Bộ đề trắc nghiệm kiểm tra kinh tế vĩ mô | Đại Học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Phát biểu nào sau đây về GDP chính xác nhất ? GDP danh nghĩa đo lường mức sản xuất với giá thị trường, trong khi GDP thực.Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng của cải, vật chất của 1 quốc gia.Một quốc gia nhận vốn đầu tư của nước ngoài nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài thì. Tài liệu giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập, định hướng và phát triển. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46578282
CHƯƠNG 10: ĐO LƯỜNG THU NHẬP QUỐC GIA
Câu 1:Phát biểu nào sau đây về GDP chính xác nhất ?
A. GDP danh nghĩa đo lường mức sản xuất với giá thị trường, trong khi GDP thực đo lường mức sản
xuất bằng mức chi phí của nguồn lực được sử dụng trong quá trình sản xuất
B. GDP danh nghĩa đo lường mức sản xuất với mức giá cố định, trong khi GDP thực đo lường mức
sản xuất với mức giá hiện hành.
C. GDP danh nghĩa đo lường mức sản xuất với mức giá hiện hành, trong khi GDPthực đo lường
mức sản xuất với mức giá cố định.
D. GDP danh nghĩa thường đánh giá thấp giá trị sản xuất, trong khi GDP thực thường đánh giá cao
Câu 2 : Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng của cải, vật chất của 1 quốc gia
A. Đầu tư ròng (đầu tư ròng = tổng đầu tư – hàng tồn kho)
B. Tổng đầu tư
C. Tổng đầu tư gồm cơ sở sản xuất và máy móc thiết bị
D. Tái đầu tư
Câu 3 : Một quốc gia nhận vốn đầu tư của nước ngoài nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài thì
A. GDP sẽ tăng
B. GNP sẽ tăng
C. GDP tăng và GNP giảm
D. GDP giảm và GDP tăng
Câu 4: Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam đo lường thu nhập.
A. Mà người Việt Nam tạo ra ở cả trong và ngoài nước.
B. Tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam.
C. Của khu vực dịch vụ trong nước.
D. Của khu vực sản xuất vật chất trong nước
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 5: Khoản chi nào sau đây của hộ gia đình là đầu tư
A. Chăm sóc y tế
B. Ô tô, tủ lạnh
C. Nhà mới
D. A,b,c đều đúng
Câu 6: Khoản nào sau đây không phải thuế gián thu
A. Thuế giá trị gia tăng
B. Thuế xuất nhập khẩu
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Thuế tài nguyên
Câu 7: Thước đo tốt về mức sống của người dân một nước là
A. GDP thực tế bình quân đầu người.
B. GDP thực tế.
C. GDP danh nghĩa bình quân đầu người.
D. Tỉ lệ tăng trưởng của GDP danh nghĩa bình quân đầu người.
Câu 8: Sự thay đổi của GDP thực phản ánh:
A. Cả những thay đổi về giá và những thay đổi về lượng sản xuất
B. Không thay đổi về giá và những thay đổi về lượng sản xuất
C. Chỉ thay đổi về giá
D.
Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chi phí
A. Tiền mua nguyên, nhiên vật liệu
Chỉ thay đổi về lượng sản xuất
lOMoARcPSD| 46578282
B. Tiền lương của người lao động
C. Trợ cấp trong kinh doanh
D. Tiền thuê đất
Câu 10: Sản phẩm quốc gia ròng NNP tính toán như thế nào ?
A. Tiết kiệm được cộng vào tổng thu nhập tạo ra của một quốc gia
B. Tiết kiệm được cộng vào tổng thu nhập của công dân của một quốc gia
C. Khấu hao được trừ ra khỏi tổng thu nhập tạo ra của một quốc gia
D. Khấu hao được trừ ra khỏi tổng thu nhập của công dân của một quốc gia Câu 11: Muốn tính thu
nhập quốc dân NI từ GNP, chúng ta phải trừ đi: A. Khấu hao.
B.
C. Khấu hao, thuế gián thu và lợi nhuận công ty.
D. Khấu hao, thuế gián thu, lợi nhuận công ty và đóng bảo hiểm xã hội
Câu 12: Khi nền kinh tế suy thoái (GDP giảm). Chính phủ nên làm gì?
A. Giảm trợ cấp để giữ cho ngân sách nhà nước không bị thiếu hụt
B.
C. Giảm thiếu các hoạt động và dịch vụ công cộng
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Jennie trồng một vườn rau trên sân thượng nhà cô ấy với mục tiêu phục vụ cho gia đình.
Lượng rau sau khi thu hoạch có được tính vào GDP hay không?
A. Có vì đất trồng là của chính phủ, nên khi thu hoạch rau, một phần số rau trên phải tính vào
GDP
Khấu hao và thuế gián thu.
Tăng chi tiêu
lOMoARcPSD| 46578282
B. Không vì lượng rau sau khi thu hoạch không được sản xuất để bán ra thị trường
C. Không vì rau không có giá trị
D. Có, vì đó là hàng hoá tức thời và Jennie sẽ bán nó trong tương lai
Câu 14: Giả sử GDP thực ở nước A tăng nhanh hơn ở nước B năm vừa rồi
A. Nước A có mức sống cao hơn nước B
B. Năng suất của nước A phải tăng trưởng nhanh hơn năng suất nước B
C. Cả hai đều đúng
D. Không có câu nào đúng
Câu 15 : Lợi nhuận do một doanh nghiệp Việt Nam tạo ra tại Nhật sẽ được tính vào:
A. Cả GDP và GNP của Việt Nam
B. GDP của Việt Nam và GNP của Nhật
C. Cả GDP và GNP của Nhật
D. GNP của Việt Nam và GDP của Nhật
Câu 16: Khoản mục nào sau đây không được tính một cách trực tiếp trong GDP của Việt Nam theo
cách tiếp cận chi tiêu?
A. Dịch vụ giúp việc mà một gia đình thuê.
B. Dịch vụ tư vấn luật mà một gia đình thuê.
C. Sợi bông mà công ty dệt 8-3 mua và dệt thành vải.
D. Giáo trình bán cho sinh viên.
Câu 17 : Nếu GDP thực tế của nền kinh tế tăng từ 2500 tỷ đồng lên 2600 tỷ đồng thì tỷ lệ tăng trưởng
của quốc gia trong năm đó bằng:
A. 0,4%
lOMoARcPSD| 46578282
B. 4%
C. 10%
D. 50%
CHƯƠNG 11: ĐO LƯỜNG CHI PHÍ SINH HOẠT
Câu 1: Chỉ số giá tiêu dùng và tỷ lệ lạm phát được tính toán thông qua bao nhiêu bước?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 2: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được dùng để
A. Quản lý thay đổi mức GDP thực
B. Theo dõi sự thay đổi của chi phí sinh hoạt theo thời gian
C. Theo dõi mức thay đổi ở thị trường chứng khoán
D. Cả ba đáp án trên
Câu 3: Tỷ lệ lạm phát có thể được đo lường bởi
A. Thay đổi của giá hàng hóa nhất định
B. Thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng
C. Phần trăm thay đổi của chỉ số giá so với kỳ trước đó.
D. Phần trăm thay đổi của giá hàng hóa nhất định
Câu 4: Tờng hợp người tiêu dùng sau một thời gian chuyển sang mua những loại hàng hóa ít tốn
kém hơn, điều này nói lên vấn đề gì ở chỉ số giá tiêu dùng?
A. Thiên vị (tác động) thay thế
B. Sự giới thiệu hàng hóa mới
lOMoARcPSD| 46578282
C. Sự thay đổi về mặt chất lượng mà không đo lường được
D. A và C đều đúng
Câu 5: How many problems arise with the CPI?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 6: Vấn đề “thay đổi về chất lượng mà không đo lường được” của chỉ số giá tiêu dùng được dùng
để nói về trường hợp nào sau đây
A. Người tiêu dùng phản ứng với những thay đổi giá cả khác nhau bằng cách mua những loại
hàng hóa ít tốn kém hơn
B. Người tiêu dùng có nhiều sự lựa chọn hơn khi một hàng hóa mới được giới thiệu, dẫn đến chiphí
để duy trì mức phúc lợi kinh tế giảm
C. Người tiêu dùng bàn quan với sự thay đổi giá cả của hàng hóa khi chất lượng của hàng hóakhông
đổi
D. Giá trị của số tiền dùng để mua hàng hóa sẽ tăng hoặc giảm phụ thuộc vào sự thay đổi theo
thời gian về chất lượng của mặt hàng đó
Câu 7: The GDP deflator reflects the prices of all goods and services…, while the CPI reflects
the prices of all goods and services…. A. Sold in the country / Made in the country
B. Made in the country/Sold in the country
C.Made in the country/ Consumed at home and abroad
D. Made in the country/ Purchased by consumers
.
Câu 8: Điều nào sau đây đúng khi nói về lãi suất thực?
lOMoARcPSD| 46578282
A. Lãi suất thực đo lường sự thay đổi số lượng tiền
B. Lãi suất thực là sự chênh lệch giữa lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát
C. Lãi suất thực là lãi suất được điều chỉnh theo lạm phát
D. B và C đều đúng
Câu 9: Ý nào sau đây sai
A. Lãi suất danh nghĩa cho biết số tiền trong tài khoản của bạn tăng nhanh như thế nào qua thờigian
B. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực - Lạm phát
C. Lãi suất thực là lãi suất được điều chỉnh theo lạm phát
D. Lãi suất thực cho biết sức mua từ tài khoản ngân hàng của bạn tăng nhanh như thế nào qua thờigian
Câu 10: Ý nào sau đây đúng
A. Chỉ số giá tiêu dùng là một thước đo hoàn hảo về chi phí sinh hoạt
B. Chỉ số giá tiêu dùng là thước đo tổng quát của hàng hóa và dịch vụ được mua bởi một nhóm
người nhất định
C. Giỏ hàng hóa dùng để tính toán chỉ số giá tiêu dùng được thay đổi qua mỗi năm
D. Chỉ số giá sản xuất là một thước đo chi phí hàng hóa và dịch vụ được mua bởi các doanh
nghiệp
Câu 11: Bạn biết rằng tiền lương của bạn vào năm 2002 1.000 USD. Bạn cũng biết CPI của
năm 2002 và CPI của ngày hôm nay là bao nhiêu. Cách bạn tính mức lương của bạn theo số đô
la của ngày hôm nay như thế nào?
A. 1.000 x (CPI của ngày hôm nay/ CPI của năm 2002)
B. 1.000 x (CPI của năm 2002/ CPI của ngày hôm nay)
C. 1.000 x (CPI của ngày hôm nay - CPI của năm 2002)
D. 1.000 x (CPI của năm 2002 - CPI của ngày hôm nay)
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 12: Bạn biết rằng giá tiền của một thanh socola vào ngày hôm nay là 20 USD. Tính giá tiền của
một thanh socola vào năm 1991, giả sử rằng CPI của ngày hôm nay và năm 1991 lần lượt là 150 và
15
A. 2 USD
B. 200 USD
C. 0.15 USD
D. 1 USD
Câu 13: Nếu lạm phát thực tế thấp hơn lạm phát dự đoán thì:
A. Người đi vay bị thiệt
B. Người cho vay bị thiệt
C. Người đi vay có lợi
D. Cả người cho vay và người đi vay đều bị thiệt
Câu 14: Việc tăng giá xăng dầu được tiêu thụ trong nước được phản ánh trong:
A. Chỉ số giảm phát GDP nhưng không phản ánh trong chỉ số giá tiêu dùng CPI
B. Chỉ số giá tiêu dùng CPI và chỉ số giảm phát GDP
C. Chỉ số giá tiêu dùng CPI nhưng không phản ánh trong chỉ số giảm phát GDP
D. Không được phản ánh trong cả 2 chỉ số
Câu 15: Khi giá của một hàng hóa tăng, người tiêu dùng phản ứng bằng cách
A. Mua hàng hóa đó nhiều hơn và hàng hóa thay thế ít hơn
B. Mua hàng hóa đó ít hơn và hàng hóa thay thế nhiều hơn
C. Mua hàng hóa đó và hàng hóa thay thế nhiều hơn
D. Mua hàng hóa đó và hàng hóa thay thế ít hơn
Câu 16: Nếu một người gửi ngân hàng 1.000 USD, sau một năm người này rút toàn bộ số tiền đã gửi
ngân hàng (bao gồm lãi) là 1.100 USD. Lãi suất thực là bao nhiêu? Biết tỷ lệ lạm phát là 5%.
lOMoARcPSD| 46578282
A. 4%
B. 15%
C. 10%
D. 5%
Câu 17: Một người đàn ông dùng số tiền 2.000 USD của mình gửi vào ngân hàng với lãi suất
10%/ năm. Sau một năm, người này rút toàn bộ tiền (bao gồm lãi) trong ngân hàng để mua giày.
Hãy cho biết tỷ lệ lạm phát là bao nhiêu để sức mua của anh ta tăng 4%, biết rằng với 2.000
USD lúc đầu có thể mua 20 đôi giày.
A. 5%
B. 10%
C. 6%
D. 4%
Câu 18: Nếu lãi suất thực là 8%, tỷ lệ lạm phát là 4% thì lãi suất danh nghĩa là bao nhiêu?
A. 12%
B. 4%
C. 8%
D. 24%
Câu 19: Điều nào sau đây làm cho chỉ số giảm phát GDP tăng nhiều hơn chỉ số tiêu dùng CPI
A. Giá thực phẩm được sản xuất trong nước tăng
B. Giá xăng dầu được tiêu thụ trong nước tăng
C. Giá giáo trình tăng
D. Giá trái cây sản xuất trong nước dùng để xuất khẩu tăng
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 20: Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 8 triệu đồng lên 12 triệu đồng. Cùng lúc đó CPI
tăng từ 100 lên 150. Nhìn chung mức sống của bạn đã
A. Tăng
B. Giảm
C. Giữ nguyên
D. Chưa đủ cơ sở để xác định
Câu 21: Cho đồ thị sau đây
Sự thay đổi nào của chỉ số giá tiêu dùng CPI gây nên lạm phát cao nhất?
A. Năm 1 so với năm 2
B. Cả 3 sự thay đổi bằng nhau
C. Năm 3 so với năm 4
D. Năm 2 so với năm 3
Câu 22: Cho đồ thị sau đây
lOMoARcPSD| 46578282
Chọn năm 1 là năm cơ sở, giỏ hàng hóa gồm 1 chai dầu gội và 1 chai sữa tắm. Chỉ số giá tiêu dùng
CPI của năm 3 là
A. 100
B. 200
C. 175
D. 400
Câu 23: Cho đồ thị như sau, biết năm 1 là năm cơ sở, giỏ hàng gồm 1 bánh mì và 2 xúc xích. Hãy chọn
phát biểu sai
A. CPI của năm 1 và năm 2 lần lượt là 100 và 200
lOMoARcPSD| 46578282
B. CPI của năm 2 cao hơn CPI của năm 3
C. CPI của năm 1 thấp hơn CPI của năm 3
D. CPI của năm 1 và năm 3 lần lượt là 100 và 117
Câu 24: Cho đồ thị như sau. Tính tỷ lệ lạm phát cho năm 2 và năm 3, biết năm 1 là năm cơ sở, giỏ
hàng gồm 1 gói bánh và 1 gói kẹo
A. Tỷ lệ lạm phát năm 2 và năm 3 lần lượt là 14% và 40%
B. Tỷ lệ lạm phát năm 2 và năm 3 lần lượt là 40% và 14%
C. Tỷ lệ lạm phát năm 2 và năm 3 lần lượt là 40% và -14%
D. Tỷ lệ lạm phát năm 2 và năm 3 lần lượt là -14% và 40%
Câu 25: Cho đồ thị sau đây
lOMoARcPSD| 46578282
Chọn 1 phát biểu đúng, biết năm 1 là năm cơ sở, giỏ hàng gồm 2 gói bánh và 1 gói kẹo
A. CPI của năm 2 cao hơn CPI của năm 3
B. CPI của cả ba năm đều lớn hơn 80
C. Tỷ lệ lạm phát của năm 3 thấp hơn năm 2
D. Cả ba câu đều sai
CHƯƠNG 12. SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG
Câu 1: Nếu một người muốn biết phúc lợi xã hội của một người đã thay đổi như thế nào qua thời
gian biện pháp thích hợp để xem xét sự tăng trưởng là: A. GDP thực.
B. GDP danh nghĩa.
C. GDP thực bình quân đầu người.
D. Tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động được tuyển dụng.
Câu 2: Trải qua một thế hệ, các quốc gia sau đây đã đi từ là một trong những nước nghèo nhất trên
thế giới để được trong số những nước giàu nhất? A. Ấn Độ.
B. Ethiopia.
C. Chad.
D. Hàn Quốc.
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 3: Thiết bị và nhà xưởng dùng để sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ được gọi là:
A. Vốn nhân lực.
B. Vốn vật chất.
C. Công nghệ.
D. Hàm sản xuất.
Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến sự mất giá của các tài nguyên thiên nhiên dễ bị cạn kiệt là:
A. Cung ứng giảm xuống nhanh chóng.
B. Nhu cầu về chúng giảm khá nhanh.
C. Yếu tố công nghệ đã giúp tăng cung ứng.
D. Họ không còn tập trung vào lợi nhuận sinh ra nữa.
Câu 5: Một mối liên hệ quan trọng giữa chính trị và kinh tế của một quốc gia cố gắng đạt được để
tăng trưởng kinh tế là:
A. Dân chủ có năng suất cao hơn phi dân chủ.
B. Bất ổn chính trị không phù hợp với đầu tư lâu dài.
C. Nền dân chủ có những quyết định khó khăn về ngân sách.
D. Chính phủ tập trung phát triển công nghiệp quân sự.
Câu 6: Tỷ lệ lớn dân số dưới 15 tuổi làm giảm tăng trưởng kinh tế vì:
lOMoARcPSD| 46578282
A. Họ tiêu thụ nhưng không sản xuất.
B. Đòi hỏi cơ sở hạ tầng hơn người lớn.
C. Yêu cầu hàng hóa vốn hơn người lớn.
D. Thể hiện sự gia tăng rất lớn trong vốn con người.
Câu 7: Mức sản lượng của nền kinh tế là 1500 tỷ đồng, tổng cầu là 1200 tỷ đồng và tỷ lệ thất
nghiệp cao, có thể kết luận là: A. Tỷ lệ thất nghiệp giảm.
B. Thu nhập sẽ cân bằng.
C. Thu nhập sẽ tăng.
D. Tỷ lệ thất nghiệp tăng.
Câu 8: Khi tổng cung vượt tổng cầu, hiện tượng xảy ra ở các hãng là:
A. Tăng lợi nhuận.
B. Giảm hàng tồn kho.
C. Tăng hàng tồn kho.
D. Tồn kho không đổi và sản lượng sẽ giảm.
Câu 9: Cán cân thương mại cân bằng khi:
A. Xuất khuẩn lớn hơn nhập khẩu.
B. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu ròng bằng không.
D. Tất cả đều sai.
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 10: Điều nào sau đây được xem là đầu tư vào vốn nhân lực để nâng cao năng suất?
A. Một công nghệ tiết kiệm lao động mới.
B. Xây một phòng khám sức khỏe.
C. Nhà máy mới sử dụng 1,000 công nhân.
D. Sự tăng phúc lợi, ví dụ như trả thêm lương và tổ chức các kì nghỉ.
CHƯƠNG 13: TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
Câu 1: Trong một nền kinh tế đóng, (Y-T-C) thể hiện điều gì? A.
Tiết kiệm quốc gia.
B. Số thu thuế của chính phủ.
C. Tiết kiệm chính phủ.
D. Tiết kiệm tư nhân.
Câu 2: Trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở, nguồn cung vốn vay đến từ:
A. Tổng đầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng
B. Tiết kiệm quốc gia.
C. Tổng tiết kiệm quốc gia và dòng vốn ra ròng
D. Xuất khẩu ròng
Câu 3: Đồng nhất thức chỉ ra tổng thu nhập bằng với tổng chi tiêu.
A. Y= C + I + G + NX
lOMoARcPSD| 46578282
B. GDP = GNPNX
C. GDP = Y
D. Y = DI +T +NX
Câu 4: Savings are smaller than zero when households:
A. Spend less than disposable income.
B. Spend more than save.
C. Save more than spend.
D. Spend more than disposable income.
Câu 5: Tiết kiệm là:
A. Phần còn lại của thu nhập sau khi tiêu dùng
B. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
C. Phần tiền hộ gia đình gửi vào ngân hàng
D. Các câu trên đều đúng
Câu 6: Chính sách nào của chính phủ sẽ làm kinh tế tăng trưởng nhiều nhất
A. giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và giảm thâm hụt
B. giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và tăng thâm hụt
C. tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và tăng thâm hụt
D. tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và giảm thâm hụt
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 7: Nếu chính phủ tăng chi tiêu đầu tư vào các công trình công cộng bằng toàn bộ nguồn tiền bán
trái phiếu của chính phủ trên thị trường. Kết quả là
A. Sản lượng và lãi suất đều tăng
B. Sản lượng tăng, lãi suất không đổi
C. Sản lượng giảm, lãi suất giảm
D. Sản lượng giảm, lãi suất tăng
Câu 8: Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu khác không đổi, Việt Nam sẽ:
A. Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thanh toán
B. Tăng xuất khẩu ròng
C. Tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 9: Nghịch lý của tiết kiệm không còn đúng khi:
A.Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để tăng đầu tư
B. Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để mua công trái
C. Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để gửi ngân hàng
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 10: Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây ít có khả năng nhất trong việc kích thích sự gia tăng đầu
tư:
A. Lãi suất giảm
B. Chi tiêu cho tiêu dùng tăng
lOMoARcPSD| 46578282
C. Nhập khẩu tăng
D. Tiến bộ công ngh
Câu 11: Nếu người Việt Nam tiết kiệm ít hơn do lạc quan vào tình hình kinh tế tương lai, thì điều gì
xảy ra trên thị trường vốn vay?
A. Lãi suất thực giảm và đầu tư giảm.
B. Lãi suất thực giảm và đầu tư tăng.
C. Lãi suất thực tăng và đầu tư giảm.
D. Lãi suất thực tăng và đầu tư tăng.
Câu 12: Nếu một nền kinh tế đóng có thu nhập là 2000 tỷ đồng, tiết kiệm quốc gia là 400 tỷ đồng;
tiêu dùng là 1200 tỷ đồng và thuế là 600 tỷ đồng. Tiết kiệm chính phủ sẽ là: A. -100 tỷ đồng.
B. -200 tỷ đồng.
C. 100 tỷ đồng.
D. 200 tỷ đồng.
CHƯƠNG 16: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
Câu 1: Các chức năng của tiền tệ là:
A. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện trao đổi; phương tiện cất trữ; tiền tệ thế giới.
B. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện cất trữ; tiền tệ
thế giới.
C. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện mua bán; phương tiện cất trữ; tiền tệ thế giới.
D. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện cất trữ.
lOMoARcPSD| 46578282
Câu 2: Chức năng cơ bản nhất của tiền:
A. Phương tiện lưu thông.
B. Tiền tệ thế giới.
C. Thước đo giá trị.
D. Phương tiện thanh toán.
Câu 3: Trong các chức năng của tiền tệ:
A. Chức năng phương tiện trao đổi phản ảnh bản chất của tiền tệ.
B. Chức năng cất giữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ.C. Chức năng tiền tệ
thế giới là chức năng quan trọng nhất.
D. Cả a và b.
Câu 4: When businesses pay for goods, money has come into play
A. Exchange.
B. Payment.
C. Value Measurement.
D. Store.
Câu 5: Chọn khẳng định đúng về tiền tệ:
A. Tiền là trung gian trong trao đổi có tính thanh khoản cao nhất.
B. Tiền là trung gian trong trao đổi có tính thanh khoản thấp nhất.
C. Tiền là trung gian trong trao đổi có tính thanh khoản cao.
D. Tiền không có tính thanh khoản.
| 1/55

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46578282
CHƯƠNG 10: ĐO LƯỜNG THU NHẬP QUỐC GIA
Câu 1:Phát biểu nào sau đây về GDP chính xác nhất ?
A. GDP danh nghĩa đo lường mức sản xuất với giá thị trường, trong khi GDP thực đo lường mức sản
xuất bằng mức chi phí của nguồn lực được sử dụng trong quá trình sản xuất
B. GDP danh nghĩa đo lường mức sản xuất với mức giá cố định, trong khi GDP thực đo lường mức
sản xuất với mức giá hiện hành.
C. GDP danh nghĩa đo lường mức sản xuất với mức giá hiện hành, trong khi GDPthực đo lường
mức sản xuất với mức giá cố định.
D. GDP danh nghĩa thường đánh giá thấp giá trị sản xuất, trong khi GDP thực thường đánh giá cao
Câu 2 : Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng của cải, vật chất của 1 quốc gia
A. Đầu tư ròng (đầu tư ròng = tổng đầu tư – hàng tồn kho) B. Tổng đầu tư
C. Tổng đầu tư gồm cơ sở sản xuất và máy móc thiết bị D. Tái đầu tư
Câu 3 : Một quốc gia nhận vốn đầu tư của nước ngoài nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài thì A. GDP sẽ tăng B. GNP sẽ tăng C. GDP tăng và GNP giảm D. GDP giảm và GDP tăng
Câu 4: Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam đo lường thu nhập.
A. Mà người Việt Nam tạo ra ở cả trong và ngoài nước.
B. Tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam.
C. Của khu vực dịch vụ trong nước.
D. Của khu vực sản xuất vật chất trong nước lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 5: Khoản chi nào sau đây của hộ gia đình là đầu tư A. Chăm sóc y tế B. Ô tô, tủ lạnh C. Nhà mới D. A,b,c đều đúng
Câu 6: Khoản nào sau đây không phải thuế gián thu
A. Thuế giá trị gia tăng
B. Thuế xuất nhập khẩu
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp D. Thuế tài nguyên
Câu 7: Thước đo tốt về mức sống của người dân một nước là
A. GDP thực tế bình quân đầu người. B. GDP thực tế.
C. GDP danh nghĩa bình quân đầu người.
D. Tỉ lệ tăng trưởng của GDP danh nghĩa bình quân đầu người.
Câu 8: Sự thay đổi của GDP thực phản ánh:
A. Cả những thay đổi về giá và những thay đổi về lượng sản xuất
B. Không thay đổi về giá và những thay đổi về lượng sản xuất
C. Chỉ thay đổi về giá
Chỉ thay đổi về lượng sản xuất D.
Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chi phí
A. Tiền mua nguyên, nhiên vật liệu lOMoAR cPSD| 46578282
B. Tiền lương của người lao động
C. Trợ cấp trong kinh doanh D. Tiền thuê đất
Câu 10: Sản phẩm quốc gia ròng NNP tính toán như thế nào ?
A. Tiết kiệm được cộng vào tổng thu nhập tạo ra của một quốc gia
B. Tiết kiệm được cộng vào tổng thu nhập của công dân của một quốc gia
C. Khấu hao được trừ ra khỏi tổng thu nhập tạo ra của một quốc gia
D. Khấu hao được trừ ra khỏi tổng thu nhập của công dân của một quốc gia Câu 11: Muốn tính thu
nhập quốc dân NI từ GNP, chúng ta phải trừ đi: A. Khấu hao.
Khấu hao và thuế gián thu. B.
C. Khấu hao, thuế gián thu và lợi nhuận công ty.
D. Khấu hao, thuế gián thu, lợi nhuận công ty và đóng bảo hiểm xã hội
Câu 12: Khi nền kinh tế suy thoái (GDP giảm). Chính phủ nên làm gì?
A. Giảm trợ cấp để giữ cho ngân sách nhà nước không bị thiếu hụt Tăng chi tiêu B.
C. Giảm thiếu các hoạt động và dịch vụ công cộng D. Tất cả đều sai
Câu 13: Jennie trồng một vườn rau trên sân thượng nhà cô ấy với mục tiêu phục vụ cho gia đình.
Lượng rau sau khi thu hoạch có được tính vào GDP hay không?
A. Có vì đất trồng là của chính phủ, nên khi thu hoạch rau, một phần số rau trên phải tính vào GDP lOMoAR cPSD| 46578282
B. Không vì lượng rau sau khi thu hoạch không được sản xuất để bán ra thị trường
C. Không vì rau không có giá trị
D. Có, vì đó là hàng hoá tức thời và Jennie sẽ bán nó trong tương lai
Câu 14: Giả sử GDP thực ở nước A tăng nhanh hơn ở nước B năm vừa rồi
A. Nước A có mức sống cao hơn nước B
B. Năng suất của nước A phải tăng trưởng nhanh hơn năng suất nước B C. Cả hai đều đúng
D. Không có câu nào đúng
Câu 15 : Lợi nhuận do một doanh nghiệp Việt Nam tạo ra tại Nhật sẽ được tính vào:
A. Cả GDP và GNP của Việt Nam
B. GDP của Việt Nam và GNP của Nhật
C. Cả GDP và GNP của Nhật
D. GNP của Việt Nam và GDP của Nhật
Câu 16: Khoản mục nào sau đây không được tính một cách trực tiếp trong GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu?
A. Dịch vụ giúp việc mà một gia đình thuê.
B. Dịch vụ tư vấn luật mà một gia đình thuê.
C. Sợi bông mà công ty dệt 8-3 mua và dệt thành vải.
D. Giáo trình bán cho sinh viên.
Câu 17 : Nếu GDP thực tế của nền kinh tế tăng từ 2500 tỷ đồng lên 2600 tỷ đồng thì tỷ lệ tăng trưởng
của quốc gia trong năm đó bằng: A. 0,4% lOMoAR cPSD| 46578282 B. 4% C. 10% D. 50%
CHƯƠNG 11: ĐO LƯỜNG CHI PHÍ SINH HOẠT
Câu 1: Chỉ số giá tiêu dùng và tỷ lệ lạm phát được tính toán thông qua bao nhiêu bước? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 2: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được dùng để
A. Quản lý thay đổi mức GDP thực
B. Theo dõi sự thay đổi của chi phí sinh hoạt theo thời gian
C. Theo dõi mức thay đổi ở thị trường chứng khoán D. Cả ba đáp án trên
Câu 3: Tỷ lệ lạm phát có thể được đo lường bởi
A. Thay đổi của giá hàng hóa nhất định
B. Thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng
C. Phần trăm thay đổi của chỉ số giá so với kỳ trước đó.
D. Phần trăm thay đổi của giá hàng hóa nhất định
Câu 4: Trường hợp người tiêu dùng sau một thời gian chuyển sang mua những loại hàng hóa ít tốn
kém hơn, điều này nói lên vấn đề gì ở chỉ số giá tiêu dùng?
A. Thiên vị (tác động) thay thế
B. Sự giới thiệu hàng hóa mới lOMoAR cPSD| 46578282
C. Sự thay đổi về mặt chất lượng mà không đo lường được D. A và C đều đúng
Câu 5: How many problems arise with the CPI? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 6: Vấn đề “thay đổi về chất lượng mà không đo lường được” của chỉ số giá tiêu dùng được dùng
để nói về trường hợp nào sau đây
A. Người tiêu dùng phản ứng với những thay đổi giá cả khác nhau bằng cách mua những loại
hàng hóa ít tốn kém hơn
B. Người tiêu dùng có nhiều sự lựa chọn hơn khi một hàng hóa mới được giới thiệu, dẫn đến chiphí
để duy trì mức phúc lợi kinh tế giảm
C. Người tiêu dùng bàn quan với sự thay đổi giá cả của hàng hóa khi chất lượng của hàng hóakhông đổi
D. Giá trị của số tiền dùng để mua hàng hóa sẽ tăng hoặc giảm phụ thuộc vào sự thay đổi theo
thời gian về chất lượng của mặt hàng đó
Câu 7: The GDP deflator reflects the prices of all goods and services…, while the CPI reflects
the prices of all goods and services…. A. Sold in the country / Made in the country
B. Made in the country/Sold in the country
C.Made in the country/ Consumed at home and abroad
D. Made in the country/ Purchased by consumers .
Câu 8: Điều nào sau đây đúng khi nói về lãi suất thực? lOMoAR cPSD| 46578282
A. Lãi suất thực đo lường sự thay đổi số lượng tiền
B. Lãi suất thực là sự chênh lệch giữa lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát
C. Lãi suất thực là lãi suất được điều chỉnh theo lạm phát D. B và C đều đúng Câu 9: Ý nào sau đây sai
A. Lãi suất danh nghĩa cho biết số tiền trong tài khoản của bạn tăng nhanh như thế nào qua thờigian
B. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực - Lạm phát
C. Lãi suất thực là lãi suất được điều chỉnh theo lạm phát
D. Lãi suất thực cho biết sức mua từ tài khoản ngân hàng của bạn tăng nhanh như thế nào qua thờigian
Câu 10: Ý nào sau đây đúng
A. Chỉ số giá tiêu dùng là một thước đo hoàn hảo về chi phí sinh hoạt
B. Chỉ số giá tiêu dùng là thước đo tổng quát của hàng hóa và dịch vụ được mua bởi một nhóm người nhất định
C. Giỏ hàng hóa dùng để tính toán chỉ số giá tiêu dùng được thay đổi qua mỗi năm
D. Chỉ số giá sản xuất là một thước đo chi phí hàng hóa và dịch vụ được mua bởi các doanh nghiệp
Câu 11: Bạn biết rằng tiền lương của bạn vào năm 2002 là 1.000 USD. Bạn cũng biết CPI của
năm 2002 và CPI của ngày hôm nay là bao nhiêu. Cách bạn tính mức lương của bạn theo số đô
la của ngày hôm nay như thế nào?
A. 1.000 x (CPI của ngày hôm nay/ CPI của năm 2002)
B. 1.000 x (CPI của năm 2002/ CPI của ngày hôm nay)
C. 1.000 x (CPI của ngày hôm nay - CPI của năm 2002)
D. 1.000 x (CPI của năm 2002 - CPI của ngày hôm nay) lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 12: Bạn biết rằng giá tiền của một thanh socola vào ngày hôm nay là 20 USD. Tính giá tiền của
một thanh socola vào năm 1991, giả sử rằng CPI của ngày hôm nay và năm 1991 lần lượt là 150 và 15 A. 2 USD B. 200 USD C. 0.15 USD D. 1 USD
Câu 13: Nếu lạm phát thực tế thấp hơn lạm phát dự đoán thì:
A. Người đi vay bị thiệt
B. Người cho vay bị thiệt C. Người đi vay có lợi
D. Cả người cho vay và người đi vay đều bị thiệt
Câu 14: Việc tăng giá xăng dầu được tiêu thụ trong nước được phản ánh trong:
A. Chỉ số giảm phát GDP nhưng không phản ánh trong chỉ số giá tiêu dùng CPI
B. Chỉ số giá tiêu dùng CPI và chỉ số giảm phát GDP
C. Chỉ số giá tiêu dùng CPI nhưng không phản ánh trong chỉ số giảm phát GDP
D. Không được phản ánh trong cả 2 chỉ số
Câu 15: Khi giá của một hàng hóa tăng, người tiêu dùng phản ứng bằng cách
A. Mua hàng hóa đó nhiều hơn và hàng hóa thay thế ít hơn
B. Mua hàng hóa đó ít hơn và hàng hóa thay thế nhiều hơn
C. Mua hàng hóa đó và hàng hóa thay thế nhiều hơn
D. Mua hàng hóa đó và hàng hóa thay thế ít hơn
Câu 16: Nếu một người gửi ngân hàng 1.000 USD, sau một năm người này rút toàn bộ số tiền đã gửi
ngân hàng (bao gồm lãi) là 1.100 USD. Lãi suất thực là bao nhiêu? Biết tỷ lệ lạm phát là 5%. lOMoAR cPSD| 46578282 A. 4% B. 15% C. 10% D. 5%
Câu 17: Một người đàn ông dùng số tiền 2.000 USD của mình gửi vào ngân hàng với lãi suất
10%/ năm. Sau một năm, người này rút toàn bộ tiền (bao gồm lãi) trong ngân hàng để mua giày.
Hãy cho biết tỷ lệ lạm phát là bao nhiêu để sức mua của anh ta tăng 4%, biết rằng với 2.000
USD lúc đầu có thể mua 20 đôi giày. A. 5% B. 10% C. 6% D. 4%
Câu 18: Nếu lãi suất thực là 8%, tỷ lệ lạm phát là 4% thì lãi suất danh nghĩa là bao nhiêu? A. 12% B. 4% C. 8% D. 24%
Câu 19: Điều nào sau đây làm cho chỉ số giảm phát GDP tăng nhiều hơn chỉ số tiêu dùng CPI
A. Giá thực phẩm được sản xuất trong nước tăng
B. Giá xăng dầu được tiêu thụ trong nước tăng C. Giá giáo trình tăng
D. Giá trái cây sản xuất trong nước dùng để xuất khẩu tăng lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 20: Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 8 triệu đồng lên 12 triệu đồng. Cùng lúc đó CPI
tăng từ 100 lên 150. Nhìn chung mức sống của bạn đã A. Tăng B. Giảm C. Giữ nguyên
D. Chưa đủ cơ sở để xác định
Câu 21: Cho đồ thị sau đây
Sự thay đổi nào của chỉ số giá tiêu dùng CPI gây nên lạm phát cao nhất? A. Năm 1 so với năm 2
B. Cả 3 sự thay đổi bằng nhau C. Năm 3 so với năm 4 D. Năm 2 so với năm 3
Câu 22: Cho đồ thị sau đây lOMoAR cPSD| 46578282
Chọn năm 1 là năm cơ sở, giỏ hàng hóa gồm 1 chai dầu gội và 1 chai sữa tắm. Chỉ số giá tiêu dùng CPI của năm 3 là A. 100 B. 200 C. 175 D. 400
Câu 23: Cho đồ thị như sau, biết năm 1 là năm cơ sở, giỏ hàng gồm 1 bánh mì và 2 xúc xích. Hãy chọn phát biểu sai
A. CPI của năm 1 và năm 2 lần lượt là 100 và 200 lOMoAR cPSD| 46578282
B. CPI của năm 2 cao hơn CPI của năm 3
C. CPI của năm 1 thấp hơn CPI của năm 3
D. CPI của năm 1 và năm 3 lần lượt là 100 và 117
Câu 24: Cho đồ thị như sau. Tính tỷ lệ lạm phát cho năm 2 và năm 3, biết năm 1 là năm cơ sở, giỏ
hàng gồm 1 gói bánh và 1 gói kẹo
A. Tỷ lệ lạm phát năm 2 và năm 3 lần lượt là 14% và 40%
B. Tỷ lệ lạm phát năm 2 và năm 3 lần lượt là 40% và 14%
C. Tỷ lệ lạm phát năm 2 và năm 3 lần lượt là 40% và -14%
D. Tỷ lệ lạm phát năm 2 và năm 3 lần lượt là -14% và 40%
Câu 25: Cho đồ thị sau đây lOMoAR cPSD| 46578282
Chọn 1 phát biểu đúng, biết năm 1 là năm cơ sở, giỏ hàng gồm 2 gói bánh và 1 gói kẹo
A. CPI của năm 2 cao hơn CPI của năm 3
B. CPI của cả ba năm đều lớn hơn 80
C. Tỷ lệ lạm phát của năm 3 thấp hơn năm 2 D. Cả ba câu đều sai
CHƯƠNG 12. SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG
Câu 1: Nếu một người muốn biết phúc lợi xã hội của một người đã thay đổi như thế nào qua thời
gian biện pháp thích hợp để xem xét sự tăng trưởng là: A. GDP thực. B. GDP danh nghĩa.
C. GDP thực bình quân đầu người.
D. Tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động được tuyển dụng.
Câu 2: Trải qua một thế hệ, các quốc gia sau đây đã đi từ là một trong những nước nghèo nhất trên
thế giới để được trong số những nước giàu nhất? A. Ấn Độ. B. Ethiopia. C. Chad. D. Hàn Quốc. lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 3: Thiết bị và nhà xưởng dùng để sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ được gọi là: A. Vốn nhân lực. B. Vốn vật chất. C. Công nghệ. D. Hàm sản xuất.
Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến sự mất giá của các tài nguyên thiên nhiên dễ bị cạn kiệt là: A.
Cung ứng giảm xuống nhanh chóng. B.
Nhu cầu về chúng giảm khá nhanh. C.
Yếu tố công nghệ đã giúp tăng cung ứng. D.
Họ không còn tập trung vào lợi nhuận sinh ra nữa.
Câu 5: Một mối liên hệ quan trọng giữa chính trị và kinh tế của một quốc gia cố gắng đạt được để
tăng trưởng kinh tế là: A.
Dân chủ có năng suất cao hơn phi dân chủ. B.
Bất ổn chính trị không phù hợp với đầu tư lâu dài. C.
Nền dân chủ có những quyết định khó khăn về ngân sách. D.
Chính phủ tập trung phát triển công nghiệp quân sự.
Câu 6: Tỷ lệ lớn dân số dưới 15 tuổi làm giảm tăng trưởng kinh tế vì: lOMoAR cPSD| 46578282
A. Họ tiêu thụ nhưng không sản xuất.
B. Đòi hỏi cơ sở hạ tầng hơn người lớn.
C. Yêu cầu hàng hóa vốn hơn người lớn.
D. Thể hiện sự gia tăng rất lớn trong vốn con người.
Câu 7: Mức sản lượng của nền kinh tế là 1500 tỷ đồng, tổng cầu là 1200 tỷ đồng và tỷ lệ thất
nghiệp cao, có thể kết luận là: A. Tỷ lệ thất nghiệp giảm.
B. Thu nhập sẽ cân bằng. C. Thu nhập sẽ tăng.
D. Tỷ lệ thất nghiệp tăng.
Câu 8: Khi tổng cung vượt tổng cầu, hiện tượng xảy ra ở các hãng là: A. Tăng lợi nhuận. B. Giảm hàng tồn kho. C. Tăng hàng tồn kho.
D. Tồn kho không đổi và sản lượng sẽ giảm.
Câu 9: Cán cân thương mại cân bằng khi:
A. Xuất khuẩn lớn hơn nhập khẩu.
B. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu ròng bằng không. D. Tất cả đều sai. lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 10: Điều nào sau đây được xem là đầu tư vào vốn nhân lực để nâng cao năng suất?
A. Một công nghệ tiết kiệm lao động mới.
B. Xây một phòng khám sức khỏe.
C. Nhà máy mới sử dụng 1,000 công nhân.
D. Sự tăng phúc lợi, ví dụ như trả thêm lương và tổ chức các kì nghỉ.
CHƯƠNG 13: TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
Câu 1: Trong một nền kinh tế đóng, (Y-T-C) thể hiện điều gì? A. Tiết kiệm quốc gia.
B. Số thu thuế của chính phủ.
C. Tiết kiệm chính phủ. D. Tiết kiệm tư nhân.
Câu 2: Trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở, nguồn cung vốn vay đến từ:
A. Tổng đầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng B. Tiết kiệm quốc gia.
C. Tổng tiết kiệm quốc gia và dòng vốn ra ròng D. Xuất khẩu ròng
Câu 3: Đồng nhất thức chỉ ra tổng thu nhập bằng với tổng chi tiêu. A. Y= C + I + G + NX lOMoAR cPSD| 46578282 B. GDP = GNP – NX C. GDP = Y D. Y = DI +T +NX
Câu 4: Savings are smaller than zero when households:
A. Spend less than disposable income. B. Spend more than save. C. Save more than spend.
D. Spend more than disposable income. Câu 5: Tiết kiệm là:
A. Phần còn lại của thu nhập sau khi tiêu dùng
B. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
C. Phần tiền hộ gia đình gửi vào ngân hàng
D. Các câu trên đều đúng
Câu 6: Chính sách nào của chính phủ sẽ làm kinh tế tăng trưởng nhiều nhất
A. giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và giảm thâm hụt
B. giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và tăng thâm hụt
C. tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và tăng thâm hụt
D. tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và giảm thâm hụt lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 7: Nếu chính phủ tăng chi tiêu đầu tư vào các công trình công cộng bằng toàn bộ nguồn tiền bán
trái phiếu của chính phủ trên thị trường. Kết quả là
A. Sản lượng và lãi suất đều tăng
B. Sản lượng tăng, lãi suất không đổi
C. Sản lượng giảm, lãi suất giảm
D. Sản lượng giảm, lãi suất tăng
Câu 8: Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu khác không đổi, Việt Nam sẽ:
A. Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thanh toán B. Tăng xuất khẩu ròng
C. Tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 9: Nghịch lý của tiết kiệm không còn đúng khi:
A.Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để tăng đầu tư
B. Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để mua công trái
C. Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để gửi ngân hàng
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 10: Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây ít có khả năng nhất trong việc kích thích sự gia tăng đầu tư: A. Lãi suất giảm
B. Chi tiêu cho tiêu dùng tăng lOMoAR cPSD| 46578282 C. Nhập khẩu tăng D. Tiến bộ công nghệ
Câu 11: Nếu người Việt Nam tiết kiệm ít hơn do lạc quan vào tình hình kinh tế tương lai, thì điều gì
xảy ra trên thị trường vốn vay?
A. Lãi suất thực giảm và đầu tư giảm.
B. Lãi suất thực giảm và đầu tư tăng.
C. Lãi suất thực tăng và đầu tư giảm.
D. Lãi suất thực tăng và đầu tư tăng.
Câu 12: Nếu một nền kinh tế đóng có thu nhập là 2000 tỷ đồng, tiết kiệm quốc gia là 400 tỷ đồng;
tiêu dùng là 1200 tỷ đồng và thuế là 600 tỷ đồng. Tiết kiệm chính phủ sẽ là: A. -100 tỷ đồng. B. -200 tỷ đồng. C. 100 tỷ đồng. D. 200 tỷ đồng.
CHƯƠNG 16: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
Câu 1: Các chức năng của tiền tệ là:
A. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện trao đổi; phương tiện cất trữ; tiền tệ thế giới.
B. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện cất trữ; tiền tệ thế giới.
C. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện mua bán; phương tiện cất trữ; tiền tệ thế giới.
D. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện cất trữ. lOMoAR cPSD| 46578282
Câu 2: Chức năng cơ bản nhất của tiền:
A. Phương tiện lưu thông. B. Tiền tệ thế giới. C. Thước đo giá trị.
D. Phương tiện thanh toán.
Câu 3: Trong các chức năng của tiền tệ:
A. Chức năng phương tiện trao đổi phản ảnh bản chất của tiền tệ.
B. Chức năng cất giữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ.C. Chức năng tiền tệ
thế giới là chức năng quan trọng nhất. D. Cả a và b.
Câu 4: When businesses pay for goods, money has come into play A. Exchange. B. Payment. C. Value Measurement. D. Store.
Câu 5: Chọn khẳng định đúng về tiền tệ:
A. Tiền là trung gian trong trao đổi có tính thanh khoản cao nhất.
B. Tiền là trung gian trong trao đổi có tính thanh khoản thấp nhất.
C. Tiền là trung gian trong trao đổi có tính thanh khoản cao.
D. Tiền không có tính thanh khoản.