Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế vĩ mô

Công ty BM sản xuất 2 loại sản phẩm A và B. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế giá trị gia tăng của các loại hàng hóa, dịch vụ là 10%.  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Thông tin:
5 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế vĩ mô

Công ty BM sản xuất 2 loại sản phẩm A và B. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế giá trị gia tăng của các loại hàng hóa, dịch vụ là 10%.  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

38 19 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 46831624
1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1
Khách hàng S thanh toán toàn bộ hóa ơn mua hàng kỳ trước bằng chuyển khoản (ngân
hàng ã báo Có). Biết rằng, hóa ơn giá trị gia tăng có tổng giá thanh toán là 385.000.000
ồng, thuế suất thuế giá trị gia tăng của hàng hóa-dịch vụ 10%. Kế toán ghi như sau (
ơn vị: ồng):
Lựa chọn 1
Nợ TK 112: 385.000.000
Có TK 131: 385.000.000
Lựa chọn 2
Nợ TK 112: 385.000.000
Có TK 331: 385.000.000
Lựa chọn 3
Nợ TK 112: 385.000.000
Có TK 511: 350.000.000
Có TK 333(1): 35.000.000
Lựa chọn 4
Nợ TK 112: 385.000.000
Có TK 511: 350.000.000
Có TK 1331: 35.000.000
2
Cuối kỳ, doanh nghiệp xác ịnh giá trị thuần có thể thực hiện ược của nguyên liệu vật liệu
tồn kho 680.000.000 ồng, biết rằng giá gốc của số nguyên liệu vật liệu này
820.000.000 ồng.
Đầu kỳ, số dư tài khoản 229 (2294)-Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Nguyên liệu, vật
liệu) là 50.000.000 ồng.
Kế toán trích dự phòng giảm giá hàng tồn kho như sau ( ơn vị: ồng):
Nợ TK 642: 90.000.000
Có TK 229 (2294): 90.000.000
Nợ TK 632: 90.000.000
Có TK 229 (2294): 90.000.000
Nợ TK 642: 140.000.000
Có TK 229 (2294): 140.000.000
Nợ TK 632: 140.000.000
Có TK 229 (2294): 140.000.000
lOMoARcPSD| 46831624
2
3
Một tài sản cố ịnh hữu hình ược ưa vào sử dụng ngày 1/5/N, nguyên giá 720.000.000
ồng, thời gian khấu khao 5 năm (khấu hao theo phương pháp ường thẳng), skhấu hao
phải trích của tài sản trong năm N là ( ơn vị: ồng):
Lựa chọn 1
12.000.000
Lựa chọn 2
84.000.000
Lựa chọn 3
96.000.000
Lựa chọn 4
144.000.000
4
Chi phí nguyên vt liệu trực ếp cuối kỳ ược kế toán kết chuyển sang
Lựa chọn 1
TK 154
Lựa chọn 2
TK 632
Lựa chọn 3
TK 155
Lựa chọn 4
TK 154 hoặc TK 154 và TK 632 tuỳ thuộc vào chi phí
vật liệu trực ếp có trong mức bình thường hay
không
5
Mua 1.100 kg vật liệu phụ nhập kho, giá mua chưa thuế giá trị gia tăng 120.000 ồng/kg,
chi phí vận chuyển, bốc dỡ gồm cả thuế giá trị gia tăng là 2.200.000 ng, thuế sut giá trị
gia tăng hàng hóa – dịch vụ là 10%. Doanh nghiệp nh thuế giá trị gia tăng theo phương
pháp trực ếp. Vật liệu phụ nhập kho ủ. Giá thực tế nhập kho là ( ơn vị: ồng):
Lựa chọn 1
132.000.000
Lựa chọn 2
134.000.000
Lựa chọn 3
145.200.000
Lựa chọn 4
147.400.000
6
Chiết khấu thanh toán cho khách hưởng ược cấn trừ vào ền hàng khách hàng phải
thanh thanh toán, kế toán ghi:
Lựa chọn 1
Nợ TK 5211/Có TK 131
Lựa chọn 2
Nợ TK 635 /Có TK 112
Lựa chọn 3
Nợ TK 112/Có TK 515
Lựa chọn 4
Nợ TK 112; Nợ TK 635/Có TK 131
lOMoARcPSD| 46831624
3
7
Trích trước ền lương nghỉ phép của công nhân sản xut, kế toán ghi:
Lựa chọn 1
Nợ TK 622 /Có TK 335
Lựa chọn 2
Nợ TK 622 /Có TK 334
Lựa chọn 3
Nợ TK 335 /Có TK 344
Lựa chọn 4
Nợ TK 334/Có TK 335
8
Công ty sản xuấtng Thịnh xuất kho 1.200 sản phẩm Q gửi bán cho công ty Phát Tài theo hp ồng ã
kết. Giá bán bao gồm thuế giá trị gia tăng 660.000 ồng/sản phẩm. Giá xuất kho theo phương pháp
bình quân liên hoàn là 450.000 ồng/sản phẩm. Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp
khai thường xuyên, nh thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế giá trị gia tăng
của hàng hóa-dịch vụ là 10%. Kế toán ghi ( ơn vị: ồng):
Lựa chọn 1
Nợ TK 632: 540.000.000
Có TK 155: 540.000.000
Lựa chọn 2
Nợ TK 632: 720.000.000
Có TK155: 720.000.000
Lựa chọn 3
Nợ TK 157: 540.000.000
Có TK 155: 540.000.000
Lựa chọn 4
Nợ TK 157: 720.000.000
Có TK 155: 720.000.000
9
Doanh nghiệp mua lại 650.000 cổ phiếu làm cổ phiếu quỹ, giá mua 17.000 ồng/cổ phiếu. Chi phí mua cổ
phiếu quỹ thanh toán cho công ty chứng khoán: 0,3%/giá trị giao dịch. Tất cả ã thanh toán bằng chuyển
khoản. Kế toán ghi ( ơn vị ồng):
Lựa chọn 1
Nợ TK 635: 33.150.000
Nợ TK 419: 11.050.000.000
Có TK 112: 11.083.150.000
Lựa chọn 2
Nợ TK 4112:
Nợ TK 419:
33.150.000
11.050.000.000
Có TK 112:
11.083.150.000
Lựa chọn 3
Nợ TK 419:
Có TK 112:
11.050.000.000
11.050.000.000
Lựa chọn 4
Nợ TK 419:
Có TK 112:
11.083.150.000
11.083.150.000
lOMoARcPSD| 46831624
4
Nhóm
1
Công ty BM sản xuất 2 loại sản phẩm A B. Kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên, nh thuế giá trị gia tăng theo phương
pháp khấu trừ, thuế suất thuế giá trị gia tăng của các loại hàng hóa, dịch vụ
là 10%.
Số ngày 01/08/N của một số tài khoản: TK 154-Chi phí sản xuất kinh doanh
dở dang: 178.000.000 ồng (chi ết sản phẩm A: 110.000.000 ồng; sản phẩm
B: 68.000.000 ồng); các tài khoản liên quan có số dư hợp lý.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 08/N ược tổng hợp như sau:
5
1
Trích bảng phân bổ vật liệu: xuất kho vật liệu phụ ể sản xuất 3.000 sản phẩm
A 2.500 sản phẩm B. Tổng số ợng vật liệu phụ xuất kho 275 kg, ơn giá
bình quân vật liệu phụ xuất kho 120.000 ồng/kg. Vật liệu phụ phân bổ cho
sản phẩm A và sản phẩm B tỷ lệ với số ợng sản phẩm sản xuất.
Vt liệu phụ phân bổ cho sản phẩm A và sản phẩm B lần lượt là ( ơn vị: ồng):
Lựa chọn 1
15.000.000 và 18.000.000
Lựa chọn 2
18.000.000 và 15.000.000
Lựa chọn 3
14.800.000 và 18.200.000
Lựa chọn 4
18.200.000 và 14.800.000
lOMoARcPSD| 46831624
5
Nhóm
2
Công ty CT sản xuất sản phẩm X và sản phẩm Y, kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên, kỳ kế toán theo quý, ơn vị ền tệ ghi sổ
kế toán ồng, hàng xuất kho nh theo cách nh bình quân gia quyền cuối kỳ,
nh thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ với thuế suất hàng hóa-
dịch vụ là 10%.
Số dư vào ngày 01/07/N của một số tài khoản như sau:
- TK 155-Thành phẩm, chi ết:
+ Sản phẩm X: 54.000.000 ồng, số ợng 600 sản phẩm
+ Sản phẩm Y: 33.000.000 ồng, số ợng 300 sản phẩm -
Các tài khoản liên quan có số dư hợp lý. Tài liệu bổ sung:
- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian.
- Tổng số ợng sản xuất và nhập kho trong kỳ: sản phẩm X là 1.500; sn
phẩm Y là 2.000. Giá thành sản xuất của sản phẩm X là 92.000 ồng/sản phẩm
và của sản phẩm Y là 105.0000 ồng/sản phẩm.
Các nghiệp vụ phát sinh trong quý 3/N như sau:
5
1
Xuất kho 300 sản phẩm X giao trực ếp cho công ty TXT. Đơn giá bán bao
gồm thuế giá trị gia tăng là 165.000 ồng/sản phẩm. Công ty TXT ã nhận ược
hàng và chấp nhận thanh toán. Kế toán ghi doanh thu như sau ( ơn vị: ồng):
Lựa chọn 1
Nợ TK 131: 49.500.000
Có TK 511 : 49.500.000
Lựa chọn 2
Nợ TK 632 : 27.000.000
Nợ TK 1331: 22.500.000
Có TK 511 : 49.500.000
Lựa chọn 3
Nợ TK 131 49.500.000
Có TK 511 : 45.000.000
Có TK 3331: 4.500.000
Lựa chọn 4
Nợ TK 131: 49.500.000
Có TK 511 : 45.000.000
Có TK 1331: 4.500.000
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46831624 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Khách hàng S thanh toán toàn bộ hóa ơn mua hàng kỳ trước bằng chuyển khoản (ngân
hàng ã báo Có). Biết rằng, hóa ơn giá trị gia tăng có tổng giá thanh toán là 385.000.000
ồng, thuế suất thuế giá trị gia tăng của hàng hóa-dịch vụ là 10%. Kế toán ghi như sau ( ơn vị: ồng): Nợ TK 112: 385.000.000 Lựa chọn 1 Có TK 131: 385.000.000 Nợ TK 112: 385.000.000 1 Lựa chọn 2 Có TK 331: 385.000.000 Nợ TK 112: 385.000.000 Lựa chọn 3 Có TK 511: 350.000.000 Có TK 333(1): 35.000.000 Nợ TK 112: 385.000.000 Lựa chọn 4 Có TK 511: 350.000.000 Có TK 1331: 35.000.000
Cuối kỳ, doanh nghiệp xác ịnh giá trị thuần có thể thực hiện ược của nguyên liệu vật liệu
tồn kho là 680.000.000 ồng, biết rằng giá gốc của số nguyên liệu vật liệu này là 820.000.000 ồng.
Đầu kỳ, số dư tài khoản 229 (2294)-Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (Nguyên liệu, vật liệu) là 50.000.000 ồng.
Kế toán trích dự phòng giảm giá hàng tồn kho như sau ( ơn vị: ồng): Nợ TK 642: 90.000.000 Lựa chọn 1 2
Có TK 229 (2294): 90.000.000 Nợ TK 632: 90.000.000 Lựa chọn 2
Có TK 229 (2294): 90.000.000 Nợ TK 642: 140.000.000 Lựa chọn 3
Có TK 229 (2294): 140.000.000 Nợ TK 632: 140.000.000 Lựa chọn 4
Có TK 229 (2294): 140.000.000 1 lOMoAR cPSD| 46831624
Một tài sản cố ịnh hữu hình ược ưa vào sử dụng ngày 1/5/N, nguyên giá 720.000.000
ồng, thời gian khấu khao 5 năm (khấu hao theo phương pháp ường thẳng), số khấu hao
phải trích của tài sản trong năm N là ( ơn vị: ồng): 3 Lựa chọn 1 12.000.000 Lựa chọn 2 84.000.000 Lựa chọn 3 96.000.000 Lựa chọn 4 144.000.000
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cuối kỳ ược kế toán kết chuyển sang Lựa chọn 1 TK 154 Lựa chọn 2 TK 632 4 Lựa chọn 3 TK 155
TK 154 hoặc TK 154 và TK 632 tuỳ thuộc vào chi phí
Lựa chọn 4 vật liệu trực tiếp có trong mức bình thường hay không
Mua 1.100 kg vật liệu phụ nhập kho, giá mua chưa thuế giá trị gia tăng là 120.000 ồng/kg,
chi phí vận chuyển, bốc dỡ gồm cả thuế giá trị gia tăng là 2.200.000 ồng, thuế suất giá trị
gia tăng hàng hóa – dịch vụ là 10%. Doanh nghiệp tính thuế giá trị gia tăng theo phương
pháp trực tiếp. Vật liệu phụ nhập kho ủ. Giá thực tế nhập kho là ( ơn vị: ồng): 5 Lựa chọn 1 132.000.000 Lựa chọn 2 134.000.000 Lựa chọn 3 145.200.000 Lựa chọn 4 147.400.000
Chiết khấu thanh toán cho khách hưởng ược cấn trừ vào tiền hàng khách hàng phải
thanh thanh toán, kế toán ghi:
Lựa chọn 1 Nợ TK 5211/Có TK 131 6
Lựa chọn 2 Nợ TK 635 /Có TK 112
Lựa chọn 3 Nợ TK 112/Có TK 515
Lựa chọn 4 Nợ TK 112; Nợ TK 635/Có TK 131 2 lOMoAR cPSD| 46831624
Trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, kế toán ghi:
Lựa chọn 1 Nợ TK 622 /Có TK 335 7
Lựa chọn 2 Nợ TK 622 /Có TK 334
Lựa chọn 3 Nợ TK 335 /Có TK 344
Lựa chọn 4 Nợ TK 334/Có TK 335
Công ty sản xuất Hưng Thịnh xuất kho 1.200 sản phẩm Q ể gửi bán cho công ty Phát Tài theo hợp ồng ã
ký kết. Giá bán bao gồm thuế giá trị gia tăng là 660.000 ồng/sản phẩm. Giá xuất kho theo phương pháp
bình quân liên hoàn là 450.000 ồng/sản phẩm. Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế giá trị gia tăng
của hàng hóa-dịch vụ là 10%. Kế toán ghi ( ơn vị: ồng): Nợ TK 632: 540.000.000 Lựa chọn 1 Có TK 155: 540.000.000 8 Nợ TK 632: 720.000.000 Lựa chọn 2 Có TK155: 720.000.000 Nợ TK 157: 540.000.000 Lựa chọn 3 Có TK 155: 540.000.000 Nợ TK 157: 720.000.000 Lựa chọn 4 Có TK 155: 720.000.000
Doanh nghiệp mua lại 650.000 cổ phiếu làm cổ phiếu quỹ, giá mua 17.000 ồng/cổ phiếu. Chi phí mua cổ
phiếu quỹ thanh toán cho công ty chứng khoán: 0,3%/giá trị giao dịch. Tất cả ã thanh toán bằng chuyển
khoản. Kế toán ghi ( ơn vị ồng): Nợ TK 635: 33.150.000 Lựa chọn 1 Nợ TK 419: 11.050.000.000 Có TK 112: 11.083.150.000 Nợ TK 4112: 33.150.000 9 Lựa chọn 2 Nợ TK 419: 11.050.000.000 Có TK 112: 11.083.150.000 Nợ TK 419: 11.050.000.000 Lựa chọn 3 Có TK 112: 11.050.000.000 Nợ TK 419: 11.083.150.000 Lựa chọn 4 Có TK 112: 11.083.150.000 3 lOMoAR cPSD| 46831624
Công ty BM sản xuất 2 loại sản phẩm A và B. Kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế giá trị gia tăng theo phương
pháp khấu trừ, thuế suất thuế giá trị gia tăng của các loại hàng hóa, dịch vụ Nhóm là 10%. 5 1
Số dư ngày 01/08/N của một số tài khoản: TK 154-Chi phí sản xuất kinh doanh
dở dang: 178.000.000 ồng (chi tiết sản phẩm A: 110.000.000 ồng; sản phẩm
B: 68.000.000 ồng); các tài khoản liên quan có số dư hợp lý.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 08/N ược tổng hợp như sau:
Trích bảng phân bổ vật liệu: xuất kho vật liệu phụ ể sản xuất 3.000 sản phẩm
A và 2.500 sản phẩm B. Tổng số lượng vật liệu phụ xuất kho 275 kg, ơn giá
bình quân vật liệu phụ xuất kho 120.000 ồng/kg. Vật liệu phụ phân bổ cho
sản phẩm A và sản phẩm B tỷ lệ với số lượng sản phẩm sản xuất. 1
Vật liệu phụ phân bổ cho sản phẩm A và sản phẩm B lần lượt là ( ơn vị: ồng):
Lựa chọn 1 15.000.000 và 18.000.000
Lựa chọn 2 18.000.000 và 15.000.000
Lựa chọn 3 14.800.000 và 18.200.000
Lựa chọn 4 18.200.000 và 14.800.000 4 lOMoAR cPSD| 46831624
Công ty CT sản xuất sản phẩm X và sản phẩm Y, kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên, kỳ kế toán theo quý, ơn vị tiền tệ ghi sổ
kế toán là ồng, hàng xuất kho tính theo cách tính bình quân gia quyền cuối kỳ,
tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ với thuế suất hàng hóa- dịch vụ là 10%.
Số dư vào ngày 01/07/N của một số tài khoản như sau: Nhóm -
TK 155-Thành phẩm, chi tiết: 5 2
+ Sản phẩm X: 54.000.000 ồng, số lượng 600 sản phẩm
+ Sản phẩm Y: 33.000.000 ồng, số lượng 300 sản phẩm -
Các tài khoản liên quan có số dư hợp lý. Tài liệu bổ sung: -
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian. -
Tổng số lượng sản xuất và nhập kho trong kỳ: sản phẩm X là 1.500; sản
phẩm Y là 2.000. Giá thành sản xuất của sản phẩm X là 92.000 ồng/sản phẩm
và của sản phẩm Y là 105.0000 ồng/sản phẩm.
Các nghiệp vụ phát sinh trong quý 3/N như sau:
Xuất kho 300 sản phẩm X giao trực tiếp cho công ty TXT. Đơn giá bán bao
gồm thuế giá trị gia tăng là 165.000 ồng/sản phẩm. Công ty TXT ã nhận ược
hàng và chấp nhận thanh toán. Kế toán ghi doanh thu như sau ( ơn vị: ồng): Nợ TK 131: 49.500.000 Lựa chọn 1 Có TK 511 : 49.500.000 Nợ TK 632 : 27.000.000
Lựa chọn 2 Nợ TK 1331: 22.500.000 1 Có TK 511 : 49.500.000 Nợ TK 131 49.500.000 Lựa chọn 3 Có TK 511 : 45.000.000 Có TK 3331: 4.500.000 Nợ TK 131: 49.500.000 Lựa chọn 4 Có TK 511 : 45.000.000 Có TK 1331: 4.500.000 5