Bộ đề thi thử Hóa 10 học kỳ 2 năm học 2020-2021

Bộ đề thi thử Hóa 10 học kỳ 2 năm học 2020-2021 có phần trắc nghiệm và tự luận được soạn dưới dạng file  PDF gồm 10 trang. Mời bạn đọc xem tại đây!!

www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 1
ĐỀ THI TH HC K II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HÓA 10
Thi gian: 45 phút
PHN TRC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Trong bng tun hoàn các nguyên t hóa hc, nguyên t halogen thuc nhóm
A. VIA. B.VIIA. C. VA. D. IVA.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, điều chế hiđroclorua bằng cách cho axit sunfuric đặc vào ng nghim cha cht rn
X rồi đun nóng. Chất X
A. NaCl. B. NaOH. C. Cu. D. Fe(OH)
2
.
Câu 3: 90 phần trăm lượng lưu huỳnh sn xuất ra được dùng để
A. lưu hóa cao su. B. sn xut cht ty trng. C. sn xut axit sunfuric. D. sn xut diêm.
Câu 4: Khí hidrosunfua khi tan trong c to thành dung dch có tính
A. axit yếu. B. axit mnh. C. bazơ yếu. D. bazơ mạnh.
Câu 5 : ng dụng nào sau đây của SO
2
?
A. Điu chế H
2
SO
4
, sn xut cht ty trng bt giy. B. Lưu hóa cao su, sản xut diêm.
C. Sn xut cht dẻo ebonit, tơ. D. Sn xuất dược phm, thc phm.
Câu 6: điều kiện thường, tính chất nào sau đây đúng đối vi SO
3
?
A. Là oxit axit. B. Cht lng, màu xanh nht.
C. Là cht khí, không màu. D. Không tan trong nước.
Câu 7: Tính cht vật lý nào sau đây không đúng đối vi H
2
SO
4
?
A. Cht lỏng sánh như dầu. B. Tan vô hạn trong nước.
C. Nng gn gp hai lần nước. D. D bay hơi.
Câu 8: Thuc th để nhn biết ion sunfat là dung dịch nào sau đây?
A. NaNO
3
. B. BaCl
2
. C. Na
2
CO
3
. D. MgCl
2
.
Câu 9: Nguyên liệu ban đầu để sn xut H
2
SO
4
trong công nghip là
A. Na
2
S. B. SO
2
. C. SO
3
. D. FeS
2
.
Câu 10: Khi cho Fe tác dng vi dung dch H
2
SO
4
đặc nóng, khí SO
2
sinh ra được x lý bằng cách dùng bông gòn đy
ming ng nghim tm dung dịch nào sau đây?
A. C
2
H
5
OH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 11: Tốc độ phn ng hóa hc không ph thuc yếu t nào sau đây?
A. Thi gian xy ra phn ng. B. Din tích b mt tiếp xúc gia các cht phn ng.
C. Nồng độ các cht tham gia phn ng. D. Cht xúc tác.
Câu 12: Cht xúc tác là cht
A. làm gim tốc độ phn ng và b tiêu hao trong phn ng.
B. làm gim tốc độ phn ng và không b tiêu hao trong phn ng.
C. làm tăng tốc độ phn ứng, nhưng còn lại sau khi phn ng kết thúc.
D. làm tăng tốc độ phn ứng, nhưng bị tiêu hao nhiu trong phn ng.
Câu 13: Để đánh giá mức độ nhanh hay chm ca các phn ng hóa học người ta dùng khái niệm nào sau đây?
A. Thi gian phn ng. B. Tốc độ phn ng. C. Hiu sut phn ng. D. Gia tc phn ng.
Câu 14: S chuyn dch cân bng
A. phn ng trc tiếp theo chiu thun.
B. chuyn t trng thái cân bng này thành trng thái cân bng khác.
C. phn ng tiếp tc xy ra c chiu thun và chiu nghch.
D. phn ng trc tiếp theo chiu nghch.
Câu 15: Mô t nào sau đây đúng khi phản ng thun nghịch đạt đến trng thái cân bng?
A. Phn ng dng li.
B. Tốc độ phn ng thun bng tốc độ phn ng nghch.
C. Nồng độ cht phn ng bng nồng độ sn phm.
D. Nhiệt độ ca phn ứng không đổi.
Câu 16: Khi cho cùng một lượng dung dch H
2
SO
4
vào hai cc cha CaCO
3
khối lượng bng nhau. cc CaCO
3
đã được nghin mn thy khí thoát ra nhanh mạnh n cc CaCO
3
dng khi. Yếu t ảnh hưởng đến tốc độ phn
ng hai thí nghim trên là
A. nồng độ. B. nhiệt độ. C. din tích b mt tiếp xúc. D. áp sut.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam bt sắt trong khí clo dư. Khối lượng sn phm sinh ra là
A. 32,5 gam. B. 24,5 gam. C. 16,25 gam. D. 25,4 gam.
Câu 18: Dãy gm các chất đều có phn ng hóa hc vi oxi là:
A. CH
4
, Fe, NaCl. B. Cl
2
, Zn, CaO. C. Na, Fe, S. D. CH
4
, Cu, Cl
2
.
Câu 19: Lưu huỳnh đóng vai trò chất kh trong phn ng vi chất nào sau đây?
A. O
2
. B. H
2
. C. Hg. D. Fe.
Câu 20: Hiđro sunfua có tính cht hóa học đặc trưng là
A. tính oxi hóa. B. không có tính oxi hóa, không có tính kh.
C. tính kh. D. va có tính oxi hóa, va có tính kh.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít H
2
S (đktc). Khối lượng SO
2
thu được là
A. 19,2 gam. B. 12,9 gam. C. 6,72 gam. D. 14,6 gam.
Câu 22: Phn ứng nào sau đây đúng?
A. 2Al + 3H
2
SO
4
đặc ngui
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
. B. Cu + H
2
SO
4
loãng
→ CuSO
4
+ H
2
.
C. 2Fe + 3H
2
SO
4
loãng
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
. D. 2Fe +6H
2
SO
4đặc
o
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+3SO
2
+ 6H
2
O.
Câu 23: Hoà tan 11,2 gam Fe vào dung dch H
2
SO
4
loãng, dư. Thể tích H
2
thoát ra (đktc) là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 5,6 lít.
Câu 24: Axit sufuric đặc, ngui có th đựng trong bình cha làm bng
A. Cu. B. Ag. C. Ca. D. Al.
Câu 25: Quan sát sơ đồ thí nghim sau:
Hiện tượng quan sát được bình chứa nước Br
2
A. xut hin kết ta trng.
B. dung dch chuyn sang màu xanh tím.
C. dung dch b nht màu.
D. xut hin kết ta vàng.
Câu 26: Tốc độ phn ứng tăng khi tác động vào phn ng yếu t nào sau đây?
A. gim nhiệt độ ca bình phn ng. B. tăng nồng độ các cht phn ng.
C. tăng lượng cht xúc tác. D. tăng thể tích các cht phn ng.
Câu 27: Cho phn ng sau trng thái cân bng: 2SO
2(k)
+ O
2(k)
2SO
3 (k)
(
H
< 0). Cân bng chuyn dch theo
chiu thun khi
A. gim nồng độ SO
2
. B. tăng nồng độ O
2
.
C. tăng nhiệt độ bình phn ng. D. gim áp sut bình phn ng.
Câu 28: Cho 5 gam km viên vào cốc đựng 50ml dung dch H
2
SO
4
4M nhiệt độ thường (25
o
). Trường hp nào tc
độ phn ứng không đổi?
A. Thay 5 gam km viên bng 5 gam km bt. B. Thc hin phn ng 50
o
C.
C. Dùng dung dch H
2
SO
4
gấp đôi ban đầu . D. Thay dung dch H
2
SO
4
4M bng dung dch H
2
SO
4
2M.
PHN T LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Viết phương trình hóa học ca các phn ứng theo sơ đồ sau:
KMnO
4
(1)
O
2
SO
2
BaSO
3
BaSO
4
Câu 30 (1,0 điểm): Vận dụng các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học, hãy giải thích các trường hợp sau:
a. Trong sản xuất gang, người ta thường dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc.
b. Trong sản xuất xi măng cần nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke.
Câu 31 (0,5 điểm): Cho phản ứng hóa học tổng hợp amoniac: N
2(k)
+ 3H
2(k)
2NH
3(k)
ΔH= -92KJ
Giải thích tại sao để tăng hiệu suất của phản ứng cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ khoảng 400
o
C đến 500
o
C, dưới áp
suất cao (100 150 atm) và dùng thêm chất xúc tác.
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 9,6 gam Mg tác dng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, thì có 49 gam H
2
SO
4
tham gia
phn ng. Sau phn ứng thu được mui MgSO
4
cht X (là sn phm kh duy nht ca S
+6
). Xác định công thc
phân t ca X.
------------------------------------------------------
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 2
ĐỀ THI TH HC K II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HÓA 10
Thi gian: 45 phút
PHN TRC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Khi nói v s biến đổi tính cht vt lí của các đơn chất halogen (t flo đến iot) nào sau đây không đúng?
A. Trng thái tp hp: t th khí sang th lng và rn.
B. Màu sắc đậm dn: lc nht-vàng lc-nâu đỏ-đen tím.
C. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
D. Nhiệt độ sôi gim dn.
Câu 2: Công thc ca mui natri hipoclorit là
A. NaCl. B. KCl. C. NaClO. D. CaOCl
2
.
Câu 3: Có các kết lun sau
(a). Lưu huỳnh thuc chu kì 2, nhóm VIA;
(b). 90% lượng lưu huỳnh khai thác được để sn xut H
2
S;
(c). S có 6 electron lp ngoài cùng;
(d). S tà phương (S
α
) và S đơn tà (S
p
) là hai dng thù hình của lưu huỳnh.
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 4: Lưu huỳnh trioxit có công thc là
A. H
2
S. B. SO
3
. C. SO
2
. D. H
2
SO
4
.
Câu 5: Kết tủa màu đen xuất hin khi dn khí hidrosunfua vào dung dch
A. Pb(NO
3
)
2
. B. Br
2
. C. Ca(OH)
2
. D. Na
2
SO
3
.
Câu 6: điều kiện thường, hiđro sunfua là chất
A. khí, mùi trng thi. B. khí, không mùi. C. lng, mùi trng thi. D. lng, không màu.
Câu 7: Axít sunfuric và mui ca nó có th nhn biết được bng
A. cht ch th màu. B. phn ng trung hoà. C. dung dch mui bari.
D. sợi dây đồng.
Câu 8: Mun pha loãng H
2
SO
4
đặc, phi rót
A. t t axit vào nước và khuy nh. B. t t nước vào axit và khuy nh.
C. nhanh axit vào nước và khuy nh. D. nhanh nước vào axit và khuy nh.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong phân t H
2
SO
4
, S có s oxi hóa +6.
B. H
2
SO
4
đặc tan vô hạn trong nước và không ta nhit.
C. H
2
SO
4
là cht lỏng sánh như dầu.
D. H
2
SO
4
dùng sn xuất tơ sợi hóa hc, phân bón, cht git ra tng hp....
Câu 10: Dn khí SO
2
vào nước brom, hiện tượng quan sát được là
A. nước brom b mt màu. B. có khí bay lên. C. có kết ta màu trng. D. không có hiện tượng.
Câu 11: Để đánh giá mức độ xy ra nhanh, chm ca các phn ng hóa học, người ta đưa ra khái niệm
A. tốc độ phn ng. B. cân bng hóa hc. C. nồng độ. D. cht xúc tác.
Câu 12: Trường hp nào sau đây có yếu t làm gim tốc độ phn ng?
A. Đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào bình chứa oxi.
B. Qut bếp than đang cháy.
C. Thay ht nhôm bng bt nhôm để cho tác dng vi dung dch HCl.
D. Dùng dung dch loãng các cht tham gia phn ng.
Câu 13: cùng mt nhiệt độ, phn ứng nào dưới đây có tốc độ phn ng xy ra nhanh nht?
A. Fe + dung dch HCl 0,1M. B. Fe + dung dch HCl 0,2M.
C. Fe + dung dch HCl 1M. D. Fe + dung dch HCl 2M.
Câu 14: Cho các yếu t sau: (a) Nồng đ cht; (b) Áp sut; (c) Nhiệt độ; (d) Xúc tác.
Nhng yếu t ảnh hưởng đến s chuyn dch cân bng hóa hc là
A. a, b, c, d. B. a, b, c. C. b, c, d. D. a, c.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bt c phn ứng nào cũng phải đạt đến trng thái cân bng hoá hc.
B. Khi phn ng thun nghch trng thái cân bng thì phn ng dng li.
C. Ch có nhng phn ng thun nghch mi có trng thái cân bng hoá hc.
D. trng thái cân bng, khối lượng các cht 2 vế của phương trình phản ng phi bng nhau.
Câu 16: 25
o
C, km dng bt khi tác dng vi dung dch HCl 1 M, tốc độ phn ng xy ra nhanh hơn so với km
dng ht. Yếu t ảnh hưởng đến tốc độ phn ng trên
A. nhiệt độ. B. din tích b mt tiếp xúc. C. nồng độ. D. áp sut.
Câu 17: Clo tác dụng được vi tt c các cht dãy nào sau đây?
A. H
2
, H
2
O, Na. B. H
2
, Na, O
2
. C. H
2
, Cu, O
2
. D. H
2
O, N
2
, Al.
Câu 18: ớc javen được dùng để ty trng vi, sợi là do nước javen có tính
A. oxi hóa mnh. B. kh mnh. C. oxi hóa yếu. D. kh yếu.
Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dụng vi lưu huỳnh nhiệt độ thường?
A. Al. B. Fe. C. Hg. D. Cu.
Câu 20: Dn 1,12 lít khí SO
2
( đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1 M, dung dch thu được có cha
A. NaHSO
3
.
B. NaHSO
3
và Na
2
SO
3
. C. Na
2
SO
3
và NaOH. D. Na
2
SO
3
.
Câu 21: Cho phn ng: SO
2
+H
2
S→ S+H
2
O. Nêu vai trò ca SO
2
trong phn ng này?
A. Cht oxi hoá. B. Cht kh. C. Oxit axit. D. Oxit bazơ.
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 3,22g hn hp X gm Fe, Mg, Zn bng một lượng vừa đủ H
2
SO
4
loãng thy thoát 1,344
lít H
2
đktc và dung dịch cha m gam mui. Giá tr ca m
A. 10,27. B. 8.98. C. 7,25. D. 9,52.
Câu 23: Cho 11,2 gam Fe tác dng hoàn toàn vi dung dch H
2
SO
4
loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị ca V
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 24: Kim loại nào sau đây sẽ b th động hóa khi gp H
2
SO
4
đặc, ngui?
A. Al và Zn. B. Al và Fe. C. Fe và Cu. D. Fe và Mg.
Câu 25: Tiến hành thí nghim: Cho kim loi Cu vào ng nghim cha dung dch H
2
SO
4
ặc), đun nhẹ, thy kim loi
Cu tan, có khí thoát ra và dung dịch thu đưc
A. có màu xanh. B. có màu vàng. C. không màu . D. có màu da cam.
Câu 26: Yếu t nào dưới đây đã được s dụng để m tăng tốc độ phn ng khi rc men vào tinh bột để làm rượu?
A. Nhiệt độ. B. Cht xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp sut.
Câu 27: Trong các phn ứng dưới đây, phản ng nào áp sut không ảnh hưởng đến cân bng phn ng?
A. N
2
+ 3H
2
2NH
3
. B. N
2
+ O
2
2NO. C. 2NO + O
2
2NO
2
. D. 2SO
2
+ O
2
2SO
3
.
Câu 28: Có phn ng sau: Fe (r) + 2HCl (dd) → FeCl
2
(dd) + H
2
(k). Trong phn ng này, nếu dùng 1 gam bt st thì
tốc độ phn ng xảy ra nhanh hơn nếu dùng 1 viên st có khối lượng 1 gam, vì bt st có
A. din tích b mt nh n. B. din tích b mt lớn hơn. C. có khối lượng lớn hơn. D. có khối lượng nh hơn.
PHN T LUN (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đ chuyn hóa, mỗi mũi tên ứng vi mt phương trình
S → SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
CO
2
Câu 30 (1 điểm): Trong những trường hợp dưới đây, yếu t nào đã ảnh hưởng đến tốc độ phn ng?
- Tốc độ ca phn ng giữa hiđro và iot tăng lên khi đun nóng.
- Tốc độ đốt cháy than tăng lên khi đập nh than.
- Tốc độ đốt cháy lưu huỳnh tăng lên khi đưa lưu huỳnh đang cháy trong không khí vào bình cha oxi nguyên cht.
- Tốc độ ca phn ng giữa hiđro và oxi tăng lên khi đưa bột platin vào hn hp phn ng.
Câu 31 (0,5 điểm):t các h cân bng sau: C
(r)
+ H
2
O
(k)
CO
(k)
+ H
2 (k)
(
H = 131kJ/mol)
Các cân bng dch chuyển như thế nào khi biến đổi 1 trong các điều kin sau:
* Tăng nhiệt độ * Thêm lượng hơi nước vào
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 14,8g hn hp 2 kim loi Fe Cu vào dung dch H
2
SO
4
loãng dư, thu được 3,36 lít khí
H
2
(đktc). Mc khác cho 29,6g hn hp trên tác dng vi H
2
SO
4
đặc ngui thì thu được V lít khí đktc.
a) Tính % khối lượng mi kim loi trong hn hp
b) Tính V.
------------------------------------------------------
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 3
ĐỀ THI TH HC K II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HÓA 10
Thi gian: 45 phút
PHN TRC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Trong bng tun hoàn, các nguyên t halogen thuc nhóm nào?
A. VIA. B. VIIA. C. VA. D. IVA.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, oxi đưc chế bng cách phân hy cht nào sau đây?
A. KClO
3
. B. CaCO
3
. C. Fe(OH)
2
. D. Cu(OH)
2
.
Câu 3: ng dng quan trng nht của lưu huỳnh là
A. sn xut phm nhum. B. lưu hóa cao su. C. sn xut axit sunfuric. D. sn xut cht do ebonit.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng v tính cht vt lí ca khí hidrosunfua?
A. Có mùi hc, rất độc. B. Là cht khí màu vàng. C. Nh hơn không khí. D. Tan ít trong nước.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế SO
2
t
A. S và O
2
. B. FeS
2
và O
2
. C. H
2
S và O
2
. D. Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
.
Câu 6: SO
2
là mt trong nhng khí gây ô nhiễm môi trường vì
A. SO
2
là mt oxit axit.
B. SO
2
va có tính cht kh va có tính oxi hoá.
C. SO
2
là cht có mùi hc, nặng hơn không khí.
D. SO
2
là khí độc tan trong nước mưa tạo thành axít gây ra s ăn mòn kim loại.
Câu 7: Trong công nghiệp, để sn xut axit sunfuric cn bao nhiêu công đoạn chính?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8: Muối nào sau đây là muối axit?
A. Na
2
SO
4
. B. CaSO
4
. C. NaHSO
4
. D. MgSO
4
Câu
9: Để nhn biết ion sunfat s dng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. BaCl
2
. C. NaOH. D. KOH.
Câu 10: Dẫn khí lưu huỳnh đioxit vào dung dịch brom, hiện tượng quan sát được là
A. dung dch brom chuyn sang màu vàng. B. xut hin kết ta trng.
C. mt màu dung dch brom. D. xut hin kết ta vàng.
Câu 11: Tốc độ phn ng là
A. độ biến thiên nồng độ ca mt cht phn ng trong một đơn vị thi gian.
B. độ biến thiên nồng độ ca mt sn phm phn ng trong một đơn vị thi gian.
C. độ biến thiên nồng độ ca mt trong cht phn ng hoc sn phm phn ng trong một đơn v thi gian.
D. độ biến thiên nồng độ ca các cht phn ng trong một đơn vị thi gian.
Câu 12: Tốc độ phn ng không ph thuc vào yếu t nào sau đây?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ các cht tham gia phn ng.
C. Cht xúc tác. D. Người tiến hành phn ng.
Câu 13: Trường hp nào sau đây có yếu t làm gim tốc độ phn ng?
A. Đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào bình chứa oxi.
B. Qut bếp than đang cháy.
C. Thay ht nhôm bng bt nhôm để cho tác dng vi dung dch HCl.
D. Pha loãng các dung dch tham gia phn ng.
Câu 14: Cho các yếu t sau: (a) Nồng đ cht; (b) Áp sut; (c) Nhiệt độ; (d) Xúc tác
Nhng yếu t ảnh hưởng đến s chuyn dch cân bng hóa hc là
A. a, b, c, d. B. a, b, c. C. b, c, d. D. a, c.
Câu 15: Khi phn ng thun nghch trng thái cân bng thì nó
A. không xy ra na. B. vn tiếp tc xy ra.
C. ch xy ra theo chiu thun. D. ch xy ra theo chiu nghch.
Câu 16: Cho 6 gam, kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
2M ở nhiệt độ thường. Biến đổi nào sau đây không làm
thay đổi tốc độ phản ứng?
A. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột. B. thay dung dịch H
2
SO
4
2M bằng dung dịch H
2
SO
4
1M.
C. tăng nhiệt độ lên đến 50
O
C. D. tăng thể tích dung dịch H
2
SO
4
2M lên 2 lần.
Câu 17: Dãy các cht: flo, clo, brom, iot có tính oxi hóa gim dn là do
A. nguyên t đều có 7 electron. B. phân t đều có hai nguyên t.
C. có nguyên t khi tăng dần. D. có độ âm điện gim dn.
Câu 18: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 5,60. B. 11,20. C. 1,12. D. 7,47.
Câu 19: Phn ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất kh
A. S + Fe
FeS. B. S + O
2
SO
2
. C. S + H
2
H
2
S. D. S + Hg HgS.
Câu 20: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa?
A. S B. H
2
S. C. SO
2
. D. SO
3
.
Câu 21: Thuc th dùng để phân bit CO
2
và SO
2
A. dung dch Brom. B. dung dch Ca(OH)
2
. C. dung dch NaOH. D. CaO.
Câu 22: Dung dch H
2
SO
4
loãng tác dụng đưc vi tt cc kim loại nào sau đây?
A. Mg, Cu, Fe. B. Mg, Al, Zn. C. Zn, Al, Ag. D. Fe, Pb, Ag.
Câu 23: Cho phn ng: Al + H
2
SO
4 đặc
Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O, hệ số cần bằng của H
2
SO
4
A. 4. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 24: Cho m gam Fe tác dng hoàn toàn vi dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít khí SO
2
( đktc). Giá
tr ca m là
A. 11,20. B. 1,12. C. 16,80. D. 1,68.
Câu 25: Cho kim loi M vào vào dung dịch axit sunfuric đặc, đun nhẹ thy dung dch chuyn sang màu xanh và có khí
thoát ra. Kim loi M
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 26: Phn ứng hoà tan đá CaCO
3
bng dung dch HCl có tốc độ ln nht trong thí nghim nào?
A. Để cục đá vôi to và dùng dung dịch HCl 2M. B. Nghin nh đá vôi và dùng dung dch HCl 1M.
C. Để cục đá vôi to và dùng dung dịch HCl 1M. D. Nghin nh đá vôi và dùng dung dch HCl 2M.
Câu 27: Cho cân bng hóa hc: N
2
(k) + 3H
2
(k)
⎯⎯
2NH
3
(k) ΔH < 0 .
Cân bng trên chuyn dch theo chiu thun khi
A. gim áp sut ca h phn ng. B. tăng áp suất ca h phn ng.
C. tăng nhiệt độ ca h phn ng. D. thêm cht xúc tác vào h phn ng.
Câu 28: Xét cân bằng: N
2
O
4
(k) 2NO
2
(k) ở 25
o
C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ
của N
2
O
4
tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO
2
A. tăng 9 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. tăng 3 lần.
PHN T LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 29: (1 điểm) Viết phương trình hóa học ca các phn ứng theo sơ đồ sau:
SO
3
H
2
SO
4
Na
2
SO
4
NaCl HCl
Câu 30: (1 điểm) Trong những trường hợp dưới đây, yếu t nào đã ảnh hưởng đến tốc độ phn ng?
a. Tốc độ ca phn ng giữa natri và clo tăng lên khi đun nóng.
b. S cháy din ra mnh và nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi.
c. Bt nhôm tác dng vi dung dch axit clohidric nhanh hơn so với nhôm dây.
d. Phn ng oxi hóa SO
2
to thành SO
3
diễn ra nhanh hơn khi có mặt V
2
O
5
.
Câu 31: (0,5 điểm) Cho phn ng nung vôi xy ra trong bình kín: CaCO
3(r)
o
t
⎯⎯
CaO
(r)
+ CO
2(k)
∆H=178 kJ
Cân bng s thay đổi như thế nào nếu thay đổi các điều kin sau:
a. Thêm vào cân bng khí CO
2
. b. Gim nhiệt độ phn ng.
Câu 32: Chia m gam hn hp (X) gm Fe và FeO thành hai phn bng nhau:
- Phn 1: Hòa tan hoàn toàn phn 1 trong H
2
SO
4
loãng, dư thì thu được 0,2 mol khí.
- Phn 2: Hoà tan hết trong H
2
SO
4
đặc, dư thì thu được 0,35 mol khí SO
2
(duy nht).
a. Tính giá tr ca m.
b. Tính s mol NaOH ti thiu cần để hp th hết ng khí SO
2
trên.
------------------------------------------------------
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 4
ĐỀ THI TH HC K II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HÓA 10
Thi gian: 45 phút
PHN TRC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: điều kiện thường, brom là cht
A. rn màu vàng. B. khí không màu. C. lỏng màu nâu đỏ. D. rắn màu đen tím.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách nào sau đây?
A. Điện phân nước. B. Nhit phân Cu(NO
3
)
2
.
C. Nhit phân KClO
3
có xúc tác MnO
2
. D. Chưng cất phân đoạn không khí lng.
Câu 3: Nguyên t lưu huỳnh thuc nhóm nhóm VIA có cu hình electron lp ngoài cùng là
A. ns
2
.
B. ns
2
np
4
. C. np
4
. D. nd
6
.
Câu 4: Tính cht vật lí nào sau đây của hidrosunfua là không đúng?
A. Cht khí. B. Tan nhiều trong nước. C. Mùi trng thi. D. Nh hơn không khí.
Câu 5: Phương pháp điều chế SO
2
trong công nghip là
A. đốt cháy S. B. đốt cháy H
2
S.
C. cho Na
2
SO
3
tác dng vi dung dch H
2
SO
4
. D. nhit phân CaSO
3
.
Câu 6: Lưu huỳnh trioxit thuc loại oxit nào sau đây?
A. Oxit axit. B. Oxit bazơ. C. Oxit trung tính. D. Oxit lưỡng tính.
Câu 7: Công thc chung ca oleum
A. H
2
SO
4
.nSO
3
. B. H
2
SO
4
.nSO
2
. C. H
2
SO
3
.nSO
2
. D. H
2
SO
3
.nSO
3
.
Câu 8: Dùng dung dịch nào sau đây để phân bit hai dung dch Na
2
SO
4
và NaCl?
A. NaCl. B. BaCl
2
. C. K
2
CO
3
.
D. NaOH.
Câu 9: Nguyên tc pha loãng dung dch axit H
2
SO
4
đặc cn tiến hành như thế nào để an toàn?
A. Rót t t axit vào nước. B. Rót t t nước vào axit.
C. Rót nước tht nhanh vào axit. D. Rót nhanh axit vào nưc.
Câu 10: Sc khí SO
2
dư vào bình đựng dung dch Br
2
. Hiện tượng quan sát được là
A. dung dch Br
2
không đổi màu. B. dung dch Br
2
b mt màu.
C. có kết ta xut hin. D. va có kết ta va mt màu dung dch Br
2
.
Câu 11: Để đánh giá mức độ xy ra nhanh, chm ca các phn ng hóa học, người ta đưa ra khái niệm
A. tốc độ phn ng. B. cân bng hóa hc. C. nồng độ. D. cht xúc tác.
Câu 12: Tốc độ phn ng không ph thuc vào yếu t nào sau đây?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Cht xúc tác. D. Th tích dung dch.
Câu 13: Tốc độ phn ứng được xác đnh bằng độ biến thiên nồng độ ca
A. mt trong các cht phn ng trong một đơn vị thi gian.
B. mt trong các sn phm trong một đơn vị thi gian.
C. mt trong các cht phn ng hoc sn phm trong một đơn vị thi gian.
D. các cht có trong phn ng trong một đơn vị thi gian.
Câu 14: Mt phn ng thun nghch trng thái cân bng khi nào?
A. Phn ng thuận đã kết thúc. B. Tốc độ phn ng thun và nghch bng nhau.
C. Phn ng nghịch đã kết thúc. D. Nồng độ cht tham gia và sn phm như nhau.
Câu 15: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cc (trong sn xut gang), yếu t nào ảnh hưởng đến tc
độ phn ng?
A. Nồng độ. B. Xúc tác. C. Tăng diện tích. D. Nhiệt độ, áp sut.
Câu 16: Hai nhóm hc sinh làm thí nghim:
- Nhóm th nht: th miếng Zn 1 gam vào cốc đựng 200ml dung dch axit HCl 2M.
- Nhóm th hai: th 1 gam bt Zn vào cốc đựng 300ml dung dch axit HCl 2M
Kết qu là bt khí thoát ra thí nghim ca nhóm th hai nhanh hơn. Nguyên nhân là
A. th tích axit nhiều hơn. B. din tích b mt bt Zn lớn hơn.
C. nồng độ Zn bt lớn hơn. D. nồng độ miếng Zn lớn hơn.
Câu 17: Phn ứng nào sau đây là không đúng?
A. H
2
+ F
2
bong toi
⎯⎯
2HF. B. H
2
+ Cl
2
as
2HCl. C. H
2
+ Br
2
o
t cao
⎯⎯
2HBr. D. H
2
+ I
2
o
t cao
xuc tac
⎯⎯
2HI.
Câu 18 : Cho 6 gam mt kim loi R có hóa tr II khi tác dng vi oxi to ra 10 gam oxit. Kim loi R là
A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Ca.
Câu 19: Cho các phn ng hóa hc sau:
(1) S + O
2
SO
2
. (2) S + Mg MgS. (3) S + F
2
SF
6
.
Phn ng hóa học nào trong đó đơn chất lưu huỳnh th hin tính oxi hóa?
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (2).
Câu 20: Cho phn ng: H
2
S + Cl
2
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ HCl.Cht kh và cht oxi hóa lần lượt trong phn ng trên là
A. H
2
S và Cl
2
. B. Cl
2
và H
2
S. C. H
2
S và H
2
O. D. H
2
O và H
2
S.
Câu 21: Hp th hoàn toàn V lít khí SO
2
(đktc) vào 100ml dung dịch KOH 1M, sau phn ng ch thu được mui axit.
Giá tr ca V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,60.
Câu 22: Dung dch H
2
SO
4
loãng tác dng vi tt c các chất trong dãy nào sau đây?
A. BaCl
2
, NaCl, Al, Cu(OH)
2
. B. Fe(OH)
2
, Na
2
CO
3
, CuCl
2
, NH
3
.
C. Zn(OH)
2
, CaCO
3
, CuO, Al. D. CaCO
3
, Cu, Al(OH)
3
, MgO.
Câu 23: Kim loại nào sau đây phản ng vi H
2
SO
4
loãng và H
2
SO
4
đặc, nóng cho hai mui khác nhau?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Zn.
Câu 24: Cho 5,4 gam Al hòa tan hoàn toàn vi dung dch H
2
SO
4
loãng dư, thu được V lít khí SO
2
(đktc). Gía trị ca V
A. 4,48. B. 6,72. C. 8,96. D. 11,2.
Câu 25: Tiến hành thí nghim: Cho kim loi Cu vào ng nghim cha dung dch H
2
SO
4
đặc, đun nhẹ, thy kim loi
Cu tan, có khí thoát ra và dung dịch thu đưc
A. có màu xanh. B. có màu vàng. C. không màu . D. có màu da cam.
Câu 26: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để
ủ rượu?
A. Chất xúc tác. B. Áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ.
Câu 27: H cân bng xy ra trong bình kín I
2
(k)
+ H
2
(k)
2HI
(k)
∆H > 0. Khi gi nguyên các điều kin khác, nếu
thêm I
2
vào bình phn ng thì cân bng s
A. chuyn dch theo chiu thun. B. chuyn dch theo chiu nghch.
C. chuyn dch theo chiều tăng nồng độ H
2
. D. không chuyn dch.
Câu 28: Cho ba mẫu đã i có cùng khối lượng: mu (1) dng khi, mu (2) dng viên nh, mu (3) dng bt mn vào
ba cốc đựng cùng th tích dung dịch HCl 1M(dư). Thời gian để đá vôi tan hết tương ứng trong ba cc là t
1
, t
2
, t
3
(giây).
Biu thức nào sau đây đúng?
A. t
1
= t
2
= t
3
. B. t
1
< t
2
< t
3
. C. t
3
< t
2
< t
1
. D. t
2
< t
1
< t
3
.
PHN T LUẬN (3 điểm)
Câu 29 (1 điểm) Viết các phương trình hoá học thc hin chui phn ứng sau (ghi rõ điều kin phn ng nếu có)

󰇛
󰇜
󰇒
󰇏

󰇛
󰇜
󰇒
󰇏
󰇛
󰇜
󰇒
󰇏
󰇛
󰇜
󰇒
󰇏

Câu 30 (1 điểm) Cho 6 gam km ht vào cốc đựng dung dch H
2
SO
4
4M (dư) nhiệt độ thường. Nếu gi nguyên các
điều kin khác, ch biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì tốc độ phn ng biến đổi như thế nào (tăng lên, giảm
xuống hay không đổi)? Gii thích.
a. Thay dung dch H
2
SO
4
4M bng dung dch H
2
SO
4
2M.
b. Dùng th tích dung dch H
2
SO
4
4M gấp đôi ban đầu.
Câu 31 (0,5 điểm) Cho cân bng: CO
(k)
+ H
2
O
(k)
0
xt, t
⎯⎯
CO
2
(k)
+ H
2
(k)
∆H = -41 kJ.
Cân bng hóa hc ca h s chuyn dịch như thế nào nếu thay đổi mt trong các yếu t sau:
a. Tăng nhiệt độ ca h. b. Thêm một lượng hơi nước vào h.
Câu 32 (0,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 17,1 gam hn hp X gm Mg, Al và Cu vào dung dch H
2
SO
4
đặc, vừa đủ. Kết
thúc phn ứng thu được dung dch Y và 0,5 mol khí SO
2
(sn phm kh duy nht). Cô cạn Y thu được m gam hn hp
mui. Tính giá tr ca m.
------------------------------------------------------
o
t
o
t
o
t
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 5
ĐỀ THI TH HC K II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HÓA 10
Thi gian: 45 phút
PHN TRC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: điều kiện thường, clo là cht
A. rn màu vàng. B. khí không màu. C. khí màu vàng lc. D. rn màu lc nht.
Câu 2: Công thc ca mui natri clorua là
A. NaCl. B. KCl. C. NaClO. D. CaOCl
2
.
Câu 3: Trong bng tuần hoàn, lưu huỳnh thuc nhóm VIA. S electron lp ngoài cùng ca nguyên t lưu huỳnh là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có công thức là
A. H
2
S. B. SO
3
. C. SO
2
. D. H
2
SO
4
.
Câu 5: S nguyên t oxi trong phân t lưu huỳnh trioxit là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: điều kiện thường, hiđro sunfua là chất
A. khí, mùi trng thi. B. khí, không mùi. C. lng, mùi trng thi. D. lng, không màu.
Câu 7: Chất nào sau đây nhận biết được ion sunfat
2-
4
SO
?
A. BaCl
2
. B. HCl. C. KNO
3
. D. HNO
3
.
Câu 8: Mun pha loãng H
2
SO
4
đặc, phi rót
A. t t axit vào nước và khuy nh. B. t t nước vào axit và khuy nh.
C. nhanh axit vào nước và khuy nh. D. nhanh nước vào axit và khuy nh.
Câu 9: Hp th SO
3
bng H
2
SO
4
đặc (98%), thu được oleum có công thc dng
A. H
2
SO
4
.nH
2
O. B. H
2
SO
4
.nSO
3
. C. H
2
SO
4
.nSO
2
. D. H
2
SO
4
.
Câu 10: Dn khí X vào nước brom, thấy nưc brom mt màu. Khí X là
A. SO
2
. B. CO
2
. C. O
2
. D. N
2
.
Câu 11: Để đánh giá mức độ xy ra nhanh, chm ca các phn ng hóa học, người ta đưa ra khái niệm
A. tốc độ phn ng. B. cân bng hóa hc. C. nồng độ. D. cht xúc tác.
Câu 12: Khi cho MnO
2
vào dung dch H
2
O
2
thì H
2
O
2
b phân hủy nhanh hơn, khi đó yếu t o đã làm tăng tốc độ
phn ng phân hy H
2
O
2
?
A. Áp sut. B. Nhiệt độ. C. Nồng độ. D. Chtc tác.
Câu 13: Nếu gi nguyên các điều kin khác mà ch thay đổi mt yếu t thì yếu t nào sau đây sẽ làm tăng tốc độ ban
đầu ca phn ng?
A. Gim nhiệt độ ca phn ng. B. Gim áp sut h phn ng.
C. Tăng nhiệt độ ca phn ng. D. Gim nồng độ cht phn ng.
Câu 14: Yếu t nào sau đây không th làm chuyn dch cân bng hóa hc?
A. Nhiệt độ. B. Áp sut. C. Cht xúc tác. D. Nồng độ.
Câu 15: Cân bng hóa hc là trng thái ca phn ng thun nghch khi
A. tốc độ phn ng thun bng tốc độ phn ng nghch.
B. tốc độ phn ng thun lớn hơn tốc độ phn ng nghch.
C. tốc độ phn ng thun nh hơn tốc độ phn ng nghch.
D. các phn ng thun và phn ng nghịch đã kết thúc.
Câu 16: Cho mt ht Zn vào dung dch H
2
SO
4
loãng, sau đó đun nóng thì
A. bọt khí thoát ra nhanh hơn. B. bt khí thoát ra chậm hơn.
C. tốc độ thoát khí không đi. D. km tan chậm hơn.
Câu 17: Trong phn ng: 3Cl
2
+ 2Fe
0
t
⎯⎯
2FeCl
3,
clo th hin
A. tính kh mnh. B. tính kh yếu. C. tính oxi hóa mnh. D. c tính oxi hóa và tính kh.
Câu 18: Khi cho Cl
2
tác dng vi dung dch NaOH nhiệt độ thường, thu được dung dch cha hai mui nào sau đây?
A. KCl và KClO
3
. B. NaCl và NaClO. C. NaCl và NaClO
3
. D. KCl và KClO
3
.
Câu 19: Mun thu hi thy ngân b rơi vãi ngưi ta dùng chất nào sau đây?
A. S. B. O
2
. C. Cl
2
. D. N
2
.
Câu 20: Hp th hết 0,1 mol SO
2
vào dung dịch NaOH dư. Số mol NaOH đã phản ng là
A. 0,10. B. 0,20. C. 0,15. D. 0,05.
Câu 21: Khi dn khí SO
2
vào dung dch H
2
S thì trong dung dch xut hin
A. kết tủa màu đen. C. kết ta màu vàng. B. kết ta màu trng. D. kết tủa màu đỏ.
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe cn vừa đủ dung dch cha x mol H
2
SO
4
loãng. Giá tr ca x
A. 0,10. B. 0,15. C. 0,05 D. 0,20.
Câu 23: Cho 0,1 mol FeSO
4
tác dng hết vi dung dch BaCl
2
dư, thu được m gam kết ta . Giá tr ca m
A. 23,30. B. 11,65. C. 46,60. D. 34,95.
Câu 24: Trong phn ng: Cu + 2H
2
SO
4
c, nóng)
⎯⎯
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O, axit H
2
SO
4
th hin tính
A. oxi hóa mnh. B. kh mnh. C. axit mnh. D. háo nưc.
Câu 25: Tiến hành thí nghim: Cho kim loi Cu vào ng nghim cha dung dch H
2
SO
4
ặc), đun nhẹ, thy kim loi
Cu tan, có khí thoát ra và dung dịch thu đưc
A. có màu xanh. B. có màu vàng. C. không màu . D. có màu da cam.
Câu 26: Người ta đã lợi dng yếu t nào để tăng tốc đ phn ng khi dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt
cháy than cc trong sn xut gang?
A. Nhiệt độ và din tích tiếp xúc. C. Nhiệt độ và áp sut.
B. Áp sut và din tích tiếp xúc. D. Nồng độ và din tích tiếp xúc.
Câu 27: H cân bng xy ra trong bình kín:
2(k) 2(k) (k)
I + H 2HI
H > 0. Khi gi nguyên các điều kin khác, nếu
thêm H
2
vào bình phn ng thì cân bng s
A. chuyn dch theo chiu thun. B. chuyn dch theo chiu nghch.
C. chuyn dch theo chiều tăng nồng độ H
2
. D. không chuyn dch.
Câu 28: Tiến hành thí nghim: Cho mt ht km vào ng nghim cha 3 ml dung dch HCl 10%. Nếu gi nguyên các
điều kin khác thì tốc độ phn ng trong thí nghim s tăng khi thay dung dịch HCl 10% bng dung dch HCl có nng
độ nào sau đây?
A. 6%. B. 8%. C. 5%. D. 15%.
PHN T LUN (3 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Cho cân bng:
0
,,
2 (k) 2 (k) 3 (k)
N 3H 2NH H < 0+
t p xt
Cần tác động các yếu t (nhiệt độ, nồng độ, áp suất) như thế nào đển bng trên chuyn dch theo chiu thun? Gii
thích.
Câu 30 (1 điểm): Nung nóng 14,4 gam hn hp X gồm Fe và S (trong điều kiện không có oxi), thu được hn hp Y.
Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít hn hp khí. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn.
a. Viết phương trình phản ng xy ra.
b. Tính phần trăm khối lượng các cht trong X.
Câu 31 (0,5 điểm): Khi làm thí nghiệm điều chế các khí H
2
S và khí Cl
2
. Mt học sinh đề xut dùng H
2
SO
4
đặc để làm
khô hai khí này. Hãy cho biết quan điểm ca em v đề xut trên. Gii thích và viết phương trình phản ng (nếu có).
Câu 32 (0,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
trong O
2
thu được Fe
2
O
3
và SO
2.
. Hp th hết SO
2
vào dung dch
cha 0,015 mol Ba(OH)
2
, sau khi phn ng xảy ra hoàn toàn thu được 2,17 gam kết ta. Tính m.
| 1/10

Preview text:

www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ 1 Môn: HÓA 10 Thời gian: 45 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1:
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố halogen thuộc nhóm A. VIA. B.VIIA. C. VA. D. IVA.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, điều chế hiđroclorua bằng cách cho axit sunfuric đặc vào ống nghiệm chứa chất rắn
X rồi đun nóng. Chất X là A. NaCl. B. NaOH. C. Cu. D. Fe(OH)2.
Câu 3: 90 phần trăm lượng lưu huỳnh sản xuất ra được dùng để A. lưu hóa cao su.
B. sản xuất chất tẩy trắng.
C. sản xuất axit sunfuric. D. sản xuất diêm.
Câu 4: Khí hidrosunfua khi tan trong nước tạo thành dung dịch có tính A. axit yếu. B. axit mạnh. C. bazơ yếu. D. bazơ mạnh.
Câu 5 : Ứng dụng nào sau đây của SO2?
A. Điều chế H2SO4, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy. B. Lưu hóa cao su, sản xuất diêm.
C. Sản xuất chất dẻo ebonit, tơ.
D. Sản xuất dược phẩm, thực phẩm.
Câu 6: Ở điều kiện thường, tính chất nào sau đây đúng đối với SO3? A. Là oxit axit.
B. Chất lỏng, màu xanh nhạt.
C. Là chất khí, không màu.
D. Không tan trong nước.
Câu 7: Tính chất vật lý nào sau đây không đúng đối với H2SO4?
A. Chất lỏng sánh như dầu.
B. Tan vô hạn trong nước.
C. Nặng gần gấp hai lần nước. D. Dễ bay hơi.
Câu 8: Thuốc thử để nhận biết ion sunfat là dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. BaCl2. C. Na2CO3. D. MgCl2.
Câu 9: Nguyên liệu ban đầu để sản xuất H2SO4 trong công nghiệp là A. Na2S. B. SO2. C. SO3. D. FeS2.
Câu 10: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, khí SO2 sinh ra được xử lý bằng cách dùng bông gòn đậy
miệng ống nghiệm tẩm dung dịch nào sau đây? A. C2H5OH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 11: Tốc độ phản ứng hóa học không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A.
Thời gian xảy ra phản ứng.
B. Diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác.
Câu 12: Chất xúc tác là chất
A.
làm giảm tốc độ phản ứng và bị tiêu hao trong phản ứng.
B. làm giảm tốc độ phản ứng và không bị tiêu hao trong phản ứng.
C. làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc.
D. làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao nhiều trong phản ứng.
Câu 13: Để đánh giá mức độ nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học người ta dùng khái niệm nào sau đây?
A. Thời gian phản ứng.
B. Tốc độ phản ứng.
C. Hiệu suất phản ứng.
D. Gia tốc phản ứng.
Câu 14: Sự chuyển dịch cân bằng là
A. phản ứng trực tiếp theo chiều thuận.
B. chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.
C. phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
D. phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
Câu 15: Mô tả nào sau đây đúng khi phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng?
A. Phản ứng dừng lại.
B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm.
D. Nhiệt độ của phản ứng không đổi.
Câu 16: Khi cho cùng một lượng dung dịch H2SO4 vào hai cốc chứa CaCO3 có khối lượng bằng nhau. Ở cốc CaCO3
đã được nghiền mịn thấy khí thoát ra nhanh và mạnh hơn cốc CaCO3 dạng khối. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản
ứng ở hai thí nghiệm trên là A. nồng độ. B. nhiệt độ.
C. diện tích bề mặt tiếp xúc. D. áp suất.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam bột sắt trong khí clo dư. Khối lượng sản phẩm sinh ra là A. 32,5 gam. B. 24,5 gam. C. 16,25 gam. D. 25,4 gam.
Câu 18: Dãy gồm các chất đều có phản ứng hóa học với oxi là: A. CH4, Fe, NaCl. B. Cl2, Zn, CaO. C. Na, Fe, S. D. CH4, Cu, Cl2.
Câu 19: Lưu huỳnh đóng vai trò chất khử trong phản ứng với chất nào sau đây? A. O2. B. H2. C. Hg. D. Fe.
Câu 20: Hiđro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là A. tính oxi hóa.
B. không có tính oxi hóa, không có tính khử. C. tính khử.
D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít H2S (đktc). Khối lượng SO2 thu được là A. 19,2 gam. B. 12,9 gam. C. 6,72 gam. D. 14,6 gam.
Câu 22: Phản ứng nào sau đây đúng?
A. 2Al + 3H2SO4 đặc nguội → Al2(SO4)3 + 3H2.
B. Cu + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2. C. 2Fe + 3H ⎯ ⎯ ot
2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3H2. D. 2Fe +6H2SO4đặc Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O.
Câu 23: Hoà tan 11,2 gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Thể tích H2 thoát ra (đktc) là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 5,6 lít.
Câu 24: Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng A. Cu. B. Ag. C. Ca. D. Al.
Câu 25: Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:
Hiện tượng quan sát được ở bình chứa nước Br2 là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. dung dịch chuyển sang màu xanh tím.
C. dung dịch bị nhạt màu.
D. xuất hiện kết tủa vàng.
Câu 26: Tốc độ phản ứng tăng khi tác động vào phản ứng yếu tố nào sau đây?
A. giảm nhiệt độ của bình phản ứng.
B. tăng nồng độ các chất phản ứng.
C. tăng lượng chất xúc tác.
D. tăng thể tích các chất phản ứng.
Câu 27: Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2SO  2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3 (k) (
H < 0). Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A
. giảm nồng độ SO2.
B. tăng nồng độ O2.
C. tăng nhiệt độ bình phản ứng.
D. giảm áp suất bình phản ứng.
Câu 28: Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Trường hợp nào tốc
độ phản ứng không đổi?
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
B. Thực hiện phản ứng ở 50oC.
C. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .
D. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm):
Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau: (1) ⎯⎯→ ( 2) ⎯⎯→ (3) ⎯⎯→ ( 4) ⎯⎯→ KMnO4 O2 SO2 BaSO3 BaSO4
Câu 30 (1,0 điểm): Vận dụng các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học, hãy giải thích các trường hợp sau:
a. Trong sản xuất gang, người ta thường dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc.
b. Trong sản xuất xi măng cần nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke.
Câu 31 (0,5 điểm): Cho phản ứng hóa học tổng hợp amoniac: N2(k) + 3H2(k) ⇋ 2NH3(k) ΔH= -92KJ
Giải thích tại sao để tăng hiệu suất của phản ứng cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ khoảng 400oC đến 500oC, dưới áp
suất cao (100 – 150 atm) và dùng thêm chất xúc tác.
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 9,6 gam Mg tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thì có 49 gam H2SO4 tham gia
phản ứng. Sau phản ứng thu được muối MgSO4 và chất X (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Xác định công thức phân tử của X.
------------------------------------------------------ www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ 2 Môn: HÓA 10 Thời gian: 45 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1:
Khi nói về sự biến đổi tính chất vật lí của các đơn chất halogen (từ flo đến iot) nào sau đây không đúng?
A. Trạng thái tập hợp: từ thể khí sang thể lỏng và rắn.
B. Màu sắc đậm dần: lục nhạt-vàng lục-nâu đỏ-đen tím.
C. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
D. Nhiệt độ sôi giảm dần.
Câu 2: Công thức của muối natri hipoclorit là A. NaCl. B. KCl. C. NaClO. D. CaOCl2.
Câu 3: Có các kết luận sau
(a). Lưu huỳnh thuộc chu kì 2, nhóm VIA;
(b). 90% lượng lưu huỳnh khai thác được để sản xuất H2S;
(c). S có 6 electron ở lớp ngoài cùng;
(d). S tà phương (Sα) và S đơn tà (Sp) là hai dạng thù hình của lưu huỳnh. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 4: Lưu huỳnh trioxit có công thức là A. H2S. B. SO3. C. SO2. D. H2SO4.
Câu 5: Kết tủa màu đen xuất hiện khi dẫn khí hidrosunfua vào dung dịch A. Pb(NO3)2. B. Br2. C. Ca(OH)2. D. Na2SO3.
Câu 6: Ở điều kiện thường, hiđro sunfua là chất
A. khí, mùi trứng thối. B. khí, không mùi.
C. lỏng, mùi trứng thối.
D. lỏng, không màu.
Câu 7: Axít sunfuric và muối của nó có thể nhận biết được bằng
A. chất chỉ thị màu.
B. phản ứng trung hoà.
C. dung dịch muối bari. D. sợi dây đồng.
Câu 8: Muốn pha loãng H2SO4 đặc, phải rót
A. từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.
B. từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
C. nhanh axit vào nước và khuấy nhẹ.
D. nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong phân tử H2SO4, S có số oxi hóa +6.
B. H2SO4 đặc tan vô hạn trong nước và không tỏa nhiệt.
C. H2SO4 là chất lỏng sánh như dầu.
D. H2SO4 dùng sản xuất tơ sợi hóa học, phân bón, chất giặt rửa tổng hợp....
Câu 10: Dẫn khí SO2 vào nước brom, hiện tượng quan sát được là
A. nước brom bị mất màu. B. có khí bay lên.
C. có kết tủa màu trắng. D. không có hiện tượng.
Câu 11: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh, chậm của các phản ứng hóa học, người ta đưa ra khái niệm
A. tốc độ phản ứng.
B. cân bằng hóa học. C. nồng độ. D. chất xúc tác.
Câu 12: Trường hợp nào sau đây có yếu tố làm giảm tốc độ phản ứng?
A. Đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào bình chứa oxi.
B. Quạt bếp than đang cháy.
C. Thay hạt nhôm bằng bột nhôm để cho tác dụng với dung dịch HCl.
D. Dùng dung dịch loãng các chất tham gia phản ứng.
Câu 13: Ở cùng một nhiệt độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra nhanh nhất?
A. Fe + dung dịch HCl 0,1M.
B. Fe + dung dịch HCl 0,2M.
C. Fe + dung dịch HCl 1M.
D. Fe + dung dịch HCl 2M.
Câu 14: Cho các yếu tố sau: (a) Nồng độ chất; (b) Áp suất; (c) Nhiệt độ; (d) Xúc tác.
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học là A. a, b, c, d. B. a, b, c. C. b, c, d. D. a, c.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hoá học.
B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại.
C. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hoá học.
D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở 2 vế của phương trình phản ứng phải bằng nhau.
Câu 16: Ở 25oC, kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1 M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn so với kẽm ở
dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là A. nhiệt độ.
B. diện tích bề mặt tiếp xúc. C. nồng độ. D. áp suất.
Câu 17: Clo tác dụng được với tất cả các chất ở dãy nào sau đây? A. H2, H2O, Na. B. H2, Na, O2. C. H2, Cu, O2. D. H2O, N2, Al.
Câu 18: Nước javen được dùng để tẩy trắng vải, sợi là do nước javen có tính A. oxi hóa mạnh. B. khử mạnh. C. oxi hóa yếu. D. khử yếu.
Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường? A. Al. B. Fe. C. Hg. D. Cu.
Câu 20: Dẫn 1,12 lít khí SO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1 M, dung dịch thu được có chứa A. NaHSO3. B. NaHSO3 và Na2SO3. C. Na2SO3 và NaOH. D. Na2SO3.
Câu 21: Cho phản ứng: SO2+H2S→ S+H2O. Nêu vai trò của SO2 trong phản ứng này? A. Chất oxi hoá. B. Chất khử. C. Oxit axit. D. Oxit bazơ.
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 loãng thấy thoát 1,344
lít H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,27. B. 8.98. C. 7,25. D. 9,52.
Câu 23: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2
(đktc). Giá trị của V là A. 2,24.
B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 24: Kim loại nào sau đây sẽ bị thụ động hóa khi gặp H2SO4 đặc, nguội? A. Al và Zn. B. Al và Fe. C. Fe và Cu. D. Fe và Mg.
Câu 25: Tiến hành thí nghiệm: Cho kim loại Cu vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 (đặc), đun nhẹ, thấy kim loại
Cu tan, có khí thoát ra và dung dịch thu được A. có màu xanh. B. có màu vàng. C. không màu . D. có màu da cam.
Câu 26: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột để làm rượu? A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất.
Câu 27: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng? A. N2 + 3H2  2NH3. B. N2 + O2  2NO.
C. 2NO + O2  2NO2. D. 2SO2 + O2  2SO3.
Câu 28: Có phản ứng sau: Fe (r) + 2HCl (dd) → FeCl2 (dd) + H2 (k). Trong phản ứng này, nếu dùng 1 gam bột sắt thì
tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn nếu dùng 1 viên sắt có khối lượng 1 gam, vì bột sắt có
A. diện tích bề mặt nhỏ hơn.
B. diện tích bề mặt lớn hơn.
C. có khối lượng lớn hơn. D. có khối lượng nhỏ hơn.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm):
Viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa, mỗi mũi tên ứng với một phương trình
S → SO2 → SO3 → H2SO4 CO2
Câu 30 (1 điểm): Trong những trường hợp dưới đây, yếu tố nào đã ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
- Tốc độ của phản ứng giữa hiđro và iot tăng lên khi đun nóng.
- Tốc độ đốt cháy than tăng lên khi đập nhỏ than.
- Tốc độ đốt cháy lưu huỳnh tăng lên khi đưa lưu huỳnh đang cháy trong không khí vào bình chứa oxi nguyên chất.
- Tốc độ của phản ứng giữa hiđro và oxi tăng lên khi đưa bột platin vào hỗn hợp phản ứng.
Câu 31 (0,5 điểm): Xét các hệ cân bằng sau: C(r) + H2O (k) CO (k) + H2 (k) (  H = 131kJ/mol)
Các cân bằng dịch chuyển như thế nào khi biến đổi 1 trong các điều kiện sau: * Tăng nhiệt độ
* Thêm lượng hơi nước vào
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 14,8g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí
H2(đktc). Mặc khác cho 29,6g hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc nguội thì thu được V lít khí ở đktc.
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b) Tính V.
------------------------------------------------------ www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ 3 Môn: HÓA 10 Thời gian: 45 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1:
Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố halogen thuộc nhóm nào? A. VIA. B. VIIA. C. VA. D. IVA.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, oxi được chế bằng cách phân hủy chất nào sau đây? A. KClO3. B. CaCO3. C. Fe(OH)2. D. Cu(OH)2.
Câu 3: Ứng dụng quan trọng nhất của lưu huỳnh là
A. sản xuất phẩm nhuộm. B. lưu hóa cao su.
C. sản xuất axit sunfuric. D. sản xuất chất dẻo ebonit.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất vật lí của khí hidrosunfua?
A. Có mùi hắc, rất độc.
B. Là chất khí màu vàng. C. Nhẹ hơn không khí.
D. Tan ít trong nước.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế SO2 từ A. S và O2. B. FeS2 và O2. C. H2S và O2. D. Na2SO3 và H2SO4.
Câu 6: SO2 là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường vì
A. SO2 là một oxit axit.
B. SO2 vừa có tính chất khử vừa có tính oxi hoá.
C. SO2 là chất có mùi hắc, nặng hơn không khí.
D. SO2 là khí độc tan trong nước mưa tạo thành axít gây ra sự ăn mòn kim loại.
Câu 7: Trong công nghiệp, để sản xuất axit sunfuric cần bao nhiêu công đoạn chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8: Muối nào sau đây là muối axit? A. Na2SO4. B. CaSO4. C. NaHSO4. D. MgSO4
Câu 9: Để nhận biết ion sunfat sử dụng dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. BaCl2. C. NaOH. D. KOH.
Câu 10: Dẫn khí lưu huỳnh đioxit vào dung dịch brom, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch brom chuyển sang màu vàng.
B. xuất hiện kết tủa trắng.
C. mất màu dung dịch brom.
D. xuất hiện kết tủa vàng.
Câu 11: Tốc độ phản ứng là
A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. độ biến thiên nồng độ của một trong chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 12: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nhiệt độ.
B. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. C. Chất xúc tác.
D. Người tiến hành phản ứng.
Câu 13: Trường hợp nào sau đây có yếu tố làm giảm tốc độ phản ứng?
A. Đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào bình chứa oxi.
B. Quạt bếp than đang cháy.
C. Thay hạt nhôm bằng bột nhôm để cho tác dụng với dung dịch HCl.
D. Pha loãng các dung dịch tham gia phản ứng.
Câu 14: Cho các yếu tố sau: (a) Nồng độ chất; (b) Áp suất; (c) Nhiệt độ; (d) Xúc tác
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học là A. a, b, c, d. B. a, b, c. C. b, c, d. D. a, c.
Câu 15: Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó
A. không xảy ra nữa.
B. vẫn tiếp tục xảy ra.
C. chỉ xảy ra theo chiều thuận.
D. chỉ xảy ra theo chiều nghịch.
Câu 16: Cho 6 gam, kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Biến đổi nào sau đây không làm
thay đổi tốc độ phản ứng?
A. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.
B. thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M.
C. tăng nhiệt độ lên đến 50OC.
D. tăng thể tích dung dịch H2SO4 2M lên 2 lần.
Câu 17: Dãy các chất: flo, clo, brom, iot có tính oxi hóa giảm dần là do
A. nguyên tử đều có 7 electron.
B. phân tử đều có hai nguyên tử.
C. có nguyên tử khối tăng dần.
D. có độ âm điện giảm dần.
Câu 18: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 5,60. B. 11,20. C. 1,12. D. 7,47.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất khử 𝑡0 𝑡0 𝑡0 A. S + Fe → FeS. B. S + O2 → SO2. C. S + H2 → H2S.
D. S + Hg → HgS.
Câu 20: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa? A. S B. H2S. C. SO2. D. SO3.
Câu 21: Thuốc thử dùng để phân biệt CO2 và SO2 A. dung dịch Brom.
B. dung dịch Ca(OH)2. C. dung dịch NaOH. D. CaO.
Câu 22: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với tất cả các kim loại nào sau đây? A. Mg, Cu, Fe. B. Mg, Al, Zn. C. Zn, Al, Ag. D. Fe, Pb, Ag. 𝑡0
Câu 23: Cho phản ứng: Al + H2SO4 đặc → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O, hệ số cần bằng của H2SO4 là A. 4. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 24: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 11,20. B. 1,12. C. 16,80. D. 1,68.
Câu 25: Cho kim loại M vào vào dung dịch axit sunfuric đặc, đun nhẹ thấy dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí thoát ra. Kim loại M là A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 26: Phản ứng hoà tan đá CaCO3 bằng dung dịch HCl có tốc độ lớn nhất trong thí nghiệm nào?
A. Để cục đá vôi to và dùng dung dịch HCl 2M.
B. Nghiền nhỏ đá vôi và dùng dung dịch HCl 1M.
C. Để cục đá vôi to và dùng dung dịch HCl 1M.
D. Nghiền nhỏ đá vôi và dùng dung dịch HCl 2M. ⎯⎯ →
Câu 27: Cho cân bằng hóa học: N ⎯ ⎯ 2 (k) + 3H2(k) 2NH3 (k) ΔH < 0 .
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. giảm áp suất của hệ phản ứng.
B. tăng áp suất của hệ phản ứng.
C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.
Câu 28: Xét cân bằng: N2O4 (k) ⇄ 2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ
của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2 A. tăng 9 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. tăng 3 lần.
PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 29: (1 điểm)
Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau:
SO3 → H2SO4 → Na2SO4 → NaCl → HCl
Câu 30: (1 điểm) Trong những trường hợp dưới đây, yếu tố nào đã ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
a. Tốc độ của phản ứng giữa natri và clo tăng lên khi đun nóng.
b. Sự cháy diễn ra mạnh và nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi.
c. Bột nhôm tác dụng với dung dịch axit clohidric nhanh hơn so với nhôm dây.
d. Phản ứng oxi hóa SO2 tạo thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt V2O5. o Câu 31: (0,5 điể t ⎯⎯→
m) Cho phản ứng nung vôi xảy ra trong bình kín: CaCO ⎯⎯ 3(r) CaO(r) + CO2(k) ∆H=178 kJ
Cân bằng sẽ thay đổi như thế nào nếu thay đổi các điều kiện sau:
a. Thêm vào cân bằng khí CO2.
b. Giảm nhiệt độ phản ứng.
Câu 32: Chia m gam hỗn hợp (X) gồm Fe và FeO thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan hoàn toàn phần 1 trong H2SO4 loãng, dư thì thu được 0,2 mol khí.
- Phần 2: Hoà tan hết trong H2SO4 đặc, dư thì thu được 0,35 mol khí SO2 (duy nhất). a. Tính giá trị của m.
b. Tính số mol NaOH tối thiểu cần để hấp thụ hết lượng khí SO2 trên.
------------------------------------------------------ www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ 4 Môn: HÓA 10 Thời gian: 45 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1:
Ở điều kiện thường, brom là chất A. rắn màu vàng. B. khí không màu.
C. lỏng màu nâu đỏ.
D. rắn màu đen tím.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách nào sau đây? A. Điện phân nước.
B. Nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 3: Nguyên tố lưu huỳnh thuộc nhóm nhóm VIA có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là A. ns2. B. ns2np4. C. np4. D. nd6.
Câu 4: Tính chất vật lí nào sau đây của hidrosunfua là không đúng? A. Chất khí.
B. Tan nhiều trong nước.
C. Mùi trứng thối.
D. Nhẹ hơn không khí.
Câu 5: Phương pháp điều chế SO2 trong công nghiệp là A. đốt cháy S. B. đốt cháy H2S.
C. cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
D. nhiệt phân CaSO3.
Câu 6: Lưu huỳnh trioxit thuộc loại oxit nào sau đây? A. Oxit axit. B. Oxit bazơ. C. Oxit trung tính.
D. Oxit lưỡng tính.
Câu 7: Công thức chung của oleum là A. H2SO4.nSO3. B. H2SO4.nSO2. C. H2SO3.nSO2. D. H2SO3.nSO3.
Câu 8: Dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và NaCl? A. NaCl. B. BaCl2. C. K2CO3. D. NaOH.
Câu 9: Nguyên tắc pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần tiến hành như thế nào để an toàn?
A.
Rót từ từ axit vào nước. B. Rót từ từ nước vào axit.
C. Rót nước thật nhanh vào axit.
D. Rót nhanh axit vào nước.
Câu 10: Sục khí SO2 dư vào bình đựng dung dịch Br2. Hiện tượng quan sát được là
A.
dung dịch Br2 không đổi màu.
B. dung dịch Br2 bị mất màu.
C. có kết tủa xuất hiện.
D. vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.
Câu 11: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh, chậm của các phản ứng hóa học, người ta đưa ra khái niệm
A. tốc độ phản ứng.
B. cân bằng hóa học. C. nồng độ. D. chất xúc tác.
Câu 12: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác.
D. Thể tích dung dịch.
Câu 13: Tốc độ phản ứng được xác định bằng độ biến thiên nồng độ của
A.
một trong các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. một trong các sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
C. một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
D. các chất có trong phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 14: Một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng khi nào?
A. Phản ứng thuận đã kết thúc.
B. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.
C. Phản ứng nghịch đã kết thúc.
D. Nồng độ chất tham gia và sản phẩm như nhau.
Câu 15: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nồng độ. B. Xúc tác. C. Tăng diện tích.
D. Nhiệt độ, áp suất.
Câu 16: Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm:
- Nhóm thứ nhất: thả miếng Zn 1 gam vào cốc đựng 200ml dung dịch axit HCl 2M.
- Nhóm thứ hai: thả 1 gam bột Zn vào cốc đựng 300ml dung dịch axit HCl 2M
Kết quả là bột khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai nhanh hơn. Nguyên nhân là
A.
thể tích axit nhiều hơn.
B. diện tích bề mặt bột Zn lớn hơn.
C. nồng độ Zn bột lớn hơn.
D. nồng độ miếng Zn lớn hơn.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây là không đúng? o A. H t cao 2 + F2 bong toi
⎯⎯⎯→ 2HF. B. H2 + Cl2 ⎯ ⎯as→ 2HCl. C. H2 + Br2 ⎯⎯⎯ → 2HBr. D. H2 + I2 o t cao ⎯⎯⎯→ 2HI. xuc tac
Câu 18 : Cho 6 gam một kim loại R có hóa trị II khi tác dụng với oxi tạo ra 10 gam oxit. Kim loại R là A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Ca.
Câu 19: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) S + O ⎯ ⎯ ot→ ⎯ ⎯ ot→ ⎯ ⎯ ot→ 2 SO2. (2) S + Mg MgS. (3) S + F2 SF6.
Phản ứng hóa học nào trong đó đơn chất lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa? A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (2).
Câu 20: Cho phản ứng: H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl.Chất khử và chất oxi hóa lần lượt trong phản ứng trên là A. H2S và Cl2. B. Cl2 và H2S. C. H2S và H2O. D. H2O và H2S.
Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng chỉ thu được muối axit. Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,60.
Câu 22: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A.
BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2, Na2CO3, CuCl2, NH3.
C. Zn(OH)2, CaCO3, CuO, Al.
D. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO.
Câu 23: Kim loại nào sau đây phản ứng với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng cho hai muối khác nhau? A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Zn.
Câu 24: Cho 5,4 gam Al hòa tan hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V lít khí SO2 (đktc). Gía trị của V là A. 4,48. B. 6,72. C. 8,96. D. 11,2.
Câu 25: Tiến hành thí nghiệm: Cho kim loại Cu vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 đặc, đun nhẹ, thấy kim loại
Cu tan, có khí thoát ra và dung dịch thu được A. có màu xanh. B. có màu vàng. C. không màu . D. có màu da cam.
Câu 26: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ rượu? A. Chất xúc tác. B. Áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ.
Câu 27: Hệ cân bằng xảy ra trong bình kín I2 (k) + H2 (k) ⇄ 2HI (k) ∆H > 0. Khi giữ nguyên các điều kiện khác, nếu
thêm I2 vào bình phản ứng thì cân bằng sẽ
A. chuyển dịch theo chiều thuận.
B. chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. chuyển dịch theo chiều tăng nồng độ H2.
D. không chuyển dịch.
Câu 28: Cho ba mẫu đã vôi có cùng khối lượng: mẫu (1) dạng khối, mẫu (2) dạng viên nhỏ, mẫu (3) dạng bột mịn vào
ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl 1M(dư). Thời gian để đá vôi tan hết tương ứng trong ba cốc là t1, t2, t3 (giây).
Biểu thức nào sau đây đúng? A. t1 = t2 = t3. B. t1 < t2 < t3. C. t3 < t2 < t1. D. t2 < t1 < t3.
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 (1 điểm)
Viết các phương trình hoá học thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) (1) (2) (3) (4)
FeS2 → SO2 → S → H2S → H2SO4
Câu 30 (1 điểm) Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 4M (dư) ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các
điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì tốc độ phản ứng biến đổi như thế nào (tăng lên, giảm
xuống hay không đổi)? Giải thích.
a. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
b. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 4M gấp đôi ban đầu. 0 Câu 31 (0,5 điể xt , t ⎯⎯⎯ → m) Cho cân bằng: CO ⎯⎯ ⎯ (k) + H2O (k)
CO2 (k) + H2 (k) ∆H = -41 kJ.
Cân bằng hóa học của hệ sẽ chuyển dịch như thế nào nếu thay đổi một trong các yếu tố sau:
a. Tăng nhiệt độ của hệ.
b. Thêm một lượng hơi nước vào hệ.
Câu 32 (0,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 17,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, vừa đủ. Kết
thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 0,5 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn Y thu được m gam hỗn hợp
muối. Tính giá trị của m.
------------------------------------------------------ www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ 5 Môn: HÓA 10 Thời gian: 45 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1:
Ở điều kiện thường, clo là chất A. rắn màu vàng. B. khí không màu.
C. khí màu vàng lục.
D. rắn màu lục nhạt.
Câu 2: Công thức của muối natri clorua là A. NaCl. B. KCl. C. NaClO. D. CaOCl2.
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn, lưu huỳnh thuộc nhóm VIA. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có công thức là A. H2S. B. SO3. C. SO2. D. H2SO4.
Câu 5: Số nguyên tử oxi trong phân tử lưu huỳnh trioxit là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Ở điều kiện thường, hiđro sunfua là chất
A. khí, mùi trứng thối. B. khí, không mùi.
C. lỏng, mùi trứng thối.
D. lỏng, không màu.
Câu 7: Chất nào sau đây nhận biết được ion sunfat 2- SO ? 4 A. BaCl2. B. HCl. C. KNO3. D. HNO3.
Câu 8: Muốn pha loãng H2SO4 đặc, phải rót
A. từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.
B. từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
C. nhanh axit vào nước và khuấy nhẹ.
D. nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ.
Câu 9: Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc (98%), thu được oleum có công thức dạng A. H2SO4.nH2O. B. H2SO4.nSO3. C. H2SO4.nSO2. D. H2SO4.
Câu 10: Dẫn khí X vào nước brom, thấy nước brom mất màu. Khí X là A. SO2. B. CO2. C. O2. D. N2.
Câu 11: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh, chậm của các phản ứng hóa học, người ta đưa ra khái niệm
A. tốc độ phản ứng.
B. cân bằng hóa học. C. nồng độ. D. chất xúc tác.
Câu 12: Khi cho MnO2 vào dung dịch H2O2 thì H2O2 bị phân hủy nhanh hơn, khi đó yếu tố nào đã làm tăng tốc độ
phản ứng phân hủy H2O2? A. Áp suất. B. Nhiệt độ. C. Nồng độ. D. Chất xúc tác.
Câu 13: Nếu giữ nguyên các điều kiện khác mà chỉ thay đổi một yếu tố thì yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng tốc độ ban đầu của phản ứng?
A. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
B. Giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
D. Giảm nồng độ chất phản ứng.
Câu 14: Yếu tố nào sau đây không thể làm chuyển dịch cân bằng hóa học? A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Chất xúc tác. D. Nồng độ.
Câu 15: Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi
A. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch.
C. tốc độ phản ứng thuận nhỏ hơn tốc độ phản ứng nghịch.
D. các phản ứng thuận và phản ứng nghịch đã kết thúc.
Câu 16: Cho một hạt Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó đun nóng thì
A. bọt khí thoát ra nhanh hơn.
B. bọt khí thoát ra chậm hơn.
C. tốc độ thoát khí không đổi.
D. kẽm tan chậm hơn. 0
Câu 17: Trong phản ứng: 3Cl t ⎯⎯→ 2 + 2Fe 2FeCl3, clo thể hiện A. tính khử mạnh. B. tính khử yếu.
C. tính oxi hóa mạnh. D. cả tính oxi hóa và tính khử.
Câu 18: Khi cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, thu được dung dịch chứa hai muối nào sau đây? A. KCl và KClO3. B. NaCl và NaClO. C. NaCl và NaClO3. D. KCl và KClO3.
Câu 19: Muốn thu hồi thủy ngân bị rơi vãi người ta dùng chất nào sau đây? A. S. B. O2. C. Cl2. D. N2.
Câu 20: Hấp thụ hết 0,1 mol SO2 vào dung dịch NaOH dư. Số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,10. B. 0,20. C. 0,15. D. 0,05.
Câu 21: Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S thì trong dung dịch xuất hiện
A. kết tủa màu đen.
C. kết tủa màu vàng.
B. kết tủa màu trắng.
D. kết tủa màu đỏ.
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe cần vừa đủ dung dịch chứa x mol H2SO4 loãng. Giá trị của x là A. 0,10. B. 0,15. C. 0,05 D. 0,20.
Câu 23: Cho 0,1 mol FeSO4 tác dụng hết với dung dịch BaCl2 dư, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là A. 23,30. B. 11,65. C. 46,60. D. 34,95.
Câu 24: Trong phản ứng: Cu + 2H ⎯⎯ → 2SO4 (đặc, nóng)
CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit H2SO4 thể hiện tính A. oxi hóa mạnh. B. khử mạnh. C. axit mạnh. D. háo nước.
Câu 25: Tiến hành thí nghiệm: Cho kim loại Cu vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 (đặc), đun nhẹ, thấy kim loại
Cu tan, có khí thoát ra và dung dịch thu được A. có màu xanh. B. có màu vàng. C. không màu . D. có màu da cam.
Câu 26: Người ta đã lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng khi dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt
cháy than cốc trong sản xuất gang?
A. Nhiệt độ và diện tích tiếp xúc.
C. Nhiệt độ và áp suất.
B. Áp suất và diện tích tiếp xúc.
D. Nồng độ và diện tích tiếp xúc.
Câu 27: Hệ cân bằng xảy ra trong bình kín: I + H
2HI ∆H > 0. Khi giữ nguyên các điều kiện khác, nếu 2(k) 2(k) (k)
thêm H2 vào bình phản ứng thì cân bằng sẽ
A. chuyển dịch theo chiều thuận.
B. chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. chuyển dịch theo chiều tăng nồng độ H2.
D. không chuyển dịch.
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm: Cho một hạt kẽm vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch HCl 10%. Nếu giữ nguyên các
điều kiện khác thì tốc độ phản ứng trong thí nghiệm sẽ tăng khi thay dung dịch HCl 10% bằng dung dịch HCl có nồng độ nào sau đây? A. 6%. B. 8%. C. 5%. D. 15%.
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 (1 điểm):
Cho cân bằng: 0 t , p, N + 3H ⎯⎯ xt → 2NH H  < 0 2 (k) 2 (k) 3 (k)
Cần tác động các yếu tố (nhiệt độ, nồng độ, áp suất) như thế nào để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? Giải thích.
Câu 30 (1 điểm): Nung nóng 14,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và S (trong điều kiện không có oxi), thu được hỗn hợp Y.
Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính phần trăm khối lượng các chất trong X.
Câu 31 (0,5 điểm): Khi làm thí nghiệm điều chế các khí H2S và khí Cl2. Một học sinh đề xuất dùng H2SO4 đặc để làm
khô hai khí này. Hãy cho biết quan điểm của em về đề xuất trên. Giải thích và viết phương trình phản ứng (nếu có).
Câu 32 (0,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 trong O2 thu được Fe2O3 và SO2.. Hấp thụ hết SO2 vào dung dịch
chứa 0,015 mol Ba(OH)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,17 gam kết tủa. Tính m.