Buổi 11 . môn Triết - Phép biện chứng duy vật│Đại học Sư phạm Hà Nội

Buổi 11 . môn Triết - Phép biện chứng duy vật│Đại học Sư phạm Hà Nội được biên soạn theo phân phối chương trình học. Bao gồm các thông tin được sắp xếp theo trật tự logic nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng nhất định, sẽ làm tăng tính sinh động của môn học, từ đó giúp sinh viên có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và linh hoạt hơn.

Môn:
Trường:

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Buổi 11 . môn Triết - Phép biện chứng duy vật│Đại học Sư phạm Hà Nội

Buổi 11 . môn Triết - Phép biện chứng duy vật│Đại học Sư phạm Hà Nội được biên soạn theo phân phối chương trình học. Bao gồm các thông tin được sắp xếp theo trật tự logic nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng nhất định, sẽ làm tăng tính sinh động của môn học, từ đó giúp sinh viên có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và linh hoạt hơn.

44 22 lượt tải Tải xuống

phạm
vi

thù
(cơ,
lý,
hóa,
sinh.
..)

ĐL
Bảo
toàn)

nhấốt
(QL
Triêốt
học)

lĩnh
vực

nhiên
(cơ,lý,h
óa,sinh,.
..)
 hội
(Giai
cốp,kin
h têố,...)
 duy
(logic,
ngốn
ngữ)
     !
II. Phép biện chứng duy vật
"# $% &'% ( )%* + ,- ./. )%* + 01 ,23
# 4% 0 5$ ./. )%* + 01 ,23
$# $% 16 &7 5$ ./. )%* + 01 ,23
)# 8 . .'9 3:; < )= 5$ ./. )%* + 01 ,23
# 8 >1 &23 < )= 5$ ./. )%* + 01 ,23?
Quy luật &- @ 9AA% &%6 * B8 >$C .D )%6AC )= EA3C 3EA3 %6 ,- &. F% &. &'% %@$ 8
93C 8 16A 3AAC 8 34 G )6 3: 9AH% 943 I ,23 %* 3J $1 %@$ 8 I ,23C %* 3J
,K% $#
L EA3? B8 >$C .D )%6AC F$ 0'#
E &'% >1 &23?
nhiên
(cơ,lý,h
óa,sinh,.
..)
hội
(Giai
cấốp,kin
h têố,...)
duy
(logic,
ngốn
ngữ)
MMMQuy lut t nhng thay đi v lượng dn đến nhng thay đi v chết và ngưc li
.Vị trí của quy luật? E1 &- 943 3: )$ >1 &23 < )= 5$ NOPC Q :$ cách thức ,2 F4
,- .83 3:%R 5$ I ,23C %* 3J? L &S1 , 6 T &J FR 3$1 FD% , 6 T EA3###
Khái niệm:
EA3 &- .'9 3:; 3:%6A3 U 0; FR Q G >1 FV B8 >$ ,AA W 5$ I ,23C %* 3JX
&- I 3AA EA3 @ < 5$ 8 34 GC 16A 3AA 3' 6 I ,23C %* 3J &-9  I ,23C %*
3J &- W 9- BA .=% &- 8% B8#
EA3 5$ I ,23C %* 3J FJ Y8 FV )Z%? 8 34 G B8 >$ ,- EA 3:[
5$ W 3+ .< 3+ &%6 B6A3 8 16A 3AA EA 3- I ,23\
W 34 G < )= ,- 34 G BA < )=C I .E %$ Q 9$ G 3< FAA%C 3;1 3
9AA% >$ *#
]J &- .'9 3:; 3:%6A3 U 0; FR Q G >1 &23 B8 >$ ,AA W 5$ I ,23 ,6 T 93
IAA &JC >1 9AC 3:( F4C V. F%*###5$ 8 >8 3:( ,2 F4 ,- .83 3:%R 5$ I ,23C %*
3J#
 ,21C &J &- 8% W 3R EC FC FC F6A9# 1 %6C W @ )%R 3V ,6 T 93 &J
BA EC FC FC F6A9 FJ 9- .=% 0; .< .8. B8% >83 W$C 3:^ 3J W$#
_ .E )%*3 %@$ EA3 ,- &J Q W 7 `$ 3< FAA%C 3;1 3 9AA% >$ * 9- Y8 FV
FE &- &J ,- FE &- EA3
Quan hệ biện chứng giữa c
h
t
ợng
M ]Ja a aaFD%a a aa0Ea a
aaaa
Haaaa
aaaa
aaF6a a
aaaa
Aaaaa
aaaa
aaaa
aaaa
Ea a
aaaa
Aaa3aa
aaaa
aaFD%a a
]J FD% 0EH F6A EA3 FD%C BA .=% 9U% I 3$1 FD% ,6T &J F6T 0EH 3K% I 3$1 FD% b
)= , 6 T EA3 5$ I ,23C 9- &J .=% FD% 3: 943 %K% ' F4 EA3 FVC F'3 3K% F%R9 [3C 3
%* )K =1 9K% &-9 3$1 FD% EA3 5$ I ,23#
! 4? ]- %K% ' 3AT 3'% 5$ I ,23C %* 3J 9- 3: FW I 3$1 FD% ,6 T &J $ 0EH F6A I
3$1 FD% ,6 T EA3# _ ,E3cC %* 3J ,EH &- W $ 1R W$ 3- 8% B8
! %R9 [3? ]- %K% ' 9- 3'% FW I 3$1 FD% , 6 T &J F'3 3K% AH .8 ,d F4 SC &-9  EA3 5$ I
,23C %* 3J 3$1 FD% 1R 3- EA3 9K%C 9- 3'% 3e% F%R9 FW )bA3 FET Y=1 :$ )J =1
! NK =1? O; FR Q %$% F' 1R W$ < )= , 6 T EA3 5$ I ,23C %* 3J 0 @
3$1 FD% , 6 T &J 3:K FW E1 :$# NK =1 B6A3 3[ 943 %$% F' )%6A FD% ,6 T &J# _ ,23C
%* 3J 9K% YEA3 %* &- 0 )K =1 FJ 3 %*#
! 8 ( 3+ )K =1?
f  V. F%6 )K? NK =1 F43 )%6AC )K =1 0ET 0ET
f  >1 9A )K =1? NK =1 3- )4C )K =1 g )4
M aa
aaaa
aa
aaaa
Eaa
aaaa
Aaa3aa
aaaa
aaFD%a a aaSa a aa&-9a a aaa a aa&Ja a aaFD%a a
aaaa
EA3 9K% :$ Fe% F Bh FV 9(C W 3' :$ &J 9K% .; J. FR W I 3AA EA3 9K% %@$ EA3
,K% &J# EA3 9K% :$ Fe% 38 F4 F6A &JC &-9  &J ,2 F4 ,K% 943 >1 9A ,- ,2 3AA
-1 - &K <\
Mi đ
i
tưng đu là s thng nh
t
ca hai mt đ
i
lp ch
t
và lưng, nhng thay đi
dn d
n
v
lưng vưt quá gii hn ca đ s
d
n
đn s thay đi căn bn v
ch
t
ca nó thng qua bước nhảy, c
h
t
mới ra đời 4ềốp túc tác động tr lại duy trì sự thay đổi
của đ
i
tượng
Ý nghĩa phương pháp luận
!
(
I ,23
3:
I 3AA
EA3
%@$
EA3
,-
&J
!: '3 F4 2 3+ ,- '3 F4 3 i6H .=% )%6A3 G &S1 ,6 T &J FR W )%6A FD% ,6 T
EA3X BA FJ A W S  BA FJ )= 35
!% &J F F'3 F6A F%R9 [3 3( 3 %* )K =1 &- 16 ET B8 >$ 5$ I ,23C %*
3JX ,( ,21 3:8 5 >$ W ,4% FAA3 81 %$% F'  )= 35C 3g F4#
!=% W 38% F4 B8 >$C B$ U ,- >16A3 3E9 3 %* )K =1X 3: &` , Y
4% .=% [ 7 F6A F%6T B%* 5 >$#
!=% 2 3+ FJ I 3$1 FD% ,6T EA3 j .g 34 ,- .< 3+ &%6 B6A3 %@$ 8 16A
3AA 3' 3- I ,23C %* 3JX .=% )%6A3 &$ U .< .8. .; J.#
     !
| 1/3

Preview text:

PHẠM THỊ MINH HUẾẾ A3K72 KHOA TOÁN-TIN

II. Phép biện chứng duy vật

  1. Hai loại hình biện chứng và phép biện chứng duy vật
  2. Nội dung của phép biện chứng duy vật
    1. Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật
    2. Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật
    3. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật:

Quy luật là những mốối liên hệ khách quan, phổ biêốn, bản chấốt, tấốt nhiên và lặp đi lặp lại giữa các mặt, các yêốu tốố, các thuộc tính bên trong mốỗi một sự vật hiện tượng hay giữa các sự vật, hiện tượng với nhau.

Tính chấốt: khách quan, phổ biêốn, đa dạng.

Phấn loại quy luật:

Theo phạm vi

Đặc thù

(cơ, lý, hóa,

sinh...)

Chung

( ĐL Bảo toàn)

Chung nhấốt

(QL Triêốt học)

Theo lĩnh vực

Tự nhiên

(cơ,lý,hóa,sinh,...)

Xã hội

(Giai cấốp,kinh têố,...)

Tư duy

(logic, ngốn ngữ)

***Quy luật từ những thay đổi vềề lượng dẫẫn đềến những thay đổi vềề chẫết ngược lại

.Vị trí của quy luật: Đấy là một trong ba quy luật cơ bản của PBCDV, chỉ ra cách thức vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng: Tích lũy vêề lượng để thay đổi vêề chấốt...

Khái niệm:

Chấốt là phạm trù triêốt học dùng để chỉ tính quy định khách quan vốốn có của sự vật, hiện tượng; là sự thốống nhấốt hữu cơ của các thuộc tính, yêốu tốố tạo nên sự vật, hiện tượng làm cho sự vật, hiện tượng là nó mà khống phải là cái khác.

Chấốt của sự vật, hiện tượng được xác định bởi: Các thuộc tính khách quan và cấốu trúc của nó (tức phương thức liên kêốt các yêốu tốố cấốu thành sự vật)

Có thuộc tính cơ bản và thuộc tính khống cơ bản, sự phấn chia chỉ mang tính tương đốối, tùy theo mốối quan hệ.

Lượng là phạm trù triêốt học dùng để chỉ tính quy luật khách quan vốốn có của sự vật vêề mặt sốố lượng, quy mố, trình độ, nhịp điệu...của các quá trình vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.

Như vậy, lượng là cái có thể cấn, đong, đo, đêốm. Tuy nhiên, có những biểu thị vêề mặt lượng khống cấn, đong, đo, đêốm được mà phải dùng phương pháp khái quát hóa, trừu tượng hóa.

  • Sự phấn biệt giữa chấốt và lượng chỉ có ý nghĩa tương đốối, tùy theo mốối quan hệ mà xác định đấu là lượng và đấu là chấốt

Quan hệ biện chứng giữa chấất và lượng

* Lượng đổi dấỗn đêốn chấốt đổi

Lượng đổi dấỗn đêốn chấốt đổi, nhưng khống phải mọi sự thay đổi vêề lượng đêều dấỗn tới sự thay đổi căn bản vêề chấốt của sự vật, mà lượng phải đổi trong một giới hạn độ nhấốt định, đạt tới điểm nút, thực hiện bước nhảy mới làm thay đổi chấốt của sự vật.

  • Độ: Là giới hạn tốền tại của sự vật, hiện tượng mà trong đó sự thay đổi vêề lượng chưa dấỗn đêốn sự thay đổi vêề chấốt. Sự vấthj, hiện tượng vấỗn là nó chưa chuyển hóa thành cái khác
  • Điểm nút: Là giới hạn mà tại đó sự thay đổi vêề lượng đạt tới chốỗ phá vỡ độ cũ, làm cho chấốt của sự vật, hiện tượng thay đổi chuyển thành chấốt mới, mà tại thời điểm đó băốt đấều xảy ra bược nhảy
  • Bước nhảy: Dùng để chỉ giai đoạn chuyển hóa cơ bản vêề chấốt của sự vật, hiện tượng do những thay đổi vêề lượng trước đó gấy ra. Bước nhảy kêốt thúc một giai đoạn biêốn đổi vêề lượng. Sự vật, hiện tượng mới xuấốt hiện là do bước nhảy được thực hiện.
  • Các hình thức bước nhảy:

+ Theo nhịp điêu bước: Bước nhảy đột biêốn, bước nhảy dấền dấền

+ Theo quy mố bước nhảy: Bước nhảy toàn bộ, bước nhảy cục bộ

* Chấốt đổi cũng làm cho lượng đổi

Chấốt mới ra đời đã khẳng định mình, nó tạo ra lượng mới phù hợp để có sự thốống nhấốt mới giữa chấốt với lượng. (chấốt mới ra đời tác động đêốn lượng, làm cho lượng vận động với một quy mố và vận tốốc ngày càng lớn hơn)

Mọi đốối tượng đềều sự thốống nhấốt của hai mặt đốối lập chấốt lượng, những thay đổi dấền dấền vềề lượng vượt quá giới hạn của độ sẽẽ dấẽn đềốn sự thay đổi căn bản vềề chấốt của thống qua bước nhảy, chấốt mới ra đời tiềốp túc tác động trở lại duy trì sự thay đổi của đốối tượng

Ý nghĩa phương pháp luận

  • Nhìn sự vật trong sự thốống nhấốt giữa chấốt và lượng

-Trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiêỗn phải biêốt tích lũy vêề lượng để có biêốn đổi vêề chấốt; khống được nốn nóng cũng như khống được bảo thủ

-Khi lượng đã đạt đêốn điểm nút thì thực hiện bước nhảy là yêu cấều khách quan của sự vật, hiện tượng; vì vậy tránh chủ quan nóng vội đốốt cháy giai đoạn hoặc bảo thủ, thụ động.

-Phải có thái độ khách quan, khoa học và quyêốt tấm thực hiện bước nhảy; trong lĩnh vực xã hội phải chú ý đêốn điêều kiện chủ quan.

-Phải nhận thức được sự thay đổi vêề chấốt còn phụ thuộc vào phương thức liên kêốt giữa các yêốu tốố tạo thành sự vật, hiện tượng; phải biêốt lựa chọn phương pháp phù hợp.

PHẠM THỊ MINH HUẾẾ A3K72 KHOA TOÁN-TIN