Các bài toán về phương trình nghiệm nguyên

Tài liệu gồm 405 trang, được trích đoạn từ cuốn sách Phân dạng và phương pháp giải toán số học và tổ hợp của tác giả Nguyễn Quốc Bảo, hướng dẫn giải các bài toán về phương trình nghiệm nguyên, giúp học sinh ôn tập thi học sinh giỏi Toán bậc THCS và luyện thi vào lớp 10 môn Toán.

CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
A. KiÕn thøc cÇn nhí
1. Giải phương trình nghiệm nguyên.
Giải phương trình f(x, y, z, ...) = 0 chứa các ẩn x, y, z, ... với nghiệm nguyên là tìm tất
cả các bộ số nguyên (x, y, z, ...) thỏa mãn phương trình đó.
2. Một số lưu ý khi giải phương trình nghiệm nguyên.
Khi giải các phương trình nghiệm nguyên cần vận dụng linh hoạt các tính chất v
chia hết, đng dư, tính chn l,… để tìm ra đim đc bit ca các n s cũng như các biu
thức chứa ẩn trong phương trình, từ đó đưa phương trình v các dng mà ta đã biết cách
gii hoc đưa v những phương trình đơn giản hơn. c phương pháp thường dùng để
giải phương trình nghiệm nguyên là:
Phương pháp dùng tính chất chia hết
Phương pháp xét số dư từng vế
Phương pháp sử dụng bất đẳng thức
Phương pháp dùng tính chất của số chính phương
Phương pháp lùi vô hạn, nguyên tắc cực hạn.
B. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
I. PHƯƠNG PHÁP DÙNG TÍNH CHIA HẾT
Dạng 1: Phát hiện tính chia hết của một ẩn
Bài toán 1. Gii phương trình nghim nguyên
( )
3x 17y 159 1+=
Hướng dẫn giải
Giả sử x, y là các số nguyên tha mãn phương trình (1). Ta thy 159 và 3x đu chia hết cho
3 nên
17y3 y3
(do 17 và 3 nguyên tố cùng nhau).
Đặt
( )
y 3t t Z=
thay vào phương trình ta được
3x 17.3t 159 x 17t 53.+ = ⇔+ =
CH ĐỀ
PHƯƠNG TRÌNH
NGHIM NGUYÊN
TỦ SÁCH CẤP 2| 138
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
Do đó:
( )
x 53 17t
tZ
y 3t
=
=
. Thử lại ta thấy thỏa mãn phương trình đã cho
Vy phương trình có nghiệm (x, y) = (53 17t, 3t) với t là số nguyên tùy ý.
Bài toán 2. Tìm nghim nguyên ca phương trình
2x 13y 156+=
(1).
Hướng dẫn giải
- Phương pháp 1: Ta có
13y 13
156 13
nên
2x 13 x 13
(vì (2,3) = 1).
Đặt
x 13k (k Z)=
thay vào (1) ta được:
y 2k 12=−+
Vy nghim nguyên của phương trình là:
x 13k
(k Z).
y 2k 12
=
=−+
- Phương pháp 2: Từ (1)
156 13y 13y
x 78
22
⇒= =
,
Để
13y
xZ Z
2
∈⇒
Mà (13,2) = 1
y2
Đặt
y 2t(t Z) x 78 13t= ⇒=
Vy nghim nguyên của phương trình là:
x 78 13t
(t Z).
y 2t
=
=
Bài toán 3. Gii phương trình nghim nguyên
23x 53y 109+=
.
Hướng dẫn giải
Ta có
109 53y 23(4 2y) 17 7y 17 7y
x 4 2y
23 23 23
+−
= = =−+
Ta phải biến đi tiếp phân số
17 7y
23
để sao cho hệ số của biến y là 1.
Phân tích: Ta thêm, bớt vào tử số một bội thích hp của 23
17 7y 17 7y 46 46 7(9 y) 46 7(9 y)
2
23 23 23 23
+ −−
= = =−+
Tđó
7(9 y)
x 2 2y
23
=−+
, Để
9y
xZ Z
23
∈⇒
, do (7,23) = 1.
Đặt
−= =9 y 23t (t Z) y 9 23t
Vy nghim nguyên của phương trình là:
x 9 23t
(t Z).
y 53t 16
=
=
Chú ý: Phương trình có dng
ax by c+=
với a,b,c là các số nguyên.
* Phương pháp giải:
.139 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
- t gọn phương trình chú ý đến tính chia hết của các ẩn.
- Biu thị ẩn mà hệ số của nó có giá trị tuyệt đối nh (chng hn x) theo ẩn kia.
- Tách riêng giá trị nguyên biu thc của x.
- Đặt điều kin đphân strong biu thc chứa x bằng một số nguyên
1
t
, ta được mt
phương trình bc nhất hai ẩn y và
1
t
.
- Cứ tiếp tục làm như trên cho đến khi các n đu đưc biu thi dng một đa
thc vi các hệ số nguyên.
Bài toán 4. Tìm nghim nguyên ca phương trình
( )
11x 18y 120 1+=
Hướng dẫn giải
Ta thấy
11 6x
nên
6x
. Đặt x = 6k (k nguyên). Thay vào (1) và rút gọn ta được:
11k + 3y = 20
Biu thị ẩn mà hệ số của nó có giá trị tuyệt đối nhỏ (là y) theo k ta được:
20 11
3
k
y
=
Tách riêng giá trị nguyên của biểu thc này:
1
74
3
k
yk
=−+
Li đt
1
3
k
= t với t nguyên suy ra k = 3t + 1. Do đó:
7 4(3 1) 3 11
6 6(3 1) 18 6
y tt t
xk t t
= + +=
= = += +
Thay các biểu thc của x và y vào (1), phương trình được nghim đúng.
Vậy các nghiệm nguyên của (10 được biu thị bởi công thc:
18 6
3 11
xt
yt
= +
=
với t là số nguyên tùy ý
Chú ý: a) Nếu đ bài yêu cu tìm nghiệm nguyên dương của phương trình (1) thì sau khi
tìm được nghim tng quát ta có th giải điều kin:
18t 6 0
13
t
3 11t 0
3 11
+>
⇔− < <
−>
Do đó t = 0 do t là số nguyên. Nghiệm nguyên dương của (1) là (x, y) = (6, 3).
Trong trường hp tìm nghiệm nguyên dương của (1) ta còn có thể giải như sau: 11x + 18y = 120
Do
y1
nên
11x 120 18.1 102.≤− =
Do x nguyên nên
x9
. Mt khác
x6
và x nguyên dương nên x = 6
y3⇒=
b) Có nhiu cách tách giá trị nguyên ca biu thc
=
20 11k
y,
3
chng hn:
k1
y 7 4k
3
=−+
(cách 1)
TỦ SÁCH CẤP 2| 140
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
1 2k
y 7 3k
3
+
=−−
(cách 2)
( )
21 k
y 6 3k
3
=−+
(cách 3)
Ta thy: - Cách 1 gọn hơn cách 2 vì ở cách 1 hệ số ca k trong phân thc bằng 1, do đó sau khi đặt
k1
t
3
=
ta không cần thêm mt n ph nào na
- Trong cách 3, nhờ đặt đưc tha s chung mà h số ca k ca phần phân số bng -1, do đó sau khi
đặt
1k
t
3
=
cũng không cần dùng thêm tha s ph nào na.
Bài toán 5. Tìm nghim nguyên dương ca phương trình:
22
6x 5y 74+=
Hướng dẫn giải
Ta có:
( ) ( )
( )
22 2 2
6x 5y 74 6 x 4 5 10 y 2+ = −=
Từ (2) suy ra
( )
2
6x 4 5
, mặt khác
( )
( )
2
6,5 1 x 4 5=⇒−
( )
2
x 5t 4 t N⇒=+
Thay
2
x 4 5t−=
vào (2) ta có:
( )
= ⇔=
22
30t 5 10 y y 10 6t
Ta có:
22
4
t
5t 4 0
45
5
x 0,y 0 t ,t N
10t 6 0 5
53
t
3
>−
+>
> > ⇔− < <

−>
<
.Suy ra:
{ }
t 0;1
Với t = 0 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với t = 1 ta có:
2
2
x3
x9
y2
y4
=±
=

= ±
=
. Mặt khác x, y nguyên dương nên x = 3, y = 2.
Vy phương trình có nghiệm (x, y) = (3, 2).
Dạng 2: Phương pháp đưa về phương trình ước số
* Cơ sở phương pháp:
Ta tìm cách đưa phương trình đã cho thành phương trình có một vế tích các biu thc có
giá trị nguyên, vế phải là hằng số nguyên.
Thc cht là biến đổi phương trình về dng:
A(x;y).B(x;y) c=
trong đó
A(x;y),B(x;y)
là các biu thc nguyên, c là mt s nguyên.
Xét các trưng hp
A(x;y),B(x;y)
theo ước ca c.
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Tìm nghim nguyên ca phương trình:
2xy x y 3−+=
Hướng dẫn giải
.141 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
( )
( )
(
)(
)
−+=
−+=
−+ =
+=
2xy x y 3
4xy 2x 2y 6
2x 2y 1 2y 1 6 1
2y 1 2x 1 5.
Ta gi phương trình trên phương trình ưc s: vế trái một tích các thừa số
nguyên, vế trái hằng s. Ta có x và y là các snguyên nên 2x + 1 2y 1 là các s
nguyên và là ước của 5.
(2x + 1) và (2y - 1) là các ước scủa 5 nên ta có:
2x + 1 1 -1 5 -5
2y - 1 5 -5 1 -1
Vập phương trình có các nguyện nguyên là (x, y) = (3, 0); (-1, -2); (2, 1); (-3, 0).
Kinh nghim gii: Đ đưa vế trái
−+2xy x y
v phương trình dạng tích, ta biến đi
thành
( ) ( )
1
x 2y 1 2y 1
2
−+
bằng cách nhân 2 vế của phương trình vi 2 để đưa v phương trình
ước số. Luyn tp kinh nghiệm này bằng ví dụ 2 sau đây.
Bài toán 2. Tìm nghim nguyên ca phương trình:
5x 3y 2xy 11−=
.
Hướng dẫn giải
( )
( )
(
)(
)
= ⇒−+ −−+=
− +
+=⇔− =⇔− +=


3 15
5x 3y 2xy 11 x(5 2y) (5 2y) 11 0
22
3 7 2x 3 7
5 2y x 2y 5 . 2y 5 2x 3 7 (*)
22 2 2
(2x + 3) và (2y - 5) là các ước scủa 7 nên ta có:
2x + 3 1 -1 7 -7
2y - 5 7 -7 1 -1
Vập phương trình có các nguyện nguyên là (x, y) = (-1, 6); (-2, -1); (2, 3); (-5, 2).
Nhận xét: Đối vi nhiều phương trình nghiệm nguyên vic đưa v phương trình ước s
rất khó khăn ta có th áp dng mt s th thut, các bn xem tiếp ví dụ 3:
Bài toán 3. Tìm nghim nguyên của phương trình:
2
x 2xy 3y 5x 7 0 + +=
.
Hướng dẫn giải
TỦ SÁCH CẤP 2| 142
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
22
22
22
22
(2y 5) (2y 5)
x 2xy 3y 5x 7 0 x x(2y 5) 3y 7 0
44
2y 5 4y 20y 25 12y 28 2y 5 4y 8y 3
x 0x
2 4 24
+ −+
+ += + + + + +=
+ + + + +
⇔− + =⇔−
 
 
22
2
2
2y 5 4(y 1) 7 2y 5
7
x 0 x (y 1)
24 2 4
+ + +
⇔− =⇔− +=
 
 
( )
( ) ( )
( )( ) ( )( )
−−
−+ = + =
−−−− −−++= −− =
2
22
2
2x 2y 5
7
(y1) 2x2y5 4y1 7
44
2x 2y 5 2y 2 2x 2y 5 2y 2 7 2x 4y 7 2x 3 7 (*)
Vì x, y nguyên nên từ PT(*) ta có các trường hợp sau:
1)
2x 4y 7 1
2x 3 7
−=
−=
x2
y3
=
=
2)
2x 4y 7 7
2x 3 1
−=
−=
x2
y1
=
=
3)
2x 4y 7 1
2x 3 7
−=
−=
x5
y1
=
=
4)
2x 4y 7 7
2x 3 1
−=
−=
x1
y3
=
=
Vậy các nghiệm nguyên (x; y) của phương trình là: (-2; -3); (2; 1); (5; 1);(1; -3).
*Nhận xét: Trong cách giải trên ta đã s dụng phương pháp biến đi tam thc bc
hai
( )
2 22
ax bxy cy ,ax bx c+ + ++
): trưc hết ta chn mt biến đ đưa v hằng đẳng thc (Bình
phương của mt tng, hoc mt hiu) cha biến đó: đây ta chn biến x :
2
2
(2y 5)
x x(2y 5)
4
+
++
, phn còn li ca đa thc ta li làm như vy vi biến y:
2
(2y 5)
3y 7
4
−+
++
2
4y 8y 3
4
+−
=
2
4(y 1) 7
4
+−
=
.
Các bn có th tư duy tìm hướng giải như sau:
( ) ( )
22
x 2xy 3y 5x 7 0 x 2y 5 x 3y 7 a a * +−+= + +++=
Xét phương trình:
( ) ( )
2
x 2y5x3y7a0** + + ++=
Với a là số chưa biết cần thêm vào, xác định a như sau:
( )
( ) ( )
2
**
2
2
2y 5 4 3y 7 a
4y 20y 25 12y 28 4a
4y 8y 3 4a
= + ++
= + +− −−
= + −−
Chọn a để
( )
**
là số chính phương nên
7
3 4a 4 a
4
−− = =
.khi đó
:
( )
( )
( )
( )
2
12
**
2y 5 2 x 1 2y 5 2 x 1
4y 7
3
4 x 1 x ,x
22 2 2
+− + ++
+
+
∆= + ⇒= = = =
.143 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Vậy:
( )
( )( )
4y 7
37
* x x 2x 3 2x 4y 7 7
2 24
+

=−⇔ =




Vì x, y nguyên nên ta có các trường hp sau:
1)
2x 4y 7 1
2x 3 7
−=
−=
x2
y3
=
=
2)
2x 4y 7 7
2x 3 1
−=
−=
x2
y1
=
=
3)
2x 4y 7 1
2x 3 7
−=
−=
x5
y1
=
=
4)
2x 4y 7 7
2x 3 1
−=
−=
x1
y3
=
=
Vậy các nghiệm nguyên (x;y) ca phương trình là: (-2; -3); (2; 1); (5; 1);(1; -3).
Bài toán 4. Tìm nghim nguyên ca phương trình
( )
22
x 12x y 1+=
Hướng dẫn giải
Phương trình tương đương vi :
( ) ( )( )
2
22 2
x 12x y x 6 y 36 x y 6 x y 6 36+ = ⇔+ =⇔++ +=
Suy ra (x + y + 6) và (x y + 6) là ước của 36.
Mà 36 có 18 ước nên:
( ) { }
x y 6 1;2;3;4;6;9;18;36++ ±±±±±±± ±
Kết quả ta tìm được các nghim nguyên là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0,0 ; 12,0 ; 16,8 ; 16, 8 ; 4,8 ; 4, 8−−−
Nhận xét: Phương pháp đưa về phương trình ước s 2 c: Phân tích thành ước và xét
các trưng hp. Hai bưc này có th không khó nhưng trong trường hp hằng số phi xét có nhiu
ước s chúng ta cn da vào tính cht ca biến (ví dụ: tính chẵn l, số tng vế) đ gim s
trưng hp cn xét.
Trong trường hp ví d 4 ta có th nhận xét như sau:
Do y có s chn nên nếu y là nghim thì y cũng nghiệm nên ta gi sử
y0
. Khi đó
x6yx6y+−++
ta giảm được 8 trường hp:
6 9 6 4 61
,,
6 4 6 9 6 36
6 36 6 2 6 18
,,
6 1 6 18 6 2
6 3 6 12 6 6
,,
6 12 6 3 6 6
66
66
xyxy xy
xyxy xy
xy xy xy
xy xy xy
xy xy xy
xy xy xy
xy
xy
++ = ++ = ++=


+−= +− = +=

++ = ++ = ++=


+−= +−= +=

++ = ++ = ++=


+−= +− = +=

++ =

+−=
TỦ SÁCH CẤP 2| 144
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
Bây giờ có 10 trường hợp, ta lại thy
( ) ( )
x6y x6y 2y++ + +− =
nên
( ) ( )
x6y,x6y++ +−
cùng tính chẵn lẻ.Do đó ta còn 4 trường hp:
x6y 2 xy618 xy6 6 xy66
, ,,
x6y 18 xy62 xy6 6 xy66
++ = + + = + + = + + =

+= +−= +−= +−=

Tiếp tục xét hai phương trình
xy6 6 xy66
,
xy6 6 xy66
+ + = + + =

+−= +−=

hai phương trình này đều có nghim
y = 0 ta có xét y = 0 ngay t đầu. Ta có phương trình ban đầu:
( )
2
x x 12 y+=
, xét hai khả năng:
Nếu y = 0 thì x = 0 hoc x = - 12
Nếu
y0
thì
x6yx6y+−<++
áp dng hai nhận xét trên ta chỉ phải xét 2 trường hp
x 6 y 2 x y 6 18
,
x 6 y 18 x y 6 2
++ = + + =

+−= +=

Giải và kết luận phương trình có 4 nghiệm
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0,0 ; 12,0 ; 16,8 ; 16, 8 ; 4,8 ; 4, 8−−−
Dạng 3: Phương pháp tách ra các giá trị nguyên.
* Cơ sở phương pháp:
Trong nhiều bài toán phương trình nghiệm nguyên ta tách phương trình ban đầu thành các
phn có giá tr nguyên để d dàng đánh giá tìm ra nghim, đa s các bài toán s dụng phương pháp
này thường rút một n (có bc nht) theo ẩn còn lại.
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Tìm nghim nguyên dương ca phương trình sau:
xy2y3y10 +=
Hướng dẫn giải
Ta có
( )
xy 2y 3y 1 0 y x 3 2x 1. += =
Ta thấy x = 3 không là nghim nên
x3
do đó:
=
2x 1
y
x3
Tách ra ở phân thc
2x 1
x3
các giá trị nguyên:
( )
−+
= = =
+
−−
2x 3 5
2x 1 5
y2
x3 x3 x3
Do y là số nguyên nên
5
x3
cũng là số nguyên, do đó (x 3) là ước của 5.
+) x 3 = 1 thì x = 4, y = 2 + 5 = 7
+) x - 3 = -1 thì x = 2, y = 2 5 = -3 (loại)
+) x 3 = 5 thì x = 8, y = 2 +1 = 3
.145 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
+) x 3 = -5 thì x = -2 (loại)
Vy nghiệm (x, y) là (4, 7) , (8, 3).
Bài toán 2. Tìm các snguyên x y thomãn phương trình:
2
x xy2yx50+ −−=
Hướng dẫn giải
Nhận xét: trong phương trình này ẩn y có bậc nht nên rút y theo x.
Ta có:
( ) ( )
22
x xy2yx50 yx2 x x5 *+ −−= = ++
Với x = 2 thì:
( )
* 03⇔=
(vô lý)
Vi
x2
ta có:
( )
2
x x2 3 3
* y x1
x2 x2 x2
++
= + =−−+
−−
Để y nguyên thì
( )
3x2
. Vậy (x 2) là ước của 3 do
đó:
( ) { } { }
x 2 3, 1,1, 3 x 1,1,3,5 ∈− ∈−
Vy phương trình có nghiệm: (x, y) = (3; - 1) ; (5; -5); (1; -5); (-1; - 1)
Bài toán 3. Tìm các snguyên dương x, y sao cho
6x 5y 18 2xy++=
(1)
Hướng dẫn giải
Ta có:
( )
5y 18 10y 36
x 2x
6 2y 6 2y
66 5 6 2y
66 33
2x 5
2x 5
62y 62y 3y
−−
= ⇔=
−−
−+
−−
⇔= =
+⇔= +
−−
Như vậy x muốn nguyên dương thì (3 y) phải là ước của 33. Hay
( ) { }
3 y 1; 3; 11; 33 . ∈± ± ± ±
Li do
{ }
y 1 3 y 2 y 1; 3; 11; 33 ∈±
. Ta có bảng sau:
3 - y -1 1 -3 -11 -33
y 4 2 6 14 36
x 19 - 14 8 4 3
Thử lại ta được các cặp thỏa mãn là (19, 4); (8, 6); (4, 14); (3, 36).
Nhận t: - D xác định được phương pháp để gii bài toán này, khi biu din x theo y
được
5y 18
x
6 2y
−−
=
. Ta thy biu thc này khó phân tích như 2 d trên, tuy nhiên đ ý ta thy
t số – 5y mẫu số -2y, do đó mạnh dạn nhân 2 vào tử số để xut hiện 2y giống mu.
TỦ SÁCH CẤP 2| 146
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
- Bài toán có th gii bằng phương pháp đưa về phương trình ước s. Do bài toán trên đã
nhân 2 x để biến đổi, do đó phải có bưc th li xem x, y có thỏa mãn phương trình đã cho hay
không.
Bài toán 4. Tìm nghim nguyên ca phương trình:
2 22
2y x x y 1 x 2y xy+++= + +
Hướng dẫn giải
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 22 2
2y x x y 1 x 2y xy 2y x 1 x x 1 y x 1 1 0 1+++= + + −− −− −+=
Nhn thấy x = 1 không là nghiệm của phương trình (1).
Chia cả 2 vế của (1) cho (x 1) ta được:
( )
2
1
2y x y 0 2
x1
−−+ =
PT có nghiệm x, y nguyên, suy ra
1
x1
nguyên nên
{ }
x2
x 1 1; 1
x0
=
−∈
=
Thay x = 2 và x = 0 vào phương trình và để ý đến y nguyên ta được y = 1.
Vập phương trình đã cho có 2 nghiệm là (2; 1) và (0; 1).
II. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG NH CHẴN L CỦA ẨN HOẶC XÉT SỐ
TỪNG VẾ
* sở phương pháp: Chúng ta dựa vào tính chẵn lẻ của ẩn hoặc xét số hai vế của
phương trình nghiệm nguyên với một số nguyên nào đó rồi dùng lập luận để giải bài toán.
* Ví dụ minh họa:
Dạng 1: Sử dụng tính chẵn lẻ
Bài toán 1. Tìm x, y nguyên tố thomãn
22
y 2x 1−=
Hướng dẫn giải
Ta có
22 2 2
y 2x 1 y 2x 1 y = = +⇒
là số lẻ
Đặt y = 2k + 1 (với k nguyên).Ta có (2k + 1)
2
= 2x
2
+ 1
x
2
= 2 k
2
+ 2k x chẵn , mà x nguyên tố x = 2, y = 3
Vậy nghiệm của phương trình là (x, y) = (2, 3).
Bài toán 2. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
( )
( )
x
2
2x 5y 1 2 y x x 105+ + ++ + =
Hướng dẫn giải
.147 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Ta có:
( )
( )
x
2
2x 5y 1 2 y x x 105+ + ++ + =
Ta thấy 105 lẻ 2x + 5y + 1 lẻ 5y chẵn y chẵn,
( )
2
2 21
xx
yx x yxx++ += ++ +
lẻ
có x(x + 1) chẵn, y chẵn
2
x
lẻ
2
x
= 1 x = 0
Thay x = 0 vào phương trình ta được
(5y + 1) ( y + 1) = 105 5y
2
+ 6y 104 = 0 y = 4 hoặc y =
26
5
( loại)
Thử lại ta có x = 0; y = 4 là nghiệm của phương trình.
Vậy nghiệm của phương trình là (x, y) = (0, 4).
Dạng 2: Xét tính chẵn lẻ và xét số dư từng vế
Bài toán 1. Chng minh rằng các phương trình sau không có nghim nguyên:
22 22
a) x y 1998 b) x y 1999−= +=
Hướng dẫn giải
a) Do x là số nguyên nên
x 2k=
hoc
( )
x 2k 1 k Z=+∈
do đó
2222
x 4k x 4k 4k 1= ∨= ++
vì thế
2
x
chia 4 luôn dư 1 hoặc 0. Tương tự ta cũng có
2
y
chia 4 luôn dư 1 hoặc 0
Suy ra:
22
xy
chia cho 4 luôn dư 1 hoặc 0 hoặc 3. Mà 1998 chia cho 4 dư 2 do đó phương
trình đã cho không có nghim nguyên.
b) Như chứng minh câu a ta có:
22
x ,y
chia cho 4 luôn dư 0 hoặc 1 nên
22
xy+
chia cho 4
luôn dư 0 hoặc 1 hoặc 3. Mà 1999 chia cho 4 dư 3 do đó phương trình đã cho không có
nghim nguyên.
Chú ý: Chúng ta cần lưu ý kết qu bài toán này:
22
*) x y
chia cho 4 không dư 2
22
*) x y+
chia cho 4 không dư 3
Bài toán 2. Tìm nghim nguyên của phương trình:
+= +
2
9x 2 y y
Hướng dẫn giải
Ta có:
( )
2
9x 2 y y 9x 2 y y 1+= + += +
Ta thấy vế trái phương trình là số chia cho 3 dư 2 nên
( )
yy 1+
chia cho 3 dư 2
Do đó chcó th
y 3k 1= +
( )
13 2y k kZ+= +
Khi đó:
( )( ) ( )
2
9x 2 3k 1 3k 2 9x 9k 9k x k k 1+= + + = + = +
TỦ SÁCH CẤP 2| 148
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
Thử lại:
( )
xkk1,y3k1=+=+
thỏa mãn phương trình đã cho.
Vy nghim của phương trình là
( ) ( )
( )
x,y kk1,3k1=++
với
kZ
Bài toán 3. Tìm x, y là số tự nhiên thomãn
y
2
x 3 3026+=
Hướng dẫn giải
Xét
20 2
y 0 x 3 3026 x 3025=⇒+= =
. Mà x N x = 55
Xét y > 0
y
3
chia hết cho 3, x
2
chia cho 3 dư 0 hoặc 1
2
3
y
x⇒+
chia cho 3 dư 0 hoặc 1
mà 3026 chia cho 3 dư 2 (loại)
Vy phương trình có nghim duy nhất (x,y) = (55,0)
Bài toán 4. Chng minh rng phương trình
3
x 7y 51−=
không có nghim nguyên
Hướng dẫn giải
Xét
( )
x 7k k Z=
thì
3
x 7.
Xét
( )
x 7k 1 k Z=±∈
thì
3
x
chia cho 7 dư 1 hoặc 6.
Xét
( )
x 7k 2 k Z=±∈
thì
3
x
chia cho 7 dư 1 hoặc 6.
Xét
( )
x 7k 3 k Z=±∈
thì
3
x
chia cho 7 dư 1 hoặc 6.
Do đó vế trái phương trình chia cho 7 0 hoc 1 hoc 6 còn vế phi ca phương
trình chia 7 dư 2. Vậy phương trình đã cho vô nghim.
Bài toán 5. Tìm nghim nguyên của phương trình
22
x 5y 27−=
Hướng dẫn giải
Do x là snguyên nên ta thbiu din x i dng:
x 5k=
hoc
x 5k 1= ±
hoc
x 5k 2= ±
với
kZ
- Xét x = 5k thì
( )
( )
2
2 2 2 22
x 5y 27 5k 5y 27 5 5k y 27−= −= =
Điu này lý vì vế ti chia hết cho 5 vi mi k và y nguyên còn vế phi không
chia hết cho 5.
- Xét
x 5k 1= ±
thì
( )
2
22 2
x 5y 27 5k 1 5y 27−=±−=
( )
2 2 22
25k 10k 1 5y 27 5 5k 2k y 23 ± +− = ± =
Điu này là vô lý cũng vì vế trái chia hết cho 5 vi mi k và y nguyên còn vế phi
không chia hết cho 5.
.149 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
- Xét
x 5k 2= ±
thì
( )
2
22 2
x 5y 27 5k 2 5y 27−=±−=
( )
2 2 22
25k 10k 1 5y 27 5 5k 4k y 23 ± +− = ± =
Điu này là vô lý cũng vì vế trái chia hết cho 5 vi mi k và y nguyên còn vế phi
không chia hết cho 5.
Vy phương trình đã cho vô nghim.
III. PHƯƠNG PHÁP DÙNG BẤT ĐẲNG THỨC
Dạng 1: Sử dụng bất đẳng thức cổ điển
* Cơ sở phương pháp:
Trong nhiều bài toán ta thường sử dng bt đng thc đ chng minh mt vế không nh
hơn (hoc không ln hơn) vế còn li. Muốn cho phương trình nghiệm thì du bng ca bt đng
thc phi xảy ra đó là nghiệm của phương trình.
Mt s bt đng thc C điển thường được sử dụng như:
1. Bất đng thc Cauchy (tên quc tế là AM GM)
Nếu
123 n
a ,a ,a ,.....,a
là các s thực không âm thì:
123 n
123 n
a a a .... a
a .a .a .......a
n
++++
Đẳng thc xảy ra khi
123 n
a a a ..... a= = = =
2. Bất đng thức Bunhiacopxki với hai b số thc bt kì
( )
123 n
a ,a ,a ,.....,a
( )
123 n
b ,b ,b ,.....,b
ta
( )( )
( )
2
223 2 222 2
123 n1 23 n 122233 nn
a a a .... a b b b ..... b a b a b a b ... a b++++ +++ + + + ++
Đẳng thc xảy ra khi tồn tại số thc k
( )
k0
sao cho
ii
a kb=
với i = 1, 2, 3,…, n.
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Tìm các snguyên dương x, y tha mãn phương trình:
( )( )
2 22 2
x 1 x y 4x y+ +=
Hướng dẫn giải
Áp dng bất đẳng thc AM-GM ta có:
2
x 1 2x+≥
Dấu “=” xảy ra khi x = 1.
22
x y 2xy+≥
Dấu “=” xảy ra khi x = y.
Do x, y dương nên nhân 2 vế của bất đẳng thức trên ta được
( )( )
2 22 2
x 1 x y 4x y+ +≥
Du bng xảy ra khi và chỉ khi x = y = 1.
Bài toán 2. Gii phương trình nghiệm nguyên dương sau:
( )
( )
3
6 3 2 22 2
x z 15x z 3x y z y 5 1+− = +
TỦ SÁCH CẤP 2| 150
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
Hướng dẫn giải
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
33
63 2 2
22 63 2 2 2
1 x z y 5 15x z 3x y z x z y 5 3x z y 5++ + = + ++ + = +
Áp dng bất đẳng thc AM-GM ta có:
( ) ( )
3
63 2 2 2
xz y5 3xzy5++ + +
Dấu “=” xảy ra khi
22
x y 5z= +=
T
( )( )
22
x y xyxy 5= +=
giải ra được nghiệm (x, y, z) = (3, 2, 9).
Bài toán 3. Gii phương trình nghim nguyên sau
( )
( )
2
22
x y 1 3x y 1++ = + +
Hướng dẫn giải
Áp dng bất đẳng thc Bunhiacopxki ta có:
( )
( )
( )
2
22
111x y 1 xy1++ + + + +
Dấu “=” xảy ra khi
111
xy1
xy1
= =⇔==
Vy nguym nguyên của phương trình là (x, y) = (1, 1).
Bài toán 4. Tìm nghim nguyên ca phương trình:
2 2 22
x xy y x y .++=
Hướng dẫn giải
Vi
x2
y2
ta có:
( )
+ =+++ ++ >++
22 2
AM GM
22 22 2222 22 22
22 2
x y 4x
xy2xy xyxy xy2xyxyxy.
x y 4y
Vy
x2
hoc
y2
Nếu x = -2 hoặc x = 2 thì phương trình không có nghiệm nguyên.
Thử x = -1, 1, 0 ta thấy phương tnh có 3 nghiệm (0;0), (1; - 1), (-1; 1).
Dạng 2: Sắp xếp thứ tự các ẩn
* Cơ sở phương pháp:
Khi phương trình đi xng vi các n
, , ,...xyz
, ta thường gisử
...xyz≤≤
để
gii hn min nghim của phương trình và bắt đầu đi tìm từ nghim bé nht trđi
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Tìm nghim nguyên dương ca phương trình:
2xyz x y z=++
Hướng dẫn giải
Giả sử
xyz≤≤
. Ta có:
2xyz x y z 3z=++≤
.151 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Chia 2 vế cho z dương ta được
2xy 3 xy 1 xy 1 ≤⇒ =
Do đó x = y = 1. Thay vào phương trình ban đầu ta được: 2z = z + 2 hay z = 2.
Vy nghim của phương trình đã cho là (x, y, z) = (1, 1, 2); (1, 2, 1); (2, 1, 1).
Bài toán 2. Gii phương trình nghim nguyên dương:
111
1
xyz
++=
Hướng dẫn giải
Do x, y, z có vai trò như nhau nên ta giả sử:
≤≤xyz
Khi đó:
{ }
( )
+
= + + ⇒∈
1113
1 x 3 x 1;2;3 do x Z
xyzx
Với x = 1 phương trình đã cho vô nghiệm.
Vi x = 2 ta có:
11112
1 y4
2yz2y
=++≤+
. Mặt khác
{ }
y x 2 y 2,3,4=⇒∈
+) y = 2 thì phương trình vô nghiệm.
+) y = 3 thì z = 6
+) y = 4 thì z = 4
Với x = 3 ta có:
11112
1 y3
3yz3y
=++≤+⇒≤
. Mặt khác
yx3 y3 z3≥==⇒=
Vy phương trình có nghiệm là (x, y, z) = (2, 3, 6); (2, 4, 4); (3, 3, 3).
Bài toán 3. Gii phương trình nghim nguyên dương:
11
z.
xy
+=
Hướng dẫn giải
Biến đi thành:
xyz x y= +
.
Do đi xng của x và y nên có thể githiết rằng
xy
. Ta
xyz x y y y 2y xz 2.=+≤+=
Ta lựa chọn nghiệm trong các trường hợp sau: x = 1, z = 1; x = 2, z = 1; x =1, z = 2
Ta suy ra nghiệm (x, y, z) là (1, 1, 2) và (2, 2, 1).
Nhận xét: bài toán này do vai trò của x, y, z không bình đng nên ta không có th gii s
xyz≤≤
ta ch có th gi sử
xy
Bài toán 4. Tìm nghim nguyên dương ca phương trình:
5 ( x + y + z + t ) + 10 = 2 xyzt
TỦ SÁCH CẤP 2| 152
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
Hướng dẫn giải
Ta giả sử x ≥ y ≥ z ≥ t ≥ 1
Ta có: 5 ( x + y + z + t ) + 10 = 2 xyzt
3
3
5 5 5 5 10 30
2 t 15 t 1 t 2
yzt xzt xyt xyz xyzt
t
= + + + + =∨=
Với t = 1 ta có:
( )
{ }
2
2
5 x y z 1 10 2xyz
5 5 5 15 30
2 z 15 z 1;2;3
yz xz xy xyz
z
+++ + =
=+++ ≤⇒=
Nếu z =1 ta có
( ) ( )( )
x 35 x 9
5 x y 20 2xy 2x 5 2y 5 65
y3 y5
= =
++ = −=

= =

Ta được nghiệm (35, 3, 1, 1) ; (9, 5, 1, 1) và các hoán vị ca chúng.
Với z = 2, z = 3 phương trình không có nghiệm nguyên.
Với t = 2 ta có:
( )
( ) ( )( )
2
2
5 x y z 1 20 4xyz
5 5 5 20 35 35
4 z
9 z t 2 8x 5 8y 5 265
yz xz xy xyz 4
z
+++ + =
=+++ ≤⇒≤≤ =
Do x ≥ y ≥ z ≥ 2 nên 8x 5 ≥ 8y 5 ≥ 11
(8x 5) (8y 5) = 265 vô nghiệm
Vy nghim của phương trình là bộ (x, y, z)= ( 35; 3; 1; 1); (9; 5; 1; 1) và các hoán vị.
Dạng 3: Chỉ ra nghiệm nguyên
* Cơ sở phương pháp: Chúng ta xét từng khoảng giá trị của ẩn còn được thể hiện dưới
dạng: chỉ ra một hoặc vài số là nghiệm của phương trình, rồi chứng minh phương trình
không còn nghiệm nào khác
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Tìm nghim nguyên dương của phương trình sau:
xxx
345+=
Hướng dẫn giải
Chia hai vế của phương trình cho
x
5
ta được:
xx
34
1
55

+=


Ththấy x = 1 không là nghiệm ca phương trình trên.
Với x = 2 thì VT = VP = 1 thỏa mãn bài toán.
.153 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Vi
x3
x2
33
55
 
⇒≤
 
 
x2
44
55
 
 
 
xx22
3434
1
5555
 
⇒+<+=
 
 
Vậy x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Bài toán 2. Tìm nghim nguyên dương của phương trình sau:
+=
xx
2 3 35
Hướng dẫn giải
Ththấy x = 0; x = 1; x = 2 không thỏa mãn
+=
xx
2 3 35
Với x = 3 thì
+=
33
2 3 35
(đúng)
Với x ≥ 3 thì
+>
33
2 3 35
Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình.
Dạng 4: Sử dụng điều kiện
∆≥0
để phương trình bậc hai có nghiệm
* Cơ sở phương pháp:
Ta viết phương trình f(x, y) = 0 i dng phương trình bc hai đi vi mt n, chng
hn đi vi x khi đó y là tham s. Điu kin đphương trình có nghim nguyên là
∆≥0
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Tìm nghim nguyên ca phương trình
22
x y 2x y 9.+ +=
Hướng dẫn giải
Ta xem phương trình đã cho là phương trình ẩn x tham số y, ta viết lại như sau:
( )
22
x 2x y y 9 0 + +− =
Để phương trình đã cho có nghiệm thì :
( )
( )
22
2
2
'01yy90 yy100
4y 4y 40 0 2y 1 41
+− +−
+ ≤⇔ +
Do đó:
( ) { }
2
2y 1 1; 9; 25+∈
. Ta có:
2y+1 1 -1 3 -3 5 -5
2y 0 -2 2 -4 4 -6
y 0 -1 1 -2 2 -3
x Loi Loi Loi Loi 3 và -1 3 và -1
Vy nghim của phương trình là (x, y) = (3, 2); (-1, 2); (3, -3); (-1, -3).
Bài toán 2. Gii phương trình nghim nguyên
( )
22
x 2y 2xy 2x 3y *+ = ++
TỦ SÁCH CẤP 2| 154
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
Hướng dẫn giải
Ta xem phương trình đã cho là phương trình ẩn x tham số y, ta viết lại như sau:
( )
22
x 2 y 1 x 2y 3y 0 + + −=
Ta có:
( )
( )
2
22 2 2
' y 1 2y 3y y 2y 1 2y 3y y 5y 1∆= + = + + + = + +
Để phương trình có nghim nguyên thì:
⇔− + + ⇔−
+ −+
≤≤ <<
2
29 5 29
' 0 y 5y 1 0 y
2 22
5 29 5 29 5 6 5 6
yy
2 22 2
Vì y nguyên nên
{ }
y 0,1,2,3,4,5
thay vào phương trình ta tính được giá trị của x.
Giải ra ta được nghiệm của phương trình là (x, y) = (0, 0); (0, 2).
Nhận xét: ví dụ này mình đã cố tình tính
'
cho các bn thấy rằng khi tính
hoc
'
có dng tam thc bậc 2 :
( )
2
f x ay by c= ++
vi a < 0 ta mi áp dụng phương pháp này, nếu a > 0
thì chúng ta áp dụng phương pháp đưa về phương trình ước số.
IV. PHƯƠNG PHÁP DÙNG TÍNH CHẤT CỦA SỐ CHÍNH PHƯƠNG
Dạng 1: Dùng tính chất về chia hết của số chính phương
* Cơ sở phương pháp:
- Số chính phương không thcó chữ tận cùng bằng 2, 3, 7, 8;
- Số chính phương chia hết cho số nguyên t
p
thì cũng chia hết cho
2
p
- Số chính phương chia cho 3 có số dư là 0 hoặc 1;
- Số chính phương chia 4 có số dư là 0 hoặc 1;
- Số chính phương chia cho 8 có số dư là 0, 1 hoặc 4.
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Tìm nghim nguyên ca phương trình:
( )
+= +9x 5 y y 1
Hướng dẫn giải
Ta có:
( )
( ) ( )
+= +
+= +
+= ++
+= +
2
2
2
9x 5 y y 1
36x 20 4y 4y
36x 21 4y 4y 1
3 12x 7 2y 1 .
.155 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Số chính phương chia hết cho 3 nên cũng chia hết cho 9, ta lại có 12x + 7 không chia hết
cho 3 nên 3(12x + 7) không chia hết cho 9. Do đó phương trình vô nghiệm.
Cách khác:
( )
( ) ( )
+= +
+ −=
∆= + + = + = +
2
9x 5 y y 1
y y 9x 5 0
1 4 9x 5 36x 21 3 12x 7
Ta có
chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 nên không là số chính phương
do đó không tồn tại y nguyên. Vậy phương trình vô nghiệm.
Dạng 2: Biến đi phương trình v dạng
22 2
11 2 2
...
nn
aA aA aA k+ ++ =
, trong đó
( 1,..., )
i
Ai n=
là các đa thức h số nguyên,
i
a
là số nguyên dương,
k
là số tự nhiên
* Cơ sở phương pháp:
Sử dụng hng đng thc đáng nh
2
()ab+
, đưa phương trình về dạng trên. Sau đó
dựa vào tính chất các
,
ii
aA
để phân tích thành
22 2
11 22
...
nn
k ak ak ak= + ++
(vi
i
k
),
dẫn đến gii hphương trình
22
11
22
22
22
...
nn
Ak
Ak
Ak
=
=
=
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Tìm nghim nguyên ca phương trình
22
x y xy8+ −−=
Hướng dẫn giải
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
22 2 2
22
22
22
22
x y x y 8 4x 4y 4x 4y 32
4x 4x 1 4y 4y 1 34 2x 1 2y 1 34
2x 1 2y 1 3 5
+ −−= + =
−+ += + =
−+ =+
Ta thấy 34 chỉ có duy nhất một dạng phân tích thành hai schính phương là
2
3
2
5
.
Do đó:
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
2
2
2x 1 3
2x 1 3
2y 1 5
2y 1 5
2x 1 5
2x 1 5
2y 1 3
2y 1 3
−=
−=
−=
−=


−=
−=
−=
−=
Giải ra ta được 4 nghiệm (x, y) = (2, 3); (-1, -2); (-2; -1); (3, 2).
TỦ SÁCH CẤP 2| 156
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
Bài toán 2. Gii phương trình nghim nguyên
22
x 4xy 5y 2(x y)−+=
.
Hướng dẫn giải
Ta có
22 22
x 4xy 5y 2(x y) x 4xy 5y 2x 2y 0−+=−++=
2 2 22
22 2 2
x 2x(2y 1) (2y 1) (2y 1) 5y 2y 0
(x2y1) y 2y10 (x2y1) (y1) 2(*)
++ +− ++ +=
−−+−−=−−+=
Xét phương trình (*) ta có:
( ) ( )
22
x2y1 0 x,y y1 2−≥ −≤
Mà x nguyên nên
( ) { }
2
y 1 0,1−∈
* Với
( )
2
y1 0−=
thì
( )
2
x 2y 1 2−− =
(loi)
* Với
( )
2
y11 y 2
y1 1
y1 1 y 0
−= =
−=

−= =

- y = 2
( )
2
x51 x6
x41 1
x5 1 x4
= =
−− =⇒

−= =

- y = 0
( )
2
x11 x2
x01 1
x1 1 x0
−= =
−− =⇒

−= =

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
x,y 6,2 ; 4,2 ; 2,0 ; 0,0=
.
Bài toán 3. Gii phương trình nghim nguyên
22
5x 2xy y 17 +=
.
Hướng dẫn giải
Ta có
( )
2
22 2
5x 2xy y 17 x y 4x 17 +=⇔− + =
22
(x y) 17 4x⇔− =
(*)
Xét phương trình (*) ta có
( )
2
22
17
x y 0, x,y 17 4x 0 x
4
≥⇒
Mà x là số nguyên nên
{ }
2
x 0;1; 4
- Vi
22
x 0 (x y) 17=⇒− =
(loi).
- Vi
22
x 1 (x y) 13=⇒− =
(loi)
- Vi
2
x4x2=⇔=±
,
Vi
2
2y1 y1
x 2 (2 y) 1
2y 1 y3
− = =
=⇒− =

−= =

Vi
2
2y1 y 1
x 2 (2 y) 1
2y1 y3
+ = =
=−⇒ + =

+= =

Vy nghim nguyên của phương trình là: (2; 1), (2; 3), (-2; -1); (-2; -3).
.157 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Bài toán 4. Tìm nghim nguyên ca phương trình
++ = +
22
x y xy x y
Hướng dẫn giải
Biến đổi:
( ) ( ) ( )
++=+−+−+ =
22 2
22
x y xy x y x 1 y 1 x y 2.
Tổng của ba số chính phương bằng 2 nên tồn tại một số bằng 0.
Trường hợp: x 1 = 0 ta được (1; 0), (1; 2)
Trường hợp: y 1 = 0 ta được: (0; 1), (2; 1)
Trường hợp x y = 0 ta được: (0; 0), (2; 2)
Vậy phương trình có nghiệm (x, y) = (1; 0), (1; 2), (0; 1), (2; 1), (0;0), (2; 2).
Bài toán 5. Tìm nghim nguyên ca phương trình
+=
22
2x 4x 19 3y .
Hướng dẫn giải
( ) ( ) ( )
+=
+=
22
22
2x 4x 19 3y
2x 1 37 y *
Ta thấy
( )
⇒−
22
37y 2 7y2 y
lẻ
Ta lại có
−≥
2
7y 0
nên chỉ có thể y
2
=1
Khi đó (*) có dạng
( )
+=
2
2 x 1 18.
Ta được:
+=±x1 3
do đó
= =
12
x 2;x 4.
Các cặp số (2; 1), (2; -1), (-4; 1), (-4; -1) thỏa mãn (2) nên là nghiệm của phương trình đã cho
Dạng 3: Xét các số chính phương liên tiếp
* Cơ sở phương pháp:
Phương pháp này dựa trên nhận xét sau:
1. Không tồn ti
nZ
tha mãn:
( )
2
22
a n a1< <+
vi
aZ
2. Nếu
( )
2
22
a n a2< <+
vi
a,n Z
thì n = a + 1. Tương tự với lũy thừa bậc 3
3. Nếu
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
+ + < + + < + ++ ++x x 1 ... x n y y 1 ... y n x a x a 1 ... x a n
Thì
( ) ( ) ( )( ) ( )
y y 1 ... y n x i x i 1 ... x i n+ + = + ++ ++
vi
{ }
i 1,2,...,a 1∈−
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Tìm nghim nguyên ca phương trình:
( )
23 3
1xx x y 1++ + =
Hướng dẫn giải
TỦ SÁCH CẤP 2| 158
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
Ta có:
22
22
1 3 11 19
x x 1 x 0;
5x 11x 7 5 x 0
2 4 10
20

++= + + > + += + + >


Nên
( ) ( ) ( ) ( )
23 2 23 23 2
1xxx xx11xxx 1xxx 5x11x7.++ + ++ <++ + < ++ + + + +
Do đó:
( ) ( )
33
33 3
x y x2 y x1.< <+ =+
Kết hợp với (1) ta có:
( ) ( )
3
23
x0
x1 1xx x xx1 0 .
x1
=
+ =++ + + =
=
Nghim của phương trình là: (0;1) và (-1;0).
Bài toán 2. Gii phương trình nghim nguyên:
( )
33 2
x y 2y 3y 1 0 2 −=
Hướng dẫn giải
( ) ( )
33 2
2 x y 2y 3y 1 3⇔=+ ++
Ta có:
22
y 0;5y 2 0 +>
nên
( ) ( ) ( )
32 2 32 32 2
y 2y 3y 1 5y 2 y 2y 3y 1 y 2y 3y 1 y .+ ++ +<+ ++ + +++
Do đó:
( ) ( )
33
3 33
y1 x y1 x y−<+⇒=
hoc
( )
3
3
x y1.= +
Nếu
33
xy=
kết hợp vi (3) ta có:
2
2y 3y 1 0 y 1 x 1.+ + = =−⇒ =
Nếu
( )
3
3
x y1.= +
Phi hp với (3) ta có
2
y 0 y0=⇒=
, lúc đó x = 1.
Vy nghim của phương trình đã cho là (-1; - 1) và (1; 0).
Bài toán 3. Gii phương trình nghim nguyên:
+ + ++=
432 2
x 2x 2x x 3 y
Hướng dẫn giải
Ta có
( ) ( )
+ < + + ++< ++
22
2 432 2
xx x2x2xx3xx2
( ) ( )
22
2 22
2xx y xx+<<++
( )
+
2
2
xx
( )
++
2
2
x x2
(
là hai số chính phương
( )
2
22
1y xx = ++
.159 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
( )
2
432 2
22 3 1x x xx xx + + ++= ++
2
1
20
2
x
xx
x
=
+−=
=
Thay
=x1
ta được
= ±y3
Thay
= x2
ta được
= ±y3
Vy nghim của phương trình (x ; y)
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1; 3;1;3; 2;3; 2; 3 −−
Bài toán 4. Gii phương trình nghim nguyên:
2 24 4
x (x 1) y (y 1)++ = ++
Hướng dẫn giải
Biến đi phương trình về dạng
++= + + + += ++ =
2 2 2 2 22
x x 1 y (y 1) 2y(y 1) 1 (y y 1) k ,k Z (1)
- Nếu
22 2 22 2
x0 x x x1(x1) x k (x1)> <++<+ < <+
không có snguyên k thỏa mãn.
- Nếu
2
x0
y y1 1
x1
=
++=±
=
Ta có các nghiệm nguyên của phương trình là (0; 0), (0; -1), (-1; 0); (-1; -1).
- Nếu
22 2 222
x 1 (x1) x x1x (x1) k x<⇒+ <++<⇒+ < <
không có snguyên k thỏa mãn.
Bài toán 5. Gii phương trình nghim nguyên
( )
422
xxyy1006+ ++ =
Hướng dẫn giải
( ) ( ) ( )
42
6 y y 1 x x 10 7 −= + +
Ta có:
( ) ( )
4242 42 2
xxxx10xx10 6x2.+<++< ++ + +
Do đó:
( )
( )
( )( )
( )
( )(
)
( )
( )( )
22
22 2
2
22
yx 1 x 1 x 2
xx1yy1 x3x4
yy1 x2x3
−= + +
+< −< + +
−= + +
Kết hợp với (7) ta suy ra:
2
2
x4
x1
=
=
Tđó:
x2,x1=±=±
Do đó ta có thể tìm đưc nghim của phương trình (6)
Dạng 4: Sử dụng điều kiện
là số chính phương
* Cơ sở phương pháp:
TỦ SÁCH CẤP 2| 160
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
Với phương trình nghiệm nguyên có dng
( )
f x,y 0=
có th viết i dng phương trình
bc 2 đi vi mt trong 2 n chng hn ẩn x, ngoài điều kin
0∆≥
để phương trình nghiệm
nguyên thì
phải là số chính phương. Vận dụng điều này ta có th giải được bài toán.
Chú ý:
s chính phương chỉ là điu kin cần nhưng chưa đủ để phương trình
nghiệm nguyên, do đó sau khi tìm được giá trị cn th lại vào phương trình ban đầu.
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Gii phương trình nghim nguyên
22
3x y 4xy 4x 2y 5 0+ + + + +=
Hướng dẫn giải
Ta có:
22
3x y 4xy 4x 2y 5 0+ + + + +=
( ) ( )
22
y 2 2x 1 y 3x 4x 5 0 1 + + + + +=
Coi phương trình (1) là phương trình ẩn y tham số x ta có:
( )
( )
2
2 2 22
' 2x 1 3x 4x 5 4x 4x 1 3x 4x 5 x 4= + ++= ++ −−=
Để phương trình có nguyn nguyên thì
'
phải là số chính phương hay
22
'x 4n∆= =
với
nN
( )( )
xnxn 4 +=
giải ra ta được x = 2 hoặc x = -2.
Với x = 2 thì y = 3
Với x = -2 thì y = -5
Vy phương trình có 2 nghiệm (x, y) = (2, 3) ; (-2, -5).
Bài toán 2. Gii phương trình nghim nguyên
( )
22 2 2
x y xy x 2y . 1−=+
Hướng dẫn giải
Phương trình đã cho viết lại:
( )
( )
22 2
x 2 y xy x 0 2 −=
Do x nguyên nên
( )
2
x20−≠
coi phương trình (2) là phương trình ẩn y tham số x ta có:
( ) ( )
2 22 2 2
x 4x x 2 x 4x 7 .∆= + =
Để phương trình có nguyn nguyên thì
phải là số chính phương.
-Xét x = 0 thì từ (1) suy ra y = 0.
-Xét
x0
t
( )
2
4x 7
phi là schính phương do đó
22
4x 7 m−=
với m là snguyên, ta
( )( )
2x m 2x m 7 +=
ta tìm được x = 2 hoặc x = -2
.161 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Với x = 2 thay vào (2) ta được:
{ }
2
y y 2 0 y 1; 2 .+−=⇒
Với x = -2 thay vào (2) ta được:
{ }
2
y y 2 0 y 1; 2 . = ∈−
Nghim nguyên của phương trình là (x, y) = (2, 1); (2, -2); (-2, -1); (-2, 2).
Dạng 5: Sử dụng tính chất: Nếu hai số nguyên liên tiếp có tích là một số chính
phương thì một trong hai số nguyên liên tiếp đó bằng 0
* Cơ sở phương pháp:
Gi sử a(a + 1) = k
2
(1) vi
∈∈a Z,k N.
Giải sử a ≠ 0, a + 1 ≠ 0 thì k
2
≠ 0. Do k là số t nhiên nên k > 0.
T (1) suy ra: a
2
+ a = k
2
( ) ( )
⇒+=⇒++=++=+
2
2 22 2 2
4a 4a 4k 4a 4a 1 4k 1 2a 1 4k 1 2
Do k > 0 nên
( )
<+<++
22 2
4k 4k 1 4k 4k 1 3
Từ (2) và (3) suy ra
( ) ( ) ( )
< +< +
222
2k 2a 1 2k 1
, vô lý
Vậy nếu a(a + 1) = k
2
thì tồn tại một trong hai số a, a + 1 bằng 0.
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Tìm nghim nguyên ca phương trình:
++=
2 2 22
x xy y x y
Hướng dẫn giải
Thêm xy vào hai vế:
( ) ( ) ( )
+ += + ⇔+ = +
2
2 2 22
x 2xy y x y xy x y xy xy 1 *
Ta thy xy và xy + 1 là hai số nguyên liên tiếp, có tích là mt s chính phương nên tn tại
một số bằng 0.
Xét xy = 0. Từ (1) có x
2
+ y
2
= 0 nên x = y = 0
Xét xy + 1 = 0. Ta có xy = -1 nên (x, y) = (1; -1), (-1; 1)
Thử lại ba cặp số (0; 0), (1; -1), (-1; 1) đều là nghiệm của phương trình đã cho.
Bài toán 2. Tìm nghim nguyên ca phương trình:
( )
2
x 2xy 5y 6 1+=+
Hướng dẫn giải
Ta có
( ) ( ) ( )( )
2
2 22
1 x 2xy y y 5y 6 x 1 y 3 y 2 + + = + +⇔ + = + +
Do (y + 3) và (y + 2) là 2 s nguyên liên tiếp mà có ch là mt schính phương nên
một trong 2 số phi bng 0.
Nếu y + 3 = 0 thì y = -3, x = -1.
Nếu y + 2 = 0 thì y = -2, x = -1
TỦ SÁCH CẤP 2| 162
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
Vy phương trình có nghiệm nguyên là (x, y) = (-3, -1); (-2, -1).
Dạng 6: Sử dụng tính chất: Nếu hai số nguyên dương nguyên tố cùng nhau có tích là
một số chính phương thì mỗi số đều là số chính phương
* Cơ sở phương pháp:
Gi sử ab = c
2
(1) vi
( )
∈=
*
a,b,c N , a,b 1.
Gi sử trong a và b có một s, chng hn a, cha tha s nguyên t p vi s mũ lẻ thì số b
không chứa tha s p nên c
2
cha tha s p với số mũ lẻ, trái với gi thiết c
2
là s chính phương.
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Tìm nghim nguyên dương ca phương trình:
( )
=
2
xy z 1
Hướng dẫn giải
Trưc hết ta có thể giả sử (x, y, z) = 1. Thật vậy nếu b ba số
( )
000
x ,y ,z
thỏa mãn (1) và có
ƯCLN bằng d, giả sử
= = =
0 10 10 1
x dx ,y dy ,z dz
thì
( )
111
x ,y ,z
cũng là nghiệm của
phương trình (1).
Với (x, y, z) = 1 thì x, y, z đôi một nguyên tố cùng nhau, vì nếu hai trong ba số x, y, z
có ước chung là d thì số n lại cũng chia hết cho d.
Ta có z
2
= xy mà (x, y) = 1 nên x = a
2
, y = b
2
với
*
a,b N
Suy ra z
2
= xy = (ab)
2
, do đó z = ab.
Như vậy:
=
=
=
2
2
x ta
y tb
z tab
với t là số nguyên dương tùy ý.
Đảo lại, hiển nhiên các số x, y, z có dạng trên thỏa mãn (1).
Công thc trên cho ta công thc nghim nguyên dương của (1).
Bài toán 2. Tìm tất cả các cặp snguyên (x; y) thỏa mãn
4322
x 2x 6x 4y 32x 4y 39 0 + ++=
Hướng dẫn giải
Ta có:
+ ++=
<=> + + = +
<=> + + =
4322
432 2
22 2
x 2x 6x 4y 32x 4y 39 0
x 2x 6x 32x 40 4y 4y 1
(x 2) (x 2x 10) (2y 1)
.163 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Vì y là số nguyên nên 2y 1 ≠ 0 x ≠ 2
Vì (2y 1)
2
và (x 2)
2
là số chính phương khác 0 nên x
2
+ 2x + 10 là số chính phương.
Đặt
( )
2 2*
2 10x x mmN++=
suy ra
( )
22
(x 1) 9 m (x 1 m)(x 1 m) 9 *+ += +− ++ =
Do (x + 1 + m) > (m + 1 m) nên
( )
x1m 9 x 3
x1m 1 m 5
x1m1 x 5
*
x1m 9 m 5
x1m 3 x 1
x1m 3 m 3

++ = =


+− = =



++ = =

⇔⇔

+− = =



++ = =



+− = =


x = 3 (2y 1)
2
= 25 y = 3 hoặc y = 2
x = 5 (2y 1)
2
= 1225 y = 18 hoặc y = 17
x = 1 (2y 1)
2
= 81 y = 5 hoặc y = 4
Vậy các bộ (x;y) nguyên thỏa yêu cầu bài toán là (3;3),(3;2),(5;18),(5;17),(1;5),(1;4)
V. PHƯƠNG PHÁP LÙI VÔ HẠN, NGUYÊN TẮC CỰC HẠN
Dạng 1: Phương pháp lùi vô hạn
* Cơ sở phương pháp:
Dùng để chứng minh phương trình f(x, y, z, ...) ngoài nghiệm tầm thường
x = y = z = 0 thì không còn nghiệm nào khác. Phương pháp này diễn giải như sau:
Giải sử
( )
000
x ,y ,z ,...
là nghiệm của phương trình f(x, y, z, ...), nhờ phép biến đổi suy luận
ta tìm đưc b nghim khác
( )
111
x ,y ,z ,...
sao cho các nghim này có quan h vi nghim ban đu
t số k nào đó. Ví dụ
0 10 10 1
x kx ,y ky ,z kz= = =
;...
Ri t b
( )
222
x ,y ,z ,...
có quan h vi
( )
111
x ,y ,z ,...
bi t số k nào đó.
Ví d
1 21 21 2
x kx ,y ky ,z kz= = =
. Quá trình này dẫn đến
000
x,y,z,..
chia hết cho
s
k
v s là số t
nhiên tùy ý, điều này xảy ra khi x = y = z = 0. Chúng ta đi đến ví dụ c th như sau:
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Gii phương trình nghim nguyên sau
22 2
x y 3z+=
Hướng dẫn giải
Gi
( )
000
x ,y ,z
nghim ca phương trình trên. Xét (mod 3) ta chng minh
00
x ,y
chia hết cho 3. Tht vy rõ ràng vế phi chia hết cho 3 suy ra
( )
22
00
3xy+
. Ta
( ) ( )
22
00
x 0;1 mod3 ; y 0;1 mod3≡≡
do đó
( )
22 2 2
00 0 0
x y 3 x 3,y 3+⇒ 
00
3, 3.xy 
TỦ SÁCH CẤP 2| 164
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
Đặt
0 10 1
3; 3x xy y= =
thế vào rút gọn ta đưc
( )
22 2
11 0 0
3x y z z 3+=
01
z 3z⇒=
.
Thế
01
z 3z=
vào
( )
22 2
11 0
3x y z+=
và rút gọn ta đưc:
222
111
xyz+=
. Do đó nếu
( )
000
x ,y ,z
là nghim của phương trình thì
( )
111
x ,y ,z
cũng là nghim ca phương trình
trên. Tiếp tục suy luận như trên dn đến
k
000
x ,y ,z 3
điều này xảy ra khi
000
xyz0= = =
Vy phương trình có nghim duy nhất (x, y, z) = (0, 0, 0)
Bài toán 2. Tìm nghim nguyên ca phương trình:
333
3 9 0.xyz−−=
(1)
Hướng dẫn giải
Gi sử
( )
000
,,xyz
nghim nguyên ca phương trình khi đó
0
3x
đặt
01
3.xx=
thay
01
3.xx=
vào (1) ta được:
33 3
10 0 0
9 9 0 3.xy z y−− =
đặt
0 10
3 3,y yz=
khi đó:
3 3 3 3 33
1 1 0 1 10 0
9 27 3 0 3 9 0 3.x y z x yz z = −=
đặt
01
3zz=
khi đó:
333
111
390xyz−−=
.
Vy
000
,,
333
xyz



cũng là nghiệm ca phương trình.
Quá trình y tiếp tc thì đưc:
000
,,
333
kkk
xyz



các nghim nguyên ca (1) vi mi k điu
này chxảy ra khi
000
0.xyz= = =
Vy ( 0, 0, 0 ) là nghim duy nht ca phương trình đã
cho.
Bài toán 3. Gii phương trình nghiệm nguyên sau:
222
x y z 2xyz++=
Hướng dẫn giải
Gi
( )
000
x ,y ,z
là nghim của phương trình trên, ta có
222
0 0 0 000
x y z 2x y z++=
suy ra
( )
222
000
xyz++
chn (do
000
2x y z
) nên có 2 trường hp xảy ra:
Trưng hợp 1: Có 2 số lẻ một số chn không mt tính tổng quát giả sử
00
x ,y
lẻ,
0
z
chn.
Xét mod 4 ta có:
( )
222
000
x y z 2 mod 4++≡
còn
000
2x y z 4
(do
0
z
chn)
Vô lý
Trưng hợp 2: Cả 3 số đề chẵn. Đặt
0 10 10 1
x 2x ,y 2y ,z 2z= = =
thế vào rút gọn ta có:
222
1 1 1 111
x y z 4x y z++=
lập luận như trên ta được
111
x ,y ,z
chn.
Quá trình tiếp tc đến
( )
k*
000
x ,y ,z 2 k N
điều đó xảy ra khi
000
xyz0= = =
Vy phương trình có nghim duy nhất (x, y, z) = (0, 0, 0)
.165 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Dạng 1: Nguyên tắc cực hạn
* Cơ sở phương pháp:
V hình thc phương pháp này khác vi phương pháp lùi hn nhưng v ý
ng sdụng thì như nhau, đu chng minh phương trình ngoài nghim tm thường
không còn nghiệm nào khác.
Phương pháp bt đu bng vic gisử
( )
000
x ,y ,z ,...
nghim ca phương trình
f(x, y, z, ...) vi điu kin rng buc vi b
(
)
000
x ,y ,z ,...
. Ví dnhư
0
x
nhnht hoc
000
x y z ...
+++
nh nht . Bng phép biến đi s học ta tìm đưc b nghim
khác
( )
111
x ,y ,z ,...
trái vi điu kin rng buc trên. dkhi tìm đưc b
( )
000
x ,y ,z ,...
với
0
x
nhnht ta li tìm đưc b
( )
111
x ,y ,z ,...
thỏa mãn
10
xx<
từ đó dn ti phương trình
đã cho có nghiệm
000
xyz0= = =
.
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Gii phương trình nghim nguyên sau
( )
4 4 44
8x 4y 2z t 1++=
Hướng dẫn giải
Gii s
( )
000
x ,y ,z
là nghim ca phương trình trên vi điu kin
0
x
nhnht.
Tphương trình (1) suy ra t là số chẵn. Đặt
1
t 2t=
thế vào phương trình (1) và rút gọn ta
đưc:
4 44 4
0 00 1
4x 2y z 8t+ +=
rõ ràng
0
z
chẵn. Đặt
44 4 4
0 1 00 1 1 0
z 2z 2x y 8z 4t y= ++ =
chẵn .
Đặt
4 444
0 101110
y 2y x 8y 4z 2t x=++=
chn.
Đặt
( )
4 4 44
0 1 1 1 1 1 1 1 11
x 2x 8x 4y 2z t x ;y ;z ;t=⇒++=
cũng là nghiệm ca phương trình
trên và dễ thy
10
xx<
(vô lý) do ta chọn
0
x
nhnhất. Do đó phương trình trên có nghiệm
duy nht
( ) ( )
x,y,z,t 0,0,0,0 .=
Tổng kết: Mt bài toán nghim nguyên thưng có th gii bng nhiều phương pháp, bạn
đọc nên tìm nhiu cách gii cho mt bài toán đ rèn luyn năng của mình. Sau đây nh sẽ gii
mt bài toán bng nhiều phương pháp để tổng kết.
Bài toán. Tìm nghim nguyên của phương trình sau:
( )
2 2 22
x xy y x y 1++=
Lời giải
Cách 1. Đưa v phương trình ước số
TỦ SÁCH CẤP 2| 166
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
( ) ( )
( ) ( )
( )( )
2 2 22
2 2 22
2 2 22
22
22
x xy y x y
4x 4xy 4y 4x y
4x 8xy y 4x y 4xy
2x 2y 2xy 1 1
2xy 1 2x 2y 1
2xy 2x 2y 1 2xy 1 2x 2y 1
++=
⇔++=
+ += +
+ = +−
+− + =
+ + + +− =
Sau đó giải phương trình ưc s
Cách 2. Dùng tính chất s chính phương và phương trình ước số
( )
( )
( )
2 2 22
2
2 22
2
22
4x 4xy 4y 4x y
2x y 3y 4x y
2x y y 4x 3
++=
++ =
+=
Nếu y = 0 thì x = 0 ta có (0, 0) là nghiệm ca phương trình.
Nếu
y0
thì
2
4x 3
phải là số chính phương .
Ta có:
(
)
22
4x 3 k k N−=
đưa v
( )( )
2x k 2x k 3+ −=
Ta tìm được x = 1 và x = -1 từ đó tìm đưc y
Cách 3. Đưa v phương trình bậc 2 đối vi x
( )
( )
22 2
y 1 x yx y 0 2 −=
Xét y = 1 thì (2) có dạng: -x 1 = 0 được x = -1.
Xét y = -1 thì (2) có dạng x 1 = 0 được x = 1.
Xét
y1
≠±
thì (2) là phương trình bậc hai đối với x có:
( ) ( )
2 22 2 2
y 4y y 1 y 4y 3 .∆= + =
Ta phải có
là số chính phương .
Nếu y = 0 thì từ (2) suy ra x = 0
Nếu
y0
thì
2
4y 3
phải là số chính phương.
Ta có
( ) ( )
( )
22
4y 3 k k N 2y k 2y k 3−= + =
,ta được
y1= ±
do đang xét
y1= ±
Cách 4. S dng bt đngthc
Không mt tính tổng quát giả s
xy
, thế thì
22 2
x y ,xy xy y ≤≤
Do đó:
222 2 222 2
xyxxyyyyy3y=++≤++≤
Nếu y = 0 thì x = 0.
Nếu
y0
chia hai vế cho
2
y
ta được
2
x3
. Do đó
2
x1x 1=⇒=±
Vy phương trình có ba nghim (1, -1) , (-1, 1), (0, 0)
.167 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Cách 5. Sử dụng tính chất số chính phương
Thêm xy vào hai vế
( ) (
)
2
2 2 22
x 2xy y x y xy x y xy xy 1
+ += + ⇔+ = +
Ta thấy xy và (xy + 1) là hai số nguyên liên tiếp có tích là một số chính phương nên
tồn ti một số bằng 0
Xét xy = 0 từ (1) có
22
x y 0 xy0+ =⇒==
Xét xy = -1 nên x = 1 , y = -1 hoặc x = -1, y = 1
Thử lại thấy phương trình có ba nghiệm (0, 0); (1, -1); (-1, 1).
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Tìm nghim nguyên ca phương trình
21xy x y−−=
.
Bài 2: Tìm nghim nguyên ca phương trình
22
2009++ =xx y
.
Bài 3: Tìm nghim nguyên ca phương trình
222
5 6 2 4 10x y z xy xz+++−=
.
Bài 4: Gii phương trình nghim nguyên
2
3 2 5 2 0.x xy y x + +=
Bài 5: Tìm nghim nguyên ca phương trình
2 23
()()().x yx y x y+ +=
Bài 6: Gii phương trình nghim nguyên
33
2 8.x y xy−= +
Bài 7: Tìm nghim nguyên dương của phương trình
5( ) 3 2 .x y z xyz
++ +=
Bài 8: Tìm nghim nguyên của mỗi phương trình
a)
234 4
1;xx x x y++ + + =
b)
23 3
1.xx x y++ + =
Bài 9: Gii phương trình nghim nguyên
4 9 48.xy+=
Bài 10: Tìm nhng số tự nhiên l
n
để
26 17n +
là số chính phương.
Bài 11: Tìm các snguyên
,,xyz
sao cho
4 44
2012.xyz++=
Bài 12: Tìm nghim nguyên dương của hệ phương trình
2 22
2 22
13
13 .
x yz
xyt
+=
+=
Bài 13: Tìm nghim nguyên ca phương trình
333
3 9 0.xyz−−=
Bài 14: Tìm nghim nguyên ca phương trình
2 22
22224 4.
x y z xy yz z++−−−=
Bài 15: Tìm nghim nguyên ca phương trình
( )( )( )
22 2
1 4 9 48 .x y z xyz+ + +=
Bài 16: Tìm nghim nguyên của hệ phương trình
22
22
9
16
12.
xz
yt
xt yz
+=
+=
+=
Bài 17: Tìm nghim ca phương trình:
332 2
x y x y xy 5+− =
Bài 18: Tìm các nghim nguyên của phương trình : x(x + 1)(x + 2)(x + 3) = y
2
(1)
Bài 19: Tìm tất cả nghim nguyên của phương trình:
( )( )
( )
3
22
x yy x xy −=−
TỦ SÁCH CẤP 2| 168
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
Bài 20: Tìm tất cả các số x, y nguyên dương thỏa mãn phương trình:
11 1
x y 617
+=
Bài 21: Gii phương trình nghim nguyên dương
111
xyp
+=
trong đó p là số nguyên tố.
Bài 22: Tìm nghim nguyên dương ca phương trình:
11 1 1
x y 6xy 6
++ =
Bài 23: Tìm
nghiệm
nguyên
của
phương
trình
6x 15 10z 3++ =
Bài 24: Chng minh rng phương trình sau không có nghim nguyên:
( )
++=
222
x y z 1999 1
Bài 25: Tìm nghiệm dương của phương trình
x y 50.+=
Bài 26: Gii phương trình nghim nguyên:
y x 2x1 x 2x1= + −+
Bài 27: Gii phương trình trên tp snguyên
2015
x y(y 1)(y 2)(y 3) 1= + + ++
(Chuyên Quảng Trung Bình Phước 2015)
Bài 28: Tìm số tự nhiên x và số nguyên y sao cho
x2
2 3y+=
Bài 29: Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn:
( )( )( )( )
y
xx x x
2 1 2 2 2 3 2 4 5 11879.+ + + +−=
Bài 30: Tìm tất cả các cặp (x, y, z) là các số nguyên thỏa mãn hệ phương trình:
333
xyz3
xyz3
++=
++=
Bài 31: Tìm số nguyên x, y, z thỏa mãn các đẳng thức:
( )
( )
2
xyz2 1
2x xy x 2z 1 2
−+=
+− =
Bài 32: Tìm sthực a để các nghim của phương trình sau đều là số nguyên:
( ) (
)
2
x ax a 2 0 1
++=
Bài 33: Tìm các snguyên dương x y thomãn phương trình:
( ) ( )
2
2 2 44 2
x 4y 28 17 x y 238y 833.++ += +
(Chuyên Nguyn Trãi – Hải Dương 2016 2017)
Bài 34: Tìm tất cả các cp số tự nhiên x, y thỏa mãn:
x2 2
2 .x 9y 6y 16= ++
(Chuyên Hà Nội 2016 2017)
Bài 35: Tìm nghim nguyên của phương trình:
( )
22
xyxy xy3xy+ ++=+
(Trích đề vào lớp 10 chuyên ĐHKHTN, ĐHQGHN năm 2014)
Bài 36: Tìm tất cả các cp snguyên dương
( )
x; y
thỏa mãn
( ) ( )
32
xy xy6+ = −−
.
(Trích đề thi vào lớp 10 Chuyên Lê Hồng Phong- Nam Định 2014-2015)
.169 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Bài 37: Tìm nghim nguyên của phương trình
22
x y xy 8−=+
(Trích đề vào Chuyên Bình Dương 2017)
Bài 38: Tìm nghim nguyên ca phương trình
32
x 1 4y .
+=
(Trích đề vào Chuyên Lê Hng Phong – Nam Đnh)
Bài 39: Tìm nghim nguyên của phương trình sau
2 2 22
x y 5x y 60 37xy++ +=
(Trích đề vào Chuyên Bạc Liêu 2017)
Bài 40:
Gii phương trình nghim nguyên
( ) ( )
2
3
y 2x 2 x x 1 . 1 −= +
(Trích đề vào Chuyên Hưng Yên 2017)
Bài 41: Gii phương trình nghim nguyên
( )
22
x 2y 2xy 4x 8y 7 0 1+ + +=
(Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2017)
Bài 42: Tìm x, y nguyên sao cho
x y 18+=
(Chuyên Bình Định 2015)
Bài 43: Tìm các snguyên x y thomãn phương trình
2
9x 2 y y
+= +
(Chuyên Phan Bội Châu – Ngh An 2014)
Bài 44: Tìm cp snguyên (x;y) tha mãn phương trình:
22
2015(x y ) 2014(2xy 1) 25+ +=
(Chuyên TP. H Chí Minh 2014)
Bài 45: Tìm nghim ca phương trình:
332 2
x y x y xy 5+− =
(Chuyên Lam Sơn 2014)
Bài 46: 1) Tìm tất cả các snguyên tố p và các số nguyên dương x,y thỏa mãn
2
p 1 2x(x 2)
p 1 2y(y 2)
−= +
−= +
2) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho tồn tại các số nguyên dương x, y, z thoả mãn
3 3 3 222
x y z nx y z++=
(Chuyên Hà Nội Amsterdam 2014)
Bài 47: Tìm nghim nguyên dương của hệ phương trình:
332
xyz
xyz
+=
+=
(Chuyên Hoàng Văn Th - Hòa Bình 2015)
Bài 48: Tìm nghim nguyên ca phương trình:
2
x 2y(x y) 2(x 1) −= +
(Chuyên Hùng Vương Phú Thọ 2015)
Bài 49: Tìm các snguyên
x,y
thỏa mãn
422
x x y y 20 0.+ −+ =
(Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2015)
TỦ SÁCH CẤP 2| 170
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
Bài 50: a) Chứng minh không tồn tại các bộ số nguyên (x, y, z) thỏa mãn
44 4
x y 7z 5+= +
b) Tìm tất cả các nguyện nguyên thỏa mãn đẳng thc
(
) (
)
44
3
x1 x1 y+ −− =
(Chuyên KHTN Hà Nội 2011)
Bài 51: Tìm tất cả các cp snguyên
(; )xy
tha mãn
22
2 5 41 2 .
x y xy+=+
(Chuyên Nam Đnh 2018-2019)
Bài 52: Tính tất cả các cp snguyên dương
( )
;xy
thỏa mãn:
2019 2019 1346 673
2x yyy= −+
(Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2018-2019)
Bài 53: Cho phương trình
3 33
2 4 9!(1)xyz++=
với
;;xyz
ẩn và 9! Là tích các số nguyên
dương liên tiếp từ 1 đến 9
a) Chng minh rng nếu có các số nguyên
;;
xyz
thỏa mãn (1) thì
,,
xyz
đều chia hết cho 4
b) Chng minh rng không tn tại các số nguyên
,,xyz
thỏa mãn (1).
(Chuyên Vĩnh Phúc 2018-2019)
Bài 54: Tìm các nghim nguyên ca phương trình
3
2x xy x y +=+
(Chuyên Bến Tre 2018-2019)
Bài 55: Tìm các số nguyên
,,xyz
thỏa mãn đồng thời:
2 22
4 2 4( ) 396x y z xz x z+ ++ + +=
22
3xy z+=
.
(Chuyên Đăk Lăk 2018-2019)
Bài 56: Tìm các cp snguyên
( )
;xy
thỏa mãn điều kiện
22
2 4 2 3 30
x y xy x −=
(Chuyên Đồng Nai 2018-2019)
Bài 57:Tìm nghim nguyên của phương trình:
2
3 2 5 20x xy y x
+ +=
(Chuyên Tuyên Quang 2018-2019)
Bài 58: Tìm
,xy
nguyên dương thỏa mãn:
( )
33
16 15 371x y xy−= +
(Chuyên Thái Nguyên 2018-2019)
Bài 59: Tìm cp snguyên
,xy
thỏa mãn
22
21xy−=
(Chuyên Bc Ninh 2018-2019)
Bài 60: Tìm nghiệm nguyên của phương trình
22
232x xy y x y−+= −−
(Chuyên Vĩnh Long 2018-2019)
Bài 61: Tìm tất cả các cp snguyên
(;)xy
thỏa mãn đẳng thc
−− =
22 2 2
6 2.x y x y xy
(Chuyên Qung Nam 2018-2019)
Bài 62: Tìm tất cả cp snguyên
,
xy
thỏa mãn
2
2 3 20
y xy x+ −=
(Chuyên Lào Cai 2018-2019)
i 63: Tìm tất cả bộ số nguyên
( )
;ab
thỏa mãn
( )
( )
22
374a b ab+ +=
(Chuyên Bình Phước 2018-2019)
Bài 64: Tìm tất cả các cp snguyên
(x ; y)
thỏa mãn
2 432
yyxxxx+= + + +
.
.171 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
(Chuyên Toán Lam Sơn Thanh Hóa 2019-2020)
Bài 65: Tìm tất cả các nghim nguyên của phương trình:
2
5 5 20x xy x y + +=
(Chuyên Tin Lam Sơn – Thanh Hóa 2019-2020)
Bài 66: Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình
22
xy (y 45) 2xy x 220y 2024 0 + +− + =
.
(Chuyên Hưng Yên 2019-2020)
Bài 67: Tìm tất cả các số tự nhiên
n
để phương trình
22
x nx n 1 0 + +=
(ẩn s
x
) có các
nghiệm là số nguyên.
(Chuyên Bình Thun 2019-2020)
Bài 68: Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn
22
xy
85
x y 13
+
=
+
(Chuyên Phú Yên 2019-2020)
Bài 69: Tìm các số nguyên không âm
,a
,b
n
thỏa mãn:
2
3 22
2
n ab
n ab
= +
+= +
.
(Chuyên Qung Nam 2019-2020)
Bài 70: Tìm tất cả cp snguyên (x; y) thỏa mãn
22
2020(x y ) 2019(2xy 1) 5+ +=
(Chuyên Cần Thơ 2019-2020)
Bài 71: Tìm tất cả các nghim nguyên dương ca phương trình
22
21 3
xy x y−= +
.
(Chuyên Đăk Nông 2019-2020)
Bài 72: Tìm nghim nguyên dương ca phương trình
xy x y+ ++= +
31
(Chuyên Quảng Ngãi 2019-2020)
Bài 73: Gii phương trình nghim nguyên
22
4y 2 199 x 2x=+ −−
(Chuyên Bình Phước 2019-2020)
Bài 74: Tìm tất cả các cặp số nguyên dương
;
xy
thỏa mãn:
( )
( )
22
xy x y x y 1 30++ + + =
.
(Chuyên Bc Ninh 2019-2020)
Bài 75: Tìm tất cả các cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
( )
( )
1
2
2 5 1 2 65
x
x y yx x
+ + ++ + =
(Chuyên Tin Giang 2019-2020)
Bài 76: Tìm tất cả các cp snguyên dương (m;n) thỏa mãn phương trình
2
m
.m
2
= 9n
2
-12n +19.
(Chuyên Bà Ra Vũng Tàu 2019-2020)
Bài 77: Tìm tất cả các cp snguyên thỏa mãn
22
( 1)( ) 3 1x x y xy x−+ + =
(Chuyên Hà Ni 2019-2020)
Bài 78: Tìm tất cả các cp snguyên
( )
;xy
thỏa mãn
222322
4 4 3 10xy xy y x y + + +=
.
TỦ SÁCH CẤP 2| 172
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
(Chuyên Sư phạm Hà Ni 2019-2020)
Bài 79: Tìm x, y thỏa mãn:
( )
2 x y 2 x.y
+− =
(HSG Lớp 9 An Giang năm 2015-2016)
Bài 80: Tìm tất cả các nghim nguyên của phương trình
2 2 22
x xy y x y
++=
(HSG Lớp 9 Thanh Hóa năm 2015-2016)
Bài 81: Tìm tất cả các cp snguyên (x;y) thomãn
52 2
x y xy 1+= +
(HSG Lớp 9 TP. Bắc Giang năm 2016-2017)
Bài 82: Tìm các snguyên dương x, y, z thỏa mãn:
2 2 2 22
3x 18y 2z 3y z 18x 27
++ =
.
(HSG Lớp 9 Hải Dương năm 2014-2015)
Bài 83: Tìm nghim nguyên ca phương trình
( ) ( )
22
xy x y x 2 yx 1.+ +=+
(HSG Lớp 9 Thanh Hóa 2018-2019)
Bài 84: Tìm tất cả các nghim nguyên dương ca phương trình:
2
xy 2xy 243y x 0+ +=
Bài 84: Tìm snguyên x, y thỏa mãn đẳng thc
22
x y y1=++
Bài 85: Gii phương trình nghim nguyên
22
y 1 9 x 4x
=+ −−
Bài 86: Tìm snguyên a đphương trình sau có nghim nguyên dương
4 3a 5 a−=
Bài 87: Tìm tất cả các cp
( )
x;y
nguyên thỏa mãn
( )
( ) ( )
22
22
x y x 2 2y 2 2xy x 2y 4 5+−+ −− +=
.
(HSG Lớp 9 Lạng Sơn năm 2018-2019)
Bài 88: Tìm nghim nguyên dương của phương trình :
42
4y 6y 1 x+ −=
.
(HSG Lớp 9 Bình Phước năm 2018-2019)
Bài 89: Tìm tất cả các cp snguyên
(
)
x; y
thỏa mãn phương trình
( )( ) ( ) ( )( )
2
xy1x1y 6xyy2xy 2x1y1 +− + + = + +
.
(HSG Lớp 9 Nam Định năm 2018-2019)
Bài 89: Tìm tất cả các cp snguyên thỏa mãn:
( )
2
43 2
x 2018 y 6y 11y 6y =−+
(HSG Lớp 9 Hưng Yên năm 2017-2018)
Bài 90:Tìm nghim nguyên ca phương trình
2 22
y 5y62(y2)x (y 6y8)x.−+= + −+
(HSG Lớp 9 Thanh Hóa năm 2017-2018)
Bài 91: Tìm các cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn:
22
2x 2y 3x 6y 5xy 7.+ +−=
(HSG Lớp 9 Hải Dương năm 2016-2017)
Bài 92: Tìm tất cả các nghim nguyên ca phương trình
2
3x 16y 24 9x 16x 32
−= + +
.
.173 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
(HSG Lớp 9 Hưng Yên năm 2016-2017)
Bài 93: Tìm các snguyên x, y thomãn phương trình
( )
( )
xyx2y x5
+ +=+
(HSG Lớp 9 TP. Hồ Chí Minh năm 2016-2017)
Bài 94: Tìm các cp snguyên
( )
;xy
thỏa mãn:
( )
y
2
x x x 1 4 1.++ =
(HSG Lớp 9 Vĩnh Phúc năm 2015-2016)
Bài 95: Tìm nghim nguyên dương ca phương trình:
x2
3 171 y+=
.
(HSG Lớp 9 Nghệ An năm 2015-2016)
Bài 96: Tìm các nghim nguyên
( )
x;y
của phương trình:
33
54x 1 y .+=
(HSG Lớp 9 Thanh Hóa năm 2015-2016)
Bài 97: Tìm các nghiệm nguyên (x; y) của phương trình:
( )
( )
22
5 x xy y 7 x 2y++ = +
(HSG Lớp 9 Thanh Hóa năm 2014-2015)
Bài 98: Tìm các cp snguyên
( )
x;y
thỏa mãn:
( )
( )
2
x 1 x x 4y y 1 .++ =
(HSG Lớp 9 Vĩnh Phúc năm 2014-2015)
Bài 99: Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn
2
x 2x yzz4= +
.
(HSG Lớp 9 Khánh Hòa năm 2014-2015)
Bài 100: Tìm
x,y,z N
thỏa mãn
x 23 y z+=+
.
(HSG Lớp 9 Thanh Hóa năm 2012-2013)
Bài 101: Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
2 22
2 12xy x y x y xy+ + += + +
(HSG Lớp 9 Bình Định năm 2018-2019)
Bài 102: Tìm các snguyên
,
x
y
thỏa mãn
4 13
xy
= +
.
(HSG Lớp 9 Quảng Tr năm 2018-2019)
Mt s bài toán t đề thi học sinh giỏi toán lớp 10!
Bài 103. Tìm tất cả các số tự nhiên x, y thỏa mãn phương trình:
( )
4
x y 3361 11296320−=
đề ngh THPT TP. Cao Lãnh Đồng Tháp)
Bài 104. Tìm nghim nguyên của phương trình:
( )
22
4x 6y 9x 6y
313 1
xy
+−
=
+
đề ngh THPT Bc Lưu)
Bài 105. Tìm nghim nguyên của phương trình:
2
x x 1 2xy y++= +
đề ngh Chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi)
TỦ SÁCH CẤP 2| 174
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
Bài 106. Chng tỏ rng s:
444444 303030 3
+
không viết dưi dng
( )
2
x y3+
với
x,y Z
đề ngh Chuyên Quang Trung Bình Phước)
Bài 107. Tìm tất cả các snguyên dương x, y thỏa mãn phương trình:
( )
( )
22
9 x y 2 2 3xy 1 2008+ ++ −=
đề ngh THPT Hùng Vương Lê Lai)
Bài 108. Tìm nghim nguyên của phương trình:
( )
32 23 2 2
x x y xy y 8 x xy y 1+ + += +++
đề ngh Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên)
Bài 109. Tìm nghim nguyên của phương trình
( )
22
x 17y 34xy 51 x y 1740+ + + +=
Bài 110. Tìm tất cả các cặp (x, y, z) là các số nguyên thỏa mãn hệ phương trình
333
xyz3
xyz3
++=
++=
Bài 111. Tìm tất cả các số nguyên x, y, z thỏa mãn phương trình:
22222
3x 6y 2z 3x y 18x 6 0.+ + + −=
Bài 112. Tìm tất ccác cp snguyên dương
(a,b)
thỏa mãn đẳng thc:
33 22
a b 3(a b ) 3(a b) (a 1)(b 1) 25 + + =+ ++
.
Bài 113. Tìm tất cả các cp snguyên dương
( )
x;y
thomãn phương trình:
(
) ( )
2
2 2 44 2
x 4y 28 17 x y 14y 49
+ + = ++ +
Mt s bài toán phương trình nghim nguyên trong tạp trí toán học tui tr
Bài 114. Tìm mi nghim nguyên ca phương trình
( )
2
x y 5 xy x y 1. =−+
Bài 115. Tìm các bộ số nguyên
( )
a.b,c,d
thỏa mãn hệ
ac 3bd 4
ad bc 3
− =
+=
Bài 116. Một tam giác có số đo 3 cạnh là các số nguyên x, y, z thỏa mãn
222
2x 3y 2z 4xy 2xz 20 0.+ + + −=
Chứng minh tam giác đó là tam giác đều
Bài 117. Chng minh rng phương trình sau không có nghim nguyên dương
(
) ( )
22
23
x y x y xy+=+ +
Bài 118. Tìm nghim tnhiên ca phương trình
23 3 2 2
x y 4xy y x 2y 3 0. + + −=
.175 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Bài 119. Tìm tất cả các số nguyên
,xy
thỏa phương trình
( )
22
22x y xy x y++= +
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 tỉnh An Giang 2017-2018)
Bài 120. Tìm nghim nguyên ca phương trình
22
xy
3
7
x xy y
=
−+
Bài 121. Tìm các s
,xy
nguyên dương thỏa mãn phương trình:
(
)
33
16 15 371x y xy
−= +
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 tỉnh Bến Tre 2017-2018)
Bài 122. Tìm nghim nguyên của phương trình:
(
)(
)
( )
2 1 9 1 13xy xy y +++ =
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 tỉnh Bình Định 2017-2018)
Bài 123. Tìm tất cả các cặp số nguyên
( )
,xy
thỏa mãn phương trình
22
7
13
xy
x xy y
=
++
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 TP. Hà Nội 2017-2018)
Bài 124. Tìm các snguyên dương
a
,
b
,
c
,
( )
bc>
thỏa mãn
( )
22 2
2
bca
abc bc
+=
++ =
.
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Hà Tĩnh 2017-2018)
Bài 125. Tìm các số thực
x
sao cho
2018x +
7
2018
x
đều là số nguyên.
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Hải Dương 2017-2018)
Bài 126. Tìm các cặp snguyên
( )
;xy
thỏa mãn
( )
2
43 2
2018 6 11 6x yy yy =−+
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Hưng Yên 2017-2018)
Bài 127. Tìm tất cả các snguyên dương
,,abc
thỏa mãn
91abc
++=
2
.b ca=
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Phú Thọ 2017-2018)
Bài 128. Chng minh rng vi mi snguyên
n
cho trưc, không tn ti snguyên dương
x
sao cho
( ) ( )
12xx nn+= +
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 huyện Ba Vì 2019-2020)
Bài 129. Tìm số thực x để biểu thức
33
1x 1x+ +−
là số nguyên.
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 quận Ba Đình 2016-2017)
Bài 130. Tìm c snguyên dương x, y, z thỏa mãn:
2 2 2 22
3 18 2 3 18 27x y z yz x ++ =
.
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 tỉnh Hải Dương 2014-2015)
Bài 131. a) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn
( )
33 22
95xy xy−= +
TỦ SÁCH CẤP 2| 176
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN Đ S HC
b) Tìm các số thực x, y thỏa mãn
( )
22
44
84 1 1
−−
+ += −+
xy
xy
xy
(Trích đề vào 10 Chuyên Sư Phạm 2016-2017)
Bài 132. Tìm tất cả các cặp số nguyên
( )
x;y
thỏa mãn
( )( )
2
xy3x2y 2xy1+ + = +−
.
(Trích đề vào 10 Chuyên Khoa học t nhiên Hà Nội 2018-2019)
Bài 133. Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức
22
12 26 15 4617x xy y
(Trích đề vào 10 Chuyên Khoa học t nhiên Hà Nội 2017-2018)
Bài 134. Tìm tất cả các cặp số nguyên
;xy
thỏa mãn đẳng thức sau
4 23
2.x xy+=
(Trích đề vào 10 Chuyên Khoa học t nhiên Hà Nội 2016-2017)
Bài 135. Tìm các cp snguyên
; xy
thỏa mãn:
22
5 8 20412xy
.
(Trích đề vào 10 Chuyên Khoa học t nhiên Hà Nội 2013-2014)
Bài 136. Tìm tất cả các cặp số nguyên
;xy
thỏa mãn đẳng thức
1 52xy xyxy xy  
.
(Trích đề vào 10 Chuyên Khoa học t nhiên Hà Nội 2012-2013)
Bài 137. Tìm tất cả các số nguyên không âm (x, y) thoả mãn đẳng thức
( )( )
( )( )
.2512411
22
=++++++ xyyxxyyx
(Trích đề vào 10 Chuyên Khoa học t nhiên Hà Nội 2010-2011)
Bài 138. Tìm các số nguyên a để các phương trình sau có nghiệm nguyên:
a)
( )
2
5 5 2 0 (1)x a xa + + +=
b)
2
198 (2)x ax a++ =
Bài 139. Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình:
33
13x y xy+ +=
.
Bài 140. Tìm các nghiệm nguyên không âm của phương trình :
( ) ( )
42
42
1 1 (1)y yx x++=++
( Vòng 2,THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, năm học 2006 2007)
Bài 141. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn:
( )
( )
22
73x y x xy y+= −+
(1)
Bài 142. Tìm nghiêm nguyên ca phương trình:
( )
22
17 34 51 1740x y xy x y+ + + +=
(Vòng 1, THPT Chuyên - Đại hc Quc gia Hà Ni, năm học 2005 - 2006)
Bài 143. Tìm nghim nguyên dương ca phương trình:
( )
22
7 2 38 38x y x xy y xy++ + = +
.177 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC K THI HC SINH GII CP HAI
Bài 144. Tìm các cp snguyên
(, )xy
thỏa mãn điều kin:
( 1)( ) 5 2( )xy xyxy xy
++ ++ =+ +
( Đ thi tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT chuyên KHTN ĐHQG Hà Nội , 2014)
Bài 145. Tìm các cp snguyên
(, )xy
thỏa mãn điều kin:
22
4 8 3 2 20x xy y x y+ + + ++=
( Đ thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên toán tin Amsterdam , 2018)
Bài 146. Tìm các cp snguyên
(, )xy
thỏa mãn điều kin:
33
91xy−=
Bài 147. Tìm nghim nguyên của phương trình:
3
12x xy y x +=
.
Bài 148. Tìm nghim nguyên của phương trình:
( )
33
8*x y xy−=+
Bài 149. Tìm các snguyên dương
,,
xyz
thỏa mãn:
( )
2
22x xy z−= +
.
Bài 150. Tìm các cp snguyên
( )
;xy
thỏa mãn điều kin:
( ) ( )
2
2
2 2 26 0x y xy+ −+ + =
.
Bài 151. Tìm các snguyên dương
( )
;xy
thỏa mãn:
( )
33 22
95xy xy−= +
.
(Trích Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán ĐHSP Hà Nội, năm 2016)
Bài 152. Tìm các snguyên t
,xy
thỏa mãn điều kin:
( )
2
2 4 2 22
2 2 11 9x y y xy+= + + +
Bài 153. Tìm các snguyên dương
,xy
thỏa mãn:
( )
33 22
13 .xy xy−= +
Bài 154. Tìm tt ccác cp số tnhiên
( )
;xy
tha mãn phương trình:
( )
44 2
22
16 14 49 16
17
7
xy y
xy
++ +
=
++
Bài 155. Tìm các cp nghim snguyên
(; )xy
thỏa mãn
2 2 22
5x xy y x y−+=
.
tuyển sinh vào lớp 10 Trường THPT chuyên KHTN ĐHQG Hà Nội, 2015).
Bài 156 Tìm tất cả các snguyên dương
,,xyz
thỏa mãn
2
xyz+−=
2 22
3 2 13x yz+ −=
.
tuyển sinh Chuyên Tin Amsterdam, 2017)
Bài 157. Tìm tất cả các số nguyên
,xy
thỏa mãn điều kin:
( ) (
)
2
22
xxy yxy+=
.
(Trích Đề tuyển sinh vào lớp 10 Trường THPT chuyên KHTN ĐHQG Hà Nội, 2016)
Bài 158. Tìm tất cả các cp snguyên
( )
;xy
thỏa mãn
2 2 22
5x xy y x y−+=
tuyển sinh lớp 10 Trường THPT chuyên KHKT ĐHQG Hà Nội, 2015)
Bài 159. Tìm nghim nguyên ca phương trình
( )
22
3.
xyxy xy xy+ ++ =+
Bài 160. Tìm nghim tnhiên ca phương trình:
3
8 37
x
y−=
Bài 161. : Tìm nghim nguyên không âm ca phương trình:
yxxxx =++++ ...
Trong đó vế trái có n dấu căn
TỦ SÁCH CẤP 2| 178
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
CHỦ ĐỀ 6. PHƯƠNG TRÌNH NGHIM NGUYÊN
Bài 1:Biến đi phương trình thành
4 22 2xy x y−−=
2 (2 1) (2 1) 3 (2 1)(2 1) 3xy y x y −= −=
.
x
y
là các số nguyên nên
21x
21y
là các số nguyên.
Do vai trò ca
,xy
như nhau, không gim tng quát giả sử
xy
nên
2 12 1xy−≥
.
3 3.1 ( 3)( 1)= =−−
nên xảy ra hai trường hp
2 13 2
1) ;
2 11 1
21 1 0
2)
2 1 3 1.
xx
yy
xx
yy
−= =

−= =
−= =


−= =

Vy phương trình có bn nghim
(; )xy
(2;1),(1;2),(0; 1),( 1;0)−−
.
Nhn xét. Bng cách này ta gii đưc phương trình dng
ax by cxy d++ =
, trong đó
,,,abcd
là các số nguyên.
Bài 2: Ta có
22
2009 ( )x x yy++ =
22
(2 1) (2 ) 8035
(2 2 1)(2 2 1) 8035.
xy
xy xy
+− =
+ + +=
Do
y
nên
221221xy xy++≥−+
, và chúng đều là số nguyên.
Ta có sự phân tích
8035 1607.( 5) ( 1607).5 1.( 8035) ( 8035).1 = −= = =
.
Vì vậy xảy ra bốn trưng hp
2 2 1 1607 4 2 1602 400
1)
2 2 1 5 4 1612 403.
2 2 1 1607 4 2 1602 401
2)
2 2 1 5 4 1612 403.
+ += + = =

⇔⇔

+= = =

+ += + = =

⇔⇔

+= = =

xy x
x
xy y y
xy x x
xy y y
2 2 1 1 4 2 8034 2009
3)
2 2 1 8035 4 8036 2009.
+ += + = =

⇔⇔

+= = =

xy x x
xy y y
2 2 1 1 4 2 8034 2008
4)
2 2 1 8035 4 8036 2009.
+ += + = =

⇔⇔

+= = =

xy x x
xy y y
Bài 3: Biến đi như sau
2 2 222
22 2
2 22
[ 2(2 2) ( 2)] ( 2) 5 6 10
( 2 ) 4 4 2 10
( 2 ) (2 ) 10.
x xyz yz yz y z
x y z y yz z
xy z yz z
+ + ++=
+− + + + =
+− + + + =
Nhn thy
,,xyz
các s nguyên
2 2( )yzz yz++= +
s chn, nên
2
(2 )yz+
2
z
là
hai s chính phương cùng tính chn lẻ, nên viết
2 22
10 0 3 1 .=++
Xảy ra các khả năng sau
TỦ SÁCH CẤP 2| 416
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
2
22
2
( 2) 0
1) (2 ) 3
1
xy z
yz
z
+− =
+=
=
Tìm đưc các nghim
(;;)
xyz
(1;1;1), (4; 2;1), ( 4; 2; 1), ( 1; 1; 1). −−−
(*)
2
22
2
( 2) 0
2) (2 ) 1
3
xy z
yz
z
+− =
+=
=
Tìm đưc các nghim
(;;)xyz
(7; 1;3),(8; 2;3),( 8;2; 3),( 7;1; 3). −−
(**)
Vậy có tất cả 8 bộ
(;;)
xyz
thỏa mãn được mô tả
(*)
(**)
.
Bài 4: Cách 1. Phương trình này ch chứa bậc nhất đối vi
y
nên ta có thể rút
y
theo
x
.
Ta có
2
(1 2 ) 3 5 2xy x x = +−
.
Do
x
nguyên nên
12 0x−≠
. Suy ra
22
3 5 2 12 20 8 1
4 67 .
21 21 21
xx x x
yy x
x xx
−+ +
= = = ++
−−
Do
,xy
các s nguyên suy ra
1
21
x
s nguyên, nên
2 1 {1; 1}
x −∈
. T đó tìm
đưc
(; )xy
(1;0),(0;2)
.
Cách 2. Coi phương trình bc hai đi vi
x
, ta có
2
3 (2 5) 2 0.x y xy ++=
22
(2 5) 12( 2) 4 8 1.
y y yy∆= + + = + +
Nên phương trình có nghim nguyên thì
phải là số chính phương, tc là
22
22
4 81 ( )
(2 2) 3
(2 2)(2 2) 3.
y y kk
yk
yk yk
+ +=
+ −=
++ −+ =
T đó cũng tìm được các nghiệm như trên
Nhn xét. Bằng cách này ta có giải đưc phương trình dng
2
ax bxy cx dy e+ ++ =
, hoặc
2
()
ay bxy cx dy e+ ++ =
Trong đó
,,,,
abcde
là các s nguyên.
Bài 5: Biến đi phương trình v dạng
22 2
[2 ( 3 ) 3 ] 0.y y x xy x x+ ++ =
Nếu
0y =
thì
x
sẽ là số nguyên tùy ý.
Xét
0y
thì
22 2
2 ( 3 ) 3 0.
y x xy x x+ ++ =
(1)
Ta coi
(1)
là phương trình bậc hai theo n
y
, ta tính
22 2 2
( 3 ) 8( 3 ) ( 1) ( 8).x x x x xx x∆= + = +
Trưng hp
1x =
thì
0∆=
, nghiệm kép của
(1)
1.y
=
.417 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
Trưng hp
1x ≠−
, để phương trình có nghim nguyên thì
phi là số chính
phương, tc là
2
( 8) ( ) ( 4 )( 4 ) 16.xx k k x k x k = −− −+ =
k
nên
44x kx k−−−+
(4)(4)2(4)x kx k x−− + −+ =
nên
4,4x kx k−− −+
cùng chn.Li có
16 2.8 4.4 ( 4).( 4) ( 2).( 8).= = =−−=−−
Xảy ra bốn
trưng hp
4
4
x ka
x kb
−−=
−+=
vi
( ; ) (2;8),(4;4),( 4; 4),( 2; 8).ab = −− −−
Vy phương trình đã cho các nghim nguyên
(; )xy
( 1; 1),(8; 10),(0; )
k−−
vi
.k
Lưu ý. Trong trưng hp
(, )
Fxy
đa thc h số nguyên vi bc cao hơn 2 theo biến
x
y
, ta cũng có th đưa v một trong hai trường hợp trên bằng cách đặt n ph.
Bài 6: Ta th đưa v dạng phương trình bc hai n
y
bằng phép đt
x ya= +
(vi
a
nguyên). Khi đó ta có
22 3
(3 2) (3 2) 8 0.a y a ya + + −=
Do
a
nguyên nên
3 20a −≠
, tính
22 3
43 2
2 23
(3 2) 4(3 2)( 8)
3 8 12 96 60
( 4 2) 2 ( 56) 56.
a aa
aa a a
a a aa
∆=
=−+ +
=−−
Để cho
0∆≥
suy ra
3
3
2 ( 56) 0 0 56aa a <⇔<
. Vì
a
nguyên nên
a
ch nhn g
tr
1, 2, 3.
Th chn ch
2a
=
là thích hợp và tìm được
(; )xy
(0; 2),( 2;0).
−−
Bài 7: Do vai trò
,,xyz
như nhau, không gim tng quát gi sử
1.
xyz≤≤
Chia hai vế
của phương trình cho
xyz
ta có
2
555 418
2.
xy xz yz xyz x
=+++
Do vy
2
2 18 {1, 2, 3}.xx ⇒∈
1) Vi
1x =
thì ta có
5( ) 8 2 (2 5)(2 5) 41.
y z yz y z+ += =
,yz
nguyên dương và
yz
nên
3 2 5 2 5,yz−≤
41 1.41.=
Ch xảy ra trường hp
2 51 3
2 5 41 23.
yy
zz
−= =

−= =
2) Vi
2x
=
thì ta có
5( ) 13 4 (4 5)(4 5) 77.y z yz y z++= −=
Vì
,yz
nguyên dương và
2 xyz=≤≤
nên
3 4 5 4 5,yz−≤
77 11.7.=
Xảy ra trường hp
4 57 3
4 5 11 4.
yy
zx
−= =

−= =
3) Vi
3x =
thì ta có
5( ) 18 6 (6 5)(6 5) 133.y z yz y y++= −=
(*)
Mặt khác
,yz
nguyên dương và
3 yz
≤≤
nên
156 56 5yz −≤
suy ra
2
(6 5)(6 5) 15 225.yy −≥ =
(Mâu thun vi
(*)
).
TỦ SÁCH CẤP 2| 418
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
Vậy phương trình có các nghiệm nguyên dương
(;;)xyz
(1;3;3),(2;3;4)
và các
hoán v của nó.
Nhn xét. Với cách làm tương tự, ta có thể tìm nghim nguyên dương ca phương
trình dng
1 2 12
( ... ) ... ,
nn
a x x x b cx x x
+ ++ +=
trong đó
,,,abcn
là các số nguyên dương
2.n
Bài 8: a) Với
0x =
thay vào phương trình tìm đưc
1y =
hoc
1.y =
Vi
1x =
thì
1y =
hoc
1.
y
=
Vi
0
x >
thì
44 4
( 1) ,xy x< <+
điều này vô lí.
Vi
1x <−
thì
444
( 1) ,x yx+<<
điều này vô lí.
Vậy phương trình đã cho có bốn nghim nguyên
(; )xy
(0;1), (0; 1), ( 1;1), ( 1; 1).
−−
b) Vi
0x =
thì
1y =
.
Vi
1
x =
thì
0.y =
Vi
0x >
thì
33 3
( 1) ,xy x< <+
điều này vô lí.
Vi
1x <−
thì
333
( 1) ,x yx+<<
điều này vố lí.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên
(; )xy
(0;1),( 1;0).
Nhn xét. Vi cách làm tương t như trên, ta th tìm nghim nguyên dương ca
phương trình dng
2
1 ...
nn
xx x y++ ++ =
vi
n
số nguyên dương.
Bài 9: Gi xử
,xy
là các số nguyên thỏa mãn phương trình đã cho.
Ta thấy 48 và
4x
chia hết cho 4 nên
9y
chia hết cho 4, mà
(9;4) 1=
nên
4
y
.
Đặt
( )
4,y tt=
thay vào phương trình đầu ta được
4 36 48xt+=
12 9xt⇔=
4yt
=
(*).
Thay các biểu thức của
,
xy
(*)
thy tha mãn.
Vy phương trình có vô số nghim
( ) ( )
; 12 9 ;4xy t t=
vi
.
t
Bài 10: Gi sử
2
26 17nk+=
(vi
k
tự nhiên lẻ). Khi đó
( )( ) ( ) ( )( )
26 13 2 2 13 2 1 2 2 .n kk n kk+=−+ +=−+
Do
( )
13 12 1 13n +
nên
( )
2 13k
hoc
( )
2 13.k +
Nếu
( )
2 13k
thì
13 2kt= +
(
t
lẻ), khi đó
2
13 4 1
.
2
tt
n
−−
=
Nếu
( )
2 13k +
thì
13 2kt=
(
t
lẻ), khi đó
2
13 4 1
.
2
tt
n
+−
=
Vậy số tự nhiên l
n
cần tìm có dạng
2
13 4 1
(
2
tt
t
±−
l).
Bài 11: Gi sử tồn tại các số nguyên
,,xyz
tha mãn phương trình.
Nhn thy
4 44
,,xyz
chia cho 16 dư 0 hoc 1, nên
4 44
xyz++
chia cho 16 có s
một trong các số 0, 1, 2, 3.
Trong khi đó s 2012 chia cho 16 dư 12. Hai điều này mâu thuẫn vi nhau.
.419 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
Vy không tn tại các số nguyên
,,xyz
thỏa mãn đề bài.
Bài 12: Gi sử tìm đưc b số nguyên ơng
( ) ( )
,,, ,,,xyzt abcd=
thỏa mãn điều kin bài
ra, ta có
2 22
22 2
13
13 .
a bc
abd
+=
+=
Gi ƯCLN
( ) ( )
, *,ab m m=
suy ra
cm
.dm
Đặt
111 1
,,, ,a ma b mb c mc d md= = = =
vi
111 1
,,,abcd
c s t nhiên
( )
11
, 1.ab =
Suy ra
( ) ( )
22 2 2 22 2 2
11 1 1
14 14 .ab cd ab cd+=+ +=+
Suy ra
22
11
7,cd+
do đó
1
7c
1
7,d
dẫn đến
22
11
7ab+
nên
1
7a
1
7.b
Điều này mâu thuẫn vi
( )
11
, 1.ab =
Nhn xét. Bằng cách làm tương t ta có th chng minh đưc h phương trình
2 22
2 22
x ny z
nxyt
+=
+=
vi
1n +
ưc nguyên t dạng
43k +
(
)
2
1, 1np
+=
không
nghim nguyên dương.
Bài 13: Gi sử
( )
000
,,xyz
là nghiệm ca phương trình.
Khi đó
0
3,x
đặt
01
3xx=
(vi
1
x
) ta có
33 3
10 0
9 3 0.xy z−− =
Khi đó
0
3,
y
đặt
01
3yy=
(vi
1
y
) ta có
3 33
1 10
3 9 0.
x yz −=
Khi đó
0
3,z
đặt
01
3zz=
(vi
1
z
) ta có
333
111
3 9 0.
xyz
−−=
Như vy
(
)
000
111
,, ; ;
333
xyz
xyz

=


cũng nghim nguyên ca phương trình. Quá
trình tiếp tc như vy ta suy ra các b số
000
;;
333
nnn
xyz



mi
n
cũng nghim
của phương trình. Điều này xảy ra khi và chỉ khi
000
0,xyz= = =
Vy phương trình có duy nht nghim nguyên
(
) ( )
; ; 0;0;0 .xyz
=
Nhn xét. Ta gi phương pháp gii trong ví d trên phương pháp lùi vô hn ca
Fermat, thưng dùng đ chng minh phương trình nghim duy nht hoc
nghim.
Bài 14: Biến đi phương trình v dạng
( ) (
) ( )
( ) (
) ( )
2 2 2 22
222
2 2 440
0
2 0 0 2.
20
x xy y y yz z z z
xy
xy yz z yz xyz
z
++ ++−+=
−=
+ + = −== ==
−=
Vy phương trình có nghim duy nht
( ) (
)
; ; 2;2; 2 .xyz =
Bài 15: Nhn thy nếu
( )
000
;;xyz
mt nghim nguyên ca phương trình thì
000
,,xyz
cùng dương hoặc có hai số âm và một số ơng.
Ngoài ra
( ) ( ) ( )
000 000 000
;;,;; , ;;xyz xyz xyz−−
cũng là nghiệm.
Do đó trưc hết ta đi tìm nghiệm nguyên dương.
TỦ SÁCH CẤP 2| 420
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
Áp dng bất đẳng thc Cô-si cho hai s không âm, ta có
22 2
1 2 0; 4 4 0; 9 6 0.x xy yz z+≥ + +
Suy ra
( )
( )( )
22 2
1 4 9 48 .x y z xyz
+ + +≥
Đẳng thc ch xảy ra khi và chỉ khi
1, 2, 3.xy z= = =
Vy nghim nguyên
( )
;;xyz
của phương trình là
( ) ( ) ( ) ( )
1; 2; 3 , 1; 2; 3 , 1; 2; 3 , 1; 2; 3 .−−
Nhận xét. Bằng cách này ta có th tìm nghim nguyên ca phương trình dng
( )( ) ( )
2222 22
1122 12 12
... 2 ... . ...
n
nn n n
xaxa xa xxxaaa+ + +=
vi
,
i
an
là các số nguyên dương.
Bài 16: Áp dng bất đẳng thc Bu-nhia-kôp-xki cho hai b số
( )
,xz
(
)
,
ty
ta có
( )( )
( )
2
2 2 22 2
9.16 12 ,x z y t xt yz= + +≥+ =
suy ra
( )( )
( )
2
2 2 22
x z y t xt yz+ +=+
khi và chỉ khi
.xy zt=
T
22
9 0, 3xz x z+ =⇔= =±
hoc
3, 0.xz=±=
Nếu
0x =
thì
0,t =
khi đó
2
16, 12.y yz= =
Vy
4, 3yz= =
hoc
4, 3.yz=−=
Nếu
0z =
thì
0,y =
tương t tìm đưc
3, 4xt= =
hoc
3, 4.
xt=−=
Vy nghim nguyên
( )
;;;xyzt
của h
( )
0;4;3;0 ,(0; 4; 3;0),(3;0;0;4),( 3;0;0 4).−−
Bài 17:
Ta có:
( )
( )
( )
332 2
22
x y x y xy 5
x y x xy y xy x y 5
+− =
⇔− + +=
( )
( )
( )(
)
22
2
x y x 2xy y 5
xyxy 5
⇔+ + =
⇔+ =
Do (x - y)
2
0 và x y thuộc Z nên xảy ra hai trường hp:
Th1:
( )
2
xy5 x3
xy5
xy1 y2
xy5 x2
xy 1
xy 1 y3

+ = =


+=
−= =


⇒⇔

+ = =
−=


−= =



Th2:
(
)
2
xy1
xy1
xy 5
xy 5
+=
+=


−=
−=±
(loi)
Vậy phương trình có hai nghiệm nguyên
( ; ) {(3;2);(2;3)}xy
Bài 18: Nếu y tha n phương trình thì y cũng tha mãn phương trình, do đó ta ta
gi sử
y0
.
.421 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
Khi đó: (1)
(x
2
+ 3x)(x
2
+ 3x
+ 2) = y
2
Đặt t = x
2
+ 3x +1 được :
(
)(
)
( )( )
22 2
t1t1 y t 1y tyty 1 tyty y0 + = = + =⇒+ =− =
Thay y = 0 vào (1) ta được: x = 0, - 1, -2, - 3.
Vy phương trình có nghiệm (x, y) = (0, 0); (-1, 0); (-2, 0); (-3, 0).
Bài 19: Ta có:
( )( )
( )
( )
( )
22
2233 3 2 23
3 22 2 2
22 2
x yy x xy
x y y x xy x 3x y 3xy y
2x x y xy 3x y 3xy 0
x 2x y 3y x y 3y 0
−=−
−+ = +
−− + =
+− + =
Nếu x = 0 thì y bất kì thuộc Z.
Nếu
x0
suy ra:
(
)
22 2
2x y 3y x y 3y 0
+− + =
Coi đây là phương trình ẩn x ta có:
( ) ( )
( ) ( )
2
2
22
y 3y 8 3y y y 1 y y 8∆= + = +
Để phương trình có nghim nguyên thì
phải là số chính phương tức là:
( ) ( ) ( )( ) ( )
2
22
yy8 a y4 a 16 y4ay4a 16aN+ = + = ++ +− =
Vì (y + 4 + a) > (y + 4 a) và (y + 4 + a) + (y + 4 a) là số chn nên ta có các trường hp:
y4a8 y4a 4
;;
y4a2 y4a 4
y4a 8 y4a 4
;
y4a 2 y4a 4
++ = ++=

+−= +−=

++ = ++=

+−= +−=

Giải ra ta được nghiệm của phương trình là:
(
) ( ) ( ) ( )
( )
1;1,10,8,6,9,21,9,0;k
−−
vi
kZ
Bài 20: Ta có
22
2
11 1 1
617( ) 0 617 617 617 617
617 617
( 617)( 617) 617
xy
xy x y xy x y
x y xy
xy
+
+= = ⇔− +=⇔− + =
⇔− =
Vì x, y nguyên dương nên x 617 và y 617 là ước ln hơn 617 của 617
2
.
Do 617 là số nguyên t nên xảy ra 3 trường hp:
TỦ SÁCH CẤP 2| 422
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
2
2
617 617
617 617
1234
617 1
618; 381306
617 617
381306; 618
617 617
617 1
x
y
xy
x
xy
y
xy
x
y
−=
−=
= =
−=
⇔= =
−=
= =
−=
−=
Vậy tất cả các cp (x;y) nguyên dương cần tìm là
(1234;1234) , (618; 381306), (381306; 618)
Bài 21: Ta có:
( )( )
2
xy px py x y y p p .= + ⇒− =
Vì p là số nguyên t n ưc s nguyên ca
2
p
ch có th là:
2
1,p,p±± ±
. Th ln lưt
với các ước trên ta được các nghiệm (x, y) là:
( )
( )
( )
22
p 1,p p ; 2p,2p ; p p ,p 1 .++ + +
Bài 22: Ta có:
( )
(
) (
)
( )
( )
1 6y 6x 1 xy x y 6 6 y 6 37 x 6 y 6 37 ++= −= −=
Do vai trò của x, y bình đẳng gi sử:
xy1 x6y6 5 −≥−≥
Ch có mt trưng hợp là
x 6 37 x 43
y61 y7
− = =

−= =

Vy phương trình có 2 nghiệm là (x, y) = (43, 7); (7, 43).
Bài 23: Ta có:
10z3 z3
. Đặt
z 3k=
ta đưc
6x 15y 30k 3 2x 5y 10k 1+ + =++ =
Đưa về phương trình hai ẩn x, y với các hệ số tương ứng 2 và 5 là hai số nguyên t
cùng nhau
1 10 5y 1 y
2x 5y 1 10k x 5k 2y
22
−−
+ = ⇒= = +
Đặt
(
)
1y
tt Z
2
=
ta được
( )
y 1 2t
x 5k 2 1 2t t 5t 5k 2
z 3k
=
= +=
=
Vy phương trình có nghiệm là (x, y, z) = ( 5t - 5k - 2, 1 2t, 3k) với k, t là số nguyên tùy ý.
Bài 24: Ta biết rằng s chính phương chẵn thì chia hết cho 4, còn số chính phương l t
chia cho 4 dư 1 và chia cho 8 dư 1.
Tng
222
xyz++
là số l nên trong ba số
222
x ;y ;z
phải có: hoặc có một số lẻ, hai số
chn; hoc c ba số l.
Trưng hp trong ba số
222
x ;y ;z
có một số lẻ, hai số chn thì vế trái của (1) chia
cho 4 dư 1, còn vế phải là 1999chia cho 4 dư 3, loại.
Trong tng hợp ba số
222
x ;y ;z
đều l thì vế trái của (1) chia cho 8 dư 3, còn vế
phi là 1999 chia cho 8 dư 7, loại.
Vy phương trình (1) không có nghim nguyên.
.423 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
Bài 25: Ta thấy ngay
0 x,y 50.
≤≤
T
y 50 x
=
ta có
y 50 x 2 50x 50 x 10 2x
= +− = +−
Vì x, y nguyên nên
10 2x
nguyên. Ta biết rằng vi x nguyên thì
10 2x
hoặc là số nguyên
hoặc là số vô tỷ. Do đó để
10 2x
nguyên thì 2x phải là số chính phương tức là
2
2x 4k=
2
x 2k ,k Z⇒=
vi
22
2k 50 k 25
≤⇒≤⇒
k ch có nhận các giá trị: 0, 1, 2, 3, 4, 5.
Lựa chọn k trong các số trên đ thỏa mãn phương trình ta được các nghiệm (x, y) là (0, 50);
(2, 32); (8, 18); (18, 8); (32, 2); (50,0).
Bài 26: Điu kin:
x1
( ) ( )
( ) ( )
22
y x1 12x1 x1 12x1
x11 x11
x11 x11
= ++ + +−
= −+ + −−
= −++ −−
Với x = 1 thì y = 2
Vi
x2
thì
y x11 x112x1= −++ −−=
. Do đó:
( )
2
y 4x 1=
Do
x2
nên có th đặt: x 1 = t
2
vi t nguyên dương.
Do đó ta có:
2
x1t
y 2t
= +
=
Vy phương trình có nghiệm là (1, 2); (1 + t
2
, 2t) với t nguyên dương.
Bài 27:
2015
x y(y 1)(y 2)(y 3) 1= + + ++
(1)
22
y(y 1)(y 2)(y 3) y(y 3) (y 1)(y 2) (y 3y)(y 3y 2)+++=+++=+ ++

Đặt
22
t y 3y 1 y(y 1)(y 2)(y 3) t 1= + +⇒ + + + =
( t , t
2
≥ 1)
(1)
2015
2015 2
2015 2 2
x 10
x 1 t1
(x 1) t 1(2)
−≥
−=
−=
Với x, t là số nguyên ta có:
( )( )
2015 2015
2015
2015
2015
2015
2015
2015
(2)x1tx1t1
x 1t1
x t1
x 1t 1
x1
x 1t 1
t1
x 1t1
−+ −− =
−+=
= =
−−=
⇔⇔
=
−+=
=
−−=
Vi
2015
2
x1
x1
x t1
y0
y 3y 1 1
y3
=
=
==⇒⇔
=

+ +=
=
TỦ SÁCH CẤP 2| 424
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
Vi
2015
2
x1
x1
x1
y1
t 1 y 3y 1 1
y2
=

=
=

⇒⇔
=

= + +=


=
Th li ta thấy các cặp (1;-3), (1;-2), (1;-1), (1;0) thỏa mãn đề bài
Vậy có 4 cặp (x;y) cần tìm là (1;-3), (1;-2), (1;-1), (1;0)
Bài 28: Ln lượt xét các giá trị tự nhiên của x:
Nếu x = 0 thì
2
y4y2=⇒=±
Nếu x = 1 thì
2
y5=
, không có nghim nguyên
Nếu x
2
2 thì
x
24
, do đó vế trái chia cho 4 dư 3, còn y lẻ nên vế phải chia cho 4
dư 1. Mâu thuẫn.
Kết lun: Nghim của phương trình là (0 ; 2), (0 ; -2).
Bài 29:
( )( )( )( )
2 1 2 2 2 3 2 4 5 11879.
xx x x y
+ + + +−=
( )( )
22
2 5.2 4 2 5.2 6 5 11879
xx xx y
++ ++=
(1)
Đặt
2
2 5.2 5, *,
xx
tt= + +∈
ta có:
2
(1) ( 1)( 1) 5 11879
5 11880(2)
y
y
tt
t
+− =
⇔− =
Xét các TH sau:
TH1: y ≥ 2
y
5
25
T (2) suy ra t
2
5 t
2
25. Do đó từ (2) 11880 25 (vô lí)
TH2: y = 1
(2) t
2
= 11885 (loại vì 11885 không phải là số chính phương)
TH3: y = 0
(2) t
2
= 11881 t = 109
22
2 5.2 5 109 2 5.2 104 0
2 8( )
3.
2 13( )
xx xx
x
x
tm
x
L
⇒+ += ⇒+ =
=
⇒=
=
Vậy x = 3, y = 0 là các số tự nhiên cn tìm.
Bài 30: Ta có:
( )
( )
( )( )( )
(
)( )( )
( )(
)( ) ( )
3
333
xyz x y z 3xyyzzx
27 3 3 x y y z z x
xyyzzx 8 *
++−++= + + +
−= + + +
⇔+ + +=
.425 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
Đặt
xyaZ
yzbZ
zxcZ
+ =
+=∈
+=
. Khi đó:
( ) { }
* abc 8 a,b,c 1;2;4;8 = ±±±±
Vì x, y, z vai trò bình đẳng nên ta giải s:
xyz abc≤⇒≥
Khi đó ta có:
( )
a b c 2 x y z 2.3 6 a 2++= ++ = =
Với a = 2 ta có:
bc4 b2
xyz1
bc4 c2
+= =
⇔===

= =

Với a = 4 ta có:
bc2
bc 1
+=
=
(không có nguyn nguyên)
Với a = 8 ta có:
bc 2 b 1
x 5;y 4;z 4
bc 1 c 1
+= =
⇔− = =

= =

.
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
x,y,z 1,1,1 ; 4,4, 5 ; 4, 5,4 ; 5,4,4 .= −−−
Bài 31: T (1) ta được z = 2 + y x thay vào (2) ta được:
( )
22
2x xy x 4 2y 2x 1 2x 3x 5 y x 2 +−− + = + = +
Do x = - 2 không tha mãn phương trình trên nên:
2
2x 3x 5 3
y 2x 1
x2 x2
+−
= = −−
++
y nguyên nên (x + 2) là ước của 3. Suy ra:
{ }
x2 1
x 1; 3;1; 5
x2 3
+ =±
∈−
+=±
T đó suy nghim ca h là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
x,y,z 1;6;3, 3;4;1,1;0;1, 5;10;3= −− −−
Bài 32:
Gi
12
x ,x
là nghim của phương trình (1) . Theo định lý Vi-et ta có:
12
12
xxa
x .x a 2
+=
= +
Do đó:
( ) (
) ( ) (
)( )
12 1 2 1 2 2 1 2
xx xx 2 xx1 x13 x1x13
+ = −= −=
Suy ra
( )
1
x1
(
)
2
x1
là ước ca 3.
Gii s:
12 1 2
x x x 1x 1 −≥
. Khi đó:
a)
11
22
x 13 x 4
x 11 x 2

−= =

−= =

. Khi đó a = 6.
b)
11
22
x1 1 x 0
x1 3 x 2

−= =

−= =

. Khi đó a = -2
Thay giá trị của a vào phương trình (1) thử lại và kết lun.
Bài 33: Ta có:
TỦ SÁCH CẤP 2| 426
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )( ) ( )
2
2 2 44 2
2
22
2 2 42
2
4 22 2
2
42
22
x 4y 28 17 x y 238y 833
x4y7 17x y7
16x 8x y 7 y 7 0
4x y 7 0
4x y 7 0
2x y 2x y 7 1
++ += +

+ + = ++


++ + =

−+ =

−=
+ −=
*
x,y N 2x y 2x y⇒+>−
2x y 0+>
Do đó:
2x y 7 x 2
2x y 1 y 3
+ = =

−= =

Kết luận: (x, y) = (2, 3) thỏa mãi yêu cầu bài toán.
Bài 34: Ta có:
( ) ( )
2 x2
9y 6y 16 mod3 2 .x 1 mod3 .++≡
( )
( )
( )
x
2
2
2 1 mod3
x 0;1 mod3
x 1 mod3
≡⇒
Nếu x lẻ đặt:
( ) ( )( )
xk
x 2k 1 k N 2 2.4 2 mod3 sai=+ ⇒=
, suy ra x lẻ loi.
Nếu x chẵn đặt:
( ) ( )
xk
x 2k k N 2 4 1 mod3= ⇒=
(đúng).
Do đó khi x chẵn t
( )
( )
(
)
( )
2
2
x2 2 k k
2 .x 9y 6y 16 2k.2 3k 1 15 2k.2 3y 1 2k 3y 1 15.= ++ = ++ −− ++=
kk
y,k N 2k.2 3y 1 2k.2 3y 1 0.⇒++>−>
Vậy ta có các trường hp:
kk
k
2k.2 3y 1 1 2k.2 8
kN
2k.2 3y 1 15 3y 1 7

−= =

+ ⇒∉

+ += +=


(loi)
kk
k
k1
2k.2 3y 1 3 2k.2 4
y0
2k.2 3y 1 5 3y 1 1

=
−= =

+ ⇔⇒

=
+ += +=


. Vậy (x, y) = (2; 0).
Bài 35: Đặt x + y = a; xy = b. Phương trình trở thành:
2
ab a 3 b+=+
Xét b = 3 suy ra:
3
a
5
=
(Vô lý)
Xét
b3
ta có:
( )
( )
2
22
2 22
3 b b 9 10
baa3b ab 1 3b a ab3 1
b1 b1 b1
+ −−
+=+⇔ + =+⇔= = =+
+ ++
Ta phải có (b
2
+ 1) phải là ước dương của 10 do đó:
{ } { }
2
b 1 1;2;5;10 b 0; 1; 2; 3+∈ ± ±
Nếu b = 0 thì a = 3. Ta có:
xy3,xy0 x0,y3+= =⇒= =
x 3,y 0= =
Nếu b = 1 thì a = 2. Ta có
xy2,xy1 x1,y1+= =⇒= =
.427 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
Nếu
b1=
thì a = 1
Ta có: x + y = 1, xy = -1
15 15
x ;y
22
+−
= =
15 15
x ;y
22
−+
= =
(loi)
Nếu b = 2 thì a = 1. Ta có: x + y = 1 và xy = 2 không tồn tại x, y.
Nếu b = -2 thì
1
a
5
=
(vô lý).
Nếu
b3=
thì a = 0. Ta có: x + y = 0 và
xy 3=
không tn tại x, y nguyên.
Vy phương trình có 3 nghiệm là (x, y) = (0, 3); (3, 0); (1, 1).
Bài 36:
33
3
31
()3()31
x y xy
x y xy x y xy
+− =
<=> + + =
Đặt x + y = a và xy = b (a, b nguyên) ta có:
3
2
2
3 31
(a 1)(a 1) 3b(a 1) 2
(a 1)(a 1 3 ) 2
a ab b
a
ab
−=
<=>+ + +=
<=> + + =
2
2
2
2
0
11
1) ( )
1
13 2
3
12
11
2) ( ) ( ; ) {(0;1);(1;0)}
00
13 1
11
22
3) ( ) ( ; )
33
13 2
12
4)
13 1
a
a
L
b
aa b
a
a xy
TM x y
b xy
aa b
a
a xy
TM x y
b xy
aa b
a
aa b
=
+=
<=>

=
+− =
+=
= +=

<=> <=> =>

= =
+− =

+=
= +=

<=> <=> =>

= =
+− =

+=
+− =
33
( ) (; )
44
a xy
TM x y
b xy
= +=

<=> <=> =>

= =

Vy
( ; ) {(0;1);(1;0)}xy
Bài 37: Phương trình đã cho tương đương
(
)
22
x xy y 8 0
+=
Coi phương trình trên là phương trình ẩn x có y là tham số ta có:
( )
22 2
y4y85y32∆= + + = +
Ta
chia cho 5 dư 2 nên có tn cùng là 2 hoc 7. Do đó,
không s chính phương
vy phương trình đã cho vô nghim.
Bài 38: Ta có:
( )( )
32 3
x 1 4y 2y 1 2y 1 x+= + =
Do
( )
2y 1,2y 1 1 +=
cho nên
( )
33
2y 1 a ,2y 1 b a,b Z+= −=
Suy ra:
( )
( )
33 2 2
a b 2 a b a ab b 2=⇔− ++ =
TỦ SÁCH CẤP 2| 428
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
22
22
a1
ab2
b1
a ab b 1
3 33
a
ab1
6
a ab b 2
3 33
b
6
=
−=
=
++=
+
⇔⇔
=
−=

++=
−+
=
Do a, b là số nguyên nên ch nhn được giá trị a =1 và b = -1 suy ra y = 0 và x = -1
Vy phương trình có nghiệm (x, y) = (-1, 0)
Bài 39: Ta có:
2 2 22
x y 5x y 60 37xy++ +=
( )
( )
( )
2 2 22
2
22
x 2xy y 5x y 35xy 60
x y 5 x y 7xy 12 1
⇔− += +
⇔− = +
Do
( )
( )
2
22
x y 0 5 x y 7xy 12 0 ⇒− +
. Đặt t = xy (
tZ
) ta có:
( )
2
5 t 7t 12 0 3 t 4 + ≤≤
. Mà t là số nguyên nên t = 3 hoặc t = 4
Khi t = 3 ta có
( )
2
22
xy 0
xy3
xy 3
−=
⇔==
=
(không tn tại giá trị nguyên của x, y)
Khi t = 4 ta có
( )
2
xy 0
xy 4
−=
=
x = y = 2 hoặc
xy 2= =
Vậy phương trình có hai nghiệm là (x, y) = (2, 2); (-2, -2).
Bài 40: Ta có:
(
)
33 2
1 y x 2x 3x 2=+ ++
Do
2
2 33
37
2x 3x 2 2 x 0 y x
48

+ += + + >⇒ >


Xét
x1>
thì:
( ) ( )
33
33 2 2
y x 2x 3x2 x1 1x x1= + + + = + +− < +
Do
đó
( ) (
)
33
3
x y1 x1<+ <+
Vì x, y nguyên nên phương trình không có nghim.
Xét
x1
thì do x nguyên nên x = 1 hoặc x = -1 hoặc x = 0
Với x = -1 ta được y = 0
Với x = 1 thì y = 2
Với x = 0 thì y =
3
2
(loi)
Vy phương trình có 2nghiệm (x, y) = (-1, 0); (1, 2).
Bài 41: Ta có
( ) ( ) ( )
22
1 xy2 y2 1 −− + + =
.429 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
Do đó ta có:
(
) {
}
2
y2 1 1y21 3y 1 y 3,2.1+ ⇔− + ⇔− ≤−
Vi
y3=
thay vào phương trình ta được:
2
x 2x 1 0 x 1+ += =
Vi
y2=
thay vào phương trình ta được:
2
x 10 x 1−= =±
Vi
y1=
thay vào phương trình ta được:
2
x 2x 1 0 x 1 += =
Vy phương trình có 4 nghiệm (x, y) = (-1, -3); (1, -2); (-1, -2); (1, -1).
Bài 42: Ta có :
x y 18(x 0;y 0)+=
Pt viết:
x y 32(1)(0 x 32;0 y 32)+= ≤≤
Pt viết:
22
2
2
x 32 y 0 (x) (32 y) 62y y x 18
y x 18
2y Q
6
a N(Vi 2y Z va a 0)
2y a Q 2y a Q
a 2
= <=> = <=> = +
−+
=>=
∈≥
<=> = <=> = <=>
22
a 2m(m N)
2y (2m) y 2m y m 2.TT x n 2
=
=> = <=> = <=> = => =
Pt (1) viết:
n 2 m 2 3 2 m n 3(m; n N)+ = <=> + =
n0 x0
m 3 y 18
n1 x2
m2 y8
n2 x8
m1 y2
n 3 x 18
m0 y0
= =
=>

= =

= =
=>

= =

<=>
= =
=>

= =

= =
=>

= =

Vậy Pt đã cho có 4 nghiệm
x0
y 18
=
=
;
x2
y8
=
=
;
x8
y2
=
=
;
x 18
y0
=
=
Bài 43: Phương trình đã cho tương đương vi
9x (y 1)(y 2)(1)=−+
Nếu y 1
3 thì
y 2 (y 1) 3 3 (y 1)(y 2) 9+=+=>−+
Mà 9x
9
xZ∀∈
nên ta có mâu thuẫn.
Suy ray 1
3, do đó: y 1 = 3k(
kZ
)=>y=3k+1(
kZ
)
Thay vào (1) ta có:
9x 3k(3k 3) x k(k 1)= + =>= +
Vy phương trình có nghim:
x k(k 1)
(k Z)
y 3k 1
= +
= +
TỦ SÁCH CẤP 2| 430
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
Bài 44:
22
222
2015(x y ) 2014(2xy 1) 25
2014(x y) x y 2039
+ +=
<=> + + =
Đặt t=|x-y| ,
tN
do x, y nguyên
Xét các trường hp:
TH1: t = 0, tức x = y phương trình vô nghim
TH2: t = 1, tức là x y = ±1
+ Vi x y = 1 hay x = y + 1, phương trình trở thành:
22 2
(y 1) y 25 y y 12 0
y3
y4
+ + = <=> + =
=
<=>
=
Với y = 3 thì x = 4; với y = 4 thì x = –3
+ Vi x y = 1 hay x = y 1, phương trình trở thành:
22 2
(y 1) y 25 y y 12 0
y3
y4
+ = <=> =
=
<=>
=
Với y = 3 thì x = 4; với y = 4 thì x = 3
TH3: t ≥ 2, VT > VP phương trình vô nghim
Vậy các cặp (x;y) thỏa là (4;3), (3;4), (4;3), (3;4)
Cách khác: Sử dụng phương pháp biến đi phương trình v dạng vế trái là tổng của các
bìnhphương. Vế phi là tổng của các số chính phương, hoc cách điu kin có nghim ca
phươngtrình bậc hai cũng có thể giải ra đáp số.
Bài 45:
332 2
22
22
2
x y x y xy 5
(x y)(x xy y ) xy(x y) 5
(x y)(x 2xy y ) 5
(x y)(x y) 5
+− =
<=> + + + =
<=> + + =
<=> + =
Do (x-y)
2
0 và x y thuộc Z nên xảy ra hai trường hp:
Th1:
2
xy5 x3
xy1 y2
xy5
(x y) 1
xy5 x2
xy 1 y3
+ = =
<=>

−= =
+=

=>
−=
+ = =
<=>

−= =

Th2:
2
xy1
xy1
=> (L)
(x y) 5
xy 5
+ =
+=


−=
−=±
.431 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
Vậy phương trình có hai nghiệm nguyên
(x;y) {(3;2);(2;3)}
Bài 46:
1) Tìm tất cả các s nguyên t p và các số nguyên dương x,y tha mãn
2
p 1 2x(x 2)
p 1 2y(y 2)
−= +
−= +
T (1) p 1 là số chn p là số nguyên t l.
Tr từng vế của (2) cho (1) ta
được
2 22
p p 2y 2x 4y 4x p(p 1) 2(y x)(y x 2)(*)= + = ++
2(y x)(y + x + 2) p. Mà (2;p) = 1 nên xảy ra 2 TH:
y x p y x = kp (k N*)
Khi đó từ (*) p 1 = 2k(x + y + 2) kp k = 2k
2
(x + y + 2) y x k = 2k
2
(x + y + 2)
(loại vì x + y + 2 > y x k > 0 ; 2k
2
> 1 2k
2
(x + y + 2) > y x k)
y + x + 2 p x + y + 2 = kp (k N*)
T (*) p 1 = 2k(y x) kp k = 2k
2
(y x) x + y + 2 k = 2k
2
(y x) (**)
Ta chứng minh k = 1. Thật vậy nếu k ≥ 2 thì từ (**) x + y = 2k
2
(y x) + k 2 ≥ 8(y x) (vì y
x > 0)
9x ≥ 7y 7y < 14x y < 2x
Do đó từ (2) (p 1)(p + 1) = 2y(y + 2) < 4x( 2x + 2) < 4x(2x + 4) = 8x( x + 2) = 4(p 1)
(vì 2x(x + 2) = p 1 theo (1))
p + 1 < 4 p < 3, mâu thuẫn với p là số nguyên t l.
Do đó k = 1, suy ra
xy2p xy2p xy2p y3x1
p12(yx) xy12(yx) y3x1 p14x2
+ + = + + = + + = = +
⇔⇔

−= ++= = + −= +

Thay p 1 = 4x + 2 vào (1) ta có:
22
4x 2 2x(x 2) 2x 1 x 2x x 1 x 1
+= + += + = =
y = 4, p = 7 (thỏa mãn)
Vậy x = 1, y = 4 và p = 7.
2) Tìm tất cả các s nguyên dương n sao cho tồn tại các s nguyên dương x, y, z thoả mãn
3 3 3 222
x y z nx y z++=
(1)
Gi sử n là số nguyên dương sao cho tn tại các số nguyên dương x,y,z thỏa mãn (1)
Không mt tính tổng quát, giả s x ≥ y ≥ z ≥ 1.
T (1)
3 3 2 22 22 22
0 y z x (ny z 1) ny z 1 0 ny z 1 1<+= ⇒−>⇒−
3 3 2 22 2
y z x(nyz 1) x(*) + = −≥
Vì x ≥ y ≥ z nên
3 3 3 3 222 22 2 244
3x x y z nxyz nyz 9x nyz≥++=
TỦ SÁCH CẤP 2| 432
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
Kết hợp với (*) ta có
( )
3
3 3 2 244 2 4
3
z
9y z 9x nyz 9 1 nyz
y

+≥ +


33
24
33
zz
y z 1 n yz 9 1 18(**)
yy

≤⇒ +


Ta có:
4
z1
(**) z 18
z2
=
⇒≤⇒
=
Nếu z = 2 : (**)
2
16n y 18 n y 1 ⇒==
(loại vì y < z)
Nếu z = 1 : (**)
22
n y 18 n 18 n 4 ≤⇒≤⇒
Ta chứng minh n {2;4}. Thật vậy,
*Nếu n = 4 thì từ n
2
y ≤ 18 16y ≤ 18 y = 1. Từ (1) x
3
+ 2 = 4x
2
x
2
(4 x) = 2 x
2
là ước
của 2
x = 1 (không thỏa mãn)
*Nếu n = 2 thì từ n
2
y ≤ 18 suy ra 4y ≤ 18 1 ≤ y ≤ 4.
+
32 2
y1:(1)x2x20x(x2)20x2x1(L)= +=⇒ =<⇒<=
+
32 2
y 2 :(1) x 8x 9 0 9 x (8 x).= +==
Suy ra x
2
là ước của 9. Mà x
2
≥ y
2
= 4 nên x=3
(không tha
mãn)
+
32 2
y 3 :(1) x 18x 28 0 x (18 x) 28.= + = −=
Suy ra x
2
là ước của 28. Mà x
2
≥ y
2
= 9 nên
không tn tại x thỏa mãn.
+
32 2
y 4 :(1) x 32x 65 0 x
= ⇒− +=
là ước của 65 (loại vì 65 không có ước chính phương)
Vy n {2;4}. Do đó n {1;3}
Th li với n = 1, tồn ti b (x;y;z) nguyên dương chẳng hạn (x;y;z) = (3;2;1) thỏa mãn (1)
với n = 3, tồn ti b (x;y;z) = (1;1;1) thỏa mãn (1).
Vậy tất cả các giá trị n thỏa mãn bài toán là n {1;3}
32 2
y 4 :(1) x 32x 65 0 x= ⇒− +=
là ước của 65 (loại vì 65 không có ước chính phương)
Vy n {2;4}. Do đó n {1;3}
Th li với n = 1, tồn ti b (x;y;z) nguyên dương chẳng hạn (x;y;z) = (3;2;1) thỏa mãn (1)
với n = 3, tồn ti b (x;y;z) = (1;1;1) thỏa mãn (1).
Vậy tất cả các giá trị n tha mãn bài toán là n {1;3}
Bài 47: Ta có:
33 2 2 2
x y (x y) (x y)(x xy y x y) 0
+ = + <=> + + =
Vì x, y nguyên dương nên x+y > 0, ta có:
22
x xy y x y 0
+ −−=
.433 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
22
2 22
2(x xy y x y) 0
(x y) (x 1) (y 1) 2
<=> + =
<=> + + =
Vì x, y nguyên nên có 3 trường hp:
+ Trường hp 1:
2
2
xy0
(x 1) 1 x y 2,z 4
(y 1) 1
− =
= <=> = = =
−=
+ Trường hợp 2:
2
2
x10
(x y) 1 x 1,y 2,z 3
(y 1) 1
−=
= <=> = = =
−=
+ Trường hp 3:
2
2
y10
(x y) 1 x 2,y 1,z 3
(x 1) 1
−=
= <=> = = =
−=
Vậy hệ có 3 nghiệm (1,2,3);(2,1,3);(2,2,4)
Bài 48: Ta có:
2 22
x 2y(x y) 2(x 1) x 2(y 1)x 2(y 1) 0(1) = +<=> + + −=
Để phương trình (1) có nghim nguyên x thì ' theo y phải là s chính phương
Ta có
2 22 2
' y 2y 1 2y 2 y 2y 3 4 (y 1) 4=++ +=++=
'chính phương nên {0;1;4}
+ Nếu
2
' 4 (y 1) 0 y 1 = => = <=> =
thay vào phương trình (1) ta có :
2
x0
x 4x 0 x(2 4)
x4
=
= <=> <=>
+ Nếu
2
' 1 (y 1) 3 y Z. = => = <=>
+ Nếu
2
y3
' 0 (y 1) 4
y1
=
= => = <=>
=
+ Vi y = 3 thay vào phương trình (1) ta có:
22
x 8x 16 0 (x 4) 0 x 4 + = <=> = <=> =
+ Vi y =-1 thay vào phương trình (1) ta có:
2
x 0 x0= <=> =
Vy phương trình (1) có 4 nghiệm nguyên :
(x;y) {(0;1);(4;1);(4;3);(0;-1)}
Bài 49:Ta có (1)
42 2
xx20yy++=+
Ta thấy
4242 42 2
xxxx20xx208x+<++≤+++
22 2 2
x (x 1) y(y 1) (x 4)(x 5)+< +≤ + +
Vì x, y
nên ta xét các trường hợp sau
+ TH1.
2 2 42 4 2
y(y1)(x1)(x2)xx20x3x2+= + + + + = + +
TỦ SÁCH CẤP 2| 434
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
22
2x18x9x3 = =⇔=±
Vi
2
x9=
, ta có
22 2
y y 9 9 20 y y 110 0+ = ++ + =
y 10; y 11(t.m)⇔= =
+ TH2.
2 2 42 4 2
y(y1)(x2)(x3) xx20x5x6+= + + + + = + +
22
7
4x 14 x
2
=⇔=
(loi)
+ TH3.
22 2 2
4
y(y 1) (x 3)(x 4) 6x 8 x
3
+= + + = =
(loi)
+ TH4.
22 2 2
y(y 1) (x 4)(x 5) 8x 0 x 0 x 0
+= + + = =⇔=
Vi
2
x0
=
, ta có
22
y y 20 y y 20 0 y 5;y 4+= +− =⇔ = =
Vậy PT đã cho có nghiệm nguyên (x;y) là :
(3;10), (3;-11), (-3; 10), (-3;-11), (0; -5), (0;4).
Bài 50:
a) Giải s tồn tại (x, y, z) thỏa mãn
( )
44 4 444 4
xy7z5 xyz8z5*+ = +⇔ + + = +
Ta có
(
)
4
a 0,1 mod 8
vi mi s nguyên a
( )
( )
444
4
x y z 0,1,2,3 mod 8
8z 5 5 mod 8
++≡
+≡
Mâu thuẫn vi (*) vy không tn tại (x, y, z) thỏa mãn đẳng thc.
b) Phương trình tương đương vi
( ) ( ) ( ) ( )
( )
22 22
3 2 33 3
x 1 x 1 x 1 x 1 y 2x 2 .4x y 8x 8x y .

++ +− = + = +=


Nếu
( ) (
) ( )
33 3
33 3
x 1 8x 8x 8x 2x 1 2x y 2x 1<+<+ <<+
(mâu thun vi y nguyên)
Nếu
x1≤−
và (x, y) là nghiệm, ta suy ra (-x, -y) cũng là nghiệm mà
x1−≥
mâu thun
Nếu x = 0 thì y = 0 (mâu thuẫn)
Vậy (x, y) = (0, 0) là nghiệm duy nhất
Bài 51: Phương trình đã cho tương đương
22
2 2 5 41 0. (1)x xy y−+−=
Ta có
22
82
' 82 9 0 .
9
x
yy= ≥⇒
Mặt khác từ (1) ta có
2
y
là số l, nên
{ }
2
1; 9y
Vi
2
1 2 2 36 0 .
y xx x= =⇒∉
Vi
2
1 2 2 36 0 .y xx x=−⇒ + =
Vi
2
1
3 2 6 40
2.
x
y xx
x
=
= +=⇒
=
Vi
2
1
3 2 6 40
2.
x
y xx
x
=
=−⇒ + + =
=
.435 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
Vậy có 4 cặp s nguyên
(; )xy
thỏa mãn là:
{ }
(1;3),(2;3),( 1; 3),( 2; 3) .−−
Bài 52: Đặt :
( )
673 673
;;x ay b ab= =
Phương trình đã cho tr thành:
3 32
2(*)abbb= −+
( )
(
)
( )
33
33 2 2 2
3 312 43 1 2 43 1abbb bb b bb b= ++ −+=+ −+>
Li có:
( )
( )
( )
33
33 2 2 2
6 12 8 7 13 6 2 7 13 6 2ab b b b b b b b b=+++−−=+ +<+
T (1) và (2) ta có:
( ) ( )
33
3
1 21 2b a b b ab < < + −< < +
,
1
ab
ab
ab
=
∈⇒
= +
+) Với
ab=
ta có:
( )
3 32
*2bbbb = −+
( )( )
2
673 673
673 673
673
20 1 2 0
11
22
1( )
1
2( )
2
bb b b
b ab
b ab
x y tm
xy
x y ktm
xy
+−= + =
= = =

⇔⇔

=−==

= =
= =
⇒⇔
= =
= =
+)Vi
( ) ( )
3
32
1* 1 2ab b b b b= +⇒ + = +
3 2 32
2
3 31 2
4 4 10
12
()
2
12
()
2
b b b bbb
bb
b ktm
b ktm
+ + += +
+ −=
−+
=
−−
=
Vy
( ) ( )
; 1;1xy =
Bài 53: a) Chng minh rng…..
Ta có:
9! 1.2.3.4.5.6.7.8.9=
là số chn
( )
3
22 2x x xmm ⇒= 
3 33 333
8 2 4 9! 4 2 1.3.4.5.6.7.8.9myz myz ++= ++=
là số chn
( )
3
333
22 2
4 8 2 1.3.4.5.6.7.8.9
y y ynn
mnz
⇒=
++=

3 33
2 4 1.2.3.5.6.7.8.9m nz + +=
là số chn
( )
3
22 2z z z pp ⇒= 
333
33 3
2 4 8 1.2.3.5.6.7.8.9
2 4 1.3.5.6.7.8.9
mnp
mnp
++=
⇔+ + =
Chng minh hoàn toàn tương t ta cũng có
( )
2 24
2 ;; 2 4
2 24
m xm
n mnp y n
p zp
=


∈⇒ =


=




Vậy ta có điều phi chng minh
TỦ SÁCH CẤP 2| 436
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
b) Chng minh rng không tn ti…..
Theo ý a) ta có thể đặt
( )
4; 4; 4 ;;x ay bz c abc= = =
333
33
9! 1.2.3.4.5.6.7.8.9
2 4 1.3.5.6.7.9
44
abc
⇒+ + = = =
là số
chn
( )
22a au u ⇒= 
333 333 4
8 2 4 1.3.5.6.7.9 4 2 1.3.3.5.7.9 1.5.7.3ubc ubc⇒++= ++= =
Li có:
( ) ( )
( )
( )
44 4
3
3 3 33
1.5.7.3 3 1.5.7.3 9
0; 1 (mod9)
;; 9 4 2 9
x xZ
abc u b c
≡±
++


Nhưng do
4
1.5.7.3
không th chia hết cho
3
9
nên ta có điều vô lý
Vậy ta có điều phi chng minh
Bài 54:
( )
( )
( )
( )
33
2
2
22
1 12
12
x xy x y x xy x y
xx yx
x x xy
−+=+−−=
−− +=
+ −− =
2
2
2
2
12
3
()
1
11
12
1
()
11
,
11
0
()
2
2
2
11
()
4
2
x
x
tm
x xy
y
x
x
tm
x xy y
xy
x
x
tm
y
x xy
x
x
tm
y
x xy
+=
=
−−=
=
+=
=
−−= =

∈⇒
+=
=

=
−−=
=
+=
=
−−=
Vậy hệ phương trình có các nghiệm nguyên
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
; 3;11 ; 1;1 ; 0;2 ; 2;4xy =−−
Bài 55: Tìm các số nguyên
,,
xyz
thỏa mãn đồng thời:
2 22
4 2 4( ) 396x y z xz x z+ ++ + +=
22
3
xy z+=
.
Từ điều kiện
22
3xy z+=
suy ra
22
xy+
chia hết cho 3 hay
,
xy
đều chia hết cho 3.
2 22
4 2 4( ) 396x y z xz x z+ ++ + +=
22
( 2) 4(100 )xz y ++ =
.
Suy ra:
2
100 y
số chính phương và
2
100y
. Mặt khác
3y
n
{ }
2
0;36y
{ }
0;6; 6y⇒∈
.
Xét
0y =
:
( )
22
2
2
3
33
2 400
2 20 2 20
xx
xz
zz
xz
xz xz

=
= =

⇔∨

++ =

++= ++=

Tìm được
6, 12xz= =
hoặc
9, 27xz=−=
.
.437 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
Xét
6y =
hoặc
6y =
:
( )
2
2
36 3
2 256
xz
xz
+=
++ =
22
12 12
33
2 16 2 16
xx
zz
xz xz

=+=+

⇔∨


++= ++=

.
Giải ra
,
xz
. Vậy
( )
;;xyz
( )
6;0;12
hoặc
( )
9;0;27
.
Bài 56:
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )( )
22
22
2 4 2 3 30
242 242 214
2 212 21 214
212214(*)
x y xy x
x xy x xy y y x y
xxy yxy xy
xy xy
−=
+ −=
−−+ −−−−=
+ −=
Do
, ,2 2 1xy x y +−
l nên ta có các trường hợp sau đây:
( )
1
()
2211 220
1
214 2 3
7
*
2211 22 2
3
()
2 14 2 5 4
3
x
tm
xy xy
y
xy xy
x
xy xy
ktm
xy xy
y
=

+ −= + =

=


−= =


⇔⇔
=

+ −= + =



−= =



=
Vy nghim nguyên của phương trình đã cho là
( )
1; 1
Bài 57: Phương trình đã cho tương đương vi
2
2
2
2
3 2 5 20
3 5 22
3 5 2 (2 1)
3 52
( ... 2 1 0)
21
x xy y x
x x xy y
x x yx
xx
y Do x x
x
+ +=
+=
+=
−+
= −≠
Do
,xy
nguyên nên:
TỦ SÁCH CẤP 2| 438
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
2
2
2
2
3 5 22 1
321 21
43 5 2 32 1 2 1
20 8 3 4 1 2 1
8 52 1
85421 21
12 1
2 11 1 0
21 1 0 2
xx x
xx
xx x x
x xx
xx
x xx
x
x xy
x xy
−+
−−

+−

− + +

⇔− +
− + +

⇔−
−= = =

⇔⇔

−= = =

Vậy các nghiệm nguyên
( )
;xy
của phương trình đã cho là
( ) ( )
1; 0 ; 0; 2
i 58:
,
xy
nguyên dương nên
0VP >
do đó
0VT >
nên
xy>
Ta có:
(
)
33
15 16 371xy x y= −−
là số l nên
,xy
đều lẻ, do vậy :
3
1
x
y
Xét
3x =
thì
1y =
thay vào phương trình thỏa mãn
Xét
5x
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
3
33 3 2
2
22 2 2
2 16 16 2 16 6 12 8
15 371 15 2 371 15 30 371
16 6 12 8 15 30 371 81 162 243 81 2 3
x y xy x x x x
xy x x x x
x x x x x x xx

−≥ = +

+ −+ = +
+− + = =
Ta có:
( )
2 33
2 3 0, 5 16 15 371
x x x x y xy > ∀≥ > +
Vy trưng hợp này vô nghiệm
Vy phương trình có cp nghim nguyên dương duy nht
( ) ( )
; 3;1xy =
Bài 59: Ta có 1 số chính phương khi chia cho 3 sẽ nhn đưc s dư là 0 hoặc 1 nên ta có:
( )
( ) ( )
22
22
2
2
(3 ) 9
(3 1) 9 6 1 1 mod 3
3 2 9 12 4 1 mod3
kk
k kk
k kk
=
+ = + +≡
+ = + +≡
Nếu
,3xy>
thì x,y không chia hết cho 3 do đó số dư ca Vế trái cho 3 là
1 2.1 1−=
chia 3
dư 2 vô lý do
22
21xy−=
trong hai số x, y phải có một số bằng 3
22
22
3 9 2 1 4 2( 0)
3 2.9 1 19
x y y yy
yx x x
=⇒− = = = >
= = = ∈∅
.439 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
Vậy các cặp s nguyên
( ) ( )
; 3; 2xy =
Bài 60:
( )
22 2 2
233 222 0x xy y x y x y xy y+=− −+ + + +=
( )
1
( )
( )
2
22
24 3 432 8yyy yy∆= + + + =−−
Để phương tình
( )
1
có nghiệm thì
0∆≥
22
2
3 8 40 3 8 40 2
3
yy yy y⇒− + + ≤−
Vì y nguyên nên
2y =
hoặc
1y =
.
Với
2y =
,
(
)
1
2
0x =
0x =
.
Với
1y
=
,
( )
1
2
0xx−=
1
0
x
x
=
=
Vậy nghiệm của phương trình:
( ) ( ) ( )
0;2,0;1,1;1 −−
.
Bài 61: - Vi
0y =
, ta có
0x =
.
- Vi
0y
, ta có:
(
)
+
= = + −= =
2
22 2 2 22 2 2 2 2
2
()
62 5() 5 .
xy
xy x y xy xy y x y x a a
y
22
5
3
53
3
1
xa
x
xa x
x
xa
+=
=
= ⇒=
=
−=
Khi
2
1
3 3 6 90
3
y
x= y y
y
=
−=
=
Khi
2
1
3 3 6 90
3
y
x=- y y
y
=
+ −=
=
Vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
; 0; 0 ; 3; 1 ; 3;3 ; 3;1 ; 3; 3xy −−
Bài 62: Coi phương trình đã cho là phương trình bậc 2 ẩn y có tham s x
Ta có:
2
4 12 8xx∆= + +
,xy ⇒∆
là số chính phương
( )
( )( )
2 22 2
2
2
4 12 8 4 12 9 1
23 1
23 23 1
23 1 1
()
23 1 0
23 1 2
()
23 1 0
xxk xxk
xk
k kk k
xk x
tm
xk k
xk x
tm
xk k
++=++=
+ −=
+− ++ =

+−= =



++ = =


⇔⇔

+−= =



++ = =



Thay vào phương trình đề
Vi
( ) ( )
2
2
1 * 2 1 0 1 0 1( )x y y y y tm=−⇒ += = =
TỦ SÁCH CẤP 2| 440
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
Vi
( ) ( )
2
2
2 * 4 4 0 2 0 2( )x y y y y tm=−⇒ + = = =
Vậy tập nghim của phương trình đã cho là
( ) (
) (
)
{
}
; 1;1 ; 2; 2
xy
=−−
Bài 63: Nhân c hai vế của phương trình với 12 ta được:
( )
( ) (
) (
)
22
22 222 2
36 84 48 6 7 6 7 50 5 5 1 7
a b ab a b+− += −+==+=+
( )
( )
(
)
(
)
( )
(
)
2
2
2
2
2
2
6 75
6 75
675
6 75
6 75
67 5
675
67 5
6 71
6 7 25
6 77
6 7 25
671
67 1
6 77
6 71
6 7 49
67 7
6 7 49
671
67 1
67 7
a
b
a
b
a
b
a
b
a
a
b
b
a
a
b
a
b
b
a
a
b
b
−=
−=
−=
−=
−=
−=
−=
−=
−=
−=
−=
−=
−=
−=
−=

⇒⇔
−=
−=
−=
−=
−=
−=
−=
2( )
1
, 2( )
3
1
2, ( )
3
11
; ()
33
47
; ()
33
7
1; ( )
3
4
; 0( )
3
1
6 77
6 71
677
6 71
6 77
67 1
677
67 1
a b tm
a b ktm
a b ktm
a b ktm
a b ktm
a b ktm
a b ktm
a
a
b
a
b
a
b
a
b
= =
= =
= =
= =
= =
= =
= =
=
−=
−=
−=
−=
−=
−=
−=
−=
1
0
2
0
1
;0
4
0; ( )
3
44
; ()
33
4
; 1( )
3
0, 1
a
b
ab
a
b
b
a b ktm
a b ktm
a b ktm
ab
=
=
⇔==
=
=
=
= =
= =
= =
= =
Vậy tập nghim của phương trình đã cho là
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
; 0;1 ; 1;0 ; 2;2ab =
Bài 64:
Ta có
2 432 2 4 3 2
44144441
yyxxxx y y x x x x+ = + + + + += + + + +
( )
( )
2
22
2
22
(2 1) 2 (3 1)( 1)
(2 1) 2 1 ( 1)
y xx x x
y x x xx
+= + + + +
+ = ++ +
.441 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
Ta thấy : nếu
1x <−
hoc
2x >
thì
(3 1)( 1) 0 và ( 2) 0x x xx
+ +> >
nên t (1) và (2) ta suy ra
( ) ( )
( )
22
2 22
2 1 (2 1 2 *)xx y xx++ > + > +
Loại vì không có số nguyên y tha mãn.
T đó suy ra
1 2 { 1, 0,1, 2}xx ∈−
Xét
2
2 30 5, 6x yy y y= += = =
Xét
2
14x yy= +=
loi
Xét
2
0 0 0, 1
x yy y y= +== =
Xét
2
1 0 0, 1x yy y y=−⇒ + = = =
Vậy hệ đã cho có 6 nghiệm là
(0,5)(2 6)(0:0),(0; 1),( 1,0),( 1, 1)
⋅−
Bài 65:
T
2
55 2x xy x y−−+ =
(-)-5(-) 2xxy xy⇔=
(-)(-5) 2
xyx
⇔=
2 1.2 2.1 ( 1).( 2) ( 2).( 1)= = = −=
nên ta có 4 trường hợp sau:
Trưng hp 1:
16
()
52 7
xy y
TM
xx
− = =

−= =
Trưng hp 2:
24
()
51 6
xy y
TM
xx
−= =


−= =

Trưng hp 3:
14
()
52 3
xy y
TM
xx
−= =


−= =

Trưng hp 4:
26
()
51 4
xy y
TM
xx
−= =


−= =

Vậy có 4 cặp
(, )xy
thỏa mãn là:
(7; 6); (6; 4); (3; 4); (4; 6)
.
Bài 66:
Ta có
22 7
( 45) 2 220 2024 0 ( 1)( 129) 128 2xy y xy x y y xy x y + +− + = + +− = =
{ } { } { }
1 2;4;8;16;32;64;128 1;3;7;15;31;63;127 ( ; ) (33;1),(25;3),(15; 7)y y xy +∈
.
Bài 67:
Xét phương trình:
22
x nx n 1 0 ++=
(n s
x
) (1)
Để phương trình (1) có nghim t
{ }
( )
4
0n4n40n0;1don≥⇒ −≥⇒∉ Ν
Gi x1, x2 là hai nghiệm ca phương trình (1).
Áp dng h thc Vi-et, ta được:
2
12
12
xx n
xx n 1
+=
= +
2
1 2 12
x x xx n n 1 + = −−
TỦ SÁCH CẤP 2| 442
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
( ) ( )
2
12 2
x1x 1x n n2 = −−
( )
(
) ( )( )
12
x 11 x n 2 n 1
⇔− = +
( )( ) ( )( )
12
x 1x 1 2 n n1 −= +
Vi
{
}
n , n 0;1
∈Ν
thì
2
12
12
4
13
+=
= +≥
xxn
xx n
Do đó
( )( ) (
)
( )
12 1 2
x1;x1 x1x10 2nn10
≥⇒ +
(
)
2 n 0 do n 1 0, n n 2 + > ∈Ν
{ }
n N, n 0;1 n 2 ⇒=
. Khi đó, phương trình (1) trở thành:
( )( )
( )
( )
2
x 4x 3 0 x 1 x 3 0
x 1 t/mx
x10
x30
x 3 t/mx
+= =
= ∈Ζ
−=
⇒⇔
−=
= ∈Ζ
Vậy với
n ∈Ν
, để phương trình đã cho có các nghiệm là số nguyên t
n 2.=
Bài 68:
22
,,xy x yx y⇒+ + 
=>
22
22
85
85( ) 13( ) 0
13
xy
xy x y
xy
+
= += + >
+
=> x + y > 0.
Áp dụng BĐT:
( )
2
22 2
( )0
2
xy
x y xy
+
+ ⇔−
(luôn đúng)
Ta có:
( )
2
22
13 170
85( ) 13( ) 13
2 13
xy x y xy xy xy+ = + + +≤ +≤
Mặt khác:
22
0
13 85
13
xy
xy x y
xy
+>
⇒+= + =
+
Suy ra:
( )
2
22
2
6
()
13
7
13
85
7
13 85
()
6
x
TM
yx
y
xy
xy
x
xx
TM
y
=
=
=
+=

⇔⇔

+=
=
+−=
=
.443 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
Vậy nghiệm của PT là: (x; y) = (6; 7) ; (7; 6)
Bài 69: Có:
( )
( )
2
22
2ab a b+≤ +
suy ra
( )
43
22nn≤+
, hay
(
)
3
2 40
nn
−≤
.
Nếu
3
n
thì
( )
33
2 4 40nn n −≥ −>
(Loại). Do đó
0;
n
=
1;
2
.
Vi
0;n
=
1
ch ra không tồn ti
;ab
thỏa mãn đề bài.
Vi
2
n
=
ch ra
1; 3ab= =
hoc
3; 1ab= =
thỏa mãn đề i ri kết lun.
Bài 70:
22
2020( y ) 2019(2 1) 5x xy+ +=
222
2019( ) 2024xy x y ++=
(1)
22 2
2024
2019( ) 2024 ( ) 0 ( ) 1 0 1
2019
xy xy xy xy
−≤ −≤ −≤
0
1
xy
xy
−=
−=
Nếu
0xy−=
xy⇒=
, từ (1)
22
2 2024 1012xx = ⇒=
(vô nghim nguyên)
Nếu
1xy−=
thì
11
11
xy yx
xy yx
−= =


−= =+

và từ (1)
22
5xy+=
(2)
Thay
1yx=
vào (2) ta được:
22 2
12
( 1) 5 2 0
21
xy
x x xx
xy
=−=

+ = −−=

= =

Thay
1yx= +
vào (2) ta được:
22 2
12
( 1) 5 2 0
21
xy
x x xx
xy
= =

+ + =⇔ +−=

=−=

Vy phương trình có 4 nghim nguyên:
( ; ) ( 1;2);( 2;1);(1; 2);(2; 1)xy =−−
Bài 71:
( ) ( )
( )
22 2
22 3 1 0 2 3 2 1 5xy x y x y −= −=
(*)
Suy ra
21y −∈
Ư(5)=
{ }
1; 5±±
2 1 1, 0yy >− >
nên
2 11 1
2 15 3
yy
yy
−= =


−= =

.
Vi
1
y =
thay vào (*) ta được
( )
( )
22
2
2 35 4
2
xn
xx
xl
=
−= =
=
Vi
3y =
thay vào (*) ta được
22
2 31 2 2x xx−= = =±
(loi).
Vậy các số nguyên dương thỏa mãn là
2, 1xy= =
.
Bài 72:
TỦ SÁCH CẤP 2| 444
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
xy x y
xy xy x xyy
x y xy
x y xy xy
xy x y
xy
+ ++= +
⇔+++ +++=+ +
++=
++= +
−−+
⇔=
31
32 31 2
32
3 44
1
4
Nếu
xy
là số không chính phương thì VT là s vô tỉ còn VP là số hu tỉ, vô
Vy
xy k xy k=⇒=
2
Ta có
( ) ( )
x y xy xy x y xy xy xy x y xy++= +⇔++ = + + = +
22
3 44 2 21 1
x y xy⇔+= 1
(*)
( ) ( )
yk x y k k xx = −− = +
2
1 12 1
( )
( )
k xy
x
k
+−
⇔=
2
1
21
( )
k > 2
Nếu
x
là số không chính phương thì VT là s vô tỉ còn VP là số hu tỉ, vô
Vy
x
là số chính phương, Lý lun tương t thì
y
là số chính phương
Đặt
;xayb= =
22
T (*)
( )
( )
a b ab a b+ = +⇔ =
1 1 12
Ta tìm được
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; ;;; ; ; ;;ab xy= ⇔=23 32 49 94
Bài 73: ĐK:

2
2
199 2 0 1 200 15; 14; 13;...;12;13xx x x
(Vì
xZ
)
Ta có:
  
2
22 2
4 2 199 2 2 200 1 2 10 2 0 4y xx x y
, mà
yZ
Suy ra:
 2; 1; 1; 2y
.


15
1
13
x
y
x
;


15
1
13
x
y
x
;


3
2
1
x
y
x
;


3
2
1
x
y
x
Vậy tập hợp các cặp s
;xy
nguyên thỏa mãn đề bài là:

 13; 1 , 13;1 , 15; 1 , 15;1 , 3; 2 , 3; 2 1; 2 , 1; 2S
Bài 74:
,xy
nguyên dương và
; 1; 1xy
không thỏa mãn phương trình nên
22
1 3; 3x y xy x y

. Suy ra
xy x y
là ước nguyên dương lớn hơn
3
của
30
gồm:
5; 6
Nếu
5 1 16xy x y x y
ta được các trường hợp
.445 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
+)
12 1
13 2
xx
yy









(thỏa mãn điều kiện đầu bài)
+)
13 2
12 1
xx
yy









(thỏa mãn điều kiện đầu bài)
Nếu
6 1 17xy x y x y
không thỏa mãn
Vậy các cặp số
;
xy
thỏa mãn là
1; 2 , 2; 1
.
Bài 75: Vì 65 lẻ nên
251xy++
lẻ và
1
2
2
x
yx x
++ +
lẻ
21x +
lẻ nên
5y
chẵn, suy ra y chẵn
Mặt khác
( )
2
1x x xx+= +
chẵn nên
1
2
x
lẻ, suy ra
10x −=
1x⇔=±
Với x = 1
( )( )
5 3 3 65 2yy y + + = ⇒=
Với x = -1
( )( )
2
5 3 3 65 5 4 66 0y y yy + += + =
Phương trình này không
nghiệm nguyên.
Vậy:
( ) ( )
; 1; 2xy =
Bài 76: Ta có 2
m
.m
2
= 9n
2
-12n +19
2
m
.m
2
= (3n-2)
2
+15
Nếu m l
m= 2k +1, k
*
2
m
.m
2
=2.4
k
.m
2
= (3+1)
k
2m
2
2m
2
(mod3) mà m
2
0;1 (mod3) nên 2.4
k
.m
2
0;2 (mod3).
Mặt khác (3n-2)
2
+15
1 (mod3)
Vy trưng hợp này không xảy ra
Nếu m chn
m= 2k , k
*
thì ta có phương trình
2
2k
.m
2
- (3n-2)
2
= 15
(2
k
.m +3n-2) (2
k
.m -3n+2) = 15 (*)
Vì m,n
*
nên 2
k
.m +3n-2 > 2
k
.m -3n+2 và
2
k
.m +3n-2 >0
2
k
.m -3n+2 >0
Do dó (*)
2 . 3 2 15
2. 3 2 1
k
k
mn
mn


hoc
2. 3 2 5
2. 3 2 3
k
k
mn
mn


TH1:
2 . 3 2 15
2 .2 8
3
2. 3 2 1
k
k
k
mn
k
n
mn


(vô nghim)
TH2:
2. 3 2 5 1 2
2 .2 4
11
1
2. 3 2 3
k
k
k
mn k m
k
nn
n
mn









Vy phương trình đã cho có nghim m = 2, n = 1
Bài 77:
T biu thc
22
( 1)( ) 3 1x x y xy x−+ + =
ta nhận thấy 3x-1 phi chia hết cho (x
2
x + 1)
TỦ SÁCH CẤP 2| 446
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
ta có (3x - 1)(3x - 2) = 9x
2
- 9x + 2 = 9(x
2
x + 1) - 7 cũng phải chia hết cho (x
2
x + 1)
suy ra 7 chia hết cho (x
2
- x + 1)
(x
2
- x + 1) = 1 hoặc 7
Thay x = 0,1,3 và -2 lần lưt vào ta có y => (x,y) = (1,1),(1,-2) và (-2,1)
Bài 78: Phương trình đã cho có thể đưc viết lại thành
( )
2
2 32
2 3 43xy y y + +=
hay
( )
( )
2
2
2 13y xy ++ =
.
Suy ra
( )
2
21y
−=
2
13xy+ +=
. Giải ra, ta được
1x = ±
1y =
. Vy có hai cp s nguyên
( )
;xy
thỏa mãn yêu cầu của đề bài là
( )
1;1
( )
1;1
.
Bài 79: Điu kin:
x0;y;xy20 +−≥
Vi điu kiu kin trên bình phương 2 vế ta có
( )
( ) ( ) ( )
( )
2 xy2 x.y x2y 22y 0 2y x2 0
y2x4
+−= = −=
=∨=
Kết hợp vi điu kiện ta có:
x 0,y 2≥=
x 4,y 0=
Bài 80: Ta có x
2
+ xy + y
2
= x
2
y
2
(x + y)
2
= xy(xy + 1)
+ Nếu x + y = 0
xy(xy + 1) = 0
xy 0
xy 1
=
=
Với xy = 0. Kết hợp với x + y = 0
x = y = 0
Với xy = -1. Kết hợp với x + y = 0
x1
y1
=
=
hoc
x1
y1
=
=
+ Nếu x + y
0
(x + y)
2
là số chính phương
xy(xy + 1) là hai s nguyên liên tiếp khác 0 nên chúng nguyên t cùng nhau. Do đó không
th cùng là số chính phương
Vy nghim nguyên của phương trình là (x; y) = (0; 0); (1; -1); (-1; 1)
Bài 81: Ta có
( ) ( )
52 2 5 22
x y xy 1 x 1 xy y 0+ = +⇔ =
( )
( )
( ) ( )
( )
432 2 432 2
432 2
x1xxxx1yx10 x1xxxx1y 0
x10
xxxx1y
+ + ++ = + + ++ =
−=
+ + ++=
*Nếu
x10 x1−= =
ta có
22
1y y 1+=+
đúng vi mi y nguyên
Vy ngim của PT là (1;y
Z)
*Nêu
432 2 4 3 2 2
x x x x 1 y 4x 4x 4x 4x 4 (2y)+ + ++= + + + +=
Ta có
.447 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
( )
( )
2
2
2 4 3 2 4 32
2
2
2y 2x x 4x 4x 4x 4x 4 4x 4x x
28
3x 4x 4 3 x 0
33
+ = + + + +−

= + += + + >


Vậy ta có
(
)
2
22
(2x x) 2y *
+<
Ta có
(
)
2
2 22
2x x 2 (2y) 5x 0
++ =
, Vậy ta có
( )
( )
2
2
2
2y 2x x 2 * * ++
T * và ** ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
22
22 2 2
2
2
2
(2x x) 2y 2x x 2 2y 2x x 1 ;
2y 2x x 2
+ < ++ = ++
= ++
Nếu
( )
2
2 22 2
2y (2x x 1) x 2x 3 0 x 2x 3 0= + + ⇔− + + = =
x1
(x 1)(x 3) 0
x3
=
+ −=
=
+ nếu
2
x 1y1y 1=−⇒ = =±
+Nếu
2
x 3 y 121 y 11= = ⇒=±
-Nếu
( )
2
222 2
2y (2x x 2) 5x 0 x 0 y 1 y 1= + + ⇔− = = =
.
Kết luận (x, y) = (-1, 1); (-1, -1); (3, 11); (3, -11); (0, 1); (0, -1); là (1,y
Z).
Bài 82: Gi thiết
( )
2
2 2 22
3 x 3 18y 2z 3y z 54 −− + + =
(1)
+) Lập lun đ
2 22
z3z3z9z9 ⇒≥
(*)
(1)
+ + −=
2 2 22
3(x 3) 2z 3y (z 6) 54 (2)
(2)
2 2 22 2 2
54 3(x 3) 2z 3y (z 6) 3(x 3) 2.9 3y .3= −+ + −++
22
(x 3) 3y 12−+
2 22
y 4 y 1; y 4 ≤⇒ = =
vì y nguyên dương
Nếu
2
y 1 y1=⇔=
thì (1) có dạng:
( )
2
2 22 2
72
3x3 5z725z72z z9z3
5
+ = =⇒=
(vì có(*))
Khi đó
( ) ( )
22
3x3 27 x3 9−=−=
, x nguyên dương nên tìm được x=6
Nếu
2
y 4 y2=⇔=
(vì y nguyên dương) thì (1) có dạng:
( )
2
2 2 22
3 x 3 14z 126 14z 126 z 9 z 9 z 3
+ = ≤⇒ =⇒=
(vì z nguyên dương)
Suy ra
2
(x 3) 0 x 3 =⇒=
(vì x nguyên dương) . Đáp số
x3x6
y 2; y 1
z3z3
= =

= =


= =

TỦ SÁCH CẤP 2| 448
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
Bài 83: Đặt
(
)
a x y,b xy a,b Z
=+=
2
a 4b
Phương trình (1) tr thành:
2
2
2b
b .a a 2 b a
b1
+
+=+=
+
Do đó:
( )
(
) (
)
2222 2 2
2bb1 a4b1 a15b15a1
+ + +⇒ + +⇒ +

{ } { } { }
2
a 1 1;5 a 0,4 a 0; 2;2 + ⇒∈ ⇒∈
Vi
( ) ( ) ( )
{ }
xy 0
a 0 b 2 x,y 0;2 , 2;0
xy2
=
=⇒=
+=
Vi
x2
y2
xy 2
a 2 b0
xy0
x2
y2
=
=
=
=−⇒ =
+=
=
=
(loi vì không thỏa mãn x, y nguyên)
Vi
4
a2 b
5
=⇒=
(loi vì b không nguyên)
Vy nguyện (x, y) = (0, 2); (2, 0).
Bài 84: Ta có:
( )
2
2
xy 2xy 243y x 0 x y 1 243y+ +=⇔ + =
y10+≠
nên ta có:
(
)
2
243y
x
y1
=
+
Do (y, y + 1) = 1 nên
( )
2
y1+
là ước của 243 . Mặt khác:
5
243 3=
Do đó:
( ) ( )
22
24
y1 3 y1 3+=+=
Vi:
(
)
2
2
y 1 3 y 2,x 54+ = ⇒= =
Vi:
( )
2
4
y 1 3 y 8,x 24+ = ⇒= =
Vy nghim dương của phương trình là: (x, y) = (54, 2); (24, 8)
Bài 84: Xét phương trình
22
x y y1=++
vi
x,y Z
+
Xét y = 0 thì
2
x1=
do x nguyên dương nên x = 1
Xét
y 1 x 3.≥⇒
Ta có:
(
) ( ) (
) ( )
22
xy xy y1 y1 xy+ = +⇒ + +
(vô lý)
Do đó số nguyên không âm phải tìm là (x, y) = (1, 0).
Bài 85: Ta có
( )
( )
2
22
y 1 13 x 4x 4 1 13 x 2 1 13=+−++=+−++
Suy ra
2
1y 4≤≤
Vi
( )
2
2
y 1 13 x 2=⇒=+
không có nghim nguyên.
.449 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
Vi
(
)
( )
22
2
y 4 3 13 x2 x2 4 x0x 4
=⇒= + + ==∨=
Vậy phương trình có 4 nghiệm (-2, 0); (-2, -4); (2, 0); (2; - 4).
Bài 86: Ta có:
(
)
4 3x 5 a 1
−=
Xét
4
x
3
, ta được
a1
x.
3
=
Để x nguyên dương và thuc khoảng đang xét ta giải h
a1 4
0
a4
33
a 13
−
<≤
⇒=
Khi đó x = 1.
Xét
4
x
3
>
, ta được
9a
x.
3
=
Gii h:
9a 4
a5
a 3k
33
a3
9 a3
−
<
>
⇔=

vi
k 1.
Khi đó x = 3 k
Vậy ta cần a = 4 hoặc a = 3k với k nguyên,
k 1.
Bài 87: Ta có:
( ) (
) ( )
22
22
22 2 2 2 2
2 22 2 245
4 44 8 42 4 8 5
x y x y xy x y
x y x x y y x y xy xy
+−+−− +=
+ ++ +− + =
( ) ( ) ( )
22 2 2 2 2
4 4 4 4 2 8 8 54x y xy y x x x y xy y + + + +− + =
( ) ( ) ( )
22 2 2
44 442 441
yxx xx yxx −++ −+ −+=
( )( )
22
4 4 12 1xx y y + +− =
( ) ( )
22
2 11xy⇔− =
( ) (
)
1: 2 1 1 3TH x y x = =⇔=
2y =
( ) (
)
2: 2 1 1 1TH x y x = =−⇔ =
0y =
( ) (
)
3: 2 1 1 3TH x y x
= =⇔=
0y
=
( ) (
)
4: 2 1 1 1
TH x y x = =−⇔ =
2y =
Vậy phương trình có các cặp
( )
;xy
nguyên là:
( ) ( ) (
) ( )
3; 2 ; 1; 0 ; 3; 0 ; 1; 2
.
Bài 88:
Đặt
,0x aa
= >
,
2
,0y bb= >
.
42
461yy x+ −=
22
4 61bb a + −=
22
16 24 4 4bb a + −=
22
16 24 9 4 13bb a + +− =
TỦ SÁCH CẤP 2| 450
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
(
)
2
2
4 3 4 13ba
+− =
( )( )
432432 13b ab a +− ++ =
Lp bng
4 32ba+−
1 13
4 32ba++
13 1
a
3 -3
b
1 1
Nhn Loi
x
9
y
1
Vy phương trình có nghiệm nguyên là
( )
;xy
( )
9;1
.
Bài 89: Ta có
( )( ) ( ) ( )( )
2
1 1 6 2 21 1xy x y xyy xy x y +− + + = + +
( )
( ) ( )
2
2
16 2 2 1xy xyyxy xyxy
+ +− = ++ +
( ) ( ) ( )
2
2
22 3xy yxy xy + +− = + +
( )( ) ( )
2
2 23xyxy yxy + +− +− =
(
)
( )
2
23
xy xyy +− +− =
,xy
nên
2
2;xy xyy+− +−
là các ước ca 3
+)
2
2
21
3
0
.
0
33
xy
x
y
y
xyy xy
+−=
=

=
⇔⇔

=
+− = +=

+)
2
2
3
2
21
4
.
31
1
2
x
y
xy
y
xyy xy
x
y
=
=
+−=

=
⇔⇔

+− = +=
=

=
+)
2
2
7
2
23
4
.
15
3
2
x
y
xy
y
xyy xy
x
y
=
=
+−=

=
⇔⇔

+− = +=
=

=
+)
2
2
23
1
0
.
0
11
xy
x
y
y
xyy xy
+−=
=

=
⇔⇔

=
+− = +=

Vậy các cặp s nguyên
( )
;xy
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3;0; 3; 2; 1;2; 7; 2; 3;2; 1;0.−−
Bài 89: Ta có
( )
( )
( )
( )
( )(
)
2
2
42 3 22
2
2
2 22
2018 1 9 1 6 6 2 3 1
3 1 2018 1 3 1 2018 3 1 2018 1
x y y y yy y y
yy x yy x yy x
+= + +− + = +
−+ = −++ −++ =
TH1 :
( )
( )
2
2
2
2018
3 1 2018 1
2018
1
3 20
3 1 2018 1
2
x
yy x
x
y
yy
yy x
y
=
++ =
=

⇔⇔
=

+=
+− + =

=
TH2 :
(
)
( )
2
2
2
2018
3 1 2018 1
2018
0
30
3 1 2018 1
3
x
yy x
x
y
yy
yy x
y
=
++ =
=

⇔⇔
=

−=
+− + =

=
Vy phương trình có nghim
( ) ( )
( ) ( )
(
)
{ }
; 2018;0 ; 2018;1 ; 2018;2 ; 2018;3xy
.
Bài 90: Ta có
( )( ) ( )( )
2
(1) 2 3 56 ( 2) 2 4yy yxyyx−−+=+−−
.451 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
( ) ( )
(
)
2
2 4 3 56
y x y xy

+ −− =

( )( )( )
1 2 3 56.x y xy +− =
Nhn thy
( ) ( )
2 1 3,y x xy + =+−
nên ta phải phân tích số 56 thành tích của ba số
nguyên mà tổng hai số đầu bng s n li.
Như vậy ta có
( ) ( )
( ) ( )
) 56 1.7.8 ; 2;9 .
) 56 7.1.8 ; 8;3 .
xy
xy
+= =
+= =
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
) 56 8 .1. 7 ; 7;3 .
) 56 1. 8 . 7 ; 2; 6 .
xy
xy
+ = −⇒ =
+ = −⇒ =
(
)
(
)
(
) (
)
( )
(
) (
) (
)
) 56 8 .7. 1 ; 7;9 .
) 56 7. 8 . 1 ; 8; 6 .
xy
xy
+ = −⇒ =
+ = −⇒ =
Vy phương trình có 6 nghim nguyên như trên.
Bài 91: Ta có
( )( )
22
2 2 36 5 7 22 3 7x y x y xy x y x y+ + = −⇔ + =
Xét các trường hợp ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 3;2; 5; 6; 7; 4;1;4.xy = −−
Bài 92: Để phương trình có nghim t
2
9x 16x 32++
phải là một số chính phương.
Khi đó
( )
22
9x 16x 32 t t+ +=
. Phương trình trên tương đương vi
( )( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 22 2
432
432
81x 144x 288 9t 81x 2.9.8 64 224 9t
9x 8 3t 9x 8 3t 224 2 .14 2 .28 2 .56 2.112
2 . 14 2 . 28 2 . 56 2. 112
+ += + ++=
+− ++ = = = = =
= −= −= −=
Ta có
x Z;t N∈∈
nên
9x 8 3t 9x 8 3t++ > +−
9x 8 3t+−
;
9x 8 3t++
cùng tính chn l.
Li thy
9x 8 3t++
9x 8 3t+−
đều chia 3 dư 2 khi đó ta có các trường hợp sau.
9x 8 3t 14 9x 8 3t 56 9x 8 3t 8 9x 8 3t 2
;; ;
9x 8 3t 16 9x 8 3t 4 9x 8 3t 28 9x 8 3t 112
++ = ++ = ++ = ++ =

+− = +− = +− = +− =

Giải các trường hợp trên ta được
{
}
x 7;2;1;2
∈−
+ Vi
x 1 27 16y 5 y 2
=− ⇒− = =−
(thỏa mãn).
+ Vi
9
x 2 30 16y 6 y
4
=− ⇒− = =−
(loi).
+ Vi
7
x 2 18 16y 10 y
4
= ⇒− = =
(loi)
+ Vi
x 7 45 16y 19 y 4=− ⇒− = =−
(thỏa mãn)
Vy nghim nguyên của phương trình là
( ) ( ) ( )
x;y 1;2, 7;4=−−
.
Bài 93: Phương trình tương đương vi
22
x 3xy 2y x 5 0+ + −−=
. nhn thy đây là phương
trình có bậc là hai nên ta sẽ sử dụng delta để gii phương trình nghim nguyên này.
Phương trình tương đương vi
(
)
22 2 2
x 3xy 2y x 5 0 x 3y 1 x 2y 5 0+ + −−= + + −=
TỦ SÁCH CẤP 2| 452
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
Xem phương trình là phương trình bậc 2 ẩn x ta được
( )
( )
( )
22
22
3y 1 4 2y 5 y 6y 21 y 3 12∆= = + = +
Để phương trình trên có nghiệm là nghiệm nguyên thì
là số chính phương.
Đặt
( ) (
)(
)
2
2
y 3 12 a a y 3 a y 3 12
∆= + = + + =
với a là số nguyên.
ay3−+
ay3+−
cùng tính chn l nên ta có bảng sau
ay3−+
2 6
2
6
ay3+−
6 2
6
2
a
4 4
4
4
y
5 (TM) 1 (TM) 1 (TM) 5 (TM)
Thay
y5=
vào phương trình đã cho ta được
{ }
2
x 14x 45 0 x 9; 5+ + = ∈−
Bài 94: Ta có
( )
( )
( )
22
141 1 14
yy
xx x x x++= + +=
Do
, ,0xy xy∈⇒
- Nếu
( ) (
)
0 0 ; 0;0
x y xy=⇒= =
là nghim của phương trình đã cho.
- Nếu
0 01xyx>⇒>⇒+
chẵn, đặt
( )
21 0xk k=+≥
Khi đó
( )
( )
21
12 2 1 4
y
k kk
+ + +=
Do
2
2 21kk++
là số l nên suy ra
( ) ( )
0 1 1 ; 1;1k x y xy=⇒== =
Vy phương trình đã cho có nghim
( ) ( ) ( )
; 0; 0 ; 1;1xy=
Bài 95: Viết phương trình đã cho v dạng: 9.(3
x 2
+19) = y
2
(x
2). Để y s nguyên thì
điu kin cần và đủ là 3
x2
+ 19 = z
2
là số chính phương (z là số nguyên dương)
Nếu x2 = 2k + 1 là s l t3
2k + 1
+ 19 = (3
2k + 1
+ 1) + 18 = 4.B + 18 chia hết cho 2 nhưng
không chia hết cho 4 nên không thể là số chính phương.
Do đó x 2 = 2k là s chn
Ta có 3
x 2
+ 19 = z
2
( )( )
3 3 19
kk
zz
⇔− + =
. 19 số nguyên t
33
kk
zz <+
nên
31
3 19
k
k
z
z
−=
+=
10
10
2
39
k
z
z
k
=
=
⇔⇔

=
=
Vy x = 6 y = 30.
Bài 96: Nếu
01xy=⇒=
tha mãn
Nếu
0yx=⇒∉
không tha mãn
Xét
0; 0xy≠≠
phương trình đã cho có dạng
( ) ( )
( )
2
3
3 3 33 3
4.54 54 1 4.54 . 4.27 1 6 1x x x y x xy+= + = +
Đặt
3
4.27 ;6x a xy b= =
ta được phương trình
( ) ( )
( )
( )
2
2
1 1 1*a b bb+ = + −+
T
( )
*
ta thấy
1 0.b+>
Gi ƯCLN(
2
1; 1)b bb d+ −+ =
.453 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
( ) ( )
2
2
1
1 12 13 3
1
bd
b b bb b d d
bb d
+
+= +− ++
−+

Mt khác
( )
( )
2
3
1 4.27 1ax+= +
không chia hế
t cho 3 nên 3 không chia h
ết
( )
2
1 1; 1 1
d d b bb = + −+ =
T
( )
*
nhn thy tích hai s nguyên t cùng nhau mt s chính phương n phi
( )
2
2
22
1
; *; 2; 4
1
bm
mn m m
bb n
+=
≥≥
+=
Ta có
( ) ( )
2
22 2
1 11nm m= −+
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
22
22 2 22 2
1 2 1; 2 1 2nm m nm m⇔= = +
T (1) và (2)
( ) ( )
22
2 22
21m nm <<
vô lý suy ra phương trình (*) vô nghiệm.
Vy phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
; 0;1 .xy =
Bài 97:
Ta có:
22
5( ) 7( 2 )x xy y x y++ = +
(1)
7( 2 ) 5xy+
( 2 )5xy
+
. Đặt
25xyt+=
(2)
()tZ
thì
(1) trở thành
22
7
x xy y t++=
(3).
T (2)
52xty=
thay vào (3) ta được
22
3 15 25 7 0
y ty t t + −=
(*), coi đây là
PT bc hai đi với y có:
2
84 75tt
∆=
Để (*) có nghim
2
0 84 75 0
tt
∆≥
28
0
25
t ≤≤
0tZ t ⇒=
hoc
1t =
. Thay vào (*) :
+ Vi
0t =
1
0y⇒=
1
0x⇒=
+ Vi
1t =
22
33
31
21
yx
yx
=⇒=
=⇒=
Vy phương trình có 3 nghiệm nguyên (x, y) là (0; 0), (-1; 3) và ( 1; 2)
Cách khác: Ta có
( )
( ) ( ) ( )
2
22 2
5 4 4 4 28 2 15 28 2 5 2x xyy xy x xy xy++ = + = +−+
Do
( ) ( ) ( ) ( )
22
2
14 169 169 169
15 0 28 2 5 2 5 2 2 2 .
5 25 5 5
x xy xy xy xy

≥⇒ + + = + + + +


Vy
22
169 169
0 15 0
5 75
x x ,x ⇒≤
nên
{ }
101x ;;∈−
00
13
12
xy
xy
xy
+= =
+ =−⇒ =
+= =
thỏa mãn bài toán.
Bài 98:Ta có
( )
( )
( )
2 32 2
1 4 1 14 4 1x x x yy x x x y y++ = + ++= +
( )
( )
( ) ( )
2
2
1 1 21 1xx y + +=
TỦ SÁCH CẤP 2| 454
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
( )
2
, 21 0xy y∈⇒ >
nên t (1) suy ra
0x
x
chn.
Gi dử
( )
2
1; 1xx dd
+ +=
l
2
2
1
21
1
xd
dd
xd
⇒=
+
( )
( )
2
11xx++
là số chính phương
( )
2
1; 1 1xx+ +=
nên
( )
1x +
( )
2
1x +
cũng là hai số chính phương.
Do
0x
( )
( )
22
22 2
11 11 0xxxxxx
<++⇒+=+⇒=
Khi
( )
0
04 10
1
y
x yy
y
=
= −=
=
Vậy hai cặp s nguyên
( ) ( ) ( )
; 0;0 ; 0;1xy =
Bài 99: Ta có
22
x 2x yzz4 (x 1) yzz5=+ ⇔− =
; x, y, z
+
{ }
y,z 1;2;...;9
Suy ra
x1
có dng
a5
Do đó
2
2
yzz5 a5 (10a 5) 100a(a 1) 25= = + = ++
Suy ra
z2 yzz5y9=+++=+
2
(x 1) yzz5−=
là số chính phương và có tổng các ch số bằng
y9+
nên
yzz5
chia cho 9 dư 0, 1, 4, 7. Do đó
{ }
y 1; 4; 7
Khi đó tìm đưc
{ }
(x,y,z) (36;1;2);(66;4;2);(86;7;2)
.
Bài 100: Ta có
zyx +=+ 32
yzzyx 232 ++=+
(
)
( )
(
)
yz
zy
x
zyxyzzy
x 4123
42
3
2
2
=+
+
=+
(1)
TH1. Nếu
0
zyx
Ta có
( )
( )
zyx
zyxyz
=
4
124
3
2
(2) vô lý
( do
Nz
yx ,,
nên vế phi của (2) là số hu t ).
TH2.
0= zyx
khi đó
( )
=
=
3
0
1
yz
zyx
(3)
Giải (3) ra ta được
=
=
=
3
1
4
z
y
x
hoc
=
=
=
1
3
4
z
y
x
th li tha mãn
Bài 101:
2 22
2 12xy x y x y xy+ + += + +
(
)
22 2
2 1 2 1 0 (1)xxyy yy
−++ −−=
Đặt
2
21yy−+
= a, khi đó PT (1) trở thành
2
2 0 (2)x ax a
+ −=
Phương trình (2) có
( )
2
2
48 2 4aa a
∆= + = +
Phương trình (1) có nghiệm nguyên
Phương trình (2) có nghiệm nguyên
là số chính phương
Đặt
( )
2
2
24ka −+=
(
k N
)
( )
2
2
24ka⇔− =
( )( )
2 24ka ka + −+ =
.455 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
( ) ( )
–2 2 2ka ka k+ + +=
là số chẵn và có tích cũng là số chẵn nên
( )
–2ka+
( )
–2ka+
là số chẵn.
Do đó
22
22
ka
ka
+−=
−+=
hoặc
22
22
ka
ka
+−=
−+=
2
2
k
a
=
=
hoặc
2
2
k
a
=
=
Vậy phương trình (2) có 2 nghiệm là
2
2
22
2
22
22
0
22
ak
x
ak
x
++
= = =
−−
= = =
Ta có
2
212ayy−−= =
2
2 01yy−−=
2
2 2 10y yy +−=
( )( )
1
12 1 0
1
2
y
yy
y
=
+=
=
. Ta chọn
1y =
(vì y
Z)
Vậy nghiệm nguyên
( )
; xy
của phương trình là
( )
2 ; 1
( )
0 ; 1
Bài 102: Xét
11xy=⇒=
.
Xét
2
x
thì
48
x
. Nếu
y
chn, đt
( )
( )
*
2 13 19 2mod8
yk
y kk= ⇒+ =+
,
vô lí
Nếu
y
l
( )
( )
*
2 1 1 3 1 9 .3 4 mod8
yk
yk k= + ⇒+ =+
, vô lí.
Vy
1xy= =
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 103.
Nhn thấy x, y là các số nguyên không âm
3
11296320 2 .41. 105=
là số vô tỷ.
Phương trình đã cho có thể viết lại:
( ) ( )
( )
2
x y 4xy 3361 4 x y xy 328 105 1
++ = +
Vế trái của (1) là số hu t nên điu kin cần và đủ để phương trình có nghim nguyên là
của vế trái và vế phi của (1) đều bằng 0. Khi đó ta có hệ phương trình:
( )
( )
2
x y 4xy 3361
4 x y xy 328 105 0
++
+− =
Đặt
S x y,P xy=+=
ta có hệ phương trình:
( )
( )
2
S 4P 3361 2
S P 82 105 3
+−
=
T (3) rút ra được:
2
2
82 .105
P.
S
=
Thay vào (2) thu gọn ta được:
42 2 2 2
S 3361.S 4.82.105 0 S 1681 S 1680 41 + == ∨= =
Do đó:
S 41,P 420.= =
Suy ra x, y là nghiệm ca phương trình:
TỦ SÁCH CẤP 2| 456
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
2
t 20
t 42t 420 0
t 21
=
−+ =
=
Vy phương trình có 2 nghiệm (20 ; 21) và (21 ; 20).
Bài 104.
Ta thấy (x, y) = (0 , 0) không là nghiệm ca phương trình.
Với x, y khác 0:
(
)
( )
22
1 4x 6y 9x 6y 313 x y
+−= +
Ta dễ dàng chứng minh đưc:
( )
(
)
A B A.B 0
AB
A B A.B 0
+≥
+=
−<
Nếu
( )( )
4x 6y 9x 6y 0 −≥
thì
( )
( )
22 2 2
2 13x 12y 313 x y 144x 2.13.12xy 169y 0 12x 13y 0 = +⇔ + + =+=
Vì (13,12) = 1 nên
( ) ( )
x,y 13k; 12k=
vi
kZ
k0
Nếu
( )( )
4x 6y 9x 6y 0 −<
thì
( )
( )
( )
22 2 2
2 5x 313 x y 288x 313y 0 VN⇔= + + =
vy phương trình có nghim
( ) ( )
x,y 13k; 12k=
vi
kZ
k0
Bài 105.
Phương trình đã cho đưc viết dưi dng:
(
)
x1 3 3
y 4y 2x 1
2 4 2x 1
4 2x 1
= + + = ++
+
+
x,y Z 2x 1∈⇒ +
là ước ca 3
{ }
2x 1 1; 1; 3; 3 +∈
Vy nghim ca phương trình là:
( ) ( )
( )( )
0;1 , 1; 1 , 1;1 2; 1−−
Bài 106. Nếu
( )
2
A B3 C D3+=+
thì
(
)
2
22
C A 3B ,D 2AB A B 3 C D 3
=+ = ⇒− =
Do đó nếu
( )
2
x y 3 444444 303030 3+= +
Thì ta cũng có:
( )
2
x y 3 444444 303030 3−=
(vô lý)
Do
444444 303030 3 0−<
.
Bài 107.
Đặt s = x + y, p = x. y khi đó
*
s,p N
. Lúc đó phương trình trở thành:
( )
2
3s 4p 664 1= +
Nếu p =1 thì
*
sN
(mâu thun)
Vì vy
p2
(
)
22
3s 672 s 224 2
⇒≥
.457 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
Mặt khác từ điu kin:
2
s 4p
, ta có
22
3s 664 s−≤
. Vì vậy:
(
)
2
s 332 3
T (2) và (3) ta có:
{ }
2
s 256;324
a)
2*
s 256 s 16,p 26 x N .= ⇒= = ⇒∉
b)
(
) (
) (
)
2
s 324 s 18,p 77 x,y 11,7 ; 7,11 .
= ⇒= = =
Vy phương trình có 2 nghiệm (x, y) = (11, 7); (7,11).
Bài 108. Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
32 23 2 2
22 22 22
22
x x y xy y 8 x xy y 1
xxy yxy 8xy 8xy8
x y x y 8 8xy 8 1
+ + += +++
++ += ++ +
+ +− = +
Suy ra: x, y chung tính chăn lẻ và (x + y 8) là số chn.
Nếu
xy86+−≥
thì
( )
2
2
22
xy
14
xy 4
22
+
+≥ >
Suy ra:
( )
( )
( ) ( )
22 22 22
xyxy86xy 2xy 8xy88xy,+ + + + + >+
phương trình (1) không
tha.
Nếu
xy8 4+ ≤−
thì
( )
( )
( )
22 22
x y x y 8 4 x y 8xy 8 8xy+ + ≤− + < +
, phương trình (1)
không tha.
Nếu
xy82+−=
thì
(
)
22
1 x y 4xy 4⇔+= +
. Khi đó:
x2 x8
x y 10,xy 16
y8 y2
= =
+= =

= =

Nếu
xy80+−=
thì
( )
1 8xy 8 0 xy 1 0, += +=
phương trình không có nghim nguyên
vì x + y = 8
Nếu
xy8 2+−=
thì
( )
22
1 x y 4xy 4 0 + + +=
. Khi đó:
x y 6,xy 20
+= =
không có
nghim nguyên.
Kết lun: Nghim nguyên của phương trình là (x, y) = (2, 8) ; (8, 2).
Bài 109. Phương trình đã cho có dng:
(
)
22
x 17 y 2xy 3 x y 1740

+ +++=

Chú ý rằng vi s x nguyên, x có thể dng như sau:
x 17k r= ±
vi
{ }
r 0,1,2,3,4,5,6,7,8
kZ
T đó suy ra:
{ }
2
x 17k,17k 1,17k 4,17k 9,17k 8,17k 16,17k 2,17k 15,17k 13 . +++++ ++ +
Nhn thy rng vế phải 1740 khi chia cho 17 số dư là 6. Tron khi đó vế trái khi chia
cho 17 trong mi tng hp đu không s 6. Vy phương trình đã cho không
nghim nguyên.
Bài 110. Ta có:
TỦ SÁCH CẤP 2| 458
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
( )
( )
( )( )( )
( )( )( )
( )( )( ) ( )
3
333
xyz x y z 3xyyzzx
27 3 3 x y y z z x
xyyzzx 8 *
++−++= + + +
−= + + +
⇔+ + +=
Đặt
xyaZ
yzbZ
zxcZ
+ =
+=∈
+=
. Khi đó:
( ) { }
* abc 8 a,b,c 1;2;4;8 = ±±±±
Vì x, y, z vai trò bình đẳng nên ta giải s:
xyz abc≤⇒≥
Khi đó ta có:
( )
a b c 2 x y z 2.3 6 a 2++= ++ = =
Với a = 2 ta có:
bc4 b2
xyz1
bc4 c2
+= =
⇔===

= =

Với a = 4 ta có:
bc2
bc 1
+=
=
(không có nguyn nguyên)
Với a = 8 ta có:
bc 2 b 1
x 5;y 4;z 4
bc 1 c 1
+= =
⇔− = =

= =

.
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
x,y,z 1,1,1 ; 4,4, 5 ; 4, 5,4 ; 5,4,4 .= −−−
Bài 111. Ta có:
( )
( )
( )( )
22222
2 2 2 22
2
22
3x 6y 2z 3x y 18x 6 0
3 x 6x 9 6x 2z 3y z 33
3 x 3 3y 2 z 2 37
+ + + −=
++++ =
+ + +=
D dàng thấy:
(
) ( )
22
3 x 3 33 x 3 11
−≤−≤
Suy ra:
( ) { }
2
x 3 0,1,4,9−∈
+ Vi
( )
( )( )
2
22
x 3 0 3y 2 z 2 37 = + +=
Nhận xét:
2
3y 2 2+≥
2
z 22+≥
(*)
Vy trương trưng hp này phương trình vô nghim
+ Vi
( )
( )( )
2
22
x 3 1 3y 2 z 2 34 = + +=
. Do (*) nên
22
22
3y 2 17 3y 2 2
z22 z217

+= +=


+= +=


Không tn tại giá trị nguyên của x, y nên trong trường hp này phương trình vô nghim.
+ Vi
( )
( )( )
2
22
x 3 4 3y 2 z 2 25 = + +=
. Do (*) nên
2
2
3y 2 5
z 25
+=
+=
Không tn tại giá trị nguyên của x, y nên trong trường hp này phương trình vô nghim.
.459 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
+ Vi
(
)
2
x3 9−=
:
(
)(
)
22
22
22
y1 y 1
3y 2 2 3y 2 5
3y 2 z 2 10
z0 z0
z 25 z 22

= =
+= +=

+ +=

= =
+= +=



Kết luận phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
x,y 6,1,0 ; 6, 1,0 ; 0,1,0 ; 0, 1,0=−−
Bài 112. Tìm tt c các cp s nguyên dương
(a,b)
tha mãn đng thc:
33 22
a b 3(a b ) 3(a b) (a 1)(b 1) 25 + + =+ ++
.
33 22
a b 3(a b ) 3(a b) (a 1)(b 1) 25 + + =+ ++
32 32
(a 3a 3a 1) (b 3b 3b 1) (a 1)(b 1) 25 + + +− + + += + ++
33
(a 1) (b 1) (a 1)(b 1) 25 + + =+ ++
(*)
Đặt
x a 1,y b 1(x,y Z;x,y 2)=+=+
.
Khi đó (*) trở thành:
33 2 2
x y xy 25 (x y)(x xy y ) xy 25
= + ⇔− + + = +
(**)
+ Từ (**) suy ra
xy xy1>⇒−
, mà
22
x xy y 0++>
nên:
2 2 22
x xy y xy 25 x y 25 x 4++≤++≤⇒
(1).
+ Hơn nữa:
xy>
x,y 2
nên
xy 6
.
Suy ra
33 3
x y xy 25 31 x 31 x 3=+≥⇒>⇒>
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
x4=
. Do
xy>
y2
nên
{
}
y 2;3
.
+ Thử lại, chỉ có
x4
y3
=
=
thỏa (**). Suy ra
a3
b2
=
=
là cặp số cần tìm.
Bài 113.
( ) ( )
2
2 2 42
PT x4y7 17x y7


+ += ++



( ) ( ) ( )
2
2
4 22 2 2 2
16x 8x y 7 y 7 0 4x y 7 0

+++= −+ =

( )( )
22
4x y 7 0 2x y 2x y 7 −= + =
Do
x,y
nguyên dương nên
2x y 2x y+≥
2x y 0+>
Vy
( ) ( )
2x y 7
x;y 2;3
2x y 1
+=
⇔=
−=
Vy phương trình có nghim
( ) ( )
x;y 2;3
=
Bài 114.
( )
( )
( )
2
2 22
22
5x x 1 6x 4
xy1 xy xy1 yx x1 5x x1 y 5 1
xx1 xx1
++
= +⇒ + = ++⇒ = =+
−− −+
TỦ SÁCH CẤP 2| 460
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
Do
( )
2
2
3
x x1 x1 0
4
+= + >
(
)
2
x x 1 xx 1 1+= +
là số l
Mặt khác y là số nguyên nên phi có
(
)
( )
2
3x 2 x x 1
−+
hay
( )
(
)
22
3x2xxx1 −+
Li có:
(
)
( )
22
3x x1 x x1
−+ −+
. Suy ra:
(
)
( )
( )
( )
22
x3 x x1 3x9 x x1
−+ −+

Ta có:
( )
( )
(
)
( )
(
)
2
2
2
3x 9 x x 1
7x x1
3x 2 x x 1
−+
−+
−+
Nếu
2
x0
x x11
x1
=
+=
=
. ta được nghiệm (0, 1); (1, 7)
Nếu
2
x2
x x17
x3
=
+=
=
Với x = -2 thì y không nguyên
Với x = 3 thì y = 7.
Vy phương trình cso 3 nghiệm (x, y) = (0, 1); (1, 7); (3, 7).
Bài 115. Ta có:
(
) (
)
( )
( )
(
) (
)
222222
25 ac 3bd ad bc 8 bd ac bd ad bc 8 bd .
= ++ = + +−
Suy ra
( )
2
25
bd 4
8
≤<
mà bd nguyên nên
bd 1<
Với bd = 0 thì ta tìm được các b số (a, b, c, d) như sau
(
) ( ) ( )
( )
1,0,4,3 , 1,0, 4, 3 , 4,3,1,0 , 4, 3, 1,0
−− −−−
Bài 116. Ta có:
222
2x 3y 2z 4xy 2xz 20 0.+ + + −=
( )
( )
(
)
222
x y z x y y z 20.++−++=
Ta thấy 20 chỉ mt dng phân tích thành tng bình phương 3 s đó là:
222
20024=++
Do
xyz0,yz0 xy0
−+> +>⇒−=
T đây ta giải ra được nghiệm x = y = z = 2 tức là tâm giác đều
Bài 117. Gi sử phương trình có nghiệm dương (x, y)
Vi các s dương a, b kí hiệu (a, b) là ước chung ln nhất của a và b.
Đặt
( )
x,y d=
ta có
11
x dx ,y dy= =
vi
*
11
x ,y N
( )
11
x ,y 1.=
Khi đó:
( )
( )
( ) ( ) ( )
22
33
1 1 1 1 11
1 d x y x y xy 2 +=+ +
Với lưu ý rằng
( ) ( ) ( )
2
11 1 1
xy x y 3+
T
( )
11
x ,y 1=
suy ra
( )
11 1 1
x y ,x y 1.+=
Kết hp vi (3) ta đưc
( )
11 1 1
xy x y+
đó đó
11
xy1+=
, mâu thuẫn vi
*
11
x ,y N
.461 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
Vy phương trình đã cho không cso nghim nguyên dương.
Bài 118. Xét phương trình:
( ) ( ) ( )
( )( )
( ) ( )
23 3 2 2
23 3 2
2
32
x y 4xy y x 2y 3 0
x xy 1 4 xy 1 y 2y 1 0
xy 1 x 4 y 1 0 2
+ + −=
+− ++ +=
+ −+ =
Ta thấy với x, y là số tự nhiên thì :
( )
2
2
xy 1 0, y 1 0
+>
Do đó
2
x 40−≤
. Nghĩa là x chỉ có th lấy các giá trị 0, 1, 2
Với x = 0 thay vào (2) ta được: y
2
2y 3 = 0 hay y = -1 (loi) hoặc y = 3.
Với x = 1 thì 3y
3
+ 3 – (y -1)
2
= 0 (vô nghiệm)
Với x = 2 thì y = 1
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là (2, 1) (0, 3).
Bài 119. Phương trình đã cho tương đương với :
( )
22
2 2 20x y xy y+− + =
(1)
Xem đây là phương trình bậc hai theo ẩn
x
( )
( )
( )( )
2
22
28 2 7 124 272y yy y y y y∆= =− + + =
Để (1) có nghiệm thì
2
02
7
y
∆≥
do
{ }
0,1, 2yZ y⇔∈
Với
2
0
02 2
1
x
y xx
x
=
=⇒=
=
Với
2
1
()
1 2 10
2
1
x loai
y xx
x
=
= −=
=
Với
2
22 0 0yxx= =⇔=
Vậy tập nghiệm của phương trình là
( ) ( ) ( ) ( )
0; 2 ; 1;1 ; 1; 0 ; 0; 0
Bài 120. Ta có:
( ) ( )
22
22
31
x xy y x y x y
44
−+= + +
( )
( )
( ) ( ) ( )
22
22
22
xy
3 93
7xy 3x xyy 7xy xy xy
7 44
x xy y
= −= + −= + +
−+
Đặt
p x y,q x y=+=
TỦ SÁCH CẤP 2| 462
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
Khi đó ta có:
( )
(
)
22
28p 3 p 3q 2
= +
, từ đó suy ra
28p3 p3
. Đặt p = 3k
(
)
kZ
Thay giá trị của p vào (2) ta có:
( )
( )
22
28k 3 3k q 3
= +
Suy ra
( )
k 3 k 3m m Z⇒=
.
Thay k = 3m vào (3) ta được:
( )
22 2
28
28m 27m q m 27m 28 q 0 0 m m 0 m 1
27
= + = ≤⇒≤ = =
Với m = 0 thì q = p = 0 suy ra x = 0, y = 0 (loại)
Với m = 1 thì p = 9 và q = 1 hoặc q = - 1.
T đó suy ra x = 5, y = 4 hoặc x = 4, y = 5
Vy phương trình có 2 nghiệm (x, y) = (5, 4); (4, 5).
Bài 121.
,xy
nguyên dương nên
(
)
33
16 15 371 0x y xy x y = + >⇒>
.
Ta li có
(
)
33
15 16 371
xy x y
= −−
là số l nên
,xy
đều lẻ. suy ra
1; 1 3y xy x > ≥⇒
.
Xét
331xyy=⇒ <⇒ =
thay vào phương trình tha mãn.
Xét
5
x
ta có
2
xy
−≥
, suy ra
( )
( )
( )
3
33 3 2
16 16 2 16 6 12 8xy x x x x

−− = +

.
Mặt khác
( )
2
15 371 15 2 371 15 30 371xy x x x x+ −+ = +
. Ta chứng minh
( )
22
16 6 12 8 15 30 371xx xx +> +
.
Thật vậy,
( )
22
16 6 12 8 15 30 371xx xx +> +
( )( )
22
81 162 243 0 2 3 0 1 3 0
x x xx x x >⇔ >⇔ + >
đúng vi mi
5x
.
Suy ra
( )
33
16 15 371x y xy−> +
vi mi
5x
.
Vy phương trình có nghim
( ) ( )
; 3;1xy =
.
Bài 122. Ta có:
( )
( ) ( )
22
2 1 9 1 13 2 2 9 9 13 0x y x y y x xy x xy y y y ++ + = + + + −− =
( ) ( )
( ) (
) ( ) ( )
22
2 2 6 3 55157 2 3 35 37x xy x xyy y x y xxy yxy xy + + + + = −+ + −+ −+ =
( )( )
32 5 7xy xy −+ +− =
+ TH1:
10
31 2
3
2 5 7 2 12 16
3
x
xy xy
xy xy
y
=
+= =

⇔⇔

+−= +=

=
(loi)
.463 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
+ TH2:
10
37 4
3
2 51 2 6 2
3
x
xy xy
xy xy
y
=
+= =

⇔⇔

+−= + =

=
(loi)
+ TH3:
31 4 2
2 57 2 2 2
xy xy x
xy xy y
+= = =

⇔⇔

+−= + = =

(thỏa mãn)
+ TH4:
3 7 10 2
2 51 2 4 8
xy xy x
xy xy y
+= = =

⇔⇔

+−= + = =

(thỏa mãn)
Vậy pt đã cho có nghiệm nguyên
( )
;xy
là:
( )
2;2
,
( )
2;8
.
Bài 123. Điều kiện:
22
0x xy y++
. Từ phương trình suy ra
0.
xy−≠
Bây giờ ta viết lại
phương trình đã cho dưới dạng
( )
( )
22
13 7x y x xy y−= ++
(1)
Từ đây, ta có
( )
13 xy
chia hết cho
7
. Mà
( )
14, 7 1=
nên
xy
chia hết cho
7
. (2)
Mặt khác, ta lại có
(
)
( )
( )
22 2
22
131
444
x xyy xy xy xy++= + +
Do đó, kết hợp với (1), ta suy ra
( ) (
)
2
7
13
4
xy xy−≥
Từ đó, với chú ý
0xy−≠
, ta có đánh giá
52
0
7
xy<−<
. Kết hợp với (2), ta được
7xy−=
22
13.x xy y++=
Giải hệ phương trình
{
{
22
3
4
7
13
4
3
x
y
xy
x xy y
x
y
=
=
−=
++=
=
=
Bài 124. Ta có
( ) ( ) ( )
22
22 2 2 2
24b c a bc bca bc abc a+=⇒+ =⇒+ ++=
( )
( )
22
22
bc a +− = +
.
1bc>≥
nên
21bc+−
dó đó
( ) ( )( )
2
22
2 2 4 4 4 48bc a abc b c bc b c+−=+ =+− + = +− =
.
4 43bc > ≥−
nên có các trường hợp sau
TH1:
4 8 12
13
41 5
bb
a
cc
−= =

⇒=

−= =

.
TỦ SÁCH CẤP 2| 464
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
TH2:
44 8
10
42 6
bb
a
cc
−= =

⇒=

−= =

.
Bài 125. Điu kin
0x
.
Đặt
2018 2018ax xa=+ ⇒=
Xét
7 7 7 2018 2018
2018 2018
2018 2018
a
b
x
aa
−+
=−= −=
−−
( 2018) 2025 2018ba a⇒− =
2015 ( ) 2018ab b a⇒− =
Với
,ab Z
2025 ( ) 2018 0ab Z a b ∈⇒ =
ab⇒=
2025 45ab⇒==± =±
+ 45 45 2018ax= ⇒=
+ 45 45 2018ax= ⇒=
Bài 126.
( ) ( )
( )
2
22
43 2 2
2018 6 11 6 2018 1 3 1x yy yyx yy = + += +
( )
( ) ( )( )
2
2
222
2018 3 1 1 3 2019 3 2017 1x yy yyx yyx −+ = −−+ −+ =
Vì cp
x
;
y
nguyên nên:
TH1:
2
2
2
2018
3 2019 1 2018; 0
2018; 3
30
3 2017 1
x
y yx x y
xy
yy
y yx
=
−+ = = =
⇔⇔

= =
−=
+− =
.
TH2:
2
2
2
2018
3 2019 1 2018; 1
2018; 2
3 20
3 2017 1
x
y yx x y
xy
yy
y yx
=
−+ = = =
⇔⇔

= =
+=
+− =
.
Vy phương trình có các nghim
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
; 2018;0 , 2018;1 , 2018;2 , 2018;3xy
Bài 127. Đặt
( )
2
;1b qa c q a q= = >
thì ta được
( )
2
a 1 91 13.7.qq++ = =
Trưng hp 1: Nếu
q
là số tự nhiên thì ta được
2
1
1
1; 9; 81.
9
1 91
a
a
abc
q
qq
=
=
⇒= = =

=
++ =
2
7
7
7; 21; 63.
3
1 13
a
a
ab c
q
qq
=
=
⇒= = =

=
++ =
2
13
13
13; 26; 52.
2
17
a
a
abc
q
qq
=
=
⇒= = =

=
++ =
.465 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
Trưng hp 2: Nếu
q
là số hu t thì gi sử
( )
3; 2 .
x
q xy
y
= ≥≥
Khi đó
( ) ( )
2 2 22
a 1 91 91q q a x xy y y++ = + + =
( )
22
19x xy y++
Ta có
2
22 2
22
91 6; 5.
ax a
c a ty x xy y x y
yy
= ∈⇒ ∈⇒= + + = = =
25; 30; 36.abc= = =
Vậy có 8 bộ số
( )
;;abc
tha mãn
( ) ( ) ( ) ( )
1;9;81 , 81;9;1 , 7;21;63 , 63;21;7 ;...
Bài 128. Ta có:
( ) ( ) (
)
2
2
xx1 nn2 x x1 n1
+ = + + += +
(1)
Vi
*
x ∈Ν
thì:
(
)
2
22
x x x1 x1< + +< +
nên
2
x x1++
không phải là số chính
phương mà
( )
2
n1+
là số chính phương vi
n ∈Ζ
, do đó (1) không xảy ra.
Vậy với mi s nguyên
n
cho trưc, không tn ti s nguyên dương
x
sao cho
( ) ( )
12xx nn+= +
Bài 129.
1) Đặt
33
M1x 1x=+ +−
( )
x0
Ta có
(
)
(
)
22
3 3 33
3
3
M 23 1 x 1 x 31 x 1 x 23.M.1x 23M=+ + + + =+ ≤+
(Vì
3
1x 1−≤
x 0)∀≥
( )
( )
( ) ( )
3
2
2
M 3M 2 0
M1M M2 0
M1 M2 0
M1
M2
−≤
+ −−≤
+ −≤
=
Đặt
3
3
a1x
b1x
= +
=
( )
a 1, b 1≥≤
+) Với
M1=
, ta có
( )
23 3
33
a 1b
ab 1
1 3b 3b b b 2
ab2
=−−
+=

−+ + + + =
+=
2
a 1b
b b10
=−−
++=
hệ vô nghiệm
+) Với
( ) ( )
3
33
M2 ab2 ab 8 a b 3abab 8
≤⇔+≤⇔ + + + +
( ) ( ) ( )( )
2
33
abab 2 abab a b abab 0 +≤ +≤+⇔+
ab
ab0
=
+≥
TỦ SÁCH CẤP 2| 466
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
Nếu
3
a b 2a 2 a 1 x 0=⇔ =⇔==
Nếu
ab0 0M2+≥⇒
. Vì
M
nguyên nên
{ }
M 0;1; 2=
33
ab0
ab
M0
02
ab2
+=
=
=⇒⇔

=
+=
hệ vô nghiệm
33 2 2 2 22
ab1 a1b a1b
M1
a b 2 a abb 2 12bb bb b 2
+= = =

=⇒⇔

+= −+= +−++=

2
3 21
b
6
a1b
3 21
3b 3b 1 0
b
6
a1b
+
=
=
⇔⇔

−=
=
=
3 21
a
6
3 21
b
6
3 21
a
6
3 21
b
6
=
+
=
+
=
=
Kết hợp điều kiện ta được
3 21 9 2 21
a 1x
28
69
x
27
3 21 9 2 21
b 1x
69

++
= +=


⇔=

−−

= −=


(TM )
2 22
33 2 2
ab2 a 2b
4 4b b 2b b b 1
M2
a b 2 a ab b 1 a 2 b
+= =

+−++=
=⇔⇔

+= −+= =

b1
x0
a1
=
⇔=
=
(TM )
Vậy với
x0=
hoặc
28
x
27
=
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 130.Gi thiết
( )
2
2 2 22
3 3 18 2 3 54x y z yz −− + + =
(1)
+) Lập lun đ
2 22
33 9 9
z zz z ⇒≥
(*)
(1)
2 2 22
3( 3) 2 3 ( 6) 54(2)
x z yz + + −=
(2)
2 2 22 2 2
54 3( 3) 2 3 ( 6) 3( 3) 2.9 3 .3x z yz x y= −+ + −++
22
( 3) 3 12xy−+
2 22
4 1; 4y yy ≤⇒ = =
vì y nguyên dương
Nếu
2
11yy=⇔=
thì (1) có dạng:
( )
2
2 22 2
72
3 3 5 72 5 72 9 3
5
x z z z zz
+ = =⇒=
(vì có(*))
Khi đó
( ) ( )
22
3 3 27 3 9xx−=−=
, x nguyên dương nên tìm được x = 6
.467 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
Nếu
2
42yy=⇔=
(vì y nguyên dương) thì (1) có dạng:
( )
2
2 2 22
3 3 14 126 14 126 9 9 3x z z zzz + = ≤⇒ =⇒=
(vì z nguyên dương)
Suy ra
2
( 3) 0 3xx =⇒=
(vì x nguyên dương)
Đáp số
36
2; 1
33
xx
yy
zz
= =


= =


= =

Bài 131.
a) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn
( )
33 22
95
xy xy
−= +
Phân tích và lời giải. Đặt
d x, y
khi đó
;x da y db

với
*
,
ab N
,1ab
.
Và phương trình trở thành
2 2 22
d a b a ab b 95 a b
2 22 2
a b ,a ab b 1 
nên
2
22
a ab b a b 3ab

là ước của
95 5.19
, ước
này chia 3 dư 1 hoặc 0 và lớn hơn 1 nên chỉ có thể là 19, như vậy
2
a b 3ab 19
Từ đó ta được
1 6 195
65
. 6 2 130
ab a x
d
ab b y










Vậy cặp số nguyên dương thỏa mãn bài toán là
; 195;130xy
b) Tìm các số thực x, y thỏa mãn
22
44
84 1 1
xy
xy
xy


.
Phân tích và lời giải. Từ hệ thức bài toán cho ta có điều kiện xác định là
1; 1xy
. Hệ
thức đã cho có chứa cả biến ở mẫu và chứa cả căn thức bậc hai, do đó để tìm được các x, y
thỏa mãn ta sẽ biến đổi hệ thức đã cho về dạng tổng các bình phương. Ta có
22
22
44
84 1 1
41
44 1 4
4 40
xy
xy
xy
y
x xx y
x x yy




22
11
44 14 44 14 0x xx x y yy y
xy
 
22
11
2 1 2 10xx yy
xy

1; 1xy
nên ta có
22
2 10 2
11
2 1 2 10
2
2 10
xx x
xx yy
y
xy
yy






TỦ SÁCH CẤP 2| 468
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
Thử lại ta thấy
; 2; 2xy
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 132. Để ý rằng
( )
( )
2xy 3x2y xy+= + +
nên phương trình đã cho được viết lại thành
( )( ) ( ) ( )
2
x y 3x 2y 3x 2y x y 1+ + = + −+
Đặt
a x y;b 3x 2y=+=+
. Khi đó ta có
2
ab b a 1= −−
hay
( )
2
ab 1 b 1
+=
.
Từ đó suy ra
b1
chia hết cho
2
b1+
. Do đó ta được
( )( )
2
b 1 b1b1
+− +
chia hết cho
2
b1+
hay 2 chia hết cho
2
b1+
. Suy ra
{ }
2
b 1 1; 2+∈
nên
{ }
b 1; 0;1∈−
.
+ Với
b1=
ta được
a1=
, khi đó ta được
( ) ( )
x; y 1; 2=
.
+ Với
b0=
ta được
a1=
, khi đó ta được
( ) ( )
x;y 2; 3=
.
+ Với
b1=
ta được
a0=
, khi đó ta được
( ) ( )
x; y 1; 1=
.
Vậy các cặp số nguyên
( ) ( ) ( ) ( )
x;y 1;2,1;2,2;3=−−
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 133. Trước hết ta chứng minh bổ đề: Với mọi số nguyên tố có dạng
43pk
thì ta
luôn có
22
,
ap
a b p ab Z
bp

Thật vậy, ta xét hai trường hợp sau
+ Trường hợp 1. Nếu một trong hai số a và b chia hết cho p thì ta suy ra điều cần chứng
minh.
+ Trường hợp 2. Nếu cả hai số a và b cùng khoog chia hết cho p. Khi đó ta có
; ;1ap bp
.
Theo định lí Fecmat ta có
1 42
42 42
1 42
1 mod 1 mod
2 mod
1 mod 1 mod
pk
kk
pk
a pa p
ab p
b pb p















Mặt khác ta có
1 21
42 42 2 2
kk
kk
ab a b



chia hết cho
22
ab
nên chia hết cho p.
Từ đó suy ra 2 chia hết cho p, mà p là số nguyên tố nên ta được
2p
. Điều này mâu
thuẫn vì p là số nguyên tố lẻ.
Như vậy trường hợp 2 không xẩy ra hay bổ đề được chứng minh.
Trở lại bài toán. Do 4617 chia hết cho 19 nên
22
12 26 15 19x xy y
hay ta được
.469 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
22 22
2222
22
2 22
12 12 15 38 19 12 12 15 19
3 4 4 5 19 4 4 5 19
4 4 4 19 2 2 19
x xy y xy x xy y
x xy y x xy y
x xy y y x y y
 
 




Do 19 là số nguyên tố có dạng
43k
nên áp dụng bổ đề trên ta suy ra được
2 19 3 2 19 3 19 19
2 19 2 19 2 19 19
xyxyxx
y y yy











Từ đó ta được
2 22
4 4 5 19x xy y
. Điều này dẫn đến mâu thuẫn vì 4617 không chia hết
cho
2
19
.
Vậy không tồn tại cặp số nguyên
;xy
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 134. Ta có
2
42342 3 2 2
x 2x y x 2x 1 y 1 x 1 y 1 y y 1 
.
Gọi
2
d y1;y y1 
. Khi đó ta có
2
1yd
2
1yy d
nên ta được
2
2
1 13y y y d yd  
Do d là nguyên tố nên ta có hai trường hợp
+ Khi
3
d
ta được
2
22
x 1 y1yy19 
nên
2
22
x19x13 
. Điều này
vô lý vì số chính phương chia cho 3 không thể có số dư là 2.
+ Khi
3
d
ta được
yd
, kết hợp với
1
yd
ta suy ra được
1
d
.
Do đó
2
y1;yy1 1 
.
Khi đó do
2
y1yy1
là số chính phương nên ta đặt
22 2
y1a;yy1b 
trong đó a, b là các số nguyên dương và
;1ab
. Tứ đó ta được
2
22 2 2 4 2 2 2
b a 1 a 1 4b 4a 12a 12 2b 2a 3 2b 2a 3 3 
2
2
22
2b 2a 3 2b 2a 3 
nên ta xét các trường hợp sau
+ Trường hợp 1. Với
2
2
2
1
2 2 31
2
2 2 33
b
ba
a
ba






, hệ không có nghiệm nguyên.
+ Trường hợp 2. Với
2
22
2
1 y11
2 2 33 1
0
1
1 y –y 1 1
2 2 31
b
ba a
xy
b
a
ba














.
TỦ SÁCH CẤP 2| 470
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
Thử lại vào phương trình ban đầu ta thấy thỏa mãn. Vậy phương trình có nghiệm duy
nhất là
0; 0
.
Bài 135. Nhn xét:
;
ab
các số nguyên tha mãn
22
3ab
t
; 3ab
tht vậy,
22
0,1 mod3 ; 0,1 mod3ab

.
suy ra
2
22
2
0 mod3
0 mod3 , 3
0 mod3
a
a b ab
b

.
Phương trình tương đương vi
2 2 22 3
6 9 28 9x y xy 
.
suy ra
22
0 mod3xy
2
11
2
0 mod3
3; 3
0 mod3
x
x xy y
y

(
11
;xy
).
Thay vào phương trình ta thu được
2 23
11
59 89 289xy 
22 2
11
5 8 28 9xy 
.
Lp lun tương t ta thu được
1 21 2
3 ; 3x xy y
(
22
;xy
).
Và nhn đưc phương trình
2 22
22
59 89 289xy 
22
22
5 8 28 9xy 
.
Tương t ta có
2 32 3
3 ; 3x xy y
(
33
;xy
) và thu đưc
22
33
5 8 28xy 
.
T phương trình suy ra
22
3
28
2
8
y 
.
Suy ra
22
33
2 22
33
28
0
5
12
yx
yx


2 22
33
2; 1xy
.
2 22
22
92; 9xy 
.
22222 23223
11
9 2; 9 9 2; 9x yx y 
.
Đáp số:
33
23; 3xy

,
33
23; 3xy 
,
33
23; 3xy
,
33
23; 3xy 
.
Bài 136. Phương trình tương đương vi

1 2 13xy xyxy xy 

1 23xy xyxy 
.
1xy
là ước ca
3.
+ Giải
11 0
23 5
xy xy
xy x y xy









(vô nghiệm).
+ Gii
11 2 1
23 1 1
xy xy x
xy x y xy y


  




 


.
+ Gii
13 2 1
21 1 1
xy xy x
xy x y xy y










.
.471 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
+ Gii
13 4
21 5
xy xy
xy x y xy


 






(vô nghim).
Vy
1; 1 1; 1 ; ,xy
.
Bài 137. Ta có:
(
)
( )
( )
(
) ( )
(
)
22 2 2
2 22
1 1 4 2 1 25. ( 1) 2 1 ( ) 25
( 1 ) 25 ( 1) ( 1) 25
x y xy x y xy xy x y xy x y
xy x y x y
+ ++++ +=⇔+++ +++=
++ + = + + =
Vì x, y không âm nên (x + 1)(y + 1) = 5 ta có (x; y) = (0; 4) ; (4; 0)
Bài 138. a) Gọi
12
,xx Z
là nghiệm của phương trình (1), Theo Vi-ét ta có:
12
12
5
(*)
52
xx a
xx a
+=+
= +
Từ (*) ta có
12
12
5 5 5 25
52
xx a
xx a
+=+
= +
( )( )
12
5 5 2 1.2 2.1 ( 1).( 2) ( 2).( 1)xx == = = −=
Suy ra a = 8 hoặc a = 2
b) Ta có:
12
1 2 12
12
198
198
xx a
x x xx
xx a
+=
⇒+ =
=
( )( )
12
1 1 199xx −=
Do 199 là số nghuyên tố nên:
( )( )
12
1 1 1.199 199.1 ( 1).( 199) ( 199).( 1) 198xx a = = = = −⇒=
hoặc a = -2
Bài 139. Đặt
uxy= +
,
.v xy=
.
Ta có:
(
) ( )
3
33
13 3 13 0x y xy x y xy x y xy+ += + + +− =
Hay
3
3 13 0u uv v +− =
( )
( )
( )
( )
22
113(1)01130u uu vu u uu v + −+ + = + −+ =
.
, 0 0 10xyuxyu>⇒=+>⇒+
Vậy
( )
22
1
13 0 1
3
uu v v uu
−+ == −+
Ta phải tìm x,y nguyên dương sao cho:
( )
2
1
.1
3
xyu
xy u u
+=
= −+
Suy ra x, y là hai nghiệm của phương trình bậc hai:
( )
22
1
10
3
X uX u u + −+ =
Ta có
( )
2
1
20
3
u∆=− <
nếu
2u
. Vậy ta phải có:
21
2
u
uxy xy=+=⇒== =
.
TỦ SÁCH CẤP 2| 472
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
Bài 140. Ta có:
432 2
4 32 2 2
22 2 2
2 22
232
( 2 ) 2( ) 1 1
()2()1 1
( 1) 1
PTyyyyxx
y yy yy xx
yy yy xx
yy xx
⇔+ + +=+
+ + + + += + +
+ + + += + +
++ = ++
Đặt
2
1ty y= ++
thì
t
1t
, ta được:
( )
( )( )
22 2 2
2
2
14 4 44
4 21 3
2 2 12 2 1 3
txx t x x
tx
tx tx
= ++⇔ = + +
+=
+ +=
Chú ý rằng 2t + 2x+1
3 nên ta có 2t + 2x + 1 = 3 và 2t 2x - 1 = 1
Suy ra phương trình có nghiệm nguyên không âm là x = 0; y = 0
Bài 141. Đặt
;pxyqxy=+=
thì
,
22
pq pq
xy
+−
= =
Thay vào (1) ta được
( )
22
28 3 3 (1)p pq= +
T (2) suy ra: 28p
3 mà (28,3) = 1 nên p
3, đặt p = 3k.
Thay vào (2):
( )
22
28 3 3 3k kq k= +⇒
đặt k = 3m ta được
(
)
2
28 27 0m mq m = ⇒=
hoặc m = 1.
Nếu m = 0 => x = y = 0
Nếu m = 1 => x = 5, y = 4 hoặc x = 4, y = 5
Vy (x,y)
( ) ( ) ( )
{ }
0;0,5;4,4;5
Bài 142. Phương trình đã cho tương đương vi:
( )
22
17 34 51 1734 6y xy x y x+ + +− =
Vế trái của phương trình chia hết cho 17.
Đặt
( )
17 ,0 16x k rn N r= + ≤≤
D thy
( )
2
2
6 17 6x kr−= +
không chia hết cho 17.
Vy phương trình không có nghim nguyên.
.473 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
Bài 143. Chú ý rằng mi s hu t đều biu din được duy nhất dưi dng liên phân s:
0
1
2
3
1
1
1
1
1
n
a
q
b
q
q
q
q
= +
+
+
+
+
Vi
*
0 12
; , ,..., à q 2
nn
q Zq q q Nv ∈≥
Phương trình đã cho tương đương vi
( )
22
2 38 1 1
5
11
17
2
3
x y x xy y
xy
xy
x
y
++ +
= ⇔++ =+
+
++
T đó suy ra
2, 3.xy
= =
Bài 144.
Ta viết lại phương trình:
( )( ) ( ) ( )( )
1 2 13 1 2 3xy xyxy xy xy xyxy++ ++ = +++ ++ ++− =
1xy⇒++
là ước ca 3
+ Gii
11 0
23 5
xy xy
xy x y xy
+ += + =


++= =

( Vô nghim)
+ Gii
11 2 1
23 1 1
xy xy x
xy x y xy y
+ += + = =

⇔⇔

++= = =

+ Gii
13 2 1
21 1 1
xy xy x
xy x y xy y
+ += + = =

⇔⇔

++= = =

+ Gii
13 4
21 5
xy xy
xy x y xy
+ += + =


++= =

( Vô nghim)
Vậy:
( ) ( ) ( )
; 1; 1 , 1;1xy =
Bài 145.
Ta viết lại phương trình:
( )
22
22 2
22
4 24 1 3 20
41 41 41
4 2.2 . 3 2 0
22 2
x xy y y
yy y
x x yy
+ + + ++=
++ +
 
+ + + ++− =
 
 
TỦ SÁCH CẤP 2| 474
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
Hay:
2
2
41 4 41
22
24
y yy
x

+ ++

+− =




(
)(
)
22
41 21
2 2 2 231 2
22
yy
x xy x y
++

+ =−⇔ + + + =


Ta có các trường hp x yra:
TH1:
2
21 21
3
2312 23 3
2
y
xy xy
xy xy
x
=
+= +=

⇔⇔

+ += + =
=

(loi)
TH2:
21211
2312 231 1
xy xy y
xy xy x
+= += =

⇔⇔

+ += + = =

( thỏa mãn)
TH3:
1
2221
2
2311 230 3
4
y
xy xy
xy xy
x
=
+= +=

⇔⇔

+ += + =

=
(loi)
TH4:
1
22 2 1
2
2311 23 2 1
4
y
xy xy
xy xy
x
=
+= +=

⇔⇔

+ += + =

=
( thỏa mãn)
Vy phương trình có nghim duy nhất
(
) (
)
; 1;1
xy =
Bài 146.
Ta viết lại phương trình:
( )
( )
22
91 13.7x y x xy y ++ ==
( )
13,7 1=
22
0x xy y
++>
suy ra các khả năng có thể xảy ra là:
22
7
13
xy
x xy y
−=
++=
hoc
22
13
7
xy
x xy y
−=
++=
Ta tìm được nghim:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 6;5; 5;6;4;3;3;4xy = −−
Bài 147.
Ta viết lại phương trình:
( )
3
12x x yx+ += +
, để ý rằng
2x =
không ph là nghim ca
phương trình nên suy ra
( ) ( ) ( )
2
3
22 25 29
1
22
x x xx x
xx
yy
xx
+− ++ +−
++
= ⇔=
++
hay
2
9
25
2
yx x
x
= +−
+
, đề
( )
; 29xy x U∈Ζ +
. T đó ta tìm được các nghim ca phương
trình là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 11;149 ; 7;39 ; 5;43 ; 3;29 ; 1; 1 ; 1;1xy = −−
.
.475 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
i 148.
Sử dụng hng đng thc:
(
) (
)
3
33
3a b ab abab
−= +
ta có:
( )
*
tương đương vi
( ) ( )
3
38x y xy x y xy + −=+
. Đặt
,x y a xy b−= =
vi
,ab
∈Ζ
phương trình tr thành:
( )
33 3
3 8 8 31 831a ab b a b a a a+ =+⇔ −=
Suy ra
( )
33
27 8 3 1 27 1 215 3 1aa a a −− 
. Do
( )
( )
32
27 1319 3131a a aa a−= + +
, suy
ra điều kin cần là:
215 3 1a
, chú ý rằng
215 43.5=
.T đó ta tìm được
2, 0ab= =
suy ra
các cp nghim của phương trình là:
( ) ( ) ( )
; 0; 2 ; 2;0xy =
.
Chú ý: Với các phương trình đưa được v n
;x y xy
hoc
;x y xy+
ta dung phép đặt n
ph để chuyển thành bài toán chia hết.
Bài 149.
T gi thiết ta suy ra
2
22x xy−+
hay
(
)
2
22y x xy
−+
. Ta có phân tích sau:
(
)
( ) ( )
2
2 22y x x xy x y
= +− +
suy ra
( )
22x y xy++
hay
( ) ( )
22x y k xy+= +
vi
*kN
.
*Nếu
2k
thì
(
) (
) (
)
( )
( )
2 2 2 2 2 1 1 10
x y k xy xy x y xy x y
+ = + + + + +≤
.
Điều này vô lí do
,1xy
. Vy
( ) ( )( )
12 2 2 22k x y xy x y= + = +⇔ =
. T đó tìm đưc
( )
( )
( )
; 3; 4 ; 4; 3
xy =
.
Bài 150. Đặt
2zy=
, phương trình đã cho trở thành:
( ) ( ) ( )( )
22
2 2 26 0 8 4 6x z z x x z xz+ + + + = ++ + =
từ đó suy ra
8 (6)xz U++∈
. Gii các
trưng hợp ta thu được cp s
(
)
;xy
thỏa mãn điều kiện là:
( ) ( ) (
) ( )
( )
; 1; 1 ; 3; 3 ; 10; 3 ; 1; 8xy
=−−
.
Bài 151. Đặt
(
)
,; 1d xy d=
suy ra
;x ad y bd= =
vi
( )
,1ab =
. T phương trình ta có:
( )
( ) ( )
2 2 22
95daba abb a b ++ = +
. Vì
( )
,1ab =
nên
( ) ( )
2 222 22
; ;1a ab b a b ab a b++ += +=
Suy ra
22
(95)a ab b U+ +∈
. Nếu
( )
( )
2
22 22 2
54 5 2 35a b ab a b ab a b b++ ++ + + 
. Một số
chính phương chia 5 chỉ có th dư 0; 1; 4. Suy ra
,5ab
điều này trái với gi thiết
( )
,1ab =
.
Vy
22
19
a ab b++=
, do
0 2; 3ab b a>>⇒= =
là cặp s duy nht tha mãn: T đó tính
đưc cp nghim của phương trình là:
( ) ( )
; 195;130xy=
.
Bài 152. Ta viết lại gi thiết thành:
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
2 2 22
2 2 4 22 2 2 2 2 2 2
2 3 5 2 3 5x y y xy y x y y x y+=+++ + +−+= ++
Hay
( )
( )
(
)( )
22 22 22 2
52 11 0 2 1 1 2xy xy xy x x y++ +
= ==
Suy ra
( )( )
1 1 2xx−+
hay
1 x
hoặc
1x +
chia hết cho 2. Mặt khác ta có:
( )
1 1 22xx+− =
nên cả 2 số
1, 1xx+−
đều chia hết cho 2. Do đó
( )( )
1 1 4 2xx y +⇒
, mà
y
là số nguyên tố nên
2
2 2yy
⇒=
. Thay vào ta tìm được
3x =
.
Bài 153. Đặt
( )
,1xy d=
suy ra
,x ad y bd= =
vi
,( , ) 1a b ab>=
thay vào phương trình ta
có:
33 33 33 33 2 2 2 2 2 2 2 2
13( ) ( )( ) 13( ) 13( ) ( )ad bd ad bd daba abb a b a b a abb
= ++ = + + ++
TỦ SÁCH CẤP 2| 476
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
Ta lại có:
222 2 22
(, )(,)1a b a ab b a b ab+ ++ = + =
Thật vậy gi sử
22
22
1
1
1
( ,)
a bd
a b ab d
ab d
+
+=
gi sử
11
ad bd
( )
1
,1 1
ab d
=⇒=
. Như vậy ta có:
22
ab+
không chia hết cho
22
a ab b++
Suy ra
2222
13 13 3, 1 15, 5a ab b a ab b a b x y++⇒++== == =
Bài 154. Đặt
22
,x ay b
= =
ta viết lại phương trình thành
( )
22
2
16 14 49 16
17
7
ab b
ab
++ +
=
++
Hay
( )
( )
22
2
22
2
16 14 49 16
16 7 17.16 17( 7)
17
7
ab b
ab a b
ab
++ +
= ++ = + +
++
hay
( ) ( ) ( )
22
2
256 32 7 7 0 16 7 0 16 7 0a b b ab ab + + + = −− = −−=
hay
22
16 7xy−=
Tức là
( )( )
44 7xy xy +=
do
,xy
là số tự nhiên nên ta suy ra
41 1
47 3
xy x
xy y
−= =


+= =

Bài 155. D thấy với
0x
=
hoc
0y =
không tha mãn.
Xét
,1xy
do vai trò như nhau, giả sử
xy
Khi đó ta có
{ }
2 222
3 8 1; 2 .xxyyxy y + ∈± ±
+ Nếu
22
1 6 6.y xx x x= −+= =
+ Nếu
22
1 6 6.y xx x x=−⇒ + + = =
+ Nếu
22
2 2 44 5y xx x x
= += −⇒
loi.
+ Nếu
22
2 2 44 5y xx x x=−⇒ + + =
loi.
Đáp số:
( ; ) (6;1),( 6; 1),(1;6),( 1; 6).xy= −−
Bài 156. T điu kin
2xyz+−=
suy ra
2zxy=+−
thay vào điều kin ban đầu ta có:
( )
2
22
3 2 2 13x y xy+ +− =
. Hay
22
2 2 4 4 90x y xy x y+ + −=
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 22 2
2 22 49 2 2 2 2 49 2 0y yx x x y yx x x x x −+ −+ + =
( )
2
2
2 13 4 9yx x −+ + = =+
, suy ra
2
4x =
hoc
2
9x =
2x⇔=
hoc
3x =
.
Nếu
2x
=
suy ra
3
y =
3z⇒=
, nếu
3x =
suy ra
( )
2
1 4 1 2.y yz+ ==⇒=
Vậy có hai bộ 3 số
( )
;;xyz
thỏa mãn điều kiện là
( )
2;3;3
hoc
( )
3;1; 2
.
Bài 157. Ta thấy
0xy= =
là một nghim ca phương trình.
.477 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
CHINH PHC KTHI HC SINH GII CP HAI
Vi
,0xy
gi sử
(
)
( )
d
,d
,1
xm
xy d y n
mn
=
=⇒=
=
thay vào phương trình ta được:
( )
( )
(
)
(
)
(
)
22
22 22 2 2 2 2
m d md nd md nd n d m m n n d m n m m n n
+ = += +
Do
( )
( )
( )
22
2
2
,1
, 1 1 1.
,1
mn
mn n n
m nn
=
= =⇒=±
+=
Nếu
( ) ( ) ( ) { }
22
2
1 1 1 1 1 1 1 3;2;0; 1nmmmmmmmm= + ⇒+ ⇒+ 
từ đó tìm đưc
các cp nghim
( ) ( ) (
)
; 27;9 , 24;12 .
xy =
Nếu
( ) ( ) { }
2
2
1 1 1 1 1 3; 2;0;1n m m dm m m m= = + + ∈−
, kiểm tra không có giá
tr nào thỏa mãn.
Bài 158. D thấy với
0x =
hoc
0y =
không tha mãn.
Xét
,1xy
do vai trò như nhau, giả sử
xy>
Khi đó ta có
2 22
3x xy y x−+
Suy ra
{ }
22 2 2 2 2
5 8x 8 1, 2 .x y x xy y y y= + + ∈± ±
+ Nếu
22
1 6 6.y xx x x= −+= =
+ Nếu
22
16 6y xx x x=−⇒ + + = =
+ Nếu
22
2 2 44 5y x x x xZ= += −⇒
loi
+ Nếu
22
2 2 44 5y x x x xZ=−⇒ + + =
loi
Đáp số:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 6;1, 6; 1,1;6, 1; 6.xy = −−
Bài 159: Đặt
;,u x y v xy=+=
ta có:
2
3 0,uv v u−+=
ta phải có:
( ) { }
1 4 3 0 3 0,1,2,3 .
v
uu u u= ≤⇒∈
Đáp số:
( ) ( ) ( )
0; 3 , 3; 0 , 1;1
Bài 160. Ta viết lại phương trình thành:
33 2 2
22
2 71
2 37 (2 )(2 2 . ) 1.37
2 2 . 37
x
x x xx
xx
y y yy
yy
−=
−= + + =
+ +=
Thay
21
x
y= +
ta có:
2 22
( 1) ( 1) 37 12 ( 1) 3.4 3, 2
y y y y y y yy y x+ + + + = += += = =
Vy phương trình có nghiệm là (x; y) = ( 3; 2)
Bài 161. Ta thấy cặp s ( 0; 0) là một nghim ca phương trình trên
Nếu n = 1 thì
( )
0
2
== x
yxyx
vy nghim của phương trình trên (x; y) là ( t
2
; t) với
Nt
TỦ SÁCH CẤP 2| 478
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
Nếu n = 2 thì
xxyxyxxyxx ==+=+
22
là số tự nhiên
t
x
=
vi
Nt
Khi đó t(t + 1) = y
2
nhưng
( ) ( )
2
2
11 +<+< tttt
nên
( )
2
22
1+<< tyt
Điều này không xảy ra với t > 0 và phương trình chỉ nhim (0; 0)
Vi
3n
ta có
xyxxxx =++++
2
...
trong đó vế trái là n - 1 dấu căn ; đặt
1
2
yxy =
1
là số nguyên dương. Tiếp tc làm như vậy như thế n - 2 lần dn đến
=+
xx
2
2
n
y
x
Như vậy ta lại tr v trưng hp th 2 và chỉ có nghiệm (0;0).
.479 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| 1/105

Preview text:

Ề Ủ Đ 6 PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN CH A. KiÕn thøc cÇn nhí
1. Giải phương trình nghiệm nguyên.

Giải phương trình f(x, y, z, ...) = 0 chứa các ẩn x, y, z, .. với nghiệm nguyên là tìm tất
cả các bộ số nguyên (x, y, z, ...) thỏa mãn phương trình đó. AI
2. Một số lưu ý khi giải phương trình nghiệm nguyên. ẤP H
Khi giải các phương trình nghiệm nguyên cần vận dụng linh hoạt các tính chất về ỎI C
chia hết, đồng dư, tính chẵn lẻ,… để tìm ra điểm đặc biệt của các ẩn số cũng như các biểu GI
thức chứa ẩn trong phương trình, từ đó đưa phương trình về các dạng mà ta đã biết cách H IN
giải hoặc đưa về những phương trình đơn giản hơn. Các phương pháp thường dùng để ỌC S
giải phương trình nghiệm nguyên là: I H
• Phương pháp dùng tính chất chia hết
• Phương pháp xét số dư từng vế Ỳ TH K
• Phương pháp sử dụng bất đẳng thức ỤC
• Phương pháp dùng tính chất của số chính phương H P
• Phương pháp lùi vô hạn, nguyên tắc cực hạn. H IN
B. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN CH I.
PHƯƠNG PHÁP DÙNG TÍNH CHIA HẾT
Dạng 1: Phát hiện tính chia hết của một ẩn
Bài toán 1. Giải phương trình nghiệm nguyên 3x + 17y = 159 (1)
Hướng dẫn giải
Giả sử x, y là các số nguyên thỏa mãn phương trình (1). Ta thấy 159 và 3x đều chia hết cho
3 nên 17y3 ⇒ y3 (do 17 và 3 nguyên tố cùng nhau).
Đặt y = 3t(t∈Z) thay vào phương trình ta được 3x +17.3t = 159 ⇔ x +17t = 53. TỦ SÁCH CẤP 2| 138
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | x = 53 −17t Do đó: 
(t∈Z) . Thử lại ta thấy thỏa mãn phương trình đã cho y =  3t
Vậy phương trình có nghiệm (x, y) = (53 – 17t, 3t) với t là số nguyên tùy ý.
Bài toán 2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2x + 13y = 156 (1).
Hướng dẫn giải
- Phương pháp 1: Ta có 13y13 và 15613 nên 2x13 ⇒ x13 (vì (2,3) = 1).
Đặt x = 13k (k∈Z) thay vào (1) ta được: y = 2 − k + 12 x = 13k
Vậy nghiệm nguyên của phương trình là:  (k∈Z). y = 2 − k +  12 −
- Phương pháp 2: Từ (1) 156 13y 13y ⇒ x = = 78 − , 2 2 Để 13y x∈Z ⇒
∈ Z Mà (13,2) = 1 ⇒ y2 Đặt y = 2t(t ∈Z) ⇒ x = 78 −13t 2 ỌC x = 78 −13t
Vậy nghiệm nguyên của phương trình là:  (t ∈Z). y = 2t −  + = Ề SỐ H
Bài toán 3. Giải phương trình nghiệm nguyên 23x 53y 109 . Đ
Hướng dẫn giải UYÊN − − + − − = = = − + CH Ta có 109 53y 23(4 2y) 17 7y 17 7y x 4 2y 23 23 23 −
Ta phải biến đổi tiếp phân số 17 7y để sao cho hệ số của biến y là 1. 23
Phân tích: Ta thêm, bớt vào tử số một bội thích hợp của 23
17 − 7y 17 − 7y + 46 − 46 7(9 − y) − 46 7(9 − y) = = = 2 − + 23 23 23 23 − − Từ đó 7(9 y) x = 2 − 2y + , Để 9 y x∈Z ⇒ ∈ Z , do (7,23) = 1. 23 23
Đặt 9 − y = 23t (t ∈ Z) ⇒ y = 9 − 23t x = 9 − 23t
Vậy nghiệm nguyên của phương trình là:  (t ∈Z). y = 53t −  16
Chú ý: Phương trình có dạng ax + by = c với a,b,c là các số nguyên. * Phương pháp giải:
.139 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
- Rút gọn phương trình chú ý đến tính chia hết của các ẩn.
- Biểu thị ẩn mà hệ số của nó có giá trị tuyệt đối nhỏ (chẳng hạn x) theo ẩn kia.
- Tách riêng giá trị nguyên ở biểu thức của x.
- Đặt điều kiện để phân số trong biểu thức chứa x bằng một số nguyên t , ta được một 1
phương trình bậc nhất hai ẩn y và t . 1
- Cứ tiếp tục làm như trên cho đến khi các ẩn đều được biểu thị dưới dạng một đa
thức với các hệ số nguyên.
Bài toán 4. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 11x + 18y = 120 (1)
Hướng dẫn giải AI
Ta thấy 11x6 nên x6 . Đặt x = 6k (k nguyên). Thay vào (1) và rút gọn ta được: 11k + 3y = 20 ẤP H
Biểu thị ẩn mà hệ số của nó có giá trị tuyệt đối nhỏ (là y) theo k ta được: 20 − 11k y = 3 ỎI C k − GI
Tách riêng giá trị nguyên của biểu thức này: 1 y = 7 − 4k + H 3 IN
Lại đặt k −1 = t với t nguyên suy ra k = 3t + 1. Do đó: 3 ỌC S = − + + = −
y 7 4(3t 1) t 3 11t I H
x = 6k = 6(3t + 1) = 18t + 6
Thay các biểu thức của x và y vào (1), phương trình được nghiệm đúng. Ỳ TH K
Vậy các nghiệm nguyên của (10 được biểu thị bởi công thức: ỤC x = 18t + 6 H 
với t là số nguyên tùy ý  y = 3 −11t P H
Chú ý: a) Nếu đề bài yêu cầu tìm nghiệm nguyên dương của phương trình (1) thì sau khi IN 18  t + 6 > 0 1 3 CH
tìm được nghiệm tổng quát ta có thể giải điều kiện:  ⇔ − < t < 3 −11t >  0 3 11
Do đó t = 0 do t là số nguyên. Nghiệm nguyên dương của (1) là (x, y) = (6, 3).
Trong trường hợp tìm nghiệm nguyên dương của (1) ta còn có thể giải như sau: 11x + 18y = 120
Do
y ≥ 1 nên 11x ≤ 120 −18.1 = 102.
Do x nguyên nên
x ≤ 9 . Mặt khác x6 và x nguyên dương nên x = 6⇒ y = 3
b) Có nhiều cách tách giá trị nguyên của biểu thức 20 − 11k y = , chẳng hạn: 3 k −1 y = 7 − 4k + (cách 1) 3 TỦ SÁCH CẤP 2| 140
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | 1+ 2k y = 7 − 3k − (cách 2) 3 2(1− k) y = 6 − 3k + (cách 3) 3
Ta thấy: - Cách 1 gọn hơn cách 2 vì ở cách 1 hệ số của k trong phân thức bằng 1, do đó sau khi đặt
k −1 = t ta không cần thêm một ẩn phụ nào nữa 3
- Trong cách 3, nhờ đặt được thừa số chung mà hệ số của k của phần phân số bằng -1, do đó sau khi
đặt 1− k = t cũng không cần dùng thêm thừa số phụ nào nữa. 3
Bài toán 5. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 2 2 6x + 5y = 74
Hướng dẫn giải Ta có: 2 2 + = ⇔ ( 2 − ) = ( 2 6x 5y 74 6 x 4 5 10 − y )(2) Từ (2) suy ra ( 2
6 x − 4)5 , mặt khác ( ) = ⇒ ( 2 6,5 1 x − 4)5 2 ⇒ x = 5t + 4 (t ∈N) − = = − 2 ⇔ 2 30t 5 10 y y = 10 − ỌC Thay 2 x 4 5t vào (2) ta có: ( ) 6t  4 t  5t + 4 > 0 > −  5 4 5 Ề SỐ H Ta có: 2 2 x > 0,y > 0 ⇔  ⇔ 
⇔ − < t < ,t ∈N .Suy ra: t ∈{0; } 1 10t − 6 >  0 5 5 3 Đ  t <  3
Với t = 0 không thỏa mãn yêu cầu bài toán. UYÊN 2 CH x = 9 x = 3 ± Với t = 1 ta có:  ⇔
. Mặt khác x, y nguyên dương nên x = 3, y = 2. 2 y = 4  y = 2 ±
Vậy phương trình có nghiệm (x, y) = (3, 2).
Dạng 2: Phương pháp đưa về phương trình ước số
* Cơ sở phương pháp:

Ta tìm cách đưa phương trình đã cho thành phương trình có một vế là tích các biểu thức có
giá trị nguyên, vế phải là hằng số nguyên.
Thực chất là biến đổi phương trình về dạng: A(x; y).B(x; y) = c trong đó A(x; y),B(x; y)
là các biểu thức nguyên, c là một số nguyên.
Xét các trường hợp A(x; y),B(x; y) theo ước của c. * Ví dụ minh họa:
Bài toán 1.
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2xy − x + y = 3
Hướng dẫn giải
.141 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN 2xy − x + y = 3 ⇔ 4xy − 2x + 2y = 6
⇔ 2x(2y − 1) + (2y − 1) = 6 − 1
⇔ (2y − 1)(2x + 1) = 5.
Ta gọi phương trình trên là phương trình ước số: vế trái là một tích các thừa số
nguyên, vế trái là hằng số. Ta có x và y là các số nguyên nên 2x + 1 và 2y – 1 là các số
nguyên và là ước của 5.
(2x + 1) và (2y - 1) là các ước số của 5 nên ta có: 2x + 1 1 -1 5 -5 2y - 1 5 -5 1 -1
Vập phương trình có các nguyện nguyên là (x, y) = (3, 0); (-1, -2); (2, 1); (-3, 0). AI
Kinh nghiệm giải: Để đưa vế trái 2xy − x + y về phương trình dạng tích, ta biến đổi 1 ẤP H
thành x(2y −1) + (2y −1) bằng cách nhân 2 vế của phương trình với 2 để đưa về phương trình 2 ỎI C
ước số. Luyện tập kinh nghiệm này bằng ví dụ 2 sau đây. GI H IN
Bài toán 2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 5x − 3y = 2xy −11. ỌC S
Hướng dẫn giải I H 3 15
5x − 3y = 2xy − 11 ⇒ x(5 − 2y) + (5 − 2y) − + 11 = 0 Ỳ TH 2 2 K (5 2y) 3  −7 x (2y 5) 2x + 3 7 ⇔ − + = ⇔ − . = ⇔ (2y − 5)(2x + 3) =   7 (*) ỤC  2  2 2 2 H P
(2x + 3) và (2y - 5) là các ước số của 7 nên ta có: H 2x + 3 1 -1 7 -7 IN 2y - 5 7 -7 1 -1 CH
Vập phương trình có các nguyện nguyên là (x, y) = (-1, 6); (-2, -1); (2, 3); (-5, 2).
Nhận xét: Đối với nhiều phương trình nghiệm nguyên việc đưa về phương trình ước số là
rất khó khăn ta có thể áp dụng một số thủ thuật, các bạn xem tiếp ví dụ 3:
Bài toán 3. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2
x − 2xy + 3y − 5x + 7 = 0 .
Hướng dẫn giải TỦ SÁCH CẤP 2| 142
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | 2 2 2 2 (2y + 5) ( − 2y + 5)
x − 2xy + 3y − 5x + 7 = 0 ⇔ x − x(2y + 5) + + + 3y + 7 = 0 4 4 2 2 2 2  2y + 5  4y − − 20y − 25 + 12y + 28  2y + 5  4y + 8y − 3 ⇔ x − + =  0 ⇔ x − −  2 4 2      4 2 2 2  2y + 5  4(y + 1) − 7  2y + 5  2 7 x  0  x  (y 1) − ⇔ − − = ⇔ − − + =   2  4  2  4 (2x − 2y − 5)2 −7 ⇔ − (y + 1) =
⇔ (2x − 2y − 5)2 − 4(y + 1)2 2 = −7 4 4
⇔ (2x − 2y − 5 − 2y − 2)(2x − 2y − 5 + 2y + 2) = −7 ⇔ (2x − 4y − 7)(2x − 3) = −7 (*)
Vì x, y nguyên nên từ PT(*) ta có các trường hợp sau: 2x − 4y − 7 = 1 x = 2 − 2x − 4y − 7 = 7 − x = 2 1)  ⇔ 2) ⇔ 2x − 3 = 7 −     y = 3 −  2x − 3 =  1 y =  1 2x − 4y − 7 = 1 − x = 5 2x − 4y − 7 = 7 x = 1 3)  ⇔ 4) ⇔ 2x − 3 =     7 y =  1 2x − 3 = 1 −  y = 3 − 
Vậy các nghiệm nguyên (x; y) của phương trình là: (-2; -3); (2; 1); (5; 1);(1; -3).
*Nhận xét: Trong cách giải trên ta đã sử dụng phương pháp biến đổi tam thức bậc ỌC hai( 2 2 2
ax + bxy + cy ,ax + bx + c) ): trước hết ta chọn một biến để đưa về hằng đẳng thức (Bình
phương của một tổng, hoặc một hiệu) chứa biến đó: ở đây ta chọn biến x là : Ề SỐ H 2 + Đ 2 (2y 5) x − x(2y + 5) +
, phần còn lại của đa thức ta lại làm như vậy với biến y: 4 2 ( − 2y + 5) 2 4y + 8y − 3 2 4(y + 1) − 7 UYÊN + 3y + 7 = − = − . 4 4 4 CH
Các bạn có thể tư duy tìm hướng giải như sau: 2 2
x − 2xy + 3y − 5x + 7 = 0 ⇔ x − (2y + 5)x + 3y + 7 + a = a (*) Xét phương trình: 2
x − (2y + 5)x + 3y + 7 + a = 0 (* *)
Với a là số chưa biết cần thêm vào, xác định a như sau: ∆ = (2y + 5)2 − 4 3y + 7 + a ** ( ) ( ) 2
= 4y + 20y + 25 −12y − 28 − 4a 2 = 4y + 8y − 3 − 4a Chọn a để −
∆( là số chính phương nên 7 3 − − 4a = 4 ⇒ a = .khi đó **) 4 : 2y + 5 − 2 x + 1 3 2y + 5 + 2 x + 1 4y + 7 ∆ = 4 x + 1 ⇒ x = = ,x = = ** ( )2 ( ) ( ) ( ) 1 2 2 2 2 2
.143 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN Vậy: ( )  3  4y + 7  7 * ⇔ x − x − = − ⇔  (2x−3)(2x−4y−7) = 7 −  2  2  4
Vì x, y nguyên nên ta có các trường hợp sau: 2x − 4y − 7 = 1 x = 2 − 2x − 4y − 7 = 7 − x = 2 1)  ⇔ 2) ⇔ 2x − 3 = 7 −     y = 3 −  2x − 3 =  1 y =  1 2x − 4y − 7 = 1 − x = 5 2x − 4y − 7 = 7 x = 1 3)  ⇔ 4) ⇔ 2x − 3 =     7 y =  1 2x − 3 = 1 −  y = 3 − 
Vậy các nghiệm nguyên (x;y) của phương trình là: (-2; -3); (2; 1); (5; 1);(1; -3).
Bài toán 4. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 x + 12x = y (1) AI
Hướng dẫn giải ẤP H
Phương trình tương đương với : ỎI C + = ⇔ ( + )2 2 2 2 x 12x y
x 6 − y = 36 ⇔ (x + y + 6)(x − y + 6) = 36 GI H
Suy ra (x + y + 6) và (x – y + 6) là ước của 36. IN
Mà 36 có 18 ước nên: (x + y + 6)∈{ 1 ± ; 2 ± ; 3 ± ; 4 ± ; 6 ± ; 9 ± ; 1 ± 8; 3 ± } 6 ỌC S
Kết quả ta tìm được các nghiệm nguyên là:(0,0);( 1 − 2,0);( 1 − 6,8);( 1 − 6, 8 − );(4,8);(4, 8 − ) I H
Nhận xét: Phương pháp đưa về phương trình ước số có 2 bước: Phân tích thành ước và xét Ỳ TH
các trường hợp. Hai bước này có thể không khó nhưng trong trường hợp hằng số phải xét có nhiều K
ước số chúng ta cần dựa vào tính chất của biến (ví dụ: tính chẵn lẻ, số dư từng vế) để giảm số ỤC
trường hợp cần xét. H P
Trong trường hợp ví dụ 4 ta có thể nhận xét như sau: H
Do y có số mũ chẵn nên nếu y là nghiệm thì – y cũng là nghiệm nên ta giả sử y ≥ 0 . Khi đó IN
x + 6 − y ≤ x + 6 + y ta giảm được 8 trường hợp: CH
x + 6 + y = 9 x + 6 + y = 4
−  x + y + 6 = 1 −  ,  ,  x + 6 − y = 4 
x + 6 − y = 9
− x + y − 6 = 36 −
x + 6 + y = 36  x + 6 + y = 2
− x + y + 6 = 18  ,  ,  x + 6 − y = 1 
x + 6 − y = 18 −
x + y − 6 = 2
x + 6 + y = 3
− x + 6 + y = 12 x + y + 6 = 6 −  ,  ,  x + 6 − y = 12 − 
x + 6 − y = 3 x + y − 6 = 6 −
x + 6 + y = 6 
x + 6 − y = 6 TỦ SÁCH CẤP 2| 144
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
Bây giờ có 10 trường hợp, ta lại thấy (x + 6 + y) + (x + 6 − y) = 2y nên (x + 6 + y),(x + 6 − y)
cùng tính chẵn lẻ.Do đó ta còn 4 trường hợp:
 x + 6 + y = 2 −
x + y + 6 = 18 x + y + 6 = 6 − x + y + 6 = 6  ,  , , x 6 y 18 x y 6 2 x y 6 6  + − = − + − = + − = − x + y − 6 =     6 x + y + 6 = 6 − x + y + 6 = 6
Tiếp tục xét hai phương trình  ,
hai phương trình này đều có nghiệm x y 6 6  + − = − x + y − 6 =   6
y = 0 ta có xét y = 0 ngay từ đầu. Ta có phương trình ban đầu: ( + ) 2
x x 12 = y , xét hai khả năng:
Nếu y = 0 thì x = 0 hoặc x = - 12
Nếu
y ≠ 0 thì x + 6 − y < x + 6 + y áp dụng hai nhận xét trên ta chỉ phải xét 2 trường hợp  x + 6 + y = 2 − x + y + 6 = 18  , x 6 y 18  + − = − x + y − 6 =   2
Giải và kết luận phương trình có 4 nghiệm (0,0);( 1 − 2,0);( 1 − 6,8);( 1 − 6, 8 − );(4,8);(4, 8 − )
Dạng 3: Phương pháp tách ra các giá trị nguyên. * Cơ sở phương pháp:
Trong nhiều bài toán phương trình nghiệm nguyên ta tách phương trình ban đầu thành các ỌC
phần có giá trị nguyên để dễ dàng đánh giá tìm ra nghiệm, đa số các bài toán sử dụng phương pháp
này thường rút một ẩn (có bậc nhất) theo ẩn còn lại.
Ề SỐ H * Ví dụ minh họa: Đ
Bài toán 1. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình sau: xy − 2y − 3y + 1 = 0 UYÊN CH
Hướng dẫn giải
Ta có xy − 2y − 3y + 1 = 0 ⇒ y(x − 3) = 2x −1.
Ta thấy x = 3 không là nghiệm nên x ≠ 3 do đó: 2x − 1 y = x−3
Tách ra ở phân thức 2x − 1 các giá trị nguyên: x − 3 2x − 1 2(x − 3) + 5 5 y = = = 2 + x − 3 x − 3 x − 3
Do y là số nguyên nên 5 cũng là số nguyên, do đó (x – 3) là ước của 5. x − 3
+) x – 3 = 1 thì x = 4, y = 2 + 5 = 7
+) x - 3 = -1 thì x = 2, y = 2 – 5 = -3 (loại)
+) x – 3 = 5 thì x = 8, y = 2 +1 = 3
.145 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
+) x – 3 = -5 thì x = -2 (loại)
Vậy nghiệm (x, y) là (4, 7) , (8, 3).
Bài toán 2. Tìm các số nguyên x y thoả mãn phương trình: 2 x + xy − 2y − x − 5 = 0
Hướng dẫn giải
Nhận xét: trong phương trình này ẩn y có bậc nhất nên rút y theo x. Ta có: 2 + − − − = ⇔ ( − ) 2 x xy 2y x 5 0 y x 2 = −x + x + 5 (*)
Với x = 2 thì: (*) ⇔ 0 = 3 (vô lý) Với − + + x ≠ 2 ta có: ( ) 2 x x 2 3 3 * ⇔ y = + = −x −1+ x − 2 x − 2 x − 2 AI
Để y nguyên thì 3(x − 2) . Vậy (x – 2) là ước của 3 do ẤP H đó:(x − 2)∈{ 3 − , 1, − 1, } 3 ⇒ x∈{ 1, − 1,3, } 5 ỎI C
Vậy phương trình có nghiệm: (x, y) = (3; - 1) ; (5; -5); (1; -5); (-1; - 1) GI
Bài toán 3. Tìm các số nguyên dương x, y sao cho 6x + 5y + 18 = 2xy (1) H IN
Hướng dẫn giải ỌC S Ta có: I H 5 − y −18 10 − y − 36 x = ⇔ 2x = 6 − 2y 6 − 2y Ỳ TH K 66 − + 5(6 − 2y) 66 − 33 2x 5 2x − ⇔ = = + ⇔ = + 5 6 − 2y 6 − 2y 3 − y ỤC H P
Như vậy x muốn nguyên dương thì (3 – y) phải là ước của – 33. Hay H (3− y)∈{ 1 ± ; 3; ± 11 ± ; ± }
33 . Lại do y ≥ 1 ⇒ 3 − y ≤ 2 ⇒ y∈{ 1 ± ; 3; − 11 − ; − } 33 . Ta có bảng sau: IN 3 - y -1 1 -3 -11 -33 CH y 4 2 6 14 36 x 19 - 14 8 4 3
Thử lại ta được các cặp thỏa mãn là (19, 4); (8, 6); (4, 14); (3, 36).
Nhận xét: - Dễ xác định được phương pháp để giải bài toán này, khi biểu diễn x theo y − − được 5y 18 x =
. Ta thấy biểu thức này khó phân tích như 2 ví dụ trên, tuy nhiên để ý ta thấy 6 − 2y
tử số là – 5y mẫu số là -2y, do đó mạnh dạn nhân 2 vào tử số để xuất hiện 2y giống mẫu. TỦ SÁCH CẤP 2| 146
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
- Bài toán có thể giải bằng phương pháp đưa về phương trình ước số. Do ở bài toán trên đã
nhân 2 ở x để biến đổi, do đó phải có bước thử lại xem x, y có thỏa mãn phương trình đã cho hay không.
Bài toán 4. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2 2
2y x + x + y + 1 = x + 2y + xy
Hướng dẫn giải Ta có: 2 2 2 2
2y x + x + y + 1 = x + 2y + xy ⇔ 2y (x −1) − x(x −1) − y(x −1) +1 = 0 (1)
Nhận thấy x = 1 không là nghiệm của phương trình (1).
Chia cả 2 vế của (1) cho (x – 1) ta được: 2 1 2y − x − y + = 0 (2) x −1  =
PT có nghiệm x, y nguyên, suy ra 1 nguyên nên − ∈{ − } x 2 x 1 1; 1 ⇒ x −1 x =  0
Thay x = 2 và x = 0 vào phương trình và để ý đến y nguyên ta được y = 1.
Vập phương trình đã cho có 2 nghiệm là (2; 1) và (0; 1). II.
PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TÍNH CHẴN LẺ CỦA ẨN HOẶC XÉT SỐ DƯ ỌC TỪNG VẾ
* Cơ sở phương pháp: Chúng ta dựa vào tính chẵn lẻ của ẩn hoặc xét số dư hai vế của Ề SỐ H
phương trình nghiệm nguyên với một số nguyên nào đó rồi dùng lập luận để giải bài toán. Đ * Ví dụ minh họa:
Dạng 1: Sử dụng tính chẵn lẻ UYÊN CH
Bài toán 1. Tìm x, y nguyên tố thoả mãn 2 2 y − 2x = 1
Hướng dẫn giải Ta có 2 2 2 2
y − 2x = 1 ⇒ y = 2x + 1 ⇒ y là số lẻ
Đặt y = 2k + 1 (với k nguyên).Ta có (2k + 1)2 = 2x2 + 1
⇔ x2 = 2 k2 + 2k ⇒ x chẵn , mà x nguyên tố ⇒ x = 2, y = 3
Vậy nghiệm của phương trình là (x, y) = (2, 3).
Bài toán 2. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình ( + + )( x 2 2x 5y 1 2 + y + x + x) = 105
Hướng dẫn giải
.147 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN Ta có: ( + + )( x 2 2x 5y 1 2 + y + x + x) = 105
Ta thấy 105 lẻ ⇒ 2x + 5y + 1 lẻ ⇒ 5y chẵn ⇒ y chẵn, x 2 2 + + + = 2 x y x x
+ y + x(x + ) 1 lẻ
có x(x + 1) chẵn, y chẵn ⇒ 2 x lẻ ⇒ 2 x = 1 ⇒ x = 0
Thay x = 0 vào phương trình ta được
(5y + 1) ( y + 1) = 105 ⇔ 5y2 + 6y – 104 = 0⇒ y = 4 hoặc y = 26 − ( loại) 5
Thử lại ta có x = 0; y = 4 là nghiệm của phương trình.
Vậy nghiệm của phương trình là (x, y) = (0, 4).
Dạng 2: Xét tính chẵn lẻ và xét số dư từng vế
Bài toán 1. Chứng minh rằng các phương trình sau không có nghiệm nguyên: AI 2 2 2 2 a) x − y = 1998 b) x + y = 1999 ẤP H ỎI C
Hướng dẫn giải GI H
a) Do x là số nguyên nên x = 2k hoặc x = 2k + 1 (k∈Z) do đó 2 2 2 2 x = 4k ∨ x = 4k + 4k + 1 IN vì thế 2
x chia 4 luôn dư 1 hoặc 0. Tương tự ta cũng có 2 y chia 4 luôn dư 1 hoặc 0 ỌC S Suy ra: 2 2
x − y chia cho 4 luôn dư 1 hoặc 0 hoặc 3. Mà 1998 chia cho 4 dư 2 do đó phương I H
trình đã cho không có nghiệm nguyên. Ỳ TH
b) Như chứng minh câu a ta có: 2 2
x ,y chia cho 4 luôn dư 0 hoặc 1 nên 2 2 x + y chia cho 4 K
luôn dư 0 hoặc 1 hoặc 3. Mà 1999 chia cho 4 dư 3 do đó phương trình đã cho không có ỤC nghiệm nguyên. H P
Chú ý: Chúng ta cần lưu ý kết quả ở bài toán này: H 2 2
*) x − y chia cho 4 không dư 2 IN CH 2 2
*) x + y chia cho 4 không dư 3
Bài toán 2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: + = 2 9x 2 y + y
Hướng dẫn giải Ta có: 2
9x + 2 = y + y ⇔ 9x + 2 = y(y +1)
Ta thấy vế trái phương trình là số chia cho 3 dư 2 nên y(y +1) chia cho 3 dư 2
Do đó chỉ có thể y = 3k + 1 và y +1 = 3k + 2(k Z ) Khi đó: + = ( + )( + ) 2 9x 2
3k 1 3k 2 ⇔ 9x = 9k + 9k ⇔ x = k(k +1) TỦ SÁCH CẤP 2| 148
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
Thử lại: x = k(k +1), y = 3k +1 thỏa mãn phương trình đã cho.
Vậy nghiệm của phương trình là (x,y) = (k(k +1),3k +1) với k∈Z
Bài toán 3. Tìm x, y là số tự nhiên thoả mãn 2 y x + 3 = 3026
Hướng dẫn giải Xét 2 0 2
y = 0 ⇒ x + 3 = 3026 ⇒ x = 3025 . Mà x ∈ N ⇒ x = 55 Xét y > 0 ⇒ y
3 chia hết cho 3, x2 chia cho 3 dư 0 hoặc 1 2 ⇒ + 3y x chia cho 3 dư 0 hoặc 1
mà 3026 chia cho 3 dư 2 (loại)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất (x,y) = (55,0)
Bài toán 4. Chứng minh rằng phương trình 3
x − 7y = 51 không có nghiệm nguyên
Hướng dẫn giải Xét x = 7k(k∈Z) thì 3 x 7. ỌC Xét x = 7k ± 1(k∈Z) thì 3 x chia cho 7 dư 1 hoặc 6. Xét x = 7k ± 2(k∈Z) thì 3 x chia cho 7 dư 1 hoặc 6. Ề SỐ H Đ Xét x = 7k ± 3(k∈Z) thì 3 x chia cho 7 dư 1 hoặc 6.
Do đó vế trái phương trình chia cho 7 dư 0 hoặc 1 hoặc 6 còn vế phải của phương UYÊN
trình chia 7 dư 2. Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. CH
Bài toán 5. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 x − 5y = 27
Hướng dẫn giải
Do x là số nguyên nên ta có thể biểu diễn x dưới dạng: x = 5k hoặc x = 5k ± 1 hoặc x = 5k ± 2 với k∈Z - Xét x = 5k thì − = ⇔ ( )2 2 2 2 − = ⇔ ( 2 2 x 5y 27 5k 5y 27 5 5k − y ) = 27
Điều này là vô lý vì vế trái chia hết cho 5 với mọi k và y nguyên còn vế phải không chia hết cho 5. - Xét x = 5k ± 1 thì − = ⇔ ( ± )2 2 2 2 x 5y 27 5k 1 − 5y = 27 2 2 ⇔ ± + − = ⇔ ( 2 2 25k 10k 1 5y 27 5 5k ± 2k − y ) = 23
Điều này là vô lý cũng vì vế trái chia hết cho 5 với mọi k và y nguyên còn vế phải không chia hết cho 5.
.149 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN - Xét x = 5k ± 2 thì − = ⇔ ( ± )2 2 2 2 x 5y 27 5k 2 − 5y = 27 2 2 ⇔ ± + − = ⇔ ( 2 2 25k 10k 1 5y 27 5 5k ± 4k − y ) = 23
Điều này là vô lý cũng vì vế trái chia hết cho 5 với mọi k và y nguyên còn vế phải không chia hết cho 5.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. III.
PHƯƠNG PHÁP DÙNG BẤT ĐẲNG THỨC
Dạng 1: Sử dụng bất đẳng thức cổ điển * Cơ sở phương pháp:
Trong nhiều bài toán ta thường sử dụng bất đẳng thức để chứng minh một vế không nhỏ
hơn (hoặc không lớn hơn) vế còn lại. Muốn cho phương trình có nghiệm thì dấu bằng của bất đẳng AI
thức phải xảy ra đó là nghiệm của phương trình.
Một số bất đẳng thức Cổ điển thường được sử dụng như: ẤP H
1. Bất đẳng thức Cauchy (tên quốc tế là AM – GM) ỎI C a + a + a + ....+ a GI
Nếu a ,a ,a ,.....,a là các số thực không âm thì: 1 2 3 n ≥ a .a .a .......a 1 2 3 n 1 2 3 n n H IN
Đẳng thức xảy ra khi a = a = a = ..... = a 1 2 3 n
2. Bất đẳng thức Bunhiacopxki với hai bộ số thực bất kì (a ,a ,a ,.....,a (b ,b ,b ,.....,b ta 1 2 3 n ) 1 2 3 n ) ỌC S I H
(a +a +a +....+a )(b + b + b +.....+ b ) ≥ (a b +a b +a b +...+a b )2 2 2 3 2 2 2 2 2 1 2 3 n 1 2 3 n 1 2 2 2 3 3 n n
Đẳng thức xảy ra khi tồn tại số thực k (k ≠ 0) sao cho =
với i = 1, 2, 3,…, n. Ỳ TH a kb i i K * Ví dụ minh họa: ỤC H
Bài toán 1. Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình: ( 2 + )( 2 2 + ) 2 x 1 x y = 4x y P H IN
Hướng dẫn giải CH
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: 2
x + 1 ≥ 2x Dấu “=” xảy ra khi x = 1. 2 2
x + y ≥ 2xy Dấu “=” xảy ra khi x = y.
Do x, y dương nên nhân 2 vế của bất đẳng thức trên ta được ( 2 + )( 2 2 + ) 2 x 1 x y ≥ 4x y
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = 1.
Bài toán 2. Giải phương trình nghiệm nguyên dương sau: + − = − ( + )3 6 3 2 2 2 2 x z 15x z 3x y z y 5 (1) TỦ SÁCH CẤP 2| 150
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
Hướng dẫn giải Ta có: ( ) ⇔ + + ( + )3 = + ⇔ + + ( + )3 6 3 2 2 2 2 6 3 2 2 = ( 2 1 x z y 5 15x z 3x y z x z y 5 3x z y + 5)
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: + + ( + )3 6 3 2 2 ≥ ( 2 x z y 5 3x z y + 5) Dấu “=” xảy ra khi 2 2 x = y + 5 = z Từ 2 2
x − y = (x − y)(x + y) = 5 giải ra được nghiệm (x, y, z) = (3, 2, 9).
Bài toán 3. Giải phương trình nghiệm nguyên sau ( + + )2 = ( 2 2 x y 1 3 x + y + 1)
Hướng dẫn giải
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: ( + + )( + + ) ≥ ( + + )2 2 2 1 1 1 x y 1 x y 1
Dấu “=” xảy ra khi 1 1 1 = = ⇔ x = y = 1 x y 1
Vậy nguyệm nguyên của phương trình là (x, y) = (1, 1).
Bài toán 4. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2 2 2 x + xy + y = x y . ỌC
Hướng dẫn giải Ề SỐ H
Với x ≥ 2 và y ≥ 2 ta có: Đ  2 2 2 AM GM x y 4x  ⇒ 2 2 x y ≥ 2 x y x y x y x y 2 xy x y xy. 2 2 2 ( 2 + 2 ) −  ≥ = 2 + 2 + 2 + 2 2 + 2 + > 2 + 2 + ≥ UYÊN x y ≥  4y CH Vậy x ≤ 2 hoặc y ≤ 2
Nếu x = -2 hoặc x = 2 thì phương trình không có nghiệm nguyên.
Thử x = -1, 1, 0 ta thấy phương trình có 3 nghiệm (0;0), (1; - 1), (-1; 1).
Dạng 2: Sắp xếp thứ tự các ẩn * Cơ sở phương pháp:
Khi phương trình đối xứng với các ẩn x, y, z,..., ta thường giả sử x y z ≤ ... để
giới hạn miền nghiệm của phương trình và bắt đầu đi tìm từ nghiệm bé nhất trở đi * Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 2xyz = x + y + z
Hướng dẫn giải
Giả sử x ≤ y ≤ z . Ta có: 2xyz = x + y + z ≤ 3z
.151 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Chia 2 vế cho z dương ta được 2xy ≤ 3 ⇒ xy ≤ 1 ⇒ xy = 1
Do đó x = y = 1. Thay vào phương trình ban đầu ta được: 2z = z + 2 hay z = 2.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là (x, y, z) = (1, 1, 2); (1, 2, 1); (2, 1, 1).
Bài toán 2. Giải phương trình nghiệm nguyên dương: 1 1 1 + + = 1 x y z
Hướng dẫn giải
Do x, y, z có vai trò như nhau nên ta giả sử: x ≤ y ≤ z Khi đó: 1 1 1 3 1 x 3 x {1;2; } 3 ( + = + + ≤ ⇒ ≤ ⇒ ∈ do x ∈ Z ) x y z x
Với x = 1 phương trình đã cho vô nghiệm. AI Với x = 2 ta có: 1 1 1 1 2
1 = + + ≤ + ⇒ y ≤ 4 . Mặt khác y ≥ x = 2 ⇒ y∈{2,3 } ,4 ẤP H 2 y z 2 y ỎI C
+) y = 2 thì phương trình vô nghiệm. GI +) y = 3 thì z = 6 H +) y = 4 thì z = 4 IN Với x = 3 ta có: 1 1 1 1 2
1 = + + ≤ + ⇒ y ≤ 3 . Mặt khác y ≥ x = 3 ⇒ y = 3 ⇒ z = 3 ỌC S 3 y z 3 y I H
Vậy phương trình có nghiệm là (x, y, z) = (2, 3, 6); (2, 4, 4); (3, 3, 3). Ỳ TH K
Bài toán 3. Giải phương trình nghiệm nguyên dương: 1 1 + = z. ỤC x y H P H
Hướng dẫn giải IN
Biến đổi thành: xyz = x + y . CH
Do đối xứng của x và y nên có thể giả thiết rằng x ≤ y . Ta
có xyz = x + y ≤ y + y = 2y ⇒ xz ≤ 2.
Ta lựa chọn nghiệm trong các trường hợp sau: x = 1, z = 1; x = 2, z = 1; x =1, z = 2
Ta suy ra nghiệm (x, y, z) là (1, 1, 2) và (2, 2, 1).
Nhận xét: Ở bài toán này do vai trò của x, y, z là không bình đẳng nên ta không có thể giải sử
x ≤ y ≤ z ta chỉ có thể giả sử x ≤ y
Bài toán 4. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
5 ( x + y + z + t ) + 10 = 2 xyzt TỦ SÁCH CẤP 2| 152
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
Hướng dẫn giải
Ta giả sử x ≥ y ≥ z ≥ t ≥ 1
Ta có: 5 ( x + y + z + t ) + 10 = 2 xyzt 5 5 5 5 10 30 3 ⇔ 2 = + + + + ≤
⇒ t ≤ 15 ⇒ t = 1∨ t = 2 3 yzt xzt xyt xyz xyzt t Với t = 1 ta có: 5(x + y + z +1) +10 = 2xyz 5 5 5 15 30 2 ⇔ 2 = + + + ≤ ⇒ z ≤ 15 ⇒ z = 1; 2; 3 2 { } yz xz xy xyz z  =  = Nếu z =1 ta có ( + ) + = ⇔ ( − )( − ) x 35 x 9 5 x y 20 2xy 2x 5 2y 5 = 65 ⇒  ∨ y 3  = y =   5
Ta được nghiệm (35, 3, 1, 1) ; (9, 5, 1, 1) và các hoán vị của chúng.
Với z = 2, z = 3 phương trình không có nghiệm nguyên. Với t = 2 ta có: 5(x + y + z +1) + 20 = 4xyz 5 5 5 20 35 35 ỌC 2 ⇔ 4 = + + + ≤ ⇒ z ≤
≤ 9 z ≥ t ≥ 2 ⇒ 8x − 5 8y − 5 = 265 2 ( ) ( )( ) yz xz xy xyz z 4
Do x ≥ y ≥ z ≥ 2 nên 8x – 5 ≥ 8y – 5 ≥ 11 Ề SỐ H Đ
⇒ (8x – 5) (8y – 5) = 265 vô nghiệm
Vậy nghiệm của phương trình là bộ (x, y, z)= ( 35; 3; 1; 1); (9; 5; 1; 1) và các hoán vị. UYÊN
Dạng 3: Chỉ ra nghiệm nguyên CH
* Cơ sở phương pháp: Chúng ta xét từng khoảng giá trị của ẩn còn được thể hiện dưới
dạng: chỉ ra một hoặc vài số là nghiệm của phương trình, rồi chứng minh phương trình
không còn nghiệm nào khác * Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình sau: x x x 3 + 4 = 5
Hướng dẫn giải x x
Chia hai vế của phương trình cho x
5 ta được:  3   4  + =     1  5   5 
Thử thấy x = 1 không là nghiệm của phương trình trên.
Với x = 2 thì VT = VP = 1 thỏa mãn bài toán.
.153 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN x 2 x 2 x x 2 2 Với x ≥ 3  3   3   4   4   3   4   3   4  ⇒ ≤  và ≤ ⇒ + < + =         1 5   5          5   5   5   5   5   5 
Vậy x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Bài toán 2. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình sau: x + x 2 3 = 35
Hướng dẫn giải
Thử thấy x = 0; x = 1; x = 2 không thỏa mãn x + x 2 3 = 35 Với x = 3 thì 3 + 3 2 3 = 35 (đúng) Với x ≥ 3 thì 3 + 3 2 3 > 35
Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình. AI
Dạng 4: Sử dụng điều kiện ∆ ≥ 0 để phương trình bậc hai có nghiệm
* Cơ sở phương pháp: ẤP H
Ta viết phương trình f(x, y) = 0 dưới dạng phương trình bậc hai đối với một ẩn, chẳng ỎI C
hạn đối với x khi đó y là tham số. Điều kiện để phương trình có nghiệm nguyên là ∆ ≥ 0 GI H * Ví dụ minh họa: IN
Bài toán 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 x + y − 2x + y = 9. ỌC S I H
Hướng dẫn giải
Ta xem phương trình đã cho là phương trình ẩn x tham số y, ta viết lại như sau: Ỳ TH K 2 − + ( 2 x 2x y + y − 9) = 0 ỤC H
Để phương trình đã cho có nghiệm thì : P 2 2 H
∆' ≥ 0 ⇔ 1− (y + y −9) ≥ 0 ⇔ y + y −10 ≤ 0 IN
⇔ 4y + 4y − 40 ≤ 0 ⇔ (2y +1)2 2 ≤ 41 CH Do đó: ( + )2 2y 1 ∈{1;9;2 } 5 . Ta có: 2y+1 1 -1 3 -3 5 -5 2y 0 -2 2 -4 4 -6 y 0 -1 1 -2 2 -3 x Loại Loại Loại Loại 3 và -1 3 và -1
Vậy nghiệm của phương trình là (x, y) = (3, 2); (-1, 2); (3, -3); (-1, -3).
Bài toán 2. Giải phương trình nghiệm nguyên 2 2 x + 2y = 2xy + 2x + 3y (*) TỦ SÁCH CẤP 2| 154
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
Hướng dẫn giải
Ta xem phương trình đã cho là phương trình ẩn x tham số y, ta viết lại như sau: 2 − ( + ) 2 x 2 y 1 x + 2y − 3y = 0
Ta có: ∆ = ( + )2 −( 2 − ) 2 2 2 ' y 1
2y 3y = y + 2y + 1− 2y + 3y = −y + 5y + 1
Để phương trình có nghiệm nguyên thì: ∆ ≥ ⇔ − 2 29 5 29 ' 0 y + 5y + 1 ≥ 0 ⇔ − ≤ y − ≤ 2 2 2 5 − 29 5 + 29 5 − 6 5 + 6 ⇔ ≤ y ≤ ⇔ < y < 2 2 2 2
Vì y nguyên nên y∈{0,1,2,3,4 }
,5 thay vào phương trình ta tính được giá trị của x.
Giải ra ta được nghiệm của phương trình là (x, y) = (0, 0); (0, 2).
Nhận xét: Ở ví dụ này mình đã cố tình tính ∆' cho các bạn thấy rằng khi tính hoặc ∆'
có dạng tam thức bậc 2 : ( ) 2
f x = ay + by + c với a < 0 ta mới áp dụng phương pháp này, nếu a > 0
thì chúng ta áp dụng phương pháp đưa về phương trình ước số. ỌC IV.
PHƯƠNG PHÁP DÙNG TÍNH CHẤT CỦA SỐ CHÍNH PHƯƠNG
Dạng 1: Dùng tính chất về chia hết của số chính phương Ề SỐ H
* Cơ sở phương pháp: Đ
- Số chính phương không thể có chữ tận cùng bằng 2, 3, 7, 8; UYÊN
- Số chính phương chia hết cho số nguyên tố p thì cũng chia hết cho 2 p CH
- Số chính phương chia cho 3 có số dư là 0 hoặc 1;
- Số chính phương chia 4 có số dư là 0 hoặc 1;
- Số chính phương chia cho 8 có số dư là 0, 1 hoặc 4. * Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 9x + 5 = y(y +1)
Hướng dẫn giải Ta có: 9x + 5 = y(y + 1) ⇔ 36x + 20 = 2 4y + 4y ⇔ 36x + 21 = 2 4y + 4y + 1 ⇔ 3(12x + 7) = (2y + 1)2 .
.155 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Số chính phương chia hết cho 3 nên cũng chia hết cho 9, ta lại có 12x + 7 không chia hết
cho 3 nên 3(12x + 7) không chia hết cho 9. Do đó phương trình vô nghiệm. Cách khác: 9x + 5 = y(y + 1) ⇔ 2 y + y − 9x − 5 = 0
∆ = 1 + 4(9x + 5) = 36x + 21 = 3(12x + 7)
Ta có ∆ chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 nên không là số chính phương
do đó không tồn tại y nguyên. Vậy phương trình vô nghiệm.
Dạng 2: Biến đổi phương trình về dạng 2 2 2
a A + a A + ... + a A = k , trong đó 1 1 2 2 n n
A (i = 1,..., n) là các đa thức hệ số nguyên, a là số nguyên dương, k là số tự nhiên i i
* Cơ sở phương pháp: AI
Sử dụng hằng đẳng thức đáng nhớ 2
(a + b) , đưa phương trình về dạng trên. Sau đó ẤP H
dựa vào tính chất các a , A để phân tích thành 2 2 2
k = a k + a k + ... + a k (với k ∈  ), i i 1 1 2 2 n n i
dẫn đến giải hệ phương trình ỎI C 2 2 A = k GI 1 1  H 2 2 A = k 2 2  IN ...  2 2 A = kn n ỌC S * Ví dụ minh họa: I H
Bài toán 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 x + y − x − y = 8 Ỳ TH K
Hướng dẫn giải ỤC H Ta có: P H 2 2 2 2
x + y − x − y = 8 ⇔ 4x + 4y − 4x − 4y = 32 IN
⇔ (4x − 4x −1) + (4y − 4y +1) = 34 ⇔ (2x −1)2 +(2y −1)2 2 2 = 34 CH 2 2 2 2 ⇔ 2x −1 + 2y −1 = 3 + 5
Ta thấy 34 chỉ có duy nhất một dạng phân tích thành hai số chính phương là 2 3 và 2 5 . (2x−1)2 2 = 3    2x −1 = 3  (   2y −1  )2 2 = 5   2y −1 = 5 Do đó:  ⇒    (2x − 1)2 2 =  5   2x −1 = 5     (  −  )2 2 2y −1 = =  3 2y 1 3 
Giải ra ta được 4 nghiệm (x, y) = (2, 3); (-1, -2); (-2; -1); (3, 2). TỦ SÁCH CẤP 2| 156
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
Bài toán 2. Giải phương trình nghiệm nguyên 2 2
x − 4xy + 5y = 2(x − y) .
Hướng dẫn giải Ta có 2 2 2 2
x − 4xy + 5y = 2(x − y) ⇔ x − 4xy + 5y − 2x + 2y = 0 2 2 2 2
⇔ x − 2x(2y + 1) + (2y + 1) −(2y + 1) + 5y + 2y = 0 2 2 2 2
⇔ (x − 2y −1) + y − 2y −1 = 0 ⇔ (x − 2y −1) + (y −1) = 2(*)
Xét phương trình (*) ta có: ( − − )2 ≥ ∀ ⇒ ( − )2 x 2y 1 0 x,y y 1 ≤ 2 Mà x nguyên nên ( − )2 y 1 ∈{0, } 1 * Với ( − )2 y 1 = 0 thì ( − − )2 x 2y 1 = 2 (loại)  − =  = * Với ( − )2 y 1 1 y 2 y 1 = 1 ⇒  ⇔ y 1 1  − = − y =   0  − =  = - y = 2 ⇒ ( − − )2 x 5 1 x 6 x 4 1 = 1 ⇒  ⇒ x 5 1  − = − x =   4  − =  = ỌC - y = 0⇒ ( − − )2 x 1 1 x 2 x 0 1 = 1 ⇒  ⇒ x 1 1  − = − x =   0
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm: (x,y) = (6,2);(4,2);(2,0);(0,0) . Ề SỐ H Đ
Bài toán 3. Giải phương trình nghiệm nguyên 2 2 5x − 2xy + y = 17 . UYÊN
Hướng dẫn giải CH Ta có − + = ⇔ ( − )2 2 2 2 5x 2xy y 17 x y + 4x = 17 2 2 ⇔ (x − y) = 17 − 4x (*)
Xét phương trình (*) ta có ( − )2 2 2 17 x y ≥ 0, x
∀ ,y ⇒ 17 − 4x ≥ 0 ⇒ x ≤ 4 Mà x là số nguyên nên 2 x ∈{0;1; } 4 - Với 2 2
x = 0 ⇒ (x − y) = 17 (loại). - Với 2 2
x = 1 ⇒ (x − y) = 13 (loại) - Với 2 x = 4 ⇔ x = 2 ± , 2 − y = 1 y = 1 Với 2
x = 2 ⇒ (2 − y) = 1 ⇔  ⇔ 2 y 1  − = − y =   3 2 + y = 1 y = 1 − Với 2 x = 2 − ⇒ (2 + y) = 1 ⇔  ⇔ 2 y 1  + = − y = 3 −  
Vậy nghiệm nguyên của phương trình là: (2; 1), (2; 3), (-2; -1); (-2; -3).
.157 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Bài toán 4. Tìm nghiệm nguyên của phương trình + + = 2 + 2 x y xy x y
Hướng dẫn giải Biến đổi: + + = +
⇔ ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 2 2 x y xy x y x 1 y 1 x y = 2.
Tổng của ba số chính phương bằng 2 nên tồn tại một số bằng 0.
Trường hợp: x – 1 = 0 ta được (1; 0), (1; 2)
Trường hợp: y – 1 = 0 ta được: (0; 1), (2; 1)
Trường hợp x – y = 0 ta được: (0; 0), (2; 2)
Vậy phương trình có nghiệm (x, y) = (1; 0), (1; 2), (0; 1), (2; 1), (0;0), (2; 2).
Bài toán 5. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 + = − 2 2x 4x 19 3y . AI
Hướng dẫn giải ẤP H 2 2x + 4x = 19 − 2 3y 2 2 ỎI C ⇔ 2(x + 1) = 3(7 − y) (*) GI H
Ta thấy ( − 2 ) ⇒ − 2 3 7 y 2 7 y 2 ⇒ y lẻ IN Ta lại có − 2
7 y ≥ 0nên chỉ có thể y2 =1 ỌC S Khi đó (*) có dạng ( + )2 2 x 1 = 18. I H
Ta được: x + 1 = ±3 do đó x = 2; x = −4. 1 2 Ỳ TH K
Các cặp số (2; 1), (2; -1), (-4; 1), (-4; -1) thỏa mãn (2) nên là nghiệm của phương trình đã cho ỤC
Dạng 3: Xét các số chính phương liên tiếp H
* Cơ sở phương pháp: P H
Phương pháp này dựa trên nhận xét sau: IN CH
1. Không tồn tại n ∈Z thỏa mãn: < < ( + )2 2 2 a n
a 1 với a ∈Z 2. Nếu < < ( + )2 2 2 a n
a 2 với a,n ∈Z thì n = a + 1. Tương tự với lũy thừa bậc 3
3. Nếu x(x + 1)...(x + n) < y(y + 1)...(y + n) < (x + a)(x + a + 1)...(x + a + n)
Thì y(y +1)...(y + n) = (x + i)(x + i +1)...(x + i + n) với i∈{1,2,...,a − } 1 * Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 3 3 1+ x + x + x = y (1)
Hướng dẫn giải TỦ SÁCH CẤP 2| 158
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | Ta có: 2 2 2  1  3 2  11  19 x + x + 1 = x + + > 0; 5x + 11x + 7 = 5 x + + >     0  2  4  10  20 Nên ( 2 3 + + + ) −( 2 + + ) 2 3 < + + + < ( 2 3 + + + ) +( 2 1 x x x x x 1 1 x x x 1 x x x 5x + 11x + 7). Do đó: < < ( + )3 ⇒ = ( + )3 3 3 3 x y x 2 y x 1 .  x = 0
Kết hợp với (1) ta có: (x +1)3 2 3
= 1+ x + x + x ⇒ x(x +1) = 0 ⇒  . x = 1 − 
Nghiệm của phương trình là: (0;1) và (-1;0).
Bài toán 2. Giải phương trình nghiệm nguyên: 3 3 2 x − y − 2y − 3y −1 = 0 (2)
Hướng dẫn giải ( ) 3 3 2 2 ⇔ x = y + 2y + 3y + 1 (3) ỌC Ta có: 2 2 y ≥ 0; 5y + 2 > 0 nên ( 3 2 + + + ) −( 2 + ) 3 2 < + + + ≤ ( 3 2 + + + ) 2 y 2y 3y 1 5y 2 y 2y 3y 1 y 2y 3y 1 + y . Ề SỐ H 3 3 Đ Do đó: ( − ) 3 < ≤ ( + ) 3 3 y 1 x y 1 ⇒ x = y hoặc = ( + )3 3 x y 1 . Nếu 3 3
x = y kết hợp với (3) ta có: 2 2y + 3y + 1 = 0 ⇒ y = 1 − ⇒ x = 1. − UYÊN = + = ⇒ = CH Nếu ( )3 3 x
y 1 . Phối hợp với (3) ta có 2 y 0 y 0 , lúc đó x = 1.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là (-1; -1) và (1; 0).
Bài toán 3. Giải phương trình nghiệm nguyên: 4 + 3 + 2 + + = 2 x 2x 2x x 3 y
Hướng dẫn giải Ta có ( + )2 < + + + + < ( + + )2 2 4 3 2 2 x x x 2x 2x x 3 x x 2 2 2 ⇔ ( 2 x + x) 2 < y < ( 2 x + x + 2) mà ( + )2 2 x x và ( + + )2 2 x
x 2 ( là hai số chính phương
y = (x + x + )2 2 2 1
.159 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
x + x + x + x + = (x + x + )2 4 3 2 2 2 2 3 1  x = 1 2
x + x − 2 = 0 ⇔ x = 2−
Thay x = 1 ta được y = ±3
Thay x = −2 ta được y = ±3
Vậy nghiệm của phương trình (x ; y) ∈ ( { 1; 3 − );(1;3);( 2 − ;3);( 2 − ; 3 − )}
Bài toán 4. Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 2 4 4 x + (x + 1) = y + (y + 1)
Hướng dẫn giải AI
Biến đổi phương trình về dạng 2 2 2 2 2 2 ẤP H
x + x + 1 = y (y + 1) + 2y(y + 1) + 1 = (y + y + 1) = k ,k ∈ Z (1) - Nếu 2 2 2 2 2 2
x > 0 ⇒ x < x + x + 1 < (x + 1) ⇒ x < k < (x + 1) không có số nguyên k thỏa mãn. ỎI C GI x = 0 H - Nếu 2  ⇒ y + y + 1 = 1 ± x =  1 IN
Ta có các nghiệm nguyên của phương trình là (0; 0), (0; -1), (-1; 0); (-1; -1). ỌC S - Nếu 2 2 2 2 2 2 x < 1
− ⇒ (x + 1) < x + x + 1 < x ⇒ (x + 1) < k < x không có số nguyên k thỏa mãn. I H
Bài toán 5. Giải phương trình nghiệm nguyên Ỳ TH 4 2 2 x + x − y + y + 10 = 0 (6) K ỤC H
Hướng dẫn giải P 4 2 H
(6) ⇔ y(y−1) = x + x +10 (7) IN Ta có: 4 2 4 2 + < + + < ( 4 2 + + ) + ( 2 x x x x 10 x x 10 6x + 2). CH 2 2  y x −1 = x +1 x + 2 Do đó: 2 x ( 2 x + 1) < y(y −1) < ( 2 x + 3)( 2 x + 4) ( ) ( )( ) ⇒ y(y−1)=  ( 2x +2)( 2x +3) 2 
Kết hợp với (7) ta suy ra: x = 4  2 x =  1 Từ đó: x = 2 ± , x = 1 ±
Do đó ta có thể tìm được nghiệm của phương trình (6)
Dạng 4: Sử dụng điều kiện là số chính phương
* Cơ sở phương pháp: TỦ SÁCH CẤP 2| 160
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
Với phương trình nghiệm nguyên có dạng f (x,y) = 0 có thể viết dưới dạng phương trình
bậc 2 đối với một trong 2 ẩn chẳng hạn ẩn x, ngoài điều kiện ∆ ≥ 0 để phương trình có nghiệm
nguyên thì
phải là số chính phương. Vận dụng điều này ta có thể giải được bài toán.
Chú ý: là số chính phương chỉ là điều kiện cần nhưng chưa đủ để phương trình có
nghiệm nguyên, do đó sau khi tìm được giá trị cần thử lại vào phương trình ban đầu.
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Giải phương trình nghiệm nguyên 2 2 3x + y + 4xy + 4x + 2y + 5 = 0
Hướng dẫn giải Ta có: 2 2
3x + y + 4xy + 4x + 2y + 5 = 0 2 ⇔ + ( + ) 2 y 2 2x 1 y + 3x + 4x + 5 = 0 (1)
Coi phương trình (1) là phương trình ẩn y tham số x ta có: ∆ = ( + )2 −( 2 + + ) 2 2 2 ' 2x 1
3x 4x 5 = 4x + 4x + 1− 3x − 4x − 5 = x − 4
Để phương trình có nguyện nguyên thì ∆' phải là số chính phương hay 2 2 ∆' = x − 4 = n ∈ ỌC với n N
(x−n)(x+ n) = 4 giải ra ta được x = 2 hoặc x = -2. Ề SỐ H Với x = 2 thì y = 3 Đ Với x = -2 thì y = -5
Vậy phương trình có 2 nghiệm (x, y) = (2, 3) ; (-2, -5). UYÊN CH
Bài toán 2. Giải phương trình nghiệm nguyên 2 2 2 2 x y − xy = x + 2y . (1)
Hướng dẫn giải
Phương trình đã cho viết lại: ( 2 − ) 2 2 x 2 y − xy − x = 0 (2) Do x nguyên nên ( 2
x − 2) ≠ 0 coi phương trình (2) là phương trình ẩn y tham số x ta có: 2 2 ∆ = + ( 2 − ) 2 = ( 2 x 4x x 2 x 4x − 7).
Để phương trình có nguyện nguyên thì ∆ phải là số chính phương.
-Xét x = 0 thì từ (1) suy ra y = 0. -Xét x ≠ 0 thì ( 2
4x − 7) phải là số chính phương do đó 2 2
4x −7 = m với m là số nguyên, ta
có (2x − m)(2x + m) = 7 ta tìm được x = 2 hoặc x = -2
.161 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Với x = 2 thay vào (2) ta được: 2
y + y − 2 = 0 ⇒ y∈{1;− } 2 .
Với x = -2 thay vào (2) ta được: 2 y − y − 2 = 0 ⇒ y∈{ 1; − } 2 .
Nghiệm nguyên của phương trình là (x, y) = (2, 1); (2, -2); (-2, -1); (-2, 2).
Dạng 5: Sử dụng tính chất: Nếu hai số nguyên liên tiếp có tích là một số chính
phương thì một trong hai số nguyên liên tiếp đó bằng 0 * Cơ sở phương pháp:

Giả sử a(a + 1) = k2 (1) với a ∈ Z,k ∈ N.
Giải sử a ≠ 0, a + 1 ≠ 0 thì k2 ≠ 0. Do k là số tự nhiên nên k > 0.
Từ (1) suy ra: a2 + a = k2
⇒ + = ⇒ + + = + ⇒ ( + )2 2 2 2 2 = 2 4a 4a 4k 4a 4a 1 4k 1 2a 1 4k + 1 (2) AI Do k > 0 nên 2 < 2 + < 2 4k 4k 1 4k + 4k + 1 (3) ẤP H
Từ (2) và (3) suy ra ( )2 < ( + )2 < ( + )2 2k 2a 1 2k 1 , vô lý ỎI C GI
Vậy nếu a(a + 1) = k2 thì tồn tại một trong hai số a, a + 1 bằng 0. H * Ví dụ minh họa: IN
Bài toán 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2 2 2 x + xy + y = x y ỌC S I H
Hướng dẫn giải Ỳ TH Thêm xy vào hai vế: + + = + ⇔ ( + )2 2 2 2 2 x 2xy y x y xy x y = xy(xy + 1) (*) K
Ta thấy xy và xy + 1 là hai số nguyên liên tiếp, có tích là một số chính phương nên tồn tại ỤC H một số bằng 0. P H
Xét xy = 0. Từ (1) có x2 + y2 = 0 nên x = y = 0 IN
Xét xy + 1 = 0. Ta có xy = -1 nên (x, y) = (1; -1), (-1; 1) CH
Thử lại ba cặp số (0; 0), (1; -1), (-1; 1) đều là nghiệm của phương trình đã cho.
Bài toán 2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 x + 2xy = 5y + 6 (1)
Hướng dẫn giải Ta có ( ) ⇔ + + = + + ⇔ ( + )2 2 2 2 1 x 2xy y y 5y 6 x 1 = (y + 3)(y + 2)
Do (y + 3) và (y + 2) là 2 số nguyên liên tiếp mà có tích là một số chính phương nên
một trong 2 số phải bằng 0.
Nếu y + 3 = 0 thì y = -3, x = -1.
Nếu y + 2 = 0 thì y = -2, x = -1 TỦ SÁCH CẤP 2| 162
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
Vậy phương trình có nghiệm nguyên là (x, y) = (-3, -1); (-2, -1).
Dạng 6: Sử dụng tính chất: Nếu hai số nguyên dương nguyên tố cùng nhau có tích là
một số chính phương thì mỗi số đều là số chính phương * Cơ sở phương pháp:

Giả sử ab = c2 (1) với ∈ * a,b,c N ,(a,b) = 1.
Giả sử trong a và b có một số, chẳng hạn a, chứa thừa số nguyên tố p với số mũ lẻ thì số b
không chứa thừa số p nên c2 chứa thừa số p với số mũ lẻ, trái với giả thiết c2 là số chính phương.
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: = 2 xy z (1)
Hướng dẫn giải
Trước hết ta có thể giả sử (x, y, z) = 1. Thật vậy nếu bộ ba số (x ,y ,z 0 0 0 ) thỏa mãn (1) và có
ƯCLN bằng d, giả sử x = dx ,y = dy ,z = dz thì (x ,y ,z cũng là nghiệm của 1 1 1 ) 0 1 0 1 0 1
phương trình (1). ỌC
Với (x, y, z) = 1 thì x, y, z đôi một nguyên tố cùng nhau, vì nếu hai trong ba số x, y, z
có ước chung là d thì số còn lại cũng chia hết cho d.
Ta có z2 = xy mà (x, y) = 1 nên x = a2, y = b2 với ∈ * a,b N Ề SỐ H Đ
Suy ra z2 = xy = (ab)2 , do đó z = ab. x = 2 ta  UYÊN Như vậy: y = 2
tb với t là số nguyên dương tùy ý. CH z =  tab
Đảo lại, hiển nhiên các số x, y, z có dạng trên thỏa mãn (1).
Công thức trên cho ta công thức nghiệm nguyên dương của (1).
Bài toán 2. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 4 3 2 2
x − 2x + 6x − 4y − 32x + 4y + 39 = 0
Hướng dẫn giải Ta có: 4 x − 3 2x + 2 6x − 2 4y − 32x + 4y + 39 = 0 <=> 4 x − 3 2x + 2 6x − 32x + 40 = 2 4y − 4y + 1 <=> (x − 2 2 2) (x + 2x + 10) = (2y − 2 1)
.163 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Vì y là số nguyên nên 2y – 1 ≠ 0 ⇒ x ≠ 2
Vì (2y – 1)2 và (x – 2)2 là số chính phương khác 0 nên x2 + 2x + 10 là số chính phương. Đặt 2 2 x + x + = m ( * 2 10
m N ) suy ra 2 2
(x + 1) + 9 = m ⇔ (x+ 1− m)(x+ 1+ m) = 9 − (*)
Do (x + 1 + m) > (m + 1 – m) nên x + 1+ m = 9 x = 3 x 1 m 1  + − = − m =   5   ( ) x + 1+ m = 1 x = 5 − * ⇔  ⇔  x 1 m 9  + − = − m = 5  x 1 m 3   + + = x = 1 −   x+1−m = 3   −  m =   3
• x = 3 ⇒ (2y – 1)2 = 25 ⇒ y = 3 hoặc y = –2 AI
• x = –5 ⇒ (2y – 1)2 = 1225 ⇒ y = 18 hoặc y = –17 ẤP H
• x = –1 ⇒ (2y – 1)2 = 81 ⇒ y = 5 hoặc y = –4 ỎI C
Vậy các bộ (x;y) nguyên thỏa yêu cầu bài toán là (3;3),(3;–2),(–5;18),(–5;–17),(–1;5),(–1;–4) GI V.
PHƯƠNG PHÁP LÙI VÔ HẠN, NGUYÊN TẮC CỰC HẠN H
Dạng 1: Phương pháp lùi vô hạn IN
* Cơ sở phương pháp: ỌC S
Dùng để chứng minh phương trình f(x, y, z, ...) ngoài nghiệm tầm thường I H
x = y = z = 0 thì không còn nghiệm nào khác. Phương pháp này diễn giải như sau: Ỳ TH
Giải sử (x ,y ,z ,... là nghiệm của phương trình f(x, y, z, ...), nhờ phép biến đổi suy luận 0 0 0 ) K
ta tìm được bộ nghiệm khác (x ,y ,z ,... sao cho các nghiệm này có quan hệ với nghiệm ban đầu 1 1 1 ) ỤC H
tỷ số k nào đó. Ví dụ x = kx ,y = ky ,z = kz ;... 0 1 0 1 0 1 P H
Rồi từ bộ (x ,y ,z ,... có quan hệ với (x ,y ,z ,... bởi tỷ số k nào đó. 1 1 1 ) 2 2 2 ) IN
Ví dụ x = kx ,y = ky ,z = kz . Quá trình này dẫn đến x ,y ,z ,. chia hết cho s
k vớ s là số tự CH 1 2 1 2 1 2 0 0 0
nhiên tùy ý, điều này xảy ra khi x = y = z = 0. Chúng ta đi đến ví dụ cụ thể như sau:
* Ví dụ minh họa:
Bài toán 1. Giải phương trình nghiệm nguyên sau 2 2 2 x + y = 3z
Hướng dẫn giải
Gọi (x ,y ,z là nghiệm của phương trình trên. Xét (mod 3) ta chứng minh x ,y 0 0 0 ) 0 0
chia hết cho 3. Thật vậy rõ ràng vế phải chia hết cho 3 suy ra ( 2 2
x + y 3 . Ta có 0 0 ) 2 x ≡ 0;1(mod3) 2 ; y ≡ 0;1 mod 3 do đó ( 2 2
x + y 3 ⇒ x 3,y 3 ⇒ 0 0 ) 2 2   0 0 ( ) 0 0 x 3, y 3. 0 0 TỦ SÁCH CẤP 2| 164
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
Đặt x = 3x ; y = 3y thế vào rút gọn ta được 3( 2 2
x + y = z ⇒ z 3 ⇒ z = 3z 1 1 ) 2 . 0 1 0 1 0 0 0 1 Thế z = 3z vào 3( 2 2
x + y = z và rút gọn ta được: 2 2 2 x + y = z . Do đó nếu 1 1 ) 2 0 1 0 1 1 1
(x ,y ,z là nghiệm của phương trình thì (x ,y ,z cũng là nghiệm của phương trình 1 1 1 ) 0 0 0 )
trên. Tiếp tục suy luận như trên dẫn đến k
x ,y ,z 3 điều này xảy ra khi x = y = z = 0 0 0 0 0 0 0
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất (x, y, z) = (0, 0, 0)
Bài toán 2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 3 3 3
x − 3y − 9z = 0. (1)
Hướng dẫn giải
Giả sử (x , y , z là nghiệm nguyên của phương trình khi đó x 3 đặt x = 3x . thay 0 0 0 ) 0 0 1
x = 3x . vào (1) ta được: 3 3 3
9x y − 9z
= 0 ⇒ y 3. đặt y = 3y z 3, khi đó: 0 1 1 0 0 0 0 1 0 3 3 3 3 3 3
9x − 27 y − 3z
= 0 ⇒ 3x − 9y z = 0 ⇒ z 3. đặt z = 3z khi đó: 3 3 3
x − 3y − 9z = 0 . 1 1 0 1 1 0 0 0 1 1 1 1 Vậy  x y z  0 0 0 , , 
 cũng là nghiệm của phương trình.  3 3 3  ỌC
Quá trình này tiếp tục thì được:  x y z  0 0 0 , , 
 là các nghiệm nguyên của (1) với mọi k điều
 3k 3k 3k  Ề SỐ H Đ
này chỉ xảy ra khi x = y = z = 0.Vậy ( 0, 0, 0 ) là nghiệm duy nhất của phương trình đã 0 0 0 cho. UYÊN CH
Bài toán 3. Giải phương trình nghiệm nguyên sau: 2 2 2 x + y + z = 2xyz
Hướng dẫn giải
Gọi (x ,y ,z là nghiệm của phương trình trên, ta có 2 2 2 x + y + z = 2x y z suy ra 0 0 0 ) 0 0 0 0 0 0 ( 2 2 2
x + y + z chẵn (do 2x y z ) nên có 2 trường hợp xảy ra: 0 0 0 ) 0 0 0
Trường hợp 1: Có 2 số lẻ một số chẵn không mất tính tổng quát giả sử x ,y lẻ, z chẵn. 0 0 0 Xét mod 4 ta có: 2 2 2
x + y + z ≡ 2 mod 4 còn 2x y z 4 (do z chẵn) ⇒ Vô lý 0 0 0 ( ) 0 0 0 0
Trường hợp 2: Cả 3 số đề chẵn. Đặt x = 2x ,y = 2y ,z = 2z thế vào rút gọn ta có: 0 1 0 1 0 1 2 2 2
x + y + z = 4x y z lập luận như trên ta được x ,y ,z chẵn. 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Quá trình tiếp tục đến k x ,y ,z 2 ( *
k∈N điều đó xảy ra khi x = y = z = 0 0 0 0 ) 0 0 0
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất (x, y, z) = (0, 0, 0)
.165 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Dạng 1: Nguyên tắc cực hạn
* Cơ sở phương pháp:

Về hình thức phương pháp này khác với phương pháp lùi vô hạn nhưng về ý
tưởng sử dụng thì như nhau, đều chứng minh phương trình ngoài nghiệm tầm thường
không còn nghiệm nào khác.
Phương pháp bắt đầu bằng việc giả sử (x ,y ,z ,... là nghiệm của phương trình 0 0 0 )
f(x, y, z, ...) với điều kiện rằng buộc với bộ (x ,y ,z ,... . Ví dụ như x nhỏ nhất hoặc 0 0 0 ) 0
x + y + z + ... nhỏ nhất . Bằng phép biến đổi số học ta tìm được bộ nghiệm 0 0 0
khác(x ,y ,z ,... trái với điều kiện rằng buộc trên. Ví dụ khi tìm được bộ (x ,y ,z ,... với 0 0 0 ) 1 1 1 )
x nhỏ nhất ta lại tìm được bộ (x ,y ,z ,... thỏa mãn x < x từ đó dẫn tới phương trình 1 1 1 ) 0 1 0 AI
đã cho có nghiệm x = y = z = 0 . 0 0 0 ẤP H * Ví dụ minh họa: 4 4 4 4 ỎI C
Bài toán 1. Giải phương trình nghiệm nguyên sau 8x + 4y + 2z = t (1) GI H
Hướng dẫn giải IN
Giải sử (x ,y ,z là nghiệm của phương trình trên với điều kiện x nhỏ nhất. 0 0 0 ) 0 ỌC S
Từ phương trình (1) suy ra t là số chẵn. Đặt t = 2t thế vào phương trình (1) và rút gọn ta I H 1 được: 4 4 4 4
4x + 2y + z = 8t rõ ràng z chẵn. Đặt 4 4 4 4
z = 2z ⇒ 2x + y + 8z = 4t ⇒ y chẵn . 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 1 0 Ỳ TH Đặt 4 4 4 4
y = 2y ⇒ x + 8y + 4z = 2t ⇒ x chẵn. K 0 1 0 1 1 1 0 Đặt 4 4 4 4
x = 2x ⇒ 8x + 4y + 2z = t ⇒ x ; y ; z ; t cũng là nghiệm của phương trình 0 1 1 1 1 1 ( 1 1 1 1) ỤC H
trên và dễ thấy x < x (vô lý) do ta chọn x nhỏ nhất. Do đó phương trình trên có nghiệm P 1 0 0 H
duy nhất (x,y,z,t) = (0,0,0,0). IN CH
Tổng kết: Một bài toán nghiệm nguyên thường có thể giải bằng nhiều phương pháp, bạn
đọc nên tìm nhiều cách giải cho một bài toán để rèn luyện kĩ năng của mình. Sau đây mình sẽ giải
một bài toán bằng nhiều phương pháp để tổng kết.

Bài toán. Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: 2 2 2 2 x + xy + y = x y (1) Lời giải
Cách 1. Đưa về phương trình ước số TỦ SÁCH CẤP 2| 166
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | 2 2 2 2 x + xy + y = x y 2 2 2 2 ⇔ 4x + 4xy + 4y = 4x y 2 2 2 2 ⇔ 4x + 8xy + y = 4x y + 4xy
⇔ (2x + 2y)2 = (2xy +1)2 −1
⇔ (2xy +1)2 −(2x + 2y)2 = 1
⇔ (2xy + 2x + 2y +1)(2xy +1− 2x − 2y) = 1
Sau đó giải phương trình ước số
Cách 2. Dùng tính chất số chính phương và phương trình ước số 2 2 2 2 4x + 4xy + 4y = 4x y ⇔ (2x + y)2 2 2 2 + 3y = 4x y ⇔ (2x + y)2 2 = y ( 2 4x − 3)
Nếu y = 0 thì x = 0 ta có (0, 0) là nghiệm của phương trình. Nếu y ≠ 0 thì 2
4x − 3 phải là số chính phương . Ta có: 2 2
4x − 3 = k (k∈N) đưa về (2x + k)(2x − k) = 3 ỌC
Ta tìm được x = 1 và x = -1 từ đó tìm được y
Cách 3. Đưa về phương trình bậc 2 đối với x 2 2 2 Ề SỐ H (y −1)x −yx−y = 0 (2) Đ
Xét y = 1 thì (2) có dạng: -x – 1 = 0 được x = -1.
Xét y = -1 thì (2) có dạng x – 1 = 0 được x = 1. UYÊN Xét y ≠ 1
± thì (2) là phương trình bậc hai đối với x có: CH 2 2 ∆ = + ( 2 − ) 2 = ( 2 y 4y y 1 y 4y − 3).
Ta phải có ∆ là số chính phương .
Nếu y = 0 thì từ (2) suy ra x = 0 Nếu y ≠ 0 thì 2
4y − 3 phải là số chính phương. Ta có 2 2
4y − 3 = k (k∈N) ⇒ (2y + k)(2y − k) = 3 ,ta được y = 1 ± do đang xét y = 1 ±
Cách 4. Sử dụng bất đẳngthức
Không mất tính tổng quát giả sử x ≤ y , thế thì 2 2 2 x ≤ y ,xy ≤ xy ≤ y Do đó: 2 2 2 2 2 2 2 2
x y = x + xy + y ≤ y + y + y ≤ 3y Nếu y = 0 thì x = 0.
Nếu y ≠ 0 chia hai vế cho 2 y ta được 2 x ≤ 3 . Do đó 2 x = 1 ⇒ x = 1 ±
Vậy phương trình có ba nghiệm (1, -1) , (-1, 1), (0, 0)
.167 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Cách 5. Sử dụng tính chất số chính phương Thêm xy vào hai vế + + = + ⇔ ( + )2 2 2 2 2 x 2xy y x y xy x y = xy(xy +1)
Ta thấy xy và (xy + 1) là hai số nguyên liên tiếp có tích là một số chính phương nên
tồn tại một số bằng 0 Xét xy = 0 từ (1) có 2 2 x + y = 0 ⇒ x = y = 0
Xét xy = -1 nên x = 1 , y = -1 hoặc x = -1, y = 1
Thử lại thấy phương trình có ba nghiệm (0, 0); (1, -1); (-1, 1).
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2xy x y =1.
Bài 2: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2
x + x + 2009 = y . AI
Bài 3: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 2
x + 5 y + 6z + 2xy − 4xz = 10 .
Bài 4: Giải phương trình nghiệm nguyên 2
3x − 2xy + y − 5x + 2 = 0. ẤP H
Bài 5: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 3
(x + y)(x + y ) = (x y) .
Bài 6: Giải phương trình nghiệm nguyên 3 3
x y = 2xy + 8. ỎI C
Bài 7: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình 5(x + y + z) + 3 = 2xyz. GI H
Bài 8: Tìm nghiệm nguyên của mỗi phương trình IN a) 2 3 4 4
1+ x + x + x + x = y ; b) 2 3 3
1+ x + x + x = y . ỌC S
Bài 9: Giải phương trình nghiệm nguyên 4x + 9y = 48. I H
Bài 10: Tìm những số tự nhiên lẻ n để 26n +17 là số chính phương. Ỳ TH
Bài 11: Tìm các số nguyên x, y, z sao cho 4 4 4
x + y + z = 2012. K 2 2 2  + =
Bài 12: Tìm nghiệm nguyên dương của hệ phương trình x 13y z  ỤC 2 2 2 13
x + y = t . H
Bài 13: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 3 3 3 − − = P x 3y 9z 0. H
Bài 14: Tìm nghiệm nguyên của phương trình IN 2 2 2
x + 2 y + 2z − 2xy − 2 yz − 4z = 4 − . CH
Bài 15: Tìm nghiệm nguyên của phương trình
( 2x + )( 2y + )( 2 1 4 z + 9) = 48xyz.
Bài 16: Tìm nghiệm nguyên của hệ phương trình 2 2  x + z = 9  2 2  y + t = 16 xt + yz =12. 
Bài 17: Tìm nghiệm của phương trình: 3 3 2 2 x + y − x y − xy = 5
Bài 18: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình : x(x + 1)(x + 2)(x + 3) = y2 (1)
Bài 19: Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình: ( − )( − ) = ( − )3 2 2 x y y x x y TỦ SÁCH CẤP 2| 168
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
Bài 20: Tìm tất cả các số x, y nguyên dương thỏa mãn phương trình: 1 1 1 + = x y 617
Bài 21: Giải phương trình nghiệm nguyên dương 1 1 1
+ = trong đó p là số nguyên tố. x y p
Bài 22: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 1 1 1 1 + + = x y 6xy 6 Bài 23: Tìm
nghiệm nguyên của phương trình 6x + 15 + 10z = 3
Bài 24: Chứng minh rằng phương trình sau không có nghiệm nguyên: 2 + 2 + 2 x y z = 1999 (1)
Bài 25: Tìm nghiệm dương của phương trình x + y = 50.
Bài 26: Giải phương trình nghiệm nguyên: y = x + 2 x −1 + x − 2 x −1
Bài 27: Giải phương trình trên tập số nguyên 2015 x = y(y + 1)(y + 2)(y + 3) + 1
(Chuyên Quảng Trung – Bình Phước 2015)
Bài 28: Tìm số tự nhiên x và số nguyên y sao cho x 2 2 + 3 = y
Bài 29: Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn: ( x + )( x + )( x + )( x 2 1 2 2 2 3 2 + 4) y − 5 = 11879. ỌC
Bài 30: Tìm tất cả các cặp (x, y, z) là các số nguyên thỏa mãn hệ phương trình:  + + = Ề SỐ H x y z 3  3 3 3 Đ x + y + z =  3  x − y + z = 2 (1) UYÊN
Bài 31: Tìm số nguyên x, y, z thỏa mãn các đẳng thức:  2 2x − xy + x − 2z =  1  (2) CH
Bài 32: Tìm số thực a để các nghiệm của phương trình sau đều là số nguyên: 2 x − ax + (a + 2) = 0 (1)
Bài 33: Tìm các số nguyên dương x y thoả mãn phương trình: ( + + )2 2 2 − ( 4 4 + ) 2 x 4y 28 17 x y = 238y + 833.
(Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương 2016 – 2017)
Bài 34: Tìm tất cả các cặp số tự nhiên x, y thỏa mãn: x 2 2 2 .x = 9y + 6y + 16
(Chuyên Hà Nội 2016 – 2017)
Bài 35: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2 x y (x + y) + x + y = 3 + xy
(Trích đề vào lớp 10 chuyên ĐHKHTN, ĐHQGHN năm 2014)
Bài 36: Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn ( + )3 = ( − − )2 x y x y 6 .
(Trích đề thi vào lớp 10 Chuyên Lê Hồng Phong- Nam Định 2014-2015)
.169 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Bài 37: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 x − y = xy + 8
(Trích đề vào Chuyên Bình Dương 2017)
Bài 38: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 3 2 x + 1 = 4y .
(Trích đề vào Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định)
Bài 39: Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau 2 2 2 2 x + y + 5x y + 60 = 37xy
(Trích đề vào Chuyên Bạc Liêu 2017) Bài 40: 2 3
Giải phương trình nghiệm nguyên y − 2x − 2 = x(x + 1) . (1)
(Trích đề vào Chuyên Hưng Yên 2017)
Bài 41: Giải phương trình nghiệm nguyên 2 2
x + 2y − 2xy − 4x + 8y + 7 = 0 (1) AI
(Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai 2017)
Bài 42: Tìm x, y nguyên sao cho x + y = 18 ẤP H
(Chuyên Bình Định 2015) ỎI C
Bài 43: Tìm các số nguyên x y thoả mãn phương trình 2 9x + 2 = y + y GI H
(Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2014) IN
Bài 44: Tìm cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn phương trình: 2 2
2015(x + y ) − 2014(2xy + 1) = 25 ỌC S
(Chuyên TP. Hồ Chí Minh 2014) I H
Bài 45: Tìm nghiệm của phương trình: 3 3 2 2 x + y − x y − xy = 5 Ỳ TH
(Chuyên Lam Sơn 2014) K
Bài 46: 1) Tìm tất cả các số nguyên tố p và các số nguyên dương x,y thỏa mãn ỤC p −1 = 2x(x + 2) H  2 P p −1 = 2y(y + 2) H IN
2) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho tồn tại các số nguyên dương x, y, z thoả mãn 3 3 3 2 2 2 CH x + y + z = nx y z
(Chuyên Hà Nội Amsterdam 2014) x + y = z
Bài 47: Tìm nghiệm nguyên dương của hệ phương trình:  3 3 2 x + y = z
(Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình 2015)
Bài 48: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 x − 2y(x − y) = 2(x + 1)
(Chuyên Hùng Vương Phú Thọ 2015)
Bài 49: Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn 4 2 2 x + x − y − y + 20 = 0.
(Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2015) TỦ SÁCH CẤP 2| 170
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
Bài 50: a) Chứng minh không tồn tại các bộ số nguyên (x, y, z) thỏa mãn 4 4 4 x + y = 7z + 5
b) Tìm tất cả các nguyện nguyên thỏa mãn đẳng thức ( + )4 −( − )4 3 x 1 x 1 = y
(Chuyên KHTN Hà Nội 2011)
Bài 51: Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn 2 2
2x + 5 y = 41 + 2x . y
(Chuyên Nam Định 2018-2019)
Bài 52: Tính tất cả các cặp số nguyên dương ( ; x y ) thỏa mãn: 2019 2019 1346 673 x = yyy + 2
(Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa 2018-2019)
Bài 53: Cho phương trình 3 3 3
x + 2 y + 4z = 9!(1) với ;
x y; z là ẩn và 9! Là tích các số nguyên
dương liên tiếp từ 1 đến 9
a) Chứng minh rằng nếu có các số nguyên ;
x y; z thỏa mãn (1) thì x, y, z đều chia hết cho 4
b) Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y, z thỏa mãn (1).
(Chuyên Vĩnh Phúc 2018-2019)
Bài 54: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình 3
x xy + 2 = x + y
(Chuyên Bến Tre 2018-2019)
Bài 55: Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn đồng thời: 2 2 2
x + 4 y + z + 2xz + 4(x + z) = 396 và 2 2
x + y = 3z . ỌC
(Chuyên Đăk Lăk 2018-2019)
Bài 56: Tìm các cặp số nguyên ( ;
x y ) thỏa mãn điều kiện 2 2
2x − 4 y − 2xy − 3x − 3 = 0 Ề SỐ H
(Chuyên Đồng Nai 2018-2019) Đ
Bài 57:Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2
3x − 2xy + y − 5x + 2 = 0
(Chuyên Tuyên Quang 2018-2019) UYÊN 3 3 CH
Bài 58: Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn: 16(x y ) =15xy + 371
(Chuyên Thái Nguyên 2018-2019)
Bài 59: Tìm cặp số nguyên x, y thỏa mãn 2 2 x − 2 y = 1
(Chuyên Bắc Ninh 2018-2019)
Bài 60: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2
x xy + y = 2x − 3y − 2
(Chuyên Vĩnh Long 2018-2019)
Bài 61: Tìm tất cả các cặp số nguyên (x ; y) thỏa mãn đẳng thức 2 2 x y − 2 x − 2 6y = 2x . y
(Chuyên Quảng Nam 2018-2019)
Bài 62: Tìm tất cả cặp số nguyên x, y thỏa mãn 2
y + 2xy − 3x − 2 = 0
(Chuyên Lào Cai 2018-2019)
Bài 63: Tìm tất cả bộ số nguyên ( ; a b) thỏa mãn ( 2 2
3 a + b ) − 7(a + b) = 4 −
(Chuyên Bình Phước 2018-2019)
Bài 64: Tìm tất cả các cặp số nguyên (x ; y) thỏa mãn 2 4 3 2
y + y = x + x + x + x .
.171 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
(Chuyên Toán Lam Sơn – Thanh Hóa 2019-2020)
Bài 65: Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: 2
x xy − 5x + 5 y + 2 = 0
(Chuyên Tin Lam Sơn – Thanh Hóa 2019-2020)
Bài 66: Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình 2 2
xy − (y − 45) + 2xy + x − 220y + 2024 = 0.
(Chuyên Hưng Yên 2019-2020)
Bài 67: Tìm tất cả các số tự nhiên n để phương trình 2 2
x − n x + n + 1 = 0 (ẩn số x ) có các
nghiệm là số nguyên.
(Chuyên Bình Thuận 2019-2020) 2 2 x + y
Bài 68: Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn 85 = x + y 13 AI
(Chuyên Phú Yên 2019-2020) 2  = +
Bài 69: Tìm các số nguyên không âm n a b a, , b n  . ẤP H thỏa mãn: 3 2 2
n + 2 = a + b ỎI C
(Chuyên Quảng Nam 2019-2020) GI
Bài 70: Tìm tất cả cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 2 2
2020(x + y ) − 2019(2xy + 1) = 5 H
(Chuyên Cần Thơ 2019-2020) IN
Bài 71: Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình 2 2
2x y −1 = x + 3y . ỌC S
(Chuyên Đăk Nông 2019-2020) I H
Bài 72: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x + y + 3 +1 = x + y Ỳ TH
(Chuyên Quảng Ngãi 2019-2020) K
Bài 73: Giải phương trình nghiệm nguyên 2 2 4y = 2 + 199 − x − 2x ỤC
(Chuyên Bình Phước 2019-2020) H P
Bài 74: Tìm tất cả các cặp số nguyên dương x;y thỏa mãn: ( + + )( 2 2 xy x y x + y + 1) = 30. H IN
(Chuyên Bắc Ninh 2019-2020) CH
Bài 75: Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;x y) thỏa mãn ( −
x + y + )( x 1 2 2 5 1 2
+ y + x + x) = 65
(Chuyên Tiền Giang 2019-2020)
Bài 76: Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (m;n) thỏa mãn phương trình 2m.m2 = 9n2 -12n +19.
(Chuyên Bà Rịa Vũng Tàu 2019-2020)
Bài 77: Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn 2 2
(x x +1)( y + xy) = 3x −1
(Chuyên Hà Nội 2019-2020)
Bài 78: Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;x y) thỏa mãn 2 2 2 3 2 2
x y − 4x y + y + 4x − 3y + 1 = 0 . TỦ SÁCH CẤP 2| 172
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
(Chuyên Sư phạm Hà Nội 2019-2020)
Bài 79: Tìm x, y thỏa mãn: 2( x + y −2) = x.y
(HSG Lớp 9 An Giang năm 2015-2016)
Bài 80: Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình 2 2 2 2 x + xy + y = x y
(HSG Lớp 9 Thanh Hóa năm 2015-2016)
Bài 81: Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thoả mãn 5 2 2 x + y = xy + 1
(HSG Lớp 9 TP. Bắc Giang năm 2016-2017)
Bài 82: Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn: 2 2 2 2 2
3x −18y + 2z + 3y z −18x = 27 .
(HSG Lớp 9 Hải Dương năm 2014-2015)
Bài 83: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2
x y (x + y) + x = 2 + y(x −1).
(HSG Lớp 9 Thanh Hóa 2018-2019)
Bài 84: Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình: 2 xy + 2xy − 243y + x = 0
Bài 84: Tìm số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức 2 2 x = y + y + 1 ỌC
Bài 85: Giải phương trình nghiệm nguyên 2 2 y = 1+ 9 − x − 4x
Bài 86: Tìm số nguyên a để phương trình sau có nghiệm nguyên dương 4 − 3a = 5 − a Ề SỐ H Đ
Bài 87: Tìm tất cả các cặp (x; y) nguyên thỏa mãn + ( − )2 + ( − )2 2 2 x y x 2
2y 2 − 2xy(x + 2y − 4) = 5.
(HSG Lớp 9 Lạng Sơn năm 2018-2019) UYÊN
Bài 88: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : 4 2 4y + 6y −1 = x . CH
(HSG Lớp 9 Bình Phước năm 2018-2019)
Bài 89: Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương trình ( − − )( + − ) 2
x y 1 x 1 y + 6xy + y (2 − x − y) = 2(x +1)(y +1).
(HSG Lớp 9 Nam Định năm 2018-2019)
Bài 89: Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn: ( − )2 4 3 2
x 2018 = y − 6y + 11y − 6y
(HSG Lớp 9 Hưng Yên năm 2017-2018)
Bài 90:Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2 2
y − 5y + 62 = (y − 2)x +(y − 6y + 8)x.
(HSG Lớp 9 Thanh Hóa năm 2017-2018)
Bài 91: Tìm các cặp số nguyên ( ; x y ) thỏa mãn: 2 2
2x + 2y + 3x − 6y = 5xy − 7.
(HSG Lớp 9 Hải Dương năm 2016-2017)
Bài 92: Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình 2
3x −16y − 24 = 9x + 16x + 32 .
.173 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
(HSG Lớp 9 Hưng Yên năm 2016-2017)
Bài 93: Tìm các số nguyên x, y thoả mãn phương trình (x + y)(x + 2y) = x + 5
(HSG Lớp 9 TP. Hồ Chí Minh năm 2016-2017)
Bài 94: Tìm các cặp số nguyên ( 2 ;
x y ) thỏa mãn: x (x + x + 1) y = 4 −1.
(HSG Lớp 9 Vĩnh Phúc năm 2015-2016)
Bài 95: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: x 2 3 + 171 = y .
(HSG Lớp 9 Nghệ An năm 2015-2016)
Bài 96: Tìm các nghiệm nguyên (x; y) của phương trình: 3 3 54x + 1 = y .
(HSG Lớp 9 Thanh Hóa năm 2015-2016)
Bài 97: Tìm các nghiệm nguyên (x; y) của phương trình: ( 2 2 5 x + xy + y ) = 7(x + 2y) AI
(HSG Lớp 9 Thanh Hóa năm 2014-2015) ẤP H
Bài 98: Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: ( 2 x 1+ x + x ) = 4y(y −1). ỎI C
(HSG Lớp 9 Vĩnh Phúc năm 2014-2015) GI
Bài 99: Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn 2 x = 2x + yzz4 . H IN
(HSG Lớp 9 Khánh Hòa năm 2014-2015)
Bài 100: Tìm x,y,z∈N thỏa mãn x + 2 3 = y + z . ỌC S I H
(HSG Lớp 9 Thanh Hóa năm 2012-2013)
Bài 101: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2 2
2xy + x + y + 1 = x + 2 y + xy Ỳ TH
(HSG Lớp 9 Bình Định năm 2018-2019) K
Bài 102: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 4x 1 3y = + . ỤC H
(HSG Lớp 9 Quảng Trị năm 2018-2019) P H
Một số bài toán từ đề thi học sinh giỏi toán lớp 10! IN
Bài 103. Tìm tất cả các số tự nhiên x, y thỏa mãn phương trình: CH ( − )4 x y = 3361− 11296320
(Đề đề nghị THPT TP. Cao Lãnh – Đồng Tháp) 4x − 6y + 9x − 6y
Bài 104. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: = 313 (1) 2 2 x + y
(Đề đề nghị THPT Bạc Lưu)
Bài 105. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 x + x + 1 = 2xy + y
(Đề đề nghị Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi) TỦ SÁCH CẤP 2| 174
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
Bài 106. Chứng tỏ rằng số: 444444 + 303030 3 không viết dưới dạng ( + )2 x y 3 với x,y∈Z
(Đề đề nghị Chuyên Quang Trung – Bình Phước)
Bài 107. Tìm tất cả các số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình: ( 2 2
9 x + y + 2)+ 2(3xy −1) = 2008
(Đề đề nghị THPT Hùng Vương – Lê Lai)
Bài 108. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 3 2 2 3 + + + = ( 2 2 x x y xy y 8 x + xy + y + 1)
(Đề đề nghị Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên)
Bài 109. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2
x + 17y + 34xy + 51(x + y) = 1740
Bài 110. Tìm tất cả các cặp (x, y, z) là các số nguyên thỏa mãn hệ phương trình  x + y + z = 3  3 3 3 x + y + z =  3
Bài 111. Tìm tất cả các số nguyên x, y, z thỏa mãn phương trình: ỌC 2 2 2 2 2
3x + 6y + 2z + 3x y −18x − 6 = 0.
Bài 112. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (a,b) thỏa mãn đẳng thức: Ề SỐ H 3 3 2 2 Đ
a − b + 3(a − b ) + 3(a − b) = (a + 1)(b + 1) + 25 .
Bài 113. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (x; y)thoả mãn phương trình: UYÊN 2 2 2 4 4 2 + + = + + + CH
(x 4y 28) 17(x y 14y 49)
Một số bài toán phương trình nghiệm nguyên trong tạp trí toán học tuổi trẻ
Bài 114. Tìm mọi nghiệm nguyên của phương trình 2
x (y − 5) − xy = x − y +1. a  c − 3bd = 4
Bài 115. Tìm các bộ số nguyên (a.b,c,d) thỏa mãn hệ  ad + bc =  3
Bài 116. Một tam giác có số đo 3 cạnh là các số nguyên x, y, z thỏa mãn 2 2 2
2x + 3y + 2z − 4xy + 2xz − 20 = 0.
Chứng minh tam giác đó là tam giác đều
Bài 117. Chứng minh rằng phương trình sau không có nghiệm nguyên dương + = ( + )2 + ( )2 2 3 x y x y xy
Bài 118. Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình 2 3 3 2 2
x y − 4xy + y + x − 2y − 3 = 0.
.175 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Bài 119. Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa phương trình 2 2
2x + y + xy = 2 ( x + y)
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 tỉnh An Giang 2017-2018)
Bài 120. Tìm nghiệm nguyên của phương trình x − y 3 = 2 2 x − xy + y 7
Bài 121. Tìm các số x, y nguyên dương thỏa mãn phương trình: ( 3 3
16 x y ) = 15xy + 371
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 tỉnh Bến Tre 2017-2018)
Bài 122. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: (x y)(2x + y + ) 1 + 9 ( y − ) 1 = 13
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 tỉnh Bình Định 2017-2018)
Bài 123. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x , y ) thỏa mãn phương trình x y 7 AI = 2 2
x + xy + y 13 ẤP H
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 TP. Hà Nội 2017-2018) 2 2 2  + = ỎI C Bài 12 b c a
4. Tìm các số nguyên dương a , b , c , (b > c) thỏa mãn  . 2
 (a + b + c) = GI bc H IN
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Hà Tĩnh 2017-2018) ỌC S
Bài 125. Tìm các số thực x sao cho x + 2018 và 7 − 2018 đều là số nguyên. x I H
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Hải Dương 2017-2018) Ỳ TH
Bài 126. Tìm các cặp số nguyên ( ;
x y ) thỏa mãn ( x − )2 4 3 2 2018
= y − 6y +11y − 6y K ỤC
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Hưng Yên 2017-2018) H
Bài 127. Tìm tất cả các số nguyên dương a,b,c thỏa mãn a + b + c = 91 và 2 b = c . a P H
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 Phú Thọ 2017-2018) IN
Bài 128. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n cho trước, không tồn tại số nguyên dương CH
x sao cho x(x+ )1 = n(n+2)
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 huyện Ba Vì 2019-2020)
Bài 129. Tìm số thực x để biểu thức 3 3
1+ x + 1− x là số nguyên.
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 quận Ba Đình 2016-2017)
Bài 130. Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn: 2 2 2 2 2
3x −18 y + 2z + 3y z −18x = 27 .
(Trích đề học sinh giỏi lớp 9 tỉnh Hải Dương 2014-2015)
Bài 131. a) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn 3 3 x y = ( 2 2 95 x + y ) TỦ SÁCH CẤP 2| 176
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | 2 2 x y
b) Tìm các số thực x, y thỏa mãn 4 4 +
+ 8 = 4( x −1 + y −1) x y
(Trích đề vào 10 Chuyên Sư Phạm 2016-2017)
Bài 132. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn ( + )( + )2 x y 3x 2y = 2x + y −1 .
(Trích đề vào 10 Chuyên Khoa học tự nhiên Hà Nội 2018-2019)
Bài 133. Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức 2 2
12x  26xy  15y  4617
(Trích đề vào 10 Chuyên Khoa học tự nhiên Hà Nội 2017-2018)
Bài 134. Tìm tất cả các cặp số nguyên x;y thỏa mãn đẳng thức sau 4 2 3
x + 2x = y .
(Trích đề vào 10 Chuyên Khoa học tự nhiên Hà Nội 2016-2017)
Bài 135. Tìm các cặp số nguyên x; y thỏa mãn: 2 2
5x  8y  20412 .
(Trích đề vào 10 Chuyên Khoa học tự nhiên Hà Nội 2013-2014)
Bài 136. Tìm tất cả các cặp số nguyên x; y thỏa mãn đẳng thức
xy  
1 xy x y 5 2x y . ỌC
(Trích đề vào 10 Chuyên Khoa học tự nhiên Hà Nội 2012-2013)
Bài 137. Tìm tất cả các số nguyên không âm (x, y) thoả mãn đẳng thức Ề SỐ H (1 2 + x )(1 2 + y )+ 4xy + (
2 x + y)(1 + xy) = 25. Đ
(Trích đề vào 10 Chuyên Khoa học tự nhiên Hà Nội 2010-2011)
Bài 138. Tìm các số nguyên a để các phương trình sau có nghiệm nguyên: UYÊN 2 CH
a) x − (a + 5) x + 5a + 2 = 0 (1) b) 2
x + ax +198 = a (2)
Bài 139. Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình: 3 3
x + y +1 = 3xy .
Bài 140. Tìm các nghiệm nguyên không âm của phương trình :
( y + )4 + y = (x + )2 4 2 1 1 + x (1)
( Vòng 2,THPT Chuyên – Đại học Sư phạm Hà Nội, năm học 2006 – 2007)
Bài 141. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: (x + y) = ( 2 2 7
3 x xy + y ) (1)
Bài 142. Tìm nghiêm nguyên của phương trình: 2 2
x +17 y + 34xy + 51( x + y) = 1740
(Vòng 1, THPT Chuyên - Đại học Quốc gia Hà Nội, năm học 2005 - 2006)
Bài 143. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: ( 2 2
7 x y + x + xy + 2 y ) = 38xy + 38
.177 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Bài 144. Tìm các cặp số nguyên(x, y) thỏa mãn điều kiện:(x + y +1)(xy + x + y) = 5+ 2(x + y)
( Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT chuyên KHTN – ĐHQG Hà Nội , 2014)
Bài 145. Tìm các cặp số nguyên (x, y)thỏa mãn điều kiện: 2 2
4x + 8xy + 3y + 2x + y + 2 = 0
( Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên toán tin Amsterdam , 2018)
Bài 146. Tìm các cặp số nguyên(x, y) thỏa mãn điều kiện: 3 3 x y = 91
Bài 147. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 3
x xy +1 = 2 y x .
Bài 148. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 3 3
x y = xy + 8(*)
Bài 149. Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn: 2
x − 2 = ( xy + 2) z .
Bài 150. Tìm các cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn điều kiện: ( x + )2 ( y − ) 2 2 2 + xy + 26 = 0 . AI
Bài 151. Tìm các số nguyên dương ( ; x y) thỏa mãn: 3 3 x y = ( 2 2 95 x + y ) .
(Trích Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán ĐHSP Hà Nội, năm 2016) ẤP H
Bài 152. Tìm các số nguyên tố x, y thỏa mãn điều kiện: (x + )2 2 4 2 2 2 2
= 2y +11y + x y + 9 ỎI C
Bài 153. Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn: 3 3 x y = ( 2 2 13 x + y ). GI H
Bài 154. Tìm tất cả các cặp số tự nhiên ( ;
x y) thỏa mãn phương trình: IN 4 4 2
16x + y +14 y + 49 16 ỌC S ( = 2 2 x + y + 7) 17 I H
Bài 155. Tìm các cặp nghiệm số nguyên ( ; x y) thỏa mãn 2 2 2 2
x xy + y = x y − 5 . Ỳ TH K
(Đề tuyển sinh vào lớp 10 Trường THPT chuyên KHTN – ĐHQG Hà Nội, 2015). ỤC H
Bài 156 Tìm tất cả các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn x + y z = 2 và 2 2 2
3x + 2 y z = 13 . P
(Đề tuyển sinh Chuyên Tin Amsterdam, 2017) H
Bài 157. Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa mãn điều kiện: ( + ) = ( − )2 2 2 x x y y x y . IN
(Trích Đề tuyển sinh vào lớp 10 Trường THPT chuyên KHTN – ĐHQG Hà Nội, 2016) CH
Bài 158. Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;x y) thỏa mãn 2 2 2 2
x xy + y = x y − 5
(Đề tuyển sinh lớp 10 Trường THPT chuyên KHKT – ĐHQG Hà Nội, 2015)
Bài 159. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2
x y ( x + y) + x + y = 3 + x . y
Bài 160. Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: x 3 8 − 37 = y
Bài 161. : Tìm nghiệm nguyên không âm của phương trình: x + x + x + ... + x = y
Trong đó vế trái có n dấu căn TỦ SÁCH CẤP 2| 178
CHỦ ĐỀ 6. PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Bài 1:Biến đổi phương trình thành 4xy − 2x − 2y = 2
⇔ 2x(2y −1) − (2y −1) = 3 ⇔ (2x −1)(2y −1) = 3 .
x y là các số nguyên nên 2x −1 và 2y −1 là các số nguyên.
Do vai trò của x, y như nhau, không giảm tổng quát giả sử x y nên 2x −1≥ 2y −1. Mà 3 = 3.1 = ( 3 − )( 1
− ) nên xảy ra hai trường hợp 2x −1 = 3 x = 2 1)  ⇔  ; 2 y −1 = 1   y = 1 2x −1 = 1 − x = 0 2)  ⇔  2y −1 = 3 − y = 1. −
Vậy phương trình có bốn nghiệm ( ;
x y) là (2;1), (1; 2), (0; 1 − ),( 1 − ;0) . AI
Nhận xét. Bằng cách này ta có giải được phương trình dạng ax + by + cxy = d , trong đó ẤP H
a, b, c, d là các số nguyên. Bài 2: Ta có 2 2
x + x + 2009 = y ( y ∈ ) ỎI C 2 2
⇔ (2x +1) − (2y) = 8035 − GI H
⇔ (2x + 2y +1)(2x − 2y +1) = 8035. − IN
Do y ∈ nên 2x + 2y +1≥ 2x − 2y +1, và chúng đều là số nguyên. Ta có sự phân tích 8035 − = 1607.( 5 − ) = ( 1607 − ).5 = 1.( 8035 − ) = ( 8035 − ).1. ỌC S
Vì vậy xảy ra bốn trường hợp I H
2x + 2y +1 = 1607 4x + 2 = 1602 x = 400 1)  ⇔  ⇔  Ỳ TH
2x − 2y +1 = 5 − 4y = 1612 y = 403.
2x + 2y +1 = 1607 − 4x + 2 = 1602 − x = 401 − 2)  ⇔  ⇔  ỤC K
2x − 2y +1 = 5 4y = 1612 y = 403. H P
2x + 2y +1 = 1 4x + 2 = 8034 − x = 2009 − H 3)  ⇔  ⇔ 
2x − 2y +1 = 8035 − 4y = 8036 y = 2009. IN CH
2x + 2y +1 = 1 − 4x + 2 = 8034 x = 2008 4)  ⇔  ⇔ 
2x − 2y +1 = 8035 4y = 8036 y = 2009.
Bài 3: Biến đổi như sau 2 2 2 2 2
[x + 2x(2 y − 2z) + ( y − 2z) ] − ( y − 2z) + 5 y + 6z = 10 2 2 2
⇔ (x + y − 2z) + 4y + 4yz + 2z = 10 2 2 2
⇔ (x + y − 2z) + (2y + z) + z = 10.
Nhận thấy x, y, z là các số nguyên và 2y + z + z = 2(y + z) là số chẵn, nên 2 (2 y + z) và 2 z
hai số chính phương cùng tính chẵn lẻ, nên viết 2 2 2 10 = 0 + 3 +1 . Xảy ra các khả năng sau TỦ SÁCH CẤP 2| 416
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | 2
(x + y − 2z) = 0  2 2
1)  (2 y + z) = 3  2 z = 1 
Tìm được các nghiệm ( ; x y; z) là (1;1;1), (4; 2 − ;1),( 4 − ;2; 1 − ),( 1 − ; 1 − ; 1 − ). (*) 2
(x + y − 2z) = 0  2 2
2)  (2 y + z) = 1  2 z = 3 
Tìm được các nghiệm ( ; x y; z) là (7; 1 − ;3),(8; 2; − 3),( 8 − ;2; 3) − ,( 7 − ;1; 3) − . (**)
Vậy có tất cả 8 bộ ( ;
x y; z) thỏa mãn được mô tả ở (*) và (**) .
Bài 4: Cách 1. Phương trình này chỉ chứa bậc nhất đối với y nên ta có thể rút y theo x . Ta có 2 (1− 2x) y = 3
x + 5x − 2.
Do x nguyên nên 1− 2x ≠ 0. Suy ra 2 2 3x − 5x + 2 12x − 20x + 8 1 y = ⇔ 4y = = 6x + 7 + . 2x −1 2x −1 2x −1
Do x, y là các số nguyên suy ra 1 là số nguyên, nên 2x −1∈{1; 1 − }. Từ đó tìm ỌC 2x −1 được ( ;
x y) là (1; 0), (0; 2) .
Cách 2. Coi phương trình bậc hai đối với x , ta có Ề SỐ H Đ 2
3x − (2 y − 5)x + y + 2 = 0. 2 2
∆ = (2y + 5) −12(y + 2) = 4y + 8y +1. UYÊN
Nên phương trình có nghiệm nguyên thì ∆ phải là số chính phương, tức là 2 2 CH
4 y + 8 y +1 = k (k ∈ ) 2 2
⇔ (2y + 2) − k = 3
⇔ (2y + k + 2)(2y k + 2) = 3.
Từ đó cũng tìm được các nghiệm như trên
Nhận xét. Bằng cách này ta có giải được phương trình dạng 2
ax + bxy + cx + dy = e , hoặc 2
(ay + bxy + cx + dy = e)
Trong đó a,b,c,d,e là các số nguyên.
Bài 5: Biến đổi phương trình về dạng 2 2 2 [
y 2 y + (x − 3x) y + x + 3x ] = 0.
Nếu y = 0 thì x sẽ là số nguyên tùy ý. Xét y ≠ 0 thì 2 2 2
2 y + (x − 3x) y + x + 3x = 0. (1)
Ta coi (1) là phương trình bậc hai theo ẩn y , ta tính 2 2 2 2
∆ = (x − 3x) − 8(x + 3x ) = x(x +1) (x −8). Trường hợp x = 1
− thì ∆ = 0 , nghiệm kép của (1) là y = 1. −
.417 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN Trường hợp x ≠ 1
− , để phương trình có nghiệm nguyên thì ∆ phải là số chính phương, tức là 2
x(x − 8) = k (k ∈ ) ⇔ (x − 4 − k)(x − 4 + k) = 16.
k ∈ nên x − 4 − k x − 4 + k và (x − 4 − k) + (x − 4 + k) = 2(x − 4) nên
x − 4 − k, x − 4 + k cùng chẵn.Lại có 16 = 2.8 = 4.4 = ( 4) − .( 4) − = ( 2) − .( 8 − ). Xảy ra bốn trường hợp  − − = x 4 k a
với (a;b) = (2;8),(4;4),( 4; − 4 − ),( 2; − 8 − ).
x − 4 + k = b
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm nguyên ( ; x y) là ( 1 − ; 1 − ),(8; 1 − 0),(0;k) với k ∈ . 
Lưu ý. Trong trường hợp F(x, y) là đa thức có hệ số nguyên với bậc cao hơn 2 theo biến x
y , ta cũng có thể đưa về một trong hai trường hợp trên bằng cách đặt ẩn phụ. AI
Bài 6: Ta có thể đưa về dạng phương trình bậc hai ẩn y bằng phép đặt x = y + a (với a ẤP H nguyên). Khi đó ta có 2 2 3
(3a − 2) y + (3a − 2) y + a − 8 = 0.
Do a nguyên nên 3a − 2 ≠ 0 , tính ỎI C 2 2 3
∆ = (3a − 2) − 4(3a − 2)(a − 8) GI H 4 3 2 = 3
a + 8a −12a + 96a − 60 IN 2 2 3
= −(a − 4a − 2) − 2a(a − 56) − 56. Để cho ∆ ≥ suy ra 3 3 − < ⇔ < ≤ . Vì ỌC S 0 2a(a 56) 0 0 a 56
a nguyên nên a chỉ nhận giá trị
là thích hợp và tìm được là − − I H
1, 2, 3. Thử chọn chỉ có a = 2 ( ; x y) (0; 2), ( 2; 0).
Bài 7: Do vai trò x, y, z như nhau, không giảm tổng quát giả sử 1≤ x y z. Chia hai vế Ỳ TH
của phương trình cho xyz ta có 5 5 5 4 18 2 = + + + ≤ . ỤC K 2 xy xz yz xyz x H P Do vậy 2
2x ≤ 18 ⇒ x ∈{1, 2, 3}. H
1) Với x =1 thì ta có 5(y + z) + 8 = 2yz ⇔ (2y − 5)(2z − 5) = 41. IN
y, z nguyên dương và y z nên 3
− ≤ 2y − 5 ≤ 2z − 5, và 41 =1.41. CH  − =  =
Chỉ xảy ra trường hợp 2 y 5 1 y 3  ⇔  2z − 5 = 41  z = 23.
2) Với x = 2 thì ta có 5(y + z) +13 = 4yz ⇔ (4y − 5)(4z − 5) = 77.
y, z nguyên dương và 2 = x y z nên 3
− ≤ 4y − 5 ≤ 4z − 5, và 77 =11.7.  − =  =
Xảy ra trường hợp 4y 5 7 y 3  ⇔  4z − 5 = 11  x = 4.
3) Với x = 3 thì ta có 5(y + z) +18 = 6yz ⇔ (6y − 5)(6y − 5) =133. (*)
Mặt khác y, z nguyên dương và 3 ≤ y z nên 15 ≤ 6y − 5 ≤ 6z − 5 suy ra 2
(6 y − 5)(6 y − 5) ≥ 15 = 225. (Mâu thuẫn với (*) ). TỦ SÁCH CẤP 2| 418
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
Vậy phương trình có các nghiệm nguyên dương ( ;
x y; z) là (1;3;3), (2;3; 4) và các hoán vị của nó.
Nhận xét. Với cách làm tương tự, ta có thể tìm nghiệm nguyên dương của phương
trình dạng a(x + x +...+ x ) + b = cx x ...x , trong đó a,b,c,n là các số nguyên dương 1 2 n 1 2 nn ≥ 2.
Bài 8: a) Với x = 0 thay vào phương trình tìm được y =1 hoặc y = 1. − Với x = 1
− thì y =1 hoặc y = 1. − Với x > 0 thì 4 4 4
x < y < (x +1) , điều này vô lí. Với x < 1 − thì 4 4 4
(x +1) < y < x , điều này vô lí.
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm nguyên ( ; x y) là (0;1), (0; 1) − ,( 1 − ;1),( 1 − ; 1) − .
b) Với x = 0 thì y =1. Với x = 1 − thì y = 0. Với x > 0 thì 3 3 3
x < y < (x +1) , điều này vô lí. Với x < 1 − thì 3 3 3
(x +1) < y < x , điều này vố lí.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên là − ( ; x y) (0;1), ( 1; 0).
Nhận xét. Với cách làm tương tự như trên, ta có thể tìm nghiệm nguyên dương của ỌC phương trình dạng 2 1+ + + ... n n x x
+ x = y với n là số nguyên dương.
Bài 9: Giả xử x, y là các số nguyên thỏa mãn phương trình đã cho. Ề SỐ H
Ta thấy 48 và 4x chia hết cho 4 nên 9y chia hết cho 4, mà (9;4) =1 nên y4 . Đ
Đặt y = 4t (t ∈), thay vào phương trình đầu ta được 4x + 36t = 48
x =12 − 9t y = 4t (*). Thay các biểu thức của x, y ở (*) thấy thỏa mãn. UYÊN = − CH
Vậy phương trình có vô số nghiệm ( ;
x y ) (12 9t; 4t ) với t ∈ .  Bài 10: Giả sử 2
26n +17 = k (với k tự nhiên lẻ). Khi đó
26n +13 = (k − 2)(k + 2) ⇔ 13(2n + )
1 = (k − 2)(k + 2). Do 13(12n + ) 1 13  nên (k − 2) 13  hoặc (k + 2) 13.  2 Nếu ( 13t − 4t −1 k − 2) 13
 thì k =13t + 2 (t lẻ), khi đó n = . 2 2 Nếu ( 13t + 4t −1 k + 2) 13
 thì k =13t − 2 (t lẻ), khi đó n = . 2 2 Vậy số tự nhiên lẻ 13t ± 4t −1
n cần tìm có dạng (t lẻ). 2
Bài 11: Giả sử tồn tại các số nguyên x, y, z thỏa mãn phương trình. Nhận thấy 4 4 4
x , y , z chia cho 16 dư 0 hoặc 1, nên 4 4 4
x + y + z chia cho 16 có số dư là
một trong các số 0, 1, 2, 3.
Trong khi đó số 2012 chia cho 16 dư 12. Hai điều này mâu thuẫn với nhau.
.419 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Vậy không tồn tại các số nguyên x, y, z thỏa mãn đề bài.
Bài 12: Giả sử tìm được bộ số nguyên dương (x, y, z,t) = (a,b,c,d ) thỏa mãn điều kiện bài 2 2 2  + = ra, ta có a 13b c  2 2 2 13
a + b = d .
Gọi ƯCLN(a,b) = m(m∈*), suy ra cm d . m
Đặt a = ma ,b = mb ,c = mc ,d = md , với a ,b ,c ,d là các số tự nhiên và (a ,b =1. 1 1 ) 1 1 1 1 1 1 1 1 Suy ra 14( 2 2 a + b ) 2 2
= c + d ⇔ 14( 2 2 a + b ) 2 2
= c + d . Suy ra 2 2
c + d 7, do đó c 7 và 1 1 1 1 1 1 1 d 7, dẫn đến 2 2
a + b 7 nên a 7 và b 7. Điều này mâu thuẫn với (a ,b = 1. 1 1 ) 1 1 1 1 1
Nhận xét. Bằng cách làm tương tự ta có thể chứng minh được hệ phương trình 2 2 2
x + ny = z
với n +1 có ước nguyên tố dạng 4k + 3 và ( 2
n +1, p ) = 1 không có 2 2 2
nx + y = t AI nghiệm nguyên dương. ẤP H
Bài 13: Giả sử (x , y , z là nghiệm của phương trình. 0 0 0 ) Khi đó đặt = (với − − = ỎI C x 3, x 3x x ∈  ) ta có 3 3 3 9x y 3z 0. 0 0 1 1 1 0 0 GI
Khi đó y 3, đặt y = 3y (với y ∈ ) ta có 3 3 3
3x − 9 y z = 0. 0 0 1 1 1 1 0 H
Khi đó z 3, đặt z = 3z (với z ∈ ) ta có 3 3 3
x − 3y − 9z = 0. IN 0 0 1 1 1 1 1 Như vậy (  x y z
x , y , z ) 0 0 0 = ; ;
cũng là nghiệm nguyên của phương trình. Quá 1 1 1   ỌC S  3 3 3  I H
trình tiếp tục như vậy ta suy ra các bộ số  x y z  0 0 0 ; ; 
 mọi n ∈  cũng là nghiệm
 3n 3n 3n  Ỳ TH
của phương trình. Điều này xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 0, 0 0 0
Vậy phương trình có duy nhất nghiệm nguyên ( ;
x y; z ) = (0;0;0). ỤC K H
Nhận xét. Ta gọi phương pháp giải trong ví dụ trên là phương pháp lùi vô hạn của P
Fermat, thường dùng để chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất hoặc vô H nghiệm. IN
Bài 14: Biến đổi phương trình về dạng CH ( 2 2
x − 2xy + y ) + ( 2 2
y − 2 yz + z ) + ( 2
z − 4z + 4) = 0 x y = 0 ( 
x y)2 + ( y z)2 + (z − 2)2 = 0 ⇔ y z = 0 ⇔ x = y = z = 2.  z − 2 = 0 
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất ( ;
x y; z ) = (2; 2; 2).
Bài 15: Nhận thấy nếu (x ; y ; z là một nghiệm nguyên của phương trình thì x , y , z 0 0 0 ) 0 0 0
cùng dương hoặc có hai số âm và một số dương.
Ngoài ra (−x ;−y ; z , x ;−y ;−z , −x ; y ;−z cũng là nghiệm. 0 0 0 ) ( 0 0 0 ) ( 0 0 0 )
Do đó trước hết ta đi tìm nghiệm nguyên dương. TỦ SÁCH CẤP 2| 420
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm, ta có 2 2 2
x +1 ≥ 2x ≥ 0; y + 4 ≥ 4 y ≥ 0; z + 9 ≥ 6z ≥ 0. Suy ra ( 2 x + )( 2 y + )( 2 1 4
z + 9) ≥ 48xyz.
Đẳng thức chỉ xảy ra khi và chỉ khi x =1, y = 2, z = 3. Vậy nghiệm nguyên ( ;
x y; z ) của phương trình là (1;2;3),( 1 − ; 2 − ;3),(1; 2 − ; 3 − ),( 1 − ;2; 3 − ).
Nhận xét. Bằng cách này ta có thể tìm nghiệm nguyên của phương trình dạng ( 2 2 x + a )( 2 2 x + a )...( 2 2 x + a
= 2n x x ...x .a a ...a với a ,n là các số nguyên dương. 1 1 2 2 n n ) 1 2 n 1 2 n i
Bài 16: Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhia-kôp-xki cho hai bộ số (x, z) và(t, y) ta có
= (x + z )( y + t ) ≥ (xt + yz)2 2 2 2 2 2 9.16 =12 , suy ra ( + )( + ) = ( + )2 2 2 2 2 x z y t xt
yz khi và chỉ khi xy = zt. Từ 2 2
x + z = 9 ⇔ x = 0, z = 3 ± hoặc x = 3, ± z = 0.
Nếu x = 0 thì t = 0, khi đó 2
y = 16, yz = 12. Vậy y = 4, z = 3 hoặc y = 4, − z = 3 − .
Nếu z = 0 thì y = 0, tương tự tìm được x = 3,t = 4 hoặc x = 3, − t = 4 − . Vậy nghiệm nguyên ( ;
x y; z;t ) của hệ là ỌC (0;4;3;0),(0; 4; − 3 − ;0),(3;0;0;4),( 3 − ;0;0 − 4). Bài 17: Ề SỐ H Ta có: Đ 3 3 2 2 x + y − x y − xy = 5 ⇔ (x − y) 2 2 x − xy + y − xy x + y = 5 UYÊN ( ) ( ) CH ⇔ (x + y)( 2 2 x − 2xy + y ) = 5 ⇔ (x + y)(x − y)2 = 5
Do (x - y)2 ≥ 0 và x y thuộc Z nên xảy ra hai trường hợp:  x + y = 5 x = 3 x y 5     x y 1   + = − = y = 2 Th1: ( ⇒ ⇔ x − y  )2 =  1  x y 5   + = x = 2    x y 1  − = − y = 3  x + y = 1  x + y =   1 Th2: ( ⇒  (loại)  x − y  )2 = 5 x−y = ± 5
Vậy phương trình có hai nghiệm nguyên ( ; x y) ∈{(3; 2);(2;3)}
Bài 18: Nếu y thỏa mãn phương trình thì – y cũng thỏa mãn phương trình, do đó ta có ta giả sử y ≥ 0 .
.421 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Khi đó: (1) ⇔ (x2 + 3x)(x2 + 3x + 2) = y2
Đặt t = x2 + 3x +1 được : ( − )( + ) 2 2 2
t 1 t 1 = y ⇔ t −1 = y ⇔ (t − y)(t + y) = 1⇒ t + y = t − y ⇒ y = 0
Thay y = 0 vào (1) ta được: x = 0, - 1, -2, - 3.
Vậy phương trình có nghiệm (x, y) = (0, 0); (-1, 0); (-2, 0); (-3, 0). Bài 19: Ta có: ( 2x −y)( 2y −x) =(x−y) 2 2 3 3 3 2 2 3
⇔ x y − y − x + xy = x − 3x y + 3xy − y 3 2 2 2 2
⇔ 2x − x y − xy − 3x y + 3xy = 0 ⇔ x( 2 2x + ( 2 −y − 3y) 2 x − y + 3y ) = 0 AI
Nếu x = 0 thì y bất kì thuộc Z. ≠ 2 2 2 ẤP H
Nếu x 0 suy ra: 2x + (−y − 3y)x − y + 3y = 0 2 2 ỎI C
Coi đây là phương trình ẩn x ta có: ∆ = ( 2 + ) − ( 2 y 3y
8 3y − y) = (y −1) y(y + 8) GI H
Để phương trình có nghiệm nguyên thì ∆ phải là số chính phương tức là: IN ( + ) = ⇔ ( + )2 2 2 y y 8 a
y 4 − a = 16 ⇔ (y + 4 + a)(y + 4 −a) = 16 (a∈N) ỌC S
Vì (y + 4 + a) > (y + 4 – a) và (y + 4 + a) + (y + 4 – a) là số chẵn nên ta có các trường hợp: I H y + 4 + a = 8 y + 4 + a = 4  ;  ; y + 4 − a = 2 y + 4 − a =   4 Ỳ TH y + 4 + a = 8 − y + 4 + a = 4 −  ; y 4 a 2  + − = − y + 4 − a = 4 −   ỤC K H
Giải ra ta được nghiệm của phương trình là: P H (1;1),(10, 8 − ),(6, 9 − ),(21, 9 − ),(0;k) với k∈Z IN Bài 20: Ta có CH 1 1 1 x + y 1 2 2 + = ⇔ =
xy − 617(x + y) = 0 ⇔ xy − 617x − 617 y + 617 = 617 x y 617 xy 617 2
⇔ (x − 617)(y − 617) = 617
Vì x, y nguyên dương nên x – 617 và y – 617 là ước lớn hơn –617 của 6172.
Do 617 là số nguyên tố nên xảy ra 3 trường hợp: TỦ SÁCH CẤP 2| 422
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | x − 617 = 617  y − 617 = 617  x = y =1234 x − 617 =1   
x = 618; y = 381306 2   y − 617 = 617 
x = 381306; y = 618  2 x − 617 = 617  y − 617 = 1
Vậy tất cả các cặp (x;y) nguyên dương cần tìm là
(1234;1234) , (618; 381306), (381306; 618) Bài 21: Ta có: = + ⇒ ( − )( − ) 2 xy px py x y y p = p .
Vì p là số nguyên tố nên ước số nguyên của 2 p chỉ có thể là: 2 1
± ,±p,±p . Thử lần lượt
với các ước trên ta được các nghiệm (x, y) là: ( 2 + + ) ( ) ( 2
p 1,p p ; 2p,2p ; p + p ,p + 1).
Bài 22: Ta có: (1) ⇔ 6y + 6x +1 = xy ⇔ x(y − 6) − 6(y − 6) = 37 ⇔ (x − 6)(y − 6) = 37
Do vai trò của x, y bình đẳng giả sử: x ≥ y ≥ 1 ⇒ x − 6 ≥ y − 6 ≥ 5 − x − 6 = 37 x = 43
Chỉ có một trường hợp là  ⇔ y 6 1  − = y =   7 ỌC
Vậy phương trình có 2 nghiệm là (x, y) = (43, 7); (7, 43).
Bài 23: Ta có: 10z3 ⇒ z3 . Đặt z = 3k ta được 6x +15y + 30k = 3 ⇔ 2x + 5y +10k = 1 Ề SỐ H Đ
Đưa về phương trình hai ẩn x, y với các hệ số tương ứng 2 và 5 là hai số nguyên tố cùng nhau 1−10 − 5y 1− y 2x + 5y = 1−10k ⇒ x = = 5 − k − 2y + UYÊN 2 2 CH  y = 1− 2t
Đặt 1− y = t(t∈Z) ta được x = 5k −
− 2(1− 2t) + t = 5t − 5k − 2 2  z =  3k
Vậy phương trình có nghiệm là (x, y, z) = ( 5t - 5k - 2, 1 – 2t, 3k) với k, t là số nguyên tùy ý.
Bài 24: Ta biết rằng số chính phương chẵn thì chia hết cho 4, còn số chính phương lẻ thì
chia cho 4 dư 1 và chia cho 8 dư 1. Tổng 2 2 2
x + y + z là số lẻ nên trong ba số 2 2 2
x ; y ; z phải có: hoặc có một số lẻ, hai số
chẵn; hoặc cả ba số lẻ.
Trường hợp trong ba số 2 2 2
x ; y ; z có một số lẻ, hai số chẵn thì vế trái của (1) chia
cho 4 dư 1, còn vế phải là 1999chia cho 4 dư 3, loại.
Trong trường hợp ba số 2 2 2
x ; y ; z đều lẻ thì vế trái của (1) chia cho 8 dư 3, còn vế
phải là 1999 chia cho 8 dư 7, loại.
Vậy phương trình (1) không có nghiệm nguyên.
.423 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Bài 25: Ta thấy ngay 0 ≤ x,y ≤ 50. Từ y = 50 − x ta có
y = 50 + x − 2 50x = 50 + x −10 2x
Vì x, y nguyên nên 10 2x nguyên. Ta biết rằng với x nguyên thì 10 2x hoặc là số nguyên
hoặc là số vô tỷ. Do đó để 10 2x nguyên thì 2x phải là số chính phương tức là 2 2x = 4k 2 ⇒ x = 2k ,k∈Z với 2 2
2k ≤ 50 ⇒ k ≤ 25 ⇒ k chỉ có nhận các giá trị: 0, 1, 2, 3, 4, 5.
Lựa chọn k trong các số trên để thỏa mãn phương trình ta được các nghiệm (x, y) là (0, 50);
(2, 32); (8, 18); (18, 8); (32, 2); (50,0).
Bài 26: Điều kiện: x ≥ 1
y = (x −1) +1+ 2 x −1 + (x −1) +1− 2 x −1
= ( x −1 +1)2 + ( x −1 −1)2 AI = x −1 + 1+ x −1 −1 ẤP H Với x = 1 thì y = 2 ỎI C
Với ≥ thì y = x −1 + 1+ x −1 −1 = 2 x −1 . Do đó: 2 y = 4(x −1) GI x 2 H
Do x ≥ 2 nên có thể đặt: x – 1 = t2 với t nguyên dương. IN 2 x = 1+ t Do đó ta có:  ỌC S  y = 2t I H
Vậy phương trình có nghiệm là (1, 2); (1 + t2, 2t) với t nguyên dương. 2015 Ỳ TH
Bài 27: x = y(y+1)(y+2)(y+3) +1 (1) Có 2 2
y(y + 1)(y + 2)(y + 3) = y(y + 3) (y
 + 1)(y + 2) = (y + 3y)(y + 3y + 2)     ỤC K H Đặt 2 2
t = y + 3y + 1 ⇒ y(y + 1)(y + 2)(y + 3) = t −1 ( t ∈ ℤ , t2 ≥ 1) P H 2015 x −1 ≥ 0 2015 2 IN (1) ⇔ x − 1 = t −1 ⇔  2015 2 2 (x  −  1) = t −1(2) CH
Với x, t là số nguyên ta có: (2) ⇔ ( 2015 x − 1+ t)( 2015 x − 1− t) = 1 − 2015 x −1+ t = 1 2015  x = t = 1 2015 x − 1− t = 1 −  2015 ⇔ ⇔   x = 1 2015  x − 1+ t = 1 −     t = 1 − 2015 x − 1− t = 1 x = 1 x = 1 Với 2015 x = t = 1  ⇒  ⇔ y = 0 2 y + 3y + 1 = 1 y = 3 −  TỦ SÁCH CẤP 2| 424
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | x = 1 2015 x = 1 x = 1 Với   ⇒  ⇔ y = 1 − 2 t = 1 − y + 3y + 1 = 1 − y = 2 − 
Thử lại ta thấy các cặp (1;-3), (1;-2), (1;-1), (1;0) thỏa mãn đề bài
Vậy có 4 cặp (x;y) cần tìm là (1;-3), (1;-2), (1;-1), (1;0)
Bài 28: Lần lượt xét các giá trị tự nhiên của x: Nếu x = 0 thì 2 y = 4 ⇒ y = 2 ± Nếu x = 1 thì 2
y = 5 , không có nghiệm nguyên Nếu x ≥ 2 2 thì x
2 4 , do đó vế trái chia cho 4 dư 3, còn y lẻ nên vế phải chia cho 4 dư 1. Mâu thuẫn.
Kết luận: Nghiệm của phương trình là (0 ; 2), (0 ; -2). Bài 29: (2x )
1 (2x 2)(2x 3)(2x 4) y + + + + − = 5 11879. ( 2x x )( 2 2 5.2 4 2 x 5.2x 6) 5y ⇔ + + + + − =11879 (1) x x Đặt 2 t = 2 + 5.2 + 5,t ∈ *  , ta có: y ỌC
(1) ⇔ (t −1)(t +1) − 5 = 11879 2
t − 5y = 11880(2) Ề SỐ H Xét các TH sau: Đ • TH1: y ≥ 2 ⇒ y 5 ⋮ 25
Từ (2) suy ra t2 ⋮ 5 ⇒ t2⋮ 25. Do đó từ (2) ⇒ 11880 ⋮ 25 (vô lí) UYÊN • TH2: y = 1 CH
(2) ⇔ t2 = 11885 (loại vì 11885 không phải là số chính phương) • TH3: y = 0
(2) ⇔ t2 = 11881 ⇒ t = 109 2 x x 2
⇒ 2 + 5.2 + 5 =109 ⇒ 2 x + 5.2x −104 = 0 2x = 8(tm) ⇔  ⇒ x = 3. 2x = 1 − 3(L)
Vậy x = 3, y = 0 là các số tự nhiên cần tìm. Bài 30: Ta có: ( + + )3 −( 3 3 3 x y z
x + y + z ) = 3(x + y)(y + z)(z + x)
⇔ 27 − 3 = 3(x + y)(y + z)(z + x)
⇔ (x + y)(y + z)(z + x) = 8 (*)
.425 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN x + y = a ∈ Z
Đặt y + z = b∈Z . Khi đó: (*) ⇔ abc = 8 ⇒ a,b,c∈{ 1 ± ; 2 ± ; 4 ± ; ± } 8 z + x = c∈Z 
Vì x, y, z vai trò bình đẳng nên ta giải sử: x ≤ y ≤ z ⇒ a ≥ b ≥ c
Khi đó ta có: a + b + c = 2(x + y + z) = 2.3 = 6 ⇒ a ≥ 2 b + c = 4 b = 2 Với a = 2 ta có:  ⇔  ⇔ x = y = z = 1 bc = 4 c =   2 b + c = 2 Với a = 4 ta có: 
(không có nguyện nguyên) bc =  1 b + c = 2 − b = 1 − Với a = 8 ta có:  ⇔  ⇔ x − 5; y = 4; z = 4 . AI bc = 1 c = 1 −  
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm: (x,y,z) = (1,1,1);(4,4, 5 − );(4, 5 − ,4);( 5 − ,4,4). ẤP H
Bài 31: Từ (1) ta được z = 2 + y – x thay vào (2) ta được: ỎI C 2 2
2x − xy + x − 4 − 2y + 2x = 1 ⇔ 2x + 3x − 5 = y(x + 2) GI H
Do x = - 2 không thỏa mãn phương trình trên nên: IN 2 2x + 3x − 5 3 y = = 2x −1− ỌC S x + 2 x + 2 I H x + 2 = 1 ±
y nguyên nên (x + 2) là ước của 3. Suy ra:  ⇔ x∈{ 1; − 3 − ;1; − } 5 x + 2 = 3 ±  Ỳ TH
Từ đó suy nghiệm của hệ là: (x,y,z) = (1; 6 − ; 3 − ),( 3 − ; 4 − ;1),(1;0;1),( 5 − ; 1 − 0; 3 − ) ỤC K Bài 32: H P  x + x = a H
Gọi x ,x là nghiệm của phương trình (1) . Theo định lý Vi-et ta có: 1 2 1 2 x .x = a+  2 IN 1 2 CH
Do đó: x x − x + x = 2 ⇔ x x −1 − x −1 = 3 ⇔ x −1 x −1 = 3 1 2 ( 1 2) 1 ( 2 ) ( 2 ) ( 1 )( 2 )
Suy ra (x −1 và (x −1 là ước của 3. 2 ) 1 )
Giải sử: x ≥ x ⇒ x −1 ≥ x −1 . Khi đó: 1 2 1 2 x −1 = 3 x = 4 a) 1 1  ⇔ . Khi đó a = 6. x 1 1  − = x =   2 2 2 x −1 = 1 −  x = 0 b) 1 1  ⇔ . Khi đó a = -2 x 1 3  − = − x = 2 −  2 2
Thay giá trị của a vào phương trình (1) thử lại và kết luận. Bài 33: Ta có: TỦ SÁCH CẤP 2| 426
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | (x +4y +28)2 2 2 − 17 ( 4 4 x + y ) 2 = 238y + 833 x 4(y 7) 2 2  17 x (y 7)2 2 2 4 2  ⇔ + + = + +    
⇔ 16x − 8x (y + 7) + (y + 7)2 4 2 2 2 = 0 ⇔ 4x −  (y +7) 2 4 2  = 0  2 2 ⇔ 4x − y − 7 = 0 ⇔ (2x + y)(2x − y) = 7 (1) 2x + y = 7 x = 2 Vì *
x,y∈N ⇒ 2x + y > 2x − y và 2x + y > 0 Do đó:  ⇔ 2x y 1  − = y =   3
Kết luận: (x, y) = (2, 3) thỏa mãi yêu cầu bài toán. Bài 34: Ta có: 2 + + ≡ ( ) x 2 9y 6y 16
mod 3 ⇒ 2 .x ≡ 1(mod3).Mà x 2 ≡ 1 mod3 2 x ≡ 0;1(mod3) ( ) ⇒  2 x ≡  1  (mod3) Nếu x lẻ đặt: = + ( ∈ ) x k
x 2k 1 k N ⇒ 2 = 2.4 ≡ 2(mod3)(sai) , suy ra x lẻ loại. x k ỌC
Nếu x chẵn đặt: x = 2k(k∈N) ⇒ 2 = 4 ≡ 1(mod3) (đúng). Do đó khi x chẵn thì 2 2 Ề SỐ H x 2 2 = + + ⇔ ( k ) = ( + ) + ⇔ ( k 2 .x 9y 6y 16 2k.2 3k 1 15
2k.2 − 3y −1)(2k + 3y +1) = 15. Đ Vì k k
y,k∈N ⇒ 2k.2 + 3y + 1 > 2k.2 − 3y −1 > 0. UYÊN
Vậy ta có các trường hợp: CH k k  2k.2 − 3y −1 = 1 2k.2 = 8 +  ⇔  ⇒ k ∉ N (loại) k 2k.2 + 3y + 1 = 15 3y + 1 = 7 k k 2k.2 − 3y −1 = 3 2k.2 = 4 k = 1 +  ⇔  ⇒ . Vậy (x, y) = (2; 0). k 2k.2 + 3y + 1 = 5 3y + 1 = 1 y = 0
Bài 35: Đặt x + y = a; xy = b. Phương trình trở thành: 2 ab + a = 3 + b Xét b = 3 suy ra: 3 a = (Vô lý) 5 Xét b + − − ≠ 3 ta có: + = + ⇔ ( + ) 3 b = + ⇔ = ⇔ ( − ) 2 2 2 b 9 10 b a a 3 b a b 1 3 b a a b 3 = = 1+ 2 2 2 b + 1 b + 1 b + 1
Ta phải có (b2 + 1) phải là ước dương của 10 do đó: 2 b + 1∈{1;2;5;1 } 0 ⇒ b∈{0; 1 ± ; 2; ± − } 3
Nếu b = 0 thì a = 3. Ta có: x + y = 3,xy = 0 ⇒ x = 0,y = 3 và x = 3,y = 0
Nếu b = 1 thì a = 2. Ta có x + y = 2,xy = 1 ⇒ x = 1,y = 1
.427 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN Nếu b = 1 − thì a = 1 Ta có: x + y = 1, xy = -1 1+ 5 1− 5 x − + = ; y = và 1 5 1 5 x = ; y = (loại) 2 2 2 2
Nếu b = 2 thì a = 1. Ta có: x + y = 1 và xy = 2 không tồn tại x, y. Nếu b = -2 thì 1 a = (vô lý). 5 Nếu b = 3
− thì a = 0. Ta có: x + y = 0 và xy = 3
− không tồn tại x, y nguyên.
Vậy phương trình có 3 nghiệm là (x, y) = (0, 3); (3, 0); (1, 1). Bài 36: 3 3
x + y − 3xy = 1 3
<=> (x + y) − 3xy(x + y) − 3xy = 1 AI
Đặt x + y = a và xy = b (a, b nguyên) ta có: ẤP H 3
a − 3ab − 3b = 1 2
<=> (a+1)(a − a +1) − 3b(a+1) = 2 ỎI C 2
<=> (a+1)(a − a +1− 3b) = 2 GI H a = 0 IN a +1 = 1  1)  <=>  1 − (L) 2
a a +1− 3b = 2 b =  3 ỌC S a +1 = 2 a = 1 x + y = 1 I H 2)  <=>  (TM ) <=>  => ( ; x y) ∈{(0;1); (1; 0)} 2
a a +1− 3b =1 b  = 0 xy = 0 Ỳ TH a +1 = 1 − a = 2 − x + y = 2 − 3)  <=>  (TM ) <=>  => ( ; x y) ∈ ∅ 2
a a +1− 3b = 2 − b  = 3 xy = 3 ỤC K a +1 = 2 − a = 3 − x + y = 3 − H 4)  <=>  (TM ) <=>  => ( ; x y) ∈ ∅ 2   =  = P
a a +1− 3b = 1 − b 4 xy 4 H Vậy ( ; x y) ∈{(0;1);(1;0)} IN 2 2 CH
Bài 37: Phương trình đã cho tương đương x − xy −(y + 8) = 0
Coi phương trình trên là phương trình ẩn x có y là tham số ta có: 2 ∆ = + ( 2 + ) 2 y 4 y 8 = 5y + 32
Ta có ∆ chia cho 5 dư 2 nên có tận cùng là 2 hoặc 7. Do đó, ∆ không là số chính phương
vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Bài 38: Ta có: 3 2 + = ⇔ ( − )( + ) 3 x 1 4y 2y 1 2y 1 = x
Do (2y −1,2y +1) = 1 cho nên 3 3
2y + 1 = a ,2y −1 = b (a,b∈Z) Suy ra: 3 3 − = ⇔ ( − )( 2 2 a b 2 a b a + ab + b ) = 2 TỦ SÁCH CẤP 2| 428
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |   a = 1 a b 2    − = b = 1 −    2 2 a + ab + b =  1  3 + ⇔ ⇔ 33    a  a − b = 1 =   6  2 2  a  ab b 2   + + =  3 − + 33  b =   6
Do a, b là số nguyên nên chỉ nhận được giá trị a =1 và b = -1 suy ra y = 0 và x = -1
Vậy phương trình có nghiệm (x, y) = (-1, 0) Bài 39: Ta có: 2 2 2 2 x + y + 5x y + 60 = 37xy 2 2 2 2 ⇔ x − 2xy + y = 5 − x y + 35xy − 60 ⇔ (x − y)2 = 5 − ( 2 2 x y + 7xy −12) (1) Do ( − )2 ≥ ⇒ − ( 2 2 x y 0
5 x y + 7xy −12) ≥ 0 . Đặt t = xy (t∈Z ) ta có: − ( 2
5 t + 7t −12) ≥ 0 ⇔ 3 ≤ t ≤ 4 . Mà t là số nguyên nên t = 3 hoặc t = 4  (x− y)2 Khi t = 3 ta có = 0 2 2 
⇔ x = y = 3 (không tồn tại giá trị nguyên của x, y)  xy = 3 ỌC (x− y)2 Khi t = 4 ta có = 0  ⇔ x = y = 2 hoặc x = y = 2 − Ề SỐ H  xy = 4 Đ
Vậy phương trình có hai nghiệm là (x, y) = (2, 2); (-2, -2). Bài 40: Ta có: ( ) 3 3 2 1 ⇔ y = x + 2x + 3x + 2 UYÊN 2 CH Do 2  3  7 3 3 2x + 3x + 2 = 2 x + + > 0 ⇒ y >   x  4  8 Xét x > 1 thì: = + + + = ( + )3 + − < ( + )3 3 3 2 2 y x 2x 3x 2 x 1 1 x x 1 Do 3 3 3
đó x < (y + 1) < (x + 1)
Vì x, y nguyên nên phương trình không có nghiệm.
Xét x ≤ 1 thì do x nguyên nên x = 1 hoặc x = -1 hoặc x = 0
Với x = -1 ta được y = 0 Với x = 1 thì y = 2
Với x = 0 thì y = 3 2 (loại)
Vậy phương trình có 2nghiệm (x, y) = (-1, 0); (1, 2).
Bài 41: Ta có ( ) ⇔ ( − − )2 + ( + )2 1 x y 2 y 2 = 1
.429 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN Do đó ta có: ( + )2 y 2 ≤ 1 ⇔ 1 − ≤ y + 2 ≤ 1 ⇔ 3 − ≤ y ≤ 1 − ⇒ y ∈{ 3 − , 2 − .− } 1 Với y = 3
− thay vào phương trình ta được: 2 x + 2x + 1 = 0 ⇔ x = 1 − Với y = 2
− thay vào phương trình ta được: 2 x −1 = 0 ⇔ x = 1 ± Với y = 1
− thay vào phương trình ta được: 2 x − 2x + 1 = 0 ⇔ x = 1
Vậy phương trình có 4 nghiệm (x, y) = (-1, -3); (1, -2); (-1, -2); (1, -1).
Bài 42: Ta có : x + y = 18(x ≥ 0; y ≥ 0)
Pt viết: x + y = 3 2(1)(0 ≤ x ≤ 3 2;0 ≤ y ≤ 3 2) Pt viết: 2 2
x = 3 2 − y ≥ 0 <=> ( x) = (3 2 − y) <=> 6 2y = y − x + 18 AI y − x + 18 => 2y = ∈Q 6 ẤP H 2 a
 ∈N(Vi 2y∈Z va a ≥ 0) 2
<=> 2y = a ∈Q <=> 2y = a ∈Q <=> a    2 ỎI C GI a = 2m(m ∈N) H 2 2
=> 2y = (2m) <=> y = 2m <=> y = m 2.TT => x = n 2 IN
Pt (1) viết: n 2 + m 2 = 3 2 <=> m + n = 3(m; n ∈N) ỌC S n = 0 x = 0 I H  => m 3  = y =   18  Ỳ TH n = 1 x = 2  => m 2  = y = 8 <=>  ỤC K n = 2 x = 8  H  => m 1   = y =   2 P  H n = 3 x = 18 IN  => m = 0 y =   0 CH
x = 0 x = 2 x = 8 x = 18
Vậy Pt đã cho có 4 nghiệm  ; ; ; y =     18 y =  8 y =  2 y =  0
Bài 43: Phương trình đã cho tương đương với9x = (y −1)(y + 2)(1)
Nếu y −1 3 thì y + 2 = (y −1) + 33 => (y−1)(y+ 2)9 Mà 9x 9 x
∀ ∈ Z nên ta có mâu thuẫn.
Suy ray −1 3, do đó: y −1 = 3k( k∈Z )=>y=3k+1( k∈Z )
Thay vào (1) ta có:9x = 3k(3k + 3) => x = k(k + 1) x = k(k + 1)
Vậy phương trình có nghiệm:  (k∈Z) y = 3k +  1 TỦ SÁCH CẤP 2| 430
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | Bài 44: 2 2
2015(x + y ) − 2014(2 xy+ 1) = 25 2 2 2
<=> 2014(x− y) + x + y = 2039
Đặt t=|x-y| , t ∈N do x, y nguyên Xét các trường hợp:
TH1: t = 0, tức x = y ⇒ phương trình vô nghiệm
TH2: t = 1, tức là x – y = ±1
+ Với x – y = 1 hay x = y + 1, phương trình trở thành: 2 2 2
(y + 1) + y = 25 <=> y + y −12 = 0 y = 3 <=> y = 4 − 
Với y = 3 thì x = 4; với y = –4 thì x = –3
+ Với x – y = –1 hay x = y – 1, phương trình trở thành: 2 2 2
(y −1) + y = 25 <=> y − y −12 = 0 y = 3 − <=> y =  4 ỌC
Với y = –3 thì x = –4; với y = 4 thì x = 3
TH3: t ≥ 2, VT > VP ⇒ phương trình vô nghiệm Ề SỐ H Đ
Vậy các cặp (x;y) thỏa là (4;3), (–3;–4), (–4;–3), (3;4)
Cách khác: Sử dụng phương pháp biến đổi phương trình về dạng vế trái là tổng của các UYÊN
bìnhphương. Vế phải là tổng của các số chính phương, hoặc cách điều kiện có nghiệm của CH
phươngtrình bậc hai cũng có thể giải ra đáp số. Bài 45: 3 3 2 2 x + y − x y − xy = 5 2 2
<=> (x + y)(x − xy + y ) − xy(x+ y) = 5 2 2
<=> (x+ y)(x − 2xy + y ) = 5 2 <=> (x+ y)(x− y) = 5
Do (x-y)2 ≥ 0 và x y thuộc Z nên xảy ra hai trường hợp: x + y = 5 x = 3  <=> x + y = 5 x y 1  − = y = 2 Th1:  => 2 (  x y) 1  − = x + y = 5 x = 2  <=> x y 1  − = − y = 3 x + y = 1 x + y = 1 Th2:  =>  (L) 2 (
 x − y) = 5 x − y = ± 5
.431 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Vậy phương trình có hai nghiệm nguyên (x; y)∈{(3; 2);(2; 3)} Bài 46: p −1 = 2x(x + 2)
1) Tìm tất cả các số nguyên tố p và các số nguyên dương x,y thỏa mãn  2 p −1 = 2y(y + 2)
Từ (1) ⇒ p – 1 là số chẵn ⇒ p là số nguyên tố lẻ.
Trừ từng vế của (2) cho (1) ta được 2 2 2
p − p = 2y − 2x + 4y − 4x ⇔ p(p −1) = 2(y − x)(y + x + 2)(*)
⇒ 2(y – x)(y + x + 2) ⋮ p. Mà (2;p) = 1 nên xảy ra 2 TH:
• y – x ⋮ p ⇒ y – x = kp (k ∈ N*)
Khi đó từ (*) ⇒ p – 1 = 2k(x + y + 2) ⇒ kp – k = 2k2(x + y + 2) ⇒ y – x – k = 2k2(x + y + 2) AI
(loại vì x + y + 2 > y – x – k > 0 ; 2k2> 1 ⇒ 2k2(x + y + 2) > y – x – k)
• y + x + 2 ⋮ p ⇒ x + y + 2 = kp (k ∈ N*) ẤP H
Từ (*) ⇒ p – 1 = 2k(y – x) ⇒ kp – k = 2k2(y – x) ⇒ x + y + 2 – k = 2k2(y – x) (**) ỎI C
Ta chứng minh k = 1. Thật vậy nếu k ≥ 2 thì từ (**) ⇒ x + y = 2k2(y – x) + k – 2 ≥ 8(y – x) (vì y GI H – x > 0) IN
⇒ 9x ≥ 7y ⇒ 7y < 14x ⇒ y < 2x
Do đó từ (2) ⇒ (p – 1)(p + 1) = 2y(y + 2) < 4x( 2x + 2) < 4x(2x + 4) = 8x( x + 2) = 4(p – 1) ỌC S
(vì 2x(x + 2) = p – 1 theo (1)) I H
⇒ p + 1 < 4 ⇒ p < 3, mâu thuẫn với p là số nguyên tố lẻ. Ỳ TH Do đó k = 1, suy ra x + y + 2 = p x + y + 2 = p x + y + 2 = p y = 3x + 1  ⇔  ⇔  ⇔ ỤC K p 1 2(y x) x y 1 2(y x) y 3x 1  − = − + + = − = + p −1 = 4x +     2 H P H
Thay p – 1 = 4x + 2 vào (1) ta có: 2 2
4x + 2 = 2x(x + 2) ⇔ 2x + 1 = x + 2x ⇔ x = 1 ⇒ x = 1 IN
⇒ y = 4, p = 7 (thỏa mãn) CH
Vậy x = 1, y = 4 và p = 7.
2) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho tồn tại các số nguyên dương x, y, z thoả mãn 3 3 3 2 2 2 x + y + z = nx y z (1)
Giả sử n là số nguyên dương sao cho tồn tại các số nguyên dương x,y,z thỏa mãn (1)
Không mất tính tổng quát, giả sử x ≥ y ≥ z ≥ 1. Từ (1) ⇒ 3 3 2 2 2 2 2 2 2
0 < y + z = x (ny z −1) ⇒ ny z −1 > 0 ⇒ ny z −1 ≥ 1 3 3 2 2 2 2
⇒ y + z = x (ny z −1) ≥ x (*) Vì x ≥ y ≥ z nên 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 4 4
3x ≥ x + y + z = nx y z ⇒ ny z ⇒ 9x ≥ n y z TỦ SÁCH CẤP 2| 432
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |  
Kết hợp với (*) ta có 9(y + z ) 3 3 3 2 2 4 4 z 2 4 ≥ 9x ≥ n y z ⇒ 91+  ≥ n yz 3  y  3 3   Mà z 2 4 z y ≥ z ⇒ ≤ 1 ⇒ n yz ≤ 91+  ≤ 18(**) 3 3 y  y  z = 1 Ta có: 4 (**) ⇒ z ≤ 18 ⇒  z =  2 • Nếu z = 2 : (**) 2
⇒ 16n y ≤ 18 ⇒ n = y = 1 (loại vì y < z) • Nếu z = 1 : (**) 2 2
⇒ n y ≤ 18 ⇒ n ≤ 18 ⇒ n ≤ 4
Ta chứng minh n ∉ {2;4}. Thật vậy,
*Nếu n = 4 thì từ n2y ≤ 18 ⇒ 16y ≤ 18 ⇒ y = 1. Từ (1) ⇒ x3 + 2 = 4x2⇒ x2(4 – x) = 2 ⇒ x2 là ước của 2 ⇒ x = 1 (không thỏa mãn)
*Nếu n = 2 thì từ n2y ≤ 18 suy ra 4y ≤ 18 ⇒ 1 ≤ y ≤ 4. + 3 2 2
y = 1: (1) ⇒ x − 2x + 2 = 0 ⇒ x (x − 2) = 2
− < 0 ⇒ x < 2 ⇒ x = 1(L) + 3 2 2
y = 2 : (1) ⇒ x − 8x + 9 = 0 ⇒ 9 = x (8 − x). Suy ra x2 là ước của 9. Mà x2 ≥ y2 = 4 nên x=3 ỌC (không thỏa mãn) Ề SỐ H + 3 2 2
y = 3 : (1) ⇒ x −18x + 28 = 0 ⇒ x (18 − x) = 28. Suy ra x2 là ước của 28. Mà x2 ≥ y2 = 9 nên Đ
không tồn tại x thỏa mãn. + 3 2 2
y = 4 : (1) ⇒ x − 32x + 65 = 0 ⇒ x là ước của 65 (loại vì 65 không có ước chính phương) UYÊN CH
Vậy n ∉ {2;4}. Do đó n ∈ {1;3}
Thử lại với n = 1, tồn tại bộ (x;y;z) nguyên dương chẳng hạn (x;y;z) = (3;2;1) thỏa mãn (1)
với n = 3, tồn tại bộ (x;y;z) = (1;1;1) thỏa mãn (1).
Vậy tất cả các giá trị n thỏa mãn bài toán là n ∈ {1;3} 3 2 2
y = 4 : (1) ⇒ x − 32x + 65 = 0 ⇒ x là ước của 65 (loại vì 65 không có ước chính phương)
Vậy n ∉ {2;4}. Do đó n ∈ {1;3}
Thử lại với n = 1, tồn tại bộ (x;y;z) nguyên dương chẳng hạn (x;y;z) = (3;2;1) thỏa mãn (1)
với n = 3, tồn tại bộ (x;y;z) = (1;1;1) thỏa mãn (1).
Vậy tất cả các giá trị n thỏa mãn bài toán là n ∈ {1;3} Bài 47: Ta có: 3 3 2 2 2
x + y = (x + y) <=> (x + y)(x − xy + y − x − y) = 0
Vì x, y nguyên dương nên x+y > 0, ta có: 2 2 x − xy + y − x − y = 0
.433 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN 2 2
<=> 2(x − xy + y − x − y) = 0 2 2 2
<=> (x − y) + (x −1) + (y−1) = 2
Vì x, y nguyên nên có 3 trường hợp: x − y = 0 + Trường hợp 1:  2 (
 x − 1) = 1 <=> x = y = 2,z = 4  2 (y −1) = 1  x −1 = 0 + Trường hợp 2:  2 (
 x − y) = 1 <=> x = 1, y = 2,z = 3  2 (y −1) = 1  y −1 = 0 + Trường hợp 3:  2 (
 x − y) = 1 <=> x = 2, y = 1,z = 3 AI  2 (x−1) = 1  ẤP H
Vậy hệ có 3 nghiệm (1,2,3);(2,1,3);(2,2,4) ỎI C
Bài 48: Ta có: GI 2 2 2 H
x − 2y(x − y) = 2(x + 1) <=> x − 2(y + 1)x + 2(y −1) = 0(1) IN
Để phương trình (1) có nghiệm nguyên x thì ∆' theo y phải là số chính phương ỌC S Ta có 2 2 2 2
∆' = y + 2y + 1− 2y + 2 = −y + 2y + 3 = 4 −(y −1) ≤ 4 I H
∆'chính phương nên ∆’ ∈{0;1;4} + Nếu 2
∆' = 4 => (y −1) = 0 <=> y = 1thay vào phương trình (1) ta có : Ỳ TH x = 0 2
x − 4x = 0 <=> x(2 − 4) <=>  ỤC K x −  4 H P + Nếu 2
∆' = 1 => (y −1) = 3 <=> y ∉ Z. H IN y = 3 + Nếu 2
∆' = 0 => (y −1) = 4 <=>  y = 1 − CH
+ Với y = 3 thay vào phương trình (1) ta có: 2 2
x − 8x + 16 = 0 <=> (x − 4) = 0 <=> x = 4
+ Với y =-1 thay vào phương trình (1) ta có: 2 x = 0 <=> x = 0
Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm nguyên : (x; y)∈{(0;1);(4;1);(4;3);(0;-1)}
Bài 49:Ta có (1)  4 2 2 x + x + 20 = y + y Ta thấy 4 2 4 2 4 2 2
x + x < x + x + 20 ≤ x + x + 20 + 8x  2 2 2 2
x (x + 1) < y(y + 1) ≤ (x + 4)(x + 5)
Vì x, y ∈  nên ta xét các trường hợp sau + TH1. 2 2 4 2 4 2
y(y + 1) = (x + 1)(x + 2) ⇔ x + x + 20 = x + 3x + 2 TỦ SÁCH CẤP 2| 434
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | 2 2
⇔ 2x = 18 ⇔ x = 9 ⇔ x = 3 ± Với 2 x = 9 , ta có 2 2 2
y + y = 9 + 9 + 20 ⇔ y + y −110 = 0 ⇔ y = 10; y = 11 − (t.m) + TH2. 2 2 4 2 4 2
y(y + 1) = (x + 2)(x + 3) ⇔ x + x + 20 = x + 5x + 6 2 2 7 ⇔ 4x = 14 ⇔ x = (loại) 2 + TH3. 2 2 2 2 4
y(y + 1) = (x + 3)(x + 4) ⇔ 6x = 8 ⇔ x = (loại) 3 + TH4. 2 2 2 2
y(y + 1) = (x + 4)(x + 5) ⇔ 8x = 0 ⇔ x = 0 ⇔ x = 0 Với 2 x = 0 , ta có 2 2
y + y = 20 ⇔ y + y − 20 = 0 ⇔ y = 5; − y = 4
Vậy PT đã cho có nghiệm nguyên (x;y) là :
(3;10), (3;-11), (-3; 10), (-3;-11), (0; -5), (0;4). Bài 50:
a) Giải sử tồn tại (x, y, z) thỏa mãn 4 4 4 4 4 4 4
x + y = 7z + 5 ⇔ x + y + z = 8z + 5 (*) 4 4 4
x + y + z ≡ 0,1,2,3 (mod 8) ỌC Ta có 4
a ≡ 0,1 (mod 8) với mọi số nguyên a ⇒  4 8z + 5 ≡  5  (mod 8)
Mâu thuẫn với (*) vậy không tồn tại (x, y, z) thỏa mãn đẳng thức. Ề SỐ H Đ
b) Phương trình tương đương với
( + )2 +( − )2 ( + )2 −( − )2 3 = ⇔      ( 2 + ) 3 3 3 x 1 x 1 x 1 x 1 y 2x 2 .4x = y ⇔ 8x + 8x = y .  UYÊN 3 3 3 3 3 3 CH
Nếu x ≥ 1 ⇒ 8x < 8x + 8x < (2x +1) ⇔ (2x) < y < (2x +1) (mâu thuẫn với y nguyên) Nếu x ≤ 1
− và (x, y) là nghiệm, ta suy ra (-x, -y) cũng là nghiệm mà −x ≥ 1 ⇒ mâu thuẫn
Nếu x = 0 thì y = 0 (mâu thuẫn)
Vậy (x, y) = (0, 0) là nghiệm duy nhất
Bài 51: Phương trình đã cho tương đương 2 2
2x − 2xy + 5 y − 41 = 0. (1) Ta có 82 2 2 '
 = 82 − 9y ≥ 0 ⇒ y
. Mặt khác từ (1) ta có 2
y là số lẻ, nên 2 y ∈{1; } 9 x 9 Với 2
y = 1 ⇒ 2x − 2x − 36 = 0 ⇒ x ∉ .  Với 2 y = 1
− ⇒ 2x + 2x − 36 = 0 ⇒ x ∉ .   = Với x 1 2
y = 3 ⇒ 2x − 6x + 4 = 0 ⇒  x = 2.  = − Với x 1 2 y = 3
− ⇒ 2x + 6x + 4 = 0 ⇒  x = 2. −
.435 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Vậy có 4 cặp số nguyên( ;
x y) thỏa mãn là: {(1;3),(2;3),( 1 − ; 3) − ,( 2; − − } 3) .
Bài 52: Đặt : 673 673 x
= a; y = b(a;b∈)
Phương trình đã cho trở thành: 3 3 2
a = b b b + 2(*)
a = b b + b − + b b + = (b − )3 + ( b b + ) > (b − )3 3 3 2 2 2 3 3 1 2 4 3 1 2 4 3 1
Lại có: a = b + b + b + − b b − = (b + )3 − ( b + b − ) < (b + )3 3 3 2 2 2 6 12 8 7 13 6 2 7 13 6 2
Từ (1) và (2) ta có: (b − )3 < a < (b + )3 3 1 2
b −1 < a < b + 2  = Vì a b
a,b ∈  ⇒  a = b +1
+) Với a = b ta có: ( ) 3 3 2
* ⇔ b = b b b + 2 2
b + b − 2 = 0 ⇔ (b − ) 1 (b + 2) = 0 AI b = 1 a = b = 1 ⇔ ⇔   b = 2 − a = b = 2 − ẤP H 673 673 x = y =1
x = y = 1(tm) ⇒  ⇔  ỎI C 673 673 673 x = y = 2 − x = y = 2( − ktm) GI = + ⇒ ⇔ + = − − + H +)Với a b ( ) (b )3 3 2 1 * 1 b b b 2 IN 3 2 3 2
b + 3b + 3b +1 = b b b + 2 2
⇔ 4b + 4b −1 = 0 ỌC S  − + I H 1 2 b = (ktm) 2 ⇔  Ỳ TH  1 − − 2 b = (ktm)  2 ỤC K Vậy ( ; x y ) = (1; ) 1 H
Bài 53: a) Chứng minh rằng….. P H
Ta có: 9! = 1.2.3.4.5.6.7.8.9là số chẵn 3
x 2 ⇒ x2 ⇒ x = 2m (m∈) IN 3 3 3 3 3 3
⇒ 8m + 2y + 4z = 9! ⇔ 4m + y + 2z = 1.3.4.5.6.7.8.9 là số chẵn CH 3
y 2 ⇒ y2 ⇒ y = 2n (n∈) 3 3 3
⇒ 4m + 8n + 2z = 1.3.4.5.6.7.8.9 3 3 3
⇔ 2m + 4n + z = 1.2.3.5.6.7.8.9 là số chẵn 3
z 2 ⇒ z2 ⇒ z = 2p( p ∈) 3 3 3
⇒ 2m + 4n + 8 p = 1.2.3.5.6.7.8.9 3 3 3
m + 2n + 4 p = 1.3.5.6.7.8.9 m2 x = 2m4  
Chứng minh hoàn toàn tương tự ta cũng có n2 ( ; m ;
n p ∈ ) ⇒  y = 2n4   p2 z = 2 p4  
Vậy ta có điều phải chứng minh TỦ SÁCH CẤP 2| 436
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
b) Chứng minh rằng không tồn tại…..
Theo ý a) ta có thể đặt x = 4 ; a y = 4 ; b z = 4c ( ;a ;bc∈) 9! 1.2.3.4.5.6.7.8.9 3 3 3
a + 2b + 4c = = = 1.3.5.6.7.9 là số 3 3 4 4
chẵn⇒ a2 ⇒ a = 2u (u∈) 3 3 3 3 3 3 4
⇒ 8u + 2b + 4c = 1.3.5.6.7.9 ⇔ 4u + b + 2c = 1.3.3.5.7.9 = 1.5.7.3 Lại có: ( 4  1.5.7.3 ) 4 3 ⇒  ( 4 1.5.7.3 )9  3 x ≡ 0; 1 ± (mod 9)  (xZ ) ⇒ a; ; b c9 ⇒ ( 3 3 3
4u + b + 2c ) 3 9 Nhưng do 4
1.5.7.3 không thể chia hết cho 3 9 nên ta có điều vô lý
Vậy ta có điều phải chứng minh Bài 54: 3 3
x xy + 2 = x + y x xy x y = 2 ⇔ x( 2 x − ) 1 − y ( x + ) 1 = 2 − ⇔ (x + ) 1 ( 2
x x y ) = 2 − ỌC x +1 = 2 − x = 3 −   (tm) 2
x x y = 1 y = 11 x +1= 2 x =1 Ề SỐ H   (tm) 2 Đ
x x y = 1 − y =1
x, y ∈ ⇒  ⇔  x +1 = 1 x = 0    (tm) UYÊN 2
x x y = 2  − y = 2  CH x +1= 1 − x = 2 −   (tm) 2  − − = y = 4 x x y 2
Vậy hệ phương trình có các nghiệm nguyên ( ; x y ) = ( { 3 − ;1 ) 1 ;(1; ) 1 ;(0;2);( 2; − 4)}
Bài 55: Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn đồng thời: 2 2 2
x + 4 y + z + 2xz + 4(x + z) = 396 và 2 2
x + y = 3z . Từ điều kiện 2 2
x + y = 3z suy ra 2 2
x + y chia hết cho 3 hay x, y đều chia hết cho 3. 2 2 2
x + 4 y + z + 2xz + 4(x + z) = 396 2 2
⇔ (x + z + 2) = 4(100 − y ) . Suy ra: 2
100 − y là số chính phương và 2
y ≤ 100 . Mặt khác y3 nên 2 y ∈{0;3 } 6 ⇒ y ∈{0;6; − } 6 . 2 2   2  = 3 x x x z Xét  z = z = y = 0 :  ⇔  ∨ (   x + z + 2  ) 3 3 2 = 400  
x + z + 2 = 20 x + z + 2 = 20 −
Tìm được x = 6, z =12 hoặc x = 9, − z = 27 .
.437 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN 2  + = Xét x 36 3z
y = 6 hoặc y = 6 − : (   x + z + 2  )2 = 256 2 2  xxz = +12 z = +12 ⇔  3 ∨  3 .  
x + z + 2 = 16 x + z + 2 = 16 −
Giải ra x, z ∉ . Vậy ( ;x y; z) là (6;0;12) hoặc ( 9; − 0;27) . Bài 56: 2 2
2x − 4 y − 2xy − 3x − 3 = 0 ⇔ ( 2
2x − 4xy − 2x) + ( 2
2xy − 4 y − 2 y ) − ( x − 2y − ) 1 = 4
⇔ 2x(x − 2y − )
1 + 2 y ( x − 2 y − )
1 − ( x − 2 y − ) 1 = 4
⇔ (x − 2y − )
1 (2x + 2 y − ) 1 = 4 (*) AI
Do x, y ∈,2x + 2y −1lẻ nên ta có các trường hợp sau đây: ẤP H x =1  + − = −  + =  (tm) 2x 2 y 1 1 2x 2 y 0   y = 1 − ỎI C
x − 2y −1 = 4 −
x − 2y = 3 −  7 GI (*) ⇔ ⇔ ⇔    x = H
2x + 2y −1 = 1 2x + 2y = 2     3   (ktm) IN
x − 2y −1 = 4
x − 2y = 5  4 −   y =  3 ỌC S
Vậy nghiệm nguyên của phương trình đã cho là (1; ) 1 − I H
Bài 57: Phương trình đã cho tương đương với 2 Ỳ TH
3x − 2xy + y − 5x + 2 = 0 2
⇔ 3x − 5x + 2 = 2xy y ỤC K 2
⇔ 3x − 5x + 2 = y(2x −1) H P 2 3x − 5x + 2 H ⇒ y = ( ...
Do x ∈  ⇒ 2x −1 ≠ 0) 2x −1 IN
Do x, y nguyên nên: CH TỦ SÁCH CẤP 2| 438
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | ( 2
 3x − 5x + 2)(2x −  ) 1  3  (2x − )2 1 (2x − ) 1
⇔ 4(3x − 5x + 2) − 3(2x − )2 2 1 (2x − ) 1   ⇔ 20 − x + 8 − 3( 4 − x + ) 1 (2x −   ) 1 ⇔ ( 8
x + 5)(2x − ) 1 ⇔ 8
− x + 5 + 4(2x − ) 1 (2x −   ) 1 ⇔ 1(2x − ) 1 2x −1 = 1
x = 1⇒ y = 0 ⇔ ⇔   2x −1 = 1 −
x = 0 ⇒ y = 2 −
Vậy các nghiệm nguyên ( ;
x y ) của phương trình đã cho là (1;0);(0; 2 − ) Bài 58:
x, y nguyên dương nên VP > 0 do đó VT > 0 nên x > y  ≥ Ta có: x xy = ( 3 3 15
16 x y ) − 371là số lẻ nên x, y đều lẻ, do vậy : 3  y ≥ 1
Xét x = 3thì y = 1 thay vào phương trình thỏa mãn ỌC Xét x ≥ 5 Ta có: Ề SỐ H
x − 2 ≥ y ⇒ 16( x y ) ≥ 16 x − ( x − 2)3 3 3 3  =16( 2 6x −12x + 8) Đ  
15xy + 371 ≤ 15x ( x − 2) 2
+ 371 = 15x − 30x + 371 UYÊN 16( 2
6x −12x + 8) − ( 2 15x − 30x + ) 2
371 = 81x −162x − 243 = 81( 2 x − 2x − 3) CH Ta có: 2 x x − > x ∀ ≥ ⇒ ( 3 3 2 3 0, 5
16 x y ) > 15xy + 371
Vậy trường hợp này vô nghiệm
Vậy phương trình có cặp nghiệm nguyên dương duy nhất ( ; x y ) = (3; ) 1
Bài 59: Ta có 1 số chính phương khi chia cho 3 sẽ nhận được số dư là 0 hoặc 1 nên ta có: 2 2 (3k) = 9k  2 2
(3k +1) = 9k + 6k +1 ≡ 1(mod3) (   3k + 2  )2 2
= 9k +12k + 4 ≡ 1(mod3)
Nếu x, y > 3thì x,y không chia hết cho 3 do đó số dư của Vế trái cho 3 là 1− 2.1 = 1 − chia 3 dư 2 vô lý do 2 2 x − 2 y = 1
⇒trong hai số x, y phải có một số bằng 3 2 2
x = 3 ⇒ 9 − 2y = 1⇒ y = 4 ⇔ y = 2(y > 0) ⇒  2 2
y = 3 ⇒ x − 2.9 = 1 ⇔ x = 19 ⇒ x ∈∅
.439 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Vậy các cặp số nguyên ( ; x y ) = (3;2) Bài 60: 2 2 2
x xy + y = 2x − 3y − 2 ⇔ x − ( y + ) 2
2 x + y + 3y + 2 = 0 ( ) 1 ∆ = ( y + )2 − ( 2 2 4 y + 3y + 2) 2 = 3
y −8y − 4 Để phương tình ( )
1 có nghiệm thì ∆ ≥ 0 2 2 2 ⇒ 3
y −8y − 4 ≥ 0 ⇔ 3y + 8y + 4 ≤ 0 ⇔ 2
− ≤ y ≤ − 3
Vì y nguyên nên y = 2 − hoặc y = 1 − . Với y = 2 − , ( ) 1 ⇒ 2
x = 0 ⇔ x = 0 .  = Với x y = 1 − , ( ) 1 ⇒ 2 x x = 0 ⇔ 1  x = 0 AI
Vậy nghiệm của phương trình: (0; 2 − ),(0;− ) 1 , (1; − ) 1 . ẤP H
Bài 61: - Với y = 0 , ta có x = 0 .
- Với y ≠ 0 , ta có: ỎI C 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (x + 2 y) GI
x y x − 6y = 2xy x y − 5y = (x + y) ⇔ x − 5 = = 2 a (a ∈). H 2 y IN  x + a = 5  x = 3 2 2
x a = 5 ⇔  ⇒ x = 3 ⇔   − =   = − ỌC S x a 1 x 3 I H  = − Khi y 1 2
x = 3 ⇒ 3y − 6 y − 9 = 0 ⇔   y = 3 Ỳ TH  = Khi y 1 2 x = 3
- ⇒ 3y + 6 y − 9 = 0 ⇔   y = 3 − ỤC K ; x y ∈{ 0;0 ; 3; 1 − ; 3;3 ; 3 − ;1 ; 3 − ; 3 − } H Vậy ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) P H
Bài 62: Coi phương trình đã cho là phương trình bậc 2 ẩn y có tham số x IN Ta có: 2
∆ = 4x +12x + 8 CH
x, y ∈ ⇒ ∆ là số chính phương 2 2 2 2
⇒ 4x +12x + 8 = k ⇔ 4x +12x + 9 − k = 1 ⇔ (2x + 3)2 2 − k = 1
⇔ (2k + 3 − k )(2k + 3+ k ) =1
2x + 3 − k =1 x = 1 −   (tm)
2x + 3 + k = 1 k = 0 ⇔ ⇔  
2x + 3 − k = 1 − x = 2 −   (tm)
2x + 3+ k = 1 − k = 0
Thay vào phương trình đề
Với x = − ⇒ ( ) ⇔ y y + = ⇔ ( y − )2 2 1 * 2 1 0 1
= 0 ⇒ y = 1(tm) TỦ SÁCH CẤP 2| 440
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
Với x = − ⇒ ( ) ⇔ y y + = ⇔ ( y − )2 2 2 * 4 4 0 2
= 0 ⇔ y = 2(tm)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là ( ; x y ) = ( { 1 − ; ) 1 ;( 2 − ;2)}
Bài 63: Nhân cả hai vế của phương trình với 12 ta được:
(a +b )− (a +b) = − ⇔ ( a − )2 +( b− )2 2 2 2 2 2 2 36 84 48 6 7 6 7 = 50 = 5 + 5 = 1 + 7 6a − 7 = 5  6b − 7 = 5 6a − 7 = 5 −  6b − 7 = 5
a = b = 2(tm)   6a − 7 = 5 1    a = ,b = 2(ktm)   6b − 7 = 5 − 3   1 6a − 7 = 5 −
a = 2,b = (ktm)   3 6b − 7 = 5 −   1 1 a  = ;b = (ktm)   (  − =  3 3 a −  )2 6a 7 1 6 7 = 25    6b − 7 = 7  4 7  (  a = ;b = (ktm) 6b − 7  )2 = 25  a =1  6a −7 = 1 − 3 3     (   7 b   = 0 6a − 7  )2 =1 6b − 7 = 7  a = 1;b = (ktm) ỌC ⇒  ⇔  ⇔  ⇔  = =  a b 2 ( 3    b −  )2 = 6a − 7 = 1 6 7 49   4   = = a = 0  a ;b 0(ktm) (  − = −    a −  3  )2 6b 7 7 6 7 = 49 b  = 1 Ề SỐ H  6a − 7 = 1 − a =1;b = 0 Đ  (6b −7   )2 =1  6b − 7 = 7 −  4 = =  a 0;b (ktm)   6a − 7 = 7 3 UYÊN   6b − 7 =1 4 4
a = ;b = (ktm) CH   3 3 6a − 7 = 7 −    4  6b − 7 = 1 a = ;b = 1(ktm)   3 6a − 7 = 7 a = 0,b =1  6b − 7 = 1 − 6a − 7 = 7 −  6b − 7 = 1 −
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là (a;b) = ( { 0; )1;(1;0);(2;2)} Bài 64: Ta có 2 4 3 2 2 4 3 2
y + y = x + x + x + x ⇔ 4 y + 4 y +1 = 4x + 4x + 4x + 4x +1 (2y +1) =  (2x + x)2 2 2 + (3x +1)(x +1) ⇔  (2y +1) =  (2x + x+ )2 2 2 1 − x(x +1)
.441 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Ta thấy : nếu x < 1
− hoặc x > 2 thì (3x +1)(x +1) > 0 và x(x − 2) > 0 nên từ (1) và (2) ta suy ra
( x + x+ )2 > y + ) > (2x + x)2 2 2 2 2 1 (2 1 (
*) Loại vì không có số nguyên y thỏa mãn. Từ đó suy ra 1
− ≤ x ≤ 2 ⇒ x ∈{ 1 − ,0,1, 2} Xét 2
x = 2 ⇒ y + y = 30 ⇒ y = 5, y = 6 − Xét 2
x = 1 ⇒ y + y = 4 loại Xét 2
x = 0 ⇒ y + y = 0 ⇒ y = 0, y = 1 − Xét 2 x = 1
− ⇒ y + y = 0 ⇒ y = 0, y = 1 −
Vậy hệ đã cho có 6 nghiệm là (0,5)(2⋅ 6 − )(0 : 0),(0; 1 − ),( 1 − ,0),( 1 − , 1 − ) Bài 65: Từ 2
x xy − 5x + 5 y = 2 AI
x(x - y) - 5(x - y) = 2 ẤP H
⇔ (x - y)(x - 5) = 2 Vì 2 =1.2 = 2.1 = ( 1 − ).( 2) − = ( 2) − .( 1
− ) nên ta có 4 trường hợp sau: ỎI C GI  − =  =
Trường hợp 1: x y 1 y 6 H   (TM ) x − 5 = 2  x = 7 IN  − =  =
Trường hợp 2: x y 2 y 4  ⇔  (TM ) ỌC S x − 5 = 1 x = 6 I H  − = −  = Trường hợp 3: x y 1 y 4  ⇔  (TM ) x − 5 = 2 − x = 3 Ỳ TH  − = −  = Trường hợp 4: x y 2 y 6  ⇔  (TM ) x − 5 = 1 − x = 4 ỤC K H
Vậy có 4 cặp (x, y) thỏa mãn là: (7; 6); (6; 4); (3; 4); (4; 6) . P H Bài 66: IN Ta có 2 2 7
xy − (y − 45) + 2xy + x − 220y + 2024 = 0 ⇔ (y +1)(xy + x y −129) = −128 = −2 CH
y +1∈{2;4;8;16;32;64; }
128 ⇒ y ∈{1;3;7;15;31;63; }
127 ⇒ (x; y)∈{(33;1),(25;3),(15;7 }). Bài 67: Xét phương trình: 2 2
x − n x + n + 1 = 0 (ẩn số x ) (1)
Để phương trình (1) có nghiệm thì 4
∆ ≥ 0 ⇒ n − 4n − 4 ≥ 0 ⇒ n ∉{0; } 1 (do n ∈ Ν)
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). 2 x + x = n
Áp dụng hệ thức Vi-et, ta được: 1 2  x x = n + 1  1 2 2
⇒ x + x −x x = n − n −1 1 2 1 2 TỦ SÁCH CẤP 2| 442
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | ⇔ x (1− x ) − (1− x ) 2 = n − n − 2 1 2 2
⇔ (x −1 1− x = n − 2 n +1 1 )( 2 ) ( )( )
⇔ (x −1 x −1 = 2 − n n +1 1 )( 2 ) ( )( ) 2
x + x = n ≥ Với 4 n ∈ Ν, n ∉{0; } 1 thì 1 2 
x x = n + 1 ≥ 3  1 2
Do đó x ≥ 1;x ≥ 1 ⇒ x −1 x −1 ≥ 0 ⇒ 2 − n n + 1 ≥ 0 1 2 ( 1 )( 2 ) ( )( )
⇒ 2 − n ≥ 0 (do n+1 > 0,∀n ∈ Ν) ⇒ n ≤ 2 Mà n ∈ N, n ∉{0; }
1 ⇒ n = 2 . Khi đó, phương trình (1) trở thành: 2 x − 4x + 3 = 0 ⇔ (x − ) 1 (x − 3) = 0 x −1 = 0 x = 1 (t / m x ∈ Ζ) ⇒ ⇔   x − 3 = 0 x = 3  (t / m x∈ Ζ)
Vậy với n ∈ Ν , để phương trình đã cho có các nghiệm là số nguyên thì n = 2. Bài 68: Vì 2 2
x, y ∈ ⇒ x + y, x + y ∈ ỌC 2 2 + => x y 85 2 2 =
⇔85(x + y)=13(x + y )>0 x + y 13 Ề SỐ H Đ => x + y > 0. (x+ y)2 2 2 2 UYÊN
Áp dụng BĐT: x + y
⇔(x y) ≥0 (luôn đúng) 2 CH Ta có: 13
85(x + y) =13(x + y ) ≥ ( x + y)2 170 2 2 ⇒ x + y ≤ ⇒ x + y≤13 2 13 Mặt khác: x + y > 0 2 2 
x + y =13⇒ x + y = 85 x + y 13 Suy ra: x = 6  (TM ) x + y =13 y =13 − x  y = 7  ⇔  ⇔ x y 85 x +  (13− x)2 2 2 2 = 85  + = x = 7  (TM ) y = 6
.443 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Vậy nghiệm của PT là: (x; y) = (6; 7) ; (7; 6)
Bài 69: Có: (a + b)2 ≤ ( 2 2
2 a + b ) suy ra 4 n ≤ ( 3 2 n + 2) , hay 3
n (n − 2) − 4 ≤ 0 . Nếu n ≥ 3 thì 3 n (n − ) 3
2 − 4 ≥ n − 4 > 0 (Loại). Do đó n = 0; 1; 2 .
Với n = 0; 1 chỉ ra không tồn tại ;
a b thỏa mãn đề bài.
Với n = 2 chỉ ra a =1;b = 3 hoặc a = 3;b =1 thỏa mãn đề bài rồi kết luận. Bài 70: 2 2
2020(x + y ) − 2019(2xy +1) = 5 2 2 2
⇔ 2019(x y) + x + y = 2024 (1) 2024 2 2 2
⇒ 2019(x y) ≤ 2024 ⇒ (x y) ≤
⇒ 0 ≤ (x y) ≤ 1 ⇒ 0 ≤ x y ≤ 1 2019 AI  x y = 0 ⇒   x y = 1  ẤP H
Nếu x y = 0 ⇒ x = y , từ (1) 2 2
⇒ 2x = 2024 ⇒ x = 1012 (vô nghiệm nguyên) ỎI C x y = y = x − GI
Nếu x y = 1thì 1 1 ⇔   và từ (1) 2 2
x + y = 5 (2) H x y = 1 − y = x +1 IN x = 1 − y = 2 −
Thay y = x −1 vào (2) ta được: 2 2 2
x + (x −1) = 5 ⇔ x x − 2 = 0 ⇔ ⇒    =  = ỌC S x 2 y 1 I H  =  = Thay x 1 y 2
y = x +1 vào (2) ta được: 2 2 2
x + (x +1) = 5 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔ ⇒  x 2  = − y = 1 − Ỳ TH
Vậy phương trình có 4 nghiệm nguyên: (x;y) = ( 1 − ;2);( 2 − ;1);(1; 2 − );(2; 1 − ) Bài 71: ( 2 2
x y x y − ) = ⇔ ( 2 2 2 3 1 0
2x − 3)(2y − ) = (*) ỤC K 1 5 H P  − =  = Suy ra ∈Ư(5)={ y y 1 ± ;± } mà − > − ∀ > nên 2 1 1 1 ⇔ . H 2 y −1 5 2 y 1 1, y 0   2y −1 = 5  y = 3 IN x = 2(n) CH
Với y =1 thay vào (*) ta được 2 2
2x − 3 = 5 ⇔ x = 4 ⇔  x = 2 −  (l)
Với y = 3 thay vào (*) ta được 2 2
2x − 3 = 1 ⇔ x = 2 ⇔ x = ± 2 (loại).
Vậy các số nguyên dương thỏa mãn là x = 2, y =1. Bài 72: TỦ SÁCH CẤP 2| 444
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | x + y + 3 + 1 = x + y
x + y + 3 + 2 x + y + 3 +1 = x + 2 xy + y
x + y + 3 = xy − 2
x + y + 3 = xy − 4 xy + 4
xy x y + ⇔ 1 xy = 4
Nếu xy là số không chính phương thì VT là số vô tỉ còn VP là số hữu tỉ, vô lý
Vậy xy = k2 ⇒ xy = k Ta có 2 2
x + y + 3 = xy − 4 xy + 4 ⇔ x + y + 2 xy = xy − 2 xy + 1 ⇔ ( x + y ) = ( xy + ) 1
x + y = xy −1 (*) ⇔ 2
y = k −1 − x y = (k − ) 1 − 2(k − ) 1 x + x ( 2 k − ) 1 + x yx =
(k > 2) 2(k − ) 1
Nếu x là số không chính phương thì VT là số vô tỉ còn VP là số hữu tỉ, vô lý
Vậy x là số chính phương, Lý luận tương tự thì y là số chính phương ỌC
Đặt x = a2; y = b2
Từ (*) a + b = ab +1 ⇔ (a − ) 1 (b − ) 1 = 2 Ề SỐ H Ta tìm được ( ; a b) = ( ; 2 3);( ; 3 2) ⇔ ( ; x y ) = ( ; 4 9);( ; 9 4) Đ Bài 73: ĐK:
x x   x  2 2 199 2 0
1  200  x  15;14;13;...;12; 
13 (Vì x Z ) UYÊN Ta có: y  
x x   x  2 2 2     2 4 2 199 2 2 200 1 2 10 2 0
y  4 , mà y Z CH
Suy ra: y  2;1;1;  2 . x  15 x  15 x  3  y  1     ; y  1  ; y  2  ; x     13 x   13 x   1 x    3 y  2   x   1
Vậy tập hợp các cặp số x;y nguyên thỏa mãn đề bài là: S  
 13; 1,13; 1,15; 1,15; 1,3;2,3;21;2,1;2
Bài 74:x,y nguyên dương và x;y  1; 
1 không thỏa mãn phương trình nên 2 2
x y  1  3;xy x y  3 . Suy ra xy x y là ước nguyên dương lớn hơn 3 của 30 gồm: 5;6
Nếu xy x y  5  x   1 y  
1  6 ta được các trường hợp
.445 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN x   1  2 x   1 +)     
(thỏa mãn điều kiện đầu bài) y   1  3 y   2   x   1  3 x   2 +)     
(thỏa mãn điều kiện đầu bài) y   1  2 y   1  
Nếu xy x y  6  x   1 y   1  7 không thỏa mãn
Vậy các cặp số x;y thỏa mãn là 1;2,2;  1 .
Bài 75: Vì 65 lẻ nên 2x + 5y +1 lẻ và 1 − 2 2 x
+ y + x + x lẻ
Mà 2x +1lẻ nên 5y chẵn, suy ra y chẵn Mặt khác 2
x + x = x ( x + ) 1 chẵn nên 1
2 x − lẻ, suy ra x −1 = 0 ⇔ x = 1 ± AI
Với x = 1 ⇒ (5y + 3)( y + 3) = 65 ⇒ y = 2 ẤP H
Với x = -1 ⇒ ( y + )( y + ) 2 5 3
3 = 65 ⇔ 5 y + 4 y − 66 = 0 Phương trình này không có nghiệm nguyên. ỎI C Vậy: ( ; x y ) = (1;2) GI H
Bài 76: Ta có 2m.m2 = 9n2 -12n +19 2m.m2 = (3n-2)2 +15 IN Nếu m lẻ  m= 2k +1, k *   ỌC S
 2m.m2 =2.4k.m2 = (3+1)k 2m2  2m2 (mod3) mà m20;1 (mod3) nên 2.4k.m2 0;2 (mod3). I H
Mặt khác (3n-2)2 +15 1 (mod3)
Vậy trường hợp này không xảy ra Ỳ TH Nếu m chẵn  m= 2k , k *
  thì ta có phương trình ỤC K
22k.m2 - (3n-2)2 = 15 (2k.m +3n-2) (2k.m -3n+2) = 15 (*) H P Vì m,n *
  nên 2k.m +3n-2 > 2k.m -3n+2 và H
2k.m +3n-2 >0  2k.m -3n+2 >0 IN kk  CH       Do dó (*) 2 .m 3n 2 15   m n   hoặc 2 . 3 2 5  2k
 .m  3n  2  1 2k
 .m  3n  2  3 k k      
TH1: 2 .m 3n 2 15 2 .2k 8    (vô nghiệm) 2k
 .m  3n  2  1 n  3 kk         
TH2: 2 .m 3n 2 5 2 .2k 4 k 1 m 2       2k
 .m  3n  2  3 n 1
n  1 n  1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm m = 2, n = 1 Bài 77: Từ biểu thức 2 2
(x x +1)( y + xy) = 3x −1 ta nhận thấy 3x-1 phải chia hết cho (x2 – x + 1) TỦ SÁCH CẤP 2| 446
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
ta có (3x - 1)(3x - 2) = 9x2 - 9x + 2 = 9(x2 – x + 1) - 7 cũng phải chia hết cho (x2 – x + 1)
suy ra 7 chia hết cho (x2 - x + 1) (x2 - x + 1) = 1 hoặc 7
Thay x = 0,1,3 và -2 lần lượt vào ta có y => (x,y) = (1,1),(1,-2) và (-2,1)
Bài 78: Phương trình đã cho có thể được viết lại thành x ( y − )2 2 3 2 2
+ y − 3y + 4 = 3 hay ( y − )2 ( 2 2 x + y + ) 1 = 3 . Suy ra ( y − )2 2 =1 và 2
x + y + 1 = 3 . Giải ra, ta được x = 1
± và y =1. Vậy có hai cặp số nguyên
( ;x y) thỏa mãn yêu cầu của đề bài là (1; )1 và ( 1 − ; ) 1 .
Bài 79: Điều kiện: x ≥ 0; y ≥; x + y − 2 ≥ 0
Với điều kiều kiện trên bình phương 2 vế ta có
2( x + y −2) = x.y ⇔ x (2 − y)−2(2 − y) = 0 ⇔ (2 − y)( x −2) = 0 ⇔ y = 2 ∨ x = 4
Kết hợp với điều kiện ta có: x ≥ 0,y = 2 và x = 4,y ≥ 0
Bài 80: Ta có x2 + xy + y2 = x2y2 ỌC ⇔ (x + y)2 = xy(xy + 1) xy = 0
+ Nếu x + y = 0 ⇒ xy(xy + 1) = 0 ⇔  xy = 1 − Ề SỐ H Đ
Với xy = 0. Kết hợp với x + y = 0 ⇒ x = y = 0 x = 1 x = 1 − UYÊN
Với xy = -1. Kết hợp với x + y = 0 ⇒  hoặc y = 1 −   y =  1 CH
+ Nếu x + y ≠ 0 ⇒ (x + y)2 là số chính phương
xy(xy + 1) là hai số nguyên liên tiếp khác 0 nên chúng nguyên tố cùng nhau. Do đó không
thể cùng là số chính phương
Vậy nghiệm nguyên của phương trình là (x; y) = (0; 0); (1; -1); (-1; 1) Bài 81: Ta có 5 2 2 + = + ⇔ ( 5 − ) −( 2 2 x y xy 1 x 1 xy − y ) = 0 ⇔ (x −1)( 4 3 2 x + x + x + x + 1) 2
− y (x −1) = 0 ⇔ (x −1)( 4 3 2 2 x + x + x + x + 1− y ) = 0 x −1 = 0 ⇔  4 3 2 2 x + x + x + x + 1 =  y
*Nếu x −1 = 0 ⇒ x = 1 ta có 2 2
1+ y = y + 1 đúng với mọi y nguyên
Vậy ngiệm của PT là (1;y∈Z) *Nêu 4 3 2 2 4 3 2 2
x + x + x + x + 1 = y ⇒ 4x + 4x + 4x + 4x + 4 = (2y) Ta có
.447 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN (2y)2 −( 2 2x + x)2 4 3 2 4 3 2
= 4x + 4x + 4x + 4x + 4 − 4x − 4x − x 2 2  2  8 = 3x + 4x + 4 = 3 x + + >   0  3  3 Vậy ta có + < ( )2 2 2 (2x x) 2y * Ta có ( + + )2 2 2 2
2x x 2 −(2y) = 5x ≥ 0 , Vậy ta có ( )2 ≥ ( 2 2y 2x + x + 2)2 * * Từ * và ** ta có
(2x + x) < (2y)2 ≤ (2x + x + 2)2 ⇒ (2y)2 2 2 2 = ( 2 2x + x + 1)2 ; (2y)2 = ( 2 2x + x + 2)2 Nếu ( )2 2 2 2 2
2y = (2x + x + 1) ⇔ −x + 2x + 3 = 0 ⇔ x − 2x − 3 = 0 AI x = 1 − ⇔ (x + 1)(x − 3) = 0 ⇔ ẤP H  x =  3 ỎI C + nếu 2 x = 1 − ⇒ y = 1 ⇒ y = 1 ± GI H +Nếu 2 x = 3 ⇒ y = 121 ⇒ y = 11 ± IN -Nếu ( )2 2 2 2 2 2y = (2x + x + 2) ⇔ 5x −
= 0 ⇔ x = 0 ⇒ y = 1 ⇒ y = 1 ± . ỌC S
Kết luận (x, y) = (-1, 1); (-1, -1); (3, 11); (3, -11); (0, 1); (0, -1); là (1,y∈Z). I H
Bài 82: Giả thiết ⇔ ( − )2 2 2 2 2
3 x 3 −18y + 2z + 3y z = 54 (1) Ỳ TH +) Lập luận để 2 2 2
z 3 ⇒ z3 ⇒ z 9 ⇒ z ≥ 9 (*) (1) ⇔ − 2 + 2 + 2 2 3(x 3) 2z 3y (z − 6) = 54 (2) ỤC K H (2) 2 2 2 2 2 2
⇒ 54 = 3(x − 3) + 2z + 3y (z − 6) ≥ 3(x − 3) + 2.9 + 3y .3 P H 2 2 (x − 3) + 3y ≤ 12 2 2 2
⇒ y ≤ 4 ⇒ y = 1; y = 4 vì y nguyên dương IN Nếu 2
y = 1 ⇔ y = 1 thì (1) có dạng: CH 3(x−3)2 2 2 2 72 2
+ 5z = 72 ⇒ 5z ≤ 72 ⇒ z ≤
⇒ z = 9 ⇒ z = 3 (vì có(*)) 5
Khi đó ( − )2 = ⇒ ( − )2 3 x 3 27
x 3 = 9 , x nguyên dương nên tìm được x=6 Nếu 2
y = 4 ⇔ y = 2 (vì y nguyên dương) thì (1) có dạng: ( − )2 2 2 2 2
3 x 3 + 14z = 126 ⇒ 14z ≤ 126 ⇒ z ≤ 9 ⇒ z = 9 ⇒ z = 3 (vì z nguyên dương) x = 3 x = 6 Suy ra 2
(x − 3) = 0 ⇒ x = 3 (vì x nguyên dương) . Đáp số y 2; = y = 1 z 3  = z = 3   TỦ SÁCH CẤP 2| 448
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
Bài 83: Đặt a = x + y,b = xy(a,b∈Z) và 2 a ≥ 4b
Phương trình (1) trở thành: 2 2 + b b .a + a = 2 + b ⇔ a = 2 b + 1 Do đó: ( + )( 2 + ) 2 2 ⇒ −  + ⇒ ( 2 + ) 2 2 2 b b 1 a 4 b 1 a 1 − 5b +1⇒ 5a +1 2 ⇒ a + 1∈{1; } 5 ⇒ a ∈{0, } 4 ⇒ a ∈{0; 2; − } 2  xy = 0 Với a = 0 ⇒ b = 2 ⇒  ⇔ (x,y)∈ ( { 0;2),(2;0)} x + y =  2  x = 2   xy = 2 − y = − 2 Với a = 2 − ⇒ b = 0 ⇒  ⇒ 
(loại vì không thỏa mãn x, y nguyên) x + y = 0 x = − 2   y = 2 Với 4
a = 2 ⇒ b = (loại vì b không nguyên) 5
Vậy nguyện (x, y) = (0, 2); (2, 0). ỌC Bài 84: Ta có: + − + = ⇔ ( + )2 2 xy 2xy 243y x 0 x y 1 = 243y Vì y + 1 ≠ 0 nên ta có: 243y x = Ề SỐ H (y+1)2 Đ Do (y, y + 1) = 1 nên ( + )2
y 1 là ước của 243 . Mặt khác: 5 243 = 3 2 2 UYÊN Do đó: ( + ) 2 = ∨ ( + ) 4 y 1 3 y 1 = 3 CH Với: ( + )2 2 y 1 = 3 ⇒ y = 2,x = 54 Với: ( + )2 4 y 1 = 3 ⇒ y = 8,x = 24
Vậy nghiệm dương của phương trình là: (x, y) = (54, 2); (24, 8)
Bài 84: Xét phương trình 2 2 x = y + y + 1 với x,y Z+ ∈ Xét y = 0 thì 2
x = 1 do x nguyên dương nên x = 1
Xét y ≥ 1 ⇒ x ≥ 3. Ta có: ( + )2 ( − )2 x y
x y = y + 1 ⇒ (y +1)(x + y) (vô lý)
Do đó số nguyên không âm phải tìm là (x, y) = (1, 0). Bài 85: Ta có = + − ( + + ) = + − ( + )2 2 2 y 1 13 x 4x 4 1 13 x 2 ≤ 1+ 13 Suy ra 2 1 ≤ y ≤ 4 Với = ⇒ = ( + )2 2 y 1 13
x 2 không có nghiệm nguyên.
.449 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN Với = ⇒ = − ( + )2 ⇔ ( + )2 2 y 4 3 13 x 2 x 2 = 4 ⇔ x = 0 ∨ x = 4 −
Vậy phương trình có 4 nghiệm (-2, 0); (-2, -4); (2, 0); (2; - 4).
Bài 86: Ta có: 4 − 3x = 5 − a (1) Xét 4 x − ≤ , ta được a 1 x = . 3 3  a −1 4 0 < ≤
Để x nguyên dương và thuộc khoảng đang xét ta giải hệ  3 3 ⇒ a = 4  a −  13 Khi đó x = 1. − Xét 4 x > , ta được 9 a x = . 3 3 AI 9 − a 4  > a  < 5 ẤP H Giải hệ:  3 3 ⇔  ⇔ a = 3k với k ≤ 1.   a3 9 −  a3 ỎI C Khi đó x = 3 – k GI H
Vậy ta cần a = 4 hoặc a = 3k với k nguyên, k ≤ 1. IN Bài 87: Ta có: 2 2 2 2 ỌC S
x y + ( x − 2) + (2 y − 2) − 2xy ( x + 2 y − 4) = 5 I H 2 2 2 2 2 2
x y + x − 4x + 4 + 4y − 8y + 4 − 2x y − 4xy + 8xy = 5 ⇔ ( 2 2 2 2
x y xy + y ) + ( 2 x x + ) + ( 2 4 4 4 4 2
x y + 8xy − 8y) Ỳ TH = 5 − 4 2 ⇔ y ( 2
x x + ) + ( 2
x x + ) − y( 2 4 4 4 4 2
x − 4x + 4) =1 ỤC K H P ⇔ ( 2 x x + )( 2 4 4
y +1 − 2 y ) =1 ⇔ (x − )2 ( y − )2 2 1 = 1 H IN
TH1: ( x − 2) = ( y − )
1 = 1 ⇔ x = 3 và y = 2 CH
TH 2 : ( x − 2) = ( y − ) 1 = 1
− ⇔ x = 1 và y = 0
TH 3 : ( x − 2) = −( y − )
1 = 1 ⇔ x = 3 và y = 0
TH 4 : ( x − 2) = −( y − ) 1 = 1
− ⇔ x = 1 và y = 2
Vậy phương trình có các cặp ( ;
x y ) nguyên là: (3;2) ;(1;0); (3;0) ;(1;2) . Bài 88:
Đặt x = a,a > 0 , 2
y = b, b > 0 . 4 2
4 y + 6 y −1 = x 2 2
⇔ 4b + 6b −1 = a 2 2
⇔ 16b + 24b − 4 = 4a 2 2
⇔ 16b + 24b + 9 − 4a =13 TỦ SÁCH CẤP 2| 450
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | ⇔ ( b + )2 2 4 3 − 4a = 13
⇔ (4b + 3− 2a)(4b + 3+ 2a) =13 Lập bảng 4b + 3 − 2a 1 13 4b + 3 + 2a 13 1 a 3 -3 b 1 1 Nhận Loại x 9 y 1
Vậy phương trình có nghiệm nguyên là ( ; x y ) là (9; ) 1 .
Bài 89: Ta có (x y − )(x + − y) 2 1 1
+ 6xy + y (2 − x y) = 2(x + ) 1 ( y + ) 1 ⇔ ( 2 x y )2 2
−1+ 6xy y (x + y − 2) = 2(x + y + xy + ) 1 ⇔ ( x + y) 2
y (x + y − 2) = 2(x + y) + 3
⇔ (x + y)(x + y − ) 2
2 − y ( x + y − 2) = 3 ⇔ ( x + y − )( 2
2 x + y y ) = 3
x, y∈ nên 2
x + y − 2; x + y y là các ước của 3 2
x + y − 2 =1  =  = ỌC +) y 0 x 3  ⇔  ⇔  . 2
x + y y = 3 x + y = 3 y = 0 x = 3 x = 7 Ề SỐ H   2
x + y − 2 = 1 − y = 4 y = 2 − 2
x + y − 2 = 3 y = 4 y = 2 − Đ +)  ⇔  ⇔ . +)  ⇔  ⇔ . 2 x y y 3 x y 1  + − = − + =   x = 1 − 2  + − =  + =  =  x y y 1 x y 5 x 3   y = 2 y = 2 UYÊN 2
+) x + y − 2 = 3 − y = 0 x = 1 −  ⇔  ⇔  . CH 2
x + y y = 1 − x + y = 1 − y = 0
Vậy các cặp số nguyên ( ;x y) là (3;0); (3; − 2); ( 1 − ;2); (7; 2 − ); (3;2); ( 1 − ;0). Bài 89: Ta có
(x − 2018) +1 = y + 9y +1− 6y − 6y + 2y = ( y − 3y + )2 2 4 2 3 2 2 1
⇔ ( y − 3y + )2 1 − (x − 2018)2 2 = 1 ⇔ ( 2
y − 3y + 1 + x − 2018)( 2
y − 3y + 1 − x + 2018) = 1 (  = 2
y y + + x − ) x 2018 3 1 2018 = −1  = TH1 : x 2018   ( ⇔  ⇔  y =
y − 3y + 1 − x + 2018) 1 2 2 = −1
y − 3y + 2 = 0   y = 2 (  = 2
y y + + x − ) x 2018 3 1 2018 = 1  = TH2 : x 2018   ( ⇔  ⇔  y =
y − 3y + 1 − x + 2018) 0 2 2 = 1  y − 3y = 0   y = 3
Vậy phương trình có nghiệm (x; y)∈ (
{ 2018;0);(2018; )1;(2018;2);(2018; )3}. Bài 90: Ta có
⇔ ( y − )( y − ) 2 (1) 2
3 + 56 = ( y − 2)x + ( y − 2)( y − 4) x
.451 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN ⇔ ( y − ) 2
2  x + ( y − 4) x − ( y − 3) = 56   ⇔ (x − )
1 ( y − 2)( x + y − 3) = 56.
Nhận thấy ( y − 2) + (x − )
1 = x + y − 3, nên ta phải phân tích số 56 thành tích của ba số
nguyên mà tổng hai số đầu bằng số còn lại. Như vậy ta có +) 56 = 1.7.8 ⇒ ( ; x y ) = (2;9). +) 56 = 7.1.8 ⇒ ( ; x y ) = (8;3). +) 56 = ( 8 − ).1.( 7 − ) ⇒ ( ; x y ) = ( 7 − ;3). +) 56 = 1.( 8 − ).( 7 − ) ⇒ ( ; x y ) = (2; 6 − ). +) 56 = ( 8 − ).7.(− ) 1 ⇒ ( ; x y ) = ( 7 − ;9). +) 56 = 7.( 8 − ).(− ) 1 ⇒ ( ; x y ) = (8; 6 − ). AI
Vậy phương trình có 6 nghiệm nguyên như trên. 2 2 ẤP H
Bài 91: Ta có 2x + 2y + 3x − 6y = 5xy − 7 ⇔ (x − 2y)(2x y + 3) = 7 −
Xét các trường hợp ta có ( ; x y ) = (3;2);( 5 − ; 6 − );( 7 − ; 4 − );(1;4). ỎI C GI
Bài 92: Để phương trình có nghiệm thì 2
9x + 16x + 32 phải là một số chính phương. H Khi đó 2 2
9x + 16x + 32 = t (t∈). Phương trình trên tương đương với IN 2 2 2 2
81x + 144x + 288 = 9t ⇔ 81x + 2.9.8 + 64 + 224 = 9t ỌC S
⇔ (9x + 8 − 3t)(9x + 8 + 3t) 4 3 2 = 224 − = 2 − .14 = 2 − .28 = 2 − .56 = 2.112 − I H 4 = 2 .( 14 − ) 3 = 2 .( 28 − ) 2 = 2 .( 56 − ) = 2.( 112 − )
Ta có x∈Z; t ∈N nên 9x + 8 + 3t > 9x + 8 − 3t 9x + 8 − 3t ; 9x + 8 + 3t cùng tính chẵn lẻ. Ỳ TH
Lại thấy 9x + 8 + 3t và 9x + 8 − 3t đều chia 3 dư 2 khi đó ta có các trường hợp sau. ỤC K
9x + 8 + 3t = 14 9x + 8 + 3t = 56 9x + 8 + 3t = 8 9x + 8 + 3t = 2  ;  ;  ; H 9x 8 3t 16 9x 8 3t 4 9x 8 3t 28  + − = − + − = − + − = − 9x + 8 − 3t = 112 −     P H
Giải các trường hợp trên ta được x∈{ 7 − ; 2 − ; 1 − ; } 2 IN + Với x = 1 − ⇒ 27 − − 16y = 5 ⇒ y = 2 − (thỏa mãn). CH + Với 9 x = 2 − ⇒ 30
− − 16y = 6 ⇒ y = − (loại). 4 + Với 7 x = 2 ⇒ 18
− − 16y = 10 ⇒ y = (loại) 4 + Với x = 7 − ⇒ 45 − − 16y = 19 ⇒ y = 4 − (thỏa mãn)
Vậy nghiệm nguyên của phương trình là (x; y) = ( 1 − ; 2 − ),( 7 − ; 4 − ).
Bài 93: Phương trình tương đương với 2 2
x + 3xy + 2y − x − 5 = 0 . nhận thấy đây là phương
trình có bậc là hai nên ta sẽ sử dụng delta để giải phương trình nghiệm nguyên này.
Phương trình tương đương với 2 2 2 + + − − = ⇔ + ( − ) 2 x 3xy 2y x 5 0 x 3y 1 x + 2y − 5 = 0 TỦ SÁCH CẤP 2| 452
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
Xem phương trình là phương trình bậc 2 ẩn x ta được ∆ = ( − )2 − ( − ) = − + = ( − )2 2 2 3y 1 4 2y 5 y 6y 21 y 3 + 12
Để phương trình trên có nghiệm là nghiệm nguyên thì ∆ là số chính phương. Đặt ∆ = ( − )2 2
y 3 + 12 = a ⇔ (a − y + 3)(a + y − 3) = 12 với a là số nguyên.
Vì a − y + 3 và a + y − 3 cùng tính chẵn lẻ nên ta có bảng sau a − y + 3 2 6 2 − 6 − a + y − 3 6 2 6 − 2 − a 4 4 4 − 4 − y 5 (TM) 1 (TM) 1 (TM) 5 (TM)
Thay y = 5 vào phương trình đã cho ta được 2 x + 14x + 45 = 0 ⇔ x∈{ 9 − ; − } 5
Bài 94: Ta có ( 2 + + ) y = − ⇔ ( + )( 2 1 4 1 1 + ) 1 = 4y x x x x x
Do x, y ∈ ⇒ x, y ≥ 0
- Nếu x = 0 ⇒ y = 0 ⇒ ( ;
x y ) = (0;0) là nghiệm của phương trình đã cho.
- Nếu x > 0 ⇒ y > 0 ⇒ x +1 chẵn, đặt x = 2k +1(k ≥ 0) Khi đó ( )( 2 ) 1 1 2 2 1 4y k k k − + + + = ỌC Do 2
2k + 2k +1 là số lẻ nên suy ra k = 0 ⇒ x = 1 ⇒ y = 1 ⇒ ( ; x y ) = (1; ) 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm ( ; x y ) = (0;0);(1; ) 1 Ề SỐ H Đ
Bài 95: Viết phương trình đã cho về dạng: 9.(3x – 2 +19) = y2 (x ≥ 2). Để y là số nguyên thì
điều kiện cần và đủ là 3x – 2 + 19 = z2 là số chính phương (z là số nguyên dương) UYÊN
Nếu x – 2 = 2k + 1 là số lẻ thì 32k + 1 + 19 = (32k + 1 + 1) + 18 = 4.B + 18 chia hết cho 2 nhưng CH
không chia hết cho 4 nên không thể là số chính phương.
Do đó x – 2 = 2k là số chẵn
Ta có 3x – 2 + 19 = z2 ⇔ ( −3k )( + 3k z z
) =19. Vì 19 là số nguyên tố và −3k < +3k z z nên z −3k =1 z = z =  10 10 ⇔  ⇔  z + 3k =19 3k  = 9 k = 2
Vậy x = 6 và y = 30.
Bài 96: Nếu x = 0 ⇒ y =1 thỏa mãn
Nếu y = 0 ⇒ x∉ không thỏa mãn
Xét x ≠ 0; y ≠ 0 phương trình đã cho có dạng x ( x + ) = x y ⇔ ( x + )2 = ( xy)3 3 3 3 3 3 4.54 54 1 4.54 . 4.27 1 6 +1 Đặt 3 4.27x = ;
a 6xy = b ta được phương trình
(a + )2 = (b + )( 2 1 1 b b + ) 1 (*)
Từ (*) ta thấy b +1 > 0. Gọi ƯCLN( 2
b +1;b b +1) = d
.453 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN b  +1d 2 ⇒ 
b b +1 = b(b + ) 1 − 2 (b + )
1 + 3d ⇒ 3d 2 b  − b +1d Mặt khác (a + )2 = ( 3 1 4.27x + )
1 không chia hết cho 3 nên 3 không chia hết d d = ⇒ ( 2 1
b +1;b b + ) 1 = 1
Từ (*) nhận thấy tích hai số nguyên tố cùng nhau là một số chính phương nên phải 2  + = có b 1 m  ( 2 ; m n ∈ *
 ;m ≥ 2;m ≥ 4 2 2 ) b
 − b +1 = n
Ta có n = (m − )2 2 2 − ( 2 1 m − ) 1 +1
n = (m − )2 −(m − ) ( ) n = (m − )2 2 2 2 2 2 + ( 2 1 2 1 ; 2 m − ) 1 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ (m − )2 < n < (m − )2 2 2 2 2
1 vô lý suy ra phương trình (*) vô nghiệm. AI
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y ) = (0; ) 1 . ẤP H Bài 97: Ta có: 2 2 + + = + (1) ỎI C 5(x xy y ) 7(x 2 y) GI
⇒ 7(x + 2y)5 ⇒ (x + 2y)5. Đặt x + 2y = 5t (2) (t Z) thì H + + = IN (1) trở thành 2 2 x xy y 7t (3).
Từ (2)⇒ x = 5t − 2y thay vào (3) ta được 2 2
3y −15ty + 25t − 7t = 0 (*), coi đây là ỌC S
PT bậc hai đối với y có: 2
∆ = 84t − 75t I H Để (*) có nghiệm 2
⇔ ∆ ≥ 0 ⇔ 84t − 75t ≥ 0 28 ⇔ 0 ≤ t ≤ Ỳ TH 25
t Z t = 0 hoặc t =1. Thay vào (*) : ỤC K
+ Với t = 0 ⇒ y = 0 ⇒ x = 0 1 1 H P
y = 3 ⇒ x = 1 − 2 2 H + Với t = 1 ⇒  y = 2 ⇒ x = 1  IN 3 3
Vậy phương trình có 3 nghiệm nguyên (x, y) là (0; 0), (-1; 3) và ( 1; 2) CH
Cách khác: Ta có ( x + xy+ y )= (x+ y)⇒ x = (x+ y)− (x+ y)2 2 2 2 5 4 4 4 28 2 15 28 2 5 2 Do  
15x ≥ 0 ⇒ 28( x + 2 y) − 5( x + 2 y)2 = 5 − (x + 2y)2 14 169 169 169 2 − 2(x + 2y). + + ≤    5 25  5 5 Vậy 169 169 2 2 0 ≤ 15x ≤ ⇒ 0 ≤ x
, x nên x ∈{ 1 − ;0; } 1 5 75 +x = 0 ⇒ y = 0 +x = 1
− ⇒ y = 3 thỏa mãn bài toán. +x = 1⇒ y = 2
Bài 98:Ta có x( 2
+ x + x ) = y( y − ) ⇔ ( 3 2 x + x ) 2 1 4 1
+ x +1 = 4y − 4y +1
⇔ (x + )(x + ) = ( y − )2 2 1 1 2 1 ( ) 1 TỦ SÁCH CẤP 2| 454
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
x y ∈ ⇒ ( y − )2 , 2 1
> 0 nên từ (1) suy ra x ≥ 0 và x chẵn. 2  − Giả dử ( x 1d 2 x +1; x + )
1 = d d lẻ và 
⇒ 2d d =1 2 x +1d Vì (x + )( 2 1 x + )
1 là số chính phương mà ( 2 x +1; x + ) 1 = 1 nên ( x + ) 1 và
( 2x + )1cũng là hai số chính phương. Do 2 2 x ≥ 0 2 2
x < x + ≤ (x + ) 2 1 1
x +1 = (x + ) 1 ⇒ x = 0  =
Khi x = ⇒ y( y − ) y 0 0 4 1 = 0 ⇒   y =1
Vậy hai cặp số nguyên( ; x y ) = (0;0);(0; ) 1 Bài 99: Ta có 2 2
x = 2x + yzz4 ⇔ (x −1) = yzz5; x, y, z +
∈  và y, z ∈{1;2;...; } 9 Suy ra x −1 có dạng a5 Do đó 2 2
yzz5 = a5 = (10a + 5) = 100a(a +1) + 25
Suy ra z = 2 ⇒ y + z + z + 5 = y + 9 Vì 2
(x −1) = yzz5 là số chính phương và có tổng các chữ số bằng y + 9 nên yzz5 ỌC
chia cho 9 dư 0, 1, 4, 7. Do đó y ∈{1;4; } 7
Khi đó tìm được (x, y,z) ∈{(36;1;2);(66;4;2);(86;7; } 2) . Ề SỐ H
Bài 100: Ta có x + 2 3 = y + z x + 2 3 = y + z + 2 yz Đ
⇔ (x y z)+ 2 3 = 2 yz ⇒ (x y z)2 + 4 3(x y z)+12 = 4yz (1)
4 yz − (x y z)2 UYÊN TH1. Nếu −12
x y z ≠ 0 Ta có 3 = ( (2) vô lý
4 x y z) CH
( do x, y, z N nên vế phải của (2) là số hữu tỷ ).
x y z = TH2. 0
x y z = 0 khi đó ( ) 1 ⇔  (3) yz = 3 x = 4 x = 4 Giải (3) ra ta được  
y =1 hoặc y = 3 thử lại thỏa mãn   z = 3 z = 1 Bài 101: 2 2 2
2xy + x + y + 1 = x + 2 y + xy 2 ⇔ x x( 2 y y + ) 2 2
1 + 2 y y − 1 = 0 (1) Đặt 2
2 y y + 1 = a, khi đó PT (1) trở thành 2
x ax + a − 2 = 0 (2)
Phương trình (2) có ∆ = a a + = (a − )2 2 4 8 2 + 4
Phương trình (1) có nghiệm nguyên ⇔ Phương trình (2) có nghiệm nguyên
⇒ ∆ là số chính phương Đặt (a − )2 2 2
+ 4 = k ( k N ) ⇔ k − (a − )2 2 2
= 4 ⇔ (k + a − 2)(k a + 2) = 4
.455 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Vì (k + a – 2) + (k a + 2) = 2k là số chẵn và có tích cũng là số chẵn nên (k + a – 2) và
(k a + 2) là số chẵn.  + − =  + − = −  =  = − Do đó k a 2 2 k a k k  hoặc 2 2  ⇔ 2  hoặc 2 
k a + 2 = 2
k a + 2 = − 2 a = 2 a = 2 2  a + k 2 + 2 x = = = 2
Vậy phương trình (2) có 2 nghiệm là 2 2   2 a k 2 − 2 x = = = 0  2 2 Ta có 2
2 y y − 1 = a = 2 ⇔ 2
2 y y − 1 = 0 2
⇔ 2y − 2y + y − 1 = 0  y = 1 ( y )1(2y )1 0  ⇔ − + = ⇔
1 . Ta chọn y = 1 (vì y ∈ Z)  y = −  AI 2
Vậy nghiệm nguyên (x ; y) của phương trình là (2 ; ) 1 và (0 ; ) 1 ẤP H
Bài 102: Xét x =1⇒ y =1. x * y k = ∈  ⇒ + = + ≡ ỎI C
Xét x ≥ 2 thì 4 8. Nếu y chẵn, đặt y 2k (k ) 1 3 1 9 2(mod8), GI vô lí H Nếu * y k = + ∈  ⇒ + = + ≡ , vô lí. IN y lẻ y 2k 1(k ) 1 3 1 9 .3 4(mod8)
Vậy x = y =1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. ỌC S Bài 103. I H
Nhận thấy x, y là các số nguyên không âm và 3
11296320 = 2 .41. 105 là số vô tỷ. Ỳ TH
Phương trình đã cho có thể viết lại: ( + )2
x y + 4xy − 3361 = 4(x + y) xy − 328 105 (1) ỤC K H
Vế trái của (1) là số hữu tỉ nên điều kiện cần và đủ để phương trình có nghiệm nguyên là P H
của vế trái và vế phải của (1) đều bằng 0. Khi đó ta có hệ phương trình: IN  ( + )2 x y + 4xy − 3361 CH  4  (x + y) xy − 328 105 = 0 2  S + 4P − 3361  (2)
Đặt S = x + y,P = xy ta có hệ phương trình:  S P = 82 105  (3) 2 Từ (3) rút ra được: 82 .105 P =
. Thay vào (2) thu gọn ta được: 2 S 4 2 2 2 2
S − 3361.S + 4.82.105 = 0 ⇔ S = 1681∨ S = 1680 = 41 Do đó: S = 41,P = 420.
Suy ra x, y là nghiệm của phương trình: TỦ SÁCH CẤP 2| 456
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | t = 20 2 t − 42t + 420 = 0 ⇔  t =  21
Vậy phương trình có 2 nghiệm (20 ; 21) và (21 ; 20). Bài 104.
Ta thấy (x, y) = (0 , 0) không là nghiệm của phương trình. Với x, y khác 0: ( ) ⇔ − + − = ( 2 2 1 4x 6y 9x 6y 313 x + y )  A + B (A.B ≥ 0)
Ta dễ dàng chứng minh được: A + B =  A − B  (A.B <  0)
Nếu (4x − 6y)(9x − 6y) ≥ 0 thì ( ) ⇔ − = ( 2 2 + ) 2 2 2 13x 12y 313 x
y ⇔ 144x + 2.13.12xy + 169y = 0 ⇔ 12x + 13y = 0
Vì (13,12) = 1 nên (x,y) = (13k; 12
− k) với k∈Z và k ≠ 0
Nếu (4x − 6y)(9x − 6y) < 0 thì ( ) ⇔ = ( 2 2 + ) 2 2 2 5x 313 x y ⇔ 288x + 313y = 0 (VN) ỌC
vậy phương trình có nghiệm (x,y) = (13k; 12
− k) với k∈Z và k ≠ 0 Bài 105. Ề SỐ H x 1 3 3 Đ
Phương trình đã cho được viết dưới dạng: y = + + ⇔ = + + 4(2x +1) 4y 2x 1 2 4 2x + 1 UYÊN
Vì x,y∈Z ⇒ 2x + 1 là ước của 3 ⇒ 2x + 1∈{1; 1; − 3; − } 3 CH
Vậy nghiệm của phương trình là: (0;1),( 1; − 1 − ),(1;1)( 2 − ; 1 − ) Bài 106. Nếu ( + )2 A B 3 = C + D 3 thì = + = ⇒ ( − )2 2 2 C A 3B ,D 2AB A B 3 = C − D 3 Do đó nếu ( + )2 x y 3 = 444444 + 303030 3 Thì ta cũng có: ( − )2
x y 3 = 444444 − 303030 3 (vô lý)
Do 444444 − 303030 3 < 0 . Bài 107.
Đặt s = x + y, p = x. y khi đó *
s,p∈ N . Lúc đó phương trình trở thành: 2 3s = 4p + 664 (1) Nếu p =1 thì * s∉N (mâu thuẫn) Vì vậy p ≥ 2 và 2 2 3s ≥ 672 ⇒ s ≥ 224 (2)
.457 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Mặt khác từ điều kiện: 2 s ≥ 4p , ta có 2 2
3s − 664 ≤ s . Vì vậy: 2 s ≤ 332 (3) Từ (2) và (3) ta có: 2 s ∈{256; } 324 a) 2 *
s = 256 ⇒ s = 16,p = 26 ⇒ x∉N . b) 2
s = 324 ⇒ s = 18,p = 77 ⇒ (x,y) = (11,7);(7,11).
Vậy phương trình có 2 nghiệm (x, y) = (11, 7); (7,11).
Bài 108. Ta có: 3 2 2 3 x + x y + xy + y = 8( 2 2 x + xy + y + 1) ⇔ x( 2 2 x + y )+ y( 2 2 x + y ) = 8( 2 2 x + y )+ 8xy + 8 ⇔ ( 2 2
x + y )(x + y −8) = 8xy + 8 (1) AI
Suy ra: x, y chung tính chăn lẻ và (x + y – 8) là số chẵn. x + y 2 2 ( )2 2 ẤP H Nếu x + y − 8 ≥ 6 thì 14 x + y ≥ ≥ > 4 2 2 ỎI C Suy ra: ( 2 2 + )( + − )≥ ( 2 2 + )≥ ( 2 2 x y x y 8 6 x y
2 x + y )+ 8xy > 8 + 8xy, phương trình (1) không GI H thỏa. IN Nếu x + y − 8 ≤ 4 − thì ( 2 2 + )( + − )≤ − ( 2 2 x y x y 8
4 x + y ) ≤ 8xy < 8 + 8xy , phương trình (1) ỌC S không thỏa. I H x = 2 x = 8 Nếu x + y − 8 = 2 thì ( ) 2 2
1 ⇔ x + y = 4xy + 4 . Khi đó: x + y = 10,xy = 16 ⇔  ∨ y 8  = y =   2 Ỳ TH
Nếu x + y − 8 = 0 thì (1) ⇔ 8xy + 8 = 0 ⇔ xy +1 = 0, phương trình không có nghiệm nguyên ỤC K vì x + y = 8 H P Nếu x + y − 8 = 2 − thì ( ) 2 2
1 ⇔ x + y + 4xy + 4 = 0 . Khi đó: x + y = 6,xy = 20 − không có H IN nghiệm nguyên. CH
Kết luận: Nghiệm nguyên của phương trình là (x, y) = (2, 8) ; (8, 2).
Bài 109. Phương trình đã cho có dạng: 2 2 x + 17 y + 2xy + 3  (x+ y) = 1740 
Chú ý rằng với số x nguyên, x có thể có dạng như sau:
x = 17k ± r với r∈{0,1,2,3,4,5,6,7, } 8 và k∈Z Từ đó suy ra: 2
x ∈{17k,17k +1,17k + 4,17k + 9,17k + 8,17k +16,17k + 2,17k +15,17k + } 13 .
Nhận thấy rằng vế phải là 1740 khi chia cho 17 có số dư là 6. Tron khi đó vế trái khi chia
cho 17 trong mọi trường hợp đều không có số dư là 6. Vậy phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.
Bài 110. Ta có: TỦ SÁCH CẤP 2| 458
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | ( + + )3 −( 3 3 3 x y z
x + y + z ) = 3(x + y)(y + z)(z + x)
⇔ 27 − 3 = 3(x + y)(y + z)(z + x)
⇔ (x + y)(y + z)(z + x) = 8 (*) x + y = a ∈ Z
Đặt y + z = b∈Z . Khi đó: (*) ⇔ abc = 8 ⇒ a,b,c∈{ 1 ± ; 2 ± ; 4 ± ; ± } 8 z + x = c∈Z 
Vì x, y, z vai trò bình đẳng nên ta giải sử: x ≤ y ≤ z ⇒ a ≥ b ≥ c
Khi đó ta có: a + b + c = 2(x + y + z) = 2.3 = 6 ⇒ a ≥ 2 b + c = 4 b = 2 Với a = 2 ta có:  ⇔  ⇔ x = y = z = 1 bc = 4 c =   2 b + c = 2 Với a = 4 ta có: 
(không có nguyện nguyên) bc =  1 b + c = 2 − b = 1 − Với a = 8 ta có:  ⇔  ⇔ x − 5; y = 4; z = 4 . bc = 1 c = 1 −  
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm: (x,y,z) = (1,1,1);(4,4, 5 − );(4, 5 − ,4);( 5 − ,4,4). ỌC Bài 111. Ta có: 2 2 2 2 2 Ề SỐ H
3x + 6y + 2z + 3x y −18x − 6 = 0 Đ ⇔ 3( 2 x − 6x + 9) 2 2 2 2 + 6x + 2z + 3y z = 33 ⇔ 3(x − 3)2 + ( 2 3y + 2)( 2 z + 2) = 37 UYÊN 2 2 CH
Dễ dàng thấy: 3(x − 3) ≤ 33 ⇔ (x − 3) ≤ 11 Suy ra: ( − )2 x 3 ∈{0,1,4, } 9
+ Với ( − )2 = ⇒ ( 2 + )( 2 x 3 0 3y 2 z + 2) = 37 Nhận xét: 2 3y + 2 ≥ 2 và 2 z + 2 ≥ 2 (*)
Vậy trương trường hợp này phương trình vô nghiệm 2 2  + =  + Với ( 3y 2 17 3y + 2 = 2 − )2 = ⇒ ( 2 + )( 2 x 3 1
3y 2 z + 2) = 34 . Do (*) nên  ∨ 2  2  z + 2 = 2 z + 2 = 17
Không tồn tại giá trị nguyên của x, y nên trong trường hợp này phương trình vô nghiệm. 2  + Với ( 3y + 2 = 5 − )2 = ⇒ ( 2 + )( 2 x 3 4
3y 2 z + 2) = 25. Do (*) nên  2  z + 2 = 5
Không tồn tại giá trị nguyên của x, y nên trong trường hợp này phương trình vô nghiệm.
.459 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN + Với ( − )2 x 3 = 9 :
3y + 2 = 2 3y + 2 = 5 y = 1 y = 1 − ⇒ (3y + 2)(z + 2) 2 2 2 2 = 10 ⇔  ∨  ⇔  ∨ 2 2
 z + 2 = 5  z + 2 = 2 z 0  =  z = 0
Kết luận phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên: (x,y) = (6,1,0);(6, 1, − 0);(0,1,0);(0, 1, − 0)
Bài 112. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (a,b) thỏa mãn đẳng thức: 3 3 2 2
a − b + 3(a − b ) + 3(a − b) = (a + 1)(b + 1) + 25 . 3 3 2 2
a − b + 3(a − b ) + 3(a − b) = (a + 1)(b + 1) + 25 3 2 3 2
⇔ (a + 3a + 3a + 1) −(b + 3b + 3b + 1) = (a + 1)(b + 1) + 25 AI 3 3
⇔ (a + 1) −(b + 1) = (a + 1)(b + 1) + 25 (*)
Đặt x = a + 1,y = b + 1(x,y∈Z; x,y ≥ 2) . ẤP H Khi đó (*) trở thành: 3 3 2 2
x − y = xy + 25 ⇔ (x − y)(x + xy + y ) = xy + 25 (**) ỎI C
+ Từ (**) suy ra x > y ⇒ x − y ≥ 1, mà 2 2 x + xy + y > 0 nên: GI H 2 2 2 2
x + xy + y ≤ xy + 25 ⇒ x + y ≤ 25 ⇒ x ≤ 4 (1). IN
+ Hơn nữa: x > y và x,y ≥ 2 nên xy ≥ 6 . ỌC S Suy ra 3 3 3
x − y = xy + 25 ≥ 31 ⇒ x > 31 ⇒ x > 3 (2) I H
Từ (1) và (2) suy ra: x = 4 . Do x > y và y ≥ 2 nên y∈{2; } 3 . Ỳ TH x = 4 a  = 3 + Thử lại, chỉ có  thỏa (**). Suy ra là cặp số cần tìm. y =   3 b =  2 ỤC K H   ⇔  + +  P Bài 113. ( ) = + ( +    )2 2 2 4 2 PT x 4 y 7 17 x y 7   H IN ⇔ − ( + )+( + )2 4 2 2 2 2 = ⇔  −  ( 2 16x 8x y 7 y 7 0 4x y + 7) 2 = 0  CH 2 2
⇔ 4x − y − 7 = 0 ⇔ (2x + y)(2x − y) = 7
Do x,y nguyên dương nên 2x + y ≥ 2x − y và 2x + y > 0 2x + y = 7 Vậy  ⇔ (x; y) = (2;3) 2x − y =  1
Vậy phương trình có nghiệm (x; y) = (2;3) Bài 114.
( − )− = − + ⇒ ( − + ) 2 2 2 2 5x + x + 1 6x − 4 x y 1 xy x y 1 y x x 1 = 5x + x + 1 ⇒ y = = 5 + 1 2 2 ( ) x − x −1 x − x + 1 TỦ SÁCH CẤP 2| 460
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | Do − + = ( − )2 2 3 x x 1 x 1 + > 0 và 2
x − x + 1 = x(x −1) +1 là số lẻ 4
Mặt khác y là số nguyên nên phải có ( − )( 2
3x 2 x − x + 1) hay ( 2 − )( 2 3x 2x x − x + 1) Lại có: ( 2 − + )( 2
3 x x 1 x − x + 1) . Suy ra: ( − )( 2 − + ) ⇒ ( − )( 2 x 3 x x 1 3x 9 x − x + 1) (3x−9)( 2x −x+1) Ta có: 2 ( ⇒  − +  3x − 2)  ( 7 x x 1 2 x − x + 1) ( ) x = 0 Nếu 2 x − x + 1 = 1 ⇔ 
. ta được nghiệm (0, 1); (1, 7) x =  1 x = 2 − Nếu 2 x − x + 1 = 7 ⇔  x =  3
Với x = -2 thì y không nguyên Với x = 3 thì y = 7.
Vậy phương trình cso 3 nghiệm (x, y) = (0, 1); (1, 7); (3, 7). Bài 115. Ta có: = ( −
)2 +( + )2 = ( )2 +( − )2 +( − )2 ≤ ( )2 25 ac 3bd ad bc 8 bd ac bd ad bc 8 bd . ỌC Suy ra ( )2 25 bd ≤
< 4 mà bd nguyên nên bd < 1 8 Ề SỐ H
Với bd = 0 thì ta tìm được các bộ số (a, b, c, d) như sau Đ (1,0,4,3),( 1 − ,0, 4, − 3 − ),(4,3,1,0),( 4, − 3 − , 1 − ,0) Bài 116. Ta có: 2 2 2
2x + 3y + 2z − 4xy + 2xz − 20 = 0. UYÊN 2 2 2 CH
⇔ (x − y + z) + (x − y) + (y + z) = 20.
Ta thấy 20 chỉ có một dạng phân tích thành tổng bình phương 3 số đó là: 2 2 2
20 = 0 + 2 + 4 Do x− y + z > 0,y + z > 0 ⇒ x− y = 0
Từ đây ta giải ra được nghiệm x = y = z = 2 tức là tâm giác đều
Bài 117. Giả sử phương trình có nghiệm dương (x, y)
Với các số dương a, b kí hiệu (a, b) là ước chung lớn nhất của a và b.
Đặt (x,y) = d ta có x = dx ,y = dy với *
x ,y ∈N và (x ,y = 1. Khi đó: 1 1 ) 1 1 1 1
(1) ⇔ d(x + y ) = (x + y )2 +(x y )2 3 3 2 1 1 1 1 1 1 ( )
Với lưu ý rằng (x y )2  x + y 3 1 1 ( 1 1) ( )
Từ (x ,y = 1 suy ra (x y ,x + y = 1. Kết hợp với (3) ta được x y  x + y và đó đó 1 1 ( 1 1 ) 1 1 1 1 ) 1 1 )
x + y = 1 , mâu thuẫn với * x ,y ∈N 1 1 1 1
.461 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Vậy phương trình đã cho không cso nghiệm nguyên dương.
Bài 118. Xét phương trình: 2 3 3 2 2
x y − 4xy + y + x − 2y − 3 = 0 2 ⇔ x ( 3 xy + 1)− 4( 3 xy + 1)+( 2 y − 2y + 1) = 0
⇔ (xy +1)(x − 4) +(y −1)2 3 2 = 0 (2)
Ta thấy với x, y là số tự nhiên thì : + > ( − )2 2 xy 1 0, y 1 ≥ 0 Do đó 2
x − 4 ≤ 0 . Nghĩa là x chỉ có thể lấy các giá trị 0, 1, 2
Với x = 0 thay vào (2) ta được: y2 – 2y – 3 = 0 hay y = -1 (loại) hoặc y = 3.
Với x = 1 thì 3y3 + 3 – (y -1)2 = 0 (vô nghiệm) AI Với x = 2 thì y = 1 ẤP H
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là (2, 1) (0, 3).
Bài 119. Phương trình đã cho tương đương với : ỎI C 2 2x + ( y − 2) 2 + − = GI x y 2 y 0 (1) H IN
Xem đây là phương trình bậc hai theo ẩn x 2 ỌC S ∆ = ( y − ) − ( 2 y y ) 2 2 8 2 = 7
y +12y + 4 = ( y − 2)( 7 − y − 2) I H − Để (1) có nghiệm thì 2 ∆ ≥ 0 ⇔
y ≤ 2 do y Z y ∈{0,1, } 2 Ỳ TH 7 x = 0 • Với 2
y = 0 ⇒ 2x = 2x ⇔ ỤC K  x = 1 H P H  1 − x = (loai)  IN • Với 2
y = 1 ⇔ 2x x −1 = 0 ⇔ 2   = CH x 1 • Với 2
y = 2 ⇔ 2x = 0 ⇔ x = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình là (0;2);(1; ) 1 ;(1;0);(0;0) Bài 120. Ta có: − + = ( + )2 + ( − )2 2 2 3 1 x xy y x y x y 4 4 x − y 3
= ⇔ ( − ) = ( − + ) ⇔ ( − ) 9 = ( + )2 3 7 x y 3 x xy y 7 x y x y + (x − y)2 2 2 2 2 x − xy + y 7 4 4 Đặt p = x + y,q = x − y TỦ SÁCH CẤP 2| 462
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | Khi đó ta có: = ( 2 2
28p 3 p + 3q ) (2) , từ đó suy ra 28p3 ⇒ p3 . Đặt p = 3k (k∈Z)
Thay giá trị của p vào (2) ta có: = ( 2 2 28k 3 3k + q ) (3)
Suy ra k3 ⇒ k = 3m(m∈Z) .
Thay k = 3m vào (3) ta được: 2 2 = + ⇒ ( − ) 2 28 28m 27m q
m 27m 28 = −q ≤ 0 ⇒ 0 ≤ m ≤ ⇒ m = 0 ∨ m = 1 27
Với m = 0 thì q = p = 0 suy ra x = 0, y = 0 (loại)
Với m = 1 thì p = 9 và q = 1 hoặc q = - 1.
Từ đó suy ra x = 5, y = 4 hoặc x = 4, y = 5
Vậy phương trình có 2 nghiệm (x, y) = (5, 4); (4, 5).
Bài 121. x, y nguyên dương nên ( 3 3
16 x y ) = 15xy + 371 > 0 ⇒ x > y . Ta lại có xy = ( 3 3 15
16 x y ) − 371 là số lẻ nên x, y đều lẻ. suy ra y ≥ 1; x > y ≥ 1⇒ x ≥ 3.
Xét x = 3 ⇒ y < 3 ⇒ y =1 thay vào phương trình thỏa mãn. 3 3 3 3 2 ỌC
Xét x ≥ 5 ta có x − 2 ≥ y , suy ra 16(x y ) ≥16x −(x − 2)  =16(6x −12x +8)   . Mặt khác xy + ≤ x(x − ) 2 15 371 15
2 + 371 = 15x − 30x + 371 . Ta chứng minh Ề SỐ H Đ ( 2x x+ ) 2 16 6 12
8 > 15x − 30x + 371 . UYÊN Thật vậy, ( 2 x x + ) 2 16 6 12
8 > 15x − 30x + 371 CH 2 2
⇔ 81x −162x − 243 > 0 ⇔ x − 2x − 3 > 0 ⇔ (x + )
1 ( x − 3) > 0 đúng với mọi x ≥ 5 . Suy ra ( 3 3
16 x y ) > 15xy + 371 với mọi x ≥ 5 .
Vậy phương trình có nghiệm ( ; x y ) = (3; ) 1 .
Bài 122. Ta có: (x y)( x + y + ) + ( y − ) 2 2 2 1 9
1 = 13 ⇔ 2x + xy + x − 2xy y y + 9 y − 9 −13 = 0
( 2x xy+ x)+( 2 2 2 6
xy y + 3y ) − (5x − 5y +15) = 7 ⇔ 2x( x y + 3) + y ( x y + 3) − 5( x y + 3) = 7
⇔ (x y + 3)(2x + y −5) = 7  10 x =  − + =  − = −  + TH1: x y 3 1 x y 2  3  ⇔  ⇔  (loại)
2x + y − 5 = 7 2x + y = 12 16 y =  3
.463 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN  10 x =  − + =  − =  + TH2: x y 3 7 x y 4  3  ⇔  ⇔  (loại)
2x + y − 5 = 1 2x + y = 6 2 − y =  3  − + = −  − = −  = − + TH3: x y 3 1 x y 4 x 2  ⇔  ⇔  (thỏa mãn)
2x + y − 5 = 7 − 2x + y = 2 − y = 2  − + = −  − = −  = − + TH4: x y 3 7 x y 10 x 2  ⇔  ⇔  (thỏa mãn)
2x + y − 5 = 1 − 2x + y = 4 y = 8
Vậy pt đã cho có nghiệm nguyên ( ; x y ) là: ( 2; − 2) , ( 2; − 8) .
Bài 123. Điều kiện: 2 2
x + xy + y ≠ 0 . Từ phương trình suy ra x y ≠ 0. Bây giờ ta viết lại AI
phương trình đã cho dưới dạng (x y ) = ( 2 2 13
7 x + xy + y ) (1) ẤP H
Từ đây, ta có 13(x y ) chia hết cho 7 . Mà (14,7 = )
1 nên x y chia hết cho 7 . (2) ỎI C
Mặt khác, ta lại có x + xy + y = (x y )2 + (x + y )2 ≥ (x y )2 2 2 1 3 1 GI 4 4 4 H
Do đó, kết hợp với (1), ta suy ra IN (x y ) 7 13 ≥ (x y )2 4 ỌC S
Từ đó, với chú ý x y ≠ 0 , ta có đánh giá 52
0 < x y <
. Kết hợp với (2), ta được x y = 7 I H 7 và 2 2
x + xy + y = 13. Ỳ TH  x = x y = 7 { 3  Giải hệ phương trình y = 4 −  ⇒  2 2 ỤC K
x + xy + y = 13 {x =4 H  y = 3 −  P H IN
Bài 124. Ta có b + c = a ⇒ (b + c)2 − bc = a ⇒ (b + c)2 2 2 2 2
− (a + b + c) 2 2 4 = a CH
⇒ (b + c − )2 = (a + )2 2 2 .
b > c ≥1 nên b + c − 2 ≥1 dó đó
b + c − = a + ⇒ a = b + c − ⇒ b + c = (b + c − )2 2 2 2 2 4 4
⇔ (b − 4)(c − 4) = 8.
b − 4 > c − 4 ≥ 3
− nên có các trường hợp sau  − =  = TH1: b 4 8 b 12  ⇒  ⇒ a = 13 . c − 4 = 1 c = 5 TỦ SÁCH CẤP 2| 464
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |  − =  = TH2: b 4 4 b 8  ⇒  ⇒ a = 10 . c − 4 = 2 c = 6
Bài 125. Điều kiện x ≠ 0 .
Đặt a = x + 2018 ⇒ x = a − 2018 − + Xét 7 7 7 a 2018 2018 b = − 2018 = − 2018 = x a − 2018 a − 2018
b(a − 2018) = 2025 − a 2018
ab − 2015 = (b a) 2018
Với a,bZ
ab − 2025∈ Z ⇒ (a b) 2018 = 0 ⇒ a = b
a = b = ± 2025 = 45 ±
+ a = 45 ⇒ x = 45 − 2018 + a = 45 − ⇒ x = 45 − − 2018
Bài 126. (x − 2018) = y − 6y +11y − 6y ⇔ (x − 2018) +1= ( y −3y + )2 2 2 4 3 2 2 1 ⇔ (x
) −( y y + )2 2 2 = ⇔ ( 2
y y x + )( 2 2018 3 1 1 3 2019
y − 3y + x − 2017) = 1 ỌC
Vì cặp x ; y nguyên nên: Ề SỐ H 2
y −3y x + 2019 =1 x = 2018
x = 2018; y = 0 Đ TH1:  ⇔  ⇔  . 2 2
y − 3y + x − 2017 =1 y − 3y = 0
x = 2018; y = 3 UYÊN 2
y −3y x + 2019 = 1 − x = 2018  = = TH2: x 2018; y 1  ⇔  ⇔  . CH 2 2
y − 3y + x − 2017 = 1 −
y − 3y + 2 = 0
x = 2018; y = 2
Vậy phương trình có các nghiệm ( ; x y ) ∈ (
{ 2018;0),(2018; )1,(2018;2),(2018;3)} Bài 127. Đặt 2
b = qa; c = q a (q > ) 1 thì ta được ( 2
a 1+ q + q ) = 91 = 13.7.
Trường hợp 1: Nếu q là số tự nhiên thì ta được a =1 a =1  ⇔ 
a =1;b = 9;c = 81. 2 1  + q + q = 91 q = 9 a = 7 a = 7  ⇔ 
a = 7;b = 21;c = 63. 2 1  + q + q =13 q = 3 a =13 a =13  ⇔ 
a =13;b = 26;c = 52. 2 1  + q + q = 7 q = 2
.465 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN Trường hợp 2: Nếu x
q là số hữu tỷ thì giả sử q =
(x ≥ 3; y ≥ 2). y Khi đó ( 2
+ q + q ) = ⇔ a( 2 2
x + xy + y ) 2 a 1 91 = 91y ( 2 2
x + xy + y ≥ 19) 2 Ta có ax a 2 2 2 c = ∈  ⇒
∈  ⇒ a = ty x + xy + y = 91⇒ x = 6; y = 5. 2 2 y y
a = 25;b = 30;c = 36.
Vậy có 8 bộ số (a; ; b c) thỏa mãn (1;9; ) 81 , (81;9; ) 1 , (7; 21;63),(63; 21;7);...
Bài 128. Ta có: ( + ) = ( + ) ⇔ + + = ( + )2 2 x x 1 n n 2 x x 1 n 1 (1) AI Với * x ∈ Ν thì: < + + < ( + )2 2 2 x x x 1 x 1 nên 2
x + x + 1 không phải là số chính phương mà ( + )2
n 1 là số chính phương với n
∀ ∈ Ζ, do đó (1) không xảy ra. ẤP H
Vậy với mọi số nguyên n cho trước, không tồn tại số nguyên dương x sao cho ỎI C x ( x + ) 1 = n (n + 2) GI H Bài 129. IN 1) Đặt 3 3 M = 1+ x + 1− x (x ≥ 0) ỌC S 2 2 Ta có 3 = + (3 + ) 3 3 − + + (3 − ) 3 M 2 3 1 x 1 x 3 1 x 1 x
= 2 + 3.M. 1− x ≤ 2 + 3M (Vì I H 3 1− x ≤ 1 x ∀ ≥ 0) Ỳ TH 3 ⇒ M − 3M − 2 ≤ 0 ⇔ (M + ) 1 ( 2 M − M − 2) ≤ 0 ỤC K H ⇔ ( M + )2 1 (M − 2) ≤ 0 P H M = 1 − ⇔  IN M ≤ 2 CH  3 Đặt a = 1+ x  (a ≥1,b ≤ ) 1 3 b = 1− x a + b = 1 − a = 1 − − b +) Với  M = 1 − , ta có  ⇔  3 3 a + b = 2 −  ( 2 3 1+ 3b + 3b + b ) 3 + b = 2 a = 1 − − b ⇔  ⇒ hệ vô nghiệm 2 b + b +1 = 0
+) Với ≤ ⇔ + ≤ ⇔ ( + )3 3 3 M 2 a b 2 a b
≤ 8 ⇔ a + b + 3ab(a + b) ≤ 8 ⇔
( + ) ≤ ⇔ ( + ) ≤ + ⇔ ( + )( − )2 3 3 ab a b 2 ab a b a b a b a b ≥ 0 a = b ⇔  a + b ≥ 0 TỦ SÁCH CẤP 2| 466
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | Nếu 3
a = b ⇔ 2a = 2 ⇔ a = 1 ⇔ x = 0
Nếu a + b ≥ 0 ⇒ 0 ≤ M ≤ 2. Vì M nguyên nên M = {0;1; } 2  + =  = − • a b 0 a b M = 0 ⇒  ⇔  ⇒ hệ vô nghiệm 3 3 a + b = 2 0 = 2  + =  = −  = − • a b 1 a 1 b a 1 b M = 1 ⇒  ⇔  ⇔  3 3 2 2 2 2 2 a + b = 2 a − ab + b = 2 1
 − 2b + b − b + b + b = 2  3 − 21 a =   6  3 + 21  b =  3+ 21 6  =  b a = 1− b    ⇔   ⇔  6 − ⇔ 2 3 21 3b  − 3b −1 = 0 b =   3 + 21 6  a =   6 a = 1− b   3− 21  b =   6  3 + 21  9 + 2 21 a = 1  + x =
Kết hợp điều kiện ta được  6  9 28  ⇔  ⇔ x = (TM )  −  − 27 3 21 9 2 21 b = 1− x =    6  9 ỌC 2 2 2  + =  = −  − + − + + = • a b 2 a 2 b 4 4b b 2b b b 1 M = 2 ⇔  ⇔  ⇔  3 3 2 2 a + b = 2 a − ab + b = 1 a = 2 − b Ề SỐ H b = 1 ⇔  ⇔ x = 0 (TM ) Đ a = 1 Vậy với x = 0 hoặc 28 x =
thỏa mãn yêu cầu bài toán. UYÊN 27 CH
Bài 130.Giả thiết ⇔ (x − )2 2 2 2 2 3 3
−18y + 2z + 3y z = 54(1) +) Lập luận để 2 2 2
z 3 ⇒ z3 ⇒ z 9 ⇒ z ≥ 9(*) (1) 2 2 2 2
⇔ 3(x − 3) + 2z + 3y (z − 6) = 54(2) (2) 2 2 2 2 2 2
⇒ 54 = 3(x − 3) + 2z + 3y (z − 6) ≥ 3(x − 3) + 2.9 + 3y .3 2 2
(x − 3) + 3y ≤ 12 2 2 2
y ≤ 4 ⇒ y = 1; y = 4 vì y nguyên dương Nếu 2
y = 1 ⇔ y = 1 thì (1) có dạng: 3( x − 3)2 72 2 2 2 2
+ 5z = 72 ⇒ 5z ≤ 72 ⇒ z
z = 9 ⇒ z = 3(vì có(*)) 5 Khi đó (x − )2 = ⇒ (x − )2 3 3 27 3
= 9 , x nguyên dương nên tìm được x = 6
.467 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN Nếu 2
y = 4 ⇔ y = 2 (vì y nguyên dương) thì (1) có dạng: (x − )2 2 2 2 2 3
3 +14z = 126 ⇒ 14z ≤ 126 ⇒ z ≤ 9 ⇒ z = 9 ⇒ z = 3(vì z nguyên dương) Suy ra 2
(x − 3) = 0 ⇒ x = 3 (vì x nguyên dương)
x = 3 x = 6  
Đáp số y = 2;y =1   z = 3 z = 3   Bài 131.
a) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn 3 3 x y = ( 2 2 95 x + y )
Phân tích và lời giải. Đặt d  x,y khi đó x da;y db với *
a,b N và a,b  1. AI
Và phương trình trở thành   2 2      2 2 d a – b a ab b 95 a  b  ẤP H Vì  2 2 2 2
a  b ,a  ab  b   1 nên     2 2 2 a ab b
a – b  3ab là ước của 95  5.19, ước ỎI C
này chia 3 dư 1 hoặc 0 và lớn hơn 1 nên chỉ có thể là 19, như vậy  2 a – b  3ab  19 GI H a  b  1 a   6 x   195 Từ đó ta được     d 65      IN  a  .b  6 b   2 y   130   
Vậy cặp số nguyên dương thỏa mãn bài toán là x;y  195;130 ỌC S I H 2 2
b) Tìm các số thực x, y thỏa mãn x  4 y  4 
 8  4 x 1  y 1. x y Ỳ TH
Phân tích và lời giải. Từ hệ thức bài toán cho ta có điều kiện xác định là x  1;y  1. Hệ ỤC K
thức đã cho có chứa cả biến ở mẫu và chứa cả căn thức bậc hai, do đó để tìm được các x, y H P
thỏa mãn ta sẽ biến đổi hệ thức đã cho về dạng tổng các bình phương. Ta có H IN 2 2 x  4 y  4 
 8  4  x 1  y 1 CH x y 2 2 x  4 4x x  1 y  4 4 y  1    4    4  0 x x y y 1 1   2
x  4  4x x  1  4x   2
y  4  4y y  1  4y  0 x y
 x x  2  y y  2 1 1 2 1 2 1  0 x y
x  1;y  1 nên ta có  1           x  2 1 x x x x 2
1  y 2 y 12 2 1 0 2  0       x y y
 2 y 1  0 y   2    TỦ SÁCH CẤP 2| 468
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
Thử lại ta thấy x;y  2;2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 132. Để ý rằng 2x + y = (3x + 2y) −(x + y) nên phương trình đã cho được viết lại thành ( + )( + )2
x y 3x 2y = (3x + 2y) −(x + y) −1
Đặt a = x + y; b = 3x + 2y . Khi đó ta có 2 ab = b − a −1 hay ( 2 a b + 1) = b −1.
Từ đó suy ra b −1 chia hết cho 2 b +1. Do đó ta được 2
b + 1− (b −1)(b +1) chia hết cho 2 b +1 hay 2 chia hết cho 2 b +1. Suy ra 2 b + 1∈{1; } 2 nên b∈{ 1; − 0; } 1 . + Với b = 1 − ta được a = 1
− , khi đó ta được (x; y) = (1; 2 − ) .
+ Với b = 0 ta được a = 1
− , khi đó ta được (x; y) = (2; 3 − ) .
+ Với b = 1 ta được a = 0 , khi đó ta được (x; y) = (1; 1 − ) .
Vậy các cặp số nguyên (x; y) = (1; 2 − ),(1; 2 − ),(2; 3
− ) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 133. Trước hết ta chứng minh bổ đề: Với mọi số nguyên tố có dạng p  4k  3 thì ta ỌC luôn có a  p 2 2  Ề SỐ H
a b p  
a,b Zb  p  Đ 
Thật vậy, ta xét hai trường hợp sau UYÊN
+ Trường hợp 1. Nếu một trong hai số a và b chia hết cho p thì ta suy ra điều cần chứng CH minh.
+ Trường hợp 2. Nếu cả hai số a và b cùng khoog chia hết cho p. Khi đó ta có
a;p   ;bp  1.  p 1 a    1 
modp  4k 2 a    1  modp
Theo định lí Fecmat ta có 4k 2  4k 2     a
b   2 mod p p 1 b    1  modp 4k 2 b    1  modp     Mặt khác ta có    k k a b  
 a k 1  b 2k 1 4 2 4 2 2 2 chia hết cho 2 2
a b nên chia hết cho p.
Từ đó suy ra 2 chia hết cho p, mà p là số nguyên tố nên ta được p  2 . Điều này mâu
thuẫn vì p là số nguyên tố lẻ.
Như vậy trường hợp 2 không xẩy ra hay bổ đề được chứng minh.
Trở lại bài toán. Do 4617 chia hết cho 19 nên 2 2
12x  26xy  15y 19 hay ta được
.469 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN 2 2 2 2
12x  12xy  15y  38xy 19  12x  12xy  15y 19  3 2 2
4x  4xy  5y  2 2
19  4x  4xy  5y 19
 4x  4xy y   4y 19  2x y2  2y2 2 2 2 19
Do 19 là số nguyên tố có dạng 4k  3 nên áp dụng bổ đề trên ta suy ra được 2
 x y19 3
 x  2y19 3  x 19 x  19            2  y 19 2  y 19 2  y 19 y  19     Từ đó ta được 2 2 2
4x  4xy  5y 19 . Điều này dẫn đến mâu thuẫn vì 4617 không chia hết cho 2 19 .
Vậy không tồn tại cặp số nguyên x;y thỏa mãn yêu cầu bài toán. AI 2 Bài 134. Ta có 4 2 3 4 2 3      
   2       2 x 2x y x 2x 1 y 1 x 1 y 1 y – y   1 . ẤP H Gọi   2 d y  1; y  y  
1 . Khi đó ta có y  2 1 d và 2
y y  1d nên ta được ỎI C GI 2 2 H
y  1 y y  1d  3yd IN
Do d là nguyên tố nên ta có hai trường hợp ỌC S + Khi 2
3d ta được  2       2 x 1 y 1 y – y   1 9 nên   2 2 2 x
1 9  x  13 . Điều này I H
vô lý vì số chính phương chia cho 3 không thể có số dư là 2. Ỳ TH
+ Khi 3d ta được yd , kết hợp với y  1d ta suy ra được d  1 . ỤC K Do đó  2 y  1; y – y   1  1 . H P H Khi đó do    2 y 1 y – y  
1 là số chính phương nên ta đặt 2 2 2
y  1  a ; y – y  1  b IN CH
trong đó a, b là các số nguyên dương và a;b  1. Tứ đó ta được    2 2 2  2   2 4 2       2   2 b a 1 – a 1 4b 4a 12a 12 2b – 2a 3 2b  2a   3  3
Vì  2   2  2 2 2b 2a
3  2b  2a  3 nên ta xét các trường hợp sau 2 2
 b  2a  3  1 b   1 + Trường hợp 1. Với     
, hệ không có nghiệm nguyên. 2 2 2
b  2a  3  3 a   2     2 2
 b  2a  3  3 b   1 a   1 y  1  1 + Trường hợp 2. Với           
x y  0 . 2 2 2 2
b  2a  3  1 a   1 b   1 y – y  1  1       TỦ SÁCH CẤP 2| 470
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
Thử lại vào phương trình ban đầu ta thấy thỏa mãn. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là 0;0.
Bài 135. Nhận xét: a; b là các số nguyên thỏa mãn 2 2
a b 3 thì a; b3 thật vậy, vì 2 a    2 0,1 mod3 ; b  0,  1 mod  3 .  2 a  0mod  3 suy ra 2 2 a b 0mod  3       a, b3 .  2 b   0mod  3 
Phương trình tương đương với  2 2
x y  2 2 x y  3 6 9  289 .  2 x  0mod  3 suy ra 2 2
x y  0mod  3   
x  3x ; y  3y ( x ; y   ).  1 1 y  0mod  1 1 2 3 
Thay vào phương trình ta thu được 2 2 3 59 1 x  89 1 y  289 2 2 2  5 1 x  8 1 y  289 .
Lập luận tương tự ta thu được 1 x  3x2; 1
y  3y2 ( x2; y2  ).
Và nhận được phương trình 2 2 2
59x2 89 y2  289 2 2
 5 x  8 y  289 . 2 2
Tương tự ta có x2  3x3; y2  3y3 ( x3; y3 ) và thu được 2 2
5 x3 8 y3  28 . ỌC
Từ phương trình suy ra 2 28 2 y3   2 . 8  28 Ề SỐ H 2 2
y  0  x  Suy ra 3 3  5 2 2 2
x  2 ; y  1 . Đ  3 3 2 2 2 y  3  1 x3  2 2 2 2
x  9 2 ; y  9 . UYÊN 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 3
x  9  2 ; y  9  x  9  2 ; y  9 . CH 1 1 Đáp số: 3 3
x  23 ; y  3 , 3 3
x  23 ; y  3 , 3 3
x  23 ; y  3 , 3 3
x  23 ; y  3 .
Bài 136. Phương trình tương đương với
xy  
1 xy x y 2x y   1  3
 x y  
1 xy x y2 3 .
x y 1 là ước của 3.      + Giải x y 1 1 x y  0     (vô nghiệm).
xy x y 2  3   xy  5           + Giải x y 1 1 x y 2 x  1        .
xy x y 2  3 xy  1    y  1            + Giải x y 1 3 x y 2 x  1        .
xy x y 2  1 xy  1    y  1   
.471 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN      + Giải x y 1 3
x y  4     (vô nghiệm).
xy x y 2  1   xy  5  
Vậy x; y1;   1 , 1;  1 . Bài 137. Ta có: ( 2 1 + x )( 2
1 + y ) + 4xy + 2( x + y)(1+ xy) 2
= 25. ⇔ (xy +1) + 2(x + y)(1+ xy) 2 + (x + y) = 25 2 2 2
⇔ (xy +1+ x + y) = 25 ⇔ (x +1) (y +1) = 25
Vì x, y không âm nên (x + 1)(y + 1) = 5 ta có (x; y) = (0; 4) ; (4; 0)
Bài 138. a) Gọi x , x Z là nghiệm của phương trình (1), Theo Vi-ét ta có: 1 2  + = + x x a 5 1 2  (*) x x = 5a + 2  1 2 AI  + = +
Từ (*) ta có 5x 5x 5a 25 1 2  x x = 5a + 2  ẤP H 1 2
⇒ (x −5 x −5 = 2 =1.2 = 2.1 = ( 1 − ).( 2) − = ( 2) − .( 1 − ) 1 )( 2 ) ỎI C Suy ra a = 8 hoặc a = 2 GI H
x + x = −a IN b) Ta có: 1 2 
x + x x x = 198 − 1 2 1 2 x x = 198 − a  1 2 ỌC S
⇔ (x −1 x −1 =199 1 )( 2 ) I H
Do 199 là số nghuyên tố nên: Ỳ TH
(x −1 x −1 =1.199 =199.1= ( 1 − ).( 199) − = ( 199) − .( 1
− ) ⇒ a =198 hoặc a = -2 1 )( 2 )
Bài 139. Đặt u = x + y , v = . x y . ỤC K H
Ta có: x + y + = xy ⇔ (x + y)3 3 3 1 3
− 3xy (x + y) +1− 3xy = 0 P H Hay 3
u − 3uv +1− 3v = 0 ⇔ (u + )( 2
u u + ) − v u + = ⇔ (u + )( 2 1 1 3 ( 1) 0
1 u u +1− 3v) = 0 . IN
x, y > 0 ⇒ u = x + y > 0 ⇒ u +1 ≠ 0 CH Vậy 1 2
u u +1− 3v = 0 ⇒ v = ( 2u u + )1 3
x + y = u
Ta phải tìm x,y nguyên dương sao cho:  1 . x y = ( 2u u +  )1  3
Suy ra x, y là hai nghiệm của phương trình bậc hai: 1 2 X uX + ( 2 u u + ) 1 = 0 3 Ta có 1 ∆ = − ( u
u − 2)2 < 0 nếu u ≠ 2 . Vậy ta phải có: u = x + y = 2 ⇒ x = y = = 1. 3 2 TỦ SÁCH CẤP 2| 472
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | Bài 140. Ta có: 4 3 2 2
PT y + 2 y + 3y + 2 y = x + x 4 3 2 2 2
⇔ (y + 2y + y ) + 2(y + y) +1 = x + x +1 2 2 2 2
⇔ (y + y) + 2(y + y) +1 = x + x +1 2 2 2
⇔ (y + y +1) = x + x +1 Đặt 2
t = y + y +1 thì t ∈  và t ≥ 1, ta được: 2 2 2 2
t = x + x +1 ⇔ 4t = 4x + 4x + 4
⇔ 4t − (2x + )2 2 1 = 3
⇔ (2t − 2x − ) 1 (2t + 2x + ) 1 = 3
Chú ý rằng 2t + 2x+1 ≥ 3 nên ta có 2t + 2x + 1 = 3 và 2t – 2x - 1 = 1
Suy ra phương trình có nghiệm nguyên không âm là x = 0; y = 0 Bài 141. Đặt p + q p q
p = x + y; q = x y thì x = , y = 2 2 2 2 ỌC
Thay vào (1) ta được 28p = 3( p + 3q ) (1)
Từ (2) suy ra: 28p  3 mà (28,3) = 1 nên p 3, đặt p = 3k. Ề SỐ H 2 2 Đ
Thay vào (2): 28k = 3(3k + q ) ⇒ k3 đặt k = 3m ta được m ( − m) 2 28 27
= q m = 0 hoặc m = 1. UYÊN CH Nếu m = 0 => x = y = 0
Nếu m = 1 => x = 5, y = 4 hoặc x = 4, y = 5 Vậy (x,y) ∈ ( { 0;0),(5;4),(4;5)}
Bài 142. Phương trình đã cho tương đương với: 2 y + xy + (x + y) 2 17 34 51 −1734 = 6 − x
Vế trái của phương trình chia hết cho 17.
Đặt x =17k + r (nN,0 ≤ r ≤16)
Dề thấy x − = ( k + r)2 2 6 17
− 6 không chia hết cho 17.
Vậy phương trình không có nghiệm nguyên.
.473 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Bài 143. Chú ý rằng mọi số hữu tỉ đều biểu diễn được duy nhất dưới dạng liên phân số: a 1 = q + 0 b 1 q + 1 1 q + 2 1 q + 3 1 + qn Với *
q Z; q , q ,..., q N à v q ≥ 2 0 1 2 n n
Phương trình đã cho tương đương với 2 2
x y + x + xy + 2 y 38 1 1 = ⇔ (x + y) + = 5 + xy + 1 7 1 1 AI x + 2 + y 3 ẤP H
Từ đó suy ra x = 2, y = 3. ỎI C Bài 144. GI H
Ta viết lại phương trình: (x + y + )
1 ( xy + x + y) = 2( x + y + )
1 + 3 ⇔ ( x + y + )
1 ( xy + x + y − 2) = 3 IN
x + y +1 là ước của 3 ỌC S  + + =  + = I H + Giải x y 1 1 x y 0  ⇔  ( Vô nghiệm)
xy + x + y − 2 = 3 xy = 5 Ỳ TH  + + = −  + = −  = − + Giải x y 1 1 x y 2 x 1  ⇔  ⇔ 
xy + x + y − 2 = 3 − xy = 1 y = 1 − ỤC K H x + y + = x + y = x = P + Giải 1 3 2 1  ⇔  ⇔  H
xy + x + y − 2 = 1 xy = 1 y = 1 IN x + y + = − x + y = − CH + Giải 1 3 4  ⇔  ( Vô nghiệm)
xy + x + y − 2 = 1 − xy = 5 Vậy: ( ; x y) = (1; − ) 1 ,(1; ) 1 Bài 145.
Ta viết lại phương trình: 2
4x + 2x (4 y + ) 2
1 + 3y + y + 2 = 0 2 2 2  4y +1  4y +1  4y +1 2 2 ⇔ 4x + 2.2 . x + + 3y + y + 2 − = 0        2   2   2  TỦ SÁCH CẤP 2| 474
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | 2 2  4 y +1 
 4y + 4y +1 Hay: 2x + −     = 2 −  2   4  2 2  4 y +1   2y +1 2x + − = 2
− ⇔ (2x + y)(2x + 3y + ) 1 = 2 −      2   2 
Ta có các trường hợp xả yra: y = 2 − 2x + y = 1 2x + y = 1  TH1:  ⇔  ⇔  3  (loại) 2x + 3y +1 = 2 − 2x + 3y = 3 − x =  2 2x + y = 1 − 2x + y = 1 − y = 1 TH2:  ⇔  ⇔ 
2x + 3y +1 = 2 2x + 3y = 1  ( thỏa mãn) x = 1 −  1 y = 2x + y = 2 − 2x + y = 1 −  2 TH3:  ⇔  ⇔   (loại) 2x + 3y +1 = 1 2x + 3y = 0 3 x = −  4  1 y = − 2x + y = 2 2x + y = 1 −  ỌC 2 TH4:  ⇔  ⇔   ( thỏa mãn) 2x + 3y +1 = 1 − 2x + 3y = 2 − 1 x = −  4 Ề SỐ H Đ
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất( ; x y) = (1; ) 1 Bài 146. UYÊN
Ta viết lại phương trình:(x y)( 2 2
x + xy + y ) = 91 = 13.7 CH Vì(13,7) =1và 2 2
x + xy + y > 0 suy ra các khả năng có thể xảy ra là: x y = 7 x y =13  hoặc  2 2
x + xy + y =13 2 2
x + xy + y = 7 Ta tìm được nghiệm:( ; x y) = (6;5);( 5 − ; 6 − );(4; 3 − );(3; 4 − ) Bài 147.
Ta viết lại phương trình: 3
x + x +1 = y ( x + 2) , để ý rằng x = 2
− không phả là nghiệm của 3 2 x + x +1
x ( x + 2) − 2x ( x + 2) + 5( x + 2) phương trình nên suy ra − 9 y = ⇔ y = hay x + 2 x + 2 9 2
y = x − 2x + 5 − , đề ;
x y ∈ Ζ ⇒ x + 2 ∈U (9) . Từ đó ta tìm được các nghiệm của phương x + 2 trình là: ( ; x y) = ( 11 − ;149);(7;39);( 5 − ;43);( 3 − ;29);( 1 − ;− ) 1 ;(1; ) 1 .
.475 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN Bài 148.
Sử dụng hằng đẳng thức: a b = (a b)3 3 3
+ 3ab(a b) ta có: (*) tương đương với
(x y)3 + 3xy(x y) = xy +8 . Đặt x y = a, xy = b với a,b∈Ζ phương trình trở thành: 3 3
a + ab = b + ⇔ a − = b − ( a − ) 3 3 8 8 3
1 ⇒ a − 83a −1 Suy ra ( 3 a − ) 3 27
8 3a −1 ⇔ 27a −1− 2153a −1. Do 3
a − = ( a − )( 2 27 1 3 1 9a + 3a + ) 1 3a −1 , suy
ra điều kiện cần là: 2153a −1, chú ý rằng 215 = 43.5.Từ đó ta tìm được a = 2,b = 0 suy ra
các cặp nghiệm của phương trình là:( ; x y) = (0; 2 − );(2;0) .
Chú ý: Với các phương trình đưa được về ẩn x y; xy hoặc x + y; xy ta dung phép đặt ẩn
phụ để chuyển thành bài toán chia hết. Bài 149.
Từ giả thiết ta suy ra 2
x − 2 xy + 2 hay y ( 2
x − 2) xy + 2 . Ta có phân tích sau: y ( 2
x − 2) = x ( xy + 2) − 2( x + y) suy ra 2( x + y) xy + 2 hay 2( x + y) = k ( xy + 2) với k N *. AI
*Nếu k ≥ 2 thì 2(x + y) = k (xy + 2) ≥ 2(xy + 2) ⇔ x + y xy + 2 ⇔ (x − ) 1 ( y − ) 1 +1 ≤ 0 . ẤP H
Điều này vô lí do x, y ≥1. Vậy k =1 ⇔ 2(x + y) = xy + 2 ⇔ (x − 2)( y − 2) = 2 . Từ đó tìm được ( ;x y) = (3;4);(4;3). ỎI C
Bài 150. Đặt = − , phương trình đã cho trở thành: GI z y 2 H
(x + )2 z + (z + )2 2 2
x + 26 = 0 ⇔ ( x + z + 8)( xz + 4) = 6 từ đó suy ra x + z + 8∈U (6) . Giải các IN
trường hợp ta thu được cặp số ( ;
x y) thỏa mãn điều kiện là: ỌC S ( ;x y) = (1;− )1;( 3 − ;3);( 1 − 0;3);(1; 8 − ) . I H
Bài 151. Đặt d = (x, y);d ≥1suy ra x = ad; y = bd với (a,b) =1. Từ phương trình ta có:
d (a b)( 2 2
a + ab + b ) = ( 2 2
95 a + b ) . Vì (a,b) = 1 nên ( 2 2 2 2
a + ab + b a + b ) = ( 2 2 ; ; ab a + b ) = 1 Ỳ TH Suy ra 2 2
a + ab + b U (95) . Nếu a + b + ab ⇒ (a + b + ab) ⇒ ( a + b)2 2 2 2 2 2 5 4 5 2 + 3b 5 . Một số
chính phương chia 5 chỉ có thể dư 0; 1; 4. Suy ra
điều này trái với giả thiết(a,b) = . ỤC K a, b5 1 H Vậy 2 2
a + ab + b = 19 , do a > b > 0 ⇒ b = 2; a = 3 là cặp số duy nhất thỏa mãn: Từ đó tính P H
được cặp nghiệm của phương trình là: ( ; x y) = (195;130) . IN
Bài 152. Ta viết lại giả thiết thành: CH
(x + )2 =(y + )2 +(y + x y + y )(x + )2 −(y + )2 2 2 4 2 2 2 2 2 2 = y ( 2 2 2 3 5 2 3 x + y + 5) Hay ( 2 2 x + y + )( 2 2 x y − ) 2 2 1 = 0
x − 2y = ⇔ ( x − ) 1 ( x + ) 2 5 2 1 1 = 2 y Suy ra (x − ) 1 ( x + )
1 2 hay x −1 hoặc x +1chia hết cho 2. Mặt khác ta có:
x +1− ( x − )
1 = 22 nên cả 2 số x +1, x −1đều chia hết cho 2. Do đó ( x − ) 1 ( x + )
1 4 ⇒ y 2 , mà
y là số nguyên tố nên 2
y 2 ⇒ y = 2 . Thay vào ta tìm được x = 3 .
Bài 153. Đặt (x, y) = d ≥1 suy ra x = ad, y = bd với a > ,
b (a, b) = 1 thay vào phương trình ta có: 3 3 3 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2
a d b d = 13(a d b d ) ⇔ d (a b)(a + ab + b ) = 13(a + b ) ⇒ 13(a + b )(a + ab + b ) TỦ SÁCH CẤP 2| 476
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 | Ta lại có: 2 2 2 2 2 2
(a + b , a + ab + b ) = (a + b , ab) = 1 2 2  + Thật vậy giả sử a b d 2 2 1
(a + b , ab) = d ⇒ 
giả sử ad bd 1 abd  1 1 1
Mà (a,b) =1⇒ d =1 . Như vậy ta có: 2 2
a + b không chia hết cho 2 2
a + ab + b 1 Suy ra 2 2 2 2
13a + ab + b a + ab + b = 13 ⇒ a = 3,b = 1 ⇒ x = 15, y = 5 2 2 Bài 154. Đặt
16a + b +14b + 49 16 2 2
x = a, y = b ta viết lại phương trình thành = (a +b + 7)2 17 2 2
Hay 16a + b +14b + 49 16 =
⇔ 16 a + b + 7 = 17.16a +17(b + 7) hay 2 ( )2 2 2 (a +b + 7) 17 a
(b + ) + (b + )2 = ⇔ ( a b − )2 2 256 32 7 7 0 16 7
= 0 ⇔ 16a b − 7 = 0 hay 2 2 16x y = 7  − =  = Tức là ( x y x
4x y)(4x + y) = 7 do x, y là số tự nhiên nên ta suy ra 4 1 1  ⇔  4x + y = 7 y = 3
Bài 155. Dễ thấy với x = 0 hoặc y = 0 không thỏa mãn. ỌC
Xét x , y ≥1 do vai trò như nhau, giả sử x y 2 2 2 2 Ề SỐ H
Khi đó ta có x xy + y ≤ 3x y ≤ 8 ⇒ y ∈{ 1 ± ;± } 2 . Đ + Nếu 2 2
y = 1 ⇒ x x + 6 = x x = 6. UYÊN + Nếu 2 2 y = 1
− ⇒ x + x + 6 = x x = 6. − CH + Nếu 2 2
y = 2 ⇒ x − 2x + 4 = 4x − 5 ⇒ x loại. + Nếu 2 2 y = 2
− ⇒ x + 2x + 4 = 4x − 5 ⇒ x loại. Đáp số: ( ; x y) = (6;1), ( 6 − ; 1 − ),(1;6),( 1 − ; 6 − ).
Bài 156. Từ điều kiện x + y z = 2 suy ra z = x + y − 2 thay vào điều kiện ban đầu ta có:
x + y − ( x + y − )2 2 2 3 2 2 = 13 . Hay 2 2
2x + y − 2xy − 4x + 4 y − 9 = 0
y y (x − ) + x x − ⇔ y y(x − ) + (x − )2 + x x − − (x − )2 2 2 2 2 2 2 2 4 9 2 2 2 2 4 9 2 = 0
⇔ ( y x + )2 2 2
+ x = 13 = 4 + 9, suy ra 2 x = 4 hoặc 2
x = 9 ⇔ x = 2 hoặc x = 3 .
Nếu x = 2 suy ra y = 3 ⇒ z = 3, nếu x = 3 suy ra ( y + )2 1
= 4 ⇒ y = 1⇒ z = 2. Vậy có hai bộ 3 số ( ;
x y; z ) thỏa mãn điều kiện là (2;3;3) hoặc (3;1; 2) .
Bài 157. Ta thấy x = y = 0 là một nghiệm của phương trình.
.477 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
| ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN x = d m Với 
x, y ≠ 0 giả sử ( x, y) = d ⇒  y = d n
thay vào phương trình ta được: (  , m n  ) =1 ( + ) = ( − )2 ⇔ ( + ) = ( − )2 2 2 2 2 2 2 2 ⇒ ( + ) 2 m d md nd md nd n d m m n n d m n m m n n ( 2 2  m ,n  ) =1 Do ( , m n) 2 = 1⇒ (
n = 1⇒ n = 1. ± 2
m + n, n  ) =1
Nếu n = ⇒ m (m + )(m − )2 ⇒ m + (m − )2 2 1 1 1 1 1
m +1m −1⇒ m∈{3;2;0;− } 1 từ đó tìm được các cặp nghiệm ( ; x y) = (27;9),(24;12).
Nếu n = − ⇒ m (m − ) = d (m + )2 2 1 1 1
m −1m +1⇒ m∈{ 3 − ; 2; − 0; }
1 , kiểm tra không có giá trị nào thỏa mãn.
Bài 158. Dễ thấy với x = 0 hoặc y = 0 không thỏa mãn. AI
Xét x , y ≥1 do vai trò như nhau, giả sử x > y Khi đó ta có 2 2 2
x xy + y ≤ 3x ẤP H Suy ra 2 2 2 2 2 2
x y = x xy + y + 5 ≤ 8x ⇒ y ≤ 8 ⇒ y ∈{ 1 ± , ± } 2 . ỎI C + Nếu 2 2
y = 1 ⇒ x x + 6 = x x = 6. GI + Nếu 2 2 y = 1
− ⇒ x + x + 6 = x x = 6 − H + Nếu 2 2
y = 2 ⇒ x − 2x + 4 = 4x − 5 ⇒ x Z loại IN + Nếu 2 2 y = 2
− ⇒ x + 2x + 4 = 4x − 5 ⇒ x Z loại ỌC S I H Đáp số: ( ; x y ) = (6; ) 1 , ( 6 − ;− ) 1 , (1;6),( 1 − ; 6 − ). Bài 159: Đặt = + = ta có: Ỳ TH u x y ; v xy, 2
uv v + u − 3 = 0, ta phải có: ỤC K H
∆ =1− 4u u − ≥ ⇒ u ≤ ⇒ u v ( 3) 0 3 {0,1,2, } 3 . P H
Đáp số: (0;3), (3;0), (1; ) 1 IN CH
Bài 160. Ta viết lại phương trình thành: 2x − 7 =1 3x 3 x 2 x x 2
2 − y = 37 ⇔ (2 − y)(2
+ 2 .y + y ) = 1.37 ⇒  2 x x 2
2 + 2 .y + y = 37
Thay 2x = y +1 ta có: 2 2 2
( y +1) + ( y +1) y + y = 37 ⇔ y + y = 12 ⇔ y( y +1) = 3.4 ⇒ y = 3, x = 2
Vậy phương trình có nghiệm là (x; y) = ( 3; 2)
Bài 161. Ta thấy cặp số ( 0; 0) là một nghiệm của phương trình trên Nếu n = 1 thì 2
x = y x = y (x ≤ 0) vậy nghiệm của phương trình trên (x; y) là ( t2; t) với t N TỦ SÁCH CẤP 2| 478
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CẤP 2 |
Nếu n = 2 thì x + x = y x + x = y2 ⇒ x = y2 − x x là số tự nhiên
x = t với t N Khi đó t(t + 1) = y2 nhưng 2
t < t(t + ) 1 < (t + )2 1 nên 2 2
t < y < (t + )2 1
Điều này không xảy ra với t > 0 và phương trình chỉ có nhiệm (0; 0)
Với n ≥ 3 ta có x + x + x + + x = y2 ...
x trong đó vế trái là n - 1 dấu căn ; đặt 2
y x = y
là số nguyên dương. Tiếp tục làm như vậy như thế n - 2 lần dẫn đến 1 1 x + x = 2 yn−2 x
Như vậy ta lại trở về trường hợp thứ 2 và chỉ có nghiệm (0;0). ỌC Ề SỐ H Đ UYÊN CH
.479 | CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC
Document Outline

  • de6
  • 6