lO MoARcPSD| 47704698
09/8/2023
1
lO MoARcPSD| 47704698
Chương 1. Xử lý văn bản vi MS Word
lO MoARcPSD| 47704698
09/8/2023
2
1.1. Đnh dạng văn bản
lO MoARcPSD| 47704698
09/8/2023
3
Định dng ký t
S dng hp thoi Font: Nhn vào phn m rng ca nhóm Font hoc
nhấn Ctrl + D đ làm xut hin hp thoi Font
S dng nhóm chc năng Font
8
ch s i
Đnh dng ch
Hoa/Thường
Đnh dng ch
9
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
4
Định dng ký t
S dng hp thoi Font:
Th Advanced:
Scale: Co giãn ch
Spacing … by: Kéo giãn ch nếu chn Expended, co ch nếu chn Condensed.
Postion: Định v trí cho lên trên nếu chn Raised. Định v trí xuống dưới nếu chn
Lowered.
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
5
S dng nhóm chc năng Paragraph
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
6
Định dạng đoạn
S dng nhóm chức năng Paragraph
Nm chức năng Paragraph trên thẻ
Home:
- Các chc năng dòng thứ hai t trái qua phi:
Align Left (Ctrl+L): n đon văn bn được chn theo l trái.
Align Center (Ctrl+E): n đoạnn bn được chn theo l gia.
Align Right (Ctrl+R): n đon n bn được chn theo l phi.
Align Justify (Ctrl+J): n đều hai bên đon n bn đưc chn.
Line and Paragraph Spacing: Giãn dòng theo nhi u s la chn.
Shading: Tô màu nền đoạnn bản được chn.
Border: To khung vin cho đon n bn được chn.
S dng nhóm chc năng Paragraph
Left: Khong ch đến l trái
Right: Khong ch đến l phi
After: Khong cách đến đon sau
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
7
Định dạng đoạn
S dng hp thoi Paragraph: Nhn vào phn m rng ca nhóm
Paragraph để làm xut hin hp thoi Paragraph
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
8
Định dạng đoạn
S dng hp thoi Paragraph:
Mc Indentation: Hiu chnh khong ch t c ng n bản trong đoạn
đến l
Special: Hiu chỉnh các dòng đặc bit
None: Không hiu chnh
First line: Hiu chnh dòng đu tiên ca đoạn Hanging: Hiu chnh các dòng n li ca đoạn
Mc Spacing:
Before/After: Hiu chnh khong cách đến đoạn trưc/sau
Line spacing: Hiu chnh khong cách giữa các dòng trong đon
S dng hp thoi Paragraph:
Justified: Văn bản canh thng đều 2 bên
Indent Left
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
9
Định dng trang in n
Định dng trang: S dng các chc năng trong nhóm Page Setup
trên th Layout.
Margins: Thiết lp l trên, dưi, trái, phi của trang n bản.
Orientation: Thiết lp kh giy thng đứng (Portrait) kh giy nm ngang
(Landscape).
Size: Xác đnh kh giy: A1, A2, A3, A4,..
Breaks: Ngt trang, ngt section
18
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
10
Định dng trang in n
Định dng trang: S dng hp thoi Page Setup
Nhn vào nút góc dưới phi của nhóm Page Setup đ hin th hp thoi
Page Setup.
Left: L trái
Mc Orientation: Thiết lp giy đứng hoc ngang
Mc Pages: Multiple Page thiết lp chế độ in
Mirro Margins: Chế độ in 2 mt
2
Pages per sheet: Chế độ in 2 trang trên 1 mt
Book fold: Chế độ in theo dng gp sách
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
11
Trình bày văn bản dng ct
Các bài báo, tạp chí thưng yêu cu son thảo văn bản theo dng ct
Định dng trang in n
Thc hin: Vào
chn
hoc
Chn s
Chn máy in
Chn
Print All Pages: In toàn b
Print Selection: In n bn
hin ti
cn in c th
Chn in 1 mt
hoc 2 mt
Chn th t c trang in
khi in nhiu bn
Chn s trang in
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
12
Trình bày văn bản dng ct
Các bước thc hin:
Cách 1: Thc hiện đnh dng cột, sau đó nhp văn bản
Cách 2:
Nhpn bản
Chn khối văn bn cn định dng
Định dng ct theo yêu cu (chn phm vi áp dng là Selected text)
u ý: Để nhập văn bản cho ct tiếp theo khi chưa kết thúc ct,
thc
Trình bày văn bn dng ct
Đnh dng văn bn dng ct: Vào th Layout
Columns
More Columns
Presets: Các mu sn
Number of columns: S ct
Line between: To đưng phân cách gia các ct
Width and spacing:
Width: Độ rng ca ct
Spacing: Khong cách đến ct tiếp theo
Equal column width: c ct có kích thước bng nhau
Whole document: Tn b n bn
This section: Phân đon đặt con tr
This point forward: T v trí đặt con tr v sau
Selected text: Khi n bn đã chn
Chn Break
Column
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
13
1.2. Các thao tác nâng cao
Ngt phân đon
Ngt phân đon cho phép định dng tng phn riêng
bit. d: Đánh s trang theo các ch khác nhau cho
c phân đon khác nhau.
Đt con tr ti v trí cn ngt phân đon
Breaks
Chn kiu ngt phân đon mc Section Breaks
Next Page: Chèn ngt phân đon di chuyn văn bn sau con tr
sang trang tiếp theo
Continuous: Chèn ngt phân đon
Even Page: Chèn ngt phân đon di chuyn văn bn sau con tr
sang trang chn tiếp theo
Odd Page: Chèn ngt phân đon di chuyn văn bn sau con tr
sang trang chn tiếp theo
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
14
Thiết lập i trường làm vic tối ưu
Advanced
Thiết lp kim tra chính t, ng pháp:
Proofing
pháp ti mc When correcting spelling
and grammar in Word
Li chính t
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
15
Thiết lập i trường làm vic tối ưu
Thiết lp gõ tt:
n vào Autocorrect Options
Saved
Thiết lp c tng s:
Save files in this format: định dng lưu mc
định (*.doc, *.docx)
Save AutoRecover information every: thi
Default local file location: thư mục lưu mc
Chn Replace text as you type
Thiết lp tt:
Relpace: Cm t tt
Nhn Delete để xoá các t tt đã chn
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
16
To mc lc t động
S dụng Styles để to mẫu đnh dng choc mc s đưa vào mục
lc
Vào th Home, nhn vào nút More ng c Styles chn Create a Style
Nhấn Modify… để thiết lp các định dng
Info
Nhn vào Protect Document chn
Encrypt with Password
u cu nhp mt khu khi m file
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
17
To mc lc t động
Áp dng các mẫu đã tạo cho các mc
Đặt con tr ti c mc cn đưa vào mc lc
Vào th Home chn mẫu style tương ng đã to
S dng Styles đ to mu đnh dng cho các mc s đưa vào mc lc
Name: n mu
Paragraph: Đnh dng đon
Đnh dng đon
Đt con tr
Chn mu style
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
18
To mc lc t động
Kết qu
Cp nht mc lc khi có s thay đổi ni dung các mc hoc v trí trang
ca các mc
Vào th References, nhn vào Update Table trong nhóm chc năng Table of
Chèn mc lc
Đặt con tr ti v trí mun chèn mc lc
chn Custom Table of Contents
s xut hin trong mc lc TOC level
Nhn OK để chèn mc lc
Contents
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
19
To bng danh mc hình nh
To bng danh mc nh nh
Vào th References chn Insert Caption
Caption:n hình nh
Chèn bng danh mc hình nh
Figures
Ti mc Caption label, chn nhãn danh mc
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
20
To FootNote, EndNote
To FootNote (Ghi chú cui trang)
Chn khối văn bản cn ghi chú.
Vào th References chn Insert Footnote
Nhp ghi c cui trang
To bng danh mc nh nh
Kết qu
Cp nht thông tin bng danh mc hình nh: Vào th References chn
Update Table trong nhóm chc năng Caption
Footnote
cui trang

Preview text:

lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023 lO M oARcPSD| 47704698
Chương 1. Xử lý văn bản với MS Word 1 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
1.1. Định dạng văn bản 2 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
Sử dụng nhóm chức năng Font Hoa /Thường Đị nh dạng chữ
Đị nh dạng chữ Định dạng chữ chỉ s ố dưới 8 Định dạng ký tự
• Sử dụng hộp thoại Font: Nhấn vào phần mở rộng của nhóm Font hoặc 9
nhấn Ctrl + D để làm xuất hiện hộp thoại Font 3 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023 Định dạng ký tự
• Sử dụng hộp thoại Font: • Thẻ Advanced: • Scale: Co giãn chữ
• Spacing … by: Kéo giãn chữ nếu chọn Expended, co chữ nếu chọn Condensed.
• Postion: Định vị trí cho lên trên nếu chọn Raised. Định vị trí xuống dưới nếu chọn Lowered. 4 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
Sử dụng nhóm chức năng Paragraph 5 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023 Định dạng đoạn
• Sử dụng nhóm chức năng Paragraph
• Nhóm chức năng Paragraph trên thẻ Home:
- Các chức năng dòng thứ hai từ trái qua phải:
• Align Left (Ctrl+L): Căn đoạn văn bản được chọn theo lề trái.
• Align Center (Ctrl+E): Căn đoạn văn bản được chọn theo lề giữa.
• Align Right (Ctrl+R): Căn đoạn văn bản được chọn theo lề phải.
• Align Justify (Ctrl+J): Căn đều hai bên đoạn văn bản được chọn.
• Line and Paragraph Spacing: Giãn dòng theo nhiều sự lựa chọn.
• Shading: Tô màu nền đoạn văn bản được chọn.
• Border: Tạo khung viền cho đoạn văn bản được chọn.
Sử dụng nhóm chức năng Paragraph
Left: Khoảng cách đến lề trái
Right: Khoảng cách đến lề phải
After: Khoảng cách đến đoạn sau 6 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023 Định dạng đoạn
• Sử dụng hộp thoại Paragraph: Nhấn vào phần mở rộng của nhóm
Paragraph để làm xuất hiện hộp thoại Paragraph 7 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
Sử dụng hộp thoại Paragraph:
Justified: Văn bản canh thẳng đều 2 bên Indent Left Định dạng đoạn
• Sử dụng hộp thoại Paragraph:
• Mục Indentation: Hiệu chỉnh khoảng cách từ các dòng văn bản trong đoạn đến lề
• Special: Hiệu chỉnh các dòng đặc biệt
• None: Không hiệu chỉnh
• First line: Hiệu chỉnh dòng đầu tiên của đoạn • Hanging: Hiệu chỉnh các dòng còn lại của đoạn • Mục Spacing:
• Before/After: Hiệu chỉnh khoảng cách đến đoạn trước/sau
• Line spacing: Hiệu chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn 8 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
Định dạng trang và in ấn
• Định dạng trang: Sử dụng các chức năng trong nhóm Page Setup trên thẻ Layout.
• Margins: Thiết lập lề trên, dưới, trái, phải của trang văn bản.
• Orientation: Thiết lập khổ giấy thẳng đứng (Portrait) và khổ giấy nằm ngang (Landscape).
• Size: Xác định khổ giấy: A1, A2, A3, A4,..
• Breaks: Ngắt trang, ngắt section 18 9 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
Định dạng trang và in ấn
• Định dạng trang: Sử dụng hộp thoại Page Setup
• Nhấn vào nút ở góc dưới phải của nhóm Page Setup để hiển thị hộp thoại Page Setup. Left: Lề trái
Mục Orientation: Thiết lập giấy đứng hoặc ngang
Mục Pages: Multiple Page thiết lập chế độ in
Mirro Margins: Chế độ in 2 mặt
2 Pages per sheet: Chế độ in 2 trang trên 1 mặt
Book fold: Chế độ in theo dạng gấp sách 10 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
Định dạng trang và in ấn Chọn s ố Chọn má y i n Thực hiện: Vào chọn hoặc Chọn
Pri nt Al l Pa ges: In toàn bộ
Print Selection: In văn bản hi ện tạ i cầ n i n cụ thể Chọn i n 1 mặ t hoặ c 2 mặ t
Chọn thứ tự cá c tra ng i n khi i n nhiều bản Chọn s ố tra ng i n trên 1 mặ t gi ấ y
Trình bày văn bản dạng cột
Các bài báo, tạp chí thường yêu cầu soạn thảo văn bản theo dạng cột 11 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
Trình bày văn bản dạng cột
Định dạng văn bản dạng cột: Vào thẻ Layout Columns More Columns
Presets: Các mẫu có sẵn
Number of columns: Số cột
Line between: Tạo đường phân cách giữa các cột Width and spacing:
Width: Độ rộng của cột
Spacing: Khoảng cách đến cột tiếp theo
Equal column width: Các cột có kích thước bằng nhau
Whole document: Toàn bộ văn bản
This section: Phân đoạn đặt con trỏ
This point forward: Từ vị trí đặt con trỏ về sau
Selected text: Khối văn bản đã chọn
Trình bày văn bản dạng cột
• Các bước thực hiện:
• Cách 1: Thực hiện định dạng cột, sau đó nhập văn bản • Cách 2: • Nhập văn bản
• Chọn khối văn bản cần định dạng
• Định dạng cột theo yêu cầu (chọn phạm vi áp dụng là Selected text)
• Lưu ý: Để nhập văn bản cho cột tiếp theo khi chưa kết thúc cột, thực Chọn Break Column 12 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023 Ngắt phân đoạn
Ngắt phân đoạn cho phép định dạng từng phần riêng
biệt. Ví dụ: Đánh số trang theo các cách khác nhau cho
các phân đoạn khác nhau.
Đặt con trỏ tại vị trí cần ngắt phân đoạn Breaks
Chọn kiểu ngắt phân đoạn ở mục Section Breaks
Next Page: Chèn ngắt phân đoạn và di chuyển văn bản sau con trỏ sang trang tiếp theo
Continuous: Chèn ngắt phân đoạn
Even Page: Chèn ngắt phân đoạn và di chuyển văn bản sau con trỏ sang trang chẵn tiếp theo
Odd Page: Chèn ngắt phân đoạn và di chuyển văn bản sau con trỏ sang trang chẵn tiếp theo 1.2. Các thao tác nâng cao 13 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023 Advanced
Thiết lập môi trường làm việc tối ưu
Thiết lập kiểm tra chính tả, ngữ pháp: Proofing
pháp tại mục When correcting spelling and grammar in Word Lỗi chính tả 14 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023 Saved
Thiết lập các thông số:
Save files in this format: định dạng lưu mặc định (*.doc, *.docx)
Save AutoRecover information every: thời
Default local file location: thư mục lưu mặc
Thiết lập môi trường làm việc tối ưu • Thiết lập gõ tắt: • ấn vào Autocorrect Options
Chọn Replace text as you type Thiết lập gõ tắt:
Relpace: Cụm ký tự gõ tắt
Nhấn Delete để xoá các từ gõ tắt đã chọn 15 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023 Info
Nhấn vào Protect Document và chọn Encrypt with Password
Yêu cầ u nhập mật khẩu khi mở file
Tạo mục lục tự động
• Sử dụng Styles để tạo mẫu định dạng cho các mục sẽ đưa vào mục lục
• Vào thẻ Home, nhấn vào nút More ở vùng các Styles chọn Create a Style
• Nhấn Modify… để thiết lập các định dạng 16 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
Sử dụng Styles để tạo mẫu định dạng cho các mục sẽ đưa vào mục lục Name: Tên mẫu
Paragraph: Định dạng đoạn Đị nh dạng đoạn
Tạo mục lục tự động
• Áp dụng các mẫu đã tạo cho các mục
• Đặt con trỏ tại các mục cần đưa vào mục lục
• Vào thẻ Home và chọn mẫu style tương ứng đã tạo Chọn mẫ u styl e Đặ t con trỏ 17 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023 Chèn mục lục
Đặt con trỏ tại vị trí muốn chèn mục lục
và chọn Custom Table of Contents
sẽ xuất hiện trong mục lục ở TOC level
Nhấn OK để chèn mục lục
Tạo mục lục tự động • Kết quả
• Cập nhật mục lục khi có sự thay đổi nội dung các mục hoặc vị trí trang của các mục
• Vào thẻ References, nhấn vào Update Table trong nhóm chức năng Table of Contents 18 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
Tạo bảng danh mục hình ảnh
Vào thẻ References chọn Insert Caption Caption: Tên hình ảnh
Tạo bảng danh mục hình ảnh
Chèn bảng danh mục hình ảnh Figures
Tại mục Caption label, chọn nhãn danh mục 19 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
Tạo bảng danh mục hình ảnh Kết quả
Cập nhật thông tin bảng danh mục hình ảnh: Vào thẻ References chọn
Update Table trong nhóm chức năng Caption Tạo FootNote, EndNote
• Tạo FootNote (Ghi chú ở cuối trang)
• Chọn khối văn bản cần ghi chú.
• Vào thẻ References chọn Insert Footnote Footnote cuối tra ng
• Nhập ghi chú ở cuối trang 20