Trắc nghiệm kinh tế chương 1 - trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được giải quyết. Sự khác nhau giữa thị trường hàng hóa và thị trường các yếu tố sản xuất (YTSX) là chỗ trong thị trường hàng hóa. Sự khác biệt giữa hai mục tiêu hiệu quả và công bằng là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Thông tin:
59 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm kinh tế chương 1 - trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được giải quyết. Sự khác nhau giữa thị trường hàng hóa và thị trường các yếu tố sản xuất (YTSX) là chỗ trong thị trường hàng hóa. Sự khác biệt giữa hai mục tiêu hiệu quả và công bằng là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

29 15 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 49519085
Trắc nghiệm kinh tế Chương
1:
1. Nhận ịnh nào dưới ây về sự khan hiếm là úng: A.
Chỉ có một số ít sản phẩm ược coi là khan hiếm.
B. 100% các nền kinh tế trên thế giới ều trải qua tình trạng khan hiếm.
C. Sự khan hiếm diễn tả tình trạng chính phủ hạn chế sản xuất hàng hóa.
D. 70% các nền kinh tế trên thế giới ều trải qua tình trạng khan hiếm.
2. Hình ảnh “Súng và bơ” ại diện cho vấn ề ánh ổi của xã hội giữa: A. Chi
tiêu mua vũ khí và lương thực cho quân ội.
B. Hàng hóa thay thế và hàng hoá bổ sung.
C. Nhập khẩu và xuất khẩu.
D. Chi tiêu cho quốc phòng và chi tiêu cho hàng tiêu dùng.
3. Khái niệm về “chi phí cơ hội” ược thể hiện qua câu nào dưới ây: A.
Chiều nay tôi sẽ i ăn tối và i xem phim.
B. Chúng tôi ang quyết ịnh chọn lựa giữa ăn tối hay i xem phim vào tối nay?
C. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng thì buộc phải giảm chi tiêu cho hàng
tiêu dùng.
D. Câu (B) và (C) úng
4. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
a. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi.
b. Lẫn tránh vấn ề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh tranh
nhau.
c. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán.
d. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau.
5. Câu nào sau ây thuộc về kinh tế vĩ mô:
lOMoARcPSD| 49519085
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao.
b. Tốc ộ tăng trưởng GDP bình quân trong giai oạn 2008-2015 ở Việt Nam khoảng
6%.
c. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng 9% mỗi năm trong giai oạn 2008-2015.
d. Cả 3 câu trên ều úng.
6. Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
a. nh vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
b. Các hoạt ộng diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.
c. Cách ứng xử của người tiêu dùng ể tối a hóa thỏa mãn.
d. Mức giá chung của một quốc gia.
7. Kinh tế học thực chứng nhằm:
a. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn ề kinh tế một cách khách quan có
sở khoa học.
b. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan iểm chủ quan của các cá nhân.
c. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
d. Không có câu nào úng.
8. Câu nào sau ây thuộc kinh tế vi mô:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao.
b. Lợi nhuận kinh tế là ộng lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào
ngành sản xuất.
c. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ iều tiết của chính phủ trong
nền kinh tế.
d. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2015 là 0,63%
9. Vấn ề nào sau ây thuộc kinh tế chuẩn tắc:
a. Mức tăng trưởng GDPViệt Nam năm 2015 là 6,68%.
b. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2008 là 22%
lOMoARcPSD| 49519085
c. Giá dầu trên thế giới ạt kỷ lục vào ngày 11/7/2008 là 147 USD/thùng, nhưng ến
ngày 10/8/2016 chỉ còn khoảng 45,72 USD/thùng.
d. Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ em
10. Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hóa có
thể sản xuất ra khi các nguồn lực ược sử dụng có hiệu quả: a. Đường giới
hạn năng lực sản xuất.
b. Đường cầu.
c. Đường ẳng lượng.
d. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP).
11. Khái niệm kinh tế nào sau ây không thể lý giải ược bằng ường giới hạn khả
năng sản xuất:
a. Khái niệm chi phí cơ hội
b. Khái niệm cung cầu
c. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
d. Ý tưởng về sự khan hiếm.
12. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan
hiếm khi:
a. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt hàng
kia.
b. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà không cắt giảm sản lượng
của mặt hàng khác.
c. Nằm trên ường giới hạn khả năng sản xuất.
d. Các câu trên ều úng.
13. Các vấn ề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là:
a. Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu?
b. Sản xuất bằng phương pháp nào?
lOMoARcPSD| 49519085
c. Sản xuất cho ai?
d. Các câu trên ều úng.
14. Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn ề cơ bản của hệ thống
kinh tế ược giải quyết:
a. Thông qua các kế hoạch của chính phủ.
b. Thông qua thị trường.
c. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ.
d. Thông qua tập tục, truyền thống.
15. Trong những vấn ề sau ây, vấn ề nào thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
a. Tại sao nền kinh tế Việt Nam bị lạm phát cao vào 2 năm 1987-1988?
b. Tác hại của việc sản xuất, vận chuyển và sử dụng ma túy.
c. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế thị trường tới mức ộ nào?
d. Đại dịch Covid 19 ã tác ộng nặng nề ến KT-XH của hầu hết các nước trên thế
giới
16. Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn ến mức cầu về cà phê trên th
trường giảm 5% với những iều kiện khác không ổi. Vấn ề này thuộc về: a.
Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc.
b. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc.
c. Kinh tế học vi mô, thực chứng.
d. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng.
17. Những thị trường nào sau ây thuộc thị trường yếu tố sản xuất:
a. Thị trường ất ai.
b. Thị trường sức lao ộng.
c. Thị trường vốn.
d. Cả 3 câu trên ều úng.
lOMoARcPSD| 49519085
18. Khả năng hưởng thụ của các hộ gia ình từ các hàng hóa trong nền kinh tế
ược quyết ịnh bởi:
a. Thị trường hàng hóa.
b. Thị trường ất ai.
c. Thị trường yếu tố sản xuất.
d. Không có câu nào úng.
19. Sự khác nhau giữa thị trường hàng hóa và thị trường các yếu tố sản xuất
(YTSX) là chỗ trong thị trường hàng hóa:
a. Các YTSX ược mua bán, còn trong thị trường YTSX hàng hóa ược mua bán.
b. Người tiêu dùng là người mua, còn trong thị trường YTSX người sản xuất
là người mua
c. Người tiêu dùng là người bán, còn trong thị trường YTSX người sản xuất là
người bán.
d. Các câu trên ều sai. 20. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường t
do và nền kinh tế hỗn hợp là
a. Nhà nước quản lý ngân sách.
b. Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế.
c. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội.
d. Các câu trên ều sai.
21. Sự khác biệt giữa hai mục tiêu hiệu quả và công bằng là:
a. Hiệu quả ề cập ến ộ lớn của ‘’cái bánh kinh tế ‘’, còn công bằng ề cập
ến cách phân phối cái bánh kinh tế ó tương ối ồng ều cho các thành viên trong
xã hội.
b. Công bằng ề cập ến ộ lớn của ‘’cái bánh kinh tế ‘’, còn hiệu quả ề cập ến
cách phân phối cái bánh kinh tế ó tương ối ồng ều cho các thành viên trong xã
hội.
lOMoARcPSD| 49519085
c. Hiệu quả là tối a hóa của cải làm ra, còn công bằng là tối a hóa thỏa mãn.
d. Các câu trên ều sai.
22. Chọn câu úng sau ây:
a. Chuyên môn hóa và thương mại làm cho lợi ích của mọi người ều tăng lên.
b. Thương mại giữa hai nước có thể làm cho cả hai nước cùng ược lợi.
c. Thương mại cho phép con người tiêu dùng nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn với
chi phí thấp hơn.
d. Các câu trên ều úng.
23. Câu nào sau ây là úng ối với vai trò của một nhà kinh tế học:
a. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà cố vấn chính sách.
b. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà khoa học.
c. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà tư vấn chính sách ; còn
khi nỗ lực cải thiện thế giới, họ là nhà khoa học.
d. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà khoa học; còn khi nỗ
lực cải thiện thế giới, họ là nhà tư vấn chính sách .
24. Câu nào sau ây có thể minh họa cho khái niệm về “chi phí cơ hội”:
a. “Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng, buộc phải giảm chi tiêu cho các
chương trình phúc lợi xã hội”.
b. “Chúng ta sẽ i xem phim hay i ăn tối”.
c. “Nếu tôi dành toàn bộ thời gian ể i học ại học, tôi phải hy sinh số tiền kiếm ược
do i làm việc là 60 triệu ồng mỗi năm”. d. Tất cả các câu trên ều úng
25. Trên ường giới hạn khả năng sản xuất (PPF):
a. Những iểm nằm trên ường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất hiệu quả
b. Những iểm nằm bên trong ường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất kém hiệu
quả
lOMoARcPSD| 49519085
c. Những iểm nằm bên ngoài ường PPF thể hiện nền kinh tế không thể ạt ược vì
không ủ nguồn lực ể sản xuất d. Các câu trên ều úng
Chương 2:
1. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
a. Giá sản phẩm X thay ổi.
b. Thu nhập tiêu dùng thay ổi.
c. Thuế thay ổi.
d. Giá sản phẩm thay thế giảm.
2. Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:
a. Giá sản phẩm X thay ổi.
b. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay ổi.
c. Thu nhập của người tiêu thụ thay ổi.
d. Các câu trên ều úng.
3. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các iều kiện khác không thay ổi thì:
a. Sản phẩm tăng lên.
b. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên.
c. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
d. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.
4. Yếu tố nào sau ây không ược coi là yếu tố quyết ịnh cầu hàng hóa:
a. Giá hàng hóa liên quan.
b. Thị hiếu, sở thích
c. Giá các yếu tố ầu vào ể sản xuất hàng hóa.
d. Thu nhập.
5. Biểu cầu cho thấy:
a. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau.
lOMoARcPSD| 49519085
b. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể sẽ thay ổi khi thu nhập thay ổi.
c. Lượng hàng cụ thể sẽ ược cung ứng cho thị trường tại các mức giá khác nhau.
d. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay ổi khi giá các hàng hóa liên quan thay
ổi.
8. Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do:
a. Giá bột giặt OMO giảm.
b. Giá hóa chất nguyên liệu giảm.
c. Giá của các loại bột giặt khác giảm.
d. Giá các loại bột giặt khác tăng. 9. Trong trường hợp nào sau ây làm dịch
chuyển ường cầu TV SONY về bên phải:
1. Thu nhập dân chúng tăng
2. Giá TV Panasonic tăng
3. Giá TV SONY giảm.
a. Trường hợp 1 và 3
c. Trường hợp 2 và 3
b. Trường hợp 1 và 2
d. Trường hợp 1 + 2 + 3
10. Trong trường hợp nào giá bia sẽ tăng:
a. Đường cầu của bia dịch chuyển sang phải.
b. Đường cung của bia dịch chuyển sang trái.
c. Không có trường hợp nào.
d. Cả 2 trường hợp a và b ều úng.
11. Ý nghĩa kinh tế của ường cung thẳng ứng là:
a. Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá thấp
hơn.
lOMoARcPSD| 49519085
b. Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu thì nhà sản xuất cũng chỉ cung ứng 1 lượng
nhất ịnh cho thị trường.
c. Nó cho thấy nhà SX sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi giá cao hơn.
d. Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản xuất cung ứng hàng hóa cho thị
trường.
13. Trong trường hợp nào ường cung của Pepsi dời sang phải:
a. Thu nhập của người tiêu dùng giảm
b. Giá nguyên liệu tăng.
c. Giá của CoKe tăng.
d. Không có trường hợp nào.
14. Chọn câu úng trong những câu dưới ây:
a. Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm ường cung dịch chuyển sang phải.
b. Giá của các yếu tố ầu vào tăng sẽ làm ường cung dịch sang phải.
c. Độ dốc của ường cung luôn luôn nhỏ hơn 0.
d. Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà sản xuất
trước sự biến ộng của giá cả trên thị trường.
15. Yếu tố nào sau ây không phải là yếu tố quyết ịnh của cung:
a. Những thay ổi về công nghệ.
b. Mức thu nhập.
c. Thuế và trợ cấp.
d. Chi phí nguồn lực ể sản xuất hàng hóa.
16. Trong trường hợp nào ường cung của xăng sẽ dời sang trái.
a. Giá xăng giảm.
b. Mức lương của công nhân lọc dầu tăng lên.
c. Có sự cải tiến trong lọc dầu.
d. Tất cả các trường hợp trên.
lOMoARcPSD| 49519085
17. Quy luật cung chỉ ra rằng:
a. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn ến sự gia tăng của cung.
b. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn.
c. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả.
d. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn.
18. Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác không ổi thì:
a. Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay thế có mối liên hệ với nhau.
b. Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ ồng biến.
c. Giữa lượng cầu hàng hóa và sở thích có quan hệ ồng biến.
d. Giữa lượng cầu hàng hóa với giá của nó có mối quan hệ nghịch biến
19. Đường cung phản ánh:
a. Sự chênh lệch giữa số cầu hàng hóa và số cung hàng hóa ở mỗi mức giá
b. Số lượng hàng hóa mà nhà sản xuất sẽ bán ra ứng với mỗi mức giá trên thị
trường.
c. Số lượng tối a hàng hóa mà ngành có thể sản xuất không kể ến giá cả
d. Mức giá cao nhất mà người sản xuất chấp nhận tương ứng với mỗi mức sản
lượng
23. Hàm số cầu của một hàng hóa là tương quan giữa:
a. Lượng cầu hàng hóa ó với giá cả của nó.
b. Lượng cầu hàng hóa ó với tổng hữu dụng.
c. Lượng cầu hàng hóa ó với tổng chi tiêu của người tiêu dùng.
d. Lượng cầu hàng hóa ó với tổng doanh thu của người bán.
21. Sự di chuyển dọc ường cung cho thấy khi giá hàng hóa giảm:
a. Lượng cung giảm.
b. Đường cung dịch chuyển về bên phải.
lOMoARcPSD| 49519085
c. Lượng cung tăng.
d. Đường cung dịch chuyển về bên trái.
22. Giá của hàng hóa A tăng, làm ường cầu của hàng hóa B dời sang trái, suy
ra:
a. B là hàng hóa thứ cấp.
b. A là hàng hóa thông thường.
c. A và B là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau.
d. A và B là 2 hàng hóa thay thế cho nhau.
Hàm số cung và cầu của sản phẩm X có dạng :
P = Qs + 5 P = -1/2QD + 20
23. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là:
a. Q = 5 và P = 10
b. Q = 8 và P = 16
c. Q = 10 và P = 15
d. Q = 20 và P = 10
24. Khi Chính phủ quy ịnh mức giá cho hàng hóa X là P = 12 thì xảy ra hiện
tượng gì trên thị trường?
a. Dư thừa hàng hóa c. Cân bằng hàng hóa
b. Thiếu hụt hàng hóa d. Không xác ịnh ược
Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu có dạng: Pd
= 60 - 1/3QD; Ps = 1/2Qs - 15
25. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sản phẩm X là:
a. P = 30 và Q = 90
b. P = 40 và Q = 60
c. P = 20 và Q = 70
lOMoARcPSD| 49519085
d. Các câu trên ều sai.
26. Khi Chính phủ quy ịnh mức giá cho hàng hóa X là P = 36 thì xảy ra hiện
tượng gì trên thị trường?
a. Dư thừa hàng hóa c. Cân bằng hàng hóa
b. Thiếu hụt hàng hóa d. Không xác ịnh ược
Chương 3:
1. Để tối a hóa hữu dụng với thu nhập cho trước. Người tiêu dùng phân phối các
sản phẩm theo nguyên tắc :
a. Hữu dụng biên các sản phẩm phải bằng nhau : MUx = MUy =...
b. Hữu dụng biên trên một ơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau :
MUx/Px = MUy/Py = MUz/Pz =...
c. Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá tương ối rẻ.
d. Phần chi tiêu cho mỗi sản phẩm là bằng nhau.
2. Điểm phối hợp tối ưu ( ạt TUmax) giữa 2 sản phẩm X và Y là:
a. Tiếp iểm của ường ẳng ích và ường ngân sách.
b. Tiếp iểm của ường ẳng ích và ường ẳng phí.
c. Tiếp iểm của ường ẳng lượng và ường ẳng phí.
3. Đường ngân sách có dạng : Y = 100 - 2X. Nếu Py = 10 thì :
a. Px = 5, I = 1000
b. Px = 10, I = 2.000
c. Px = 20, I = 2.000
d. Px = 20, I = 1.000
4. Nếu Px = 5 và Py = 20 và I = 1.000 thì ường ngân sách có dạng:
a. Y = 200 – (1/4)X
b. Y = 100 + 4X
c. Y = 50 + (1/4)X
lOMoARcPSD| 49519085
d. Y = 50 -1/4X
5. Đường ngân sách là:
a. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể
mua khi thu nhập không ổi.
b. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể
mua khi thu nhập thay ổi.
c. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể
mua khi giá sản phẩm thay ổi.
d. Tập hợp các phối hợp giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua
với giá sản phẩm cho trước và thu nhập không thay ổi.
6. Thu nhập tăng, giá không thay ổi, khi ó:
a. Độ dốc ường ngân sách thay ổi.
b. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải.
c. Đường ngân sách trở nên phẳng hơn.
d. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái.
7. Độ dốc của ường ẳng ích phản ánh:
a. Sở thích có tính bắc cầu.
b. Sở thích là hoàn chỉnh.
c. Tỷ lệ thay thế giữa 2 hàng hóa.
d. Các trường hợp trên ều sai.
8. Tìm câu sai trong những câu dưới ây:
a. Đường ẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về 2 loại hàng hóa cho người tiêu
dùng có cùng một mức thỏa mãn.
b. Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự ánh ổi giữa 2 loại hàng hóa sao cho tổng mức
thỏa mãn không ổi.
c. Các ường ẳng ích không cắt nhau.
d. Đường ẳng ích luôn có ộ dốc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hóa.
lOMoARcPSD| 49519085
9. Phối hợp tối ưu của người tiêu dùng là phối hợp thỏa iều kiện:
a. Độ dốc của ường ngân sách bằng ộ dốc của ường ẳng ích.
b. Tỷ lệ thay thế biên giữa các hàng hóa bằng tỷ lệ giá của chúng.
c. Đường ngân sách tiếp xúc với ường ẳng ích ( ường bàng quan)
d. Các câu trên ều úng.
10. Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền lương ể mua hai hàng hoá X và Y. Nếu
giá hàng hoá X và Y ều tăng lên gấp 2, ồng thời tiền lương của người
Tiêu dùng cũng tăng lên gấp 2, thì ường ngân sách của người tiêu dùng sẽ: a.
Dịch chuyển song song sang phải.
b. Xoay quanh iểm cắt với trục tung sang phải.
c. Không thay ổi.
d. Dịch chuyển song song sang trái
11. Trên ồ thị: trục tung biểu thị số lượng sản phẩm Y; trục hoành biểu thị số
lượng sản phẩm X. Độ dốc của ường ngân sách bằng -3, có nghĩa là : a. MUx
= 3MUy
b. MUy = 3MUx.
c. Px = 1/3Py
d. Px = 3Py
12. Nếu Minh mua 20 sản phẩm X và 10 sản phẩm Y, với giá PX = 100 vt/SP; PY
= 200 vt/SP. Hưũ dụng biên của chúng là MUX = 5 vhd; MUY = 15 vhd.
Để ạt tổng hưũ dụng tối a, Minh nên: a.
Giảm lượng X, tăng lượng Y
b. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm
c. Tăng lượng X, giảm lượng Y
d. Giữ nguyên lượng X, tăng mua lượng Y
13. Khi tổng hữu dụng giảm, hữu dụng biên :
lOMoARcPSD| 49519085
a. dương và tăng dần
b. âm và giảm dần .
c. dương và giảm dần
d. âm và tăng dần
14. Đường ẳng ích ( ường bàng quan ) của 2 sản phẩm X và Y thể hiện:
a. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y với thu nhập nhất ịnh.
b. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y tạo ra mức hữu dụng khác
nhau.
c. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm XY cùng tạo ra mức hữu
dụng như nhau.
d. Không có câu nào úng.
15. Hữu dụng biên (MU) o lường:
a. Độ dốc của ường ẳng ích.
b. Mức thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm 1 ơn vị sản phẩm, trong khi các
yếu tố khác không ổi.
c. Độ dốc của ường ngân sách.
d. Tỷ lệ thay thế biên.
16. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY) thể hiện:
a. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm.
b. Tỷ lệ ánh ổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa mãn không
ổi.
c. Tỷ lệ ánh ổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường.
d. Tỷ lệ năng suất biên giữa 2 sản phẩm.
17. Độ dốc của ường ngân sách thể hiện:
a. Sự ánh ổi của 2 sản phẩm trên thị trường.
b. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm.
lOMoARcPSD| 49519085
c. Khi mua thêm 1 ơn vị sản phẩm này cần phải giảm bớt số lượng mua sản phẩm
kia với thu nhập không ổi. d. Các câu trên ều úng.
18. Giả sử hàng hóa X ược tiêu dùng miễn phí, thì người tiêu dùng sẽ tiêu thụ
a. Số lượng không hạn chế
b. Số lượng mà tổng hữu dụng giảm dần
c. Số lượng mà hữu dụng biên bằng mức giá hàng hóa
d. Số lượng mà hữu dụng biên của hàng hóa X bằng zero
19. Thu nhập tăng, giá không thay ổi, khi ó:
a. Độ dốc ường ngân sách thay ổi.
b. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải.
c. Đường ngân sách trở nên phẳng hơn.
d. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái.
20. Độ dốc của ường ẳng ích phản ánh:
a. Sở thích có tính bắc cầu.
b. Sở thích là hoàn chỉnh.
c. Tỷ lệ thay thế giữa 2 hàng hóa.
d. Các trường hợp trên ều sai.
Chương 4:
1. Một hàm số thể hiện số sản phẩm tối a mà doanh nghiệp sản xuất ra trong
mỗi ơn vị thời gian, tương ứng với mỗi cách kết hợp các yếu tố sản xuất ược gọi
là:
a. m sản xuất.
b. Hàm ẳng phí.
c. Đường cong bàng quan.
d. Hàm tổng chi phí sản xuất.
2. Năng suất trung bình (AP) của một ơn vị yếu tố sản xuất biến ổi ó là:
lOMoARcPSD| 49519085
a. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 ơn vị yếu tố sản xuất biến ổi.
b. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 ồng chi phí sản xuất biến ổi.
c. Số lượng sản phẩm bình quân ược tạo ra bởi 1 ơn vị yếu tố ó.
d. Không có câu nào úng.
3. Năng suất biên (MP) của một YTSX biến ổi là:
a. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi ơn vị YTSX biến ổi.
b. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các YTSX.
c. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 ồng chi phí của
các YTSX biến ổi.
d. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 ơn vị YTSX
biến ổi, các YTSX còn lại giữ nguyên.
4. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ :
a. Bằng năng suất trung bình.
b. Tăng dần.
c. Vượt quá năng suất trung bình.
d. Nhỏ hơn năng suất trung bình.
5. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) thể hiện:
a. Độ dốc của ường tổng sản lượng.
b. Độ dốc của ường ẳng phí.
c. Độ dốc của ường ẳng lượng.
d. Độ dốc của ường ngân sách.
6. Một ường ẳng phí cho thấy:
a. Phối hợp giữa 2 yếu tố sản xuất cùng tạo ra một mức sản lượng như nhau.
b. Những phối hợp tối ưu giữa 2 yếu tố sản xuất.
c. Những phối hợp giữa các yếu tố tạo ra mức sản lượng tối a.
lOMoARcPSD| 49519085
d. Những phối hợp giữa các yếu tố sản xuất mà doanh nghiệp có thể thực hiện
ược với cùng một mức chi phí sản xuất.
7. Cho hàm tổng chi phí của doanh nghiệp như sau: TC = Q2 + 2Q + 50. Hàm
chi phí cố ịnh (TFC) của doanh nghiệp là : a. Q2 + 50
b. 50
c. Q2 + 2Q
d. 2Q + 50
8. Điểm phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất với chi phí bé nhất là:
a. Tiếp iểm của ường ẳng lượng và ường ẳng phí.
b. Thỏa mãn iều kiện: MPA/PA = MPB/PB = MPC/PC = ...
c. Thỏa mãn iều kiện: A.PA + B.PB + C. PC = TC
d. Tất cả ều úng.
9. Chi phí trung bình ể sản xuất 100 sản phẩm X là 15 vt, chi phí biên không ổi ở
các mức sản lượng là 10 vt. Tại mức sản lượng 100 sản phẩm, chi phí trung
bình ang:
a. Không xác ịnh ược.
b. Tăng dần.
c. Giảm dần.
d. Không ổi.
10. Với cùng một số vốn ầu tư, nhà ầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3
phương án lần lượt là 50 triệu, 35 triệu và 30 triệu. Nếu phương án A ược
chọn thì lợi nhuận kinh tế ạt ược là: a. 15 triệu
b. 20 triệu
c. 5 triệu
d. Không câu nào úng
lOMoARcPSD| 49519085
11. Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên
(năng suất biên) của người công nhân thứ 7 là 20, thể hiện: a. Năng suất
biên ang giảm.
b. Năng suất biên ang tăng.
c. Năng suất trung bình ang tăng.
d. Năng suất trung bình ang giảm.
12. Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các doanh nghiệp sẽ thực hiện phối hợp
các yếu tố sản xuất theo nguyên tắc: a. MPa = MPb = MPc = ...
b. MPa/Pa = MPb/Pb = MPc/Pc = ...
c. MC = MR
d. MCa = MCb = MCc
13. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm 1 ơn vị của một yếu
tố ầu vào (các yếu tố ầu vào khác ược sử dụng với số lượng không ổi) gọi là:
a. Năng suất biên.
b. Hữu dụng biên
c. Chi phí biên
d. Doanh thu biên
14. Chi phí biên MC là:
a. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 ơn vị YTSX.
b. Chi phí tăng thêm khi sử dụng 1 sản phẩm.
c. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm.
d. Là ộ dốc của ường tổng doanh thu.
14. Khi ường năng suất biên của lao ộng (MPL) nằm cao hơn ường năng
suất trung bình của lao ộng (APL) thì: a. Cả 2 ường ều dốc lên.
b. Đường năng suất biên dốc lên.
c. Đường năng suất trung bình dốc lên.
lOMoARcPSD| 49519085
d. Đường năng suất trung bình nghiêng xuống.
15. Chi phí cơ hội (Opportunity Cost) của phương án A là:
a. Lợi ích bị mất i do chọn phương án A mà không chọn phương án có lợi
nhất khác.
b. Lợi ích bị mất i do chọn phương án A mà không chọn một phương án khác.
c. Lợi ích bị mất i do không chọn phương án A mà chọn một phương án khác. d.
Các câu kia ều sai
16. Khi ta cố ịnh sản lượng của một hàm sản xuất, cho số lượng vốn và lao
ộng thay ổi thì ường cong biểu diễn ược gọi là: a. Đường chi phí biên.
b. Đường tổng sản phẩm.
c. Đường sản phẩm trung bình.
d. Đường ẳng lượng.
17. Một trong các ường chi phí không có dạng chữ U (hoặc chữ V), ó là:
a. Đường chi phí trung bình (AC)
b. Đường chi phí biên (MC)
c. Đường chi phí biến ổi trung bình (AVC)
d. Đường chi phí cố ịnh trung bình (AFC)
Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một công ty ược cho: TC = 190 + 53Q ( ơn vị
tính: 10.000)
18. Nếu sản xuất 100.000 ơn vị sản phẩm, chi phí biến ổi trung bình (AVC) là a.
72 c. 70
b. 53 d. Tất cả ều sai.
19. Chi phí cố ịnh trung bình (AFC) là:
a. 190.
c. 53
| 1/59

Preview text:

lOMoAR cPSD| 49519085
Trắc nghiệm kinh tế Chương 1:
1. Nhận ịnh nào dưới ây về sự khan hiếm là úng: A.
Chỉ có một số ít sản phẩm ược coi là khan hiếm.
B. 100% các nền kinh tế trên thế giới ều trải qua tình trạng khan hiếm.
C. Sự khan hiếm diễn tả tình trạng chính phủ hạn chế sản xuất hàng hóa.
D. 70% các nền kinh tế trên thế giới ều trải qua tình trạng khan hiếm.
2. Hình ảnh “Súng và bơ” ại diện cho vấn ề ánh ổi của xã hội giữa: A. Chi
tiêu mua vũ khí và lương thực cho quân ội.
B. Hàng hóa thay thế và hàng hoá bổ sung.
C. Nhập khẩu và xuất khẩu.
D. Chi tiêu cho quốc phòng và chi tiêu cho hàng tiêu dùng.
3. Khái niệm về “chi phí cơ hội” ược thể hiện qua câu nào dưới ây: A.
Chiều nay tôi sẽ i ăn tối và i xem phim.
B. Chúng tôi ang quyết ịnh chọn lựa giữa ăn tối hay i xem phim vào tối nay?
C. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng thì buộc phải giảm chi tiêu cho hàng tiêu dùng.
D. Câu (B) và (C) úng
4. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
a. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi.
b. Lẫn tránh vấn ề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh tranh nhau.
c. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán.
d. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau.
5. Câu nào sau ây thuộc về kinh tế vĩ mô: lOMoAR cPSD| 49519085
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao.
b. Tốc ộ tăng trưởng GDP bình quân trong giai oạn 2008-2015 ở Việt Nam khoảng 6%.
c. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng 9% mỗi năm trong giai oạn 2008-2015.
d. Cả 3 câu trên ều úng.
6. Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
a. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
b. Các hoạt ộng diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.
c. Cách ứng xử của người tiêu dùng ể tối a hóa thỏa mãn.
d. Mức giá chung của một quốc gia.
7. Kinh tế học thực chứng nhằm:
a. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn ề kinh tế một cách khách quan có cơ sở khoa học.
b. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan iểm chủ quan của các cá nhân.
c. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
d. Không có câu nào úng.
8. Câu nào sau ây thuộc kinh tế vi mô:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao.
b. Lợi nhuận kinh tế là ộng lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất.
c. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ iều tiết của chính phủ trong nền kinh tế.
d. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2015 là 0,63%
9. Vấn ề nào sau ây thuộc kinh tế chuẩn tắc:
a. Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 2015 là 6,68%.
b. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2008 là 22% lOMoAR cPSD| 49519085
c. Giá dầu trên thế giới ạt kỷ lục vào ngày 11/7/2008 là 147 USD/thùng, nhưng ến
ngày 10/8/2016 chỉ còn khoảng 45,72 USD/thùng.
d. Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ em
10. Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hóa có
thể sản xuất ra khi các nguồn lực ược sử dụng có hiệu quả: a. Đường giới
hạn năng lực sản xuất.
b. Đường cầu. c. Đường ẳng lượng.
d. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP).
11. Khái niệm kinh tế nào sau ây không thể lý giải ược bằng ường giới hạn khả
năng sản xuất:
a. Khái niệm chi phí cơ hội
b. Khái niệm cung cầu
c. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
d. Ý tưởng về sự khan hiếm.
12. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm khi:
a. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt hàng kia.
b. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà không cắt giảm sản lượng của mặt hàng khác.
c. Nằm trên ường giới hạn khả năng sản xuất.
d. Các câu trên ều úng.
13. Các vấn ề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là:
a. Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu?
b. Sản xuất bằng phương pháp nào? lOMoAR cPSD| 49519085 c. Sản xuất cho ai?
d. Các câu trên ều úng.
14. Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn ề cơ bản của hệ thống
kinh tế ược giải quyết:
a. Thông qua các kế hoạch của chính phủ.
b. Thông qua thị trường.
c. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ.
d. Thông qua tập tục, truyền thống.
15. Trong những vấn ề sau ây, vấn ề nào thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
a. Tại sao nền kinh tế Việt Nam bị lạm phát cao vào 2 năm 1987-1988?
b. Tác hại của việc sản xuất, vận chuyển và sử dụng ma túy.
c. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế thị trường tới mức ộ nào?
d. Đại dịch Covid 19 ã tác ộng nặng nề ến KT-XH của hầu hết các nước trên thế giới
16. Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn ến mức cầu về cà phê trên thị
trường giảm 5% với những iều kiện khác không ổi. Vấn ề này thuộc về: a.
Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc.
b. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc.
c. Kinh tế học vi mô, thực chứng.
d. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng.
17. Những thị trường nào sau ây thuộc thị trường yếu tố sản xuất: a. Thị trường ất ai.
b. Thị trường sức lao ộng. c. Thị trường vốn.
d. Cả 3 câu trên ều úng. lOMoAR cPSD| 49519085
18. Khả năng hưởng thụ của các hộ gia ình từ các hàng hóa trong nền kinh tế
ược quyết ịnh bởi:
a. Thị trường hàng hóa. b. Thị trường ất ai.
c. Thị trường yếu tố sản xuất. d. Không có câu nào úng.
19. Sự khác nhau giữa thị trường hàng hóa và thị trường các yếu tố sản xuất
(YTSX) là chỗ trong thị trường hàng hóa:
a. Các YTSX ược mua bán, còn trong thị trường YTSX hàng hóa ược mua bán.
b. Người tiêu dùng là người mua, còn trong thị trường YTSX người sản xuất là người mua
c. Người tiêu dùng là người bán, còn trong thị trường YTSX người sản xuất là người bán.
d. Các câu trên ều sai. 20. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự
do và nền kinh tế hỗn hợp là
a. Nhà nước quản lý ngân sách.
b. Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế.
c. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội. d. Các câu trên ều sai.
21. Sự khác biệt giữa hai mục tiêu hiệu quả và công bằng là: a.
Hiệu quả ề cập ến ộ lớn của ‘’cái bánh kinh tế ‘’, còn công bằng ề cập
ến cách phân phối cái bánh kinh tế ó tương ối ồng ều cho các thành viên trong xã hội. b.
Công bằng ề cập ến ộ lớn của ‘’cái bánh kinh tế ‘’, còn hiệu quả ề cập ến
cách phân phối cái bánh kinh tế ó tương ối ồng ều cho các thành viên trong xã hội. lOMoAR cPSD| 49519085 c.
Hiệu quả là tối a hóa của cải làm ra, còn công bằng là tối a hóa thỏa mãn. d. Các câu trên ều sai.
22. Chọn câu úng sau ây:
a. Chuyên môn hóa và thương mại làm cho lợi ích của mọi người ều tăng lên.
b. Thương mại giữa hai nước có thể làm cho cả hai nước cùng ược lợi.
c. Thương mại cho phép con người tiêu dùng nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn với chi phí thấp hơn.
d. Các câu trên ều úng.
23. Câu nào sau ây là úng ối với vai trò của một nhà kinh tế học:
a. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà cố vấn chính sách.
b. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà khoa học.
c. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà tư vấn chính sách ; còn
khi nỗ lực cải thiện thế giới, họ là nhà khoa học.
d. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà khoa học; còn khi nỗ
lực cải thiện thế giới, họ là nhà tư vấn chính sách .
24. Câu nào sau ây có thể minh họa cho khái niệm về “chi phí cơ hội”:
a. “Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng, buộc phải giảm chi tiêu cho các
chương trình phúc lợi xã hội”.
b. “Chúng ta sẽ i xem phim hay i ăn tối”.
c. “Nếu tôi dành toàn bộ thời gian ể i học ại học, tôi phải hy sinh số tiền kiếm ược
do i làm việc là 60 triệu ồng mỗi năm”. d. Tất cả các câu trên ều úng
25. Trên ường giới hạn khả năng sản xuất (PPF):
a. Những iểm nằm trên ường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất hiệu quả
b. Những iểm nằm bên trong ường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất kém hiệu quả lOMoAR cPSD| 49519085
c. Những iểm nằm bên ngoài ường PPF thể hiện nền kinh tế không thể ạt ược vì
không ủ nguồn lực ể sản xuất d. Các câu trên ều úng Chương 2:
1. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
a. Giá sản phẩm X thay ổi.
b. Thu nhập tiêu dùng thay ổi. c. Thuế thay ổi.
d. Giá sản phẩm thay thế giảm.
2. Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:
a. Giá sản phẩm X thay ổi.
b. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay ổi.
c. Thu nhập của người tiêu thụ thay ổi. d. Các câu trên ều úng.
3. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các iều kiện khác không thay ổi thì: a. Sản phẩm tăng lên.
b. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên.
c. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
d. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.
4. Yếu tố nào sau ây không ược coi là yếu tố quyết ịnh cầu hàng hóa:
a. Giá hàng hóa liên quan. b. Thị hiếu, sở thích
c. Giá các yếu tố ầu vào ể sản xuất hàng hóa. d. Thu nhập.
5. Biểu cầu cho thấy:
a. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau. lOMoAR cPSD| 49519085
b. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể sẽ thay ổi khi thu nhập thay ổi.
c. Lượng hàng cụ thể sẽ ược cung ứng cho thị trường tại các mức giá khác nhau.
d. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay ổi khi giá các hàng hóa liên quan thay ổi.
8. Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do:
a. Giá bột giặt OMO giảm.
b. Giá hóa chất nguyên liệu giảm.
c. Giá của các loại bột giặt khác giảm.
d. Giá các loại bột giặt khác tăng. 9. Trong trường hợp nào sau ây làm dịch
chuyển ường cầu TV SONY về bên phải:
1. Thu nhập dân chúng tăng
2. Giá TV Panasonic tăng
3. Giá TV SONY giảm. a. Trường hợp 1 và 3 c. Trường hợp 2 và 3
b. Trường hợp 1 và 2 d. Trường hợp 1 + 2 + 3
10. Trong trường hợp nào giá bia sẽ tăng:
a. Đường cầu của bia dịch chuyển sang phải.
b. Đường cung của bia dịch chuyển sang trái.
c. Không có trường hợp nào.
d. Cả 2 trường hợp a và b ều úng.
11. Ý nghĩa kinh tế của ường cung thẳng ứng là:
a. Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá thấp hơn. lOMoAR cPSD| 49519085
b. Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu thì nhà sản xuất cũng chỉ cung ứng 1 lượng
nhất ịnh cho thị trường.
c. Nó cho thấy nhà SX sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi giá cao hơn.
d. Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản xuất cung ứng hàng hóa cho thị trường.
13. Trong trường hợp nào ường cung của Pepsi dời sang phải:
a. Thu nhập của người tiêu dùng giảm b. Giá nguyên liệu tăng. c. Giá của CoKe tăng.
d. Không có trường hợp nào.
14. Chọn câu úng trong những câu dưới ây:
a. Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm ường cung dịch chuyển sang phải.
b. Giá của các yếu tố ầu vào tăng sẽ làm ường cung dịch sang phải.
c. Độ dốc của ường cung luôn luôn nhỏ hơn 0.
d. Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà sản xuất
trước sự biến ộng của giá cả trên thị trường.
15. Yếu tố nào sau ây không phải là yếu tố quyết ịnh của cung:
a. Những thay ổi về công nghệ. b. Mức thu nhập. c. Thuế và trợ cấp.
d. Chi phí nguồn lực ể sản xuất hàng hóa.
16. Trong trường hợp nào ường cung của xăng sẽ dời sang trái. a. Giá xăng giảm.
b. Mức lương của công nhân lọc dầu tăng lên.
c. Có sự cải tiến trong lọc dầu.
d. Tất cả các trường hợp trên. lOMoAR cPSD| 49519085
17. Quy luật cung chỉ ra rằng:
a. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn ến sự gia tăng của cung.
b. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn.
c. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả.
d. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn.
18. Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác không ổi thì:
a. Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay thế có mối liên hệ với nhau.
b. Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ ồng biến.
c. Giữa lượng cầu hàng hóa và sở thích có quan hệ ồng biến.
d. Giữa lượng cầu hàng hóa với giá của nó có mối quan hệ nghịch biến
19. Đường cung phản ánh:
a. Sự chênh lệch giữa số cầu hàng hóa và số cung hàng hóa ở mỗi mức giá
b. Số lượng hàng hóa mà nhà sản xuất sẽ bán ra ứng với mỗi mức giá trên thị trường.
c. Số lượng tối a hàng hóa mà ngành có thể sản xuất không kể ến giá cả
d. Mức giá cao nhất mà người sản xuất chấp nhận tương ứng với mỗi mức sản lượng
23. Hàm số cầu của một hàng hóa là tương quan giữa:
a. Lượng cầu hàng hóa ó với giá cả của nó.
b. Lượng cầu hàng hóa ó với tổng hữu dụng.
c. Lượng cầu hàng hóa ó với tổng chi tiêu của người tiêu dùng.
d. Lượng cầu hàng hóa ó với tổng doanh thu của người bán.
21. Sự di chuyển dọc ường cung cho thấy khi giá hàng hóa giảm:
a. Lượng cung giảm.
b. Đường cung dịch chuyển về bên phải. lOMoAR cPSD| 49519085
c. Lượng cung tăng.
d. Đường cung dịch chuyển về bên trái.
22. Giá của hàng hóa A tăng, làm ường cầu của hàng hóa B dời sang trái, suy ra:
a. B là hàng hóa thứ cấp.
b. A là hàng hóa thông thường.
c. A và B là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau.
d. A và B là 2 hàng hóa thay thế cho nhau.
Hàm số cung và cầu của sản phẩm X có dạng :
P = Qs + 5 P = -1/2QD + 20
23. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là: a. Q = 5 và P = 10 b. Q = 8 và P = 16 c. Q = 10 và P = 15 d. Q = 20 và P = 10
24. Khi Chính phủ quy ịnh mức giá cho hàng hóa X là P = 12 thì xảy ra hiện
tượng gì trên thị trường?
a. Dư thừa hàng hóa c. Cân bằng hàng hóa
b. Thiếu hụt hàng hóa d. Không xác ịnh ược
Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu có dạng: Pd
= 60 - 1/3QD; Ps = 1/2Qs - 15
25. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sản phẩm X là: a. P = 30 và Q = 90 b. P = 40 và Q = 60 c. P = 20 và Q = 70 lOMoAR cPSD| 49519085 d. Các câu trên ều sai.
26. Khi Chính phủ quy ịnh mức giá cho hàng hóa X là P = 36 thì xảy ra hiện
tượng gì trên thị trường?
a. Dư thừa hàng hóa c. Cân bằng hàng hóa
b. Thiếu hụt hàng hóa d. Không xác ịnh ược Chương 3:
1. Để tối a hóa hữu dụng với thu nhập cho trước. Người tiêu dùng phân phối các
sản phẩm theo nguyên tắc :
a. Hữu dụng biên các sản phẩm phải bằng nhau : MUx = MUy =...
b. Hữu dụng biên trên một ơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau :
MUx/Px = MUy/Py = MUz/Pz =...
c. Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá tương ối rẻ.
d. Phần chi tiêu cho mỗi sản phẩm là bằng nhau.
2. Điểm phối hợp tối ưu ( ạt TUmax) giữa 2 sản phẩm X và Y là:
a. Tiếp iểm của ường ẳng ích và ường ngân sách.
b. Tiếp iểm của ường ẳng ích và ường ẳng phí.
c. Tiếp iểm của ường ẳng lượng và ường ẳng phí.
3. Đường ngân sách có dạng : Y = 100 - 2X. Nếu Py = 10 thì : a. Px = 5, I = 1000 b. Px = 10, I = 2.000 c. Px = 20, I = 2.000 d. Px = 20, I = 1.000
4. Nếu Px = 5 và Py = 20 và I = 1.000 thì ường ngân sách có dạng: a. Y = 200 – (1/4)X b. Y = 100 + 4X c. Y = 50 + (1/4)X lOMoAR cPSD| 49519085 d. Y = 50 -1/4X
5. Đường ngân sách là: a.
Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể
mua khi thu nhập không ổi. b.
Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi thu nhập thay ổi. c.
Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể
mua khi giá sản phẩm thay ổi. d.
Tập hợp các phối hợp giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua
với giá sản phẩm cho trước và thu nhập không thay ổi.
6. Thu nhập tăng, giá không thay ổi, khi ó:
a. Độ dốc ường ngân sách thay ổi.
b. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải.
c. Đường ngân sách trở nên phẳng hơn.
d. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái.
7. Độ dốc của ường ẳng ích phản ánh:
a. Sở thích có tính bắc cầu.
b. Sở thích là hoàn chỉnh.
c. Tỷ lệ thay thế giữa 2 hàng hóa.
d. Các trường hợp trên ều sai.
8. Tìm câu sai trong những câu dưới ây:
a. Đường ẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về 2 loại hàng hóa cho người tiêu
dùng có cùng một mức thỏa mãn.
b. Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự ánh ổi giữa 2 loại hàng hóa sao cho tổng mức thỏa mãn không ổi.
c. Các ường ẳng ích không cắt nhau.
d. Đường ẳng ích luôn có ộ dốc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hóa. lOMoAR cPSD| 49519085
9. Phối hợp tối ưu của người tiêu dùng là phối hợp thỏa iều kiện:
a. Độ dốc của ường ngân sách bằng ộ dốc của ường ẳng ích.
b. Tỷ lệ thay thế biên giữa các hàng hóa bằng tỷ lệ giá của chúng.
c. Đường ngân sách tiếp xúc với ường ẳng ích ( ường bàng quan) d. Các câu trên ều úng.
10. Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền lương ể mua hai hàng hoá X và Y. Nếu
giá hàng hoá X và Y ều tăng lên gấp 2, ồng thời tiền lương của người
Tiêu dùng cũng tăng lên gấp 2, thì ường ngân sách của người tiêu dùng sẽ: a.
Dịch chuyển song song sang phải.
b. Xoay quanh iểm cắt với trục tung sang phải. c. Không thay ổi.
d. Dịch chuyển song song sang trái
11. Trên ồ thị: trục tung biểu thị số lượng sản phẩm Y; trục hoành biểu thị số
lượng sản phẩm X. Độ dốc của ường ngân sách bằng -3, có nghĩa là : a. MUx = 3MUy b. MUy = 3MUx. c. Px = 1/3Py d. Px = 3Py
12. Nếu Minh mua 20 sản phẩm X và 10 sản phẩm Y, với giá PX = 100 vt/SP; PY
= 200 vt/SP. Hưũ dụng biên của chúng là MUX = 5 vhd; MUY = 15 vhd.
Để ạt tổng hưũ dụng tối a, Minh nên: a.
Giảm lượng X, tăng lượng Y
b. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm
c. Tăng lượng X, giảm lượng Y
d. Giữ nguyên lượng X, tăng mua lượng Y
13. Khi tổng hữu dụng giảm, hữu dụng biên : lOMoAR cPSD| 49519085 a. dương và tăng dần
b. âm và giảm dần . c. dương và giảm dần d. âm và tăng dần
14. Đường ẳng ích ( ường bàng quan ) của 2 sản phẩm X và Y thể hiện:
a. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y với thu nhập nhất ịnh.
b. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y tạo ra mức hữu dụng khác nhau.
c. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y cùng tạo ra mức hữu dụng như nhau. d. Không có câu nào úng.
15. Hữu dụng biên (MU) o lường:
a. Độ dốc của ường ẳng ích.
b. Mức thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm 1 ơn vị sản phẩm, trong khi các
yếu tố khác không ổi.
c. Độ dốc của ường ngân sách.
d. Tỷ lệ thay thế biên.
16. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY) thể hiện:
a. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm.
b. Tỷ lệ ánh ổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa mãn không ổi.
c. Tỷ lệ ánh ổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường.
d. Tỷ lệ năng suất biên giữa 2 sản phẩm.
17. Độ dốc của ường ngân sách thể hiện:
a. Sự ánh ổi của 2 sản phẩm trên thị trường.
b. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm. lOMoAR cPSD| 49519085
c. Khi mua thêm 1 ơn vị sản phẩm này cần phải giảm bớt số lượng mua sản phẩm
kia với thu nhập không ổi. d. Các câu trên ều úng.
18. Giả sử hàng hóa X ược tiêu dùng miễn phí, thì người tiêu dùng sẽ tiêu thụ
a. Số lượng không hạn chế
b. Số lượng mà tổng hữu dụng giảm dần
c. Số lượng mà hữu dụng biên bằng mức giá hàng hóa
d. Số lượng mà hữu dụng biên của hàng hóa X bằng zero
19. Thu nhập tăng, giá không thay ổi, khi ó:
a. Độ dốc ường ngân sách thay ổi.
b. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải.
c. Đường ngân sách trở nên phẳng hơn.
d. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái.
20. Độ dốc của ường ẳng ích phản ánh:
a. Sở thích có tính bắc cầu.
b. Sở thích là hoàn chỉnh.
c. Tỷ lệ thay thế giữa 2 hàng hóa.
d. Các trường hợp trên ều sai. Chương 4:
1. Một hàm số thể hiện số sản phẩm tối a mà doanh nghiệp sản xuất ra trong
mỗi ơn vị thời gian, tương ứng với mỗi cách kết hợp các yếu tố sản xuất ược gọi là: a. Hàm sản xuất. b. Hàm ẳng phí.
c. Đường cong bàng quan.
d. Hàm tổng chi phí sản xuất.
2. Năng suất trung bình (AP) của một ơn vị yếu tố sản xuất biến ổi ó là: lOMoAR cPSD| 49519085
a. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 ơn vị yếu tố sản xuất biến ổi.
b. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 ồng chi phí sản xuất biến ổi.
c. Số lượng sản phẩm bình quân ược tạo ra bởi 1 ơn vị yếu tố ó. d. Không có câu nào úng.
3. Năng suất biên (MP) của một YTSX biến ổi là:
a. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi ơn vị YTSX biến ổi.
b. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các YTSX.
c. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 ồng chi phí của các YTSX biến ổi.
d. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 ơn vị YTSX
biến ổi, các YTSX còn lại giữ nguyên.
4. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ :
a. Bằng năng suất trung bình. b. Tăng dần.
c. Vượt quá năng suất trung bình.
d. Nhỏ hơn năng suất trung bình.
5. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) thể hiện:
a. Độ dốc của ường tổng sản lượng.
b. Độ dốc của ường ẳng phí.
c. Độ dốc của ường ẳng lượng.
d. Độ dốc của ường ngân sách.
6. Một ường ẳng phí cho thấy:
a. Phối hợp giữa 2 yếu tố sản xuất cùng tạo ra một mức sản lượng như nhau.
b. Những phối hợp tối ưu giữa 2 yếu tố sản xuất.
c. Những phối hợp giữa các yếu tố tạo ra mức sản lượng tối a. lOMoAR cPSD| 49519085
d. Những phối hợp giữa các yếu tố sản xuất mà doanh nghiệp có thể thực hiện
ược với cùng một mức chi phí sản xuất.
7. Cho hàm tổng chi phí của doanh nghiệp như sau: TC = Q2 + 2Q + 50. Hàm
chi phí cố ịnh (TFC) của doanh nghiệp là : a. Q2 + 50 b. 50 c. Q2 + 2Q d. 2Q + 50
8. Điểm phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất với chi phí bé nhất là:
a. Tiếp iểm của ường ẳng lượng và ường ẳng phí.
b. Thỏa mãn iều kiện: MPA/PA = MPB/PB = MPC/PC = ...
c. Thỏa mãn iều kiện: A.PA + B.PB + C. PC = TC
d. Tất cả ều úng.
9. Chi phí trung bình ể sản xuất 100 sản phẩm X là 15 vt, chi phí biên không ổi ở
các mức sản lượng là 10 vt. Tại mức sản lượng 100 sản phẩm, chi phí trung bình ang: a. Không xác ịnh ược. b. Tăng dần. c. Giảm dần. d. Không ổi.
10. Với cùng một số vốn ầu tư, nhà ầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3
phương án lần lượt là 50 triệu, 35 triệu và 30 triệu. Nếu phương án A ược
chọn thì lợi nhuận kinh tế ạt ược là:
a. 15 triệu b. 20 triệu c. 5 triệu d. Không câu nào úng lOMoAR cPSD| 49519085
11. Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên
(năng suất biên) của người công nhân thứ 7 là 20, thể hiện: a. Năng suất biên ang giảm.
b. Năng suất biên ang tăng.
c. Năng suất trung bình ang tăng.
d. Năng suất trung bình ang giảm.
12. Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các doanh nghiệp sẽ thực hiện phối hợp
các yếu tố sản xuất theo nguyên tắc: a. MPa = MPb = MPc = ...
b. MPa/Pa = MPb/Pb = MPc/Pc = ... c. MC = MR d. MCa = MCb = MCc
13. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm 1 ơn vị của một yếu
tố ầu vào (các yếu tố ầu vào khác ược sử dụng với số lượng không ổi) gọi là:
a. Năng suất biên. b. Hữu dụng biên c. Chi phí biên d. Doanh thu biên
14. Chi phí biên MC là:
a. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 ơn vị YTSX.
b. Chi phí tăng thêm khi sử dụng 1 sản phẩm.
c. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm.
d. Là ộ dốc của ường tổng doanh thu.
14. Khi ường năng suất biên của lao ộng (MPL) nằm cao hơn ường năng
suất trung bình của lao ộng (APL) thì: a. Cả 2 ường ều dốc lên.
b. Đường năng suất biên dốc lên.
c. Đường năng suất trung bình dốc lên. lOMoAR cPSD| 49519085
d. Đường năng suất trung bình nghiêng xuống.
15. Chi phí cơ hội (Opportunity Cost) của phương án A là:
a. Lợi ích bị mất i do chọn phương án A mà không chọn phương án có lợi nhất khác.
b. Lợi ích bị mất i do chọn phương án A mà không chọn một phương án khác.
c. Lợi ích bị mất i do không chọn phương án A mà chọn một phương án khác. d. Các câu kia ều sai
16. Khi ta cố ịnh sản lượng của một hàm sản xuất, cho số lượng vốn và lao
ộng thay ổi thì ường cong biểu diễn ược gọi là: a. Đường chi phí biên.
b. Đường tổng sản phẩm.
c. Đường sản phẩm trung bình.
d. Đường ẳng lượng.
17. Một trong các ường chi phí không có dạng chữ U (hoặc chữ V), ó là:
a. Đường chi phí trung bình (AC)
b. Đường chi phí biên (MC)
c. Đường chi phí biến ổi trung bình (AVC)
d. Đường chi phí cố ịnh trung bình (AFC)
Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một công ty ược cho: TC = 190 + 53Q ( ơn vị tính: 10.000)
18. Nếu sản xuất 100.000 ơn vị sản phẩm, chi phí biến ổi trung bình (AVC) là a. 72 c. 70
b. 53 d. Tất cả ều sai.
19. Chi phí cố ịnh trung bình (AFC) là: a. 190. c. 53