GV: Phm Tun Sinh 1
CÁC BÀI TOÁN TP HP ĐIM GTLN GTNN.
Trong phn này chúng ta nghiên cu các bài toán có ni dung v qu tích và
giá tr ln nht, giá tr nh nht. Thông thưng: Các bài toán tp hp đim cũng
chính là các bài toán v min max bi vì khi tp hp đim thỏa mãn điều kin nht
định thì s đạt min max. Tuy nhiên: Bài toán tp hp đim thiên v v trí tương đi
và tính toán, còn bài toán v min max thiên v kho sát hàm s và bt đng thc.
T đó chúng ta cũng thy đưc phương pháp gii có đc trưng riêng
Bài toán tp hp đim: Thưng s dng phương pháp véc tơ, các đnh
trong tam giác, hình bình hành, s đối xng, song song, vuông góc, …
Bài toán min max: Thường s dng phương pháp kh dn n (Thêm biến,
đổi biến, dn biến), kho sát cc tr, bt đng thc B.C.S , Mincopxki, …
Như vy trong phn này các bài toán có mc đ Vn dng Vn dng cao. Đ
gii nhanh thì chúng ta không ch nm vng kiến thc mà còn s dng mt s công
thc tính nhanh, k năng s dng CASIO. Nếu ch làm t lun thì cũng kết qu
nhưng thi trc nghim thì thi gian không nhiu!. Các em cn tính tng thi gian ca
quy trình gii mt bài toán khó như sau:
- Đọc hiu đ và yêu cu ca bài toán: Đọc để hiu ni dung ca bài toán là gì?
- Tái hin kiến thc: Trong bài toán chúng ta cn thiết nhng kiến thc nào?
- Xác đnh các yếu t cn gii: Chng hn mt cu thì cn biết tâm, bán kính,…
- Biến đi, tính toán: Đây quy trình cui cùng dn đến kết qu và tr li, có
nhiu khi phi v hình minh ha thì càng mt nhiu thi gian.
Trong phn này, các bài toán có chn lọc và được biên son theo ch đề: Điểm
mt phng, Đim Mt cầu, Điểm Đưng thng, và t hp ca các yếu t trên.
Trong phn 1, tôi đã đưa ra mt s kiến thc b xung và công thc tính nhanh, nên
phn này tôi không nêu ra. Tuy nhiên, trong phn này cũng kiến thc b xung
hu ích để giúp chúng ta gii nhanh, t đó mi tiết kim đưc thi gian toàn bài thi.
Đặc bit trong phn này ta nghiên cu bài toán mà tm gi là “Định lut phn x
ánh sáng đi vi gương phng”.
GV: Phm Tun Sinh 2
I. BỔ SUNG - BÀI TOÁN VỀ TÂM TỈ CỰ.
1. Kiến thức bổ sung.
Vi hai đim
,AB
,
αβ
là các s sao cho
0
αβ
+≠
. Điểm I tha mãn
0
αβ
+=
 
IA IB
gi là tâm t cự của hai điểm
,AB
. Khi đó tọa độ I tính theo công thc:
AB
I
xx
x
+
=
+
αβ
αβ
,
AB
I
yy
y
+
=
+
αβ
αβ
,
AB
I
zz
z
+
=
+
αβ
αβ
.
Chng minh: (Hoàn toàn tương t vi b n đim)
(
)
( )
00
αβ α β
+ = −+ =
     
IA IB OA OI OB OI
( )
αβ α β
⇔+ = +
  
OI OA OB
hay ta có
. Chuyn v tọa độ ta có đpcm.
Chú ý:
Đim I thuc đưng thng AB. Nếu đt
α
αβ
=
+
k
thì
1
β
αβ
=
+
k
và ta có
( )
1= +−
  
OI kOA k OB
.
Đặc bit khi
1= =
αβ
thì I trung đim ca AB. M rng đi vi ba đim
A, B, C và b
0++≠
αβγ
ta có
0IA IB IC++=
  
αβγ
thì I tâm t cự của ba điểm đó.
Hơn na vi tam giác ABC thì ta hay s dng
0GA GB GC
++ =
  
, vi
1= = =
αβγ
.
2. Các ví dụ giải toán.
dụ 1. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
( ) ( )
4; 3; 2 , 2; 5; 1AB−−
. Tìm tọa độ điểm K
thỏa mãn đẳng thức
20KA KB−=
 
.
ng dn gii
2 22
20 , ,
12 12 12
AB A B AB
KKK
xx yy zz
KA KB x y z
−−
=⇔= = =
−−
 
( )
0; 13; 4K
⇒−
.
Lưu ý.
Để tránh sai sót v du, dùng Casio ghi
2
12
AB
CALC nhp
42= =
(ln 1 hoành
độ tương ng ca
,AB
) CALC ln 2 nhp tung đ, CALC ln 3 nhập cao độ.
dụ 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm
( ) ( )
3; 3; 5 , 7; 1; 3EF
. Tìm tọa độ điểm
K thuộc trục Oy sao cho
32KE KF
 
đạt giá trị nhỏ nhất.
ng dn gii
Gi I là đim tha mãn
( )
3 2 0 5; 11; 9IE IF I = −−
 
.
Khi đó
( ) ( )
32 3 2KE KF KI IE KI IF KI KI−= +−+==
      
đạt giá tr nh nht
K
hình chiếu ca I trên trc Oy, vy đim K cn tìm là
( )
0; 11; 0K
.
dụ 3. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2;0;1, 5; 7;1, 1; 5;7AB C −−−
M một điểm thay đổi trên mặt phẳng Oxy. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P MA MB MC= ++
  
.
GV: Phm Tun Sinh 3
ng dn gii
Gi G là trng tâm tam giác ABC
( )
2; 4; 3
G
−−
.
Ta có
33++ = =
   
MA MB MC MG MG
nh nht
M là hình chiếu ca G trên Oxy
( )
2; 4; 0M
⇔−
và khi đó
33MG =−=
. Vy
min
9P =
.
dụ 4. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
( ) ( )
1; 4; 3 , 5; 2;5PQ−−
. Tìm tọa độ điểm M
thuộc trục Ox sao cho
MP MQ+
 
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
( )
2; 3; 0
. B.
( )
0; 3; 0
. C.
( )
6; 0; 0
. D.
( )
2; 0; 0
.
ng dn gii
Gi I là trung đim ca PQ ta có tọa độ
( )
2; 3;1I
.
Khi đó
22
+= =
  
MP MQ MI MI
nh nht
M là hình chiếu vuông góc ca I trên
trc hoành. Vy tọa độ
( )
2; 0; 0M
. Chn D.
dụ 5. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2; 1; 0 , 5; 0;1 , 3; 2; 1A BC−−
. Tọa độ điểm
M thỏa mãn đẳng thức
6 11 9 0MA MB MC
+=
  
A.
( )
4; 3; 5
B.
( )
3; 4; 5−−
C.
( )
4; 3; 5−−
D.
( )
4; 3; 5
.
ng dn gii
Ta có
6 11 9
6 11 9 0 ;...
6 11 9
A BC
M
x xx
MA MB MC x
−+
+ =⇔=
−+
  
( )
4; 3; 5M −−
. Chn C.
dụ 6. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2; 3 , 1; 0; 2 , ; ; 2A B Cxy
thẳng hàng.
Khi đó
xy
bằng
A.
1xy
. B.
17xy
. C.
11
5
xy 
. D.
11
5
xy
.
ng dn gii
Ta ba đim A, B, C thng hàng
( )
(
)
1
12
2 3 21
xk k
OC kOA k OB y k
kk
=+−
= +− =
−= +
  
4 38
, , 1.
555
k x y xy
= = =⇒+=
Chn A. (Có th cng x + y t h mà không cn
gii)
dụ 7. Trong không gian
Oxyz
, cho
4
điểm
( )
2;4; 1A
,
( )
1; 4; 1B
,
( )
2;4; 3C
,
( )
2;2; 1
D
,
biết tọa độ
( )
;;M xyz
để
đạt giá trị nhỏ nhất thì
xyz++
bằng
A.
6
. B.
21
4
. C.
8
. D.
9
.
ng dn gii
Gi I là đim tha mãn
7 14
0 ; ;0
44
IA IB IC ID I

+++ =


   
.
GV: Phm Tun Sinh 4
Ta có
222 2 2
4T MI IA IB IC ID
= ++++
nên T nh nht khi M trùng I. Vy
21
4
xyz++=
.
3. Bài tập đề nghị.
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
3; 4; 2 , 1; 0;1 , 2; 7; 2AB C−−
. Tọa độ điểm
M thỏa mãn đẳng thức
20
MA MB MC+ −=
  
A.
13
; ;2
22
M



. B.
13
; ;3
22
M

−−


. C.
13
; ;3
22
M



. D.
13
; ;3
22
M



.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2; 1;1 , 4; 3; 3 , 5; 0;5AB C−−
. M điểm
thuộc trục hoành sao cho
MA MB MC++
  
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó hoành độ điểm
M thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; 1
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
3; 5
. D.
( )
5; 7
.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
yz
, cho
2
điểm
( )
1; 2; 3B
,
( )
7; 4; 2C
Nếu điểm
E
thỏa nãm đẳng thức
2C EE B=
 
thì tọa độ điểm
E
là:
A.
88
3; ;
33



. B.
88
; 3;
33



. C.
8
3; 3;
3



. D.
1
1; 2;
3



.
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxyz
, tam giác
ABC
với
( )
1; 3; 3A
;
( )
2; 4;5B
,
( )
; 2;
Ca b
nhận điểm
( )
1; ; 3Gc
làm trọng tâm của thì giá trị của tổng
abc++
bằng.
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba đim
( ) ( ) ( )
A2;1;5, 5;5;7, ;;1−−B M xy
.
Với giá trị nào của
,xy
thì
,,ABM
thẳng hàng.
A.
4; 7= =
xy
. B.
4; 7
=−=xy
. C.
4; 7
= = xy
. D.
4; 7=−=xy
.
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0; 1; 2A
( )
3; 1;1B
. Tìm
tọa độ điểm M sao cho
3AM AB=
 
.
A.
( )
9; 5; 7M
. B.
( )
9; 5; 7M
. C.
( )
9; 5; 7M
−−
. D.
( )
9;5;5M −−
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;1A
,
(
)
0;1; 2B
. Tọa độ điểm
M
thuộc
mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho ba điểm
A
,
B
,
M
thẳng hàng là
A.
( )
4; 5;0M
. B.
( )
2; 3;0M
. C.
( )
0;0;1M
. D.
( )
4;5;0M
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
2; 3; 7A
,
( )
0; 4;1B
,
( )
3; 0; 5C
( )
3; 3; 3D
.
Gọi
M
điểm nằm trên mặt phẳng
( )
Oyz
sao cho biểu thức
MA MB MC MD+++
   
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của
M
là:
A.
( )
0; 1; 4M
. B.
( )
2; 1; 0M
. C.
( )
0; 1; 2M
. D.
( )
0; 1; 4M
.
Câu 9: Trong không gian cho ba điểm
( )
1;1; 1A
,
( )
1; 2; 1B
,
( )
3; 6; 5C
. Điểm
M
thuộc mặt
phẳng
Oxy
sao cho
22 2
MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ nhất là
A.
( )
1; 2; 0M
. B.
( )
0; 0; 1M
. C.
( )
1; 3; 1M
. D.
( )
1; 3; 0M
.
........................................................................................
GV: Phm Tun Sinh 5
II. BÀI TOÁN VỀ TỔ HỢP VÉC TƠ.
1. Đặc điểm dạng toán và ví dụ.
Đặc đim dng toán:
Nhng biu thc có dng t hp các véc hay t hp bình phương các véc
thì chúng ta đu có th dồn đim đưa v tâm t c để gii. C th như:
MA MB MC++
  
αβγ
hoc như
222
MA MB MC++
  
αβγ
vi
0
++≠
αβγ
.
Phương pháp giải:
Gọi I điểm thỏa mãn
0IA IB IC
++=
  
αβγ
khi đó biến đi biu thc thành:
.MA MB MC MI+ + = ++
  
α β γ αβγ
hoc như
( )
222
22 22
.MA MB MC MI IA IB IC++=++ +++
  
α β γ αβγ α β γ
, đến đây ta bin lun M
theo đim I.
dụ 8. [MH2_2017_BGD] Trong không gian Oxyz, cho hai đim
( )
2; 3;1A
( )
5; 6; 2B
.
Đưng thng
AB
ct mt phng
( )
Oxz
ti đim
M
. Tính t s
AM
BM
.
A.
1
2
AM
BM
=
. B.
2
AM
BM
=
. C.
1
3
AM
BM
=
. D.
3
AM
BM
=
.
ng dn gii
Cách 1. (Tâm t c)
Gi tọa độ
( )
;0;Mx z
, ta có ba điểm A, B, M thng hàng khi và ch khi:
( )
(
)
2 5(1 )
1 0 3 6(1 )
21
xk k
OM kOA k OB k k
zk k
=−+
= +− = +
=+−
  
( )
2, 9, 0 9; 0; 0 .kx z M⇔= = =
Khi đó
2 22
222
7 31 1
14 6 2 2
AM
BM
++
= =
++
. Chn A.
Cách 2. (V trí tương đi – Tng quát)
Xét tam giác đng dng, ta có
( )
( )
,( )
1
,( ) 2
3
6
a
b
d A Oxz
d
AM
BM d d B Oxz
= = = =
. Chn A.
Li bình.
Theo cách 1 thì chúng ta thc hin nhiu biến đi và tính toán nên mt nhiu
thi gian không cn thiết. Trong cách 2 thì chúng ta s dng tính cht hình hc nên
ngn gn và nhanh chóng hơn nhiu.
GV: Phm Tun Sinh 6
M rng bài toán trên ta có hai bài toán xut hin tương đi nhiu trong các bài
kiểm tra hay đề thi là: Tìm
min MA MB
hoc
max MA MB
. Các bài toán này ta
gii tương t, tuy nhiên khác. Nhưng trưc hết ta xét các bài toán liên quan đến
“Tâm t ccó dng dn đim suy ra dn biến.
dụ 9. [THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( 1; 2; 1)
A
,
( 2; 1; 3)
B
,
( 3; 5; 1)C
. Điểm
( ; ; )M abc
trên mặt phẳng
( )
Oyz
sao cho
2
MA MB CM
+−
  
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
2bc+
bằng
A.
1
. B.
4
. C.
1
. D.
4
.
ng dn gii
Chn B
Gi
353
;;
242
I



là đim tha mãn
20
IA IB IC 
 
. Ta có
24
MA MB MC MI+ +=
  
nh
nht khi M là hình chiếu ca I trên Oyz. Do đó tọa độ
53
0; ; 2 4
42
M bc



.
dụ 10. [THPT Lai Thanh Hóa] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
3;0;0A
,
( )
0; 0; 3B
,
( )
0; 3; 0C
mặt phẳng
( )
: 30Pxyz++−=
. Tìm điểm
M
thuộc
( )
P
sao
cho
MA MB MC+−
  
nhỏ nhất.
A.
( )
3; 3; 3M −−
. B.
( )
3; 3; 3M
. C.
( )
3; 3; 3M
. D.
( )
3; 3; 3M
.
ng dn gii
Gi
( )
3; 3; 3I
đim tha mãn
0IA IB IC

 
. Ta có
MA MB MC MI+− =
  
nh
nht khi M là hình chiếu ca I trên (P). Mt khác ta có I thuc (P) nên M trùng I.
Chn D.
dụ 11. tham khảo -BGD] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 2; 4A
,
3; 3; 1B 
mặt phẳng
:2 2 8 0P xy z
. Xét M điểm thay đổi thuộc
P
, giá trị nhỏ nhất của
22
23MA MB
bằng
A.
145
B.
135
C.
105
D.
108
ng dn gii
Chn B
Gi
1; 1; 1I
đim tha mãn
23 0MA MB
 
. Ta
22
23MA MB
nh nht
M
là hình chiếu ca I trên (P).
Ghi
−+
2 28
9
xy z
CALC nhp tọa độ I bm STO M bm AC
Ghi
2 22
2 (2 2) ( 2) (2 4)Mx My Mz 
kết qu
2
2 12AM
.
Sa thành
2 22
3 (2 3) ( 3) (2 1)Mx My Mz  
kết qu
2
3 123BM
Vy
22
min 2 3 12 123 135.MA MB 
GV: Phm Tun Sinh 7
dụ 12. [Chuyên Lam Sơn- Thanh Hóa] Trong hệ trục
,Oxyz
cho 3 điểm
( )
1;3;5 ,A
( )
2; 6; 1 ,
B
(
)
4; 12; 5−−
C
mặt phẳng
( )
: 2 2 5 0.+ −=Px y z
Gọi
M
điểm di
động trên
( )
.
P
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
= ++
  
S MA MB MC
A.
42.
B.
14.
C.
14 3.
D.
14
.
3
ng dn gii
Gi
( )
1; 1; 3G −−
là trng tâm tam giác
.ABC
Ta có
3S MA MB MC MG= ++ =
  
nh
nht khi MG là khong cách t G đến (P).
Ghi
+−−
×
225
3
3
xyz
CALC nhp tọa độ G, kết qu bng 14. Chn B.
dụ 13. [Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ] Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;1; 2A
,
( )
1; 0; 4B
,
( )
0; 1; 3C
điểm
M
thuộc mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 11Sx y z++− =
. Khi biểu
thức
22 2
MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ nhất thì độ đài đoạn
AM
bằng
A.
2
. B.
6
. C.
6
. D.
2
.
ng dn gii
Cách 1. Phương pháp véc tơ.
Gi I(0 ; 0 ; 1) là tâm mt cu, bán kính
1R =
, ta có
( )
0; 0; 6IA IB IC IK++ = =
   
.
Ta có :
2 2 2 222 2
3 2.MA MB MC MI IA IB IC MI IK+ + = ++++
 
.
Vy đ tng nh nht thì
,
MI IK
 
ngưc hưng nhau
( )
0; 0; 6 , 0
IM t IK t t
⇔== >
 
Suy ra
( )
(
) (
)
11
0; 0; 6 0; 0;1 0; 0; 2 2
66
R
t IM M AM
IK
==⇒= = =

. Chn A.
Cách 2. Kho sát - BĐT.
Gi
(
) ( )
;;M xyz S
, t gi thiết ta có
1 11z−≤
. Đặt
22 2
T MA MB MC=++
, ta có
( ) ( ) ( ) ( ) (
) ( ) ( )
22 22 2 2 2
22
1121 4 13Tx y z x y z x y z= + +− ++ ++− +++ +−
( )
( )
( )
2
22
3 3 4 3 1 12 1 1 4 9 21 12 1 9
Tx y z z z= + ++ +++=
.
Du bng ti
( )
1 1, 0 0; 0; 2 2.z x y M MA−= = = =
Ví d 14. [THPT Quý Đôn-Quãng Trị] Trong không gian
Oxyz
, cho
2
điểm
( )
3; 2; 3A
,
(
)
1; 0; 5B
đường thẳng
123
:
1 22
xy z
d
−−
= =
. Tìm tọa độ điểm
M
trên đường
thẳng
d
sao cho
22
MA MB+
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
( )
1; 2; 3M
. B.
( )
2; 0; 5M
. C.
( )
3; 2; 7M
. D.
( )
3; 0; 4M
.
ng dn gii
Cách 1. Tâm t c.
Gi
( )
2; 1; 4I
trung đim ca
AB
. Ta có
2 2 222
2MA MB MI IA IB+ = ++
nh nht
khi M là hình chiếu ca I trên d.
GV: Phm Tun Sinh 8
Ghi
22
9
xyz
CALC (nhp b khi thay I vào t ca d)
1 31 
STO M bm
AC
Ghi
1 :2 2 :3 2MMM 
ta đưc
2; 0; 5M
. Chn B.
Cách 2. Kho sát Parabol.
Gi
( )
1 ;2 2 ;3 2M t t td+− +∈
, khi đó
( ) ( ) ( )
22 2
22 2
2 24 5 222MA MB t t t t+ =−+−++
Parabol đối vi t, nên đt GTNN ti
4 16 16
1 2; 0; 5
2.18
tM


. Chn B.
Ví dụ 15. Trong không gian
Oxyz
, cho
( ) ( ) ( )
4; 2; 6 ; 2; 4; 2 ; : 2 3 7 0A B M xyz
α
+ −=
sao cho
.MA MB
 
nhỏ nhất, khi đó tọa độ của
M
A.
29 58 5
;;
13 13 13



. B.
( )
4; 3;1
. C.
( )
1; 3; 4
. D.
37 56 68
;;
333



.
ng dn gii
Gi
( )
( )
;; 2 3 7M xyz x y z ⇒+ =
α
(1).
( )
2
. ..MA MB MO O A OB MO OA OB=++ +
      
2 22
12 6 2 8xyz xyz=+ ++−
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
22 2 22 2
1
3 1 4 14 1 4 9 3 1 4 14
14
x yz x yz

= + +− = ++ + +−

.
Suy ra
( )
(1)
..
2
2
11
. 2 3 3 2 12 14 .14 14 0
14 14
BCS
MA MB x y z + −−+ = =
 
. Du bng có khi và
ch khi
(
) ( )
( )
314
; ; & 4; 3;1
12 3
x yz
xyz M
−−
∈==
α
. Chn B.
Cách 2. Tâm t c
Gi
(
)
3;1; 4I
là trung đim ca
AB
. Ta có
(
)
2
. ..
MA MB MI IA IB MI IA IB=++ +
      
hay
22
1
.
4
MA MB MI AB=
 
nh nht khi M là hình chiếu ca I trên
()
α
.
Ghi
237
14
x yz 
CALC (nhp tọa độ I ) STO M bm AC
Ghi
:2 : 3MxMy Mz

bm = = = ta đưc
4; 3;1M
. Chn B.
Nhn xét.
Trong cách 1, chúng ta biến đi đai s tích
.MA MB
 
thành “dng mt cu” sau
đó còn phi suy nghĩ áp dng bt đng thc B.C.S hp đ s dng gi thiết, ngoài
ra khi tìm tọa độ ca M thì còn phi tìm giao đim ca đưng thng và mt phng.
Trong cách 2, chúng ta phân tích véc tơ hợp lý thì ngn gn và d hiu hơn nhiu.
dụ 16. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( 2; 2; 2)−−A
(3; 3; 3)B
. Xét điểm
M
thay
đổi sao cho
2
3
=
MA
MB
. Giá trị lớn nhất của
OM
bằng
A.
12 3
B.
6 3
. C.
3 6
D.
5 3
.
ng dn gii
Cách 1. Phương pháp véc tơ.
T gi thiết ta có:
GV: Phm Tun Sinh 9
( ) ( )
22
22 22
9 4 9 2. 4 2.= +− = +
     
AM BM OM OA OM OA OM OB OM OB
(
)
2 22
5 49294
= −+
  
OM OB OA OM OA OB
(1).
T đó
OM
ln nht khi và ch khi

OM
( )
9 4 30;30; 30−=
 
OA OB
cùng hưng.
Ta có:
22
490−=
OB OA
, đặt
( )
1;1; 1
OM t
=−−

, t (1)
2
180
15 0 180 12
15
t tt =+ ⇒= =
.
Vy
( )
12 1; 1; 1 12 3= −⇒ =

OM OM
. Chn A.
Cách 2. Phương pháp hình hc.
Nhn xét đưc
2 23
3
33
MA OA
MB OB
= = =
, do đó gi D là chân đưng phân giác trong ca
góc O tam giác AOB, C là chân đưng phân giác ngoài ca góc O ca tam giác thì M
trùng C. Tọa độ
(
)
3 2 0 12;12; 12 12 3CA CB C M OM =⇒− ≡⇒ =
 
. Chn A.
dụ 17. Trong không gian t mặt cầu
( )
S
đi qua hai điểm
( )
0; 0; 2 ,A
( )
0; 2; 0
B
và có tâm
thuộc mặt phẳng
( ): 4 0
−+=Pxy
. Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu
()S
A.
2
. B.
22
. C.
3
. D.
23
.
ng dn gii
Tâm I mt cu thuc mt phng trung trc ca AB phương trình
( ):2 2 0Qyz−=
.
Do đó, t phương trình
()P
()Q
, ta có tọa độ
(;4;4)++Ixx x
, suy ra:
2222
( 4) ( 2) 3 12 20 2 2= = ++ ++ = + +
R AI x x x x x
. Chn B.
dụ 18. Trong không gian tọa độ
( )
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
2; 1; 4M
cắt
3 tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại 3 điểm
,,ABC
sao cho
4OB OC=
. Khi
OABC
V
nhỏ nhất, mặt
phẳng
( )
P
có phương trình:
10ax by cz+ + −=
. Tính
111
abc
++
?
A.
37
102
. B.
303
8
. C.
21
. D.
7
3
.
ng dn gii
Phương trình mt phng (ABC) theo đon chn:
1
xyz
mn p
++=
, vi
, , 0, 4 .mn p n p>=
Hay ta viết li
( )
P
:
1
4
xyz
m pp
+ +=
, mà mp
( )
P
đi qua M nên
214
1
4m pp
+ +=
.
GV: Phm Tun Sinh 10
Ta có
2
3
2
2 17 17 2.17.17 1 1
1 3 .4 .27.2.17.17
8 8 .64 6 6.16
mp
m p p mp
=++
Suy ra
2
1 2601
min .4
6 16
OABC
V mp= =
khi
2 17 1 51
6,
83 8
mp
mp
= =⇒= =
.
Suy ra
1 1 1 255 303
56
88
mnpm p
abc
++ = ++ = + =+ =
. Chn B.
Nhn xét.
Bài toán tng quát: mt phng
( )
P
đi qua
( )
0 00
;;Mxyz
0 00
1
xyz
mn p
++=
, vi
0 00
, , 0, , , 0.mnp x y z>>
Khi áp dng bt đng thc AM-GM, và chng hn
m kn=
,
thì khi đó
0
0
1
3
3
z
pz
p
=⇒=
, còn li hai thành phần kia ta quy đồng ri suy ra
n
.
Đến đây các em cn có cách nhìn nhn khái quát để gii ra nhanh nht mà
không phi biến đi t lun như trên.
dụ 19. [THPT Quý Đôn- Nội] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1;1M
. Mặt
phẳng
( )
P
đi qua
M
cắt chiều dương của các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại các
điểm
A
,
B
,
C
thỏa mãn
2OA OB
=
. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện
OABC
.
A.
64
27
. B.
10
3
. C.
9
2
. D.
81
16
.
ng dn gii
Ta có
1
min .
6
OABC
V abc=
ti :
11
3
3
c
c
=⇒=
1 12 9 9
,
2 3 42
ba
bb
+= ⇒= =
.
Khi đó
1 9 9 81
min ...3
624 16
OABC
V = =
. Chn D.
dụ 20. Cho tứ diện
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc
, 2, 3AB a AC a AD a= = =
.
Gọi M điểm thuộc miền trong của tam giác
BCD
, qua M kẻ các đường thẳng
123
,,dd d
lần lượt song song với
,,AB AC AD
cắt các mặt phẳng tương ứng
( ) ( ) ( )
,,ACD ABD ABC
tại
11 1
,,BCD
. Thể tích khối
11 1
MB C D
lớn nhất bằng
A.
3
8
a
B.
3
9
a
C.
3
27
a
D.
3
2
9
a
.
ng dn gii
Cách 1. H tọa độ.
GV: Phm Tun Sinh 11
Ly
1a
=
. Dng h ta đ Axyz như hình v, vi
( )
( )
(
)
1; 0; 0 , 0; 2; 0 , 0; 0;3BC D
, khi đó
phương trình mt phng (BCD) là
16326
123
xyz
xyz++= + + =
. Điểm
( )
;;M xyz
thuc mt phng đó sao cho
,, 0xyz>
và th tích khi
11 1
MB C D
là:
( )
111
3
632
1 6 .3 .2 1 1
6 216 27 216 27
MB C D
xyz
xyz
V xyz
++
==≤=
. Nên
111
3
max
27
MB C D
a
V
=
. Chn C.
Cách 2. Hình hc tng hp (C đin).
Đặt
11 1
,,MB x MC y MD z= = =
. Ta có
..ABCD M ACD MABD M ABC
VV VV= ++
.
Khi đó
222
3
6 3 21
. . . . .2 .3
6 6 66
ABCD
aaa
V x y z aaa a=++= =
6326xyza⇒++=
(1).
Mt khác ta có
123
,,ddd
ln t song song vi
,,AB AC AD
nên góc giữa các đường
thng đó chính góc gia các mt bên
( ) ( ) ( )
,,ACD ABD ABC
đều bng
90
o
. Do
đó th tích:
( )
( )
111
3
1
3
1 1 11
.6 .3 .2 . 6 3 2
6 216 216 27 27
MB C D
a
V xyz x y z x y z= = ++ =
. Chn C.
......................................................................................
y
x
z
D
A
B
C
M
D
1
C
1
B
1
y
x
z
B
A
C
D
GV: Phm Tun Sinh 12
2. Bài tp kiểm tra.
Câu 10: [THPT Chuyên Thái Bình] Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
1;4;5A
,
( )
3;4;0B
,
(
)
2; 1;0
C
mặt phẳng
( )
: 3 3 2 12 0Pxyz−=
. Gọi
( )
;;M abc
thuộc
( )
P
sao cho
22 2
3MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
abc++
.
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 11: Trong không gian
,
Oxyz
cho điểm
( )
3; 3; 3A
và mặt phẳng
( )
: 2 2 14 0.P x yz+ +− =
Xét
M
là điểm thay đổi thuộc
( )
,P
giá trị nhỏ nhất của
22
2MO MA
+
A.
26.
B.
89.
C.
45.
D.
24.
Câu 12: Trong không gian
,
Oxyz
cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
2; 2; 3 ; 1; 1; 3 ; 3; 1; 1 −−A BC
. Điểm
( )
: 2 80M Px z + −=
sao cho giá trị của biểu thức
22 2
23T MA MB MC= ++
nhỏ nhất.
Khi đó điểm
M
cách
( )
: 2 2 60Q xyz−+ =
một khoảng bng
A.
2
.
3
B.2. C.
4
.
3
D. 4.
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
P
:
10xyz
++=
, các điểm
( )
1;1;1A
,
( )
0; 1; 2
B
,
(
)
2; 0;1C
. Điểm
( ) ( )
;;M abc P
sao cho
22 2
2S MA MB MC= ++
đạt giá tr
nhỏ nhất. Giá trị
(3 2 )++a bc
bằng
A.
25
4
. B.
7
4
. C.
25
4
. D.
25
2
.
Câu 14: Trong không gian với htọa độ
Oxyz
,cho hai điểm
(1;0; 2), (3;1; 1).AB
mặt phẳng
( ) : 1 0.P xyz+ +−=
Gọi
(;;) ( )M abc P
sao cho
32MA MB
 
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
9a 3 6 .S bc=++
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 15: [THPT An Lão Hi Phòng] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
1; 2; 3 , 0; 1; 1 , 1; 0; 2A BC
mặt phẳng
( )
: 20Pxyz+++=
. Gọi M điểm thuộc
mặt phẳng (P) sao cho giá trị của biểu thức
222
23T MA MB MC=++
nhỏ nhất. Tính
khoảng cách từ M đến mặt phẳng
( )
:2 2 3 0Q xy z +=
?
A.
25
3
B.
121
54
C.
24
D.
91
54
.
Câu 16: [THPT Yên Định-Thanh Hóa] Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
1
:2
xt
dy t
zt
=
= +
=
và ba điểm
( )
6; 0; 0A
,
( )
0; 3; 0B
,
( )
0; 0; 4C
. Gi
( )
;;M abc
là đim thuc
d
sao cho biu thc
222
23P MA MB MC=++
đạt giá tr nh nht, khi đó
abc++
bng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 17: [Chuyên Hồng Phong Nam Định] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
đường thẳng
12
:
21 1
x yz−+
∆==
hai điểm
( )
0; 1; 3A
,
( )
1; 2;1B
. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc đường thẳng
sao cho
22
2MA MB+
đạt giá trị nhỏ nhất.
GV: Phm Tun Sinh 13
A.
( )
5; 2; 4
M
. B.
(
)
1; 1; 1
M
−−−
. C.
( )
1; 0; 2M
. D.
( )
3;1; 3
M
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, xét mặt cầu
( )
S
đi qua hai điểm
( )
1; 2; 1 ,A
( )
3; 2; 3B
và có
tâm thuộc mặt phẳng
( ): 3 0
−=Pxy
. Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu
()
S
A.
23
. B.
1
. C.
3
. D.
22
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
15; 1; 4A
,
( )
7; 6;3B
,
(
)
6; 3; 6C
,
( )
8;14; 1D
( )
;;M abc
thuc mt cu
( )
2 22
: 2 4 6 11 0Sx y z x y z+ + + −=
. Giá tr ca biu thc
P abc
=++
khi
22 2 2
MA MB MC MD+++
đạt giá tr nh nht?
A.
9
. B.
5
. C.
16
. D.
2
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
3;1; 1A
,
( )
0; 2;3B
và mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 11Sx y z+ + +− =
. Khi điểm M thay đổi thuộc (S), tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
22
2
MA MB+
.
A.
80
. B.
56
. C.
82
. D.
50
.
Câu 21: [ Hồng Phong-Nam Định] Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
0; 1; 1A
,
( )
3; 0; 1B
,
( )
0; 21; 19C
mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 1 11Sx y z−+−+=
. Điểm
( )
; ; Mabc
thuộc
( )
S
sao cho biểu thức
2 22
32T MA MB MC=++
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
abc++
.
A.
14
5
abc++=
. B.
0abc++=
. C.
12
5
abc++=
. D.
12abc++=
.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
S:x 1 y 2 z 1 9 + ++ =
hai điểm
( ) ( )
A 4; 3;1 , B 3;1; 3
, M điểm thay đổi thuộc (S). Gọi
min
,
max
PP
lần lượt
giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức
22
P 2MA MB .
=
Giá trị
minmax
PP
bằng
A. 64. B. 60. C. 68. D. 48.
Câu 23: [THPT Kim Liên Nội] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;1
M
. Viết
phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
M
cắt ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại các
điểm
A
,
B
,
C
khác gốc
O
sao cho thể tích khối tứ diện
OABC
nhỏ nhất.
A.
2 2 30
xy z+ −=
. B.
4 60xyz
−−=
.
C.
2 2 60xy z++ −=
. D.
2 2 60xyz+ + −=
.
Câu 24: [THPT Trần Phú Tĩnh] Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
α
đi qua
( )
1;1; 4M
cắt các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại
A
,
B
,
C
phân biệt sao cho tứ diện
OABC
có thể tích nhỏ nhất. Tính thể tích nhỏ nhất đó.
A.
72
. B.
108
. C.
18
. D.
36
.
.....................................................................................
3. Hướng dẫn bài tập kiểm tra.
GV: Phm Tun Sinh 14
Câu 10: [THPT Chuyên Thái Bình] Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;4;5A
,
( )
3;4;0B
,
(
)
2; 1;0
C
mặt phẳng
( )
: 3 3 2 12 0Pxyz−=
. Gọi
( )
;;
M abc
thuộc
( )
P
sao cho
22 2
3MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
abc++
.
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
ng dn gii
Gi
( )
2;1;1I
là đim tha mãn
30IA IB IC
 
. Đặt
22 2
3
T MA MB MC=++
, ta có:
222 2
53
T MI IA IB IC

nh nht khi M là hình chiếu ca I trên (P).
Ghi
3 3 2 12
22
xyz

CALC nhp tọa độ I, STO M bm AC
Ghi
332Mx My Mz  
kết qu bng 3. Chn A.
Câu 11: Trong không gian
,
Oxyz
cho điểm
( )
3; 3; 3A
và mặt phẳng
( )
: 2 2 14 0.P x yz+ +− =
Xét
M
là điểm thay đổi thuộc
( )
,P
giá trị nhỏ nhất của
22
2MO MA+
A.
26.
B.
89.
C.
45.
D.
24.
ng dn gii
Gi I đim tha mãn
20IO IA+=
 
, tọa độ
( )
1;1;1I
và tìm hình chiếu ca I trên
(
)
.P
Ghi
2 2 14
9
x yz+ +−
CALC (nhp tọa độ I)
111= = = =
STO M.
Ghi
( ) ( ) ( )
( )
2 22
2 22
2 2 2 (2 3) (2 3) ( 3)Mx My Mz Mx My Mz++ + + + + +−+ +−+ +
Bấm = ta được 45. Chn C.
Câu 12: Trong không gian
,Oxyz
cho 3 điểm
( ) ( )
( )
2; 2; 3 ; 1; 1; 3 ; 3; 1; 1 −−A BC
. Điểm
(
)
: 2 80M Px z + −=
sao cho giá trị của biểu thức
22 2
23T MA MB MC= ++
nhỏ nhất.
Khi đó điểm
M
cách
( )
: 2 2 60Q xyz−+ =
một khoảng bng
A.
2
.
3
B.2. C.
4
.
3
D. 4.
ng dn gii
Gi
(
)
1;1;1
I
đim tha mãn
2 30IA IB IC++ =
  
. Ta tìm M là hình chiếu ca I trên
( )
.P
Ghi
0 28
5
xyz++−
CALC (nhp tọa độ I)
111= = = =
STO M.
Ghi
226
3
xyz−+
CALC nhp
02Mx My Mz+= += +==
kết qu
4
. Chn D.
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho
( )
P
:
10xyz ++=
,
( )
1;1;1A
,
(
)
0; 1; 2B
,
( )
2; 0;1
C
( ) ( )
;;M abc P
sao cho
22 2
2S MA MB MC= ++
đạt giá trị nhỏ nhất. giá trị
(3 2 )++a bc
bằng
A.
25
4
. B.
7
4
. C.
25
4
. D.
25
2
.
ng dn gii
GV: Phm Tun Sinh 15
Gi
35
0; ;
44
I



đim tha mãn
20IA IB IC++ =
  
. Ta tìm hình chiếu ca I trên
( )
.P
Ghi
1
3
xyz++
CALC (nhp tọa độ I)
35
0
44
= = = =
STO M.
Bm
( ) ( ) ( )
32Mx My Mz++−++ +
bm
=
kết qu
7
4
. Chn B.
Câu 14: Trong không gian với htọa độ
Oxyz
,cho hai điểm
(1;0; 2), (3;1; 1).
AB
mặt phẳng
( ) : 1 0.
P xyz+ +−=
Gọi
(;;) ( )M abc P
sao cho
32MA MB
 
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
9a 3 6 .
S bc
=++
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
ng dn gii
Gi
( )
3; 2; 8I −−
đim tha mãn
32 0IA IB−=
 
. Ta tìm hình chiếu ca I trên
( )
.P
Ghi
1
3
xyz
++−
CALC (nhp tọa độ I)
3 28−== ==
STO M.
Ghi
(
)
(
) (
)
936
Mx My Mz
++ ++ +
bm
=
kết qu
3
. Chn B.
Câu 15: [THPT An Lão-Hi Phòng] Trong không gian với hệ tọa đ Oxyz, cho 3 điểm
( ) (
) ( )
1; 2; 3 , 0; 1; 1 , 1; 0; 2
A BC
mặt phẳng
( )
: 20Pxyz+++=
. Gọi M điểm thuộc
mặt phẳng (P) sao cho giá trị của biểu thức
222
23T MA MB MC=++
nhỏ nhất. Tính
khoảng cách từ M đến mặt phẳng
(
)
:2 2 3 0Q xy z +=
?
A.
25
3
B.
121
54
C.
24
D.
91
54
.
ng dn gii
Gi
22 1
;;
33 6
I



đim tha mãn
23 0IA IB IC++=
  
. Ta tìm hình chiếu ca I trên
( )
.P
Ghi
2
3
xyz+++
CALC (nhp tọa độ I)
22 1
33 6
= = = =
STO M.
Ghi
( ) ( ) ( )
2 23
3
Mx My Mz+ + ++
bm
=
kết qu
91
54
. Chn D.
Câu 16: [THPT Yên Định-Thanh Hóa] Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
1
:2
xt
dy t
zt
=
= +
=
và ba điểm
( )
6; 0; 0A
,
( )
0; 3; 0B
,
( )
0; 0; 4C
. Gi
( )
;;M abc
là đim thuc
d
sao cho biu thc
222
23P MA MB MC=++
đạt giá tr nh nht, khi đó
abc++
bng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
ng dn gii
Cách 1. Tâm t c.
Gi
( )
1;1; 2I
là đim tha mãn
23 0IA IB IC++=
  
. Ta tìm hình chiếu ca I trên
( )
.d
Ghi
3
xyz−+
CALC (nhp tọa độ
0
MI

)
0 12=−= ==
STO M.
(Chú ý
3abc t++=−
nên ) ghi
3 M
bm
=
kết qu
4
. Chn B.
GV: Phm Tun Sinh 16
Cách 2. Kho sát.
Gi s
( )
1 ;2 ;M t tt d +−∈
.
Ta có:
( ) ( )
22
2 22 222
5 2 2 2( 1) 3 ( 1) ( 2) ( 4)Pt t t t t t t t

=+ ++ ++ + + ++ ++

là Parabol.
Nên
P
đạt giá tr nh nht ti
10 4 8 30
1
2.18
t
+−+
=−=
, khi đó
( )
2;1;1 4M abc++=
.
Câu 17: [Chuyên Hồng Phong Nam Định] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
đường thẳng
12
:
21 1
x yz−+
∆==
hai điểm
( )
0; 1; 3A
,
( )
1; 2;1B
. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc đường thẳng
sao cho
22
2MA MB+
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
(
)
5; 2; 4M
. B.
( )
1; 1; 1
M −−−
. C.
( )
1; 0; 2M
. D.
( )
3;1; 3
M
.
ng dn gii
Gi
2 55
;;
333
I



là đim tha mãn
20
IA IB
+=
 
. Ta tìm hình chiếu ca I trên
.
Ghi
2
6
xyz+−
CALC (nhp tọa độ
0
MI

)
2 55
12
3 33
−= = + ==
STO M.
ghi
2 1: : 2M MM+ −−
bm
= = =
kết qu
( )
1; 1; 1M −−−
. Chn B.
Câu 18: Trong không gian xét mặt cầu
( )
S
đi qua hai điểm
( )
1; 2; 1 ,A
( )
3; 2; 3B
và có tâm
thuộc mặt phẳng
( ): 3 0
−=Pxy
. Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu
()S
A.
23
. B.
1
. C.
3
. D.
22
.
ng dn gii
Tâm I mt cu thuc mt phng trung trc ca AB có phương trình
( )
:4Qxz+=
. Do
đó t phương trình ca
()P
()Q
ta có tọa độ
( ; 3; 4 )−−
Ixx x
, suy ra:
2 2 22
( 1) ( 5) ( 3) 3 18 35 2 2= = +− +− = + R AI x x x x x
. Chn D.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
15; 1; 4A
,
( )
7; 6;3B
,
(
)
6; 3; 6C
,
( )
8;14; 1
D
( )
;;M abc
thuc mt cu
( )
2 22
: 2 4 6 11 0Sx y z x y z+ + + −=
. Giá tr ca biu thc
P abc
=++
khi
22 2 2
MA MB MC MD+++
đạt giá tr nh nht?
A.
9
. B.
5
. C.
16
. D.
2
.
ng dn gii
Gi I(1 ; -2 ; 3) là tâm mt cu, ta có
( )
32; 24; 0IA IB IC ID IK+++ = =
    
. Ta có :
2 2 2 2 222 2 2
4 2.MA MB MC MD MI IA IB IC ID MI IK+ + + = ++++ +
 
.
Vy đ tng nh nht thì
,MI IK
 
ngưc hưng nhau
( )
32; 24; 0 , 0IM t IK t t⇔== >
 
nên
( ) ( ) ( )
51 1
32; 24; 0 4;3; 0 5;1; 3 9
40 8 8
R
t IM M abc
IK
= = = = = ++=

. Chn A.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
3;1; 1A
,
( )
0; 2;3
B
và mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 11Sx y z+ + +− =
. Khi điểm M thay đổi thuộc (S), tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
22
2MA MB+
.
A.
80
. B.
56
. C.
82
. D.
50
.
ng dn gii
GV: Phm Tun Sinh 17
Cách 1. Phương pháp véc tơ.
Gi
(
)
1; 0; 1I
là tâm mt cu, ta có
( )
2 6; 3; 2IA IB IK
+=−=
  
. Ta có :
2 2 22 2
2 3 2 2. 422.T MA MB MI IA IB MI IK MI IK= + = ++ + =+
   
.
Vy đ tng ln nht thì
,MI IK
 
cùng ng. Nên
max 42 2.1.7 56T =+=
. Chn B.
Cách 2. Kho sátKh bậc hai đưa về mt phng.
Gi
(
)
;;
M xyz
, ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 22 2 2
2
3 1 12 2 3Tx y z x y z

= + ++ + ++ +−

( )
(
)
2 22
3 6 6 10 37 3 1 2 2 6 6 10 37T xyz xy z xz xy z= ++ −+ +=+ −+ +
( )
42
12 6 4 34 0 ,( ) 1 14 42 56
14
T
x y z T dI P T
⇔− + + = = + =
. Chn B.
Câu 21: [THPT Hồng Phong-Nam Định] Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
0; 1; 1A
,
( )
3; 0; 1
B
,
( )
0; 21; 19C
mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 1 11Sx y z−+−+=
.
( )
; ; Mabc
điểm thuộc mặt cầu
( )
S
sao cho biểu thức
2 22
32T MA MB MC=++
đạt giá trị nh
nhất. Tính tổng
abc++
.
A.
14
5
abc
++=
. B.
0abc
++=
. C.
12
5
abc++=
. D.
12abc++=
.
ng dn gii
Chn A
Gi
( )
1; 1; 1I
là tâm mt cu, bán kính
1R =
.
Ta có
(
)
2 2 2 2 2 22
3 2 6 3 2 2. . 3 2T MA MB MC MI IA IB IC MI IA IB IC
= + + = + + ++ ++
   
.
Đặt
( )
3 2 0;18; 24IA IB IC IK
+ += =
   
, khi đó
T
nh nht nếu
,IM IK
 
cùng ng. Ta
( )
1 1 34
. , 0 0;18; 24 0; ; .
30 30 5 5
R
IM t IK t t IM
IK

= > ⇒= = = =


  
T đó
8 1 14
1; ; .
55 5
M abc

++=


Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
S:x 1 y 2 z 1 9
+ ++ =
hai điểm
( ) ( )
A 4; 3;1 , B 3;1; 3 ;
M điểm thay đổi trên (S). Gọi
min
,
max
PP
lần lượt
giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức
22
P 2MA MB .=
Giá trị
minmax
PP
bằng
A. 64. B. 60. C. 68. D. 48.
ng dn gii
Gi
( )
1; 2; -1I
là tâm mt cu, bán kính
3R =
.
Ta có
( )
22222
2 2 2. . 2P MA MB MI IA IB MI IA IB= = + −+
  
.
Đặt
( )
2 4; 3; 0IA IB IK
−= =
  
. Khi đó
P
ln nht, nh nht nếu
,MI IK
 
tương ng cùng
ng và ngược hưng. T đó
min
4. . 60.
max
P P R IK−= =
Chn B.
Câu 23: [THPT Kim Liên Nội] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;1M
. Viết
phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
M
cắt ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại các
điểm
A
,
B
,
C
khác gốc
O
sao cho thể tích khối tứ diện
OABC
nhỏ nhất.
GV: Phm Tun Sinh 18
A.
2 2 30xy z+ −=
. B.
4 60xyz−−=
.
C.
2 2 60xy z++ −=
. D.
2 2 60xyz+ + −=
.
ng dn gii
Ta có
1
min .
6
OABC
V abc=
ti :
2111
6, 3
3
a bc
abc
===⇒= ==
.
Khi đó phương trình
( )
P
:
1 2 2 6 0.
633
xyz
xyz+ + =+ + −=
Chn D.
Câu 24: [THPT Trần Phú Tĩnh] Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
α
đi qua
( )
1;1; 4M
cắt các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại
A
,
B
,
C
phân biệt sao cho tứ diện
OABC
có thể tích nhỏ nhất. Tính thể tích nhỏ nhất đó.
A.
72
. B.
108
. C.
18
. D.
36
.
ng dn gii
Ta có
1
min .
6
OABC
V abc=
ti :
1141
3, 12
3
ab c
abc
===⇒== =
.
Khi đó
1
min .3.3.12 18
6
OABC
V = =
. Chn C.
III. BÀI TOÁN VỀ QUỸ TÍCH VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI.
1. Đặc điểm dạng toán và ví dụ.
Đặc đim dng toán:
Nhng bài toán cn bin lun theo tham s hoc biến đi đi s hay xét v trí
tương đi đ tìm GTLN, GTNN hoc tính toán khác. đây chúng ta ch xét đơn l
các khong cách (Nếu có), mà không phi tng - hiu các khong cách. Phn sau ta
s nghiên cu bài toán “Định lut phn x ánh sáng đi vi gương phng”.
Phương pháp giải:
Tâm tỉ cự điểm chúng ta cũng cần lưu ý. Ngoài ra ta còn v các yếu tố
phụ để giải toán: Các yếu tố thường cần vẽ vuông góc, song song, đối xứng, bằng
nhau. Tương ứng với các yếu tố đó các tính chất hình học của một số hình; lập các
phương trình đường; tìm giao điểm; . . .
dụ 21. Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
Px yz( ): 3 1 0
+ −=
và các
điểm
A(1;0;0)
;
B(0; 2;3)
. Viết phương trình đường thẳng
d
nằm trong mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
và cách
B
một khoảng lớn nhất.
A.
1
: 2.
3
xt
dy t
zt
= +
=
=
B.
1
:.
xt
dy t
zt
= +
=
=
C.
17
: 2.
xt
dy t
zt
= +
=
=
D.
17
: 2.
xt
dy t
zt
= +
=
=
Hướng dẫn giải.
Chn D.
GV: Phm Tun Sinh 19
Gi K là hình chiếu vuông góc ca B trên d, ta có
BK BA
nên khong cách ln nht
khi d vuông góc vi BA, d nm trong
( )
α
, suy ra
,
dP
u BA n

=

  
.
MENU 9 1 2 nhp
123
= = =
131= = =
ta có x = 7, y = -2 nên
(7; 2;1)
d
u =

.
dụ 22. Cho mặt cầu
( )
++−−=
22
: 8 6 4 11 0Sx y x y z
hai điểm
( ) ( )
1; 2; 3 , 1; 2; 0AB
. Gọi
( )
P
mặt phẳng chứa A, B khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng
( )
P
lớn nhất.
Viết phương trình mặt phẳng
(
)
P
.
A.
( )
−− +=
:3 2 5 0
P xy z
. B.
( )
+ +=:3 2 1 0P xy z
.
C.
( )
++ =:3 2 11 0P xy z
. D.
( )
−+ +=:3 2 5 0P xy z
.
Hướng dẫn giải.
Gi H K ln lưt là hình chiếu vuông góc ca tâm I n mp(P) đưng thng AB,
ta có
IH IK
nên IH ln nht bng IK hay
=
 
P
IK n
.
Tọa độ đim I(- 4; 3; 2),
=

BA
(2; 0; 3).
Ghi
++
+
203
49
xyz
CALC (nhp tọa độ

AI
)
= =−==51 1
Sto M
ghi
++ ++−1 2 4:2 0 3:3 3 2M MM
bm
===
ta có
( )
= = −−
 
3;1;2
P
IK n
.
Phương trình (P) là: 3x - y - 2z + 5 = 0. Chn A.
dụ 23: [Đề tham khảo 2021 BGD] Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
2; 1; 3A
( )
6;5;5 .B
Xét khối nón
( )
N
đỉnh
,A
đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường
kính
.AB
Khi
( )
N
thtích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của
( )
N
có phương trình dạng
2 0.
x by cz d+ + +=
Giá trị của
bcd++
bằng
A.
21.
B.
12.
C.
18.
D.
15.
Hướng dẫn giải.
Gi
( )
,( )h IH d I P= =
, r là bán kính đáy nón,
3R IA= =
là bán kính mt cu.
Ta có
22
3, 9AH h r h=+=
th tích khi nón là:
2
1
(3 )(9 )
3
V hh
π
= +−
.
Ta có :
3
3 3 6 2 1 32
(3 )(3 )(6 2 ) 64 .64
3 63
hh h
hh h V
π
π
++++

+ + = ⇒≤ =


.
GV: Phm Tun Sinh 20
Du bng có khi
3 62 1 4h h h AH+= = =
.
Mt phng (P) chứa đường tròn đáy ca nón có
( )
1
2; 2;1
2
n AB= =

.
Đặt
( )
2; 2;1 , 0AH t t
= >

suy ra
4 8 8 4 16 11 10
;; ; ;
3 333 333
t AH H

=⇒=



.
Phương trình (P) là:
2 2 18 0.x yz+ +− =
Vậy
15.bcd++ =
Chọn D.
dụ 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
( ) ( )
( )
( )
2 22
: 2 5 3 27Sx y z−++−=
đường
thẳng
12
:
212
x yz
d
−−
= =
. Mặt phẳng
( )
P
chứa đường thẳng d cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến đường tròn bán nh nhỏ nhất. Phương trình của
( )
P
0
ax by z c+ −+=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
1
abc++=
. B.
6abc++=
. C.
6abc++=
. D.
2abc++=
.
ng dẫn gii
Gi I là tâm mt cu, H là tâm đường tròn giao tuyến và là hình chiếu ca I trên (P).
K IK vuông góc vi d.
Đường tròn có bán kính nh nht khi (P) cách xa I nht, mà
IH IK
.Vy ta phi có
HK
và (P) có mt vtpt
P
n IK=
 
.
Ghi
(
) ( )
21 22
9
x yz++
CALC (nhp tọa độ I)
253= = ==
STO M
ghi
12 2 522 3MM M::+− +−
bm
= = =
ta có tọa độ véc
( )
1; 4; 1IK =

( )
: 4 30 1436P x yz abc + −+=++=++=
. Chn C.
d 25. [Đề 2017 - BGD] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 2; 6A
,
( )
0;1; 0B
và
mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 3 25Sx y z + +− =
. Mặt phẳng
( )
: 20P ax by cz+ + −=
đi qua
,AB
và cắt
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính
=++T abc
A.
=
3T
B.
= 4T
C.
= 5T
D.
= 2T
.
Hướng dẫn giải.

Preview text:


CÁC BÀI TOÁN TẬP HỢP ĐIỂM GTLN – GTNN.
Trong phần này chúng ta nghiên cứu các bài toán có nội dung về quỹ tích và
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. Thông thường: Các bài toán tập hợp điểm cũng
chính là các bài toán về min – max bởi vì khi tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện nhất
định thì sẽ đạt min – max. Tuy nhiên: Bài toán tập hợp điểm thiên về vị trí tương đối
và tính toán, còn bài toán về min – max thiên về khảo sát hàm số và bất đẳng thức.
Từ đó chúng ta cũng thấy được phương pháp giải có đặc trưng riêng
 Bài toán tập hợp điểm: Thường sử dụng phương pháp véc tơ, các định lý
trong tam giác, hình bình hành, sự đối xứng, song song, vuông góc, …
 Bài toán min – max: Thường sử dụng phương pháp khử dần ẩn (Thêm biến,
đổi biến, dồn biến), khảo sát cực trị, bất đẳng thức B.C.S , Mincopxki, …
Như vậy trong phần này các bài toán có mức độ Vận dụng – Vận dụng cao. Để
giải nhanh thì chúng ta không chỉ nắm vững kiến thức mà còn sử dụng một số công
thức tính nhanh, kỹ năng sử dụng CASIO. Nếu chỉ làm tự luận thì cũng có kết quả
nhưng thi trắc nghiệm thì thời gian không nhiều!. Các em cần tính tổng thời gian của
quy trình giải một bài toán khó như sau:
- Đọc hiểu đề và yêu cầu của bài toán: Đọc để hiểu nội dung của bài toán là gì?
- Tái hiện kiến thức: Trong bài toán chúng ta cần thiết những kiến thức nào?
- Xác định các yếu tố cần giải: Chẳng hạn mặt cầu thì cần biết tâm, bán kính,…
- Biến đổi, tính toán: Đây là quy trình cuối cùng dẫn đến kết quả và trả lời, có
nhiều khi phải vẽ hình minh họa thì càng mất nhiều thời gian.
Trong phần này, các bài toán có chọn lọc và được biên soạn theo chủ đề: Điểm –
mặt phẳng, Điểm – Mặt cầu, Điểm – Đường thẳng, và tổ hợp của các yếu tố trên.
Trong phần 1, tôi đã đưa ra một số kiến thức bổ xung và công thức tính nhanh, nên
phần này tôi không nêu ra. Tuy nhiên, trong phần này cũng có kiến thức bổ xung
hữu ích để giúp chúng ta giải nhanh, từ đó mới tiết kiệm được thời gian toàn bài thi.
Đặc biệt trong phần này ta nghiên cứu bài toán mà tạm gọi là “Định luật phản xạ
ánh sáng đối với gương phẳng
”. GV: Phạm Tuấn Sinh 1
I. BỔ SUNG - BÀI TOÁN VỀ TÂM TỈ CỰ.
1. Kiến thức bổ sung.
 Với hai điểm ,
A B và α, β là các số sao cho α + β ≠ 0 . Điểm I thỏa mãn   
α IA + β IB = 0 gọi là tâm tỉ cự của hai điểm ,
A B . Khi đó tọa độ I tính theo công thức: α x + β x α y + β y α z + β z A B x = , A B y = , A B z = . I α + β I α + β I α + β
Chứng minh: (Hoàn toàn tương tự với bộ n điểm)           
α IA + β IB = 0 ⇔ α (OAOI )+ β (OB OI ) = 0 ⇔ (α + β )OI OA+ βOB hay ta có  α  β  ⇔ OI = OA +
OB . Chuyển về tọa độ ta có đpcm. α + β α + β Chú ý: α β
 Điểm I thuộc đường thẳng AB. Nếu đặt = k thì =1− k và ta có α + β α + β   
OI = kOA + (1− k)OB .
 Đặc biệt khi α = β = 1 thì I là trung điểm của AB. Mở rộng đối với ba điểm    
A, B, C và bộ α + β + γ ≠ 0 ta có α IA + β IB + γ IC = 0 thì Itâm tỉ cự của ba điểm đó.
   
Hơn nữa với tam giác ABC thì ta hay sử dụng GA + GB + GC = 0, với α = β = γ =1.
2. Các ví dụ giải toán.
Ví dụ 1.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4; −3;2), B(2; 5;− )
1 . Tìm tọa độ điểm K   
thỏa mãn đẳng thức KA − 2KB = 0. Hướng dẫn giải    x x y y z z A 2 B A 2 B A 2
KA − 2KB = 0 ⇔ x = , y = z = ⇒ K (0; 13; 4 − ) . K , B K 1− 2 1− 2 K 1− 2 Lưu ý.
Để tránh sai sót về dấu, dùng Casio ghi A − 2B CALC nhập 4 = 2 = (lần 1 hoành 1− 2 độ tương ứng của ,
A B ) CALC lần 2 nhập tung độ, CALC lần 3 nhập cao độ.
Ví dụ 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm E (3; −3;5), F (7; 1;3) . Tìm tọa độ điểm  
K thuộc trục Oy sao cho 3KE − 2KF đạt giá trị nhỏ nhất. Hướng dẫn giải   
Gọi I là điểm thỏa mãn 3IE − 2IF = 0 ⇒ I ( 5 − ; −11;9) .       
Khi đó 3KE − 2KF = 3(KI + IE) − 2(KI + IF) = KI = KI đạt giá trị nhỏ nhất ⇔ K
hình chiếu của I trên trục Oy, vậy điểm K cần tìm là K (0; −11;0) .
Ví dụ 3. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 0;− ) 1 , B(5; − 7;− ) 1 , C ( 1 − ; − 5; 7 − )
M là một điểm thay đổi trên mặt phẳng Oxy. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
  
P = MA + MB + MC . GV: Phạm Tuấn Sinh 2 Hướng dẫn giải
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ⇒ G (2; − 4; 3 − ) .
   
Ta có MA + MB + MC = 3MG = 3MG nhỏ nhất ⇔ M là hình chiếu của G trên Oxy
M (2; − 4;0) và khi đó MG = 3 − = 3. Vậy P = 9 . min
Ví dụ 4. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm P(1; 4; 3 − ), Q( 5
− ; 2;5) . Tìm tọa độ điểm M  
thuộc trục Ox sao cho MP + MQ đạt giá trị nhỏ nhất. A. ( 2 − ; 3;0). B. (0; 3;0) . C. ( 6; − 0;0) . D. ( 2; − 0;0) . Hướng dẫn giải
Gọi I là trung điểm của PQ ta có tọa độ I ( 2 − ; 3; ) 1 .   
Khi đó MP + MQ = 2MI = 2MI nhỏ nhất ⇔ M là hình chiếu vuông góc của I trên
trục hoành. Vậy tọa độ M ( 2; − 0;0) . Chọn D.
Ví dụ 5. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; −1;0), B(5; 0; ) 1 , C (3; 2;− ) 1 . Tọa độ điểm    
M thỏa mãn đẳng thức 6MA −11MB + 9MC = 0 là A. (4; −3;5) B. ( 3 − ;− 4; 5 − ) C. ( 4 − ; 3; 5 − ) D. (4; 3; 5 − ). Hướng dẫn giải     Ta có
6x x + x A 11 B 9
6MA −11MB + 9MC = 0 Cx = ⇔ M ( 4 − ; 3; 5 − ) . Chọn C. M ;... 6 −11+ 9
Ví dụ 6. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;2; 
3 , B1;0;2, C ;
x y;2 thẳng hàng.
Khi đó x y bằng
A. x y 1.
B. x y 17 . C. 11
x y   . D. 11 x y  . 5 5 Hướng dẫn giải
x = −k +1− k   
Ta có ba điểm A, B, C thẳng hàng
OC kOA (1 k )OB  ⇔ = + − ⇔ y = 2k  2 − = 3 − k + 2  (1− k) 4 3 − 8 ⇔ k = , x =
, y = ⇒ x + y =1. Chọn A. (Có thể cộng x + y từ hệ mà không cần 5 5 5 giải)
Ví dụ 7. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A(2;4;− ) 1 , B (1;4;− ) 1 , C (2;4; ) 3 , D (2;2;− ) 1 ,
biết tọa độ M (x; y; z) để 2 2 2 2
T = MA + MB + MC + MD đạt giá trị nhỏ nhất thì x + y + z bằng A. 6. B. 21 . C. 8 . D. 9 . 4 Hướng dẫn giải
     7 14
Gọi I là điểm thỏa mãn IA IB IC ID 0 I  ; ;0 + + + = ⇒  . 4 4    GV: Phạm Tuấn Sinh 3 Ta có 2 2 2 2 2
T = 4MI + IA + IB + IC + ID nên T nhỏ nhất khi M trùng I. Vậy 21
x + y + z = . 4
3. Bài tập đề nghị.
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3; 4;2), B( 1 − ; 0; ) 1 , C (2; 7; 2 − ) . Tọa độ điểm 
  
M thỏa mãn đẳng thức MA + 2MB MC = 0 là A. 1 3 M  ; ;2 −     . B. 1 3 M  − ; −  ;3 . C. 1 3 M  −  ; ;3 . D. 1 3 M  ; ; 3 − . 2 2        2 2   2 2   2 2 
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A( 2; − 1; ) 1 , B(4; 3; 3
− ), C (5; 0;5) . M là điểm
  
thuộc trục hoành sao cho MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó hoành độ điểm
M thuộc khoảng nào sau đây? A. ( 1; − )1 . B. (1; 3). C. (3; 5) . D. (5; 7) .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm B(1;2; 3 − ) , C (7;4; 2 − ) Nếu điểm    
E thỏa nãm đẳng thức CE = 2EB thì tọa độ điểm E là: A.  8 8 3; ;  −        . B. 8 8  ;3;− . C. 8 3;3;− . D. 1 1;2; . 3 3        3 3   3   3 
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , tam giác ABC với A(1; 3 − ;3); B(2; 4; − 5) , C (a; 2;
b) nhận điểm G (1; ;
c 3) làm trọng tâm của nó thì giá trị của tổng a + b + c bằng. A. 5 − . B. 3 . C. 1. D. 2 − .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2; 1 − ;5), B(5; 5 − ;7), M ( ; x y; ) 1 .
Với giá trị nào của x, y thì ,
A B,M thẳng hàng.
A. x = 4; y = 7 . B. x = 4; − y = 7 − .
C. x = 4; y = 7 − . D. x = 4; − y = 7 .
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(0;1; 2 − ) và B(3; 1; − ) 1 . Tìm  
tọa độ điểm M sao cho AM = 3AB . A. M (9; 5; − 7) . B. M (9;5;7). C. M ( 9 − ;5; 7 − ) . D. M (9; 5 − ; 5 − ) .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;− 2; )
1 , B(0;1;2). Tọa độ điểm M thuộc
mặt phẳng (Oxy) sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng là
A. M (4;−5;0) .
B. M (2;−3;0) . C. M (0;0; ) 1 . D. M (4;5;0) .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(2; 3 − ;7) , B(0;4; )
1 , C (3;0;5) và D(3;3;3) .
   
Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng (Oyz) sao cho biểu thức MA+ MB + MC + MD
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của M là: A. M (0;1; 4 − ). B. M (2;1;0) . C. M (0;1; 2 − ). D. M (0;1;4) .
Câu 9: Trong không gian cho ba điểm A(1;1; ) 1 , B( 1; − 2; ) 1 , C (3;6; 5
− ) . Điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho 2 2 2
MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất là A. M (1;2;0) . B. M (0;0;− ) 1 . C. M (1;3;− ) 1 . D. M (1;3;0) .
........................................................................................ GV: Phạm Tuấn Sinh 4
II. BÀI TOÁN VỀ TỔ HỢP VÉC TƠ.
1. Đặc điểm dạng toán và ví dụ.

Đặc điểm dạng toán:
Những biểu thức có dạng tổ hợp các véc tơ hay tổ hợp bình phương các véc tơ
thì chúng ta đều có thể dồn điểm đưa về tâm tỉ cự để giải. Cụ thể như:      
α MA + β MB + γ MC hoặc như 2 2 2
α MA + β MB + γ MC với α + β + γ ≠ 0 .
Phương pháp giải:    
Gọi I là điểm thỏa mãn α IA + β IB + γ IC = 0 khi đó biến đổi biểu thức thành:   
α MA + β MB + γ MC = α + β + γ .MI hoặc như 2 2 2
α MA + β MB + γ MC = (α + β +γ ) 2 2 2 2
.MI IA + β IB + γ IC , đến đây ta biện luận M theo điểm I.
Ví dụ 8. [MH2_2017_BGD] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 2 − ;3; ) 1 và B(5; 6; 2).
Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M . Tính tỉ số AM . BM A. AM 1 = .
B. AM = 2 . C. AM 1 = .
D. AM = 3. BM 2 BM BM 3 BM Hướng dẫn giải
Cách 1. (Tâm tỉ cự)
Gọi tọa độ M (x;0; z) , ta có ba điểm A, B, M thẳng hàng khi và chỉ khi: x = 2
k + 5(1− k)   
OM kOA (1 k )OB  ⇔ = + −
⇔ 0 = 3k + 6(1− k) ⇔ k = 2, x = 9,
z = 0 ⇔ M ( 9 − ;0;0). z = k + 2  (1− k) 2 2 2 Khi đó AM 7 + 3 +1 1 = = . Chọn A. 2 2 2 BM 14 + 6 + 2 2
Cách 2. (Vị trí tương đối – Tổng quát) AM d d ( ,( A Oxz)) 3
Xét tam giác đồng dạng, ta có a 1 = = = = . Chọn A. BM d d B Oxz b ( ,( )) 6 2 Lời bình.
Theo cách 1 thì chúng ta thực hiện nhiều biến đổi và tính toán nên mất nhiều
thời gian không cần thiết. Trong cách 2 thì chúng ta sử dụng tính chất hình học nên
ngắn gọn và nhanh chóng hơn nhiều. GV: Phạm Tuấn Sinh 5
Mở rộng bài toán trên ta có hai bài toán xuất hiện tương đối nhiều trong các bài
kiểm tra hay đề thi là: Tìm minMAMB hoặc max MAMB . Các bài toán này ta
giải tương tự, tuy nhiên có khác. Nhưng trước hết ta xét các bài toán liên quan đến
“Tâm tỉ cự” có dạng dồn điểm suy ra dồn biến.
Ví dụ 9. [THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (
A −1; 2; 1) , B( 2; −1; 3) ,C( 3; 5; −1) . Điểm M ( ; a ;
b c) trên mặt phẳng (Oyz) sao cho   
MA + 2MB CM đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó 2b + c bằng A. 1 − . B. 4 . C. 1. D. 4 − .
Hướng dẫn giải Chọn B        Gọi 3 5 3 I  ; ;  
là điểm thỏa mãn IA 2IB IC  0. Ta có MA + 2MB + MC = 4MI nhỏ 2 4 2   
nhất khi M là hình chiếu của I trên Oyz. Do đó tọa độ  5 3
M 0; ;  2bc  4  .  4 2
Ví dụ 10. [THPT Lê Lai – Thanh Hóa] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A( 3 − ;0;0) ,
B(0;0;3) , C (0; 3
− ;0) và mặt phẳng (P) : x + y + z − 3 = 0 . Tìm điểm M thuộc (P) sao
  
cho MA + MB MC nhỏ nhất. A. M ( 3 − ; 3 − ;3) . B. M (3;3; 3 − ) . C. M (3; 3 − ;3) . D. M ( 3 − ;3;3) .
Hướng dẫn giải
   
   Gọi I ( 3
− ;3;3) là điểm thỏa mãn IAIBIC  0. Ta có MA + MB MC = MI nhỏ
nhất khi M là hình chiếu của I trên (P). Mặt khác ta có I thuộc (P) nên M trùng I. Chọn D.
Ví dụ 11. [Đề tham khảo -BGD] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;2;4, B 3;3; 
1 và mặt phẳng P : 2x y  2z  8  0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc
P, giá trị nhỏ nhất của 2 2
2MA  3MB bằng A. 145 B. 135 C. 105 D. 108
Hướng dẫn giải Chọn B    Gọi I 1;1; 
1 là điểm thỏa mãn 2MA  3MB  0 . Ta có 2 2
2MA  3MB nhỏ nhất 
M là hình chiếu của I trên (P).
Ghi 2x y + 2z − 8 −
CALC nhập tọa độ I bấm STO M bấm AC 9 Ghi  2 2 2
2 (2M x  2)  ( M
  y  2)  (2M z  4)   kết quả 2 2AM  12 . Sửa thành  2 2 2
3 (2M x  3)  ( M
  y  3)  (2M z  1)   kết quả 2 3BM  123 Vậy  2 2
min 2MA  3MB   12  123  135. GV: Phạm Tuấn Sinh 6
Ví dụ 12. [Chuyên Lam Sơn- Thanh Hóa] Trong hệ trục Oxyz, cho 3 điểm A( 1 − ;3;5), B(2;6;− ) 1 , C ( 4; − 1
− 2;5) và mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z − 5 = 0. Gọi M là điểm di
  
động trên (P). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = MA+ MB + MC A. 42. B. 14. C. 14 3. D. 14 . 3
Hướng dẫn giải
   Gọi G ( 1; − 1;
− 3) là trọng tâm tam giác ABC. Ta có S = MA + MB + MC = 3MG nhỏ
nhất khi MG là khoảng cách từ G đến (P).
x + 2y − 2z − 5 Ghi 3×
CALC nhập tọa độ G, kết quả bằng 14. Chọn B. 3
Ví dụ 13. [Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;1;2) , B( 1; − 0;4) , C (0; 1;
− 3) và điểm M thuộc mặt cầu (S ) 2 2
: x + y + (z − )2 1 =1. Khi biểu thức 2 2 2
MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất thì độ đài đoạn AM bằng A. 2 . B. 6 . C. 6 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Cách 1. Phương pháp véc tơ.    
Gọi I(0 ; 0 ; 1) là tâm mặt cầu, bán kính R =1, ta có IA + IB + IC = (0;0;6) = IK .   Ta có : 2 2 2 2 2 2 2
MA + MB + MC = 3MI + IA + IB + IC + 2MI.IK .    
Vậy để tổng nhỏ nhất thì MI, IK ngược hướng nhau ⇔ IM = tIK = t (0;0;6),t > 0  Suy ra R 1 1 t =
= ⇒ IM = (0;0;6) = (0;0; )
1 ⇒ M (0;0;2) ⇒ AM = 2 . Chọn A. IK 6 6
Cách 2. Khảo sát - BĐT. Gọi M ( ;
x y; z)∈(S ) , từ giả thiết ta có 1
− ≤ z −1≤1. Đặt 2 2 2
T = MA + MB + MC , ta có
T = ( x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 + ( x + )2 2 + y + ( z − )2 2 1 1 2 1 4 + x + ( y + )2 1 + (z − 3)2 2 2
T = 3x + 3y + 4 + 3( z − )2 1 −12(z − )
1 +1+ 4 + 9 = 21−12(z − ) 1 ≥ 9.
Dấu bằng tại z −1 =1, x = y = 0 ⇔ M (0;0;2) ⇒ MA = 2.
Ví dụ 14. [THPT Quý Đôn-Quãng Trị] Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A(3; 2 − ;3) ,
B(1;0;5) và đường thẳng
x −1 y − 2 z − 3 d : = =
. Tìm tọa độ điểm M trên đường 1 2 − 2 thẳng d sao cho 2 2
MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất. A. M (1;2;3) . B. M (2;0;5). C. M (3; 2 − ;7) . D. M (3;0;4).
Hướng dẫn giải
Cách 1. Tâm tỉ cự. Gọi I (2; 1;
− 4) là trung điểm của AB . Ta có 2 2 2 2 2
MA + MB = 2MI + IA + IB nhỏ nhất
khi M là hình chiếu của I trên d. GV: Phạm Tuấn Sinh 7
Ghi x2y  2z CALC (nhập bộ khi thay I vào tử của d) 1 3 1 STO M bấm 9 AC
Ghi 1 M : 22M :3 2M  ta được M 2;0;  5 . Chọn B.
Cách 2. Khảo sát Parabol.
Gọi M (1+ t;2 − 2t;3+ 2t)∈d , khi đó 2 2
MA + MB = (t − )2 + ( t − )2 2 2
2 4 + 5t + 2(2t − 2)2 là
Parabol đối với t, nên đạt GTNN tại 41616 t   1 M 2;0;  5 . Chọn B. 2.18
Ví dụ 15. Trong không gian Oxyz , cho A(4; 2;
− 6); B(2;4;2);M ∈(α ) : x + 2y − 3z − 7 = 0 sao cho   .
MA MB nhỏ nhất, khi đó tọa độ của M A.  29 58 5 ; ;   −   . B. (4;3; ) 1 . C. (1;3;4) . D. 37 56 68  ; ; . 13 13 13      3 3 3 
Hướng dẫn giải Gọi M ( ;
x y; z)∈(α ) ⇒ x + 2y − 3z = 7 (1).  
     2 .
MA MB = MO + O . AOB + .
MO (OA+OB) 2 2 2
= x + y + z +12 − 6x − 2y −8z
(x )2 ( y )2 (z )2 1 3 1 4 14
(1 4 9)(x 3)2 ( y )2 1 (z 4)2 = − + − + − − = + + − + − + − −14 . 14  
  B.C.S Suy ra 1 . MA MB
(x + 2y −3z −3− 2 +12) (1) 2 1 2 −14 =
.14 −14 = 0 . Dấu bằng có khi và 14 14
chỉ khi (x y z)∈(α ) x −3 y −1 z − 4 ; ; & = = ⇔ M (4;3; ) 1 . Chọn B. 1 2 3 −
Cách 2. Tâm tỉ cự  
    
Gọi I (3;1;4) là trung điểm của AB . Ta có 2 . MA MB = MI + .
IA IB + MI.(IA+ IB) hay   2 1 2 .
MA MB = MI AB nhỏ nhất khi M là hình chiếu của I trên (α) . 4
Ghi x  2y 3z 7 
CALC (nhập tọa độ I ) STO M bấm AC 14
Ghi M x : 2M y :3M z bấm = = = ta được M 4;3;  1 . Chọn B. Nhận xét.  
Trong cách 1, chúng ta biến đổi đai số tích .
MA MB thành “dạng mặt cầu” sau
đó còn phải suy nghĩ áp dụng bất đẳng thức B.C.S hợp lý để sử dụng giả thiết, ngoài
ra khi tìm tọa độ của M thì còn phải tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Trong cách 2, chúng ta phân tích véc tơ hợp lý thì ngắn gọn và dễ hiểu hơn nhiều.
Ví dụ 16. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 2; − 2; 2 − ) và B(3; 3
− ;3) . Xét điểm M thay đổi sao cho MA 2
= . Giá trị lớn nhất của OM bằng MB 3 A. 12 3 B. 6 3 . C. 3 6 D. 5 3 .
Hướng dẫn giải
Cách 1. Phương pháp véc tơ. Từ giả thiết ta có: GV: Phạm Tuấn Sinh 8 2 2     AM = BM ⇔ ( 2 2
OM + OA OM OA) = ( 2 2 9 4 9 2 .
4 OM + OB − 2OM.OB)    2 2 2
⇔ 5OM = 4OB − 9OA + 2OM (9OA− 4OB) (1).   
Từ đó OM lớn nhất khi và chỉ khi OM và 9OA − 4OB = ( 30 − ;30; 30 − ) cùng hướng.  Ta có: 2 2
4OB − 9OA = 0 , đặt OM = t ( 1; − 1;− ) 1 , từ (1) 2 180
⇒15t = 0 +180t t = =12 . 15  Vậy OM =12( 1; − 1;− )
1 ⇒ OM =12 3 . Chọn A.
Cách 2
. Phương pháp hình học.
Nhận xét được MA 2 OA 2 3 = = =
, do đó gọi D là chân đường phân giác trong của MB 3 OB 3 3
góc O tam giác AOB, C là chân đường phân giác ngoài của góc O của tam giác thì M   
trùng C. Tọa độ 3CA − 2CB = 0 ⇒ C ( 12 − ;12; 12
− ) ≡ M OM =12 3 . Chọn A.
Ví dụ 17. Trong không gian xét mặt cầu (S ) đi qua hai điểm A(0;0;2), B(0;2;0) và có tâm
thuộc mặt phẳng (P) : x y + 4 = 0 . Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu (S) là A. 2 . B. 2 2 . C. 3 . D. 2 3 .
Hướng dẫn giải
Tâm I mặt cầu thuộc mặt phẳng trung trực của AB có phương trình (Q) : 2y − 2z = 0 .
Do đó, từ phương trình (P) và (Q) , ta có tọa độ I( ;
x x + 4; x + 4) , suy ra: 2 2 2 2
R = AI = x + (x + 4) + (x + 2) = 3x +12x + 20 ≥ 2 2 . Chọn B.
Ví dụ 18. Trong không gian tọa độ (Oxyz) , cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M (2;1;4) và cắt
3 tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại 3 điểm ,
A B,C sao cho OB = 4OC . Khi V nhỏ nhất, mặt OABC
phẳng (P) có phương trình: ax + by + cz −1= 0 . Tính 1 1 1 + + ? a b c A. 37 . B. 303 . C. 21. D. 7 . 102 8 3
Hướng dẫn giải x y z
Phương trình mặt phẳng (ABC) theo đoạn chắn: + + = 1, với m n p ,
m n, p > 0,n = 4 . p x y z
Hay ta viết lại (P) : + +
= 1, mà mp(P) đi qua M nên m 4 p p 2 1 4 + + = 1. m 4 p p GV: Phạm Tuấn Sinh 9 Ta có 2 17 17 2.17.17 1 2 1 1 = + + ≥ 33 ⇒ .4 m p ≥ .27.2.17.17 2 m 8p 8p .64 m p 6 6.16 2 17 1 51 Suy ra 1 2 2601 minV = mp = khi = = ⇒ m = 6, p = . OABC .4 6 16 m 8p 3 8 Suy ra 1 1 1 255 303
+ + = m + n + p = m + 5p = 6 + = . Chọn B. a b c 8 8 Nhận xét. x y z
Bài toán tổng quát: mặt phẳng (P) đi qua M (x ; y ; z và 0 0 0 + + = 1, với 0 0 0 ) m n p ,
m n, p > 0, x , y , z > 0. Khi áp dụng bất đẳng thức AM-GM, và chẳng hạn m = kn , 0 0 0 z 1
thì khi đó 0 = ⇒ p = 3z , còn lại hai thành phần kia ta quy đồng rồi suy ra 0 n . p 3
Đến đây các em cần có cách nhìn nhận khái quát để giải ra nhanh nhất mà
không phải biến đổi tự luận như trên.
Ví dụ 19. [THPT Quý Đôn-Hà Nội] Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;1; ) 1 . Mặt
phẳng (P) đi qua M và cắt chiều dương của các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại các
điểm A , B , C thỏa mãn OA = 2OB . Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC . A. 64 . B. 10 . C. 9 . D. 81 . 27 3 2 16
Hướng dẫn giải Ta có 1 minV = abc tại : 1 1 = ⇒ c = 3 và 1 1 2 9 9
+ = ⇒ b = ,a = . OABC . 6 c 3 2b b 3 4 2 Khi đó 1 9 9 81 minV = = . Chọn D. OABC . . .3 6 2 4 16
Ví dụ 20. Cho tứ diện ABCD AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB = a, AC = 2a, AD = 3a .
Gọi M là điểm thuộc miền trong của tam giác BCD , qua M kẻ các đường thẳng
d ,d ,d lần lượt song song với AB, AC, AD và cắt các mặt phẳng tương ứng 1 2 3
( ACD),( ABD),( ABC) tại B ,C ,D . Thể tích khối MB C D lớn nhất bằng 1 1 1 1 1 1 3 3 3 3 A. a B. a C. a D. 2a . 8 9 27 9
Hướng dẫn giải
Cách 1. Hệ tọa độ. GV: Phạm Tuấn Sinh 10 z D B1 M y z C C1 y A D1 x B x
Lấy a =1. Dựng hệ tọa độ Axyz như hình vẽ, với B(1;0;0),C (0;2;0), D(0;0;3) , khi đó
phương trình mặt phẳng (BCD) là x y z
+ + =1 ⇔ 6x + 3y + 2z = 6. Điểm M ( ; x y; z) 1 2 3
thuộc mặt phẳng đó sao cho x, y, z > 0 và thể tích khối MB C D là: 1 1 1 1 6 .3 x .2 y z
1 ( x + y + z)3 6 3 2 1 3 V a = xyz = ≤ = . Nên maxV = . Chọn C. 1 MB 1 C 1 D 6 216 27 216 27 1 MB 1 C 1 D 27
Cách 2.
Hình học tổng hợp (Cổ điển). A B D C
Đặt MB = x, MC = y, MD = z . Ta có V = V +V +V . 1 1 1 ABCD M .ACD MABD M .ABC 2 2 2 Khi đó 6a 3a 2a 1 3 V = x + y + z
= a a a = a ⇒ 6x + 3y + 2z = 6a (1). ABCD . . . . .2 .3 6 6 6 6
Mặt khác ta có d ,d ,d lần lượt song song với AB, AC, AD nên góc giữa các đường 1 2 3
thẳng đó chính là góc giữa các mặt bên ( ACD),( ABD),( ABC) và đều bằng 90o . Do ( )1 3 đó thể tích: 1 1 1 1 a V = xyz = x y z
x + y + z = . Chọn C. MB C D .6 .3 .2 . (6 3 2 )3 1 1 1 6 216 216 27 27
...................................................................................... GV: Phạm Tuấn Sinh 11 2. Bài tập kiểm tra.
Câu 10:
[THPT Chuyên Thái Bình] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;4;5) ,
B(3;4;0) , C (2;−1;0) và mặt phẳng (P) :3x −3y − 2z −12 = 0 . Gọi M (a;b;c) thuộc (P) sao cho 2 2 2
MA + MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a + b + c . A. 3. B. 2 . C. 2 − . D. 3 − .
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;3;3) và mặt phẳng (P) : 2x + 2y + z −14 = 0.
Xét M là điểm thay đổi thuộc (P), giá trị nhỏ nhất của 2 2 2MO + MA A. 26. B. 89. C. 45. D. 24.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A( 2
− ; 2; 3);B(1; −1; 3);C (3; 1; − ) 1 . Điểm
M ∈(P):x + 2z −8 = 0 sao cho giá trị của biểu thức 2 2 2
T = 2MA + MB +3MC nhỏ nhất.
Khi đó điểm M cách (Q):− x + 2y − 2z − 6 = 0 một khoảng bằng A. 2 . B.2. C. 4 . D. 4. 3 3
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x y + z +1= 0 , các điểm A(1;1; ) 1 , B(0;1;2) ,C ( 2; − 0; )
1 . Điểm M (a; ;
b c)∈(P) sao cho 2 2 2
S = 2MA + MB + MC đạt giá trị
nhỏ nhất. Giá trị (3a + 2b + c) bằng A. 25 . B. 7 . C. 25 − . D. 25 − . 4 4 4 2
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm (
A 1;0;2), B(3;1; 1 − ).và mặt phẳng  
(P) : x + y + z −1= 0. GọiM( ;a ;bc)∈(P) sao cho 3MA−2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
S = 9a + 3b + 6 .c A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 15: [THPT An Lão Hải Phòng] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A(1;2;3), B(0;1; )
1 ,C (1;0;−2) và mặt phẳng (P):x + y + z + 2=0 . Gọi M là điểm thuộc
mặt phẳng (P) sao cho giá trị của biểu thức 2 2 2
T = MA + 2MB +3MC nhỏ nhất. Tính
khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q) :2x y −2z +3=0 ? 121 91 A. 2 5 B. C. 24 D. . 3 54 54
Câu 16: [THPT Yên Định-Thanh Hóa] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x = 1− t
d : y = 2 + t và ba điểm A(6;0;0) , B(0;3;0) ,C (0;0;4) . Gọi M (a; ;
b c) là điểm thuộc d z = t−  sao cho biểu thức 2 2 2
P = MA + 2MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a + b + c bằng A. 3 − . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 17: [Chuyên Hồng Phong Nam Định] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x −1 y z + 2 ∆ : = =
và hai điểm A(0; 1; − 3) , B(1; 2 − ; ) 1 . Tìm tọa độ điểm 2 1 1 −
M thuộc đường thẳng ∆ sao cho 2 2
MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất. GV: Phạm Tuấn Sinh 12 A. M (5;2; 4 − ) . B. M ( 1; − 1; − − ) 1 . C. M (1;0; 2 − ). D. M (3;1; 3 − ).
Câu 18: Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu (S ) đi qua hai điểm A(1;2; ) 1 , B(3;2;3) và có
tâm thuộc mặt phẳng (P) : x y − 3 = 0 . Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu (S) là A. 2 3 . B. 1. C. 3 . D. 2 2 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho A(15;−1;4) , B(7;6;3) , C (6;−3;6) , D(8;14;− ) 1 và M (a; ;
b c) thuộc mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y − 6z −11 = 0 . Giá trị của biểu thức
P = a + b + c khi 2 2 2 2
MA + MB + MC + MD đạt giá trị nhỏ nhất? A. 9. B. 5 − . C. 16. D. 2 .
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3;1;− )
1 , B(0;− 2;3) và mặt cầu (S) (x + )2 2 :
1 + y + (z − )2
1 =1. Khi điểm M thay đổi thuộc (S), tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 MA + 2MB . A. 80. B. 56. C. 82 . D. 50.
Câu 21: [Lê Hồng Phong-Nam Định] Trong không gian Oxyz , cho A(0; 1 ) ; 1 , B(3; 0;− ) 1 , C (0; 21; 19
− ) và mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 1
1 =1. Điểm M (a; ; b c) thuộc
(S) sao cho biểu thức 2 2 2
T = 3MA + 2MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a + b + c . A. 14
a + b + c = .
B. a + b + c = 0 . C. 12
a + b + c = .
D. a + b + c =12. 5 5
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( ) ( − )2 + ( − )2 + ( + )2 S : x 1 y 2 z 1 = 9 và hai điểm A(4;3; )
1 , B(3;1;3), M là điểm thay đổi thuộc (S). Gọi P P lần lượt là max , min
giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = 2MA − MB . Giá trị P P bằng max min A. 64. B. 60. C. 68. D. 48.
Câu 23: [THPT Kim Liên Nội] Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1 ) ;1 . Viết
phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại các
điểm A , B , C khác gốc O sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất.
A.
2x y + 2z − 3 = 0 .
B. 4x y z − 6 = 0 .
C. 2x + y + 2z − 6 = 0 .
D. x + 2y + 2z − 6 = 0 .
Câu 24: [THPT Trần Phú Tĩnh] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (α ) đi qua
M (1;1;4) cắt các tia Ox ,Oy ,Oz lần lượt tại A , B ,C phân biệt sao cho tứ diện OABC
có thể tích nhỏ nhất. Tính thể tích nhỏ nhất đó. A. 72 . B. 108. C. 18. D. 36.
.....................................................................................
3. Hướng dẫn bài tập kiểm tra. GV: Phạm Tuấn Sinh 13
Câu 10: [THPT Chuyên Thái Bình] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;4;5) ,
B(3;4;0) , C (2;−1;0) và mặt phẳng (P) :3x −3y − 2z −12 = 0 . Gọi M (a;b;c) thuộc (P) sao cho 2 2 2
MA + MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a + b + c . A. 3. B. 2 . C. 2 − . D. 3 − .
Hướng dẫn giải     Gọi I (2;1 )
;1 là điểm thỏa mãn IAIB 3IC  0 . Đặt 2 2 2
T = MA + MB + 3MC , ta có: 2 2 2 2
T  5MI IA IB 3IC nhỏ nhất khi M là hình chiếu của I trên (P).
Ghi 3x3y 2z 12 
CALC nhập tọa độ I, STO M bấm AC 22
Ghi 3M x3M y2M z kết quả bằng 3. Chọn A.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;3;3) và mặt phẳng (P) : 2x + 2y + z −14 = 0.
Xét M là điểm thay đổi thuộc (P), giá trị nhỏ nhất của 2 2 2MO + MA A. 26. B. 89. C. 45. D. 24.
Hướng dẫn giải   
Gọi I là điểm thỏa mãn 2IO + IA = 0 , tọa độ I (1;1; )
1 và tìm hình chiếu của I trên(P).
Ghi 2x + 2y + z −14 −
CALC (nhập tọa độ I) 1 =1 =1 = = STO M. 9
Ghi ( M + x)2 +( M + y)2 +(M + z)2) 2 2 2 2 2 2
+ (2M + x − 3) + (2M + y − 3) + (M + z − 3)
Bấm = ta được 45. Chọn C.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A( 2
− ; 2; 3);B(1; −1; 3);C (3; 1; − ) 1 . Điểm
M ∈(P):x + 2z −8 = 0 sao cho giá trị của biểu thức 2 2 2
T = 2MA + MB +3MC nhỏ nhất.
Khi đó điểm M cách (Q):− x + 2y − 2z − 6 = 0 một khoảng bằng A. 2 . B.2. C. 4 . D. 4. 3 3
Hướng dẫn giải     Gọi I (1;1; )
1 là điểm thỏa mãn 2IA + IB + 3IC = 0 . Ta tìm M là hình chiếu của I trên (
x + y + z P). Ghi 0 2 8 −
CALC (nhập tọa độ I) 1 =1 =1 = = STO M. 5
x + 2y − 2z − 6 Ghi
CALC nhập M + x = 0M + y = 2M + z = = kết quả 4 . Chọn D. 3
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho(P) : x y + z +1= 0 , A(1;1; )
1 , B(0;1;2) ,C ( 2; − 0; ) 1 và M (a; ;
b c)∈(P) sao cho 2 2 2
S = 2MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. giá trị
(3a + 2b + c) bằng A. 25 . B. 7 . C. 25 − . D. 25 − . 4 4 4 2
Hướng dẫn giải GV: Phạm Tuấn Sinh 14
    Gọi 3 5 I 0; ;  
là điểm thỏa mãn 2IA + IB + IC = 0 . Ta tìm hình chiếu của I trên(P). 4 4   
Ghi x y + z +1 −
CALC (nhập tọa độ I) 3 5 0 = = = = STO M. 3 4 4
Bấm 3(M + x) + 2(−M + y) + (M + z) bấm = kết quả 7 . Chọn B. 4
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm (
A 1;0;2), B(3;1; 1 − ).và mặt phẳng  
(P) : x + y + z −1= 0. GọiM(a; ;bc)∈(P) sao cho 3MA−2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
S = 9a + 3b + 6 .c A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Hướng dẫn giải    Gọi I ( 3 − ; 2
− ;8) là điểm thỏa mãn 3IA− 2IB = 0 . Ta tìm hình chiếu của I trên(P). Ghi
x + y + z −1 −
CALC (nhập tọa độ I) 3 − = 2 − = 8 = = STO M. 3
Ghi 9(M + x) + 3(M + y) + 6(M + z) bấm = kết quả 3. Chọn B.
Câu 15: [THPT An Lão-Hải Phòng] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A(1;2;3), B(0;1; )
1 ,C (1;0;−2) và mặt phẳng (P):x + y + z + 2=0 . Gọi M là điểm thuộc
mặt phẳng (P) sao cho giá trị của biểu thức 2 2 2
T = MA + 2MB +3MC nhỏ nhất. Tính
khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q) :2x y −2z +3=0 ? 121 91 A. 2 5 B. C. 24 D. . 3 54 54
Hướng dẫn giải     Gọi  2 2 1 I ; ; −  
là điểm thỏa mãn IA + 2IB + 3IC = 0 . Ta tìm hình chiếu của I trên 3 3 6    (
x + y + z + − P). Ghi 2 −
CALC (nhập tọa độ I) 2 2 1 = = = = STO M. 3 3 3 6
2(M + x) −(M + y) − 2(M + z) + 3 91 Ghi bấm = kết quả . Chọn D. 3 54
Câu 16: [THPT Yên Định-Thanh Hóa] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x = 1− t
d : y = 2 + t và ba điểm A(6;0;0) , B(0;3;0) ,C (0;0;4) . Gọi M (a; ;
b c) là điểm thuộc d z = t −  sao cho biểu thức 2 2 2
P = MA + 2MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a + b + c bằng A. 3 − . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Hướng dẫn giải
Cách 1. Tâm tỉ cự.    
Gọi I (1;1;2) là điểm thỏa mãn IA+ 2IB + 3IC = 0 . Ta tìm hình chiếu của I trên(d ). 
Ghi −x + y z CALC (nhập tọa độ M I ) 0 = 1 − = 2 = = STO M. 3 0
(Chú ý a + b + c = 3− t nên ) ghi 3− M bấm = kết quả 4 . Chọn B. GV: Phạm Tuấn Sinh 15 Cách 2. Khảo sát.
Giả sử M (1−t;2 + t; t − )∈d .
Ta có: P = (t + )2 + (t + )2 2 2 2 2 2 2 5
2 + t + 2 2(t −1) + t  + 3(t −1) + (t + 2) + (t + 4)      là Parabol.
Nên P đạt giá trị nhỏ nhất tại 10 4 8 30 t + − + = − = 1 − , khi đó M (2;1 )
;1 ⇒ a + b + c = 4 . 2.18
Câu 17: [Chuyên Hồng Phong Nam Định] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x −1 y z + 2 ∆ : = =
và hai điểm A(0; 1; − 3) , B(1; 2 − ; ) 1 . Tìm tọa độ điểm 2 1 1 −
M thuộc đường thẳng ∆ sao cho 2 2
MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất. A. M (5;2; 4 − ) . B. M ( 1; − 1; − − ) 1 . C. M (1;0; 2 − ). D. M (3;1; 3 − ).
Hướng dẫn giải    Gọi  2 5 − 5 I ; ;  
là điểm thỏa mãn IA + 2IB = 0 . Ta tìm hình chiếu của I trên . ∆ 3 3 3    
Ghi 2x + y z CALC (nhập tọa độ M I ) 2 5 5 −1 = − = + 2 = = STO M. 6 0 3 3 3
ghi 2M +1: M : −M − 2 bấm = = = kết quả M ( 1; − 1; − − ) 1 . Chọn B.
Câu 18: Trong không gian xét mặt cầu (S ) đi qua hai điểm A(1;2; )
1 , B(3;2;3) và có tâm
thuộc mặt phẳng (P) : x y − 3 = 0 . Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu (S) là A. 2 3 . B. 1. C. 3 . D. 2 2 .
Hướng dẫn giải
Tâm I mặt cầu thuộc mặt phẳng trung trực của AB có phương trình (Q) : x + z = 4 . Do
đó từ phương trình của (P) và (Q) ta có tọa độ I( ;
x x − 3;4 − x) , suy ra: 2 2 2 2
R = AI = (x −1) + (x − 5) + (x − 3) = 3x −18x + 35 ≥ 2 2 . Chọn D.
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho A(15;−1;4) , B(7;6;3) , C (6;−3;6) , D(8;14;− ) 1 và M (a; ;
b c) thuộc mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y − 6z −11 = 0 . Giá trị của biểu thức
P = a + b + c khi 2 2 2 2
MA + MB + MC + MD đạt giá trị nhỏ nhất? A. 9. B. 5 − . C. 16. D. 2 .
Hướng dẫn giải
    
Gọi I(1 ; -2 ; 3) là tâm mặt cầu, ta có IA + IB + IC + ID = (32;24;0) = IK . Ta có :   2 2 2 2 2 2 2 2 2
MA + MB + MC + MD = 4MI + IA + IB + IC + ID + 2MI.IK .    
Vậy để tổng nhỏ nhất thì MI, IK ngược hướng nhau ⇔ IM = tIK = t (32;24;0),t > 0  nên R 5 1 1 t = =
= ⇒ IM = (32;24;0) = (4;3;0) ⇒ M (5;1;3) ⇒ a + b + c = 9. Chọn A. IK 40 8 8
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3;1;− )
1 , B(0;− 2;3) và mặt cầu (S) (x + )2 2 :
1 + y + (z − )2
1 =1. Khi điểm M thay đổi thuộc (S), tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 MA + 2MB . A. 80. B. 56. C. 82 . D. 50.
Hướng dẫn giải GV: Phạm Tuấn Sinh 16
Cách 1. Phương pháp véc tơ.    Gọi I ( 1; − 0; )
1 là tâm mặt cầu, ta có IA + 2IB = (6; 3; − 2) = IK . Ta có :     2 2 2 2 2
T = MA + 2MB = 3MI + IA + 2IB + 2MI.IK = 42 + 2MI.IK .  
Vậy để tổng lớn nhất thì MI, IK cùng hướng. Nên maxT = 42 + 2.1.7 = 56 . Chọn B.
Cách 2. Khảo sát – Khử bậc hai đưa về mặt phẳng. Gọi M ( ;
x y; z) , ta có T = (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 3 1
1 + 2 x + ( y + 2)2 + (z −3)2    T = ( 2 2 2
3 x + y + z ) − 6x + 6y −10z + 37 = 3( 1
− − 2x + 2z) − 6x + 6y −10z + 37 −
⇔ − x + y z + −T = ⇒ d (I P ) T 42 12 6 4 34 0 ,( ) =
≤1⇒ T ≤14 + 42 = 56. Chọn B. 14
Câu 21: [THPT Hồng Phong-Nam Định] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0; 1 ) ; 1 , B(3; 0;− ) 1 , C (0; 21; 19
− ) và mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 1 1 =1. M (a; ; b c) là
điểm thuộc mặt cầu (S ) sao cho biểu thức 2 2 2
T = 3MA + 2MB + MC đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính tổng a + b + c . A. 14
a + b + c = .
B. a + b + c = 0 . C. 12
a + b + c = .
D. a + b + c =12. 5 5
Hướng dẫn giải Chọn A Gọi I (1; 1; )
1 là tâm mặt cầu, bán kính R =1.     Ta có 2 2 2 2 2 2 2
T = 3MA + 2MB + MC = 6MI + 3IA + 2IB + IC + 2.MI.(3IA+ 2IB + IC) .      
Đặt 3IA + 2IB + IC = (0;18; 24
− ) = IK , khi đó T nhỏ nhất nếu IM , IK cùng hướng. Ta    có R 1 1 IM t IK t t IM ( )  3 4 . , 0 0;18; 24 0; ;  = > ⇒ = = ⇒ = − = −  . IK 30 30  5 5  Từ đó  8 1  14 M 1; ;
a + b + c =   .  5 5  5
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( ) ( − )2 + ( − )2 + ( + )2 S : x 1 y 2 z 1 = 9 và hai điểm A(4;3; )
1 , B(3;1;3); M là điểm thay đổi trên (S). Gọi P P lần lượt là max , min
giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = 2MA − MB . Giá trị P P bằng max min A. 64. B. 60. C. 68. D. 48.
Hướng dẫn giải Gọi I (1; 2; - )
1 là tâm mặt cầu, bán kính R = 3.
   Ta có 2 2 2 2 2
P = 2MA MB = MI + 2IA IB + 2.MI.(2IAIB) .     
Đặt 2IA IB = (4;3;0) = IK . Khi đó P lớn nhất, nhỏ nhất nếu MI, IK tương ứng cùng
hướng và ngược hướng. Từ đó P P = R IK = Chọn B. max 4. . 60. min
Câu 23: [THPT Kim Liên Nội] Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1 ) ;1 . Viết
phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại các
điểm A , B , C khác gốc O sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất. GV: Phạm Tuấn Sinh 17
A. 2x y + 2z − 3 = 0 .
B. 4x y z − 6 = 0 .
C. 2x + y + 2z − 6 = 0 .
D. x + 2y + 2z − 6 = 0 .
Hướng dẫn giải Ta có 1 minV = abc tại : 2 1 1 1
= = = ⇒ a = 6,b = c = 3. OABC . 6 a b c 3 Khi đó phương trình ( x y z
P) : + + = 1 ⇔ x + 2y + 2z − 6 = 0. Chọn D. 6 3 3
Câu 24: [THPT Trần Phú Tĩnh] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (α ) đi qua
M (1;1;4) cắt các tia Ox ,Oy ,Oz lần lượt tại A , B ,C phân biệt sao cho tứ diện OABC
có thể tích nhỏ nhất. Tính thể tích nhỏ nhất đó. A. 72 . B. 108. C. 18. D. 36.
Hướng dẫn giải Ta có 1 minV = abc tại : 1 1 4 1
= = = ⇒ a = b = 3,c = 12 . OABC . 6 a b c 3 Khi đó 1 minV = = . Chọn C. OABC .3.3.12 18 6
III. BÀI TOÁN VỀ QUỸ TÍCH – VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI.
1. Đặc điểm dạng toán và ví dụ.

Đặc điểm dạng toán:
Những bài toán cần biện luận theo tham số hoặc biến đổi đại số hay xét vị trí
tương đối để tìm GTLN, GTNN hoặc tính toán khác. Ở đây chúng ta chỉ xét đơn lẻ
các khoảng cách (Nếu có), mà không phải tổng - hiệu các khoảng cách. Phần sau ta
sẽ nghiên cứu bài toán “Định luật phản xạ ánh sáng đối với gương phẳng”.
Phương pháp giải:
Tâm tỉ cự là điểm mà chúng ta cũng cần lưu ý. Ngoài ra ta còn vẽ các yếu tố
phụ để giải toán: Các yếu tố thường cần vẽ là vuông góc, song song, đối xứng, bằng
nhau. Tương ứng với các yếu tố đó là các tính chất hình học của một số hình; lập các
phương trình đường; tìm giao điểm; . . .
Ví dụ 21. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 3y z −1 = 0 và các
điểm A(1;0;0); B(0; 2;
− 3) . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng
(P) đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất. x =1+ tx =1+ tx =1+ 7tx =1+ 7t A. d :     y = 2t .
B. d : y = t − .
C. d : y = 2t .
D. d : y = 2 − t . z = 3 −     t z =  t z =  t z =  t Hướng dẫn giải. Chọn D. GV: Phạm Tuấn Sinh 18
Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên d, ta có BK BA nên khoảng cách lớn nhất   
khi d vuông góc với BA, d nằm trong (α ), suy ra u = BA n  . d , P   
MENU 9 1 2 nhập 1 = 2 = 3 = và 1 = 3 =1 = ta có x = 7, y = -2 nên u = − . d (7; 2;1)
Ví dụ 22. Cho mặt cầu (S) 2 x + 2 :
y + 8x − 6y − 4z −11 = 0 và hai điểm A(1;2;3),B(−1;2;0). Gọi
(P)là mặt phẳng chứa A, B và khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) lớn nhất.
Viết phương trình mặt phẳng (P) .
A. (P) :3x y − 2z + 5 = 0.
B. (P) :3x + y − 2z +1= 0 .
C. (P) :3x + y + 2z −11= 0.
D. (P) :3x y + 2z + 5 = 0 . Hướng dẫn giải.
Gọi HK lần lượt là hình chiếu vuông góc của tâm I lên mp(P) và đường thẳng AB,  
ta có IH IK nên IH lớn nhất bằng IK hay IK = n . P 
Tọa độ điểm I(- 4; 3; 2), BA = (2; 0; 3). 
Ghi 2x + 0y + 3z CALC (nhập tọa độ AI ) −5 = 1 = −1 = = Sto M 4 + 9  
ghi 1+ 2M + 4 : 2 + 0M − 3: 3+ 3M − 2 bấm = = = ta có IK = n = (3;−1;−2 . P )
Phương trình (P) là: 3x - y - 2z + 5 = 0. Chọn A.
Ví dụ 23: [Đề tham khảo 2021 – BGD] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;3) và
B(6;5;5). Xét khối nón (N ) có đỉnh ,
A đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính A .
B Khi (N ) có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N )
có phương trình dạng 2x + by + cz + d = 0. Giá trị của b + c + d bằng A. 21. − B. 12. − C. 18. − D. 15. − Hướng dẫn giải.
Gọi h = IH = d (I,(P)) , r là bán kính đáy nón, R = IA = 3 là bán kính mặt cầu. Ta có 2 2
AH = 3 + h, r = 9 − h và thể tích khối nón là: 1 2
V = π (3+ h)(9 − h ) . 3 3 Ta có :
 3 + h + 3 + h + 6 − 2h  1 32π
(3+ h)(3+ h)(6 − 2h) ≤ =  64 ⇒ V ≤ π.64 =  .  3  6 3 GV: Phạm Tuấn Sinh 19
Dấu bằng có khi 3+ h = 6 − 2h h =1⇒ AH = 4 .  
Mặt phẳng (P) chứa đường tròn đáy của nón có 1 n = AB = (2;2; ) 1 . 2  
Đặt AH = t (2;2; ) 1 ,t > 0 suy ra 4  8 8 4  16 11 10 t
AH  ; ;  H  ; ;  = ⇒ = ⇒ . 3 3 3 3 3 3 3     
Phương trình (P) là: 2x + 2y + z −18 = 0. Vậy b + c + d = 15. − Chọn D.
Ví dụ 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 2 5 3 = 27 và đường − − thẳng x 1 y z 2 d : = =
. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S ) 2 1 2
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Phương trình của (P) là
ax + by z + c = 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a + b + c =1.
B. a + b + c = 6 − .
C. a + b + c = 6 .
D. a + b + c = 2 .
Hướng dẫn giải
Gọi I là tâm mặt cầu, H là tâm đường tròn giao tuyến và là hình chiếu của I trên (P).
Kẻ IK vuông góc với d.
Đường tròn có bán kính nhỏ nhất khi (P) cách xa I nhất, mà IH IK .Vậy ta phải có  
H K và (P) có một vtpt n = IK . P 2(x − )
1 + y + 2(z − 2) Ghi
CALC (nhập tọa độ I) 2 = 5 = 3 == STO M 9 
ghi 1+ 2M − 2 : M − 5 : 2 + 2M − 3 bấm = = = ta có tọa độ véc tơ IK = (1; 4 − ; ) 1
⇒ (P) : −x + 4y z + 3 = 0 ⇒ a + b + c = 1
− + 4 + 3 = 6 . Chọn C.
Ví dụ 25. [Đề 2017 - BGD] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3; 2 − ;6) , B(0;1;0) và
mặt cầu (S) (x − )2 + (y − )2 + (z − )2 : 1 2
3 = 25. Mặt phẳng (P) : ax + by + cz − 2 = 0 đi qua
A,B và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T = a + b + c A. T = 3 B. T = 4 C. T = 5 D. T = 2 . Hướng dẫn giải. GV: Phạm Tuấn Sinh 20