Lý thuyết cơ bản môn Tin học văn phòng MS Word | trường Đại học Huế

Chương 1. Xử lý văn bản với MS Word.1.1. Định dạng văn bản.Định dạng ký tự.Định dạng đoạn.Định dạng trang và in ấn.Trình bày văn bản dạng cột.1.2. Các thao tác nâng cao.Thiết lập môi trường làm việc tối ưu.Tạo mục lục tự động (Sử dụng Styles để tạo mẫu định dạng cho các mục sẽ đưa vào mục lục.Vào thẻ Home, nhấn vào nút More ở vùng các Styles chọn Create a Style. Nhấn Modify… để thiết lập các định dạng).Tạo bảng danh mục hình ảnh.Tạo FootNote, EndNote.Thao tác Track Changes, Comment. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 47704698
09/8/2023
1
lO MoARcPSD| 47704698
Chương 1. Xử lý văn bản vi MS Word
lO MoARcPSD| 47704698
09/8/2023
2
1.1. Đnh dạng văn bản
lO MoARcPSD| 47704698
09/8/2023
3
Định dng ký t
S dng hp thoi Font: Nhn vào phn m rng ca nhóm Font hoc
nhấn Ctrl + D đ làm xut hin hp thoi Font
S dng nhóm chc năng Font
8
ch s i
Đnh dng ch
Hoa/Thường
Đnh dng ch
9
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
4
Định dng ký t
S dng hp thoi Font:
Th Advanced:
Scale: Co giãn ch
Spacing … by: Kéo giãn ch nếu chn Expended, co ch nếu chn Condensed.
Postion: Định v trí cho lên trên nếu chn Raised. Định v trí xuống dưới nếu chn
Lowered.
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
5
S dng nhóm chc năng Paragraph
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
6
Định dạng đoạn
S dng nhóm chức năng Paragraph
Nm chức năng Paragraph trên thẻ
Home:
- Các chc năng dòng thứ hai t trái qua phi:
Align Left (Ctrl+L): n đon văn bn được chn theo l trái.
Align Center (Ctrl+E): n đoạnn bn được chn theo l gia.
Align Right (Ctrl+R): n đon n bn được chn theo l phi.
Align Justify (Ctrl+J): n đều hai bên đon n bn đưc chn.
Line and Paragraph Spacing: Giãn dòng theo nhi u s la chn.
Shading: Tô màu nền đoạnn bản được chn.
Border: To khung vin cho đon n bn được chn.
S dng nhóm chc năng Paragraph
Left: Khong ch đến l trái
Right: Khong ch đến l phi
After: Khong cách đến đon sau
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
7
Định dạng đoạn
S dng hp thoi Paragraph: Nhn vào phn m rng ca nhóm
Paragraph để làm xut hin hp thoi Paragraph
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
8
Định dạng đoạn
S dng hp thoi Paragraph:
Mc Indentation: Hiu chnh khong ch t c ng n bản trong đoạn
đến l
Special: Hiu chỉnh các dòng đặc bit
None: Không hiu chnh
First line: Hiu chnh dòng đu tiên ca đoạn Hanging: Hiu chnh các dòng n li ca đoạn
Mc Spacing:
Before/After: Hiu chnh khong cách đến đoạn trưc/sau
Line spacing: Hiu chnh khong cách giữa các dòng trong đon
S dng hp thoi Paragraph:
Justified: Văn bản canh thng đều 2 bên
Indent Left
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
9
Định dng trang in n
Định dng trang: S dng các chc năng trong nhóm Page Setup
trên th Layout.
Margins: Thiết lp l trên, dưi, trái, phi của trang n bản.
Orientation: Thiết lp kh giy thng đứng (Portrait) kh giy nm ngang
(Landscape).
Size: Xác đnh kh giy: A1, A2, A3, A4,..
Breaks: Ngt trang, ngt section
18
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
10
Định dng trang in n
Định dng trang: S dng hp thoi Page Setup
Nhn vào nút góc dưới phi của nhóm Page Setup đ hin th hp thoi
Page Setup.
Left: L trái
Mc Orientation: Thiết lp giy đứng hoc ngang
Mc Pages: Multiple Page thiết lp chế độ in
Mirro Margins: Chế độ in 2 mt
2
Pages per sheet: Chế độ in 2 trang trên 1 mt
Book fold: Chế độ in theo dng gp sách
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
11
Trình bày văn bản dng ct
Các bài báo, tạp chí thưng yêu cu son thảo văn bản theo dng ct
Định dng trang in n
Thc hin: Vào
chn
hoc
Chn s
Chn máy in
Chn
Print All Pages: In toàn b
Print Selection: In n bn
hin ti
cn in c th
Chn in 1 mt
hoc 2 mt
Chn th t c trang in
khi in nhiu bn
Chn s trang in
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
12
Trình bày văn bản dng ct
Các bước thc hin:
Cách 1: Thc hiện đnh dng cột, sau đó nhp văn bản
Cách 2:
Nhpn bản
Chn khối văn bn cn định dng
Định dng ct theo yêu cu (chn phm vi áp dng là Selected text)
u ý: Để nhập văn bản cho ct tiếp theo khi chưa kết thúc ct,
thc
Trình bày văn bn dng ct
Đnh dng văn bn dng ct: Vào th Layout
Columns
More Columns
Presets: Các mu sn
Number of columns: S ct
Line between: To đưng phân cách gia các ct
Width and spacing:
Width: Độ rng ca ct
Spacing: Khong cách đến ct tiếp theo
Equal column width: c ct có kích thước bng nhau
Whole document: Tn b n bn
This section: Phân đon đặt con tr
This point forward: T v trí đặt con tr v sau
Selected text: Khi n bn đã chn
Chn Break
Column
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
13
1.2. Các thao tác nâng cao
Ngt phân đon
Ngt phân đon cho phép định dng tng phn riêng
bit. d: Đánh s trang theo các ch khác nhau cho
c phân đon khác nhau.
Đt con tr ti v trí cn ngt phân đon
Breaks
Chn kiu ngt phân đon mc Section Breaks
Next Page: Chèn ngt phân đon di chuyn văn bn sau con tr
sang trang tiếp theo
Continuous: Chèn ngt phân đon
Even Page: Chèn ngt phân đon di chuyn văn bn sau con tr
sang trang chn tiếp theo
Odd Page: Chèn ngt phân đon di chuyn văn bn sau con tr
sang trang chn tiếp theo
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
14
Thiết lập i trường làm vic tối ưu
Advanced
Thiết lp kim tra chính t, ng pháp:
Proofing
pháp ti mc When correcting spelling
and grammar in Word
Li chính t
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
15
Thiết lập i trường làm vic tối ưu
Thiết lp gõ tt:
n vào Autocorrect Options
Saved
Thiết lp c tng s:
Save files in this format: định dng lưu mc
định (*.doc, *.docx)
Save AutoRecover information every: thi
Default local file location: thư mục lưu mc
Chn Replace text as you type
Thiết lp tt:
Relpace: Cm t tt
Nhn Delete để xoá các t tt đã chn
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
16
To mc lc t động
S dụng Styles để to mẫu đnh dng choc mc s đưa vào mục
lc
Vào th Home, nhn vào nút More ng c Styles chn Create a Style
Nhấn Modify… để thiết lp các định dng
Info
Nhn vào Protect Document chn
Encrypt with Password
u cu nhp mt khu khi m file
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
17
To mc lc t động
Áp dng các mẫu đã tạo cho các mc
Đặt con tr ti c mc cn đưa vào mc lc
Vào th Home chn mẫu style tương ng đã to
S dng Styles đ to mu đnh dng cho các mc s đưa vào mc lc
Name: n mu
Paragraph: Đnh dng đon
Đnh dng đon
Đt con tr
Chn mu style
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
18
To mc lc t động
Kết qu
Cp nht mc lc khi có s thay đổi ni dung các mc hoc v trí trang
ca các mc
Vào th References, nhn vào Update Table trong nhóm chc năng Table of
Chèn mc lc
Đặt con tr ti v trí mun chèn mc lc
chn Custom Table of Contents
s xut hin trong mc lc TOC level
Nhn OK để chèn mc lc
Contents
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
19
To bng danh mc hình nh
To bng danh mc nh nh
Vào th References chn Insert Caption
Caption:n hình nh
Chèn bng danh mc hình nh
Figures
Ti mc Caption label, chn nhãn danh mc
lO MoARcPSD|47704698
09/8/2023
20
To FootNote, EndNote
To FootNote (Ghi chú cui trang)
Chn khối văn bản cn ghi chú.
Vào th References chn Insert Footnote
Nhp ghi c cui trang
To bng danh mc nh nh
Kết qu
Cp nht thông tin bng danh mc hình nh: Vào th References chn
Update Table trong nhóm chc năng Caption
Footnote
cui trang
| 1/24

Preview text:

lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023 lO M oARcPSD| 47704698
Chương 1. Xử lý văn bản với MS Word 1 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
1.1. Định dạng văn bản 2 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
Sử dụng nhóm chức năng Font Hoa /Thường Đị nh dạng chữ
Đị nh dạng chữ Định dạng chữ chỉ s ố dưới 8 Định dạng ký tự
• Sử dụng hộp thoại Font: Nhấn vào phần mở rộng của nhóm Font hoặc 9
nhấn Ctrl + D để làm xuất hiện hộp thoại Font 3 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023 Định dạng ký tự
• Sử dụng hộp thoại Font: • Thẻ Advanced: • Scale: Co giãn chữ
• Spacing … by: Kéo giãn chữ nếu chọn Expended, co chữ nếu chọn Condensed.
• Postion: Định vị trí cho lên trên nếu chọn Raised. Định vị trí xuống dưới nếu chọn Lowered. 4 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
Sử dụng nhóm chức năng Paragraph 5 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023 Định dạng đoạn
• Sử dụng nhóm chức năng Paragraph
• Nhóm chức năng Paragraph trên thẻ Home:
- Các chức năng dòng thứ hai từ trái qua phải:
• Align Left (Ctrl+L): Căn đoạn văn bản được chọn theo lề trái.
• Align Center (Ctrl+E): Căn đoạn văn bản được chọn theo lề giữa.
• Align Right (Ctrl+R): Căn đoạn văn bản được chọn theo lề phải.
• Align Justify (Ctrl+J): Căn đều hai bên đoạn văn bản được chọn.
• Line and Paragraph Spacing: Giãn dòng theo nhiều sự lựa chọn.
• Shading: Tô màu nền đoạn văn bản được chọn.
• Border: Tạo khung viền cho đoạn văn bản được chọn.
Sử dụng nhóm chức năng Paragraph
Left: Khoảng cách đến lề trái
Right: Khoảng cách đến lề phải
After: Khoảng cách đến đoạn sau 6 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023 Định dạng đoạn
• Sử dụng hộp thoại Paragraph: Nhấn vào phần mở rộng của nhóm
Paragraph để làm xuất hiện hộp thoại Paragraph 7 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
Sử dụng hộp thoại Paragraph:
Justified: Văn bản canh thẳng đều 2 bên Indent Left Định dạng đoạn
• Sử dụng hộp thoại Paragraph:
• Mục Indentation: Hiệu chỉnh khoảng cách từ các dòng văn bản trong đoạn đến lề
• Special: Hiệu chỉnh các dòng đặc biệt
• None: Không hiệu chỉnh
• First line: Hiệu chỉnh dòng đầu tiên của đoạn • Hanging: Hiệu chỉnh các dòng còn lại của đoạn • Mục Spacing:
• Before/After: Hiệu chỉnh khoảng cách đến đoạn trước/sau
• Line spacing: Hiệu chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn 8 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
Định dạng trang và in ấn
• Định dạng trang: Sử dụng các chức năng trong nhóm Page Setup trên thẻ Layout.
• Margins: Thiết lập lề trên, dưới, trái, phải của trang văn bản.
• Orientation: Thiết lập khổ giấy thẳng đứng (Portrait) và khổ giấy nằm ngang (Landscape).
• Size: Xác định khổ giấy: A1, A2, A3, A4,..
• Breaks: Ngắt trang, ngắt section 18 9 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
Định dạng trang và in ấn
• Định dạng trang: Sử dụng hộp thoại Page Setup
• Nhấn vào nút ở góc dưới phải của nhóm Page Setup để hiển thị hộp thoại Page Setup. Left: Lề trái
Mục Orientation: Thiết lập giấy đứng hoặc ngang
Mục Pages: Multiple Page thiết lập chế độ in
Mirro Margins: Chế độ in 2 mặt
2 Pages per sheet: Chế độ in 2 trang trên 1 mặt
Book fold: Chế độ in theo dạng gấp sách 10 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
Định dạng trang và in ấn Chọn s ố Chọn má y i n Thực hiện: Vào chọn hoặc Chọn
Pri nt Al l Pa ges: In toàn bộ
Print Selection: In văn bản hi ện tạ i cầ n i n cụ thể Chọn i n 1 mặ t hoặ c 2 mặ t
Chọn thứ tự cá c tra ng i n khi i n nhiều bản Chọn s ố tra ng i n trên 1 mặ t gi ấ y
Trình bày văn bản dạng cột
Các bài báo, tạp chí thường yêu cầu soạn thảo văn bản theo dạng cột 11 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
Trình bày văn bản dạng cột
Định dạng văn bản dạng cột: Vào thẻ Layout Columns More Columns
Presets: Các mẫu có sẵn
Number of columns: Số cột
Line between: Tạo đường phân cách giữa các cột Width and spacing:
Width: Độ rộng của cột
Spacing: Khoảng cách đến cột tiếp theo
Equal column width: Các cột có kích thước bằng nhau
Whole document: Toàn bộ văn bản
This section: Phân đoạn đặt con trỏ
This point forward: Từ vị trí đặt con trỏ về sau
Selected text: Khối văn bản đã chọn
Trình bày văn bản dạng cột
• Các bước thực hiện:
• Cách 1: Thực hiện định dạng cột, sau đó nhập văn bản • Cách 2: • Nhập văn bản
• Chọn khối văn bản cần định dạng
• Định dạng cột theo yêu cầu (chọn phạm vi áp dụng là Selected text)
• Lưu ý: Để nhập văn bản cho cột tiếp theo khi chưa kết thúc cột, thực Chọn Break Column 12 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023 Ngắt phân đoạn
Ngắt phân đoạn cho phép định dạng từng phần riêng
biệt. Ví dụ: Đánh số trang theo các cách khác nhau cho
các phân đoạn khác nhau.
Đặt con trỏ tại vị trí cần ngắt phân đoạn Breaks
Chọn kiểu ngắt phân đoạn ở mục Section Breaks
Next Page: Chèn ngắt phân đoạn và di chuyển văn bản sau con trỏ sang trang tiếp theo
Continuous: Chèn ngắt phân đoạn
Even Page: Chèn ngắt phân đoạn và di chuyển văn bản sau con trỏ sang trang chẵn tiếp theo
Odd Page: Chèn ngắt phân đoạn và di chuyển văn bản sau con trỏ sang trang chẵn tiếp theo 1.2. Các thao tác nâng cao 13 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023 Advanced
Thiết lập môi trường làm việc tối ưu
Thiết lập kiểm tra chính tả, ngữ pháp: Proofing
pháp tại mục When correcting spelling and grammar in Word Lỗi chính tả 14 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023 Saved
Thiết lập các thông số:
Save files in this format: định dạng lưu mặc định (*.doc, *.docx)
Save AutoRecover information every: thời
Default local file location: thư mục lưu mặc
Thiết lập môi trường làm việc tối ưu • Thiết lập gõ tắt: • ấn vào Autocorrect Options
Chọn Replace text as you type Thiết lập gõ tắt:
Relpace: Cụm ký tự gõ tắt
Nhấn Delete để xoá các từ gõ tắt đã chọn 15 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023 Info
Nhấn vào Protect Document và chọn Encrypt with Password
Yêu cầ u nhập mật khẩu khi mở file
Tạo mục lục tự động
• Sử dụng Styles để tạo mẫu định dạng cho các mục sẽ đưa vào mục lục
• Vào thẻ Home, nhấn vào nút More ở vùng các Styles chọn Create a Style
• Nhấn Modify… để thiết lập các định dạng 16 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
Sử dụng Styles để tạo mẫu định dạng cho các mục sẽ đưa vào mục lục Name: Tên mẫu
Paragraph: Định dạng đoạn Đị nh dạng đoạn
Tạo mục lục tự động
• Áp dụng các mẫu đã tạo cho các mục
• Đặt con trỏ tại các mục cần đưa vào mục lục
• Vào thẻ Home và chọn mẫu style tương ứng đã tạo Chọn mẫ u styl e Đặ t con trỏ 17 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023 Chèn mục lục
Đặt con trỏ tại vị trí muốn chèn mục lục
và chọn Custom Table of Contents
sẽ xuất hiện trong mục lục ở TOC level
Nhấn OK để chèn mục lục
Tạo mục lục tự động • Kết quả
• Cập nhật mục lục khi có sự thay đổi nội dung các mục hoặc vị trí trang của các mục
• Vào thẻ References, nhấn vào Update Table trong nhóm chức năng Table of Contents 18 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
Tạo bảng danh mục hình ảnh
Vào thẻ References chọn Insert Caption Caption: Tên hình ảnh
Tạo bảng danh mục hình ảnh
Chèn bảng danh mục hình ảnh Figures
Tại mục Caption label, chọn nhãn danh mục 19 lO M oARcPSD| 47704698 09/8/2023
Tạo bảng danh mục hình ảnh Kết quả
Cập nhật thông tin bảng danh mục hình ảnh: Vào thẻ References chọn
Update Table trong nhóm chức năng Caption Tạo FootNote, EndNote
• Tạo FootNote (Ghi chú ở cuối trang)
• Chọn khối văn bản cần ghi chú.
• Vào thẻ References chọn Insert Footnote Footnote cuối tra ng
• Nhập ghi chú ở cuối trang 20