Bộ đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 1 Cánh Diều năm 2023 - 2024

Bộ đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 1 Cánh Diều năm 2023 - 2024 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 1 Cánh Diều số 1
I. TRC NGHIỆM: (3,5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là mt trong các ch cái A, B, C, D tương ứng vi các câu hi t
câu 1 đến hết câu 14 (mi câu đúng 0,25 đim)
Câu 1: Tai người bình thường có th tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Đi học mang theo áo mưa.
B. Tiếng chim hót.
C. Ăn sáng trước khi đến trưng.
D. Hn bạn Hương cùng đi học.
Câu 2: Cho tình huống: Em đang ngồi trong lp ch gi hc bt đu, em thy thy giáo (cô giáo)
bước vào lp. Hãy cho biết thông tin em va nhận được là gì?
A. Thầy giáo (cô giáo) bước vào lp.
B. Đng dy chào thy giáo (cô giáo).
C. Em đang ngi trong lp.
D. Gi hc bt đu.
Câu 3: Các khi chc năng chính ca máy tính hot động dưi s hướng dn ca:
A. B não máy tính.
B. Các thông tin mà chúng có.
C. Các chương trình do con người lp ra.
D. Phn cng máy tính.
Câu 4: CPU là cm t viết tt đ ch:
A. B nh trong ca máy tính.
B. Thiết b trong máy tính.
C. B x lý trung tâm.
D. B phận điểu khin hot đng máy tính và các thiết b.
Câu 5: Nhng kh ng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành mt công c x lý thông tin hu
hiu?
A. Làm vic không mt mi.
B. Kh năng tính toán nhanh, chính xác.
C. Kh năng lưu trữ ln.
D. Tt c các kh năng trên.
Câu 6: Theo em, máy tính hay con ngưi làm tốt hơn trong hoạt động thu nhận thông tin văn bản,
hình ảnh, âm thanh và lưu trữ thành d liu?
A. Máy tính làm tốt hơn. Ví dụ, ch mất vài giây để máy tính ghi, lưu c mt cun sách ra th nh.
B. Con ngưi là tốt hơn. Vì con người có th thu nhn thông tin khi lần đầu tiếp nhn bng hình thc
nghe trc tiếp.
C. C A và B đều đúng.
D. C A và B đều sai.
Câu 7: Dãy bit là gì?
A. Là âm thanh phát ra t máy tính.
B. Là dãy nhng ch s t 0 đến 9.
C. Là mt dãy ch gm ch s 2.
D. Là dãy nhng kí hiu 0 và 1.
Câu 8: Em hãy chn nhng câu sai trong các câu sau:
A. Bit là đơn v nho nht đ biu diễn và lưu trữ thông tin.
B. Có hai loi bit là bit 0 và bit 1.
C. Bit ch có th nhn mt trong hai trng thái, kí hiu là "0" và "1".
Câu 9: Câu nào trong các câu sau là phát biu chính xác nht v mng Internet?
A. Là mng ca các mng, có quy mô toàn cu.
B. Là môi trường truyn thông toàn cu da trên k thut máy tính.
C. Là mng s dng chung cho mi ngưi, có rt nhiu d liu phong phú.
D. Là mng có quy mô toàn cu hot đng da trên giao thc TCP/IP.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ngưi s dng có th giao tiếp vi nhau trên mng máy tính.
B. Trong mt mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia s.
C. Virus có th lây lan sang các máy tính khác trong mng máy tính.
D. Ngưi s dng không th chia s d liu trên máy tính của mình cho ngưi khác trong cùng mt
mng máy tính.
Câu 11: Thiết b nào giúp kết ni các máy tính vi nhau và truyn thông tin t máy tính này ti máy
tính khác?
A. Cáp đin, cáp quang.
B. Cáp mng, Switch và modem.
C. Webcam.
D. V mng.
Câu 12: Mắt thường không th tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đy np;
B. Rác bn vt ngoài hành lang lp hc;
C. Nhng con vi trùng gây bnh l ln trong thc ăn b ôi thiu;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
Câu 13: Hn chế ln nht ca máy tính hin nay:
A. Không có kh năng tư duy như con ngưi
B. Chưa nói được như người
C. Kh năng lưu trữ còn hn chế
D. Kết ni Internet còn chm.
Câu 14: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đu đưc biến đi thành dạng chung đó là:
A. Hình nh
B. Văn bản
C. Âm thanh
D. Dãy bit
II. T LUẬN: (6,5 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Hãy đổi các đơn v đo lượng thông tin sau :
3 MB =………KB
2 MB=……GB
2 KB=….B
2048 MB= …..GB
Câu 2: (2,5 điểm) Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biu din thành dãy bit?
Câu 3: (2,0 điểm) Em hãy gii thích ti sao Internet li s dng rng rãi và ngày càng phát trin?
Đáp án Đề thi Gia Hc kì 1
MÔN: TIN HỌC 6 (Đ 1)
A. TRC NGHIỆM: (3,5 điểm)
Câu hi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
13
Đáp án
B
A
C
C
D
C
D
B
D
D
B
B. T LUẬN: (6,5 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biu
đim
Câu 1
2,0
điểm
3 MB =3072 KB
2 MB= 1/512 GB
2 KB= 16 B
2048 MB= 2 GB
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
2,5
điểm
+ Máy tính không hiu ngôn ng t nhiên nên không th hiu trc tiếp ngôn ng
ca con ngưi.
+ Máy tính gm các mch đin t ch gm 2 trạng thái là đóng mch và ngt mch.
+ Ch cn dùng 2 kí hiệu là 0 và 1 ngưi ta có th biu din mi thông tin trong
máy tính, phù hp vi tính cht có 2 trng thái ca các mạch điện t trong máy
tính.
1,0 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
Câu 3
2,0
điểm
Internet li s dng rng rãi và ngày càng phát trin bi vì :
+ Internet làm cho vic ng dng tin hc ngày càng ph biến, đa dạng và phát trin
như điều khin t xa, chế to tên la, cha bệnh, đào tạo t xa, …
+ Thúc đẩy vic truyn bá thông tin và tri thc.
+ Giúp tăng hiệu qu sn xut, cung cp dch v và qun lý.
+ Thay đổi nhn thc, cách thc t chc, vn hành các hot đng ca xã hội cũng
như thay đổi phong cách sng của con ngưi.
+ Giúp thúc đẩy s phát trin mnh m các lĩnh vực khoa hc công ngh cũng n
khoa hc xã hi.
0,5 điểm
0,25điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng
Câu 1: Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin:
A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng.
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.
C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;
C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
Câu 3: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng
40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 4: Trong các phát biu v mng máy tính sau, phát biu nào đúng?
A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho
phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy.
B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 5: : Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet
C. Người dùng đăng với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt cấp
quyền truy cập Internet
D. Wi-Fi
Câu 6: - Để truy cập một trang web, thực hiện như sau:
+ B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ
+ B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt
+ B3. Nhấn Enter
A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1
Câu 7: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:
A. Google chorne, cốc cốc, Mozilla Firefox, UC Browse, …
B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…
Câu 8: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:
A. < lop9b > @ < yahoo.com > B.< Tên đăng nhập >@ < gmail.com.vn >
C.< Tên đăng nhập > @ < gmail.com D. < Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp thư>
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Cho ví dụ minh họa?
Câu 2: (3,0 điểm)
a. Hãy nêu khái niệm Internet Internet những lợi ích gì? Người sử dụng Internet thể
làm được những gì khi truy cập vào Internet?
b. Trình duyệt Web gì? Em hãy nêu một số trình duyệt em biết? Để truy cập vào một trang
web nào đó em thực hiện như thế nào? Cho ví dụ minh họa?
Câu 3: (0,5 điểm)
Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử duy nhất
trên phạm vi toàn cầu”.
-----------------------------------//-----------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Đúng mỗi câu 0,5 điểm, sai ghi 0 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
D
A
C
B
A
D
Giải thích câu 3:
40(GB)=40.1024=40960(MB)
Vậy thì đĩa cứng 40GB thể chứa được 40960:5=8192 (cuốn sách) dung lượng thông tin
xấp xỉ như cuốn sách A.
PHẦN II : TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biểu
điểm
Câu 1:
2,5 điểm
- Thông tin những đem lại hiểu biết cho con người về thế giới
xung quanh và về chính bản thân mình.
- Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh
âm thanh.
- Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải
thông tin
1,5 điểm
* Ví dụ: Cho tấm bảng sau
+ Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu
+ Đi đến địa điểm du lịch: Thông tin
+ Tấm bảng: Vật mang thông tin
1,0 điểm
Câu 2:
3,0 điểm
a.
- Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới.
- Lợi ích Internet:
+Trao đổi thông tin một cách nhanh chóng, hiệu quả.
+ Học tập và làm việc trực tuyến
+ Cung cấp nguồn tài liệu phong phú
+ Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống
+ Là phương tiện vui chơi, giải trí.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
- Máy tính thể được kết nối với Internet thông qua một nhà cung
cấp dịch vụ Internet như Viettel, Mobiphone, …
- Người sử dụng truy cập Internet đtìm kiếm, chia sẻ, u trữ trao
đổi thông tin
b.
- Trình duyệt Web phần mềm ứng dụng giúp người dùng giao tiếp
với hệ thống WWW: truy cập các trang web và khai thác tài nguyên
trên Internet
- Một số trình duyệt Web: Cốc cốc, Chorne, Firefox,…
- Để truy cập một trang web, em thực hiện như sau:
+ B1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt
+ B2: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ
Ví dụ: www.thanhnien.com.vn
+ B3. Nhấn Enter
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Câu 3:
0,5 điểm
Địa chỉ thư điện tử có dạng: <tên đăng nhập>@<tên máy chủ điện tử>
Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vthư điện tử phải tên
đăng nhập khác nhau. vậy, mỗi địa chỉ thư điện tử duy nhất trên
phạm vi toàn cầu.
0,25 điểm
0,25 điểm
| 1/8

Preview text:


Đề thi Tin học lớp 6 giữa học kì 1 Cánh Diều số 1
I. TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ
câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu 1: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Đi học mang theo áo mưa. B. Tiếng chim hót.
C. Ăn sáng trước khi đến trường.
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 2: Cho tình huống: Em đang ngồi trong lớp chờ giờ học bắt đầu, em thấy thầy giáo (cô giáo)
bước vào lớp. Hãy cho biết thông tin em vừa nhận được là gì?
A. Thầy giáo (cô giáo) bước vào lớp.
B. Đứng dậy chào thầy giáo (cô giáo).
C. Em đang ngồi trong lớp. D. Giờ học bắt đầu.
Câu 3: Các khối chức năng chính của máy tính hoạt động dưới sự hướng dẫn của: A. Bộ não máy tính.
B. Các thông tin mà chúng có.
C. Các chương trình do con người lập ra. D. Phần cứng máy tính.
Câu 4: CPU là cụm từ viết tắt để chỉ:
A. Bộ nhớ trong của máy tính.
B. Thiết bị trong máy tính. C. Bộ xử lý trung tâm.
D. Bộ phận điểu khiển hoạt động máy tính và các thiết bị.
Câu 5: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu?
A. Làm việc không mệt mỏi.
B. Khả năng tính toán nhanh, chính xác.
C. Khả năng lưu trữ lớn.
D. Tất cả các khả năng trên.
Câu 6: Theo em, máy tính hay con người làm tốt hơn trong hoạt động thu nhận thông tin văn bản,
hình ảnh, âm thanh và lưu trữ thành dữ liệu?
A. Máy tính làm tốt hơn. Ví dụ, chỉ mất vài giây để máy tính ghi, lưu cả một cuốn sách ra thẻ nhớ.
B. Con người là tốt hơn. Vì con người có thể thu nhận thông tin khi lần đầu tiếp nhận bằng hình thức nghe trực tiếp.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 7: Dãy bit là gì?
A. Là âm thanh phát ra từ máy tính.
B. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.
C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.
D. Là dãy những kí hiệu 0 và 1.
Câu 8: Em hãy chọn những câu sai trong các câu sau:
A. Bit là đơn vị nho nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin.
B. Có hai loại bit là bit 0 và bit 1.
C. Bit chỉ có thể nhận một trong hai trạng thái, kí hiệu là "0" và "1".
Câu 9: Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet?
A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu.
B. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính.
C. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú.
D. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
B. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
C. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính.
Câu 11: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này tới máy tính khác? A. Cáp điện, cáp quang.
B. Cáp mạng, Switch và modem. C. Webcam. D. Vỉ mạng.
Câu 12: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;
B. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
C. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
Câu 13: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay:
A. Không có khả năng tư duy như con người
B. Chưa nói được như người
C. Khả năng lưu trữ còn hạn chế
D. Kết nối Internet còn chậm.
Câu 14: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Hình ảnh B. Văn bản C. Âm thanh D. Dãy bit
II. TỰ LUẬN: (6,5 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Hãy đổi các đơn vị đo lượng thông tin sau : 3 MB =………KB 2 MB=……GB 2 KB=….B 2048 MB= …..GB
Câu 2: (2,5 điểm) Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit?
Câu 3: (2,0 điểm) Em hãy giải thích tại sao Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển?
Đáp án Đề thi Giữa Học kì 1
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 1)
A. TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A C C D C D B D D A C B D
B. TỰ LUẬN: (6,5 điểm) Biểu Câu Nội dung đáp án điểm 3 MB =3072 KB 0,5 điểm Câu 1 2 MB= 1/512 GB 0,5 điểm 2,0 0,5 điể điể 2 KB= 16 B m m 2048 MB= 2 GB 0,5 điểm
+ Máy tính không hiểu ngôn ngữ tự nhiên nên không thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ của con người. 1,0 điểm Câu 2
+ Máy tính gồm các mạch điện tử chỉ gồm 2 trạng thái là đóng mạch và ngắt mạch. 0,5 điểm 2,5
điểm
+ Chỉ cần dùng 2 kí hiệu là 0 và 1 người ta có thể biểu diễn mọi thông tin trong 1,0 điểm
máy tính, phù hợp với tính chất có 2 trạng thái của các mạch điện tử trong máy tính.
Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển bởi vì :
+ Internet làm cho việc ứng dụng tin học ngày càng phổ biến, đa dạng và phát triển như điề 0,5 điểm
u khiển từ xa, chế tạo tên lửa, chữa bệnh, đào tạo từ xa, … 0,25điểm
Câu 3 + Thúc đẩy việc truyền bá thông tin và tri thức. 0,25 điểm 2,0
+ Giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lý. điểm + Thay đổ 0,5 điểm
i nhận thức, cách thức tổ chức, vận hành các hoạt động của xã hội cũng
như thay đổi phong cách sống của con người. 0,5 điểm
+ Giúp thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ các lĩnh vực khoa học công nghệ cũng như khoa học xã hội. ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng
Câu 1: Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin:
A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng.
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.
C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;
C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
Câu 3: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng
40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 4: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho
phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy.
B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 5: : Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet D. Wi-Fi
Câu 6: - Để truy cập một trang web, thực hiện như sau:
+ B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ
+ B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt + B3. Nhấn Enter A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1
Câu 7: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:
A. Google chorne, cốc cốc, Mozilla Firefox, UC Browse, …
B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…
Câu 8: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:
A. < lop9b > @ < yahoo.com >
B.< Tên đăng nhập >@ < gmail.com.vn >
C.< Tên đăng nhập > @ < gmail.com
D. < Tên đăng nhập>@
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: (2,5 điểm)
Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Cho ví dụ minh họa? Câu 2: (3,0 điểm)
a. Hãy nêu khái niệm Internet và Internet có những lợi ích gì? Người sử dụng Internet có thể
làm được những gì khi truy cập vào Internet?
b. Trình duyệt Web là gì? Em hãy nêu một số trình duyệt em biết? Để truy cập vào một trang
web nào đó em thực hiện như thế nào? Cho ví dụ minh họa? Câu 3: (0,5 điểm)
Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất
trên phạm vi toàn cầu”.
-----------------------------------//-----------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Đúng mỗi câu 0,5 điểm, sai ghi 0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D A C B A D Giải thích câu 3: 40(GB)=40.1024=40960(MB)
Vậy thì đĩa cứng 40GB có thể chứa được 40960:5=8192 (cuốn sách) có dung lượng thông tin
xấp xỉ như cuốn sách A.
PHẦN II : TỰ LUẬN (6,0 điểm) Biểu Câu Nội dung đáp án điểm
- Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới 1,5 điểm
xung quanh và về chính bản thân mình.
- Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh.
- Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin
* Ví dụ: Cho tấm bảng sau 1,0 điểm Câu 1: 2,5 điểm
+ Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu
+ Đi đến địa điểm du lịch: Thông tin
+ Tấm bảng: Vật mang thông tin a.
- Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. 0,25 điểm - Lợi ích Internet: Câu 2:
+Trao đổi thông tin một cách nhanh chóng, hiệu quả. 0,25 điểm
3,0 điểm + Học tập và làm việc trực tuyến 0,25 điểm
+ Cung cấp nguồn tài liệu phong phú 0,25 điểm
+ Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống 0,25 điểm
+ Là phương tiện vui chơi, giải trí. 0,25 điểm
- Máy tính có thể được kết nối với Internet thông qua một nhà cung 0,25 điểm
cấp dịch vụ Internet như Viettel, Mobiphone, …
- Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao 0,25 điểm đổi thông tin b.
- Trình duyệt Web là phần mềm ứng dụng giúp người dùng giao tiếp 0,25 điểm
với hệ thống WWW: truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet 0,25 điểm
- Một số trình duyệt Web: Cốc cốc, Chorne, Firefox,…
- Để truy cập một trang web, em thực hiện như sau: 0,5 điểm
+ B1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt
+ B2: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ
Ví dụ: www.thanhnien.com.vn + B3. Nhấn Enter
Địa chỉ thư điện tử có dạng: @ 0,25 điểm Câu 3:
Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử phải có tên
0,5 điểm đăng nhập khác nhau. Vì vậy, mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên 0,25 điểm phạm vi toàn cầu.