
















Preview text:
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN CHẨN ĐOÁN
Câu 1. Heo có triệu chứng bỏ ăn, mệt mỏi, lừ đừ thuộc loại triệu chứng gì dưới đây:
A. Triệu chứng trường diễn
B. Triệu chứng không điển hình
C. Triệu chứng điển hình
D. Triệu chứng đặc trưng
Câu 2. Triệu chứng nào dưới đây trên bệnh súc được xem là triệu chứng đặc thù:
A. Hoàng đản trong rối loạn chức năng gan
B. Ho, khó thở, bỏ ăn kèm theo sốt liên tục
C. Đi phân lỏng vàng, sốt nhẹ, buồn bã, kém ăn
D. Trên da xuất huyết hình vuông, tròn, đa giác
Câu 3. Thực hiện các phương pháp quan sát, sờ, nắn, gõ, nghe nhằm: A. Thu thập triệu chứng
B. Phân loại triệu chứng
C. Xác định cơ quan bệnh D. Tiên lượng về bệnh
Câu 4. Mổ khám bệnh súc để thu thập bệnh phẩm và xét nghiệm nhằm: A. Thu thập triệu chứng
B. Phân loại triệu chứng
C. Xác định cơ quan bệnh
D. Tìm nguyên nhân gây bệnh
Câu 5. Khi tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể đến khi cơ thể có những triệu
chứng đầu tiên được gọi là: A. Thời kỳ nhiễm bệnh B. Thời kỳ nung bệnh C. Thời kỳ tiên phát D. Thời kỳ toàn phát
Câu 6. Quan sát đàn heo thấy chúng mệt mỏi, lừ đừ, sốt, ăn ít, hay nằm. Vậy đàn heo
đang trong thời kỳ nào của bệnh: A. Thời kỳ nung bệnh B. Thời kỳ tiên phát C. Thời kỳ toàn phát D. Thời kỳ kết thúc
Câu 7. Quan sát đàn gà thấy có nhiều con chảy nước mũi, viêm kết mạc mắt, chảy
nước mắt, sưng mặt, ăn ít. Vậy đàn gà đang trong thời kỳ nào của bệnh: A. Thời kỳ nung bệnh B. Thời kỳ tiên phát C. Thời kỳ toàn phát D. Thời kỳ kết thúc
Câu 8. Phương pháp chẩn đoán nào sau đây nên sử dụng thuốc cản quang để nhận
định hình thái tổ chức: A. X-quang B. Nội soi C. Siêu âm D. Đồng vị phóng xạ
Câu 9. Để thăm dò chức năng của các cơ quan, phương pháp nào được sử dụng sau đây: A. X-quang B. Nội soi C. Siêu âm D. Sinh hóa
Câu 10. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tìm tác nhân gây bệnh: A. Đồng vị phóng xạ B. Xét nghiệm sinh hóa
C. Xét nghiệm bệnh phẩm D. Sinh khiết phủ tạng
Câu 11. Bệnh súc bị thiếu máu cấp tính, khám niêm mạc mắt có màu sắc nào sau đây: A. Hồng cánh sen B. Trắng nhợt nhạt C. Vàng (hoàng đản) D. Đỏ tươi
Câu 12. Khám niêm mạc mắt bệnh súc, thấy niêm mạc tím bầm là do nguyên nhân nào sau đây: A. Giun chui ống mật B. Trong máu có nhiều CO2
C. Vỡ hồng cầu hàng loạt D. Vỡ cơ quan nội tạng
Câu 13. Vị trí khám hạch lâm ba ở heo, chó, mèo: A. Hạch dưới hàm B. Hạch trước vai C. Hạch trước đùi D. Hạch bẹn nông
Câu 14. Khi gia súc mắc một số bệnh truyền nhiễm cấp tính, hạch lâm ba có tình trạng nào sau đây:
A. Mất khả năng di động B. Nhũn, phồng cao C. Sưng, nóng, đỏ, đau D. Tăng sinh, sưng to
Câu 15. Khám tim bằng phương pháp quan sát vùng tim, có thể biết được: A. Lực co bóp của tim B. Hiện tượng tim đập C. Tần số của tim
D. Độ mẫn cảm của tim
Câu 16. Trường hợp nào dưới đây làm tim đập nhanh được xem là hiện tượng sinh lý: A. Gia súc bị thiếu oxy
B. Nhiễm ký sinh trùng máu
C. Ăn nhiều khoai mì tươi
D. Gia súc làm việc nặng nhọc
Câu 17. Trường hợp nào dưới đây làm tim gia súc đập yếu: A. Bệnh lý ở phổi B. Gia súc bị thiếu máu C. Tích nước xoang ngực D. Trúng độc hoá chất
Câu 18. Trường hợp nào dưới đây làm cường độ tim của gia súc tăng:
A. Thời kỳ đầu bệnh tim
B. Tích nước xoang bao tim C. Gia súc bị shock D. Viêm màng bao tim
Câu 19. Trâu, bò bị chướng hơi dạ cỏ thì vị trí vùng tim đập thay đổi về phía nào: A. Phía trước B. Phía sau C. Bên phải D. Bên trái
Câu 20. Khám tĩnh mạch (cổ, bụng, vú) thấy bị sung huyết, có thể chẩn đoán gia súc:
A. Thiếu máu, sốt, ngộ độc
B. Bại liệt, uốn ván, hoàng đản
C. Suy tim, rối loạn tuần hoàn
D. Vận động mạnh, nhiễm khuẩn
Câu 21. Sờ, nắn vùng tim gia súc bị đau, có thể chẩn đoán:
A. Cơ thể bị suy nhược B. Viêm ngoại tâm mạc C. Gia súc bị suy tim D. Tích nước xoang ngực
Câu 22. Nhiệt độ giữ ở mức cao trong một thời gian, sáng chiều thay đổi không quá 10C được gọi là: A. Sốt liên tục B. Sốt cách quãng C. Sốt lên xuống D. Sốt hai pha
Câu 23. Vị trí khám tim của trâu bò:
A. Bên trái, từ xương sườn 2-5
B. Bên phải, từ xương sườn 2-6
C. Bên trái, xương sườn 3-6
D. Bên phải, xương sườn 3-7
Câu 24. Trên gia súc, sốt cách quãng thường gặp trong bệnh nào sau đây:
A. Ký sinh trùng đường máu
B. Dịch tả heo cổ điển
C. Nhiễm khuẩn đường huyết
D. Giai đoạn cuối của thương hàn
Câu 25. Đối với gia cầm, cách đo thân nhiệt tốt nhất ở:
A. Hậu môn, giữ nằm để đo
B. Gốc cánh, giữ nằm để đo
C. Hậu môn, giữ đứng để đo
D. Gốc cánh, giữ đứng để đo
Câu 26. Vị trí khám dạ cỏ trên trâu bò:
A. Vùng hõm hông bên phải
B. Sau sườn cuối cùng bên phải
C. Vùng hõm hông bên trái
D. Sau sườn cuối cùng bên trái
Câu 27. Trâu bò bệnh gì khi sờ nắn vào dạ cỏ trâu bò thì như là sờ vào quả bóng cao
su chứa đầy hơi, ấn vào và nhả tay ra không để lại vết lõm: A. Ăn quá no B. Bị bội thực C. Liệt dạ cỏ D. Chướng hơi
Câu 28. Khi gõ vào vùng dạ cỏ trâu bò nghe được âm bùng hơi chiếm ưu thế. Chẩn
đoán trâu bò bệnh gì sau đây: A. Ăn quá no B. Bị bội thực C. Liệt dạ cỏ D. Chướng hơi
Câu 29. Lấy máu tĩnh mạch trên chó, kim tiêm hướng mặt vát lên trên và nghiêng 1 góc khoảng: A. 15 độ B. 30 độ C. 50 độ D. 60 độ
Câu 30. Nghe âm của phổi giống tay chà sát nhẹ lên quả bóng bay, gọi là: A. Âm ran khô B. Âm ran ướt C. Tiếng cọ phế mạc D. Tiếng vỗ nước
Câu 31. Quan sát thể tích vùng bụng bệnh súc trương to, có thể gặp trong các bệnh nào sau đây:
A. Bệnh ở phổi, viêm màng bao tim
B. Viêm dạ dày, ruột mãn tính
C. Bệnh vùng miệng, thực quản
D. Bệnh ở gan, lách, bàng quang
Câu 32. Khám tính chất dịch mũi thấy có màu đỏ, có thể chẩn đoán bệnh súc bị: A. Viêm phổi hóa gan B. Viêm phổi hoại tử
C. Hội chứng keton huyết D. Bệnh ure huyết
Câu 33. Đối với gia súc cái, dùng phương pháp nào sau đây để kiểm tra niệu đạo: A. Quan sát B. Sờ, nắn C. Gõ D. Nghe
Câu 34. Nhiệt độ bảo quản mẫu phân gia súc để làm xét nghiệm thích hợp nhất: A. 0-40C B. 5-80C C. 10-150C D. 20-250C
Câu 35. Nước tiểu của động vật nào sau đây có màu vàng nhạt: A. Heo B. Bò C. Ngựa D. Chó
Câu 36. Gia súc bị bí tiểu là do:
A. Khối u chèn ép bàng quang
B. Các bệnh làm cơ thể mất nước
C. Rối loạn thần kinh thực vật
D. Bị các bệnh ở tủy sống
Câu 37. Số lần đi tiểu ít, lượng nước tiểu ít, nước tiểu thường sẫm màu và có tỷ trọng cao được gọi là: A. Bí tiểu B. Thiểu niệu C. Đa niệu D. Vô niệu
Câu 38. Vị trí khám thận ở chó:
A. Thận trái từ đốt hông 2-3 đến đốt hông 5-6; thận phải từ sườn 12 đến đốt hông 2-3
B. Thận trái từ sườn 17-18 đến đốt hông 2-3; thận phải từ sườn 14-15 đến sườn 17-18
C. Thận trái và thận phải đối xứng nhau nằm từ đốt hông 2-3 đến đốt hông 5-6
D. Thận trái từ đốt hông 2 đến đốt hông 4; thận phải từ đốt hông 1 đến đốt hông 3
Câu 39. Vị trí khám thận ở trâu, bò:
A. Thận trái từ đốt hông 2-3 đến đốt hông 5-6; thận phải từ sườn 12 đến đốt hông 2-3
B. Thận trái từ sườn 17-18 đến đốt hông 2-3; thận phải từ sườn 14-15 đến sườn 17-18
C. Thận trái và thận phải đối xứng nhau nằm từ đốt hông 2-3 đến đốt hông 5-6
D. Thận trái từ đốt hông 2 đến đốt hông 4; thận phải từ đốt hông 1 đến đốt hông 3
Câu 40. Xét nghiệm phân gia súc bằng phương pháp phù nổi, đậy lame lên lọ miệng
hẹp phải nghiêng 1 góc 40- 45 độ nhằm:
A. Tránh bị bọt khí trong tiêu bản
B. Nước ở lọ miệng hẹp không chảy ra ngoài
C. Để lame tiếp xúc với nước
D. Nước trong lọ miệng hẹp chảy ra ngoài
Câu 41. Triệu chứng đặc thù là triệu chứng chỉ có ở: A. Một bệnh B. Bệnh trên da C. Một số bệnh D. Bệnh trên mắt
Câu 42. Những nội dung không thể thiếu trong hồ sơ bệnh án của vật nuôi:
A. Nguồn gốc bệnh súc, tình trạng phát sinh, tiến triển bệnh
B. Lịch tiêm phòng, kết quả xét nghiệm và phương pháp điều trị
C. Các thông tin bệnh súc và phương pháp sử dụng chẩn đoán
D. Qui trình chăm sóc nuôi dưỡng và triệu chứng lâm sàng
Câu 43. Điều trị theo cơ chế sinh bệnh, nhằm:
A. Loại trừ nguyên nhân gây bệnh
B. Loại trừ triệu chứng bệnh
C. Cắt đứt một vài giai đoạn bệnh lý
D. Loại trừ bệnh tích của bệnh
Câu 44. Loại đường nào dưới đây là chỉ tiêu xét nghiệm đường trong nước tiểu: A. Saccharose B. Glucose C. Maltose D. Fructose
Câu 45. Nguyên tắc nào không dùng trong điều trị bệnh: A. Nguyên tắc sinh lý
B. Nguyên tắc chủ động tích cực C. Nguyên tắc tổng hợp D. Nguyên tắc hóa học
Câu 46. Liệu pháp nào sau đây là liệu pháp lý học: A. Dùng thuốc B. Phẫu thuật C. Chườm nóng D. Điều chỉnh thức ăn
Câu 47. Diễn biến của thể bệnh quá cấp tính có thời gian từ:
A. Một vài giờ đến một vài ngày
B. Một vài ngày đến một vài tuần
C. Tiến triển kéo dài nhiều tháng
D. Tiến triển kéo dài suốt ờ đ i
Câu 48. Có sự luân phiên giữa thời kỳ sốt và thời kỳ không sốt gọi là: A. Sốt liên tục B. Sốt cách quãng C. Sốt lên xuống D. Sốt liên miên
Câu 49. Khám hầu, thực quản bằng những phương pháp nào thích hợp nhất: A. Quan sát, sờ nắn B, Quan sát, gõ C. Gõ, nghe D. Nghe, sờ nắn
Câu 50. Quan sát thể tích vùng bụng bệnh súc nhỏ lại, có thể gặp trong các bệnh nào sau đây:
A. Liệt dạ cỏ, bệnh ở gan và lách
B. Bội thực dạ cỏ, viêm dạ dày
C. Viêm dạ dày, ruột mãn tính
D. Bệnh ở tử cung, bàng quang
Câu 51. Nguyên nhân gây giảm nhu động dạ cỏ trên trâu bò: A. Tích thức ăn dạ cỏ
B. Ngộ độc do ăn khoai mì
C. Tiêm các thuốc kích thích
D. Giai đoạn đầu chướng hơi
Câu 52. Nguyên nhân gây tăng nhu động dạ cỏ trên trâu bò: A. Tích thức ăn dạ cỏ B. Ngộ độc thức ăn C. Bội thực dạ cỏ D. Chướng hơi cấp tín
Câu 53. Điều chỉnh khẩu phần ăn và tạo điều kiện tiểu khí hậu chuồng nuôi cho bệnh
súc thuộc nguyên tắc điều trị: A. Sinh lý B. Chủ động tích cực C. Tổng hợp D. Cá thể
Câu 54. Khám, chẩn đoán bệnh sớm, điều trị kịp thời, đủ liệu trình và liên tục thuộc nguyên tắc điều trị: A. Sinh lý B. Chủ động tích cực C. Tổng hợp D. Cá thể
Câu 55. Khi soi kính hiển vi để tìm trứng giun sán, yêu cầu chỉnh kính ở độ phóng đại: A. 10 B. 40 C. 100 D. 400
Câu 56. Sờ nắn tổ chức hoặc khí quan có cảm giác lùng nhùng, ấn mạnh vào giữa thì
lõm xuống, cảm giác như di động là trạng thái nào sau đây: A. Dạng cứng B. Dạng rất cứng C. Dạng ba động D. Dạng khí thũng
Câu 57. Khám gia súc bằng phương pháp quan sát, người khám cần thực hiện:
A. Bắt đầu từ vị trí phía trước bên phải, cách gia súc khoảng 2-3 mét, rồi lùi dần về phía sau gia súc
B. Bắt đầu từ vị trí phía trước bên trái, cách gia súc khoảng 2-3 mét, rồi lùi dần về phía sau gia súc
C. Bắt đầu từ vị trí phía sau bên phải, cách gia súc khoảng 2-3 mét, rồi tiến dần về phía trước gia súc
D. Bắt đầu từ vị trí phía sau bên trái, cách gia súc khoảng 2-3 mét, rồi tiến dần về phía trước gia súc
Câu 58. Phương pháp gõ bằng tay được sử dụng để khám động gia súc nào sau đây: A. Trâu, bò, dê, cừu B. Trâu, bò, ngựa, thỏ C. Ngựa, chó, mèo, thỏ D. Chó, mèo, dê, cừu
Câu 59. Khám gia súc bằng phương pháp gõ, để âm phát ra gọn và rõ thì:
A. Búa gõ nghiêng 300 so với bản gõ
B. Búa gõ nghiêng 450 so với bản gõ
C. Búa gõ nghiêng 600 so với bản gõ
D. Búa gõ thẳng 900 so với bản gõ
Câu 60. Khi khám phần ngực gia súc bằng phương pháp nghe thì mặt người khám quay về: A. Phía đầu gia súc B. Phía sau gia súc C. Bên trái gia súc D. Bên phải gia súc
Câu 61. Thời kỳ nào của bệnh quan sát được triệu chứng điển hình nhưng hiệu quả điều trị không cao: A. Thời kỳ nung bệnh B. Thời kỳ tiền phát C. Thời kỳ toàn phát D. Thời kỳ kết thúc
Câu 62. Khám gia súc bị viêm đường hô hấp trên (thanh quản, khí quản) có triệu chứng: A. Ho lớn, trong, dễ ho B. Ho nhỏ, khan, khó ho C. Ho lớn, khan, khó ho D. Ho nhỏ, ướt, dễ ho
Câu 63. Vị trí lấy máu làm xét nghiệm ở chó, mèo:
A. Động mạch bàn hoặc động mạch khoeo
B. Tĩnh mạch bàn hoặc động mạch khoeo
C. Động mạch bàn hoặc tĩnh mạch khoeo
D. Tĩnh mạch bàn hoặc tĩnh mạch khoeo
Câu 64. Khi lấy máu bệnh súc, nếu buộc garô thì phải thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Mở garô ngay sau khi kim đã vào động mạch
B. Mở garô ngay sau khi kim đã vào tĩnh mạch
C. Buộc garô ngay sau khi kim đã vào tĩnh mạch
D. Buộc garô ngay trước khi kim đã vào động mạch
Câu 65. Quan sát nước tiểu gia súc thấy có màu vàng xanh, có thể chẩn đoán gia súc bị: A. Thiểu niệu B. Bilirubin niệu C. Bệnh xoắn ruột D. Viêm thận cấp
Câu 66. Quan sát nước tiểu gia súc thấy có màu đen, có thể chẩn đoán gia súc bị: A. Thiểu niệu B. Bilirubin niệu C. Bệnh xoắn ruột D. Viêm thận cấp
Câu 67. Vị trí tiêm bắp tốt nhất đối với gia cầm (ngoại trừ gà đẻ nuôi lồng) là ở: A. Vai, ức B. Ức, đùi C. Bầu cánh, đùi D. Ức, bầu cánh
Câu 68. Vị trí tiêm dưới da tốt nhất đối với gia cầm là ở: A. Cổ, ức, bầu cánh B. Cổ, đùi, lưng C. Bầu cánh, ức, lưng D. Đùi, cổ, lưng
Câu 69. Vị trí tiêm bắp tốt nhất đối với heo là ở: A. Đùi trước B. Đùi sau C. Gốc tai D. Mông
Câu 70. Khi cho heo uống thuốc, cần thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Đặt 1 ống nhựa vào miệng heo
B. Đặt 1 que gỗ ngang miệng heo
C. Bóp 2 bên khóe miệng heo
D. Cố định mũi và hàm trên heo
Câu 71. Vị trí tiêm bắp lưng trên chó là:
A. Khoảng cách giữa xương sống lưng số 3 và xương sống lưng số 6
B. Khoảng cách giữa xương sống lưng số 6 và xương sống lưng số 7
C. Khoảng cách giữa xương sống lưng số 7 và xương sống lưng cuối
D. Khoảng cách giữa xương sống lưng cuối và hõm hông
Câu 72. Cố định bê, nghé bằng phương pháp vật để cấp thuốc điều trị bệnh là:
A. Túm 2 chân cùng phía vật xuống sao cho lưng bê, nghé hướng vào người vật
B. Túm 2 chân khác phía vật xuống sao cho lưng bê, nghé hướng vào người vật
C. Túm 2 chân cùng phía vật xuống sao cho lưng bê, nghé hướng ra ngoài người vật
C. Túm 2 chân khác phía vật xuống sao cho lưng bê, nghé hướng ra ngoài người vật
Câu 73. Phương pháp cố định heo con sau cai sữa để cấp thuốc:
A. Túm 2 chân trước nâng lên, kẹp 2 gốc tai giữa 2 đầu gối
B. Túm 2 chân sau nâng lên, kẹp 2 gốc tai giữa 2 đầu gối
C. Túm 2 lỗ tai nâng lên, kẹp 2 gốc tai giữa 2 đầu gối
D. Ôm ngang vùng bụng nâng lên, kẹp 2 gốc tai giữa 2 đầu gối
Câu 74. Phương pháp cố định gà con để cấp thuốc (nhỏ mắt, mũi, cho uống) là:
A. Dùng ngón trỏ và ngón cái cố định cổ gà để đầu gà hướng lên trên
B. Dùng ngón trỏ và ngón cái cố định thân gà sao cho đầu gà hướng xuống
C. Dùng lòng bàn tay cố định thân gà sao cho đầu gà hướng lên trên
D. Dùng ngón trỏ và ngón cái cố định cánh gà để đầu gà hướng xuống
Câu 75. Dùng các loại thuốc ngủ, giảm đau, an thần, thuốc tê trong điều trị, được gọi là liệu pháp: A. Kích thích đặc hiệu B. Phản xạ thần kinh
C. Điều tiết cơ năng thần kinh
D. Kích thích không đặc hiệu
Câu 76. Tiêm vaccine hoặc kháng huyết thanh cho động vật trong phòng và trị bệnh được gọi là: A. Liệu pháp tự nhiên
B. Điều trị bằng Filatov C. Protein liệu pháp D. Liệu pháp dùng thuốc
Câu 77. Trâu, bò bị chướng hơi dạ cỏ cấp tính, dùng Troca để chọc dò là phương pháp điều trị: A. Triệu chứng B. Nguyên nhân C. Theo cơ chế sinh bệnh
D. Theo tính chất bổ sung
Câu 78. Tiêm tĩnh mạch heo nái Acid ascorbic và calci trong điều trị MMA (viêm tử
cung, viêm vú, mất sữa) là phương pháp điều trị: Triệu chứng Nguyên nhân Theo cơ chế sinh bệnh Theo tính chất bổ sung
Câu 79. Phương pháp nào sau đây là phương pháp chẩn đoán cận lâm sàng: A. Sờ nắn B. Nghe C. Quan sát D. X-quang
Câu 80. Tiên lượng tốt là tiên lượng:
A. Bệnh phức tạp, triệu chứng mập mờ, không thể xác định được bệnh
B. Sống nhưng không phục hồi hoàn toàn chức năng, tốn kém chi phí điều trị
C. Vật nuôi khỏi bệnh, phục hồi hoàn toàn chức năng, không còn giá trị kinh tế
D. Vật nuôi khỏi bệnh, phục hồi hoàn toàn chức năng, còn giá trị kinh tế
Câu 81. Xét nghiệm sinh lý máu các chỉ tiêu nào dưới đây trên chó mèo:
A. Protein, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
B. Huyết sắc tố, glucose, protein, tiểu cầu
C. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết sắc tố
D. Huyết sắc tố, bạch cầu, canxi, triglycerid
Câu 82. Xét nghiệm sinh hóa máu các chỉ tiêu nào dưới đây trên chó mèo:
A. Protein, glucose, triglycerid, canxi
B. Protein, albumin, bạch cầu, tiểu cầu
C. Huyết sắc tố, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
D. Huyết sắc tố, bạch cầu, canxi, triglycerid
Câu 83. Diễn biến của thể bệnh cấp tính có thời gian từ:
A. Một vài giờ đến một vài ngày
B. Một vài ngày đến một vài tuần
C. Tiến triển kéo dài nhiều tháng
D. Tiến triển kéo dài suốt ờ đ i
Câu 84. Nước tiểu của động vật nào sau đây có màu vàng sẫm, đục: A. Heo B. Bò C. Ngựa D. Chó
Câu 85. Xét nghiệm nước tiểu thấy có sự hiện diện của các thể keto, có thể chẩn đoán gia súc bị:
A. Bệnh ketose, tiểu đường
B. Bệnh truyền nhiễm, ngộ độc
C. Tắt ống dẫn mật, viêm gan
D. Bệnh ketose, viêm thận cấp tính
Câu 86. Xét nghiệm nước tiểu thấy có sự hiện diện của bilirubin, có thể chẩn đoán gia súc bị:
A. Bệnh ketose, tiểu đường
B. Bệnh truyền nhiễm, ngộ độc
C. Tắt ống dẫn mật, viêm gan
D. Bệnh ketose, viêm thận cấp tính
Câu 87. Quan sát thấy gia súc đi tiểu lắc nhắc, có thể chẩn đoán gia súc bị: A. Bệnh tiểu đường B. Viêm niệu đạo C. Tắt ống dẫn tiểu D. Viêm thận cấp
Câu 88. Khi soi kính hiển vi để tìm trứng giun sán, yêu cầu điều chỉnh ở vật kính: A. 4 X B. 10 X C. 40 X D. 100 X
Câu 89. Khám gia súc bị viêm đường hô hấp dưới (phế quản, phổi) có triệu chứng: A. Ho lớn, trong, dễ ho B. Ho nhỏ, khan, khó ho C. Ho lớn, khan, khó ho D. Ho nhỏ, ướt, dễ ho
Câu 90. Phương pháp gõ bằng búa gõ có trọng lượng 120-160g được sử dụng để khám
động gia súc nào sau đây: A. Bò, dê, cừu B. Trâu, bò, ngựa C. Ngựa, chó, mèo D. Chó, mèo, dê
Câu 91. Phương pháp gõ bằng búa gõ có trọng lượng 60-70g được sử dụng để khám
động gia súc nào sau đây: A. Trâu, bò, dê, cừu B. Trâu, bò, ngựa, dê C. Ngựa, chó, mèo, thỏ D. Chó, mèo, dê, cừu
Câu 92. Quan sát vùng hông và dấu hiệu phù thủng, có thể chẩn đoán bệnh ở cơ quan nào sau đây: A. Niệu đạo B. Bàng quang C. Thận D. Buồng trứng
Câu 93. Kiểm tra cặn nước tiểu, có thể xác định được sự hiện diện của các tế bào nào sau đây:
A. Huyết sắc tố, bạch cầu, tiểu cầu
B. Tế bào thượng bì, hồng cầu, bạch cầu
C. Huyết sắc tố, tiểu cầu, hồng cầu
D. Tế bào thượng bì, bạch cầu, glucose
Câu 94. Phương pháp trích máu tĩnh mạch, rồi tiêm vào mông (cho máu tự phân hủy
trong mô cơ) được gọi là:
A. Điều trị bằng tiếp máu
B. Điều trị bằng Filatov C. Protein liệu pháp D. Liệu pháp huyết học