Các bài giảng lý thuyết phần mềm excel môn tin học văn phòng | trường Đại học Huế

Bài 3. Định dạng dữ liệu trong Excel.Kẻ khung, hiệu chỉnh màu nền. Hiển thị dữ liệu (Thẻ Number). Bài 4. Đồ thị trong Excel. Giới thiệu về đồ thị. Tạo đồ thị. Hiệu chỉnh đồ thị. Bài 5. Cơ sở dữ liệu bảng tính. Khái niệm cơ sở dữ liệu. Sắp xếp các bản ghi. Lọc cơ bản AutoFill. Lọc nâng cao Advanced Fill. Một số hàm trên cơ sở dữ liệu. Bài 6. In ấn trong Excel. Định dạng các thông số trang in. Định dạng các thông số trang in. Thiết lập thông số cho hộp thoại in. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Huế 272 tài liệu

Thông tin:
44 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các bài giảng lý thuyết phần mềm excel môn tin học văn phòng | trường Đại học Huế

Bài 3. Định dạng dữ liệu trong Excel.Kẻ khung, hiệu chỉnh màu nền. Hiển thị dữ liệu (Thẻ Number). Bài 4. Đồ thị trong Excel. Giới thiệu về đồ thị. Tạo đồ thị. Hiệu chỉnh đồ thị. Bài 5. Cơ sở dữ liệu bảng tính. Khái niệm cơ sở dữ liệu. Sắp xếp các bản ghi. Lọc cơ bản AutoFill. Lọc nâng cao Advanced Fill. Một số hàm trên cơ sở dữ liệu. Bài 6. In ấn trong Excel. Định dạng các thông số trang in. Định dạng các thông số trang in. Thiết lập thông số cho hộp thoại in. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

33 17 lượt tải Tải xuống
lO MoARcPSD| 47704698
lO MoARcPSD| 47704698
i ging 5
174
i 3. Định dng d liu trong
Excel
lO MoARcPSD| 47704698
175
K khung, hiu chnh u nn
K khung:
Chn vùng d liu cn k khung
Cách 1: S dng thanh công c
Vào th ứcng Boder.
Chn v trí đưng khung cn k ca ng d liu.
Cách 2: S dng hôp thoi Format Cells
Nhn o nút m rng ca Nhóm Font hoc nhn chut phi
chn Format Cells (Ctrl + 1)
Chn th Border
Chn định dang kiu khung
lO MoARcPSD| 47704698
176
K khung, hiu chnh u nn
K khung:
khung
lO MoARcPSD| 47704698
K khung, hiu chnh u nn
Hiu chnh màu nn:
Chn vùng d liu cn k khung
Cách 1: S dng thanh công c
Vào th
Chn màu mong mun.
Cách 2: S dng hôp thoi Format Cells
Nhn o nút m rng ca Nhóm Font hoc nhn
chut phi chn Format Cells (Ctrl + 1)
Chn th Fill
Chn màu mong mun
lO MoARcPSD| 47704698
178
K khung, hiu chnh u nn
Hiu chnh màu nn:
nn
lO MoARcPSD| 47704698
Hin th d liu (Th Number)
S dng hp thoi Format
Cells:
Chn vùng d liu cần định
dng.
C1: Home \ click vào phn m
rng trong nhóm Number
C2: Home \ (Cells) Format \
Format Cells (hoc Ctrl+1), chn
th Number
lO MoARcPSD| 47704698
180
Hin th d liu (Th Number)
S dng hp thoi Format Cells:
lO MoARcPSD| 47704698
Hin th d liu (Th Number)
S dng hp thoi Format Cells:
lO MoARcPSD| 47704698
Hin th d liu (Th Number)
S dng hp thoi Format Cells:
lO MoARcPSD| 47704698
Hin th d liu (Th Number)
S dng hp thoi Format Cells:
Chn
Currency
t
lO MoARcPSD| 47704698
Hin th d liu (Th Number)
S dng hp thoi Format Cells:
Chn
Accounting
None: Không chn
lO MoARcPSD| 47704698
Hin th d liu (Th Number)
S dng hp thoi Format Cells:
Chn Date
Chn kiu
lO MoARcPSD| 47704698
Hin th d liu (Th Number)
S dng hp thoi Format Cells:
Chn Time
lO MoARcPSD| 47704698
Hin th d liu (Th Number)
S dng hp thoi Format Cells:
lO MoARcPSD| 47704698
Hin th d liu (Th Number)
S dng hp thoi Format Cells:
lO MoARcPSD| 47704698
Hin th d liu (Th Number)
Chn Custom
Chn hoc đánh
lO MoARcPSD| 47704698
S dng thanh công c: S dng các chc năng trong nhóm
Number trên Tab Home
190 190
i 4. Đồ th trong Excel
Chn kiu hin th
Kiu tin t
lO MoARcPSD| 47704698
191
Gii thiu v đồ th
Biu đồ là cách biu din d liu dưới dng hình nh t trang nh
hoc t bảng để th hin mi quan h gia các vùng d liu khác
nhau. Mi tp hp giá tr đưc biu din trong biu đồ đưc gi
là chui d liu (data series).
Biu đồ chứa tiêu đề, phn giải thích ý nghĩa của các màu sc th
hin cho d liu, gtr ca d liu tn trc dc nhóm d liu
trên trc ngang.
192
lO MoARcPSD| 47704698
Gii thiu v đồ th
Các loi biu đồ:
Column: Biu đồ ct đưc s dụng để so sánh giá tr
gia các nm d liu.
Line: Biu đồ thường được s dng để biu din xu
thế ca d liu theo thi gian.
Pie: Biu đồ tròn đưc s dụng để hin th s phân
b d liu so vi tng giá tr ca d liu. Bn có th
s dng biu đồ này khi muốn so sánh tương quan
gia các phn d liu.
193
lO MoARcPSD| 47704698
Gii thiu v đồ th
Các loi biu đồ:
Bar: Biểu đồ thanh biu din s so sánh nhiu giá tr
d liu.
Area: Biểu đồ din tích được s dụng để nhn mnh
s khác nhau gia các tp hp d liu theo chu
thi gian.
XY (Scatter): Biu đồ phân tán được s dụng để so
sánh các cp giá tr. Bn có th s dng biu đồ này
khi các gtr đưc biu din không theo th t
trong trc X hoc khi biu din các giá tr đo
rng bit.
| 1/44

Preview text:

lO M oARcPSD| 47704698 lO M oARcPSD| 47704698 Bài giảng 5 174
Bài 3. Định dạng dữ liệu trong Excel lO M oARcPSD| 47704698 175
Kẻ khung, hiệu chỉnh màu nền • Kẻ khung:
• Chọn vùng dữ liệu cần kẻ khung
• Cách 1: Sử dụng thanh công cụ • Vào thẻ ức năng Boder.
• Chọn vị trí đường khung cần kẻ của vùng dữ liệu.
• Cách 2: Sử dụng hôp thoại Format Cells
• Nhấn vào nút mở rộng của Nhóm Font hoặc nhấn chuột phải
chọn Format Cells (Ctrl + 1) • Chọn thẻ Border
• Chọn định dang và kiểu khung lO M oARcPSD| 47704698 176
Kẻ khung, hiệu chỉnh màu nền Kẻ khung: khung lO M oARcPSD| 47704698
Kẻ khung, hiệu chỉnh màu nền
• Hiệu chỉnh màu nền:
• Chọn vùng dữ liệu cần kẻ khung
• Cách 1: Sử dụng thanh công cụ • Vào thẻ • Chọn màu mong muốn.
• Cách 2: Sử dụng hôp thoại Format Cells
• Nhấn vào nút mở rộng của Nhóm Font hoặc nhấn
chuột phải chọn Format Cells (Ctrl + 1) • Chọn thẻ Fill • Chọn màu mong muốn lO M oARcPSD| 47704698 178
Kẻ khung, hiệu chỉnh màu nền
• Hiệu chỉnh màu nền: nền lO M oARcPSD| 47704698
Hiển thị dữ liệu (Thẻ Number)
• Sử dụng hộp thoại Format Cells:
• Chọn vùng dữ liệu cần định dạng.
• C1: Home \ click vào phần mở rộng trong nhóm Number
• C2: Home \ (Cells) Format \
Format Cells (hoặc Ctrl+1), chọn thẻ Number lO M oARcPSD| 47704698 180
Hiển thị dữ liệu (Thẻ Number)
• Sử dụng hộp thoại Format Cells: lO M oARcPSD| 47704698
Hiển thị dữ liệu (Thẻ Number)
• Sử dụng hộp thoại Format Cells: lO M oARcPSD| 47704698
Hiển thị dữ liệu (Thẻ Number)
• Sử dụng hộp thoại Format Cells: lO M oARcPSD| 47704698 Chọn Currency tệ
Hiển thị dữ liệu (Thẻ Number)
• Sử dụng hộp thoại Format Cells: lO M oARcPSD| 47704698 Chọn Accounting None: Không chọn
Hiển thị dữ liệu (Thẻ Number)
• Sử dụng hộp thoại Format Cells: lO M oARcPSD| 47704698 Chọn kiểu Chọn Date
Hiển thị dữ liệu (Thẻ Number)
• Sử dụng hộp thoại Format Cells: lO M oARcPSD| 47704698 Chọn Time
Hiển thị dữ liệu (Thẻ Number)
• Sử dụng hộp thoại Format Cells: lO M oARcPSD| 47704698
Hiển thị dữ liệu (Thẻ Number)
• Sử dụng hộp thoại Format Cells: lO M oARcPSD| 47704698
Hiển thị dữ liệu (Thẻ Number)
• Sử dụng hộp thoại Format Cells: lO M oARcPSD| 47704698 Chọn hoặc đánh Chọn Custom
Hiển thị dữ liệu (Thẻ Number) lO M oARcPSD| 47704698
• Sử dụng thanh công cụ: Sử dụng các chức năng trong nhóm Number trên Tab Home Chọn kiểu hiển thị Kiểu tiền tệ 190 190
Bài 4. Đồ thị trong Excel lO M oARcPSD| 47704698 191
Giới thiệu về đồ thị
• Biểu đồ là cách biểu diễn dữ liệu dưới dạng hình ảnh từ trang tính
hoặc từ bảng để thể hiện mối quan hệ giữa các vùng dữ liệu khác
nhau. Mỗi tập hợp giá trị được biểu diễn trong biểu đồ được gọi
là chuỗi dữ liệu (data series).
• Biểu đồ chứa tiêu đề, phần giải thích ý nghĩa của các màu sắc thể
hiện cho dữ liệu, giá trị của dữ liệu trên trục dọc và nhóm dữ liệu trên trục ngang. 192 lO M oARcPSD| 47704698
Giới thiệu về đồ thị • Các loại biểu đồ:
• Column: Biểu đồ cột được sử dụng để so sánh giá trị
giữa các nhóm dữ liệu.
• Line: Biểu đồ thường được sử dụng để biểu diễn xu
thế của dữ liệu theo thời gian.
• Pie: Biểu đồ tròn được sử dụng để hiển thị sự phân
bố dữ liệu so với tổng giá trị của dữ liệu. Bạn có thể
sử dụng biểu đồ này khi muốn so sánh tương quan
giữa các phần dữ liệu. 193 lO M oARcPSD| 47704698
Giới thiệu về đồ thị • Các loại biểu đồ:
• Bar: Biểu đồ thanh biểu diễn sự so sánh nhiều giá trị dữ liệu.
• Area: Biểu đồ diện tích được sử dụng để nhấn mạnh
sự khác nhau giữa các tập hợp dữ liệu theo chu kì thời gian.
• XY (Scatter): Biểu đồ phân tán được sử dụng để so
sánh các cặp giá trị. Bạn có thể sử dụng biểu đồ này
khi các giá trị được biểu diễn không theo thứ tự
trong trục X hoặc khi nó biểu diễn các giá trị đo riêng biệt.