Bộ đề trắc nghiệm kinh tế vĩ mô chương 1 | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

sở thích và kỹ năng của họ được gọi là. Nếu một người thất nghiệp từ bỏ việc tìm kiếm việc làm, thì tỷ lệ thất nghiệp. Điều nào sau ây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ xát.Lý thuyết tiền lương hiệu quả giải thích tại sao. Lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế chủ yếu ược tạo ra qua. Tài liệu tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46578282
lOMoARcPSD| 46578282
TRẮCNGHIỆM VĨ
sở thích và kỹ nĕng của h ược gọi là
A.
Thất nghiệp cọ xát
B. Thất nghiệp cơ cấu.
C. Thất nghiệp chu kǶ.
D. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
12.Nếu một người thất nghiệp từ bỏ việc tìm kiếm việc làm, thì tỷ lệ thất nghiệp
A. Và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng giảm.
B. Và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng ều không bị ảnh hưởng.
C.
Giam và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng ều không bị ảnh hưởng
D. Không bị ảnh hưởng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng giảm
13.Ěiều nào sau ây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ xát.
A. Những chương trình ào tạo cộng ồng
B. Những tổ chức giới thiệu việc làm của chính phủ.
C.
Bảo hiểm thất nghệp.
D. Tất cả những iều trên ều giúp giảm thất nghiệp cọ xát
14. Lý thuyết tiền lương hiệu quả giải thích tại sao.
A. Các công ty trả lương bằng với mức cân bằng thị trường là hiệu quả nhất.
B. Thiết lập mức lương tại mức cân bằng thị trường có thể làm tĕng thất nghiệp.
C. Các công ty có thể
ạt
ược lợi ích tốt nhất khi trả mức lương cao hơn mức cân bằng thị
D. Cách trả lương công nhân hiệu quả nhất là trả lương theo kỹ nĕng của họ.
Chương 7: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
tiền có tính thanh khoản cao nhất, nhưng không phải là phương tiện dự trữ giá trị hoàn hảo
1.Lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế chủ yếu ược tạo ra qua:
lOMoARcPSD| 46578282
A. Ngân hàng trung ương.
B. Ngân hàng ầu tư. D. Các câu trên ều úng
2. Ěể khắc phục tình hình lượng tiền lớn của nền kinh tế, ngân hàng trung ương nên:
A. Bán chứng khoán của chính phủ. C. Tĕng dự trữ bắt buộc.
B. Tĕng lãi suất chiết khấu.
3. Ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách:
A. Mua trái phiếu của ngân hàng trung ương.
B. Nhận tiền gửi của khách hàng.
C. Cho khách hàng vay tiền. D. Bán trái phiếu cho công chúng
4. Nguyên nhân dẫn ến cuộc khủng hoảng tài chính suy thoái kinh tế toàn cầu bắt nguồn từ Mỹ
do:
A. Bong bong thị trường nhà ất MỸ vỡ, khách hàng vỡ nợ, không thể thanh toán cho ngân hàng.
B. Các tập oàn tài chính của mỹ cho vay thế chấp bất ng sản dưới chuẩn, hậu qulà nợ xấu tĕng
vọt.
C. Các ngân hàng nước ngoài ã mua chứng khoán do ngân hàng Mỹ phát hành từ các khoản cho
vay bất ông sản.
D. Các câu trên ều úng.
5.Ngân hàng trung ương kiểm soát khả nĕng tạo tiền của các ngân hàng thương mại thông qua công
cụ:
A. Quy ịnh lãi suất chiết khấu.
B.
Quy ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
C. Mua bán chứng khoán ( nghiệp vụ th trường mở).
D. Quy ịnh lãi suất cơ bản
6. Giả srằng Ngân hàng Trung ương bán 20 tỷ chứng khoán chính phủ cho Ngân hàng Thương mạivà
tỷ lệ dự trữ của Ngân hàng Thương mại là 20%. Hoạt ộng này sẽ làm
A. Giảm cung tiền là 20 tỷ ồng B. Giảm cung tiền thực tế 20 tỷ ồng
C.
Giảm cung tiền là 100 tỷ ồng
D. Giảm cung tiền 4 tỷ ồng.
C.
Ngân hàng thương mại.
D.
Các câu trên ều úng.
lOMoARcPSD| 46578282
7. Ěiều nào sau ây làm tĕng cung tiền?
A. Tĕng lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất trên khoản dự trữ
B. Tĕng lãi suất chiết khấu và tĕng lãi suất trên khoản dự trữ.
C. Giam lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất trên khoản dự trữ.
D. Giam lãi suất chiết khấu và tĕng lãi suất trên khoản dự trữ
8. Một ngân hàng thương mại dự trữ thực tế (R) 9 tỷ ồng tiền gởi (D) 30 tỷ. Nếu tỷ lệ dự
trữ bắt buộc ca ngân hàng 20%, dự trữ thừa hoặc vượt mức (excess reserves) của ngân hàng sẽ là:
B. 1, 8 tỷ ồng
C. 9 tỷ ồng D. 6 tỷ ồng 9. Nghiệp vụ thị trường mở
công cụ mà ngân hàng trung ương có thể sử dụng ể
A. Thay ổi dự trữ tiền mặt của các ngân hàng thương mại
B. Thay ổi cơ sở tiền
C. Thay ổi lượng tiền cung ứng
10. Tiền
A. Cho phép chuyên môn hóa tốt hơn.
B. Làm cho giao dịch thương mại dễ dàng hơn.
C. Hiệu quả hơn là phương thức hàng ổi hàng
D. Tất cả ều úng.
11. Với vai trò là người cho vay cuối cùng, Ngân hàng Trung ương có thể:
A. Ổn ịnh ược số nhân chính sách tài khóa
B. Buộc các ngân hàng thương mại thận trọng với các dự án cho vay
C. Tạo ược niềm tin cho công chúng về các khoản chi tiêu công của chính phủ
D. Tránh ược tác
ộng của hoảng loạn tài chính ối với hệ thống ngân hàng.
12. Khoản nào sau ây có trong M1 và M2
A. Tiền gửi tiết kiệm C. Qǜy tương h trên thị trường tiền tệ.
B. Tiền gửi có kǶ hạn số lượng nhỏ.
13. Cho quy ịnh tỷ lệ dtrữ bắt buộc là một công cụ của chính sách tiền tệ, Ngân hàng Trung ương
thường hạn chế sử dụng là do....
A. 3 tỷ ồng
D.
Cả 3 câu trên
D. Séc du lịch
lOMoARcPSD| 46578282
A. Nó là một loại thuế ánh vào lợi nhuận của Ngân hàng Thương mại
B. Sử dụng nó sẽ làm giảm khả nĕng thanh khoản của các Ngân hàng Thương mại
C. Nó là một loại thuế
ối với ngân hàng và nó có thể tạo ra chi phí trên thị trường tín dụng
D. Việc sử dụng nó thường khó thực hiện.
14. Yếu tố nào sau ây ảnh hưởng ến khả nĕng tạo ra tiền của Ngân hàng Thương mại?
A. Tỷ lệ dự trữ tiền mặt của ngân hàng thương mại
B. Cơ cấu danh mục ầu tư của ngân hàng thương mại
C. Tỷ lệ nợ xấu D. Tỷ lệ nợ trên tài sản ròng.
15 / Nếu như dự trữ bắt buộc tĕng, tỷ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại s
A. Tĕng, số nhân tiền tệ giảm, và cung tiền giảm
B. Giam, số nhân tiền giảm, và cung tiền tĕng
C. Tĕng, số nhân tiền tĕng, và cung tiền tĕng.
D. Giam, số nhân tiền tĕng, và cung tiền tĕng
16 / Gỉa scác ngân hàng thương mại quyết nh nắm giữ số tiền dtrữ nhiều hơn trên tổng số tiền gởi.
Nếu các yếu t khác không ổi, hành ộng này sẽ làm cho
A. Cung tiền giảm, giảm bớt tác ộng của skiện này , ngân hàng nnước thể tĕng lãi suất chiết
khấu.
B. Cung tiền tĕng, giảm bớt tác ộng của skiện này , ngân hàng nhà nước thể giảm lãi suất chiết
khấu.
C. Cung tiền giảm, giảm bớt tác ộng của skiện này, ngân hàng nhà nước thể giảm lãi suất chiết
khấu.
D. Cung tiền tĕng, ể giảm bớt tác ộng của sự kiện này , ngân hàng nnước có thể tĕng lãi suất chiết
khấu.
17.Trong một hệ thng ngân hàng có tỷ lệ dự trữ 100%, nếu như người dân quyết ịnh giảm lượng tiền
mặt trong tay bằng cách tĕng lượng tiền gửi có thể sử dụng khi cần, khi ó
A. M1 có thể tĕng hoặc giảm
C. M1 sẽ tĕng
B. M1 sẽ giảm D. M1 sẽ không ổi
18. Cung tiền tĕng khi ngân hàng trung ương
lOMoARcPSD| 46578282
A. Bán trái phiếu. Tỷ lệ dự trữ càng nhỏ, lượng tĕng cung tiền càng lớn B.
Mua trái phiếu. Tỷ lệ dự trữ càng lớn, lượng tĕng cung tiền càng lớn.
C. Mua trái phiếu. Tỷ lệ dự trữ càng nhỏ, Lượng tĕng cung tiền càng lớn
D. Bán trái phiếu. Tỷ lệ dự trữ càng lớn, lượng tĕng cung tiền càng lớn19.Tiền
giấy
A. Là trung gian trao ổi chính trong nền kinh tế hàng ổi hàng.
B. Có giá trị ch là do quy ịnh của pháp luật.
C. Có giá trị thực chất cao
D. Có giá trị vì nó thường ược chấp nhận trong trao i, thương mại
20.Trong một hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, các ngân hàng
A. Thông thường cho vay phần lớn số tiền quỹ ược ký gửi
B. Nắm giữ tiền dự trữ nhiều hơn tiền gửi
C. Làm cho cung tiền giảm i khi em khoản dự trữ cho vay.
D. Tất cả ều úng.
Chương 8: TĔNG TRƯỞNG TIỀN VÀ LẠM PHÁT
Gỉa sử cung tiền nĕm nay 500 tỷ $, GDP danh nghƿa
là 10 ngàn tỷ$, GDP thực là 5000 tỷ $.
1.Mức giá là bao nhiêu?
A. P = 1 C. P = ½
D. P = không xác ịnh.
2. Vòng quay tiền là bao nhiêu?
A. V = 10C. V = 15 D. Không xác ịnh 3. Gỉa sử vòng quay tiền không ổi sản
lượng hàng hóa và dịch vụ của nền kinh tế tĕng 5% một nĕm.Tính mức giá .
A. P = 2 C. P = 1,8
B. P = 2
B. V = 20
B. P = 1,9
lOMoARcPSD| 46578282
D. P = 2,1 4.Ngân hàng trung
ương xác ịnh cung tiền nĕm tới bao nhiêu nếu muốn cho mức giá không
ổi.
A. M = 500 B. M = 550D. Không xác ịnh 5.Hầu hết các nhà kinh té học ều tin
rằng tính trung lập của tiền thì
A. Ěúng trong ngắn hạn nhưng không úng trong dài hạn
B. Không úng trong cả ngắn hạn và dài hạn
C. Ěúng trong cả ngắn hạn và dài dài hạn
D. Ěúng trong dài hạn nhung không úng trong ngắn hạn.
6. Trong thời hòang kim của chủ nghƿa trọng tiền, các Ngân hàng Trung ương iều chỉnh lãi suất
hướng vào mục tiêu trung gian nào sau ây?
A. Lạm phát. C. Tỷ giá .
D. Cầu hàng hóa
7. Các yếu tố khác không ổi, sự gia tĕng vòng quay tiền ược hiểu là
A. Các giao dịch bằng tiền gia tĕng do ó mức giá gia tĕng.
B. Các giao dịch bằng tiền gia tĕng do ó mức giá giảm xung
C. Các giao dịch bằng tiền giảm xuống do ó mức giá giảm xuống.
D. Các giao dịch bằng tiền giảm xuống do ó mức giá gia tĕng.
8.Hiệu ứng Fisher phản ánh:
A. Khi lạm phát tĕng 1% thì lãi suất danh nghƿa cǜng tĕng 1%.
B. Khi lạm phát giảm 1% thì lãi suất thực giảm 1%.
C. Khi lạm phát giảm 1% thì lãi suất thực tĕng 1%.
D. Khi lạm phát tĕng 1% thì lãi suất thực cǜng tĕng 1%.9.Trong thời kǶ lạm phát cao
A. a.Lãi suất danh nghƿa giảm nhưng cầu tiền mặt tĕng.
B. b.Cầu tiền mặt và tốc
ộ lưu thông tiền ều tĕng.
C. c.Lãi suất danh nghƿa cầu tiền mặt ều giảm D.
d.Cầu tiền mặt sẽ giảm và tốc ộ lưu thông tiền tĕng.
C. M = 525
B. Cung tiền.
lOMoARcPSD| 46578282
10.Cho biết phát biểu nào sau ây là sai
A. Lạm phát làm giảm giá trị nợ của chính phủ
B. Lạm phát sẽ tái phân phối lại thu nhập thực và của cải trong nền kinh tế
C. Lạm phát làm cho nền kinh tế trở nên nghèo hơn theo thời gian
D. Lạm phát là mt loại thuế ánh vào những người giữ tiền
11. Nền kinh tế thị trường dựa vào iều nào dưới ây ể phân bổ các nguồn lực khan hiếm? A. Lãi
suất thực
C. Chính phủ. D. Người tiêu dùng
12.Trong dài hạn khi ngân hàng trung ương thay ổi lượng cung tiền sẽ làm
A. Thay ổi mức giá chung trong nền kinh tế.
B. Thay ổi tiền lương danh nghƿa
C. Làm thay ổi sản lượng thực
D. Cả a và b ều
úng
13.Nếu ngân hàng trung ương tĕng cung tiền thì
A. Lãi suất tĕng, có khuynh hướng làm giá chứng khoán giảm.
B. Lãi suất giảm, khuynh hướng làm giá chứng khoán giảm.
C. Lãi suất giảm, khuynh hướng làm giá ch
ng khoán tĕng.
D. Lãi suất tĕng, có khuynh hướng làm giá chứng khoán tĕng.
14.Thuyết số lượng tiền tệ
A. Lập luận rằng lạm phát là do quá ít tiền trong nền kinh tế.
B. Có thể giải thích cả lạm phát trung bình và siêu lạm phát.
C. Là sự bổ sung gần ây cho học thuyết kinh tế.
D. Tất cả các câu trên ều úng.
15.Khi mức giá tĕng, giá trị của tiền
A. Gỉam, do ó mọi người muốn nắm giữ tiền ít hơn.
B. Gỉam, do ó mọi người muốn nắm giữ tiền nhiều hơn.
C. Tĕng, do ó mọi người muốn nắm giữ tiền nhiều hơn.
B. Gía cả tương ối
lOMoARcPSD| 46578282
D. Tĕng, do ó mọi người muốn nắm giữ tiền ítn.
16.Phân ôi cổ iển ề cập ến ý tưởng cho rằng cung tiền
A. a.Quyết ịnh biến thực nhưng không quyết ịnh biến danh nghƿa
B. Quyết ịnh biến danh nghƿa nh
ư
ng không quyết ịnh biến th
c.
C. Quyết nh cả biến thực và biến danh nghƿa.
D. Không thích hợp cho sự hiểu biết về các yếu t quyết ịnh các biến danh nghƿa và các biến thực
17.Khẳng ịnh nào sau ây là úng về mối quan hệ giữa lãi suất danh nghƿa và lãi suất thực
A. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghƿa trừ tỷ lệ lạm phát.
B. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghƿa chia tỷ lệ lạm phát
C. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghƿa cộng tỷ lệ lạm phátD. Lãi suất thực bằng lãi suất danh
nghƿa nhân tỷ lệ lạm phát.
18.Ěiều nào sau ây là úng
A. Tính trung lập của tiền là ý tưởng cho rằng những thay ổi của cung tiền không làm thay ổi các
biến thực
B. Sự phân ôi c iển phân chia biến thực và biến danh nghƿa.
C. Khi nghiên cứu những thay ổi dài hạn của nền kinh tế, tính trung lập của tiền ề xuất một mô tả
phù hợp về cách thức thế giới vận hành
D. Tất cả câu trên
ều úng
19.Theo lý thuyết về sự ưa thích thanh khoản, biến số nào thay ổi ể cân bằng cung tiền và cầu tiền
A. Lãi suất. B. Sản lượng C. Mức giá. D. Cung tiền
20.Tác ng ngắn hạn lên lãi suất
A. Ěược thể hiện tốt nhất khi sử dụng lý thuyết cổ iển.
B. Ěược thể hiện tốt nhất khi sử dụng thuyết về sưa thích thanh khoản cǜng như lý thuyết
cổiển.
C. Không ược thể hiện tốt nhất khi sử dụng thuyết vsự ưa thích thanh khoản cǜng như thuyết
cổ iển.
D. Ěược thể hiện tốt nhất khi sử dụng lý thuyết về sự ưa thích thanh khoản.
21. Nếu lạm phát thấp hơn những gì ã ược dự kiến thì
lOMoARcPSD| 46578282
A. Con nợ nhận ược mức lãi suất thực thấp hơn mức mà họ dự oán.
B. Con nợ trả mức lãi suất thực cao hơn mức mà họ dự oán.
C. Chủ nợ nhận ược mức lãi suất thực thấp hơn mức mà họ dự oán.
D. Ch nợ trả mức lãi suất thực thấp hơn mức mà họ dự oán
Chương 9: KINH TẾ HỌC Vƾ MÔ CỦA NỀN KINH TẾ MỞ: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1. Tìm câu sai trong các câu sau ây:
A. Tỷ giá hối oái là tỷ số phản ánh số lượng nội tệ nhận ược khi ổi một ơn vị ngoại tệ.
B. Tỷ giá hối oái tĕng sẽ có tác dụng ẩy mạnh xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu.
C. Tỷ giá hối oái tĕng, ồng nội tệ giảm giá, ồng ngoại tệ tĕng giá
D. Trên thị trường ngoại hối, nguồn cung ngoại tệ sinh ra chủ yếu là do nhập khẩu và ầu tư ra nước
ngoài.
2 . Khi tỷ giá hối oái giữa ồng nội tệ và ồng ngoại tệ giảm, giá trị ồng nội tệ tĕng so với ồng ngoại tệ,
trên thị trường ngoại hối sẽ dẫn ến:
A. Lượng cung ngoại tệ giảm, lương cầu ngoại tệ tĕng.
B.
Lượng cung ngoại tệ giảm, lượng cầu ngoại tệ giảm
C. Lượng cung ngoại tệ tĕng ,lượng cầu ngoại tệ giảm.
D. Lượng cung ngoại tệ tĕng, lượng cầu ngoại tệ tĕng
3. Tỷ giá hối oái nĕm 2005 e = 20.000/1 , tỷ giá hối oái thực nĕm 2005 e
r
= 1/1, nĕm 2008 tỷ giá hối
oái thực e
r
= 1 /1,1. Vậy nĕm 2008 tỷ giá hối oái danh nghƿa phải thay ổi là bao nhiêu ể tỷ giá hối oái
thực như ở nĕm 2005
A. e = 18.181/1
B. e = 21.811/1 D. Các câu trên ều sai
4. Nếu thâm ht thương mại xảy ra thì
A. Tiết kiệm lớn hơn ầu tư nội ịa và Y< C + I +G
B. Tiết kiệm lớn hơn ầu tư nội ịa và Y> C+ I +G
C.
Tiết kiệm nhỏ hơn ầu tư nội
ịa và Y< C + I +G
D. Tiết kiệm nhỏ hơn ầu tư nội ịa và Y> C+ I +G
5. Yếu tố nào sau ây ược kết luận sẽ bằng 1 theo lý thuyết ngang bằng sức mua?
C.
e = 22.000/1
lOMoARcPSD| 46578282
A. Cả tỷ giá hối oái danh nghƿa và tỷ giá hối oái thực
B. Tỷ giá hối oái danh nghƿa chứ không phải tỷ giá hối oái thực
C. Không phải Tỷ giá hối oái danh nghƿa cǜng không phải tỷ giá hối oái thực
D.
Tỷ giá hối oái thực chứ không phải tỷ giá hối oái danh nghƿa
6. Ěể ánh giá khả nĕng cạnh tranh của một quc gia, người ta quan tâm ến:
C. Tỷ giá hối oái ngang bằng sức mua.
B. Tỷ giá hối oái danh nghƿa. D. Các câu trên ều sai
7. Những hoạt ộng nào sau ây có thể làm tĕng tỷ giá hối oái thực ?
A. Ěánh thuế vào hàng hóa nhập khẩu.
B. Trợ cấp sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
C. Trợ cấp xuất khẩu.
8. Một quốc gia nhập khẩu 3 tỷ$ giá trị hàng hóa dịch vụ sản xuất nước ngoài xuất khẩu 2
tỷ$ giá trị hàng nội a ra nước ngoài. Quốc gia này có
A. Gía trị xuất khẩu là 2 tỷ $ và thặng dư thương mại là 1 tỷ$
B. Gía trị xuất khẩu là 3 tỷ $ và thặng dư thương mại là 1 tỷ$
C. Gía trị xuất khẩu là 3 tỷ $ và thâm hụt thương mại là 1 tỷ$
D.
Gía trị xuất khẩu là 2 tỷ $ và thâm hụt thương mại là 1 tỷ$
9. Khi một quốc gia theo uổi chiến lược tĕng trưởng dựa vào xuất khẩu như Việt Nam, chính sách tỷ
giá thích hợp nhất có thể là:
A. Không can thiệp
B.
Duy trì tỷ giá hối oái thực có khả nĕng cạnh tranh
C. Giữ ổn ịnh tỷ giá ể ổn ịnh nền kinh tế D. Nâng
giá tiền ồng ể giảm giá máy móc nhập khẩu
10.Chế tỷ giá thả nổi có bất lợi là :
A.
Do hiện tượng
ầu cơ nên tỷ giá dao
ộng mạnh mà nó làm nản long các nhà kinh doanh xuất
nhập khẩu
B. Yêu cầu chính phủ và ngân hàng trung ương phải có dự trữ ngoại tệ lớn
C. Chủ quyền của chính sách tiền tệ không cón nữa
D. Cả 3 vấn ề trên
A. Tỷ giá hối oái th
c.
D.
Phá giá
ồng tiền trong nước liên tục..
lOMoARcPSD| 46578282
11.Tỷ giá hối oái thực o lường
A.
Gía hàng nước ngoài so với giá hàng trong nước.
B. Tỷ lệ giữa lãi suất trong nước và nước ngoài
C. Gía của ồng nội tệ so với ồng ngoại tệ. D. Không câu nào úng 12.Khi ồng tiền
trong nước tĕng giá
A. Hàng nhập khẩu trở nên ắt hơn
B. Hàng xuất khẩu trở nên rẻ hơn D. Các câu trên ều úng.
13. Tiết kiệm của một quốc gia lớn hơn ầu tư nội ịa của quốc gia ó. Chênh lệch này có nghƿa là quốc
gia ó có
A. Dòng vốn ra ròng và giá trị xuất khẩu ròng là dương.
B. Dòng vốn ra ròng và giá trị xuất khẩu ròng là âm C. Dòng vốn ra ròng
là âm và giá trị xuất khẩu ròng là dương. D. Dòng vốn ra ròng là dương
giá trị xuất khẩu ròng là âm.
14. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, khi ngân hàng trung ương của mt nước giảm cung ền thì
một đơn vị ền t
A. a.Gia tĕng giá tr về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng mất i gtrị vsố lượng ngoại tệ
nước ó mua ược
B. b. Mất i giá trị về lượng hàng hóa dịch vụ nhưng gia tĕng về số lượng ngoại tệ nước ó
mua ược.
C. Gia tĕng giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch vụ và giá trị về số lượng ngoại tệ mà nước ó mua
ược.
D. xMất i gtrị cả về lượng hàng hóa dịch vụ cǜng như về số lượng ngoại tệ nước ó mua
ược
15. Gỉa sử tỷ lệ lạm phát của Hoa KǶ là 2% và của Việt Nam là 15%, tỷ giá hối oái ( giá vnd /usd)
tĕng 5% thì tỷ giá hối oái thực sẽ là
A. Tĕng 18% B.
Tĕng 8%
C. Giam 8%
D. Các câu trên sai
16/ Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, nếu hai quốc gia có mức giá cả như nhau bởi vì giá cả giống
nhau ở tất cả hàng hóa và dịch vụ thì yếu tố nào sau ây sẽ bằng 1
C.
Hàng nhập khẩu trở nên rẻ hơn.
lOMoARcPSD| 46578282
A. a.Cả tỷ giá hối oái thực và tỷ giá hối oái danh nghƿa B. b.
Không phải tỷ giá hối oái thực và tỷ giá hối oái danh nghƿa
C. tỷ giá hối oái thực chứ không phải tỷ giá hối oái danh nghƿa .
D. tỷ giá hối oái danh nghƿa chứ không phải tỷ giá hối oái thực
17.Giả ịnh rằng chỉ hai quốc gia sau ây thực hiện giao dịch thương mại duy nhất trên thế giới.
Lạm phát là 3% ở Mỹ và là 8% ở Mexico; giá của USD giảm từ 12,50 Peso xuống ến 10,25 Peso của
Mexico. Hàng hoá của quốc gia nào trở nên hấp dẫn hơn?
A. Mỹ C. Như nhau
B. Mexico D. Không thể xác ịnh
18 / Bạn ang giữ tiền tệ của một quốc gia khác. Nếu như quốc gia ó tỷ lệ lạm phát cao hơn nước
mình, qua thời gian ngoại tệ ó sẽ mua
A. Ěược nhiều hàng hóa của nước ó hơn và ổi ra ược nhiều nội tệ hơn.
B. Ěược ít hàng a của nước ó hơn và ổi ra ược ít nội tệ hơn.
C. Ěược ít hàng a của nước ó hơn và ổi ra ược nhiều nội tệ hơn.
D. Ěược nhiều hàng hóa của nước ó hơn và ổi ra ược ít nội tệ hơn.
Chương 10: LÝ THUYẾT KINH TẾ Vƾ MÔ CỦA NỀN KINH TẾ MỞ
1.Trong mô hình kinh tế vƿ mô của nền kinh tế mở, nguồn cung vốn vay ến từ
A. Tổng ầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng
B.
Tiết kiệm quốc gia.
C. Tổng tiết kiệm quc gia và dòng vốn ra ròng
D. Xuất khẩu ròng
2.Trong tình huống nào sau ây thì tiết kiệm quốc gia bắt buộc phải tĕng
A.
Cả
ầu tư nội
ịa và dòng vốn ra ròng tĕng.
B. Cả ầu tư nội ịa và dòng vốn ra ròng giảm.
C. Ěầu tư nội ịa tĕng và dòng vn ra ròng giảm.
D. Ěầu tư nội ịa giảm và dòng vốn ra ròng tĕng.
3. Một sự gia tĕng trong thặng dư ngân sách của một quốc gia sẽ làm
A. Ěường cung vốn vay dịch chuyển sang trái và làm giảm chi ầu tư.
B. Ěường cầu vốn vay dịch chuyển sang phải và làm giảm chi ầu tư.
lOMoARcPSD| 46578282
C.
Ěường cung vốn vay dịch chuyển sang phải và làm tĕng chi ầu tư.
D. Không có câu nào úng.
4. Khi mt quốc gia trải qua hiện tượng tháo chạy vốn tồng tiền của quốc gia này sẽ:
A. Giam giá và xuất khẩu ròng tĕng
B. Lên giá và xuất khẩu ròng tĕng
C. Gỉam giá và xuất khẩu ròng giảm
D. Lên giá và xuất khẩu ròng giảm
5.Nếu một quốc gia gia tĕng thâm hụt ngân sách thì quốc gia này có
A.
Dòng vốn ra ròng và xuất khẩu ròng tĕng.
B. Dòng vốn ra ròng và xuất khẩu ròng giảm
C. Dòng vốn ra ròng tĕng và xuất khẩu ròng giảm
D. Dòng vốn ra ròng giảm và xuất khẩu ròng tĕng.
Chương 11: TỔNG CẦU VÀ TỔNG CUNG
1.Trong mô hình tổng cung tổng câù, ường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái
do:
A. Chính phủ giảm thuế. C. Nĕng lực sản xuất của quốc gia
tĕng lên.
D. Các câu trên ều sai.
2.Trong dài hạn, ể gia tĕng sản lượng của nền kinh tế cần:
A. Giảm lãi suất ể kích thích ầu tư tĕng tích lǜy vốn cho nền kinh tế.
B. Giảm thuế ể khuyến khích ầu tư, ặc biệt là những ngành công nghệ cao.
C. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
D.
Các các câu trên ều úng.
3.Nếu sự gia tĕng các nguồn lực (vốn, lao ộng) trong nền kinh
tế,...........................
A. Nhiều hàng hóa và dịch vụ ược sản xuất trong nền kinh tế
B.
Nền kinh tế có khả nĕng sản xuất nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn
C. Hiệu quả công nghệ trong nền kinh tế ược cải thiện.
D. Mức sống trong nền kinh tế ược nâng cao.
4. Tronghình tổng cung tổng cầu, trong ngắn hạn khi giá dầu mỏ tĕng cao thì:
B. Gía các yếu tố sản xuất tĕng lên.
lOMoARcPSD| 46578282
A. Sản lượng giảm, mức giá chung tĕng.
B. Sản lương và mức giá chung giảm.
C. Sản lượng kgông ỗi, mức giá chung tĕng.
D. Sản lượng giảm ,mức giá chung khôg ổi.
5. Tronghình tổng cung tổng cầu, chính sách kích cầu trong dài hạn sẽ làm:
A. Sản lượng và mức giá chung không ổi.
B. Sản lượng và mức giá chung tĕng.
C. Sản lượng giảm và mức giá chung không ổi.
D.
Sản lượng không ổi, mức giá chung tĕng.
6.Sản lượng tiềm nĕng có xu hướng tĕng theo thời gian là do:
A. Tĕng dân số làm tĕng lực lượng lao ộng
B. tiến bộ kỹ thuật sử dụng các yếu tố ầu vào có hiệu quả hơn.
C. Ěầu tư vào máy móc, thiết bị, giáo dục làm tĕng vốn
D.
Tất cả các yếu tố trên
7/ Ěiều nào sau ây sẽ dịch chuyển ường tổng cung ngắn hạn sang phải
A. Do mức giá tĕng cao hơn kǶ vọng và do mức giá kǶ vọng tĕng lên.
B. Do mức giá kǶ vọng tĕng lên, chứ không phải do mức giá tĕng cao hơn kǶ vọng
C. Do mức giá tĕng cao hơn kǶ vọng chứ không phải do mức giá kǶ vọng tĕng cao.
D.
Không phải do mức giá tĕng cao hơn kǶ vọng, cǜng không phải do mức giá
kǶ vọng tĕng cao.
8/Trong ngữ cảnh về ường tổng cầu, hiệu ứng lãi suất gắn liền với ý kiến cho rằng
khi mức giá tĕng
A. Gía trị thực của tiền tệ giảm i, khi ó giá trị thực của nội tệ tĕng lên trên thị trường
ngoại hối, dẫn ến xuất khẩu ròng giảm.
B. Các hộ gia
ình giữ nhiều tiền hơn, khi
ó lãi suất tĕng, làm giảm chi tiêu
ối với hàng hóa
ầu tư
C. Gía trị thực của tiền tệ giảm i, khi ó lãi suất tĕng, dẫn ến xuất khẩu ròng giảm.
D. Các hgia ình giữ nhiều tiền hơn, khi ó lãi suất giảm, làm giảm chi tiêu ối với
hàng hóa ầu tư
lOMoARcPSD| 46578282
9/ Tổng cầu sản phẩm và dịch vụ thay ổi khi mức giá chung tĕng là bởi vì
A.
Của cải thực giảm, lãi suất tĕng, ồng nội tệ tĕng giá.
B. Của cải thực tĕng, lãi suất giảm, ồng nội tệ giảm giá
C. Của cải thực tĕng, lãi suất tĕng, ồng nội tệ tĕng giá.
D. Của cải thực giảm, lãi suất tĕng, ng nội tệ giảm g
10/ Sản lượng tiềm nĕng là mức sản lượng:
A. Ěạt ược khi tỷ lệ thất nghiệp bằng 0
B. tối a mà nền kinh tế ạt ược
C.
Ěạt ược khi các yếu tố ầu vào ược sử dụng ầy ủ.
D. Ěạt ược khi có sự thay ổi công nghệ
11.Ěường tổng cung dài hạn sẽ dịch chuyển sang hải khi chính phủ
A. Tĕng thuế vào khoản chi ầu tư B. Gia tĕng tiền lương ti thiểu
C. Gia tĕng những ưu ãi cho trợ cấp thất nghiệp
D.
Không có câu nào úng
12.Tiền lương kết dính(cứng nhắc) dẫn ến mối quan hệ cùng chiều giữa mức giá thực tế
và lượng tổng cung
A. Trong dài hạn nhưng trong ngắn hạn thì không.
B. Khôngquan hệ cùng chiều trong cả trong ngắn hạn lẫn dài hạn
C. Trong cả trong ngắn hạn và dài hạn
D. Trong ngắn hạn nh
ư
ng trong dài hạn thì không.
13.Hiệu ứng của cải bắt nguồn từ ý tưởng cho rằng: một sự gia tĕng của mức giá
A.
Sẽ làm giảm giá trị thực của ồng nội tệ trên thị trường ngoại
hối C. Sẽ làm tĕng giá trị thực của ồng nội tệ trên thị trường
ngoại hối.
D. Sẽ làm tĕng giá trị thực của lượng tiền mà hộ gia ình nắm giữ.
14.Khi mức giá chung giảm
A. Doanh nghiệp muốn chi ít hơn cho hàng hóa ầu tư
B. Hộ gia ình muốn cho vay ít hơn
B.
Sẽ làm giảm gía trị thực của lượng tiền mà hộ gia
ình nắm gi
lOMoARcPSD| 46578282
C. Lãi suất tĕng.
D. Không có câu nào úng
15.Ěường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải nếu
A. Có sự gia tĕng dân di cư từ nước ngoài vào hoặc công nghệ ược cải tiến
B. Công nghệ ược cải tiến chứ không phải sự gia tĕng dân di cư từ nước ngoài vào
C. sự gia tĕng dân di cư từ nước ngoài vào chứ không phải công nghệ ược cải tiến.
D. Không có câu nào úng
Chương 12: TÁCĚỘNGCỦACHÍNHSÁCHTIỀNTỆVÀCHÍNHSÁCHTÀIKHÓALÊNTỔNGCẦU
1/Hầu hết các nhà kinh tế tin rằng chính sách tài khóa
A. Chỉ tác ộng ến tổng cung chứ không tác ộng ến tổng cầu B. Chủ
yếu tác ộng ến tổng cung
C. Chủ yếu tác
ộng ến tổng cầu
D. Chỉ tác ộng ến tổng cầu chứ không tác ộng ến tng cung
2/. Nguyên nhân nào sau ây là trở ngại cho thực thi chính sách tài khóa chủ ộng?
A. Tính ổn ịnh vế mức toàn dụng lao ộng
B. Cần thời gian ể chính sách tài khóa phát huy tác dụng
C. Tính ổn ịnh về tổng cầu trong tương lai
D. Mức tiết kiệm trong nền kinh tế cao.
3/. Nĕm 2009, chính phủ quôc gia A có số thu ngân sách là 1.000 tỷ ồng , cǜng trong
nĕm chính phủ chi trợ cấp 250 tỷ ồng, chi mua hàng hóa và dịch vụ 700 tỷ ồng và
thanh tóan tiền lãi vay 100 tỷ ồng. Trong nĕm 2008, chính phủ A có .................
A.
Thĕng dư ngân sách 50 tỷ ồng
C.
Thâm hụt ngân sách - 50 t ồng
B. Thâm hụt ngân sách 50 tỷ D. Thĕng dư ngân sách 300 tỷ ồng ồng.
4/.Bộ phận nào sau ây ược xem như yếu tố ổn ịnh trong một nền kinh tế
A. Trợ cấp phúc lợi C. Thuế thu nhập lǜy tiến
B. Bảo hiểm xã hội
D. Cả ba yếu tố trên
lOMoARcPSD| 46578282
5/.Ěâu không phải là ví dụ về việc sử dụng chính sách tài khóa của chính phủ. Một sự
thay ổi:
A. Chi tiêu chính phủ cho dịch vụ sức khỏe công ồng.
B. Thuế ánh vào hàng hóa nhập khẩu.
D. Qui mô thâm hụt ngân sách
6/Khi nền kinh tế ạt trạng thái toàn dụng ường tổng cung dốc dương trên toạ
(Y, P), chi tiêu chính phủ tĕng lên sẽ kéo theo:
A. Giảm sản lượng và giảm mức giá.
B. Giảm sản lượng và giảm tiền lương thực.
C. Tĕng sản lượng và tĕng tiền lương thực.
D. Tĕng sản lượng và tĕng mức giá.
7/ Một sinh viên chuyên ngành kinh tế học lập luận như sau: “Giả sử tiền không ược
in ra, nếu chính phủ mượn từ bạn 1 ồng ể chi tiêu thì bạn phải giảm i một ồng ể chi
cho tiêu dùng hoặc tiết kiệm sẽ làm giảm chi cho ầu nhân 1 ồng. Ěiều
này bao hàm nghƿa là chính sách mở rộng tài khóa thông qua việc gia tĕng chi tiêu
chính phủ không làm thay ổi tổng cầu”.Lập luận này có sự nhầm lẫn vì:
A. cho dù chi cho tiêu dùng hoặc ầu tư giảm thì tổng cầu vẫn tĕng
B. chính phủ mượn từ bạn 1 ồng không nhất thiết bạn phải giảm i một ng chi cho
tiêu dùng hoặc tiết kiệm
C. giảm tiết kiệm 1
ồng không nhất thiết phải giảm chi cho
ầu tư 1 ồng
D. trong trường hợp này tổng cầu giảm.
8/ Xuất khẩu ròng của Việt Nam giảm sẽ dịch chuyển tổng cầu của Việt Nam
A. sang trái,
ể ổn
ịnh nền kinh tế, chính phủ có thể giảm thuế.
B. sang trái, ể ổn ịnh nền kinh tế, chính phủ có thể tĕng thuế.
C. sang phải, ể ổn ịnh nền kinh tế, chính phủ có thể giảm thuế.
D. sang phải, ể ổn ịnh nền kinh tế, chính phủ có thể tĕng thuế.
9/ Trên tổng thể, iều nào sau ây chắc chắn làm cho tổng cầu dịch chuyển sang trái.
A. Người ta muốn tiết kiệm ể dành cho tuổi hưu nhiều hơn và chính phủ giảm thuế
B. Người ta muốn tiết kiệm ể dành cho tuổi hưu ít lại và chính phủ giảm thuế
C. Người ta muốn tiết kiệm ể dành cho tuổi hưu ít lại và chính phủ tĕng thuế
C. Lãi suất.
lOMoARcPSD| 46578282
D. Người ta muốn tiết kiệm
ể dành cho tuổi hưu nhiều hơn và chính phủ tĕng
thuế.
10/ Chi tiêu của chính phủ tạo ra
A. Tác ộng tĕng thanh khoản ối với tổng cầu.
B. Tác
ộng số nhân
ối với tổng cu.
C. Tác ộng số nhân ối với tổng cung.
D. Tác ộng tĕng thanh khoản ối với tổng cung 11/. Cầu tiền thực
tĕng khi:
A. Mức giá chung tĕng.
B.Sản lượng thực tĕng.
C.Ngân hàng trung ương mua chứng khoán vào.
D. Lãi suất tĕng.
12/. Khi cung tiền tĕng lên thì
A. Lãi suất tĕng và do ó ường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
B. Lãi suất tĕng và do ó ường tổng cầu dịch chuyển sang trái
C. Lãi suất giảm và do
ó
ường tổng cầu dch chuyển sang phải.
D. Lãi suất giảm và do ó ường tổng cầu dịch chuyển sang trái
13/. Những người theo lý thuyết của J. M. Keynes cho rằng biện pháp ối phó với vấn ề
suy thóai kinh tế hiện nay là:
A. Chính phủ không nên can thiệp vào nền kinh tế.
B. Chính phủ nên kiểm soát giá cả.
C. Chính phủ nên sử dụng chính sách tiền tệ hơn là chính sách i khóa.
D. Chính phủ nên quản lý tổng cầu.
14/chế lan truyền của chính sách tiền tệ ược thể hiện như thế nào trong nền kinh tế
óng khi mà ngân hàng trung ương iều chỉnh tĕng lãi suất danh nghƿa ?
A. Tiết kiệm tĕng kéo theo ầu tư tĕng
B. Cầu tiêu d
ù
ng và ầu tư giảm làm giảm sản lượng và việc làm
C. Ěầu tư giảm nhưng cầu tiêu dùng tĕng
lOMoARcPSD| 46578282
D. Không ảnh hưởng ến tổng cầu do ầu tư và cầu tiêu dùng dịch chuyển ngược chiều.
15/Lãi suất thay ổi sẽ
A. Làm dịch chuyển tổng cầu nếu những thay ổi ó là do thay ổi trong chính
sách tài khóa hoặc chính sách tiền tệ, chứ không phải do thay ổi mức giá.
B. Làm dịch chuyển tổng cầu nếu những thay ổi ó là do thay ổi trong chính sách
tài khóa hoặc chính sách tiền tệ, và do thay ổi mức giá.
C. Không làm dịch chuyển tổng cầu
D. Làm dịch chuyển tổng cầu nếu những thay ổi ó do thay ổi mức giá chứ không
phải do thay ổi trong chính sách tài khóa hoặc chính sách tiền
tệ
16.Chi chuyển nhượng ựơc thực hiện bởi
A. Người nước ngoài nhưng không phải ể ổi lấy hàng hóa hoặc dịch v nội ịa
B. Người tiêu dùng nhưng không phải ể ổi lấy sản phẩm hữu hình
C. Chính phủ nhưng không phải ể ổi lấy hàng hóa hoặc dịch vụ ược sản xuất
hiện tại
D. Các doanh nghiệp nhưng không phải ể ổi lấy trang thiết bị
17.Khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) ược ịnh nghƿa là tỷ lệ của
A. Tổng thu nhập mà hộ gia ình dùng ể tiêu dùng hoặc tiết kiệm
B. Phần thu nhập tĕng thêm mà hộ gia ình dùng ể tiêu dùng
C. Tổng thu nhp mà hộ gia ình dùng ể tiêu dùng thay vì tiết kiệm.
D. Phần thu nhập tĕng thêm mà hộ gia ình dùng ể tiêu dùng hoặc là tiết kiệm
Chương 13: SỰĚÁNHĚỔINGẮNHẠNGIỮALẠMPHÁTVÀTHẤTNGHIỆP
1.Trường hợp nào sau ây là úng, nếu có một cú sốc cung thuận lợi
A. Ěường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái và ường Phillips ngắn
hạn dịch chuyển sang phải.
B. Cả 2 ường tổng cung ngắn hạn ường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang
phải.
C. Ěường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải và ường Phillips ngắn
hạn dịch chuyển sang trái.
lOMoARcPSD| 46578282
D. Cả 2 ường tổng cung ngắn hạn và ường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang
trái
2.Trong dài hạn, một sự gia tĕng cung tiền
A. Làm dịch chuyển ường Phillips dài hạn sang trái ường Phillips ngắn hạn
sang phải
B. Làm dịch chuyển cả ường Phillips dài hạn và ường Phillips ngắn hạn sang phải.
C. Làm dịch chuyển ường Phillips dài hạn sang phải ường Phillips ngắn hạn
sang trái
D. Không có câu nào úng
3.Nếu lạm phát kǶ vọng tĕng, ường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang
A. Trái, vì vậy ở bất kǶ tỷ lệ lạm phát nào, thất nghiệp trong ngắn hạn ều thấphơn
trước ây.
B. Phải, vì vậy ở bất kǶ tỷ lệ lạm phát nào, thất nghiệp trong ngắn hạn ều caohơn
trước ây.
C. Trái, vậy ở bất kǶ tỷ lệ lạm phát nào, thất nghiệp trong ngắn hạn ều caohơn
trước ây.
D. Phải, vì vậy ở bất kǶ tỷ lệ lạm phát nào, thất nghiệp trong ngắn hạn ều thấphơn
trước ây
4. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp trong ngắn hạn thường ược gi là
A. Ěường Phillips C. Sự phân ôi cổ iển
B. Tính trung lập của tiền
D. Không câu nào úng.
5. Nếu sự gia tĕng lạm phát có thể làm giảm thất nghiệp trong dài hạn
A. Tiền tệ sẽ không còn trung tính và ường cong Phillips trong dài hạn sẽ dốc lên.
B. Tiền tệ sẽ không còn trung tính và ường cong Phillips trong dài hạn sẽ dốc xuống.
C. Tiền tệ sẽ là trung tính và ường cong Phillips trong dài hạn sẽ dốc lên.
D. Tiền tệ sẽ không còn trung tính và ường cong Phillips trong dài hạn sẽ dốc xuống
6.Với giả thuyết ường Phillips trong ngắn hạn dốc xuống về phía bên phải, một s
cắt giảm lạm phát
A. Tạo ra chi phí vì GDP thực giảm.
B. Phải trả giá cho việc tĕng tỷ lệ thất nghiệp nhưng không ảnh hưởng ến sảnlượng.
| 1/21

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46578282 lOMoAR cPSD| 46578282 TRẮCNGHIỆM VĨ MÔ
sở thích và kỹ nĕng của họ ược gọi là C. Thất nghiệp chu kǶ. A. Thất nghiệp cọ xát D.
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. B. Thất nghiệp cơ cấu.
12.Nếu một người thất nghiệp từ bỏ việc tìm kiếm việc làm, thì tỷ lệ thất nghiệp A.
Và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng giảm. B.
Và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng ều không bị ảnh hưởng. C.
Giam và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng ều không bị ảnh hưởng D.
Không bị ảnh hưởng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao ộng giảm
13.Ěiều nào sau ây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ xát. A.
Những chương trình ào tạo cộng ồng B.
Những tổ chức giới thiệu việc làm của chính phủ. C. Bảo hiểm thất nghệp. D.
Tất cả những iều trên ều giúp giảm thất nghiệp cọ xát
14. Lý thuyết tiền lương hiệu quả giải thích tại sao. A.
Các công ty trả lương bằng với mức cân bằng thị trường là hiệu quả nhất. B.
Thiết lập mức lương tại mức cân bằng thị trường có thể làm tĕng thất nghiệp. C.
Các công ty có thể ạt ược lợi ích tốt nhất khi trả mức lương cao hơn mức cân bằng thị trường. D.
Cách trả lương công nhân hiệu quả nhất là trả lương theo kỹ nĕng của họ.
Chương 7: HỆ THỐNG TIỀN TỆ
tiền có tính thanh khoản cao nhất, nhưng không phải là phương tiện dự trữ giá trị hoàn hảo
1.Lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế chủ yếu ược tạo ra qua: lOMoAR cPSD| 46578282 A. Ngân hàng trung ương.
C. Ngân hàng thương mại. B. Ngân hàng ầu tư. D. Các câu trên ều úng
2. Ěể khắc phục tình hình lượng tiền lớn của nền kinh tế, ngân hàng trung ương nên:
A. Bán chứng khoán của chính phủ. C.
Tĕng dự trữ bắt buộc.
B. Tĕng lãi suất chiết khấu. D. Các câu trên ều úng.
3. Ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách:
A. Mua trái phiếu của ngân hàng trung ương.
B. Nhận tiền gửi của khách hàng.
C. Cho khách hàng vay tiền.
D. Bán trái phiếu cho công chúng
4. Nguyên nhân dẫn ến cuộc khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế toàn cầu bắt nguồn từ Mỹ là do:
A. Bong bong thị trường nhà ất ở MỸ vỡ, khách hàng vỡ nợ, không thể thanh toán cho ngân hàng.
B. Các tập oàn tài chính của mỹ cho vay thế chấp bất ộng sản dưới chuẩn, hậu quả là nợ xấu tĕng vọt.
C. Các ngân hàng nước ngoài ã mua chứng khoán do ngân hàng Mỹ phát hành từ các khoản cho vay bất ông sản. D. Các câu trên ều úng.
5.Ngân hàng trung ương kiểm soát khả nĕng tạo tiền của các ngân hàng thương mại thông qua công cụ: A.
Quy ịnh lãi suất chiết khấu.
B. Quy ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
C. Mua bán chứng khoán ( nghiệp vụ thị trường mở).
D. Quy ịnh lãi suất cơ bản
6. Giả sử rằng Ngân hàng Trung ương bán 20 tỷ chứng khoán chính phủ cho Ngân hàng Thương mạivà
tỷ lệ dự trữ của Ngân hàng Thương mại là 20%. Hoạt ộng này sẽ làm
A. Giảm cung tiền là 20 tỷ ồng B.
Giảm cung tiền thực tế 20 tỷ ồng
C. Giảm cung tiền là 100 tỷ ồng D.
Giảm cung tiền 4 tỷ ồng. lOMoAR cPSD| 46578282
7. Ěiều nào sau ây làm tĕng cung tiền?
A. Tĕng lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất trên khoản dự trữ
B. Tĕng lãi suất chiết khấu và tĕng lãi suất trên khoản dự trữ.
C. Giam lãi suất chiết khấu và giảm lãi suất trên khoản dự trữ.
D. Giam lãi suất chiết khấu và tĕng lãi suất trên khoản dự trữ
8. Một ngân hàng thương mại có dự trữ thực tế (R) là 9 tỷ ồng và tiền gởi (D) là 30 tỷ. Nếu tỷ lệ dự
trữ bắt buộc của ngân hàng 20%, dự trữ thừa hoặc vượt mức (excess reserves) của ngân hàng sẽ là: A. 3 tỷ ồng B. 1, 8 tỷ ồng C. 9 tỷ ồng
D. 6 tỷ ồng 9. Nghiệp vụ thị trường mở là
công cụ mà ngân hàng trung ương có thể sử dụng ể
A. Thay ổi dự trữ tiền mặt của các ngân hàng thương mại B. Thay ổi cơ sở tiền
C. Thay ổi lượng tiền cung ứng D. Cả 3 câu trên 10. Tiền
A. Cho phép chuyên môn hóa tốt hơn.
B. Làm cho giao dịch thương mại dễ dàng hơn.
C. Hiệu quả hơn là phương thức hàng ổi hàng D. Tất cả ều úng.
11. Với vai trò là người cho vay cuối cùng, Ngân hàng Trung ương có thể:
A. Ổn ịnh ược số nhân chính sách tài khóa
B. Buộc các ngân hàng thương mại thận trọng với các dự án cho vay
C. Tạo ược niềm tin cho công chúng về các khoản chi tiêu công của chính phủ D. Tránh ược tác
ộng của hoảng loạn tài chính ối với hệ thống ngân hàng.
12. Khoản nào sau ây có trong M1 và M2
A. Tiền gửi tiết kiệm C. Qǜy tương hổ trên thị trường tiền tệ.
B. Tiền gửi có kǶ hạn số lượng nhỏ. D. Séc du lịch
13. Cho dù quy ịnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc là một công cụ của chính sách tiền tệ, Ngân hàng Trung ương
thường hạn chế sử dụng là do.... lOMoAR cPSD| 46578282
A. Nó là một loại thuế
ánh vào lợi nhuận của Ngân hàng Thương mại
B. Sử dụng nó sẽ làm giảm khả nĕng thanh khoản của các Ngân hàng Thương mại
C. Nó là một loại thuế ối với ngân hàng và nó có thể tạo ra chi phí trên thị trường tín dụng
D. Việc sử dụng nó thường khó thực hiện.
14. Yếu tố nào sau ây ảnh hưởng ến khả nĕng tạo ra tiền của Ngân hàng Thương mại?
A. Tỷ lệ dự trữ tiền mặt của ngân hàng thương mại
B. Cơ cấu danh mục ầu tư của ngân hàng thương mại
C. Tỷ lệ nợ xấu D. Tỷ lệ nợ trên tài sản ròng.
15 / Nếu như dự trữ bắt buộc tĕng, tỷ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại sẽ
A. Tĕng, số nhân tiền tệ giảm, và cung tiền giảm
B. Giam, số nhân tiền giảm, và cung tiền tĕng
C. Tĕng, số nhân tiền tĕng, và cung tiền tĕng.
D. Giam, số nhân tiền tĕng, và cung tiền tĕng
16 / Gỉa sử các ngân hàng thương mại quyết ịnh nắm giữ số tiền dự trữ nhiều hơn trên tổng số tiền gởi.
Nếu các yếu tố khác không ổi, hành ộng này sẽ làm cho
A. Cung tiền giảm, ể giảm bớt tác ộng của sự kiện này , ngân hàng nhà nước có thể tĕng lãi suất chiết khấu.
B. Cung tiền tĕng, ể giảm bớt tác ộng của sự kiện này , ngân hàng nhà nước có thể giảm lãi suất chiết khấu.
C. Cung tiền giảm, ể giảm bớt tác ộng của sự kiện này, ngân hàng nhà nước có thể giảm lãi suất chiết khấu.
D. Cung tiền tĕng, ể giảm bớt tác ộng của sự kiện này , ngân hàng nhà nước có thể tĕng lãi suất chiết khấu.
17.Trong một hệ thống ngân hàng có tỷ lệ dự trữ 100%, nếu như người dân quyết ịnh giảm lượng tiền
mặt trong tay bằng cách tĕng lượng tiền gửi có thể sử dụng khi cần, khi ó
A. M1 có thể tĕng hoặc giảm C. M1 sẽ tĕng B. M1 sẽ giảm D. M1 sẽ không ổi
18. Cung tiền tĕng khi ngân hàng trung ương lOMoAR cPSD| 46578282
A. Bán trái phiếu. Tỷ lệ dự trữ càng nhỏ, lượng tĕng cung tiền càng lớn B.
Mua trái phiếu. Tỷ lệ dự trữ càng lớn, lượng tĕng cung tiền càng lớn. C.
Mua trái phiếu. Tỷ lệ dự trữ càng nhỏ, Lượng tĕng cung tiền càng lớn D.
Bán trái phiếu. Tỷ lệ dự trữ càng lớn, lượng tĕng cung tiền càng lớn19.Tiền giấy
A. Là trung gian trao ổi chính trong nền kinh tế hàng ổi hàng.
B. Có giá trị chỉ là do quy ịnh của pháp luật.
C. Có giá trị thực chất cao
D. Có giá trị vì nó thường ược chấp nhận trong trao ổi, thương mại
20.Trong một hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, các ngân hàng
A. Thông thường cho vay phần lớn số tiền quỹ ược ký gửi
B. Nắm giữ tiền dự trữ nhiều hơn tiền gửi
C. Làm cho cung tiền giảm i khi em khoản dự trữ cho vay. D. Tất cả ều úng.
Chương 8: TĔNG TRƯỞNG TIỀN VÀ LẠM PHÁT
Gỉa sử cung tiền nĕm nay là 500 tỷ $, GDP danh nghƿa
là 10 ngàn tỷ$, GDP thực là 5000 tỷ $.
1.Mức giá là bao nhiêu? A. P = 1 C. P = ½ B. P = 2 D. P = không xác ịnh. 2. Vòng quay tiền là bao nhiêu?
A. V = 10C. V = 15 D. B. V = 20 K
hông xác ịnh 3. Gỉa sử vòng quay tiền không ổi và sản
lượng hàng hóa và dịch vụ của nền kinh tế tĕng 5% một nĕm.Tính mức giá . A. P = 2 C. P = 1,8 B. P = 1,9 lOMoAR cPSD| 46578282
D. P = 2,1 4.Ngân hàng trung
ương xác ịnh cung tiền nĕm tới là bao nhiêu nếu muốn cho mức giá không ổi.
A. M = 500 B. M = 550D. Không xác ịnh 5.Hầu hết C. M = 525
các nhà kinh té học ều tin
rằng tính trung lập của tiền thì
A. Ěúng trong ngắn hạn nhưng không úng trong dài hạn
B. Không úng trong cả ngắn hạn và dài hạn
C. Ěúng trong cả ngắn hạn và dài dài hạn
D. Ěúng trong dài hạn nhung không úng trong ngắn hạn.
6. Trong thời kǶ hòang kim của chủ nghƿa trọng tiền, các Ngân hàng Trung ương iều chỉnh lãi suất
hướng vào mục tiêu trung gian nào sau ây?
A. Lạm phát. C. Tỷ giá . B. Cung tiền. D. Cầu hàng hóa 7.
Các yếu tố khác không ổi, sự gia tĕng vòng quay tiền ược hiểu là
A. Các giao dịch bằng tiền gia tĕng do ó mức giá gia tĕng.
B. Các giao dịch bằng tiền gia tĕng do ó mức giá giảm xuống
C. Các giao dịch bằng tiền giảm xuống do ó mức giá giảm xuống.
D. Các giao dịch bằng tiền giảm xuống do ó mức giá gia tĕng.
8.Hiệu ứng Fisher phản ánh:
A. Khi lạm phát tĕng 1% thì lãi suất danh nghƿa cǜng tĕng 1%.
B. Khi lạm phát giảm 1% thì lãi suất thực giảm 1%.
C. Khi lạm phát giảm 1% thì lãi suất thực tĕng 1%.
D. Khi lạm phát tĕng 1% thì lãi suất thực cǜng tĕng 1%.9.Trong thời kǶ lạm phát cao
A. a.Lãi suất danh nghƿa giảm nhưng cầu tiền mặt tĕng.
B. b.Cầu tiền mặt và tốc ộ lưu thông tiền ều tĕng.
C. c.Lãi suất danh nghƿa và cầu tiền mặt ều giảm D.
d.Cầu tiền mặt sẽ giảm và tốc ộ lưu thông tiền tĕng. lOMoAR cPSD| 46578282
10.Cho biết phát biểu nào sau ây là sai
A. Lạm phát làm giảm giá trị nợ của chính phủ
B. Lạm phát sẽ tái phân phối lại thu nhập thực và của cải trong nền kinh tế
C. Lạm phát làm cho nền kinh tế trở nên nghèo hơn theo thời gian
D. Lạm phát là một loại thuế
ánh vào những người giữ tiền
11. Nền kinh tế thị trường dựa vào iều nào dưới ây ể phân bổ các nguồn lực khan hiếm? A. Lãi suất thực B. Gía cả tương ối C. Chính phủ. D. Người tiêu dùng
12.Trong dài hạn khi ngân hàng trung ương thay ổi lượng cung tiền sẽ làm
A. Thay ổi mức giá chung trong nền kinh tế.
B. Thay ổi tiền lương danh nghƿa
C. Làm thay ổi sản lượng thực D. Cả a và b ều úng
13.Nếu ngân hàng trung ương tĕng cung tiền thì
A. Lãi suất tĕng, có khuynh hướng làm giá chứng khoán giảm.
B. Lãi suất giảm, có khuynh hướng làm giá chứng khoán giảm.
C. Lãi suất giảm, có khuynh hướng làm giá ch ứ ng khoán tĕng.
D. Lãi suất tĕng, có khuynh hướng làm giá chứng khoán tĕng.
14.Thuyết số lượng tiền tệ
A. Lập luận rằng lạm phát là do quá ít tiền trong nền kinh tế.
B. Có thể giải thích cả lạm phát trung bình và siêu lạm phát.
C. Là sự bổ sung gần ây cho học thuyết kinh tế.
D. Tất cả các câu trên ều úng.
15.Khi mức giá tĕng, giá trị của tiền
A. Gỉam, do ó mọi người muốn nắm giữ tiền ít hơn.
B. Gỉam, do ó mọi người muốn nắm giữ tiền nhiều hơn.
C. Tĕng, do ó mọi người muốn nắm giữ tiền nhiều hơn. lOMoAR cPSD| 46578282
D. Tĕng, do ó mọi người muốn nắm giữ tiền ít hơn.
16.Phân ôi cổ iển
ề cập ến ý tưởng cho rằng cung tiền
A. a.Quyết ịnh biến thực nhưng không quyết ịnh biến danh nghƿa
B. Quyết ịnh biến danh nghƿa nh ư ng không quyết ịnh biến th ự c. C. Quyết
ịnh cả biến thực và biến danh nghƿa.
D. Không thích hợp cho sự hiểu biết về các yếu tố quyết ịnh các biến danh nghƿa và các biến thực
17.Khẳng ịnh nào sau ây là
úng về mối quan hệ giữa lãi suất danh nghƿa và lãi suất thực
A. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghƿa trừ tỷ lệ lạm phát.
B. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghƿa chia tỷ lệ lạm phát
C. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghƿa cộng tỷ lệ lạm phátD. Lãi suất thực bằng lãi suất danh
nghƿa nhân tỷ lệ lạm phát.
18.Ěiều nào sau ây là úng
A. Tính trung lập của tiền là ý tưởng cho rằng những thay ổi của cung tiền không làm thay ổi các biến thực B. Sự phân
ôi cổ iển phân chia biến thực và biến danh nghƿa.
C. Khi nghiên cứu những thay ổi dài hạn của nền kinh tế, tính trung lập của tiền ề xuất một mô tả
phù hợp về cách thức thế giới vận hành
D. Tất cả câu trên ều úng
19.Theo lý thuyết về sự ưa thích thanh khoản, biến số nào thay ổi ể cân bằng cung tiền và cầu tiền A. Lãi suất. B. Sản lượng C. Mức giá. D. Cung tiền
20.Tác ộng ngắn hạn lên lãi suất
A. Ěược thể hiện tốt nhất khi sử dụng lý thuyết cổ iển.
B. Ěược thể hiện tốt nhất khi sử dụng lý thuyết về sự ưa thích thanh khoản cǜng như lý thuyết cổiển.
C. Không ược thể hiện tốt nhất khi sử dụng lý thuyết về sự ưa thích thanh khoản cǜng như lý thuyết cổ iển.
D. Ěược thể hiện tốt nhất khi sử dụng lý thuyết về sự ưa thích thanh khoản.
21. Nếu lạm phát thấp hơn những gì ã ược dự kiến thì lOMoAR cPSD| 46578282
A. Con nợ nhận ược mức lãi suất thực thấp hơn mức mà họ dự oán.
B. Con nợ trả mức lãi suất thực cao hơn mức mà họ dự oán.
C. Chủ nợ nhận ược mức lãi suất thực thấp hơn mức mà họ dự oán.
D. Chủ nợ trả mức lãi suất thực thấp hơn mức mà họ dự oán
Chương 9: KINH TẾ HỌC Vƾ MÔ CỦA NỀN KINH TẾ MỞ: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1. Tìm câu sai trong các câu sau ây:
A. Tỷ giá hối oái là tỷ số phản ánh số lượng nội tệ nhận ược khi ổi một ơn vị ngoại tệ.
B. Tỷ giá hối oái tĕng sẽ có tác dụng ẩy mạnh xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu.
C. Tỷ giá hối oái tĕng, ồng nội tệ giảm giá, ồng ngoại tệ tĕng giá
D. Trên thị trường ngoại hối, nguồn cung ngoại tệ sinh ra chủ yếu là do nhập khẩu và ầu tư ra nước ngoài.
2 . Khi tỷ giá hối oái giữa ồng nội tệ và ồng ngoại tệ giảm, giá trị ồng nội tệ tĕng so với ồng ngoại tệ,
trên thị trường ngoại hối sẽ dẫn ến: A.
Lượng cung ngoại tệ giảm, lương cầu ngoại tệ tĕng.
B. Lượng cung ngoại tệ giảm, lượng cầu ngoại tệ giảm
C. Lượng cung ngoại tệ tĕng ,lượng cầu ngoại tệ giảm.
D. Lượng cung ngoại tệ tĕng, lượng cầu ngoại tệ tĕng
3. Tỷ giá hối oái nĕm 2005 e = 20.000/1 , tỷ giá hối oái thực nĕm 2005 e r= 1/1, nĕm 2008 tỷ giá hối
oái thực er= 1 /1,1. Vậy nĕm 2008 tỷ giá hối oái danh nghƿa phải thay ổi là bao nhiêu ể tỷ giá hối oái thực như ở nĕm 2005 A. e = 18.181/1 C. e = 22.000/1 B. e = 21.811/1 D. Các câu trên ều sai
4. Nếu thâm hụt thương mại xảy ra thì
A. Tiết kiệm lớn hơn ầu tư nội ịa và Y< C + I +G
B. Tiết kiệm lớn hơn ầu tư nội ịa và Y> C+ I +G
C. Tiết kiệm nhỏ hơn ầu tư nội ịa và Y< C + I +G D.
Tiết kiệm nhỏ hơn ầu tư nội ịa và Y> C+ I +G
5. Yếu tố nào sau ây ược kết luận sẽ bằng 1 theo lý thuyết ngang bằng sức mua? lOMoAR cPSD| 46578282
A. Cả tỷ giá hối oái danh nghƿa và tỷ giá hối oái thực
B. Tỷ giá hối oái danh nghƿa chứ không phải tỷ giá hối oái thực
C. Không phải Tỷ giá hối oái danh nghƿa cǜng không phải tỷ giá hối oái thực
D. Tỷ giá hối oái thực chứ không phải tỷ giá hối oái danh nghƿa 6. Ěể
ánh giá khả nĕng cạnh tranh của một quốc gia, người ta quan tâm ến: A.
Tỷ giá hối oái th ự c.
C. Tỷ giá hối oái ngang bằng sức mua. B.
Tỷ giá hối oái danh nghƿa. D. Các câu trên ều sai 7. Những hoạt
ộng nào sau ây có thể làm tĕng tỷ giá hối oái thực ?
A. Ěánh thuế vào hàng hóa nhập khẩu.
B. Trợ cấp sản xuất hàng hóa xuất khẩu. C. Trợ cấp xuất khẩu.
D. Phá giá ồng tiền trong nước liên tục..
8. Một quốc gia nhập khẩu 3 tỷ$ giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất ở nước ngoài và xuất khẩu 2
tỷ$ giá trị hàng nội ịa ra nước ngoài. Quốc gia này có
A. Gía trị xuất khẩu là 2 tỷ $ và thặng dư thương mại là 1 tỷ$
B. Gía trị xuất khẩu là 3 tỷ $ và thặng dư thương mại là 1 tỷ$
C. Gía trị xuất khẩu là 3 tỷ $ và thâm hụt thương mại là 1 tỷ$
D. Gía trị xuất khẩu là 2 tỷ $ và thâm hụt thương mại là 1 tỷ$
9. Khi một quốc gia theo uổi chiến lược tĕng trưởng dựa vào xuất khẩu như Việt Nam, chính sách tỷ
giá thích hợp nhất có thể là: A. Không can thiệp
B. Duy trì tỷ giá hối oái thực có khả nĕng cạnh tranh
C. Giữ ổn ịnh tỷ giá ể ổn ịnh nền kinh tế D. Nâng giá tiền
ồng ể giảm giá máy móc nhập khẩu
10.Chế ộ tỷ giá thả nổi có bất lợi là :
A. Do hiện tượng ầu cơ nên tỷ giá dao ộng mạnh mà nó làm nản long các nhà kinh doanh xuất nhập khẩu
B. Yêu cầu chính phủ và ngân hàng trung ương phải có dự trữ ngoại tệ lớn
C. Chủ quyền của chính sách tiền tệ không cón nữa D. Cả 3 vấn ề trên lOMoAR cPSD| 46578282
11.Tỷ giá hối oái thực o lường
A. Gía hàng nước ngoài so với giá hàng trong nước.
B. Tỷ lệ giữa lãi suất trong nước và nước ngoài C. Gía của
ồng nội tệ so với ồng ngoại tệ. D.
Không có câu nào úng 12.Khi ồng tiền trong nước tĕng giá
A. Hàng nhập khẩu trở nên ắt hơn
C. Hàng nhập khẩu trở nên rẻ hơn.
B. Hàng xuất khẩu trở nên rẻ hơn D. Các câu trên ều úng.
13. Tiết kiệm của một quốc gia lớn hơn ầu tư nội ịa của quốc gia ó. Chênh lệch này có nghƿa là quốc gia ó có
A. Dòng vốn ra ròng và giá trị xuất khẩu ròng là dương.
B. Dòng vốn ra ròng và giá trị xuất khẩu ròng là âm C. Dòng vốn ra ròng
là âm và giá trị xuất khẩu ròng là dương. D. Dòng vốn ra ròng là dương và
giá trị xuất khẩu ròng là âm.
14. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, khi ngân hàng trung ương của một nước giảm cung tiền thì một đơn vị tiền tệ
A. a.Gia tĕng giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng mất
i giá trị về số lượng ngoại tệ mà nước ó mua ược
B. b. Mất i giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng gia tĕng về số lượng ngoại tệ mà nước ó mua ược.
C. Gia tĕng giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch vụ và giá trị về số lượng ngoại tệ mà nước ó mua ược.
D. xMất i giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch vụ cǜng như về số lượng ngoại tệ mà nước ó mua ược
15. Gỉa sử tỷ lệ lạm phát của Hoa KǶ là 2% và của Việt Nam là 15%, tỷ giá hối oái ( giá vnd /usd)
tĕng 5% thì tỷ giá hối oái thực sẽ là A. Tĕng 18% B. C. Giam 8% Tĕng 8% D. Các câu trên sai
16/ Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, nếu hai quốc gia có mức giá cả như nhau bởi vì giá cả giống
nhau ở tất cả hàng hóa và dịch vụ thì yếu tố nào sau ây sẽ bằng 1 lOMoAR cPSD| 46578282
A. a.Cả tỷ giá hối oái thực và tỷ giá hối oái danh nghƿa B. b.
Không phải tỷ giá hối oái thực và tỷ giá hối oái danh nghƿa
C. tỷ giá hối oái thực chứ không phải tỷ giá hối oái danh nghƿa .
D. tỷ giá hối oái danh nghƿa chứ không phải tỷ giá hối oái thực
17.Giả ịnh rằng chỉ có hai quốc gia sau ây thực hiện giao dịch thương mại duy nhất trên thế giới.
Lạm phát là 3% ở Mỹ và là 8% ở Mexico; giá của USD giảm từ 12,50 Peso xuống ến 10,25 Peso của
Mexico. Hàng hoá của quốc gia nào trở nên hấp dẫn hơn? A. Mỹ C. Như nhau B. Mexico D. Không thể xác ịnh
18 / Bạn ang giữ tiền tệ của một quốc gia khác. Nếu như quốc gia ó có tỷ lệ lạm phát cao hơn nước
mình, qua thời gian ngoại tệ ó sẽ mua
A. Ěược nhiều hàng hóa của nước ó hơn và
ổi ra ược nhiều nội tệ hơn.
B. Ěược ít hàng hóa của nước ó hơn và
ổi ra ược ít nội tệ hơn.
C. Ěược ít hàng hóa của nước ó hơn và
ổi ra ược nhiều nội tệ hơn.
D. Ěược nhiều hàng hóa của nước ó hơn và
ổi ra ược ít nội tệ hơn.
Chương 10: LÝ THUYẾT KINH TẾ Vƾ MÔ CỦA NỀN KINH TẾ MỞ
1.Trong mô hình kinh tế vƿ mô của nền kinh tế mở, nguồn cung vốn vay ến từ A.
Tổng ầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng B. Tiết kiệm quốc gia.
C. Tổng tiết kiệm quốc gia và dòng vốn ra ròng D. Xuất khẩu ròng
2.Trong tình huống nào sau ây thì tiết kiệm quốc gia bắt buộc phải tĕng
A. Cả ầu tư nội ịa và dòng vốn ra ròng tĕng. B. Cả ầu tư nội
ịa và dòng vốn ra ròng giảm.
C. Ěầu tư nội ịa tĕng và dòng vốn ra ròng giảm.
D. Ěầu tư nội ịa giảm và dòng vốn ra ròng tĕng.
3. Một sự gia tĕng trong thặng dư ngân sách của một quốc gia sẽ làm
A. Ěường cung vốn vay dịch chuyển sang trái và làm giảm chi ầu tư.
B. Ěường cầu vốn vay dịch chuyển sang phải và làm giảm chi ầu tư. lOMoAR cPSD| 46578282
C. Ěường cung vốn vay dịch chuyển sang phải và làm tĕng chi ầu tư. D. Không có câu nào úng.
4. Khi một quốc gia trải qua hiện tượng tháo chạy vốn thì ồng tiền của quốc gia này sẽ: A.
Giam giá và xuất khẩu ròng tĕng B.
Lên giá và xuất khẩu ròng tĕng C.
Gỉam giá và xuất khẩu ròng giảm D.
Lên giá và xuất khẩu ròng giảm
5.Nếu một quốc gia gia tĕng thâm hụt ngân sách thì quốc gia này có
A. Dòng vốn ra ròng và xuất khẩu ròng tĕng.
B. Dòng vốn ra ròng và xuất khẩu ròng giảm
C. Dòng vốn ra ròng tĕng và xuất khẩu ròng giảm
D. Dòng vốn ra ròng giảm và xuất khẩu ròng tĕng.
Chương 11: TỔNG CẦU VÀ TỔNG CUNG
1.Trong mô hình tổng cung tổng câù, ường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái là do:
A. Chính phủ giảm thuế.
C. Nĕng lực sản xuất của quốc gia
B. Gía các yếu tố sản xuất tĕng lên. tĕng lên.
D. Các câu trên ều sai.
2.Trong dài hạn, ể gia tĕng sản lượng của nền kinh tế cần: A.
Giảm lãi suất ể kích thích
ầu tư tĕng tích lǜy vốn cho nền kinh tế. B.
Giảm thuế ể khuyến khích ầu tư, ặc biệt là những ngành công nghệ cao. C.
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. D.
Các các câu trên ều úng. 3.Nếu có sự
gia tĕng các nguồn lực (vốn, lao ộng) trong nền kinh
tế,........................... A.
Nhiều hàng hóa và dịch vụ ược sản xuất trong nền kinh tế B.
Nền kinh tế có khả nĕng sản xuất nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn C.
Hiệu quả công nghệ trong nền kinh tế ược cải thiện. D.
Mức sống trong nền kinh tế ược nâng cao.
4. Trong mô hình tổng cung tổng cầu, trong ngắn hạn khi giá dầu mỏ tĕng cao thì: lOMoAR cPSD| 46578282 A.
Sản lượng giảm, mức giá chung tĕng. B.
Sản lương và mức giá chung giảm. C.
Sản lượng kgông ỗi, mức giá chung tĕng. D.
Sản lượng giảm ,mức giá chung khôg ổi.
5. Trong mô hình tổng cung tổng cầu, chính sách kích cầu trong dài hạn sẽ làm: A.
Sản lượng và mức giá chung không ổi. B.
Sản lượng và mức giá chung tĕng. C.
Sản lượng giảm và mức giá chung không ổi. D.
Sản lượng không ổi, mức giá chung tĕng.
6.Sản lượng tiềm nĕng có xu hướng tĕng theo thời gian là do: A.
Tĕng dân số làm tĕng lực lượng lao ộng B.
tiến bộ kỹ thuật sử dụng các yếu tố ầu vào có hiệu quả hơn. C.
Ěầu tư vào máy móc, thiết bị, giáo dục làm tĕng vốn D.
Tất cả các yếu tố trên
7/ Ěiều nào sau ây sẽ dịch chuyển ường tổng cung ngắn hạn sang phải A.
Do mức giá tĕng cao hơn kǶ vọng và do mức giá kǶ vọng tĕng lên. B.
Do mức giá kǶ vọng tĕng lên, chứ không phải do mức giá tĕng cao hơn kǶ vọng C.
Do mức giá tĕng cao hơn kǶ vọng chứ không phải do mức giá kǶ vọng tĕng cao. D.
Không phải do mức giá tĕng cao hơn kǶ vọng, cǜng không phải do mức giá kǶ vọng tĕng cao.
8/Trong ngữ cảnh về
ường tổng cầu, hiệu ứng lãi suất gắn liền với ý kiến cho rằng khi mức giá tĕng
A. Gía trị thực của tiền tệ giảm i, khi ó giá trị thực của nội tệ tĕng lên trên thị trường
ngoại hối, dẫn ến xuất khẩu ròng giảm.
B. Các hộ gia ình giữ nhiều tiền hơn, khi ó lãi suất tĕng, làm giảm chi tiêu
ối với hàng hóa ầu tư
C. Gía trị thực của tiền tệ giảm i, khi ó lãi suất tĕng, dẫn ến xuất khẩu ròng giảm.
D. Các hộ gia ình giữ nhiều tiền hơn, khi ó lãi suất giảm, làm giảm chi tiêu ối với hàng hóa ầu tư lOMoAR cPSD| 46578282
9/ Tổng cầu sản phẩm và dịch vụ thay ổi khi mức giá chung tĕng là bởi vì A.
Của cải thực giảm, lãi suất tĕng, ồng nội tệ tĕng giá. B.
Của cải thực tĕng, lãi suất giảm, ồng nội tệ giảm giá C.
Của cải thực tĕng, lãi suất tĕng, ồng nội tệ tĕng giá. D.
Của cải thực giảm, lãi suất tĕng, ồng nội tệ giảm giá
10/ Sản lượng tiềm nĕng là mức sản lượng: A.
Ěạt ược khi tỷ lệ thất nghiệp bằng 0 B. tối a mà nền kinh tế ạt ược C.
Ěạt ược khi các yếu tố ầu vào ược sử dụng ầy ủ. D.
Ěạt ược khi có sự thay ổi công nghệ
11.Ěường tổng cung dài hạn sẽ dịch chuyển sang hải khi chính phủ A.
Tĕng thuế vào khoản chi ầu tư B.
Gia tĕng tiền lương tối thiểu C.
Gia tĕng những ưu ãi cho trợ cấp thất nghiệp D. Không có câu nào úng
12.Tiền lương kết dính(cứng nhắc) dẫn ến mối quan hệ cùng chiều giữa mức giá thực tế và lượng tổng cung A.
Trong dài hạn nhưng trong ngắn hạn thì không. B.
Không có quan hệ cùng chiều trong cả trong ngắn hạn lẫn dài hạn C.
Trong cả trong ngắn hạn và dài hạn D.
Trong ngắn hạn nh ư ng trong dài hạn thì không.
13.Hiệu ứng của cải bắt nguồn từ ý tưởng cho rằng: một sự gia tĕng của mức giá A. B.
Sẽ làm giảm gía trị thực của lượng tiền mà hộ gia ình nắm gi
Sẽ làm giảm giá trị thực của
ồng nội tệ trên thị trường ngoại hối ữ C.
Sẽ làm tĕng giá trị thực của
ồng nội tệ trên thị trường ngoại hối. D.
Sẽ làm tĕng giá trị thực của lượng tiền mà hộ gia ình nắm giữ.
14.Khi mức giá chung giảm
A. Doanh nghiệp muốn chi ít hơn cho hàng hóa ầu tư
B. Hộ gia ình muốn cho vay ít hơn lOMoAR cPSD| 46578282 C. Lãi suất tĕng. D. Không có câu nào úng
15.Ěường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải nếu A.
Có sự gia tĕng dân di cư từ nước ngoài vào hoặc công nghệ ược cải tiến B.
Công nghệ ược cải tiến chứ không phải sự gia tĕng dân di cư từ nước ngoài vào C.
Có sự gia tĕng dân di cư từ nước ngoài vào chứ không phải công nghệ ược cải tiến. D. Không có câu nào úng
Chương 12: TÁCĚỘNGCỦACHÍNHSÁCHTIỀNTỆVÀCHÍNHSÁCHTÀIKHÓALÊNTỔNGCẦU
1/Hầu hết các nhà kinh tế tin rằng chính sách tài khóa
A. Chỉ tác ộng ến tổng cung chứ không tác ộng ến tổng cầu B. Chủ
yếu tác ộng ến tổng cung
C. Chủ yếu tác ộng ến tổng cầu
D. Chỉ tác ộng ến tổng cầu chứ không tác ộng ến tổng cung
2/. Nguyên nhân nào sau ây là trở ngại cho thực thi chính sách tài khóa chủ ộng?
A. Tính ổn ịnh vế mức toàn dụng lao ộng
B. Cần thời gian ể chính sách tài khóa phát huy tác dụng
C. Tính ổn ịnh về tổng cầu trong tương lai
D. Mức tiết kiệm trong nền kinh tế cao.
3/. Nĕm 2009, chính phủ quôc gia A có số thu ngân sách là 1.000 tỷ ồng , cǜng trong
nĕm chính phủ chi trợ cấp 250 tỷ ồng, chi mua hàng hóa và dịch vụ 700 tỷ ồng và
thanh tóan tiền lãi vay 100 tỷ ồng. Trong nĕm 2008, chính phủ A có .................
A. Thĕng dư ngân sách 50 tỷ ồng
C. Thâm hụt ngân sách - 50 tỷ ồng
B. Thâm hụt ngân sách 50 tỷ D. Thĕng dư ngân sách 300 tỷ ồng ồng.
4/.Bộ phận nào sau ây ược xem như yếu tố ổn ịnh trong một nền kinh tế
A. Trợ cấp phúc lợi C. Thuế thu nhập lǜy tiến B. Bảo hiểm xã hội D. Cả ba yếu tố trên lOMoAR cPSD| 46578282
5/.Ěâu không phải là ví dụ về việc sử dụng chính sách tài khóa của chính phủ. Một sự thay ổi:
A. Chi tiêu chính phủ cho dịch vụ sức khỏe công ồng.
B. Thuế ánh vào hàng hóa nhập khẩu. C. Lãi suất.
D. Qui mô thâm hụt ngân sách
6/Khi nền kinh tế ạt trạng thái toàn dụng và ường tổng cung có ộ dốc dương trên toạ ộ
(Y, P), chi tiêu chính phủ tĕng lên sẽ kéo theo:
A. Giảm sản lượng và giảm mức giá.
B. Giảm sản lượng và giảm tiền lương thực.
C. Tĕng sản lượng và tĕng tiền lương thực.
D. Tĕng sản lượng và tĕng mức giá.
7/ Một sinh viên chuyên ngành kinh tế học lập luận như sau: “Giả sử tiền không ược
in ra, nếu chính phủ mượn từ bạn 1 ồng ể chi tiêu thì bạn phải giảm i một ồng ể chi
cho tiêu dùng hoặc tiết kiệm mà nó sẽ làm giảm chi cho ầu tư tư nhân 1 ồng. Ěiều
này bao hàm nghƿa là chính sách mở rộng tài khóa thông qua việc gia tĕng chi tiêu
chính phủ không làm thay ổi tổng cầu”.Lập luận này có sự nhầm lẫn vì:
A. cho dù chi cho tiêu dùng hoặc ầu tư giảm thì tổng cầu vẫn tĕng
B. chính phủ mượn từ bạn 1 ồng không nhất thiết bạn phải giảm i một ồng ể chi cho
tiêu dùng hoặc tiết kiệm
C. giảm tiết kiệm 1 ồng không nhất thiết phải giảm chi cho ầu tư 1 ồng
D. trong trường hợp này tổng cầu giảm.
8/ Xuất khẩu ròng của Việt Nam giảm sẽ dịch chuyển tổng cầu của Việt Nam
A. sang trái, ể ổn ịnh nền kinh tế, chính phủ có thể giảm thuế.
B. sang trái, ể ổn ịnh nền kinh tế, chính phủ có thể tĕng thuế.
C. sang phải, ể ổn ịnh nền kinh tế, chính phủ có thể giảm thuế.
D. sang phải, ể ổn ịnh nền kinh tế, chính phủ có thể tĕng thuế.
9/ Trên tổng thể, iều nào sau ây chắc chắn làm cho tổng cầu dịch chuyển sang trái.
A. Người ta muốn tiết kiệm ể dành cho tuổi hưu nhiều hơn và chính phủ giảm thuế
B. Người ta muốn tiết kiệm ể dành cho tuổi hưu ít lại và chính phủ giảm thuế
C. Người ta muốn tiết kiệm ể dành cho tuổi hưu ít lại và chính phủ tĕng thuế lOMoAR cPSD| 46578282
D. Người ta muốn tiết kiệm ể dành cho tuổi hưu nhiều hơn và chính phủ tĕng thuế.
10/ Chi tiêu của chính phủ tạo ra
A. Tác ộng tĕng thanh khoản ối với tổng cầu.
B. Tác ộng số nhân ối với tổng cầu. C.
Tác ộng số nhân ối với tổng cung. D.
Tác ộng tĕng thanh khoản ối với tổng cung 11/. Cầu tiền thực tĕng khi: A. Mức giá chung tĕng.
B.Sản lượng thực tĕng.
C.Ngân hàng trung ương mua chứng khoán vào. D. Lãi suất tĕng.
12/. Khi cung tiền tĕng lên thì
A. Lãi suất tĕng và do ó ường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
B. Lãi suất tĕng và do ó ường tổng cầu dịch chuyển sang trái
C. Lãi suất giảm và do ó ường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
D. Lãi suất giảm và do ó ường tổng cầu dịch chuyển sang trái
13/. Những người theo lý thuyết của J. M. Keynes cho rằng biện pháp ối phó với vấn ề
suy thóai kinh tế hiện nay là:
A. Chính phủ không nên can thiệp vào nền kinh tế.
B. Chính phủ nên kiểm soát giá cả.
C. Chính phủ nên sử dụng chính sách tiền tệ hơn là chính sách tài khóa.
D. Chính phủ nên quản lý tổng cầu.
14/Cơ chế lan truyền của chính sách tiền tệ ược thể hiện như thế nào trong nền kinh tế
óng khi mà ngân hàng trung ương iều chỉnh tĕng lãi suất danh nghƿa ?
A. Tiết kiệm tĕng kéo theo ầu tư tĕng
B. Cầu tiêu d ù ng và ầu tư giảm làm giảm sản lượng và việc làm
C. Ěầu tư giảm nhưng cầu tiêu dùng tĕng lOMoAR cPSD| 46578282
D. Không ảnh hưởng ến tổng cầu do ầu tư và cầu tiêu dùng dịch chuyển ngược chiều.
15/Lãi suất thay ổi sẽ
A. Làm dịch chuyển tổng cầu nếu những thay ổi ó là do thay ổi trong chính
sách tài khóa hoặc chính sách tiền tệ, chứ không phải do thay ổi mức giá.
B. Làm dịch chuyển tổng cầu nếu những thay ổi ó là do thay ổi trong chính sách
tài khóa hoặc chính sách tiền tệ, và do thay ổi mức giá.
C. Không làm dịch chuyển tổng cầu
D. Làm dịch chuyển tổng cầu nếu những thay ổi ó là do thay ổi mức giá chứ không
phải do thay ổi trong chính sách tài khóa hoặc chính sách tiền tệ
16.Chi chuyển nhượng ựơc thực hiện bởi
A. Người nước ngoài nhưng không phải ể ổi lấy hàng hóa hoặc dịch vụ nội ịa
B. Người tiêu dùng nhưng không phải ể ổi lấy sản phẩm hữu hình
C. Chính phủ nhưng không phải ể ổi lấy hàng hóa hoặc dịch vụ ược sản xuất hiện tại
D. Các doanh nghiệp nhưng không phải ể ổi lấy trang thiết bị
17.Khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) ược ịnh nghƿa là tỷ lệ của
A. Tổng thu nhập mà hộ gia
ình dùng ể tiêu dùng hoặc tiết kiệm
B. Phần thu nhập tĕng thêm mà hộ gia ình dùng ể tiêu dùng
C. Tổng thu nhập mà hộ gia
ình dùng ể tiêu dùng thay vì tiết kiệm.
D. Phần thu nhập tĕng thêm mà hộ gia ình dùng ể tiêu dùng hoặc là tiết kiệm
Chương 13: SỰĚÁNHĚỔINGẮNHẠNGIỮALẠMPHÁTVÀTHẤTNGHIỆP
1.Trường hợp nào sau ây là úng, nếu có một cú sốc cung thuận lợi
A. Ěường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái và ường Phillips ngắn
hạn dịch chuyển sang phải.
B. Cả 2 ường tổng cung ngắn hạn và ường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang phải.
C. Ěường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải và ường Phillips ngắn
hạn dịch chuyển sang trái. lOMoAR cPSD| 46578282
D. Cả 2 ường tổng cung ngắn hạn và ường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang trái
2.Trong dài hạn, một sự gia tĕng cung tiền
A. Làm dịch chuyển ường Phillips dài hạn sang trái và ường Phillips ngắn hạn sang phải
B. Làm dịch chuyển cả ường Phillips dài hạn và ường Phillips ngắn hạn sang phải.
C. Làm dịch chuyển ường Phillips dài hạn sang phải và ường Phillips ngắn hạn sang trái D. Không có câu nào úng
3.Nếu lạm phát kǶ vọng tĕng, ường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang
A. Trái, vì vậy ở bất kǶ tỷ lệ lạm phát nào, thất nghiệp trong ngắn hạn ều thấphơn trước ây.
B. Phải, vì vậy ở bất kǶ tỷ lệ lạm phát nào, thất nghiệp trong ngắn hạn ều caohơn trước ây.
C. Trái, vì vậy ở bất kǶ tỷ lệ lạm phát nào, thất nghiệp trong ngắn hạn ều caohơn trước ây.
D. Phải, vì vậy ở bất kǶ tỷ lệ lạm phát nào, thất nghiệp trong ngắn hạn ều thấphơn trước ây
4. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp trong ngắn hạn thường ược gọi là
A. Ěường Phillips C. Sự phân ôi cổ iển B. D. Không câu nào úng.
Tính trung lập của tiền
5. Nếu sự gia tĕng lạm phát có thể làm giảm thất nghiệp trong dài hạn
A. Tiền tệ sẽ không còn trung tính và ường cong Phillips trong dài hạn sẽ dốc lên.
B. Tiền tệ sẽ không còn trung tính và ường cong Phillips trong dài hạn sẽ dốc xuống.
C. Tiền tệ sẽ là trung tính và
ường cong Phillips trong dài hạn sẽ dốc lên.
D. Tiền tệ sẽ không còn trung tính và ường cong Phillips trong dài hạn sẽ dốc xuống
6.Với giả thuyết ường Phillips trong ngắn hạn dốc xuống về phía bên phải, một sự cắt giảm lạm phát
A. Tạo ra chi phí vì GDP thực giảm.
B. Phải trả giá cho việc tĕng tỷ lệ thất nghiệp nhưng không ảnh hưởng ến sảnlượng.