Các bài toán thực tế về hàm đặc trưng – Nguyễn Bá Hoàng Toán 12

Các bài toán thực tế về hàm đặc trưng – Nguyễn Bá Hoàng Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Biên son : Nguyn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
1 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
MI THÁNG MT CH ĐỀ
Bài toán thc tế v hàm
đặc trưng
Thanh Hóa, tháng 05, năm 2017
Biên son : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
2 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
Biên son : Nguyn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
3 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
Các bài toán thc tế v hàm đặc trưng
A. Ni dung kiến thc.
Thông thường các bài toán thc tế liên quan đến hàm đặc trưng quy về bài toán yêu cu bn
đọc đi tìm giá trị ln nht (nh nht) ca hàm s này trên mt miền, hay cũng th đơn giản ch
tính giá tr ca hàm s ti một điểm.
V cách tìm giá tr ln nht (nh nht) ca hàm s trên mt min bng cách kho sát s biến
thiên ca hàm s tác gi xin được không nhc li! Tác gi cung cp thêm cho bạn đọc mt s công
thc sau :
Cho hàm s
2
,y ax bx c
nếu
0a
thì hàm s đã cho đt giá tr nh nht trên khi
.
2
b
x
a

Chng minh
Xét hàm s
2
()f x ax bx c
vi
0a
.
Ta có :
'( ) 2 ; '( ) 0 2 0
2
b
f x ax b f x ax b x
a
.
Bng biến thiên :
x

2
b
a

'( )fx
0
()fx


2
4
4
b ac
a

T bng biến thiên ta suy ra hàm s
2
()f x ax bx c
vi
0a
s đạt giá tr nh nht trên
khi
2
b
x
a

.
Cho hàm s
2
,y ax bx c
nếu
0a
thì hàm s đã cho đạt giá tr ln nht trên khi
.
2
b
x
a

Chứng minh : Xin để li cho bạn đọc !
Vi
,ab
là các s thực dương thì ta có:
2
()
.
4
ab
ab
Đẳng thc xy ra khi
.ab
Chng minh
Theo bất đẳng thc AM-GM ta có :
2
ab
ab
.
Biên son : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
4 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
Bình phương hai vế ta có :
2
2
()
24
a b a b
ab ab




.
Đẳng thc xy ra khi :
ab
.
Vi
,,abc
là các s thực dương thì ta có:
3
()
.
27
abc
abc

Đẳng thc xy ra khi
.abc
Chng minh
Theo bất đẳng thc AM-GM ta có :
3
3
abc
abc

.
Lập phương hai vế ta có :
3
3
()
3 27
a b c a b c
abc abc



.
Đẳng thc xy ra khi :
abc
.
Biên son : Nguyn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
5 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
B. Ví d minh ha.
d 1. Người ta tiêm mt loi thuc vào mch máu cánh tay phi ca mt bnh nhân. Sau thi gian
t gi, nồng độ thuc mch máu ca bệnh nhân đó được cho bi công thc
2
0,28
()
4
t
Ct
t
vi
0 24t
. Hi sau bao lâu k t khi tiêm thì nồng độ thuc mch máu ca bnh nhân là ln nht?
A. 12 gi. B. 8 gi. C. 6 gi. D. 2 gi.
Li gii
Ta có :
2
2
2
0,28 4
'( )
4
t
Ct
t
.
Suy ra :
2
2
2
2
0,28 4
2
'( ) 0 0 0,28 4 0
2
4
t
C t t t
t
.
Nhận xét : Ta đang cần tìm giá tr ln nht ca
()Ct
trên khong
(0;24)
,
'( ) 0 2C t t
nên ta suy ra
()Ct
ln nht trên
(0;24)
khi
2t
. Tc là sau 2 gi k t khi tiêm
nồng độ thuc mách máu là ln nht.
Đáp án D.
d 2. Dân s ca mt th trn sau t năm kể t năm 1970 được ước tính bi công thc
26 10
()
5
t
ft
t
(nghìn người). Đạo hàm ca hàm s
()ft
biu th tốc độ tăng trưởng dân s ca th trn (tính bng
nghìn người/năm). Hỏi vào năm nào thì tốc độ tăng dân số
0,048
nghìn người/năm?
A. Năm 2014. B. Năm 2016. C. Năm 2015. D. Năm 2017.
Li gii
Ta có :
2
120
'( )
( 5)
ft
t
.
Để tốc độ tăng trưởng dân s
0,048
nghìn người/năm thì :
'( ) 0,048ft
.
Suy ra :
2
2
120
0,048 ( 5) 2500 5 50 45
( 5)
t t t
t
.
Như vậy sau 45 năm k t năm 1970 tức năm 2015 thì tốc độ tăng trưởng dân s
0,048
nghìn người/năm.
Đáp án C.
Ví d 3. Mt công ty chuyên sn xuất đĩa CD với chi phí mỗi đĩa40 (nghìn đồng). Theo nghiên cu
nếu mỗi đĩa bán với giá x (nghìn đồng) thì s ợng đĩa bán được s
( ) 120q x x
,
*
()x
. Hãy
xác định giá bán ca mỗi đĩa sao cho lợi nhuận mà công ty thu đưc là cao nht?
A. 60 nghìn đồng. B. 70 nghìn đồng. C. 80 nghìn đồng. D. 90 nghìn đồng.
Biên son : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
6 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
Li gii
Chi phí mà công ty này b ra để sn xuất đĩa là :
( ).40 (120 ).40 4800 40q x x x
(nghìn đồng).
S tin mà công ty này thu v t việc bán đĩa là :
2
. ( ) .(120 ) 120x q x x x x x
(nghìn đồng).
Li nhun của công ty này thu được t việc bán đĩa là :
22
( ) (120 ) (4800 40 ) 160 4800f x x x x x x
(nghìn đồng).
Bài toán tr thành tìm giá tr ln nht ca hàm s
()fx
trên
(0;120)
.
Nhn thy rằng đây là hàm số dng
2
ax bx c
vi
0a
nên nó đạt giá tr ln nht trên
khi
2
b
x
a

. Suy ra khi
160
80
2.( 1)
x
thì hàm s
2
( ) 160 4800f x x x
đạt giá tr ln nht
trên ,
0 80 120
nên
80x
thì hàm s
2
( ) 160 4800f x x x
đạt giá tr ln nht trên
(0;120)
.
Đáp án C.
d 4. Công ty A chuyên sn xut mt loi sn phẩm ước tính rng vi q sn phẩm được sn
xut trong mt tháng thì tng chi phí s
2
( ) 3 72 9789C q q q
(đơn vị tin t). Giá ca mi sn
phẩm được công ty bán vi giá
( ) 180 3R q q
. Hãy xác đnh s sn phm công ty A cn sn xut
trong mt tháng (gi s công ty này s bán hết được s sn phẩm mà mình làm ra) để thu v li nhun
cao nht ?
A. 8 sn phm. B. 9 sn phm. C. 10 sn phm. D. 11 sn phm.
Li gii
Ta có :
( ) 0 180 3 0 60R q q q
. Suy ra :
0 60q
.
S tiền mà công ty A thu được t vic bán sn phm là :
2
. ( ) .(180 3 ) 180 3q R q q q q q
Li nhuận mà công ty này thu được là :
2 2 2
( ) (180 3 ) (3 72 9789) 6 108 9789f q q q q q q q
Ta cn tìm q để
()fq
đạt giá tr ln nht trên
(0;60)
.
Ta thy
2
( ) 6 108 9789f q q q
hàm s bc hai h s ca
2
x
nh hơn 0 nên khi
108
9
2.( 6)
x
thì hàm s
()fq
đạt giá tr ln nht trên ,
0 9 60
nên
9x
thì hàm s
()fx
cũng đạt giá tr ln nht trên
(0;60)
.
Đáp án B.
d 5. Mt khách sạn 50 phòng, người ta tính rng nếu mi phòng cho thuê vi giá 400 nghìn
đồng mt ngày thì tt c các phòng đu hết. Biết rng c mi lần tăng giá thêm 20 nghìn đồng thì
thêm 2 phòng trng. Hỏi người qun lý phi quyết định giá phòng là bao nhiêu để thu nhp ca khách
sn trong ngày là ln nht ?
A. 440 nghìn đồng. B. 450 nghìn đồng. C. 430 nghìn đồng. D. 460 nghìn đng.
Biên son : Nguyn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
7 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
Li gii
Gi x (nghìn đồng) là giá phòng khách sn
( 400)x
.
Giá chênh lêch sau khi tăng là :
400x
(nghìn đồng).
S phòng trng lúc này là :
400 400
2.
20 10
xx
(phòng).
S phòng cho thuê là :
400 900
50
10 10
xx

(phòng).
S tiền phòng thu được là :
2
900 900
( ) .
10 10
x x x
f x x




(nghìn đồng).
Ta cn tìm
400x
sao cho
()fx
đạt giá tr ln nht. D thy
900
450
2.( 1)
x
thì
()fx
ln
nht.
Đáp án B.
d 6. Nhiệt độ ca một người bệnh được cho bi công thc
2
( ) 0,1 1,2 98,6T t t t
vi
0 11t
. Trong đó T là nhiệt độ (
F
) theo thi gian t (gi) k t lúc bắt đầu b bnh. Hỏi độ chênh
lch nhiệt độ gia nhiệt độ ln nht nh nht trong vòng 11 gi k t lúc mc bnh bao nhiêu
(tính theo
C
), biết rng
32
1,8
F
C
.
A.
3,6 C
. B.
2 C
. C.
2,6 C
. D.
2,5 C
.
Li gii
Ta có :
'( ) 0,2 1,2T t t
. Suy ra :
'( ) 0 0,2 1,2 0 6T t t t
.
Ta thy :
0;11
0;11
(0) 98,6
min ( ) (0) 98,6 39
(6) 102,2
max ( ) (6) 102,2 37
(11) 99,7
t
t
TF
T t T F C
TF
T t T F C
TF





Độ chênh lch nhiệt độ gia nhiệt độ ln nht nh nht trong vòng 11 gi k t lúc mc
bnh là :
39 37 2( )C

.
Đáp án B.
d 7. Các khí thi gây hiu ng nhà kính nguyên nhân ch yếu làm Trái đất nóng lên. Theo
OECD (T chc Hp tác Phát trin kinh tế thế gii), khi nhiệt độ trái đất tăng lên thì tng giá tr
kinh tế toàn cu giảm. Người ta ước tính rng, khi nhiệt độ trái đất tăng thêm
2 C
thì tng giá tr
kinh tế toàn cu gim 3%; còn khi nhiệt độ trái đất tăng thêm
5 C
thì tng giá tr kinh tế toàn cu
gim 10%. Biết rng nhiệt độ trái đất tăng thêm
tC
, tng giá tr kinh tế toàn cu gim
( )%ft
thì
( ) .
t
f t k a
, trong đó ka là các hng s dương. Hỏi khi nhiệt độ Trái đất tăng thêm bao nhiêu
C
(làm tròn đến ch s thp phân th nht) thì tng giá tr kinh tế toàn cu giảm đến 20% ?
A.
8,4 C
. B.
9,3 C
. C.
7,6 C
. D.
6,7 C
.
Li gii
Biên son : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
8 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
Ta có :
2
3
3
5
(2) 3 . 3
10 10
(5) 10
33
. 10
f k a
aa
f
ka


.
Ta cũng suy ra được :
2
3
k
a
.
Do đó :
2
3
( ) . .
tt
f t k a a
a

vi
3
10
3
a
.
Ta cn tìm t để
( ) 20ft
, hay :
. 20
t
ka
.
Suy ra :
2
20 20
log log 6,7 ( )
3
aa
a
tC
k
.
Đáp án D.
d 8. Mt công ty chuyên sn xuất kim cương, theo nghiên cu nếu mỗi viên kim cương giá x
(nghìn USD) thì li nhun thu được t vic bán viên kim cương đó
2
1
( ) (6 )
16
q x x x
(nghìn USD).
Hi khi bán một viên kim cương công ty này có th thu được nhiu nht bao nhiêu tin lãi, biết rng
giá bán ca mỗi viên kim cương do công ty này sản xuất không vượt quá 6000 USD.
A. 500 USD. B. 1000 USD. C. 1500 USD. D. 2000 USD.
Li gii
Ta cn tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
1
( ) (6 )
16
q x x x
trên
0;6
.
Theo bất đẳng thc AM-GM ta có :
3
2
(6 )
1 1 1
22
( ) (6 ) . .(6 ) .
16 4 2 2 4 27
xx
x
xx
q x x x x






3
16
( ) . ( ) 2
4 27
q x q x
.
Đẳng thc xy ra khi :
64
2
x
xx
.
Như vậy khi bán một viên kim cương công ty này th thu được nhiu nht 2000 USD tin
lãi.
Đáp án D.
Ví d 9. Khi nuôi cá trong h, mt nhà sinh vt hc thy nếu trên mỗi đơn vị din tích ca mt h
n con cá thì trung bình sau mi v mt con cá nng
( ) 480 20P n n
(gam). Hi phi th bao nhiêu
trên mỗi đơn vị din tích ca mt h để sau mt v thu hoạch được nhiu nht, biết rng mi
đơn vị din tích ca mt h không được th nhiều hơn 23 con cá ?
A. Th 8 con. B. Th 12 con. C. Th 20 con. D. Th 23 con.
Li gii
Khối lượng cá thu được sau mt v là :
( ) . ( ) .(480 20 )f x n P n n n
(gam).
Ta cn tìm giá tr ln nht ca hàm s
( ) (480 20 )f x n n
trên
0;23
.
Biên son : Nguyn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
9 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
Cách 1 :
Theo bất đẳng thc AM-GM ta có :
20 (480 20 )
11
( ) (480 20 ) . 20 .(480 20 ) .
20 20 4
nn
f n n n n n

2
1 480
( ) . ( ) 2880
20 4
f n f n
(gam).
Đẳng thc xy ra khi :
20 480 20 12n n n
.
Như vậy phi th 12 con cá trên mỗi đơn vị din tích ca mt h để sau mt v thu hoạch được
nhiu cá nht.
Đáp án B.
Cách 2 :
Ta có :
2
( ) (480 20 ) 20 480f n n n n n
.
Hàm s
()fn
hàm s bc hai h s ca
2
n
hơn 0 nên khi
480
2.( 20)
x 
hay
12x
thì hàm s
()fn
đạt giá tr ln nht trên ,
0 12 23
nên khi
12x
thì
()fn
cũng đạt giá tr
ln nht trên
0;23
.
Đáp án B.
d 10. ờng độ mt trận động đất được cho bi công thc
0
log logM A A
, vi A là biên độ
rung chn tối đa và
0
A
là hng số. Đầu thế k 20, mt trận động đất San Francisco có cường độ đo
được là 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trn động đất khác Nht Bản có cường độ đo được 6 độ
Richter. Hi trận động đất San Francisco có biên độ gp bao nhiêu lần biên độ trận động đất Nht
Bn ?
A. 1000 ln. B. 10 ln. C. 2 ln. D. 100 ln.
Li gii
Gi A là biên độ trận động đất San Francisco và B là biên độ trận động đất Nht Bn.
Ta có :
0
0
0
0
log log 8 log 8
log log 6 log 6
A
AA
A
B
BA
A
.
Suy ra :
2
0 0 0 0
log log 8 6 log : 2 log 2 10 100
A B A B A A
A A A A B B



.
Đáp án D.
Ví d 11. Người ta quy ưc
log x
là giá tr ca
10
log x
. Trong lĩnh vực k thut,
log x
được s dng
khá nhiều, đỗi vi toán học, người ta s dng
log x
để tìm xem mt s nguyên dương nào đó có bao
nhiêu ch s. Ví d s An ch s thì
log 1nA
vi
log A
s nguyên ln nhất không vượt
quá A. Hi
2017
2017
có bao nhiêu ch s ?
A. 9999 ch s. B. 6666 ch s. C. 6665 ch s. D. 6699 ch s.
Biên son : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
10 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
Li gii
Gi s s
2017
2017
n ch số, khi đó ta có :
2017
log2017 1 2017 log2017 1 6666n


(ch s).
C. Bài tập đề ngh
Bài 1. Mt ca hàng bán sn phm vi giá 10 USD. Vi g bán này, của hàng n được khong 25
phn phm. Ca hàng d định giảm giá bán, ước tính c gim 2 USD thì s sn phảm tăng
lên 25 sn phm. Xác định giá bán để của hàng thu được li nhun nhiu nht, biết rng giá
mua v ca mt sn phm là 5 USD.
A.
65
8
USD. B.
63
8
USD. C.
67
8
USD. D.
61
8
USD.
i 2. Mt công ty du lch d đnh t chc mt tua xuyên Vit. Coobg ty d định nếu giá tua 2
triệu đồng thì s khoảng 150 người tham gia. Để kích thích mọi người tham gia, công ty
quyết định gim giá và c mi ln giảm giá tua 100 nghìn đồng thì s thêm 20 người tham
gia. Hi công ty phải bán giá tua là bao nhiêu để doanh thu t tua xuyên Vit là ln nht ?
A. 1875000 đồng. B. 1375000 đồng.
C. 1675000 đồng. D. 1475000 đồng.
Bài 3. Chi phí v nhiên liu ca một con tàu được chia làm hai phần. Trong đó phần th nht không
ph thuc vào vn tc và bằng 480 nghìn đồng/gi. Phn th hai t l thun vi vn tc, khi
10v
km/h thì phn th hai bằng 30 nghìn đồng/giờ. Hãy xác đnh vn tc của tàu đ tng
chi phí nguyên liu trên 1 km đường là nh nht ?
A. 25 km/h. B. 15 km/h. C. 20 km/h. D. 30 km/h.
Bài 4. Th tích nước ca mt b bơi sau t phút bơm được tính theo công thc
4
3
1
( ) 30
100 4
t
V t t




vi
0 90t
. Tốc độ bơm nước ti thời đim t được tính bi
( ) '( )f t V t
. Tìm khẳng định
đúng trong các khẳng định sau :
A. Tốc độ bơm giảm t phút 60 đến phút 90.
B. Tốc độ bơm tăng từ lúc bắt đầu bơm đến phút 75.
C. Tốc độ bơm luôn giảm.
D. Tốc độ bơm luôn tăng.
Bài 5. Biết rng mi quan h gia nhu cu th trường và sản lượn go ca mt doanh nghiệp được
cho theo hàm
1
656
2
QP
, trong đó
Q
lượng go mà th trường cn và P là giá bán ca
Biên son : Nguyn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
11 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
mt tn go. Li biết chi phí cho vic sn xuất được cho theo hàm
32
( ) 77 1000 100C Q Q Q Q
, trong đó C là chi phí doanh nghip b ra, Q (tấn) là lượng
go sn xut trong cùng một đơn vị thời gian. Đểli nhun cao nht thì doanh nghip y
cn sn xuất lượng go gn vi giá tr nào nhất sau đây ?
A. 51 tn. B. 52 tn. C. 2 tn. D. 3 tn.
Bài 6. Mt doanh nghip sn xut bán mt loi sn phm với giá 45 nghìn đng cho mi sn
phm, vi giá bán y khách hàng s mua 60 sn phm mi tháng. Doanh nghip d định
tăng giá bán và họ ước tính rng nếu tăng giá bán lên 2 nghìn đồng thì mi tháng s bán được
ít hơn 6 sản phm. Biết rng chi phí sn xut mi sn phẩm 27 nghìn đồng. Hi doanh
nghip phi bán với giá bao nhiêu để li nhuận thu được là ln nht
A. 46 nghìn đồng. B. 47 nghìn đồng.
C. 48 nghìn đồng. D. 49 nghìn đồng.
Bài 7. Trong giai đoạn t năm 1980 đến năm 1984, tỉ l phần trăm những h gia đình M ít
nht một đầu máy video (VCR) đã được hình hóa bi hàm s sau :
0,6
75
()
1 74.
t
Vt
e
,
trong đó t thi gian đưc tính bằng năm
(0 14)t
. Hi thời đim s VCR tăng nhanh
nht gn với năm nào nhất trong các năm sau :
A. Năm 1994. B. Năm 1990. C. Năm 1989. D. m 1987.
Bài 8. Người ta tiêm mt loi thuc vào mch máu cánh tay ca mt bnh nhân. Sau t gi, nng
độ thuc mch máu ca bệnh nhân đó được cho bi công thc
0,4 0,6
( ) 100
tt
C t e e


vi
0 24t
. Hi sau bao nhiêu gi thì nồng độ thuc mch máu ca bnh nhân ln nht
(làm tròn đến 1 gi).
A. 12 gi. B. 8 gi. C. 6 gi. D. 2 gi.
Bài 9. S sn sinh virut Zika ngày th t có s ng
()Nt
, biết
1000
'( )
1 0,5
Nt
t
lúc đầu đám
virut có s ng 250000 con. Tính s ợng virut sau 10 ngày (làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 264334 con. B. 257167 con.
C. 258959 con. D. 253584 con.
Bài 10. Các loài y xanh trong quá trình quang hc s nhận được một lượng nh cacbon 14 (mt
đồng v ca cacbon). Khi mt b phn của cây đó bị chết thì hiện tượng quang hp s ngưng
và nó s không nhn thên cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 ca b phận đó sẽ phân hy mt
cách chm chp, chuyển hóa thành nitơ 14. Gọi
()Pt
s phần trăn cacbon còn lại trong
mt b phn ca một y sinh trưởng t t năm trước đây thì
()Pt
được cho bi công thc :
5750
( ) 100.(0,5) (%)
t
Pt
. Phân tích mt mu g t mt công trình kiến trúc cổ, người ta thy
ng cacbon 14 còn li trong mu g này là
65,21%
. Hãy xác định niên đi cu công trình
kiến trúc đó (làm tròn đến 1 năm).
A. 3574 năm. B. 3754 năm. C. 3475 năm. D. 3547 năm.
Bài 11. Mt công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rng nếu cho thuê mỗi căn h vi giá
2000000 đồng thì mọi căn hộ đều người thuê, nhưng cứ tăng giá cho thuê mỗi căn hộ
100000 đồng mi tháng thì s 2 căn hộ b b trng. Hi mun thu nhp cao nht thì
công ty này phi cho thuê mỗi căn hộ vi giá bao nhiêu tin mi tháng.
Biên son : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
12 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
A. 2225000 đồng. B. 2100000 đồng.
C. 2200000 đồng. D. 2250000 đồng.
Bài 12. Một giáo viên luyện thi Đại học đang đau đầu về việc thi cử thay đổi liên tục, cộng với việc
lương thấp không đảm bảo cuộc sống nên đang phân vân nên tạm thời gác lại niềm đam
chuyển hẳn sang kinh doanh trà sữa Trân Châu hay không. Sau khi nhờ người nghiên cứu
thị trường thì thu được kết quả như sau: nếu bán với giá
40000
đồng một cốc thì mỗi tháng
trung bình bán được
2000
cốc, còn từ mức giá
40000
đồng cứ tăng
1000
đồng thì sẽ
bán ít đi 100 cốc. Biết chi phí nguyên vật liệu để pha một cốc trà sữa không thay đổi là
28000
đồng. Hỏi phải bán mỗi cốc trà sữa với giá bao nhiêu để thu được lợi nhuận tối đa?
A.
40000
đồng. B.
42000
đồng.
C.
44000
đồng. D.
49000
đồng.
Bài 13. S phân ca các cht phóng x được biu din bi công thc
0
1
()
2
t
T
m t m



, trong đó
0
m
khối lượng ban đầu ca các cht phóng x (ti thời điểm
0)t
; Tchu k bán rã (tc
khong thời gian để mt khối lượng cht phóng x b biến thành cht khác). Chu k bán rã
ca
14
C
khong 5730 năm. Người ta tìm được trong mẫu đồ c một lượng cacbon và xác
định mt khoảng 25 % ng
14
C
ban đu ca nó. Hi mẫu đồ c đó khong bao nhiêu
năm tuổi ?
A. 2378 năm. B. 2300 năm. C. 2387 năm. D. 2400 năm.
Bài 14. Mt sóng âm truyn trong không khí vi mức cường độ âm được tính theo công thc
0
( ) 10.log
I
L dB
I



, trong đó
12
0
2
10 .
w
I
m
cường độ âm chun. Mức cường đ âm ti
điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm ti N lớn hơn cường độ âm
ti M bao nhiêu ln ?
A. 10000 ln. B. 1000 ln. C. 40 ln. D. 2 ln.
Bài 15. S ng mt loi vi khun trong mt phòng thí nghiệm được tính theo công thc
( ) (0).2
t
s t s
, trong đó
(0)s
là s ng vi khuẩn lúc ban đầu,
()st
là s ng vi khun sau
t phút. Biết sau 3 phút thì s ng vi khun là 625 nghìn con. Hi sau bao lâu k t lúc bt
đầu, s ng vi khun là 10 triu con ?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
Bài 16. Mt chuyến xe buýt có sc cha tối đa 50 hành khách. Nếu mt chuyến xe buýt ch x hành
khách thì giá tin cho mi hành khách là
2
20 3
40
s



nghìn đồng. Khẳng định đúng là :
A. Mt chuyến xe buýt thu được s tin nhiu nht là 3200000 đồng.
B. Mt chuyến xe buýt thu được s tin nhiu nht khi ch 45 hành khách.
C. Mt chuyến xe buýt thu được s tin nhiu nhất là 2700000 đồng.
D. Mt chuyến xe buýt thu được nhiu nht khi ch 50 hành khách.
Biên son : Nguyn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
13 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
Bài 17. Độ gim huyết áp ca mt bệnh nhân được xác định bi công thc
2
( ) 0,024 (30 ) ,G x x x
trong đó x (mg) liều ng thuc tiêm cho bnh nhân cao huyết áp. Tìm ng thuốc đ
tiêm cho bnh nhân cao huyết áp để huyết áp gim nhiu nht.
A. 20 mg. B. 0,5 mg. C. 2,8 mg. D. 15 mg.
Bài 18. Cho biết chu kì bán rã của chất phóng xạ radi Ra
226
là 1602 năm (tức là một lượng Ra
226
sau
1602 năm phân hủy thì chcòn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức
.,
rt
S Ae
trong đó
A
là lượng chất phóng xạ ban đầu,
r
( 0)r
là tỉ lệ phân hủy hàng năm,
t
là thời
gian phân hủy,
S
lượng còn lại sau thời gian phân hủy. Hỏi 5 gam Ra
226
sau 4000 năm
phân hủy sẽ còn lại bao nhiêu gam (làm tròn đến 3 chữ số phần thập phân)?
A. 0,923 gam. B. 0,886 gam.
C. 1,023 gam. D. 0,795 gam.
Bài 19. Sự tăng trưởng của loại vi khuẩn tuân theo công thức
.
rt
S Ae
, trong đó A số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng
( 0)r
, t là thời gian tăng trưởng. Biết số vi khuẩn ban
đầu 100 con và sau 5 giờ 300 con. Thời gian để vi khuẩn tăng gấp đôi số ban đầu gần
đúng nhất với kết quả nào trong các kết quả sau :
A. 3 giờ 9 phút. B. 4 giờ 10 phút. C. 3 giờ 40 phút. D. 2 giờ 5 phút.
Bài 20. Người ta thả một bèo vào một hồ nước. Giả sử sau 9 giờ, bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ.
Biết rằng sau mỗi giờ, lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó tốc độ tăng
không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì số lá bèo phủ kín
1
3
cái hồ?
A. 3. B.
9
10
3
. C.
9 log3
. D.
9
log3
.
Bài 21. Vi khuẩn HP (Helicobacter pylori) gây đau dạ dày tại ngày thứ t là với số lượng
()Ft
, biết
nếu phát hiện sớm khi số lượng không vượt quá 4000 con thì bệnh nhân sẽ được cứu chữa.
Biết
1000
21
()Ft
t
ban đầu bệnh nhân có 2000 con vi khuẩn. Sau 15 ngày bệnh nhân phát
hiện ra bị bệnh. Hỏi khi đó bao nhiêu con vi khuẩn trong dạ dày (lấy xấp xỉ hàng thập
phân thứ hai) và bệnh nhân có cứu chữa được không?
A. 5433,99 và không cứu được. B. 1499,45 và cứu được.
C. 283,01 và cứu được. D. 3716,99 và cứu được.
Bài 22. Cường độ một trận động đất M (richter) được cho bởi công thức
0
log logM A A
, với A
biên độ rung chấn và
0
A
một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế k 20, một trận động đất
ở San Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở Nam
Mỹ có biên độ mạnh hơn gấp 4 lần. Cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là bao nhiêu (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A.
33,2
. B. 11. C.
8,9
. D.
2,1
.
Bài 23. Người ta thả một ít bèo vào hồ nước. Biết rằng sau 1 ngày, bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ
và sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp đôi so với trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau
mấy giờ thì lá bèo phủ kín
1
3
hồ?
Biên son : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
14 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
A.
24
2
23log ( )
. B.
2
24 3log
. C.
24
2
3
. D.
2
24
3log
.
Bài 24. Các nhà khoa học thực hiện nghiên cứu trên một nhóm học sinh bằng cách cho họ xem một
danh sách các loài động vật và sau đó kiểm tra xem họ nhớ được bao nhiêu % mỗi tháng. Sau
t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh nh theo công thức
( ) 75 20ln( 1)M t t
%. Hỏi khoảng thời gian ngắn nhất bao lâu thì shọc sinh trên nhớ
được danh sách đó dưới 10 % ?
A. Khoảng 23 tháng. B. Khoảng 24 tháng.
C. Khoảng 25 tháng. D. Khoảng 26 tháng.
Bài 25. Theo s liu t Facebook, s ng các tài khon hoạt động tăng một cách đáng kể tính t
thời điểm tháng 2 năm 2004. Biết s t tài khon hoạt động tăng theo hàm s xp x
như sau :
( ) (1 0,04)
x
U x A
vi A s tài khon hoạt động đầu tháng 2 năm 2004. Hỏi
đến sau bao lâu thì s tài khon hoạt động xp x 194790 người, biết sau hai tháng thì s
tài khon hoạt động là 108160 người.
A. 1 năm 5 tháng. B. 1 năm 2 tháng.
C. 1 năm. D. 11 tháng.
Bài 26. Áp sut không khí
P
(đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) suy giảm mũ so với độ
cao
x
(đo bằng mét), tức
P
giảm theo công thức
0
.,
xi
P P e
với
0
760P
mmHg áp
suất mức nước biển
( 0),x
i
hệ số suy giảm. Biết rằng độ cao 1000 m áp suất của
không khí là 672,71 mmHg. Hỏi áp suất không khí là
3
2
672,71
760
mmHg ở độ cao bao nhiêu ?
A. 2000 m. B. 3000 m. C. 4000 m. D. 5000 m.
Bài 27. hiu
()ht
(cm) mức nước bồn chứa sau khi bơm nước được
t
giây. Biết rằng
3
1
'( ) 8
3
h t t
lúc đầu bồn không nước. Tìm mức nước
L
(cm) bồn sau khi bơm
nước được 19 giây.
A.
14.L
B.
15,25.L
C.
16,25.L
D.
18,5.L
Bài 28. S tăng trưởng ca mt loi vi khun tuân theo công thc
.,
rt
S Ae
với
A
số lượng vi
khuẩn ban đầu,
r
là tỉ lệ tăng trưởng
( 0),r
t
là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng
vi khuẩn ban đầu 100 con sau 5 giờ 300 con. Hỏi sau bao lâu số lượng vi khuẩn là
8100 con ?
A. 4 giờ. B. 24 giờ. C. 10 giờ. D. 20 giờ.
Bài 29. Một đám vi khuẩn ti ngày th x có s ng là
Nx
. Biết rng
2000
'
1
Nx
x
và lúc đầu
s ng vi khun là 5000 con. Vy ngày th 12 s ng vi khun bao nhiêu (làm tròn
đến hàng đơn vị) ?
A. 10130. B. 5130. C. 5154. D. 10129.
Bài 30. Gi
()Nt
(ml/phút) tốc độ r du t một đường ống dưới đáy biển. Biết
2
'1N t t t
. Khi đó lượng du rò r ra trong mt tiếng đầu tiên là :
Biên son : Nguyn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
15 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
A. 3097800 ml. B.
1
12
ml.
C. 30789800 ml. D. 12ml.
Bài 31. Khoảng 200 năm trước, hai nhà khoa hc Pháp là Clô-zi-ut và Cla-pay-rông đã thấy rng áp
sut
p
của hơi nước (đo bằng milimet thủy ngân, hiệu mmHg) gây ra khi chiếm
khoảng trống phía trên của mặt nước chứa trong một bình kín được tính theo công thức
273
.10 ,
k
t
pa
với
t
nhiệt độ
C
của nước,
a
k
hằng số. Cho biết
2258,624k 
khi nhiệt độ của nước
100 C
thì áp suất của hơi nước là 760 mmHg. Tìm
,a
với
a
có giá trị nguyên không vượt quá
.a
A.
863118842.a
B.
863188842.a
C.
863118841.a
D.
863188841.a
Bài 32. Nồng độ muối trong nước bin
C
(mol/l) mt hàm ph thuộc vào độ sâu s (km) phương
trình:
2
0,1
1
ss
e
Cs
s

(mol/l). Tìm độ sâu
0
s
để nồng độ muối nơi đó là lớn nht.
A.
0
15
4
s

(km). B.
0
15
4
s

(km).
C.
0
1,182s
(km). D. Không tn ti
0
s
.
Biên son : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
16 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
D. Hướng dẫn, đáp án.
ng dn.
Bài 1. Gi x là giá bán thc tế
(5 10)x
.
Ta gim giá 2 USD thì s bán được thêm 40 sn phm nên khi gim
10 x
USD thì s
tăng thêm
20(10 )x
sn phm.
S sn phm mà cửa hàng bán được khi gim giá là :
25 20(10 ) 20 225xx
.
Li nhuận thu được là :
2
( ) ( 20 225)( 5) 20 325 1125f x x x x x
(USD).
Ta cn tìm x để
()fx
đạt giá tr ln nht,
()fx
hàm s bc hai h s ca
2
x
âm
nên
()fx
đạt giá tr ln nht khi :
325 65
2.( 20) 8
x
.
Bài 2. Gi x (triệu đồng) là giá tua
(0 2)x
.
Giá đã giảm so với ban đầu
2 x
(triệu đồng).
S người tham gia tăng thêm là :
(2 )
.20 400 200
0,1
x
x

(người).
Tng s người tham gia là :
150 (400 200 ) 550 200xx
(người).
Tng doanh thu là :
( ) .(550 200 )f x x x
(triệu đồng).
Ta cn tìm x để
()fx
đạt giá tr ln nht trên
(0;2)
.
Theo bất đẳng thc AM-GM ta có :
2
200 (550 200 )
1 1 3025
( ) . 200 .(550 200 ) .
200 200 4 8
xx
f x x x

Đẳng thc xy ra khi :
11
200 550 200 1,375
8
x x x
.
Như vậy để có li nhun cao nht công ty này phi bán tua với giá 1375000 đồng.
Bài 3. Gi x (km/h) là vn tc ca tàu
Thi gian tàu chy quảng đường 1 km là :
1
x
(gi).
Chi phí nhiên liu cho phn th nht là :
1 480
.480
xx
(nghìn đồng).
Biên son : Nguyn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
17 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
Ti
10v
(km/h) chi phí cho quảng đường 1 km phn th hai là :
1
.30 3
10
(nghìn đồng).
Xét ti vn tc x (km/h) : gi y (nghìn đồng) là chi phí cho quảng đường 1 km ti vn tc x
ta có :
3
3
3
0,003
3 10
y kx
yx
k

.
Tng chi phí nhiên liệu cho 1 km đường là :
3
480
( ) 0,003f x x
x

(nghìn đồng).
Ta cn tìm x để hàm s
()fx
đạt giá tr nh nht vi
0x
.
Theo bất đẳng thc AM-GM ta có :
33
4
160 160 160 160 160 160
( ) 0,003 4 . . .0,003 48f x x x
x x x x x x
Đẳng thc xy ra khi :
3
160
0,003 20xx
x
(km/h).
Bài 4. Ta có :
2 3 2
11
( ) '( ) 90 '( ) 180 3
100 100
f t V t t t f t t t
.
Suy ra :
2
60
1
'( ) 0 180 3 0
0
100
t
f t t t
t
.
Lp bng biến thiên ta suy ra tc độ bơm giảm t phút th 60, nên khẳng định tc độ bơm
gim t phút 60 đến phút 90 là khẳng định đúng.
Bài 5. Ta có :
1
656 1312 2
2
Q P P Q
.
Doanh thu ca doanh nghip là :
. (1312 2 ).2R PQ Q Q
.
Li nhun ca doanh nghip là :
32
75 312 100L R C Q Q Q
.
Kho sát hàm s trên ta thy li nhun ln nht khi
52Q
.
Bài 6. Gi x
( 45)x
là giá bán mi ca mt sn phm, suy ra s tiền đã tăng là :
45x
.
Ta tăng 2 nghìn đồng thì s bán ít đi 6 sản phm nên nếu tăng
45x
nghìn đồng thì s
ng sn phẩm bán được s giảm đi :
6( 45)
3 135
2
x
x

.
Tng s sn phẩm bán được là :
60 (3 135) 195 3xx
.
Li nhuận mà công ty thu được sau khi tăng giá là :
2
( ) ( 27)(195 3 ) ( ) 3 276 5265f x x x f x x x
Bài toán tr thành tìm x để
()fx
đạt giá tr ln nht vi
45x
, ta nhn thy
()fx
hàm
s bc hai có h s ca
2
x
âm nên tìm ran gay khi
276
46
2.( 3)
x
thì
()fx
đạt giá tr ln
nht.
Bài 7. Ta có :
0,6 0,6
0,6
23
0,6 0,6
1998 . 74. 1
330
'( ) ''( )
1 74. 1 74
tt
t
tt
ee
e
V t V t
ee



.
Suy ra :
0,6
''( ) 0 74. 1 0 7,17
t
V t e t
.
Như vậy vào khoảng năm 1987 thì số VCR tăng nhanh nhất.
Biên son : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
18 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
Bài 8. Ta có :
0,4 0,6
'( ) 100 0,4 0,6.
tt
C t e e

.
Xét
0,2
33
'( ) 0 5ln 2,027
22
t
C t e t
.
Suy ra sau khong 2 gi thì nồng độ thuc mch máu ca bnh nhân là ln nht.
Bài 9. Ta có :
1000 2000
( ) 2000ln(2 )
1 0,5 2
N t dt dt t C
tt


.
Vì thời điểm ban đầu s ng virut là 250000 con nên ta có :
(0) 250000N
.
2000ln2 250000 250000 2000ln2CC
.
S ng virut sau 10 ngày là :
(10) 2000ln(2 10) 253584NC
(con).
Bài 10. Ta có :
5750 5750
( ) 65,21 100.(0,5) 65,21 (0,5) 0,6521
tt
Pt
0,5 0,5
log 0,6521 5750.log 0,6521 3547
5750
t
t
(năm).
Bài 11. Gi x là s tin cho thuê mỗi căn hộ sau khi tăng giá.
S căn hộ b b trng là :
2000000 2000000
.2
100000 50000
xx
.
S căn hộ cho thuê là :
2000000 4500000
50
50000 50000
xx

.
Tng s tin thu v hàng tháng là :
2
4500000 4500000
( ) .
50000 50000
x x x
f x x




.
Ta có :
()fx
ln nht khi :
4500000
2250000
2.( 1)
x
ng).
Bài 12. Gọi
x
là số lần tăng lên
1000
đồng ở 1 cốc kể từ mức giá
40000
(đồng).
Số cốc trà sữa bán ra trong 1 tháng là
2 0,1x
(nghìn).
Để giáo viên luôn bán được trà sữa, ta xét điều kiện . Khi đó, số tiền lãi được tính
bằng công thức
2
40 .1 2 0,1 28 2 0,1 0,1 0,8 24f x x x x x x
Lập bảng biến thiên của hàm số với ta thấy đạt giá trị lớn nhất tại
.
Như vậy, mỗi cốc trà sữa bán với giá (đồng).
Bài 13. Ta có :
1
5730
0 0 1
2
1 3 3
5730log 2378
2 4 4
m m t



(năm).
Bài 14. Gọi
,
MN
II
lần lượt là cường độ âm tại MN.
Theo bài ra ta có :
4
0
0
8
0
40 10log
10
10000
80 100log
10
O
MI
M
NM
N
N
I
I
I
I
II
I
I
I
I




.
Bài 15. Sau 3 phút số lượng vi khuẩn là 625000 con nên ta có :
0 20x
0 20x
fx
0 20x
fx
4x
40000 4.1000 44000
Biên son : Nguyn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
19 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
3
625000
625000 (0).2 (0) 78125
8
ss
(con).
Khi số lượn vi khuẩn đạt 10 triệu con thì ta có :
7
78125.2 10 2 128 7
tt
t
(phút).
i 16. Số tiền thu được khi chở x hành khách là :
2
( ) .20 3
40
x
f x x




(nghìn đồng).
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có :
3
33
20 40 40
( ) 400. . 3 . 3 400. 3200
20 40 40 27
x x x
x x x
fx






Đẳng thức xảy ra khi :
3 40
20 40
xx
x
.
Như vậy khi chở 40 hành khách thì sẽ thu được nhiều tiền nhất và thu được 3200000 đồng.
Bài 17. Ta cần tìm giá trị lớn nhất của
()Gx
trên
0;30
.
Ta có :
2 3 2
3 18
( ) 0,024 (30 )
125 25
G x x x x x
.
Suy ra :
2
0
9 36
'( ) , '( ) 0
20 0;30
125 25
x
G x x x G x
x

.
Ta có :
(20) 96, (30) 0, (0) 0G G G
nên
()Gx
đạt giá trị lớn nhất khi
20x
(mg).
Bài 18. Gọi là chu kì bán rã, suy ra .
Do đó: .
Bài 19. số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con nên sự tăng trưởng của laoij vi khuẩn này được tính theo
công thức :
100
rt
Se
.
Sau 5 giờ có 300 con, suy ra
5r
ln3
300 100.e r
5
.
Khi số lượng vi khuẩn tăng gấp đôi ta có :
ln3 5ln 2
100 200 2 ln2 . ln2 3,15
5 ln3
rt rt
e e rt t t
(giờ).
Vi khuẩn tăng số lượng gấp đôi sau thời gian 3 giờ 9 phút.
Bài 20. Sau 9 giờ có
9
10
lá bèo (đầy hồ).
Sau n giờ có
10
n
là bèo (
1
3
hồ).
Suy ra:
9
1
10 10 9 log3
3
n
n
.
Bài 21. Số con HP tại ngày thứ
t
( ) 500ln(2 1) 2000.F t t
Khi đó
(15) 3716,99 4000.F 
Như vậy bệnh nhân này vẫn có thể cứu chữa được.
Bài 22. Ta có
00
log4 log log4 log log log4 8,3 8,9.M A A A A
T
.
1 ln2
.
2
rT
A Ae r
T
4000
ln2
1602
.4000
1
5. 5. 0,886
2
T
Se



Biên son : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
20 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
Bài 23. Gọi số lượng lá bèo ban đầu là
0
M
thì số lượng lá bèo sau t giờ là :
0
( ) .2
t
M t M
.
Số lượng lá bèo sau 1 ngày là :
24
0
(24) .2MM
.
Khi số lượng lá bèo phủ kín
1
3
hồ ta có :
24
24
0 0 2 2
1 1 2
( ) (24) .2 .2 log 24 log 3
3 3 3
t
M t M M M t
.
Bài 24. Ta có :
( ) 10 75 20ln( 1) 10M t t
65 65
20 20
20ln( 1) 65 1 1 24,79t t e t e
Như vậy sau 25 tháng học sinh sẽ nhớ danh sách được dưới 10 %.
Bài 25. Vì sau 2 tháng số tài khoản hoạt động là 108160 người nên :
2
(1 0,04) 108160 100000AA
(tài khoản).
Khi đó :
( ) 100000.1,04
x
Ux
.
Khi số tài khoản hoạt động là 194790 ta có :
( ) 194790 100000.1,04 194790 1,04 1,94790
xx
Ux
1,04
log 1,94790 17x
Như vậy sau 1 năm 5 tháng thì số tài khoản hoạt động xấp xỉ 194790 người.
Bài 26. Ta có :
1000 1000
672,71
672,71 760.
760
ii
ee
672,71
ln
672,71
760
1000 ln
760 1000
ii
Bài ra ta có ngay
3
3
.
2
672,71 672,71
760.
760 760
x i xi
ee



3
672,71 672,71 672,71
.ln ln 3ln 3 3000
1000 760 760 760 1000
xx
x



(m).
Bài 27. Ta có
1
33
3
1 1 1
'( ) 8 ( ) 8 8 8
3 3 3
h t t h t t dt t d t

14
1
33
88
1
( ) . .
4
34
3
tt
h t C C

Lúc đầu bồn không có nước nên ta có :
(0) 0h
Suy ra :
4
4
3
3
8
8
0 4 ( ) 4
44
t
C C h t
.
Khi đó
65
(19) 16,25
4
Lh
(cm).
Bài 28. Ta tìm tỉ lệ tăng trưởng mỗi giờ của loại vi khuẩn này :
Biên son : Nguyn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
21 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
55
ln3
300 100. 3 5 ln3 .
5
rr
e e r r
Ta có :
ln3 ln3
..
55
ln3
8100 100. 81 . ln81 20
5
tt
e e t t
(giờ).
Bài 29. Ta có:
2000
( ) 2000.ln 1
1
N x dx x C
x
.
Do ban đầu khối lượng vi khun là 5000 nên :
( ) 2000.ln 1 5000N x x
.
Vi
12x
thì s ng vi khun là
(12) 2000.ln 1 2000 5000 10130N
(con).
Bài 30. Ta có :
2 3 2
' 2 1 2N t t t t t t t
Suy ra :
3 2 4 3 2
1 2 1
( ) '( ) 2
4 3 2
ddN t N t t t t t t t t t C

.
Do ti thời điểm ban đầu lượng du rò r bng 0 nên :
4 3 2
1 2 1
()
4 3 2
N t t t t
(ml).
ng du rò r ra trong 1 tiếng đầu tiên là :
4 3 2
1 2 1
(60) .60 .60 .60 3097800
4 3 2
N
(ml).
Bài 31. Ta có :
2258,624
100 273
760 .10 863188841.aa
Bài 32. Ta có :
2
2
2
3/2
4 2 1
0,1 '
1
21
ss
ss
e s s
e
C s C s
s
s

Suy ra :
15
4
0
15
4
s
Cs
s



.
s là độ sâu nên ta ch cần xét trong trường hp
0s
. Do đó, dễ dàng nhn thy giá tr ln
nht khi
15
4
s

.
Biên son : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
22 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
Đáp án.
Câu
Đáp án
1
A
2
B
3
C
4
A
5
B
6
A
7
D
8
D
9
D
10
D
11
D
12
C
13
A
14
A
15
C
16
A
Biên son : Nguyn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
23 | P a g e F a c e b o o k : H i t o á n B c N a m
17
A
18
B
19
A
20
A
21
D
22
C
23
B
24
C
25
A
26
B
27
C
28
D
29
A
30
A
31
D
32
A
| 1/23

Preview text:

Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
Bài toán thực tế về hàm đặc trưng
Thanh Hóa, tháng 05, năm 2017 1 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353 2 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
Các bài toán thực tế về hàm đặc trưng A. Nội dung kiến thức.
Thông thường các bài toán thực tế liên quan đến hàm đặc trưng quy về bài toán yêu cầu bạn
đọc đi tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số này trên một miền, hay cũng có thể đơn giản chỉ là
tính giá trị của hàm số tại một điểm.
Về cách tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên một miền bằng cách khảo sát sự biến
thiên của hàm số tác giả xin được không nhắc lại! Tác giả cung cấp thêm cho bạn đọc một số công thức sau :  Cho hàm số 2
y ax bx  ,
c nếu a  0 thì hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất trên khi b x   . 2a Chứng minh Xét hàm số 2
f (x)  ax bx c với a  0 . b
Ta có : f '(x)  2ax  ;
b f '(x)  0  2ax b  0  x   . 2a Bảng biến thiên : b x    2a f '(x)  0    f (x) 2 b   4ac 4a
Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số 2
f (x)  ax bx c với a  0 sẽ đạt giá trị nhỏ nhất trên b khi x   . 2a  Cho hàm số 2
y ax bx  ,
c nếu a  0 thì hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất trên khi b x   . 2a
Chứng minh : Xin để lại cho bạn đọc ! 2  (a b)
Với a, b là các số thực dương thì ta có: ab
. Đẳng thức xảy ra khi a  . b 4 Chứng minh a b
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có : ab  . 2 3 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353 2 2     Bình phương hai vế a b (a b) ta có : ab   ab    .  2  4
Đẳng thức xảy ra khi : a b . 3 
(a b c) Với , a ,
b c là các số thực dương thì ta có: abc
. Đẳng thức xảy ra khi a b  . c 27 Chứng minh
a b c
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có : 3 abc  . 3 3 3
a b c
(a b c)
Lập phương hai vế ta có : abc   abc    .  3  27
Đẳng thức xảy ra khi : a b c . 4 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353 B. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. Người ta tiêm một loại thuốc vào mạch máu ở cánh tay phải của một bệnh nhân. Sau thời gian 0, 28t
t giờ, nồng độ thuốc ở mạch máu của bệnh nhân đó được cho bởi công thức C(t)   t  2 t  với 0 24 4
. Hỏi sau bao lâu kể từ khi tiêm thì nồng độ thuốc ở mạch máu của bệnh nhân là lớn nhất? A. 12 giờ. B. 8 giờ. C. 6 giờ. D. 2 giờ. Lời giải 0, 28 2 4  t
Ta có : C '(t)   . t  42 2 0, 28 2 4  t   2 
Suy ra : C '(t)  0   0  0,28 2
4  t  0  t   . 2   2t   2 4
Nhận xét : Ta đang cần tìm giá trị lớn nhất của C(t) trên khoảng (0; 24) , mà
C '(t)  0  t  2
 nên ta suy ra C(t) lớn nhất trên (0;24) khi t  2. Tức là sau 2 giờ kể từ khi tiêm
nồng độ thuốc ở mách máu là lớn nhất. Đáp án D. 26t 10
Ví dụ 2. Dân số của một thị trấn sau t năm kể từ năm 1970 được ước tính bởi công thức f (t)  t  5
(nghìn người). Đạo hàm của hàm số f (t) biểu thị tốc độ tăng trưởng dân số của thị trấn (tính bằng
nghìn người/năm). Hỏi vào năm nào thì tốc độ tăng dân số là 0,048 nghìn người/năm? A. Năm 2014. B. Năm 2016. C. Năm 2015. D. Năm 2017. Lời giải 120
Ta có : f '(t)  . 2 (t  5)
Để tốc độ tăng trưởng dân số là 0,048 nghìn người/năm thì : f '(t)  0,048 . 120 Suy ra : 2
 0,048  (t  5)  2500  t  5  50  t  45 . 2 (t  5)
Như vậy sau 45 năm kể từ năm 1970 tức là năm 2015 thì tốc độ tăng trưởng dân số là 0,048 nghìn người/năm. Đáp án C.
Ví dụ 3. Một công ty chuyên sản xuất đĩa CD với chi phí mỗi đĩa là 40 (nghìn đồng). Theo nghiên cứu
nếu mỗi đĩa bán với giá x (nghìn đồng) thì số lượng đĩa bán được sẽ là q(x)  120  x , * (x  ) . Hãy
xác định giá bán của mỗi đĩa sao cho lợi nhuận mà công ty thu được là cao nhất? A. 60 nghìn đồng. B. 70 nghìn đồng. C. 80 nghìn đồng. D. 90 nghìn đồng. 5 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353 Lời giải
Chi phí mà công ty này bỏ ra để sản xuất đĩa là : q( ) x .40  (120  )
x .40  4800  40x (nghìn đồng).
Số tiền mà công ty này thu về từ việc bán đĩa là : 2 . x q(x)  .
x (120  x)  120x x (nghìn đồng).
Lợi nhuận của công ty này thu được từ việc bán đĩa là : 2 2
f (x)  (120x x )  (4800  40 )
x  x 160x  4800 (nghìn đồng).
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên (0;120) .
Nhận thấy rằng đây là hàm số dạng 2
ax bx c với a  0 nên nó đạt giá trị lớn nhất trên b 160 khi x   . Suy ra khi x    80 thì hàm số 2
f (x)  x 160x  4800 đạt giá trị lớn nhất 2a 2.( 1  ) trên
, mà 0  80  120 nên x  80 thì hàm số 2
f (x)  x 160x  4800 đạt giá trị lớn nhất trên (0;120) . Đáp án C.
Ví dụ 4. Công ty A chuyên sản xuất một loại sản phẩm và ước tính rằng với q sản phẩm được sản
xuất trong một tháng thì tổng chi phí sẽ là 2
C(q)  3q  72q  9789 (đơn vị tiền tệ). Giá của mỗi sản
phẩm được công ty bán với giá R(q)  180  3q . Hãy xác định số sản phẩm công ty A cần sản xuất
trong một tháng (giả sử công ty này sẽ bán hết được số sản phẩm mà mình làm ra) để thu về lợi nhuận cao nhất ? A. 8 sản phẩm. B. 9 sản phẩm. C. 10 sản phẩm. D. 11 sản phẩm. Lời giải Ta có : (
R q)  0 180  3q  0  q  60 . Suy ra : 0  q  60 .
Số tiền mà công ty A thu được từ việc bán sản phẩm là : 2 . q R(q)  .
q (180  3q)  180q  3q
Lợi nhuận mà công ty này thu được là : 2 2 2
f (q)  (180q  3q )  (3q  72q  9789)  6
q 108q  9789
Ta cần tìm q để f (q) đạt giá trị lớn nhất trên (0;60) . Ta thấy 2 f (q)  6
q 108q 9789 là hàm số bậc hai có hệ số của 2
x nhỏ hơn 0 nên khi 108 x  
 9 thì hàm số f (q) đạt giá trị lớn nhất trên
, mà 0  9  60 nên x  9 thì hàm số 2.( 6  )
f (x) cũng đạt giá trị lớn nhất trên (0;60) . Đáp án B.
Ví dụ 5. Một khách sạn có 50 phòng, người ta tính rằng nếu mỗi phòng cho thuê với giá 400 nghìn
đồng một ngày thì tất cả các phòng đều hết. Biết rằng cứ mỗi lần tăng giá thêm 20 nghìn đồng thì có
thêm 2 phòng trống. Hỏi người quản lý phải quyết định giá phòng là bao nhiêu để thu nhập của khách
sạn trong ngày là lớn nhất ?
A. 440 nghìn đồng. B. 450 nghìn đồng. C. 430 nghìn đồng. D. 460 nghìn đồng. 6 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353 Lời giải
Gọi x (nghìn đồng) là giá phòng khách sạn (x  400) .
Giá chênh lêch sau khi tăng là : x  400 (nghìn đồng). x  400 x  400
Số phòng trống lúc này là : 2.  (phòng). 20 10 x  400 900  x
Số phòng cho thuê là : 50   (phòng). 10 10 2
 900  x  x  900x
Số tiền phòng thu được là : f (x)  . x    (nghìn đồng).  10  10 900
Ta cần tìm x  400 sao cho f (x) đạt giá trị lớn nhất. Dễ thấy x  
 450 thì f (x) lớn 2.( 1  ) nhất. Đáp án B.
Ví dụ 6. Nhiệt độ của một người bệnh được cho bởi công thức 2 T (t)  0
 ,1t 1,2t  98,6 với
0  t  11. Trong đó T là nhiệt độ ( F ) theo thời gian t (giờ) kể từ lúc bắt đầu bị bệnh. Hỏi độ chênh
lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ lớn nhất và nhỏ nhất trong vòng 11 giờ kể từ lúc mắc bệnh là bao nhiêu     F 32
(tính theo C ), biết rằng C  . 1,8 A. 3, 6 C  . B. 2 C  . C. 2, 6 C  . D. 2,5 C  . Lời giải
Ta có : T '(t)  0, 2t 1, 2 . Suy ra : T '(t)  0  0
 ,2t 1,2  0  t  6 . T  (0)  98,6 F
minT(t)  T(0)  98,6 F  39C   t 0;1 1 Ta thấy : T
 (6) 102,2 F   
maxT(t)  T(6) 102,2 F  37C
T (11)  99, 7 F t     0;1  1
Độ chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ lớn nhất và nhỏ nhất trong vòng 11 giờ kể từ lúc mắc bệnh là : 39 37 2 ( C    ) . Đáp án B.
Ví dụ 7. Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm Trái đất nóng lên. Theo
OECD (Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế thế giới), khi nhiệt độ trái đất tăng lên thì tổng giá trị
kinh tế toàn cầu giảm. Người ta ước tính rằng, khi nhiệt độ trái đất tăng thêm 2 C thì tổng giá trị
kinh tế toàn cầu giảm 3%; còn khi nhiệt độ trái đất tăng thêm 5 C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu
giảm 10%. Biết rằng nhiệt độ trái đất tăng thêm tC , tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm f (t)% thì ( )  . t f t
k a , trong đó ka là các hằng số dương. Hỏi khi nhiệt độ Trái đất tăng thêm bao nhiêu  C
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm đến 20% ? A. 8, 4 C  . B. 9,3 C  . C. 7, 6 C  . D. 6, 7 C  . Lời giải 7 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353 2  f (2)  3 k.a  3 10 10 Ta có : 3 3     a   a  . 5  f (5) 10 k.a 10 3 3 3
Ta cũng suy ra được : k  . 2 a 10 t 3 Do đó : ( )  .  . t f t k a a với 3 a  . 2 a 3
Ta cần tìm t để f (t)  20 , hay : . t k a  20 . 2 20 20a Suy ra : t log log 6, 7 (    C) . a a k 3 Đáp án D.
Ví dụ 8. Một công ty chuyên sản xuất kim cương, theo nghiên cứu nếu mỗi viên kim cương giá x 1
(nghìn USD) thì lợi nhuận thu được từ việc bán viên kim cương đó là 2 q(x) 
x (6  x) (nghìn USD). 16
Hỏi khi bán một viên kim cương công ty này có thể thu được nhiều nhất bao nhiêu tiền lãi, biết rằng
giá bán của mỗi viên kim cương do công ty này sản xuất không vượt quá 6000 USD. A. 500 USD. B. 1000 USD. C. 1500 USD. D. 2000 USD. Lời giải 1
Ta cần tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 q(x) 
x (6  x) trên 0;6 . 16
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có : 3  x x    (6  x)   1 1  x x  1   2 2 2 q(x)  x (6  x)  . .(6  x)  .   16 4  2 2  4 27 3 1 6  q(x)  .
q(x)  2 . 4 27 x
Đẳng thức xảy ra khi :  6  x x  4 . 2
Như vậy khi bán một viên kim cương công ty này có thể thu được nhiều nhất 2000 USD tiền lãi. Đáp án D.
Ví dụ 9. Khi nuôi cá trong hồ, một nhà sinh vật học thấy nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có
n con cá thì trung bình sau mỗi vụ một con cá nặng ( P )
n  480  20n (gam). Hỏi phải thả bao nhiêu
cá trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất, biết rằng mỗi
đơn vị diện tích của mặt hồ không được thả nhiều hơn 23 con cá ? A. Thả 8 con. B. Thả 12 con. C. Thả 20 con. D. Thả 23 con. Lời giải
Khối lượng cá thu được sau một vụ là : f (x)  . n ( P ) n  . n (480  20 ) n (gam).
Ta cần tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x)  ( n 480  20 ) n trên 0; 2  3 . 8 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353 Cách 1 :
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có : 1 n   n
f (n)  n(480  20 ) n  .20 . n (480  20 ) n  1 20 (480 20 )  . 20 20 4 2 1 480  f (n)  .
f (n)  2880 (gam). 20 4
Đẳng thức xảy ra khi : 20n  480  20n n 12 .
Như vậy phải thả 12 con cá trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất. Đáp án B. Cách 2 : Ta có : 2 f ( ) n  ( n 480  20 ) n  2
 0n  480n.
Hàm số f (n) là hàm số bậc hai có hệ số của 2 n bé hơn 0 nên khi 480 x   hay x  12 2.( 2  0)
thì hàm số f (n) đạt giá trị lớn nhất trên
, mà 0  12  23 nên khi x  12 thì f (n) cũng đạt giá trị lớn nhất trên 0; 2  3 . Đáp án B.
Ví dụ 10. Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức M  log A  log A , với A là biên độ 0
rung chấn tối đa và A là hằng số. Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San Francisco có cường độ đo 0
được là 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở Nhật Bản có cường độ đo được 6 độ
Richter. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật Bản ? A. 1000 lần. B. 10 lần. C. 2 lần. D. 100 lần. Lời giải
Gọi A là biên độ trận động đất ở San Francisco và B là biên độ trận động đất ở Nhật Bản.  A
log A  log A  8  log  8  0  A Ta có : 0  . B
log B  log A  6  log  6 0  A  0 A BA B A A Suy ra : 2 log  log
 8  6  log :   2  log  2  10 100. A A A A B B 0 0  0 0  Đáp án D.
Ví dụ 11. Người ta quy ước log x là giá trị của log x . Trong lĩnh vực kỹ thuật, log x được sử dụng 10
khá nhiều, đỗi với toán học, người ta sử dụng log x để tìm xem một số nguyên dương nào đó có bao
nhiêu chữ số. Ví dụ số An chữ số thì n  log  A 1 với log 
A là số nguyên lớn nhất không vượt quá A. Hỏi 2017 2017 có bao nhiêu chữ số ? A. 9999 chữ số. B. 6666 chữ số. C. 6665 chữ số. D. 6699 chữ số. 9 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353 Lời giải Giả sử số 2017 2017
n chữ số, khi đó ta có : 2017 n  log 2017  1 2017  
log20171 6666 (chữ số).
C. Bài tập đề nghị
Bài 1. Một của hàng bán sản phẩm với giá 10 USD. Với giá bán này, của hàng bán được khoảng 25
phản phẩm. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính cứ giảm 2 USD thì số sản phảm tăng
lên 25 sản phẩm. Xác định giá bán để của hàng thu được lợi nhuận nhiều nhất, biết rằng giá
mua về của một sản phẩm là 5 USD. 65 63 67 61 A. USD. B. USD. C. USD. D. USD. 8 8 8 8 Bài 2.
Một công ty du lịch dự định tổ chức một tua xuyên Việt. Coobg ty dự định nếu giá tua là 2
triệu đồng thì sẽ có khoảng 150 người tham gia. Để kích thích mọi người tham gia, công ty
quyết định giảm giá và cứ mỗi lần giảm giá tua 100 nghìn đồng thì sẽ có thêm 20 người tham
gia. Hỏi công ty phải bán giá tua là bao nhiêu để doanh thu từ tua xuyên Việt là lớn nhất ? A. 1875000 đồng. B. 1375000 đồng. C. 1675000 đồng. D. 1475000 đồng. Bài 3.
Chi phí về nhiên liệu của một con tàu được chia làm hai phần. Trong đó phần thứ nhất không
phụ thuộc vào vận tốc và bằng 480 nghìn đồng/giờ. Phần thứ hai tỉ lệ thuận với vận tốc, khi
v  10 km/h thì phần thứ hai bằng 30 nghìn đồng/giờ. Hãy xác định vận tốc của tàu để tổng
chi phí nguyên liệu trên 1 km đường là nhỏ nhất ? A. 25 km/h. B. 15 km/h. C. 20 km/h. D. 30 km/h. 4 1  t Bài 4.
Thể tích nước của một bể bơi sau t phút bơm được tính theo công thức 3 V (t)  30t   100  4 
với 0  t  90 . Tốc độ bơm nước tại thời điểm t được tính bới f (t)  V '(t) . Tìm khẳng định
đúng trong các khẳng định sau :
A. Tốc độ bơm giảm từ phút 60 đến phút 90.
B. Tốc độ bơm tăng từ lúc bắt đầu bơm đến phút 75.
C. Tốc độ bơm luôn giảm.
D. Tốc độ bơm luôn tăng. Bài 5.
Biết rằng mối quan hệ giữa nhu cầu thị trường và sản lượn gạo của một doanh nghiệp được 1
cho theo hàm Q  656 
P , trong đó Q là lượng gạo mà thị trường cần và P là giá bán của 2 10 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
một tấn gạo. Lại biết chi phí cho việc sản xuất được cho theo hàm 3 2 C( )
Q Q  77Q 1000Q 100, trong đó C là chi phí doanh nghiệp bỏ ra, Q (tấn) là lượng
gạo sản xuất trong cùng một đơn vị thời gian. Để có lợi nhuận cao nhất thì doanh nghiệp này
cần sản xuất lượng gạo gần với giá trị nào nhất sau đây ? A. 51 tấn. B. 52 tấn. C. 2 tấn. D. 3 tấn. Bài 6.
Một doanh nghiệp sản xuất và bán một loại sản phẩm với giá 45 nghìn đồng cho mỗi sản
phẩm, với giá bán này khách hàng sẽ mua 60 sản phẩm mỗi tháng. Doanh nghiệp dự định
tăng giá bán và họ ước tính rằng nếu tăng giá bán lên 2 nghìn đồng thì mỗi tháng sẽ bán được
ít hơn 6 sản phẩm. Biết rằng chi phí sản xuất mỗi sản phẩm là 27 nghìn đồng. Hỏi doanh
nghiệp phải bán với giá bao nhiêu để lợi nhuận thu được là lớn nhất A. 46 nghìn đồng. B. 47 nghìn đồng. C. 48 nghìn đồng. D. 49 nghìn đồng.
Bài 7. Trong giai đoạn từ năm 1980 đến năm 1984, tỉ lệ phần trăm những hộ gia đình ở Mỹ có ít 75
nhất một đầu máy video (VCR) đã được mô hình hóa bởi hàm số sau : V (t)  0,6 1 , 74. t e
trong đó t là thời gian được tính bằng năm (0  t 14) . Hỏi thời điểm mà số VCR tăng nhanh
nhất gần với năm nào nhất trong các năm sau : A. Năm 1994. B. Năm 1990. C. Năm 1989. D. Năm 1987. Bài 8.
Người ta tiêm một loại thuốc vào mạch máu ở cánh tay của một bệnh nhân. Sau t giờ, nồng
độ thuốc ở mạch máu của bệnh nhân đó được cho bởi công thức   0,4 0  ,6 ( ) 100 t t C t ee  với
0  t  24 . Hỏi sau bao nhiêu giờ thì nồng độ thuốc ở mạch máu của bệnh nhân là lớn nhất (làm tròn đến 1 giờ). A. 12 giờ. B. 8 giờ. C. 6 giờ. D. 2 giờ. 1000 Bài 9.
Sự sản sinh virut Zika ngày thứ t có số lượng là N (t) , biết N '(t)  và lúc đầu đám 1 0, 5t
virut có số lượng 250000 con. Tính số lượng virut sau 10 ngày (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 264334 con. B. 257167 con. C. 258959 con. D. 253584 con.
Bài 10. Các loài cây xanh trong quá trình quang học sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 (một
đồng vị của cacbon). Khi một bộ phận của cây đó bị chết thì hiện tượng quang hợp sẽ ngưng
và nó sẽ không nhận thên cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một
cách chậm chạp, chuyển hóa thành nitơ 14. Gọi P(t) là số phần trăn cacbon còn lại trong
một bộ phận của một cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì P(t) được cho bởi công thức : t 5750
P(t)  100.(0,5)
(%) . Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy
lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ này là 65, 21% . Hãy xác định niên đại cuả công trình
kiến trúc đó (làm tròn đến 1 năm). A. 3574 năm. B. 3754 năm. C. 3475 năm. D. 3547 năm.
Bài 11. Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2000000 đồng thì mọi căn hộ đều có người thuê, nhưng cứ tăng giá cho thuê mỗi căn hộ
100000 đồng mỗi tháng thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì
công ty này phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu tiền mỗi tháng. 11 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353 A. 2225000 đồng. B. 2100000 đồng. C. 2200000 đồng. D. 2250000 đồng.
Bài 12. Một giáo viên luyện thi Đại học đang đau đầu về việc thi cử thay đổi liên tục, cộng với việc
lương thấp không đảm bảo cuộc sống nên đang phân vân có nên tạm thời gác lại niềm đam
mê chuyển hẳn sang kinh doanh trà sữa Trân Châu hay không. Sau khi nhờ người nghiên cứu
thị trường thì thu được kết quả như sau: nếu bán với giá 40000 đồng một cốc thì mỗi tháng
trung bình bán được 2000 cốc, còn từ mức giá 40000 đồng mà cứ tăng 1000 đồng thì sẽ
bán ít đi 100 cốc. Biết chi phí nguyên vật liệu để pha một cốc trà sữa không thay đổi là 28000
đồng. Hỏi phải bán mỗi cốc trà sữa với giá bao nhiêu để thu được lợi nhuận tối đa? A. 40 000 đồng. B. 42 000 đồng. C. 44 000 đồng. D. 49 000 đồng. t  1 T
Bài 13. Sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức m(t)  m , trong đó 0    2 
m là khối lượng ban đầu của các chất phóng xạ (tại thời điểm t  0) ; T là chu kỳ bán rã (tức 0
là khoảng thời gian để một khối lượng chất phóng xạ bị biến thành chất khác). Chu kỳ bán rã
của 14C là khoảng 5730 năm. Người ta tìm được trong mẫu đồ cổ một lượng cacbon và xác
định nó mất khoảng 25 % lượng 14C ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó khoảng bao nhiêu năm tuổi ? A. 2378 năm. B. 2300 năm. C. 2387 năm. D. 2400 năm.
Bài 14. Một sóng âm truyền trong không khí với mức cường độ âm được tính theo công thức  I   w
L(dB)  10.log  , trong đó 12 I  10 .
là cường độ âm chuẩn. Mức cường độ âm tại I  0 2 m 0 
điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm
tại M bao nhiêu lần ? A. 10000 lần. B. 1000 lần. C. 40 lần. D. 2 lần.
Bài 15. Số lượng một loại vi khuẩn trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( )  (0).2t s t s
, trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn sau
t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc bắt
đầu, số lượng vi khuẩn là 10 triệu con ? A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
Bài 16. Một chuyến xe buýt có sức chứa tối đa là 50 hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở x hành 2  s
khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là 20 3  
 nghìn đồng. Khẳng định đúng là :  40 
A. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất là 3200000 đồng.
B. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi chở 45 hành khách.
C. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất là 2700000 đồng.
D. Một chuyến xe buýt thu được nhiều nhất khi chở 50 hành khách. 12 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
Bài 17. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được xác định bởi công thức 2
G(x)  0, 024x (30  ) x ,
trong đó x (mg) là liều lượng thuốc tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp. Tìm lượng thuốc để
tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp để huyết áp giảm nhiều nhất. A. 20 mg. B. 0,5 mg. C. 2,8 mg. D. 15 mg.
Bài 18. Cho biết chu kì bán rã của chất phóng xạ radi Ra226 là 1602 năm (tức là một lượng Ra226 sau
1602 năm phân hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức  . rt S A e ,
trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r (r  0) là tỉ lệ phân hủy hàng năm, t là thời
gian phân hủy, S là lượng còn lại sau thời gian phân hủy. Hỏi 5 gam Ra226 sau 4000 năm
phân hủy sẽ còn lại bao nhiêu gam (làm tròn đến 3 chữ số phần thập phân)? A. 0,923 gam. B. 0,886 gam. C. 1,023 gam. D. 0,795 gam.
Bài 19. Sự tăng trưởng của loại vi khuẩn tuân theo công thức  . rt S
A e , trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r  0) , t là thời gian tăng trưởng. Biết số vi khuẩn ban
đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Thời gian để vi khuẩn tăng gấp đôi số ban đầu gần
đúng nhất với kết quả nào trong các kết quả sau : A. 3 giờ 9 phút. B. 4 giờ 10 phút. C. 3 giờ 40 phút. D. 2 giờ 5 phút.
Bài 20. Người ta thả một lá bèo vào một hồ nước. Giả sử sau 9 giờ, bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ.
Biết rằng sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp 10 lần lượng lá bèo trước đó và tốc độ tăng 1
không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì số lá bèo phủ kín cái hồ? 3 9 10 9 A. 3. B. .
C. 9  log 3 . D. . 3 log 3
Bài 21. Vi khuẩn HP (Helicobacter pylori) gây đau dạ dày tại ngày thứ t là với số lượng là F (t) , biết
nếu phát hiện sớm khi số lượng không vượt quá 4000 con thì bệnh nhân sẽ được cứu chữa. Biết 1000 F (t ) 
và ban đầu bệnh nhân có 2000 con vi khuẩn. Sau 15 ngày bệnh nhân phát 2t 1
hiện ra bị bệnh. Hỏi khi đó có bao nhiêu con vi khuẩn trong dạ dày (lấy xấp xỉ hàng thập
phân thứ hai) và bệnh nhân có cứu chữa được không?
A. 5433,99 và không cứu được.
B. 1499,45 và cứu được.
C. 283,01 và cứu được.
D. 3716,99 và cứu được.
Bài 22. Cường độ một trận động đất M (richter) được cho bởi công thức M  logA  logA , với A 0
là biên độ rung chấn và A là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất 0
ở San Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở Nam
Mỹ có biên độ mạnh hơn gấp 4 lần. Cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là bao nhiêu (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). A. 33, 2 . B. 11. C. 8, 9 . D. 2,1 .
Bài 23. Người ta thả một ít lá bèo vào hồ nước. Biết rằng sau 1 ngày, bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ
và sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp đôi so với trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau
mấy giờ thì lá bèo phủ kín 1 hồ? 3 13 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353 24 2 24 A. 24 log (2  3) . B. 24  log 3 . C. . D. . 2 2 3 log 3 2
Bài 24. Các nhà khoa học thực hiện nghiên cứu trên một nhóm học sinh bằng cách cho họ xem một
danh sách các loài động vật và sau đó kiểm tra xem họ nhớ được bao nhiêu % mỗi tháng. Sau
t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh tính theo công thức
M (t)  75  20ln(t 1) %. Hỏi khoảng thời gian ngắn nhất bao lâu thì số học sinh trên nhớ
được danh sách đó dưới 10 % ? A. Khoảng 23 tháng. B. Khoảng 24 tháng. C. Khoảng 25 tháng. D. Khoảng 26 tháng.
Bài 25. Theo số liệu từ Facebook, số lượng các tài khoản hoạt động tăng một cách đáng kể tính từ
thời điểm tháng 2 năm 2004. Biết số lượt tài khoản hoạt động tăng theo hàm số mũ xấp xỉ
như sau : ( )  (1 0,04)x U x A
với A là số tài khoản hoạt động đầu tháng 2 năm 2004. Hỏi
đến sau bao lâu thì số tài khoản hoạt động xấp xỉ là 194790 người, biết sau hai tháng thì số
tài khoản hoạt động là 108160 người. A. 1 năm 5 tháng. B. 1 năm 2 tháng. C. 1 năm. D. 11 tháng.
Bài 26. Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) suy giảm mũ so với độ
cao x (đo bằng mét), tức là P giảm theo công thức  . xi P
P e , với P  760 mmHg là áp 0 0
suất ở mức nước biển (x  0), i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m áp suất của 3 672, 71
không khí là 672,71 mmHg. Hỏi áp suất không khí là
mmHg ở độ cao bao nhiêu ? 2 760 A. 2000 m. B. 3000 m. C. 4000 m. D. 5000 m.
Bài 27. Ký hiệu h(t) (cm) là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng 1 3 h '(t) 
t  8 và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước L (cm) ở bồn sau khi bơm 3 nước được 19 giây. A. L  14.
B. L  15, 25.
C. L  16, 25. D. L  18,5.
Bài 28. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức  . rt S
A e , với A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r  0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng
vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu số lượng vi khuẩn là 8100 con ? A. 4 giờ. B. 24 giờ. C. 10 giờ. D. 20 giờ.
Bài 29. Một đám vi khuẩn tại ngày thứ x có số lượng là N x . Biết rằng N x 2000 '  1 và lúc đầu x
số lượng vi khuẩn là 5000 con. Vậy ngày thứ 12 số lượng vi khuẩn là bao nhiêu (làm tròn đến hàng đơn vị) ? A. 10130. B. 5130. C. 5154. D. 10129.
Bài 30. Gọi N (t) (ml/phút) là tốc độ rò rỉ dầu từ một đường ống dưới đáy biển. Biết N t   t t  2 ' 1
. Khi đó lượng dầu rò rỉ ra trong một tiếng đầu tiên là : 14 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353 1 A. 3097800 ml. B. ml. 12
C. 30789800 ml. D. 12ml.
Bài 31. Khoảng 200 năm trước, hai nhà khoa học Pháp là Clô-zi-ut và Cla-pay-rông đã thấy rằng áp
suất p của hơi nước (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) gây ra khi nó chiếm
khoảng trống phía trên của mặt nước chứa trong một bình kín được tính theo công thức kt 273 p  . a 10
, với t là nhiệt độ C của nước, a k là hằng số. Cho biết k  2  258,624
và khi nhiệt độ của nước là 100 C thì áp suất của hơi nước là 760 mmHg. Tìm a, với a
có giá trị nguyên không vượt quá . a
A.a  863118842. B. a  863188842.
C.a  863118841.
D. a  863188841.
Bài 32. Nồng độ muối trong nước biển C (mol/l) là một hàm phụ thuộc vào độ sâu s (km) có phương 2 ss e
trình: C s 
 0,1(mol/l). Tìm độ sâu s để nồng độ muối nơi đó là lớn nhất. 0 s 1 1   5 1   5 A. s  (km). B. s  (km). 0 4 0 4
C. s  1,182 (km).
D. Không tồn tại s . 0 0 15 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
D. Hướng dẫn, đáp án.
Hướng dẫn. Bài 1.
Gọi x là giá bán thực tế (5  x  10) .
Ta có giảm giá 2 USD thì sẽ bán được thêm 40 sản phẩm nên khi giảm 10  x USD thì sẽ
tăng thêm 20(10  x) sản phẩm.
Số sản phẩm mà cửa hàng bán được khi giảm giá là : 25  20(10  ) x  2  0x  225.
Lợi nhuận thu được là : 2 f (x)  ( 2
 0x  225)(x 5)  2
 0x  325x 1125 (USD).
Ta cần tìm x để f (x) đạt giá trị lớn nhất, mà f (x) là hàm số bậc hai có hệ số của 2 x âm 325 65
nên f (x) đạt giá trị lớn nhất khi : x    . 2.( 2  0) 8 Bài 2.
Gọi x (triệu đồng) là giá tua (0  x  2) .
Giá đã giảm so với ban đầu 2  x (triệu đồng).  x
Số người tham gia tăng thêm là : (2
) .20  400  200x (người). 0,1
Tổng số người tham gia là : 150  (400  200 )
x  550  200x (người).
Tổng doanh thu là : f (x)  .
x (550  200x) (triệu đồng).
Ta cần tìm x để f (x) đạt giá trị lớn nhất trên (0; 2) .
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có : 1   f x   xx  1  x x 2 200 (550 200 ) 3025 ( ) . 200 .(550 200 )  .  200 200 4 8 11
Đẳng thức xảy ra khi : 200x  550  200x x  1,375. 8
Như vậy để có lợi nhuận cao nhất công ty này phải bán tua với giá 1375000 đồng. Bài 3.
Gọi x (km/h) là vận tốc của tàu 1
Thời gian tàu chạy quảng đường 1 km là : (giờ). x 1 480
Chi phí nhiên liệu cho phần thứ nhất là : .480  (nghìn đồng). x x 16 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353 1
Tại v  10 (km/h) chi phí cho quảng đường 1 km ở phần thứ hai là : .30  3 (nghìn đồng). 10
Xét tại vận tốc x (km/h) : gọi y (nghìn đồng) là chi phí cho quảng đường 1 km tại vận tốc x 3 y kx ta có : 3 
y  0,003x . 3 3   1 k 0 480
Tổng chi phí nhiên liệu cho 1 km đường là : 3 f (x) 
 0,003x (nghìn đồng). x
Ta cần tìm x để hàm số f (x) đạt giá trị nhỏ nhất với x  0 .
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có : 160 160 160 160 160 160 3 3 4 f (x)     0,003x  4 . . .0, 003x  48 x x x x x x 160 Đẳng thức xảy ra khi : 3
 0,003x x  20 (km/h). x 1 1 Bài 4.
Ta có : f (t)  V '(t)   2 3
90t t   f '(t)   2
180t  3t  . 100 100 1 t  60
Suy ra : f '(t)  0   2
180t  3t   0   . 100 t  0
Lập bảng biến thiên ta suy ra tốc độ bơm giảm từ phút thứ 60, nên khẳng định tốc độ bơm
giảm từ phút 60 đến phút 90 là khẳng định đúng. 1 Bài 5. Ta có : Q  656 
P P  1312  2Q . 2
Doanh thu của doanh nghiệp là : R  . P Q  (1312  2 ) Q .2Q .
Lợi nhuận của doanh nghiệp là : 3 2
L R C Q
 75Q  312Q 100 .
Khảo sát hàm số trên ta thấy lợi nhuận lớn nhất khi Q  52 . Bài 6.
Gọi x (x  45) là giá bán mới của một sản phẩm, suy ra số tiền đã tăng là : x  45 .
Ta có tăng 2 nghìn đồng thì sẽ bán ít đi 6 sản phẩm nên nếu tăng x  45 nghìn đồng thì số  lượ x
ng sản phẩm bán được sẽ giảm đi : 6( 45)  3x 135. 2
Tổng số sản phẩm bán được là : 60  (3x 135)  195  3x .
Lợi nhuận mà công ty thu được sau khi tăng giá là : 2
f (x)  (x  27)(195  3x)  f (x)  3
x  276x 5265
Bài toán trở thành tìm x để f (x) đạt giá trị lớn nhất với x  45 , ta nhận thấy f (x) là hàm 276
số bậc hai có hệ số của 2
x âm nên tìm ran gay khi x  
 46 thì f (x) đạt giá trị lớn 2.( 3  ) nhất. 0  ,6  1998 t e . 0  ,6 0,6 74. t t e e   1 330 Bài 7.
Ta có : V '(t)   V t  . 1 74.  t e  ' ( ) 2 174  t e 3 0,6 0,6  Suy ra : 0,6 ' ( )  0  74. t V t e
1 0  t  7,17.
Như vậy vào khoảng năm 1987 thì số VCR tăng nhanh nhất. 17 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353 Bài 8. Ta có :   0  ,4t 0  ,6 '( ) 100 0  ,4  0,6. t C t e e . t 3 3 Xét 0,2
C '(t)  0  e
  t  5ln  2,027 . 2 2
Suy ra sau khoảng 2 giờ thì nồng độ thuốc ở mạch máu của bệnh nhân là lớn nhất. 1000 2000 Bài 9.
Ta có : N (t)  dt
dt  2000 ln(2  t)  C   . 1 0,5t 2  t
Vì thời điểm ban đầu số lượng virut là 250000 con nên ta có : N(0)  250000 .
2000ln 2  C  250000  C  250000  2000ln 2 .
Số lượng virut sau 10 ngày là : N(10)  2000ln(2 10)  C  253584 (con). t t Bài 10. Ta có : 5750 5750
P(t)  65, 21  100.(0,5)  65,21  (0,5)  0,6521 t
 log 0,6521  t  5750.log 0,6521  3547 (năm). 0,5 0,5 5750
Bài 11. Gọi x là số tiền cho thuê mỗi căn hộ sau khi tăng giá. x  2000000 x  2000000
Số căn hộ bị bỏ trống là : .2  . 100000 50000 x  2000000 4500000  x
Số căn hộ cho thuê là : 50   . 50000 50000 2
 4500000  x  x  4500000x
Tổng số tiền thu về hàng tháng là : f (x)  . x    .  50000  50000 4500000
Ta có : f (x) lớn nhất khi : x    2250000 (đồng). 2.( 1  )
Bài 12. Gọi x là số lần tăng lên 1000 đồng ở 1 cốc kể từ mức giá 40 000 (đồng).
Số cốc trà sữa bán ra trong 1 tháng là 2  0,1x (nghìn).
Để giáo viên luôn bán được trà sữa, ta xét điều kiện 0  x  20 . Khi đó, số tiền lãi được tính bằng công thức
f x  
x   x   x 2 40 .1 2 0,1 28 2 0,1  0
 ,1x  0,8x  24 0  x  20
Lập bảng biến thiên của hàm số f x với 0  x  20 ta thấy f x đạt giá trị lớn nhất tại x  4 .
Như vậy, mỗi cốc trà sữa bán với giá 40000  4.1000  44000 (đồng). 1 5730  1  3 3
Bài 13. Ta có : m
m t  5730log  2378 (năm). 0   0 1  2  4 4 2
Bài 14. Gọi I , I lần lượt là cường độ âm tại MN. M NII M MIO 4 40  10 log   10  II Theo bài ra ta có : 0 0   
I 10000I . N M I IN  8 80  100 log 10  I   I 0  N
Bài 15. Sau 3 phút số lượng vi khuẩn là 625000 con nên ta có : 18 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353 625000 3
625000  s(0).2  s(0)   78125 (con). 8
Khi số lượn vi khuẩn đạt 10 triệu con thì ta có : t 7
78125.2 10  2t 128  t  7 (phút). 2  x
Bài 16. Số tiền thu được khi chở x hành khách là : f (x)  . x 20 3    (nghìn đồng).  40 
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có : 3  x x   x   3  3       x x   x   20  40   40  f (x)  400. . 3  . 3   400.  3200       20  40   40  27 x x Đẳng thức xảy ra khi :  3  x  40 . 20 40
Như vậy khi chở 40 hành khách thì sẽ thu được nhiều tiền nhất và thu được 3200000 đồng.
Bài 17. Ta cần tìm giá trị lớn nhất của G(x) trên 0;30 . 3 18 Ta có : 2 3 2
G(x)  0, 024x (30  x)   x x . 125 25 x  0 9 36 Suy ra : 2 G '(x)   x
x, G '(x)  0   . 125 25 x  20   0;30
Ta có : G(20)  96, G(30)  0, G(0)  0 nên G(x) đạt giá trị lớn nhất khi x  20 (mg). 1  r T ln 2 Bài 18. Gọi T .
là chu kì bán rã, suy ra A  . A er  . 2 T 4000 ln 2  Do đó: .4000 1602  1   5. T S e  5.  0,886 .    2 
Bài 19. Vì số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con nên sự tăng trưởng của laoij vi khuẩn này được tính theo
công thức : 100 rt S e .
Sau 5 giờ có 300 con, suy ra ln 3 5r 300  100.e  r  . 5
Khi số lượng vi khuẩn tăng gấp đôi ta có : rt rt ln 3 5ln 2
100e  200  e  2  rt  ln 2 
.t  ln 2  t   3,15(giờ). 5 ln 3
Vi khuẩn tăng số lượng gấp đôi sau thời gian 3 giờ 9 phút.
Bài 20. Sau 9 giờ có 9 10 lá bèo (đầy hồ). 1
Sau n giờ có 10n là bèo ( hồ). 3 n 1 Suy ra: 9
10  10  n  9  log 3. 3
Bài 21. Số con HP tại ngày thứ t F(t)  500ln(2t 1)  2000. Khi đó F(15)  3716,99  4000.
Như vậy bệnh nhân này vẫn có thể cứu chữa được.
Bài 22. Ta có M   log 4A  log A  log 4  log A  log A  log 4  8,3  8,9. 0 0 19 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353
Bài 23. Gọi số lượng lá bèo ban đầu là M thì số lượng lá bèo sau t giờ là : ( )  .2t M t M . 0 0
Số lượng lá bèo sau 1 ngày là : 24
M (24)  M .2 . 0 1
Khi số lượng lá bèo phủ kín hồ ta có : 3 24 1 t 1 2 24 M (t) 
M (24)  M .2  M .2  t  log  24  log 3. 0 0 2 2 3 3 3
Bài 24. Ta có : M (t)  10  75  20ln(t 1)  10 65 65 20 20
 20ln(t 1)  65  t 1 e t e 1  24,79
Như vậy sau 25 tháng học sinh sẽ nhớ danh sách được dưới 10 %.
Bài 25. Vì sau 2 tháng số tài khoản hoạt động là 108160 người nên : 2 (
A 1 0, 04)  108160  A  100000 (tài khoản).
Khi đó : ( ) 100000.1,04x U x  .
Khi số tài khoản hoạt động là 194790 ta có : ( ) 194790 100000.1, 04x 194790 1, 04x U x     1,94790
x  log 1,94790 17 1,04
Như vậy sau 1 năm 5 tháng thì số tài khoản hoạt động xấp xỉ 194790 người. i i 672, 71 Bài 26. Ta có : 1000 1000 672, 71  760.ee  760 672, 71 ln 672, 71 760  1000i  ln  i  760 1000 3 3 672, 71   x i xi 672, 71 Bài ra ta có ngay .
 760.e e    2 760  760  3 x 672, 71  672,71 672, 71 x  .ln  ln  3ln   3  x  3000   (m). 1000 760  760  760 1000 1 1 1 1 Bài 27. Ta có 3 3 h '(t) 
t  8  h(t)  t  8dt  
t 83 d t 8 3 3 3  1 t  1 t  4 1 3 3 8 8 h(t)  .  C   C. 3 4 4 3
Lúc đầu bồn không có nước nên ta có : (0 h )  0 4 8 t  4 3 3 8 Suy ra :
C  0  C  4   h(t)   4 . 4 4 65
Khi đó L h(19)  16,25 (cm). 4
Bài 28. Ta tìm tỉ lệ tăng trưởng mỗi giờ của loại vi khuẩn này : 20 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353 r r ln 3 5 5
300  100.e e  3  5r  ln 3  r  . 5 ln 3 ln 3 t. t. ln 3 Ta có : 5 5 8100  100.ee  81  t.
 ln81  t  20 (giờ). 5 2000
Bài 29. Ta có: N (x) 
dx  2000.ln 1 x C  . 1 x
Do ban đầu khối lượng vi khuẩn là 5000 nên : N(x)  2000.ln 1 x  5000 .
Với x  12 thì số lượng vi khuẩn là N(12)  2000.ln 1 2000  5000 10130 (con).
Bài 30. Ta có : N t   t  2 t t   3 2 ' 2
1  t  2t t 1 2 1
Suy ra : N (t)  N '(t)dt    3 2
t  2t t  4 3 2 dt
t t t C . 4 3 2 1 2 1
Do tại thời điểm ban đầu lượng dầu rò rỉ bằng 0 nên : 4 3 2 N (t) 
t t t (ml). 4 3 2
Lượng dầu rò rỉ ra trong 1 tiếng đầu tiên là : 1 2 1 4 3 2 N (60) 
.60  .60  .60  3097800 (ml). 4 3 2 2  258,624 Bài 31. Ta có : 100273 760  . a 10
 a  863188841. 2 2 ss ss e  2 4s  2s e   1
Bài 32. Ta có : C s 
 0,1 C 's   s 1 2s  3/2 1  1   5 s  4
Suy ra : C s  0   .  1   5 s   4
s là độ sâu nên ta chỉ cần xét trong trường hợp s  0 . Do đó, dễ dàng nhận thấy giá trị lớn 1   5 nhất khi s  . 4 21 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353 Đáp án. Câu Đáp án 1 A 2 B 3 C 4 A 5 B 6 A 7 D 8 D 9 D 10 D 11 D 12 C 13 A 14 A 15 C 16 A 22 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m
Biên soạn : Nguyễn Bá Hoàng_ĐT : 0936.407.353 17 A 18 B 19 A 20 A 21 D 22 C 23 B 24 C 25 A 26 B 27 C 28 D 29 A 30 A 31 D 32 A 23 | P a g e
F a c e b o o k : H ộ i t o á n B ắ c N a m