Các bài toán chọn lọc trong hệ tọa độ Oxyz (phần 2) – Nguyễn Xuân Chung Toán 12

Các bài toán chọn lọc trong hệ tọa độ Oxyz (phần 2) – Nguyễn Xuân Chung Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

GV:NguyenXuanChung 1
PHN2
CÁCBÀITOÁNTPHPĐIM.GTLNGTNN.
Trongphn2nàychúngtanghiêncucácbàitoánnidungvềquỹtích
giátrịlnnht,giátrịnhỏnht.Thôngthường:Cácitoántphpđimcũngchính
cácbài
toánvềminmaxbikhitphpđimthamãnđiukinnhtđịnhthì
sẽđạtminmax.Tuynhiên:Bàitoántphpđimthiênvềvịtrítươngđitính
toán,
cònbàitoánvềminmaxthiênvềkhosáthàmsốbtđngthc.Từđó
chúngtacũngthyđượcphươngphápgiiđặctrưngriêng
Bàitoántphpđim:Thường
sửdngphươngphápvéctơ,cácđnhtrong
tamgiác,hìnhbìnhhành,sựđốixng,songsong,vuônggóc,
Bàitoánminmax:Thườngsửdngphươngphápkhửdnẩn(Thêmbiến,
đổi
biến,dnbiến),khosátcctr,btđẳngthcB.C.S,Mincopxki,
Nhưvytrongphnnày cácbàitoánmcđVndngVndngcao.Đ
giinhanhthìchúng
takhôngchỉnmvngkiếnthccònsửdngmtsốcông
thctínhnhanh,kỹnăngsửdngCASIO.Nếuchỉlàmtựlunthìcũngkếtquả
nhưngthitrcnghi
mthìthigiankhôngnhiu!.Cácemcntínhtngthigianca
quytrìnhgiimtbàitoánkhónhưsau:
Đọchiuđềyêucucabàitoán:Đọcđểhiunidung
cabàitoángì?
Táihinkiếnthc:Trongbàitoánchúngtacnthiếtnhngkiếnthcnào?
Xácđịnhcácyếutốcngii:Chnghnmtcuthì
cnbiếttâm,bánkính,…
Biếnđi,tínhtoán:Đâyquytrìnhcuicùngdnđếnkếtquảtrảli,
nhiukhiphivẽhìnhminhhathìcàngmtnhiuthigian.
Trongphnnày,cácbàitoánchnlcđượcbiênsontheochủđề:Đim
mtphng,ĐimMtcu,ĐimĐưngthng,tổhpcacácyếut
ốtrên.Trong
phn1,tôiđãđưaramtsốkiếnthcbổxungcôngthctínhnhanh,nênphnnày
tôikhôngnêura.Tuynhiên,trongphnnàycũngkiếnthcbổxunghuíchđ
giúpchúngtagiinhanh,từđómitiếtkimđưcthigiantoànbàithi.Đcbit
trongphnnàytanghiêncubàitoántmgiĐịnhlutphnxạánhsángđối
v
igươngphng”.
GV:NguyenXuanChung 2
I.BỔXUNG‐BÀITOÁNVỀTÂMTỈC.
1.Kiếnthcbổxung.
 Vi haiđim
,
A
B
,
các số sao cho
0

.Đim I tha mãn
0



IA IB
gitâmtỉccahaiđim
,
A
B
.KhiđótađộItínhtheocôngthc:
A
B
I
x
x
x
,
B
I
yy
y
,
A
B
I
zz
z
.
Chngminh:(Hoàntoàntươngtựvibộnđim)
00


  
IA IB OA OI OB OI


 
OI OA OB
hay ta
 


  
OI OA OB
.Chuynvềtađộtađpcm.
Chúý:
ĐimIthucđưng thng AB. Nếuđt

k
thì
1


k
ta

1
 
OI kOA k OB
.
Đặcbitkhi
1
thìItrungđimcaAB.MởrngđốivibađimA,
B,Cbộ
0

ta
0IA IB IC


thìI tâmtỉccabađimđó.Hơn
navitamgiácABCthìtahaysửdng
0GA GB GC
  
,vi
1

.
2.Cácdụgiitoán.
dụ1.TrongkhônggianOxyz,chohaiđim
4; 3; 2 , 2; 5; 1AB
.TìmtađđimKtha
mãnđẳngthc
20KA KB

.
Hướngdngii
222
20 , ,
12 12 12
A
BABAB
KKK
x
xyyzz
KA KB x y z




0; 13; 4K.
Lưuý.
Đểtránhsaisótvềdu,dùngCasioghi
2
12
A
B
CALCnhp42(ln1hoành
độtươngứngca
,
A
B
)CALCln2nhptungđộ,CALCln3nhpcaođộ.
dụ2.TrongkhônggiantađộOxyz,chohaiđim
3; 3; 5 , 7; 1; 3EF .Tìmtađộđim
KthuctrcOysaocho
32KE KF
 
đạtgiátrịnhỏnht.
Hướngdngii
GiIđimthamãn
32 0 5;11;9IE IF I
 
.
Khiđó

32 3 2
K
E KF KIIE KIIF KI KI 
      
đtgiátrịnhỏnht K
hìnhchiếucaItrêntrcOy,vyđimKcntìm

0; 11; 0K .
dụ3.TrongkhônggiantađộOxyz,chobađim
2; 0; 1 , 5; 7; 1 , 1; 5; 7AB C
M mtđim thayđi trên mt phng Oxy. Tìm giá trị nhỏ nht cabiu thc
PMAMBMC
  
.
GV:NguyenXuanChung 3
Hướngdngii
GiGtrngtâmtamgiácABC
2; 4; 3G.
Ta
33
   
M
AMBMC MG MG
nhỏnht Mhình chiếu ca GtrênOxy
2; 4; 0Mkhiđó 33MG  .Vy
min
9P .
dụ4.TrongkhônggianOxyz,chohaiđim

1; 4; 3 , 5; 2; 5PQ.TìmtađđimM
thuctrcOxsaocho
M
PMQ
 
đạtgiátrịnhỏnht.
A.
2; 3; 0
. B.
0; 3; 0
. C.

6; 0; 0
. D.

2; 0; 0
.
Hướngdngii
GiItrungđimcaPQtatađộ
2; 3;1I
.
Khiđó
22
  
M
PMQ MI MI
nhỏnht MhìnhchiếuvuônggóccaItrêntrc
hoành.Vytađộ
2; 0; 0M .ChnD.
dụ5.TrongkhônggianOxyz,chobađim
2; 1; 0 , 5; 0;1 , 3; 2; 1ABC
.Tađđim
Mthamãnđẳngthc
6119 0MA MB MC
  
A.
4; 3;5 B.
3; 4; 5 C.

4; 3; 5 D.
4; 3; 5 .
Hướngdngii
Ta
6119
6 11 9 0 ;...
6119
ABC
M
xxx
MA MB MC x



  
4; 3; 5M .ChnC.
dụ6.Trongkhônggian
Oxyz
,chobađim
(
)
(
)
(
)
1; 2; 3 , 1; 0; 2 , ; ; 2ABCxy-- -
thnghàng.
Khiđó
x
y+
bng
A.
1xy+=
. B.
17xy+=
. C.
11
5
xy+=-
. D.
11
5
xy+=
.
Hướngdngii
Ta bađim A, B, C thng hàng


1
12
2321
xk k
OC kOA k OB y k
kk



 
438
,, 1.
555
kx y xy
 
ChnA.(Cóthểcngx+ytừhệkhôngcngii)
dụ7.Trongkhônggian
Oxyz
,cho
4
đim
2;4; 1A
,
1; 4; 1B
,
2;4;3C
,
2;2; 1D
,biết
tađộ
;;
M
xyz
để
22 2 2
TMA MB MC MD
đạtgiátrịnhỏnhtthì
x
yz
bng
A.
6
. B.
21
4
. C.
8
. D.
9
.
Hướngdngii
GiIđimthamãn
714
0;;0
44
IA IB IC ID I





.
Ta
222 2 2
4TMIIAIBICID
nênTnhỏnhtkhiMtrùngI.Vy
21
4
xyz
.
GV:NguyenXuanChung 4
3.Bàitpđềngh.
Câu1:TrongkhônggianOxyz,chobađim

3; 4; 2 , 1; 0;1 , 2; 7; 2AB C.TađộđimM
thamãnđẳngthc
20MA MB MC
  
A.
13
;;2
22
M



. B.
13
;;3
22
M




. C.
13
;;3
22
M



. D.
13
;;3
22
M



.
Câu2:TrongkhônggianOxyz,chobađim
2; 1;1 , 4; 3; 3 , 5; 0; 5AB C
.Mđimthuc
trchoànhsaocho
M
AMBMC
  
đtgiátrịnhỏnht.KhiđóhoànhđđimM
thuckhongosauđây?
A.
1; 1
. B.

1; 3
. C.
3; 5
. D.

5; 7
.
Câu3: Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,cho 2 đim
1; 2; 3B
,
7; 4; 2C
Nếuđim
E
thanãmđẳngthc 2C
E
E
B
 
thìtađộđim
E
là:
A.
88
3; ;
33



. B.
88
;3;
33



. C.
8
3; 3;
3



. D.
1
1; 2;
3



.
Câu4: Trong mt phng vi hệ tađ
Oxyz
, tam giác
A
BC
vi
1; 3; 3A
;
2; 4;5B
,
;2;Ca b nhnđim

1; ; 3Gc làmtrngtâmcathìgiátrịcatng
abc
bng.
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu5: Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chobađim
A2;1;5, 5;5;7, ;;1
B
Mxy
.
Vigiátrịnàoca
,
x
y
thì
,,
A
BM
thnghàng.
A.
4; 7xy
. B.
4; 7 xy
. C.
4; 7xy
. D.
4; 7 xy
.
Câu6:Trongkhônggianvihệtrctađộ
Oxyz
,chohaiđim
0;1; 2A
3; 1;1B
.Tìm
tađộđimMsaocho
3
A
MAB

.
A.
9; 5;7M . B.
9; 5; 7M . C.

9; 5; 7M . D.

9; 5; 5M  .
Câu7:Trongkhônggian
Oxyz
,chohaiđim
2; 2;1A
,
0;1;2B
.Tađđim
M
thuc
mtphng
Oxy
saochobađim
A
,
B
,
M
thnghàng
A.
4; 5;0M
. B.
2; 3;0M
. C.
0;0;1M
. D.
4;5;0M
.
Câu8:Trongkhônggian
Oxyz
,chobnđim

2; 3; 7A
,
0; 4;1B
,

3; 0; 5C

3; 3; 3D
.Gi
M
đimnmtrênmtphng
Oyz
saocho biuthc
M
AMBMCMD
 
đạtgiá
trịnhỏnht.Khiđótađộca
M
là:
A.

0;1; 4M
. B.

2;1; 0M
. C.

0;1; 2M
. D.

0;1; 4M
.
Câu9:Trongkhônggianchobađim
1;1; 1A
,

1; 2; 1B
,

3; 6; 5C
.Đim
M
thucmt
phng
Ox
y
saocho
22 2
M
AMBMCđạtgiátrịnhỏnht
A.

1; 2; 0M
. B.

0; 0; 1M
. C.
1; 3; 1M
. D.
1; 3; 0M
.
........................................................................................
GV:NguyenXuanChung 5
II.BÀITOÁNVỀTỔHPVÉCTƠ.
1.Đặcđimdngtoánd.
Đặcđimdngtoán:
Nhngbiuthcdngtổhpcácvéctơhaytổhpbìnhphươngcácvéctơ
thì chúng tađu thể dnđimđưa về tâm tỉ cự để gii. Cụ
thể như:
M
AMBMC
  

hocnhư
222
M
AMBMC
  

vi
0

.
Phươngphápgii:
Gi I đim tha mãn
0IA IB IC


khiđó biếnđi biu thc thành:
.
M
AMBMC MI
  

hocnhư

222
22 22
.
M
AMBMC MIIAIBIC
  

,đếnđây ta bin lun M
theođimI.
dụ8.[MH2_2017_BGD]TrongkhônggianOxyz,chohaiđim
2;3;1A
5; 6; 2B
.
Đườngthng
AB
ctmtphng
Oxz
tiđim
M
.Tínhtỉsố
A
M
B
M
.
A.
1
2
AM
BM
. B.
2
AM
BM
. C.
1
3
AM
BM
. D.
3
AM
BM
.
Hướngdngii
Cách1.(Tâmtỉc)
Gitađộ
;0;
M
xz,tabađimA,B,Mthnghàngkhichỉkhi:


25(1)
1036(1)
21
x
kk
OM kOA k OB k k
zk k




2, 9, 0 9;0;0 .kx z M
Khiđó
222
222
731 1
14 6 2 2
AM
BM



.ChnA.
Cách2.(VịtrítươngđốiTngquát)
Xéttamgiácđồngdng,ta

,( )
1
,( ) 2
3
6
a
b
dAOxz
d
AM
BM d d B Oxz

.ChnA.
Libình.
Theocách1thìchúngtathchinnhiubiếnđitínhtoánnmtnhiuthi
giankhôngcnthiết.Trongch2thìchúngtasửdngtínhcht
hìnhhcnênngn
gnnhanhchónghơnnhiu.
Mởrngbàitoántrêntahaibàitoánxuthintươngđinhiutrongcácbài
kimtrahayđthilà:Tìm
()
min
M
AMB+ hocmax
M
AMB- .Cácbàitoánnàytagii
tươngt,tuynhiênkhác.Nhưngtrướchếttaxétcácbàitoánliênquanđến“Tâm
tỉcdngdnđimsuyradnbiến.
GV:NguyenXuanChung 6
dụ9.[THPTHoàngHoaThámHưngYên]Trong khônggianvihệtađ
Oxyz
,cho
( 1; 2; 1)A
,
( 2; 1; 3)B
,
( 3; 5; 1)C
.Đim
( ; ; )
M
abc
trên mt phng

Oyz
sao cho
2
M
AMBCM
  
đạtgiátrịnhỏnht.Khiđó 2bc bng
A.
1 . B.4 . C.1. D. 4 .
Hướngdngii
ChnB
Gi
353
;;
242
I



đimthamãn
20IA IB IC++=

.Ta
24
M
AMBMC MI
  
nhỏ
nhtkhiMhìnhchiếucaItrênOyz.Dođótađộ
53
0; ; 2 4
42
Mbc
æö
÷
ç
+=
÷
ç
÷
ç
èø
.
dụ10.[THPTLaiThanhHóa]Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,cho
3; 0; 0A
,
0; 0; 3B ,
0; 3;0C mtphng
:30Pxyz.Tìmđim
M
thuc
P
sao
cho
M
AMBMC
  
nhỏnht.
A.

3; 3; 3M 
. B.
3; 3; 3M
. C.
3; 3; 3M
. D.
3; 3; 3M
.
Hướngdngii
Gi
3; 3; 3I đimthamãn
0IA IB IC+- =

.Ta
M
AMBMC MI
  
nhỏnht
khiMhìnhchiếucaItrên(P).MtkháctaIthuc(P)nênMtrùngI.ChnD.
dụ11.[Đềthamkho BGD]Trongkhônggian
Oxyz
,chohaiđim
()
2; 2; 4A -
,
(
)
3; 3; 1B --
mtphng
()
:2 2 8 0Pxyz-+ -=
.tMđimthayđổithuc
()
P
,giátrịnhỏ
nhtca
22
23MA MB+
bng
A.
145 B.135 C.105 D.108
Hướngdngii
ChnB
Gi
()
1; 1; 1I -
đimthan
23 0MA MB+=
 
.Ta
22
23MA MB+ nhỏnht
M hìnhchiếucaItrên(P).
Ghi

228
9
x
yz
CALCnhptađộIbmSTOMbmAC
Ghi
(
)
222
2(2 2) ( 2) (2 4)Mx My Mz+- +- ++ + +- =
kếtquả
2
212AM =
.
Sathành
(
)
222
3(2 3) ( 3) (2 1)Mx My Mz++ +- +- + ++ =
kếtquả
2
3123BM =
Vy
(
)
22
min 2 3 12 123 135.MA MB+=+=
dụ 12. [Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa] Trong hệ trc
,Ox
y
z
cho 3đim
1; 3; 5 ,A

2; 6; 1 ,B

4; 12;5C
mtphng

:2250.Px y z
Gi
M
đimdiđộng
trên

.P
Giátrịnhỏnhtcabiuthc

  
SMAMBMC
A.
42.
B.
14.
C.14 3. D.
14
.
3
Hướngdngii
GV:NguyenXuanChung 7
Gi

1; 1; 3G  trngtâmtamgiác
.ABC
Ta 3SMAMBMC MG
  
nhỏnht
khiMGkhongcáchtừGđến( P).
Ghi

225
3
3
xyz
CALCnhptađộG,kếtquảbng14.ChnB.
dụ13.[ C huyênHùngVươngPhúTh]Trongkhônggian
Oxyz
,chobađim
1; 1; 2A
,
1; 0; 4B
,
0; 1;3C
đim
M
thucmtcu

2
22
:11Sx y z
.Khibi uthc
22 2
M
AMBMC
đạtgiátrịnhỏnhtthìđộđàiđon AM bng
A.
2
. B. 6 . C.
6
. D. 2 .
Hướngdngii
Cách1.Phươngphápvéctơ.
GiI(0;0;1)tâmmtcu,bánkính
1
R
,ta

0; 0; 6IA IB IC IK

.
Ta:
22 2 2222
32.
M
AMBMC MI IAIBIC MIIK

.
Vyđểtngnhỏnhtthì
,
M
IIK

ngượchướngnhau

0; 0; 6 , 0IM t IK t t

Suyra
 
11
0; 0; 6 0; 0;1 0; 0; 2 2
66
R
tIM MAM
IK


.ChnA.
Cách2.Khosát‐BĐT.
Gi
;;
M
xyz S
,từgiảthiếtta 111z .Đt
22 2
TMA MB MC
,ta
 
22 22 2 22
22
1121 4 13Tx y z x y z x y z   
  
2
22
33 431121149211219Tx y z z z  
.
Dubngti
1 1, 0 0; 0; 2 2.zxyM MA
dụ14.[THPTQuýĐônQuãngTr]Trongkhônggian
Oxyz
,cho 2 đim

3; 2; 3A
,
1; 0; 5B đưngthng
123
:
122
x
yz
d


.Tìmtađộđim
M
trênđưngthng
d saocho
22
M
AMB
đạtgiátrịnhỏnht.
A.
1; 2; 3M . B.
2; 0; 5M . C.
3; 2; 7M . D.
3; 0; 4M .
Hướngdngii
Cách1.Tâmtỉc.
Gi
2; 1; 4I trungđimca AB .Ta
22 222
2
M
AMB MI IAIB
nhỏnhtkhi
MhìnhchiếucaItrênd.
Ghi
22
9
x
yz-+
CALC(nhpbộkhithayIvàotửcad)
131=- = ==
STOMbmAC
Ghi
1:22:32MMM+- +===
tađược
()
2; 0; 5M .ChnB.
Cách2.KhosátParabol.
Gi
1;22;32
M
tttd , khiđó
 
22 2
22 2
2245222MA MB t t t t 
Parabolđốivit,nênđạtGTNNti
()
41616
12;0;5
2.18
tM
-- -
=- =
.ChnB.
GV:NguyenXuanChung 8
dụ15.Trongkhônggian
Oxyz
,cho
4; 2; 6 ; 2; 4; 2 ; : 2 3 7 0ABMxyz

saocho
.
M
AMB
 
nhỏnht,khiđótađộca
M
A.
29 58 5
;;
13 13 13



. B.

4;3;1
. C.

1; 3; 4
. D.
37 56 68
;;
333



.
Hướngdngii
Gi

;; 2 3 7Mxyz x y z
(1).
2
...
M
AMB MO OAOB MO OA OB
   
222
12 6 2 8
x
yz xyz
 
22 2 22 2
1
3141414931414
14
xyz xyz

  

.
Suyra

(1)
..
2
2
11
. 2 3 3 2 12 14 .14 14 0
14 14
BCS
MA MB x y z
 
.Dubngkhi
chỉkhi
 
314
;; & 4;3;1
12 3
xyz
xyz M


.ChnB.
Cách2.Tâmtỉcự
Gi
3;1; 4I
trungđimca
AB
.Ta
2
...
M
AMB MI IAIB MI IA IB
   
hay
22
1
.
4
M
AMB MI AB
 
nhỏnhtkhiMhìnhchiếucaItrên
()
.
Ghi
237
14
xyz+--
-
CALC(nhptađộI)STOMbmAC
Ghi
:2 : 3
M
xM y Mz++-+
bm===tađược
(
)
4;3;1M .ChnB.
Nhnxét.
Trongcách1,chúngtabiếnđổiđaisốtích
.
M
AMB
 
thành“dngmtcu”sauđó
cònphisuy nghĩápdngbtđngthcB.C.Shpđsửdnggiảthiết,ngoàira
khitìmtađộcaMthìcònphitìmgiao đimc
ađưngthngmtphng.Trong
cách2,chúngtaphântíchvéctơhpthìngngndễhiuhơnnhiu.
dụ16.Trongkhônggian
Ox
y
z
,chohaiđim
(2;2;2)A
(3; 3;3)B
.Xétđim
M
thay
đổisaocho
2
3
MA
MB
.GiátrịlnnhtcaOM bng
A.
12 3 B.63. C.36 D.53.
Hướngdngii
Cách1.Phươngphápvéctơ.
Từgiảthiếttacó:
22
22 22
94 9 2.4 2.
  
A
M BM OM OA OMOA OM OB OMOB
222
5 4 9 294

OM OB OA OM OA OB
(1).
Từđó
OM lnnhtkhichỉkhi

OM
9 4 30;30; 30

OA OB
cùnghướng.
Tacó:
22
490OB OA
,đặt
1;1; 1OM t

,từ(1)
2
180
15 0 180 12
15
ttt
.
Vy
1 2 1;1; 1 12 3

OM OM
.ChnA.
GV:NguyenXuanChung 9
Cách2.Phươngpháphìnhhc.
Nhnxétđưc
223
3
33
MA OA
MB OB

,dođógiDchânđườngphângiáctrongca
gócOtamgiácAOB,CchânđưngphângiácngoàicagócOcatamgiácthìM
trùngC.Tađộ
32 0 12;12;12 123CA CB C M OM

.ChnA.
dụ17.Trongkhônggianxétmtcu

S
điquahaiđim
0; 0; 2 ,A
0; 2; 0B
tâm
thucmtphng
(): 4 0Pxy
.Giátrịnhỏnhtcabánkínhmtcu
()S
A.
2 . B.22. C. 3 . D.23.
Hướngdngii
TâmImtcuthucmtphngtrungtrccaABphươngtrình
():2 2 0Qyz
.
Dođó,từphươngtrình
()P
()Q
,tatađộ
(; 4; 4)Ixx x
,suyra:
2222
(4)(2) 3 122022   RAI x x x x x
.ChnB.
dụ18.Trongkhônggiantađộ

Oxyz
,chomtphng
P
điquađim

2;1; 4M
ct3
tia
,,Ox Oy Oz
lnlượtti3đim
,,
A
BC
saocho
4OB OC
.Khi
OABC
V nhỏnht,mt
phng
P
phươngtrình:
10ax by cz
.Tính
111
abc

?
A.
37
102
. B.
303
8
. C.21 . D.
7
3
.
Hướngdngii
Phươngtrìnhmtphng(ABC)theođonchn:
1
xyz
mn p

,vi
,, 0, 4.mn p n p
Haytaviếtli

P
:
1
4
xyz
mpp

,mp

P
điquaMnên
214
1
4mpp

.
Ta
2
3
2
21717 2.17.17 1 1
1 3 .4 .27.2.17.17
8 8 .64 6 6.16
mp
mpp mp


Suyra
2
12601
min .4
616
OABC
Vmp
khi
2171 51
6,
83 8
mp
mp

.
Suyra
1 1 1 255 303
56
88
mn p m p
abc

.ChnB.
Nhnxét.
Bàitoántngquát:mtphng

P
điqua
000
;;
M
xyz
000
1
xyz
mn p

,vi
000
,, 0, , , 0.mn p x y z
KhiápdngbtđngthcAMGM,chnghn
mkn
,
thìkhiđó
0
0
1
3
3
z
p
z
p

,cònlihaithànhphnkiataquyđồngrisuyran .
GV:NguyenXuanChung 10
Đếnđâycácemcncáchnhìnnhnkháiquátđểgiiranhanhnhtkhông
phibiếnđổitựlunnhưtrên.
dụ19.[THPTQuýĐônNi]Trongkhônggian
Oxyz
,chođim
1; 1;1M .Mtphng
P
điqua
M
ctchiudươngcacáctrc
Ox
,
Oy
,
Oz
lnlượtticácđim
A
,
B
,C thamãn 2OA OB .TínhgiátrịnhỏnhtcathểtíchkhitứdinOABC .
A.
64
27
. B.
10
3
. C.
9
2
. D.
81
16
.
Hướngdngii
Ta
1
min .
6
OABC
Vabc
ti:
11
3
3
c
c


112 9 9
,
2342
ba
bb

.
Khiđó
199 81
min ...3
624 16
OABC
V 
.ChnD.
dụ20.Chotứdin
A
BCD
,,
A
BACAD
đôimtvuônggóc
,2,3
A
BaAC aAD a
.
Gi M đim thuc min trong ca tam giác
B
CD
, qua M kẻ cácđưng thng
123
,,ddd
ln lượt song song vi
,,
A
BACAD
ct c m t phng tươngứng
,,
A
CD ABD ABC
ti
11 1
,,
B
CD
.Thểtíchkhi
11 1
M
BCD
lnnhtbng
A.
3
8
a
B.
3
9
a
C.
3
27
a
D.
3
2
9
a
.
Hướngdngii
Cách1.Hệtađộ.
Ly
1a
.DnghệtađộAxyznhưhìnhv,vi

1; 0; 0 , 0; 2; 0 , 0; 0; 3BC D,khiđó
phương trình mt phng (BCD)
16326
123
xyz
xyz
.Đim
;;
M
xyz
thucmtphngđósaocho
,, 0xyz
thểtíchkhi
11 1
M
BCD
là:

11 1
3
632
1 6 .3 .2 1 1
6 216 27 216 27
MB C D
xyz
xyz
V xyz


.Nên
111
3
max
27
MB C D
a
V
.ChnC.
y
x
z
D
A
B
C
M
D
1
C
1
B
1
y
x
z
GV:NguyenXuanChung 11
Cách2.Hìnhhctnghp(Cổđin).
Đặt
11 1
,,
M
BxMCyMDz
.Ta
..
A
BCD M ACD MABD M ABC
VV VV.
Khiđó
222
3
6321
. . . . .2 .3
6666
ABCD
aaa
Vx y z aaaa
6326
xy
za
(1).
Mtkhácta
123
,,dd d
lnlượtsongsongvi
,,
A
BACAD
nêngócgiacácđưng
thngđóchínhcgiacácmtbên
,,
A
CD ABD ABC đềubng
90
o
.Dođó
thểtích:


111
3
1
3
11 11
.6 .3 .2 . 6 3 2
6216 21627 27
MB C D
a
V xyz xyz x y z
.ChnC.
......................................................................................
2.Bàitpkimtra.
Câu10:[THPTChuyênTháiBình]Trongkhônggian
Oxyz
,chobađim
1;4;5A ,

3;4;0B
,
2; 1;0C mtphng
:3 3 2 12 0Pxyz.Gi
;;
M
abcthuc
P
saocho
22 2
3
M
AMB MC
đạtgiátrịnhỏnht.Tínhtng abc.
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu11:Trongkhônggian
,O xyz
chođim

3; 3; 3A
mtphng

:2 2 14 0.Pxyz
Xét
M
đimthayđổithuc
,P
giátrịnhỏnhtca
22
2
M
OMA

A.
26.
 B.
89.
 C.
45.
 D.
24.
Câu 12: Trong không gian
,Oxyz
cho 3đim

2; 2; 3 ; 1; 1; 3 ; 3; 1; 1ABC.Đim
:280MPx zsaochogiátrịcabiuthc
22 2
23TMAMBMC
nhỏnht.
Khiđóđim
M
cách
:2260Qxyz mtkhongbng
A.
2
.
3
B.2. C.
4
.
3
D.4.
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mt phng

P
:
10xyz
, cđim
1; 1; 1A
,
0;1; 2B ,

2; 0;1C .Đim

;;
M
abc P saocho
22 2
2SMAMBMC
đtgiátrị
nhỏnht.Giátrị
(3 2 )abc
bng
A.
25
4
. B.
7
4
. C.
25
4
. D.
25
2
.
B
A
C
D
GV:NguyenXuanChung 12
Câu14:Trongkhônggianvihệtađ
Ox
y
z
,chohaiđim
(1; 0;2), (3;1; 1).AB
mtphng
(): 1 0.Pxyz
Gi
(;;) ( )
M
abc P
saocho
32
M
AMB
 
đtgiátrịnhỏnht.nh
9a 3 6 .Sbc
A.
4. B.3. C.2. D.1.
Câu 15: [THPT An Lão Hi Phòng] Trong không gian vi hệ tađOxyz, cho 3đim
1; 2; 3 , 0;1;1 , 1; 0; 2ABC
mtphng
:20Pxyz
.GiMđimthuc
mtphng(P) saochogiátrị cabiuthc
222
23TMA MB MC
nhỏ nht.Tính
khongcáchtừMđếnmtphng
:2 2 3 0Qxyz
?
A.
25
3
B.
121
54
C.
24
D.
91
54
.
Câu16:[THPTYênĐnhThanhHóa]Trongkhônggian
Oxyz
,chođưngthng
1
:2
x
t
dy t
zt



bađim

6; 0; 0A
,
0; 3; 0B
,

0; 0; 4C
.Gi
;;
M
abc
đimthuc
d
saochobiu
thc
222
23
P
MA MB MC
đạtgiátrịnhỏnht,khiđó
abc
bng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu17:[ChuyênHngPhongNamĐịnh] Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,cho
đườngthng
12
:
21 1
xyz

haiđim
0; 1; 3A ,
1; 2; 1B .Tìmtađđim
M
thucđườngthng
saocho
22
2
M
AMB đạtgiátrịnhỏnht.
A.
5; 2; 4M . B.
1; 1; 1M  . C.

1; 0; 2M . D.
3;1; 3M .
Câu18:Trongkhônggian
Oxyz
,xétmtcu
S điquahaiđim
1; 2; 1 ,A
3; 2; 3B tâm
thucmtphng
(): 3 0Pxy
.Giátrịnhỏnhtcabánkínhmtcu
()S
A.
23. B.1. C. 3 . D. 22.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho

15; 1; 4A ,

7; 6;3B ,

6; 3;6C ,
8;14; 1D
;;
M
abc thuc mt cu

222
:246110Sx y z x y z. Giá trịcabiuthc
P
abc
khi
22 2 2
M
AMBMCMD
đạtgiátrịnhỏnht?
A.
9
. B.
5
. C.
16
. D. 2 .
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho haiđim
3;1; 1A ,

0; 2; 3B mt cu

22
2
:1 11Sx y z.KhiđimMthayđithuc(S),tìmgiátrịlnnhtca
biuthc
22
2
M
AMB
.
A.
80
. B.
56
. C.
82
. D.50 .
Câu21: [Lê HngPhongNamĐịnh] Trongkhônggian
Ox
y
z
,cho
0; 1; 1A ,
3; 0; 1B ,
0; 21; 19C mtcu

222
:1 1 11Sx y z
.Đim

; ;
M
abcthuc

S
saochobiuthc
222
32TMA MBMC
đạtgiátrịnhỏnht.Tínhtng
abc
.
A.
14
5
abc
. B.
0abc
. C.
12
5
abc
. D.
12abc
.
GV:NguyenXuanChung 13
Câu22:TrongkhônggianvihệtađOxyz,chomtcu

222
S:x 1 y 2 z 1 9
haiđim

A 4;3;1 , B 3;1;3
,Mđi mthayđithuc(S).Gi
min
,
max
P
P lnlượt
giátrịlnnht,nhỏnhtcabiuthc
22
P2MA MB.
Giátrị
minmax
P
P bng
A.64. B.60. C.68. D.48.
Câu23:[THPTKimLiênNi]Trongkhônggian
Ox
y
z
,chođim
2;1;1M
.Viếtphương
trìnhmtphng
P
điqua
M
ctbatia
Ox
,
Oy
,
Oz
l nlượtticđim A ,
B
,
C
khácgc
O
saochothểtíchkhitứdin
OABC
nhỏnht.
A.
2230xy z
. B.
460xyz
.
C.
2260xy z
. D.
2260xyz
.
Câu24:[THPTTrnPhúTĩnh]Trongkhônggian
Oxyz
,mtphng
điqua
1;1; 4M
ctcáctia
Ox
,
Oy
,
Oz
lnlượtti
A
,
B
,
C
phânbitsaochotứdin
OABC
thểtích
nhỏnht.Tínhthểtíchnhỏnhtđó.
A.
72
. B.
108
. C.
18
.D.
36
.
.....................................................................................
3.Hướngdnbàitpkimtra.
Câu10:[THPTChuyênTháiBình]Trongkhônggian
Oxyz
,chobađim
1;4;5A
,

3;4;0B
,
2; 1;0C
mtphng
:3 3 2 12 0Pxyz
.Gi
;;
M
abc
thuc

P
saocho
22 2
3
M
AMB MC
đạtgiátrịnhỏnht.Tínhtng abc.
A.
3 . B.2 . C. 2 . D. 3 .
Hướngdngii
Gi
2;1;1I
đimthamãn
30IA IB IC++ =

.Đặt
22 2
3TMA MB MC
,tacó:
222 2
53TMIIAIB IC=+++
nhỏnhtkhiMhìnhchiếucaItrên(P).
Ghi
33212
22
xyz---
-
CALCnhptađộI,STOMbmAC
Ghi
()( )( )
332
M
xMyMz++- ++- +=kếtquảbng3.ChnA.
Câu11:Trongkhônggian
,O xyz
chođim

3; 3; 3A
mtphng

:2 2 14 0.Pxyz
Xét
M
đimthayđổithuc
,P giátrịnhỏnhtca
22
2
M
OMA

A.
26.
 B.
89.
 C.
45.
 D.
24.
Hướngdngii
GiIđimthamãn
20IO IA
 
,tađ

1;1;1I
tìmhìnhchiếucaItrên
.P
Ghi
22 14
9
xyz
CALC(nhptađộI)
111
STOM.
Ghi

222
222
22 2 (2 3) (2 3) ( 3)Mx My Mz Mx My Mz
Bm=tađược45.ChnC.
GV:NguyenXuanChung 14
Câu 12: Trong không gian
,Oxyz
cho 3đim

2; 2; 3 ; 1; 1; 3 ; 3; 1; 1ABC
.Đim
:280MPx z
saochogiátrịcabiuthc
22 2
23TMAMBMC
nhỏnht.
Khiđóđim
M
cách
:2260Qxyz
mtkhongbng
A.
2
.
3
B.2. C.
4
.
3
D.4.
Hướngdngii
Gi

1; 1; 1I
đimthamãn230IA IB IC

.TatìmMhìnhchiếucaItrên
.P
Ghi
028
5
x
yz
CALC(nhptađộI)
111
STOM.
Ghi
226
3
xyz
CALCnhp
02Mx My Mz
kếtquả
4
.ChnD.
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho

P
:
10xyz
,
1;1; 1A ,
0;1; 2B ,

2; 0;1C

;;
M
abc P saocho
22 2
2SMAMBMC
đtgiátrịnhỏnht.giátrị
(3 2 )abc
bng
A.
25
4
. B.
7
4
. C.
25
4
. D.
25
2
.
Hướngdngii
Gi
35
0; ;
44
I



đi mthamãn
20IA IB IC

.TatìmhìnhchiếucaItrên
.P
Ghi
1
3
x
yz
CALC(nhptađộI)
35
0
44

STOM.
Bm
32
M
xMyMz
bm
kếtquả
7
4
.ChnB.
Câu14:Trongkhônggianvihệtađ
Ox
y
z
,chohaiđim
(1; 0;2), (3;1; 1).AB
mtphng
(): 1 0.Pxyz
Gi
(;;) ( )
M
abc P
saocho
32
M
AMB
 
đtgiátrịnhỏnht.nh
9a 3 6 .Sbc
A.
4. B.3. C.2. D.1.
Hướngdngii
Gi

3; 2; 8I  đimthamãn32 0IA IB

.TatìmhìnhchiếucaItrên
.P
Ghi
1
3
x
yz
CALC(nhptađộI)
328
STOM.
Ghi
936
M
xMyMz bm
kếtquả3 .ChnB.
Câu 15: [THPT An LãoHi Phòng] Trong không gian vi hệ tađOxyz, cho 3đim
1; 2; 3 , 0;1;1 , 1; 0; 2ABC
mtphng
:20Pxyz
.GiMđimthuc
mtphng(P) saochogiátrị cabiuthc
222
23TMA MB MC
nhỏ nht.Tính
khongcáchtừMđếnmtphng
:2 2 3 0Qxyz
?
A.
25
3
B.
121
54
C.
24
D.
91
54
.
Hướngdngii
GV:NguyenXuanChung 15
Gi
22 1
;;
33 6
I



đimthamãn
23 0IA IB IC

.TatìmhìnhchiếucaItrên
.P
Ghi
2
3
xyz
CALC(nhptađộI)
22 1
33 6

STOM.
Ghi
223
3
Mx My Mz 
bm
kếtquả
91
54
.ChnD.
Câu16:[THPTYênĐnhThanhHóa]Trongkhônggian
Oxyz
,chođưngthng
1
:2
x
t
dy t
zt



bađim

6; 0; 0A
,
0; 3; 0B
,

0; 0; 4C
.Gi
;;
M
abc
đimthuc
d
saochobiu
thc
222
23
P
MA MB MC
đạtgiátrịnhỏnht,khiđó
abc
bng
A.
3
. B.4 . C.1. D.2 .
Hướngdngii
Cách1.Tâmtỉc.
Gi

1;1; 2I đimthamãn 23 0IA IB IC

.TatìmhìnhchiếucaItrên
.d

Ghi
3
x
yz
CALC(nhptađộ
0
M
I

)
012
STOM.
(Chúý
3abc tnên)ghi3
M
bm
kếtquả
4
.ChnB.
Cách2.Khosát.
Giảsử
1;2;
M
tttd
.
Tacó:

22
222222
5 2 22(1) 3(1) ( 2) (4)Pt t t t t t t t

 

Parabol.
Nên
P
đạtgiátrịnhỏnhtti
10 4 8 30
1
2.18
t

 
,khiđó

2;1;1 4M abc
.
Câu17:[ChuyênHngPhongNamĐịnh] Trongkhônggianvihệtađ
Ox
y
z
,cho
đườngthng
12
:
21 1
xyz

haiđim

0; 1; 3A ,
1; 2; 1B .Tìmtađđim
M
thucđườngthng saocho
22
2
M
AMB
đạtgiátrịnhỏnht.
A.
5; 2; 4M
. B.
1; 1; 1M 
. C.

1; 0; 2M
. D.
3;1; 3M
.
Hướngdngii
Gi
255
;;
333
I



đimthamãn 20IA IB

.TatìmhìnhchiếucaItrên
.

Ghi
2
6
x
yz
CALC(nhptađộ
0
M
I

)
255
12
333

STOM.
ghi
21:: 2MMMbm

kếtquả
1; 1; 1M 
.ChnB.
Câu18:Trongkhônggianxétmt cu

S điquahaiđim
1; 2; 1 ,A
3; 2; 3B tâmthuc
mtphng
(): 3 0Pxy
.Giátrịnhỏnhtcabánkínhmtcu
()S
A.
23
. B.1. C.
3
. D.
22
.
Hướngdngii
GV:NguyenXuanChung 16
TâmImtcuthucmtphngtrungtrccaABphươngtrình

:4Qxz
.Do
đótừphươngtrìnhca
()P
()Q
tatađộ
(; 3;4 )Ixx x
,suyra:
2222
(1)(5)(3) 3 183522 RAI x x x x x
.ChnD.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho

15; 1; 4A ,

7; 6;3B ,

6; 3;6C ,
8;14; 1D
;;
M
abc thuc mt cu

222
:246110Sx y z x y z. Giá trịcabiuthc
P
abc
khi
22 2 2
M
AMBMCMD
đạtgiátrịnhỏnht?
A.
9
. B.
5
. C.
16
. D. 2 .
Hướngdngii
GiI(1;‐2;3)tâmmtcu,ta
32; 24;0IA IB IC ID IK
    
.Ta:
22 2 2 22222
42.
M
AMBMCMD MI IAIBIC ID MIIK

.
Vyđểtngnhỏnhtthì
,
M
IIK

ngượchướngnhau
32;24;0 , 0IM t IK t t

nên

51 1
32; 24;0 4;3;0 5;1;3 9
40 8 8
R
t IM M abc
IK


.ChnA.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho haiđim
3;1; 1A ,
0; 2; 3B mt cu

22
2
:1 11Sx y z
.KhiđimMthayđi thuc(S),tìmgiátrịlnnhtca
biuthc
22
2
M
AMB
.
A.
80
. B.
56
. C.
82
. D.50 .
Hướngdngii
Cách1.Phươngphápvéctơ.
Gi
1; 0; 1I
tâmmtcu,ta
26;3;2IA IB IK

.Ta:
22222
23 22.422.TMA MB MI IA IB MIIK MIIK
 
.
Vyđểtnglnnhtthì
,
M
IIK

cùnghướng.Nên
max 42 2.1.7 56T 
.ChnB.
Cách2.KhosátKhửbchaiđưavềmtphng.
Gi
;;
M
xyz,ta

222 22
2
3112 23Tx y z x y z

  

222
3 6610373122 661037Txyz xyz xzxyz

42
12 6 4 34 0 ,( ) 1 14 42 56
14
T
xyz T dIP T

.ChnB.
Câu21:[THPTHngPhongNamĐịnh]Trongkhônggian
Oxyz
,chobađim

0; 1; 1A ,
3; 0; 1B
,
0; 21; 19C
mtcu

222
:1 1 11Sx y z
.

; ;
M
abc
đimthucmtcu

S
saochobiuthc
222
32TMA MBMC
đtgiátrịnhỏnht.
Tínhtng
abc
.
A.
14
5
abc
. B.
0abc
. C.
12
5
abc
. D.
12abc
.
Hướngdngii
ChnA
Gi
1; 1; 1I tâmmtcu,bánkính
1R
.
GV:NguyenXuanChung 17
Ta
2222222
32 632 2..32TMA MBMC MI IA IBIC MIIAIBIC  

.
Đặt
32 0;18;24IA IB IC IK

,khiđóT nhỏnhtnếu
,IM IK
 
cùnghướng.Ta

11 34
., 0 0;18;24 0;; .
30 30 5 5
R
IM t IK t t IM
IK




  
Từđó
81 14
1; ; .
55 5
Mabc




Câu22:TrongkhônggianvihệtađOxyz,chomtcu

222
S:x 1 y 2 z 1 9
haiđim
A 4;3;1 , B 3;1;3 ;
Mđimthayđitrên(S).Gi
min
,
max
P
P lnlượtgiá
trịlnnht,nhỏnhtcabiuthc
22
P2MA MB.
Giátrị
minmax
P
P bng
A.64. B.60. C.68. D.48.
Hướngdngii
Gi
1; 2; -1I tâmmtcu,bánkính
3R
.
Ta

22222
222..2
P
MA MB MI IA IB MI IA IB

.
Đặt
24;3;0IA IB IK

.Khiđó P lnnht,nhỏnhtnếu ,
M
IIK

tươngứngcùng
hướngngượchướng.Từđó
min
4. . 60.
max
PP RIK ChnB.
Câu23:[THPTKimLiênNi]Trongkhônggian
Ox
y
z
,chođim
2;1;1M
.Viếtphương
trìnhmtphng
P
điqua
M
ctbatia
Ox
,
O
y
,
Oz
l nlượtticđim A ,
B
,
C
khácgc
O
saochothểtíchkhitứdin
OABC
nhỏnht.
A.
2230xy z
. B.
460xyz
.
C.
2260xy z
. D.
2260xyz
.
Hướngdngii
Ta
1
min .
6
OABC
V abc
ti:
2111
6, 3
3
abc
abc

.
Khiđóphươngtrình
P
:
12260.
633
xyz
xyz
ChnD.
Câu24:[THPTTrnPhúTĩnh]Trongkhônggian
Ox
y
z
,mtphng
điqua
1;1; 4M
ctcáctia
Ox
,
O
y
,
Oz
lnlượtti A ,
B
,
C
phânbitsaochotứdin
OABC
thểtích
nhỏnht.Tínhthểtíchnhỏnhtđó.
A.
72
. B.
108
. C.
18
.D.
36
.
Hướngdngii
Ta
1
min .
6
OABC
V abc
ti:
1141
3, 12
3
ab c
abc

.
Khiđó
1
min .3.3.12 18
6
OABC
V 
.ChnC.
GV:NguyenXuanChung 18
III.BÀITOÁNVỀQUỸTÍCHVỊTRÍTƯƠNGĐỐI.
1.Đặcđimdngtoánd.
Đặcđimdngtoán:
Nhngbàitoáncnbinluntheothamsốhocbiếnđiđisốhayxétvịtrí
tươngđốiđểtìmGTLN,GTNNhoctínhtoánkhác.Ởđâychúngtachỉxétđơnlẻcác
khongcách(Nếucó),khôngphitng‐hiucáckhongcách.Phnsautasẽ
nghiêncubàitoánĐịnhlutphnxạánhsángđốivigươngphng”.
Phươngphápgii:
Tâmtỉcựđimchúngtacũngcnlưuý.Ngoàiratanvẽcácyếutốphụ
đểgiitoán:Cácyếutốthườngcnvẽvuônggóc,songsong,đốixng,bngnhau.
T
ươngứngvicyếutốđócáctínhchthìnhhccamtsốhình;lpcácphương
trìnhđường;tìmgiaođim;...
dụ21.Trongkhônggianvihệtoạđộ
,Oxyz
chomtphng
Px yz(): 3 1 0
các
đim
A
(1; 0; 0)
;
B
(0; 2; 3)
.Viếtphươngtrìnhđưngthng
d
nmtrongmtphng
P
điqua
A cách
B
mtkhonglnnht.
A.
1
:2.
3
x
t
dy t
zt


B.
1
:.
x
t
dy t
zt


C.
17
:2.
x
t
dy t
zt

D.
17
:2.
x
t
dy t
zt


Hướngdngii.
ChnD.
GiK hìnhchiếuvuônggóccaBtrênd,ta
B
KBA nênkhongcáchlnnht
khidvuônggócviBA,dnmtrong
,suyra
,
dP
uBAn



.
MENU912nhp
123131tax=7,y=‐2nên
(7; 2;1)
d
u 

.
dụ22.Chomtc u


22
:864110Sx y x y z
haiđim
1; 2; 3 , 1; 2; 0AB
.Gi

P
mtphngchaA,BkhongcáchtừtâmIđếnmtphng

P
lnnht.Viết
phươngtrìnhmtphng

P
.
A.
 :3 2 5 0Pxyz
. B.
 :3 2 1 0Pxyz
.
C.
 :3 2 11 0Pxyz . D.

 :3 2 5 0Pxyz .
Hướngdngii.
GiHKlnlượthìnhchiếuvuônggóccamIlênmp(P)đưngthngAB,
ta
I
HIK
nênIHlnnhtbngIKhay
 
P
I
Kn
.
TađộđimI(‐4;3;2),

B
A
(2;0;3).
Ghi

203
49
x
yz
CALC(nhptađộ

A
I )
51 1
StoM
ghi
 12 4:20 3:33 2
M
MM
bm

ta

 
3; 1; 2
P
IK n
.
Phươngtrình(P)là:3x‐y‐2z+5=0.ChnA.
GV:NguyenXuanChung 19
dụ23:[Đềthamkho2021BGD]Trongkhônggian
,Ox
y
z
chohaiđim
2;1;3A
6;5; 5 .B Xétkhinón

N đỉnh
,
A
đườngtrònđáynmtrênmtcuđườngkính
.
A
B
Khi

N
thểtíchlnnhtthìmtphngchađưngtrònđáy ca

N
phươngtrìnhdng
20.xbyczd
Giátrịca
bcd
bng
A.
21. B. 12. C. 18. D. 15.
Hướngdngii.
Gi

,( )hIH dIP ,rbánkínhđáynón, 3RIAbánkínhmtcu.
Ta
22
3, 9
A
Hhr h
thểtíchkhinónlà:
2
1
(3 )(9 )
3
Vhh

.
Ta:
3
3362 1 32
(3 )(3 )(6 2 ) 64 .64
363
hh h
hh h V





.
Dubngkhi
362 1 4hhhAH .
Mtphng(P)chađườngtrònđáycanón

1
2; 2;1
2
nAB

.
Đặt
2; 2;1 , 0
A
Ht t

suyra
4 8 8 4 16 11 10
;; ; ;
3333333
tAH H





.
Phươngtrình(P)là:
2 2 18 0.xyz
Vy 15.bcd ChnD.
dụ24.TrongkhônggianOxyz,chomtcu

222
:2 5 327Sx y z
đưng
thng
12
:
212
xyz
d


.Mtphng

P
chađưngthngdctmtcu

S theo
giao tuyến đưng tròn bán kính nhỏ nht. Phương trình ca

P
0ax by z c
.Mnhđềnàodướiđâyđúng?
A.
1abc
. B.
6abc
. C.
6abc
. D.
2abc
.
Hướngdngii
GiItâmmtcu,HtâmđườngtròngiaotuyếnhìnhchiếucaItrên(P).
KẻIKvuônggócvid.
GV:NguyenXuanChung 20
Đườngtrònbánkínhnhỏnhtkhi(P)cáchxaInht,
I
HIK
.Vytaphi
H
K (P)mtvtpt
P
nIK

.
Ghi
21 22
9
xyz
CALC(nhptađộI)
253
STOM
ghi
12 2 522 3MM M:: 
bm

ta tađvéc tơ
1; 4; 1IK 

:4 30 1436P x yz abc .ChnC.
dụ25.[Đề2017‐BGD]Trongkhônggian
Oxyz
,chohaiđim
3; 2; 6A ,
0;1;0B
mt
cu
222
:1 2 325Sx y z
.Mtphng
:20Paxbycz
điqua
,
AB
ct
S
theogiaotuyếnđườngtrònbánkínhnhỏnht.Tính
Tabc
A.
3T
B. 4T C.
5T
D. 2T .
Hướngdngii.
Gi
1;2;3I
tâmmtcu.Kẻ
,
I
HIK
lnlượtvuônggócvi
P
AB thìta
I
HIK
,dođóđểđườngtròngiaotuyếnbánkínhnhỏnhtthì
P
chxatâmI
nht,hay
max ,( )dI P IK
,khiđó
I
K

mtVTPTca

P
.
Ghi
2
6
x
yz
CALCnhp
113
STOM,bmACghi 1: 1:2 3MMM bm

tađược
0; 2; 1IK 

,suyra
:0 2 2 0Pxyz
.ChnA.
dụ 26. Trong không gian
Ox
y
z , cho mt cu
222
:2420Sx y z x y z
đim
0;1; 0M
.Mtphng

P
điqua
M
ct

S
theođưngtròn

C
chuvinhỏ
nht.Gi
000
(; ;)Nx y z
đimthucđườngtròn

C
saocho 6ON .Tính
0
y
.
A.
2 . B.2 . C. 1 . D.3.
Hướngdngii.
ChnB.
Mtcutâm

1; 2; 1 , 6IR
.Hạ IH vuônggócvi
P
thì IH IM .Đđưng
tròngiaotuyếnchuvinhỏnhtthìI cáchxa(P)nht,nhưthếtaphi
IH IM

vtptca(P).Phươngtrình

:1Pxyz.
Ta
6NO NI RnênNthucmtphngtrungtrccaOI,phươngtrìnhlà:
:2 3Qxyz .
SuyraNthucdgiaotuyếnca(P)(Q),cngcácvếtađược
2y
.
GV:NguyenXuanChung 21
dụ 27. Trongkhônggianvihệtađ

Oxyz
,chohaimtphng
:60Pxyz
;
:2 3 2 1 0Qxyz
.Gi
S
mtcuctmtphng

P
theogiaotuyến
đườngtròntâm
1; 2; 3H
,bánkính
8r
ctmtphng

Q
theogiaotuyến
đườngtrònbánkínhlnnht.Phươngtrìnhmtcu
S
là:
A.

22
2
:123Sx y z
. B.

22
2
:1267Sx y z
.
C.

22
2
:1264Sx y z
. D.

22
2
:1264Sx y z
.
Hướngdngii.
GiItâmmtcu
S
,Ithuc

Q
thì
S
ct

Q
giaotuyếnđườngtrònln.
MtkhácđimIthucđưngthngdquaHvuônggócvi

P
nêntađ

1;2;3
I
xxx
,chothuc

Q
suyra
1.x

Suyra
(0;1;2)I
222
367.RxrChnB.
dụ28.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chomtcu

S
tâmthucmtphng

:2 70Px yz
điquahaiđim
1;2;1A
,
2;5;3B
.Bánkínhnhỏnhtca
mtcu

S
bng
A.
546
3
. B.
763
3
. C.
345
3
. D.
470
3
.
Hướngdn.
PhươngtrìnhtrungtrccaAB

:3216Qx y z.SuyratâmImtcuthuc
đườngthngdgiaotuyếnca(P)(Q).Phươngtrình
29
:
111
xyz
d


.
Ta
min min ,
R
IA d A d ,ghi

2
222
3
x
yz
xyz


CALCnhp3=2=‐8=
kếtquả
546
3
.ChnA.
dụ29.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chohaiđim

2; 3; 5A ,
1; 2; 4B mtcu

2
22 2
:1 1
4
m
m
Sx y zm
.mgiátrịnhỏnhtca
m
đtrên

m
S tnti
đim
M
saocho
22
9MA MB
.
A.
843m 
. B.
43
2
m
. C. 1m . D.
33m 
.
Hướngdn.
Gi

;;
M
xyz,ta

222222
2351249xyzxyz
Suyra

:40MPxyz.
Mtkhác
m
M
S tâm

2
2
1;1; ,
4
m
ImR
nên

2
2
22
2
34
m
m
dR

.
Giirata
843 843m.ChnA.
GV:NguyenXuanChung 22
dụ30.[Đề2019BGD]TrongkhônggianOxyz,chođim
()
0;3; 2A -
.Xétđưngthng
d
thayđổisongsongviOzchOzmtkhongbng2.Khikhongcácht ừ
A
đến
d
nhỏnht,
d
điquađimnàodướiđây?
A.
()
2;0; 2P --
. B.
()
0;4; 2M -
. C.
()
0;2; 5Q -
. D.
()
0; 2; 5N --
.
Hướngdngii.
Đểkhongcáchtừ
A đến
d
nhỏnhtthìđim A ,
d
trcOzđngphngkhi
đó:

,, ,1dAd dAOz ddOz
.
Phươngtrình
:0,2,dx
y
zt
.Khiđó
d
điquađim
()
0;2; 5Q -
.ChnC.
dụ31.Trongkhônggian
Ox
y
z
,đimM(x;y;z)diđngtrêndgiaotuyếnca2mtphng
:3 4 1 0
 xy z
:2 3 7 0
xyz .Tìmgiánhỏnhtca
222
Tx
y
z
A.
34
9
. B.
82
27
. C.
461
121
. D.
74
19
.
Hướngdngii
ChnA.
Ta
222 2
Tx y z OM
đạtgiátrịnhỏnhtkhiOMnhỏnhtchínhkhong
cáchtừOđếnd.Tacó:

,13;5;11
d
unn





.
Phươngtrìnhmp(P)quaOvuônggócvid
13 5 11 0
x
yz
.
Giihệbaẩnbibamtphng,tađược
7161
;;
999
M




nên
34
9
T
.
dụ32.[THPTChuyênVĩnhPhúc]Trongkhônggianvihệtađ
Ox
y
z
,chomtcu
222
:22670Sx y z x y z
.Chobađim
A
,
M
,
B
nmtrênmtcu

S
sao
cho
90AMB .Dintíchtamgiác
A
MB
giátrịlnnhtbng?
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.Khôngtnti.
Hướngdngii.
ChnB.
Mtcubánkính
119 7 2R .Tamgiác
A
MB
vuôngtiMnênđểdintích
lnnhtthìABđườngkínhmtcu.Tacó:

22 2
11 1
.2 . 4
44 4
AMB
SAMBMAMBMAB
.
GV:NguyenXuanChung 23
dụ33.[ChuyênQuýĐôn‐QungTr]Trongkhônggian
Ox
y
z
,chomtphng
P
:
20xy
haiđim
1; 2; 3A
,
1; 0; 1B
.Đim
;; 2Cab P
saochotamgiác
A
BC
dintíchnhỏnht.Tính
ab
.
A.
2 . B.
3
. C.1. D.
0
.
Hướngdngii
ChnD.
Gi
;2;2Cxx P
, ta có:
0; 2; 2 , 1; 2; 3BA BC x x

.TừđódintíchABC
:

2
22 2
1
8( 1) ( 2) 9 2 2 3 6 27 2 6
2
Sxx x xx



.
min 2 6 1 1;1; 2 0SxC ab
.
dụ34.[Hcmãi]Trongkhônggiantađ
Ox
y
z
,cho
3; 1; 1 , 1; 1; 5AB
mtphng

:2 2 11 0. Pxyz
Mtcu

S
điquahaiđim
,AB
tiếp xúcvi

P
tiđim
C
.Biết
C
thucmtđườngtròn

T
cốđịnh.Tínhbánkính
r
cađườngtròn

T
.
A.
4r
. B.
2r
. C.
3r
. D.
2r
.
Hướngdngii
ChnA.
Ta
4; 2; 4

AB

22; 1;2 2
P
n

nên
A
B
vuônggócvi

P
.GiDgiaođim
ca
A
B

P
,theotínhchtcáttuyếntiếptuyến,ta:
2
.DC DA DB
khôngđi,
dođó
.rDC DADB .
Vi
,( ) 2, ,( ) 8DA d A P DB d B P,suyra 2.8 4r .
dụ35.[HSGtnhNamĐnh]Trongkhônggian
Oxyz
,cho
;0;0Aa ,
0; ; 0
B
b ,
0; 0;Cc
vi
,,abc
cácsốthcthayđi,khác0thamãn
6abc
.Gitâmmtcu
ngoitiếptứdin
OABC
.I
Giátrịnhỏnhtca
OI
bng:
A.
3
. B.
3
2
. C.
3
3
. D. 3 .
Hướngdngii
ChnD.
Gi
; y; zIx
tâmmtcungoitiếp
OABC
,nếudngthêmhìnhhpchữnht
bacnhOA,OB,OCthìItâmcahìnhhp,hayta

; y; z ; ;
222
abc
Ix I



.
Suyra

2
222
1
33
23
abc
xyz OI x y z xyz

 
.
dụ36.[THPTYênKhánhNinhBình]Trongkhônggian
Oxyz
,chomtphng
P
tiếp
xúcvimtcu
222
:1Sx y z
tiđim
M
tađdương.Mtphng
P
ct
cáctia
Ox
,
O
y
,
Oz
lnlượtticđim
A
,
B
,
C
.Giátrịnhỏnhtcabiuthc
22 2
111TOAOBOC
là:
A.24. B.27. C.64. D.8.
GV:NguyenXuanChung 24
Hướngdngii
ChnC.
DotínhđốixngnênTnhỏnhtkhi
0abc.Khiđóphươngtrình

P
theođon
chnlà:
0xyza
.Điukintiếpxúc

,( ) 1 3
3
a
dO P R a
.
Vy
3
23
min 1 4 64Ta
.
dụ 37. [ChuyênLương Thế Vinh Đồng Nai] Trong khônggian
Ox
y
z
,cho haiđim
1; 0; 1A
,
0;1; 1B
.Haiđim
,DE
thayđitrêncácđon
,OA OB
saochođưngthng
D
E chiatamgiác
OAB
thànhhaiphndintíchbngnhau.Khi
D
E ngnnhtthì
trungđimcađon
D
E
tađộ
A.
22
;;0
44
I




. B.
22
;;0
33
I




. C.
11
;;0
33
I



. D.
11
;;0
44
I



.
Hướngdngii
ChnA.
Ta
2OA OB
nêntamgiác
OAB
cântiO,dovaitròngangnhaunên
D
E
nhỏ
nhtkhi
OD OE
.Tỉsốdintích
2
1
2
ODE
OAB
S
OD
SOA




,suyra
11
,
22
OD OA OE OB
 
Từđó:
11
2
22
OI OD OE OA OB
    
,suyratađộ
22
;;0
44
I




.
dụ38.Trongkhônggian
Oxyz
,cho
2;1;3A ,mtphng

:2120Pxmy m zm ,
m
thamsốthc.Gi
;;Habchìnhchiếuvuônggóccađim A trênmtphng
P
.Khikhongcáchtừđim
A
đến
P
lnnht,tính
ab
.
A.
2 . B.
1
2
. C.
3
2
. D.
0
.
Hướngdn.
ChnC
Mtphng(P)chađưngthngcốđịnh
21
:
121
x
yz
d


.KẻAH,AKlnlượt
vuônggócvi(P)d,khiđó
A
HAK nênkhongcáchAHlnnhtbngAK.
Tacnxácđịnh
;;Habc
hìnhchiếucaAtrênd,khiđó 33ab t .
Ghi
2
6
x
yz
bmCALCnhp
003
tađược
1
2
t 
nên
3
2
ab
.
GV:NguyenXuanChung 25
dụ39.Trongkhônggianvihệtađộ
,Ox
y
z
chohaimtcu
12
,SS
lnlượtphương
trình
222
222220xyz xyz
,
222
64250xyz xyz
.Xétcmt
phng

P
thayđinhưngluôntiếpxúcvicảhaimtcuđãcho.Gi
;;
M
abc
đimttcảcác

mp P điqua.Tínhtng .S abc
A.
5
2
S 
. B.
5
2
S
. C.
9
2
S 
. D.
9
2
S
.
Hướngdn.
Các mt cu:
1
S
tâm

11
1; 1; 1 , 5IR
,
2
S
tâm

22
3; 2; 1 , 3IR
.Ta
12 1 2
17II R R
nên
12
,SS
ctnhau.Cácmtphng

P
luônđiquađim
M
thucđườngthng
12
II
thamãn
12
5
3
M
IMI
 
.Tađộ
13
6; ; 4
2
M




.ChnC.
dụ40.Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chohaiđim

1; 2; 7A
,
51013
;;
777
B




.Gi
S
mtcutâm
I
điquahaiđim
A
,
B
saocho
OI
nhỏnht.

;;
M
abc
đim
thuc
S
,giátrịlnnhtcabiuthc
22Tabc
A.
7
. B.
18
. C.
156
. D.
6
.
Hướngdn.
ChnB
PhươngtrìnhtrungtrccaBA

25 100 169
54
12 24 36
49
:24
777 2
Pxyz


.
Hayrútgnthành

:23140Px y z
.
OI
nhỏnhtnênIhìnhchiếucaO
trên(P),ởđâydễtìmđược
1; 2; 3I
.Suyra
4RIA
.
Từđó
 
222
62 1 2 2 3 6 9 1 2 3 18Tab c abc

   

.
dụ41.[ChuyênQuýĐônQungTr]Trongkhônggianvihệtađ
,Oxyz
chomtcu
222
5
():( 1) ( 1)
6
Sx y z
,mtphng
(): 1 0Pxyz
đưngthng
:
111

x
yz
.
Đim
M
thucđườngtròngiaotuyếnca
()
P
()S
.Giátrịlnnhtca
(;)dM
A.
32
.
2
B.
22.
C.
2.
D.
2
.
2
Hướngdn.
Mtcutâm

2
5
1; 1; 0 ,
6
IR
.Hạ IH vuônggócvi
P
,

1
,( )
3
IH d I P
.
Bánkínhđườngtròngiaotuyếnlà:
22
51 2
63 2
rRIH
.
Đườngthng
vuônggócvi
P
ct
P
ti K ;

,22dI HK r
.
Khiđó

32
max , 3
2
dM r
.ChnA.
GV:NguyenXuanChung 26
dụ42.Trongkhônggianhệtrctoạđộ
Oxyz
,cho2đưngthng
112
:
212
xyz
d


11
':
121
x
yz
d


.Viếtphươngtrìnhmtphng
cha
d

tovi
'd
mtgóclnnht
A.
10
x
z. B.
470
x
yz
.
C.
52410
x
yz
. D.
32210
x
yz
.
Hướngdngii.
ChnB.
Cách1.TrcnghimCasio.
Takimđưccácmtphngđuchad(có
.0
d
un

điquađim

1; 1; 2 ).Tính
1
222
2
sin
6.
ABC
A
BC





CALCnhpvtpttrongđápán,max 35, 26
o
.
Cách2.Khửdnẩn.
Giảsửvtpt

;;nabc

vuônggóc
d
u

nên
220 22ab c b a c
.Tacó:

'
222 2 2
23
sin cos ,
6. 6. 5 8 5
d
abc ac
un
abc a acc



 
,vi
22
0ac
.
Dovaitròngangnhau,khi
ac thì

1
max sin
3
.
Chn
1, 1, 4cab
phươngtrình

:4 70xyz
.ChnB.
Nhnxét.
Trongcách2,takhửdnẩntừ
,,abc
vềcònhaiẩn
,ac
;Tngquát:phixét
trườnghp
00aa
richiacảtửmucho
a
đđưavềmtẩn
c
t
a
,tiếptheo
khosáthàmsốbiến
t
.Sauđâycách3sửdngmtẩn.
Cách3.Khosát.
Gi
1; 2 ; 1 'Aa aa d
,đim
1; 1; 2
M
d

2; 2 1; 1MA a a a

.
,33;2;34
d
nMAu a a




.
Khiđó


'
22
3
sin cos ,
6. 3 3 4 3 4
d
nu
aa



lnnhtnếuParabolnhỏ
nht:
2
18 42 29Pa a
,ti
42 7
36 6
a  
.
Vy

1
1; 4;1
2
n 

phươngtrình

:4 7xyz
.
Cách4.Vẽyếutốph.
Qua
M
d
vẽđườngthng
// 'd
,lyđim
B
kẻ

,BH BK d
.
Ta
sin
B
HBK
B
MBM

,dubngkhi
B
HBK .
GV:NguyenXuanChung 27
Gi

P mp

, d ,ta

12
1
,1;0;1
3
P
nuu




.Ta
  
,Pd
nên:

,1;4;1
dP
nun




,phươngtrình

:4 7xyz
.
dụ43.[KTNLGVTHPTTháiT]Trongkhônggianvihệtađ
Ox
y
z
,chođưng
thng
12
:
121
x
yz
d


.Gi
P
mtphngchađưngthng
d
tovimt
phng
:2 2 2 0Qxyz 
mt góc số đo nhỏ nht.Đim
1; 2; 3A
ch mt
phng
P
mtkhongbng:
A.
3
. B.
53
3
. C.
711
11
. D.
43
3
.
Hướngdn.
Giảsử

PQ
,trongmtphng

P
thì
dM
.Trên
d
ly đim
B
hạ
,BH BK
vuônggócvi
Q
.Khiđó
BKH
gócgia

P
Q
.
Ta
sin
BH BH
BK BM

,dubngkhi
K
M
.Khiđó
d
nên
,
dQ
uun



.
Tínhđưc
3; 0; 3u

hoc chn
1; 0; 1u

. Suy ra

,1;1;1
Pd
nuu




dođó
phươngtrình

:30Pxyz
.Vy
,( ) 3dAP
.ChnA.
dụ44.[ChuyênNguynTrãiHiDương]Đưngthng
điquađim

3;1;1M
,nm
trongmtphng
:30xyz

toviđưngthng
1
:43
32
x
dy t
zt


mtgóc
nhỏnhtthìphươngtrìnhca
A.
1
2
x
yt
zt

. B.
85
34
2
x
t
yt
zt



. C.
12
1
32
x
t
yt
zt



. D.
15
14
32
x
t
yt
zt



.
Hướngdn.
Giảsử
dA
,trên
d
lyđim
B
hạ
BH
vuônggócvi

BK KA
sao
chođườngthng
//AK
.Khiđó
BAK
gócgia
d
.
GV:NguyenXuanChung 28
Ta
sin
BK BH
BA BA

,dubngkhi
K
H .Khiđó
uAH

.Tađườngthng
A
H
giaotuyếnca
P
cha
d
vuônggóc
.

,1;2;3
Pd
nun




nên

,5;4;1
P
unn




.ChnB.
dụ45.[ChuVănAnNi]Trongkhônggian
Ox
y
z
,chohaiđim
2;1; 2A
,
5;1;1B
mtcu
222
:61290Sx y z y z
.Xétđườngthng
d
điqua
A
tiếpxúc
vi
S
saochokhongcáchtừ
B
đến
d
nhỏnht.Phươngtrìnhcađườngthng
d
A.
2
1
22
x
yt
zt


. B.
2
14
2
x
yt
zt


. C.
22
12
2
x
t
yt
zt



. D.
2
14
2
x
t
yt
zt



.
Hướngdn.
Mtcutâm
()
0; 3; 6I -- ,bánkính 6R = .Tali
2; 4; 4 6IA IA

.Khiđó A
tiếpđim
d
nmtrongtiếpdincamtcuti A .Phươngtrìnhtiếpdin
:220Px y z
.
Hạ
(
)
,
B
HPBKd^^thì
BK BH
dođó
d
cntìmđườngthng
A
H .
Ghi
22
9
x
yz
CALCnhp
511
STOM,
ghiM+x2:2M+y1:2M+z+2bm===suyra
2; 2;1AH 

.ChnC.
…………………………………………………………………….
2.Bàitpkimtra.
Câu25.[SởGDNi]Chohaiđim
,
A
B
cốđịnhtrongkhônggianđộdài
A
B 4 .Biết
rngtphpcácđim
M
trongkhônggiansaocho
3
M
AMB
mtmtcu.Bán
kínhmtcuđóbng
A.
3
. B.
9
2
. C.1. D.
3
2
.
Câu26.Trongkhônggian
Ox
y
z
,chođim
1;1;2A ,mtphng
:1 10Pm xymz,
vi
m
thams.Biếtkhongcáchtừđim
A
đếnmtphng
P
lnnht.Mnhđề
nàodướiđâyđúng?
A.
26m
. B.
6m
. C.
22m
. D.
62m
.
GV:NguyenXuanChung 29
Câu 27. [THTT S 4487] Trong hệ tađ
Oxyz
, chođim
1; 2; 3A
mt phng

:2 2 9 0Pxyz
.Đườngthng
d
điqua A vectơchỉphương
3; 4; 4u 
ct

P
ti
B
.Đim
M
thayđitrong

P
saocho
M
luônnhìnđon
A
B
dướigóc
o
90
.Khiđộdài
M
B lnnht,đườngthng
M
B điquađimnàotrongcácđimsau?
A.
2; 1; 3H 
. B.
1; 2; 3I 
. C.
3; 0;15K
. D.
3; 2; 7J
.
Câu28.TrongkhônggianOxyz,chođim

1; 2; 3 ,A
mtphng

:2 2 9 0Pxyz
đườngthng
12
:.
34 4
xyz

ĐườngthngdđiquaA,songsongvi
ct

P
tiB.ĐimMdiđộngtrên

P
saochotamgiácAMBluônvuôngtiM.Độdàiđon
MBgiátrịlnnhtbng
A.
5. B. 3.  C .18. 5. D.17. 3.
Câu 29. [Sở GD Bc Giang] Cho
,,, ,,
x
yzabc
các số thc thayđi tha mãn

22 2
1121xyz
3.abc
Tìm giá trị nhỏ nht ca biu thc

222
.
P
xa yb zc
A.
31.
B.
31.
C.
423.
D.
423.
Câu30.Trongkhônggian
,Oxyz
cho

222
:3 2 536Sx y z
,đim
2; 2;3M .Gi
đưngthngdiđngluônđiqua
M
tiếpxúcvimtcu
S
ti
N
.Tiếpđim
N
diđộngtrênđườngtròn

T
tâm
,,
J
abc
.Tínhgiátrị 2510Pab c
A.
45
. B.
42
. C.
45
. D.
50
.
Câu31.[MộĐứcQungNgãi]Trongkhônggiantađ
Ox
y
z
,chobnđim

0; 1; 2A
,

2; 3;0B
,

2;1;1C
,

0; 1;3D
.Gi

L
tphpttcảcđim
M
trongkhông
gianthamãnđngthc
..1MA MB MC MD
   
.Biếtrng

L
mtđưngtròn,đưng
trònđóbánkính
r
bngbaonhiêu?
A.
11
2
r
. B.
7
2
r
. C.
3
2
r
. D.
5
2
r
.
Câu 32. [SGD Tĩnh] Trong không gian vi hệ trc tađ
Oxyz
, cho mt phng
:30Pxyz
haiđim
1;1; 1A
,

3; 3; 3B 
.Mtcu
S
điquahaiđim
,
A
B
tiếpxúcvi
P
tiđim
C
.Biếtrng
C
luônthucmtđườngtròncốđịnh.
Tínhbánkínhcađườngtrònđó
A.
4R
. B.
6R
. C.
233
3
R
. D.
211
3
R
.
Câu 33. Trong không gian vi hệ tađ , cho hai mt phng
:30Pxyz,
:2250Qx y zmtcu
222
:246110Sx y z x y z.Gi
M
đim
diđộngtrên
S N đimdiđộngtrên
P
saocho
M
N luônvuônggócvi
Q
.Giátrịlnnhtcađộdàiđonthng
M
N bng
A.
953 . B.28 . C.14 . D.353 .
Oxyz
GV:NguyenXuanChung 30
Câu34.Trongkhônggian
Oxyz
,chođim
13
;;0
22
M




mtcu
222
:8.Sx y z
Đưng
thng
d
thayđi,điquađim
,
M
ctmtcu

S
tihaiđimphânbit
,.AB
Tính
dintíchlnnht
S
catamgiác
.OAB
A.
7S
. B.
4S
. C.
27S
. D.
22S
.
Câu35.Trongkhônggian
,Oxyz
chođim
0;1; 2A
,mtphng
:10Pxyz
mt
cu
222
:2470.Sx y z x y
Gi đưngthngđiqua
A
nmtrongmt
phng
P
ctmtcu
S
tihaiđim
,BC
saochotamgiác
I
BC
dintíchln
nhtvi
I
tâmcamtcu
S
.Phươngtrìnhca
A.
:1
2
xt
y
zt


. B.
:1
2
x
t
y
t
z


. C.
:1
2
x
t
y
t
z


. D.
:1
2
xt
y
zt


.
Câu 36. Trong không gian hệ tađ
,Oxyz
cho haiđim
1;1; 1A
,
2; 2; 2B
mt cu

222
:224100Sx y z x y z
.Gi

P
mtphngđiqua
,
A
B
ct
S
theo
mtthiếtdinđườngtròn

C
.Đưngthng
A
B
ct
C
tihaiđim
,
E
F
.Đim
M
thucđưngtròn
C
saochotamgiác
M
EF nti
M
,
M
H đưngcaoứng
vicnh
E
F
.Khi

C dintíchnhỏnhtthìphươngtrìnhca
M
H
A.
1
:1
1
x
t
y
zt



. B.
1
:1
1
x
t
yt
z


. C.
1
:1
0
x
t
yt
z


. D.
1
:1
2
x
t
y
zt



.
Câu37.Trongkhônggianvihệtađộ
Ox
y
z
,chomtcu
222
():( 1) ( 2) ( 3) 27Sx y z
.
Gi
()
mtphngđiquahaiđim
(0; 0; 4), B(2; 0; 0)A
ct
()S
theogiaotuyến
đườngtròn
()C
saochokhinónđỉnhtâmca
()S
đáyđườngtròn
()C
thểtíchlnnht.Biếtrng
():ax byzc 0
.Tính
P
abc
A.
8P . B. 0P . C. 2P . D. 4P  .
Câu 38. [Chuyên Lam SơnThanh Hóa] Trong không gian
Ox
y
z
, cho cácđim
1; 0; 2A
,

1; 2; 2B mtcu

222
:1 2 316Sx y z
.Gi

P
mtphngđiqua
haiđim
A
,
B
saochothiếtdinc a
P
vimtcu

S dintíchnhỏnht.Khi
viếtphương trình

P
dướidng
:30Paxbycz.Tính
Tabc
.
A.
3
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu39.TrongkhônggianOxyz,chomtcu

222
(): 9Sx y z
,đim
(1;1; 2)
M
mt
phng
(): 4 0Pxyz
.Gi
đưngthngđiquađim
,
M
nmtrongmt
phng(P)ctmtcu(S)tihaiđimA,BsaochođộdàiđonthngABnhỏnht.
Biếtrng
mtvectơchỉphương
(1; ; )uab
.Tínhgiátrịcabiuthc
Tab
.
A.
0T

B.
1T

C.
1T

D.
2T .
GV:NguyenXuanChung 31
Câu40.[SGDQungNam]Trongkhônggian
Ox
y
z
,chomtphng
:40Pxy z
,đưng
thng
113
:
211
x
yz
d


đim

1; 3; 1A
thuc
P
.Gi
đưngth ngđiqua
A
,nmtrongmtphng
P
cáchđườngthng
d
mtkhongcáchlnnht.Gi

;;1uab
mtvéctơchỉphươngcađườngthng .Tính 2ab .
A.
23ab
. B.
20ab
. C.
24ab
. D.
27ab
.
Câu41.[ChuyênHùngVươngGiaLai]Trongkhônggian
Oxyz
,chohaiđim

2; 2;1 ,M 
1; 2; 3A
đưng thng
15
:
221
x
yz
d


.Tìmmtvectơchỉ phương
u
ca
đườngthng
điqua
M
,vuônggócviđườngthngd đngthicáchđim A mt
khongnht.
A.
2; 2; 1u 
. B.
1; 7; 1u 
. C.
1; 0; 2u
. D.
3; 4; 4u 
.
Câu42.Trongkhônggiancho2đim .Gi
đimtrênđưngthngsaochodintíchtamgiácnhỏnht.Khongch
gia2đim
A.
29 . B. 33 . C. 29 . D.7 .
Câu43.[THPTLcNgnBcGiang]Trongkhônggian
Ox
y
z
,cho

2;0; 0A ,
1;1;1M .Mt
phng
P
thayđổiqua
A
M
ctctia
O
y
,
Oz
lnlượtti
B
,
C
.Khimtphng
P
thayđổithìdintíchtamgiác
A
BC
đạtgiátrịnhỏnhtbngbaonhiêu?
A.
56. B.36. C. 46. D. 26.
Câu44.Trongkhônggian
Oxyz
,chođim
2; 1; 1A đưngthng
12
:
2
x
t
dyt
zt


.Tìmphương
trìnhmtphng
chađườngthngdcáchA mtkhonglnnht.
A.
:350xy z
 . B.
:4 7 0xyz
.
C.
:6 6 18 5 0xy z
 . D.

:4 7 0xyz
 .
Câu45.Trongkhônggian
,Oxyz
lpphươngtrìnhđườngthng songsongvimtphng
:70Pxyz ct haiđưng thng
1
12
:
21 1
xyz
d


2
122
:
13 2
xy z
d


lnlượttihaiđim
,
A
B
saocho
A
B
ngnnht.
A.
12
5.
9
x
t
y
zt


B.
6
5
.
2
9
2
x
t
y
zt


C.
6
5
.
2
9
2
x
y
t
zt


D.
62
5
.
2
9
2
x
t
y
t
zt



,Ox
y
z
1; 5; 0 ; 3; 3; 6AB
11
:
212
x
yz
d


C
d
A
BC
A
C
GV:NguyenXuanChung 32
Câu46.Trongkhônggianvihệtađ
Ox
y
z
,cho
1
11
:
121
x
yz
d


;
2
21
:
13 2
x
yz
d



;
3
123
:
211
xy z
d


.Đưngthng d vuônggócvi
3
d
,cthaiđưngthng
12
,dd
theomtđonAB.ĐonthngABđộdàinhỏnhtlà?
A.
23
. B.
10
. C.
3
. D.
210
.
Câu47.TronghệtađOxyz, chođưngthng
1
2
:2
12
x
t
dy t
zt



,
2
222
:
431
xyz
d



đim
4; 4;1N
.Gi
d
đườngthngvuônggócchungca
1
d
2
d
,đim
;;
M
abc
thuc
d
.Khiđộdài
M
N
ngnnhtthì
abc
bng?
A.
5
. B.6 . C. 4 . D.9 .
Câu48.Trongkhônggianvihệtađ
,Oxyz
giđưngthng
d
điquađim
1; 1; 2A
,song
songvi
:2 3 0Pxyz
,đồngthitoviđưngthng
11
:
122
x
yz

mt
gócnhỏnht.Phươngtrìnhđườngthng
d

A.
112
.
157
xyz

B.
112
.
457
xyz

C.
112
.
457
xyz

D.
11
.
157
x
yz

Câu49.Trongkhônggian
Oxyz
,gid điqua

1; 0; 1A ,ct
1
122
:
21 1
xy z

,saocho
gócgia
d
2
323
:
12 2
x
yz

nhỏnht.Phươngtrìnhđườngthng
d

A.
11
.
22 1
xyz

B.
11
.
45 2
xyz

C.
11
.
452
xyz


D.
11
.
221
xyz

Câu50.Trongkhônggian
Ox
y
z
,chođườngthng
31
:
123
x
yz

.Viếtphươngtrìnhmt
phng
()P
cha saocho
()P
tovi
312
:
312
xyz
d


mtgóclnnht?
A.
19 17 20 77 0xyz
. B.
19 17 20 34 0xyz
.
C.
31 8 5 91 0xyz
. D.
31 8 5 98 0xyz
.
Câu 51. Trong không gian
Ox
y
z
, chođưng thng
11
:
21 1
x
yz

mt phng
:2 2 1 0Pxyz .Viếtphươngtrìnhmtphng
()Q
cha saocho
()Q
tovi
()P
gócnhỏnht.
A.
2210xy z
. B.
1071330xy z
.
C.
20xyz
. D.
6450xyz
.
Câu52.Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chođườngthng
12
:
121
x
yz
d


.Gi

P
mtphngchađườngthng
d tovimtphng
:2 2 2 0Qxyz mtgóc
sốđonhỏnht.Đim
1; 2; 3A
cáchmtphng
P
mtkhongb ng:
A.
3 . B.
6
. C.
23
. D. 22.
GV:NguyenXuanChung 33
Câu53.Trongkhônggianhệtađộ
Ox
y
z
,chohaiđim
3; 4;1A
,
7; 4; 3B 
mtphng

:20Pxyz.Đim
(;;),( 2)M abc a
diđộngtrên

P
saocho
M
AB vuôngti
M
.Khitamgiác
M
AB
dintíchnhỏnhtthìtng
23abc
bng
A.
2 . B.
4
. C.
2
. D.
4
.
Câu54.Trongkhônggian
Oxyz
,chobađim

2; 0; 0A ,

0; 4; 0B ,

0; 0; 6C .Đim
M
thayđi
trênmtphng

A
BC N đimtrêntia OM saocho .12OM ON .Biếtrng khi
M
thayđổi,đim
N
luônthucmtmtcucốđịnh.Tínhbánkínhcamtcuđó.
A.
7
2
. B.32. C. 23. D.
5
2
.
Câu55.[ChuyênĐHSPNi]TrongkhônggianOxyz,chođimA(1;2;4)haiđimM,B
tha mãn
..0.MA MA MB MB

Giả sử đim M thayđi trênđưng thng
314
:
221
xyz
d


.KhiđóđimBthayđổitrênđườngthngphươngtrình
A.
712
22 1
xyz

. B.
124
221
xy z

.
C.
221
x
yz

. D.
5312
22 1
xyz

.
Câu56.[HànThuyên‐BcNinh]TrongkhônggianOxyz,chođim

2; 2; 0 , 2; 0; 2AB
mtphng
(): 2 1 0Px yz
.Gi
(;;)
M
abc
đimthucmtphng

P
saocho
M
AMB
góc
A
MB sốđolnnht.Khiđógiátrị
4abc
bng
A.1. B.2. C.0. D.3.
Câu57.[ĐặngThúcHaNghAn]Trongkhônggian
Ox
y
z
,cho
13a
:2
23a(1 )



xat
yt
zat
.Biết
rngkhi
a
thayđiluôntntimtmtcucốđịnhquađim

1; 1;1M
tiếpxúc
viđườngthng
.Tìmbánkínhmtcuđó.
A.
53. B.4 3 . C.7 3 . D.35.
Câu58.TrongkhônggianOxyz,chomtcu

222
:1 2 34Sx y z
đưngthng

1
:,
(1)
xt
dy mt t
zm t



m thamsốthc.Cácmtphng
P
,
'
P
chađưngthng
dtiếpxúcvimtcu

S ti
,'TT
.Khi m thayđổithìđộdài
'TT
nhỏnht
A.
415
3
. B.
413
3
. C.
413
5
. D.
513
4
.
Câu59.[SởGDBcLiêu]TrongkhônggianOx
y
z ,chomtcu
S tâm

1; 2; 3I bán
kính
2r .Xétđườngthng


1
:
1
xt
dy mt t
zm t



,
m
thamsốthc.Giảsử
,
P
Q
GV:NguyenXuanChung 34
mtphngcha
d
tiếpxúcvi
S
lnlượtti
,
M
N
.Khiđóđon
M
N
ngn
nht,hãytínhkhongcáchtừđim
1; 0; 4B
đếnđườngthng
d
.
A.
5
. B.
53
3
. C.
4 237
21
. D.
4 273
21
.
Câu60.Trongkhông gianvihệtađOxyz ,chomtcu

22
2
:1 24Sx y z
đườngthng
2
:
1
x
t
dyt
zm t


.GiT tpttcảcácgiátrịca m đểd ct

S
tihai
đimphânbit
A ,
B
saochocáctiếpdinca

S
ti A
B
tovinhaugócln
nht.Tínhtngcphntửcatphp
T
.
A.
3 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu61.[SGDBcNinh]Trongkhônggian
Oxyz
,chođưngthng
11
:
21 1
xy z
d
-+
==
--
đim
(
)
1;1; 1A .Haiđim
B
,C diđộngtrênđườngthngd saochomtphng
(
)
OAB
vuônggócvimtphng
()
.OAC
Giđim
B
hìnhchiếuvuônggóccađim
B
lên
đườngthng
A
C .Biếtrngquỹtíchcđim '
B
đườngtròncốđịnh,tínhbánkính
r đườngtrònnày.
A.
60
10
r
=
. B.
35
5
r
=
. C.
70
10
r
=
. D.
35
10
r
=
.
Câu 62. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng

:630xmyz m


:380mx y mz m
 (vi m thamsốthc);haimtphngnàyctnhautheo
giaotuyếnđưngthng
.Gi
hìnhchiếuca lênmtphng
Oxy
.Biết
rngkhi
m thayđithìđườngthng
luôntiếpxúcvimtmtcucốđịnhtâm

;;Iabc
thucmtphng
Ox
y
.Tínhgiátrịbiuthc
22 2
10 3Pabc
.
A.
56P . B. 9P . C. 41P . D. 73P .
Câu 63. Trong không gian
Oxyz
, cho
:1 1 1 3 2 8 0Pmxmy mz m ,đim
4; 2; 7A .BiếttphpcáchìnhchiếucaAlênmtphng

P
mtđườngtròn.
Đườngkínhlnnhtcađườngtrònđóbng:
A.
35
. B.
37
. C.
73
. D.
53
.
Câu64.[Đềthi thửVTED]Trongkhônggian
Oxyz
,tsốthc
0;1m
haimtphng
:2 2 10 0xy z

:1
11
x
yz
mm

.Biếtrngkhi
m
thayđihaimtcu
cốđịnhtiếpxúcđngthivicảhaimtphng
,
.Tngbánkínhcahaimt
cuđóbng
A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.12 .
................................................................................
GV:NguyenXuanChung 35
3.Hướngdnbàitpkimtra.
Câu25.[SởGDNi]Chohaiđim
,
A
B
cốđịnhtrongkhônggianđộdài
A
B
4
.Biết
rngtphpcácđim
M
trongkhônggiansaocho
3
M
AMB
mtmtcu.Bán
kínhmtcuđóbng
A.
3
. B.
9
2
. C.1. D.
3
2
.
Hướngdngii.
GiIđimthamãn
119
99 0 ,
822
IA IB IB IA IB AB IA

 
.
Từ
3
M
AMB
tacó:
22 22
2. . 9 2. .
M
IIA MIIA MIIB MIIB

.
22 2 2
93
89
42
MI IA IB MI MI

.Vybánkínhmtcubng
3
2
.ChnD.
Câu26.Trongkhônggian
Ox
y
z
,chođim
1;1;2A ,mtphng

:1 10Pm xymz,
vi
m
thams.Biếtkhongcáchtừđim
A
đếnmtphng
P
lnnht.Mnhđề
nàodướiđâyđúng?
A.
26m
. B.
6m
. C.
22m
. D.
62m
.
Hướngdngii.
Cách1.Khosát.
Ta


2
2
31
,( )
11
m
dAP
mm

. Vào MENU 8 kho sát hàm s, ta

42
max , ( ) 2,16025
3
dAP

khi
5.m
ChnA.
Cách2.Quỹtích‐Vịtrítươngđối.
Ta
P
luônchađưngthng
:1
x
t
dy t
zt


cốđịnh.Kẻ
,
A
HAK
lnlượtvuông
gócvi
P
d thìta
A
HAK
,dođó
max , ( )dAP AK
,khiđó
A
K

mtvéc
tơpháptuyếnca
P
.
Ghi
3
x
yz
CALC nhp
102
STO M, bm AC ghi 1: : 2MMM bm

tađược

1
4;1; 5
3
AK

,suyra
11
5
415
mm
m

.ChnA.
Câu 27. [THTT S 4487] Trong hệ tađ
Oxyz
, chođim
1; 2; 3A
mt phng

:2 2 9 0Pxyz
.Đườngthng
d
điqua A vectơchỉphương
3; 4; 4u 
ct

P
ti
B
.Đim
M
thayđitrong

P
saocho
M
luônnhìnđon AB dướigóc
o
90
.Khiđộdài
M
B lnnht,đườngthng
M
B điquađimnàotrongcácđimsau?
A.
2; 1; 3H 
. B.
1; 2; 3I 
. C.
3; 0;15K
. D.
3; 2; 7J
.
Hướngdngii.
GV:NguyenXuanChung 36
TheogiảthiếtthìMthucmtcudườngkínhAB,tâmItrungđimAB.GiH
tâmđườngtròngiaotuyếnthìMthucđưngtròntâmH,BcốđnhnênMBln
nhtkhiMBđườngkínhcađườngtròntâmH,hayMhìnhchiếuvuônggócca
Atrên

P
.TacnviếtphươmhtrìnhđườngthngBM.
VàoMENU912nhp
221&344 
ta
4;5; 2
Q
n 

vtptcamp(Q)
chaA,Bvuônggócvi(P).Phươngtrình
:4 5 2 0Qxyz
.Từcphương
trình(P)(Q),cho
2, 5 2
x
t
y
zt
,cũngphươngtrìnhcaMB,điqua
đim
1; 2; 3I 
.ChnB.
Nhnxét.
ĐâybàitoánrtttđểrènluynkiếnthcvềtađộkhônggianOxyz,đòihi
đầyđủvềđim‐Đưngthng‐mtphng‐mtcu‐giaotuyến‐hìnhchiếu‐vuông
góc‐songsongtc kiếnthckhácơbntnghptrongmt bàitoán.Ngoàira
khôngkémphntrutượng,dođócũngcnđòihikỹnăng
giinhanh,thểkhông
khónhưnggiithôngthườngthìtnkhánhiuthigian.
Câu28.TrongkhônggianOxyz,chođim

1; 2; 3 ,A
mtphng

:2 2 9 0Pxyz
đườngthng
12
:.
34 4
xyz

ĐườngthngdđiquaA,songsongvi
ct

P
tiB.ĐimMdiđộngtrên

P
saochotamgiácAMBluônvuôngtiM.Độdàiđon
MBgiátrịlnnhtbng
A.
5.
 B.
3.
 C.
18. 5.
 D.
17. 3.

Hướngdngii.
Đi
mMthucđưngtròngiaotuy
ế
nca

P
vimt
cuđưng kính AB nên MB giá trị ln nht bng
đườngkínhcađưngtròngiaotuyến,hayMhình
chiếuvuônggóccaAtrên

P
.
Ta
2
1cos
.tan .
cos
BM h h
Ghi
22 9
3
xyz
CALC(nhptađộA)1=2=‐3==StoD.Bmsathành
222
22
3
x
yz
x
yz


CALC(nhptađộ
u
)3=4=‐4==StoE.
Ghi
2
1
DE
E
takếtqu 5.ChnA.
h
α
A
B
M
GV:NguyenXuanChung 37
Câu 29. [Sở GD Bc Giang] Cho
,,,,,
xy
zabc
các số thc thayđi tha mãn

22 2
1121xyz
3.abc
Tìm giá trị nhỏ nht ca biu thc

222
.
P
xa yb zc
A.
31.
B.
31.
C.
423.
D.
423.
Hướngdngii.
Cách2.Quỹtích‐Vịtrítươngđối.
Trong không gian
,Ox
y
z
xét

22 2
;;:1121Mxyz S x y z
đim
;; : 3 0Nabc x y z
.Khiđó

222
2
.
P
xa yb zc NM
Gi
1; 1; 2I 
tâmmtcu,ta
,( ) 3 1dI R
,suyra min 3 1MN 
dođó
2
min 3 1 4 2 3P 
.ChnC.
Câu30.Trongkhônggian
,Oxyz
cho

222
:3 2 536Sx y z
,đim
2; 2;3M
.Gi
đưngthngdiđngluônđiqua
M
tiếpxúcvimtcu
S
ti
N
.Tiếpđim
N
diđộngtrênđườngtròn

T
tâm
,,
J
abc
.Tínhgiátrị 2510Pab c
A.
45
. B.
42
. C.
45
. D.
50
.
Hướngdngii.
Cách1.Phươngphápvéctơ.
Gi
3;2;5I
tâmmtcu,bánkính 6R .Ta
2
.
I
NIJIM

,đt
I
JtIM

thì
2
2
36 4
45 5
R
t
IM

,suyra

4617
5; 4; 2 1; ;
555
IJ J





.
Vy
 2 5 10 42Pab c .ChnB.
Câu31.[MộĐứcQungNgãi]Trongmtphngtađ
Oxyz
,chobnđim

0; 1; 2A
,

2; 3;0B
,

2;1;1C
,

0; 1;3D
.Gi

L
tphpttcảcđim
M
trongkhông
gianthamãnđngthc
..1MA MB MC MD
   
.Biếtrng

L
mtđưngtròn,đưng
trònđóbánkính
r
bngbaonhiêu?
A.
11
2
r
. B.
7
2
r
. C.
3
2
r
. D.
5
2
r
.
Hướngdngii.
Gi
1; 2; 1I
trungđimAB,
1; 0; 2K
trungđimcaCD.Tacó:
2
22
1
.1 .1 1 2
4
MA MB MI IA IB MI AB MI
 
  
.SuyraMthucmtcutâm
Ibánkính
2R
.
GV:NguyenXuanChung 38
TươngtựMthucmtcutâmK,bánkính
'2R
.DođóMthucđưngtròngiao
tuyến,bánkính
2
2
97
4
242
IK
rR




.ChnB.
Câu 32. [SGD Tĩnh] Trong không gian vi hệ trc tađ
Ox
y
z
, cho mt phng

:30Pxyzhaiđim
1;1; 1A ,

3; 3; 3B  .Mtcu
S điquahaiđim
,
A
B
tiếpxúcvi
P
tiđim
C
.Biếtrng
C
luônthucmtđườngtròncốđịnh.
Tínhbánkínhcađườngtrònđó
A.
4R . B.
6R
. C.
233
3
R
. D.
211
3
R
.
Hướngdngii.
GiDgiaođimcađưngthngABvimtphng(P),trongmtphng(ABC)thì
giaotuyếnvimtcumtđưngtròn.Áp
dngtínhchttiếptuyếncáttuyến
tacó:
.DC DA DB R
khôngđổi,nênCthucđườngtròntâmD,bánkínhR.
Ta

6,( )
43
33 23
,( ) 2 2 2
B
A
dB P
dDB DA AB AB
DA
DA d d A P DA

.
Suyra
23.63 6R
.ChnB.
Câu 33. Trong không gian vi hệ tađ , cho hai mt phng

:30Pxyz,
:2250Qx y z
mtcu

222
:246110Sx y z x y z
.Gi
M
đim
diđộngtrên

S N đimdiđộngtrên
P
saocho
M
N luônvuônggócvi
Q
.Giátrịlnnhtcađộdàiđonthng
M
N bng
A.
953
. B.28 . C.14 . D.
353
.
Hướngdngii.
Mt cu
S
tâm
1; 2; 3I
, bán kính 5R ;
,33dI P R
.
M
N vtcp

1; 2; 2
Q
un

khôngđổi,
1; 1; 1
P
n 

.GiHhìnhchiếucaMtrên(P).
Oxyz
GV:NguyenXuanChung 39
Đặt
NMH
,ta
sin
M
H
MN
nên
533.
max max
MN MH R IH
Ta
1
sin cos ,
3
un
 
.Vy
533 3 953.
max
MN 
ChnA.
Câu34.Trongkhônggian
Oxyz
,chođim
13
;;0
22
M




mtcu
222
:8.Sx y z
Đưng
thng
d
thayđi,điquađim
,
M
ctmtcu

S tihaiđimphânbit
,.AB
Tính
dintíchlnnht
S
catamgiác
.OAB
A.
7S
. B.
4S
. C.
27S
. D.
22S
.
Hướngdngii.
GiHtrungđimAB,giảsửMthucđonHB,thì
.
OAB
SOHAH
.OH OM
AH AM ,suyra:
22
max
.1. 7SOMAM ROM
.ChnA.
Câu35.Trongkhônggian
,Oxyz
chođim
0;1; 2A
,mtphng
:10Pxyz
mt
cu
222
:2470.Sx y z x y
Gi
đưngthngđiqua
A
nmtrongmt
phng
P
ctmtcu
S
tihaiđim
,BC
saochotamgiác
I
BC
dintíchln
nhtvi
I
tâmcamtcu
S
.Phươngtrìnhca
A.
:1
2
xt
y
zt


. B.
:1
2
x
t
yt
z


. C.
:1
2
x
t
yt
z


. D.
:1
2
xt
y
zt


.
Hướngdngii.
NhnxétđimAnmbêntrongmtcu,giaotuyếnca(P)(S)mtđườngtròn
tâmHbánkínhrkhôngđổi.GiKtrungđimcaBC
thì:
22
..
IBC
SBKIKBKIHHK
.Ta
B
KBA
HK HA
,suyra
22
max
.SBAIHHAKA HA
.Tađộ

1; 2; 0I .
Ghi
1
3
x
yz
CALCnhp
120
StoM,bm
::MxMyMz
Tađược
0;1; 1 0; 0; 1 HHA

suyra

;1;1;0



P
unHA

.ChnB.
K
H
C
B
A
GV:NguyenXuanChung 40
Câu36.Trongkhônggianvihệtađ
,Oxyz
chohaiđim
1;1; 1A
,

2; 2; 2B
mtcu

222
:224100Sx y z x y z
.Gi

P
mtphngđiqua
,
A
B
ct
S
theo
mtthiếtdinđườngtròn

C
.Đưngthng
A
B ct
C
tihaiđim
,
E
F
.Đim
M
thucđưngtròn
C
saochotamgiác
M
EF nti
M
,
M
H đưng caoứng
vicnh
E
F
.Khi
C
dintíchnhỏnhtthìphươngtrìnhca
M
H
A.
1
:1
1
x
t
y
zt



. B.
1
:1
1
x
t
yt
z


. C.
1
:1
0
x
t
yt
z


. D.
1
:1
2
x
t
y
zt



.
Hướngdngii.
NhnxétđimAnmtrongmtcu,đimBnmngoàimtcu.ĐimMtrung
đimcung
E
F .GiKtâmđưngtròn

C
thìKMctEFtiH,tacnviếtphương
trìnhKM.
Khihìnhtròn
C
dintíchnhỏnhtthìbánkínhKEnhỏnht,khiđómtphng
(P)cáchxatâmInht.
I
KIH
nênta
KH
suyra

I
H
vtptcamp(P).
Ta
1;1; 2I
,

1;1;1AB
.Ghi

3
x
yz
CALCnhp
00 3
StoM
Bm
1:1:1
M
MM
ta

0; 0; 0H
suyra


1; 1; 2IH
.
Tali



,uABIHnên


1;1; 0u
.ChnC(vìchot=‐1tađimH).
Câu37.Trongkhônggianvihệtađộ
Ox
y
z
,chomtcu
222
():( 1) ( 2) ( 3) 27Sx y z
.
Gi
()
mtphngđiquahaiđim
(0; 0; 4), B(2; 0; 0)A
ct
()S
theogiaotuyến
đườngtròn
()C
saochokhinónđỉnhtâmca
()S
đáyđườngtròn
()C
thểtíchlnnht.Biếtrng
():ax byzc 0
.Tính
P
abc
A.
8P . B. 0P . C. 2P . D. 4P  .
Hướngdngii.
GiHtâmđườngtròn(C)bánkínhr,ItâmmtcubánkínhR.ĐặtIH=h.
H
E
K
F
B
A
M
GV:NguyenXuanChung 41
Ta
222
rRh
thểtíchkhinónđỉnhI
222
11
()
33
Vhr hRh


.
Suyra
3
23
18 3
27
3
RR
maxV h

.
Mtphng
():axbyzc 0

điquahaiđimA,Bnêntacó:
4c 0 4
():2xbyz4 0
2c0 2
c
aa






,dođó
2
25
(,( )) 3
5
b
hdI
b

2b
Vy
4.PabcChnD.
Câu38.[ChuyênLamSơnThanhHóa]Trongkhônggianvihệtađ
Ox
y
z
,chomtcu

222
:1 2 316Sx y z
cácđim
1; 0; 2A ,

1; 2; 2B .Gi

P
mt
phngđiquahaiđim
A
,
B
saochothiếtdinca
P
vimtcu
S
dintích
nhỏ nht. Khi viết phương trình

P
dưới dng
:30Paxbycz. Tính
T abc
.
A.
3
. B.
3
. C.
0
. D. 2 .
Hướngdngii.
GiItâmmtcu,HtâmđưngtròngiaotuyếnhìnhchiếucaItrên(P),kẻ
IKvuônggócviAB.Đưngtrònbánkínhnhỏnhtkhi
(P)chxaI nht,
I
HIK
.Vytaphi
H
K
(P)mtvtpt IK

.
Ghi
21202
8
xyz
CALC(nhptađộI)123STOM
ghi
12 1 2 220 3MM M:: 
bm

tatađộvéctơ
1; 1; 1IK 

:30 3Pxyz abc
.ChnB.
Câu39.TrongkhônggianOxyz,chomtcu

222
(): 9Sx y z
,đim
(1;1; 2)
M
mt
phng
(): 4 0Pxyz
.Gi đưngthngđiquađim
,
M
nmtrongmt
phng(P)ctmtcu(S)tihaiđimA,BsaochođộdàiđonthngABnhỏnht.
Biếtrng
mtvectơchỉphương
(1; ; )uab
.Tínhgiátrịcabiuthc
Tab
.
A.
0T

B.
1T

C.
1T

D.
2T .
Hướngdngii.
ĐểABnhỏnhtthìABcáchxatâmOnht,giHtrungđimABthì
OH OM
,do
đótacn
A
BOM
,suyra

,1;1;0
P
uOMn




.Vy
1Tab
.ChnB.
Câu 40. [SGD Qung Nam] Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho mt phng

:40Pxy z
,đưng thng
113
:
211
x
yz
d


đi m

1; 3; 1A
thuc mt
phng
P
.Gi đưngthngđiqua A ,nmtrongmtphng
P
cáchđưng
thng
d mtkhongcáchlnnht.Gi

;;1uab
mtvéctơchỉphươngca
đườngthng
.Tính 2ab .
A.
23ab. B. 20ab. C. 24ab. D. 27ab.
Hướngdngii
GV:NguyenXuanChung 42
GiảsửMNđonvuônggócchungca d .Ta
M
NMA£ dođóMAđon
vuônggócchungcntìm.TrongđóMhìnhchiếucaAtrên
d .
Ghi
2
6
x
yz-+
CALCnhp
04 2==-==
STOMbmAC
Ghi
211: 13: 31MMM+- - -- + -===
tađược
(
)
2; 3;1AM =- -

.
VàoMENU912nhpdòngđầu
11 4== =dònghai 231-=-=-=
ta
11; 7; 1u 
nên 23ab+=-.ChnA.
Câu41.[ChuyênHùngVươngGiaLai]Trongkhônggian
Oxyz
,chohaiđim

2; 2;1 ,M 
1; 2; 3A đưngthng
15
:
221
x
yz
d


.Tìmmtvectơchỉ phương
u
ca
đườngthng
điqua
M
,vuônggócviđườngthng
d
đồngthicáchđim
A
mt
khongnht.
A.
2; 2; 1u 
. B.

1; 7; 1u 
. C.
1; 0; 2u
. D.
3; 4; 4u 
.
Hướngdngii
Đườngthng
nmtrongmp(P)điqua
M
vuônggócviđưngthngd .Phương
trình
()
:2 2 9 0Px yz+-+=.
Kẻ
(
)
,
A
K AH P AK AH^D ^ ³ dođóyêucubàitoánta đi
M
H .
Ghi
22 9
9
xyz+-+
-
nhp
12 3==-==
STOM
bmACghi
22:22: 1Mx My Mz++ ++ - +-===
tađược
()
1; 0; 2--.ChnC.
Câu42.Trongkhônggiancho2đim .Gi
đimtrênđưngthngsaochodintíchtamgiácnhỏnht.Khongch
gia2đim
A.
29 . B. 33 . C. 29 . D.7 .
Hướngdngii.
Cách1.Khosát.
Lyđim
12;1 ;2Cxxxd ,ta
2; 2; 6 , 2 2 ; 4 ; 2
A
BACxxx
 
.
Tacó:

22 2
2
1
44 22 4 4 44 82 12
2
Sxxxxxx

  

2
18 36 216 198 3 22Sxx.
Suyra
min 3 22 1Sx,khiđó

0; 5; 2 29AC AC

.ChnC.
,Ox
y
z
1; 5; 0 ; 3; 3; 6AB
11
:
212
x
yz
d


C
d
A
BC
A
C
GV:NguyenXuanChung 43
Câu43.[THPTLcNgnBcGiang]Trongkhônggian
Ox
y
z
,cho

2;0; 0A
,
1;1;1M
.Mt
phng
P
thayđổiqua
A
M
ctctia
O
y
,
Oz
lnlượtti
B
,
C
.Khimtphng
P
thayđổithìdintíchtamgiác
A
BC
đạtgiátrịnhỏnhtbngbaonhiêu?
A.
56. B.36. C. 46. D. 26.
Hướngdngii
Gi
0; ;0 , 0;0;
B
bC c
vi
,0bc
.Phươngtrình

:2220P bcx cy bz bc
.
P
quaMnên
2bc b c
.Dovaitròngangnhaunên 4bc.Kẻđườngcao
AHtrongtamgiácABC,tacó:tađộ

22
0; 2; 2 8 4 2 3HAHOHOA .
nênmin
11
..42.2346
22
ABC
SBCAH
.ChnC.
Câu44.Trongkhônggian
Oxyz
,chođim
2; 1; 1A
đưngthng
12
:
2
x
t
dyt
zt


.Tìmphương
trìnhmtphng
chađườngthngdcáchA mtkhonglnnht.
A.
:350xy z
 . B.
:4 7 0xyz
.
C.
:6 6 18 5 0xy z
 . D.

:4 7 0xyz
 .
Hướngdngii.
Cách1.Trcnghimloitr.
LoicácđápánB,C,DkhôngđiquaM(1;0;‐2).VychnA.
Cách2.Vịtrítươngđối.
Gi
,
A
HAK
khongcáchtừAlnlượtđến
d.Ta
A
HAKnyêucu
bàitoántaphi
AH AK ,suyra

véctơpháptuyến nAK

.
ghi
2
6
x
yz
CALC(nhptađộ
0
M
A

)
113
StoM.
Ghi
12 2: 1:2 1
M
MM 
Tađược
1; 1; 3
n
:350
 xy z
.ChnA.
Câu45.Trongkhônggian
,Oxyz
lpphươngtrìnhđườngthng songsongvimtphng
:70Pxyz
ct
1
12
:
21 1
xyz
d


2
122
:
13 2
xy z
d


lnlượtti
haiđim
,
A
B
saocho
A
B ngnnht.
A.
12
5.
9
x
t
y
zt


B.
6
5
.
2
9
2
x
t
y
zt


C.
6
5
.
2
9
2
x
y
t
zt


D.
62
5
.
2
9
2
x
t
y
t
zt



Hướngdngii.
Gi

21;;2
A
aa a
1; 3 2; 2 2
B
bb blnlượtthuc
12
, dd
.
GV:NguyenXuanChung 44
Ta

2;32;2 4BA a b a b b a

vuônggócvi

1; 1;1n
suyra
232240 1aba b ba b a .Khiđó
1; 2 5; 6BA a a a

đdài

2
222
2
min
75
125 663062
2
2
BA a a a a a BA a

.
Dođó

3
1; 0; 1
2
BA 

, điqua
59
6; ;
22
A



.ChnB.
Câu46.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,cho
1
11
:
121
x
yz
d


;
2
21
:
13 2
x
yz
d



;
3
123
:
211
xy z
d


.Đưngthng d vuônggócvi
3
d
;cthaiđưngthng
12
,dd
theomtđonthngđộdàinhỏnht?
A.
23
. B.
10
. C.
3
. D.
210
.
Hướngdngii.
Gi
12
1;2;1 ,2;3;12
A
aa adB bb bd cgiaođimvi d cntìm.
Ta
3
1;23;22 2;1;1AB a b a b a b u


nên
22 2 2 3 2 2 0 0abab ab ab a b
,khiđó
22
1; ; 2 2 4 5 3 mi n 3AB b b AB b b AB

.ChnC.
Câu47.TronghệtađOxyz,chođưngthng
1
2
:2
12
x
t
dy t
zt



,
2
222
:
431
xyz
d



đim
4; 4;1N
.Gi
d
đườngthngvuônggócchungca
1
d
2
d
,đim
;;
M
abc
thuc
d
.Khiđộdài
M
N
ngnnhtthì
abc
bng?
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
9
.
Hướngdngii.
VàoMENU912nhp:
11 2
431
suyra

1;1; 1
d
u

.GiABđon
vuông góc chung, vi

12
2;2;12 ,24;23;2
A
aa adB b bbd ta

/ / 1;1; 1
d
AB u

suyra:
4332 1,0  ba ba ab a b
.Vyphươngtrình
222
:
111


xyz
d
.
MhìnhchiếuvuônggóccaNtrênd.TrongMENU1ghi
3
x
yz
CALCnhp
22 1
StoM,bm
63
M
kếtquảbng9.ChnD.
Câu48.Trongkhônggianvihệtađ
,Oxyz
giđưngthng
d
điquađim
1; 1; 2A
,song
songvi
:2 3 0Pxyz
,đồngthitoviđưngthng
11
:
122
x
yz

mt
gócnhỏnht.Phươngtrìnhđườngthng
d

A.
112
.
157
xyz

 B.
112
.
457
xyz


GV:NguyenXuanChung 45
C.
112
.
457
xyz

D.
112
.
157
xyz


Hướngdngii.
Đặt

,,
d
uabc

khiđóta
202 abc c ab
,
22
524
d
u abab

.
Từđóta
 

22
2
22
22
5 4 25 40 16
cos , cos ,
95 2 4
35 2 4





dd
ab a ab b
uu uu
abab
abab



 
2
2
2
25 40 16 1 25
cos , max
527
95 4 2






d
tt
uu ft ft f
tt

,khiđó5a=‐b.
Choa=1,b=‐5,c=7ta

1; 5; 7
d
u

.ChnA.
Câu49.Trongkhônggian
Ox
y
z
,gi
d
điqua

1; 0; 1A 
,ct
1
122
:
21 1
xy z

,saocho
gócgia d
2
323
:
12 2
x
yz

nhỏnht.Phươngtrìnhđườngthngd 
A.
11
.
22 1
xyz

B.
11
.
45 2
xyz

C.
11
.
452
xyz


D.
11
.
221
xyz

Hướngdngii.
Giảsử
d ct
1
D
ti
1 2 ;2 ; 2 2 2 ;2 ; 1
B
tt t AB tt t

tacó:
()
()()()
()
2
2
2
222
22 42 22
22
cos ,
33
6149
32 2 2 1
d
ttt
t
uu ft
tt
ttt
D
-- + + - -
===
++
+++++

.
Suyra
()
9
5
maxf t =
ti
9
7
t
-
=
.Suyra

1
4; 5; 2
7


AB
.ChnC.
Câu50.Trongkhônggian
Oxyz
,chođườngthng
31
:
123
x
yz

.Viếtphươngtrìnhmt
phng
()P
cha saocho
()P
tovi
312
:
312
xyz
d


mtgóclnnht?
A.
19 17 20 77 0xyz
. B.
19 17 20 34 0xyz
.
C.
31 8 5 91 0xyz
. D.
31 8 5 98 0xyz
.
Hướngdngii.
Cách1.(Khửdnẩn)
Giảsửdct
()P
ti
(3 3; 1; 2 2) At t t
,
0
(3;0; 1)M
suyra
0
(3 6; 1; 2 1)

MA t t t .
GiVTPTca
()P

0
, 5; 7 17;5 13




nMAu t t t
.
Gi
góctobi
()P
dtacó:

222
6
sin ,
14. 5 7 17 5 13
d
cos n u
tt t



.
Xét

2
75 378 483ft t tđtnhỏnhtti
63
25
t
nên
62 16 10
;;
25 25 25




n Haychn
31; 8; 5
n
phươngtrình(P):
31 8 5 98 0xyz
.ChnD.
GV:NguyenXuanChung 46
Câu51.Trongkhônggianvihệtađ
Ox
y
z
,chođưngthng
11
:
21 1
x
yz

mt
phng
:2 2 1 0Pxyz .Viếtphươngtrìnhmtphng
()Q
cha saocho
()Q
tovi
()P
gócnhỏnht.
A.
2210xy z
. B.
1071330xy z
.
C.
20xyz
. D.
6450xyz
.
Hướngdngii.
GiAgiaođimca
()P
,dgiaotuyếnca
()Q
()P
.LyđimBthuc
kẻ
()
B
HP
B
Kd .Khiđó
BKH
gócgia
()Q
()P
.
Ta
tan
HB HB
HK HA

,dubngkhiKtrùngAhaydvuônggócvi .Khiđó:

;1;6;4
dP
uun





;10;7;13
Qd
nuu



 
.ChnB.
Câu52.Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chođườngthng
12
:
121
x
yz
d


.Gi
P
mtphngchađườngthng
d tovimtphng
:2 2 2 0Qxyz 
mtgóc
sốđonhỏnht.Đim
1; 2; 3A
cáchmtphng
P
mtkhongb ng:
A.
3 . B.
6
. C.
23
. D. 22.
Hướngdngii.
Cách1.(Khosáthàms)
Giảsử

;; 2 0
P
n abc a b c

.Gi
gócgia(P)(Q).
Ta

222 2 2
22
cos cos ,
3542



PQ
ab c b
nn
abc b bcc

.
Xét
0b
thì
2
11
cos
3
245

tt
nên
max cos
đạtti
1
c
tcb
b
.
Cho
11,1 bca

:30Pxyz
.Vy


,3dAP .ChnA.
Câu53.Trongkhônggianvihệtađ
Ox
y
z
,chohaiđim
3; 4;1A ,
7; 4; 3B  mt
phng

:20Pxyz
.Đim
(;;),( 2)M abc a
diđng trên

P
sao cho
M
AB
vuôngti
M
.Khitamgiác
M
AB
dintíchnhỏnhtthìtng
23abc
bng
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.6 .
Hướngdngii.
GV:NguyenXuanChung 47
KimtrađưngthngABsongsongvi(P),Mthucgiaotuyếncamtcuđưng
kínhABvi(P).GiItrungđimcaABHhìnhchiếucaItrên
(P).
Ta
 
22
785 64
5;0; 1 , ; ; , 2;4;2 2 1;2;1 24,
333 3
I H IA IM IH





.
Ta
22
26
3
MH IM IH
.Chn
1; 2; 1 , 0
H
Mt t

suyra
26 2
3
36
t 
.
Vy
242
;;
33 3
HM





suyratađộ
3; 4;1 2 3 2Mabc
.ChnC.
Câu54.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
chobađim
2; 0; 0A ,
0; 4; 0B ,
0; 0; 6C .Đi m
M
thayđitrênmtphng

A
BC N đimtrêntia OM saocho .12OM ON .
Biếtrngkhi
M
thayđổi,đim N luônthucmtmtcucốđịnh.Tínhbánkínhca
mtcuđó.
A.
7
2
. B.32. C. 23. D.
5
2
.
Hướngdngii
ChnA
Phươngtrìnhmtphng

:1
246
x
yz
ABC 
(1).
Gi

;;Nxyz
,thì
.;;,0OM t ON tx t
y
tz t
 
. .12OM ON suyra
2
12
t
ON
.
Dođótađộ
222
12 12 12
;;
x
yz
M
ON ON ON



thayvào(1)tacó:
2
632
1
x
yz
ON

2222
632 6320ON x y z x y z x y z
.
Vy
N thucmtcucốđịnhtâm
3
3; ;1
2
I



,bánkính
2
22
37
31
22
R




.
Câu55.[ChuyênĐHSPNi]TrongkhônggianOxyz,chođimA(1;2;4)haiđimM,
B tha mãn
..0.MA MA MB MB

Giả sử đim M thayđi trênđưng thng
314
:
221
xyz
d


.KhiđóđimBthayđổitrênđườngthngphươngtrình
A.
712
22 1
xyz

. B.
124
221
xy z

.
C.
221
x
yz

. D.
5312
22 1
xyz

.
Hướngdngii.
GV:NguyenXuanChung 48
Từhệthc
..0. .
M
AMA MBMB MAMA MBMB
  
MA,MBcđonthngnên
hai véc tơ
,
M
AMB

hướng ngược nhau, hay
,0MA k MB k

.
..
M
AMA MBMB

suyra
44

M
AMB MAMB
từđótađưc

M
AMB
 
hayA
BđốixngnhauquaM.
Gi

72
23;21; 4 47;4;212 2
12
x
t
Mt t t d Bt tt y t
zt



.ChnA.
Câu56.[HànThuyên‐BcNinh]TrongkhônggianOxyz,chođim

2; 2; 0 , 2; 0; 2AB
mtphng
(): 2 1 0Px yz
.Gi
(;;)
M
abc
đimthucmtphng

P
saocho
M
AMB
góc
A
MB sốđolnnht.Khiđógiátrị
4abc
bng
A.1. B.2. C.0. D.3.
Hướngdngii.
PhươngtrìnhmptrungtrccaBA
22
022 0 0
2
OB OA
xyz yz

.
Cho
zt y t thayvào

P
suyraMthucđườngthng
13
:
x
t
dy t
zt


.
Taluôn
4141
x
yz a bc
.ChnA.
Nhnxét.
Trongtrườnghpthayđicâuhichnghnnhư
243abc
thìtacngiichi
tiếtnhờgóc
A
MB sốđolnnht.Tacó:



2
2
22
2
31 2 2
31; 2;, 31;; 2 cos ,
31 2
ttt
AM t t t BM t t t AM BM
ttt

 

   

2
22
11 2 1 4
cos , 1
11 2 5 11 2 5
tt
AM BM
tt tt


 

.Suyra
A
MB lnnhtkhichỉkhi
127
24325
11 11
tabct
.(Cóthểgiidavào
A
IB
,ItrungđimAB).
Câu57.[ĐặngThúcHaNghAn]Trongkhônggianvihệtađộ
Ox
y
z
,chođưngthng
13a
:2
23a(1 )



xat
yt
zat
.Biếtrngkhi
a
thayđổiluôntntimtmtcucốđịnhqua
đim

1; 1;1M
tiếpxúcviđườngthng.Tìmbánkínhmtcuđó.
A.
53. B.4 3 . C.7 3 . D.35.
Hướngdngii
Tathyđưngthng
nmtrongmtphngcốđịnh
(): 3 0Pxyz
luôn
điquađimcốđịnh
(1;5;1)A
.QuaAvẽđườngthngvuônggócvi(P)taphương
trìnhd
1, 5, 1
x
t
y
tz t
.
GV:NguyenXuanChung 49
Lyđim

22
2
1;5;1 6 2 It t tMItt t
tínhkhongcáchđến(P)

22
2
1513
62
3


tt t
tt t
22
3 3 8 40 5 6; 0; 6 ttt t I
Hayta
353Rt
.ChnA.
Câu58.TrongkhônggianOxyz,chomtcu

222
:1 2 34Sx y zđưngthng

1
:,
(1)
xt
dy mt t
zm t



m thamsốthc.cmtphng

P
,

'
P
chađưngthng
dtiếpxúcvimtcu

S
ti
,'TT
.Khi
m
thayđổithìđộdài 'TT nhỏnht
A.
415
3
. B.
413
3
. C.
413
5
. D.
513
4
.
Hướngdngii
GiKhìnhchiếucatâmItrênd,HtrungđimcaTT’,tacó:
22
22 2 2
22
..1'21
RR
R IT IH IK R HT IK HT R TT R
IK IK
 
.
Ta
min min
'
max
R
TT IK IE
IK




,trongđóEhìnhchiếucaItrênmtphngcố
định

:10xyz
chad.Ta


5
,2
3
IE d I R
.
Vy
min
4.3 4 13
'41
25 5
TT 
.ChnC.
Câu59.[SởGDBcLiêu]Trongkhônggian
Oxyz ,chomtcu
S
tâm

1; 2; 3I
bán
kính
2r .Xétđưngthng


1
:
1
xt
dy mt t
zm t



,
m
thamsốthc.Giảsử

,
P
Q
GV:NguyenXuanChung 50
mtphngcha
d
tiếpxúcvi
S
lnlượtti
,
M
N
.Khiđóđon
M
N
ngn
nht,hãytínhkhongcáchtừđim
1; 0; 4B
đếnđườngthng
d
.
A.
5
. B.
53
3
. C.
4 237
21
. D.
4 273
21
.
Hướngdngii.
Tadnmtrongmtphng

:10xyz
cốđịnh.GiHtrungđimca
MN,Khìnhchiếucatâm

1; 2; 3I
trênd.
Ta
2
222
.. 1
r
rIKIHIKrMH MHr
IK




,suyra
2
21
r
MN r
IK




.
Để
M
N
nhỏnhtthì
r
I
K
lnnht IK nhỏnht IK IE,trongđó
I
E
khong
cáchtừIđến
.Khiđó
d
điquaEhìnhchiếucaItrên
.
Ghi
1
3
x
yz
CALC(nhptađI)STOM,bmM+1:M+2:M+3===tađưc
tađộ
214
;;
333
E



thayvào
d
ta
1
5
m
.Khiđóchn
5; 1; 4
d
u 

.
Ghi

2
222
54
25 1 16
xy
z
xyz



CALC(nhptađộ
0
M
B

)0=0=4=được
4 273
21
.
Nhnxét.
Bàitoánkhôngquákhónhưngmtrtnhiuthigianđgii(KểcảdùngCasio),
chỉthíchhpôntp,khôngthíchhpthitrcnghim.
Câu60.Trongkhông gianvihệ
tađ
Oxyz
,chomtcu

22
2
:1 24Sx y z
đườngthng
2
:
1
x
t
dyt
zm t


.GiT tpttcảcácgiátrịca m đểd ct

S
tihai
đimphânbit
A ,
B
saochocáctiếpdinca

S
ti A
B
tovinhaugócln
nht.Tínhtngcphntửcatphp
T .
A.
3 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Hướngdngii
ChnB
GV:NguyenXuanChung 51
Mtcu

S tâm

1; 0; 2I bánkính
2
R
.Gócgiahaimtphnglnnht
bng
90
o
,dođóIAMBtothànhhìnhvuông.Suyra

,2
2
R
IH d I d
.


2
2
22
22 2
101
10 1 2 22 2
33
m
m
IH m m m


2
260mm
0
3
m
m

.Vytngcácphntửcatphp
T
bng
3
.
Câu61.[SGDBcNinh]Trongkhônggian
Oxyz
,chođưngthng
11
:
21 1
xy z
d
-+
==
--
đim
(
)
1;1; 1A .Haiđim
B
,C diđộngtrênđườngthngd saochomtphng
(
)
OAB
vuônggócvimtphng
()
.OAC Giđim
B
hìnhchiếuvuônggóccađim
B
lên
đườngthng
A
C .Biếtrngquỹtíchcácđim '
B
đườngtròncốđịnh,tínhbánkính
r đườngtrònnày.
A.
60
10
r =
. B.
35
5
r =
. C.
70
10
r =
. D.
35
10
r =
.
Hướngdngii
ChnD
NhnxétrngđườngthngOAvuônggócvi
d .Vẽmp(P)chad vuônggócvi
OA,phươngtrình(P)
0xyz++=
.Tathymp(P)điquaO,mtphng
(
)
OAB
vuônggócvimtphng
(
)
OAC nên
90
o
BOC hayOB OC^ .
Ta
'
B
thucmtcu

S đườngkínhOAtâm
111
;;
222
I



,bánkính
3
2
R .
Mtkhác
'
B
thucmtphng(ABC)chaA d .Phươngtrình

:
A
BC
25 60xyz+--=
.Vy
(
)
(
)
(
)
'
B
C S ABCÎ=Ç
22
rRh
.
vi


30
;
10
hdIABCnên
22
rRh
35
10
= .
(
S
)
d
H
M
I
A
B
GV:NguyenXuanChung 52
Câu 62. Trong không gian tađ
Ox
y
z
, cho hai mt phng

:630xmyz m

:380mx y mz m
 (vi
m
thamsốthc);haimtphngnàyctnhautheo
giaotuyếnđưngthng
.Gi
hìnhchiếuca
lênmtphng
Ox
y
.Biết
rngkhi
m thayđithìđườngthng
luôntiếpxúcvimtmtcucốđịnhtâm
;;Iabcthucmtphng
Oxy
.Tínhgiátrịbiuthc
22 2
10 3Pabc
.
A.
56P
. B.
9P
. C.
41P
. D.
73P
.
Hướngdngii
ChnC
Viếtli
22
:630mx m y mz m m
,cngtheovếvi
tađược:
mp
22
:2 1 6 6 8 0Pmx mym m
,đâymtphngvuônggócvimp(
Ox
y
)
cha
.Mtcu

S
tâm
;;0Iab
,bánkính
R
saocho

,( )dI P R
.Tacó:
 
2
2
22
2
2
22
22 2
21 668
(6 ) 2 ( 3) 8
41 1
ma m b m m
bm ma b
R
mm m







.
Chn
3, 7ab
tađược
2
11RR
vimim.Khiđó
22 2
10 3 41.Pabc
Câu 63. Trong không gian
Oxyz
, cho
():1 1 13 2 8 0Pmxmy mz m
,đim
4; 2; 7A
.BiếttphpcáchìnhchiếucaAlênmtphng

P
mtđườngtròn.
Đườngkínhlnnhtcađườngtrònđóbng:
A.
35. B.37. C.73. D.53.
Hướngdngii
Viếtlimtphng(P)thành:
2380  xyz mxy z dođó(P)luônđiqua
mtđưng thng d giao ca hai mt phng
:20
xyz
:380
 xy z .Phươngtrìnhca
141
:
211


x
yz
d
.GiMđimchiếu
vuônggóccaAtrên(P),IhìnhchiếucaAtrêndthìAMvuônggócviIMnênM
thucmtcuđườngkínhAI.
Ta


22 2 2
41 21 71 3 2 8
27 1
11 6 3
1113
 



mm mm
m
AM
mm
mm m
.
Khim=1/27thìAM=0,nghĩa
53MI AI .ChnD.
M
I
A
GV:NguyenXuanChung 53
Câu64.[Đềthi thửVTED]Trongkhônggian
Ox
y
z
,tsốthc
0;1m
haimtphng
:2 2 10 0xy z

:1
11
x
yz
mm

.Biếtrngkhi
m
thayđihaimtcu
cốđịnhtiếpxúcđngthivicảhaimtphng
,
.Tngbánkínhcahaimt
cuđóbng
A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.
12
.
Hướngdngii.
Gi
;;I abc
tâmmtcu,bánkính
R
.Tathy


2
2
11 1
11
1
1
mmm
m

.


1
1
,( )
1
1
1
ab
c
mm
RdI
mm


,thay
m
bi
1 m
suyra
ab
.
Khiđó:


1
1
1,
1
1
1
a
c
mm
RcaRa
mm


. Mt khác

210
,( )
3
ac
RdI


,
suyra
6
12 3
3
a
aa
a


.Vy
12
639RR
.ChnC.
Nhnxét.
Ởđâytathyvaitròngangnhauca
,ab
cam 1 m nênđểkhongcách
khôngđithì
ab ,hơnn ađrútgnvimuthcthì 1ca.Tathểchỉra
cáctâm

12
6; 6;7 & 3;3; 2II
.
……………………………………………………………..
GV:NguyenXuanChung 54
IV.ITOÁNVỀTNGHIUKHONGCÁCH.
1.Đặcđimdngtoánd.
Đặcđimdngtoán:
Nhngbàitoándngtngcáckhongcáchhochiucáckhongcáchhayc
yếu tố liên quan khác.Ởđây chúng ta thường gp tìm
min
M
AMB hoc
max
M
AMB haykhóhơn

min
M
AMB

hoctngnhiukhongcách.
Phươngphápgii:
Tâmtỉcựđimchúngtacũngcnlưuý.Ngoàiratanvẽcácyếutốphụ
đểgiitoán:Cácyếutốthườ
ngcnvẽvuônggóc,songsong,đốixng,bngnhau.
Tươngứngvicyếutốđócáctínhchthìnhhccamtsốhình;lpcácphương
trìnhđường;tìmgiaođim.Đặc
bitbtđẳngthcB.C.S,Mincopxki,khosát,...
Đivitng
M
AMB :Chúngtathườngchntâmtỉcự
..0
ba
dIA dIB

,trong
đó
,
ab
dd
lnlượtkhongcáchtừ
,
A
B
đếnmtphng
(hocđườngthng ).
Đốivihiu
M
AMB :Chúngtathườngđánhgiá
M
AMB AB,dubng
khiM,A,BthnghàngMngoàiđonAB.
bàitoánliênquanđếnkhongcáchnênchúngtacnchúýtínhvuônggóc
caquỹtíchcácđường.
dụ46.[THPTChuyênHùng
VươngPhúTh]Trongkhônggianđộ
Oxyz
,chomtphng
:2 10Px yzđim
0; 2; 3A ,
2; 0;1B .Đim
;;
M
abc thuc
P
saocho
M
AMB nhỏnht.Giátrịca
222
abc
bng:
A.
41
4
. B.
9
4
. C.
7
4
. D.3 .
Hướngdngii.
Ta
,
A
B
nmmtphíaca
P
.Gi 'A đốixngvi A qua
P
suyra
'2;2;1A .
Ta ''
M
AMB MA MB AB .Dubngxyrakhi
'
M
AB P.
Xácđịnhđược
1
1; ;1
2
M



.Suyra
222
9
4
abc
.ChnB.
Nhnxét.
Thotnhìnchgiituyngngn,tcnêucáchgiiđưarađápsốtínhsn,
nhưngthctếquátrìnhtínhtoánthìmtnhiuthigian
.Bàitoáncònphátbiutương
đương“TìmMthuc(P)đểchuvitamgiácAMBnhỏnht”.
A
B
A'
GV:NguyenXuanChung 55
Sauđâytaphântíchhìnhhcvịtrítươngđiđthybnchtcabàitoán,
ngoàiranliênquanđếncáchgiikhác,bàitoánkháccáchgiitngquát.
Gi

Q mtphngcha
,
A
B
vuônggócvi
P
,
QP ,cácđim
,HK
lnlượthìnhchiếuca
,
A
B
trên(P).
NếuMngoài
thìhạMCvuônggócvi ,nên
M
AMB CACBkhiđó
M
AMB
khôngđt nhỏ nht. Nếu M thuc
nhưng ngoàiđon HK thì
M
AMB HAHBhoc
M
AMB KAKB,khiđó
M
AMB cũngkhôngđtnhỏ
nht.VytaphiMthucđonHK.Đặt
,HK l CK t
,tacó:
 
222
222
abab
CA CB d l t d t d d l t t
(Mincopxki).
Dubngkhi
1.
ab
bab
dd
lt l
tl
dtt dd

.Tacũng:
a
b
d
IA
dIB
.
Cách2.(Phươngphápquỹtích+đạis)
Ta

2; 2; 2AB 

,suyraphươngtrình(Q)chaA,Bvuônggócvi(P)là:
:2350Qx y z.Nêngiaotuyến

34
:1
2
x
t
QP y t
zt



.Đếnđâytacó:
22
35 5
21 42 27 21 14 3 2 5
22
AM BM t t t t
,đạtđượckhi
1
2
t 
.
Khiđótađộ
1
1; ;1
2
M



.Suyra
222
9
4
abc
.ChnB.
(KhiMA+MBnhỏnhtthìcũngMA:MB=3:1=
:
ab
dd)
Cách3.(Tngquát+CASIO)
Ghi
21
x
yz
CALCnhptađộA,kếtquả6,CALCnhptađộB,kếtquả2.
GiIđimsaocho
313
26 0 3 0 ;;
222
IA IB IA IB I




 
.ĐimMcntìm
hìnhchiếucaItrên(P).Ghi
21
6
x
yz
CALC(nhptađộI)STOM,bmAC
Ghi

222
2
M
xM
y
Mz
bm=tađược
9
4
.ChnB.
dụ47.[THPTChuyênTĩnh]Trongkhônggian
Oxyz
,chobađim
1; 0; 1A
,
3; 2;1B
,
5; 3; 7C .Đim
;;
M
abc tha mãn
M
AMB sao cho
M
BMC nhỏ nht. Tính
P
abc
A.
4
P
. B. 0P . C.
2
P
. D. 5P .
GV:NguyenXuanChung 56
Hướngdngii.
MthucmtphngtrungtrccaABphươngtrình(P):
230xy
.
Ghi
23
x
y
CALCnhptađộB,kếtquả5,CALCnhptađộC,kếtquả10.
GiIđimsaocho
11 7
20;;3
33
IB IC I




 
.MhìnhchiếucaItrên(P).
Ghi
203
5
x
yz
CALC(nhptađộI)STOM,bmAC
Ghi
20
M
xM y M z
bm=tađược
5
.ChnD.
Libình.
Đốivimtphngthìchúngtakháinimhaiđim“Cùngphíahockhác
phía”,nhưngđốiviđưngthngthìsao?.Dođótaphươngpháptng
quátcho
bàitoántìm
min
M
AMB hoc max
M
AMB vivịtrícađimMcntìmthuc
mp

P
hocđưngthng
btkểcùngphíahaykhácphía.Gi
,HK
lnlượthình
chiếuvuônggócca
,
A
B
trên

P
(hoc
).Đặt ,
ab
A
HdBKd /
ab
tdd .
dụ48.Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chohaiđim

6;3; 2A
,

2; 1; 6B
.Ly đim
;;
M
abc thucmtphng

Oxy sao cho
M
AMB nht.Tính
234
Pa b c
.
A.
129P
. B.
48P 
. C.
33P
. D.
48P
.
Hướngdngii.
Cách2.Tngquát‐Tâmtỉc.
Tatỉsố
2
1
63
a
b
d
t
d

.Hìnhchiếu

6;3; 0H
,
2; 1; 0K
caABtrên
Oxy
.
ĐimMthuc
Oxy thamãn
3
0
131
OH tOK OH OK
HM t KM OM
t



   
  
.
Đốivibài
min
M
AMB :VịtríMthucđon
H
K thamãnhệ
thcvéctơ
0.
1
OH tOK
HM tKM OM
t

 
  
Đốivibài
max
M
AMB :VịtríMngoàiđon
H
K thamãnhệ
thcvéctơ

0,1.
1
OH tOK
HM t K M OM t
t

 
  
Khiđóchỉcntìm
,HK
thìxácđnhđưcM.Cáctađ
,HK
tathể
gánvàocácphímtươngứng
,
A
B
trongmáytínhCASIO.
GV:NguyenXuanChung 57
Đếnđâytatìmđược
5a
,
2b
.Vy
234
33Pa b c
.ChnC.
(Xemthêmdụ8Câu30).
dụ49.Trongkhônggian
Oxyz
,chomtphng
:10Pxyz
haiđim
1; 3; 0A
,
5; 1; 2B 
.Đim
;;
M
abc
thuc
P
M
AMB
lnnht.Giátrị
abc
bng
A.
1. B.12 . C. 24 . D. 24 .
Hướngdngii.
Cách2.Tngquát.
Ghi
1
x
yz
CALCnhptađộA,kếtquả 3 .CALCnhptađộB,kếtquả
1
.
Tatỉsố
/3/13
ab
tdd
.TìmhìnhchiếuH,KcaA,Btrên(P).
Ghi
1
3
x
yz
bm=STOB,BmCALCnhptađộASTOA.
TađộMthamãn
3
13
OH OK
OM
 

.
Đếnđâytaghi:

13 5
13
AB
bm=thì
6a
,sathành
33 1
13
AB
bm=thì
1b 
,sathành
03 2
13
AB
bm=thì
4c 
.Vy
24abc
.ChnC.
dụ50.Trongkhông gian
Oxyz
,chođưngthng
12
:1
x
t
dy t
zt


haiđim

1; 0 ; 1A
,
2;1;1B
.Đim
;;
M
abc
thucđườngthngd saocho
M
AMB
lnnht.Tínhgiá
trịcabiuthc
222
P
abc
.
A.30 . B.10 . C.
22
. D.6 .
Hướngdngii.
Ghi

2
222
2
6
x
yz
xyz


CALC nhp
011 
ta
2
2
a
d
. CALC nhp
101
2
1
2
b
d
nêntỉsố
2
2
1/ 2
a
b
d
t
d

.
Sali
2
6
x
yz
bm=STOB,bmbmCALCnhpli
011 
STOA.
ĐimMthuc
d thamãn
2
20 2
12
OH OK
H
MKM OM OHOK

 
    
.Đếnđây
ghi:
12 212
A
B bm=thì
3a
,sathành
121
A
B bm=thì
0b
,
sathành
2
A
B
bm=thì
1c
.Dođótađộ
3; 0;1M
.
Vy
222
10Pa b c
.ChnB.
GV:NguyenXuanChung 58
dụ 51. [THPT Chuyên ĐH Vinh] Trong không gian
Oxyz
, cho haiđim

10;6; 2A
,

5;10; 9B mtphng

:2 2 12 0xyz
.Đim
M
diđngtrên

saocho
M
A ,
M
B luôntovi
cácgócbngnhau.Biếtrng
M
luônthucmtđưng
tròn

cốđịnh.Hoànhđộcatâmđườngtròn
bng
A.
4 . B.
5
. C. 2 . D.
10
.
Hướngdngii.
Ghi
22 12xyz
CALCnhptađộA,kếtquả18.CALCnhptađộB,kếtquả9.
Tỉsố
18 / 9 2t .GiCgiaođimcađưngthngABvi
,MthucđonHK
thamãnbàitoán,khiđó:
tan 2
AH BK AH MH IA
MH MK BK MK IB

(ĐimInhưhìnhv).SuyraIcốđịnhM
thucđườngtròn
tâmEgiaotuyếncamtcuđườngkínhCIvi

.
TacũngCA=2CBnênEtrungđimCM.Ta
20CA CB


0;14; 16C.
Ta
2
12
OH OK
OM
 

.TìmtađộH,K.,ghi
22 12
9
xyz
bm=STOB.
BmCALCnhptađộA,STOA.
ghi
210225
12
AB
bm=kếtquả
4
M
x
.Suyra
2
E
x
.ChnC.
dụ52.Tronghệtađộ
Oxyz
,choA(1;5;0),B(3;3;6),đườngthng
12
:1
2
x
t
d
y
t
zt


đim
Mthucd.TìmtađộcaMđểchuvitamgiácAMBnhỏnht?
A.

1; 0; 2M . B.

2; 4; 3M . C.
3; 2; 2M . D.

1; 4; 3M .
Hướngdngii.
CnxácđịnhvịtríMđểMA+MBmin.Phươngtrình
11
:
212
x
yz
d


(nháp)
Ghi

2
222
22
9
x
yz
xyz


CALC(thayAvàotử
d
)240kếtquả20.
CALC(thayBvàotử
d
)426kếtquả20.ĐếnđâygiI(2;4;3)trungđimAB.
BmTrởvềsathành
22
9
x
yz
CALCnhp333kếtquả 1t .ChnA.
GV:NguyenXuanChung 59
dụ53.[LươngThếVinh‐Ni]Tronghệtađộ
Oxyz
,choA(1;4;2),B(1;2;4),đường
thng
54
:22
4
x
t
d
y
t
zt



đimMthucd.Tìmgiátrịnhỏnhtcadintíchtamgiác
AMB
A.
23
. B.
22
. C.
32
. D.
62
.
Hướngdngii.
Nhnxét:DođộdàiABkhôngđổinêndintíchtamgiácAMBnhỏnhtnếukhong
cáchtừMđếnABnhỏnht.
Cách2(Tâmtỉc).
Phươngtrìnhchínhtcca
524
:
42 1
xyz
d


(nháp).
TínhcáckhongcáchlnlượttừA,Bđếnd,nhpcôngthc

2
222
4x 2y z
xyz
16 4 1



CALC(thayAvàotửcad)
42 2
kếtquả
2105
7
CALC(thayBvàotửcad)
600
kếtquả
2105
7
.Dođó
ab
dd
.
ĐếnđâygiI(0;3;3)trungđimAB.
CALCnhp
51 1
kếtquả
6h
.Mtkhác
23AB
.
Suyra
min
11
..23.632
22
SABh
.ChnC.
Nhnxét.
PhươngphápVD52VD53davàocơsởkháiquátsau:
Gi

mtphngchaAB

//
d
, 'd hìnhchiếuvuônggócca d
trên

,HhìnhchiếucaMtrên
,KhìnhchiếucaMtrênAB.
Ta
M
Hhkhôngđổi
22222
 
M
AhAH hHKAK
,tươngt,ta
222222 2 22 22
44 4
M
AMB h HK AK h HK BK h HK AB h AB
.
Đẳngthcxyrakhi(dotỉsố1:1)
0,
H
K AKBK HKI
(trungđimAB).
Khiđó
M
E
I
E
đonvuônggócchungcaABd.
ChuviAMBnhỏnht
DintíchAMBnhỏnht(vì
M
KIE
).Tuynhiênkhi
thitrcnghimtakhôngthểtrìnhbyđầyđủ,chỉsửdngkếtqu.
d'
d
α
A
B
M
H
I
K
E
GV:NguyenXuanChung 60
dụ54.Trongkhônggian
,Oxyz
cho3đim
1; 0;1 ; 3; 2; 0 ; 1; 2; 2AB C
.Gi
P
mt
phngđiqua
A
saochotngkhongcáchtừ
B
C
đến

P
lnnht,biếtrng
P
khôngctđon
B
C
.Khiđó,đimnàosauđâythucmtphng

P
?
A.

2; 0; 3 .G
B.
3; 0; 2 .F
C.
1; 3; 1 .E
D.
0;3;1H
.
Hướngdngii.
GiBH,CKkhongchtừB,Cđến

P
.GiI(2;0;‐1)trungđimcaBC.
IDkhongcáchtừIđến

P
,khiđóBHKChìnhthangIDđưngtrungbình
nênBH+CK=2ID
Ta
ID IA suyramtphng
P
nhn
1; 0; 2AI

làmvéctơpháptuyến,phương
trình
:210Px z
P
điqua
1; 3; 1 .E ChnC.
dụ55.Trongkhônggian
Oxyz
,chomtcu

222
:5 3 772Sx y z
haiđim
0;8; 2 ,A
9; 7; 23B
.Gimtphng
()P
điqua
A
()P
tiếpxúcvi
()S
saocho
khongcáchtừ
B
đến
()P
lnnht.Giảsử
1; ;
nmn
mtvéctơpháptuyếnca
()P
,khiđótíchmn
A.
2 . B. 2 . C. 4 . D.4 .
Hướngdngii.
ChnC.
Phươngtrình
()P
10 8 20 xmynz .Do
()P
tiếpxúcvi
()S
nêntacó:

22
511 5
,( ) 72
1



mn
dI P R
mn
.Khongcáchtừ
B
đến
()P
là:

22 22
511 5 41 4
915 21
,( )
11



 
mn mn
mn
dBP
mn mn
.
Suyra



22
22 22 22
11161
511 5 41 4
,( ) 72 4. 18 2
11 1



  
mn
mn mn
dB P
mn mn mn
.
Dubngxyrakhichỉkhi
(5 11 5 )(1 4 ) 0
1, 4
1
114




mn mn
mn
mn
.
I
B
C
K
H
A
D
GV:NguyenXuanChung 61
dụ56.[THPTChuyênNgNi]Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chomtcu

222
:1 2 29Sx y z
haiđim

4; 4; 2M ,
6; 0; 6N .Gi
E
đim
thucmtcu
S
saocho
E
MEN đạtgiátrịlnnht.Viếtphươngtrìnhtiếpdin
camtcu

S ti
E
.
A.
2280xyz
. B.
2290xy z
. C.
22 10xyz
. D.
22 90xyz
.
Hướngdngii
Mtcu

S tâm
1; 2; 2I bánkính
3R
.Ta
35IM IN
nên
IMN
cân.
Gi
K trungđim ca
M
N

5; 2; 4K
ta
E
MEN ln nht khi
,0IE tIK t
 
.
Dođó
1
2
R
t
IK
 
,suyra

1
4; 4; 2 2; 2; 1 1; 4;1
2
IE E

,khiđótiếpdin
điquaEvtpt

2; 2;1n 
phươngtrình
22 90xyz
.ChnD.
Cách2.
Ta
3; 6; 0 , 5; 2; 4IM IN

suyra

8; 8; 4 2
I
MIN IK

và:
2222 22
2. 2.P EM EN EIIM EIIM EIIN EIIN
 


22
54 2 . 54 2 . 1 1 108 2 .( )P IEIM IEIN IE IM IN
    
.


2 108 4 . 2 108 4 . 6 10P IEIK IEIK 
 
.
Du bng xy ra khi
..IE IM IE IN
 
,
I
EIK
 
ngược hướng, ta

4; 4; 2IE t IK t
 
, suy ra

1
2; 2; 1 1; 4;1
2
tIE E

(Tha mãn
..18IE IM IE IN
 
).Phươngtrìnhtiếpdinlà:
22 90
x
yz
.ChnD.
dụ57.Chomtcu

22
2
:1 4 8Sx y z haiđim

3; 0; 0A ,

4; 2;1B .Gi
M
mtđim bt kỳ thuc mt cu

S
. m giá trị nhỏ nht ca biu thc
2.PMA MB
?
A.
42. B.62. C. 22. D.32.
Hướngdngii.
Gi

1; 4; 0 , 2 2IR
tâmbánkínhmtcu,ta

4; 4; 0IA 

.
Xét
22
2
2. 402.
A
M IM IA IMIA IMIA
 
.
GV:NguyenXuanChung 62
Đặt

41;1;00;3;0IA IC IC C

. Khiđóđim C nm trong mt cu, B
ngoàimtcu

2 2
40 8 . 4 8 2 2 . 4 2
A
M IMIC IMIC CM AM CM
 
.

22 262PMA MB MCMB BC
.ChnB.
Cách2.(Tngquát)
Tính

4; 4;0 , 5; 2;1IA IB

nên
 
7
cos , , 25,4
215
o
IA IB IA IB
 
.
Đặt

,,IB IM t IA IM t
  
,tacó:
40 2 . 2 38 2 .PIMIA IMIB
 
.
40 32cos( ) 2 38 8 15 cosPt t
.DùngCASIOđểmmin,ta
min 8.48528 6 2P 
ti
7.8 .
o
t
ChnB.
Nhnxét.
Cách2máy“Casiosẽxàitttntt”cloibiuthc
23
M
AMB
,...
ụ58.[ChuyênĐHSPNi]TrongkhônggianOxyz,chocácđimA(1;3;2),B(
2;
1;4)
haiđimM,Nthayđổitrênmtphng(Oxy)saochoMN=1.Giátrịnhỏnhtca
AM
2
+BN
2
A.28.
B.25.
C.36.
D.20.
Hướngdngii.
Gi

1; 3; 0 , 2; 1; 0HK hìnhchiếucaA,Btrênmp

Oxy ,độdài 5HK .
TachnvịtríM,NthucđonHKnhưnhv,đặt
,HM a NK b
thì
4ab
.
Khiđó
22 2222 22
416
A
MBNAHabKB ab,suyra:

2
22
1
20 20 8 28
2
AM BN a b
.ChnA.
dụ59.[Đề2021BGD]Trongkhônggian
Oxyz
,chohaiđim
(1;3;4)A 
(2;1;2).B
Xéthaiđim
M
N thayđổithucmtphng
Oxy
saocho 2MN .Giátrịlnnht
ca
||
A
MBN
bng
A.
35. B. 61 . C. 13 . D. 53 .
Hướngdngii.
Cách1.Vẽyếutốph.
GV:NguyenXuanChung 63
A,Bkhácphíađốivimp

Oxy nênly

'1; 3;4A đốixngvi
A
qua

Oxy .
Vẽ
B
CNM
 
,khiđó
''
A
MBN AMCM AC
.Dubngxyrakhichỉkhi
A’,C,Mthnghàng.
Gi

1; 3; 0 , 2;1; 0HKhìnhchiếucaA,Btrênmp

Oxy ,độdài 5HK .Suy
ra
22
527 ' 7 2 53CD A C .ChnD.
Nhnxét.
Cáchgiitrênkháphctp,yêucucácemcn“hìnhdungđượcvịtrítương
đốicacácđimA,B,M,Nmp

Oxy ;ngoàiraphivẽhìnhminhhatínhtoán
nênmtnhiuthigianlàmbài.nghĩachúngta“chytheođbài”đểgii
chưa“chủđộng”đểgiitoán.
Cách2.TngquátKh
osáthàms.
Gi

1; 3; 0 , 2;1; 0HK
hìnhchiếucaA,Btrênmp

Oxy
,độdài 5HK .
TachnM,NngoàiđonHK(ĐimMcàngxađimAcàngtt,đimNcànggnB
càngtt;KểcảABcùngphíahaykhácphíađốivi

,chúngtacnquantâmở
đây
ab
dd
).Đặt
0KN t
,taxéthàms:
() ( ) ()
(
)
2
2
22
7
716 4'
4
716
tt
ft AM BN t t f t
t
t
+
=-=++-+ = -
+
++
()
'0 7ft t==.Suyra
(
)
(
)
753maxf t f==
.ChnD.
Cách3.TngquátBtđẳngthc.
Khithiếtlpđượchàms,thìdùngBĐTMincopxkitacó:
() ( ) ( )
22
222222
722 4 272 453ft t t t t=+++-+£++ +-+=
Đẳngthckhi
2
7.
72
t
t

GV:NguyenXuanChung 64
Libình.
Khi
A
MBN lnnhtthìtacáctamgiác
,AHM BK N
đngdng,tỉsốbng
2.Khiđó:
272 7HM KN ttt
,nên
53AM BN BN
.Nhưvyta
vntỉsố
2
HM AH
KN BK

.Vyđâyxemnhưmtcáchgii(Thanhnkếtqu).
Cácbàitoántrênđặcđim:
a
b
dHM AM
t
NK BN d

.Hayta
HM KN
A
MBN
,nói
cáchkhác,cđưngthng
,AM BN
cùngtovi ()P mtgócbngnhau
.ta

sin cos , cos ,
PP
A
Mn BNn

.TatmgiĐịnhlutphnxạánhsáng
đốivigươngphng!”:TiaphnxạcaAMsẽtheophươngBN;TiaphnxạcaBN
sẽtheophươngAM.
Trongtrường
hpkhi
0
M
N
NM
,nghĩamtđimMdiđộngtrên

,taquyvềbàitoán“TìmMthuc

hoc để
A
MBM
lnnht”.Khiđó
tagiiquyếtbàitoántheochtngquátnhưtrên(CóthểdùngCASIOđểtìmmax).
TiaAM,BMhoctrùngnhauhocđixngnhauquamtphng

P
hocmtphng
pháptuyếnca

P tiM;Kểcảbàitoán

min
A
MBM .
Tómli:ChohaitamgiácđồngdngOK!
……………………………………………………………..
2.Bàitpkimtra.
Câu65.TrongkhônggianOxyz,chohaiđim
A1;1;3,B5;2; 1
haiđimM,Nthayđi
thucmtphng

Oxy
saochođim
I1;2;0
luôntrungđimcaMN.Khibiu
thc
22
2.
P
MA NB MA NB
 
đạtgiátrịnhỏnht,tính
247
M
NMN
Tx x yy

A.
T10
 B.T12  C.T11  D.
T9
.
Câu66.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chohaiđim
3; 2;1A ,
1; 4; 3B .Lyđim
;;
M
abc thucmtphng

Oxy saocho
M
AMB
lnnht.Tađộ
M
A.

5;1; 0M
. B.
5;1; 0M
. C.
5; 1; 0M
. D.

5; 1; 0M 
.
Câu67.[ChuVănAnNi]Trongkhônggian
Oxyz
,chođườngthng
1
:
111
xy
z

haiđim
1; 2; 5A
,
1; 0; 2B
.Biếtđim
M
thuc
saochobiuthc
M
AMB
đạt
giátrịlnnht
max
T
.Khiđó
max
T
bngbaonhiêu?
A.
max
57T
. B.
max
3T
. C.
max
26 3T 
. D.
max
36T
.
Câu68.[SởGDTĩnh]Trongkhônggian
,Oxyz
cho
1; 0;0 , 0; 1;0 , 0; 0;1ABC
mt
phng
:2 2 7 0.Pxyz
Xét
,
M
P
giátrịnhỏnhtca
M
AMBMC MB
   
bng
A.
22.
 B.
2.
 C.
6.
 D.
19.

GV:NguyenXuanChung 65
Câu69.Trongkhônggian
Oxyz
,chohaiđimA(1;2;1),B(7;2;3)đưngthng(d)giao
tuyếncahaimtphng
:2 3 4 0Pxy

:40Qyz .Đim
()Id
saocho
tamgiácABIchuvinhỏnht,giátrịnhỏnhtđóbng:
A.
9217 . B.
2( 30 17 )
. C.
2( 30 13)
. D.76.
Câu 70. [THPT Hu Lc 2Thanh Hóa] Trong không gian
Oxyz
cho cácđim
1; 5; 0A
,
3; 3; 6B đưngthng
11
:
212
x
yz

.Gi
;;M abc saochochuvitamgiác
M
AB
đạtgiátrịnhỏnht.Tínhtng
Tabc
?
A.
2T . B. 3T . C. 4T . D. 5T .
Câu 71. [Nguyn Khuyến Tp.HCM] Trong không gian vi hệ trc tađ
,Oxyz
chođim
(2;3;0),A
(0; 2;0),B
6
;2;2
5
M



đưngthng
:0.
2
xt
dy
zt

Đim
C
thuc
d
sao
chochuvitamgiác
ABC
nhỏnhtthìđộdài
CM
bng
A.
23. B.
4.
C.
2.
D.
26
.
5
Câu72.Trongkhônggian
Oxyz
,gi
d
đưngthngđiqua
2;1; 0A
,songsongvimt
phng
:0Pxyz
tngkhongcáchtừcácđim
0; 2; 0 , 4; 0; 0MN
ti
đườngthng
d
giátrịnhỏnht.Vectochỉphươngu
ca
d
tađộ
A.
1; 0; 1 . B.
2;1;1 . C.

3; 2;1 . D.
0;1; 1 .
Câu73.[THPTLươngThếVinhNi]Trongkhônggian
Oxyz
,chođim

1; 6; 1A mt
phng
:70Pxy.Đim
B
thayđithucOz ;đimC thayđithucmtphng
P
.Biếtrngtamgiác
A
BC chuvinhỏnht.Tađộđim
B
là.
A.
0; 0;1B . B.

0; 0; 2B . C.
0; 0; 1B . D.
0; 0; 2B .
Câu 74. Trong không gian
Ox
y
z
, cho bnđimđim
(4;4;0)A
,
(2;0;4)B
,
(1; 2; 1)C
(7; 2;3)D
.GiảsửMđimdiđngtrênđưngthngAB.Tìmgiátrịnhỏnht ca
biuthc
M
CMD
.
A.
46. B.
72
. C.
82
. D.
230
.
Câu 75. [THPT Hoàng Văn Thụ‐Hòa Bình] Trong không gian Oxyz, cho haiđim
1; 1; 2 , 3; 4; 2AB
đưngthng
24
:6
18
x
t
dy t
zt



.Đim
,,I abc
thucdthamãn
IA IB đạtgiátrịnhỏnht.Khiđó
Tabc
bng
A.
23
58
. B.
43
58
. C.
65
29
. D.
21
58
.
Câu76.Trongkhônggiantađ
Oxyz
cho
1; 3;1 0A ,

4; 6; 5B
M
đimthayđitrên
mtphng
Oxy saocho
M
A
,
M
B
cùngtovimtphng
Oxy cácgócbngnhau.
Tínhgiátrịnhỏnhtca
A
M
.
GV:NguyenXuanChung 66
A.
10
. B.
10
. C.
63
. D.
82
.
Câu77.Trongkhônggian
Oxyz
,chomtcu

2
22
:38Sx y z
haiđim

4; 4; 3A
,
1; 1; 1B
.Gi
C
tphpcácđim
M
S
để
2
M
AMB
đạtgiátrịnhỏnht.Biết
rng

C mtđườngtrònbánkính
R
.Tính
R
.
A.
6 . B.
7 . C.
22. D.
3 .
Câu78.[ChuyênLươngThếVinhĐồngNai]Trongkhônggian
Oxyz
,cho
4; 1; 3A  ,
1; 2; 1B  ,
3; 2; 3C
0; 3; 5D  .Gi

mtphng điqua
D
,bađim
A
,
B
,
C
nmvềcùngphíasovi
.Biếttngkhongcáchtừ
A
,
B
,
C
đến
ln
nht,trongcácđimsau,đimnàothucmtphng
?
A.
1
7; 3; 4E  . B.

2
2; 0; 7E . C.
3
1; 1; 6E  . D.
4
36;1; 1E .
Câu79.[QuýĐôn‐ĐàNng]Trongkhônggian
Oxyz
,cho3đim
( 8;1;1)A
,
(2;1;3)B
(6; 4;0)C .Đim
M
diđng trong không gian sao cho
..34MA MC MA MB
   
. Biết
M
AMB
đạtgiátrịlnnhttiđim
0000
(; ;)
M
x
y
z
.Tínhtíchsố
000
xy
z
.
A.
16.
B.
18.
C.
14.
D.
12.
Câu80.[ChuyênSơnLa]Trongkhônggian
Oxyz
,cho

1;0;0A
,

2;3;4B
.Đườngtròngiao
tuyếncahaimtcu

22
2
1
:1 1 4Sx y z

222
2
:220Sxyz y
nmtrongmtphng
P
.Xét
M
,
N
haiđimbtkỳthuc
P
saocho
1MN
.
Giátrịnhỏnhtca
A
MBN
bng
A.5. B.3. C.6. D.4.
Câu81.[ĐềTNTHPT2021BGD]Trongkhônggian,chohaiđim
(1; 3; 2)A
(2;1;3)B 
.
Xéthaiđim
M
N
thayđithucmtphng(Oxy)saocho
1MN
.Giátrịln
nhtca
||
A
MBN
bng
A.
17 B. 41 . C. 37 D. 61 .
Câu82.[SởGDTĩnh]Trongkhônggian
,Oxyz
chomtcu

222
:2890Sx y z x y
haiđim

5;10; 0 , 4; 2;1AB
.Gi
M
đimthucmtcu

.S
Giátrịnhỏnhtca
3
M
AMB
bng
A.
11 2
.
3
 B.
22 2
.
3
 C.
22 2.
 D.
11 2.

Câu83.Trongkhônggian
Oxyz
,chocácđim
3; 1; 2A ,

1; 1; 2B ,

1; 1; 4C ,đưngtròn

C
giaocamtphng

:40Pxyzmtcu

222
:46100Sx y z x z.
baonhiêuđim
M
thuc
C
saocho
TMAMBMC
đạtgiátrịlnnht?
A.
3
. B.2 . C. 4 . D.1.
Câu84.Trongkhônggian
Oxyz
,chobnđim
3;1; 0A
,
2; 0; 1B
,
0; 2; 1C
,
0; 0; 2D
.
Vimiđi m
M
tùyý,đặt
TMAMBMCMD
.Gi

0
;;
M
abc saochoT đtgiá
trịnhỏnht.Tínhtng
5abc
bng
A.
7
. B.
4
. C.
3
. D.
13
.
GV:NguyenXuanChung 67
Câu 85. [THPT
Chuyên
Tuyên Quang] Chođưng thng
1
:
632
x
yz
d

bađim
2; 0; 0 , 0; 4; 0 , 0; 0; 6ABC
.Đim
;;
M
abc d
thamãn
23
M
AMBMC
đtgiá
trịnhỏnht.Tính
Sabc
.
A.
148
.
49
S
 B.
49
.
148
S
 C.
50
.
49
S 
 D.
49
.
50
S 
Câu86.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chobađim
2;1; 0A ,
4; 4; 3B ,
2; 3; 2C
đườngthng

111
:
121
x
yz
d



.Gi
mtphngcha
d
saocho A ,
B
,C ởngphíađivimtphng
.Gi
1
d
,
2
d
,
3
d
lnlượtkhongcáchtừ A ,
B
,C đến
.Tìmgiátrịlnnhtca
123
23Td d d
.
A.
max
221T
. B.
max
614T
. C.
max
14 3 21T  . D.
max
203T
.
Câu87.[SGDThanhHóa]Trongkhônggianvihệtađ
Ox
y
z
,chobnđim
7;2;3A ,
1; 4; 3B ,
1; 2; 6C ,
1; 2; 3D đim
M
tùyý.Tínhđdàiđon
OM
khibiuthc
3
P
MA MB MC MD đạtgiátrịnhỏnht.
A.
321
4
OM
. B. 26OM . C. 14OM . D.
517
4
OM
.
Câu88.[SGDNi]Trongkhônggian
Oxyz
,chomtcu
1
S tâm

2;1;1I bánkính
bng4 mtcu
2
S tâm

2;1;5J bánkínhbng2 .Mtphng
P
thayđổi
tiếpxúcvihaimtcu

1
S
,
2
S
.Đt
M
, m lnlượtgiátrịl nnht,giátrịnhỏ
nhtcakhongcáchtừđimO đến

P
.Giátrị
M
m bng
A.
15 . B.83. C.9 . D.8 .
Câu 89. [TH & TT SỐ 8] Trong không gian vi h ệ trc tađ
Oxyz
, chođưng thng
144
:
321
xy z


cácđim
2; 3; 4A
,
4; 6; 9B
.Gi
,CD
cđimthay
đổitrên
saocho
14CD
mtcunitiếptứdin
A
BCD
thểtíchlnnht.
Khiđótađộtrungđim
M
ca
CD
A.
79 64 102
;;
35 35 35
M



. B.
181 104 42
;;
55 5
M




.
C.
101 13 69
;;
28 14 28
M



. D.
2; 2; 3
.
...........................................................................................
3.Hướngdnbàitpkimtra.
Câu65.TrongkhônggianOxyz,chohaiđim
A1;1;3,B5;2; 1
haiđimM,Nthayđi
thucmtphng

Oxy
saochođim
I1;2;0
luôntrungđimcaMN.Khibiu
thc
22
2.
P
MA NB MA NB
 
đạtgiátrịnhỏnht,tính
247
M
NMN
Tx x yy

A.
T10
 B.T12  C.T11  D.
T9
.
GV:NguyenXuanChung 68
Hướngdngii.
Giảsửcácđim
22
1 ;2 ;0, 1 ;2 ;0, 0MxyNxyxy .Khiđó


2
222
192 8 17 4 13Px y x xy x x yy

2
2
22
1 183 183
2122 412 32
488
Px xyy x y




Vy
183 1 7 9
min 3, 2; ;0 , 4; ;0 10
8444
PxyM N T




.ChnA.
Libình.
Ởđâytachnphươngphápkhửdnẩn,biếnđiđưavề“dngmtcu”nên
tươngđingng n.Ngoàiranếugi
,HK
hìnhchiếuca
,
A
B
trênmp(Oxy) thì
tavn
//3/1
ab
HM KN d d
.
Câu66.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chohaiđim
3; 2;1A ,
1; 4; 3B .Lyđim
;;
M
abc
thucmtphng

Oxy
saocho
M
AMB
lnnht.Tađộ
M
A.

5;1; 0M
. B.
5;1; 0M
. C.
5; 1; 0M
. D.

5; 1; 0M 
.
Hướngdngii.
Tatỉsố
1
1
33
a
b
d
t
d

nêngiCđimthamãn
15
5;1;
32
CA CB C





.Khiđó
đimMcntìmhìnhchiếucaCtrên
Oxy
nêntađộ
5;1; 0M
.ChnB.
Câu67.[ChuVănAnNi]Trongkhônggian
Oxyz
,chođườngthng
1
:
111
x
yz

haiđim
1; 2; 5A
,
1; 0; 2B
.Biếtđim
M
thuc
saochobiuthc
M
AMB
đạt
giátrịlnnht
max
T
.Khiđó
max
T
bngbaonhiêu?
A.
max
57T
. B.
max
3T
. C.
max
26 3T 
. D.
max
36T
.
Hướngdngii.
Cách1.Khosáthàms.
Lyđim

;1;Mxx x,tacó:
2
3627MA x x
2
36MB x.
Xéthàmsố

22
362736f x MA MB x x x ,tínhđạohàm:
 
22 2 2
33 3 1
';'0
362736 3627 36
xx xx
fx fx
xx x xx x


 
.
Giiraphươngtrìnhnghimduynht
1
x
.Suyra
max
3.T
(CóthểvàoMENU8đểtìmmin,maxca

f
x ).
Cách2.Btđẳngthc.
TaviếtliMAápdngbtđẳngthcMincopxki:
 
2 2 22 22
33 66 3 6 3 6 3MA x x MB
Suyra
3
M
AMB.Đẳngthckhi
33
1
66
x
x

.
GV:NguyenXuanChung 69
Cách3.Tngquát.
Ghi

2
222
3
x
yz
xyz


CALC(nhpbộkhithayAvàotử )11 5kết
quả
2
24
a
d ,CALC(thayBvàotử ) 112 kếtquả
2
6
b
d .
Từđótỉs:
/26/62
ab
tdd
.TìmtađộhìnhchiếuH,KcaA,Btrên .
Sali
3
x
yz
bm STOB,bmCALCnhpli
11 5
STOA.
TađộđimMthamãn
2
20
12
OH OK
MH MK OM

 
 
.Đếnđâytaghi:
12 1
2
:
12 12
AB
AB


bm==ta
1
M
x
,
2
M
y
nêntađộ

1; 2;1M .
Suyra
max 6 3 3.TMAMB
Libình.
Trongcách3tuytrìnhbytươngđốidài,nhưngthctếtachỉghinháptỉsốt
biu thc véc tơ, còn li bm máy Casio. Ngoài ra ta thể tìmđưc
12 1
;;
33 3
AB C




btđng thc
M
AMB AB luônđúng, nhưng C
thucđonthngABnêndubngkhôngxyra.Cụthểtrongbàitrên,chúngta
khôngthểđẳngthc
57MA MB AB
,chỉthể 3MA MB.
Cách4.Vịtrítươngđối.
Trườnghp
A
BC thucđonAB,ta:
2
MA C A
MB C B

,nghĩalà:
đườngphângiáccagóc
A
MB
.Trườnghp
A
BC
ngoàiđonAB,thìMtrùng
C,dođótaluôn
,,
A
Mu BMu
 
.Suyratìmtađ

;1;
M
xx x
theocông
thc:

115 11 2
cos , cos , 1
21
xxx xxx
AM u BM u x
 

 
.
Vytađộ
(1; 2;1)M ,nênmaxT=MB=3.
Cách5.Tngquát.
GiDđimtrênđườngthngABsaocho
2
D
ADB
 
,tcBtrungđimcaDA.
Tađộ

3; 2; 9D 
,tatìmhìnhchiếuMcaDtrên .Ghi
3
x
yz
CALCnhp
3=‐3=9==STOD,bmD:D+1:D===kếtquả
(1; 2;1)M ,nênmaxT=MB=3.
GV:NguyenXuanChung 70
Câu68.[SởGDTĩnh]Trongkhônggian
,Oxyz
chobađim
1; 0;0 , 0; 1;0 , 0; 0;1ABC
mtphng

:2 2 7 0.Pxyz
Xét
,
M
P
giátrịnhỏnhtca
M
AMBMC MB
   
bng
A.
22.
 B.
2.
 C.
6.
 D.
19.

Hướngdngii.
GiDđimsaocho
0DA DB DC
  
,tađ

1;1;1D .Bàitoántrởthànhtìm
giátrịnhỏnhtca
M
BMD .Tỉsố
9
4
B
D
d
t
d

.
GiEđimtrênđườngthngBDsaocho
9959
0;;
4131313
EB ED E




 
.
KhiđóMhìnhchiếucaEtrên(P).Ghi
22 7
9
xyz
nhptađộESTOE,bm
2E+x:‐2E+y:E+z===kếtquảtađộ
25 21 1
;;
13 13 13
M



.
Từđómin(
M
BMD )
922 422
22
13

.ChnA.
Cách2.Btđẳngthc.
TheobtđẳngthcMincopxki,ta:

22
22 22
M
BMD BK KM DI MI BKDI KM MI
Suyra

2
2
min
BD
TddKI
minT

22
22
4
4. 64.3. 22
3
BD BD BD
d d BD d d BD d d .
Câu69.Trongkhônggian
Oxyz
,chohaiđimA(1;2;1),B(7;2;3)đưngthng(d)giao
tuyếncahaimtphng
:2 3 4 0Pxy

:40Qyz
.Đim
()
I
d
saocho
tamgiácABIchuvinhỏnht,giátrịnhỏnhtđóbng:
A.
9217
. B.
2( 30 17 )
. C.
2( 30 13)
. D.
76
.
Hướngdngii.
Gi
()
I
d
cntìm,suyratađộ
(2 3 ; 2 ;4 2 )
I
tt t
tínhtng:
 
222 222
13 2 2 2 5 3 5 22 12 .AI BI t t t t t t
DùngCASIO,thì

min 2 30AI BI
,chuvinhỏnht
2( 30 17)
.ChnB.
GV:NguyenXuanChung 71
Câu 70. [THPT Hu Lc 2Thanh Hóa] Trong không gian
Oxyz
cho cácđim

1; 5; 0A
,

3; 3; 6B
đưngthng
11
:
212
x
yz

.Gi

;;M abc 
saochochuvitamgiác
M
AB đạtgiátrịnhỏnht.TínhtngTabc?
A.
2T
. B.
3T
. C.
4T
. D.
5T
.
Hướngdngii
DoABkhôngđổinênchuvi
M
AB nhỏnhtkhi
M
BMC nhỏnht.
Ghi
2
222
(2 2 )
9
xy
z
xyz
-+
++-
CALC (nhp bộ khi thay A vào tử ca
)
240====kếtquả20 ,CALC(nhpbộkhithayBvàotửca ) 426====
kết quả
20 .Đếnđây gi

2; 4;3I trungđim AB .Bm quay về sa thành
(2 2 )
9
x
yz-+
CALCnhp333====STOMbmACghi 12 1 2MMM-+ +- + =
kếtquảbng
3 .ChnB.
Câu 71. [Nguyn Khuyến Tp.HCM] Trong không gian vi hệ trc tađ
,Oxyz
chođim
(2;3;0),A
(0; 2;0),B
6
;2;2
5
M



đưngthng
:0.
2
xt
dy
zt

Đim
C
thuc
d
sao
chochuvitamgiác
ABC
nhỏnhtthìđộdài
CM
bng
A.
23. B.
4.
C.
2.
D.
26
.
5
Hướngdngii.
ABkhôngđổinêntacntìmvịtrícaCsaochogiátrịcatngCA+CBnhỏnht.
Ta
 
22
222
229 22281724633 TACBC t t t t t t t
.
Dubngkhi
7
5
t
.Dođó
2
2
6
22
5




CM t t
.ChnC.
Nhnxét.
KinhnghimkhiápdngbtđngthcMincopxkigì?Tathểphântích
tronghaicănnhưsau:
2
2at
2
2tb
suyravếphi

2
ab
,trittiêutham
sốt.Cácsốa,btatìmdễdàng(XemthêmCâu68Câu74).
Cách2.Tâmtỉc.
Ghi

2
222
0
2
x
yz
xyz


CALC nhp
23 2
2
9
a
d
. CALC nhp
022 
2
4
b
d
.GiIđimsaocho
23 0IA IB

,tađộ
46 22
(; ;0)
55
I
.
Sathành
0
2
xy
z
CALCnhp
4622
2
55

tađược
7
5
t
.
VyMhìnhchiếucaItrênd,tađộ
73
(;0;)
55
M
nên 2CM .
GV:NguyenXuanChung 72
Nhnxét.
Khitng
CA CB
nhỏnhtthìtac ũng
3
2
a
b
d
AC
BC d

,khiđótachỉvicgii
phươngtrình:
 
22
2
22 2 9 3 2 2ttt 
bngSHIFTSOLVEđưc
7
1.4
5
t 
.
Tuynhiênchúngtaphibiếtđưctỉsốkhongcáchcònphibiếtbiuthcthìmi
giinhanhđưcnghim.Nóicáchkhác:Đâyxemnhưmtchgiisựkếth
p
cacách2cách1.
Câu72.Trongkhônggian
Oxyz
,gi
d
đưngthngđiqua
2;1; 0A
,songsongvimt
phng
:0Pxyz
tngkhongcáchtừcácđim
0; 2; 0 , 4; 0; 0MN
ti
đườngthng
d
giátrịnhỏnht.Vectochỉphươngu
ca
d
tađộ
A.
1; 0; 1 . B.
2;1;1 . C.

3; 2;1 . D.
0;1; 1 .
Hướngdngii.
Gimp
()Q
quaAsongsongvi
()
P
,phươngtrình
10xyz
.
,
M
HNK
cáckhongcáchtừM,Nđếnd.Ta
,( ) ,( )
M
HNKdMQ dNQ
.
Hạ
M
EQ suyrađườngthngdcntìmđiquaAE.
TađộcaEtrên
()Q
(1;1; 1)E

1; 0; 1 .uEA

Câu73.[THPTLươngThếVinhNi]Trongkhônggian
Oxyz
,chođim

1; 6; 1A mt
phng
:70Pxy.Đim
B
thayđithucOz ;đimC thayđithucmtphng
P
.Biếtrngtamgiác
A
BC chuvinhỏnht.Tađộđim
B
là.
A.
0; 0;1B . B.

0; 0; 2B . C.
0; 0; 1B . D.
0; 0; 2B .
Hướngdngii
ChnA
Nhnxétmtphng
P
songsongvitrc Oz .TaABngnnhtnếuBhình
chiếucaAtrênOz,nlichnvịtrícaCtrên(P)đểCA+CBnhỏnht.
GV:NguyenXuanChung 73
LyAđixngviAqua(P)thì ''CA CB CA CB A B ,ngoàiraA’Bvuônggóc
viOznênchuvi
CAB nhỏnhtkhiC,ABthnghàng.Vytađộ
0; 0;1B .
Câu74.Trongkhônggiantađộ
Ox
y
z
,chobnđimđim
(4;4;0)A
,
(2;0;4)B
,
(1; 2; 1)C
(7; 2;3)D
.GiảsửMđimdiđngtrênđưngthngAB.Tìmgiátrịnhỏnht ca
biuthc
M
CMD
.
A.
46
. B.72. C.82. D.
230
.
Hướngdngii.
Cách1.Khosát‐BĐT
Taphươngtrình(AB):
23, 2, 42.
x
ty tz t 
LyđimMthucABtính
 
222 22 2
13 2 2 2 5 53 22 12 .CM DM t t t t t t
22
17 34 30 17 34 30.CM DM t t t t

22
22
22
( 17 17 ) 13 ( 17 17 ) 13 2 17 2 13 2 30CM DM t t
.
Đẳngthcxyrakhi:
17 17 13
10
17 17 13
t
t
t

.ChnD.
Cách2.Xétvịtrítươngđối.
Ta
6; 4; 4
A
BCDABDC

hìnhbìnhnh.Gi

4; 0;1I
trungđimCD,
vịtríMcntìmhìnhchiếuvuônggóccaItrênAB.
Ghi
32224
944
xyz

CALCnhptađộItat=0dođóđim

2; 0; 4
M
B
.
Tínhđược
min 2 2 30.CM DM BD
ChnD.
Câu 75. [THPT Hoàng Văn Thụ‐Hòa Bình] Trong không gian Oxyz, cho haiđim
1; 1; 2 , 3; 4; 2AB
đưngthng
24
:6
18
x
t
dy t
zt



.Đim
,,I abc
thucdthamãn
IA IB đạtgiátrịnhỏnht.Khiđó
Tabc
bng
A.
23
58
 B.
43
58
 C.
65
29
 D.
21
58
.
Hướngdngii.
Cách1.Tâmtỉc.
Ghi

2
222
468
116
x
yz
xyz


CALCnhp
113
2
198
29
a
d
.CALCnhp
141 
2
198
29
b
d
.GiKtrungđimAB,tađộ
5
(2; ;0)
2
K
.
Sathành
468
116
x
yz
CALCnhp
05/21
STOM(ởđây
7
116
t
).
GV:NguyenXuanChung 74
IhìnhchiếucaKtrênd,ghi
24 6 18
M
MM bm=
23
58
T
.ChnA.
Cách2.Vịtrítươngđối.
Ta
(2;3;4)//
d
A
Bu

.ViếtphươngtrìnhmtphngtrungtrccaABctdtiI,
phươngtrìnhlà:
23
234
2
xyz
.Ghi

23
22 4 3 6 4 1 8
2
xx x

SHIFTSOLVEsathành
24618
x
xx
bm=ta
23
58
.ChnA.
Câu76.Trongkhônggiantađ
Oxyz
cho
1; 3;1 0A ,

4; 6; 5B
M
đimthayđitrên
mtphng
Oxy
saocho
M
A ,
M
B cùngtovimtphng
Oxy
cácgócbngnhau.
Tínhgiátrịnhỏnhtca
A
M
.
A.
10 . B.
10
. C.63. D.
82
.
Hướngdngii.
TínhkhongcáchtừA,Bđến
Oxy thi
2
A
B
dd
.GiIđimthamãn
20IA IB

Tađộ
20
3; 5;
3
I



,đimMhìnhchiếucaItrên
Oxy nêntađộ
3; 5; 0M .Từ
đó
63.AM ChnC.(Xemthêmdụ51)
Câu77.Trongkhônggian
Oxyz
,chomtcu

2
22
:38Sx y z
haiđim

4; 4; 3A ,
1; 1; 1B .Gi
C tphpcácđim
M
S để 2
M
AMB đạtgiátrịnhỏnht.Biết
rng

C mtđườngtrònbánkính
R
.Tính
R
.
A.
6 . B.
7 . C.
22. D.
3 .
Hướngdngii.
ChnB
Mtcu

S tâm
0; 0;3I bánkính 22r .Tính
4; 4; 0IA

.
Ta
2
222
2. 402.
A
MIMIAIMIAIMIA IMIA

.
Đặt

1
44;4;01;1;01;1;3
4
IA IC IC C

.KhiđóđimCnmtrongmtcu
22
408 . 4822 . 4 2
A
MIMIC IMICCMMAMC
  
.
Suyra
22 0MA MB MC MB
.Dubngxyra
M
CMB
hayMthucmt
phngtrungtrccaBC,phươngtrình(P):
24 :20zPz .
VyMthuc

CPS.Ta
,( ) 1dI P h,nên
22
7Rrh.
Câu78.[ChuyênLươngThếVinhĐồngNai]Trongkhônggian
Oxyz
,cho
4; 1; 3A  ,
1; 2; 1B 
,
3; 2; 3C
0; 3; 5D 
.Gi
mtphngđiqua
D
bađim
A
,
B
,
C
nmvềcùngphíasovi

.Biếttngkhongchtừ
A
,
B
,
C
đến
lnnht,trongcácđimsau,đimnàothucmtphng
?
A.
1
7; 3; 4E 
. B.

2
2; 0; 7E
. C.
3
1; 1; 6E 
. D.
4
36;1; 1E
.
Hướngdngii.
GV:NguyenXuanChung 75
Phươngtrình
:0 3 50
 ax by cz
.Dobađim
A
,
B
,
C
nmvềcùng
phíasovi
nêntngcáckhongcáchlà:
222
0915 


ABC A B C ABC
ABC
axxx byyy czzz
dd d d
abc
222
222 222
28142147
2(1) 4 7 266


 
abc abc
d
abc abc
.
Dubngkhichỉkhi

1; 4; 7 : 0 4 3 7 5 0
147

abc
nxyz
.ChnA.
Câu79.[QuýĐôn‐ĐàNng]Trongkhônggian
Oxyz
,cho3đim
( 8;1;1)A
,
(2;1;3)B
(6; 4;0)C
.Đim
M
diđng trong không gian sao cho ..34MA MC MA MB
   
. Biết
M
AMB
đạtgiátrịlnnhttiđim
0000
(; ;)
M
x
y
z
.Tínhtíchsố
000
xy
z
.
A.
16.
B.
18.
C.
14.
D.
12.
Hướngdngii.
Biếnđổi

..34.3448313134MA MC MA MB MA BC x y z
     

:4 3 3 66 0MPxyz 
.
Cách1.Tngquát‐Tâmtỉc.
Ghi
43366xyz
CALCnhptađA,kếtquả34.CALCnhptađB,kếtquả
68.Tatỉsố
34 1
68 2
a
b
d
t
d

.GiDthamãn

1
018;1;1
2
DA DB D

.Tatìm
hìnhchiếuMcaDtrên(P).Ghi
43366
16 9 9
xyz

bmCALCnhptađD,kếtquả
0.VyđimMtrùngDnên
000
18xyz .ChnB.
Câu80.[ChuyênSơnLa]Trongkhônggian
Oxyz
,chohaiđi m

1;0;0A
2;3;4B
.Gi
P
mt phng chađưng tròn giao tuyến ca hai mt cu

22
2
1
:1 1 4Sx y z

222
2
:220Sxyz y
.Xét
M
,
N
haiđim
btkỳthucmtphng
P
saocho
1MN
.Giátrịnhỏnhtca
A
MBN
bng
A.5. B.3. C.6. D.4.
Hướngdngii.
Trừ các vế mt cu thì phương trình
(): 0Px hay

Oyz . Gi

0;0;0H ,

0;3; 4K
hìnhchiếuca
,AB
trên()P
,
M
N
thucđon HK ,vi 5HK .
Đặt
51 4HM t KN t t .Khiđó

2
22 2
124
A
MBN t t
.
ÁpdngBĐTMincopxki,tacó:

22
12 4 5AM BN t t
.
Đẳngthckhi
42 4
13
t
t
t

.ChnA.
GV:NguyenXuanChung 76
Câu81.[ĐềTNTHPT2021BGD]Trongkhônggian,chohaiđim
(1; 3; 2)A
(2;1;3)B 
.
Xéthaiđim
M
N thayđithucmtphng(Oxy)saocho 1MN .Giátrịln
nhtca
||
A
MBN
bng
A.
17
B.
41
. C.
37
D.
61
.
Hướngdngii.
Gi
,HK
lnlượthìnhchiếuca
,AB
trênmp

Oxy .Vịtrícácđimnhưhìnhv.
Tatỉsố
2
32
3
a
b
d
HM KN
d

.Đặt 6321212HM t KN t t t t .
Vy

22
11
max 2 12 37
22
BN AM AM
.ChnC.
(Xemthêmdụ51,dụ59Câu67,Câu68)
Câu82.[SởGDTĩnh]Trongkhônggian
,Oxyz
chomtcu

222
:2890Sx y z x y
haiđim

5;10; 0 , 4; 2;1AB
.Gi
M
đimthucmtcu

.S
Giátrịnhỏnhtca
3
M
AMB
bng
A.
11 2
.
3
 B.
22 2
.
3
 C.
22 2.
 D.
11 2.

Hướngdngii.
Tâm

1; 4; 0 , 2 2IR
,tính

6; 6; 0IA

.

2
22
2. 802.
M
A IM IA IM IA IMIA IMIA
  
.
Đặt
22 114
9;;0;;0
33 3 3
IA IC IC C





thìCnmtrongmtcuvà:
80 8
80 18 . 3 2 . 3 8 2 . 3
99
M
A IMIC IMIC IMIC MC
  
.
Vy

33112PMCMBBC
.ChnD.
Câu83.Trongkhônggian
Oxyz
,chocácđim
3; 1; 2A ,

1; 1; 2B ,

1; 1; 4C ,đưngtròn

C
giaocamtphng

:40Pxyz
mtcu

222
:46100Sx y z x z
.
Hibaonhiêuđim
M
thucđưngtròn
C sao cho
TMAMBMC
đtgiá
trịlnnht?
A.
3
. B.2 . C. 4 . D.1.
Hướngdngii.
GV:NguyenXuanChung 77
KimtrađưcbađimA,B,Cđuthucmtphng

P
đuthucmtcu

S
haychúngđềuthucđườngtròn

C tâmK,bánkínhr.
Mtkhácta
22AB BC CA
haytamgiácABCđều,nitiếpđườngtròn

C .
GiảsửđimMthuccungBC,đặt
60
o
MAC MAB

,tacó:
2sin60 2sin 2sin60 2sin
oo
MB MC r r T DA r r


Hay
21sin60 sin 212sin30cos(30 )
ooo
Tr r


 

2 1 cos(30 ) 4 max 4 30
oo
Tr r Tr MD




trungđimcungBC.
Tươngtựtathêmhaitrườnghptrênhaicungcònli.ChnA.
Nhnxét.
Bàitoánkhôngquákhónhưngphixétvịtrítươngđốigiacácđốitượ
ngnh
hcnênmtnhiuthigian,dođócácemcnkỹnănggiitoánnhanh.Khixét
đimMtrêncungBCthìbngcmtínhtathểchnđưcMtrùngvi
DđểtngT
lnnht,nhưngvicchngminhkhôngd!.Khicâuhiranhưvythìxétđượctam
giácđều,tachnluônđápán3.Khihigiátrịcatngthì
maxT=4r.
Khibàitoánchotngcanhiuđonthngthìhunhưchúngtaphixétvịtrí
tươngđigiacácđimđmra“miquanhệđặcbit”.Điunàyhết
scquan
trng,đimmucht”đểgiiquyếtbàitoán,nếukhôngthìlàmsaogii?.
Câu84.Trongkhônggian
Oxyz
,chobnđim

3;1; 0A ,
2; 0; 1B ,
0; 2; 1C ,

0; 0; 2D .
Vimiđi m
M
tùyý,đặt
TMAMBMCMD
.Gi

0
;;
M
abc saochoT đtgiá
trịnhỏnht.Lúcđó,tng
5abc
bng
A.
7
. B.
4
. C.
3
. D.
13
.
Hướngdngii.
ChnC
VàoMENU913giihệbaẩn,tamtphng(ABC):
22
x
yz
,điquađimD,
nên4đimA,B,C,Dđồngphng,bnđimtothànhtứgiác.Tính:

1; 1;1BA

,

3; 1;1CA 

,
3;1; 2DA

,
2; 2; 0CB 

,
2; 0;1DB

,
0; 2;1DC

.
GV:NguyenXuanChung 78
SuyraAD>AC>BC>BD=DC>ABnêntatứgiácABDChaiđườngchéoAD
BCctnhautiđimMcntìm,
TMAMD MBMCADBC
.
Ta
3
:
22
xt
AD y t
x
t

giaovi
2
:
1
x
t
BC y t
z



ti
31
;;1
22
M



.Vy
53abc
.
Câu 85. [THPT
Chuyên
Tuyên Quang] Chođưng thng
1
:
632
x
yz
d

bađim

2; 0; 0 , 0; 4; 0 , 0; 0; 6ABC
.Đim
;;
M
abc d
thamãn
23
M
AMBMC
đtgiá
trịnhỏnht.Tính
Sabc
.
A.
148
.
49
S
 B.
49
.
148
S
 C.
50
.
49
S 
 D.
49
.
50
S 

Hướngdngii.
Gi
6;3 1;2
M
tt t d
tacntính
11 1St
khi
23
M
AMBMCT
đtgiátrịnhỏ
nht.
  
22 2 2 2
22 22
6 2 3 1 4 2 36 3 3 4 3 36 3 1 2 6   Tt t t tt t tt t
222
49 18 5 2 49 18 9 3 49 18 37 Ttt tt tt
. Dễ thy các Parabolđng thi
đạtnhỏnhtti
9
49
t
min
2411210 6433
7

T
.Khiđó
148
.
49
S
ChnA.
Câu86.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chobađim
2;1; 0A ,

4; 4; 3B ,

2; 3; 2C
đườngthng

111
:
121
x
yz
d



.Gi
mtphngcha

d saocho A ,
B
,C ởngphíađivimtphng
.Gi
1
d
,
2
d
,
3
d
lnlượtkhongcáchtừ A ,
B
,C đến
.Tìmgiátrịlnnhtca
123
23Td d d
.
A.
max
221T
. B.
max
614T
. C.
max
14 3 21T 
. D.
max
203T
.
Hướngdngii.
Gimp
() ( ) ( ) ( )
:1 1 10ax by cza -+ -+ -=
,trongđó
.0 2
d
nu a b c
a
== +

(1).
Ta
123
222
32334323
23
ac a b c a b c
ddd
abc
--+ +- + + -
++=
++
,A,B,Ccùngphíavi
(
)
a
nên
222
61218abc
T
abc
+-
=
++
(2).Thay(1)vào(2),tacó:
222
12 2
(2 )
bc
T
bc b c
-
=
+++
22
22
44 7 2
12 max 12 6 14 .
542 2 3
bbcc b
TT
bbcc c
-+
====-
++
ChnB.
Nhnxét.
GV:NguyenXuanChung 79
Ta
(
)
6; 3; 3AB =-

cùngphương
()
4; 2; 2AC =-

dođóbađimA,B,Ccùng
thucmtđườngthng
21
:
211
x
yz+-
D==
-
.
Giảsử
(
)
a
ctD tiMtrêntiađốicatiaAC,đặtBC=a,AC=2a,MA=b.
Ta
1
3
2
d
M
Ab
dMCba
==
+
(1);
(
)
2
3
23
22
2
ba
dMB
dMCba
+
==
+
(2).
Từ(1)(2)suyra
12 3 3
23 6dd dTd+==.SuyraTlnnhtkhi
(
)
a
điquaA.
Phươngtrình
(
)
a
là:
230xyz+-=
(
)
max 6 , ( ) 6 14TdCa= =
.ChnB.
Câu87.[SGDThanhHóa]Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chobnđim
7;2;3A
,
1; 4; 3B
,
1; 2; 6C
,
1; 2; 3D
đim
M
tùyý.Tínhđdàiđon
OM
khibiuthc
3
P
MA MB MC MD đạtgiátrịnhỏnht.
A.
321
4
OM
. B. 26OM . C. 14OM . D.
517
4
OM
.
Hướngdngii.
ChnC
Ta
6;0; 0DA

,

0; 2; 0DB

,

0;0;3DC

nêntứdin
ABCD
tứdinvuông
đỉnh
D
. Giả sử
1; 2; 3Mx y z. Ta

2
22
6
M
Ax
y
z
6x
6
x

,

2
22
2
M
Bx
y
z
2y
2
y

;

2
22
3MC x y z
3z
3 z
,
222
33
M
Dx
y
z

2
xy
z
x
yz
.
Dođó
623 11Px y zxyz.
Vy
P
đạtgiátrịnhỏnhtbng
11
,khichỉkhi
0xyz
.NênOM 14 .
Câu88.[SGDNi]Trongkhônggian
Oxyz
,chomtcu
1
S tâm

2;1;1I bánkính
bng
4
mtcu
2
S
tâm

2;1;5J
bánkínhbng
2
.
P
mtphngthay
đổitiếpxúcvihaimtcu
1
S
,
2
S
.Đt
M
, m lnlượtgiátrịlnnht,giátrị
nhỏnhtcakhongcáchtừđimO đến
P
.Giátrị
M
m bng
A.
15 . B.83. C.9 . D.8 .
Hướngdngii.
ChnC
GV:NguyenXuanChung 80
Ta
1
0; 0; 4 4
I
JIJR

suyratâm
J
thucmtcu
1
S
.Giảsửđưngthng
IJct(P)tiK,tacó:

1
2
220;0;82;1;9.
RKI
IK IJ K
KJ R

 
Phươngtrình mp(OIJ):
20xy
.GiA,Bhaitiếpđimtrongmp(OIJ),khiđóKAB
tamgiácđều.ĐườngthngABquaHthucIJdễthyHtrungđimIJ,tađộ
2;1;3H .
PhươngtrìnhAB:
2
3
x
t
y
t
z
ct
1
S
khi
 
22 2
2
2 2 1 2 16 5 1 12tt t
.
mp(P)quaK,vtpt
I
A

:2 2 2 1 1 2 9 0Pa x a y ztươngt:
Phươngtrình
':2 2 2 1 1 2 9 0Pb x by z.Từđó:
 

22
35 35 3535
3
55
4
12 4
514514
abab
Mm a b
ab


 
.
Trongđó
12 12
1,1
55
ab 
nên

3
66 9.
4
Mm
Câu 89. [TH & TT SỐ 8] Trong không gian vi h ệ trc tađ
Oxyz
, chođưng thng
144
:
321
xy z


cácđim
2; 3; 4A
,
4; 6; 9B
.Gi
,CD
cđimthay
đổitrên
saocho
14CD
mtcunitiếptứdin
A
BCD
thểtíchlnnht.
Khiđótađộtrungđim
M
ca
CD
A.
79 64 102
;;
35 35 35
M



. B.
181 104 42
;;
55 5
M




.
C.
101 13 69
;;
28 14 28
M



. D.
2; 2; 3
.
Hướngdngii.
Tacácdinchtamgiác
,
A
CD BCD
khôngđi,mtphng

BCD
đimAcố
địnhnthểtíchkhitứdin
A
BCD
khôngđi.GiI,rtâmbánkinhmtcu
nitiếptứdinthì:
1234
3

V
r
SSSS
,trongđó
1234
;;;
A
CD BCD CAB DAB
SS SS SS SS
.
GV:NguyenXuanChung 81
Gi
,CH DK
cácđưngcaocacáctamgiác
,CAB DAB
.Tarlnnhtkhi
34
SS
nhỏnhthaytng
12
CH DK h h
nhỏnht.
Phương trình

4
:
53
23
2


xyz
AB
. Gi

31;2 4; 4 Mt t t
trungđim
ca
CD
.Dễthy
14CD u


.
Ta
15 91 7
3 ;25; , 3 ;23;
22 22 2




MC u C t t t D t t t

nên:

2
2
2
2
2
2
1
91
5
9 17 507 1521 6387
2
322
2 2 38 38 38 152









h
t
ttt tt

2
2
22
2
2
2
81
5
3 15 507 507 2331
2
32
2 2 38 38 38 152









t
ttt tth
Suyra
2
22
1
507 1521 6387 507 507 2331 2331 3 9842
2
38 38 152 38 38 152 152 38
  tt tthh
.
Vy
12
CH DK h h
nhỏnhtti
12;2;3tM
.ChnD.
Libình.
Bàitoántrênnếubinluntheovịtrítươngđốibngdnghìnhhìnhhckhông
gianthìsẽgpkhókhănlndàidòngnênthitrcnghi
mkhônghplý.Tuynhiên
nếutathamsốhóađưctng

12
CH DK h h f t
thìvàoMENU8tasẽkhosát
được
f
t
,kểcảnhưvythìcũngrtdàitnthigian,cácsốlnkhôngđẹp.
GV:NguyenXuanChung 82
IV.ITOÁNTNGHPCUIPHN2.
1.Đềbài.
Câu90.Trongkhônggianvihệtrctađ
Ox
y
z
,chohaiđim
2; 2; 4A
,
3; 3; 1B 
mtcu

222
:1 3 33Sx y z
.Xétđim
M
thayđithucmtcu
S
,
giátrịnhỏnhtca
22
23
M
AMB
bng
A.
103
. B.
108
. C.
105
. D.
100
.
Câu91. [ĐoànThượng Hi Dương] Trongkhông gian
Oxyz
cho
1; 1; 2A
,
2; 0; 3B
,
0;1; 2C
. Gi
;;
M
abc
đim thuc mt phng
Oxy
sao cho biu thc
.2.3.SMAMB MBMC MCMA
    
đạtgiátrịnhỏnht.Khiđó 12 12Tabcbng
A.
3T
. B.
3T 
. C.
1T
. D.
1T 
.
Câu92.[HSGNamĐịnh]Trongkhônggian
,Oxyz
chocácđim
4;1; 5A
,

3; 0;1B
,
1; 2; 0C
đim
;;
M
abc
thamãn
.2.5.
     
M
AMB MBMC MCMA
lnnht.Tính
24. Pa b c
A.
23P
. B.
31P
. C.
11P
. D.
13.P
Câu 93. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
cho
0 ; 0 ; 2 , 1 ; 1; 0AB
mt cu

2
22
1
:1
4
Sx y z
.Xétđim
M
thayđithuc
S
.Giátrịnhỏnhtcabiu
thc
22
2
M
AMB
bng
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
19
4
. D.
21
4
.
Câu 94. [SGD Thanh hóa] Trong không gian
Oxyz
, cho bnđim
2; 3; 5A ,
1; 3; 2B ,
2;1;3C
5; 7; 4D .Gi
;;
M
abc đimthucmtphng
Oxy saochobiu
thc
22 24
456TMA MB MCMD
đạtgiátrịnhỏnht.Tínhtng abcbng
A.
12
. B.
11
. C.
11
. D.9 .
Câu95.[ChuyênQuangTrungBìnhPhước]Trongkhônggian
Oxyz
chohaiđưngthng
1
:
11 1
x
yz-
D==
1
'
121
x
yz-
D= = =
.Xétđim
M
thayđitrongkhônggian,gi
,ab
lnlượtkhongcáchtừMđếnD 'D .Biuthc
22
2ab+
đạtgiátrịnhỏnht
khichỉkhi
(
)
0000
,,
M
Mxyzº
.Khiđógiátrị
00
x
y+
bng
A.
4
3
. B.
0
. C.
2
3
. D.
2
.
Câu96.[NhoQuanANinhBình]Trongkhônggianvihệtrctađộ
Oxyz
,chohaiđim
0; 1; 1 , 1; 3; 1AB
. Giả sử
,CD
haiđim diđng trên mt phng
:2 2 1 0Pxyz
saocho
4CD
,,
A
CD
thnghàng.Gi
12
,SS
lnlượtdin
tíchlnnhtnhỏnhtcatamgiác
B
CD
.Khiđótng
12
SS
giátrịbng
A.
34
3
. B.
37
3
. C.
11
3
. D.
17
3
.
GV:NguyenXuanChung 83
Câu97.Trongkhônggiantađ
Oxyz
,chomtcu

22
2
5
S:x 1 y 1 z
6

,mtphng
P:x y z 1 0
đim
A 1;1;1
.ĐimMthayđitrênđưngtròngiaotuyếnca

P

S
.Giátrịlnnhtca
AM
là:
A.
2
B.
32
2
C.
23
3
D.
35
6
Câu98.[YênPhongBcNinh]Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chocácđim
1; 0; 0A ,
3; 2; 0B ,
1; 2; 4C .Gi
M
đimthayđisaochođưngthng
M
A ,
M
B ,
M
C
hpvimtphng

A
BC cácgócbngnhau; N đimthayđinmtrênmtcu

222
1
:3 2 3
2
Sx y z
.Tínhgiátrịnhỏnhtcađộdàiđon
M
N .
A.
32
2
. B. 2 . C.
2
2
. D. 5 .
Câu99.Trongkhônggiantađộ
Oxyz
,cho5đim

1; 0; 0A
,

1; 1; 0B
,
0; 1; 0C
,

0;1; 0D
,

0; 3; 0E
.
M
đimthayđitrênmtcu
222
(): ( 1) 1Sx y z
.Giátrịlnnht
cabiuthc
23
P
MA MB MC MD ME
   
bng:
A.
12
. B.12 2 . C.
24
. D.24 2 .
Câu100.[ĐHQucTế]Trongkhônggianvihệtrctađộ
Oxyz
,chohaiđim
2;1; 3A ,
3; 2;1B .Gi

d đưngthngđiqua
1; 2; 3M saochotngkhongcáchtừ A
đến
d từ
B
đến

d lnnht.Khiđóphươngtrìnhđườngthng
d
A.
1
2
54
x
z
y

. B.
123
32 1
xy z

.
C.
123
113 2
xy z

. D.
123
32 2
xy z

.
Câu101.[SPĐồngNai]Trongkhônggian
Oxyz
,chobnđim
3; 0; 0 , 0; 2; 0 , 0; 0; 6ABC
1; 1;1D
.Gi
đưngthngđiqua
D
thamãntngkhongcáchtừcác
đim
,,
A
BC
đến lnnht.Hi điquađimnàotrongcácđimdướiđây?
A.
5; 7; 3M
. B.

1; 2; 1M 
. C.
3; 4; 3M
. D.

7;13;5M
.
Câu 102. Trong không gian
Ox
y
z
, cho mt cu

22
2
:1 210Sx y z haiđim
1; 2; 4A

1; 2;14B
.Đim
M
thayđitrênmtcu
S
.Giátrịnhỏnhtca
2
M
AMB
bng
A.
282. B.379. C.579. D.382.
Câu103.[HuLc2ThanhHóa] Trongkhônggian
Oxyz
,cho2đim
A0;0;2
B3;4;1
.
Gi

P
mt phng chađưng tròn giao tuyến ca hai mt cu

222
1
:1 1 325Sx y z
vi
222
2
:x 2 2 14 0Syzxy
.Haiđim
M
,
N
thuc
P
saocho
1MN
.Giátrịnhỏnhtca
A
MBN
GV:NguyenXuanChung 84
A.
34 1
. B.
5
. C.
34
. D.
3
.
Câu 104. Trong không gian
Ox
y
z
chođim

5; 3; 2A
mt cu

S
phương trình
222
42230xyz xyz.Mtđưngthng
d
thayđiluônđiqua
A
luôn
ct
S
haiđimphânbit
,
M
N
.Tínhgiátrịnhỏnhtcabiuthc
4SAM AN
.
A.
min
30S
. B.
min
20S
. C.
min
34 3S 
.
D.
min
534 9S 
.
Câu105.Trongkhônggian
Oxyz
,chobnđim

2;0;1A
,

3;1;5B
,
1;2;0C
,
4;2;1D
.Gi

mtphngđiqua
D
saochobađim
A
,
B
, C nmcùngphíađốivi

tngkhongcáchtừcđim
A
,
B
,
C
đếnmtphng

lnnht.Giảsửphương
trình

dng:
20xmynz p
.Khiđó,
Tmnp
bng:
A.9. B.6. C.8. D.7.
Câu106.Trongkhônggian
Oxyz
chođim
2; 2; 7A 
,đưngthng
123
:
234
x
yz
d


mtcu
S
:

222
345729xyz
.Đim
B
thucgiaotuyếncamtcu
S
mtphng

:2 3 4 107 0Pxyz
.Khiđim
M
diđngtrênđưngthng
d ,giátrịnhỏnhtcabiuthc
M
AMB
bng
A.
530
. B.
27
. C.
529
. D.
742
.
Câu 107. [Đại hc Hng Đức –Thanh Hóa] Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho
3;1;1A
,
5;1;1B
haimtphng
:2 40Px yz
,
:10Qxyz 
.Gi
;;
M
abc
đimnmtrênhaimtphng
P
Q
saocho
M
AMB đtgiátrị
nhỏnht.Tính
222
Tabc
.
A.
5
. B.
29
. C.
13
. D.
3
.
Câu108.Trongkhônggian
Ox
y
z
,chođim
1; 4; 3A
mtphng
:2 0Pyz
.Biếtđim
B
thuc
P
,đim
C
thuc
Oxy
saochochuvitamgiác
A
BC
nhỏnht.Higiátrị
nhỏnhtđó
A.
65. B. 25. C. 45. D. 5 .
Câu109.Trongkhônggiantađ
,Oxyz
chohaiđim
3; 2; 2 , 2; 2; 0AB
mtphng
:2 2 3 0.Pxyz
Xétcácđim
,
M
N
diđngtrên
P
saocho
1.MN
Giátrịnhỏ
nhtcabiuthc
22
23
A
MBN
bng
A.
49,8.
B.
45.
C.
53.
D.
55,8.
Câu110.Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chomtcu
222
(): 2 4 4 0Sx y z x y
haiđim
(4;2;4), (1;4;2)AB
.
M
N
dâycungcamtcuthamãn
M
N

cùnghướng
vi
(0;1;1)u
42MN
.Tínhgiátrịlnnhtca
A
MBN
.
A.
41
. B.
42
. C.
7
. D.
17
.
GV:NguyenXuanChung 85
Câu111.[SGDThanhHóa]Trongkhônggian
Oxyz
chomtphng
:10Py
,đưngthng
1
:2
1
x
dy t
z

haiđim
1; 3; 11A 
,
1
;0;8
2
B



.Haiđim
M
,
N
thucmtphng

P
saocho
,2dMd
2NA NB
.Tìmgiátrịnhỏnhtcađon
M
N
.
A.
min
1MN . B.
min
2MN
. C.
min
2
2
MN
. D.
min
2
.
3
MN
2.Hướngdngiibàitpcuiphn2.
Câu90.Trongkhônggianvihệtrctađ
Ox
y
z
,chohaiđim
2; 2; 4A
,
3; 3; 1B 
mtcu

222
:1 3 33Sx y z
.Xétđim
M
thayđithucmtcu
S
,
giátrịnhỏnhtca
22
23
M
AMB bng
A.
103
. B.
108
. C.
105
. D.
100
.
Hướngdn.
ChnC
Tính

1; 5;1 , 4; 0; 4 2 3 10; 10; 10
I
AIB IAIB IK
 
.
Khiđó
22222
23 5232.1652.TMA MB MI IA IB MIIK MIIK
 
.
ĐểTnhỏnhtthì
,
M
IIK

ngượchướng,suyra:
min 165 2. . 165 2. 3.10 3 105TRIK  .
Câu91. [ĐoànThượng Hi Dương] Trongkhông gian
Oxyz
cho
1; 1; 2A
,
2; 0; 3B
,
0;1; 2C
. Gi
;;
M
abc
đim thuc mt phng
Oxy
sao cho biu thc
.2.3.SMAMB MBMC MCMA
    
đạtgiátrịnhỏnht.Khiđó 12 12Tabcbng
A.
3T . B. 3T  . C.
1T
. D.
1T 
.
Hướngdn.
Gi

11 7
230;;
61212
IA IB IB IC IC IA I




  
.
Khiđó
2
6.2.3.SMIIAIBIBICICIA
  
.
ĐểSnhỏnhtthì
M
I nhỏnht,suyra
11
;;0
612
M



.Vy
1T 
.ChnD.
Câu92.[HSGNamĐịnh]Trongkhônggian
,Oxyz
chocácđim
4;1; 5A ,

3; 0;1B ,
1; 2; 0C
đim
;;
M
abc
thamãn
.2.5.
     
M
AMB MBMC MCMA
lnnht.Tính
24. Pa b c
A.
23P . B. 31P . C.
11P
. D.
13.P
Hướngdn.
Gi

517
2501;;
24
IA IB IB IC IC IA I




  
.
Khiđó
2
2.2.5.SMIIAIBIBICICIA
     
.
ĐểSlnnhtthì
M
I nhỏnht,suyra
517
1; ;
24
M
I



.Vy
13P
.ChnD.
GV:NguyenXuanChung 86
Câu 93. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
cho

0 ; 0 ; 2 , 1 ; 1; 0AB
mt cu

2
22
1
:1
4
Sx y z
.Xétđim
M
thayđithuc
S
.Giátrịnhỏnhtcabiu
thc
22
2
M
AMB
bng
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
19
4
. D.
21
4
.
Hướngdn.
ChnC
Tính

0;0;1 , 1;1; 1 2 2; 2; 1
I
AIB IAIB IK
 
.
Khiđó
22222
31
23 22. 2.
4
T MA MB MI IA IB MIIK MIIK 
 
.
ĐểTnhỏnhtthì
,
M
IIK

ngượchướng,suyra:
31 31 1 19
min 2. . 2. .3
4424
TRIK 
.
Câu 94. [SGD Thanh hóa] Trong không gian
Ox
y
z
, cho bnđim

2; 3; 5A
,

1; 3; 2B
,
2;1;3C
5; 7; 4D .Gi
;;
M
abc đimthucmtphng
Oxy saochobiu
thc
22 24
456TMA MB MCMD
đạtgiátrịnhỏnht.Tínhtng abcbng
A.
12 . B.11. C. 11 . D.
9
.
Hướngdn.
ChnA.
Gi

456 0 5;7;4
I
AIBIC I D

.
Khiđó
222 24
3456TMD DA DB DCMD 
nhỏnhtkhi
M
hìnhchiếuca
D
trênmp
Oxy .Tađộ

5; 7; 0M nên
12abc
.
Câu95.[ChuyênQuangTrungBìnhPhước]Trongkhônggian
Oxyz
chohaiđưngthng
1
:
11 1
x
yz-
D==
1
'
121
x
yz-
D= = =
.Xétđim
M
thayđitrongkhônggian,gi
,ab
lnlượtkhongcáchtừMđếnD 'D .Biuthc
22
2ab+
đạtgiátrịnhỏnht
khichỉkhi
(
)
0000
,,
M
Mxyzº
.Khiđógiátrị
00
x
y+ bng
A.
4
3
. B.
0
. C.
2
3
. D.
2
.
Hướngdn.
Ta
D 'D chéonhau,gi
;; 1 , 1;2; 'Aaaa Bb bb
saocho AB đon
vuônggócchung.nh
1;2 ;1
A
Bb abab a

cùngphương
1; 0; 1u 
,suy
ra: 20ab==
0; 0;1 , 1; 0; 0AB.Ly
M
thucđon
A
B thì
,aMAbMB==
.
Khiđó
()
22222
23 22 2
M
AMBMIIAIBMIIAIB

+=+++ +
.Chn
M
I thamãn:
21
20 ;0;
33
IA IB I





.Vy
00
2
3
xy
+=
.ChnC.
GV:NguyenXuanChung 87
Câu96.[NhoQuanANinhBình]Trongkhônggianvihệtrctađộ
Oxyz
,chohaiđim
0; 1; 1 , 1; 3; 1AB
. Giả sử
,CD
haiđim diđng trên mt phng
:2 2 1 0Pxyz
saocho
4CD
,,AC D
thnghàng.Gi
12
,SSlnlượtdin
tíchlnnhtnhỏnhtcatamgiác
B
CD
.Khiđótng
12
SS
giátrịbng
A.
34
3
. B.
37
3
. C.
11
3
. D.
17
3
.
Hướngdn.
ChnA
Do
4CD
khôngđổinêntatìm

,hdBCD lnnhtnhỏnht.
Ta
max 3hBA

8
min ,( )
3
hdBP
.
Khiđó

12
134
..
23
S S CD BA BH
.
Câu97.Trongkhônggiantađ
Oxyz
,chomtcu

22
2
5
S:x 1 y 1 z
6

,mtphng
P:x y z 1 0
đim
A 1;1;1
.ĐimMthayđitrênđưngtròngiaotuyếnca

P

S
.Giátrịlnnhtca
AM
là:
A.
2
B.
32
2
C.
23
3
D.
35
6
Hướngdn.
ChnD
Mtcutâm

2
5
1; 1; 0 ,
6
IR
.Hạ
,IH AK
vuônggócvi
P
.Tađộ
111
;;
333
K



.
Suyra
222
75
36
KI IM IN
nênđimKnmngoàiđonMN.
Bánkínhđườngtròngiaotuyếnlà:
22
51 2
63 2
rMH R IH
.
Ta
22
71
2
33
KH KI IH
.TừđósuyraAMlnnhtlà:

2
2
22
4 2 35 35
max 2 max
326 6
AM AK KH r AM





.
GV:NguyenXuanChung 88
Câu98.[YênPhongBcNinh]Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chocácđim
1; 0; 0A
,
3; 2; 0B ,
1; 2; 4C .Gi
M
đimthayđisaochođưngthng
M
A
,
M
B
,
M
C
hpvimtphng

A
BC
cácgócbngnhau;
N
đimthayđinmtrênmtcu

222
1
:3 2 3
2
Sx y z
.Tínhgiátrịnhỏnhtcađộdàiđon
M
N
.
A.
32
2
. B.
2
. C.
2
2
. D.
5
.
Hướngdn.
VàoMENU912viếtphươngtrình

:1
A
BC x y z
.
MtphngtrungtrccaAB
2206xyz
.
MtphngtrungtrccaCA
224 10xyz
.Gi ihệbaẩntamđưngtròn

A
BC
1; 2; 2H
.Trcđườngtròn
1
:2
2
x
t
yt
zt



.
Mi
M

đềuthamãngiảthiếtđãcho.Tínhkhongcáchtừtâmmtcu
3; 2; 3I
đến
,ta

2
,2
2
IK d I R
.Khiđó
22
min 2
22
MN 
.ChnC.
Câu99.Trongkhônggiantađộ
Oxyz
,cho5đim
1; 0; 0A
,
1; 1; 0B
,
0; 1; 0C
,

0;1; 0D
,

0; 3; 0E
.
M
đimthayđitrênmtcu
222
(): ( 1) 1Sx y z .Giátrịlnnht
cabiuthc
23
P
MA MB MC MD ME
   
bng:
A.
12
. B.12 2 . C.
24
. D.24 2 .
Hướngdn.
Gi

0; 0; 0G trngtâmtamgiácABC,

0; 2; 0H trungđimcaDE.Khiđó:

6
P
MG MH
,
GH
đườngkínhcamtcutâm
0;1; 0I
.
Ta
22 2 2 2
11 2 22MG MH MG MH GH .Vy
max 12 2P
.
Câu100.[ĐHQucTế]Trongkhônggianvihệtrctađộ
Oxyz
,chohaiđim
2;1; 3A ,
3; 2;1B
.Gi

d
đưngthngđiqua
1; 2; 3M
saochotngkhongcáchtừ
A
đến
d từ
B
đến

d lnnht.Khiđóphươngtrìnhđưngthng
d
A.
1
2
54
x
z
y

. B.
123
32 1
xy z

.
C.
123
113 2
xy z

. D.
123
32 2
xy z

.
Hướngdn.
Ta
  

,;, ,,d A d AM d B d BM max d A d d B d AM BM
.Khiđó
d
đi
qua
M
vuônggócvi
:13221ABM x y z.ChnC.
GV:NguyenXuanChung 89
Câu101.[SPĐồngNai]Trongkhônggian
Oxyz
,chobnđim
3; 0; 0 , 0; 2; 0 , 0; 0; 6ABC
1; 1;1D
.Gi đưngthngđiqua D thamãntngkhongcáchtừcác
đim
,,
A
BC
đến
lnnht.Hi
điquađimnàotrongcácđimdướiđây?
A.
5; 7; 3M
. B.
1; 2; 1M 
. C.
3; 4; 3M
. D.

7;13;5M
.
Hướngdn.
Ta
1; 1;1D
thucmtphng
:2 3 6ABC x y z
.
Ta


,,,max d A d B d C AD BD CD 
. Khiđó
12
:13
1
x
t
yt
zt



đi qua
đim
5; 7; 3M
.ChnA.
Câu 102. Trong không gian
Ox
y
z
, cho mt cu

22
2
:1 210Sx y z
haiđim
1; 2; 4A

1; 2;14B
.Đim
M
thayđitrênmtcu
S
.Giátrịnhỏnhtca
2
M
AMB
bng
A.
282. B.379. C.579. D.382.
Hướngdn.
Ta
0; 2; 6IA 

,gi
113 11
0; ; 1; ;
422 22
IC IA C




 
.ĐimCbêntrong
S
.
Ta
22 2 2
5
2. 40108 . 410 2 . 4
2
A
MIAIM IAIM ICIM ICIM MC




     
Suyra
2
M
AMC 

22 2382SMA MB MBMC BC
.ChnD.
Câu 103. [Hu Lc 2Thanh Hóa] Trong không gian
Oxyz
, cho cácđim
A0;0;2
B3;4;1
. Gi
P
mt phng chađưng tròn giao tuyến ca hai mt cu

222
1
:1 1 325Sx y z
vi

222
2
:x 2 2 14 0Syzxy
.Haiđim
M
,
N
thuc
P
saocho
1MN
.Giátrịnhỏnhtca
A
MBN
A.
34 1 . B.
5
. C. 34 . D.
3
.
Hướngdn.
Trừcácvếhaimtcu,taphươngtrình
:0Pz
,tcmtphng
Oxy
.
Hạ
,
A
HBK
vuônggócvi
P
,tađộ

0; 0; 0 , 3; 4; 0HK
5HK
.
Chn
,
M
N
thucđon
H
K ,đặt
4NK t HM t
.
Khiđó
 
222
222
24 1 21 4 5AM BN t t t t
.ChnB.
Câu 104. Trong không gian
Ox
y
z
chođim

5; 3; 2A
mt cu

S
phương trình
222
42230xyz xyz
.Mtđưngthng
d
thayđiluônđiqua
A
luôn
ct
S
haiđimphânbit
,
M
N
.Tínhgiátrịnhỏnhtcabiuthc
4SAM AN
.
A.
min
30S
. B.
min
20S
. C.
min
34 3S 
.
D.
min
534 9S 
.
Hướngdn.
GV:NguyenXuanChung 90
Mtcutâm
2; 1;1I
,bánkính
3R
.Ta
2
34IA
.
GiHtrungđimMNchnvịtríM,Nnhưhìnhv.Khiđó:
44 53SANAM AHHNAHHMAHHN
2222
534 39 534 39SIHIH tt.
Khosáthàmsốtrên
0;3 thì
min
5 34 9 20.155S 
ti 0t .ChnD.
Câu105.Trongkhônggian
Oxyz
,chobnđim

2;0;1A
,

3;1;5B
,
1;2;0C
,
4;2;1D
.Gi

mtphngđiqua
D
saochobađim
A
,
B
, C nmcùngphíađốivi

tngkhongcáchtừcđim
A
,
B
,
C
đếnmtphng

lnnht.Giảsửphương
trình

dng:
20xmynz p
.Khiđó,
Tmnp
bng:
A.9. B.6. C.8. D.7.
Hướngdn.

qua
4;2;1D
nêntacó:
82
p
mn
.Nên
:2 4 2 1 0xmynz 
.
Tngcáckhongch
22
26 12 3 6 6 3
4
mn
d
mn


(Vìtửsốcùngdu).
Hay
22 2 2 2
22 22
32 1 (1) 4
32.2 1. ( 1).
36
44
mn
mn
d
mn mn



 
.
Đẳngkhi
2
1, 1 9
21 1
mn
mn p
.Vy
9Tmnp
.ChnA.
Câu106.Trongkhônggian
Oxyz
chođim
2; 2; 7A 
,đưngthng
123
:
234
x
yz
d


mtcu
S
:

222
345729xyz
.Đim
B
thucgiaotuyếncamtcu
S
mtphng

:2 3 4 107 0Pxyz
.Khiđim
M
diđngtrênđưngthng
d ,giátrịnhỏnhtcabiuthc
M
AMB
bng
A.
530. B.
27
. C.529. D. 742 .
Hướngdn.
Mtcutâm
()
3; 4; 5I --- ,bánkính 27R = .Tali
d
đi qua I vuônggócvi

P
titâm
H
cađườngtròngiaotuyến.
GV:NguyenXuanChung 91
Hạ
()
A
KP^
,
529AK
,
529IH
,

22
3,, 2AI HK d A d HB R IH
.
Khiđó

22
min 725 25 5 30MA MB AB AK KB 
.ChnA.
Câu 107. [Đại hc Hng Đức –Thanh Hóa] Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho
3;1;1A
,
5;1;1B
haimtphng
:2 40Px yz
,
:10Qxyz 
.Gi
;;
M
abc
đimnmtrênhaimtphng
P
Q
saocho
M
AMB
đtgiátrị
nhỏnht.Tính
222
Tabc
.
A.
5
. B.
29
. C.
13
. D.
3
.
Hướngdn.
Giaotuyếnca
P
Q
111
:
123
x
yz---
D==
-
.Tínhckhongcáchtừ
,
A
B
đến
,ta
1
a
b
d
t
d
==
.Gi
1;1; 1I trungđim AB ,đim
M
cntìmhìnhchiếu
ca
I
trên
.
I 
nên
1;1; 1
M
I
.Vy
222
3Ta b c
.ChnD.
Câu108.Trongkhônggian
Oxyz
,chođim
1; 4; 3A
mtphng
:2 0Pyz
.Biếtđim
B
thuc
P
,đim
C
thuc
Oxy
saochochuvitamgiác
A
BC
nhỏnht.Higiátrị
nhỏnhtđó
A.
65. B. 25. C. 45. D. 5 .
Hướngdn.
Gi
'1;4; 3A đixngvi
1; 4; 3A
quamp
Oxy
.
K
hìnhchiếuvuônggócca
A
trên

P
,tađộ
1; 2; 4K
.Ly

'' 1; 0; 5A
đốixngvi
A
qua

P
.Khiđó:
''''''
A
CCBBA ACCBBA AA  ,dubngkhi
', , , ''
A
CBA
thnghàng.
Ta
22
''' 4 8 45AA =+=
.ChnC.
Câu109.Trongkhônggiantađ
,Oxyz
chohaiđim
3; 2; 2 , 2; 2; 0AB
mtphng
:2 2 3 0.Pxyz
Xétcácđim
,
M
N
diđngtrên
P
saocho
1.MN
Giátrịnhỏ
nhtcabiuthc
22
23
A
MBN
bng
A.
49,8.
B.
45.
C.
53.
D.
55,8.
Hướngdn.
Hạ
,
A
HBK
vuônggócvi
P
,chn
,
M
N
thucđon
H
K
.
GV:NguyenXuanChung 92
Tínhđược

2
2
3; 3AH BK HK BA AH BK
.Đặt 2NK t HM t .
Ta

2
22 22
23292 395853TAM BN t t tt



.
Suyra
249
min 49,8
5
T 
.ChnA.
Câu110.Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chomtcu
222
(): 2 4 4 0Sx y z x y
haiđim
(4;2;4), (1;4;2)AB
.
M
N
dâycungcamtcuthamãn
M
N

cùnghướng
vi
(0;1;1)u
42MN
.Tínhgiátrịlnnhtca
A
MBN
.
A.
41
. B.
42
. C.
7
. D.
17
.
Hướngdn.
ChnC
Ta
 
0;1;1 , 0; 4 2 4 0; 4; 4MN t t MN t MN

;
3; 2; 2BA 

.
Đặt

3; 2; 6
M
NBA AC

,khiđó

2
2
A
MABBNNM
 

2
2222
2. 492.
A
M BNAC BN AC BNACBN BNAC 
     
.
Suyra
2
max
A
M khi ,BN AC
 
cùnghướng.
Khiđó

2
22
max 49 2. .7 7 max 7AM BN BN BN AM BN  .
Cách2.
Ta
 
0;1;1 , 0; 4 2 4 0;4;4MN t t MN t MN

.Đim A ngoài mt
cu,đimBtrongmtcu.Mtphng(ABI)ctmtcuđườngtrònln.
DnghìnhbìnhhànhMNBC,khiđó
A
MBN AMCM AC
,dubngkhiA,
C,Mthnghàng.
Ta

0; 4; 4BC MN
 
,suyra

1; 0; 2 3; 2; 6 7CCA CA

.
GV:NguyenXuanChung 93
Câu111.[SGDThanhHóa]Trongkhônggian
Oxyz
chomtphng
:10Py
,đưngthng
1
:2
1
x
dy t
z

haiđim
1; 3; 11A 
,
1
;0;8
2
B



.Haiđim
M
,
N
thucmtphng

P
saocho
,2dMd
2NA NB
.Tìmgiátrịnhỏnhtcađon
M
N
.
A.
min
1MN . B.
min
2MN
. C.
min
2
2
MN
. D.
min
2
.
3
MN
Hướngdn.
Gi
D
saocho
20 0;1;9DA DB D

;gi
C
saocho

20 2;3;5CA CB C

.Khi
đóđim
N
thucđưng tròngiaotuyếnca
P
mtcuđưngkính
CD
.Tâm
mtcu
1;1; 7IP
,bánkính
3R
.
Gi
1; 1;1
H
Pd
,khiđó
6,
H
IdId
.
,2dMd
nênchn
M
HI
1
24
3
H
MHI IM R
.Vy
min 4 3 1MN 
.ChnA.
GV:NguyenXuanChung 94
V.PHỤLC.
Phươngphápchungđgiibàitoánquỹtíchmin‐maxlà:Cácyếutốdi
độngdichuynthayđổiphiđược“ràngbucgnlin”vicácyếutốcốđịnh
khôngđổi;
Từđótìmramiquanhệcnthiếtđểgii,phươngchâm“Lybt biến
ngvnbiến”.
Nóivuimttí:Trướckiathì“TềThiênĐiThánh”baynhytựdotùyý,
bây
giờ“TônNgộKhôngtheosưphthìbịtròngmtivòngkimnchỉcòn“Tự
dotrongkhuônkh”.
Phươngphápđặcbithóa
Trongthitrcnghim,chúngtacũngthểsửdngph
ươngphápđặcbithóa,
nghĩalà:itoánđúngtrongtrườnghptngquátthìcũngđúngtrongcáctrường
hpriêng.Khiđóchúngtarútgnmtsốbiếnđổilpluntrung
giansẽdnđến
kếtquảnhanhhơn.
‐Chothamsốvàigiátrịriêngđểxemxét
‐Đặcbithóatừbiuthc;vaitròngangnhaucacđim;tínhđixngca
cácbiến.
dụ60.
[Đề_2017_BGD]Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chohaiđim
4; 6; 2A
2; 2; 0B
mtphng
:0Pxyz
.Xétđườngthng
d
thayđổithuc
P
điqua
B
,gi
H
hìnhchiếuvuônggócca
A
trên
d
.Biếtrngkhi
d
thayđổithì
H
thucmtđườngtròncốđịnh.Tínhbánkính R cađườngtrònđó.
A.
1R
. B.
6R
. C.
3R
. D.
2R
.
Hướngdn.
ChnB
Đềbàichocyếutốcốđịnhhaiđim
A ,
B
mtphng
P
.Đưngthng
d
thayđổitrong
P
quayquanhđim
B
,nóichkhácđim
H
thayđithuc
mtcuđườngkính AB ,đngthinmtrong
P
,nênthucđườngtròngiaotuyến
cốđịnh.Suyra
1
2
RBK
,vi K hìnhchiếuvuônggócca A trên
P
.
Ghi


2
22
2
1
22
23
x
yz
xyz


CALCnhptađộA,kếtquả
6R
.
GV:NguyenXuanChung 95
dụ61.TrongkhônggianvihệtađOxyz,chođưngthng
444
:
322
xyz
d


mtcu

222
14
:1 2 3
3
Sx y z
.Gi

000
;;
A
xyz ,(
0
0x
)đimthuc d
,từ A kẻbatiếptuyếnđếnmtcu

S ctiếpđim
,,
B
CD
saocho
A
BCD tứ
dinđều.Giátrịcabiuthc
000
P
xyz
A.6. B.16. C.12. D.8.
Hướngdn.
Đặtcnhtứdinđều
a
,ta
2
6
..
3
a
AB AI AH AI
,vi
H
tâmtamgiác
B
CD
.
Suyra
2
22222
33
2
2
6
aa
A
IAI aRaR .Dođó
22
314IA R
.
Tatâm

1; 2; 3I ,đim
0
4; 4; 4
M
d
2
00
14IM A M
.Vy
000
12xyz.
dụ62.[Đề_2018_BGD]Trongkhônggian
Oxyz
,chomtcu

S
m

2;1; 2I
đi
quađim

1; 2; 1A 
.Xétcácđim
B
,C ,
D
thuc
S
saocho
A
B
,
A
C ,
A
D
đôimt
vuônggócvinhau.Thểtíchcakhitứdin
A
BCD giátrịlnnhtbng
A.
72 . B.216 . C.108 . D.36 .
Hướngdn.
Tabánkínhmtcu
33RIA
.Nếudnghìnhhpchữnhtbacnh
A
B
,
A
C
A
D
thìđim I cũngtâmhìnhhp.Khiđóthểtíchkhilpphươngln
nht,cnh
2
6
33
dR
a

.Suyra
3
1
max .6 36
6
ABCD
V 
.
Nhnxét.
Cácemthểđặt
A
Ba
,
AC b
A
Dc
thì
222 2
4abc R
,sauđósửdng
btđẳngthcAMGMdnđếnđimrơi
.abc
Cuicùngchokếtquảnhưtrên.
dụ63.TrongkhônggianvihệtađộOxyz,biếtrngmtđườngthngcốđịnhnm
trong mt phng
22 2
:122142 20Pm x m m y m zm m 
khi m thay
đổi.Đườngthng
d điqua

1; 1; 1M ,vectơchỉphương

1; ;ubc
,d vuôngc
vicách
O mtkhongl nnht.GiátrịcaTbcbng
A.12. B.9. C.11. D.10.
Hướngdn.
ChnC
Bàichođim
M
cốđịnh,tuynhiêntanphitìm .
Cho
1m ,tamp

1
:2 6 1 0Pxyz ;cho 0m ,tamp
2
:20Pxy z .
GV:NguyenXuanChung 96
Suyra
12
P
P
,phươngtrình
11
:
421
x
yz

.
Ta

,dOd OM
nêntheoyêucutaphi
dOM

,1;5;6uOMu




.
Vy
11Tbc .
dụ64.[MH2_2017_BGD]Trongkhônggianvihệtađ
,Oxyz
tcđim
0; 0;1 ,A
;0;0Bm ,
0; ; 0Cn,
1; 1;1D vi
0; 0mn
1.mn
Biếtrngkhi
m , n thay
đổi,tntimtmtcucốđịnhtiếpxúcvimtphng

A
BC điqua D .Tínhbán
kính
R
camtcuđó?
A.
1
R
. B.
2
2
R
. C.
3
2
R
. D.
3
2
R
.
Hướngdn.
ChnA
Mtphng

A
BC theođonchn:
0nx my mnz mn
.Gi
;;Iabctâmmt
cu,bánkính
R
,ta

222
111RID a b c 
(1).
Nhnxét:
 
22 2
22
21m n mn m n mn mn mn
.Tính
,( )R d I ABC
,ta
có:

2
22
11 11 1 1 1
1
n a m b mnc mn n a m b mnc mn
R
mn
mn mn
 


(2).
Từ(1)(2)nếuchn
1, 0ab c
thì
,( ) 1R ID d I ABC
.Vy

1;1; 0 , 1IR
.
dụ65.[SGDThanhHóa]Chokhichóp
.SABCD
thểch
3
84a
đáy
A
BCD
hình
bìnhhành.Gi
M
trungđim
A
B ,đim J thuc SC saocho 2JC JS ,đim H
thuc
SD
saocho
6HD HS
.Mtphng
M
JH
chiakhichópthànhhaiphn,tính
thểtíchphnchađỉnh
S cakhichóp
A.
3
18a
. B.
3
24a
. C.
3
21a
. D.
3
17a
.
Hướngdn.
ChnD(Hìnhminhha).
Đểgiinhanhtachnchiucao
7SD ,đáyhìnhvuôngcnh 6
A
B .Khiđó:
.
81
HDEF
V
.
12.79
22...14
332
J CKE
V 
.Thểtíchcntìm

84 81 14 17V  .
GV:NguyenXuanChung 97
PHÂNTÍCHMỞRNGBÀITOÁN

min
M
AMB
hoc
max
M
AMB
CÂUHI: [THPT Chu Văn An Ni ] Trong không gian
Oxyz
, cho haiđi m
0; 1; 2 , 1;1; 2AB đưngthng
11
:
111
x
yz
d


.Biếtđim
;;
M
abcthuc
đường thng
d sao cho tam giác
M
AB din tích nhỏ nht. Khiđó, giá trị
23
P
abc bng
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
10
.
Phântích
Bàitoánquyvềkhosátkhongch


,dM AB
nhỏnht,chúngtađãnghiêncu
cáchgiitngquátchobàinày(SửdngCasiosẽnhanhhơn).Ởđâytamunnghiên
cucâuhi:Tng
TMAMB
nhỏnht.Mởrnghơn
2TMA MB
nhỏnht.
A.BàitoántngTMAMBnhỏnht.
Thamsốhóađim
M
,taquyvềxéthàmsố
f
tAMBM u v
.Khi
giibngcácsốcụth,tasẽkhôngpháthinđược“cáigc”cahàm
f
t gì.
Tuynhiênkhôngkhólm,tathểđưarabiuthcnhưsau:

22
2222
00 00
2. 2.
f
tutMAutMAutMButMB
 
.Đương nhiên ta
cũngkhôngcnnêurađivimichohcsinh,làmphctpthêmvnđ,vả
libàitoáncũngkhôngthườngxuyêngp(Tùyđốitượnghcsinh).
DùngCasiokhosát:
Máytínhchogiátrịgnđúngvềgiátrịca
f
t
,nhưngkhôngchogiátrị
đúngca
t ,nênkhôngbiếttađđúngca
M
.Trongtrườngnày,tavntính
gnđúngđược
2362
P
abct .
DùngBĐTMincopxki:
Taphibiếnđổitronghaicănthànhdng
 
22
22
''
f
tatbcbatc.Viclàmnàykhôngkhó,taquantâm
đimrơi:
''
at b c
bat c

(1).Khiđólydu(+)haydu()?.Nhưthếtaphithử
trctiếp
tt
(Giiratừ(1))vàohàms,sauđóchnt .Vyphươngpháp
nàytựlun,hỗtrợCasiotìm
t ,cũngtươngđốimtnhiuthigian.
Dùngđạohàm:
Tính

''
'
22
uv
ft
uv

,tìmnghimcađombngCasiothìnhanh,
hàmsốmtđimcctiuduynht.Chnghnmáycho
0.538461538461t 
thìkhiđótacũngkhôngbiếtđưc
7
13
t 
sốhut.Hinnhiêntacũngtính
đượcgnđúng
2362
P
abct .
GV:NguyenXuanChung 98
Nếugiiphươngtrìnhtỉ
''uv
uv

bngtựlunthìcũngmtnhiu
thigian,cũngmtsốhcsinhkhônggiiđưc.Sauđâykếtquảtathể
thamkho:ta
'. ' 0uv nghimt cađạohàmthan
'
'
u
v
u
v

(
,
uv

cácbitthc).Nhưthếdùngđạohàmcũngkhôngdễdàng.
Áp dng i toán trên thử xem sao:

22
323386
f
ttt tt.
Nghimcađohàm
2
2
62 2433
2
68 8 436
t
t

 

,suyra 1t .Tađ
0;1;2M
thìtng
Tft MAMBnhỏnhtbng3.
Trườnghptìmgiátrịlnnht
f
tMAMB
thìgiiphươngtrình
62 7
2
68 3
t
t
t

.Tađộ
4710
;;
33 3
M



,khiđó
33
max
3
MA MB
.
Nhưvy:Thitrcnghimthìdùngkếtqu,quababướcOKluôn!.Tathể
bidưỡngthêmchoHSkhágii.
B.Bàitoánmởrng
2TMA MB nhỏnht.
Chúýtathểđổihệs,chnghn
1
2
TMB MA
.Khiđótađixétbàitoán
min

1
2
2
TMBMA
.
Trởvềbàitoán
TMAMB
nhỏnht,tagiitngquáttheođịnhlut
phnxạánhsángđivigươngphng”thì:haitamgiác
AHM
B
KM đng
dng,tiati
A
M thìtiaphnxạ
M
B .
Bâygiờtagi
,CN
ln lượttrungđimca
,HA HM
thìtacũnghaitamgiác
đồngdng
CHN
B
KM .Đt
M
Kt thì
2
HK t
HN
,nhưthếtahoàntoàntìm
được
t . Bàitoán hoàn toànđưcgiiquyết.Đi m
M
cntìm trong bài toán
min 2TMA MB khôngthayđổisovibàiminTMAMB.
Xétphươngphápđạohàm:
Hàmsốbâygiờ
22 4
f
tAMBM u v u v
,nhưthếtaquy
về

*
f
tuv ,ởđây
*
v
v mi
*
4vv
.
GV:NguyenXuanChung 99
Ápdngbàitoántrênthửxemsao:

22
323123224ft t t t t
.
Nghim cađo hàm
2
2
62 2 433 1
24 32 32 4 12 24 2
t
t

 

, suy ra 1t . Tađ
0;1;2M thìtng
2Tft MAMBnhỏnhtbng4.
Nhnxét:Đim
0;1;2M
khôngđổi,giátrị 2TMA MB khác.Tương
t,đim
4710
;;
33 3
M



khôngđổitrongbàitoán max 2
M
AMB .
Libình.
Bài toán
min
M
AMB hoc max
M
AMB vi
M
hoc như

min 2
M
AMB hay max 2
M
AMB thìchúngtagiiquyếttheohìnhchiếuvuông
góc
,HK
nhanhhơn(HỗtrợCasio),nhưngnếuthams ốhóathìphiviếtphương
trìnhđườngthnggiaotuyến,khiđósẽdàimtthigian.
...........................................................................................
CHÚCMINGƯỜITHÀNHCÔNG!
| 1/99

Preview text:

PHẦN 2
CÁC BÀI TOÁN TẬP HỢP ĐIỂM. GTLN – GTNN.
Trong phần 2 này chúng ta nghiên cứu các bài toán có nội dung về quỹ tích và
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. Thông thường: Các bài toán tập hợp điểm cũng chính
là các bài toán về min – max bởi vì khi tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện nhất định thì
sẽ đạt min – max. Tuy nhiên: Bài toán tập hợp điểm thiên về vị trí tương đối và tính
toán, còn bài toán về min – max thiên về khảo sát hàm số và bất đẳng thức. Từ đó
chúng ta cũng thấy được phương pháp giải có đặc trưng riêng
 Bài toán tập hợp điểm: Thường sử dụng phương pháp véc tơ, các định lý trong
tam giác, hình bình hành, sự đối xứng, song song, vuông góc, …
 Bài toán min – max: Thường sử dụng phương pháp khử dần ẩn (Thêm biến,
đổi biến, dồn biến), khảo sát cực trị, bất đẳng thức B.C.S , Mincopxki, …
Như vậy trong phần này các bài toán có mức độ Vận dụng – Vận dụng cao. Để
giải nhanh thì chúng ta không chỉ nắm vững kiến thức mà còn sử dụng một số công
thức tính nhanh, kỹ năng sử dụng CASIO. Nếu chỉ làm tự luận thì cũng có kết quả
nhưng thi trắc nghiệm thì thời gian không nhiều!. Các em cần tính tổng thời gian của
quy trình giải một bài toán khó như sau:
Đọc hiểu đề và yêu cầu của bài toán: Đọc để hiểu nội dung của bài toán là gì?
Tái hiện kiến thức: Trong bài toán chúng ta cần thiết những kiến thức nào?
Xác định các yếu tố cần giải: Chẳng hạn mặt cầu thì cần biết tâm, bán kính,…
Biến đổi, tính toán: Đây là quy trình cuối cùng dẫn đến kết quả và trả lời, có
nhiều khi phải vẽ hình minh họa thì càng mất nhiều thời gian.
Trong phần này, các bài toán có chọn lọc và được biên soạn theo chủ đề: Điểm –
mặt phẳng, Điểm – Mặt cầu, Điểm – Đường thẳng, và tổ hợp của các yếu tố trên. Trong
phần 1, tôi đã đưa ra một số kiến thức bổ xung và công thức tính nhanh, nên phần này
tôi không nêu ra. Tuy nhiên, trong phần này cũng có kiến thức bổ xung hữu ích để
giúp chúng ta giải nhanh, từ đó mới tiết kiệm được thời gian toàn bài thi. Đặc biệt
trong phần này ta nghiên cứu bài toán mà tạm gọi là “Định luật phản xạ ánh sáng đối
với gương phẳng”. GV: Nguyen Xuan Chung 1
I. BỔ XUNG ‐ BÀI TOÁN VỀ TÂM TỈ CỰ.
1. Kiến thức bổ xung.  Với hai điểm ,
A B và ,  là các số sao cho     0 . Điểm I thỏa mãn   
IA   IB  0 gọi là tâm tỉ cự của hai điểm ,
A B . Khi đó tọa độ I tính theo công thức:  x   xy   yz   z A B x y z I    , A B I    , A B I    .
Chứng minh: (Hoàn toàn tương tự với bộ n điểm)           
IA   IB  0   OAOI   OB OI   0     OI OA OB hay ta có       OI OA OB      
. Chuyển về tọa độ ta có đpcm. Chú ý:  
 Điểm I thuộc đường thẳng AB. Nếu đặt  k   k    thì 1    và ta có   
OI kOA  1 kOB .
 Đặc biệt khi    1 thì I là trung điểm của AB. Mở rộng đối với ba điểm A,    
B, C và bộ       0 ta có  IA   IB   IC  0 thì Itâm tỉ cự của ba điểm đó. Hơn
   
nữa với tam giác ABC thì ta hay sử dụng GA GB GC  0 , với       1 .
2. Các ví dụ giải toán.
Ví dụ 1. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A4;  3; 2, B 2; 5;  
1 . Tìm tọa độ điểm K thỏa   
mãn đẳng thức KA  2KB  0 . Hướng dẫn giải    x  2x y  2 y z  2z KA  2KB  0 A Bx  , A B y  , A B z   K 0; 13; 4  K   . 1 2 K 1 2 K 1 2 Lưu ý. A  2B
Để tránh sai sót về dấu, dùng Casio ghi
CALC nhập 4  2  (lần 1 hoành 1 2 độ tương ứng của ,
A B ) CALC lần 2 nhập tung độ, CALC lần 3 nhập cao độ.
Ví dụ 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm E 3;  3;5, F 7; 1;3 . Tìm tọa độ điểm  
K thuộc trục Oy sao cho 3KE  2KF đạt giá trị nhỏ nhất. Hướng dẫn giải   
Gọi I là điểm thỏa mãn 3IE  2IF  0  I  5  ; 11;9 .       
Khi đó 3KE  2KF  3KI IE  2KI IF   KI KI đạt giá trị nhỏ nhất  K
hình chiếu của I trên trục Oy, vậy điểm K cần tìm là K 0; 11;0 .
Ví dụ 3. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2; 0;  
1 , B 5;  7; 
1 , C 1;  5;7 và
M là một điểm thay đổi trên mặt phẳng Oxy. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
  
P MA MB MC . GV: Nguyen Xuan Chung 2 Hướng dẫn giải
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC  G 2;  4; 3 .
   
Ta có MA MB MC  3MG  3MG nhỏ nhất  M là hình chiếu của G trên Oxy
M 2;  4;0 và khi đó MG  3
  3. Vậy P  9 min .
Ví dụ 4. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm P 1; 4; 3
 , Q5; 2;5 . Tìm tọa độ điểm M  
thuộc trục Ox sao cho MP MQ đạt giá trị nhỏ nhất. A.  2;  3;0.
B. 0; 3;0 . C.  6;  0;0 . D.  2;  0;0 . Hướng dẫn giải
Gọi I là trung điểm của PQ ta có tọa độ I 2; 3;  1 .   
Khi đó MP MQ  2MI  2MI nhỏ nhất  M là hình chiếu vuông góc của I trên trục
hoành. Vậy tọa độ M 2; 0;0 . Chọn D.
Ví dụ 5. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A2; 1;0, B 5; 0;  1 , C 3; 2;  1 . Tọa độ điểm    
M thỏa mãn đẳng thức 6MA 11MB  9MC  0 là
A. 4;  3;5
B. 3;  4; 5 C.  4;  3; 5   D. 4; 3; 5 . Hướng dẫn giải    
6x 11x  9x
Ta có 6MA 11MB  9MC  0 A B Cx  ;...  M  4;  3; 5   M . Chọn C. 6 11 9
Ví dụ 6. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(-1; 2;- )
3 , B(1;0;2), C( ; x y;-2) thẳng hàng.
Khi đó x + y bằng 11 11
A. x + y =1.
B. x + y = 17 .
C. x + y = - .
D. x + y = . 5 5 Hướng dẫn giải
x  k 1 k    
Ta có ba điểm A, B, C thẳng hàng  OC kOA  1 k OB   y  2k  2   3  k  2  1 k 4 3  8
k  , x
, y   x y  1. Chọn A. (Có thể cộng x + y từ hệ mà không cần giải) 5 5 5
Ví dụ 7. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A2;4;   1 , B 1;4; 
1 , C 2;4;3 , D 2;2;  1 , biết
tọa độ M x; y; z để 2 2 2 2
T MA MB MC MD đạt giá trị nhỏ nhất thì x y z bằng 21 A. 6 . B. . C. 8 . D. 9 . 4 Hướng dẫn giải
      7 14 
Gọi I là điểm thỏa mãn IA IB IC ID  0  I ; ;0   .  4 4  21 Ta có 2 2 2 2 2
T  4MI IA IB IC ID nên T nhỏ nhất khi M trùng I. Vậy x y z  . 4 GV: Nguyen Xuan Chung 3
3. Bài tập đề nghị.
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A3; 4; 2, B  1  ; 0; 
1 , C 2; 7;2 . Tọa độ điểm M    
thỏa mãn đẳng thức MA  2MB MC  0 là  1 3   1 3   1 3   1 3  A. M ;  ;2   .
B. M  ;  ;3 
 . C. M  ; ;3   . D. M ; ; 3    .  2 2   2 2   2 2   2 2 
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 2  ; 1; 
1 , B 4; 3;3, C 5; 0;5 . M là điểm thuộc
  
trục hoành sao cho MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó hoành độ điểm M
thuộc khoảng nào sau đây? A.  1;  1 . B. 1; 3 . C. 3; 5 . D. 5; 7 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm B 1; 2; 3
  , C 7;4;2 Nếu điểm    
E thỏa nãm đẳng thức CE  2EB thì tọa độ điểm E là:  8 8   8 8   8   1  A. 3; ;    . B. ;3;    . C. 3;3;    . D. 1; 2;   .  3 3   3 3   3   3 
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , tam giác ABC với A1; 3
 ;3 ; B2;4;5 ,
C a;2;b nhận điểm G 1;c;3 làm trọng tâm của nó thì giá trị của tổng a b c bằng. A. 5  . B. 3 . C. 1. D. 2  .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2; 1;5, B 5; 5;7, M x; y;  1 .
Với giá trị nào của x, y thì , A , B M thẳng hàng.
A. x  4; y  7 . B. x  4;  y  7  .
C. x  4; y  7  . D. x  4;  y  7 .
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0;1; 2 và B 3; 1  ;  1 . Tìm  
tọa độ điểm M sao cho AM  3AB .
A. M 9; 5;7 .
B. M 9;5;7 . C. M  9;  5; 7   . D. M 9; 5  ; 5   .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;  2; 
1 , B 0;1;2 . Tọa độ điểm M thuộc
mặt phẳng Oxy sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng là
A. M 4;  5;0 .
B. M 2;  3;0 . C. M 0;0;  1 .
D. M 4;5;0 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 2; 3;7 , B 0; 4; 
1 , C 3;0;5 và D 3;3;3 . Gọi
   
M là điểm nằm trên mặt phẳng Oyz sao cho biểu thức MA MB MC MD đạt giá
trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của M là:
A. M 0;1; 4 .
B. M 2;1;0 .
C. M 0;1; 2 .
D. M 0;1; 4 .
Câu 9: Trong không gian cho ba điểm A1;1;  1 , B 1; 2; 
1 , C 3;6; 5 . Điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho 2 2 2
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất là
A. M 1; 2;0 .
B. M 0;0;   1 .
C. M 1;3;   1 .
D. M 1;3;0 .
........................................................................................ GV: Nguyen Xuan Chung 4
II. BÀI TOÁN VỀ TỔ HỢP VÉC TƠ.
1. Đặc điểm dạng toán và ví dụ.
Đặc điểm dạng toán:
Những biểu thức có dạng tổ hợp các véc tơ hay tổ hợp bình phương các véc tơ
thì chúng ta đều có thể dồn điểm đưa về tâm tỉ cự để giải. Cụ thể như:        2 2 2
MA   MB   MC hoặc như  MA   MB   MC với       0 .
Phương pháp giải:    
Gọi I là điểm thỏa mãn  IA   IB   IC  0 khi đó biến đổi biểu thức thành:   
MA   MB   MC       .MI hoặc như 2 2 2
MA   MB   MC        2 2 2 2
.MI   IA   IB   IC , đến đây ta biện luận M theo điểm I.
Ví dụ 8. [MH2_2017_BGD] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2;  3; 
1 và B 5; 6; 2 . AM
Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oxz tại điểm M . Tính tỉ số . BM AM 1 AM AM 1 AM A.  . B.  2 . C.  . D.  3. BM 2 BM BM 3 BM Hướng dẫn giải
Cách 1. (Tâm tỉ cự)
Gọi tọa độ M x;0; z , ta có ba điểm A, B, M thẳng hàng khi và chỉ khi: x  2
k  5(1 k)    
OM kOA  1 k OB  0  3k  6(1 k)  k  2, x  9
 , z  0  M  9  ;0;0. z k  2  1 k 2 2 2 AM 7  3 1 1 Khi đó   2 2 2 BM 14  6  . Chọn A. 2 2
Cách 2. (Vị trí tương đối – Tổng quát) AM d d A Oxz a  ,( ) 3 1
Xét tam giác đồng dạng, ta có     . Chọn A. BM d d B Oxz b  ,( ) 6 2 Lời bình.
Theo cách 1 thì chúng ta thực hiện nhiều biến đổi và tính toán nên mất nhiều thời
gian không cần thiết. Trong cách 2 thì chúng ta sử dụng tính chất hình học nên ngắn
gọn và nhanh chóng hơn nhiều.
Mở rộng bài toán trên ta có hai bài toán xuất hiện tương đối nhiều trong các bài
kiểm tra hay đề thi là: Tìm min(MA + MB) hoặc max MA- MB . Các bài toán này ta giải
tương tự, tuy nhiên có khác. Nhưng trước hết ta xét các bài toán liên quan đến “Tâm
tỉ cự” có dạng dồn điểm suy ra dồn biến. GV: Nguyen Xuan Chung 5
Ví dụ 9. [THPT Hoàng Hoa Thám‐Hưng Yên] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ( 1 A  ; 2;
1) , B( 2; 1; 3) , C( 3; 5; 1) . Điểm M ( a; ; )
b c trên mặt phẳng Oyz sao cho   
MA  2MB CM đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó 2b c bằng A. 1  . B. 4 . C. 1. D. 4  .
Hướng dẫn giải Chọn B  3 5 3         Gọi I ; ; 
 là điểm thỏa mãn IA + 2IB + IC = 0 . Ta có MA  2MB MC  4MI nhỏ  2 4 2  æ 5 3ö
nhất khi M là hình chiếu của I trên Oyz. Do đó tọa độ M çç0; ; ÷÷  2b + c = 4 ç . è 4 2÷ø
Ví dụ 10. [THPT Lê Lai – Thanh Hóa] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A3;0;0 ,
B 0;0;3 , C 0;3;0 và mặt phẳng P : x y z  3  0 . Tìm điểm M thuộc P sao
  
cho MA MB MC nhỏ nhất.
A. M 3; 3;3 .
B. M 3;3; 3 .
C. M 3; 3;3 .
D. M 3;3;3 .
Hướng dẫn giải    
  
Gọi I 3;3;3 là điểm thỏa mãn IA + IB - IC = 0 . Ta có MA MB MC MI nhỏ nhất
khi M là hình chiếu của I trên (P). Mặt khác ta có I thuộc (P) nên M trùng I. Chọn D.
Ví dụ 11. [Đề tham khảo ‐BGD] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;-2; 4), B (-3; 3;- ) 1
và mặt phẳng (P ) : 2x - y + 2z - 8 = 0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc (P ) , giá trị nhỏ nhất của 2 2
2MA + 3MB bằng A. 145 B. 135 C. 105 D. 108
Hướng dẫn giải Chọn B    Gọi I (-1;1; )
1 là điểm thỏa mãn 2MA + 3MB = 0 . Ta có 2 2
2MA + 3MB nhỏ nhất 
M là hình chiếu của I trên (P).
2x y  2z  8 Ghi 
CALC nhập tọa độ I bấm STO M bấm AC 9 Ghi ( 2 2 2
2 (2M + x - 2) + ( M -
+ y + 2) + (2M + z - 4) ) = kết quả 2 2AM = 12 . Sửa thành ( 2 2 2
3 (2M + x + 3) + ( M -
+ y - 3) + (2M + z + 1) ) = kết quả 2 3BM = 123 Vậy ( 2 2
min 2MA + 3MB ) = 12 + 123 = 135.
Ví dụ 12. [Chuyên Lam Sơn‐ Thanh Hóa] Trong hệ trục Oxyz, cho 3 điểm A 1;3;5, B 2;6; 
1 , C 4;12;5 và mặt phẳng P : x  2 y  2z  5  0. Gọi M là điểm di động
  
trên  P . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S MA MB MC là 14 A. 42. B. 14. C. 14 3. D. . 3
Hướng dẫn giải GV: Nguyen Xuan Chung 6
   Gọi G  1;
 1;3 là trọng tâm tam giác ABC. Ta có S MAMB MC  3MG nhỏ nhất
khi MG là khoảng cách từ G đến (P).
x  2y  2z  5 Ghi 3
CALC nhập tọa độ G, kết quả bằng 14. Chọn B. 3
Ví dụ 13. [Chuyên Hùng Vương‐Phú Thọ] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;1; 2 , B  1;  0;4 , C 0; 1
 ;3 và điểm M thuộc mặt cầu S x y   z  2 2 2 : 1 1. Khi biểu thức 2 2 2
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất thì độ đài đoạn AM bằng A. 2 . B. 6 . C. 6 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Cách 1. Phương pháp véc tơ.    
Gọi I(0 ; 0 ; 1) là tâm mặt cầu, bán kính R  1 , ta có IA IB IC  0;0;6  IK .   Ta có : 2 2 2 2 2 2 2
MA MB MC  3MI IA IB IC  2MI.IK .    
Vậy để tổng nhỏ nhất thì MI , IK ngược hướng nhau  IM t IK t 0;0;6,t  0 R 1  1 Suy ra t
  IM  0;0;6  0;0; 
1  M 0;0;2  AM  2 . Chọn A. IK 6 6
Cách 2. Khảo sát ‐ BĐT.
Gọi M x; y; z   S  , từ giả thiết ta có 1
  z 11. Đặt 2 2 2
T MA MB MC , ta có
T   x  2   y  2   z  2   x  2  y   z  2  x   y  2   z  2 2 2 1 1 2 1 4 1 3
T x y    z  2 2 2 3 3 4 3 1 12  z  
1 1 4  9  2112  z   1  9 .
Dấu bằng tại z 1  1, x y  0  M 0;0;2  MA  2.
Ví dụ 14. [THPT Quý Đôn‐Quãng Trị] Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A3; 2  ;3 , x 1 y  2 z  3
B 1;0;5 và đường thẳng d :  
. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng 1 2 2 d sao cho 2 2
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 1; 2;3 .
B. M 2;0;5 .
C. M 3; 2;7 .
D. M 3;0; 4 .
Hướng dẫn giải
Cách 1. Tâm tỉ cự.
Gọi I 2; 1; 4 là trung điểm của AB . Ta có 2 2 2 2 2
MA MB  2MI IA IB nhỏ nhất khi
M là hình chiếu của I trên d.
x - 2y + 2z Ghi
CALC (nhập bộ khi thay I vào tử của d) 1= -3 = 1== STO M bấm AC 9
Ghi 1+ M : 2 - 2M : 3 + 2M === ta được M (2;0; ) 5 . Chọn B.
Cách 2. Khảo sát Parabol. 2 2 2
Gọi M 1 t; 2  2t;3  2t   d , khi đó 2 2
MA MB  t     t   2 2 2
4  5t  22t  2 là -4-16-16
Parabol đối với t, nên đạt GTNN tại t = -
= 1 M (2;0;5). Chọn B. 2.18 GV: Nguyen Xuan Chung 7
Ví dụ 15. Trong không gian Oxyz , cho A4; 2;6; B 2; 4; 2; M    : x  2 y  3z  7  0 sao cho   M .
A MB nhỏ nhất, khi đó tọa độ của M  29 58 5   37 56  68  A. ; ;   . B. 4;3;  1 .
C. 1;3; 4 . D. ; ;   .  13 13 13   3 3 3 
Hướng dẫn giải
Gọi M x; y; z     x  2 y  3z  7 (1).  
     2 M .
A MB MO O . A OB M .
O OAOB 2 2 2
x y z 12  6x  2y 8z
x 2  y 2 z 2 1 3 1 4 14
1 4 9x 32  y 2 1 z 42                14 14   .
  B.C.S 1 2 1 Suy ra . MA MB
x  2y  3z  3 2 12 (1) 2 14 
.14 14  0 . Dấu bằng có khi và 14 14 x  3 y 1 z  4 chỉ khi  ;
x y; z  &    M 4;3;  1 . Chọn B. 1 2 3
Cách 2. Tâm tỉ cự  
    
Gọi I 3;1; 4 là trung điểm của AB . Ta có 2 M .
A MB MI I .
A IB MI.IAIB hay   2 1 2 M .
A MB MI AB nhỏ nhất khi M là hình chiếu của I trên ( ) . 4
x + 2 y -3z -7 Ghi -
CALC (nhập tọa độ I ) STO M bấm AC 14
Ghi M + x : 2M + y : -3M + z bấm = = = ta được M (4;3; ) 1 . Chọn B. Nhận xét.  
Trong cách 1, chúng ta biến đổi đai số tích M .
A MB thành “dạng mặt cầu” sau đó
còn phải suy nghĩ áp dụng bất đẳng thức B.C.S hợp lý để sử dụng giả thiết, ngoài ra
khi tìm tọa độ của M thì còn phải tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. Trong
cách 2, chúng ta phân tích véc tơ hợp lý thì ngắn gọn và dễ hiểu hơn nhiều.
Ví dụ 16. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 2; 2; 2) và B(3; 3;3) . Xét điểm M thay MA 2 đổi sao cho
 . Giá trị lớn nhất của OM bằng MB 3 A. 12 3 B. 6 3 . C. 3 6 D. 5 3 .
Hướng dẫn giải
Cách 1. Phương pháp véc tơ. Từ giả thiết ta có: 2 2    
AM BM   2 2
OM OA OM OA   2 2 9 4 9 2 .
4 OM OB  2OM .OB    2 2 2
 5OM  4OB  9OA  2OM 9OA 4OB (1).   
Từ đó OM lớn nhất khi và chỉ khi OM và 9OA  4OB   30  ;30; 30   cùng hướng.  180 Ta có: 2 2
4OB  9OA  0 , đặt OM t  1  ;1;  1 , từ (1) 2
15t  0 180t t  12 . 15  Vậy OM  12 1  ;1; 
1  OM 12 3 . Chọn A. GV: Nguyen Xuan Chung 8
Cách 2. Phương pháp hình học. MA 2 OA 2 3 Nhận xét được   
, do đó gọi D là chân đường phân giác trong của MB 3 OB 3 3
góc O tam giác AOB, C là chân đường phân giác ngoài của góc O của tam giác thì M   
trùng C. Tọa độ 3CA  2CB  0  C  1  2;12; 1
 2  M OM 12 3 . Chọn A.
Ví dụ 17. Trong không gian xét mặt cầu S  đi qua hai điểm A0;0;2, B 0; 2;0 và có tâm
thuộc mặt phẳng (P) : x y  4  0 . Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu (S ) là A. 2 . B. 2 2 . C. 3 . D. 2 3 .
Hướng dẫn giải
Tâm I mặt cầu thuộc mặt phẳng trung trực của AB có phương trình (Q) : 2 y  2z  0 .
Do đó, từ phương trình (P) và (Q) , ta có tọa độ I ( ;
x x  4; x  4) , suy ra: 2 2 2 2
R AI x  (x  4)  (x  2)  3x 12x  20  2 2 . Chọn B.
Ví dụ 18. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P đi qua điểm M 2;1; 4 và cắt 3
tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại 3 điểm ,
A B,C sao cho OB  4OC . Khi VOABC nhỏ nhất, mặt 1 1 1
phẳng  P có phương trình: ax by cz 1  0 . Tính   ? a b c 37 303 7 A. . B. . C. 21 . D. . 102 8 3
Hướng dẫn giải x y z
Phương trình mặt phẳng (ABC) theo đoạn chắn:  
 1, với m,n, p  0,n  4 . p m n p x y z 2 1 4
Hay ta viết lại  P :  
 1, mà mpP đi qua M nên    1. m 4 p p m 4 p p 2 17 17 2.17.17 1 1 Ta có 2 1     33  .4 m p  .27.2.17.17 2 m 8 p 8 p . m 64 p 6 6.16 1 2601 2 17 1 51 Suy ra 2 minV  .4mp  
  m  6, p OABC khi . 6 16 m 8 p 3 8 1 1 1 255 303
Suy ra    m n p m  5 p  6   . Chọn B. a b c 8 8 Nhận xét. x y z
Bài toán tổng quát: mặt phẳng  P đi qua M x ; y ; z    0 0 0  và 0 0 0 1, với m n p
m, n, p  0, x , y , z  0.  0 0 0
Khi áp dụng bất đẳng thức AM‐GM, và chẳng hạn m kn , z 1 thì khi đó 0 
p  3z0, còn lại hai thành phần kia ta quy đồng rồi suy ra n . p 3 GV: Nguyen Xuan Chung 9
Đến đây các em cần có cách nhìn nhận khái quát để giải ra nhanh nhất mà không
phải biến đổi tự luận như trên.
Ví dụ 19. [THPT Quý Đôn‐Hà Nội] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1;  1 . Mặt phẳng
P đi qua M và cắt chiều dương của các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B
, C thỏa mãn OA  2OB . Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC . 64 10 9 81 A. . B. . C. . D. . 27 3 2 16
Hướng dẫn giải 1 1 1 1 1 2 9 9 Ta có minV  .abc   c  3
   b  ,a OABC tại : và . 6 c 3 2b b 3 4 2 1 9 9 81 Khi đó minV  . . .3  OABC . Chọn D. 6 2 4 16
Ví dụ 20. Cho tứ diện ABCD AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB a, AC  2a, AD  3a .
Gọi M là điểm thuộc miền trong của tam giác BCD , qua M kẻ các đường thẳng d , d , d AB AC AD 1 2
3 lần lượt song song với , ,
và cắt các mặt phẳng tương ứng
ACD, ABD, ABC tại B ,C ,D MB C D 1 1 1 . Thể tích khối 1 1 1 lớn nhất bằng 3 a 3 a 3 a 3 2a A. B. C. D. . 8 9 27 9
Hướng dẫn giải
Cách 1. Hệ tọa độ. z D B1 M y z C C1 y A D1 x B x
Lấy a  1 . Dựng hệ tọa độ Axyz như hình vẽ, với B 1;0;0,C 0; 2;0, D 0;0;3 , khi đó x y z
phương trình mặt phẳng (BCD) là
   1  6x  3y  2z  6 . Điểm M  ; x y; z 1 2 3
thuộc mặt phẳng đó sao cho ,
x y, z  0 và thể tích khối MB C D 1 1 1 là: 1 6 .3 x .2 y z
1  x y z3 6 3 2 1 3 a Vxyz    . Nên maxVMB C D . Chọn C. 1 MB 1 C 1 D 6 216 27 216 27 1 1 1 27 GV: Nguyen Xuan Chung 10
Cách 2. Hình học tổng hợp (Cổ điển). A B D C Đặt MB  ,
x MC y, MD z VVVV 1 1 1 . Ta có ABCD M .ACD MABD M .ABC . 2 2 2 6a 3a 2a 1 Khi đó 3 V  . x  . y  . z  . .2 a .3
a a a x y z a ABCD 6 3 2 6 (1). 6 6 6 6
Mặt khác ta có d , d , d AB AC AD 1 2
3 lần lượt song song với , ,
nên góc giữa các đường
thẳng đó chính là góc giữa các mặt bên  ACD, ABD, ABC  và đều bằng 90o . Do đó  1 3 1 1 1 1 3 a thể tích: Vxyz  .6 . x 3 .2 y z  .
x y z MB C D 6 3 2  . Chọn C. 1 1 1 6 216 216 27 27
...................................................................................... 2. Bài tập kiểm tra.
Câu 10:
[THPT Chuyên Thái Bình] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1; 4;5 , B 3; 4;0
, C 2; 1;0 và mặt phẳng  P : 3x  3y  2z 12  0 . Gọi M a ;b;c thuộc  P sao cho 2 2 2
MA MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c . A. 3 . B. 2 . C. 2  . D. 3  .
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm A3;3;3 và mặt phẳng  P : 2x  2 y z 14  0.
Xét M là điểm thay đổi thuộc  P, giá trị nhỏ nhất của 2 2 2MO MA A. 26. B. 89. C. 45. D. 24.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A 2;
 2; 3;B1; 1; 3;C 3; 1;   1 . Điểm
M P :x  2z 8  0 sao cho giá trị của biểu thức 2 2 2
T  2MA MB 3MC nhỏ nhất.
Khi đó điểm M cách Q : x  2y  2z  6  0 một khoảng bằng 2 4 A. . B.2. C. . D. 4. 3 3
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P : x y z 1  0 , các điểm A1;1;  1 ,
B 0;1;2 ,C  2;  0;  1 . Điểm M  ; a ;
b cP sao cho 2 2 2
S  2MA MB MC đạt giá trị
nhỏ nhất. Giá trị (3a  2b c) bằng 25 7 25 25 A. . B. . C.  . D.  . 4 4 4 2 GV: Nguyen Xuan Chung 11
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm (
A 1;0;2), B(3;1; 1  ).và mặt phẳng  
(P) : x y z 1  0. M a b c P MAMB Gọi ( ; ; ) ( ) sao cho 3 2
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
S  9a  3b  6 . c A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 15: [THPT An Lão Hải Phòng] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A1;2;3, B0;1; 
1 ,C 1;0;2 và mặt phẳng P :x y z  20 . Gọi M là điểm thuộc
mặt phẳng (P) sao cho giá trị của biểu thức 2 2 2
T MA  2MB  3MC nhỏ nhất. Tính
khoảng cách từ M đến mặt phẳng Q :2x y  2z 30 ? 2 5 121 91 A. B. C. 24 D. . 3 54 54 x  1 t
Câu 16: [THPT Yên Định‐Thanh Hóa] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t z  t
và ba điểm A6;0;0 , B0;3;0 , C 0;0;4 . Gọi M  ; a ;
b c là điểm thuộc d sao cho biểu thức 2 2 2
P MA  2MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a b c bằng A. 3  . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 17: [Chuyên Hồng Phong Nam Định] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho x 1 y z  2 đường thẳng  :  
và hai điểm A0; 1;3 , B 1; 2;  1 . Tìm tọa độ điểm 2 1 1 
M thuộc đường thẳng  sao cho 2 2
MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 5; 2; 4 .
B. M 1; 1;   1 .
C. M 1;0; 2 .
D. M 3;1; 3 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu S  đi qua hai điểm A1; 2; 
1 , B 3;2;3 và có tâm
thuộc mặt phẳng (P) : x y  3  0 . Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu (S ) là A. 2 3 . B. 1. C. 3 . D. 2 2 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho A15; 1; 4 , B 7;6;3 , C 6;  3;6 , D 8;14;   1 và M a; ;
b c thuộc mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z 11  0 . Giá trị của biểu thức
P a b c khi 2 2 2 2
MA MB MC MD đạt giá trị nhỏ nhất? A. 9 . B. 5 . C. 16 . D. 2 .
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A3;1;  
1 , B 0; 2;3 và mặt cầu
S x  2  y z  2 2 : 1
1 1. Khi điểm M thay đổi thuộc (S), tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 MA  2MB . A. 80 . B. 56 . C. 82 . D. 50 .
Câu 21: [Lê Hồng Phong‐Nam Định] Trong không gian Oxyz , cho A0; 1;  1 , B 3; 0;  1 , C 0; 21;19 2 2 2
và mặt cầu S  :  x   1   y   1   z  
1  1. Điểm M  ; a ;
b c thuộc S  sao cho biểu thức 2 2 2
T  3MA  2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c . 14 12
A. a b c  .
B. a b c  0 .
C. a b c  .
D. a b c  12 . 5 5 GV: Nguyen Xuan Chung 12 2 2 2
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x  
1  y  2  z   1  9 và hai điểm A 4;3 
;1 , B3;1;3 , M là điểm thay đổi thuộc (S). Gọi P , P max min lần lượt là
giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P  2MA  MB . Giá trị P P max min bằng A. 64. B. 60. C. 68. D. 48.
Câu 23: [THPT Kim Liên Nội] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1;  1 . Viết phương
trình mặt phẳng  P đi qua M và cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B ,
C khác gốc O sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất.
A. 2x y  2z  3  0 .
B. 4x y z  6  0 .
C. 2x y  2z  6  0 .
D. x  2 y  2z  6  0 .
Câu 24: [THPT Trần Phú Tĩnh] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   đi qua M 1;1; 4
cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C phân biệt sao cho tứ diện OABC có thể tích
nhỏ nhất. Tính thể tích nhỏ nhất đó. A. 72 . B. 108 . C. 18 . D. 36 .
.....................................................................................
3. Hướng dẫn bài tập kiểm tra.
Câu 10: [THPT Chuyên Thái Bình] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1; 4;5 , B 3; 4;0
, C 2; 1;0 và mặt phẳng  P : 3x  3y  2z 12  0 . Gọi M a ;b;c thuộc  P sao cho 2 2 2
MA MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c . A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3  .
Hướng dẫn giải     Gọi I 2;1; 
1 là điểm thỏa mãn IA + IB + 3IC = 0 . Đặt 2 2 2
T MA MB  3MC , ta có: 2 2 2 2
T = 5MI + IA + IB + 3IC nhỏ nhất khi M là hình chiếu của I trên (P).
3x -3y - 2z -12 Ghi -
CALC nhập tọa độ I, STO M bấm AC 22
Ghi (3M + x)+(-3M + y)+(-2M + z) = kết quả bằng 3. Chọn A.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm A3;3;3 và mặt phẳng  P : 2x  2 y z 14  0.
Xét M là điểm thay đổi thuộc  P, giá trị nhỏ nhất của 2 2 2MO MA A. 26. B. 89. C. 45. D. 24.
Hướng dẫn giải   
Gọi I là điểm thỏa mãn 2IO IA  0 , tọa độ I 1;1; 
1 và tìm hình chiếu của I trênP.
2x  2y z 14 Ghi 
CALC (nhập tọa độ I) 1 1  1   STO M. 9 2 2 2
Ghi  M x   M y  M z  2 2 2 2 2 2
 (2M x  3)  (2M y  3)  (M z  3)
Bấm = ta được 45. Chọn C. GV: Nguyen Xuan Chung 13
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A 2;
 2; 3;B1; 1; 3;C 3; 1;   1 . Điểm
M P :x  2z 8  0 sao cho giá trị của biểu thức 2 2 2
T  2MA MB 3MC nhỏ nhất.
Khi đó điểm M cách Q : x  2y  2z  6  0 một khoảng bằng 2 4 A. . B.2. C. . D. 4. 3 3
Hướng dẫn giải     Gọi I 1;1; 
1 là điểm thỏa mãn 2IA IB  3IC  0 . Ta tìm M là hình chiếu của I trên P.
x  0 y  2z  8 Ghi 
CALC (nhập tọa độ I) 1 1  1   STO M. 5
x  2y  2z  6 Ghi
CALC nhập M x  0M y  2M z   kết quả 4 . Chọn D. 3
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho  P  : x y z 1  0 , A1;1; 
1 , B 0;1;2 ,C  2;  0;  1 và M  ; a ;
b cP sao cho 2 2 2
S  2MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. giá trị (3a  2b c) bằng 25 7 25 25 A. . B. . C.  . D.  . 4 4 4 2
Hướng dẫn giải  3 5 
    Gọi I 0; ; 
 là điểm thỏa mãn 2IA IB IC  0 . Ta tìm hình chiếu của I trên P.  4 4 
x y z 1 3 5 Ghi 
CALC (nhập tọa độ I) 0     STO M. 3 4 4 7
Bấm 3M x  2M y  M z bấm  kết quả . Chọn B. 4
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm (
A 1;0;2), B(3;1; 1  ).và mặt phẳng  
(P) : x y z 1  0. M a b c P MAMB Gọi ( ; ; ) ( ) sao cho 3 2
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
S  9a  3b  6 . c A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Hướng dẫn giải   
Gọi I 3; 2;8 là điểm thỏa mãn 3IA  2IB  0 . Ta tìm hình chiếu của I trên  P. Ghi
x y z 1 
CALC (nhập tọa độ I) 3   2   8   STO M. 3
Ghi 9M x  3M y  6M z bấm  kết quả 3 . Chọn B.
Câu 15: [THPT An Lão‐Hải Phòng] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A1;2;3, B0;1; 
1 ,C 1;0;2 và mặt phẳng P :x y z  20 . Gọi M là điểm thuộc
mặt phẳng (P) sao cho giá trị của biểu thức 2 2 2
T MA  2MB  3MC nhỏ nhất. Tính
khoảng cách từ M đến mặt phẳng Q :2x y  2z 30 ? 2 5 121 91 A. B. C. 24 D. . 3 54 54
Hướng dẫn giải GV: Nguyen Xuan Chung 14  2 2 1      Gọi I ; ; 
 là điểm thỏa mãn IA  2IB  3IC  0 . Ta tìm hình chiếu của I trên P.  3 3 6 
x y z  2 2 2 1  Ghi 
CALC (nhập tọa độ I)     STO M. 3 3 3 6
2M x  M y  2M z  3 91 Ghi bấm  kết quả . Chọn D. 3 54 x  1 t
Câu 16: [THPT Yên Định‐Thanh Hóa] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t z  t
và ba điểm A6;0;0 , B0;3;0 , C 0;0;4 . Gọi M  ; a ;
b c là điểm thuộc d sao cho biểu thức 2 2 2
P MA  2MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a b c bằng A. 3  . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Hướng dẫn giải
Cách 1. Tâm tỉ cự.    
Gọi I 1;1; 2 là điểm thỏa mãn IA  2IB  3IC  0 . Ta tìm hình chiếu của I trên d .
x y z  Ghi
CALC (nhập tọa độ M I ) 0  1   2   STO M. 3 0
(Chú ý a b c  3  t nên ) ghi 3  M bấm  kết quả 4 . Chọn B. Cách 2. Khảo sát.
Giả sử M 1 t;2  t; t  d . 2 2
Ta có: P  t    t   2 2 2 2 2 2 5
2  t  2 2(t 1)  t   3(t 1)  (t  2)  (t  4)      là Parabol. 10  4  8  30
Nên P đạt giá trị nhỏ nhất tại t  
 1 , khi đó M 2;1; 
1  a b c  4 . 2.18
Câu 17: [Chuyên Hồng Phong Nam Định] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho x 1 y z  2 đường thẳng  :  
và hai điểm A0; 1  ;3 , B1; 2  ;  1 . Tìm tọa độ điểm 2 1 1 
M thuộc đường thẳng  sao cho 2 2
MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất. A. M 5; 2; 4   . B. M  1;  1;    1 . C. M 1;0; 2  . D. M 3;1; 3  .
Hướng dẫn giải  2 5 5     Gọi I ; ; 
 là điểm thỏa mãn IA  2IB  0 . Ta tìm hình chiếu của I trên .  3 3 3 
2x y z  2 5 5 Ghi
CALC (nhập tọa độ M I ) 1     2   STO M. 6 0 3 3 3
ghi 2M 1: M : M  2 bấm    kết quả M  1;  1;    1 . Chọn B.
Câu 18: Trong không gian xét mặt cầu S  đi qua hai điểm A1; 2; 
1 , B 3;2;3 và có tâm thuộc
mặt phẳng (P) : x y  3  0 . Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu (S ) là A. 2 3 . B. 1. C. 3 . D. 2 2 .
Hướng dẫn giải GV: Nguyen Xuan Chung 15
Tâm I mặt cầu thuộc mặt phẳng trung trực của AB có phương trình Q : x z  4 . Do
đó từ phương trình của (P) và (Q) ta có tọa độ I (x; x  3; 4  x) , suy ra: 2 2 2 2
R AI  (x 1)  (x  5)  (x  3)  3x 18x  35  2 2 . Chọn D.
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho A15; 1; 4 , B 7;6;3 , C 6;  3;6 , D 8;14;   1 và M a; ;
b c thuộc mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z 11  0 . Giá trị của biểu thức
P a b c khi 2 2 2 2
MA MB MC MD đạt giá trị nhỏ nhất? A. 9 . B. 5 . C. 16 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
    
Gọi I(1 ; ‐2 ; 3) là tâm mặt cầu, ta có IA IB IC ID  32;24;0  IK . Ta có :   2 2 2 2 2 2 2 2 2
MA MB MC MD  4MI IA IB IC ID  2MI.IK .    
Vậy để tổng nhỏ nhất thì MI , IK ngược hướng nhau  IM t IK t 32;24;0,t  0 R 5 1  1 nên t  
  IM  32;24;0  4;3;0  M 5;1;3  a b c  9. Chọn A. IK 40 8 8
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A3;1;  
1 , B 0; 2;3 và mặt cầu
S x  2  y z  2 2 : 1
1  1. Khi điểm M thay đổi thuộc (S), tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 MA  2MB . A. 80 . B. 56 . C. 82 . D. 50 .
Hướng dẫn giải
Cách 1. Phương pháp véc tơ.    Gọi I  1;  0; 
1 là tâm mặt cầu, ta có IA  2IB  6; 3
 ;2  IK . Ta có :     2 2 2 2 2
T MA  2MB  3MI IA  2IB  2MI.IK  42  2MI.IK .  
Vậy để tổng lớn nhất thì MI , IK cùng hướng. Nên max T  42  2.1.7  56 . Chọn B.
Cách 2. Khảo sát – Khử bậc hai đưa về mặt phẳng. 2 2 2 2 2 Gọi M  ;
x y; z , ta có T   x     y     z   2 3 1
1  2 x   y  2   z  3    T   2 2 2
3 x y z   6x  6y 10z  37  3 1
  2x  2z  6x  6y 10z  37 
  x y z
T   d I P T 42 12 6 4 34 0 ,( ) 
1 T 14  42  56 . Chọn B. 14
Câu 21: [THPT Hồng Phong‐Nam Định] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A0; 1;  1 , B 3; 0;  1 2 2 2
, C 0; 21; 19 và mặt cầu S  :  x   1   y   1   z   1  1. M  ; a ; b c là
điểm thuộc mặt cầu S  sao cho biểu thức 2 2 2
T  3MA  2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.
Tính tổng a b c . 14 12
A. a b c  .
B. a b c  0 .
C. a b c  .
D. a b c  12 . 5 5
Hướng dẫn giải Chọn A Gọi I 1; 1; 
1 là tâm mặt cầu, bán kính R 1. GV: Nguyen Xuan Chung 16     Ta có 2 2 2 2 2 2 2
T  3MA  2MB MC  6MI  3IA  2IB IC  2.MI.3IA 2IB IC .      
Đặt 3IA  2IB IC  0;18; 2
 4  IK , khi đó T nhỏ nhất nếu IM , IK cùng hướng. Ta có   R 1  1  
IM t IK t   t    IM     3 4 . , 0 0;18; 24  0; ;  .   IK 30 30  5 5   8 1  14 Từ đó M 1; ;
a b c  .    5 5  5 2 2 2
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x  
1  y  2  z   1  9 và hai điểm A 4;3 
;1 , B3;1;3; M là điểm thay đổi trên (S). Gọi P , P max min lần lượt là giá
trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P  2MA  MB . Giá trị P P max min bằng A. 64. B. 60. C. 68. D. 48.
Hướng dẫn giải Gọi I 1; 2; - 
1 là tâm mặt cầu, bán kính R  3.    Ta có 2 2 2 2 2
P  2MA MB MI  2IA IB  2.MI.2IAIB .     
Đặt 2IA IB  4;3;0  IK . Khi đó P lớn nhất, nhỏ nhất nếu MI, IK tương ứng cùng
hướng và ngược hướng. Từ đó PP  4. . R IK  60. max min Chọn B.
Câu 23: [THPT Kim Liên Nội] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1;  1 . Viết phương
trình mặt phẳng  P đi qua M và cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B ,
C khác gốc O sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất.
A. 2x y  2z  3  0 .
B. 4x y z  6  0 .
C. 2x y  2z  6  0 .
D. x  2 y  2z  6  0 .
Hướng dẫn giải 1 2 1 1 1 Ta có minV  .abc
    a  6,b c  3 OABC tại : . 6 a b c 3 x y z
Khi đó phương trình  P : 
  1  x  2y  2z  6  0. Chọn D. 6 3 3
Câu 24: [THPT Trần Phú Tĩnh] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   đi qua M 1;1; 4
cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C phân biệt sao cho tứ diện OABC có thể tích
nhỏ nhất. Tính thể tích nhỏ nhất đó. A. 72 . B. 108 . C. 18 . D. 36 .
Hướng dẫn giải 1 1 1 4 1 Ta có minV  .abc
    a b  3,c  12 OABC tại : . 6 a b c 3 1 Khi đó minV  .3.3.12  18 OABC . Chọn C. 6 GV: Nguyen Xuan Chung 17
III. BÀI TOÁN VỀ QUỸ TÍCH – VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI.
1. Đặc điểm dạng toán và ví dụ.
Đặc điểm dạng toán:
Những bài toán cần biện luận theo tham số hoặc biến đổi đại số hay xét vị trí
tương đối để tìm GTLN, GTNN hoặc tính toán khác. Ở đây chúng ta chỉ xét đơn lẻ các
khoảng cách (Nếu có), mà không phải tổng ‐ hiệu các khoảng cách. Phần sau ta sẽ
nghiên cứu bài toán “Định luật phản xạ ánh sáng đối với gương phẳng”.
Phương pháp giải:
Tâm tỉ cự là điểm mà chúng ta cũng cần lưu ý. Ngoài ra ta còn vẽ các yếu tố phụ
để giải toán: Các yếu tố thường cần vẽ là vuông góc, song song, đối xứng, bằng nhau.
Tương ứng với các yếu tố đó là các tính chất hình học của một số hình; lập các phương
trình đường; tìm giao điểm; . . .
Ví dụ 21. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x  3y z  1  0 và các
điểm A(1; 0; 0) ; B(0; 2;3) . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P
đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất. x 1 tx 1 tx 1 7tx 1 7t    
A. d : y  2t .
B. d : y t  .
C. d : y  2t .
D. d : y  2  t . z  3  t     z tz t z t   Hướng dẫn giải. Chọn D.
Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên d, ta có BK BA nên khoảng cách lớn nhất   
khi d vuông góc với BA, d nằm trong   , suy ra u  B , A n d P   . 
MENU 9 1 2 nhập 1  2  3  và 1  3  1  ta có x = 7, y = ‐2 nên u  (7; 2;1) d .
Ví dụ 22. Cho mặt cầu S 2 x  2 :
y  8x  6y  4z 11  0 và hai điểm A1;2;3,B1;2;0. Gọi
Plà mặt phẳng chứa A, B và khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng P lớn nhất. Viết
phương trình mặt phẳng P  .
A.P : 3x y  2z  5  0 .
B.P : 3x y  2z 1  0 .
C.P : 3x y  2z 11  0 .
D.P : 3x y  2z  5  0 . Hướng dẫn giải.
Gọi HK lần lượt là hình chiếu vuông góc của tâm I lên mp(P) và đường thẳng AB,  
ta có IH IK nên IH lớn nhất bằng IK hay IK nP . 
Tọa độ điểm I(‐ 4; 3; 2), BA  (2; 0; 3).
2x  0y  3z  Ghi
CALC (nhập tọa độ AI ) 5  1  1   Sto M 4  9  
ghi 1 2M  4 : 2  0M  3 : 3  3M  2 bấm  ta có IK n  3;1;2 P .
Phương trình (P) là: 3x ‐ y ‐ 2z + 5 = 0. Chọn A. GV: Nguyen Xuan Chung 18
Ví dụ 23: [Đề tham khảo 2021 – BGD] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;1;3 và
B 6;5;5. Xét khối nón  N  có đỉnh ,
A đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính A .
B Khi  N  có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của  N  có
phương trình dạng 2x by cz d  0. Giá trị của b c d bằng A. 21  . B. 12.  C. 18.  D. 15  . Hướng dẫn giải.
Gọi h IH d I , (P) , r là bán kính đáy nón, R IA  3 là bán kính mặt cầu. 1 Ta có 2 2
AH  3  h, r  9  h và thể tích khối nón là: 2
V   (3  h)(9  h ) . 3 3
 3  h  3  h  6  2h  1 32
Ta có : (3  h)(3  h)(6  2h) 
 64  V   .64    .  3  6 3
Dấu bằng có khi 3  h  6  2h h  1  AH  4 .  1 
Mặt phẳng (P) chứa đường tròn đáy của nón có n AB  2;2;  1 . 2  4   8 8 4  16 11 10 
Đặt AH t 2;2; 
1 ,t  0 suy ra t   AH  ; ;  H ; ;     . 3  3 3 3   3 3 3 
Phương trình (P) là: 2x  2 y z 18  0. Vậy b c d  15. Chọn D. 2 2 2
Ví dụ 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  :  x  2   y  5   z  3  27 và đường x 1 y z  2 thẳng d :  
. Mặt phẳng  P chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu S  theo 2 1 2
giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Phương trình của  P là
ax by z c  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a b c  1.
B. a b c  6 .
C. a b c  6 .
D. a b c  2 .
Hướng dẫn giải
Gọi I là tâm mặt cầu, H là tâm đường tròn giao tuyến và là hình chiếu của I trên (P).
Kẻ IK vuông góc với d. GV: Nguyen Xuan Chung 19
Đường tròn có bán kính nhỏ nhất khi (P) cách xa I nhất, mà IH IK .Vậy ta phải có  
H K và (P) có một vtpt n IK P . 2 x  
1  y  2 z  2 Ghi
CALC (nhập tọa độ I) 2  5  3   STO M 9 
ghi 1 2M  2 : M  5 : 2  2M  3 bấm    ta có tọa độ véc tơ IK  1; 4;  1
 P : x  4y z  3  0  a b c  1
  4  3  6 . Chọn C.
Ví dụ 25. [Đề 2017 ‐ BGD] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A3; 2;6 , B0;1; 0 và mặt 2 2 2
cầu S : x  1   y  2  z  3  25 . Mặt phẳng P : ax by cz  2  0 đi qua A, B
và cắt S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c A. T  3 B. T  4 C. T  5 D. T  2 . Hướng dẫn giải.
Gọi I 1; 2;3 là tâm mặt cầu. Kẻ IH , IK lần lượt vuông góc với  P và AB thì ta có
IH IK , do đó để đường tròn giao tuyến có bán kính nhỏ nhất thì P cách xa tâm I 
nhất, hay max d I,(P)  IK , khi đó IK là một VTPT của  P .
x y  2z Ghi
CALC nhập 1  1  3   STO M, bấm AC ghi M 1: M 1: 2M  3 bấm 6 
   ta được IK  0; 2;   
1 , suy ra P : 0x  2y z  2  0 . Chọn A.
Ví dụ 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2z  0 và điểm
M 0;1;0 . Mặt phẳng P đi qua M và cắt S  theo đường tròn C có chu vi nhỏ
nhất. Gọi N(x ; y ; z ) C ON y 0 0
0 là điểm thuộc đường tròn   sao cho 6 . Tính 0 . A. 2 . B. 2 . C. 1. D.3. Hướng dẫn giải. Chọn B.
Mặt cầu có tâm I  1  ;2; 
1 , R  6 . Hạ IH vuông góc với P thì IH IM . Để đường  
tròn giao tuyến có chu vi nhỏ nhất thì I cách xa (P) nhất, như thế ta phải có IH IM
và là vtpt của (P). Phương trình  P : x y z  1  .
Ta có NO NI  6  R nên N thuộc mặt phẳng trung trực của OI, phương trình là:
Q: x  2y z  3.
Suy ra N thuộc d là giao tuyến của (P) và (Q), cộng các vế ta được y  2 . GV: Nguyen Xuan Chung 20
Ví dụ 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x y z 6  0;  
Q : 2x 3y  2z 1 0. Gọi S  là mặt cầu cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là
đường tròn tâm H  1  ;2; 
3 , bán kính r  8 và cắt mặt phẳng Q theo giao tuyến là
đường tròn có bán kính lớn nhất. Phương trình mặt cầu  S  là: 2 2 2 2 A. S  2
: x   y  
1   z  2  3 . B.S  2
: x   y  
1   z  2  67 . 2 2 2 2 C. S  2
: x   y  
1   z  2  64 . D. S  2
: x   y  
1   z  2  64 . Hướng dẫn giải.
Gọi I là tâm mặt cầu  S  , I thuộc Q thì  S  cắt Q giao tuyến là đường tròn lớn.
Mặt khác điểm I thuộc đường thẳng d qua H và vuông góc với  P nên có tọa độ I  1   ; x 2  ;
x 3 x , cho thuộc Q suy ra x 1. Suy ra I (0;1; 2) và 2 2 2
R  3x r  67. Chọn B.
Ví dụ 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm thuộc mặt phẳng
P: x  2y z  7  0 và đi qua hai điểm A1;2; 
1 , B 2;5;3 . Bán kính nhỏ nhất của
mặt cầu S  bằng 546 763 345 470 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Hướng dẫn.
Phương trình trung trực của AB là Q : x  3y  2z  16 . Suy ra tâm I mặt cầu thuộc x  2 y z  9
đường thẳng d là giao tuyến của (P) và (Q). Phương trình d :   1  . 1 1
x y z 2 2 2  2
Ta có min R  min IA d  ,
A d  , ghi x y z  CALC nhập 3 = 2 = ‐8 = 3 546 kết quả . Chọn A. 3
Ví dụ 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;3;5 , B 1; 2; 4 và mặt cầu 2  m S x   y   z m S m   2  2  2 : 1 1
. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để trên  m  tồn tại 4 điểm M sao cho 2 2
MA MB  9 . 4  3
A. m  8  4 3 . B. m  .
C. m  1.
D. m  3  3 . 2 Hướng dẫn. 2 2 2 2 2 2 Gọi M  ;
x y; z , ta có  x  2   y  3   z  5   x  
1   y  2   z  4  9
Suy ra M  P : x y z  4  0 . 2 m m  2 m 2 2  2 2
Mặt khác M  S 2
I 1;1;m , R d R   m  có tâm   nên . 4 3 4
Giải ra ta có 8  4 3  m  8  4 3 . Chọn A. GV: Nguyen Xuan Chung 21
Ví dụ 30. [Đề 2019‐BGD] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (0;3;-2). Xét đường thẳng d
thay đổi song song với Oz và cách Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến
d nhỏ nhất, d đi qua điểm nào dưới đây? A. P ( 2; - 0;-2). B. M (0;4;-2). C. Q(0;2;-5). D. N (0;-2;-5). Hướng dẫn giải.
Để khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất thì điểm A , d và trục Oz đồng phẳng và khi đó: d  ,
A d   d  ,
A Oz   d d,Oz  1 .
Phương trình d : x  0, y  2, z t . Khi đó d đi qua điểm Q(0;2;-5). Chọn C.
Ví dụ 31. Trong không gian Oxyz , điểm M(x; y; z) di động trên d là giao tuyến của 2 mặt phẳng
 :3x y  4z 1 0 và  : 2x 3y z  7  0 . Tìm giá nhỏ nhất của 2 2 2
T x y z 34 82 461 74 A. . B. . C. . D. . 9 27 121 19
Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có 2 2 2 2
T x y z OM đạt giá trị nhỏ nhất khi OM nhỏ nhất và chính là khoảng   
cách từ O đến d. Ta có: u  n , n      1  3;5;1  1 d   .
Phương trình mp(P) qua O và vuông góc với d là 13x  5 y  11z  0 .  7 16 1 34
Giải hệ ba ẩn bởi ba mặt phẳng, ta được M ; ;   nên T  .  9 9 9  9
Ví dụ 32. [THPT Chuyên Vĩnh Phúc] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  2 y  6z  7  0 . Cho ba điểm A , M , B nằm trên mặt cầu S  sao cho 
AMB  90 . Diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng? A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. Không tồn tại. Hướng dẫn giải. Chọn B.
Mặt cầu có bán kính R  11 9  7  2 . Tam giác AMB vuông tại M nên để diện tích
lớn nhất thì AB là đường kính mặt cầu. Ta có: 1 1 S  .2AM.BM AM BMAB AMB  1 2 2  2 4 . 4 4 4 GV: Nguyen Xuan Chung 22
Ví dụ 33. [Chuyên Lê Quý Đôn‐ Quảng Trị] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P :
x y  2  0 và hai điểm A1;2;3 , B 1;0; 
1 . Điểm C a; ;
b  2P sao cho tam giác
ABC có diện tích nhỏ nhất. Tính a b . A. 2 . B. 3  . C. 1. D. 0 .
Hướng dẫn giải Chọn D.   Gọi C  ;
x x  2;  2P , ta có: BA  0;2;2, BC   x 1; x  2;3 . Từ đó diện tích ABC 1 là : S
8 (x 1)  (x  2)  9  2x  22 2 2 2
 3x  6x  27  2 6 2   .
min S  2 6  x  1  C 1;1; 2  a b  0 .
Ví dụ 34. [Học mãi] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A 3;1;1, B 1; 1;5 và mặt phẳng
P: 2x y  2z 11  0. Mặt cầu S  đi qua hai điểm ,
A B và tiếp xúc với P tại điểm
C . Biết C thuộc một đường tròn T  cố định. Tính bán kính r của đường tròn T  . A. r  4 . B. r  2 . C. r  3 . D. r  2 .
Hướng dẫn giải Chọn A.  
Ta có AB  4; 2; 4  22; 1  ;2  2n P
P nên AB vuông góc với 
 . Gọi D là giao điểm
của AB và  P , theo tính chất cát tuyến và tiếp tuyến, ta có : 2 DC  . DA DB không đổi,
do đó r DC D . A DB .
Với DA d  ,
A (P)  2, DB d B,(P)  8, suy ra r  2.8  4 .
Ví dụ 35. [HSG tỉnh Nam Định ] Trong không gian Oxyz , cho A ;0
a ;0 , B0; ;
b 0 , C 0;0;c với a, ,
b c là các số thực thay đổi, khác 0 và thỏa mãn a b c  6 . Gọi tâm mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện OABC I . Giá trị nhỏ nhất của OI bằng: 3 3 A. 3 . B. . C. . D. 3 . 2 3
Hướng dẫn giải Chọn D. Gọi I  ;
x y; z là tâm mặt cầu ngoại tiếp OABC , nếu dựng thêm hình hộp chữ nhật có  a b c
ba cạnh OA, OB, OC thì I là tâm của hình hộp, hay ta có I  ; x y; z  I ; ;   .  2 2 2 
a b c 1
Suy ra x y z
 3  OI x y z
x y z2 2 2 2  3 . 2 3
Ví dụ 36. [THPT Yên Khánh‐Ninh Bình] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P tiếp
xúc với mặt cầu S 2 2 2
: x y z 1 tại điểm M có tọa độ dương. Mặt phẳng P cắt
các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T   2  OA  2  OB  2 1 1 1 OC  là: A. 24. B. 27. C. 64. D. 8. GV: Nguyen Xuan Chung 23
Hướng dẫn giải Chọn C.
Do tính đối xứng nên T nhỏ nhất khi a b c  0 . Khi đó phương trình  P theo đoạn a
chắn là: x y z a  0 . Điều kiện tiếp xúc d O,(P) 
R  1 a  3 . 3 Vậy
T    a 3 2 3 min 1  4  64 .
Ví dụ 37. [Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;0;  1 , B 0;1;  1 . Hai điểm ,
D E thay đổi trên các đoạn ,
OA OB sao cho đường thẳng
DE chia tam giác OAB thành hai phần có diện tích bằng nhau. Khi DE ngắn nhất thì
trung điểm của đoạn DE có tọa độ là  2 2   2 2   1 1   1 1  A. I  ; ;0  . B. I  ; ;0 . C. I ; ;0   . D. I ; ;0   . 4 4      3 3    3 3   4 4 
Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có OA OB  2 nên tam giác OAB cân tại O, do vai trò ngang nhau nên DE nhỏ 2 SOD  1  1   1 
nhất khi OD OE . Tỉ số diện tích ODE     , suy ra OD  , OA OE OB SOA  2 OAB 2 2
 1   1    2 2 
Từ đó: OI  OD OE 
OAOB, suy ra tọa độ I ; ;0. 2 2 2  4 4   
Ví dụ 38. Trong không gian Oxyz , cho A2;1;3 , mặt phẳng  P : x my  2m  
1 z m  2  0 ,
m là tham số thực. Gọi H a; ;
b c là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng
P . Khi khoảng cách từ điểm A đến P lớn nhất, tính a b . 1 3 A. 2 . B. . C. . D. 0 . 2 2 Hướng dẫn. Chọn C x  2 y 1 z
Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng cố định d :   . Kẻ AH, AK lần lượt 1 2 1
vuông góc với (P) và d, khi đó AH AK nên khoảng cách AH lớn nhất bằng AK.
Ta cần xác định H a; ;
b c là hình chiếu của A trên d, khi đó a b  3  3t .
x  2 y z 1 3 Ghi
bấm CALC nhập 0  0  3   ta được t   nên a b  . 6 2 2 GV: Nguyen Xuan Chung 24
Ví dụ 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu S , S
1   2  lần lượt có phương trình là 2 2 2
x y z  2x  2y  2z  22  0 , 2 2 2
x y z  6x  4y  2z  5  0 . Xét các mặt
phẳng  P thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho. Gọi M a; ; b c là
điểm mà tất cả các mp P đi qua. Tính tổng S a b  . c 5 5 9 9
A. S   . B. S  .
C. S   . D. S  . 2 2 2 2 Hướng dẫn. Các mặt cầu: S
I 1;1;1 , R  5 S
I 3; 2; 1 , R  3 1  có tâm 1   1 ,  2  có tâm 2   2 . Ta có
I I  17  R R S , S P 1 2 1 2 nên  1  
2  cắt nhau. Các mặt phẳng 
 luôn đi qua điểm M  5   13 
thuộc đường thẳng I I MI MI M 6;  ; 4 1 2 thỏa mãn 1 2 . Tọa độ   . Chọn C. 3  2   5 10 13 
Ví dụ 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;7 , B ; ;   . Gọi  7 7 7 
S là mặt cầu tâm I đi qua hai điểm A , B sao cho OI nhỏ nhất. M  ;a ;bc là điểm
thuộc S  , giá trị lớn nhất của biểu thức T  2a b  2c A. 7 . B. 18 . C. 156 . D. 6 . Hướng dẫn. Chọn B 25 100 169 54  12 24 36 49
Phương trình trung trực của BA là  P : x y z   24. 7 7 7 2
Hay rút gọn thành  P : x  2 y  3z 14  0 . Vì OI nhỏ nhất nên I là hình chiếu của O
trên (P), ở đây dễ tìm được I 1;2; 
3 . Suy ra R IA 4. 2 2 2
Từ đó T  6  2a  
1 b  2  2c   3  6  9 
a  1 b2 c   3  18   .
Ví dụ 41. [Chuyên Quý Đôn Quảng Trị] Trong không gian với hệ tọa độ , Oxyz cho mặt cầu 5 x y z 2 2 2
(S) : (x 1)  ( y 1)  z
, mặt phẳng (P) : x y z 1  0 và đường thẳng  :   . 6 1 1 1
Điểm M thuộc đường tròn giao tuyến của (P) và (S) . Giá trị lớn nhất của d(M ;) là 3 2 2 A. . B. 2 2. C. 2. D. . 2 2 Hướng dẫn. 5
Mặt cầu có tâm I 1; 1;0 2
, R  . Hạ IH vuông góc với P , IH d I P  1 , ( )  . 6 3 5 1 2
Bán kính đường tròn giao tuyến là: 2 2
r R IH    . 6 3 2
Đường thẳng  vuông góc với  P và cắt  P tại K ; d I ,   HK  2  2r . Khi đó d M  3 2 max ,  3r  . Chọn A. 2 GV: Nguyen Xuan Chung 25 x 1 y 1 z  2
Ví dụ 42. Trong không gian hệ trục toạ độ Oxyz , cho 2 đường thẳng d :   2 1 2 x 1 y z 1 và d ' :  
. Viết phương trình mặt phẳng   chứa d và   tạo với d ' 1 2 1 một góc lớn nhất là
A. x z  1  0 .
B. x  4 y z  7  0 .
C. 5x  2 y  4z  1  0 .
D. 3x  2 y  2z 1  0 . Hướng dẫn giải. Chọn B.
Cách 1. Trắc nghiệm Casio.  
Ta kiểm được các mặt phẳng đều chứa d (có u .n  0 1; 1  ;2 d  và đi qua điểm  ). Tính 
A  2B C  1 sin 
 CALC nhập vtpt trong đáp án, max 35,26o  . 2 2 2
 6. A B C
Cách 2. Khử dần ẩn.  
Giả sử vtpt n   ; a ; b c   vuông góc u
a b c   b   a c d nên 2 2 0 2 2 . Ta có:         a 2b c 3 a c sin cos u , n   a c d '   , với 2 2 0 . 2 2 2 2 2
6. a b c
6. 5a  8ac  5c
Do vai trò ngang nhau, khi a c thì   1 max sin  . 3
Chọn c  1, a  1,b  4 và phương trình   : x  4 y z  7  0 . Chọn B. Nhận xét.
Trong cách 2, ta khử dần ẩn từ a, b, c về còn hai ẩn a, c ; Tổng quát: phải xét c
trường hợp a  0  a  0 rồi chia cả tử và mẫu cho a để đưa về một ẩn t  , tiếp theo a
là khảo sát hàm số biến t . Sau đây là cách 3 sử dụng một ẩn. Cách 3. Khảo sát. 
Gọi Aa 1; 2a; a  
1  d '   , điểm M 1;1;2 d MA  a  2;2a 1;a   1 .   
n  M , A u   
3a  3;2;3a  4 d    .   3
Khi đó sin   cos n ,u  
lớn nhất nếu Parabol nhỏ d ' 
6. 3a  32  4  3a  42 42 7 nhất: 2
P  18a  42a  29 , tại a     . 36 6  1 Vậy n        1;4; 
1 và phương trình   : x 4y z 7 . 2
Cách 4. Vẽ yếu tố phụ.
Qua M d vẽ đường thẳng  / /d ' , lấy điểm B   và kẻ BH   , BK d . BH BK Ta có sin   
, dấu bằng có khi BH BK . BM BM GV: Nguyen Xuan Chung 26  1  
Gọi  P là mp , d  , ta có n  u ,u   1  ;0;1
  P ,d   P 1 2  . Ta có       nên: 3     
n  u , n  
x y z   1; 4  ;  1 d P   , phương trình   : 4 7 .
Ví dụ 43. [KTNLGV THPT Thái Tổ] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường x y 1 2  z thẳng d :  
P là mặt phẳng chứa đường thẳng d và tạo với mặt 1 2  . Gọi   1
phẳng Q : 2x y  2z  2  0 một góc có số đo nhỏ nhất. Điểm A1; 2;3 cách mặt
phẳng  P một khoảng bằng: 5 3 7 11 4 3 A. 3 . B. . C. . D. . 3 11 3 Hướng dẫn.
Giả sử  P Q   , trong mặt phẳng  P thì d    M . Trên d lấy điểm B và hạ
BH, BK vuông góc với Q và  . Khi đó 
BKH   là góc giữa P và Q . BH BH    Ta có sin  
, dấu bằng có khi K M . Khi đó   d nên u  u , n  . BK BMd Q        Tính được u u  1;0;1
n  u ,u   1;1; 1  
3;0;3 hoặc chọn   . Suy ra P d      do đó
phương trình  P : x y z  3  0 . Vậy d  ,(
A P)  3 . Chọn A.
Ví dụ 44. [Chuyên Nguyễn Trãi‐Hải Dương] Đường thẳng  đi qua điểm M 3;1;  1 , nằm x 1 
trong mặt phẳng   : x y z  3  0 và tạo với đường thẳng d :  y  4  3t một góc z  3   2t
nhỏ nhất thì phương trình của  là x 1
x  8  5t
x 1 2t
x 1 5t    
A. y t   . B. y  3   4t .
C. y  1 t .
D. y  1 4t . z  2t     z  2  t 
z  3  2t 
z  3  2t  Hướng dẫn.
Giả sử d    A, trên d lấy điểm B và hạ BH vuông góc với   và BK KA sao
cho đường thẳng AK / / . Khi đó 
BAK   là góc giữa  và d . GV: Nguyen Xuan Chung 27 BK BH   Ta có sin  
, dấu bằng có khi K H . Khi đó u AH . Ta có đường thẳng BA BA
AH là giao tuyến của P chứa d và vuông góc   .      
n  u , n         1;2;3 u n , n 5; 4;1 P d    nên  P      . Chọn B.
Ví dụ 45. [Chu Văn An Nội] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;1; 2   , B5;1;  1
và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  6y 12z  9  0 . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc
với S  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d là x  2 x  2
x  2  2tx  2  t    
A. y  1 t .
B. y  1 4t .
C. y  1 2t .
D. y  1 4t . z  2   2t     z  2   tz  2   tz  2   tHướng dẫn. 
Mặt cầu có tâm I (0; 3
- ;-6), bán kính R = 6. Ta lại có IA  2;4;4  IA  6 . Khi đó A
là tiếp điểm và d nằm trong tiếp diện của mặt cầu tại A . Phương trình tiếp diện là
P: x  2y  2z  0.
Hạ BH ^ (P), BK ^ d thì BK BH do đó d cần tìm là đường thẳng AH .
x  2 y  2z Ghi 
CALC nhập 5  1  1   STO M, 9 
ghi M + x – 2 : 2M + y – 1 : 2M + z + 2 bấm = = = suy ra AH  2; 2;   1 . Chọn C.
…………………………………………………………………….
2. Bài tập kiểm tra.
Câu 25. [Sở GD Hà Nội] Cho hai điểm ,
A B cố định trong không gian có độ dài AB là 4 . Biết
rằng tập hợp các điểm M trong không gian sao cho MA  3MB là một mặt cầu. Bán
kính mặt cầu đó bằng 9 3 A. 3 . B. . C. 1. D. . 2 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;1; 2 , mặt phẳng  P :m  
1 x y mz 1  0 ,
với m là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P lớn nhất. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. 2  m  6 . B. m  6 . C. 2   m  2 . D. 6   m  2 . GV: Nguyen Xuan Chung 28
Câu 27. [THTT Số 4‐487] Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và mặt phẳng  
P  : 2x  2 y z  9  0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u  3; 4; 4
cắt P tại B . Điểm M thay đổi trong P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc o
90 . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. H 2; 1;3 .
B. I 1; 2;3 .
C. K 3; 0;15 .
D. J 3; 2;7 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho điểm A1; 2; 3, mặt phẳng  P : 2x  2 y z  9  0 và x 1 y z  2 đường thẳng  :  
. Đường thẳng d đi qua A, song song với  và cắt P 3 4 4
tại B. Điểm M di động trên P sao cho tam giác AMB luôn vuông tại M. Độ dài đoạn
MB có giá trị lớn nhất bằng A. 5. B. 3. C. 18. 5. D. 17. 3.
Câu 29. [Sở GD Bắc Giang] Cho ,
x y, z, a, ,
b c là các số thực thay đổi thỏa mãn
x  2  y  2 z  2 1 1
2  1 và a b c  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P   x a2   y b2   z c2 . A. 3 1. B. 3 1. C. 4  2 3. D. 4  2 3. 2 2 2
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho S  :  x  3   y  2   z  5  36 , điểm M 2; 2;  3 . Gọi
 là đường thẳng di động luôn đi qua M và tiếp xúc với mặt cầu S tại N . Tiếp điểm
N di động trên đường tròn T  có tâm J a,b,c . Tính giá trị P  2a  5b 10c A. 45 . B. 42 . C. 45  . D. 50  .
Câu 31. [Mộ Đức – Quảng Ngãi] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A0;1;2 ,
B 2;3;0 , C 2;1; 
1 , D 0;1;3 . Gọi L là tập hợp tất cả các điểm M trong không  
 
gian thỏa mãn đẳng thức M .
A MB MC.MD  1. Biết rằng L là một đường tròn, đường
tròn đó có bán kính r bằng bao nhiêu? 11 7 3 5 A. r  . B. r  . C. r  . D. r  . 2 2 2 2
Câu 32. [SGD Tĩnh] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P: x y z 3  0 và hai điểm A1;1; 1, B3;3; 3
  . Mặt cầu S  đi qua hai điểm ,
A B và tiếp xúc với P tại điểm C . Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định.
Tính bán kính của đường tròn đó 2 33 2 11 A. R  4 . B. R  6 . C. R  . D. R  . 3 3
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x y z  3  0 ,
Q: x  2y  2z 5  0 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  4y  6z 11  0 . Gọi M là điểm
di động trên S  và N là điểm di động trên  P sao cho MN luôn vuông góc với Q
. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 9  5 3 . B. 28 . C. 14 . D. 3  5 3 . GV: Nguyen Xuan Chung 29  1 3 
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ;0 
và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8. Đường 2 2   
thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu S  tại hai điểm phân biệt A, B. Tính
diện tích lớn nhất S của tam giác OAB.
A. S  7 .
B. S  4 .
C. S  2 7 . D. S  2 2 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm A0;1; 2 , mặt phẳng  P : x y z 1  0 và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  7  0. Gọi  là đường thẳng đi qua A nằm trong mặt
phẳng  P  và cắt mặt cầu S  tại hai điểm B,C sao cho tam giác IB C có diện tích lớn
nhất với I là tâm của mặt cầu S  . Phương trình của  là x tx tx tx t    
A.  : y  1 .
B.  :  y  1 t .
C.  : y  1 t .
D.  : y 1 . z  2   t     z  2   z  2   z  2   t
Câu 36. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;1; 
1 , B 2;2;2 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  2 y  4z 10  0 . Gọi P là mặt phẳng đi qua ,
A B và cắt S  theo
một thiết diện là đường tròn C  . Đường thẳng AB cắt C  tại hai điểm E, F . Điểm
M thuộc đường tròn C  sao cho tam giác MEF cân tại M , MH là đường cao ứng
với cạnh EF . Khi C  có diện tích nhỏ nhất thì phương trình của MH x  1 tx 1 tx  1   tx 1 t    
A.  : y  1 .
B.  : y  1 t .
C.  : y 1 t .
D.  :  y  1 . z 1t     z  1  z  0  z  2  t
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 1)  (y  2)  (z  3)  27 .
Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A(0; 0; 4), B(2; 0; 0) và cắt (S ) theo giao tuyến là
đường tròn (C ) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của (S ) và đáy là đường tròn (C ) có
thể tích lớn nhất. Biết rằng ( ) : ax by z c  0 . Tính P a b c A. P  8 . B. P  0 . C. P  2 . D. P  4 .
Câu 38. [Chuyên Lam Sơn‐Thanh Hóa] Trong không gian Oxyz , cho các điểm A1;0;2 , B 1;2;2 2 2 2
và mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3 16 . Gọi P là mặt phẳng đi qua
hai điểm A , B sao cho thiết diện của  P  với mặt cầu S  có diện tích nhỏ nhất. Khi
viết phương trình  P  dưới dạng  P : ax by cz  3  0 . Tính T a b c . A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 2  . 2 2 2
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x y z  9 , điểm M (1;1;2) và mặt
phẳng (P) : x y z  4  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm M , nằm trong mặt
phẳng (P) và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. 
Biết rằng  có một vectơ chỉ phương u  (1; a; b) . Tính giá trị của biểu thức T a b . A. T  0 T T T B.  1 C.  1 D.  2 . GV: Nguyen Xuan Chung 30
Câu 40. [SGD Quảng Nam] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y  4z  0 , đường x 1 y 1 z  3 thẳng d :  
và điểm A1; 3; 
1 thuộc P . Gọi  là đường thẳng đi qua 2 1 1
A , nằm trong mặt phẳng P và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi
u  ;a ;b 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng . Tính a2b.
A. a  2b  3 .
B. a  2b  0 .
C. a  2b  4 .
D. a  2b  7 .
Câu 41. [Chuyên Hùng Vương Gia Lai] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2;  2;  1 , x 1 y  5 z
A1;2;3 và đường thẳng d :  
. Tìm một vectơ chỉ phương u của 2 2 1
đường thẳng  đi qua M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.    
A. u  2; 2;   1 .
B. u  1;7;   1 .
C. u  1;0; 2 .
D. u  3; 4; 4 . x 1 y 1 z
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A1;5;0; B 3;3;6 và d :   . Gọi C 2 1 2
là điểm trên đường thẳng d sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất. Khoảng cách
giữa 2 điểm A C A. 29 . B. 33 . C. 29 . D. 7 .
Câu 43. [THPT Lục Ngạn‐Bắc Giang] Trong không gian Oxyz , cho A2;0;0 , M 1;1;  1 . Mặt
phẳng  P thay đổi qua AM cắt các tia Oy , Oz lần lượt tại B , C . Khi mặt phẳng  P
thay đổi thì diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 5 6 . B. 3 6 . C. 4 6 . D. 2 6 . x 1 2t
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;1; 
1 và đường thẳng d : y t . Tìm phương z  2  t
trình mặt phẳng   chứa đường thẳng d và cách A một khoảng lớn nhất.
A.   : x y  3z  5  0 .
B.   : 4x  7 y z  0 .
C.   : 6x  6 y 18z  5  0 . D.   : 4
x  7 y z  0 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz, lập phương trình đường thẳng  song song với mặt phẳng  x 1 y z  2
P : x y z  7  0 và cắt hai đường thẳng d :   1 2 1 1  và x 1 y  2 z  2 d :   2 1 3 2
 lần lượt tại hai điểm ,
A B sao cho AB ngắn nhất.    x  6  tx  6
x  6  2t
x  12  t      5  5  5 A. y  5 . B. y  .
C. y   t .
D. y   t .  2 2 2 z  9  t      9  9  9 z    tz    t z    t  2  2  2 GV: Nguyen Xuan Chung 31 x 1 y z 1 x  2 y z 1
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d :   d :   1 ; ; 1 2 1 2 1 3 2 x 1 y  2 z  3 d :   d d , d 3
. Đường thẳng d vuông góc với , cắt hai đường thẳng 2 1 1 3 1 2
theo một đoạn AB. Đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ nhất là? A. 2 3 . B. 10 . C. 3 . D. 2 10 . x  2  tx  2 y  2 z  2
Câu 47. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  2  t d :   1 , 2 và  4 3 1 z  1   2t  điểm N 4;4; 
1 . Gọi d là đường thẳng vuông góc chung của d d M ; a ; b c 1 và 2 , điểm  
thuộc d . Khi độ dài MN ngắn nhất thì a b c bằng? A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 9.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi đường thẳng d đi qua điểm A1;1;2 , song x 1 y 1 z
song với P : 2x y z  3  0 , đồng thời tạo với đường thẳng  :   1 2  một 2
góc nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z A.   .   .   . D.   . 1 5  B. 7 4 5  C. 7 4 5 7 1 5  7 x 1 y  2 z  2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , gọi d đi qua A1;0;   1 , cắt  :   1 , sao cho 2 1 1 x  3 y  2 z  3
góc giữa d và  :   2
nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là 1 2 2 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 A.   . B.   . C.   . D.   . 2 2 1 4 5 2 4 5 2 2 2 1 x  3 y z 1
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  
. Viết phương trình mặt 1 2 3 x  3 y 1 z  2
phẳng (P) chứa  sao cho (P) tạo với d :   một góc lớn nhất? 3 1 2
A. 19x 17 y  20z  77  0 .
B. 19x 17 y  20z  34  0 .
C. 31x  8 y  5z  91  0 .
D. 31x  8 y  5z  98  0 . x 1 y z 1
Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng 2 1 1
P: 2x y  2z 1 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa  sao cho (Q) tạo với (P) góc nhỏ nhất.
A. 2x y  2z 1  0 .
B. 10x  7 y 13z  3  0 .
C. 2x y z  0 .
D.x  6 y  4z  5  0 . x y 1 2  z
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Gọi  P là 1 2  1
mặt phẳng chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng Q : 2x y  2z  2  0 một góc
có số đo nhỏ nhất. Điểm A1; 2;3 cách mặt phẳng  P một khoảng bằng: A. 3 . B. 6 . C. 2 3 . D. 2 2 . GV: Nguyen Xuan Chung 32
Câu 53. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3; 4;  1 , B 7; 4  ; 3   và mặt phẳng
P: x y z  2  0 . Điểm M( ;a ;b )
c ,(a  2) di động trên P sao cho MAB vuông tại
M . Khi tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất thì tổng a  2b  3c bằng A. 2 . B.  4 . C. 2 . D. 4 .
Câu 54. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2;0;0 , B 0; 4;0 , C 0;0;6 . Điểm M thay đổi
trên mặt phẳng  ABC  và N là điểm trên tia OM sao cho OM .ON  12 . Biết rằng khi
M thay đổi, điểm N luôn thuộc một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó. 7 5 A. . B. 3 2 . C. 2 3 . D. . 2 2
Câu 55. [Chuyên ĐHSP Hà Nội] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;4) và hai điểm M, B    thỏa mãn . MA MA  .
MB MB  0. Giả sử điểm M thay đổi trên đường thẳng x  3 y 1 z  4 d :  
. Khi đó điểm B thay đổi trên đường thẳng có phương trình là 2 2 1 x  7 y z 12 x 1 y  2 z  4 A.   . B.   . 2 2 1 2 2 1 x y z x  5 y  3 z 12 C.   . D.   . 2 2 1 2 2 1
Câu 56. [Hàn Thuyên ‐ Bắc Ninh] Trong không gian Oxyz, cho điểm A2; 2;0, B 2;0; 2 và
mặt phẳng (P) : x  2y z 1  0 . Gọi M ( ; a ;
b c) là điểm thuộc mặt phẳng P sao cho
MA MB và góc 
AMB có số đo lớn nhất. Khi đó giá trị a  4b c bằng A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
x 1 3a  at
Câu 57. [Đặng Thúc Hứa Nghệ An] Trong không gian Oxyz , cho  :  y  2   t . Biết
z  23a (1 a)  t
rằng khi a thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định qua điểm M 1;1;  1 và tiếp xúc
với đường thẳng  . Tìm bán kính mặt cầu đó. A. 5 3 . B. 4 3 . C. 7 3 . D. 3 5 . 2 2 2
Câu 58. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  4 và đường thẳng x 1 t
d : y  mt
t , m là tham số thực. Các mặt phẳng P , P' chứa đường thẳng
z  (m 1)t
d và tiếp xúc với mặt cầu S  tại T ,T ' . Khi m thay đổi thì độ dài TT ' nhỏ nhất là 4 15 4 13 4 13 5 13 A. . B. . C. . D. . 3 3 5 4
Câu 59. [Sở GD Bạc Liêu] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 1; 2;3 và có bán x 1 t
kính r  2 . Xét đường thẳng d :  y  mt
t , m là tham số thực. Giả sử P,Q z  m   1 t GV: Nguyen Xuan Chung 33
là mặt phẳng chứa d và tiếp xúc với S  lần lượt tại M , N . Khi đó đoạn MN ngắn
nhất, hãy tính khoảng cách từ điểm B 1;0; 4 đến đường thẳng d . 5 3 4 237 4 273 A. 5 . B. . C. . D. . 3 21 21 2 2
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S   x   2 :
1  y   z  2  4 và x  2  t
đường thẳng d :  y t
. Gọi T là tập tất cả các giá trị của m để d cắt S  tại hai
z m 1 t
điểm phân biệt A , B sao cho các tiếp diện của S  tại A B tạo với nhau góc lớn
nhất. Tính tổng các phần tử của tập hợp T . A. 3 . B. 3  . C. 5  . D. 4 . x y 1 - z +1
Câu 61. [SGD Bắc Ninh] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và 2 -1 1 - điểm A(1;1; )
1 . Hai điểm B , C di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng (OAB)
vuông góc với mặt phẳng (OAC).Gọi điểm B là hình chiếu vuông góc của điểm B lên
đường thẳng AC . Biết rằng quỹ tích các điểm B ' là đường tròn cố định, tính bán kính
r đường tròn này. 60 3 5 70 3 5 A. r = . B. r = . C. r = . D. r = . 10 5 10 10
Câu 62. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x my z  6m  3  0 và
 :mx y mz 3m 8  0 (với m là tham số thực); hai mặt phẳng này cắt nhau theo
giao tuyến là đường thẳng  . Gọi  là hình chiếu của  lên mặt phẳng Oxy . Biết
rằng khi m thay đổi thì đường thẳng  luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định có tâm I a; ;
b c thuộc mặt phẳng Oxy . Tính giá trị biểu thức 2 2 2
P  10a b  3c . A. P  56 . B. P  9 . C. P  41 . D. P  73 .
Câu 63. Trong không gian Oxyz , cho  P : 1 mx  1 my  1 3mz  2  8m  0 , điểm
A4;2;7 . Biết tập hợp các hình chiếu của A lên mặt phẳng P là một đường tròn.
Đường kính lớn nhất của đường tròn đó bằng: A. 3 5 . B. 3 7 . C. 7 3 . D. 5 3 .
Câu 64. [Đề thi thử VTED] Trong không gian Oxyz , xét số thực m  0;  1 và hai mặt phẳng  x y z
: 2x y  2z 10  0 và  : 
  1. Biết rằng khi m thay đổi có hai mặt cầu m 1 m 1
cố định tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt phẳng , . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 12 .
................................................................................ GV: Nguyen Xuan Chung 34
3. Hướng dẫn bài tập kiểm tra.
Câu 25. [Sở GD Hà Nội] Cho hai điểm ,
A B cố định trong không gian có độ dài AB là 4 . Biết
rằng tập hợp các điểm M trong không gian sao cho MA  3MB là một mặt cầu. Bán
kính mặt cầu đó bằng 9 3 A. 3 . B. . C. 1. D. . 2 2 Hướng dẫn giải.      1 1 9
Gọi I là điểm thỏa mãn IA  9IB  9IB IA  0  IB
AB  , IA  . 8 2 2    
Từ MA  3MB ta có: 2 2
MI IA MI IA   2 2 2. .
9 MI IB  2.MI.IB . 9 3 2 2 2 2 3
8MI IA  9IB MI   MI  . Vậy bán kính mặt cầu bằng . Chọn D. 4 2 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;1; 2 , mặt phẳng  P :m  
1 x y mz 1  0 ,
với m là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P lớn nhất. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. 2  m  6 . B. m  6 . C. 2   m  2 . D. 6   m  2 . Hướng dẫn giải. Cách 1. Khảo sát. 3m 1 Ta có d  ,( A P) 
. Vào MENU 8 khảo sát hàm số, ta có m 2 2 1 1 m d A P  42 max ,( ) 
 2,16025 khi m  5. Chọn A. 3
Cách 2. Quỹ tích ‐ Vị trí tương đối. x t
Ta có  P luôn chứa đường thẳng d :  y  1 t cố định. Kẻ AH, AK lần lượt vuông z  t  
góc với  P và d thì ta có AH AK , do đó max d  ,
A (P)  AK , khi đó AK là một véc
tơ pháp tuyến của  P .
x y z Ghi
CALC nhập 1  0  2   STO M, bấm AC ghi M 1: M : M  2 bấm 3  1  m 1 1 m
   ta được AK  4;1;5, suy ra  
m  5 . Chọn A. 3 4 1 5
Câu 27. [THTT Số 4‐487] Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và mặt phẳng  
P : 2x  2 y z  9  0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u  3;4;4
cắt P tại B . Điểm M thay đổi trong P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc o
90 . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. H 2; 1;3 .
B. I 1; 2;3 .
C. K 3; 0;15 .
D. J 3; 2;7 . Hướng dẫn giải. GV: Nguyen Xuan Chung 35
Theo giả thiết thì M thuộc mặt cầu dường kính AB, tâm I là trung điểm AB. Gọi H
tâm đường tròn giao tuyến thì M thuộc đường tròn tâm H, có B cố định nên MB lớn
nhất khi MB là đường kính của đường tròn tâm H, hay M là hình chiếu vuông góc của
A trên P . Ta cần viết phươmh trình đường thẳng BM. 
Vào MENU 9 1 2 nhập 2  2  1  &3  4  4  ta có n  4;5; 2 Q  là vtpt của mp(Q)
chứa A, B và vuông góc với (P). Phương trình Q : 4x  5y  2z  0 . Từ các phương
trình (P) và (Q), cho x t y  2, z  5  2t , cũng là phương trình của MB, và đi qua
điểm I 1; 2;3 . Chọn B. Nhận xét.
Đây là bài toán rất tốt để rèn luyện kiến thức về tọa độ không gian Oxyz, đòi hỏi
đầy đủ về điểm ‐ Đường thẳng ‐ mặt phẳng ‐ mặt cầu ‐ giao tuyến ‐ hình chiếu ‐ vuông
góc ‐ song song tức là kiến thức khá cơ bản và tổng hợp trong một bài toán. Ngoài ra
không kém phần trừu tượng, do đó cũng cần đòi hỏi kỹ năng giải nhanh, có thể không
khó nhưng giải thông thường thì tốn khá nhiều thời gian.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho điểm A1; 2; 3, mặt phẳng  P : 2x  2 y z  9  0 và x 1 y z  2 đường thẳng  :  
. Đường thẳng d đi qua A, song song với  và cắt P 3 4 4
tại B. Điểm M di động trên P sao cho tam giác AMB luôn vuông tại M. Độ dài đoạn
MB có giá trị lớn nhất bằng A. 5. B. 3. C. 18. 5. D. 17. 3. Hướng dẫn giải.
Điểm M thuộc đường tròn giao tuyến của P với mặt A
cầu đường kính AB nên MB có giá trị lớn nhất bằng α
đường kính của đường tròn giao tuyến, hay M là hình h
chiếu vuông góc của A trên P . B 2 1 cos  M Ta có BM  .t h an  . h cos
2x  2 y z  9 Ghi
CALC (nhập tọa độ A) 1 = 2 = ‐ 3 = = Sto D. Bấm  sửa thành 3
2x  2y z
CALC (nhập tọa độ u ) 3 = 4 = ‐ 4 = = Sto E. 2 2 2
3 x y z 2 D 1 E Ghi
 ta có kết quả 5. Chọn A. E GV: Nguyen Xuan Chung 36
Câu 29. [Sở GD Bắc Giang] Cho x, y, z, a,b, c là các số thực thay đổi thỏa mãn
x  2  y  2 z  2 1 1
2 1 và a b c  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P   x a2   y b2   z c2 . A. 3 1. B. 3 1. C. 4  2 3. D. 4  2 3. Hướng dẫn giải.
Cách 2. Quỹ tích ‐ Vị trí tương đối. 2 2 2
Trong không gian Oxyz, xét M x; y ; z S  :  x   1   y  
1   z  2 1 và điểm
N a ;b;c  : x y z  3  0 2 2 2
. Khi đó P   x a   y b   z c 2  NM .
Gọi I 1; 1; 2 là tâm mặt cầu, ta có d I,()  3  R 1, suy ra min MN  3 1 và do đó P    2 min
3 1  4  2 3 . Chọn C. 2 2 2
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho S  :  x  3   y  2   z  5  36 , điểm M 2; 2;  3 . Gọi
 là đường thẳng di động luôn đi qua M và tiếp xúc với mặt cầu S tại N . Tiếp điểm
N di động trên đường tròn T  có tâm J a,b,c . Tính giá trị P  2a  5b 10c A. 45 . B. 42 . C. 45  . D. 50  . Hướng dẫn giải.
Cách 1. Phương pháp véc tơ.    
Gọi I 3; 2;5 là tâm mặt cầu, bán kính R  6 . Ta có 2
IN IJ.IM , đặt IJ tIM thì 2 R 36 4  4  6  17  t  
 , suy ra IJ  5; 4  ; 2    J 1; ; . 2   IM 45 5 5  5 5 
Vậy P  2a  5b 10c  42 . Chọn B.
Câu 31. [Mộ Đức – Quảng Ngãi] Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A0;1;2 ,
B 2;3;0 , C 2;1; 
1 , D 0;1;3 . Gọi L là tập hợp tất cả các điểm M trong không
   
gian thỏa mãn đẳng thức M .
A MB MC.MD  1. Biết rằng L là một đường tròn, đường
tròn đó có bán kính r bằng bao nhiêu? 11 7 3 5 A. r  . B. r  . C. r  . D. r  . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải. Gọi I 1; 2  ; 
1 là trung điểm AB, K  1
 ;0;2 là trung điểm của CD. Ta có:      2 1 2 2 .
MA MB  1  MI I .
A IB  1  MI  1 AB MI  2 . Suy ra M thuộc mặt cầu tâm 4
I bán kính R  2 . GV: Nguyen Xuan Chung 37
Tương tự M thuộc mặt cầu tâm K, bán kính R '  2 . Do đó M thuộc đường tròn giao 2  IK  9 7 tuyến, bán kính 2 r R   4     . Chọn B.  2  4 2
Câu 32. [SGD Tĩnh] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P: x y z 3  0 và hai điểm A1;1;  1 , B 3;3; 3
  . Mặt cầu S  đi qua hai điểm ,
A B và tiếp xúc với P tại điểm C . Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định.
Tính bán kính của đường tròn đó 2 33 2 11 A. R  4 . B. R  6 . C. R  . D. R  . 3 3 Hướng dẫn giải.
Gọi D là giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P), trong mặt phẳng (ABC) thì
giao tuyến với mặt cầu là một đường tròn. Áp dụng tính chất tiếp tuyến và cát tuyến ta có: DC  .
DA DB R không đổi, nên C thuộc đường tròn tâm D, bán kính R. DB d d B PDA AB AB B  ,( ) 6 4 3 Ta có        DA    . DA d d A PDA A   3 3 2 3 , ( ) 2 2 2
Suy ra R  2 3.6 3  6 . Chọn B.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x y z  3  0 ,
Q: x  2y  2z 5  0 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  4y  6z 11  0 . Gọi M là điểm
di động trên S  và N là điểm di động trên  P sao cho MN luôn vuông góc với Q
. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 9  5 3 . B. 28 . C. 14 . D. 3  5 3 . Hướng dẫn giải.
Mặt cầu S  có tâm I 1; 2;3 , bán kính R  5 ; d I, P  3 3  R . MN có vtcp   
u n  1;2; 2  n  1; 1  ;1 Q
 không đổi, P
 . Gọi H là hình chiếu của M trên (P). GV: Nguyen Xuan Chung 38 MH Đặt 
NMH   , ta có MN MNMH
R IH   sin nên 5 3 3. max max   Ta có   u n 1 sin cos ,  . Vậy MN     max
5 3 3 3 9 5 3. Chọn A. 3  1 3 
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ;0 
và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8. Đường 2 2   
thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu S  tại hai điểm phân biệt A, B. Tính
diện tích lớn nhất S của tam giác OAB.
A. S  7 .
B. S  4 .
C. S  2 7 . D. S  2 2 . Hướng dẫn giải.
Gọi H là trung điểm AB, giả sử M thuộc đoạn HB, thì SOH.AHOAB . Mà OH OM
AH AM , suy ra: 2 2 S
OM.AM 1. R OM  7 max . Chọn A.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm A0;1; 2 , mặt phẳng  P : x y z 1  0 và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  7  0. Gọi  là đường thẳng đi qua A nằm trong mặt
phẳng  P  và cắt mặt cầu S  tại hai điểm B,C sao cho tam giác IB C có diện tích lớn
nhất với I là tâm của mặt cầu S  . Phương trình của  là x tx tx tx t    
A.  : y  1 .
B.  :  y  1 t .
C.  : y  1 t .
D.  : y 1 . z  2   t     z  2   z  2   z  2   tHướng dẫn giải.
Nhận xét điểm A nằm bên trong mặt cầu, giao tuyến của (P) và (S) là một đường tròn
tâm H bán kính r không đổi. Gọi K là trung điểm của BC thì: 2 2 S
BK.IK BK. IH HK   IBC . Ta có BK
BA HK HA , suy ra 2 2 SB .
A IH HA K A    HA I 1; 2;0 max . Tọa độ  . H B K C A
x y z 1 Ghi 
CALC nhập 1  2  0   Sto M, bấm M x : M y : M z    3    
Ta được H 0;1; 
1  HA  0;0; 
1 suy ra u  n ; HA  P 1;1;0     . Chọn B. GV: Nguyen Xuan Chung 39
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;1; 
1 , B 2;2;2 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  2 y  4z 10  0 . Gọi P là mặt phẳng đi qua ,
A B và cắt S  theo
một thiết diện là đường tròn C  . Đường thẳng AB cắt C  tại hai điểm E, F . Điểm
M thuộc đường tròn C  sao cho tam giác MEF cân tại M , MH là đường cao ứng
với cạnh EF . Khi C  có diện tích nhỏ nhất thì phương trình của MH x  1 tx 1 tx  1   tx 1 t    
A.  : y  1 .
B.  : y  1 t .
C.  : y 1 t .
D.  :  y  1 . z 1t     z  1  z  0  z  2  tHướng dẫn giải.
Nhận xét điểm A nằm trong mặt cầu, điểm B nằm ngoài mặt cầu. Điểm M là trung điểm cung 
EF . Gọi K là tâm đường tròn C  thì KM cắt EF tại H, ta cần viết phương trình KM. K B A H E F M
Khi hình tròn C  có diện tích nhỏ nhất thì bán kính KE nhỏ nhất, khi đó mặt phẳng 
(P) cách xa tâm I nhất. Mà IK IH nên ta có K H suy ra IH là vtpt của mp(P). 
x y z
Ta có I 1;1;2 , AB  1;1;  1 . Ghi
CALC nhập 0  0  3  Sto M 3 
Bấm 1 M :1 M :1 M    ta có H 0;0;0 suy ra IH  1;1;2 .    
Ta lại có u  A , B IHu  1;1;0    nên  
. Chọn C (vì cho t = ‐ 1 ta có điểm H).
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 1)  (y  2)  (z  3)  27 .
Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A(0; 0; 4), B(2; 0; 0) và cắt (S ) theo giao tuyến là
đường tròn (C ) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của (S ) và đáy là đường tròn (C ) có
thể tích lớn nhất. Biết rằng ( ) : ax by z c  0 . Tính P a b c A. P  8 . B. P  0 . C. P  2 . D. P  4 . Hướng dẫn giải.
Gọi H là tâm đường tròn (C) bán kính r, I là tâm mặt cầu bán kính R. Đặt IH = h. GV: Nguyen Xuan Chung 40 1 1 Ta có 2 2 2
r R h và thể tích khối nón đỉnh I là 2 2 2
V hr   h(R h ) . 3 3 3 2R  3 R Suy ra maxV   18  h   3 . 27 3
Mặt phẳng ( ) : ax by z c  0 đi qua hai điểm A, B nên ta có: 4  c  0 c  4 2b  5   
 ( ) : 2 x by z 4  0 , do đó h d(I,())   3  b  2 2a  c  0 a  2 2 5  b
Vậy P a b c  4. Chọn D.
Câu 38. [Chuyên Lam Sơn‐Thanh Hóa] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S x  2  y  2 z  2 : 1 2
3  16 và các điểm A1;0;2 , B 1;2;2 . Gọi P là mặt
phẳng đi qua hai điểm A , B sao cho thiết diện của  P với mặt cầu S  có diện tích
nhỏ nhất. Khi viết phương trình  P dưới dạng  P : ax by cz  3  0 . Tính
T a b c . A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 2  . Hướng dẫn giải.
Gọi I là tâm mặt cầu, H là tâm đường tròn giao tuyến và là hình chiếu của I trên (P), kẻ
IK vuông góc với AB. Đường tròn có bán kính nhỏ nhất khi (P) cách xa I nhất, mà 
IH IK .Vậy ta phải có H K và (P) có một vtpt IK . 2 x  
1  2 y  0 z  2 Ghi
CALC (nhập tọa độ I) 1  2  3  STO M 8 
ghi 1 2M  1 :  2M  2 : 2  0M  3 bấm    ta có tọa độ véc tơ IK  1; 1;   1
 P : x y z  3  0  a b c  3  . Chọn B. 2 2 2
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x y z  9 , điểm M (1;1;2) và mặt
phẳng (P) : x y z  4  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm M , nằm trong mặt
phẳng (P) và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. 
Biết rằng  có một vectơ chỉ phương u  (1; a; b) . Tính giá trị của biểu thức T a b . A. T  0 T T T B.  1 C.  1 D.  2 . Hướng dẫn giải.
Để AB nhỏ nhất thì AB cách xa tâm O nhất, gọi H là trung điểm AB thì OH OM , do   
đó ta cần có AB OM , suy ra u  OM , n    T a b  1; 1;0 P    . Vậy
   1. Chọn B.
Câu 40. [SGD Quảng Nam] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  x 1 y 1 z  3
P : x y  4z  0 , đường thẳng d :  
và điểm A1; 3;  1 thuộc mặt 2 1  1
phẳng  P . Gọi  là đường thẳng đi qua A , nằm trong mặt phẳng  P và cách đường 
thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u   ; a ; b
1 là một véc tơ chỉ phương của
đường thẳng  . Tính a  2b .
A. a  2b  3 .
B. a  2b  0 .
C. a  2b  4 .
D. a  2b  7 .
Hướng dẫn giải GV: Nguyen Xuan Chung 41
Giả sử MN là đoạn vuông góc chung của  và d . Ta có MN £ MA do đó MA là đoạn
vuông góc chung cần tìm. Trong đó M là hình chiếu của A trên d .
2x - y + z Ghi
CALC nhập 0 = 4 = -2 == STO M bấm AC 6 
Ghi 2M +1-1: -M -1-3 : M + 3-1 === ta được AM = (-2;-3; ) 1 .
Vào MENU 9 1 2 nhập dòng đầu 1 = 1 = 4 = dòng hai -2 = -3 = -1= 
ta có u  11;  7; 
1 nên a + 2b = -3 . Chọn A.
Câu 41. [Chuyên Hùng Vương Gia Lai] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2;  2;   1 , x 1 y  5 zA1;2; 3
  và đường thẳng d :  
. Tìm một vectơ chỉ phương u của 2 2 1
đường thẳng  đi qua M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.    
A. u  2; 2;  1 .
B. u  1;7;   1 .
C. u  1;0; 2 .
D. u  3; 4;4 .
Hướng dẫn giải
Đường thẳng  nằm trong mp(P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng d . Phương
trình (P): 2x + 2 y - z + 9 = 0 . Kẻ AK ^ ,
D AH ^ (P) AK ³ AH do đó yêu cầu bài toán ta có  đi M H .
2x + 2y - z + 9 Ghi - nhập 1= 2 = -3 == STO M 9
bấm AC ghi 2M + x + 2 : 2M + y + 2 : M
- + z -1=== ta được (-1;0;-2). Chọn C. x 1 y 1 z
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A1;5;0; B 3;3;6 và d :   . Gọi C 2 1 2
là điểm trên đường thẳng d sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất. Khoảng cách
giữa 2 điểm A C A. 29 . B. 33 . C. 29 . D. 7 . Hướng dẫn giải. Cách 1. Khảo sát.   Lấy điểm C  1   2 ; x 1 ;
x 2x d , ta có AB  2;2;6, AC  2  2x;4  x;2x. 1 2 2 2 Ta có: S
44 2  2x  4  x 2
 4x   4  4x  8  2x 12x 2   2
S  18x  36x  216  198  3 22 . 
Suy ra min S  3 22  x  1, khi đó AC  0; 5; 2  AC  29 . Chọn C. GV: Nguyen Xuan Chung 42
Câu 43. [THPT Lục Ngạn‐Bắc Giang] Trong không gian Oxyz , cho A2;0;0 , M 1;1;  1 . Mặt
phẳng  P thay đổi qua AM cắt các tia Oy , Oz lần lượt tại B , C . Khi mặt phẳng  P
thay đổi thì diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 5 6 . B. 3 6 . C. 4 6 . D. 2 6 .
Hướng dẫn giải Gọi B 0; ;0
b ,C 0;0;c với b,c  0 . Phương trình P : bcx  2cy  2bz  2bc  0 .
Vì  P qua M nên bc  2b c . Do vai trò ngang nhau nên b c  4 . Kẻ đường cao
AH trong tam giác ABC, ta có: tọa độ H   2 2
0; 2; 2  AH OH OA  8  4  2 3 . 1 1 nên min S
BC.AH  .4 2.2 3  4 6 ABC . Chọn C . 2 2 x 1 2t
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm A2;1; 
1 và đường thẳng d : y t . Tìm phương z  2  t
trình mặt phẳng   chứa đường thẳng d và cách A một khoảng lớn nhất.
A.   : x y  3z  5  0 .
B.   : 4x  7 y z  0 .
C.   : 6x  6 y 18z  5  0 . D.   : 4
x  7 y z  0 . Hướng dẫn giải.
Cách 1. Trắc nghiệm loại trừ.
Loại các đáp án B, C, D vì không đi qua M(1; 0; ‐2). Vậy chọn A.
Cách 2. Vị trí tương đối.
Gọi AH , AK là khoảng cách từ A lần lượt đến   và d. Ta có AH AK nên yêu cầu  
bài toán ta phải có AH AK , suy ra   có véc tơ pháp tuyến n AK .
2x y z  ghi
CALC (nhập tọa độ M A ) 1  1  3   Sto M. 6 0
Ghi 1  2M  2 : M 1: 2  M 1     Ta được n   1  ; 1  ; 3
  và  : x y  3z  5  0 . Chọn A.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, lập phương trình đường thẳng  song song với mặt phẳng  x 1 y z  2 x 1 y  2 z  2
P : x y z  7  0 và cắt d :   d :   1 2 1 1  và 2 1 3 2  lần lượt tại hai điểm ,
A B sao cho AB ngắn nhất.    x  6  tx  6
x  6  2t
x  12  t      5  5  5 A. y  5 . B. y  .
C. y   t .
D. y   t .  2 2 2 z  9  t      9  9  9 z    tz    t z    t  2  2  2 Hướng dẫn giải.
Gọi A2a 1; a; 2
  a và Bb 1;3b  2;2  2b lần lượt thuộc d , d 1 2 . GV: Nguyen Xuan Chung 43  
Ta có BA  2a  ;
b a  3b  2;2b a  4 vuông góc với n  1;1;  1 suy ra 
2a b a  3b  2  2b a  4  0  b a 1 . Khi đó BA  a 1; 2
a  5;a  6 và độ dài 2
BA  a  2 1   2
a  52  a  62 7 5 2
 6a  30a  62  BA   a  min . 2 2  3  5 9 
Do đó BA  1;0; 
1 ,  đi qua A 6; ;   . Chọn B. 2  2 2  x 1 y z 1 x  2 y z 1
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d :   d :   1 ; ; 1 2 1 2 1 3 2 x 1 y  2 z  3 d :   d d , d 3
. Đường thẳng d vuông góc với ; cắt hai đường thẳng 2 1 1 3 1 2
theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất là? A. 2 3 . B. 10 . C. 3 . D. 2 10 . Hướng dẫn giải.
Gọi A1 a; 2a;1 a  d , B 2  ; b 3 ;
b 1 2b d 1 
 2 là các giao điểm với d cần tìm.  
Ta có AB  1 a  ; b 2a  3 ; b 2
  a  2b  u  2;1;1 3  
nên 2  2a  2b  2a  3b  2  a  2b  0  a b  0  a b  , khi đó 
AB   b  b 2 2 1; ; 2
AB  2b  4b  5  3  min AB  3 . Chọn C. x  2  tx  2 y  2 z  2
Câu 47. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  2  t d :   1 , 2 và  4 3 1 z  1   2t  điểm N 4;4; 
1 . Gọi d là đường thẳng vuông góc chung của d d M ; a ; b c 1 và 2 , điểm  
thuộc d . Khi độ dài MN ngắn nhất thì a b c bằng? A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 9. Hướng dẫn giải. 
Vào MENU 9 1 2 nhập: 1  1  2  và 4  3  1  suy ra u d
1;1; 1. Gọi AB là đoạn
vuông góc chung, với A2  a; 2  a; 1
  2ad , B 2  4 ; b 2  3 ;
b 2  b d 1   2 ta có   AB / /u d 1;1; 1 suy ra: x  2 y  2 z  2 4b a  3
b a  3 2a b a  1
 ,b  0 . Vậy phương trình d :   . 1 1 1
M là hình chiếu vuông góc của N trên d. Trong MENU 1 ghi
x y z CALC nhập 2  2  1  Sto M, bấm 63M  kết quả bằng 9. Chọn D. 3
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi đường thẳng d đi qua điểm A1;1;2 , song x 1 y 1 z
song với P : 2x y z  3  0 , đồng thời tạo với đường thẳng  :   1 2  một 2
góc nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.   .   . 1 5  B. 7 4 5  7 GV: Nguyen Xuan Chung 44 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 C.   . D.   . 4 5 7 1 5  7  Hướng dẫn giải.  
Đặt u a b c
a b c   c a b u
a b ab d  , ,  khi đó ta có 2 0 2 , 2 2 5 2 4 d . 2 2   5a  4b  
25a  40ab 16b
Từ đó ta có cos u ,u   u ud   2 cos  ,d  
3 5a  2b  4ab 9 2 2 2 2
5a  2b  4ab   t t     u u   f t f t fd   2 2 25 40 16 1 25 cos ,   , khi đó 5a = ‐b. 9 max 2
5t  4t  2      5  27 
Cho a = 1, b = ‐5, c = 7 ta có u d 1; 5  ;7. Chọn A. x 1 y  2 z  2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , gọi d đi qua A 1  ;0;  1 , cắt  :   1 , sao cho 2 1 1  x  3 y  2 z  3
góc giữa d và  :   2
nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là 1  2 2 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 A.   . B.   . C.   . D.   . 2 2 1 4 5 2 4 5 2 2 2 1 Hướng dẫn giải. 
Giả sử d cắt D tại B12 ;2 t  ;t 2
 t  AB 22 ;2 t  ;t 1
 t và ta có: 1 ( 
- - t + + t - - t t u u = = = f t . d D ) 2 2 2 4 2 2 2 2 2 cos , 2 ( ) 2 + +
3 (2t + 2)2 + (t + 2)2 + (t + )2 3 6t 14t 9 3 1 -9  1  Suy ra maxf (t) 9 = tại t = . Suy ra AB  4; 5  ;  2 . Chọn C. 5 7 7 x  3 y z 1
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  
. Viết phương trình mặt 1 2 3 x  3 y 1 z  2
phẳng (P) chứa  sao cho (P) tạo với d :   một góc lớn nhất? 3 1 2
A. 19x 17 y  20z  77  0 .
B. 19x 17 y  20z  34  0 .
C. 31x  8 y  5z  91  0 .
D. 31x  8 y  5z  98  0 . Hướng dẫn giải.
Cách 1. (Khử dần ẩn ) 
Giả sử d cắt (P) tại (3
A t  3;t 1; 2t  2) , M (3;0; 1  )
M A  (3t  6;t 1;2t 1) 0 suy ra 0 .   
Gọi VTPT của (P) là n  M ,
A u   t  5; 7t 17;5t 13 0      .
Gọi  là góc tạo bởi (P) và d ta có:  
  cosn u d  6 sin , .
14. t  52  7t 172  5t 132 63   62 16 10  Xét f t  2
 75t  378t  483 đạt nhỏ nhất tại t  nên n  ; ; Hay chọn 25    25 25 25 
n 31; 8; 5 và phương trình(P): 31x8y5z98 0. Chọn D. GV: Nguyen Xuan Chung 45 x 1 y z 1
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt 2 1 1 
phẳng  P : 2x y  2z 1  0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa  sao cho (Q)
tạo với (P) góc nhỏ nhất.
A. 2x y  2z 1  0 .
B. 10x  7 y 13z  3  0 .
C. 2x y z  0 .
D.x  6 y  4z  5  0 . Hướng dẫn giải.
Gọi A là giao điểm của  và (P) , d là giao tuyến của (Q) và (P) . Lấy điểm B thuộc 
và kẻ BH  (P) và BK d . Khi đó 
BKH   là góc giữa (Q) và (P) . HB HB Ta có tan  
, dấu bằng có khi K trùng A hay d vuông góc với  . Khi đó: HK HA      
u  u ; n   
n  u ;u   10; 7  ;13   1; 6;4 d P    và Qd     . Chọn B. x y 1 2  z
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Gọi  P là 1 2  1
mặt phẳng chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng Q : 2x y  2z  2  0 một góc
có số đo nhỏ nhất. Điểm A1; 2;3 cách mặt phẳng  P một khoảng bằng: A. 3 . B. 6 . C. 2 3 . D. 2 2 . Hướng dẫn giải.
Cách 1. (Khảo sát hàm số) 
Giả sử n a b c a b c P
 ; ;    2   0. Gọi  là góc giữa (P) và (Q).  
2a b  2c b
Ta có cos  cos n ,n P Q    . 2 2 2 2 2
3 a b c
5b  4bc  2c 1 1 c
Xét b  0 thì cos  
nên max cos đạt tại t   1
  c  b. 2 2t  4t  5 3 b
Cho b  1  c  1, a  1 và  P : x y z  3  0 . Vậy d  ,
A P  3 . Chọn A.
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3; 4; 
1 , B 7;4;3 và mặt
phẳng  P : x y z  2  0 . Điểm M( ; a ; b )
c ,(a  2) di động trên P sao cho MAB
vuông tại M . Khi tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất thì tổng a  2b  3c bằng A. 2 . B.  4 . C. 2 . D. 6 . Hướng dẫn giải. GV: Nguyen Xuan Chung 46
Kiểm tra đường thẳng AB song song với (P), M thuộc giao tuyến của mặt cầu đường
kính AB với (P). Gọi I là trung điểm của AB và H là hình chiếu của I trên (P).  7 8 5   64
Ta có I 5;0;   1 , H ;  ; , IA   2  ;4;2  2 1  ;2;  2 2
1  IM  24, IH    .  3 3 3  3 2 6  2 6 2 Ta có 2 2
MH IM IH
. Chọn HM t 1; 2  ; 
1 ,t  0 suy ra t   . 3 3 6 3   2 4  2   Vậy HM  ; ; 
 suy ra tọa độ M 3; 4  ; 
1  a  2b  3c  2  . Chọn C.  3 3 3 
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A2;0;0 , B 0; 4;0 , C 0;0;6 . Điểm
M thay đổi trên mặt phẳng  ABC và N là điểm trên tia OM sao cho OM .ON  12 .
Biết rằng khi M thay đổi, điểm N luôn thuộc một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó. 7 5 A. . B. 3 2 . C. 2 3 . D. . 2 2
Hướng dẫn giải Chọn A x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  :    1 (1). 2 4 6   12 Gọi N  ;
x y; z , thì OM t.ON  t ;
x ty;tz,t  0 . Mà OM.ON  12 suy ra t  . 2 ON
 12x 12y 12z
6x  3y  2z Do đó tọa độ M ; ;  thay vào (1) ta có: 1 2 2 2   ON ON ON  2 ON 2 2 2 2
ON  6x  3y  2z x y z  6x  3y  2z  0 .  3  2  3  7
Vậy N thuộc mặt cầu cố định tâm I 3; ;1   , bán kính 2 2 R  3  1    .  2   2  2
Câu 55. [Chuyên ĐHSP Hà Nội] Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 4) và hai điểm M,    B thỏa mãn . MA MA  .
MB MB  0. Giả sử điểm M thay đổi trên đường thẳng x  3 y 1 z  4 d :  
. Khi đó điểm B thay đổi trên đường thẳng có phương trình là 2 2 1 x  7 y z 12 x 1 y  2 z  4 A.   . B.   . 2 2 1 2 2 1 x y z x  5 y  3 z 12 C.   . D.   . 2 2 1 2 2 1 Hướng dẫn giải. GV: Nguyen Xuan Chung 47      Từ hệ thức M . A MAM .
B MB  0  M . A MA  M .
B MB MA, MB là các đoạn thẳng nên     hai véc tơ M ,
A MB có hướng ngược nhau, hay là MA kMB, k  0 . Mà     M . A MA  M . B MB suy ra 4 4
MA MB MA MB từ đó ta được MA  MB hay A
B đối xứng nhau qua M. x  7   2t
Gọi M 2t  3; 2t 1;t  4  d B 4t  7; 4t; 2t 12   y  2t . Chọn A. z  12   t
Câu 56. [Hàn Thuyên ‐ Bắc Ninh] Trong không gian Oxyz, cho điểm A2; 2;0, B 2;0; 2   và
mặt phẳng (P) : x  2y z 1  0 . Gọi M ( ; a ;
b c) là điểm thuộc mặt phẳng P sao cho
MA MB và góc 
AMB có số đo lớn nhất. Khi đó giá trị a  4b c bằng A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Hướng dẫn giải. 2 2 OB OA
Phương trình mp trung trực của BA là 0x  2 y  2z
 0  y z  0 . 2 x 1 3t
Cho z t y  t thay vào  P suy ra M thuộc đường thẳng d :  y  t . z t
Ta luôn có x  4 y z  1  a  4b c  1. Chọn A. Nhận xét.
Trong trường hợp thay đổi câu hỏi chẳng hạn như 2a  4b  3c thì ta cần giải chi tiết nhờ góc 
AMB có số đo lớn nhất. Ta có: 2 2  
    t   t t AM 3t 1; t
  2;t, BM  3t 1; t
 ;t  2  cos AM,BM  3  1 2 2    3t  2
1  t  t  22 2
    AM BM  2 11t 2t 1 4 cos ,   1 . Suy ra 
AMB lớn nhất khi và chỉ khi 2 2 11t  2t  5 11t  2t  5 1 27 t
 2a  4b  3c  2  5t
. (Có thể giải dựa vào AIB , I là trung điểm AB). 11 11
Câu 57. [Đặng Thúc Hứa Nghệ An] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 3a  at   : y  2   t
. Biết rằng khi a thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định qua
z  23a (1 a)  t điểm M 1;1; 
1 và tiếp xúc với đường thẳng  . Tìm bán kính mặt cầu đó. A. 5 3 . B. 4 3 . C. 7 3 . D. 3 5 .
Hướng dẫn giải
Ta thấy đường thẳng  nằm trong mặt phẳng cố định (P) : x y z  3  0 và  luôn đi qua điểm cố định ( A 1; 5  ; 1
 ) . Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với (P) ta có phương
trình dx  1 t, y  5
  t, z  1   t . GV: Nguyen Xuan Chung 48 2 2
Lấy điểm I   t   t   t  2 1 ; 5 ; 1
MI t  t  6  t  2 và tính khoảng cách đến (P)
t 1 t  5  t 1 3  t t 62 t 22 2 2 2
 3t  3t  8t  40  t  5  I 6;0; 6   3
Hay ta có R  3 t  5 3 . Chọn A. 2 2 2
Câu 58. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  4 và đường thẳng x 1 t
d : y  mt
t , m là tham số thực. Các mặt phẳng P , P' chứa đường thẳng
z  (m 1)t
d và tiếp xúc với mặt cầu S  tại T ,T ' . Khi m thay đổi thì độ dài TT ' nhỏ nhất là 4 15 4 13 4 13 5 13 A. . B. . C. . D. . 3 3 5 4
Hướng dẫn giải
Gọi K là hình chiếu của tâm I trên d, H là trung điểm của TT’, ta có: 2 2 R R 2 2 2 2
R IT IH.IK R HT .IK HT R 1
TT '  2R 1 . 2 2 IK IKR  Ta có TT '   IKIE min   min
, trong đó E là hình chiếu của I trên mặt phẳng cố  IK max
định   : x y z 1  0 chứa d. Ta có IE d I   5 ,   2  R . 3 4.3 4 13 Vậy TT '  4 1  min . Chọn C. 25 5
Câu 59. [Sở GD Bạc Liêu] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 1; 2;3 và có bán x 1 t
kính r  2 . Xét đường thẳng d :  y  mt
t , m là tham số thực. Giả sử P,Q z  m   1 t GV: Nguyen Xuan Chung 49
là mặt phẳng chứa d và tiếp xúc với S  lần lượt tại M , N . Khi đó đoạn MN ngắn
nhất, hãy tính khoảng cách từ điểm B 1;0; 4 đến đường thẳng d . 5 3 4 237 4 273 A. 5 . B. . C. . D. . 3 21 21 Hướng dẫn giải.
Ta có d nằm trong mặt phẳng   : x y z 1  0 cố định. Gọi H là trung điểm của
MN, K là hình chiếu của tâm I 1; 2;3 trên d. 2  r  2  r  Ta có 2 2 2
r IK.IH IK. r MH MH r 1 
 , suy ra MN  2r 1   .  IK   IK r
Để MN nhỏ nhất thì
lớn nhất  IK nhỏ nhất  IK IE , trong đó IE là khoảng IK
cách từ I đến   . Khi đó d đi qua E là hình chiếu của I trên   .
x y z 1 Ghi 
CALC (nhập tọa độ I) STO M, bấm M+1 : M +2 : M + 3 = = = ta được 3  2  1 4  1  tọa độ E ; ; 
 thay vào d ta có m  . Khi đó chọn u  5; 1; 4 d  .  3 3 3  5
5x y  4z  4 273 2 2 2  2
Ghi x y z
CALC (nhập tọa độ M B ) 0 = 0 = 4 = được . 25 116 0 21 Nhận xét.
Bài toán không quá khó nhưng mất rất nhiều thời gian để giải (Kể cả dùng Casio),
chỉ thích hợp ôn tập, không thích hợp thi trắc nghiệm. 2 2
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S   x   2 :
1  y   z  2  4 và x  2  t
đường thẳng d :  y t
. Gọi T là tập tất cả các giá trị của m để d cắt S  tại hai
z m 1t
điểm phân biệt A , B sao cho các tiếp diện của S  tại A B tạo với nhau góc lớn
nhất. Tính tổng các phần tử của tập hợp T . A. 3 . B. 3  . C. 5  . D. 4 .
Hướng dẫn giải Chọn B GV: Nguyen Xuan Chung 50 I (S) d A H B M
Mặt cầu S  có tâm I 1;0; 2
  và bán kính R  2 . Góc giữa hai mặt phẳng lớn nhất R
bằng 90o , do đó IAMB tạo thành hình vuông. Suy ra IH d I , d    2 . 2       m m IH
1  0  1 m 1 0 1 2 2 2 2 2 2 2 
 2  m  2m  2   2 3 3 m  0  2
2m  6m  0  
. Vậy tổng các phần tử của tập hợp T bằng 3  . m  3  x y -1 z +1
Câu 61. [SGD Bắc Ninh] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và 2 -1 -1 điểm A(1;1; )
1 . Hai điểm B , C di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng (OAB)
vuông góc với mặt phẳng (OAC).Gọi điểm B là hình chiếu vuông góc của điểm B lên
đường thẳng AC . Biết rằng quỹ tích các điểm B ' là đường tròn cố định, tính bán kính
r đường tròn này. 60 3 5 70 3 5 A. r = . B. r = . C. r = . D. r = . 10 5 10 10
Hướng dẫn giải Chọn D
Nhận xét rằng đường thẳng OA vuông góc với d . Vẽ mp(P) chứa d và vuông góc với
OA, phương trình (P) là x + y + z = 0 . Ta thấy mp(P) đi qua O, mà mặt phẳng (OAB)
vuông góc với mặt phẳng (OAC) nên  90o BOC  hay OB ^ OC .  1 1 1  3
Ta có B ' thuộc mặt cầu S  đường kính OA có tâm I ; ;   , bán kính R  .  2 2 2  2
Mặt khác B ' thuộc mặt phẳng (ABC) chứa Ad . Phương trình  ABC  :
2x + 5y - z - 6 = 0 . Vậy B ' Î(C) = (S)Ç(ABC) có 2 2
r R h .
với h d I ABC  30 ;  nên 2 2 r R  3 5 h = . 10 10 GV: Nguyen Xuan Chung 51
Câu 62. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x my z  6m  3  0 và
 :mx y mz 3m 8  0 (với m là tham số thực); hai mặt phẳng này cắt nhau theo
giao tuyến là đường thẳng  . Gọi  là hình chiếu của  lên mặt phẳng Oxy . Biết
rằng khi m thay đổi thì đường thẳng  luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định có tâm I a; ;
b c thuộc mặt phẳng Oxy . Tính giá trị biểu thức 2 2 2
P  10a b  3c . A. P  56 . B. P  9 . C. P  41. D. P  73 .
Hướng dẫn giải Chọn C Viết lại   2 2
: mx m y mz  6m  3m  0 , cộng theo vế với   ta được: mp  Pmx   2  m  2 : 2 1
y  6m  6m  8  0 , đây là mặt phẳng vuông góc với mp( Oxy ) và
chứa  . Mặt cầu S  có tâm I  ; a ;
b 0 , bán kính R sao cho d I,(P)  R . Ta có: 2ma   1m  2 2 2 2 2
b  6m  6m  8
(6  b)m  2m(a  3)  b 8 2 R      .
4m  m  2 1 m  2 2 2 2 1
Chọn a  3,b  7 ta được 2
R  1  R  1 với mọi m. Khi đó 2 2 2
P  10a b  3c  41.
Câu 63. Trong không gian Oxyz , cho (P) : 1 mx  1 my  1 3mz  2  8m  0 , điểm A 4;  2;
 7 . Biết tập hợp các hình chiếu của A lên mặt phẳng P là một đường tròn.
Đường kính lớn nhất của đường tròn đó bằng: A. 3 5 . B. 3 7 . C. 7 3 . D. 5 3 .
Hướng dẫn giải
Viết lại mặt phẳng (P) thành: x y z  2  m x y  3z  8  0 do đó (P) luôn đi qua
một đường thẳng d là giao của hai mặt phẳng   : x y z  2  0 và   x 1 y  4 z 1
: x y  3z  8  0 . Phương trình của là d :  
. Gọi M là điểm chiếu 2 1  1
vuông góc của A trên (P), I là hình chiếu của A trên d thì AM vuông góc với IM nên M
thuộc mặt cầu đường kính AI. A M I 4
 1 m  21 m  71 3m 2 8m 27m 1 Ta có AM   .
1 m2 1 m2 13m2 2 11m  6m  3
Khi m = 1/27 thì AM = 0, nghĩa là MI AI  5 3 . Chọn D. GV: Nguyen Xuan Chung 52
Câu 64. [Đề thi thử VTED] Trong không gian Oxyz , xét số thực m  0;  1 và hai mặt phẳng  x y z
: 2x y  2z 10  0 và  : 
 1. Biết rằng khi m thay đổi có hai mặt cầu m 1 m 1
cố định tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt phẳng , . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 12 . Hướng dẫn giải. 1 1 1
Gọi I a ;b;c là tâm mặt cầu, bán kính R . Ta thấy  1  1. 2 m 1m2 m1 ma b   c 1
    m 1 m R d I,( )    1
, thay m bởi 1 m suy ra a b .  m  m 1 1 a  
m  mc 1 1 a c  Khi đó: R
c 1  a, R a
R d I   1 . Mặt khác   2 10 ,( ) ,  3 m  m 1 1 a  6 
suy ra a 12  3 a  
. Vậy R R  6  3  9 . Chọn C. a  3 1 2 Nhận xét.
Ở đây ta thấy vai trò ngang nhau của a,b và của m và 1 m nên để khoảng cách
không đổi thì a b , hơn nữa để rút gọn với mẫu thức thì c 1  a . Ta có thể chỉ ra
các tâm I 6;  6; 7 & I 3;3;  2 . 1   2  
…………………………………………………………….. GV: Nguyen Xuan Chung 53
IV. BÀI TOÁN VỀ TỔNG – HIỆU KHOẢNG CÁCH.
1. Đặc điểm dạng toán và ví dụ.
Đặc điểm dạng toán:
Những bài toán có dạng tổng các khoảng cách hoặc hiệu các khoảng cách hay các
yếu tố liên quan khác. Ở đây chúng ta thường gặp là tìm min MA MB hoặc
max MA MB hay khó hơn là min  MA   MB hoặc tổng nhiều khoảng cách.
Phương pháp giải:
Tâm tỉ cự là điểm mà chúng ta cũng cần lưu ý. Ngoài ra ta còn vẽ các yếu tố phụ
để giải toán: Các yếu tố thường cần vẽ là vuông góc, song song, đối xứng, bằng nhau.
Tương ứng với các yếu tố đó là các tính chất hình học của một số hình; lập các phương
trình đường; tìm giao điểm. Đặc biệt là bất đẳng thức B.C.S, Mincopxki, khảo sát, . . .   
 Đối với tổng MA MB : Chúng ta thường chọn tâm tỉ cự d .IA d .IB  0 b a , trong đó d , da
b lần lượt là khoảng cách từ ,
A B đến mặt phẳng   (hoặc đường thẳng  ).
 Đối với hiệu MA MB : Chúng ta thường đánh giá MA MB AB , dấu bằng
có khi M, A, B thẳng hàng và M ngoài đoạn AB.
Vì bài toán liên quan đến khoảng cách nên chúng ta cần chú ý tính “vuông góc
của quỹ tích các đường.
Ví dụ 46. [THPT Chuyên Hùng Vương‐Phú Thọ] Trong không gian độ Oxyz , cho mặt phẳng
P: x  2y z 1  0 và điểm A0; 2;  3 , B2;0; 
1 . Điểm M a; ;
b c thuộc P sao cho
MA MB nhỏ nhất. Giá trị của 2 2 2
a b c bằng: 41 9 7 A. . B. . C. . D. 3 . 4 4 4 Hướng dẫn giải. A B A' Ta có ,
A B nằm một phía của P . Gọi A' đối xứng với A qua P suy ra A'2;2;  1 .
Ta có MA MB MA ' MB A ' B . Dấu bằng xảy ra khi M A' B   P .  1 
Xác định được M 1; ;1   . Suy ra 2 2 2 9
a b c  . Chọn B.  2  4 Nhận xét.
Thoạt nhìn cách giải tuy ngắn gọn, tức là nêu cách giải và đưa ra đáp số tính sẵn,
nhưng thực tế quá trình tính toán thì mất nhiều thời gian. Bài toán còn phát biểu tương
đương “Tìm M thuộc (P) để chu vi tam giác AMB nhỏ nhất”. GV: Nguyen Xuan Chung 54
Sau đây ta phân tích hình học và vị trí tương đối để thấy rõ bản chất của bài toán,
ngoài ra còn liên quan đến cách giải khác, bài toán khác và cách giải tổng quát.
Gọi Q là mặt phẳng chứa ,
A B và vuông góc với P ,   Q  P , các điểm
H , K lần lượt là hình chiếu của , A B trên (P).
Nếu M ngoài  thì hạ MC vuông góc với  , nên MA MB CA CB và khi đó
MA MB không đạt nhỏ nhất. Nếu M thuộc  nhưng ngoài đoạn HK thì
MA MB HA HB hoặc MA MB KA KB , khi đó MA MB cũng không đạt nhỏ
nhất. Vậy ta phải có M thuộc đoạn HK. Đặt HK l,CK t , ta có:
CA CB d  l t2  d t  d d 2  l t t2 2 2 2 a b a b (Mincopxki). d l t l d d IA
Dấu bằng có khi a   1 bt
.l . Ta cũng có : a  . d t t d d d IB b a b b
Cách 2. (Phương pháp quỹ tích + đại số)  Ta có AB  2;2; 2
  , suy ra phương trình (Q) chứa A, B và vuông góc với (P) là:
x  3  4t  
Q  : x  2 y  3z  5  0 . Nên giao tuyến Q  P   :  y  1 t . Đến đây ta có: z  2t  3 5 5 2 2 1
AM BM  21t  42t  27  21t 14t  3  
 2 5 , đạt được khi t   . 2 2 2  1 
Khi đó tọa độ M 1; ;1   . Suy ra 2 2 2 9
a b c  . Chọn B.  2  4
(Khi MA + MB nhỏ nhất thì cũng có MA : MB = 3 : 1 = d :d a b )
Cách 3. (Tổng quát + CASIO)
Ghi x  2 y z 1 CALC nhập tọa độ A, kết quả 6, CALC nhập tọa độ B, kết quả 2.        3 1  3 
Gọi I là điểm sao cho 2IA  6IB  0  IA  3IB  0  I ; ; 
 . Điểm M cần tìm là  2 2 2 
x  2 y z 1
hình chiếu của I trên (P). Ghi 
CALC (nhập tọa độ I) STO M, bấm AC 6 2 2 2 9
Ghi M x   2
M y  M z bấm = ta được . Chọn B. 4
Ví dụ 47. [THPT Chuyên Hà Tĩnh] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1  ;0;  1 , B 3;2;  1 ,
C 5;3;7 . Điểm M a; ;
b c thỏa mãn MA MB sao cho MB MC nhỏ nhất. Tính
P a b c A. P  4 . B. P  0 . C. P  2 . D. P  5 . GV: Nguyen Xuan Chung 55 Hướng dẫn giải.
M thuộc mặt phẳng trung trực của AB có phương trình (P): 2x y  3  0 .
Ghi 2x y  3 CALC nhập tọa độ B, kết quả là 5, CALC nhập tọa độ C, kết quả là 10.    11 7 
Gọi I là điểm sao cho 2IB IC  0  I ; ;3 
 . M là hình chiếu của I trên (P).  3 3 
2x y  0z  3 Ghi 
CALC (nhập tọa độ I) STO M, bấm AC 5
Ghi 2M x M y  0M z bấm = ta được 5 . Chọn D. Lời bình.
Đối với mặt phẳng thì chúng ta có khái niệm hai điểm “Cùng phía hoặc khác
phía”, nhưng đối với đường thẳng thì sao?. Do đó ta có phương pháp tổng quát cho
bài toán tìm min MA MB hoặc max MA MB với vị trí của điểm M cần tìm thuộc
mp  P hoặc đường thẳng  bất kể cùng phía hay khác phía. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của ,
A B trên P (hoặc  ). Đặt AH d , BK d t d d a b và / a b .
 Đối với bài minMAMB: Vị trí M thuộc đoạn HK và thỏa mãn hệ       OH tOK
th ức véc tơ HM t KM  0  OM  . 1 t
 Đối với bài max MAMB : Vị trí M ngoài đoạn HK và thỏa mãn hệ       OH tOK
thức véc tơ HM t KM  0  OM  ,t   1 .  1 t H K H K Khi đó chỉ cần tìm
, thì xác định được M. Các tọa độ , ta có thể
gán vào các phím tương ứng ,
A B trong máy tính CASIO.
Ví dụ 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A6;3; 2 , B 2; 1  ;6. Lấy điểm M a; ;
b c thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MA MB bé nhất. Tính 2 3 4
P a b c . A. P 129 . B. P  48  . C. P  33 . D. P  48 . Hướng dẫn giải.
Cách 2. Tổng quát ‐ Tâm tỉ cự. d 2 1 Ta có tỉ số a t  
 . Hình chiếu H 6;3;0 , K 2; 1
 ;0 của AB trên Oxy . d 6 3 b       
 OH tOK 3OH OK
Điểm M thuộc Oxy thỏa mãn HM t KM  0  OM   . 1 t 3 1 GV: Nguyen Xuan Chung 56
Đến đây ta tìm được a  5 , b  2 . Vậy 2 3 4
P a b c  33 . Chọn C.
(Xem thêm Ví dụ 8Câu 30).
Ví dụ 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z 1  0 và hai điểm A1; 3;0 , B 5; 1  ; 2
  . Điểm M a; ;
b c thuộc P và MA MB lớn nhất. Giá trị abc bằng A. 1. B. 12 . C. 24 . D. 24 . Hướng dẫn giải. Cách 2. Tổng quát.
Ghi x y z 1 CALC nhập tọa độ A, kết quả 3 . CALC nhập tọa độ B, kết quả 1.
Ta có tỉ số t d / d  3 /1  3 a b
. Tìm hình chiếu H, K của A, B trên (P).
x y z 1 Ghi 
bấm = STO B, Bấm  CALC nhập tọa độ A STO A. 3    OH  3OK
Tọa độ M thỏa mãn OM  . 1 3
A 13B 5
A33B  1 Đến đây ta ghi: a  , sửa thành 1 bấm = thì 6 3 1 bấm = thì 3
A03B 2 b  1  , sửa thành
c   . Vậy abc  24. Chọn C. 1 bấm = thì 4 3 x  1 2t
Ví dụ 50. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 t và hai điểm A 1;0;  1 , z tB 2;1; 
1 . Điểm M a;b;c thuộc đường thẳng d sao cho MA MB lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức 2 2 2
P a b c . A. 30 . B. 10 . C. 22 . D. 6 . Hướng dẫn giải.
2x y z 2 2 2  2
Ghi x y z  CALC nhập 0  1   1   ta có 2 d  2 . CALC nhập 6 a 1 d 2 1  0 1   có 2 d a t    2 b nên tỉ số . 2 db 1/ 2
2x y z Sửa lại là
bấm = STO B, bấm  bấm CALC nhập lại 0  1   1  STO A. 6     
 OH  2OK  
Điểm M thuộc d thỏa mãn HM  2KM  0  OM   O
H  2OK . Đến đây 1 2
ghi:  1 2A  21 2B bấm = thì a  3, sửa thành  1 A  21 B bấm = thì b  0 ,
sửa thành   A  2 B bấm = thì c  1. Do đó tọa độ M 3;0;  1 . Vậy 2 2 2
P a b c 10 . Chọn B. GV: Nguyen Xuan Chung 57
Ví dụ 51. [THPT Chuyên ĐH Vinh] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A10;6; 2   , B 5;10; 9
  và mặt phẳng   : 2x  2y z 12  0 . Điểm M di động trên   sao cho
MA , MB luôn tạo với   các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường
tròn   cố định. Hoành độ của tâm đường tròn   bằng A. 4  . B. 5 . C. 2 . D. 10 . Hướng dẫn giải.
Ghi 2x  2y z 12 CALC nhập tọa độ A, kết quả 18. CALC nhập tọa độ B, kết quả 9.
Tỉ số t  18 / 9  2 . Gọi C là giao điểm của đường thẳng AB với   , M thuộc đoạn HK
thỏa mãn bài toán, khi đó: AH BK AH MH IA tan      
 2 (Điểm I như hình vẽ). Suy ra I cố định và M MH MK BK MK IB
thuộc đường tròn   tâm E giao tuyến của mặt cầu đường kính CI với   .   
Ta cũng có CA = 2CB nên E là trung điểm CM. Ta có CA  2CB  0  C 0;14; 16 .    OH  2OK
2x  2 y z 12 Ta có OM
. Tìm tọa độ H, K., ghi  bấm = STO B. 1 2 9
Bấm  CALC nhập tọa độ A, STO A.
2A10  22B  5 ghi
x  . Suy ra x  2 . Chọn C. 1 bấm = kết quả 4 2 M Ex  1   2t
Ví dụ 52. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho A (1; 5; 0), B (3; 3; 6), đường thẳng d :  y  1 t và điểm z  2t
M thuộc d. Tìm tọa độ của M để chu vi tam giác AMB nhỏ nhất?
A. M 1;0;2 . B. M 2;4;  3 . C. M  3;  2; 2   .
D. M 1;4;3 . Hướng dẫn giải.
x 1 y 1 z
Cần xác định vị trí M để MA + MB min. Phương trình d :   2 1  (nháp) 2
2x y  2z 2 2 2  2
Ghi x y z
CALC (thay A vào tử d ) 2  4  0  kết quả 20. 9
CALC (thay B vào tử d ) 4  2  6  kết quả 20. Đến đây gọi I(2; 4; 3) là trung điểm AB.
2x y  2z
Bấm Trở về sửa thành
CALC nhập 3  3  3  kết quả t  1. Chọn A. 9 GV: Nguyen Xuan Chung 58
Ví dụ 53. [Lương Thế Vinh ‐ Hà Nội] Trong hệ tọa độ Oxyz , cho A (1; 4; 2), B (‐1; 2; 4), đường
x  5  4t
thẳng d :  y  2  2t và điểm M thuộc d. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác z  4  t  AMB A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3 2 . D. 6 2 . Hướng dẫn giải.
Nhận xét: Do độ dài AB không đổi nên diện tích tam giác AMB nhỏ nhất nếu khoảng
cách từ M đến AB nhỏ nhất.
Cách 2 (Tâm tỉ cự). x  5 y  2 z  4
Phương trình chính tắc của d :   (nháp). 4 2 1
Tính các khoảng cách lần lượt từ A, B đến d, nhập công thức  4x   2y  z2 2 105 2 2 2 x  y  z 
     kết quả 16  4 
CALC (thay A vào tử của d) 4 2 2 1 7 2 105
CALC (thay B vào tử của d)  6  0  0  kết quả
. Do đó d d . 7 a b
Đến đây gọi I(0; 3; 3) là trung điểm AB.
CALC nhập 5  1  1  kết quả h  6 . Mặt khác AB  2 3 . 1 1 Suy ra SA . B h  .2 3. 6  3 2 min . Chọn C. 2 2 Nhận xét.
Phương pháp VD 52 và VD 53 dựa vào cơ sở khái quát sau: M E d A H d' I K α B
Gọi   là mặt phẳng chứa AB và   / /d , d ' là hình chiếu vuông góc của d
trên   , H là hình chiếu của M trên   , K là hình chiếu của M trên AB.
Ta có MH h không đổi và 2 2 2 2 2
MA h AH h HK AK , tương tự, ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
MAMB h HK AK h HK BK  4h  4HK AB  4h AB .
Đẳng thức xảy ra khi (do tỉ số 1:1) HK  0, AK BK H K I (trung điểm AB).
Khi đó M E IE là đoạn vuông góc chung của ABd.
Chu vi AMB nhỏ nhất  Diện tích AMB nhỏ nhất (vì MK IE ). Tuy nhiên khi
thi trắc nghiệm ta không thể trình bầy đầy đủ, chỉ sử dụng kết quả. GV: Nguyen Xuan Chung 59
Ví dụ 54. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A1;0;  1 ; B 3; 2;  0;C 1;2; 2
  . Gọi P là mặt
phẳng đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ B C đến  P lớn nhất, biết rằng  P
không cắt đoạn BC . Khi đó, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  P ? A. G  2;   0; 3 . B. F 3; 0; 2  . C. E  1;3;  1 . D. H  0;3;  1 . Hướng dẫn giải.
Gọi BH, CK là khoảng cách từ B, C đến  P . Gọi I(2; 0; ‐1) là trung điểm của BC.
ID là khoảng cách từ I đến  P , khi đó BHKC là hình thang có ID là đường trung bình nên BH + CK = 2ID B I C H D K A 
Ta có ID IA suy ra mặt phẳng  P nhận AI  1;0; 2
  làm véc tơ pháp tuyến, phương
trình  P : x  2z 1  0 và  P đi qua E  1;3;  1 . Chọn C. 2 2 2
Ví dụ 55. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  5   y  3   z  7  72 và hai điểm
A0;8;2, B 9; 7
 ;23 . Gọi mặt phẳng (P) đi qua A và (P) tiếp xúc với (S) sao cho 
khoảng cách từ B đến (P) lớn nhất. Giả sử n  1; ;
m n là một véc tơ pháp tuyến của
(P) , khi đó tích mn A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 . Hướng dẫn giải. Chọn C.
Phương trình (P) là 1 x  0  my  8  n z  2  0 . Do (P) tiếp xúc với (S ) nên ta có:  P  5 11m  5n
d I,( )  R
 72 . Khoảng cách từ B đến (P) là: 2 2 1 m n d   m nm n   m n B,(P) 9 15 21 5 11 5 41 4    . 2 2 2 2 1 m n 1 m n 5 11m  5n 4 1 m  4n 1116 2 2 1 m n
Suy ra d B,(P)    72  4. 18 2 . 2 2 2 2 2 2 1 m n 1 m n 1 m n
(5 11m  5n)(1 m  4n)  0 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1 m n
m  1, n  4 .   1 1 4 GV: Nguyen Xuan Chung 60
Ví dụ 56. [THPT Chuyên Ngữ Nội] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S x  2  y  2 z  2 : 1 2
2  9 và hai điểm M 4; 4
 ;2 , N 6;0;6. Gọi E là điểm
thuộc mặt cầu S  sao cho EM EN đạt giá trị lớn nhất. Viết phương trình tiếp diện
của mặt cầu S  tại E .
A. x  2 y  2z  8  0 . B. 2x y  2z  9  0 . C. 2x  2 y z 1  0 . D. 2x  2 y z  9  0 .
Hướng dẫn giải
Mặt cầu S  có tâm I 1; 2; 2 và bán kính R  3 . Ta có IM IN  3 5 nên IMN cân.
Gọi K là trung điểm của MN K 5; 2
 ;4 và ta có EM EN lớn nhất khi  
IE t IK,t  0 . R 1  1 Do đó t  
  , suy ra IE   4; 4  ;2   2  ;2;  1  E  1  ;4;  1 , khi đó tiếp diện IK 2 2 
đi qua E và có vtpt n  2; 2  ; 
1 và phương trình 2x  2y z  9  0 . Chọn D. Cách 2.     
Ta có IM  3; 6;0, IN  5; 2; 4 suy ra IM IN  8; 8; 4  2IK và:     2 2 2 2 2 2
P EM EN EI IM  2EI.IM EI IN  2EI.IN    
   P   IE IM   IE IN   2 2 54 2 . 54 2 .
1  1 108  2IE.(IM IN) .  
P  2108  4IE.IK   2108  4IE.IK   6 10 .
     
Dấu bằng xảy ra khi IE.IM IE.IN IE, IK ngược hướng, ta có   1 
IE tIK t 4; 4;
 2 , suy ra t    IE   2;  2;  1  E 1;4;  1 (Thỏa mãn 2
   
IE.IM IE.IN  1
 8 ). Phương trình tiếp diện là: 2x  2y z  9  0 . Chọn D. 2 2
Ví dụ 57. Cho mặt cầu S   x     y   2 : 1
4  z  8 và hai điểm A3;0;0 , B4;2;  1 . Gọi M
là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu S  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P MA  2.MB ? A. 4 2 . B. 6 2 . C. 2 2 . D. 3 2 . Hướng dẫn giải. 
Gọi I 1;4;0, R  2 2 là tâm và bán kính mặt cầu, ta có IA  4; 4;0 .       2 2 Xét 2
AM IM IA  2IM .IA  40  2IM .IA . GV: Nguyen Xuan Chung 61   
Đặt IA  4IC IC  1;1;0  C 0;3;0 . Khi đó điểm C nằm trong mặt cầu, B     ngoài mặt cầu và 2 AM
IM IC     IM IC 2 40 8 . 4 8 2 2 .
 4CM AM  2CM .
P MA  2MB  2MC MB  2BC  6 2 . Chọn B.
Cách 2. (Tổng quát)     7  
Tính IA  4; 4;0, IB  5; 2;  1 nên cos ,  
  ,     25,4o IA IB IA IB . 2 15        
Đặt IB, IM   t  I ,
A IM     t , ta có: P  40  2IM.IA  2 38  2IM.IB .
P  40  32 cos(  t)  2 38  8 15 cost . Dùng CASIO để tìm min, ta có
min P  8.48528  6 2 tại 7.8 .o t Chọn B. Nhận xét.
Cách 2 và máy “Casio sẽ xài tất tần tật” các loại biểu thức 2MA  3MB , ...
Ví ụ 58. [Chuyên ĐHSP Hà Nội] Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;3;2), B(  2;  1;4)
và hai điểm M, N thay đổi trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MN = 1. Giá trị nhỏ nhất của AM2 + BN2 là A. 28. B. 25. C. 36. D. 20. Hướng dẫn giải.
Gọi H 1;3;0, K 2; 1;0 là hình chiếu của A, B trên mp Oxy , độ dài HK  5 .
Ta chọn vị trí M, N thuộc đoạn HK như hình vẽ, đặt HM a, NK b thì a b  4 . Khi đó 2 2 2 2 2 2 2 2
AM BN AH a b KB  4 16  a b , suy ra: 1
AM BN  20  a b2 2 2
 20  8  28 . Chọn A. 2
Ví dụ 59. [Đề ‐ 2021 – BGD] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 1; 3; 4) và B(2;1;2).
Xét hai điểm M N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN  2 . Giá trị lớn nhất
của | AM BN | bằng A. 3 5 . B. 61 . C. 13 . D. 53 . Hướng dẫn giải.
Cách 1. Vẽ yếu tố phụ. GV: Nguyen Xuan Chung 62
Vì A, B khác phía đối với mp Oxy nên lấy A'1;3; 4 đối xứng với A qua Oxy .  
Vẽ BC NM , khi đó AM BN A ' M CM A 'C . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi A’, C, M thẳng hàng.
Gọi H 1;3;0, K 2;1;0 là hình chiếu của A, B trên mp Oxy , độ dài HK  5 . Suy ra 2 2
CD  5  2  7  A'C  7  2  53 . Chọn D. Nhận xét.
Cách giải trên khá phức tạp, yêu cầu các em cần “hình dung” được vị trí tương
đối của các điểm A, B, M, N và mp Oxy ; ngoài ra phải vẽ hình minh họa và tính toán
nên mất nhiều thời gian làm bài. Có nghĩa là chúng ta “chạy theo đề bài” để giải mà
chưa “chủ động” để giải toán.
Cách 2. Tổng quát – Khảo sát hàm số.
Gọi H 1;3;0, K 2;1;0 là hình chiếu của A, B trên mp Oxy , độ dài HK  5 .
Ta chọn M, N ngoài đoạn HK (Điểm M càng xa điểm A càng tốt, điểm N càng gần B
càng tốt; Kể cả A và B cùng phía hay khác phía đối với   , chúng ta cần quan tâm ở
đây là d d ). Đặt KN t  0 , ta xét hàm số: a b ( )= - = ( +t t f t AM BN 7 +t)2 7 2
+16 - t + 4  f '(t)= - (7+t)2 2 +16 t + 4
f '(t)= 0  t = 7 . Suy ra maxf (t) = f (7)= 53 . Chọn D.
Cách 3. Tổng quát – Bất đẳng thức.
Khi thiết lập được hàm số, thì dùng BĐT Mincopxki ta có:
f (t)= (t + )2 +( + )2 2 2 2 2 2 2 7
2 2 - t + 4 £ t + 2 + 7 + 2 - t + 4 = 53 t 2 Đẳng thức có khi   t  7. 7 2 GV: Nguyen Xuan Chung 63 Lời bình.
Khi AM BN lớn nhất thì ta có các tam giác AHM , BKN đồng dạng, tỉ số bằng
2. Khi đó: HM  2KN  7  t  2t t  7 , nên AM BN BN  53 . Như vậy ta HM AH vẫn có tỉ số 
 2. Vậy đây xem như một cách giải (Thừa nhận kết quả). KN BK HM AM d HM KN
Các bài toán trên có đặc điểm: a    t . Hay ta có  , nói NK BN d AM BN b
cách khác, các đường thẳng AM , BN cùng tạo với (P) một góc bằng nhau  . Mà ta    
có sin  cos  AM ,n   cosBN,n P
P  . Ta tạm gọi là “Định luật phản xạ ánh sáng
đối với gương phẳng!”: Tia phản xạ của AM sẽ theo phương BN; Tia phản xạ của BN sẽ theo phương AM.
Trong trường hợp khi MN  0  N M , có nghĩa là một điểm M di động trên
 , ta quy về bài toán “Tìm M thuộc   hoặc  để AM BM lớn nhất”. Khi đó
ta giải quyết bài toán theo cách tổng quát như trên (Có thể dùng CASIO để tìm max).
Tia AM, BM hoặc trùng nhau hoặc đối xứng nhau qua mặt phẳng  P hoặc mặt phẳng
pháp tuyến của  P tại M; Kể cả bài toán min  AM BM  .
Tóm lại: Cho hai tam giác đồng dạng là OK!
……………………………………………………………..
2. Bài tập kiểm tra.
Câu 65. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1;3, B5;2; 
1 và hai điểm M, N thay đổi
thuộc mặt phẳng Oxy sao cho điểm I 1; 2; 0 luôn là trung điểm của MN. Khi biểu   thức 2 2
P MA  2NB  .
MA NB đạt giá trị nhỏ nhất, tính T  2x  4x  7 y y M N M N A. T  1  0 B. T  12 C. T  11 D. T  9  .
Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3; 2;  1 , B  1  ;4; 3   . Lấy điểm M a; ;
b c thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MA MB lớn nhất. Tọa độ M A. M  5;  1;0 .
B. M 5;1;0 . C. M 5; 1  ;0 . D. M  5;  1  ;0 . x y 1 z
Câu 67. [Chu Văn An Nội] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   và 1 1 1
hai điểm A1; 2; 5 , B 1;0; 2 . Biết điểm M thuộc  sao cho biểu thức MA MB đạt
giá trị lớn nhất T T
max . Khi đó max bằng bao nhiêu? A. T  57 T  3 T  2 6  3 T  3 6 max . B. max . C. max . D. max .
Câu 68. [Sở GD Hà Tĩnh] Trong không gian Oxyz, cho A 1  ;0;0, B0; 1  ;0,C 0;0;  1 và mặt
   
phẳng P : 2x  2y z  7  0. Xét M  P, giá trị nhỏ nhất của MA MB MC MB bằng A. 22. B. 2. C. 6. D. 19. GV: Nguyen Xuan Chung 64
Câu 69. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;‐1), B(7;‐2;3) và đường thẳng (d) là giao
tuyến của hai mặt phẳng  P : 2x  3y  4  0 và Q : y z  4  0 . Điểm I  (d ) sao cho
tam giác ABI có chu vi nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất đó bằng: A. 9  2 17 . B. 2( 30  17) . C. 2( 30  13) . D. 7 6 .
Câu 70. [THPT Hậu Lộc 2‐Thanh Hóa] Trong không gian Oxyz cho các điểm A1;5;0 , x 1 y 1 z
B 3;3;6 và đường thẳng  : 
 . Gọi M a; ;
b c  sao cho chu vi tam giác 2 1 2
MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng T a b c ? A. T  2 . B. T  3. C. T  4 . D. T  5 .
Câu 71. [Nguyễn Khuyến Tp.HCM] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm x t   
A(2;3; 0), B(0;  6 2;0), M ;  2;2 
 và đường thẳng d : y  0 . Điểm C thuộc d sao  5  z  2t
cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhất thì độ dài CM bằng 2 6 A. 2 3. B. 4. C. 2. D. . 5
Câu 72. Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng đi qua A2;1;0 , song song với mặt
phẳng  P : x y z  0 và có tổng khoảng cách từ các điểm M 0; 2;0, N 4;0;0 tới 
đường thẳng d có giá trị nhỏ nhất. Vecto chỉ phương u của d có tọa độ là A. 1;0;  1 . B. 2;1;  1 . C. 3; 2;  1 . D. 0;1;  1  .
Câu 73. [THPT Lương Thế Vinh‐Hà Nội] Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 6  ;  1 và mặt
phẳng  P : x y  7  0 . Điểm B thay đổi thuộc Oz ; điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng
P . Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm B là. A. B 0;0;  1 .
B. B 0;0;  2 .
C. B 0;0;   1 .
D. B 0;0; 2 .
Câu 74. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm điểm A(4; 4; 0) , B(2; 0; 4) , C(1; 2; 1) và
D(7; 2;3) . Giả sử M là điểm di động trên đường thẳng AB. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức MC MD . A. 4 6 . B. 7 2 . C. 8 2 . D. 2 30 .
Câu 75. [THPT Hoàng Văn Thụ‐Hòa Bình] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
x  2  4t
A1; 1; 2, B 3; 4; 2 và đường thẳng d : y  6  t
. Điểm I a,b, c thuộc d thỏa mãn z  1  8t
IA IB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T a b c bằng 23 43 65 21 A. . B.  . C. . D.  . 58 58 29 58
Câu 76. Trong không gian tọa độ Oxyz cho A1;3;10 , B 4;6;5 và M là điểm thay đổi trên
mặt phẳng Oxy sao cho MA , MB cùng tạo với mặt phẳng Oxy các góc bằng nhau.
Tính giá trị nhỏ nhất của AM . GV: Nguyen Xuan Chung 65 A. 10 . B. 10 . C. 6 3 . D. 8 2 .
Câu 77. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x y   z  2 2 2 :
3  8 và hai điểm A4;4;3 , B 1;1; 
1 . Gọi C  là tập hợp các điểm M S  để MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Biết
rằng C  là một đường tròn bán kính R . Tính R . A. 6 7 2 2 3 . B. . C. . D. .
Câu 78. [Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai] Trong không gian Oxyz , cho A 4;  1  ;3 , B  1  ; 2  ;  1 , C 3;2; 3
  và D0;3;5 . Gọi   là mặt phẳng đi qua D , ba điểm A ,
B , C nằm về cùng phía so với   . Biết tổng khoảng cách từ A , B , C đến   lớn
nhất, trong các điểm sau, điểm nào thuộc mặt phẳng   ?
A. E 7; 3; 4 E 2;0; 7  E 1  ; 1  ; 6  E 36;1; 1 1   . B. 2  . C. 3   . D. 4   .
Câu 79. [Lê Quý Đôn‐ Đà Nẵng] Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm (
A 8;1;1) , B(2;1;3) và
   
C(6; 4;0) . Điểm M di động trong không gian sao cho M . A MC  . MA MB  34. Biết
MA MB đạt giá trị lớn nhất tại điểm M (x ; y ; z ) x y z 0 0 0
0 . Tính tích số 0 0 0 . A. 16. B. 18. C. 14. D. 12.
Câu 80. [Chuyên Sơn La] Trong không gian Oxyz , cho A 1;
 0;0 , B2;3;4 . Đường tròn giao 2 2
tuyến của hai mặt cầu S  :  x   1   y   2 1  z  4
S : x y z  2y  2  0 1 và   2 2 2 2
nằm trong mặt phẳng  P . Xét M , N là hai điểm bất kỳ thuộc  P sao cho MN 1.
Giá trị nhỏ nhất của AM BN bằng A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 81. [Đề TNTHPT 2021 – BGD] Trong không gian, cho hai điểm (1
A ; 3; 2) và B(2;1; 3) .
Xét hai điểm M N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MN  1. Giá trị lớn
nhất của | AM BN | bằng A. 17 B. 41 . C. 37 D. 61 .
Câu 82. [Sở GD Hà Tĩnh] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  8y  9  0
và hai điểm A5;10;0, B4;2; 
1 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu S . Giá trị nhỏ nhất của
MA  3MB bằng 11 2 22 2 A. . B. . C. 22 2. D. 11 2. 3 3
Câu 83. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A3;1; 2 , B 1;1; 2 , C 1; 1; 4 , đường tròn C
là giao của mặt phẳng  P : x y z  4  0 và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  6z 10  0 .
Có bao nhiêu điểm M thuộc C  sao cho T MA MB MC đạt giá trị lớn nhất? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 84. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A3;1;0 , B 2;0;   1 , C 0;2;  1 , D 0;0; 2   .
Với mỗi điểm M tùy ý, đặt T MA MB MC MD . Gọi M ; a ; b c 0 
 sao cho T đạt giá
trị nhỏ nhất. Tính tổng a  5b c bằng A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 13  . GV: Nguyen Xuan Chung 66 x y 1 z
Câu 85. [THPT Chuyên Tuyên Quang] Cho đường thẳng d :   và ba điểm 6 3 2
A2;0;0, B 0; 4;0,C 0;0;6 . Điểm M a;b;c d thỏa mãn MA 2MB  3MC đạt giá
trị nhỏ nhất. Tính S a b c . 148 49 50 49 A. S  . B. S  . C. S   . D. S   . 49 148 49 50
Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2;  1;0 , B4;4; 3  , C 2;3; 2   x y z
và đường thẳng d  1 1 1 :  
. Gọi   là mặt phẳng chứa d  sao cho A , B 1 2 1
, C ở cùng phía đối với mặt phẳng   . Gọi d d d 1 , 2 ,
3 lần lượt là khoảng cách từ A , B
, C đến   . Tìm giá trị lớn nhất của T d  2d  3d 1 2 3 . A. T  2 21 T  6 14 T  14  3 21 T  203 max . B. max . C. max . D. max .
Câu 87. [SGD Thanh Hóa] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A7;2;3 ,
B1;4;3 , C 1;2;6 , D1;2;3 và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức
P MA MB MC  3MD đạt giá trị nhỏ nhất. 3 21 5 17 A. OM  . B. OM  26 . C. OM  14 . D. OM  . 4 4
Câu 88. [SGD Nội] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S I 2;1;1 1  có tâm   có bán kính
bằng 4 và mặt cầu S J 2;1;5 P 2  có tâm 
 có bán kính bằng 2 . Mặt phẳng   thay đổi
tiếp xúc với hai mặt cầu S S
1  ,  2  . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của khoảng cách từ điểm O đến  P . Giá trị M m bằng A. 15 . B. 8 3 . C. 9 . D. 8 .
Câu 89. [TH & TT SỐ 8] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x 1 y  4 z  4  :   A 2;3; 4  , B4;6; 9  . Gọi ,
C D là các điểm thay 3 2  1  và các điểm  
đổi trên  sao cho CD  14 và mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất.
Khi đó tọa độ trung điểm M của CD  79 64 102  181 104 42   A. M ; ;   . B. M ; ;   .  35 35 35   5 5 5  101 13 69  C. M ; ;   . D. 2;2;  3 .  28 14 28 
...........................................................................................
3. Hướng dẫn bài tập kiểm tra.
Câu 65. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1;3, B5;2; 
1 và hai điểm M, N thay đổi
thuộc mặt phẳng Oxy sao cho điểm I 1; 2;0 luôn là trung điểm của MN. Khi biểu   thức 2 2
P MA  2NB  .
MA NB đạt giá trị nhỏ nhất, tính T  2x  4x  7 y y M N M N A. T  1  0 B. T  12 C. T  11 D. T  9  . GV: Nguyen Xuan Chung 67 Hướng dẫn giải.
Giả sử các điểm M   x y N   x y  2 2 1 ; 2 ;0 , 1 ; 2
;0 , x y  0 . Khi đó
P x   y  2 2    2 2 1
9 2 x  8x y 17  x4  x  y y   1  3 2  
P  2x 12x  2y y  41  2 x  32 1 183 183 2 2  2 y       4  8 8 183 1  7   9  Vậy min P
x  3, y   M 2; ;0 , N 4; ;0  T  10     . Chọn A. 8 4  4   4  Lời bình.
Ở đây ta chọn phương pháp khử dần ẩn, biến đổi đưa về “dạng mặt cầu” nên
tương đối ngắn gọn. Ngoài ra nếu gọi H , K là hình chiếu của ,
A B trên mp(Oxy) thì
ta vẫn có HM / KN d / d  3 / 1 a b .
Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3; 2;  1 , B  1;  4; 3   . Lấy điểm M a; ;
b c thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MA MB lớn nhất. Tọa độ M A. M  5;  1;0 .
B. M 5;1;0 . C. M 5; 1  ;0 . D. M  5;  1  ;0 . Hướng dẫn giải. d 1 1  1   5  Ta có tỉ số a t  
 nên gọi C là điểm thỏa mãn CA CB C 5;1; . Khi đó d 3 3   3  2  b
điểm M cần tìm là hình chiếu của C trên Oxy nên tọa độ M 5;1;0 . Chọn B. x y 1 z
Câu 67. [Chu Văn An Nội] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   và 1 1 1
hai điểm A1; 2; 5 , B 1;0; 2 . Biết điểm M thuộc  sao cho biểu thức MA MB đạt
giá trị lớn nhất T T
max . Khi đó max bằng bao nhiêu? A. T  57 T  3 T  2 6  3 T  3 6 max . B. max . C. max . D. max . Hướng dẫn giải.
Cách 1. Khảo sát hàm số. Lấy điểm M  ;
x x 1; x  , ta có: 2
MA  3x  6x  27 và 2
MB  3x  6 .
Xét hàm số f x 2 2
MA MB  3x  6x  27  3x  6 , tính đạo hàm:    x 3x 3 3x   f xx 1 x f ' ; '  0   . 2 2 2 2 3x  6x  27 3x  6 3x  6x  27 3x  6
Giải ra phương trình có nghiệm duy nhất x  1 . Suy ra T  3. max
(Có thể vào MENU 8 để tìm min, max của f x ).
Cách 2. Bất đẳng thức.
Ta viết lại MA và áp dụng bất đẳng thức Mincopxki: MA   x
2   2   x2  2   2  2 3 3 6 6 3 6 3 6  MB  3 3x 3
Suy ra MA MB  3 . Đẳng thức có khi   x  1. 6 6 GV: Nguyen Xuan Chung 68 Cách 3. Tổng quát.
x y z 2 2 2  2
Ghi x y z
CALC (nhập bộ khi thay A vào tử  ) 1  1  5  kết 3 quả 2 d  24      d a
, CALC (thay B vào tử  ) 1 1 2 kết quả 2 6 b .
Từ đó tỉ số: t d / d  2 6 / 6  2 a b
. Tìm tọa độ hình chiếu H, K của A, B trên  .
x y z Sửa lại
bấm  STO B, bấm  CALC nhập lại 1  1  5   STO A. 3       OH  2OK
Tọa độ điểm M thỏa mãn MH  2MK  0  OM  . Đến đây ta ghi: 1 2
A  2B A 1 2B   1 :
x  , y  2 nên tọa độ M 1;2;  1 . 1 2 1 bấm = = ta có 1 2 M M
Suy ra max T MA MB  6  3  3. Lời bình.
Trong cách 3 tuy trình bầy tương đối dài, nhưng thực tế ta chỉ ghi nháp tỉ số t
biểu thức véc tơ, còn lại là bấm máy Casio. Ngoài ra ta có thể tìm được  1 2 1 
  AB C  ; ; 
 và bất đẳng thức MA MB AB luôn đúng, nhưng C  3 3 3 
thuộc đoạn thẳng AB nên dấu bằng không xảy ra. Cụ thể trong bài trên, chúng ta
không thể có đẳng thức MA MB AB  57 , mà chỉ có thể là MA MB  3 .
Cách 4. Vị trí tương đối. MA CA
Trường hợp   AB C thuộc đoạn AB, ta có:   2 , nghĩa là:  là MB CB
đường phân giác của góc 
AMB . Trường hợp   AB C ngoài đoạn AB, thì M trùng    
C, do đó ta luôn có  AM ,u  BM ,u . Suy ra tìm tọa độ M x; x 1; x theo công    
x   x   x
x   x   x  thức:
AM u  BM u 1 1 5 1 1 2 cos , cos ,    x  1. 2 1
Vậy tọa độ M (1; 2;1) , nên maxT = MB = 3. Cách 5. Tổng quát.  
Gọi D là điểm trên đường thẳng AB sao cho DA  2DB , tức B là trung điểm của DA.
x y z
Tọa độ D 3; 2;9 , ta tìm hình chiếu M của D trên  . Ghi CALC nhập 3
‐3 = ‐3 = 9 = = STO D, bấm D : D + 1 : D = = = kết quả M (1; 2;1) , nên maxT = MB = 3. GV: Nguyen Xuan Chung 69
Câu 68. [Sở GD Hà Tĩnh] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1  ;0;0, B0; 1  ;0,C 0;0;  1 và
   
mặt phẳng P : 2x  2y z  7  0. Xét M  P, giá trị nhỏ nhất của MA MB MC MB bằng A. 22. B. 2. C. 6. D. 19. Hướng dẫn giải.
   
Gọi D là điểm sao cho DA DB DC  0 , tọa độ D 1;1; 
1 . Bài toán trở thành tìm d 9
giá trị nhỏ nhất của MB MD . Tỉ số B t   . d 4 D
 9    9 5 9 
Gọi E là điểm trên đường thẳng BD sao cho EB
ED  0  E  ; ;   . 4  13 13 13 
2x  2 y z  7
Khi đó M là hình chiếu của E trên (P). Ghi 
nhập tọa độ E STO E, bấm 9  25 21 1 
2E + x : ‐2E + y : E + z = = = kết quả tọa độ M  ; ;   .  13 13 13  9 22  4 22
Từ đó min( MB MD )   22 . Chọn A. 13
Cách 2. Bất đẳng thức.
Theo bất đẳng thức Mincopxki, ta có :         2    2 2 2 2 2 MB MD BK KM DI MI BK DI KM MI Suy ra
T  d d 2 2 min  KI B D 2 2 4
minT  d d
BD d d
BD d d    B D  2  B D  2 4 . 6 4.3. 22 B D . 3
Câu 69. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;‐1), B(7;‐2;3) và đường thẳng (d) là giao
tuyến của hai mặt phẳng  P : 2x  3y  4  0 và Q : y z  4  0 . Điểm I  (d ) sao cho
tam giác ABI có chu vi nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất đó bằng: A. 9  2 17 . B. 2( 30  17) . C. 2( 30  13) . D. 7 6 . Hướng dẫn giải.
Gọi I  (d ) cần tìm, suy ra tọa độ I (2  3t; 2t; 4  2t) và tính tổng:
AI BI    t 2   t  2   t  2   t  2    t 2    t 2 1 3 2 2 2 5 3 5 2 2 1 2 .
Dùng CASIO, thì min  AI BI   2 30 , chu vi nhỏ nhất là 2( 30  17) . Chọn B. GV: Nguyen Xuan Chung 70
Câu 70. [THPT Hậu Lộc 2‐Thanh Hóa] Trong không gian Oxyz cho các điểm A1;5;0 , x 1 y 1 z
B 3;3;6 và đường thẳng  : 
 . Gọi M a; ;
b c  sao cho chu vi tam giác 2 1 2
MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng T a b c ? A. T  2 . B. T  3. C. T  4 . D. T  5 .
Hướng dẫn giải
Do AB không đổi nên chu vi MAB nhỏ nhất khi MB MC nhỏ nhất. 2 x - y + z Ghi 2 2 2 (2 2 )
x + y + z -
CALC (nhập bộ khi thay A vào tử của  ) 9
2 = 4 = 0 == kết quả 20 , CALC (nhập bộ khi thay B vào tử của  ) 4 = 2 = 6 ==
kết quả 20 . Đến đây gọi I 2; 4;3 là trung điểm AB . Bấm  quay về sửa thành
(2x - y + 2z) CALC nhập 3=3= 3==STO M bấm AC ghi -1+2M +1-M +2M = 9
kết quả bằng 3 . Chọn B.
Câu 71. [Nguyễn Khuyến Tp.HCM] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm x t   
A(2;3; 0), B(0;  6 2;0), M ;  2; 2 
 và đường thẳng d : y  0 . Điểm C thuộc d sao  5  z  2t
cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhất thì độ dài CM bằng 2 6 A. 2 3. B. 4. C. 2. D. . 5 Hướng dẫn giải.
AB không đổi nên ta cần tìm vị trí của C sao cho giá trị của tổng CA + CB nhỏ nhất. 2 2
Ta có T AC BC  t   2
  t t   2 2 2 2 9
2  2  2t 8t 17  2t  4t  6  3 3 . 7 2  6 
Dấu bằng có khi t  . Do đó 2 CM t
 2  t  2 . Chọn C. 5    5  Nhận xét.
Kinh nghiệm khi áp dụng bất đẳng thức Mincopxki là gì? Ta có thể phân tích
trong hai căn như sau: a t2 2 và   2
2t b suy ra vế phải là   2
a b , triệt tiêu tham
số t. Các số a, b ta tìm dễ dàng (Xem thêm Câu 68 và Câu 74).
Cách 2. Tâm tỉ cự.
x  0 y z 2 2 2  2
Ghi x y z
CALC nhập 2  3  2  có 2 d  9 . CALC nhập 2 a    4 6  2 2 0   2  2  có 2
d  4 . Gọi I là điểm sao cho 2IA  3IB  0 , tọa độ I ( ; ;0) . b 5 5
x  0y z 4 6  2 2 7 Sửa thành CALC nhập 
 2  ta được t  . 2 5 5 5 7 3
Vậy M là hình chiếu của I trên d, tọa độ M ( ;0; ) nên CM  2 . 5 5 GV: Nguyen Xuan Chung 71 Nhận xét. AC d 3
Khi tổng CA CB nhỏ nhất thì ta cũng có a
 , khi đó ta chỉ việc giải BC d 2 b 2 2 7 phương trình: t   2 2 2
2  9  3 t  t  2  2 bằng SHIFT SOLVE được t 1.4  . 5
Tuy nhiên chúng ta phải biết được tỉ số khoảng cách và còn phải biết biểu thức thì mới
giải nhanh được nghiệm. Nói cách khác: Đây xem như một cách giải và là sự kết hợp của cách 2 và cách 1.
Câu 72. Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng đi qua A2;1;0 , song song với mặt
phẳng  P : x y z  0 và có tổng khoảng cách từ các điểm M 0; 2;0, N 4;0;0 tới 
đường thẳng d có giá trị nhỏ nhất. Vecto chỉ phương u của d có tọa độ là A. 1;0;  1 . B. 2;1;  1 . C. 3; 2;  1 . D. 0;1;  1  . Hướng dẫn giải.
Gọi mp (Q ) qua A và song song với ( P ) , có phương trình x y z  1  0 .
MH, NK là các khoảng cách từ M, N đến d. Ta có MH NK d M ,(Q)  d N,(Q) .
Hạ ME  Q suy ra đường thẳng d cần tìm đi qua AE.  
Tọa độ của E trên (Q ) là E (1;1;  1)  u EA  1;0;  1 .
Câu 73. [THPT Lương Thế Vinh‐Hà Nội] Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 6  ;  1 và mặt
phẳng  P : x y  7  0 . Điểm B thay đổi thuộc Oz ; điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng
P . Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm B là. A. B 0;0;  1 .
B. B 0;0;  2 .
C. B 0;0;   1 .
D. B 0;0; 2 .
Hướng dẫn giải Chọn A
Nhận xét mặt phẳng  P song song với trục Oz . Ta có AB ngắn nhất nếu B là hình
chiếu của A trên Oz, còn lại chọn vị trí của C trên (P) để CA + CB nhỏ nhất. GV: Nguyen Xuan Chung 72
Lấy A’ đối xứng với A qua (P) thì CA CB CA' CB A' B , ngoài ra A’B vuông góc
với Oz nên chu vi CAB nhỏ nhất khi C, A’ và B thẳng hàng. Vậy tọa độ B 0;0;  1 .
Câu 74. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho bốn điểm điểm (
A 4; 4;0) , B(2;0; 4) , C(1; 2;1) và
D(7; 2;3) . Giả sử M là điểm di động trên đường thẳng AB. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức MC MD . A. 4 6 . B. 7 2 . C. 8 2 . D. 2 30 . Hướng dẫn giải.
Cách 1. Khảo sát ‐ BĐT
Ta có phương trình (AB): x  2  3t, y  2t, z  4  2t. Lấy điểm M thuộc AB và tính
CM DM    t 2   t  2   t  2    t 2    t 2    t 2 1 3 2 2 2 5 5 3 2 2 1 2 . 2 2
CM DM  17t  34t  30  17t  34t  30. 2 2 2 2
CM DM  ( 17t  17)  13  ( 17  17t)  13  2 172  2 132  2 30 . 17  17t 13 Đẳng thức xảy ra khi: 
1  t  0 . Chọn D. 17  17t 13
Cách 2. Xét vị trí tương đối.  
Ta có AB  6; 4; 4  CD ABDC là hình bình hành. Gọi I 4; 0;1 là trung điểm CD,
vị trí M cần tìm là hình chiếu vuông góc của I trên AB.
3 x  2  2y  2 z  4 Ghi
M 2; 0; 4  B . 9  4 
CALC nhập tọa độ I ta có t = 0 do đó điểm   4
Tính được min CM DM   2BD  2 30. Chọn D.
Câu 75. [THPT Hoàng Văn Thụ‐Hòa Bình] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
x  2  4t
A1; 1; 2, B 3; 4; 2 và đường thẳng d : y  6  t
. Điểm I a,b, c thuộc d thỏa mãn z  1   8t
IA IB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T a b c bằng 23 43 65 21 A. B. C. D.  . 58 58 29 58 Hướng dẫn giải.
Cách 1. Tâm tỉ cự.
4x  6 y  8z 2 2 2  2 198
Ghi x y z
CALC nhập 1  1  3   có 2 d  . CALC nhập 116 a 29 198 5 
1  4  1   có 2 d K (2; ;0) b
. Gọi K là trung điểm AB, tọa độ . 29 2
4x  6y 8z 7 Sửa thành
CALC nhập 0  5 / 2  1   STO M (ở đây t  ). 116 116 GV: Nguyen Xuan Chung 73 23
I là hình chiếu của K trên d, ghi 2  4M   6  M    1
 8M  bấm = có T  . Chọn A. 58
Cách 2. Vị trí tương đối.  
Ta có AB  (2; 3; 4) / /ud . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của AB cắt d tại I, 23
phương trình là: 2x  3y  4z
. Ghi   x   x    x 23 2 2 4 3 6 4 1 8  2 2 23
SHIFT SOLVE và sửa thành 2  4x  6x  1 8x bấm = ta có . Chọn A. 58
Câu 76. Trong không gian tọa độ Oxyz cho A1;3;10 , B 4;6;5 và M là điểm thay đổi trên
mặt phẳng Oxy sao cho MA , MB cùng tạo với mặt phẳng Oxy các góc bằng nhau.
Tính giá trị nhỏ nhất của AM . A. 10 . B. 10 . C. 6 3 . D. 8 2 . Hướng dẫn giải.   
Tính khoảng cách từ A, B đến Oxy thi d  2d IA IB A
B . Gọi I là điểm thỏa mãn 2 0  20  Tọa độ I 3;5; 
 , điểm M là hình chiếu của I trên Oxy nên có tọa độ M 3;5;0 . Từ  3 
đó AM  6 3. Chọn C. (Xem thêm Ví dụ 51)
Câu 77. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x y   z  2 2 2 :
3  8 và hai điểm A4;4;3 , B 1;1; 
1 . Gọi C  là tập hợp các điểm M S  để MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Biết
rằng C  là một đường tròn bán kính R . Tính R . A. 6 7 2 2 3 . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải. Chọn B 
Mặt cầu S  có tâm I 0;0;3 và bán kính r  2 2 . Tính IA  4; 4;0 .      
Ta có AM  IM IA2 2 2 2
IM IA  2IM .IA  40  2IM.IA .    1
Đặt IA  4IC IC  4; 4;0  1;1;0  C 1;1;3 . Khi đó điểm C nằm trong mặt cầu 4     và 2 AM
IM IC     IM IC 2 40 8 . 4 8 2 2 .
 4CM MA  2MC .
Suy ra MA  2MB  2 MC MB  0 . Dấu bằng xảy ra  MC MB hay M thuộc mặt
phẳng trung trực của BC, có phương trình (P): 2z  4   P : z  2  0 .
Vậy M thuộc C    P  S  . Ta có d I, (P)  h  1, nên 2 2
R r h  7 .
Câu 78. [Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai] Trong không gian Oxyz , cho A4; 1  ;3 , B  1;  2  ; 
1 , C 3;2;3 và D 0;3;5 . Gọi   là mặt phẳng đi qua D và ba điểm
A , B , C nằm về cùng phía so với   . Biết tổng khoảng cách từ A , B , C đến  
lớn nhất, trong các điểm sau, điểm nào thuộc mặt phẳng   ?
A. E 7; 3; 4 E 2;0; 7 E 1;  1  ; 6  E 36;1; 1 1   . B. 2  . C. 3   . D. 4   . Hướng dẫn giải. GV: Nguyen Xuan Chung 74
Phương trình   : a x  0  b y  3  c z  5  0 . Do ba điểm A , B , C nằm về cùng
phía so với   nên tổng các khoảng cách là:
a x x x  0 b y y y c z z z A B C     9 A B C      15 A B C
d d d d A B C 2 2 2
a b c
a 2  b8  c14 2 a  
1  b 4  c7 2 2 2 d  
 2 (1)  4  7  2 66 . 2 2 2 2 2 2
a b c
a b c
Dấu bằng có khi và chỉ khi 
a b c n   1;
 4;7    : x  0  4 y  3  7z  5  0 . Chọn A. 1  4 7
Câu 79. [Lê Quý Đôn‐ Đà Nẵng] Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm (
A 8;1;1) , B(2;1;3) và
   
C(6; 4;0) . Điểm M di động trong không gian sao cho M . A MC  . MA MB  34. Biết
MA MB đạt giá trị lớn nhất tại điểm M (x ; y ; z ) x y z 0 0 0
0 . Tính tích số 0 0 0 . A. 16. B. 18. C. 14. D. 12. Hướng dẫn giải.
      Biến đổi . MA MC M . A MB  34  . MA BC  34  4 8
  x  31 y 31 z  34
M P : 4x  3y  3z  66  0 .
Cách 1. Tổng quát ‐ Tâm tỉ cự.
Ghi 4x  3y  3z  66 CALC nhập tọa độ A, kết quả 34. CALC nhập tọa độ B, kết quả d 34 1
 1   68. Ta có tỉ số a t  
 . Gọi D thỏa mãn DA DB  0  D18;1;  1 . Ta tìm d 68 2 2 b
4x  3y  3z  66
hình chiếu M của D trên (P). Ghi  16  9 
bấm CALC nhập tọa độ D, kết quả 9
0. Vậy điểm M trùng D nên x y z  18 0 0 0 . Chọn B.
Câu 80. [Chuyên Sơn La] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;0;0 và B 2;3;4 . Gọi
P là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu
S  : x  2 1   y  2 2 1  z  4
S : x y z  2y  2  0 1 và   2 2 2 2
. Xét M , N là hai điểm
bất kỳ thuộc mặt phẳng  P sao cho MN 1. Giá trị nhỏ nhất của AM BN bằng A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Hướng dẫn giải.
Trừ các vế mặt cầu thì phương trình (P) : x  0 hay là Oyz  . Gọi H 0;0;0 ,
K 0;3;4 là hình chiếu của ,
A B trên (P) và M , N thuộc đoạn HK , với HK  5 .
Đặt HM t KN  5 1  t  4  t . Khi đó AM BN   t     t2 2 2 2 1 2 4 . 2 2
Áp dụng BĐT Mincopxki, ta có: AM BN  1  2  t  4  t   5 . 4  t 2 4 Đẳng thức có khi
  t  . Chọn A. t 1 3 GV: Nguyen Xuan Chung 75
Câu 81. [Đề TNTHPT 2021 – BGD] Trong không gian, cho hai điểm (1
A ; 3; 2) và B(2;1; 3) .
Xét hai điểm M N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MN  1. Giá trị lớn
nhất của | AM BN | bằng A. 17 B. 41 . C. 37 D. 61 . Hướng dẫn giải.
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của ,
A B trên mpOxy . Vị trí các điểm như hình vẽ. d 2 Ta có tỉ số a
 3HM  2KN . Đặt HM t KN  6  t  3t  2t 12  t  12 . d 3 b 1 1
Vậy max  BN AM  2 2  AM
2 12  37 . Chọn C. 2 2
(Xem thêm Ví dụ 51, Ví dụ 59 và Câu 67, Câu 68)
Câu 82. [Sở GD Hà Tĩnh] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  8y  9  0
và hai điểm A5;10;0, B4;2; 
1 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu S . Giá trị nhỏ nhất của
MA  3MB bằng 11 2 22 2 A. . B. . C. 22 2. D. 11 2. 3 3 Hướng dẫn giải. 
Tâm I 1; 4;0, R  2 2 , tính IA  6;6;0 .      
MA  IM IA2 2 2
IM IA  2IM .IA  80  2IM .IA .     2 2   1 14 
Đặt IA  9IC IC  ; ;0  C ; ;0   
 thì C nằm trong mặt cầu và:  3 3   3 3    80   8  
MA  80 18IM .IC  3
 2IM .IC  3 8   2IM .IC  3MC . 9 9
Vậy P  3MC MB  3BC  11 2 . Chọn D.
Câu 83. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A3;1; 2 , B 1;1; 2 , C 1; 1; 4 , đường tròn C
là giao của mặt phẳng  P : x y z  4  0 và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  6z 10  0 .
Hỏi có bao nhiêu điểm M thuộc đường tròn C  sao cho T MA MB MC đạt giá trị lớn nhất? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Hướng dẫn giải. GV: Nguyen Xuan Chung 76
Kiểm tra được ba điểm A, B, C đều thuộc mặt phẳng  P và đều thuộc mặt cầu S
hay chúng đều thuộc đường tròn C  tâm K, bán kính r.
Mặt khác ta có AB BC CA  2 2 hay tam giác ABC đều, nội tiếp đường tròn C  .  
Giả sử điểm M thuộc cung BC, đặt     60o MAC MAB  , ta có: 
 2 sin 60o    2 sin    2 sin 60o MB MC r r T DA r
   2rsin Hay  2 1   sin 
60o sin  2 1 2sin   30ocos(30o T r r  )  2 1
  cos(30o )  4  max  4    30o T r r T rM D  
là trung điểm cung BC.
Tương tự ta có thêm hai trường hợp trên hai cung còn lại. Chọn A. Nhận xét.
Bài toán không quá khó nhưng phải xét vị trí tương đối giữa các đối tượng hình
học nên mất nhiều thời gian, do đó các em cần có kỹ năng giải toán nhanh. Khi xét
điểm M trên cung BC thì bằng cảm tính ta có thể chọn được M trùng với D để tổng T
lớn nhất, nhưng việc chứng minh không dễ!. Khi câu hỏi ra như vậy thì xét được tam
giác đều, ta chọn luôn đáp án là 3. Khi hỏi giá trị của tổng thì maxT = 4r.
Khi bài toán cho tổng của nhiều đoạn thẳng thì hầu như chúng ta phải xét vị trí
tương đối giữa các điểm để tìm ra “mối quan hệ đặc biệt”. Điều này hết sức quan
trọng, và là “điểm mấu chốt” để giải quyết bài toán, nếu không thì làm sao mà giải?.
Câu 84. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A3;1;0 , B 2;0;   1 , C 0;2;  1 , D 0;0;2 .
Với mỗi điểm M tùy ý, đặt T MA MB MC MD . Gọi M ; a ; b c 0 
 sao cho T đạt giá
trị nhỏ nhất. Lúc đó, tổng a  5b c bằng A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 13  . Hướng dẫn giải. Chọn C
Vào MENU 9 1 3 giải hệ ba ẩn, ta có mặt phẳng (ABC): x y  2z  2 , đi qua điểm D,
nên 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng, bốn điểm tạo thành tứ giác. Tính:       BA  1;1;  1 , CA  3; 1  ; 
1 , DA  3;1;2 , CB  2; 2
 ;0 , DB  2;0;  1 , DC  0;2;  1 . GV: Nguyen Xuan Chung 77
Suy ra AD > AC > BC > BD = DC > AB nên ta có tứ giác ABDC có hai đường chéo AD
và BC cắt nhau tại điểm M cần tìm, vì T  MA MD  MB MC  AD BC . x  3t
x  2  t    3 1 
Ta có AD :  y t
giao với BC :  y t   tại M ; ; 1  
 . Vậy a  5b c  3 .   2 2  x  2   2t   z  1   x y 1 z
Câu 85. [THPT Chuyên Tuyên Quang] Cho đường thẳng d :   và ba điểm 6 3 2
A2;0;0, B 0;4;0,C 0;0;6 . Điểm M a; ;
b c d thỏa mãn MA 2MB  3MC đạt giá
trị nhỏ nhất. Tính S a b c . 148 49 50 49 A. S  . B. S  . C. S   . D. S   . 49 148 49 50 Hướng dẫn giải.
Gọi M 6t;3t 1; 2t   d và ta cần tính S  11t 1 khi MA  2MB  3MC T đạt giá trị nhỏ nhất.
T   t  2  t  2  t
t   t  2  t
t   t  2  t  2 2 2 2 2 6 2 3 1 4 2 36 3 3 4 3 36 3 1 2 6 2 2 2
T  49t 18t  5  2 49t 18t 9 3 49t 18t  37 . Dễ thấy các Parabol đồng thời 9 2 41 12 10  6 433 148
đạt nhỏ nhất tại t  và T  . Khi đó S  . Chọn A. 49 min 7 49
Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A2;1;0 , B 4; 4; 3 , C 2;3; 2 x y z
và đường thẳng d  1 1 1 :  
. Gọi   là mặt phẳng chứa d  sao cho A , B 1 2 1
, C ở cùng phía đối với mặt phẳng   . Gọi d d d 1 , 2 ,
3 lần lượt là khoảng cách từ A , B
, C đến   . Tìm giá trị lớn nhất của T d  2d  3d 1 2 3 . A. T  2 21 T  6 14 T  14  3 21 T  203 max . B. max . C. max . D. max .
Hướng dẫn giải.  
Gọi mp(a): a(x - ) 1 +b(y- ) 1 +c(z - )
1 = 0 , trong đó n .u = 0  a = 2b + c a d (1).
-3a -c + 2 3a + 3b-4c +3 a + 2b-3c
Ta có d + 2d + 3d = 1 2 3
, vì A, B, C cùng phía với 2 2 2 a + b + c (
6a +12b -18c 12 2b -c a) nên T =
(2). Thay (1) vào (2), ta có: T = 2 2 2 a + b + c 2 2 2
(2b + c) + b + c 2 2
4b - 4bc + c 7 b 2 T =12  maxT =12
= 6 14  = - . Chọn B. 2 2
5b + 4bc + 2c 2 c 3 Nhận xét. GV: Nguyen Xuan Chung 78   Ta có AB = (6;3;- )
3 cùng phương AC =(4;2;- )
2 do đó ba điểm A, B, C cùng x + 2 y 1 - z
thuộc một đường thẳng D : = = . 2 1 1 -
Giả sử (a) cắt D tại M trên tia đối của tia AC, đặt BC = a, AC = 2a, MA = b. d MA b 2d 2MB 2(b +3a) Ta có 1 = = (1) ; 2 = = (2) . d MC b + 2a d MC b + 2a 3 3
Từ (1) và (2) suy ra d + 2d = 3d T = 6d a 1 2 3
3 . Suy ra T lớn nhất khi ( ) đi qua A.
Phương trình (a) là: x + 2y -3z = 0  maxT = 6d (C, (a)) = 6 14 . Chọn B.
Câu 87. [SGD Thanh Hóa] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A7;2;3 ,
B1;4;3, C 1;2;6 , D1;2;3 và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức
P MA MB MC  3MD đạt giá trị nhỏ nhất. 3 21 5 17 A. OM  . B. OM  26 . C. OM  14 . D. OM  . 4 4 Hướng dẫn giải.
Chọn C   
Ta có DA  6;0;0 , DB  0;2;0 , DC  0;0;3 nên tứ diện ABCD là tứ diện vuông
đỉnh D . Giả sử M x  1; y  2; z  3 . Ta có MA   x  2 2 2
6  y z x  6  6  x ,
MB x   y  2 2 2
2  z y  2  2  y ; MC x y   z  2 2 2
3  z  3  3  z , MD   2 2 2 3
3 x y z      2 x y z
x y z .
Do đó P  6  x  2  y  3  z   x y z  11.
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 11, khi và chỉ khi x y z  0 . Nên OM  14 .
Câu 88. [SGD Nội] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S I 2;1;1 1  có tâm   có bán kính
bằng 4 và mặt cầu S J 2;1;5 P 2  có tâm 
 có bán kính bằng 2 .   là mặt phẳng thay
đổi tiếp xúc với hai mặt cầu S S
1  ,  2  . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O đến  P . Giá trị M m bằng A. 15 . B. 8 3 . C. 9 . D. 8 . Hướng dẫn giải. Chọn C GV: Nguyen Xuan Chung 79 
Ta có IJ  0;0; 4  IJ  4  R S
1 suy ra tâm J thuộc mặt cầu  1  . Giả sử đường thẳng KI R   IJ cắt (P) tại K, ta có: 1 
 2  IK  2IJ  0;0;8  K 2;1;9. KJ R2
Phương trình mp(OIJ): x  2 y  0 . Gọi A, B là hai tiếp điểm trong mp(OIJ), khi đó KAB
là tam giác đều. Đường thẳng AB qua H thuộc IJ và dễ thấy H là trung điểm IJ, tọa độ H 2;1;3 . x  2t  2 2 2
Phương trình AB:  y t cắt S 2
2t  2  t 1  2  16  5 t 1  12 1  khi       . z  3 
mp(P) qua K, vtpt IA là  P : 2a  2 x  2  a   1  y  
1  2 z  9  0 và tương tự:
Phương trình  P ' : 2b  2 x  2  b   1  y  
1  2 z  9  0 . Từ đó: 3 a  5 3 b  5
3 a  5  3 b  5 3 M m   
  a  5  b  5  . 5a  2 1  4 5b  2 12  4 4 1  4 12 12 3 Trong đó a  1 ,b  1
nên M m  6  6  9. 5 5 4
Câu 89. [TH & TT SỐ 8] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x 1 y  4 z  4  :   A 2;3; 4  , B4;6; 9  . Gọi ,
C D là các điểm thay 3 2  1  và các điểm  
đổi trên  sao cho CD  14 và mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất.
Khi đó tọa độ trung điểm M của CD  79 64 102  181 104 42  A. M ; ;   . B. M ; ;   .  35 35 35   5 5 5  101 13 69  C. M ; ;   . D. 2;2;  3 .  28 14 28  Hướng dẫn giải.
Ta có các diện tích tam giác ACD, BCD không đổi, mặt phẳng  BCD và điểm A cố
định nên thể tích khối tứ diện ABCD không đổi. Gọi I, r là tâm và bán kinh mặt cầu
nội tiếp tứ diện thì: 3  V r
, trong đó S S ;S S ;S S ;S S .
S S S S 1 ACD 2 BCD 3 CAB 4 DAB 1 2 3 4 GV: Nguyen Xuan Chung 80
Gọi CH , DK là các đường cao của các tam giác CAB, DAB . Ta có r lớn nhất khi S S 3 4
nhỏ nhất hay tổng CH DK h h 1 2 nhỏ nhất. x  2 y  3 z
Phương trình  AB  4 :  
. Gọi M 3t 1; 2
t  4;t  4 là trung điểm 2 3 5 
của CD . Dễ thấy CD u  14  .  1   5 9   1 7 
Ta có MC   u C 3t  ; 2
t 5;t  , D 3t  ; 2
t 3;t      nên: 2  2 2   2 2  2  91 2 2 5t   9  17      2  507 1521 6387 2 h  3t
 2t  2  t    t t  1    2 2    2   2  38 38 38 152 2  81 2 2 5t   3  15      2  507 507 2331 2 2 h  3t
 2t  t    t t  2    2    2   2  38 38 38 152 507 1521 6387 507 507 2331 2331 3 9842 Suy ra 2 2 h h t t   t t   2  1 2 . 38 38 152 38 38 152 152 38
Vậy CH DK h h
t 1 M 2;2;3 1 2 nhỏ nhất tại 
 . Chọn D. Lời bình.
Bài toán trên nếu biện luận theo vị trí tương đối bằng dựng hình hình học không
gian thì sẽ gặp khó khăn lớn và dài dòng nên thi trắc nghiệm không hợp lý. Tuy nhiên
nếu ta tham số hóa được tổng CH DK h h f t 1 2
  thì vào MENU 8 ta sẽ khảo sát
được f t , kể cả như vậy thì cũng rất dài và tốn thời gian, các số lớn và không đẹp. GV: Nguyen Xuan Chung 81
IV. BÀI TOÁN TỔNG HỢP CUỐI PHẦN 2. 1. Đề bài.
Câu 90. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2; 2;  4 , B 3;  3;  1 và 2 2 2
mặt cầu S  :  x  
1   y  3   z  3  3. Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu S  , giá trị nhỏ nhất của 2 2
2MA  3MB bằng A. 103 . B. 108 . C. 105 . D. 100 .
Câu 91. [Đoàn Thượng Hải Dương] Trong không gian Oxyz cho A1; 1  ;2, B 2;  0;  3 , C0;1; 2   . Gọi M  ; a ;
b c là điểm thuộc mặt phẳng Oxy sao cho biểu thức       S M . A MB  2M .
B MC  3MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T  12a 12b c bằng A. T  3 . B. T  3 . C. T 1. D. T  1  .
Câu 92. [HSG Nam Định] Trong không gian Oxyz, cho các điểm A4;1;5 , B 3;0;  1 , C 1;2;0       và điểm M  ; a ;
b c thỏa mãn M . A MB  2M . B MC  5M .
C MA lớn nhất. Tính P a  2b  4 . c
A. P  23.
B. P  31.
C. P 11.
D. P  13.
Câu 93. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A0 ; 0 ; 2, B1 ; 1; 0 và mặt cầu
S: x y z  2 1 2 2
1  . Xét điểm M thay đổi thuộc S  . Giá trị nhỏ nhất của biểu 4 thức 2 2
MA  2MB bằng 1 3 19 21 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 4
Câu 94. [SGD Thanh hóa] Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A2;3;5 , B 1;3; 2 ,
C 2;1;3 và D5;7;4 . Gọi M a; ;
b c là điểm thuộc mặt phẳng Oxy sao cho biểu thức 2 2 2 4
T  4MA  5MB  6MC MD đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c bằng A. 12 . B. 11. C. 11  . D. 9 .
Câu 95. [Chuyên Quang Trung‐ Bình Phước] Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng x y z -1 x -1 y z D : = = và D ' =
= = . Xét điểm M thay đổi trong không gian, gọi 1 1 1 1 2 1
a, b lần lượt là khoảng cách từ M đến D và D'. Biểu thức 2 2
a + 2b đạt giá trị nhỏ nhất
khi và chỉ khi M º M x , y , z x + y 0 ( 0 0 0 ) . Khi đó giá trị 0 0 bằng 4 2 A. . B. 0 . C. . D. 2 . 3 3
Câu 96. [Nho Quan A Ninh Bình] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0;1;  1 , B 1  ; 3; 
1 . Giả sử C, D là hai điểm di động trên mặt phẳng
P:2x y 2z 1 0 sao cho CD  4 và ,
A C, D thẳng hàng. Gọi S , S 1 2 lần lượt là diện
tích lớn nhất và nhỏ nhất của tam giác BCD . Khi đó tổng S S 1
2 có giá trị bằng 34 37 11 17 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 GV: Nguyen Xuan Chung 82 2 2 5
Câu 97. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x   1  y   2 1  z  , mặt phẳng 6
P: x  y  z 1  0 và điểm A1;1 
;1 . Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến của
P và S . Giá trị lớn nhất của AM là: 3 2 2 3 35 A. 2 B. C. D. 2 3 6
Câu 98. [Yên Phong‐Bắc Ninh] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;0;0 ,
B 3;2;0 , C 1;2;4 . Gọi M là điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA , MB , MC
hợp với mặt phẳng  ABC  các góc bằng nhau; N là điểm thay đổi nằm trên mặt cầu
S x  2  y  2  z  2 1 : 3 2
3  . Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN . 2 3 2 2 A. . B. 2 . C. . D. 5 . 2 2
Câu 99. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho 5 điểm A1;0;0 , B 1;1;0 , C 0; 1;0 , D 0;1;0
, E 0;3;0 . M là điểm thay đổi trên mặt cầu 2 2 2
(S) : x  ( y 1)  z  1. Giá trị lớn nhất
    
của biểu thức P  2 MA MB MC  3 MD ME bằng: A. 12. B. 12 2 . C. 24 . D. 24 2 .
Câu 100. [ĐH Quốc Tế] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;1; 3 , B 3;2; 
1 . Gọi d  là đường thẳng đi qua M 1;2;3 sao cho tổng khoảng cách từ A
đến d  và từ B đến d  là lớn nhất. Khi đó phương trình đường thẳng d  là x 1 z x 1 y  2 z  3 A. y  2    5  . B. 4 3  . 2 1 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.     1 13 2  . D. 3  . 2 2
Câu 101. [SP Đồng Nai] Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A3;0;0, B0;2;0,C 0;0;6 và D 1;1; 
1 . Gọi  là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm ,
A B,C đến  là lớn nhất. Hỏi  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M 5;7;3 . B. M  1  ; 2  ;  1 .
C. M 3;4;3 .
D. M 7;13;5 . 2 2
Câu 102. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S   x   2 :
1  y   z  2 10 và hai điểm A1;2; 4
  và B1;2;14 . Điểm M thay đổi trên mặt cầu S  . Giá trị nhỏ nhất của
MA 2MB bằng A. 2 82 . B. 3 79 . C. 5 79 . D. 3 82 .
Câu 103. [Hậu Lộc 2‐Thanh Hóa] Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 0;0; 2 và B3; 4;  1 .
Gọi  P là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu
S :x  2 1   y  2
1   z  32  25
S : x  y z  2x  2 y 14  0 1 với   2 2 2 2 . Hai điểm M ,
N thuộc P sao cho MN 1. Giá trị nhỏ nhất của AM BN là GV: Nguyen Xuan Chung 83 A. 34 1. B. 5 . C. 34 . D. 3 .
Câu 104. Trong không gian Oxyz cho điểm A5;3; 2
  và mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  4x  2y  2z  3  0 . Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A và luôn
cắt S  hai điểm phân biệt M , N . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức S AM  4AN . A. S  30 S  20 S  34  3 S  5 34  9 min . B. min . C. min . D. min .
Câu 105. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 2; 0; 
1 , B 3;1;5 , C 1; 2;0 , D 4; 2;1 . Gọi
 là mặt phẳng đi qua D sao cho ba điểm A , B , C nằm cùng phía đối với  và
tổng khoảng cách từ các điểm A , B , C đến mặt phẳng   là lớn nhất. Giả sử phương
trình   có dạng: 2x my nz p  0 . Khi đó, T m n p bằng: A. 9. B. 6. C. 8. D. 7. x 1 y  2 z  3
Câu 106. Trong không gian Oxyz cho điểm A 2;  2  ; 7
  , đường thẳng d :   2 3 4 2 2 2
và mặt cầu S  :  x  3   y  4   z  5  729 . Điểm B thuộc giao tuyến của mặt cầu
S và mặt phẳng P:2x3y  4z 107  0. Khi điểm M di động trên đường thẳng
d , giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA MB bằng A. 5 30 . B. 27 . C. 5 29 . D. 742 .
Câu 107. [Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 3;  1;  1 , B5;1; 
1 và hai mặt phẳng P : x  2y z  4  0 , Q : x y z 1  0 . Gọi
M a;b;c là điểm nằm trên hai mặt phẳng P và Q sao cho MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 2 2
T a b c . A. 5 . B. 29 . C. 13. D. 3 .
Câu 108. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;4;3 và mặt phẳng  P : 2y z  0 . Biết điểm
B thuộc P , điểm C thuộc Oxy sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Hỏi giá trị nhỏ nhất đó là A. 6 5 . B. 2 5 . C. 4 5 . D. 5 .
Câu 109. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3; 2; 2, B 2; 2;0 và mặt phẳng
P:2x y  2z 3  0. Xét các điểm M, N di động trên P sao cho MN 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
2AM  3BN bằng A. 49,8. B. 45. C. 53. D. 55,8.
Câu 110. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2x  4y  4  0 và  hai điểm (
A 4; 2; 4), B(1; 4; 2) . MN là dây cung của mặt cầu thỏa mãn MN cùng hướng 
với u  (0;1;1) và MN  4 2 . Tính giá trị lớn nhất của AM BN . A. 41 . B. 4 2 . C. 7 . D. 17 . GV: Nguyen Xuan Chung 84
Câu 111. [SGD Thanh Hóa] Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P : y 1  0 , đường thẳng x 1   1 
d : y  2  t và hai điểm A 1  ; 3  ;1  1 , B ;0;8 
 . Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng   2  z  1 
P sao cho d M,d  2 và NA  2NB . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN . 2 2 A. MN 1 MN  2 MNMN  . min . B. min . C. min . D. 2 min 3
2. Hướng dẫn giải bài tập cuối phần 2.
Câu 90. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2; 2;  4 , B 3;  3;  1 và 2 2 2
mặt cầu S  :  x  
1   y  3   z  3  3. Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu S  , giá trị nhỏ nhất của 2 2
2MA  3MB bằng A. 103 . B. 108 . C. 105 . D. 100 . Hướng dẫn. Chọn C     
Tính IA  1;5; 
1 , IB  4;0;4  2IA  3IB  10;10;10  IK .     Khi đó 2 2 2 2 2
T  2MA  3MB  5MI  2IA  3IB  2MI.IK  165  2MI.IK .  
Để T nhỏ nhất thì MI , IK ngược hướng, suy ra: minT  165  2. .
R IK  165  2. 3.10 3  105 .
Câu 91. [Đoàn Thượng Hải Dương] Trong không gian Oxyz cho A1; 1  ;2, B 2;  0;  3 , C0;1; 2   . Gọi M  ; a ;
b c là điểm thuộc mặt phẳng Oxy sao cho biểu thức       S M . A MB  2M .
B MC  3MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T  12a 12b c bằng A. T  3 . B. T  3 . C. T 1. D. T  1  . Hướng dẫn.          
Gọi IA IB  IB IC   IC IA 1 1 7 2 3  0  I ; ;   .  6 12 12        Khi đó 2
S  6MI I . A IB  2I .
B IC  3IC.IA .  1 1 
Để S nhỏ nhất thì MI nhỏ nhất, suy ra M  ; ;0   . Vậy T  1  . Chọn D.  6 12 
Câu 92. [HSG Nam Định] Trong không gian Oxyz, cho các điểm A4;1;5 , B 3;0;  1 , C 1;2;0       và điểm M  ; a ;
b c thỏa mãn M . A MB  2M . B MC  5M .
C MA lớn nhất. Tính P a  2b  4 . c
A. P  23.
B. P  31.
C. P 11.
D. P  13. Hướng dẫn.         
Gọi IA IB  IB IC   IC IA 5 17 2 5  0  I 1; ;   .  2 4        Khi đó 2
S  2MI I . A IB  2I .
B IC  5IC.IA.  5 17 
Để S lớn nhất thì MI nhỏ nhất, suy ra M 1; ;  I  
. Vậy P 13. Chọn D.  2 4  GV: Nguyen Xuan Chung 85
Câu 93. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A0 ; 0 ; 2, B1 ; 1; 0 và mặt cầu
S: x y z  2 1 2 2
1  . Xét điểm M thay đổi thuộc S  . Giá trị nhỏ nhất của biểu 4 thức 2 2
MA  2MB bằng 1 3 19 21 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 4 Hướng dẫn. Chọn C     
Tính IA  0;0; 
1 , IB  1;1; 
1  IA  2IB  2;2;  1  IK .   31   Khi đó 2 2 2 2 2
T MA  2MB  3MI IA  2IB  2MI.IK   2MI.IK . 4  
Để T nhỏ nhất thì MI , IK ngược hướng, suy ra: 31 31 1 19 min T   2. . R IK   2. .3  . 4 4 2 4
Câu 94. [SGD Thanh hóa] Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A2;3;5 , B  1  ;3;2 ,
C 2;1;3 và D5;7;4 . Gọi M a; ;
b c là điểm thuộc mặt phẳng Oxy sao cho biểu thức 2 2 2 4
T  4MA  5MB  6MC MD đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c bằng A. 12 . B. 11. C. 11  . D. 9 . Hướng dẫn. Chọn A.    
Gọi 4IA  5IB  6IC  0  I 5;7;4  D . Khi đó 2 2 2 2 4
T  3MD  4DA  5DB  6DC MD nhỏ nhất khi M là hình chiếu của D
trên mp Oxy . Tọa độ M 5;7;0 nên a b c  12.
Câu 95. [Chuyên Quang Trung‐ Bình Phước] Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng x y z -1 x -1 y z D : = = và D ' =
= = . Xét điểm M thay đổi trong không gian, gọi 1 1 1 1 2 1
a, b lần lượt là khoảng cách từ M đến D và D'. Biểu thức 2 2
a + 2b đạt giá trị nhỏ nhất
khi và chỉ khi M º M x , y , z x + y 0 ( 0 0 0 ) . Khi đó giá trị 0 0 bằng 4 2 A. . B. 0 . C. . D. 2 . 3 3 Hướng dẫn.
Ta có D và D ' chéo nhau, gọi Aa; a; a  
1  , B b 1;2 ;
b b  ' sao cho AB là đoạn  
vuông góc chung. Tính AB  b 1 ; a 2b  ;
a b 1 a cùng phương u  1;0;  1 , suy
ra: a = 2b = 0 và A0;0; 
1 , B 1;0;0 . Lấy M thuộc đoạn AB thì a = M , A b = MB .    Khi đó 2 2 2 2 2
MA + 2MB = 3MI + IA + 2IB + 2MI (IA+ 2IB). Chọn M I thỏa mãn:     2 1  2
IA  2IB  0  I ;0; 
 . Vậy x + y = . Chọn C.  3 3  0 0 3 GV: Nguyen Xuan Chung 86
Câu 96. [Nho Quan A Ninh Bình] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0;1;  1 , B 1  ; 3; 
1 . Giả sử C, D là hai điểm di động trên mặt phẳng
P:2x y 2z 1 0 sao cho CD  4 và ,
A C, D thẳng hàng. Gọi S , S 1 2 lần lượt là diện
tích lớn nhất và nhỏ nhất của tam giác BCD . Khi đó tổng S S 1
2 có giá trị bằng 34 37 11 17 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Hướng dẫn. Chọn A
Do CD  4 không đổi nên ta tìm h d B,CD lớn nhất và nhỏ nhất.
Ta có max h BA  3 và
h d B P  8 min ,( )  . 3 1 34
Khi đó S S  .C . D BA BH  1 2   . 2 3 2 2 5
Câu 97. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x   1  y   2 1  z  , mặt phẳng 6
P: x  y  z 1  0 và điểm A1;1 
;1 . Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến của
P và S . Giá trị lớn nhất của AM là: 3 2 2 3 35 A. 2 B. C. D. 2 3 6 Hướng dẫn. Chọn D 5  1 1 1 
Mặt cầu có tâm I 1; 1;0 2
, R  . Hạ IH , AK vuông góc với P . Tọa độ K ; ;   . 6  3 3 3  7 5 Suy ra 2 2 2 KI
IM IN  nên điểm K nằm ngoài đoạn MN. 3 6 5 1 2
Bán kính đường tròn giao tuyến là: 2 2
r MH R IH    . 6 3 2 7 1 Ta có 2 2
KH KI IH
  2 . Từ đó suy ra AM lớn nhất là: 3 3 2  
max AM AK  KH r2 4 2 35 35 2 2    2     max AM  . 3  2  6 6   GV: Nguyen Xuan Chung 87
Câu 98. [Yên Phong‐Bắc Ninh] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;0;0 ,
B 3;2;0 , C 1;2;4 . Gọi M là điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA , MB , MC
hợp với mặt phẳng  ABC  các góc bằng nhau; N là điểm thay đổi nằm trên mặt cầu
S x  2  y  2 z  2 1 : 3 2
3  . Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN . 2 3 2 2 A. . B. 2 . C. . D. 5 . 2 2 Hướng dẫn.
Vào MENU 9 1 2 viết phương trình  ABC  : x y z  1.
Mặt phẳng trung trực của AB là 2x  2 y  0z  6 .
Mặt phẳng trung trực của CA là 2x  2 y  4z  1
 0 . Giải hệ ba ẩn ta có tâm đường tròn x 1 t  
ABC là H 1;2;2. Trục đường tròn là  : y  2 t . z  2t
Mọi M   đều thỏa mãn giả thiết đã cho. Tính khoảng cách từ tâm mặt cầu I 3; 2;3 2 2
đến  , ta có IK d I  2 ,  2  R
. Khi đó min MN  2   . Chọn C. 2 2 2
Câu 99. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho 5 điểm A1;0;0 , B 1;1;0 , C 0; 1;0 , D 0;1;0
, E 0;3;0 . M là điểm thay đổi trên mặt cầu 2 2 2
(S) : x  ( y 1)  z  1. Giá trị lớn nhất
    
của biểu thức P  2 MA MB MC  3 MD ME bằng: A. 12. B. 12 2 . C. 24 . D. 24 2 . Hướng dẫn.
Gọi G 0;0;0 là trọng tâm tam giác ABC, H 0; 2;0 là trung điểm của DE. Khi đó:
P  6MG MH  , mà GH là đường kính của mặt cầu tâm I 0;1;0 .
Ta có MG MH   2 2   2 2 MG MH  2 1 1
 2GH  2 2 . Vậy max P 12 2 .
Câu 100. [ĐH Quốc Tế] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;1; 3 , B 3;2; 
1 . Gọi d  là đường thẳng đi qua M 1;2;3 sao cho tổng khoảng cách từ A
đến d  và từ B đến d  là lớn nhất. Khi đó phương trình đường thẳng d  là x 1 z x 1 y  2 z  3 A. y  2    5  . B. 4 3  . 2 1 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.     1 13 2  . D. 3  . 2 2 Hướng dẫn. Ta có d  ,
A d   AM;d B,d   BM maxd  ,
A d   d B,d   AM BM . Khi đó d  đi
qua M và vuông góc với  ABM  : x 13y  2z  21. Chọn C. GV: Nguyen Xuan Chung 88
Câu 101. [SP Đồng Nai] Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A3;0;0, B0;2;0,C 0;0;6 và D 1;1; 
1 . Gọi  là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm ,
A B,C đến  là lớn nhất. Hỏi  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M 5;7;3 . B. M  1  ; 2  ;  1 .
C. M 3;4;3 .
D. M 7;13;5 . Hướng dẫn. Ta có D 1;1; 
1 thuộc mặt phẳng  ABC : 2x  3y z  6 . x 1 2t
Ta có max d  ,
A   d B,  d C,  AD BD CD . Khi đó  : y 1 3t đi qua z 1t
điểm M 5;7;3 . Chọn A. 2 2
Câu 102. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S   x   2 :
1  y   z  2 10 và hai điểm A1;2; 4
  và B1;2;14 . Điểm M thay đổi trên mặt cầu S  . Giá trị nhỏ nhất của
MA 2MB bằng A. 2 82 . B. 3 79 . C. 5 79 . D. 3 82 . Hướng dẫn.   1   1 3   1 1  Ta có IA  0;2; 6
 , gọi IC IA  0; ;  C 1; ;   
 . Điểm C bên trong S  . 4  2 2   2 2       5    Ta có 2 2 2 2
AM IA IM  2I .
A IM  40 10  8IC.IM  4 10   2IC.IM  4MC    2 
Suy ra MA  2MC S MA  2MB  2MB MC   2BC  3 82 . Chọn D.
Câu 103. [Hậu Lộc 2‐Thanh Hóa] Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 0;0; 2 và B3;4; 
1 . Gọi P là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu
S :x  2 1   y  2
1   z  32  25
S : x  y z  2x  2 y 14  0 1 với   2 2 2 2 . Hai điểm M ,
N thuộc P sao cho MN 1. Giá trị nhỏ nhất của AM BN A. 34 1. B. 5 . C. 34 . D. 3 . Hướng dẫn.
Trừ các vế hai mặt cầu, ta có phương trình  P : z  0 , tức là mặt phẳng Oxy .
Hạ AH , BK vuông góc với  P , tọa độ H 0;0;0, K 3; 4;0 và HK  5 .
Chọn M , N thuộc đoạn HK , đặt NK t HM  4  t . 2 2 2 Khi đó 2 AM BN    t 2 2 2 4
 1  t  2  
1  4 t t  5 . Chọn B.
Câu 104. Trong không gian Oxyz cho điểm A5;3; 2
  và mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  4x  2y  2z  3  0 . Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A và luôn
cắt S  hai điểm phân biệt M , N . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức S AM  4AN . A. S  30 S  20 S  34  3 S  5 34  9 min . B. min . C. min . D. min . Hướng dẫn. GV: Nguyen Xuan Chung 89
Mặt cầu tâm I 2; 1  ; 
1 , bán kính R  3 . Ta có 2 IA  34 .
Gọi H là trung điểm MN và chọn vị trí M, N như hình vẽ. Khi đó:
S  4AN AM  4 AH HN   AH HM  5AH  3HN 2 2 2 2
S  5 34  IH  3 9  IH  5 34  t  3 9  t .
Khảo sát hàm số trên 0;3 thì S  5 34  9  20.155 t  min tại 0 . Chọn D.
Câu 105. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 2; 0; 
1 , B 3;1;5 , C 1; 2;0 , D 4; 2;1 . Gọi
 là mặt phẳng đi qua D sao cho ba điểm A , B , C nằm cùng phía đối với  và
tổng khoảng cách từ các điểm A , B , C đến mặt phẳng   là lớn nhất. Giả sử phương
trình   có dạng: 2x my nz p  0 . Khi đó, T m n p bằng: A. 9. B. 6. C. 8. D. 7. Hướng dẫn.
 qua D 4;2;1 nên ta có: p  8 2m n. Nên  : 2x  4  my  2  nz   1  0 .
26 12  m3  6  n6  3
Tổng các khoảng cách là d  (Vì tử số cùng dấu). 2 2 4  m n 3 2.2 1.m  ( 1  ).n 3  2 2 2 2 1  ( 1  )  2 2
4  m n  Hay d    3 6 . 2 2 2 2 4  m n 4  m n 2 m n Đẳng có khi  
m  1, n  1 p  9 . Vậy T m n p  9 . Chọn A. 2 1 1 x 1 y  2 z  3
Câu 106. Trong không gian Oxyz cho điểm A 2;  2  ; 7
  , đường thẳng d :   2 3 4 2 2 2
và mặt cầu S  :  x  3   y  4   z  5  729 . Điểm B thuộc giao tuyến của mặt cầu
S và mặt phẳng P:2x 3y  4z 107  0. Khi điểm M di động trên đường thẳng
d , giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA MB bằng A. 5 30 . B. 27 . C. 5 29 . D. 742 . Hướng dẫn.
Mặt cầu có tâm I (-3; 4 - ;- )
5 , bán kính R = 27 . Ta lại có d đi qua I và vuông góc với
P tại tâm H của đường tròn giao tuyến. GV: Nguyen Xuan Chung 90
Hạ AK ^ (P), có AK  5 29 , IH  5 29 , AI HK   d A d  2 2 3 ,
, HB R IH  2 . Khi đó MAMB 2 2 min
AB AK KB  725  25  5 30 . Chọn A.
Câu 107. [Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 3;  1;  1 , B5;1; 
1 và hai mặt phẳng P : x  2y z  4  0 , Q : x y z 1  0 . Gọi
M a;b;c là điểm nằm trên hai mặt phẳng P và Q sao cho MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 2 2
T a b c . A. 5 . B. 29 . C. 13. D. 3 . Hướng dẫn. x -1 y -1 z -1
Giao tuyến của  P và Q là D : = =
. Tính các khoảng cách từ , A B 1 -2 3 d đến  , ta có a t = =1. Gọi I 1;1; 
1 là trung điểm AB , điểm M cần tìm là hình chiếu db
của I trên  . Mà I   nên M 1;1;  1  I . Vậy 2 2 2
T a b c  3 . Chọn D.
Câu 108. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;4;3 và mặt phẳng  P : 2y z  0 . Biết điểm
B thuộc P , điểm C thuộc Oxy sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Hỏi giá trị nhỏ nhất đó là A. 6 5 . B. 2 5 . C. 4 5 . D. 5 . Hướng dẫn. Gọi A'1; 4; 3
  đối xứng với A1;4; 
3 qua mp Oxy . K là hình chiếu vuông góc của
A trên P , tọa độ K 1;2;4 . Lấy A''1;0;5 đối xứng với A qua P . Khi đó:
AC CB BA A'C CB BA'  A' A' , dấu bằng có khi A',C, B, A'' thẳng hàng. Ta có 2 2
A' A' = 4 +8 = 4 5 . Chọn C.
Câu 109. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3; 2; 2, B 2; 2;0 và mặt phẳng
P:2x y  2z 3  0. Xét các điểm M, N di động trên P sao cho MN 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
2AM  3BN bằng A. 49,8. B. 45. C. 53. D. 55,8. Hướng dẫn.
Hạ AH , BK vuông góc với  P , chọn M , N thuộc đoạn HK . GV: Nguyen Xuan Chung 91
Tính được AH BK
HK BA   AH BK 2 2 3;
 3 . Đặt NK t HM  2  t . 2 Ta có 2 2
T AM BN      t    2  t  2 2 3 2 9 2 3 9
 5t 8t  53   . 249 Suy ra minT   49,8. Chọn A. 5
Câu 110. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2x  4y  4  0 và  hai điểm (
A 4; 2; 4), B(1; 4; 2) . MN là dây cung của mặt cầu thỏa mãn MN cùng hướng 
với u  (0;1;1) và MN  4 2 . Tính giá trị lớn nhất của AM BN . A. 41 . B. 4 2 . C. 7 . D. 17 . Hướng dẫn. Chọn C   
Ta có MN t 0;1; 
1 ,t  0; MN  4 2  t  4  MN  0;4;4 ; BA  3;2;2 .    
   2
Đặt MN BA  3; 2; 6  AC , khi đó AM   AB BN NM 2      
AM  BN AC2 2 2 2 2
BN AC  2BN.AC BN  49  2BN.AC .   Suy ra 2
max AM khi BN, AC cùng hướng. Khi đó AM BN
BN  BN  2 2 2 max 49 2. .7
7  max AM BN  7 .
Cách 2.  
Ta có MN t 0;1; 
1 ,t  0; MN  4 2  t  4  MN  0;4;4 . Điểm A ngoài mặt
cầu, điểm B trong mặt cầu. Mặt phẳng (ABI) cắt mặt cầu là đường tròn lớn.
Dựng hình bình hành MNBC, khi đó AM BN AM CM AC , dấu bằng có khi A, C, M thẳng hàng.   
Ta có BC  MN  0; 4; 4 , suy ra C 1;0;2  CA  3;2;6  CA  7 . GV: Nguyen Xuan Chung 92
Câu 111. [SGD Thanh Hóa] Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P : y 1  0 , đường thẳng x 1   1 
d : y  2  t và hai điểm A 1  ; 3  ;1  1 , B ;0;8 
 . Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng   2  z  1 
P sao cho d M,d  2 và NA  2NB . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN . 2 2 A. MN 1 MN  2 MNMN  . min . B. min . C. min . D. 2 min 3 Hướng dẫn.      
Gọi D sao cho DA  2DB  0  D0; 1
 ;9 ; gọi C sao cho CA 2CB  0  C2;3;5 . Khi
đó điểm N thuộc đường tròn giao tuyến của  P và mặt cầu đường kính CD . Tâm
mặt cầu I 1;1;7  P , bán kính R  3. Gọi H 1;1; 
1  P d , khi đó HI  6  d I,d . Mà d M,d   2 nên chọn M HI và 1
HM HI  2  IM  4  R . Vậy min MN  4 3 1. Chọn A. 3 GV: Nguyen Xuan Chung 93 V. PHỤ LỤC.
 Phương pháp chung để giải bài toán quỹ tích và min ‐ max là: Các yếu tố di
động – di chuyển – thay đổi phải được “ràng buộc – gắn liền” với các yếu tố cố định –
không đổi; Từ đó tìm ra mối quan hệ cần thiết để giải, phương châm là “Lấy bất biến ứng vạn biến”.
Nói vui một tí: Trước kia thì “Tề Thiên Đại Thánh” bay nhảy tự do – tùy ý, bây
giờ “Tôn Ngộ Không theo sư phụ” thì bị tròng một cái vòng kim cô nên chỉ còn “Tự do trong khuôn khổ”.
Phương pháp đặc biệt hóa
Trong thi trắc nghiệm, chúng ta cũng có thể sử dụng phương pháp đặc biệt hóa,
nghĩa là: Bài toán đúng trong trường hợp tổng quát thì cũng đúng trong các trường
hợp riêng. Khi đó chúng ta rút gọn một số biến đổi và lập luận trung gian sẽ dẫn đến kết quả nhanh hơn.
‐ Cho tham số vài giá trị riêng để xem xét
‐ Đặc biệt hóa từ biểu thức; vai trò ngang nhau của các điểm; tính đối xứng của các biến.
Ví dụ 60. [Đề_2017_BGD] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A4;6; 2 và
B 2; 2;0 và mặt phẳng P : x y z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc P và
đi qua B , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì
H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. R  1 .
B. R  6 .
C. R  3 . D. R  2 . Hướng dẫn. Chọn B
Đề bài cho các yếu tố cố định là hai điểm A , B và mặt phẳng  P . Đường thẳng d
thay đổi trong  P và quay quanh điểm B , nói cách khác điểm H thay đổi và thuộc
mặt cầu đường kính AB , đồng thời nằm trong  P , nên thuộc đường tròn giao tuyến 1
cố định. Suy ra R
BK , với K là hình chiếu vuông góc của A trên P . 2 1
x y z Ghi
x  2   y  2  2 2 2 2  z
CALC nhập tọa độ A, kết quả R  6 . 2 3 GV: Nguyen Xuan Chung 94 x  4 y  4 z  4
Ví dụ 61. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và 3 2 2 2 2 2 14
mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3 
. Gọi Ax ; y ; z x  0 0 0 0  , ( ) là điểm thuộc d 3 0
, từ A kẻ ba tiếp tuyến đến mặt cầu S  có các tiếp điểm B,C, D sao cho ABCD là tứ
diện đều. Giá trị của biểu thức P x y z 0 0 0 là A. 6. B. 16. C. 12. D. 8. Hướng dẫn. a 6
Đặt cạnh tứ diện đều là a , ta có 2
AB AI.AH AI.
, với H là tâm tam giác BCD . 3 2 3a 3a Suy ra 2 2 2 2 2 AI   AI
a R a  2R . Do đó 2 2
IA  3R  14 . 6 2
Ta có tâm I 1; 2;3 , điểm M 4; 4; 4  d
IM  14  A M
x y z  12 0   có 2 0 0 . Vậy 0 0 0 .
Ví dụ 62. [Đề_2018_BGD] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  2;  1;2 và đi qua điểm A1; 2  ; 
1 . Xét các điểm B , C , D thuộc S  sao cho AB , AC , AD đôi một
vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng A. 72 . B. 216 . C. 108 . D. 36 . Hướng dẫn.
Ta có bán kính mặt cầu R IA  3 3 . Nếu dựng hình hộp chữ nhật có ba cạnh AB ,
AC AD thì điểm I cũng là tâm hình hộp. Khi đó thể tích khối lập phương là lớn d 2R 1 nhất, cạnh a    6. Suy ra 3 maxV  .6  36 . 3 3 ABCD 6 Nhận xét.
Các em có thể đặt AB a , AC b AD c thì 2 2 2 2
a b c  4R , sau đó sử dụng
bất đẳng thức AM – GM dẫn đến điểm rơi a b  .
c Cuối cùng cho kết quả như trên.
Ví dụ 63.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết rằng có một đường thẳng  cố định nằm
trong mặt phẳng  P  2
m   x   2
m m   y   m   2 : 1 2 2 1 4
2 z m  2m  0 khi m thay 
đổi. Đường thẳng d đi qua M 1; 1  ; 
1 , có vectơ chỉ phương u   1  ; ;
b c , d vuông góc
với  và cách O một khoảng lớn nhất. Giá trị của T b c bằng A. 12. B. 9. C. 11. D. 10. Hướng dẫn. Chọn C
Bài cho điểm M và  cố định, tuy nhiên ta còn phải tìm  .
Cho m  1, ta có mp  P : 2x y  6z 1  0 m
P : x y  2z  0 1  ; cho 0 , ta có mp  2  . GV: Nguyen Xuan Chung 95 x 1 y 1 z
Suy ra    P P  :   1 
 2  , có phương trình . 4 2 1    
Ta có d O, d   OM nên theo yêu cầu ta phải có d OM u  OM ,u      1;5;6   .
Vậy T b c  11.
Ví dụ 64. [MH2_2017_BGD] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm A0;0;  1 , B  ;0
m ;0 , C 0; ;
n 0 , D 1;1;  1 với m  0; 0
n  và m n  1. Biết rằng khi m , n thay
đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  và đi qua D . Tính bán
kính R của mặt cầu đó? 2 3 3
A. R  1 . B. R  . C. R  . D. R  . 2 2 2 Hướng dẫn. Chọn A
Mặt phẳng  ABC  theo đoạn chắn: nx my mnz mn  0 . Gọi I a;b; c là tâm mặt 2 2 2
cầu, bán kính R , ta có R ID  a   1  b   1  c   1 (1). 2 2 2 Nhận xét: 2 2
m n  mn  m n  2mn  mn  1 mn . Tính R d I,(ABC) , ta
n a 1 
1  m b 1  1  mnc mn n a  
1  m b  
1  mnc 1 mn có: R   (2).    2 2 2 1 mn m n mn
Từ (1) và (2) nếu chọn a b  1, c  0 thì R ID d I,(ABC)  1 . Vậy I 1;1;0, R  1 .
Ví dụ 65. [SGD Thanh Hóa] Cho khối chóp S.ABCD có thể tích 3
84a và đáy ABCD là hình
bình hành. Gọi M là trung điểm AB , điểm J thuộc SC sao cho JC  2JS , điểm H
thuộc SD sao cho HD  6HS . Mặt phẳng MJH  chia khối chóp thành hai phần, tính
thể tích phần chứa đỉnh S của khối chóp A. 3 18a . B. 3 24a . C. 3 21a . D. 3 17a . Hướng dẫn.
Chọn D (Hình minh họa).
Để giải nhanh ta chọn chiều cao SD  7 , đáy là hình vuông cạnh AB  6 . Khi đó: 1 2.7 9 V  81 2V  2. . .  14
V  84  8114  17 H .DEFJ .CKE . Thể tích cần tìm   . 3 3 2 GV: Nguyen Xuan Chung 96
PHÂN TÍCH – MỞ RỘNG BÀI TOÁN min MA MB hoặc max MA MB
CÂU HỎI: [THPT Chu Văn An Nội ] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm x 1 y z 1
A0;1;2, B1;1;2 và đường thẳng d :  
. Biết điểm M a ;b;c thuộc 1 1 1
đường thẳng d sao cho tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó, giá trị
P a  2b  3c bằng A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 10 . Phân tích
Bài toán quy về khảo sát khoảng cách d M , AB nhỏ nhất, chúng ta đã nghiên cứu
cách giải tổng quát cho bài này (Sử dụng Casio sẽ nhanh hơn). Ở đây ta muốn nghiên
cứu câu hỏi: Tổng T MA MB nhỏ nhất. Mở rộng hơn là T MA  2MB nhỏ nhất.
A. Bài toán tổng T MA MB nhỏ nhất.
Tham số hóa điểm M , ta quy về xét hàm số f t   AM BM u v . Khi
giải bằng các số cụ thể, ta sẽ không phát hiện được “cái gốc” của hàm f t  là gì.
Tuy nhiên không khó lắm, ta có thể đưa ra biểu thức như sau:       f t 2
u t  2M . A u 2 2 2 2
t M A u t  2M . B u 2 t M B 0 0 0 0 . Đương nhiên ta
cũng không cần nêu ra đối với mọi cho học sinh, làm phức tạp thêm vấn đề, vả
lại bài toán cũng không thường xuyên gặp (Tùy đối tượng học sinh).
Dùng Casio khảo sát:
Máy tính cho giá trị gần đúng về giá trị của f t  , nhưng không cho giá trị
đúng của t , nên không biết tọa độ đúng của M . Trong trường này, ta vẫn tính
gần đúng được P a  2b  3c  6t  2 .
Dùng BĐT Mincopxki:
Ta phải biến đổi trong hai căn thành dạng
f t  at b2  c  b at2 2 2 '
c ' . Việc làm này không khó, và ta quan tâm at b c điểm rơi:  
(1). Khi đó lấy dấu (+) hay dấu (‐) ?. Như thế ta phải thử b ' at c '
trực tiếp t    t   (Giải ra từ (1)) vào hàm số, sau đó chọn t . Vậy phương pháp
này là tự luận, hỗ trợ Casio tìm t , cũng tương đối mất nhiều thời gian.  Dùng đạo hàm: u v Tính f t  ' ' '  
, tìm nghiệm của đạo hàm bằng Casio thì nhanh, 2 u 2 v
hàm số có một điểm cực tiểu duy nhất. Chẳng hạn máy cho t  0.538461538461 7
thì khi đó ta cũng không biết được t  
là số hữu tỉ. Hiển nhiên ta cũng tính 13
được gần đúng P a  2b  3c  6t  2 . GV: Nguyen Xuan Chung 97 u ' v '
Nếu giải phương trình vô tỉ  
bằng tự luận thì cũng mất nhiều u v
thời gian, cũng có một số học sinh không giải được. Sau đây là kết quả ta có thể u ' 
tham khảo: ta có u '.v '  0 và nghiệm t của đạo hàm thỏa mãn u     v '  ( , u v v
là các biệt thức). Như thế dùng đạo hàm cũng không dễ dàng.
 Áp dụng bài toán trên thử xem sao: f t 2 2
 3t  2t  3  3t  8t  6 . 2 6t  2 2  433 Nghiệm của đạo hàm    2 
t  . Tọa độ M 0;1;2 2 6t  8 8  43 , suy ra 1 6
thì tổng T f t   MA MB nhỏ nhất và bằng 3.
 Trường hợp tìm giá trị lớn nhất f t  MA MB thì giải phương trình 6t  2 7   4 7 10  33
2  t  . Tọa độ M ; ; 
 , khi đó max MA MB  . 6t  8 3  3 3 3  3
Như vậy: Thi trắc nghiệm thì dùng kết quả, qua ba bước là OK luôn!. Ta có thể
bồi dưỡng thêm cho HS khá – giỏi.
B. Bài toán mở rộng T MA  2MB nhỏ nhất. 1
Chú ý là ta có thể đổi hệ số, chẳng hạn T MB MA . Khi đó ta đi xét bài toán 2 1
minT  2MB MA. 2
Trở về bài toán T MA MB nhỏ nhất, ta giải tổng quát theo “định luật
phản xạ ánh sáng đối với gương phẳng” thì: hai tam giác AHM BKM đồng
dạng, tia tới AM thì tia phản xạ là MB .
Bây giờ ta gọi C, N lần lượt là trung điểm của ,
HA HM thì ta cũng có hai tam giác HK t
đồng dạng CHN BKM . Đặt MK t thì HN
, như thế ta hoàn toàn tìm 2
được t . Bài toán hoàn toàn được giải quyết. Điểm M cần tìm trong bài toán
min T MA  2MB không thay đổi so với bài minT MA MB .
Xét phương pháp đạo hàm:
Hàm số bây giờ là f t   AM  2BM u  2 v u  4v , như thế ta quy về   *
f t u v , ở đây *
v v mới và * v  4v . GV: Nguyen Xuan Chung 98
 Áp dụng bài toán trên thử xem sao: f t 2 2
 3t  2t  3  12t  32t  24 . 2 6t  2 2  433 1 Nghiệm của đạo hàm     t  . Tọa độ 2 24t  32 32  412 , suy ra 1 24 2
M 0;1;2 thì tổng T f t  MA  2MB nhỏ nhất và bằng 4.
Nhận xét: Điểm M 0;1; 2 không đổi, giá trị T MA  2MB là khác. Tương  4 7 10  tự, điểm M ; ; 
 không đổi trong bài toán max MA  2MB .  3 3 3  Lời bình.
Bài toán min MA MB hoặc max MA MB với M   hoặc như
min MA  2MB hay max MA  2MB thì chúng ta giải quyết theo hình chiếu vuông
góc H , K nhanh hơn (Hỗ trợ Casio), nhưng nếu tham số hóa thì phải viết phương
trình đường thẳng giao tuyến, khi đó sẽ dài và mất thời gian.
...........................................................................................
CHÚC MỌI NGƯỜI THÀNH CÔNG! GV: Nguyen Xuan Chung 99