lOMoARcPSD| 59561309
PHẦN 1 - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 1: BẢN CHẤT CỦA HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1. Hạch toán là gì?
a. Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
b. Tính toán các chỉ tiêu kinh tế trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp
c. Một hệ thống điều tra, quan sát, tính toán, đo lường ghi chép các quá trình
kinh tế tài chính nhằm quản lý các quá trình đó ngày một chặt chẽ hơn
d. Các câu trên đều sai
2. Thước đo sử dụng chủ yếu trong hạch toán kế toán là:
a. Thước đo hiện vậtz
b. Thước đo lao động
c. Thước đo giá trị
d. Tất cả các thước đo trên
3. Doanh nghiệp hoàn tất việc giao hàng và viết hóa đơn cho khách hàng vàongày
20/2. Trị giá hàng chưa VAT 300tr, VAT 30tr. Nhưng khách hàng mới
thanh toán 200tr, số còn lại thanh toán sau 2 tháng. Vậy Kế toán ghi nhận Doanh
thu bán hàng như sau: (DN tính thuế GTGT theo pp khấu trừ)
-PP khấu trừ- doanh thu không gồm thuế
- PP trực tiếp- doanh thu bao gồm thuế
a. 200tr vào tháng 2 và số còn lại vào tháng 4
330tr vào tháng 2
c. 300tr vào tháng 2
d. Các câu trên đều sai
4. Công ty A hoàn tất việc giao hàng theo hợp đồng cho khách hàng vào ngày31/08,
toàn bộ tiền hàng đã nhận trước từ ngày 15/07 khi ký kết hợp đồng. Doanh thu
hợp đồng trên công ty A sẽ được ghi nhận trên Báo cáo tài chính của tháng
a.Tháng 7
b.Tháng 8
c. Tháng 7 (50%), tháng 8 (50%)
lOMoARcPSD| 59561309
d. Các phương án trên đều sai
5. Khi tính giá nguyên vật liệu, sản phẩm và hàng hoá xuất kho đòi hỏi đơn vịphải
tuân thủ nguyên tắc: (Nguyên tắc giá gốc)
a. Doanh thu thực hiện
b. Nhất quán
c. Kỳ kế toán
d. Không có đáp án nào đng
6. DN mua 15 chiếc tivi Sony nhập kho, giá mua 7 triệu đồng/chiếc đã thanh
toán. Trong kỳ DN xuất kho 8 chiếc để bán cho ng ty B, giá bán10
đồng/Chiếc nhưng chưa thu tiền.
Vậy chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và giá vốn bỏ ra của DN là
Doanh thu= số lượng bán* giá bán
Giá vốn= số lượng bán* giá mua
a. 3 tr đồng
b. 24 tr đồng
c. (25) tr đồng
d. Không đáp án nào đng
II. Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
1. Hạch toán kế toán chỉ sử dụng thước đo giá trị
Sai, vì còn thước đo hiện vật, thước đo thời gian
2. Kế toán tài chính chỉ phục vụ cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
Sai, vì KTTC còn phục vụ cho đối tượng bên trong
3. Việc đánh giá giá trị tài sản của doanh nghiệp không phụ thuộc vào việcdoanh
nghiệp đó có hoạt động liên tục hay không
Sai, vì phải có hoạt động liên tục
4. Doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận khi doanh nghiệp nhận đủ tiềndo khách
hàng thanh toán
Sai, vì doanh thu bán hàng đc ghi nhận tại thời điểm phát sinh
5. Thông tin kế toán trong một kỳ không nhất thiết phải so sánh được do đơn vịcó
thể được phép thay đổi phương pháp kế toán
Sai, doanh nghiệp không được thay đổi pp kế toán trong 1 kỳ, vi phạm ngtac
nhất quán và ngtac ss đc
lOMoARcPSD| 59561309
6. Kế toán quản trị cung cấp thông tin cho các đối tượng bên trong và bên ngoài
DN
Sai, vì KTQT chỉ cung cấp cho đối tượng bên trong doanh nghiệp
7. DN trả trước tiền thuê nhà 3 tháng/ lần. Tiền thuê mỗi tháng là 20trđồng/tháng.
Tháng 1 DN đã thanh toán tiền 3 tháng (T1, 2, 3) 60tr đồng. Vậy trong tổng
chi phí hoạt động của DN tháng 1 sẽ bao gồm 60tr đồng tiền chi phí thuê nhà?
Sai, theo nguyên tắc sở dồn tích doanh thu, chi phí ghi nhận tại thời
điêm thực tế phát sinh => đây mới hết 1th => chỉ ghi nhận 1th chi phí 20tr
ĐỐI TƯỢNG CỦA HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1. Đặc trưng cơ bản của đối tượng kế toán là:
a. Tính hai mặt, độc lập nhưng cân bằng về lượng
b. Đa dạng
c. Vận động theo chu kỳ khép kín
d. Tất cả các đặc điểm trên
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thuộc:
a. Tài sản ngắn hạn
b. Nguồn vốn chủ sở hữu
c. Nợ phải trả của doanh nghiệp
d. Tài sản dài hạn
3. Tài sản của doanh nghiệp là các nguồn lực:
a. Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
b. Thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
c. Gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp
d. Có thể xác định được giá trị
e. Tất cả các điều kiện trên
4. Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng:
lOMoARcPSD| 59561309
Tài sản = nguồn vốn = NPT + VCSH
a. Tổng Tài sản trừ đi Tổng tài sản ngắn hạn
b. Tổng nguồn vốn trừ đi Nguồn vốn chủ sở hữu
c. Tổng Tài sản trừ đi Nguồn vốn chủ sở hữu
d. b hoặc c
e. Các phương án trên đều sai
5.Hàng do DN mua về nhập kho với mục đích để sản xuất ra sản phẩm khác thì
hàng đó gọi là:
a. Hàng hóa
b. Nguyên vật liệu
c. Thành phẩm
d. Công cụ dụng c
6.DN mua 10 bộ điều hòa nhập kho để bán lại trị giá 80tr, vậy hàng này sẽ làm
tăng khoản mục nào sau đây của DN:
a. Nguyên vật liệu
b. Hàng hóa
c. Công cụ dụng c
7. Đối tượng kế toán nào sau đây thuộc tài sản của DN?
a. Phải thu khách hàng
b. Khách hàng đặt trước tiền cho DN
c. Khoản ứng trước cho người bán
d. Cả a và c
8. Đối tượng kế toán nào sau đây thuộc nguồn vốn của DN?
a. Phải trả cho người bán
b. Khách hàng đặt trước tiền cho DN
c. Khoản ứng trước cho người bán
d. Cả a và b
9.Ứng trước cho người bán có bản chất là:
a. Nợ phải trả
lOMoARcPSD| 59561309
b. Nợ phải thu
c. Vốn chủ sở hữu
d. Không phải các đáp án trên
II. Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
1. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp không bị thay đổi trong quá trình kinhdoanh
Sai, có thể thay đổi
2. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản Phải thu khách hàng 200
triệuVNĐ sang phần Nguồn vốn. Do đó Tổng tài sản Tổng nguồn vốn sau
khi lập báo cáo sẽ chênh lệch nhau 200 triệu VNĐ
Sai, lệch 400
3. Tổng tài sản của doanh nghiệp luôn luôn bằng với tổng nguồn vốn chủ sở hữu.
Sai, Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
4. Khi nào DN phải nộp thuế cho nhà nước tmới phải nộp báo cáo tài chínhcuối
năm cho cơ quan thuế?
Sai, chia theo tháng, theo kỳ, theo quỹ chứ k theo năm
5. Số tiền nhân viên thử việc đặt cọc cho DN là 1 khoản phải thu của DN?
Sai
6. Vật liệu mua đang đi đường chưa được tính vào tài sản của doanh nghiệp Sai,
đc tính
7. Số hàng đang gửi bán không thuộc tài sản của doanh nghiệp Sai, có thuộc
8. Thành phẩm hàng hóa đều những sản phẩm do DN sản xuất hoàn
thànhnhập kho để bán?
Sai, thành phẩm là làm ra
9. DN mua cát xây dựng về nhập kho để bán lại thì số t đó thuộc nguyên vậtliệu
của DN
Sai, để bán lại thì là hàng hóa
10. Hạch toán kế toán dựa trên cơ sở kế toán dồn tích.
Đng
lOMoARcPSD| 59561309
11. Khi tài sản của doanh nghiệp chủ yếu được tài trợ bởi Nợ phải trả thì DN cóthể
sẽ gặp rủi ro về khả năng thanh toán trong tương lai. Đng
14. Chứng khoán kinh doanh là đối tượng kế toán thuộc tài sản của doanh nghiệp?
Đng
15.Ứng trước cho người bán đối tượng kế toán thuộc nguồn vốn của doanh
nghiệp
Sai, thuộc tài sản
16.Khách hàng ứng trước là đối tượng kế toán thuộc tài sản của doanh nghiệp?
Sai thuộc nợ phải trả
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1. Một bản chứng từ kế toán cần
a. Chứng minh tính hợp pháp, hợp lý của nghiệp vụ kinh tế
b. Cung cấp thông tin về nghiệp vụ đã xảy ra
c. Thể hiện trách nhiệm của các đối tượng có liên quan
d. Tất cả các trường hợp trên
2. Ý nghĩa của chứng từ kế toán:
a. Phản ánh sự vận động của đối tượng kế toán
b. Cung cấp thông tin cho quản lý
c. Là căn cứ ghi sổ kế toán
d. Là căn cứ tiến hành kiểm tra, thanh tra các hoạt động kinh tế
e. Tất cả các nội dung trên
3. Khi xuất kho sản phẩm bán cho khách hàng, giá ghi trên phiếu xuất kho là:
a. Giá bán chưa có thuế GTGT
b. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT
lOMoARcPSD| 59561309
c. Giá vốn của hàng bán
d. Không phải các loại giá trên
4. DN tính thuế GTGT theo PP khấu trừ, Doanh thu bán hàng là :
a. Giá bán chưa có thuế GTGT
b. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT
c. Giá vốn
d. Không phải các loại giá trên
5. Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ
a. Tên chứng từ
b. Ký hiệu của hàng hóa
c. Thời gian lập bản chứng từ
d. Số tiền của nghiệp vụ phát sinh
e. a, b, c và d
f. a, c và d
6. Theo nội dung kinh tế, chứng từ kế toán có các loại như:
a. Phiếu thu, chi, nhập, xuất
b. Hoá đơn
c. Chứng từ mệnh lệnh
d. Cả a, b và c
e. Cả a và b
7. Các loại hóa đơn nào sau đây không thuộc quản lý của cơ quan thuế?
a. Hóa đơn GTGT
b. Hóa đơn bán hàng
c. Hóa đơn bán lẻ
d. Hóa đơn đặc thù
8.Ngày 10/2 Doanh nghiệp hợp đồng bán ng, ngày 15/2 giao ng. Ngày 17/2,
người mua thanh toán tiền hàng. Vậy thời điểm lập hóa đơn bán hàng là:
a. Ngày 10/2
lOMoARcPSD| 59561309
b. Ngày 15/2
c. Ngày 17/2
d. Không phải các đáp án trên
9.Thời gian lữu trữ phiếu thu, phiếu chi làm căn cứ ghi sổ kế toán theo quy định là:
a. 5 năm
b. 10 năm
c. Ngay sau khi ghi sổ
d. Vĩnh viễn
II. Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
1. Kế toán không nhất thiết phải ghi định khoản kế toán trên chứng từ
Đng
2. Tên và chữ ký của người lập chứng từ bắt buộc phải ghi rõ trên chứng từ
Đng
3. Chứng từ kế toán có thể được lập mực đỏ
Sai
4. Có thể sửa chữa số tiền khi lập chứng từ kế toán
Sai
5. Nội dung trên các liên của 1 chứng từ có thể khác nhau
Sai
6. Chứng từ kế toán hầu hết được lập cho 1 giao dịch sau đó đưa vào ghi sổ
vàlưu trữ. đng
7. Sau khi ghi sổ có thể hủy chứng từ kế toán
Sai
8. Những chứng từ làm căn cứ để ghi sổ thời gian lưu trữ tối đa là 5 năm
Sai, tối đa 10 năm
lOMoARcPSD| 59561309
9. Hóa đơn giá trị gia tăng chứng minh sự chuyển giao quyền sở hữu giữa ngườibán
và người mua Đng
10.Hóa đơn GTGT được lập vào thời điểm người mua thanh toán tiền cho người
bán Sai
11.Trên Hóa đơn bán hàng (hóa đơn trực tiếp) chỉ thể hiện tổng tiền thanh toán
Đng
12.Hóa đơn GTGT thể hiện tiền chưa thuế, tiền thuế và tổng tiền thanh toán
Đng
13.Hóa đơn đặc thù là hóa đơn có in sẵn mệnh giá trên Hóa đơn.
Đng
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1. Công ty A mua một số thiết bị sản xuất cũ, giá hoá đơn chưa thuế GTGT
là50 triệu VNĐ, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí sửa chữa trước khi sử dụng
đã chi là 5 triệu VNĐ, công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, số
thiết bị này sẽ được ghi sổ theo giá:
Đơn giá gốc= tổng giá mua – những khoản khấu trừ + những khoản thuế không
đc hoàn lại + chi phí liên quan
a. 50 triệu VNĐ
b. 60 triệu VNĐ
c. 55 triệu VNĐ
d. Tất cả các số trên đều sai
2. Trong tháng 12/N, bộ phận sản xuất của ng ty A bàn giao một số sản
phẩmhoàn thành. Chi phí kinh doanh trong kcủa công ty như sau: CPSX dở
dang cuối kỳ là 80.000, CPNVLTT 600.000 (vật liệu chính 500.000, vật liệu
khác 100.000), CPNCTT 250.000, CPSXC 125.000. CPQLDN 230.000, đầu
kỳ không có sản phẩm dở dang. Giá thành lô thành phẩm này sẽ là:
Giá lô sản phẩm = CPNVLTT + CPNCTT + CPSXC – CPSXSDCK a.
1.045.000
b. 815.000
lOMoARcPSD| 59561309
c. 895.000
d. 975.000
e. Không có đáp án nào đng
3. Nếu giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng gấp đôi, các điều kiện khác không
thay đổi, giá thành sản phẩm sẽ: GTSP=ĐK+TK-CK
a. Giảm đi 50% so với ban đầu
b. Tăng gấp đôi
c. Tăng bằng giá trị tăng thêm của sản phẩm dở dang cuối kỳ
d. Giảm bằng giá trị tăng thêm của sản phẩm dở dang cuồi kỳ
e. Các đáp án trên đều sai
4. Nếu giá trsản phẩm dở dang đầu kỳ cuối kỳ cùng tăng gấp đôi, c điềukiện
khác không thay đổi, giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ sẽ:
a. Tăng gấp đôi
b. Giảm 50% so với ban đầu
c. Không thay đổi
d. Các đáp án trên đều sai
5. Công ty A mua một vật liệu theo giá hoá đơn chưa có thuế GTGT là 35 triệu
VNĐ, thuế GTGT 3,5 triệu VNĐ, chi phí vận chuyển phải trả theo giá hoá
đơn chưa thuế GTGT 5% là 2 triệu VNĐ, Công ty A tính thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp, giá trị ghi sổ của lô vật liệu này sẽ là:
- Giá hóa đơn có thuế= 35+3,5= 38,5
- CPVC có tính thuế= 2,1
- Giá ghi sổ= 38,5 + 2,1= 40,6
a. 35 triệu VNĐ
b. 40,6 triệu VNĐ
c. 38,5 triệu VNĐ
d. Các đáp án trên đều sai
6. Nếu đơn vtính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua tài sản nhận
được hoá đơn GTGT tài sản mua về dùng cho đối tượng chịu thuế GTGT
theo tỷ lệ thuế suất 0% thì tiền thuế GTGT khi mua hàng sẽ:
- Không chịu thuế: Đầu vào không được khấu trừ
- Chịu thuế 0%: Đầu vào vẫn được khấu trừ
lOMoARcPSD| 59561309
a. Không được khấu trừ
b. Sẽ được khấu trừ
c. Không có trường hợp nào
7. Nếu đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua tài sản nhận
được hoá đơn GTGT và tài sản mua về dùng cho đối tượng không chịu thuế
GTGT thì tiền thuế GTGT khi mua hàng sẽ:
a. Không được khấu trừ
b. Sẽ được khấu trừ
c. Không có trường hợp nào
II. Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
1. Chi phí vận chuyển hàng hóa về nhập kho được cộng vào giá ghi sổ của hànghóa
Đng
2. Chênh lệch giữa giá trị sản phẩm ddang cuối kỳ với đầu kỳ tăng lên sẽ làmcho
giá thành sản phẩm giảm
Đng, Giá thành= GTSPDDDK + CPSX phát sinh GTSPDDCK =
CPSXPT – (GTSPDDCK – GTSPDDDK) giá thành giảm
3. Chênh lệch giữa giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ với cui kng lên slàmgiá
thành sản phẩm giảm
Sai, Giá thành= GTSPDDDK + CPSX phát sinh – GTSPDDCK= CPSXPS
+ (GTSPDDDK – GTSPDDCK) giá thành tăng
4. Khi phát sinh hao hụt trong định mức (trong quá trình thu mua vật liệu), đơngiá
vật liệu nhập kho sẽ giảm đi
Hao hụt trong định mức thì tổng giá trị nhập kho không đổi, nhưng sẽ làm
giảm tổng số lượng
Đơn giá vật liệu nhập kho= Tổng giá trị/ tổng số lượng
Sai, đơn giá vật liệu nhập kho sẽ tăng
5. Hao hụt trong định mức trong qa trình thu mua vật liệu không làm ảnhhưởng
tới tổng giá trị vật liệu nhập kho
Đng
6. Tiền Thuế GTGT của nguyên vật liệu mua về để sản xuất ra mặt hàng chịuthuế
GTGT thì không được cộng vào giá ghi sổ của số NVL đó (Biết DN tính thuế
GTGT theo PP khấu trừ)
Đng
lOMoARcPSD| 59561309
7.Giá thành sản phẩm luôn biến động cùng chiều với chi phí sản xuất dở dang cuối
kỳ
Sai, mang mối quan hệ ngược chiều, Giá thành= GTSPDDDK + CPSX phát
sinh – GTSPDDCK
8. Phương pháp tính giá là phương pháp sử dụng thước đo giá trị ( thước đo tiền tệ)
để xác định giá trị ghi sổ của các đối tượng kế toán. Đng
CHƯƠNG 4:
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1. Nghiệp vụ “Mua nguyên vật liệu, đã nhập kho, chưa thanh toán tiền chongười
bán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
a. Tài sản tăng thêm/ Nguồn vốn giảm
b. Tài sản tăng thêm/ Vốn chủ sở hữu tăng
c. Tài sản tăng thêm/ Nợ phải trả tăng
d. Không đáp án nào đng
2. Nghiệp vụ “Mua tài sản cố định đưa vào sử dụng, đã thanh toán 50% bằngtiền
mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Mua TSCD hết 100tr => TS tăng 100tr
TM giảm 50%*100=50tr => TS giảm 50tr
TS tăng 50tr
NPT tăng 50%*100= 50Tr => NV tăng 50tr
a. Tài sản tăng – Tài sản giảm
b. Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
c. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
d. Các câu trên đều sai
3. Nghiệp vụ “Trả lương còn nợ cho công nhân bằng tiền mặt” sẽ được địnhkhoản:
a. Nợ TK Chi phí nhân công/ Có TK Tiền mặt
b. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Chi phí nhân công
c. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Phải trả công nhân viên
d. Nợ TK Phải trả công nhân viên/ Có TK Tiền mặt
lOMoARcPSD| 59561309
4. Nghiệp vụ “Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp bằng chuyển khoản” được
địnhkhoản:
a. Nợ TK TGNH/ Có TK Thuế TNDN phải nộp
b. Nợ TK Lợi nhuận/Có TK Thuế TNDN phải nộp
c. Nợ TK Thuế TNDN phải nộp/ Có TK TGNH,
d. Các định khoản trên đều sai
5. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hoá gửi bán” được ghi:
Hàng gửi bán (157) tăng và hàng hóa giảm (156)
a. TK 156/Có TK 157
b. Nợ TK 157/Có TK 156
c. Nợ TK 157/Có TK 155
d. Không đáp án nào đng
6. Nghiệp vụ “Nhập kho thành phẩm từ sản xuất” được kế toán định khoản:
Nợ TK thành phẩm
Có TK chi phí sx dở dang
a. Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Tiền mặt
b. Nợ TK Thành phẩm/ Có TK TGNH
c. Nợ TK Hàng hoá/ Có TK Tiền mặt
d. Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Chi phí SX dở dang,
7. Khi đơn vị mua TSCĐ chưa trả tiền, kế toán định khoản
a. Nợ TK Nguồn vốn chủ sở hữu/TK TSCĐ
b. Nợ TK TSCĐ/TK Nguồn vốn chủ sở hữu
c. Nợ TK TSCĐ/ Có TK Phải trả người ban
d. Không đáp án nào đng
8. Định khoản kế toán “Nợ TK Tiền mặt/ TK Phải thu khách hàng” thể hiệnnội
dung kinh tế sau:
a. Nhận tiền ứng trước của khách hàng
b. Trả lại tiền mặt cho khách hàng
c. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt
lOMoARcPSD| 59561309
d. a hoặc c
e. b hoặc c
f. Không phải các nội dung trên
9. Khi DN nhận trước tiền hàng của khách hàng bằng TM thì số tiền đã nhậntrước
này được ghi:
a. Nợ TK 112/ Có 131
b. Nợ 111/Có 331
c. Nợ 111/Có 131
d. Nợ 131/Có 111
10.Khi đơn vị trả trước tiền mua tài sản cho người bán bằng CK thì số tiền đã trả
trước này được ghi vào: a. Nợ 112/Có 331
b. Nợ 331/Có 112
c. Nợ 131/Có 112
d. Nợ 331/Có 111
11.Mua 02 bộ điều hòa trị giá 8tr/bộ về nhập kho để sdụng, đã thanh toán bằng
tiền mặt, được ghi: mua đề sử dụng là công dụng cụ
a. Nợ TK 153/ Có TK 111
b. Nợ TK 156/ Có TK 111
c. Nợ TK 211/ Có TK 111
d. Nợ TK 111/ Có TK 331
12.Mua 01 bộ điều hòa trị giá 32tr về nhập kho để sử dụng, chưa thanh toán, được
ghi: TS>30tr ghi TK TSCD a. Nợ TK 153/ Có TK 331
b. Nợ TK 156/ Có TK 331
c. Nợ TK 211/ Có TK 331
d. Nợ TK 155/ Có TK 331
Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
12.Không nên định khoản nhiều tài khoản Nợ Nhiều tài khoản trong 1 định
khoản Đng
lOMoARcPSD| 59561309
13.Tất cả các tài khoản chữ T đều có kết cấu chung là bên phải Bên Có, bên trái
là bên Nợ Đng
14.TK cấp 2, cấp 3 có kết cấu giống tài khoản cấp 1 ca nó Đng
15.Tài khoản tài sản luôn số dư Bên Nợ Sai, vì có những tài khoản đặc biệt n
nhóm TK điều chỉnh giảm TS (TK 214,TK 229), những TS này vẫn là TS nhưng
nó tăng làm giảm TS cho nên tăng ghi có, giảm ghi nợ và có s dư bên có
16.i khoản theo dõi nợ phải trả luôn có số bên Sai, những TK đặc
biệt
17.Tất cả các định khoản kế toán đều phải liên quan đến từ 2 tài khoản trở lên
Đng
18. Cách ghi tăng ghi giảm của các tài khoản chi phí giống tài khoản tài sản
Đng
19.Cách ghi tăng ghi giảm của các tài khoản doanh thu, thu nhập ngược với tài khoản
nguồn vốn Sai
CHƯƠNG 5:
HẠCH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KINH
DOANH CHỦ YẾU
Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau giải thích
1. Chi phí vận chuyển vật liệu mua ngoài đã trả được tính vào giá thực tế vật
liệunhập kho
2. Chi phí vận chuyển vật liệu mua ngoài chưa trả không được tính vào giá thựctế
vật liệu nhập kho
3. Tiền ứng trước cho người bán nguyên vật liệu không ảnh hưởng tới giá thực
tếvật liệu nhập kho
4. Giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho phòng hành chính được tính vào giá thànhsản
xuất của sản phẩm
5. Tiền lương của ban giám đốc không được tính vào CPSX
6. Các chi phí vận chuyển hàng đi tiêu thụ được tính vào chi phí bá n hà ng
7. Chênh lệch giữa doanh thu thuần và gvốn hàng bán chính là lợi nhuận p
của doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 59561309
8. Tài khoản “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” có số dư cuối kỳ bên N
9. Bước đầu tiên trong quy trình định khoản xác định được đng đối tượng
kếtoán cần theo dõi.
10. Trong một định khoản thì tổng số tiền ghi Nợ bằng tổng số tiền ghi
mộttrong những nguyên tắc định khoản.
11. Tài khoản N ghi trước, tài khoản Có ghi sau một những nguyên tắc
địnhkhoản.
12. Rt tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt thuộc quan hệ đối ứng Tài sản
tăngNguồn vn giảm.
13.Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” không có số dư cuối kỳ
14.Các tài khoản doanh thu và thu nhập đến cuối ksẽ kết chuyển sang bên Nợ
TK911
15.Các tài khoản 632,641,642 cuối kỳ sẽ kết chuyển sang bên Có TK 911
CHƯƠNG 6:
PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1. Bảng cân đối kế toán được lập dựa trên cân đối:
a. Tài sản – Nguồn vn
b. Doanh thu – Chi phí – Kết quả
c. Phát sinh Nợ - Có các tài khoản
d. Luồng tiền vào – ra
2. Báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin rõ nhất về Kết quả kinh doanh từng kỳ.
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. a và b
d. Không phải các báo cáo trên
3. Số dư Có của TK “Hao mòn TSCĐ” được:
a. Ghi bình thường bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán
lOMoARcPSD| 59561309
b. Ghi bình thường bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
c. Ghi âm bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán
d. Ghi trên Báo cáo kết quả kinh doanh
4. Số dư bên Nợ ca tài khoản “Lợi nhuận chưa phân phối” được:
a. Ghi số dương bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
b. Ghi số âm bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
c. Ghi số dương bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán
d. Không phải các cách ghi trên
e. Khoản tiền ứng trước của khách hàng cuối kỳ sẽ được trình bày:
f. Bên nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
g. Bên tài sản của Bảng cân đối kế toán sau khi bù trừ với khoản phải thukhách
hàng
h. Dưới dạng s âm bên Tài sản của Bảng cân đi kế toán (không bù trừ)
i. Không phải các cách trên
5. Nghiệp vụ “Xuất kho thành phẩm gửi bán” làm ảnh hưởng đến:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Cả hai báo cáo trên
d. Không báo cáo nào
6. Khoản tiền ứng trước cho người bán cuối kỳ sẽ được trình bày :
a. Bên tài sản của Bảng cân đối kế toán
b. Bên nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán sau khi trừ với khoản phải
trảngười bán
c. Dưới dạng s âm bên nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán (không bù trừ)
d. Không phải các cách trên
8.Nghiệp vụ “Giảm giá hàng bán’ sẽ ảnh hưởng đến :
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Cả 2 bảng trên
d. Không phải các đáp án trên
9.Nghiệp vụ “ Chiết khấu thương mại cho khách hàng’ sẽ ảnh hưởng đến :
lOMoARcPSD| 59561309
a. Bảng cân đối kế toán
b.Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Cả 2 bảng trên
d.Không phải các đáp án trên
10.Báo cáo nào sau đây cho biết thông tin về Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
của doanh nghiệp tại 1 thời điểm ( thường là đầu kỳ và cuối kỳ kế toán) a. Bảng
cân đối kế toán
b.Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d.Cả 3 bảng trên
11. Báo cáo nào sau đây cho biết thông tin tổng hợp về số dư, số phát sinh của
các tài khoản từ 1 đến 9.
a. Bảng cân đối phát sinh tài khoản
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Bảng cân đối kế toán
d. Báo cáo lưu chuyển tiền t
II. Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
1. Số dư của các tài khoản tài sản và nguồn vốn được sử dụng để lập bảng cânđối
kế toán
2. Không được bù trừ khoản Phải thu của người mua với Phải trả người bán khilập
Bảng cân đối kế toán (trừ trường hợp đặc biệt)
3. Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh các báo cáo kế toánbắt
buộc đối với doanh nghiệp
4. Số bên Nợ của tài khoản “Phải trả người bán” được ghi âm bên Nguồn
vốntrong Bảng cân đối kế toán
5. Số bên của tài khoản “Phải thu khách hàng” được ghi âm bên Tài sảntrong
Bảng cân đối kế toán
6. Số phát sinh trong kỳ của các tài khoản doanh thu và chi phí được trình bàytrên
bảng báo cáo kết quả kinh doanh.
7.Một số cân đối kế toán phải đảm bảo là: Nợ- Có; TS- NV; Doanh thu- Chi phíLợi
nhuận?
8.Doanh nghiệp nào cũng phải nộp báo cáo cho Ủy ban chứng khoán?
lOMoARcPSD| 59561309
9.Báo cáo tài chính năm là báo cáo bắt buộc phải nộp cho cơ quan thuế quản lý?
10.Một trong những hồ quan trọng phải cung cấp cho ngân hàng khi doanh nghiệp
muốn vay vốn là Báo cáo tài chính?
11.Phải thực hiện khóa sổ kế toán trước khi lập báo cáo tài chính
12.Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh, Thuyết minh báo cáo tài
chính, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ các báo cáo kế toán bắt buộc đối với doanh
nghiệp.
13.Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm 90 ngày kể từ tiếp theo khi kết thc năm tài chính?
14.Doanh thu bán hàng không bao gồm các loại thuế gián thu như: Thuế tiêu thụ đặc biệt,
thuế XK, thuế bảo vệ môi trường, thuế GTGT?
15.Khi doanh nghiệp kết quả kinh doanh bị l thì không phải nộp báo cáo tài chính?
16.Theo chuẩn mực kế toán quốc tế thì Hệ thống báo cáo tài chính thêm Báo cáo
thay đổi vốn chủ sở hữu” mà chuẩn mực kế toán VN chưa quy định?
17.Bảng cân đối kế toán là bảng cung cấp số liệu mang tính thời kỳ?
18.Bảng báo cáo kết quả kinh doanh cung cấp số liệu mang tính thời điểm?
CHƯƠNG 7, 8: SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC SỔ KẾ
TOÁN
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1. Sổ kế toán có tác dụng:
a. Cung cấp thông tin cho quản lý
b. Quản lý các quá trình hoạt động của đơn vị kế toán
c. Lập hệ thống báo cáo tài chính
d. Tất cả các trường hợp trên
2. Sổ Nhật ký chung cung cấ p thông tin về :
a. Chứ ng từ củ a nghiê p vụ kinh tế
b. Nô i dung củ a nghiệ p
c. Quy mô củ a nghiê p vụ
d. Đị nh khoả n kế toá n củ a nghiê p vụ
e. Thời gian của các nghiệp vụ
f. Các câu trên đều đng
3. Quy trì nh ghi sổ kế toá n bao gồ m
lOMoARcPSD| 59561309
a. Mở sổ
b. Ghi sổ
c. Chữ a sổ
d. Khóa sổ
e. tất cả
4. Các hình thức tổ chức bộ máy kế toán gồm:
a. Tập trung; phân tán; hỗn hợp
b. Tập trung; phân tán.
c. Hỗn hợp
d. Các đáp án trên đều sai.
5. Một chế độ kế toán bao gồm:
a. Hệ thống chứng từ kế toán, Hệ thống sổ sách, Hệ thống tài khoản kế toán,
Hệ thống báo cáo kế toán
b. Hệ thống chứng từ, Hệ thống sổ sách, Hệ thống tài khoản
c. Hệ thống chứng từ, Hệ thống tài khoản, Hệ thống báo cáo
d. Các đáp án trên đều sai.
II. Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
1. Sổ Nhật ký chung không có tác dụng theo dõi số dư tài khoản
2. Phải ghi rõ căn cứ ghi sổ trên mọi loại sổ sách
3. Sổ kế toán nhất thiết phải được mở vào thời điểm đầu niên độ kế toán
4. thể khoá sổ kế toán vào thời điểm không trùng với thời điểm kết thc niênđộ
kế toán
5. Sổ cái tài khoản chỉ theo dõi được số dư của các tài khoản
6. Sổ cái tài khoản theo dõi được số dư và số phát sinh trong kỳ của các tàikhoản
7.Khi ghi sai quan hệ đối ứng trên sổ, kế toán dùng phương pháp cải chính để sửa
chữa.
8.Số liệu trên Sổ Cái tài khoản là căn cứ chủ yếu để lập báo cáo kế toán (trong mọi
hình thức sổ)

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59561309
PHẦN 1 - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 1: BẢN CHẤT CỦA HẠCH TOÁN KẾ TOÁN I.
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau 1. Hạch toán là gì?
a. Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
b. Tính toán các chỉ tiêu kinh tế trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp
c. Một hệ thống điều tra, quan sát, tính toán, đo lường và ghi chép các quá trình
kinh tế tài chính nhằm quản lý các quá trình đó ngày một chặt chẽ hơn d. Các câu trên đều sai
2. Thước đo sử dụng chủ yếu trong hạch toán kế toán là: a. Thước đo hiện vậtz b. Thước đo lao động c. Thước đo giá trị
d. Tất cả các thước đo trên
3. Doanh nghiệp hoàn tất việc giao hàng và viết hóa đơn cho khách hàng vàongày
20/2. Trị giá lô hàng chưa VAT là 300tr, VAT là 30tr. Nhưng khách hàng mới
thanh toán 200tr, số còn lại thanh toán sau 2 tháng. Vậy Kế toán ghi nhận Doanh
thu bán hàng như sau: (DN tính thuế GTGT theo pp khấu trừ)
-PP khấu trừ- doanh thu không gồm thuế
- PP trực tiếp- doanh thu bao gồm thuế
a. 200tr vào tháng 2 và số còn lại vào tháng 4 330tr vào tháng 2 c. 300tr vào tháng 2 d. Các câu trên đều sai
4. Công ty A hoàn tất việc giao hàng theo hợp đồng cho khách hàng vào ngày31/08,
toàn bộ tiền hàng đã nhận trước từ ngày 15/07 khi ký kết hợp đồng. Doanh thu
hợp đồng trên công ty A sẽ được ghi nhận trên Báo cáo tài chính của tháng a.Tháng 7 b.Tháng 8
c. Tháng 7 (50%), tháng 8 (50%) lOMoAR cPSD| 59561309
d. Các phương án trên đều sai
5. Khi tính giá nguyên vật liệu, sản phẩm và hàng hoá xuất kho đòi hỏi đơn vịphải
tuân thủ nguyên tắc: (Nguyên tắc giá gốc) a. Doanh thu thực hiện b. Nhất quán c. Kỳ kế toán
d. Không có đáp án nào đúng
6. DN mua 15 chiếc tivi Sony nhập kho, giá mua 7 triệu đồng/chiếc đã thanh
toán. Trong kỳ DN xuất kho 8 chiếc để bán cho Công ty B, giá bán10
đồng/Chiếc nhưng chưa thu tiền.
Vậy chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và giá vốn bỏ ra của DN là
Doanh thu= số lượng bán* giá bán
Giá vốn= số lượng bán* giá mua a. 3 tr đồng b. 24 tr đồng c. (25) tr đồng
d. Không đáp án nào đúng
II. Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
1. Hạch toán kế toán chỉ sử dụng thước đo giá trị
Sai, vì còn thước đo hiện vật, thước đo thời gian
2. Kế toán tài chính chỉ phục vụ cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
Sai, vì KTTC còn phục vụ cho đối tượng bên trong
3. Việc đánh giá giá trị tài sản của doanh nghiệp không phụ thuộc vào việcdoanh
nghiệp đó có hoạt động liên tục hay không
Sai, vì phải có hoạt động liên tục
4. Doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận khi doanh nghiệp nhận đủ tiềndo khách hàng thanh toán
Sai, vì doanh thu bán hàng đc ghi nhận tại thời điểm phát sinh
5. Thông tin kế toán trong một kỳ không nhất thiết phải so sánh được do đơn vịcó
thể được phép thay đổi phương pháp kế toán
Sai, vì doanh nghiệp không được thay đổi pp kế toán trong 1 kỳ, vi phạm ngtac nhất quán và ngtac ss đc lOMoAR cPSD| 59561309
6. Kế toán quản trị cung cấp thông tin cho các đối tượng bên trong và bên ngoài DN
Sai, vì KTQT chỉ cung cấp cho đối tượng bên trong doanh nghiệp
7. DN trả trước tiền thuê nhà 3 tháng/ lần. Tiền thuê mỗi tháng là 20trđồng/tháng.
Tháng 1 DN đã thanh toán tiền 3 tháng (T1, 2, 3) là 60tr đồng. Vậy trong tổng
chi phí hoạt động của DN tháng 1 sẽ bao gồm 60tr đồng tiền chi phí thuê nhà?
Sai, vì theo nguyên tắc cơ sở dồn tích doanh thu, chi phí ghi nhận tại thời
điêm thực tế phát sinh => ở đây mới hết 1th => chỉ ghi nhận 1th chi phí là 20tr
ĐỐI TƯỢNG CỦA HẠCH TOÁN KẾ TOÁN I.
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1. Đặc trưng cơ bản của đối tượng kế toán là:
a. Tính hai mặt, độc lập nhưng cân bằng về lượng b. Đa dạng
c. Vận động theo chu kỳ khép kín
d. Tất cả các đặc điểm trên
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thuộc: a. Tài sản ngắn hạn
b. Nguồn vốn chủ sở hữu
c. Nợ phải trả của doanh nghiệp d. Tài sản dài hạn
3. Tài sản của doanh nghiệp là các nguồn lực:
a. Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
b. Thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
c. Gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp
d. Có thể xác định được giá trị
e. Tất cả các điều kiện trên
4. Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng: lOMoAR cPSD| 59561309
Tài sản = nguồn vốn = NPT + VCSH
a. Tổng Tài sản trừ đi Tổng tài sản ngắn hạn
b. Tổng nguồn vốn trừ đi Nguồn vốn chủ sở hữu
c. Tổng Tài sản trừ đi Nguồn vốn chủ sở hữu d. b hoặc c
e. Các phương án trên đều sai
5.Hàng do DN mua về nhập kho với mục đích để sản xuất ra sản phẩm khác thì hàng đó gọi là: a. Hàng hóa b. Nguyên vật liệu c. Thành phẩm d. Công cụ dụng cụ
6.DN mua 10 bộ điều hòa nhập kho để bán lại trị giá 80tr, vậy lô hàng này sẽ làm
tăng khoản mục nào sau đây của DN: a. Nguyên vật liệu b. Hàng hóa c. Công cụ dụng cụ
7. Đối tượng kế toán nào sau đây thuộc tài sản của DN? a. Phải thu khách hàng
b. Khách hàng đặt trước tiền cho DN
c. Khoản ứng trước cho người bán d. Cả a và c
8. Đối tượng kế toán nào sau đây thuộc nguồn vốn của DN?
a. Phải trả cho người bán
b. Khách hàng đặt trước tiền cho DN
c. Khoản ứng trước cho người bán d. Cả a và b
9.Ứng trước cho người bán có bản chất là: a. Nợ phải trả lOMoAR cPSD| 59561309 b. Nợ phải thu c. Vốn chủ sở hữu
d. Không phải các đáp án trên II.
Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
1. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp không bị thay đổi trong quá trình kinhdoanh Sai, có thể thay đổi
2. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản Phải thu khách hàng 200
triệuVNĐ sang phần Nguồn vốn. Do đó Tổng tài sản và Tổng nguồn vốn sau
khi lập báo cáo sẽ chênh lệch nhau 200 triệu VNĐ Sai, lệch 400
3. Tổng tài sản của doanh nghiệp luôn luôn bằng với tổng nguồn vốn chủ sở hữu.
Sai, Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
4. Khi nào DN phải nộp thuế cho nhà nước thì mới phải nộp báo cáo tài chínhcuối năm cho cơ quan thuế?
Sai, chia theo tháng, theo kỳ, theo quỹ chứ k theo năm
5. Số tiền nhân viên thử việc đặt cọc cho DN là 1 khoản phải thu của DN? Sai
6. Vật liệu mua đang đi đường chưa được tính vào tài sản của doanh nghiệp Sai, đc tính
7. Số hàng đang gửi bán không thuộc tài sản của doanh nghiệp Sai, có thuộc
8. Thành phẩm và hàng hóa đều là những sản phẩm do DN sản xuất hoàn thànhnhập kho để bán?
Sai, thành phẩm là làm ra
9. DN mua cát xây dựng về nhập kho để bán lại thì số cát đó thuộc nguyên vậtliệu của DN
Sai, để bán lại thì là hàng hóa
10. Hạch toán kế toán dựa trên cơ sở kế toán dồn tích. Đúng lOMoAR cPSD| 59561309
11. Khi tài sản của doanh nghiệp chủ yếu được tài trợ bởi Nợ phải trả thì DN cóthể
sẽ gặp rủi ro về khả năng thanh toán trong tương lai. Đúng
14. Chứng khoán kinh doanh là đối tượng kế toán thuộc tài sản của doanh nghiệp? Đúng
15.Ứng trước cho người bán là đối tượng kế toán thuộc nguồn vốn của doanh nghiệp Sai, thuộc tài sản
16.Khách hàng ứng trước là đối tượng kế toán thuộc tài sản của doanh nghiệp?
Sai thuộc nợ phải trả
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1. Một bản chứng từ kế toán cần
a. Chứng minh tính hợp pháp, hợp lý của nghiệp vụ kinh tế
b. Cung cấp thông tin về nghiệp vụ đã xảy ra
c. Thể hiện trách nhiệm của các đối tượng có liên quan
d. Tất cả các trường hợp trên
2. Ý nghĩa của chứng từ kế toán:
a. Phản ánh sự vận động của đối tượng kế toán
b. Cung cấp thông tin cho quản lý
c. Là căn cứ ghi sổ kế toán
d. Là căn cứ tiến hành kiểm tra, thanh tra các hoạt động kinh tế
e. Tất cả các nội dung trên
3. Khi xuất kho sản phẩm bán cho khách hàng, giá ghi trên phiếu xuất kho là:
a. Giá bán chưa có thuế GTGT
b. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT lOMoAR cPSD| 59561309
c. Giá vốn của hàng bán
d. Không phải các loại giá trên
4. DN tính thuế GTGT theo PP khấu trừ, Doanh thu bán hàng là :
a. Giá bán chưa có thuế GTGT
b. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT c. Giá vốn
d. Không phải các loại giá trên
5. Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ a. Tên chứng từ
b. Ký hiệu của hàng hóa
c. Thời gian lập bản chứng từ
d. Số tiền của nghiệp vụ phát sinh e. a, b, c và d f. a, c và d
6. Theo nội dung kinh tế, chứng từ kế toán có các loại như:
a. Phiếu thu, chi, nhập, xuất b. Hoá đơn c. Chứng từ mệnh lệnh d. Cả a, b và c e. Cả a và b
7. Các loại hóa đơn nào sau đây không thuộc quản lý của cơ quan thuế? a. Hóa đơn GTGT b. Hóa đơn bán hàng c. Hóa đơn bán lẻ d. Hóa đơn đặc thù
8.Ngày 10/2 Doanh nghiệp ký hợp đồng bán hàng, ngày 15/2 giao hàng. Ngày 17/2,
người mua thanh toán tiền hàng. Vậy thời điểm lập hóa đơn bán hàng là: a. Ngày 10/2 lOMoAR cPSD| 59561309 b. Ngày 15/2 c. Ngày 17/2
d. Không phải các đáp án trên
9.Thời gian lữu trữ phiếu thu, phiếu chi làm căn cứ ghi sổ kế toán theo quy định là: a. 5 năm b. 10 năm c. Ngay sau khi ghi sổ d. Vĩnh viễn II.
Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
1. Kế toán không nhất thiết phải ghi định khoản kế toán trên chứng từ Đúng
2. Tên và chữ ký của người lập chứng từ bắt buộc phải ghi rõ trên chứng từ Đúng
3. Chứng từ kế toán có thể được lập mực đỏ Sai
4. Có thể sửa chữa số tiền khi lập chứng từ kế toán Sai
5. Nội dung trên các liên của 1 chứng từ có thể khác nhau Sai
6. Chứng từ kế toán hầu hết là được lập cho 1 giao dịch sau đó đưa vào ghi sổ vàlưu trữ. đúng
7. Sau khi ghi sổ có thể hủy chứng từ kế toán Sai
8. Những chứng từ làm căn cứ để ghi sổ thời gian lưu trữ tối đa là 5 năm Sai, tối đa 10 năm lOMoAR cPSD| 59561309
9. Hóa đơn giá trị gia tăng chứng minh sự chuyển giao quyền sở hữu giữa ngườibán và người mua Đúng
10.Hóa đơn GTGT được lập vào thời điểm người mua thanh toán tiền cho người bán Sai
11.Trên Hóa đơn bán hàng (hóa đơn trực tiếp) chỉ thể hiện tổng tiền thanh toán Đúng
12.Hóa đơn GTGT thể hiện tiền chưa thuế, tiền thuế và tổng tiền thanh toán Đúng
13.Hóa đơn đặc thù là hóa đơn có in sẵn mệnh giá trên Hóa đơn. Đúng
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1. Công ty A mua một số thiết bị sản xuất cũ, giá hoá đơn chưa có thuế GTGT
là50 triệu VNĐ, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí sửa chữa trước khi sử dụng
đã chi là 5 triệu VNĐ, công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, số
thiết bị này sẽ được ghi sổ theo giá:
Đơn giá gốc= tổng giá mua – những khoản khấu trừ + những khoản thuế không
đc hoàn lại + chi phí liên quan a. 50 triệu VNĐ b. 60 triệu VNĐ c. 55 triệu VNĐ
d. Tất cả các số trên đều sai
2. Trong tháng 12/N, bộ phận sản xuất của công ty A bàn giao một số sản
phẩmhoàn thành. Chi phí kinh doanh trong kỳ của công ty như sau: CPSX dở
dang cuối kỳ là 80.000, CPNVLTT là 600.000 (vật liệu chính 500.000, vật liệu
khác 100.000), CPNCTT 250.000, CPSXC 125.000. CPQLDN 230.000, đầu
kỳ không có sản phẩm dở dang. Giá thành lô thành phẩm này sẽ là:
Giá lô sản phẩm = CPNVLTT + CPNCTT + CPSXC – CPSXSDCK a. 1.045.000 b. 815.000 lOMoAR cPSD| 59561309 c. 895.000 d. 975.000
e. Không có đáp án nào đúng
3. Nếu giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng gấp đôi, các điều kiện khác không
thay đổi, giá thành sản phẩm sẽ: GTSP=ĐK+TK-CK
a. Giảm đi 50% so với ban đầu b. Tăng gấp đôi
c. Tăng bằng giá trị tăng thêm của sản phẩm dở dang cuối kỳ
d. Giảm bằng giá trị tăng thêm của sản phẩm dở dang cuồi kỳ
e. Các đáp án trên đều sai
4. Nếu giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ cùng tăng gấp đôi, các điềukiện
khác không thay đổi, giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ sẽ: a. Tăng gấp đôi
b. Giảm 50% so với ban đầu c. Không thay đổi
d. Các đáp án trên đều sai
5. Công ty A mua một lô vật liệu theo giá hoá đơn chưa có thuế GTGT là 35 triệu
VNĐ, thuế GTGT là 3,5 triệu VNĐ, chi phí vận chuyển phải trả theo giá hoá
đơn chưa có thuế GTGT 5% là 2 triệu VNĐ, Công ty A tính thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp, giá trị ghi sổ của lô vật liệu này sẽ là:
- Giá hóa đơn có thuế= 35+3,5= 38,5 - CPVC có tính thuế= 2,1
- Giá ghi sổ= 38,5 + 2,1= 40,6 a. 35 triệu VNĐ b. 40,6 triệu VNĐ c. 38,5 triệu VNĐ
d. Các đáp án trên đều sai
6. Nếu đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua tài sản nhận
được hoá đơn GTGT và tài sản mua về dùng cho đối tượng chịu thuế GTGT
theo tỷ lệ thuế suất 0% thì tiền thuế GTGT khi mua hàng sẽ:
- Không chịu thuế: Đầu vào không được khấu trừ
- Chịu thuế 0%: Đầu vào vẫn được khấu trừ lOMoAR cPSD| 59561309
a. Không được khấu trừ b. Sẽ được khấu trừ
c. Không có trường hợp nào
7. Nếu đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua tài sản nhận
được hoá đơn GTGT và tài sản mua về dùng cho đối tượng không chịu thuế
GTGT thì tiền thuế GTGT khi mua hàng sẽ:
a. Không được khấu trừ b. Sẽ được khấu trừ
c. Không có trường hợp nào II.
Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
1. Chi phí vận chuyển hàng hóa về nhập kho được cộng vào giá ghi sổ của hànghóa Đúng
2. Chênh lệch giữa giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ với đầu kỳ tăng lên sẽ làmcho
giá thành sản phẩm giảm
Đúng, vì Giá thành= GTSPDDDK + CPSX phát sinh – GTSPDDCK =
CPSXPT – (GTSPDDCK – GTSPDDDK) giá thành giảm
3. Chênh lệch giữa giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ với cuối kỳ tăng lên sẽ làmgiá thành sản phẩm giảm
Sai, Giá thành= GTSPDDDK + CPSX phát sinh – GTSPDDCK= CPSXPS
+ (GTSPDDDK – GTSPDDCK) giá thành tăng
4. Khi phát sinh hao hụt trong định mức (trong quá trình thu mua vật liệu), đơngiá
vật liệu nhập kho sẽ giảm đi
Hao hụt trong định mức thì tổng giá trị nhập kho không đổi, nhưng sẽ làm giảm tổng số lượng
Đơn giá vật liệu nhập kho= Tổng giá trị/ tổng số lượng
Sai, đơn giá vật liệu nhập kho sẽ tăng
5. Hao hụt trong định mức trong qúa trình thu mua vật liệu không làm ảnhhưởng
tới tổng giá trị vật liệu nhập kho Đúng
6. Tiền Thuế GTGT của nguyên vật liệu mua về để sản xuất ra mặt hàng chịuthuế
GTGT thì không được cộng vào giá ghi sổ của số NVL đó (Biết DN tính thuế
GTGT theo PP khấu trừ) Đúng lOMoAR cPSD| 59561309
7.Giá thành sản phẩm luôn biến động cùng chiều với chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
Sai, vì mang mối quan hệ ngược chiều, Giá thành= GTSPDDDK + CPSX phát sinh – GTSPDDCK
8. Phương pháp tính giá là phương pháp sử dụng thước đo giá trị ( thước đo tiền tệ)
để xác định giá trị ghi sổ của các đối tượng kế toán. Đúng CHƯƠNG 4:
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1. Nghiệp vụ “Mua nguyên vật liệu, đã nhập kho, chưa thanh toán tiền chongười
bán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
a. Tài sản tăng thêm/ Nguồn vốn giảm
b. Tài sản tăng thêm/ Vốn chủ sở hữu tăng
c. Tài sản tăng thêm/ Nợ phải trả tăng
d. Không đáp án nào đúng
2. Nghiệp vụ “Mua tài sản cố định đưa vào sử dụng, đã thanh toán 50% bằngtiền
mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Mua TSCD hết 100tr => TS tăng 100tr
TM giảm 50%*100=50tr => TS giảm 50tr TS tăng 50tr
NPT tăng 50%*100= 50Tr => NV tăng 50tr
a. Tài sản tăng – Tài sản giảm
b. Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
c. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm d. Các câu trên đều sai
3. Nghiệp vụ “Trả lương còn nợ cho công nhân bằng tiền mặt” sẽ được địnhkhoản:
a. Nợ TK Chi phí nhân công/ Có TK Tiền mặt
b. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Chi phí nhân công
c. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Phải trả công nhân viên
d. Nợ TK Phải trả công nhân viên/ Có TK Tiền mặt lOMoAR cPSD| 59561309
4. Nghiệp vụ “Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp bằng chuyển khoản” được địnhkhoản:
a. Nợ TK TGNH/ Có TK Thuế TNDN phải nộp
b. Nợ TK Lợi nhuận/Có TK Thuế TNDN phải nộp
c. Nợ TK Thuế TNDN phải nộp/ Có TK TGNH,
d. Các định khoản trên đều sai
5. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hoá gửi bán” được ghi:
Hàng gửi bán (157) tăng và hàng hóa giảm (156) a. Nơ TK 156/Có TK 157 b. Nợ TK 157/Có TK 156 c. Nợ TK 157/Có TK 155
d. Không đáp án nào đúng
6. Nghiệp vụ “Nhập kho thành phẩm từ sản xuất” được kế toán định khoản: Nợ TK thành phẩm Có TK chi phí sx dở dang
a. Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Tiền mặt
b. Nợ TK Thành phẩm/ Có TK TGNH
c. Nợ TK Hàng hoá/ Có TK Tiền mặt
d. Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Chi phí SX dở dang,
7. Khi đơn vị mua TSCĐ chưa trả tiền, kế toán định khoản
a. Nợ TK Nguồn vốn chủ sở hữu/ Có TK TSCĐ
b. Nợ TK TSCĐ/ Có TK Nguồn vốn chủ sở hữu
c. Nợ TK TSCĐ/ Có TK Phải trả người ban
d. Không đáp án nào đúng
8. Định khoản kế toán “Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Phải thu khách hàng” thể hiệnnội dung kinh tế sau:
a. Nhận tiền ứng trước của khách hàng
b. Trả lại tiền mặt cho khách hàng
c. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt lOMoAR cPSD| 59561309 d. a hoặc c e. b hoặc c
f. Không phải các nội dung trên
9. Khi DN nhận trước tiền hàng của khách hàng bằng TM thì số tiền đã nhậntrước này được ghi: a. Nợ TK 112/ Có 131 b. Nợ 111/Có 331 c. Nợ 111/Có 131 d. Nợ 131/Có 111
10.Khi đơn vị trả trước tiền mua tài sản cho người bán bằng CK thì số tiền đã trả
trước này được ghi vào: a. Nợ 112/Có 331 b. Nợ 331/Có 112 c. Nợ 131/Có 112 d. Nợ 331/Có 111
11.Mua 02 bộ điều hòa trị giá 8tr/bộ về nhập kho để sử dụng, đã thanh toán bằng
tiền mặt, được ghi: mua đề sử dụng là công dụng cụ a. Nợ TK 153/ Có TK 111 b. Nợ TK 156/ Có TK 111 c. Nợ TK 211/ Có TK 111 d. Nợ TK 111/ Có TK 331
12.Mua 01 bộ điều hòa trị giá 32tr về nhập kho để sử dụng, chưa thanh toán, được
ghi: TS>30tr ghi TK TSCD a. Nợ TK 153/ Có TK 331 b. Nợ TK 156/ Có TK 331 c. Nợ TK 211/ Có TK 331 d. Nợ TK 155/ Có TK 331
Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
12.Không nên định khoản nhiều tài khoản Nợ và Nhiều tài khoản Có trong 1 định khoản Đúng lOMoAR cPSD| 59561309
13.Tất cả các tài khoản chữ T đều có kết cấu chung là bên phải là Bên Có, bên trái là bên Nợ Đúng
14.TK cấp 2, cấp 3 có kết cấu giống tài khoản cấp 1 của nó Đúng
15.Tài khoản tài sản luôn có số dư Bên Nợ Sai, vì có những tài khoản đặc biệt như
nhóm TK điều chỉnh giảm TS (TK 214,TK 229), những TS này vẫn là TS nhưng
nó tăng làm giảm TS cho nên tăng ghi có, giảm ghi nợ và có số dư bên có
16.Tài khoản theo dõi nợ phải trả luôn có số dư bên Có Sai, vì có những TK đặc biệt
17.Tất cả các định khoản kế toán đều phải liên quan đến từ 2 tài khoản trở lên Đúng
18. Cách ghi tăng ghi giảm của các tài khoản chi phí giống tài khoản tài sản Đúng
19.Cách ghi tăng ghi giảm của các tài khoản doanh thu, thu nhập ngược với tài khoản nguồn vốn Sai CHƯƠNG 5:
HẠCH TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU
Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
1. Chi phí vận chuyển vật liệu mua ngoài đã trả được tính vào giá thực tế vật liệunhập kho
2. Chi phí vận chuyển vật liệu mua ngoài chưa trả không được tính vào giá thựctế vật liệu nhập kho
3. Tiền ứng trước cho người bán nguyên vật liệu không ảnh hưởng tới giá thực tếvật liệu nhập kho
4. Giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho phòng hành chính được tính vào giá thànhsản xuất của sản phẩm
5. Tiền lương của ban giám đốc không được tính vào CPSX
6. Các chi phí vận chuyển hàng đi tiêu thụ được tính vào chi phí bá n hà ng
7. Chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá vốn hàng bán chính là lợi nhuận gô p ̣ của doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 59561309
8. Tài khoản “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” có số dư cuối kỳ bên Nợ
9. Bước đầu tiên trong quy trình định khoản là xác định được đúng đối tượng kếtoán cần theo dõi.
10. Trong một định khoản thì tổng số tiền ghi Nợ bằng tổng số tiền ghi Có là
mộttrong những nguyên tắc định khoản.
11. Tài khoản Nợ ghi trước, tài khoản Có ghi sau là một những nguyên tắc địnhkhoản.
12. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt thuộc quan hệ đối ứng Tài sản tăngNguồn vốn giảm.
13.Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” không có số dư cuối kỳ
14.Các tài khoản doanh thu và thu nhập đến cuối kỳ sẽ kết chuyển sang bên Nợ TK911
15.Các tài khoản 632,641,642 cuối kỳ sẽ kết chuyển sang bên Có TK 911 CHƯƠNG 6:
PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP VÀ CÂN ĐỐI KẾ TOÁN I.
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1. Bảng cân đối kế toán được lập dựa trên cân đối:
a. Tài sản – Nguồn vốn
b. Doanh thu – Chi phí – Kết quả
c. Phát sinh Nợ - Có các tài khoản d. Luồng tiền vào – ra
2. Báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin rõ nhất về Kết quả kinh doanh từng kỳ.
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh c. a và b
d. Không phải các báo cáo trên
3. Số dư Có của TK “Hao mòn TSCĐ” được:
a. Ghi bình thường bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán lOMoAR cPSD| 59561309
b. Ghi bình thường bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
c. Ghi âm bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán
d. Ghi trên Báo cáo kết quả kinh doanh
4. Số dư bên Nợ của tài khoản “Lợi nhuận chưa phân phối” được:
a. Ghi số dương bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
b. Ghi số âm bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
c. Ghi số dương bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán
d. Không phải các cách ghi trên
e. Khoản tiền ứng trước của khách hàng cuối kỳ sẽ được trình bày:
f. Bên nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
g. Bên tài sản của Bảng cân đối kế toán sau khi bù trừ với khoản phải thukhách hàng
h. Dưới dạng số âm bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán (không bù trừ)
i. Không phải các cách trên
5. Nghiệp vụ “Xuất kho thành phẩm gửi bán” làm ảnh hưởng đến:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh c. Cả hai báo cáo trên d. Không báo cáo nào
6. Khoản tiền ứng trước cho người bán cuối kỳ sẽ được trình bày :
a. Bên tài sản của Bảng cân đối kế toán
b. Bên nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán sau khi bù trừ với khoản phải trảngười bán
c. Dưới dạng số âm bên nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán (không bù trừ)
d. Không phải các cách trên
8.Nghiệp vụ “Giảm giá hàng bán’’ sẽ ảnh hưởng đến :
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh c. Cả 2 bảng trên
d. Không phải các đáp án trên
9.Nghiệp vụ “ Chiết khấu thương mại cho khách hàng’’ sẽ ảnh hưởng đến : lOMoAR cPSD| 59561309
a. Bảng cân đối kế toán
b.Báo cáo kết quả kinh doanh c. Cả 2 bảng trên
d.Không phải các đáp án trên
10.Báo cáo nào sau đây cho biết thông tin về Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
của doanh nghiệp tại 1 thời điểm ( thường là đầu kỳ và cuối kỳ kế toán) a. Bảng cân đối kế toán
b.Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ d.Cả 3 bảng trên
11. Báo cáo nào sau đây cho biết thông tin tổng hợp về số dư, số phát sinh của
các tài khoản từ 1 đến 9.
a. Bảng cân đối phát sinh tài khoản
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Bảng cân đối kế toán
d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ II.
Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
1. Số dư của các tài khoản tài sản và nguồn vốn được sử dụng để lập bảng cânđối kế toán
2. Không được bù trừ khoản Phải thu của người mua với Phải trả người bán khilập
Bảng cân đối kế toán (trừ trường hợp đặc biệt)
3. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh là các báo cáo kế toánbắt
buộc đối với doanh nghiệp
4. Số dư bên Nợ của tài khoản “Phải trả người bán” được ghi âm bên Nguồn
vốntrong Bảng cân đối kế toán
5. Số dư bên Có của tài khoản “Phải thu khách hàng” được ghi âm bên Tài sảntrong Bảng cân đối kế toán
6. Số phát sinh trong kỳ của các tài khoản doanh thu và chi phí được trình bàytrên
bảng báo cáo kết quả kinh doanh.
7.Một số cân đối kế toán phải đảm bảo là: Nợ- Có; TS- NV; Doanh thu- Chi phíLợi nhuận?
8.Doanh nghiệp nào cũng phải nộp báo cáo cho Ủy ban chứng khoán? lOMoAR cPSD| 59561309
9.Báo cáo tài chính năm là báo cáo bắt buộc phải nộp cho cơ quan thuế quản lý?
10.Một trong những hồ sơ quan trọng phải cung cấp cho ngân hàng khi doanh nghiệp
muốn vay vốn là Báo cáo tài chính?
11.Phải thực hiện khóa sổ kế toán trước khi lập báo cáo tài chính
12.Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh, Thuyết minh báo cáo tài
chính, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là các báo cáo kế toán bắt buộc đối với doanh nghiệp.
13.Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm là 90 ngày kể từ tiếp theo khi kết thúc năm tài chính?
14.Doanh thu bán hàng không bao gồm các loại thuế gián thu như: Thuế tiêu thụ đặc biệt,
thuế XK, thuế bảo vệ môi trường, thuế GTGT?
15.Khi doanh nghiệp có kết quả kinh doanh bị lỗ thì không phải nộp báo cáo tài chính?
16.Theo chuẩn mực kế toán quốc tế thì Hệ thống báo cáo tài chính có thêm “ Báo cáo
thay đổi vốn chủ sở hữu” mà chuẩn mực kế toán VN chưa quy định?
17.Bảng cân đối kế toán là bảng cung cấp số liệu mang tính thời kỳ?
18.Bảng báo cáo kết quả kinh doanh cung cấp số liệu mang tính thời điểm?
CHƯƠNG 7, 8: SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN I.
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1. Sổ kế toán có tác dụng:
a. Cung cấp thông tin cho quản lý
b. Quản lý các quá trình hoạt động của đơn vị kế toán
c. Lập hệ thống báo cáo tài chính
d. Tất cả các trường hợp trên
2. Sổ Nhật ký chung cung cấ p thông tin về :
a. Chứ ng từ củ a nghiê p vụ kinh tệ́
b. Nô i dung củ a nghiệ p ̣
c. Quy mô củ a nghiê p vụ ̣
d. Đị nh khoả n kế toá n củ a nghiê p vụ ̣
e. Thời gian của các nghiệp vụ
f. Các câu trên đều đúng
3. Quy trì nh ghi sổ kế toá n bao gồ m lOMoAR cPSD| 59561309 a. Mở sổ b. Ghi sổ c. Chữ a sổ d. Khóa sổ e. tất cả
4. Các hình thức tổ chức bộ máy kế toán gồm:
a. Tập trung; phân tán; hỗn hợp b. Tập trung; phân tán. c. Hỗn hợp
d. Các đáp án trên đều sai.
5. Một chế độ kế toán bao gồm:
a. Hệ thống chứng từ kế toán, Hệ thống sổ sách, Hệ thống tài khoản kế toán,
Hệ thống báo cáo kế toán
b. Hệ thống chứng từ, Hệ thống sổ sách, Hệ thống tài khoản
c. Hệ thống chứng từ, Hệ thống tài khoản, Hệ thống báo cáo
d. Các đáp án trên đều sai. II.
Hãy chọn một trong hai phương án Đúng/Sai cho mỗi câu sau và giải thích
1. Sổ Nhật ký chung không có tác dụng theo dõi số dư tài khoản
2. Phải ghi rõ căn cứ ghi sổ trên mọi loại sổ sách
3. Sổ kế toán nhất thiết phải được mở vào thời điểm đầu niên độ kế toán
4. Có thể khoá sổ kế toán vào thời điểm không trùng với thời điểm kết thúc niênđộ kế toán
5. Sổ cái tài khoản chỉ theo dõi được số dư của các tài khoản
6. Sổ cái tài khoản theo dõi được số dư và số phát sinh trong kỳ của các tàikhoản
7.Khi ghi sai quan hệ đối ứng trên sổ, kế toán dùng phương pháp cải chính để sửa chữa.
8.Số liệu trên Sổ Cái tài khoản là căn cứ chủ yếu để lập báo cáo kế toán (trong mọi hình thức sổ)