Các bài toán chứng minh đẳng thức hình học

Với bài toán hình học trong đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán, sẽ có những yêu cầu chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau hoặc các đoạn thẳng tỷ lệ … mà ta gọi chung là đẳng thức hình học. Tài liệu dưới đây sẽ hệ thống một số biện pháp chứng minh đẳng thức hình học.

Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
1
D. CÁC BÀI TOÁN CHNG MINH ĐNG THC HÌNH HC
MC LC
D. CÁC BÀI TOÁN CHNG MINH ĐNG THC HÌNH HC .................................. 1
. LÝ THUYT CHNG MINH ĐNG THC HÌNH HC ...................................... 3
A. CHNG MINH HAI ĐON THNG BNG NHAU ................................................. 3
Phương pháp 1: Hai tam giác bng nhau .......................................................................... 3
Phương pháp 2: Sử dụng tính chất của các hình đặc biệt ............................................. 6
Phương pháp 3: Sử dụng tính chất của các đường đặc biệt, điểm đặc biệt. .............. 7
Phương pháp 4: Sử dụng các tính chất liên quan đến đường tròn. ............................. 8
Phương pháp 5: S dụng t s, đon thng trung gian … ............................................. 9
B. CHNG MINH HAI ĐON THNG T L ................................................................ 10
1. Tính cht trung đim ca đon thng ......................................................................... 10
3. Đưng trung bình. .......................................................................................................... 10
4. Định lý Talet: ................................................................................................................... 11
5. Tính chất đường phân giác của tam giác. ................................................................... 12
6. Các trưng hp đng dng ca tam giác ..................................................................... 13
7. H thc lưng trong tam giác vuông. .......................................................................... 14
8. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. ...................................................................................... 15
. PHN BÀI TP. .............................................................................................................. 16
Ch đề
4
CÁC BÀI TOÁN CHNG MINH
ĐẲNG THC HÌNH HC
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
2
Trong bài hình hc trong đ thi tuyn sinh vào 10, s có nhng yêu cu chng minh hai
đon thng bng nhau hoc các đon thng t l mà ta gi chung đng thc hình hc.
Ch đề i đây s h thng mt s bin pháp chng minh đẳng thc hình hc. Hãy
nm vng kiến thc đã hc trong nhng năn học Toán THCS để phc v cho li gii
nhé!
Chúc các em đt kết qu cao trong hc tp!
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
3
. LÝ THUYT CHNG MINH ĐNG THC HÌNH HC
A. CHNG MINH HAI ĐON THNG BNG NHAU
Phương pháp 1: Hai tam giác bng nhau
Ly mt t bìa mng, gp đôi li. Trên na t bìa v mt tam giác. Vn gp đôi t a,
ct ly tam giác, ta đưc hai miếng tam giác có th đặt trùng khít lên nhau. Đó hình
nh ca hai tam giác bng nhau.
a) Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau hai tam giác có các cạnh tương
ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
;,
;;
AB A B AC A C BC B C
ABC A B C
AABBCC
′′
= = =
′′
∆=
′′
= = =
b) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
*) Trường hợp 1: Cạnh - Cạnh - Cạnh (c.c.c)
- Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia
thì hai tam giác đó bằng nhau
∆∆
=
= ⇒∆ =∆
=
NÕu ABC vµ A'B'C' cã:
AB A 'B'
AC A 'C' ABC A 'B'C'(c.c.c)
BC B'C'
A
B
C
C
B
A
B'
A'
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
4
*) Trường hợp 2: Cạnh - Góc - Cạnh (c.g.c)
- Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh
góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
∆∆
=
= ⇒∆ =∆
=
NÕu ABC vµ A'B'C' cã:
AB A 'B'
B B ' ABC A 'B'C'(c.g.c)
BC B'C'
*) Trường hợp 3: Góc - Cạnh
- Góc (g.c.g)
- Nếu một cạnh hai góc kề của tam giác này bằng một
cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng
nhau
∆∆
=
= ⇒∆ =∆
=
NÕu ABC vµ A'B'C' cã:
B B'
BC B'C' ABC A 'B'C'(g.c.g )
C C'
c) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông
Trường hợp 1: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông
của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
5
Trường hợp 2: Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông
này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai
giác vuông đó bằng nhau.
Trường hợp 3: Nếu cạnh huyền một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh
huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
Trường hợp 4: Nếu cạnh huyền một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng
cạnh huyền một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó
bằng nhau.
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
6
Phương pháp 2: Sử dụng tính chất của các hình đặc biệt
(chỉ khai thác yếu tố bằng nhau, tránh nhầm sang dấu hiệu nhận biết)
1. Hai cạnh bên của tam giác cân, tam giác đều. (Hình học lớp 7)
Tam giác cân: Hai cạnh bên của tam giác cân bằng nhau.
Tam giác đều: Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau.
2. Sử dụng tính chất về cạnh đường chéo của các tứ giác đặc biệt: hình thang cân,
hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi. (Hình học lớp 8)
Hình thang cân: Hai cạnh bên bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau.
Hình bình hành: Hai cặp cạnh đối bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đường.
Hình chữ nhật: Hai cặp cạnh đối bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau, hai đường chéo
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Hình vuông: Bốn cạnh bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau, giao điểm của hai đường
chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Hình thoi: Bốn cạnh bằng nhau, giao điểm của hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đường.
ABC cân
AB = AC
B
C
A
ABC đều
AB = AC= BC
B
C
A
ABCD là hình thang cân
AD = BC
AC = BD
D
C
A
B
ABCD là hình bình hành
AD = BC
AB = CD
OA = OC
OD = OB
O
B
D
C
A
ABCD là hình chữ nhật
AB = CD; AC = BC
AC = BD
OA = OB = OC = OD
O
B
D
C
A
ABCD là hình vuông
AB = BC = CD = DA
AC = BD
OA = OC = OD = OB
O
B
D
C
A
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
7
AB CD AB CD=⇒=
PA, PB là tiếp tuyến ca (O)
PA = PB
Phương pháp 3: Sử dụng tính chất của các đường đặc biệt, điểm đặc biệt.
1. Sử dụng tính chất đường trung tuyến (đường thẳng đi qua trọng tâm tam giác), đường
trung tuyến của tam giác vuông, đường trung bình trong tam giác, các đường đồng quy
trong tam giác đặc biệt.
+ Trung tuyến ca mt tam giác mt đon thng ni t đỉnh ca tam giác ti trung đim
ca cnh đi din
+ Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
ABCD là hình thoi
AB = BC = CD = DA
OA = OC
OD = OB
O
B
D
C
A
ABC vuông tại A
AM là đường trung tuyến
AM =
1
2
BC = BM = MC
M
A
B
C
ABC , phân giác BD
M thuộc MD
MN
BA, MP
BC
MN = MP
D
P
N
A
C
B
M
G là trọng tâm
ABC
AG cắt BC tại D
AD là trung tuyến
DB = DC
G
D
B
C
A
OE = OG
AB = CD
F
G
D
O
B
A
C
D
O
B
A
C
O
P
B
A
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
8
- “Đưng thng xut phát t mt đnh đi qua trng tâm ca mt tam giác đưng trung
tuyến ca tam giác đó”
đi qua trung đim cnh đi din.
- V các đưng đng quy trong tam giác đc bit: ví d: 2 đưng trung tuyến ng vi hai
cnh n ca tam giác cân bng nhau, các đưng trung tuyến trong tam giác đu bng nhau,
….. (phn này khi s dng phi chng minh)
+ Đưng trung bình ca tam giác thì song song vi cnh th ba và bng na cnh y.
Định 1: Đưng thng đi qua trung đim mt cnh ca tam giác song song vi cnh th
hai thì đi qua trung đim ca cnh th ba.
2. Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì cách đều hai cạnh của góc đó.
- Điểm nằm trên tia phân giác thì cách đều 2 cạnh của góc đó
3. Khoảng cách từ một điểm trên đường trung trực của một đoạn thẳng đến hai đầu
đoạn thẳng. (Hình học 7):
- Định thun: Đim nm trên đưng trung trc ca mt đon thng thì cách đu hai mút
ca đon thng đó.
Nếu đim M nm trên đưng trung trc ca đon thng AB thì MA = MB
4. Sử dụng tính chất trung điểm. (Hình học 7)
- Trung điểm điểm nằm chính giữa đoạn thẳng, chia đoạn thẳng ra làm hai đoạn dài bằng
nhau.
5. Hình chiếu của hai đường xiên bằng nhau và ngược lại. (Hình học 7)
- Nếu hai đưng xiên bng nhau thì hai hình chiếu bng nhau và ngưc li nếu hai hình chiếu
bng nhau thì hai đưng xiên bng nhau.
Phương pháp 4: Sử dụng các tính chất liên quan đến đường tròn.
1. Sử dụng tính chất hai dây cách đều tâm trong đường tròn. (Hình học 9)
- Trong một đường tròn: Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau
2. Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến giao nhau trong đường tròn. (Hình học 9)
- Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì điểm đó cách đều hai tiếp
điểm
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
9
3. Sử dụng quan hệ giữa cung và dây cung trong một đường tròn. (Hình học 9)
- Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau: Hai cung bằng
nhau căng hai dây bằng nhau
Phương pháp 5: S dụng t s, đon thng trung gian …
1. Dùng tính chất bắc cầu: Hai đon thng cùng bng đon thng th ba.
2. Có cùng độ dài (cùng số đo) hoặc cùng nghiệm đúng một hệ thức.
3. Đường thẳng song song cách đều:
- Nếu các đưng thng song song cách đu ct mt đưng thng thì chúng chn trên đưng
thng đó các đon thng liên tiếp bng nhau.
3. Sử dụng tính chất của các đẳng thức, hai phân số bằng nhau.
4. Sử dụng kiến thức về diện tích. (Hình học 8)
5. S dng bình phương ca chúng bng nhau (th sử dụng đnh Pitago, tam giác đng
dạng, h thc ng trong tam giác, trong đưng tròn đ đưa v bình phương ca chúng bng
nhau).
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
10
B. CHNG MINH HAI ĐON THNG T L
1. Tính cht trung đim ca đon thng
Trung điểm điểm nằm chính giữa đoạn thẳng, chia đoạn thẳng ra làm hai đoạn dài
bằng nhau.
B là trung điểm của đoạn thẳng AC
1
;
2
AB BC
AB BC
AC AC

2. Tính cht ba đưng trung tuyến trong tam giác
Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó cách mỗi đỉnh một
khoảng bằng
2
3
độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy:
2
3
GA GB GC
DA EB FC

G là trọng tâm của tam giác ABC
Khai thác thêm:
2 ; CG=2GF; BG=2GEAG GD
1
3
GD GE GF
AD BE CF

1
=
2
GD GF GE
AG CG BG

3. Đưng trung bình.
Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam
giác (h.3.1).
Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên
của hình thang (h.3.2).
Hình 3.1 Hình 3.2
B
A
C
G
F
E
D
C
B
A
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
11
Tính chất
Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh
ấy.
Trên hình 3.1 thì MN // BC và
BC
MN .
2
=
Đường trung bình của hình thang thì song song với hai cạnh đáy và bằng nửa
tổng hai đáy.
Trên hình 3.2 thì MN // AB // CD và
AB CD
MN .
2
+
=
Định lí
Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh
thứ hai thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba.
Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với
hai đáy thì đi qua trung điểm của cạnh bên thứ hai.
4. Định lý Talet:
Tỉ số của hai đoạn thẳng.Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo
cùng một đơn vị đo.
Đoạn thẳng tỉ lệ. Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng
''
AB
''CD
nếu có tỉ lệ thức
''
''
=
AB A B
CD C D
hay
'' ''
=
AB CD
AB CD
Định lí Ta-lét trong tam giác. Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của
tam giác cắt hai cạnh còn lại thì định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng
tương ứng tỉ lệ.
Trong hình bên
' ' ' '' '
; ;
' '/ /
''
⇒= = =
ABC
AB AC AB AC B B C C
B C BC
AB AC B B C C AB AC
B
/
C
/
C
A
B
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
12
Định lí Ta-lét đảo. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định
ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song
với cạnh còn lại của tam giác .
Trong hình bên
' '/ /
''
''
=
ABC
B C BC
AB AC
BB CC
.
Hệ quả của định Ta-lét. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác
song song với cạnh còn lại thì tạo thành một tam giác mới ba cạnh tương
ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho.
Trong hình trên:
' ' ''
' '/ /
⇒==
ABC
AB AC B C
B C BC
AB AC BC
* Chú ý. Hệ quả trên vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a song song với một
cạnh của tam giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại .
' ' ''
= =
AB AC B C
AB AC BC
5. Tính chất đường phân giác của tam giác.
Định lý
Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh
đối diện thành hai đoạn thẳng tỷ lệ với hai cạnh kề hai
đoạn ấy.
.
ABC
DB AB
DC AC
BAD CAD
⇒=
=
a
a
B
A
C
C
/
B
/
B
A
C
C
/
B
/
B
/
C
/
C
A
B
D
C
A
B
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
13
Chú ý
Định lý vẫn đúng đối đường phân giác góc ngoài của tam giác.
()
.
ABC AB AC
EB AB
EC AC
BAE CAE
∆≠
⇒=
=
Các định lý trên có định lý đảo
DB AB
DC AC
=
AD là đường phân giác
trong của tam giác.
EB AB
EC AC
=
AE là đường phân giác ngoài của tam giác.
6. Các trưng hp đng dng ca tam giác
Khái niệm hai tam giác đồng dạng
a. Định nghĩa
'''ABC
gọi là đồng dạng với
ABC nếu :
' ; ' ; '= = =AABBCC
;
'' '' ''
= =
AB AC BC
AB AC BC
.
b. Tính chất
- Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
- Nếu
'''A B C ABC∆∆
thì
'''ABC A B C∆∆
- Nếu
' ' ' '' '' ''ABC A B C∆∆
'' '' ''
AB BC AC
∆∆
thì
''' C
AC BB A∆∆
c. Định lí
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác song song
với cạnh còn lại thì tạo thành một tam giác mới đồng dạng
với tam giác đã cho.
//
.ABC
ABC
AMN
MN BC
⇒∆
Chú ý. Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng cắt phần kéo dài hai cạnh của
tam giác và song song với cạnh còn lại.
B
A
C
E
C
A
B
N
M
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
14
Trường hợp đồng dạng thứ nhất
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với
ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác
đó đồng dạng.
Nếu
ABC và
'''ABC
có:
'' '' ''
= =
AB BC CA
AB BC C A
'''
ABC A B C∆∆
Trường hợp đồng dạng thứ hai
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi
các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng.
Nếu
ABC và
'''ABC
có:
'=AA
'' ''
AB AC
AB AC
=
thì
'''ABC A B C
∆∆
.
Trường hợp đồng dạng thứ ba
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác
đó đồng dạng với nhau.
Nếu
ABC và
'''ABC
có:
'; 'AABB
= =
thì
'''
ABC A B C∆∆
7. H thc lưng trong tam giác vuông.
1)
2)
3)
4)
5)
6)
1) a
2
= b
2
+ c
2
2) b
2
= a.b
3) c
2
= a.c
4) h
2
= b.c
5) h.a = b.c
6)
222
BC AB AC
= +
2
AC CH .BC
=
2
AB BH .BC=
2
AH HB.HC=
AH .BC AB.AC=
2 22
1 11
AH AC AB
= +
= +
2 22
111
hbc
A
B
H
C
a
c
b
c'
b'
h
B
A
C
B
/
A
/
C
/
A'
B
A
C
B'
C'
A'
B
A
C
B'
C'
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
15
α
Cạnh đối
Cạnh huyền
Cạnh kề
C
B
A
8. Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Các t s ng giác ca góc nhn
(hình) đưc đnh nghĩa như sau:
sin ;cos ; tan ;cot
AB AC AB AC
BC BC AC AB
αααα
= = = =
+ Nếu
là mt góc nhn thì
0 s i n 1; 0 co s 1;
αα
< << <
tan 0;cot 0
αα
>>
Vi hai góc
,
0
90
,
ta có:
sin cos ; cos sin ; tan cot ;cot tan
α βα βα βα β
= = = =
.
Nếu hai góc nhn
sin sin
αβ
=
hoc
cos cos
αβ
=
thì

.
22
sin cos 1; .cot 1tg g
α α αα
+= =
.
Vi mt s góc đc bit ta có:
00 00
12
sin 30 cos 60 ; sin 45 cos 45
22

00 00
31
cos30 sin 60 ;cot 60 tan 30
2
3
= = = =
;
00 00
tan 45 cot 45 1;cot 30 tan 60 3= = = =
.
Dng toán đng thc hình hc là mt dng toán cũng không knhưng đòi hi
ngưi gii phi có cái nhìn nhanh (tiết kim thi gian) và chun (gii đúng kiếm đim),
c đnh đúng phương pháp cùng quan trng. Chính vì vy vic t luyn gii nhiu
bài toán hình hc s giúp cho các em có k năng gii. Hãy cùng bt đu vi các bài tp
^^.
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
16
. PHN BÀI TP.
Bài 1: (Mt bài nh nhàng đ bắt đầu) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R và C là
mt đim thuc đưng tròn
)
;(
BC
A
C
. Trên na mt phng b AB có cha đim C ,
k tia Ax tiếp xúc vi đưng tròn (O), gi M là đim chính gia ca cung nh AC . Tia BC
ct Ax ti Q , tia AM ct BC ti N.
Chng minh các tam giác BAN và MCN cân .
ng dn giải
a) Xét
ABM
NBM
.
Ta có: AB là đường kính ca đường tròn (O)
nên :
90
o
AMB NMB= =
.
M là đim chính gia ca cung nh AC
nên
ABM MBN
. Tam giác ABN có MB va là đưng cao,
đồng thi là đưng phân giác nên =>
BAN
cân đnh B.
. T giác AMCB ni tiếp.
=>
BAM MCN
( cùng bù vi
MCB
).
=>
MCN MNC
( cùng bng
BAM
).
=> Tam giác MCN cân đnh M
Bài 2: Cho đim
M
nm ngoài đưng tròn
( )
O
. V các tiếp tuyến
MA
,
MB
vi đưng
tròn (
A
,
B
là các tiếp đim). V cát tuyến
MCD
không đi qua tâm
O
(
C
nm gia
M
D
),
OM
ct
AB
( )
O
ln lưt ti
H
I
. Chng minh:
a/
MAOB
ni tiếp.
b/
2
.
MC MD MA=
c/
2
. . OH OM MC MD MO+=
d/
CI
là tia phân giác ca góc
MCH
.
Q
N
M
O
C
B
A
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
17
ng dn giải
a/ Ta có:
90
180
90
MAO
MAO MBO
MBO
= °
⇒+=°
= °
T giác
MAOB
ni tiếp
b/ Ta có:
AMD
chung
MAC MDA=
(cùng chn cung AC)
MAC⇒∆
đồng dng
MDA
2
.
MA MC
MD MA
MA MC MD
⇒=
⇒=
c/ Ta có:
OA OB=
AOB
cân ti O
OH
là đưng phân giác nên cũng là đưng cao
OH AB
2
.OA OH OM=
Ta li có:
2
.MA MC MD=
2 22
OM MA OA= +
2
..
OM MC MD OH OM⇒= +
d/ T
22
. , . MH OM MA MC MD MA
= =
. .MH OM MC MD=
MH MC
MD MO
=
(*)
Xét
MHC MDO∆∆
:
MH MC
MD MO
=
DMO
chung
MHC
đồng dng
MDO
M
MC MH HC
MO D DO
= =
OD
MC MO MC MO
CH CH OA
⇒=⇒=
(1)
Ta li có
MAI IAH=
(cùng chn hai cung bng nhau)
AI
là phân giác ca
MAH
.
O
H
I
M
D
C
B
A
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
18
Theo t/c đưng phân giác ca tam giác, ta có:
A
MI MA
IH H
=
(2)
MHA
MAO
OMA
chung và
0
90MH A MAO= =
do đó đng dng (g.g)
OA
MO MA
AH
=
(3)
T (1), (2), (3) suy ra
MC MI
CH IH
=
suy ra
CI
là tia phân giác ca góc
MCH
.
Bài 3: Cho đưng tròn tâm
O
, đưng kính
AB
. Trên tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
O
ti
A
ly đim
M
( )
MA
. T
M
v tiếp tuyến th hai
MC
vi
( )
O
(
C
là tiếp đim). K
CH
vuông góc vi
AB
(
)
H AB
,
MB
ct
( )
O
ti đim th hai là
K
và ct
CH
ti
N
.
Chng minh rng:
a/
AKNH
ni tiếp.
b/
2
.AM MK MB=
.
c/
KAC OMB=
.
d/
N
là trung đim ca
CH
.
ng dn giải
a/ Ta có:
90
180
90
AKN
AKN AHN
AHN
= °
⇒+=°
= °
Vy t giác
AKNH
ni tiếp.
b/ Ta có:
0
90MAB AKM= =
AMK
chung
MKA⇒∆
đồng dng
MAB
2
.
MK MA
MA MB
MA MK MB
⇒=
⇒=
F
H
O
N
K
M
C
B
A
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
19
c/ Ta có:
2
COA
CBA =
2
COA
MOA =
MOA CBA⇒=
/ / MO CB
OMB MBC⇒=
MBC KAC=
nên
KAC OMB
=
d/ Ta có:
/ / NH AM
NH BN
AM BM
⇒=
//CN FM
CN BN
MF BM
⇒=
NH CN
AM MF
⇒=
(1)
Ta li có:
MA MC=
AMC
⇒∆
cân ti
M
MAC MCA⇒=
90F MAC+=°
90FCM MCA+=°
F FCM⇒=
FMC⇒∆
cân ti
M
.
MC MF⇒=
MC MA=
nên
MA MF=
(2)
T (1) và (2) suy ra
NH CN=
Vy
N
là trung đim
CH
.
Bài 4: Cho đưng tròn
( )
O
, t mt đim
A
nm ngoài đưng tròn
( )
O
, v hai tia tiếp
tuyến
AB
AC
vi đưng tròn. K dây
//
CD AB
. Ni
AD
ct đưng tròn
(
)
O
ti
E
.
Chng minh:
a/
ABOC
ni tiếp.
b/
2
..AB AE AD=
c/
BDC
cân.
d/
CE
kéo dài ct
AB
I
. Chng minh
IA IB=
.
F
H
O
N
K
M
C
B
A
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
20
ng dn giải
a/ Ta có:
90
90
180
ABO
ACO
ABO ACO
= °
= °
⇒+=°
Vy
ABOC
là t giác ni tiếp
b/ Ta có:
ABE ADB=
BAE
chung
ABE⇒∆
đồng dng
ADB
.
2
.
AB AE
AD AB
AB AD AE
⇒=
⇒=
c/ Ta có:
//
AB CD
ABC BCD⇒=
ABC BDC=
(góc to bi tiếp tuyến và dây cung)
ACD ADC
⇒=
Vy
BDC
cân ti
B
.
d/ Ta có:
/ / AB CD
IAE EDC⇒=
EDC ECA=
nên
IAE ECA=
AIE
chung
AIE⇒∆
đồng dng
CIA
AI IE
CI IA
⇒=
2
.AI CI IE⇒=
Ta li có:
IBE BCI=
BIE
chung
BIE⇒∆
đồng dng
CIB
BI IE
CI IB
⇒=
2
.BI IE CI⇒=
Mt khác:
2
.AI CI IE=
nên
22
AI BI AI BI= ⇒=
.
I
E
D
O
C
B
A
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
21
Bài 5: Cho t giác
ABCD
ni tiếp đưng tròn
( )
;
OR
. Gi
I
là giao đim
AC
BD
. K
IH
vuông góc vi
AB
;
IK
vuông góc vi
AD
(
;H AB K AD∈∈
).
a) Chng minh t giác
AHIK
ni tiếp đưng tròn.
b) Chng minh rng
..IA IC IB ID
=
.
c) Chng minh rng tam giác
HIK
và tam giác
BCD
đồng dng.
ng dn giải
a) Chng minh t giác
AHIK
ni tiếp đưng tròn.
Xét t giác
AHIK
có:
90 ( )
90 ( )
180
AHI IH AB
AKI IK AD
AHI AKI
=°⊥
=°⊥
+=°
T giác
AHIK
ni tiếp.
b) Chng minh rng
..IA IC IB ID=
.
Xét
IAD
IBC
có:
11
AB=
(2 góc ni tiếp cùng chn cung
DC
ca
( )
O
)
AID BIC=
(2 góc đi đnh)
IAD IBC
∆∆
(g.g)
..
IA ID
IA IC IB ID
IB IC
⇒= =
c) Chng minh rng tam giác
HIK
và tam giác
BCD
đồng dng.
Xét đưng tròn ngoi tiếp t giác
AHIK
11
AH=
(2 góc ni tiếp cùng chn cung
IK
)
11 11
AB H B=⇒=
Chng minh tương t, ta đưc
11
KD=
HIK
BCD
có:
111 1
; H BK D= =
1
1
1
1
1
A
B
C
D
I
K
H
O
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
22
HIK BCD∆∆
(g.g)
Bài 6: Cho
ABC
có ba góc nhn. Đưng tròn
( )
O
đưng kính
BC
ct các cnh
, AB AC
ln lưt ti các đim
D
.E
Gi
H
là giao đim ca hai đưng thng
CD
.BE
a) Chng minh t giác
ADHE
ni tiếp trong mt đưng tròn. Xác đnh tâm
I
ca
đưng tròn này.
b) Gi
M
là giao đim ca
AH
.BC
Chng minh
. ..CM CB CE CA=
c) Chng minh
ID
là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
.O
ng dn giải
a) Chng minh t giác
ADHE
ni tiếp trong mt đưng tròn. Xác đnh tâm
I
ca
đưng tròn này.
Ta có :
90BDC = °
(chn na đưng tròn)
90BEC = °
(chn na đưng tròn)
Suy ra :
90 , 90ADH BDC AEH BEC==°==°
Xét t giác
ADHE
có:
90 90 180ADH AEH+ = °+ °= °
T giác
ADHE
có hai góc đi bù nhau.
Vy t giác
ADHE
ni tiếp trong mt đưng tròn.
Tâm
I
là trung đim cnh
.AH
b) Chng minh
. ..CM CB CE CA=
Xét hai tam giác
CBE
CAM
:
ACM
là góc chung
90AMC BEC= = °
(chng minh trên)
Suy ra hai tam giác
CBE
CAM
đồng dng
. ..
CM CA
CM CB CE CA
CE CB
⇒= =
c) Chng minh
ID
là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
.O
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
23
Ta có :
IDH IHD=
(do
IDH
cân ti
I
)
(
)
1
IHD C HM
=
i đnh)
( )
2
Mt khác :
ODC OCD=
(do
ODC
cân ti
O
)
( )
3
Ngoài ra, trong tam giác vuông MHC có :
90CHM MCH+=°
(
)
4
T
(
)
(
)
(
)
(
)
1 , 2 , 3 , 4
suy ra:
90IDH ODC+=°
Suy ra :
ID DO
Vy
ID
là tiếp tuyến ca
( )
.O
Bài 7: Cho
ABC
có ba góc nhn ni tiếp đưng tròn
( )
O
. Đưng cao
CD
ca
ABC
ct đưng tròn
( )
O
ti
E
. T
B
k
BF AE
ti
F
.
a) Chng minh t giác
BDEF
ni tiếp đưc đưng tròn.
b) K đưng cao
BK
ca
ABC
. Chng minh:
EF CK
BF BK
=
.
c) Chng minh:
AE AC AF AC
BF BK BF BK
+=+
.
d) Chng minh:
CE AE AC
BD BF BK
= +
.
ng dn giải
a) Xét t giác
BDEF
, ta có:
90BDE = °
(gt)
90BFE = °
(gt)
180BDE BFE+=°
Vy t giác
BDEF
ni tiếp đưc đưng tròn.
b) Ta có: t giác
ACBE
ni tiếp đưng tròn
( )
O
.
BEF ACB⇒=
(cùng bù
AEB
)
K
F
E
D
O
B
C
A
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
24
( )
BEF BCK g g⇒∆
EF CK
BF BK
⇒=
c) Ta có:
AE AC AF EF AK KC AF AK EF KC
BF BK BF BK BF BK BF BK
−+
+= + =+−+
Mà:
EF CK
BF BK
=
(câu b)
AE AC AF AC
BF BK BF BK
⇒+=+
( )
1
d) Ta có:
()AKEDB
Bg g
∆−
ED AK
BD BK
⇒=
Li có:
()AFCDB
Bg g
CD AF
BD BF
⇒=
ED CD AF AK
BD BD BF BK
⇒+=+
CE AF AK
BD BF BK
⇔=+
( )
2
T
(
)
1
( )
2
CE AE AC
BD BF BK
⇒=+
Bài 8: Cho na đưng tròn
(
)
O
đưng kính
2AB R=
, dây cung
AC
. Gi
M
đim chính gia cung
AC
. Đưng thng k t
C
song song vi
BM
ct tia
AM
K
ct tia
OM
D
,
OD
ct
AC
ti
H
.
1. Chng minh t giác
CKMH
ni tiếp.
2. Chng minh
CD MB=
DM CB=
3. Xác định v trí đim
C
trên na đưng tròn
( )
O
để
AD
tiếp tuyến ca na
đưng tròn.
ng dn giải
1. Chng minh t giác
CKMH
ni tiếp.
90AMB = °
(góc
ni
tiếp
chn
na
đưng
tròn
đưng
kính
AB)
AM MB⇒⊥
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
25
CD BM
(gt) nên
AM CD
. Vy
90MKC = °
.
Li có
AM CM=
(gt)
90OM AC MHC ⊥⇒ =°
.
T giác
CKMH
0
1 8 0
MKC MHC
+=
nên t giác ni tiếp trong mt đưng tròn.
2. Chng minh
CD MB=
DM CB=
Ta có
90ACB = °
(góc ni tiếp chn na
đưng tròn)
Do đó
DM CB
,
CD MB
(gt) nên t giác
CDMB
nh bình hành.
Suy ra:
CD MB=
DM CB=
.
3. Xác định v trí đim
C
trên na đưng tròn
( )
O
để
AD
tiếp tuyến ca na
đưng tròn.
AD
tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
O
ADC
AK CD
DH A C
nên
M
trc tâm tam giác. Suy ra
CM AD
.
Vy
AD AB CM AB AM BC
⊥⇔ =
AM MC=
nên
60AM BC AM MC BC COB=⇔== =°
. Vy tam giác OBC đu.
Vy đim C là đim thuc na đưng tròn sao cho
60
o
CBA =
Bài 9: Cho đưng tròn tâm
O
đưng kính
A
,
M
là mt đim nm trên đon thng
OB
(
M
khác
O
B
). Đưng thng đi qua
M
và vuông góc vi
AB
ct
( )
O
ti
,CD
. Trên
tia
MD
ly
E
nm ngoài
( )
O
. Đưng thng
AE
ct
( )
O
ti đim
I
khác
A
, đưng
thng
BE
ct
( )
O
ti đim
K
khác
B
. Gi
H
là giao đim ca
BI
và. Chng minh:
a) T giác
MBEI
ni tiếp. Xác đnh tâm đưng tròn ngoi tiếp đó.
b) Các tam giác
IEH
MEA
đồng dng vi nhau.
A
B
O
H
M
C
K
D
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
26
c)
..EC ED EH EM=
.
d) Khi
E
thay đi trên, đưng thng
HK
luôn đi qua mt đim c định.
ng dn giải
a) Ta có
90
o
AIB EIB EMB= = =
Vy t giác
MBEI
ni tiếp đưng tròn,
tâm ca đưng tròn là trung đim ca
BE
.
b)
EIH MEA
∆∆
AEM
là góc chung và
90EIH EMA= = °
c)
EIH MEA∆∆
..EI EA EH EM
⇒=
(1)
EAD ECI∆∆
(g-g)
..EI EA EC ED⇒=
(2)
T (1) và (2) suy ra:
..EC ED EH EM
=
.
d)
H
là trc tâm ca tam giác
AEB
nên
AH EB
90AKB = °
nên
AK EB⊥⇒
ba đim
,,
AH K
thng hàng.
Do
A
c định nên
HK
luôn đi qua đim
A
c định.
Bài 10: Cho đưng tròn tâm
O
bán kính
R
, hai đưng kính
AB
CD
vuông góc vi
nhau. Trên đon
AB
ly đim
M
khác
O
, đưng thng
CM
ct đưng tròn ti
N
.
Đường thng vuông góc vi
AB
ti
M
ct tiếp tuyến vi dưng tròn ti
N
đim
P
.
a) Chng minh: T giác
OMNP
ni tiếp.
b) Chng minh:
MCO OPM∆=
, suy ra
OMPD
là hình ch nht.
c) Chng minh:
//CM OP
.
d) Tính tích
.CM CN
theo
R
.
ng dn giải
H
d
C
E
D
I
K
B
M
O
A
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
27
a) Ta có:
90PMO PNO= = °⇒
,
MN
cùng thuc đưng tròn đưng kính
PO
.
Vy t giác
OMNP
ni tiếp.
b) Ta có:
OPM ONM=
( t giác
OMNP
ni tiếp)
ONM OCM=
( tam giác
OCN
cân ti
O
)
OPM OCM CMO POM =⇒=
()MCO OPM g c g CO MP R⇒∆ =∆ = =
Ta có
PM DO R= =
;
//PM DO
(cùng vuông góc
vi
AB
)
OMPD
là hình bình hành
Mt khác:
90MOD = °
nên
OMPD
là hình ch
nht
c) Ta có:
//
CMO POM CM OP=
.
d)
EAD ECI∆∆
22
. .2 2
CM CO
CM CN CO CD CO R
CD CN
⇒= = = =
Bài 11: Cho đưng tròn
(
)
;OR
và dây
AB
, v đưng kính
CD
vuông góc vi
AB
ti
K
(
D
thuc cung nh
AB
). Ly đim
M
thuc cung nh
BC
,
DM
ct
AB
ti
F
.
a. Chng minh t giác
CKFM
ni tiếp.
b. Chng minh:
2
.DF DM AD
=
.
c. Tia
CM
ct đưng thng
AB
ti
E
. Tiếp tuyến ti
M
ca
( )
O
ct
AF
ti
I
. Chng
minh:
IE IF=
d. Chng minh:
FB KF
EB KA
.
ng dn giải
a) Vì
90AB CD CDF⊥⇒ =°
;
90C MF
= °
(Góc n.tiếp chn na đưng tròn
( )
O
)
N
P
M
R
O
D
C
B
A
j
K
I
E
F
D
C
O
B
A
M
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
28
T giác
CKFM
ni tiếp
b) Ta có
..DF DM DK DC=
(Do
()DKF DMC g g
∆∆
)
2
.DK DC A D=
(Pitago trong tam giác vuông ADC có AK đưng cao)
Suy ra:
2
.DM DF AD=
.
c)
MFI CDM DMI MIF= = ⇒∆
cân ti
I
MI MF⇒=
(1)
90
IME IMF EMF
+= =°
;
90MFI MEI
+=°
( Vì
MEF
vuông ti
M
)
Mt khác theo c/m trên:
IMF MFI
=
IME IEM MIE = ⇒∆
cân ti
I
(2)
IE IM⇒=
;
T (1) và (2) suy ra:
IF IE=
.
d) Ta có
KA KB
=
(T/c đưng kính vuông góc dây cung)
Ta có:
() . .
DK KF
DKF EKC g g KE KF KD KC
EK KC
−⇒ = =
.
2
.KD KC KB=
(Pitago trong tam giác vuông
CBD
BK
là đưng cao)
(
)
2
KB BE KF KB
⇔+ =
22
.. . .KB KF BE KF KB BE KF KB KB KF+==
( )
..
FB KF FB KF
KB KB KF BE KF KB FB
EB KB EB KA
= = ⇔=⇔=
.
Bài 12: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
đưng cao
AH
. Dng đưng tròn tâm
O
đưng kính
AH
ct
AB
ti
E
, ct
AC
ti
F
. Các tiếp tuyến vi đưng tròn
( )
O
ti
E
,
F
ln lưt ct cnh
BC
ti
M
N
.
a) Chng minh rng t giác
MEOH
ni tiếp
b) Chng minh rng
..AB HE AH HB=
c) Chng minh ba đim
,,EOF
thng hàng.
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
29
d) Cho
2 10AB cm
=
,
2 15
AC cm
=
. Tính din tích
MON
.
ng dn giải
a) Chng minh rng t giác
MEOH
ni tiếp
Ta có:
90OEM = °
(
EM
là tiếp tuyến ca
()O
)
90OHM = °
(
AH
là đưng cao)
90 90 180OEM OHM
+ = °+ °= °
Vy t giác
MEOH
ni tiếp
b) Chng minh rng
..AB HE AH HB=
Xét
ABH
vuông ti
H
HBE
vuông ti
E
có:
B
chung
Vy
(.)ABH HBE g g∆∆
AB AH
HB HE
⇒=
hay
..AB HE AH HB=
c) Chng minh ba đim
,,EOF
thng hàng.
Ta có:
90EAF AEH HFA= = = °
Suy ra t giác
AEHF
là hình ch nht
Suy ra
,EF AH
là hai đưng chéo
O
là trung đim ca
AH
nên
O
cũng là trung đim ca
EF
Vy ba đim
,,EOF
thng hàng.
d) Cho
2 10AB cm=
,
2 15AC cm=
. Tính din tích
MON
.
Ta có
OM
là đưng trung bình ca
ABH
nên
11
.2 10 10( )
22
OM AB cm= = =
Tương tự, ta cũng có
11
.2 15 15( )
22
ON AC cm= = =
OM
là tia phân giác ca
EOH
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
M
N
E
F
O
H
B
C
A
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
30
EOM MOH
=
Tương tự ta có
HON NOF=
Mt khác
180EOH HOF+=°
(k bù)
Suy ra
90MON = °
MON⇒∆
vuông ti
O
.
2
1 1 56
. 10. 15 ( )
22 2
MON
S OM ON cm
= = =
Bài 13: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
, ni tiếp trong đưng tròn tâm
O
. Tiếp
tuyến ti
B
vi đưng tròn
( )
O
ct tia
CA
ti
D
. Trên cnh
AB
ly đim
E
(
E
không
trùng vi
A
B
). Tia
CE
ct đưng tròn
( )
O
ti
F
và ct
BD
ti
K
. Tia
BF
ct
CD
ti
M
.
a) Chng minh
MAB MF C∆∆
.
b) Chng minh t giác
AFKD
ni tiếp.
c) Tia
ME
ct
BC
ti
H
. T giác
MDBH
là hình gì?
d) Chng minh
2
..
AB EB CE CF BC+=
.
ng dn giải
a) Chng minh
MAB MFC
∆∆
.
Ta có:
90BAM CFM
= = °
MBA MCF=
( cùng chn cung
AF
)
Vy
MAB MFC∆∆
(g.g).
b) Chng minh t giác
AFKD
ni tiếp.
Do
ABC
vuông cân ti
A
nên
45ACB ABC= = °
45AFC ABC⇒==°
(cùng chn cung
AC
)
DBC
vuông cân ti
B
45DCB = °
45D
⇒=°
AFC D⇒=
Li có
180AFC AFK+=°
(k bù)
H
M
K
F
D
A
O
B
C
E
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
31
180D AFK⇒+ = °
. Vy t giác
AFKD
ni tiếp
c) T giác
MDBH
là hình gì?
Ta có
E
là trc tâm ca
BMC
(1)MH HB⇒⊥
// (2)MH DB
(vì cùng vuông góc vi
BC
)
T
(1), (2)
suy ra t giác
MDBH
là hình thang vuông.
d) Chng minh
2
..AB EB CE CF BC+=
Ta có:
ABC HBE∆∆
. . (3)
AB BC
AB EB BC HB
HB EB
⇒= =
FCB HCE∆∆
. . (4)
CF BC
CF EC HC BC
HC EC
⇒= =
Cng
(3)
(4)
2
. . . . ( ).AB EB CF EC BC HB HC BC BC HB HC BC BC BC+ = + = += =
Vy
2
..AB EB CE CF BC+=
.
Bài 14: Cho đưng tròn
(;)
OR
hai đưng kính
,
AB CD
bt kì. Tiếp tuyến ti
A
ca
đưng tròn
()O
ct các đưng thng
BC
BD
ln t ti
,EF
. Gi
,PQ
ln t là
trung đim ca các đưng thng
,
AE AF
.
a) Chng minh t giác
CDEF
ni tiếp.
b) Chng minh rng
3
..
CE DF EF AB=
3
3
BE CE
BF DF
=
c) Chng minh rng trc tâm
H
ca tam giác
BPQ
là trung đim ca đon thng
.OA
d) Hai đưng kính
AB
CD
có v trí như thế nào thì tam giác
BPQ
có din tích nh
nht? Tính din tích nh nht đó theo
.R
ng dn giải
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
32
a) T giác
CDEF
ni tiếp
90CBD
= °
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
EFB ABC⇒=
(vì cùng ph
ABF
)
OBC
OB OC R= =
nên
OBC
cân ti
.O ABC OCB⇒=
Suy ra:
EFB OCB=
t giác
CDFE
ni tiếp (có góc trong bng góc ngoài ti đnh đi
din)
b)
3
..C E DF EF AB=
3
3
BE CE
BF DF
=
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông có:
22
., .AE CE BE AF DF BF= =
..AB EF BE BF
=
2 4 22
. . ... ..(.) ...AB AE AF AB AE AF CE BE DF BF CE DF BE BF CE DF EF AB= ⇒= = = =
Do đó
3
...AB CE DF EF
=
Ta li có:
2 42
2 42
..
..
BE EA EF EA BE EA CE BE
BF FA EF FA BF FA DF BF
= =⇒==
Vy:
3
3
.
BE CE
BF DF
=
c)
H
là trung đim
.AD
K
()PI BQ I BQ⊥∈
PI
ct
AB
ti
HH
là trc tâm ca
BPQ
.
Ta có:
2
.
/2 /2
AE AB AE AB AE AB
AB AE AF
AB AF AB AF OA AQ
= ⇒=⇒ = ⇒=
90 ,
AE AB
AEO ABQ EAO BAQ ABQ AEO
OA AQ

⇒∆ = = ° = =


IPQ ABQ=
(cùng ph vi
BQP
)
H
I
Q
P
F
E
D
C
B
O
A
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
33
,AEO IPQ⇒=
mà hai góc v trí đng v nên
// .IP OE
Trong
OAE
có:
// ; ( ) .PI OE EP PA gt OH HA= ⇒=
Bài 15: Cho đưng tròn
(;)
OR
đưng kính
2,AB R
=
dây cung
MN
ca
()O
vuông góc
vi
AB
ti
I
sao cho
IA IB<
. Trên đon
MI
ly đim
( ,)EE ME I≠≠
. Tia
AE
ct đưng
tròn ti đim th hai là
.K
a) Chng minh t giác
IEKB
ni tiếp đưc đưng tròn.
b) Chng minh
2
..AM AE AK=
c) Chng minh
2
. . 4.AE AK BI BA R+=
d) Xác đnh v trí đim
I
sao cho chu vi
MIO
đạt giá tr ln nht.
ng dn giải
a) T giác
IEKB
ni tiếp.
Ta có:
60
o
AKB
=
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
90 90 180
oo o
AKB BIE + =+=
T giác
IEKB
ni tiếp đưc đưng tròn.
b)
2
..AM AE AK=
Ta có:
AB MN
ti
I AM AN⇒=
AME AKM⇒=
(hai góc ni tiếp cùng chn hai cung
bng nhau)
AME
AKM
có:
: chung, (cmt).MAK AME AKM=
2
(g.g)
..
AME AKM
AM AE
AM AE AK
AK AM
⇒∆
⇒= =
c)
2
. . 4.AE AK BI AB R+=
90
o
AMB =
(góc ni tiếp chn na đưng tròn), áp dng h thc lưng trong tam giác
vuông có:
2
..MB BI AB=
Do đó:
2 2 22
. . 4.AE AK BI AB MA MB AB R+ =+==
Bài 16: Cho na đưng tròn tâm O, đưng kính AB = 2R. Trên tia đi ca tia AB ly
đim E (khác vi đim A). Tiếp tuyến k t đim E ct các tiếp tuyến k t đim A và
B ca na đưng tròn (O) ln lưt ti C và D. Gi M là tiếp đim ca tiếp tuyến k t
đim E.
a) Chng minh rng t giác ACMO ni tiếp đưc trong mt đưng tròn.
I
K
N
M
A
O
B
E
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
34
b) Chng minh rng
DM CM
DE CE
=
c) Chng minh rng khi đim E thay đi trên tia đi ca tia AB, tích AC.BD không
đổi.
ng dn giải
a) Chng minh rng t giác ACMO ni tiếp đưc trong mt đưng tròn.
Vì AC là tiếp tuyến ca (O) nên OA AC =>
90
o
OAC =
Vì MC là tiếp tuyến ca (O) nên OM MC =>
90
o
OMC =
=>
180 .
o
OAC OMC+=
Suy ra OACM là t giác ni tiếp
b) Chng minh rng
DM CM
DE CE
=
Xét hai tam giác vuông OAC và OMC có
OA OM R
OAC OMC
chung OC
= =
⇒∆ =∆
(cnh huyn – cnh góc vuông)
CA = CM
CM CA
CE CE
⇒=
.
Tương tự ta có
DM DB
DE DE
=
Mà AC // BD (cùng vuông góc AB) nên
CA CE CA DB CM DM
DB DE CE DE CE DE
=⇒= =
c) Chng minh rng khi đim E thay đi trên tia đi ca tia AB, tích AC.BD không
đổi.
1
2
OAC OMC AOC MOC AOC AOM=⇒=⇒=
Tương tự:
1
2
BOD BOM=
Ch đề 4: Chng minh đng thc hình hc
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
35
Suy ra
1
( ) 90
2
o
AOC BOD AOM BOM
+= + =
90
o
AOC ACO ACO BOD+==
2
(.) . .
AO AC
AOC BDO g g AC BD AO BO R
BD BO
⇒∆ = = =
(không đi, đpcm)
Hết
| 1/35

Preview text:

1
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học
ủ đề 4 CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH Ch
ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC
D. CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC MỤC LỤC
D. CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC .................................. 1

. LÝ THUYẾT CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC ...................................... 3
A. CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG BẰNG NHAU ................................................. 3
Phương pháp 1: Hai tam giác bằng nhau .......................................................................... 3
Phương pháp 2: Sử dụng tính chất của các hình đặc biệt ............................................. 6
Phương pháp 3: Sử dụng tính chất của các đường đặc biệt, điểm đặc biệt. .............. 7
Phương pháp 4: Sử dụng các tính chất liên quan đến đường tròn. ............................. 8
Phương pháp 5: Sử dụng tỉ số, đoạn thẳng trung gian … ............................................. 9
B. CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ ................................................................ 10
1. Tính chất trung điểm của đoạn thẳng ......................................................................... 10
3. Đường trung bình. .......................................................................................................... 10
4. Định lý Talet: ................................................................................................................... 11
5. Tính chất đường phân giác của tam giác. ................................................................... 12
6. Các trường hợp đồng dạng của tam giác ..................................................................... 13
7. Hệ thức lượng trong tam giác vuông. .......................................................................... 14
8. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. ...................................................................................... 15
. PHẦN BÀI TẬP. .............................................................................................................. 16
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 2
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học
Trong bài hình học trong đề thi tuyển sinh vào 10, sẽ có những yêu cầu chứng minh hai
đoạn thẳng bằng nhau hoặc các đoạn thẳng tỷ lệ mà ta gọi chung là đẳng thức hình học.
Chủ đề dưới đây sẽ hệ thống một số biện pháp chứng minh đẳng thức hình học. Hãy
nắm vững kiến thức đã học trong những năn học Toán THCS để phục vụ cho lời giải nhé!
Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập!
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 3
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học
. LÝ THUYẾT CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC
A. CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG BẰNG NHAU
Phương pháp 1: Hai tam giác bằng nhau
Lấy một tờ bìa mỏng, gấp đôi lại. Trên nửa tờ bìa vẽ một tam giác. Vẫn gấp đôi tờ bìa,
cắt lấy tam giác, ta được hai miếng tam giác có thể đặt trùng khít lên nhau. Đó là hình
ảnh của hai tam giác bằng nhau. A A B C A' B C B' C'
a) Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương
ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.

AB = AB ;′ AC = AC ,′BC = B C ′ ′ ABC = A ∆ ′B C ′ ′ ⇔ 
 = ′  = ′  = 
A A ;B B ;C C
b) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
*) Trường hợp 1:
Cạnh - Cạnh - Cạnh (c.c.c)
- Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia
thì hai tam giác đó bằng nhau
NÕu ∆ABC vµ ∆A'B'C' cã: AB = A 'B ' AC = A 'C'
 ⇒ ∆ABC = ∆A 'B 'C'(c.c.c)  BC = B 'C'
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 4
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học
*) Trường hợp 2: Cạnh - Góc - Cạnh (c.g.c)
- Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và
góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
NÕu ∆ABC vµ ∆A'B'C' cã: AB = A 'B '   
B = B '  ⇒ ∆ABC = ∆A 'B'C'(c.g.c)  BC = B 'C'
*) Trường hợp 3:
Góc - Cạnh - Góc (g.c.g)
- Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một
cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
NÕu ∆ABC vµ ∆A'B'C' cã:    B = B ' 
BC = B 'C' ⇒ ∆ABC = ∆A 'B'C'(g.c.g )    C = C' 
c) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông

Trường hợp 1: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông
của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 5
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học
Trường hợp 2: Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông
này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai
giác vuông đó bằng nhau.

Trường hợp 3: Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh
huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
Trường hợp 4: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng
cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 6
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học
Phương pháp 2: Sử dụng tính chất của các hình đặc biệt
(
chỉ khai thác yếu tố bằng nhau, tránh nhầm sang dấu hiệu nhận biết)
1. Hai cạnh bên của tam giác cân, tam giác đều. (Hình học lớp 7)
Tam giác cân: Hai cạnh bên của tam giác cân bằng nhau.
Tam giác đều: Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau.
2. Sử dụng tính chất về cạnh và đường chéo của các tứ giác đặc biệt: hình thang cân,
hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi. (Hình học lớp 8)
Hình thang cân: Hai cạnh bên bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau.
Hình bình hành: Hai cặp cạnh đối bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Hình chữ nhật: Hai cặp cạnh đối bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau, hai đường chéo
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Hình vuông: Bốn cạnh bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau, giao điểm của hai đường
chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Hình thoi: Bốn cạnh bằng nhau, giao điểm của hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. A A ABCD là hình thang cân AD = BC ABC đều AC = BD AB = AC= BC A B ABC cân AB = AC B B C C D C ABCD là hình bình hành ABCD là hình chữ nhật ABCD là hình vuông AD = BC AB = CD; AC = BC AB = BC = CD = DA AB = CD AC = BD OA = OC AC = BD OA = OB = OC = OD OD = OB A B OA = OC = OD = OB A B A B O O O D C D C D C
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 7
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học ABCD là hình thoi ABC vuông tại A A AB = BC = CD = DA A AM là đường trung tuyến ABC , phân giác BD OA = OC 1 M thuộc MD OD = OB AM = MN ⊥ BA, MP ⊥ BC N A B 2 BC = BM = MC MN = MP D M O C B M B C P D C G là trọng tâm ABC AG cắt BC tại D A AD là trung tuyến ⇒ DB = DC G B D C B F A B A A OE = OG O ⇒ AB = CD O P O D G C D C  = 
AB CD AB = CD B
PA, PB là tiếp tuyến của (O) PA = PB
Phương pháp 3: Sử dụng tính chất của các đường đặc biệt, điểm đặc biệt.
1. Sử dụng tính chất đường trung tuyến (đường thẳng đi qua trọng tâm tam giác), đường
trung tuyến của tam giác vuông, đường trung bình trong tam giác, các đường đồng quy
trong tam giác đặc biệt.
+ Trung tuyến của một tam giác là một đoạn thẳng nối từ đỉnh của tam giác tới trung điểm
của cạnh đối diện

+ Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 8
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học
- “Đường thẳng xuất phát từ một đỉnh và đi qua trọng tâm của một tam giác là đường trung
tuyến của tam giác đó”
đi qua trung điểm cạnh đối diện.
- Về các đường đồng quy trong tam giác đặc biệt: ví dụ: 2 đường trung tuyến ứng với hai
cạnh bên của tam giác cân bằng nhau, các đường trung tuyến trong tam giác đều bằng nhau,
….. (
phần này khi sử dụng phải chứng minh)
+ Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
Định lí 1: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ
hai thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba.

2. Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì cách đều hai cạnh của góc đó.
- Điểm nằm trên tia phân giác thì cách đều 2 cạnh của góc đó
3. Khoảng cách từ một điểm trên đường trung trực của một đoạn thẳng đến hai đầu
đoạn thẳng. (Hình học 7):
- Định lý thuận: Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng thì cách đều hai mút
của đoạn thẳng đó.

Nếu điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB thì MA = MB
4. Sử dụng tính chất trung điểm. (Hình học 7)
- Trung điểm là điểm nằm chính giữa đoạn thẳng, chia đoạn thẳng ra làm hai đoạn dài bằng nhau.
5. Hình chiếu của hai đường xiên bằng nhau và ngược lại. (Hình học 7)
- Nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau và ngược lại nếu hai hình chiếu
bằng nhau thì hai đường xiên bằng nhau.

Phương pháp 4: Sử dụng các tính chất liên quan đến đường tròn.
1. Sử dụng tính chất hai dây cách đều tâm trong đường tròn. (Hình học 9)
- Trong một đường tròn: Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau
2. Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến giao nhau trong đường tròn. (Hình học 9)
- Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì điểm đó cách đều hai tiếp điểm
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 9
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học
3. Sử dụng quan hệ giữa cung và dây cung trong một đường tròn. (Hình học 9)
- Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau: Hai cung bằng
nhau căng hai dây bằng nhau

Phương pháp 5: Sử dụng tỉ số, đoạn thẳng trung gian …
1. Dùng tính chất bắc cầu: Hai đoạn thẳng cùng bằng đoạn thẳng thứ ba.
2. Có cùng độ dài (cùng số đo) hoặc cùng nghiệm đúng một hệ thức.
3. Đường thẳng song song cách đều:
- Nếu các đường thẳng song song cách đều cắt một đường thằng thì chúng chắn trên đường
thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau.

3. Sử dụng tính chất của các đẳng thức, hai phân số bằng nhau.
4. Sử dụng kiến thức về diện tích. (Hình học 8)
5. Sử dụng bình phương của chúng bằng nhau (có thể sử dụng định lí Pitago, tam giác đồng
dạng, hệ thức lượng trong tam giác, trong đường tròn để đưa về bình phương của chúng bằng nhau
).
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 10
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học
B. CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ
1. Tính chất trung điểm của đoạn thẳng
Trung điểm là điểm nằm chính giữa đoạn thẳng, chia đoạn thẳng ra làm hai đoạn dài bằng nhau.
B là trung điểm của đoạn thẳng AC A B C AB BC 1 AB BC;   AC AC 2
2. Tính chất ba đường trung tuyến trong tam giác
Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó cách mỗi đỉnh một

khoảng bằng 2 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy: GA GB GC 2    3 DA EB FC 3
G là trọng tâm của tam giác ABC Khai thác thêm: A
AG  2GD; CG=2GF; BG=2GE GD GE GF 1    F E AD BE CF 3 G GD GF GE 1  =  AG CG BG 2 B D C 3. Đường trung bình.
• Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác (h.3.1).
• Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang (h.3.2). Hình 3.1 Hình 3.2
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 11
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học Tính chất
• Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
Trên hình 3.1 thì MN // BC và BC MN = . 2
• Đường trung bình của hình thang thì song song với hai cạnh đáy và bằng nửa tổng hai đáy.
Trên hình 3.2 thì MN // AB // CD và AB + CD MN = . 2 Định lí
• Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh
thứ hai thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba.
• Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với
hai đáy thì đi qua trung điểm của cạnh bên thứ hai. 4. Định lý Talet:
Tỉ số của hai đoạn thẳng.Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Đoạn thẳng tỉ lệ. Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B'
C 'D ' nếu có tỉ lệ thức AB A'B' = hay AB = CD CD C ' D '
A' B ' C ' D '
Định lí Ta-lét trong tam giác. Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của
tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. Trong hình bên A ∆ABC
AB ' AC ' AB ' AC ' B 'B C 'C  ⇒ = ; ; = =
B 'C '/ /BCAB
AC B 'B C 'C AB AC B/ C/ B C
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 12
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học
Định lí Ta-lét đảo. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định
ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song
với cạnh còn lại của tam giác . Trong hình bên A ∆ABC   B/ C/ AB '
AC '  ⇒ B 'C '/ /BC . = B ' B C '  C  B C
Hệ quả của định lí Ta-lét. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác
và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương
ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho.
Trong hình trên: ∆ABC
AB ' AC ' B 'C '  ⇒ = =
B 'C '/ /BCAB AC BC
* Chú ý. Hệ quả trên vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a song song với một
cạnh của tam giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại . AB '
AC ' B 'C ' = = AB AC BC C/ B/ a A A B C a C/ B/ B C
5. Tính chất đường phân giác của tam giác. Định lý A
Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh
đối diện thành hai đoạn thẳng tỷ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy. ABC  DB AB B D C  =  ⇒ = . BAD CADDC AC
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 13
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học Chú ý
Định lý vẫn đúng đối đường phân giác góc ngoài của tam giác. A
BC (AB AC) EB AB  =   ⇒ = . BAE CAEEC AC  A
Các định lý trên có định lý đảo DB AB =
⇒ AD là đường phân giác DC AC trong của tam giác. B C E EB AB =
⇒ AE là đường phân giác ngoài của tam giác. EC AC
6. Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Khái niệm hai tam giác đồng dạng a. Định nghĩa
A'B 'C ' gọi là đồng dạng với ∆ ABC nếu :  A =   A B =   B C =  ' ; ' ; ' C ;
A'B' A'C ' B'C ' = = . AB AC BC b. Tính chất
- Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó. - Nếu ∆ A ∆ ' B 'C '” ABC thì ABC A ∆ ' B 'C ' - Nếu A
∆ ' B 'C '” A
∆ '' B ''C '' và A
∆ ' B ' C ' ” ∆ B A C thì A ∆ ' B 'C '” AC B c. Định lí A
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song
với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng M N với tam giác đã cho. ABC  B C  ⇒ AMNABC . MN / /BC
Chú ý. Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng cắt phần kéo dài hai cạnh của
tam giác và song song với cạnh còn lại.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 14
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học
Trường hợp đồng dạng thứ nhất
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với
ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác A đó đồng dạng. A/
Nếu ∆ ABC và ∆ A'B 'C ' có:
AB = BC = CA ABC A ∆ ' B 'C ' B C B/ C/
A' B ' B 'C ' C ' A'
Trường hợp đồng dạng thứ hai
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi
các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng.
Nếu ∆ ABC và ∆ A'B 'C ' có: A A'A AB AC =  A' và =
A' B ' A'C ' thì ABC A ∆ ' B 'C ' . B C B' C'
Trường hợp đồng dạng thứ ba
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác
đó đồng dạng với nhau. A
Nếu ∆ ABC và ∆ A'B 'C ' có: A'  =   =  A A'; ' B B thì B ABC A ∆ ' B 'C ' C B' C'
7. Hệ thức lượng trong tam giác vuông. 1) 2 2 2
BC = AB + AC 1) a2 = b2 + c2 2) 2 AC = CH .BC A 2) b2 = a.b 3) 2 AB = BH .BC 3) c2 = a.c 4) 2 AH = HB.HC c b
4) h2 = b′.c h
5) AH.BC = AB.AC 5) h.a = b.c c' b' 6) 1 1 1 = + 1 a = 1 + 1 2 2 2 B H C 6) 2 2 2 AH AC AB h b c
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 15
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học
8. Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
 Các tỉ số lượng giác của góc nhọn (hình) được định nghĩa như sau: sin AB α = ;cos AC α = ; tan AB α = ;cot AC α = BC BC AC AB B
+ Nếu là một góc nhọn thì
0 < sinα <1;0 < cosα <1; Cạnh huyền Cạnh đối tanα > 0;cotα > 0 α A Cạnh kề C  Với hai góc ,   mà 0
 90 ,
ta có: sinα = cos β;cosα = sin β;tanα = cot β;cotα = tan β .
 Nếu hai góc nhọn có sinα = sin β hoặc cosα = cos β thì . 2 2
sin α + cos α =1;tgα.cot gα =1 . 1 2
 Với một số góc đặc biệt ta có: 0 0 0 0
sin 30  cos 60  ;sin 45  cos 45  2 2 0 0 3 0 0 1 cos30 = sin 60 = ;cot 60 = tan 30 = ; 0 0 0 0
tan 45 = cot 45 =1;cot30 = tan 60 = 3 . 2 3
Dạng toán đẳng thức hình học là một dạng toán cũng không khó nhưng nó đòi hỏi
người giải phải có cái nhìn nhanh (tiết kiệm thời gian) và chuẩn (giải đúng kiếm điểm),
xác định đúng phương pháp vô cùng quan trọng. Chính vì vậy việc tự luyện giải nhiều
bài toán hình học sẽ giúp cho các em có kỹ năng giải. Hãy cùng bắt đầu với các bài tập ^^.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 16
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học . PHẦN BÀI TẬP.
Bài 1: (Một bài nhẹ nhàng để bắt đầu)
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R và C là
một điểm thuộc đường tròn (C A ; C B ) . Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm C ,
kẻ tia Ax tiếp xúc với đường tròn (O), gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC . Tia BC
cắt Ax tại Q , tia AM cắt BC tại N.
Chứng minh các tam giác BAN và MCN cân . Hướng dẫn giải Q
a) Xét ∆ ABM và ∆ NBM . N
Ta có: AB là đường kính của đường tròn (O) C nên :  =  = 90o AMB NMB . M
M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC B A nên   ABM
MBN . Tam giác ABN có MB vừa là đường cao, O
đồng thời là đường phân giác nên => ∆ BAN cân đỉnh B.
. Tứ giác AMCB nội tiếp. =>   BAM
MCN ( cùng bù với  MCB ). =>  
MCN MNC ( cùng bằng  BAM ).
=> Tam giác MCN cân đỉnh M
Bài 2: Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O) . Vẽ các tiếp tuyến MA, MB với đường
tròn ( A , B là các tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O (C nằm giữa M
D ), OM cắt AB và (O) lần lượt tại H I . Chứng minh: a/ MAOB nội tiếp. b/ 2
MC.MD = MA c/ 2
OH.OM + MC.MD = MO
d/ CI là tia phân giác của góc  MCH .
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 17
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học Hướng dẫn giải   = ° a/ Ta có: MAO 90  ⇒  +  MAO MBO =180°  MBO = 90°
⇒ Tứ giác MAOB nội tiếp A b/ Ta có:  AMD chung  = 
MAC MDA (cùng chắn cung AC) M I H ⇒ MA
C đồng dạng MDA O C MA MC ⇒ = MD MA D 2
MA = MC.MD c/ Ta có: OA B = OB AOB cân tại O
OH là đường phân giác nên cũng là đường cao ⇒ OH AB ⇒ 2
OA = OH.OM Ta lại có: 2
MA = MC.MD 2 2 2
OM = MA + OA 2
OM = MC.MD + OH.OM d/ Từ 2 2 MH.OM = MA , MC.MD = MA
MH.OM = MC.MD MH MC = (*) MD MO Xét MHC và MDO có: MH MC = và  DMO chung MD MO MC MH HC MC MO MC MO
⇒ ∆ MHC đồng dạng ∆ MDO ⇒ = = ⇒ = ⇒ = (1) MO MD DO CH OD CH OA Ta lại có  = 
MAI IAH (cùng chắn hai cung bằng nhau)⇒ AI là phân giác của  MAH .
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 18
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học
Theo t/c đường phân giác của tam giác, ta có: MI MA = (2) IH AH
MHA và ∆ MAO có 
OMA chung và  =  0
MHA MAO = 90 do đó đồng dạng (g.g)⇒ MO MA = (3) OA AH
Từ (1), (2), (3) suy ra MC MI =
suy ra CI là tia phân giác của góc  MCH . CH IH
Bài 3: Cho đường tròn tâm O , đường kính AB . Trên tiếp tuyến của đường tròn (O) tại
A lấy điểm M (M A). Từ M vẽ tiếp tuyến thứ hai MC với (O) (C là tiếp điểm). Kẻ
CH vuông góc với AB (H AB) , MB cắt (O) tại điểm thứ hai là K và cắt CH tại N . Chứng minh rằng: a/ AKNH nội tiếp. b/ 2 AM = MK.MB . c/  =  KAC OMB .
d/ N là trung điểm của CH . Hướng dẫn giải a/ Ta có:  AKN = 90°  ⇒  +  AKN AHN =180°  AHN = 90° F
Vậy tứ giác AKNH nội tiếp. b/ Ta có:  =  0 MAB AKM = 90  AMK chung M C ⇒ MK
A đồng dạng MAB K MK MA ⇒ = N MA MB 2
MA = MK.MB A O H B
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 19
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học c/ Ta có:   COA CBA = 2 F   COA MOA = 2 ⇒  =  MOA CBA M ⇒ MO / / CB C ⇒  =  OMB MBC K N Mà  =  MBC KAC nên  =  KAC OMB A O H B
d/ Ta có: NH / / AM NH BN ⇒ = AM BM CN //FM CN BN ⇒ = NH CN ⇒ = (1) MF BM AM MF
Ta lại có: MA = MC A
MC cân tại M ⇒  =  MAC MCA  +  F MAC = 90°  +  FCM MCA = 90° ⇒  =  F FCM F
MC cân tại M .
MC = MF MC = MA nên MA = MF (2)
Từ (1) và (2) suy ra NH = CN
Vậy N là trung điểm CH .
Bài 4: Cho đường tròn (O) , từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) , vẽ hai tia tiếp
tuyến AB AC với đường tròn. Kẻ dây CD//AB . Nối AD cắt đường tròn (O) tại E . Chứng minh: a/ ABOC nội tiếp. b/ 2
AB = AE.A . D c/ BDC cân.
d/ CE kéo dài cắt AB I . Chứng minh IA = IB .
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 20
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học Hướng dẫn giải a/ Ta có:  ABO = 90°  ACO = 90° B ⇒  +  ABO ACO =180° Vậy I
ABOC là tứ giác nội tiếp A b/ Ta có:  =  ABE ADB O  E BAE chung D ⇒ A
BE đồng dạng ADB . C AB AE ⇒ = AD AB 2 ⇒ AB = A . D AE
c/ Ta có: AB//CD ⇒  =  ABC BCD  = 
ABC BDC (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung) ⇒  =  ACD ADC Vậy B
DC cân tại B .
d/ Ta có: AB / / CD ⇒  =  IAE EDC mà  =  EDC ECA nên  =  IAE ECAAIE chung ⇒ A
IE đồng dạng CIA AI IE ⇒ = 2
AI = CI.IE CI IA Ta lại có:  =  IBE BCI BIE chung ⇒ B
IE đồng dạng CIB BI IE ⇒ = 2
BI = IE.CI CI IB Mặt khác: 2
AI = CI.IE nên 2 2
AI = BI AI = BI .
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 21
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học
Bài 5: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( ;
O R) . Gọi I là giao điểm AC BD . Kẻ IH
vuông góc với AB ; IK vuông góc với AD ( H A ; B K AD ).
a) Chứng minh tứ giác AHIK nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh rằng . IA IC = . IB ID .
c) Chứng minh rằng tam giác HIK và tam giác BCD đồng dạng. Hướng dẫn giải
a) Chứng minh tứ giác AHIK nội tiếp đường tròn. A H 1 Xét tứ giác B AHIK có: 1 1 K 1
AHI = 90° (IH AB)  I
AKI = 90° (IK AD) ⇒  +  AHI AKI =180° O
⇒ Tứ giác AHIK nội tiếp. 1 b) Chứng minh rằng . IA IC = . IB ID . D C Xét IAD IBC có:  =  1 A 1
B (2 góc nội tiếp cùng chắn cung DC của (O) )  = 
AID BIC (2 góc đối đỉnh) ⇒ IADIBC (g.g) IA ID ⇒ = ⇒ . IA IC = . IB ID IB IC
c) Chứng minh rằng tam giác HIK và tam giác BCD đồng dạng.
Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHIK có  =  1
A H1 (2 góc nội tiếp cùng chắn cung IK ) Mà  =  ⇒  =  1 A 1 B H1 1 B
Chứng minh tương tự, ta được  =  K1 1 D HIK BCD có:  =   =  H1 1 B ; K1 1 D
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 22
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học HIK BCD (g.g) Bài 6: Cho A
BC có ba góc nhọn. Đường tròn (O) đường kính BC cắt các cạnh AB, AC
lần lượt tại các điểm D E. Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng CD BE.
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn này.
b) Gọi M là giao điểm của AH BC. Chứng minh CM.CB = CE. . CA
c) Chứng minh ID là tiếp tuyến của đường tròn (O). Hướng dẫn giải
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn này. Ta có : 
BDC = 90° (chắn nửa đường tròn) 
BEC = 90° (chắn nửa đường tròn)
Suy ra :  =  = °  = 
ADH BDC 90 , AEH BEC = 90°
Xét tứ giác ADHE có:  + 
ADH AEH = 90° + 90° =180°
Tứ giác ADHE có hai góc đối bù nhau.
Vậy tứ giác ADHE nội tiếp trong một đường tròn.
Tâm I là trung điểm cạnh AH.
b) Chứng minh CM.CB = CE. . CA
Xét hai tam giác CBE CAM có :  ACM là góc chung  = 
AMC BEC = 90° (chứng minh trên)
Suy ra hai tam giác CBE CAM đồng dạng CM CA ⇒ =
CM.CB = CE. . CA CE CB
c) Chứng minh ID là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 23
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học Ta có :  =  IDH IHD (do ID
H cân tại I ) ( ) 1  = 
IHD CHM (đối đỉnh) (2) Mặt khác :  =  ODC OCD (do ODC ∆ cân tại O ) (3)
Ngoài ra, trong tam giác vuông MHC có :  +  CHM MCH = 90° (4) Từ ( ) 1 , ( 2), ( 3), ( 4) suy ra:  +  IDH ODC = 90°
Suy ra : ID DO
Vậy ID là tiếp tuyến của (O). Bài 7: Cho A
BC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O) . Đường cao CD của ABC
cắt đường tròn (O) tại E . Từ B kẻ BF AE tại F .
a) Chứng minh tứ giác BDEF nội tiếp được đường tròn.
b) Kẻ đường cao BK của A
BC . Chứng minh: EF CK = . BF BK
c) Chứng minh: AE AC AF AC + = + . BF BK BF BK
d) Chứng minh: CE AE AC = + . BD BF BK Hướng dẫn giải
a) Xét tứ giác BDEF , ta có: ABDE = 90° (gt)  BFE = 90° (gt) K E ⇒  +  BDE BFE =180° O D Vậy tứ giác F
BDEF nội tiếp được đường tròn. B
b) Ta có: tứ giác ACBE nội tiếp đường tròn (O) . C ⇒  =  BEF ACB (cùng bù  AEB )
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 24
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học BEF B
CK (g g) EF CK ⇒ = BF BK
c) Ta có: AE AC AF EF AK + KC AF AK EF KC + = + = + − + BF BK BF BK BF BK BF BK Mà: EF CK = (câu b) BF BK AE AC AF AC ⇒ + = + ( ) 1 BF BK BF BK d) Ta có: EDBA
KB(g g) ED AK ⇒ = BD BK Lại có: CDBA
FB(g g) CD AF ⇒ = BD BF ED CD AF AK ⇒ + = + BD BD BF BK CE AF AK ⇔ = + (2) BD BF BK Từ ( ) 1 và (2) CE AE AC ⇒ = + BD BF BK Bài 8:
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R , dây cung AC . Gọi M
điểm chính giữa cung AC . Đường thẳng kẻ từ C song song với BM cắt tia AM K
và cắt tia OM D , OD cắt AC tại H .
1. Chứng minh tứ giác CKMH nội tiếp. 2. Chứng minh CD = MB DM = CB
3. Xác định vị trí điểm C trên nửa đường tròn (O) để AD là tiếp tuyến của nửa đường tròn. Hướng dẫn giải
1. Chứng minh tứ giác CKMH nội tiếp. Có 
AMB = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AB) ⇒ AM MB
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 25
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học CD
BM (gt) nên AM
CD . Vậy MKC = 90°. Lại có AM =CM (gt) ⇒ ⊥ ⇒ 
OM AC MHC = 90°.
Tứ giác CKMH  +  0 MKC MHC =1 80
nên tứ giác nội tiếp trong một đường tròn.
2. Chứng minh CD = MB DM = CB D Ta có 
ACB = 90° (góc nội tiếp chắn nửa K đường tròn) Do đó DM
CB , mà CDMB C M
(gt) nên tứ giác CDMB là hình bình hành.
Suy ra: CD = MB DM = CB . H B A O
3. Xác định vị trí điểm C trên nửa đường tròn (O) để AD là tiếp tuyến của nửa đường tròn.
AD là tiếp tuyến của đường tròn (O) ⇔ ADC AK
CDDH AC
nên M là trực tâm tam giác. Suy ra CM AD .
Vậy AD AB CM AB AM = BC
AM = MC nên = ⇔ = = ⇒  AM BC AM MC BC
COB = 60° . Vậy tam giác OBC đều.
Vậy điểm C là điểm thuộc nửa đường tròn sao cho  60o CBA =
Bài 9: Cho đường tròn tâm O đường kính A , M là một điểm nằm trên đoạn thẳng OB
( M khác O B ). Đường thẳng đi qua M và vuông góc với AB cắt (O) tại C, D . Trên
tia MD lấy E nằm ngoài (O) . Đường thẳng AE cắt (O) tại điểm I khác A, đường
thẳng BE cắt (O) tại điểm K khác B . Gọi H là giao điểm của BI và. Chứng minh:
a) Tứ giác MBEI nội tiếp. Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp đó.
b) Các tam giác IEH MEA đồng dạng với nhau.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 26
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học
c) EC.ED = EH.EM .
d) Khi E thay đổi trên, đường thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định. Hướng dẫn giải
a) Ta có  =  =  = 90o AIB EIB EMB
Vậy tứ giác MBEI nội tiếp đường tròn, E
tâm của đường tròn là trung điểm của BE . I b) EIH MEA D Vì 
AEM là góc chung và  =  EIH EMA = 90° K c) H EIH ME
A EI.EA= EH.EM (1) EAD E
CI (g-g)⇒ EI.EA= EC.ED (2) A B O M
Từ (1) và (2) suy ra: EC.ED = EH.EM .
d) H là trực tâm của tam giác AEB nên AH EB C Vì 
AKB = 90° nên AK EB ⇒ ba điểm ,
A H, K thẳng hàng. d
Do A cố định nên HK luôn đi qua điểm A cố định.
Bài 10: Cho đường tròn tâm O bán kính R , hai đường kính AB CD vuông góc với
nhau. Trên đoạn AB lấy điểm M khác O , đường thẳng CM cắt đường tròn tại N .
Đường thẳng vuông góc với AB tại M cắt tiếp tuyến với dường tròn tại N ở điểm P .
a) Chứng minh: Tứ giác OMNP nội tiếp. b) Chứng minh: MCO = O
PM , suy ra OMPD là hình chữ nhật.
c) Chứng minh: CM //OP .
d) Tính tích CM.CN theo R . Hướng dẫn giải
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 27
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học a) Ta có:  = 
PMO PNO = 90° ⇒ M , N cùng thuộc đường tròn đường kính PO .
Vậy tứ giác OMNP nội tiếp. b) Ta có:  = 
OPM ONM ( tứ giác OMNP nội tiếp)  = 
ONM OCM ( tam giác OCN cân tại O ) C ⇒  =  ⇒  =  OPM OCM CMO POM MCO = O
PM (g c g) ⇒ CO = MP = R
Ta có PM = DO = R; PM //DO (cùng vuông góc với AB )
OMPD là hình bình hành R O M A B Mặt khác: 
MOD = 90° nên OMPD là hình chữ nhật N c) Ta có:  = 
CMO POM CM//OP . d) P EAD ECI D CM CO 2 2 ⇒ = ⇒ CM.CN = .
CO CD = 2CO = 2R CD CN
Bài 11: Cho đường tròn ( ;
O R) và dây AB , vẽ đường kính CD vuông góc với AB tại K
( D thuộc cung nhỏ AB ). Lấy điểm M thuộc cung nhỏ BC , DM cắt AB tại F .
a. Chứng minh tứ giác CKFM nội tiếp. b. Chứng minh: 2
DF.DM = AD .
c. Tia CM cắt đường thẳng AB tại E . Tiếp tuyến tại M của (O) cắt AF tại I . Chứng minh: IE = IF C d. Chứng minh: FB KF  . j M EB KA Hướng dẫn giải O a) Vì ⊥ ⇒  AB CD CDF = 90° ; E I B K F A Mà 
CMF = 90° (Góc n.tiếp chắn nửa đường tròn (O) ) D
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 28
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học
⇒ Tứ giác CKFM nội tiếp
b) Ta có DF.DM = DK.DC (Do DKF DM
C(g g) ) và 2
DK.DC = AD (Pitago trong tam giác vuông ADC có AK đường cao) Suy ra: 2
DM.DF = AD . c)  =  = 
MFI CDM DMI MIF
cân tại I MI = MF (1) Mà  +  = 
IME IMF EMF = 90° ;  + 
MFI MEI = 90° ( Vì ME
F vuông tại M )
Mặt khác theo c/m trên:  =  IMF MFI ⇒  =  IME IEM MIE
cân tại I IE = IM (2) ;
Từ (1) và (2) suy ra: IF = IE .
d) Ta có KA = KB (T/c đường kính vuông góc dây cung) Ta có: ∆ ∽ ∆ ( − ) DK KF DKF EKC g g ⇒ = ⇔ KE.KF = . KD KC . EK KC Mà 2 .
KD KC = KB (Pitago trong tam giác vuông CBD BK là đường cao) ⇔ ( + ) 2 KB BE KF = KB 2 2 ⇔ .
KB KF + BE.KF = KB BE.KF = KB − . KB KF = ( − ) ⇔ . = . FB KF FB KF KB KB KF BE KF KB FB ⇔ = ⇔ = . EB KB EB KA
Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH . Dựng đường tròn tâm O
đường kính AH cắt AB tại E , cắt AC tại F . Các tiếp tuyến với đường tròn (O) tại E ,
F lần lượt cắt cạnh BC tại M N .
a) Chứng minh rằng tứ giác MEOH nội tiếp
b) Chứng minh rằng A .
B HE = AH.HB
c) Chứng minh ba điểm E,O, F thẳng hàng.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 29
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học
d) Cho AB = 2 10cm , AC = 2 15cm . Tính diện tích MON . Hướng dẫn giải A
a) Chứng minh rằng tứ giác MEOH nội tiếp Ta có: 
OEM = 90° ( EM là tiếp tuyến của (O) ) F O  E
OHM = 90° ( AH là đường cao) ⇒  + 
OEM OHM = 90° + 90° =180° B C
Vậy tứ giác MEOH nội tiếp M H N
b) Chứng minh rằng A .
B HE = AH.HB Xét A
BH vuông tại H HB
E vuông tại E có: B chung Vậy A
BH H
BE(g.g) AB AH ⇒ = hay A .
B HE = AH.HB HB HE
c) Chứng minh ba điểm E,O, F thẳng hàng. Ta có:  =  =  EAF AEH HFA = 90°
Suy ra tứ giác AEHF là hình chữ nhật
Suy ra EF, AH là hai đường chéo
O là trung điểm của AH nên O cũng là trung điểm của EF
Vậy ba điểm E,O, F thẳng hàng.
d) Cho AB = 2 10cm , AC = 2 15cm . Tính diện tích MON .
Ta có OM là đường trung bình của ABH nên 1 1
OM = AB = .2 10 = 10(cm) 2 2 Tương tự, ta cũng có 1 1
ON = AC = .2 15 = 15(cm) 2 2
OM là tia phân giác của 
EOH (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 30
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học  =  EOM MOH Tương tự ta có  =  HON NOF Mặt khác  + 
EOH HOF =180° (kề bù) Suy ra 
MON = 90° ⇒ MO
N vuông tại O . 1 1 5 6 2 S = = = ∆ OM ON cm MON . 10. 15 ( ) 2 2 2
Bài 13: Cho tam giác ABC vuông cân tại A , nội tiếp trong đường tròn tâm O . Tiếp
tuyến tại B với đường tròn (O) cắt tia CA tại D . Trên cạnh AB lấy điểm E ( E không
trùng với A B ). Tia CE cắt đường tròn (O) tại F và cắt BD tại K . Tia BF cắt CD tại M . a) Chứng minh MAB MFC .
b) Chứng minh tứ giác AFKD nội tiếp.
c) Tia ME cắt BC tại H . Tứ giác MDBH là hình gì? d) Chứng minh 2 A .
B EB + CE.CF = BC . Hướng dẫn giải a) Chứng minh MABMFC . D Ta có:  =  BAM CFM = 90° M  = 
MBA MCF ( cùng chắn cung AF ) A K F Vậy MABMFC (g.g). E
b) Chứng minh tứ giác AFKD nội tiếp. C Do A
BC vuông cân tại A nên  =  ACB ABC = 45° B H O ⇒  = 
AFC ABC = 45° (cùng chắn cung AC ) DB
C vuông cân tại B có 
DCB = 45° ⇒ D = 45° ⇒  =  AFC D Lại có  + 
AFC AFK =180° (kề bù)
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 31
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học ⇒  + 
D AFK =180°. Vậy tứ giác AFKD nội tiếp
c) Tứ giác MDBH là hình gì?
Ta có E là trực tâm của B
MC MH HB(1)
MH //DB (2) (vì cùng vuông góc với BC )
Từ (1),(2) suy ra tứ giác MDBH là hình thang vuông. d) Chứng minh 2 A .
B EB + CE.CF = BC Ta có: A
BC HBE AB BC ⇒ = ⇒ A .
B EB = BC.HB (3) HB EB FCBHCE CF BC ⇒ =
CF.EC = HC.BC (4) HC EC Cộng (3) và (4) 2 A .
B EB + CF.EC = BC.HB + HC.BC = BC(HB + HC) = BC.BC = BC Vậy 2 A .
B EB + CE.CF = BC .
Bài 14: Cho đường tròn ( ;
O R) và hai đường kính AB,CD bất kì. Tiếp tuyến tại A của
đường tròn (O) cắt các đường thẳng BC BD lần lượt tại E, F . Gọi P,Q lần lượt là
trung điểm của các đường thẳng AE, AF .
a) Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp. 3 b) Chứng minh rằng 3
CE.DF.EF = AB BE CE = 3 BF DF
c) Chứng minh rằng trực tâm H của tam giác BPQ là trung điểm của đoạn thẳng . OA
d) Hai đường kính AB CD có vị trí như thế nào thì tam giác BPQ có diện tích nhỏ
nhất? Tính diện tích nhỏ nhất đó theo . R Hướng dẫn giải
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 32
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học B D O I C H E P A Q F
a) Tứ giác CDEF nội tiếp 
CBD = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒  = 
EFB ABC (vì cùng phụ  ABF ) OB
C OB = OC = R nên OB
C cân tại ⇒  =  O ABC OC . B Suy ra:  = 
EFB OCB ⇒ tứ giác CDFE nội tiếp (có góc trong bằng góc ngoài tại đỉnh đối diện) 3 b) 3
CE.DF.EF = AB BE CE = 3 BF DF
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông có: 2 2
AE = CE.BE, AF = DF.BF A .
B EF = BE.BF 2 4 2 2
AB = AE.AF AB = AE .AF = CE.BE.DF.BF = CE.DF.(BE.BF) = CE.DF.EF.AB Do đó 3
AB = CE.DF.EF. 2 4 2 Ta lại có: BE E . A EF EA BE EA CE.BE = = ⇒ = = 2 4 2 BF F . A EF FA BF FA DF.BF 3 Vậy: BE CE = . 3 BF DF
c) H là trung điểm A . D
Kẻ PI BQ(I BQ) và PI cắt AB tại H H là trực tâm của BPQ . Ta có: 2 = . AE AB AE AB AE AB AB AE AF ⇒ = ⇒ = ⇒ = AB AF AB / 2 AF / 2 OA AQ  ∽    ⇒ ∆ ∆ = = ° = ⇒  =   90 , AE AB AEO ABQ EAO BAQABQ AEO OA AQ  Mà  = 
IPQ ABQ (cùng phụ với  BQP )
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 33
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học ⇒  = 
AEO IPQ, mà hai góc ở vị trí đồng vị nên IP / /OE. Trong OA
E có: PI / /OE; EP = P ( A gt) ⇒ OH = . HA
Bài 15: Cho đường tròn ( ;
O R) đường kính AB = 2R, dây cung MN của (O) vuông góc
với AB tại I sao cho IA < IB . Trên đoạn MI lấy điểm E(E M , E I) . Tia AE cắt đường
tròn tại điểm thứ hai là K.
a) Chứng minh tứ giác IEKB nội tiếp được đường tròn. b) Chứng minh 2
AM = AE.AK. c) Chứng minh 2
AE.AK + BI.BA = 4R .
d) Xác định vị trí điểm I sao cho chu vi MIO
đạt giá trị lớn nhất. Hướng dẫn giải
a) Tứ giác IEKB nội tiếp. Ta có:  60o AKB =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
⇒  +  = 90o + 90o =180o AKB BIE
⇒ Tứ giác IEKB nội tiếp được đường tròn. b) 2 AM K = AE.AK. M
Ta có: AB MN tại ⇒  =  I AM AN ⇒  = 
AME AKM (hai góc nội tiếp cùng chắn hai cung E bằng nhau) A I B O AME AKM có:   = 
MAK : chung, AME AKM (cmt). ⇒ AME AKM (g.g) AM AE 2 ⇒ =
AM = AE.AK. AK AM N c) 2
AE.AK + BI.AB = 4R .  90o AMB =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông có: 2
MB = BI.A . B Do đó: 2 2 2 2
AE.AK + BI.AB = MA + MB = AB = 4R .
Bài 16: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy
điểm E (khác với điểm A). Tiếp tuyến kẻ từ điểm E cắt các tiếp tuyến kẻ từ điểm A và
B của nửa đường tròn (O) lần lượt tại C và D. Gọi M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ điểm E.
a) Chứng minh rằng tứ giác ACMO nội tiếp được trong một đường tròn.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 34
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học
b) Chứng minh rằng DM CM = DE CE
c) Chứng minh rằng khi điểm E thay đổi trên tia đối của tia AB, tích AC.BD không đổi. Hướng dẫn giải
a) Chứng minh rằng tứ giác ACMO nội tiếp được trong một đường tròn.
Vì AC là tiếp tuyến của (O) nên OA ⊥ AC =>  90o OAC =
Vì MC là tiếp tuyến của (O) nên OM ⊥ MC =>  90o OMC = =>  +  =180 .o OAC OMC
Suy ra OACM là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh rằng DM CM = DE CE
Xét hai tam giác vuông OAC và OMC có OA  = OM = R  ⇒ OAC = OMC chung OC
(cạnh huyền – cạnh góc vuông) ⇒ CA = CM CM CA ⇒ = . CE CE
Tương tự ta có DM DB = DE DE
Mà AC // BD (cùng vuông góc AB) nên CA CE CA DB CM DM = ⇒ = ⇒ = DB DE CE DE CE DE
c) Chứng minh rằng khi điểm E thay đổi trên tia đối của tia AB, tích AC.BD không đổi. Vì 1 OAC = OM
C AOC = MOC AOC = AOM 2 Tương tự: 1 BOD = BOM 2
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 35
Chủ đề 4: Chứng minh đẳng thức hình học Suy ra  +  1 =  +  ( ) = 90o AOC BOD AOM BOM 2 Mà + = 90o AOC ACOACO = BOD AO AC 2 ⇒ AOC B
DO(g.g) ⇒ =
AC.BD = A .
O BO = R (không đổi, đpcm) BD BO Hết
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp.
Document Outline

  • HCD4_DangThucHinhHoc
    • D. CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC
    • (. LÝ THUYẾT CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC
    • A. CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG BẰNG NHAU
      • Phương pháp 1: Hai tam giác bằng nhau
      • Phương pháp 2: Sử dụng tính chất của các hình đặc biệt
      • Phương pháp 3: Sử dụng tính chất của các đường đặc biệt, điểm đặc biệt.
      • Phương pháp 4: Sử dụng các tính chất liên quan đến đường tròn.
      • Phương pháp 5: Sử dụng tỉ số, đoạn thẳng trung gian …
    • B. CHỨNG MINH HAI ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ
      • 1. Tính chất trung điểm của đoạn thẳng
      • 3. Đường trung bình.
      • 4. Định lý Talet:
      • 5. Tính chất đường phân giác của tam giác.
      • 6. Các trường hợp đồng dạng của tam giác
      • 7. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
      • 8. Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
    • (. PHẦN BÀI TẬP.