Các bài toán chứng minh ba điểm thẳng hàng

Tài liệu gồm 21 trang, hướng dẫn phương pháp giải bài toán chứng minh ba điểm thẳng hàng, đây là dạng toán thường gặp trong đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán.

Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
1
E. CÁC BÀI TOÁN CHNG MINH ĐNG QUY THNG HÀNG
MC LC
10 phương pháp chng minh 3 đim thng hàng ............................................................... 2
Ví d minh ha .......................................................................................................................... 2
Dng 1: chng minh qua 3 đim xác đnh mt góc bt (tng hai góc chung đnh
bằng 180 đ) ............................................................................................................................ 2
Dng 2: S dng tính cht đưng chéo ca hình đc bit (vd: hình bình hành) .... 3
Dng 3: S dng tính cht v tâm và đưng kính ca đưng tròn ............................. 3
Dng 4: Tiên đ Ơ-Clit: Qua mt đim nm ngoài mt đưng thng ta v đưc
một và ch một đưng thng song song vi đưng thng đã cho. ............................... 4
Qua mt đim nm ngoài mt đưng thng ta v đưc mt và ch một đưng
thng vuông góc vi đưng thng đã cho. ....................................................................... 5
Mt s bài tp. .......................................................................................................................... 10
Ch đề vn dng trong bài toán liên quan đến đưng tròn.
CÁC PHƯƠNG PHÁP THƯỜNG DÙNG.
1. Chứng minh qua 3 điểm xác định một góc bẹt (180
0
)
2. Chứng minh 3 điểm xác định được hai đường thẳng cùng vuông góc hay cùng song
song với một đường thẳng thứ 3. (Tiên đề Ơclit)
3. Sử dụng tính chất đồng quy của các đường: trung tuyến, phân giác, đường cao trong
tam giác.
4. Sử dụng tính chất đường chéo của các tứ giác đặc biệt: hình vuông, hình chữ nhật,
hình thoi, hình bình hành, hình thang.
Chúc các em hc sinh hc tp tt!
Ch đề
5
CÁC BÀI TOÁN CHNG MINH
3 ĐIM THNG HÀNG
Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
2
CHNG MINH CÁC ĐIM THNG HÀNG
10 phương pháp chứng minh 3 điểm thẳng hàng
1. Chứng minh điểm A thuộc đoạn thẳng BC
2. Chứng minh qua 3 điểm xác định một góc bẹt (180
0
)
3. Chứng minh hai góc ở vị trí đối đỉnh mà bằng nhau.
4. Chứng minh 3 điểm xác định được hai đường thẳng cùng vuông góc hay cùng song
song với một đường thẳng thứ 3. (Tiên đề Ơclit)
5. Dùng tính chất đường trung trực: chng minh 3 đim đó cùng cách đu hai đu đon
thng.
6. Dùng tính chất tia phân giác: chng minh 3 đim đó cùng cách đu hai cnh ca mt góc.
7. Sử dụng tính chất đồng quy của các đường: trung tuyến, phân giác, đường cao trong
tam giác.
8. Sử dụng tính chất đường chéo của các tứ giác đặc biệt: hình vuông, hình chữ nhật,
hình thoi, hình bình hành, hình thang.
9. Sử dụng tính chất tâm và đường kính của đường tròn.
10. Sử dụng tính chất hai đường tròn tiếp xúc nhau.
Ví d minh họa
Dng 1: chng minh qua 3 đim xác đnh mt góc bt (tng hai góc chung đnh
bằng 180 đ)
Bài 1: Cho tam giác
ABC
có các góc
B
C
nhọn, đường cao
AH
. Dựng ra phía ngoài
tam giác
ABC
c tam giác vuông cân
ABD
,
(
o
D E 90BA CA= =
). Gọi
M
trung điểm
của
DE
. Chứng minh rằng
H
,
A
,
M
thẳng hàng.
ng dn giải
Dựng hình bình hành
AEFD
.
M
là trung điểm của
AF
(t/c hình bình hành) và
EF DA BA= =
.
Mặt khác
EA CA=
(gt);
AEF CAB=
(cùng bù với
DAE
).
EFA ABC⇒∆ =∆
(c g c).
11
AC=
( Hai góc tương ứng).
o
11
90AC+=
1
1
2
3
M
F
E
D
H
C
B
A
Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
3
o
12
90
AA⇒+ =
.
o
123
180AAA⇒++=
hay
o
A 180
FH M
=
,
A
,
H
thẳng hàng.
Dng 2: S dng tính cht đưng chéo ca hình đc bit (vd: hình bình hành)
Bài 2: Cho
ABC
trực tâm
H
nội tiếp
( )
O
đường kính
CM
, gọi
I
trung điểm của
AB
. Chứng minh rằng
H
,
I
,
M
thẳng hàng.
ng dn giải
MB BC
,
AH BC
(suy từ giả thiết).
//MB AH
.
//MA BH
(cùng vuông góc với
AC
).
AMBH
là hình bình hành.
AB
cắt
MH
tại trung điểm
I
của
AB
MH
(t/c hình bình hành).
Suy ra
H
,
I
,
M
thẳng hàng.
Dng 3: S dng tính cht v tâm và đưng kính ca đưng tròn
1. Tâm ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác vuông là trung đim ca cnh huyền
2. Đưng kính ca đưng tròn thì đi qua tâm.
Bài 3: Cho
( )
O
đường kính
AB
. Điểm
M
chuyển động trên
( )
O
,
MA
;
MB
. Kẻ
MH
vuông góc với
AB
. V đưng tròn
( )
1
O
đường kính
MH
cắt đường thẳng
MA
MB
tại
C
D
. Chứng minh rằng:
a)
C
,
D
,
1
O
thẳng hàng.
b)
ABCD
nội tiếp.
ng dn giải
a) Ta có :
o
90AMB =
(góc nội tiếp chắn nửa
( )
O
).
o
90CMD⇒=
.
CD
là đường kính của
( )
1
O
.
Suy ra
C
,
D
,
1
O
thẳng hàng.
b)
MCHD
là hình chữ nhật nội tiếp
( )
1
O
.
MCD MHD⇒=
(
2
góc nội tiếp cùng chắn
CD
).
o
D 180MC B MC D ACD B ACD=+=+=
.
Vậy
ABCD
nội tiếp.
M
I
H
O
C
B
A
O
C
D
M
B
O
H
A
1
Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
4
Dạng 4: Tiên đề Ơ-Clit: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng ta vẽ được một
và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có 2 đường thẳng song song với a thì
chúng trùng nhau.
Cho điểm M ở ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song
với a là duy nhất.
Bài 4: Cho hình chữ nhật
ABCD
O
giao điểm
2
đường chéo. Điểm
M
trên đoạn
OB
, lấy
E
đối xứng với
A
qua
M
;
H
hình chiếu của điểm
E
trên
BC
, vhình chữ
nhật
EHCF
. Chứng minh
M
,
H
,
F
thẳng hàng.
ng dn giải
Gọi
I
là giao điểm của
HF
CE
.
H
,
I
,
F
thẳng hàng
( )
*
(t/c hình chữ nhật).
Cần chứng minh:
M
,
I
,
F
thẳng hàng.
1
E
2
MA ME A= =
(gt)
1
2
OA OC AC= =
(t/c hình chữ nhật).
OM
là đường trung bình của
ACE
.
//OM CE ODC ICF ⇒=
(
2
góc đồng vị).
ODC OCD=
ICF IFC=
(vì
OCD
cân tại
O
,
ICF
cân tại
I
, t/c hình chữ nhật).
//OCD IFC IF AC⇒=
//IM AC
(do
IM
là đường trung bình
ACE
).
M
,
I
,
F
thẳng hàng (tiên đề Ơclít).
Kết hợp với
(
)
*
ta có:
M
,
H
,
F
thẳng hàng.
Bài 5: Cho
ABC
nhọn, các đường cao
AH
,
BD
CE
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
thứ tự là hình
chiếu của
H
trên
AB
,
BD
,
CE
AC
. Chứng minh
M
,
N
,
P
,
Q
thẳng hàng.
ng dn giải
+ Từ (gt)
//MH CE
;
//
BM BH BN
NH AC
BE BC BD
⇒==
(định lý Talét).
//MN ED
( )
1
(định ký Talét đảo).
+ Chứng minh tương tự ta có:
( )
// 2PQ ED
E
O
F
I
H
M
D
C
B
A
Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
5
+ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
HAC
HAB
ta có:
2
..AH AQ AC AM AB= =
AQ AB
AM AC
⇒=
AB AD
AC AE
=
(vì
DAB EAC∆∆
(g.g)).
AQ AD
AM AE
⇒=
hay
//
AQ AM
MQ ED
AD AE
=
. (định lý
Talét đảo)
Kết hợp với
(
)
1
,
( )
2
ta có:
M
,
N
,
Q
thẳng hàng và
M
,
P
,
Q
thẳng hàng
(tiên đề Ơclít).
Do đó
M
,
N
,
P
,
Q
thẳng hàng.
Qua mt đim nm ngoài mt đưng thng ta v đưc mt và ch một đưng thng
vuông góc với đưng thng đã cho.
Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có 2 đường thẳng vuông góc với a thì
chúng trùng nhau.
Cho điểm M ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M vuông góc với a
duy nhất.
Bài 6: Cho đường tròn (O; R) và một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) sao cho
2OA R=
. Từ A vẽ tiếp tuyến AB của đường tròn (O) (B là tiếp điểm).
1) Chứng minh tam giác ABO vuông tại B và tính độ dài AB theo R
2) Từ B vẽ dây cung BC của (O) vuông góc với cạnh OA tại H. Chứng minh AC là tiếp
tuyến của đường tròn (O).
3) Chứng minh tam giác ABC đều.
4) Từ H vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại D. Đường tròn đường kính AC cắt cạnh
DC tại E. Gọi F là trung điểm của cạnh OB. Chứng minh ba điểm A, E, F thẳng hàng.
ng dn giải
1) Ta có:
0
90ABO
=
(AB là tiếp tuyến của(O) tại B)
ABO vuông tại B
222
AB OB OA+=
(Đ/L Pytago)
( )
2
2 2 2 2 22 2
2 43AB OA OB R R R R R= = −= −=
3AB R=
Q
P
N
M
D
E
C
B
A
H
Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
6
2) Ta có BOC cân tại O (OB = OC = R)
Mà OH là đường cao ( BC OA tại H)
OH là đường phân giác của BOC
BOA COA=
Chứng minh AOC = AOB (c-g-c)
ACO ABO
=
0
90ABO =
(AB là tiếp tuyến của(O) tại B)
0
90
ACO =
AC OC
Mà C thuộc (O)
AC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
3) Chứng minh ABC cân tại A ( 1)
Xét ABO vuông tại 0, có
1
22
OB R
Sin ABO
OA R
= = =
0
30BAO
=
Ta có: AO là tia phân giác của góc BAC (T/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
00
2 2.30 60BAC BAO
= = =
(2)
Từ (1) (2) suy ra ABC đều
4) Gọi I là giao điểm của AF và HD
Áp dụng hệ quả Talet để I là trung điểm HD
Gọi K là trung điểm BD
Chứng minh KI là đường trung bình của BHD
KI // HB
Mà HB OA tại H (gt)
KI AH
K
I
E
D
H
M
F
C
B
O
A
Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
7
Chứng minh I là trực tâm của AHK
AI là đường cao của AHK
AF HK (3)
Chứng minh HK là đường trung bình của BDC
HK // CD (4)
Từ (3) (4)
AF CD
Ta có: AEC nội tiếp đường tròn đường kính AC
AEC vuông tại E
AE CD
Mà AF CD
Vậy Ba điểm A, E, F thẳng hàng
Dạng 5: Sử dng tính cht đồng quy ca các đưng: trung tuyến, phân giác, đưng cao
trong tam giác.
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông ti A, M là trung đim ca cnh AC. Đưng tròn
đưng kính MC ct BC ti N. Đưng thng BM ct đưng tròn đưng kính MC ti D.
1) Chng minh t giác BADC ni tiếp. Xác đnh tâm O ca đưng tròn đó.
2) Chng minh DB là phân giác ca góc ADN.
3) Chng minh OM là tiếp tuyến ca đưng tròn đưng kính MC.
4) BA và CD kéo dài ct nhau ti P. Chng minh ba đim P, M, N thng hàng.
ng dn giải
a)
90
o
BAC BDC= =
(gt) nên t giác BADC ni
tiếp đưng tròn tâm O là trung đim ca BC.
b)
( )ADB BDN ACB= =
(hai góc ni tiếp cùng
chn mt cung trong các đưng tròn ngoi tiếp
t giác BADC, NMDC) nên DB là phân giác
góc AND.
c) OM AC (OM là đưng trung bình tamgiác
ABC) nên suy ra MO là tiếp tuyến đưng tròn
đưng kính MC.
Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
8
d) MN BC (góc MNC ni tiếp na đưng tròn đưng kính MC)
PM BC (M là trc tâm tam giác PBC)
Suy ra P, M, N thng hàng.
Bài 8: Tuyn sinh 10 Hà Nam 15 16
Cho đưng tròn (O) và đim A nm trên đưng tròn. Gi d là tiếp tuyến ca (O) ti A.
Trên d ly đim D (D không trùng vi A), k tiếp tuyến DB ca (O) (B là đim, B
không trùng vi A).
a) Chng minh rng t giác AOBD ni tiếp.
b) Trên tia đi ca tia BA ly đim C. K DH vuông góc vi OC (H thuc OC). Gi I là
giao đim ca AB và OD. Chng minh rng OH.OC = OI. OD
c) Gi M là giao đim ca DH vi cung nh AB ca (O). Chng minh rng CM là tiếp
tuyến ca (O)
d) Gi E là giao đim ca DH và CI. Gi F là giao đim th hai ca đưng tròn đưng
kính OD và đưng tròn ngoi tiếp tam giác OIM. Chng minh rng O, E, F thng
hàng.
ng dn giải
a) DA và DB là các tiếp tuyến ca (O) nên
90
o
OBD OAD
= =
Xét t giác AOBD có
180
o
OBD OAD+=
, mà
hai góc này v trí đi din nên t giác
AOBD ni tiếp
b) Theo tính cht hai tiếp tuyến ct nhau ta
có DA = DB và DO là tia phân giác ca
ABD
Do đó tam giác ABD cân ti D có DO là
đưng phân giác nên đng thi là đưng
trung trc....
Xét ∆OIC và ∆OHD có
90
o
OIC OHD
= =
;
DOC
chung nên
OIC OHD∆∆
(g.g)
. . (1)
OI OC
OH OC OI OD
OH OD
=⇒=
Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
9
c) Xét tam giác AOD vuông ti A có AI là đưng cao nên
2
.OA OH OD=
(2)
Mà OM = OA (là bán kính (O) ). (3)
T (1), (2) và (3) suy ra OM
2
= OH. OC
OM OC
OH OM
⇒=
Xét ∆OHM và ∆OMC có chung
MOC
;
OM OC
OH OM
=
nên
OHM OMC
∆∆
(c.g.c).
=>
90
o
OMC OIC= =
nên CM là tiếp tuyến ca (O).
d) Do
90
o
OMC OIC= =
nên t giác OIMC ni tiếp đưng tròn đưng kính OC.
Đường tròn ngoi tiếp tam giác CIM là đưng tròn đưng kính OC.
=>
90
o
OFC =
Mt khác ta có
90 .
o
OFD =
Như vy OFC;OFD k bù suy ra ba đim C, F, D thng hàng.
Xét tam giác OCD có ba đưng cao CH, DI, OF mà có E là giao đim CH, DI nên ba
đim O, E, F thng hàng.
Bài 9: Tuyn sinh 10 Hi Dương 15 16
Cho na đưng tròn (O) đưng kính AB. Gi C là đim cố dnh thuc đon thng OB
(C khác O và B). Dng đưng thng d vuông góc vi AB ti đim C, ct na đưng
tròn (O) ti đim M. Trên cung nh MB ly đim N bt k (N khác M và B), tia AN ct
đưng thng d ti đim F, tia BN ct đưng thng d ti đim E. Đưng thng AE ct
na đưng tròn (O) ti đim D (D khác A).
a) Chng minh AD. AE = AC.AB
b) Chng minh: Ba đim B, F, D thng hàng và F là tâm đưng tròn ni tiếp ∆ CDN
c) Gi I là tâm đưng tròn ngoi tiếp ∆ AEF. Chng minh rng đim I luôn nm trên
một đường thng c định khi đim N di
chuyn trên cung nh MB
ng dn giải
a) Có
90ADB ANB= = °
(góc ni tiếp chn
na đưng tròn)
ABD AEC=
( cùng ph góc BAE)
=> Tam giác ADB đng dng vi tam giác
ACE(g-g)
.
AD AB
AD AE AC AB
AC AE
=> = ⋅=
Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
10
b) Có AN EB, EC AB , EC giao AN ti F nên F là trc tâm ca tam giác AEB
BF EA
Mà BD EA B, D, F thng hàng
+ T giác ADFC có hai góc đi bng 90
o
nên là t giác ni tiếp, suy ra
DCF DAF=
Tương tự ta có:
NCF NBF=
DAF NBF=
(cùng ph vi góc AEB) =>
DCF NCF=
Suy ra CF là phân giác ca góc DCN
Tương tự ta cũng có DF là phân giác ca góc NDC
Vy F là tâm đưng tròn ni tiếp tam giác DCN
c) Gi J là giao ca (I) vi đon AB.
( )
90
o
FAC CEB ABE= =
=> tam giác FAC đng dng vi tam giác BEC(g-g)
=>
FC AC
CF CE BCAC
BC EC
= =>⋅=
Vì AEFJ là t giác ni tiếp nên
( )
180
o
FJC FEA AJF= =
=>
CFJ CAE
∆∆
(g-g) =>
.
CF CJ
CF CE CACJ
CA CE
= ⋅=
Suy ra
. .BC AC CA CJ
=
BC = CJ C là trung đim BJ (vì J ≠ B)
Suy ra J là đim c định
IA IJ
=
nên I luôn thuc đưng trung trc ca AJ, là đưng c định.
Một số bài tập.
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông ti A. Đưng tròn (O) đưng kính AB ct đưng tròn
(O) đưng kính AC ti D, M là đim chính gia cung nh DC, AM ct đưng tròn (O)
ti N, ct BC ti E. Chng minh O, N, Othng hàng.
ng dn giải
Xét (O’) có:
sdAD sdCM
AEB
2
+
=
( góc có đỉnh ở bên trong
đường tròn).
sdADM sd AD sd MD
BAM
22
+
= =
( góc tạo bởi tia tiếp tuyến
và dây cung) .
Suy ra
AEBBAM =
tam giác ABE cân tại B nên BN vừa
là đường cao vừa là trung tuyến NA = NE OA = OB, OA = O’C NO, NO’ là
đường trung bình của tam giác ACE, ABE nên O’N // CE, NO // EB do đó O, N, O
thẳng hàng.
E
B
A
O
O'
N
M
D
C
Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
11
Bài 2: Hai đưng tròn
(
)
;OR
và
( )
'; rO
tiếp xúc ngoài ti
( )
CR r>
gi AC BC hai
đưng kính đi qua C ca đưng tròn
( )
O
( )
'O
. DE là dây cung ca đưng tròn
(
)
O
vuông góc vi AB ti trung đim M ca AB. Tia DC ct đưng tròn
( )
'O
ti đim th 2
là F
a) T giác ADBE là hình gì? Vì sao?
b) Chng minh ba đim B, F, E thng hàng
c) DB ct đưng tròn
( )
'
O
ti đim th hai là G. Chng minh DF, EG và AB đng quy
d) Chng minh MF là tiếp tuyến ca
( )
'O
ng dn giải
a) T giác ADBE là hình thoi vì AM = MB; MD = ME và
DE AB
b) Ta có
//BE DA
. Ni BF ta có
0
90 / /ADF BFD BF DA= =
. Như vy
//BE DA
//BF DA
mà qua B ch có duy nht mt đưng thng song song vi DA do đó 3 đim
B, F, E phi thng hàng
c) Ta có CG vuông góc vi DB, mt khác EC vuông góc vi DB. Nhưng qua C ch tn
ti duy nht mt đưng vuông góc vi DB nên E, C , G phi thng hàng và DF, EG,
AB phi đng quy ti đim C, chính là trc tâm tam giác EDB
d) Nhn thy
1
MEF F=
2
'O BF F=
0
' 90MEF O BF+=
nên
0
12
90FF+=
, suy ra
0
' 90MFO =
. Vy MF là tia tiếp tuyến ca đưng tròn tâm O’.
Bài 3: Cho na đưng tròn đưng kính AB trên đó mt đim M. Trên đưng kinh
AB ly một điểm C sao cho
AC C B
<
. Trên na mt phng b AB có cha đim M, ngưi
ta k các tia Ax, By vuông góc vi AB; đưng thng qua M vuông góc vi MC ct Ax
Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
12
ti P; đưng thng qua C vuông góc vi CP ct By ti Q. Gi D là giao đim ca CP
AM; E là giao đim ca CQ và BM
a) Chng minh rng các t giác ACMP, CDME ni tiếp được
b) Chng minh rng hai đưng thng AB, DE song song
c) Chng minh rng ba đim P,M, Q thng hàng
d) Ngoài đim M ra, các đưng tròn ngoi tiếp các tam giác DMP, EMQ còn đim chung
nào na không? Vì sao?
Li gii:
a) T giác ACMP có
0
90AM= =
nên ni tiếp được
T giác CDME có
0
90CM
= =
nên ni tiếp được
b) Do các t giác ACMP và CDME ni tiếp đưc nên
MAC MPC=
,
MDE MCE=
MPC MCE=
( vì cùng ph vi góc
MCP
) nên
MAC MDE=
. Vy AB song song vi DE
c) Do
MBQ MAC=
( vì cùng ph
ABM
) và
MAC MDE MCQ= =
nên
MCQ MBQ=
. Suy ra
t giác CMQB ni tiếp do đó
0
90CMQ =
. Vy P, M, Q thng hàng
d) Trên na mt phng b MC không cha đim D , k tia tiếp tuyến Mt ca đưng
tròn ngoi tiếp tam giác DMP suy ra
AMt MPD=
MQC
ph vi
MPC
nên
BMt MQC=
. Suy ra Mt tiếp xúc vi đưng tròn ngoi tiếp tam giác EMQ. Do đó hai
đưng tròn ngoi tiếp các tam giác DMP và EMQ tiếp xúc nhau. Vy có duy nht mt
đim M là đim chung ca hai đưng tròn nói trên
Nhn xét. Bạn có th chng minh đưc DE là tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn
ngoi tiếp các tam giác DMP, EMQ
Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
13
Bài 4: Cho đưng tròn (O) đưng kính AB=2R và mt đim C trên đưng tròn (C
không trùng vi A và B. Trên na mt phng b AB có cha đim C, k tia Ax tiếp xúc
vi đưng tròn (O). Gi M là đim chính gia cung nh AC; P là giao đim ca AC,
BM. Tia BC ct các tia AM, Ax ln lưt ti N và Q
a) Chng minh tam giác ABN cân
b) T giác APNQ là hình gì? Vì sao?
c) Gi K là đim chính gia ca cung AB không cha C. Hi có th xảy ra ba đim Q,
M, K thng hàng không? Vì sao?
d) Xác đnh v trí ca đim C đ đưng tròn ngoi tiếp tam giác MNQ tiếp xúc vi
đưng tròn (O).
ng dn giải
a) Tam giác
ABN
có đưng cao BM đng thi là đưng phân giác nên tam giác ABN
cân ti B.
b) Vì P là trc tâm tam giác ABN nên NP
AB
NP // AQ, do đó APNQ là hình
thang.
c) Nếu Q , M , K thng hàng thì t tính cht góc có đnh bên ngoài đưng tròn, ta có
QM là đưng phân giác ca góc AQB. Mt khác , BM là phân giác ca góc ABQ nên
AM là phân giác ca góc BAQ, vô lý. Vy ba đim Q , M , K không thng hàng.
Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
14
d) Ti đim M, k tiếp tuyến yMy’ vi (O) sao cho My và MA cùng phía vi đưng
thng MQ. Ta có đưng tròn ngoi tiếp tam giác MNQ tiếp xúc vi (O) khi và ch khi
yMy’ tiếp xúc vi đưng tròn ngoi tiếp tam giác MNQ ti M. Điu đó tương đương
vi
'NQM NMy NQM AMy NQM ABM NQM MBC
=⇔=⇔=⇔=
MB MQ BC NQ = ⇔=
( vì
MNC
cân).
( ) ( )
22 2
. . 4 .2AB BC BQ AB BC BN NQ R BC R BC= = + ⇔= +
( )
51
BC R⇔=
.
Vy
( )
51BC R=
thì đưng tròn ngoi tiếp
MNQ
tiếp xúc vi (O).
Bài 5: Cho tam giác vuông ABC ni tiếp đưng tròn tâm O đưng kính AB.
Trên tia đi ca tia CA ly đim D sao cho CD = AC
a) Chng minh tam giác ABD cân
b) Đưng thng vuông góc vi AC ti A ct đưng tròn (O) ti E. Trên tia đi ca tia
EA ly đim F sao cho EF= AE. Chng minh ba đim D, B, F thng hàng
c) Chng minh đưng tròn ngoi tiếp tam giác ADF tiếp xúc vi đưng tròn (O)
ng dn giải
a) Xét
ABD
,BC DA CA CD⊥=
nên BC va là
đưng cao va đưng trung tuyến, do đó
ABD
cân ti B.
b)
0
90CAE =
nên CE đưng kính ca đưng tròn
(O)
C, O, E thng hàng.
Ta có CO là đưng trung bình ca tam giác ABD
CO//DB
CE// BD.
Tương tự, OE là đưng trung bình ca
ABF
OE//BF
CE//BF.
Suy ra B, D, F thng hàng ( theo tiên đ Owclit).
c) Theo tính cht đưng trung bình ca
;ABD ABF∆∆
ta
11
;
22
OC DB OE BF= =
OC OE BD BF AB=⇒==
Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
15
B là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác ADF
BA là bán kính.
OB AB OA=
nên đưng tròn ngoi tiếp tam giác ADF tiếp xúc vi đưng tròn
(O) ti A.
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông ti C và BC < CA. Gi I là đim trên AB và IB < IA. K
đưng thng d đi qua I và vuông góc vi AB. Gi giao đim ca d vi AC, BC ln lưt
là F và E. Gi M là đim đi xng vi B qua I.
a) Chng minh rng tam giác IME đng dng vi tam giác IFA và IE. IF = IA. IB
b) Đưng tròn ngoi tiếp tam giác CEF ct AE ti N. Chng minh rng F, N, B thng
hàng.
c) Cho AB c định, C thay đi sao cho
0
90BCA =
. Chng minh rng đưng tròn ngoi
tiếp tam giác AEF luôn đi qua hai đim c định và tâm đưng tròn này nm trên
đưng thng c định
ng dn giải
a) Ta có IE là đưng trung trc ca BM
EBM⇒∆
cân ti M
11
BM⇒=
11
BF=
( cùng ph vi
1
A
)
( )
.IME IFA g g∆∆
..
IM IE
IE IF IA IM
IF IA
⇒= =
..IE IF IA IB⇒=
b) Ta có
00
90 90ECF ENF=⇒=
Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
16
G
O
M
E
H
F
D
C
B
A
Xét
BAE
có EI, AC là các đưng cao ct nhau ti F nên
BF EA
FN EA
,,BFN
thng hàng
Ta có
11
EA=
suy ra t giác AMFE ni tiếp
T đó suy ra đưng tròn ngoi tiếp tam giác AEF luôn qua hai đim A, M c định.
Vy tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác AEF luôn nm trên đưng trung trc ca AM
cố định
Bài 7: Cho tam giác
ABC
nhn ni tiếp đưng tròn
(; )OR
. Các đưng cao
BD
CE
của tam giác
ABC
cắt nhau ti
H
. V đưng kính
AF
của đưng tròn
()O
.
a) Chng minh
//BH FC
b) Chng minh t giác
BHCF
là hình bình hành
c) V
OM BC
ti
M
. Chng minh
,,HMF
thng hàng
d) Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
.
Chng minh rng
2
AHG AGO
SS=
.
ng dn giải
a)
ACF
ni tiếp đưng tròn đưng kính
AF
.
ACF
vuông ti
C
Ta có:
,BH AC FC AC⊥⊥
//BH FC
b)
//BH FC
(câu a)
Chng minh tương t câu a)
Có:
//
CH FB
T giác
BHCF
//BH FC
//CH FB
nên là hình bình hành.
c)
OM BC
(gt)
M
là trung đim ca
BC
nh lý đưng tròn vuông góc dây cung)
T giác
BHCF
là hình bình hành,
M
là trung đim ca
BC
nên là
M
trung đim ca
HF
.
,,
HMF
thng hàng.
d) T giác
ABC
AM
là đưng trung tuyến,
G
là trng tâm (gt)
Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
17
A'
O
M
E
N
D
C
B
A
G
thuc đon thng
AM
,
2
3
AG AM
.
Tam giác
AHF
AM
là đưng trung tuyến,
G
thuc đon thng
AM
,
2
3
AG AM
=
G
là trng tâm ca tam giác
AHF
HO
là đưng trung tuyến ca tam giác
AHF
.
HO
đi qua
G
,
2HG GO=
.
Hai tam giác
,AHG AGO
có chung đưng cao v t
A
đến
,2HG HG GO=
.
Do đó
2
AHG AGO
SS=
.
Bài 8: Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn ni tiếp trong đưng tròn
(; )OR
. Đưng cao
AH
của tam giác
ABC
cắt đưng tròn
()
O
ti
D
(khác
A
). T
D
v đưng thng song
song vi
BC
cắt đưng tròn
()O
ti đim
E
(khác
D
).
a) Chng minh rng
,,AO E
là thng hàng.
b) Chng minh rng tư giác
BCED
là hình thang cân.
c) Tính
2 22 2
AB BD CD AC
theo
R
.
ng dn giải
a)
//BC DE
(gt),
AD BC
(gt)
AD DE
⇒⊥
0
90ADE =
AE
là đưng kính ca đưng tròn
()O
,,AO E
thng hàng.
b) V
()OM BC M BC⊥∈
OM
cắt
DE
ti
N
//DE BC
(gt) có
ON DE
, t giác
BCDE
là hình thang
OM BC M⊥⇒
là trung đim
BC
ON DE N
⊥⇒
là trung đim
DE
MN
là trc đi xng ca hình thang cân
c)
BE CD
(
BCED
là hình thang cân)
Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
18
d
F
E
D
C
B
A
O'
O
AE
là đưng kính nên
0
90ABE
ABE
vuông ti
E
, theo đnh lí Py-ta-go có:
22 2
AB BE OE+=
22 2
(2 )AB CD R+=
2 22
4AB CD R+=
Chng minh tương t có:
2 22
4AC BD R
Ta có:
22222
8AB BD CD AC R+++=
Bài 9: Cho hai đưng tròn
()O
()O
cắt nhau ti
A
B
. V các đưng kính
AC
AD
a) Chng minh rng
,,BC D
thng hàng
b) Đường thng
d
di đng qua
A
cắt
( ),( )OO
ln lưt ti
,EF
(
,EF
khác
A
,
A
nm
gia
,EF
)
1) Chng minh rng
BEF
ACD
2) Xác đnh v trí
d
để chu vi tam giác
BEF
ln nht, din tích tam giác
BEF
ln nht.
ng dn giải
a)
0
90ABC
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
AB BC
Tương tự
AB BD
Suy ra
,,BC D
thng hàng.
b) 1) Xét
BEF
ACD
có:
BEF ACD
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AB
của đưng tròn
()O
)
BEF ACD
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AB
của đưng tròn
()O
)
Do đó
BEF
ACD
2) *
BEF
ACD
( kí hiu CV = chu vi)
()
()
CV BEF
BE
CV ACD AC

()
() .
CV A CD
CV BEF BE
AC

,
()CV A CD
AC
không đi
Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
19
M
N
P
D
C
E
B
A
O'
O
Do đó:
()
CV BEF
ln nht
BE
ln nht
BE
là đưng kính ca đưng tròn
()O
0
90BAE d AB 
ti
A
Vy khi
d
vuông góc vi
AB
ti
A
thì chu vi tam giác
BEF
ln nht.
*
BEF
ACD
2
BEF
ACD
S
BE
S AC



2
2
.
ACD
BEF
S
S BE
AC

,
2
ACD
S
AC
không đi
BEF
S
ln nht
2
BE
ln nht
BE
ln nht
BE
là đưng kính ca đưng tròn
()O
0
90BAE d AB 
ti
A
Vy khi
d
vuông góc vi
AB
ti
A
thì din tích tam giác
BEF
ln nht.
Bài 10: Trên cnh
CD
của hình vuông
ABCD
, ly mt đim
M
, v đưng tròn tâm
O
đưng kính
AM
. Gi
E
là giao đim ca đưng tròn tâm
()O
đưng kính
CD
. Hai
đưng tròn ct nhau ti đim th hai
N
. Tia
DN
cắt
BC
ti
P
. Chng minh rng:
a) Ba đim
,,ENC
thng hàng
b)
CA MP
ng dn giải
a) Ta có
D
là giao đim th nht ca
()O
()
O
D thy
AEMD
là hình ch nht và
ED
là đưng kính ca
()O
Nên
0
90END
(góc ni tiếp chn na cung đưng tròn)
Mt khác
CD
là đưng kính ca
()O
nên
0
90DNC
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
0
180END DNC
hay ba đim
,,ENC
thng hàng.
Ta có
AEMD
là hình ch nht
Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
20
M
N
P
D
C
E
B
A
O'
O
c
D
E
B
A
M
O
AECM
là hình ch nht
EB CM
(1)
Xét
CBE
CDP
BCE CDP
(hai góc cùng ph vi góc
DPC
)
0
; 90CB DC B C 
(gt)
Do đó:
CBE DCP

(g.c.g)
EB CP
(2)
T (1) (2)
CM CP
hay
PCM
cân có
CA
là đưng phân giác
CA
cũng đng thi là đưng cao.
Vy
CA MP
.
Bài 11: Cho đưng tròn
()
O
,
M
là đim ngoài
()O
, hai tiếp tuyến
MA
MB
(
A
,
B
hai tiếp tuyến),
C
là mt đim trên đưng tròn tâm
M
bán kính
MA
và nm trong
đưng tròn
()O
. Các tia
AC
BC
cắt đưng tròn
()
O
ln lưt ti
E
D
.
Chng minh ba đim
,,DOE
thng hàng.
ng dn giải
Trong đưng tròn
()O
ta có:
1
2
ABD AOD
Mt khác trong đưng tròn
()M
có:
1
2
ABC AMC
(góc ni tiếp bng na góc tâm cùng chn mt cung).
AMC AOD
(1)
Tương tự ta có:
BMC BOE
(2)
Do
MA
MB
là tiếp tuyến ca
()O
nên:
0
90MAO MBO= =
Hay
0
180MAO MB O
Ch đề 5: Chng minh 3 đim thng hàng
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
21
R
Q
P
M
C
B
A
0
180AMB AOB
Hay
0
180AMC BMC AOB
(3)
T (1), (2) (3) ta có:
0
180AOD BOE AOB
Vy ba đim
,,DOE
thng hàng.
Bài 12: Gi
M
là mt đim bt k trên đưng tròn ngoi tiếp
ABC
;
,,PQR
ln lưt là
hình chiếu ca
M
trên các đưng thng
BC
,
CA
và .
Chng minh rng:
a) Các đim
,,,MBPR
cùng thuc mt đưng tròn.
b) Các đim
,,RPQ
thng hàng.
ng dn giải
a)

00 0
90 90 180BRM BPM
T giác
RBPM
ni tiếp.
Các đim
,,,M P BC
cùng thuc mt đưng tròn
b) Chng minh tương t a) có t giác
MPQC
ni tiếp
0
180
MPQ MCQ
RBM RPM
(t giác
RBPM
nôi tiếp)
RBM MCQ
(t giác
ABMC
ni tiếp)
Do đó:
RPM MCQ
Ta có:
0
180RPM MPQ MCQ MPQ
,,RPQ
thng hàng.
Tng hp bi Toán Ha 0986 915 960
Ngun bài tp: Các sách tham kho, các đ thi.
| 1/21

Preview text:

1
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
ủ đề 5 CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH Ch
3 ĐIỂM THẲNG HÀNG
E. CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH ĐỒNG QUY – THẲNG HÀNG MỤC LỤC
10 phương pháp chứng minh 3 điểm thẳng hàng ............................................................... 2

Ví dụ minh họa .......................................................................................................................... 2
Dạng 1: chứng minh qua 3 điểm xác định một góc bẹt (tổng hai góc chung đỉnh
bằng 180 độ) ............................................................................................................................ 2

Dạng 2: Sử dụng tính chất đường chéo của hình đặc biệt (vd: hình bình hành) .... 3
Dạng 3: Sử dụng tính chất về tâm và đường kính của đường tròn ............................. 3
Dạng 4: Tiên đề Ơ-Clit: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng ta vẽ được
một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. ............................... 4

Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng ta vẽ được một và chỉ một đường
thẳng vuông góc với đường thẳng đã cho. ....................................................................... 5

Một số bài tập. .......................................................................................................................... 10
Chủ đề vận dụng trong bài toán liên quan đến đường tròn.
CÁC PHƯƠNG PHÁP THƯỜNG DÙNG.
1. Chứng minh qua 3 điểm xác định một góc bẹt (1800)
2. Chứng minh 3 điểm xác định được hai đường thẳng cùng vuông góc hay cùng song
song với một đường thẳng thứ 3. (Tiên đề Ơclit)
3. Sử dụng tính chất đồng quy của các đường: trung tuyến, phân giác, đường cao trong tam giác.
4. Sử dụng tính chất đường chéo của các tứ giác đặc biệt: hình vuông, hình chữ nhật,
hình thoi, hình bình hành, hình thang.
Chúc các em học sinh học tập tốt!
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 2
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
CHỨNG MINH CÁC ĐIỂM THẲNG HÀNG
10 phương pháp chứng minh 3 điểm thẳng hàng
1. Chứng minh điểm A thuộc đoạn thẳng BC
2. Chứng minh qua 3 điểm xác định một góc bẹt (1800)
3. Chứng minh hai góc ở vị trí đối đỉnh mà bằng nhau.
4. Chứng minh 3 điểm xác định được hai đường thẳng cùng vuông góc hay cùng song
song với một đường thẳng thứ 3. (Tiên đề Ơclit)
5. Dùng tính chất đường trung trực: chứng minh 3 điểm đó cùng cách đều hai đầu đoạn thẳng.
6. Dùng tính chất tia phân giác: chứng minh 3 điểm đó cùng cách đều hai cạnh của một góc.
7. Sử dụng tính chất đồng quy của các đường: trung tuyến, phân giác, đường cao trong tam giác.
8. Sử dụng tính chất đường chéo của các tứ giác đặc biệt: hình vuông, hình chữ nhật,
hình thoi, hình bình hành, hình thang.
9. Sử dụng tính chất tâm và đường kính của đường tròn.
10. Sử dụng tính chất hai đường tròn tiếp xúc nhau. Ví dụ minh họa
Dạng 1: chứng minh qua 3 điểm xác định một góc bẹt (tổng hai góc chung đỉnh bằng 180 độ)
Bài 1:
Cho tam giác ABC có các góc B C nhọn, đường cao AH . Dựng ra phía ngoài
tam giác ABC các tam giác vuông cân ABD , ACE (  =  o B D A C E
A = 90 ). Gọi M là trung điểm
của DE . Chứng minh rằng H , A , M thẳng hàng. F Hướng dẫn giải E
Dựng hình bình hành AEFD . M
M là trung điểm của AF (t/c hình bình hành) và EF = DA = BA . D
Mặt khác EA = CA (gt);  = 
AEF CAB (cùng bù với  DAE ). 1 AEFA = A
BC (c – g – c). 3 2  = 
A C ( Hai góc tương ứng). 1 1 Mà  +  o A C = 90 1 1 1 B C H
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 3
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng ⇒  +  o A A = 90 . 1 2 ⇒  +  +  o A A A =180 hay  o A
F H =180 ⇒ M , A , H thẳng hàng. 1 2 3
Dạng 2: Sử dụng tính chất đường chéo của hình đặc biệt (vd: hình bình hành) Bài 2: Cho A
BC có trực tâm H nội tiếp (O) đường kính CM , gọi I là trung điểm của
AB . Chứng minh rằng H , I , M thẳng hàng. A Hướng dẫn giải I M H
MB BC , AH BC (suy từ giả thiết). OMB//AH . B C
MA//BH (cùng vuông góc với AC ).
AMBH là hình bình hành.
AB cắt MH tại trung điểm I của AB MH (t/c hình bình hành).
Suy ra H , I , M thẳng hàng.
Dạng 3: Sử dụng tính chất về tâm và đường kính của đường tròn
1. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền

2. Đường kính của đường tròn thì đi qua tâm.
Bài 3: Cho (O) đường kính AB . Điểm M chuyển động trên (O) , M A; M B . Kẻ MH
vuông góc với AB . Vẽ đường tròn (O đường kính MH cắt đường thẳng MAMB tại 1 )
C D . Chứng minh rằng:
a) C , D , O thẳng hàng. 1 b) ABCD nội tiếp. Hướng dẫn giải M a) Ta có : D  o
AMB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa (O) ). O C 1 ⇒  o
CMD = 90 . ⇒ CD là đường kính của (O . 1 ) A B
Suy ra C , D , O thẳng hàng. H O 1
b) MCHD là hình chữ nhật nội tiếp (O . 1 ) ⇒  = 
MCD MHD ( 2 góc nội tiếp cùng chắn  CD ).
Mà  =  ⇒  +  =  +  o MCD B MCD ACD B ACD =180 .
Vậy ABCD nội tiếp.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 4
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
Dạng 4: Tiên đề Ơ-Clit: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng ta vẽ được một
và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.

Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có 2 đường thẳng song song với a thì chúng trùng nhau.
Cho điểm M ở ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song
với a là duy nhất.
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD O là giao điểm 2 đường chéo. Điểm M trên đoạn
OB , lấy E đối xứng với A qua M ; H là hình chiếu của điểm E trên BC , vẽ hình chữ
nhật EHCF . Chứng minh M , H , F thẳng hàng. Hướng dẫn giải A B M
Gọi I là giao điểm của HF CE .
H , I , F thẳng hàng (*) (t/c hình chữ nhật). E H O
Cần chứng minh: M , I , F thẳng hàng. I 1 MA = ME = E A (gt) và 1
OA = OC = AC (t/c hình chữ nhật). 2 2 F D C
OM là đường trung bình của ACE . ⇒ ⇒  =  OM //CE
ODC ICF ( 2 góc đồng vị). Mà  =  ODC OCD và  =  ICF IFC (vì OC
D cân tại O , IC
F cân tại I , t/c hình chữ nhật). ⇒  = 
OCD IFC IF //AC IM //AC (do IM là đường trung bình ACE ).
M , I , F thẳng hàng (tiên đề Ơclít).
Kết hợp với (*) ta có: M , H , F thẳng hàng. Bài 5: Cho A
BC nhọn, các đường cao AH , BD CE . Gọi M , N , P , Q thứ tự là hình
chiếu của H trên AB , BD , CE AC . Chứng minh M , N , P , Q thẳng hàng. Hướng dẫn giải
+ Từ (gt) ⇒ MH //CE ; // BM BH BN NH AC ⇒ = = (định lý Talét). BE BC BDMN //ED ( )
1 (định ký Talét đảo).
+ Chứng minh tương tự ta có: PQ//ED ( 2)
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 5
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
+ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông HAC HAB ta có: 2 AH = A .
Q AC = AM.AB AQ AB ⇒ = mà AB AD = (vì DAB EAC (g.g)). AM AC AC AE AQ AD AQ AM ⇒ = hay =
MQ//ED . (định lý AM AE AD AE A D Talét đảo) Kết hợp với ( ) Q 1 , (2) ta có: E P
M , N , Q thẳng hàng và M , P , Q thẳng hàng (tiên đề Ơclít). M N
Do đó M , N , P , Q thẳng hàng. B C H
Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng
vuông góc với đường thẳng đã cho.

Nếu qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có 2 đường thẳng vuông góc với a thì chúng trùng nhau.
Cho điểm M ở ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với a duy nhất.
Bài 6: Cho đường tròn (O; R) và một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) sao cho
OA = 2R . Từ A vẽ tiếp tuyến AB của đường tròn (O) (B là tiếp điểm).
1) Chứng minh tam giác ABO vuông tại B và tính độ dài AB theo R
2) Từ B vẽ dây cung BC của (O) vuông góc với cạnh OA tại H. Chứng minh AC là tiếp
tuyến của đường tròn (O).
3) Chứng minh tam giác ABC đều.
4) Từ H vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại D. Đường tròn đường kính AC cắt cạnh
DC tại E. Gọi F là trung điểm của cạnh OB. Chứng minh ba điểm A, E, F thẳng hàng. Hướng dẫn giải 1) Ta có:  0
ABO = 90 (AB là tiếp tuyến của(O) tại B) ⇒ ∆ABO vuông tại B ⇒ 2 2 2
AB + OB = OA (Đ/L Pytago) ⇒ 2 2 2
AB = OA OB = ( R)2 2 2 2 2 2
R = 4R R = 3R AB = R 3
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 6
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
2) Ta có ∆BOC cân tại O (OB = OC = R) B K
Mà OH là đường cao ( BC ⊥ OA tại H) D F
⇒ OH là đường phân giác của ∆BOC I E ⇒  BOA =  COA O A H
Chứng minh ∆AOC = ∆AOB (c-g-c) M ⇒  ACO =  ABO C Mà  0
ABO = 90 (AB là tiếp tuyến của(O) tại B) ⇒  0 ACO = 90 ⇒ AC ⊥ OC ⇒ Mà C thuộc (O)
⇒ AC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
3) Chứng minh ∆ABC cân tại A ( 1)
Xét ∆ABO vuông tại 0, có Sin OB R 1 ABO = = = OA 2R 2 ⇒  0 BAO = 30
Ta có: AO là tia phân giác của góc BAC (T/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) ⇒  BAC =  0 0 2BAO = 2.30 = 60 (2)
Từ (1) và (2) suy ra ∆ABC đều
4) Gọi I là giao điểm của AF và HD
Áp dụng hệ quả Talet để I là trung điểm HD Gọi K là trung điểm BD
Chứng minh KI là đường trung bình của ∆BHD ⇒ KI // HB Mà HB ⊥ OA tại H (gt) ⇒ KI ⊥ AH
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 7
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
Chứng minh I là trực tâm của ∆AHK
⇒ AI là đường cao của ∆AHK ⇒ AF ⊥ HK (3)
Chứng minh HK là đường trung bình của ∆BDC ⇒ HK // CD (4) Từ (3) và (4) ⇒ AF ⊥ CD
Ta có: ∆AEC nội tiếp đường tròn đường kính AC ⇒ ∆AEC vuông tại E ⇒ AE ⊥ CD Mà AF ⊥ CD
Vậy Ba điểm A, E, F thẳng hàng
Dạng 5: Sử dụng tính chất đồng quy của các đường: trung tuyến, phân giác, đường cao trong tam giác.
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của cạnh AC. Đường tròn
đường kính MC cắt BC tại N. Đường thẳng BM cắt đường tròn đường kính MC tại D.
1) Chứng minh tứ giác BADC nội tiếp. Xác định tâm O của đường tròn đó.
2) Chứng minh DB là phân giác của góc ADN.
3) Chứng minh OM là tiếp tuyến của đường tròn đường kính MC.
4) BA và CD kéo dài cắt nhau tại P. Chứng minh ba điểm P, M, N thẳng hàng. Hướng dẫn giải a)  =  = 90o BAC BDC
(gt) nên tứ giác BADC nội
tiếp đường tròn tâm O là trung điểm của BC. b)  =  =  ADB BDN (
ACB) (hai góc nội tiếp cùng
chắn một cung trong các đường tròn ngoại tiếp
tứ giác BADC, NMDC) nên DB là phân giác góc AND.
c) OM ⊥ AC (OM là đường trung bình tamgiác
ABC) nên suy ra MO là tiếp tuyến đường tròn đường kính MC.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 8
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
d) MN ⊥ BC (góc MNC nội tiếp nửa đường tròn đường kính MC)
PM ⊥ BC (M là trực tâm tam giác PBC) Suy ra P, M, N thẳng hàng.
Bài 8: Tuyển sinh 10 Hà Nam 15 – 16
Cho đường tròn (O) và điểm A nằm trên đường tròn. Gọi d là tiếp tuyến của (O) tại A.
Trên d lấy điểm D (D không trùng với A), kẻ tiếp tuyến DB của (O) (B là điểm, B không trùng với A).
a) Chứng minh rằng tứ giác AOBD nội tiếp.
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm C. Kẻ DH vuông góc với OC (H thuộc OC). Gọi I là
giao điểm của AB và OD. Chứng minh rằng OH.OC = OI. OD
c) Gọi M là giao điểm của DH với cung nhỏ AB của (O). Chứng minh rằng CM là tiếp tuyến của (O)
d) Gọi E là giao điểm của DH và CI. Gọi F là giao điểm thứ hai của đường tròn đường
kính OD và đường tròn ngoại tiếp tam giác OIM. Chứng minh rằng O, E, F thẳng hàng. Hướng dẫn giải
a) DA và DB là các tiếp tuyến của (O) nên  =  = 90o OBD OAD
Xét tứ giác AOBD có  +  =180o OBD OAD , mà
hai góc này ở vị trí đối diện nên tứ giác AOBD nội tiếp
b) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta
có DA = DB và DO là tia phân giác của ABD
Do đó tam giác ABD cân tại D có DO là
đường phân giác nên đồng thời là đường trung trực....
Xét ∆OIC và ∆OHD có  =  = 90o OIC OHD ;  DOC chung nên OIC OHD ∆ (g.g) OI OC =
OH.OC = OI.OD(1) OH OD
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 9
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
c) Xét tam giác AOD vuông tại A có AI là đường cao nên 2 OA = . OH OD (2)
Mà OM = OA (là bán kính (O) ). (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra OM2 = OH. OC OM OC ⇒ = OH OM
Xét ∆OHM và ∆OMC có chung  MOC ; OM OC = nên OHM ∆ ” OMC (c.g.c). OH OM =>  =  = 90o OMC OIC
nên CM là tiếp tuyến của (O).
d) Do  =  = 90o OMC OIC
nên tứ giác OIMC nội tiếp đường tròn đường kính OC.
Đường tròn ngoại tiếp tam giác CIM là đường tròn đường kính OC. =>  90o OFC =
Mặt khác ta có  90 .o OFD =
Như vậy OFC;OFD kề bù suy ra ba điểm C, F, D thẳng hàng.
Xét tam giác OCD có ba đường cao CH, DI, OF mà có E là giao điểm CH, DI nên ba
điểm O, E, F thẳng hàng.
Bài 9: Tuyển sinh 10 Hải Dương 15 – 16
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Gọi C là điểm cố dịnh thuộc đoạn thẳng OB
(C khác O và B). Dựng đường thẳng d vuông góc với AB tại điểm C, cắt nửa đường
tròn (O) tại điểm M. Trên cung nhỏ MB lấy điểm N bất kỳ (N khác M và B), tia AN cắt
đường thẳng d tại điểm F, tia BN cắt đường thẳng d tại điểm E. Đường thẳng AE cắt
nửa đường tròn (O) tại điểm D (D khác A).
a) Chứng minh AD. AE = AC.AB
b) Chứng minh: Ba điểm B, F, D thẳng hàng và F là tâm đường tròn nội tiếp ∆ CDN
c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ AEF. Chứng minh rằng điểm I luôn nằm trên
một đường thẳng cố định khi điểm N di chuyển trên cung nhỏ MB Hướng dẫn giải a) Có  =  ADB 90
ANB = ° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  = 
ABD AEC ( cùng phụ góc BAE)
=> Tam giác ADB đồng dạng với tam giác ACE(g-g) AD AB => =
AD AE = AC.AB AC AE
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 10
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
b) Có AN ⊥ EB, EC ⊥ AB , EC giao AN tại F nên F là trực tâm của tam giác AEB ⇒ BF ⊥ EA
Mà BD ⊥ EA ⇒ B, D, F thẳng hàng
+ Tứ giác ADFC có hai góc đối bằng 90o nên là tứ giác nội tiếp, suy ra  =  DCF DAF Tương tự ta có:  =  NCF NBF Mà  = 
DAF NBF (cùng phụ với góc AEB) =>  =  DCF NCF
Suy ra CF là phân giác của góc DCN
Tương tự ta cũng có DF là phân giác của góc NDC
Vậy F là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DCN
c) Gọi J là giao của (I) với đoạn AB. Có  =  = −  ( 90o FAC CEB
ABE) => tam giác FAC đồng dạng với tam giác BEC(g-g) => FC AC =
=> CF CE = BCAC BC EC
Vì AEFJ là tứ giác nội tiếp nên  =  = −  ( 180o FJC FEA AJF ) => C
FJ” ∆ CAE (g-g) => CF CJ = ⇒ CF CE = . CACJ CA CE
Suy ra BC.AC = C .
ACJ ⇒ BC = CJ ⇒ C là trung điểm BJ (vì J ≠ B)
Suy ra J là điểm cố định Có IA =
IJ nên I luôn thuộc đường trung trực của AJ, là đường cố định. Một số bài tập.
Bài 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường tròn (O) đường kính AB cắt đường tròn
(O’) đường kính AC tại D, M là điểm chính giữa cung nhỏ DC, AM cắt đường tròn (O)
tại N, cắt BC tại E. Chứng minh O, N, O’thẳng hàng. Hướng dẫn giải Xét (O’) có:   +  sdAD sdCM AEB =
( góc có đỉnh ở bên trong A 2 đường tròn). O N O'    +  sdADM sd AD sd MD BAM = =
( góc tạo bởi tia tiếp tuyến 2 2 B D C và dây cung) . E Suy ra  
BAM = AEB⇒ tam giác ABE cân tại B nên BN vừa M
là đường cao vừa là trung tuyến ⇒ NA = NE và OA = OB, O’A = O’C ⇒ NO, NO’ là
đường trung bình của tam giác ACE, ABE nên O’N // CE, NO // EB do đó O, N, O’ thẳng hàng.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 11
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
Bài 2: Hai đường tròn ( ;
O R) và (O';r) tiếp xúc ngoài tại C (R > r) gọi AC và BC là hai
đường kính đi qua C của đường tròn (O) và (O') . DE là dây cung của đường tròn (O)
vuông góc với AB tại trung điểm M của AB. Tia DC cắt đường tròn (O') tại điểm thứ 2 là F
a) Tứ giác ADBE là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh ba điểm B, F, E thẳng hàng
c) DB cắt đường tròn (O') tại điểm thứ hai là G. Chứng minh DF, EG và AB đồng quy
d) Chứng minh MF là tiếp tuyến của (O') Hướng dẫn giải
a) Tứ giác ADBE là hình thoi vì AM = MB; MD = ME và DE AB
b) Ta có BE / /DA . Nối BF ta có  =  0
ADF BFD = 90 ⇒ BF / /DA. Như vậy BE / /DA
BF / /DA mà qua B chỉ có duy nhất một đường thẳng song song với DA do đó 3 điểm B, F, E phải thẳng hàng
c) Ta có CG vuông góc với DB, mặt khác EC vuông góc với DB. Nhưng qua C chỉ tồn
tại duy nhất một đường vuông góc với DB nên E, C , G phải thẳng hàng và DF, EG,
AB phải đồng quy tại điểm C, chính là trực tâm tam giác EDB d) Nhận thấy  =  MEF F và  = 
O ' BF F mà  +  0
MEF O 'BF = 90 nên  +  0 F F = 90 , suy ra 1 2 1 2  0
MFO ' = 90 . Vậy MF là tia tiếp tuyến của đường tròn tâm O’.
Bài 3: Cho nửa đường tròn đường kính AB trên đó có một điểm M. Trên đường kinh
AB lấy một điểm C sao cho AC < CB . Trên nửa mặt phằng bờ AB có chứa điểm M, người
ta kẻ các tia Ax, By vuông góc với AB; đường thẳng qua M vuông góc với MC cắt Ax
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 12
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
tại P; đường thẳng qua C vuông góc với CP cắt By tại Q. Gọi D là giao điểm của CP và
AM; E là giao điểm của CQ và BM
a) Chứng minh rằng các tứ giác ACMP, CDME nội tiếp được
b) Chứng minh rằng hai đường thẳng AB, DE song song
c) Chứng minh rằng ba điểm P,M, Q thẳng hàng
d) Ngoài điểm M ra, các đường tròn ngoại tiếp các tam giác DMP, EMQ còn điểm chung nào nữa không? Vì sao? Lời giải:
a) Tứ giác ACMP có  =  0
A M = 90 nên nội tiếp được Tứ giác CDME có  =  0
C M = 90 nên nội tiếp được
b) Do các tứ giác ACMP và CDME nội tiếp được nên  =  MAC MPC ,  =  MDE MCE mà  = 
MPC MCE ( vì cùng phụ với góc  MCP ) nên  = 
MAC MDE . Vậy AB song song với DE c) Do  = 
MBQ MAC ( vì cùng phụ 
ABM ) và  =  = 
MAC MDE MCQ nên  =  MCQ MBQ . Suy ra
tứ giác CMQB nội tiếp do đó  0
CMQ = 90 . Vậy P, M, Q thẳng hàng
d) Trên nửa mặt phẳng bờ MC không chứa điểm D , kẻ tia tiếp tuyến Mt của đường
tròn ngoại tiếp tam giác DMP suy ra  =  AMt MPD mà  MQC phụ với  MPC nên  = 
BMt MQC . Suy ra Mt tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác EMQ. Do đó hai
đường tròn ngoại tiếp các tam giác DMP và EMQ tiếp xúc nhau. Vậy có duy nhất một
điểm M là điểm chung của hai đường tròn nói trên
Nhận xét. Bạn có thể chứng minh được DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn
ngoại tiếp các tam giác DMP, EMQ
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 13
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
Bài 4: Cho đường tròn (O) đường kính AB=2R và một điểm C trên đường tròn (C
không trùng với A và B. Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm C, kẻ tia Ax tiếp xúc
với đường tròn (O). Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AC; P là giao điểm của AC,
BM. Tia BC cắt các tia AM, Ax lần lượt tại N và Q
a) Chứng minh tam giác ABN cân
b) Tứ giác APNQ là hình gì? Vì sao?
c) Gọi K là điểm chính giữa của cung AB không chứa C. Hỏi có thể xảy ra ba điểm Q,
M, K thẳng hàng không? Vì sao?
d) Xác định vị trí của điểm C để đường tròn ngoại tiếp tam giác MNQ tiếp xúc với đường tròn (O). Hướng dẫn giải
a) Tam giác ABN có đường cao BM đồng thời là đường phân giác nên tam giác ABN cân tại B.
b) Vì P là trực tâm tam giác ABN nên NP ⊥ AB ⇒ NP // AQ, do đó APNQ là hình thang.
c) Nếu Q , M , K thẳng hàng thì từ tính chất góc có đỉnh bên ngoài đường tròn, ta có
QM là đường phân giác của góc AQB. Mặt khác , BM là phân giác của góc ABQ nên
AM là phân giác của góc BAQ, vô lý. Vậy ba điểm Q , M , K không thẳng hàng.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 14
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
d) Tại điểm M, kẻ tiếp tuyến yMy’ với (O) sao cho My và MA cùng phía với đường
thẳng MQ. Ta có đường tròn ngoại tiếp tam giác MNQ tiếp xúc với (O) khi và chỉ khi
yMy’ tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác MNQ tại M. Điều đó tương đương với        
NQM = NMy' ⇔ NQM = AMy NQM = ABM NQM = MBC
MB = MQ BC = NQ ( vì MNC cân). Mà 2 2
AB = BC BQ AB = BC (BN + NQ) 2 . .
⇔ 4R = BC.(2R + BC)
BC = R( 5 −1) .
Vậy BC = R( 5 −1) thì đường tròn ngoại tiếp M
NQ tiếp xúc với (O). Bài 5:
Cho tam giác vuông ABC nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AB.
Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = AC
a) Chứng minh tam giác ABD cân
b) Đường thẳng vuông góc với AC tại A cắt đường tròn (O) tại E. Trên tia đối của tia
EA lấy điểm F sao cho EF= AE. Chứng minh ba điểm D, B, F thẳng hàng
c) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác ADF tiếp xúc với đường tròn (O) Hướng dẫn giải a) Xét AB
D BC DA,CA = CD nên BC vừa là
đường cao vừa là đường trung tuyến, do đó ABD cân tại B. b)  0
CAE = 90 nên CE là đường kính của đường tròn
(O) ⇒ C, O, E thẳng hàng.
Ta có CO là đường trung bình của tam giác ABD ⇒ CO//DB ⇒ CE// BD.
Tương tự, OE là đường trung bình của ABF ⇒ OE//BF ⇒ CE//BF.
Suy ra B, D, F thẳng hàng ( theo tiên đề Owclit).
c) Theo tính chất đường trung bình của ABD; ABF ta có 1 1 OC = ; DB OE = BF mà 2 2
OC = OE BD = BF = AB
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 15
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
⇒ B là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ADF ⇒ BA là bán kính.
OB = ABOA nên đường tròn ngoại tiếp tam giác ADF tiếp xúc với đường tròn (O) tại A.
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại C và BC < CA. Gọi I là điểm trên AB và IB < IA. Kẻ
đường thẳng d đi qua I và vuông góc với AB. Gọi giao điểm của d với AC, BC lần lượt
là F và E. Gọi M là điểm đối xứng với B qua I.
a) Chứng minh rằng tam giác IME đồng dạng với tam giác IFA và IE. IF = IA. IB
b) Đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF cắt AE tại N. Chứng minh rằng F, N, B thẳng hàng.
c) Cho AB cố định, C thay đổi sao cho  0
BCA = 90 . Chứng minh rằng đường tròn ngoại
tiếp tam giác AEF luôn đi qua hai điểm cố định và tâm đường tròn này nằm trên
đường thẳng cố định Hướng dẫn giải
a) Ta có IE là đường trung trực của BM ⇒ E
BM cân tại M⇒  =  B M 1 1 Mà  = 
B F ( cùng phụ với  A ) 1 1 1 ⇒ IME ∆ ” IF
A(g.g) IM IE ⇒ = ⇒ IE.IF = . IA IM IF IAIE.IF = . IA IB b) Ta có  0 = ⇒  0 ECF 90 ENF = 90
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 16
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng Xét B
AE có EI, AC là các đường cao cắt nhau tại F nên BF EAFN EA B, F, N thẳng hàng Ta có  =  E
A suy ra tứ giác AMFE nội tiếp 1 1
Từ đó suy ra đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF luôn qua hai điểm A, M cố định.
Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF luôn nằm trên đường trung trực của AM cố định
Bài 7: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Các đường cao BD CE
của tam giác ABC cắt nhau tại H . Vẽ đường kính AF của đường tròn (O).
a) Chứng minh BH / /FC
b) Chứng minh tứ giác BHCF là hình bình hành
c) Vẽ OM BC tại M . Chứng minh H,M , F thẳng hàng
d) Gọi G là trọng tâm của tam giácABC . Chứng minh rằng S = S . AHG 2 AGO Hướng dẫn giải a) A
CF nội tiếp đường tròn đường kính AF . A
CF vuông tại C A
Ta có: BH AC, FC AC BH / /FC D
b) BH / /FC (câu a) H O
Chứng minh tương tự câu a) E G Có: CH / /FB B
Tứ giác BHCF BH / /FC M C
CH / /FB nên là hình bình hành. F
c) OM BC (gt)
M là trung điểm của BC (Định lý đường tròn vuông góc dây cung)
Tứ giác BHCF là hình bình hành, M là trung điểm của BC nên là M trung điểm của HF .
H, M , F thẳng hàng.
d) Tứ giác ABC AM là đường trung tuyến, G là trọng tâm (gt)
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 17
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
G thuộc đoạn thẳng AM , 2 AG AM . 3
Tam giác AHF AM là đường trung tuyến, G thuộc đoạn thẳng AM , 2 AG = AM 3
G là trọng tâm của tam giác AHF HO là đường trung tuyến của tam giác AHF .
HO đi qua G , HG = 2GO .
Hai tam giác AHG,AGO có chung đường cao vẽ từ A đến HG, HG = 2GO . Do đó S = S . AHG 2 AGO
Bài 8: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O;R). Đường cao
AH của tam giác ABC cắt đường tròn (O) tại D (khác A ). Từ D vẽ đường thẳng song
song với BC cắt đường tròn (O) tại điểm E (khác D ). a) Chứng minh rằng ,
A O, E là thẳng hàng.
b) Chứng minh rằng tư giác BCED là hình thang cân. c) Tính 2 2 2 2
AB BD CD AC theo R . Hướng dẫn giải A
a) BC / /DE (gt), AD BC (gt) ⇒ AD DE  0 ADE = 90 O
AE là đường kính của đường tròn (O) A' B M C  ,
A O, E thẳng hàng.
b) Vẽ OM BC (M BC) D N E
OM cắt DE tại N
DE / /BC (gt) có ON DE , tứ giác BCDE là hình thang
OM BC M là trung điểm BC
ON DE N là trung điểm DE
MN là trục đối xứng của hình thang cân
c) BE CD (BCED là hình thang cân)
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 18
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
AE là đường kính nên  0 ABE  90 A
BE vuông tại E , theo định lí Py-ta-go có: 2 2 2
AB + BE = OE 2 2 2
AB + CD = (2R) 2 2 2
AB + CD = 4R
Chứng minh tương tự có: 2 2 2
AC BD  4R Ta có: 2 2 2 2 2
AB + BD + CD + AC = 8R
Bài 9: Cho hai đường tròn (O) và (O ) cắt nhau tại AB . Vẽ các đường kính AC AD
a) Chứng minh rằng B,C,D thẳng hàng
b) Đường thẳng d di động qua A cắt (O),(O ) lần lượt tại E,F (E,F khác A, A nằm giữa E,F )
1) Chứng minh rằng BEF ACD
2) Xác định vị trí d để chu vi tam giác BEF lớn nhất, diện tích tam giác BEF lớn nhất. Hướng dẫn giải a)  0
ABC  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) d F A  AB BC E
Tương tự có AB BD O' O
Suy ra B,C,D thẳng hàng. C D b) 1) Xét BEF ACD có: B  
BEF ACD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB của đường tròn (O))  
BEF ACD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB của đường tròn (O )  ) Do đó BEF ACD 2) * BEF A
CD ( kí hiệu CV = chu vi) CV (BEF) BE   CV (ACD) CV ACDCV(BEF)  .BE , ( ) không đổi CV (ACD) AC AC AC
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 19
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
Do đó: CV(BEF) lớn nhất  BE lớn nhất
BE là đường kính của đường tròn (O)  0
BAE  90  d AB tại A
Vậy khi d vuông góc với AB tại A thì chu vi tam giác BEF lớn nhất. 2   * S BE BEF ACD BEF       S AC  ACD S S ACD 2  S
.BE , ACD không đổi BEF 2 AC 2 AC S lớn nhất 2  BE lớn nhất BEFBE lớn nhất
BE là đường kính của đường tròn (O)  0
BAE  90  d AB tại A
Vậy khi d vuông góc với AB tại A thì diện tích tam giác BEF lớn nhất.
Bài 10: Trên cạnh CD của hình vuông ABCD , lấy một điểm M , vẽ đường tròn tâm O
đường kính AM . Gọi E là giao điểm của đường tròn tâm (O ) đường kính CD . Hai
đường tròn cắt nhau tại điểm thứ hai N . Tia DN cắt BC tại P . Chứng minh rằng:
a) Ba điểm E,N,C thẳng hàng b) CA MP Hướng dẫn giải a)
Ta có D là giao điểm thứ nhất của (O) và (O ) A E B
Dễ thấy AEMD là hình chữ nhật và ED là đường kính của (O) Nên  0
END  90 (góc nội tiếp chắn nửa cung đường tròn) O
Mặt khác CD là đường kính của (O ) N P nên  0
DNC  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) O' D   0 M C
END DNC  180 hay ba điểm E,N,C thẳng hàng.
Ta có AEMD là hình chữ nhật
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 20
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
AECM là hình chữ nhật A E B    EB CM (1) Xét CBE CDP
BCE CDP (hai góc cùng phụ với góc DPC ) O 0 N P
CB DC;B C  90 (gt) Do đó: CBE DCP (g.c.g) O' D M C
EB CP (2) Từ (1) và (2)
CM CP hay P
CM cân có CA là đường phân giác
CA cũng đồng thời là đường cao.
Vậy CA MP .
Bài 11: Cho đường tròn (O), M là điểm ở ngoài (O), hai tiếp tuyến MAMB (A,B
hai tiếp tuyến), C là một điểm trên đường tròn tâm M bán kính MA và nằm trong
đường tròn (O). Các tia AC BC cắt đường tròn (O) lần lượt tại E D . Chứng minh ba điểm ,
D O, E thẳng hàng. Hướng dẫn giải Trong đường tròn 1 (O) ta có:   ABD AOD 2
Mặt khác trong đường tròn (M) có:  1 
ABC AMC (góc nội tiếp bằng nửa góc ở tâm cùng chắn một cung). 2   D
AMC AOD (1) A Tương tự ta có:   BMC BOE (2) c O
Do MAMB là tiếp tuyến của (O) nên: M E  =  0 MAO MBO = 90 B Hay   0
MAO MBO  180
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 21
Chủ đề 5: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng   0
AMB AOB  180 Hay    0
AMC BMC AOB  180 (3) Từ (1), (2) và (3) ta có: 0
AOD BOE AOB  180 Vậy ba điểm ,
D O, E thẳng hàng.
Bài 12: Gọi M là một điểm bất kỳ trên đường tròn ngoại tiếp A
BC ; P,Q,R lần lượt là
hình chiếu của M trên các đường thẳng BC , CA và . Chứng minh rằng:
a) Các điểm M,B,P,R cùng thuộc một đường tròn. b) Các điểm ,
R P,Q thẳng hàng. Hướng dẫn giải a)   BRM BPM  0  0  0 90 90
180  Tứ giác RBPM nội tiếp.
 Các điểm M,P,B,C cùng thuộc một đường tròn A
b) Chứng minh tương tự a) có tứ giác MPQC nội tiếp   0
MPQ MCQ  180 Q Mà  
RBM RPM (tứ giác RBPM nôi tiếp)  P Và   RBM
MCQ (tứ giác ABMC nội tiếp) B C R Do đó:   RPM MCQ Ta có:     0
RPM MPQ MCQ MPQ  180  ,
R P,Q thẳng hàng. M
Tổng hợp bởi Toán Họa – 0986 915 960
Nguồn bài tập: Các sách tham khảo, các đề thi.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp.
Document Outline

  • HCD5_ThangHang
    • E. CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH ĐỒNG QUY – THẲNG HÀNG
    • 10 phương pháp chứng minh 3 điểm thẳng hàng
    • Ví dụ minh họa
      • Dạng 1: chứng minh qua 3 điểm xác định một góc bẹt (tổng hai góc chung đỉnh bằng 180 độ)
      • Dạng 2: Sử dụng tính chất đường chéo của hình đặc biệt (vd: hình bình hành)
      • Dạng 3: Sử dụng tính chất về tâm và đường kính của đường tròn
      • Dạng 4: Tiên đề Ơ-Clit: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
      • Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng vuông góc với đường thẳng đã cho.
    • Một số bài tập.