Các bài toán chọn lọc trong hệ tọa độ Oxyz (phần 1) – Nguyễn Xuân Chung

Các bài toán chọn lọc trong hệ tọa độ Oxyz (phần 1) – Nguyễn Xuân Chung được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1GV:NguyenXuanChung
PHN1
KINTHCCƠBNBỔXUNG.CÔNGTHCTÍNHNHANH.
TrongphnnàychúngtanghiêncucácbàitoánđinhìnhtronghệtađộOxyz
chỉthiênvềtínhtoán:Nghĩatừcácsốliudữkinđãcho,chúngtađithiếtlpcác
phươngtrìnhhay
cáchệthcliênquangiirađápsốcntìm.
Phnnàycbàitoánsưutmđưcchnlctínhtnghp,nghĩatổ
hpcanhiui
toánnh,baogmnhiukiếnthcliênquan.Nóichkhác:Đây
cácbàitoánđểôntpluynthi.
Chúngtathểphândng,loitoántheonhiucáchhaytheocáchìnhthc
o
đó,mtbàitoánthểđượcnmtrongnhiudngtoánkhácnhau,dođókhôngthể
địnhdngchungchot tcảcácbàitoán.Trongphnnàytôicốgngbiênsoncácbài
toántheo
cácchủđề,haytheophươngphápgiihoctheodngtoánđặctrưngcanó.
Đểđápứngôntpluynthi,đặcbitthitrcnghim,thìngoàicáckiếnthc
cơbn
cáchgiitựlun,yêucucácemcnbổxungthêmckiếnthc,mtsốkết
quảhaymtsốcôngthctínhnhanh,kếthpvimáytínhCASIO.
I.CÁCBÀITOÁNC
ƠBNVỀVÉCTƠTAĐỘ.
1.Tómttkiếnthccơbn.
TronghệOxyz,đim
;; . . .
M
abc OM ai b
j
ck

.
HìnhchiếuvuônggóccaMtrêntrcOx

;0;0Aa
,…
HìnhchiếuvuônggóccaMtrênmp(Oxy)

;;0Hab
,…
Cho
;;ux
y
z
'';';'ux
y
z

Tíchhướng:
.' . '.cos , 'uu u u u u

;
.' .' .' .'uu xx y y zz

;
.0uv u v

Côngthctínhđộdài
2
222 222
.ux
y
zux
y
z

2GV:NguyenXuanChung
Côngthctíchhướng
Địnhnghĩa:Tíchhướngca
;;ux
y
z
'';';'ux
y
z

mtvéctơta
độxácđịnhbicôngthc:
';;('';'';'')
'' '' ''
yzzxxy
u u yz zy zx xz xy yx
yz zx xy





w

.
Tínhcht:
'uu

= u
. 'u

.sin(u
, 'u

);
w. 0; w. ' 0uu
 
,
Chúý.Tacònhiutíchhướng ,'uu



hoc 'uu

.
2.Mtsốdụgiitoán.
dụ1: Trongkhônggian
Oxyz
,chotamgiác
A
BC
4; 1; 2A 
,

3; 5; 10B
.Trungđimcnh
A
C
thuctrctung,trungđimcnh
C
thucmtphng
Oxz
.Tađộđỉnh
C
là:
A.

4; 5; 2C 
. B.
4;5; 2C
. C.
4; 5; 2C
. D.
4;5; 2C
.
Phântích:
+Kiếnthc:Trungđimcađonthng
+Vndng:ĐốiviACBC
+Kĩnăng:H(0;y;0)trungđimAC
0; 0
CA CA
xx zz
(LoiđápánBC)
K(x;0;z)trungđimBC
0
CB
yy(LoiđápánD)
Đáps:ChnA.
dụ2:Trongkhônggian
Oxyz
,chođim
1; 2; 3A .Khongcáchtừ A đếntrc
Oy
bng:
A.
10.
B. 10. C.
2.
D.
3.
Phântích:
+Kiếnthc:Khongcáchtừđimđếntrctađộ
+Vndng:đốiviA
+Kĩnăng:H(0;2;0)hìnhchiếuAtrênOy
2222
13 10HA OA OH 
Đáps:ChnB.
dụ3:Trongkhônggian
Oxyz
,chobavectơ
3; 1; 2a 
,
1; 2;bm
5;1; 7c
.Giátrị
ca
m
để
,cab



là:
A.
1 . B.
0
. C.1. D.2 .
Phântích:
+Kiếnthc:TíchHƯỚNGcahaivéctơ
+Vndng:Đốivi
a
b
+Kĩnăng:Tínhchtcatíchhướng:
.0527 0 1.cb m m 

Đáps:ChnA.
dụ4: Trongkhôn ggianvi
Oxyz
,chohaivectơ
a
b
thamãn
23, 3ab


0
,30ab

.
Độdàicavectơ
5, 2ab



bng:
A.
33. B.
9.
C.30 3. D.
90.
3GV:NguyenXuanChung
Phântích:
+Kiếnthc:TíchHƯỚNGcahaivéctơ
+Vndng:Đốivi
5a
2b
+Kĩnăng:Tínhchttíchhướng
1
5 , 2 5.2. . .sin 30 10.2 3.3. 30 3.
2
o
ab ab




Đáps:ChnC.
dụ5: Trongkhônggian
Oxyz
,choA(1;0;1),B(2;1;3),C(1;4;0).DintíchtamgiácABClà:
A.
313
.
2
B.
226
.
3
C.
36
.
2
D.
326
.
2
Phântích:
+Kiếnthc:TíchHƯỚNGcahaivéctơ
+Vndng:Đốivi
BA

BC

+Kĩnăng:Tínhchtcatíchhướng

2
22
1
..
2
SBABCBABC
 


2
22 2222
1326
3(1)(2)33(3) 936 .
22
S 
Đáps:ChnD.
Libình.
Vic tính din ch tam giác theo ng thc ‐Rông hay theo ng thc
1
.,
2
SBABC


 
đuđưc,tuynhiêntacôngthcbổxungsauđâysẽtínhnhanh
hơn:
Ghivàomáy(580):


2
222222
1
2
A B C x y z Ax By Cz
CALCnhptađộ
BA

BC

.
...............................................................................................................
3.Bàitpkimtra.
Câu1. Trongkhônggian
Oxyz
,hìnhchiếucađim

1; 3; 5M 
trênmtphng

Oxy
là:
A.

1; 3; 5
. B.

1; 3; 0
. C.

1; 3;1
. D.

1; 3; 2
.
Câu2. Trongkhônggian
Oxyz
,tađộ
'M
đốixngviđim

3; 2; 1M 
quamp

Oxy
là:
A.

'3;2;1M
. B.

'3;2;1M
. C.

'3;2 1M
. D.

'3;2;1M 
.
Câu3. Trongkhônggian
Oxyz
,chođim

2021;1; 2022M
.Hìnhchiếuvuônggócca
M
trêntrc
Oz
tađộ:
A.

0;0; 0
. B.

2021;0;0
. C.

0;1; 0
. D.

0;0; 2022
.
Câu4. Trongkhônggian
Oxyz
,chođim

3; 2; 1A 
.Tađộ
'A
đốixngvi
A
qua
Oy
là:
A.

'3;2;1A
. B.

'3;2 1A
. C.

'3;2;1A
. D.

'3;2;1A 
.
4GV:NguyenXuanChung
Câu5. Trongkhônggian
Oxyz
,chođim

4; 2;3A
.Khongcáchtừ
A
đếntrc
Oy
bng:
A.
3.
B. 13. C.
2.
D.
5.
Câu6. Trongkhônggian
Oxyz
,chohìnhnónđỉnh

17 / 18; 11/ 9;17 / 18S
đưngtrònđáy
điquabađim

1; 0; 0A
,

0; 2; 0B
,

0;0;1C
.Độdàiđườngsinh
l
cahìnhnónlà:
A.
86
6
l
. B.
194
6
l
. C.
94
6
l
. D.
52
6
l
.
Câu7. Trongkhônggian
Oxyz
,cho3vectơ

1;1; 0a
 ;

1;1; 0b
;

1;1;1c
.Trongcác
mnhđềsau,mnhđềnàosai?
A.
.bc

B. 2.a

C. 3.c

D. .ab

Câu8. Trongkhônggiantađ
Oxyz
,chobađim

1; 2; 2 , 0;1; 3 , 3; 4; 0ABC
.Đtứgiác
A
BCD
hìnhbìnhhànhthìtađộđim
D
A.

4;5; 1D 
. B.

4;5; 1D
. C.

4; 5; 1D 
. D.
4; 5;1D
.
Câu9. Trongkhônggi an
Oxyz
,chohaivectơ a
b
thamãn 23, 3ab


0
,30ab

.
Độdàicavectơ
32ab

bng:
A.
54.
B.
54.
C.
9.
D.
6.
Câu10. Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chovectơ

2; 1; 2u 
vectơđơnvị v
tha
mãn
4.uv

Độdàicavectơ
uv

bng:
A.
4 . B.
3
. C.2 . D.1 .
Câu11. Cho3đim

1; 2; 0 , 1; 0; 1 , 0; 1; 2 .AB C
ChnmnhđềđúngvềtamgiácABC
A.Tamgiácbacnhn. B.Tamgiáccânđỉnh
A .
C.Tamgiácvuôngđỉnh
A
. D.Tamgiácđều.
Câu12. Trongkhônggian
Oxyz
,chotamgiác
A
BC

0;0;1A
,

1; 2; 0B 
,

2;1; 1C
.Khi
đótađộchânđườngcao
H hạtừ
A
xung
BC
là:
A.
5148
;;
19 19 19
H




.B.
4
;1;1
9
H



. C.
8
1;1;
9
H



. D.
3
1; ;1
2
H



.
Câu13. Trongkhônggian
Oxyz
,cho bnđim

1; 0; 2A
,

2;1; 1B
,

1; 2; 2C

4;5 7D
.
Trngtâm
G
catứdin
A
BCD
tađộlà:
A.

2;1; 2
. B.

8; 2; 8
. C.

8; 1; 2
. D.

2;1; 2
.
Câu14. [ĐỀTHPTQG2017]TrongkhônggianOxyz,chobađim
(2;3; 1), ( 1;1;1)MN
(1; 1; 2)Pm
.TìmmđểtamgiácMNPvuôngtiN.
A.
6m 
. B.
0m
. C.
4m 
. D.
2m
.
Câu15. Trongkhônggian
Oxyz
,chobađimA(1;0;1),B(1;1;3),C(1;3;m).Giátrịcamsaocho
dintíchtamgiácABCbng
9
2
là:
A.
1.m
B.
2.m
C.
3.m
D.
4.m
5GV:NguyenXuanChung
Câu16. Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
A
BCD
. Biết

2;1; 3A
,

0; 2;5B
,

1;1; 3C
.Dintíchhìnhbìnhhành
A
BCD
là:
A.
287
. B.
349
. C.
87
. D.
349
2
.
Câu17. [BGD_2017_MH2] Trong không gian Oxyz, cho haiđim
2; 3;1A
5; 6; 2B
.
Đườngthng
A
B ctmtphng
Oxz
tiđim
M
.Tínhtỉsố
A
M
BM
.
A.
1
2
AM
BM
. B.
2
AM
BM
. C.
1
3
AM
BM
. D.
3
AM
BM
.
…………………………………………………………
4.Hướngdnbàitpkimtra.
Câu1. Trongkhônggian
Oxyz
,hìnhchiếucađim

1; 3; 5M 
trênmtphng

Oxy
là:
A.

1; 3; 5
. B.

1; 3; 0
. C.

1; 3;1
. D.

1; 3; 2
.
Hướngdn.
Đểtinghinh,tanhìnvàomp

Oxy
thiếuthànhphnz,nêntrongMchoz=0ta
đượchìnhchiếu

1; 3; 0
.ChnB.
Câu2. Trongkhônggian
Oxyz
,tađộ
'
M
đốixngviđim

3; 2; 1M 
quamp

Oxy
là:
A.

'3;2;1M
. B.

'3;2;1M
. C.

'3;2 1M
. D.

'3; 2; 1M 
.
Hướngdn.
'
M
đixngvi
M
quamp

Oxy
thìgiữnguyênhaithànhphnx,y,thànhphnz
đốinhaunêntađộ
'3;2;1M
.ChnA.
Câu3. Trongkhônggian
Oxyz
,chođim

2021;1; 2022M
.Hìnhchiếuvuônggócca
M
trêntrc
Oz
tađộ:
A.

0; 0; 0
. B.

2021;0;0
. C.
0;1;0
. D.

0;0; 2022
.
Hướngdn.
Đểtinghinh,tanhìnvàotrc
Oz
thiếuthànhphnxy,nêntrongMchox=y=0
tađượchìnhchiếu

0;0; 2022
.ChnD.
Câu4. Trongkhônggian
Oxyz
,chođim

3; 2; 1A 
.Tađộ '
A
đốixngvi
A
qua
Oy
là:
A.

'3;2;1A
. B.

'3;2 1A
. C.

'3;2;1A
. D.

'3;2;1A 
.
Hướngdn.
'
A
đixngvi
A
quatrc
Oy
thìgiữnguyên thànhphny,haithànhphnx,ztương
ngđềuđốinhaunêntađộ

'3;2;1A
.ChnC.
Câu5. Trongkhônggian
Oxyz
,chođim

4; 2;3A
.Khongcáchtừ
A
đếntrc
Oy
bng:
A.
3.
B.
13.
C.
2.
D.
5.
Hướngdn.
6GV:NguyenXuanChung
Bỏthànhphny,khongcáchcntìm
22
43 5.d ChnD.
Câu6. Trongkhônggian
Oxyz
,chohìnhnónđỉnh

17 / 18; 11/ 9;17 / 18S
đưngtrònđáy
điquabađim

1; 0; 0A
,

0; 2; 0B
,

0;0;1C
.Độdàiđườngsinh
l
cahìnhnónlà:
A.
86
6
l . B.
194
6
l . C.
94
6
l . D.
52
6
l .
Hướngdn.
Độdàiđườngsinh
lSASBSCntachỉcntínhmtđon,chnghntínhSA:
22 2
17 11 17 86
1
18 9 18 6
SA




.ChnA.
Câu7. Trongkhônggian
Oxyz
,cho3vectơ

1;1; 0a

;

1;1; 0b
;

1;1;1c
.Trongcác
mnhđềsau,mnhđềnàosai?
A.
.bc

B.
2.a

C.
3.c

D.
.ab

Hướngdn.
ràngởđâytacngiitheophươngpháploitr,đểnhanhchóngtìmđượccâutrả
li,takimtrađápánítvéctơnht.Cácđộdài
2a

3c

đềuđúng.
bc

sai,
.2.bc

ChnA.
Câu8. Trongkhônggiantađộ
Oxyz
chobađim

1; 2; 2 , 0;1;3 , 3; 4; 0ABC
.Đểtứgiác
A
BCD
hìnhbìnhhànhthìtađộđim
D
A.

4;5; 1D 
. B.

4;5; 1D
. C.

4; 5; 1D 
. D.
4; 5;1D
.
Hướngdn.
Đểnhanhchóngtìmđượccâutrảli,tasửdngtínhcht:tâmIcahìnhnhhành
trungđimhaiđườngchéo.
TngthànhphnxcaAC4nênhaiđ
ápánA,C(VìBhoànhđộbng0).
TngthànhphnycaAC6=1+5,nêntađộ

4;5; 1D 
.ChnA.
Câu9. Trongkhônggi an
Oxyz
,chohaivectơ a
b
thamãn 23, 3ab


0
,30ab

.
Độdàicavectơ
32ab

bng:
A.
54.
B.
54.
C.
9.
D.
6.
Hướngdn.
Đểnhanhchóngtìmđượccâutrảli,tasửdngtínhcht:Bìnhphươnghướng.
Ta

2
22
3 2 3 2 9 4 12 . 144 108 6.ab ab a b ab
 
ChnD.
Câu10. Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chovectơ

2; 1; 2u 
vectơđơnvị v
tha
mãn
4.uv

Độdàicavectơuv

bng:
A.
4 . B.
3
. C.2 . D.1 .
Hướngdn.
7GV:NguyenXuanChung
Đểnhanhchóngtìmđượccâutrảli,tasửdngtínhcht:Bìnhphươnghướng.
2
22
16 2 .uv u v uv

2
22
2
2.muvuv uv

.Cnghaivếtađược:
22
22
16 2 20 4 2.muv m muv

ChnC.
Libình.
Cáchgiitrênchúngtađãchngminhliđnhlý:Trongmthìnhbìnhhành,tng
cácbìnhphươngđộdàihaiđườngchéobngtngcácnhphươngđộdàicáccnh.
Tươ
ngtựtrongkhônggian:Trongmthìnhhp,tngcácbìnhphươngđdàibn
đườngchéobngtngcbìnhphươngđộdàicáccnh.
Câu11. Cho3đim

1; 2; 0 , 1; 0; 1 , 0; 1; 2 .AB C
Chnmnhđềđúngvềtamgiác
A
BC

A.Tamgiácbagócnhn. B.Tamgiáccânđỉnh
A
.
C.Tamgiácvuôngđỉnh A. D.Tamgiácđều.
Hướngdn.
Đểnhanhchóngtìmđượccâutrảli,tatínhbìnhphươngđộdàimicnh,suyrami
quanh:
22 2
5; 14; 11.AB AC BC
CácđápánB,C,Dđềusai.ChnA.
Câu12. Trongkhônggian
Oxyz
,chotamgiác
A
BC

0;0;1A
,

1; 2; 0B 
,

2;1; 1C
.Khi
đótađộchânđườngcao
H
hạtừ
A
xung
BC
là:
A.
5148
;;
19 19 19
H




.B.
4
;1;1
9
H



. C.
8
1;1;
9
H



. D.
3
1; ;1
2
H



.
Hướngdn.
Bước1:Gitađộ

;;
H
xyz
,tính

; ; 1 , 3; 3; 1AH x y z BC
 
.
Bước2:Đim
H thamãnđiukin
.0AH BC
 
(1)
HBC
(2).
Cáchgii1.Trcnghim.
Ghivàomáytính
331
x
yz
CALCnhptađộ
H
trongcácđápán,đápánAtha
mãnđiukin(1).Cácđápáncònlikhôngthamãn.ChnA.
Lưuý:Nếuhaihaynhiuđápáncùngthamãn(1)thìkimtra
BH t BC
 
.
Cáchgii2.Tựlun.
Từ(1)ta
331 0
x
yz
từ(2)ta

3;3;
B
HtBC ttt
 
dođó
31, 3 2,
x
tyt zt 
thayvàotrêntađược
8
93961 0
19
tt t t 

Suyratađộca
5148
;;
19 19 19
H




.ChnA.
Câu13. Trongkhônggian
Oxyz
,chocácđim

1; 0; 2A
,

2;1; 1B
,

1; 2; 2C

4;5 7D
.
Trngtâm
G
catứdin
A
BCD
tađộlà:
A.

2;1; 2
. B.

8; 2; 8
. C.

8; 1; 2
. D.

2;1; 2
.
Hướngdn.
8GV:NguyenXuanChung
Đim
G
trngtâmcatứdin 4OA OB OC OD OG
   
.Ly tngthànhphn
tươngứngcáctađộchia4suyratađộ
G
.Riêngthànhphnx,tachnđápánD.
Câu14. [ĐềTHPTQG2017]Trong không gianOxyz,chobađim
(2;3; 1), ( 1;1;1)MN
(1; 1; 2)Pm
.TìmmđểtamgiácMNPvuôngtiN.
A.
6m 
. B.
0m
. C.
4m 
. D.
2m
.
Hướngdn.
Bước1:tính

3; 2; 2 , 2; 2;1NM NP m

.
Bước2:MNPvuôngtiN
.062420 0.NM NP m m
 
ChnB.
Câu15. Trongkhônggian
Oxyz
,chobađimA(1;0;1),B(1;1;3),C(1;3;m).Giátrịcamsaocho
dintíchtamgiácABCbng
9
2
là:
A.
1.m
B.
2.m
C.
3.m
D.
4.m
Hướngdn.
Bước1:Tính

2; 1; 2 , 2; 2; 3BA BC m

.
Bước2:



2
22
2
2
19
.. 98(3)829
22
SBABCBABC m m
 
.Bmmáytính
(CASIO)SHIFTSOLVE10=kếtquả
4.m
ChnD.
Lưuý:thểgiitựlunbngcáchbìnhphươnghaivế,giiPTbchaiẩnm.
Câu16. Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
A
BCD
. Biết

2;1; 3A
,

0; 2;5B
,

1;1; 3C
.Dintíchhìnhbìnhhành
A
BCD
là:
A.
287. B. 349 . C. 87 . D.
349
2
.
Hướngdn.
Bước1:Tính

2; 3; 8 , 1; 3; 2BA BC

.
Bước2:


2
22
2
. . 77.14 27 349.SBABCBABC
 
ChnB.
Câu17. [MH2_2017_BGD] Trong không gian Oxyz, cho haiđim
2; 3;1A
5; 6; 2B
.
Đườngthng
A
B
ctmtphng
Oxz
tiđim
M
.Tínhtỉsố
A
M
BM
.
A.
1
2
AM
BM
. B.
2
AM
BM
. C.
1
3
AM
BM
. D.
3
AM
BM
.
Hướngdn.
Ta


,( )
3
1
,( ) 6 2
dAOxz
AM
BM d B Oxz

.ChnA.
..........................................................
9GV:NguyenXuanChung
II.CÁCBÀITOÁNCƠBNVỀMTCU.
1.Tómttkiếnthccơbn.
Địnhnghĩa:Trongkhônggian,mtcu

,.SIR MIM R
Phươngtrìnhchínhtc:Mtcu

S
tâm

;;
I
abc
,bánkính
R
phươngtrình

222
2
:.Sxa yb zc R
Phươngtrìnht ngquát

222
:0.S x y z Ax By Cz D
Tađộtâm

;; ; ;
222
A
BC
I abc I




,bánkính
222
RabcD.
2.Mtsốdụgiitoán.
dụ6: Trongkhônggian
Oxyz
,mtcu

S
tâm
2;1; 1I 
,tiếpxúcvimtphngtađ
Oyz
.Phươngtrìnhcamtcu

S
là:
A.

222
2114.xyz
B.

222
2111.xyz
C.

222
2114.xyz
D.

222
2112.xyz
Phântích:
+Kiếnthc:PTchínhtcmtcu.Hìnhchiếutrênmptađộ
+Vndng:BiếttâmI.TìmR
+Kĩnăng:Đimtiếpxúckhongcách:
2
2222
R a OI OH a =4.
Đáps:ChnC.
dụ7: Trongkhônggian
Oxyz
,chomtcu

S
phươngtrình
222
2460xyz xyz
.Mtphng
Oxy
ct

S
theogiaotuyếnmtđườngtrònbánkính
r
bng:
A.
5.r B.
2.r
C. 6.r D.
4.r
Phântích:
+Kiếnthc:PTtngquátmtcuĐimthucmtcu.Hìnhchiếutrênmptađộ
O
Oyz
I(a;b;c)
H(0;b;c)
R
10GV:Ng uyenXuanChung
+Vndng:Biếtpt(S),Othuc(S).TìmH
+Kĩnăng:Giaotuyếnkhongcách:
rOH 5
.Đáps:ChnA.
dụ8: Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho mt cu
S phương trình
222
22 3 62 70 xyz m xmy m z
.Gi
R
bánkínhca

S
,giátrịnhỏ
nhtca
R
bng:
A.7. B.
377
.
7
C.
377.
D.
377
.
4
Phântích:
+Kiếnthc:PTtngquátmtcuchathamsốBánkínhmtcu
+Vndng:Biếtpt(S).TìmGTNNcaR
+Kĩnăng:ĐỉnhcaParabol.
222 2 2
349
( 1)()(3 1)7 8 9
24
m
Rm m mm

Suyra
2
377
min
49
R
ti
16
49
m
hay
377
min .
7
R
ChnB.
dụ9: Trongkhônggian
Oxyz
,mtcu

S
tâm
1; 4; 2I
thểtích
972V
.Khiđó
phươngtrìnhcamtcu
S là:
A.

222
1 4 2 81.xy z
B.

222
1429.xy z
C.

222
1429.xy z
D.

222
1 4 2 81.xy z
Phântích:
+Kiếnthc:PTchínhtcmtcuThểtíchkhicu
+Vndng:Biếttâm.TìmR
+Kĩnăng:Nhnbiếtphươngtrình,suyngược.Loicácđ
ápánC,DsaitâmI.
Nếu
R3
thì
3
4
V.336
3

nênloiđápánB.ChnA.
dụ10:Trongkhônggian
Ox
y
z
,chohaiđim
3; 2; 0 , 1; 2; 4AB
.Viếtphươngtrìnhmtcu

S đườngkính
A
B .
A.

222
:1 2 28.Sx y z
B.

222
:1 2 28.Sx y z
C.

222
: 1 2 2 16.Sx y z
D.

222
: 1 2 2 32.Sx y z
Phântích:
+Kiếnthc:PTchínhtcmtcuTrungđimđonthng,độdàiđonthng
+Vndng:Biếtđườngkính.TìmtâmR
+Kĩnăng:Nhnbiết
phươngtrình,suyngược.
1; 2; 2I nênloicácđápánAD.
ThửtađộđimAvàođápánBthamãn.ChnB.
11GV:Ng uyenXuanChung
Cách2.Phươngphápquỹtich.
Đim

;;
M
xyz S
đưngkính
A
B
khichỉkhi
90 . 0
o
AMB AM BM

,biến
đổita

22
22
31 2 40 23 2 40xx y zz xx y zz


222
1228xy z 
.ChnB.
dụ11:Trongkhônggianvihệtađ
Ox
y
z
,chobađim
1, 0, 0A
,
0, 2, 0 , C 0, 0,3B
.Tp
hpcácđim

,,
M
xyz
thamãn:
222

M
AMBMC
mtcubánkínhlà:
A.
2
R
. B.
2R
. C.
3R
. D. 3R .
Phântích:
+Kiếnthc:PTchínhtcmtcuTphpđim
+Vndng:Biếthệthc.TìmR
+Kĩnăng:Hngđẳngthclp8.Gi
;;
M
xyz S ,từ
222

M
AMBMC
ta

222
22 2 22 2
123xyzxy zxyz


222
21 2 3xy z
suyra
2R
.ChnB.
……………………………………
3.Bàitpkimtra.
Câu18. Trongkhông gian
Oxyz
,chomtcu

S
phươngtrình

22
2
13 9xyz
.
Mnhđềnàosauđâyđúng?
A.

S
tiếpxúcvitrc
Ox
 B.

S
khôngcttrc
Oy
C.

S
tiếpxúcvitrc
O
y
D.

S
tiếpxúcvitrc
Oz
Câu19. Trongkhônggian
Ox
y
z
,mtcu

S
điqua
0, 2, 0A
,
2;3;1B
,
0,3;1C
tâm
thucmtphng
Oxz
.Phươngtrìnhcamtcu

S
là:
A.

22
2
649xy z
B.

2
22
316xy z 
C.

22
2
7526xy z
D.

22
2
1314xyz
Câu20. Trongkhônggian
Ox
y
z
,chocđim

2, 0, 0 , 0, 4, 0 , 0, 0, 4ABC
.Phươngtrìnhmt
cungoitiếptứdin
OABC
(
O
gctađộ)là:
A.
222
2440xyz xyz
B.

222
1229xy z
C.

222
24420xyz
D.
222
2449xyz xyz
Câu21. Trongkhônggianvihệtađộ
Ox
y
z
,mtcunàosau đâytâmnmtr êntrc
Oz
?
A.
222
1
: x 2 4 2 0Syzxy
. B.
222
2
: x 6 2 0Syzz
.
C.
222
3
: x 2 6 0Syzxz. D.
222
4
: x 2 4 6 2 0Syzxyz.
Câu22. Trongkhônggianvihệtađộ
Ox
y
z
,mtcunàosauđâytâmnmtrênmtphng
tađộ
Oxy ?
A.

222
1
: 2 4 2 0Sxyz xy . B.

222
2
: 4 6 2 0Sxyz yz .
C.

222
3
: 2 6 2 0Sxyz xz . D.
222
4
: 2 4 6 2 0Sxyz xyz .
12GV:Ng uyenXuanChung
Câu23. Trongkhônggianvihệtađ
Ox
y
z
,mtcu

S
tâm
1; 0; 2I
dintích
36S
.Khiđóphươngtrìnhcamtcu
S là:
A.

22
2
129xyz
B.

22
2
129xyz
C.

22
2
129xyz
D.

22
2
123xyz
Câu 24. Trong không gian vi hệ tađ
Ox
y
z
, cho mt cu

S
phương trình
222
24650xyz xyz .S ốnàodướiđâydintíchcamtcu

S ?
A.
12
. B.
9
. C.
36
. D.
36
.
Câu25. [THPT ChuyênĐH Vinh] Trong không gian vi hệ toạ độ
,Oxyz
cho mt cu

222
:2440Sx y z x y zm
bánkính
5R
.Tìmgiátrịca
m
.
A.
16m
. B.
16m
. C.
4m
. D.
4m
.
…………………………………………..
4.Hướngdnbàitpkimtra.
Câu18.Trongkhônggian
Oxyz
,chomtcu

S
phương trình

22
2
13 9xyz
.
Mnhđềnàosauđâyđúng?
A.

S
tiếpxúcvitrc
Ox
 B.

S
khôngcttrc
Oy
C.

S
tiếpxúcvitrc
O
y
D.

S
tiếpxúcvitrc
Oz
Hướngdn.
Trongcácđápánnóiti3sựtiếpxúc,nêntakimtratínhtiếpxúctrướctiên.GiH
tiếpđim,tacó:
22 2 2
9 10 1 ( 1;0;0).OH R OI OH OH H  ChnA.
Câu19. Trongkhônggian
Ox
y
z
,mtcu

S
điqua
0, 2, 0A
,
2;3;1B
,
0,3;1C
tâm
thucmtphng
Oxz
.Phươngtrìnhcamtcu

S
là:
A.

22
2
649xy z
. B.

2
22
316xy z
.
C.

22
2
7526xy z
. D.

22
2
1314xyz
.
Hướngdn.
DngtađộcađimItrênmp(Oxz)
(;0;)Ia c
dođóChnD.
Câu20. Trongkhônggian
Ox
y
z
,chocđim

2, 0, 0 , 0, 4, 0 , 0, 0, 4ABC
.Phươngtrìnhmt
cungoitiếptứdin
OABC
(
O
gctađộ)là:
A.
222
2440xyz xyz
. B.

222
1229xy z
.
C.

222
24420xyz
. D.
222
2449xyz xyz
.
Hướngdn.
Thửtađộđim
(0;0;0)O
vàocácđápán,taloinhanhCD.
Thửtađộ
(0;4;0)B
vàođápánA,loiA.ChnB.
Libình.
Nmvngkiếnthc,kếthpnănglc“quansát”suylunđểgiinhanh!.
13GV:Ng uyenXuanChung
Câu21. Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,mtcunàosau đâytâmnmtr êntrc
Oz
?
A.
222
1
: x 2 4 2 0Syzxy. B.
222
2
: x 6 2 0Syzz.
C.
222
3
: x 2 6 0Syzxz
. D.
222
4
: x 2 4 6 2 0Syzxyz
.
Hướngdn.
Tađộtâm
(0;0; )Ic
,nghĩathànhphnbcnhtchax,ybng0,dođóChnB.
Câu22. Trongkhônggian
Ox
y
z
,mtcunàosauđâytâmnmtrênmtphngtađộ

Oxy
?
A.

222
1
: 2 4 2 0Sxyz xy . B.

222
2
: 4 6 2 0Sxyz yz .
C.

222
3
: 2 6 2 0Sxyz xz . D.

222
4
: 2 4 6 2 0Sxyz xyz .
Hướngdn.
Tađộtâm
(;;0)Iab
,nghĩathànhphnbcnhtchazbng0,dođóChnA.
Câu23. Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,mtcu
S tâm

1; 0; 2I dintích
36S
.Khiđóphươngtrìnhcamtcu
S là:
A.

22
2
129xyz
. B.

22
2
129xyz
.
C.

22
2
129xyz
. D.

22
2
123xyz
.
Hướngdn.
LoicácđápánAC,saitâmI.Nếu
3R
thì
2
4.3 36S

thamãn.ChnB.
Câu24. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho mt cu
S phương trình
222
24650xyz xyz
.Sốnàodướiđâydintíchcamtcu

S ?
A.
12
. B.
9
. C.
36
. D.36.
Hướngdn.
Tatâm
(;;)(1;2;3)
222
ABC
II

.Bánkính
14 5 3;R 
2
4.3 36S

.ChnC.
Libình.
Bàitoánkháđơngin,tuynhiênyêucucácemcnnmđượckiếnthc:
‐Từphương trìnhtngquátmtcusuyratađộtâmI,bánkínhR.
‐
Côngthctínhdintíchmtcu.
Hunhưcácbàitoánngcaođutổhpcacácbàitoánnh,taluyntp
cáchtínhnhm,k ếthpCASIOđểtínhnhanh,từđómi
giinhanhđưccácbàikhó
hơn.
Câu25. [THPT ChuyênĐH Vinh] Trong không gian vi hệ toạ độ
,Ox
y
z
cho mt cu

222
:2440Sx y z x y zm
bánkính
5R
.Tìmgiátrịca
m
.
A.
16m
. B.
16m
. C.
4m
. D.
4m
.
Hướngdn.
KhôngcnđểýducatâmI,ta
2222
1 2 2 ( ) 25 16.Rmm
ChnB.
................................................................................
14GV:Ng uyenXuanChung
5.BàitpnângcaoHệtrctađộ.
Câu26.Chomtcuđim .QuaMkẻtiếptuyến
MAvimtcu(Atiếpđim).ĐộdàiMAbng
A.4. B.1. C.5. D.
3 .
Câu27.TrongkhônggianvihệtađOxyz,chobađim
2; 0; 0A
,
0; 2; 0B
,
0; 0; 2C
.Biếtrng
tphpcácđim
M
thamãn
.0MA MA MB MC
   
mtmtcu.Tínhbánkínhr
camtcuđó.
A.
1r
B.
5
.
2
r
C.
6
.
3
r
D.
3
.
2
r
Câu28.Chomtcu
222
:2220Sx y z x y z
đim .ĐimBthayđitrênmt
cu.Dintíchcatamgiácgiátrịlnnht
A.
1 B.2 . C. 3 . D.
3
.
Câu29.Chomtcu

222
:1 2 516Sx y z
đim .GiI tâmcamt
cuđimBthucmtcusaochoIB+BAnhỏnht.Tađộcađim
B
A.
1; 2; 9 . B.
1; 2; 9 . C.
1; 2; 1 . D.
1; 6; 5 .
Câu30.Trongkhôn ggiantađộOxyz,chođim
(0;1;1), (1;0;3), (1;2;3)AB C
.TìmđimDtrênmt
cu(S)phươngtrình:
222
2220xyz xz
,saochotứdinABCDthểtíchlnnht.
A.
1; 0; 1 . B.
74 1
;;
33 3




. C.
14 5
;;
33 3




. D.
1; 1; 0 .
Câu31.[THPTLươngThếVinh‐Ni]Trongkhônggian
Oxyz
,chobađim
2;3;1A
,
2;1; 0B
,
3; 1;1C 
.Tìmttcảcácđim
D
saocho
ABCD
hìnhthangđáy
AD
3
A
BCD ABC
SS
.
A.

8; 7; 1D
. B.

8; 7;1
12;1; 3
D
D

. C.

8; 7; 1
12; 1;3
D
D

. D.
12; 1;3D 
.
Câu32.[THPTTrnQucTun]Trongkhônggianvihệtrctađ
Oxyz
chohìnhthang
ABCD
vuôngti A
B
.Bađnh
(1;2;1)A
,
(2;0; 1)B
,
(6;1;0)C
,hìnhthangdi ntích
bng
62
.Giảsửđỉnh
(;;)Dabc
,tìmmnhđềđúng?
A.
6abc
. B.
5abc
. C.
8abc
. D.
7abc
.
Câu33.Trongkhônggian
Oxyz
,chohìnhvuông
ABCD
,
(3; 0;8)B
,
(5;4;0)D 
.Biếtđnh
A
thuc
mtphng(
Oxy
)tađộnhngsốnguyên,khiđó CA CB

bng:
A.
510.
. B.
610.
. C.
10 6.
. D.
10 5.
Câu34.[SGDVĩnhPhúc]Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chobađim
()
A1;2;0
,
()
B3;4;1
,
()
D1;3;2-
.TìmtađộđimC
saocho
ABCD hìnhthanghaicnhđáyAB ,CD
góc
Cbng45 .
A.
()
C 5;9;5
. B.
()
C1;5;3
. C.
(
)
C 3;1;1-
. D.
()
C3;7;4
.

22 2
:1 1 29Sx y z
1; 1; 3M
S
2; 2; 2A
OAB
1; 2; 3A
15GV:Ng uyenXuanChung
Câu35.TrongkhônggianvihệtađộOxyz,chohìnhchópđềuS.ABCD,biếtchiucaonh
chópbng6
1; 0; 0 , 5; 0; 0 , 5; 4; 0AB C
.Gi
;;Iabc
đimcáchđu5đnhca
hìnhchóp(vic>0).nhgiátrịca
23.Ta b c
A.
41.T
B.
14.T
C.
23.T
D.
32.T
............................................................
6.HướngdnbàitpnângcaoHệtrctađộ.
Câu26. Chomtcuđim .QuaMkẻtiếptuyến
MAvimtcu(Atiếpđim).ĐộdàiMAbng
A.4. B.1. C.5. D.
3 .
Hướngdngii
Theotínhchttiếptuyếnthì
222
25 9 16 4.MA MI R MA
ChnA.
Câu27. TrongkhônggianvihệtađOxyz,chobađim
2; 0; 0A
,
0; 2; 0B
,
0; 0; 2C
.Biết
rngtphpcácđim
M
thamãn
.0MA MA MB MC
   
mtmtcu.Tínhbán
kínhrcamtcuđó.
A.
1r
B.
5
.
2
r
C.
6
.
3
r
D.
3
.
2
r
Hướngdngii
Gi
222
;;
333
G



trngtâmtamgiácABC,khiđógiảthiếtlà:
.3 0 . 0MA MG MA MG
 
. Vy M thuc mt cuđưng kính GA, bán kính
16
.
23
rGA
ChnC.
Câu28. Chomtcu
222
:2220Sx y z x y zđim .ĐimBthayđitrên
mtcu.Dintíchcatamgiácgiátrịlnnht
A.
1 B.2 . C. 3 . D.
3
.
Hướngdngii
Cách1.Xétvịtrítươngđối.
NhnxétAthucmtcuOAkhôngđổinêndintíchOABlnnhtkhiđườngcao
kẻtừBlnnht,khiđóđường
caođiquatâmI(1;1;1).
Mtkhác

1;1;1I
trungđimOA,suyraABOtamgiácvuôngcântiB, 3IB R
khiđó
23.3/2 3.S 
ChnD.
Cách2.Btđẳngthc.
Nhn xétđim B thuc mt cuđưng kính
23OA nên ABO vuông ti B

22
11
.2 .
44
SBOBABOBA
hay
2
1
3max 3
4
SOA S BOBA
.ChnD.

22 2
:1 1 29Sx y z
1;1; 3M
S
2; 2; 2A
OAB
16GV:Ng uyenXuanChung
Câu29. Chomtcu

222
:1 2 516Sx y z
đim .GiItâmcamt
cuđimBthucmtcusaochoIB+BAnhỏnht.Tađộcađim
B
A.
1; 2; 9 . B.
1; 2; 9 . C.
1; 2; 1 . D.
1; 6; 5 .
Hướngdngii.
Cách1.Phươngphápvéctơ.
TathyđimAngoài(S)doIB=R=4khôngđinên4+BAnhỏnhtnếuBthuc
tiaIA.Gi
0; 0;8 , 0IB t IA t t

,dođó

1
0; 0; 4 (1; 2; 1).
82
R
tIB B

Cách2.Trcnghimloitr.
ThửtrctiếpcácđápánA,C,DđểtínhBAthì
1; 2; 1B
BA=4nhỏnht.
Cách3.Khosát‐BĐT.
Từphươngtrình(S)ta
54 9 1zz(CóthểloiđápánBtừđây).Gi
;;
B
xyz
ta
 
222 22
2
12316531616.AB x y z z z z 
Suyra
min 4 1 1 0, 2 0.AB z x y
ChnC.
Câu30. TrongkhônggiantađOxyz,chođim
(0;1;1), (1;0;3), (1;2;3)AB C
.TìmđimDtrên
mtcu(S)phươngtrình:
222
2220xyz xz
,saochotứdinABCDthểtíchln
nht.
A.
1; 0; 1 . B.
74 1
;;
33 3




. C.
14 5
;;
33 3




. D.
1; 1; 0 .
Hướngdngii.
DodintíchABCkhôngđinênVlnnhtnếuDcáchxamp(ABC)nht.Gi
;;Dxyz
saocho
,.ID BA ID CB
Tacó:
1; ; 1 ,ID x y z

1;1; 4 ,BA 

2; 2; 0CB

dođó:
1440xy z
222 0xy
suyra
32, 22
x
z
y
z
thayvàomtcuta
đượcphươngtrình
222
(2 2 ) (2 2 ) ( 1) 4zzz
,giira
15
,.
33
zz 
ngvi
1
3
z 
thìtínhđược
0y
nênloiC.ChnB.
Câu31. [THPTLươngThếVinh‐Ni]Trongkhônggian
Ox
y
z
,cho
2;3;1A
,
2;1; 0B
,
3; 1;1C 
. Tìm tt cả cácđim D sao cho
ABCD
hình thang đáy AD
3
A
BCD ABC
SS
.
A.

8; 7; 1D
. B.

8; 7;1
12;1; 3
D
D

. C.

8; 7; 1
12; 1;3
D
D

. D.
12; 1;3D 
.
Hướngdngii
Biếnđổi
322
ABC ABCD ABC ACD ACD ACB
S S S S S S AD BC
 
.
Suyra
22OD OC OB OA
  
(Nhm2tađộC‐2tađộB+tađộA)ChnD.
1; 2; 3A
17GV:Ng uyenXuanChung
Câu32. [THPTTrnQucTun]Trongkhông
Oxyz
,chohìnhthang
ABCD
vuôngti A
B
.Bađnh
(1;2;1)A
,
(2;0; 1)B
,
(6;1;0)C
,hìnhthangdintíchbng
62
.Giảsửđỉnh
(;;)Dabc
,tìmmnhđềđúng?
A.
6abc
. B.
5abc
. C.
8abc
. D.
7abc
.
Hướngdngii
Tính
1; 2; 2 , 4;1;1AB BC

.Đặt
4;1;1 , 0 3 2
A
D tBC t t AD t
 
.
Từdintíchđãcho,ta:
62
2
AB BC AD

1
92 1 122
3
tt
.

1
4;1;1
3
AD

,suyratađộ
774
;; 6
333
Dabc




.ChnA.
Câu33. Trongkhônggian
Oxyz
,chonhvuông
ABCD
,
(3; 0;8)B
,
(5;4;0)D 
.Biếtđnh
A
thucmtphng(
Oxy
)tađộnhngsốnguyên,khiđó
CA CB

bng:
A.
510.
. B.
610.
. C.
10 6.
. D.
10 5.
Hướngdngii.
Cách1.Tínhtrctiếptheotíchhướng.
Tính
222
84812 62AC BD BC
.Từđóta:

2
 T CACB CACB


2
2
12 62 2722cos45 610
o
T
.ChnB.
Cách2.Lpphươngtrìnhhệthc.
(Khiđãhcmtphng)Gi
(; ;0)Axy
đỉnhhìnhvuôngABCD(x,ycácsốnguyên),
khiđó ta A thuc mt phng trung trc ca DB phương trình:
240 42
x
yyx
.
Mtkhác
.0BA DA
 
nên
2
(3) 5 40 2154282 0 xx yy xx x x
2
522170 1xx x
dođó

(1; 2; 0) 8;10;14 6 10 A CACB CACB

.
Cách3.Phươngphápvéctơ‐Sửdngtínhchthìnhbìnhhành.
2
222
2.TCACBACBC CACB

2
222
2.BA CA CB AC BC CA CB

nêncnghaivếtađược:
2222
22.1272360610.TACBC T
Cách4.Phươngphápvéctơ‐Sửdngtínhchtđặcbitcahìnhvuông.
Tính
222
84812BD
.GiItâmhìnhvuông,ta 3 TCACB IAIB

22
10 10 / 2 6 10TIBTDB
.ChnB.
Libình.
Khichúngtanmvngkiếnthcvềvéctơtínhchtcanó,cũngnhưtínhcht
đặcbitcamtsốhình:vuông,chữnht,thoi,thì
vicgiitoánsẽtiưu(NhưCách4
chnghn).NgoàiratrongCách1,Cách3,Cách4takhôngcnđiukintađộAsố
nguyênmtphng
Oxy
.Tuynhiênkhôngthểbỏđiđóđiukinđểtntihình
vuông.
18GV:Ng uyenXuanChung
Câu34. [SGD Vĩnh Phúc] Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho bađim
()
A1;2;0
,
()
B3;4;1
,
()
D1;3;2-
.Tìmtađộđim
C
saocho
ABCD
hìnhthanghaicnhđáy
AB ,CD cCbng45 .
A.
()
C 5;9;5
. B.
()
C1;5;3
. C.
(
)
C 3;1;1-
. D.
()
C3;7;4
.
Hướngdngii.
Cách1.Tínhgócgiahaivéctơ.
Ta
()
AB 2;2;1=

nên
(
)
(
)
DC t 2;2; 1 ,t 0 C 2t 1;2t 3;t 2=>-++

(
)
BC 2t 4;2t 1; t 1=- -+

.Ngoàirata
(
)
o
BC, DC 45=
 

nên
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
222 222
t4t 8 4t 2 t 1
13t31
22
3t 2t 4 2t 1 t 1 2t 4 2t 1 t 1
-+ -++
-
= =
-+-++ -+-++
t2=
(
)
C3;7;4
.ChnD.
Cách2.Phântíchhìnhhcxétvịtrítươngđối.
Tacó:
(
)
(
)
(
)
AB 2; 2;1 , AD 2;1 ; 2 , BD 4;1 ;1==-=-
  
.VẽBEvuônggócviDCtiE,gi
ABD BDE=a= ,suyra
9189 1 1
cos sin
2.3.3 2 2 2
+-
a= = a=
.
BE BC / 2 1
sin BC BD 3 2 .
BD BD
2
a= = = = =
()
C3;7;4
thamãn.
Cách3.Phântíchhìnhhcxétvịtrítươngđối.
TachngminhđưctamgiácDABvuôngcântiA,
AB AD 3==
AB.AD 0=
 
.
DođóABCDhìnhthangvuôngtiAD,
C45=suyra
()
DC 2AB C 3;7;4 .=

Cách4.TínhgócgiahaivéctơTrcnghim.
ABCD hình thang
C45= n góc
B 135=. Gi
C(x; y ; z)
, tínhđưc
()
BA 2; 2; 1=- - -

()()()
()()()
222
2x 3 2y 4 1z 1
cos(BA, BC)
3x 3 y 4 z1
--- ---
=
-+-+-

nhpbiuthc,
CALC(thửA)
595===KQ
25
5
-
(loi),B,Cđềuloi.ĐápánDkếtquả
2
2
-
.
Câu35. TrongkhônggianvihệtađộOxyz,chohìnhchópđềuS.ABCD,biếtchiucaohình
chópbng6
1; 0; 0 , 5;0; 0 , 5; 4; 0AB C
.Gi
;;I abc
đimcáchđều5đnhca
hìnhchóp(vic>0).nhgiátrịca
23.Ta b c
A.
41.T
. B.
14.T
. C.
23.T
. D.
32.T
45°
α
α
A
B
C
D
E
19GV:Ng uyenXuanChung
Hướngdngii
Cách1.Xétvịtrítươngđối.
NhnxétA,B,Cđềuthucmp(Oxy)nênDthucmp(Oxy).
Gi
3; 2; 0H
trungđimAC,
,6SH ABCD SH
nên
3; 2; 6S

3; 2;Ic
.

2
22 2 2 2
77
68 3;2;
33
SI IA IH HA c c c I




.
Vy
2334714.Ta b c 
ChnB.
Lưuý.
Ngoàicáchtínhtrên,tacũngcáchtínhsau:GiK trungđimSAthìIthuc
mptrungtrccaSAdođó
2
117
. . 6 .(4 4 36) .
2123
SI SH SK SA SA SI c c  
Libình.
ĐimBtronggiảthiếtđđmboABCDhìnhvuông,takhôngsửdngtrong
tínhtoán.Trongnhiutrườnghp,bàitoánkhônghìnhminhhathìcemhãytự
vẽhìnhnhé.Sau
khivẽhìnhđầyđ,cácemxóađitựtrìnhbàykhônghìnhvẽ
xemthếnào?.Đâycáchrènluyntưduytrutượngrttt.
..................................................................................
20GV:Ng uyenXuanChung
III.CÁCBÀITOÁNCƠBNVỀMTPHNG.
1.Tómttkiếnthccơbn.
Vectơpháptuyến:Nếuvectơ
0n

giávuônggócvimtphng
()
thì
n
đượcgivectơpháptuyến(VTPT)ca
()
.
Phươngtrìnhtngquát:Phươngtrình
0Ax By Cz D
vi
222
0ABC
đượcgiphươngtrìnhtngquátcamtphng
()
.
Khongcách:Trongkhônggian
Oxyz
,khongcáchtừđim
0000
(x ; ; )
M
yz
đến
mtphng
:0Ax By Cz D
đượctínhtheocôngthc:
000
0
222
||
(,()) .
+++
a=
++
A
xB
y
Cz D
dM
ABC
Góc:Côngthctínhgócgia




.
cos , cos ,
.
nn
nn
nn





Chúý:
Nếumtphng
()
phươngtrình
0Ax By Cz D
thì
()
mtVTPT
(;; )nABC
.
Phương trình mt phngđi quađi m
0000
(; ;)
M
xyz
VTPT
(;; )nABC
là:
000
()( )()0Ax x By y Cz z
.
Thườnggp:
Cho n
nhưngtrongđápánchỉxuthink. n
(thường
; 2 ;...nn

).
Cho(P)songsongvi(Q),cho(P)vuônggócviđonthng(đườngthng).
Kỹnănggiitoán:
Từ
000 000
()( )()0 DAx x By y Cz z Ax By Cz Ax By Cz 
.
GhimáyCasio:
A
xB
y
Cz
bmCALCnhptađộ
0
M
kếtquảbng
-D
đủ.
2.Cácdụgiitoán.
dụ12:Trong không gian Oxyz, viết phương trình mt phng (P) ctơ pháp tuyến
(7,10,1)
n
điqua
(10,1, 9)M
A.
( ) : 7 10 51 0Px yz
B.
( ) : 7 10 51 0Px yz
C.
( ) : 7 10 89 0Px yz
D.
():10 9 51 0 Pxyz

Hướngdngii
NhnxétcácđápánđềuđihướngVTPTđãcho,nênghi7x10yzbmCALCnhp
1019
kếtquả51.ChnA.
dụ13:[MH2017]Trongkhônggian
,Oxyz
chohaiđim
0;1;1A
1; 2; 3B
.Viếtphương
trìnhmtphng
P
điqua A vuônggócviđườngthng AB .
A.
:230 Pxy z
. B.

:260 Pxy z
.
C.

:3470Px y z
. D.

:34260Px y z
.
Hướngdngii
21GV:NguyenXuanChung
Nhnxétcácđápánhệsốcaxđềudương,nênnhmlyBtrừA,ghix+y+2zbm
CALCnhp
011
kếtquả3.ChnA.
dụ14:TrongkhônggianOxyz,choA(–1;0;2),mtphng(P):2xyz+3=0.Phươngtrình
mtphng(Q)quaAsongsong(P)là:
A.2x
yz4=0.B.2x+yz+4=0.C.2xyz+4=0. D.3đápánkiasai.
Hướngdngii
Ghi2xyzbmCALCnhp
102
kếtquả‐4.ChnC.
dụ15:Trongkhônggian
Oxyz
,chomtphng
(): 2 2 1 0Px y z
.Phươngtrìnhmtphng
(Q)songsong(P)ch(P)mtkhong3
A.
(): 2 2 8 0Qx y z
B.
(): 2 2 2 0Qx y z

C.
(): 2 2 1 0Qx y z
D.
(): 2 2 5 0Qx y z
Hướngdngii
Cácđápánđều
(1; 2; 2) 3nn


,nhmly
PQ
DD 9
.KếtquảChnA.
Libình.
LyđimM(x;y;z)tùyý thucmp(P):Ax+By+Cz+D=0nênAx+By+Cz=‐
D,tínhkhongcáchđếnmtphngsong
song(Q):Ax+By+Cz+D’=0thì:
dụ16:Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
chomtcu

S
m

2; 3;0I
tiếpxúcvi
mtphng

:2 2 1 0.xy z

Phươngtrìnhcamtcu

S
A.

22
2
:2 3 4.Sx y z
B.

22
2
:2 3 2.Sx y z
C.

22
2
:2 3 4.Sx y z
D.

22
2
:2 3 2.Sx y z
Hướngdngii
LoicácđápánC,DsaitâmI.Điukintiếpxúclà:

,( )dI P R
,dođóghivàomáy
22 2
2x y 2z 1
212


bmCALC(nhptađộI)
230
kếtquảR=2.ChnA.
Lưuý.
Trênđâymáy580,đốivimáy570,...cemthayphímzbngphímFnhé!
dụ17:Trong không gian
Oxyz
, cho
(1;1; 0)A
,
(3;5; 2)B
mt phng

:2 70xyz

.
Phươngtrìnhmtphngđiquahaiđim
,AB
vuôngcvi

A.
10xz
. B.
10xz
. C.
0xy
. D.
0xy
.
Hướngdngii
Cách1.Trcnghimloitr.
22GV:Ng uyenXuanChung
Kimtratínhvuônggócvi

,ghix2y+zCALCnhpbộ
10 1
thamãn,
CALCnhp
110
(loi)CALCnhp
110
(loi).NhưthếloiC,D.
Kimtrađiquađim:ThửtađộđimAvàođápánA,thamãn.ChnA.
Cách2.Tựlun.
Tính

2; 4; 2 .AB

Gimp
cntìm,do

qua
,AB
vuônggócvi
nên

,1;0;1nABn n




 
.Viếtmp

điquađimA,xz1=0.ChnA.
Libình.
Cáchgiitựlunưuđim ôntpđưckiếnthc,tuynhiênthitrcnghim
thìkhôngnênnhé!Theo
cách1thìvnhơn.
Chúngtathểtính
,nABn


 
theocáchtựlun(theođnhnghĩa)hocsử
dngCasiothườngdùng.SauđâytasẽtrìnhbàycáchtínhkhácGi

;;nabc

,
.0,.0nAB nn


 
nên ta hệ phương trình
20
20
abc
abc


, cho c = 1 tađưc
1
1
2
2
ab
ab

, gii ra ta kết quả

1, 0 1; 0;1ab n


hayđi du chn
1; 0; 1n


đềuđược.
Thc hành thì khác: Tính hoc nhm
2; 4; 2AB

nhìn vào

:2 70xyz

,bmMENU912(máy580)2=4=‐2=1=‐2=1=kếtquảnhư
trên.Nhưvytachỉcnlưuýđổiduthànhphnzđưc,nhm
bmmáytính
ccnhanh(Hunhưkhôngcnghi).
dụ18:Trongkhônggian
Oxyz
,chocácđim
)6;0;4(),4;0;5(),6;2;1(),3;1;5( DCBA
.Mtphng
(Q)
cha
AB
songsongvi
CD
mtvectopháptuyếnlà:
A.
2; 5;1n
. B.
2; 1; 3n 
. C.
2; 1;1n 
. D.
1;1; 1n
.
Hướngdngii
NhmlyAtrừB,lyCtrừDMENU912nhp4=‐1=3=1=0=2=
Kếtquảx=2,y=5nhưthếta
2;5;1n
.ChnA.
Lưuý.
Nếugiirađượcphânsốthìquyđồngthànhbộsốnguyênchođẹp.
dụ19:Trong khônggian vi hệ tađ
Oxyz
, cho bađim
(
)
(
)
(
)
--3; 2; 1 0; 2,;1 2,1;;0BAC
.
Phươngtrìnhmtphng
()
ABC
A.
-++=43420.xyz
. B.
+++=434100xyz
.
C.
++-=434100xyz
. D.
+--=43420xyz
.
Hướngdngii
NhmlyAtrừB,lyAtrừCMENU912nhp3=‐4=0=4=‐4=1=
Kếtquả
3
1,
4
xy

nhưthếta
3
1; ; 1
4
n




haychn
4;3; 4n 
.ChnD.
23GV:Ng uyenXuanChung
Libình.
Nếuviếtphươngtrìnhthìghi4x+3y4zCALCnhp0=2=1=kếtquả2.Viết
phươngtrìnhmtphngquabađim,tancáchgiinhanh
hơn,ởphnsau.
dụ20:Trongkhônggian
Ox
y
z
,chotứdin
A
BCD
2; 1; 6A
;
3; 1; 4B
;

5; 1; 0C
;
1; 2; 1D
.Gi

P
mtphngqua
CD
chiatứdinthànhhaiphn,biếtphncha
A thểtích12 .Viếtphươngtrìnhmtphng
P
.
A.
353100xyz
. B.
450xz
.
C.
2590 xy z
. D.
34110xy
Hướngdngii
Bước1:Tínhthểtíchtứdin.Dễthyphươngtrìnhmp(ABC)y+1=0,suyrađường
caohạtừđỉnhD
3.h
Tính
5; 0;10 , 8; 0; 4 .BA BC
 

Suyra

2
1
125.80 40 40 30
2
ABC
S

.Vy
1
.3.30 30
3
V 
.
Bước2:cđịnhgiaođimEca(P)viAB.GithểtíchphnchađnhA
1
V
,khi
đótỉsốthểtích

1
12 2 2 3 2
0; 1; 2 .
30 5 5 5
V
EA OA OB
AE AB OE E
VBA



Bước3:Viếtphươngtrình(P)điquabađimC,D,E.
Mtphng

:2 5 9 0 Pxyz
.ChnC.
Libình:
Bàitoánkhôngquákhónhưngtínhtoánkhánhiu,HSbancơbnkhôngđưc
hcvềtỉsốthểtíchcakhichóp.Tuynhiêncácemthểhìnhdungnhưsau:TừE
BhạcđưngcaoxungđáyACDthìtỉsốthểtíchbngtỉsốcácđưngcaobng
EA:BA.
.................................................................
3.Bàitpkimtra.
Câu36: Viếtphươngtrìnhmtphng(P)véctơpháptuyến
(1, 3, 7)
n
điqua
(3, 4,5)M
A.
(): 3 7 20 0Px y z
B.
(): 3 7 44 0Px y z
C.
():3 4 5 44 0Pxyz
 D.
(): 3 7 44 0Px y z
Câu37: TrongkhônggianOxyz,chotamgiácABCviA(1;0;0),B(0;–1;3),C(1;1;1).Viết
phươngtrìnhmtphng(P)điquađimCvuônggócviAB
A.x+y3z+1=
0.B.x+y3z1=0. C.x+y+3z5=0.D.xy+3z1=0.
24GV:Ng uyenXuanChung
Câu38: [MH2017]Trongkhônggian
,Oxyz
chohaiđim
0;1;1A

1; 2; 3B
.Viếtphương
trìnhmtphng
P
điqua A vuônggócviđườngthng AB .
A.
:230 Pxy z
. B.

:260 Pxy z
.
C.

:3470Px y z
. D.

:34260Px y z
.
Câu39: [ĐỀ2017]TrongkhônggianOxyz,phươngtrìnhnàodướiđâyphươngtrìnhmt
phngđiquađim
(3; 1;1)M
vuônggócviđườngthng
123
:
321


xy z
?
A.
32 120xyz
 B.
32 80xyz
C.
32 120xyz
 D.
2330xyz
Câu40: [ĐỀ2017]TrongkhônggianvihệtađOxyz,chođim
(3;1;2)M
mtphng
():3 2 4 0 xy z
.PhươngtrìnhmtphngđiquaMsongsongvi
()
là:
A.
32140 xy z
B.
3260 xy z
C.
3260 xy z
D.
3260 xy z
Câu41: [MH2018]Trongkhônggian
,Ox
y
z
chohaiđim

1; 2; 1A
2;1; 0B
.Viếtphương
trìnhmtphngđiqua
A vuônggócviđườngthng AB .
A.
360xyz
. B.
360xyz
. C.
350xyz
. D.
360xyz
.
Câu42: Trongkhônggian
,Ox
y
z
chomtphng(P):2x–3y+6z+19=0đimA(2;4;3).Lp
phươngtrìnhtngquátcamtphng(Q)điquaAsongsongvi(P).
A.(Q):2x–3y+6z+5=0 B.
(Q):2x–3y+6z+12=0
C.(Q):2x–3y+6z‐2=0 D.(Q):2x–3y+6z‐9=0
Câu43: TrongkhônggianOxyz,viếtphươngtrìnhmtphng(P)điquađim
songsongvimtphng(Q):
A.  B. 
C.

D.
Câu44: Trongkhônggian
Ox
y
z
,tìmcácmtphngchanhngđimcáchđềuhaimtphng
:2 10; :2 50 Px yz Qx yz
?
A.
210xyz
. B.
220xyz
. C.
230xyz
. D.
20xyz
.
Câu45: Trong không gian
Ox
y
z
, gi
P
mt phng song song vi mt phng

:2 4 4 14 0Qxyz chđim
2; 3; 4A mtkhongbng
3
.Viếtphươngtrình
camtphng

P
.
A.
22250xyz
. B.
244410
244230


xyz
xyz
.
C.
2270xyz
. D.
22250
2270


xyz
xyz
.
Câu46: Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,phươngtrìnhmtcutâm
()
-1; 1; 0I
tiếpxúc
vimtphng
(
)
+-+=:2 2 3 0Px yz
A.
(
)
(
)
-+++=
22
2
11 1.xyz. B.
(
)
(
)
++-+=
22
2
11 1xyz.
C.
()()
++-+=
22
2
11 9xyz. D.
()()
-+++=
22
2
11 9xyz.
(2;3;1)M
42350xyz
4x-2 3 11 0yz 4x-2 3 11 0yz
4x+2 3 11 0yz - 4x+2 3 11 0yz
25GV:Ng uyenXuanChung
Câu47: Trong không gian
Oxyz
, tt cả giá trị thc ca tham số mđmt phng
240xmy mz
tiếpxúcvimtcu
222
(1)( 3)(2)1xyz
A.
14mm
. B.
3
1
2
mm
. C.
3
4
2
mm
. D.
1
2
2
mm
.
(Cáccâutừ36đến47:Hcsinhtựgii).
........................................................
4.Bàitpnângcao.
Câu48: [Đề_2018_BGD] Trong không gian
,Oxyz
chođim
1; 2; 3A
mt cu

222
:2 3 42Sx y z
.Xétcácđim
M
thuc

S
saochođưngthng
A
M
tiếpxúcvi

,S
M
luônthucmtphngphươngtrình
A.
222150xyz
. B.
222150xyz
.
C.
70xyz
. D.
70xyz
.
Câu49: Trongkhônggian
Ox
y
z
,phươngtrìnhmtphngđiqua
(1; 1; 3)A
vuônggócvimt
phng
(): 2 2 1 0Qx y z
cáchgctađộmtkhongbng
5
5
.
A.
8560.xy z 
B.
210.xz
C.
8320.xy z 
D.
210.xy
Câu50: Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
chobađim

2; 1;1A
,
5; 3;1M
,
4;1; 2N
mtphng
:27Pyz
.Biếtrngtntiđim
B
trêntia
AM
,đim
C
trên

P
đim
D trêntia
AN
saochotứgiác
ABCD
hìnhthoi.Tađộđim
C
A.

15; 21;6
. B.
21; 21;6
. C.
15; 7;20
. D.
21;19;8
.
Câu51: Trongkhônggian
,Oxyz
viếtphươngtrìnhmtphng(P)chahaiđưngthngd1:
123
231
x
yz

d2:
243
231
xyz

A.x+2y5z+12=0. B.7x+2yz+3=0.
C.2x+y7z+21=0. D.2xy+7z+5=0.
Câu52: Trongkhônggian
Ox
y
z
,cho
0; 2; 0 , 0; 0; 2 , 1;1;1 , 1;1; 0AB CD
.Mtphng(P)
quaABthoảmãn

;( ) ;( )dC P dD P phươngtrình
A.
2240.xyz
B.
2240.xyz
C.
2240.xyz
D.
2240.xyz
Câu53: Trongkhônggian
Ox
y
z
,chotứdin
A
BCD
cácđỉnh
1; 2; 0A ,
2,3,1B ,
2; 1;1C ,
(0; 2;1)D
.Gi

mt phng songsong cáchđu haiđưng thng
,
A
BCD
.
Phươngtrìnhmtphng
A.
2570xyz
. B.
2570xyz
. C.
2530xyz
. D.
2530xyz
.
Câu54: Trong không gian
Ox
y
z
, viết phương trình mt phng

chđu 4đim

1; 2; 0 , 0;1;1AB
,
2; 1; 1C
3; 1; 4D
,saocho
songsongvicả2đưng
thngABCD.
A.

:5 6 5 0xyz
. B.

:40xz
.
C.

:5 6 5 0xyz
. D.
:15 6 3 15 0 xyz
.
26GV:Ng uyenXuanChung
Câu55: Trongkhônggian
Ox ,
y
z
chođưngthng
1
d
vectơchỉphương
(1; 0; 2)u 
điqua
đim
2
314
(1; 3; 2), :
123
xyz
Md


. Phương trình mt phng
()
P
cáchđu hai
đườngthng
1
d
2
d
dng
11 0.ax by cz
Giátrị
23abc
bng
A.
42 . B.
32
. C.11. D.
20
.
Câu56: [HI 8 TRƯỜNG CHUYÊN] Trong không gian hệ tađ
,Oxyz
mt phng
:00P x ay bz c c
song song vi 2đưng thng
1
121
:
112
x
yz
d


2
112
:.
211
xyz
d


Khongchtừ
1
d
đến
P
bng2lnkhongcáchtừ
2
d
đến

.P
Giátrịca
abc
bng
A.
14.
B.
6.
C.
4.
D.
6.
Câu57: Trongkhônggian
Ox
y
z
,mtphng
P
điquahaiđim
(1;1;1)A
,
0; 2; 2B
đngthi
ctcáctia
,Ox O y
lnlượttihaiđim
,
M
N
(khôngtrùngvigctađ
O
)saocho
2OM ON
.
Tìmmtvectopháptuyếnca
P
?
A.
1; 2; 1n
. B.
1; 2; 1n 
. C.
1; 2; 0n
. D.
1; 2; 1n 
.
Câu58: [THPTChuyênHạLong]Trongkhônggian
Oxyz
,chobađim
3; 0; 0A
,
1; 2;1B
,
2; 1; 2C
.Biếtmtphngqua
B
,
C
tâmmtcunitiếptứdi n
OABC
mt
vectơpháptuyến

10; ;ab
.Tng
ab
là:
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu59: [SGDQungNam]Trongkhônggianvihệtrctađ
Oxyz
,chohaiđim
1;1; 0A
,
0; 1; 2B
.Biếtrnghaimtphngcùngđiquahaiđim
A
,
O
cùngcách
B
mt
khongbng
3 .Véctơnàotrongcácvéctơdướiđâymtvéctơpháptuyếncamt
tronghaimtphngđó.
A.
1; 1; 1n 
. B.
1; 1; 3n 
. C.
1; 1; 5n 
. D.
1; 1; 5n 
.
Câu60: [HI 8 TRƯỜNG CHUYÊN] Trong không gian
,O xyz
cho ba mt phng

:10,Pxyz

:2 5 0Qyz
:20.Rxyz
Gi
mtphngqua
giaotuyếnca

P

,Q
đồngthivuônggócvi

.
R
Phươngtrìnhca

A.
23550.xyz
B.
3260.xyz
C.
3260.xyz
D.
23550.xyz
Câu61: [THPTChuyênĐHVinh]Trongkhônggian
Ox
y
z
chomtphng
:30xz

đim
1;1; 1M
.Gi A đimthuctia
Oz
.Gi
B
hìnhchiếuca A lên
.Biết
rngtamgiác
M
AB cânti
M
.Dintíchcatamgiác
M
AB bng
A.
63. B.
33
2
. C.
3 123
2
. D.33.
………………………………………………………
27GV:Ng uyenXuanChung
5.Hướngdnbàitpnângcao.
Câu48: [Đề_2018_BGD] Trong không gian
,Oxyz
chođim
1; 2; 3A
mt cu

222
:2 3 42Sx y z
.Xétcácđim
M
thuc

S
saochođưngthng
A
M
tiếpxúcvi

,S
M
luônthucmtphngphươngtrình
A.
222150xyz
. B.
222150xyz
.
C.
70xyz
. D.
70xyz
.
Hướngdngii
Từtínhchttiếptuyếnta
222
321AM AI R
,dođóMthucmtcutâmA
phươngtrình
222
246130xyz xyz
.
Mthuc(S)viếtdng
222
468270xyz xyz.
Trừcácvếrútgntađược
70.xyz
ChnD.
Câu49: Trongkhônggian
Oxyz
,phươngtrìnhmtphngđiqua
(1; 1; 3)A
vuônggócvimt
phng
(): 2 2 1 0Qx y z
cáchgctađộmtkhongbng
5
5
.
A.
8560.xy z 
B.
210.xz
C.
8320.xy z 
D.
210.xy
Hướngdngii
Bước1:GiVTPTcamtphng
;; .n abc
Từtínhvuônggóctacó:
220abc
Suyra
22abc
phươngtrình(P):
22 1 1 30bcx by cz
.
Bước2:Từkhongcáchta

22
2
22
22 3
5
5558
5
22
cbbc
bc b c bc
bc bc



18 0 0 0bc b c
.
Bước3:Nếub=0thìchnc=‐1taa=2,phươngtrìnhmp(P):2xz+1=0.
Nếuc=0thìchnb=1taa=2,phươngtrình
mp(P):2x+y1=0.ChnD.
Câu50: Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
chobađim

2; 1;1A
,
5; 3;1M
,
4;1; 2N
mtphng
:27Pyz
.Biếtrngtntiđim
B
trêntia AM ,đim
C
trên

P
đim
D
trêntia
AN
saochotứgiác
ABCD
hìnhthoi.Tađộđim
C
A.

15; 21;6
. B.
21; 21;6
. C.
15; 7;20
. D.
21;19;8
.
Hướngdngii.
Ta
() ()
3; 4; 0 ; 2; 2;1AB mAM m AD n AN n== ==
   
.AB=AD
28GV:Ng uyenXuanChung
suyra
3
53
5
n
mnm
==
.Khiđóta
()
912 19 22 5
;;0 2;2;1 ; ;
55 5 5 5
nnn
AB AD n n
æö æ ö
÷÷
çç
+= + =
÷÷
çç
÷÷
çç
èø è ø

Suyra
19 10 22 5 5 5
;;
555
nnn
C
æö
+-+
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
thuc(P)tađược
53nm= =
21; 21;6 .C
ChnB.
Cách2.Trcnghim.
Gi

;; .Cxyz
TừACphângiáccagócBADnên
()()
cos , cos ,
A
MAC ANAC=
  
Hay
()()()()()
3241222111
0
53
xyxyz-+ + -+ ++ -
-=
.Nh pbiuthcvàomáyCasio
CALCnhpcđápánchnB(Vìcácđimtrongđápánđềuthuc(P)).
Câu51: Trongkhônggian
,Oxyz
viếtphươngtrìnhmtphng(P)chahaiđưngthngd1:
123
231
xy
z

d2:
243
231
xyz

A.x+2y5z+12=0. B.7x+2yz+3=0.
C.2x+y7z+21=0. D.2xy+7z+5=0.
Hướngdngii
Tathyhaiđườngthngcùngvtcp
2; 3;1u
nênhaiđườngthngsongsong.
Véctơ
12
3; 6; 0MM 

nênvàoMENU912nhp
23 1
360
ta

21
,2;1;7
77
xy n


phươngtrìnhlà:
2721xy z
.ChnC.
Câu52: Trongkhônggian
Ox
y
z
,cho
0; 2; 0 , 0; 0; 2 , 1;1;1 , 1;1; 0AB CD.Mtphng(P)
quaABthoảmãn

;( ) ;( )dC P dD P
phươngtrình
A.
2240.xyz
 B.
2240. xyz

C.
2240.xyz
 D.
2240.xyz
Hướngdngii
Tính
0; 2; 2BA

,
2; 0;1DC

1
0;1;
2
I



trungđimcaCD.ThửtađIo
cácđápánđềukhôngthamãn.Vykhôngtrườnghp(P)điquaI.
Trườnghp(P) chaABsongsongCD,vàoMENU912 nh
p
02 2
20 1
tađược

1
,1 1;2;2
2
xy n

mp(P):
2240xyz
.ChnA.
Câu53: Trongkhônggian
Ox
y
z
,chotứdin
A
BCD
cácđỉnh
1; 2; 0A ,
2,3,1B ,
2; 1;1C ,
(0; 2;1)D
.Gi

mt phng songsong cáchđu haiđưng thng
,
A
BCD
.
Phươngtrìnhmtphng
A.
2570xyz
. B.
2570xyz
. C.
2530xyz
. D.
2530xyz
.
Hướngdngii
Tính
3; 1; 1BA 

,
2;1; 0DC

chúngkhácphương,vàoMENU912
29GV:Ng uyenXuanChung
nhp
311
210
tađược

12
,1;2;5
55
xy n

.
quatrungđim
1
1; ; 1
2
I



caBD,phươngtrình
253xyz
.ChnC.
Câu54: Trongkhônggian
Oxyz
,chocácđim
1; 2; 0 , 0;1;1AB,
2; 1; 1C ,
3; 1; 4D .
Viếtphươngtrìnhmtphng
cáchđu4đimA,B,C,Dsaocho
songsong
vicả2đườngthngABCD.
A.

:5 6 5 0xyz
. B.

:40xz
.
C.

:5 6 5 0xyz
. D.
:15 6 3 15 0 xyz
.
Hướngdngii
Tính
1; 1;1AB 

,
1; 0; 5DC 

chúng khác phương, vào MENU 9 1 2 nhp
111 
105
tađược
5, 6 5; 6;1xy n
.
quatrungđim
35
;0;
22
I



caBDnênphươngtrình
56 5xyz
.ChnC.
Câu55: Trongkhônggian
Ox ,
y
z
chođưngthng
1
d
vectơchỉphương
(1; 0; 2)u 
điqua
đim
2
314
(1; 3; 2), :
123
xyz
Md


. Phương trình mt phng
()
P
cáchđu hai
đườngthng
1
d
2
d
dng
11 0.ax by cz
Giátrị
23abc
bng
A.
42 . B.
32
. C.11. D.
20
.
Hướngdngii.
VàoMENU912nhp
10 2 &1 2 3
ta

4;5; 2n
.TrởvềMENU1
Ghi
45211xyz
CALCnhptađộđimMkếtquảbng4 .
CALCnhptađộđim

3;1; 4N
thucđườngthng
2
d
,kếtquả4 thamãn.
Vy

:4 5 2 11 0Pxyz
nên
2320abc
.ChnD.
Câu56: [HI8TRƯỜNGCHUYÊN]Trongkhônggianhệtađ
,Oxyz
cho2đưngthng
1
121
:
112
x
yz
d


2
112
:.
211
xyz
d


Mtphng
:00 P x ay bz c c
songsongvi
12
,dd
khongcáchtừ
1
d
đến

P
bng2lnkhongcáchtừ
2
d
đến

.P
Giátrịca
abc
bng
A.
14.
B.
6.
C.
4.
D.
6.
Hướngdn.
(MENU912)

12
,1;3;1




P
nuu
nênphươngtrình
:3 0 0 Px yzc c
.
Thaytađộcácđimcađườngthngvào(P)giảthiết
824 16 cc c
.
Vy
3116 14 abc
.ChnA.
30GV:Ng uyenXuanChung
Câu57: Trongkhônggianvihệtoạđộ
Ox
y
z
.Mtphng

P
điquahaiđim
(1;1;1)A
,

0; 2; 2B
đồngthictctia
,Ox O y
lnlượttihaiđim
,
M
N
(khôngtrùngvigctađ
O
)
saocho
2OM ON
.
Tìmmtvectopháptuyếnca
P
?
A.
1; 2; 1n
. B.
1; 2; 1n 
. C.
1; 2; 0n
. D.
1; 2; 1n 
.
Hướngdn.
Gi
;0;0 , 0; ;0
M
mNn
,
2OM ON
nên
2mn
,suyra
2; ;0 2; 1;0NM n n n

1; 1; 1BA 

.VàoMENU912nhp
210
111 tađượcx=1,y=2.
VymtVTPTca(P)
1; 2; 1n
.ChnA.
Câu58: [THPTChuyênHạLong]Trongkhônggian
Oxyz
,chobađim
3; 0; 0A
,
1; 2;1B
,
2; 1; 2C
.Biếtmtphngqua
B
,
C
tâmmtcunitiếptứdin
OABC
mt
vectơpháptuyến

10; ;ab
.Tng
ab
là:
A.
2 . B. 2 . C.1. D. 1 .
Hướngdngii
Gitâmmtcunitiếptứdin
OABC
;;Ixyz
.ĐimIcáchđều4mtca
OABC
,
takhôngcntìmtađộI,theoucuxétđimIthucmtphngchaBC,dođó:
Taphươngtrình

OBC
:
0xz
.Mtphng
B
CA
:
534150xyz
.
Tâm
I cáchđềuhaimtphng

OBC

A
BC
suyra:
53415
252
xz x y z


350
10 3 15 0
yz
xyz


.
Theođềbàithìtachn
.Vy
3a
,
1b 
nên
2ab
.ChnB.
Câu59: [SGDQungNam]Trongkhônggianvihệtrctađ
Ox
y
z
,chohaiđim
1;1; 0A
,
0; 1; 2B
.Biếtrnghaimtphngcùngđiquahaiđim A ,
O
cùngcách
B
mt
khongbng
3
.Véctơnàotrongcácvéctơdướiđâymtvéctơpháptuyếncamt
tronghaimtphngđó.
A.
1; 1; 1n 
. B.
1; 1; 3n 
. C.
1; 1; 5n 
. D.
1; 1; 5n 
.
Hướngdngii
ĐimBcáchđuhaimtphng

P
'P
nênmtphng
OAB
mtphân
giáccahaimt
P
'P
.Nóicáchkháccácmt
P
'P
cùngtiếpxúcvimt
31GV:Ng uyenXuanChung
cutâmB,bánkính
3R
(Tươngtựcâu58).Sauđâycáchgiithườngdùng:
Gi
; ; 1;1; 0
P
n abc OA

nên
;;naac
phươngtrình
(): 0Paxaycz
.


222
2
,3 3
ac
dB P
aac


22
45 0
5
ca
caca
ca

.
Vyhaivéctơ
1; 1; 1n 
hoc
1; 1; 5 .n 
ChnC.
Câu60: [HI 8 TRƯỜNG CHUYÊN] Trong không gian
,O xyz
cho ba mt phng
:10,Pxyz
:2 5 0Qyz
:20.Rxyz
Gi
mtphngqua
giaotuyếnca

P
,Q
đồngthivuônggócvi

.
R
Phươngtrình
A.
23550.xyz
B.
3260.xyz
C.
3260.xyz
D.
23550.xyz
Hướngdn.
Cách1.Trcnghimloitr.
LoicácđápánADcácmtphngkhôngvuônggócvi

.
R
Cngcácvếca

P
Q
thìtađápánB.
Cách2.Tựlun.
Gidgiaotuyếnca

P

,Q
dđiquaM(‐4;0;5)

,1;1;2
dPQ
unn




.

vuônggócvi

R
nên

,1;3;2
dR
nun




dođóphươngtrìnhlà:
326.xyz
ChnB.
Câu61: [THPTChuyênĐHVinh]Trongkhônggian
Oxyz
chomtphng
:30xz

đim
1;1; 1M
.Gi A đimthuctia
Oz
.Gi
B
hìnhchiếuca A lên
.Biết
rngtamgiác
M
AB
cânti
M
.Dintíchcatamgiác
M
AB
bng
A.
63. B.
33
2
. C.
3 123
2
. D.33.
Hướngdngii
Cách1.Thiếtlpphươngtrình.
Gi
mtphngđốixngvi
quađimM,phươngtrình

:30xz

.
DoMA=MBnênđimAgiaoca
trcOz,tađộ
0; 0;3A
.
Ta
,( ) 3 2.AB d A

Dintích
2
2
11933
..32.6.
22222
AB
SABMA




Cách2.Phươngphápvéctơ‐Khửdnẩn(dnbiến).
Gi
;; 3Bxyx

(Gmhaiẩnx,y)thì
.;0; ;;3BA t n t t A x t y x t


.
(Đãthêmvàobiếnt)choAthucOz,tat=‐x,y=0được

0; 0; 2 3Ax
.
Gi
36
;0;
22
xx
I



trungđimAB,ta
36
.. 0 1 1 0 3.
22
xx
MI n x

 



Từđó
 
11133
31;0;1, 1;2;1 .32. 6 .
2222
BA MI S
 
ChnB.
..........................................................................................................
32GV:NguyenXuanChung
IV.MTPHNGTHEOĐONCHNỨNGDNG.
1.Tómttkiếnthccơbn.
Mtphng(P)ctbatrcOx,Oy,Ozticácđim

;0;0 , 0; ;0 , 0;0;Aa B b C c

(
0abc
)phươngtrình:
1
xyz
abc

đượcgimtphngtheođonchn.
Quyđồngmuthctađượcphươngtrìnhtngquát:
0.bcx cay abz abc
Nếu
()
000
;;Gx y z
trngtâmtamgiácABCtheođonchnthì:
0
3ax=
,
0
3by=
,
0
3cz=
phươngtrìnhmtphnglà:
00 00 0 0 0 00
30.yzx zxy xyz xyz
Nếu
()
000
;;Hx y z
trctâmtamgiácABCtheođonchnthì:phươngtrìnhmt
phng

222
000 000
0.xx yy zz x y z
ngdng.
Lưuý.
Vếtrái(2)tađcđimcnnhp,vếphica(2)bng1,khigiiraphân
s,BCNNcam,n,pchính
D
(Hocquyđồngtrctiếp,xemVD23,VD24).
2.Cácdụgiitoán.
dụ21.Trongkhônggian
Oxyz
,chođim
()
1; 4; 3G
.Viếtphươngtrìnhm tphngctcáctrc
,,Ox Oy Oz
lnlượtti
,,ABC
saocho
G
trngtâmtứdin
OABC
?
A.
0
41612
xy z

. B.
1
41612
xy z

. C.
1
3129
xyz

. D.
0
3129
xyz

.
Hướngdngii
3
OA OB OC OG

  
,nêntừtađộ
()
1; 4; 3G
suyraa=3,b=12,c=9.ChnC.
dụ22.Trongkhônggian
Oxyz
,chođim

2;1;1H
.Viếtphươngtrìnhmtphngctcáctrc
,,Ox Oy Oz
lnlượtti
,,ABC
saocho
H
trctâmcatamgiác
ABC
.
A.
230xy z
. B.
260xyz
. C.
2260xyz
. D.
230xyz
.
Hướngdngii
Phươngtrình

222
22110xyz
260xyz--+=
.ChnB.
dụ23.Trong không gian Oxyz, cho tứ din ABCD A(2; 3; 1), B(4; 1; –2), C(1; 3; 2)

2;3; 1D 
.ĐộdàiđườngcaokẻtừDcatứdin
A.4. B.1.C.3. D.2.
Hướngdngii
VàoMENU913(Giihệbaẩn)nhpdòng đầu2=3=1=1=dònghai
4=1=‐2=1=
Giảsửmtphngđiquabađimbtkỳphươngtrình
(),nghĩakhôngquagcO,khiđóchuynvế
chiacảhaivếchotađượcphươngtrìnhdng:(2).
Nhưthếta
thaytađộcácđimvào(2)giihệbaẩnm,n,p(CASIO).
33GV:Ng uyenXuanChung
dòngba1=3=2=
1=kếtquả
()
212 212
,, : 1
33 3 333
m n p ABC x y z
-
== = -+=

hayviếtthành
2230
x
yz-+-=
,dođó
(
)
,( ) 4.d D ABC =
ChnA.
dụ24.Trongkhônggian
,Oxyz
cho

3, 2, 2 , 3, 2, 0AB
,

0, 2,1C

1,1, 2D
.Mtcu
tâm
A
tiếpxúcvimtphng

B
CD
bánkínhbng:
A.
9
. B.
5
. C.
14
. D.
13
.
Hướngdngii
VàoMENU913(Giihệbaẩn)nhpdòngđầu3=2=0=1=dònghai0=2=1=1=
dòngba‐1=1=2=
1=kếtquả
()
123 123
,, : 1
777 777
xyz BCDxyz
=== ++=
hay
viếtthành
2370
x
yz+ + -=
,dođó
(
)
,( ) 14.RdABCD==
ChnC.
dụ25.Trong không gian
Ox
y
z
, cho t ứ din
A
BCD
0;1; 1 ;A
1;1; 2 ;B

1; 1; 0 ;C

0; 0;1 .D
Viếtphươngtrìnhcamtphng

P
qua
,
A
B
chiatứdinthànhhaikhi
A
BCE
ABDE tỉsốthểtíchbng3.
A.
15 4 5 1 0xyz
. B.
15 4 5 1 0xyz
.
C.
15 4 5 1 0xyz
. D.
15 4 5 1 0xyz
.
Hướngdngii
TỉsốthểtíchbngCE:DE=3nên
()
333 113
1;1; 1 ; ;
444 444
CE
CE CD E
CD

æö
÷
ç
= = = - -
÷
ç
÷
ç
èø
.
Viếtphươngtrình(ABE),vào
MENU913nhpdòngđầu0=1=‐1=1=dònghai
1=1=2=
1=dòngba
113
444
=- = =
1=tađược
15, 4, 5
x
yz==-=-
.ChnA.
3.Bàitpkimtra.
Câu62: Trongkhônggian
Oxyz
,gi
mtphngquacáchìnhchiếuca

5; 4; 3A
lêncác
trctađộ.Phươngtrìnhcamtphng
là:
A.
0
543
xyz

. B.
12 15 20 60 0xyz
.
C.
12 15 20 60 0xyz
. D.
60 0
543
xyz

.
Câu63: TrongkhônggianOxyz,viếtphươngtrìnhmtphng
qua
1; 2; 3M
ctOx,Oy,
Ozlnlượtti
A
,
B
,
C
(khácgctoạđộ
O
)saocho
M
trctâmtamgiác
A
BC
A.
23140xyz
. B.
10
123
xyz

.
C.
32 100xyz
. D.
23140xyz 
.
Câu64: Trongkhônggian
Oxyz
,chocđim

1; 0;0 , 0; 2;0 , 0;0;
A
BCm
.Đmt phng

A
BC
hpvimtphng

Oxy
mtgóc
0
60
thìgiátrịca
m
là:
A.
12
5
m 
B.
2
5
m 
C.
12
5
m  D.
5
2
m 
.
34GV:Ng uyenXuanChung
Câu65: TrongkhônggianOxyz,cho4đimA(2;0;0),B(0;4;0),C(0;0;6),D(2;4;6).Viếtphương
trìnhmtphngđiquaAsongsongvimtphng(BCD)
A.6x3y2z12=0. B.6x3y2z+12=0.
C.3x+2y6z‐6=0. D.3x2y+6z6=0.
Câu66: TrongkhônggianOxyz,chobnđimA(2;3;–4),B(1;2;3),C(–2;1;2),D(–1;2;3).Viết
phươngtrìnhmtcu(S)tâmAtiếpxúcvimtphng(BCD)
A.(x2)²+(y3)²+(z+4)² =16. B.(x2)²+(y3)²+(z4)²=32.
C.(x+2)²+(y+3)²+(z4)²=16. D.(x2)²+(y3)²+(z+4)²=32.
Câu67: Trongkhônggian
Oxyz
,chomtphng

:2 2 4 0Qxyz
.Gi
M
,
N
, P ln
lượtgiaođimcamtphng

Q
vibatrctađộ
Ox
,
Oy
,
Oz
.Đườngcao
M
H
catamgiác
M
NP
mtvéctơchỉphương
A.

3; 4; 2u 
. B.

2; 4; 2u 
. C.

5; 4; 2u 
. D.

5; 4; 2u 
.
Câu68: Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chotứdin
A
BCD
vi

1; 0; 0A
,

0;1; 0B
,

0;0;1C
,
2;1; 1D 
.Thểtíchcatứdin
A
BCD
bng:
A.. B. . C.
. D.
.
Câu69: Trongkhônggian ,chohaiđim , .Mtphngthayđổiqua
ctctrclnlượtti .Tìmmnhđềđúng
A. . B. . C. . D. .
Câu70: Trongkhônggian
Oxyz
,chocácđim
1; 0; 0 , 0; ; 0 , 0; 0;
A
Bb C c
trongđó
,bc
dương
mt phng
:10Pyz . Biết rng mt phng

A
BC vuông góc vi
P


1
;
3
d O ABC
,mnhđềnàosauđâyđúng?
A.B.C.D.
Câu71: [THPTChuyênTrnPhúHiPhòng]TrongkhônggianOx
y
z ,viếtphươngtrìnhmt
phng
P
chađim

1; 3; 2M
,ctctia
Ox
,
O
y
,
Oz
lnlượtti A ,
B
,
C
saocho
124
OA OB OC

.
A.
210xyz
. B.
2410xyz
. C.
42 10xyz
. D.
42 80xyz 
.
Câu72: Trongkhônggian
Ox
y
z
,chotứdin
A
BCD
0; 1; 1 ; 1; 1; 2 ; 1; 1; 0 ; 0; 0; 1 .ABCD
Viếtphươngtrìnhtngquátcamtphng
Q songsongvimtphng
B
CD
chiatứdinthànhhaikhi
A
MNF
M
NFBCD
tỉsốthểtíchbng
1
.
26

A.
3340xz
. B.
10yz
. C.
40yz
. D.
4340xz
.
Câu73: Trongkhônggian
Oxyz
,cho
:4260Px y z
,
:2460Qx y z
.Lpphương
trìnhmtphng
chagiaotuyếnca
,PQ
ctcáctrctađticácđim
,,ABC
saochohìnhchóp
.O ABC
hìnhchópđều.
A.
60xyz
. B.
60xyz
. C.
60xyz
. D.
30xyz
.
2 [\]
()
0
()
1
()
3
01
2\ 2]
()()( )
    %E & FE F¹¹
()
EF E F=+

EF
EF
=+
EF E F=+
EF E F=-
33.bc 21.bc 31.bc 1.bc
35GV:Ng uyenXuanChung
4.Hướngdnbàitpkimtra.
Câu62: Trongkhônggian
Oxyz
,gi
mtphngquacáchìnhchiếuca

5; 4; 3A lêncác
trctađộ.Phươngtrìnhcamtphng
là:
A.
0
543
xyz

. B.
12 15 20 60 0xyz
.
C.
12 15 20 60 0xyz
. D.
60 0
543
xyz

.
Hướngdngii
Phươngtrìnhdng:bcx+cay+abzabc=0,ápdng:12x+15y+20z‐60=0.
ChnC.
Câu63: TrongkhônggianOxyz,viếtphươngtrìnhmtphng

điquađim
1; 2; 3M
ct
cáctrcOx,Oy,Ozln lượtti
A
,
B
,
C
(khácgctoạđộ
O
)saocho
M
trctâmtam
giác
A
BC
A.
23140xyz
. B.
10
123
xyz

.
C.
32 100xyz
. D.
23140xyz 
.
Hướngdngii
Phươngtrình
222
23 123 0xyz 23140
x
yz+ + - =
.ChnD.
Câu64: Trongkhônggian
Oxyz
,chocđim

1; 0;0 , 0; 2;0 , 0;0;
A
BCm
.Đmt phng

A
BC
hpvimtphng

Oxy
mtgóc
0
60 thìgiátrịca
m
là:
A.
12
5
m 
. B.
2
5
m 
. C.
12
5
m  . D.
5
2
m 
.
Hướngdngii
VTPTcamp(ABC)đonchn

2;;2nmm
.Mtphng

Oxy
VTPT
()
0; 0;1k =
.Suyra:
2
21 12
cos( , ) .
25
54
nk m
m
===
+
ChnC.
Câu65: TrongkhônggianOxyz,cho4đimA(2;0;0),B(0;4;0),C(0;0;6),D(2;4;6).Viếtphương
trìnhmtphngđiquaAsongsongvimtphng(BCD)
A.6x3y2z12=0. B.6x3y2z+12=0.
C.3x+2y6z‐6=0. D.3x2y+6z6=0.
Hướngdngii
VàoMENU913đểviếtphươngtrìnhcamp(BCD),dòngđầu0=4=0=1=dònghai
0=0=6=1=dòngba2=4=6=1=tađược
111
,,
246
xyz

nghĩata
():632120BCD x y z
.ChnA.(XemlicácVD23,VD24).
Câu66: TrongkhônggianOxyz,chobnđimA(2;3;–4),B(1;2;3),C(–2;1;2),D(–1;2;3).Viết
phươngtrìnhmtcu(S)tâmAtiếpxúcvimtphng(BCD)
A.(x2)²+(y3)²+(z+4)² =16. B.(x2)²+(y3)²+(z4)²=32.
36GV:Ng uyenXuanChung
C.(x+2)²+(y+3)²+(z4)²=16. D.(x2)²+(y3)²+(z+4)²=32.
Hướngdngii
VàoMENU913nhpdòngđầu1=2=3=1=dònghai‐2=1=2=1=dòngba
‐1=2=3=
1=kếtquả
(
)
0, 1, 1 : 0 1xy z BCDxyz==-= -+=
hay viết thành
10yz-+=
,dođó
(
)
,( ) 4 2.dABCD =
ChnD.
Câu67: Trongkhônggian
Oxyz
,chomtphng

:2 2 4 0Qxyz
.Gi
M
,
N
, P ln
lượtgiaođimcamtphng

Q
vibatrctađộ
Ox
,
Oy
,
Oz
.Đườngcao
M
H
catamgiác
M
NP
mtvéctơchỉphương
A.

3; 4; 2u 
. B.

2; 4; 2u 
. C.

5; 4; 2u 
. D.

5; 4; 2u 
.
Hướngdngii
DễdàngtìmđượccácgiaođimN(0;2;0)P(0;0;‐4),suyra

0; 2; 4PN

,sauđó
vào
MENU912(Giihệhaiẩn)nhpdòngđầu2=2=1=dònghai0=2=‐4=kếtquả
55
,2 ;2;1
22
xy u
æö
÷
ç
==-=-
÷
ç
÷
ç
èø
haychn

5; 4; 2u 
.ChnC.
Câu68: Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chotứdin
A
BCD
vi

1; 0; 0A
,

0;1; 0B
,

0;0;1C
,
2;1; 1D 
.Thểtíchcatứdin
A
BCD
bng:
A.. B. . C.
. D.
.
Hướngdngii
Phươngtrìnhmp(ABC)x+y+z1=0,nên
(
)
,( ) 3.dD ABC =

TamgiácABCđềucnhbng
2
33
2
42
a
aS
== =
suyra
1
2
V
.ChnC.
Câu69: Trongkhônggian
Ox
y
z
,chođim
2; 0; 0M
,
1;1;1N
.Mtphng

P
thayđổiqua
M
,
N
ct
O
y
,
Oz
ti
0; ; 0
B
b
,
0; 0;Cc
0, 0bc
.Hệthcnàodướiđâyđúng?
A.

2bc b c
. B.
11
bc
bc

. C.
bcbc
. D.
bc b c
.
Hướngdngii
Phươngtrình(MBC)là:bcx+2cy+2bz2bc=0,thaytađộNvào.ChnA.
Câu70: Trongkhônggian
Ox
y
z
,chocácđim
1; 0; 0 , 0; ; 0 , 0; 0;
A
Bb C ctrongđó
,bc
dương
mtphng
:10Pyz . Biếtrngmtphng

A
BC vuônggócvi

P


1
;
3
d O ABC
,mnhđềnàosauđâyđúng?
A.B.C.D.
Hướngdngii
MtVTPTcamp(ABC)đonchn
;;nbccb
,vuônggócvi

0;1; 1
P
n 

,suy
ra
0cb c b
dođó

;1;1nb
phươngtrình(ABC):
10bx y z.
33.bc 21.bc 31.bc 1.bc
37GV:Ng uyenXuanChung
Khongcách
()
2
11
,( )
32
2
b
dO ABC b
b
===
+
.Vy
1bc+=
.ChnD.
Câu71: [THPTChuyênTrnPhúHiPhòng]Trongkhônggian
Ox
y
z
,viếtphươngtrìnhmt
phng
P
chađim

1; 3; 2M
,ctctia
Ox
,
O
y
,
Oz
lnlượtti A ,
B
,
C
saocho
124
OA OB OC

.
A.
210xyz
. B.
2410xyz
. C.
42 10xyz
. D.
42 80xyz 
.
Hướngdngii
Phươngtrình(ABC)là:bcx+cay+abzabc=0,vib=2a,c=4ađềudương.
Khiđóviếtli:8x+4y+2z8a=0,thaytađộMvào,suyra
a=2.ChnD.
Câu72: Trongkhônggian
Oxyz
,chotứdin
A
BCD
0; 1; 1 ; 1; 1; 2 ; 1; 1; 0 ; 0; 0; 1 .ABCD
Viếtphươngtrìnhtngquátcamtphng
Q
songsongvimtphng
B
CD
chiatứdinthànhhaikhi
A
MNF
M
NFBCD
tỉsốthểtíchbng
1
.
26

A.
3340xz
. B.
10yz
. C.
40yz
. D.
4340xz
.
Hướngdngii
Githểtíchkhi
A
MNF
1
V
khi
A
BCD
V
,từgiảthiếtta
3
1
1
.
27
VAM
VAB




Suyra
()
11 1
1; 0; 3 ;1; 0
33 3
AM AB M
æö
÷
ç
==
÷
ç
÷
ç
èø
 
.
Vào
MENU913đểviếtphươngtrìnhcamp
(): 10.BCD y z

Vyphươngtrình(Q)quaM
10yz
.ChnB.
Câu73: Trongkhônggian
Oxyz
,cho
:4260Px y z
,
:2460Qx y z
.Lpphương
trìnhmtphng
chagiaotuyếnca
,PQ
ctcáctrctađticácđim
,,ABC
saochohìnhchóp
.O ABC
hìnhchópđều.
A.
60xyz
. B.
60xyz
. C.
60xyz
. D.
30xyz
.
Hướngdngii
Dotínhđốixngcahìnhchópđều
.O ABC
nênG(m;m;m)trngtâmtamgiácABC,
phươngtrìnhmp(ABC)theođonchn
(): 3 0.xyz ma ++- =

chagiaotuyếnca
,PQ
nênđiquađim
(6;0;0)
,suyra
2m =
.ChnB.
Libình.
Dướidngchùmmtphng,cng(P)(Q)ta
222120.
x
yz++-=
Tc
rútgnthànhđápánB,kimtradễdànggiaođimvicáctrcthamãnbàitoán.
38GV:NguyenXuanChung
V.MTPHNGTRUNGTRCPHÉPCHIUVUÔNGGÓCỨNGDNG.
1.Kiếnthccơbn.
Mtphngvuônggócviđonthngti trungđimcađưcgimtphng
trungtrccađonthngđó.
Tínhcht:Đim
M
thucmp
()a
trungtrccađon
AB
khichỉkhi
.MA MB=
Haiđim
A
B
giđốixngnhauquamtphng
()a
khichỉkhi
()a
trungtrcca
AB
.Khiđó,nếu
H
trungđimca
AB
thì
H
giđimchiếuvuông
gócca
A
trên
()a
.
2.KiếnthcbổxungHìnhchiếuvuônggócứngdng.
Chođim
000
(; ;)Ax y z
mtphng
(): 0.ax by cz da +++=

Đểtìmhìnhchiếu
H
ca
A
trên
()a
tatínhgiátrị
000
222
ax by cz d
t
abc
+++
=-
++
,
khiđótađộ
H
là:
000
;;.
HHH
x atxy btyz ctz=+ =+ =+
Khongcáchtừ
A
đến
()a
là:
222
..dAHtntA B C== = ++
.
Đim
B
đốixngvi
A
qua
()a
là:
000
2;2;2.
BBB
xatxybtyzctz=+ =+ =+
ThchànhCASIO:
3.Cácdụgiitoán.
dụ26.[Đề_2017_BGD] Trong không gian
Oxyz
, chođim

1; 2; 3I
mt phng

:2 2 4 0Pxyz
.Mtcutâm
I
tiếpxúcvi

P
ti
H
.Tìmtađộđim
H
.
A.

3; 0; 2H 
. B.

1; 4; 4H
. C.

3; 0; 2H
. D.

1; 1; 0H
.
Hướngdn.
TaHhìnhchiếucaItrên(P ),ghi
222
22 4
221
xyz---
-
++
CALC(nhptađộI)
GhiCALC(nhptađộA)STOM
BmACghibm
(BmAlphađểnhpdu:muđỏ;cácsố thểghitrctiếp).
39GV:Ng uyenXuanChung
123====
STOMbmACghi2M+1:‐2M+2:‐M+3bm===ta
3; 0; 2H
Lưuý.
Đểdễghinh,tathếMvàovịtrítươngứngcax,y,ztrongmp(P).
thểghi2M+x
:‐2M+y:‐M+z(Vìx=1;y=2;z=3đãnhpởphntrước),
cáchghiytuyrngthêmchútthaotácbmmáy,nhưngtránhđưcsaisótvềdu,
cũngnhưtrườngh
pphâns.
dụ27.[BGD_2017_MH3]Trongkhônggian
Oxyz
,chomtphng
:6 2 35 0Pxyz
đim
1; 3; 6 .A
Gi
'
A
đimđốixngvi
A
qua

P
,tính
'.OA
A.
326OA
. B.
53OA
. C.
46OA
. D.
186OA
.
Hướngdn.
Tatínhthamsốt,nvàoMghicôngthctínhOA’.Ghi
222
62 35
621
xyz-+-
-
++
CALC
(nhptađộA)
136-= = ==
STOMghi

222
12 4 2
M
xMyMz
bm=
ta
186
.
Chýý.
Đểtìmđimđốixngthìsovihìnhchiếu,tanhânđôivéctơpháptuyến.Cụthể
hoànhđộhìnhchiếu,từ
6
x
chuynthành
6
M
x+
;đốixngchuynthành
12
M
x+
.
Từđâyvềsautakhôngchpmànhìnhmáytính.Ngoàira,tngcácbìnhphương
catađộvéctơpháptuyến
222
621++
ghiluôn 41chobtcngknh!.
dụ28.Trongkhônggian
Oxyz
,chođim

2;3;1M
mtphng
:3 20Px yz
.Tìm
đimđốixng
'
M
ca
M
qua

P
.
A.
23935
'; ;
11 11 11
M



. B.
42 27 81
';;
11 11 11
M



.
C.
46 105 13
';;
11 11 11
M



. D.
96 171 9
';;
11 11 11
M



.
Hướngdn.
Ghi
32
11
xyz-+-
-
CALC(nhptađộM)
231-= ===
STOMbmACghi
2M+xbm=ta
2/11.ChnA.(Chỉcnhoànhđộ,nếuthêmthì‐6M+y:2M+z).
40GV:Ng uyenXuanChung
dụ29.[Đề2017BGD]TrongkhônggianOxyz,cho3đim
( 2; 0; 0), B(0; 2;0)A 
(0;0; 2)C
.GiDđimkhácOsaochoDA,DB,DCđôimtvuônggócvinhau
(a; b; c)I
tâmmtcungoitiếptứdinABCD
.Tính
Sabc
.
A.
4S 
. B.
1S 
. C.
2S 
. D.
3S 
.
Hướngdn.
Nhnxét:OA=OB=OCđôimtvuônggóc,phươngtrình(ABC):x+y+z+2=0.
ĐimDthamãnDA,DB,DCđôimtvuôngcnênđốixngviO
quamp(ABC).
Tínhnhmthamsố
2
3
t
=-
(ThaytađộO(0;0;0)vàocôngthcnhưVD28thìdài).
Tađộca
(
)
4 / 3; 4 / 3; 4 / 3D ---
.
Tâm
(
)
;;
I
xxx
thuctiaOD,
0
x
<
,viID=IA,nhưthế:
()
2
2
2
4
322
3
x
xx
æö
÷
ç
+=++
÷
ç
÷
ç
èø
.
NhpmáySHIFTSOLVEta
1/3.x =-
Vy
31Sabc x
.ChnB.
........................................................................
4.Bàitpkimtra.
Câu74: TrongkhônggianOxyz,chomtphng(P):2x2yz4=0mtcu(S):
++2x4y6z11=0.Biết(P)ct(S)theogiaotuyếnđườngtròn(C).Tìm
tađộtâmbánkínhcađườngtròn(C)
A.(3;0;2)r=2. B.(2;3;0)r=2. C.(2;3;0)r=4. D.(3;0;2)r=4.
Câu75: TronghệtrcOxyzchomp():2 2 15 0xy z
 đimJ(1;2;1).GiIđimđối
xngcaJqua
()
.Mtcu(C)tâmI,ct
()
theomtđườngtrònchuvi8πlà:
A.
222
( ) :( 5) ( 4) ( 5) 25Cx y z
. B.
222
( ) :( 5) ( 4) ( 5) 5Cx y z
.
C. . D.
222
():( 5) ( 4) ( 5) 25Cxyz
.
Câu76: [Đề_2017_BGD]Trongkhônggianvihệtađ
Ox
y
z
,chohaiđim
4; 6; 2A

2; 2;0B
mtphng
:0Pxyz
.Xétđưngthng
d
thayđithuc

P
điqua
B ,gi
H
hìnhchiếuvuôngcca
A
trên
d
.Biếtrngkhi
d
thayđổithì
H
thucmtđườngtròncốđịnh.Tínhbánkính
R
cađườngtrònđó.
A.
1R
. B.
6R
. C.
3R
. D.
2R
.
Câu77: [THPTChuyênHùngVươngGiaLai]Trongkhônggianvihệtađộ
Ox
y
z
,chomt
phng
:2 6 1 0Pxyz
haiđim
1; 1; 0A
,

1; 0; 1B
.Hìnhchiếuvuônggóc
cađonthng
AB trênmtphng
P
độdàibaonhiêu?
A.
255
61
. B.
237
41
. C.
137
41
. D.
155
61
.
Câu78: Trongkhônggian
Oxyz
,chođim
2; 5;1A
mtphng
():6 3 2 24 0Pxyz
,H
hìnhchiếuvuônggócca
A
trênmtphng
P
.Phươngtrìnhmtcu
()S
din
tích
784
tiếpxúcvimtphng

P
tiH,saochođimAnmtrongmtculà:
A.

222
881196.xyz
B.

222
881196.xyz
222
( ) :( 5) ( 4) ( 5) 25Cx y z
41GV:Ng uyenXuanChung
C.
222
16 4 7 196.xyz
D.
222
16 4 7 196.xyz
Câu79: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2230Px y z
mt cu

S
m

5; 3; 5I
,bánnh
25R
.Từmtđim
A
thucmtphng

P
kẻmtđưngthng
tiếpxúcvimtcu

S
ti B .Tính
OA
biết 4
A
B .
A. 11OA . B.
5OA
. C.
3OA
. D.
6OA
.
Câu80: [SGDBcGiang]Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
chođim
2;1; 3A
mt
phng

:2120Pxmy m zm
,
m
tham s. Gi

;;H abc
hình chiếu
vuônggóccađim
A
trên
P
.Tính
ab
khikhongcáchtừđim
A
đến
P
ln
nht?
A.
1
2
ab
. B.
2ab
. C.
0ab
. D.
3
2
ab
.
Câu81: Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
cho hai mt phng
(): 2 1 0Px y z+++=
 ():2 2 4 0Qxyz
.Gi
M
đimthucmtphng
()
P
saochođimđốixngca
M
quamtphng
()Q
nmtrêntrchoành.Tungđộcađim
M
bng:
A.
4
. B.
2
. C.
5-
. D.
3
.
Câu82: ]THPT Chuyên ĐH Vinh] Trong không gian
Oxyz
, cho haiđim
1; 3; 2A 
,
3; 7; 18B 
mtphng

:2 1 0Pxyz
.Đim
,,
M
abc
thuc

P
saochomt
phng

A
BM
vuônggócvi
P
22
246MA MB
.Tính
Sabc
.
A.
0
. B. 1 . C.
10
. D.
13
.
……………………………………………………..
5.Hướngdnbàitpkimtra.
Câu74: TrongkhônggianOxyz,chomtphng(P):2x2yz4=0mtcu(S):
++2x4y6z11=0.Biết(P)ct(S)theogiaotuyếnđườngtròn(C).Tìm
tađộtâmbánkínhcađườngtròn(C)
A.(3;0;2)r=2. B.(2;3;0)r=2. C.(2;3;0)r=4. D.(3;0;2)r=4.
Hướngdngii
TâmHđườngtrònhìnhchiếucatâmImtcutrên(P),bánkính
22
rRd
.
Ghivàomànhình
2 2 - -4
9
xyz
Calc(nhptađộI)
123====
STOM.
Ghi2M+x:‐2M+y:‐M+zbm===takếtquảH(3;0;2).(ghinháp)
Tínhr
.
bm

222 2
123119M
takếtquả4.ChnD.
Câu75:
TronghệtrcOxyzchomp
():2 2 15 0xy z

đimJ(1;2;1).GiIđimđối
xngcaJqua
()
.Mtcu(C)tâmI,ct
()
theomtđườngtrònchuvi8πlà:
A.
222
( ) :( 5) ( 4) ( 5) 25Cx y z
B.
222
( ) :( 5) ( 4) ( 5) 5Cx y z
C. D.
222
():( 5) ( 4) ( 5) 25Cxyz
Hướngdngii
222
( ) :( 5) ( 4) ( 5) 25Cx y z
42GV:Ng uyenXuanChung
TatâmIđốixngviJ,bánkính
222
Rrd
vi
2
2
8
16
2
r
p
p
æö
÷
ç
==
÷
ç
÷
ç
èø
,
2
22
P
dtn=
.
Ghivàomànhình
2 -2 15
9
xy z
Calcnhp
121-=-===
StoM.
Bmtiếp4M+x:2M+y:‐4M+zbm===takếtquảI(5;‐4;5).(ghinháp)
TiếptheotínhR
2.
bm
2
16 9
M
takếtquả25.ChnC.
Câu76: [Đề_2017_BGD]
Trongkhônggianvihệtađ
Ox
y
z
,chohaiđim

4; 6; 2A

2; 2;0B
mtphng
:0Pxyz
.Xétđưngthng
d
thayđithuc

P
điqua
B ,gi
H
hìnhchiếuvuôngcca
A
trên
d
.Biếtrngkhi
d
thayđổithì
H
thucmtđườngtròncốđịnh.Tínhbánkính
R
cađườngtrònđó.
A.
1R . B.
6R
. C.
3R
. D. 2R .
Hướngdn.
GiKhìnhchiếuvuônggóccaAtrên(P),khi
d
điquaBKthìHtrùngK,khi
d
vuônggócviABthìHtrùngB.VyHthucđườngtrònđườngkínhBK,hìnhchiếu
caABtrên(P),
1
.
2
R
BK

Cách1.Tínhtrctiếp.
Ghi
3
x
yz++
-
CALC(nhptađộA)
462====
STOM
Ghi
()( )()
222
1
22
2
Mx My Mz+- + ++ + + =
tađược
6
.ChnB.
Cách2.Tínhgiántiếp.
Ta
11
.cos
22
RBKBA

.Tính

6
2;8; 2 cos ,
32.3
P
BA BA n

STOM.
Ghi
2
1
62 1 6.
2
M
Câu77: [THPTChuyênHùngVươngGiaLai]Trongkhônggianvihệtađộ
Ox
y
z
,chomt
phng
:2 6 1 0Pxyz
haiđim
1; 1; 0A
,

1; 0; 1B
.Hìnhchiếuvuônggóc
cađonthng
AB trênmtphng
P
độdàibaonhiêu?
A.
255
61
. B.
237
41
. C.
137
41
. D.
155
61
.
Hướngdn.
Kimtrađượcđim
 
,.
A
PB P
GiHhìnhchiếuvuônggóccaBtrên
P
.
Cách1.Tínhtrctiếp.
Ghi
261
41
xy z++ -
-
CALC(nhptađộB)
101-= ===
STOM
Ghi
(
)
(
)
(
)
222
21 16Mx My Mz+- + ++ + + =
tađược
237
41
.ChnB.
Cách2.PhươngphápvéctơTínhgiántiếp.
Ta
(
)
2;1;1AB =-

phântích
.
P
A
BAHHBAHkn=+=+

.
43GV:Ng uyenXuanChung
Nhânhaivếvi
n
ta
2
.3
41
AB n
k
n
==

,thaytrởli:
()()
3 883833
. 2;1;1 2;1;6 ; ;
41 41 41 41
AH AB k n
æö
-
÷
ç
=-=- - =
÷
ç
÷
ç
èø
 
Cuicùngtínhđược
237 / 41.AH =

Libình.
Theoch2tuydàidònghơnch1,nhưngtahiurànghơn,ngoàiratan
tìmđượchìnhchiếucavéctơtrênmtphng.
Cách3.Phươngpháphìnhhc.
TheođnhPitagota
(
)
2
222
61
6
41
xy z
AH AB BH
++ -
=- =-
CALCnhptađộ
đimB,kếtquả
2
237
41
AH
=
.
Câu78: Trongkhônggian
Oxyz
,chođim
2; 5;1A
mtphng
():6 3 2 24 0Pxyz
,H
hìnhchiếuvuônggócca
A
trênmtphng
P
.Phươngtrìnhmtcu
()S
din
tích
784
tiếpxúcvimtphng
P
tiH,saochođimAnmtrongmtculà:
A.

222
881196.xyz
B.

222
881196.xyz
C.
222
16 4 7 196.xyz
D.
222
16 4 7 196.xyz
Hướngdn
Tính
2
784 / 4 196 14RR

cácđápánđềuthamãn.TaphiIA<R
Cách1.Trcnghimloitr.
LytacaAx=2,y=5thửvàonhm:loingaycácđápánB,C,D.
Cách2.
Tínhtrctiếp.
+TìmH:ghi
63224
49
xyz
CalcnhptađộA,STOM
ghi6M+x:3M+y:‐2M+zbm===taH(‐4;2;3).
+TìmtâmI:Ta

14
6;3; 2 ; 2
49
P
HI tn t HI R t

.Nênt=2hoct=‐2
I(8;8;‐1)hoăcI(‐16;‐4;7).ChỉI(8;8;‐1)thìIA<14.
ChnA.
Câu79:
Trong khônggian
Oxyz
, cho mt phng
:2230Px y z
mt cu

S
m

5; 3; 5I
,bánnh
25R
.Từmtđim
A
thucmtphng

P
kẻmtđưngthng
tiếpxúcvimtcu

S
ti
B
.Tính
OA
biết
4
A
B
.
A.
11OA
. B.
5OA
. C.
3OA
. D.
6OA
.
Hướngdn.
Ta
22
6AI R AB
.


,6dI P
nênAhìnhchiếucaItrên(P).
44GV:Ng uyenXuanChung
Ghi
223
9

xyz
CALCnhp
535
StoM
Bm

222
22
M
xM
y
Mz
kếtquả
11
.ChnA.
Câu
80: [SGDBcGiang]Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
chođim

2;1; 3A
mt
phng

:2120Pxmy m zm
,
m
tham s. Gi

;;H abc
hình chiếu
vuônggóccađim
A
trên
P
.Tính
ab
khikhongcáchtừđim
A
đến
P
ln
nht?
A.
1
2
ab
. B.
2ab
. C.
0ab
. D.
3
2
ab
.
Hướngdn
Cách1
.KhosátBĐT.
Ta
()
2
2
32 1
.;
121
P
m
AH t n AH
mm
+
==
++ +

.
Xét
()()
(
)
()()()
2222
22
11
1 21 141 21 21 21
55
mm m m m m
+++=++++³ +++
,
suyra
()
2
32 1
30
2
62 1 /5
m
AH
m
+
£=
+
,dubngkhi
2m =
.
Khiđó
(
)
(
)
2
2
32 1
1
2
121
m
t
mm
+
=- =-
++ +
,
3
(2 ) (1 2 ) .
2
ab t t
+= ++ + =
ChnD.
Câu81: Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
cho hai mt phng
(): 2 1 0Px y z+++=
 ():2 2 4 0Qxyz
.Gi
M
đimthucmtphng
()
P
saochođimđốixngca
M
quamtphng
()Q
nmtrêntrchoành.Tungđộcađim
M
bng:
A.
4 . B.2 . C.
5-
. D.
3
.
Hướngdn
Cách1
.Khửdnẩn(dnbiến).
Gi
;;
M
abc
thuc(P)thamãnbàitoán,tacó:
210abc+++=
(1).
Tađộ
'
M
đốixngvi
M
qua
()Q
dng:
'4
'2
'4
x
at
ybt
zct



,vi
224
9
ab c
t


.
'
M
OxÎ
,suyra
2, 4btc t==-
nên
4
92284
2
t
tatt a

thếvào(1),ta:
2t =
,từđó
24.bt==
ChnA.(Tìmđược
1; 4; 8M 
,
' 7;0;0M
)
I
B
A
45GV:Ng uyenXuanChung
Câu82: ]THPT Chuyên ĐH Vinh] Trong không gian
Oxyz
, cho haiđim
1; 3; 2A 
,
3; 7; 18B 
mtphng
:2 1 0Pxyz
.Đim
,,
M
abc
thuc

P
saochomt
phng

A
BM
vuônggócvi
P
22
246MA MB
.Tính
Sabc
.
A.
0
. B.
1
. C.
10
. D.
13
.
Hướngdn
Cách1
.Xétvịtrítươngđối.
Gi

2;5; 10I 
trungđimAB,vi
2; 4;16BA 

,ta
222
2
24
M
AMB AB
IM

suyra
2
54IM
nênMthucmtcutâmI,bánkính 36R .
Mtkháctính
,( ) 3 6dI P R
suyraMhìnhchiếucaItrên

P
.
Ghivàomáy
21
6
x
yz
CALC(nhptađộI)
25 10
STOM.BmAC
Bm
2
M
xMyMz
kếtquảbng 1 .ChnB.
………………………………………………………………..
6.KiếnthcbổxungMtphngtrungtrcứngdng.
Bàitoán.LpphươngtrìnhmtphngtrungtrccađonthngAB.
Đâybàitoáncơbn,huhếtcácemhcsinhđềugiitựlunnhưsau:
‐
Bước1:TìmtađộItrungđimcaAB.
‐
Bước2:Tìmtađộvéctơ
A
B

.
‐
Bước3:Lpphươngtrìnhmtphng
()a
.Sosánh(biếnđổi)đểchnđápán.
dụ30:[ĐỀ2017]TrongkhônggianOxyz,chohaiđim
(4;0;1)A
(2;2;3)B
.Phươngtrình
nàodướiđâyphươngtrìnhmtphngtrungtrccađonthng
A
B ?
A.
30xyz
. B.
360xyz
. C.
310xyz
. D.
62210xyz
Ligii.
Ta

1;1; 2I
trungđimcaAB
(
)
6; 2; 2AB =-

dođóphươngtrìnhmtphng
cntìmlà:

31111203 0xyz xyz
.ChnA.
Libình.
Cáchgiitrênđúng.Thotnhìnthìligiit ươngđingngn,nhưngquátrình
tiếnnhtínhtoánbiếnđổiphithchinnhiuthaotác,đồngthiphitínhtoán
cnthntránhsaisótvềdu,thếmtnhiuthigian.Nóicáchkhác:chúngtađãtiêu
tnthigianvàogiicâudễkhôngtiếtkimđượcthigiandànhchocâukhó
hơn,
điunàykhôngcnthiết,nhtđốivicácemtiếpcn“mc8
+
hay9
+
.“Vylàm
thếnàođểgiinhanhnht?(Tccáchgiitrênđãtiưuhaychưa?).
46GV:NguyenXuanChung
Kiếnthcbổxung:
Dướiđâykếtquảvềtrungtrccađonthng,cácemtựchngminhxemnhé!
KỹnăngthchànhCASIO.
Bước1:Quansátđápán
xemcáchệsốcax,y,zdươnghayâm?Từđócác
emđưaquyếtđịnhlyBtrừAhoclyAtrừB.
Bước2:Ghiragiynhápvếtráitích
. zA aB bOM xyc++=
 
,ghivàomáy
tínhCasiovếphi
22
2
d
OB OA-
= -
.
Bước3:Nhânnhmđểcânbngphươngtrình(Nếucn).
dụ31:Trong không gian Oxyz, viết phươngtrìnhmt phng trung trc cađon AB vi
A(2,1,1)
,
B(2, 1, 1)
A.
yz0
B.
xyz20
C.
x2 0
D.
yz20
Hướngdn.
Kỹnăng:Quansátđápán,lyAtrừB,vếtrái2y+2z
VếphiCasio:
22
0
2
OO 6A
2
B6

ChnA.
dụ32:ViếtphươngtrìnhmtphngtrungtrccađonABvi
A(2,3, 4)
,
B(4, 1,0)
A.
 3x y 2z 3 0
B.
 3xy2z3 0
C.
x2y2z3 0
D.
x2y2z30
Hướngdn.
Kỹnăng:Quansátđápán,lyBtrừA,vếtrái2x4y+4z
Vếphi
22
OOA1
6
22
B 49


,suyra2x4y+4z=‐6
ChnD.
(Bước1:loingayđápánAB;B ước2:tínhra6 loitiếpđápánCluônnhé).
dụ33:Viếtphươngtrìnhmtphngtrungtrccađo
nABvi
A(1, 1, 4)
,
B(2,0,5)
A.
 2x 2y 18z 11 0
B.
 3x y z 11 0
C.
 2x 2y 18z 11 0
D.
 3x y z 11 0
Hướngdn.
Kỹnăng:Quansátđápán,lyBtrừA,vếtráilà:x+y+9z
Vếphi
22
O OA 4 25 1 1 16 11
22
B
2


,suyrax+y+9z=
11
2
.ChnC.
dụ34:Trongkhônggian
,Oxyz
biếtđimNtrêntrcOzcáchđều2đim
(3; 4;7), ( 5;3; 2)AB
.KhiđóNtađộlà:
A.N
(0; 2;0)
B.N
(0;0;2)
C.N
(0;0;18)
D.N
(0;0; 2)
.
Hướngdn.
Đimthucmp trungtrccađonkhichỉkhi
vimiđim .
47GV:Ng uyenXuanChung
Kỹnăng:GiN(0;0;z),lyAtrừB(thànhphnzvếtrái),ghivàomáy:
16 49 25 4
9
2
z
+--
=
bmSHIFTSOLVE
=
kếtquảz=2.ChnB.
dụ35:Trong không gian
,Ox
y
z
chođim K thuc mt phng (Oxz) cáchđu 3đim
(1;0;2), ( 2;1;1), (1; 3; 2)AB C
.TađộKlà:
A.K
75
(;0; )
15 4
B.K
59
(;0; )
24 8
C.K
21 5
(;0;)
84

D.K
35
(;0; )
14 14
Hướngdn.
Kỹnăng
:GiK(x;0;z),khiđó(Trừhaithànhphnx,zvếtrái):
KthucmtphngtrungtrccaBA,nên
01
3
2
xz
-
+=
.
KthucmtphngtrungtrccaCA,nên
09
04
2
xz
-
+=
.
Giihệtrênta
59
,
24 8
xz
-
==
.ChnB.
dụ36:Trongkhônggian
,Ox
y
z
phươngtrìnhmtcungoitiếptứdinABCDvi
1; 1; 0A
,

0; 2;1B
,

1; 0; 2C
1;1;1D
A.(S):+++3x+yz+6=0 B.(S):+++3x+yz6=0
C.(S):+++6x+2y2z+24=0 D.(S):+++6x+2y2z24=0
Hướngdn.
Cách1
.Trcnghimloitr.
ThửtađộđimDvàocácđápán
A,C,Dđềukhôngthamãn.ChnB.
Cách2.Tínhtrctiếp.
PhươngtrìnhmtphngtrungtrcBA
3/2xyz--=-
.
PhươngtrìnhmtphngtrungtrcBC
20
x
yz-+=
.
PhươngtrìnhmtphngtrungtrcBD
1
x
y-=-
.
Giihệbaẩntađượctatâm
311
;;
222
I
æö
÷
ç
--
÷
ç
÷
ç
èø
,suyra
22
35
.
4
RID
==
Suyra
222
31135
6
2224
d
æö æö æö
÷÷÷
ççç
=++-=-
÷÷÷
ççç
÷÷÷
ççç
èø èø èø
.ChnB.
................................................................................
7.BàitpMtphngtrungtrcứngdng.
Câu83: Trongkhônggian
,Oxyz
choA(1;3;2)B(3;1;0)Phươngtrìnhmtph ngtrungtrc
cađonABlà:
A.
210xyz
. B.
270xyz
. C.
240xyz
. D.
410xyz
.
Câu84: [Đề_2019_BGD] Trong không gian Ox
y
z , cho haiđim

1; 3; 0A
5;1; 2B
. Mt
phngtrungtrccađonthng
A
B phươngtrình
A.
250xyz
. B.
250xyz
. C.
230xy z
. D.
32 140xyz
48GV:Ng uyenXuanChung
Câu85: Trongkhônggian
Oxyz
,chohaiđim

1; 3; 5A
3; 2; 4B
.Đim
M
trêntrc
Ox
cáchđềuhaiđim
,
A
B
tađộlà:
A.
3
;0;0
2



M
. B.
3
;0;0
2



M
. C.

3; 0; 0M
. D.
3; 0; 0M
.
Câu86: Trongkhônggian
Ox
y
z
,chobađim
1;1; 1A
,

1;1; 0B
,

3;1; 1C
.Đim
M
trênmt
phng

Oxz
cáchđềubađim
, ,
A
BC
tađộlà:
A.
57
0; ;
66



. B.
75
;0;
66



. C.
57
;0;
66



. D.
66
;0;
57



.
Câu87: Trong không gian
,Oxyz
đim H trên mt phng (Oyz) cáchđu 3đim
(3; 1; 2), (1; 2; 1), ( 1;1; 3)ABC
tađộlà:
A.H
31 7
(0; ; )
18 18

. B.H
17 7
(0; ; )
99
. C.H
517
(0; ; )
21 21

. D.H
29 5
(0; ; )
18 18

.
Câu88: Trongkhônggian
,Oxyz
viếtphươngtrìnhmtcutâmthucmtphngOxzđi
quacácđimA(1;2;0),B(–1;1;3),C(2;0;–1)
A.(S):(x+3)²++(z+3)²=17. B.(S):(x3)²++(z3)²=11.
C.(S):(x+3)²++(z+3)²=11. D.(S):(x3)²++(z3)²=17.
Câu89: Trong không gian
Ox
y
z
, cho tứ din
ABCD
đnh
1; 2; 1A 
,
5;10; 1B 
,
4;1; 1C
,

8; 2;2D 
.Tâm I camtcungoitiếptứdin
ABCD
A.
2;4;5
. B.
2; 4;3
. C.
2;3; 5
. D.

1; 3; 4
.
Câu90: TrongkhônggianOxyz,chobađim

0;1; 2 , 2; 2;1 , 2; 0;1AB C
mtphng

phươngtrình
22 30xyz 
.Biếtrngtntiduynhtđim
;;
M
abc
thucmt
phng

saocho
M
AMBMC
.Mnhđềnàodướiđâyđúng?
A.
20abc
. B.
23441abc
. C.
50abc
. D.
30abc
.
Câu91: ]THPTChuyênĐHSPNi]Trongkhônggian
Oxyz
,mtcu
S
điquađim
O
ctctia
Ox
,
Oy
,
Oz
lnlượtticácđim
A
,
B
,
C
khác
O
thamãn
A
BC
trngtâmđim

2; 4;8G
.
Tađộtâmcamtcu
S
A.

1; 2; 3
. B.
4816
;;
33 3



. C.
248
;;
333



. D.

3; 6;12
.
Câu92: Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hình chóp
.SABCD
vi
1; 1;6S
,

1; 2;3A
,

3;1;2B
,

4;2;3C
,
2;3;4D
.Gi
I
tâmmtcu

S
ngoitiếphình
chóp.nhkhongcách
d
từ
I
đếnmtphng

SAD
.
A.
33
2
d
. B.
6
2
d
. C.
21
2
d
. D.
3
2
d
.
Câu93: TrongkhônggianOxyz,chocácđimA(0;1;2),B(2;‐2;1),C(2;0;1)mtphng
.GiMđimthuc(P)saochoMA=MB=MC.Tính .
A.
62OM

. B.
70OM

. C.
38OM

. D.
46.OM

():2 2 3 0Pxyz
OM

49GV:Ng uyenXuanChung
Câu94: [THPT ChuyênĐHSP Ni] Trong không gian Oxyz, cho cácđim

3; 4; 0 , 3;0; 4 , 0; 3; 4AB C
.TrccađưngtrònngoitiếptamgiácABCđiqua
đimnàotrongcácđimsauđây?
A.

0; 0; 0O
. B.

3; 0; 0P
. C.
1; 2; 0M
. D.
0; 0; 2N
.
Câu95: Trongkhônggian
Oxyz
,chobađim
(2;3;1)A
,
(1;2;0)B
,
(1;1; 2)C
.Gi

;;Iabc
tâm
đườngtrònngoitiếptamgiác
ABC
.Tínhgiátrịbiuthc
15 30 75
P
abc
A.
48.
B.
50.
C.
52.
D.
46.
............................................................................
8.HướngdnbàitpMtphngtrungtrcứngdng.
Câu83: Trongkhônggian
,Ox
y
z
choA(1;3;2)B(3;1;0)Phươngtrìnhmtph ngtrungtrc
cađonABlà:
A.
210xyz
. B.
270xyz
. C.
240xyz
. D.
410xyz
.
Hướngdn.
Kỹnăng
:LyAtrừB,vếtrái4x+2y+2z.Vếphibng2,đếnđâychnA.
Câu84: [Đề_2019_BGD] Trong không gian
Ox
y
z
, cho haiđim

1; 3; 0A
5;1; 2B
. Mt
phngtrungtrccađonthng
AB phươngtrình
A.
250xyz
. B.
250xyz
. C.
230xy z
. D.
32 140xyz
Hướngdn.
Kỹnăng
:LyBtrừA,vếtrái4x‐2y‐2z.Vếphi
25 4 9
10
2
+-
=
.ĐếnđâychnB.
Câu85: Trongkhônggian
Oxyz
,chohaiđim

1; 3; 5A
3; 2; 4B
.Đim
M
trêntrc
Ox
cáchđềuhaiđim
,
A
B
tađộlà:
A.
3
;0;0
2



M
. B.
3
;0;0
2



M
. C.
3; 0; 0M
. D.
3; 0; 0M
.
Hướngdn.
Kỹnăng
:GiM(x;0;0)thuctrungtrccaAB,nên:
416125
23
2
x
+--
==-
.
Đếnđâykhôngcngiimáytính.
ChnB.
Lưuý.
Khibìnhphươngthchinphéptrừthì
22
3(3) 0-- =
nênkhôngcnghi.Ta
cốtìnhviếtthứtựABđểngmhiutươngtựnhưtínhvéctơ.
Câu86: Trongkhônggian
Oxyz
,chobađim
1;1; 1A
,

1;1; 0B
,

3;1; 1C
.Đim
M
trênmt
phng
Oxz
cáchđềubađim
, ,
A
BC
tađộlà:
A.
57
0; ;
66



. B.
75
;0;
66



. C.
57
;0;
66



. D.
66
;0;
57



.
Hướngdn.
Kỹnăng
:GiM(x;0;z),khiđó(Trừhaithànhphnxzvếtrái):
50GV:Ng uyenXuanChung
MthucmtphngtrungtrccaBA,suyra
10
2
2
xz
-
+=
.
MthucmtphngtrungtrccaAC,suyra
91
22 4
2
xz
-
-= =
.
Giihệtrênta
57
,
66
xz
-
==
.ChnC.
Câu87: Trong không gian
,Ox
y
z
đim H trên mt phng (Oyz) cáchđu 3đim
(3; 1; 2), (1; 2; 1), ( 1;1; 3)ABC
tađộlà:
A.H
31 7
(0; ; )
18 18

. B.H
17 7
(0; ; )
99
. C.H
517
(0; ; )
21 21

. D.H
29 5
(0; ; )
18 18

.
Hướngdn.
Kỹnăng
:GiH(0;y;z),khiđó(Trừhaithànhphnyzvếtrái):
HthucmtphngtrungtrccaAB,suyra:
19
33 4
2
yz
-
-= =-
.
HthucmtphngtrungtrccaAC,suyra:
14 3
25
22
yz
-
-= =-
.
Giihệtrênta
31 7
,
18 18
yz
--
==
.ChnA.
Câu88: Trongkhônggian
,Oxyz
viếtphươngtrìnhmtcutâmthucmtphngOxzđi
quacácđimA(1;2;0),B(–1;1;3),C(2;0;–1)
A.(S):(x+3)²++(z+3)²=17. B.(S):(x3)²++(z3)²=11.
C.(S):(x+3)²++(z+3)²=11. D.(S):(x3)²++(z3)²=17.
Hướngdn.
Kỹnăng
:QuansátvếtráitathycđápánA,Cducng,vếtráiB,Ddutr,
nên:
ThửtađộđimAvàocácđápán
A,Cnênloi.
ThửtađộđimCvàođápán
Bnênloi.ChnD.
Libình.
Trênđâytagiitheocáchloitrừđểđếnđápsốnhanhnht,ucucácemcũng
phitinhtếquansátđểthửkhôngphithửtùyý.CácemthểgiinhưVD36.
Câu89: Trong không gian
Ox
y
z
, cho tứ din
ABCD
đnh
1; 2; 1A 
,
5;10; 1B 
,
4;1; 1C
,

8; 2;2D 
.Tâm I camtcungoitiếptứdin
ABCD
A.
2;4;5
. B.
2; 4;3
. C.
2;3; 5
. D.

1; 3; 4
.
Hướngdn.
Cách1.Viếtphươngtrìnhbamtphngtrungtrc
MtphngtrungtrccaBAlà:
525100
612 60
2

 xy
.
MtphngtrungtrccaAClà:
17 5
33 6
2
 xy
.
51GV:Ng uyenXuanChung
MtphngtrungtrccaDAlà:
2644
93 33
2

 xz
.
Giihệbaẩn(máytính580:
MENU913;máy570:MODE52)ta
2; 4; 5I
.
ChnA.
Cách2
.Giihệphươngtrìnhbnẩn(Máy580).
Gimtcu
222
ax b
y
cz d x
y
z .VàoMENU914nhptađx,y,z
cađimAtheohàngngang.TươngtựvibađimB,C,D.
Giirataa,b,cd.
Tâm
;;
222
abc
I




.
Câu90: TrongkhônggianOxyz,chobađim

0;1; 2 , 2; 2;1 , 2; 0;1AB C
mtphng

phươngtrình
22 30xyz 
.Biếtrngtntiduynhtđim
;;
M
abc
thucmt
phng

saocho
M
AMBMC
.Mnhđềnàodướiđâyđúng?
A.
20abc
. B.
23441abc
. C.
50abc
. D.
30abc
.
Hướngdn
ĐimMthucmptrungtrccaABphươngtrình
40
23 2.
2
xyz

ĐimMthucmptrungtrccaCAphươngtrình
20.xyz
ĐimMthucmp

phươngtrình
22 3.xyz
Giihệbaẩnta
2;3; 7M
nên
2 3 4 41.abc
ChnB.
Câu91: ]THPT
ChuyênĐHSPNi] Trongkhônggian
Oxyz
,mtcu
S
điquađim
O
ctctia
Ox
,
Oy
,
Oz
lnlượtticácđim
A
,
B
,
C
khác
O
thamãn
A
BC
trngtâmđim

2; 4;8G
.
Tađộtâmcamtcu
S
A.

1; 2; 3
. B.
4816
;;
33 3



. C.
248
;;
333



. D.

3; 6;12
.
Hướngdn
TừGtrngtâm
A
BC
,suyra

6; 0; 0A
,

0;12; 0B
,

0;0; 24C
.Gi

;;
I
xyz
tâmmtcuthì
22
36
.63
22
OA
I
O
OIA O x
O
AOI x




.ChnD.
Câu92: Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hình chóp
.SABCD
vi
1; 1;6S
,

1; 2;3A
,

3;1;2B
,

4;2;3C
,
2;3;4D
.Gi
I
tâmmtcu

S
ngoitiếphình
chóp.nhkhongcách
d
từ
I
đếnmtphng

SAD
.
A.
33
2
d
. B.
6
2
d
. C.
21
2
d
. D.
3
2
d
.
Hướngdn.
+Viếtphươngtrìnhmp
SAD
,giihệbaẩn:
52GV:Ng uyenXuanChung
Nhpdòngđu
1161
dòngthứhai
1231
dòngthứba
2341
ta
đượcphươngtrình
SAD
:
230xyz
.
+TìmtâmIgiaođimcabamtphngtrungtrcSA,AC,BD
49136
033 12
2

 xyz
;
16 1 15
300
22
 xyz
;
16 1 15
22
22
 xyz
Giirata
519
;;
222
Ix y z




.
+Tínhkhongcách


6
,
2
dI SAD
.ChnB.
Câu93:
TrongkhônggianOxyz,chocđimA(0;1;2),B(2;‐2;1),C(2;0;1)mtphng
.GiMđimthucmtphng(P)saochoMA=MB=MC.Tính
.
A.
62OM

. B.
70OM

. C.
38OM

. D.
46.OM

Hướngdn
ĐimMthucmptrungtrccaABphươngtrình
40
23 2.
2
xyz

ĐimMthucmptrungtrccaCAphươngtrình
20.xyz
ĐimMthucmp

phươngtrình
22 3.xyz
Giihệbaẩnta
2;3; 7M
nên
62.OM
ChnA.
Câu94: [THPT ChuyênĐHSP Ni]
Trong không gian Oxyz, cho cácđim

3; 4; 0 , 3;0; 4 , 0; 3; 4AB C
.TrccađưngtrònngoitiếptamgiácABCđiqua
đimnàotrongcácđimsauđây?
A.

0; 0; 0O
. B.

3; 0; 0P
. C.
1; 2; 0M
. D.
0; 0; 2N
.
Hướngdn
Cách1
.Xétvịtrítươngđối.
Nhnxétđưc
5OA OB OC===
,suyraOthuctrcđưngtrònngoitiếptamgiác
ABC.
ChnA.
Cách2.Tínhtrctiếp.
+Viếtphươngtrìnhmp(ABC):vào
MENU913nhpdòngmt
3401====
dòng
hai
30 41==-==
dòngba
0341=- =- = =
tađượcmp(ABC):
1
x
yz-+ - =
.
+MtphngtrungtrccaBAphươngtrình
440yz+=
.
+MtphngtrungtrccaCAphươngtrình
37 40
x
yz++=
.
GiihệbaẩntrêntađượctâmđườngtrònngoitiếpABC
11 1
;;
33 3
H




.
Phươngtrìnhtrcđườngtròn:
11 1
,,
33 3
x
ty tz t 
điquaO.
ChnA.
():2 2 3 0Pxyz
OM

53GV:Ng uyenXuanChung
Câu95: Trongkhônggian
Oxyz
,chobađim
(2;3;1)A
,
(1;2;0)B
,
(1;1; 2)C
.Gi

;;Iabc
tâm
đườngtrònngoitiếptamgiác
ABC
.Tínhgiátrịbiuthc
15 30 75
P
abc
A.
48.
B.
50.
C.
52.
D.
46.
Hướngdn
Cách1
.Tínhtrctiếp.
+Viếtphươngtrìnhmp(ABC):vào
MENU913nhpdòngmt
2311= ===
dòng
hai
1201-= = ==
dòngba
11 21==-==
tađượcmp(ABC):
8517
x
yz-+ - =
.
+MtphngtrungtrccaBAphươngtrình
9
3
2
xyz
++=
.
+MtphngtrungtrccaCAphươngtrình
234
x
yz++=
.
GiihệbaẩntrêntađượctâmđườngtrònngoitiếpABC
14 61 1
;;
15 30 3
H



.
Suyra
15 30 75 50.Pabc

ChnB.
...............................................................
54GV:Ng uyenXuanChung
VI.BÀITOÁNCƠBNVỀĐƯỜNGTHNGTRONGKHÔNGGIAN.
1.Kiếnthccơbn.
Đưngthng
D
điquađim
(
)
0000
;;
M
xyzvtcp
()
;;uabc=
phương
trìnhthamsố
()
0
0
0
:,.
xx at
yy btt
zz ct
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=+ Î
í
ï
ï
ï
=+
ï
î
Nếu
0abc ¹ thì
D
phươngtrìnhchínhtc:
000
.
x
xyyzz
abc
---
==
Chúý:
Mtđườngthngthểđượcxemgiaotuyếncahaimtphng.
Mtđưngthngthểnhiuphươngtrìnhthams,thểnhiuphương
trìnhchínhtc(Vì
đưngthngnhiuđimkhácnhau,nhiuvéctơchỉphương
khácnhau).Ngượcli:Nhiuphươngtrìnhthểchỉbiudinmtđườngthng.
dụ37:Trongkhônggian ,chođưngthng
D
điquađimvectơchỉphương
.Phươngtrìnhthamsốca
D
là:
A.
42
6
2



x
t
yt
zt
. B.
22
3
1



x
t
yt
zt
. C.
22
3
1



x
t
yt
zt
. D.
42
63
2



x
t
yt
zt
.
Nhnxét.
Mcđíchcabàitoán“Phủsươngmù”nhmgâynhiuđốivichúngta.Các
emcũngsẽgpmtsốtìnhhungsauđây:
+Tìnhhungthứnht:Cáctađộcađi
m
0
M
hocvtcp
u
nếu“bng0thìsẽ
“khôngxuthin”trongphươngtrình.
+Tìnhhungthứhai:Xuthinsự“tráođổitađộcađim
0
M
vivtcp
u
.
+Tìnhhungthứba:Tađộđim
0
M
hoc
u
khôngxuthintrongphươngtrình
thaybisốkhác.
Nóicáchkhác:Từgiảthiếtđãchotalpđưcphươngtrìnhđưngthng
D
.
Chúngtacntìmratrongbnđápánđó,đưngthngnàotrùngviđườngthng
D
đãlp?.Trướckhiđivàogiiquyếtbàitoánxétvịtrítươngđi,taxétcácdụđểcng
cốkiếnthcvềđườngthng,trongđómtsốlưuýsau:
Vềkĩn
ăng:
+Cnphânbit
u
ku (k 0)
.Khi
u (a;b;c)
k.u (ka;kb; kc)
.mtsố
véctơnagingk
u
nhưngkhôngphinhé!.d:(2;‐3;5)(2;3;‐5).
2 [\]
()
 0 -
()
 D=-
55GV:Ng uyenXuanChung
Ghinh:Nếumtthànhphn(hoành;tung;cao)điduthìhaithànhphn
kiađổidu.icáchkhác:cảbathànhphncùngđổiduhoccùnggiữnguyêndu.
+Nếu
a0
thìthểchn
b
c
u(1;;)
aa
từđótaphươngtrìnhthamsốdng:
0
00
00
:(xx)
(x x )



xx t
b
yy
a
c
zz
a
.Đếnđâytabiudinyztheoxkimtrađim

,...
Vềmtsốtìnhhungthườnggp:
+Đườngthngđiquahaiđimchotrước.
+Đườngthngsongsongviđườngthngchotrước.
+Đườngthngvuônggócvimt
phngchotrước.
+Chuyntừdngthamsốsangchínhtcngượcli.
dụ38:Trongkhôn ggian ,chođưngthng .Vectơnàodướiđâymt
vectơchỉphươngca ?
A. . B. . C. . D. .
Hướngdn
;)7(5u;8
ChnC
dụ39:[ĐỀCT2017BGD]
TrongkhônggianOxyz,chohaiđim
(1;1; 0)A
(0;1; 2)B
.Vectơ
nàodướiđâymtvectơchỉphươngcađườngthngAB?
A.
(1;0;2)
b
. B.
(1;2;2)
c
. C.
(1;1;2)
d
. D.
(1;0;2)
a
.
Hướngdn
(LyBtrừA)
(;10;)2
u
ChnA
dụ40:[ĐỀ2017BGD]
TrongkhônggianOxyz,chođim
(1; 2; 3)M
.Gi
12
,
M
M lnlượt
hìnhchiếuvuônggóccaMtrênctrctaOx,Oy.Vectơnàodướiđâymtvectơ
chỉphươngcađườngthng
12
M
M ?
A.
2
(1; 2; 0)
u
. B.
3
(1;0;0)
u
. C.
4
(1;2;0)
u
D.
1
(0; 2;0)
u
Hướngdn
12
M(1;0;0),M (0;2;0)
(;12;0)
u
ChnC.
dụ41:
Trongkhônggian ,chođưngthngđiquahaiđim .
Phươngtrìnhnàosauđâyphươngtrìnhthamsốca ?
2 [\]


[\]
G
--+
==
-
G
(
)
 X =-
()
 X =- -
()
 X =-
()
 X =-
2 [\]
G
()
 $ -
()
%
G
56GV:Ng uyenXuanChung
A. . B. . C. . D.3đápánkiasai.
Hướngdn
Kỹnăng
:LyAtrừB
3 )2(2;;
u
loiAB.TrongC:Chox=0t=1
Thayt=1vàoyz
ChnC.
dụ42:
Trong không gian ,chođưngthng .Phươngtrìnhnàosauđây
phươngtrìnhchínhtcca ?
A. B. C. D.
Hướngdn
u(;11;)1
loiA,BCChnD.
dụ43:
Trongkhônggian ,phươngtrìnhnàosauđâyphươngtrìnhchínhtccađưng
thngđiquahaiđim ?
A.B.C.D.
Hướngdn
(LyBtrừA)
(; 3 )24;
u
,nhìntửsChnB.
dụ44:
TrongkhônggianOxyz,viếtphươngtrìnhđườngthngdđiquaA(4;–2;2),songsong
viΔ:
x2 y5 z2
423


A.d:
x4 y2 z2
423


. B.d:
x4 y2 z2
423


.
C.d:
x4 y2 z2
423


. D.d:
x4 y2 z2
423


.
Hướngdn
Cácmusốnhưnhau,nhìntửsChnD.
dụ45:
TrongkhônggianOxyz,viếtphươngtrìnhđưngthngdđiquaA(–1;0;2),vuônggóc
vi(P):2x3y+6z+4=0
A.d:
x1 y z 2
236


. B.d:
x1 y z2
236


.
C.d:
x1 y z2
236


. D.d:
x1 y z2
236


.
Hướngdn
;)6(2u;3
loiAC,nhìntửsChnB.


[W
\
W
]W
ì
=
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=-
ï
î



[W
\W
]W
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=- +
í
ï
ï
ï=+
ï
î



[
W
\
W
]W
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=-+
ï
î
2 [\]

[
W
G
\
W
]W
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=
ï
î
G


[\]-+
==
--


[\]+-
==
-
[\]-= =+


[
\
]--
==
-
2 [\]
()
 $ -
()
 % -


[\]--+
==
-


[\]--+
==
-


[\]-+-
==
-


[\]++-
==
-
57GV:Ng uyenXuanChung
dụ46: [ĐỀ2017BGD]TrongkhônggianOxyz,chohaiđim
(1; 2; 3), ( 1; 4;1) AB
đưng
thng
223
:
112


xyz
d
.Phươngtrìnhnàodướiđâyphươngtrìnhcađưng
thngđiquatrungđimđonthngABsongsongvid.
A.
11
11 2


x
yz
. B.
22
112


xy z
. C.
11
112


x
yz
. D.
111
112


x
yz
.
Hướngdn
;)2(1u;1
loiA,trungđimI(0;1;‐1)ChnC.
dụ47:[ĐỀ2017BGD]
TrongkhônggianOxyz,chobađim
(0; 1;3)A
,
(1; 0;1)B
,
(1;1;2)C
.
PhươngtrìnhnàodướiđâyphươngtrìnhchínhtccađưngthngđiquaAsong
songviđườngthngBC?
A.
2
1
3



x
t
yt
zt
. B.
20xyz
. C.
13
21 1


x
yz
. D.
11
21 1


x
yz
.
Hướngdn
LoiAB(khôngphichínhtc),nhìntửsốChnC.
dụ48:[ĐỀ2017BGD]
TrongkhônggianOxyz,phươngtrìnhcađưngthngđiquađim
(2;3;0)A
vuônggócvimtphng
(): 3 5 0Px yz
là:
A.
13
3
1


x
t
yt
zt
. B.
1
3
1


x
t
yt
zt
. C.
1
13
1



x
t
yt
zt
. D.
13
3
1


x
t
yt
zt
.
Hướngdn
13u(;;1)
loiAD,choz=1t=0
t=1
nhmtínhxy
ChnB.
2.Bàitoánxétvịtrítươngđốigiahaiđườngthng.
Bàitoán“x étvịtrítươngđigiahaiđưngthng”ởmcđthônghiu,tuy
nhiêntrênthctếcemđãhiunhưngchưathcsựthôngsutmchlc”,các
emv
ncòncmthyvướngmcbirilúngtúngkhithchành,tckĩnăng
giitoánvnchm,thmchímtsốemmchctoánkhát
tvngâycmgiácc
chế‐mthng”.Trướchếttaxétthêmdụsau:
dụ49:Trongkhônggian ,chođưngthngđiquahaiđim .
Phươngtrìnhnàosauđâyphươngtrìnhthamsốca ?
A.
22
1
32
x
t
yt
zt



. B.
16
9
26
x
t
yt
zt


. C.
44
46
54
x
t
yt
zt



. D.
12
3
32
x
t
yt
zt



.
Cáchgiiquenthuc:
Huhếtcáchcsinhđềugiinhưsau:
LoiđápánA,chỉcònB,C,Dthamãn
uk.AB

.
+Trong
B:chox=16t=0t=1/6thayvàoy,zM(0;3/2;1)
B(0;2;1)
2 [\]
G
()
 $ -
()
%
G
58GV:Ng uyenXuanChung
loiB
+Trong
C:chox=44t=0
t=1thayvàoy,z
M(0;2;1)B(0;2 ;1)
chnC.
Nhnxét:
Cáchgiiđúng:McđíchcacáchlàmchođimM(44t;4+6t;54t)chy
trùngvicácđimAhocBứngvigiátrịtnàođó.Tuynhiênvnch
m.
Chúngtachúýlà:Từđim
(
)
0000
;;
M
xyz
vtcp
()
;;uabc=
tađilpphương
trìnhđưngthng,nghĩathchinQuytrìnhxuôitheo”.Đgiinhanhnhtbài
toánxétvịtrítươngđốithìchúngtaphithchinQuytrìnhsuyngược”.
Tabn
trườnghpsau:
Trườnghp1:
00
u' k .u
M
M' l.u


d’
d.
dụ50:Trong không gian vi hệ tađ
2[
\
]
, cho haiđưng thng
.Vịtrítươngđốica
1
d
2
d
là:
A.Songsong. B.Trùngnhau. C.Ctnhau. D.Chéonhau.
Hướngdn
Kĩnăng
:ta
12 1 2
(2; 1;1)
M
Muu

ChnB.
Trườnghp2:
00
u' k .u
M
M' l.u


d’//d.
dụ51:Trong không gian vi hệ tađ
2[\]
, cho haiđưng thng
.Vịtrítươngđốicalà:
A.Songsong. B.Trùngnhau. C.Ctnhau. D.Chéonhau.
Hướngdn
Kĩnăng
:ta
21
uu

12
(2;2;2) .(3; 1; 2)MM l

ChnA.
Trườnghp3:

00
u' k .u
.u u ' M M '


d
d’=K.

[
W
G\ W
]W
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=+
ï
î


[\]
G
-+-
==
--


[W
G\ W
]W
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=-
ï
î


[\]
G
---
==
-
G
G
59GV:Ng uyenXuanChung
dụ52:Trong không gian vi hệ tađ
2[
\
]
, cho haiđưng thng
.Mnhđềnàosauđâyđúng:
A. songsong . B. chéonhaukhôngvuônggóc.
C. ctvuônggócvinhau. D. chéonhauvuônggóc.
Hướngdn
Kĩnăng
:ta
2
(6;2;3) .(1;3; 4)uk

;
21
u.u 0

.ĐếnđâyloiđápánAB.
Từd
1thếy=‐2+3x z=6‐4xvàod2,Casio:
4232
62
xx+-+-
=
SHIFTSOLVEtìm
đượcx=2
y=4z=‐2thamãnđápsốC.
Chúý:
Chúngtadùngphépthếđểgiitìmhaiẩnthửvàothànhphnnlikết
lunhaiđườngthngctnhau(Chéonhau),nhanhhơnvicgiihệhaiẩn
;
.
Trườnghp4:

00
u' k .u
.u u ' M M '


dd’chéonhau.
dụ53:Trongkhônggianvihệtađ
2[
\
]
,chohaiđưngthng
.Vịtrítươngđốicalà:
A.
Songsong. B.Trùngnhau. C.Ctnhau. D.Chéonhau.
Hướngdn
Kĩnăng:
ta
2
(1; 0;1) .(1; 2;1)uk

.
Từ
2
d
thếy=2vàod1x=3,z=1thaytrởvềd2mâuthunChnD.
...................................................................................


[W
G
\
W
]W
ì
=
ï
ï
ï
ï
=- +
í
ï
ï
ï= -
ï
î


[\]
G
+-+
==
G
G
G
G
G
G
G
G


[\]
G
---
==

[W
G\
]
W
ì
=
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï= +
ï
î
G
G
60GV:Ng uyenXuanChung
3.Bàitpvềvịtrítươngđốicađườngthng.
Câu96: Trongkhônggian ,chohaiđưngthng .Vi
giátrịnàocathìhaiđườngthngđótrùngnhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu97:
Trong không gianvi hệ tađ ,cho haiđưng thng ln lượt phương trình
.Vigiátrịnàocathìctnhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu98:
Trongkhônggianvihệtađ ,chođưngthng .Trongcácđưng
thngsau,đườngthngnàoct ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu99:
Trongkhônggianvihệtađ ,chođưngthngđiquađim
(2; ; )
A
mn
.Khiđógiátrịcam;n
lnlượtlà:
A. B. C. D.
Câu100:Trongkhônggianvihệtađộ ,chođườngthng .Trongcácđường
thngsau,đườngthngnàovuônggócvi ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu101:Trongkhônggianvihệtađ ,chođưngthng .Trongcác
đườngthngsau,đườngthngnàosongsongvi ?
A. . B. .
C. . D. .
2 [\]


[\]
G
--+
==
-

[Q W
G
\
W
]PW
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=- -
í
ï
ï
ï= +
ï
î
PQ
 PQ==  PQ=- =  PQ==  PQ=- =
2 [\]

[DW
G\W
]
W
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=-+
ï
î

[W
G
\
W
]W
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=-
ï
î
D
G
G
D= D=
D=
D=
2 [\]

[W
G\
]W
ì
=
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï= +
ï
î
G


[\]
G
---
==


[\]
G
---
==
-

[
W
G\
]W
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=-
ï
î



[
W
G\
]
W
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=+
ï
î
2 [\]


[\ ]+-
D= =
-
 PQ=- =  PQ==-  PQ=- =  PQ==
2 [\]

[
W
G\ W
]W
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=--
ï
î
G

[W
G
\W
]W
ì
=
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï
=
ï
î

[
G
\W
]W
ì
=
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï
=+
ï
î


[\]
G
--
==
-


[\]
G
++
==
-
2 [\]


[\]
G
++
==
-
G



[
W
G
\
W
]W
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï
=+
ï
î

[W
G
\
W
]W
ì
=
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï
=
ï
î


[\]
G
++-
==
--


[\ ]
G
+-
==
-
61GV:Ng uyenXuanChung
Câu102:[ĐHQGTPHCMCơS2]Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođưngthng
12
:2
3
x
t
yt
z



đườngthng
32
:1
3
x
t
yt
z




.Vịtrítươngđốica
A.
//

. B.

. C.ct
. D.,
chéonhau.
Câu103:[THPTChuyênHLongQungNinh]Trongkhônggian
Ox
y
z
,chođim
5; 3; 2M
mtphng

:2 10Px yz
.Tìmphươngtrìnhđưngthng
d
điquađim
M
vuônggóc
P
.
A.
532
121
xyz

. B.
532
121
xyz


.
C.
653
121
x
yz

. D.
532
121
xyz

.
Câu104:[THPTChuyênNgNi]Trongkhônggianvihệt ađộ
Ox
y
z
,chomtphng

:2 2 0Pxyz
đưngthng
1
:
121
x
yz
d

.Gi mtđưngthngcha
trong
P
,ctvuônggócvi
d
.Vectơ

;1;uab
mtvectơchỉphươngca
.
Tínhtng
Sab
.
A.
1S
. B.
0S
. C.
2S
. D.
4S
.
Câu105:[THPT ChuyênĐHKHTN Ni] Trong không gian
,Oxyz
phương trìnhđưng
thng song song viđưng thng
12
:
111
xy
z
d


ct haiđưng thng
1
112
:
21 1
xyz
d


2
123
:
11 3
xy
z
d


là:
A.
123
11 1
xy z

.B.
11
11 1
xy
z

. C.
112
111
xyz


.D.
11
111
xy
z

.
Câu106:[Đề tham kho 2021 BGD] Trong không gian
,Ox
y
z
cho mt phng

:2 2 3 0Pxyz
haiđưng thng
12
1121
:,: .
22 2 1 2 1
xyz x yz
dd

 

Đườngthngvuônggócvi
,P
đồngthictcả
1
d
2
d
phươngtrình
A.
322
.
22 1
xyz


 B.
221
.
32 2
xyz


C.
11
.
221
xyz



 D.
212
.
22 1
xyz


Câu107:Trongkhônggian
Ox
y
z
,chomtphng
:20yz

,haiđưngthng:
1
1
:
4
x
t
dyt
zt


2
2
:42
4
x
t
dy t
z


.Đưngthng nmtrongmtphng
cthaiđưngthng
1
d
;
2
d
phươngtrình
62GV:Ng uyenXuanChung
A.
1
784
x
yz

. B.
1
784
x
yz

. C.
1
784
x
yz

. D.
1
784
x
yz

.
Câu108:Trong không gian hệ trc toạ độ
Oxyz
, cho 2đưng thng
1
1
:
211
x
yz
d

,
2
11
:
121
x
yz
d


.Viếtphươngtrìnhmtphng

vuônggócvi
1
d ,ct
Oz
ti
A
ct
2
d ti
B
(cótanguyên)saocho
21AB
.
A.

:10 5 5 1 0xyz

. B.

:4 2 2 1 0xyz

.
C.

:2 1 0xyz

. D.

:2 2 0xyz

.
Câu109:Trong không gian vi hệ tađ
Ox
y
z
, chođim
3;3; 2M
haiđưng thng
1
12
:
131
x
yz
d


;
2
112
:
12 4
xyz
d


.Đưngthng
d
qua
M
ct
1
d
,
2
d
lnlượt
ti
A
B
.Độdàiđonthng
A
B
bng
A.
3
. B.2 . C. 6 . D. 5 .
..............................................................................
4.Hướngdnbàitpvịtrítươngđốicađườngthng.
Câu96: Trongkhônggian ,chohaiđưngthng .Vi
giátrịnàocathìhaiđườngthngđótrùngnhau?
A. . B. . C. . D. .
Hướngdn
Kĩnăng:
Quansátcácđápánthìchỉcnthamãn
21
u2.u m2

ChnA.
Câu97:
Trong không gianvi hệ tađ ,cho haiđưng thng ln lượt phương trình
.Vigiátrịnàocathìctnhau?
A. . B. . C. . D. .
Hướngdn
Kĩnăng:
từd1thếyz=‐1+2yvàod2tacó,Casio:
2123
21
yy--+-
=
-
SHIFTSOLVEtìmđượcy=2,z=3
x=2a+1=1đápsốA.
Câu98: Trongkhônggianvihệtađ ,chođưngthng .Trongcácđưng
thngsau,đườngthngnàoct ?
A. . B. .
2 [\]


[\]
G
--+
==
-

[Q W
G
\
W
]PW
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=- -
í
ï
ï
ï= +
ï
î
PQ
 PQ==
 PQ=- =
 PQ==
 PQ=- =
2 [\]

[DW
G\W
]
W
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=-+
ï
î

[W
G
\
W
]W
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=-
ï
î
D
G
G
D= D=
D=
D=
2 [\]

[W
G\
]W
ì
=
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï= +
ï
î
G


[\]
G
---
==


[\]
G
---
==
-
63GV:Ng uyenXuanChung
C. . D. .
Hướngdn
Kĩnăng:
QuansátloiCD(!?)
Thếy=2từdvàod
1
x=3,z=1thaytrởvd
mâuthun
ChnB.
Câu99: Trongkhônggianvihệtađộ ,chođưngthngđiquađim
(2; ; )
A
mn
.Khiđógiátrịcam;n
lnlượtlà:
A. B. C. D.
Hướngdn
Kĩnăng:
TừđimA,thếx=2vào ,suyray=m=‐4,z=n=7ChnC.
Câu100:Trongkhônggianvihệtađộ ,chođườngthng .Trongcácđường
thngsau,đườngthngnàovuônggócvi ?
A. . B. .
C. . D. .
Hướngdn
Kĩnăng
:(Từd)Ghivàomànhình2ABCbmCALCnhp(A;B;C)tađộVTCP
trongcđápán,chnđápsốbng0
kếtquảChnA.
Câu101:Trongkhônggianvihệtađ ,chođưngthng .Trongcác
đườngthngsau,đườngthngnàosongsongvi ?
A. . B. .
C. . D. .
Hướngdn
Kĩnăng:
QuansátcácVTCPthìchỉCDthamãn u' k .u

;
Trongđápán
Cta
03
(0; 3;2) .(2; 1;2)MM l

ChnC.
Câu102:[ĐHQGTPHCMCơS2]Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođưngthng
12
:2
3
x
t
yt
z



đườngthng
32
:1
3
x
t
yt
z




.Vịtrítươngđốica
A.
//

. B.

. C.ct
. D.,
chéonhau.
Hướngdn

[
W
G\
]W
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=-
ï
î



[
W
G\
]
W
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=+
ï
î
2 [\]


[\ ]+-
D= =
-
 PQ=- =  PQ==-  PQ=- =  PQ==
2 [\]

[
W
G\ W
]W
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=--
ï
î
G

[W
G
\W
]W
ì
=
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=
ï
î

[
G
\W
]W
ì
=
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=+
ï
î


[\]
G
--
==
-


[\]
G
++
==
-
2 [\]


[\]
G
++
==
-
G



[
W
G
\
W
]W
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=+
ï
î

[W
G
\
W
]W
ì
=
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=
ï
î


[\]
G
++-
==
--


[\ ]
G
+-
==
-
64GV:Ng uyenXuanChung
Tathy

'2;1;0uu


00
'2;1;0
M
Mu

suyra

.ChnB.
Câu103:[THPTChuyênHLongQungNinh]Trongkhônggian
Ox
y
z
,chođim
5; 3; 2M
mtphng

:2 10Px yz
.Tìmphươngtrìnhđưngthng
d
điquađim
M
vuônggóc
P
.
A.
532
121
xyz

.B.
532
121
xyz


.
C.
653
121
x
yz

.D.
532
121
xyz

.
Hướngdn
Ta thy ngay

1; 2; 1
P
un

n loi đáp án B. trongđáp án A,

0
10; 6;4
M
Mku

nênloiA.TrongđápánC,

0
1; 2; 1
M
Mu

.ChnC.
Câu104:[THPTChuyênNgNi]Trongkhônggianvihệt ađộ
Ox
y
z
,chomtphng

:2 2 0Pxyz
đưngthng
1
:
121
x
yz
d

.Gi mtđưngthngcha
trong
P
,ctvuônggócvi
d
.Vectơ
;1;uab
mtvectơchỉphươngca
.
Tínhtng
Sab
.
A.
1S
. B.
0S
. C.
2S
. D.
4S
.
Hướngdn
Ta
,
Pd
unu



nên vào MENU 9 1 2 nhp dòng du
221=- =- =
dòng hai
121===ta
1
0,
2
xy==
dođó
()
0;1; 2u =
.Suyra
0, 2ab==
.ChnC.
Câu105:[THPT ChuyênĐHKHTN Ni] Trong khônggian
,Oxyz
phương trìnhđưng
thng song song viđưng thng
12
:
111
x
yz
d


ct haiđưng thng
1
112
:
21 1
xyz
d


2
123
:
11 3
x
yz
d


là:
A.
123
11 1
xy z

.B.
11
11 1
x
yz

. C.
112
111
xyz


.D.
11
111
x
yz

.
Hướngdn
Từtínhsongsong
loiđápánD.trongđápánA,thế
yx
o
2
d
khôngtha
mãn
loiđápánA.
Trong
B,thế
1yx
vào
1
d
,ta
1
21
x
x+
=
.Giaođimlà:
1, 0, 1
x
yz===
.
Thế
1
y
x
vào
2
d
,ta
13
11
xx--
=
-
.Giaođimlà:
2, 1, 0
x
yz===
.ChnB.
Libình.
Dùngphépthếtrctiếpđtìmgiaođimnhanhnht.Nếudùngthôngqua
thamsốt
,1
x
ty t
thìcũngchokếtquảnhưnhau,nhưngdàidòngthêm.
65GV:Ng uyenXuanChung
Câu106:[Đề tham kho 2021 BGD] Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng

:2 2 3 0Pxyz
haiđưng thng
12
1121
:,: .
22 2 1 2 1
xyz x yz
dd

 

Đườngthngvuônggócvi
,P
đồngthictcả
1
d
2
d
phươngtrình
A.
322
.
22 1
xyz

 B.
221
.
32 2
xyz

C.
11
.
221
xyz


 D.
212
.
22 1
xyz

Hướngdn
Từtínhvuônggóc
loiđápánBC.TừđápánA,thế
21
x
z
vào
1
d
,ta
22 1
22
zz-- +
=
-
.Giaođimlà:
1, 0, 1
x
yz===-
.
Từ đáp án A, thế
21
x
z
vào
2
d
, ta
23 1
11
zz-- +
=
-
.Giaođi m là:
3, 2, 2
x
yz===-
.ChnA.
Cách2.Biếnđổiphươngtrình.
Từtínhvuônggóc
loiđápánBC.TừđápánA,ta
322
111
22 1
xyz
 
11
.
22 1
xyz

Đếnđâytasosánhvi
1
d
2
d
.
+Sosánhvi
1
d
nếuchúngctnhauthì
11
12
zz++
=
--
,suyragiaođim
(
)
1; 0; 1- .
+Sosánhvi
2
d
nếuchúngctnhauthì
12
21
xx--
=
,suyragiaođim
(
)
3; 2; 2- .
Câu107:Trongkhônggian
Ox
y
z
,chomtphng
:20yz

,haiđưngthng:
1
1
:
4
x
t
dyt
zt


2
2
:42
4
x
t
dy t
z


.Đưngthng nmtrongmtphng
cthaiđưngthng
1
d ;
2
d phươngtrình
A.
1
784
x
yz

. B.
1
784
x
yz

. C.
1
784
x
yz

. D.
1
784
x
yz

.
Hướngdn
Từ
.0nu

nênloiđápánAD.
Từ
2
d
thế 4z vàođápánB,ta
6, 8
x
y==-
thaytrởvề
2
d
thìloi.ChnC.
Câu108:Trong không gian hệ trc toạ độ
Oxyz
, cho 2đưng thng
1
1
:
211
x
yz
d

,
2
11
:
121
x
yz
d


.Viếtphươngtrìnhmtphng

vuônggócvi
1
d
,ct
Oz
ti A
ct
2
d
ti
B
(cótanguyên)saocho 21AB .
66GV:Ng uyenXuanChung
A.

:10 5 5 1 0xyz

. B.

:4 2 2 1 0xyz

.
C.

:2 1 0xyz

. D.

:2 2 0xyz

.
Hướngdngii
Cách1
.Phươngphápkhửdnẩn.
Gi
2
0; 0; , 1 ; 2 ; 1
A
aOzB bb bd
1; 2 ; 1BA b b a b

.
1
B
Au

nênta
222 10 1bbab ba
.
Từđó
;2 2 ;2BA a a

,từđộdàisuyra

2
2
22 421 1aa a
.
Phươngtrình

:2 1 0.xyz

ChnC.
Cách2
.Phươngphápdnbiến.

vuônggócvi
1
d
,ct
Oz
ti

0; 0;
A
a
nênphươngtrìnhdng:

:2
x
yza
.

ct
2
d ti
B
,vi
t
thamãn:

212 1 1tttata
.DođótađộBlà:

;2 2; 2Ba a a
,suyra

22
;2 2; 2 5 8 8 21AB a a AB a a

.
Giira
1:2 1axyz 
.ChnC.
Câu109:Trong không gian vi hệ tađ
Ox
y
z
, chođim
3;3; 2M
haiđưng thng
1
12
:
131
x
yz
d


;
2
112
:
12 4
xyz
d


.Đưngthng
d
qua
M
ct
1
d
,
2
d
lnlượt
ti
A
B
.Độdàiđonthng
A
B
bng
A.
3
. B.2 . C. 6 . D. 5 .
Hướngdngii
Cách1
.Phươngphápkhửdnẩn.
Gi
12
1; 3 2; , ; 1 2 ; 2 4
A
aaadBb b bd
.
2;3 1; 2 , 3; 4 2 ; 4
M
Aa a a MBb b b
 
cùngphươngnên:
23
31 2 4
24
akbk
akbk
akb



,từ(1)(3),tacó:
534534kb k kb k
.
Từ(1)(2),ta
55 5 5 5 5kb k kb k
.Suyra5534kk .
Suyra
1
,1,0
2
kb a
.Cuicùng
2;1; 2 3BA AB

.ChnA.
Cách2.Xétvịtrítươngđối.
67GV:Ng uyenXuanChung
Nhn xét
12
2;1; 2 , 4; 2; 4MM M M
 
cùng phương nên

1
1; 2; 0AM
,
2
1;1; 2BM
.Từđósuyra
2;1; 2 3BA AB

.
Cách3.Phươngphápquỹtích.
Lpphươngtrìnhmp(P)chaM
1
d
,phươngtrìnhmp(Q)chaM
2
d
,khiđó
d
giaotuyếnca(P)(Q).
+Vào
MENU912nhp
13 1==-=
212== =ta
7; 4;5
P
n 

.
Salidòngđầu
12 4-= =-=ta
8; 6; 5
Q
n 

.Suyra
2;1; 2
d
u 

.
+Phươngtrình
:32,3, 22dx t
y
tz t 
ct
1
d
ti
1; 2; 0A
2
d
ti

1;1; 2B
.
...........................................................................................
68GV:Ng uyenXuanChung
VII.HÌNHCHIUVUÔNGGÓCCAĐIMLÊNĐƯỜNGTHNG.
1.Kiếnthcbổxung.
Tìmhìnhchiếuvuônggóc H cađim
(
)
1111
;;
M
xyztrênđưngthng
D
phươngtrìnhthamsố
()
0
0
0
:,
xx at
yy btt
zz ct
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=+ Î
í
ï
ï
ï
=+
ï
î
hocchínhtc:
000
.
x
xyyzz
abc
---
==
Tađộ
H tínhtheocôngthc:
0
0
0
H
H
H
x
xat
yybt
zzct
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï
=+
ï
î
,
vi
(
)
(
)
(
)
10 1 0 10
222
ax x by y cz z
t
abc
-+ -+ -
=
++
.
CASIO:Đặt
()
()
01 1 01 01 0
;; ;;
M
Mxxyyzz xyz=- - -=

(Bộsốnhpmáy)thì:
222
ax by cz
t
abc
++
=
++
STOM
()
000
;;
M
H
cMMxaybz+++
.
Khongcáchtừ
1
M
đến
D
(
)
222 2222
xyz a
M
bc++- ++
hocnếukhông
cntađộ H thìghi
()
2
222
222
ax by cz
xyz
abc
++
++-
++
CALCnhpbộ
()
;;
x
yz
.
Chúý:
Cáccôngthctrênđusuyratừcáchtìmtnhưbìnhthường,nh ưngbngch.
Cácembiếnđi:giaođimca
D
vi
()mp a
qua
1
M
vuônggóc
D
,rútracông
thc;Hoc
1
.0MHu
D
=
 
tađu
t
nhưtrên.Cácemđãthchinbngs,hãythc
hinbngchữnhé!
2.Cácdụgiitoán.
dụ54:[THPTChuyênTháiBình]Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,gi
H
hìnhchiếu
vuônggócca

2; 0;1M
lênđườngthng
12
:
121
xyz

.Tìmtađộđim H .
A.

2; 2;3H
. B.
0; 2;1H
. C.
1; 0; 2H
. D.
1; 4; 0H 
.
Hướngdngii
Trướchếttagiitựlun,sauđótadùngCASIOđểsosánh.
Cách1.Tựlun.
Tađ
H dngthams ố
1;2;2Httt
,suyra

1; 2 ; 1
M
Ht t t

vuônggócvi

1; 2; 1u

nêntacó:
.01410 0.uMH t t t t
 
 
Vy
1; 0; 2H
.
Cách2.Casio.
69GV:Ng uyenXuanChung
Ghivàomànhình
222
2
121
x
yz++
++
CALC(nhpbộkhithay
M
vàotửs
D
)
10 1==-==
STOMbm
1:2:2
M
MM++===
tađược
1; 0; 2H
.
dụ55:[THTTS3486]Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,tínhkhongcáchtừđim
1; 3; 2M
đếnđườngthng
1
:1



x
t
yt
zt
.
A. 2 . B.
2
. C.22. D.
3
.
Hướngdngii
Trướchếttagiitựlun,sauđótadùngCASIOđểsosánh.
Cách1.Tựlun.
Tađ
H
hìnhchiếuca
M

1;1;Httt
,suyra

;2;2
M
Htt t

vuông
gócvi
1;1; 1u


nêntacó:
.0 220 0uMH t t t t


.
Vy
0; 2; 2 2 2MH MH

.ChnC.
Cách2.Casio.
(Làmnhápnếucn,chuynvềchínhtc
11
:
111
x
yz

)
Ghi vào máy
()
2
222
3
x
yz
xyz
+-
++-
CALC ( thay
1; 3; 2M
vào tử s
D
)
022====
tađược 22.ChnC.

Lưuý.Máytính570thìphímzthaybngphímF
NgoàiratacũngthểgiibngkhosátParabolbiếnttừ
22
38MH t
.
dụ56:Tínhkhongcáchtừđim
2; 1; 3E 
đếnđườngthng
2
:43
25
x
t
dy t
zt



(
tR
)bng:
A.
9
.
7
B.
4
.
35
C.
14
.
7
D.
914
.
7
Hướngdn.
Cách1.KhosátParabol.
Gi

2;43;25 ;53;15
H
tt tdEHttt

,tatìmgiátrịnhỏnhtcaEH.
Ta
2
2222
162
(5 3 ) (1 5 ) 35 20 26
7
EH t t t t t 

nên
min
914
7
EH
,
đạtđượckhi
2/7.t 
ChnD.
Cách2
.CASIO.
70GV:Ng uyenXuanChung
Ghi

2
222
135
1925
x
yz
xyz



CALCnhp(Tađộvéctơ
0
M
E

)
051

Kếtquả
914
7
.ChnD.
Nhnxét.
Nhìnvàoctthamsốttathybột;3t;‐5tsosánhtrongcôngthc
35
x
yz
sựthếbiếnx;y;ztươngứng.Nhưthếtachỉvictínhnhmtađộvéctơ
0
M
E

bng
cáchtrừtheohànhngangthànhphntươngứng.Trênđâyngthctínhkhong
cáchnhanhnhtri,cácemchỉthchinvàilnOK!.
Cònngaycảvictínhnhmvéct ơ
0
M
E

khôngmunlàmthìchỉcáchghi
đầyđủcôngthc(Khádàinhé!):


2
222
1( 2) 3( 4) 5( 2)
242
1925
xyz
xyz
 


CALC nhp tađca
đimE
21 3
cùngkếtquả
914
7
.
dụ57:[THPTChuyênTháiBình]Trongkhônggianvihệtađộ
Ox
y
z
,chođim

2;1; 0M
đườngthngphươngtrình
11
:
211
x
yz
d


.Phươngtrìnhcađưngthng
điquađim
M
,ctvuôngcviđườngthng
d
là:
A.
21
142
x
yz


. B.
21
142
x
yz


.
C.
21
132
x
yz


. D.
21
342
x
yz


.
Hướngdn.
Cách1.Trcnghimloitr.
Kimtratínhvuônggócvid,ghi
2
A
BC
bmCALCnhpbộvéctơchỉphương
trongcđápán,chỉđápán
Achokếtquảbng0.ChnA.
Cách2
.CASIO.
TìmhìnhchiếucaMtrêndghi
2
6
x
yz
CALCnhp
12 0
STOM
BmACghi
12 2:1 1:
M
MM
véctơ

1
1; 4; 2
3
MH 

.ChnA.
dụ58:
Đườngthngvuônggócchungcahaiđưngthng
1
33
:2
3
x
t
dy
zt


2
46
:1
32
x
t
dy t
zt



phươngtrìnhlà:
A.
1
2
23
x
t
y
zt



. B.
1
2
23
x
t
y
zt


. C.
1
2
23
x
t
y
zt


. D.
1
2
23
x
t
y
zt


.
Hướngdn.
71GV:Ng uyenXuanChung
Cách1.KhosátParabol.
Gi

2
46;1 ;32
M
tt td
,tatìmgiátrịnhỏnhtcakhongcáchtừMđến
1
d
.
Ta


2
2
22 2
3(6 7) 1(6 2 )
67 1 62
91
tt
MH t t t




2
2
22
20 27
131
41 110 86 2
10 10
t
MH t t t t


nên
2
min
1
M
Ht

.
Chỉđápán
Dthìđườngthngđiqua

2; 2;1M
.ChnD.
Lưuý.
thểtínhgiátrị

20 27 7 9 23 11
' ; 2; 1;0;3
10 10 10 10 10
t
tHMH






.
Cách2.Tínhtrctiếp.
Gidđưngvuônggócchung,o
MENU912nhpngđầu
301
dòng
hai
612
ta
1
,0
3
xy
suyra

1; 0; 3
d
u

.ĐếnđâyloiđápánC,loitiếp
đápán
A
2y 
khôngthamãn
1
d
.
Từđápán
B,thế
2y
vào
2
d
thì
1t
nênx=2,z=1thếtrởvềđápánBthìmâuthun.
Vy
chnD.
Libình.
Giảsử

12
3;2;3 , 46;1;32
A
aadBbbbd
đonvuônggócchung
AB,thì
&
d
A
Bu

ngphương.Trướchếtchothànhphntungđộ
120 1bb
khiđótađ
2; 2;1B
,tiếptheotrongcácđápánBD,tính
0
M
B

cùngphương

1; 0; 3
d
u

thìchn.TrongD
0
M
Bu

.Nhưvytheocáchnàykhádàidòng.Cách
thếtrctiếpđểtìmgiaođimnhanhnht!
(Xemthêmphnphụlc)
...........................................................................................
72GV:Ng uyenXuanChung
VIII.BÀITPTNGHPCUIPHN1.
1.Đềbài.
Câu110:Trongkhônggian
Ox
y
z
,gi

P
mtphngchađưngthng
21
:
121
x
yz
d


ctctrc
Ox
,
O
y
lnlượtti
A
B
saochođườngthng
A
B
vuônggócvi
d
.
Phươngtrìnhcamtphng
P

A.
2550xyz
. B.
2540xyz
. C.
240xyz
. D.
230xy
.
Câu111:Trongkhônggianvihệtađ
Ox
y
z
,chotamgiác
ABC
vi
1;1; 1A
,
2;3;0B
.Biết
rngtamgiác
ABC
trctâm
0; 3;2H
tìmtađộcađim
C
.
A.
3; 2; 3C
. B.
4;2; 4C
. C.
1; 2;1C
. D.
2;2; 2C
.
Câu112:[SGDTĩnh]Trongkhônggian
Ox
y
z
,mtphng
điquađim
1; 2;1M
ct
tia
Ox
,
O
y
,
Oz
lnlượtti
A
,
B
,
C
saochođộdài
OA
,
OB
,
OC
theothứtựtothành
cpsốnhâncôngbibng
2 .Tínhkhongcáchtừ
O
timtphng
.
A.
4
21
. B.
21
21
. C.
321
7
. D.
921
.
Câu113:[THPTnLcVĩnhPhúc]Biếtrng
n
mtphngphươngtrìnhtươngứng
:0
iiii
Pxaybzc
1, 2,...,in
điqua
1; 2; 3M
(nhưngkhôngđiqua
O
)ct
cáctrctađộ
Ox
,
O
y
,
Oz
theothứtựti
A
,
B
,
C
saochohìnhchóp
.O ABC
hình
chópđều.Tínhtng
12
...
n
Saa a
.
A.
3S
. B.
1S
. C.
4S 
. D.
1S 
.
Câu114:[Đề_2017_BGD] Trong không gian vi hệ tađ
Ox
y
z
, cho haiđim
1; 1; 2A
,
1; 2; 3B
đưngthng
121
:.
112
xy z
d


Tìmđim
; ;
M
abc
thuc
d
sao
cho
22
28MA MB,biết
0.c
A.
1; 0; 3M
. B.
2; 3; 3M
.
C.
17 2
; ;
66 3



M
. D.
172
; ; .
663
M




Câu115:[THPTChuyênLươngThếVinhNi]Trongkhônggian
Ox
y
z
,cho
1; 7; 0A
3; 0; 3B
.Phươngtrìnhđườngphângiáctrongca
A
OB
A.
:
453
x
yz
d 
. B.
:
357
x
yz
d 
. C.
:
675
x
yz
d 
. D.
:
574
x
yz
d 
.
Câu116:Trongkhônggian
Oxyz
,chohaiđưngthngctnhau
1
2
:22
1
x
t
yt
zt



,
2
1
:
2
x
t
yt
zt


,tt
.Viếtphươngtrìnhđườngphângiáccagócnhntobi
1
2
.
73GV:Ng uyenXuanChung
A.
1
233
x
yz

. B.
1
111
x
yz

. C.
1
233
x
yz

. D.
1
111
x
yz

.
Câu117:Trongkhônggian
Oxyz
,chotamgiác
A
BC
(2;0;1)A 
,
(1;2;7)B 
(5; 14; 1)C 
.
Viếtphươngtrìnhđườngphângiáctronggóc
𝐴𝐵𝐶
.
A.
127
28 18
xy z

. B.
941
12 7
x
yz

.
C.
127
149
xy z


. D.
127
94 1
xy z

.
Câu118:[THPTChuyênNguynQuangDiuĐồngTháp]Trongkhônggian
Ox
y
z
,chomt
phng
:90Pxyz
,đưng thng
33
:
132
x
yz
d


đim
1; 2; 1A
.
Phươngtrìnhđườngthng
điquađim
A
ct
d
songsongvimtphng
P
.
A.
121
12 1
x
yz


. B.
121
12 1
x
yz

.
C.
121
121
x
yz

. D.
121
12 1
x
yz

.
Câu119:[SGDNamĐịnh]Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chotamgiác
ABC
phương
trìnhđườngphângiáctronggóc
A
là:
66
14 3
xy z


.Biếtrngđim

0;5;3M
thuc
đườngthng
AB đim
1;1; 0N
thucđườngthng
AC
.Vectơnàosauđâyvectơ
chỉphươngcađườngthng
AC
.
A.
1; 2; 3u
. B.
0;1; 3u
. C.
0; 2; 6u 
. D.
0;1; 3u 
.
Câu120:[THPTChuyênĐHKHTNNi]Trongkhônggian
Oxyz
,chotamgiác
A
BC
vuông
ti
C
,
60ABC ,
32,AB
đưng thng
A
B phươngtrình
348
11 4
xy
z

,
đườngthng
A
C
nmtrênmtphng
:10xz

.Biết
B
đimhoànhđ
dương,gi
;;abc
tađộđim
C
,giátrịca
abc
bng
A.
3
. B.2 . C. 4 . D.
7
.
Câu121:TrongkhônggianOxyz,chotamgiácABC
3; 2; 3C
,đưngcaoAHnmtrênđường
thng
1
233
:
11 2
xy
z
d


BDđưngphângiáctrongcagócBnmtrênđưng
thng
2
d
phươngtrình
143
121
xy z

.DintíchtamgiácABCbng
A.
4. B.23. C.43. D.8.
Câu122:[THPTChuyênĐHVinh]Trongkhônggian
Ox
y
z
,chotamgiác
A
BC

2; 3;3A
,
phươngtrìnhđưngtrungtuyếnkẻtừ
B
332
12 1
xyz


,phươngtrìnhđưng
74GV:Ng uyenXuanChung
phângiáctrongcagóc
C
242
211
xyz


.Đưngthng AB mtvéctơchỉ
phương
A.
2;1; 1u 
. B.
1; 1; 0u 
. C.
0;1; 1u 
. D.
1; 2; 1u
.
Câu123:Trongkhônggianvihệtrctađ
Oxyz
,chotamgiác
A
BC
biếtđim

1; 2; 3A
,
đường trung tuyến
B
M
5
0
14
x
t
y
zt

đưng cao
CH
phương trình 
423
16 13 5
x
yz

.Viếtphươngtrìnhđườngphângiácgóc
A
.
A.
123
7110
xy z

. B.
123
413 5
xy z

.
C.
123
231
xy z


. D.
123
2115
xy z


.
Câu124:[THPT Chuyên ĐHSP Ni] Trong không gian
Oxyz
, cho cđim
0;1; 2A
,
2; 2; 0B
,

2; 0;1C
.Mtphng
P
điqua
A
,trctâm
H
catamgiác
A
BC
vuônggócvimtphng

A
BC
phươngtrình
A.
42 40xyz
. B.
42 40xyz
. C.
42 40xyz
.D.
42 40xyz
.
Câu125:]THPTPhanĐìnhPhùngTĩnh]Trongkhônggian
Oxyz
,chohìnhvuông
ABCD
biết
1; 0; 1A
,
1; 0; 3B
đim D hoànhđộâm.Mtphng
A
BCD
đi quagcta
độ
O
.Khiđóđưngthng
d
trcđưngtrònngoi tiếphìnhvuông
ABCD
phươngtrình
A.
1
:
1
x
dyt
z


. B.
1
:
1
x
dyt
z

. C.
1
:
1
x
dyt
z

. D.
:1
x
t
dy
zt
.
Câu126:[THPTChuyênVĩnhPhúc]Trongkhônggian
Ox
y
z
,chohaiđim
1; 0; 1A
,

1; 2; 1B
.
Viếtphươngtrìnhđườngthng
điquatâmđườngtrònngoitiếptamgiác
OAB
vuônggócvimtphng
OAB .
A.
:1
1
x
t
yt
zt


. B.
:1
1
x
t
yt
zt


. C.
3
:4
1
x
t
yt
zt



.
D.
1
:
3
x
t
yt
zt



.
Câu127:TrongkhônggianOxyz,chođimE(1;1;1),mtcu
222
(): 4Sx y z
mtphng
(): 3 5z 3 0.Px y
Gi
đưngthngđiquaE,nmtrong(P)ct(S)tihai
đimA,BsaochoOABtamgiácđều.Phươngtrìnhca
75GV:Ng uyenXuanChung
A.
12
1.
1
x
t
yt
zt



B.
14
13.
1
x
t
yt
zt



C.
12
1.
1
x
t
yt
zt



D.
1
1.
12
x
t
yt
zt



Câu128:TrongkhônggianOxyz,chomtcuđườngthng
.Tìmmđể(d)ct(S)tihaiđimM,NsaochoMN=8.
A. . B. . C. . D. .
Câu129:Trongkhônggian
Oxyz
,chođim
(0;0;3)I
đưngthng
1
:2.
2


x
t
dy t
zt
Phươngtrình
mtcu(S)tâm
I
ct
d
tihaiđim
, AB
saochotamgiác
I
AB
vuônglà:
A.

2
22
3
3.
2
 xy z
B.

2
22
8
3.
3
 xy z
C.

2
22
2
3.
3
 xy z
D.

2
22
4
3.
3
 xy z
Câu130:[THPTChuyênPhanBiChâu]Trongkhônggianvihệtađ ,chođưngthng
mtcu .Haimtphng ,
chatiếpxúcvi .Gitiếpđim.Độdàiđonthngbng?
A.
. B. . C. . D. .
Câu131:[THPTChuyênNg–HàNi]Trongkhônggianđ
Oxyz
,chođim
2;3;1M
mt
cu

22
2
:1 1 4Sx y z
.Từ
M
kẻđượcsốcáctiếptuyếnti

S
,biếttp
hpcáctiếpđimđườngtròn
C
.Tínhbánkính
r
cađườngtròn
C
.
A.
23
3
r
. B.
3
3
r
. C.
2
3
r
. D.

2
.
Câu132:[THTTS1484]Trongkhônggian
,Ox
y
z
chođưngthng
5
:24
14
x
t
dy t
zt



,mtcu
222
:0Sx y z axbyczd
n kính
19R
mt phng
:3 3 1 0.Pxyz
Trongcsố
;;;abcd
theothứtựdướiđây,sốnàothamãn
43,abcd
đồngthitâm I ca

S
thuc
d

S
tiếpxúcvimtphng
?P

A.
6; 12; 14; 75 .
B.
6;10; 20; 7 .
C.
10;4;2;47 .
D.
3; 5; 6; 29 .
222
:460Sx y z x ym

11
:
21 2


x
yz
d
24m 8m 16m
12m
Oxyz
2
:
214
x
yz
d


222
:1 2 12Sx y z

P
Q
d
S
M
N
M
N
22
43
3
23
3
4
76GV:Ng uyenXuanChung
Câu133:[THPT Lai–Thanh hóa] Trong không gian
Oxyz
, cho cácđưng thng
12
:1, :
1
xx
dy d yt
zt z t









11
:
111
x
yz

.Gi

S
mtcutâmthuc
tiếp
xúcvihaiđườngthng
, dd
.Phươngtrìnhca

S

A.

22
2
111xyz
. B.

22 2
2121xyz
.
C.
222
3131
2222
xyz




. D.
222
5159
44416
xyz




.
Câu134:[THPTChuyênĐHKHTNNi]Trongkhônggian
Oxyz
,chohaiđim
5; 0; 0A

3; 4; 0B
.Vi
C
đimnmtrêntrc
Oz
,gi
H
trcmcatamgiác
A
BC
.Khi
C
diđộngtrêntrc
Oz
thì
H
luônthucmtđưngtròncốđịnh.Bánkínhcađường
trònđóbng
A.
5
4
. B.
3
2
. C.
5
2
. D. 3 .
Câu135:[ĐềStarEducation]Trongkhônggiantađ
Oxyz
,chođim
1; 2; 3A
,đưngthng

:d
21
13 2
x
yz

mtcu

:S

222
12316xy z
.Hibaonhiêu
đườngthng
qua A ,vuônggóc

d
tiếpxúcvi

S
A.
0
. B.1. C.2 . D.s.
Câu136:Trong không gian tađ
Oxyz
, chođim
1; 2; 5B
,đưng thng

:d
651
14 1
x
yz

mt cu

:S
 
222
1214xy z
. Hi bao nhiêu
đườngthng
qua
B
,vuônggóc

d
tiếpxúcvi

S
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.s.
Câu137:Trongkhônggianchođưngthngmtphng
()P
cha
sao
cho
()P
tiếpxúcvimtcu

222
:3 3 19Sx y z
.Hi
()P
songsongvi
mtphngnào?
A.
320xy z
. B.
22 50xyz
. C.
0xyz
. D.
350xyz
.
Câu138:[SGD Bc Ninh] Trong không gian
Ox
y
z
, chođim
M
thuc mt cu
()( ) ( ) ( )
222
:3 3 29Sx y z-+-+-=
bađim
()
1; 0; 0A
,
()
2;1; 3B
;
(
)
0; 2; 3C -
.Biếtrng
quỹtíchcácđim
M
thamãn
2
2. 8MA MB MC+=

đưngtròncốđịnh,tínhbánkính
r
đườngtrònnày.
A. 3r = . B.
6r =
C.
3r =
. D. 6r = .
44
:
31 4


xyz
77GV:Ng uyenXuanChung
Câu139:[SGD Phú Th] Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho mt cu

22 2
:1 1 29Sx y z
đim
1;1; 1A
.Bamtphngthayđiđiquađim
A đôimtvuônggócvinhau,ct

S
theogiaotuyếnbađườngtròn.Tngdin
tíchcabahìnhtrònđóbng
A.
12
. B.
3
. C.
22
. D.
11
.
Câu140:Trongkhônggian
Oxyz
,chomtcu
222
:246130Sx y z x y z
đưng
thng
121
:.
111
xy z
d


Trên
d
lyđim
M
kẻ3tiếptuyến
M
A ,
M
B ,
M
C
đến
mtcu

S
thamãn
60AMB ,
90BMC ,
120CMA .Biếttađ
;;
M
abc
vi
0a
.Tng
abc
bng:
A.
1
. B.2 . C. 2 . D.1.
Câu141:[ChuyênHngPhongNamĐinh]Trongkhônggianvihệtrctađộ
Ox
y
z
cho
mt cu

22 2
1
:1 1 216Sx y z

222
2
:1 2 19Sx y z
ct
nhautheogiaotuyếnđườngtròn
C
.Tìmtađộtâm
J
cađườngtròn
C
.
A.
171
;;
244
J



. B.
171
;;
344
J



. C.
17 1
;;
34 4
J




. D.
17 1
;;
24 4
J




.
Câu142:[THPT Chuyên Nguyn Trãi Hi Dương] Trong không gian Oxyz, cho mt cu
222
9xyzđim

000
1
;;z : 12
23
x
t
M
xy d y t
zt



.Bađim
,,
A
BC
phânbitcùng
thucmtcusaocho
,,
M
AMBMC
tiếptuyếncamtcu.Biếtrngmtphng

A
BC
điqua
1;1; 2D
.Tng
222
000
Tx
y
z
bng:
A.30. B.26. C.20. D.21.
Câu143:[HI 8 TRƯỜNG CHUYÊN] Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt cu

2
22
:125Sx y z

222
:1 2 31.Sx y z

Mtphng

P
tiếpxúc

S
ct

S
theogiao tuyếnmtđưngtrònchuvibng
6.
Khongcáchtừ
O
đến

P
bng
A.
14
.
3
B.
17
.
7
C.
8
.
9
D.
19
.
2
Câu144:Trongkhônggian
,Oxyz
chođưngthngdđiquađimM(2;3;0)songsongmtphng
(P):3x2y+z+1=0vuônggócviđưngthngd
:
113
234
x
yz

.Phương
trìnhthamsốcađườngthngdlà:
A.
211
310.
13
x
t
yt
zt


B.
23
32.
13
x
t
yt
zt



C.
22
33.
4
x
t
yt
zt


D.
2
3.
3
x
t
yt
zt


78GV:Ng uyenXuanChung
Câu145:[THTT s 6489] Trong không gian
Oxyz
, chođim
1; 3; 2A
, mt phng
:2 10 0Pxyz
đưngthng
22
:1
1
x
t
dy t
zt



.Tìmphươngtrìnhđưngthng
ct
P
d
lnlượttihaiđim
M
N
saocho
A
trungđimđon
M
N
.
A.
613
741
xyz


. B.
613
74 1
xy
z

.
C.
613
74 1
xyz

. D.
613
741
x
yz


.
Câu146:Trongkhônggian
Ox
y
z
,chođườngthng
1
823
:
24 1
xyz
m


2
44
:3
22
x
t
yt
zt



.Giá
trịca
m
để
1
2
ctnhau
A.
25
8
m 
. B.
25
8
m
. C.
3m
. D.
3m 
.
Câu147:[THPT Kinh MônHi Dương] Trong không gian
,Oxyz
chođưng thng
112
:
211
xyz

.Tìmhìnhchiếuvuônggócca
trênmtphng
Oxy
.
A.
0
1
0
x
yt
z

. B.
12
1
0
x
t
yt
z


. C.
12
1
0
x
t
yt
z


. D.
12
1
0
x
t
yt
z


.
Câu148:Trongkhônggianv ihệtađ
,Oxyz
chomtphng
:30Pxyz
đưng
thng
12
:
12 1
xy z
d


.Hìnhchiếuca
d
trên

P
đưngthng
d
.Trongcácđim
sau,đimnàothucđườngthng
d
?
A.
2;5; 4M
. B.
1; 1; 3N
. C.

1; 3; 1P
. D.
2; 7; 6Q
.
Câu149:[Đề chính thc TNTHPT 2021 BGD] Trong không gian
Ox
y
z
, chođưng thng
12
:
11 1
xy z
d


mtphng
(): 2 4 0Px yz
.Hìnhchiếuvuônggócca
d
lên
()P
đườngthngphươngtrình:
A.
12
21 4
xy z

. B.
12
32 1
xy z

. C.
12
21 4
xy z

. D.
12
321
xy z

.
Câu150:[THPT Chuyên ĐH Vinh] Trong không gian
Oxyz
, cho haiđim
1; 3; 2A 
,
3; 7; 18B 
mtphng
:2 1 0Pxyz
.Đim
,,
M
abc
thuc

P
saochomt
phng

A
BM
vuônggócvi
P
22
246MA MB
.Tính
Sabc
.
A.
0
. B. 1 . C.
10
. D.
13
.
79GV:Ng uyenXuanChung
Câu151:Trongkhônggian
Oxyz
,chođim

1; 2; 1A
,đưngthng
112
:
21 1
xyz
d


mt
phng
:210Pxy z
.Đim
B
thucmtphng
P
thamãnđườngthng
AB
vuônggócctđườngthng
d
.Tađộđim
B

A.

3; 2; 1
. B.

3; 8; 3
. C.
0;3; 2
. D.
6; 7; 0
.
Câu152:Trongkhônggianvihệtađ ,chođưngthngvuônggócvimtphng
ctcảhaiđưngthng ,,trong
cácđimsau,đimnàothucđườngthng ?
A.
. B. . C. . D.
Câu153:Trongkhônggian
Oxyz
,chobnđim
1; 2; 3A
,

2; 1;1B
,
1;1; 0C
,

1; 2; 1D
.Tính
khongcáchgiahaiđườngthng
AB
CD
.
A.
4
11
. B.
6
11
. C.
8
11
. D.
10
11
.
Câu154:Trongkhônggianvihệtrctoạđộ
,O xyz
cho
:70Pxyz
haiđưngthng
12
112 2 34
:;:
111 2 3 5
xyz x yz

.Gi
M
đimthuc
1
,
M
toạđộ
cácsốdương,
M
cáchđều
2

.P
Khongcáchtừđim
M
đến(
P
)
A.23. B.
2.
C.
7.
D.
2
.
3
Câu155:[THPTNhoQuanNinhBình]Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
cho
0;1; 0A
,
2; 2; 2B
,

2;3;1C
đưngthng
123
:
212


xy z
d
.Tìmđim
M
thuc
d
saochothểtíchtứdin
M
ABC
bng3
A.
331 15911
;;; ;;
242 24 2




. B.
331 1379
;;; ;;
542 242




.
C.
331 1379
;;; ;;
242 242



. D.
331 1379
;;; ;;
542 242



.
Câu156:[PTNK‐ĐHQGTPHCM]Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chohaiđưngthng
1
1
:22
3
x
t
dy t
zt



2
43
:32
1
x
t
dy t
zt



.Trên
1
d
lyhaiđim A ,
B
thamãn
3AB
.Trên
2
d
lyhaiđim
C
, D thamãn
4CD
.Tínhthểtích
V
catứdin
ABCD
.
A.
7V
. B.
221V
. C.
421
3
V
. D.
521
6
V
.
Ox
y
z

:2 40xyz

32
:
112
x
yz
d


3
:3
2
x
t
dyt
zt

6;5; 4M
4; 5; 6N
5; 6; 5P
4; 4; 5Q
80GV:Ng uyenXuanChung
Câu157:Trong không gian vi hệ tađOxyz cho bađưng thng
1
:4
12
xt
dy t
zt


2
2
:
133
x
yz
d


3
111
:
521
x
yz
d


.Gi đưngthngct
123
,,dd d
lnlượt
ticácđimA,B,CsaochoAB=BC.Phươngtrìnhđườngthng

A.
22
111
x
yz

 B.
2
111
x
yz

C.
31
11 1
x
yz

D.
31
111
x
yz

.
Câu158:[ChuyênĐBSôngHng]Trongkhônggianvihệtađộ
Ox
y
z
,chohaiđưngthng
1
1
:
213
xy
z
d

,
2
1
:2
x
t
dy t
zm


.Gi
S
tpttcảcácsố
m
saocho
1
d
2
d chéonhau
khongcáchgiachúngbng
5
19
.Tínhtngcácphntửca
S
.
A.
11
. B.
12
. C.
12
. D.
11
.
………………………………………………………………….
2.Hướngdngiibàitpcuiphn1.
Câu110:Trongkhônggian
Oxyz
,gi

P
mtphngchađưngthng
21
:
121
x
yz
d


ctctrc
Ox
,
Oy
lnlượtti A
B
saochođườngthng AB vuônggócvi
d
.
Phươngtrìnhcamtphng
P

A.
2550xyz
. B.
2540xyz
. C.
240xyz
. D.
230xy
.
Hướngdngii
Gi
;0;0Aa
,
0; ; 0
B
b
,ta
(
)
(
)
;;0 1;2;1
d
BA a b u=- ^= -

suyra
2.ab=
Khiđóta
(
)
(
)
2; ;0 2; 1;0BA b b b=-=-

.VàoMoode912nhpdòngđu 121===dònghai
210=- = ==
ta
(
)
1; 2; 5n =
dođóphươngtrình
(
)
:2540Px y z++-=.ChnB.
Cách 2. V yếu t ph.
Đương thng d ct AB ti D thuc mt phng
()Ox
y
, ta độ
(2;1;0)D
. Do mp(P) cha dd
không song song vi Oz nên (P) ct trc Oz ti C, k CE vuông góc vi AB ta có CE//d.
81GV:Ng uyenXuanChung
Suy ra AB vuông góc vi mp(OCE) c định, có
(
)
,2;1;0
d
AB u k
éù
==-
êú
ëû

, dođó
(
)
,1;2;5
Pd
nABu
éù
==
êú
ëû

nênphươngtrình
(
)
:2540Px y z++-=
.ChnB.
Câu111:Trongkhônggianvihệtađ
Ox
y
z
,chotamgiác
ABC
vi
1;1;1A
,
2;3;0B
.Biết
rngtamgiác
ABC
trctâm
0; 3;2H
tìmtađộcađim
C
.
A.
3; 2; 3C
. B.
4;2; 4C
. C.
1; 2;1C
. D.
2;2; 2C
.
Hướngdngii
Viếtphươngtrình(ABH),vào
MENU913giihệbaẩntacó:
2.xz+=
PhươngtrìnhmtphngquaHvuônggócviABlà:
24.xyz+-=
PhươngtrìnhmtphngquaAvuônggócviHBlà:
0.xz-=
Giihệbaẩntrêntađược
1; 2;1C
.ChnC.
Cách 2.
Gi Knh chiếu vuông góc ca H trên AB, ghi
2
6
x
yz+-
CALCnhptađộvéctơ
A
H

121-= ===
STOMbm
1:12:1MMM++ -===
tađươc
452
; ;
333
K



.
Ta có
444 444 44 54 24
; ; ; ; ; ;
333 333 33 33 33
K
HKCtCttt




 
,suyra

24 44 24
; ; 1; 2; 1
33 3333
BC t t t HA





 
nên
24 88 24 0ttt-- +- -- =
,giira
ta

1
1; 2; 1
4
tC
.ChnC.
Câu112:[SGDTĩnh]Trongkhônggian
Oxyz
,mtphng
điquađim
1; 2;1M
ct
tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lnlượtti A ,
B
,
C
saochođộdài
OA
,
OB
,
OC
theothứtựtothành
cpsốnhâncôngbibng
2
.Tínhkhongcáchtừ
O
timtphng
.
A.
4
21
. B.
21
21
. C.
321
7
. D.
921
.
Hướngdngii
Gi
;0;0Aa
,
0; ; 0
B
b
,
0; 0;Cc
,khiđóphươngtrìnhmtphng

theođonchn:
bcx cay abz abc
.Mtkháctheogiảthiết
2, 4 0baca
thayvàotacó:
82GV:Ng uyenXuanChung
42 4
x
yz a
.
điqua
1; 2; 1M
nên
94a
.
Phươngtrình
42 90xyz

9321
,( ) .
7
21
dO 
ChnC.
Câu113:[THPTnLcVĩnhPhúc]Biếtrng
n
mtphngphươngtrìnhtươngứng
:0
iiii
Pxaybzc
1, 2,...,in
điqua
1; 2; 3M
(nhưngkhôngđiqua
O
)ct
cáctrctađộ
Ox
,
Oy
,
Oz
theothứtựti A ,
B
,
C
saochohìnhchóp
.O ABC
hình
chópđều.Tínhtng
12
...
n
Saa a.
A.
3S
. B.
1S
. C.
4S 
. D.
1S 
.
Hướngdngii
Gi
;0;0Aa
,
0; ; 0
B
b
,
0; 0;Cc
,khiđóphươngtrìnhmtphng

P
theođonchn:
bcx ca
y
abz abc
.
P
điqua
1; 2; 3M
nên
23bc ca ab abc
hay viết thành

2b c a a b c abc 
(1).
Hìnhchóp
.OABC
hìnhchópđunên
0abcm
.Từ(1)taloiđưcngay
trườnghp
ab c
,hoccảbasốcùngâm,cònlitaxét:
+
abcm
:thayvào

1
tađược
6m
,phươngtrìnhmtphng
1
P
thamãn
đềbài
1
:6Pxyz
.Nhưvy
1
1a
.
+
acm
;
bm
:thayvào

1
tađược
2m
,phươngtrìnhmtphng
2
P
tha
mãnđềbài
2
:2Pxyz
.Nhưvy
2
1a 
.
+
ac m
;
bm
:thayvào

1
tađược
2m 
(loi).
+
am
;
bc m
:thayvào
1
tađược
4m 
(loi).
+
am
;
bcm
:thayvào

1
tađược
4m
,phươngtrìnhmtphng
3
P
tha
mãnđềbài

3
:4Pxyz
.Nhưvy
3
1a 
.
Vy
3
mtphngthamãnbàitoán
123
1Saa a
.ChnD.
Câu114:[Đề_2017_BGD] Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho haiđim
1; 1; 2A
,
1; 2; 3B
đưngthng
121
:.
112
xy z
d


Tìmđim
; ;
M
abc
thuc
d
sao
cho
22
28MA MB
,biết
0.c
A.
1; 0; 3M
. B.
2; 3; 3M
.
C.
17 2
; ;
66 3



M
. D.
172
; ; .
663
M




Hướngdngii
83GV:Ng uyenXuanChung
ChnC
Từđườngthngrútra
1, 2 1
y
xzx
giảsử
; x+1;2 1Mx x
.Khiđótừgiảthiết
tacó:
 
22 222 2
22
28 1 2 2 3 1 1 2 4 28MA MB x x x x x x   
SHIFTSOLVE0.1=kếtquả
1172
; ;
6663
xM




(loinghimx=2,z=3).
Câu115:[THPTChuyênLươngThếVinhNi]Trongkhônggian
Oxyz
,cho
1; 7; 0A
3; 0; 3B
.Phươngtrìnhđườngphângiáctrongca
A
OB
A.
:
453
x
yz
d 
. B.
:
357
x
yz
d 
. C.
:
675
x
yz
d 
. D.
:
574
x
yz
d 
.
Hướngdngii
Ta
52
32
OA
OB
.MtVTCP

55
1; 7; 0 3; 0;3 6;7;5
33
OA OB

.ChnC.
Câu
116:Trongkhônggian
Ox
y
z
,chohaiđưngthngctnhau
1
2
:22
1
x
t
yt
zt



,
2
1
:
2
x
t
yt
zt


,tt
.Viếtphươngtrìnhđườngphângiáccagócnhntobi
1
2
.
A.
1
233
x
yz

. B.
1
111
x
yz

. C.
1
233
x
yz

. D.
1
111
x
yz

.
Hướngdngii
CácVTCPlnlượt
1; 2; 1a 

1; 1; 2b 
.
Ta
6ab

.50ab

,dođótađổiduđúngmtvéctơ
1; 1; 2c 
.
KhiđómtVTCPcntìm
2; 3; 3ac

.ĐếnđâychnC.
Câu117:Trongkhônggian
Oxyz
,chotamgiác
A
BC
(2;0;1)A 
,
(1;2;7)B 
(5; 14; 1)C 
.
Viếtphươngtrìnhđườngphângiáctronggóc
𝐴𝐵𝐶
.
A.
127
28 18
xy z

. B.
941
12 7
x
yz

.
C.
127
149
xy z


. D.
127
94 1
xy z

.
Hướngdngii
ChnA
Ta
3; 2;6 , 4; 12;6 7, 14BA BC BA BC
 
.Suyramtvéctơchỉphươngca
đườngphângiáccntìm

7
3; 2; 6 2; 6; 3 1; 4; 9
14
uBA BC  
 
.
Câu118:[THPT
ChuyênNguynQuangDiuĐồngTháp]Trongkhônggian
Oxyz
,chomt
phng
:90Pxyz
,đưng thng
33
:
132
x
yz
d


đim
1; 2; 1A
. Viết
phươngtrìnhđườngthng
điquađim A ct
d
songsongvi
P
.
84GV:Ng uyenXuanChung
A.
121
12 1
x
yz


. B.
121
12 1
x
yz

.
C.
121
121
x
yz

. D.
121
12 1
x
yz

.
Hướngdngii
PhươngtrìnhmtphngquaAsongsong(P)
:40Qxyz.
Giaođimca
(Q)
2; 0; 2B
suyra
1; 2;1uBA


.ChnD.
LưuýsửsngCASIO.
ĐểtìmgiaođimVTCPtalàmnhưsau,ghi:x+3+3x+3‐2x4SHIFTSOLVE
quayvềsathành1–(x+3):2–(3x+3):‐12xbm===takếtquảnhưtrên.
Câu119:[SGD
NamĐịnh]Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chotamgiác
ABC
phương
trìnhđườngphângiáctronggóc
A là:
66
14 3
xy z


.Biếtrngđim

0;5;3M
thuc
đườngthng
AB đim
1;1; 0N
thucđườngthng
AC
.Vectơnàosauđâyvectơ
chỉphươngcađườngthng
AC
.
A.
1; 2; 3u
. B.
0;1; 3u
. C.
0; 2; 6u 
. D.
0;1; 3u 
.
Hướngdngii
Chn
B
Gi
E
đimđixngvi
M
qua

d
.Khiđó
E
AC
đưngthng
AC
mt
vectơchỉphương
NE

.Taxácđịnhđim
E
.
Ghi
43
116 9
xy
z

CALCnhp
013 
STOM.
Ghi
2:8 125:6 123MM M
bm===ta
1; 3; 6 0; 2; 6ENE

.
Mtvectơchỉphươngca
AC
0;1; 3u
.
Libình.
Nếucácemkhôngquenthucvềđimđixngquađưngthngthìthểxem
cáchgiisau.
Cách2.
ĐặtvtcpđườngphângiácAD
1; 4; 3a 
gi

;6 4 ;6 3
A
xxxAD
,khiđóta
có:
;4 1;3 3 , 1 ;4 5;3 6AM x x x AN x x x

.
TheotínhchtphângiáctrongcagócAsuyra:

cos , cos ,aAM aAN
 
hay

22 2 22
2
4 16 9 9 1 20 16 18 9
41 33 1 45 36
xxx x xx
xx x x x x

 
SHIFTSOLVE2=
giira
10;1;30;1;3.xAN u

85GV:Ng uyenXuanChung
Câu120:[THPTChuyênĐHKHTNNi]Trongkhônggian
Oxyz
,chotamgiác
A
BC
vuông
ti
C
,
60ABC 
,
32,AB
đưng thng
AB
phương trình
348
11 4
x
yz

,
đườngthng
A
C
nmtrênmtphng
:10xz

.Biết
B
đimhoànhđ
dương,gi
;;abc
tađộđim
C
,giátrịca
abc
bng
A.
3
. B.2 . C.4 . D.
7
.
Hướngdngii
Ta
A
giaođimcađườngthng
AB
vi
.Tađộđim
A
1; 2; 0A
.
Đặt

1; 1; 4 .3 2 3 2 1AB t AB t t

,đim
B
hoànhđdươngnênt
=1tađộ

2;3; 4B
.TamgiácABCvuôngtiC,nênChìnhchiếucaBtrênmp
.Ghi
01
2
x
yz
CALCnhp
23 4
STOM
BmACghi
0
M
xM
y
Mz
kếtquảbng4.ChnC.
Câu121:
TrongkhônggianOxyz,chotamgiácABC
3; 2; 3C
,đưngcaoAHnmtrênđường
thng
1
233
:
11 2
x
yz
d


BDđưngphângiáctrongcagócBnmtrênđưng
thng
2
d
phươngtrình
143
121
xy z

.DintíchtamgiácABCbng
A.
4. B.
23
. C.
43
. D.8.
Hướngdngii
Mtphng(P)quaCvuônggócvi
1
d
210xy z
,mp(P)ct
2
d
ti
1; 4; 3B
.
Ly

1
2;3;32
A
tt td
suy ra

1 ; 1 ; 2 , 2; 2; 0BA t t t BC

. Theo tính cht
phângiácta
22
cos , cos ,
B
Au BCu
 
222
1222 3
1
2
(1 ) ( 1 ) 4
ttt
t
ttt



.
0; 2; 2BA

.DintíchABC

2
1
4444 4 23
2
S 
.ChnB.
86GV:Ng uyenXuanChung
Câu122:[THPTChuyênĐHVinh]Trongkhônggian
Oxyz
,chotamgiác
A
BC

2; 3;3A
,
phươngtrìnhđưngtrungtuyếnkẻtừ
B
332
12 1
xyz


,phươngtrìnhđưng
phângiáctrongcagóc
C
242
211
xyz


.Đưngthng AB mtvéctơchỉ
phương
A.
2;1; 1u 
. B.
1; 1; 0u 
. C.
0;1; 1u 
. D.
1; 2; 1u
.
Hướngdngii
Gi
3;32;2
M
ttt
trungđimca
A
C
,suyratađ
42;34;12Cttt
.Khi
đó
C
thucvàođườngphângiáccagóc
C
nênta
22 4 1 12
211
tt t


.
Suyrat=0tađộ

4;3;1C
.Ly

3;32;2 , 0Bb bbb
thuctrungtuyến,tacó:
1;2;1CB b b b

2; 0; 2CA 

.
Dotínhchtphângiácnên
2
22 2 1 42
cos , cos ,
8
62
dd
bb b
CB u CA u
b



Suyra

2
31 1 1 2;5;1 0;2;2bbbB AB

.ChnC.
Câu123:Trongkhônggianvihệtrctađ
Ox
y
z
,chotamgiác
A
BC
biếtđim

1; 2; 3A
,
đường trung tuyến
B
M
5
0
14
x
t
y
zt

đưng cao
CH
phương trình 
423
16 13 5
x
yz

.Viếtphươngtrìnhđườngphângiácgóc A .
A.
123
7110
xy z

. B.
123
413 5
xy z

.
C.
123
231
xy z


. D.
123
2115
xy z


.
Hướngdngii
Gi
5;0;1 4
M
tt
trungđimca
A
C
,suyratađộ
10 1; 2;8 1Ct t
thucđưng
caoCHnênta
4; 2; 3C
.Phươngtrìnhmp(P)quaAvuônggócviCHlà:
16 1 13 2 5 3 0xyz  
,cttrungtuyếnBMtiB,tađộ
0; 0;1B
.
87GV:Ng uyenXuanChung
Ta


1; 2; 2 3
3; 4; 0 5
AB AB
AC AC




.MtVTCPcađườngphângiácgóc A 

332
1;2;2 3;4;0 2;11;5
555
uAB AC
 
.ChnD.
Câu124:[THPT Chuyên ĐHSP Ni] Trong không gian
Ox
y
z
, cho cđim
0;1; 2A
,
2; 2; 0B
,

2; 0;1C
.Mtphng
P
điqua A ,trctâm
H
catamgiác
A
BC
vuônggócvimtphng

A
BC
phươngtrình
A.
42 40xyz
. B.
42 40xyz
. C.
42 40xyz
.D.
42 40xyz
.
Hướngdngii
Tính
2; 3; 2AB 

,
2;1;1CA

.VàoMENU913giihệbaẩn,taphươngtrình
mtphng

A
BC
6810xyz
.
Phươngtrìnhmtphngqua
B
vuônggócvi
A
C
22xyz
.
Phươngtrìnhmtphngqua
C
vuônggócvi AB
232 6xyz
.
Giihệbaẩntrêntatrctâm
H catamgiác
A
BC
22 70 176
;;
101 101 101
H



.
Tínhnhmhocghi nháp
HA

,vàoMENU912nhpdòngđầu
168
dònghai
22 / 101 1 70 /101 (2 176 /101)
ta
4, 2 4; 2; 1
P
xy n

.ChnA.
Câu125:]THPTPhanĐìnhPhùngTĩnh]Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chohình
vuông
ABCD
biết
1; 0; 1A
,
1; 0; 3B
đim
D
hoànhđâm.Mtphng
A
BCD
điquagctađộ
O
.Khiđóđưngthng
d
trcđưngtrònngoitiếphìnhvuông
ABCD
phươngtrình
A.
1
:
1
x
dyt
z


. B.
1
:
1
x
dyt
z

. C.
1
:
1
x
dyt
z

. D.
:1
x
t
dy
zt
.
Hướngdngii
ChúýhaiđimA,Bcùngthucmtphng(Oxz)phươngtrìnhy=0,
A
BCD
đi
quagcOnêncảbnđimA,B,C,Dcùngthucmp(Oxz).
Gi
;0;Ia b
tâmhìnhvuôngthì

2
1130IA IB a b b

.
MtkhácIthucmtphngtrungtrccaBAn
210
441
2
bb

.
Suyra

2
14 1 3aaa
,Dhoànhđộâmnên
11;0;1aI
.
Vy
d
điqua
1; 0; 1I
0;1; 0
d
uj

.ChnA.
Câu126:[THPTChuyênVĩnhPhúc]TrongkhônggianOxyz ,chohaiđim
1; 0; 1A
,
1; 2; 1B
.
Viếtphươngtrìnhđườngthng
điquatâmđườngtrònngoitiếptamgiác
OAB
vuônggócvimtphng
OAB .
88GV:Ng uyenXuanChung
A.
:1
1
x
t
yt
zt


. B.
:1
1
x
t
yt
zt


. C.
3
:4
1
x
t
yt
zt



.
D.
1
:
3
x
t
yt
zt



.
Hướngdngii
Cách1.
Xétvịtrítươngđối.
Ta
1; 0;1OA

;
1; 2;1OB 

.Do .0OA OB
 
nêntamgiác
OAB
vuôngti
O
tâm
đườngtrònngoitiếptamgiác
OAB
trungđim
0;1;1;I
cađon
AB
.
Ta

,2;2;2OA OB




nên
1;1; 1u


.
Vyphươngtrìnhthamsốcađườngthng
1
1
x
t
yt
zt


.ChnA.
Cách2.Tngquát.
MtphngtrungtrccaOA
1
x
z+=
caOB
23
x
yz-+ + =
.
Vào
MENU912nhpdòngđầu
10 1==-=
dònghai
12 1-= =-=
ta
1; 1; 1
OAB
n 

nênphươngtrìnhmp(OAB)
0
x
yz+-=
Giihệbaẩntađượctâm
0;1;1;I
,vi

1; 1; 1u


tađápánA.
Câu127:TrongkhônggianOxyz,chođimE(1;1;1),mtcu
222
(): 4Sx y z
mtphng
(): 3 5z 3 0.Px y
Gi
đưngthngđiquaE,nmtrong(P)ct(S)tihai
đimA,BsaochoOABtamgiácđều.Phươngtrìnhca
A.
12
1.
1
x
t
yt
zt



B.
14
13.
1
x
t
yt
zt



C.
12
1.
1
x
t
yt
zt



D.
1
1.
12
x
t
yt
zt



Hướngdngii
Cách1
.Xétvịtrítươngđối.
GiHtrungđimAB,OABtamgiácđềunên
OH AB
3
3
2
OA
OH .
Nhnxét
3,OE E AB
suyra
E
H
.Vy

,42;1;1
P
uOEn




.ChnC.
Câu
128:TrongkhônggianOxyz,chomtcuđưngthng
.Tìmmđể(d)ct(S)tihaiđimM,NsaochođộdàiMNbng8.
A. . B. . C. . D. .
Hướngdngii
Cách1.
TrcnghimCasio.
Đặt

,hdId
ta
2
22
2




M
N
Rh
.Ghi

2
222
22
9
x
yz
xyz


CALCnhpta
độIvàotửcad
221 ta
2
9h
suyra
49 916 12 mm
.
222
:460Sx y z x ym

11
:
21 2


x
yz
d
24m 8m 16m
12m
89GV:Ng uyenXuanChung
ChnD.
Cách2
.Tựlun
Bnđọctựgiixemnhé!.
Câu129:Trongkhônggian
Oxyz
,chođim
(0;0;3)I
đưngthng
1
:2.
2


x
t
dy t
zt
Phươngtrình
mtcu(S)tâm
I
ct
d
tihaiđim
, AB
saochotamgiác
I
AB
vuônglà:
A.

2
22
3
3.
2
 xy z
. B.

2
22
8
3.
3
 xy z
.
C.

2
22
2
3.
3
 xy z
. D.

2
22
4
3.
3
 xy z
Hướngdngii
Cách1.
TrcnghimCasio.
Viếtli
12
:
121


xyz
d
(nháp).
Ta
I
AB
tamgiácvuôngcânnên

,.2RdId
.
Ghi

2
222
121
2
141
x
yz
xyz







CALCnhp
101
ta
2
8
3
R
.ChnB.
Cách2
.Tựlun
IABtamgiácvuôngcântiI.
GiHtrungđimAB,

1;2;2 1;2;1 1;2;1  HtttIH ttt u


Suyra:
1
14 10
3
 ttt t
22 2 23
;;
333 3
IH IH


 



.
22 2
8
2
3
 RIA IH
.ChnB.
Câu
130:[THPTChuyênPhanBiChâu]Trongkhônggianvihệtađ ,chođưngthng
mtcu .Haimtphng ,
chatiếpxúcvi .Gitiếpđim.Độdàiđonthngbng?
A.
. B. . C. . D. .
Hướngdngii
Cách1.
TrcnghimCasio.
GiKhìnhchiếucatâmItrênd.Ghi

2
222
2( 2) 4
(2)
4116
x
yz
xyz



CALCnhptađộcaI
121
taIK=
6
.
22
2KM IK R
nên
.2223
3
6

KM R
MN
IK
.ChnC.
Oxyz
2
:
214
x
yz
d


222
:1 2 12Sx y z
P
Q
d
S
M
N
M
N
22
43
3
23
3
4
90GV:Ng uyenXuanChung
Câu
131:[THPTChuyênNgNi]Trongkhônggian
Ox
y
z
,chođim
2;3;1M
mtcu

22
2
:1 1 4Sx y z
.Từ
M
kẻđượcs ốcáctiếptuyếnti

S
,biếttphp
cáctiếpđimđườngtròn
C
.Tínhbánkính
r
cađườngtròn

C
.
A.
23
3
r
. B.
3
3
r
. C.
2
3
r
. D.

2
.
Hướngdngii
Gi
I
tâmcamtcubánkínhR,
N
mttiếpđim.Ta
22
M
NMIR=-
thaysốtađược
222
1214 2MN =++-=
.
Mtkhácta:
22 23
..
3
6
rMI RMN r===
.ChnA.
Câu132:[THTT S 1484] Trong không gian vi hệ tađ
,Oxyz
cho mt cu
222
:0Sx y z axbyczd
bánkính
19,R
đưngthng
5
:24
14
x
t
dy t
zt



mtphng

:3 3 1 0.Pxyz
Trongcsố
;;;abcd
theothứtựdướiđây,sốnào
thamãn
43,abcd
đngthitâm I ca

S
thucđưngthng
d

S
tiếp
xúcvimtphng
?
P

A.
6; 12; 14; 75 .
B.
6;10; 20; 7 .
C.
10;4;2;47 .
D.
3; 5; 6; 29 .
Hướngdngii
Tatâm
;;
222
abc
I





5 ;24;14 102, 48, 28.It t ta tb tc t   

Cho(a;b;c)trùngviđápán,tacó:
10 2 6 2 12, 14ttbc    
khiđó
75d
,suyra
222
36775 19R 
,đồngthi
;19dI P R
,thamãn.
Thửtươngtựcácđápáncònlikhôngthamãn.
ChnA.
Câu133:[THPT Lai–Thanh hóa] Trong không gian
Oxyz
, cho cácđưng thng
12
:1, :
1
xx
dy d yt
zt z t









11
:
111
x
yz

.Gi

S
mtcutâmthuc tiếp
xúcvihaiđườngthng
, dd
.Phươngtrìnhca

S

A.

22
2
111xyz
. B.

22 2
2121xyz
.
C.
222
3131
2222
xyz




. D.
222
5159
44416
xyz




.
Hướngdngii
91GV:Ng uyenXuanChung
Tâmmtcuthuc
tađ
(
)
1; ; 1It tt++
.Bánkínhmtcu
(
)
(
)
,,'
R
dId dId==
nêntaphươngtrình




22
22 2
222
1
11 1 0
12
ttt
tt t t tt t

 
.
Khiđó
1
R
=
phươngtrình
22
2
111xyz
.ChnA.
Câu134:[THPTChuyênĐHKHTNNi]Trongkhônggian
Ox
y
z
,chohaiđim

5; 0; 0A
3; 4; 0B
.Vi
C
đimnmtrêntrc
Oz
,gi
H
trcmcatamgiác
A
BC
.Khi
C
diđộngtrêntrc
Oz
thì
H
luônthucmtđưngtròncốđịnh.Bánkínhcađường
trònđóbng
A.
5
4
. B.
3
2
. C.
5
2
. D. 3 .
Hướngdngii
Ta
5OA OB
nêntamgiácOABcântiO,gi
4; 2; 0E
trungđimcaABK
trctâmtamgiácOAB.
KẻKHvuônggócviCE,ta
 
A
B OCE AB KH KH ABC
.
Mtkhác

B
F OCA BF CA CA BHF CA BH
,tươngtự
CB AH
nênH
trctâmtamgiác
A
BC
.
VyHdichuyntrênđườngtrònđườngkìnhKEtrongmp(OCE).
Đặt

4; 2; 0 4 ; 2 ; 0OK tOE t K t t
 
,ta

3
.05430
4
BK OA t t 
 
.
Dođó
311
20
444
OK OE KE OE KE
   
.Vy
15
20
84
r .ChnA.
Câu135:[ĐềStarEducation]Trongkhônggiantađ
Oxyz
,chođim

1; 2; 3A
,đưngthng

:d
21
13 2
x
yz

mtcu

:S

222
12316xy z
.Hibaonhiêu
đườngthng
qua
A
,vuônggóc

d
tiếpxúcvi

S
A.
0
. B.1. C.2 . D.s.
Hướngdngii.
Đườngthng
vuônggócvi

d
nên

nmtrongmp(P)vuônggócvi

d
phươngtrình

:1 1 3 2 2 3 0Px y z
.
92GV:Ng uyenXuanChung
Mtkhác

1; 2; 3A
thuc

S
nênđúng1đườngthng

tiếpxúcvi

S
tiA.
Câu136:Trong không gian tađ
Oxyz
, chođim
1; 2; 5B
,đưng thng

:d
651
14 1
x
yz

mt cu

:S
 
222
1214xy z
. Hi bao nhiêu
đườngthng
qua
B
,vuônggóc

d
tiếpxúcvi

S
A.
0
. B.1. C.2 . D.s.
Hướngdngii
Cách1.
Binlunvịtrítươngđối.
Đườngthng
vuônggócvi

d
nên

nmtrongmp(P)vuônggócvi

d
phươngtrình
:1 1 4 2 1 3 0Px y z
.
Ta

2
,( ) 2
3
dI P Rnên(P)ct

S
đườngtròntâmH.Bnmngoài

S
nênhaitiếptuyếnvi

S
BMBN.Vy2đườngthngtha nbàitoán.
Cách2.Khosát.
Giảsử

vtcp

;;u abc
,dotínhvuônggócvi

d
nên
40abc
suyra
phươngtrình


1
:2
54
xat
ybt
zabt



(a,bkhôngđngthibng0).Dođiukintiếp
xúcnênphươngtrìnhẩntnghimkép:

22 2
(4)4 4at bt a b t
22 22 2 22 2
( 4 ) 8( 4 ) 12 0 16( 4 ) 12 ( 4 ) 0ab abt abt ab ab ab  
22
13 8 2 0baba
.Phươngtrìnhhaicpsốa,bthamãnbàitoán.
93GV:Ng uyenXuanChung
Câu137:Trongkhônggianchođưngthngmtphng
()P
cha sao
cho
()P
tiếpxúcvimtcu

222
:3 3 19Sx y z
.Hi
()P
songsongvi
mtphngnào?
A.
320
x
yz
. B.
22 50
x
yz
.
C. 0
x
yz . D. 350
x
yz .
Hướngdngii
Cách1.
(Khửdnẩn)
GiVTPTca
()P

;;
nabc,
()P
cha
nta
440 ax by cz
340 43 ab c b c a
.
Khiđó
()P
tiếpxúcvi
()S
nên

222
35
,( ) 3



abc
dI P R
abc
 
2
2
22
34 3 5 9 4 3 

acac acac


2
22
87 910 24 17 ac a ac c

2
22
26 104 104 0 26 2 0 2 aacc ac ac
2bc
nên
2; 2;1
n
phươngtrình
()P
22 40
x
yz
.ChnB.
Cách2.
(VịtrítươngđốiTựlun)
Gi K hình chiếu vuông góc ca tâm I trên
, tađ

43;;44Ktt t
suy ra
13;3 ;5 4 3;1;4

KI t t t u
nên
313 3 454 0 1 tt t t
.
Dođó
2; 2;1 3

K
IKIRnghĩa
()S
tiếpxúcvi
tiK.Vymtphng
()P
cntìm

2; 2;1

nKI
điquaKphươngtrình
22 40
x
yz
.ChnB.
Câu138:[SGD
Bc Ninh] Trong không gian
Ox
y
z
, chođim
M
thuc mt cu
()( ) ( ) ( )
222
:3 3 29Sx y z-+-+- =
bađim
()
1; 0; 0A
,
()
2;1; 3B
;
(
)
0; 2; 3C -
.Biếtrng
quỹtíchcácđim
M
thamãn
2
2. 8MA MB MC+=

đưngtròncốđịnh,tínhbánkính
r
đườngtrònnày.
A. 3r = . B.
6r =
C.
3r =
. D. 6r = .
Hướngdngii
(
)
2222
2. 8 2 . 2 2. 2 . 8MA MB MC OM OA OM OA OM OB OC OM OB OC+=+-++- +=
    
(
)
22
32.2. 8OM OA OB OC OM OA OB OC++ - ++=

(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
22
222 2
31142338':119xyz xy Sx y z+++--+= -+-+=
.
Nhưvy
M
thucđưngtròngiaotuyếncahaimtcu
()( )
,'SScùngbánkính
3R =
cáctâm
(
)
(
)
3; 3; 2 , 1;1; 0IK,dođó
2
2
93 6
2
KI
rR
æö
÷
ç
=- =-=
÷
ç
÷
ç
èø
.ChnD.
44
:
31 4


xyz
94GV:Ng uyenXuanChung
Câu139:[SGD Phú Th] Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho mt cu

22 2
:1 1 29Sx y z
đim
1;1; 1A
.Bamtphngthayđiđiquađim
A đôimtvuônggócvinhau,ct

S
theogiaotuyếnbađườngtròn.Tngdin
tíchcahìnhtrònđóbng
A.
12
. B.
3
. C.
22
. D.
11
.
Hướngdngii
Cách1.
XemAmtđnhcahìnhhpchữnhtbamtphngđãcho,khiđótâmImt
cutrungđimđưngchéo,cáccnhhìnhhpbnghailnkhongcách
123
;;hhh
từ
Iđếncácmtphng.Ta
2222
123
IA h h h
,cácbánkínhđưngtròngiaotuyến
222
11
rRh
,
222
22
rRh
,
222
33
rRh
.
Tngcácdintích
2 222 2 2
123
3322.SRhhh RIA

ChnC.
Cách2.
Bamtphng
:10Px
,
:10Qy
:10Rz
đuđiquađim A đôimt
vuônggócvinhau,ctmtcu

S
theogiaotuyếncđưngtròn

12
,CC
3
C
.
Trongmtphng
P
giaotuyến

22
11
:1 25 5Cy z r
Trongmtphng
Q
giaotuyến

22
22
:1 29 3Cx z r
Trongmtphng
R
giaotuyến

22
33
:1 18 22Cx y r
Tngdintíchbahìnhtròn

222
123
22Srrr
.ChnC.
Câu140:Trongkhônggian
Oxyz
,chomtcu
222
:246130Sx y z x y z
đưng
thng
121
:.
111
xy z
d


Trên
d
lyđim
M
kẻ3tiếptuyến
M
A ,
M
B ,
M
C
đến
mtcu

S
thamãn
60AMB 
,
90BMC 
,
120CMA 
.Biếttađ
;;
M
abc
vi
0a
.Tng
abc
bng:
A.
10
3
. B. 2 . C. 2 . D.1.
Hướngdngii
Ta tâm mt cu
()
1; 2; 3I -
, bán kính 33R = . Theo tính cht tiếp tuyến ta
M
AMBMCm===
suyratamgiác
M
AB
đều,tamgiác
M
BC
vuôngcân.Tatínhđược
,2,3AB m BC m CA m== =
,dođótamgiác
A
BC
vuôngtiBHtrungđim
caACthìHtâmđưngtrònngoitiếp
A
BC
.VyMthuctrcđưngtrònmH
nên
()
M
HABC^
tiH.Mtkhác
I
AIBICR===
nênIthucđườngthngMH.
95GV:Ng uyenXuanChung
Tamgiác
M
CI
vuôngtiC
30CIM nên
33
6
cos 30
3/2
o
R
IM
===
.
Gi
(
)
;1; 2 , 0Maa a da-+Î <thì
(
)
(
)
(
)
22 2
13536 1aa a a-+-++ ==-
.
Vy
31 2.abc a++= +=-
ChnC.
Câu141:[ChuyênHngPhongNamĐinh]Trongkhônggianvihệtrctađộ
Oxyz
cho
mt cu

22 2
1
:1 1 216Sx y z

222
2
:1 2 19Sx y z
ct
nhautheogiaotuyếnđườngtròn
C
.Tìmtađộtâm
J
cađườngtròn
C
.
A.
171
;;
244
J



. B.
171
;;
344
J



. C.
17 1
;;
34 4
J




. D.
17 1
;;
24 4
J




.
Hướngdngii
Gi
1;1; 2I
tâmmtcu

1
S
.Trừcácvếhaimtcu,tađườngtròntâm
J
thuc
mtphng
426 7 :42670xyz xyz 
.Tâm
J
hìnhchiếuca I trên
mp

.Ghi
4267
16 4 36
xyz

CALCnhp
112
STOMbmAC
ghi
4:2:6Mx MyMz
ta
17 1
;;
24 4
J




.ChnD.
Câu142:[THPT Chuyên Nguyn Trãi Hi Dương] Trong không gian Oxyz, cho mt cu
222
9xyz
đim

000
1
;;z : 12
23
x
t
M
xy d y t
zt



.Bađim
,,
A
BC
phânbitcùng
thucmtcusaocho
,,
M
AMBMC
tiếptuyếncamtcu.Biếtrngmtphng

A
BC
điqua
1;1; 2D
.Tng
222
000
Tx y zbng:
A.30. B.26. C.20. D.21.
Hướngdngii.
Ta
;;
A
xyz thuc mt cuđưng kính OM phương trình
222
000
0xyzxxyyzz
222
9xyz
nên
000
9xx yy zz
(1).
Bađim
,,
A
BC
cùngthucmtcuđườngkínhOMnên
000
;;OM x
y
z

mtvéctơ
pháptuyếncamp

A
BC
,phươngtrìnhmp

A
BC
là:
000
1120xx yy zz 
(2).
96GV:Ng uyenXuanChung
Từ(1)(2)suy ra
00 0
920xy z
.Mtkhác
M
thucđưngthngdnêntacó:
00 0
91 12 223 0 1 0; 1, 5 26tt ttxyzT .ChnB.
Libình.
Tươngtựnhưđườngtròntronghìnhhcphng(PPphânđôitađ)thìtrong
không gian:Đim
000
;;
M
xyz
thuc tiếp din ca mt cu
222
9xyz
nên
000
9xx yy zz
,trongđó
;;
A
xyz
tiếpđim.TươngtựđốivicácđimB,Cnên
phươngtrìnhmp

A
BC
:
000
9xx yy zz
.Chomtphngđiqua
1;1; 2D
tađưc
00 0
29 xy z
licho
000
;;
M
xyz
thucdtatìmđưcthamsốtnhưtrên.Tuy
nhiêntagiitheocáchnàythìhcsinhkhóhiuhơnnhiu.Tathểvẽthêmhìnhminh
hasau
Câu143:[HI 8 TRƯỜNG CHUYÊN] Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt cu

2
22
:125Sx y z

222
:1 2 31.Sx y z

Mtphng

P
tiếpxúc

S
ct

S
theogiao tuyếnmtđưngtrònchuvibng
6.
Khongcáchtừ
O
đến

P
bng
A.
14
.
3
B.
17
.
7
C.
8
.
9
D.
19
.
2
Hướngdngii
Bánkínhđưngtròngiaotuyến
6/2 3r 
nênkho ngchtừtâm
0; 0;1I
đến

P
là:
22
25 9 4hRr
.Khongcáchtừ
'1;2;3I
đến

P
'1h
' 1;2;2

II
.
d
D
I
O
M
C
P
A
B
97GV:Ng uyenXuanChung
Tathy(S’)nmtrong(S)giảsửtiếpđimKthì
'' 4 hIK II IK
nên(P)
véc tơ pháp tuyến
' 1;2;2

nII
. Gi

44811
1; 2; 2 ; ;
3333





IK t t K
. Phương
trình

P
4811
122 0
333




xyz
,ta

14
,( )
3
dO P
.ChnA.
Câu
144:Trongkhônggian
,Oxyz
chođưngthngdđiquađimM(2;3;0)songsongmtphng
(P):3x2y+z+1=0vuônggócviđưngthngd
:
113
234
x
yz

.Phương
trìnhthamsốcađườngthngdlà:
A.
211
310.
13
x
t
yt
zt


B.
23
32.
13
x
t
yt
zt



C.
22
33.
4
x
t
yt
zt


D.
2
3.
3
x
t
yt
zt


Hướngdngii
Vào MENU 9 1 2 nhp dòngđu
321=- =- =
dòng hai
23 4==-==
ta 
11 10
,
13 13
xy
--
==
(
)
11; 10;13
d
u=--
.ChnA.
Câu145:[THTT s 6489] Trong không gian
Oxyz
, chođim
1; 3; 2A
, mt phng
:2 10 0Pxyz
đưngthng
22
:1
1
x
t
dy t
zt



.Tìmphươngtrìnhđưngthng
ct
P
d
lnlượttihaiđim
M
N
saocho
A
trungđimđon
M
N
.
A.
613
741
xyz


. B.
613
74 1
xy
z

.
C.
613
74 1
xyz

. D.
613
741
x
yz


.
Hướngdngii
Cách1.
98GV:Ng uyenXuanChung
Viếtphươngtrìnhmp(Q)đốixngvimp(P)quađimA
(
)
:2 8 0Qxyz-++=
.
ĐimNgiaođimcad(Q)nên
(
)
(
)
222 1 1 80 2ttt t-+ - + +-+= =-ta

()
6; 1;3N --
(
)
7; 4; 1uNA
D
= = -

.ChnD.
Cách2.
Gi
()
22;1 ;1Nnnnd-+ + - Î
suyratađ
()
42;5 ;3
M
nnn--+
đixngviN
quađimA .ChoMthuc(P):
(
)
(
)
24 2 5 3 10 0 2nnn n---++-==-
,từđóta
()
6; 1;3N --
(
)
7; 4; 1uNA
D
= = -

.ChnD.
Cách3.
Gi
()()
;;
M
xyz PÎ
suyratađộ
()
2;6;4Nxyz---
đốixngviMquađimA.
ChoNthucd,ta:
226141285 3
21 1411
xyzxyz-+ -- -- - - -
====
--
285 32 6106
28,7,1
411 2 2
xyzxyz
xyz
-- - -+- -
=== ==-===
---
.
Dođó
()
6; 1;3N --
(
)
7; 4; 1uNA
D
= = -

.ChnD.
Cách4.
DoANcùngphíađốivi(P),thaytađộAvàovếtráica(P)taP(A)=‐9,suyra
P(N)=‐18hayta
(
)
(
)
2221 1 1018 2ttt t-+ - + +-- =- =-
.
Dođó
()
6; 1;3N --
(
)
7; 4; 1uNA
D
= = -

.ChnD.
Libình.
TrongCách1thìđimNthucmp(Q)đixngvimp(P)quađimA,trongCách
4thìd avàokhongcáchtừAđến(P)từNđến(P).Nhưvy:tínhchtkhácnhau
nhưngbiu
thcgingnhau,thcchtbiuthcrútgnthôinhé!Đầyđủlà:
()()
,( ) 2. ,( )dN P dA P=
,dotửcùngducùngmuthcnênrútgnđi.
Câu146:Trongkhônggian
Oxyz
,chođườngthng
1
823
:
24 1
xyz
m


2
44
:3
22
x
t
yt
zt



.Giá
trịca
m
để
1
2
ctnhau
A.
25
8
m 
. B.
25
8
m
. C.
3m
. D.
3m 
.
Hướngdngii
DễthycácVTCP
2; 4; 1am
4; 1; 2b 
luônkhácphươngvimim.
Trướctiêngiihệhaiẩn
2844'
423'
tt
tt
ì
+=+
ï
ï
í
ï
-=-
ï
î
hayta
2' 2
4'5
tt
tt
ì
-=-
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
,suyra
813
,'
99
tt==
.Khi
đóthànhphn
()
826
31.2
99
zm=+ - =+
.Giirata
25
.
8
m =
ChnB.
LưuýsửsngCASIO.
99GV:Ng uyenXuanChung
Đểhaiđưngthngctnhauthì

12
4;5; 1xa yb M M

.VàoMENU912
nhpdòngđầu
24 4==-=dònghai
415=- = =
ta
8
9
x =
bmSTO
x
13
9
y
-
=
bmSTO
y
trởvềMENU1bm
12
1
y
x
--
+
bm=ta
25
.
8
m =
Câu147:[THPT Kinh MônHi Dương] Trong không gian
,Ox
y
z
chođưng thng
112
:
211
xyz

.Tìmhìnhchiếuvuônggóccatrênmtphng
Oxy
.
A.
0
1
0
x
yt
z

. B.
12
1
0
x
t
yt
z


. C.
12
1
0
x
t
yt
z


. D.
12
1
0
x
t
yt
z


.
Hướngdn.
Hìnhchiếuca

;;
M
abc
btkỳtrênmtphng

Oxy

';;0
M
ab
.
Chuynđườngthngvềthams.
ChnB.
Câu148:Trongkhônggianv ihệtađ
,Oxyz
chomtphng
:30Pxyz
đưng
thng
12
:
12 1
xy z
d


.Hìnhchiếuca
d
trên

P
đưngthng
d
.Trongcácđim
sau,đimnàothucđườngthng
d
?
A.
2;5; 4M
. B.
1; 1; 3N
. C.

1; 3; 1P
. D.
2; 7; 6Q
.
Hướngdn.
Gimp
Q
mp
P

dQ
,

,3;2;1



QPd
nnu
 
nênphươngtrình
:3 2 0Qxyz
.Từđócho
x
t tagiihệ
3
34, 65
23
yz t
ytzt
yz t



': , 3 4 , 6 5dxt
y
tz t
.Cho
22,5,4 txyz
.ChnA.
Nhnxét
.
Ởđâyvềmcđộkiếnthckhôngkhónhưngđòihikỹnănggiinhanh!.
Câu149:[Đề chính thc TNTHPT2021 BGD] Trong không gian
Oxyz
, chođưng thng
12
:
11 1
xy z
d


mtphng
(): 2 4 0Px yz
.Hìnhchiếuvuônggócca
d
lên
()P
đườngthngphươngtrình:
A.
12
21 4
xy z

. B.
12
32 1
xy z

. C.
12
21 4
xy z

. D.
12
321
xy z

.
Hướngdngii
Cách1
.
Gimp
Q
mp
P

dQ
,

,3;2;1
QdP
nun



 
nênphươngtrình
100GV:NguyenXuanChung
():3 2 0Qxyz
.Từđócho
2
x
t
tagiihệ
242
11, 2 4
26
yz t
y
tz t
yz t



': 2 , 1 , 2 4dx ty tz t
.ChnC.
Cách2
.
Dễthyđim
0;1; 2 ( )
M
dP
nênloicácđápánAB.
Gi 'u

hìnhchiếuca u
trên(P),ta
2
.1
'.
3
un
utnu t
n



.Dođó '.uutn


11
' 1;1; 1 . 1; 2;1 2;1; 4
33
u 

.ChnC.(XemthêmCâu77).
Câu
150:[THPT Chuyên ĐH Vinh] Trong không gian
Oxyz
, cho haiđim
1; 3; 2A 
,
3; 7; 18B 
mtphng
:2 1 0Pxyz
.Đim
,,
M
abc
thuc

P
saochomt
phng

A
BM
vuônggócvi
P
22
246MA MB
.Tính
Sabc
.
A.
0
. B. 1 . C.
10
. D.
13
.
Hướngdn(Đãgiicâu82)
Cách2.Phươngphápquỹtíchkhửdnẩn.
Ta
21; 2;8BA 

dođó mp

A
BM
mt véc tơ pháp tuyến
,
P
BA n



hay
2;5;1n
phươngtrình
:2 5 11 0Qxyz
.ĐimMthucđườngthnggiao
tuyếnca(P)(Q)phươngtrình
:2
12
xt
dy
zt

.Gi
;2;1 2
M
ttd
đimcntìm
thìtừ
22
246MA MB
tacó:

222 2
11323 25192246ttt t  
2
8160 4 4;2;7 1.tt t M abc
ChnB.
Câu151:Trongkhônggian
Oxyz
,chođim

1; 2; 1A
,đưngthng
112
:
21 1
xyz
d


mt
phng
:210Pxy z
.Đim
B
thucmtphng
P
thamãnđườngthng AB
vuônggócctđườngthng
d
.Tađộđim
B

A.

3; 2; 1
. B.

3; 8; 3
. C.
0;3; 2
. D.
6; 7; 0
.
Hướngdngii
101GV:NguyenXuanChung
Phươngtrìnhmtphng(Q)quaAvuônggócvid
:2 5Qxyz
.
Trêndlyhaiđim
1; 1; 2 , 3; 0; 1CD
,vàoMENU913viếtphươngtrìnhmtphng
(R)chaAd,ta
:0 1
R
xyz
.
Bamtphng(P),(Q)(R)ctnhautiB,tađộ
0;3; 2B
.ChnC.
Câu152:Trongkhônggianvihệtađ ,chođưngthngvuônggócvimtphng
ctcảhaiđưngthng ,,trong
cácđimsau,đimnàothucđườngthng ?
A.
. B. . C. . D.
Hướngdngii
Giảsử

3;2;2 ,3;3;2 '
A
aaadBbbbd
cácgiaođimca
vi
,'dd
.
Ta

6; 3 2;2 2 // 1;2; 1AB b a a b b a n

,suyrahệphươngtrình:
2212 32 3 14 4
62 2 2 2
ba ab ab a
ba a b ab b




 

,dođó
(
)
1; 2; 8A -
phươngtrình
:1, 22,8
x
ty tz t
.Cho
3t =
thì
D
điquađim
(
)
4; 4; 5Q .
ChnD.(Xemthêmphnphụlc)
Câu
153:Trongkhônggian
Oxyz
,chobnđim
1; 2; 3A
,

2; 1;1B
,
1;1; 0C
,

1; 2; 1D
.Tính
khongcáchgiahaiđườngthng
A
B
CD
.
A.
4
11
. B.
6
11
. C.
8
11
. D.
10
11
.
Hướngdn.
Tính

1;1; 2 , 2;1; 1 AB CD
 
nênhaiđườngthngABCDchéonhau.
Vào
MENU912nhp
112&211 
ta

,1;3;1



nABCD
 
.
(ViếtphươngtrìnhmpchaABsongsongCDritínhkhongcách)
Nhpmáy

113 213
191


xyz
CALCnhptađộC,ta
811
11
.ChnC.
Câu
154:Trongkhônggianvihệtrctoạđộ
,Oxyz
cho
:70Pxyz
haiđưngthng
12
112 2 34
:;:
111 2 3 5
xyz x yz

.Gi
M
đimthuc
1
,
M
toạđộ
cácsốdương,
M
cáchđều
2

.P
Khongcáchtừđim
M
đến( P )
Oxyz

:2 40xyz

32
:
112
x
yz
d


3
:3
2
x
t
dyt
zt


6;5; 4M
4; 5; 6N
5; 6; 5P
4; 4; 5Q
102GV:NguyenXuanChung
A.
23.
B.
2.
C.
7.
D.
2
.
3
Hướngdngii
Cách1
.Tngquát(Côngthctínhnhanh).
Từphươngtrình
1
rútra
,1yxzx
suyratađ
;; 1M xxx
tínhkhong
cáchđến
2

.P
Ghi



2
222
223355
17
235
4925
3
xxx
xxx
xxx




SHIFTSOLVE
1
kếtquả
2x
bmtrởv,xóavếphi,bm=ta
23.
ChnA.
Cách2
.Xétvịtrítươngđối.
Gi
(
)
1
;; 1 , 0Mmmm mD >,khiđó:
()
8
,( )
3
m
dM P
-
=
(1).
Ta
(
)
12 1 2
&0;0;1uu K^DÇD=

cốđịnhđộdài
(
)
2
2
,3
M
KdM m=D=
(2).
Từ(1)(2)tađược:
2
8
3
3
m
m
-
=
2
816640 2mm m+-==(Vì
0m >
).
Vy
()
6
,( ) 2 3.
3
dM P ==
ChnA.
Câu
155:[THPTNhoQuanNinhBình]Trongkhônggian
Oxyz
chobađim
0;1; 0A
,
2; 2; 2B
,

2;3;1C
đườngthng
123
:
212


xy z
d
.Tìmđim
M
thuc
d
saochothểtíchtứdin
M
ABC
bng3
A.
331 15911
;;; ;;
242 24 2




. B.
331 1379
;;; ;;
542 242




.
C.
331 1379
;;; ;;
242 242



. D.
331 1379
;;; ;;
542 242



.
Hướngdngii
Ta

2;1; 2 , 2; 2;1AB AC

suyra

9
,31;2;2
2



 
ABC
AB AC S
.
Phươngtrìnhmp(ABC)là:
2220xyz
.GikhongchtừMđếnmp(ABC)h.
Tacó:

2122 232 2
119
3. 3 2 2
332 3
ttt
Sh h h
 
 
4116 t
Suyra
517 331 15911
;; ;;
44 242 242

 


tt M M
.ChnA.
103GV:NguyenXuanChung
Câu156:[PTNK‐ĐHQGTPHCM]Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chohaiđưngthng
1
1
:22
3
x
t
dy t
zt



2
43
:32
1
x
t
dy t
zt



.Trên
1
d lyhaiđim
A
,
B
thamãn
3AB
.Trên
2
d
lyhaiđim
C
, D thamãn
4CD
.Tínhthểtích
V
catứdin
ABCD
.
A.
7V
. B.
221V
. C.
421
3
V
. D.
521
6
V
.
Hướngdngii
Ta
12
.0uu
 
nên
12
dd
.Giảsửmp(P)chaABvuônggóc
2
d
ct
2
d
tiC,từCkẻ
CEvuônggócvi
1
d thìCEđonvuônggócchung.
Ta
11 1
. . . . . .3.4. 2 .
336
ABCD ABC
V CD S AB CD CE CE CE

Viếtphươngtrình(Q)cha
1
d
songsong
2
d
vtpt

12
,4;2;8nuu




nênghivào
mànhinh
22 2
211 243
214
xy z

CALCnhp
431
thì
21CE
.
Vy
221.
ABCD
V
ChnB.
Câu157:
Trong không gian Oxyz, cho bađưng thng
1
:4
12
xt
dy t
zt


,
2
2
:
133
x
yz
d


3
111
:
521
x
yz
d


.Gi
đưngthngct
123
,,dd dlnlượtticácđimA,B,C
saochoAB=BC.Phươngtrìnhđườngthng

A.
22
111
x
yz

. B.
2
111
x
yz

. C.
31
11 1
x
yz

. D.
31
111
x
yz

.
Hướngdngii.
Cách1.
Gi

51 252 2
;4 ; 1 2 , 1 5 ;1 2 ; 1 ; ;
222





ac ac ac
Aa a a C c c c B

ChoBthuc
2
d
tah:

25 3 514
217 2
1, 0
516 5
22351






ac ac
ac
ac
ac
ac a c
Từđósuyra

1;1;1
u

điqua

0; 2; 0B
.ChnB.
Cách2.
VàoMENU912nhpdòngđầu
112=- =- =
dònghai
52 1==-=
tađược
104GV:NguyenXuanChung
(
)
13
,5;9;7nuu
éù
==-
êú
ëû

.Mtphng
P
songsongcáchđều
1
d
3
d
,điquađim
15
;;1
22
M
æö
÷
ç
--
÷
ç
÷
ç
èø
phươngtrình
(
)
:5 9 7 18P xyz-+ + =
.
ĐimBgiaođimca
2
d
P
,tađộ
()
0; 2; 0B
.
Lyđim
()
1
;4 ; 1 2
A
aa ad--+ Î
,suyratađộ
(
)
3
;;1 2Caa a d--Î
nênta:
()
1122
11;3;1
521
aa a
aA
-+ - -
== =
.
()
1;1;1BA u
D
==

điqua
()
0; 2; 0B .ChnB.
Câu158:[ChuyênĐBSôngHng]Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chohaiđưngthng
1
1
:
213
xy
z
d

,
2
1
:2
x
t
dy t
zm


.Gi
S
tpttcảcácsố
m
saocho
1
d
2
d chéonhau
khongcáchgiachúngbng
5
19
.Tínhtngcácphntửca
S
.
A. 11 . B.12 . C. 12 . D.11.
Hướngdn
gii
Cách1.
Ta
1
2;1; 3u

,

2
1; 1; 0u

khácphương

12
,3;3;1nuu




VTPTcamp
(
)
a
cha
1
d songsong
2
d ,phươngtrình
(): 3 3 3 0xyza - + ++=
.
Tínhkhongcáchtừđim
(
)
1; 2; m
đến
(
)
a
,tacó:
1
6
5
11
19 19
m
m
m
é
=-
+
ê
=
ê
=-
ë
.
Vy
{}
1; 11S =- - .ChnC.
Cách2.
Ta
1
2;1;3u

,

2
1; 1; 0u

khácphương.Ly
()
1
12;;3
M
tt t d
,tínhkhongcách
đến
2
d ,tacó:
() ( ) ( )
()
()
2
22 2
2 22
32
19
223 2132
22
t
dtt tm t mt m
-
=+-+-- =+-++
2
min
d
khichỉkhi
(
)
23 1
19
m
t
-
=
,khiđó:
()
22
19 25
21 3 2
219
tmtm+- ++=
Hayta
()
2
22
225
31 2 12110
19 19
mmmm
-
-++ = + +=
111mm=-È=-
.
Libình.
Dohaivéctơkhácphươngkhongcáchkhác0nênhaiđưngthngchéonhau.
Từđâytacũngphươngpháptìmđiukinđểhaiđườngthngchéonhau.
Nếucácemhcchươngtrìnhnângcao
nmđưcvề“tíchhnhp”cabavéc
tơthìthểgiicáchkhác.
105GV:NguyenXuanChung
IX.PHỤLC
PHÂNTÍCHMTSỐDNGTOÁNPHƯƠNGPHÁPGII
Sauđâychúngtaphântíchmtsốbàitoánphươngphápthườngdùng,hy
vngcácemnhìnnhnđưcnhnggócđkhácnhautronggiitoán,nhmpháthuy
ưuthếcabnthân,rènluyn
kỹnănggiitoán,mchlctrongsánghơnkhihc
toán.
1.Phươngpháploitr.
Hướng1:Chúngtaloibỏđiđápánkhôngthamãnyêucubàitoán.
Hướng2:Chúngtachnđápánthamãndntngyêucubàitoán.
Đểnhanhhơnthìchúngtakếthpcảhaihướngtrên,nóicáchkhác:loibtđáp
ánkhôngthamãn,kimtra
íthơncđápánthìs ẽnhanhhơn.Phươngphápnàychỉ
ápdngtrongmtsốtrườnghp,khôngthểrngrãiđược.
dụ59.Trongkhônggianvihệtrctoạđộ
Oxyz
,chomtphng
()
:2z0Px y-+ =
.Phương
trìnhmtphng
(
)
Q chatrchoànhtovi
(
)
P
mtgócnhỏnht
A.
2z 0.y -=
B.
0.yz-=
C.
20.yz+=
D.
0.xz+=
Phântích.
TacnkimtramtphngnàochaOxtovi(P)gócnhỏnht.
+KimtrachaOx:TcmpđiquahaiđimO(0;0;0)A(1;0;0).
LoiđápánD.
+Kimtragócnhỏnht:Ghivàomáy
1
22
2
cos
6
BC
BC






bmCALCnhpbộvtpt
trongcđápán:Đápán
Acho
24,09
o
,đápánBcho30
o
,đápánCcho90
o
.
Vy
chnA.
dụ60.TrongkhônggianOxyz,chohaiđưngthngchéonhaud1:
12
211
xy z

d2:
12
1
3
x
t
yt
z


.Viếtphươngtrìnhdvuônggócvimtphng(P):7x+y‐4z=0ct
haiđườngthngd
1,d2
A.
x7 y2 z6
71 4


. B.
212
71 4
xyz

.
C.
x9 y1 z5
71 4


 D.
123
714
xy z


.
Phântích.
Tacnloibỏđápánkhôngvuônggóc”khôngct”
Bước1:Kimtrađưngthngnàokhôngvuônggócvi
P ?.Ởđâytachỉloiđưc
đápán
D.
106GV:NguyenXuanChung
Bước2:Kimtrađưngthng
d
nàoctcảhaiđưngthngđãcho?ràngquyvề
bàitoánxétvịtrítươngđốiphixét2.2=4lnth.Tuynhiêntarútngnđượcbng
cáchthử
2
d
ct
d
:
Thay
3z vàođápánA,suyra
35
4
x
,
1
4
y
.Thaytrởvề
2
d
suyramâuthun.
Thay
3z
vàođápánB,suyra
27
4
x
,
9
4
y
.Thaytrởvề
2
d
suyramâuthun.
Vy
chnC.
Nhnxét.
Vichmtrên,trongbước1tachỉcnquansátmusốđưc,nhưthểchỉ
mtvàigiây;trongbước2,tanhm+Casiothìcũngnhanh(tùymingườinanhé!).
Tuynhiên
dụsautakhôngnênlàmtươngt!
dụ61.[MH_2018_BGD] Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho haiđưng thng
1
332
:
121
xyz
d



;
2
512
:
32 1
xyz
d


mt phng
:2350Px y z
.
Đườngthngvuônggócvi

P
,ct
1
d
2
d
phươngtrình
A.
11
321
x
yz

. B.
231
123
x
yz

.
C.
332
123
xyz

. D.
11
123
x
yz

.
2.Phươngphápđạis.
Bước1:Biudincácyếutốcngiithôngquathamsố(ns).
Bước2:Lphệphươngtrìnhtừgiảthiết,yêucuđềbài.
Bước3:Giihệphươngtrình,trảlibàitoán(Chnđápán).
Đểnhanhhơnthìchúngtakếthpcảbước2bước3,nóichkhác:chúngta
chothamãndnmi điuki
n,khửbtđưccácẩn,cuicùngcònmtẩn.Tatm
giphươngphápkhửdnẩn(dnbiến).
Hướngdn.
Giảsử

1
3;32;2Aa a ad

2
53;12;2Bb bbd cácgiaođimca
d
vi
1
d
2
d
.Tacó:

23;422;4
A
Bababab

.
Ta
A
B

cùngphươngvi

1; 2; 3
P
n

nênsuyra:
4639
234224
42 2 42 6
123
ab a b
ab ab ab
ab ab

 


.
Giirata
2, 1ab
nêntađộ

1; 1; 0A .ChnD.
dụ63.[SởGDBcGiang]Chocácsốthcthayđi
,,,,,abcx
y
z
thamãn 3abc

22 2
1121xyz
. Tìm giá trị nhỏ nht ca biu thc

222
.
P
xa yb zc 
A
.
31.
B.
31.
C.
423.
D.
423.
107GV:NguyenXuanChung
Phântích.
QuansátbiuthctathythểdùngbtđẳngthcMincopkihocB.C.S.
Cách1.BĐTMincopxkikếthpB.C.S.
Biếnđổi

222 222
1 112Paxbyczxyz 
.
Khiđó

22 2
1112Pabc (1).SửdngbtđẳngthcB.C.S,tacó:
 
22 2 2
1
112 3
3
abc abc
(2).
Từ(1)(2)suyra
2
13 31 423PP
.ChnC.
Cách2.BtđẳngthcB.C.S.
Ta

222 2
1
3
P
ax by cz abcxyz
(*).
Mtkhácta

22 2 2
3 111 1 1 2
xy
zx
y
z



,suyra:
33 330xyz xyz 
(**).
Từ(*)(**)suyra
2
1
33 423
3
P 
.ChnC.
Nhnxét.
Cáchgiitheophươngphápđisốhoàntoàntựlun,phùhpvicácemưathích
đạis ,nhưngyêucucácembiếnđithtnhanh!Kểcảnhưvycũngtiêutn
nhiu
thigian.Nóivuimttí:“Nhàgiàutiêuxàikhôngsợlãngphí”nhưng“thigiancòn
quýhơnvàng”,khôngnênnhé!.Cònvềcácbàitoánminmaxchúngtasẽnghiêncu
kỹhơntrongPHN
2.Nhưngbàisautalixemxétthêm:
dụ64.Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chomtcu

222
:2 1 19Sx y z
000
;;
M
xyz S
saocho
000
22
A
x
y
z
đạtgiátrịnhỏnht.Khiđó
000
xy
z
bng
A.2. B. 1 . C. 2 . D.1.
Hướngdn
ChnB
Viếtli AsửdngbtđẳngthcB.C.S,tacó:

222
61 22 12 1 144 2 1 1 9Ax yz xyz

 

.
Suyra
969315
A
A  ,dođó
min 3A 
211
1
122
xyz

.
Khiđó
1, 1
x
yz
.Suyra
000
1xyz
.
3.Phươngphápquỹtích(Tphpđim).
Chúngtacnđịnhhướng(hìnhdung)đượctphpđimgì,sauđó:
Bước1:Lpphươngtrìnhcamicácđường.
Bước2:Tìmgiaocacácđườngvalp.
Bước3:Tínhtoántrảlibàitoán(Chnđápán).
108GV:NguyenXuanChung
BÀITOÁN:Phươngtrìnhđườngthngcthaiđườngthngchéonhau.
Biếtđườngthng
()
A
B
phươngphương
a
.
Bước1:
Viếtphươngtrìnhmp(P)cha
M
dÎ
,nua
éù
=
êú
ëû

.
Bước2:Tìmgiaođim
() 'BPd
Bước3:Trảli
&
B
ua
D
ÎD =

.
dụ65.
Trongkhônggian
Oxyz
,chohaiđưngthng
1
d
2
d lnlượtphươngtrình
1
121
x
yz

11
123
x
yz

.Đưngthng
d
ctcảhaiđưngthng
1
d ,
2
d song
songviđườngthng
473
:
14 2
xyz

phươngtrình
A.
114
14 2
xyz

. B.
114
14 2
xyz

.
C.
114
14 2
xyz

. D.
114
14 2
xyz

.
Hướngdngii
Mtphng(P)điqua
1
0; 1; 0M
1
,
Pd
nuu



.VàoMENU912nhpdòngđầu
12 1dònghai142ta
3
4; ;1
2
P
n





.
Phươngtrìnhmp(P):
832 3xyz
.
Ta
2
1; 1; 4 ( )
B
Pdnênphươngtrình
114
:
14 2
xyz
d


.ChnB.
Đườngthng
(
)
A
B
điquamtđim
0
M
.
Bước1:
Viếtphươngtrìnhmp(P)cha
0
&
M
d
.Phươngtrìnhmp(Q)cha
0
&'
M
d
Bước2:Tìmgiaođim
()
A
Qd
giaođim
() 'BPd
.
Bước3:Tính
A
B

trảli.
109GV:NguyenXuanChung
dụ66.Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, chođim

2; 1; 6M 
haiđưng thng
1
111
:
211
x
yz
d


,
2
212
:
312
xyz
d


.Đưngthngđiquađim
M
ctcảhai
đườngthng
1
d
,
2
d
tihaiđim A ,
B
.Độdàiđonthng AB bng
A.
38
. B.
210
. C.
8
. D.
12
.
Hướngdngii
VàoMENU912nhpdòngđầu
211=- =- =
dònghai
125=- = =
(ThayMvào
tửca
1
d ).Phươngtrìnhmp(P):
7113 21
x
yz+-=
.
Trong
MENU912nhpdòngđu
31 2==-=
dònghai
408===
(ThayMvàotử
ca
2
d
).Phươngtrìnhmp(Q):
28 6
x
yz-+=
.
Ta
()
1
3; 0; 0 ( )
A
Qd
()
2
4;1; 6 ( )BPd
nên
()
1;1; 6 3 8 .AB AB==

ChnA
Nhnxét
.
Đâyphươngpháptươngđốitrongsáng,chúngtasửdngmáytínhCASIOhỗ
trợđắclctronggiitoán,tiếtkimthigian.
dụ67.Trongkhônggianhệtađộ
Oxyz
,chobađim
(2;3;1)A
,
(1;2;0)B
,
(1;1; 2)C
.Đim
H
trctâmtamgiác
A
BC ,khiđó,độdàiđonOH bng
A.
870
.
12
B.
870
.
14
C.
870
.
16
D.
870
.
15

Hướngdngii
Đim
H
thucmp
(
)
A
BC
,vàoMENU913nhpdòngđu
2311====
dònghai
1201-= = ==
dòngba
11 21==-==
suyramp(ABC):
8517
x
yz-+ - =
.
Mtphng
(
)
P
cha
A
H
vuônggócvi
BC
là:
221
x
yz-- =-
.
Mtphng
()
Q
cha
BH
vuônggócvi
CA
là:
233
x
yz++=
.
Giihệbaẩnbibamtphngta
2 29 5 870
;;
15 15 15 15
HOH
æö
-
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
.ChnD.
Libình.
Phươngphápquỹtíchdùngnhiunhtkhigiitoántronghệta đOxyz,tp
hpđim(đim)cntìmgiaocacácđườngkhác.
110GV:NguyenXuanChung
4.Phươngphápvéctơ.
VéctơtađộcơsởđểxâydnghìnhhckhônggianOxyz,nhưngphương
phápvéctơkhôngphidùngnhiunht,tuynhiêntươngđốingngnsúctích:
Bước1:Chuynđicácyếutốhìnhhcsangvéctơ;sửdngtínhchthìnhhc
camtsốhìnhđặcbit;phépsuyngượctừphươngtrìnhvềvéctơ(Nếucn).
Bước2:Tìmmiquanhệbiếnđổicnthiết.
Bước3:Tínhtoántrảlibàitoán(Chnđápán).
dụ68.Trongkhônggian
Oxyz
,chotamgiác
A
BC ,biết
(1;1;1)A
,
(5;1; 2)B
,
(7;9;1)C
.Tínhđ
dàiphângiáctrong
A
D
cagóc
A
A.
374
.
2
B.
274
.
3
C.274. D.374.
Hướngdngii
Tínhtỉsố
22 2
222
40(3) 1
680 2
DB AB
DC AC
++-
== =
++
.Khiđóđim
D
thucđon
BC
saocho
12
0
23
A
BAC
DB DC AD
+
+==

 
.Suyra
14 8 6 2 74
;;
33 3 3
AD AD
æö
-
÷
ç
==
÷
ç
÷
ç
èø

.
Chúý.
Khitínhđộdài,tađộ
,
A
BAC

chúngtatínhtrongcănri,nên
A
D

nhmđược!.
dụ69.[MH_2019_BGD]Trongkhônggian
,O xyz
chomtphng
:30Pxyz
đưng
thng
12
:
12 1


xy z
d
.Hìnhchiếuca
d
trên

P
phươngtrình
A.
111
145



x
yz
. B.
111
321



x
yz
.
C.
111
14 5


x
yz
. D.
145
111


x
yz
.
Hướngdngii
Gi
'u
hìnhchiếuca
u
trên
(
)
P
,tacó:
'.utnu+=

.Nhânhaivếvi
n
,suyra:
2
.2
3
nu
t
n
==
.Thaytrởv:
() ()
22221
'1;2;1;;1;4;5
33333
uu n
æö
÷
ç
=- = -- = -
÷
ç
÷
ç
èø

.
Tìmđược
() ()
1;1;1
M
dP
.ChnC.
Lưuý.
TathểsửdngCASIOnhưsau(nhtcácsốkhôngđẹp):
Ghi
3
x
yz++
CALCnhp
12 1==-==
STOM(
2
3
t
=
gánvàophímM)
111GV:NguyenXuanChung
Ghi
::
x
My Mz M---
bm
===
ta
14 5
';;
33 3
u
æö
-
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
.
dụ70.[Đề_2021_BGD]Trong khônggian
Oxyz
,chođưng thng
1
:
112
x
yz
d

mt
phng
(): 2 2 2 0Px y z
.Hìnhchiếuvuônggócca
d
trên
()P
đưngthng
phươngtrình:
A.
1
24 3
x
yz

B.
1
.
14 1 8
xyz

C.
1
24 3
x
yz

D.
1
14 1 8
x
yz

.
Hướngdngii
Ghi
22
9
x
yz+-
CALCnhp
112=- = ==
STOM(
5
9
t
-
=
gánvàophímM)
Ghi
:2:2
x
My Mz M-- +
bm
===
ta
14 1 8
';;
999
u
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
.(2đápánB,D)
Đim
()()
0; 0; 1
M
P
,loiđápánB.ChnD.
…………………………………………………………..
PHÂNTÍCHMTSỐKHÁINIMTOÁNHC.
A.Kháinimvéctơ.
“Véctơmtđonthnghướng”.NếuđonthngABbị“thngmtlhay
thiếuđivàiđimởgiahaiđimABthìchúngtasẽkhôngđonthngAB,do
đókhôngvéctơ
A
B

.
Đềxut:
NếugiOđimđu(đimgc)Ađimcui(đimngn)thìtamt
véctơ,hiu
OA

.
Hướngcavéctơ
OA

từOđếnAtheođưngthngchahaiđimO,A.(Nhm
phânbitvicungđịnhhướng).
Nhnxét.
Địnhnghĩatheocáchđềxuttuyhơidàinhưnghoàntoàndễhiuphùhpvi
toánhccaocptoánhchinđại,chnghnmtmatrnhaymtđa
thcvnxem
mtvéctơ.
Theođ/nthì:véctơkhôngliênquancđimởgiahaiđimOA.Đđ/n
độdàithìtađ/nkhongcáchgiahaiđimOA;.
..
B.Kháinimvéctơpháptuyếncamtphng.
Véctơ
0n ¹
đglVTPTcamtphng
(
)
a
nếugiáca
n
vuônggócvi
(
)
a
”.
Nhưvychúngtalyquanhệca
d
(giá)
(
)
a
đểđịnhnghĩacho
n
.Nếu
d
(
)
a
khôngvuônggócnhauthìVTPTkhôngđưcđnhnghĩa.Nóicáchkhác:VTPTchy
theo
(
)
a
phụthucvào
(
)
a
.
112GV:NguyenXuanChung
Đềxut:
Choctơ
0n ¹
,mtphng
(
)
a
đglVTPT
n
nếu
(
)
a
vuônggócvi giá
ca
n
”.Khiđótacònnói
(
)
a
nhnn
làmVTPT.
Tìnhhung:
Chotrướccả
n
(
)
a
,giácan
khôngvuônggócvi
(
)
a
.Khiđó:
(
)
a
số
VTPTkhácnhau,nhưngkhôngphi
n
;ngượcli
n
VTPTcasốmtphng
khácnhau,nhưngkhôngphica
(
)
a
.
Nhưthế:
Véctơpháptuyến
0n ¹
luôntntitựbnthân(nitinihàm)cho
trướcri,còntrởthànhVTPTca
(
)
a
()
da^
.Hoàntoànphùhpvinhnxét:
(
)
a
đượcxácđịnhkhibiết
n
đim
0
M
canó.
…………………………………………………………………
CHÚCMINGƯỜITHÀNHCÔNG!.
| 1/112

Preview text:

PHẦN 1
KIẾN THỨC CƠ BẢN VÀ BỔ XUNG. CÔNG THỨC TÍNH NHANH.
Trong phần này chúng ta nghiên cứu các bài toán điển hình trong hệ tọa độ Oxyz
chỉ thiên về tính toán: Nghĩa là từ các số liệu và dữ kiện đã cho, chúng ta đi thiết lập các
phương trình hay các hệ thức có liên quan và giải ra đáp số cần tìm.
Phần này là các bài toán sưu tầm được chọn lọc và có tính tổng hợp, nghĩa là tổ
hợp của nhiều bài toán nhỏ, bao gồm nhiều kiến thức có liên quan. Nói cách khác: Đây
là các bài toán để ôn tập và luyện thi.
Chúng ta có thể phân dạng, loại toán theo nhiều cách hay theo các hình thức nào
đó, một bài toán có thể được nằm trong nhiều dạng toán khác nhau, do đó không thể
định dạng chung cho tất cả các bài toán. Trong phần này tôi cố gắng biên soạn các bài
toán theo các chủ đề, hay theo phương pháp giải hoặc theo dạng toán đặc trưng của nó.
Để đáp ứng ôn tập và luyện thi, đặc biệt là thi trắc nghiệm, thì ngoài các kiến thức
cơ bản và cách giải tự luận, yêu cầu các em cần bổ xung thêm các kiến thức, một số kết
quả hay một số công thức tính nhanh, kết hợp với máy tính CASIO.
I. CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ VÉC TƠ VÀ TỌA ĐỘ.
1. Tóm tắt kiến thức cơ bản.    
 Trong hệ Oxyz, điểm M  ; a ;
b c  OM  . a i  . b j  . c k .
 Hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox là A ;0 a ;0 ,…
 Hình chiếu vuông góc của M trên mp(Oxy) là H  ; a ; b 0 ,…    Cho u   ;
x y; z và u '   x '; y '; z '            
 Tích vô hướng: .
u u '  u . u ' .cos u,u '; . u u '  . x x ' . y y ' . z z ' ; .
u v  0  u v  2
 Công thức tính độ dài 2 2 2 2 2 2
u x y z u x y z . 1 GV: Nguyen Xuan Chung
 Công thức tích có hướng  
Định nghĩa: Tích có hướng của u   ;
x y; z và u '   x '; y '; z ' là một véc tơ có tọa
độ xác định bởi công thức:
   y z z x x y  
u u '   ; ;
  (yz ' zy '; zx ' xz '; xy ' yx ')  w .
y ' z ' z ' x ' x ' y '            
Tính chất: u u ' = u . u ' .sin( u ,u '); w.u  0; w.u '  0 , …    
Chú ý. Ta còn ký hiệu tích có hướng là u,u ' 
 hoặc uu ' .
2. Một số ví dụ giải toán.
Ví dụ 1: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A4; 1; 2 , B 3;5; 10 . Trung điểm cạnh
AC thuộc trục tung, trung điểm cạnh BC thuộc mặt phẳng Oxz . Tọa độ đỉnh C là:
A. C 4; 5; 2 .
B. C 4;5; 2 .
C. C 4; 5; 2 .
D. C 4;5; 2 . Phân tích:
+ Kiến thức: Trung điểm của đoạn thẳng
+ Vận dụng: Đối với AC và BC
+ Kĩ năng: H(0; y; 0) là trung điểm AC  x x  0; z z  0 C A C A (Loại đáp án B và C)
K(x; 0; z) là trung điểm BC  y y  0 C B (Loại đáp án D)
Đáp số: Chọn A.
Ví dụ 2: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2;3 . Khoảng cách từ A đến trục Oy bằng: A. 10. B. 10. C. 2. D. 3. Phân tích:
+ Kiến thức: Khoảng cách từ điểm đến trục tọa độ
+ Vận dụng: đối với A
+ Kĩ năng: H(0; 2; 0) là hình chiếu A trên Oy 2 2 2 2
HA OA OH  1  3  10
Đáp số: Chọn B.   
Ví dụ 3: Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a  3; 1  ; 2
  , b  1;2;m và c  5;1;7 . Giá trị   
của m để c  a, b  là: A. 1. B. 0 . C. 1. D. 2 . Phân tích:
+ Kiến thức: Tích CÓ HƯỚNG của hai véc tơ  
+ Vận dụng: Đối với a b  
+ Kĩ năng: Tính chất của tích có hướng: .
c b  0  5  2  7m  0  m  1  .
Đáp số: Chọn A.      
Ví dụ 4: Trong không gian với Oxyz , cho hai vectơ a b thỏa mãn a  2 3,
b  3 và a b 0 ,  30 .  
Độ dài của vectơ 5a, 2  b   bằng: A. 3 3. B. 9. C. 30 3. D. 90. 2 GV: Nguyen Xuan Chung Phân tích:
+ Kiến thức: Tích CÓ HƯỚNG của hai véc tơ  
+ Vận dụng: Đối với 5a và 2  b     o 1
+ Kĩ năng: Tính chất tích có hướng 5a, 2
b  5.2. a . b .sin 30 10.2 3.3.  30 3.   2
Đáp số: Chọn C.
Ví dụ 5: Trong không gian Oxyz , cho A(1;0;1), B(‐2;1;3), C(1;4;0). Diện tích tam giác ABC là: 3 13 2 26 3 6 3 26 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 2 Phân tích:
+ Kiến thức: Tích VÔ HƯỚNG của hai véc tơ  
+ Vận dụng: Đối với BA BC 1     2 2
+ Kĩ năng: Tính chất của tích vô hướng S
BA .BC  B . A BC 2 2 1 S
3 (1) (2) 3 3 ( 3
 )  9 3 62 3 26 2 2 2 2 2 2  . 2 2
Đáp số: Chọn D. Lời bình.
Việc tính diện tích tam giác theo công thức Hê ‐ Rông hay theo công thức 1   S  . B ,
A BC đều được, tuy nhiên ta có công thức bổ xung sau đây sẽ tính nhanh 2   hơn: Ghi vào máy (580): 1   
A B C x y z    Ax By Cz2 2 2 2 2 2 2
CALC nhập tọa độ BA BC . 2
...............................................................................................................
3. Bài tập kiểm tra. Câu 1.
Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 3; 5 trên mặt phẳng Oxy  là:
A. 1; 3;5 .
B. 1; 3;0 . C. 1; 3;  1 .
D. 1; 3; 2 . Câu 2.
Trong không gian Oxyz , tọa độ M ' đối xứng với điểm M 3; 2;  
1 qua mp Oxy là:
A. M '3; 2;  1 .
B. M '3; 2;  1 .
C. M '3; 2   1 .
D. M '3; 2;   1 . Câu 3.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2021;1; 2022 . Hình chiếu vuông góc của M
trên trục Oz có tọa độ: A. 0;0;0 . B. 2021;0;0 . C. 0;1;0 .
D. 0;0; 2022 . Câu 4.
Trong không gian Oxyz , cho điểm A3; 2;  
1 . Tọa độ A' đối xứng với A qua Oy là:
A. A'3; 2;  1 .
B. A '3; 2   1 .
C. A '3; 2;  1 .
D. A '3; 2;   1 . 3 GV: Nguyen Xuan Chung Câu 5.
Trong không gian Oxyz , cho điểm A4; 2;3 . Khoảng cách từ A đến trục Oy bằng: A. 3. B. 13. C. 2. D. 5. Câu 6.
Trong không gian Oxyz , cho hình nón đỉnh S 17 / 18; 11 / 9;17 / 18 có đường tròn đáy
đi qua ba điểm A1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 
1 . Độ dài đường sinh l của hình nón là: 86 194 94 5 2 A. l  . B. l  . C. l  . D. l  . 6 6 6 6    Câu 7.
Trong không gian Oxyz , cho 3 vectơ a   1
 ;1;0; b  1;1;0 ; c  1;1;  1 . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?       A. b  . c B. a  2. C. c  3. D. a  . b Câu 8.
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1; 2; 2, B 0;1;3,C 3; 4;0 . Để tứ giác
ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm D
A. D 4;5;   1 .
B. D 4;5;   1 .
C. D 4; 5;   1 .
D. D 4; 5;  1 .       Câu 9.
Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a b thỏa mãn a  2 3,
b  3 và a b 0 ,  30 .  
Độ dài của vectơ 3a  2b bằng: A. 54.  B. 54. C. 9. D. 6.  
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u  2;1; 2 và vectơ đơn vị v thỏa    
mãn u v  4. Độ dài của vectơ u v bằng: A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1 .
Câu 11. Cho 3 điểm A1; 2;0, B  1;0;   1 ,C
0; 1; 2. Chọn mệnh đề đúng về tam giác ABC
A. Tam giác có ba góc nhọn.
B. Tam giác cân đỉnh A .
C. Tam giác vuông đỉnh A . D. Tam giác đều.
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A0;0; 
1 , B 1;2;0 , C 2;1;  1 . Khi
đó tọa độ chân đường cao H hạ từ A xuống BC là:  5 14 8   4   8   3  A. H ; ;   . B. H ;1;1   . C. H 1;1;   . D. H 1; ;1   . 19 19 19   9   9   2 
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1;0; 2 , B 2;1;  
1 , C 1;2;2 và D 4;5  7 .
Trọng tâm G của tứ diện ABCD có tọa độ là: A. 2;1; 2 . B. 8;2; 8 . C. 8; 1; 2 . D. 2;1; 2 .
Câu 14. [ĐỀ THPTQG 2017] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (2;3; 1  ), ( N 1  ;1;1) và
P(1;m 1;2). Tìm m để tam giác MNP vuông tại N. A. m  6  . B. m  0 . C. m  4  . D. m  2 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;0;1), B(‐1;1;3), C(1;3;m). Giá trị của m sao cho 9
diện tích tam giác ABC bằng là: 2 A. m  1. B. m  2. C. m  3. D. m  4. 4 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A2;1; 3 , B 0; 2;5 ,
C 1;1;3 . Diện tích hình bình hành ABCD là: 349 A. 2 87 . B. 349 . C. 87 . D. . 2
Câu 17. [BGD_2017_MH2] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2;  3;  1 và B5; 6; 2 . AM
Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oxz tại điểm M . Tính tỉ số . BM AM 1 AM AM 1 AM A.  . B.  2 . C.  . D.  3. BM 2 BM BM 3 BM
…………………………………………………………
4. Hướng dẫn bài tập kiểm tra. Câu 1.
Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 3; 5 trên mặt phẳng Oxy  là:
A. 1; 3;5 .
B. 1; 3;0 . C. 1; 3;  1 .
D. 1; 3; 2 . Hướng dẫn.
Để tiện ghi nhớ, ta nhìn vào mp Oxy  thiếu thành phần z, nên trong M cho z = 0 ta
được hình chiếu là 1; 3;0 . Chọn B. Câu 2.
Trong không gian Oxyz , tọa độ M ' đối xứng với điểm M 3;2;  
1 qua mp Oxy là:
A. M '3; 2;  1 .
B. M '3; 2;  1 .
C. M '3; 2   1 .
D. M '3; 2;   1 . Hướng dẫn.
M ' đối xứng với M qua mpOxy thì giữ nguyên hai thành phần x, y, thành phần z
đối nhau nên tọa độ là M '3;2;  1 . Chọn A. Câu 3.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2021;1;2022 . Hình chiếu vuông góc của M
trên trục Oz có tọa độ: A. 0;0;0 . B. 2021;0;0 . C. 0;1;0 .
D. 0;0; 2022 . Hướng dẫn.
Để tiện ghi nhớ, ta nhìn vào trục Oz thiếu thành phần x và y, nên trong M cho x = y = 0
ta được hình chiếu là 0;0; 2022 . Chọn D. Câu 4.
Trong không gian Oxyz , cho điểm A3; 2;  
1 . Tọa độ A' đối xứng với A qua Oy là:
A. A '3; 2;  1 .
B. A '3; 2   1 .
C. A '3; 2;  1 .
D. A '3; 2;   1 . Hướng dẫn.
A' đối xứng với A qua trụcOy thì giữ nguyên thành phần y, hai thành phần x, z tương
ứng đều đối nhau nên tọa độ là A '3; 2;  1 . Chọn C. Câu 5.
Trong không gian Oxyz , cho điểm A4; 2;3 . Khoảng cách từ A đến trục Oy bằng: A. 3. B. 13. C. 2. D. 5. Hướng dẫn. 5 GV: Nguyen Xuan Chung
Bỏ thành phần y, khoảng cách cần tìm là 2 2
d  4  3  5. Chọn D. Câu 6.
Trong không gian Oxyz , cho hình nón đỉnh S 17 / 18; 11 / 9;17 / 18 có đường tròn đáy
đi qua ba điểm A1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 
1 . Độ dài đường sinh l của hình nón là: 86 194 94 5 2 A. l  . B. l  . C. l  . D. l  . 6 6 6 6 Hướng dẫn.
Độ dài đường sinh l SA SB SC nên ta chỉ cần tính một đoạn, chẳng hạn tính SA: 2 2 2  17  11 17  86 SA  1          . Chọn A.  18   9  18  6    Câu 7.
Trong không gian Oxyz , cho 3 vectơ a   1
 ;1;0; b  1;1;0 ; c  1;1;  1 . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?       A. b  . c B. a  2. C. c  3. D. a  . b Hướng dẫn.
Rõ ràng ở đây ta cần giải theo phương pháp loại trừ, để nhanh chóng tìm được câu trả  
lời, ta kiểm tra đáp án ít véc tơ nhất. Các độ dài a  2 và c  3 đều đúng.    
b c là sai, vì .
b c  2. Chọn A. Câu 8.
Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A1; 2; 2, B 0;1;3,C 3; 4;0 . Để tứ giác
ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm D
A. D 4;5;   1 .
B. D 4;5;   1 .
C. D 4; 5;   1 .
D. D 4;5;  1 . Hướng dẫn.
Để nhanh chóng tìm được câu trả lời, ta sử dụng tính chất: tâm I của hình bình hành là
trung điểm hai đường chéo.
Tổng thành phần x của A và C là – 4 nên có hai đáp án A, C (Vì B có hoành độ bằng 0).
Tổng thành phần y của A và C là 6 = 1 + 5, nên tọa độ D 4;5;   1 . Chọn A.       Câu 9.
Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a b thỏa mãn a  2 3,
b  3 và a b 0 ,  30 .  
Độ dài của vectơ 3a  2b bằng: A. 54.  B. 54. C. 9. D. 6. Hướng dẫn.
Để nhanh chóng tìm được câu trả lời, ta sử dụng tính chất: Bình phương vô hướng.        
Ta có a b   a b2 2 2 3 2 3 2
 9a  4b 12 .
a b  144 108  6. Chọn D.  
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u  2;1; 2 và vectơ đơn vị v thỏa    
mãn u v  4. Độ dài của vectơ u v bằng: A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1 . Hướng dẫn. 6 GV: Nguyen Xuan Chung
Để nhanh chóng tìm được câu trả lời, ta sử dụng tính chất: Bình phương vô hướng.   2 2 2     2 2 2  
16  u v u v  2 . u v và 2
m u v u v  2u.v . Cộng hai vế ta được:      m   2 2 2 u v  2 16 2
 20  m  4  m u v  2. Chọn C. Lời bình.
Cách giải trên chúng ta đã chứng minh lại định lý: Trong một hình bình hành, tổng
các bình phương độ dài hai đường chéo bằng tổng các bình phương độ dài các cạnh.
Tương tự trong không gian: Trong một hình hộp, tổng các bình phương độ dài bốn
đường chéo bằng tổng các bình phương độ dài các cạnh.
Câu 11. Cho 3 điểm A1; 2;0, B  1;0;   1 ,C
0; 1; 2. Chọn mệnh đề đúng về tam giác ABC
A. Tam giác có ba góc nhọn.
B. Tam giác cân đỉnh A .
C. Tam giác vuông đỉnh A . D. Tam giác đều. Hướng dẫn.
Để nhanh chóng tìm được câu trả lời, ta tính bình phương độ dài mỗi cạnh, suy ra mối quan hệ: 2 2 2
AB  5; AC  14; BC  11. Các đáp án B, C, D đều sai. Chọn A.
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A0;0; 
1 , B 1;2;0 , C 2;1;  1 . Khi
đó tọa độ chân đường cao H hạ từ A xuống BC là:  5 14 8   4   8   3  A. H ; ;   . B. H ;1;1   . C. H 1;1;   . D. H 1; ;1   . 19 19 19   9   9   2  Hướng dẫn.  
Bước 1: Gọi tọa độ H x; y; z , tính AH   ; x y; z  
1 , BC  3;3;  1 .  
Bước 2: Điểm H thỏa mãn điều kiện AH.BC  0 (1) và H BC (2).
Cách giải 1. Trắc nghiệm.
Ghi vào máy tính 3x  3y 1 z CALC nhập tọa độ H trong các đáp án, đáp án A thỏa
mãn điều kiện (1). Các đáp án còn lại không thỏa mãn. Chọn A.  
Lưu ý: Nếu có hai hay nhiều đáp án cùng thỏa mãn (1) thì kiểm tra BH t BC .
Cách giải 2. Tự luận.  
Từ (1) ta có 3x  3y 1 z  0 và từ (2) ta có BH t BC  3t;3t; t   do đó 8
x  3t 1, y  3t  2, z t
 thay vào trên ta được 9t  3  9t  6 1 t  0  t  19  5 14 8 
Suy ra tọa độ của H ; ;   . Chọn A. 19 19 19 
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A1;0; 2 , B 2;1;  
1 , C 1;2;2 và D 4;5  7 .
Trọng tâm G của tứ diện ABCD có tọa độ là: A. 2;1; 2 . B. 8;2; 8 . C. 8; 1; 2 . D. 2;1; 2 . Hướng dẫn. 7 GV: Nguyen Xuan Chung
    
Điểm G là trọng tâm của tứ diện  OA OB OC OD  4OG . Lấy tổng thành phần
tương ứng các tọa độ chia 4 suy ra tọa độ G . Riêng thành phần x, ta chọn đáp án D.
Câu 14. [Đề THPTQG 2017] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (2;3; 1  ), ( N 1  ;1;1) và
P(1;m 1;2). Tìm m để tam giác MNP vuông tại N. A. m  6  . B. m  0 . C. m  4  . D. m  2 . Hướng dẫn.  
Bước 1: tính NM  3;2; 2
 , NP  2;m  2;  1 .  
Bước 2: MNP vuông tại NNM . NP  0  6  2m  4  2  0  m  0. Chọn B.
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;0;1), B(‐1;1;3), C(1;3;m). Giá trị của m sao cho 9
diện tích tam giác ABC bằng là: 2 A. m  1. B. m  2. C. m  3. D. m  4. Hướng dẫn.  
Bước 1: Tính BA  2; 1  ; 2
 , BC  2;2;m  3. 1 2 2   2 9 2 Bước 2: S
BA .BC  B . A BC    9 2
8  (m  3)   8  2m  9 . Bấm máy tính 2 2
(CASIO) SHIFT SOLVE 10 = kết quả m  4. Chọn D.
Lưu ý: Có thể giải tự luận bằng cách bình phương hai vế, giải PT bậc hai ẩn m.
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A2;1; 3 , B 0; 2;5 ,
C 1;1;3 . Diện tích hình bình hành ABCD là: 349 A. 2 87 . B. 349 . C. 87 . D. . 2 Hướng dẫn.  
Bước 1: Tính BA  2;3; 8
 ,BC  1;3; 2  . 2 2   2 2
Bước 2: S BA .BC  B .
A BC   77.14 27  349. Chọn B.
Câu 17. [MH2_2017_BGD] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2;  3;  1 và B5; 6; 2 . AM
Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oxz tại điểm M . Tính tỉ số . BM AM 1 AM AM 1 AM A.  . B.  2 . C.  . D.  3. BM 2 BM BM 3 BM Hướng dẫn. AM d  ,( A Oxz) 3 1 Ta có    . Chọn A. BM d  ,( B Oxz) 6 2
.......................................................... 8 GV: Nguyen Xuan Chung
II. CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ MẶT CẦU.
1. Tóm tắt kiến thức cơ bản.
Định nghĩa: Trong không gian, mặt cầu S I, R  M IM   R .
 Phương trình chính tắc: Mặt cầu S  tâm I a;b;c , bán kính R có phương trình
S x a2  y b2 z c2 2 :  R .
 Phương trình tổng quát S  2 2 2
: x y z Ax By Cz D  0.
 A B C
Tọa độ tâm I a; ; b c  I ; ;   , bán kính 2 2 2
R a b c D .  2 2 2 
2. Một số ví dụ giải toán.
Ví dụ 6: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  tâm I 2;1;  
1 , tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ
Oyz . Phương trình của mặt cầu S là: 2 2 2 2 2 2
A. x  2   y   1   z   1  4.
B. x  2   y   1   z   1  1. 2 2 2 2 2 2
C. x  2   y   1   z   1  4.
D. x  2   y   1   z   1  2. Phân tích:
+ Kiến thức: PT chính tắc mặt cầu. Hình chiếu trên mp tọa độ I(a;b;c) R Oyz H(0;b;c) O
+ Vận dụng: Biết tâm I. Tìm R 2 2
+ Kĩ năng: Điểm tiếp xúc – khoảng cách: 2 2 2
R  a  OI  OH  a = 4.
Đáp số: Chọn C.
Ví dụ 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4y  6z  0
. Mặt phẳng Oxy cắt S  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r bằng:
A. r  5.
B. r  2.
C. r  6.
D. r  4. Phân tích:
+ Kiến thức: PT tổng quát mặt cầu – Điểm thuộc mặt cầu. Hình chiếu trên mp tọa độ 9 GV: Nguyen Xuan Chung
+ Vận dụng: Biết pt (S), O thuộc (S). Tìm H
+ Kĩ năng: Giao tuyến – khoảng cách: r  OH  5 . Đáp số: Chọn A.
Ví dụ 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  2m  2 x  3my  6m  2 z  7  0 . Gọi R là bán kính của S  , giá trị nhỏ
nhất của R bằng: 377 377 A. 7. B. . C. 377. D. . 7 4 Phân tích:
+ Kiến thức: PT tổng quát mặt cầu chứa tham số – Bán kính mặt cầu
+ Vận dụng: Biết pt (S). Tìm GTNN của R 3m 49
+ Kĩ năng: Đỉnh của Parabol. 2 2 2 2 2
R  (m 1)  (
)  (3m 1)  7  m  8m  9 2 4 377 16 377 Suy ra 2 min R  tại m  hay min R  . Chọn B. 49 49 7
Ví dụ 9: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  tâm I 1; 4; 2 và có thể tích V  972 . Khi đó
phương trình của mặt cầu S  là: 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  4   z  2  81. B. x  
1   y  4   z  2  9. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  4   z  2  9. D. x  
1   y  4   z  2  81. Phân tích:
+ Kiến thức: PT chính tắc mặt cầu – Thể tích khối cầu
+ Vận dụng: Biết tâm. Tìm R
+ Kĩ năng: Nhận biết phương trình, suy ngược. Loại các đáp án C, D vì sai tâm I. 4 Nếu R  3 thì 3 V  .
 3  36 nên loại đáp án B. Chọn A. 3
Ví dụ 10: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A3; 2;0, B 1; 2; 4 . Viết phương trình mặt cầu
S đường kính AB . 2 2 2 2 2 2
A. S  : x  
1   y  2   z  2  8.
B. S  : x  
1   y  2   z  2  8. 2 2 2 2 2 2
C. S  : x  
1   y  2   z  2  16.
D. S  : x  
1   y  2   z  2  32. Phân tích:
+ Kiến thức: PT chính tắc mặt cầu – Trung điểm đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng
+ Vận dụng: Biết đường kính. Tìm tâm và R
+ Kĩ năng: Nhận biết phương trình, suy ngược. I 1; 2; 2 nên loại các đáp án AD.
Thử tọa độ điểm A vào đáp án B thỏa mãn. Chọn B. 10 GV: Nguyen Xuan Chung
Cách 2. Phương pháp quỹ tich.
 
Điểm M x; y; z   S  đường kính AB khi và chỉ khi   90o AMB
AM .BM  0 , biến 2 2
đổi ta có  x   x     y    z z   2
  x x    y   2 3 1 2 4 0 2 3
2  z  4z  0
 x  2   y  2  z  2 1 2 2  8 . Chọn B.
Ví dụ 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1, 0,0 , B 0, 2, 0, C0, 0,3 . Tập
hợp các điểm M x, y, z thỏa mãn: 2 2 2
MA MB MC là mặt cầu có bán kính là:
A. R  2 .
B. R  2 .
C. R  3 . D. R  3 . Phân tích:
+ Kiến thức: PT chính tắc mặt cầu – Tập hợp điểm
+ Vận dụng: Biết hệ thức. Tìm R
+ Kĩ năng: Hằng đẳng thức lớp 8. Gọi M x; y; z   S  , từ 2 2 2
MA MB MC ta có
x  2  y z x   y  2  z x y  z  2 2 2 2 2 2 2 1 2 3
  x  2   y  2   z  2 2 1 2
3 suy ra R  2 . Chọn B.
……………………………………
3. Bài tập kiểm tra. 2 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình  x     y   2 1
3  z  9 .
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. S  tiếp xúc với trục Ox
B. S  không cắt trục Oy
C. S  tiếp xúc với trục Oy
D. S  tiếp xúc với trục Oz
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  đi qua A0, 2, 0 , B 2;3;  1 , C 0,3;  1 và có tâm
thuộc mặt phẳng Oxz . Phương trình của mặt cầu S  là: 2 2 A. 2
x   y  6   z  4  9
B. x   y  2 2 2 3  z  16 2 2 2 2 C. 2
x   y  7   z  5  26 D. x   2
1  y   z  3  14
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A2, 0, 0, B  0, 4, 0, C
0, 0, 4 . Phương trình mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện OABC ( O là gốc tọa độ) là: 2 2 2 A. 2 2 2
x y z  2x  4y  4z  0 B. x  
1   y  2   z  2  9 2 2 2
C. x  2   y  4   z  4  20 D. 2 2 2
x y z  2x  4y  4z  9
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên trục Oz ? A. S  2 2 2
: x  y z  2x  4y  2  0
S : x  y z  6z  2  0 1 . B.   2 2 2 2 . C. S  2 2 2
: x  y z  2x  6z  0
S : x  y z  2x  4 y  6z  2  0 3 . D.   2 2 2 4 .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên mặt phẳng
tọa độ Oxy ? A. S  2 2 2 :
x y z  2x  4y  2  0 S :
x y z  4 y  6z  2  0 1 . B.   2 2 2 2 . C. S  2 2 2 :
x y z  2x  6z  2  0 S :
x y z  2x  4 y  6z  2  0 3 . D.   2 2 2 4 . 11 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S  có tâm I  1
 ;0;2 và có diện tích
S  36 . Khi đó phương trình của mặt cầu S  là: 2 2 2 2 A. x   2
1  y   z  2  9 2
x 1  y z  2  9 B.     2 2 2 2 C. x   2
1  y   z  2  9 2
x 1  y z  2  3 D.    
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4y  6z  5  0 . Số nào dưới đây là diện tích của mặt cầu S  ? A. 12 . B. 9 . C. 36 . D. 36 .
Câu 25. [THPT Chuyên ĐH Vinh] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  4y  4z m  0 có bán kính R  5. Tìm giá trị của m . A. m  16  . B. m  16 . C. m  4 . D. m  4  .
…………………………………………..
4. Hướng dẫn bài tập kiểm tra. 2 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình  x     y   2 1
3  z  9 .
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. S  tiếp xúc với trục Ox
B. S  không cắt trục Oy
C. S  tiếp xúc với trục Oy
D. S  tiếp xúc với trục Oz Hướng dẫn.
Trong các đáp án nói tới 3 sự tiếp xúc, nên ta kiểm tra tính tiếp xúc trước tiên. Gọi H là tiếp điểm, ta có: 2 2 2 2
OH R OI OH  9  10  OH  1  H ( 1  ;0;0). Chọn A.
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  đi qua A0, 2, 0 , B 2;3;  1 , C 0,3;  1 và có tâm
thuộc mặt phẳng Oxz . Phương trình của mặt cầu S  là: 2 2 A. 2
x   y  6   z  4  9 .
B. x   y  2 2 2
3  z  16 . 2 2 2 2 C. 2
x   y  7   z  5  26 . D. x   2
1  y   z  3  14 . Hướng dẫn.
Dạng tọa độ của điểm I trên mp(Oxz) là I (a; 0; c) do đó Chọn D.
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A2, 0, 0, B  0, 4, 0, C
0, 0, 4 . Phương trình mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện OABC ( O là gốc tọa độ) là: 2 2 2 A. 2 2 2
x y z  2x  4y  4z  0 . B. x  
1   y  2   z  2  9 . 2 2 2
C. x  2   y  4   z  4  20 . D. 2 2 2
x y z  2x  4y  4z  9 . Hướng dẫn.
Thử tọa độ điểm O(0;0;0) vào các đáp án, ta loại nhanh CD.
Thử tọa độ B(0; 4;0) vào đáp án A, loại A. Chọn B. Lời bình.
Nắm vững kiến thức, kết hợp năng lực “quan sát” và suy luận để giải nhanh!. 12 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên trục Oz ? A. S  2 2 2
: x  y z  2x  4y  2  0
S : x  y z  6z  2  0 1 . B.   2 2 2 2 . C. S  2 2 2
: x  y z  2x  6z  0
S : x  y z  2x  4 y  6z  2  0 3 . D.   2 2 2 4 . Hướng dẫn.
Tọa độ tâm I (0; 0; c) , nghĩa là thành phần bậc nhất chứa x, y bằng 0, do đó Chọn B.
Câu 22. Trong không gian Oxyz , mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên mặt phẳng tọa độ Oxy ? A. S  2 2 2 :
x y z  2x  4y  2  0 S :
x y z  4 y  6z  2  0 1 . B.   2 2 2 2 . C. S  2 2 2 :
x y z  2x  6z  2  0 S :
x y z  2x  4 y  6z  2  0 3 . D.   2 2 2 4 . Hướng dẫn.
Tọa độ tâm I (a; ;
b 0) , nghĩa là thành phần bậc nhất chứa z bằng 0, do đó Chọn A.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S  có tâm I 1;0; 2 và có diện tích
S  36 . Khi đó phương trình của mặt cầu S  là: 2 2 2 2 A. x   2
1  y   z  2  9 2
x 1  y z  2  9 . B.     . 2 2 2 2 C. x   2
1  y   z  2  9 2
x 1  y z  2  3 . D.     . Hướng dẫn.
Loại các đáp án A và C, vì sai tâm I. Nếu R  3 thì 2
S  4 .3  36 thỏa mãn. Chọn B.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4y  6z  5  0 . Số nào dưới đây là diện tích của mặt cầu S  ? A. 12 . B. 9 . C. 36 . D. 36. Hướng dẫn. A B C  Ta có tâm I ( ; ;
)  I (1;2;3) . Bán kính R  14  5  3; 2
S  4 .3  36 . Chọn C. 2 2 2 Lời bình.
Bài toán khá đơn giản, tuy nhiên yêu cầu các em cần nắm được kiến thức:
‐ Từ phương trình tổng quát mặt cầu suy ra tọa độ tâm I, bán kính R.
‐ Công thức tính diện tích mặt cầu.
Hầu như các bài toán nâng cao đều là tổ hợp của các bài toán nhỏ, ta luyện tập
cách tính nhẩm, kết hợp CASIO để tính nhanh, từ đó mới giải nhanh được các bài khó hơn.
Câu 25. [THPT Chuyên ĐH Vinh] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  4y  4z m  0 có bán kính R  5. Tìm giá trị của m . A. m  16  . B. m  16 . C. m  4 . D. m  4  . Hướng dẫn.
Không cần để ý dấu của tâm I , ta có 2 2 2 2
R  1  2  2  (m)  25  m  16. Chọn B.
................................................................................ 13 GV: Nguyen Xuan Chung
5. Bài tập nâng cao – Hệ trục tọa độ. 2 2 2
Câu 26. Cho mặt cầu S  :  x   1   y  
1   z  2  9 và điểm M 1;1;3 . Qua M kẻ tiếp tuyến
MA với mặt cầu S  ( A là tiếp điểm). Độ dài MA bằng A. 4. B. 1. C. 5. D. 3 .
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;2 . Biết rằng
   
tập hợp các điểm M thỏa mãn M .
A MAMB MC  0 là một mặt cầu. Tính bán kính r của mặt cầu đó. 5 6 3 A. r  1 B. r  . r  . r  . 2 C. 3 D. 2
Câu 28. Cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2y  2z  0 và điểm A2;2;2 . Điểm B thay đổi trên mặt
cầu. Diện tích của tam giác OAB có giá trị lớn nhất là A. 1 B. 2 . C. 3 . D. 3 . 2 2 2
Câu 29. Cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  5  16 và điểm A1;2;3 . Gọi I là tâm của mặt
cầu và điểm B thuộc mặt cầu sao cho IB + BA nhỏ nhất. Tọa độ của điểm B A. 1; 2; 9 . B. 1; 2; 9 . C. 1; 2;   1 . D. 1;6;  5 .
Câu 30. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm (
A 0;1;1) , B(1;0; 3),C(1; 2; 3) . Tìm điểm D trên mặt
cầu (S) có phương trình: 2 2 2
x y z  2x  2z  2  0 , sao cho tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất.  7 4  1    1 4 5   A. 1;0;  1 . B. ; ;   . C. ; ;   . D. 1; 1; 0 .  3 3 3   3 3 3 
Câu 31. [THPT Lương Thế Vinh ‐ Hà Nội] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;3;  1 ,
B 2;1;0 , C 3; 1; 
1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD S  3S ABCD ABC . D 8;  7  ;  1 D8;7;  1
A. D 8;7;   1 . B.  . C.  .
D. D 12; 1;3 . D  12;1;  3 D   12  ; 1  ;3
Câu 32. [THPT Trần Quốc Tuấn] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình thang
ABCD vuông tại A B . Ba đỉnh (1
A ;2;1) , B(2;0;1) , C(6;1;0) , hình thang có diện tích
bằng 6 2 . Giả sử đỉnh D(a; ;
b c) , tìm mệnh đề đúng?
A. a b c  6 .
B. a b c  5 .
C. a b c  8 .
D. a b c  7 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hình vuông ABCD , B(3; 0;8) , D(5; 4; 0) . Biết đỉnh A thuộc  
mặt phẳng ( Oxy ) và có tọa độ là những số nguyên, khi đó CA CB bằng: A. 5 10.. B. 6 10.. C. 10 6.. D. 10 5.
Câu 34. [SGD Vĩnh Phúc] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2;0) , B(3;4; ) 1
, D(-1; 3;2). Tìm tọa độ điểm C sao cho ABCD là hình thang có hai cạnh đáy AB , CD
và có góc C bằng 45. A. C(5;9;5) . B. C(1;5; ) 3 . C. C( 3 - ;1 ) ;1 . D. C(3;7; 4) . 14 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp đều S. ABCD , biết chiều cao hình
chóp bằng 6 và A1;0;0, B 5;0;0,C 5; 4;0 . Gọi I a; ;
b c là điểm cách đều 5 đỉnh của
hình chóp (với c > 0). Tính giá trị của T a  2b  3 . c A. T  41. B. T  14. C. T  23. D. T  32.
............................................................
6. Hướng dẫn bài tập nâng cao – Hệ trục tọa độ. 2 2 2
Câu 26. Cho mặt cầu S  :  x   1   y  
1   z  2  9 và điểm M 1;1;3 . Qua M kẻ tiếp tuyến
MA với mặt cầu S  ( A là tiếp điểm). Độ dài MA bằng A. 4. B. 1. C. 5. D. 3 . Hướng dẫn giải
Theo tính chất tiếp tuyến thì 2 2 2
MA MI R  25  9  16  MA  4. Chọn A.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;2 . Biết
   
rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn M .
A MAMB MC  0 là một mặt cầu. Tính bán
kính r của mặt cầu đó. 5 6 3 A. r  1 B. r  . r  . r  . 2 C. 3 D. 2 Hướng dẫn giải  2 2 2  Gọi G ; ; 
 là trọng tâm tam giác ABC, khi đó giả thiết là:  3 3 3      .3 MA MG  0  .
MA MG  0 . Vậy M thuộc mặt cầu đường kính GA, bán kính 1 6 r GA  . Chọn C. 2 3
Câu 28. Cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2y  2z  0 và điểm A2;2;2 . Điểm B thay đổi trên
mặt cầu. Diện tích của tam giác OAB có giá trị lớn nhất là A. 1 B. 2 . C. 3 . D. 3 . Hướng dẫn giải
Cách 1. Xét vị trí tương đối.
Nhận xét A thuộc mặt cầu và OA không đổi nên diện tích OAB lớn nhất khi đường cao
kẻ từ B lớn nhất, khi đó đường cao đi qua tâm I(1; 1; 1).
Mặt khác I 1;1; 
1 là trung điểm OA, suy ra ABO là tam giác vuông cân tại B, IB R  3
và khi đó S  2 3. 3 / 2  3. Chọn D.
Cách 2. Bất đẳng thức.
Nhận xét điểm B thuộc mặt cầu đường kính OA  2 3 nên ABO vuông tại B và 1 1 1 S  .2B . O BA   2 2
BO BA  hay 2
S OA  3  max S  3  BO BA . Chọn D. 4 4 4 15 GV: Nguyen Xuan Chung 2 2 2
Câu 29. Cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  5  16 và điểm A1;2;3 . Gọi I là tâm của mặt
cầu và điểm B thuộc mặt cầu sao cho IB + BA nhỏ nhất. Tọa độ của điểm B A. 1; 2; 9 . B. 1; 2; 9 . C. 1; 2;   1 . D. 1;6;  5 . Hướng dẫn giải.
Cách 1. Phương pháp véc tơ.
Ta thấy điểm A ngoài (S) và do IB = R = 4 không đổi nên 4 + BA nhỏ nhất nếu B thuộc   R 1 
tia IA. Gọi IB t IA t 0;0;8,t  0 , do đó t
  IB  0;0;4  B(1;2; 1  ). 8 2
Cách 2. Trắc nghiệm loại trừ.
Thử trực tiếp các đáp án A, C, D để tính BA thì B 1; 2;   1 có BA = 4 nhỏ nhất.
Cách 3. Khảo sát ‐ BĐT.
Từ phương trình (S) ta có z  5  4  9   z  1
 (Có thể loại đáp án B từ đây). Gọi B  ; x y; z 2 2 2 2 2 ta có 2
AB   x  
1   y  2   z 3 16  z  5   z 3  1  6z 16.
Suy ra min AB  4  z  1
  x 1  0, y  2  0. Chọn C.
Câu 30. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm (
A 0;1;1) , B(1;0; 3),C(1; 2; 3) . Tìm điểm D trên
mặt cầu (S) có phương trình: 2 2 2
x y z  2x  2z  2  0 , sao cho tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất.  7 4  1    1 4 5   A. 1;0;  1 . B. ; ;   . C. ; ;   . D. 1; 1; 0 .  3 3 3   3 3 3  Hướng dẫn giải.
Do diện tích ABC không đổi nên V lớn nhất nếu D cách xa mp(ABC) nhất. Gọi D x; y; z     sao cho ID  , BA ID  .
CB Ta có: ID   x 1; ; y z   1 , BA   1
 ;1;4, CB  2;2;0 do đó:
1 x y  4z  4  0 và 2x  2  2y  0 suy ra x  3  2z, y  2  2z thay vào mặt cầu ta 1 5 được phương trình 2 2 2
(2  2z)  (2  2z)  (z 1)  4 , giải ra z   , z   . 3 3 1
Ứng với z   thì tính được y  0 nên loại C. Chọn B. 3
Câu 31. [THPT Lương Thế Vinh ‐ Hà Nội] Trong không gian Oxyz , cho A 2;3;  1 , B 2;1;0 , C 3; 1; 
1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD S  3S ABCD ABC . D 8;  7  ;  1 D8;7;  1
A. D 8;7;   1 . B.  . C.  .
D. D 12; 1;3 . D  12;1;  3 D   12  ; 1  ;3 Hướng dẫn giải   Biến đổi 3SSSSS  2SAD  2BC ABC ABCD ABC ACD ACD ACB .    
Suy ra OD  2OC  2OB OA (Nhẩm 2 tọa độ C ‐ 2 tọa độ B + tọa độ A ) và Chọn D. 16 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 32. [THPT Trần Quốc Tuấn] Trong không Oxyz , cho hình thang ABCD vuông tại A B . Ba đỉnh (1
A ;2;1) , B(2;0;1) , C(6;1;0) , hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh D( ; a ;
b c) , tìm mệnh đề đúng?
A. a b c  6 .
B. a b c  5 .
C. a b c  8 .
D. a b c  7 . Hướng dẫn giải    
Tính AB  1; 2; 2, BC  4;1; 
1 . Đặt AD tBC t 4;1; 
1 ,t  0  AD  3t 2 .
AB BC AD
Từ diện tích đã cho, ta có:  6 2  t   1 9 2 1  12 2  t  . 2 3  1   7 7 4  AD  4;1; 
1 , suy ra tọa độ D ; ;
a b c  6 . Chọn A. 3    3 3 3 
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hình vuông ABCD , B(3; 0;8) , D(5; 4; 0) . Biết đỉnh A  
thuộc mặt phẳng ( Oxy ) và có tọa độ là những số nguyên, khi đó CA CB bằng: A. 5 10. . B. 6 10.. C. 10 6.. D. 10 5. Hướng dẫn giải.
Cách 1. Tính trực tiếp theo tích vô hướng. Tính 2 2 2
AC BD  8  4  8  12  BC  6 2 . Từ đó ta có :     T CA CBCA CB2         2 2 12
6 2  2  72 2 cos 45o T
 6 10 . Chọn B.
Cách 2. Lập phương trình và hệ thức.
(Khi đã học mặt phẳng) Gọi A(x; y; 0) là đỉnh hình vuông ABCD (x, y là các số nguyên),
khi đó ta có A thuộc mặt phẳng trung trực của DB có phương trình:
2x y  4  0  y  4  2x .  Mặt khác .
BA DA  0 nên x   x    y y   2 ( 3) 5
4  0  x  2x 15  4  2x8  2x  0     2
 5x  22x 17  0  x  1  do đó (1
A ;2;0)  CA CB  8;10;14  CACB  6 10 .
Cách 3. Phương pháp véc tơ ‐ Sử dụng tính chất hình bình hành.   2     2   2 2 2
T CA CB AC BC  2C . A CB và 2 2 2
BA CA CB AC BC  2 . CA CB
nên cộng hai vế ta được: 2 2 2 2
T  2AC BC  2.12  72  360  T  6 10.
Cách 4. Phương pháp véc tơ ‐ Sử dụng tính chất đặc biệt của hình vuông.     Tính 2 2 2
BD  8  4  8  12 . Gọi I là tâm hình vuông, ta có T CA CB  3IA IB 2 2
T 10IB T DB 10 / 2  6 10 . Chọn B. Lời bình.
Khi chúng ta nắm vững kiến thức về véc tơ và tính chất của nó, cũng như tính chất
đặc biệt của một số hình: vuông, chữ nhật, thoi, thì việc giải toán sẽ tối ưu (Như Cách 4
chẳng hạn). Ngoài ra trong Cách 1, Cách 3, Cách 4 ta không cần điều kiện tọa độ A là số
nguyên và mặt phẳng Oxy . Tuy nhiên không thể bỏ đi vì đó là điều kiện để tồn tại hình vuông. 17 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 34. [SGD Vĩnh Phúc] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2;0) , B(3;4; )
1 , D(-1;3;2). Tìm tọa độ điểm C sao cho ABCD là hình thang có hai cạnh đáy
AB , CD và có góc C bằng 45. A. C(5;9;5) . B. C(1;5; ) 3 . C. C(-3;1 ) ;1 . D. C(3;7; 4) . Hướng dẫn giải.
Cách 1. Tính góc giữa hai véc tơ.   Ta có AB = (2;2; ) 1 nên DC = t(2;2; )
1 , t > 0  C(2t - 1;2t + 3; t + 2)     BC = (2t - 4;2t -1;t + ) 1 . Ngoài ra ta có ( ) o BC, DC = 45 t(4t - 8 + 4t - 2 + t + ) 1 1 3t - 3 1 nên =  = ( - )2 + ( - )2 + ( + )2 2 ( - )2 + ( - )2 + ( + )2 2 3t 2t 4 2t 1 t 1 2t 4 2t 1 t 1
 t = 2  C(3;7;4). Chọn D.
Cách 2. Phân tích hình học – xét vị trí tương đối. A B α α 45° D C E    Ta có: AB = (2;2; )
1 , AD = (-2;1;2), BD = (-4;1; )
1 . Vẽ BE vuông góc với DC tại E, gọi   9 + 18 - 9 1 1 ABD = a = BDE , suy ra cos a = =  sin a = . 2.3.3 2 2 2 BE BC / 2 1 Mà sin a = = =
 BC = BD = 3 2.  C(3;7;4) thỏa mãn. BD BD 2
Cách 3. Phân tích hình học – xét vị trí tương đối.  
Ta chứng minh được tam giác DAB vuông cân tại A, vì AB = AD = 3 và AB.AD = 0 .   
Do đó ABCD là hình thang vuông tại A và D, C = 45 suy ra DC = 2AB  C (3;7; 4).
Cách 4. Tính góc giữa hai véc tơ – Trắc nghiệm.  
Vì ABCD là hình thang và C = 45 nên góc B = 135 . Gọi C(x; y ; z) , tính được    -2(x - 3)- 2(y - 4)- 1(z - ) 1 BA = (-2;-2;- ) 1 và cos(BA, BC) = nhập biểu thức,
3 (x - 3)2 + (y - 4)2 + (z - )2 1 2 5 2
CALC (thử A) 5 = 9 = 5 = KQ -
(loại), B, C đều loại. Đáp án D kết quả - . 5 2
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp đều S. ABCD, biết chiều cao hình
chóp bằng 6 và A1;0;0, B 5;0;0,C 5; 4;0 . Gọi I a; ;
b c là điểm cách đều 5 đỉnh của
hình chóp (với c > 0). Tính giá trị của T a  2b  3 . c A. T  41. . B. T  14.. C. T  23. . D. T  32. 18 GV: Nguyen Xuan Chung Hướng dẫn giải
Cách 1. Xét vị trí tương đối.
Nhận xét A, B, C đều thuộc mp(Oxy) nên D thuộc mp(Oxy).
Gọi H 3; 2; 0 là trung điểm AC, vì SH   ABCD , SH  6 nên S 3; 2; 6 và I 3; 2; c . 7  7 
SI IA IH HA  6  c2 2 2 2 2 2
c  8  c   I 3;2;   . 3  3 
Vậy T a  2b  3c  3  4  7  14. Chọn B. Lưu ý.
Ngoài cách tính trên, ta cũng có cách tính sau: Gọi K là trung điểm SA thì I thuộc 1 1 7
mp trung trực của SA do đó 2
SI.SH SK.SA SA SI  6  c
.(4  4  36)  c  . 2 12 3 Lời bình.
Điểm B trong giả thiết để đảm bảo ABCD là hình vuông, ta không sử dụng trong
tính toán. Trong nhiều trường hợp, bài toán không có hình minh họa thì các em hãy tự
vẽ hình nhé. Sau khi vẽ hình đầy đủ, các em xóa đi và tự trình bày mà không có hình vẽ
xem thế nào?. Đây là cách rèn luyện tư duy trừu tượng rất tốt.
.................................................................................. 19 GV: Nguyen Xuan Chung
III. CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ MẶT PHẲNG.
1. Tóm tắt kiến thức cơ bản.  
Vectơ pháp tuyến: Nếu vectơ n  0 và có giá vuông góc với mặt phẳng () thì
n được gọi là vectơ pháp tuyến (VTPT) của ().
Phương trình tổng quát: Phương trình Ax By Cz D  0 với 2 2 2
A B C  0
được gọi là phương trình tổng quát của mặt phẳng ( ) .
Khoảng cách: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M (x ; y ; z ) 0 0 0 0 đến
mặt phẳng  : Ax By Cz D  0 được tính theo công thức:
| Ax + By + Cz + D | 0 0 0 d (M , (a)) = . 0 2 2 2 A + B + C     n n  
Góc: Công thức tính góc giữa  và  là
   n n     . cos , cos ,   n . n    Chú ý:
 Nếu mặt phẳng () có phương trình Ax By Cz D  0 thì () có một VTPT là
n  ( ;AB;C). 
 Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (x ; y ; z ) n A B C 0 0 0 0 và có VTPT ( ; ; ) là: (
A x x )  B( y y )  C(z z )  0 0 0 0 .  Thường gặp:    
 Cho n nhưng trong đáp án chỉ xuất hiện k. n (thường là  ; n  2 ; n ... ).
 Cho (P) song song với (Q), cho (P) vuông góc với đoạn thẳng (đường thẳng).
Kỹ năng giải toán: Từ (
A x x )  B( y y )  C(z z )  0  Ax By Cz Ax By Cz  D 0 0 0 0 0 0 .
Ghi máy Casio: Ax By Cz bấm CALC nhập tọa độ M 0 kết quả bằng - D là đủ.
2. Các ví dụ giải toán.
Ví dụ 12: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) có véctơ pháp tuyến  n  ( 7
 ,10,1) và đi qua M (10,1,9) là
A. (P) : 7x 10 y z  51  0
B. (P) : 7x 10 y z  51  0
C. (P) : 7x 10 y z  89  0
D. (P) :10x y  9z  51  0 Hướng dẫn giải
Nhận xét các đáp án đều đổi hướng VTPT đã cho, nên ghi 7x – 10y – z bấm CALC nhập
10 1  9  kết quả 51. Chọn A.
Ví dụ 13: [MH 2017] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 0;1; 
1 và B 1; 2;3 . Viết phương
trình mặt phẳng  P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. P : x y  2z  3  0 .
B. P : x y  2z  6  0 .
C. P : x  3y  4z  7  0 .
D. P : x  3y  4z  26  0 . Hướng dẫn giải 20 GV: Nguyen Xuan Chung
Nhận xét các đáp án hệ số của x đều dương, nên nhẩm lấy B trừ A, ghi x + y + 2z bấm
CALC nhập 0  1  1  kết quả 3. Chọn A.
Ví dụ 14: Trong không gian Oxyz, cho A(–1; 0; 2), mặt phẳng (P): 2x – y – z + 3 = 0. Phương trình
mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là:
A. 2x – y – z – 4 = 0.
B. 2x + y – z + 4 = 0. C. 2x – y – z + 4 = 0. D. 3 đáp án kia sai. Hướng dẫn giải
Ghi 2x – y – z bấm CALC nhập 1
  0  2  kết quả ‐ 4. Chọn C.
Ví dụ 15: Trong không gian O xyz , cho mặt phẳng (P) : x  2 y  2z 1  0 . Phương trình mặt phẳng
(Q) song song (P) và cách (P) một khoảng là 3 là
A. (Q) : x  2 y  2z  8  0
B. (Q) : x  2 y  2z  2  0
C. (Q) : x  2 y  2z 1  0
D. (Q) : x  2 y  2z  5  0 Hướng dẫn giải  
Các đáp án đều có n  (1; 2; 2)  n  3, nhẩm lấy D  D   9 P Q
. Kết quả Chọn A. Lời bình.
Lấy điểm M(x; y; z) tùy ý thuộc mp(P): Ax + By + Cz + D = 0 nên Ax + By + Cz = ‐
D, và tính khoảng cách đến mặt phẳng song song (Q): Ax + By + Cz + D’ = 0 thì:
Ví dụ 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S  tâm I 2; 3;0 và tiếp xúc với
mặt phẳng   : 2x y  2z 1  0. Phương trình của mặt cầu S  là 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x  2   y  3  z  4.
B. S  :  x  2   y   3  z  2. 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x  2   y   3  z  4.
D. S  :  x  2   y   3  z  2. Hướng dẫn giải
Loại các đáp án C, D vì sai tâm I. Điều kiện tiếp xúc là: d I , (P)  R , do đó ghi vào máy
2x  y  2z 1 bấm CALC (nhập tọa độ I) 2  3
  0  kết quả R = 2. Chọn A. 2 2 2 2 1  2 Lưu ý.
Trên đây là máy 580, đối với máy 570, ... Các em thay phím z bằng phím F nhé!
Ví dụ 17: Trong không gian Oxyz , cho A(1;1; 0) , B(3;5; 2) và mặt phẳng   : x  2 y z  7  0 .
Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và vuông góc với   là
A. x z 1 0.
B. x z 1 0.
C. x y  0 .
D. x y  0 . Hướng dẫn giải
Cách 1. Trắc nghiệm loại trừ. 21 GV: Nguyen Xuan Chung
Kiểm tra tính vuông góc với   , ghi x – 2y + z CALC nhập bộ 1  0  1  thỏa mãn,
CALC nhập 1  1  0  (loại) và CALC nhập 1  1  0  (loại). Như thế loại C, D.
Kiểm tra đi qua điểm : Thử tọa độ điểm A vào đáp án A, thỏa mãn. Chọn A. Cách 2. Tự luận. 
Tính AB  2;4;2. Gọi mp   cần tìm, do   qua A, B và vuông góc với   nên    
n   AB, n   n      1;0; 1  
. Viết mp   đi qua điểm A, là x – z – 1 = 0. Chọn A. Lời bình.
Cách giải tự luận có ưu điểm là ôn tập được kiến thức, tuy nhiên thi trắc nghiệm
thì không nên nhé! Theo cách 1 thì vẫn hơn.   
 Chúng ta có thể tính n   AB, n    
 theo cách tự luận (theo định nghĩa) hoặc sử 
dụng Casio thường dùng. Sau đây ta sẽ trình bày cách tính khác Gọi n   ; a ; b c  , vì    
a  2b c  0
n .AB  0, n .n  0   
nên ta có hệ phương trình  , cho c = 1 ta được
a  2b c  0
a  2b  1   
, giải ra ta có kết quả a  1,
b  0  n   
 1;0; 1 hay đổi dấu chọn
a  2b  1   n    1;0; 1 đều được. 
 Thực hành thì khác: Tính hoặc nhẩm AB  2;4;2 và nhìn vào
 : x  2y z  7  0 , bấm MENU 9 1 2 (máy 580) 2 = 4 = ‐ 2 = và 1 = ‐2 = ‐1 = kết quả như
trên. Như vậy ta chỉ cần lưu ý đổi dấu thành phần z là được, nhẩm và bấm máy tính
cực nhanh (Hầu như không cần ghi).
Ví dụ 18: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ), 3 ; 1 ; 5 ( B ; 1 ( 6 ; 2 ),C( ; 0 ; 5 4), D( 6 ; 0 ; 4 ) . Mặt phẳng (Q)
chứa AB và song song với CDcó một vecto pháp tuyến là:    
A. n  2;5;  1 . B. n  2; 1  ;3 . C. n  2; 1  ;  1 .
D. n  1;1;  1 . Hướng dẫn giải
Nhẩm lấy A trừ B, lấy C trừ D và MENU 9 1 2 nhập 4 = ‐ 1 = 3 = và 1 = 0 = 2 = 
Kết quả x = 2, y = 5 như thế ta có n  2;5;  1 . Chọn A. Lưu ý.
Nếu giải ra được phân số thì quy đồng thành bộ số nguyên cho đẹp.
Ví dụ 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(3;-2; ) 1 ,B (0;2; ) 1 ,C (-1;2; ) 0 .
Phương trình mặt phẳng (ABC ) là
A. 4x - 3y + 4z + 2 = 0. .
B. 4x + 3y + 4z + 10 = 0 .
C. 4x + 3y + 4z - 10 = 0 .
D. 4x + 3y - 4z - 2 = 0 . Hướng dẫn giải
Nhẩm lấy A trừ B, lấy A trừ C và MENU 9 1 2 nhập 3 = ‐ 4 = 0 = và 4 = ‐ 4 = ‐1 = 3   3   
Kết quả x  1, y
như thế ta có n  1  ;
;1 hay chọn n  4;3; 4  . Chọn D. 4    4  22 GV: Nguyen Xuan Chung Lời bình.
Nếu viết phương trình thì ghi 4x + 3y – 4z CALC nhập 0 = 2 = 1 = kết quả là 2. Viết
phương trình mặt phẳng qua ba điểm, ta còn cách giải nhanh hơn, ở phần sau.
Ví dụ 20: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD A2; 1  ;6 ; B 3;  1  ; 4  ; C 5; 1  ;0; D 1;2; 
1 . Gọi P là mặt phẳng qua CD và chia tứ diện thành hai phần, biết phần chứa
A có thể tích là 12 . Viết phương trình mặt phẳng P .
A. 3x  5 y  3z 10  0 .
B. x  4z  5  0 .
C. 2x y  5z  9  0 .
D. 3x  4 y 11  0 Hướng dẫn giải
Bước 1: Tính thể tích tứ diện. Dễ thấy phương trình mp(ABC) là y + 1 = 0, suy ra đường  
cao hạ từ đỉnh D là h  3. Tính BA  5;0;10, BC  8;0;4. 1 1 Suy ra S  125.80    V  .3.30  30 ABC 40 402 30. Vậy . 2 3
Bước 2: Xác định giao điểm E của (P) với AB. Gọi thể tích phần chứa đỉnh A là V1 , khi
đó tỉ số thể tích là   V 12 2 EA  2 
 3OA  2OB 1   
AE AB OE   E 0; 1  ;2. V 30 5 BA 5 5
Bước 3: Viết phương trình (P) đi qua ba điểm C, D, E.
Mặt phẳng là  P : 2x y  5z  9  0 . Chọn C. Lời bình:
Bài toán không quá khó nhưng tính toán khá nhiều, HS ban cơ bản không được
học về tỉ số thể tích của khối chóp. Tuy nhiên các em có thể hình dung như sau: Từ E và
B hạ các đường cao xuống đáy ACD thì tỉ số thể tích bằng tỉ số các đường cao và bằng EA : BA.
.................................................................
3. Bài tập kiểm tra. 
Câu 36: Viết phương trình mặt phẳng (P) có véctơ pháp tuyến n  (1, 3  , 7
 ) và đi qua M (3, 4,5)
A. (P) : x  3y  7z  20  0
B. (P) : x  3y  7z  44  0
C. (P) : 3x  4 y  5z  44  0
D. (P) : x  3y  7z  44  0
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; 0; 0), B(0; –1; 3), C(1; 1; 1). Viết
phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm C và vuông góc với AB
A. x + y – 3z + 1 = 0.
B. x + y – 3z – 1 = 0. C. x + y + 3z – 5 = 0. D. x – y + 3z – 1 = 0. 23 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 38: [MH 2017] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A0;1; 
1 và B 1; 2;3 . Viết phương
trình mặt phẳng  P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. P : x y  2z  3  0 .
B. P : x y  2z  6  0 .
C. P : x  3y  4z  7  0 .
D. P : x  3y  4z  26  0 .
Câu 39: [ĐỀ 2017] Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt x 1 y  2 z  3
phẳng đi qua điểm M (3; 1;1) và vuông góc với đường thẳng  :   ? 3 2  1
A. 3x  2 y z 12  0
B. 3x  2 y z  8  0
C. 3x  2 y z 12  0
D. x  2 y  3z  3  0
Câu 40: [ĐỀ 2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (3; 1; 2) và mặt phẳng
( ) : 3x y  2z  4  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với () là:
A. 3x y  2z 14  0
x y z  
x y z  
x y z   B. 3 2 6 0 C. 3 2 6 0 D. 3 2 6 0
Câu 41: [MH 2018] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 
1 và B 2;1;0 . Viết phương
trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. 3x y z  6  0 .
B. 3x y z  6  0 . C. x  3y z  5  0 . D. x  3y z  6  0 .
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x –3y +6z +19 = 0 và điểm A(‐2;4;3). Lập
phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với (P).
A. (Q) : 2x –3y +6z +5=0
B. (Q) : 2x –3y +6z +12=0
C. (Q) : 2x –3y +6z ‐2=0
D. (Q) : 2x –3y +6z ‐9=0
Câu 43: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (2;3;1) và
song song với mặt phẳng (Q): 4x  2 y  3z  5  0
A. 4x-2y  3z 11  0
B. 4x-2y  3z 11  0
C. 4x+2y  3z 11  0
- 4x+2y  3z 11  0 D.
Câu 44: Trong không gian Oxyz , tìm các mặt phẳng chứa những điểm cách đều hai mặt phẳng
P: x  2y z 1 0;Q: x  2y z 5  0?
A. x  2 y z 1  0 .
B. x  2 y z  2  0 . C. x  2 y z  3  0 . D. x  2 y z  0 .
Câu 45: Trong không gian Oxyz , gọi  P là mặt phẳng song song với mặt phẳng
Q:2x  4y  4z 14  0 và cách điểm A2; 3
 ;4 một khoảng bằng 3. Viết phương trình
của mặt phẳng  P .
2x  4y  4z  41  0
A. x  2 y  2z  25  0 . B.  .
2x  4y  4z  23  0
x  2y  2z  25  0
C. x  2 y  2z  7  0 . D.  .
x  2y  2z  7  0
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I (1;-1; 0) và tiếp xúc
với mặt phẳng (P ) : 2x + 2y - z + 3 = 0 là 2 2 2 2
A. (x - ) + (y + ) + 2 1 1 z = 1. .
B. (x + ) + (y - ) + 2 1 1 z = 1. 2 2 2 2
C. (x + ) + (y - ) + 2 1 1 z = 9 .
D. (x - ) + (y + ) + 2 1 1 z = 9 . 24 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 47: Trong không gian O xyz , tất cả giá trị thực của tham số m để mặt phẳng
x my  2mz  4  0 tiếp xúc với mặt cầu 2 2 2
(x 1)  ( y  3)  (z  2)  1 là 3 3 1
A. m  1 m  4 .
B. m    m  1.
C. m    m  4 .
D. m    m  2 . 2 2 2
(Các câu từ 36 đến 47: Học sinh tự giải).
........................................................
4. Bài tập nâng cao.
Câu 48: [Đề_2018_BGD] Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;2;3 và mặt cầu
S x  2   y  2  z  2 : 2 3
4  2 . Xét các điểm M thuộc S  sao cho đường thẳng
AM tiếp xúc với S, M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
A. 2x  2 y  2z 15  0 .
B. 2x  2 y  2z 15  0 .
C. x y z  7  0 .
D. x y z  7  0 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua (1
A ; 1;3) vuông góc với mặt 5
phẳng (Q) : x  2 y  2z 1  0 và cách gốc tọa độ một khoảng bằng . 5
A. 8x y  5z  6  0. x z  
x y z   x y   B. 2 1 0. C. 8 3 2 0. D. 2 1 0.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 2; 1;  1 , M 5;3;  1 , N 4;1; 2 và
mặt phẳng  P : y z  27 . Biết rằng tồn tại điểm B trên tia AM , điểm C trên  P  và
điểm D trên tia AN sao cho tứ giác ABCD là hình thoi. Tọa độ điểm C A. 15; 21;6 . B. 21; 21;6 .
C. 15; 7; 20 . D. 21;19;8 .
Câu 51: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng d1: x 1 y  2 z  3      x 2 y 4 z 3 và d2:   là 2 3 1 2 3 1
A. x + 2y – 5z + 12 = 0.
B. 7x + 2y – z + 3 = 0.
C. 2x + y – 7z + 21 = 0.
D. 2x – y + 7z + 5 = 0.
Câu 52: Trong không gian Oxyz , cho A0; 2;0, B 0;0; 2  ,C 1;1;  1 , D  1
 ;1;0 . Mặt phẳng ( P )
qua A và B thoả mãn d C;(P)  d  ;
D (P) có phương trình là
A. x  2 y  2z  4  0. B. x  2 y  2z  4  0. C. x  2 y  2z  4  0. D. x  2 y  2z  4  0.
Câu 53: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có các đỉnh A1; 2;0 , B  2,  3,  1 , C 2; 1  ;  1 ,
D(0; 2;1) . Gọi   là mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng AB, CD .
Phương trình mặt phẳng   là
A. x  2 y  5z  7  0 . B. x  2 y  5z  7  0 . C. x  2 y  5z  3  0 . D. x  2 y  5z  3  0 .
Câu 54: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   cách đều 4 điểm A 1
 ;2;0, B0;1;  1 , C  2;  1  ;  1 và D  3;  1
 ;4 , sao cho   song song với cả 2 đường thẳng AB và CD.
A.   : 5x  6y z  5  0 .
B.   : x z  4  0 .
C.   : 5x  6y z  5  0 .
D.   : 15x  6 y  3z 15  0 . 25 GV: Nguyen Xuan Chung 
Câu 55: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d u   1 có vectơ chỉ phương (1;0; 2) và đi qua x  3 y 1 z  4
điểm M (1; 3; 2), : d   P 2
. Phương trình mặt phẳng ( ) cách đều hai 1 2 3 đường thẳng d d
ax by cz  
a b c 1 và 2 có dạng 11 0. Giá trị 2 3 bằng A. 42 . B. 32  . C. 11. D. 20 .
Câu 56: [HỘI 8 TRƯỜNG CHUYÊN] Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng  x 1 y  2 z 1
P : x ay bz c  0 c  0 song song với 2 đường thẳng d :   1 và 1 1 2 x 1 y 1 z  2 d :   . d P d 2 Khoảng cách từ
đến   bằng 2 lần khoảng cách từ đến 2 1 1 1 2
P. Giá trị của abc bằng A. 14. B. 6. C. 4.  D. 6. 
Câu 57: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P đi qua hai điểm (1
A ;1;1) , B 0;2;2 đồng thời
cắt các tia Ox,Oy lần lượt tại hai điểm M , N (không trùng với gốc tọa độ O ) sao cho
OM  2ON .Tìm một vecto pháp tuyến của P ?    
A. n  1;2;  1 . B. n   1  ; 2  ;  1 .
C. n  1;2;0 . D. n  1; 2  ;  1 .
Câu 58: [THPT Chuyên Hạ Long] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A3;0;0 , B 1; 2;1 , và
C 2;1;2 . Biết mặt phẳng qua B , C và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC có một
vectơ pháp tuyến là 10; a;b . Tổng a b là: A. 2  . B. 2 . C. 1. D. 1.
Câu 59: [SGD Quảng Nam] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;1;0 ,
B 0;1;2 . Biết rằng có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O và cùng cách B một
khoảng bằng 3 . Véctơ nào trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó.     A. n  1; 1  ;  1 . B. n  1; 1  ; 3  . C. n  1; 1  ;5 . D. n  1; 1  ; 5  .
Câu 60: [HỘI 8 TRƯỜNG CHUYÊN] Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng
P: x y z 1 0, Q: 2y z  5  0 và R: x y z  2  0. Gọi   là mặt phẳng qua
giao tuyến của  P  và Q, đồng thời vuông góc với  R . Phương trình của   là
A. 2x  3 y  5z  5  0. B. x  3 y  2z  6  0. C. x  3 y  2z  6  0. D. 2x  3 y  5z  5  0.
Câu 61: [THPT Chuyên ĐH Vinh] Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng   : x z  3  0 và điểm M 1;1; 
1 . Gọi A là điểm thuộc tia Oz . Gọi B là hình chiếu của A lên   . Biết
rằng tam giác MAB cân tại M . Diện tích của tam giác MAB bằng 3 3 3 123 A. 6 3 . B. . C. . D. 3 3 . 2 2
……………………………………………………… 26 GV: Nguyen Xuan Chung
5. Hướng dẫn bài tập nâng cao.
Câu 48: [Đề_2018_BGD] Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;2;3 và mặt cầu
S x  2   y  2  z  2 : 2 3
4  2 . Xét các điểm M thuộc S  sao cho đường thẳng
AM tiếp xúc với S, M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
A. 2x  2 y  2z 15  0 .
B. 2x  2 y  2z 15  0 .
C. x y z  7  0 .
D. x y z  7  0 . Hướng dẫn giải
Từ tính chất tiếp tuyến ta có 2 2 2
AM AI R  3  2  1, do đó M thuộc mặt cầu tâm A có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4y  6z 13  0 . M thuộc (S) viết dạng 2 2 2
x y z  4x  6y  8z  27  0 .
Trừ các vế và rút gọn ta được x y z  7  0. Chọn D.
Câu 49: Trong không gian O xyz , phương trình mặt phẳng đi qua (1
A ; 1;3) vuông góc với mặt 5
phẳng (Q) : x  2 y  2z 1  0 và cách gốc tọa độ một khoảng bằng . 5
A. 8x y  5z  6  0. x z  
x y z   x y   B. 2 1 0. C. 8 3 2 0. D. 2 1 0. Hướng dẫn giải
Bước 1: Gọi VTPT của mặt phẳng là n   ; a ;
b c. Từ tính vuông góc ta có: a  2b  2c  0
Suy ra a  2b  2c và phương trình(P): 2b  2c x  
1  b y  
1  c z  3  0 .
2c  2b b  3c 5
Bước 2: Từ khoảng cách ta có 2 2 
 5 b c  5b  5c 8bc
b c2 2 2 5 2 2  b c
18bc  0  b  0c  0.
Bước 3: Nếu b = 0 thì chọn c = ‐ 1 ta có a = 2, phương trình mp(P): 2x – z + 1 = 0.
Nếu c = 0 thì chọn b = 1 ta có a = 2, phương trình mp(P) : 2x + y – 1 = 0. Chọn D.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 2; 1;  1 , M 5;3;  1 , N 4;1; 2 và
mặt phẳng  P : y z  27 . Biết rằng tồn tại điểm B trên tia AM , điểm C trên  P  và
điểm D trên tia AN sao cho tứ giác ABCD là hình thoi. Tọa độ điểm C A. 15; 21;6 . B. 21; 21;6 .
C. 15; 7; 20 . D. 21;19;8 . Hướng dẫn giải.    
Ta có AB = m AM = m(3; 4;0); AD = n AN = n(2; 2; ) 1 . Mà AB = AD 27 GV: Nguyen Xuan Chung 3n   æ9 12 ö 1
æ 9n 22n 5nö
suy ra 5m = 3n m =
. Khi đó ta có AB + AD = nçç ; ;0÷÷+ n(2;2; ) 1 = çç ; ; ÷÷ 5 çè5 5 ÷ø çè 5 5 5 ÷ø 19
æ n +10 22n-5 5n +5ö Suy ra C çç ; ; ÷÷ ç
thuộc (P) ta được n = 5  m = 3 và C 21; 21;6. è 5 5 5 ÷ø Chọn B.
Cách 2. Trắc nghiệm.    
Gọi C x; y; z . Từ AC là phân giác của góc BAD nên cos(AM, AC)= cos(AN, AC) 3(x- ) 2 + 4(y + ) 1 2(x- ) 2 + 2(y + ) 1 + ( 1 z - ) 1 Hay -
= 0 . Nhập biểu thức vào máy Casio 5 3
CALC nhập các đáp án và chọn B (Vì các điểm trong đáp án đều thuộc (P)).
Câu 51: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng d1: x 1 y  2 z  3      x 2 y 4 z 3 và d2:   là 2 3 1 2 3 1
A. x + 2y – 5z + 12 = 0.
B. 7x + 2y – z + 3 = 0.
C. 2x + y – 7z + 21 = 0.
D. 2x – y + 7z + 5 = 0. Hướng dẫn giải
Ta thấy hai đường thẳng có cùng vtcp u  2;3; 
1 nên hai đường thẳng song song.  Véc tơ M M  3;  6;0         1 2 
 nên vào MENU 9 1 2 nhập 2 3 1 và 3 6 0 ta có 2  1   x  , y   n  2;1; 7
  và phương trình là: 2x y  7z  2  1. Chọn C. 7 7
Câu 52: Trong không gian Oxyz , cho A0; 2;0, B 0;0; 2,C 1;1; 
1 , D 1;1;0 . Mặt phẳng ( P )
qua A và B thoả mãn d C;(P)  d  ;
D (P) có phương trình là
A. x  2 y  2z  4  0.
B. x  2 y  2z  4  0.
C. x  2 y  2z  4  0.
D. x  2 y  2z  4  0. Hướng dẫn giải    1 
Tính BA  0; 2; 2 , DC  2;0;  1 và I 0;1; 
 là trung điểm của CD. Thử tọa độ I vào  2 
các đáp án đều không thỏa mãn. Vậy không có trường hợp (P) đi qua I.
Trường hợp (P) chứa AB và song song CD, vào MENU 9 1 2 nhập 0  2  2   và 1   2  0  1
  ta được x  , y  1   n  1;2; 2
  và mp(P): x  2y  2z  4  0 . Chọn A. 2
Câu 53: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có các đỉnh A1; 2;0 , B  2,  3,  1 , C 2; 1  ;  1 ,
D(0; 2;1) . Gọi   là mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng AB, CD .
Phương trình mặt phẳng   là
A. x  2 y  5z  7  0 . B. x  2 y  5z  7  0 . C. x  2 y  5z  3  0 . D. x  2 y  5z  3  0 . Hướng dẫn giải   Tính BA  3; 1  ; 
1 , DC  2;1;0 và chúng khác phương, vào MENU 9 1 2 28 GV: Nguyen Xuan Chung 1 2   nhập 3  1
 1 và 2 1 0  ta được x  , y   n  1; 2  ;5 . 5 5    1  qua trung điểm I 1  ; ;1 
 của BD, phương trình là x  2y  5z  3 . Chọn C.  2 
Câu 54: Trong không gian O xyz , cho các điểm A1; 2;0, B 0;1;  1 , C 2; 1  ; 
1 , D 3;1;4 .
Viết phương trình mặt phẳng   cách đều 4 điểm A, B, C, D sao cho   song song
với cả 2 đường thẳng AB và CD.
A.   : 5x  6y z  5  0 .
B.   : x z  4  0 .
C.   : 5x  6y z  5  0 . D.   : 1
 5x  6y  3z 15  0 . Hướng dẫn giải   Tính AB  1; 1  ;  1 , DC  1;0; 5
  và chúng khác phương, vào MENU 9 1 2 nhập 
1  1  1  và 1  0  5  ta được x  5, y  6  n  5;6;  1 .      3 5  qua trung điểm I ;0; 
 của BD nên phương trình là 5x  6y z  5 . Chọn C.  2 2  
Câu 55: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d u   1 có vectơ chỉ phương (1;0; 2) và đi qua x  3 y 1 z  4
điểm M (1; 3; 2), : d   P 2
. Phương trình mặt phẳng ( ) cách đều hai 1 2 3 đường thẳng d d
ax by cz  
a b c 1 và 2 có dạng 11 0. Giá trị 2 3 bằng A. 42 . B. 32  . C. 11. D. 20 . Hướng dẫn giải. 
Vào MENU 9 1 2 nhập 1  0  2  & 1   2   3  ta có n  4;5;2 . Trở về MENU 1
Ghi 4x  5 y  2z  11 CALC nhập tọa độ điểm M kết quả bằng 4 .
CALC nhập tọa độ điểm N 3;1; 4 thuộc đường thẳng d2 , kết quả 4 thỏa mãn.
Vậy  P : 4x  5y  2z 11  0 nên a  2b  3c  20. Chọn D.
Câu 56: [HỘI 8 TRƯỜNG CHUYÊN] Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng x 1 y  2 z 1 x 1 y 1 z  2 d :   d :   .
P : x ay bz c  0 c  0 1 và Mặt phẳng     1 1 2 2 2 1 1
song song với d , d d P d 1 2 và khoảng cách từ 1 đến 
 bằng 2 lần khoảng cách từ 2 đến
P. Giá trị của abc bằng A. 14. B. 6. C. 4.  D. 6.  Hướng dẫn.   
(MENU 9 1 2) n  u ,u   1; 3  ;1
P : x  3y z c  0 c  0 P 1 2     nên phương trình    .
Thay tọa độ các điểm của đường thẳng vào (P) và giả thiết có 8  c  2 c  4  c  16 .
Vậy a b c  3  1 16  14 . Chọn A. 29 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 57: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Mặt phẳng  P đi qua hai điểm (
A 1;1;1) , B 0;2;2
đồng thời cắt các tia Ox,Oy lần lượt tại hai điểm M , N (không trùng với gốc tọa độ O )
sao cho OM  2ON .Tìm một vecto pháp tuyến của P ?    
A. n  1;2;  1 . B. n   1  ; 2  ;  1 .
C. n  1;2;0 . D. n  1; 2  ;  1 . Hướng dẫn.
Gọi M m;0;0, N 0; n;0 , vì OM  2ON nên m  2n , suy ra   NM  2 ; n  ;
n 0  n2; 1
 ;0 và BA  1; 1  ; 
1 . Vào MENU 9 1 2 nhập 2  1   0  và
1  1  1  ta được x = 1, y = 2. 
Vậy một VTPT của (P) là n  1;2;  1 . Chọn A.
Câu 58: [THPT Chuyên Hạ Long] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A3;0;0 , B 1; 2;1 , và
C 2;1;2 . Biết mặt phẳng qua B , C và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC có một
vectơ pháp tuyến là 10; a;b . Tổng a b là: A. 2  . B. 2 . C. 1. D. 1. Hướng dẫn giải
Gọi tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC I x; y; z . Điểm I cách đều 4 mặt của OABC ,
ta không cần tìm tọa độ I, mà theo yêu cầu xét điểm I thuộc mặt phẳng chứa BC, do đó:
Ta có phương trình OBC  : x z  0 . Mặt phẳng  BCA : 5x  3y  4z 15  0 .
Tâm I cách đều hai mặt phẳng OBC  và  ABC  suy ra:
y  3z 5  0  x z
5x  3y  4z 15    . 2 5 2 10
x  3y z 15  0   
Theo đề bài thì ta chọn   . Vậy a  3, b  1
 nên a b  2 . Chọn B.
Câu 59: [SGD Quảng Nam] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0 ,
B 0;1;2 . Biết rằng có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O và cùng cách B một
khoảng bằng 3 . Véctơ nào trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó.     A. n  1; 1  ;  1 . B. n  1; 1  ; 3  . C. n  1; 1  ;5 . D. n  1; 1  ; 5  . Hướng dẫn giải
Điểm B cách đều hai mặt phẳng  P  và  P ' nên mặt phẳng OAB là mặt phân
giác của hai mặt  P và  P ' . Nói cách khác các mặt  P và  P ' cùng tiếp xúc với mặt 30 GV: Nguyen Xuan Chung
cầu tâm B, bán kính R  3 (Tương tự câu 58). Sau đây là cách giải thường dùng:    Gọi n   ; a ;
b c  OA  1;1;0 n  ; a  ; a c
P ax ay cz P  nên   và phương trình ( ): 0 .    c a P a 2c d B,  3   3 2 2
c  4ac  5a  0   . 2 2 2
a a cc  5a  
Vậy có hai véc tơ n  1; 1;   1 hoặc n  1; 1  ;5. Chọn C.
Câu 60: [HỘI 8 TRƯỜNG CHUYÊN] Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng
P: x y z 1 0, Q: 2y z 5  0 vàR: x y z  2  0. Gọi   là mặt phẳng qua
giao tuyến của  P  và Q, đồng thời vuông góc với  R . Phương trình   là
A. 2x  3 y  5z  5  0. B. x  3 y  2z  6  0. C. x  3 y  2z  6  0. D. 2x  3 y  5z  5  0. Hướng dẫn.
Cách 1. Trắc nghiệm loại trừ.
Loại các đáp án AD vì các mặt phẳng không vuông góc với  R .
Cộng các vế của  P  và Q thì ta có đáp án B. Cách 2. Tự luận.   
Gọi d là giao tuyến của  P  và Q, d đi qua M(‐ 4; 0; 5) và có u  n , n   1;1; 2  d P Q    .   
Mà   vuông góc với  R  nên n  u , n    1;3;2 d R    do đó phương trình là:
x  3y  2z  6. Chọn B.
Câu 61: [THPT Chuyên ĐH Vinh] Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng   : x z  3  0 và điểm M 1;1; 
1 . Gọi A là điểm thuộc tia Oz . Gọi B là hình chiếu của A lên   . Biết
rằng tam giác MAB cân tại M . Diện tích của tam giác MAB bằng 3 3 3 123 A. 6 3 . B. . C. . D. 3 3 . 2 2 Hướng dẫn giải
Cách 1. Thiết lập phương trình.
Gọi   là mặt phẳng đối xứng với   qua điểm M, phương trình   : x z  3  0 .
Do MA = MB nên điểm A là giao của   và trục Oz, tọa độ A0;0;3 . 2 1  AB  1 9 3 3
Ta có AB d  ,(
A )  3 2. Diện tích 2 S A . B MA   .3 2. 6   .   2  2  2 2 2
Cách 2. Phương pháp véc tơ ‐ Khử dần ẩn (dồn biến).  
Gọi B x; y; x  3    (Gồm hai ẩn x, y) thì BA t.n  t;0; t
   Ax t; y; x 3t   .
(Đã thêm vào biến t) cho A thuộc Oz, ta có t = ‐ x, y = 0 và được A0;0; 2x  3 .  x 3x  6    x  3x  6  Gọi I ;0; 
 là trung điểm AB, ta có MI..n  0  1 1  0  x  3.    2 2   2  2    1 1 1 3 3 Từ đó BA  3 1  ;0;  1 , MI  1; 2  ;  1  S  .3 2. 6  . Chọn B. 2 2 2 2
.......................................................................................................... 31 GV: Nguyen Xuan Chung
IV. MẶT PHẲNG THEO ĐOẠN CHẮN VÀ ỨNG DỤNG.
1. Tóm tắt kiến thức cơ bản.
 Mặt phẳng (P) cắt ba trục Ox, Oy, Oz tại các điểm Aa;0;0, B0; ;
b 0,C 0;0;cx y z
( abc  0 ) có phương trình: 
 1 và được gọi là mặt phẳng theo đoạn chắn. a b c
 Quy đồng mẫu thức ta được phương trình tổng quát: bcx cay abz abc  0.
 Nếu G(x ; y ; z
a = 3x b = 3y 0 0
0 ) là trọng tâm tam giác ABC theo đoạn chắn thì: 0 , 0 , c = 3z
y z x z x y x y z  3x y z  0.
0 và phương trình mặt phẳng là: 0 0 0 0 0 0 0 0 0
 Nếu H (x ; y ; z 0 0
0 ) là trực tâm tam giác ABC theo đoạn chắn thì: phương trình mặt
phẳng là x x y y z z   2 2 2
x y z  0. 0 0 0 0 0 0   Ứng dụng.
Giả sử mặt phẳng đi qua ba điểm
bất kỳ và có phương trình ( ), nghĩa là
không qua gốc O, khi đó chuyển vế
và chia cả hai vế cho
ta được phương trình dạng: (2).
Như thế ta thay tọa độ các điểm
vào (2) và giải hệ ba ẩn m, n, p (CASIO).  Lưu ý.
Vế trái (2) là tọa độ các điểm cần nhập, vế phải của (2) bằng 1, khi giải ra phân
số, BCNN của m, n, p chính là D (Hoặc quy đồng trực tiếp, xem VD 23, VD 24).
2. Các ví dụ giải toán.
Ví dụ 21.Trong không gian Oxyz , cho điểm G(1; 4; )
3 . Viết phương trình mặt phẳng cắt các trục
Ox,Oy,Oz lần lượt tại ,
A B,C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC ? x y z x y z x y z x y z A.    0 . B.    1. C.    1. D.    0 . 4 16 12 4 16 12 3 12 9 3 12 9 Hướng dẫn giải
   
OA OB OC  3OG , nên từ tọa độ G(1; 4; )
3 suy ra a = 3, b = 12, c = 9. Chọn C.
Ví dụ 22. Trong không gian Oxyz , cho điểm H 2;1; 
1 . Viết phương trình mặt phẳng cắt các trục
Ox,Oy, Oz lần lượt tại ,
A B,C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC .
A. x y  2z  3  0 .
B. 2x y z  6  0 . C. x  2 y  2z  6  0 . D. x  2 y z  3  0 . Hướng dẫn giải
Phương trình là  x y z   2 2 2 2
2 1 1   0  2x - y - z + 6 = 0 . Chọn B.
Ví dụ 23. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(2; 3; 1), B(4; 1; –2), C(1; 3; 2) và D 2;3; 
1 . Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Hướng dẫn giải
Vào MENU 9 1 3 (Giải hệ ba ẩn) nhập dòng đầu 2 = 3 = 1 = 1 = dòng hai 4 = 1 = ‐ 2 = 1 = 32 GV: Nguyen Xuan Chung 2 1 - 2 2 1 2
và dòng ba 1 = 3 = 2 = 1 = kết quả m = , n =
, p =  (ABC): x - y + z =1 3 3 3 3 3 3
hay viết thành  2x - y + 2z - 3 = 0 , do đó d (D,( ABC)) = 4. Chọn A.
Ví dụ 24. Trong không gian Oxyz, cho A3, 2, 2, B
3, 2,0 , C 0, 2, 
1 và D 1,1,2. Mặt cầu
tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng  BCD  có bán kính bằng: A. 9 . B. 5 . C. 14 . D. 13 . Hướng dẫn giải
Vào MENU 9 1 3 (Giải hệ ba ẩn) nhập dòng đầu 3 = 2 = 0 = 1 = dòng hai 0 = 2 = 1 = 1 = 1 2 3 1 2 3
và dòng ba ‐ 1 = 1 = 2 = 1 = kết quả x = , y = , z =
 (BCD): x + y + z =1 hay 7 7 7 7 7 7
viết thành  x + 2 y + 3z - 7 = 0 , do đó R = d ( ,(
A BCD)) = 14. Chọn C.
Ví dụ 25. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD A0;1;  
1 ; B 1;1; 2; C 1; 1;0; D 0;0; 
1 . Viết phương trình của mặt phẳng P qua ,
A B và chia tứ diện thành hai khối
ABCE ABDE có tỉ số thể tích bằng 3.
A. 15x  4 y  5z 1  0 .
B. 15x  4 y  5z 1  0 .
C. 15x  4 y  5z 1  0 .
D. 15x  4 y  5z 1  0 . Hướng dẫn giải CE 3  3  3 æ1 1 3ö
Tỉ số thể tích bằng CE:DE = 3 nên
=  CE = CD = ( 1 - ;1; ) 1  Eç ;- ; ÷ ç ÷ CD 4 4 4 çè4 4 4÷ø.
Viết phương trình (ABE), vào MENU 9 1 3 nhập dòng đầu 0 = 1 = ‐1 = 1 = dòng hai 1 1 3
1 = 1 = 2 = 1 = và dòng ba
= - = = 1 = ta được x =15, y = 4 - , z = 5 - . Chọn A. 4 4 4
3. Bài tập kiểm tra.
Câu 62: Trong không gian O xyz , gọi   là mặt phẳng qua các hình chiếu của A5; 4;3 lên các
trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng   là: x y z A.    0.
B. 12x 15 y  20z  60  0 . 5 4 3 x y z
C. 12x 15 y  20z  60  0 . D.    60  0 . 5 4 3
Câu 63: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng   qua M 1; 2;3 và cắt Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A , B , C (khác gốc toạ độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC x y z
A. x  2 y  3z 14  0 . B.   1  0 . 1 2 3
C. 3x  2 y z 10  0 .
D. x  2 y  3z 14  0 .
Câu 64: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A1;0;0, B 0; 2;0, C 0;0; m . Để mặt phẳng
ABC  hợp với mặt phẳng Oxy một góc 0
60 thì giá trị của m là: 12 2 12 5 A. m   B. m   C. m   D. m   . 5 5 5 2 33 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 65: Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 6), D(2; 4; 6). Viết phương
trình mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (BCD)
A. 6x – 3y – 2z – 12 = 0.
B. 6x – 3y – 2z + 12 = 0.
C. 3x + 2y – 6z ‐ 6 = 0.
D. 3x – 2y + 6z – 6 = 0.
Câu 66: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(2; 3; –4), B(1; 2; 3), C(–2; 1; 2), D(–1; 2; 3). Viết
phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD)
A. (x – 2)² + (y – 3)² + (z + 4)² = 16.
B. (x – 2)² + (y – 3)² + (z – 4)² = 32.
C. (x + 2)² + (y + 3)² + (z – 4)² = 16.
D. (x – 2)² + (y – 3)² + (z + 4)² = 32.
Câu 67: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng Q : 2x  2 y z  4  0 . Gọi M , N , P lần
lượt là giao điểm của mặt phẳng Q  với ba trục tọa độ Ox , Oy , Oz . Đường cao MH
của tam giác MNP có một véctơ chỉ phương là     A. u   3;  4;2 .
B. u  2;4; 2 .
C. u  5; 4; 2 . D. u   5;  4;2 .
Câu 68: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A1;0;0 , B 0;1;0 , C 0;0;  1 , D 2;1; 
1 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng: A. . B. . C. . D. .
Câu 69: Trong không gian 2[\], cho hai điểm 0 ( ) , 1 ( )
. Mặt phẳng (3 ) thay đổi qua 0 1 cắt các trục 2\ 2] lần lượt tại %( E ) & ( ) F ( E¹ F¹ ) . Tìm mệnh đề đúng A. EF= ( E+ ) F . B. EF= + . C. EF=E+ . F D. EF=E F - . E F
Câu 70: Trong không gian O xyz , cho các điểm A1;0;0, B 0; ;
b 0,C 0;0;c trong đó b,c dương
và mặt phẳng  P : y z 1  0 . Biết rằng mặt phẳng  ABC  vuông góc với  P và
d O ABC 1 ;
 , mệnh đề nào sau đây đúng? 3
A. 3b c  3.
B. 2b c 1.
C. b  3 c 1.
D. b c 1.
Câu 71: [THPT Chuyên Trần Phú‐Hải Phòng] Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng  P  chứa điểm M 1;3; 2 , cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho OA OB OC   . 1 2 4
A. 2x y z 1  0 .
B. x  2 y  4z 1  0 . C. 4x  2 y z 1  0 . D. 4x  2 y z  8  0 .
Câu 72: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD A0;1;  
1 ; B 1;1;2;C 1;1;0; D 0;0;  1 .
Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng Q song song với mặt phẳng  BCD và 1
chia tứ diện thành hai khối AMNF MNFBCD có tỉ số thể tích bằng . 26
A. 3x  3z  4  0 .
B. y z 1  0 .
C. y z  4  0 .
D. 4x  3z  4  0 .
Câu 73: Trong không gian Oxyz , cho  P : x  4y  2z  6  0 , Q : x  2y  4z  6  0 . Lập phương
trình mặt phẳng   chứa giao tuyến của  P,Q và cắt các trục tọa độ tại các điểm
A, B, C sao cho hình chóp O.ABC là hình chóp đều.
A. x y z  6  0 .
B. x y z  6  0 .
C. x y z  6  0 .
D. x y z  3  0 . 34 GV: Nguyen Xuan Chung
4. Hướng dẫn bài tập kiểm tra.
Câu 62: Trong không gian O xyz , gọi   là mặt phẳng qua các hình chiếu của A5; 4;3 lên các
trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng   là: x y z A.    0.
B. 12x 15 y  20z  60  0 . 5 4 3 x y z
C. 12x 15 y  20z  60  0 . D.    60  0 . 5 4 3 Hướng dẫn giải
Phương trình dạng: bcx + cay + abz – abc = 0, áp dụng: 12x + 15y + 20z ‐ 60 = 0. Chọn C.
Câu 63: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt
các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A , B , C (khác gốc toạ độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC x y z
A. x  2 y  3z 14  0 . B.   1  0 . 1 2 3
C. 3x  2 y z 10  0 .
D. x  2 y  3z 14  0 . Hướng dẫn giải
Phương trình là x y z   2 2 2 2 3
1  2  3   0  x + 2y + 3z -14 = 0 . Chọn D.
Câu 64: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A1;0;0, B 0; 2;0, C 0;0; m . Để mặt phẳng
ABC  hợp với mặt phẳng Oxy một góc 0
60 thì giá trị của m là: 12 2 12 5 A. m   . B. m   . C. m   . D. m   . 5 5 5 2 Hướng dẫn giải  
VTPT của mp(ABC) đoạn chắn là n  2 ; m ;
m 2 . Mặt phẳng Oxy có VTPT k = (0;0; ) 1   2 1 12
. Suy ra: cos(n, k) = =  m =  . Chọn C. 2 5m + 4 2 5
Câu 65: Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 6), D(2; 4; 6). Viết phương
trình mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (BCD)
A. 6x – 3y – 2z – 12 = 0.
B. 6x – 3y – 2z + 12 = 0.
C. 3x + 2y – 6z ‐ 6 = 0.
D. 3x – 2y + 6z – 6 = 0. Hướng dẫn giải
Vào MENU 9 1 3 để viết phương trình của mp(BCD), dòng đầu 0 = 4 = 0 = 1 = dòng hai 1  1 1
là 0 = 0 = 6 = 1 = dòng ba 2 = 4 = 6 = 1 = ta được x
, y  , z  nghĩa là ta có 2 4 6
(BCD) : 6x  3y  2z 12  0 . Chọn A. (Xem lại các VD 23, VD 24).
Câu 66: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(2; 3; –4), B(1; 2; 3), C(–2; 1; 2), D(–1; 2; 3). Viết
phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD)
A. (x – 2)² + (y – 3)² + (z + 4)² = 16.
B. (x – 2)² + (y – 3)² + (z – 4)² = 32. 35 GV: Nguyen Xuan Chung
C. (x + 2)² + (y + 3)² + (z – 4)² = 16.
D. (x – 2)² + (y – 3)² + (z + 4)² = 32. Hướng dẫn giải
Vào MENU 9 1 3 nhập dòng đầu 1 = 2 = 3 = 1 = dòng hai là ‐ 2 = 1 = 2 = 1 = và dòng ba
‐ 1 = 2 = 3 = 1 = kết quả x = 0, y = -1, z = 1  (BCD): 0x - y + z = 1 hay viết thành
y - z +1= 0 , do đó d ( ,(
A BCD)) = 4 2. Chọn D.
Câu 67: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng Q  : 2x  2 y z  4  0 . Gọi M , N , P lần
lượt là giao điểm của mặt phẳng Q với ba trục tọa độ Ox , Oy , Oz . Đường cao MH
của tam giác MNP có một véctơ chỉ phương là     A. u   3;  4;2 .
B. u  2;4;2 .
C. u  5;4;2 . D. u   5;  4;2 . Hướng dẫn giải 
Dễ dàng tìm được các giao điểm N(0; 2 ; 0) và P(0; 0; ‐ 4), suy ra PN  0; 2; 4 , sau đó
vào MENU 9 1 2 (Giải hệ hai ẩn) nhập dòng đầu 2 = 2 = 1 = dòng hai 0 = 2 = ‐ 4 = kết quả 5  æ5 ö  x = , y = 2 -  u = çç ; 2
- ;1÷÷ hay chọn u  5;4;2 . Chọn C. 2 çè2 ÷ø
Câu 68: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A1;0;0 , B 0;1;0 , C 0;0;  1 , D 2;1; 
1 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải
Phương trình mp(ABC) là x + y + z – 1 = 0, nên d (D,( ABC)) = 3. 2 a 3 3 1
Tam giác ABC đều cạnh bằng a = 2  S = = và suy ra V  . Chọn C. 4 2 2
Câu 69: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;0;0 , N 1;1; 
1 . Mặt phẳng P thay đổi qua M
, N cắt Oy , Oz tại B 0;b;0 , C 0;0;c b  0, 0
c  . Hệ thức nào dưới đây là đúng? 1 1
A. bc  2 b c . B. bc   .
C. b c bc .
D. bc b c . b c Hướng dẫn giải
Phương trình (MBC) là: bcx + 2cy + 2bz – 2bc = 0, thay tọa độ N vào. Chọn A.
Câu 70: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A1;0;0, B 0; ;
b 0,C 0;0;c trong đó b,c dương
và mặt phẳng  P : y z 1  0 . Biết rằng mặt phẳng  ABC  vuông góc với  P và
d O ABC 1 ;
 , mệnh đề nào sau đây đúng? 3
A. 3b c  3.
B. 2b c 1.
C. b  3 c 1.
D. b c 1. Hướng dẫn giải  
Một VTPT của mp(ABC) đoạn chắn là là n  b ; c ;
c b , vuông góc với n  0;1;  1 P , suy 
ra c b  0  c b do đó n   ;1 b
;1 và phương trình (ABC): bx  
1  y z  0 . 36 GV: Nguyen Xuan Chung b 1 1
Khoảng cách d (O,( ABC)) =
=  b = . Vậy b +c =1. Chọn D. 2 b + 2 3 2
Câu 71: [THPT Chuyên Trần Phú‐Hải Phòng] Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng  P  chứa điểm M 1;3; 2 , cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho OA OB OC   . 1 2 4
A. 2x y z 1  0 .
B. x  2 y  4z 1  0 . C. 4x  2 y z 1  0 . D. 4x  2 y z  8  0 . Hướng dẫn giải
Phương trình (ABC) là: bcx + cay + abz – abc = 0, với b = 2a, c = 4a đều dương.
Khi đó viết lại: 8x + 4y + 2z – 8a = 0, thay tọa độ M vào, suy ra a = 2. Chọn D.
Câu 72: Trong không gian O xyz , cho tứ diện ABCD A0;1;  
1 ; B 1;1;2;C 1;1;0; D 0;0;  1 .
Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng Q song song với mặt phẳng  BCD và 1
chia tứ diện thành hai khối AMNF MNFBCD có tỉ số thể tích bằng . 26
A. 3x  3z  4  0 .
B. y z 1  0 .
C. y z  4  0 .
D. 4x  3z  4  0 . Hướng dẫn giải 3 V 1  AM
Gọi thể tích khối AMNF V 1   .
1 và khối ABCD V , từ giả thiết ta có   V 27  AB   1  1 æ1 ö Suy ra AM = AB = (1;0; ) 3  M çç ;1;0÷÷. 3 3 çè3 ÷ø
Vào MENU 9 1 3 để viết phương trình của mp (BCD) : y z 1  0.
Vậy phương trình (Q) qua My z 1  0 . Chọn B.
Câu 73: Trong không gian Oxyz , cho  P : x  4y  2z  6  0 , Q : x  2y  4z  6  0 . Lập phương
trình mặt phẳng   chứa giao tuyến của  P,Q và cắt các trục tọa độ tại các điểm
A, B, C sao cho hình chóp O.ABC là hình chóp đều.
A. x y z  6  0 .
B. x y z  6  0 .
C. x y z  6  0 .
D. x y z  3  0 . Hướng dẫn giải
Do tính đối xứng của hình chóp đều O.ABC nên G(m; m; m) là trọng tâm tam giác ABC,
phương trình mp(ABC) theo đoạn chắn là (a) : x + y + z -3m = 0.
Vì   chứa giao tuyến của  P,Q nên đi qua điểm (6;0;0) , suy ra m = 2 . Chọn B. Lời bình.
Dưới dạng chùm mặt phẳng, cộng (P) và (Q) ta có 2x + 2 y + 2z -12 = 0. Tức là
rút gọn thành đáp án B, kiểm tra dễ dàng giao điểm với các trục thỏa mãn bài toán. 37 GV: Nguyen Xuan Chung
V. MẶT PHẲNG TRUNG TRỰC – PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC VÀ ỨNG DỤNG.
1. Kiến thức cơ bản.
 Mặt phẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng đó.
Tính chất: Điểm M thuộc mp (a) là trung trực của đoạn AB khi và chỉ khi MA = MB.
 Hai điểm A B gọi là đối xứng nhau qua mặt phẳng (a) khi và chỉ khi (a) là
trung trực của AB . Khi đó, nếu H là trung điểm của AB thì H gọi là điểm chiếu vuông
góc của A trên (a) .
2. Kiến thức bổ xung – Hình chiếu vuông góc và ứng dụng.  Cho điểm (
A x ; y ; z )
a ax +by +cz + d = 0 0 0 và mặt phẳng ( ) : 0.
ax + by + cz + d
 Để tìm hình chiếu H của A trên (a) ta tính giá trị 0 0 0 t = - , 2 2 2 a + b + c
khi đó tọa độ H là: x = at + x ; y = bt + y ; z = ct + z . H 0 H 0 H 0 
 Khoảng cách từ A đến (a) là: 2 2 2
d = AH = t . n = t . A + B + C .
 Điểm B đối xứng với A qua (a) là: x = 2at + x ; y = 2bt + y ; z = 2ct + z . B 0 B 0 B 0
Thực hành CASIO: Ghi
CALC (nhập tọa độ A) STO M Bấm AC ghi bấm
(Bấm Alpha để nhập dấu : mầu đỏ; các số
có thể ghi trực tiếp).
3. Các ví dụ giải toán.
Ví dụ 26. [Đề_2017_BGD] Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2;3 và mặt phẳng
P:2x  2y z  4  0 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với P tại H . Tìm tọa độ điểm H . A. H  3;  0; 2  . B. H  1  ;4;4. C. H 3;0;  2 . D. H 1; 1  ;0 . Hướng dẫn.
2x - 2y - z - 4
Ta có H là hình chiếu của I trên (P), ghi -
CALC (nhập tọa độ I) 2 2 2 2 + 2 +1 38 GV: Nguyen Xuan Chung
1= 2 = 3 = = STO M bấm AC ghi 2M + 1 : ‐ 2M + 2 : ‐ M + 3 bấm = = = ta có H 3;0;  2 Lưu ý.
Để dễ ghi nhớ, ta thế M vào vị trí tương ứng của x, y, z trong mp(P).
Có thể ghi 2M + x : ‐ 2M + y : ‐ M + z (Vì x = 1 ; y = 2 ; z = 3 đã nhập ở phần trước),
cách ghi này tuy rằng thêm chút thao tác bấm máy, nhưng tránh được sai sót về dấu,
cũng như trường hợp có phân số.
Ví dụ 27. [BGD_2017_MH3] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 6x  2y z  35  0 và điểm A 1  ;3;6. Gọi '
A là điểm đối xứng với A qua P , tính O '. A
A. OA  3 26 .
B. OA  5 3 .
C. OA  46 .
D. OA  186 . Hướng dẫn.
6x - 2 y + z -35
Ta tính tham số t, gán vào M và ghi công thức tính OA’. Ghi - CALC 2 2 2 6 + 2 +1 2 2 2
(nhập tọa độ A) 1
- = 3= 6 = = STO M ghi 12M x  4
M y 2M z bấm = ta có 186 . Chý ý.
Để tìm điểm đối xứng thì so với hình chiếu, ta nhân đôi véc tơ pháp tuyến. Cụ thể
hoành độ hình chiếu, từ 6 x chuyển thành 6M + x ; đối xứng chuyển thành 12M + x .
Từ đây về sau ta không chụp màn hình máy tính. Ngoài ra, tổng các bình phương
của tọa độ véc tơ pháp tuyến 2 2 2
6 + 2 +1 ghi luôn là 41cho bớt cồng kềnh!.
Ví dụ 28. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;3; 
1 và mặt phẳng P : x  3y z  2  0 . Tìm
điểm đối xứng M ' của M qua  P  .  2 39 35   42 27 81 A. M ' ;  ;   . B. M '  ; ;   . 11 11 11   11 11 11   46  105 13   96 171 9  C. M ' ; ;    . D. M '  ; ;   .  11 11 11   11 11 11 Hướng dẫn.
x -3y + z - 2 Ghi -
CALC (nhập tọa độ M) 2
- = 3 =1= = STO M bấm AC ghi 11
2M + x bấm = ta có 2 / 11. Chọn A. (Chỉ cần hoành độ, nếu thêm thì ‐ 6M + y : 2M + z). 39 GV: Nguyen Xuan Chung
Ví dụ 29. [Đề 2017 BGD] Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm ( A 2  ;0;0),B(0; 2;  0) và C(0;0; 2  )
. Gọi D là điểm khác O sao cho DA, DB, DC đôi một vuông góc với nhau và I (a; b; c) là
tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Tính S a b c . A. S  4  . B. S  1  . C. S  2  . D. S  3  . Hướng dẫn.
Nhận xét: OA = OB = OC và đôi một vuông góc, phương trình (ABC): x + y + z + 2 = 0.
Điểm D thỏa mãn DA, DB, DC đôi một vuông góc nên đối xứng với O qua mp(ABC). 2
Tính nhẩm tham số t = - (Thay tọa độ O(0; 0; 0) vào công thức như VD 28 thì dài). 3
Tọa độ của D(-4 / 3;-4 / 3;-4 / ) 3 . 2 æ 4ö 2 Tâm I ( ; x ;
x x) thuộc tia OD, x < 0 , với ID = IA, như thế : 3ççx ÷ + ÷ = (x + 2) 2 + 2x ç . è 3÷ø
Nhập máy và SHIFT SOLVE ta có x = 1/
- 3. Vậy S a b c  3x  1. Chọn B.
........................................................................
4. Bài tập kiểm tra.
Câu 74: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S):
x² + y² + z² – 2x – 4y – 6z – 11 = 0. Biết (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C). Tìm
tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C)
A. (3; 0; 2) và r = 2.
B. (2; 3; 0) và r = 2.
C. (2; 3; 0) và r = 4.
D. (3; 0; 2) và r = 4.
Câu 75: Trong hệ trục Oxyz cho mp ( ) :2x y  2z 15  0 và điểm J(‐1;‐2;1). Gọi I là điểm đối
xứng của J qua ( ) . Mặt cầu (C) tâm I, cắt ( ) theo một đường tròn có chu vi 8π là: A. 2 2 2
(C) :(x  5)  ( y  4)  (z  5)  25 . B. 2 2 2
(C) :(x  5)  ( y  4)  (z  5)  5 . 2 2 2
C. (C) :(x  5)  ( y  4)  (z  5)  25. D. 2 2 2
(C) :(x  5)  ( y  4)  (z  5)  25 .
Câu 76: [Đề _2017_ BGD] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4; 6; 2 và
B 2;  2;0 và mặt phẳng P : x y z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc  P  và
đi qua B , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H
thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. R  1 .
B. R  6 .
C. R  3 .
D. R  2 .
Câu 77: [THPT Chuyên Hùng Vương‐Gia Lai] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P : 2x y  6z 1  0 và hai điểm A1; 1;0 , B 1; 0;  1 . Hình chiếu vuông góc
của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng  P có độ dài bao nhiêu? 255 237 137 155 A. . B. . C. . D. . 61 41 41 61
Câu 78: Trong không gian Oxyz , cho điểm  A 2;5; 
1 và mặt phẳng (P) : 6x  3y  2z  24  0 , H
hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  P . Phương trình mặt cầu ( S ) có diện
tích 784 và tiếp xúc với mặt phẳng  P tại H, sao cho điểm A nằm trong mặt cầu là: 2 2 2 2 2 2
A. x  8   y  8   z   1  196.
B. x  8   y  8   z   1  196. 40 GV: Nguyen Xuan Chung 2 2 2 2 2 2
C. x 16   y  4   z  7  196.
D. x 16   y  4   z  7  196.
Câu 79: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2z  3  0 và mặt cầu S  tâm
I 5; 3;5 , bán kính R  2 5 . Từ một điểm A thuộc mặt phẳng P kẻ một đường thẳng
tiếp xúc với mặt cầu S  tại B . Tính OA biết AB  4 . A. OA  11 . B. OA  5 . C. OA  3 . D. OA  6 .
Câu 80: [SGD Bắc Giang] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 2;1;3 và mặt
phẳng  P : x my  2m  
1 z m  2  0 , m là tham số. Gọi H a; ;
b c là hình chiếu
vuông góc của điểm A trên  P . Tính a b khi khoảng cách từ điểm A đến  P lớn nhất? 1 3
A. a b   .
B. a b  2 .
C. a b  0 .
D. a b  . 2 2
Câu 81: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P) : x + 2y + z +1= 0 và ( )
Q : 2x y  2z  4  0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng ( )
P sao cho điểm đối xứng của
M qua mặt phẳng (Q) nằm trên trục hoành. Tung độ của điểm M bằng: A. 4 . B. 2 . C. -5 . D. 3 .
Câu 82: ]THPT Chuyên ĐH Vinh] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3;  2 ,
B 3;7; 18 và mặt phẳng P : 2x y z 1  0 . Điểm M a,b,c thuộc  P sao cho mặt
phẳng  ABM  vuông góc với  P  và 2 2
MA MB  246 . Tính S a b c . A. 0 . B. 1. C. 10 . D. 13 .
……………………………………………………..
5. Hướng dẫn bài tập kiểm tra.
Câu 74: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S):
x² + y² + z² – 2x – 4y – 6z – 11 = 0. Biết (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C). Tìm
tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C)
A. (3; 0; 2) và r = 2.
B. (2; 3; 0) và r = 2.
C. (2; 3; 0) và r = 4.
D. (3; 0; 2) và r = 4. Hướng dẫn giải 2 2
Tâm H đường tròn là hình chiếu của tâm I mặt cầu trên (P), bán kính r R d .
2x  2 y - z - 4 Ghi vào màn hình 
Calc (nhập tọa độ I) 1= 2 = 3 = = STO M. 9
Ghi 2M + x : ‐ 2M + y : ‐ M + z bấm = = = ta có kết quả H(3; 0; 2). (ghi nháp) Tính r. bấm 2  2  2   2 1 2 3
11 9M  ta có kết quả 4. Chọn D.
Câu 75: Trong hệ trục Oxyz cho mp ( ) :2x y  2z 15  0 và điểm J(‐1;‐2;1). Gọi I là điểm đối
xứng của J qua ( ) . Mặt cầu (C) tâm I, cắt ( ) theo một đường tròn có chu vi 8π là: A. 2 2 2
(C) :(x  5)  ( y  4)  (z  5)  25 B. 2 2 2
(C) :(x  5)  ( y  4)  (z  5)  5 2 2 2
C. (C) :(x  5)  ( y  4)  (z  5)  25 D. 2 2 2
(C) :(x  5)  ( y  4)  (z  5)  25 Hướng dẫn giải 41 GV: Nguyen Xuan Chung 2 æ p ö  2
Ta có tâm I đối xứng với J, bán kính 2 2 2
R r d với 2 8 r = ç ÷ ç ÷ =16 2 2 ç d = t n è . 2p÷ø , P 2xy - 2z 15 Ghi vào màn hình  Calc nhập 1 - = 2 - =1= = Sto M. 9
Bấm tiếp 4M + x : 2M + y : ‐ 4M + z bấm = = = ta có kết quả I(‐5; ‐4; 5). (ghi nháp) Tiếp theo tính R2. bấm 2
16  9M ta có kết quả 25. Chọn C.
Câu 76: [Đề _2017_ BGD] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4; 6; 2 và
B 2;  2;0 và mặt phẳng P : x y z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc  P  và
đi qua B , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H
thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. R  1 .
B. R  6 .
C. R  3 .
D. R  2 . Hướng dẫn.
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên (P), khi d đi qua BK thì H trùng K, khi d
vuông góc với AB thì H trùng B. Vậy H thuộc đường tròn đường kính BK, là hình chiếu 1
của AB trên (P), R BK. 2
Cách 1. Tính trực tiếp. x + y + z Ghi -
CALC (nhập tọa độ A) 4 = 6 = 2 = = STO M 3 1 2 2 2 Ghi (M + x- ) 2 +(M + y + )
2 +(M + z) = ta được 6 . Chọn B. 2
Cách 2. Tính gián tiếp. 1 1    Ta có R BK B .c
A os . Tính BA     BA n P  6 2;8;2 cos , STO M. 2 2 3 2. 3 1 Ghi 2
 6 2  1 M  6. 2
Câu 77: [THPT Chuyên Hùng Vương‐Gia Lai] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P : 2x y  6z 1  0 và hai điểm A1; 1;0 , B 1; 0;  1 . Hình chiếu vuông góc
của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng  P có độ dài bao nhiêu? 255 237 137 155 A. . B. . C. . D. . 61 41 41 61 Hướng dẫn.
Kiểm tra được điểm A   P, B   P. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên  P .
Cách 1. Tính trực tiếp.
2x + y + 6z -1 Ghi -
CALC (nhập tọa độ B) 1 - = 0 =1= = STO M 41 2 2 2 237 Ghi (2M + x - ) 1 +(M + y + )
1 +(6M + z) = ta được . Chọn B. 41
Cách 2. Phương pháp véc tơ – Tính gián tiếp.       Ta có AB = ( 2; - 1; )
1 và phân tích AB = AH + HB = AH + k.nP . 42 GV: Nguyen Xuan Chung    . AB n 3
Nhân hai vế với n ta có k =  = , thay trở lại : 2 41 n    3 æ 8 - 8 38 33ö
AH = AB - k.n = ( 2 - ;1 ) ;1 - (2;1;6)=çç ; ; ÷÷ 41 çè 41 41 41÷ø
Cuối cùng tính được AH = 237 / 41. Lời bình.
Theo cách 2 tuy dài dòng hơn cách 1, nhưng ta hiểu rõ ràng hơn, ngoài ra ta còn
tìm được hình chiếu của véc tơ trên mặt phẳng.
Cách 3. Phương pháp hình học .
x + y + 6z -1 2 2 2 ( )2
Theo định lý Pitago ta có AH = AB - BH = 6 - CALC nhập tọa độ 41 điểm B, kết quả 2 237 AH = . 41
Câu 78: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;5; 
1 và mặt phẳng (P) : 6x  3y  2z  24  0 , H
hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  P . Phương trình mặt cầu (S) có diện
tích 784 và tiếp xúc với mặt phẳng  P tại H, sao cho điểm A nằm trong mặt cầu là: 2 2 2 2 2 2
A. x  8   y  8   z   1  196.
B. x  8   y  8   z   1  196. 2 2 2 2 2 2
C. x 16   y  4   z  7  196.
D. x 16   y  4   z  7  196. Hướng dẫn Tính 2
R  784 / 4  196  R  14 và các đáp án đều thỏa mãn. Ta phải có IA < R
Cách 1. Trắc nghiệm loại trừ.
Lấy tọa của A là x = 2, y = 5 thử vào và nhẩm: loại ngay các đáp án B, C, D.
Cách 2. Tính trực tiếp.
6x  3y  2z  24 + Tìm H: ghi 
Calc nhập tọa độ A, STO M 49
ghi 6M + x : 3M + y : ‐ 2M + z bấm = = = ta có H(‐ 4; 2; 3).  
+ Tìm tâm I: Ta có HI tn t
HI R t   P   14 6;3; 2 ;
2 . Nên t = 2 hoặc t = ‐ 2 và 49
I(8; 8; ‐1) hoăc I( ‐16; ‐4; 7). Chỉ có I(8; 8; ‐1) thì IA < 14. Chọn A.
Câu 79: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2 y  2z  3  0 và mặt cầu S  tâm
I 5; 3;5 , bán kính R  2 5 . Từ một điểm A thuộc mặt phẳng P kẻ một đường thẳng
tiếp xúc với mặt cầu S  tại B . Tính OA biết AB  4 . A. OA  11 . B. OA  5 . C. OA  3 . D. OA  6 . Hướng dẫn. Ta có 2 2
AI R AB 6 . Mà d I,P  6 nên A là hình chiếu của I trên (P). 43 GV: Nguyen Xuan Chung I B A  2  2  3 Ghi  x y z
CALC nhập 5  3  5  Sto M 9 2 2 2
Bấm M x  2M y  2M z  kết quả 11 . Chọn A.
Câu 80: [SGD Bắc Giang] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A2;1;3 và mặt
phẳng  P : x my  2m  
1 z m  2  0 , m là tham số. Gọi H a;b;c là hình chiếu
vuông góc của điểm A trên  P . Tính a b khi khoảng cách từ điểm A đến  P lớn nhất? 1 3
A. a b   .
B. a b  2 .
C. a b  0 .
D. a b  . 2 2 Hướng dẫn
Cách 1. Khảo sát – BĐT.   3 2m +1
Ta có AH = t.n ; AH = P . 1+ m +(2m + )2 2 1 2 1 2 1 2 2 Xét 2 1+ m +(2m + ) 1 = (1+ 4)( 2 1+ m )+(2m + ) 1 ³ (2m + ) 1 +(2m + ) 1 , 5 5 3 2m +1 30 suy ra AH £ =
, dấu bằng có khi m = 2 . ( m + )2 2 6 2 1 / 5 ( 3 2m + ) 1 1 3 Khi đó t = -
= - , và a + b = (2 + t) + (1+ 2t) = . Chọn D. 1+ m +(2m + )2 2 1 2 2
Câu 81: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P) : x + 2y + z +1= 0 và ( )
Q : 2x y  2z  4  0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng ( )
P sao cho điểm đối xứng của
M qua mặt phẳng (Q) nằm trên trục hoành. Tung độ của điểm M bằng: A. 4 . B. 2 . C. -5 . D. 3 . Hướng dẫn
Cách 1. Khử dần ẩn (dồn biến).
Gọi M a;b;c thuộc (P) thỏa mãn bài toán, ta có: a + 2b + c +1= 0 (1).
x '  a  4t
2a b  2c  4
Tọa độ M ' đối xứng với M qua (Q) có dạng:  y '  b  2t , với t   .  9
z '  c  4tM ' Î Ox t  4
, suy ra b = 2t, c = -4t nên 9t  2a  2t  8t  4  a  thế vào (1), ta có: 2
t = 2 , từ đó b = 2t = 4. Chọn A. (Tìm được M 1;4;  8 , M '7;0;0 ) 44 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 82: ]THPT Chuyên ĐH Vinh] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;3;  2 ,
B 3;7; 18 và mặt phẳng P : 2x y z 1  0 . Điểm M a,b, c thuộc  P  sao cho mặt
phẳng  ABM  vuông góc với  P  và 2 2
MA MB  246 . Tính S a b c . A. 0 . B. 1. C. 10 . D. 13 . Hướng dẫn
Cách 1. Xét vị trí tương đối.  2 2 2 MA MB AB
Gọi I 2;5; 10 là trung điểm AB, với BA  2;  4;16 , ta có 2 IM   2 4 suy ra 2
IM  54 nên M thuộc mặt cầu tâm I, bán kính R  3 6 .
Mặt khác tính d I , (P)  3 6  R suy ra M là hình chiếu của I trên  P  .
2x y z 1 Ghi vào máy 
CALC (nhập tọa độ I) 2  5  10  STO M. Bấm AC 6
Bấm 2M x  M y   M z   kết quả bằng 1. Chọn B.
………………………………………………………………..
6. Kiến thức bổ xung – Mặt phẳng trung trực và ứng dụng.
Bài toán. Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
Đây là bài toán cơ bản, hầu hết các em học sinh đều giải tự luận như sau:
Bước 1: Tìm tọa độ I là trung điểm của AB. 
Bước 2: Tìm tọa độ véc tơ AB .
Bước 3: Lập phương trình mặt phẳng (a) . So sánh (biến đổi) để chọn đáp án.
Ví dụ 30: [ĐỀ 2017] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (4
A ;0;1) và B(2;2;3) . Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3x y z  0 .
B. 3x y z  6  0 . C. 3x y z 1  0 .
D. 6x  2 y  2z 1  0 Lời giải. 
Ta có I 1;1;2 là trung điểm của ABAB = (-6;2;2) do đó phương trình mặt phẳng
cần tìm là: 3 x   1 1 y  
1 1 z  2  0  3x y z  0 . Chọn A. Lời bình.
Cách giải trên là đúng. Thoạt nhìn thì lời giải tương đối ngắn gọn, nhưng quá trình
tiến hành tính toán và biến đổi phải thực hiện nhiều thao tác, đồng thời phải tính toán
cẩn thận tránh sai sót về dấu, vì thế mất nhiều thời gian. Nói cách khác: chúng ta đã tiêu
tốn thời gian vào giải câu dễ mà không tiết kiệm được thời gian dành cho câu khó hơn,
điều này là không cần thiết, nhất là đối với các em tiếp cận “mức 8 + hay 9 + .“ Vậy làm
thế nào để giải nhanh nhất? (Tức là cách giải trên đã tối ưu hay chưa?). 45 GV: Nguyen Xuan Chung
Kiến thức bổ xung:
Dưới đây là kết quả về trung trực của đoạn thẳng, các em tự chứng minh xem nhé!  Điểm thuộc mp
là trung trực của đoạn khi và chỉ khi với mọi điểm .
Kỹ năng thực hành CASIO.
Bước 1: Quan sát đáp án xem các hệ số của x, y, z dương hay âm? Từ đó các
em đưa quyết định lấy B trừ A hoặc lấy A trừ B.  
Bước 2: Ghi ra giấy nháp vế trái tích A .
B OM = ax +by + z c , và ghi vào máy 2 2 OB -OA tính Casio vế phải = d - . 2
Bước 3: Nhân nhẩm để cân bằng phương trình (Nếu cần).
Ví dụ 31: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB với A(2,1,1) , B(2, 1  , 1  ) A. y  z  0
B. x  y  z  2  0 C. x  2  0 D. y  z  2  0 Hướng dẫn.
Kỹ năng: Quan sát đáp án, lấy A trừ B , vế trái là 2y + 2z 2 2 OA  OB 6  6 Vế phải Casio:   0  Chọn A. 2 2
Ví dụ 32: Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB với A(2,3, 4  ) , B(4, 1  ,0)
A. 3x  y  2z  3  0
B. 3x  y  2z  3  0
C. x  2y  2z  3  0
D. x  2y  2z  3  0 Hướng dẫn.
Kỹ năng: Quan sát đáp án, lấy B trừ A, vế trái là 2x – 4y + 4z 2 2 OB  OA 1 4  9 Vế phải   6
 , suy ra 2x – 4y + 4z = ‐ 6  Chọn D. 2 2
(Bước 1: loại ngay đáp án A và B ; Bước 2 : tính ra – 6 loại tiếp đáp án C luôn nhé).
Ví dụ 33: Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB với A(1, 1  , 4  ) , B(2,0,5)
A. 2x  2y  18z  11  0 B. 3x  y  z 11  0
C. 2x  2y  18z 11  0 D. 3x  y  z  11  0 Hướng dẫn.
Kỹ năng: Quan sát đáp án, lấy B trừ A , vế trái là: x + y + 9z 2 2 OB  OA 4  25 1116 11 11 Vế phải   , suy ra x + y + 9z = . Chọn C. 2 2 2 2
Ví dụ 34: Trong không gian Oxyz, biết điểm N trên trục Oz cách đều 2 điểm A(3; 4; 7), B(5;3; 2)
. Khi đó N có tọa độ là: A. N (0; 2; 0) B. N (0; 0; 2) C. N (0;0;18) D. N (0;0; 2) . Hướng dẫn. 46 GV: Nguyen Xuan Chung
Kỹ năng: Gọi N(0; 0; z), lấy A trừ B (thành phần z vế trái) , ghi vào máy: 16 + 49- 25- 4 9z =
bấm SHIFT SOLVE = kết quả z = 2. Chọn B. 2
Ví dụ 35: Trong không gian Oxyz, cho điểm K thuộc mặt phẳng (Oxz) cách đều 3 điểm (
A 1;0; 2), B(2;1;1),C(1; 3; 2) . Tọa độ K là: 7 5 5 9 21 5 3  5 A. K ( ;0; ) B. K ( ;0; ) C. K ( ;0; ) D. K ( ;0; ) 15 4 24 8 8 4 14 14 Hướng dẫn.
Kỹ năng: Gọi K(x; 0; z), khi đó (Trừ hai thành phần x, z vế trái): 0 1 -
K thuộc mặt phẳng trung trực của BA, nên 3x + z = . 2 0-9
K thuộc mặt phẳng trung trực của CA, nên 0x + 4z = . 2 5 9 -
Giải hệ trên ta có x = , z = . Chọn B. 24 8
Ví dụ 36: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với A1;1;0 , B 0;2; 
1 , C 1;0; 2 và D 1;1;  1 là
A. (S): x² + y² + z² + 3x + y – z + 6 = 0
B. (S): x² + y² + z² + 3x + y – z – 6 = 0
C. (S): x² + y² + z² + 6x + 2y – 2z + 24 = 0
D. (S): x² + y² + z² + 6x + 2y – 2z – 24 = 0 Hướng dẫn.
Cách 1. Trắc nghiệm loại trừ.
Thử tọa độ điểm D vào các đáp án A, C, D đều không thỏa mãn. Chọn B.
Cách 2. Tính trực tiếp.
Phương trình mặt phẳng trung trực BA là x - y - z = 3 - / 2.
Phương trình mặt phẳng trung trực BC là x - 2 y + z = 0 .
Phương trình mặt phẳng trung trực BD là x - y = 1 - . æ 3 1 1ö 35
Giải hệ ba ẩn ta được tọa tâm I ç- ç ;- ; ÷÷ ç R = ID = . è 2 2 2÷ø , suy ra 2 2 4 2 2 2 æ3ö æ1ö æ1ö 35 Suy ra d = ç ÷ ç ÷ +ç ÷ ç ÷ +ç ÷ ç ÷ - = 6 - çè2÷ø çè2÷ø çè2÷ø . Chọn B. 4
................................................................................
7. Bài tập – Mặt phẳng trung trực và ứng dụng.
Câu 83: Trong không gian Oxyz, cho A(1; 3; 2) và B(‐3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. 2x y z 1  0 .
B. 2x y z  7  0 . C. 2x y z  4  0 . D. 4x y z 1  0 .
Câu 84: [Đề_2019_BGD] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 0 và B 5;1; 2 . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2x y z  5  0 . B. 2x y z  5  0 . C. x y  2z  3  0 . D. 3x  2 y z 14  0 47 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 85: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3;5 và B 3; 2; 4 . Điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm ,
A B có tọa độ là:  3   3  A. M ;0;0   . B. M  ;0;0   .
C. M 3;0;0 .
D. M 3;0;0 .  2   2 
Câu 86: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;1; 
1 , B 1;1;0 , C 3;1;  
1 . Điểm M trên mặt
phẳng Oxz cách đều ba điểm ,
A B, C có tọa độ là:  5 7   7 5   5 7   6 6  A. 0; ;   . B. ;0;    . C. ;0;    . D. ;0;   .  6 6   6 6   6 6   5 7 
Câu 87: Trong không gian Oxyz, điểm H trên mặt phẳng (Oyz) cách đều 3 điểm (3
A ; 1; 2), B(1; 2; 1),C(1;1; 3) có tọa độ là: 31 7 17 7 5 17 29 5 A. H (0;  ; ) . B. H (0; ; ) . C. H (0;  ; ) . D. H (0; ; ) . 18 18 9 9 21 21 18 18
Câu 88: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng Oxz và đi
qua các điểm A(1; 2; 0), B(–1; 1; 3), C(2; 0; –1)
A. (S): (x + 3)² + y² + (z + 3)² = 17.
B. (S): (x – 3)² + y² + (z – 3)² = 11.
C. (S): (x + 3)² + y² + (z + 3)² = 11.
D. (S): (x – 3)² + y² + (z – 3)² = 17.
Câu 89: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có đỉnh là A 1; 2;  
1 , B 5;10;   1 , C 4;1; 
1 , D 8; 2; 2 . Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD A. 2; 4;5 . B. 2; 4;3 .
C. 2;3;  5 . D. 1; 3; 4 .
Câu 90: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A0;1; 2, B 2; 2;  1 ,C 2;0; 
1 và mặt phẳng  
có phương trình 2x  2 y z  3  0 . Biết rằng tồn tại duy nhất điểm M a;b;c thuộc mặt
phẳng   sao cho MA MB MC . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2a b c  0 .
B. 2a  3b  4c  41. C. 5a b c  0 .
D. a  3b c  0 .
Câu 91: ]THPT Chuyên ĐHSP Nội ] Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  đi qua điểm
O và cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C khác O thỏa mãn ABC
có trọng tâm là điểm G 2; 4;8 . Tọa độ tâm của mặt cầu S  là  4 8 16   2 4 8  A. 1;2;3 . B. ; ;   . C. ; ;   . D. 3;6;12 .  3 3 3   3 3 3 
Câu 92: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S.ABCD với S 1; 1;6 ,
A1;2;3, B 3;1;2, C 4;2;3, D 2;3;4. Gọi I là tâm mặt cầu S  ngoại tiếp hình
chóp. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng SAD  . 3 3 6 21 3 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 2 2 2 2
Câu 93: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (0; 1; 2), B(2; ‐2; 1), C(‐2; 0; 1) và mặt phẳng 
(P) :2x  2 y z  3  0 . Gọi M là điểm thuộc (P) sao cho MA = MB = MC. Tính OM .     A. OM  62 . B. OM  70 . C. OM  38 . D. OM  46. 48 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 94: [THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội] Trong không gian Oxyz, cho các điểm
A3; 4;0, B 3;0; 4,C 0;3;4 . Trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đi qua
điểm nào trong các điểm sau đây?
A. O 0;0;0 .
B. P 3;0;0 .
C. M 1; 2;0 .
D. N 0;0; 2 .
Câu 95: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (2 A ;3;1) , B( 1  ;2;0) ,C(1;1; 2
 ) . Gọi I a; ; b c là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính giá trị biểu thức P  15a  30b  75c A. 48. B. 50. C. 52. D. 46.
............................................................................
8. Hướng dẫn bài tập – Mặt phẳng trung trực và ứng dụng.
Câu 83: Trong không gian Oxyz, cho A(1; 3; 2) và B(‐3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. 2x y z 1  0 .
B. 2x y z  7  0 . C. 2x y z  4  0 . D. 4x y z 1  0 . Hướng dẫn.
Kỹ năng: Lấy A trừ B, vế trái là 4x + 2y + 2z. Vế phải bằng 2, đến đây chọn A.
Câu 84: [Đề_2019_BGD] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 0 và B 5;1; 2 . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2x y z  5  0 . B. 2x y z  5  0 . C. x y  2z  3  0 . D. 3x  2 y z 14  0 Hướng dẫn. 25 + 4-9
Kỹ năng: Lấy B trừ A, vế trái là 4x ‐ 2y ‐ 2z. Vế phải
=10 . Đến đây chọn B. 2
Câu 85: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3;5 và B 3; 2; 4 . Điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm ,
A B có tọa độ là:  3   3  A. M ;0;0   . B. M  ;0;0   .
C. M 3;0;0 .
D. M 3;0;0 .  2   2  Hướng dẫn. 4 +16-1- 25
Kỹ năng: Gọi M(x; 0; 0) và thuộc trung trực của AB, nên: 2x = = 3 - . 2
Đến đây không cần giải máy tính. Chọn B. Lưu ý.
Khi bình phương và thực hiện phép trừ thì 2 2 3 -( 3
- ) = 0 nên không cần ghi. Ta
cố tình viết thứ tự AB để ngầm hiểu tương tự như tính véc tơ.
Câu 86: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;1; 
1 , B 1;1;0 , C 3;1;  
1 . Điểm M trên mặt
phẳng Oxz cách đều ba điểm ,
A B, C có tọa độ là:  5 7   7 5   5 7   6 6  A. 0; ;   . B. ;0;    . C. ;0;    . D. ;0;   .  6 6   6 6   6 6   5 7  Hướng dẫn.
Kỹ năng: Gọi M(x; 0; z), khi đó (Trừ hai thành phần x và z vế trái): 49 GV: Nguyen Xuan Chung 1-0
M thuộc mặt phẳng trung trực của BA, suy ra 2x + z = . 2 9-1
M thuộc mặt phẳng trung trực của AC, suy ra 2x - 2z = = 4. 2 5 7 -
Giải hệ trên ta có x = , z = . Chọn C. 6 6
Câu 87: Trong không gian Oxyz, điểm H trên mặt phẳng (Oyz) cách đều 3 điểm (3
A ; 1; 2), B(1; 2; 1),C(1;1; 3) có tọa độ là: 31 7 17 7 5 17 29 5 A. H (0;  ; ) . B. H (0; ; ) . C. H (0;  ; ) . D. H (0; ; ) . 18 18 9 9 21 21 18 18 Hướng dẫn.
Kỹ năng: Gọi H(0; y; z), khi đó (Trừ hai thành phần y và z vế trái): 1-9
H thuộc mặt phẳng trung trực của AB, suy ra: 3y -3z = = 4 - . 2 1- 4 3
H thuộc mặt phẳng trung trực của AC, suy ra: 2 y -5z = = - . 2 2 31 - 7 -
Giải hệ trên ta có y = , z = . Chọn A. 18 18
Câu 88: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng Oxz và đi
qua các điểm A(1; 2; 0), B(–1; 1; 3), C(2; 0; –1)
A. (S): (x + 3)² + y² + (z + 3)² = 17.
B. (S): (x – 3)² + y² + (z – 3)² = 11.
C. (S): (x + 3)² + y² + (z + 3)² = 11.
D. (S): (x – 3)² + y² + (z – 3)² = 17. Hướng dẫn.
Kỹ năng: Quan sát vế trái ta thấy các đáp án A, C có dấu cộng, vế trái B, D có dấu trừ, nên:
Thử tọa độ điểm A vào các đáp án A, C nên loại.
Thử tọa độ điểm C vào đáp án B nên loại. Chọn D. Lời bình.
Trên đây ta giải theo cách loại trừ để đến đáp số nhanh nhất, yêu cầu các em cũng
phải tinh tế quan sát để thử mà không phải thử tùy ý. Các em có thể giải như VD 36.
Câu 89: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có đỉnh là A 1; 2;  
1 , B 5;10;   1 , C 4;1; 
1 , D 8; 2; 2 . Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD A. 2; 4;5 . B. 2; 4;3 .
C. 2;3;  5 . D. 1; 3; 4 . Hướng dẫn.
Cách 1. Viết phương trình ba mặt phẳng trung trực 5  25 100
Mặt phẳng trung trực của BA là: 6x 12 y   60 . 2 17  5
Mặt phẳng trung trực của AC là: 3x  3 y   6 . 2 50 GV: Nguyen Xuan Chung 2  64  4
Mặt phẳng trung trực của DA là: 9x  3z   33 . 2
Giải hệ ba ẩn (máy tính 580: MENU 9 1 3; máy 570: MODE 5 2) ta có I 2; 4;5 . Chọn A.
Cách 2. Giải hệ phương trình bốn ẩn (Máy 580). Gọi mặt cầu là      2 2 2 ax by cz d
x y z . Vào MENU 9 1 4 và nhập tọa độ x, y, z
của điểm A theo hàng ngang. Tương tự với ba điểm B, C, D. Giải ra ta có a, b, c và d.  a b c  Tâm I  ;  ;    .  2 2 2 
Câu 90: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A0;1; 2, B 2; 2;  1 ,C 2;0; 
1 và mặt phẳng  
có phương trình 2x  2 y z  3  0 . Biết rằng tồn tại duy nhất điểm M a;b; c thuộc mặt
phẳng   sao cho MA MB MC . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2a b c  0 .
B. 2a  3b  4c  41. C. 5a b c  0 .
D. a  3b c  0 . Hướng dẫn 4  0
Điểm M thuộc mp trung trực của AB có phương trình 2x  3y z   2. 2
Điểm M thuộc mp trung trực của CA có phương trình 2x y z  0.
Điểm M thuộc mp   có phương trình 2x  2 y z  3.
Giải hệ ba ẩn ta có M 2;3; 7 nên 2a  3b  4c  41. Chọn B.
Câu 91: ]THPT Chuyên ĐHSP Nội ] Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  đi qua điểm
O và cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C khác O thỏa mãn ABC
có trọng tâm là điểm G 2; 4;8 . Tọa độ tâm của mặt cầu S  là  4 8 16   2 4 8  A. 1;2;3 . B. ; ;   . C. ; ;   . D. 3;6;12 .  3 3 3   3 3 3  Hướng dẫn
Từ G là trọng tâm ABC , suy ra A6;0;0 , B 0;12;0 , C 0;0; 24 . Gọi I x; y; z là   2    2   OA O O 36
tâm mặt cầu thì IO IA O . A OI   6x
x  3. Chọn D. 2 2
Câu 92: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S.ABCD với S 1;1;6 ,
A1;2;3, B 3;1;2, C 4;2;3, D 2;3;4. Gọi I là tâm mặt cầu S  ngoại tiếp hình
chóp. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng SAD  . 3 3 6 21 3 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 2 2 2 2 Hướng dẫn.
+ Viết phương trình mp SAD  , giải hệ ba ẩn: 51 GV: Nguyen Xuan Chung
Nhập dòng đầu 1  1  6  1  dòng thứ hai 1  2  3  1  dòng thứ ba 2  3  4  1  ta
được phương trình SAD  : 2
x y z 3  0.
+ Tìm tâm I là giao điểm của ba mặt phẳng trung trực SA, AC, BD 4  9 1 36 16 1 15 16 1 15
0x  3y  3z
 12 ; 3x  0y  0z  
; x  2 y  2z   2 2 2 2 2  5 1 9 
Giải ra ta có I x  ; y  ; z    .  2 2 2 
+ Tính khoảng cách d I SAD 6 ,  . Chọn B. 2
Câu 93: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A (0; 1; 2), B(2; ‐2; 1), C(‐2; 0; 1) và mặt phẳng
(P) :2x  2 y z  3  0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA = MB = MC. Tính  OM .     A. OM  62 . B. OM  70 . C. OM  38 . D. OM  46. Hướng dẫn 4  0
Điểm M thuộc mp trung trực của AB có phương trình 2x  3y z   2. 2
Điểm M thuộc mp trung trực của CA có phương trình 2x y z  0.
Điểm M thuộc mp   có phương trình 2x  2 y z  3.
Giải hệ ba ẩn ta có M 2;3; 7 nên OM  62. Chọn A.
Câu 94: [THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội] Trong không gian Oxyz, cho các điểm
A3; 4;0, B 3;0; 4,C 0;3;4 . Trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đi qua
điểm nào trong các điểm sau đây?
A. O 0;0;0 .
B. P 3;0;0 .
C. M 1; 2;0 .
D. N 0;0; 2 . Hướng dẫn
Cách 1. Xét vị trí tương đối.
Nhận xét được OA = OB = OC = 5 , suy ra O thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chọn A.
Cách 2. Tính trực tiếp.
+ Viết phương trình mp(ABC): vào MENU 9 1 3 nhập dòng một 3 = 4 = 0 =1= dòng hai 3 = 0 = 4 - =1= dòng ba 0 3 =- 4
=- =1= ta được mp(ABC): -x + y - z =1.
+ Mặt phẳng trung trực của BA có phương trình 4 y + 4z = 0 .
+ Mặt phẳng trung trực của CA có phương trình 3x + 7 y + 4z = 0 .  1 1 1 
Giải hệ ba ẩn trên ta được tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là H  ; ;    .  3 3 3  1 1 1
Phương trình trục đường tròn: x    t, y   t, z    t đi qua O. 3 3 3 Chọn A. 52 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 95: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (2 A ;3;1) , B( 1  ;2;0) ,C(1;1; 2
 ) . Gọi I a; ; b c là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính giá trị biểu thức P  15a  30b  75c A. 48. B. 50. C. 52. D. 46. Hướng dẫn
Cách 1. Tính trực tiếp.
+ Viết phương trình mp(ABC): vào MENU 9 1 3 nhập dòng một 2 = 3 =1=1= dòng hai 1
- = 2 = 0 =1= dòng ba 1=1= -2 =1= ta được mp(ABC): -x +8y -5z =17 . 9
+ Mặt phẳng trung trực của BA có phương trình 3x + y + z = . 2
+ Mặt phẳng trung trực của CA có phương trình x + 2 y + 3z = 4 . 14 61 1 
Giải hệ ba ẩn trên ta được tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là H ; ;    . 15 30 3 
Suy ra P  15a  30b  75c  50. Chọn B.
............................................................... 53 GV: Nguyen Xuan Chung
VI. BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN.
1. Kiến thức cơ bản. 
 Đường thẳng D đi qua điểm M x ; y ; z u = ; a ; b c 0 ( 0 0 0 ) và có vtcp ( ) có phương
ìïx = x + at 0 ïï
trình tham số : íy = y + bt , t Î  . 0 ( ) ï
ïïz = z +ct ïî 0 x - x y - y z - z
 Nếu abc ¹ 0 thì D có phương trình chính tắc: 0 0 0 = = . a b cChú ý:
 Một đường thẳng có thể được xem là giao tuyến của hai mặt phẳng.
 Một đường thẳng có thể có nhiều phương trình tham số, có thể có nhiều phương
trình chính tắc (Vì đường thẳng có nhiều điểm khác nhau, có nhiều véc tơ chỉ phương
khác nhau). Ngược lại: Nhiều phương trình có thể chỉ biểu diễn một đường thẳng.
Ví dụ 37: Trong không gian 2[\], cho đường thẳng D đi qua điểm 0 (- )
và có vectơ chỉ phương  D = ( - )
. Phương trình tham số của D là:
x  4  2t
x  2  2t
x  2  2t
x  4  2t     A. y  6  t . B. y  3  t . C. y  3  t . D. y  6   3t . z  2     t z 1  t z  1    t z  2   t Nhận xét.
Mục đích của bài toán là “Phủ sương mù” nhằm gây nhiễu đối với chúng ta. Các
em cũng sẽ gặp một số tình huống sau đây: 
+ Tình huống thứ nhất: Các tọa độ của điểm M0 hoặc vtcp u nếu “bằng 0 “ thì sẽ
“không xuất hiện” trong phương trình. 
+ Tình huống thứ hai: Xuất hiện sự “tráo đổi tọa độ” của điểm M0 với vtcp u . 
+ Tình huống thứ ba: Tọa độ điểm M0 hoặc u không xuất hiện trong phương trình mà thay bởi số khác.
Nói cách khác: Từ giả thiết đã cho ta lập được phương trình đường thẳng D .
Chúng ta cần tìm ra trong bốn đáp án đó, đường thẳng nào trùng với đường thẳng D
đã lập?. Trước khi đi vào giải quyết bài toán xét vị trí tương đối, ta xét các ví dụ để củng
cố kiến thức về đường thẳng, trong đó có một số lưu ý sau:  Về kĩ năng:    
+ Cần phân biệt u và ku (k  0) . Khi u  (a; b;c) k.u  (ka;kb; kc) . Có một số 
véc tơ “ na ná giống k u ” nhưng không phải nhé!. Ví dụ: (2; ‐3; 5) và (2; 3; ‐5). 54 GV: Nguyen Xuan Chung
 Ghi nhớ: Nếu có một thành phần (hoành; tung; cao) đổi dấu thì hai thành phần
kia đổi dấu. Nói cách khác: cả ba thành phần cùng đổi dấu hoặc cùng giữ nguyên dấu.  b c
+ Nếu a  0 thì có thể chọn u  (1; ; ) từ đó ta có phương trình tham số dạng: a a  
x x t 0    b
: y  (x x )  y 0
0 . Đến đây ta biểu diễn y và z theo x và kiểm tra điểm   , ...  a   c z (x x )   z 0 0  a
 Về một số tình huống thường gặp:
+ Đường thẳng đi qua hai điểm cho trước.
+ Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước.
+ Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước.
+ Chuyển từ dạng tham số sang chính tắc và ngược lại. [- \- ]+
Ví dụ 38: Trong không gian 2[\], cho đường thẳng G = =
. Vectơ nào dưới đây là một -
vectơ chỉ phương của G ?     A. X = - X = - - X = - X = - ( ) ( ) ( ) ( ) . B. . C. . D. . Hướng dẫn
u  (5; ;87) Chọn C
Ví dụ 39:[ĐỀ CT 2017 BGD] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (1
A ;1;0) và B(0;1; 2) . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB?     A. b  ( 1  ;0;2) .
B. c  (1;2;2) . C. d  ( 1  ;1;2) . D. a  ( 1  ;0; 2  ) . Hướng dẫn
(Lấy B trừ A) u  ( ; 1 0; ) 2  Chọn A
Ví dụ 40: [ĐỀ 2017 BGD] Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2;3) . Gọi M , M 1 2 lần lượt là
hình chiếu vuông góc của M trên các trục tọa Ox, Oy. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
chỉ phương của đường thẳng M M 1 2 ?    
A. u  (1; 2;0) u  (1;0;0) u  ( 1  ;2;0) u  (0;2;0) 2 . B. 3 . C. 4 D. 1 Hướng dẫn  M  (1;0;0),M  (0;2;0) u    1 2  ( ; 1 2;0) Chọn C.
Ví dụ 41: Trong không gian 2[\], cho G là đường thẳng đi qua hai điểm $ (- ) và % ( ) .
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của G ? 55 GV: Nguyen Xuan Chung ìï[ = W ì ì ï ï[ = + W ï[ = -+ W ï ïï ïï A. ïí ï \ = + . W B. í\= - + . W C. í\= -W .
D. 3 đáp án kia sai. ïï ï ï ï ï ï ]= - W ïî ï]= + W ïî ï]= -+ W ïî Hướng dẫn
Kỹ năng: Lấy A trừ B u  (2; 3  ; )
2  loại A và B. Trong C : Cho x = 0 t =1
Thay t = 1 vào y và z  Chọn C. ìï[= -W ïï
Ví dụ 42: Trong không gian 2[\], cho đường thẳng G í\= + W. Phương trình nào sau đây là ïïï]= W ïî
phương trình chính tắc của G ? - + + - - - A. [ \ ] = = B. [ \ ] = = C. [ \ ] [- = \ = ]+ D. = = - - - - Hướng dẫn
u  ( ;11; )1  loại A, B và C  Chọn D.
Ví dụ 43: Trong không gian 2[\], phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường
thẳng đi qua hai điểm $ (- ) và % (- ) ? [- \- ]+ [- \- ]+ [- \+ ]- [ + \+ ]- A. = = B. = = C. = = D. = = - - - - Hướng dẫn
(Lấy B trừ A) u  ( ; 2 3  ; )
4 , nhìn tử số Chọn B.
Ví dụ 44: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A(4; –2; 2), song song x  2 y  5 z  2 với Δ:   là 4 2 3 x  4 y  2 z  2 x  4 y  2 z  2 A. d:   . B. d:   . 4 2 3 4 2 3 x  4 y  2 z  2 x  4 y  2 z  2 C. d:   . D. d:   . 4 2 3 4 2 3 Hướng dẫn
Các mẫu số như nhau, nhìn tử số Chọn D.
Ví dụ 45: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A(–1; 0; 2), vuông góc
với (P): 2x – 3y + 6z + 4 = 0 x 1 y z  2 x 1 y z  2 A. d:   . B. d:   . 2 3 6 2 3 6 x 1 y z  2 x 1 y z  2 C. d:   . D. d:   . 2 3 6 2 3 6 Hướng dẫn
u  (2; ;3 )6 loại A và C, nhìn tử số Chọn B. 56 GV: Nguyen Xuan Chung
Ví dụ 46: [ĐỀ 2017 BGD] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (1 A ; 2; 3), (
B 1; 4;1) và đường x  2 y  2 z  3 thẳng d :  
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường 1 1  2
thẳng đi qua trung điểm đoạn thẳng AB và song song với d. x y 1 z 1 x y  2 z  2 x y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . C.   . D.   . 1 1 2 1 1  2 1 1  2 1 1  2 Hướng dẫn
u  (1; ;12)  loại A, trung điểm I(0; 1; ‐1) Chọn C.
Ví dụ 47: [ĐỀ 2017 BGD] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0; 1;3) , B(1;0;1) , C(1;1; 2) .
Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song
song với đường thẳng BC? x  2  tx y 1 z  3 x 1 y z 1 A. y  1   t .
B. x  2 y z  0 . C.   . D.   .  2  1 1 2  1 1 z  3   t Hướng dẫn
Loại A và B (không phải chính tắc), nhìn tử số  Chọn C.
Ví dụ 48: [ĐỀ 2017 BGD] Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm (2
A ;3;0) và vuông góc với mặt phẳng (P) : x  3y z  5  0 là: x  1 3tx 1 tx 1 tx  1 3t    
A. y  3t .
B. y  3t .
C. y  1 3t .
D. y  3t . z 1     t z  1  t z  1  t z  1  t Hướng dẫn
u  1(;3;1)  loại A và D, cho z = 1 – t = 0 t = 1 nhẩm tính x và y  Chọn B.
2. Bài toán xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
Bài toán “xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng” ở mức độ thông hiểu, tuy
nhiên trên thực tế các em “đã hiểu” nhưng chưa thực sự “thông suốt – mạch lạc”, các
em vẫn còn cảm thấy “vướng mắc – bối rối – lúng túng” khi thực hành, tức là kĩ năng
giải toán vẫn chậm, thậm chí một số em mặc dù học toán khá tốt vẫn gây cảm giác “ức
chế ‐ mất hứng”. Trước hết ta xét thêm ví dụ sau:
Ví dụ 49: Trong không gian 2[\], cho G là đường thẳng đi qua hai điểm $ (- ) và % ( ) .
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của G ?
x  2  2tx 1 6t
x  4  4tx 1 2t     A. y  1   t .
B. y  9t .
C. y   4  6t . D. y  3  t . z  32t     z  2  6tz  5  4tz  3  2t
Cách giải quen thuộc:
Hầu hết các học sinh đều giải như sau:  
Loại đáp án A, chỉ còn B, C, D thỏa mãn u k.AB .
+ Trong B: cho x = 1 – 6t = 0  t = 1/6 thay vào y, z  M(0 ; 3/2 ; 1)  B(0; 2 ; 1) 57 GV: Nguyen Xuan Chung loại B
+ Trong C: cho x = 4 – 4t = 0  t = 1 thay vào y, z  M(0 ; 2 ; 1)  B(0; 2 ; 1)  chọn C. Nhận xét:
Cách giải đúng: Mục đích của cách làm là cho điểm M(4 – 4t; – 4 + 6t; 5 – 4t) chạy
trùng với các điểm A hoặc B ứng với giá trị t nào đó. Tuy nhiên vẫn chậm. 
Chúng ta chú ý là: Từ điểm M x ; y ; z u = ; a ; b c 0 ( 0 0 0 ) và vtcp ( ) ta đi lập phương
trình đường thẳng, nghĩa là thực hiện “Quy trình xuôi theo”. Để giải nhanh nhất bài
toán xét vị trí tương đối thì chúng ta phải thực hiện “Quy trình suy ngược”. Ta có bốn trường hợp sau:  
 u' k.u
Trường hợp 1:   d’  d. M M '   l.u 0 0 ìï[ = -+ W ïï
Ví dụ 50: Trong không gian với hệ tọa độ 2[\] , cho hai đường thẳng G í\= W - và ïïï]=+W ïî [- \+ ]- G = =
. Vị trí tương đối của d d 1 và 2 là: - - A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau. Hướng dẫn   
Kĩ năng: ta có M M  (2; 1;1)  u u  1 2 1 2  Chọn B.  
 u' k.u
Trường hợp 2:   d’// d. M M ' l.u0 0 ìï[ = -+W ïï
Ví dụ 51: Trong không gian với hệ tọa độ 2[\] , cho hai đường thẳng G í\= W - và ïïï]=-W ïî [- \- ]- G = = G G
. Vị trí tương đối của và là: - A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau. Hướng dẫn   
Kĩ năng: ta có u u
M M (2;2;2)  l.(3;1; 2) 2 1 và 1 2  Chọn A.    u' k.u
Trường hợp 3:  
  d  d’ = K.
.u  u'   M M ' 0 0 58 GV: Nguyen Xuan Chung ìï[ = W ïï
Ví dụ 52: Trong không gian với hệ tọa độ 2[\] , cho hai đường thẳng G í\= -+ W và ïïï]= -W ïî [ + \- ]+ G = =
. Mệnh đề nào sau đây đúng: A. G G G G song song .
B. và chéo nhau và không vuông góc. C. G G G G cắt và vuông góc với nhau.
D. và chéo nhau và vuông góc. Hướng dẫn   
Kĩ năng: ta có u  (6; 2;3)  k.(1;3; 4) u .u 0 2 ; 2 1
. Đến đây loại đáp án A và B. x + 4 2 - +3x-2 Từ d =
1 thế y = ‐ 2+ 3x và z = 6 ‐ 4x vào d2, Casio: SHIFT SOLVE tìm 6 2
được x = 2  y = 4 và z = ‐2 thỏa mãn  đáp số C.  Chú ý :
Chúng ta dùng phép thế để giải tìm hai ẩn và thử vào thành phần còn lại và kết
luận hai đường thẳng cắt nhau (Chéo nhau), nhanh hơn việc giải hệ hai ẩn ; .    u' k.u
Trường hợp 4:  
  d và d’ chéo nhau.
.u  u'   M M ' 0 0 - - -
Ví dụ 53: Trong không gian với hệ tọa độ [ \ ]
2 [\] , cho hai đường thẳng G = = và ìï[ = W ïï G í\ = G G
. Vị trí tương đối của và là: ïïï]= +W ïî A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Chéo nhau. Hướng dẫn 
Kĩ năng: ta có u  (1;0;1)  k.(1; 2;1) 2 .
Từ d2 thế y = 2 vào d1  x = 3, z = 1 thay trở về d2 mâu thuẫn  Chọn D.
................................................................................... 59 GV: Nguyen Xuan Chung
3. Bài tập về vị trí tương đối của đường thẳng. ìï[ = Q+ W - - + ïï
Câu 96: Trong không gian [ \ ]
2 [\] , cho hai đường thẳng G = = G í\ = -- W và . Với - ïïï]= +P W ïî
giá trị nào của P Q thì hai đường thẳng đó trùng nhau? A. P = Q = . B. P = -Q = . C. P = Q = . D. P = -Q = .
Câu 97: Trong không gian với hệ tọa độ 2[\], cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình ìï[ =+ DW ì ï ï[ = -W ï ï ï ï G í\ = W G í\ = + W D G G và
. Với giá trị nào của thì và cắt nhau? ïï ï ï ï ]= - + W ïî ï]= -W ïî A. D = . B. D= . C. D= . D. D= . ìï[ = W ïï
Câu 98: Trong không gian với hệ tọa độ 2[\], cho đường thẳng G í\= . Trong các đường ïïï]= +W ïî
thẳng sau, đường thẳng nào cắt G ? - - - - - - A. [ \ ] [ \ ] G = = G = = . B. . - ìï[ = -W ì ï ï[ = + W ï ïï C. ï G í\ = G í\ = . D. . ïï ï ï ï ]= W - ïî ï]= + W ïî [ \+ ]-
Câu 99: Trong không gian với hệ tọa độ 2[\], cho đường thẳng D = = đi qua điểm - (2 A ; ;
m n) . Khi đó giá trị của m;n lần lượt là: A. P = -Q = B. P = Q = - C. P = -Q = D. P = Q = ìï[ = - + W ïï
Câu 100: Trong không gian với hệ tọa độ 2[\], cho đường thẳng G í\= W - . Trong các đường ïïï]=--W ïî
thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với G ? ìï[= W ì ï ï[ = ï ïï A. ï G í\ = + W G í\ = + W . B. . ïï ï ï ï ]= W ïî ï]= + W ïî [- \ ]- [+ \ ]+ C. G = = G = = . D. . - - + +
Câu 101: Trong không gian với hệ tọa độ [ \ ]
2 [\] , cho đường thẳng G = = . Trong các -
đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với G ? ìï[= +W ì ï ï[ = W ï ïï A. ï G í\ = -W G í\ = + W . B. . ïï ï ï ï ]= + W ïî ï]= W ïî [+ \+ ]- [ \+ ]- C. G = = G = = . D. . - - - 60 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 102: [ĐHQG TPHCM Sở 2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x 1 2t
x  3  2t  
: y  2  t và đường thẳng  : y 1 t . Vị trí tương đối của  và  là z  3   z  3  A.  //  . B.    . C.  cắt  .
D.  ,  chéo nhau.
Câu 103: [THPT Chuyên Hạ Long‐Quảng Ninh] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 5; 3; 2
và mặt phẳng  P : x  2y z 1  0 . Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M
và vuông góc  P . x  5 y  3 z  2 x  5 y  3 z  2 A.   . B.   . 1 2  1 1 2 1 x  6 y  5 z  3 x  5 y  3 z  2 C.   . D.   . 1 2  1 1 2 1
Câu 104: [THPT Chuyên Ngữ Nội] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  x 1 y z
P : 2x  2y z  0 và đường thẳng d :   1 2 1
 . Gọi  là một đường thẳng chứa 
trong  P , cắt và vuông góc với d . Vectơ u  a;1;b là một vectơ chỉ phương của  .
Tính tổng S a b . A. S  1. B. S  0 . C. S  2 . D. S  4 .
Câu 105: [THPT Chuyên ĐH KHTN‐Hà Nội] Trong không gian Oxyz, phương trình đường x 1 y  2 z
thẳng song song với đường thẳng d :   1 1 1
 và cắt hai đường thẳng x 1 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3 d :   d :   1 2 1 1  và 2 1  là: 1 3 x 1 y  2 z  3 x 1 y z 1 x 1 y 1 z  2 x 1 y z 1 A.         1 1 1  . B. 1 1 1  . C. 1  1  .D. 1 1 1  . 1
Câu 106: [Đề tham khảo 2021 – BGD] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  x 1 y z 1 x  2 y z 1
P : 2x  2 y z  3  0 và hai đường thẳng d :   , d :   . 1 2 2 2 2  1 2 1 
Đường thẳng vuông góc với  P, đồng thời cắt cả d d 1 và
2 có phương trình là x  3 y  2 z  2 x  2 y  2 z 1 A.   .   . 2 2 1  B. 3 2 2  x 1 y z 1 x  2 y 1 z  2 C.   .   . 2 2  1  D. 2 2 1  x 1 t
Câu 107: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : y  2z  0 , hai đường thẳng: d :  y t 1 z  4t
x  2  t 
d :  y  4  2t  2
. Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   và cắt hai đường thẳng z  4  d d 1 ; 2 có phương trình là 61 GV: Nguyen Xuan Chung x 1 y z x 1 y z x 1 y z x 1 y z A.         . 7 8 4  . B. 7 8  . C. 4 7 8  . D. 4 7 8 4 x y 1 z
Câu 108: Trong không gian hệ trục toạ độ Oxyz , cho 2 đường thẳng d :   1 2 1  , 1 x 1 y z 1 d :    d 2
. Viết phương trình mặt phẳng   vuông góc với , cắt Oz tại A 1 2 1 1 và cắt d AB
2 tại B (có tọa nguyên) sao cho 21 .
A.   :10x  5 y  5z  1  0 .
B.   : 4x  2 y  2z  1  0 .
C.   : 2x y z  1  0 .
D.   : 2x y z  2  0 .
Câu 109: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3;3; 2 và hai đường thẳng x 1 y  2 z x 1 y 1 z  2 d :   d :   d d 1 ; , lần lượt 1 3 1 2 1 
. Đường thẳng d qua M cắt 2 4 1 2
tại A B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 5 .
..............................................................................
4. Hướng dẫn bài tập vị trí tương đối của đường thẳng. ìï[ = Q+ W - - + ïï
Câu 96: Trong không gian [ \ ]
2 [\] , cho hai đường thẳng G = = G í\ = -- W và . Với - ïïï]= +P W ïî
giá trị nào của P Q thì hai đường thẳng đó trùng nhau? A. P = Q = . B. P = -Q = . C. P = Q = . D. P = -Q = . Hướng dẫn  
Kĩ năng: Quan sát các đáp án thì chỉ cần thỏa mãn u 2.u m 2 2 1 Chọn A.
Câu 97: Trong không gian với hệ tọa độ 2[\], cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình ìï[=+DW ì ï ï[ = -W ï ï ï ï G í\ = W G í\ = + W D G G và
. Với giá trị nào của thì và cắt nhau? ïï ï ï ï ]= - + W ïî ï]= -W ïî A. D = . B. D= . C. D= . D. D= . Hướng dẫn y -2 1 - + 2y -3 Kĩ năng: từ d =
1 thế y và z = ‐1 +2y vào d2 ta có, Casio: 2 1 -
SHIFT SOLVE tìm được y = 2, z = 3  x = 2a + 1 = 1  đáp số A. ìï[= W ïï
Câu 98: Trong không gian với hệ tọa độ 2[\], cho đường thẳng G í\= . Trong các đường ïïï]= +W ïî
thẳng sau, đường thẳng nào cắt G ? - - - - - - A. [ \ ] [ \ ] G = = G = = . B. . - 62 GV: Nguyen Xuan Chung ìï[ = -W ì ï ï[ = + W ï ïï C. ï G í\ = G í\ = . D. . ïï ï ï ï ]= W - ïî ï]= + W ïî Hướng dẫn
Kĩ năng: Quan sát  loại CD (!?)
Thế y = 2 từ d vào d1  x = 3, z = 1 thay trở về d  mâu thuẫn  Chọn B. [ \+ ]-
Câu 99: Trong không gian với hệ tọa độ 2[\], cho đường thẳng D = = đi qua điểm - (2 A ; ;
m n) . Khi đó giá trị của m;n lần lượt là: A. P = -Q = B. P = Q = - C. P = -Q = D. P = Q = Hướng dẫn
Kĩ năng: Từ điểm A, thế x = 2 vào  , suy ra y = m = ‐ 4 , z = n = 7  Chọn C. ìï[= - + W ïï
Câu 100: Trong không gian với hệ tọa độ 2[\], cho đường thẳng G í\= W - . Trong các đường ïïï]=--W ïî
thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với G ? ìï[= W ì ï ï[ = ï ïï A. ï G í\ = + W G í\ = + W . B. . ïï ï ï ï ]= W ïî ï]= + W ïî [- \ ]- + + C. [ \ ] G = = G = = . D. . - - Hướng dẫn
Kĩ năng: (Từ d) Ghi vào màn hình 2A – B – C bấm CALC nhập (A; B; C) là tọa độ VTCP
trong các đáp án, chọn đáp số bằng 0  kết quả Chọn A. + +
Câu 101: Trong không gian với hệ tọa độ [ \ ]
2 [\] , cho đường thẳng G = = . Trong các -
đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với G ? ìï[= +W ì ï ï[ = W ï ïï A. ï G í\ = -W G í\ = + W . B. . ïï ï ï ï ]= + W ïî ï]= W ïî + + - [ \+ ]- C. [ \ ] G = = G = = . D. . - - - Hướng dẫn  
Kĩ năng: Quan sát các VTCP thì chỉ có CD thỏa mãn u' k.u ; 
Trong đáp án C ta có M M  (0;  3; 2)  l.(2; 1; 2) 0 3  Chọn C.
Câu 102: [ĐHQG TPHCM Sở 2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x 1 2t
x  3  2t  
: y  2  t và đường thẳng  : y 1 t . Vị trí tương đối của  và  là z  3   z  3  A.  //  . B.    . C.  cắt  .
D.  ,  chéo nhau. Hướng dẫn 63 GV: Nguyen Xuan Chung    
Ta thấy u u '  2; 1
 ;0 và M M '  2; 1  ;0  u    0 0   suy ra  . Chọn B.
Câu 103: [THPT Chuyên Hạ Long‐Quảng Ninh] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 5; 3; 2
và mặt phẳng  P : x  2y z 1  0 . Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M
và vuông góc  P . x  5 y  3 z  2 x  5 y  3 z  2 A.   . B.   . 1 2  1 1 2 1 x  6 y  5 z  3 x  5 y  3 z  2 C.   . D.   . 1 2  1 1 2 1 Hướng dẫn  
Ta thấy ngay u n  1; 2  ;  1 P
nên loại đáp án B. Mà trong đáp án A,     M M  10; 6  ;4  ku
M M  1;2; 1  u 0  
nên loại A. Trong đáp án C, 0   . Chọn C.
Câu 104: [THPT Chuyên Ngữ Nội] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  x 1 y z
P : 2x  2 y z  0 và đường thẳng d :   1 2 1
 . Gọi  là một đường thẳng chứa 
trong  P  , cắt và vuông góc với d . Vectơ u  a;1;b là một vectơ chỉ phương của  .
Tính tổng S a b . A. S  1. B. S  0 . C. S  2 . D. S  4 . Hướng dẫn   
Ta có u  n ,u  = - = - = P d
 nên vào MENU 9 1 2 nhập dòng dầu 2 2 1 dòng hai 1 
1= 2 = 1= ta có x = 0, y = do đó u = (0;1;2). Suy ra a = 0,b = 2 . Chọn C. 2
Câu 105: [THPT Chuyên ĐH KHTN‐Hà Nội] Trong không gian Oxyz, phương trình đường x 1 y  2 z
thẳng song song với đường thẳng d :   1 1 1
 và cắt hai đường thẳng x 1 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3 d :   d :   1 2 1 1  và 2 1  là: 1 3 x 1 y  2 z  3 x 1 y z 1 x 1 y 1 z  2 x 1 y z 1 A.         1 1 1  . B. 1 1 1  . C. 1  1  .D. 1 1 1  . 1 Hướng dẫn
Từ tính song song  loại đáp án D. Mà trong đáp án A, thế y x vào d2 không thỏa
mãn  loại đáp án A. x +1 x
Trong B, thế y x 1 vào d =
x = y = z = 1 , ta có . Giao điểm là: 1, 0, 1. 2 1 x 1 - x -3
Thế y x 1 vào d =
x = y = z = 2 , ta có . Giao điểm là: 2, 1, 0 . Chọn B. 1 - 1 Lời bình.
Dùng phép thế trực tiếp để tìm giao điểm là nhanh nhất. Nếu dùng thông qua
tham số tx t, y t 1 thì cũng cho kết quả như nhau, nhưng dài dòng thêm. 64 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 106: [Đề tham khảo 2021 – BGD] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  x 1 y z 1 x  2 y z 1
P : 2x  2 y z  3  0 và hai đường thẳng d :   , d :   . 1 2 2 2 2  1 2 1 
Đường thẳng vuông góc với  P, đồng thời cắt cả d d 1 và
2 có phương trình là x  3 y  2 z  2 x  2 y  2 z 1 A.   .   . 2 2 1  B. 3 2 2  x 1 y z 1 x  2 y 1 z  2 C.   .   . 2 2  1  D. 2 2 1  Hướng dẫn
Từ tính vuông góc  loại đáp án BC. Từ đáp án A, thế x  2
z 1 vào d1, ta có 2 - z -2 z +1 =
. Giao điểm là: x =1, y = 0, z = 1 - . 2 2 - 2 - z -3 z +1
Từ đáp án A, thế x  2
z 1 vào d = 2 , ta có . Giao điểm là: 1 1 -
x = 3, y = 2, z = 2 - . Chọn A.
Cách 2. Biến đổi phương trình. x  3 y  2 z  2
Từ tính vuông góc  loại đáp án B và C. Từ đáp án A, ta có 1  1  1 2 2 1  x 1 y z 1    . d d . 2 2 1 
Đến đây ta so sánh với 1 2 z +1 z +1 + So sánh với d = 1;0; 1 -
1 nếu chúng cắt nhau thì , suy ra giao điểm ( ). 1 - 2 - x 1 - x -2 + So sánh với d = 3;2; 2 -
2 nếu chúng cắt nhau thì , suy ra giao điểm ( ). 2 1 x 1 t
Câu 107: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : y  2z  0 , hai đường thẳng: d :  y t 1 z  4t
x  2  t 
d :  y  4  2t  2
. Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   và cắt hai đường thẳng z  4  d d 1 ; 2 có phương trình là x 1 y z x 1 y z x 1 y z x 1 y z A.         . 7 8 4  . B. 7 8  . C. 4 7 8  . D. 4 7 8 4 Hướng dẫn   Từ n .u  0  
nên loại đáp án AD. Từ d z x = y = - d 2 thế
4 vào đáp án B, ta có 6,
8 thay trở về 2 thì loại. Chọn C. x y 1 z
Câu 108: Trong không gian hệ trục toạ độ Oxyz , cho 2 đường thẳng d :   1 2 1  , 1 x 1 y z 1 d :    d 2
. Viết phương trình mặt phẳng   vuông góc với , cắt Oz tại A 1 2 1 1 và cắt d AB
2 tại B (có tọa nguyên) sao cho 21 . 65 GV: Nguyen Xuan Chung
A.   :10x  5 y  5z  1  0 .
B.   : 4x  2 y  2z  1  0 .
C.   : 2x y z  1  0 .
D.   : 2x y z  2  0 .
Hướng dẫn giải
Cách 1. Phương pháp khử dần ẩn. 
Gọi A 0;0; a  Oz, B 1 b; 2b; 1 b  d BA   b  1; 2 ;
b a b   1 2 .   Vì BA u
b   b a b    b a  1 nên ta có 2 2 2 1 0 1. 
Từ đó BA  a; 2  2a; 2 , từ độ dài suy ra a   a  2 2 2
2  4  21  a  1  .
Phương trình   : 2x y z  1  0. Chọn C.
Cách 2. Phương pháp dồn biến.
Vì   vuông góc với d A 0;0; a 1 , cắt Oz tại 
 nên phương trình có dạng:
 : 2x y z a .   cắt d
2 t 1  2t t 1  a t a 1
2 tại B , với t thỏa mãn:   . Do đó tọa độ B là: 
B a;2a  2;a  2 , suy ra AB  a a    2 2 ;2
2; 2  AB  5a  8a  8  21 . Giải ra a  1
     : 2x y z  1  . Chọn C.
Câu 109: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3;3; 2 và hai đường thẳng x 1 y  2 z x 1 y 1 z  2 d :   d :   d d 1 ; , lần lượt 1 3 1 2 1 
. Đường thẳng d qua M cắt 2 4 1 2
tại A B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 5 .
Hướng dẫn giải
Cách 1. Phương pháp khử dần ẩn.
Gọi A a 1;3a  2; a  d , B b; 1 2b;  2  4b d 1   2.  
MA  a  2;3a 1;a  2, MB  b 3; 4  2 ;
b  4b cùng phương nên: a
  2  kb 3k 3  a 1 2
kb  4k , từ (1) và (3), ta có: 5
kb  3k  4  5kb  3k  4. a  2  4  kb  Từ (1) và (2), ta có 5
  5kb  5k  5kb  5k  5. Suy ra 5k  5  3k  4 . 1 
Suy ra k  ,b  1, a  0 . Cuối cùng BA  2;1;  2  AB  3 . Chọn A. 2
Cách 2. Xét vị trí tương đối. 66 GV: Nguyen Xuan Chung  
Nhận xét M M  2;1;  2 , M M  4; 2;  4 A M 1; 2; 0 1   2   cùng phương nên , 1   
B M 1;1; 2
BA  2;1; 2  AB  3 2   . Từ đó suy ra   .
Cách 3. Phương pháp quỹ tích.
Lập phương trình mp(P) chứa M và d d
1 , phương trình mp(Q) chứa M và 2 , khi đó d
là giao tuyến của (P) và (Q). 
+ Vào MENU 9 1 2 nhập 1= 3 = 1
- = và 2 =1= 2 = ta có n  7; 4;5 P .  
Sửa lại dòng đầu -1 = 2 = -4 = ta có n  8; 6;5 u  2;1;  2 Q  . Suy ra d  .
+ Phương trình d : x  3 2t, y  3 t, z  2
  2t cắt d A 1; 2; 0 d B 1;1; 2 1 tại   và 2 tại  .
........................................................................................... 67 GV: Nguyen Xuan Chung
VII. HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA ĐIỂM LÊN ĐƯỜNG THẲNG.
1. Kiến thức bổ xung.
 Tìm hình chiếu vuông góc H của điểm M x ; y ; z 1 ( 1 1
1 ) trên đường thẳng D có
ìïx = x + at 0 ïï x - x y - y z - z
phương trình tham số : íy = y + bt , t Î  = = 0 ( ) ï hoặc chính tắc: 0 0 0 . ï a b c
ïz = z + ct ïî 0
ìïx = x + at H 0 ïï
 Tọa độ H tính theo công thức: íy = y + bt H 0 ï ,
ïïz = z +ct ïî H 0
a(x - x +b y - y + c z - z 1 0 ) ( 1 0 ) ( 1 0) với t = . 2 2 2 a +b + c 
CASIO: Đặt M M = x - x ; y - y ; z - z = ; x y; z 0 1 ( 1 0 1 0 1 0 ) (
) (Bộ số nhập máy) thì:
ax +by +cz t =
H x + aM ; y + bM ; z + cM 2 2 2 . a +b + STO M và ( 0 0 0 ) c
 Khoảng cách từ M 2 2 2 2 2 2 2
x + y + z - a +b +c M 1 đến D là ( ) hoặc nếu không
ax +by + cz 2 2 2 ( )2
cần tọa độ H thì ghi x + y + z -
CALC nhập bộ (x; y; z) . 2 2 2 a +b + c Chú ý:
Các công thức trên đều suy ra từ cách tìm t như bình thường, nhưng bằng chữ.
Các em biến đổi: giao điểm của D với mp(a) qua M1 và vuông góc D , rút ra công  
thức; Hoặc M H .u = 0 1 D
ta đều có t như trên. Các em đã thực hiện bằng số, hãy thực hiện bằng chữ nhé!
2. Các ví dụ giải toán.
Ví dụ 54: [THPT Chuyên Thái Bình] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi H hình chiếu x 1 y z  2
vuông góc của M 2;0;  1 lên đường thẳng  :  
. Tìm tọa độ điểm H . 1 2 1
A. H 2; 2;3 .
B. H 0; 2;  1 .
C. H 1;0; 2 .
D. H 1; 4;0 .
Hướng dẫn giải
Trước hết ta giải tự luận, sau đó ta dùng CASIO để so sánh. Cách 1. Tự luận. 
Tọa độ H dạng tham số là H 1 t; 2t; 2  t  , suy ra MH  t 1; 2t;1 t  vuông góc với    u           
1;2; 1 nên ta có: u .MH 0 t 1 4t 1 t 0 t 0. H 1;0; 2  Vậy  . Cách 2. Casio. 68 GV: Nguyen Xuan Chung x +2y + z Ghi vào màn hình = = - == 2 2 2 1 +2 1
+ CALC (nhập bộ khi thay M vào tử số D ) 1 0 1
STO M bấm 1+ M : 2M : 2 + M = = = ta được H 1;0; 2 .
Ví dụ 55: [THTT Số 3‐486] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách từ điểm x 1 t
M 1;3; 2 đến đường thẳng  : y 1 t . z    t A. 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Trước hết ta giải tự luận, sau đó ta dùng CASIO để so sánh. Cách 1. Tự luận. 
Tọa độ H là hình chiếu của M H 1 t;1 t; t  , suy ra MH  t;t  2; 2   t vuông    góc với u  
         
1;1; 1 nên ta có: u .MH 0 t t 2 2 t 0 t 0  .  Vậy MH  0; 2;  2
   MH  2 2 . Chọn C. Cách 2. Casio. x 1 y 1 z
(Làm nháp nếu cần , chuyển về chính tắc  :   1 1 1  )
(x + y- z)2 2 2 2 Ghi vào máy
x + y + z -
CALC ( thay M 1;3; 2 vào tử số D ) 3
0 = 2 = 2 == ta được 2 2 . Chọn C.
Lưu ý. Máy tính 570 thì phím z thay bằng phím F
Ngoài ra ta cũng có thể giải bằng khảo sát Parabol biến t từ 2 2
MH  3t  8 . x  2  t
Ví dụ 56: Tính khoảng cách từ điểm E 2; 1; 3 đến đường thẳng d :  y  4  3t ( t R ) bằng:
z  25t  9 4 14 9 14 A. . B. . C. . D. . 7 35 7 7 Hướng dẫn.
Cách 1. Khảo sát Parabol. 
Gọi H 2  t; 4  3t; 2  5t   d EH  t; 5  3t; 1 5t  , ta tìm giá trị nhỏ nhất của EH. 2 162 9 14 Ta có 2 2 2 2
EH t  (5  3t)  (1 5t)  35t  20t  26  nên EH  , 7 min 7
đạt được khi t  2  / 7. Chọn D. Cách 2. CASIO. 69 GV: Nguyen Xuan Chung
1x  3y  5z  2 2 2  2
Ghi x y z
CALC nhập (Tọa độ véc tơ M E ) 0   5   1  1 9  25 0 9 14 Kết quả . Chọn D. 7 Nhận xét.
Nhìn vào cột tham số t ta thấy bộ t ; 3t ; ‐5t và so sánh trong công thức x  3 y  5z 
có sự thế biến x; y; z tương ứng. Như thế ta chỉ việc tính nhẩm tọa độ véc tơ M E 0 bằng
cách trừ theo hành ngang thành phần tương ứng. Trên đây là công thức tính khoảng
cách nhanh nhất rồi, các em chỉ thực hiện vài lần là OK!. 
Còn ngay cả việc tính nhẩm véc tơ M E 0
mà không muốn làm thì chỉ có cách ghi
đầy đủ công thức (Khá dài nhé!): x
y   z
x     y     z    2 2 2 2 1( 2) 3( 4) 5( 2) 2 4 2 
CALC nhập tọa độ của 1 9  25 9 14
điểm E là 2   1   3  cùng kết quả . 7
Ví dụ 57: [THPT Chuyên Thái Bình] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1;0 x 1 y 1 z
và đường thẳng có phương trình d :   2 1 1
 . Phương trình của đường thẳng 
đi qua điểm M , cắt và vuông góc với đường thẳng d là: x  2 y 1 z x  2 y 1 z A.     1 4  2  . B. 1  4  . 2 x  2 y 1 z x  2 y 1 z C.     1  3  . D. 2 3  4  2  . Hướng dẫn.
Cách 1. Trắc nghiệm loại trừ.
Kiểm tra tính vuông góc với d, ghi 2 A B C bấm CALC nhập bộ véc tơ chỉ phương
trong các đáp án, chỉ có đáp án A cho kết quả bằng 0. Chọn A. Cách 2. CASIO.
2x y z
Tìm hình chiếu của M trên d ghi
CALC nhập 1  2  0   STO M 6  1
Bấm AC ghi 1  2M  2 :  1  M  1 : M    véc tơ MH  1; 4; 2
 . Chọn A. 3
x  3  3tx  4   6t  
Ví dụ 58: Đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng d : y  2
d : y 1 t 1 và 2 z  3   t   z  3  2t
có phương trình là: x  1 tx  1 tx  1  tx  1  t    
A. y  2 . B. y  2 . C. y  2 . D. y  2 .
z  2  3t     z  2  3t
z  2  3t
z  2  3tHướng dẫn. 70 GV: Nguyen Xuan Chung
Cách 1. Khảo sát Parabol.
Gọi M 4  6t; 1 t;3  2t   d d
2 , ta tìm giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ M đến 1 .  t    t
Ta có MH   t    t      t   2 2 2 2 2 3(6 7) 1(6 2 ) 6 7 1 6 2  9 1  20t  272 2  2 2 131
MH  41t 110t  86   t  2t  2
nên MH min  t  1. 10 10
Chỉ có đáp án D thì đường thẳng đi qua M 2; 2;  1 . Chọn D. Lưu ý. 20t  27 7   9 23    11 
Có thể tính giá trị t '    H ;2;  MH    1;0;3. 10 10 10 10  10
Cách 2. Tính trực tiếp.
Gọi d là đường vuông góc chung, vào MENU 9 1 2 nhập dòng đầu 3  0  1  và dòng 1 
hai 6  1  2   ta có x  , y  0 suy ra u  1;0;3 d
. Đến đây loại đáp án C, loại tiếp 3
đáp án Ay  2 không thỏa mãn d1.
Từ đáp án B, thế y  2 vào d t  2 thì
1 nên x = 2, z = 1 thế trở về đáp án B thì mâu thuẫn. Vậy chọn D. Lời bình.
Giả sử A3  a; 2; 3  a  d , B 4  6 ; b 1 ;
b 3  2b d 1 
 2 là đoạn vuông góc chung  
AB, thì AB & u
b    b
d cùng phương. Trước hết cho thành phần tung độ 1 2 0 1 
và khi đó tọa độ B 2; 2; 
1 , tiếp theo trong các đáp án BD, tính M B 0 cùng phương    u  1;0;3 M B u d
 thì chọn. Trong D có 0
. Như vậy theo cách này khá dài dòng. Cách
thế trực tiếp để tìm giao điểm là nhanh nhất!
(Xem thêm phần phụ lục)
........................................................................................... 71 GV: Nguyen Xuan Chung
VIII. BÀI TẬP TỔNG HỢP CUỐI PHẦN 1. 1. Đề bài. x  2 y 1 z
Câu 110: Trong không gian Oxyz , gọi  P là mặt phẳng chứa đường thẳng d :   1 2 1 
và cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại A B sao cho đường thẳng AB vuông góc với d .
Phương trình của mặt phẳng  P là
A. x  2 y  5z  5  0 . B. x  2 y  5z  4  0 . C. x  2 y z  4  0 . D. 2x y  3  0 .
Câu 111: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A1;1; 
1 , B 2;3;0 . Biết
rằng tam giác ABC có trực tâm H 0;3;2 tìm tọa độ của điểm C .
A. C 3;2;3 .
B. C 4;2;4 . C. C 1;2;  1 .
D. C 2;2;2 .
Câu 112: [SGD Tĩnh] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2;  1 và cắt
tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho độ dài OA , OB , OC theo thứ tự tạo thành
cấp số nhân có công bội bằng 2 . Tính khoảng cách từ O tới mặt phẳng   . 4 21 3 21 A. . B. . C. . D. 9 21 . 21 21 7
Câu 113: [THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc] Biết rằng có n mặt phẳng có phương trình tương ứng là
P : x a y b z c  0 i 1,2,...,n M 1; 2;3 i i i i   đi qua 
 (nhưng không đi qua O) và cắt
các trục tọa độ Ox , Oy , Oz theo thứ tự tại A , B , C sao cho hình chóp . O ABC là hình
chóp đều. Tính tổng S a a  ...  a 1 2 n . A. S  3. B. S  1. C. S  4  . D. S  1  .
Câu 114: [Đề_2017_BGD] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 1  ;  2 , x 1 y  2 z 1
B 1; 2; 3 và đường thẳng d :  
. Tìm điểm M a; ;
b c thuộc d sao 1 1 2 cho 2 2
MA MB  28, biết c  0.
A. M 1; 0;  3 .
B. M 2; 3; 3 .  1 7 2   1 7 2  C. M ; ;    . D. M  ;  ;  .    6 6 3   6 6 3 
Câu 115: [THPT Chuyên Lương Thế Vinh Nội] Trong không gian Oxyz , cho A1;7;0 và
B 3;0;3 . Phương trình đường phân giác trong của  AOB x y z x y z x y z x y z A. d :   . B. d :   . C. d :   . D. d :   . 4 5 3 3 5 7 6 7 5 5 7 4 x  2  t
x 1 t 
Câu 116: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau  :  y  2  2t  :  y t   1 , 2
z  1 t  z  2t 
t,t . Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi   1 và 2 . 72 GV: Nguyen Xuan Chung x 1 y z x 1 y z x 1 y z x 1 y z A.     . C.     2 3  . B. 3 1 1 1 2 3 3  . D. 1 1  . 1
Câu 117: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A(2; 0; 1) , B(1; 2; 7) và C (5; 14; 1) .
Viết phương trình đường phân giác trong góc 𝐴𝐵𝐶. x 1 y  2 z  7 x  9 y  4 z 1 A.   . B.   . 2 8 18 1  2 7 x 1 y  2 z  7 x 1 y  2 z  7 C.   . D.   . 1  4 9 9 4 1
Câu 118: [THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp] Trong không gian Oxyz , cho mặt x  3 y  3 z
phẳng  P : x y z  9  0 , đường thẳng d : 
 và điểm A1;2;  1 . 1 3 2
Phương trình đường thẳng  đi qua điểm A cắt d và song song với mặt phẳng  P . x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.     1  2 1  . B. 1 2 1  . x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 C.   . D.   1 2 1 1  . 2 1
Câu 119: [SGD Nam Định] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có phương x y  6 z  6
trình đường phân giác trong góc A là:   M 0;5;3 thuộc 1 4  3  . Biết rằng điểm  
đường thẳng AB và điểm N 1;1; 0 thuộc đường thẳng AC . Vectơ nào sau đây là vectơ
chỉ phương của đường thẳng AC .    
A. u  1; 2;3 .
B. u  0;1;3 .
C. u  0;  2;6 .
D. u  0;1;  3 .
Câu 120: [THPT Chuyên ĐH KHTN‐Hà Nội] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC vuông x  3 y  4 z  8 tại C , 
ABC  60 , AB  3 2, đường thẳng AB có phương trình   1 1 4  ,
đường thẳng AC nằm trên mặt phẳng   : x z 1  0 . Biết B là điểm có hoành độ
dương, gọi a;b;c là tọa độ điểm C , giá trị của a b c bằng A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 7 .
Câu 121: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABCC 3; 2;3 , đường cao AH nằm trên đường x  2 y  3 z  3 thẳng d :   1 1 1 2
 và BD là đường phân giác trong của góc B nằm trên đường x 1 y  4 z  3 thẳng d   2 có phương trình 1 2 
. Diện tích tam giác ABC bằng 1 A. 4. B. 2 3 . C. 4 3 . D. 8.
Câu 122: [THPT Chuyên ĐH Vinh] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A2;3;3 , x  3 y  3 z  2
phương trình đường trung tuyến kẻ từ B là   1  2 1
 , phương trình đường 73 GV: Nguyen Xuan Chung x  2 y  4 z  2
phân giác trong của góc C là   2 1  1
 . Đường thẳng AB có một véc‐tơ chỉ phương là    
A. u  2;1;   1 . B. u  1; 1  ;0 .
C. u  0;1;   1 .
D. u  1;2;  1 .
Câu 123: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết điểm A1; 2; 3 , x  5t
đường trung tuyến BM là  y  0
và đường cao CH có phương trình là z 1 4tx  4 y  2 z  3   16 13 
. Viết phương trình đường phân giác góc A . 5 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.     . 7 1  . B. 10 4 13 5 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.     2 3  1  . D. 2 1  1 5  .
Câu 124: [THPT Chuyên ĐHSP‐Hà Nội] Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 0;1; 2 ,
B 2; 2;0 , C 2;0; 
1 . Mặt phẳng P đi qua A , trực tâm H của tam giác ABC
vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
A. 4x  2 y z  4  0 . B. 4x  2 y z  4  0 . C. 4x  2 y z  4  0 . D. 4x  2 y z  4  0 .
Câu 125: ]THPT Phan Đình Phùng‐Hà Tĩnh] Trong không gian Oxyz , cho hình vuông ABCD biết A1;0; 
1 , B 1;0; 3 và điểm D có hoành độ âm. Mặt phẳng  ABCD đi qua gốc tọa
độ O . Khi đó đường thẳng d là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có phương trình x  1  x 1 x  1  x t    
A. d :  y t .
B. d :  y t .
C. d :  y t .
D. d :  y  1. z  1      z  1   z  1  z t
Câu 126: [THPT Chuyên Vĩnh Phúc] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;0;  1 , B 1;2;  1 .
Viết phương trình đường thẳng  đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB
vuông góc với mặt phẳng OAB . x tx tx  3 tx  1   t    
A.  :  y  1 t .
B.  :  y  1 t .
C.  :  y  4  t .
D.  :  y t . z 1t     z  1 tz  1 tz  3  t
Câu 127: Trong không gian Oxyz, cho điểm E(1;1;1), mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  4 và mặt phẳng
(P) : x  3 y  5z  3  0. Gọi  là đường thẳng đi qua E, nằm trong (P) và cắt (S) tại hai
điểm A, B sao cho OAB là tam giác đều. Phương trình của  là 74 GV: Nguyen Xuan Chung x 1 2tx 1 4tx 1 2tx  1 t    
A. y  1 t .
B. y  1 3t .
C. y  1 t .
D. y  1 t . z 1t     z  1 tz  1 tz  1 2t
Câu 128: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  6y m  0 và đường thẳng
dx y 1 z 1 :  
. Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho MN = 8. 2 1 2
A. m  24 .
B. m  8 .
C. m  16 .
D. m  12 . x  1   t
Câu 129: Trong không gian Oxyz , cho điểm I (0; 0;3) và đường thẳng d :  y  2t . Phương trình z  2  t
mặt cầu (S) tâm I và cắt d tại hai điểm ,
A B sao cho tam giác IAB vuông là: 3 8
A. x y   z  32 2 2  .
B. x y   z  32 2 2  . 2 3 2 4
C. x y   z  32 2 2  .
D. x y   z  32 2 2  . 3 3
Câu 130: [THPT Chuyên Phan Bội Châu] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x  2 y z d :   2 2 2
và mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  
1  2 . Hai mặt phẳng P , Q 2 1 4
chứa d và tiếp xúc với  S  . Gọi M N là tiếp điểm. Độ dài đoạn thẳng MN bằng? 4 3 2 3 A. 2 2 . B. . C. . D. 4 . 3 3
Câu 131: [THPT Chuyên Ngữ–Hà Nội] Trong không gian độ Oxyz , cho điểm M 2;3;  1 và mặt 2 2
cầu S   x     y   2 : 1
1  z  4 . Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới S  , biết tập
hợp các tiếp điểm là đường tròn C  . Tính bán kính r của đường tròn C  . 2 3 3 2 A. r  . B. r  . C. r  . D. 2 . 3 3 3
x  5  t
Câu 132: [THTT Số 1‐484] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y  2
  4t , mặt cầu  z  1   4t  S  2 2 2
: x y z ax by cz d  0 có bán kính
R  19 và mặt phẳng
P:3x y  3z 1  0. Trong các số a;b;c;d theo thứ tự dưới đây, số nào thỏa mãn
a b c d  43, đồng thời tâm I của S  thuộc d và S  tiếp xúc với mặt phẳng P?
A. 6; 12; 14;7  5 . B. 6;10;20;  7 .
C. 10; 4; 2; 4  7 . D. 3;5;6; 2  9 . 75 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 133: [THPT Lê Lai–Thanh hóa] Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng x 1 x  2   x 1 y z 1
d : y  1, d : y t và  :  
. Gọi S  là mặt cầu có tâm thuộc  và tiếp  1 1 1 z tz 1t  
xúc với hai đường thẳng d, d . Phương trình của S  là 2 2 2 2 2 A.x   2
1  y   z 1  1 .
B.x  2   y  
1   z  2  1 . 2 2 2  3   1   3  1 2 2 2  5   1   5  9 C. x   y   z         . D. x   y   z         .  2   2   2  2  4   4   4  16
Câu 134: [THPT Chuyên ĐH KHTN‐Hà Nội] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A5;0;0 và
B 3;4;0 . Với C là điểm nằm trên trục Oz , gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Khi
C di động trên trục Oz thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng 5 3 5 A. . B. . C. . D. 3 . 4 2 2
Câu 135: [Đề Star Education] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2;3 , đường thẳng  x  2 y z 1 d  : 2 2 2  
và mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3 16 . Hỏi có bao nhiêu 1 3 2
đường thẳng   qua A , vuông góc d  và tiếp xúc với S A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 136: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm B 1; 2; 5 , đường thẳng d  : x  6 y  5 z 1   2 2 2
và mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  
1  4 . Hỏi có bao nhiêu 1 4 1 
đường thẳng   qua B , vuông góc d  và tiếp xúc với S A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. x  4 y z  4
Câu 137: Trong không gian cho đường thẳng  :  
và mặt phẳng (P) chứa  sao 3 1 4  2 2 2
cho (P) tiếp xúc với mặt cầu S  :  x  3   y  3   z  
1  9 . Hỏi (P) song song với mặt phẳng nào?
A. 3x y  2z  0 .
B. 2x  2 y z  5  0 . C. x y z  0 .
D. x  3y z  5  0 .
Câu 138: [SGD Bắc Ninh] Trong không gian Oxyz , cho điểm M thuộc mặt cầu
(S) (x- )2 +(y - )2 +(z - )2 : 3 3
2 = 9 và ba điểm A(1;0;0), B(2;1; ) 3 ; C (0; 2;- ) 3 . Biết rằng  
quỹ tích các điểm M thỏa mãn 2 MA + 2M .
B MC = 8 là đường tròn cố định, tính bán kính
r đường tròn này.
A. r = 3 .
B. r = 6
C. r = 3. D. r = 6 . 76 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 139: [SGD Phú Thọ] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S x  2  y  2 z  2 : 1 1
2  9 và điểm A1;1; 
1 . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua điểm
A và đôi một vuông góc với nhau, cắt S  theo giao tuyến là ba đường tròn. Tổng diện
tích của ba hình tròn đó bằng A. 12 . B. 3 . C. 22 . D. 11 .
Câu 140: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z 13  0 và đường x 1 y  2 z 1 thẳng d :  
. Trên d lấy điểm M và kẻ 3 tiếp tuyến MA , MB , MC đến 1 1 1
mặt cầu S  thỏa mãn  AMB  60 ,  BMC  90, 
CMA  120 . Biết tọa độ M a;b;c với
a  0 . Tổng a b c bằng: A. 1  . B. 2 . C. 2 . D. 1.
Câu 141: [Chuyên Hồng Phong Nam Đinh] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 2 2 2 2 2
mặt cầu S : x 1  y 1  z  2  16
S : x 1  y  2  z 1  9 1        và  2        cắt
nhau theo giao tuyến là đường tròn C  . Tìm tọa độ tâm J của đường tròn C  .  1 7 1   1 7 1   1 7 1   1 7 1  A. J  ; ;   . B. J ; ;   . C. J  ; ;    . D. J  ; ;    .  2 4 4   3 4 4   3 4 4   2 4 4 
Câu 142: [THPT Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu x  1 t 2 2 2 
x y z  9 và điểm M x ; y ;z  d : y 1 2t A B C 0 0 0   
. Ba điểm , , phân biệt cùng z  23t
thuộc mặt cầu sao cho M , A M ,
B MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng
ABC đi qua D1;1;2 . Tổng 2 2 2
T x y z 0 0 0 bằng: A. 30. B. 26. C. 20. D. 21.
Câu 143: [HỘI 8 TRƯỜNG CHUYÊN] Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu
Sx y z  2 2 2 : 1  25 2 2 2
và S :  x  
1   y  2   z  3  1. Mặt phẳng  P  tiếp xúc
S và cắt S theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6. Khoảng cách từ
O đến P bằng 14 17 8 19 A. . B. . C. . D. . 3 7 9 2
Câu 144: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(2; 3; 0) song song mặt phẳng x 1 y 1 z  3
(P): 3x – 2y + z + 1 = 0 và vuông góc với đường thẳng d’:   . Phương 2 3 4
trình tham số của đường thẳng d là:
x  2 11t
x  2  3t
x  2  2tx  2  t    
A. y  3 10t .
B. y  3 2t .
C. y  3 3t .
D. y  3  t . z 13t     z 13 tz  4tz  3t  77 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 145: [THTT số 6‐489] Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;3; 2 , mặt phẳng x  2   2t  
P : 2x y z 10  0 và đường thẳng d : y 1 t
. Tìm phương trình đường thẳng z 1t
 cắt P và d lần lượt tại hai điểm M N sao cho A là trung điểm đoạn MN . x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3 A.     7 4  1  . B. 7 4 1  . x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3 C.     7 4 1  . D. 7 4  1  .
x  4  4t x  8 y  2 z  3 
Câu 146: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  
 :y  3t 1 . Giá 2 4 m  và 1
2 z  22t  trị của m để   1 và 2 cắt nhau là 25 25 A. m   . B. m  . C. m  3 . D. m  3  . 8 8
Câu 147: [THPT Kinh Môn‐Hải Dương] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x 1 y 1 z  2  :  
. Tìm hình chiếu vuông góc của  trên mặt phẳng Oxy . 2 1 1 x  0 x 1 2tx  1   2tx  1   2t     A.y  1   t . B.y  1   t .
C.y  1 t . D.y  1   t . z  0     z  0  z  0  z  0 
Câu 148: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P: x y z  3  0 và đường x y 1 z  2 thẳng d :  
. Hình chiếu của d trên  P  là đường thẳng d . Trong các điểm 1 2 1
sau, điểm nào thuộc đường thẳng d ?
A. M 2;5; 4 .
B. N 1; 1;3 .
C. P 1;3;   1 .
D. Q 2;7; 6 .
Câu 149: [Đề chính thức TNTHPT 2021 – BGD] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x y 1 z  2 d :  
P x y z   . Hình chiếu vuông góc của d lên 1 1 1  và mặt phẳng ( ) : 2 4 0
(P) là đường thẳng có phương trình: x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2 A.         2 1 4  . B. 3 2  . C. 1 2 1 4  . D. 3 2  . 1
Câu 150: [THPT Chuyên ĐH Vinh] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;3;  2 ,
B 3;7; 18 và mặt phẳng P : 2x y z 1  0 . Điểm M a,b,c thuộc  P  sao cho mặt
phẳng  ABM  vuông góc với  P  và 2 2
MA MB  246 . Tính S a b c . A. 0 . B. 1. C. 10 . D. 13 . 78 GV: Nguyen Xuan Chung x 1 y 1 z  2
Câu 151: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  
1 , đường thẳng d :   2 1 1  và mặt
phẳng  P : x y  2z 1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P thỏa mãn đường thẳng AB
vuông góc và cắt đường thẳng d . Tọa độ điểm B A. 3; 2;   1 .
B. 3;8; 3 . C. 0;3; 2 . D. 6; 7;0 .
Câu 152: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng x  3  t  x y z
: x  2y z  4  3 2
0 và cắt cả hai đường thẳng d : 
 , d: y  3t , trong 1 1 2 z  2t
các điểm sau, điểm nào thuộc đường thẳng  ?
A. M 6;5;  4 .
B. N 4;5;6 .
C. P 5;6;5 .
D. Q 4; 4;5
Câu 153: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1;  2;3 , B 2; 1; 
1 , C 1;1;0 , D 1; 2;  1 . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CD. 4 6 8 10 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11
Câu 154: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho  P : x y z  7  0 và hai đường thẳng x 1 y 1 z  2 x  2 y  3 z  4  :   ;  :    1 2
. Gọi M là điểm thuộc
, M có toạ độ là 1 1 1 2 3 5 1
các số dương, M cách đều  P 2 và 
. Khoảng cách từ điểm M đến ( P ) là 2 A. 2 3. B. 2. C. 7. D. . 3
Câu 155: [THPT Nho Quan – Ninh Bình] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A0;1;0 , x 1 y  2 z  3
B 2;2;2 , C 2;3;1 và đường thẳng d :  
. Tìm điểm M thuộc d 2 1 2
sao cho thể tích tứ diện MABC bằng 3  3 3 1   15 9 11  3 3 1   13 7 9  A.  ;  ; ;  ; ;      . B.  ;  ; ;  ; ;     .  2 4 2   2 4 2   5 4 2   2 4 2   3 3 1  13 7 9   3 3 1  13 7 9  C. ; ; ; ; ;     . D. ; ; ; ; ;     .  2 4 2   2 4 2   5 4 2   2 4 2 
Câu 156: [PTNK ‐ ĐHQG TP HCM] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x 1 t
x  4  3t  
d : y  2  2t
d : y  3 2t d AB d 1 và 2
. Trên 1 lấy hai điểm A , B thỏa mãn 3 . Trên 2 z  3   t   z  1 t
lấy hai điểm C , D thỏa mãn CD  4 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD . 4 21 5 21 A. V  7 . B. V  2 21 . C. V  . D. V  . 3 6 79 GV: Nguyen Xuan Chung x t
Câu 157: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba đường thẳng d :  y  4  t 1
z  1 2tx y  2 z x 1 y 1 z 1 d :   d :   d , d , d 2
. Gọi  là đường thẳng cắt lần lượt 1 3  3  và 3 5 2 1 1 2 3
tại các điểm A, B, C sao cho AB = BC. Phương trình đường thẳng  là x  2 y  2 z x y  2 z x y  3 z 1 x y  3 z 1 A.   B.   C.     1 1 1 1 1 1 1 1 1  D. 1 1  . 1
Câu 158: [Chuyên ĐB Sông Hồng] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x 1 t x 1 y zd :  
d : y  2  t d d 1 ,
. Gọi S là tập tất cả các số m sao cho và chéo nhau 2 1 3 2 1 2 z m  5
và khoảng cách giữa chúng bằng
. Tính tổng các phần tử của S . 19 A. 11. B. 12 . C. 12 . D. 11.
………………………………………………………………….
2. Hướng dẫn giải bài tập cuối phần 1. x  2 y 1 z
Câu 110: Trong không gian Oxyz , gọi  P là mặt phẳng chứa đường thẳng d :   1 2 1 
và cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại A B sao cho đường thẳng AB vuông góc với d .
Phương trình của mặt phẳng  P là
A. x  2 y  5z  5  0 . B. x  2 y  5z  4  0 . C. x  2 y z  4  0 . D. 2x y  3  0 .
Hướng dẫn giải  
Gọi Aa;0;0 , B 0; ;
b 0 , ta có BA = ( ; a - ; b ) 0 ^ u = (1;2;- ) 1 a = b d suy ra 2 . Khi đó ta có  BA = (2 ; b - ; b 0)= b(2; 1 - ; )
0 . Vào Moode 9 1 2 nhập dòng đầu 1= 2 =1= dòng hai là  2 1
=- = 0 == ta có n =(1;2; )
5 và do đó phương trình (P): x + 2y +5z -4 = 0 . Chọn B.
Cách 2. Vẽ yếu tố phụ.
Đương thẳng d cắt AB tại D thuộc mặt phẳng (Oxy) , tọa độ D(2;1;0) . Do mp(P) chứa dd
không song song với Oz nên (P) cắt trục Oz tại C, kẻ CE vuông góc với AB ta có CE//d. 80 GV: Nguyen Xuan Chung   
Suy ra AB vuông góc với mp(OCE) cố định, có AB éu ,kù = = (2;-1;0 ê d ) ú ë û , do đó    n é AB,u ù = = (1;2; ) 5
P x + y + z - = P ê d ú ë û nên phương trình ( ): 2 5 4 0 . Chọn B.
Câu 111: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A1;1; 
1 , B 2;3;0 . Biết
rằng tam giác ABC có trực tâm H 0;3;2 tìm tọa độ của điểm C .
A. C 3;2;3 .
B. C 4;2;4 . C. C 1;2;  1 .
D. C 2;2;2 .
Hướng dẫn giải
Viết phương trình (ABH), vào MENU 9 1 3 giải hệ ba ẩn ta có: x + z = 2.
Phương trình mặt phẳng qua H và vuông góc với AB là: x + 2y - z = 4.
Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với HB là: x- z = 0.
Giải hệ ba ẩn trên ta được C 1;2;  1 . Chọn C. Cách 2. x +2y-z 
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên AB, ghi
CALC nhập tọa độ véc tơ AH 6  4 5 2 
là -1= 2 =1== STO M bấm 1+ M :1+ 2M :1- M === ta đươc K ; ;   .  3 3 3 
  4 4 4    4 4 4   4 4 5 4 2 4 
Ta có KH   ; ;  KC t  ; ;  C
t;  t;  t       , suy ra  3 3 3   3 3 3   3 3 3 3 3 3    2  4 4  4 2 4   BC   t;  t;
t HA  1; 2  ;  
1 nên -2-4t +8-8t -2-4t = 0, giải ra  3 3 3 3 3 3  1 ta có t   C 1; 2;  1 . Chọn C. 4
Câu 112: [SGD Tĩnh] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2;  1 và cắt
tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho độ dài OA , OB , OC theo thứ tự tạo thành
cấp số nhân có công bội bằng 2 . Tính khoảng cách từ O tới mặt phẳng   . 4 21 3 21 A. . B. . C. . D. 9 21 . 21 21 7
Hướng dẫn giải
Gọi Aa;0;0 , B 0; ;
b 0 , C 0;0;c , khi đó phương trình mặt phẳng   theo đoạn chắn:
bcx cay abz abc . Mặt khác theo giả thiết b  2a,c  4a  0 thay vào ta có: 81 GV: Nguyen Xuan Chung
4x  2 y z  4a . Vì   đi qua M 1; 2;  1 nên 9  4a .
Phương trình   là 4x  2 y z  9  0 và d O   9 3 21 ,( )   . Chọn C. 21 7
Câu 113: [THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc] Biết rằng có n mặt phẳng có phương trình tương ứng là
P : x a y b z c  0 i 1,2,...,n M 1; 2;3 i i i i   đi qua 
 (nhưng không đi qua O) và cắt
các trục tọa độ Ox , Oy , Oz theo thứ tự tại A , B , C sao cho hình chóp . O ABC là hình
chóp đều. Tính tổng S a a  ...  a 1 2 n . A. S  3. B. S  1. C. S  4  . D. S  1  .
Hướng dẫn giải
Gọi A a;0;0 , B 0;b;0 , C 0;0;c , khi đó phương trình mặt phẳng  P  theo đoạn chắn:
bcx cay abz abc . Vì P đi qua M 1;2;3 nên bc  2ca  3ab abc hay viết thành
b c a  2a b c  abc (1). Hình chóp .
O ABC là hình chóp đều nên a b c m  0 . Từ (1) ta loại được ngay
trường hợp a b c
 , hoặc cả ba số cùng âm, còn lại ta xét:
+ a b c m : thay vào 1 ta được m  6 , phương trình mặt phẳng  P1  thỏa mãn
đề bài là  P : x y z  6 a  1 1  . Như vậy 1 .
+ a c m ; b  m : thay vào 1 ta được m  2 , phương trình mặt phẳng  P2  thỏa
mãn đề bài là  P : x y z  2 a  1 2  . Như vậy 2 .
+ a c  m ; b m : thay vào 1 ta được m  2  (loại).
+ a m ; b c  m : thay vào 1 ta được m  4  (loại).
+ a  m ; b c m : thay vào 1 ta được m  4 , phương trình mặt phẳng  P3  thỏa
mãn đề bài là  P : x y z  4 a  1  3  . Như vậy 3 .
Vậy có 3 mặt phẳng thỏa mãn bài toán và S a a a  1 1 2 3 . Chọn D.
Câu 114: [Đề_2017_BGD] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 1  ;  2 , x 1 y  2 z 1
B 1; 2; 3 và đường thẳng d :  
. Tìm điểm M a; ;
b c thuộc d sao 1 1 2 cho 2 2
MA MB  28, biết c  0.
A. M 1; 0;  3 .
B. M 2; 3; 3 .  1 7 2   1 7 2  C. M ; ;    . D. M  ;  ;  .    6 6 3   6 6 3  Hướng dẫn giải 82 GV: Nguyen Xuan Chung Chọn C
Từ đường thẳng rút ra y x 1, z  2x 1 và giả sử M x; x+1; 2x  
1 . Khi đó từ giả thiết ta có: MA MB
 x  2  x  2   x  2  x  2  x  2   x  2 2 2 28 1 2 2 3 1 1 2 4  28 1  1 7 2 
SHIFT SOLVE 0.1 = kết quả x   M ; ;  
 (loại nghiệm x = 2, z = 3). 6  6 6 3 
Câu 115: [THPT Chuyên Lương Thế Vinh Nội] Trong không gian Oxyz , cho A1;7;0 và
B 3;0;3 . Phương trình đường phân giác trong của  AOB x y z x y z x y z x y z A. d :   . B. d :   . C. d :   . D. d :   . 4 5 3 3 5 7 6 7 5 5 7 4
Hướng dẫn giải OA   5 2  5  5 Ta có 
. Một VTCP là OA OB  1;7;0  3;0;3  6;7;5 . Chọn C . OB   3 2 3 3 x  2  t
x 1 t 
Câu 116: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau  :  y  2  2t  :  y t   1 , 2
z  1 t  z  2t 
t,t . Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi   1 và 2 . x 1 y z x 1 y z x 1 y z x 1 y z A.     . C.     2 3  . B. 3 1 1 1 2 3 3  . D. 1 1  . 1
Hướng dẫn giải  
Các VTCP lần lượt là a  1;2;  1 và b   1  ;1;2.     
Ta có a b  6 và . a b  5
  0 , do đó ta đổi dấu đúng một véc tơ là c  1;1; 2 .  
Khi đó một VTCP cần tìm là a c  2;3; 3
 . Đến đây chọn C.
Câu 117: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A(2; 0; 1) , B(1; 2; 7) và C (5; 14; 1) .
Viết phương trình đường phân giác trong góc 𝐴𝐵𝐶. x 1 y  2 z  7 x  9 y  4 z 1 A.   . B.   . 2 8 18 1  2 7 x 1 y  2 z  7 x 1 y  2 z  7 C.   . D.   . 1  4 9 9 4 1 Hướng dẫn giải Chọn A  
Ta có BA  3; 2;6, BC  4; 12;6  BA  7, BC  14 . Suy ra một véc tơ chỉ phương của   7 
đường phân giác cần tìm u BA
BC  3;2;6  2; 6;3  1;4;9 . 14
Câu 118: [THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp] Trong không gian Oxyz , cho mặt x  3 y  3 z
phẳng  P : x y z  9  0 , đường thẳng d : 
 và điểm A1;2;  1 . Viết 1 3 2
phương trình đường thẳng  đi qua điểm A cắt d và song song với  P . 83 GV: Nguyen Xuan Chung x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.     1  2 1  . B. 1 2 1  . x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 C.   . D.   1 2 1 1  . 2 1
Hướng dẫn giải
Phương trình mặt phẳng qua A và song song (P) là Q : x y z  4  0 .  
Giao điểm của  và (Q) là B 2;0; 2
  suy ra u BA   
 1;2; 1. Chọn D.
Lưu ý sử sụng CASIO.
Để tìm giao điểm và VTCP ta làm như sau, ghi: x+3 + 3x + 3 ‐2x – 4 SHIFT SOLVE
quay về sửa thành 1 –(x+3) : 2 –(3x+3) : ‐1‐2x bấm = = = ta có kết quả như trên.
Câu 119: [SGD Nam Định] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có phương x y  6 z  6
trình đường phân giác trong góc A là:   M 0;5;3 thuộc 1 4  3  . Biết rằng điểm  
đường thẳng AB và điểm N 1;1;0 thuộc đường thẳng AC . Vectơ nào sau đây là vectơ
chỉ phương của đường thẳng AC .    
A. u  1; 2;3 .
B. u  0;1;3 .
C. u  0;  2;6 .
D. u  0;1;  3 . Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi E là điểm đối xứng với M qua d  . Khi đó E AC  đường thẳng AC có một 
vectơ chỉ phương là NE . Ta xác định điểm E .
x  4y  3z Ghi
     STO M. 116  CALC nhập 0 1 3 9 
Ghi 2M : 8M  12  5 : 6M 12  3 bấm = = = ta có E 1;3;6  NE  0; 2;6 . 
Một vectơ chỉ phương của AC u  0;1;3 . Lời bình.
Nếu các em không quen thuộc về điểm đối xứng qua đường thẳng thì có thể xem
cách giải sau. Cách 2. 
Đặt vtcp đường phân giác AD là a  1; 4
 ; 3 và gọi Ax;6  4x;6  3x AD , khi đó ta   có: AM   ;4
x x 1;3x  3, AN  1 ;4
x x  5;3x  6 .    
Theo tính chất phân giác trong của góc A suy ra: cos a, AM   cosa, AN  hay
x  4 16x  9  9x
1 x  20 16x 18  9xSHIFT SOLVE 2 =
x  4x  2 1  3x  32
1 x2 4x 52  3x 62 2  
giải ra x  1  AN  0; 1; 3  u  0;1;3. 84 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 120: [THPT Chuyên ĐH KHTN‐Hà Nội] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC vuông x  3 y  4 z  8 tại C , 
ABC  60 , AB  3 2, đường thẳng AB có phương trình   1 1 4  ,
đường thẳng AC nằm trên mặt phẳng   : x z 1  0 . Biết B là điểm có hoành độ dương, gọi a; ;
b c là tọa độ điểm C , giá trị của a b c bằng A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 7 .
Hướng dẫn giải
Ta có A là giao điểm của đường thẳng AB với   . Tọa độ điểm A A1; 2;0 . 
Đặt AB t 1;1; 4
   AB t .3 2  3 2  t  1
 , điểm B có hoành độ dương nên t
= 1 và tọa độ B 2;3;  4 . Tam giác ABC vuông tại C, nên C là hình chiếu của B trên mp       x 0y z 1 . Ghi 
CALC nhập 2  3  4   STO M 2
Bấm AC ghi M x  0M y M z  kết quả bằng 4. Chọn C.
Câu 121: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABCC 3; 2;3 , đường cao AH nằm trên đường x  2 y  3 z  3 thẳng d :   1 1 1 2
 và BD là đường phân giác trong của góc B nằm trên đường x 1 y  4 z  3 thẳng d   2 có phương trình 1 2 
. Diện tích tam giác ABC bằng 1 A. 4. B. 2 3 . C. 4 3 . D. 8. Hướng dẫn giải
Mặt phẳng (P) qua C vuông góc với d
x y z   d B 1; 4;3 1 là 2
1 0 , mp(P) cắt 2 tại  .  
Lấy A2  t;3  t;3  2t  d BA  1 t; 1   t; 2
t , BC  2; 2;  0 1 suy ra    . Theo tính chất    
1 t  2  2t  2t 3
phân giác ta có cosB ,
A u  cos BC,u    t  1 2   2  . 2 2 2 (1 t)  ( 1
  t)  4t 2   1 BA  0; 2;
 2 . Diện tích ABCS
444442  2 3 . Chọn B. 2 85 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 122: [THPT Chuyên ĐH Vinh] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A2;3;3 , x  3 y  3 z  2
phương trình đường trung tuyến kẻ từ B là   1  2 1
 , phương trình đường x  2 y  4 z  2
phân giác trong của góc C là   2 1  1
 . Đường thẳng AB có một véc‐tơ chỉ phương là    
A. u  2;1;   1 . B. u  1; 1  ;0 .
C. u  0;1;   1 .
D. u  1;2;  1 .
Hướng dẫn giải
Gọi M 3  t;3  2t; 2  t  là trung điểm của AC , suy ra tọa độ C 4  2t;3  4t;1 2t  . Khi 2  2t 4t 1 1   2t
đó C thuộc vào đường phân giác của góc C nên ta có   2 1  1  .
Suy ra t = 0 và tọa độ C 4;3;  1 . Lấy B 3  ; b 3  2 ;
b 2  b,b  0 thuộc trung tuyến, ta có:   CB   1   ; b 2 ;
b 1 b và CA   2;  0;2 .     2
  2b  2b 1 b 4   2
Do tính chất phân giác nên cos CB,u CA u   d  cos , d  2 6b  2 8  Suy ra 2
3b 1  b 1 b  1 B 2;5;  1  AB  0;2; 2   . Chọn C.
Câu 123: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết điểm A1; 2; 3 , x  5t
đường trung tuyến BM là  y  0
và đường cao CH có phương trình là z 1 4tx  4 y  2 z  3   16 13 
. Viết phương trình đường phân giác góc A . 5 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.     . 7 1  . B. 10 4 13 5 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.     2 3  1  . D. 2 1  1 5  .
Hướng dẫn giải
Gọi M 5t;0;1 4t  là trung điểm của AC , suy ra tọa độ C 10t 1; 2;8t   1 thuộc đường
cao CH nên ta có C 4; 2;3 . Phương trình mp(P) qua A và vuông góc với CH là: 16 x  
1 13 y  2  5 z  3  0 , cắt trung tuyến BM tại B, tọa độ B 0;0;  1 . 86 GV: Nguyen Xuan Chung  AB    1;  2  ; 2    AB  3 Ta có 
. Một VTCP của đường phân giác góc A là AC   3; 4  ;0  AC  5
  3 
u AB AC      3     2 1; 2; 2 3; 4;0  2; 1  1; 5   . Chọn D. 5 5 5
Câu 124: [THPT Chuyên ĐHSP‐Hà Nội] Trong không gian Oxyz , cho các điểm A0;1; 2 ,
B 2; 2;0 , C 2;0; 
1 . Mặt phẳng P đi qua A , trực tâm H của tam giác ABC
vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
A. 4x  2 y z  4  0 . B. 4x  2 y z  4  0 . C. 4x  2 y z  4  0 . D. 4x  2 y z  4  0 .
Hướng dẫn giải  
Tính AB  2;  3; 2 , CA  2;1; 
1 . Vào MENU 9 1 3 giải hệ ba ẩn, ta có phương trình
mặt phẳng  ABC  là x  6 y  8z  10 .
Phương trình mặt phẳng qua B và vuông góc với AC là 2x y z  2 .
Phương trình mặt phẳng qua C và vuông góc với AB là 2x  3y  2z  6  .  22 70 176 
Giải hệ ba ẩn trên ta có trực tâm H của tam giác ABC H  ; ;   .  101 101 101  
Tính nhẩm hoặc ghi nháp HA , vào MENU 9 1 2 nhập dòng đầu 1  6  8  và dòng hai 
là 22 / 101  1 70 /101  (2 176 / 101)  ta có x  4,
y  2  n  4; 2;  1 P . Chọn A.
Câu 125: ]THPT Phan Đình Phùng‐Hà Tĩnh] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
vuông ABCD biết A1;0; 
1 , B 1;0; 3 và điểm D có hoành độ âm. Mặt phẳng  ABCD
đi qua gốc tọa độ O . Khi đó đường thẳng d là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD có phương trình x  1  x 1 x  1  x t    
A. d :  y t .
B. d :  y t .
C. d :  y t .
D. d :  y  1. z  1      z  1   z  1  z tHướng dẫn giải
Chú ý hai điểm A, B cùng thuộc mặt phẳng (Oxz) có phương trình y = 0, mà  ABCD đi
qua gốc O nên cả bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc mp(Oxz).   2
Gọi I a;0;b là tâm hình vuông thì IA IB  a   1  b   1 b  3  0. 2 10
Mặt khác I thuộc mặt phẳng trung trực của BA nên 4b   4   b  1  . 2 Suy ra a  2 1  4  a  1
  a  3 , vì D có hoành độ âm nên a  1  I 1;0;  1 .  
Vậy d đi qua I 1;0; 
1 và có u j  0;1;0 d . Chọn A.
Câu 126: [THPT Chuyên Vĩnh Phúc] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;0;  1 , B 1;2;  1 .
Viết phương trình đường thẳng  đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB
vuông góc với mặt phẳng OAB . 87 GV: Nguyen Xuan Chung x tx tx  3 tx  1   t    
A.  :  y  1 t .
B.  :  y  1 t .
C.  :  y  4  t .
D.  :  y t . z 1t     z  1 tz  1 tz  3  tHướng dẫn giải
Cách 1. Xét vị trí tương đối.    
Ta có OA  1;0;  1 ; OB   1  ;2;  1 . Do .
OAOB  0 nên tam giác OAB vuông tại O  tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là trung điểm I 0;1;1; của đoạn AB .    Ta có  , OA OB   2  ; 2  ;2   nên u    1;1; 1. x t
Vậy phương trình tham số của đường thẳng  là  y  1 t . Chọn A . z 1tCách 2. Tổng quát.
Mặt phẳng trung trực của OA là x + z =1 và của OB là -x + 2 y + z = 3 .
Vào MENU 9 1 2 nhập dòng đầu1 = 0 = 1 - = dòng hai -1= 2 = -1=  ta có n  1;1;  1
x + y - z = OAB
nên phương trình mp(OAB) là 0 
Giải hệ ba ẩn ta được tâm I 0;1;1; , với u   
1;1; 1 và ta có đáp án A .
Câu 127: Trong không gian Oxyz, cho điểm E(1;1;1), mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  4 và mặt phẳng
(P) : x  3 y  5z  3  0. Gọi  là đường thẳng đi qua E, nằm trong (P) và cắt (S) tại hai
điểm A, B sao cho OAB là tam giác đều. Phương trình của  là x  1 2tx  1 4tx  1 2tx  1 t    
A. y  1 t .
B. y  1 3t .
C. y  1 t .
D. y  1 t . z 1t     z  1 tz  1 tz  1 2tHướng dẫn giải
Cách 1. Xét vị trí tương đối. OA 3
Gọi H là trung điểm AB, vì OAB là tam giác đều nên OH AB OH   3 . 2   
Nhận xét OE  3, E AB suy ra E H . Vậy u  OE, n   4    2; 1; 1 P   . Chọn C.
Câu 128: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  6y m  0 và đường thẳng
dx y 1 z 1 :  
. Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8. 2 1 2
A. m  24 .
B. m  8 .
C. m  16 .
D. m  12 . Hướng dẫn giải
Cách 1. Trắc nghiệm Casio. 2  MN
2x y  2z 2 2 2  2
Đặt h d I , d  ta có 2 2 R h  
 . Ghi x y z  CALC nhập tọa  2  9
độ I vào tử của d là 2  2  1  ta có 2
h  9 suy ra 4  9  m  9 16  m  12 . 88 GV: Nguyen Xuan Chung Chọn D. Cách 2. Tự luận
Bạn đọc tự giải xem nhé!. x  1   t
Câu 129: Trong không gian Oxyz , cho điểm I (0; 0;3) và đường thẳng d :  y  2t . Phương trình z  2  t
mặt cầu (S) tâm I và cắt d tại hai điểm ,
A B sao cho tam giác IAB vuông là: 3 8
A. x y   z  32 2 2  ..
B. x y   z  32 2 2  . . 2 3 2 4
C. x y   z  32 2 2  ..
D. x y   z  32 2 2  . 3 3 Hướng dẫn giải
Cách 1. Trắc nghiệm Casio. x 1 y z  2 Viết lại d :   (nháp). 1 2 1
Ta có IAB là tam giác vuông cân nên R d I, d . 2 . 
1x  2y 1z  8 2 2 2  2
Ghi 2 x y z       CALC nhập 1 0 1 ta có 2
R  . Chọn B. 1 4 1    3 Cách 2. Tự luận
IAB là tam giác vuông cân tại I.  
Gọi H là trung điểm AB, có H  1
  t;2t;2  t  IH   1
  t;2t;t   1  u  1;2;  1 1   2  2 2   2 3 Suy ra: 1
  t  4t t 1  0  t   IH  ; ;  IH    . 3  3 3 3  3 8 Mà 2 2 2
R IA  2IH  . Chọn B. 3
Câu 130: [THPT Chuyên Phan Bội Châu] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x  2 y z d :   2 2 2
và mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  
1  2 . Hai mặt phẳng P , Q 2 1 4
chứa d và tiếp xúc với  S  . Gọi M N là tiếp điểm. Độ dài đoạn thẳng MN bằng? 4 3 2 3 A. 2 2 . B. . C. . D. 4 . 3 3 Hướng dẫn giải
Cách 1. Trắc nghiệm Casio.
2(x  2)  y  4z 2 2 2  2
Gọi K là hình chiếu của tâm I trên d. Ghi (x  2)  y z  4 1 16
CALC nhập tọa độ của I là 1  2  1   ta có IK = 6 . KM .R 2 2 2 3 Mà 2 2
KM IK R  2 nên MN    . Chọn C. IK 6 3 89 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 131: [THPT Chuyên Ngữ Nội] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;3;  1 và mặt cầu
S x  2  y  2 2 : 1
1  z  4 . Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới S  , biết tập hợp
các tiếp điểm là đường tròn C  . Tính bán kính r của đường tròn C  . 2 3 3 2 A. r  . B. r  . C. r  . D. 2 . 3 3 3 Hướng dẫn giải
Gọi I là tâm của mặt cầu bán kính R, N là một tiếp điểm. Ta có 2 2
MN = MI - R thay số ta được 2 2 2
MN = 1 + 2 +1 - 4 = 2 . 2 2 2 3
Mặt khác ta có : r.MI = . R MN r = = . Chọn A. 6 3
Câu 132: [THTT Số 1‐484] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
x  5  t   S  2 2 2
: x y z ax by cz d  0 có bán kính R  19, đường thẳng d : y  2   4t và  z  1   4t
mặt phẳng  P : 3x y  3z 1  0. Trong các số a; ;
b c; d theo thứ tự dưới đây, số nào
thỏa mãn a b c d  43, đồng thời tâm I của S  thuộc đường thẳng d và S  tiếp
xúc với mặt phẳng  P ?
A. 6; 12; 14;7  5 . B. 6;10;20;  7 .
C. 10; 4; 2; 4  7 . D. 3;5;6; 2  9 .
Hướng dẫn giải a b c
Ta có tâm I  ;  ;  
  I 5  t; 2  4t;1 4t   a  10  2t,b  4  8t,c  2  8t.  2 2 2 
Cho (a; b; c) trùng với đáp án, ta có: 10  2t  6  t  2  b  12, c  14 và khi đó d  75 , suy ra 2 2 2
R  3  6  7  75  19 , đồng thời d I;P  19  R , thỏa mãn.
Thử tương tự các đáp án còn lại không thỏa mãn. Chọn A.
Câu 133: [THPT Lê Lai–Thanh hóa] Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng x 1 x  2   x 1 y z 1
d : y  1, d : y t và  :  
. Gọi S  là mặt cầu có tâm thuộc  và tiếp  1 1 1 z tz 1t  
xúc với hai đường thẳng d, d . Phương trình của S  là 2 2 2 2 2 A.x   2
1  y   z 1  1 .
B.x  2   y  
1   z  2  1 . 2 2 2  3   1   3  1 2 2 2  5   1   5  9 C. x   y   z         . D. x   y   z         .  2   2   2  2  4   4   4  16
Hướng dẫn giải 90 GV: Nguyen Xuan Chung
Tâm mặt cầu thuộc  có tọa độ I (t +1;t;t + )
1 . Bán kính mặt cầu R = d (I,d)= d (I, d )' 2 2   2 2 t 1 2 t t nên ta có phương trình 2
t  t   1  t     1   t   2 2  
1  t t   t  0 . 1 2 2 2
Khi đó R =1 và phương trình là  x   2
1  y   z   1  1. Chọn A.
Câu 134: [THPT Chuyên ĐH KHTN‐Hà Nội] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A5;0;0 và
B 3;4;0 . Với C là điểm nằm trên trục Oz , gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Khi
C di động trên trục Oz thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng 5 3 5 A. . B. . C. . D. 3 . 4 2 2
Hướng dẫn giải
Ta có OA OB  5 nên tam giác OAB cân tại O, gọi E 4; 2;0 là trung điểm của AB và K
là trực tâm tam giác OAB.
Kẻ KH vuông góc với CE, ta có AB  OCE   AB KH KH   ABC  .
Mặt khác BF  OCA  BF CA CA   BHF   CA BH , tương tự CB AH nên H
là trực tâm tam giác ABC .
Vậy H di chuyển trên đường tròn đường kình KE trong mp(OCE).    
Đặt OK tOE t 4;2;0  K 4t;2t;0 , ta có BK OA    t   3 . 0 5 4 3  0  t  . 4  3   1  1 1 5
Do đó OK OE KE OE KE  20 . Vậy r  20  . Chọn A. 4 4 4 8 4
Câu 135: [Đề Star Education] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2;3 , đường thẳng  x  2 y z 1 d  : 2 2 2  
và mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  16 . Hỏi có bao nhiêu 1 3 2
đường thẳng   qua A , vuông góc d  và tiếp xúc với S A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Hướng dẫn giải.
Đường thẳng   vuông góc với d  nên   nằm trong mp (P) vuông góc với d  và
có phương trình  P  :1 x 1  3 y  2  2  z  3  0 . 91 GV: Nguyen Xuan Chung
Mặt khác A1; 2;3 thuộc S  nên có đúng 1 đường thẳng   tiếp xúc với S  tại A.
Câu 136: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm B 1; 2; 5 , đường thẳng d  : x  6 y  5 z 1   2 2 2
và mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  
1  4 . Hỏi có bao nhiêu 1 4 1 
đường thẳng   qua B , vuông góc d  và tiếp xúc với S A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Hướng dẫn giải
Cách 1. Biện luận vị trí tương đối.
Đường thẳng   vuông góc với d  nên   nằm trong mp (P) vuông góc với d  và
có phương trình  P  :1 x 1  4  y  2 1 z  3  0 .
Ta có d I P  2 , ( ) 
 2  R nên (P) cắt S  là đường tròn tâm H. Mà B nằm ngoài S 3
nên có hai tiếp tuyến với S  là BM và BN. Vậy có 2 đường thẳng thỏa mãn bài toán. Cách 2. Khảo sát. 
Giả sử   có vtcp u  a; ;
b c , do tính vuông góc với d  nên a  4b c  0 suy ra x  1 at
phương trình  :  y  2  bt
(a, b không đồng thời bằng 0). Do điều kiện tiếp z  5  
a  4bt 2 2 2
xúc nên phương trình ẩn t có nghiệm kép: at   bt   (a  4b)t  4  4   2 2 2
a b a b  2 2
t a b t    a b   2 2 2 ( 4 ) 8( 4 ) 12 0 16( 4 )
12 a b  (a  4b)   0 2 2
13b 8ab  2a  0 . Phương trình có hai cặp số a, b thỏa mãn bài toán. 92 GV: Nguyen Xuan Chung x  4 y z  4
Câu 137: Trong không gian cho đường thẳng  :  
và mặt phẳng (P) chứa  sao 3 1 4  2 2 2
cho (P) tiếp xúc với mặt cầu S  :  x  3   y  3   z  
1  9 . Hỏi (P) song song với mặt phẳng nào?
A. 3x y  2z  0 . B. 2
x  2y z  5  0.
C. x y z  0 .
D. x  3y z  5  0 . Hướng dẫn giải
Cách 1. (Khử dần ẩn ) 
Gọi VTPT của (P) là n   ; a ;
b c , vì (P) chứa  nên ta có a x  4  by c z  4  0 và
3a b  4c  0  b  4c  3a .
a  3b  5c
Khi đó vì (P) tiếp xúc với (S ) nên d I,(P)  R   3 2 2 2
a b c  a  2   c a 2  c  
a  ca2 2 2 3 4 3 5 9 4 3
c    a c   2 2 8 7
9 10a  24ac 17c    a ac c   a c2 2 2 26 104 104 0 26 2
 0  a  2c b  2
c nên n  2; 2  ;  1 và
phương trình (P) là 2x  2 y z  4  0 . Chọn B.
Cách 2. (Vị trí tương đối – Tự luận)
Gọi K là hình chiếu vuông góc của tâm I trên  , tọa độ K 4  3t;t; 4  4t  suy ra   KI   1   3t; 3
  t;5  4t  u  3;1; 4
  nên 31 3t  3  t  45  4t  0  t  1.  Do đó KI  2; 2;  
1  KI  3  R nghĩa là (S) tiếp xúc với  tại K. Vậy mặt phẳng (P)  
cần tìm có n KI  2; 2;  
1 đi qua K và có phương trình 2x  2 y z  4  0 . Chọn B.
Câu 138: [SGD Bắc Ninh] Trong không gian Oxyz , cho điểm M thuộc mặt cầu
(S) (x- )2 +(y - )2 +(z - )2 : 3 3
2 = 9 và ba điểm A(1;0;0), B(2;1; ) 3 ; C (0; 2;- ) 3 . Biết rằng  
quỹ tích các điểm M thỏa mãn 2 MA + 2M .
B MC = 8 là đường tròn cố định, tính bán kính
r đường tròn này.
A. r = 3 .
B. r = 6
C. r = 3. D. r = 6 .
Hướng dẫn giải          2 2 2 2 MA + 2 .
MB MC = 8  OM +OA - 2OM .OA + 2OM + 2 .
OB OC - 2OM .(OB +OC)= 8       2 2
 3OM +OA + 2O .
B OC - 2OM .(OA+OB +OC)= 8
 (x + y + z )+ - - ( x + y)=  (S ) (x - )2 +(y - )2 2 2 2 2 3 1 14 2 3 3 8 ' : 1 1 + z = 9 .
Như vậy M thuộc đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu (S),(S )
' cùng bán kính R = 3 2 æ KI ö các tâm I (3;3; ) 2 , K (1;1; ) 0 , do đó 2 r = R -ç ÷ ç ÷ = 9-3 = 6 çè 2 ÷ø . Chọn D. 93 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 139: [SGD Phú Thọ] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S x  2  y  2 z  2 : 1 1
2  9 và điểm A1;1; 
1 . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua điểm
A và đôi một vuông góc với nhau, cắt S  theo giao tuyến là ba đường tròn. Tổng diện
tích của hình tròn đó bằng A. 12 . B. 3 . C. 22 . D. 11 .
Hướng dẫn giải Cách 1.
Xem A là một đỉnh của hình hộp chữ nhật có ba mặt phẳng đã cho, khi đó tâm I mặt
cầu là trung điểm đường chéo, các cạnh hình hộp bằng hai lần khoảng cách h ; h ; h 1 2 3 từ
I đến các mặt phẳng. Ta có 2 2 2 2
IA h h h 1 2
3 , các bán kính đường tròn giao tuyến là 2 2 2
r R h
r R h
r R h 1 1 , 2 2 2 2 2 , 2 2 2 3 3 .
Tổng các diện tích là S    2 2 2 2
3R h h h     2 2
3R IA  22 . 1 2 3  Chọn C. Cách 2.
Ba mặt phẳng  P : x 1  0 , Q : y 1  0 và  R : z 1  0 đều đi qua điểm A và đôi một
vuông góc với nhau, cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là các đường tròn C , C 1   2  và C3 . 2 2
Trong mặt phẳng  P  có giao tuyến C : y 1  z  2  5  r  5 1      1 2 2
Trong mặt phẳng Q có giao tuyến C : x 1  z  2  9  r  3 2      2 2 2
Trong mặt phẳng  R có giao tuyến C : x 1  y 1  8  r  2 2 3      3
Tổng diện tích ba hình tròn là S    2 2 2
r r r  22 1 2 3  . Chọn C.
Câu 140: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z 13  0 và đường x 1 y  2 z 1 thẳng d :  
. Trên d lấy điểm M và kẻ 3 tiếp tuyến MA , MB , MC đến 1 1 1
mặt cầu S  thỏa mãn  AMB  60 ,  BMC  90, 
CMA  120 . Biết tọa độ M a; ; b c với
a  0 . Tổng a b c bằng: 10 A. . B. 2 . C. 2  . D. 1. 3
Hướng dẫn giải
Ta có tâm mặt cầu I (1; 2;- )
3 , bán kính R = 3 3 . Theo tính chất tiếp tuyến ta có
MA= MB = MC = m suy ra tam giác MAB đều, tam giác MBC vuông cân. Ta tính được
AB = m, BC = m 2,CA = m 3 , do đó tam giác ABC vuông tại B mà có H là trung điểm
của AC thì H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . Vậy M thuộc trục đường tròn tâm H
nên MH ^ (ABC) tại H. Mặt khác IA = IB = IC = R nên I thuộc đường thẳng MH. 94 GV: Nguyen Xuan Chung R 3 3
Tam giác MCI vuông tại C và có 
CIM  30 nên IM = = = 6 . cos30o 3 / 2 2 2 2 Gọi M ( ; a a 1 - ;a + )
2 Î d, a < 0 thì (a - ) 1 +(a - ) 3 +(a + ) 5 = 36  a = -1.
Vậy a +b +c = 3a 1 + = 2 - . Chọn C.
Câu 141: [Chuyên Hồng Phong Nam Đinh] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 2 2 2 2 2
mặt cầu S : x 1  y 1  z  2  16
S : x 1  y  2  z 1  9 1        và  2        cắt
nhau theo giao tuyến là đường tròn C  . Tìm tọa độ tâm J của đường tròn C  .  1 7 1   1 7 1   1 7 1   1 7 1  A. J  ; ;   . B. J ; ;   . C. J  ; ;    . D. J  ; ;    .  2 4 4   3 4 4   3 4 4   2 4 4 
Hướng dẫn giải
Gọi I 1;1; 2 là tâm mặt cầu S1  . Trừ các vế hai mặt cầu, ta có đường tròn tâm J thuộc
mặt phẳng 4x  2 y  6z  7    : 4x  2 y  6z  7  0 . Tâm J là hình chiếu của I trên
4x  2 y  6z  7 mp   . Ghi 
CALC nhập 1  1  2   STO M bấm AC 16  4  36  1 7 1 
ghi 4M x : 2M y : 6M z    ta có J  ; ;    . Chọn D.  2 4 4 
Câu 142: [THPT Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu x  1 t 2 2 2 
x y z  9 và điểm M x ; y ;z  d : y 1 2t A B C 0 0 0   
. Ba điểm , , phân biệt cùng z  23t
thuộc mặt cầu sao cho M , A M ,
B MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng
ABC đi qua D1;1;2 . Tổng 2 2 2
T x y z 0 0 0 bằng: A. 30. B. 26. C. 20. D. 21. Hướng dẫn giải. Ta có A ;
x y; z thuộc mặt cầu đường kính OM có phương trình 2 2 2
x y z x x y y z z  0
x y z
x x y y z z  9 0 0 0 mà 2 2 2 9 nên 0 0 0 (1).  Ba điểm ,
A B,C cùng thuộc mặt cầu đường kính OM nên OM   x ; y ; z 0 0 0  là một véc tơ
pháp tuyến của mp  ABC  , phương trình mp  ABC  là: x x 1  y y 1  z z  2  0 0   0   0   (2). 95 GV: Nguyen Xuan Chung
Từ (1) và (2) suy ra 9  x y  2z  0 0 0 0
. Mặt khác M thuộc đường thẳng d nên ta có:
9  1 t  1 2t  22  3t  0  t  1
  x  0; y  1
 , z  5  T  26 0 0 0 . Chọn B. Lời bình.
Tương tự như đường tròn trong hình học phẳng (PP phân đôi tọa độ) thì trong
không gian: Điểm M x ; y ; z
x y z  0 0
0  thuộc tiếp diện của mặt cầu 2 2 2 9 nên
x x y y z z  9 A x; y; z 0 0 0 , trong đó 
 là tiếp điểm. Tương tự đối với các điểm B, C nên
phương trình mp  ABC  : x x y y z z  9 D 1;1; 2 0 0 0 . Cho mặt phẳng đi qua   ta được
x y  2z  9
M x ; y ; z 0 0 0 lại cho
 0 0 0  thuộc d và ta tìm được tham số t như trên. Tuy
nhiên ta giải theo cách này thì học sinh khó hiểu hơn nhiều. Ta có thể vẽ thêm hình minh họa sau M d A D B I C P O
Câu 143: [HỘI 8 TRƯỜNG CHUYÊN] Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu
Sx y z  2 2 2 : 1  25 2 2 2
và S :  x  
1   y  2   z  3  1. Mặt phẳng  P  tiếp xúc
S và cắt S theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6. Khoảng cách từ
O đến P bằng 14 17 8 19 A. . B. . C. . D. . 3 7 9 2 Hướng dẫn giải
Bán kính đường tròn giao tuyến r  6 / 2  3 nên khoảng cách từ tâm I 0;0;  1 đến P là:  2 2
h R r  25  9  4 . Khoảng cách từ I '1;2;3 đến  P là h '  1 và II '  1;2;2 . 96 GV: Nguyen Xuan Chung
Ta thấy (S’) nằm trong (S) và giả sử tiếp điểm là K thì h IK II ' I ' K  4 nên (P) có     
véc tơ pháp tuyến n II '  1;2;2 . Gọi IK t   4 4 8 11
1; 2; 2  t   K ; ;  . Phương 3  3 3 3   4   8   11
trình  P  là 1 x   2 y   2 z   0      
, ta có d O P  14 ,( )  . Chọn A.  3   3   3  3
Câu 144: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(2; 3; 0) song song mặt phẳng x 1 y 1 z  3
(P): 3x – 2y + z + 1 = 0 và vuông góc với đường thẳng d’:   . Phương 2 3 4
trình tham số của đường thẳng d là:
x  2 11t
x  2  3t
x  2  2tx  2  t    
A. y  3 10t .
B. y  3 2t .
C. y  3 3t .
D. y  3  t . z 13t     z 13 tz  4tz  3tHướng dẫn giải
Vào MENU 9 1 2 nhập dòng đầu 3 = 2 - = 1 - = dòng hai 2 = 3 = 4 - == ta có -11 -10  x = , y =  u = - - d ( 11; 10; ) 13 . Chọn A. 13 13
Câu 145: [THTT số 6‐489] Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;3; 2 , mặt phẳng x  2   2t  
P : 2x y z 10  0 và đường thẳng d : y 1 t
. Tìm phương trình đường thẳng z 1t
 cắt P và d lần lượt tại hai điểm M N sao cho A là trung điểm đoạn MN . x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3 A.     7 4  1  . B. 7 4 1  . x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3 C.     7 4 1  . D. 7 4  1  . Hướng dẫn giải Cách 1. 97 GV: Nguyen Xuan Chung
Viết phương trình mp(Q) đối xứng với mp(P) qua điểm A là (Q): 2x - y + z + 8 = 0 .
Điểm N là giao điểm của d và (Q) nên 2(-2 + 2t)-(1+ t)+1- t + 8= 0  t = -2 ta   có N (-6;-1; ) 3  u = NA = - D (7;4; ) 1 . Chọn D. Cách 2.
Gọi N (-2 + 2n;1+ n;1- n) Î d suy ra tọa độ M (4 - 2n;5 - n;3 + n) đối xứng với N
qua điểm A. Cho M thuộc (P): 2(4 - 2n)-(5 - n)+ 3 + n -10 = 0  n = -2 , từ đó ta   có N (-6;-1; ) 3  u = NA = - D (7;4; ) 1 . Chọn D. Cách 3.
Gọi M (x; y; z) Î (P) suy ra tọa độ N (2 - x;6 - y; 4 - z) đối xứng với M qua điểm A. 2- x + 2 6- y -1 4- z -1 2x -8 5- y z -3 Cho N thuộc d, ta có : = =  = = 2 1 -1 -4 1 1 2x -8 5- y z -3
2x - y + z - 6 10- 6  = = = =
= -2  x = 8, y = 7, z =1. -4 1 1 -2 -2   Do đó N (-6;-1; ) 3  u = NA = - D (7;4; ) 1 . Chọn D. Cách 4.
Do AN cùng phía đối với (P), thay tọa độ A vào vế trái của (P) ta có P(A) = ‐9, suy ra
P(N) = ‐18 hay ta có 2(-2 + 2t)-(1+ t)+1- t -10 = -18  t = -2 .   Do đó N (-6;-1; ) 3  u = NA = - D (7;4; ) 1 . Chọn D. Lời bình.
Trong Cách 1 thì điểm N thuộc mp(Q) đối xứng với mp(P) qua điểm A, trong Cách
4 thì dựa vào khoảng cách từ A đến (P) và từ N đến (P). Như vậy: tính chất khác nhau
nhưng biểu thức giống nhau, thực chất là biểu thức rút gọn thôi nhé! Đầy đủ là:
d (N ,(P)) = 2.d ( ,
A (P)), do tử cùng dấu và cùng mẫu thức nên rút gọn đi.
x  4  4t x  8 y  2 z  3 
Câu 146: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  
 :y  3 t 1 . Giá 2 4 m  và 1
2 z  22t  trị của m để   1 và 2 cắt nhau là 25 25 A. m   . B. m  . C. m  3 . D. m  3  . 8 8
Hướng dẫn giải  
Dễ thấy các VTCP a  2; 4; m  
1 và b  4;1;2 luôn khác phương với mọi m. 2
ìï t +8 = 4+4t ' ï t ìï -2t ' = 2 - ï 8 13
Trước tiên giải hệ hai ẩn í hay ta có í
, suy ra t = ,t ' = . Khi 4 ï t -2 = 3-t ' ïî 4 ï t +t ' = 5 ïî 9 9 25
đó thành phần z = +(m- ) 8 26 3 1 . = 2+ . Giải ra ta có m = . Chọn B. 9 9 8
Lưu ý sử sụng CASIO. 98 GV: Nguyen Xuan Chung   
Để hai đường thẳng cắt nhau thì xa yb M M  4;  5;1 1 2   . Vào MENU 9 1 2 8 13 -
nhập dòng đầu 2 = 4 = -4 = dòng hai 4 1
=- = 5=ta có x = bấm STO x y = 9 9 1 - -2y 25
bấm STO y trở về MENU 1 bấm +1 bấm = ta có m = . x 8
Câu 147: [THPT Kinh Môn‐Hải Dương] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x 1 y 1 z  2  :  
. Tìm hình chiếu vuông góc của  trên mặt phẳng Oxy . 2 1 1 x  0 x 1 2tx  1   2tx  1   2t     A.y  1   t . B.y  1   t .
C.y  1 t . D.y  1   t . z  0     z  0  z  0  z  0  Hướng dẫn.
Hình chiếu của M a; ;
b c bất kỳ trên mặt phẳng Oxy là M 'a; ; b 0 .
Chuyển đường thẳng về tham số. Chọn B.
Câu 148: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P: x y z  3  0 và đường x y 1 z  2 thẳng d :  
. Hình chiếu của d trên  P  là đường thẳng d . Trong các điểm 1 2 1
sau, điểm nào thuộc đường thẳng d ?
A. M 2;5; 4 .
B. N 1; 1;3 .
C. P 1;3;   1 .
D. Q 2;7; 6 . Hướng dẫn.   
Gọi mp Q  mp  P và d  Q , có n  n ,u   Q P d  3  ;2;  1   nên phương trình là 
y z  3  t
Q : 3x  2y z  0 . Từ đó cho x t ta giải hệ   y  3
  4t, z  6  5t
2y z  3t
d ': x t, y  3
  4t, z  6 5t . Cho t  2  x  2, y  5, z  4  . Chọn A. Nhận xét.
Ở đây về mức độ kiến thức không khó nhưng đòi hỏi kỹ năng giải nhanh!.
Câu 149: [Đề chính thức TNTHPT 2021 – BGD] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x y 1 z  2 d :  
P x y z   . Hình chiếu vuông góc của d lên 1 1 1  và mặt phẳng ( ) : 2 4 0
(P) là đường thẳng có phương trình: x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2 A.         2 1 4  . B. 3 2  . C. 1 2 1 4  . D. 3 2  . 1 Hướng dẫn giải Cách 1.   
Gọi mp Q  mp  P và d  Q , có n u  ,n   3; 2  ;  1 Q d P   nên phương trình là 99 GV: Nguyen Xuan Chung
2y z  4  2t
(Q) : 3x  2y z  0 . Từ đó cho x  2t ta giải hệ 
y 11t, z  2  4t  2
y z  6  t
d ': x  2t, y 1 t, z  2  4t . Chọn C. Cách 2.
Dễ thấy điểm M 0;1; 2  d  (P) nên loại các đáp án AB.        u.n 1   
Gọi u ' là hình chiếu của u trên (P), ta có u '  t.n u t    . Do đó u '  u t.n và 2 3 n  1 1
u '  1;1;  1  .1;2  ;1  2;1; 4
 . Chọn C. (Xem thêm Câu 77). 3 3
Câu 150: [THPT Chuyên ĐH Vinh] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;3;  2 ,
B 3;7; 18 và mặt phẳng P : 2x y z 1  0 . Điểm M a,b,c thuộc  P  sao cho mặt
phẳng  ABM  vuông góc với  P  và 2 2
MA MB  246 . Tính S a b c . A. 0 . B. 1. C. 10 . D. 13 .
Hướng dẫn (Đã giải câu 82)
Cách 2. Phương pháp quỹ tích – khử dần ẩn.   
Ta có BA  21;  2;8 do đó mp  ABM  có một véc tơ pháp tuyến  , BA n P   hay
n  2;5; 1 và có phương trình Q:2x5yz 11 0. Điểm M thuộc đường thẳng giao x t
tuyến của (P) và (Q) có phương trình d :  y  2
. Gọi M t; 2;1 2t   d là điểm cần tìm z 1 2t  2 2 2 2 thì từ 2 2
MA MB  246 ta có: 1 t 1 3  2t  3  t  25  19  2t  246 2
t  8t 16  0  t  4  M 4;2;7  a b c  1. Chọn B. x 1 y 1 z  2
Câu 151: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  
1 , đường thẳng d :   2 1 1  và mặt
phẳng  P : x y  2z 1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P thỏa mãn đường thẳng AB
vuông góc và cắt đường thẳng d . Tọa độ điểm B A. 3; 2;   1 .
B. 3;8; 3 . C. 0;3; 2 . D. 6; 7;0 .
Hướng dẫn giải 100 GV: Nguyen Xuan Chung
Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và vuông góc với d là Q : 2x y z  5 .
Trên d lấy hai điểm C 1; 1  ;2, D3;0; 
1 , vào MENU 9 1 3 viết phương trình mặt phẳng
(R) chứa Ad, ta có  R : 0x y z  1.
Ba mặt phẳng (P), (Q) và (R) cắt nhau tại B, tọa độ là B 0;3; 2 . Chọn C.
Câu 152: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng x  3  t  x y z
: x  2y z  4  3 2
0 và cắt cả hai đường thẳng d : 
 , d: y  3t , trong 1 1 2 z  2t
các điểm sau, điểm nào thuộc đường thẳng  ?
A. M 6;5;  4 .
B. N 4;5;6 .
C. P 5;6;5 .
D. Q 4; 4;5
Hướng dẫn giải
Giả sử A3  a; 2  a; 2a d , B 3  ; b 3 ;
b 2b d ' là các giao điểm của  với d,d ' .  
Ta có AB  b a  6;a  3b  2;2b  2a / /n  1;2; 
1 , suy ra hệ phương trình:
2b  2a 12  a  3b  2 3
a b 14 a  4      , do đó A(1; 2 - ; ) 8 và phương trình b
  a  6  2a  2ba b  2 b   2
 : x 1 t, y  2
  2t, z  8t . Cho t =3 thì D đi qua điểm Q(4;4; ) 5 .
Chọn D. (Xem thêm phần phụ lục)
Câu 153: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1;  2;3 , B 2; 1; 
1 , C 1;1;0 , D 1; 2;  1 . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CD. 4 6 8 10 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 Hướng dẫn.   Tính AB  1;1; 2
 ,CD  2;1; 
1 nên hai đường thẳng AB và CD chéo nhau.   
Vào MENU 9 1 2 nhập 1  1  2  & 2  1  1  ta có n   AB,CD  1;3;  1   .
(Viết phương trình mp chứa AB và song song CD rồi tính khoảng cách) 1x  
1  3 y  2 1 z  3 8 11 Nhập máy
CALC nhập tọa độ C, ta có . Chọn C. 1 9 1 11
Câu 154: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho  P : x y z  7  0 và hai đường thẳng x 1 y 1 z  2 x  2 y  3 z  4  :   ;  :    1 2
. Gọi M là điểm thuộc
, M có toạ độ là 1 1 1 2 3 5 1
các số dương, M cách đều  P 2 và 
. Khoảng cách từ điểm M đến ( P ) là 101 GV: Nguyen Xuan Chung 2 A. 2 3. B. 2. C. 7. D. . 3
Hướng dẫn giải
Cách 1. Tổng quát (Công thức tính nhanh). Từ phương trình 
y x z x
M x; x; x  1 1 rút ra , 1 suy ra tọa độ   và tính khoảng cách đến  P 2 và  .
2 x  2 3 x 3 5 x 5 2 2 2 2
x x x 1 7
Ghi  x  2   x  3   x  5         4  9  25 3
SHIFT SOLVE 1  kết quả x  2 bấm  trở về, xóa vế phải, bấm = ta có 2 3. Chọn A.
Cách 2. Xét vị trí tương đối. m- Gọi M ( ; m ; m m + ) 1 Î D , m > 0 d M P = 1 , khi đó: ( ) 8 ,( ) (1). 3  
Ta có u ^ u & D Ç D = K 0;0;1
MK = d M ,D = 3m 1 2 1 2 ( ) cố định và độ dài ( ) 2 2 (2). m -8 2
Từ (1) và (2) ta được: 3m = 2
 8m +16m-64 = 0  m = 2 (Vì m > 0 ). 3 Vậy d (M P ) 6 ,( ) = = 2 3. Chọn A. 3
Câu 155: [THPT Nho Quan – Ninh Bình] Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 0;1;0 , x 1 y  2 z  3
B 2;2;2 , C 2;3;1 và đường thẳng d :  
. Tìm điểm M thuộc d 2 1 2
sao cho thể tích tứ diện MABC bằng 3  3 3 1   15 9 11  3 3 1   13 7 9  A.  ;  ; ;  ; ;      . B.  ;  ; ;  ; ;     .  2 4 2   2 4 2   5 4 2   2 4 2   3 3 1  13 7 9   3 3 1  13 7 9  C. ; ; ; ; ;     . D. ; ; ; ; ;     .  2 4 2   2 4 2   5 4 2   2 4 2  Hướng dẫn giải    
Ta có AB  2;1;2, AC   2;  2; 
1 suy ra AB AC      9 , 3 1; 2; 2  S    ABC . 2
Phương trình mp(ABC) là: x  2y  2z  2  0 . Gọi khoảng cách từ M đến mp(ABC) là h. Ta có: 1 1 9 2t 1 2 2
 t  23 2t  2
Sh  3  . h  3  h  2 
 2  4t 11  6 3 3 2 3 5 17  3 3 1   15 9 11
Suy ra t   t    M  ; ;  M  ; ;     . Chọn A. 4 4  2 4 2   2 4 2  102 GV: Nguyen Xuan Chung
Câu 156: [PTNK ‐ ĐHQG TP HCM] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x 1 t
x  4  3t  
d : y  2  2t
d : y  3 2t d AB d 1 và 2
. Trên 1 lấy hai điểm A , B thỏa mãn 3 . Trên 2 z  3   t   z  1 t
lấy hai điểm C , D thỏa mãn CD  4 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD . 4 21 5 21 A. V  7 . B. V  2 21 . C. V  . D. V  . 3 6 Hướng dẫn giải  
Ta có u .u  0 d d d d 1 2 nên 1
2 . Giả sử mp(P) chứa AB và vuông góc 2 cắt 2 tại C, từ C kẻ
CE vuông góc với d1 thì CE là đoạn vuông góc chung. 1 1 1 Ta có V  .C . D S  . . AB C .
D CE  .3.4.CE  2CE. ABCD 3 ABC  6 3   
Viết phương trình (Q) chứa d d n u  ,u   4; 2  ;8 1 và song song 2 có vtpt 1 2     nên ghi vào 2 x  
1 1 y  2  4 z  3 màn hinh
CALC nhập 4  3  1  thì CE  21 . 2 2 2 2 1  4 Vậy V  2 21. ABCD Chọn B. x tx y  2 z
Câu 157: Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d :  y  4  t d :   1 , 2  1 3  3  và z  1   2tx 1 y 1 z 1 d :   d , d , d 3
. Gọi  là đường thẳng cắt
lần lượt tại các điểm A, B, C 5 2 1 1 2 3
sao cho AB = BC. Phương trình đường thẳng  là x  2 y  2 z x y  2 z x y  3 z 1 x y  3 z 1 A.   . B.   . C.     1 1 1 1 1 1 1 1 1  . D. 1 1  . 1 Hướng dẫn giải. Cách 1.
a c  a c a c  
Gọi Aa a   aC   c c   c 5 1 2 5 2 2 ;4 ; 1 2 , 1 5 ;1 2 ; 1  B ; ;    2 2 2 
a  2c  5  3  
a 5c  1  4 2a 17c  2 Cho B thuộc d   
a 1,c  0 2 ta có hệ:
2a c  2  3  
a 5c   1 5
a 16c  5 
Từ đó suy ra u  1;1;  1 
đi qua B 0; 2;0 . Chọn B. Cách 2.
Vào MENU 9 1 2 nhập dòng đầu 1 = 1 - = 2 - = dòng hai 5 = 2 = 1 - = ta được 103 GV: Nguyen Xuan Chung    n éu ,u ù = = -5;9;7 ê P d d 1 3 ( ) ú ë û
. Mặt phẳng   song song cách đều 1 và 3 , đi qua điểm æ 1 5 ö M ç- ç ; ;-1÷÷ ç
P - x + y + z = è . 2 2
÷ø có phương trình là ( ): 5 9 7 18
Điểm B là giao điểm của d P B 0;2;0 2 và   , tọa độ ( ). Lấy điểm A( ;4 a - ; a 1 - + 2ad C - ; a ;
a 1- 2a Î d 1 , suy ra tọa độ ( ) 3 nên ta có : a - +1 a -1 2- 2a = =
a =1 A(1;3; ) 1 . 5 2 1    BA = u = B 0;2;0 D (1;1; ) 1 và đi qua ( ). Chọn B.
Câu 158: [Chuyên ĐB Sông Hồng] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x 1 t x 1 y zd :  
d : y  2  t d d 1 ,
. Gọi S là tập tất cả các số m sao cho và chéo nhau 2 1 3 2 1 2 z m  5
và khoảng cách giữa chúng bằng
. Tính tổng các phần tử của S . 19 A. 11. B. 12 . C. 12 . D. 11.
Hướng dẫn giải Cách 1.      Ta có u  2;1;3 u  1;1;0
n  u ,u   3  ;3;1 a 1   , 2   khác phương và  1 2     là VTPT của mp( ) chứa d d
a - x + y + z + = 1 và song song 2 , có phương trình ( ) : 3 3 3 0 . m + 6 5 ém = 1 -
Tính khoảng cách từ điểm (1; 2; m) đến (a) , ta có: =  ê . 19 19 êm = 11 - ë Vậy S = {-1;-1 } 1 . Chọn C. Cách 2.   Ta có u  2;1;3 u  1;1;0
M 1+ 2t;t;3t Î d 1   , 2   khác phương. Lấy ( ) 1 , tính khoảng cách đến d2 , ta có: 2 2 2 3t - 2 2 ( )2
d = (2t) +(t - 2) +(3t - m) 19 2 - = t + 2(1-3m) 2 t + 2 + m 2 2 2(3m- ) 1 19 25 2 d t = 2 2
t + 2 1-3m t + 2 + m = min khi và chỉ khi , khi đó: ( ) 19 2 19 -2 25 Hay ta có (3m- )2 2 2 1 + 2 + m =
m +12m +11= 0  m = 1 - È m = 1 - 1. 19 19 Lời bình.
Do hai véc tơ khác phương và khoảng cách khác 0 nên hai đường thẳng chéo nhau.
Từ đây ta cũng có phương pháp tìm điều kiện để hai đường thẳng chéo nhau.
Nếu các em học chương trình nâng cao và nắm được về “tích hỗn hợp” của ba véc
tơ thì có thể giải cách khác. 104 GV: Nguyen Xuan Chung IX. PHỤ LỤC
PHÂN TÍCH MỘT SỐ DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Sau đây chúng ta phân tích một số bài toán và phương pháp thường dùng, hy
vọng các em nhìn nhận được những góc độ khác nhau trong giải toán, nhằm phát huy
ưu thế của bản thân, rèn luyện kỹ năng giải toán, mạch lạc và trong sáng hơn khi học toán.
1. Phương pháp loại trừ.
Hướng 1: Chúng ta loại bỏ đi đáp án không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Hướng 2: Chúng ta chọn đáp án thỏa mãn dần từng yêu cầu bài toán.
Để nhanh hơn thì chúng ta kết hợp cả hai hướng trên, nói cách khác: loại bớt đáp
án không thỏa mãn, kiểm tra ít hơn các đáp án thì sẽ nhanh hơn. Phương pháp này chỉ
áp dụng trong một số trường hợp, không thể rộng rãi được.
Ví dụ 59. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x - y + 2z = 0 . Phương
trình mặt phẳng (Q)chứa trục hoành và tạo với (P) một góc nhỏ nhất là
A. y - 2z = 0.
B. y - z = 0.
C. 2 y + z = 0.
D. x + z = 0. Phân tích.
Ta cần kiểm tra mặt phẳng nào chứa Ox và tạo với (P) góc nhỏ nhất.
+ Kiểm tra chứa Ox: Tức là mp đi qua hai điểm O(0; 0; 0) và A(1; 0; 0). Loại đáp án D.      B 2C
+ Kiểm tra góc nhỏ nhất: Ghi vào máy 1 cos    bấm CALC nhập bộ vtpt 2 2  6 B C    
trong các đáp án: Đáp án A cho 24, 09o , đáp án B cho 30o , đáp án C cho 90o . Vậy chọn A. x y 1 z  2
Ví dụ 60. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d   1: 2 1  và d 1 2: x  1   2t  y 1 t
. Viết phương trình d vuông góc với mặt phẳng (P): 7x + y ‐ 4z = 0 và cắt z  3  hai đường thẳng d1, d2 x  7 y  2 z  6 x  2 y  1 z  2 A.   . B.   . 7 1 4  7 1 4 x 9 y 1 z  5 x 1 y  2 z  3 C.     7 1 4  D. 7 1  4  . Phân tích.
Ta cần loại bỏ đáp án mà “ không vuông góc” và “ không cắt”
Bước 1: Kiểm tra đường thẳng nào không vuông góc với  P ?. Ở đây ta chỉ loại được đáp án D. 105 GV: Nguyen Xuan Chung
Bước 2: Kiểm tra đường thẳng d nào cắt cả hai đường thẳng đã cho? Rõ ràng quy về
bài toán xét vị trí tương đối và phải xét 2.2 = 4 lần thử. Tuy nhiên ta rút ngắn được bằng
cách thử d2 cắt d : 35  1
Thay z  3 vào đáp án A, suy ra x  , y
. Thay trở về d suy ra mâu thuẫn. 4 4 2 27 9 
Thay z  3 vào đáp án B, suy ra x  , y
. Thay trở về d suy ra mâu thuẫn. 4 4 2 Vậy chọn C. Nhận xét.
Với cách làm trên, trong bước 1 ta chỉ cần quan sát mẫu số là được, như thể chỉ
mất vài giây; trong bước 2, ta nhẩm + Casio thì cũng nhanh (tùy mỗi người nữa nhé!).
Tuy nhiên ví dụ sau ta không nên làm tương tự!
Ví dụ 61. [MH_2018_BGD] Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho hai đường thẳng x  3 y  3 z  2 x  5 y 1 z  2 d :   ; d :  
và mặt phẳng  P : x  2y  3z 5  0 . 1 1 2 1 2 3 2 1
Đường thẳng vuông góc với  P , cắt d d
1 và 2 có phương trình là x  1 y  1 z x  2 y  3 z  1 A.   . B.   . 3 2 1 1 2 3 x  3 y  3 z  2 x  1 y  1 z C.   . D.   . 1 2 3 1 2 3
2. Phương pháp đại số.
Bước 1: Biểu diễn các yếu tố cần giải thông qua tham số (ẩn số).
Bước 2: Lập hệ phương trình từ giả thiết, yêu cầu đề bài .
Bước 3: Giải hệ phương trình, trả lời bài toán (Chọn đáp án).
Để nhanh hơn thì chúng ta kết hợp cả bước 2 và bước 3, nói cách khác: chúng ta
cho thỏa mãn dần mỗi điều kiện, khử bớt được các ẩn, cuối cùng còn một ẩn. Ta tạm
gọi là phương pháp khử dần ẩn (dồn biến). Hướng dẫn. Giả sử A3  ; a 3  2a; 2
  a d B 5  3 ; b 1   2 ;
b 2  b d 1 và 
 2 là các giao điểm của  d với d d
1 và 2 . Ta có: AB   2  a  3 ;
b 4  2a  2 ;
b 4  a b .  
Ta có AB cùng phương với n  1; 2;3 P  nên suy ra: 2  a  3b 4
  2a  2b 4  a b
4  a b  6  3a  9b     . 1 2 3
4  2a  2b  4  2a  6b
Giải ra ta có a  2,b 1 nên tọa độ A1; 1;0 . Chọn D.
Ví dụ 63. [Sở GD Bắc Giang] Cho các số thực thay đổi a, , b , c ,
x y, z thỏa mãn a b c  3 và
x  2  y  2 z  2 1 1 2 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P   x a2   y b2   z c2 . A. 3 1. B. 3 1. C. 4  2 3. D. 4  2 3. 106 GV: Nguyen Xuan Chung Phân tích.
Quan sát biểu thức ta thấy có thể dùng bất đẳng thức Mincopki hoặc B.C.S.
Cách 1. BĐT Mincopxki kết hợp B.C.S. 2 2 2 2 2 2
Biến đổi P  1  a x  b y  c z   x   1   y   1   z  2 . 2 2 2
Khi đó P 1  a   1  b  
1  c  2 (1). Sử dụng bất đẳng thức B.C.S, ta có:
a  2 b  2 c  2 1 1 1
2  a b c2  3 (2). 3
Từ (1) và (2) suy ra P    P    2 1 3
3 1  4  2 3 . Chọn C.
Cách 2. Bất đẳng thức B.C.S. 2 2 2 1 2
Ta có P  a x  b y  c z  a b c x y z (*). 3 2 2 2 2
Mặt khác ta có 3  11  1  x   1   y  
1   z  2    x y z   , suy ra:
x y z  3  3   x y z  3 3  0 (**).
Từ (*) và (**) suy ra P    2
1 3 3  4 2 3 . Chọn C. 3 Nhận xét.
Cách giải theo phương pháp đại số hoàn toàn tự luận, phù hợp với các em ưa thích
đại số, nhưng yêu cầu các em biến đổi thật nhanh ! Kể cả như vậy cũng tiêu tốn nhiều
thời gian. Nói vui một tí: “Nhà giàu tiêu xài không sợ lãng phí” nhưng “thời gian còn
quý hơn vàng”, không nên nhé!. Còn về các bài toán min – max chúng ta sẽ nghiên cứu
kỹ hơn trong PHẦN 2. Nhưng bài sau ta lại xem xét thêm: 2 2 2
Ví dụ 64. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  2   y   1   z   1  9 và
M x ; y ; z S
A x  2y  2z
x y z 0 0 0    sao cho 0 0
0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó 0 0 0 bằng A. 2 . B. 1  . C. 2  . D. 1. Hướng dẫn Chọn B
Viết lại A và sử dụng bất đẳng thức B.C.S, ta có:
A    x     y     z         x  2   y  2   z  2 6 1 2 2 1 2 1 1 4 4 2 1 1   9   . x  2 y 1 z 1
Suy ra 9  A  6  9  3  A  15 , do đó min A  3      1  . 1 2 2
Khi đó x  1, y z  1. Suy ra x y z  1  0 0 0 .
3. Phương pháp quỹ tích (Tập hợp điểm).
Chúng ta cần định hướng (hình dung) được tập hợp điểm là gì, sau đó:
Bước 1: Lập phương trình của mỗi các đường.
Bước 2: Tìm giao của các đường vừa lập .
Bước 3: Tính toán trả lời bài toán (Chọn đáp án). 107 GV: Nguyen Xuan Chung
BÀI TOÁN: Phương trình đường thẳng cắt hai đường thẳng chéo nhau.
Biết đường thẳng (AB) có phương phương a .  é ù
Bước 1: Viết phương trình mp(P) chứa M Î d n = u, a ê ú ë û .
Bước 2: Tìm giao điểm B = (P) Ç d '  
Bước 3: Trả lời B Î D & u = a D .
Ví dụ 65. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d d 1 và
2 lần lượt có phương trình là x y 1 z     x y 1 z 1 và  
. Đường thẳng d cắt cả hai đường thẳng d , d và song 1 2 1 1 2  3 1 2 x  4 y  7 z  3
song với đường thẳng  :   có phương trình là 1 4 2  x 1 y 1 z  4 x 1 y 1 z  4 A.   . B.   . 1 4 2  1 4 2  x 1 y 1 z  4 x 1 y 1 z  4 C.   . D.   . 1 4 2  1 4 2
Hướng dẫn giải   
Mặt phẳng (P) đi qua M 0; 1  ;0
n  u ,u  1   và có P  
. Vào MENU 9 1 2 nhập dòng đầu 1 d    3 
1  2  1  dòng hai 1  4  2  ta có n  4; ;1 P   .  2 
Phương trình mp(P): 8x  3y  2z  3. x 1 y 1 z  4 Ta có B 1; 1
 ;4  (P)  d d :   2 nên phương trình . Chọn B. 1 4 2
Đường thẳng (AB) đi qua một điểm M0 .
Bước 1: Viết phương trình mp(P) chứa M & d M & d ' 0
. Phương trình mp(Q) chứa 0
Bước 2: Tìm giao điểm A = (Q) Ç d và giao điểm B = (P) Ç d ' . 
Bước 3: Tính AB và trả lời. 108 GV: Nguyen Xuan Chung
Ví dụ 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 1  ; 6
  và hai đường thẳng x 1 y 1 z 1 x  2 y 1 z  2 d :   d :   1 ,
. Đường thẳng đi qua điểm M và cắt cả hai 2 1  1 2 3 1 2 đường thẳng d d 1 ,
2 tại hai điểm A , B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 38 . B. 2 10 . C.8 . D.12 .
Hướng dẫn giải
Vào MENU 9 1 2 nhập dòng đầu 2 = 1 - = 1 - = dòng hai 1= 2 - = 5 = (Thay M vào tử của d
x + y - z =
1 ). Phương trình mp(P): 7 11 3 21.
Trong MENU 9 1 2 nhập dòng đầu 3 =1= 2
- = dòng hai 4 = 0 = 8 = (Thay M vào tử của d
x - y + z =
2 ). Phương trình mp(Q): 2 8 6.  Ta có A(3;0; ) 0 = (Q) Ç d
B 4;1;6 = (P) Ç d
AB = 1;1;6  AB = 38. 1 và ( ) 2 nên ( ) Chọn A Nhận xét.
Đây là phương pháp tương đối trong sáng, chúng ta sử dụng máy tính CASIO hỗ
trợ đắc lực trong giải toán, tiết kiệm thời gian.
Ví dụ 67. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm (2
A ;3;1) , B(1;2;0) , C(1;1;2) . Điểm H
là trực tâm tam giác ABC , khi đó, độ dài đoạn OH bằng 870 870 870 870 A. . B. . C. . D. . 12 14 16 15
Hướng dẫn giải
Điểm H thuộc mp( ABC) , vào MENU 9 1 3 nhập dòng đầu 2 = 3 =1=1= dòng hai 1 - = 2 = 0 =1= dòng ba 1=1= 2
- =1= suy ra mp(ABC): -x +8y -5z =17 .
Mặt phẳng (P) chứa AH và vuông góc với BC là: 2x - y - 2z = 1 - .
Mặt phẳng (Q) chứa BH và vuông góc với CA là: x + 2 y + 3z = 3 . æ 2 29 5 - ö 870
Giải hệ ba ẩn bởi ba mặt phẳng ta có H ç ; ; ÷ ç ÷  OH = 15 çè 15 15 ÷ø
. Chọn D. 15 Lời bình.
Phương pháp quỹ tích dùng nhiều nhất khi giải toán trong hệ tọa độ Oxyz, tập
hợp điểm (điểm) cần tìm là giao của các đường khác. 109 GV: Nguyen Xuan Chung
4. Phương pháp véc tơ.
Véc tơ và tọa độ là cơ sở để xây dựng hình học không gian Oxyz, nhưng phương
pháp véc tơ không phải dùng nhiều nhất, tuy nhiên nó tương đối ngắn gọn và súc tích:
Bước 1: Chuyển đổi các yếu tố hình học sang véc tơ; sử dụng tính chất hình học
của một số hình đặc biệt; phép suy ngược từ phương trình về véc tơ (Nếu cần).
Bước 2: Tìm mối quan hệ và biến đổi cần thiết.
Bước 3: Tính toán trả lời bài toán (Chọn đáp án).
Ví dụ 68. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC , biết (
A 1;1;1) , B(5;1; 2) , C(7;9;1) . Tính độ
dài phân giác trong AD của góc A 3 74 2 74 A. . B. . C. 2 74. D. 3 74. 2 3
Hướng dẫn giải 2 2 2 DB AB 4 + 0 + ( 3 - ) 1 Tính tỉ số = = = 2 2 2 DC AC 6 +8 +
. Khi đó điểm D thuộc đoạn BC sao cho 0 2    1    2AB + AC  14 æ 8 6 - ö 2 74
DB + DC = 0  AD = . Suy ra AD = ç ; ; ÷ ç ÷  AD = . 2 3 çè 3 3 3 ÷ø 3 Chú ý.   
Khi tính độ dài, tọa độ AB, AC chúng ta tính trong căn rồi, nên AD nhẩm được!.
Ví dụ 69. [MH_2019_BGD] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P: x y z 3  0 và đường x y 1 z  2 thẳng d :  
. Hình chiếu của d trên  P có phương trình là 1 2 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . 1  4  5 3 2  1  x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5 C.   . D.   . 1 4 5  1 1 1
Hướng dẫn giải      
Gọi u ' là hình chiếu của u trên (P), ta có: u ' + t.n = u . Nhân hai vế với n , suy ra:   . n u 2   2  æ2 2 2ö 1 t =  =
u ' = u - n = 1;2; 1 - -çç ; ; ÷÷= 1;4; 5 - 2 . Thay trở về: ( ) ( ). 3 ç ÷ n 3 è3 3 3ø 3 Tìm được M (1;1; )
1 = d Ç(P). Chọn C. Lưu ý.
Ta có thể sử dụng CASIO như sau (nhất là các số không đẹp): x + y + z 2 Ghi CALC nhập 1= 2 = 1
- == STO M (t = gán vào phím M) 3 3 110 GV: Nguyen Xuan Chung  æ1 4 5 - ö
Ghi x - M : y - M : z - M bấm === ta có u ' = çç ; ; ÷÷ çè . 3 3 3 ÷ø x y z 1
Ví dụ 70. [Đề_2021_BGD] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt 1 1 2
phẳng (P) : x  2 y  2z  2  0 . Hình chiếu vuông góc của d trên (P) là đường thẳng có phương trình: x y z 1 x y z 1 x y z 1 x y z 1 A.   B.   . C.   D.   . 2  4 3 14 1 8 2  4 3 14 1 8
Hướng dẫn giải
x + 2y -2z 5 - Ghi CALC nhập 1= 1 - = 2 == STO M (t = gán vào phím M) 9 9  14 æ 1 8ö
Ghi x - M : y - 2M : z + 2M bấm === ta có u ' = çç ; ; ÷÷ çè
. (Có 2 đáp án B, D) 9 9 9÷ø Điểm M (0;0;- )
1 Ï (P) , loại đáp án B. Chọn D.
…………………………………………………………..
PHÂN TÍCH MỘT SỐ KHÁI NIỆM TOÁN HỌC.
A. Khái niệm véc tơ.
“Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng”. Nếu đoạn thẳng AB bị “thủng một lỗ” hay
thiếu đi vài điểm ở giữa hai điểm A và B thì chúng ta sẽ không có đoạn thẳng AB, và do 
đó không có véc tơ AB . Đề xuất:
Nếu gọi O là điểm đầu (điểm gốc) và A là điểm cuối (điểm ngọn) thì ta có một 
véc tơ, ký hiệu là OA. 
Hướng của véc tơ OA là từ O đến A theo đường thẳng chứa hai điểm O, A. (Nhằm
phân biệt với cung định hướng). Nhận xét.
Định nghĩa theo cách đề xuất tuy hơi dài nhưng hoàn toàn dễ hiểu và phù hợp với
toán học cao cấp và toán học hiện đại, chẳng hạn một ma trận hay một đa thức vẫn xem là một véc tơ.
Theo đ/n thì: véc tơ không có liên quan gì các điểm ở giữa hai điểm O và A. Để đ/n
độ dài thì ta đ/n là khoảng cách giữa hai điểm O và A; . . .
B. Khái niệm véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng.   
Véc tơ n ¹ 0 đgl VTPT của mặt phẳng (a) nếu giá của n vuông góc với (a) ”. 
Như vậy chúng ta lấy quan hệ của d (giá) và (a) để định nghĩa cho n . Nếu d và (a)
không vuông góc nhau thì VTPT không được định nghĩa. Nói cách khác: VTPT chạy
theo (a) và phụ thuộc vào (a) . 111 GV: Nguyen Xuan Chung Đề xuất:   
“ Cho véc tơ n ¹ 0 , mặt phẳng (a) đgl có VTPT n nếu (a) vuông góc với giá  
của n ”. Khi đó ta còn nói (a) nhận n làm VTPT. Tình huống:  
Cho trước cả n (a) , giá của n không vuông góc với (a) . Khi đó: (a) có vô số  
VTPT khác nhau, nhưng không phải là n ; ngược lại n là VTPT của vô số mặt phẳng
khác nhau, nhưng không phải của (a) . Như thế:  
Véc tơ pháp tuyến n ¹ 0 luôn tồn tại tự bản thân nó (nội tại – nội hàm) và cho
trước rồi, còn nó trở thành VTPT của (a)  (a) ^ d . Hoàn toàn phù hợp với nhận xét: 
(a) được xác định khi biết n và điểm M0 của nó.
…………………………………………………………………
CHÚC MỌI NGƯỜI THÀNH CÔNG!. 112 GV: Nguyen Xuan Chung