Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
1. NHÂN ĐƠN THC VỚI ĐA THỨC
I. KIN THC CƠ BN
Quy tc: Mun nhân mt đơn thc vi mt đa thức, ta nhân đơn thức đó với tng hng t
của đa thức ri cng các tích ca chúng li vi nhau.
II. NG DN MU
Khi thành tho:
33
42
2.4 2 5 2.4 2.2 2.5
8 4 10
xxx xxxxx
xx x


III. BÀI TẬP TỰ LUN
Bài 1: Thc hin các phép tính sau: [CB - n k năng nhân]
a)
2 3 22 3
2. 2 5
xy x y x y xy 
b)
32
2 –3 . 1xx x x
c)
23
3 2– 5xx x
d)
e)
2
4
3 –6 .
9
3
x y xy x xy



f)
2
4 3– .5xy y x x y
Bài 2: Thc hin các phép tính sau: [Rèn k năng nhân và cộng tr đa thức]
a)
2
53 2x xx
c)
2 2 22 2
3 .2 2 .
2xy x y x xy y
b)
3 55 7xx xx
d)
22
3 2 –1 2 5 3 2 . –1..x y x y xx



e)
3232
424 27x x xx xx x 
f)
2
25 4 3 1 7 5 2xx xx 
Bài 3: Thc hin phép tính ri tính giá tr biu thức. [Rèn k năng tính và thay số]
a)
7 53 2A xx x 
ti
0.x
b)
42 3 5 2B x x xx 
ti
2x
.
c)
2 22
2013C a a b ba b 
, vi
1; 1;ab 
d)
11D mm n nn m 
, vi
21
;.
33
mn 
33
42
2.4 2 5 2.4 2. 2 2.5
8 4 10
x x x xx x x x
xx x


33
42
4 2 5 .2 4 .2 2 .2 5.2
8 4 10
x x x xx xx x
xx x


. ..AABC ABC
. ...BCD BAACDAA
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 4: Chng minh biu thức sau không phụ thuc vào x và y: [Rèn k năng tính toán]
a)
23
21 2 3
A xx xx x x

b)
32 2 2
2 3 2 2 3 1 12B xx x x x xx xx x

c)
22 3 3
3 4 –2 6 2 1 6 3C xy x y y x y xy y 
d)
22
3 –5 5 3 1 3 D xx y y x y x y 
Bài 5: m x, biết:
a)
2
11
5 2 3 6 12
53
xx x











b)
2
7 25 1 7 3xx x x 
c)
25834543411
xx x
d)
5 3 4 2 4 3 5 2 182x xxx




Bài 6: Chng minh đng thc
a)
–– 2ab c ba c ca b bc 
b)
22
1– –1 a b aa aa b
Bài tập tương t
Bài 7: Cho các đơn thức:
23
A xy
;
2
2
9
B xy
;
32C yx
Tính: a)
.AC B
b)
.BC A
c)
..ABC
d)
.
A
C
B
Bài 8: Thc hin phép tính ri tính giá tr ca biu thc:
a)
A xx y xy x 
vi
3
x 
;
2y
.
b)
42 22 2
B xxy yxy yy x 
vi
1
2
x
;
3
4
y 
.
c)
2
33 5 1 8 2
C x x xx x x 
vi
1x 
.
Bài 9: Chng t rằng các đa thức sau không phụ thuc vào biến:
22
4 6 2 3 5 4 3 –1A x x x xx xx 
Bài 10: Tìm x
a)
34 3 25 6 0xx x x
b)
52 3 4 2 2 3 2 0x xx x x 
c)
32 2 1 5 3x x xx xx 
d)
2
3 1 53 6 2 3 0xx x x x x
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Câu 1:
2
21xx
A.
2
31x
B.
2
3xx
C.
3
2xx
D.
3
21x
Câu 2:
23
1
5
2
xx x



A.
632
5xxx
B.
53 2
1
5
2
xx x
C.
53
1
5
2
xx
D.
63 2
1
5x x x
2

Câu 3:
2
62 3xy x y
A.
22
12 18 x y xy
B.
32
12 18
x y xy
C.
32
12 18x y xy
D.
22
12 18x y xy
Câu 4: Biểu thức rút gọn của biểu thức
32 2
5 4 3 2 7 –1x x xx x
là :
A.
32
17 3x xx

B.
32
17 3x xx
C.
32
17 3 x xx
D.
32
17 3x xx

Câu 5: Giá trị của biểu thức
22
5 4 3 –2x x xx



với
1
2
x 
là:
A.
3
B.
3
C.
4
D.
4
Câu 6: Biết
5 2 1 4 8 3 84xx
. Giá trị của
x
là :
A .
4
B .
4, 5
C.
5
D.
5, 5
Câu 7: Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức:
2 3 –1 6 1 3 8
x x xx x
là:
A .
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 8 : Đẳng thức dưới đây là đúng hay sai?
a)
2
3
(4 8) 3 6
4
xx x x 
b)
23
1
22
2
xx x x 
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
Câu 9: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng.
A
B
a)
3 4 12 0
x 
1)
4x
b)
94 0x
2)
5x
c)
45 0x
3)
3x
KQ: a) - ….; b) - …..; c) - ….
4)
12x
Câu 10: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a,
22
– 2 3xy xy xy
……………………………………..……………….
b,
22
x x y yx y 
……………………………………………………..
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
KT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP TỰ LUN
Bài 3: a)
6A 
; b)
8B
; c)
2013C
;
0D
Bài 4: a)
3A
; b)
12B
;
18C 
;
1D 
Bài 5: a)
3
5
x
; b)
2
19
x
c)
2
7
x
d)
2x 
Bài 8: a)
0A
;
5
16
B
;
12
C 
Bài 9:
24A
;
Bài 10: a)
1
5
x
; b)
2x 
; c)
0; 3xx 
; d) vô nghiệm.
Bài 1; 2; 6; 7 hc sinh t tính.
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
2. NHÂN ĐA THC VỚI ĐA THỨC
I. KIN THC CƠ BN
Quy tc: Mun nhân một đathc vi một đa thức, ta nhân mi hng t của đa thức này vi
tng hng t của đa thc kia ri cng các tích vi nhau.
II. NG DN MU
III. BÀI TẬP T LUN
Bài 1: Thc hin các phép tính sau: [CB - n k năng nhân]
a)
x xx
22
( 1)( 2 )+
b)
xx x(2 1)(3 2)(3 )−+
c)
x xx
2
( 3)( 3 5)++
d)
x xx
2
( 1)( 1)
++
e)
xx x
3
(2 3 1).(5 2)
−− +
f)
xx x
2
( 2 3).( 4)−+
Bài 2: Thc hin các phép tính sau: [Rèn k năng nhân và cộng tr đa thức]
a)
(4 1).(3 1) 5 .( 3) ( 4).( 3)A x x xx x x 
b)
2
(5 2).( 1) 3 . 3 2 ( 5).( 4)B x x x x x xx x 
.
Bài 3: Thc hin phép tính ri tính giá tr biu thc. [n k năng tính và thay số]
a)
Ax x x x x
432
( 2)( 2 4 8 16)= + + ++
vi
x 3=
.
b)
Bx xxxxxxx
765432
( 1)( 1)=+ −+−+−+
vi
x 2=
.
c)
Cx xxxxxx
65432
( 1)( 1)= + + + −+
vi
x 2=
.
d)
D x x x xx x
22
2 (10 5 2) 5 (4 2 1)= −−
vi
x
5=
.
Bài 4: Chng minh biu thc sau không ph thuc vào x và y: [Rèn k năng tính toán]
a)
(5 2)( 1) ( 3)(5 1) 17( 3)= +− +− +Ax x x x x
b)
(6 5)( 8) (3 1)(2 3) 9(4 3)Bx x x x x= +− +−
c)
C xx x x x x x
32 2 2
( 3 2) ( 2)( 1)= + +−
3 33
42 3
3
3
3
42
2.4 2. 2 2.
25.4 252.4 255.4 25
8 4 10 20 10 25
8 20 4 2
5 5.4 5. 2 5.5
5
x xx xxx xx
xx xx x
xx x x x x
x xx
x 
  



.C . . .ABCD A ADBCBD 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
d)
D xx xx x x
23
(2 1) ( 2) 3= + + + −+
e)
Ex xx x xx
22
( 1)( 1) ( 1)( 1)= + −+ ++
Bài 5: m x, biết:
a)
3 1–4 –1 4 3 2 3 38xx x x 
b)
5 2 3 2 2 5 4 1 75x x xx
c)
2
2 3 –1 1 5 1x x x xx 
d)
8–5 2 4 –2 1 2 –2 2 0
xx xx xx 
Bài 6: Chng minh đng thc
a)
2
222
2 2 2x y z x y z xy yz zx
b)
2
222
222x y z x y z xy yz zx
c)
3 2 2 3 44
––
x y x x y xy y x y
d)
4 3 22 3 4 5 5
––x y x x y x y xy y x y

Bài 7: a) Chng minh rng vi mi s nguyên
n
thì
( ) ( )
22
(2 ). 3 1 12 8= ++ + +A n n n nn
chia hết cho
5
b) Cho a, b, c là các s thc tha mãn
++=ab bc ca abc
1++=abc
. Chng minh rng:
( 1).( 1).( 1) 0abc

.
Bài tập tương t
Bài 8: Thc hin phép tính:
a)
2
5 2 1;x y x xy 
b)

1 1 2;xxx

c)
22
1
(2 )(2 )
2
xy x y x y
d)
1
1 (2 3)
2
xx



Bài 9: Thc hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biu thc:
a)
Axxyxyyxy
3 2 23
( )( )=−+− +
vi
xy
1
2,
2
= =
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
b)
B a b a a b a b ab b
43 22 34
( )( )
= ++ ++
vi
ab
3, 2
= =
.
c)
C x xy y x y x y x y xy
2 2 2 2 3 22 3
( 2 2 )( ) 2 3 2= + ++ +
vi
xy
11
,
22
=−=
.
Bài 10: Chng t rằng các đa thức sau không ph thuc vào biến:

3 5 2 11 2 3 3 7Ax x x x
 
5 2 3 –2 3 7B x x xx x 
22
4 6 2 3 5 4 3 –1
C x x x xx xx 
.x y z yz y z x zx z y xD 
Bài 11: Tìm x
a)
2 –1 2 1 2x x xx 
b)

2 2 –2 –2 8x x xx x
c)
2 32
2 1 1 2 –3 2x xx x x 
d)
2 32
1 2 4 3 16 0x x x xx 
e)
32
1 2 5 8 27x x x xx

Bài 12: Chng minh đng thc
a)
x y x x y x y xy y x y
4 3 22 3 4 5 5
( )( ) ++ ++=
b)
2 2 33
( )( )a b a ab b a b

c)
23
1 1 1;x xx x 
d)
32 23 44
;x x y xy y x y x y 
Bài 13: Tính giá tr biu thc :
a)
65432
2021 2021 2021 2021 2021 2021=+−+−+Axxxxxx
ti
2020
=x
b)
10 9 8 2
20 20 20 20 20
= + + +…+ + +Bx x x x x
vi
19=
x
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
IV. BÀI TẬP TRC NGHIM
Câu 1:
2 2–x y xy
A.
4 xy
B.
4 xy
C.
22
4
xy
D.
22
4 xy
Câu 2:
15xy xy

A.
22
x y 4xy 5
B.
22
4 5
x y xy

C.
45xy xy
D.
22
45x y xy
Câu 3:
2
2 1 –1xx x
=
A.
22
3 3 1;xx x
B.
22
3 3 1;xxx

C.
32
3 3 1
xxx
; D.
32
3 3 1xxx
Câu 4 :
32 4 3 2
2 1 (5 ) 7 11 6 5
x xx x x x x x

A. Đúng B. Sai
Câu 5:
32
( 1)( 1)( 2) 2 2x x x x xx 
A. Đúng B. Sai
Câu 7: Chn câu khng đnh SAI trong các khng đnh bên dưi. Vi mi
x
, giá tr
biu thc
(
) (
)
22
6
22Ax x
=+ −−
luôn chia hết cho
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 8: Rút gn biu thc
( )
(
) (
)
22 2
5
234Ax x x
= −− ++
thu đưc kết qu
A.
2
10 11xx++
. B.
2
91
x
. C.
2
39x
. D.
2
9x
.
Câu 9: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng?
A
B
a)
22
x y x xy y 
1)
33
xy
b)
22
x y x xy y
2)
3 2 23
22x x y xy y
c)
22
x y x xy y 
3)
33
xy
4)
3
()xy
Câu 10: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a)
2
1
23 5
2
xx x



…………………………………………………………..
b)
22
5(3)(4)x x x xx

……………………………………………….
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
KT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP T LUN
Bài 1: a)
4 32
22x xx x+ −−
b)
32
6 17 5 6 + +−
x xx
c)
32
6 4 15xxx+ +−
d)
3
1x +
e)
43 2
10 4 15 11 2xx x x+ −−
f)
32
6 11 12xx x+−
Bài 2: a)
2
6 23 13Ax x
b)
32
5x 26x 28x 2B 
Bài 3: a)
5
32Ax=
. Vi
x
3=
thì
5
A 3 32 211=−=
b)
8
1
Bx=
. Vi
x 2=
thì
8
B 2 1 256 1 255= −= −=
c)
7
1Cx= +
. Vi
=x 2
thì
7
C 2 1 128 1 129
= += +=
d)
Dx=
. Vi
x 5
=
thì
D5=
Bài 4: a)
50A

; b)
10
B 
; c)
= C 2
; d)
3D =
; e)
2E =
Bài 5: a)
17
59
x
=
b)
1
x
c)
3
5
x =
d)
3
0;
2
= =
xx
Bài 6: HS t biến đi VT = VP.
i 7: Biến đi:
2
5 5 10 5An n 
(t/c chia hết ca mt tng)
b)
( 1)( 1)a bc b c 
1
abc ab ac a bc b c 
1abc ab bc ca a b c 
( )( )1abc ab bc ca a b c 
11 0abc abc 
i 8: i 9: Bài 10:
i 11: a)
0
4
x
x
=
=
; b)
xR
; c)
1x
; d)
10
3
=x
e)
1x
Bài 13: a) Vi
2020=x
nên ta thay
2021 1= +x
vào biu thức, ta có:
65432
( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) 1Axxxxxxxxxxxx     
665543322
11Axxxxxxxxxxx 
b) Tưng t ta cũng tính được
1B
BÀI TP TRC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
3. NHNG HNG ĐNG THC ĐÁNG NH
I. KIN THC CƠ BN
Bình phương ca mt tng:
22 2
() 2A B A AB B 
Bình phương ca mt hiu:
22 2
(A B) 2
A AB B

Hiu hai bình phương:
22
(A B)(A B)AB 
II. BÀI TẬP T LUN
Bài 1: Khai trin các hng đng thc sau:
a)
2
( 2)
x
b)
2
( 1)
x
c)
2 22
()xy
d)
2
32
x2y
e)
2
22
xy
f)
2
2
xy
Bài 2: Điền vào chỗ trng cho thích hp
a)
2
44
xx 
b)
2
8 16xx 
c)
( 5)( 5)xx 
d)
2
21xx

e)
2
4 –9x
f)
22
(2 )( 2)bx bx 
f)
2
23 223 1xy xy 
Bài 3: Rút gn biu thức
a)
22
( )( )
A xy xy 
c)
22
( )( )C xy xy 
b)
22
(2 ) (2 )B ab ab

d)
22
(2 1) 2(2 3) 4
Dx x 
Bài 4: Rút gn rồi tính giá trị của biu thức
a)
2
A ( 3) ( 3)( 3) 2( 2)( 4);x xx xx 
vi
1
2
x 
b)
2
B (3 4) ( 4)( 4) 10x xx x  
; vi
1
10
x 
c)
22
( 1) (2 1) 3( 2)( 2),Cx x x x 
vi
1x
.
d)
2
( 3)( 3) ( 2) 2 ( 4),D x x x xx 
vi
1x 
Bài 5: m x, biết:
a)
22
16 (4 5) 15xx
b)
2
(2 3) 4( 1)( 1) 49x xx 
c)
2
(2 1)(1 2 ) (1 2 ) 18x xx 
d)
22
2(1)(3)(3)(4)0x xx x  
e)
2
( 5) ( 4) 9x xx 
f)
2
( 5) ( 4)(1 ) 0
xxx 
Bài 6: Chng minh đng thức
22
–4a b a b ab 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 7: m các giá tr nh nhất của các biu thc:
a)
2
–2 5Ax x
b)
2
–1Bx x
c)
–1 2 3 6Cx x x x 
d)
22
5 –2 4 3D x y xy y
Bài 8: m giá tr ln nhất của các biu thc sau:
a)
2
4 –2Ax x
b)
2
–2 3 5B xx
c)
2– 4
C xx
d)
22
–8 4 3D x xy y
Bài 9: Chng minh rng các giá tr của các biu thức sau luôn dương với mi giá tr của
biến.
a)
2
25 20 7Ax x
b)
22
9 –6 2 1B x xy y 
c)
22
– 2 4 6Ex x y y 
d)
2
D –2 2xx
Bài 10: Chng minh rng tích của 4 số t nhiên liên tiếp cng vi 1 là một số chính
phương.
IV. BÀI TẬP TRC NGHIM
Câu 1:
2
2
–2
xy
A.
22
–2
xy
B.
22
2
xy
C.
–2 2 x yx y
D.
22xyxy
Câu 2:
2
1x

A.
–1 1 xx
B.
11xx
C.
2
2 1 xx
D.
2
21xx
Câu 3:
2
–7x
A.
2
2
7–x
B.
2
14 49 xx
C.
2
2 49xx
D.
2
14 7
xx
Câu 4 :
2
22
48x y x xy y 
A. Đúng B. Sai
Câu 5:
2
22
10 25 5x xy y y 
A. Đúng B. Sai
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Câu 5: Tính giá tr ca các biu thc:
22
4 12 9A x xy y=−+
ti
12
;
23
xy= =
.
A.
4
. B.
1
4
. C.
1
. D.
1
.
Câu 6: Rút gn biu thc
( ) ( ) ( )
22 2
234Ax x x= −− ++
thu được kết qu
A.
2
10 11xx++
. B.
2
91x
. C.
2
39x
. D.
2
9x
.
Câu 7: Giá tr nh nht ca biu thc
2
9 64Ax x= −+
đạt được khi
x
bng
A.
2
. B.
3
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 8: Rút gn biu thc
( ) ( ) ( )( )
22
8
2A xyz yx xyzyx= −+ + + −+
thu được kết qu
A.
2
x
. B.
2
x
. C.
2
y
D.
2
z
.
Câu 9: Ghép mỗi ý cột A vi mi ý cột B để đưc kết qu đúng ?
A
B
a)
22
69
x xy y

1)
2
31x
b)

2 –3 2 3x yx y
2)
2
3
xy
c)
2
9 61xx 
3)
22
4 –9xy
4)
2
–9xy
KT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP T LUN
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: a)
22
22Ax y

; b)
8B ab
; c)
4C xy
; d)
2
4 20 13Dxx
Bài 4: a)
10 16Ax
;
2
8 14 32Bx x
;
C 6x 12=
;
43Dx

Bài 5: a)
1x
; b)
3x
; c)
4x 
;
d)
5
12
x
e)
8
3
x
f)
21
5
x
Bài 6: Biến đi VP = VT hoc ngưc li.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Bài 7: a)
2
1 44
Ax 
b)
2
1 33
2 44
Bx



c)
2
22 2
5 6 5 6 5 36 36Cxx xx xx
 
d)
22
2 1 22D xy y

Bài 8: a)
2
2– 2 2Ax 
b)
2
49 3 49
2
8 48
Bx



c)
2
91
C x

d)
2
2
32 4 3D xy x
Bài 9: a)
2
5 2 330Ax

b)
2
2
3 110
B xy y 
c)
22
1 2 110Ex y 
d)
2
D 1 110x 
Bài 10: Gọi 4 số t nhiên liên tiếp ln lưt là
2;x
1x
;
;x
1x
(
;2
xx

)
Ta có:
22
21 1 21 1 2Axxxx xxxx xxxx
 
đặt
2
x xt
khi đó
2
2
1 2 1 21 1A tt tt t
  
2
2
11A xx
. Vy
1A
là một số chính phương.
BÀI TP TRC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
4. NHNG HNG ĐNG THC ĐÁNG NH
I. KIN THC CƠ BN
Lp phương ca mt tng:
3
3 2 23
33A B A A B AB B 
Lp phương ca mt hiu:
3
3 2 23
33A B A A B AB B 
II. BÀI TẬP T LUN
Bài 1: Khai trin các hng đng thc sau:
a)
3
1
x
b)
3
23x
c)
3
1
2
x


d)
3
2
2x
e)
3
23xy
f)
3
2
1
2
xy


Bài 2: Khai trin các hng đẳng thc sau:
a)
3
3x
b)
3
23x
c)
3
1
2
x


d)
3
2
2
x
e)
3
23
xy
f)
3
2
1
2
xy


Bài 3: Rút gn biu thức
a)
33
11Ax x 
. b)
33
B xy xy 
.
c)
3
3C xy xyxy
. d)
33
2
1 3 2 15 3Dx x x x 
.
Bài 4: Rút gn rồi tính giá trị của biu thức
a)
32
6 12 8Ax x x
khi
8x
.
b)
32
3 31Bx x x
khi
101x
.
c)
32
6 12 8
2 22
x xx
C yy y
 









 
khi
4; 2xy
.
d)
33 22
23D xy xy 
khi
1xy+=
.
Bài 5: m x, biết:
a)
32
3 3 20xxx 
. b)
32
12 48 72 0xxx 
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 6: Chng minh đng thức
a) Cho
1ab
. Chng minh rng
33
31a b ab
IV. BÀI TẬP TRC NGHIM
Câu 1:
32
3 31xxx 
A.
3
1 x
B.
3
–1
x
C.
3
1x
D.
3
3
1
x
Câu 2:
3 2 23
8 12 6x x y xy y 
A.
3
3
2
xy
B.
3
3
2
xy
C.
3
2
xy
D.
3
2–xy
Câu 3:
32
11
3 27
xx x
A.
3
1
3
x
B.
3
1
x
3


C.
3
1
3
x


D.
3
1
3
x


Câu 4: Để biu thc
32
x 6x 12x m+++
là lập phương của mt tổng thì giá trị ca
m
là:
A. 8 B. 4 C. 6
D. 16
u 5 :
2
2
2 9 – 3xx x
A. Đúng B. Sai
3
32
1 1 9 27
x 3 x x x 27 |
2 84 2



A. Đúng B. Sai
u 6 : Tính giá trị ca các biu thc
3 2 23
8 12 6A x x y xy y
ti
1
x ;y 1
2
= =
A.
1
4
B.
27
8
. C.
3
4
. D. 0
u 7 : Rút gọn biu thc
3 32
( 2) ( 2) 12Bx x x 
ta thu được kết qu
A.16. B.
3
2x 24x+
C.
32
x 24x 16++
D. 0
Câu 8: Ghép mỗi ý cột A vi mi ý cột B để đưc kết qu đúng?
A
B
a)
32
3 3 –1xx x
1)
3
1x
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
b)
2
8 16xx
2)
3
1x
c)
23
3 3 1xx x 
3)
2
4x
4)
2
1x
Câu 9: Điền vào chỗ trng đ đưc kết qu đúng:
a,
6 4 22 3
8 36 54 27x xy xy y

………………………………………
b,
32 2 3
6 12 8x x y xy y 
……………………………………..……..
KT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TP T LUN
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: a)
3
2
3
1162x xAx 
.
b)
33
32
26xx yB xy y x 
.
c)
3
3 2 23 2 2 33
3 33 33C x y xy x y x x y xy y x y xy x y  
d)
3 2 32 32
3 3 1 9 27 27 2 6 30 90 64Dx x x x x x x x x 
.
Bài 4: a)
3
3
2
6 12 28Ax x x x
. Khi
8 x =
thì
3
10 1000A = =
.
b)
3
3
2
33 11Bx x x x 
. Khi
101x =
thì
3
100 1.000.000
B = =
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
c)
3
3
2
6 12 8
22
2
2
2
x xx
C yy y
x
y
 












 

Khi
4; 2xy
thì
8
C 
.
d)
33 22 33 22
2323D xy xy xy xyxy  
3332 23
2233 3 3D x y x x y xy y
(
)
3
33 2 2
33 1
D x y x y xy x y
=−−=+=
.
Bài 5: a)
32
3 3 20xxx+ + +=
32
3 31 1xxx

( )
3
11x⇔+ =
11
x
+=
2x⇔=
.
b)
32
12 48 72 0xx x + −=
3 2 23
3 .4 3. .4 4 8 0
xx x + −=
( )
3
48x⇔− =
42x−=
6x⇔=
.
Bài 6: a) Ta
1ab
3 33 33
()1 3()1 31a b a b ab a b a b ab  
BÀI TP TRC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
5. NHNG HNG ĐNG THC ĐÁNG NH
I. KIN THC CƠ BN
Tng hai lp phương:
33 2 2
( )( )A B A B A AB B

Hiu hai lp phương :
33 2 2
( )( )A B A B A AB B 
II. BÀI TẬP T LUN
Bài 1: Rút gn biu thc
a)
22 22
( )( ) ( )( )A x y x xy y x y x xy y
b)
22 44 32 2
( 5 )( 5 25 )B ab a ab ab a
c)
22
(2 3 )(4 6 9 )
C x y x xy y

d)
2
( 2)( 2 4)
Dy y y
Bài 2: Chng t biu thc không ph thuc vào biến x.
a)
22
( 1)( 1) ( 1)( 1)
Ax xx x xx
b)
23
(2 6)(4 12 36) 8 10Bx x x x 
c)
32
( 1) ( 3)( 3 9) 3 (1 )Cx x x x x x 
Bài 3: m x, biết:
a)
2
( 2)( 2 4) ( 3)( 3) 26x x x xx x 
b)
2
( 3)( 3 9) ( 4)( 4) 21
x x x xx x 
c)
22
(2 1)(4 2 1) 4 (2 3) 23x x x xx 
Bài 4: a) Cho
1xy

1xy

. Chng minh rng:
33
4xy
b) Cho
1xy
6xy
. Chng minh rng:
33
19
xy
Bài 5: Tính nhanh:
a)
3
2
2020 1
2020 2019
A
+
=
b)
3
2
2020 1
2020 2021
B
=
+
Bài tp tương t:
Bài 6: Chng minh biu thc sau không ph thuc vào biến
a)
23
( 5)( 5 25) 2Ax x x x
b)
22
(2 3)(4 x 6 9) 8 ( 2) 16 5B x x xx x  
Bài 7 Tìm x biết:
a)
32 2
(x 3) ( 3)( 3 9) 9( 1) 15x xx x  
b)
2
( 5)( 5) ( 2)( 2 4) 17xx x x x x 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
IV. BÀI TẬP TRC NGHIM
Câu 1: Khai trin
3
5
1x
đưc kết qu
A.
2
5 1 25 5 1
x xx

B.
2
5 1 25 5 1x xx 
C.
2
5 1 5 5 1 x xx 
D.
2
5125 51x xx 
Câu 2:
2
3 3 9 x xx 
A.
33
3x
B
9
x
C.
3
27x
D .
3
3x
Câu 3: Rút gn biu thc
22
ab ab 
đưc kết qu
A .
4 ab
B.
4ab
C. 0 D.
2
2
b
Câu 4 : Điền đơn thc vào ch trng
2 33
3 ........ 3 27x y xy y x y 
A .
9x
B .
2
6x
C .
2
9
x
D.
9xy
Câu 5 : Đẳng thc
3
33
3x y xy xyxy
A . Đúng B. Sai
Câu 6 : Nối mi ý ct A vi mt ý cột B để được đáp án đúng
A
B
1)
x yx y

a)
33
xy
2)
22
2x xy y
b)
22
2x xy y
3)
2
xy
c)
22
xy
4)
22
()
x y x xy y 
d)
2
xy
e)
22
xy
Câu 7 : Đin vào ch trng đ đưc đng thc đúng
A.
3
3
2xy
= ...............................
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
B.
33
..............................ab a b 
KT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TP T LUN
Bài 1: a)
2 2 2 2 33 3 3 3
( )( ) ( )( ) ( ) ( ) 2A x y x xy y x y x xy y x y x y y
b)
22 44 32 2 223 3 88 3
( 5 )( 5 25 ) ( ) (5 ) 125B ab a ab ab d ab a ab a

c)
2 2 3 33 3
(2 3 )(4 6 9 ) (2 ) (3 ) 8 27C x y x xy y x y x y
d)
2 33 3
( 2)( 2 4) 2 8Dy y y y y

Bài 2:
2 2 33
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1) ( 1) 2Ax xx x xx x x  
b)
2 3 33 3
(2 6)(4 12 36) 8 10 (2 ) 6 8 10 226Bx x x x x x
 
c)
3 2 32 3 2
( 1) ( 3)( 3 9) 3 (1 ) ( 3 3 1) ( 27) 3 3Cx x xx xxxxx x xx  
26
Bài 3:
a)
2
(x 2)(x 2x 4) x(x 3)(x 3) 26+ +− + −=
3 2 33
(x 8) x(x 9) 26 x 8 x 9x 26
+ = +− + =
9x 18 x 2 = ⇔=
b)
2
(x 3)(x 3x 9) x(x 4)(x 4) 21 + +− +=
32
(x 27) ( 16) 21
xx
33
27 16 21x xx
16 48 3xx

c)
22
(2x 1)(4x 2x 1) 4x(2x 3) 23
+ +− =
33
8 1 8 12 23
x xx 
12 24 2xx 
Bài 4:
a)
33 3
()3()13.(1)4x y xy xyxy

(Đpcm)
b)
33 2 2 2
( )( ) (x y)[(x y) 3 ] 1.(1 3.6) 19x y x y x xy y xy 
(Đpcm)
Bài 5:
a)
2
3
22
(2020 1) 2020 2020 1
2020 1
2021
2020 2019 2020 2020 1
A



Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
b)
2
3
22
(2020 1) 2020 2020 1
2020 1
2019
2020 2021 2020 2020 1
B



Bài 6:
2 3 33 3
( 5)( 5 25) 2 5 2 123Ax x x x x x  
b)
22
(2 3)(4 x 6 9) 8 ( 2) 16 5B x x xx x  
33
8 27 8 16 16 5 32x x xx 
Bài 7: a)
22 2
(x 3) ( 3)( 3 9) 9( 1) 15x xx x  
32 3 2
( 9 27 27) ( 27) 9( 2 1) 15xx x x xx 
32 3 2
9 27 27 27 9 18 9 15
xx x x x x 
2
45 6
15
xx 
b)
2
( 5)( 5) ( 2)( 2 4) 17xx x x x x 
23
( 25) ( 8) 17xx x 
33
25 8 17 25 25 1x xx x x   
BÀI TP TRC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
5. NHNG HNG ĐNG THC ĐÁNG NH
I. KIN THC CƠ BN
1)
22 2
(A B) A 2AB B 
2)
22 2
(A B) A 2AB B 
3)
22
A B (A B)(A B)

4)
3 3 2 23
(A B) A 3A B 3AB B 
5)
3 3 2 23
(A B) A 3A B 3AB B 
6)
33 2 2
()A B A B A AB B

7)
33 2 2
A B (A B) A AB B
II. BÀI TẬP T LUN
Bài 1: Rút gn biu thc
a)
22
22
3 2 xy xy
b)
2
2
9 3 –4xx
c)
22
ab a b
d)
22
23 23aa aa 
e)
6 –6xy x y
f)
2 –3 2 3yz yz 
g)
2
2 5 4 10 25
y yy

g)
2
3 4 9 12 16
y yy
i)
33
32xx 
j)
33
xy xy 
Bài 2: Tìm x, biết:
a)
32
2
–3 –3 3 9 9 1 15x x xx x 
b)
2
4 81 0x 
c)
2
–5 5 –2 2 4 3
xx x x x x 
d)
2
25 2 0x
e)
22
2 2 –1xx
f)
2
2– 4 0xx 
Bài 3: a) Cho
–7xy
. Tính g tr biu thc
A x(x 2) y(y 2) 2xy 
3 32 2
3( ) 2B x xy x y y x xy y

b) Cho
25xy
. Tính g tr biu thc sau:
22
4 2 10 4 4C x y x xy y 
Bài 4: Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
a)
2
1
xx
; b)
2
4 45xx
; c)
–3 5 4xx
; d)
22
–4 –8 6x xy y
Bài 5: Tìm giá tr ln nht ca biu thc: a)
2
2 –4xx
; b)
2
– 4xx
;
c)
2
9 24 18xx
; d)
2
4 –1xx
e)
22
5– 2 –4 –4x xy y
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
KT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP T LUN
Bài 1:
a)
22
2 2 2 24 2 24 2
3 2 9 6 4 4 5 10
xy xy xy x y xy x y xy  
b)
2
2
9 34 3343344642416
x x xx xx x x  
c)
2 2 24
––ab a b a b
d)
2
2 2 2 432
2 3 2 3 2 –9 4 4 –9aa aa aa aaa 
e)
2
2 22
6 6 6 12 36
xy xy x y x y y
f)
2
22 2
2 –3 2 3 –3 –4 6 –4 9
y z yz y z y yz

g)
23
2 5 4 10 25 8 125
y yy y

h)
23
3 4 9 12 16 27 64y yy y 
i)
33 2 2
–3 2– 3 2– 3 –3 2– 2–x x x xx x x x





22 2
–6 9–2 6–3 4–4x x xx x xx
2
3 15 19xx
j)
33
3 2 233 2 23
3 3 3 –3x y x y x x y xy y x x y xy y

23
62
xy y
Bài 2:
a)
32
2
–3 –3 3 9 9 1 15x x xx x 
32 3 2
9 27 27 27 9 18 9 15xx x x x x 
2
45x 6 x
15

b)
2
4 81 0x 
2
81 9
xx
42

c)
2
–5 5 –2 2 4 3xx x x x x 
33
1
25 8 3 25 5
5
x xx x x 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
d)
2
25 2 0x
2
22
xx
25 5

e)
22
2 2 –1xx
22 1
2 21
xx
xx
+=
+= +
3
31
x
x
=
=
3
1
3
x
x
=
=
f)
2
2– 4 0
xx 
2
2
3 23
3 80 0
24
xx x



(vô lí)
phương trình vô nghim.
Bài 3:
a)
22
A x(x 2) y(y 2) 2xy x 2x y 2y 2xy 
2
2 . xy xy
(1)
Thay
–7
xy
vào (1) ta được
2
7 2.7 63A 
3 32 2 3 2
B x 3xy(x y) y x 2xy y (x y) (x y)
 
(2)
Thay
–7xy
vào (2) ta được
32
7 7 294B 
b)
22 2
C x 4y 2x 10 4xy 4y (x 2y) 2(x 2y)

(3)
Thay
25xy
vào (3) ta được
2
5 2.5 15C

Bài 4: a)
2
2
1 33
x x1 x
2 44



b)
22
4 4 5 (2 1) 6 6
xx x 
c)
22
( 3)( 5) 4 2 15 4 ( 1) 12 12x x xx x  
d)
22 2 2
4 8 6 ( 2) ( 4) 14 14
x xy y x y 
Bài 5: a)
22
2 4 3 ( 1) 3
xx x 
b)
22
4 4 ( 2) 4xx x 
c)
22
9 24 18 2 (3 4) 2
xx x 
d)
22
4 1 3 ( 2) 3xx x 
e)
22 22
5 2 4 4 7 ( 1) (2 1) 7x xy y x y 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN T BẰNG PP ĐẶT NHÂN T CHUNG
I. KIN THC CƠ BN
Phân tích đa thức thành nhân t (hay tha s) là biến đổi đa thức đó thành một tích
ca những đa thức.
Phương pháp đặt nhân t chung là một phương pháp đ phân tích đa thức thành
nhân t bằng cách nhóm các hạng t có chung nhân tử:
(
)
.. .
AB AC A B C
+= +
Ví d: Để phân tích đa thức
2
36xx
thành nhân t ta làm như sau:
( )
2
3 6 3. 3.2 3 2.x x xx x x x−= =
II. BÀI TP T LUN
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)
xx
2
46
b)
xy xy
43 24
93+
c)
( ) ( )
3 5.x y xy x
−−
c)
xxx
32
25−+
d)
( )
( )
5 3 15 3 ;
xy xxy+− +
e)
xx x
2
2 ( 1) 4( 1)++ +
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân t
a)
( )
2
42 2x xy y +−
b)
22
33a x a y abx aby +−
c)
(
) ( ) ( )
32
2
xxy yyx yxy
−−
d)
32
2 6 6 18ax ax ax a+ ++
e)
22
33x y xy x y
−+
f)
22
3 3 55ax bx bx a b+ ++ + +
Bài 3: nh hp lí
a)
2
75.20,9 5 .20,9
b)
86.15 150.1, 4
c)
93.32 14.16
d)
98, 6.199 990.9, 86
e)
8.40 2.108 24;

f)
993.98 21.331 50.99, 3.
Bài 4: nh giá tr biểu thức
a)
( ) ( )
33
A ab b b= +− +
ti
2003a =
1997;b =
b)
( )
2
88B b bc b
=−−
ti
108b =
8;c =
c)
( )
22C xy x y x y= +−
ti
8
xy =
7;xy+=
d)
( ) ( ) (
)
5 3 22
22 2Dxxyxyxyxyxy= +− ++ +
ti
10x
=
5.y =
Bài 5: m
x
, biết
a)
( )
8 2017 2 4034 0;xx x −+ =
b)
2
0;
28
xx
+=
c)
( )
2
4 2 4;xx−=
d)
( )
( )
2
1 2 2 4.xx x
+ −+ =
Bài 6: Chng minh
a)
1
25 25
nn+
chia hết cho
100
vi mi s t nhiên
.n
b)
( ) ( )
2
12 1n n nn−−
chia hết cho
6
vi mi s nguyên
.n
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài tp tương t:
Bài 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)
2
4 6;xx
b)
3 22
2 5;x y x y xy
−+
c)
(
)
(
)
2
2 1 4 1;
x x xx++ +
d)
( )
(
)
22
1 1.
55
xy y y
−−
Bài 8: Tính hp lý
a)
85.12,7 5.3.12,7;+
b)
8,4.84,5 840.0,155;+
c)
0,78.1300 50.6,5 39;
+−
d)
0,12.90 110.0,6 36 25.6. +−
Bài 9: nh giá tr biểu thức
a)
( ) ( )
2
10 4 2 5 2 5Mt t t t t= −−+
ti
5
;
2
t
=
b)
( ) ( )
2
1 51N xy x y= −−
ti
20x =
1001;
y =
c)
( )
22 2
1P y x y mx my m
= +− +
ti
9x =
80;y =
d)
( ) ( )
22
22
Qxxy yxy xy xy= −− −+
ti
7xy−=
9.
xy =
Bài 10: m
x
, biết
a)
(
)
3
2 2 2;
xx−=
b)
3
8 72 0;xx−=
c)
( ) ( )
62
1, 5 2 1, 5 0;xx + −=
d)
32
2 3 3 2 0;xx x+ ++ =
e)
( ) ( ) ( )
2
1110;x x xx xx+− ++ =
f)
( )
3
4 14 2 0.x x xx −=
Bài 11:
a)
2
15 15
nn+
+
chia hết cho
113
vi mi s t nhiên
.
n
b)
42
nn
chia hết cho
4
vi mi s t nhiên
.n
c)
21
50 50
nn++
chia hết cho
245
vi mi s t nhiên
.n
d)
3
nn
chia hết cho
6
vi mi s nguyên
.n
III. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Đa thức
2
3 12xx
đưc phân tích thành (tích ti đa)
A.
2
34x xy
B.
3 1 4 xy y
C
31 4x xy
D
3 12xy y
Câu 2: Đa thức
2 2 22
14 21 28xy xy xy
phân tích thành
A.
72 3 4 xy x y xy
B.
14 21 28xy x y xy
C.
2
7 23 4 x y y xy
D.
2
7 234xy x y x
Câu 3: Đẳng thc
1 3 1 1 3xy y y x 
A .Đúng B . Sai
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Câu 4: Đẳng thc :
2
12 4 4 . 3 1x x xx
A.Đúng B. Sai
Câu 5: Biết
( ) ( )
5 22 0
xx x
−−−=
. Giá tr ca
x
A.
2
. B.
2
hoc
1
5
. C.
1
5
. D.
2
hoc
1
5
.
Câu 6: Biết
(
)
2
11
xx
−=
. Giá tr ca
x
A.
2
. B.
1
. C.
1
hoc
2
. D.
0
hoc
1
.
Câu 7: Giá tr ca biu thc
2 22x y z yz y
ti
1
2;;1
2
xy z 
A.
0
. B.
6
C.
6
D.
2
3
.
Câu 8: . Ni mi ý ct A vi mt ý ct B đ được đáp án đúng ?
A
B
a)
2
25x xy
1)
22
3 26xy y x x 
b)
2
12 3 6xy xy x
2)
25xx y
c)
3 22 23
3 6 18
xy x y y x
3)
2
34 2xy y
4)
2
34 2xy y

Câu 9: Đin vào ch trng để đưc kết quả đúng
13 15a b ab a 
…………………………………………………………..
Câu 10: Đin đơn thc vào ch trng:
322 224 2
12 18 ...... 2 3xyz xyz x z
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
KT QU - ĐÁP SỐ
II. BÀI TP T LUN
Bài 1:
Bài 2:
a)
( )
( ) ( ) ( ) ( )
[ ]
22
42 242 2 242x xy y x y x x x y
+ = + = −+
b)
c)
(
) ( )
(
) (
)
( )
( )
(
) (
)
32 2 2
22
xxy yyx yxy xyxxy yxy y xyxxy xy

= −− = −−

d)
e)
(
) ( ) ( )( )
22
33 3 3x y xy x y xy x y x y x y xy + = −− =−
Bài 3:
a)
2
75.20,9 5 .20, 9 20,9. 75 25 20,9.100 2090

.
b)
86.15 150.1, 4 86.15 15.14 15. 86 14 15.100 1500 
.
c)
93.32 14.16 93.32 7.32 32. 93 7 32.100 3200

d)
98, 6.199 990.9, 86 98,6.199 99.98,6 98, 6. 199 9
9 98, 6.100 9860 
e)
8.40 2.108 24 8.40 8.27 8.3 8. 40 27 3 8. 10 80  
f)
993.98 21.331 50.99,3 993.98 7.993 5.993 993. 98 7 5 993.100 99300

Bài 4:
a)
33 3A ab b b b a b  
.
Ti
2003
a =
1997
b =
, ta có
( )(
)
1997 3 2003 1997 2000.6 12000A =+ −= =
.
b)
(
) (
) ( ) ( )( )
2
88 8 8 8
B b b c b bb cb b b c= = −+ = +
Ti
108b =
8c =
, ta có
( )( )
108 8 108 8 100.100 10000B = −= =
.
c)
( ) (
)( )
22 2C xy x y x y x y xy= +− =+
Ti
8xy =
7xy+=
, ta có
( )
7. 8 2 7.6 42C = −= =
.
d)
( ) ( ) (
) ( )
( )
5 3 22 2 3 2
2 2 22Dxxyxyxyxyxyxxyxxyy= +− ++ += + +
Ti
10x =
5y =
, ta có
( )
2 10 2. 5 0xy+ = + −=
suy ra
0D
=
Bài 5:
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
a)
2017
8 2017 2 4034 0 2 2017 4 1 0
1
4
x
xx x x x
x
 
.
b)
2
0
01 0
4
28 2 4
x
xx x x
x

 


.
c)
( ) (
)
( )
( )( )
2
4
4 24 42410 4270
7
2
x
xx x x x x
x
=
= ⇔− +=⇔− =


=
.
d)
(
)
(
) ( )
(
)
( )
( )
2 22
12242120230x x x xx xx+ +=⇔− ++=⇔− +=
.
Vì
2
30x +>
vi mi
x
nên
0 20 2VT x x
=−==
.
Bài 6:
a)
( )
11
25 25 25 25 1 25 .24 25 .6.100 100
n nn n n+−
= −= =
vi mi s t nhiên
.n
b)
( ) ( ) ( )( )
2
12 1 1 2n n nn nn n−− =
.
( ) ( )
2; 1;n nn−−
là ba s t nhiên liên tiếp nên tích của chúng chia hết cho 6
Bài 7:
a)
(
)
2
4 6 22 3
x x xx−=
.
b)
( )
3 22 2
2 5 25x y x y xy xy x xy += −+
.
c)
(
) ( ) ( )( )
2
2 141212
x x xx xx x++ += + +
.
d)
( ) ( )
( ) ( )
( )(
)
22222
1 1 1 1 11
55555
xy y y xy yy y x−− = −+ = +
.
Bài 8:
a)
( )
85.12,7 5.3.12,7 12,7. 85 15 12,7.100 1270+ = += =
b)
(
)
8,4.84,5 840.0,155 8,4.84,5 8,4.15,5 8,4. 84,
5 15,5 8, 4.100 840+ = + = += =
.
c)
( )
0,78.1300 50.6,5 39 78.13 25.13 3.13 13. 78 25 3 13.100 1300+ = + = +−= =
.
d)
( ) ( )
0,12.90 110.0,6 36 25.6 18.6 11.6 6.6 25.6 6. 18 11 6 25 6. 12 72 +−=+−= +==
.
Bài 9:
a)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
2
22
104 2 5 2 5 252 52 52 52 1M t t t t t t t t t t tt= −− += −+ −+= +
Ti
5
2
t =
, ta có
5
52 52. 0
2
t−= =
. Suy ra
0M =
.
b)
( ) ( ) ( )( )
2
1 51 1 5N x y x y xy x= −− = +
Ti
20x =
1001y =
, ta có
( )( )
20 1001 1 20 5 300000N = −+=
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
c)
(
)
( )
(
)
22 2 2 2
11
P y x y mx my m x y y m
= +− + = +−
Ti
9x
=
80
y =
, ta có
( )
2
2
1 9 80 1 0xy +−= =
+
. Suy ra
0P =
.
d)
( ) ( ) (
) ( ) ( ) ( ) ( )
22 2
22
Qxxy yxy xy xy xyxxy yxy xy xy xy xy

= −− −+= = −−



Ti
7
xy
−=
9xy =
, ta có
( )
2
7 7 9 280Q = −=
.
Bài 10:
a)
( ) ( ) ( )
32
2 22 22210xx x x

−= + =

.
Vì
( )
2
2 2 10x +>
vi mi
x
nên
0 20 2VT x x=−==
.
b)
( )
32
0
8 72 0 8 9 0
3
x
x x xx
x
=
= −=
= ±
.
c)
( ) ( ) ( ) ( )
6 2 24
1, 5 2 1, 5 0 1, 5 . 1, 5 2 0x x xx

+ =⇔− +=

.
Vì
( )
4
1, 5 2 0x +>
vi mi
x
nên
0 1, 5 0 1, 5VT x x=⇔− =⇔=
.
d)
( )
( )
32 2
2 3 32 0 2 3 1 0xx x x x+ ++ = + + =
Vì
2
10
x +>
vi mi
x
nên
3
0 2 30
2
VT x x= += =
.
e)
( ) ( )
( ) (
)( )
2
0
1110 1201
2
x
x x xx xx xx x x
x
=
+− ++ = + = =
=
.
f)
(
)
( )
( )
3
0
4 14 2 0 2 12 0 2
12
x
x x xx xx x x
x
=
−= = =
=
.
Bài 11:
a)
22
15 15 15 1 15 15 .226 15 .2.113 113
nn n n n

vi mi s t nhiên
.n
b)
( )
(
)( ) ( ) ( )
4 2 22 2
1 1 1 1 . 14n n n n n n n n nn n
= −= += +
vi mi s t nhiên
.
n
c)
( )
21 1 1
50 50 50 50 1 50 .51 50 .50.51 50 .10.245 245
nnn n n n+++ +
= += = =
vi mi s t nhiên
.
n
d)
( )
( )( )
32
1 11n n nn nn n−= = +
.
Vì
( ) ( )
1 ;n; 1nn−+
là ba s t nhiên liên tiếp nên tích của chúng chia hết cho 6.
II. BÀI TP TRC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 7
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
7
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
7. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN T BNG PP HNG ĐNG THC
I. KIN THC CƠ BN
Ta có th s dng các hng đng thc đáng nh theo chiu biến đi t mt vế
mt đa thc sang vế kia mt tích ca các nhân t hocy tha ca mt đơn thc
đơn gin hơn
1. nh phương ca mt tng:
2
22
2 A AB B A B
2. nh phương ca mt hiu:
2
22
2
A AB B A B

3. Hiu ca hai bình phương:
22
.
B B
A ABA
4. Lp phương ca mt tng:
3
3 2 23
33A A B AB B A B 
5. Lp phương ca mt hiu:
3
3 2 23
33A A B AB B A B 
6. Tng ca hai lp phương:
33 2 2
.A ABBA BAB
7. Hiu ca hai lp phương:
33 2 2
.A ABBA BAB
II. BÀI TP T LUN
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
xx
2
4 12 9−+
b)
xx
2
4 41
++
c)
xx
2
1 12 36++
d)
x xy y
22
9 24 16−+
e)
x
xy y
2
2
24
4
++
f)
xx
2
10 25
−+
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
x
2
(3 1) 16−−
b)
xx
22
(5 4) 49−−
c)
xx
22
(2 5) ( 9)+ −−
d)
xx
22
(3 1) 4( 2)+−
e)
xx
22
9(2 3) 4( 1)+−+
f)
bc b c a
22 2 2 22
4( ) +−
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
x
3
8 64
b)
xy
63
18+
c)
y
x
3
3
27
8
+
d)
xy
33
125 27+
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
xx x
32
6 12 8+++
b)
xxx
32
3 31 +−
c)
xx x
23
1 9 27 27−+
d)
xxx
32
3 31
2 48
+ ++
e)
x x y xy y
3 2 23
27 54 36 8+−
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
xy x y
22
( 1) ( )+ −+
b)
xy xy
33
( )( )+ −−
c)
xyxyxyy
42 32 2 2
3 3 33+ ++
d)
x y x ay a
22 2
4( ) 8( ) 4( 1)−−−−
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
2
2 8;xx+−
b)
2
5 6;xx++
c)
2
4 12 8;xx−+
d)
22
3 8 5.
x xy y
++
Bài 7: m
x
, biết
a)
( ) ( )
22
2 5 5 2 0;xx −+ =
b)
32
27 54 36 8.xxx +=
c)
( )
( )( )
3
8 2 40x xx+−+ =
d)
6
10x −=
Bài 8: Chng minh
a)
9
21
chia hết cho
73.
b)
64
5 10
chia hết cho
9.
c)
( ) ( )
22
31nn+ −−
chia hết cho
8
vi mi s t nhiên
.n
d)
( )
( )
22
66nn+ −−
chia hết cho
24
vi mi s t nhiên
.n
Bài 9: nh nhanh
a)
22
85 15 ;
b)
32
93 21.93 3.49.93 343;++ +
c)
222
73 13 10 20.13;−−+
d)
33
97 83
97.83.
180
+
Bài tương t
Phân tích đa thức thành nhân t
Bài 10: Phân tích đa thức thành nhân t
a)
ab ab ab
46 55 64
16 24 9
−−
b)
x xy y
22
25 20 4−+
c)
x xy y
4 22
25 10−+
Bài 11: Phân tích đa thức thành nhân t
a)
xx xx
2 222
(4 3 18) (4 3 )−− +
b)
xy x y
22
9( 1) 4(2 3 1)+− + +
c)
x xy y
22
4 12 9 25−+ +
d)
x xy y m mn n
2 22 2
2 44 +− +
Bài 12: Phân tích đa thức thành nhân t
a)
3
8x 64
b)
63
1 8x y+
c)
3
3
27x
8
y
+
d)
33
125x 27y+
Bài 13: Tìm x biết:
a)
2
10 25;xx−=
b)
2
4 4 1;xx−=
c)
( ) ( )
22
12 3 2;xx−=
d)
( ) ( )
33
2 5 2 0.xx +− =
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
e)
(
)
2
33 ;xx−=
f)
32
3 3 11
.
2 4 8 64
xxx
+ + +=
Bài 14: Chng minh
a)
( )
2
31 4
n −−
chia hết cho
3
vi mi s t nhiên
.n
b)
( )
2
100 7 3n−+
chia hết cho
7
vi mi s t nhiên
.
n
c)
( )
2
3 1 25
n +−
chia hết cho
3
vi mi s t nhiên
.n
d)
(
)
2
41 9n +−
chia hết cho
8
vi mi s t nhiên
.n
Bài 15: nh nhanh
a)
22
73 27 ;
b)
22
36 14 ;
c)
2 2 22
63 27 72 18 ;+−
d)
2 22 2
54 82 18 46 .+−−
III. TRC NGHIM
Câu 1: Phân tích đa thc
2
12 9 4 xx
được kết qu
A .
2 3 2 3 xx
B .
2
23x
C .
2
32x
D .
2
23x
Câu 2: Phân tích đa thc
32 23
6 12 8x x y xy x
được kết qu
A .
3
xy
B.
3
2xy
C.
3
3
2xy
D.
3
2
xy
Câu 3:
Phân tích thành nhân t đa thức
( ) ( )
33
ab ab+ −−
thu được kết qu
A.
(
)
22
23aa b
+
. B.
( )
22
23aa b+
. C.
(
)
22
23ba b+
. D.
( )
22
23ba b+
.
Câu 4:
2
2
12 1yy y 
A. Đúng B. Sai
Câu 5:
2
32
3 311xxx x 
A . Đúng B . Sai
Câu 6: Biết
2
25 1 0x −=
. Giá tr ca
x
A.
1
5
. B.
1
5
. C.
1
5
hoc
1
5
. D.
1
5
hoc
0
.
Câu 7:
Kết qu phân tích đa thức
3
8x 1−+
thành nhân t
A.
( )
( )
2
2 14 2 1
x xx ++
. B.
( )
( )
2
12 12 4x xx+ −+
.
C.
( )
( )
2
12 12 4x xx ++
. D.
( )
( )
2
12 12 4x xx −+
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
u 8: Ni mi ý ct A vi mt ý cột B để đưc kết qu đúng ?
A
B
a)
x yx y
1)
2
5
x
b)
2
10 25 xx
2)
22
xy
c)
3
1
8
8
x
3)
2
11
2x 4x x
24











4)
2
xy
Câu 9: Đin vào ch trống để có đẳng thức đúng :
2
4xy 
.....................................
Câu 10: Tính nhanh :
22
2002 2
........................................................
KT QU - ĐÁP SỐ
II. BÀI TP T LUN
Bài 1:
a)
( )
2
2
4 12 9 2x 3 += xx
b)
( )
2
2
4x 4x 1 2x 1+ += +
c)
( )
2
2
1 12x 36x 1 6x
++ =+
d)
( )
2
22
9x 24x 16 3x 4−+=
yy y
e)
2
2
2
2x 4 2
42

++=+


xx
yy y
f)
( )
2
2
10x 25 5+ =−−xx
Bài 2:
a)
2
(3x 1) 16 3x 1 4 3x 1 4 3 5 3x 3 3 3 5 x 1
xx
b)

22
(5x 4) 49x 5x 4 7x 5x 4 7x 2x 4 12x 4 8 2 3x 1x 
c)
22
(2x 5) ( 9) 2x 5 9 2x 5 9 14 3x 4x x xx  
d)

22
(3x 1) 4( 2) 3x 1 2 2 3x 1 2 2 5 5x 3x x xx




e)
22
9(2x 3) 4( 1) 3 2x+3 2 1 3 2x+3 2 x 1 4x 7 8x 11xx




Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
f)
22 2 2 22
4( )bc b c a 
222 222
22bc b c a bc b c a

 


22
22
a bc bc a





abcabcbcaabc  
Bài 3: a)
( )
3
32
6x 12x 8 2
+ + += +xx
b)
( )
3
32
3x 3x 1 1 + −= xx
c)
( )
3
23
1 9x 27x 27x 1 3x+−=
d)
3
32
3 31 1
2 48 2

+ + += +


xxx x
e)
( )
3
3 2 23
27x 54x 36x 8 3x 2 + −=y yy y
Bài 4: a)
(
)
3
32
6x 12x 8 2+ + += +xx
b)
( )
3
32
3x 3x 1 1 + −= xx
c)
( )
3
23
1 9x 27x 27x 1 3x+−=
d)
3
32
3 31 1
2 48 2

+ + += +


xxx x
Bài 5:
a)
22
( 1) ( ) (xy 1 x y)(xy 1 x y)
xy x y 
( )
( ) (
) ( ) ( )
( )(
)( )
1 1 1 1 1111

= −− ++ + = + +

xy y xy y x y x y
b)
33
( )( )xy xy

22
(x y x y) ( ) (x y)(x y) ( )xy xy




2 2222 2
2 (x 2 xy y x y x 2 xy y )y 
22
2y(3x y )
c)
42 32 2 2
3x 3x 3x 3y y yy 
24 3
3 (x x x 1)y

23
3 (x 1) (x 1)
yx




23
3 (x 1)(x 1)y 
2 22
3 (x 1) (x x 1)y 
d)
22 2
4( ) 8( ) 4( 1)x y x ay a

22 2
4 4 88 4 4x y x ay a 
2 22
4(y 2 ay a ) 4(x 2 x 1)
22
4(x 1) 4(y a) 
22
4 (x 1) (y a)




4(x 1 y a)(x 1 y a)  
Bài 6:
a)
( )
( )( )
2
2
28 1 9 2 4
xx x x x+ −= + = +
.
b)
( ) ( ) ( )( )
2
22
56 44 2 2 2 2 3xx xx x x x x x+ += + +++= + + + = + +
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
c)
(
) (
)
(
)
2
22 2
4 12 8 4 12 9 1 2 3 1 4 2 1
xx xx x xx
−+=−+==
.
d)
( )
( ) ( ) ( )( )
2
2 22 2 2
3 8 5 3 2 2 2 3 2 35x xy y x xy y xy y x y y x y x y x y++= ++++=++ +=+ +
.
Bài 7: a)
(
) (
)
22
2 5 5 2 0 10.4 0 0
x x xx
+ = ⇔− = =
.
b).
(
)
3
32
2
27 54 36 8 3 2 0
3
xxx x x
+ = =⇔=
c)
( )
( )
(
) (
)
(
)
32
2
20
8 2 40 2 380
3 80
x
x x x x xx
xx
+=
+−+ =+ +=
+=
.
Do đó
2x
=
2
2
3 23
38 0
24
xx x

+= + >


vi mi
x
.
d)
(
)( )
6 2 42
10 1 1 0
x x xx
−= + + =
2
10x −=
(Vì
42
10xx+ +>
vi mi
x
)
1x⇔=±
.
Bài 8: a)
( )( )
9 3 63
2 1 2 1 2 2 1 7.73 73−= + + =
.
b)
( ) ( ) ( )( ) ( )( )
22
6 4 3 22 2 3 3 2 2
5 10 5 1 1 10 5 1 5 1 1 10 1 10 124.126 99.101 9 = −+ = ++− + =
.
c)
( ) ( ) ( )( ) ( )
22
3 1 31318.18n n n nn n n+ = +−+ ++ = +
.
d)
( ) ( ) ( )( )
22
6 6 66662424n n nnnn n+ = +−+ ++ =
.
Bài 9 : a)
(
)
( )
22
85 15 85 15 85 15 7000−= +=
.
b)
(
)
3
32 3
93 21.93 3.49.93 343 93 7 100 1000000+ + + =+= =
.
c)
( )
2
2 2 2 2 22
73 13 10 20.13 73 13 10 73 3 70.76 5320 + = = −= =
.
d)
( )
33
2
22 2
97 83
97.83 97 2.97.83 83 97 83 14 196
180
+
= += ==
.
Bài 10: a)
( )
2
46 55 64 23 32
16a 24a 9a 4a 3a −= +b bb bb
b)
( )
2
22
25x 20x 4 5x 2 +=yy y
c)
( )
2
4 22 2
25x 10x 5xyy y +=
Bài 11:
a)
2 222
(4x 3x 18) (4x 3x)−− +
2 22 2
(4x 3x 18) (4x 3x) (4x 3x 18) (4x 3x)

 


2
8x 18 6x 18 

2
2 4x 9 6 3 12 2x 3 2x 3 3xx 
b)
22
9( 1) 4( 2x 3 1)+− + +xy y
3( 1) 2(2x 3 1) 3( 1) 2(2x 3 1)xy y xy y

 


Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 7
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
7
3 5 7x 9 1
xy y
c)
22
4x 12x 9 25yy
2
2x 3 25 5 2x 3 5 2x 3y yy




5 2x 3 5 2x 3yy 
d)
2 22 2
2x 4 4x y y m mn n 
22
2xy mn
22
xy mn xy mn




22
xy mnxy mn
 
Bài 12:
a)
(
)
( )
32
8x 64 8 x 2 x 2x 4
−= ++
b)
( )( )
63 2 2 42
1 8x 1 2x 1 2x 4x+ =+ −+y y yy
c)
32
32
3
27x 3x 9x
8 2 24


+= + +





yy y
xy
d)
( )
( )
33 2 2
125x 27 5x+3 25 15x 9y y x yy+ = −+
Bài 13: a)
( )
2
2
10 25 5 0 5xx x x = =⇔=
.
b)
( )
2
2
1
4 4 1 21 0
2
xx x x =−⇔ = =
.
c)
( ) ( ) ( )( )
22
3
12 3 2 35 1 0
5
1
x
x x xx
x
=
= −=
=
.
d)
( ) ( ) ( ) ( )
33 3 3
2 52 0 2 25 225 3x x x x xxx + = = = −⇔ =
.
e)
2
30 3
3 3 34 0
40 4
xx
x xx x
xx








.
f)
33
32
3 3 11 1 1 1
2 4 8 64 2 4 4
xxx x x











.
Bài 14: a)
( ) ( )
( ) (
)( )
2
31 43123123 1313n n n nn = −− −+ = +
vi mi s t nhiên
.n
b)
( ) ( )( ) (
)( )
2
100 7 3 10 7 3 10 7 3 7 1 7 13 7n n n nn + = ++= +
vi mi s t nhiên
.n
c)
( ) ( )( ) ( )( )
2
31 25315315334 23n n n nn+ = +− ++ = +
vi mi s t nhiên
.n
d)
( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
2
41 9413413 4244821 18n n n n n nn+ = +− ++ = + = +
vi mi
n
Bài 15: a)
( )( )
22
73 27 73 27 73 27 46.100 4600= += =
.
b)
( )( )
22
36 14 36 14 36 14 22.50 11.100 1100−= += = =
.
c)
( )( ) ( )( )
2 2 22
63 27 72 18 63 27 36 27 72 18 72 18 1800 5400 7200+−= ++ += + =
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 8
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
8
d)
( )
( )
(
)(
)
2 22 2
54 82 18 46 82 18 82 18 54 46 54 46 7200
+−− = ++ + =
III. BÀI TP TRC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN T BNG PP NHÓM HNG T
I. KIN THC CƠ BN
Khi s dng phương pháp nhóm hng t để phân tích đa thức thành nhân tử, ta
cn nhận xét đặc đim của các hng tử, nhóm các hạng t một cách thích hợp
nhằm làm xuất hin dng hng đng thc hoc xut hin nhân t chung ca các
nhóm.
II. BÀI TP T LUN
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
2
2 2 33x xy x y 
b)
22
2 16x y xy
c)
22 2
2y x yz z
d)
2 22
3 6 3 12
x xy y z
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
43
–2 2 1xx x
b)
64 3 2
22aa a a
c)
43 2
21xx xx 
d)
432
2 2 21xxxx

e)
2 22 2
2x y xy x z y z xyz
f)
5432
1xxxxx 
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân t ri tính giá trị của biểu thc:
a)
4 5 20A xy y x
, vi
14x
;
5, 5
y
b)
2
–5 –5B x xy x y
; vi
1
x 5;
5
4
y4
5
c)
–1C xyz xy yz zx x y z 
, vi
9; 10; 11.xy z

d)
32 2 3
––D x x y xy y
vi
5,75 ; 4,25xy
Bài 4: Tính nhanh
a)
15.64 25.100 36.15 60.100;+ ++
b)
22
47 48 25 94.48;+ −+
c)
( ) ( )
32
9 9 . 1 9.11 1 .11. +−
d)
2
2016.2018 2017 .
Bài 5: Tìm x biết
a)
( )
2
5 5 0;xx x +−=
b)
43 2
3 9 9 27 ;xx x x =−+
c)
( )
22
8 8;xx x x++ =
d)
( )
( )
22
3 3 5 3.x xx xx+ +=+
Bài tương t
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân t
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
a)
2
–3 –3x x xy y
b)
4 32
–9 –9x xx x
c)
32
4 9 36xxx
d)
32
2 2 1xxx
e)
43
2 –4 4x xx
f)
32
4 12 27xx x
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân t và tính giá trị biu thc
a)
(
)
2
22
32 3A x xy y=−−
ti
4x =
4;y =
b)
( )( ) (
) ( )
22
4 2 1 24 1Bx x x x
= ++ + +
ti
1
;
2
x =
Bài 8: Tìm x biết:
a)
(
)
2
5 9 45;xx x
+− =
b)
( )
2
9 5 10 25.−+ =xx x
III. TRC NGHIM
Câu 1: Đa thc
2
3 3 55
x xy x y 
phân tích thành nhân t là:
A.
35x xy
B .

3 5 xyx
C .

3 5 xyx
D .
35xy x
Câu 2: Đa thc
2
5 4 10 8x x xy y
phân tích thành nhân t
A.
52 4x yx y
B.
54 2x xy
C.
25 4
x yx
D.
54 2
x xy

Câu 3: Đẳng thc sau:
22
44 2 2x xy xy xy 
A .Đúng B. Sai
Câu 4: Tính giá tr biu thc
2 22
45 40 15 80.45
được kết qu
A .
8000
B .
10000
C.
9000
D.
7000
Câu 5: Đin vo ch trng
2 22 2
3 6 3 3 3 ... ...................
x xy y z x xy



Câu 6: Phương trình
7 27 0xx x
có nghim là :
A.
12
7, 2 xx
B.
12
7, 2xx
C.
12
7, 2 xx 
D.
12
7, 2xx 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Câu 7: Ni mi ý ct A vi mt ý ct B để đưc kết qu đúng ?
A
B
1)
22
aa a
a)
11x yx y
2)
22
21xx y

b)
33
xy xy

3)
22
2 16xy x y
c)
44xy xy 
4)
22
29
x xy y

d)
21aa
e)
2a a
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
KT QU - ĐÁP SỐ
II. BÀI TP T LUN
Bài 1: a)
2
2 2 332 3 23x xy x y xxy xy xyx

b)
2
22
2 16 16 4 4x y xy xy xy xy  
c)
2
22 2 2
2y x yzz yz x yzxyzx
  
d)
2
2 22 2
3 6 3 12 3 4 3 2 2x xy y z xy z xy zxy z





Bài 2:
a)
43 4 3
–2 2 1 1 2 –2
xx x x xx 
22 2 22
–1 1 2 –1 –1 12xx xx xx x
 
23
–1 1 –1 1 –1xxx xx 
b)
64 3 2 4 2
2 2 –1 1 2 1a a a a aa a aa 
2322322
1 2 1 –2 2aa a a aa a a a 
22
1 1 2 1 –1aa aa a a



2
22
1 –2 2aa a a
c)
43 2 4 2 3
2 1 21xx xx x x xx

2
2 2 22
1 11 1
x xx x x x 
d)
432 42 3
2221 2122xxxx xx xx
2
2
2 2 22 2
1 2 1 1 2 1 1 1
x xx xxx xx  
e)
22 222 222 2x y xy x z y z xyz x y xy x z xyz y z xyz 
xyxy xzxy yzxy xyxyyzzx
 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
f)
5432 4 2 42
1 1 11 1 1
xxxxx xx xx x x xx
 
Bài 3:
a)
4 5 20A xy y x
, vi
14x
;
5, 5y
Ta có
–4 –5 20 –4 –5 –4 –4 5A xy y x y x x x y

Vi
14x
;
5, 5y
ta có

14 4 5,5 5 10. 0,5 1A 
b)
2
–5 –5B x xy x y
; vi
1
x 5;
5
4
y4
5
–5 –5Bxxy x y xyx 
Vi
1
x 5;
5
4
y4
5
ta có:
1 41 1
B 5 4 5 5 10 2
5 55 5











c)
–1C xyz xy yz zx x y z 
, vi
9; 10; 11.
xy z
Ta có:
–1C xyz xy yz zx x y z

–––– 1xyz xy yz y zx x z
–1 –1 –1 –1xyz yz xz z

–1 1
z xy y x
Vi
9; 10; 11xy z
, ta có:
11 1 9.10 10 9 1 10.72 720C 
d)
32 2 3
––D x x y xy y
vi
5,75 ; 4,25xy
Ta có:
33 2 2
––D x y xy x y x y x xy y xy 
2
– –[ ––x yxxy yxy x yx y

Vi
5,75 ; 4,25xy

, ta có :
2
2
5,75 4,25 5, 75 4,25 10.1,5 10.2,25 22, 5D 
Bài 4:
+ ++15.64 25.100 36.15 60.100
( ) ( )
=++ +15.64 36.15 25.100 60.100
( )
= +=
100. 15 85 10000.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
b)
+ −+
22
47 48 25 94.48
(
)
=+ +−
2 22
47 2.47.48 48 5
( )
= + −=
2
2
47 48 5 9000.
c)
(
) ( )
+−
32
9 9 . 1 9.11 1 .11
( )
( )
=+− +
32
9 9 9.11 1.11
( ) ( )
= +− +=
2
9 9 1 11 9 1 700.
d)
( )
( )
22
2016.2018 2017 2017 1 2017 1 2017 1−= +−=
Bài 5:
a)
( )
2
55 0 +−=
xx x
( )
( )
( )
x 5 x 1 x 1.=−+
=x5
hoặc
= ±x 1.
b)
( )
( )
−+=
43 2
3x 9x 9x 27x 0
( ) ( )
−+ =
3
3xx3 9xx3 0
( )
( )
+=
2
3x x 3 x 3 0.
=x0
hoặc
=x 3.
c)
( )
22
88++ =xx x x
(
)( )
xx 1 x 8 0 + +=
=−=x8,x1
hoặc
=
x 0.
d)
( )
( )
22
3 35 3
+ +=+x xx xx
(
)
( )
2
x3x 4x5 0
+ +=
x 3.
⇔=
do
( )
2
2
x 4x 5 x 2 1 0 += +>
Bài 6:
a)
2
–3 –3x x xy y
2
–3 –3x x xy y
–3 –3 –3xx yx x x y
b)
4 32
–9 –9
x xx x
43 2
–9 –9xx xx
32
–9 –9 –9 1
x x xx xx x 
c)
32 3 2 2 2
–4 –9 36 –9 4 36 –9 4 –9x x x x x x xx x
–4 –3 3
xxx
d)
32 3 2 2
221 122 112 1xxx x xxx xx xx
 
22
1–1 1 1 2x xx x x x 
e)
43 4 3 2 2 2
2 –4 4 –4 2 –4 2 2 2 2x xx x xxx x xx 
22 2
x 2 x 2x 2 (x 2)(x 2) x 2x 2  
f)
32 3 2 2
4 12 27 27 4 12 ( 3) 3 9 4 ( 3)
x x x x x x x x x xx 
22
( 3) 3 9 4 ( 3) 9xxx xxxx 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 7
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
7
Bài 7:
a)
(
)(
)
=−+
A xyx5y.
Thay
=x4
= y4
vào
A
tìm được
= A 128.
b) Tìm được
( )
=
2
B 9x 1 .
Thay
=
1
x
2
vào
B
tìm được
=
81
B.
4
Bài 8: a)
=−= =
x 5;x 3;x 3.
b)
= =
x 5;x 14.
III. BÀI TP TRC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
9. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN T PHI HP NHIU PHƯƠNG PHÁP
I. KIN THC CƠ BN
Nhiu khi phi phi hp nhiu phương pháp đ phân tích đa thức thành nhân t.
Thông thưng, ta xem xét đến phương pháp nhân t chung trước tiên, tiếp đó ta
xét xem có th s dng đưc các hng đng thức đã học hay không? Có th nhóm
hoặc tách hạng tử, thêm và bớt cùng một hng t hay không?
II. BÀI TẬP T LUN
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách mt hng t thành nhiu hng t)
a)
xx
2
56−+
b)
xx
2
3 9 30
+−
c)
xx
2
32−+
d)
xx
2
9 18−+
e)
xx
2
68−+
f)
xx
2
5 14−−
g)
xx
2
65++
h)
xx
2
7 12−+
i)
xx
2
7 10−+
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách mt hng t thành nhiu hng t)
a)
xx
2
3 52−−
b)
xx
2
26+−
c)
xx
2
7 50 7
++
d)
xx
2
12 7 12+−
e)
xx
2
15 7 2
+−
f)
aa
2
5 14−−
g)
mm
2
2 10 8++
h)
pp
2
4 36 56−+
i)
xx
2
2 52++
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách mt hng t thành nhiu hng t)
a)
x xy y
22
4 21+−
b)
x xy y
22
56++
c)
x xy y
22
2 15+−
d)
xy xy
2
()4()12
+ −−
e)
x xy y
22
7 10−+
f)
x yz xyz yz
2
5 14+−
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách mt hng t thành nhiu hng t)
a)
aa
42
1
++
b)
aa
42
2+−
c)
xx
42
45+−
d)
xx
3
19 30−−
e)
xx
3
76−−
f)
xx x
32
5 14−−
Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (thêm bt cùng mt hng t)
a)
x
4
4+
b)
x
4
64+
c)
xx
87
1++
d)
xx
84
1++
e)
xx
5
1++
f)
xx
32
4++
g)
xx
42
2 24+−
h)
xx
3
24−−
i)
ab
44
4+
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (đặt biến ph)
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
a)
xx xx
22 2
( ) 14( ) 24
+ ++
b)
xx x x
22 2
( ) 4 4 12+ + +−
c)
xxxx
432
2 5 4 12
+ + +−
d)
xx xx
( 1)( 2)( 3)( 4) 1+ + + ++
e)
xxx x( 1)( 3)( 5)( 7) 15+ + + ++
f)
xx x x( 1)( 2)( 3)( 4) 24+ + + +−
Bài 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (đặt biến ph)
a)
xx xxx x
2 22 2
( 4 8) 3 ( 4 8) 2
++ + +++
b)
xx xx
22
( 1)( 2) 12++ ++
c)
xx xx
22
( 8 7)( 8 15) 15++ ++ +
d)
xxxx( 2)( 3)( 4)( 5) 24+ + + +−
Bài 8: Tìm x biết:
a)
2
10 16 0xx
b)
2
11 26 0
xx
c)
2
2 7 –4 0xx
Bài 9: Tìm x biết:
a)
–2 3 –2 1 0xx x
b)
22
2 –2 2 3 1x xx x

c)
32
62xx x

d)
85 2
10
xx xx 
Bài 10: Chng minh vi mi s nguyên n thì
4 32
22An n n n
= −+
chia hết cho 24.
Bài 11: Tính
( )
2017
ab
biết
9, 20, .a b ab a b+= = <
III. TRC NGHIM
Câu 1: Phân tích đa thức:
33
–1 mn m n
thành nhân t , ta được:
A.
2
1 –1nn m
B.
2
1 –1
nn m
C.
2
11
mn
D.
3
1 –1 .nm
Câu 2: Phân tích đa thức:
4 –4 xy xz y z
thành nhân t , ta được:
A.
4 1–x yz
B.
4 –1yz x
C.
4 –1yz x
D.
4 1.xyz x
Câu 3: Phân tích đa thức:
32
–2x xx
thành nhân t , ta được:
A.
2
–1 xx
B.
2
–1xx
C.
2
–1 xx
D.
2
1xx
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Câu 4: Phân tích thành nhân t:
22
13 36 4 9 36 4 9 4 4 9m m m m m mm m m m

A. Đúng B. Sai.
Câu 5: Phân tích thành nhân t:
4 2 22 2
–2 –2 –2 2 .x x xx xx x
A. Đúng B. Sai.
Câu 6: Ghép mi ý ct A vi mt ý ct B đ kết qu đúng.
A
B
a)
3
25
xx
1)
5 1–
xx
b)
3
5–4 xx
2)
2
5xx
c)
23
10 25xx x
3)
5 –5xx x
4)
5 –5xx x
x(x + 5)(5x)
Câu 7: Đin vào ch trng đ đưc kết qu đúng:
22
8 19 3 8 12 3xx xx 
4 2 1. 3xx 
4 1 . .
x 
b)
32 2 32 2
– –x x y xyz x z x x y xyz x z

2
x yx


.. .. .. ..
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
KT QU - ĐÁP SỐ
II. BÀI TP T LUN
Bài 1:
a)
+= += = xxxxxx
22
5 6 2 3 6 (x 2) 3(x 2) (x 2)(x 3)
b)
22
3x 9x 30 3x 15x-6x 30 3 (x 5) 6(x 5) 3(x 5)(x 2)x 
c)
22
3x 2 2 2 (x 2) (x 2) (x 2)(x 1)
x x xx x  
d)
22
9x 18 3x-6x 18 (x 3) 6(x 3) (x 3)(x 6)xx x 
e)
22
6x 8 2x-4x 8 (x 2) 4(x 2) (x 2)(x 4)xx x  
f)
22
5 14 2 7 14 (x 2) 7(x 2) (x 2)(x 7)
xxxxxx
g)
22
6x 5 5 5 (x 1) 5(x 1) (x 1)(x 5)x xxx x  
h)
22
7x 12 3 4 12 (x 3) 4(x 3) (x 3)(x 4)x x xx x

i)
22
7x 10 2 5 10 (x 2) 5(x 2) (x 2)(x 5)x x xx x

Bài 2:
a.
−= −= + + = + x x x + x x x
22
3 5 2 3 6 2 (3 x 1) 2(3 x 1) (3x 1)(x 2)
b.
+−= + −= + + = + xxxxxx
22
2 6 2 4 3 6 2 (x 2) 3(x 2) (x 2)(2x 3)
c.
+ += + ++= + + + = + +xxxxxx
22
7 50 7 7 49 7 7 (x 7) (x 7) (x 7)(7x 1)
d.
+−= + −= + += +
x x x xx x x x
22
12 7 12 12 16 9 12 4 (3x 4) 3(3x 4) (3 4)(4 3)
e.
+ −= + −= + + = + x x x x 3x x x x x x
22
15 7 2 15 10 2 5 (3 2) (3 2) (3 2)(5 1)
f.
−−= −= + = +a a a a + 2a a a a
22
5 14 7 14 ( 7) 2( 7) (a 7)(a 2)
g.

+ += + + + = + + + = + +

m m mmm
22
2 10 8 2( 4 4) 2 m (m 1) 4(m 1) 2(m 1)(m 4)
h.
+= −+ = −−+ = p p pp ppp
2 22
4 36 56 4( 9 14) 4( 7 2 14) 4(p 7)(p 2)
i.
+ += + += + +x x x x + x
22
2 5 2 2 4 2 (x 2)(2x 1)
Bài 3:
a)
2 22 2 2 2 2
4x 21 4x 4 25 (x 2 y) (5 )xyyxyyy y

= (x 2 y 5 y)(x 2 y 5 y) (x 7 y)(x 3 y)

b)
2 22 2
5x 6x 5x 5x 5 ( ) ( ) (x y)(5 x y)yy yxyy xxy yxy  
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
c)
2 22 22 22
2x 15 2x 16 ( ) 16 ( 3 )( 5 )
x yyx yy yxy yxyxy

d)
2
22
()4()12()4()416 216xy xy xy xy xy  
2424 26
xy xy xy xy    
e)
2 22 2
7x 10 5x 2 10 5 5 5
x y yx yxy yxxyyxy xyxy

f)
2 22
5x 14 5x 14 7x 2x 14 7 2x yz yz yz yz x yz x yz x x  
Bài 4:
a)
2
42 42 22 22 2
1 21 1 1 1aa aa aa aaa aa  
b)
42 4 2 2 2 2
2 1 1 12 112aa a a a a a a a 
c)
4 2 42 2 2 2 2
4x5 x5x5x1x5 x1 1x5xx x  
d)
33 2
19x 30 8 19x 38 2 2 4 19 2x x x xx x

2
2 2 15x xx 

2
2 2 1 16 2 5 3xxx xxx 
e)
33 2
7x 6 1 7x 7 1 1 7 1x x x xx x
2
1 6 123xxx xxx
 
f)
32 2 2
5x 14x = x 5x 14 =x 7x +2x 14 7 2x x x xx x 
Bài 5:
a)
2
4 42 22 22 2
4444242222x xx xx xx xx x  
b)
2
4 4 2 22 22 2
64 16 64 16 8 16 8 4 8 4x x x xx xx xx x  
c)
( )( )
++=−+−+++= ++ −+−+
xx xxxxxx xx xxxx
87 827 2 2 643
1 11 1
d)
2
84 84 44 442 42
1 21 1 1 1xx x x x x x xx xx  
42 4 2 2 42 2 2
1 21 1 1 1xx x x x xx xx xx  
e)
5 5 4 34322
11xx xxxxxxxx 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
32 22 2 2 3 2
1 1 1 11xxx xxx xx xx xx
   
f)

32 3 2 2 2
4 8 4 2 24 2 2 2 6xx x x xxx xx xxx   
g)
4 2 4 2 2 22 2 2
2x 24 6x 4 24 6 4 6 6 2 2
x x x xx x x x x  
h)
33 2 2
2x 4 8 2x + 4 2 4 2 2 2 2
x x x xx x x xx
  
i)
2
4 4 4 22 4 22 2 2 22
4 4 44 2 4
a b a ab b ab a b ab

22 22
22 22a b ab a b ab
Bài 6:
a)
+ ++
xx xx
22 2
( ) 14( ) 24
Đặt
+=x xt
2
khi đó đa thức đã cho trở thành
(
)( )
+= += tt ttt tt
22
14 24 12 2 24 6 2
Thay
+=x xt
2
ta được
( )(
) (
)(
)
( )( )( )(
)
+− +− = + +− = + +
xx xx x xx x x x x x x
22 2 2
6 2 326 1 1 3 2 1 2
b)
++ +=++ +xx x x xx xx
22 2 22 2
()4412()4()12
Đặt
2
x xt+=
khi đó đa thức đã cho trở thành
( )( )
+−=+−=+ t t t tt t t
22
4 12 6 2 12 6 2
Thay
+=
x xt
2
ta được
( )( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
++ +− = ++ +− = ++ +xx xx xx x x xx x x
22 22 2
6 2 6 11 612
c)
2
432 4322 2 2
2x 5x 4x 12 2x 4x 4x 12 4 12x x x xx xx   

2
612xx x x 
(Khi đó bài toán trở v i phn b)
d)
( )( )
+ + + + += + + + + += + + + + +xx x x xx x x xx xx
22
( 1)( 2)( 3)( 4) 1 ( 1)( 4)( 2)( 3) 1 5 4 5 6 1
Đặt
2
55xx t+ +=
khi đó đa thức đã cho trở thành
( )( )
( )
2
2 22
1 1 1 11 5 5t t t txx + += += = + +
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 7
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
7
e)
( )( )
+ + + ++= ++ ++ +
xx x x xx xx
22
( 1)( 3)( 5)( 7) 15 8 7 8 15 15
Đặt
2
8 11xx t
++=
khi đó đa thức đã cho trở thành
22
4 4 15 16 15 1 1 1t t t t tt  

22 2
8 10 8 12 8 12 2 6xx xx xx x x   
f)
(
)
( )
+ + + += ++ ++xx x x xx xx
22
( 1)( 2)( 3)( 4) 24 5 4 5 6 12
Đặt
2
55
xx t
+ +=
khi đó đa thức đã cho trở thành
( )( ) (
)( )
( )( )
( )
(
)
2 22 2
1 1 24 25 5 5 5 5 10 5 5 10t t t t t xxxx xx xx +== += + ++ = + ++
Bài 7: a) Đặt
2
48xx t
+ +=
khi đó đa thức đã cho trở thành
2 2 2 22 2
( 4x 8) 3x( 4x 8) 2x 3 2x 2x x t xt xtxt 

2 2 22 2
2 4x8 4x8 6x8 5x8 2 4 5x8xx xx x x x x x
  
b) Đt
2
1xx t++=
khi đó đa thc đã cho tr thành
( ) ( )( )
2
1 12 12 4 3tt t t t t+−=+−=+
( )( ) ( )
( )( )
++ ++ = ++ +− = ++ +xx xx xx xx xx x x
22 2 2 2
( 1)( 2) 12 5 2 5 1 2
c)
xx xx
22
( 8 7)( 8 15) 15
++ ++ +
Đặt
2
8 11xx t++=
khi đó đa thức đã cho trở thành
22
4 4 15 16 15 1 1 1t t t t tt
 

22 2
8 10 8 12 8 12 2 6xx xx xx x x   
d)
( )( )
+ + + +−= ++ ++ x x x x xx xx
22
( 2)( 3)( 4)( 5) 24 7 10 7 12 24
Đặt
2
7 11xx t+ +=
khi đó đa thức đã cho trở thành
( )
( ) ( )(
)
( )( )
( )( )
( )
2 22 2
1 1 24 25 5 5 7 6 7 16 1 6 7 16
t t t t t xx xx x x xx +−=−= += ++ ++ =+ + ++
Bài 8:
a)
2
10 16 0xx
2
10 25 9 0xx 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 8
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
8
2
3
–5 3 0x
–5–3 –5 3 0
xx

8 –2 0
xx
–8 0x
hoc
–2 0
x
8x

hoc
2x
b)
2
11 26 0xx
2
2 13 26 0xxx
2 13 2 0xx x 

2 13 0xx
20
x
hoc
13 0x
2
x

hoc
13
x
c)
2
2 7 –4 0xx

2
2 8 –4 0xx x 
2 –1 4 2 –1 0xx x
2 –1 4 0
xx
2 –1 0x
hoc
40x 
1
2
x
hoc
4
x 
Bài 9:
a)
–2 3 –2 –1 0xx x
2 3 1 –1 0xx 
–2 –2 1
xx
2
–2 1x
–2 1x
hoc
–2 1x 
3
x
hoc
1x
b)
22
2 –2 2 3 1
x xx x 
2 22
4 4–4 –6 2 1x x x xx x 
2
4 4 –3 0xx
2
4 4 1–4 0xx
2
2
2 1 –2 0x 
2 1–2 2 1 2 0xx 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 9
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
9
2 –1 2 3 0
xx

2 –1 0x
hoc
2 30
x 
1
x
2

; hoc
3
x
2

c)
32
62
xx x
32
6 –2 0xx x
2
6 –2 0xx x
2
6 4 3 –2 0
xx x x

23232 0
xx x x


3 2 2 –1 0xx x

0x
hoc
3 20x

hoc
2 –1 0x
21
x 0;x ;x
32

d)
85 2
10xx xx 
Nhân hai vế vi 2:
85 2
2 –2 2 –2 2 0xx xx 
8 52 2 8
–2 –2 1 1 0x xx x x x 
2
2
48
–1 1 0xx x x

.
Vế trái lớn hơn 0, vế phi bằng 0. Vy phương trình vô nghim.
Bài 10: Gợi ý:
( )
( )
(
)( ) ( )
3
2 21 1A n n n n n nn=− −=− +
A là tích của 4 số t nguyên liên tiếp nên A chia hết cho 2 ,cho 3 và cho 4. Vì
( )
2,3 1=
nên
A chia hết cho 6. Suy ra A chia hết cho
4.6 24=
Bài 11: Gợi ý:
( ) ( )
( )
22 2
81 4 1 1 1
ab ab ab ab ab A= + = + = =−⇒ =
(
= =a 4;b 5
suy ra
( )
−=
2017
a b 1.
)
III. BÀI TẬP TRC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN T [NÂNG CAO]
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
––
ab a b bc b c ca c a
b)
22 2 2 22
–– ab c bc a ca b
c)
33 3 3 33
–– ab c bc a ca b

Bài 2:
a)
2
7 12xx
b)
2
3 –8 5xx
c)
42
5 –6xx
d)
42
34 225xx
e)
22
–5 6x xy y
f)
22
4 17 13x xy y
Bài 3:
a)
4
4 81
x
b)
4
1x
c)
44
64
xy
d)
2
6xx
Bài 4:
a)
5432
–2xxxxx
b)
9765 4 3 2
–1xxxx x x x
Bài 5:
a)
5
1xx
b)
84
1xx
Bài 6:
a)
22
–4 4 2 4 –35x xy y x y
b)
22
1 2 12xx xx 
c)

246816xxxx 
d)

23 4524xxx x
e)
 
4 6 10 128xx x x

Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
––
ab a b bc b c ca c a
––
ab a b bc b a a c ac c a





–– ––
aba b bca b bca c aca c


––
a b ab bc a c bc ac
– – ba ba c a ca b
––
a ba cb c
b)
22 2 2 22
–– ab c bc a ca b
22 22 2 2 22
–– abc bcb ba cab 



22 22 22 22
–– ––
ab c bb c ba b ca b

22 22
–– b c ab a b bc
–– b cb ca b a ba bb c
––a bb cb c a b
––
abbcca
c)
33 3 3 33
–– ab c bc a ca b
33 33 3 3 33
– – abc bcb ba cab 



33 33 33 33
–– –– ab c bb c ba b ca b
33 33
–– b c ab a b b c
22 22
–– bcb bc c ab aba ab b bc 
2 22 2
––a bb cb bc c a ab b 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
22
––a bb cbc c a ab

22
–– abbcbcab c a



–– abbcbca cac a



––
abbccab c a 
Bài 2:
a)
22
7 12 4 3 12 4 3 4 4 3xx xxx xx x x x
b)
22
3 8 5 3 3 5 5 3 –1 5 –1 –1 3 –1x x x x x xx x x x
c)
4 2 4 2 2 22 2 2 2
5 6 6 6 –1 6 –1 –1 6xxxxxxx x xx
2
–1 1 6xx x 
d)
2
42 4 2 2
34 225 2.17 289 64 17 64xx x x x
  
2 2 22
17 8 17 8 9 25 3 3 5 5x x x x xx xx 
e)
2 22 2
–5 6 –2 –3 6 –2 3 –2x xy y x xy xy y x x y y x y 
–2 3x yx y
f)
2 22 2
4 17 13 4 4 13 13 4 13 x xy y x xy xy y x x y y x y 
4 13xy x y
Bài 3: a)
4 32
4x 81 ( 2x 3) 2 2x 6x 9 2x 27
b)
4 32
x 1 (x 1) x x x 1
c)
4 4 3 2 23
64x y (2 2x y) 16 2x 8x y 2 2xy y
d)
54 5433
xx1xxxx1
32 2 3 2
xx x1 (x1)x x1 x x1x x1   
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Bài 4:
a)
5432 5 4 4 3 3 2 2
–2 –2 –2 –2 –2 –2x x x x x x x x x x x x xx 
432
–2 –2 –2 –2 –2xxxxxxxx x 
432
–2 1x xxx x 
b)
9765 4 3 2
–1xxxx x x x
97 64 53 2
––––– 1xx xx xx x
724232 2
–1 –1 –1 –1xxxxxx x
2 743
–1 1
x xxx
2 73 4
–1 –1x xx x


243
–1 –1 –1xxx
22 2
–1 1 1 –1 –1 1
xx x x xxx 
22
–1 1 1 –1 1 –1 1xx x xx xxx 
32
22
–1 1 1 1xxxxx 
Bài 5:
a)
5 5 44 33 22
1 –– 1xx xxxxxxxx
 
543 432 2
–1xxx xxx xx 
32 22 2
1– 1 1xxx xxx xx   
2 32
1– 1
x x xx 
b)
8 4 8 42 2
1 1x x x x x x xx 
82 4 2
– 1xx xx x x 
26 3 2
–1 –1 1x x xx x x

23 3 2 2
–1 1 –1 1 1xx x xx xx xx  
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
22 3 2 2
–1 1 1 –1 1 1xx xx x xx xx xx
  
2 23
1 –1 1 –1 1
x x x x x xx 



2 3 23 2
1 1 –1x x x xx x x 



2 6 352 2
1 –– 1xx xxxxxx 
2 65 3
1– –1
x x xx xx

2 65 4 43 2 2
1 –– 1x x xx x xx x xx 



2 42 22 2
1 –1 –1 –1x x xxx xxx xx 



2 2 42
1–1 1xxxxxx

Nhn xét: Phương pháp trên có th s dng đi với các đa thức có dng:
54
1xx
;
84
1xx
;
10 8
1xx
; … là những đa thức có dng
1
mn
xx

trong đó
31mk
;
32nh
.
Khi tìm cách giảm dần số mũ của lũy thừa ta cần chú ý đến các biểu thc dng
6
–1x
;
3
– 1x
là những biu thc chia hết cho
2
1xx
- Tuy nhiên, tùy theo đặc đim của mỗi bài ta có thể có những cách giải khác gọn hơn,
chng hn đi vi bài 5b:
22
84 8 4 4 4 2
1 2 1– 1
xx x x x x x 
4 24 2
1 1–x xx x 
4 2 24 2
2 1– 1x x xx x




2
2 24 2
1– 1x xx x




2 2 42
1– 1 1x xx x x x 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
Bài 6:
a)
22 2
4 4 2 4 35 ( 2 ) 2( 2 ) 35x xyy x y xy xy 
2
(2)5(2)7(2)35(2)(25)7(25)
xy xy xy xyxy xy
 
(x 2y 7)(x 2y 5)
b)
2
22 2 2
1 2 12 1 1 12xx xx xx xx   
2 22
x x1 4x x1 3x x1 12   
22 2 2 2
xx1xx53xx5 xx5xx2    
c)
22
(x 2)(x 4)(x 6)(x 8) 16 x 10x 16 x 10x 24 16  
2
22
x 10x 16 8 x 10x 16 16 
2
2 22
x 10x 16 4 x 10x 16 4 x 10x 16 16
  
22 2
x 10x 16 x 10x 20 4 x 10x 20  
2
2
x 10x 20
d)
22
(x 2)(x 3)(x 4)(x 5) 24 x 7x 10 x 7x 20 24  
2
22
x 7x 10 10 x 7x 10 24
 
2
22 2
x 7x 10 2 x 7x 10 12 x 7x 10 24   
22 2
x 7x 10 x 7x 8 12 x 7x 8   
22
x 7x 8 x 7x 22  
e)
22
( 4)( 6)( 10) 128 10 10 24 128xxxx xxxx 
2
22
x 10x 24 x 10x 128
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 7
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
7
2
222
x 10x 8 x 10x 16 x 10x 128  
22 2
x 10x x 10x 8 16 x 10x 8
 
22
x 10x 8 x 10x 16 
22
x 10x 8 x 2x 8x 16

2
x 10x 8 [x(x 2) 8(x 2)] 
2
x 10x 8 (x 2)(x 8)
Ngun: Sưu tm
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THC
I. KIN THC CƠ BẢN
Đơn thc A chia hết cho đơn thức B khi mi biến của B đều là biến của A vi smũ không
lớn hơn smũ của nó trong A
Mun chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được vi nhau
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Làm phép tính chia:
a)
( )
4
4
18 : 9 ;
b)
22
67
:.
55



c)
43
11
:
44



. d)
34
11
:
93



.
Bài 2: Làm phép tính chia:
a)
53
:xx
. b)
74
18 : 6xx
.
c)
672 47
8 :4xyz xy
. d)
( )
95 44
65 : 13xy xy
.
e)
35 2
27 9
:
15 5
x yz xz
. f)
(
) (
)
54
5 :5xx
−−
.
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
a)
53 2
15 :10
A x y xy=
tại
3x =
2
;
3
y =
b)
( ) ( )
3
352 2 3
:B xyz xyz=−−
tại
1, 1xy= =
100.z =
a)
(
)
( )
3
31
2: 2
42
Cx x=−−
tại
3;x =
b)
( ) ( )
53
:D xyz xyz= + −+
tại
17, 16xy= =
1.z =
Bài 4: Không làm phép tính chia, hãy nhận xét đơn thức A có chia hết cho đơn thc B hay
không?
a)
32
15A xy=
23
5.B xy=
b)
56
A xy=
4 23
.B xyz=
c)
5 54
1
3
2
A xyz=
53
2,5 .B xy=
d)
12 4 3
9
2
A x yz=
82
3
.
4
B xyz=
Bài 5:
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
a) Cho
10
18
n
A xy=
73
6.B xy
=
Tìm điu kin của n để biu thc A chia hết cho biểu
thc B.
b) Cho
82 1
12
nn
A xy z
=
4
2.
n
B xyz
=
Tìm điu kin của n để biu thc A chia hết cho biu
thc B.
Bài 6: m các g trnguyên của n để hai biu thc A và biu thc B đồng thi chia hết cho
biu thc C biết:
a)
6 2 6 3 18 2
,2
n nn
A xy B x y
−−
= =
24
;C xy=
b)
2 32 6 3
20 , 21
nn n
A x y z B xy t
+−
= =
12
22 .
n
C xy
=
Bài tp tương t:
Bài 7: Làm phép tính chia:
a)
( )
5
3
8: 8
. b)
12 4
55
:
66



. c)
64
55
:;
33



d)
93
99
:.
77



Bài 8: Làm phép tính chia:
a)
22 2
15 : 5 ;x y xy
b)
34 3
:;xy xy
c)
24 2
5 :10 ;xy xy
d)
( )
3
22
31
:.
42
xy x y



Bài 9: Tính giá trị biểu thức:
a)
( ) ( )
5
3 12 2
:A xy x y=−−
tại
2x =
1
2
y =
b)
(
)
2
24 26
84 :14B xy xy
=
tại
3
4
x
=
4.y =
c)
( ) ( )
2
54 1 : 18 1C ab ab
= −− +
tại
21a =
10;b =
b)
( ) ( )
63
22 : 1D mm=−−
tại
11.m =
Bài 10: Tìm điu kin của n để biu thc A chia hết cho biểu thc B:
a)
9
35
n
A xy=
72
7B xy=
b)
82
28
n
A xy=
52
4.B xy=
Bài 11: Tìm các giá trị nguyên của n để hai biu thc A B đồng thi chia hết cho biểu
thc C:
a)
331 3 5
5 ,2
nn
A xy B x y
+
= =
4n
C xy
=
b)
2 12 3 2 2 3 7
18 , 3
nn
A x y z B xy
= =
34
3.C xy=
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Câu 1: Kết quả của phép chia
63
5 :5
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
18
5
. D.
1
5
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Câu 2: Thương
8
10
:xx
bằng:
A.
2
x
B.
(
)
8
10
x
C.
2
x
D.
5
4
x
Câu 3: Thương
32
4 : 10x y xy
bằng:
A.
x
5
2
B.
xy
10
4
C.
2
5
2
xy
D.
2
2
10
4
yx
Câu 4: Thương
64
:2xy xy
bằng:
A.
2
xy
B.
2
xy
C.
2
2xy
D.
2
1
xy
2


Câu 5:
7 52
: x xx 
A. Đúng B. Sai
Câu 6:
53 23 3
21 : 7 3
xy z xy z y
A. Đúng B. Sai
Câu 7: Giá trị biu thc
(
)
23 2
10 : 2
x y xy
tại
1x =
;
1y
=
A.
10
. B.
10
. C.
5
. D.
5
.
Câu 8: Cho
6
51
n
A xy=
44
17B xy=
. Có bao nguyên số nguyênơng
10n
thỏa mãn
biu thc A chia hết cho biu thc B.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
u 9: Ghép mi ý cột A với mt ý ct B đcó kết quả đúng.
A
B
a)
2
15 : 5xy xy
1)
22
5xy
b)
32 2
20 : 4x y xy
2)
3y
c)
33
40 : 8x y xy
3)
2
5x
4)
2
x
Câu 10: Điền vào chỗ trng đđưc kết quả đúng:
a)
32
17 : 6xy y
…………… b)
2
20 : 7x yz xy
= ………………
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
KT QU - ĐÁP SỐ
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: a)
16.
b)
36
.
49
c)
1
4
. d)
1
9
.
Bài 2: a)
53 2
:xx x=
. b)
74 3
18 : 6 3xx x=
.
c)
672 47 22
8 :4 2xyz xy xz=
. d)
(
)
95 44 5
65 : 13 5
xy xy xy−=
.
e)
35 2 22
27 9
:
15 5
x yz xz x yz
=
. f)
( ) ( )
54
5 : 55
xx x
−=
.
Bài 3:
a)
=
4
3
A x y.
2
Thay
=−=
2
x 3; y
3
vào
A
ta tìm được
=A 81.
b)
=B yz
. Thay
= =−=x 1; y 1; z 100
vào
B
ta được
= B 100
.
c)
( )
=
2
3
C x2
2
, thay
=
x3
tính được
=
3
C.
2
d)
( )
= −+
2
D xyz
, thay
= = =x 17; y 16;z 1
tính được
= D 4.
Bài 4: a) A không chia hết cho B vì scủa
y
trong B lớn hơn mũ của
y
trong A .
b) A không chia hết cho B trong B có biến
z
mà trong A không có.
c) A chia hết cho B vì mi biến của B đều là một biến của A với smũ ca nó nhhơn s
mũ trong A.
d) A chia hết cho B mi biến của B đều là một biến của A với s mũ ca nó nhhơn s
mũ trong A.
Bài 5:
3
n
AB
n
b)
11 2
nn
AB
nn
∈∈

⇔⇔

−≥


.
Bài 6: a)
2 64 5
.
3 2 1 11 5
18 2 4 11
nn
AC n n n
BC n n n
nn


























Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
b)
1
2 32
50
61
32
n
nn
AC n
n
BC n
n
n













Bài 7: a)
(
)
5
38
8: 8 8
−=
. b)
12 4 8
55 5
:
6 66

=


.
c)
64
5 5 25
:
33 9

=


d)
93
6
6
9 99
:
7 77

=


Bài 8: a)
=
22 2
15x y : 5xy 3x.
b)
=
34 3 3
xy :xy y.
c)
=
24 2 3
1
5xy :10xy y.
2
d)
( )
−
−=


3
22
313
xy : x y xy.
4 22
Bài 9: a)
( )
( )
5
3 12 2 3 3
:A xy x y xy= −=
. Thay
2x =
1
2
y
=
o A ta được
1.A =
b)
( )
2
24 26 22
84 :14 6B xy xy xy= =
. Thay
3
4
x
=
4y =
vào B ta đưc
54.B =
c)
( )
= −−C 3x y 1
, thay
= = x 21,y 10
tính được
=C 90.
d)
( )
=
3
D 64 x 1
, thay
=x 11
tính được
=
D 64000.
Bài 10: a)
2
n
AB
n
b)
1
n
AB
n
Bài 11:
a)
33
3 14 1 1 3
30
nn
AC n n n
BC n n n
nn n


























{
}
1; 2; 3 .n
⇒∈
b)
3
23
3
2
3
13 3 4
2
3
n
n
n
AC
nn
BC
n
m
n









{ }
2;3 .n⇒∈
III. BÀI TẬP TRC NGHIM.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
11. CHIA ĐA THC CHO ĐƠN THC
I. KIN THC CƠ BẢN
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hp các hng t của đa thức A đều chia hết
cho đơn thức B) ta chia mỗi hng t của A cho B rồi cng các kết quả li vi nhau.
II. BÀI TẬP T LUẬN
Bài 1: Làm phép tính chia:
a)
( )
−+
4 32 2
6.8 5.8 8 : 8
;
b)
( )
+−
25 3 2
5.9 3 2.3 : 3
c)
( )
42 32
2.3 3 7.3 : 3+−
. d)
(
)
3 45 3
6.2 5.2 2 : 2−+
.
Bài 2: Làm phép tính chia:
a)
( )
32
12 5 :x x xx+−
. b)
( )
43 22 3 2
3 9 15 :x y x y xy xy−+
.
c)
5 4 4 23 32 2
11
5 2:
24
xyz xyz xyz xyz

+−


d)
(
) ( )
( )
3
1
3:
3
xy xy xy

−+

.
e
( )
( )
33
8 27 : 2 3x y xy−−
. f)
( ) ( ) ( )
65 4
52 62:22xy xy xy

+ −+ +

.
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
a)
(
)
53 32 44 22
15 10 20 : 5A xy xy xy xy= −+
tại
1; 2.xy=−=
b)
( )
( )
2
2
2 43 32
2 3 6:B xy xy xy xy

= +−


tại
2.xy
= =
c)
( )
= +−
22 3
2
2 46:
3
C x y xy xy xy
tại
1
; 4.
2
xy= =
d)

=


25 52 22
12
:2
33
D xy xy xy
tại
3; 3.xy=−=
Bài 4: Tìm s tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B:
a)
24 33 2
2;
n
A xy xy B xy=+=
.
b)
84 2 6 7
5 9;
nn
A xy x y B xy=−=
.
c)
9 2 10 5 2 3 4
4 10 ; 2
nn
A xy x yz B x y=+=
.
Bài 5:
a)
( )
4 32
2.10 6.10 10 :100−−+
. b)
( )
28 3 2
5.16 4 4.4 : 4+−
.
c)
( )
−+
54 3
7.5 8.5 125 : 5
d)
( )
22 2 3
3.4 8 3.16 : 2 ;++
Bài 6: Làm phép tính chia:
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
a)
( )
32
4:x x xx++
. b)
( )
76 33
8 4 12 : 4xx xx
−−
.
c)
( )
43 22 23 2
2 3 2:
xy xy xy xy−+
. d)
( )
2 43 33 22 2
5 4:x y z xy z xy z xy z+−
.
Bài 7: Tính giá trị biu thc
a)
(
)
54 32 23 2
20 10 5 : 5A xy xy xy xy
= +−
tại
1; 1xy= =
.
b)
( )
22 2
1
2 6 : 6 3 18
3
B x y xy xy xy xy y
= + = +−
tại
1
;1
2
xy=−=
.
c)
25 54 22
12
:2
55
C xy xy xy

=


tại
5; 10xy=−=
.
d)
( )
5 43 42 2 2 2
7 32 :
D x yz xz xyz xyz= −+
tại
1; 1; 2x yz=−==
.
Bài 8: Tìm s tự nhiên n đ đa thức A chia hết cho đơn thc B.
a)
17 2 3 16 7 3 1 6
13 22 ; 7 .
nn
A xy xy B x y
−+
=−+ =
b)
52 43 56 2 1
20 10 15 , 3 .
n n nn
A xy xy xy B x y
+
=−+ =
Bài 9: Làm phép tính chia:
a)
( ) ( ) ( )
5 32
16 12 : 4xy xy xy

+− + +

.
b)
( ) ( )
( )
42 2
1
2 2 3 2: 2
2
xy z yx z xy z

−+ + −+

.
III. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Thương của phép chia
5 3 22
3 2 4 :2xx xx
bng
A.
3
3 24
xx
; B.
3
3
2
2
xx
; C.
3
3
2
2
xx
; D.
53 2
3
2
2
xx x
Câu 2: Thương của phép chia
4 3 22 4
12 4 8 : 4xy x xy x 
bng
A.
22
3 2 xy x y 
; B.
4 3 22
32xy x xy
; C.
22
12 4 2 xy x y

; D.
22
32xy x y
Câu3: Thương của phép chia
2 23
1
32 :
2
xy x y x x


bng
A.
22
31
22
y xy x

; B.
22
32y xy x
; C.
22
642y xy x
; D.
22
64y xy x
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Câu 4: Hãy xét xem li gii sau đây là đúng hay sai?
22 23 2
3 6 12 : 3 4x y x y xy xy xy xy 
A. Sai ; B. Đúng
Câu 5:
4 22 2 2 2
25 20 3 : 5 5 4 3xy xy xy xy x y 
A. Sai ; B. Đúng
Câu 6: Giá tr ca biu thc
4 32 22
15 : 5 x y z xy z
ti
1, 10xy= =
2018z =
A. -30. B. 15. C. 25. D. 30.
Câu 7: Điều kin ca
n
để phép chia:
53
:
nn
xy xy
(
n
là s t nhiên) thc hiện đưc là
A.
3
n =
. B.
4n =
. C.
5n
=
. D.
{ }
3; 4; 5n
.
Câu 8: Tìm điều kin ca t nhiên
n
để phép chia
( )
10 7 5 4
4 :2
nn
x y xy x y x y−+
là phép chia
hết
A.
0
n
=
. B.
1n =
. C.
{ }
0;1n
. D.
5n
=
.
Câu 9:Hãy ghép mi ý cột A với mt ý cột B để đưc kết quả đúng ?
A
B
a.
3 2 22
2 :2x x y xy x

1.
2
245xy x
b.
2 3 22
15 19 16 : 6xy xy y y 
2.
5 19 8
26 3
x xy
c.
22 3
4 8 10 : 2x y x y xy xy 
3.
2
13
22
x xy y
4.
2
45xy x

Câu 10: Điền vào ch trng đ đưc kết quả đúng
a)
4 32 2
4 3 :2x xx x
...............................
b)
22 3
6 4 2 : xy x y x
............... =
22
32y xy x
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
KT QU - ĐÁP SỐ
II. BÀI TP T LUẬN
Bài 1: a)
+=
2
6.8 5.8 1 345
b)
( )
+− =
25 3 2
5.9 3 2.3 : 3 66
c)
( )
42 32 2
2.3 3 7.3 : 3 2.3 1 7.3 2.
+ = +− =
d)
( )
3 45 3 2
6.2 5.2 2 : 2 6 5.2 2 0 + = +=
.
Bài 2: a)
( )
32 2
12 5 : 12 5.x x xxx x+ =+−
b)
(
)
43 22 3 2 3
3 9 25 : 3 9 25
x y x y xy xy x y x y + = −+
c)
5 4 4 23 32 2 4 2 32
11
5 2 : 20 2 8
24
x y z x y z xy z xy z x y x z yz

+ = +−


d)
( ) ( )
( ) ( )
32
1
3: 3 9
3
xy xy xy xy

+ −= +

e)
( )
( ) ( )
( )
( )
33 22 22
8 27 :23 234 6 9 :23 4 6 9x y xy xyx xyy xy x xyy
−=− ++ −=++
f)
( )
(
) ( )
(
) (
)
65 4 2
5
52 62:22 2 32
2
xy xy xy xy xy

+ + + = + −+

Bài 3: a)
= −+
3 22
A 3x y 2x 4x y
.
Thay
=−=x 1; y 2
vào biu thức tính được kết quả
=A 12
.
b)
=+−
22
B 4x 3x y 6x
Thay
= = xy 2
vào biu thức tính được kết quả
=B4
.
c)
( )
= + = +−
22 3 2
2
2 46: 369
3
C x y xy xy xy xy y
Thay
1
; 4.
2
xy= =
vào biu thức tính được kết quả
= C 144
d)
25 52 22 3 3
1 2 11
:2
3 3 63
D xy xy xy y x



Thay
3; 3.xy=−=
vào biu thc tính đưc kết quả
=
27
D
2
Bài 4: a)
22AB n n⇔≥⇔≤
{ }
0; 1; 2nn⇒=
.
b)
4
7
4
27
2
n
AB n
n
≤≤
4nn⇒=
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
c)
24
10
2,
10 3
3
n
AB n
n
⇔≤≤
{ }
2;3nn
⇒=
.
Bài 5: a)
( )
4 32 2
2.10 6.10 10 :100 2.10 6 1 205
−−+ =−−+=
.
b)
( )
28 3 4 4
5.16 4 4.4 : 4 5 4 1 260+ = + −=
.
c)
( )
+ = + +=
54 3
7.5 8.5 125 : 5 7.25 8.5 1 136
d)
( )
++ =
22 2 3
3.4 8 3.16 : 2 110
Bài 6:
a)
( )
32 2
4 : 41x x xxx x+ + =++
.
b)
( )
7 6 3 3 43
8 4 12 : 4 2 12
x x x x xx
= −−
.
c)
(
)
43 22 23 2 22 2
2 3 2 : 2 32xy xy xy xy xy y y + = −+
.
d)
( )
2 43 33 22 2 22 2
5 4 : 54x y z xy z xy z xy z xy z yz z+ = +−
.
Bài 7:
a)
(
)
54 32 23 22 32
20 10 5 : 5 4 2
A xy xy xy xy xy x y
= + = +−
Thay
1; 1
xy= =
vào
A
ta được
7A =
.
b)
( )
22 2
1
2 6 : 6 3 18
3
B x y xy xy xy xy y
= + = +−
. Thay
1
;1
2
xy
=−=
vào
B
ta được
12B =
.
b)
25 54 22 3 32
1 2 11
:2
5 5 10 5
C xy xy xy y xy

=−=


. Thay
5; 10xy=−=
vào
C
ta được
2600C =
.
c)
( )
5 43 42 2 2 2 3 32 2
7 3 2 : 7 32D xyz xz xyz xyz xyz xz y= + = −+
. Thay
1; 1; 2x yz=−==
vào
D
ta
đưc
32D =
.
Bài 8:
a)
−≥A B 2n 3 6
≥+16 3n 1
. Giải ra được
=n5
.
b)
⇔≥ ≥+A B 4 2n; 2n n 1
≥+6n1
. Giải ra được
=n1
.
Bài 9:
a)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5 323
16 12 : 4 4 3xy xy xy xy xy

+− + += +−+

.
b)
( ) ( ) ( ) ( )
42 2 2
1
2232: 2426
2
xy z yx z xy z xy z

−+ + −+ = −+ +

.
III. BÀI TẬP TRC NGHIM.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
12. CHIA ĐA THC MT BIẾN ĐÃ SẮP XP
I. KIN THC CƠ BN
Phép chia hai đa thức đã sắp xếp đưc thc hin tương t như phép chia hai s tự nhiên:
- Chia hng t bc cao nhất của đa thức b chia cho hng t bc cao nhất của đa thức chia,
đưc hng t cao nhất của thương.
- Chia hng t bc cao nhất của dư thứ nhất cho hạng t bc cao nhất của đa thức chia,
đưc hng t th hai ca thương
- Quá trình trên diễn ra liên tục đến khi được dư cui cùng bằng 0 (phép chia hết) hoc dư
cuối cùng khác 0 có bậc thp hơn bc của đa thức chia (phép chia có dư)
TÌM ĐIỀU KIN CỦA THAM SỐ ĐỂ ĐA THC A CHIA HT CHO ĐA THỨC B
* Thc hiện phép chia A : B để tìm biu thc dư R theo
m
Để A chia hết cho B thì
0Rm
* Tìm s nguyên n đ A chia hết cho B (với A , B là các biểu thc theo n)
- Thc hin A : B tìm s dư là số nguyên k, thương là biểu thc Q
- Viết
.
A QB k
- Để A chia hết cho
Bk
chia hết cho
BB
là Ư
()
k
n
II. BÀI TP T LUN
Bài 1: Thc hin phép chia
a)
( )
( )
2
2 1: 1;xx x−+
b)
( ) ( )
32
1: 1.x xx+ −+
c)
(
)
( )
32
5 3: 3;
xx x x
−−
d)
(
) ( )
43 2 2
6 5 5 : 1.xx x x xx
+ + +−
Bài 2: Sp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dn ca biến ri tính:
a)
( )
(
)
23
5 3 159 :53 ;xx x x +−
b)
( )
( )
23
4 20 5 : 4 .xx xx +−+
c)
( )
( )
23
6 26 21 : 3 2 ;xx x x−+ +
d)
( ) ( )
43 2 2
2 13 15 5 21 : 4 3 .x x x x xx
−++
Bài 3: Tìm thương
Q
và dư
R
sao cho
.A BQ R= +
biết.
a)
43 2
2 3 49A xx x x= ++ ++
2
1Bx= +
.
b)
32
2 –11 19 6Ax x x= +
2
–3 1Bx x= +
.
c)
432
2– 1A xxxx= +
2
1Bx= +
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 4: Xác định
k
để đa thức A chia hết cho đa thức B
a)
43 2
9 21Ax x x xk 
2
–2Bx x
a)
43 2
6Axx xxk= + −+
2
5;Bx x= −+
Bài 5: Tìm k để :
a)
43 2
( ) 9 21fx x x x x k

chia hết cho
–2gx x
b)
43 2
10 27 8fx x x x x k 
chia hết cho
2
gx x
c)
43 2
19 25 6fx x x x x k 
chia hết cho
–3
gx x
d)
43 2
8 24 7fx x x x x k 
chia hết cho
4gx x
e)
43 2
3 7 11fx x x x x k

chia hết cho
4gx x
f)
43 2
4 13 23 18
fx x x x x k 
chia hết cho
4gx x
Bài 6: Tìm
a
b
để đa thức
A
chia hết cho đa thức
B
vi:
a)
43 2
–3 3A x x x ax b 
2
34
Bx x
b)
43 2
9 21A x x x ax b= + ++
2
2.Bx x= −−
Bài 7: Tìm
a
b
để đa thức
A
chia hết cho đa thức
B
vi:
a)
( )
43 2
7 10 1A x x x a xba
= + + +−
2
6 5.Bx x
=−+
a)
43 2
6 –7 3 2A x x ax x

2
xx b
Bài 8: Tìm giá trị nguyên của x để đa thức
32
3 31fx x x x
chia hết cho
2
1
gx x x 
Bài 9: Tìm giá trị nguyên của x để đa thức A chia hết cho đa thức B
a)
2
8 –4 1Ax x= +
21Bx= +
.
b)
32
3 8 15 6Ax x x=++
3 –1Bx=
.
c)
32
4 3 –7Ax x x=++
4Bx= +
Bài 10: Tìm
m
n
để đa thức
32
x mx n−−
khi chia cho đa thức
3x
dư là
27
còn khi chia
cho đa thức
1x
+
đưc dư là
7.
Bài 11: Tìm x biết:
a)
( )
( ) ( )
2
8 –4 : 4 2 8x x xx +=
.
b)
( ) ( )
( )
2
4 32 2
2 –3 : 4 1 0x xx x x+ −+ =
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
III. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Kết quả ca phép chia:
22
2:x xy y x y

A.
xy
B.
xy
C.
2
xy
D.
2xy
Câu 2: Kết quả ca phép chia:
22
x yxy 
A.
xy
B.(x-y)
2
C.
xy
D.
2
xy
Câu 3: Kết quả ca phép chia:
3
8 1:2 1
xx

A.
2
4 1 x
B.
2
4 1
x
C.
2
4 4 1 xx

D.
2
4 21xx
Câu 4: Hãy xét xem li gii sau đây là đúng hay sai?
3
22
:2xy xy x xyy 
A) Đúng B) Sai
Câu 5:
2
5 6: 3 3xx x x 
A) Đúng B) Sai
Câu6: Ghép mi ý cột A vi mt ý cột B để đưc kết quả đúng?
A
B
a)
3
1 : 1 xx
1)
xy
b)
3
:
xy xy

2)
22
2
x xy y
c)
22
: x y xy
3)
2
1xx
4)
2
21xx
Câu 7: Đin vào ch trng đ đưc kết quả đúng
a)
32
12 : 2xx x 
............................
b)
3
27 1 : 3 1xx 
.............................
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
KT QU - ĐÁP SỐ
II. BÀI TP T LUN
Bài 1: KG:
a)
1x
b)
1x +
c)
++
2
x 2x 1
d)
2
x5
Bài 2: KG: Thương
a)
2
3x
b)
+
2
x5
c)
−+
2
3x 4x 7
d)
−+
2
2x 5x 5
Bài 3:
Bài 4:
a) Thực hiện phép chia ta được
2
5 30. –8 1xx k
AB 
. Để
30 0 30AB k k
b) Thc hin
A
chia cho
B
được đa thức dư
5k
.
A
chia hết cho
B
nên
50 5kk
.
Bài 5:
Bài 6:
43 2
–3 3x x x ax b

2
34xx
43 2
– 3 4xx x
2
1x
2
x ax b
2
3 –4xx
–3 4a xb
Để
fx
chia hết cho
gx
thì
0r
với mọi giá trị của
x
.
Vậy ta có
30 3
40 4
aa
bb









b) Thc hin
A
chia cho
B
được đa thức dư
( ) ( )
++a 1 x b 30
.
A
chia hết cho
B
nên
( ) ( )
++ =a 1 x b 30 0
vi mi giá trị
x
Hay
− = =

+= =

a10 a1
b 30 0 b 30
.
Bài 7:
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Bài 8:
32
3 31
xxx

2
1
xx

32
xxx
4x
2
4 4 1 xx
2
4 4 –4xx
3
Để
f x gx
thì
2
3 1
xx
.
Vậy
2
2
2
2
x x 1 1
x x 1 3
x x 1 1
x x 1 3




.
Do
2
2
13
10
24
xx x



nên
2
2
x x 1 1 1; 0
1; 2
x x 1 3
xx
xx



.
Vậy các giá trị cần tìm là
0 ; 1 ; 1 ; 2
x 
Bài 9:
Bài 10:
Bài 11:
III. BÀI TP TRC NGHIM.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
I. BÀI TP
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
22
5 10 5x xy y−+
b)
22
69xy y−+
c)
4 22
3 75x xy
d)
44
x y xy+
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
75
1xx++
b)
54
1xx−−
c)
4
324x +
Bài 3: Phân tích các đa thức thành nhân t:
a)
333
()( )( )ab c bc a ca b−+ +
b)
22 2 2 2 2
(a b)(a ) ( )( ) ( )( )b b cb c c ac a+ ++ ++
Bài 4: Tìm x biết:
( )( ) ( )( )
2 2 22 2 2
8 452 69(10 23)(4 87)8 4136 23xx xx xx xx xx xx−+ ++ −+ ++= ++ −+
Bài 5: Cho
222 2
2009abcd+=+=
0ad bc
. Tính ab + cd.
T luyn:
Bài 6: Thc hin phép tính:
a)
x xx x
32 2
(3 2 2).(5 ) ++
b)
ax x a ax
23 3
( 5 3 ).( 2 )−+
c)
xx xx
22
(3 5 2)(2 4 3)+− +
d)
a a b a b ab b a b
43 22 34
( )( )++ ++
Bài 7: Rút gn các biu thc sau:
a)
aa aa
22
( 1)( 1)+− −+
b)
a a aa aa
22
( 2)( 2)( 2 4)( 2 4)+ ++ −+
c)
y x y xy
22
(2 3 ) (2 3 ) 1 2+ −−
d)
xxxxxx
3 33 2
( 1) ( 1) ( 1) ( 1)( 1)
+ −− −− ++
Bài 8: Trong các biu thc sau, biu thc nào không ph thuc vào x:
a)
x x xx
33
( 1) ( 1) 6( 1)( 1) −+ + +
b)
x xx x x x
22
( 1)( 1) ( 1)( 1)+ −+ ++
c)
x xx
2
( 2) ( 3)( 1)
−−
d)
x xx x x x
22
( 1)( 1) ( 1)( 1)+ −+ ++
e)
x x xx
33
( 1) ( 1) 6( 1)( 1) −+ + +
f)
xx x
22
( 3) ( 3) 12+ −−
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 9: Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
Aa a a
32
3 34= ++
vi
a 11=
b)
B xy xy
33 22
2( ) 3( )
= +− +
vi
xy
1+=
Bài 10: Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
xy x y
22
12+ −−
b)
a b c d ab cd
222 2
22+−− +
c)
ab
33
1
d)
xyz yzx zxy
222
()()()
−+ +
e)
xx
2
15 36−+
f)
x xy y
12 6 6 12
32−+
g)
xx
82
64
h)
x
22
( 8) 784−−
Bài 11: Thc hiện phép chia các đa thức sau: (đặt phép chia vào bài)
a)
xxx x
32
(35 41 13 5) :(5 2)+ +−
b)
xx x x xx
43 2 2
( 6 16 22 15):( 2 3) + + −+
c)
x x y x y xy x y
4 3 22 3 2 2
( ):( )−+ +
d)
x x y x y y x xy y
4 3 22 4 2 2
(4 14 24 54 ):( 3 9 ) −−
Bài 12: Thc hiện phép chia các đa thức sau:
a)
xx xx xx
43 2 2
(3 8 10 8 5): (3 2 1) +− +
b)
xx x xx
32 2
(2 9 19 1 5) : ( 3 5) + −+
c)
xxx x x x
432 2
(15 41 70):(3 2 7)−−+ +
d)
x x y x y x y xy y x xy y
5 4 32 23 4 5 3 2 3
(6 3 2 4 5 2 ) : (3 2 )−+ + −+ −+
Bài 13: Gii các phương trình sau:
a)
xx
3
16 0−=
b)
xx
3
2 50 0−=
c)
xxx
32
4 9 36 0 −+=
d)
x xx
22
5 4( 2 1) 5 0
+ −=
e)
xx
22 2
( 9) ( 3) 0 −− =
f)
xx
3
3 20
+=
g)
x x xxx x
32
(2 3)( 1) (4 6 6 ):( 2 ) 18 ++ =
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
HƯỚNG DẪN GII
Bài 1
a)
2
5( )xy
b)
( 3)( 3)xy xy+ −+
c)
2
3 ( 5 )(x 5 xy)xx y+−
b)
22
xy( )( )x y x xy y+ −+
Bài 2:
a)
( )( )
2 543
11xx xxxx++ + −+
b)
(
)
( )
23
11
xx xx−+ −−
c)
22
( 6 18)( 6 18)xx xx++ −+
Bài 3: a)
( )( )( )( )abacbcabc ++
b)
( )( )( )abbcca−−
Bài 4:
22 22 2 2
22 2 2 2 2
8 452 69(10 23)(4 87)8 4136 23
8 4 5 2 6 9 (10 2 3)( 4 8 7) 8 4 13 6 2 3
xx xx xx x x x x xx
xx xx xx xx xx xx
 
  
2 32 2
2 22 2
2 22 2
5 7 3 525 7 3 52
3 52 7 353 52 7 35
8 7 35 87 35
xx x x xx x x
xx xx xx xx
xx x x xx x x

 



 



 


22
2 2 22 2 2
2
2 22
5 7 (3 5 2) 3 5 2 (7 3 5)
8 (7 3 5)
xx xx xx xx
xx x x
 

22
22
22
22
2
2
2
22
57 8
57 8
57 8
1
41
1
4
6 2 15 0
2
5 ( 1) 14 0
xx xx
xx xx
xx xx
x
x
x
xx
xx
 
 




Bài 5:
2009 2009 2009ab cd ab cd
=
2 2 22
( ) ... ( )( ) 0c d ab a b cd ac bd ad bc 
ĐỀ KIM TRA CHƯƠNG I ĐẠI S
I. TRC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn vào ch cái trưc câu tr lời đúng:
Câu 1. Kết qu ca phép tính
2
1
xy x x

là:
A.
32
xyxyxy
B.
32
x y x y xy
C.
32
––xyxyxy
D.
32
––xyxyxy
Câu 2. Tìm x biết
2
25 0x
ta được:
A.
25x
B.
5x 
hoc
5x
C.
5x
D.
5x 
Câu 3. Kết qu ca phép tính
2
–5 3x xx
là:
A.
32
2 15xxx
B.
32
2 15xxx
C.
32
2 15xx x
D.
32
2 15xx x
Câu 4. Phép chia hết trong các câu dưới đây là:
A.
3
– 6 : 5
x y xy
B.
32 2
:x x xx
C.
32
:
x y x z xy xy
D.
2
1 : –1xx
Câu 5. Kết qu ca phép tính
42 4
27 : 9
xyz xy
là:
A.
3xyz
B.
3xz
C.
3yz
D.
3xy
Câu 6. Rút gn biu thc
2
2 2 –1Ax x x
đưc kết qu là:
A.
2
2 3
x
B.
– 3
C.
25x
D.
2 –5x
II. T LUẬN: (7đ)
Bài 1. (2,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
32
2x xx
b)
22
2 9 x xy y
c)
22
3 10x xy y
Bài 2. (2đ) Tìm x biết:
a)
–2 2 0xx x
b)
23
5–35–115 220xx xx x x
Bài 3. (1đ) Sắp xếp các đa thức theo lũy tha gim dn ca biến ri làm tính chia:
23
4 5 20 : 4x xx x
Bài 4. (1đ) Chng minh rng vi mi s nguyên a thì:
22
2 –2aa
chia hết cho 4
Bài 5. (0,5đ) Biết
10xy
. Tính giá tr ln nht ca
.P xy
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
1. PHÂN THC ĐI S
I. KIN THC CƠ BN
Mt phân thc đi s là mt biu thc có dng
A
B
trong đó
A
;
B
là các đa thức và
B
khác đa thức 0.
A
đưc gi là t thc (hay t).
B
đưc gi là mu thc (hay mu)
AC
BD
nếu
..AD BC
vi
,0
BD
III. BÀI TP
Bài 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đng thc sau:
a)
2
( 3)(2 ) 3
2
( 2)
x yx x
xy
xy

b)
2
2
4 3 9 24 16
43
16 9
xx x
x
x

c)
3
2
64 4
3
(3 )( 4 16)
xx
x
xx x


d)
22
2 7 6 7 10
23 5
xx xx
xx
 

Bài 2: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đng thc sau:
a)
5 20
;
7 28
y xy
x
b)
35
3
2
25
xx
x
x
c)
2
21
2
;
1
1
xx
x
x
x

d)
22
2 32
11
xx x x
xx


Bài 3: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đng thc sau:
a)
22
22
9 30 25 5 3
53
25 9
x xy y y x
yx
yx

b)
2
2
2 11 12 2 3
32
3 14 8
xx x
x
xx


c)
32
32
6 30 2
5
3 25 75
x xx x
x
xx x


d)
22
22
23
43
x xy y x y
xy
x xy y


Bài 4: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm các đa thức A, B, C, D, trong mi đng
thc sau: (gi s các mu đều có nghĩa)
a)
3
2
64 1
41
16 1
xA
x
x
b)
2
4 3 74 7
23
xx x
Bx

Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
c)
2
32
4
3 74
3
Cx
xx
x

d)
22
2 14 2
42
xy x xy y
xy D

Bài 5: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm các đa thức A, B,C,D trong mi đng
thức sau: (giả s các đa thc mu đu có nghĩa)
a)
2
3 2535
23
xx x
Ax

b)
2
22
2 32
4 44
xx B
x xx


c)
2
2
10 5
21
41
C xx
x
x
. b)
2
2
4 16 16
2
4
xx D
x
x

.
Bài 6: a) Tìm GTNN của phân thức:
3 2x 1
14
+−
b) Tìm GTLN của phân thức:
2
4x 4x
15
−+
Bài 7: Tìm GTLN của các phân thức:
a)
2
5
22xx

b)
3
2 52x 
IV. BÀI TẬP TRC NGHIM
Câu 1: Biu thức nào sau đây không phải là phân thc đi s?
A.
2
1
5
x
B.
2
5
x
C.
103
7
3
2
+
+
xx
x
D.75
Câu 2: Trong các cặp phân thc sau cp phân thc nào bng nhau?
A.
3
1
x
x
( )( )
1
13
2
+
x
xx
; B.
5
7
2
y
x
xy
2
3
2
;
C.
( )
( )
x
xx
53
52
3
2x
; D.
( )
25
2
2
+
x
x
5
2
x
Câu 3: Cp phân thức nào sau đây không bằng nhau?
A.
20
28
xy
x
5
.
7
y
B.
1
2
15
.
30
x
x
C.
7
28x
5
.
20
y
xy
D.
1
15x
2
.
30x
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Câu 4: Cho đẳng thc:
4
16
?
2
=
x
x
x
. Đa thức du ? là:
A.
2
4xx
B.
2
– 4xx
C.
2
4x
D.
2
16xx
Câu 5 :
.2
42
8
2
3
=
++
x
xx
x
A. Đúng. B. Sai.
Câu 6:
( )
.
1
1
1
2
x
x
xx
x +
=
A.Đúng. B. Sai.
Câu 7: Giá trị của phân thức
2
32
2
5 19 127
xx
xx

với
1
2
x

là :
A. – 1 B. 0 C. 1 D. Một đáp số khác
Câu 8: Giá trị của phân thức
2
32
341
2 7 15 2
x xy
x xy x


với
0 ;
2
5
xy 
A.
2
1
B. 1 C.
4
3
D. 2
Câu 9: Ghép mi ý ct A vi mt ý ct B đ có khng đnh đúng.
A
B
a) Với
1x
thì
5
2x
1)
2
5
b)Vi
2x 
thì
=
+
x
x
21
4
2)
5
2
c) Vi
2
x 
thì
=
+
+
+
4
1
2
2
x
x
x
x
3)
10
3
4)
5
10
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
KT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP T LUN
Bài 1:
a) Ta có:
2
( 3)(2 )(x 2 y) (3 )(2 )(x 2 y) (3 x)(x 2 )x yx xyx y  
2
( 3)(2 ) 3
2
( 2)
x yx x
xy
xy


b) Ta có:
2
22 2
(4 3 )(16 9 ) (4 3 ) 4 3 (4 3 )(4 3 )(4 3 ) (4 3 )(4 3 )
x x x x xxx xx

 



22
(4 3 )(9 24 16) (4 3 )(4 3 )xx x x x

2
2
4 3 9 24 16
43
16 9
xx x
x
x


c) Ta có:
32
64 3 ( 4)( 4 16)(x 3)x x x xx 
2 22
(3 x)(x 4 16)( 4) ( 4)( 4 16)(3 ) ( 4)( 4 16)(x 3)x x x xx xx xx   
3
2
64 4
3
(3 )( 4 16)
xx
x
xx x



d) Ta có:
2 3 22 3 2
(2 7 6)( 5) 2 10 7 35 6 30 2 17 41 30xx x x xx xx x x x
  
2 32 2 32
(2 3)( 7 10) 2 14 20 3 21 30 2 17 41 30x x x x x xx x x x x
 
22
2 7 6 7 10
23 5
xx xx
xx
 


Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
ng dn giải
a) Ta có:
3 33 2
2
64 1 (4 ) 1 (4 1)(16 x 4 1)
(4 1)(4 1) (4 1)(4 1)
16 1
xx x x
xx xx
x


 
Vậy
2
A 16 x 4 1x 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Các ý b,c,d làm tương tự
Bài 5:
Bài 6:
a)
32 1
3
14 14
x
. GTNN của biểu thc là
3
14
khi
1
2
x
b)
2
2
2
14 4 1
12 1
44 1
15 15 15 15
xx
x
xx




GTLN của biểu thc là
1
15
khi
1
2
x
Bài 7: a)
22
5 55
1
2 2 ( 1) 1xx x


. Vậy GTLN của biểu thc là 5 khi
1x 
b)
11 33
22
2 52 2 52xx

 
. Vậy GTLN của biểu thc là
3
2
khi
5
2
x
IV. BÀI TẬP TRC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CA PHÂN THC
I. KIN THC CƠ BN
.
.
A AM
B BM
vi
0M
:
:
A AN
B BN
vi
N
là mt nhân t chung ca
A
B
.
Quy tc đi du:
AA
BB
III. BÀI TP
Bài 1: Dùng tính chất cơ bản ca phân thức, hãy điền đa thức thích hp vào ch trng (…)
trong mi đng thc sau:
a)
2
2
( 1)x
x
xx

b)
32
2
2 4 ...
42
aa
aa
+
=
−−
c)
2 ....
xy yx
x
−−
=
d)
( )
2
2
....... 3 3
3
x xy
xy
yx
=
Bài 2: Tìm đa thức A; B biết:
a)
2
2
32
2
4
Axx
x
x

b)
2
32
11
x
x
B x
x


Bài 3: Dùng tính cht bản ca phân thc đ biến mi cp phân thc sau thành mt cp
phân thc bng nó và có cùng mu thc:
a)
1
3
+x
x
x
2
1
b)
x
x
4
3+
52
9
2
+
x
x
Bài 4: Dùng tính chất cơ bản ca phân thc đ biến mi cp phân thc sau thành mt cp
phân thc bng nó và có cùng mu thc:
a)
5
2
x
x
x
x
+
5
23
b)
( )( )
11
2
+ xx
x
( )( )
21
3
+
+
xx
x
Bài 5: a) Tìm giá tr nh nht ca phân thc:
2
18
47
A
xx

b) Tìm giá trị ln nht ca phân thc:
2
10
22
B
xx

Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 6: Tìm giá tr nguyên của x để biu thc ới đây nhn g tr nguyên.
a)
6
21
x
b)
3
2x 1
c)
2
5
1
x
d)
2
7
1xx
Bài 7: Vi giá tr nào ca x thì:
a) Giá tr ca phân thc
10
A
x9
=
dương; b) Giá trị ca phân thc
10
21
B
x
=
+
âm;
c) Giá tr ca phân thc
21
10
x
C
x
=
dương.
Bài 8: Vi giá tr nào ca x thì:
a) Giá tr ca phân thc
3
2
A
x
=
dương; b) Giá trị ca phân thc
3
3
B
x
=
âm;
c) Giá tr ca phân thc
1
5
x
C
x
=
dương.
Bài 9: S nào ln hơn:
2020 2015
2020 2015
A
=
+
22
22
2020 2015
B
2020 2015
=
+
.
Bài 10: Tìm giá tr ln nht ca các phân thc sau:
a)
2
3
24
A
xx
=
++
; b)
2
5
4 43
B
xx
=
−+
.
Bài 11: Tính giá tr ca phân thc
a)
8
42
1
11
x
xx

ti
4x
b)
2
2
4x 12x+9
2x 6x

ti
3x
c)
22 2
22 2
2x
2xz
yx z y
xzy
−+−
+−+
ti
1; 1; 5
x yz 
Bài 12: Tính giá tr ca phân thc:
a)
2
2
23
21
xx
xx


vi
1x ≠−
ti
3 1 0;x −=
b)
2
2
56
x
xx

vi
2; 3xx≠≠
ti
2
4 0.x −=
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
IV. BÀI TẬP TRC NGHIM
Câu 1 : Cho phân thc:
2
2
10
2
xy
yx
. Phân thức nào sau đây bằng phân thức đã cho.
A.
y
x
5
B.
5
1
C.
2
2
5
xy
y
D.
y
x
5
Câu 2: Phân thc:
x
x
3
12
bằng phân thức nào sau đây.
A.
2
14
32 1
x
xx

B.
2
21
32 1
x
xx
C.
2
41
3
x
x
D.
21
32 1
x
xx
Câu 3: Cho đng thc:
( ) ( )
?2
22
yx
x
xy
=
. Biu thc cn đin vào du ? :
A.
2–x
B.
–2x
C.
2
2 x
D.
2
2x
Câu 4: Giá trị của phân thức
2
32
2
5 19 127
xx
xx

với
1
2
x

là :
A. – 1 B. 0 C. 1 D. Một đáp số khác
Câu 5: Giá trị của phân thức
2
32
341
2 7 15 2
x xy
x xy x


với
2
5
0; xy 
A.
2
1
B. 1 C.
4
3
D. 2
Câu 6: Giá trị của biểu thức
xx
x
2
1
2
+
+
bằng 0 với mọi giá trị của
x
là:
A. – 1 B. – 2 C. 0 D. cả A , B , C
Câu 7:
( )
( )
( )
.
3
5
53
5
22
x
x
x
=
A. Đúng. B. Sai
Câu 8:
.
1
2
1
4
2
2
+
+
=
x
x
x
x
A. Đúng. B. Sai
Câu 9 : Ghép mi ý ct A vi mt ý ct B đ đư kết qu đúng.
A
B
a)
=
55
2
2
x
x
x
b)
=
+1
3
x
xy
c)
=
+1
22
y
yx
1)
xx
yx
+
2
32
2)
yy
y
x
+
2
32
3)
51
x
x
4)
( )
15 +x
x
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
KT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP T LUN
Bài 1:
a)
22 2
2
( 1) ( 1) ( 1) : ( 1) 1
( 1) ( 1) : ( 1)
x x xxx
xx xx x x
xx



. Đa thức cn tìm là
1
x
Bài 2:
1Ax

;
2
2Bx x

Bài 3: a)
36
1 2 ( 1)
x
x xx

;
2
11
2 2 ( 1)
xx
x xx

b)
32 5
3
4
42 5
xx
x
x
xx

;
2
2
49
9
25
42 5
xx
x
x
xx
Bài 4: a)
2
5
x
x
;
32
32
55
x
x
xx


b)

22
2
11 112
xx
x
xx xxx
 
;

31
3
12 112
xx
x
xx xxx

 
Bài 5: a)
2
18
47
A
xx

nh nht khi
2
18
47xx
ln nht.
22
18 18 18
6
3
4 7 ( 2) 3xx x


. Vy A nh nht khi
2x
b)
22
2 2 ( 1) 1 0xx x 
. B ln nht khi
2
22xx
nh nht. Khi
1x
Bài 6: a)
6
21
x
nhn giá tr nguyên khi
2 1 (6)xU
. Mà
21x
l nên
2 1 {1; 3; 1; 3}x 
.
Vy
{0; 1; 1; 2}
x 
.
b)
2 11 1
21 1 0
2 13 2
21 3 1
xx
xx
xx
xx










 


Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
c) Do
2
10x 
nên
2
2
11
15
x
x
+=
+=
2
2
0
0
2
4
2
x
x
x
x
x


d)
2
10xx
nên
2
2
11
17
xx
xx


( 1) 0
( 3)( 2) 0
xx
xx


0
10
20
30
x
x
x
x



0
1
2
3
x
x
x
x

Bài 7: a)
10
0 90 9
9
xx
x
>⇔−>⇔>
.
b)
10
0 21 0 21
21
xx
x
<⇔+ <⇔<
+
.
c)
21
0 21
10
x
x
x
>⇔−
và x – 10 cùng du; mà
10 21
xx
nên
21 0
x
hoc
10 0x
21
x
hoc
10x
.
Bài 8: KQ: a)
2x
b)
3x
c)
5x
hoc
1x
Bài 9: Ta có
22 22
2 22
2020 2015 2020 2015 2020 2015
2020 2015 (2020 2015) 2020 2015
A
−−
= = <
++ +
AB⇒<
.
Bài 10: a) Ta có
2
33
1
( 1) 3 3
A
x
= ≤=
++
. Giá tr ln nht ca A là 1 khi
1.
x

b) Ta có
2
55
(2 1) 2 2
B
x
=
−+
. Giá tr ln nht ca B là
5
2
khi
1
2
x
.
Bài 11:
a)
8 44 422
2
42 42
42
1 ( 1)( 1) ( 1)( 1)( 1)
1
( 1)( 1) ( 1)( 1)
11
x xx xxx
x
xx xx
xx


 

. Thay
4x
tính
đưc giá tr biu thc bng
17
b)
22
2
4x 12x+9 (2 3) 2 3
(2 3)( 2) 2
2x 6
xx
xx x
x




. Thay
3x
tính đưc GTBT bng 9
c)
222 2 2
222 22
2x ()()()
( )( )
2xz ( )
yx z y z xy zxyzxy zxy
xyzxyz xyz
x z y xz y
  

 

.
Thay
1; 1; 5xyz 
tính đưc GTBT bng
5
3
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
Bài 12: a) Rút gọn
2
22
13
23 3
1
21
1
xx
xx x
x
xx
x




Vi
=
1
3
x
, thay vào ta tìm được kết qu bằng -2
b) Rút gn thành
1
3x
vi
−=
2
40x
* TH1:
= 2x
(loi) vì không thỏa mãn điều kin
* TH2:
= 2x
thay vào được kết qu
1
5
IV. BÀI TẬP TRC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
3. RÚT GN PHÂN THC
I. KIN THC CƠ BN
Mun rút gn mt phân thc ta có th:
- Phân tích t và mu thành nhân t (nếu cn) đ tìm nhân t chung ca chúng.
- Chia c t và mu cho nhân t chung.
II. BÀI TP
Bài 1: Rút gn các phân thc
a)
18
12
xy
yz
b)
2
2
12
16
xy
xy
c)
3
3
36
12
x
y
d)
3
4
12
15
xy
xy
Bài 2: Rút gn các phân thc
a)
22 2
23
35( )(x y)
77( ) ( )
xy
yxx y


b)
22
33
4 14
8 1 6 (2 1)
x y xy
x y xy xy


c)
2
2
x xy xz yz
x xy xz yz


d)
222
22 2
2
2
a b c ab
a b c ac


Bài 3: Rút gn các phân thc
a)
22
2
( 3 2)(x 25)
7 10
xx
xx


b)
66
443 3
xy
x y x y xy

c)
3
22 2 2
76
( 3) 4 (3 ) 4( 3)
xx
xx x x x


Bài 4: Chng minh đng thc
a)
32
32
4 41
2
7 14 8
a aa a
a
aa a


b)
22 2 2
22 2 2
1 ( )(1 ) 1
1 ( )(1 ) 1
xy x y y y y
xy x y y y y


Bài 5: Rút gn ri tính giá tr ca phân thc thu gn:
a)
2
2
56
44
xx
A
xx
++
=
++
ti
3x
b)
2
2
x xyxy
B
x xy x y
+ −−
=
−+
ti
1; 5xy
c)
32
2
69
9
xxx
C
x
−+
=
ti
2x
Bài 6: Rút gn ri tính giá tr ca phân thc thu gn:
a)
2
32
10 25
5 25 125
xx
xx x


vi
2010=x
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
b)
1
1
xyz xy yz zx x y z
xyz xy yz zx x y z


vi
5001x
;
5002y
;
5003z
c)
2
2
2 40 16 5
24 8 3
x y x xy
x y x xy


vi
10
3
x
y
Bài 7: Cho biu thc
32
33
44
7 14 8
a aa
P
aa a


a) Rút gn biu thc P.
b) Tìm giá tr nguyên ca
a
để P nhn giá tr nguyên .
Bài 8: Cho biu thc
43
43 2
1
3 2( 1)
xxx
B
xx x x


. Chng minh rng biu thc
B
không
âm vi mi giá tr ca
x
.
Bài 9: Cho phân thc:
4
10 8 6 4 2
1
4444
x
B
xx x x x
=
−+ +
. Chng t
B
luôn nhn giá tr âm vi
mi
1.x
≠±
Bài 10: Tìm x biết:
a)
23
–1a x ax x a 
vi
a
là hng s.
b)
22
39a x ax a 
vi
a
là hng s,
0 3.a a 
IV. BÀI TẬP TRC NGHIM
Câu 1 : Cho phân thc:
ab
a
12
21
2
. Nhân t chung ca t và mu là:
A.
3a
B.
2
a
C.
2
3a
D.
ab
Câu 2: Phân thc:
5
55
x
x
rút gn thành:
A.
1
x
x
B.
1
x
x
C.
5
1
D.
1
x
x
Câu 3: Phân thc:
25
25
x
xx
rút gn thành:
A.
x
1
B.
x
1
C.
x
D.
5
5
x
xx
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Câu 4: Đẳng thc
2
11
1
21
x
x
xx

A. Đúng. B. Sai
Câu 5: Đẳng thc
(
)( ) (
)
.
1
111
x
x
xxx
=
+
+++
A.Đúng. B. Sai
Câu 6 : Ghép mi ý ct A vi mt ý ct B đ có khng đnh đúng.
A
B
a)
=
22
2
ba
ab
a
1)
ba
a
+
3)
a
ab
b)
( )
=
2
2
ba
aba
2)
b
a
a
4)
b
a
a
c)
=
baab
ba
22
2
a) ….. b) …….. c) ……
Câu 7: Điền vào ch trng đ đưc kết qu đúng:
a)
22
2x xy y
xy

…………….. b)
2
2
36
41
xx
x
…………………..
KT QU - ĐÁP SỐ
II. BÀI TẬP T LUN
Bài 1: a)
18 3
12 2
xy x
yz z
; b)
2
2
12 3
4
16
xy x
y
xy
; c)
33
33
36 3
12
xx
yy

; d)
32
43
12 4
15 5
xy x
xy y
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Bài 2: a)
22 2 3
23 23 2
35( )(x y) 5.7( )( ) 5( ) 5
11( )
77( ) ( ) 7.11(y x) ( ) 11( )
x y x yx y y x
yx
yxxy xy yx



b)
22 2
33 22
4 1 4 (2 1)
8 1 6 (2 1) (2 1)(4 2 1) 6 (2 1)
x y xy xy
x y xy xy xy x y xy xy xy

 
2
22
(2 1) 1
21
(2 1)(4 4 1)
xy
xy
xy x y xy


c)
2
2
()()()()
( ) z(x y) ( )( )
x xyxzyz xxy zxy xzxy xy
xxy xzxy xy
x xy xz yz




d)
222 22
22 2 22
2()()()
( )( )
2 ()
a b c ab ab c abcabc abc
abcabc abc
a b c ac a c b
 

 

Bài 3: a)
22
2
( 3 2)(x 25) ( 1)( 2)( 5)( 5)
( 1)( 5)
( 2)( 5)
7 10
xx x x x x
xx
xx
xx




b)
6 6 3 33 3
22
443 3 33
( )( )
( )( )
x y x yx y
x xy y
x y x y xy x y x y



c)
3
2 2 2 2 22
7 6 ( 3)( 1)( 2) 1
( 3)( 2)
( 3) 4 (3 ) 4( 3) ( 3) ( 4 4)
xx x x x x
xx
xx x x x x x x




Bài 4: a)
32 2
32 3 2
4 4 (4)(4) (4)(1)(1)
7 14 8 ( 8) 7 ( 2) ( 2)( 2 4 7 )
a a a aa a a a a
a a a a aa a a a a



2
( 4)( 1)( 1) ( 4)( 1)( 1) 1
( 2)( 1)( 4) 2
( 2)( 5 4)
a aa a aa a
aaa a
a aa
 



(đpcm)
b)
22 2 22 2 2 2
22 2 22 2 2 2
1 ( )(1 ) 1
1 ( )(1 ) 1
xy x y y xy x xy y y
xy x y y xy x xy y y
 
 
22 2 2
22 2 2
( 1) 1 ( 1)
( 1) 1 ( 1)
x y y yx
x y y yx
 

22 2
22 2
( 1)( 1) ( 1)
( 1)( 1) ( 1)
y x yx
y x yx


22 2
22 2
( 1)( 1) 1
( 1)( 1) 1
x yy yy
x yy yy
 

 
(đpcm)
Bài 5: a)
2
3
x
A
x
+
=
+
. Thay
3x
ta được
5
6
A
b)
xy
B
xy
+
=
. Thay
1; 5xy

ta được
3
2
B 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
c)
2
3
3
xx
C
x
=
+
. Thay
2
x
ta được
2
5
C
Bài 6: a)
22
3 2 33
10 25 10 25
5 25 125 ( 5 ) 5 x(x 5)
xx xx
xx x x
 

22
22
10 25 10 25 1
5
( 5)( 5 25) 5 ( 5) ( 5)( 10 25)
xx xx
x
xxx xx xx x
 

 
Thay
2010x
, ta được:
11
2010 5 2005
b) Ta có:
1
1
xyz xy yz zx x y z
xyz xy yz zx x y z


( 1) ( ) (x y) (z 1)
( 1) ( ) (y x) (z 1)
xy z z y x
xy z z y x


( 1)( 1) (z 1)(x y)
( 1)( 1) ( 1)( )
z xy
xy z z y x


( 1)( 1 )
( 1)( 1 )
z xy x y
z xy x y


5001, 5002, 5003xyz

1; 1xy zy 
( 1)( 1 )
( 1)( 1 )
z xy x y
z xy x y


( 2)( 1) 2 5000 1250
( 2)( 1) 2 5004 1251
yy y y
yy y y



c)
2
2
2 40 16 5 2 ( 8) 5 (8 ) ( 8)(5 2 ) 5 2
( 8) 3 (x 8) ( 8)( 3 ) 3
24 8 3
x y x xy xx y x x yx yx
xx y x xy xy
x y x xy




Vì:
10 3 9
5 ;3
3 2 10
x xx
yy
y

. Vy:
31
2
52
22
5
3 91
10 10
x
xx
yx
xy x
xx


Bài 7: a)
32
32
44
7 14 8
−+
=
+−
a aa
P
aa a
2
322
( 4) ( 4)
2 5 10 4 8
−−
=
+ +−
aa a
a a a aa
( )
2
2
1 ( 4)
( 2) 5 ( 2) 4( 2)
−−
=
−− −+
aa
P
a a aa a
( 1)( 1)( 4) 1
( 1)( 4)( 2) 2
+−− +
= =
−−
aaa a
aa a a
.
b) Ta có:
3
1
2
= +
P
a
2a
Vy,
P
3
2
a
2 { 1; 3}−∈±±a
{ }
1; 1; 3; 5a
∈−
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
Bài 8:
( )
( )
3
22 2
( 1) ( 1)
12 1
−−
=
++ + ++
xx x
B
xxx xx
( )
( )( )
22
2
2
22
( 1) 1
( 1)
2
21
++
= =
+
+ ++
x xx
x
x
x xx
2
2
( 1)
0
2
=
+
x
B
x
. Vy
B
không âm vi mi g tr ca
x
.
Bài 9:
4
10 8 6 4 2
1
4444
x
B
xx x x x
=
−+ +
( )( )
( )( )
22
28 4
11
1 44
xx
xx x
−− +
=
++
( )
( )
2
2
4
1
0
2
x
x
+
=−<
+
vi
1.x ≠±
Bài 10: a)
3
23
2
1
–1 1
1
a
a x ax x a x a
aa


b)
2
93
( 3)
aa
x
aa a


III. BÀI TẬP TRC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
4. QUY ĐỒNG MU THC NHIU PHÂN THC
I. KIN THC CƠ BN
Muốn quy đồng mu thc nhiu phân thc ta có th làm như sau:
- Phân tích các mu thc thành nhân t ri tìm mu thc chung (MTC)
- Tìm nhân t ph ca mi mu thc (bng cách chia mu thc chung cho tng mu thc)
- Nhân c t và mu ca mi phân thc vi nhân t ph tương ng
III. BÀI TP
Bài 1: Quy đng mu thc các phân thc:
a)
2
3
3
xx
5
26x
b)
2
1
2 42xx−+
2
3
55xx
Bài 2: Quy đng mu thc các phân thc:
1
3 12x
;
2
3 12x +
;
2
3
16 x
Bài 3: Quy đng mu thc các phân thc:
a)
22 2 2
211
;;
36a 1 (6a 1) (6a 1)bb b
b)
32 2
2x 1
;;
27 6x 9 3x 9
x
xx x 
c)
2
2 32
3x
; ;2x
1 2x
xx
xx x

d)
22
2
;
5x 6 7x 10
x
xx
Bài 4: Quy đng mu thc các phân thc trong mi trưng hợp sau:
a)
2
1
;;
34 6
xx x
b)
2
1
6xy
32
1
4xy
c)
1x
1
1x +
d)
1
33xy
22
1
2x xy y−+
e)
3
x
x +
;
1
3 x
;
2
1
9x
f)
2 22 2
112
;;
x xy xy y y x+−−
Bài 5: Quy đng mu thc các phân thc trong mi trưng hợp sau:
a)
2 2 2 22 2
1
;;
242242
xy xy
x xy y x xy y y x
−+
−+ ++
b)
2
1
8 15xx++
2
1
69xx++
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
c)
( )( )
1
abbc−−
;
( )( )
( )( )
11
;
cbca baac−−
Bài 6: Quy đng mu thc các phân thc trong mi trưng hợp sau: (T luyn)
a)
10 5
,
32 6
xx+−
1
93x
b)
2
32
7 2 5 13
,
11
xx x
x xx
−+
++
3
c)
57
,
22xx y
22
82
xy
yx
d)
2
32
6 5 11 3
,
11
xx x
x xx
−+
++
7
1x
e)
32
12 3
;;
1
11
x
x xx
+
+ −+
f)
32
1 11
;;
1
11
x
x xx
++
TRC NGHIM
Câu 1 : Mẫu thc chung ca hai phân thc:
xy
x
2
1
2
1
x
là:
A.
2
xx y
B.
22
x x xy
C.
2
x xy
D.
2
xx y
Câu 2: Khi quy đồng mu thc hai phân thức: :
23
6
2
yx
4
2
9
1
yx
x
nhân t ph đơn gin
nht ca phân thc th nhất là:
A.
2
3 y
B.
3y
C.
2
6 y
D.
2
3
xy
Câu 3: Khi quy đồng mu thc hai phân thc:
62 x
x
9
4
2
x
ta được kết qu là:
A.
( )
( )
92
3
2
+
x
xx
9
8
2
x
; B.
(
)
92
2
x
x
9
4
2
x
;
C.
( )
62
3
+
x
xx
9
8
2
x
; D.
( )
92
2
2
x
x
( )
9
3
4
2
x
x
Câu 4: Mu thc chung ca hai phân thc:
xyx
2
2
3
xyy
x
2
2
+
22
4–xy x y
A. Đúng. B. Sai
Câu 5: Quy đng mu thc hai phân thc:
xx 4
5,0
2
+
82
3
+x
x
ta được kết qu là:
( )
42
1
4
5,0
2
+
=
+
xx
xx
( )
42
3
82
3
2
+
=
+ x
x
x
x
x
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
A.Đúng. B. Sai
Câu 6 : Ghép mi ý ct A vi mt ý ct B đ có khng đnh đúng.
A
B
a)
3
1
+x
96
2
+ xx
x
1) Có MTC là
2
33xx
b)
9
2
2
x
x
3
1
+
x
x
2) Có MTC là
33
xx

c)
3
1
2
x
x
93
1
2
+
+
xx
3) Có MTC là
2
3 39x xx 
4) Có MTC là
2
3 39x xx 
Câu 7: Đin vào ch trng đ đưc kết qu đúng ?
Quy đng mu thc hai phân thc :
xx
x
5
3
2
102
5
x
x
a) MTC : …….
b)
x
x
x
5
3
2
= … c)
102
5
x
x
= …
KT QU - ĐÁP SỐ
T LUN
Bài 1: a) Ta có:
( )
−=
2
x 3x x x 3
( )
−= 2x 6 2 x 3
Chn mu thc chung :
( )
2x x 3
. Khi đó:
( )
= =
−−
22
3 3.2 6
x x 3 .2
x 3x 2x 6x
( )
= =
2
5 5.x 5x
2x 6
2 x 3 .x
2x 6x
b) Ta có:
( )
+=
2
2
2x 4x 2 2 x 1
( )
−=
2
5x 5x 5x x 1
. Chn mu thc chung:
( )
2
10x x 1
Khi đó:
( )
=
−+
22
1 5x
2x 4x 2
10x x 1
( )
( )
=
22
6x 1
3
5x 5x
10x x 1
Bài 2: Phân tích các mu thc thành nhân t đưc
( )
1
34x
;
( )
2
34x +
;
( )( )
3
44xx
+−
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Mu thc chung:
(
)
(
)
34 4xx
−+
Các nhân t phụ:
4; 4;3
xx+−
Kết quả:
(
)(
)
4
34 4
x
xx
+
−+
;
( )
(
)
( )
24
34 4
x
xx
−+
;
( )( )
9
34 4xx
−+
Bài 3:
a)
22
22 22 2
2 2(36 1)
36 1 (36 1)
ab
ab ab

;
22
2 2 2 22 2
1 (6 1) (6 1)
(6 1) (6 1) (6 1) (36 1)
ab ab
ab ab ab a b



;
22
2 2 2 22 2
1 (6 1) (6 1)
(6 1) (6 1) (6 1) (36 1)
ab ab
ab ab ab a b



b)
3 2 22
( 3)
27 ( 3)( 3 9) ( 3) ( 3 9)
x x xx
x x xx x xx

 
;
2
2 2 22
2 2 2 ( 3 9)
6 9 ( 3) ( 3) ( 3 9)
x x xx x
xx x x xx



;
2
2 22
1 ( 3)
3 9 ( 3) ( 3 9)
x
xx x xx
 
c)
2
22
( 1)
1
1 ( 1)
xxxxx
x
xx



;
32 2
33
2 ( 1)
x
x xx x

;
2
2
2 ( 1)
2
( 1)
xx
x
x
;
d)
2
2 2 2( 5)
( 2)( 3) ( 2)( 3)( 5)
56
x
xx xxx
xx

 

;
2
( 3)
( 2)( 5) ( 2)( 3)( 5)
7 10
x x xx
xx xxx
xx

 

Bài 4: a)
2
31
42
;;
12 12 12
x
xx
; b)
32
2
12
xy
xy
32
3
12xy
;
c)
+
2
1
1
x
x
+
1
1x
; d)
( )
2
3
xy
xy
( )
2
3
3 xy
;
e)
( ) ( )
−+
−−
2 22
33
1
;;
9 99
xx x
x xx
; f)
( )
( )
( )
(
) ( )
−+
−−
22 22 22
2
;;
yx y xx y
xy
xy x y xy x y xy x y
.
Bài 5: a) Rút gn đưc
( ) ( )
−+
22
1 11
;;
22
xy xy
xy
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Quy đng mu thc đưc
(
)
( ) ( )
+−
−−
22 22 22
2
;;
22 2
xy xy
xy xy xy
b)
( ) ( )
+
++
2
3
35
x
xx
( ) ( )
+
++
2
5
35
x
xx
c)
( )( )( )
(
)
( )( )
( )( )( )
−−−
−− −− −−
;;
cababc
abbcca abbcca abbcca
.
TRC NGHIM.
5. PHÉP CNG CÁC PHÂN THC ĐI S
I. KIN THC CƠ BN
1. Quy tc cng hai phân thc cùng mu thc
Mun cng hai phân thc có cùng mu thc, ta cng các t thc vi nhau và gi
nguyên mu thc.
A C AC
BB B

2. Quy tc cng hai phân thc có mu thc khác nhau.
Mun cng hai phân thc có mu thức khác nhau, ta quy đồng mu thc ri cng
c phân thc có cùng mu thc vừa tìm được.
III. BÀI TP
Bài 1: Thc hin các phép tính sau:
a)
25 2
33
xx+−
+
b)
ab
ab ba
+
++
c)
1
11
a
aa
+
−−
Bài 2: Thc hin các phép tính sau:
a)
22
2xy
x
xy y xy x
+
−−
b)
2
2
1 12
11
1
x
xx
x
++
+−
c)
2
22
2y
xx
xy xy
xy
++
−+
d)
2
2
11
2 22 2
1
xx x
xx
x
+−
++
−+
e)
2
32
21
1
11
xx
x
x xx
+
++
++
f)
2
22
3 36
3
69 9
xx x
x
xx x


Bài 3: Thc hin các phép tính sau:
a)
1 2 1 15
23 6
xx x
xx x


b)
22
12 3
xy xy
yx


c)
111
abbc bcca caab


Bài 4: Rút gn ri tính giá tr ca biu thc:
a)
2
23
12
11
x
A
xx x


Vi
11x
b)
22
12
1
xx
xx x


Vi
1
3
x =
Bài 5: Thc hin các phép tính sau:
a)
1 1 11
3
1 12 23
x
xx x x x x


b)
22 2 2
22 2 2
2 6 8 10 24 14 48x xx x x x x x


c)
2 4 8 16
1 1 2 4 8 16
11
1111
xx
xxxx



d)
37
22 44 88
11 2 4 8xx x
xy xy
xyxy xy



Bài 6: Chng minh rng
a)
222 222
abc abc
ab bc ca ca ab bc

 
b)
32
222
22 22 22
333
a bc b ca c ab
abc












Bài 7: Xác định các h s a, b, c để cho:
a)
3
10 4
22
4
x ab c
xx x
xx


b)
3
42
11
11
x a b cx d
xx
xx



Bài 8: Cho các s
,,abc
tha mãn
1abc
++=
111
0
abc
++=
. Chng minh rng
222
1
abc++=
.
IV. BÀI TẬP TRC NGHIM
Câu 1:
54
99
xx

A:
9
x
B:
9
x
C:
x
D:
x
Câu 2:
22
3 17 1
55
xx
xy xy


A:
xy
1
B:
xy
1
C:
2
xy
D:
2
5y
Câu 3:
11
1xx

A:
)1(
1
+
xx
B:
)1(
12
+
+
xx
x
C:
)1(
)12(
+
+
xx
x
D:
)1(
1
+xx
Câu 4:
4 5 59 5
212121
x xx
xxx
+−
+=
−−
A: Đúng B:Sai
Câu 5:
11 18 12 18
2332 23
xx x
x xx
−−
+=
−−
A.Đúng B.Sai
Câu 6: Ghép mi ý ct A vi 1 ý cột B để đưc kết qu đúng:
A
B
1,
5
55
x
xx


a)
1
3
+
x
c)
1
2,
16 5
77
xx

b)
4
5x
+
d)
3
3,
52
11
xx
xx



1 - …; 2 - ….; 3 - …..; 4 - ….
Câu 7: Đin vào ch trng đ đưc kết qu đúng
a,
22
22
15 15
xx
xx
+−
+=
−−
…………………..
b,
4141
55
xx
xx
++
+=
−−
……………..…..
T luyn:
Bài 1: Thc hin các phép tính sau.
a)
2
22
−+
+
−−
x y xy
xy xy
. b)
2 23 52
7 77
++
++
xxx
.
c)
3 3 22
22 2
−+
++
++ +
xy x y y x
xyxyxy
. d)
2 1 25
3 33
−+
++
+ ++
xx x
x xx
.
Bài 2: Thc hin các phép tính sau.
a)
2
21 4
3 22
66
++
x
xx
xx
. b)
32
1 31
1
11
−−
++
+
+ −+
x
x
x xx
.
c)
2 22
22 25 36
12 4
+−−
++
−−
x xx
x xx x
. d)
2
23
18 1
22
4
++
−+
y
xy xy
xy x
.
KT QU - ĐÁP SỐ
II. BÀI TẬP T LUN
Bài 1: a)
25 225 233
1
33 3 3
x x xx x
x


b)
1
a b ab
ab ba ab


c)
11
1
111
aa
aaa



Bài 2: a)
( ) ( )
−−
+= +
−−
−−
22
22
xy xy
xx
yx y xy x
xy y xy x
( )
(
) ( )
( )
( )
+−
=+= = =
−−
2
22
22
xy
y x x y xy x y
x
xy
yxy xxy xyxy xyxy
.
b)
(
)
( )
−− + +
−−
++ = = = =
+−
−−
2
2
22
2 2 22
21
1 12
1 12 22
2
11
1 1 11
x
xx x
xx
xx
x x xx
.
c)
+
xy
xy
.
d)
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
+ +−
+ −−
+ += = =
−+
−−
−−
22
2
2
22
22
1 12
1 1 21
2 12 1
11
21 21
xxx
xx x
xx
xx
xx
.
e)
(
)
( )
( )
( )
++ ++
+−
+ +=
++
++
22
2
32
2
21 1
21
1
11
11
x xx x x
xx
x
x xx
x xx
( )
( )
( )
( )
(
)
−+
= = =
++
++ ++
2
2
2
22
1
21 1
1
1111
x
xx x
xx
x xx x xx
.
f)
22
3
36 3 6
3 33
9
33
3
xx
xx x
x xx
x
xx
x

 


2
2
3
3 3 96 3
3
33 33
x
x xx x x
x
xx xx


 
Bài 3: a)
3 1 22 1 1 5
1 2 1 15
23 6 6
xx x
xx x
xx x x



21
63
x
x

b)
22 22
23
12 3
xy yx
xy xy
yx yx
 



22 22
223 3 3
xy y x xy
yx yx



c)


0
0
ca a b bc
abbcca abbcca


 
Bài 4:
a)
2
23
12
11
x
A
xx x


22
2
22
1 2 12
1
1111
x xx
xx
x xx x xx



 
2
2
11
1
11
xx
x
x xx


. Khi
11x
ta tính được
11
11 1 10
A 
b)
22
12
1
xx
B
xx x




2
11 2
12
1 11 11
x x xx
xx
xx x x xx x



 
3
2
11
1
xx
xx

. Vi
1
3
x
=
tính đưc
3
1 27
8
11
33
B




Bài 5: a)
1 1 11
3
1 12 23
x
xx x x x x


11 1 1 1 1 1
11223 3xx x x x x x


1
x
b)
22 2 2
22 2 2
2 6 8 10 24 14 48
x xx x x x x x


22 2 2
2 24 46 68xx x x x x x x

 
11111111
2244668xxxxxxxx


=
11 8
88
xx x


c)
222 2
12 3 4 5
1
3 4 1 18 9 1 60 16 1 150 25 1
x
xx xx x x x x


12 3 4 5
1
131 3161 61101 101151
x
xx xx xx xx

 
1 1 3 3 6 6 10 10 15
1 131316161101101151xxxxxxxxx



2 15 30 2 15 15 15 13
1 15 1
1 15 1 1 15 1
xx x
xx
xx xx



 
d)
2 4 8 16
1 1 2 4 8 16
11
1111
xx
xxxx



22481644816
2 2 4 8 16 4 4 8 16
11111 1111
xxxxx xxxx
 
 
8 8 16 16 16 32
8 8 16 16 16 32
111111xxx x x x


e)
37
22 44 88
11 2 4 8xx x
xy xy
xyxy xy



37
22 22 44 88
2 24 8x xx x
xy xyxy xy


337
44 44 88
448xxx
xy xy xy


Bài 6: a)
22 2 222
abcabc
ab bc ca ca abbc


22 22 2 2
0
ab bc ca
abbcca
ab bc ca



Vy
222 222
abc abc
ab bc ca ca ab bc

 
b)
32
22 22 22
333
a bc b ca c ab
VT

 










2 22 2 2 2
2 22
44 844 44 844
99
44 844
9
a b c ab ac bc b c a bc ab ac
c a b ac bc ab
 


222
222
222
9
999
99
abc
abc
abcVP



Bài 7:
2
3
22 4
22
4
a b cx c dx a
ab c
xx x
xx



Đồng nht t vi phân thc
3
10 4
4
x
xx
ta có
0 01
2 2 10 5 3
44 1 2
abc abc a
c b cb b
aa c


 











Vy
3
10 4 1 3 2
22
4
x
xx x
xx


b)
32
24
11
11
a b cx a b dx a b cx a b d
a b cx d
xx
xx
 



Đồng nht vi phân thc
3
4
1
x
x
ta có:
1
1
4
1
0
4
0
1
0
2
0
a
abc
abd
b
abc
c
abd
d











Vy:
3
42
11
4( 1) 4( 1)
1 2( 1)
xx
xx
xx



Bài 8: Ta có:
(
) ( ) ( )
++= ++ = + + + + + =
2
222
1 1 2 1. 1abc abc a b c abbcca
Ta có
( )
++
++= =⇒ + + =
111
0 0 0. 2
bc ac ab
bc ac ab
a b c abc
T
( )
1
( )
2
suy ra
++=
222
1abc
.
IV. BÀI TẬP TRC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 8
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
8
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
6. PHÉP TR CÁC PHÂN THC ĐI S
I. KIN THC CƠ BN
- Mun tr mt phân thc cho mt phân thc khác có cùng mu thc, ta tr các t thc
vi nhau và gi nguyên mu thc.
A C AC
BB B

- Mun tr hai phân thc có mu thức khác nhau, ta quy đồng mu thc ri tr các phân
thc có cùng mu thc vừa tìm được.
- Đổi du:
AA A
B BB
=−=
III. BÀI TP
Bài 1: Tìm phân thc đi ca các phân thc:
a)
23
5
x
. b)
2
2
xy y
xy x
. c)
.
2
2
+
x
x
. d
2
2
+
−+
xx
x
Bài 2: Rút gn các biu thc:
a)
1
1
y
x
xy xy yx
−−
−−
b)
2
4
1
1
x
x
x
−−
+
c)
32
12
1
1
x
x
xxx
+−
d)
2
3 13 1 6
6 2 26
91
xx x
xx
x
−+
−−
+−
e)
2
232
42
242
x xx
x xx xx x
+
−−
−−+
f)
2
32
21 1 1
1
11
xx
x
x xx
+−
−−
+
+ −+
Bài 3: Tính giá tr ca biu thc:
a)
2
2 1 12 2
4 24 2
14
xx
A
xx
x



vi
1
4
x
b)
3 23
525
xy x y
B
xy



vi
25yx
c)
2
22 4
22
4
ax ax a
Ca
xx
x



vi
1
a
x
a
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 4: Tìm
x
( vi a, b là hng và
0
ab
)
a)
2
2
3 22a b a ab
x
b
b ab


b)
aa x bb x
x
ba


Bài 5: Chng minh đng thc:
a)
2 2 2 22
2 22 2 2
4 ( 3) 9 (2 3)
1
9( 1) (2 3) 4 ( 3)
xx x x x
x x x xx



b)
222
( )( ) ( )( ) ( )( )
yz zx xy
xyxz yzyx zxzy xy yz zx


 
Bài 6: Tìm các hng s
a
b
sao cho phân thc
2
6
2
x
xx
viết đưc thành
2
ab
xx
.
T luyn:
Bài 7: a)
21
32
−+
xx
. b)
2
2
1
−−
+
x
x
x
.
c)
2
3
5
4
x
x
xx
. d)
2
36
26
26
+
+
x
x
xx
.
e)
2
2
xy x y
x xy
x xy

f)
2
1
2
56
xx
x
xx
−−
−+
Bài 8: Thc hin phép tính.
a)
(
)
3
2
2 32
2 15 1
33
21
44181261
−−
+−
=−−
−+ +−
xx x
xx
A
x
xx x xx
.
b)
( )
( ) ( )
( )
(
)
22
2
2
2 22
22 2
4 3 23
25
3 5 4 9 2 5 4 15
+ +−
=−−
+− + +
x xx
x
B
x xx x x x
.
IV. BÀI TẬP TRC NGHIM
Câu 1:
=
7
4
7
3 xx
A:
7
x
B:
7
x
C:
x
D:
x
Câu 2:
=
y
x
x
yx
x
22
3
17
3
14
A:
xy
1
B:
xy
1
C:
2
x
yz
D:
yz
x
2
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Câu 3:
11
1xx

A:
)1(
1
+
xx
B:
)1(
1
2
+
+
xx
x
C:
)1(
)12(
+
+
xx
x
D:
)1(
1
+xx
Câu4:
32
13
12
9
5
12
54
=
+
x
x
x
x
x
x
: A. Đúng B:Sai
Câu 5:
32
1812
2
3
18
32
11
=
x
x
x
x
x
x
A.Đúng B.Sai
Câu6: Ghép mi ý ct A vi 1 ý cột B để đưc kết qu đúng:
A
B
1)
4
5 x
=
a)
1
3
+
x
c)
1
2)
25
77
xx

b)
5
4
x
d)
3
3)
12
11
xx
xx


1) …..; 2) …..; 3) …..; 4) ……
KT QU - ĐÁP SỐ
II. BÀI TẬP T LUN
Bài 1: a)
2 3 32
55
−−
−=
xx
b)
22
22
xy y y xy
xy x xy x
−−
−=
−−
c)
2
2
+
x
x
d)
2
2
+
−+
xx
x
Bài 2:
a)
−+−
= =
−−
11
1
x y xy
xy xy
;
b)
(
)
−−
=
++
22
14
3
11
xx
xx
.
c)
( )
( )
( )
( )
+−
−==
+
−+ −+
2
2
22
1 2 12 1
1
1
11 11
x x xx
x
x
xx xx
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
d)
(
) (
)
( ) ( )
( )( )
( )( )
−+ +
+ −+
+ −= =
+ +− +−
22
2
2
3 1 3 1 12
3 1 3 1 6 18 12 2
23 1 23 1 23 1 3 1 23 1 3 1
91
xxx
x x x xx
x x xx xx
x
( )
( )( )
= =
+
+−
2
23 1
31
31
23 1 3 1
x
x
x
xx
.
e) 0;
f)
+
=
+ −+
32
11
11
x
x xx
.
Bài 3: Tính giá tr ca biu thc:
a)
2
2 1 12 2
4 24 2
14
xx
A
xx
x



vi
1
4
x
b)
3 23
525
xy x y
B
xy



vi
25yx
c)
2
22 4
22
4
ax ax a
Ca
xx
x



vi
1
a
x
a
ng dn giải
a)
2
2 1 12 2
4 24 2
14
xx
xx
x



=
2 1 12 2
22 1 22 1 2 1 2 1
xx
x x xx



2 12 1 2 12 1 4
22 1 2 1
xx xx
xx
 

22 1
84 2
21
22 1 2 1 22 1 2 1
x
x
x
xx xx

 
Vi
1
4
x
tính đưc
4A 
b)
25 25
yx y x 
3 23
525
xy x y
xy


22 2
3 32
5 25 5 25
xyx yyx
xy y x
xy x y




52 5
11 2
52 5
xy
xy



e) Vi
.1
1
a
x a xa
a

Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
2
22 4
22
4
ax ax a
a
xx
x





22 22 4
22
ax x ax x a
a
xx



41 4
44 4
22 22
xaa
x ax a
aa
xx xx



 
41 41
22
xaxa
aa
xx



Bài 4:
a)
22
22
3 22 22 3a b a ab a ab a b
xx
bb
b ab b ab



23
()
aa b a b
x
bb a b


23a ab
x
b


ab
x
b

b)
aa x bb x
x
ba


22
aa x bb x
abx
ab ab


22
0
a a x b b x abx ab 
3 2 32
a a x b b x abx 
2 2 33
a x b x abx a b

2 2 33
a ab b x a b  
22
22
a b a ab b
x x ab
a ab b

 

Bài 5: a)
2 2 2 22
2 22 2 2
4 ( 3) 9 (2 3)
9( 1) (2 3) 4 ( 3)
xx x x x
x x x xx



(2 3)(2 3) ( 3)( 3 ) (2 3 )(2 3 )
9( 1)( 1) (2 3 )(2 3 ) (2 3)(2 3)
xx xx x x x xx x
x x x xx x xx xx
 

 
3( 3)( 1) ( 3)( 3) 3( 3)( 1)
9( 1)( 1) 3( 3)( 1) 3( 3)( 1)
xx xx xx
xxxxxx
  


3 3 3( 1) 3 3 3 3 3 3
1
3( 1) 3( 1) 3( 1) 3( 1) 3 3
x x x xx x x
xxx x x



b)
( )( ) ( )( ) ( )( )
yz zx xy
xyxz yzyx zxzy


 
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
xz xy yx yz zy zx
xyxz yzyx zxzy
 


Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
111111
xy xz yz yx zx zy


111111
xy zx yz xy zx yz


222
x y yz zx


Bài 6: Ta có
( )
( )
−−
−=
2
2
2
a bx a
ab
xx
xx
. Để phân thc này là phân thc
( )
6
2
x
xx
ta phi có
−=1ab
−=26a
.
Do đó
= 3a
= 2
b
.
IV. BÀI TẬP TRC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THC ĐI S
I. KIN THC CƠ BN
Quy tc: Mun nhân hai phân thc, ta nhân các t thc vi nhau, các mu thc vi nhau
III. BÀI TP
Bài 1:Thc hin phép tính:
a)
2
32
4
8
.
15
y
x
yx
; b)



5
23
24
21
.
7 12
y
x
xy
.
c)
+
22
3
99
.;
3
6
xx
x
x
Bài 2: Thc hin các phép tính
a)
22
2
93
.
3
x y xy
xz yz
xy
b)
2 22 2
22
.
22
xy x y
x xy y x xy y


c)
33
22
99 4 4
.
33
2
xy x y
xy
x xy y


d)
22
12
.
xy
x
y xy xy






e)
2
22 2
25 5 1 5 1
.
15 5
x xx
x x xx x




f)
22
22
3 10 7 12
.
12 6 5
xx xx
xx x x
 

Bài 3: Thc hin phép tính:
a)
22 2
2 2 22
10 25
.
55
ab a a a b
b b aa a b


b)
2 33
2 22
33
.
555
x xy x y
x xy y xy y


c)
22
22
5x 6 3x
.
7x 12 4x 4
xx
xx


d)
22
2
xy x yx
x xy
xy



e)
53 2 2
2 2 53
12 1 4
..
2 1 12 1
xx x x x
x xx xx


f)
2
22
5 3x ( 1)( 5)
..
2x
4x 3 10x 25
x x xx
xx


g)
29582943
..
5 1945 5 1945
xx xx
xx xx

 
Bài 4: Thc hin phép tính:
a)
2 2 22
22
.
2 22
x y ax ay bx by
aabb xy


Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
b)
22
2 22 22
2
.
2
a b c a ab b ac bc
a ab b c a b


c)
32
22
11
.
2 12 2 2
xx
xx xx


d)
8
24
11
.
1
11
x
x
xx

e)
22
3
.
x y x yy x
xy
xy y x xy


Bài 5: Chng minh rng tng các phân thc sau bng tích ca chúng:
; ; .
111
ab bc ca
ab bc ca


Bài 6: Chng minh rng vi mi s nguyên dương
n
, giá tr ca biu thc sau là mt s
t nhiên:
32
2
21
..
2
32
n n nn
n
nn
++ +
++
T luyn:
Bài 7: Thực hin phép tính
a)
35
2
10 121
25
11
xy
x
y
; b)
5
23
24 21
7 12
yx
xy



;
c)
32
43
18 15
25 9
yx
xy











; d)
32
4 8 2 20
( 10) ( 2)
xx
xx


;
Bài 8: Thực hin phép tính
a)
23
2
3 8 12 6
9 27
4
x x xx
x
x

; b)
2
23
6 3 25 10 1
5 18
x xx
xx x


;
c)
24
23
31
1 (1 3 )
xx x
xx


. d)
2
2
2 23
1
56
x xx
x
xx


;
e)
22
14
28
xx
x x xx


; f)
2
2
2 36
4 24
2
xx
x
xx


.
g)
33
2 1954 21
1975 1 1975 1
xx x x
x xx x



; b)
1985919842
7 1945 7 1945
xx xx
xx xx


 
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
IV. BÀI TẬP TRC NGHIM
Câu1:
2
22
32
.
56
xy
yx
=
A.
x
y
2
5
B.
1
5y
C.
3
3
6
30
x
y
D.
3
23
6
30
xy
yx
Câu2: -
22
3
.
xy z
z
xy





A.
2
x
yz
B.
yz
x
2
C.
2
x
yz
D.
1
x
Câu3:
3
3
.9
3
xy
zy
z
=
A.
3
2
9
27
x
yz
B.
zy
x
2
2
4
3
C.
zy
x
2
2
3
4
D.
34
3
xy
Câu 4:
32 4
4 22
.
xy z
x
z xy
−=
A. Đúng B. Sai
Câu5:
1)
3
2
.(
2
3
2
2
=
y
x
x
y
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Ghép mi ý ct A vi 1 ý cột B để đưc kết qu đúng.
A
B
1)
3
3
55
.
55
xx
xx
+−
=
−+
a)
4
5( 4)x +
3)
3
9
7
x
x
2)
2
4 12 4
.
( 4) 5( 3)
xx
xx
++
++
b)
1
4)
9
7
x
3)
2
9
.
7
xx
xx
=
1) - …. 2)- …… 3) - ….. 4) - ……
Câu7: Đin vào ch trng đ đưc kết qu đúng
a,
. ................
AC
BD
b,
21 2
.( ) ..........................
2 21
xx
xx



Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
KT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP T LUN
Bài 1: a)
32
15xy
; b)
2
6
y
x
; c)
93
2
x
x
;
Bài 2:
a)
22
2
2
3 3 .3 3. 3
93
.
3
.3
xyxyxy xy
x y xy
xz yz xz
xy
x yz x y


b)
2 22 2 2 2 2 2
.2.
22 2
.
22
.
xy xy
xy x y
x xy y x xy y x y
xy xy





c)
33 2 2
33
22 2
9 .4 12
99 4 4
.
33
2
.3.
x y x y x xy y
xy x y
x y xy
x xy y
xy xy






d)
22 2
12
..
yx y
x y xyxyy xy
x
y xy xy xy xy
yx y yx y








e)
22
22 2 2
2
5 55 1 5 5 1 5
25 5 1 5 1 10 10 10
..
15 5 1
55
1
xx xx xx
x xx x
x
x x xx x x
xx x
xx







Bài 3:
a)
2 2 2 22
2 2 22
10 25 ( ) ( 5)
..
()()5()()()
55
ab a a a b a a b a b
baba ba abab
b b aa a b

 

2
(5)(5) ( 5)
( )( 5)( )
()
aa b a b aa b
b ab a a b
ab



b)
2 33 2 2
2 2 22 2
33 ()3()( )3()
..
() 5
5 5 5 5( )
x xy x y x x y x y x xy y x x y
yx y y
x xy y xy y x xy y



c)
22
22 2
5 6 3 ( 2)( 3) ( 3) ( 3)
..
(3)(4) (2)(4)
7 12 4 4 ( 2)
x x x x x x xx xx
xx xx
xx xx x




d)
22 2 22
22 22 22
2 2 ( )1 1
..
()
xy x yx x y x yx x y
x xy xxy x x
xy xy xy






e)
53 2 2 2
2 2 53 2
1 2 1 4 1 4 ( 4)
.. .
1 ( 4)( 3) 3
2 1 12 1 12
xx x xx xx xx x
xx x
x xx xx xx



 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
f)
2
22 2
5 3x ( 1)( 5) 5 ( 3) ( 1)( 5) 1
. . ..
2 ( 1)( 3) 2 2
4 3 10 25 ( 5)
x x xx x xx xx
x xx x
xx x x x
 



g)
29582943 2958 43
.. .
5 1945 5 1945 5 1945 1945
xx xx x x x
xx xx x x x



 

29 5 29
.
5 1945 1945
xx x
xx x



Bài 4:
a)
+
1
ab
.
b)
(
)
( )
( )( )
( )( )
+ ++
+−
=
++ +− +
1
.
ababc
abc
ab
abcabc abac
.
c)
1
2
x
;
d)
1x
.
e)
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
−+ + +
+− +
+= ==
+
+− + +
2
3
3
.
xxy yxy xy
xy xy xy xy
x y xy
yx y xx y xyx y xyx y
.
Bài 5: Ta cn chng minh
..
1 1 1 111
ab bc ca abbcca
ab bc ac ab bc ac



( )
1
Dùng phương pháp biến đi tương đương ta có:
1 1. 0
1 11 1 1
ab bcca bc ca
ab bc ac bc ac





22 22
1
.0
1
11 11
a b abc ab c b ac a bc
ab
bc ac bc ac


 
22
11 1
.0
1
11 11
ab c c b a
ab
ab
bc ac bc ac


 
22
11
0
11 11
ab c ab c
bc ac bc ac
 

 
. Ta được điu phi chng minh
Bài 6:
( )
+
++ +
=
++
32
2
1
21
..
22
32
nn
n n nn
n
nn
, là mt s t nhiên. (Tích 2 s nguyên liên tiếp chia
hết cho 2)
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
IV. BÀI TẬP TRC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THC ĐI S
I. KIN THC CƠ BN
Hai phân thc đưc gi là nghch đo nếu tích ca chúng bng
1.
Phân thc nghch đo ca
A
B
.
B
A
Mun chia phân thc
A
B
cho phân thc
C
D
khác
0,
ta nhân
A
B
vi phân thc nghch đo
ca
.
C
D
:.
A C AD
B D BC
=
vi
0.
C
D
III. BÀI TP
Bài 1: Rút gn các biu thc:
a)
2
10 10
55:
1
x
x
x
b)
33
22
4
:
x y xy
xy
xy
c)
4 33 2 2
2
:
2
2
x xy x x y xy
xy
xy y

d)
2
2
:
x y y xy y x
xy
x xy x y


e)
22 2 2
2
22 2
:.
22
x y x y x xy y
yx x y
xy


f)
2 32
32 3
4 4 1 8 12 6 1
:
46 49
xx x xx
xx xx


g)
2
2
32
2 1 4 12 9
4 83
:
16 40 28
62 2 6
x xx
xx
xx
x




h)
42 2
3 2 32
9 81 3 6 3 9 1
:.
8 84 84 3 3
x x x xx
x x x x xx


Bài 2: Rút gn các biu thc:
a)
22
2
:
3
6
x yxy
xy
xy

b)
2
2
5 15 9
:
44
21
xx
x
xx


c)
2
2
6 48 64
:
77
21
xx
x
xx


d)
2
2
4 24 36
:
55
21
xx
x
xx


e)
2
2
3 21 49
:
55
21
xx
x
xx


Bài 3: Rút gn các biu thc:
a)
2
4
:2
2
x
x
x
b)
22
5 20 5 10
:
36 9
x yx y
xy x

Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
c)
2
2
2 12 18 2 6
:
3
69
xx x
x
xx


d)
22
22
24
:
36
44
xy x y
xy
x xy y


e)
32
32
8 24
:
8 24
x xx
x xx


f)
2 22 2
22 2
:.
x y x y x xy y
x y xy x

Bài 4: Rút gn các biu thc:
a)
2
2
10 25 5
:
48
3 10
xx x
x
xx
−+
+
−−
b)
3
11
:
2
32
x
x
xx
+
−+
Bài 5: Rút gn ri tính giá tr biu thc
a)
222
2:
xyz
x y z yz
xyz



vi
8, 6; 2; 1, 4
x yx 
b)
22
2 2 22
1 2 34
:1
22
44
y xy
xy xy
y x xy







vi
1
2000
x
;
2000y
Bài 7: Tìm
x
, biết: (vi
,ab
là hng s)
a)
33 2 2
42
. 0,
ab ba
x a ab
aa


b)
22
22 33
2
.
a b ab a b
x ab
a b ab a b



c)
44 22
4 22 4 2 2
:0
2
ab ab
xa
a ab b a b



T luyn
Bài 8: Thc hin phép tính:
a)
( )
−−
+
+
xx
x
x
2
2
44 5 5
:
1
1
b)
++
a ab a b
ab
ba
32
22
:
33
c)
3 32
22
4
:
2 25 5
x x xy
y xx y
+
−−
d)
2
22
3 12 12 6
:
9
xx
xx
−−
+
e)
484
242
:
)1(
12
2
2
2
2
+
++
++
xx
xx
x
xx
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
IV. BÀI TẬP TRC NGHIM
Câu 1:
=
y
x
y
x
5
2
:
5
4
2
2
A.
x
y
2
5
B.
y
x
5
2
C.
3
3
25
8
y
x
D.
3
3
8
25
x
y
Câu 2:
22 3
2
:
xy xy
z
z











A.
2
x
yz
B.
yz
x
2
C.
2
x
yz
D.
yz
x
2
Câu 3:
3
23
16
:4
3
xy
xy
z
A.
zy
x
2
2
B.
zy
x
2
2
4
3
C.
zy
x
2
2
3
4
D. một đáp án khác
Câu 4:
22 2
4 22
18 6 6
:
5 10
x y xy x
z zz

A. Đúng B. Sai
Câu 5:
2
2
32
:1
2
3
yx
x
y



A. Đúng B. Sai
Câu 6: Ghép mi ý ct A vi mt ý ct B đ đưc kết qu đúng.
A
B
1)
7
5
:
7
5
33
+
+
x
x
x
x
a)
4
4
+
x
c)
2
1
x
2)
2
4 12 3
:
( 4) 4
xx
xx
++
++
b)
1
d)
1
2x +
3)
2
24
:
77
xx+−
1) - ….; 2) - ….. 3) - …… 4) -…..
Câu 7: Đin vào ch trng đ đưc kết qu đúng
a,
:
AC
BD
……………………… b,
21 21
:( )
22
xx
xx



……………………………
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
KT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP T LUN
Bài 1: a)
2
2
10. 1 1
10 10
5 5 : 5 1 . 50. 1
11
xx
x
xx x
xx



b)
22
33
22
4 4 22 3
11
:.
xy x y
x y xy
xy
xy xy x y x

c)
33
4 33 2 2
2
22
2
:.
2
2
2
xx y
x xy x x y xy x y x y
xy y
xy y
yx y
x x xy y



d)
2
2
1
:.
1 1 11
xy y xyyx xy xy
xy
x xy x y
x x y y xy x y




e)
2
22 2 2
22
2
22 2
:. . .
22
2
xyxy xy xy
x y x y x xy y
xy
yx x y xy
xy
xy xy





f)
2
2 32
32 3 3
2
21 2323
4 4 1 8 12 6 1 2 3
:.
46 49
223 221
21
x xx x
xx x xx x
xx xx
x x xx
x





g)
2
22
2
32
3
2 1 4 12 9 4 4 10 7
2 12 3
4 83
:.
16 40 28
2 32 1
62 2 6
62 2 1
x xx xx
xx
xx
xx
xx
x
x











22
22
2 3 .2. 4 10 7 2 2 3 4 10 7
46
63
3 2 1 4 10 7
32 1 2 2 2 2 1
x xx x xx
x
x
x xx
xx x
 





h)
42 2
3 2 32
9 81 3 6 3 9 1
:.
8 84 84 3 3
x x x xx
x x x x xx


2
22
2
2
32
93 3
41
1
..
81 1 3
33
xx
x
xx
x xx
x



3. 3
23
x
x
Bài 2: a)
2
xy
x
b)
51
43
x
x
c)
61
78
x
x
d)
41
56
x
x
e)
31
57
x
x
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Bài 3: a)
+
2
2
x
x
; b)
3x
; c)
+
3
3
x
x
.
d)
1
3
; e)
+
2
2
x
x
; g)
2y
.
Bài 4: a)
( )
( )
( )
(
)
−+
=
−+
2
5 42
.4
5
52
xx
x
xx
; b)
( )( )
+−
=
+−
2
21
1
.1
21
xx
x
xx
.
Bài 5:
a)
22
222 2 2
2: .
xyz xyz
x y z yz x yz xyzxyz xz y
xyz xyz





Thay
8, 6; 2; z 1, 4xy 
ta được:
22
10 2 96

b)
22 2
2 2 22 22 2
1 2 3 4 2 2 38
:1 :
22
44 4 8
22
y x y xy xy y x y
xy xy
y x xy xy x
xyxy



 







Thay
1
2000
x
;
2000y
ta được:
2
2000
1000000000
1
8.
2000
Bài 7: a)
33 2 2
42
. 0,
ab ba
x a ab
aa


2
2 23 3 4
24 2 2 2
22
:.
b ab a aa b
b aa b a
x
a a a a ab b
a b a ab b





b)
22
22 33
2
.
a b ab a b
x ab
a b ab a b



22 2 2
3 3 2 2 2 22
22
21
:.
a b a b ab a b a ab b
x
a b a b ab a b
a b a ab b
ab




c)
44 22
4 22 4 2 2
:0
2
ab ab
xa
a ab b a b



2 22 2
44 22 22
4 22 4 2 2 2 2 2
22
: .1
2
a ba b
ab ab ab
x
a ab b a b a b
ab




Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
IV. BÀI TẬP TRC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
9. BIN ĐI CÁC BIU THC HU T.
I. KIN THC CƠ BN
Biu thc hu t là phân thc hoc mt dãy các phép toán cng, tr, nhân, chia các phân
thc.
Điu kin đ giá tr ca mt phân thc được xác định là điều kin ca biến đ giá tr
tương ng ca mu thc khác
0
.
Th t thc hin phép tính trong biu thc.
a) Trưng hp biu thc không có du ngoc, th t thc hin là:
Lũy tha

Nhân, chia

Cng, tr
b) Trưng hp biu thc có du ngoc, th t thc hin là:
( ) { }

→→

III. BÀI TP
Bài 1: Cho phân thc
22 2
23 3
( 1) 1 2x 4x 1
:
3x ( 1) 1 1
x xx
M
x x x xx

−+ +
= −+

+− +

a) Tìm điều kin đ giá tr ca biu thức xác định.
b) Rút gn biu thc
M
.
Bài 2: Rút gn biu thc:
a)
22
2 22 2
2
.
2
xy xyxy
x
A
xy y xy x x xy y

−−
= +

−+

b)
2
22
22
:
22 22
xy xy y y
B
x y x y xy
yx

+−
= −−

−+

c)
33
22
2
:
xy y
C xy x y
xy xy




d)
23
4 21 21
.
11
11
x xx x
Dx
xx
xx x

++
=−− +

−−
++

Bài 3: Cho biu thc
2
2 2 32
2 22
:
21 1 1
x x xx
A
x x x xxx

+− +
=

+ + + −−

a) Rút gn biu thc
A
và tìm điều kin ca
x
để giá tr ca
A
được xác định.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
b) Tính giá tr ca biu thc
A
ti
11
3; ;
42
x xx=−= =
.
c) Tìm giá tr ca
x
để giá tr ca
A
bng
3
.
d) Tìm g tr ca
x
để giá tr ca
A
bng
2
3
.
Bài 4: Cho biu thc
22
2
23
4 2 23 4
..
24 2
44
x x xx
Ax
xx
x xx

+−
=++

−−
−−

a) Rút gn biu thc
A
. b) Tính giá tr ca
A
, biết
2 13
x −=
.
Bài 5: Tìm giá tr của x để mi biu thc sau là s nguyên:
a)
32
26 8
3
x xx
M
x
+−
=
b)
2
3x 3
3x 2
x
N
−+
=
+
Bài 6: Tìm giá tr nh nht ca
2
2
2x 8x 9
4x 5
A
x
−+
=
−+
Bài 7: . Tìm giá tr ln nht ca
2
2
2 67
33
xx
B
xx
++
=
++
Bài 8: Cho biu thc:
2
22
132
:
21 21
14 2
x
A
xx
x xx

=+−

−+
−+

a) Rút gn biu thc
A
và tìm điều kin ca
x
để giá tr ca
A
được xác định.
b) Tính giá tr ca biu thc
A
ti
2x =
.
c) Tìm giá tr ca
x
để giá tr ca
A
bng
4
.
d) Tìm g tr ca
x
để giá tr ca
A
bng
1
.
Bài 9: Cho biu thc
( )
2
2
2 28 4
: . 23
2 42 4 2
4
xx
A xx
xx x
x

+−
= −+

−+

a) Rút gn biu thc
A
và tìm điều kin ca
x
để giá tr ca
A
được xác định.
b) Tính giá tr ca biu thc
A
ti
1
2,
2
xx=−=
.
c) Tìm giá tr ca
x
để giá tr ca
A
bng
3
.
d) Tìm g tr ca
x
để
A
có giá tr nh nht.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Bài 10: Tìm s nguyên
x
để giá tr ca phân thc sau là s nguyên:
a)
42
3
21
1
xx x
A
x
−+
=
+
b)
15 8
79
x
B
x
+
=
+
Bài 11: a) Tìm x để phân thức
2
8
4 12
A
xx
=
−+
đạt giá trị lớn nhất;
b) Tìm x để phân thức
2
5
2 11
B
xx
=
++
đạt giá trị lớn nhất.
T luyn
Bài 12: Rút gn biu thc sau:
a)
:
xy yz xy yz
zy xy zy xy













b)
2
3
2 23 4 2
.
24 4 2 2
x xx x
x x xx x
+ −−
+−
−−
c)
22
22
4 2 4 2 12 12
:
14 14 12 12
x xx x x x
x x xx

+ +−

−−


+ −+


d)
( )
2
2
:2
xy
xy y
y x xy x

+

−−





Bài 13: Chng minh các biu thc sau không ph thuc vào biến
,xy
a)
22
2(x 1)(y 1) 2 2 1
.
(x 1) (y 1) 2 2 4 2
xy x y
x y xy yx

++ + +
++

+ + + + ++

b)
22
1 484
2(x y) 1 : 2 2 2(x y)
12 2 2 2 1
x xy y
xy
xy xy


++
+ +− + + +


−− +


Bài 14: Cho
1 1 2x
:
1 1 5x 5
xx
A
xx





a) Tìm điều kin ca biến đ giá tr của A xác định
b) Rút gn A
c) Tìm giá tr ca A vi
3, 1xx=−=
d) Vi giá tr nào ca
x
thì
2, 10AA
Bài 15: Cho biu thc:
432
3
4x 4x
x 4x
x
B

a) Tìm điều kin ca biến đ giá tr của B xác định
b) Rút gn B
c) Có giá tr nào ca
x
để giá tr ca B bng 0.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
IV. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1 : Điu kiện xác định ca phân thc :
4
26
x
x
+
?
A.
3x 
B.
3 x 
C.
6
x 
D.
6x 
Câu 2 : Giá tr ca phân thc
5
2 ( 3)
x
xx
ti
4x
?
A.
9
8
B.
9
8
C.
1
8
D.
1
8
Câu 3:
2
2
2
2
x
x
A.
24
24
x
x
+
B.
1
1
x
x
+
C.
1
x
D.
1x
x
+
Câu 4:
1
5
5
x
x
=
khi
6 x
A.Đúng B.Sai
Câu 5: Phân thc
4
5 10
x
có tập xác định là
2 x
A.Đúng B.Sai
Câu 6: Ghép mi ý ct A vi mt ý ct B đ đưc kết qu đúng.
A
B
a,
1
x
có tập xác định là
1)
1x
3)
0; 1 xx

b,
2
( 1)xx
+
có tập xác định là
2)
1x 
4)
0 x
c,
1 0 x 
thì
a) …..; b) …..;-; c) …..;; d) …..;
Câu 7: Đin vào ch trng đ đưc kết qu đúng
a)
2
69
...........
3
xx
x

b)
2
25
........
5
x
x
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
KT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TP T LUN
Bài 1:
a) Điều kin đ giá tr ca biu thức xác đnh
2
3
2
3
3 ( 1) 0
10
10
0
0
xx
x
x
xx
xx





2
2
2
10
( 1)( 1) 0
10
( 1) 0
( 1) 0
xx
x xx
x
xx
xx





10
0
10
x
x
x
−≠
⇔≠
+≠
2
1xx++
> 0 và
2
1x +
> 0
x
1
0
1
x
x
x
≠−
⇔≠
b)
2
1
1
x
M
x
Bài 2: a)
( ) ( )
( )
( )
( )
( )

−−
=−==

−−
−−


22
2
.1
xy x y xy x y
xy
x
A
yxy xxy
xy xy
.
b)
=
1B
; c)
= 1C
.
d)
( )
( ) ( )
( )
( )
++ +
−+ +
=
++
2
2
2
14 1 2 1
21
.
1
11
xx x xx x
xxx
D
x
x xx
( )
( )
+ ++
= =
++
32 2
2
3 31 1
.1
1
11
x x x xx
x
x
x xx
.
Bài 3: Điu kin:
1
0, 1;
2
xx x ≠− ≠−
.
a)
( )
( )( )
( )
( )
(
)
2
2
11
22
.
1 1 21
1
xx x
xx
A
x x xx
x

+−+
+−

=

+− +
+

( )(
) ( )(
)
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
2
22
2
11
21 21
2 22
.
21
21 21
11
xx
xx xx
xx xx
x
xx xx
xx
+−
+ −− +
+− ++
= = =
+
++
+−
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
b) Ti
3x 
thì
2
5
A =
Ti
1
4
x
=
thì
4
3
A =
Ti
1
2
x =
thì giá tr ca
A
không xác định.
c) Giá tr ca
A
bng
3
khi
2
3
21x
=
+
x
thỏa mãn điều kin (1)
Gii
2
3
21x
=
+
ta được
2
21
3
x +=
hay
1
6
x =
, tha mãn (1)
Vy ti
1
6
x =
thì giá tr ca
A
bng
3
.
d) Giá tr ca
A
bng
2
3
khi
22
2 13x
=
+
x
thỏa mãn điều kin (1)
Gii
22
2 13x
=
+
ta được
2 13x +=
hay
1x =
, không tha mãn (1)
Vy không có giá tr nào ca
x
để giá tr ca
A
bng
2
3
.
Bài 4: a)
( )
= =
+
43
2
2
.
2
22
4
xx x
A
x
x
x
.
Điu kin :
≠−0; 2; 2xxx
.
b) Xét
−=2 13x
đưc
= 2x
, loi.
Xét
−=213x
đưc
= 1x
, thỏa mãn. Khi đó giá trị ca
A
bng
1
2
.
Bài 5:
a)
32 32
2
26 8(26)(3)5 5
21
33 3
xxx xx x
Mx
xx x
+− +
= = = +−
−−
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 7
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
7
M nguyên
5
3x
nguyên
35
35
31
31
x
x
x
x
−=
−=
−=
−=
8
2
4
2
x
x
x
x
=
=
=
=
b)
22
3 3 (3 2 ) (3 2) 5 5
1
32 32 32
xx x x x
Nx
xx x
−+ + + +
= = = −+
++ +
N nguyên
5
32x +
nguyên
1
3 25 3 3
7
325 3 7
3
3 21 3 1 1
3
321 3 3
1
x
xx
x
xx
xx
x
xx
x
=
+= =

=

+= =

⇔⇔

+= =
=

+= =

=
Bài 6:
22
22 2
2 8 9 2( 4 5) 1 1
2
45 45 45
xx xx
A
xx xx xx
+ +−
= = =
−+ −+ −+
Suy ra A đạt GTNN khi
2
1
45xx−+
đạt GTLN, hay
2
45xx−+
đạt GTNN.
Ta có
22
4 5 ( 2) 1 1xx x + = +≥
Biu thc
2
45xx−+
đạt GTNN bng 1
20 2xx−==
.
Khi đó, A =
2
1
2 211
45xx
= −=
−+
.
Vy GTNN ca A bằng 1 khi x = 2.
Bài 7:
22
22 2
2 6 7 2( 3x 3) 1 1
2
33 33 33
xx x
B
xx xx xx
++ +++
= = = +
++ ++ ++
Suy ra B đạt GTLN khi
2
1
33xx++
đạt GTLN, hay
2
33xx++
đạt GTNN.
Ta có
22
3 33
3 3( )
2 44
xx x+ += + +
Biu thc
2
33xx
++
đạt GTNN bng
3
4
khi
33
0
22
xx+=⇔=
.
Khi đó, B =
2
1 1 10
22
3
33 3
4
xx
+ =+=
++
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 8
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
8
Vy GTLN ca B là
10
3
khi
3
2
x =
Bài 8: a)
=
2
12
A
x
. Điều kin ca
x
1
2
x
,
≠−
1
2
x
,
0x
.
b) Ti
= 2x
thì giá tr ca A bng
2
5
.
c) Ti
=
1
4
x
thì giá tr ca A bng 4.
d) Gii
=
2
1
12x
đưc
=
1
2
x
, không thỏa mãn điều kin ca
x
để giá tr của A được xác
định. Không có giá tr nào ca
x
để giá tr ca A bng 1.
Bài 9: Điu kin ca
x
2x
2
x ≠−
.
a)
( ) ( )
( )
2
2
2 28 2
. . 23
4
2 22 2
4
xx x
A xx
xx
x

+−
= + −+

−+


( )
( )
( )( )
( )
22
2
2 2 16
2
. . 23
4
22 2
xx
x
xx
xx
+ −− +
= −+
+−
( )( )
( )
22
2
4 4 4 4 16 2
. . 23
4
22 2
xx xx x
xx
xx
+++−+
= −+
+−
( )
( )
22
8 16
. 23 23
82
x
xx xx
x
+
= −+=−+
+
b) Ti
2x =
thì giá tr ca
A
không xác đnh.
Ti
1
2
x =
, thì giá tr ca
A
1
4
4
.
c) Giá tr ca
A
bng
3
khi
2x ≠±
2
2 33xx +=
Gii
( )
22
0
2 33 2 0 2 0
2
x
xx xx xx
x
=
+= =⇒ =
=
Loi
2x =
vì không thỏa mãn điều kin ca
x
Vy ti
0x =
thì
3A =
.
d)
( )
2
22
2 3 2 12 1 2 2Axx xx x= += ++= +≥
Vy giá tr nh nht ca
A
bng
2
ti
1x =
.
Bài 10: a)
= + −+
2
3
21
5
Ax x
x
.Vy
A
khi
5 ( 3) 1, 3; 1; 3xU 
5x
1
1
3
3
x
6
4
8
2
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 9
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
9
b)
−+
= =−+
++
2
64 67 67
8
88
xx
Bx
xx
. Vy
B
khi
8 (67) 1, 67;1;67xU 
+ 8x
1
1
67
67
x
7
9
59
75
Bài 11: a) Ta có
+ = +≥
22
x 4x 12 (x 2) 8 8
hay
−+
2
11
8
x 4x 12
dn đến
M1
.T đó
tìm đưc GTNN ca
1
M
khi
2x
.
b) Tương t: Có
++≥
2
x 2x 11 10
hay
⇒≥
++
2
11 1
N
10 2
x 2x 11
. GTNN ca
=
1
N
2
khi
= x1
.
IV. BÀI TP TRC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
1. M ĐẦU V PHƯƠNG TRÌNH
I. KIN THC CƠ BẢN
1. Khái nim phương trình mt n
Phương trình một n
x
là phương trình có dạng
( ) ( )
Ax Bx=
trong đó
( )
Ax
( )
Bx
các biu thc của biến
.x
2. Các khái nim khác liên quan
Giá trị
0
x
đưc gọi là nghiệm ca phương trình
( ) ( )
Ax Bx=
nếu đng thc
( ) ( )
00
Ax Bx=
đúng.
Giải phương trình là đi tìm tất cả các nghim ca phương trình đó.
Tp hp tất cả các nghim ca mt phươn g trình đưc gi là tập nghiệm của phương trình
đó.
Hai phương trình đưc gi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghim.
Chú ý: Hai phương trình cùng vô nghim tương đương nhau.
II. BÀI TẬP
Bài 1: Th xem mi s trong du ngoc có phải là nghiệm ca phương trình tương ng
hay không?
a)
2
252xx
7; 2xx

b)
4 15 2
xx
2; 1xx
 
c)
2
2
25
0
10 25
x
xx

5; x 5x 
Bài 2: Chng t các phương trình sau đây vô nghiệm
a)
32
2
2 2 2 46 1x x xx x 
b)
2
4 12 10 0xx 
c)
2000 4
4 2000 3xx

Bài 3: Chng t rằng các phương trình sau đây có vô số nghiệm. Hãy cho biết tập nghim
của phương trình đó.
a)
(
)
( )
( ) ( )
3
2
1 1 13 1x x x x xx+ −+ = + +
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
b)
( )
( )( )
2
2
2
5 55x xx

−= +

c)
2 1 12xx−=
Bài 4: Cho phương trình:
(
)
( )
( )
3 32 1 0
xx x+ −=
Hãy viết tập nghim S của phương trình trên trong các trường hợp sau
a) n
x
ch lấy giá trị trên tp hp
.
b) n
x
ch lấy giá trị trên tp hp
c) n
x
ch lấy giá trị trên tp hp
d) n
x
ch lấy giá trị trên tp hp
Bài 5: Trong các cặp phương trình sau, hãy chỉ ra các phương trình tương đương , không
tương đương? Vì sao?
a)
79x +=
22
79xx x++=+
b)
( ) ( )
3
39 3xx+= +
(
) ( )
3
3 9 30xx+ +=
c)
2
1
7.5 28 0
2
xx +=
2
15 56 0xx +=
d)
2 13x −=
( )
213xx x−=
Bài 6: . Tìm m sao cho phương trình
a)
2 –3 9x mx
nhn
5x

là nghim
b)
2
4 22xm
nhn
5x
là nghiệm
Bài 7: Gii phương trình
a)
12–6 0x
b)
2 120 0
xx
c)
–5 3xx
d)
7–3 9xx

e)
52
1 10
93
xx

f)
2 1 32xx

Bài 8: Xét xem hai phương trình sau có tương đương không?
a)
23
2 31x xx x
1x 
b)
2
( 3)( 1) 2 5xx x 
2x
Tự luyn:
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Bài 9: Cho hai phương trình:
2
4 30
xx
+=
( )
1
,
2
3 5 20
xx +=
( )
2
.
a) Chng minh rằng hai phương trình có nghiệm chung
1
x =
.
b) Chng minh rng
3x =
là nghim ca
(
)
1
nhưng không là nghim ca
(
)
2
.
c) Chng minh rng
2
3
x =
là nghim ca
( )
2
nhưng không là nghim ca
( )
1
.
d) Hai phương trình đã cho có tương đương với nhau hay không? Vì sao?
Bài 10: Các cặp phương trình sau có tương đương không ? Vì sao ?
a)
22x −=
2 17x −=
. b)
10x +=
2
10x −=
.
c)
2 30x +=
2
4 12 9 0
xx
+ +=
. d)
2x =
2
4x =
.
e)
2
2 10
x +=
2
10x +=
. f)
3
80
x −=
24x +=
.
Bài 11: Chng minh rng
3x
là nghim ca phương trình
2 5 6 –2
mx x m
vi
mi
m
Bài 12: Cho hai phương trình
2
5 6 0
x x

(1)
22 1 2xx x 
(2)
a) Chng minh rằng hai phương trình có nghiệm chung là
2x
b) Chng minh rng
3x
là nghim của (1) nhưng không là nghiệm ca (2)
c) Hai phương trình (1) và (2) có tương đương với nhau không ? Vì sao ?
Bài 13: Chng t các phương trình sau vô nghiệm:
a)
( )
2 32 3xx
−=
; b)
2
10x +=
; c)
21x −=
.
Bài 14: Chng t các phương trình sau có vô số nghim:
a)
( )
4 23 8x xx−− =
; b)
( )
2
2
2 11x xx−=−−
; c)
( )
2
2
2 44x xx+ =++
.
Bài 15: Giải các phương trình của bài tập 5 và bài tập 10.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Câu 1 : Nghim ca phương trình
2
1x
A. 1 B.
1
C. 1 và
1
D. Phương trình vô nghim
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Câu 2 : Trong các số sau s nào là nghiệm ca phương trình
34
10
2
x

A.
1
B. 2 C.
2
D.
3
2
Câu 3 : Tp nghim ca phương trình
11xx
A. 1 nghiệm B. Vô số nghim C. Vô nghim
Câu 4 : Giá trị
1x 
là nghim ca phương trình nào trong các phương trình sau
A.
4 1 3 2 xx
B.
1 2 3 xx
C.
2 1 32
xx 
Câu 5: Ni mi ý cột A vi mt ý cột B để đưc kết quả đúng ?
A
B
1)
1 x 
là mt nghim ca PT
1)
3 1 2 1 xx
2)
2
x
là mt nghim ca PT
2)
1
1
14
x
x

3)
3 x
là mt nghim ca PT
3)
2
0 xx

1- …; 2 ……; 3 ……
4)
2
0 xx

Câu 6 : Hãy điền vào chỗ trng đ đưc các khng đnh đúng
a)
34xx
(1) .. 4 3 (2)x
 
b)
2
2 30xx 
( 1)( (1) .) 0 (2)xx 
3x
Câu 7 : Tp nghim ca phương trình
26x
6S
A .Đúng B. Sai
Câu 8 :
1x =
2
1x =
là hai phương trình tương đương. A .Đúng B. Sai
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
KT QU - ĐÁP SỐ
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: a)
7; 2xx
đều là nghiệm ca phương trình đã cho.
b)
2 ; 1xx 
đều không là nghim ca phương trình.
c)
5x
không là nghim của phương trình ,
5x 
là nghim ca ptrinh.
Bài 2: HD: a) Dùng hng đng thc triển khai ta được
06

(vô lý)
b)
2
2
4 12 10 0 2 3 1 0xx x 
do
22
23 0 23 10x xx 
. PTVN
c)
4
2000 3 0x 
;
2000
40x

. Từ đó suy ra phương trình vô nghiệm.
Bài 3:
a)
3 32 2
1 3 3 13 3 0 0x xxx xx
+= + + +− =
(đúng vi mọi x) . Tập nghim là
.
b)
( ) ( ) ( ) ( )
22 22
2 22 2
55 5 5x xx x−= −=
(đúng vi mọi x) .Tập nghim là
.
c) ĐK:
1
12 0
2
xx 
. Với
1
2
x
thì
21 (21)12xx x−= =
Phương trình tr thành
12 12xx−=
( luôn đúng vi mi
1
2
x
).
Tp nghim:
1
|
2
x Rx








Bài 4: KQ: a)
S
=
;
b)
3S

; c)
1
3;
2
S

=


; d)
1
3; ; 3
2
S

=


Bài 5: a) Cp phương trình tương đương là a, b, c
b) Cp phương trình không tương đương là d.
Bài 6: a)
5x

là nghim phương trình
2 –3 9x mx
nên ta có
2. 5 3 5 9m 
14
10 3 4 3 4 10
3
mm m 
. Kết lun…
b)
5x
là nghim phương trình
2
4 22xm
nên ta có
2
4.5 22m
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
22 2
20 22 22 20 2 2m m mm
. Kết lun.
Bài 7: KQ: a)
{ }
2S =
; b)
{
}
40S =
; c)
{ }
4S =
; d)
{
}
1
S
=
; e)
{
}
9
S =
; f)
S
=
Bài 8: KQ: a, b : Hai phương trình không tương đương
Tự luyn:
Bài 9:
Bài 10:
KQ: a, c, d, e, f là hai phương trình tương đương. b không phải là hai phương trình tương
đương.
Bài 11:
Bài 12:
Bài 13: Giải các phương trình của bài tập 5 và bài tập 10.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
2. PHƯƠNG TRÌNH BC NHẤT MỘT N VÀ CÁCH GIẢI
I. KIẾN THC CƠ BN (Phiếu này tham kho ngun bài tp ca đng nghip)
Định nghĩa
Phương trình bậc nht mt ẩn là phương trình có dạng
0ax b+=
. Trong đó
, ab
là hai s đã
cho và
0.
a
Các quy tc cơ bn
a) Quy tc chuyn vế: Khi chuyn vế hng t t một vế của phương trình sang vế n li, ta
phi đi du hng t đó:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
.Ax Bx Cx Ax Cx Bx+==−
b) Quy tc nhân (hoc chia) vi mt s khác
0:
Khi nhân (hoặc chia) hai vế của phương trình với mt s khác
0
ta được phương trình mi
tương đương vi phương trình đã cho:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
;A x B x C x mA x mB x mC x+= + =
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
Ax Bx Cx
Ax Bx Cx
mm m
+= + =
với
0.m
Cách gii phương trình bc nht
Ta có:
0
ax b ax b+= =
(s dụng quy tắc chuyn vế)
b
x
a
⇔=
(s dụng quy tắc chia hai vế cho
0a
).
II. BÀI TẬP
Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nht mt n?
a)
=x 10 0
b)
=x7–3 0
c)
=
x
2
4 –10 0
d)
=x
5
0
2
e)
+=
x
4
20
f)
+=x0 00
g)
−=
x
10
2
h)
=x
3
2– 0
4
k)
3
3
2– 0
4
x
Bài 2: Với giá trị nào của m thì mỗi phương trình sau là phương trình bc nht mt n?
a)
1
10
5
xm 
b)
3
( 3) 0
4
mx 
c)
(m 2) 5 0x 
d)
−=xm( 3) 1 0
e)
+ −=x(2 3)2 m 5 0
f)
+ −=mx m 20
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a)
3x 9 0−=
b)
+=5x 35 0
c)
9x 3 0−=
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
d)
24 8x 0−=
e)
6x 16 0−+=
f)
7x 15 0−+=
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a)
4x 5 1+=
b)
5x 2 14 +=
c)
6x 3 8x 9−= +
d)
7x 5 13 5x−=
e)
2 3x 5x 10−=+
f)
13 7x 4x 20−=
Bài tập tương t
Bài 5: Hãy chỉ ra phương trình bc nht mt n trong các phương trình sau:
a)
20
x+=
. b)
2
20xx−=
. c)
3 20
z −=
. d)
0
y =
.
e)
20xy
−=
. f)
0. 5 0x +=
. g)
20t−− =
. h)
34 0z−− =
.
Bài 6: Tìm điu kin ca
m
để phương trình sau là phương trình bc nht mt n (
m
tham s).
a)
( )
2 3 30mx
+ +=
. b)
43 0xm+=
.
c)
( )
4 40
mx m +− =
. d)
( )
22
1 30m x mx + +=
.
e)
( )
(
)
22
4 20m x m xm
+ + −=
. f)
( )
1 2 40m x my
+ +=
.
Bài 7: Bằng quy tắc chuyn vế, giải các phương trình sau
a)
2, 25 0, 75x +=
. b)
21, 2 12 x= +
. c)
3, 4 4x−=
.
d)
41
55
x
−=
. e)
23
32
x
−=
. f)
3
24
4
x+=
.
Bài 8: Bằng quy tắc nhân, tìm giá trị gần đúng nghim của các phương trình sau, làm tròn
đến ch s thp phân th ba (dùng máy tính bỏ túi đ tính toán).
a)
23x =
. b)
316x
−=
. c)
3 25x =
.
Bài 9: Giải các phương trình sau:
a)
2 10 0x
−=
. b)
4 15 0xx+−=
. c)
( )
2 3 3 50xx
+=
.
d)
12 2xx+=
. e)
73 9xx−=+
. f)
( )
3 2 1 23 23x −− =
.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Trong các phương trình sau phương trình nào không phi là phương trình bc nht
?
A. 1
0x
B.
12 0
y
C.
3 20x 
D.
2
20xx
Câu 2 : Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghim
A.
11 1xx
B.
2
1x
C.
1=x
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Câu 3 : Phương trình
3 1 7 11xx
có nghim là
A.
3
B. 3 C.
1
D.
10
12
Câu 4 : Nghim ca phương trình
2 14 0x
A. 7 B.
7
C.12
Câu 5 : Nghim ca phương trình
12 6 0
x
A. 6 B.
2
C. 2
Câu 6 : Ni mi phương trình sau với tp nghim của nó ?
A
B
a)
5 –2 0
x
1)
2
9

=


S
b)
5–3 6 7xx
2)
{ }
3
= S
c)
7 21 0x
3)
2
5

=


S
a) …..; b) …….
c) …..; d) ……...
4)
3
5

=


S
Câu 7 : Điền vào chỗ trng đ hoàn thin
a)
4 51 4
.......(1)...... ....(2)......
3 62 3
xx x
b)
15 8 9 5 8 5 .......(1)....... ........(2)...x x xx x

KẾT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Phương trình ý a; b; d; g; h là các phương trình bậc nht 1 ẩn ( vì có dạng
ax 0b+=
với a;b là hai s đã cho,
0a
)
Bài 2: a)
+ −=xm
1
10
5
là phương trình bc nht 1 ẩn x với
mR∀∈
vì có hệ s
1
0
5
a
=
b)
+ −=mx
3
( 3) 0
4
là phương trình bc nht 1 n x khi
30 3mm+ ≠−
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
c)
+=x(m 2 ) 5 0
là phương trình bc nht 1 n x khi
20 2
mm≠⇔
d)
−= + =x m mx( 3) 1 0 (3 m 1) 0
là phương trình bc nht 1 n x khi
0m
e)
+ −= + −=x mx m(2 3)2m50 4 6 50
là phương trình bc nht 1 n x khi
40 0
mm ⇔±
f)
+ −=mx m 20
phương trình bc nht 1 n x khi
0m
Bài 3 a)
−= ==3x 9 0 3x 9 x 3
.Vy phương trình có tp nghim
{3}S =
b)
+ = = ⇔= ⇔=
5x 35 0 5x 35 x 35 : 5 x 7
. Vy phương trình có tp nghim
{-7}S =
c)
= =⇔= ⇔=
1
9x 3 0 9x 3 x 3 : 9 x
3
. Vy phương trình có tp nghim
1
3

=


S
d)
= = ⇔= ⇔=24 8x 0 8x 24 x 24 : 8 x 3
.
Vy phương trình có tp nghim
{3}S =
e)
+ =⇔ = ⇔= ⇔=
8
6x 16 0 6x 16 x 16 : 6 x
3
. Vy phương trình có tp nghim
8
3

=


S
f)
+ = = ⇔=
15
7x 15 0 7 x 15 x
7
. Vy phương trình có tp nghim
15
{}
7
S =
Bài 4: a)
+= = =⇔= ⇔=4x 5 1 4x 1 5 4x 4 x 4 : 4 x 1
. Tp nghim
{ 1}
S
=
b)
+=⇔=⇔==
12
5x 2 14 5x 2 14 5x 12 x
5
. Tp nghim
12
5

=


S
c)
= + = = ⇔= ⇔=6x 3 8x 9 8x 6x 3 9 2x 12 x 12 : 2 x 6
. Tp nghim
{-6}S =
d)
= + = + = ⇔= ⇔=
18 3
7x 5 13 5x 7x 5x 13 5 12x 18 x x
12 2
. Tp nghim
3
2

=


S
e)
= + + = =⇔= ⇔=2 3x 5x 10 5x 3x 2 10 8x 8 x 8 : 8 x 1
. Tp nghim
{ - 1}S =
f)
= + = + = ⇔= ⇔=
13 7x 4x 20 4x 7x 13 20 11x 33 x 33 : 11 x 3
. Tp nghim
{3}S =
Bài 5: Các phương trình bc nhất trong các phương trình đã cho là:
20x+=
;
3 20z
−=
;
0y =
;
20t−− =
;
34 0z−− =
.
Bài 6: a) Để phương trình
( )
2 3 30mx+ +=
là phương trình bc nht n
x
thì
3
2 30
2
mm+ ≠−
.
b) Đ phương trình
43 0xm+=
là phương trình bc nht mt n thì
40
( hin nhiên). Vy
mR
.
c) Đ phương trình
( )
4 40mx m +− =
là phương trình bc nht mt n thì
40 4mm ≠⇔
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
d) Đ phương trình
( )
22
1 30m x mx + +=
là phương trình bc nht mt n thì
2
1
10
1
0
0
m
m
m
m
m
= ±
−=
⇔=±

.
e) Đ phương trình
(
)
( )
22
4 20m x m xm
+ + −=
là phương trình bc nht mt n thì
2
2
40
2
2
20
m
m
m
m
m
= ±
−=
⇔=

≠−
+≠
.
f) Đ phương trình
( )
1 2 40m x my + +=
là phương trình bc nht mt n thì
10 1
20 0
mm
mm
−= =


= =

.
Bài 7: a)
{ }
3S
=
; b)
{ }
8,8S =
; c)
{ }
7, 4
S =
; d)
{ }
1S =
; e)
13
6
S

=


; f)
5
4
S

=


Bài 8: a)
3
2 3 0,866
2
xx= ⇔=
.
b)
61
3 1 6 0, 483
3
xx
= ⇔=
.
c)
25
3 2 5 2,582
3
xx= ⇔=
.
Bài 9: a)
2 10 0 5xx =⇔=
. Tp nghim
{ }
5S
=
.
b)
4 15 0 5 15 3xx x x
+ = = ⇔=
. Tp nghim
{ }
3S =
.
c)
( )
2335011x x xx
+ = ⇔− = =−
. Tp nghim
{ }
1S =
.
d)
12 2 2 10 5
x xx x
+ =−⇔ = =
. Tp nghim
{ }
5S =
.
e)
1
73 9 4 2
2
xx x x = + ⇔− = =−
. Tp nghim
1
2
S

=


.
f)
( )
1
3 2 1 23 23 6 3 0
2
x xx = −= =
. Tp nghim
1
2
S

=


.
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC V DNG
ax b 0
I. KIN THC CƠ BẢN
S dng các quy tc trong bài hc trưc đ đưa phương trình đã cho về dng
0.ax b+=
Chú ý đến các kiến thức liên quan, bao gồm:
Các hng đng thc đáng nh;
Cách gii phương trình chứa dấu giá tr tuyệt đối cơ bản;
Các quy tc v đổi du;
II. BÀI TẬP
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a)
2(7x 10) 5 3(2x 3) 9x 
b)
( 1)( 2x 3) ( 2 x 1)( 5)xx+ −= +
c)
2
2x ( 1)( 1) ( 1)( 1)xxx xxx+ + = + −+
d)
32
( 1) ( 1) 5x (2 ) 11( 2)
+ = −− +
x xx x x
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a)
2(x 3) 1 6x 9
2
4 23
−+
−=
b)
2(3x 1) 1 2(3x 1) 3x 2
5
4 5 10
++ +
−=
c)
x x2
0,5x 2,5
34
+=
d)
2x 4 6x 3 1
2x
3 5 15
−+
−= +
Bài 3: : Giải các phương trình sau:
a)
( 10)( 4) ( 4)(2 ) ( 10)( 2)
12 4 3
xx x xxx 

b)
2 22
(2x 1) ( 1) 7x 14 x 5
5 3 15
x


c)
22
( 2) (2x 3)(2x 3) ( 4)
0
386
xx 

Phương pháp giải: Xét phương trình (ẩn
x
) dng:
xa xc xe xg
bd f h
++++
+=+
c 1: Nếu
,abcd e f gh k+=+=+ =+=
ta cộng mỗi phân thức thêm
1.
Nếu
,ab cd e f gh k−== ==
ta cộng mỗi phân thức thêm
1.
c 2: Quy đồng t phân thc, chuyn vế nhóm nhân t chung.
Chú ý: Có th m rng s phân thc nhiều hơn và tùy bài toán ta sẽ cng hoc tr đi hng
số thích hp.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a)
23 23 23 23
24 25 26 27
xxxx


b)
2345
11 11
98 97 96 95
xx xx
 

 

 
 

 

 

 
c)
12 34
1998 1997 1996 1995
xx xx


d)
201 203 205
30
99 97 95
xxx


e)
45 47 55 53
55 53 45 47
xx xx 

Bài 5: Giải các phương trình sau:
a)
24 25 26 27 2036
0
1996 1995 1994 1993 4
xxxxx

b)
342 323 300 273
10
15 17 19 21
xxxx

c)
124
70
15 7 4
xxx

Bài 6: Giải các phương trình sau:
a)
1 1 2x
2x 3x
53
1
35
x
x



b)
1 1 2x 3x 1
3x 1 2x 6
2 32
3 25
x 


Bài 7: Gii phương trình.
a)
5 6 43 2xx
. b)
2
3 4 25 2 8 300
x x xx 
.
c)
2
2 35 4xx x x
. d)

2
4 1 2 25 2 3 4xx x x 
.
Bài 8: Gii phương trình.
a)
12
35
x
x

. b)
32 1
3
52
xx
x


.
c)
3 23 1 5
2
26 3
xx
x


. d)
25 8 1
7
56 3
xx x
x


.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Bài 9: Gii phương trình.
a)
43
4 63
xxx

b)
1 1 2( 1)
1
24 3
x xx

c)
3 2 3 2( 7)
5
64
xx 

d)
4 12 3
3 36
xx
x


e)
12 9
1
3 86
x xx

f)
3 2 1 14 3 2 1
5 9 15 9
xx x x

g)
123
4
2000 2001 2002 2003
xx x x

h)
59 57 55 53 51
5
41 43 45 47 49
xxxxx

i)
14 15 16 17 116
0
86 85 84 83 4
xxxxx


j)
90 76 58 36 15
15
10 12 14 16 17
xxxxx

k)
22
2 1 2 3 4( 3)xx x
l)

52 1 2 3 1x x xx 
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Câu 1 : Nghim ca phương trình
3–2 2–3
xx
A. 1 B.
–1
C.
5
1
D.
5
Câu 2 : phương trình
4 6 9xx 
A. 1 B.
3
C. 3 D.
5
3
Câu 3: Điu kin của x để phân thc
( ) ( )
12312
23
+
xx
x
xác định là
A.
1x
B.
1
2
x
C.
4
1
x
D.
4
5
x
Câu 4 : Phương trình nào có nghiệm là số t nhiên:
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
A.
53x
=
. B.
50x −=
. C.
55xx+ =−−
. D.
( )
2 52x +=
.
Câu 5: Phương trình
( )
2 40mx+ −=
có nghiệm duy nht khi
m =
?
A.
2m ≠±
. B.
m
. C.
2m
. D.
2m ≠−
.
Câu 6 : Nghim ca phương trình
3 8 2 –3xx
5x
A. Đúng B . Sai
Câu 7 : Nghim ca phương trình
2 1 3xx 
x= 1 A. Đúng B . Sai
Câu 8 : Ni mi ý cột A với mt ý cột B để đưc kết qu đúng ?
A
B
1) x = 2 là một nghim của PT
a)
xx =
2)
1x 
là mt nghim ca PT
b) x
2
+ 5x +6 = 0
3)
3
x 
là mt nghim của PT
c)
4
1
6
+=
x
x
1) …. 2) ….. 3) ….. 4) …..
d)
6
4
1
x
x
= +
+
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
KT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: a)
17x 34 2x
 
. Tập nghim
{ }
2= S
b)
1
10x 2
5
x

. Tập nghim
1
5
S

=


c)
33
2x 1 1x xx x 
. Tập nghim
{ }
1S =
d)
3 21 7xx
 
. Tập nghim
{
}
7
S
=
Bài 2: a)
2( 3) 1 6 9
2
423
xx

6( 3) 6 24 36 24
12 12 12 12
xx


6( 3) 6 24 36 24
12 12
xx

6 18 6 24 12xx 
18 36x
2
x

b)
2(3 1) 1 2(3 1) 3 2
5
4 5 10
x xx


10(3 1) 5 100 8(3 1) 6 4
20 20 20 20
x xx

30 10 5 100 24 8 6 4
20 20
x xx  

30 85 18 12xx 
73
12
x
c)
2
0, 5 2, 5
34
xx
x

4 3 6 6 30xx x 
24
x 
d)
24 6 31
2
3 5 15
xx
x


10 20 30 18 9 1
15 15
x xx 

20 20 18 8xx 
6x 
Bài 3: : a)
( 10)( 4) 3( 4)(2 ) 4( 10)( 2)xx x xxx 
2 22
14 40 3 6 24 4 32 80x x xx x x
 
2 22
14 3 6 4 32 80 40 24x xx xx x

12 96 8xx 
b)
2 22
3(2x 1) 5( 1) 7 x 14 x 5x 
2 22
3(4 4x 1) 5( 2x 1) 7 x 14 x 5xx

1
36x 3
12
x  
c)
22
8( 2) 3(2x 3)(2x 3) 4( 4) 0xx 
2 22
8( 4x 4) 3(4x 9) 4( 8x 16) 0xx  
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
123
64x 123
64
x

Bài 4: a)
23 23 23 23
24 25 26 27
xxxx

1111
( 23) 0
24 25 26 27
x



23 0 23xx
. Tập nghim
{ }
23S =
b)
2345
11 11
98 97 96 95
xx xx
 

 

 
 

 

 

 
100 100 100 100
0
98 97 96 95
xxxx

1111
( 100) 0
98 97 96 95
x



100 0 100xx 
. Tập nghim
{ }
100S =
c)
12 34
1998 1997 1996 1995
xx xx

1234
1 1 1 10
1998 1997 1996 1995
xxxx
 




 





 
1999 1999 1999 1999
0
1998 1997 1996 1995
xxxx


1111
( 1999) 0
1998 1997 1996 1995
x



1999 0 1999xx 
. Tập nghim
{ }
1999S
=
d)
201 203 205
30
99 97 95
xxx−−
+ + +=
201 203 205
1110
99 97 95
xxx
 




 





 
300 300 300
0
99 97 95
xxx

111
(300 ) 0
99 97 95
x



300 0 300xx 
. Tập nghim
{ }
300S =
e)
45 47 55 53
55 53 45 47
xx xx 

Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 7
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
7
45 47 55 53
11110
55 53 45 47
xxxx
 




 





 
100 100 100 100
0
55 53 45 47
xxxx

1111
( 100) 0
55 53 45 47
x



100 0 100xx

. Tập nghim
{ }
100S =
Bài 5: a)
24 25 26 27 2036
0
1996 1995 1994 1993 4
xxxxx

24 25 26 27 2020 16
0
1996 1995 1994 1993 4
xxxxx

24 25 26 27 2020
1111 0
1996 1995 1994 1993 4
xxxxx
   
2020 2020 2020 2020 2020
0
1996 1995 1994 1993 4
xxxxx

11111
( 2020) 0
1996 1995 1994 1993 4
x



2020 0 2020xx 
. Tập nghim
{ }
2020S =
b)
342 323 300 273
10
15 17 19 21
xxxx

342 323 300 273
1 2 3 40
15 17 19 21
xxx x

357 357 357 357
0
15 17 19 21
xxxx

1111
( 357) 0
15 17 19 21
x



357 0 357xx
. Tập nghim
{ }
357S =
c)
124
70
15 7 4
xxx

12 4
1 2 40
15 7 4
xx x

16 16 16
0
15 7 4
xxx

.
1 11
16 0 16 0 16
15 7 4
x xx

 

Vy phương trình có tp nghim
{ }
16S =
.
Bài 6: a)
1 1 2x
2x 3x
53
1
35
x
x
−−
+−
+=
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 8
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
8
11x 1 11x 1
11
15 15
xx


. Tập nghim
{ }
1S =
b)
1 1 2x 3x 1
3x 1 2x 6
2 32
3 25
x 


5x 1 4x 1 3x 13
6 6 10


2 3x 13
5( 2) 3(3x 13)
6 10
x
x


5x 10 9x 39 
29
4x 29
4
x 
Tập nghim
29
4
S

=


Bài 7: KQ: a)
11
7
S

=


; b)
101
7
S

=


; c)
1
14
S

=


; d)
{ }
11S =
.
Bài 8: KQ: a)
{
}
0,1
S
=
; b)
1
39
S

=


; c)
5
6
S

=


; d)
{ }
10S =
.
Bài 9: KQ : a)
{ }
6S =
; b)
29
17
S

=


; c)
31
12
S

=


;
d)
{ }
1S =
; e)
11
2
S

=


f)
= S
g)
{ }
2000S =
h)
{ }
100S =
i )
{ }
100
S =
j)
{ }
100
S =
; k)
{ }
5S =
; l)
1
5
S

=


IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
4. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
I. KIN THC CƠ BẢN
Mun gii phương trình
( ) ( )
.0Ax Bx=
ta giải hai phương trình
() 0
Ax
() 0Bx
rồi
lấy tất cả các nghim ca chúng.
( )
(
)
( )
( )
0
.0 .
0
Ax
Ax Bx
Bx
=
=
=
II. BÀI TẬP
Bài 1: Gii phương trình [Dạng cơ bản]
a)
( 5)(2 - 3) 0
xx

b)
2
( 1)(6 3) 0xx 
c)
35
2 10
43
xx











d)

2 3 4 =0xx

Bài 2: Gii phương trình [Dạng cơ bản]
a)
( )
( )
−−
2
9 4 =0
xx
b)
3 11 7
5 3 =0
4 12
xx
x




c)
4 3 2( 3)
4 10 0
57
xx
x




Bài 3: Gii phương trình [Đưa về phương trình tích]
a)
231=31xx x
b)
2
35 2 5x x xx 
c)
12 3 2 2xx x 
d)
72
7 30
23
x
xx

Bài 4: Gii phương trình [Đưa về phương trình tích]
a)
( )
( )
+ +=
3
2 9 20xx
b)
( )
+ −=
2
2
32 4 9 0xx
c)
( ) ( )( )
+ −=
2
21 3210
x xx
d)
( )
( )
−+− =
3
43 2 2 3 0xx
Bài 6: Gii phương trình [Đưa về phương trình tích]
a)
( ) (
)
−−+=
22
2 23 0xx
b)
( ) ( )
+− +=
22
92 1 4 1 0xx
c)
( )
( )
=−−
2
19 3xx x
d)
( ) ( )
+ + + +=
2
1 2 1 10xx
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 7: Tìm nghim nguyên của các phương trình sau:
a)
( )( )
−+3 2 1 =0xx
b)
(
)
(
)
+−
2
4 2 3 =0xx
c)
( )( )( )
+ +−3 2 4 5 =0x xx
d)
64
6 =0
23
xx
x



Bài 8: Gii phương trình [Đưa về phương trình tích]
a)
+=
2
3 11 6 0xx
b)
+ +=
2
2 5 30xx
c)
+ −=
2
2 30xx
d)
−=
2
4 50xx
Bài 9: Gii phương trình [Đưa về phương trình tích]
a)
+ −=
42
2 3 50xx
b)
−−=
432
89 0xxx
c)
+−=
32
44 0xx x
d)
+ + +−=
432
2 5 4 12 0
xxxx
Bài 10: Gii các phương trình: [PP đt n ph]
a.
( )( )( )
1 1 2 24xx x x+ +=
. b.
( )( )( )( )
2 3 5 6 180xxxx++−−=
.
Bài 11: Gii các phương trình: [PP đt n ph]
a.
( ) ( )
2
22
5 10 5 24 0xx xx + +=
. b.
( ) ( )
2
22
5 2 5 24xx xx+ +=
.
Bài 12: Chng minh rng phương trình sau vô nghim:
432
10xxxx+ + + +=
(1)
Bài 13: Gii các phương trình: (T luyn)
a)
2
2
12 1xx
b)
2
3
2 2 80xx 
c)
23
1 5 2 10x xx x 
d)
22
3 27xx
e)
31
1 37
77
x xx
f)
22
2 4 3 2 12x x xx 
g)

2
23 4 4 4x xx x 
h)
2
3 20xx

i)
2
7 12 0xx
j)
2
3 10 0xx
k)
2
2 15 0xx
l)
2
2 5 30xx 
m)
2
3 5 20xx 
n)
3
11x xx
o)
32
10xxx 
p)
32
3 3 90xxx 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Bài 14: Giải các phương trình sau:
a)
( )
2
2 1 2 1 2;xx+ −=
b)
( )
(
)
2
22
3 5 3 6 0;
xx xx
+ +=
c)
(
)(
)
22
1 2 0.xx xx−− =
d)
(
)
2
5 2 4 10 8;xx +−=
e)
( )( )
22
2 3 2 1 3;xx xx++ ++=
f)
( )
( )
2
1 1 6 0.xx x x −+ =
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Câu 1: Phương trình
10xx
có các nghim là:
A.
1; 0xx
; B.
1; 1xx 
; C.
1; 0xx

; D.
1x
Câu 2:
1 2 0 xx 
A.
1 0 x 
hoc
20x 
; B.
10x

;
C.
1 0
x 
hoc
2 0 x 
; D.
2 0 .x 
Câu 3: Phương trình
3 2 5 0 xx 
có tp nghim là :
A.
3; 2, 5S 
; B.
3; 2, 5
S 
;
C.
3; 2, 5S
; D.
3; 2, 5
S 
.
Câu 4:

4 4 5 0
xx 
có tp nghim là
4; 1, 25S 
: A. Đúng ; B. Sai .
Câu 5:
2 3 3 0 xx 
có tp nghim là
1, 5 ; 3S 
: A. Đúng ; B. Sai
Câu 6: Ghép mi ý cột A với mt ý cột B đ đưc kết quả đúng:
A
B
1)
5 0 xx
có tp nghim là
a)
2;
};2
{ 1S 
2)

1 2 2 0 xx x 
có tp nghim là
b)
;3
{} 2S 
3)
3 9 2 0 xx

có tp nghim là
c)
5
} {
0;S
1) …… 2) …… 3) …….
d)
25{}; S 
Câu 7: Điền vào chỗ trng đ đưc kết quả đúng:
a)
3 6 1 0 xx 
3 6 x 
................. hoặc ..................................
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
b)
2
5 6 0
xx 
x = .................... hoặc x = .........
KT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: KQ: a)
3
S 5;
2

=


b)
1
S
2

=


c)
38
S;
53

=


d)
{
}
S 3; 4
=
Bài 2: KQ: a)
{ }
S 3; 3; 4=
b)
3
S 5;
5

=


; c)
5 17
;
26
S

=


Bài 3: KG: a)
11
S;
32

=


b)
{ }
S 3; 5=
c)
5
S 1;
2

=


d)
15
S ;7
4

=


Bài 4: KQ: a)
{ }
S 5; 2;1=−−
b)
3
S 0;
2

=


c)
14
S;
23

=


d)
24
S 0; ;
33

=


Bài 6: KQ: a)
{
}
S 5; 1=−−
b)
51
S;
84

−−
=


c)
{ }
S 3;1; 3=
d)
{
}
S2=
Bài 7: KQ: a)
{ }
S1=
b)
S

c)
{ }
S 3; 2; 5=−−
d)
{ }
S6=
Bài 8: a)
−=( 3)(3 2) 0xx
.
2
S ;3
3

=


b)
−=( 3)( 2 1) 0xx
.
1
S ;3
2

=


c)
+=( 1)( 3) 0xx
.
{ }
S 3;1=
d)
+ −=( 1)( 5) 0
xx
.
{
}
S 1; 5
=
Bài 9: KQ: a)
+ +=
2
( 1)( 1)(2 5) 0xx x
.
{ }
S 1;1
=
b)
+ −=
2
( 1)( 9) 0xx x
.
{ }
S 1; 0; 9=
c)
+=( 4)( 1)( 1) 0x xx
.
{ }
S 1;1; 4=
d)
+ ++ =
2
( 2)( 1)( 6) 0x x xx
.
{ }
S 2;1=
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Bài 10: HD: a.
( )( )( )
1 1 2 24xx x x+ +=
( )( )
22
2 24
xxxx + +− =
Đặt
2
x xy+=
ta được:
( ) ( )( )
2
2 24 2 24 0 4 6 0yy y y y y= =+ −=
4
6
y
y
=
=
Vi
2
4 40y xx=−⇒ + + =
. Phương trình vô nghim.
Vi
2
2
6 60
3
x
y xx
x
=
= +−=
=
Vy phương trình có 2 nghim
3, 2xx=−=
.
b.
( )( )( )( )
2 3 5 6 180xxxx++−−=
.
( )( ) ( )( )
( )( )
22
2 5 3 6 180
3 10 3 18 180
xx xx
xx xx
+ + −=


−− −− =
Đặt
2
3 14xx y−−=
ta được:
( )( )
2
4 4 180 196 14yy y y
+ = = ⇔=±
Vi
2
0
14 3 0
3
x
y xx
x
=
=−⇒ =
=
Vi
2
4
14 3 28 0
7
x
y xx
x
=
=⇒−−=
=
Vy phương trình có 4 nghim là
4, 0, 3, 7x xxx=−= = =
.
Bài 11: HD:
a.
( ) ( )
2
22
5 10 5 24 0xx xx + +=
(1)
Đặt
2
5x xt−=
khi đó (1) trở thành
( )
2
10 24 0 4 ( 6) 0 4tt tt t+ + = + + = ⇔=
hoc
6t =
Vi
4t
=
ta có
(
)( )
22
5 4 5 40 1 4 0 1xx xx x x x =−⇔ + = = =
hoc
4x =
Vi
6t =
ta có
( )( )
22
5 6 5 60 2 3 0 2xx xx x x x =−⇔ + = = =
hoc
3x =
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm là
1;2;3;4.xx x x= = = =
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
b.
( ) ( )
2
22
5 2 5 24xx xx+ +=
.
Đặt
2
5
x xt+=
khi đó (1) trở thành
(
)
2
2 24 0 4 ( 6) 0 4
tt t t t
= + = ⇔=
hoc
6t =
Vi
4t =
ta có
( )( )
22
5 4 5 40 1 4 0 1xx xx x x x+ =−⇔ + + = + + = =
hoc
4
x =
Vi
6t =
ta có
( )( )
22
5 6 5 60 1 6 0 1xx xx x x x+ = + −= + ==
hoc
6x =
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm là
1;1;4;6.
xx x x
==−==
Bài 12:
432
10xxxx+ + + +=
(1)
HD:
Nhân 2 vế của phương trình (1) với
1x
, ta được:
( )
( )
432
5
1 10
10
x xxxx
x
+ + ++ =
−=
5
1x⇔=
(2)
Phương trình (2) có nghim
1x =
nhưng giá tr này không thỏa mãn phương trình (1). Vậy
phương trình đã cho vô nghim.
Bài 13:
KQ:
a)
3;1S

b)
2; 0; 4S

c)
1S
d)
4
10;
3
S








e)
7
1;
3
S







f)
2; 2; 3S 
g)
1
2;
5
S








h)
1; 2S
i)
3; 4S 
j)
2; 5S 
k)
5; 3S 
l)
3
1;
2
S







m)
1
2;
2
S







n)
1; 1S 
o)
1S 
p)
3; 3S 
Bài 14:
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
5. PHƯƠNG TRÌNH CHA N MU
I. KIN THC CƠ BẢN
Khi gii phương trình cha n mẫu, ta cần đc biết chú ý đến điu kiện xác định (ĐK)
là tất cả các mu thc phi khác
0.
Cách giải phương trình cha n mu
c 1. Tìm ĐKXĐ của phương trình.
c 2. Quy đồng mu hai vế của phương trình ri kh mu.
c 3. Gii phương trình vừa nhận đưc.
c 4. Kiểm tra và kết lun.
II. BÀI TẬP
(Phn ĐKXĐ mỗi bài toán đều có vì vậy trong phiếu không đ cập dng tìm ĐKXĐ)
Bài 1: Gii phương trình
a)
( )
2
4 8 42
0
1
−+
=
+
xx
x
b)
2
21
0
1
++
=
+
xx
x
c)
25
3
5
=
+
x
x
d)
4
20
2x
−=
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a)
7 72
13
x
x
b)
21
1 37xx

c)
13
3
22
x
xx


d)
142 35
3 12 4 8 2 6
x
xx x


Bài 3: Giải các phương trình sau:
a)
45
3
12xx


b)
11
3
22
x
x
xx


c)
22 2
4 1 25
32 43 43
xx x
xx xx xx


  
d)
2
21 4
0
( 2) ( 2)
4
x
xx xx
x


e)
2
4 11
16
32 2
43
x
xx
xx





f)
2
3 15 7
4( 5) 6 30
50 2
xx
x


g)
2
32
125 4
1
11
x
x
x xx


h)
2
2
12 1 9 5 108 36 9
6 23 1
4(9 1)
x x xx
xx
x



i)
2
2
11
xx
x
x

j)
2
11
2 22x
xx



Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
k)
22
11
11xx
xx











Bài 4: Giải các phương trình sau:
a)
2 2 42
11 3
1 1 ( 1)
xx
xx xx xxx
+−
−=
++ −+ + +
b)
22 2
1 1 11
9 20 11 30 13 42 18xx x x x x
++=
++ + + + +
c)
222
126
22 23 24xx xx xx
+=
−+ −+ −+
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a)
2 22
22 4
4 20 322
65
22 22 4
x xx
xx xx x


b)
2222
1 1 1 11
8
5 6 7 12 9 20 11 30xx xx xx x x

 
c)
22 2
2 5 29
52
4 3 11 24 18 80xx x x x x


d)
44 88
6
1122
xxxx
xx xx



Bài 6: Tìm
x
sau cho hai biểu thc
A
B
có giá trị bằng nhau, với
2
2
11
;.=+=+Ax Bx
xx
(Cách giải khác của Bài 3 câu i)
Bài 7: Tìm
x
sau cho biểu thc
29 3
2532
+
−−
xx
xx
có giá trị bằng
2.
Tự luyện
Bài 1: Gii các phương trình sau:
a)
x
x
4 3 29
53
=
b)
x
x
21
2
53
=
c)
xx
xx
45
2
11
= +
−−
d)
xx
73
25
=
+−
e)
xx
xx
25
0
25
+
−=
+
Bài 2: Gii phương trình:
a)
5
1
1
=
+ x
b)
0
2
21
=
+
xx
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
c)
8
12
2
1
1
3
+
=
+
+
x
x
d)
22
11
11xx
xx











Bài 3: Giải các phương trình sau:
a)
2
6 16
8
2
+−
= +
xx
x
x
b)
11
3
22
−=
−−
x
x
xx
c)
2
15 1
2
17
−+
=
+
xx
x
x
d)
11
3
22
−+ =
−−
x
x
xx
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a)
xx xx
8 11 9 10
8 11 9 10
+=+
−−
b)
xx xx
xxxx3546
−=
−−
c)
xx xx
22
43
10
3 22 6 1
+=
−+ +
d)
xx x x
1236
1236
++=
−−
Bài 5: Tìm x sao cho giá trị của hai biểu thc
2
x3
1
x6
+
3
x
5x
2
+
bằng nhau.
Bài 6: Tìm x sao cho giá trị của hai biểu thc
51
13
xx
xx


8
( 1)( 3)xx

bằng nhau.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Câu 1: Phương trình cha n mẫu là:
A.
2
5 30xx

; B.
2 5 0 x 
;
C.
2
3 5 80
xx 
; D.
3
15
5
x
x

Câu 2: ĐKXĐ ca phương trình
94
53
2
3
=
+
x
x
x
x
là:
A.
0x
2, 25x 
; B.
0 x
; C.
0x
2, 25x
; D.
2, 25x 
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình
2
96 2131
5
44
16
xx
xx
x



là :
A.
4x
B.
4x 
C.
4x
4x 
D. Xác định với mọi x thuộc R.
Câu 4: Phương trình
2
21 2
2
xx
x

có tp nghiệm là:
A.
2S 
; B.
4;S 
C.
1 S 
; D.
1; 3S 
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Câu 5:
x
x
x
x 2
2
12
=
+
+
2 1 22 xx x x
(ĐKXĐ:
0x
2
x 
)
A. Đúng ; B. Sai .
Câu 6:
32
2
xx
xx

22
32x xx
A. Đúng ; B. Sai .
Câu 7: Giải phương trình
2
96 2131
5
44
16
xx
xx
x



ta được nghiệm là :
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D.
1
2
Câu 8: Giải phương trình
13
4 82
x
x 
ta được nghiệm là :
A.
1
3
x =
B.
1
2
x =
C.
1
4
x
=
D.
5
4
x =
Câu 9: Giải phương trình
2
2( 3) 2( 1) ( 3)( 1)
xx x
x x xx
+=
+ −+
ta được nghiệm là :
A.
4x =
B.
1x =
C.
0x =
D. Vô nghiệm
Câu10: Ghép mi ý cột A vi mt ý cột B để đưc kết quả đúng:
A
B
1)
11
=
+
x
x
x
x
có ĐKXĐ là:
a)
5x 
2x
2)
122
1
+
=
+ x
x
x
có tp nghim là
b)
1x 
1x
3)
25
2
=
+ x
x
x
x
có ĐKXĐ là:
c)
1; 1
S 
1) …. 2) …… 3) …….
d)
1; 3S 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
KT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1:
a)
( )
2
4 8 42
0
1
−+
=
+
xx
x
Điu kin:
2
10xx+≠
2
10xx
+>
2
4 8 42
0
1
4 8 42 0
2 40
2
xx
x
xx
x
x




Vy
{ }
2=S
b)
2
21
0
1
++
=
+
xx
x
Điu kin:
10 1xx
+ ≠−
2
2
2
21
0
1
2 10
10
10
xx
x
xx
x
x




1⇔=x
(loi)
Vy
.= S
c)
25
3
5
=
+
x
x
Điu kin:
50 5xx+ ≠−
25
3
5
x
x
3. 5
25
55
x
x
xx


2 5 3. 5xx 
2 5 3 15xx 
20⇔=
x
(nhận). Vậy
{ }
20=S
d)
4
20
2
−=
x
Điu kin:
20 2
xx−≠
4
20
2x

2. 2
4
0
22
x
xx


4 2. 2 0
x
42 4 0x
 
28x 
4⇔=x
(nhận). Vậy
{ }
4
=S
Bài 2: ng dn giải
a)
7 72
13
x
x
(ĐK
1x
)
3(7 7) 2( 1)
21 21 2 2
19 23
23
()
19
xx
xx
x
x tm




Vy
23
19
S

=


b)
21
1 37xx

(ĐK
3
1;
7
xx≠−
)
6 14 1
15 5
1
()
3
xx
x
x tm



Vy
1
3
S

=


Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
c)
13
3
22
x
xx


(ĐK
2x
)
1 3( 2) 3
22 2
13 6 3
22
3 53
48
xx
xx x
xx
xx
xx
x








2x⇔=
(loi)
Vy
S =
d)
142 35
3 12 4 8 2 6
x
xx x


(ĐK
4x
)
14 2 3 5
3( 4) 4 2(4 ) 6
56 24 12 18 10 40
12( 4) 12( 4)
32 12 58 10
26 2
13( )
x
xx x
xx
xx
xx
x
x tm








Vy
{ }
13S =
Bài 3: KQ:
a)
45
3
12xx
−=
−−
(1) Điều kin:
10 1
20 2
xx
xx
−≠


−≠

Mu chung:
12xx
Phương trình (1) tr thành
4( 2) 5( 1) 3( 1)( 2)
( 1)( 2) ( 2)( 1) ( 1)( 2)
x x xx
xx xx xx


 
4( 2) 5( 1) 3( 1)( 2)x x xx
 
2
4 8 5 5 3( 3 2)
x x xx 
2
3 3 96x xx 
2
3 10 3 0xx 
2
3 9 30x xx 
3 ( 3) ( 3) 0
xx x 
( 3)(3 1) 0
xx 
3
30
1
3 10
3
x
x
x
x



(nhận) . Vậy
1
;3
3
S

=


Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 7
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
7
b) Điu kin:
20 2xx−≠⇔
. Giải ra nghiệm
2 ()
1
(/ )
3
xl
x tm
=
=
.
Vy
1
3
S

=


c) Điều kin
10 1
20 2
30 3
xx
xx
xx
−≠


−≠⇔


−≠

. Tp nghim
{
}
4S
=
d) Điều kin:
00
20 2
20 2
xx
xx
xx
≠≠


+ ≠−


−≠

.
Giải ra nghiệm
2()
3( / )
xl
x tm
=
=
. Vy
{ }
3S =
e) Điều kin:
10 1
30 3
xx
xx
+ ≠−


+ ≠−

.
Gii ra nghim
0 ( / m)
3( )
xt
xl
=
=
. Vy
{ }
0S =
f) Điu kin:
50 5
50 5
xx
xx
+ ≠−


−≠

Giải ra nghim
5x
(loi) . Vy
{ }
S =
g) Điu kin:
10 1xx−≠
2
10xx x+ +>∀
.
Giải ra nghiệm
0( / )
1( )
x tm
xl
=
=
. Vy
{ }
0S =
h) Điu kin:
1
3 10
3
3 10 1
3
x
x
x
x





. Giải ra tập nghim
1
2
S

=


i) Điu kin:
0x
2
2
11
xx
x
x
+= +
2
1 11
2.xx x
x xx



2
11
20xx
xx











Điu kin:
0x
. Đặt
1
xt
x
+=
, phương trình tr thành
2
20tt−− =
2
2 2 0 ( 1) 2( 1) 0t t t tt t 
20 2
( 2)( 1) 0
10 1
tt
tt
tt








Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 8
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
8
Với t = 2, ta có
22
1
2 12 2 10x x xx x
x
 
2
( 1) 0 1 0 1x xx 
(nhn)
Vi
1t 
, ta có
22
1
1 1 10x x xxx
x
 
2
13
0
24
x



(vô nghim) vì
2
13
0
24
xx



Vy
{ }
1S =
j) Điu kin:
0x
. Dùng pp nhóm giải ra nghiệm
1
2
S

=


k)
22
11
11xx
xx

++ = −−


22
11
1 10xx
xx











Điu kin:
0x
1 11 1 2
11110220
x xx x x
x xx x x




  






0
0 ()
2
1(/ )
20
x
xl
x tm
x



. Vy
{ }
1S =
Bài 4:
a)
2 2 42
11 3
1 1 ( 1)
xx
x x x x xx x



ĐKXĐ:
0x
2 2 42
11 3
1 1 ( 1)
xx
x x x x xx x



2 2 22
11 3
1 1 ( 1)( 1)
xx
xx xx xxx xx


 
22
( 1)( 1). ( 1)( 1) 3x xx xx x x x
33
3
( 1) ( 1) 3 2 3 ( / )
2
x x x x x x tm  
Vậy tập nghim của phương trình đã cho là S = {
3
2
}
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 9
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
9
b)
22 2
1 1 11
18
9 20 11 30 13 42xx x x x x


ĐKXĐ:
4,5,6,7
xxxx   
22 2
1 1 11
18
9 20 11 30 13 42xx x x x x


1111
(4)(5)(5)(6)(6)(7)18
xx xx xx

 
1111111
45566718xxxxxx


1 11
4 7 18xx


( 7).18 ( 4).18 ( 4)( 7)x x xx 
22
18 126 18 72 11 28 11 26 0x x xx xx 
2
( 2)( 13) 0
13
x
xx
x


Vậy tập nghim của phương trình đã cho là S = {2; -13}
c)
222
126
22 23 24
xx xx xx
+=
−+ −+ −+
. Đặt
2
22,0x x tt += >
22 2
12 6
22 23 24xx xx xx

  
12 6
12tt t


( 1)( 2) 2 ( 2) 6 ( 1)t t tt tt
2 22
3 22 4 6 6t t t tt t 
2
3
()
3 20(32)(1)0
2
1
tl
tt t t
t
 
Vi
1t =
22
2 2 1 ( 1) 0 1xx x x

Vậy tập nghim của phương trình đã cho là
1S
Bài 5: a)
2 22
22 4
4 20 322
65
22 22 4
x xx
xx xx x


( 1)
Điu kin vi mi
xR
Ta có
22
4 2 22 2
4 2 2 2.2xx x x

22
22 22x xx x 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
10
(1)
22 22 2
22 22 4
65 ( 2 2) 65 ( 2 2) 65(4 20)
65( 2 2)( 2 2) 65( 2 2)( 2 2) 65( 4)
xx x xx x x
xx xx xx xx x


 
4
4
322( 4)
65( 4)
x
x
4324322
65 130 130 65 130 130 260 1300xxxxxxx
4
322 1288x
44
130 1300 322 1288xx 
4
192 12x
4
12 1
192 16
x
1
2
x

Vy
1
2
S

= ±


b)
2222
1 1 1 11
8
5 6 7 12 9 20 11 30xx xx xx x x

 
ĐK:
2;3;4;6;6x 
1 1 1 11
( 2)( 3) ( 3)( 4) ( 4)( 5) ( 5)( 6) 8xx xx xx xx

 
111111111
233445568xxxx xxxx


1 11
2 68xx


8( 6) 8( 2) ( 6)( 2)
8( 2)( 6) 8( 6)( 2) 8( 6)( 2)
x x xx
xx xx xx


  
22
8 48 8 16 8 12 8 20 0x x xx xx 
2
2 10 20 0 ( 2) 10( 2) 0x x x xx x 
( 2)( 10) 0xx
20 2
10 0 10
xx
xx








(nhận). Vậy
{ }
2; 10
S =
c)
22 2
2 5 29
52
4 3 11 24 18 80xx x x x x


ĐKXĐ:
1;3;8;10x 
2 5 29
(3)(1)(8)(3)(8)(10)52xx xx xx

  
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
11
1 1 1 1 1 19
1 3 3 8 8 10 52xx xx x x


1 19
1 10 52xx


52( 10) 52( 1) 9( 10)( 1)
52( 1)( 10) 52( 10)( 1) 52( 10)( 1)
x x xx
xx xx xx


 
52( 10) 52( 1) 9( 10)( 1)x x xx 
2
52 520 52 52 9 99 90x x xx 
22
9 99 378 0 11 42 0xx xx 
3 14 0xx
30 3
14 0 14
xx
xx








(nhận). Vậy
{ }
3; 14S =
d)
44 88
6
1122
xxxx
xx xx



Điu kin
1; 2
xx≠±
5 5 10 10
11 11 6
1122
xx xx

 

11 11
5 10 6
11 22xx xx













5.2 10.4
6
( 1)( 1) ( 2)( 2)xx xx


2 2 22
10( 4) 40( 1) 6( 1)( 4)x x xx 
2 2 42 4
10 40 40 40 6( 5 4) 6 24 0x x xx x 
4
6( 4) 0x 
(vô nghim) vì
4
40
xx+ >∀
. Vy
{
}
S =
Bài 6: (Cách giải khác của Bài 3 câu i)
Ta có
2
2
11
+= +xx
xx
2
2
11
0⇔+ =xx
xx
. Điu kin:
0x
34
2
2 2222
11 1
00
x xx
xx
x
x xxxx

3 4 43
10 1 0x xx x x x 
33
3
10
1 1 0 11 0
10
x
xx x x x
x

 

1⇔=x
(nhn)
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
12
Bài 7: Biu thức có giá tr bằng 2 tức là
29 3
2
2532
+=
−−
xx
xx
. Ta sẽ đi giải phương trình này.
Điu kin:
5
2 50
2
2
3 20
3
x
x
x
x
−≠

−≠
29 3
2
2 53 2
xx
xx




2932 325 2.3225
2532 3225 3225
x x xx x x
xx xx xx


 
29323252.3225
x x xx x x

2 22
6 4 27 18 6 15 12 30 8 20 8 2x x x x x x xx x 
1
4
x

(nhn)
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
06. GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LP PHƯƠNG TRÌNH.
I. KIN THC CƠ BN
Các bước để gii toán bng cách lập phương trình:
c 1: Lp phương trình
Đặt n s và điều kin cho n phù hp.
Biu din các d kiện bài toán chưa biết thông qua ẩn và các đại lượng đã biết.
– Lp phương trình biu din mối quan hệ giữa các đại lưng.
c 2: Giải phương trình đã lập.
c 3: Kiểm tra điều kiện và đưa ra kết lun của bài toán
II. BÀI TP
Bài 1: Hiu hai s 12. Nếu chia s bé cho 7 và ln cho 5 thì thương th nht ln hơn
thương th hai là 4 đơn vị. Tìm hai số đó.
Bài 2: Hai thư vin có c thảy 15000 cuốn sách. Nếu chuyn t thư vin th nht sang th
vin th hai 3000 cuốn, thì s ch ca hai thư vin bng nhau. Tính s sách lúc đu mỗi
thư vin.
Bài 3: S công nhân ca hai xí nghip trưc kia t lệ vi 3 và 4. Nay xí nghip 1 tm 40ng
nhân, nghip 2 thêm 80 công nhân. Do đó s công nhân hin nay ca hai xí nghip t lệ
với 8 và 11. Tính số công nhân của mỗi xí nghip hin nay.
Bài 4: Tính tui ca hai ngưi, biết rằng cách đây 10 năm tuổi ngưi th nht gp 3 ln
tui ca ngưi th hai sau đây hai năm, tuổi ngưi th hai s bng mt nửa tuổi ca
ngưi th nht.
Bài 5: Mt phòng họp có 100 chỗ ngi, nhưng s ngưi đến hp là 144. Do đó, ngưi ta phi
kê thêm 2 dãy ghế mỗi dãy ghế phải thêm 2 người ngồi. Hỏi phòng hp lúc đầu có my
dãy ghế?
Bài 6: Đưng sông t A đến B ngn hơn đưng b là 10km, Ca nô đi từ A đến B mất 2 giờ
20
phút, ô tô đi hết 2 giờ. Vn tốc ca nô nhỏ hơn vn tc ô tô là 17km/h.
Bài 7: Một tàu thủy chạy trên một khúc sông dài 80km, cả đi ln v mất 8 giờ 20 phút.
Tính vn tc của tàu thy khi nước yên lặng? Biết rằng vn tc dòng nước là 4 km/h.
Bài 8: Mt Ôtô đi t Lng Sơn đến Hà Nội. Sau khi đi được 43km nó dừng lại 40 phút, để
v ni kp gi đã quy định, Ôtô phi đi vi vn tốc 1,2 vn tc cũ. Tính vn tc trưc
biết rằng quãng đường Hà nội- Lng Sơn dài 163km.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 9: Hai Ô tô cùng khi hành t hai bến cách nhau 175 km đ gặp nhau. Xe 1 đi sm hơn
xe 2 là 1gi 30 phút với vn tốc 30kn/h. Vận tc của xe 2 là 35km/h. Hỏi sau my gi hai xe
gặp nhau?
Bài 10: Mt chiếc thuyn khi hành t bến sông A, sau đó 5 gi 20 phút mt chiếc ca
cũng chạy t bến sông A đuổi theo và gp thuyn ti mt điểm cách A là 20km.
Hi vn tc của thuyền? Biết rằng ca nô chạy nhanh hơn thuyền 12km/h.
Bài 11: Mt ngưi đi xe đp t tỉnh A đến tnh B cách nhau 50km. Sau đó 1 gi 30 phút mt
xe máy cũng đi từ tỉnh A đến tỉnh B sớm hơn 1 giờ. Tính vận tc của mỗi xe? Biết rằng vn
tốc xe máy gấp 2,5 vận tốc xe đạp.
Bài 12: Mt ngưi d định đi xe đạp t nhà ra tỉnh vi vn tốc trung bình 12km/h. Sau khi
đi được 1/3 quãng đường vi vn tc đó vì xe hng nên ngưi đó ch ô tô mt 20 phút và đi
ô vi vn tc 36km/h do vậy ngưi đó đến sm hơn d định 1gi 40 phút. Tính quãng
đưng t nhà ra tỉnh?
Bài tp t luyn
Bài 13: Mt phân s có t số nh n mu s 11 đơn v. Nếu tăng t số lên 3 đơn v và gim
mẫu s đi 4 đơn vị thì đưc một phân số bng
3
4
. Tìm phân số ban đầu. Đ/S:
9
20
Bài 14: Mt ô tô đi t Hà Ni lúc 8 gi sáng và dự kiến đến Hi Phòng lúc 10 gi 30 phút.
Nhưng mi gi ô đi chm hơn so vi d kiến là 10km nên đến 11 gi 20 phút xe mi ti
Hải Phòng. Tính quãng đường Hà Nội – Hi Phòng. Đ/S: 100 km
Bài 15: Lúc 7 gi sáng, một ca xuông dòng t bến A đến bến B cách nhau 36km, ri ngay
lập tc tr v đến bến A lúc 11 gi 30 phút. Tính vn tc ca nô khi xuôi dòng biết vn tc
dòng nước là 6km/h
Đ/S: Vận tốc ca nô xuôi
dòng là 24 km/h.
Bài 16: Mt ca nô xuôi dòng t bến A đến bến B mt 4 gi ngưc dòng t bến B v bến
A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và bến B, biết vận tc ng nước là 2km/h.
Đ/S: 80 (km).
Bài 17: Một đội th m lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác được
50 tấn than. Khi thc hin, mi ngày đi khai thác đưc 57 tấn than. Do đó, đi đã hoàn
thành kế hoch trước 1 ngày và còn vượt múc 13 tấn than. Hỏi theo kế hoạch, đội phi khai
thác bao nhiêu tấn than? Đ/S: 500 tấn than
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Bài 18: Hai vòi c cùng chy vào mt b cn nưc, sau
4
4
9
gi tđy b. Mi gi ng
ớc vòi 1 chảy đưc bng
1
1
4
ng nước vòi 2 chảy. Hi mi vòi chy riêng thì trong bao
lâu đầy b.
Đ/S: Vòi 1 chảy trong 8 gi đầy b , vòi 2 chảy riêng trong 10 gi đầy b
Bài 19: Cho mt tam giác vuông có cạnh huyn bng 10 cm. Hai cnh góc vuông hơn kém
nhau 2cm. Tìm diện tích của tam giác vuông.
Đ/S: Hai cạnh góc vuông của tam giác là 6 cm và 8cm. Diện tích của tam giác là 24cm
2
.
Bài 20: Mt mnhn hình ch nht có chiu dài gp 3 ln chiu rng. Nếu tăng mi cnh
thêm 5m thì din tích vưn tăng thêm 385m
2
. Tính chiu dài chiu rng của mảnh n
trên.
Đ/S: Chiều rộng là 18 m và chiều dài là 54 m.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Câu 1: S th nhất là a, số th hai là 59; tổng của hai số bng:
A.
59
a
; B.
59a
; C.
59a
; D.
: 59a
.
Câu 2: Vn tc của một xe lửa là y (km/h), quãng đường xe lửa đi được trong thời gian 5 h
15 phút là:
A.
5, 25 y
; B.
5, 15 .
y
; C.
5,25.y
; D.
: 5, 25y
.
Câu 3: Hình ch nhật có chiều dài là a, chiu rng là b; diện tích của hình đó là:
A.
ab
; B.
. 2
ab
; C.
ab
; D.
.ab
.
Câu 4: Tng của hai số là 90, số này gấp đôi s kia. Hai số cần tìm là:
A. 20 và 70 ; B. 30 và 60 ;
C. 40 và 50 ; D. 10 và 80.
Câu 5: Một vật có khi lượng riêng D, thể tích là V; khối lưng của vật sẽ bng
.m DV
:
A. Đúng ; B. Sai .
Câu 6: Tng của hai số bằng 40, hiệu của chúng là 10; Hai số đó là 30 và 10:
A. Đúng ; B. Sai .
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Câu 7: Ghép mi ý cột A với mt ý ct B đ đưc kết quả đúng:
m tắt các bước giải bài toán bằng cách lp phương trình :
A
B
1) Bước 1
a) Giải phương trình
2) Bước 2
b) Tr lời
3) Bước 3
c) Lập phương trình
Câu 8: Một Canô có vận tốc t km/h đi trên dòng sông, biết vận tc dòng chảy là 5km/h.
Vn tc (km/h) đi ngược dòng là:
A.
5t
B.
5 t
C.
25
5t
D.
5
2
t
Câu 9: Hai người cùng làm một công việc sau 24h thì xong. Một gi hai người đó làm được
A.
1
24
(công vic) B.
2
24
(công vic) C. 24 (công việc)
Câu 10: Quãng đường t Hà Nội - Đèo Ngang là 675 km, một ôtô xuất phát ở Hà Nội lúc
7h30 đến Huế lúc 16h30, vận tc của ôtô là
A. 57 km/h B. 76 km/h C. 74 km/h D. 75 km/h
Câu 11:Cho 1 số có hai chữ số, biết rằng ch số hàng chc gấp ba lần ch số hàng đơn v.
Nếu gi ch số hàng đơn v là a
09a
thì ch số ng chục là:
A.
3a
B.
3
a
C.
3a
D.
3
a
Câu 12: Gọi x (kg) là vận tc của canô thứ nhất. Canô thứ hai có vận tc nhanh hơn Canô
th nhất là 4km/h. Khi đó vận tc của canô thứ hai được biu th là (đơn v km/h):
A.
4x
B.
.4x
C.
4
x
D.
4
x
Câu 13: Tui của Bố hiện nay là 45 tuổi, 5 năm trước tui của Bố
A. 50 tuổi B. 44 tuổi C. 35 tuổi D. 40 tuổi
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
KT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TP T LUN
Bài 1: Gi s bé là
x
.
S lớn là
12x
.
Chia s bé cho 7 ta được thương là :
7
x
.
Chia s lớn cho 5 ta được thương là:
12
5
x +
thương th nht ln n thương th hai 4 đơn v nên ta có phương trình:
12
4
57
xx

Giải phương trình ta được
28x
Vậy số bé là 28.
S lớn là: 28 +12 = 40.
Bài 2: Gi s ch lúc đu thư viện I là x (cuốn), x nguyên, dương.
S sách lúc đu thư viện II là:
15000 x
(cun)
Sau khi chuyển s sách thư viện I là:
3000
x
(cun)
Sau khi chuyển s sách thư viện II là:
15000 3000 18000xx
(cun)
Vì sau khi chuyển s sách 2 thư viện bằng nhau nên ta có phương trình:
3000 18000xx
Giải phương trình ta được:
10500x
(thỏa mãn điều kin).
Vậy số sách lúc đu thư viện I là 10500 cun.
S sách lúc đu thư viện II là:
15000 10500 4500
cun.
Bài 3: Gi s ng nhân xí nghiệp I trước kia là x (công nhân), x nguyên, dương.
S công nhân xí nghiệp II trước kia là
4
3
x
(công nhân).
S công nhân hiện nay của xí nghiệp I là:
40x
(công nhân).
S công nhân hiện nay của xí nghiệp II là:
4
3
80
x +
(công nhân).
Vì s công nhân của hai xí nghiệp t lệ với 8 và 11 nên ta có phương trình:
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
4
80
40
3
8 11
x
x
Giải phương trình ta được:
600x
(thỏa mãn điều kin).
Vậy số công nhân hiện nay của xí nghiệp I là:
600 40 640
công nhân.
S công nhân hiện nay của xí nghiệp II là:
600 80 80
4
.
3
8+=
công nhân.
Bài 4: Gi s tui hiện nay của người th nhất là x (tuổi), x nguyên, dương.
S tui ngưi th nhất cách đây 10 năm là:
10x
(tui).
S tui ngưi th hai cách đây 10 năm là:
10
3
x
(tui).
Sau đây 2 năm tuổi ngưi th nhất là:
2
x
(tui).
Sau đây 2 năm tuổi ngưi th hai là:
2
2
x +
(tui).
Theo bài ra ta có phương trình phương trình như sau:
2 10
10 2
23
xx+−
= ++
Giải phương trình ta được:
46
x
(thỏa mãn điều kin).
Vậy số tui hiện nay của ngườ th nhất là: 46 tuổi.
S tui hiện nay của người th hai là:
46 2
2 12
2
+
−=
tui.
Bài 5: Gi s dãy ghế lúc đầu là x ( dãy), x nguyên dương.
dãy ghế sau khi thêm là:
2x
(dãy).
S ghế của một dãy lúc đầu là:
100
x
(ghế).
S ghế của một dãy sau khi thêm là:
144
2x +
(ghế).
Vì mỗi dãy ghế phải thêm 2 người ngồi nên ta có phương trình:
144 100
2
2
xx
−=
+
Gii phương trình ta đưc
10x
(thỏa mãn đk)
Vy phòng hp lúc đầu có 10 dãy ghế.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 7
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
7
Bài 6: Gi vn tc của ca nô là x km/h (x>0).
Vn tc của ô tô là:
17x
(km/h).
Quãng đường ca nô đi là:
10
3
x
(km).
Quãng đường ô tô đi là
2 17x
(km).
Vì đưng sông ngn hơn đưng b 10km nên ta có phương trình:
10
2(x 17) 10
3
x
Giải phương trình ta được
18
x
.(thỏa mãn đk).
Vy vn tốc ca nô là 18 km/h. Vn tốc ô tô là
18 17 35
(km/h).
Bài 7: Gi vn tc của tàu khi nước yên lặng là x km/h (x>0)
Vn tc của tàu khi xuôi dòng là:
4x
km/h
Vn tc của tàu khi ngược dòng là:
4x
km/h
Thời gian tàu đi xuôi dòng là:
4
80
+x
h
Thời gian tàu đi ngược dòng là:
80
4x
h
Vì thời gian cả đi ln v là 8h 20 phút =
25
3
h nên ta có phương trình:
3
25
4
80
4
80
=
+
+
xx
Gii phương trình ta đưc:
1
4
5
x
(loi)
2
20x
(tmđk) . Vy vn tc ca tàu khi c
yên lặng là 20 km/h
Bài 8: Gi vn tc lúc đầu của ô tô là
x
km/h (x>0)
Vn tốc lúc sau là
1, 2x
km/h
Thời gian đi quãng đường đầu là:
163
x
h
Thời gian đi quãng đường sau là:
100
x
h
Theo bài ra ta có phương trình
43 2 100 163
3x xx
++ =
Giải phương trình ta được
30x
(tmđk)
Vy vn tc lúc đu ca ô tô là 30 km/h.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 8
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
8
Bài 9: Gi thời gian đi của xe 2 là
x
(giờ) (x > 0)
Thi gian đi của xe 1 là
3
2
x +
(giờ)
Quãng đường xe 2 đi là:
35
x
km
Quãng đường xe 1 đi là:
3
30
2
x


km
Vì 2 bến cách nhau 175 km nên ta có phương trình:
3
30 x 35x 175
2



Giải phương trình ta được
2
x
(tmđk)
Vậy sau 2 giờ xe 2 gặp xe 1.
Bài 10: Gi vn tc của thuyền là
x
( km/h)
Vn tc của ca nô là x = 12 (km/h)
Thời gian thuyền đi là:
20
x
Thời gian ca nô đi là:
20
12x +
Vì ca nô khởi hành sau thuyền 5h20' và đuổi kp thuyn nên ta có phương trình
20 16
20 12 3
x
x
−=
+
Giải phương trình ta được:
1
15
x 
(không thỏa mãn) ;
2
3x
(tmđk)
Vy vn tc của thuyền là 3 km/h.
Bài 11: Gi vn tc của người đi xe đạp là
x
(km/h) (x>0)
Vn tc người đi xe máy là:
5
2
x
km/h
Thời gian người đi xe đạp đi là:
50
x
h
Thời gian người đi xe máy đi là:
20
x
h
Do xe máy đi sau 1h30' và đến sớm hơn 1h nên ta có phương trình:
50 20 3
1
2xx
= ++
Gii phương trình ta được
12x
(tmđk)
Vy vn tc người đi xe đạp là 12km/h.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 9
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
9
Bài 12: Phân tích bài toán:
Đây là dạng toán chuyn đng
12
,
33
quãng đường ca chuyn đng, có thay đi vn tc và
đến sm, có ngh. Bài u cu tính quãng đưng AB thì gi ngay quãng đưng AB x km
0.
x
Chuyn đng của người đi xê đạp sảy ra mấy trưng hợp sau:
+ Lúc đầu đi
1
3
quãng đường bằng xe đạp.
+ Sau đó xe đạp hỏng, chờ ô tô (đây là thời gian nghỉ)
+ Tiếp đó người đó lại đi ô tô ở
2
3
quãng đường sau.
+ Vì thế đến sớm hơn so với d định.
- Hc sinh cn đin thi gian d định đi, thi gian thc đi hai quãng đưng bng xe đp,
ô tô, đổi thời gian nghỉ và đến sớm ra giờ.
- Công thc lp phương trình:
td định = tđi + tngh + tđến sớm .
- Phương trình là:
15
12 36 52 3 3
xxx
= + ++
Đáp số:
1
55
17
km.
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
10
MỘT SỐ BÀI TẬP KHÔNG ĐÁP ÁN
Bài 1. Năm 1994, bố 39 tuổi, con 9 tuổi. Hỏi năm nào thì tuổi b gấp 3 lần tui con?
Bài 2. Hc k I, s hc sinh gii ca lp 8A bng
1
8
số hc sinh c lớp. Đến hc k II, có tm
3 bạn phn đu tr thành hc sinh gii na, do đó s hc sinh gii bằng 20% số hc sinh c
lớp. Hi lp 8A có bao nhiêu học sinh?
Bài 3. S quyn sách nn I bng
2
3
số quyn sách ngăn II. Nếu ly bớt 10 quyển ngăn
II và thêm 20 quyển vào ngăn I thì s quyn sách ngăn II bng
5
6
số quyn sách ngăn I.
Tính s quyn sách mỗi ngăn lúc đu?
Bài 4. hai kho cha hàng. Nếu chuyển 100 tấn hàng t kho I sang kho II thì s tấn hàng
2 kho bng nhau. Nếu chuyển 100 tấn t kho II sang kho I thì s tấn hàng kho II s bng
5
13
số tấn hàng kho I. Tính số tấn hàng mỗi kho lúc đầu.
Bài 5. Hai b c chứa 800 lít và 1300 lít. Người ta tháo ra cùng một lúc b th nhất 15
lít/phút, bể th hai 25 lít/phút. Hỏi sau bao lâu s c b thc nhất bằng
2
3
số c b
th hai?
Bài 6. Tiu s ca nhà toán hc c đại ni tiếng Diophante (Đi ô phăng) đưc tóm tt trên
bia m ca ông như sau: Hi ngưi qua đưng! Đây là nơi chôn ct di hài ca Diophante,
người mà một phần sáu cuộc đời là tuổi niên thiếu huy hoàng; một phn mưi hai cuc đi
nữa trôi qua, trên cm đã mc râu lún phún. Diophante ly v, mt phn by cuc đi trong
cnh v chng hiếm hoi. Năm năm trôi qua, ông sung sưng khi cu con trai đu lòng
khôi ngô. Nhưng cu ta ch sống đưc bng na cuc đi đp đ ca cha.t cc t vi ni
bun thương sâu sc, ông ch sống thêm đưc 4 năm na t sau khi cu ta a đi”.nh tui
th của Diophante.
Bài 7. Bn s tự nhiên tng bằng 1998. Biết rng nếu ly s I bớt đi 2, số II thêm 2, s III
chia cho 2 và số IV nhân vi 2 thì đưc kết quả bằng nhau. Tìm bốn s đó.
Bài 8. Tìm hai s nguyên, biết hiu ca hai s đó 99. Nếu chia s bé cho 3 và chia s lớn
cho 11 thì thương I lớn hơn thương II là 7 đơn vị.
Bài 9. Tìm hai s nguyên dương biết t số ca hai s đó là
4
.
7
Nếu chia s bé cho 9 và chia s
lớn cho 6 thì thương thứ nht nh hơn thương th hai 13 đơn vị.
Bài 10. Tìm mt phân s t nh n mẫu 22 đơn vị, biết rng nếu thêm 5 đơn v vào tử
và bớt đi 2 đơn vị mẫu thì được phân s mới bng
4
.
5
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
11
Bài 11. Tìm mt phân s nh hơn 1, có tử và mẫu là hai s nguyên dương và có tng của tử
và mẫu là 32, biết rng nếu tăng mu thêm 10 đơn v và giảm t đi mt nửa, thì được phân
số mới bng phân s
2
.
17
Bài 12. Chu vi mt miếng đt hình ch nht bằng 80m. Nếu gim chiu rng 3m tăng
chiều dài 8m thì diện tích tăng thêm 32m
2
. Tính kích thước miếng đt.
Bài 13. Mt miếng đt hình ch nht chiu dài bng
3
2
chiu rng. Nếu gim mi chiu
đi 4m thì diện tích giảm đi 164m
2
. Tính kích tc miếng đt.
Bài 14. Chu vi hình vuông I dài hơn chu vi hình vuông II 12m; còn din tích tln hơn
135m
2
. Tính cnh của mỗi hình vuông.
Bài 15. Tính kích thưc của một hình ch nhật có chu vi là 20cm và diện tích là 24cm
2
.
Bài 16. Cho hình vuông ABCD. Trên tia đi ca tia BA ly đim E (BE < AB). V hình vuông
BEFG (G
BC). nh cnh ca mi hình vng, biết tng chu vi ca hai hình vng là 64cm
và tổng din tích của hai hình vuông là 130cm
2
.
Bài 17. Mt khu n hình ch nhật chu vi 140m. Người ta làm mt li đi chung xung
quanh vưn có chiu rng li đi là 1m din tích vưn còn lại 1064m
2
. Tính chiu dài và
chiu rng của khu vườn.
Bài 18. Tìm mt s có hai ch số, biết tng hai ch số 10 và nếu đi ch hai ch số cho
nhau thì được một số mới ln hơn s cần tìm 18 đơn vị.
Bài 19. Tìm mt s hai ch số. Biết t số gia ch số ng đơn v và ch số hàng chc
2
3
. Nếu viết thêm ch số 0 vào giữa hai ch số thì đưc s mới ln hơn s đã cho 540 đơn
v.
Bài 20. Mt s thp phân phn nguyên là s hai ch số. Nếu viết thêm ch số 4 vào
bên trái s đó, sau đó chuyn du phy sang trái hai ch số thì đưc s mới bng 33% s
ban đầu. Tính số thp phân lúc đu.
Bài 21. Hai ô tô khi hành cùng mt lúc t A đến B. Vn tc ca ô tô I bng
3
4
vn tc ca ô
II. Nếu ô I tăng vn tc 5km/h, còn ô tô II gim vn tốc 5km/h thì sau 5 giờ, quãng
đường ô tô I đi được ngắn hơn quãng đường ô tô II đã đi là 25km. Tính vận tc mi ô tô.
Bài 22. Ô tô I đi t A đến B. Na gi sau, ô tô II đi t B đến A vi vn tc gpi vn tc ô
tô I. Sau đó 45 phút 2 ô tô gặp nhau. Tính vận tốc mỗi ô tô, biết quãng đường AB dài 95km.
Bài 23. Ô tô I đi t tỉnh A đến tnh B vi vn tốc 40km/h. Sau đó 1 giờ, ô tô II đi t B đến A
vi vn tốc 65km/h. Hai ô gặp nhau khi ô tô I mi đi đưc
2
5
quãng đường AB. Tính
quãng đường AB.
Bài 24. Mt ô tô đi t A đến B vi vn tốc 60km/h quay từ B v A vi vn tốc 40km/h.
Tính vn tốc trung bình của ô tô.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
12
Bài 25. Lúc 6 gi một ô tô khi hành t A. Lúc 7 gi 30 phút, ô tô II cũng khi hành t A vi
vn tc ln n vn tc ô tô I là 20km/h và gp ô tô I lúc 10 gi 30 phút. Tính vn tc ca
mỗi ô tô.
Bài 26. Hai ngưi cùng khi hành mt lúc t A đến B, đường dài 60km. Vận tc ngưi I là
12km/h, vận tc người II 15km/h. Hỏi sau lúc khi hành bao lâu thì ngưi I cách B mt
quãng đường gp đôi khoảng cách từ ngưi II đến B.
Bài 27. Mt ngưi đi xe máy t tnh A đến tỉnh B cách nhau 100km. Ba mươi phút sau một
ngưi đi ô tô cũng t tỉnh A đến B vi vn tc bng
3
2
vn tc ca xe máy. Tính vn tc của
mỗi người, biết người đi ô tô đến B trước ngưi đi xe máy 20 phút.
Bài 28. Ba người đi xe đp t A đến B cách nhau 24km. Vận tc ca ngưi I hơn vn tc của
ngưi III là 2km/h. Vn tc ca ngưi III bng trung bình cng vn tc ca ngưi I và ngưi
II. Tính vn tc của mỗi ni, biết thi gian đi hết quãng đường AB ca ngưi I ít hơn
ngưi II là 1 giờ.
Bài 29. Mt xe ti đi t A đến B vi vn tốc 50km/h. Đi được 24 phút thì gp đưng xu nên
vn tc trên quãng đưng còn li giảm còn 40km/h. Vì vậy đã đến nơi chm mất 18 phút.
Tính quãng đường AB.
Bài 30. Lúc 7 gi, anh Vit đi xe đp t A đến B dài 30km. Trong 18km đầu tiên anh đi vi
vn tc ln hơn vn tc đi trong đon đưng còn li là 2km/h và thi gian đi trong 18km
đầu nhiu hơn thi gian đi đon đưng còn lại là 18 phút. Hỏi anh Việt đến B lúc mấy giờ?
Bài 31. Anh Nam đi xe đp t A đến B vi vn tốc 12km/h. Đi được 6km, xe đp hư, anh
Nam phi đi bng ô tô và đã đến B sm hơn d định 45 phút. Tính quãng đưng AB, biết
vn tc của ô tô là 30km/h.
Bài 32. Hai ô tô khi nh cùng mt lúc t A đ đến B dài 120km. Ô I đi vi vn tc không
đổi trong suốt quãng đường AB. Ô tô II đi vi vn tc ln hơn vn tc ca ô I 5km/h
trong phân nửa của quãng đường AB đi vi vn tc nh n 4km/h so vi ô I trong
quãng đường còn lại. Hai ô tô đến B cùng một lúc. Tính thời gian đã đi của mỗi ô tô.
Bài 33. Mt đi máy cày d định mt ngày cày 40ha. Khi thc hin, mi ngày cày được 52ha.
vy không nhng đã cày xong trưc 2 ngày mà còn cày thêm 4ha na. Tính din tích
rung mi đi phi cày theo kế hoạch đã định.
Bài 34. Mt t sản xut d định phi làm mt s dng c trong 30 ngày. Do mỗi ngày đã
t năng sut so vi d định 10 dng c nên không nhng đã làm thêm được 20 dụng c
t đó còn làm xong trưc thi hn 7 ngày. Tính s dng c t sản xut đó phi làm
theo kế hoch.
Bài 35. Hai vòi c cùng chy vào mt b thì sau 2 gi b đầy. Mi gi ng c vòi I
chy đưc bng
3
2
ng c chy đưc ca vòi II. Hi mi vòi chy riêng thì trong bao
lâu đầy b?
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
13
Bài 36. Hai ô tô khi hành cùng lúc ngưc chiu nhau và gp nhau sau 4 gi. Ô tô I đi t A
vi vn tc bng
3
4
vn tc ca ô tô II đi t B. Hi mi ô tô đi c quãng đưng AB thì mt
bao lâu?
Bài 37. Mt ca xuôi dòng t A đến B mt 5 gi và ngưc dòng t B đến A mt 6 gi. Tính
khoảng cách AB? Biết rằng vn tc dòng nước là 2km/h.
Bài 38. Hai bến sông A và B cách nhau 40km. Cùng mt lúc vi ca nô xuôi dòng t bến A có
chiếc bè trôi t bến A vi vn tốc 3km/h. Sau khi đến B, ca nô tr v bến A ngay gp bè
khi bè đã trôi được 8km. Tính vận tốc riêng của ca nô.
Bài 39. Mt ca nô đi xuôi dòng t A đến B mt 8 gi ngưc dòng t B v A mất 10 giờ.
Hi mt chiếc bè trôi từ A đến B mất mấy gi ?
Bài 40. Mt vòi c chy vào b không c. Cùng lúc đó mt vòi chy t b ra. Mỗi
gi ng c chy ra bng
4
5
ng c chảy vào. Sau 5 giờ, c trong b đạt ti
1
8
dung tích b. Hi nếu b không có nưc và ch mở vòi chảy vào thì sau bao lâu đầy b ?
Bài 41.Hai ngưi cùng làm mt công vic trong 3 gi 20 phút thì xong. Nếu ngưi I làm 3
gi và ngưi II làm 2 gi thì tt c đưc
4
5
công vic. Hi mi ngưi làm mt mình trong bao
lâu thì xong công vic đó ?
Bài 42.Hai công nhân cùng m chung thì trong 12 gi sẽ hoàn thành xong mt công vic.
H làm chung vi nhau trong 4 gi thì ngưi I chuyn đi m vic khác, ngưi II tiếp tc làm
hết công vic trong 10 gi. Hi ngưi II m mt mình thì bao lâu hoàn thành xong công vic
?
Bài 43.Ngưi ta đt mt vòi c chy vào mt b c và mt vòi chảy ra lưng chng
b. Khi b cn, nếu m c 2 vòi t sau 2 gi 42 phút b đầy nưc.n nếu đóng vòi chảy ra,
mở vòi chy o thì sau mt gi i đy b. Biết vòi chy vào mnh gp 2 ln vòi chy ra.
Tính thi gianc chảy vào từ lúc b cn đến lúc nưc ngang ch đặt vòi chảy ra.
Nếu chiều cao bể là 2m thì khoảng cách từ ch đặt vòi chảy ra đến đáy bể là bao nhiêu ?
Bài 44. Có hai vòic khác nhau cùng chy vào b. Thi gian đ vòi I chy mt mình đy
b ít hơn thi gian đ vòi II chy mt mình đy b là 2 giờ. Tích hai thi gian đó bng 4 ln
thi gian cn cho c hai vòi cùng chy đy b. Tính thi gian đ mỗi ngày chy mt mình
đầy b.
Bài 45. Mt ca hàng bán trng trong mt số ngày. Ngày th nht cửa hàng bán 150 quả
trứng và
1
9
số n li, ngày th hai bán 200 quả
1
9
số trng còn li, ngày th ba bán 250
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
14
quả trng và
1
9
số n li … C bán như vy cho đến khi hết s trng thì mi ngày bán bng
nhau. Hỏi s trng đó có tất cả bao nhiêu quả.
Bài 46. Mt ngưi đi xe đp, mt ngưi đi xe máy và mt ngưi đi ô tô cùng đi t A đến B,
khi hành ln lưt lúc 6 gi, 7 gi, 8 gi vi vn tc theo th tự 10km/h, 30km/h và 40km/h.
Hỏi lúc mấy gi thì ô tô gia và cách đều ngưi đi xe đạp và người đi xe máy.
Bài 47. Trên một quãng đường AB ca một thành ph c 6 phút thì li mt chiếc xe bus
đi theo chiu t A đến B, và cũng c 6 phút thì li mt chiếc xe bus đi theo chiu ngưc
lại. Các xe này chuyn đng đu vi mt vn tc như nhau không thay đi trong sut
thi gian chuyn đng. Mt khách du lch đi b từ A đến B nhn thy c 5 phút lại gp mt
xe đi từ B v phía mình. Hỏi c bao nhiêu phút lại có một xe đi từ A vượt qua người đó ?
Bài 48. Mt tàu thy chy trên khúc ng dài 80 km, c đi và v hết 8 gi 20 phút. Biết vn
tốc dòng nưc là 4 km/giờ. Tính vận tốc tàu thủy khi nước yên lặng.
Bài 49. Mt nông dân mt mnh rung hình vuông. Ông ta khai hoang m rộng thêm
thành mt mnh rung hình ch nhật, một b thêm 8m, mt b thêm 12m. Din tích mnh
ruộng hình ch nht hơn din tích mnh rung hình vuông 3136 m
2
. Hi đ i cnh ca
mảnh rung hình vuông ban đu bằng bao nhiêu?
Bài 50. Mt công nhân nhà máy qut phi ráp mt s quạt trong 1818 ngày. Vì đã vưt đnh
mức mi ngày 88 chiếc nên ch sau 1616 ngày anh đã ráp xong s quạt đưc giao và còn ráp
thêm được 2020 chiếc quạt nữa. Hỏi mỗi ngày anh ta ráp được bao nhiêu qut?
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
1. LIÊN H GIA TH T VÀ PHÉP CNG
I. KIN THC CƠ BN
Nếu s
a
không nh hơn s
b
, thì phi có hoc
ab
, hoc
ab
. Khi đó, ta nói gn là
a
ln hơn hoc bng
b
, ký hiu
ab
Nếu s
a
không ln hơn s
b
thì phi có hoc
ab
hoc hoc
ab
. Khi đó ta nói gn
a
nh hơn hoc bng
b
, ký hiu
ab
- Ta gi h thc dng
ab
(hay
;;ababab
) là bt đng thc và
a
đưc gi là vế
trái,
b
vế phi của bất đẳng thc.
- Ta gi
ab
cd
hai bất đng thc cùng chiu; còn hai bt đng thc
mn
pq
là hai bất đẳng thc ngưc chiu.
Với ba số
,ab
c
ta có
Nếu
ab
thì
acbc
; nếu
ab
thì
acbc
Nếu
ab
thì
acbc
; nếu
ab
thì
acbc
Hay phát biu bng li: Khi cng cùng mt s vào c hai vế ca bt đng thc ta đưc mt
bt đng thc mi cùng chiu vi bt đng thức đã cho.
Vi ba s dương
,ab
và
c
ta thy rng nếu
ab
bc
thì
ac
. Tính cht này gi
là tính cht bc cu.
Tương t các th t ln hơn
; nh hơn hoc bng
, ln hơn hoc bng
cũng
tính cht bc cu.
III. BÀI TP
Bài 1: Mi khng định sau đúng hay sai?
a)
5 ( 8) 3
b)
(3)(7) (5)(4)
 
c)
2
(7) 9 (10)(4) 
c)
2
11xx
Bài 2: Cho
ab
hãy so sánh
a)
3
a
3b
b)
2a
2b
c)
a
1b
d)
2a
1b
Bài 3: So sánh
;ab
nếu:
a)
44ab
b)
55ab
c)
99ab
c)
17 17
ab 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 4: Sp xếp các số sau từ ln đến bé và biu din trên trc s:
a)
7; 8; 1; 5; 0, 3, 8;−−
b)
31
; ; 0; 2; 5;1
52
.
Bài 5: Cho
89x

. Chng minh
3 20.x

Bài 6: Cho
5 15.x 
Chng minh
2 8.
x 
Bài 7: So sánh x và 0 trong mỗi tng hp sau:
a)
8 8;x ≤−
b)
22
x xx 
Bài 8: Cho
ab
. Chng minh
2 4 6 .... 18 20 108.ab
T luyn:
Bài 1: Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a)
3.(2) 6
−>
b)
11
55
55
<− +
c)
4 3 7;
−+≤
d)
2
10x
−≤
Bài 2: So sánh x và y trong mỗi tng hợp sau:
a)
55
;
33
xy−≤−
b)
55
xy >−
Bài 3: Cho
ab
hãy so sánh
a)
26a
26
b
b)
4a
4b
c)
a
4b
d)
6
a
3b
TRC NGHIM
Hãy chn ch mt ch cái đứng trước câu tr lời đúng ( trừ câu 2)
Câu1: S a không lớn hơn s b. Khi đó ta kí hiệu
A.
ab
B.
ab
C.
ab
D.
ab
Câu 2: Khi cng cùng mt s vào c 2 vế của một bất đẳng thc ta được mt bất đẳng thc
mi ………………vi bất đẳng thức đã cho.
Câu3: Biết bn An nng hơn bạn huy Huy, nếu gi trngng của bạn An là a(kg), trọng
ng bạn Huy là b. Khi đó ta có:
A.
ab
B.
ab
C.
ab
D.
ab
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Câu 4: Các bất đẳng thức sau đúng hay sai?
Ni dung
Đ
S
A.
3 53
B.
4 7 13 7
 
C.
3 2. 1

D.
2
2 2a 
Câu5: Mt bn giải bài toán như sau:
Cng -2006 vào c hai vế ca bt đng thc
2005 2006
ta suy ra
2005 2006

2006 2006
phương án điền vào ô trống là:
A.
‘’
B.
‘’
C.
‘’
D.
‘’
Câu 6: Cho bất đẳng thc
2007 2006 2006 
. Khi đó
2007 2006
gi là
A. Đẳng thc B. Biu thc C.Vế trái D. Vế phi.
Câu 7: Phương án nào là bất đẳng thc
A.
2ab
B.
2ab
C.
2ab
2a+b D.
2:ab
Câu 8: Cho hình v , coi a,b,c là khối lưng của các vật nặng.khi đó ta biểu din:
A.
abc
B.
bca
C.
bca
b +c=a D. Tt c các trưng hp đu sai
a
c
b
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: a) Đúng vì
5 ( 8) 3 3

b) Đúng vì
(3)(7) 21 (5)(4) 20
 
c) Đúng
2
( 7) 9 40 ( 10) ( 4) 40

d) Đúng vì
2
0xx

2
1011
x 
(
x
)(cùng cng vi mt s)
Bài 2: HD:Ta có
ab
a)
3 < 3ab
(cùng cng vi 3)
b)
22ab
(cùng cng vi
2
c)
1 < 1
ab
(cùng cng vi 1).
Vậy
11 1aa b ab 
(tính cht bc cu)
d) Tương t có:
2 11aab
Bài 3: HD: a)
44a b ab
(cùng cng vi 4)
b)
55a b ab
( cùng cng vi
5
c)
99a b ab
(cùng cng vi
9
)
d)
17 17a b ab 
(cùng cng vi 17)
Bài 4: HD:
a) Thứ t sp xếp: 8; 3; 0; -1; -5; -7; -8 (t biu din)
b) Th t sp xếp:
Bài 5: HD:
8 9 8 11 11 9 3 20xx x 
Bài 6: HD:
5 15 5 7 15 7 2 8xx x  
Bài 7: HD: a)
( )
8 8 88 8 8 0xx x
≤− + +
b)
2 22 22 222
0xxxxxxxxxxxx  
Bài 8: HD: Tính tng:
20 2
2 4 6 .... 18 20 : 20 2 : 2 1 11.10 110
2




108 108 110 108ab ab ab  
13
5 ; 2 ; 1; 0; ;
25
−−
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
2. LIÊN H GIA TH T VÀ PHÉP NHÂN
I. KIN THC CƠ BN
Vi ba s a, b, c mà
0c
ta có:
+ Nếu
ab
thì ; nếu
ab
thì
ac bc
i
;
+ Nếu
ab
thì
ac bc
; Nếu
ab
thì
ac bc
.
- Khi nhân (hay chia) c hai vế ca bt đng thc vi cùng mt s dương ta đưc bt đng
thc mi cùng chiu vi bất đẳng thức đã cho.
Vi ba s a, b, c mà
0
c
ta có:
+ Nếu
ab
thì
ac bc
; nếu
ab
thì
;
ac bc
+ Nếu
ab
thì
ac bc
`; Nếu
ab
thì
.ac bc
- Khi nhân (hay chia) c hai vế bất đẳng thc vi cùng mt s âm ta được bất đẳng thc mi
ngưc chiu vi bất đẳng thức đã cho.
III. BÀI TP
Bài 1: Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a)
( 13).( 5) ( 13).2; >−
b)
2
0;
2
x
c)
35
.3 3. ;
53
−<
d)
7 ( 3).5 7 ( 5).( 3). 
Bài 2: Cho
ab
, hãy so sánh:
a)
34
a
34b
b)
23a
23b
c)
23a
23b
d)
24
a
25
b
Bài 3: S a là âm hay dương nếu:
a)
8 4;aa
b)
6 12 ;aa
c)
6 12 ;aa 
d)
5 15aa
Bài 4: So sánh a và b nếu:
a)
2 2018<2 2018ab
b)
2018 2019 2018 2019ab
c
2018 5 2018 5ab

d)
22
( 1) 9 ( 1) 9ma mb 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 5: Cho a, b, c, d, e thuộc
. Chng minh rng:
a)
2
10aa

b)

123410aaaa 
c)
2 22
( ) 2( )
ab a b
d)
222
3 2 .a b c abc 
Bài 6: Cho a, b, c
R. Chng minh các bất đng thc sau:
a)
ab a b
ab
2
22
22

++
≤≤


b)
a b ab
3
33
22

++


; vi a, b
0
c)
a b a b ab
443 3
+≥ +
d)
aa
4
34+≥
Bài 7: Cho a, b, c, d > 0. Chng minh rng nếu
a
b
1<
t
a ac
b bc
+
<
+
(1). Áp dng chng minh
các bất đẳng thc sau:
a)
abc
ab bc ca
12
<++<
+++
b)
abcd
abc bcd cda dab
12<+++<
++ ++ ++ ++
T luyện
Bài 1: S a là s âm hay dương nếu:
a)
123 124 aa 
b)
345 346aa
c)
67 68n an a 
d)
22
87 88n an a 
Bài 2: Cho m bất kỳ, chng minh :
a)
34mm−>
b)
2 52 1mm−< +
c)
(
)
7 3 33
mm−<
Bài 3: Cho
0ab>>
chng minh 1)
2
a ab>
2)
2
ab b>
3)
22
ab>
Bài 4: Cho
xy
<
hãy so sánh :
a)
21x +
21
y +
b)
23x
23
y
c)
5
3
x
+
5
3
y
+
Bài 5: Cho
ab>
chng minh :
a)
2 32 3ab−>
b)
2 52 8ab−>
c)
( )
7 3 33ab−<
Bài 6: Cho a, b bất kỳ, chng minh :
1)
22
20a b ab+−
2)
22
2
ab
ab
+
3)
22
0abab+−
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
IV. BÀI TẬP TRC NGHIM
Hãy chn ch mt ch cái đứng trước câu tr lời đúng
Câu 1: Nhân c hai vế ca mt bất đẳng thc vi cùng 1 s dương ta đưc
A. Mt bất đẳng thc bng vi bất đẳng thức đã cho.
B. Ngưc chiu vi bất đẳng thức đã cho
C. Ln hơn bt đẳng thức đã cho
D. Cùng chiu vi bt đng thức đã cho.
Câu 2:Đin du ( < , > , =) thích hợp vào ô trống:
a)
2005. 10
2006. 10
b)
2006 2006
9.9
0
Câu3: Nhân c hai vế ca mt bất đẳng thc vi cùng 1 s âm ta đưc
A. Ngược chiu vi bất đẳng thức đã cho
B. Ln hơn bất đẳng thức đã cho
C. Cùng chiu vi bt đng thức đã cho
D. Mt bất đẳng thc bng vi bất đẳng thức đã cho
Câu 4:Chia c hai vế ca bất đẳng thc
22
ab 
cho
2
ta được
A.
ab
B.
ab
C.
ab
D.
ab
Câu5: Nhân c hai vế ca bất đẳng thc
ab
vi
2
ta được
A.
22ab 
B.
22ab
C. -2a ≤-2b D. 2a<2b
Câu 6: Nhiệt độ thành ph -un là
0
3 C
; thành ph Thưng Hi
0
1 C
. nếu tăng
nhiệt độ hai thành ph này gấp ba ln thì:
A. Nhiệt độ -un lnh hơn
B. Nhiệt độ Thưng Hi lnh hơn
C. Nhiệt độ - un bng Thưng Hi
D. Nhiệt độ Thưng Hi lnh hơn và bng Thưng Hi.
Câu 7: Cho
,mn
dương và
nm
,mt hc sinh chng minh
1998 1999nm 
như
sau:
(1)
1999 1999nm n m 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
(2) mà
1999 1998nn

(3) nên
1999 1998mn 
. Bạn đó đã làm đúng chưa? Nếu sai t
A. Sai t c 1 B. Sai t c 2
C. Sai t cc 3 D. tt c các bưc đu sai.
Câu 8:Cho
2019 2019ab

, so sánh a và b ta được
A.
ab
B.
ab
C.
ab
D.
ab
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: a) Khng đnh đúng vì
65 26
b) Khng đnh đúng vì
2
0xx
c) Khng đnh đúng. vì
9
5
5
d) Khng đnh sai vì
8 22
Bài 2: a)
3 3 34 34ababa b  
b)
3 3 3 23 2ababa b 
c)
2 2 2 32 3
ababa b 
d)
2 42 42 5
abb 
Bài 3: HD:a)
84 8 4aa 
khi và chỉ khi
0a
b)
0a
c)
0a
d)
0
a
Bài 4: a)
ab
b)
ab
c)
ab
d)
ab
Bài 5:
2
1 33
( ) 0,
2 44
aa 
a)

12341aaaa 
22
(54).(55)1aa aa  
b)
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Đặt
2
54aa t 
, ta được
11
tt 
22
13
1 ( ) 0, .
24
tt t t 
c)
2 22
( ) 2( )ab a b
Áp dụng BĐT Bunhia ta có:
2 2 2222 22
( ) (1. 1. ) (1 1 )( ) 2( )ab a b ab ab 
Dấu “=” xảy ra khi
ab
d)
222
3 2 .
a b c a bc

Ta có :
2
22
2 1 –1 0 1 2aa a a a


Tương t:
22
12; 12b bc c 
Nên:
222
3 2 2 2 2a b c a b c abc 
Dấu “=” xảy ra khi
1abc
Bài 6: HD:
a)
2
2
()
0
24
ab ab
ab




;
2
22 2
()
0
22 4
a b ab ab




b)
2
3
( )( ) 0
8
a ba b 
c)
33
( )( ) 0a ba b 
d)
22
( 1) ( 2 3) 0a aa 
Bài 7: HD:
<⇒ <
a
ab
b
1
0 .( ) ( )
a ac
a b c ac bc ac ab bc ab a b c b a c
b bc

a) S dụng (1), ta được:
a a ac
abc ab abc
+
<<
++ + ++
;
b b ba
abc bc abc
+
<<
++ + ++
;
c c cb
abc ca abc
+
<<
++ + ++
.
Cộng các BĐT vế theo vế, ta được đpcm.
b) S dng tính cht phân s, ta có:
a aa
abcd abc ac
<<
+++ ++ +
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
Tương t:
b bb
abcd bcd bd
<<
+++ ++ +
;
c cc
abcd cda ac
<<
++++++
;
d dd
abcd dab db
<<
+++ ++ +
Cộng các BĐT vế theo vế ta được đpcm.
IV. BÀI TẬP TRC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
3. BT PHƯƠNG TRÌNH MT ẨN
I. KIN THC CƠ BẢN
Bt phương trình ẩn x có dạng
() ()fx gx
hay
() ();() ();() ()
fx gx fx gx fx gx
trong
đó
()fx
()gx
là các biểu thc cùng biến x.
Tp hp tất cả các nghim của bất phương trình đưc gi là tập nghim của bất phương
trình. Gii bất phương trình là tìm tập hp nghim của bất phương trình đó.
Người ta gọi hai bt phương trình có cùng tp nghiệm là hai bất phương trình tương
đương và dùng ký hiệu
""
để ch s tương đương đó
III. BÀI TP
Bài 1: Kiểm tra xem giá trị
4
x
là nghim của bất phương trình nào trong các bất
phương trình sau:
a)
2 39x 
b)
2 7 13xx 
c)
5 37xx
d)
2
54xx
Bài 2: Viết và biểu din tp nghiệm trên trục s của mi bt phương trình sau
a)
5x
b)
4x 
c)
5x 
d)
6x
Bài 3: Hình v ới đây biểu din tp nghim của bất phương trình nào?
a)
b)
c)
d)
Bài 4: Các cặp bt phương trình sau đây có tương đương không? Vì sao?
a)
3x
26x
; b)
2
30x +>
31 1x + <−
c)
24x+>
2;x
<−
d)
( )
2
10xx+≥
4
20x
.
Bài 5: Cho hai bt phương trình
2
5 2 12x mm
+≥ + +
7x
. Tìm m đ hai bt phương
trình tương đương.
T luyn:
Bài 1: Biu din tp nghim của các bất phương trình sau trên trục s
a)
5x
b)
3
x
c)
4x 
d)
0x
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 2: Hình v sau biu din tp nghim của bất phương trình nào?
a)
b)
c)
Bài 3: Các bất phương trình sau có tương đương không? Vì sao?
a)
2 35x 
4x
b)
2
10x 
2
10x 
c)
34 3x 
2 15x 
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
4x
Là mt nghim của bất phương trình ?
A. 2x+5 < 13
B.
3 5 16xx
C.
4 7 19x 
D.
5 4 11x 
Câu 2:Tp nghim của bất phương trình: x > 6 là ?
A.
{ }
|6S xx= <
B.
{ }
|7S xx= =
C.
{ }
|6S xx=
D.
{ }
|6S xx= >
Câu 3: Bt phương trình:
5x
Tương đương vi bt phương trình ?
A.
5x
B.
5x
C.
5 x
D.
5x
Câu 4: Hình v sau biểu din tp nghim của bất phương trình nào?
A.
3x
B.
3x
C.
3x
D.
3 x
Câu 5:
77xx
A. Đúng B. Sai
Câu 6:
x5 5x
A. Đúng B. Sai
Câu 7: Ghép mi ý cột A vi mt ý cột B đ đưc hình biu din tp nghim của bất
phương trình đó ?
A
B
a)
2x
1)
]
0
3
[
0
2
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
b)
2x
2)
c)
2x
3)
a) ---; b) -----; c) ------
4)
Câu 8: Điền vào chỗ ….để đưc kết qu đúng .
“ Bt phương trình
5 39x 
” có:
Vế trái là ………..
Vế phải là ………
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: a) Thay
4x
vào bất phương trình ta có
2.4 3 9
(vô lý). Vy
4x
không phi
là nghim của bất phương trình.
Tương t
b)
4x
không phải là nghiệm của bất phương trình
c)
4x
là nghim của bất phương trình
d)
4x
là nghiệm của bất phương trình
Bài 2:
a)
5x
b)
4x 
c)
5x 
)
0
2
]
0
2
(
0
2
x
)
5
0
x
]
-4
0
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
d)
6x
Bài 3: HD: a)
10
x 
b)
2x
. c)
5x 
v d)
1
2
x
Bài 4: HD: a) Tp nghim ca BPT
3x
{ }
1
|3S xx=
Tp nghim ca BPT
26x
{
}
2
|3
S xx=
Vì S1 = S2 nên hai BPT trên tương đương
b) Tp nghim ca BPT
2
30x

1
S
=
Tp nghim ca BPT
|3 1| 1x + <−
2
S =
12
SS
nên hai BPT không tương đương.
c) Tương đương
12
{ | 2}S S xx= = >
d) Không tương đương vì
12
|0S xx S 
Bài 5:
HD:
Ta biến đi BPT
2
5 2 12x mm+≥ + +
thành
2
27xm m
≥++
. Hai BPT tương đương
2
2 77
mm + +=
Giải ra ta được
0
m
hoc
2m

IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
[
x
6
0
(
x
-5
0
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
5. BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT MT ẨN
I. KIN THC CƠ BẢN
Bt phương trình bc nht mt ẩn là bất phương trình có dng
ax 0b
(hay
ax 0;
b
ax 0,ax 0bb 
) trong đó
a
b
là hai số đã cho và
0a
Khi chuyn mt hng t của bất phương trình t vế này sang vế kia thì ta phi đi du
hng t đó.
Ví d:
ax axbc b c

Khi nhân hai vế của bất phương trình vi cùng mt s khác 0 ta phi:
- Gi nguyên chiu của bất phương trình nếu s đó dương
- Đổi chiếu của bất phương trình nếu s đó âm
Ví d:
..a b ac bc
vi
0c
..a b a c bc
vi
0c
III. BÀI TP
Bài 1:Hãy xét xem các bt phương trình sau là bt phương trình bc nht mt n hay không?
a)
0 8 0;
x +≥
b)
6 0;
x −<
c)
1
0;
3
x
d)
2
4 0.
5
x
+>
e)
3 3 0;
x +>
f)
5
0;
42
x
−=
g)
1
2 0;
x
+≤
h)
72
0.
3
x−−
Bài 2: Chng minh c bt phương trình sau bt phương trình bc nht mt n vi mi
giá trị của tham số m:
a)
2
( 3) 1 0;mx+ +≤
b)
( )
2
4 23mm x m + + >− +
Bài 3: Gii các bt phương trình sau:
a)
2 8 0;x −>
b)
9 3 0;x−≤
c)
1
5 1;
3
x−<
d)
35 2
1
23
xx
x
++
≥+
Bài 4: Gii các bất phương trình sau và biểu din tp nghiệm trên trục số.
a)
2 17
2
32
−−
−−
xx
x
b)
214314
3 4 6 12
+− +−
−≤
xx xx
Bài 5: Gii các bt phương trình
a)
2
3 1 2( 1) (3 )xx x xx +>
b)
( )
2
22 2
( 1) ( 1) 2x xx x +≤+ ++
c)
23
( 1)( 6) ( 2)xx x+ −≤
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 6: Gii các bất phương trình và biểu din tp nghiệm trên trục số.
17 3 2 1 32
2 15 3 5
xx x x 

a)
b)
2
53
2 12 3 4 1
34 6 5
xx
xx x



c)
4 2 15
3
34
xx
x


d)
4 32
5
5 32
x xx
x


e)
2
23
5 33 1
5
54 2
xx
xx


f)
2
13
5 22 5
3 2 34
xx
x xx x



g)
21 1
23
25
x
xx

h)
5
3
6 36
x xx
x 
Bt phương trình dạng đặc bit
xa xc xe xg
bd f h
++++
+<+
Phương pháp giải:
- Nếu
abcd e f gh k+=+=+ = +=
. Ta cộng mỗi phân thức thêm 1.
- Nếu
ab cd e f gh k−=−= = =
.Ta cộng mỗi phân thức thêm -1.
- Sau đó quy đng tng phân thc, chuyn vế nhóm nhân t chung đưa v dạng
( )
1111
0.xk
bd f h

+− <


Chú ý 1: Cn xét xem
1111
bd f h

+−


s âm hay dương đ đưa ra đánh giá v dấu ca
( )
xk
.
Chú ý 2: Có th m rộng s phân thc nhiều hơn và tùy bài toán ta sẽ cng hoc tr đi hng
số thích hp.
Bài 7: Gii các bt phương trình sau:
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
a)
25 36
6352
xx xx++++
+>+
b)
2 1 2 12 3
1007 1008 2017 2015
xx x x−−
+< +
.
Bài 8: Gii các bất phương trình ẩn x sau:
2004 2005 2006 2007
2005 2006 2007 2008
xxxx

a)
b)
2435
2002 2000 2001 1999
xxxx

c)
, (a, b, c >0)
x ab x bc x ac
abc
ab bc ac



Bài 9: Gii các bất phương trình và biểu din tp nghiệm trên trục số.
a)
12
11
62
xx+−
−< <
` b)
21
1 12 4
3
x
xx
−< −< +
Bài 10: Cho biu thc
22
1 2 5 12
:
1 11 1
xx
A
xx x x
−−

= +−

+−

a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn A
b) Tìm x đ
0A
Bài 11: Mt người có số tiền không quá 70000 đồng gồm 15 tờ giấy bạc vi hai loi mnh
giá: loại 2000 đồng và loại 5000 đồng. Hỏi ngưi đó có bao nhiêu tờ giấy bạc loại 5000
đồng?
Bài 12: Mt ngưi đi b một quãng đường dài 18 km trong khoảng thi gian không nhiu
hơn 4 giờ. Lúc đầu người đó đi với vn tốc 5 km/h, về sau đi với vn tốc 4 km/h. Xác định
độ dài đon đưng mà người đó đã đi với vn tốc 5 km/h.
T luyn.
Bài 13: Gii các bất phương trình sau:
a)
2 7 (3 2 ) (5 6 )xx x−− > +
b)
2
( 2) 2 ( 2) 4x xx+ < ++
c)
2 32
35
xx−−
<
d)
11
18
43
xx−+
−≥ +
e)
2 15 1
9 53
x xx+−
≥+
f)
145
3
99 96 95
xx x++ +
++≥
g)
2
2 5 70xx+ +<
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
KQ: a)
S={x | x<0}
b)
0x
hoc
2x 
c)
{ | 1}
S xx

d)
{ | 115}S xx 
e)
{ | 6}S xx
f)
{ | 100}S xx 
g) Vậy bất phương trình vô nghim.
Bài 14: Tìm giá trị của x thỏa mãn cả hai bt phương trình sau
2 32 3 2
53 2
x xx−+
+≥
32 3 5
25 6
x xx−−
+≥
KQ:
0x
Bài 15: Cho biu thc
2
22
13 1
:
3 3 27 3 3
x
B
x x xx


=++


−+


a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn B
b) Tìm x đ
1B 
KQ:
(3 )x
B
x

, b)
x>0
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Câu 1: Gii bt phương trình :
3 5 x 
ta được t p nghim là ?
A.
{ }
|5S xx= >
B.
{ }
|8S xx= <
C.
{ }
|5S xx=
D.
{ }
|8S xx= >
Câu 2:
37x
A.
3
7
x >
B.
3
7
x <
C.
7
3
x >
D.
7
3
x <
Câu 3:
2 4x
A.
2x
B.
2x
C.
2x 
D.
2x 
Câu 4: Hình v sau biểu din tp nghim của bất phương trình nào ?
A.
2 –6 0x
B.
2 –6 0x
C.
2 6 0x
D.
2 6 0x 
(
0
3
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Câu 5:
3. 6 4 8xx

A. Đúng B. Sai
Câu 6:
75 7 1 2
xx 
A. Đúng B. Sai
Câu 7: Ghép mi ý cột A với mt ý ct B đ đưc kết quả đúng ?
A
B
a)
{ }
| 2S xx=
Là tập nghim ca BPT
1)
2 40x

b)
S { | 1}xx
Là tập nghim ca BPT
2)
3 30x 
c) S =
{ }
| 2xS x= <−
Là tập nghim của BPT
3)
3 –3 0x
4)
6–3 0x
Câu 8: Điền vào chỗ ….để đưc kết quả đúng ?
5x 3 2x 6 5x 6 3x 3x : x    
KT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TP T LUẬN
Bài 1:a) Không, vì hệ số ca ẩn x là 0
b) Có c) Có.
d) Không, vì x
2
n bc hai ch không phi bc mt.
e) Không, vì ẩn x nằm trong dấu giá trị tuyt đi.
f) Không, vì dấu "=" th hiện đó là phương trình.
h) Không, vì ẩn x nằm mu số.
h) Có.
Bài 2: ta ch ra hệ số
0a
a)
2
30
mm
b)
2
2
1 15
40
24
mm m m








Bài 3: a)
2 80 2 8 4x xx−> > >
.
b)
93 0 3 9 3x xx ≤−
.
c)
11
5 1 4 12
33
x xx < ⇔− <− >
.
d)
35 2 5
15
2 3 66
x xx
xx
+ +−
+ ≥−
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
Bài 4: a)
2 17
2
32
−−
−−
xx
x
( ) ( )
2 2 6 6.2 3 17
66
−−
⇔≤
xx x
2 4 6 12 3 51 −− xx x
4 16 3 51
⇔−
xx
4 3 51 16⇔− ≤− +xx
7 35 ≤−x
5.⇔≥x
Vy tp nghim của bất phương trình là
{ }
|5S xx=
và được biu din trên trc s như
sau:
b)
214314
3 4 6 12
+− +−
−≤
xx xx
( ) ( ) ( ) ( )
42 1 3 4 23 1 4
12 12
+− +−
⇔≤
x x xx
8 4 3 12 6 2 4
+− + +−+x x xx
5 16 5 6+≤+xx
5 5 6 16 ≤−
xx
0 10
≤−
x
∈∅x
Vậy bất phương trình vô nghiệm và được biu din trên trc s như sau:
Bài 5: a)
2 22
3 12( 1) (3 ) 3 12 23xx x xxxx x xx   
3
23
2
xx 
. Tập nghim ca BPT là
3
|
2
S xx

= <


b)
2
22 2 2 2
( 1) ( 1) 2 2 2 1 2 6 5x xx x xx x x 
1
84
2
xx 
Tập nghim của BPT là
1
|
2
S xx

= ≥−


c)
2 332 32
( 1)( 6) ( 2) 6 6 6 12 8x x x xxx xx x 
2
11 2
11
xx 
Tập nghim của BPT là
2
|
11
S xx

=


Bài 6:
a)
17 3 2 132
2 15 3 5
xx x x + +−
≤+
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 7
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
7
15. 1 2. 7 3 10. 2 1 6. 3 2
30 30 30 30
xx x x 

15 15 14 6 20 10 18 12x xx x 
21 8 28 7 49 7
xx x x  
. Vy
{
}
7.S xx
= ≥−
b)
( )
2
53
212 3 41
34 6 5
xx
xx x
++ +
−>
−−
2
53
2 12 3 4 1
34 6 5
xx
xx x



2
20. 2 1 15. 2 3
10 . 5 3 12. 4 1
60 60
xx
xx x



22
40 20 30 45 50 30 48 12
60 60
x x xx x 

22
13
30 40 25 30 2 12 38 13
38
x x xx x x  
. Vy
13
38
S xx

= <


c)
4 2 15
3
34
xx
x


4. 4 2 12. 3 3. 1 5
12 12
xx x 

16 8 12 36 3 15xx x 
25
4 28 3 15 19 25
19
x xx x

Vy
25
19
S xx
−
=


d)
4 32
5
5 32
x xx
x


6. 4 30. 5 10. 3 15. 2
30 30
xx xx
 

6 24 30 150 10 30 15 30xx xx 
186
24 126 5 60 19 186
19
x x xx
 
. Vậy
186
19
S xx
−
=


e)
2
23
5 33 1
5
54 2
xx
xx


2
4. 5 3 5 3 1
10 . 2 3 5.20
20 20
xx
xx



22
20 12 15 5 20 30 100
20 20
x x xx

22
20 15 17 20 30 100xx xx 
83
15 83 15 83
15
x xx 
Vy
83
15
S xx

= >


Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 8
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
8
f)
2
13
5 22 5
3 2 34
xx
x xx x



22
5 22 3 5
3 2 34
x xx x x x


22
4 5 2 6 2 4 3 3.5
12 12
x xx x x x 

22
20 8 12 6 4 12 15x xx x x x 
8
26 8 11 37 8 37 8
37
x xx xx 
. Vậy
8
37
S xx

= <


g)
21 1
23
25
x
xx

10.2 5 2 1
3 .10 2
10 10
xx
x


20 10 5 30 2xx x 
07x
>−
( vô lý)
.
x ∈∅
Vy
.
S =
h)
5
3
6 36
x xx
x 
6 5 18 2
18 0 18
66
x x xx
x xx


x ∈∅
. Vậy
.S =
Bài 7:
a) Cộng thêm 1 mỗi phân thức, ta có:
8888
6352
xxxx
++++
+>+
Từ đó tìm đưc
8x
<−
.
b) BPT tương đương:
24222123
2014 2016 2017 2015
x x xx −−
+ <+
Cng thêm
1
mỗi phân thức, ta được:
1111
(2 2018) 0
2014 2016 2017 2015
x

+−− <


.
Từ đó tìm đưc
1009
x
.
Bài 8: a)
2004 2005 2006 2007
2005 2006 2007 2008
xxxx

2004 2005 2006 2007
1111
2005 2006 2007 2008
xxxx
 
1111
0
2005 2006 2007 2008
xxxx

1111
( 1) 0
2005 2006 2007 2008
x



1111
1 0(do 0)
2005 2006 2007 2008
x 
1.x
Vậy bất phương trình đã cho có nghim
1x
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 9
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
9
b)
2435
2002 2000 2001 1999
xxxx

2435
1111
2002 2000 2001 1999
xxxx
 
2004 2004 2004 2004
2002 2000 2001 1999
xxxx

1111
2004 0
2002 2000 2001 1999
x



1111
2004 0 ( do 0) 2004
2002 2000 2001 1999
xx 
Vậy bất phương trình đã cho có nghim
2004.x
c)
) , (a, b, c >0)
x ab x bc x ac
c abc
ab bc ac



0
x ab x bc x ac
cab
ab bc ac

 

0
x ab ac bc x bc ab ac x ac bc ab
ab bc ac
  


111
() 0x ab ac bc
ab bc ac




111
0,(do a, b, c >0 0)x ab ac bc
ab bc ac


x ab ac bc. 
Vậy bất phương trình đã cho có nghim
.
x ab ac bc
Bài 9: a)
12
11
62
xx+−
−< <
32
1
1 1 6 13 6 6
66
x
x
xx
 
6 2 7 6 67 2 67xx  
1 13
13 2 1 13 2 1
22
x xx  
. Vậy
1 13
22
Sx x

= <<


Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
10
b)
21
1 12 4
3
x
xx
 
TH:
21
11
3
x
x

( )
31
2 13
3 32 4 1
33
x
x
xxx
−−
< < <−
TH 2:
21
12 4
3
x
x

32 4
2 13
33
x
x


2 4 6 12 4 16 4xx x x  
Vy
41
x

. Tập nghim
{ }
41Sx x= < <−
Bài 10:
a) Điều kin
10 1
10 1
xx
xx
−≠

+ ≠−
Ta có
22
1 2 5 12
:
1 11 1
xx
A
xx x x
−−

= +−

+−

2
1 2 5 21
:
1 1 (1 )( 1) 1
xx
A
x x xx x

−−
= +−

+ −+

1 2(1 ) 5 2 1
:
(1 )(1 ) ( 1)(1 ) (1 )( 1) (1 )(1 )
x x xx
A
xxx x xx xx

+ −−
= +−

−+ + + −+

1 2 2 5 (1 )(1 )
(1 )(1 ) 2 1
x x x xx
A
xx x

++ + +
=

−+

2 (1 )(1 ) 2
(1 )(1 ) 2 1 2 1
xx
A
xx x x

−+
= ⋅=

−+

b) Đ
0A
2
0
21
x
⇔>
2 10x −<
20
1
2
x⇔<
(nhn)
Vy
1
2
x
<
thì
0A
Bài 11: Gi s t giấy bạc loại 5000 đồng là x. ĐK :
*
, 15.xx
Theo bài ra ta có bất phương trình:
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
11
15 2000 . 5000
. 70000xx

15 2 .
40
. 70 . 5
3
x x
x 
*
, 15xx

x là các số nguyên t 1 đến 13.
Vậy số t giấy bạc loại 5000 đồng là các số nguyên t 1 đến 13.
Bài 12: Gọi quãng đường mà người đó đã đi với vn tốc 5km/h là x (km) . ĐK :
0 18x<<
Theo bài ra ta có bất phương trình :
18
4
54
xx

4 90 5 80 10xxx 
0 18 10 18.xx 
Vậy quãng đường mà người đó đã đi với vận tốc 5km/h là x (km) thỏa mãn
10 18.x
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
06. PHƯƠNG TRÌNH CHA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. KIẾN THC CƠ BN
1. Giá trị tuyt đi ca mt s
Giá tr tuyt đi ca s a, ký hiu là
a
, được đnh nghĩa khong cách t s a đến s 0 trên
trc s.
Như vy:
aa
=
khi
0a
aa=
khi
0a <
Ta cũng có thể viết:
0
.
0
a khi a
a
a khi a
=
−≤
2. Tính chất
Ta luôn có:
0;a
;aa
−=
2
2
aa=
3. Cách giải phương trình cha dấu giá trị tuyt đối
a) Giải phươmg trình dạng
ab
=
Cách giải: Ta có
ab
ab
ab
=
=
=
.
b) Giải phương trình dạng
ab=
Cách giải: Ta có thể làm theo hai cách sau:
Cách 1: Xét 2 trường hp
Trưng hp 1. Vi
0a
phương trình có dng
;ab=
Trưng hp 2. Vi
0a <
phương trình có dng
.ab−=
Cách 2: Ta có
0
b
ab
ab
ab
=
=
=
.
II. BÀI TẬP
Bài 1:Rút gn các biu thc sau:
a)
325Ax=−++
khi
0;x
b)
2
2
38 2B x xx= +−
khi
2;x
c)
72 3
Cx x=−+
Bài 2: Gii phương trình: Phương pháp:
()
( ) ( 0)
()
fx a
fx aa
fx a


x5 2−=
a) b)
8x 5 2−=
c)
x2 3−=
d)
4x 3 0+=
Bài 3: Giải các phương trình sau: Phương pháp:
() ()
() ()
() ()
fx gx
fx gx
fx gx


a)
45 56;xx−=
b)
3 2 7 1 0;xx+ +=
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
c)
2
2 3 1 0;xx x
+ +=
d)
1
531
4
xx−= +
Bài 4: Gii phương trình: Phương pháp:
() 0
() ()
() ()
() ()
gx
fx gx
fx gx
fx gx


a)
2x 3 x−=
b)
3x 2 1 x−=
c)
x3 4x
−=
d)
x7 3x −=
e)
22
x 3x 3 x 3x 1
+= +
f)
22
x9x9−=
Bài 5: Gii phương trình: Dng toán nâng cao
a)
x31 2
+=
b)
x11 5
+−=
c)
x1 2x 3
−+ =
d)
x 3 x 5 3x 1++=
e)
1
1x x 2 x3
2
−−−−−=
f)
2 13 2 4xx x 
Tự luyn:
Bài 6: Gii phương trình:
x6 4−=
a) b)
3x 2 1−=
c)
2 3x 1−=
d)
1 4x 0
−=
Bài 7: Gii phương trình:
a)
23 32;−=
xx
b)
3 5 6 0;
+ −+=xx
c)
2
2 2 0;+−+ + =xx x
d)
1
325
2
−= +xx
Bài 8: Giải các phương trình sau:
a)
6 5 9;−=+xx
b)
2
1;x xx
+= +
c)
2
2 4 2;xx x
+=
d)
2
6
2.
1
xx
x
x
−−
=
Bài 9: Giải các phương trình sau:
a)
x 2 x 3 2x 8 9−++ −=
b)
x5 x3 3x+++=
c)
22
x1x 43−+ =
d)
22
x 2x 2 x 2x 3 5
−++−−=
Bài 10: Giải các phương trình sau:
a)
| 1| 2| | 2−− =xx
b)
2
| 2| | 1| 5 0 + + + −=x xx
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
c)
7
| 2|
| 1| 3
= +
−−
x
x
a)
{ 3; 1}
=
S
; b)
2; 5 1S 
; c)
72;151S 
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Câu 1: Vi
2
x
t
| 2| 5
Mx x 
A. 7
B. 3
C.
27
x
D.
27
x
2x+3
Câu 2: Gii phương trình :
| 2.x | x 3

với
0
x
ta được nghim là ?
A.
3x
B.
1x
C.
3
2
=x
D.
2
3
=x
Câu 3: Rút gn biu thc:
| 2. | 5 4
N xx

khi
0x
ta được kết qu là ?
A.
34x
B.
74x
C.
74x
D.
34
x
Câu 4: Gii phương tr ình :
| -5| 3x
ta được tp nghim là :
A.
{ }
8=S
B.
{ }
2
=S
C.
{
}
2;8
=
S
D.
{ }
2;8=S
Câu 5: Ta có
-9 9-xx
V i
9x
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Ta c ó
5 5xx 
Vi
5x
A. Đúng B. Sai
Câu 7: Ghép mi ý cột A với mt ý ct B đ đưc kết qu đúng ?
A
B
a)
55xx
1) Khi
5x 
b)
55xx 
2) Khi
5x
c)
| 5| 5xx 
3) Khi
5x
a) ….; b) ….. c) …..
4) Khi
5x
Câu 8: Điền vào chỗ ….để đưc kết qu đúng ?
a)
| 7|x

khi
7.x
b)
| 7|x 
khi
7.x
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
KẾT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1:HD:
a) Vì
0x
nên
|5 | 5
xx
=
. T đó tìm đưc
55
Ax
.
b) Vì
2x
nên
| 2| 2xx−=
. Mặt khác, ta luôn có
22
|3| 9xx−=
nên tìm đưc
2
2
Bx x= +−
c) Vi
7x
, ta có
3 10Cx
.
Với x < 7, ta có
4Cx
.
Bài 2: a)
52 7
52
52 3
xx
x
xx








.
Vy tp nghim của phương trình là
3; 7S
b)
7
8 52
8
8 52
85 2 3
8
x
x
x
x
x



. Vy tp nghim của phương trình là
37
;
88
S







c) Vì giá trị tuyệt đối ln ln hơn hoc bằng 0 nên suy ra phương trình vô nghiệm
d)
3
430430
4
x xx
 
. Vy tp nghim của phương trình là
3
4
S







Bài 3: HD: a) Trường hp 1. Xét
45 56xx 
. Tìm được
1x
.
Trưng hp 2. Xét
45 6 5xx
. Tìm được
9
x
11
.
Vy
9
1;
11
x







.
b) Đưa PT v dạng
|3 2| |7 1|
+= +xx
. Gii đưc
13
;
4 10

∈−


x
.
c) Nhn xét: Vì
2
2 30 −≥
xx
| 1| 0+≥
x
nên PT tương đương vi
2
2 30
| 1| 0
−=
+=
xx
x
. Gii
hai BPT ta được
1
= x
.
d) Tương t ý a), tìm được
91
;
11 13



x
Bài 4: a)
00
3
23 3
23
1
23 1
xx
x
xxx
xx
x
x xx




















.
Vy tp nghim của phương trình là
1; 3S
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
b)
1
3
10
3
4
3 21
3 21
4
1
32 1 1
2
2
x
x
x
x
xx
xx
x
xx
x









.
Vy tp nghim của phương trình là
13
;
24
S







c)
4
40
7
7
34
34
2
2
34
34
x
x
xx
xx x
x
xx










Vy tp nghim của phương trình là
7
S
2

=


d)
30 3
7 3 73
73 7 3 2
73 2
xx
xx
x xx x x
xx x




















Vy tp nghim của phương trình là
{ }
S2=
e)
2
22
22
22
3 10
33 31
33 31
33 31
xx
xx xx
xx xx
xx xx




2
2
2
2
3 10
3 1 0(*)
3 10
1
2 6 40
2
( . (*))
2
2 10
1
3 1
xx
xx
xx
x
xx
x
tm
x
xx
x
L












Vy tp nghim của phương trình là
{ }
S 1; 2=
f)
22 2
30
30
3
9 9 90 3 3 0
3
30
30
x
x
x
x x x xx
x
x
x


 



Vy tp nghim của phương trình là
3x
hoc
3x

Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
Bài 5: a)
( )
x312 x3 1
x31 x 4
x31 2
x3 1 x 2
x31 2 x3 3 L
−+= −=
−= =

+=


−= =
+= =



Vy tp nghim của phương trình là
2; 4S
b)
115 1 6 16 5
11 5
16 7
1 1 5 1 4
x x xx
x
xx
x xL








 
 




Vy tp nghim của phương trình là
7; 5S 
c)
12 3xx
(1)
Giá tr ca
x
để biu thc trong du bng 0 là
1; 2
Ta có bảng sau:
x
1 2
x1
x1−+
0
x1
x1
2x
2x
2x
0
2x
−+
Ta có:
1x
1 12 3 0
x xx 
(tha mãn)
121 12313x xx 
(vô lí) suy ra phương trình vô nghiệm
2 1 12 3 3x x xx 
(tha mãn)
Vy tp nghim của phương trình là
0; 3S
d)
3 53 1xx x
Các giá tr của x để biu thc trong du bng 0 là
3; 5
Ta có bảng sau:
x
3
5
x3+
x3−−
0
x3+
x3+
x5
x5−+
x5−+
0
x5
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 7
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
7
Ta có:
3
3 1 3 53 1
5
x xx x x
 
( không tha mãn)
3 5 1 3 53 1 3x xx x x
(tha mãn)
5 1 3 53 1 1x xx x x

( không tha mãn)
Vy tp nghim của phương trình là
1S 
e)
1
1x x 2 x3
2
−−−−−=
(1)
Các giá tr của x để biu thc trong du bng 0 là
1; 2; 3
Ta có bảng sau:
x
1
2
3
1x
1x
0
1x−+
1x
−+
1x−+
x2
x2−+
x2
−+
0
x2
x2
x3
x3−+
x3−+
x3−+
0
x3
Ta có:
19
11 2 3
22
x xx x x  
( không tha mãn)
1 13
1 21 1 2 3
26
x xx x x  
( không tha mãn)
15
2 31 1 2 3
22
x xx x x

( tha mãn)
17
31 1 2 3
22
x xx x x 
(tha mãn)
Vy tp nghim của phương trình là
57
;
22
S







f)
2 13 2 4xx x 
(1)
Các giá tr ca
x
để biu thc trong du bng 0 là:
0; 1; 2
Ta có bảng sau:
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 8
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
8
x
0
1
2
x
x
0
x
x
x
x1
x1−+
x1−+
0
x1
x1
x2
x2−+
x2−+
x2
−+
0
x2
Vi
0 1 2 13 2 4 0x xx x x  
(không tha mãn)
Vi
0 1 1 2 13 2 4 0x xx x x  
(tha mãn)
Vi
1 2 1 2 13 2 4 1x xx x x

(tha mãn)
Vi
2 1 2 13 2 4 4x xx x x
(tha mãn)
Vy tp nghim của phương trình là
0; 1; 4
S
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
1. T GIÁC
I. KIN THC CƠ BN
T giác
ABCD
là hình gm bn đon
, ,
AB BC CD
;DA
trong đó bất kì hai đoạn thng
nào cũng không nm trên mt đưng thng.
T giác li là t giác luôn nằm trong mt na mt phng mà b là đưng thng cha bt
kì cạnh nào của t giác.
Tổng các góc của mt t giác luôn bằng
360
II. BÀI TP
Bài 1: a) Có tứ giác nào có bốn góc nhn không?
b) Mt t giác có nhiều nhất bao nhiêu góc nhọn, bao nhiêu góc tù, bao nhiêu góc vuông?
Bài 2: a) Cho t giác ABCD có
0 00
A 65 ;B 117 ;D 70
. Tính s đo góc
C
b) Cho t giác ABCD có
A 65 ; B 117 ;C 71

. Tính s đo góc ngoài tại đỉnh D
Bài 3: T giác ABCD có
=°=° =C 50 ,D 60
ˆˆ
ˆˆ
,A:B 3:2
. Tính các góc A và B.
Bài 4: Cho t giác ABCD biết
B C 200
,
B D 180
;
C D 120
a) Tính s đo các góc của t giác.
b) Gọi I là giao điểm của các tia phân giác của
A
B
của t giác. Chứng minh:
CD
AIB
2
Bài 5: Cho t giác
ABCD
O
là giao điểm các tia phân giác của các góc
C
D
.
a) Tính
COD
biết
00
120 , 90
AB= =
.
b) Tính
COD
theo
A
B
.
c) Các tia phân giác của góc
A
B
cắt nhau
I
và cắt các tia phân giác các góc
C
D
th t
E
F
. Chng minh rng t giác
OEIF
có các góc đi bù nhau.
Bài 6: Cho tứ giác ABCD,
o
A B 40 .−=
Các tia phân giác của góc C và góc D cắt nhau tại O.
Cho biết
o
COD 110 .
=
Chứng minh rằng
.AB BC
Bài 7: Cho t giác lồi ABCD có
B D 180
,
CB CD
. Chứng minh AC là tia phân
giác của
.
Bài 8: T giác ABCD có
+=°
CD
ˆ
90
ˆ
. Chng minh rng
+=+
2222
AC BD AB CD
BAD
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 9: Cho t giác ABCD, M là một đim trong t giác đó. Xác định v trí của M để
MA MB MC MD
nh nht.
Bài 10: Cho t giác ABCD có góc
ˆ
ˆ
90AC

tia phân giác góc B cắt đưng thng AD E;
tia phân giác của góc D cắt đưng thng BC F. Chng minh rằng: BE // DF.
Tổng quát: Tứ giác ABCD có
A C.=
Chứng minh rằng các đường phân giác của góc B và
góc D song song với nhau hoặc trùng nhau.
KT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP
Bài 1:a) Không có tứ giác nào có 4 góc nhọn.
Tổng các góc của 1 t giác bằng 360
0
. Do đó, một t giác có nhiều nhất ba góc nhọn, có
nhiu nhất ba góc tù, nhiều nht 4 góc vuông.
Bài 2: a)
A B C D 360 C 108 
b) Tương t tính đưc
D 107
. Vy góc ngoài đnh D có s đo là
73
Bài 3:
360 50 60
50
32 5 5
A B AB
 

. T đó tính đưc
=
0
150 .A
=
0
100 .B
Bài 4: a) T gi thiết ta có:
2B 2C 2D 200 180 120+ + = °+ °+ °
B C D 250++ = °
ˆˆ
ˆˆˆ
360 110ABC D A
.
B 250 (C D) 250 120 130  
C 200 B 200 130 70

.
.
b) Trong tam giác ABI:
ˆˆ
ˆ ˆ ˆˆ
360 ( )
180
222
AB AB C D
AIB


.
Bài 5: a) T giác
ABCD
360ABCD+++ =
120 90 360 + ++= °

CD
150⇒+= °CD
11
( ) : 2 150 : 2 75+= + = °=°C D CD
COD
11
75+=°CD
nên
11
180 ( )= °− +COD C D
180 75 105
.
0 00 0
D 120 C 120 70 50= −= =
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
b) Gii tương t như câu a. Đáp số:
2
AB
COD
+
=
.
c) Chng minh tương t như câu b, ta được
2
CD
EIF
+
=
.
Do đó:
360
180
22
+++ °
+= = =°
ABC D
COD EIF
. Suy ra:
360 180 180+ = °− °= °
OEI OFI
.
Bài 6: Xét
COD
(
)
oo
22
CD
COD 180 C D 180
2
+
= −+ =
(vì
12
C C;
=
12
DD=
).
Xét tứ giác ABCD có
( )
o
C D 360 A B ,+= +
do đó
( )
o
o oo
360 A B
AB
COD 180 180 180 .
22
−+
+
= =−+
Vậy
AB
COD .
2
+
=
Theo đề bài
o
COD 110=
nên
o
A B 220 .+=
Mặt khác,
o
A B 40−=
nên
(
)
oo o
B 220 40 : 2 90 .=−=
Do đó
.AB BC
Bài 7: Trên tia đối tia BA lấy điểm I sao cho
.BI AD
Ta có
=ADC IBC
(cùng bù vi góc
ABC
).
,AD IB
DC BC
. T đó ta có
ADC IBC∆=
.
Suy ra:
DAC BIC=
.AC IC
Tam giác ACI cân tại C nên
BAC BIC DAC= =
.
Vậy AC là phân giác trong góc
BAD
.
Bài 8: Gọi O là giao điểm AD và BC.
Ta có
+=
0
90
CD
nên
=
0
90O
Áp dng đnh lí Py – ta – go,
Ta có
= +
2 22
.AC OA OC
= +
222
BD OB OD
Nên
( ) ( )
+= + + + =+
22 22 2 2 22
AC BD OA OB OC OD AB CD
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Bài 9: Gọi I là giao điểm của AC và BD. Ta có các bất đẳng thc:
MA MC AC,
MB MD BD

.
T đó suy ra
MA MB MC MD AC BD 
MA MB MC MD AC BD 
khi M trùng vi I.
Vậy khi M là giao điểm hai đường chéo thì
MA MB MC MD
nh nht.
Bài 10:
Xét
DCF
vuông tại C, có:
0 00
1
90 90 90
2
DFC CDF DFC CDF CDA  
(1)
Xét tứ giác ABCD, có:
0
360ABC D

0
360B AC D
0 00 0
360 90 90 180CDA CDA

00
1
2 180 90
2
CBE CDA CBE CDA 
(2)
T
(1)
(2)
, suy ra
CBE CFD
=
. Mà
CBE
CFD
nm v trí đng v
BE // DF
Tổng quát:
Xét tứ giác ABCD có:
(
)
oo
B D 360 A C 360 2C.
+= + =
12
B B;=
12
DD=
nên
o
11
B D 180 C+=
o
11
B D C 180 . + +=
(1)
Xét BCM có
o
11
B M C 180 .+ +=
(2)
Từ
(1)
(2)
suy ra
11
D M.=
Do đó DN // BM.
F
E
B
A
D
C
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
2. HÌNH THANG
I. KIN THC CƠ BN
Hình thang là t giác có mt cp cnh đi song song vi nhau.
Hình thang có mt góc vuông đưc gi là hình thang vuông
Nhn xét: Nếu mt hình thang có hai cnh bên song song thì hai cnh bên bng nhau.
Nếu mt hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cnh bên hai cnh bên song
song và bng nhau.
III. BÀI TP
Bài 1: Cho hình thang ABCD (
//AB CD
) biết
A 115
Tính s đo góc D?
Bài 2: Cho hình thang ABCD ( AB // CD) có
B C 10
Tính s đo góc B?
Bài 3: T giác
ABCD
BC CD=
DB
là tia phân giác
.
D
Chng minh rng
ABCD
hình thang và ch rõ cạnh đáy và cạnh bên ca hình thang.
Bài 4: Cho hình thang
ABCD
, đáy
40
AB cm
,
80CD cm
,
50
BC cm
,
30A D cm
.
Chng minh rng ABCD là hình thang vuông.
Bài 5: Cho hình thang
ABCD
vuông ti A và D. Gi M là trung đim ca AD. Cho biết
MB MC
a) Chứng minh rằng
;BC AB CD
b) Vẽ
MH BC
. Chứng minh rằng tứ giác MBHD là hình thang.
Bài 6: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Cho biết
20AD
,
52AC
29.BC
Tính độ dài AB.
Bài 7: Hình thang
ABCD
( )
AB//CD
có các tia phân giác ca các góc A và D gp nhau ti
đim E thuc cnh BC. Chng minh rng:
a)
= °AED 90
.
b)
= +AD AB CD
.
Bài 8: Một hình thang vuông có tổng hai đáy bằng a, hiệu hai đáy bằng b. Tính hiu các
bình phương của hai đường chéo.
Bài 9: Hình thang vuông
ABCD
( )
90AD
ο
= =
6AB BC cm= =
,
9CD cm=
. Tính s đo các
c
B
C
. (Gi ý trong bài hình ch nhật để khai thác) – Không cha. (HSG7 đã học)
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1:
//
AB CD
nên
180
AD
(hai góc trong cùng phía)
180 115 65D 
Bài 2:
180BC

B C 10
tính đưc
180 10
95
2
B


Bài 3: Ta có
BCD
cân ti
C
suy ra
CBD CDB
;
li có
ADB CDB
( do BD là tia phân giác góc D)
nên
ADB CBD
mà hai góc này ở v trí đng v
nên
//BC AD
.
T giác
ABCD
//BC AD
nên t giác là hình thang. Đáy là
;
BC AD
, cnh bên
;AB CD
Bài 4: Gọi H là trung điểm ca CD. Ta có
40
DH CH cm
Xét hai tam giác ABH và CHB có:
40AB CH cm
, (so le trong),
BH HB
Suy ra
ABH CHB(c.g.c) 
50 .AH CB cm
Tam giác ADH có:
2 2 22 2 2
40 30 50 AD DH AH 
Suy ra tam giác ADH vuông tại D. Vậy hình thang ABCD là hình thang vuông.
Bài 5: Gọi E là giao điểm của tia BM với tia CD.
ABM DEM (g.c.g) 
AB DE
.MB ME
CBE
CM
vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao nên là
tam giác cân
CB CE
CB CD DE CB CD AB
(vì
AB DE
).
b)
CBE
cân tại C,
CM BM
1
12
CC⇒=
MH MD
(tính chất điểm nằm trên tia phân giác).
HCM DCM 
(cạnh huyền góc nhọn)
CH CD

CHD
cân
CM DH.
2
Từ
1
2
suy ra
//BM DH
do đó tứ giác
MBHD
là hình thang.
ABH CHB=
D
B
C
A
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Bài 6: Vẽ
BH CD
ta được
AB DH;BH AD 20 
Xét
BHC
vuông tại H có
2 2 2 22
HC BC BH 29 20 441 HC 21 
Xét
ADC
vuông tại D có
2 2 2 22
CD AC AD 52 20 2304 CD 48 
Do đó
DH CD HC 48 21 27 AB 27 
Bài 7: a)
(
)
= °− +
11
AED 180 A D
1
⇒+= °AB//CD A D
ˆ
180
ˆ
⇒+= = =°
11
AD
ˆ
180
A D 90
22
ˆ
2
T
1
2
suy ra
= °− °= °AED 180 90 90
.
b) Gọi K là giao điểm ca AE và DC.
Tam giác
ADK
có đường phân giác DE cũng là đường cao
nên là tam giác cân, suy ra:
AD DK
AE EK
3
ΔAEB
ΔKEC
có:
=
12
EE
i đnh);
=AE EK
(chng minh trên);
=
2
A
ˆ
K
(so le trong,
AB DK
).
Do đó
=ΔAEB ΔKEC
(g.c.g), suy ra
=AB CK
4
.
T
3
4
suy ra:
AD DK DC CK DC AB
.
Bài 8: Xét hình thang ABCD có
== += −=
0
90 , ,A D CD AB a CD AB b
Ta có
22 22 22
AC BD CD AD AB AD
22
CD AB
(CD AB)(CD AB) ab 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
3. HÌNH THANG N
I. KIN THC CƠ BN
Hình thang có hai góc k một đáy bằng nhau đưc gi là hình thang cân
Trong mt hình thang cân:
- Hai cnh bên bng nhau
- Hai đưng chéo bằng nhau
Du hiu nhn biết:
- Hình thang có hai góc k một đáy bằng nhau đưc gi là hình thang cân.
- Nếu mt hình thang có hai đưng chéo bng nhau thì nó là hình thang cân.
Sai lm cn tránh: Hình thang có 2 cnh bên bng nhau chưa chắc đã là hình thang cân.
III. BÀI TP
Bài 1: T giác ABCD là hình gì, biết
=°== °A 70 ,B
ˆ
C
ˆ
110
ˆ
?
Bài 2: Cho hình thang
ABCD
( )
AB//CD
. AC cắt BD tại O. Biết
OA OB
. Chứng minh
rng:
ABCD
là hình thang cân.
Bài 3: T giác ABCD có
// , ,AB CD AB CD AD BC
. Chứng minh ABCD là hình thang
cân.
Bài 4: Cho hình thang cân
ABCD
( )
AB//CD
= = =AB 3,BC CD 13
(cm). K các đưng
cao AK và BH.
a) Chứng minh rng
=CH DK
. b) Tính đ dài BH
Bài 5: Hình thang cân
( )
ABCD AB//CD
= °
ˆ
C 60
, DB là tia phân giác của góc D,
AB 4cm=
a) Chứng minh rng BD vuông góc vi BC. b) Tính chu vi hình thang.
Bài 6: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB < CD). AD cắt BC tại O.
a) Chứng minh rng OAB cân
b) Gi I, J ln lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh rằng ba điểm I, J, O thng
hàng
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
c) Qua điểm M thuc cạnh AC, v đưng thng song song với CD, cắt BD tại N. Chứng
minh rằng MNAB, MNDC là các hình thang cân.
Bài 7: Cho hình thang ABCD cân có AB // CD và AB < CD. Kẻ các đường cao AE, BF.
a. Chứng minh rằng: DE = CF.
b. Gọi I là giao điểm của 2 đường chéo hình thang ABCD. Chứng minh: IA = IB.
c. Tia DA và tia CB cắt nhau tại O. Chứng minh OI va là trung trc ca AB vừa là trung
trc của DC.
d. Tính các góc của hình thang ABCD nếu biết
ABC ADC 80−=°
Bài 8: T giác ABCD có :
A B, BC AD
= =
a) Chứng minh ABCD là hình thang cân
b) Cho biết:
AC BD
và đường cao AH = 4cm. Tính
.AB CD
Bài 9: Một hình thang cân có đáy nhỏ bằng cạnh bên và góc kề với đáy lớn bằng
60
. Biết
chiều cao của hình thang cân này là
a 3.
Tính chu vi của hình thang cân.
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: ABCD là hình thang cân, đáy BC và AD
Bài 2:
OA OB
nên tam giác OAB cân tại O
OAB OBA
Ta có
OCD OAB OBA ODC
tam giác OCD cân tại O
OC OD
Suy ra
AC OA OC OB OD BD
Hình thang ABCD có hai đường chéo AC và BD bằng nhau nên ABCD là hình thang cân.
Bài 3:
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
T B k
BE//AD
E BC
. Vì AB < CD nên điểm E nằm giữa C và D.
Chng minh
g. .ABE EDA c g 
AD BE
AD BC
BE BC BEC 
cân ti B
BEC C⇒=
BE//AD D BEC⇒=
( đng v)
DC⇒=
mà t giác ABCD là
hình thang
Vậy tứ giác ABCD là hình thang cân.
Bài 4: a)
ΔBCH
ΔADK
(
)
H K 90= = °
có cnh huyn
=BC AD
(cnh bên hình thang
cân), góc nhn
=
ˆ
C
ˆ
D
(góc đáy hình thang cân).
Do đó
=ΔBCH ΔADK
(cnh huyền, góc nhon), suy ra
=CH DK
.
b) Ta có:
= =KH AB 3
cm nên
+ = = −=CH CK AD KH 13 3 10
cm.
Do
=CH DK
nên
= =CH 10:2 5
(cm).
Áp dng đnh lý Py-ta-go vào
ΔBHC
vuông ti H ta có:
= = −= =
2 2 2 22 2
BH BC CH 13 5 144 12
Vy
=BH 12
cm.
Bài 5:
= =
0
60DC
nên
=
0
1
30D
Suy ra
=
0
90CBD
Ta tính được AD = 4cm, BC = 4cm,
CD = 8cm. Chu vi hình thang ABCD = 20 cm
Bài 6: a) Vì ABCD là hình thang cân nên
CD
suy ra OCD là tam giác cân.
Ta có
OAB D C OBA
(hai góc đồng v)
Tam giác OAB cân tại O.
b) OI là trung tuyến của tam giác cân OAB
nên OI cũng là đường cao tam giác OAB
OI AB
AB / /CD
nên
OI CD
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Tam giác OCD cân tại O có
CDOI
nên OI cắt CD tại trung điểm J của CD.
Vậy ba điểm O, I, J thng hàng.
c) Xét ACD và BDC có:
AC BD
(2 đường chéo ca hình thang cân)
AD BC
(2 cnh bên ca hình thang cân)
CD DC
Do đó
ACD BDC(c.c.c) 
Suy ra
ACD BDC
hay
MCD NDC
Hình thang MNDC có
MCD NDC
nên MNDC là hình thang cân.
MC ND AC MC BD ND AM BN  
Hình thang MNAB có hai đường chéo AM và BN bằng nhau nên MNAB là hình thang cân.
Bài 7:
a)
AED BFC 
(cnh huyn góc nhn)
DE CF⇒=
(2 cnh tương ng)
b)
(..)
AB chung
DAB ABC ABD BAC c g c
BD AC
 
ABD BAC
(2 góc ơng ng)
BAI
cân ti I
IA IB
. Có
BD AC
ID IC
IA IB

c)
OAB
cân ti O t đó ta có
OA OB
OI
IA IB
là đưng trung trc của AB
ODC
cân ti O t đó ta có
OC OD
OI
IA IB
là đưng trung trc của CD
d) Tính đưc
ABC DAB 130
ADC BCD 50
= = °
= = °
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Bài 8:
a) Gọi I là giao điểm của AC và BD. Chỉ ra
;IAB
ICD
cân
ti I t đó ch ra
//AB CD
và kết luận ABCD là hình thang
cân.
b)
AH HC
;
( );AB HK ABK KHA HD KC AHD BKC  
222 22 8AB CD AB HK DH KC HK KC HK KC HC AH cm

Bài 9:
Ta đặt
AD AB BC x
Vẽ AM // BC (M CD), ta được
AM BC x

.
MC AB x

ADM cân, có
o
D 60=
nên là tam giác đều,
suy ra
.DM AD x

Vẽ
AH CD
thì AH là đường cao của hình thang cân,
cũng là đường cao của tam giác đều:
AD 3
AH .
2
=
AH a 3=
nên
x3
a3
2
=
2.xa
Do đó chu vi của hình thang cân là:
2.5 10.aa
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
3. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CA TAM GIÁC
I. KIN THC CƠ BN
Định nghĩa: Đường trung bình ca tam giác là đon thng nối trung điểm hai cnh của tam
giác.
Định1: Đưng thng đi qua trung đim của một
cạnh ca tam giác và song song vi cạnh th hai thì
đi qua trung điểm của cạnh th ba.
Định lí 2: Đưng trung bình của tam giác tsong
song vi cnh th ba và bằng nửa cạnh y.
III. BÀI TP
Bài 1: Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho
=BD AB
. Trên tia đối
của tia CD ly đim E sao cho
=CE AC
. Gi H là chân đưng vuông góc k t D đến AD, K
là chân đường vuông góc k t C đến AE.
a) Chứng minh rng HK song song vi DE.
b) Tính HK, biết chu vi tam giác ABC bằng 10.
Bài 2: Cho
ABC
,
AB AC<
AH là đường cao. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của
AB, AC, BC.
a) Chng minh MNKH là hình thang cân.
b) Trên tia AH và AK lần lưt ly điểm E và D sao cho H là trung điểm của AE và K là
trung đim của AD. Chứng minh t giác BCDE là hình thang cân.
Bài 3: Cho
ABC
có trung tuyến AM, I là một đim thuc đon thẳng AM, BI cắt AC ở D.
a) Nếu
1
.
2
AD DC=
Khi đó hãy chứng minh I là trung điểm của AM.
b) Nếu I là trung điểm của AM. Khi đó hãy chứng minh
11
, .
24
AD DC ID BD= =
c) Nếu
1
.
2
AD DC
=
Khi đó trên cạnh AB ly điểm E sao cho
3.AB AE=
Chứng minh BD,
CE, AM đồng quy.
Bài 4: Dùng tính cht đưng trung bình của tam giác chứng minh trong tam giác vuông
đưng trung tuyến ng vi cnh huyn bng nửa cạnh huyn.
Bài 5: Cho t giác ABCD có AB = CD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AC, DB. Đưng
thẳng EF lần lượt cắt AB, CD tại H,K. Chứng minh rng:
KHB HKC=
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 6: Hình thang cân
( )
ABCD AB CD
=AB 4
cm,
=CD 10
cm,
=
BD 5
cm. Tính
khoảng cách từ trung điểm I của BD đến cnh CD.
Bài 7: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AH, E là giao
đim của BI và AC. Tính các độ dài AE và EC, biết
=AH 12
cm,
=BC 18
cm.
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH. Gi M trung đim của HC, K
trung đim của AH. Chứng minh rng BK vuông góc vi AM.
Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Gi K là hình chiếu vuông góc ca H
lên AC. Gi I là trung điểm HK. Chng minh rng:
AI BK
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1:
a)
ABD
cân tại B, đường cao BH nên BH đng
thời là đường trung tuyến nên
AH HD
Tương t
AK KE
nên HK là đưng trung
bình của
ADE
nên
//HK DE
;
1
2
HK DE
b)
( )
= = =
10
5
22
DE
HK cm
(vì
10
DE DB BC CF AB BC CA
cm )
Bài 2:
a) MN là đường trung bình của
ABC
//MN BC
//
MN HK
, hay
//MI BH
//MI BH
MA MB
IA IH
MAH
cân tại A nên
HMI IMA
(1)
NK là đưng trung bình của
ABC
//ABNK
MNK IMA
(hai góc vị tri so le trong) (2)
Từ (1) và (2) suy ra
HMI MN K
(so le trong) hay
HMN MNK
Tứ giác
MNHK
//MN HK
nên t giác là hình thang, lại có
HMN MNK
là hình thang
cân.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
b) HK là đường trung bình của
AED
//HK ED
hay
//
BC ED
nên t giác
BCDE
là hình thang.
NK là đưng trung bình của
ACD
//NK CD
//ABNK
nên
//AB CD
ABH BCD⇒=
(so le trong) (3)
D thy
ABE
cân tại B vì BH vừa là đường cao vừa là trung tuyến
BH
là phân giác của
ABE ABH HBE⇒=
(4)
Từ (3), (4)
HBE BCD⇒=
hay
CBE BCD⇒=
Hình thang
BCDE
CBE BCD=
t giác BCDE là hình thang cân.
Bài 3: a) Khi
1
.
2
AD DC=
Gọi N là trung điểm của DC, khi đó MN là đường trung bình
của
BCD
// //MN BD MN ID
AMN
//
MN ID
AD DN AI IM 
b) Khi
AI IM
. Kẻ
//MN BD
. Xét
AMN
ta có
//
ID MN
AI IM
nên
AD DN
.
Xét
BCD
// ;MN BD MB MC
nên
ND NC
. Vậy
1
,
2
AD DC=
và dễ dàng chỉ ra
1
.
4
ID BD=
c) Khi
1
.
2
AD DC=
3.AB AE=
Ta có I là giao điểm của BD và AM
Gọi F là trung điểm của BE. Ta có
MF
là đưng trung
bình của
//BEC FM CE
1
2
AD DC=
thì
IA IM
(theo câu a) nên
EI
là đưng trung bình của
//AFM EI FM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
//FM CE
//EI FM
nên E, I, C thẳng hàng hay EC đi qua
đim I
Bài 4: Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho
AD AB
.
Khi đó
BCD
cân tại
C
nên
BC CD
AM là đường trung bình của
11
22
BCD AM DC BC 
Bài 5: E là trung điểm của AC, F là trung đim của BD
Gọi M là trung điểm của BC
Nên EM là đưng trung bình của
//EM AB
MEF AHK
Và FM là đường trung bình của
FM//CD
EFM HKD
AB CD
nên
AB CD
FME
cân
MEF EFMAHK HKD
AHK HKD
KHB HKC
(k bù)
Bài 6:
Kẻ
⊥⊥BH CD,IK CD
.
Ta có:
−−
= = =
CD AB 10 4
CH 3
22
(cm).
Áp dng đnh lí Py-ta-go vào
ΔBHC
, ta có:
= =−==
2 2 2 22 2
BH BC CH 5 3 16 4
⇒=BH 4
cm.
Tam giác BDH có
=BI ID
IK BH
nên IK là đường trung bình.
⇒= ==
BH 4
IK 2
22
(cm).
ABC
1
2
EM AB⇒=
BCD
1
2
FM CD⇒=
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Bài 7:
Kẻ HK // BE ta chứng minh được AE = EK = KC
Kết qu: AE = 5cm, EC = 10cm
Bài 8:
Tam giác AHC có
=
AK KH
=
HM MC
MK
là đưng trung bình của
ΔAHC
.
MK AC
. Ta lại có
AC AB
nên
MK AB
Tam giác ABM có:
AH BM
MK AB
K
là trực tâm, suy ra
BK AM
.
Bài 9:
Gọi J là trung điểm của KC, ta có IJ là đường trung
bình trong tam giác KHC.
Do đó
IJ / /HC IJ AH
Trong tam giác AHJ có
IJ AH, HI AJ
. T đó, I
là trc tâm tam giác AHJ.
AI
HJ (1).
Trong tam giác BKC, HJ là đường trung bình, suy ra
// HJ BK
(2).
T (1) và (2) suy ra
AI BK
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
5. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CA HÌNH THANG
I. KIN THC CƠ BN
Định nghĩa: Đưng trung bình ca hình thang là đon thng nối trung điểm ca hai cnh bên
ca hình thang.
Định lí 3: Đưng thng đi trung đim mt cnh bên
ca hình thang song song vi hai đáy thì đi qua
trung đim cnh bên th hai.
Định lí 4: Đưng trung bình ca hình thang thì song
song vi hai cạnh đáy và bằng na tng hai đáy.
III. BÀI TP
Bài 1: Cho
ABC
và đưng thng
d
qua
A
không ct đon thng
BC
. V
,CE d
BD d
.
(D, E d)
Gi
I
là trung điểm ca
BC
.Chng minh
ID IE
Bài 2: Cho hình thang vuông
ABCD
ti
A
.D
Gi
, EF
ln
ợt là trung điểm ca
, .
AD BC
Chng minh:
a)
AFD
cân ti
;F
b)
.BAF CDF=
Bài 3: Tính các đ dài x và y trên hình. Biết
AB//EF//GH//CD, AE EG GD, AB 4,CD 10

(cm).
Bài 4: Cho hình thang ABCD có
AB//CD
(AB CD)
và M là trung điểm của AD . Qua
M v đưng thẳng song song với hai đáy của hình thang cắt hai đường chéo BD và AC tại
E và F, cắt BC tại N.
a, Chng minh rng N, E, F ln lượt là trung điểm của BC, BD, AC.
b, Gọi I là trung điểm của AB , đường thng vuông góc vi IE tại E và đường thng vuông
góc vi IF ti F ct nhau K. Chng minh :
KC KD
.
Bài 5: Cho hình thang ABCD, AB là đáy nhỏ. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của
AD, BC, BD và AC.
a) Chứng minh bốn điểm M, N, P, Q thẳng hàng;
b) Chứng minh PQ // CD và
CD AB
PQ ;
2
=
c) Hình thang ABCD phải có điều kiện gì để MP = PQ = QN.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 6: Cho hình thang ABCD (AB//CD), tia phân giác của góc C đi qua trung điểm M ca
cạnh bên AD. Chứng minh rng:
a)
BMC 90
b)
BC AB C D
Bài 7: Cho tam giác ABC, AM là trung tuyến. V đưng thẳng d qua trung điểm I của AM
cắt các cạnh AB, AC. Gọi
', ', 'ABC
th t là hình chiếu của A, B, C lên đường thng d.
Chng minh rng
' '2 'BB CC AA

.
T luyn: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD; AD = BC), có đáy nhỏ AB. Độ dài đưng
cao BH bằng đ dài đưng trung bình MN (M thuộc AD, N thuộc BC) ca hình thang
ABCD. Vẽ BE// AC (E thuộc DC). Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh rng
a)
DE
MN
2
b)Tam giác OAB cân c) Tam giác DBE vuông cân
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1:
//BD AE
(cùng vuông góc vi
d
)
T giác
BDEC
là hình thang,
T I k
// //IO DE IO BD CE
Hình thang
BDEC
// //IO BD CE
IB IC
nên
OD OE
Ta có
OD OE
;
IO DE
nên
IO
đưng trung trc ca đon
thng
DE
ID IE
Bài 2:
Ch ra
EF
là đưng trung bình ca hình thang ABCD nên
// //EF AB CD
EFAD AB AD
.
AE ED
EF
là đưng trung
trc của AB nên
FA FD
hay
AFD
cân ti
;F
AFD DAF ADF∆⇒ =
b)
.BAF CDF=
( cùng ph với 2 góc bằng nhau
DAF ADF=
)
Bài 3:
Theo tính cht của đường trung bình ca hình thang,
ta có
24xy
hay:
2 –4yx
(1)
F
E
D
C
A
B
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
+
=
10
2
x
y
(2)
T (1) và (2) suy ra
+
−=
10
24
2
x
x
Ta tính đưc
6x
8y
Bài 4:
a) Xét hình thang
ABCD
MA MD
;
N BC, MN//AB//CD(gt)
N
là trung điểm ca
BC
Xét
ADC
MA MD
;
//MF DC
FA FC
Xét
ADB
MA MD
;
//MF DC
ED EB

b)
IE
là đưng trung bình ca
ABD
//
IE AD
OF
là đưng trung bình ca
ACD
OF//AD
Vy
// ;I E FO
// ;I E FO
IE EK
EK OF
Chng minh tương t ta có
// //
IF EO BC
;
IF KF EO KF
EFO
EK O F
;
EO KF
nên
K
là trc tâm
OK EF
//EF CD OK DC
;
OD OC
vậy KO là đường trung trc ca DC hay
KC KD
Bài 5: a) Xét ABD có MP là đường trung bình
MP // AB MP // CD.
Xét ADC có MQ là đường trung bình MQ // CD.
Xét hình thang ABCD có MN là đường trung bình
// MN CD
.
Qua điểm M có các đường thẳng MP, MQ, MN cùng song song với CD nên các đường thẳng
này trùng nhau, suy ra bốn điểm M, N, P, Q thẳng hàng.
b) Ta có MN // CD nên PQ // CD;
CD AB CD AB
PQ MQ MP .
22 2
= −==
c) Ta có
AB
MP NQ .
2
= =
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
MP PQ
AB CD AB
22
⇔=
2AB CD AB AB CD 
(đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ).
Bài 6: a) Gọi N là trung điểm BC.
Ta có
MN//CD MCD CMN
MCD MCN
(vì CM là phân giác
D
)
Suy ra
1
CMN MCN DCB
2

Tam giác MCN cân tại N
MN NC NB 
, do đó MNB cân
ti N
NMB NBM

. Mặt khác
NMB MBA
, suy ra
1
NMB ABC
2
1
BMC CMN NMB (BCD ABC) 90
2

b) Vì MN là đường trung bình ca hình thang ABCD nên
1
MN (AB CD)
2

Ta li có
1
MN BC
2
. Do đó
BC AB CD
Bài 7: Gi N là hình chiếu ca M trên d.
Xét t giác
''BB C C
'// 'BB CC
(cùng vuông góc d)
''BB C C
là hình thang.
M là trung điểm BC và
// ' // 'MN BB CC
(cùng vuông góc d)
MN
là đưng trung bình ca hình thang
''BB C C
BB CC 2MN


(1)
Chng minh đưc
AA I MNI

(g.c.g)
AA MN

(2)
T
(1)
;
(2)
suy ra
BB CC 2AA


Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
6. ĐỐI XNG TRC
I. KIN THC CƠ BN
Hai đim đưc gi là đi xng nhau qua đưng thng
d
nếu
d là đưng trung trc của đoạn thng ni hai đim đó.
A
đối xng vi
A
qua
dd
là đưng trung trc ca
AA
.
Đưng thng d gi là trc đi xng ca hình H nếu đim đi
xng vi mi đim thuc hình H qua đường thng d cũng
thuc hình H.
Đưng thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trc đi xng ca hình
thang cân đó.
Chú ý:
+ Qui ước một điểm nm trên trc đi xng thì đim đi xng với nó qua trục đi xng
chính là nó.
+ Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xng nhau qua mt đưng thng thì bng nhau
III. BÀI TP
Bài 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng đnh nào sai?
a) Đường trung trc ca mt đon thng là trc đi xng của đoạn thng đó.
b) Đường phân giác ca một góc là trục đi xng của góc đó.
c) Đưng trung tuyến ca một tam giác là trục đi xng của tam giác đó.
d) Tam giác đều có ba trc đi xng.
e) Đưng tròn có vô s trc đi xng.
f) Đưng thẳng d có vô số trc đi xng.
Bài 2: Cho tam giác ABC có các đưng phân giác BD, CE cắt nhau O. Qua A v các
đưng vuông góc với BD và với CE, chúng cắt BC theo th t N và M. Gọi H là chân
đưng vuông góc k t O đến BC. Chứng minh rng:
a) M đối xng với A qua CE, N đối xng với A qua BD;
b) M đi xng với N qua OH.
Bài 3: Cho tam giác
ABC
vuông
A
, lấy
D
đim bất kì thuc cnh
BC
. Gọi
E
đim
đối xng vi
D
qua
AB
,
F
đim đi xng vi
D
qua
AC
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
a) Chứng minh rng
A
trung đim ca
EF
.
b) Đim
D
v trí nào trên cạnh
BC
thì
EF
có đội ngn nht.
Bài 4: . Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là điểm đi
xng của điểm H qua AB và AC. Chứng minh rng:
a) A là trung điểm ca đon DE
b) T giác BDEC là hình thang vuông.
c) Cho BH = 2cm, Ch = 8cm. Tính AH và chu vi hình thang BDEC.
i 5: Cho tam giác ABC có
= °
ˆ
A 70
, B và C là các góc nhọn. M là một đim thuc cnh
BC. Gọi D là điểm đi xng với M qua AB, E là điểm đi ng với M qua AC. Gọi I, K là
giao điểm của DE với AB, AC.
a) Tính các góc của tam giác ADE.
b) Chng minh rằng MA là tia phân giác của góc IMK.
c) Đim M v trí nào trên cạnh BC thì DE có độ i ngn nht?
Bài 6: Cho hai điểm A và B cùng nằm trên na mt phng b là đưng thẳng d. Tìm trên d
mt điểm C sao cho tổng đ dài CA + CB là ngắn nht.
T luyn.
Bài 7: Cho tam giác ABC có
=
0
60 .A
trc tâm H. Gọi M là điểm đi xng vi H qua BC.
a) Chứng minh
.
BHC BMC∆=
b) Tính góc BMC.
Bài 8: Cho tam giác nhọn ABC. Lấy M bt kì trên cnh BC. Gọi E, F ln lưt là các đim đi
xng vi M qua ABAC. Gọi I, K là giao điểm ca EF vi AB và AC.
a) Chứng minh MA tia phân giác của góc IMK.
b) Khi M c định, tìm v trí của điểm
P AB
Q AC
để chu vi tam giác MPQ nh nht.
Bài 9: Hai nhà máy được xây dựng tại hai địa điểm A và B nằm v mt phía ca
một khúc sông thẳng. Tìm trên bờ sông mt địa điểm C để xây mt trạm bơm sao
cho tổng chiều dài đường ng dẫn nước t C đến A và đến B là nhỏ nht.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
KT QU - ĐÁP S
Bài 1: a) Đúng. b) Đúng. c) Sai. d) Đúng. e) Đúng. g) Đúng.
Bài 2:
a) Tam giác ACM có đường phân giác CE cũng là
đường cao nên là tam giác cân, suy ra CE là đường
trung trc của AM. Vậy M đối xng với A qua CE.
Tương t N đi xng với A qua BD.
b) Tam giác AMN có O là giao điểm các đưng trung
trc của AM và AN nên OH là đường trung trc ca
MN. Suy ra M đối xng với N qua OH.
Bài 3: a)
E
đim đi xng vi
D
qua
AB
( )
1AE AD⇒=
;
( )
2BAE BAD=
F
đim đi xng vi
D
qua
AC
( )
3AF AD⇒=
;
( )
4CAF CAD=
T (1) và (3) suy ra
( )
5AE AF=
.
T (2) và (4) suy ra
( )
0
2 2 180DAE DAF BAD CAD BAC+= + = =
do đó
0
180EAF =
nên A, E, F thẳng hàng
( )
6
T (5) và (6) suy ra
A
là trung điểm ca
EF
,
b) Ta có
2EF AD=
nên:
EF
nh nht
AD
nh nht
D
là chân đường cao kẻ t
A
đến
BC
.
Bài 4: .
a) Chứng minh tương t bài 2 ý a.
b) Ch ra
ADB AHB 90
;
AEC AHC 90 
T đó suy ra
//DB EC
DBCE
là hình thang có
D E 90
, do vậy BDEC là hình thang vuông tại D
và E.
c) BH = 2cm, CH = 8cm.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Trong tam giác ABH vuông tại H, theo định lý Pitago:
2222
AH AB BH AB 4
Trong tam giác ACH vuông tại H, theo định lý Pitago
2222
AH AC CH AC 64
Suy ra:
2 22
2AH AB AC 68
Lại có
222
AB AC BC 100

, suy ra
22
2AH 100 68 32 AH 16 
Vậy
AH 4
Đặt
là chu vi hình thang BDEC.
Ta có
BD BH, DE 2DA 2HA, EC HC 
. Do đó:
BD DE EC CB BH 2AH CH CB 2 8 8 10 28(cm) 
.
Bài 5:
a) Tam giác
ADE
cân ti
A
,
= °140DAE
.
= = °
11
20DE
.
b)
= = =
1 11 2
MDEM
.
c) Các tam giác
ADE
cân ti
A
, có góc ở đỉnh không đi nên cnh đáy
DE
nh nht
cnh bên
AD
nh nht
AM
nh nht
M
là chân đường vuông góc k t
A
đến
BC
(Do
,BC
nhn nên chân đưng vuông góc đó nm trên cnh
BC
).
Bài 6: Gọi A’ là điểm đi xng của điểm A qua đường
thẳng d. Với mi điểm C trên đường thẳng d, ta có
CA CA'=
. Do đó:
'CA
'CB CA CB A B+= +≥
.
CA CB
nh nht khi
CA CB A'B

, hay C
thuc đon
'.AB
Vậy đim C thỏa đề bài là giao điểm
của đoạn BA’ với đưng thẳng d.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
7. HÌNH BÌNH HÀNH
I. KIN THC CƠ BN
Định nghĩa: Hình bình hành là t giác có các cp cnh đi song song.
T giác
ABCD
là hình bình hành
//
//
AB CD
AD BC
Tính cht: Trong hình bình hành:
- Các cnh đi bng nhau.
- Các góc đối bng nhau.
- Hai đưng chéo ct nhau tại trung điểm mi đưng.
Du hiu nhn biết:
- T giác có các cnh đi song song là hình bình hành.
- T giác có các cnh đi bng nhau là hình bình hành
- T giác có hai cnh đi song song và bng nhau là hình bình hành.
- T giác có các góc đi bng nhau là hình bình hành.
- T giác có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mi đưng là hình bình hành.
III. BÀI TP
Bài 1: Cho tam giác ABC, trc tâm H. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm ca
AC. Đường vuông góc vi BC tại M và đường vuông góc vi AC ti N ct nhau O.
a) Trên tia đi ca tia OC, ly đim K sao cho
=OK OC
. Chng minh rng AHBK là hình
bình hành.
b) Chng minh
=
1
OM AH
2
.
Bài 2: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB < CD). Trên tia đối ca tia BA ly đim E sao
cho CB = CE. Chng minh AECD là hình bình hành.
Bài 3: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
H
K
theo th t là chân đường vuông góc k
t
A
và t
C
đến
BD
.
a) Chng minh rng
AHCK
là hình bình hành.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
b) Gọi M là giao điểm ca
AK
BC
, gi
N
là giao điểm ca
CH
và AD. Chng minh
rng
.
AN CM
=
c) Gi
O
là trung điểm ca
.HK
Chng minh rng
,,OM N
thng hàng.
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD có
A 120
, phân giác góc
D
đi qua trung điểm ca
cnh AB. Gọi E là trung điểm ca CD. Chng minh:
a)
2AB AD
b)
ADE
đều,
AEC
cân c)
AC AD
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD. Hai đim E, F ln lưt ly trên BC, AD sao cho
1
BE BC
3
,
1
DF DA
3
và EF ln lưt ct AB, CD ti G, H. Chng minh rng:
a)
GE EF FH

b) T giác
AECF
là hình bình hành.
Bài 6: Cho tam giác ABC, các đường cao BH và CK ct nhau tại E. Đường thẳng qua B
vuông góc với AB và đường thẳng qua C vuông góc với AC ct nhau ti D. Gi M là trung
đim ca BC.
a) T giác
BDCE
là hình gì? Vì sao?
b) Chng minh rằng M là trung điểm ca DE. Tam giác ABC thỏa mãn điều kin gì thì DE
đi qua A?
c) Chng minh rng
BAC BDC 180

.
Bài 7: Cho tam giác ABC, các đường cao AK và BD ct nhau ti G. V các đưng trung
trc HE, HF ca các cnh AC, BC. Đường thẳng qua A song song với BG ct đưng thng
qua B song song với AK ti I. Chng minh rng:
a)
BG AI
b)
2BG HE
c)
2
AG HF
Bài 8*: Cho tam giác
ABC
cân
A
. Ly đim
D
trên cnh
AB
, điểm
E
trên
AC
sao cho
AD CE=
. Gi
O
là trung điểm ca
DE
, gi
K
là giao điểm ca
AO
BC
. Chng minh
rng
ADKE
là hình bình hành.
T luyn.
Bài 9: Cho t giác ABCD. Gi E, F, G, H theo th t là trung đim ca AB, AC, CD, BD.
a) T giác EFGH là hình gì?
b) Tính chu vi ca t giác EFGH biết
= =AD a,BC b
.
Bài 10: Cho tam giác ABC, các đưng trung tuyến BD và CE. V các đim H và K sao cho
E là trung đim ca CH, D là trung đim ca BK. Chng minh rng A là trung đim ca HK.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Bài 11: Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm E trên cnh CD sao cho
=
1
DE DC
3
. Gi K là
giao điểm ca AE và BD. Chng minh rng
=
1
DK DB
4
.
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: a) Tam giác
KBC
= =KO OC,BM MC
nên OM là đường trung bình ca
KBC
.
Suy ra
=
1
OM//KB,OM KB
2
. Ta li có
OM//AH
(cùng vuông góc vi BC).
Suy ra
KB//AH
.
Chng minh tương t ta có:
KA//BH
.
T giác AHBK có
KB//AH,KA//BH
nên là hình bình hành.
b) AHBK là hình bình hành nên
=
KB AH
.
Ta li có
=
1
OM KB
2
nên
=
1
OM AH
2
.
Bài 2: D thy tam giác BCE cân ti C suy ra
CBE CEB
Ta li có
CBA DAB
CBA DAB
Nên
CEB DAB 180
Suy ra
//AC ED
(2 góc trong cùng phía bù nhau)
Suy ra AECD là hình bình hành
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Bài 3: a) Cách 1
Xét
AHD
CKB
(
)
90HK
= = °
:
AD BC=
(cnh đi hình bình hành);
11
DB=
(so le
trong,
AD BC//
). Vy
AHD CKB∆=
(trưng
hp cnh huyn và góc nhn), suy ra
.AH CK=
Ta li có
//
AH CK
(cùng vuông góc
vi
BD
). T giác
AHCK
, //
AH CK AH CK
=
nên là hình bình hành.
Cách 2. Chng minh rng t giác
AHCK
các đưng chéo ct nhau tại trung điểm ca mi đưng.
b) T giác
AHCK
là hình bình hành (câu a) nên
//
AH CK
, tc là
.//AM CN
Ta li có
.//
AN CM
T giác
ANCM
là hình bình hành (theo đnh nghĩa) nên
.AN CM=
c) Hình bình hành
AHCK
O
là trung điểm ca
HK
nên
O
là trung điểm ca
AC
(tính
cht đưng chéo hình bình hành)
Hình bình hành
ANCM
O
là trung điểm ca
AC
nên
O
là trung điểm ca
.
MN
Vy
,,
M NO
thng hàng.
Bài 4:
a) Gọi M là trung điểm ca cnh AB, ta có
AMD CDM
(1) (so le trong).
Mt khác, DM là phân giác góc D nên
ADM CDM
(2)
(1), (2)
AMD ADM
, do đó tam giác ADM cân tại A.
Vy
1
AD AM AB
2

b) Trong hình bình hành ABCD,
A 120 D 60


1
AD DE CD
2

. Tam giác ADE cân và có mt góc bng 60
0
, nên tam giác ADE đều.
Theo trên, tâm giác ADE đều nên
AE ED EC
, suy ra tam giác AEC cân ti E.
c) Vì ADE đu và ACE cân ti E nên
1
EAC AED 30
2

(góc ngoài ca AEC)
Mt khác
EAD 60
, suy ra
CAD 90
. Vy
AC AD
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Bài 5:
a) Trong
AGF
, B trên cnh AG, E trên cnh FG.
Ta có
11
BE BC AF
32

//BE AF
suy ra BE
là đưng trung bình trong
AGF
. Do đó E là
trung đim ca GF (1).
Chng minh tương tự, DF là đường trung bình
trong
CHE
, nên F là trung điểm ca HE (2).
T (1) và (2) suy ra
GE EF FH
.
b) Ta có
2
AF AD
3
2
EC BC
3
, suy ra
AF CE
. Mt khác
AF//CE
, do vy t giác
AECF
là hình bình hành.
Bài 6: a) Ta có:
BE AC
BE//DC
DC AC
(1)
CE AB
CE//BD
BC AB
(2)
T (1) và (2) suy ra BDCE là hình bình hành.
b) Vì
BDCE
là hình bình hành và M là trung điểm của BC nên M là trung điểm ca DE.
DE đi qua A khi và chỉ khi A, E, M thẳng hàng. Vì E là giao điểm hai đường cao BH và CK
nên AE là đường cao trong tam giác ABC. Vậy AE qua M khi và chỉ khi đưng cao và
đưng trung tuyến k t A trùng nhau, hay tam giác
ABC
cân ti A.
c) Trong t giác ABDC:
A B C D 360
, mà
B C 90
nên
A D 180
.
Vy
BAC BDC 180
.
Bài 7: a) Ta có
//A G BI
//BG AI
nên t giác AIBG là hình bình hành, suy ra
//BG AI
;
BG AI
.
b)
IB / /AG IB BC
, mà
HF BC
, do đó
// .IB HF
Lại có F là trung điểm của BC nên HF đi qua trung
đim ca IC.
Chng minh tương tự, HE cũng đi qua trung điểm
ca IC.
T đó ta được H là trung điểm ca IC.
I
G
H
F
E
K
D
A
B
C
M
D
E
K
H
A
B
C
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
Trong
AIC
, HE là đường trung bình, do đó
11
AI BG
22
HE 
. Vy
2.BG HE
c) Theo chng minh trên, HF là đường trung bình trong CBI.
Suy ra
11
HF BI AG
22

(Vì
AIBG
là hình bình hành). Vy
2.AG HF
Bài 8*:
K
//DH BC
,
//OI BC
ta có:
ADH B=
,
ACH C=
BC=
nên
ADH ACH=
ADH
cân =>
AH AD EC= =
. Chng minh tiếp
HI IE=
để
suy ra
AI IC=
,
AO OK=
T đó suy ra
ADKE
là hình bình hành.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
8. ĐỐI XNG TÂM
I. KIN THC CƠ BN
Hai đim đi xng nhau qua một điểm: Hai đim đưc gọi là đối xng nhau qua mt
đim O nếu O là trung điểm của đoạn thng ni hai
đim y.
A
đối xng vi
B
qua
O
O
là trung điểm ca
.AB
Khi đó ta còn nói:
A
đối xng vi
B
qua
O
hoc
A
B
đối xng nhau qua
.O
Quy ưc: Đim đi xng vi đim
O
qua điểm
O
là chính nó.
Hai hình đi xng nhau qua mt đim: Hai hình gi đi xng vi nhau qua đim
O
nếu
mt đim bt kì thuc hình này đi xng vi mt đim bt kì thuc hình kia qua đim
O
và ngược li.
Nhn xét: Nếu hai đon thng (góc, tam giác) đi xng nhau qua mt đim thì bng nhau.
Hình có tâm đi xng: Đim O gi làm đi xng ca hình H nếu đim đi xng vi mi
đim thuc hình H qua điểm
O
cũng thuc hình H.
Định lí: Giao đim hai đưng chéo ca hình bình hành là tâm đi xng ca hình bình
hành đó.
III. BÀI TP
Bài 1: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. Lấy đim D bt kì thuc cạnh BC. Gọi E là
đim đi xng với D qua AB, F là điểm đi xng vi D qua AC.
a) Chứng minh rng E đối xng với F qua A.
b) Đim D v trí nào trên cạnh BC thì EF có độ i ngn nht?
Bài 2: Cho góc
xOy
khác góc bẹt, điểm A thuộc Ox, điểm B thuộc Oy. Gọi C là trung điểm
của AB, điểm D đối xng với O qua A, điểm E đi xng với O qua B, điểm F đối xng vi
O qua C.
a, Chứng minh rng D đi xng với E qua F.
b, Các điểm A và B có vị trí như thế nào thì D đối xng với E qua đường thng OF?
Bài 3: Cho tam giác ABC. Gọi M, D, E theo thứ t là trung điểm của BC, AB, AC. Gọi I
đim đối xng với M qua D, K là điểm đi xng vi M qua E. Chng minh rằng I đối xng
với K qua A.
Bài 4: Cho tam giác ABC. Gọi D là điểm đi xng với B qua A, E là điểm đi xng vi C
qua A. Lấy các điểm I và K theo thứ t thuc các đoạn thẳng DE và BC sao cho
=DI BK
.
Chng minh rằng I đối xng với K qua A.
O
A
B
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 5: Cho tam giác
ABC
, trực tâm
H
. Gi
M
là trung đim ca
BC
.
D
là đim đi
xng vi
H
qua
M
.
a, Chng minh rng:
BD BA, CD CA⊥⊥
.
b, Gọi
I
là trung điểm ca
AD
. Chng minh rng:
IM BC
.
Bài 6: Cho tam giác ABC, điểm O nằm trong tam giác. Gọi A' là điểm đi xng vi O qua
trung đim D của BC, B' là điểm đi xng với O qua trung điểm E của AC, C' là điểm đi
xng với O qua trung điểm F của AB. Chứng minh rng
=
ΔABC ΔA B'C'
Bài 7: Trên hình bình hành ABCD O giao đim ca hai đưng chéo. Ly đim E trên
cạnh AB, lấy điểm F trên cạnh CD sao cho
=AE CF
.
a) Chứng minh rng E đi xng với F qua O.
b) Gi I là giao đim ca AF và DE, gi K giao đim ca BF CE. Chng minh rng I đi
xng vi K qua O.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: a) E đối xng với D qua AB nên
=AD AE
=
12
AA
.
F đối xng với D qua AC nên
=AD AF
=
34
AA
⇒==
AE AF AD;
(
)
+=+
13
DAE DAF 2 A A
= °= °2.90 180
E,A,F
thng hàng.
Vậy E đối xng với F qua A.
b) Ta có:
=EF 2AD
nên EF nh nht
AD
nh
nht
D là chân đường cao kẻ t A đến BC.
Bài 2:
a, Ta có:
,AO AD CO CF
nên
AC
là đưng trung bình ca
ODF
do đó
2 , //
FD AC FD AC
.
Chng minh tương tự,
CB
là đưng trung bình ca
OEF
suy ra
2 , //
FE CB FE CB
.
Ta có:
FD / /CA, FE / /CB
mà C nm giữa A và B nên
D,F,E
thẳng hang, F nằm giữa D và E (1).
Ta có:
FD 2AC, FE 2CB= =
AC CB FD FE(2)=⇒=
T (1) và (2) suy ra F là trung điểm ca
DE
do đó D
đối xng với E qua F.
b, D đối xng với E qua OF
OF
là đưng trung trc ca DE
OD OE⇔=
vì đã cso
FD FE OA OB=⇔=
. Như vậy nếu
OA OB=
thì D đối xng với E qua OF.
Bài 3:
HD: Chỉ ra
;IAD DBM KAE ECM

. T đó
180IAD DAE EAK DBM DAE ECM 
nên
,,I AK
thng hàng.
D dàng ch ra
1
2
IA AK BM MC BC
. T đó
suy ra I đối xng với K qua A
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Bài 4:
T giác
BEDC
=AB AD
=AC AE
nên là hình
bình hành, suy ra
//
DE BC
.
T giác
BIDK
//DI BK
=DI BK
nên là hình bình
hành, suy ra đường chéo
IK
đi qua trung điểm
A
ca
BD
. Vy
I
,
A
,
K
thng hàng.
Bài 5:
a) Chứng minh đưc
BHCD
là hình bình hành suy ra
// ;BD CH
CH AB
nên
BD AB
Tương t
D // ;C BH
BH AC
nên
DC AC
b)
IM
là đưng trung bình ca
AHD
nên
//
IM AH
,
AH BC
nên
IM BC
Bài 6:
HD: Sử dng tính cht đưng trung bình trong
tam giác chỉ ra
′′
= = 2B C BC EF
. Tương tự
′′
= =
;A B AB A C AC
Vậy tam giác
′′
∆=ABC A B C
(c.c.c).
Bài 7:
HD: a. Chng minh rng
AECF
là hình bình
hành. t đó EF đi qua trung điểm O của AC và
O là trung điểm ca
EF
. Hay E đi xng vi
F qua O.
b. Chng minh rng
EIFK
là hình bình hành
t đó suy ra IK đi qua trung điểm ca O ca
EF
IO IK
t đó suy ra I đối xng vi K
qua O.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
9. HÌNH CH NHT
I. KIN THC CƠ BN
Định nghĩa: Hình ch nht là t giác có bn góc vuông.
T giác
ABCD
là hình ch nht
0
90 .ABCD
⇔====
Nhn xét: Hình ch nhật cũng là một hình bình hành, mt hình thang cân.
Tính cht:
- Hình ch nht có tt c các tính cht ca hình bình hành.
- Hình ch nht có tt c các tính cht của hình thang cân.
- Trong hình ch nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mi đưng.
Du hiu nhn biết:
- T giác có ba góc vuông là hình chữ nht.
- Hình thang cân có mt góc vuông là hình ch nht.
- Hình bình hành có mt góc vuông là hình ch nht.
- Hình bình hành có hai đưng chéo bng nhau là hình ch nht.
Áp dng vào tam giác vuông:
Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ng vi cnh huyn bng nửa cạnh huyn.
Nếu mt tam giác đưng trung tuyến ng vi mt cnh bng na cnh y t tam gc
đó là tam giác vuông.
III. BÀI TP
Bài 1: Cho tam giác
ABC
vuông
A
, đường cao
AH
, trung tuyến
AM
. Gi
D, E
theo th
t là hình chiếu của
H
trên
AB, AC
.
a, Tứ giác ADHE là hình gì?
b: Chng minh
DE AM
. Trong trường hp nào t
DE AM=
?
c, Chng minh
DE AM
.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Từ một điểm trên đáy BC, vẽ đường thẳng vuông góc
với BC cắt các đường thẳng AC, AB lần lượt tại M và N. Gọi H và K lần lượt là trung điểm
của BC và MN. Chứng minh rằng tứ giác AKDH là hình chữ nhật.
Bài 3: T giác
ABCD
E,F,G,H
theo th t là trung điểm của
AB, BC, CD, DA
. Cho biết
EG FH=
. Chng minh rng
AC BD
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 4: Cho hình ch nhật ABCD có O là giao đim của hai đường chéo, điểm E thuộc cnh
CD. Đưng vuông góc vi AE ti A ct BC F. Gọi M là trung điểm của EF. Chứng minh
rằng OM là đường trung trc của AC.
Bài 5: Cho tam giác
ABC
vuông
A
, đường cao
AH
. Điểm
M
thuc cnh
BC
. V
MD AB
( )
D AB ,
(
)
ME AC E AC⊥∈
,
a, Gọi
I
là trung điểm của
DE
. Chng minh rng
I
nằm trên đường trung trc của
AH
.
b, Điểm
M
v trí nào trên
BC
thì
DE
có đ dài nh nht.
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), trung tuyến AM. E, F lần lưt là trung
đim của AB, AC.
a) Chứng minh rng AEMF là hình ch nht.
b) Gọi AH là đường cao của tam giác ABC. Chứng minh EHMF là hình thang cân.
Bài 7: Cho hình bình hành ABCD. Biết
1
AD AC
2
=
1
BAC DAC.
2
=
Chứng minh rằng
hình bình hành ABCD là hình chữ nhật.
Bài 8: Cho tam giác ABC cân tại A
( )
ˆ
A 90
, các đường cao BD và CE. Kẻ đưng vuông
góc DH t D đến BC. Đường thẳng đi qua H và song song vi CE ct DE K.
a) Gọi O là giao điểm của BD và HK. Chứng minh rng
=OB OH
.
b) Chng minh rằng BKDH là hình chữ nht.
Bài 9: Cho hình ch nhật ABCD. Trên tia đối của tia CB và DA lấy ln lượt hai điểm E và
F sao cho
CE DF CD
. Trên tia đối của tia CD lấy điểm H sao cho
CH CB
. Chng
minh rng:
a) Tứ giác
CEFD
là hình ch nht.
b)
AE FH
.
T luyn
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A,
=AB 14
cm,
=BC 50
cm. Đưng trung trc của
AC cắt tia phân giác của góc B ở K.
a) Chứng minh rng
= °BKC 90
. b) Tính đ dài KB
Bài 11: Hình thang vuông
( )
= = °
ˆ
ˆ
ABCD A D 90
có I là trung điểm của AD và CI là tia
phân giác của góc C. Gọi H là chân đường vuông góc k t I đến BC. Chứng minh rng:
a)
= °AHD 90
. b)
= °BIC 90
. c)
+=AB CD BC
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Bài 12: Cho tam giác ABC vuông cân tại C, M là điểm bt k trên cạnh AB. Vẽ
ME AC
ti E,
MF BC
ti F. Gọi D là trung điểm của AB. Chng minh rng:
a) Tứ giác
CFME
là hình ch nht. b)
DEF
vuông cân.
Bài 13: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Kẻ đưng cao AH (H thuộc BC). Gọi E
là đim đi xng của C qua H, vẽ EK vuông góc với AB tại K. Gọi I là trung điểm AK, N là
trung đim của BE. Chứng minh rng:
// KE IH
và HK vuông góc KN
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1:
a, Tứ giác
ADHE
0
A D E 90= = =
nên là hình
ch nhật, do đó
DE AH
=
.
b) Ta li có:
AH AM
do đó
DE AM
.
DE AM H M= ⇔≡
. Khi đó
ABC
là tam giác
vuông cân
A
.
c, Gi
O
là giao điểm của
AH
DE
.
I
là giao điểm của
AM
DE
.
Ta có:
AED EAH=
(do
OAE
cân
O
)
MAC C=
(do
MAC
cân
M
) nên
0
AEH MAC EAH C 90+ = +=
Do đó
0
AIE 90 DE AM=⇒⊥
.
Bài 2:
ABC
cân tại A, AH là đường trung tuyến n
cũng là đường cao, đường phân giác.
Do đó
o
1
H 90=
12
A A.=
Ta có AH // DN (vì cùng vuông góc với BC)
1
NA⇒=
(cặp góc đồng vị);
12
MA=
(cặp góc so le
trong).
Do đó
1
NM=
(vì
12
A A ).=
Vậy
AMN
cân tại A mà AK là đường trung tuyến nên AK cũng là đường cao,
o
K 90 .=
Tứ giác
AKDH
o
K H D 90= = =
nên tứ giác
AKDH
là hình chữ nhật.
Bài 3:
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
HD: Chng minh
EFGH
là hình ch nht (hình bình
hành có hai đưng chéo bằng nhau). Suy ra
EH HG
do đó
BD AC
.
Bài 4: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo ca hình
ch nht ABCD nên
=OA OC
(1).
AM và CM là các đưng trung tuyến ng vi cnh
huyn của tam giác vuông
AEF
và
CEF
n:
=AM CM
(cùng bng
1
EF
2
) (2).
T (1) và (2) suy ra OM là đường trung trc của AC.
Bài 5:
a) Chỉ ra
ADME
là hình ch nht t đó I là trung điểm của
AM. Tam giác AHM vuông tại H, trung tuyến HI
nên
IA IH=
(vì cùng bng
1
2
AM
). Từ đó suy ra điều
phi chng minh.
b) Ta có
DE AM
=
nên
DE
nh nht
AM
nh
nht
⇔≡MH
Bài 6:
a) Theo tính chất tam giác vuông, ta có
AM MC MB
.
Tam giác CMA cân tại M và F là trung điểm AC suy ra
MF AC
Chng minh tương t:
ME AB
Vậy AEMF là hình chữ nht.
b) Ta có EF là đường trung bình trong tam giác ABC, suy ra
//EF BC
. Theo gi thiết,
AB AC
suy ra
HB HA
, do
đó H thuc đoạn MB. Vậy
EHMF
là hình thang.
I
E
D
H
B
A
C
M
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Tam giác HAB vuông tại H, ta có
HE EA EB MF
, t đó suy ra
EHMF
là hình
thang cân.
Bài 7: Gọi O là giao điểm của AC và BD, ta có
OA OC
.
1
AD AC
2
=
nên AD = AO.
Vẽ AH OD, OK AB.
Xét AOD cân tại A, AH là đường cao
AH cũng là đường trung tuyến, cũng là đường phân
giác.
Do đó HO = HD và
12
A A.=
1
BAC DAC
2
=
nên
321
A A A.= =
AOK AOH 
(cạnh huyền, góc nhọn)
1
11
30 .
22
o
OK OH OD OK OB B 
Xét ABH vuông tại H có
o
1
B 30=
nên
o
HAB 60=
suy ra
o
DAB 90 .=
Hình bình hành ABCD có một góc vuông nên là hình chữ nhật.
Bài 8: a) Ta có:
1
B
ph
ACB
,
1
C
ph
ABC
, mà
=ACB ABC
nên
=
11
BC
(1).
HK//CE
nên
=
11
HC
ng v) (2).
T (1) (2) suy ra:
= =
1 11
BHC
, do đó
ΔBOH
cân ti O,
suy ra
=
OB OH
(3).
b) Ta có
1
B
ph
1
D
,
1
H
ph
2
H
, mà
=
11
BH
(chng minh
trên) n
=
12
DH
, do đó
ΔODH
cân ti O, suy ra
=OD OH
(4).
=
ΔABD ΔACE
(cnh huyn góc nhn) nên
=AD AE
.
Các tam giác cân
ADE
ABC chung góc đỉnh A nên các góc đáy bng nhau
=
3
D ACB DE//BC
.
Do đó
= =
2 11 1
D B ,K H
(so le trong).
Ta lại có
=
11
BH
(chng minh trên) nên
=
21
DK
, suy ra
=OD OK
(5).
T (3), (4), (5) suy ra:
= = =OB OH OD OK
.
T giác BKDH có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung đim của mỗi đưng
nên là hình ch nht.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
Bài 9: a) Theo giả thiết,
DF CE
// ,DF CE
suy ra tứ giác
CDEF
là hình bình hành.
Mặt khác,
CDF 90
. Vy
CDEF
là hình ch nht.
b) Ta có
AF AD DF CH CD DH
Hai tam giác AFE và HDF có:
AF HD
,
AFE HDF 90 , FE DF

Do đó
AFE HDF FAE DHF 
Mặt khác
DHF DFH 90 FAE DFH 90
. Vy
AE FH
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
Đôi lời: Bài này kiến thc ít vn dụng nên em gắn 3 bài toán hình tổng ôn.
10. ĐƯỜNG THNG SONG SONG VI MT ĐƯNG THNG CHO TRƯC
I. KIẾN THC CƠ BN
1.
Khong cách giữa hai đường thng song song là
khong cách t mt điểm tùy ý trên đường
thẳng này đến đưng thng kia.
2.
Tp hợp các điểm cách mt đưng thng c định
mt khong bng h không đổi là hai đường
thng song song vi đưng thẳng đó và cách
đưng thẳng đó một khong bng h.
3.
Đưng thẳng song song cách đều:
a) Nếu các đưng thng song song ct mt đưng thng và chúng chn trên đưng
thẳng đó các đoạn thng liên tiếp bng nhau thì chúng song song cách đu.
b) Nếu các đưng thng song song cách đu ct mt đưng thng thì chúng chn trên
đưng thẳng đó các đoạn thng liên tiếp bng nhau.
III. BÀI TP
Bài 1: Xét các hình ch nhật ABCD có AD cố định. Gi O là giao điểm của hai đường chéo,
I là trung điểm ca OA. Đim I chuyn đng trên đưng nào?
Bài 2: Cho đon thng AB c định bằng 6 cm, đim M di chuyn trên đon thng AB. Trên
cùng mt na mt phng b AB, v các tam giác vuông cân AMC, BMD (cnh huyn AM,
BM). Trung đim I ca CD chuyn đng trên đưng nào?
Tng ôn:
Bài 3: Cho
ABC
A 90
AB AC
. Gọi M là trung điểm ca BC. V MD vuông
góc vi AB tại D và ME vuông góc với AC ti E. V đưng cao AH ca
ABC.
a) Chng minh
ADME
là hình ch nht.
b) Chng minh
CMDE
là hình bình hành.
c) Chng minh
MHDE
là hình thang cân.
d) Qua A k đưng thng song song vi DH ct DE ti K. Chng minh
HK AC
Bài 4: Cho
ABC
nhọn, các đường trung tuyến BN và CM ct nhau ti G. Gi I, K ln
ợt là trung điểm ca BG và CG.
a) Chng minh t giác
MNCB
là hình thang.
b) Chng minh t gc
MNKI
là hình bình hành.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
c)
ABC cn thêm điu kiện gì để t giác
MNKI
là hình ch nht.
d) Tính din tích
ABC
biết din tích ca
ABN
bng 5cm
2
.
Bài 5: Cho
ABC
cân ti A, đưng cao AH. Gi M là trung điểm ca AB và E là điểm đi
xng ca H qua M.
a) Chng minh
AHBE
là hình ch nht.
b) Chng minh
ACHE
là hình bình hành.
c) Gọi N là trung điểm ca AC. Chng minh ba đưng thng AH, CE, MN đồng qui.
d) CE ct AB ti K. Chng minh
3.AB AK
Bài 6*: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH. Trên tia HC lấy điểm D
so cho
HD HA
, đường thng vuông góc vi BC ti D ct AC ti E.
a) Chng minh rng AE = AB.
b) Gọi M là trung điểm ca BE. Tính
AHM
KẾT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1:
K
OK AD
. Tam giác ACD có
=OA OC
OK//CD
nên K là
trung đim của AD, do đó AK cố định.
Tam giác AOK có KI là đường trung tuyến ng vi cnh huyn
nên
=IA IK
. Điểm I cách đều hai điểm A và K c định nên
chuyn đng trên đưng trung trc ca AK.
Bài 2: K
′′
CC ,DD ,II
vuông góc vi AB.
Các tam giác ACM, BDM vuông cân có CC', DD' là các đưng trung tuyến ng vi cnh
huyn nên
( )
′′
+= +===
MA MB AB 6
CC DD 3 cm
2 2 22
II' đưng trung bình ca hình thang CDD'C'
nên:
( )
+
= = =
CC DD' 3
II 1,5 cm
22
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
I cách AB c định mt khong không đi là 1,5 cm nên I chuyn đng trên đưng thng song
song vi AB và cách AB mt khong 1,5 cm.
Gii hn: Khi M trùng vi A thì I trùng P, khi M trùng B t I tng Q (P, Q là trung đim ca
OA, OB vi O là đnh ca tam giác vuông cân ABO cnh huyn AB). Đim I chuyn đng
trên đon thng PQ.
Bài 3: a) T giác
ADME
có:
A D E 90= = = °
nên ADME là hình ch nht.
b) MD
AB, AC
AB, suy ra MD // AC.
Vì M là trung đim ca BC nên MD là đưng trung
bình ca
.ABC
Tương t, ME cũng là đưng trung bình ca
ABC.
T đó ta có A, E lần lượt là trung điểm ca AB, AC.
Suy ra MD // CE và DE // MC. Vy CMDE là hình
ch nht.
c) Theo trên thì DE // HM (1).
Xét tam giác ABH vuông tại H, có HD là trung tuyến nên
1
HD AB
2
.
Mặt khác, trong tam giác ABC, ME là đường trung bình nên
1
ME AB
2
.
Suy ra HD = ME (2).
T (1) và (2) suy ra MHDE là hình thang cân.
d) Xét hai tam giác ADK và DBH, có:
DE // BC
ADK DBH=
(Hai góc đồng v).
AD DB
(vì D là trung điểm ca AB)
DH // AK
DAK BDH=
(Hai góc đồng v).
Suy ra
ADK = DBH∆∆
AK = DH.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Lại có AK // DH, do đó ADHK là hình bình hành, suy ra HK // DA.
DA AC
nên
HK AC
Bài 4: a) M, N ln lượt là trung điểm ca AB, AC, nên MN
là đưng trung bình trong tam giác ABC, suy ra
// MN BC
. Vy
MNCB
là hình thang.
b) Trong
BCG
, IK là đường trung bình, suy ra
1
IK
2
BC
//IK BC
(1).
Theo trên:
1
MN BC
2
//MN BC
(1).
T (1) và (2) suy ra
MN IK
// MN IK
. Vy
MNKI
là hình bình hành.
c)
MNKI
là hình ch nht khi và ch khi
MI IK
.
//IK BC
nên
MI IK MI BC
Trong
ABG
, MI là đường trung bình nên MI // AG. Do đó
MI BC AG BC
Vì AG là đường trung tuyến trong
ABC
nên
AG BC
khi
ABC
cân ti A.
Như vy
MNKI
là hình ch nht khi và ch khi
ABC
cân ti A.
d) Gi hkhong cách t đỉnh B lên AC. Khi đó ta có:
ABC
1
S h AC
2

ABN ABC
1 11 1
S h AN h AC S
2 22 2
 
Như vy
2. .
ABC ABN
SS
Theo gi thiết
2
5
ABN
S cm
nên
2
10 .
ABC
S cm
Bài 5:
a) Theo gi thiết thì M là trung đim ca AB và HE. T giác AHBE có
hai đường chéo AB và HE ct nhau tại trung điểm mi đon nên
AHBE là hình bình hành.
Mt khác
0
AHB 90=
nên AHBE là hình ch nht.
b) Vì tam giác ABC cân tại A nên H là trung điểm ca BC. Suy ra
.
BH CH
Ta có AE // CH và
AE BH CH
nên
ACHE
là hình bình hành.
c) HN là đường trung bình trong tam giác ABC, ta có HN // AM và
HN AM
nên
AMHN
là hình bình hành.
AEHC
AMHN
là hai hình bình hành nên
,,AH CE MN
đồng qui tại trung điểm I ca
mi đon.
d) Trong tam giác AEH có AM và EI là hai đường trung tuyến, do đó K là trọng tâm tam
giác
AEH
. Suy ra
21
AK AM AB
33

.
Vy
3AB AK
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Bài 6: a) Dng
AI DE
, I thuộc DE. Ta có
AHDI
là hình ch nht.
Suy ra
AI HD AH

.
Hai tam giác vuông AIE và AHB có:
EAI BAH
(cùng ph vi góc ),
AI AH
Do đó
AIE AHB
, suy ra
AE AB
.
b) Ta có tam giác DBE vuông tại D, tam giác ABE
vuông tại A. Vì M là trung điểm ca BE nên
1
AM DM BE
2

. T đó d dàng thy đưc
AMH DMH 
(c-c-c).
suy ra
MHA MHD 45 
.
IAB
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
11. HÌNH THOI
I. KIN THC CƠ BN
Định nghĩa: Hình thoi là t giác có bn cnh bng nhau.
Nhn xét: Hình thoi cũng là mt hình bình hành.
Tính cht:
- Hình thoi có tt c tính cht ca hình bình hành.
- Trong hình thoi:
+ Hai đường chéo vuông góc vi nhau.
+ Hai đường chéo là các đường phân giác ca các góc đỉnh ca hình thoi.
Du hiu nhn biết:
- T giác có bn cnh bng nhau là hình thoi.
- Hình bình hành có hai cnh k bng nhau là hình thoi.
- Hình bình hành có hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
- Hình bình hành có mt đường chéo là đường phân giác của một góc đỉnh là hình thoi.
III. BÀI TP
Bài 1: Cho tam giác ABC có
=
AC 2AB
, đường trung tuyến BM. Gọi H là chân đường
vuông góc k t C đến tia phân giác của góc A. Chứng minh rng
ABHM
là hình thoi.
Bài 2: Cho t giác ABCD có
AD BC
. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AC,
CD, BD. Chứng minh rng t giác
MNPQ
là hình thoi
Bài 3: Cho hình thang cân
ABCD
. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD,
DA. Chứng minh rng t giác
MNPQ
là hình thoi.
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A, hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Đường thẳng
AH cắt EF tại D, cắt BC tại G. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của G trên AB và AC.
Chứng minh rằng tứ giác
DNGM
là hình thoi.
Bài 5: Cho hình bình hành
ABCD
. V
AE BC
tại E,
DF AB
tại F. Biết
AE DF
.
Chng minh rng t giác
ABCD
là hình thoi.
Bài 6: Cho hình thang
ABCD
gi
, , , M NPQ
ln lượt là trung điểm của hai đáy và hai
đưng chéo ca hình thang.
a) Chng minh rng t giác
MPNQ
là hình bình hành;
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
b) Hình thang
ABCD
phải có thêm điều kiện gì để t giác
MPNQ
là hình thoi?
Bài 7: Cho hình bình hành
.ABCD
Trên các cnh
AB
CD
ln lưt ly các đim
M
N
sao cho
.AM DN=
Đưng trung trc ca
BM
ln t ct các đưng thng
MN
và
BC
ti
E
.F
a) Chng minh
E
F
đối xng vi nhau qua
;AB
b) Chng minh t gc
MEBF
là hình thoi;
c) Hình bình hành
ABCD
có thêm điều kiện gì để t giác
BCNE
là hình thang cân.
T luyn:
Bài 8 Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 6cm. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm ca
AB, AC, BC.
a) Tính độ dài MN? Chứng minh MBNC là hình thang cân.
b) Gọi K là điểm đi xng của B qua N. Chứng minh t giác ABCK là hình bình hành.
c) Gọi H là điểm đi xng của P qua M. Chứng minh AHBP là hình chữ nht.
d) Chng minh AMPN là hình thoi.
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D và E lần lượt là trung đim của AB và AC.
a) Chng minh t giác ACED là hình thang vuông.
b) Gọi F là điểm đi xng của E qua D. Chứng minh ACEF là hình bình hành.
c) Chng minh AEBF là hình thoi.
d) Gi H là hình chiếu của điểm E trên AC. Chứng minh ba đường thẳng AE, CF, DH đồng
qui.
Bài 10: T giác ABCD có AB = CD .Gọi M, N là trung điểm của BC ,AD. Gọi I, K là trung
đim của AC , BD .Chứng minh rằng MN là tia phân giác của góc IMK .
Bài 11: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn , các đường cao AD, BE .Tia phân giác của góc
DAC cắt BE ,BC theo thứ t I, K .Tia phân giác của góc EBC cắt AD, AC theo thứ t
M,N .
a) Chng minh rng
AK BN
b) T giác MINK là hình gì ?
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: Gọi O là giao điểm của BM và AH.
Tam giác ABM cân tại A (
= =
1
AM AC AB
2
)
có tia AH là tia phân giác của góc A, nên AH
cũng là đường cao hay
AH BM
=OB OM
(1).
Tam gc AHC
=
AM MC
MO CH
(cùng
vuông góc đi vi AH) nên
=OA OH
(2).
T giác ABHM có
= =
OB OM,OA OH
nên ABHM là hình bình hành.
Li có
AH BM
nên ABHM là hình thoi.
Bài 2: Trong tam giác ABD, MQ là đường trung bình nên
1
MQ AD
2
//
MQ AD
(1).
Trong tam giác ACD, NP là đường trung bình nên
1
NP AD
2
//NP AD
(1).
T (1) và (2) suy ra
MQ NP
//MQ NP
. Do
đó
MNPQ
là hình bình hành.
Lại có: trong tam giác ABC, MN là đường trung
bình, ta có
1
MN BC
2
. Theo giả thiết,
AD BC
nên
11
MN BC AD MQ
22

T giác MNPQ là hình bình hành có hai cạnh k
bng nhau nên MNPQ là hình thoi.
Bài 3:
Trong tam giác ABC, MN là đường trung bình nên ta có
1
MN AC
2
//MN AC
(1).
Tương t trong tam giác ACD,
1
PQ AC
2
//PQ AC
(2)
Q
P
N
M
D
C
B
A
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
T (1) và (2) suy ra
MN PQ
//MN PQ
, do vy
MNPQ
là hình bình hành (3).
Lại xét tam giác ABD, MQ là đường trung bình, suy ra
1
MQ BD
2
Vì ABCD là hình thang cân nên
AC BD
, t đó suy ra
MN MQ
(2).
T (1) và (2) suy ra
MNPQ
là thoi.
Bài 4:
ABE ACF 
(cạnh huyền, góc nhọn)
AE AF

BE CF
.
Vì H là trực tâm của ABC nên AH là đường cao, đồng thời là
đường trung tuyến, từ đó
GB GC
.DE DF
Xét EBC có
//GN BE
(cùng vuông góc với AC) và
GB GC
nên
.NE NC
Chứng minh tương tự ta được
MF MB
.
Dùng định lí đường trung bình của tam giác ta chứng minh được DM // GN và
DM GN
nên tứ giác
DNGM
là hình bình hành.
Mặt khác,
DM DN
(cùng bằng
1
2
của hai cạnh bằng nhau) nên
DNGM
là hình thoi.
Bài 5: Xét
EAB
FDA
có:
E F 90 ,
EA FD
(theo gi thiết),
EBA FAD
(so le trong)
EAB FDA 
(g.c.g) suy ra
.AB DA
ABCD
là hình bình hành có hai cnh k bng nhau
nên
ABCD
là hình thoi.
E
F
A
B
D
C
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Bài 6: a) Áp dng tính cht đưng trung bình
của tam giác cho
ABC
DBC
ta s có:
MQ//PN//BC
= =
1
MQ PN BC MPNQ
2
là hình bình hành.
b) Tương t ta có:
QN//MP//AD
= =
1
QN MP AD.
2
Nên đ
MNPQ
là hình thoi thì
MN PQ
khi đó
MN CD
và trung trc hay trc đi
xng ca
AB
CD
hình thang
ABCD
là hình thang cân.
Bài 7: a) Do
= AM DN MADN
là hình bình hành
⇒=D AMN
;
=AMN EMB
( đi đnh)
= =EMB MBC D
Ta có
∆=MPE BPE
nên
=EP FP
. Vy
MEBF
hình thoi
và 2 điểm
E,F
đối xng nhau qua
AB
.
b) T giác
MEBF
∩=MB EF P
; Lại có P là trung điểm
BM
, P là trung điểm
EF
;
MB EF
MEBF
là hình thoi.
c) Đ
BNCE
là hình thang cân thì
=CNE BEN
.
= = = =CNE D MBC EMB EBM
nên
MEB
có 3 góc
bằng nhau, suy ra điều kin đ
BNCE
là hình thang cân t
= °
ABC 60
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
12. HÌNH VUÔNG
I. KIN THC CƠ BN
Định nghĩa: hình vuông là t giác có bn góc vuông và bn cnh bng nhau
T giác
ABCD
là hình vuông
= = = =
= = =
0
90ABCD
AB BC CD DA
T định nghĩa hình vuông suy ra
- Hình vuông là hình ch nht có bn cnh bng nhau.
- Hình vuông là hình thoi có bn góc bng nhau.
Tính cht: Hình vuông có tt c các tính cht ca hình ch nht và hình thoi
Du hiu nhn biết:
- Hình ch nht có hai cnh k bng nhau là hình vuông.
- Hình ch nhật có hai đường chéo vuông góc nhau là hình vuông.
- Hình ch nht có mt đường chéo là đường phân giác ca mt góc là hình vuông.
- Hình thoi có mt góc vuông là hình vuông.
- Hình thoi có hai đưng chéo bng nhau là hình vuông.
III. BÀI TP
Bài 1: Cho hình vuông
ABCD
. Trên cạnh AB, BC, CD, DA, ln lưt lấy các điểm E, F, G, H
sao cho
AE BF CG DH
. Chng minh
EFGH
là hình vuông.
Bài 2: Cho hình ch nht
ABCD
2AB AD
. Gi E, F theo th t là trung điểm ca
AB, CD. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm ca BF và CE.
a) T giác
ADFE
là hình gì? Vì sao?
b) T giác
EMFN
là hình gì? Vì sao?
Bài 3: Cho hình ch nht
( )
<<ABCD AD AB 2AD
. V các tam giác vuông cân
ABI
,
CDK
( )
= = °IK
ˆ
90
ˆ
, I và K nm trong hình ch nht. Gọi E là giao điểm ca AI và DK, F là
giao điểm ca BI và CK. Chng minh rng:
a) EF song song với CD.
b)
EKFI
là hình vuông.
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD. phía ngoài hình bình hành v các hình vuông ADEF
và ABGH .Gọi O là giao điểm các đưng chéo ca hình vuông ADEF. Chng minh rng.
a)
=OAH ODC
b)
OH OC
c)
OH OC
O
A
D
B
C
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 5: Cho hình vuông ABCD. Gi M, N, P, Q theo th t là trung đim ca các cnh AB,
BC, CD, DA.
a) Chng minh AN = DM và
AN DM
b) Chng minh rằng các đoạn thng DM, AN, BP, CQ giao nhau to thành mt hình
vuông.
c) Gọi E là giao điểm ca DM và AN. Chng minh CE = CD.
Bài 6: Cho t giác ABCD có
ADC BCD 90
AD BC
. Gi M, N, P, Q ln lưt là
trung đim ca AB, AC, CD, BD. Chng minh rng t giác MNPQ là hình vuông.
Bài 7: Cho hình vuông ABCD. Gi E, F ln lượt trên cạnh AB, AD sao cho
AE DF
.
Chng minh rng
DE CF
DE CF
Bài 8: Cho tam giác ABC cân ti A
( )
ˆ
A 90
, các đường cao BD và CE ct nhau ti H. Tia
phân giác ca góc ABD ct EC và AC theo th t ti M và P. Tia phân giác ca góc ACE ct
DB và AB theo th t ti Q và N. Chng minh rng:
a)
ABD ACE
. b)
=
BH CH
.
c) Tam giác BOC vuông cân. d) MNPQ là hình vuông.
Bài 9: Cho hình vuông ABCD. Ly điểm M tùy ý trên cạnh BC. T M, v mt đưng thng
ct cnh CD tại K sao cho:
AMB AMK
. Chng minh
0
KAM 45=
.
Bài tập tự luyện:
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ ra phía ngoài tam giác này các
hình vuông ABDE và ACFG. Chứng minh rằng:
a) Ba đường thẳng AH, DE và FG đồng quy;
b) Ba đường thẳng AH, BF và CD đồng quy.
Bài 11: Chonh vuông ABCD. Tn tia đối của tia BA lấy điểm E. Trên tia đối của tia CB lấy
điểm F sao cho AE = CF. Gọi O trung điểm của EF. Vẽ điểm M sao cho O là trung đim của
DM. Chứng minh rằng tứ giác DEMF là hình vuông.
Bài 12: Cho tam giác ABC,
o
A 45 .=
Vẽ ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Gọi M, N,
P, Q lần lưt trung điểm của AB, AC, HB HC. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ hình
vuông.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: Ch ra
AH BE CF DG
. T đó suy ra:
AEH BFE CGF DHG
  
(c-g-c).
Do đó
HE EF FG GH
(1).
Mt khác, vì
AEH BFE BEF AHE 
Suy ra
00
AEH BEF 90 FEH 90

(2).
(1), (2) suy ra
EFGH
là hình vuông.
Bài 2: a) E, F ln lượt là trung điểm của AB, CD nên ta có
// //EF AD BC
, do đó dễ thy
ADFE
là hình ch nht.
Mt khác
1
AD AE AB
2

. Vy
ADFE
là hình vuông.
b) Chng minh tương t câu a, ta có BCFE cũng là hình
vuông. Do đó hai tam giác MEF và NEF là hai tam giác vuông
cân ti M, N. t đó suy ra
EMFN
là hình vuông.
Bài 3: a) Tam giác KCD cân ti K nên
=
KD KC
(1).
=ΔEAD ΔFBC
(g.c.g) nên
=DE CF
(2).
T (1) và (2) suy ra:
= −⇔ =KD DE KC CF KE KF
.
Tam giác vuông KEF có
=KE KF
nên
= °
1
E 45
.
Ta li có:
= °⇒
2
D 45 EF//CD
(2 góc đồng v bng nhau).
b) Tam giác EAD có
= = °
11
A D 45
nên
= °AED 90
.
T giác EKFI có
= = = °
ˆˆˆ
E K I 90
nên
EKFI
là hình ch nht.
Li có
= KE KF EKFI
là hình vuông.
Bài 4: a) Ta có :
OA OD
(tính cht đưng chéo hình
vuông) ;
AH DC
( vì
AH AB
,
//AB CD
). Vy
=OAH ODC
(góc có cnh tương ng vuông góc).
b) Xét
OAH
ODC
:
OA = OD (tính cht đưng chéo hình vuông)
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
=OAH ODC
( câu a)
AH DC
(cùng bng AB )
Vy
OAH ODC 
(c.g.c) suy ra
OH OC
.
c)
OAH ODC 
⇒=
2
O1 O
+=
23
O O 90
(tính cht đưng chéo hình vuông ), nên
+=
13
O O 90
.Vy
OH OC
.
Bài 5: a) Xét hai tam giác ABN và DAM vuông ti B và A, có
AB AD
BN AM
,
do đó
ABN DAM

suy ra
AN DM
BAN ADM=
.
0
BAN DAN 90
, do đó
ADM DAN 90 
, hay
0
AED 90=
.
Vậy ta có
AN DM
AN DM
.
b) Gi sử các đon thng DM, AN, BP, CQ giao nhau to thành
t giác EFGH.
MB // DP và
MB DP
MBPD
là hình bình hành.
Suy ra BP // DM
AN
BP.
Tương t ta cũng có
CQ DM
.
Như vậy tứ giác EFGH có
0
E F H 90= = =
.
* Ta chng minh
EF EH
:
D thấy EM là đường trung bình trong tam giác ABF, E là trung điểm ca AF.
Tương t H là trung điểm ca DE.
Xét hai tam giác ABF và DAE vuông ti F là E, có:
AB DA
;
BAF ADE
(vì
ABN DAM 
). Suy ra
ABF DAE 
.AF DE
T đó ta có EF = EH. Vậy EFGH là hình vuông.
c) H là trung điểm ca DE và
CH DE
, do đó ta suy ra
CDE
cân tại C, hay là
CE CD
.
Bài 6: Trong tam giác ABC, MN là đường trung bình nên
1
MN BC
2
Lp lun tương t, ta có
1 11
PQ BC, MQ AD, NP AD
2 22

Theo gi thiết, AD = BC suy ra
MN QP MQ NP
. Vy
MNPQ
là hình thoi (1).
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Mt khác ta có:
DPQ DCB, NPC ADC

(góc đng v).
theo gi thiết
DCB ADC 90

, suy ra
DPQ NPC 90
. Do vậy ta được góc
QPN 90
(2).
T (1) và (2) cho ta MNPQ là hình vuông.
Bài 7: Gọi I là giao điểm ca DE và CF.
Xét hai tam giác ADE và DCF có:
AD DC
(vì ABCD là hình vuông).
EAD FDC 90
.
AE DF
(theo gi thiết)
Vy
ADE DCF 
, khi đó ta có:
DE CF
ADE DCF
.
Mt khác
DCF DFC 90
, suy ra
DFC 90 DIF 90
ADE


. Vy
DE CF
.
Bài 8:
a)
=
ABD ACE
(cùng ph vi
ˆ
A
).
b) Ta có:
=ABC ACB
=ABD ACE
(chng minh trên)
33
ABC ABD ACB ACE B C

.
⇒=BH CH
.
c) Tam giác OBC có
= =
3 32 2
B C ,B C
nên
+=+ =
32 3 2
B B C C OBC OCB
ΔOBC
cân ti O (1).
Mt khác, vì
=
21
CB
nên ta có:
+++ =+++ =°
2332 2313
BBCCBBBC90
⇒=°BOC 90
(2).
T (1) và (2) suy ra
ΔOBC
vuông cân.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
d) Tam giác OBC cân ti O nên
=OB OC
(3).
=ΔBMH ΔCQH
(g.c.g),
⇒=
BM CQ
(4).
T (3) và (4) suy ra:
=−⇔ =
OB BM OC CQ OM OQ
ΔBNQ
cân tại B có đường cao BO cũng là đường trung tuyến nên O là trung đim ca
QN hay
=
ON OQ
.
Tương t ta
=
OP OM
.
⇒===OM ON OQ OP MNPQ
là hình thoi.
Ta li có:
MP NQ
nên MNPQ là hình vuông
Bài 9: MA là phân giác góc BMK nên MA là trục đi xng của hai đường thng MK và
MB.
Gọi I là điểm đi xng của K qua MA, suy ra I thuộc đưng thng BC.
Ta có
AI AK
,
AB AD
.
Hai tam giác vuông ABI và ADK có hai cnh bng nhau nên
ABI = ADK∆∆
.
T đó ta có
IAB KAD
.
IAK IAB BAK KAD BAK 90
. Vậy ta có:
1
MAK IAK 45
2

.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
13. ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. BÀI TP
Bài 1: Cho hình bình hành
ABCD
.
M
là trung điểm
AB
. Ni
C
vi
M
. Đường thng qua
A
song song vi
CM
ct
CD
N
.
a) Chng minh rng t giác
AMCN
là hình bình hành.
b) Gi
O
là giao điểm ca
AC
MN
. Chng minh rng
, , BOD
thng hàng.
Bài 2: Cho t giác
ABCD
. Các điểm
, , , , ,
EFGHMN
ln lượt là trung điểm của các đoạn
thng
, , , , , AB BC CD DA AC BD
.
a) Chng minh rng
EFGH
là hình bình hành.
b) Gi
O
là giao điểm gia
EG
HF
. Chng minh rng
M
N
đối xng nhau qua
O
.
Bài 3: Cho hình ch nht
ABCD
(
>AB CD
),
M
là điểm trên
AB
sao cho
= .MB BC
V
MN CD
ti
N
. V
DE BN
ti
E
.
a) T giác
AMND
hình gì? Vì sao?
b) T giác
MBCN
hình gì? Vì sao?
c) Chng minh rng
= °90
AEC
Bài 4: Cho t giác
ABCD
. Gi
, , , EFGH
ln lượt là trung điểm của các cạnh
, , , AB BC CD DA
, tìm điều kin ca t giác
ABCD
để t giác
EFGH
là :
a) Hình ch nht b) Hình thoi c) Hình vuông
Bài 5: Cho t giác
ABCD
. Gi
,,,EFGH
ln lượt là trung điểm của các cạnh
,,,AB AC CD BD
, tìm điều kin ca t giác
ABCD
để t giác
EFGH
là :
a) Hình ch nht b) Hình thoi c) Hình vuông
Bài 6: Cho tam giác
ABC
cân ti
,A
v đưng phân giác
.AH
Gi
I
là trung điểm ca
,
AB
đưng vuông góc vi
AB
I
ct
AH
ti
.O
V
M
là điểm sao cho
O
là trung điểm ca
AM
a) Chng minh t giác
IOMB
là hình thang vuông.
b) Gi
K
là trung điểm ca
OM
. Chứng minh tam giác
IKB
cân.
c) Chng minh t giác
AIKC
có tổng các góc đối bng
0
180 .
Bài 7: Cho
ABCD
là một hình thoi có cạnh bằng 1. Giả s tn ti đim
M
thuc cnh
BC
và mt đim
N
thuc cnh
C
sao cho tam giác
CMN
có chu vi bằng 2 và
2.BAD MAN=
Tính các góc của hình thoi
.ABCD
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài tập tự luyện:
Bài 8: Cho tam giác
ABC
vuông ti
,A
đưng cao
,AH
trung tuyến
.AM
a) Chng minh
.BAH MAC=
b) Trên đưng trung trc
Mx
của đoạn thng
,BC
ly đim
D
sao cho
MD MA=
(
D
A
thuc hai na mt phng đi nhau b
BC
). Chng minh rng
AD
phân giác
chung ca
MAH
.CAB
c) T
D
k
,DE
DF
ln lưt vuông góc vi
AB
.AC
T giác
AEDF
là hình gì?
d) Chng minh
.DBE DCF∆=
Bài 9: Cho hình vuông
.ABCD
Gi
E
là đim đi xng của điểm
A
qua điểm
.D
a) Chứng minh tam giác
ACE
là tam giác vuông cân.
b) T
A
h
,AH BE
gi
M
N
theo th t trung đim ca
AH
.HE
Chng
minh t giác
BMNC
là hình bình hành.
c) Chng minh
M
là trc tâm của tam giác
.ANB
d) Chng minh
0
90 .ANC =
Bài 10: Cho tam giác
ABC
vuông ti
.A
V phía ngoài tam giác, v các hình vuông
,.BDE ACFG
a) Chng minh t giác
BCGE
là hình thang cân.
b) Gi
K
giao đim của các tia
DE
,FG
M
trung đim ca đon thng
.EG
Chứng minh ba điểm
, , K AM
thng hàng.
d) Chng minh
, DC FB
AM
đồng quy.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1:
a) T giác
ABCD
là hình bình hành
// , // .AB CD AD BC
M AB
N CD
nên
//AM NC
Xét t giác
AMCN
//
AM NC
(cmt) và
//AN MC
(gt),
Do đó
AMCN
là hình bình hành ( du hiu nhn biết hình bình hành).
b) T giác
AMCN
là hình bình hành ( câu a) do đó
O
là trung điểm ca
AC
MN
.
T giác
ABCD
là hình bình hành (gt) có
O
là trung điểm ca
AC
nên
O
là trung điểm
ca
BD
. Vy
, , BOD
thng hàng.
Bài 2:
a)
EH
//
BD
,
=
2
BD
EH
,
GF
//
BD
,
=
2
BD
GF
b)
NGME
là hình bình hành có
O
là trung điểm ca
.EG
Suy
ra
O
là trung điểm ca
MN
Bài 3: a) T giác
AMND
là hình ch nht.
b) T giác
MBCN
là hình vuông.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
c) Gi
O
là giao điểm gia
AC
BD
T giác
ABCD
là hình ch nht nên
O
là trung điểm
AC
=, BD AC BD
.
Xét
ΔEBD
vuông ti
E
EO
là trung tuyến
⇒=
2
BD
EO
Do vy
=
2
AC
EO
.
Xét
ΔEAC
EO
là trung tuyến và
=
2
AC
EO
nên
ΔEAC
vuông ti E.
Bài 4: T giác
EFGH
là hình bình hành
a)
EFGH
là hình ch nht
Hình bình hành
EFGH
=
0
90HEF
EH EF
BD AC
b)
EFGH
là hình thoi
Hình bình hành
EFGH
EH EF BD AC
c)
EFGH
là hình vuông
Hình ch nht
EFGH
EH EF BD AC
BD AC
.
Bài 5:
T giác
EFGH
là hình bình hành
a)
EFGH
là hình ch nht
Hình bình hành
EFGH
90HEF = °
EH EF
AD BC⇔⊥
.
b)
EFGH
là hình thoi
Hình bình hành
EFGH
EH EF=
AD BC⇔=
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
c)
EFGH
là hình vuông
Hình ch nht
EFGH
EH EF
;
EH EF=
AD BC
⇔⊥
AD BC=
Bài 6:
a)
IO
là đưng trung bình của tam giác
// .
ABM OI MB
( )
AB OI gt
nên
AB MB
T giác
OIBM
có:
//OI MB
0
90OIB
suy ra
OIBM
là hình thang vuông.
b) Gi
J
là trung điểm
BI
suy ra
JK
là đưng trung bình ca hình thang
//OIBM JK OI
BI OI
nên
.JK BI
Vy
JK
là trung
trc ca
,
BI K KJ KI KB 
BKI
cân ti
.K
c) Do
BKI
cân ti
K
nên
.KBI BIK=
Trong
ABC
cân ti
,A AH
là đường phân giác, suy ra
AH
là trc đi xng
ABK ACK⇒=
Vy
BIK ACK=
Ta có
0
180AIK ACK AIK BIK+ =+=
(hai góc kề bù)
0
180IAC IKC
⇒+=
Bài 7: Trên na mt phng b
AD
không cha
B
v tia
Ax
ly đim
E
sao cho
AE AM=
, BM DE ABM ADE⇒= =
Ta có
1
2
MAN BAD=
(vì
2BAD MAN=
)
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
(..)
AMN AEN c g c∆=
.
MN NE
⇒=
( )
2CM CN MN gt++ =
và có
2CM CN MB DN+++ =
(vì
1BC CD= =
)
Suy ra
MN MB DN
= +
Ta có
NE DE DN= +
D
nm gia
, ,,
EN DEN
thng hàng.
Ta có
ADN ABC=
(
ABCD
là hình thoi)
ADE ABC=
Suy ra
.ADN ADE
=
Hình thoi
ABCD
0
90ADN
=
nên là hình vuông
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
1. ĐA GIÁC ĐA GIÁC ĐỀU
I. KIẾN THC CƠ BN
1. Đa giác:
12
...
n
AA A
là hình gm
n
đon thng
12 23 1
; ; ...;
n
AA AA A A
trong đó bất kì hai đoạn
thẳng nào đó có một đim chung cũng không cùng nm trên mt đưng thng
2. Đa giác lồi: là đa giác luôn nằm trong mt na mt phẳng có bờ là đưng thng cha
bất kì cạnh nào của đa giác.
Lưu ý: Trong chương trình THCS, chúng ta s ch xét các đa giác lồi. Vì vậy, nếu không gii
thích gì thêm, chúng ta viết “đa giác” để thay cho “đa giác lồi”.
3. Các khái niệm khác
Một đa giác có
n
đỉnh đưc gi là n giác.
Ví d: tam giác, tứ giác, ngũ giác, thập giác,…, 100 giác.
Đưng chéo của đa giác là các đoạn thng ni hai đnh không k nhau của đa giác đó.
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cnh bằng nhau và tất cả các góc bng nhau
III. BÀI TP
Bài 1: Tính s đo ca mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đều, bát giác đều ( đa giác đều 8
cạnh).
Bài 2: a) Tính tổng các góc của đa giác
15
cạnh.
b) Đa giác nào có tổng các góc bằng
1620°
?
Bài 3: Tìm s cạnh ca một đa giác biết số đưng chéo hơn s cạnh là 7.
Bài 4: Tính s cạnh cu một đa giác đều, biết mỗi góc của nó bằng
135°
.
Bài 5: Góc ngoài của đa giác là góc kề bù vi mt góc của đa giác. Ta coi ở mi đnh của đa
giác có một góc ngoài. Chứng minh rng tổng các góc ngoài của đa giác bằng 360
0
.
Bài 6: Cho tam giác đều
ABC
, các đường cao
AD
,
BE
,
CF
cắt nhau tại
H
. Gọi
I
,
K
,
M
theo th t là trung đim ca
HA
,
HB
,
HC
. Chứng minh rng
DKFIEM
là lc giác đu.
Bài 7: a) Tính số đưng chéo của đa giác
n
cạnh.
b) Đa giác nào có số đưng chéo bng s cạnh?
Bài 8: Cho lục giác đều
ABCDEF
. Gọi
M
là trung điểm ca
EF
,
N
là trung điểm ca
BD
. Chứng minh rng
AMN
là tam giác đều.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 9: Cho hình bình hành
ABCD
. Trên đường chéo BD, lấy các điểm E và K sao cho
BE DK
.
a) Chứng minh rng
AKCE
là hình bình hành.
b) Hình bình hành
ABCD
có điu kin gì thì
AKCE
là hình thoi.
c) Gọi M là giao điểm của AK và CD. Xác định v trí của điểm K để M là trung điểm ca
CD.
T luyn
Bài 10: Lc giác
ABCDEF
có các cnh đối song song và bằng nhau. Chứng minh rng
đưng chéo
AD
,
BE
,
CF
đồng quy.
Bài 11: Cho lục giác đều
ABCDEF
. Trên cạnh
AB
,
BC
,
CD
,
DE
,
EF
,
FA
lấy các điểm
A
,
B
,
C
,
D
,
E
,
F
sao cho
AA BB CC DD EE FF
′′ ′′
= = = = =
. Chứng minh rng
ABCDEF
′′ ′′
là mt lc giác đu.
Bài 12: Mt lục giác đều và một ngũ giác đều chung cnh AD (như hình vẽ). Tính các góc
của tam giác ABC.
KẾT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP T LUN
Bài 1: Mỗi góc của ngũ giác đều bng:
0
0
(5 2).180
108
5
Mỗi góc của ngũ lục đu bng:
0
0
(6 2).180
120
6
Mỗi góc của bát giác đều bng:
0
0
(8 2).180
135
8
Bài 2: a) 26 v. (Tạo được 13 tam giác)
b) Đa giác có 11 cạnh (S cạnh:
1620 : 180 2 11
)
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Bài 3: Tìm cách giải. Bài này biết mi liên h giữa s đường chéo và số cạnh nên hin
nhiên chúng ta đặt số cạnh của đa giác là n biểu th số đường chéo là
3
2
nn
t đó ta tìm
đưc s cạnh.
Trình bày li giải
Đặt số cạnh của đa giác là n (n ≥ 3) thì số đường chéo là
3
2
nn
theo đ bài ta có:
2
3
7 5 14 0 2 7 0
2
nn
n nn n n

3n
nên
n7 0 n 7
Vậy số cạnh của đa giác là 7.
Bài 4: Gi
n
là số cạnh của đa giác đều.
Ta có
( )
2 .180
135
n
n
−°
= °
nên
2 135 3
180 4
n
n
= =
.
Do đó
( )
4 23nn−=
. Vậy
8n =
.
Bài 5: Tổng các góc trong và ngoài của đa giác tại một đỉnh bng
2v
, tại
n
đỉnh bng
2nv
Ta đã biết tng các góc trong của đa giác bng
( )
2 .2 .
nv
Vậy tổng các góc ngoài của đa giác bằng:
( )
2 2 .2 4 .nv n v v−− =
Bài 6: Xét
HDC
vuông ti
D
,
DM
là đưng trung tuyến
ng vi cnh huyn nên
DM HM=
. Ta lại có
1
30C = °
nên
1
60H = °
. Do đó
HDM
là tam giác đều.
Tương t các tam giác
HME
,
HEI
,
HIF
,
HFK
,
HKD
là các
tam giác đều.
Lc giác
DKFIEM
có các cnh bằng nhau và các góc bằng
nhau (bng
120°
) nên là lục giác đều.
Bài 7: a) T mi đnh ca hình n gc li. kẻ đưc
1n
đon thng đến các đỉnh còn li,
trong đó có hai đoạn thẳng là cạnh của đa giác,
3n
đon thẳng là đường chéo.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Đa giác có
n
đỉnh nên k đưc
( )
3nn
đưng chéo, trong đó mi đưng chéo tính 2 lần.
Vậy số đưng chéo ca hình
n
- giác lồi là
( )
3
2
nn
.
b) Gii png trình
( )
3
2
nn
n
=
. Ta được
5n =
Bài 8: Gi
O
là giao điểm ca
AD
,
BE
,
CF
. Dễ dàng
chng minh
N
là trung điểm ca
OC
,
AFM AON∆=
(c.g.c).
T đó
AM AN=
60MAN = °
nên
AMN
là tam giác
đều.
Bài 9: a) T giác
AKCE
có các đưng chéo ct nhau
tại trung điểm ca mi đưng nên là hình bình hành.
b) Hình bình hành
KACE
là hình thoi.
AC KE
⇔⊥
hình bình hành
ABCD
là hình thoi
c) M là trung điểm của CD
K là trọng tâm của
ADC
1
.
3
DK DB⇔=
Bài 10: HD: Chng minh rng
FBCE
ACDF
là hình bình hành.
Bài 11: HD: Chứng minh rằng các tam giác
AA F
,
BB A
′′
,
CC B
′′
,
DD C
′′
,
EE D
′′
,
FF E
bằng nhau.
Bài 12:
Theo công thức tính góc của đa giác đều, ta có:
0
00
6 2 .180
120 30 ;
6
ADB DAB DBA

0
00
5 2 180
108 36 ;
5
ADC DAC DCA

Suy ra
000 0
BDC 360 120 108 132=−−=
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Ta có ∆BDC
DB DC
cân tại D. Do đó
00
0
180 132
24
2
DBC DCB

.
Suy ra
00 0 00 0 00 0
30 36 66 ; 30 24 54 ; 24 36 60BAC ABC BCA  
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
2+3. DIN TÍCH HÌNH CH NHT – DIN TÍCH TAM GIÁC
I. KIN THC CƠ BN
Din tích hình ch nht bng tích hai kích thưc ca nó.
Ta có:
.S ab=
vi
,
ab
là độ i hai cnh ca hình ch nht.
Din tích hình vuông bng bình phưong cnh ca nó.
Ta có:
2
Sa
=
vi
a
là độ i hai cnh hình vuông.
Din tích tam giác vuông bng na tích hai cnh góc vuông.
Ta có:
1
.
2
S ab=
vi
, ab
là độ i hai cnh góc vuông ca tam giác vuông.
Diện tích tam giác thường bng na din tích mt cnh và chiều cao hạ xung cạnh đó:Ta
có:
111
...
222
abc
S ah bh ch= = =
vi
, , a bc
là độ dài các cnh tam giác và
, ,
abc
hhh
là độ i
đưng cao tương ng h xung cnh đó.
II. BÀI TP
Bài 1: Mt hình ch nhật có các kích thước 6m và 2m. Mt hình tam giác có các cnh bng
5m, 5m, 6m. Chng minh rng hai hình đó có chu vi bằng nhau và din tích bng nhau.
Bài 2: T giác ABCD có hai đường chéo vuông góc,
16 , 10 .AC cm BD cm
Gi E, F, G, H
theo th t là trung đim ca AB, BC, CD, DA. Tính din tích t giác
.EFGH
Bài 3: Cho hình ch nht ABCD có
12
AB cm
,
6, 8 AD cm
. Gi H, I, E, K là các trung
đim tương ng ca BC, HC, DC, EC.
a) Tính din tích tam giác
.DBE
b) Tính din tích t giác
.EHIK
Bài 4: Cho hình ch nht ABCD có CD = 4cm, BC = 3cm. Gi H là hình chiếu ca C trên BD.
Tính din tích tam giác ADH.
Bài 5: Hai hình vuông có hiu hai cnh bng 3m và hiu din tích bng 69m
2
. Tính cnh ca
mi hình vuông.
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông A, đưng phân giác BD. Biết
AD 3cm, DC 5cm.= =
Tính
din tích tam giác ABC.
Bài 7: Trong hình ch nht có chu vi 100m, hình nào có din tích ln nht? Tính din tích
đó.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 8: nh din tích mt tam giác vuông có cnh huyn bng 26m, hiu hai cnh góc vuông
bng 14m.
Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A,
15 ,=
BC cm
đường cao
10 .=AH cm
Tính đường cao
ng vi cnh bên.
Bài 10: Tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD,
10=AB cm
,
15 .=AC cm
Tính din
tích hình vuông có đường chéo là AD.
Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A,
=
AB a
,
=AC b
, đường cao AH. Ở phía ngoài tam
giác v c hình vuông ABDE, ACFG, BCIK.
a) Tính din tích tam giác DBC.
b) Chng minh rng
=AK DC
.
c) Đưng thng AH ct KI M. Tính din tích các t gc
,,
BHMK CHMI BCIK
.
Bài 12: Tam giác ABC có
10 , AC 17 cm, BC 21cm.= = =AB cm
a) Gọi AH là đường vuông góc k t A đến DC. Tính
22
HC HB
HC HB
.
b) Tính din tích tam giác ABC.
Bài 13: Cho đim
M
nm trong
.ABC
Các tia
,,AM BM CM
ln lưt ct cnh đi din ti
,,.
DEF
Chng minh
1
MD ME MF
AD BE CF

T luyn:
Bài 14: Mt hình ch nht có din tích
2
350 cm
hai cnh t l vi các s
2
7.
Tính
din tích hình vuông có cùng chu vi vi hình ch nht.
Bài 15: Tính din tích mt tam giác vuông có cnh huyn bng
13 cm
và tng hai cnh góc
vuông bng
17 .cm
Bài 16: Cho tam giác nhọn
,ABC
các đường cao
, , AD BE CF
ct nhau ti
.H
Chng minh
1.
HD HE HF
AD BE CF

Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: Chu vi hình ch nht và chu vi hình tam giác cùng bng
16m. Din tích hình ch nht và din tích hình tam giác cùng
bng
2
12m
Bài 2:
EFGH
là hình ch nht, có
EF 8cm, EH 5cm.= =
Din tích hình ch nht
EFGH
bng
2
40cm .
Bài 3: a) ABCD là hình ch nht nên
2
BCD D
11 1
S . = . . D= .12.6, 8 40, 8 .
22 2
ABC
S AB A cm
E là trung điểm ca CD, suy ra:
2
DE D
1
. 20, 4 .
2
B BCE BC
S S S cm
b) H là trung điểm BC
2
CHE
11
S . .20, 4 10, 2 .
22
BCE
S cm
K là trung điểm CE
2
HKC
1
S . 5, 1 .
2
CHE
S cm
I là trung điểm CH
2
CKI
1
S . 2, 55 .
2
HKC
S cm
Vy
2
EHIK
S 10,2 2, 55 7, 65 .
CHE CIK
S S cm 
Bài 4: Áp dng đnh lí Py-ta-go trong tam giác vuông
BCD
, ta có
2 2 2 22 2
D D 3 4 25 5
B BC C 
nên
5BC cm
2
3.4
2, 4
5
BCD
S
BC CD
CH cm
BD BD

Xét tam giác vuông CDH, ta có
2 2 22 2 2
D 4 2, 4 10,24 3.2DH C CH 
nên
3, 2 .DH cm
K
AK BD
. Ta có
ABD CBD
SS
nên
2, 4 .AK CH cm
Vy
11
3, 2.2, 4 3, 86
22
ADH
S DH AK 
(cm
2
).
Bài 5: Gi a và b là cnh ca hình vuông. Ta có
3ab
22
69,ab
do đó
22
6
23
9
ab
ab
ab

Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Biết tng
23ab
,
3ab
ta tính được
13; 10.ab
Bài 6: K
.DH BC
Ta có
HBD ABD 
(cnh huyn BD chung, góc nhn
12
BB
=
)nên
3
DH AD cm
.
BH AB
Áp dng đnh lý Py-ta-go vào
DHC
vuông, ta có
2 2 2 22 2
5 3 4,
HC DC DH 
nên
4.HC cm
Đặt
.AB BH x
Áp dng đnh lý Py ta-go vào
ABC
vuông, ta có
222
BC AB AC
nên
2 22
( 4) 8 6.xx x 
Din tích
ABC
bng
2
11
. 6.8 24 .
22
AB AC cm
Bài 7: Gi mt kích thưc ca hình ch nhật là x(m), kích thước kia là
50 x(m)
Din tích hình ch nht bng:
22
(50 ) 50 ( 25) 625 625.Sx xx xx  
Giá tr ln nht ca S bng 625 ti
25.x
Vy din tích ln nht ca hình ch nht bng
625
2
m,
khi đó hình ch nht là hình vuông có cnh 25m.
Bài 8: Gi a, b là cách cnh góc vuông. Ta có
14ab
22 2
26 676ab
1
T
a b 14−=
suy ra
22
( ) 14 ,
ab
tc là
22
2 196a b ab
2
T
1
2
suy ra
2 676 196 480.ab

Din tích tam giác vuông bng
2
480
120 .
24
ab
m
Bài 9: Tam giác ABC cân tại A. Đường cao AH nên
( )
: 2 15 : 2 7,5= = = =BH HC BC cm
Áp dng đnh lý Py-ta-go vào tam giác vuông AHC ta có
2 2 22 2
10 7,5=+=+AC AH HC
2
156.25 12,5= =
; suy ra
12, 5=AC
cm.
( )
2
11
. .15.10 75
22
= = =
ABC
S BC AH cm
.
K
H
B
C
A
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
K
,BK AC
ta có
( )
2 : 2.75 :12,5 12= = =
ABC
BK S AC cm
.
Bài 10: K
,⊥⊥DH AB DK AC
. Điểm D thuc tia phân gc ca góc A nên
=
DH DK
.
Đặt
= =
DH DK x
, ta có
= +
ABC ADB ADC
SSS
( )
11 11
. .x .10. .15. 12,5 . 1
22 22
=+ =+=AB x AC x x x
Mt khác
( )
11
. .10.15 75. 2
22
= = =
ABC
S AB AC
T
(
)
1
( )
2
suy ra
12,5 75.=x
Do đó
75 :12,5 6.= =x
(
)
22
6 36
= =
AHDK
S cm
.
Bài 11:
a)
2
1
22
= =
DBC ADBE
a
SS
b)
( )
.. .
= ⇒=ABK DBC c g c AK DC
C)
2
22= = =
BHMK ABK DBC
S S Sa
Chng minh tương t,
2
.= =
CHMI ACFG
SSb
Vy
22
= +
BICK
S ab
Lưu ý. Bài toán trên cho ta một cách chng minh đnh lý Py-ta-go: Nếu
ABC
vuông ti A
thì
222
= +BC AB AC
Bài 12:
a) Đặt
,= =HC x HB y
. Ta có:
( ) ( )
22 22 22
−= x y AC AH AB AH
2 2 22
17 10 189= =−=AC AB
Do đó:
22
189
9
21
−= = =
+
xy
xy
xy
.
b) Biết tng
( )
+xy
và hiu
( )
xy
ta tính được
6=y cm
, t đó
8=AH cm
.
Đáp số:
2
84=
ABC
S cm
.
1
2
K
H
D
C
B
A
H
b
a
M
G
F
D
E
I
K
B
A
C
17
10
21
y
x
H
C
B
A
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
Bài 13: Ta có:
BMD
BAD
S
MD
S AD
=
(
BMD
BAD
có chung đưng cao kẻ t
)B
CMD
CAD
S
MD
S AD
=
(
CMD
CAD
có chung đường cao kẻ t
)
C
Suy ra:
CMD BMD CMD MBC
BMD
BAD CAD BAD CAD ABC
SSSS
S
MD
AD S S S S S
+
= = = =
+
Chng minh tương t:
;
MAC
MAB
BAC CAB
S
S
ME MF
S BE S CF
= =
Suy ra:
1
MBC MAC MAB AB C
ABC ABC
SSS S
MD ME MF
AD BE CF S S


(đpcm)
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
4. DIN TÍCH HÌNH THANG
I. KIN THC CƠ BN
Din tích hình thang bng na tích ca tổng hai đáy với chiu cao:
( )
1
..
2
S a bh= +
Din tích hình bình hành bng tích ca mt cnh vi chiu cao
ng vi cnh đó:
..
S ah
=
II. BÀI TP
Bài 1:
nh thang cân ABCD
( / / CD)AB
có
12 , 28 , 17
AB cm CD cm AD BC cm= = = =
. Tính din
ch hình thang.
Bài 2: nh din tích hình thang vuông ABCD
( 90 )
o
AB= =
, biết
5 , AB cm=
12 ,CD cm=
25 .BC cm=
Bài 3: nh din tích hình thang ABCD
( / /CD)AB
, biết
5 , AB cm
=
13 , CD cm=
8,BC cm=
30 .C = °
Bài 4: nh din tích hình bình hành ABCD, biết
135 , 2 , CD 3dm.
o
A AD dm= = =
Bài 5: nh din tích hình bình hành ABCD, biết
6 , 8 , 10 .AD cm AC cm CD cm= = =
Bài 6: nh bình hành ABCD có
54 , 36 ,AB cm AD cm= =
mt chiu cao bng 30cm. Tính
chiu cao còn li.
Bài 7: nh din tích hình thang ABCD
( / / CD)AB
, biết
4 , AB cm=
14 , CD cm=
6 , AD cm
=
8BC cm=
Bài 8: nh các góc ca mt hình bình hành có din tích bng
2
27
cm
. Hai cnh k bng 6
cm và 9 cm.
Bài 9: Cho hình thang ABCD (AB // CD), E là trung điểm ca AD. Gi H là hình chiếu ca
E trên đưng thẳng BC. Qua E vẽ đưng thng song song vi BC, cắt các đường thng AB
và CD theo thứ t I và K.
a) Chng minh rng
AEI DEK 
b) Cho biết BC = 8cm, EH = 5cm. Tính din tích t giác
IBCK
;
ABCD
Bài 10: Cho hình thang
ABCD
có hai đáy
5 , 15 AB cm CD cm= =
và hai đường chéo là
16 , =AC cm
12 .=BD cm
Tính din tích hình thang
.ABCD
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 11: Hình thang cân
ABCD
// DAB C
có hai đường chéo vuông góc,
40AB
cm,
60CD
cm. Tính din tích hình thang.
Bài 12: Cho t giác
ABCD
có din tích 40 cm
2
. Gi
E
,
F
,
G
,
H
th t là trung điểm ca
các cnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
.
a) T giác
EFGH
là hình gì?
b) Tính din tích t giác
EFGH
.
Bài 13: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
E
,
F
,
G
,
H
th t là trung điểm ca
AB
,
BC
,
CD
,
DA
. Các đoạn thng
AG
,
CE
,
BH
,
DF
ct nhau to thành mt t giác.
a) T giác đó là hình gì?
b) Chng minh rng din tích t giác đó bằng
1
5
din tích hình bình hành
ABCD
.
T luyn
Bài 14: Cho hình thang
( )
// ,ABCD AB CD
E
trung đim ca
.AD
Đưng thng qua
E
và song song với
BC
ct
AB
CD
I
.K
Chng minh
.
ABCD BIKC
SS=
Bài 15: Cho hình bình hành
,ABCD
M
trung đim ca
,AD
qua
M
k đưng thng
d
ct
, AB CD
ln lưt ti
E
.
F
Kẻ
MH BC
ti
.H
Chng minh
..
EBCF
S MH BC=
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: Kẻ AH, BK vuông góc vi CD.
Ta có:
28 12
8( )
22
CD AB
DH CK cm
−−
= = = =
Áp dng đnh lý Py – ta – go vào tam giác vuông BKC có:
2 2 2 22 2
17 8 15BK BC CK= = −=
nên
15BK cm=
Din tích hình thang ABCD bng:
2
11
( ).BK (12 28).15 300(cm )
22
AB CD+ =+=
Bài 2: Chiu cao hình thang bng 24cm. Đáp s:
2
204
cm
.
Bài 3: Chiu cao hình thang bng 4cm. Đáp s:
2
36cm
.
Bài 4: Chiu cao
1AH dm=
. Đáp s:
2
3dm
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Bài 5: Chng minh rng
90
o
CAD =
. Đáp s:
2
48cm
.
Bài 6: Nếu chiu cao 30cm ng vi cnh 54cm thì din tích hình bình hành bng
2
30.54 1620( )
cm=
, chiu cao còn li bng
1620 : 36 45( ).
cm
=
Nếu chiu cao 30cm ng vi cnh 36cm thì chiu cao còn li bng
30.36 : 54 20( )cm
=
Bài 7: Kẻ
//AE BC
. T giác ABCE là hình bình hành nên
8 , 4 ,
AE BC cm EC AB cm= = = =
14 4 10( )
DE DC EC cm= = −=
Tam giác ADE có
22 2
AD AE DE+=
(vì
22 2
6 8 10+=
)
nên
90
o
DAE
=
.
Kẻ
AH CD
, ta có
.AH DE AD AE
= =
(bng
2.
ADE
S
)
nên
6.8
4,8( )
10
AH cm
= =
.
2
11
( ). (4 14).4,8 43,2( )
22
SABCD AB CD AH cm=+ =+=
Bài 8: Gi snh bình hàng ABCD có
6 , 9AD cm AB cm= =
din tích
2
27cm
(
A
là góc tù).
Kẻ
.
AH CD
27
3( ).
9
S
AH cm
AB
= = =
Tam giác vuông AHD có
2AD AH
=
nên
30
o
ADH =
(Chng minh: Lấy E đi xng
với A qua H, để chng minh
ADE
đều).
Do đó
30 , 150 .
oo
ADH B DAB C= = = =
Bài 9: a)
AEI DEK∆=
(c.g.c)
b) IBCK là hình bình hành,
2
IBCK
S BC.EH 8.5 40(cm )= = =
Ta có
AEI DEK∆=
AEI DEK
SS⇒=
ABCD IBCK
SS⇒=
.
Vy
2
ABCD
S 40cm=
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Bài 10: Qua A k AE // BD
( )
.E CD
12 , 5 .AE BD cm DE AB cm⇒== ==
Δ
AEC
vuông tại A (Định lý Pytago đo).
. 12.16
9,6 .
20
AE AC
AH cm
EC
⇒= = =
2
96 .
ABCD
S cm
⇒=
Bài 11: Kẻ
// ( )BE AC E DC
Ta có:
40 100CE AB cm DE cm== ⇒=
Ta lại có:
BE AC BD= =
BDE
cân
B
.
Kẻ
BH DE
thì
BH
cũng là trung tuyến.
Do
, //BEAC BD AC
nên
BD BE BDE⊥⇒
vuông
E
1
50
2
BH DE cm⇒= =
( )
( )
2
40 60 .50 : 2 2500
ABCD
S cm=+=
.
Bài 12:
a)
EFGH
hình bình hành.
b) Gi
,IK
là các giao điểm ca
,EF GH
BD
.
Kẻ
EE '
,
'AA
vuông góc vi
BD
Xét hình bình hành
EHKI
, ta có
11
,' '
22
= =EH BD E E A A
11
.' .'
42
⇒= = =
EHKI ABD
S EH EE BD AA S
Xét hình bình hành FGKI và chng minh tương t:
1
2
FGKI BCD
SS=
(2)
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
T (1) và (2) suy ra
2
1
20 .
2
EFGH ABCD
S S cm
= =
Bài 13: a) Gi t giác tạo thành là MNPQ như trên hình 207.
D dàng chng minh
//AG CE
,
BH// DF nên MNPQ là hình bình hành.
b)
ADQ
AH HD=
,
// .
HM DQ AM MQ⇒=
Tương t:
,NP PC=
MQ NP=
nên
.AM MQ PC= =
Ta li có
1
2
QG PC=
nên
1
.
2
QG MQ=
Vy
2
.
5
MQ AG=
Suy ra
2
5
MNPQ AECG
SS=
, mà
1
.
2
AECG ABCD
SS
=
Do đó
1
.
2
MNPQ ABCD
SS
=
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
5. DIN TÍCH HÌNH THOI
I. KIN THC CƠ BN
Din tích t giác có hai đường chéo vuông góc bng na
tích hai đưng chéo.
1
.D
2
S AC B=
Din tích hình thoi bng nửa tích hai đường chéo hoc
bng tích ca mt cnh vi chiu cao.
1
. D= AD.BH
2
S AC B
III. BÀI TP
Bài 1: Cho hình thang
( )
//ABCD AB CD
5 ,AB cm=
12 ,CD cm
=
8 ,BD cm=
15 .AC cm=
a) Qua
B
k đưng thng song song vi
AC
và ct
CD
.
E
Tính
.DBE
b) Tính din tích hình thang
.ABCD
Bài 2: Mt hình ch nht có hai cnh k dài 8m và 5m. Tính din tích t giác có đnh là
trung đim các cnh ca hình ch nht.
Bài 3: T giác ABCD có
AC BD
. Gi E, F, G, H theo th t là trung điểm ca AB, BC,
CD, DA. Biết
5EG cm
,
4 HF cm
. Tính din tích t giác
EFGH
.
Bài 4: Tính din tích hình thoi có cnh bng a, góc tù ca hình thoi bng 150
0
.
Bài 5: Tính din tích hình thoi có chu vi bng 52 cm, mt đưng chéo bng 24 cm.
Bài 6: Cho tam giác
ABC
vuông ti
( )
.A AB AC<
Gi
I
trung đim ca cnh
.BC
Qua
I
k
IM
vuông góc vi
AB
ti
M
IN
vuông góc vi
AC
ti
.N
Ly
D
đối xng
I
qua
.N
a) T giác
ADCI
là hình gì?
b) Đưng thng
BN
ct
DC
ti
.K
Chng minh
1
.
3
DK
DC
=
c) Cho
12 , 20 .AB cm BC cm= =
Tính din tích hình
.ADCI
Bài 7: Hình thang ABCD(AB//CD) có AB = 3cm, CD = 14cm, AC = 15cm, BD = 8cm.
a) Chng minh rng AC vuông góc vi BD.
b) Tính din tích hình thang.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 8: Tính din tích hình thoi có cnh bng 4 cm, tổng hai đường chéo bng 10 cm
Bài 9: Tính cnh ca hình thoi có din tích bng
2
24 ,cm
tổng hai đường chéo bng
14 .cm
Tự luyện:
Bài 10: Cho hình thang cân
( )
//ABCD AB CD
AC
vuông góc vi
BD
ti
.O
a) Chng minh các tam giác
, OCD OAB
vuông cân.
b) Biết
2 , 8 , 5 .AB cm CD cm AD cm= = =
Tính din tích hình thang
.ABCD
Bài 11: Cho hình thoi
ABCD
10 , 6 .AC cm BD cm= =
Gi
, , , EFGH
theo th t là trung
đim ca
, , , .AB BC CD DA
a) T giác
EFGH
là hình gì? Vì sao?
b) Tính din tích hình thoi
.ABCD
c) Tính din tích t giác
.EFGH
Bài 12: So sánh din tích ca mt hình thoi và mt hình vuông có cùng chu vi.
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1:
a)
17 ; 15 ; 8DE cm BE cm BD cm

2 2 2 2 22
17 15 8 289DE BE DB 
⇒∆DBE
vuông ti
B
⇒=°DBE 90
.
b) Theo câu a,
1
60
2
ABCD
BD AC S AC BD 
2
cm
.
Bài 2: Đáp số: (T giác đó là hình thoi, diện tích bng 20 m
2
. )
Bài 3: EF là đưng trung bình ca tam giác ABC nên
1
EF
2
AC
=
Tương t:
1
2
GH AC=
;
1
D
2
EH FG B= =
Do
AC BD
nên
EF FG GH EH
suy ra EFGH là
hình thoi
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
2
11
. 5.4 10(cm )
22
EFGH
S EG FH 
Bài 4: K
D
BH A
. Ta tính được
= °
ˆ
30A
, BH=
2
a
= = =
2
AD.B .
22
ABCD
aa
S Ha
Bài 5: Đáp số:
2
120cm
Bài 6:
a) Chứng minh được
ADCI
là hình thoi.
b) Gọi
∩=AI BN G G
là trọng tâm
ABC.
Ta chứng minh được
=DK GI,
lại có
=⇒==
DK GI 1
DC AI .
DC AI 3
c)
= = =
2
ADCI ACI ABC
S 2S S 96cm .
Bài 7: a) K BE//AC. T giác ABEC là hình bình hành nên BE = AC = 15cm, CE = AB = 3 cm
suy ra DE = DC + CE = 14 + 3 =17 (cm)
Tam giác BDE vuông vì có:
BD
2
+ BE
2
= DE
2
( Vì 8
2
+ 15
2
= 17
2
)
Nên
BD BE
. Ta li có BE//AC nên
b) Hình thang ABCD có hai đường chéo vuông góc
nên
2
D
11
. D .15.8 60(cm )
22
ABC
S AC B= = =
.
Bài 8: Gi đ i hai đưng chéo là
2x
2
y
, ta có
2 2 10xy
22 2
4.xy

Suy ra
2
22 2
2 5 16 9xy x y x y 
Din tích hình thoi bng
2
1
.2x.2y 2x 9( )
2
y cm
30
°
H
D
C
A
B
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Bài 9:
Gi đ dài hai đưng chéo là
2x
2
y
, ta có
2 2 48 12
x y xy
2 2 14 7
x y xy

2
22 22
49 2 49 24 25
xy xy xyxy

T đó suy ra Cạnh hình thoi bằng 5.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
6. DIN TÍCH ĐA GIÁC
I. KIN THC CƠ BN
Để diện tích đa giác, ta thường chia đa giác đó thành các tam giác, các tứ giác tính được
din tích ri tính tổng các diện tích đó; hoặc tạo ra một đa giác nào đó chứa đa giác ấy ri
tính hiu các din tích.
II. BÀI TP
Bài 1: Cho hình vuông ABCD. Trên cnh AD ly điểm E, trên tia đối của tia CD lấy điểm K
sao cho
E
CK A
=
. Chng minh rng din tích t giác BEDK bng din tích hình vuông?
Bài 2: Cho hình bình hành
ABCD
4 ,CD cm=
đưng cao v t
A
đến cnh
CD
bằng
3 .cm
a) Tính diện tích hình bình hành
;ABCD
b) Gi
M
là trung điểm của
.AB
Tính diện tích tam giác
;ADM
c)
DM
ct
AC
ti
.N
Chng minh
2;DN NM=
d) Tính diện tích tam giác
.AMN
Bài 3: Tam giác ABC có din tích
2
30m
. Đim D trên cnh AC sao cho
1
D
3
A AC
=
. Gi E là
trung đim của AB. Tính diện tích t giác BEDC?
Bài 4: Cho t giác
ABCD
din tích
2
60 .cm
Trên cnh
AB
lấy các đim
, EF
sao cho
.AE EF FB= =
Trên cnh
CD
lấy các điểm
, GH
sao cho
.CG GH HD= =
a) Tính tổng diện tích các tam giác
ADH
.CBF
b) Tính din tích t giác
.EFGH
Bài 5: Tam giác ABC có diện tích
2
30m
. Điểm D trên cạnh AC sao cho
1
D
3
A AC=
, E là
trung đim của AB. Gọi K là giao điểm của BD và CE. Tính diện tích t giác
ADKE
.
Bài 6: Cho hình thang vuông đáy nh và chiu cao bng
a
, đáy lớn bng
2a
. Hãy chia
hình thang vuông đó thành bn hình như nhau.
T luyn
Bài 7: Cho tam giác
ABC
cân ti
,A
có din tích
.S
Gọi
O
là trung điểm ca đường cao
.AH
Gọi
D
là giao điểm của
BO
với cnh
AC
E
là giao điểm của
CO
với cnh
.AB
Tính din tích t giác
ADOE
theo
.S
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 8: Cho tam giác
ABC
din tích
2
30 .cm
Các đim
, DE
theo th t lấy trên các cnh
, AC AB
sao cho
1
; .
2
AD DC AE EB= =
Gọi
K
là giao điểm của
BD
.CE
Tính din tích t
giác
.
ADKE
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1:
( )
E ..BCK BA c g c∆=
nên
EBCK BA
SS=
Suy ra
D EDBCK BC E BA BC E
SS SS+=+
Hay
DDBE K ABC
SS=
Bài 2:
a)
= =
2
ABCD
S 3.4 12cm
b)
=AM 2cm.
( )
= =
2
ADM
1
S 3.2 3 cm .
2
c) Gọi
{ }
= O AC BD.
Chứng minh
N
là trọng tâm của
ADB :
= ⇒=
2
DN DM DN 2MN
3
hay
=
1
NM MD.
3
d)
= = =
2
ANM ADM
11
S S .3 1cm .
33
Bài 3:
EA EB=
nên
( )
2
EE
11
.30 15
22
CA CB ABC
SS S m= = = =
Mặt khác
2
3
DC AC
=
nên
( )
2
DD
22
.15 10
33
CE CE
SS m= = =
( )
2
DD
15 10 25
BE C CEB C E
S SS m= + =+=
Bài 4:
a)
+= + = =
2
ADH CBF ACD ABC ABCD
111
S S S S S 20cm
333
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
b)
( )
= −+
EFGH AFCH AEH CGF
S S SS
( )

=−+


=−=

=


= =
AFCH AHF CFH
AFCH AFCH AFCH
ABCD ABCD
2
ABCD
11
S SS
22
11
SSS
22
11
SS
23
1
S 20 cm
3
Bài 5:
E
A EB
=
nên
( )
2
EE
11
.30 15
22
CA CB ABC
SS S m= = = =
1
D
3
A AC=
nên
( )
2
D
11
.30 10
33
BA ABC
SS m= = =
Đặt
ED
,.
AK A K
S aS b= =
Ta có:
D
2a 10
AB
bS+= =
nên
2a 10 b=
;
E
3 15
AC
a bS
+= =
nên
2a 30 6b=
Từ
10 30 6
bb−=
suy ra
5 20b =
, vy
4
b =
do đó
3
a =
( )
2
D
347
A KE
S ab m
=+=+=
Bài 6:
Tham kho hình vẽ:
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
7. ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. BÀI TP
Bài 1: Cho hình ch nht ABCD có AB=4 cm, CD = 9cm. Trên các cnh AB, AD, ln t
ly M,N, sao cho
AM AN x
.
a) Tính din tích hinh MBCDN theo x.
b) Tìm x biết
2
34 .=
MBCDN
S cm
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ti A có AB=4cm, AC=5cm. Các đim D,E ln lưt trên các
cạnh AB, AC sao cho BD= AE= x. Tìm x để din tích t giác BDEC nh nht.
Bài 3: Cho tam giác ABC có
0
90 ,>A
các đưng cao AA’, BB’, CC’ ct nhau ti H. Chng
minh rng
'''
1
'' ' '
HA HB HC
AA BB CC
−− =
Bài 4: Cho tam giác ABC. Chng minh rng
1
.
2
ABC
S AB AC
Bài 5: Cho t giác ABCD. Chng minh rng
1
..
2
ABCD
S AC BD
Bài 6: Cho hình bên, biết
.=
ABCD
SS
a) Chng minh rng
1
.
3
+=
ADM BCF
SS S
b) Tính
MNFE
S
theo S.
Bài 7: Gọi K và M là trung điểm ca các cnh AB, CD ca t giác li ABCD, L và N nm
trên hai cnh kia ca t giác sao cho KLMN là hình ch nht. Chng minh rng din tích
ca hình ch nht KLMN bng mt na din tích t giác ABCD.
Bài 8: Cho hình thang ABCD
( )
// .AB CD
Gọi O là giao điểm ca AC và BD.
Qua O v đưng thng song song vi AB, CD ct c cnh AD, BC ln lưt ti E,F. Chng
minh rng :
)
OAD OBC
aS S=
) 0.=b OE F
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
T luyn
Bài 9: Cho tam giác
.ABC
Trên cnh
AB
ly mt đim
E
sao cho
3.BE EA=
Trên cnh
BC
ly mt đim
F
sao cho
4.BF FC=
Gi
D
là giao điểm ca
AF
.CE
a) Chng minh
.
ACF AEF
SS=
b) T
E
C
k
, EH CK
vuông góc vi
.AF
Chng minh
.EH CK=
c) Chng minh
.
CD DE=
d) Chng minh
2.
ABC ABD
SS=
Bài 10: Gi
G
là trng tâm ca tam giác
.ABC
Gi
M
giao đim ca
BG
.AC
Chng minh:
a)
2
.
3
GBC MBC
SS=
b)
.
GBC GAC GAB
SSS= =
Bài 11: Cho tam giác
ABC
cân ti
,A
đưng cao
.AM
Các đưng trung tuyến
, BD CE
ct
nhau ti
.G
Gi
,
HK
theo th t là trung điểm ca
, .
BG CG
a) T giác
EHKD
là hình gì? Vì sao?
b) Cho
2
36 .
ABC
S cm=
Tính
.
EHKD
S
Bài 12: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
điểm
H
di chuyn trên
.BC
Gi
, EF
ln t
là đim đi xng ca
H
qua
, .AB AC
a) Chng minh
, , AEF
thng hàng.
b) Chng minh
BEFC
là hình thang. Có th tìm v trí ca
H
để
BEFC
là hình bình hành,
hình ch nht không?
c) Xác định v trí ca
H
để tam giác
EHF
có din tích ln nht.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
O
H
A
B
C
D
K
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1:
( )
2
2
22
1
) , 36
2
1
36
2
1
) 36 34 4 2. .109
2
AMN ABCD
MBCDN ABCD AMN
aS x S
S SS x
b x x xh
= =
= −=
= =⇔=
Bài 2:
( )
11
. 10; 4
22
ABC AED
S AB AC S x x= = =
( )
1
10 4
2
BDEC ABC ADE
S S S xx=−=
(
)
(
)
2
22
11 1
10 2 4 4 8 2 8 8.
22 2
xx x x x=−+ = −++= +
Bài 3:
Ta có
'''
'' '
HA HB HC
AA BB CC
−−
'. '. '.
222
'. '. '.
222
HA BC HB A C HC AB
AA BC BB AC CC AB
=−−
1=−−==
HBC HAC ABC
HAB
ABC ABC ABC ABC
SS S
S
SSS S
Bài 4:
V
BH AC
ti H.Ta có
BH AB
Do đó
11
. . ( .112)
22
=
ABC
S BH AC AB AC h
Hình 112.
Bài 5: Gọi O là giao điểm ca AC và BD.
V
BK AC
ti K,
DH AC
ti H.
Ta có
,≤≤BK OB DH OD
.
Do đó
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
A
B
C
D
N
M
E
F
( )
11
..
22
11 1 1
. . ..
22 2 2
ABCD ABC ACD
S SS
BK AC DH AC
OB AC OD AC AC OB OD AC BD
= +
= +
= + = +=
Bài 6: a) Ni B vi D. ta có
.
11
;
33
= =
ADM BCF BDC
S ABD S s
Do đó
(
)
11
33
+= + =
ADM BCF ABD BDC
S S SS S
b) Ni M vi F.
MEF
21 1
;;
32 2
= = =
MBFD MDF MNF MBF
S SS S S S
Do đó
MEF
= +
MNFE MNF
S SS
( )
1
2
12 1
..
23 3
MDF MBF
SS
SS
= +
= =
Bài 7: Gi P, Q ln lưt là trung điểm ca BC, AD
Chng minh đưc :
11
;
44
11
;
44
AQK ABD MPC BCD
DQM DAC DK P ABC
SSSS
S SS S
= =
= =
Suy ra:
1
2
=
QKPM ABCD
SS
Ta có QKPM là hình bình hành, KLMN là hình ch nht nên nếu O là trung điểm ca NL,
PQ. Suy ra
// // .AD BC MK
;⇒= = =
QMK NMK PMK LMK KLMN QKPM
S SS S S S
Do đó
1
.
2
=
KLMN ABCD
SS
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Bài 8:
=
ADC B DC
SS
(hai tam giác co chung đáy DC, đường cao tương ng bng nhau)
0
−=−=
ADC DC BDC ODC OAD OBC
SSSS SS
Ta có:
+=+
ED
SS SS
OA O E OBF OCF
(
) ( )
⇒+=+
+= +
⇒=
12 12
12 12
11 11
22 22
11
22
OF.
h OE h OE h OF h OF
OE h h OF h h
OE
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
1. ĐỊNH LÍ TALET TRONG TAM GIÁC
I. KIN THC CƠ BN
1. Đoạn thng t l
Hai đon thng
AB
CD
gi là t l vi hai đon thng
A'B'
C'D'
nếu
''
''
AB A B
CD C D
(hoc
'' ''
AB CD
AB C D
).
2. Định lý Ta lét
Nếu mt đưng thng song song vi mt cnh ca tam giác và ct hai cnh còn li thì đưng
thng đnh ra trên hai cnh đó nhng đon thng tương ng t l.
GT
ABC
:
//
DE BC
, E ACD AB
KL
AD AE
AB AC
AD AE
DB EC
DB EC
AB AC
Chú ý: Định lý Ta lét vn đúng trong trưng hp đưng thng song song vi mt cnh ca
tam giác và ct phần kéo dài của hai cnh còn li.
III. BÀI TP
Bài 1: Cho tam giác
ABC
, các trung tuyến
,,AD BE CF
ct nhau ti
G
.
a) Tính
AE
AC
b) Tính
AG
GD
b) K hai cp đon thng t l vi
AG
GD
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 2: Cho đon thng
AM
,
M
là mt điểm trên đoạn
AB
. Tính các t s
AM
AB
MB
AB
nếu:
1
)
2
MA
a
MB
7
b)
4
MA
MB
c)
MA m
MB n
Bài 3: Cho góc
xOy
. Trên tia
Ox
, ly theo th t
2
đim
A,B
sao cho
OA 2cm, AB 3cm.= =
Trên tia
Oy
, ly đim
C
vi
OC 3cm=
. T
B
, k đưng thng song
song vi
AC
ct
Oy
ti
D
. Tính độ i
CD
.
Bài 4: Cho tam giác ACE có
AC 11cm.=
Ly đim B trên cnh AC sao cho
BC 6cm=
. Ly
đim D trên cạnh AE sao cho
DB EC
. Gi s
AE ED 25, 5cm+=
. Hãy tính:
a) T s
DE
;
AE
b) Đ dài các đon thng
AE, DE
và AD.
Bài 5: Cho tam giác ABC và điểm D trên cạnh BC sao cho
3
4
BD
BC
, điểm E trên đoạn AD
sao cho
AE 1
AD 3
=
. Gọi K là giao điểm của BE và AC. Tính tỉ s
AK
KC
.
Bài 6: Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến và điểm E thuộc đon thẳng MC. Qua E kẻ
đưng thng song song với AC, cắt AB D và ct AM K. Qua E kẻ đưng thng song
song với AB, cắt AC ở F. Chng minh
CF DK.=
Bài 7: Cho
ABC
. T
D
trên cnh
AB
, k đưng thng song song vi
BC
ct
AC
ti
E
.
Tn tia đi ca tia
CA
, ly đim
F
sao cho
CF DB.
=
Gi
M
giao điểm ca
DF
BC
.
Chng minh
DM AC
MF AB
=
Bài 8: Cho tam giác ABC có đưng cao AH. Trên AH, ly các đim K, I sao cho
AK KI IH
. Qua I, K ln lưt v các đưng thng
//EF BC
,
//MN BC
( E, M
AB,
F, N
AC).
a) Tính
MN
BC
EF
BC
.
b) Cho biết din tích của tam giác ABC là 90 cm
2
. Tính diện tích t giác
MNFE
.
T luyn:
Bài 1: Cho
5
đim
A,B,C,D,E
theo th t trên mt đưng thng. Biết
AB 6cm, BC 9cm= =
4
CD cm
AB CD
BC DE
. Tính
AE.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Bài 2: Cho
4
đim
A,B,C,D
theo th t trên mt đưng thng và
2
3
AB CB
AD CD

.
a) Nếu
BD 10cm
=
, tính
CB; DA.
b) Chng minh rng
32
5
AB AD
AC
c) Gi
O
là trung điểm ca
BD
. Chng minh rng
2
.OB OAOC
Bài 3: Cho
ABC
AB 7, 5cm=
. Trên
AB
ly đim
D
vi
1
2
DB
DA
a) Tính
,.DA DB
b) Gi
DH, BK
ln lượt là khoảng cách t
D, B
đến cnh
AC
. Tính
DH
BK
.
c) Cho biết
4, 5AK cm
. Tính
HK.
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là mt đim bt k trên cạnh AB. Qua E kẻ đưng
thng song song vi AC ct BC F và k đưng thng song song vi BD ct AD H. Đưng
thng k qua F song song với BD ct CD G. Chng minh
AH.CD AD.CG.=
HD:
= = =
AH AE CF CG
AD AB CB CD
Bài 5: Cho
ABC
AD
là đưng trung tuyến,
G
là trọng tâm. Qua
G
k đưng thng
d
ct
,AB AC
th t ti
,.MN
Chng minh:
a)
3;
AB AC
AM AN
+=
; b)
1.
BM CN
AM AN
+=
;
Bài 6: Cho tam giác
( )
ABC AB AC<
, đường phân giác
AD
. Qua điểm
M
là trung điểm
ca
BC
k đưng thng song song vi
AD
, ct
AB
AC
ln lưt ti
E
K
. Chng
minh:
a)
AE AK=
. b)
BE CK=
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1:
a) Có
E
là trung điểm ca
AC
(vì
BE
là trung tuyến)
AE 1
AC 2
⇒=
(tính cht trung đim của đoạn thng)
b)
ABC
có các trung tuyến
AD, BE, CF
ct nhau ti
G
G
là trng tâm
ABC
AG 2
2
GD 1
= =
(
G
là trng tâm
ABC
)
c)
G
là trng tâm
ABC
AG BG CG
GD GE GF
= =
BG
GE
là cp đon thng t l vi
AG
GD
.
CG
GF
là cp đon thng t l vi
AG
GD
.
Bài 2:
a)
1 12
;
2 1 2 12 3 3 3
MA MA MB MA MB AB MA MB
MB AB AB
 
b) Có
7 74
;
4 7 4 7 4 11 11 11
MA MA MB MA MB AB MA MB
MB AB AB
 
c)
;
MA m MA MB MA MB AB MA m MB n
MB n m n mn mn AB mnAB mn
 

Bài 3:
Xét
OBD
có:
AC / /BD
(gt)
AO OC
AB CD

nh lí Ta-let trong tam giác)
. 3.3
4, 5( )
2
AB OC
CD cm
OA

Bài 4:
a) Theo định lý Ta-lét trong
ACE
, ta có:
6
11
=⇒=
DE BC DE
AE AC AE
.
B
A
M
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
b) Cách 1. Theo tính chất ca t l thức ta có:
17
11
+
=
DE AE
AE
T đó tính đưc
16, 5cm; 9cm= =AE DE
7, 5cm=AD
.
Cách 2. Áp dụng tính cht của dãy tỉ s bng nhau
Cách 3. Thay
25, 5= DE AE
vào
6
11
=
DE
AE
Bài 5: K
// ( )
DM BK M AC
Áp dng đnh lý Ta-lét trong
CBK
, ta có:
3
4
=⇒=
KM BD KM
KC BC KC
(1)
Tương t vi
ADM
, ta có:
1
2
=
AK
KM
(2)
T (1) và (2), tìm được:
3
8
=
AK
KC
Bài 6: Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến và điểm E thuộc đon thẳng MC. Qua E kẻ
đưng thng song song với AC, cắt AB D và ct AM K. Qua E kẻ đưng thng song
song với AB, cắt AC ở F. Chng minh
CF DK.=
ng dn giải
Chng minh được ADEF là hình bình hành, từ đó:
EF AD
(1)
K
//MG AC
(G AB), ta đưc G là trung đim ca
AB. Áp dng đnh lý Ta-lét trong
ABC
, ta có:
=
CF AC
EF AB
(2)
Tương t vi
AGM
ABC
, ta có:
= = =
DK MG MG AC
AD AG BG AB
(3)
T (1), (2), (3) ta suy ra
CF DK
Bài 7:
Xét
ABC
có:
DE / /BC
AC AB AC EC
hay
EC BD AB BD

nh lí Ta-let trong tam giác)
( )
1
Xét
DEF
có:
DE / /MC
(vì
DE / /BC
)
DM EC
MF CF

nh lí Ta-let trong tam giác)
( )
2
ADM
G
F
D
M
B
A
C
E
E
A
B
K
C
D
M
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
CF DB
(gt)
( )
3
nên t
( )
1
,
( )
2
(
)
3
DM AC
MF AB
Bài 8:
a) +)
//NK CH
1
3
AK AN AN
AH AC AC
=⇒=
//MN BC
1
3
MN AN MN
BC AC BC
⇒=⇒=
+)
//IF CH
2
3
AI AF AF
AH AC AC
=⇒=
//EF BC
EF EF 2
3
AF
BC AC BC
⇒=⇒=
b)
MNFE
//MN FE
KI MN
. Do đó
MNEF
là hình thang có 2 đáy MN, FE, chiều
cao KI.
2
1 21
BC .
3 33
(MN FE).KI 1
. 30(c )
2 23
MNEF ABC
BC AH
S Sm



Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
2. ĐỊNH LÝ TALET ĐẢO VÀ H QU CỦA ĐỊNH LÝ TALET
I. KIN THC CƠ BN
Định lý Ta – lét đo: Nếu mt đưng thng ct hai cnh ca một tam giác và định ra trên
hai cnh này nhng đon thng tương ng t l thì đưng thng đó song song vi cnh
còn li ca tam giác.
GT
:,ABC D AB E AC 
AD AE
BD EC
KL
DE BC
H qu ca đnh lý Ta lét: Nếu mt đưng thng ct hai cnh ca mt tam giác và
song song vi cnh còn li thì tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ng t l vi ba
cnh của tam giác đã cho.
GT
: //ABC DE BC
, E AC
D AB
KL
AD AE DE
AB AC BC

Chú ý: H qu trên vn đúng cho tng hp đưng thng d song song vi mt cnh
ca tam giác và ct phần kéo dài của hai cnh còn li:
AD AE DE
AB AC BC

.
III. BÀI TP
Bài 1: Tìm x trong hình
Biết
//MN PQ
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 2: Cho tam giác ABC, điểm I nằm trong tam giác, các tia AI, BI, CI cắt các cạnh BC, AC,
AB theo th t D, E, F. Qua A k đưng thng song song vi BC ct tia CI ti H và ct tia
BI ti K. Chng minh:
a)
;
AK HA
BD DC
b)
.
AF AE AI
BF CE I D

Bài 3: Tam giác ABC có đường cao AH. Đường thẳng d song song với BC ct các cnh AB,
AC và đường cao AH lần lưt tại B’, C’ và H’.
a) Chng minh rng
' ''
AH B C
AH BC
=
Áp dụng: Cho biết
'
3
AH
AH
và diện tích tam giác ABC là 67,5cm
2
. Hãy tính diện tích
tam giác
''
AB C
.
Bài 4: Cho tam giác ABC, điểm I thuc cạnh AB, điểm K thuc cnh AC. K IM song song
vi BK (M thuộc AC), kẻ KN song song vi CI (N thuộc AB).Chứng minh MN song song
vi BC.
Bài 5: ịnh lý Céva) Trên ba cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC lấy tương ứng ba điểm
P, Q, R. Chứng minh nếu AP, BQ, CR đồng quy thì
. . 1.
PB QC RA
PC QA RB
Bài 6: Cho t giác ABCD. Qua
E AD
k đưng thng song song vi DC ct AC G. Qua
G k đưng thng song song vi CB cắt AB tại H. Chng minh rng:
a)
//HE BD
b) Qua B k đưng thng song song vi CD, ct đưng thng Ac ti I. Qua C k đưng thng
song song với BA, cắt BD tại F. Chứng minh
//IF AD
.
Bài 7: Cho hình thang ABCD
// .AB CD
M là trung điểm ca CD. Gọi I là giao điểm ca
AM và BD, K là giao điểm của BM và AC.
a) Chng minh
//IK AB
b) Đưng thng IK cắt AD, BC theo thứ t E và F. Chứng minh rng
.EI IK KF
Bài 8: Cho
ABC
có AD là trung tuyến. T mt điểm M bất k trên cạnh BC, vẽ đưng
thng song song với AD, cắt AB và AC lần lưt tại E và F. Gọi I là trung đim của EF.
Chng minh :
a)
2ME MF AD
b)
ADMI
hình hình hành
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Bài tập t luyn
Bài 1: Cho
ABC
vuông A, đường cao AH. Từ đim D nm giữa H và C, v DE
DC
( )
E AC
; DK
AC
( )
K AC
. Chứng minh BE // HK
Bài 2: Cho tam giác ABC, trung tuyến AD có G là trọng tâm. V đưng thng d qua G ct
cạnh AB; AC lần lưt tại E;F. Chứng minh
)3
AB AC
a
AE AF
+=
)1
BE CE
b
AE AF
+=
Bài 3: Cho tam giác AOB
AB 18cm,OA 12 cm , OB 9 cm.= = =
Trên tia đi ca tia OB ly
đim D sao cho
OD 3cm
=
. Qua D k đưng thng song song vi AB ct tia AO C. Gi F
là giao điểm của AD và BC. Tính:
a) Độ dài OC, CD; b) T số
FD
FA
.
Bài 4: Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD, M là trung đim của AB, O giao
đim của AD và BC. OM cắt CD ti N. Chứng minh N là trung điểm ca CD.
Bài 5: Cho tam giác nhn ABC, hai đưng cao BD CE. Qua D k DF vuông góc vi AB (F
thuộc AB); qua E kẻ EG vuông góc với AC. Chứng minh:
a)
AD.AE AB.AG AC.AF;= =
b) FG song song vi BC.
KT QU - ĐÁP SỐ
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Bài 1:
Hình 1. Trong tam giác ABC,
, //OPQ MN PQ
ta có:
OP P Q
ON MN
=
( h qu của định lí Ta-let)
(
)
5, 2 5, 2.2 52
2 3 3 15
x
x cm = ⇔= =
Hình 2. Ta có:
;D⊥⊥
EF AB EF Q
Suy ra
// DAB Q
.
Trong
, //OQF QF EB
suy ra:
OF FQ
OE EB
=
( h qu của định lí Ta-let)
( )
3, 5 3.3, 5
5, 25
32 2
x
x cm = ⇔= =
Hình 3.Áp dng đnh lí Pytago trong
0
, 90AMN A∆=
ta có:
( )
2 2 2 22
16 12 400 20= + =+⇒ = =
MN AM AN MN cm
Trong
, //AMN MN BC
suy ra:
AM AN
AB AC
=
( h qu của định lí Ta-let)
(
)
16 12 24.12
18
24 16
AC cm
AC
⇔= = =
;
( )
18 12 6NC cm=−=
Trong
, //AMN MN BC
suy ra:
AM MN
AB BC
=
( h qu của định lí Ta-let)
( )
16 20 24.20
30
24 16
BC cm
BC
⇔= = =
Bài 2: a)
//
⇒=
AI AK
AK BD
ID BD
T
// ⇒=
AI AH
AH DC
ID DC
Do đó
=
AK AH
BD DC
b) Ta có:
+
= = = =
+
AK AH AK AH HK AI
BD DC BD DC BC ID
Ta chng minh
(2); (3)= =
AF AH AE AK
BF BC CE BC
T (1), (2), (3) ta có
+=
AE AF AI
CE BF ID
(đpcm)
I
E
F
H
K
B
C
A
D
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Bài 3:
a) Trong
, ' '/ /ABH B H BH
suy ra
''
AH AB
AH AB
=
(h qu của định lí Ta-let) (1)
Trong
, ' '/ /ACH C H CH
suy ra
''AH AC
AH AC
=
( h qu của định lí Ta-let) (2)
Trong
, ' '/ /ABC B C BC
suy ra
''AB AC
AB AC
=
( h qu của định lí Ta-let) (3)
T (1), (2) và (3) suy ra:
' ''AH B C
AH BC
=
b) Ta có:
' ''AH B C
AH BC
=
( câu a);
'' 1 1
''
33
BC
B C BC
BC
=⇒=
T đó suy ra:
2
''
''
1
'. ' '
' ' ' 1 1 67, 5
2
. 9, 5
1 9 99
.
2
AB C
AB C ABC
ABC
AH B C
S
AH B C
S S cm
S AH BC
AH BC

Bài 4: T
//IM BK
//KN IC
ta suy ra
=
AI AM
AB AK
=
AN AK
AI AC
.
Do đó
=
AN AM
AB AC
//BCMN
.
A
B
C
I
N
M
K
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
Bài 5:
Qua A kẻ đưng thng song song vi BC cắt BQ và CR lần lưt ti N M.
Ta chng minh đưc:
=
QC B C
AQ AN
(1)
=
RA AM
BR BC
(2)
;
=
BP AN
CP AM
(3)
T (1), (2), (3) suy ra
1⋅=
PB QC RA
PC QA RB
(đpcm)
Bài 6:
a)
//
//
//
AE AG
EG DC
AE AH
AD AC
EH BD
AG AH
AD AB
GH BC
AC AB



b) Gọi O là giao điểm của AC và BD
BI//
/ IF
//
OI OB
DC
OI OF
OC OD
AD
OC OF
OA OD
AB CF
OA OB



Bài 7:
a)
// DM
//
//
IM MD
AB
IM MK
IA AB
IK AB
MK MC
IA KB
AB MC
KB AB



b) Ta có:
Q
R
B
N
M
C
A
P
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 7
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
7
//
//
//
IE ID
AB EI
AB DB
IK IM IE IK
AB IK EI IK
AB MA AB AB
DI IM DI IM
AB DM
BI IA BD AM



Tương t
IK KF
. Do đó
EI IK KF
.
Bài 8: a)
//MF AD
MF CM
AD CD
⇒=
//AD ME
ME B M
AD BD
⇒=
MF ME CM BM
AD AD CD BD
+=+
CD BD
(gt)
22
MF ME CM BM BC
ME MF AD
AD CD CD


(đpcm)
b)
2ME MF AD
(cmt)
F 2222
ME MF E MF MF FE MF IF MF IM 
//
⇒=
AD IM
AD IM
ADIM
là hình bình hành
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
3. TÍNH CHT ĐƯNG PHÂN GIÁC CA TAM GIÁC
I. KIN THC CƠ BN
Định lý: Trong tam giác, đường phân giác ca mt góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thng t
l vi hai cnh k hai đoạn y.
AD
là phân giác trong ca
ABC
DB A B
DC AC

Tính cht trên vn đúng vi phân gc ngoài
AE
(
ABC
không cân
A
)
EB AB
EC AC
II. BÀI TP
Bài 1: Tính đ i
x
,
y
trong các hình v sau:
Hình 1
Hình 2
Bài 2: Cho tam giác
ABC
4, 5, 6,AB cm AC cm BC cm= = =
các đưng phân giác
BD
CE
ct nhau
.I
a) Tính các độ i
,.AD DC
b) Tính các độ i
,.AE BE
Bài 3: Cho tam giác cân
ABC
.AB BC=
Đưng phân giác góc
A
ct
BC
ti
,M
đưng phân giác góc
C
ct
BA
ti
.N
Chng minh
MN
//
.AC
Bài 4: Cho
ΔABC
AD
,
BE
,
CF
là các đường phân giác. Chng minh rng:
. . 1
AE CD BF
EC DB FA
.
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD. Phân giác ca
A
D
cắt các đường chéo BD và AC
ln lưt ti M và N. Chng minh: MN song song vi AD.
Bài 6: Cho
ΔABC
có phân giác
AD
, biết
,AB m AC n
.
a) Tính t s din tích ca
ΔABD
ΔACD
theo
m
n
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
b) V phân giác
DE
ca
ADB
và v phân giác
DF
ca
ADC
. Chng minh rng:
.. ..AF CD BE AE BD CF
.
Bài 7: Cho
ΔABC
, trung tuyến
AM
, đường phân giác ca
AMB
ct
AB
D
, đường phân
giác ca
AMC
ct
AC
E
.
a) Chng minh rng
DE / /BC
.
b) Gi
I
là giao điểm ca
AM
DE
. Chng minh rng
DI IE.=
c) Tính
DE
, biết
BC 30cm,AM 10cm.= =
d)
ΔABC
phi thêm điu kiện gì để ta có
DE AM?=
e) Chng minh rng
ΔABC
cân nếu biết
MD ME
=
.
Bài 8: Cho ∆ABC vuông cân tại A. Đường cao AH và đường phân giác BE ct nhau ti I.
Chng minh rng:
2. .CE HI
T luyn
Bài 1: Cho tam giác ABC , đường phân giác AD. Biết rằng BC = 10cm và 2AB = 3AC.
Tính độ dài đoạn thẳng BD và CD.
KQ: BD = 6 cm; CD = 4cm.
Bài 2: Gi AI là đưng phân giác của tam giác ABC; IM, IN th t là các đường phân giác
ca góc AIC và góc AIB. Chng minh rng:
. . . .
AN BI CM BN IC AM
.
Bài 3: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 18cm. Đường phân giác ca góc B ct AC ti M ,
đưng phân giác ca góc C ct AB ti N. Biết rng
13
;
24
MA NA
MC NC

, tính đ i các
cnh ca tam giác ABC.
KQ: AB = 4cm; AC = 6cm, BC = 8 cm.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ti A,
AB 6cm, AC 8cm,= =
đưng phân giác BD.
a) Tính các độ dài DA, DC.
b) Tia pn giác ca
C
ct BD I. Gọi M là trung điểm ca BC. Chng minh
0
BIM 90
=
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1:
Hình 1
Hình 2
a) Xét
ΔABC
AM
là đưng phân giác trong nên:
MB AB
MC AC
Hay
15 24 3 15.4
20
32 4 3
x cm
x

b) Xét
ΔABC
AD
là đưng phân giác ngoài nên:
DB AB
DC AC
=
(1)
là trung điểm ca đon thng
DC
nên:
1
2
DB
DC
=
(2)
T (1) và (2) suy ra:
( )
1
8
2 16
y
y cm= ⇒=
Bài 2: a) Theo tính cht đưng phân giác:
2
1.
323
AD BA AD CD
DC BC
==⇒==
Do đó,
2, 3.AD cm CD cm= =
b) Ta có: Theo tính cht đưng phân giác:
54
.
6 5 6 11
AE CA AE EB
EB CB
==⇒==
Do đó,
20 24
,.
11 11
AE cm BE cm= =
I
E
D
B
A
C
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Bài 3:
AM
là phân giác ca
A
nên
.
BM AB
CM AC
=
CN
là phân giác ca
C
nên
.
BN BC
AN AC
=
Li có:
.AB BC=
Suy ra:
AB BC BN BM
MN
AC AC AN CM
=⇒=
//
.
AC
Bài 4: Xét
ΔABC
, áp dng tính cht đưng phân giác ta có:
AE AB
EC BC
=
(1)
CD AC
DB AB
=
(2)
BF BC
FA AC
=
(3)
Nhân (1), (2), (3) theo vế ta được:
.. .. 1
AE CD BF AB AC BC
EC DB FA BC AB AC
= =
.
Bài 5: Gọi O là giao điểm ca BD và AC.
Xét tam giác ABD, phân giác AM, ta có:
=
AB BM
AD DM
Tương t,
=
CD CN
AD AN
;
AB CD
, suy ra
=
BM CN
DM AN
T đó, ta có:
11
+= +⇔ = =
BM CN BD CA DO AO
DM AN DM AN DM AN
Suy ra
// .MN AD
Bài 6: a) V đưng cao
AH
ca
ABC
.Vì
ΔABC
phân giác
AD
nên:
BD AB m
CD AC n

. Vy
1
..
2
1
..
2
ABD
ACD
AH BD
S
BD m
S CD n
AH CD

b) Ta có:
AF AD
CF CD
(do
DF
là phân giác
ADC
)
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
BE BD
AE AD
(do
DE
là phân giác
ADB
)
.. .. 1
AF CD BE AD C D BD
CF BD AE CD BD AD

.. ..
AF CD BE AE BD CF

Bài 7: a) Ta có
BD MB
AD MA
=
(do
MD
là phân giác ca
AMB
)
CE MC
AE MA
=
(do
ME
là phân giác ca
AMC
)
MB MC
(
M
là trung điểm ca
BC
)
BD CE
DE / /BC
AD AE
⇒=
b) Xét
ABM
ACM
ln lưt có
DI / /BM
EI / /CM
.
DI EI AI
BM CM AM

= =


BM CM=
DI EI⇒=
c) Ta có:
BD MB
AD MA
=
. Mà
BD IM
AD AI
=
(do
DI / /BM
)
BM IM
AM AI
⇒=
Ta li có:
BM AM
DI AI
=
( do
DI / /BM
)
11
BM AI IM IM BM AM BM
DI AI AI AM AM

 
. 15.10 150
6
10 15 25
BM AM
DI
AM BM


2 2.6 12ED DI

(do
1
DI IE DE
2
= =
)
d) Đ
DE AM=
ta cn t giác
ADME
là hình ch nht
Hay
0
DM / /AE,EM / /AD, BAC 90=
Khi
0
BAC 90=
thì
AM MB MC= =
(đưng trung tuyến ng vi cnh huyn
BC
)
ABM, ACM⇒∆
cân ti
M
MD AB,ME AC⇒⊥
(đưng phân giác của tam giác cân đồng thi là đưng cao
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
AB AC
. Suy ra
DM / /AE,EM / /AD
. Suy ra t giác
ADME
là hình ch nht
Vy
ABC
vuông ti
A
thì
DE AM=
.
e) Khi
DM EM=
thì
DME
cân ti
M
MI
là trung tuyến (
DI IE=
) nên đng thi là
đưng cao
MI DE⇒⊥
DE / /BC
(cmt) nên
MI BC
ABC
AI
vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao nên là tam giác cân.
Bài 8: Ta có
1 11
AIE BAH ABI (A B) 45 B 45 C AEI
2 22
 
.
Suy ra ∆AIE cân tại A
AI AE
(1).
Áp dng tính cht đưng phân giác ca ABH và BAC ta có:
IH BH AB BH
IA BA AI IH
=⇒=
(2);
EC BC AB BC
EA BA AE EC
=⇒=
(3)
T (2) và (3) suy ra:
BH BC
(4)
IH EC
=
Vì ∆ABC vuông cân ti A nên
2.BC BH
T đó kết hp với (4) suy ra
2.EC I H
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DNG
I. KIN THC CƠ BN
Định nghĩa
- Hai tam giác gi là đng dng vi nhau nếu chúng có ba cp góc bng nhau đôi mt và ba
cp cnh tương ng t l.
- Ta có
'; '; '
'''
'' '' ''
A AB BC C
ABC A B C
AB BC CA
AB BC C A



Tính cht
a) Mi tam gc đng dng vi chính tam giác đó (hoc nói: Hai tam giác bng nhau thì đng
dng vi nhau).
b) Nếu
'''ABC A B C
theo t s k thì
'''A B C ABC
theo t s
1
.
k
c) Nếu
'''
ABC A B C
''' """ABC A B C
thì
ABC A"B"C".
∆∆
Định lý
Nếu mt đưng thng ct hai cnh ca tam giác song song vi cnh còn li thì nó to
thành mt tam giác mi đng dng vi tam giác đã cho.
GT
// ,
ABC
DE BC D AB E AC

KL
ADE ABC
III. BÀI TP
Bài 1: Cho hai tam giác ABC và
A'B'C'
đồng dng với nhau theo tỉ s k, chng minh rng
t s chu vi của hai tam giác ABC và
A'B'C'
cũng bng k.
Bài 2: Cho tam giác ABC có cạnh
10 , 14 , 6 .BC cm CA cm AB cm
Tam giác ABC đồng
dng vi tam giác DEF có cnh nh nht là
9cm.
Tính các cnh còn li ca tam giác DEF.
Bài 3: Cho
ABC, đim D thuc cạnh BC sao cho:
1
2
DB
DC
=
. K
//DE AC
;
//DF AB
E AB;F AC
.
a) Nêu tt c các cp tam giác đồng dạng. Đối vi mi cặp, hãy viết các góc bng nhau và
các t s tương ng.
b) Hãy tính chu vi
BED
, biết hiu chu vi ca
DFC
BED
là 30cm
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho
3AC AE
.
Qua E v đưng thng song song vi CD, cắt AD và BC theo thứ t M và N.
a)Tìm các tam giác đồng dng vi
ADC và tìm tỉ s đồng dng.
b) Đim E nm v trí nào trên AC thì E là trung điểm ca MN?
Bài 5: Cho
ABC. Vẽ tam giác đồng dng với tam giác đó, biết t s đồng dng
2
3
k =
. Có
th dng được bao nhiêu tam giác như thế?
T luyn
Bài 1: Cho hình nh hành ABCD,
AB 6cm, AD 5cm.= =
Ly F trên cnh BC sao cho
CF 3cm.=
Tia DF cắt tia AB tại G.
a) Chng minh
GBF DCF
.GAD DCF
b) Tính đ i đon thng AG.
c) Chng minh
. ..AG CF AD AB
Bài 2: Cho tam giác ABC, k Ax song song vi BC. T trung đim M ca cnh BC, k mt
đưng thng bt k ct Ax N, ct AB P và cắt AC ở Q. Chng minh
.
PN QN
PM QM
Bài 3: Hình thang ABCD
//AB CD
10 , 25AB cm CD cm
hai đưng chéo ct nhau
ti O. Chng minhh rng
AOB COD∆∆
tìm t s đồng dng.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1:
'''
'' '' ''
AB AC BC
ABC A B C k
AB AC BC

Áp dng tính chất dãy t s bng nhau ta có :
'''
'' '' '' '' '' ''
ABC
ABC
C
AB AC BC AB AC BC
k
AB AC B C AB AC BC C



Với
ABC
C
là chu vi tam giác ABC và
'''ABC
C
là chu vi tam giác
'''ABC
Bài 2:
AB AC BC
ABC DEF
DE DF EF

.
ABC
cnh nh nht là cnh
6AB cm
. Nên cnh nh nht ca
DEF
9
DE cm
Ta có:
6 14 10
9
AB AC BC
DE DF EF DF EF

T đó tính đưc
21 ; 15DF cm EF cm
Bài 3:
a) Các cặp tam giác đồng dng:
ABC EBD
;
;ABC FDC
FDC EBD
( vì cùng đồng dng vi
ABC
)
*
ABC EBD
;;
BAC BED ABC EBD ACB EDB
;
3
1
AB BC AC
EB BD ED

*
ABC FDC
có :
3
2
AC BC AB
FC C D FD

*
FDC EBD
có:
2
1
FC CD FD
ED DB EB
= = =
c) Ta có t s v chu vi bng t s đồng dng
*
D FC BED
theo t s đồng dng
2
1
CD
k
DB

Do đó:
2
2
1
DFC
DFC BED
BED
P
PP
P


Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Mà theo gi thiết:
30 2 30 30( )
DFC BED BED BED BED
P P P P P cm

 
Bài 4:
a) Tam giác đồng dng vi
ADC
*
ADC ADC
. T s đồng dng:
1
1k
*
ADC CBA
. T s đồng dng:
1
1k
(hai tam giác bằng nhau thì đng dng)
ADC AME
theo t s đồng dng
2
1
3
= =
AE
k
AC
ADC CNE
theo t s đồng dng
3
3
2
= =
AC
k
CE
b) E là trung điểm ca MN thì
EM EN
suy ra:
1
EM
EN
=
Ta có:
AME CNE

(cùng đng dng vi
ADC
)
suy ra:
11
AE EM
AE CE
CE EN

Suy ra E là trung điểm của AE
Bài 5: Cách 1: - Ti đnh A dng tam giác
''AB C
đồng dng với tam giác ABC theo tỉ s
2
3
k =
bng
cách
K
/' /'B C BC
sao cho
''
2
3
AB AC
AB AC

- Tam giác có 3 đỉnh, ti mi đnh ta dng tương t như trên, s được ba tam giác đồng
dng vi tam giác
ABC
.
Cách 2: - Ta có cách dng th 2 bng cách v
'' ''//B C BC
sao cho:
'' '' 2
3
AB AC
AB AC

- -Tam giác có 3 đỉnh, ti mi đnh ta dng tương t như trên, s được ba tam giác đng
dng với tam giác ABC
Kết lun: Ta có th dng đưc sáu tam giác đồng dng vi tam giác
ABC
( trong đó ti
mi đnh có mt cp tam giác bng nhau)
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DNG TH NHT
I. KIN THC CƠ BN
Định lý: Nếu ba cnh ca tam giác này t l vi ba cnh ca tam giác kia thì hai tam gc
đó đng dng.
GT
, '''ABC A B C
'' '' ''
AB BC C A
AB BC C A

KL
'''ABC A B C
II. BÀI TP
Bài 1: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau có đồng dng không? Ti sao?
a) 4cm, 5cm, 6cm và 8mm, 1cm, 12mm.
b) Tam giác ABC vuông ti A, có
AB cm,AC 8cm= =
và tam giác
A'B'C'
vuông ti
A'
, có
' ' 9 , 'C' 16 cm .A B cm B

Bài 2: Cho tam giác ABC có độ dài các cnh t l vi
4:5:6
. Cho biết
EFD ABC
cnh nh nht ca
DEF
0, 8
m
, hãy tính các cnh còn li ca
DEF
.
Bài 3: Cho tam giác ABC đng dng vi tam giác
'''ABC
. Cho biết
24, 3 , 32, 4BC cm CA cm
16, 2AB cm
, hãy tính đ dài các cnh ca tam giác
'''ABC
nếu:
a)
AB
ln hơn
''AB
là 10 cm;
b)
''AB
ln hơn
AB
là 10 cm.
Bài 4: Cho tam giác ABC và một đim O nằm trong tam giác đó. Trên cạnh OA ly đim D
sao cho
2
3
OD OA=
. Qua D v các đưng thng song song vi AB, AC ln lưt ct OB, OC
ti E và F
a) Chng minh
DEF ABC
b)Tính đ i DE, AB biết hiu đ dài hai cạnh đó là 12cm
c) Tính chu vi ca
DEF, biết rng tng chu vi ca
ABC và
DEF là 120cm.
Bài 5: Cho t giác ABCD có
3AB cm
;
10BC cm
;
12 CD cm
;
5AD cm
;
6BD cm
. Chng minh rng t giác
ABCD
là hình thang.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 6: Chứng minh 2 tam giác ABC DEF đng dng và viết các cp góc bng nhau, nếu
biết mt trong các trưng hợp sau:
a) AB =4cm, BC = 6cm, AC = 5cm, DE = 10cm, DF = 12cm, EF = 8cm.
b) AB = 24cm, BC = 21cm, AC = 27cm, DE = 28cm, DF = 36cm, EF = 32cm.
c) AB = DE = 12cm, AC = DF = 18cm, BC = 27cm, EF = 8cm.
Bài 7: Cho
ABC vuông ti A và
DEF vuông tại D có BC = 10cm, AC = 8cm, EF = 5cm,
DF = 4cm.
a) Tính AB, DE.
b) Chứng minh:
AB AC BD
DE DF EF

.
c) Chng minh:
.
ABC DEF
Bài 8: Cho tam giác ABC. Gi A, B, C ln lượt là trung điểm ca các cnh AB, BC, CA.
a) Chng minh
A B C CAB


b) Tính chu vi ca
''',
ABC
biết chu vi ca
ABC
bng 54cm.
T luyn
Bài 1: T điểm D trên cạnh AB ca tam giác ABC, k mt đưng thng song song vi BC,
ct AC E và ct đưng thẳng qua C song song với AB ti F; BF ct AC I. Tìm các cp
tam giác đồng dng.
Bài 2: Cho tam giác ABC, lấy D trên cạnh BC sao cho
1
.
2
DB
DC
Qua D k đưng thng
song song vi AC ct AB ti D. Qua D k đưng thng song song vi AB ct AC ti E.
a) Tìm các cặp tam giác đồng dng và tìm t số đồng dng.
b) Tính chu vi các tam giác DBD, EDC biết chu vi tam giác ABC bng 24cm.
Bài 3: Cho tam giác ABC, kẻ
Ax
song song vi BC. T trung đim M ca cnh BC, k mt
đưng thng bt k ct Ax N, ct AB P và ct AC Q. Chng minh
.
PN QN
PM QM
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: a) Đổi sang đơn vị mm, ta lp đưc t số:
40 50 60
5
8 10 12

T đó kết luận hai tam giác đồng dng.
b) Theo định lý Pytago, tính được
10 .BC cm
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
25
38
AB BC
AB BC
 

nên hai tam giác không đồng dng.
Bài 2:
DEF ABC

nên
DEF
cũng có độ dài các cnh t l vi
4:5:6.
Gi sử
DE EF FD DE 0, 8m
Ta có
0, 2
446
DE EF FD

T đó tính đưc
1
EF m
1, 2 .FD m
Bài 3: Ta có
16,2 24, 3 32,4
AB BC C A
 

a) Tính được
' ' 6, 2A B cm
. T đó tính đưc
' ' 9, 3B C cm
' ' 12, 4 .A C cm
b) Tương t câu a tính được
' ' 26, 2A B cm
,
' ' 39, 3B C cm
' ' 52, 4 .A C cm
Bài 4:
a) Ta có:
//
DE AB
suy ra:
ODE OAB

2
3
OD OE DE
OA OB AB

(1)
Tương t:
ODF OA C

2
3
OD OF DF
OA OC AC

(2)
Do đó:
2
3
OE OF
OB OC
⇒==
//
EF BC
( theo
định lí Ta let đảo)
OEF OBC
2
3
EF OF
BC OC
⇒==
(3)
T (1) và (2); (3) suy ra
2
3
DF EF DE
AC BC AB
= = =
DEF ABC
( c.c.c)
b) Ta có:
2
323
=⇒=
DE DE AB
AB
12AB DE
. Theo tính chất dãy t số bng nhau có
12
2 3 32
= = =
DE AB AB DE
24( ); 36 ( )⇒= =DE cm AB cm
c) Ta có tỉ số v chu vi bng t số đồng dng
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
ABC DEF
theo t s đồng dng
3
2
AB
k
DE
= =
Do đó:
EF
EF
33
22
ABC
ABC D
D
P
PP
P
∆∆
=⇒=
Mà theo gi thiết:
EF EF EF
3
120 120 48( )
2
∆∆ ∆∆
+= +==
ABC D BED D D
P P P P P cm
Bài 5: Ta có:
31 51 61
;;
62 102 122
= = = = = =
AB AD BD
BD BC BC
Do đó:
1
2
AB AD BD
BD BC BC
= = =
ABD BDC
(c.c.c)
ABD BDC⇒=
Mà hai góc ở v trí so le trong
Do đó suy ra:
//AB CD
T giác ABCD là hình thang.
Bài 6:
a) Ta chia các cp cnh theo th t t nh đến ln:
41 51 61
;;
8 2 10 2 12 2
AB AC BC BA AC CB
EF DE DF FE E D DF
== == ==⇒==
,,
BA AC CB
BAC FED B F A E C D
FE ED DF
= = ⇒∆ = = =
b) Ta chia các cp cnh theo th t t nh đến ln:
21 3 24 3 27 3
;;
28 4 32 4 36 4
BC AB AC CB BA AC
DE FE DF DE EF FD
== == ==⇒==
,,
CB BA AC
CBA DEF C D B E A F
DE EF FD
= = ⇒∆ = = =
c) Ta chia các cp cnh theo th t t nh đến ln:
12 3 18 3 27 3
;;
8 2 12 2 18 2
AB AC BC AB AC BC
EF DE DF EF DE DF
== == ==⇒==
,,
BA AC CB
BAC FED B F A E C D
FE ED DF
= = ⇒∆ = = =
Bài 7:
a) Tính AB, DE.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
2 2 22
10 8 6AB BC AC cm 
2 2 22
543DE EF DF cm 
b)
6 8 10
2; 2; 2
345
AB AC BC AB AC BC
DE DF EF DE DF EF
== == ==⇒==
c)
AB AC BC
ABC DEF
DE DF EF

Bài 8: a)
'' '' '' 1
2
AB BC C A
AB BC CA

, suy ra ngay
'''ABC A B C∆∆
(c-c-c)
b)
'''
'''
1 '' '' '' '' '' '' 1
. 27
22
ABC
A B C ABC
ABC
P
AB BC C A AB BC C A
P P cm
AB BC CA AB BC CA P



Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DNG TH HAI
I. KIN THC CƠ BN
Định lý: Nếu hai cnh ca tam giác này t l vi hai cnh ca tam giác kia và hai góc to
bi các cp cnh đó bng nhau, thì hai tam giác đó đồng dng.
GT
, '''ABC A B C
,'
'' ''
AB BC
BB
AB BC

KL
'''ABC A B C
III. BÀI TP
Bài 1: Cho hình thang ABCD
(
)
AB//CD
, biết
9 , 12 , 16 .AB cm BD cm DC cm
Chng
minh
ABD BDC.∆∆
Bài 2: Cho
xOy
, phân giác Ot. Trên Ox lấy các đim A và
'C
sao cho
4, '9OA cm OC cm

, trên Oy lấy các điểm
A'
và C sao cho
'12, 3,OA cm OC cm
trên
tia Ot lấy các điểm B và
B'
sao cho
6 , ' 18 .OB cm OB cm

Chng minh:
a)
' ';OAB OA B

b)
.
'' A'' ''
AB AC BC
AB C BC

Bài 3: Cho
ABC có
8AB cm
,
16AC cm
,. Gọi D và E là hai điểm lần lượt trên các
cạnh AB, AC sao cho
2BD cm
,
13CE cm
. Chứng minh :
a)
AEB ADC∆∆
b)
AED ABC=
c)
..AE AC AB AD=
Bài 4: Chứng minh rằng nếu
A’B’C’ đồng dạng với
ABC theo tỉ số k thì tỉ số hai
đường trung tuyến tương ứng cũng bằng k.
Bài 5: Cho tam giác ABC có
9, 12, 7.AB cm AC cm BC cm
Chng minh
2.BC
Bài 6: Cho hình thoi ABCD có
0
60A
. Gi M là mt cnh thuc cnh AD. Đưng thng
CM ct đưng thng AB ti N.
a) Chng minh
2
.AB DM BN
;
b) BM ct DN ti P. Tính góc
BPD
.
Bài 7*: Cho tam giác ABC có
2AB cm
;
3A C cm
;
4BC cm
. Chng minh rng:
BAC ABC 2.ACB= +
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 8*: Cho
ABC
cân ti A. Ly M tùy ý thuc BC, k MN song song vi AB (vi N
AC), k MP song song vi AC ( vi P AB). Gi O là giao đim ca BN và CP. Chng
minh rng
OMP AMN=
.
Bài 9: Cho
ABC, biết AB = 3cm, AC = 6cm, BC = 4cm. Trên AB ly đim E sao cho AE =
2cm, trên AC ly đim D sao cho AD = 1cm.
a) Chng minh:
AD AE
AB AC
.
b) Chng minh:
ADE ABC
c) Tính đ dài đon DE.
Bài 10: Cho
ABC, biết AB = 3cm, AC = 6cm, BC = 6cm. Trên AB ly đim E sao cho AE =
2cm, trên AC ly đim D sao cho AD = 1cm.
a) Chng minh:
AD AE
AB AC
.
b) Chng minh:
ADE ABC

c) Tính đ dài đon DE.
Bài 11: Cho
ABC, biết AB = 7,5cm, AC = 9cm, BC = 12cm. Trên AB, AC theo th t ly
đim M và N sao cho AN = 3cm, AM = 2,5cm.
a) Chng minh:
AMN ABC
b) Tính đ i đon MN.
T luyn:
Bài 1: Cho hình thang ABCD biết
0
A D 90 .= =
Trên cnh AD ly đim I sao cho
AB.DC AI.DI.
=
Chng minh:
a)
ABI DIC;∆∆
b)
0
BIC 90=
.
Bài 2: Cho hình thoi ABCD,
0
A 60 .=
Qua C k đưng thng d bt kì cắt các tia đối ca các
tia BA, DA theo th t tại E và F. Gọi I là giao điểm ca BF và ED. Chứng minh:
a)
EB AD
;
BA DF
=
b)
EBD BDF;∆∆
c)
0
BID 120 .=
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: Ta chng minh đưc
ABD BDC
3
4
AB BD
BD DC

.
T đó suy ra
(. )ABD BDC c gc
A
B
C
D
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Bài 2:
a) Chng minh đưc
(..)
OAB OA B c g c


b) Chng minh đưc
''
1
'' '' 3
AB AC BC
AB AC BC

Bài 3:
a) Xét tam giác AEB và tam giác ADC có
2
1
16
8
==
AC
AB
;
2
1
6
3
==
AD
AE
AD
AE
AC
AB
=
Mặt khác lai có góc A chung
AEB ADC∆∆
(c-g-c)
b) Chứng minh tương tự câu a) ta có
AED ABC∆∆
AED ABC=
(hai góc tương ứng)
c) Theo câu b) ta có
∆∆AED ABC
AC
AD
AB
AE
=
..AE AC AB AD=
Bài 4:
HD: a)
A 'B'C'ABC
có AD và
''AD
ln t là trung tuyến xut phát t đỉnh A và
A’ xung cnh BC và B’C’ của hai tam giác đó.
Ta có
2
''
'' '' ' '
2
BC
AB BC BD
k
BC
AB BC BD
= = = =
.
'' ' '
AB BD
AB BD
⇒=
'BB
=
.
Vy
ABD ' ' '
ABD
(c-g-c) T đó suy ra
'' ' '
AB AD
k
AB AD
= =
Bài 5: Trên tia đi ca tia BA ly đim E sao cho
7BE BC cm
. Chng minh đưc
(..)ABC ACE c g c
D'
D
B
A
C
B'
A'
C'
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
suy ra
BCA E
T đó ta có
22
ABC BCE E E BCA 
Bài 6: a) Ta có
//AM BC
( do AD // BC) suy ra
NA NB
NAM NBC
AM BC

hay
NA NB
AM AB
(1) (vì BC = AB).
Ta có NA // DC ( do AB // DC) suy ra
NA CD
NAM CDM
AM DM

hay
NA AB
AM DM
(2)
(vì
CD AB
).
T (1) và (2) suy ra
NA AB
AB DM
hay
2
.AB DM BN
.
b) T
NB AB NB BD
AB DM BD DM

Xét
BND và
DBM có
=
NB BD
BD DM
0
60NBD BDM
.
Suy ra
..
BND DBM c g c
0
60MBD BND MBD MBN BND MBN
BPD BND MBN
nên
=
0
BPD 60
.
Bài 7*:
Trên đon thng BC ly đim D sao cho
1BD cm
3 CD BC BD cm
CD AC
nên
ACD
cân ti C, do vy
DAC ADC=
(1)
ABD
CBA
ABD
chung và
= =
BD AB 1
.
BA CB 2
Suy ra
ABD CBA
(c.g.c)
BAD BCA=
(2)
T (1) và (2) ta có :
BAC BAD DAC ACB ADC ACB ABC BAD=+=+=++
Do đó
BAC ABC 2.ACB= +
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Bài 8*:
Gi s
MB MC
. Gi Q là giao đim MO và AB ; K là
giao điểm CP và MN.
MNAP
là hình bình hành nên
QPM ANM
(1)
Vì ∆ABC cân ti A nên suy ra
PBM
cân ti P và
NCM
cân ti N.
Do đó
PB PM AN
NC NM AP
kết hp vi
//MN AP
, suy ra
PQ PQ KM PB NA
PM PB KN PA NM

(2)
T (1) và (2) suy ra
QPM ANM
(c.g.c)
QMP AMN=
hay
OMP AMN=
. Điều phi chng minh.
Bài 9:
a)
1 21
;
3 63
AD AE AD AE
AB AC AB AC

b)
,: ~
AB AC
ABC ADE ABC ADE
AD AE
BAC DAE

c)
14
3 ()
33
AB BC
ABC ADE DE BC cm
AD DE

Bài 10: a)
1 21
;
3 63
AD AE AD AE
AB AC AB AC
= ==⇒=
b)
AB AC
ABC ADE
AD AE
BAC DAE

(c.g.c)
c)
1
3 2( )
3
AB BC
ABC ADE DE BC cm
AD DE

Bài 11: a)
2,51 31
;
7,5 3 9 3
AM AN AM AN
AB AC AB AC
== ==⇒=
AB AC
AM AN
ABC AMN
BAC MAN
=
⇒∆
=
(c.g.c)
b)
1
3 4( )
3
AB BC
ABC AMN MN BC cm
AM MN

Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DNG TH BA
I. KIN THC CƠ BN
Định lý: Nếu hai góc ca tam giác này ln lưt bng hai góc ca tam giác kia thì hai tam
giác đó đồng dng.
GT
, '''ABC A B C
A', 'A BB
KL
'''ABC A B C
II. BÀI TP
Bài 1: Cho tam giác ABC có đường phân giác trong AD. Qua C k đưng thng song song
vi AB, ct tia AD ti E. Chng minh:
a)
;ABD ECD

b)
ACE
cân ti C.
Bài 2: Cho hình thang ABCD có AB//CD,
4
AB cm
, DB = 6cm và
A CBD
. Tính độ i
CD.
Bài 3: Cho
ABC vuông tại A có AK là đường cao AB = 12cm, AC = 16cm.
a) Chứng minh:
ABK
CBA. Tính độ dài đon thng BC, AK.
b) Chng minh:
ABK CAK
c) Chứng minh:
CAK CBA
Bài 4: Cho tam giác ABC. Trên các cnh BC, CA, AB ly ln t các đim M, N, P sao cho
AM, BN, CP đng qui ti O. Qua A và C v c đưng thng song song vi BO ct CO, OA
ln lưt E và F.
a) Chng minh:
FCM OBM
PAE PBO
b) Chng minh:
.. 1
MB NC PA
MC NA PB
.
Bài 5: Cho
ABC
có 3 góc nhọn, các đường cao
, , AD BE CF
ct nhau
H
. Chng minh:
a)
...AD BC BE AC CF AB= =
b)
..AD HD DB DC=
và suy ra các h thc tương t
c)
ABH EDH∆∆
và suy ra các kết qu ơng t
d)
AEF ABC∆∆
BDF EDC∆∆
C'
B'
A'
C
B
A
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
e)
AHB AFD∆∆
và suy ra các kết qu tương t.
f) Đim H cách đu 3 cnh ca
DEF
Bài 6: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gi O là giao đim của hai đường chéo AC và BD.
a) Chng minh OA.OD = OB.OC.
b) Đưng thng qua O, vuông góc vi AB, CD theo th t ti H, K. Chng minh
OH AB
OK CD
=
Bài 7: Cho tam giác ABC có
2.BC=
, AB = 4 cm, AC = 8 cm, Tính độ dài cnh BC ?
BÀI TP T LUYN
Bài 1: Cho
ABC nhọn có ba đường cao AD, BE, CF ct nhau ti H.
a) Chứng minh:
BH.BE=BD.BC
.
b) Chứng minh:
..CH CF CD CB
.
c) Chng minh:
2
..BH BE CH CF BC

.
Bài 2: Cho tam giác ABC và d là đường thẳng tùy ý qua B. Qua E là điểm bt kì trên AC, v
đưng thng song song vi AB và BC, ln lưt ct d ti M và N. Gọi D là giao đim ca ME
và BC. Đường thng NE ct AB và MC ln lưt ti F và K. Chng minh:
a)
AFN MDC;∆∆
b)
AN MK.
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1:
a) Do
//AB CE
nên
=BAD DEC
. Chng minh đưc
~ ()
∆∆ABD ECD g g
b) Chng minh đưc
()= =CAD CED BAD
nên
ACE
cân ti C.
Bài 2: Xét ABD và BDC:
=A CBD
;
=A BD BDC
(so le trong)
ABD BDC
(g g)
22
AB BD BD 6
= CD = = 9 cm
BD CD AB 4

D
B
A
E
C
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Bài 3: a) Chứng minh:
ABK
CBA. Tính độ dài đon thng BC, AK.
0
0
( 90 )
,:
( 90 )
ABK CBA BAK
ABK CBA ABK CBA
AKB CAB



ΔABC vuông tại A:
22
20BC AB AC cm

11 .
. . 8, 6
22
ABC
BA AC
S AK BC AB AC AK cm
BC

b)
0
0
( 90 )
,:
( 90 )
ABK KAC BAK
ABK CAK ABK CAK
AKB CKA



c)
ABK CAK
CAK CBA
ABK CBA



(cách khác g-g)
Bài 4:
a)
( // )
,: ~
FCM OBM OB CF
FCM OBM FCM OBM
FMC OMB
=
⇒∆
=
( // )
,:
PAE PBO OB AE
PAE PBO PAE PBO
EPA OPB

b)
.
MB OB
FCM OBM
MB PA AE
MC FC
PA AE
MC PB FC
PAE PBO
PB BO
⇒=
⇒=
⇒=
: // ,
: // ,
N AC
AE AC
AEC ON AE
O EC
ON NC
AE AN
FC NC
O FA
ON AN
AFC ON CF
O AC
FC AC
∈
⇒=

⇒=
⇒=
T các kết qu trên suy ra đpcm:
.. . 1
MB NC PA AE FC
MC NA PB FC AE

Bài 5: a) Vì
, , AD BE CF
là đưng cao ca
ABC
; ;AD BC CF AB BE AC
⇒⊥
Xét
CFA
BEA
có:
90
()
CFA BEA
CFA BEA g g
A chung
= = °
⇒∆
..
CF AC
AC BE CF AB
BE AB
⇒= =
(1)
K
B
A
C
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Xét
CFB
ADB
có:
90
()
B
CFB ADB
CFB ADB g g
chung
= = °
⇒∆
FCB DAB⇒=
..
CF CB
AD BC CF AB
AD AB
=⇔=
(2)
T (1) và (2) suy ra:
...AD BC BE AC CF AB= =
b) Xét
CDH
ADB
có:
90
()
()
CDH ADB
CDH ADB g g
HCD BAD cmt
= = °
⇒∆
=
. .;. .; . .
HD CD CH
AD HD CD BD AB HD CH BD CD AB CH AD
BD AD AB
==⇔= = =
c) Xét
AEH
BDH
có:
90
()
(dd)
AEH BDH
AHE BDH g g
AHE BHD
= = °
⇒∆
=
AH EH
BH DH
⇒=
Xét
AHB
EHD
có:
()
(dd
(
)
)
A
AHB EDH c g c
H EH
cmt
B
AH E D
DH
B
H
H
⇒∆
=
=
Tương t ta có:
;AHC FHD BHC FHE
∆∆∆∆
d) Vì
FA AC
CFA BEA
EA AB
⇒=
Xét
AEF
ABC
có:
()
()
()
AEF ABC c g c
Ac
FA AC
c
hung
mt
AE AB
⇒∆
=
Chng minh tương t ta có
BDF BAC
BDF EDC
BAC EDC
∆∆
⇒∆
∆∆
(t/c..)
e) Vì
BDF BAC BDF BAC 
ADF ABH⇔=
(cùng ph vi
BDF BAC=
)
Xét
AHB
AFD
có:
()
()
ABH ADF
AHB AFD g g
A chung
=
⇒∆
Tương t ta có:
AED AHC∆∆
f)
H
D
F
E
A
B
C
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
AHB AFD ABH FDA
FDA EDH
AHB EHD ABH EDH



DH
là tia phân giác
FDE
(3)
Li có:
FEB FAD=
(cùng ph vi
AEF FDB=
)
Mà:
()HAB HED cmt=
FEB HED⇒=
EH
là tia phân giác
FED
(4)
T (3) và (4) suy ra: H là giao điểm của 3 đường phân giác trong tam giác FED hay H cách
đều 3 cnh ca tam giác FED
Bài 6:
a)
( // )
AOB COD
OA OB
OAB OCD
OC OD
OAB OCD AB CD
=
⇒∆ =
=
đpcm
b)
( )
0
( 90 )
//
AHO CKO
OA OH
OAH OCK
OC OK
OAH OCK AB CD
= =
⇒∆ =
=
OA AB
OAB OCD
OC CD
⇒=
nên
OH AB
OK CD
=
Bài 7:
K đưng phân giác BD ca tam giác ABC.
Xét ∆ABC và ∆ADB có
A
chung,
D
2
ABC
ACB AB



suy ra ∆ABC
ADB (g.g)
22
4
D 2 (cm)
D8
AB AC AB
A
A AB AC
= ⇒= ==
CD = 6 (cm).
∆ABC có BD là đường phân giác nên
D . D 4.6
12 (cm)
D D2
BC C AB C
BC
AB A A
= ⇒= ==
.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DNG CA TAM GIÁC VUÔNG
I. KIN THC CƠ BN
Áp dụng các trường hp đng dng ca tam giác vào tam giác vuông
Hai tam giác vuông đồng dng vi nhau nếu:
- Tam giác vuông này có mt góc nhn bng góc nhn ca tam giác vuông kia.
- Tam giác vuông nàyhai cnh góc vuông t l vi hai cnh góc vuông ca tam giác
vuông kia.
Du hiu đc bit nhn biết hai tam giác vuông đồng dng
Nếu cnh huyn và mt cnh góc vuông ca tam giác vuông này t l vi cnh huyn và
cnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dng.
T s hai đưng cao, trung tuyến, phân giác của hai tam giác đồng dng
- T s hai đưng cao tương ng của hai tam giác đồng dng bng t s đồng dng.
- T s hai đưng trung tuyến tương ng của hai tam giác đồng dng bng t s đồng dng.
- T s hai đường phân giác tương ứng của hai tam giác đồng dng bng t s đồng dng.
T s din tích của hai tam giác đồng dng
T s din tích của hai tam giác đồng dng bng bình phương t s đồng dng.
III. BÀI TP
Bài 1: Cho tam giác ABC có các đường cao BD và CE ct nhau ti H. Chng minh:
a)
BEH CDH;∆∆
b)
EHD BHC.∆∆
Bài 2:
Cho
ABC
có đưng cao AH, biết
30 ,AB cm
18BH cm
;
40AC cm
a) Tính độ i AH và chng minh:
∆∆
ABH CAH
b) Chng minh
∆∆
ABH CBA
Bài 3: Cho tam giác ABC, có
90AB

, đường cao
.CH
Chứng minh:
a)
CBA ACH=
b)
2
.CH BH AH
Bài 4: Cho hình vuông
ABCD
, cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng với C qua D, EB cắt AD tại
I. Trên EB lấy điểm M sao cho
.
DM DA
a) Chứng minh
EMC ~ ECB
b) Chứng minh
2
a. 2EB MC
.
c) Tính diện tích tam giác EMC theo a.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông A, AB = 5,4cm, AC = 7,2cm.
a) Tính BC.
b) T trung đim M ca BC, v đưng thng vuông góc vi BC, ct đưng thng AC ti H
và ct đưng thng AB ti E. Chng minh EMB ~ CAB.
c) Tính EB và EM.
d) Chng minh BH vuông góc vi EC.
e) Chng minh
. ..HAHC HM HE
Bài 6: Cho t giác ABCD, có
DBC
0
90=
,
AD cm20=
,
AB cm
4=
,
DB cm
6=
,
DC cm9=
.
a) Tính góc
BAD
b) Chng minh
BAD DBC
c) Chng minh
//
DC AB
.
Bài 7: Cho hình bình hành ABCD ( AC > BD) v CE vuông góc vi AB ti E, v CF vuông
góc vi AD ti F.Chng minh rng
2
. . AB AE AD AF AC
BÀI TP T LUYN
Bài 1: Cho hình thang vuông ABCD (AB // DC,
AD
0
90= =
). Đường chéo BD vuông góc
vi cnh bên BC. Chng minh
BD AB DC
2
.
=
.
Bài 2: Cho tam giác ABC. Mt đưng thng song song vi BC ct cnh AB, AC theo th t
D và E. Gi G là mt đim trên cnh BC. Tính din tích t giác ADGE biết din tích tam
giác ABC bng
2
16cm ,
din tích tam giác ADE bng
2
9cm .
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH,
BC 20cm,AH 8cm.= =
Gi D là
hình chiếu ca H trên AC, E là hình chiếu ca H trên AB.
a) Chứng minh tam giác ADE đồng dng vi tam giác ABC.
b) Tính din tích tam giác ADE.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1:
a)
()∆∆ BEH CDH g g
b) Có
~∆∆
BEH CDH
ta suy ra
=
HE HB
HD HC
T đó chng minh đưc
(. )∆∆ EHD BHC c g c
Bài 2:
a)
AH BC
⇒∆AHB
vuông ti H, theo định lý Pitago ta có:
2 2 2 222
=+⇒=AB AH BH AH AB BH
2 22
30 18 900 324 576 24
=−= = =AH AH cm
AH BC
AHC→∆
vuông ti H, theo định lý Pitago ta có:
2 22
222
2 22
40 24 1600 576 1024 32
= +
⇒=
=−= = =
AC AH HC
HC AC AH
HC HC cm
Ta li có:
24 4
18 3
32 4
24 3
AH
AH HC
BH
HC
BH AH
AH



Xét
AHB
CHA
có:
90
(c. . )
()
AHB CHA
AHB CHA g c ABH CAH
AH HC
cmt
BH AH


b) Ta có:
90 90HBA BAH CAH HAB  
Xét
ABH
CBA
có:
90
(g )
()
= = °
⇒∆
AHB CAB
ABH CAB g
B chung
(đpcm)
Bài 3:
a)
CBA ACH=
0 00 0
90 90 (180 ) 90ACH CAH BAC BAC CBA== =+=
b)
CH BH AH
2
.=
0
90
=
⇒∆
= =
ACH CBH
HCA HBC
CHA BHC
2
.⇒= =
HC HA
HC HA HB
HB HC
H
E
D
A
B
C
H
A
B
C
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Bài 4:
a) Chứng minh
EMC ~ ECB
Tam giác EMC có trung tuyến
1
2
MD DA EC= =
nên là tam giác vuông tại M.
0
~
90
=
⇒∆
= =
MEC CEB
ECB EMC
EMC ECB
b) Chứng minh
2
a. 2EB MC
.
2
. .2
EB BC
ECB EMC EB MC EC BC a
EC MC

c) Tính diện tích tam giác EMC theo a.
2
22
2 2 22
22
44
5
4
14
.
25
EMC
ECB
EBC EMC
S
EC EC a
ECB EMC
S EB
EC CB a a
S EC BC a S a





Bài 5:
a)
22
9BC AB AC cm= +=
(Pitago)
b)
0
( 90 ),= = =EMB CAB EBM CBA
(góc chung)
~EMB CAB⇒∆
(g.g)
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
c)
5
6
9:2 5
6
5
5, 4 6
7,5
6
= =
∆⇒====
= =
ME AC cm
ME BE MB
EMB CAB
AC BC AB
BE BC cm
d) ΔBEC có 2 đường cao CA,EM cắt nhau ti H nên H là trực tâm ΔBEC,
BH EC
e) Chng minh
AHE
 MHC
t đó suy ra
. ..HAHC HM HE
Bài 6:
a) Ta có
222
= +
BD AB AD
, suy ra tam giác ABD vuông tại A (Pitago đảo)
b) Ta có
22
35
BC CD BD= −=
(Pitago)
4 20
90 , ( . . )
6
35
AB AD
BAD CBD ABD BDC c g c
BD BC



c)
// ∆⇒ = ABD BDC ABD BDC AB CD
Bài 7: V
( )
⊥∈BH AC H AC
Xét
ABH và
ACE có
= =
0
AHB AEC 90 ; BAC
chung .
Suy ra
ABH ACE(g g)
⇒= =
AB AH
AB.AE AC.AH
AC AE
(1)
Xét
CBH
ACF
=BCH CAF
(so le trong)
( )
= =
0
CHB CFA 90
Suy ra
CBH ACF(g.g)
..
BC CH
B C AF A C C H
A C AF

(2)
Cng vế theo vế (1) và (2) ta được:
2
... . .. .AB AE BC AF AC AH AC CH AB AE AD AF AC AH CH AC 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
9. ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. BÀI TP
Bài 1: Cho tam giác
ABC
9 , 12 .
AB c m AC cm= =
Các đim
,DE
ln t trên các cnh
,AB AC
sao cho:
3, 4.
AD cm AE cm= =
a) Chng minh rng :
.
DE BC//
b) M là điểm trên cnh BC sao cho
2, 5BM MC
. Gọi N là giao điểm ca AM và DE.
Chng minh rng
2, 5 .
DN NE
Bài 2: Cho hình thang
ABCD
có (AB//DC). E là giao điểm của AD và BC, F là giao điểm
ca AC và BD. Chng minh rng đưng thẳng È đi qua trung điểm của AB và qua trung
đim ca DC.
Bài 3: Cho hình thang
ABCD
( AB // CD). O là giao điểm của AC và DB. Đường thẳng qua
O song song vi AB ct AD M. Chng minh rng
a)
∆∆OAB OCD
b)
1 11
.
OM AB CD
= +
Bài 4: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến BM ct đưng phân giác
Cd
N.
Chng minh rng
1.
NC AC
ND AB
−=
T luyn
Bài 5: Cho tam giác ABC cân ti A các đưng cao BE và CF. Gi P là chân đưng vuông
góc k t E đến AB, Q là là chân đưng vuông góc k t F đến AC. Chng minh PQ song
song vi BC.
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông ti A,
Ab 1cm , AC 3cm.= =
Trên cnh AC ly các đim D,
E sao cho
AD DE EC.= =
a)Tính đ dài BD.
b) Chng minh
BDE CDB.
∆∆
c) Tính
DEB DCB+
.
Bài 7: Cho hình thang vuông ABCD
( )
0
A D 90= =
có hai đưng chéo vuông góc vi nhau
ti O,
AB 4cm,CD 9cm.= =
a) Chng minh
AOB DAB.
∆∆
b) Tính đ dài AD.
c) Chng minh
OA.OD OB.OC=
.
d) Tính t s
OAB
OCD
S
.
S
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
NG DN GIẢI
Bài 1:
a) Ta có :
AD AE
AB AC
=
( vì
34
9 12
=
) (1)
Xét
ABC
//
AD AE
DE BC
AB AC
=
( đnh lý Ta- lét đo )
b) Xét
AMC
// ( // )NE MC DE BC
nên
=
. (2)
NE AE
MC AC
Xét
ABM
( )
// //DN BM DE BC
Nên
= . (3)
DN AD
BM AB
T (1) và (2) và (3) có :
.
DN NE
BM MC
=
2, 5BM MC
(gt), nên
2, 5DN NE
.
Bài 2: Qua F vẽ đưng thng song song vi DC và ct AD ti I, ct BC ti K, vì
IK//DC,AB//DC ( gt) nên IK//AB.
FAB có AB//DC
Nên :
AF BF
CF DF
=
( h quả của định lý Ta lét)
AF BF
AF CF BF DF
⇒=
++
hay
.
AF BF
AC DB
=
ADC
có IF//DC, nên
IF AF
DC AC
=
( h quả của định lý Ta- lét)
BDC có FK//DC, nên
FK BF
DC DB
=
( h quả của định lý Ta- lét)
Suy ra : IF = FK.
EDN
có IF//DN, nên
IF EF
DN EN
=
( h quả của định lý Ta- lét)
ECN có FK//NC, nên
FK EF
NC EN
=
( h quả của định lý Ta- t).
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Do đó :
,
IF FK
DN NC
=
.IF FK DN NC=⇒=
Bài 3: a) Xét
OAB và
OCD có
OAB OCD
=
( đi đnh)
OBA ODC
=
( so le trong và AB//CD).
Do đó
∆∆(.)
OAB OCD g g
b) Ta có OM//AB ( gt), AB//CD ( gt)
OM//CD.
Xét
ABD có OM//AB
OM DM
AB AD
⇒=
( h quả của định lí Ta lét)
Xét
ACD
có OM//CD
OM AM
CD AD
⇒=
( h quả của định lí Ta lét)
Do đó
11
1
OM OM DM AM
OM
AB CD AD AD AB CD

+=+⇒ + =


1 11
.
OM AB CD
= +
Bài 4: Qua D vẽ đưng thng song song vi BM ct AC E.
Xét
CDE
có MN//DE
.
NC MC
ND EM
⇒=
Xét
ABM
//DE BM
.
AD AE
BD EM
⇒=
Xét
ABC có CD là đường phân giác
.
AD AC
BD BC
=
Mà AM=MC( M là trung điểm ca AC)
Do đó
1
NC AD MC AE MC AE AM AE
ND BD EM EM EM EM
−−
−= = = =
Hay
1.
NC AC
ND BC
−=
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
1. HÌNH HP CH NHT
I. KIN THC CƠ BN
Hình hp ch nht
.''''ABCD A B C D
Hình lp phương
.''''A BCD A B C D
H.1
H.1, ta có hình
.''''ABCD A B C D
là hình hp ch nht có:
- 6 mt
ABCD
,
''''ABC D
,
''ADD A
,
''BCC A
,
''ABB A
,
''DCC D
là nhng hình ch
nht.
- 12 cạnh và 8 đỉnh là: A, B, C, D,
'A
,
'B
,
'C
,
'D
.
- Hai mt ca hình hp ch nht không có cnh chung gi là hai mt đối din và có th
xem chúng là hai mặt đáy của hình hp ch nhật, khi đó các mặt còn li được xem là các
mt bên.
- Hình hp ch nht có 6 mt là nhng hình vuông gi là hình lp phương.
Các công thc tính din tích
Xét hình hp ch nht có chiu cao h, đáy có chiều dài là a, yà chiều rộng là b.
a) Din tích xung quanh ca hình hp ch nht bằng chu vi đáy nhân chiều cao:
2.
xq
S a bh
b) Din tích toàn phn ca hình hp ch nht bng diện tích xung quang cộng din tích hai
đáy:
2 2.
tp
S a b h ab 
c) Th tích ca hình hp ch nht bng diện tích đáy nhân chiều cao:
V abh
trong đó a, b, h ln t là chiu dài, chiu rng và chiu cao ca hình hp ch nht.
H qu: Vi hình lp phương t
3
Va=
trong đó
a
là đ i cnh ca hình lp phương.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
II. BÀI TP
Bài 1:Cho hình hp ch nht
.ABCD MNPQ
( hình v)
a) K tên nhng cnh bng nhau ca hình hp ch nht.
b) K tên ba đường thẳng nào cắt nhau ti đim
A
?
c) Nếu
O
là trung điểm của đoạn thng
BP
thì
O
có là điểm thuc đon thng
NC
không?
d) Nếu
E
là đim thuc cnh
AD
thì
E
có th là đim thuc cnh
BN
không?
e) K tên các đường thng song song vi:
AM
AD
PQ
f) K tên các mặt phng song song vi mt phng
()MNPQ
.
g) Đưng thng
BC
song song vi nhng mt phng nào?
h) Đưng thng
DP
song song vi nhng mt phẳng nào? Tại sao?
i) Hai mt phẳng nào cắt nhau theo đường thng
AM
?
j) Mt phng
()ABN M
và mt phng
()MNPQ
cắt nhau theo đường thng nào?
k) Các cặp mt phng nào song song vi nhau ?
l) Mt phng
()BMP
song song song vi mt phẳng nào ? Tại sao?
m) Đưng thng
AM
vuông góc vi nhng mt phng nào?
n) Hai mt phng
()
ABNM
()ADQM
có vuông góc vi nhau không? Tại sao?
o) Cho biết
6AB cm=
,
4 cm
BN =
,
5 MQ cm=
. Tính diện tích toàn phn, th tích ca hình
hp ch nhật và độ dài
CM
.
Bài 2: Cho hình lp phương
D.ABC EFGH
(hình v)
a) Đường thng
AB
và đường thng
HG
có song song vi nhau không?
b) Đưng thng
BH
và đường thng
AG
có ct nhau không?
c) Đưng thng
AG
và đường thng
CE
có ct nhau không?
d) Đưng thng
CE
và đường thng
DF
có ct nhau không?
e) Đưng thng
DF
và đường thng
BH
có ct nhau không?
f) Đưng thng
BH
và đường thng
EA
có ct nhau không?
g) Đưng thng
CH
có song song vi mt phng
ABE
không?
h) Đưng thng
BF
có vuông góc vi mt phng
EGH
không?
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
i) Đưng thng
BC
có vuông góc vi đưng thng
AF
không?
j) Mt phng
D
ABC
có vuông góc vi mt phng
DHG
không?
k) Cho biết cnh ca hình lp phương bng
5
cm
. Tính diện tích toàn phn, th tích ca
hình lập phương và độ dài đon
BH
Bài 3: Tính các kích thưc ca hình hp ch nht, biết rng chúng t l vi 3, 4, 5 và th tích
ca hình hộp này là
3
480
cm
Bài 4: Din tích toàn phn ca mt hình lp phương là
3
486 cm
. Thể tích ca nó là bao
nhiêu?
Bài 5: Cho hình hộp chữ nhật
.''''ABCD A B C D
. Trên các cạnh
', ', ', 'AA DD BB CC
lần
lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho
2
';
3
AE DF DD
1
'.
3
BG CH CC
Chứng minh
rằng mp(ADHG) // mp(EFC'B').
Bài 6: Cho hình hộp chữ nhật
.''''ABCD A B C D
.
a) Chứng minh rằng tứ giác
''ADC B
là hình chữ nhật.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật
''ADC B
biết:
12, ' 29, ' 16.AB AC DD
Bài 7: Cho hình hộp chữ nhật
.''''ABCD A B C D
.
a) Chứng minh rằng
mp DCC D mp CBB C

b) Trong số sáu mặt của hình hộp chữ nhật, có bao nhiêu cặp mặt phẳng vuông góc với
nhau?
Bài 8: Cho hình hộp chữ nhật
.''''ABCD A B C D
. Diện tích các mặt
ABCD
,
''BCC B
''DCC D
lần lượt là 108cm
2
, 72cm
2
và 96cm
2
.
a) Tính thể tích của hình hộp.
b) Tính độ dài đường chéo của hình hộp.
Bài 9: Mt b đựng nưc có dng hình hp ch nht (xem hình v). Mc nưc hin ti
bng
2
3
chiu cao ca bình. Nếu ta đậy bình li rùi
dng đng lên (lấy mặt
''ADD A
làm đáy) thì
chiu cao ca mc nưc là bao nhiêu?
Bài 10: Mt bình đng nưc có dng hình hp ch
nht có chiu rng bằng 4cm, chiều dài bằng 8cm,
chiu cao bằng 5cm. Mực nưc hin ti bng
3
4
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
chiu cao ca bình. Nếu ta đổ c trong bình vào một bình khác hình lp phương có cnh
bng 5cm thì chiu cao mc nưc là bao nhiêu?
Bài 11: Mt hình hp ch nht có th tích bng
3
60cm
và din tích toàn phn bng
2
94 cm
.
Tính chiu rng, chiu dài ca hình hp ch nht biết chiu cao bằng 4cm.
T luyn
Bài 1: Cho hình hp ch nht
.''''.ABCD A B C D
a) Nhng cạch nào song song với DD’?
b) Nhng cạch nào song song với BC?
c) Nhng cạch nào song song với CD?
d) Nhng mt nào song song vi
''mp BCC B
Bài 2: Một căn phòng dài 5m, rộng 3,2m và cao 3m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và
bn bc tường. Biết rng tng din tích các ca là
2
6, 3m
. Hãy tính diện tích cần quét vôi?
Bài 3: Cho hình hp ch nht
.''''
ABCD A B C D
3AB cm
,
4AD cm
;
'5
AA cm
.
Tính
'AC
Bài 4: Tìm đ i cnh ca hình lp phương
.''''A BCD A B C D
biết
BD 3 cm
Bài 5: Cho hình hp ch nht
.''''ABCD A B C D
a) Hai đường thng
'AC
'BD
có ct nhau không?
b) Đưng thng BD có cắt các đường thng
', ' ', '
AA A C CC
hay không
c) Tìm mt đim cách đều các đỉnh ca hình hp ch nht
Bài 6: Mt b đựng c có dng hình hp ch nht
(xem hình v). Mc nưc hin ti bng
2
3
chiu cao
ca bình. Nếu ta đy bình li rùi dng đng lên (ly
mt
''AA B B
làm đáy) thì chiu cao ca mc c
là bao nhiêu?
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Bài 7: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' '.ABCD A B C D
a) Chứng minh rằng
( ) ( )
' // ' ' .
mp ACD mp A C B
b) Chứng minh rằng
( )
'mp CDB
( )
'mp BCD
cắt nhau. Tìm giao tuyến của chúng.
Bài 8: Hình hộp chữ nhật
. ' ' ' '.
ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình vuông. Chứng minh rằng
( )
''mp DBB D
vuông góc với
' '.mp ACC A
Bài 9: Mộtnh hộp ch nht có c kích thước bằng 8, 9, 12. Tính đdài lớn nhất của một
đoạn thẳng có thể đặt trong hình hộp chữ nhật đó.
Bài 10: Một hình hộp chữ nhật có tổng ba kích thước bằng 61cm và đường chéo bằng 37cm.
Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.
Bài 11: Đường chéo của một hình lập phương dài hơn đường chéo mỗi mặt của là 1cm.
Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.
Bài 12: Mt h cnh mini có dng hình hp ch nht vi chiu cao 5 dm, chiu rng 3 dm
và chiều dài 4 dm. Người ta đổ vào h cá 50 dm
3
c.
a) Hi chiu cao ca khi nưc trong b là bao nhiêu dm?
b) Tính th tích phn h cá không chứa nước.
Bài 13: Mt chiếc hp dng hình hp ch nht có chiu cao 8 cm, chiu rng 6 cm chiu
dài 24cm. Nguời ta định đt một cái que dài 27 cm vào trong hộp.
a) Hi toàn b cái que có trong hp không? Vì sao?
b) Gi nguyên chiu cao và chiu rng ca hp. Nếu mun đt cái que lt đúng theo mt
cnh của đáy hộp thì phi tăng chiu dài hp ít nht bao nhiêu cm? (Biết s đo các chiu là
số nguyên). Tính din tích toàn phn ca hộp khi đó.
Bài 14: Mt hình lp phương có cnh bằng 1. Người ta tăng đ dài ca mi cnh ca nó thêm
20%.
a) Din tích toàn phn của nó tăng bao nhiêu phần trăm?
b) Th tích của nó tăng bao nhiêu phần trăm?
Bài 15: Cho hình hp ch nht
.''''A BCD A B C D
. Gọi M, N ln lượt là trung điểm BD và
''BD
a) Nêu v trí tương đi của các cặp đưng thẳng MN và BD; MNvà CC'; AC và A'D'.
b) Chng minh
MN A'B 'C' D'
c) Biết
' 20 AA cm
,
30 AB cm
,
40 AD cm
. Tính
' '; ' .BD BM
d) Tính th tích hình hp.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: HD:
a) Các cạnh bng nhau ca hình hp ch nht là :
AB DC QP MN= = =
;
AM BN CP DQ= = =
;
AD BC NP MQ= = =
b) Ba đưng thng ct nhau ti đim
A
, , AD AM AB
.
c)
O
là đim thuc đon thng
NC
.
Do tính cht ca hình bình hành
BCPN
.
d)
E
là điểm thuc cnh
AD
thì
E
không thuc cnh
BN
vì hai đưng
, AD BN
chéo nhau.
e)
Các đường thng song song vi
AM
, , BN CP DQ
.
Các đường thng song song vi
AD
, ,
BC NP MQ
.
Các đường thng song song vi
PQ
, , AB CD MN
.
f) Các mặt phng song song vi mt phng
()MNPQ
là mt phng
()
ABCD
.
g) Đưng thng
BC
song song với các mặt phẳng:
mp( )NPQM
,
mp( )ADPN
,
mp( )ADQM
.
h) Đưng thng
DP
song song vi mp
()ABNM
//
mp( )
mp( )
DP AN
DP ABNM
AN ABNM
i) Hai mt phng cắt nhau theo đường thng
AM
mp( ), mp( )ABNM ADQM
.
j) Mt phng
()ABNM
và mt phng
()
MNPQ
cắt nhau theo đường thng
MN
.
k) Các mặt phng song song vi nhau là :
mp( )ADQM
mp( )
DCPN
;
mp( )ABNM
mp( )DCPQ
;
mp( )ABCD
mp( )MNPQ
.
l) Mt phng
()BMP
song song song vi mt phng
()AQC
, mp( )
, QC mp( )
// C , BP // AQ
BM BP
AQ C
BM BP BMP
AQ A
vQC
BM Q
àQ
m) Đưng thng
AM
vuông góc vi hai mt phng:
mp( ); mp( )ABCD MNPQ
.
n) Hai mt phng
mp( )ABNM
mp( )ADQM
có vuông góc vi nhau vì
mp( )
mp( )
AB ABNM
AB ADQM
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 7
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
7
o) Din tích toàn phn ca hình hp ch nht
2
2( ) 2(6.5 5.4 4.6) 148 (cm )
tp
S ab bc ca= ++ = + + =
.
Th tích ca hình hp ch nht là
3
. . = 6.4.5=120 (cm )AB BN MQ
Độ i
2 2 2 222
6 5 4 77 (cm)
CM AB BN CP= ++=++=
Bài 2: HD
a) Xét
Dmp ABC
// DAB C
Xét
Dmp C HG
D//C HG
// AB HG
b) Xét
mp ABGH
,BH AG
là hai đường chéo
BH AG
c)
AG
CE
có ct nhau vì nm trong
ACGE
d)
CE
DF
có cắt nhau vì cùng nằm trên mt phng
DC EF
e)
DF
BH
có cắt nhau vì cùng nằm trên
DB HF
f)
BH
EA
không đng hng vì không cùng nm trên mt mt phng. (không ct nhau)
g) Ta có
BCHE
là hình ch nht
//

CH BE
CH ABE
BE ABE
h)
BF EFGH
BF EGH
EGH EFGH

i)
E
E
BC ABF
BC AB
BC AF
BC BF
AF ABF



j)
DDDDD
D
BC CG
BC CHG BCA CHG BCA HG
BC C
 
k)
2
2
6. 5 30
tp
S cm
3
5. 5. 5 5 5
V cm
Xét
EFH
EF EH
22
5 5 10FH EF EH cm 
Xét
BFH
BF FH
suy ra
22
5 10 15BH BF FH cm 
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 8
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
8
Bài 3: Gọi các kích thước ca hình hp là a, b, c
Theo gi thiết ta
345
abc
k= = =
và V= abc =
3
480cm
Theo tính chất dãy t số bằng nhau ta có
3
480
8
3.4.5 60
abc
k = = =
2k
⇒=
Vậy các kích thước ca hình hp là
6a cm
,
8b cm
,
10c cm
.
Bài 4: Hình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau. Vậy din tích mt mt hình
vuông là
2
486 : 6 81cm
. Mt cnh hình lp phương dài bằng
9a cm
. Thể tích hình
lp phương là
3
V 9.9.9 729cm
Bài 5: HD:
Tứ giác
BCHG
BG CH
;
//BG CH
nên là hình bình hành, suy ra
// .HG BC
Mặt khác
// ' 'BC B C
nên
// ' '.
HG B C
Tứ giác
'DHC F
// 'DF HC
'
DF HC
nên là hình bình hành, suy ra
'.
DH FC
Xét
mp ADHG
có HG và DH cắt nhau tại H.
Xét
''mp EFC B
có B'C' và FC' cắt nhau tại C'.
Từ đó suy ra mp(ADHG) // mp(EFC'B').
Bài 6:
a) Tứ giác
''ADD A
là hình chữ nhật, suy ra
// ' 'AD A D
' '.AD A D
Tứ giác
''''ABC D
hình chữ nhật, suy ra
' ' // ' 'BC AD
' ' ' '.BC AD
Do đó
// ' 'AD B C
' '.AD B C
Vậy tứ giác
''ADC B
là hình bình hành.
Ta có
AD DD
AD DC
nên
AD mp DCCD
Suy ra
AD DC
Do đó hình bình hành
''ADC B
là hình chữ nhật.
b) Xét
''DD C
vuông tại D' có
2 2 22
' ' ' ' 16 12 20.DC DD D C 
Xét
'ADC
vuông tại D có
2 2 22
' ' 29 20 21.AD AC DC 
Vậy diện tích hình chữ nhật
''ADC B
là:
'. 20.21 420S DC AD 
(đvdt).
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 9
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
9
Bài 7: a)
''DD C C
là hình chữ nhật nên
DC CC
'''ABC D
' là hình chữ nhật nên
DC BC
 
Vậy D'C' vuông góc với hai đường giao nhau của
''mp CBB C
do đó
D C mp CBB C
 
Mặt khác,
D C mp DCC D

nên
mp DCC'D mp CBB C'

b) Chứng minh tương tự như câu a), ta được các cặp mặt có chung một cạnh thì vuông góc
với nhau. Hình hộp chữ nhật có 12 cạnh nên có 12 cặp mặt vuông góc với nhau.
Bài 8: a) Gọi độ dài các cạnh AB, BC,
'
CC
lần lượt là a, b, c.
Ta có:
108ab
(1);
72bc
(2);
96ca
. (3)
Suy ra
. . 108.72.96
ab bc ca
hay
2
746496abc
.
Do đó
3
746496 864( ).abc cm
Vậy thể tích của hình hộp là
3
864 .V cm
(4)
Từ (4) và (1) ta có
864
8( ).
108
abc
c cm
ab

Từ (4) và (2) ta có
864
12( ).
72
abc
a cm
bc

Từ (4) và (3) ta có
864
9( ).
96
abc
b cm
ac

Vậy đường chéo của hình hộp chữ nhật có độ dài là:
222 22 2
12 9 8 17( ).d a b c cm 
Bài 9: Th tích hình hp ch nht là
3
6.8.12 576cmV = =
Th tích nưc chứa trong hình hộp là
3
1
2
8.12 6 384
3
V cm

= ⋅=


Nếu chn
''ADD A
làm đáy . Gọi h là chiu cao mc
c mi, ta có th tích
1
12.6. 384 72 5,3cmV h hh= = ⇒=
Vy chiu cao mc nưc mi là
5, 3
cm
Bài 10: Th tích nưc có trong hình hp là
3
3
5.8.4 120cm
4
V =⋅=
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
10
Gọi h là chiu cao ca mc nưc mi bình hình lp phương có cnh là 5cm, ta có
120
4,8cm
25 25
V
h
= = =
Bài 11: Gọi hai kích thưc ca hình hp ln lưt là a, b
Ta có
3
4 60V ab cm= =
15ab⇒=
(1)
2 22
tp xq day
S S S ph ab
2( ) 4 2 94
tp
S a b ab 
Hay
8 ab
(2). Từ (1) và (2) suy ra
5; 3ab
hoc
3; 5ab
Vậy hai kích thưc ca hình hp ch nht là 3 cm và 5 cm
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
2. HÌNH LĂNG TR ĐỨNG
I. KIN THC CƠ BN
1) Hình lăng tr đứng
Hình bên là hình lăng tr đứng. Trong hình này:
-
,,,,ABC D
111 1
;;;ABC D
là các đỉnh.
- Các mt
11 11
; ;.ABB A BCC B
là các hình ch nht. Chúng
đưc gi là các mt bên.
- Hai mt
111 1
;ABC D A B C D
là hai đáy.
Hình lăng tr đứng trên có hai đáy là tứ giác nên gi là
lăng trụ đứng t giác, kí hiệu
111 1
ABCD A B C D
Hình lăng tr đứng t giác
Hình hp ch nhật, hình lập phương cũng là những hình lăng tr đứng.
Hình lăng tr đứng có đáy là hình bình hành được gi là hình hp đng.
Lăng trụ đứng có hai đáy là tam giác, tứ giác , ngũ giác thì hình lăng trụ đứng tương ng
đưc gọi là lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng t giác, lăng trụ đứng ngũ giác. (hình 1)
(hình 1)
2) Din tích xung quanh ca hình lăng tr đứng
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bng tng diện tích các mặt bên. Ta có
công thc
2
xq
S ph
=
(
p
là nữa chu vi đáy,
h
là chiu cao).
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng bng tng diện tích xung quanh và diện tích
hai đáy
2
tp xq day
SS S
3) Thể tích ca hình lăng tr đứng
Th tích của hình lăng trụ đứng bng diện tích đáy nhân với chiu cao
Công thc
.V Sh
( S là diện tích đáy, h là chiu cao)
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
III. BÀI TẬP
Bài 1: Cho hình lăng tr đứng tam giác
.'''.ABC A B C
a) Nhng cp mt phng nào song song vi nhau?
b) Nhng cp mt phng nào vuông góc vi nhau?
Bài 2: Cho hình lăng tr đứng tam giác ABC.DEF. Trong các phát biểu sau phát biểu nào
đúng ?
a) Các cạnh bên AB và AD vuông góc với nhau.
b) Các cạnh bên BE và EF vuông góc với nhau.
c) Các cạnh bên AC và DF vuông góc với nhau.
d) Các cạnh bên AC và DF song song với nhau.
e) Hai mặt phng
ABC
DEF
song song vi nhau.
f) Hai mt phng
ACFD
(
)BCFE
song song vi nhau.
g) Hai mặt phng
ABED
DEF
vuông góc vi nhau.
Bài 3: Cho mt hình hp ch nht
.''''ABCD A B C D
a) Nhng cp mt phng nào song song vi nhau.
b) Mt phng
ABCD
vuông góc vi nhng mt phng nào.
Bài 4: Cho hình lăng tr đứng tam giác
.'''ABC A B C
có hai đáy là hai tam giác vuông tại
A,
'
A
. Chứng minh
a)
( )
AA' 'AB mp C C
b)
( ) ( )
A 'AA
'' 'Amp C C mp B B
Bài 5: Mt khi g hình lp phương
.'''',ABCD A B C D
có cnh bằng a. Người ta cắt khi
gỗ theo mt
’’ACC A
đưc hai hình lăng tr đứng bng nhau. Tính din tích xung quanh
ca mi hình lăng tr đó.
Bài 6: Cho hình lăng tr đứng tam giác
.'''ABC A B C
, có đáy là tam giác ABC cân tại C, D
là trung điểm ca cạnh AB. Tính din tích toàn phn của hình lăng trụ.
Bài 7: Cho lăng trụ đứng tam giác
'''ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại B
vi
BA BC a
,biết A'B hợp với đáy ABC một góc
60
. Tính thể tích lăng trụ.
Bài 8: Cho hình lăng tr có đáy là hình vuông cạnh a. Tính chiều cao (theo a) của hình
lăng trụ, biết diện tích xung quanh bng
1
2
diện tích toàn phần.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Bài 9: Tính diện tích toàn phần (tng din tích các mặt) và
th tích của hình sau
* Tính diện tích toàn phần hình lăng tr
.HFG JIK
Bài 10: Cho hình lăng tr đứng tam giác
.'''ABC A B C
đáy là tam giác
ABC
cân tại A có các kích thước như hình
vẽ. Tính thể tích của hình lăng trụ.
Bài 11 : Mt bình thy tinh hình lăng tr đứng
.'''ABC A B C
, đáy là tam giác cân ABC có kích thước như
hình vẽ. Mực nưc hin ti trong bình bng
2
3
chiều cao của lăng
trụ. Bây giờ ta đậy bình li và lật đứng lên sao cho mặt
''BCC B
là mặt đáy. Tính chiều cao của mc nước khi đó.
Bài 12: Tính th tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác
các mặt bên là các hình vuông cnh bằng a.
Bài 13: Cho hình lăng tr đứng tam giác
.'''ABC A B C
có đáy là
tam giác
ABC
cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và
''BC
a) Chứng minh
'AMNA
là hình ch nhật
b) Tính din tích hình ch nht
'AMNA
biết th tích của hình lăng tr bằng V và
BC a
.
Bài 14: Mt bình thy tinh hình lăng tr đứng
.'''ABC A B C
, đáy là tam giác
ABC
6AB cm
,
10BC cm
,
8AC cm
, chiều cao
' 12CC cm
. Mực nưc trong
bình hin ti bng
2
3
chiều cao của hình lăng trụ. Bây giờ ta đậy bình li và lật đứng lên
sao cho mặt
''ACC A
là mặt đáy. Tính chiều cao của mc nước khi đó.
Bài 15: Mt bình thy tinh hình lăng tr đứng
.'''ABC A B C
, đáy là tam giác
ABC
6AB cm
,
10BC cm
,
8AC cm
, chiều cao
' 12CC cm
. Mực nưc trong
bình hin ti bng
2
3
chiều cao của hình lăng trụ. Bây giờ ta đậy bình li và lật đứng lên
sao cho mặt
''
BCC B
là mặt đáy. Tính chiều cao của mc nước khi đó.
Bài 16: Đáy của lăng trụ đứng tam giác
.'''ABC A B C
là tam giác ABC vuông cân tại A có
cnh
BC a 2
và biết
' 3AB a
. Tính thể tích khối lăng trụ.
Bài 17: Cho lăng trụ tứ giác đều
.''''ABCD A B C D
có cnh bên bằng 4a và đường chéo 5a.
Tính th tích khối lăng trụ này.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
TỰ LUYN
Bài 1: Cho hình lăng tr đứng tam giác
.D EFABC
ABC
vuông ti
A.
a) Nhng cp mt phẳng nào song song vi vi nhau?
b) Nhng cp mt phẳng nào vuông góc với nhau?
c) Cho biết
2; 3, 5
DF cm AB cm AD cm= = =
. Tính din tích xung
quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ.
d) Gọi M là trung điểm ca
EF
. Tính độ dài các đon thng
,BM AM
.
Bài 2: Cho hình lăng tr đứng tam giác
.
MNP Q RS
. (Mỗi câu sau đây có giả thiết riêng)
a) Nếu
MPN
vuông ti P có
2 ; PS 5PN cm cm= =
và th tích
3
15V cm=
.Tính din tích xung quanh hình lăng trụ.
b) Nếu
MPN
cân M có
15 ; 8 ; PS 22MN cm PN cm cm
= = =
.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ.
c) Nếu
MPN
đều có cạnh là
()a cm
. Gọi H là trung điểm ca
cnh
SR
0
60
MHQ
=
. Tính độ i
MQ
, diện tích xung
quanh, toàn phần và thể tích của hình lăng trụ theo a.
Bài 3: Cho hình lăng tr đứng
ABCD.EFGH
, đáy
ABCD
là hình thang vuông
A
B
.
a) Hãy kể tên các cạnh song song vi cnh
AD
, song song với cnh
AB
, các đường thng
song song vi
( )
mp EFGH ;
các đưng thng song song vi
( )
mp DCGH .
b) Cho biết
AB AD 4 cm= =
;
BC 2AD=
0
AFE 45=
.Tính diện tích xung quanh, diện tích
toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đứng.
Bài 4: Cho hình lăng tr đứng
ABCD.A'B'C'D'
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh
( )
a cm
0
D 60AC=
( )
DD ' a cm .=
a) Chứng minh
( )
mp CB' D '
//
( )
mp A ' DB
b) Chng minh
( )
mp AA ' C ' C
//
( )
mp DD'B'B .
c) Tính din tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ.
Bài 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có cạnh đáy
10
AB AC cm
12BC cm
.
Gọi M là trung điểm của B'C'.
a) Chứng minh rằng
B C mp AA M

b) Cho biết
17A M cm
, tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Bài 6: Một hìnhng trụ đều tổng số mặt, số đỉnh và số cạnh 26. Biết thể tích củanh
lăng trụ là 540cm
3
, diện tích xung quanh là 360cm
2
. Tính chiều cao của hình lăng trụ đó.
Bài 7: Hình hộp đứng
.''''A BCD A B C D
đáy nh thoi
ABCD
cạnh a, c nhọn 30
o
.
Cho biết diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng bằng hai lần diện tích xung quanh của
nó. Tính chiều cao của hình lăng trụ đứng.
Bài 8: Hình lăng trụ đứng
.'''ABC A B C
5
AB cm
,
12AC cm
và chiều cao
' 10
AA cm
. Biết diện tích xung quanh của hình lăng trụ là 300cm
2
, tính thể tích của nó.
Bài 9: Một hình lăng trụ đứng có đáy hình thoi với các đường chéo bằng 16cm và 30cm.
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ này là
2
2680cm
, tính thể tích của nó.
Bài 10: nhng tr ngũ giác đu
.'''''ABCDE A B C D E
cnh đáy bằng a. Biết hiệu gia
c diện tích xung quanh của hai hình lăng trụ đứng
.''''ABCE A B C E
.' ' 'CDE C D E
2
4
a
. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đã cho.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: a) Nhng cp mt phẳng song song là:
/
/
’’mp AB C mp A B C
b) Nhng cp mt phẳng vuông góc nhau là:
()mp ABC mp AA B B

()
mp ABC mp BB C C

()mp ABC mp AAC C

mp A B C mp BB C C
 
mp A B C mp AAC C
 
mp A B C mp AA B B
 
Bài 2: a) Sai vì AB và AD không phải là các cnh bên.
b) Sai vì BE và EF không phải là các cnh bên.
c) Sai vì AC và DF không phải là các cnh bên.
d) Sai vì AC và DF không phải là các cnh bên.
e) Đúng
f) Sai vì Hai mặt phng
ACFD
BCFE
vuông góc nhau
g) Đúng
Bài 3: Bài giải
a) Những mt phng song song với nhau là:
//
'''';mp ABCD mp A B C D
' ' // ' ' ;mp AA D D mp BB C C
//'' ''mp DCC D mp AA B B
b)
()mp ABCD mp AA B B

()mp ABCD mp BCC B

()mp ABCD mp AA D D

Bài 4: a)
AB AC
(
ABC
vuông ti A)
AB AA
(
''AA B B
là hình ch nht) nên AB vuông góc vi hai
đưng thng cắt nhau AC và
'AA
ca mt phng
'' .AA C C
Suy ra
( )
AA ''AB mp C C
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 7
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
7
b)
''
mp AA B B
chứa AB, mà AB vuông góc với
''mp AA C C
nên
( ) ( )
A 'AA '' 'Amp C C mp B B
Bài 5: HD:
Ta có
2
2AC a a a cm= +=
Chu vi đáy hình lăng trụ
2 (2 2)aaa a++ = +
Din tích xung quanh của hình lăng tr
2
2(2 2)
2 (2 2)
2
xq
aa
S ph a
+⋅
= = = +
(
2
cm
)
Bài 6:
D là trung điểm AB, suy ra CD là chiều cao tam giác đáy
Vậy nên
22
5 4 25 16 9 3cmDB
= = −= =
BB AB
, áp dụng đnh lí py-ta-go, ta có
22
5 3 25 9 16 4cmBB
= = −= =
Diện tích toàn phần của hình lăng tr
1
2 (556)42 4.6
2
tp xq d
SS S

 

2
64 24 88
tp
S cm
Bài 7:
Ta có
()A A ABC A A AB
′′
⇒⊥
AB
là hình chiếu
ca
'AB
trên đáy
ABC
ABA' 60=
°
Trong
ABA'
ta có
AA AB tan 60 a 3
⇒= ° =
2
1
22
ABC
a
S BA BC 
Vậy
3
ABC
a3
V S AA'
2

Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 8
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
8
Bài 8:
Din tích xung quanh hình tr
2( )
xq
S aah= +⋅
(cm)
Diện tích toàn phần ca hình tr
2 2( ) 2 .
tp xq d
S S S a a h aa= + = + ⋅+
2
4 2 2 (2 )
tp
S ah a aha
⇒= + = +
Theo đ ta có
1
2
xq tp
SS
=
Hay
1
4 2( 2)
2
ah a a h= +
42ha h
⇒=+
2
2
a
ha h =⇒=
Vậy chiều cao của hình tr
2
a
(cm)
Bài 9: Độ dài đưng chéo của tam giác đáy là
22
3 4 25 5cm
JK HG= = += =
Diện tích tam giác đáy
2
1
3.4 6cm
2
HFG TIK
SS
∆∆
= = =
Diện tích toàn phần hình lăng tr
.HFG JIK
2
1
345
2 2 3 2.6 48
2
tp xq day
S S S cm




* Tính diện tích toàn phần ca hình hp ch nht
.'ABCD EFII
(I’ là điểm phía dưới)
2
2
2 2(1 3).5 2.1.3 46
tp xq d
S S S cm
=+=++ =
*
2
3.3 9
JIFH
S cm
= =
* Diện tích toàn phần của hình đã cho là
2
12
48 46 9 85
tp tp tp MFH
S S S S cm= + = + −=
Th tích hình lăng tr
3
1
6.3 18
d
V S h cm= ⋅= =
Th tích hình hp ch nht
3
2
3.5 15cm
d
V Sh= ⋅= =
Th tích của hình đã cho là
3
12
18 15 33cmVVV=+=+=
Bài 10: Chiều cao của tam giác đáy
32
' 13 5 169 25 ' 144 12h h cm= = ⇒= =
Diện tích tam giác ABC là
2
11
'. 12.10 60cm
22
S h BC
= =⋅=
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 9
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
9
Th tích ca hình lăng tr
.'''ABC A B C
3
60.12 720
d
V S h cm= ⋅= =
Bài 11 : Chiều cao của tam giác đáy
32
13 5 169 2''5 144 12h h cm= = ⇒= =
Diện tích tam giác
ABC
2
11
12.10 60cm
22
'.S h BC= =⋅=
Th tích nưc hin ti trong hình lăng tr
3
2
60. .12 480 cm
3
V = =
Nếu chọn đáy là
''BCC B
thì
2
10.12 120cm
d
S = =
Chiều cao mực nưc mi là
480
' ' 4cm
120
d
V
hh
S
= = ⇒=
Vậy chiều cao mực nưc mới là 4cm.
Bài 12: Hình lăng tr có đáy là tam giác đều cạnh a, đường cao tam giác đáy là
3
2
a
h cm
=
Diện tích tam giác đáy là
2
13 3
22 4
aa
Sa= =
Th tích hình lăng tr
23
3
33
.
44
aa
V S h a cm
= = =
Bài 13: a) Ta có
// A N AM
'A N AM
nên
'A NMA
là hình bình hành.
Mặt khác
''A N mp CC B B
nên
A ' N NM
Vậy
'AMNA
là hình ch nhật
b)
1
AA'
2
d
V S h AMBC= ⋅=
'AA MN
nên din tích hình ch nht
'AMNA
( )
2
1
.AA c' m
2
V
S AM
a
= =
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
10
Bài 14: Diện tích tam giác đáy là
2
1
8.6 24cm
2
S
=⋅=
Th tích nưc hin ti trong hình lăng tr
3
2
24. 12 192cm
3
V = ⋅=
Nếu chọn đáy là
''ACC A
thì
2
8.12 96cm
d
S = =
Chiều cao mực nưc mi là
192
2cm
96
d
V
hh
S
′′
= = ⇒=
Vậy chiều cao mực nưc mới là 2cm.
Bài 15:
Diện tích tam giác đáy là
2
1
8.6 24cm
2
S
=⋅=
Th tích nưc hin ti trong hình lăng tr
3
2
24. 12 192cm
3
V = ⋅=
Nếu chọn đáy là
''BCC B
thì
2
6.12 72cm
d
S
= =
Chiều cao mực nưc mi là
192
2, 7cm
72
d
V
hh
S
′′
= = ⇒≈
Vậy chiều cao mực nưc mới là 2,7cm.
Bài 16: Ta có
ABC
vuông cân tại A nên
AB AC a

.'''ABC A B C
là lăng trụ đứng
AA AB

2 2 22
AA B AA A B AB 8a


22AA a
⇒=
Vậy
3
ABC
V B h S AA a 2

Bài 17:
.''''ABCD A B C D
là lăng trụ đứng nên
2 2 22
BD BD DD 9a BD 3a


ABCD là hình vuông
3a
AB
2
⇒=
Suy ra
2
ABCD
9a
BS
4

Vậy
3
ABCD
.V B h S AA 9a

Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 1
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
1
3. HÌNH CHÓP ĐỀU. HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU
I. KIN THC CƠ BN
Hình chóp có:
- Đáy là một đa giác, các mt bên là nhng tam giác có chung
một đỉnh.
- Đưng thẳng đi qua đỉnh và vuông góc vi mt phng đáy gọi
đường cao.
- Trong hình trên: hình chóp
.
S ABCD
có đỉnh là S, đáy là tứ giác
ABCD
, ta gọi đó là hình chóp tứ giác.
Hình chóp đu
Hình chóp
.S ABCD
trên có đáy là hình vuông
ABCD
, các mt bên
SAB
,
SBC
,
SCD
SDA
là nhng
tam giác cân bằng nhau. Ta gọi
.S ABCD
là hình chóp
t giác đều
Hình chóp đu là hình chóp có đáy là một đa giác đu,
c mt bên là những tam giác cân bng nhau có chung
đỉnh.
- Chân đường cao của hình chóp đu trùng với tâm của đường tròn đi qua các đnh của
mặt đáy.
- Đường cao vẽ t đỉnh của mỗi mt bên của nh chóp đu được gi là trung đon của
hình chóp đó.
Hình chóp ct đu
Hình chóp cụt đều là phn hình chóp đu nm giữa mặt phng đáy
của hình chóp và mt phng song song vi đáy và ct hình chóp.
– Mi mt bên của hình chóp cụt đều là mt hình thang cân.
Din tích xung quanh ca hình chóp đu.
- Diện tích xung quanh của hình chóp đu bng nữa tích của chu vi
đáy với trung đoạn.
xq
S pd=
(p là nữa chu vi đáy; d là trung đoạn ca hình chóp)
Din tích toàn phn của hình chóp bng tng của diện tích xung quanh và din tích đáy.
tp xq
SSS= +
(S: diện tích đáy)
Th tích của hình chóp đều
Thch của hình chóp bng mt phần ba của diện tích đáy nhân vi chiu cao.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 2
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
2
1
3
V Sh=
(S: diện tích đáy, h: chiều cao)
III. BÀI TP
Bài 1: Cho hình chóp tam giác đều
.ABCD
. Gọi H là trung điểm CD. Chng minh:
a)
CD
vuông góc vi mt phng
AHB
b)
AC BD
a) Hình chóp
.
A BCD
là hình chóp tam giác đều nên
tam giác CBD là tam giác đều các tam ACB, ACD,
ADB là các tam giác cân tại A. H là trung điểm CD
suy ra
HB CD; AH CD
Vy CD vuông góc với hai đường thng cắt nhau
thuc mt phng
AHB
nên
CD mp(AHB)
b) Gọi E là trung điểm BD ta có
;AE BD CE BD

Vy BD vuông góc với hai đường thng cắt nhau
thuc mt phng
AEC
nên
CD mp(AEC)
suy ra CD vuông góc với mi đưng thng
thuc
mp AEC
Hay
AC BD
Bài 2: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng
minh
a) SO vuông góc vi
mp ABCD
b)
mp SAC
vuông góc vi
mp ABCD
HD:a) Hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
nên có
ABCD
là hình vuông, các cạnh bên bng
nhau.
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 3
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
3
Ta có
SBD
là tam giác cân tại A có
OD OB
nên SO là đường cao của tam giác hay
SO BD
Tương tự, ta có
SO AC
SO vuông góc vi hai đưng thng ct nhau thuc
mp ABC D
nên
SO ( )mp ABCD
b) Ta có
AC ( )mp SAC
;
BD ( )
mp SBD
BD AC
nên
() ()mp SAC mp SBD
Bài 3: Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
2AB cm
,
4SA cm
. Tính độ dài trung đoạn và chiều cao của hình
chóp đu này.
HD: Hình chóp t giác đều
.S ABCD
2AB cm
,
4SA cm
, nên
ABCD
là hình vuông và các cạnh bên bng
nhau.
Ta có
2 2 22
2 2 22
AC BD AD AB
= = + = +=
;
2
2
AC
AO
= =
Trong tam giác vuông
SOA
vuông tại O, theo Pytago ta có
224 2
4 ( 2) 3 2SO SA AO= −= =
Vy chiều cao hình chóp là
3 2cm
Gọi H là trung điểm AB, ta có SH là trung đoạn của hình chóp
Trong tam giác
SBH
vuông ti H, theo Pytago ta có
2 2 21
4 1 15SH SB IB= + = −=
Vậy độ dài trung đoạn là
15cm
Bài 4: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
3AB cm
, cnh bên
4
SA cm
. Tính
chiều cao của hình chóp.
Hình chóp tam giác đều
.S ABC
nên
ABC
là tam giác đều.
Gọi H là trung điểm AB, O là trong tâm tam giác ABC
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 4
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
4
Ta có CH là đường cao tam giác ABC
Trong tam giác CHB vuông tại H ta có
2
2 22
3 33
3
22
HC CB HB

= −= =


;
2 233
OC CH 3
3 32

Trong tam giác vuông
SOC
vuông tại O ta có
222 2
4 ( 3) 13SO SC OC= −= =
Vy chiều cao của hình chóp là
13cm
Bài 5: Mt hình chóp cụt đều có đáy lớn bng
12cm
, đáy bé bằng
8cm
và cnh bên bng
13cm
. Tính độ dài trung đoạn và chiều cao của hình chóp ct đó.
HD: Hình chóp cụt đều ta thấy mt bên là hình
thang cân
''AA D D
. V đường cao
'AE
'DF
, ta có
' 18
22
'
2'
2'
AD A D
AE DF
−−
= = = =
Vậy độ dài trung đoạn là 2 cm
Khai triển hình chóp cụt đều ta thấy
Trong hình thang vuông
''OBB O
v đường cao
'BI
ta có
6 2; ' 42
2
'
BD
OB O B= = =
;
' 22'BI OB O B=−=
Vy đưng cao hình chóp cụt đều là
22 2
' 2' 13 (2 ) 5BI BB BI= −= =
Bài 6: Cho hình chóp t giác đều có đ dài cạnh đáy bằng 8cm và độ dài cạnh bên bng
5cm. Tính diện tích toàn phần ca hình chóp.
HD: Trong tam giác vuông SHB, theo pytago ta có
2 2 22
54 3SH SB HB= = −=
13cm
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 5
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
5
Diện tích đáy là
( )
2
8.8 64 cm
d
S
= =
Din tích xung quanh hình chóp là
( )
2
(8 8).3 48 cm
xq
S pd==+=
Diện tích toàn phần hình chóp
( )
2
64 48 112
tp xq d
S S S cm= +=+=
Bài 7: Tính diện tích toàn phần ca hình chóp t giác đều
.S ABCD
biết
12 2 ,
BD cm=
10cmSC
=
HD: Hình chóp t giác đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông nên
AD AB
, ta có
22
2 12 2BD AD AB AB
= += =
12AB⇒=
Trong tam giác vuông
SHB
, theo pytago ta có
2 2 22
10 6 8SH SB HB= = −=
Trong tam giác
SOB
vuông tại O, theo Pytago ta có
22 2 2
10 (6 2) 2 7SO SB OB= −= =
Diện tích đáy là
( )
2
12.12 144
d
S cm= =
Din tích xung quanh hình chóp là
( )
2
(12 12).8 192 cm
xq
S pd==+=
Diện tích toàn phần hình chóp
( )
2
144 192 336 cm
tp xq d
SSS= += + =
Bài 8: Tính diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đu
biết cạnh đáy bằng 10cm, cạnh bên bằng 13cm.
Bài giải
Tam giác BCA cân tại S
SI AB
tại I, theo Pytago ta có
2
2 22
13 5 12
2
AB
ST SB

= = −=


Tam giác ABC là tam giác đều có cnh là
10a cm
nên chiều cao tam giác đều là
3 10 3
53
22
a
h CI= = = =
.
.S ABC
là hình chóp đu nên chân đường cao H trùng với giao điểm ba đường trung
tuyến của tam giác, ta có
SH CI
2 2 10 3
.5 3
33 3
HC CI= = =
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 6
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
6
Trong tam giác
SHC
vuông tại H, theo định lí Pytago ta có
2
22 2
10 3
13 11, 6
3
HS SC CH

= −=



Diện tích đáy là
( )
2
11
.5 3 10 25 3 cm
22
S CIAB= = ⋅=
( )
2
10 10 10
12 180
2
xq
S pd cm
++

= = ⋅=


Vy diện tích toàn phần của hình chóp là
( )
2
11, 6 180 191,6 cm
tp xq d
SSS= += + =
Bài 9: Tính th tích hình chóp t giác đều biết độ i
cạnh đáy bằng 6cm và độ dài cạnh bên bng
43cm
Ta có
22
6 6 6 2cmAC = +=
. Suy ra
FC 3 2cm
Áp dng đnh lí pytago trong tam giác vuông EFC ta có
2
22 2
EF 43 (3 2) 43 18 25 5cmEC FC= = = −= =
Din tích t giác đáy
6.6 36cmS = =
Th tích hình chóp:
3
11
36.5 60cm
33
V Sh
= = =
Bài 10: Tính th tích hình chóp tam giác đều biết chiều cao
bng
12cm
và cnh bên bằng 4cm.
.S ABC
là hình chóp đu nên chân đường cao H trùng với giao điểm ba đường trung
tuyến của tam giác, ta có
SH CI
2
3
HC CI
=
Trong tam giác SHC vuông tại H, theo định lí pytago ta có
2
222
4 12 2HC SC SH= −= =
Suy ra
3CI cm
Tam giác ABC là tam giác đều, giả sử có cạnh là a nên chiều
cao tam giác đều là
3
2
a
h =
mà CI là chiều cao tam giác ABC
nên cạnh tam giác đều là
2 2.3
23
33
h
= =
hay
AB 2 3cm
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 7
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
7
Diện tích đáy là
( )
2
11
. .3.2 3 3 3 cm
22
S CI AB= = =
Th tích hình chóp là
( )
3
11
3 3 12 6
33
V Sh c
m= = ⋅=
Bài 11: Tính th tích hình chóp t giác đu biết độ dài cạnh đáy bằng 4cm và độ dài cạnh
bên bng
Bài giải
.E ABCD
là hình chóp t giác đều có đáy
ABCD
là hình vuông, có cạnh
4AB cm
Ta có
22
4 4 42AC c
m= +=
Suy ra
FC 2 2cm
Áp dng đnh lí pytago trong tam giác vuông
EFC
ta có
2
22 2
EF 24 (2 2) 24 8 16 4cmEC FC= = = −= =
Chiều cao hình chóp là 4cm
Din tích t giác đáy
4.4 16S cm= =
Th tích hình chóp
3
11
16.4 21,3cm
33
V Sh= =
Bài 12: Tính th tích hình chóp tam giác đều biết độ i cnh bên bng
6cm
và cnh bên
đáy 3cm.
Gọi H là trọng tâm tam giác
ABC
, HC cắt AB tại D, ta có
3
2
AD DB= =
Tam giác
CDB
vuông tại D, theo định lí Pytago, ta có
2
2 22
3 33
3
22
DC BC BD

= −= =


2 233
3
3 32
HC CD= =⋅=
Tam giác SHC vuông tại H, ta có
22 2 2
( 6) ( 3) 3SH SC HC= −= =
Th tích ca hình chóp đu là
3
1 11 1133 9
. . .3
3
3 32 32
2 4
d
V S h DC AB S H cm


= = = =





24cm
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 8
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
8
Bài 13: Tính th tích hình chóp t giác đều có trung đoạn bằng 5cm và diện tích xung
quanh bằng
2
80cm
.
HD: Din tích xung quanh hình chóp t giác đu có cạnh đáy là a cm, trung đoạn là 5cm:
2
2 .5 80
xq
S p d a cm=⋅= =
Hay
8a cm
Ta có
22
8 8 8 2cmAC = +=
4 2cmBF⇒=
Ta có
4FI cm
(vì
FI
là đưng trung bình của tam giác ABC,
tam giác
ABC
có cnh
8AB a cm
)
Áp dng đnh lí pytago trong tam giác vuông
EFI
ta có
2 2 22
EF 5 4 3cmEI FI= = −=
Th tích hình chóp
23
11
8 .3 64
33
V S h cm= ⋅= =
Bài 14: Mt hình chóp cụt đều
.''''
ABCD A B C D
có các cạnh đáy bằng a và 2a, đường cao
của mặt bên bằng a.
a) Tính diện tích xung quanh
b) Tính cnh bên, đường cao của hình chóp ct đều.
Bài giải
a) Diện tích xung quanh của hình chóp cụt
đều
2
11
( ) (4.2 4 ) 6
22
xq
S p p d a aa a= + ⋅= + =
b) Khai trin hình chóp cụt đều ta thấy mt
bên là hình thang cân ABA’B’. Vẽ đường cao
A’H và B’K , ta có
2
'
2
'
AB A B a
AH BK
= = =
Trong hình thang vuông OBB’O’ v đưng
cao
'BI
ta có
2
2; ''
22
BD a
OB a O B= = =
''
2
2
a
BI OB O B=−=
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha 9
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
9
Vy đưng cao hình chóp cụt đều là
22
22
5 23
2 22
''
a aa
BI BB BI

= −= =



Bài 15: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cnh
SA, SB, SC. Chứng minh
.
ABC MNP
là hình chóp cụt tam giác đều.
Ta có
// AB MN
;
//BC NP
nên
// .
mp MNP mp ABC
Mt khác,
.S ABC
là hình chóp tam giác đều nên
SA SB SC
Suy ra
SAB SBC=
, do đó
AMNB
là hình thang cân.
Tương t
BNPC
;
AMPC
là các hình thang cân
Vy
.ABC MNP
là hình chóp cụt tam giác đều.
Bài 15: Cho hình chóp t giác đều có diện tích xung quanh bằng
1
2
diện tích toàn phần.
Chng minh rng các mt bên của hình chóp là các tam giác vuông cân.
Hình chóp t giác đu
.
S ABCD
có đáy là hình vuông, các cạnh bên là các tam giác cân tại
S (1)
Gọi a là độ i cạnh đáy, d là trung đoạn ca hình chóp
Ta có
2
xq
S pd ad= =
;
2
2
tp xq d
S S S ad a= += +
Mt khác
1
2
xq tp
SS=
( )
22
11
22 0
22
ad ad a ad a = + ⇔− =
11
0
22
ad a d a

=⇔=


Gọi G là trung điểm AB suy ra
1
2
GB a=
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
10
Ta có SG là trung đoạn hình chóp
1
2
SG a
=
Vy trong tam giác
SGB
1
GB
2
SG a
90
G =
°
nên
SGB
là tam giác vuông cân
ti G
45GSB
⇒=°
(2)
Tương tự, ta có
45GSA = °
(3)
T (2), (3) suy ra
90BS A = °
(4)
T (1), (4) suy ra
ASB
vuông cân tại S
Tương t ta chng minh đưc các cnh bên của hình chóp là tam giác vuông cân.
T LUYN
i 1: Tính din tích toàn phn và th tích ca hình chóp t giác
đều
.S ABCD
(nếu làm tròn đến ch s thp phân th hai )
a) Biết AB = 6cm , SI = 5cm.
b) Biết SH = 4cm , SB = 5cm.
c) Biết AB = 5cm , SB = 5cm.
i 2: Cho hình chóp tam giác đều
S.ABC
. Gi
O
là tâm đường
tròn ngoi tiếp
ABC
D, E, F
lần lượt là trung điểm ca các cnh
AB, BC, CA
.
a) Chng minh
SDO SEO SFO= =
.
b) Tính din tích xung quanh và th tích ca hình chóp.
1) Nếu biết
SO 12cm=
,
AB 10cm.
=
2) Nếu biết các mt bên là các tam giác đu,
OA 3
cm=
,
3AB cm=
3) Nếu biết
23OC cm=
0
SDO 60=
i 3: Cho hình chóp t giác đu
S.ABCD
. Có
SH 15=
cm,
AB 16=
cm
a) Tính trung đoạn, din tích xung quanh, din tích toàn phn và th tích ca hình chóp.
b) Gi
H'
là trung điểm ca SH. Ct hình chóp bi 1 mt phẳng đi qua
H'
và song song vi mt
phẳng đáy
( )
ABCD
ta được hình chóp cụt đều
ABCD.A'B'C'D'
.Tính din tích xung quanh và th
tich ca hình chóp cụt. (làm tròn đến ch s thp phân th hai).
I
H
A
B
D
C
S
Bi dưng năng lc hc môn Toán 8
[Document title]
Toán Ha
PHÁT TRIỂN TƯ DUY HỌC MÔN TOÁN 8
11
KT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP T LUN
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
Bài 8:
IV. BÀI TẬP TRC NGHIM