



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59561309 LOGO CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN 1 2
Downloaded by nga nguyet (nguyetnga23091909@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59561309 LOGO
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
2.1. Khái quát chung về phương pháp chứng từ
2.2. Hệ thống chứng từ
2.3. Luân chuyển chứng từ
Downloaded by nga nguyet (nguyetnga23091909@gmail.com) 2. .
1 Khái quát chung về phương pháp lOMoAR cPSD| 59561309 LOGO chứng từ
2.1.1. Khái niệm PPCT và các yếu tố cấu thành PPCT
2.1.2. Vị trí và tác dụng của PPCT
Downloaded by nga nguyet (nguyetnga23091909@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59561309
2.1. Khái quát về phương pháp chứng từ LOGO
2.1.1. Khái niệm p2 chứng từ
Là p2 thông tin và kiểm tra về trạng thái và
sự vận động của đối tượng HTKT cụ thể
nhằm phục vụ kịp thời cho lãnh đạo nghiệp
Downloaded by nga nguyet (nguyetnga23091909@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59561309
vụ và làm căn cứ để phân loại, ghi sổ và tổng hợp kế toán.
Downloaded by nga nguyet (nguyetnga23091909@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59561309 LOGO Chứng từ là gì?
Chứng từ là loại giấy tờ, vật mang tin dùng
để ghi lại các NV kinh tế phát sinh.
Downloaded by nga nguyet (nguyetnga23091909@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59561309 2 LOGO
Các yếu tố cấu thành p chứng từ PP chứng từ Kế hoạch Hệ thống luân bản chuyển từ chứng từ kế toán kế toán .
Downloaded by nga nguyet (nguyetnga23091909@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59561309
Các yếu tố cấu thành phương pháp chứng từLOGO
1. Hệ thống bản chứng từ: dùng để chứng minh tính
hợp pháp của việc hình thành các nghiệp vụ kinh tế
thuộc đối tượng HTKT và là căn cứ để ghi sổ
2. Kế hoạch luân chuyển chứng từ: nhằm thông tin kịp
thời về các NV kinh tế phát sinh phản ánh trạng thái
và sự biến động của các đối tượng HTKT
Downloaded by nga nguyet (nguyetnga23091909@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59561309
2.1.2. Vị trí và tác dụng của phương LOGO pháp chứng từ
- Là PP thích hợp nhất với sự đa dạng và biến động không ngừng
của đối tượng HTKT nhằm sao chụp nguyên hình tình trạng và sự
vận động của các đối tượng này.
- Hệ thống bản chứng từ hoàn chỉnh là căn cứ pháp lý cho việc bảo
vệ TS và xác minh tính hợp pháp trong việc giải quyết các MQH KT
pháp lý thuộc đối tượng HTKT.
- Là phương tiện thông tin hỏa tốc cho công tác lãnh đạo NV
- Chứng từ gắn liền với quy mô, thời điểm phát sinh các nghiệp vụ
kinh tế, với trách nhiệm vật chất của các cá nhân,…
Downloaded by nga nguyet (nguyetnga23091909@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59561309
- Chứng từ là cơ sở để phân loại, tổng hợp các NV kinh tế cho việc
ghi vào các sổ kế toán theo dõi từng đối tượng hạch toán cụ thể
Downloaded by nga nguyet (nguyetnga23091909@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59561309 LOGO
2.2. Hệ thống chứng từ
2.2.1. Bản chứng từ
- Bản chứng từ vừa là phương tiện chứng minh tính hợp
pháp của NV kinh tế phát sinh, vừa là phương tiện
thông tin về kết quả NVKT đó.
- Mỗi bản chứng từ chứa đựng các chỉ tiêu đặc trưng
cho nghiệp vụ kinh tế phát sinh .
- Mỗi bản chứng từ bao gồm các yếu tố:
Downloaded by nga nguyet (nguyetnga23091909@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59561309 LOGO
2.2.1. Bản chứng từ
* Yếu tố cơ bản (yếu tố bắt buộc) 1. Tên chứng từ
2. Tên và địa chỉ của ĐV, cá nhân có liên quan đến NV
3. Ngày tháng và số thứ tự của chứng từ
4. Nội dung của nghiệp vụ kinh tế
5. Quy mô của NV về số lượng, giá trị
6. Chữ ký của người chịu trách nhiệm về thực hiện các NV
Downloaded by nga nguyet (nguyetnga23091909@gmail.com) 4 lOMoAR cPSD| 59561309 LOGO
2.2.1. Bản chứng từ * Yếu tố bổ sung - Phương thức thanh toán - Thời gian thanh toán - Định khoản…
- Luật kế toán: Điều 19, 20, 22, 40
Downloaded by nga nguyet (nguyetnga23091909@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59561309
1. Tên chứng từ
2. Tên và địa
chỉ của ĐV, cá
nhân liên quan
3 . Ngày tháng ,
STT chứng từ
4 . Nội dung NV
5. Quy mô NV
6 . Chữ ký của người chịu trách nhiệm
- Phương thức TT
- - Thời gian TT
Downloaded by nga nguyet (nguyetnga23091909@gmail.com) - …… lOMoAR cPSD| 59561309
Các yêu cầu khi lập chứng từ LOGO
❖ Ghi tất cả các yếu tố trong chứng từ ❖ Nội dung, con số
phải chính xác, rõ ràng
❖ Đối với số tiền ghi trên chứng từ vừa phải ghi bằng chữ vừa ghi bằng số
❖ Đối với chứng từ có nhiều liên chỉ được ghi 1 lần qua giấy than
❖ Thủ trưởng và Kế toán trưởng không được ký sẵn trên chứng từ trắng
❖ Khi có sai sót không được tẩy xoá, viết hỏng phải huỷ bỏ
Downloaded by nga nguyet (nguyetnga23091909@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59561309
nhưng không xé khỏi cuống ❖…
Downloaded by nga nguyet (nguyetnga23091909@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59561309 LOGO
* Ý nghĩa của chứng từ kế toán
❖Cơ sở pháp lý cho mọi số liệu kế toán
❖Là cơ sở ghi sổ kế toán
❖Là cơ sở kiểm tra tình hình chấp hành chính sách
chế độ tài chính kế toán
❖Là cơ sở pháp lý cho việc giải quyết tranh chấp khiếu tố
Downloaded by nga nguyet (nguyetnga23091909@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59561309 LOGO
2.2.2. Phân loại chứng từ
• Phân loại theo công dụng của chứng từ:
- Chứng từ mệnh lệnh detail
- Chứng từ chấp hành detail
- Chứng từ thủ tục kế toán detail
- Chứng từ liên hợp detail 5
Downloaded by nga nguyet (nguyetnga23091909@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59561309 LOGO
Chứng từ mệnh lệnh
Là những chứng từ mang tính quyết định của
chủ thể quản lý. Nó chỉ biểu hiện nhiệm vụ cần
phải thực hiện mà chưa chứng minh kết quả của
nhiệm vụ đó, chưa đủ căn cứ pháp lý để ghi sổ kế toán.
VD: Lệnh điều xe, lệnh xuất kho, lệnh chi tiền.
Downloaded by nga nguyet (nguyetnga23091909@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59561309 LOGO
Chứng từ chấp hành (thực hiện)
- Là những chứng từ phản ánh nghiệp vụ kinh
tế phát sinh và đã hoàn thành.
VD: Phiếu nhập kho, Phiếu thu, Phiếu chi ...
- Chứng từ thực hiện có thể làm căn cứ ghi sổ
Downloaded by nga nguyet (nguyetnga23091909@gmail.com)