các câu hỏi vĩ mô trắc nghiệm và bài kiểm tra thi thử

Người đánh bạc chuyên nghiệp chuyển từ trạng thái hợp pháp đánh bạc sang trạng thái cấm đánh bạc. Động thái này; Chi tiêu sản xuất trong nước của một quốc gia; Chi tiêu của hộ gia đình cho giáo dục được tính vào thành phần hoặc thành phần phụ nào của GDP? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 47151201
1. Người đánh bạc chuyên nghiệp chuyển từ trạng thái hợp pháp đánh bạc sang trạng thái
cấm đánh bạc. Động thái này
a. nhất thiết phải làm tăng GDP.
b. nhất thiết làm giảm GDP.
c. không thay đổi GDP vì cờ bạc không bao giờ được tính vào GDP
2. Tác động của việc tăng mức giá được thể hiện bằng
a. dịch chuyển sang phải đường tổng cầu.
b.
dịch chuyển sang trái đường tổng cầu.
c. dịch chuyển sang trái dọc theo một đường tổng cầu cho trước.
d. dịch chuyển sang phải dọc theo một đường tổng cầu cho trước.
3. Chi tiêu sản xuất trong nước của một quốc gia:
a. thấp hơn so với sản xuất trong nước.
b. tương đương với sản xuất trong nước.
c. lớn hơn sản xuất trong nước.
d. có thể thấp hơn, bằng hoặc lớn hơn sản xuất trong nưc.
4. Cách tính GDP nào sau đây?
a. tổng thu nhập kiếm được.
b. tổng chi tiêu cho hàng hóa cuối cùng.
c. cộng các giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng.
d. Tất cnhững điều trên là chính xác.
3. GDP bằng
a. giá trị thtrường của tt cả hàng hóa và dịch vcuối cùng được sản xuất trong một quốc
gia trong một khoảng thời gian nhất định. b. Y
C. C + I + G + NX.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
4. Phát biểu nào sau đây về GDP là đúng?
a. GDP bao gồm sản xuất của nhà máy, nhưng không bao gm bt kỳ tác hại nào có thể gây
ra cho môi trường.
b. GDP chiếm tất cả các hoạt động diễn ra bên ngoài thị trường.
c. GDP cung cấp thông tin chi tiết về phân phối thu nhập.
d. GDP là một thước đo tốt về phúc lợi kinh tế cho tất c các mục đích.
5. Trong tính toán GDP, giá thị trường được sử dụng để định giá hàng hóa và dịch vụ cuối
cùng vì
a. giá cả thị trường không thay đổi nhiều theo thời gian nên dễ dàng so sánh giữa các năm.
b. giá cả thị trường phản ánh giá trị của hàng hóa và dịch vụ.
c. giá cả thị trường phản ánh số ợng bán ra.
d. Không có điều nào ở trên là chính xác; giá thị trường không được sử dụng trong tính toán
GDP.
lOMoARcPSD| 47151201
6. James sở hữu hai ngôi nhà. Anh ta cho gia đình Johnson thuê một căn nhà với giá 10.000
USD mỗi năm. Anh ấy sống trong ngôi nhà khác. Nếu anh ta thuê căn nanh ta đang
sống, anh ta có thể kiếm được 12.000 đô la mỗi năm tiền thuê nhà. Dịch vụ nhà ở do hai ngôi
nhà cung cấp đóng góp bao nhiêu vào GDP nếu anh ta cũng thuê ngôi nhà anh ta đang
sống? a. $0
b. $10,000
c. $12,000
d. 22.000 USD
7. Chi tiêu của hộ gia đình cho giáo dục được tính vào thành phần hoặc thành phần phụ nào
của GDP?
a. tiêu dùng hàng lâu bền
b. tiêu dùng hàng hóa không lâu bền
c. tiêu dùng dịch vụ
d. Sự đầu tư
8. Chỉ số CPI khác với chỉ số giảm phát GDP ch
a. CPI là chỉ số giá, trong khi chỉ số giảm phát GDP là chỉ số lạm phát.
b. Sai lệch thay thế không phải là vấn đề với CPI, mà là vấn đề với chỉ số giảm phát GDP.
c. tăng giá hàng hóa sản xuất ớc ngoài được bán cho người tiêu dùng Hoa Kỳ thhin
trong CPI nhưng không phải trong chỉ số giảm phát GDP.
d. tăng giá hàng hóa sản xuất trong nước được bán cho chính phủ Hoa Kỳ th hiện trong CPI
nhưng không phải trong chỉ số giảm phát GDP.
9. Cách đo lường năng suất nào sau đây là đúng?
a. Chia số giờ làm việc cho số ợng đầu ra.
b. Chia số ợng đầu ra cho số giờ làm việc.
c. Xác định sản lượng sản xuất ra là bao nhiêu trong một thời gian nhất định.
d. Xác định cần bao nhiêu thời gian để sản xuất một đơn vị sản lượng.
10. Nếu một tiểu bang biến một hoạt động bất hợp pháp như cờ bạc hoặc mại dâm thành hợp
pháp, thì những thứ khác cũng giống như GDP a. nhất thiết phải tăng.
b. nhất thiết giảm dn.
c. không thay đổi vì cả sản xuất hợp pháp và bất hợp pháp đều được tính vào GDP.
d. không thay đổi vì những hoạt động này không bao giờ được tính vào GDP
11. Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường vốn vay nếu chính phủ tăng thuế thu nhập lãi?
a. Lãi suất sẽ tăng.
b. Lãi suất sẽ không bị ảnh ởng.
c. Lãi suất sẽ gim.
d. Sự thay đổi trong lãi suất sẽ là mơ hồ.
12. CPI là thước đo tổng chi phí của hàng hóa và dịch vụ được mua bởi
lOMoARcPSD| 47151201
a. một người tiêu dùng điển hình, và CPI được tính toán và báo cáo bởi Bộ Tài chính.
b. người tiêu dùng điển hình và các công ty kinh doanh điển hình, và chỉ số CPI được tính
toán và báo cáo bởi Bộ Tài chính.
c. một người tiêu dùng điển hình, và CPI được Cục Thống kê Lao động tính toán và báo cáo.
d. người tiêu dùng điển hình và các công ty kinh doanh điển hình, và chỉ số CPI được Cục
Thống kê Lao động tính toán và báo cáo.
13. Năm 1931, giá vé xem phim là 0,25 USD. Chỉ số giá tiêu dùng là 15,2 vào năm 1931 và
210 vào năm 2008. Sử dụng giá của năm 2008, giá thực của một bộ phim vào năm 1931 là a.
$13,82.
b. $52,50.
c. $1,81.
d. $3,45.e
14. Chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để
a. chuyển đổi GDP danh nghĩa thành GDP thực tế.
b. biến những con số đô la thành thước đo sức mua có ý nghĩa.
c. đặc trưng cho các loại hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng mua.
d. đo lường số ợng hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế sản xuất ra.
15. Babe Ruth, cầu thủ bóng chày nổi tiếng, kiếm được 80.000 USD vào năm 1931. Ngày
nay, những cầu thủ bóng chày giỏi nhất có thể kiếm được gấp 400 lần số tiền mà Babe Ruth
kiếm được vào năm 1931. Tuy nhiên, giá cả cũng đã tăng lên kể từ năm 1931. Chúng ta có
thể kết luận rằng
a./ những cầu thủ bóng chày giỏi nhất ngày nay tốt hơn khoảng 400 lần so với Babe Ruth vào
năm 1931.
b. /vì giá cả cũng tăng, mức sống của các ngôi sao bóng chày không thay đổi kể từ năm
1931. c. /người ta không thể đưa ra đánh giá về những thay đổi trong mức sống dựa trên
những thay đổi về giá cả và thay đổi về thu nhập.
d. /người ta không thể xác định liệu các ngôi sao bóng chày ngày nay có được hưởng mức
sống cao hơn Babe Ruth năm 1931 hay không nếu không có thông tin bổ sung về việc tăng
giá kể từ năm 1931.
16. Vốn con người và vốn vật chất tương ứng là gì?
a. đối với một công ty kế toán: kiến thức của kế toán viên về luật thuế và phần mềm máy tính
b. cho một cửa hàng tạp hóa: xe đẩy hàng tạp hóa và kệ
c. cho một trường học: bảng phấn và bàn học
d. đối với thư viện: tòa nhà và kiến thức của thủ thư tham khảo về Internet
17. Đối với một nền kinh tế tham gia vào thương mại quốc tế, GDP được chia thành bốn
thành phần. Mục nào sau đây không phải là một trong các thành phần đó? a. tiêu dùng
b. thuế
c. chính phủ mua
d. xuất khẩu ròng
lOMoARcPSD| 47151201
18. Giả sử nền kinh tế đóng cửa và tiêu dùng là 6.500, thuế là 1.500 và mua hàng của chính
phủ là 2.000. Nếu tiết kiệm quốc dân là 1.000 thì GDP là bao nhiêu? a. 9.500
b. 10.000
c. 10.500
đ. 11.000
19. Trong hệ thống ngân hàng dự trữ 100%,
a. ngân hàng không cho vay.
b. tiền tệ là hình thức duy nhất của tiền tệ.
c. tiền gửi là tài sản duy nhất của ngân hàng.
d. Tất cnhững điều trên là chính xác.
20. Một ngân hàng có tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tiền gửi là 5.000 USD và đã cho vay tất cả
số tiền có thể theo yêu cầu dự trđó.
a. Nó có 50 đô la dự trữ và 4.950 đô la cho vay.
b. Nó có 500 đô la dự trữ và 4.500 đô la cho vay.
c. Nó có 555 đô la dự trữ và 4.445 đô la cho vay.
d. Không có điều nào ở trên là chính xác.
21. Nếu một quốc gia hợp pháp hóa cờ bạc và sau đó đảo ngược quyết định của mình và coi
cờ bạc là bất hợp pháp, thì những điều khác cũng giống như GDP a. nhất thiết phải tăng.
b. nhất thiết giảm dn.
c. không thay đổi vì cả sản xuất hợp pháp và bất hợp pháp đều được tính vào GDP.
d. không thay đổi vì cờ bạc không bao giờ được tính vào GDP.
22. Phương trình nào sau đây luôn đúng trong nền kinh tế mở?
a. I = Y – C
b. I = S
c. I = S – NCO
d. I = S + NX
23. Mức GDP thực tế đầu người
a. khác nhau rất nhiều giữa các quốc gia, nhưng tốc độ tăng trưởng GDP thực trên đầu
ngườilà tương tự nhau giữa các quốc gia.
b. là rất giống nhau giữa các quốc gia, nhưng tốc độ tăng trưởng GDP thực trên đầu người
rất khác nhau giữa các quốc gia.
c. và tốc độ tăng trưởng GDP thực trên đầu người là tương tự nhau giữa các quốc gia.
d. và tốc độ tăng trưởng GDP thực trên đầu người rất khác nhau giữa các quốc gia.
24. Cách đo lường năng suất nào sau đây là đúng?
a. Chia số giờ làm việc cho số ợng đầu ra.
b. Chia số ợng đầu ra cho số giờ làm việc.
c. Xác định bao nhiêu sản lượng được sản xuất trong một thời gian nhất định.
d. Xác định thời gian cần thiết để sản xuất một đơn vị sản lượng
lOMoARcPSD| 47151201
25. Xét ba quốc giaởng tượng. Ở Aire, tiết kiệm lên tới 4.000 đô la và tiêu dùng lên ti
12.000 đô la; ở Bovina, tiết kiệm lên tới 3.000 đô la và tiêu dùng lên tới 24.000 đô la; và ở
Cartar, số tiền tiết kiệm được là 10.000 đô la và mức tiêu dùng là 50.000 đô la. Tỷ lệ tiết kiệm
a. Aire cao hơn ở Cartar, và ở Cartar cao hơn ở Bovina.
b. ở Cartar cao hơn ở Aire, và ở Aire cao hơn ở Bovina.
c. ở Cartar cao hơn ở Bovina, và ở Bovina và Aire cũng vậy.
d. Aire cao hơn ở Bovina, và ở Aire và Cartar cũng vậy.
26.Lý thuyết cđiển về lạm phát
a. còn được gọi là lý thuyết số ợng tiền tệ.
b. được phát triển bởi một số nhà tư tưởng kinh tế sớm nhất.
c. được sử dụng bởi hầu hết các nhà kinh tế hiện đại để giải thích các yếu tố quyết định dài
hạn của tỷ lệ lạm phát.
d. Tất cnhững điều trên là chính xác.
27. Cầu tiền đề cập đến
a. tổng số ợng tài sản tài chính mà mọi người muốn nắm giữ.
b. mọi người muốn kiếm được bao nhiêu thu nhập mỗi năm.
c. bao nhiêu của cải mà mọi người muốn nắm giữ ở dạng lỏng.
d. Cục Dự trữ Liên bang quyết định in bao nhiêu tiền.
28. Việc người Ai Cập mua trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ là một ví dụ về
a. Nhập khẩu của Mỹ.
b. Xuất khẩu của Mỹ.
c. đầu tư gián tiếp nước ngoài của người Ai Cập.
d. đầu tư trực tiếp nước ngoài của người Ai Cập.
29. Một công ty của Ý xây dựng và vận hành một nhà máy sản xuất mì ống ở Hoa Kỳ. Đây là
một ví dụ về Italian
a. đầu tư trực tiếp nước ngoài làm tăng dòng vốn ra ròng của Ý.
b. đầu tư trực tiếp nước ngoài làm giảm dòng vốn ra ròng của Ý.
c. đầu tư danh mục đầu tư nước ngoài làm tăng dòng vốn ra ròng của Ý.
d. đầu tư danh mục đầu tư nước ngoài làm giảm dòng vốn ra ròng của Ý.
30. Những thứ khác không đổi, tổng cầu hàng hóa giảm nếu
a. của cải thực tế giảm sút.
b. lãi suất tăng.
c. đồng nội tệ lên giá.
d. Tất cnhững điều trên là chính xác.
31. Các nhà kinh tế có quan điểm khác nhau về vai trò của chính phủ trong việc thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế. Một ý tưởng gây tranh cãi là chính phủ nên
a. hỗ trbàn tay vô hình bằng cách duy trì quyền tài sản và ổn định chính trị.
lOMoARcPSD| 47151201
b. hạ thấp các rào cản và trở ngại đối với thương mại tự do
c. khuyến khích hình thành vốn.
d. nhắm mục tiêu và trợ cấp cho các ngành công nghiệp cụ thể quan trọng đối với tiến bộ
công nghệ.
32. Curtis là một nhà môi giới chứng khoán. Anh ấy đã nhận được một số lời mời làm việc,
nhưng anh ấy đã từ chối chúng vì anh ấy nghĩ rằng anh ấy có thể tìm được một công ty phù
hợp hơn với sở thích và kỹ năng của mình. John là mt kế toán. Anh ấy đã tìm việc một thời
gian, nhưng không có công ty kế toán nào thuê. a. John và Curtis đều thất nghip.
b. John và Curtis đều thất nghiệp cơ cấu.
c. Curtis thất nghiệp tạm thời và John thất nghiệp cơ cấu.
d. Curtis thất nghiệp cơ cấu, còn John thất nghiệp ma sát.
33. Anna, công dân Hoa Kỳ, chỉ làm việc ở Đức. Giá trị gia tăng cho sản xuất từ việc làm của
cô ấy được bao gồm
a. chỉ bằng GDP của Mỹ.
b. chỉ bằng GDP của Đức.
c. trong cả GDP của Đức và Hoa Kỳ.
d. trong cả GDP của Đức và Hoa Kỳ.
34. Những thứ nào sau đây cư dân của các nước giàu có thể có số ợng lớn hơn hoặc chất
ợng tốt hơn so với cư dân của các nước nghèo? a. nhà ở
b. chăm sóc sức khỏe
c. tuổi thọ
d. Tất cnhững điều trên
35. Theo lý thuyết ưa thích thanh khoản, đường cung tiền sẽ dịch chuyển sang phải
a. nếu đường cầu tiền dịch chuyển sang phải.
b. nếu Cục Dự trữ Liên bang chọn tăng cung tiền.
c. nếu lãi suất tăng.
d. Tất cnhững điều trên là chính xác.
36. Dòng vốn ra ròng được định nghĩa là lượng mua của
a. tài sản nước ngoài của cư dân trong nước trừ đi việc mua tài sản trong nước của cư
dân nước ngoài.
b. tài sản nước ngoài của người cư trú trong nước trừ đi việc mua hàng hóa và dịch vụ
ớc ngoài của người cư trú trong nưc.
c. tài sản trong nước của cư dân nước ngoài trừ đi việc mua hàng hóa và dịch vụ trong
ớc của cư dân nước ngoài.
d. tài sản trong nước của cư dân nước ngoài trừ đi việc mua tài sản nước ngoài của cư
dân trong nước.
37. Những thứ khác cũng vậy, mức giá tăng làm cho đồng đô la mà mọi người nắm giữ có giá
trị. a. nhiều hơn, để họ có thể mua nhiều hơn. b. nhiều hơn, để họ có thể mua ít hơn.
c. ít hơn, để họ có thể mua nhiều hơn.
lOMoARcPSD| 47151201
d. ít hơn, vì vậy họ có thể mua ít hơn.
38. Mọi người giữ tiền chủ yếu vì nó
a. có một suất sinh lợi danh nghĩa được đảm bo.
b. đóng vai trò là nơi cất trữ giá trị.
c. có thể trực tiếp được sử dụng để mua hàng hóa và dịch vụ.
d. hot động như một đơn vị tài khoản.
39. Nếu tiết kiệm quốc dân trong một nền kinh tế đóng lớn hơn 0, điều nào sau đây phải
đúng?
a. Tiết kiệm công cộng hoặc tiết kiệm tư nhân phải lớn hơn 0.
40. Điều nào sau đây đúng?
a. Trong tài khoản thu nhập quốc gia, đầuvà tiết kiệm tư nhân đề cập đến cùng một điều.
b. Trong một nền kinh tế đóng nếu tiết kiệm quốc gia lớn hơn 0, thì tất cả mọi người phải tiết
kiệm. c. Hệ thống tài chính chuyển vốn từ người tiết kiệm sang người đi vay.
d. Những người có mức tiêu dùng vượt quá thu nhập của họ là những người tiết kiệm.
41. Bảng 26-3. Bảng dưới đây trình bày thông tin về một nền kinh tế đóng có thị trường vốn
vay cân bằng.
GDP(Y) $8.7 nghìn tỷ USD
Chi tiêu tiêu dùng (C ) $6.1 nghìn tUSD
Thuế chuyển nhượng ròng (T) $1.0 nghìn tỷ USD
Mua hàng của chính phủ (G) $0.8 nghìn tỷ USD
Tham khảo Bảng 26-3. Xác định số ợng tiết kiệm tư nhân. a.
0,2 nghìn tỷ đô la
b. $1,6 nghìn tỷ (Y-C-T)
c. 1,8 nghìn tỷ USD
d. 2,6 nghìn tỷ USD
Tiết kiệm công : T-G
Yêu cầu vốn khả dụng: S=I= Tiết kiệm quốc dân= Tiết kiệm tư nhân+Tiết kiệm công.
43. Nếu $400 được gửi vào Ngân hàng Đầu tiên của Thành phố Mason,
a. ngân hàng sẽ có thể thực hiện các khoản vay bổ sung với tổng trị giá $320.
b. dự trữ vượt mức ban đầu tăng $320.
c. dự trữ bắt buộc ban đầu tăng thêm $80.
d. Những điều ở trên đều đúng.
44. Ryan sống trong một căn hộ mà anh ấy trả 7.000 đô la tiền thuê một năm. Alexis sống
trong một ngôi nhà có thể cho thuê với giá 14.000 đô la một năm. Các dịch vụ nhà ở này
đóng góp bao nhiêu vào GDP? a. 21.000 tỷ đô la.
lOMoARcPSD| 47151201
b. $14,000
c. $7.000
d. $0
45. Spots, Inc. sản xuất mực và bán cho Write on Target, công ty sản xuất bút. Mực do Spots,
Inc. sản xuất được gọi là a. một hàng tồn kho tốt.
b. một hàng hóa tạm thời.
c. một hàng hóa cuối cùng.
d. một hàng hóa trung gian.
46. Những thay đổi trong chỉ số giá sản xuất thường được cho là hữu ích trong việc dự đoán
những thay đổi trong a. giá cổ phiếu.
b. chỉ số giá tiêu dùng.
c. tỷ lệ thất nghiệp.
d. tỷ lệ sản lượng hàng hóa và dịch vụ.
47. Một công ty thép của Hàn Quốc sản xuất thép ở Hoa Kỳ, một số thép của công ty này
được xuất khẩu sang các quốc gia khác và một số được bán ở Hoa Kỳ. Nếu giá thép này
tăng, sau đó
a. chỉ số giảm phát GDP và chỉ số CPI đều tăng.
b. chỉ số giảm phát GDP sẽ tăng và chỉ số CPI không đổi.
c. chỉ số giảm phát GDP sẽ không đổi và chỉ số CPI sẽ tăng lên.
d. chỉ số giảm phát GDP và chỉ số CPI sẽ không thay đổi.
48. Giả sử trong năm qua, giá quặng sắt tăng từ 1.200 USD/tấn lên 1.300 USD/tấn. Đồng
thời, thước đo mức giá chung tăng từ 168 lên 187. Giá quặng sắt tăng thêm
a. ít hơn lạm phát, và điều này có nghĩa là nó trở nên tương đối ít khan hiếm hơn.
b. ít hơn lạm phát, và điều này có nghĩa là nó trở nên khan hiếm hơn.
c. nhiều hơn lạm phát, và điều này có nghĩa là nó trở nên khan hiếm hơn.
d. nhiều hơn lạm phát, nhưng điều này không nhất thiết có nghĩa là nó trở nên khan hiếm
hơn.
49. Đẳng thức nào sau đây đúng?
a. Y = C + I + G + NCO
b. NX = NCO
c. NCO = S – I
d. All of the above are correct.
51. Nếu mức lương tối thiểu là 7 đô la, số người thất nghiệp là
a. 20 và nếu mức lương tối thiểu là $6 thì là 20.
b. 40 và nếu mức lương tối thiểu là $6 thì là 0.
c. 40 và nếu mức lương tối thiểu là $6 thì là 20.
d. 0 và nếu mức lương tối thiểu là 6 đô la thì nó là 0.
lOMoARcPSD| 47151201
52. Sử dụng bảng cân đối kế toán cho câu hỏi sau.
First Bank of Mason City
Tài sản Nợ phải trả
Dự trữ bắt buộc $20,00 Tiền gửi $100,00
Khoản vay $80,00
Nếu $1.000 được gửi vào First Bank of Mason City, a.
tổng dự trữ ban đầu sẽ tăng thêm $200.
b. nợ phải trả sẽ giảm $1,000.
c. tài sản sẽ tăng thêm $1,000.
d. dự trữ bắt buộc sẽ tăng thêm $800
53. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cầu (AD) sang trái?
a. tăng chi tiêu chính phủ
b. gim mức giá kỳ vọng
c. tiêu dùng giảm
d. xuất khẩu ròng tăng
54. Cái nào sau đây lần lượt là vốn con người và vốn vật chất?
a. cho một lớp gạch: viên gạch và dụng cụ của cô ấy
b. cho một trạm xăng: máy bơm và máy tính tiền
c. đối với nhà hàng: kiến thức của đầu bếp về chế biến món ăn và trang thiết bị trong bếp.
d. cho một văn phòng y tế: tòa nhà và kiến thức về y học của bác
55. Cái nào sau đây là giấy chứng nhận nợ?
a. cả cổ phiếu và trái phiếu
b. cổ phiếu chứ không phải trái phiếu
c. trái phiếu nhưng không phải stock
d. không phải cổ phiếu hay trái phiếu
56.Khi mở cửa hàng in ấn, bạn cần mua máy in, máy tính, bàn ghế và những thứ tương tự.
Các nhà kinh tế gọi những khoản chi tiêu này a. đầu tư vốn.
b. đầu tư vào vốn con người.
c. chi tiêu dùng của doanh nghiệp.
d. tiết kiệm cá nhân.
57. Sirius vừa học xong trung học và bắt đầu tìm kiếm công việc đầu tiên của mình, nhưng
vẫn chưa tìm được. Những thứ khác như nhau, tỷ lệ tht nghiệp a. và tỷ lệ tham gia lực
ợng lao động đều tăng.
b. tăng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng.
c. không bị ảnh hưởng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động tăng lên.
d. và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đều không bị ảnh hưởng.
58. Những người thất nghiệp vì tìm kiếm việc làm được phân loại tốt nhất là
a. thất nghiệp theo chu kỳ.
lOMoARcPSD| 47151201
b. thất nghiệp cơ cấu.
c. ma sát thất nghiệp.
d. công nhân chán nản.
59. Leslie được mời làm việc ở Seattle với mức lương 50.000 đô la. Cô ấy cũng được mời
làm việc ở Boston với mức lương 60.000 đô la. Tập hợp các chỉ số CPI nào dưới đây sẽ làm
cho hai mức lương có sức mua gần như nhau? a. 83,3 ở Seattle và 100 ở Boston
b. 89,3 ở Seattle và 100 ở Boston
c. 100 ở Seattle và 124,5 ở Boston
d. 100 ở Seattle và 140 ở Boston
lương ở Seattle = lương ở Boston x (Thay mỗi câu trả lời)
60. Danh sách nào chỉ chứa các hành động làm giảm cung tiền?
a. mua trên thị trường mở, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. mua trên thị trường mở, giảm tỷ lệ d trữ bắt buộc
c. thực hiện bán hàng trên thị trường mở, nâng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
d. bán hàng trên thị trường mở, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
61. Một công ty Mỹ sở hữu một nhà hàng thức ăn nhanh ở Romania. Giá trị của hàng hóa và
dịch vụ mà nó tạo ra được bao gồm
a. trong cả GDP của Rumani và Hoa Kỳ.
b. một phần vào GDP của Rumani và một phần vào GDP của Hoa Kỳ.
c. trong GDP của Rumani, nhưng không phải GDP của Hoa Kỳ.
d. trong GDP của Hoa Kỳ, nhưng không phải GDP của Rumani
62 Nội dung nào sau đây được tính vào GDP?
a. bán hàng hóa trung gian
b. việc bán hàng hóa đã qua sử dụng
c. việc bán các dịch vụ như thăm khám bác sĩ
d. Tất cnhững điều trên là chính xác.
63. Tiền gửi tiết kiệm được bao gồm trong
a. M1 chứ không phải M2.
b. M2 chứ không phải M1.
c. M1 và M2.
d. không phải M1 cũng không phải M2
64. Khi ở Pháp, bạn nhận thấy rằng giá cả được niêm yết bằng đồng euro, điều này minh họa
rõ nhất chức năng của tiền là a. một kho lưu trữ giá trị.
b. một phương tiện trao đổi.
c. một đơn vị tài khoản.
d. một phương thức đổi chác.
65. Khi tiến hành bán trên thị trường mở, Fed
lOMoARcPSD| 47151201
a. mua trái phiếu chính phủ, và làm như vậy làm tăng cung tiền.
b. mua trái phiếu chính phủ, và làm như vậy làm giảm cung tiền.
c. bán trái phiếu chính phủ, và làm như vậy làm tăng cung tiền.
d. bán trái phiếu chính phủ, và làm như vậy làm giảm cung tiền
66. Khi mức giá giảm, giá trị của tiền
a. tăng lên, vì vậy mọi người muốn nắm giữ nhiều hơn.
b. tăng lên, vì vậy mọi người muốn nắm giữ ít hơn.
c. giảm, vì vậy mọi người muốn nắm giữ nhiều hơn.
d. giảm, vì vậy mọi người muốn nắm giữ ít hơn.
67. Vận tốc được tính như
a. (P Y)/M.
b. (P M)/Y.
c. (Y M)/P.
d. (Y M)/V
68.Nếu bạn đang đi nghỉ ở Pháp và đồng đô la mất giá so với đồng euro, thì
a. đồng đô la mua nhiều euro hơn. Sẽ mất ít đô la hơn để mua một món hàng có giá 50 euro.
b. đồng đô la mua nhiều euro hơn. Sẽ mất nhiều đô la hơn để mua một món hàng có giá 50
euro.
c. đồng đô la mua ít euro hơn. Sẽ mất ít đô la hơn để mua hàng hóa có giá 50 euro.
d. đồng đô la mua ít euro hơn. Sẽ mất nhiều đô la hơn để mua một món hàng có giá 50 euro.
69. Nếu tỷ lệ lạm phát là 2 phần trăm và lãi suất thực tế là 3 phần trăm, thì lãi suất danh nghĩa
a. 5 phần trăm.
b. 1 phần trăm.
c. 1,5 phần trăm
d. 2/3 phần trăm.
Lãi suất danh nghĩa = tỷ lệ lạm phát + lãi suất
70. Ai sẽ được đưa vào lực lượng lao động?
a. Karen, người làm việc gần như cả tuần trong một nhà máy thép
b. Beth, người đang chờ đợi công việc mới của mình ở ngân hàng để bắt đầu
c. Dave, người không có việc làm, nhưng đang tìm việc làm
d. Tất cnhững điều trên được bao gồm trong lực lượng lao động
71. Một công ty Brazil sản xuất bóng đá ở Hoa Kỳ và xuất khẩu tất cả chúng. Nếu giá bóng đá
tăng, GDP giảm phát a. và CPI đều tăng.
b. không đổi và CPI tăng.
c. tăng và CPI không đổi.
d. và CPI không đổi
lOMoARcPSD| 47151201
72. Người mua trái phiếu nào sau đây KHÔNG mua trái phiếu đáp ứng tốt nhất mục tiêu của
họ?
a. Mia muốn một trái phiếu có lãi suất cao, bất chấp rủi ro. Cô ấy đã mua một trái phiếu rác.
b. Anna muốn một trái phiếu cho phép cô tránh thuế tốt nhất. Cô ấy đã mua một trái phiếu đô
thị.
c. Bill muốn mua một trái phiếu không có khả năng vỡ nợ. Anh ta đã mua một trái phiếu mà
Standards and Poor’s xếp hạng rủi ro tín dụng thp.
d. Để giảm thiểu rủi ro, Toby đã mua trái phiếu dài hạn thay vì trái phiếu ngắn hạn
73. Andrew được mời làm việc ở Des Moines nơi có CPI là 80 và một công việc ở New
York nơi có CPI là 125. Lời mời làm việc của Andrew ở Des Moines là $42,000. Công việc ở
New York cần phải trả bao nhiêu để mức lương của hai người có sức mua gần như nhau?
a. $74,667
b. $65,625
c. $60,900
d. $52,500
74. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là 30 bhat Thái đổi một đô la Mỹ. Một giao dịch kết hp
bánh sandwich phụ ở Hoa Kỳ có giá 6 đô la ở Hoa Kỳ và 120 bhat ở Thái Lan. Tỷ giá hối đoái
thực là
a.
b. 2/3
c. 3/2
d. 8/3
75.Nếu mức giá giảm, giá trị thc của một đô la
a. tăng, vì vậy mọi người sẽ muốn mua nhiều hơn. Phản ứng này giúp giải thích độ dốc
của đường tổng cầu.
b. tăng, vì vậy mọi người sẽ muốn mua nhiều hơn. Phản ứng này làm dịch chuyển tổng
cầu sang phải.
c. giảm, vì vậy mọi người sẽ muốn mua ít hơn. Phản ứng này giúp giải thích độ dốc của
đường tổng cầu.
d. giảm, vì vậy mọi người sẽ muốn mua ít hơn. Phản ứng này làm dịch chuyển tổng cầu
sang trái.
76. Những thứ khác giống nhau, mức giá tăng làm cho đồng đô la mà mọi người nắm giữ có
giá trị
a. nhiều hơn, để họ có thể mua nhiều hơn.
b. nhiều hơn, để họ có thể mua ít hơn.
c. ít hơn, để họ có thể mua nhiều hơn.
d. ít hơn, vì vậy họ có thể mua ít hơn.
77. Theo lý thuyết ưa thích thanh khoản, đường cung tiền sẽ dịch chuyển nếu Fed
a. tham gia giao dịch trên thị trường mở.
b. đã thay đổi tỷ lệ chiết khấu.
c. đã thay đổi mức dự tr bắt buộc.
lOMoARcPSD| 47151201
d. đã làm bất kỳ điều nào ở trên
78. Mức sống của một quốc gia được đo lường tốt nhất bng
a. GDP thực.
b. GDP thực trên đầu người.
c. GDP danh nghĩa.
d. GDP danh nghĩa trên đầu người.
79. Đẳng thức nào sau đây đúng?
a. S = I + C
b. S = I – NX
c. S = I + NCO
d. S = NX – NCO
80. Một công ty Ý mở một công ty mì ống ở Mỹ. Lợi nhuận từ công ty mì ống này được bao
gồm trong
a. cả GNP của Mỹ và Ý.
b. cả GDP của Hoa Kỳ và Ý.
c. GDP của Hoa Kỳ và GNP của Ý.
d. GNP của Hoa Kỳ và GDP của Ý
81. Khi đồng đô la lên giá, U.S.
a. xuất khẩu giảm, còn nhập khẩu tăng.
b. xuất khẩu, nhập khẩu gim.
c. xuất khẩu và nhập khẩu tăng.
d. xuất khẩu tăng, trong khi nhập khẩu giảm.
82. Bob, một công dân Hy Lạp, mở một nhà hàng ở Chicago. chi tiêu của mình
a. tăng dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ và không ảnh hưởng đến dòng vốn ra ròng của Hy Lp.
b. tăng dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ và tăng dòng vốn ra ròng của Hy Lạp.
c. tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ, nhưng giảm dòng vốn ra ròng của Hy Lạp.
d. giảm dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ, nhưng tăng dòng vốn ra ròng của Hy Lạp
83. Người mua trái phiếu nào sau đây KHÔNG mua trái phiếu đáp ứng tốt nhất mục tiêu của
họ?
a. Mia muốn một trái phiếu có lãi suất cao, bất chấp rủi ro. Cô đã mua một trái phiếu rác.
b. Anna muốn một trái phiếu cho phép cô tránh thuế tốt nhất. Cô ấy đã mua một trái phiếu đô
thị.
c. Bill muốn mua một trái phiếu không có khả năng vỡ nợ. Anh ta đã mua một trái phiếu mà
Standards and Poor’s xếp hạng rủi ro tín dụng thp.
d. Để giảm thiểu rủi ro, Toby đã mua trái phiếu dài hạn thay vì trái phiếu ngắn hạn.
84. Khi thị trường tiền tệ được vẽ với giá trị của tiền trên trục tung, cung tiền tăng
a. làm tăng mức giá và giá trị của tiền tệ.
lOMoARcPSD| 47151201
b. làm tăng mức giá và làm giảm giá trị của tiền tệ.
c. làm giảm mức giá và làm tăng giá trị của tiền tệ.
d. làm giảm mức giá và giá trị của đồng tiền.
85. Xuất khẩu ròng bằng nhau
a. xuất khẩu cộng với nhập khẩu.
b. xuất khẩu trừ nhập khẩu.
c. nhập khẩu trừ xuất khẩu.
d. GDP trừ nhập khẩu.
86.Thành phố Ann Arbor Michigan mua một chiếc xe cảnh sát sản xuất tại Đức. Trong các tài
khoản GDP, giao dịch này được bao gồm trong a. trong chi tiêu chính phủ và xuất khẩu.
b. chi tiêu chính phủ và nhập khẩu.
c. xuất khẩu, nhưng không phải chi tiêu chính phủ.
d. nhập khẩu chứ không phải chi tiêu của chính phủ.
87. Nếu CPI là 90 vào năm 1975 và hiện nay là 225, thì 100 đô la hôm nay sẽ mua được cùng
một lượng hàng hóa và dịch vụ như
a. $25,00 được mua vào năm 1975.
b. $33,33 mua năm 1975.
c. $40,00 được mua vào năm 1975.
d. $135,55 mua năm 1975.
88. Tài nguyên thiên nhiên
a. là những yếu tố đầu vào do tự nhiên cung cấp.
b. bao gồm đất đai, sông ngòi, và mỏ khoáng sản.
c. có hai dạng: tái tạo và không tái tạo.
d. Tất cnhững điều trên là chính xác.
89.Phoenix Furniture sử dụng 10 công nhân, mỗi người làm việc 8 tiếng, để sản xuất 80 chiếc
ghế bập bênh. Năng suất của Phoenix là gì? a. 80 chiếc ghế bập bênh
b. 10 chiếc ghế bập bênh mỗi giờ
c. 1 ghế bập bênh mỗi giờ
d. 1 giờ cho mỗi chiếc ghế bập bênh
90. Merideth đang tìm việc làm lập trình viên máy tính. Mặc dù triển vọng của cô ấy rất tốt
nhưng cô ấy vẫn chưa nhận việc. Julie đang tìm việc làm trong một nhà máy thép, nhưng
không có nhiều quảng cáo việc làm cho công nhân thép và mỗi khi cô ấy đến phỏng vấn, lại
có nhiều người hơn là cơ hội.
a. Meredith và Julie đều thất nghiệp.
b. Meredith và Julie đều thất nghiệp về mặt cấu trúc.
c. Meredith thất nghiệp đột ngột, và Julie thất nghiệp cơ cấu.
d. Meredith thất nghiệp theo cơ cấu, còn Julie thì thất nghiệp đột xuất.
91. Nếu tỷ giá hối đoái thay đổi từ 0,30 dinar Kuwait trên một đô la thành 0,35 dinar Kuwait
trên một đô la, thì đồng đô la có
lOMoARcPSD| 47151201
a. đánh giá cao và do đó mua nhiều hàng hóa của Kuwait hơn.
b. được đánh giá cao và do đó mua ít hàng hóa của Kuwait hơn.
c. mất giá và do đó mua nhiều hàng hóa của Kuwait hơn.
d. mất giá và do đó mua ít hàng hóa của Kuwait hơn.
93. Danh sách nào chỉ chứa các hành động làm tăng cung tiền?
a. tăng lãi suất chiết khấu, mua hàng trên thị trường mở
b. nâng tỷ lệ chiết khấu, bán hàng trên thị trường mở
c. hạ thấp tỷ lệ chiết khấu, mua hàng trên thị trường mở
d. gim tỷ lệ chiết khấu, bán hàng trên thị trường mở
94. Nếu tỷ giá hối đoái thay đổi từ 150 yên trên một đô la thành 100 yên trên một đô la, t
đồng đô la có
a. đánh giá cao nên mua nhiều hàng Nhật hơn.
b. đánh giá cao và do đó mua ít hàng hóa Nhật Bản hơn.
c. mất giá nên mua nhiều hàng Nhật hơn.
d. mất giá và do đó mua ít hàng hóa Nhật Bản hơn.
95. Khi thị trường tiền tệ được vẽ với giá trị của tiền trên trục tung, giá trị của tiền sẽ tăng nếu
a. cầu tiền hoặc cung tiền dịch chuyển sang phải.
b. cầu tiền hoặc cung tiền dịch chuyển trái.
c. cầu tiền dịch chuyển sang phải hoặc cung tiền dịch chuyển sang trái.
d. cầu tiền dịch chuyển sang trái hoặc cung tiền dịch chuyển sang phải.
96. Theo phương trình đại lượng, nếu P = 12, Y = 6, M = 8 thì V =
a. 16.
c. 4. d. Không có điều nào ở trên là đúng
98. Theo phương trình đại lượng nếu P = 4 và Y = 800 thì M và V có thể là cặp nào sau đây?
a. 800, 4
b. 600, 3
c. 400, 2
d. 200, 1
99. Quỹ tương hỗ
a. là định chế tài chính đứng giữa người tiết kiệm và người đi vay.
b. là trung gian tài chính.
c. cho phép những người có số tiền nhỏ đa dạng hóa tài sản của họ.
d. Tất cnhững điều trên là chính xác.
100. Trong nền kinh tế đóng, (T - G) thể hiện điều gì?
a. tiết kiệm quốc gia
b. đầu tư
c. tiết kiệm tư nhân
d. tiết kiệm công cộng
lOMoARcPSD| 47151201
101 Điều nào sau đây giải thích cho sự tồn tại của thất nghiệp ma sát?
a. tiền lương hiệu quả
b. lut tiền lương tối thiểu
c. công đoàn
d. tìm kiếm việc làm
102. Thất nghiệp tạm thời là không thể tránh khỏi bởi
a. sự chuyển dịch ngành luôn diễn ra.
b. có luật lương tối thiểu liên bang ở Mỹ
c. một số người không muốn được tuyển dụng.
d. công đoàn rất phổ biến ở Mỹ
103. Trong hệ thống ngân hàng dự trữ 100%, mục đích của ngân hàng
a. cho vay hộ gia đình.
b. ảnh hưởng đến cung tiền.
c. cung cấp cho người gửi tiền một nơi an toàn để gitiền của họ.
d. mua và bán vàng
104. Dựa vào phương trình đại lượng, nếu M = 100, V = 3 và Y = 200 thì P =
a. 1.
b. 1.5.
c. 2. d. Không có điều nào ở trên là đúng
106. Danh sách nào chỉ chứa các hành động làm tăng cung tiền?
a. mua trên thị trường mở, tăng tỷ lệ dtrữ bắt buộc
b. mua trên thị trường mở, giảm tỷ lệ d trữ bắt buộc
c. thực hiện bán hàng trên thị trường mở, nâng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
d. bán hàng trên thị trường mở, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
107. Nội dung nào sau đây được tính vào GDP?
a. bán hàng hóa trung gian
b. việc bán nhà mới
c. sản xuất hàng hóa và dịch vụ chưa thanh toán tại nhà
d. Tất cnhững điều trên là chính xác.
108. Điều nào sau đây được bao gồm trong GDP của Hoa Kỳ?
a. hàng hóa được sản xuất bởi công dân nước ngoài làm việc tại Hoa Kỳ
b. bán hàng hóa trung gian
c. các hoạt động bất hợp pháp đã biết
d. Không có ở trên là chính xác.
109. Một ngân hàng có yêu cầu dự trữ bắt buộc là 10%, đặt cọc $5.000 và đã cho vay tất c
số tiền có thể theo yêu cầu dự trữ bắt buộc.
a. Nó có 50 đô la dự trữ và 4.950 đô la cho vay.
b. Nó có 500 đô la dự trữ và 4.500 đô la cho vay.
c. Nó có 555 đô la dự trữ và 4.445 đô la cho vay.
d. Không có điều nào ở trên là đúng
lOMoARcPSD| 47151201
110. In tiền để tài trợ cho chi tiêu của chính phủ
a. làm cho giá trị của đồng tiền tăng lên.
b. đánh thuế tất c những ai nắm giữ tin.
c. là phương thức chính mà chính phủ Hoa Kỳ tài trợ cho các khoản chi tiêu của mình.
d. Không có điều nào ở trên là chính xác.
111. Lãi suất danh nghĩa là 6 phần trăm và lãi suất thực tế là 2 phần trăm. Tỷ lệ lạm phát
gì?
a. 3 phần trăm.
b. 4 phần trăm.
c. 8 phần trăm.
d. 12 phần trăm.
112. Nếu một quốc gia thay đổi luật thuế doanh nghiệp để các doanh nghiệp nước ngoài xây
dựng và quản lý nhiều hoạt động kinh doanh hơn ở quốc gia đó, thì dòng vốn ra ròng của
quốc gia đó
a. và dòng vốn ra ròng của các quốc gia khác tăng lên.
b. tăng và dòng vốn ra ròng của các nước khác giảm.
c. giảm và dòng vốn ra ròng của các quốc gia khác tăng lên.
d. Không có ở trên là chính xác.
113. Khi Ghana bán sô cô la cho Hoa Kỳ, xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ
a. tăng và dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ tăng.
b. tăng và dòng vốn ra ròng của Mỹ gim.
c. giảm và dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ tăng lên.
d. giảm, và dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ gim.
114. Khi mức giá giảm
a. mọi người sẽ muốn mua nhiều trái phiếu hơn, do đó lãi suất tăng lên.
b. mọi người sẽ muốn mua ít trái phiếu hơn, do đó lãi suất giảm.
c. mọi người sẽ muốn mua nhiều trái phiếu hơn, do đó lãi suất giảm.
d. mọi người sẽ muốn mua ít trái phiếu hơn, vì vậy lãi suất tăng
116. Judy, công dân Hoa Kỳ, mở một cửa hàng kem ở Bermuda. Chi tiêu của cô là U.S.
a. đầu tư gián tiếp nước ngoài làm tăng dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ.
b. đầu tư gián tiếp nước ngoài làm giảm dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ.
c. đầu tư trực tiếp nước ngoài làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
d. đầu tư trực tiếp nước ngoài làm giảm dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ.
117. Khi đồng đô la mất giá, U.S.
a. xuất khẩu, nhập khẩu tăng.
b. xuất khẩu tăng, còn nhập khẩu gim.
c. xuất khẩu giảm, trong khi nhập khẩu tăng.
d. xuất khẩu và nhập khẩu giảm.
lOMoARcPSD| 47151201
118. Connie, một công dân Hoa Kỳ, mua trái phiếu do một nhà sản xuất ô tô ở Thụy Điển phát
hành. Chi tiêu của cô là U.S.
a. đầu tư trực tiếp nước ngoài làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
b. đầu tư trực tiếp nước ngoài làm giảm dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ.
c. đầu tư gián tiếp nước ngoài làm tăng dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ.
d. đầu tư gián tiếp nước ngoài làm giảm dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ.
119. Nếu tỷ giá hối đoái thay đổi từ 35 bhat Thái trên một đô la thành 40 bhat Thái trên một đô
la, thì đồng đô la
a. đánh giá cao nên mua nhiều hàng Thái hơn.
b. đánh giá cao và do đó mua ít hàng Thái hơn.
c. mất giá nên mua nhiều hàng Thái hơn.
d. mất giá và do đó mua ít hàng hóa Thái Lan hơn.
BÀI KIỂM TRA 1 – CHƯƠNG 23: ĐO LƯỜNG
THU NHẬP QUỐC GIA
1. Câu hỏi nào sau đây có nhiều khả năng được nghiên cứu bởi một nhà kinh tế học vi mô
hơn là một nhà kinh tế học vĩ mô?
a. Tại sao tiền lương khác nhau giữa các ngành công nghiệp?
b. Tại sao sản xuất và thu nhập quốc gia tăng trong một sthời kỳ và không tăng ở những
thời kỳ khác?
c. GDP hiện đang tăng nhanh như thế nào?
d. Tại sao giá cả nói chung tăng nhiều hơn ở một số quốc gia so với nhng quốc gia khác?
2. Điều nào sau đây không phải là câu hỏi được các nhà kinh tế học vĩ mô giải quyết?
a. Tác động của cạnh tranh nước ngoài đối với ngành ô tô VN là gì?
b. Chính phủ có thể làm gì, nếu có, để thúc đẩy tăng trưởng thu nhập, lạm phát thấp và việc
làm ổn định?
c. Tại sao thu nhập trung bình cao ở một số quốc gia nhưng lại thấp những quốc gia khác?
d. Tại sao sản xuất và việc làm mở rộng trong một s năm và thu hẹp trong những năm khác?
3. Phần lớn kinh tế học vĩ mô cố gắng giải thích
a. những thay đổi về giá cả và số ợng của từng hàng hóa và dịch vụ.
b. thay đổi giá dầu và xăng.
c. những thay đổi trong tốc độ tăng chi tiêu của chính quyền bang.
d. tăng trưởng dài hạn và biến động ngắn hạn của GDP thực tế.
4. Số liệu thống kê nào sau đây thường được coi là thước đo duy nhất tốt nht về phúc lợi
kinh tế của một xã hội? a. tỷ lệ thất nghiệp
b. thâm hụt thương mại
lOMoARcPSD| 47151201
c. tỷ lệ lạm phát
d. Tổng sản phẩm quốc nội
5. Đối với một nền kinh tế nói chung,
a. tiền lương phải bằng thu nhập.
b. tiêu dùng phải bằng tiết kim.
c. khoản đầu tư phải bằng giá trị cổ phiếu và trái phiếu đã mua.
d. giá trị thị trường của sản xuất phải bằng chi tiêu.
6. Phát biểu nào sau đây về GDP là đúng?
a. GDP đo lường đồng thời hai nội dung: tổng thu nhập của mọi người trong nền kinh tế và
tổng chi tiêu cho sản lượng hàng hóa và dịch vụ của nền kinh tế.
b. Tiền liên tục chảy từ hộ gia đình sang doanh nghiệp và sau đó quay trở lại hộ gia đình, và
GDP đo lường dòng tiền này.
c. GDP thường được coi là thước đo duy nhất tốt nhất về phúc lợi kinh tế của một xã hội.
d. Tất c nhng điều trên là chính xác.
7. Đối với toàn bộ nền kinh tế, thu nhập phải bằng chi tiêu
a. mỗi đô la tiết kiệm của mt sngười tiêu dùng là một đô la chi tiêu của một s người tiêu
dùng khác.
b. các cá nhân chỉ có thể chi tiêu những gì họ kiếm được mỗi kỳ.
c. mỗi đô la chi tiêu của một sngười mua là một đô la thu nhập cho một số người bán.
d. số ợng doanh nghiệp bằng với số hộ gia đình trong một nền kinh tế.
8. Nếu GDP của một nền kinh tế giảm, thì đó phải là trường hợp nền kinh tế đó
a. thu nhập và chi tiêu đều giảm.
b. thu nhập giảm và tiết kiệm tăng.
c. thu nhập và tiết kiệm đều giảm.
d. thu nhập giảm và chi tiêu tăng.
9. Nếu GDP của một nền kinh tế tăng lên, thì đó phải là trường hợp nền kinh tế đó
a. thu nhập và tiết kiệm đều tăng.
b. thu nhập và chi tiêu đều tăng.
c. thu nhập tăng và tiết kiệm giảm.
d. thu nhập tăng và chi tiêu gim.
10. Trong nền kinh tế thc tế, hộ gia đình
a. tiêu hết thu nhập của mình.
b. chia thu nhập của họ cho chi tiêu, thuế và tiết kiệm.
c. mua tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nền kinh tế.
d. Cả (a) và (c) đều sai.
11. Trong nền kinh tế thc tế, h gia đình
lOMoARcPSD| 47151201
a. không thể được tính là doanh thu mà các công ty nhận được hoặc các khoản thanh
toán mà họ thc hiện cho các yếu tố sản xuất.
b. có thể được tính là doanh thu mà các công ty nhận được từ việc bán hàng hóa và dịch
vụ nhưng không phải là khoản thanh toán mà họ thc hiện cho các yếu tố sản xuất.
c. có thể được tính là doanh thu mà các công ty nhận được từ việc bán hàng hóa và dịch
vụ hoặc các khoản thanh toán mà họ thực hiện cho các yếu tố sản xuất.
d. có thể được tính toán khi các công ty thanh toán cho các yếu tố sản xuất nhưng không
phảilà doanh thu mà họ nhận được từ việc bán hàng hóa và dịch vụ
12. Cách tính GDP nào sau đây?
a. tổng thu nhập kiếm được.
b. tổng chi tiêu cho hàng hóa cuối cùng.
c. cộng các giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng.
d. Tất cnhững điều trên là chính xác.
13. Anh nông dân nuôi cừu Angus bán len cho người thợ dệt kim Barnaby với giá 20 đô la.
Barnaby làm hai chiếc áo len, mỗi chiếc có giá thị trường là 40 đô la. Collette mua một trong
số chúng, trong khi chiếc còn lại vẫn nằm trên kệ của cửa hàng Barna by sẽ được bán sau.
GDP ở đây là gì?
a. 80 tỷ đô la
b. $60 c. $40 d. $100
16. Nếu tất c số ợng sản xuất tăng 10 phần trăm và tất cả giá giảm 10 phần trăm, điều nào
sau đây xảy ra?
a. GDP thực tế tăng 10%, trong khi GDP danh nghĩa giảm 10%.
b. GDP thực tế không đổi, trong khi GDP danh nghĩa giảm 10%.
c. GDP thực tăng 10 phần trăm, trong khi GDP danh nghĩa không đổi.
d. GDP thực tế không đổi, trong khi GDP danh nghĩa tăng 10%.
17. Theo truyền thống, một cuộc suy thoái được định nghĩa là một giai đoạn mà trong đó
a. GDP thực tế gim hai quý liên tiếp.
b. GDP thực tế gim trong bốn quý liên tiếp.
c. GDP danh nghĩa giảm hai quý liên tiếp.
d. GDP danh nghĩa giảm trong bốn quý liên tiếp
18. GDP không phải là thước đo hoàn hảo về phúc lợi; Ví dụ,
a. GDP không bao gồm giá trị của công việc tình nguyện.
b. GDP không giải quyết vấn đề phân phối thu nhập.
c. GDP không đề cập đến chất lượng môi trường.
d. Tất cnhững điều trên là chính xác.
19. GDP không phản ánh
a. giá trị của nhàn hạ.
b. giá trị của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước.
c. chất lượng môi trường.
d. Tất cnhững điều trên là chính xác.
| 1/29

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47151201
1. Người đánh bạc chuyên nghiệp chuyển từ trạng thái hợp pháp đánh bạc sang trạng thái
cấm đánh bạc. Động thái này
a. nhất thiết phải làm tăng GDP.
b. nhất thiết làm giảm GDP.
c. không thay đổi GDP vì cờ bạc không bao giờ được tính vào GDP
2. Tác động của việc tăng mức giá được thể hiện bằng
a. dịch chuyển sang phải đường tổng cầu.
b. dịch chuyển sang trái đường tổng cầu.
c. dịch chuyển sang trái dọc theo một đường tổng cầu cho trước.
d. dịch chuyển sang phải dọc theo một đường tổng cầu cho trước.
3. Chi tiêu sản xuất trong nước của một quốc gia:
a. thấp hơn so với sản xuất trong nước.
b. tương đương với sản xuất trong nước.
c. lớn hơn sản xuất trong nước.
d. có thể thấp hơn, bằng hoặc lớn hơn sản xuất trong nước.
4. Cách tính GDP nào sau đây?
a. tổng thu nhập kiếm được.
b. tổng chi tiêu cho hàng hóa cuối cùng.
c. cộng các giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng.
d. Tất cả những điều trên là chính xác. 3. GDP bằng
a. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một quốc
gia trong một khoảng thời gian nhất định. b. Y C. C + I + G + NX.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
4. Phát biểu nào sau đây về GDP là đúng?
a. GDP bao gồm sản xuất của nhà máy, nhưng không bao gồm bất kỳ tác hại nào có thể gây ra cho môi trường.
b. GDP chiếm tất cả các hoạt động diễn ra bên ngoài thị trường.
c. GDP cung cấp thông tin chi tiết về phân phối thu nhập.
d. GDP là một thước đo tốt về phúc lợi kinh tế cho tất cả các mục đích.
5. Trong tính toán GDP, giá thị trường được sử dụng để định giá hàng hóa và dịch vụ cuối cùng vì
a. giá cả thị trường không thay đổi nhiều theo thời gian nên dễ dàng so sánh giữa các năm.
b. giá cả thị trường phản ánh giá trị của hàng hóa và dịch vụ.
c. giá cả thị trường phản ánh số lượng bán ra.
d. Không có điều nào ở trên là chính xác; giá thị trường không được sử dụng trong tính toán GDP. lOMoAR cPSD| 47151201
6. James sở hữu hai ngôi nhà. Anh ta cho gia đình Johnson thuê một căn nhà với giá 10.000
USD mỗi năm. Anh ấy sống trong ngôi nhà khác. Nếu anh ta thuê căn nhà mà anh ta đang
sống, anh ta có thể kiếm được 12.000 đô la mỗi năm tiền thuê nhà. Dịch vụ nhà ở do hai ngôi
nhà cung cấp đóng góp bao nhiêu vào GDP nếu anh ta cũng thuê ngôi nhà mà anh ta đang sống? a. $0 b. $10,000 c. $12,000 d. 22.000 USD
7. Chi tiêu của hộ gia đình cho giáo dục được tính vào thành phần hoặc thành phần phụ nào của GDP?
a. tiêu dùng hàng lâu bền
b. tiêu dùng hàng hóa không lâu bền c. tiêu dùng dịch vụ d. Sự đầu tư
8. Chỉ số CPI khác với chỉ số giảm phát GDP ở chỗ
a. CPI là chỉ số giá, trong khi chỉ số giảm phát GDP là chỉ số lạm phát.
b. Sai lệch thay thế không phải là vấn đề với CPI, mà là vấn đề với chỉ số giảm phát GDP.
c. tăng giá hàng hóa sản xuất ở nước ngoài được bán cho người tiêu dùng Hoa Kỳ thể hiện
trong CPI nhưng không phải trong chỉ số giảm phát GDP.
d. tăng giá hàng hóa sản xuất trong nước được bán cho chính phủ Hoa Kỳ thể hiện trong CPI
nhưng không phải trong chỉ số giảm phát GDP.
9. Cách đo lường năng suất nào sau đây là đúng?
a. Chia số giờ làm việc cho số lượng đầu ra.
b. Chia số lượng đầu ra cho số giờ làm việc.
c. Xác định sản lượng sản xuất ra là bao nhiêu trong một thời gian nhất định.
d. Xác định cần bao nhiêu thời gian để sản xuất một đơn vị sản lượng.
10. Nếu một tiểu bang biến một hoạt động bất hợp pháp như cờ bạc hoặc mại dâm thành hợp
pháp, thì những thứ khác cũng giống như GDP a. nhất thiết phải tăng.
b. nhất thiết giảm dần.
c. không thay đổi vì cả sản xuất hợp pháp và bất hợp pháp đều được tính vào GDP.
d. không thay đổi vì những hoạt động này không bao giờ được tính vào GDP
11. Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường vốn vay nếu chính phủ tăng thuế thu nhập lãi? a. Lãi suất sẽ tăng.
b. Lãi suất sẽ không bị ảnh hưởng. c. Lãi suất sẽ giảm.
d. Sự thay đổi trong lãi suất sẽ là mơ hồ.
12. CPI là thước đo tổng chi phí của hàng hóa và dịch vụ được mua bởi lOMoAR cPSD| 47151201
a. một người tiêu dùng điển hình, và CPI được tính toán và báo cáo bởi Bộ Tài chính.
b. người tiêu dùng điển hình và các công ty kinh doanh điển hình, và chỉ số CPI được tính
toán và báo cáo bởi Bộ Tài chính.
c. một người tiêu dùng điển hình, và CPI được Cục Thống kê Lao động tính toán và báo cáo.
d. người tiêu dùng điển hình và các công ty kinh doanh điển hình, và chỉ số CPI được Cục
Thống kê Lao động tính toán và báo cáo.
13. Năm 1931, giá vé xem phim là 0,25 USD. Chỉ số giá tiêu dùng là 15,2 vào năm 1931 và
210 vào năm 2008. Sử dụng giá của năm 2008, giá thực của một bộ phim vào năm 1931 là a. $13,82. b. $52,50. c. $1,81. d. $3,45.e
14. Chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để
a. chuyển đổi GDP danh nghĩa thành GDP thực tế.
b. biến những con số đô la thành thước đo sức mua có ý nghĩa.
c. đặc trưng cho các loại hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng mua.
d. đo lường số lượng hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế sản xuất ra.
15. Babe Ruth, cầu thủ bóng chày nổi tiếng, kiếm được 80.000 USD vào năm 1931. Ngày
nay, những cầu thủ bóng chày giỏi nhất có thể kiếm được gấp 400 lần số tiền mà Babe Ruth
kiếm được vào năm 1931. Tuy nhiên, giá cả cũng đã tăng lên kể từ năm 1931. Chúng ta có thể kết luận rằng
a./ những cầu thủ bóng chày giỏi nhất ngày nay tốt hơn khoảng 400 lần so với Babe Ruth vào năm 1931.
b. /vì giá cả cũng tăng, mức sống của các ngôi sao bóng chày không thay đổi kể từ năm
1931. c. /người ta không thể đưa ra đánh giá về những thay đổi trong mức sống dựa trên
những thay đổi về giá cả và thay đổi về thu nhập.
d. /người ta không thể xác định liệu các ngôi sao bóng chày ngày nay có được hưởng mức
sống cao hơn Babe Ruth năm 1931 hay không nếu không có thông tin bổ sung về việc tăng giá kể từ năm 1931.
16. Vốn con người và vốn vật chất tương ứng là gì?
a. đối với một công ty kế toán: kiến thức của kế toán viên về luật thuế và phần mềm máy tính
b. cho một cửa hàng tạp hóa: xe đẩy hàng tạp hóa và kệ
c. cho một trường học: bảng phấn và bàn học
d. đối với thư viện: tòa nhà và kiến thức của thủ thư tham khảo về Internet
17. Đối với một nền kinh tế tham gia vào thương mại quốc tế, GDP được chia thành bốn
thành phần. Mục nào sau đây không phải là một trong các thành phần đó? a. tiêu dùng b. thuế c. chính phủ mua d. xuất khẩu ròng lOMoAR cPSD| 47151201
18. Giả sử nền kinh tế đóng cửa và tiêu dùng là 6.500, thuế là 1.500 và mua hàng của chính
phủ là 2.000. Nếu tiết kiệm quốc dân là 1.000 thì GDP là bao nhiêu? a. 9.500 b. 10.000 c. 10.500 đ. 11.000
19. Trong hệ thống ngân hàng dự trữ 100%,
a. ngân hàng không cho vay.
b. tiền tệ là hình thức duy nhất của tiền tệ.
c. tiền gửi là tài sản duy nhất của ngân hàng.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
20. Một ngân hàng có tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tiền gửi là 5.000 USD và đã cho vay tất cả
số tiền có thể theo yêu cầu dự trữ đó.
a. Nó có 50 đô la dự trữ và 4.950 đô la cho vay.
b. Nó có 500 đô la dự trữ và 4.500 đô la cho vay.
c. Nó có 555 đô la dự trữ và 4.445 đô la cho vay.
d. Không có điều nào ở trên là chính xác.
21. Nếu một quốc gia hợp pháp hóa cờ bạc và sau đó đảo ngược quyết định của mình và coi
cờ bạc là bất hợp pháp, thì những điều khác cũng giống như GDP a. nhất thiết phải tăng.
b. nhất thiết giảm dần.
c. không thay đổi vì cả sản xuất hợp pháp và bất hợp pháp đều được tính vào GDP.
d. không thay đổi vì cờ bạc không bao giờ được tính vào GDP.
22. Phương trình nào sau đây luôn đúng trong nền kinh tế mở? a. I = Y – C b. I = S c. I = S – NCO d. I = S + NX
23. Mức GDP thực tế đầu người
a. khác nhau rất nhiều giữa các quốc gia, nhưng tốc độ tăng trưởng GDP thực trên đầu
ngườilà tương tự nhau giữa các quốc gia.
b. là rất giống nhau giữa các quốc gia, nhưng tốc độ tăng trưởng GDP thực trên đầu người
rất khác nhau giữa các quốc gia.
c. và tốc độ tăng trưởng GDP thực trên đầu người là tương tự nhau giữa các quốc gia.
d. và tốc độ tăng trưởng GDP thực trên đầu người rất khác nhau giữa các quốc gia.
24. Cách đo lường năng suất nào sau đây là đúng?
a. Chia số giờ làm việc cho số lượng đầu ra.
b. Chia số lượng đầu ra cho số giờ làm việc.
c. Xác định bao nhiêu sản lượng được sản xuất trong một thời gian nhất định.
d. Xác định thời gian cần thiết để sản xuất một đơn vị sản lượng lOMoAR cPSD| 47151201
25. Xét ba quốc gia tưởng tượng. Ở Aire, tiết kiệm lên tới 4.000 đô la và tiêu dùng lên tới
12.000 đô la; ở Bovina, tiết kiệm lên tới 3.000 đô la và tiêu dùng lên tới 24.000 đô la; và ở
Cartar, số tiền tiết kiệm được là 10.000 đô la và mức tiêu dùng là 50.000 đô la. Tỷ lệ tiết kiệm là
a. ở Aire cao hơn ở Cartar, và ở Cartar cao hơn ở Bovina.
b. ở Cartar cao hơn ở Aire, và ở Aire cao hơn ở Bovina.
c. ở Cartar cao hơn ở Bovina, và ở Bovina và Aire cũng vậy.
d. ở Aire cao hơn ở Bovina, và ở Aire và Cartar cũng vậy.
26.Lý thuyết cổ điển về lạm phát
a. còn được gọi là lý thuyết số lượng tiền tệ.
b. được phát triển bởi một số nhà tư tưởng kinh tế sớm nhất.
c. được sử dụng bởi hầu hết các nhà kinh tế hiện đại để giải thích các yếu tố quyết định dài
hạn của tỷ lệ lạm phát.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
27. Cầu tiền đề cập đến
a. tổng số lượng tài sản tài chính mà mọi người muốn nắm giữ.
b. mọi người muốn kiếm được bao nhiêu thu nhập mỗi năm.
c. bao nhiêu của cải mà mọi người muốn nắm giữ ở dạng lỏng.
d. Cục Dự trữ Liên bang quyết định in bao nhiêu tiền.
28. Việc người Ai Cập mua trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ là một ví dụ về a. Nhập khẩu của Mỹ. b. Xuất khẩu của Mỹ.
c. đầu tư gián tiếp nước ngoài của người Ai Cập.
d. đầu tư trực tiếp nước ngoài của người Ai Cập.
29. Một công ty của Ý xây dựng và vận hành một nhà máy sản xuất mì ống ở Hoa Kỳ. Đây là một ví dụ về Italian
a. đầu tư trực tiếp nước ngoài làm tăng dòng vốn ra ròng của Ý.
b. đầu tư trực tiếp nước ngoài làm giảm dòng vốn ra ròng của Ý.
c. đầu tư danh mục đầu tư nước ngoài làm tăng dòng vốn ra ròng của Ý.
d. đầu tư danh mục đầu tư nước ngoài làm giảm dòng vốn ra ròng của Ý.
30. Những thứ khác không đổi, tổng cầu hàng hóa giảm nếu
a. của cải thực tế giảm sút. b. lãi suất tăng.
c. đồng nội tệ lên giá.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
31. Các nhà kinh tế có quan điểm khác nhau về vai trò của chính phủ trong việc thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế. Một ý tưởng gây tranh cãi là chính phủ nên
a. hỗ trợ bàn tay vô hình bằng cách duy trì quyền tài sản và ổn định chính trị. lOMoAR cPSD| 47151201
b. hạ thấp các rào cản và trở ngại đối với thương mại tự do
c. khuyến khích hình thành vốn.
d. nhắm mục tiêu và trợ cấp cho các ngành công nghiệp cụ thể quan trọng đối với tiến bộ công nghệ.
32. Curtis là một nhà môi giới chứng khoán. Anh ấy đã nhận được một số lời mời làm việc,
nhưng anh ấy đã từ chối chúng vì anh ấy nghĩ rằng anh ấy có thể tìm được một công ty phù
hợp hơn với sở thích và kỹ năng của mình. John là một kế toán. Anh ấy đã tìm việc một thời
gian, nhưng không có công ty kế toán nào thuê. a. John và Curtis đều thất nghiệp.
b. John và Curtis đều thất nghiệp cơ cấu.
c. Curtis thất nghiệp tạm thời và John thất nghiệp cơ cấu.
d. Curtis thất nghiệp cơ cấu, còn John thất nghiệp ma sát.
33. Anna, công dân Hoa Kỳ, chỉ làm việc ở Đức. Giá trị gia tăng cho sản xuất từ việc làm của cô ấy được bao gồm
a. chỉ bằng GDP của Mỹ.
b. chỉ bằng GDP của Đức.
c. trong cả GDP của Đức và Hoa Kỳ.
d. trong cả GDP của Đức và Hoa Kỳ.
34. Những thứ nào sau đây cư dân của các nước giàu có thể có số lượng lớn hơn hoặc chất
lượng tốt hơn so với cư dân của các nước nghèo? a. nhà ở b. chăm sóc sức khỏe c. tuổi thọ
d. Tất cả những điều trên
35. Theo lý thuyết ưa thích thanh khoản, đường cung tiền sẽ dịch chuyển sang phải
a. nếu đường cầu tiền dịch chuyển sang phải.
b. nếu Cục Dự trữ Liên bang chọn tăng cung tiền. c. nếu lãi suất tăng.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
36. Dòng vốn ra ròng được định nghĩa là lượng mua của a.
tài sản nước ngoài của cư dân trong nước trừ đi việc mua tài sản trong nước của cư dân nước ngoài. b.
tài sản nước ngoài của người cư trú trong nước trừ đi việc mua hàng hóa và dịch vụ
nước ngoài của người cư trú trong nước. c.
tài sản trong nước của cư dân nước ngoài trừ đi việc mua hàng hóa và dịch vụ trong
nước của cư dân nước ngoài. d.
tài sản trong nước của cư dân nước ngoài trừ đi việc mua tài sản nước ngoài của cư dân trong nước.
37. Những thứ khác cũng vậy, mức giá tăng làm cho đồng đô la mà mọi người nắm giữ có giá
trị. a. nhiều hơn, để họ có thể mua nhiều hơn. b. nhiều hơn, để họ có thể mua ít hơn.
c. ít hơn, để họ có thể mua nhiều hơn. lOMoAR cPSD| 47151201
d. ít hơn, vì vậy họ có thể mua ít hơn.
38. Mọi người giữ tiền chủ yếu vì nó
a. có một suất sinh lợi danh nghĩa được đảm bảo.
b. đóng vai trò là nơi cất trữ giá trị.
c. có thể trực tiếp được sử dụng để mua hàng hóa và dịch vụ.
d. hoạt động như một đơn vị tài khoản.
39. Nếu tiết kiệm quốc dân trong một nền kinh tế đóng lớn hơn 0, điều nào sau đây phải đúng?
a. Tiết kiệm công cộng hoặc tiết kiệm tư nhân phải lớn hơn 0.
40. Điều nào sau đây đúng?
a. Trong tài khoản thu nhập quốc gia, đầu tư và tiết kiệm tư nhân đề cập đến cùng một điều.
b. Trong một nền kinh tế đóng nếu tiết kiệm quốc gia lớn hơn 0, thì tất cả mọi người phải tiết
kiệm. c. Hệ thống tài chính chuyển vốn từ người tiết kiệm sang người đi vay.
d. Những người có mức tiêu dùng vượt quá thu nhập của họ là những người tiết kiệm.
41. Bảng 26-3. Bảng dưới đây trình bày thông tin về một nền kinh tế đóng có thị trường vốn vay cân bằng. GDP(Y) $8.7 nghìn tỷ USD
Chi tiêu tiêu dùng (C ) $6.1 nghìn tỷ USD
Thuế chuyển nhượng ròng (T) $1.0 nghìn tỷ USD
Mua hàng của chính phủ (G) $0.8 nghìn tỷ USD
Tham khảo Bảng 26-3. Xác định số lượng tiết kiệm tư nhân. a. 0,2 nghìn tỷ đô la b. $1,6 nghìn tỷ (Y-C-T) c. 1,8 nghìn tỷ USD d. 2,6 nghìn tỷ USD Tiết kiệm công : T-G
Yêu cầu vốn khả dụng: S=I= Tiết kiệm quốc dân= Tiết kiệm tư nhân+Tiết kiệm công.
43. Nếu $400 được gửi vào Ngân hàng Đầu tiên của Thành phố Mason,
a. ngân hàng sẽ có thể thực hiện các khoản vay bổ sung với tổng trị giá $320.
b. dự trữ vượt mức ban đầu tăng $320.
c. dự trữ bắt buộc ban đầu tăng thêm $80.
d. Những điều ở trên đều đúng.
44. Ryan sống trong một căn hộ mà anh ấy trả 7.000 đô la tiền thuê một năm. Alexis sống
trong một ngôi nhà có thể cho thuê với giá 14.000 đô la một năm. Các dịch vụ nhà ở này
đóng góp bao nhiêu vào GDP? a. 21.000 tỷ đô la. lOMoAR cPSD| 47151201 b. $14,000 c. $7.000 d. $0
45. Spots, Inc. sản xuất mực và bán cho Write on Target, công ty sản xuất bút. Mực do Spots,
Inc. sản xuất được gọi là a. một hàng tồn kho tốt.
b. một hàng hóa tạm thời.
c. một hàng hóa cuối cùng.
d. một hàng hóa trung gian.
46. Những thay đổi trong chỉ số giá sản xuất thường được cho là hữu ích trong việc dự đoán
những thay đổi trong a. giá cổ phiếu.
b. chỉ số giá tiêu dùng. c. tỷ lệ thất nghiệp.
d. tỷ lệ sản lượng hàng hóa và dịch vụ.
47. Một công ty thép của Hàn Quốc sản xuất thép ở Hoa Kỳ, một số thép của công ty này
được xuất khẩu sang các quốc gia khác và một số được bán ở Hoa Kỳ. Nếu giá thép này tăng, sau đó
a. chỉ số giảm phát GDP và chỉ số CPI đều tăng.
b. chỉ số giảm phát GDP sẽ tăng và chỉ số CPI không đổi.
c. chỉ số giảm phát GDP sẽ không đổi và chỉ số CPI sẽ tăng lên.
d. chỉ số giảm phát GDP và chỉ số CPI sẽ không thay đổi.
48. Giả sử trong năm qua, giá quặng sắt tăng từ 1.200 USD/tấn lên 1.300 USD/tấn. Đồng
thời, thước đo mức giá chung tăng từ 168 lên 187. Giá quặng sắt tăng thêm
a. ít hơn lạm phát, và điều này có nghĩa là nó trở nên tương đối ít khan hiếm hơn.
b. ít hơn lạm phát, và điều này có nghĩa là nó trở nên khan hiếm hơn.
c. nhiều hơn lạm phát, và điều này có nghĩa là nó trở nên khan hiếm hơn.
d. nhiều hơn lạm phát, nhưng điều này không nhất thiết có nghĩa là nó trở nên khan hiếm hơn.
49. Đẳng thức nào sau đây đúng? a. Y = C + I + G + NCO b. NX = NCO c. NCO = S – I
d. Al of the above are correct.
51. Nếu mức lương tối thiểu là 7 đô la, số người thất nghiệp là
a. 20 và nếu mức lương tối thiểu là $6 thì là 20.
b. 40 và nếu mức lương tối thiểu là $6 thì là 0.
c. 40 và nếu mức lương tối thiểu là $6 thì là 20.
d. 0 và nếu mức lương tối thiểu là 6 đô la thì nó là 0. lOMoAR cPSD| 47151201
52. Sử dụng bảng cân đối kế toán cho câu hỏi sau. First Bank of Mason City Tài sản Nợ phải trả
Dự trữ bắt buộc $20,00 Tiền gửi $100,00 Khoản vay $80,00
Nếu $1.000 được gửi vào First Bank of Mason City, a.
tổng dự trữ ban đầu sẽ tăng thêm $200.
b. nợ phải trả sẽ giảm $1,000.
c. tài sản sẽ tăng thêm $1,000.
d. dự trữ bắt buộc sẽ tăng thêm $800
53. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cầu (AD) sang trái?
a. tăng chi tiêu chính phủ
b. giảm mức giá kỳ vọng c. tiêu dùng giảm d. xuất khẩu ròng tăng
54. Cái nào sau đây lần lượt là vốn con người và vốn vật chất?
a. cho một lớp gạch: viên gạch và dụng cụ của cô ấy
b. cho một trạm xăng: máy bơm và máy tính tiền
c. đối với nhà hàng: kiến thức của đầu bếp về chế biến món ăn và trang thiết bị trong bếp.
d. cho một văn phòng y tế: tòa nhà và kiến thức về y học của bác sĩ
55. Cái nào sau đây là giấy chứng nhận nợ?
a. cả cổ phiếu và trái phiếu
b. cổ phiếu chứ không phải trái phiếu
c. trái phiếu nhưng không phải stock
d. không phải cổ phiếu hay trái phiếu
56.Khi mở cửa hàng in ấn, bạn cần mua máy in, máy tính, bàn ghế và những thứ tương tự.
Các nhà kinh tế gọi những khoản chi tiêu này a. đầu tư vốn.
b. đầu tư vào vốn con người.
c. chi tiêu dùng của doanh nghiệp. d. tiết kiệm cá nhân.
57. Sirius vừa học xong trung học và bắt đầu tìm kiếm công việc đầu tiên của mình, nhưng
vẫn chưa tìm được. Những thứ khác như nhau, tỷ lệ thất nghiệp a. và tỷ lệ tham gia lực
lượng lao động đều tăng.
b. tăng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng.
c. không bị ảnh hưởng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động tăng lên.
d. và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đều không bị ảnh hưởng.
58. Những người thất nghiệp vì tìm kiếm việc làm được phân loại tốt nhất là
a. thất nghiệp theo chu kỳ. lOMoAR cPSD| 47151201 b. thất nghiệp cơ cấu. c. ma sát thất nghiệp. d. công nhân chán nản.
59. Leslie được mời làm việc ở Seattle với mức lương 50.000 đô la. Cô ấy cũng được mời
làm việc ở Boston với mức lương 60.000 đô la. Tập hợp các chỉ số CPI nào dưới đây sẽ làm
cho hai mức lương có sức mua gần như nhau? a. 83,3 ở Seattle và 100 ở Boston
b. 89,3 ở Seattle và 100 ở Boston
c. 100 ở Seattle và 124,5 ở Boston
d. 100 ở Seattle và 140 ở Boston
lương ở Seattle = lương ở Boston x (Thay mỗi câu trả lời)
60. Danh sách nào chỉ chứa các hành động làm giảm cung tiền?
a. mua trên thị trường mở, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. mua trên thị trường mở, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
c. thực hiện bán hàng trên thị trường mở, nâng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
d. bán hàng trên thị trường mở, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
61. Một công ty Mỹ sở hữu một nhà hàng thức ăn nhanh ở Romania. Giá trị của hàng hóa và
dịch vụ mà nó tạo ra được bao gồm
a. trong cả GDP của Rumani và Hoa Kỳ.
b. một phần vào GDP của Rumani và một phần vào GDP của Hoa Kỳ.
c. trong GDP của Rumani, nhưng không phải GDP của Hoa Kỳ.
d. trong GDP của Hoa Kỳ, nhưng không phải GDP của Rumani
62 Nội dung nào sau đây được tính vào GDP? a. bán hàng hóa trung gian
b. việc bán hàng hóa đã qua sử dụng
c. việc bán các dịch vụ như thăm khám bác sĩ
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
63. Tiền gửi tiết kiệm được bao gồm trong a. M1 chứ không phải M2. b. M2 chứ không phải M1. c. M1 và M2.
d. không phải M1 cũng không phải M2
64. Khi ở Pháp, bạn nhận thấy rằng giá cả được niêm yết bằng đồng euro, điều này minh họa
rõ nhất chức năng của tiền là a. một kho lưu trữ giá trị.
b. một phương tiện trao đổi.
c. một đơn vị tài khoản.
d. một phương thức đổi chác.
65. Khi tiến hành bán trên thị trường mở, Fed lOMoAR cPSD| 47151201
a. mua trái phiếu chính phủ, và làm như vậy làm tăng cung tiền.
b. mua trái phiếu chính phủ, và làm như vậy làm giảm cung tiền.
c. bán trái phiếu chính phủ, và làm như vậy làm tăng cung tiền.
d. bán trái phiếu chính phủ, và làm như vậy làm giảm cung tiền
66. Khi mức giá giảm, giá trị của tiền
a. tăng lên, vì vậy mọi người muốn nắm giữ nhiều hơn.
b. tăng lên, vì vậy mọi người muốn nắm giữ ít hơn.
c. giảm, vì vậy mọi người muốn nắm giữ nhiều hơn.
d. giảm, vì vậy mọi người muốn nắm giữ ít hơn.
67. Vận tốc được tính như a. (P Y)/M. b. (P M)/Y. c. (Y M)/P. d. (Y M)/V
68.Nếu bạn đang đi nghỉ ở Pháp và đồng đô la mất giá so với đồng euro, thì
a. đồng đô la mua nhiều euro hơn. Sẽ mất ít đô la hơn để mua một món hàng có giá 50 euro.
b. đồng đô la mua nhiều euro hơn. Sẽ mất nhiều đô la hơn để mua một món hàng có giá 50 euro.
c. đồng đô la mua ít euro hơn. Sẽ mất ít đô la hơn để mua hàng hóa có giá 50 euro.
d. đồng đô la mua ít euro hơn. Sẽ mất nhiều đô la hơn để mua một món hàng có giá 50 euro.
69. Nếu tỷ lệ lạm phát là 2 phần trăm và lãi suất thực tế là 3 phần trăm, thì lãi suất danh nghĩa là a. 5 phần trăm. b. 1 phần trăm. c. 1,5 phần trăm d. 2/3 phần trăm.
Lãi suất danh nghĩa = tỷ lệ lạm phát + lãi suất
70. Ai sẽ được đưa vào lực lượng lao động?
a. Karen, người làm việc gần như cả tuần trong một nhà máy thép
b. Beth, người đang chờ đợi công việc mới của mình ở ngân hàng để bắt đầu
c. Dave, người không có việc làm, nhưng đang tìm việc làm
d. Tất cả những điều trên được bao gồm trong lực lượng lao động
71. Một công ty Brazil sản xuất bóng đá ở Hoa Kỳ và xuất khẩu tất cả chúng. Nếu giá bóng đá
tăng, GDP giảm phát a. và CPI đều tăng.
b. không đổi và CPI tăng.
c. tăng và CPI không đổi. d. và CPI không đổi lOMoAR cPSD| 47151201
72. Người mua trái phiếu nào sau đây KHÔNG mua trái phiếu đáp ứng tốt nhất mục tiêu của họ?
a. Mia muốn một trái phiếu có lãi suất cao, bất chấp rủi ro. Cô ấy đã mua một trái phiếu rác.
b. Anna muốn một trái phiếu cho phép cô tránh thuế tốt nhất. Cô ấy đã mua một trái phiếu đô thị.
c. Bil muốn mua một trái phiếu không có khả năng vỡ nợ. Anh ta đã mua một trái phiếu mà
Standards and Poor’s xếp hạng rủi ro tín dụng thấp.
d. Để giảm thiểu rủi ro, Toby đã mua trái phiếu dài hạn thay vì trái phiếu ngắn hạn 73.
Andrew được mời làm việc ở Des Moines nơi có CPI là 80 và một công việc ở New
York nơi có CPI là 125. Lời mời làm việc của Andrew ở Des Moines là $42,000. Công việc ở
New York cần phải trả bao nhiêu để mức lương của hai người có sức mua gần như nhau? a. $74,667 b. $65,625 c. $60,900 d. $52,500 74.
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là 30 bhat Thái đổi một đô la Mỹ. Một giao dịch kết hợp
bánh sandwich phụ ở Hoa Kỳ có giá 6 đô la ở Hoa Kỳ và 120 bhat ở Thái Lan. Tỷ giá hối đoái thực là a. ⅜ b. 2/3 c. 3/2 d. 8/3
75.Nếu mức giá giảm, giá trị thực của một đô la a.
tăng, vì vậy mọi người sẽ muốn mua nhiều hơn. Phản ứng này giúp giải thích độ dốc của đường tổng cầu. b.
tăng, vì vậy mọi người sẽ muốn mua nhiều hơn. Phản ứng này làm dịch chuyển tổng cầu sang phải. c.
giảm, vì vậy mọi người sẽ muốn mua ít hơn. Phản ứng này giúp giải thích độ dốc của đường tổng cầu. d.
giảm, vì vậy mọi người sẽ muốn mua ít hơn. Phản ứng này làm dịch chuyển tổng cầu sang trái.
76. Những thứ khác giống nhau, mức giá tăng làm cho đồng đô la mà mọi người nắm giữ có giá trị
a. nhiều hơn, để họ có thể mua nhiều hơn.
b. nhiều hơn, để họ có thể mua ít hơn.
c. ít hơn, để họ có thể mua nhiều hơn.
d. ít hơn, vì vậy họ có thể mua ít hơn.
77. Theo lý thuyết ưa thích thanh khoản, đường cung tiền sẽ dịch chuyển nếu Fed
a. tham gia giao dịch trên thị trường mở.
b. đã thay đổi tỷ lệ chiết khấu.
c. đã thay đổi mức dự trữ bắt buộc. lOMoAR cPSD| 47151201
d. đã làm bất kỳ điều nào ở trên
78. Mức sống của một quốc gia được đo lường tốt nhất bằng a. GDP thực.
b. GDP thực trên đầu người. c. GDP danh nghĩa.
d. GDP danh nghĩa trên đầu người.
79. Đẳng thức nào sau đây đúng? a. S = I + C b. S = I – NX c. S = I + NCO d. S = NX – NCO
80. Một công ty Ý mở một công ty mì ống ở Mỹ. Lợi nhuận từ công ty mì ống này được bao gồm trong
a. cả GNP của Mỹ và Ý.
b. cả GDP của Hoa Kỳ và Ý.
c. GDP của Hoa Kỳ và GNP của Ý.
d. GNP của Hoa Kỳ và GDP của Ý
81. Khi đồng đô la lên giá, U.S.
a. xuất khẩu giảm, còn nhập khẩu tăng.
b. xuất khẩu, nhập khẩu giảm.
c. xuất khẩu và nhập khẩu tăng.
d. xuất khẩu tăng, trong khi nhập khẩu giảm.
82. Bob, một công dân Hy Lạp, mở một nhà hàng ở Chicago. chi tiêu của mình
a. tăng dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ và không ảnh hưởng đến dòng vốn ra ròng của Hy Lạp.
b. tăng dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ và tăng dòng vốn ra ròng của Hy Lạp.
c. tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ, nhưng giảm dòng vốn ra ròng của Hy Lạp.
d. giảm dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ, nhưng tăng dòng vốn ra ròng của Hy Lạp
83. Người mua trái phiếu nào sau đây KHÔNG mua trái phiếu đáp ứng tốt nhất mục tiêu của họ?
a. Mia muốn một trái phiếu có lãi suất cao, bất chấp rủi ro. Cô đã mua một trái phiếu rác.
b. Anna muốn một trái phiếu cho phép cô tránh thuế tốt nhất. Cô ấy đã mua một trái phiếu đô thị.
c. Bil muốn mua một trái phiếu không có khả năng vỡ nợ. Anh ta đã mua một trái phiếu mà
Standards and Poor’s xếp hạng rủi ro tín dụng thấp.
d. Để giảm thiểu rủi ro, Toby đã mua trái phiếu dài hạn thay vì trái phiếu ngắn hạn.
84. Khi thị trường tiền tệ được vẽ với giá trị của tiền trên trục tung, cung tiền tăng
a. làm tăng mức giá và giá trị của tiền tệ. lOMoAR cPSD| 47151201
b. làm tăng mức giá và làm giảm giá trị của tiền tệ.
c. làm giảm mức giá và làm tăng giá trị của tiền tệ.
d. làm giảm mức giá và giá trị của đồng tiền.
85. Xuất khẩu ròng bằng nhau
a. xuất khẩu cộng với nhập khẩu.
b. xuất khẩu trừ nhập khẩu.
c. nhập khẩu trừ xuất khẩu. d. GDP trừ nhập khẩu.
86.Thành phố Ann Arbor Michigan mua một chiếc xe cảnh sát sản xuất tại Đức. Trong các tài
khoản GDP, giao dịch này được bao gồm trong a. trong chi tiêu chính phủ và xuất khẩu.
b. chi tiêu chính phủ và nhập khẩu.
c. xuất khẩu, nhưng không phải chi tiêu chính phủ.
d. nhập khẩu chứ không phải chi tiêu của chính phủ.
87. Nếu CPI là 90 vào năm 1975 và hiện nay là 225, thì 100 đô la hôm nay sẽ mua được cùng
một lượng hàng hóa và dịch vụ như
a. $25,00 được mua vào năm 1975. b. $33,33 mua năm 1975.
c. $40,00 được mua vào năm 1975. d. $135,55 mua năm 1975.
88. Tài nguyên thiên nhiên
a. là những yếu tố đầu vào do tự nhiên cung cấp.
b. bao gồm đất đai, sông ngòi, và mỏ khoáng sản.
c. có hai dạng: tái tạo và không tái tạo.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
89.Phoenix Furniture sử dụng 10 công nhân, mỗi người làm việc 8 tiếng, để sản xuất 80 chiếc
ghế bập bênh. Năng suất của Phoenix là gì? a. 80 chiếc ghế bập bênh
b. 10 chiếc ghế bập bênh mỗi giờ
c. 1 ghế bập bênh mỗi giờ
d. 1 giờ cho mỗi chiếc ghế bập bênh
90. Merideth đang tìm việc làm lập trình viên máy tính. Mặc dù triển vọng của cô ấy rất tốt
nhưng cô ấy vẫn chưa nhận việc. Julie đang tìm việc làm trong một nhà máy thép, nhưng
không có nhiều quảng cáo việc làm cho công nhân thép và mỗi khi cô ấy đến phỏng vấn, lại
có nhiều người hơn là cơ hội.
a. Meredith và Julie đều thất nghiệp.
b. Meredith và Julie đều thất nghiệp về mặt cấu trúc.
c. Meredith thất nghiệp đột ngột, và Julie thất nghiệp cơ cấu.
d. Meredith thất nghiệp theo cơ cấu, còn Julie thì thất nghiệp đột xuất.
91. Nếu tỷ giá hối đoái thay đổi từ 0,30 dinar Kuwait trên một đô la thành 0,35 dinar Kuwait
trên một đô la, thì đồng đô la có lOMoAR cPSD| 47151201
a. đánh giá cao và do đó mua nhiều hàng hóa của Kuwait hơn.
b. được đánh giá cao và do đó mua ít hàng hóa của Kuwait hơn.
c. mất giá và do đó mua nhiều hàng hóa của Kuwait hơn.
d. mất giá và do đó mua ít hàng hóa của Kuwait hơn.
93. Danh sách nào chỉ chứa các hành động làm tăng cung tiền?
a. tăng lãi suất chiết khấu, mua hàng trên thị trường mở
b. nâng tỷ lệ chiết khấu, bán hàng trên thị trường mở
c. hạ thấp tỷ lệ chiết khấu, mua hàng trên thị trường mở
d. giảm tỷ lệ chiết khấu, bán hàng trên thị trường mở
94. Nếu tỷ giá hối đoái thay đổi từ 150 yên trên một đô la thành 100 yên trên một đô la, thì đồng đô la có
a. đánh giá cao nên mua nhiều hàng Nhật hơn.
b. đánh giá cao và do đó mua ít hàng hóa Nhật Bản hơn.
c. mất giá nên mua nhiều hàng Nhật hơn.
d. mất giá và do đó mua ít hàng hóa Nhật Bản hơn.
95. Khi thị trường tiền tệ được vẽ với giá trị của tiền trên trục tung, giá trị của tiền sẽ tăng nếu
a. cầu tiền hoặc cung tiền dịch chuyển sang phải.
b. cầu tiền hoặc cung tiền dịch chuyển trái.
c. cầu tiền dịch chuyển sang phải hoặc cung tiền dịch chuyển sang trái.
d. cầu tiền dịch chuyển sang trái hoặc cung tiền dịch chuyển sang phải.
96. Theo phương trình đại lượng, nếu P = 12, Y = 6, M = 8 thì V =
a. 16. b. 9. c. 4. d. Không có điều nào ở trên là đúng
98. Theo phương trình đại lượng nếu P = 4 và Y = 800 thì M và V có thể là cặp nào sau đây? a. 800, 4 b. 600, 3 c. 400, 2 d. 200, 1 99. Quỹ tương hỗ
a. là định chế tài chính đứng giữa người tiết kiệm và người đi vay.
b. là trung gian tài chính.
c. cho phép những người có số tiền nhỏ đa dạng hóa tài sản của họ.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
100. Trong nền kinh tế đóng, (T - G) thể hiện điều gì? a. tiết kiệm quốc gia b. đầu tư c. tiết kiệm tư nhân d. tiết kiệm công cộng lOMoAR cPSD| 47151201
101 Điều nào sau đây giải thích cho sự tồn tại của thất nghiệp ma sát?
a. tiền lương hiệu quả
b. luật tiền lương tối thiểu c. công đoàn d. tìm kiếm việc làm
102. Thất nghiệp tạm thời là không thể tránh khỏi bởi vì
a. sự chuyển dịch ngành luôn diễn ra.
b. có luật lương tối thiểu liên bang ở Mỹ
c. một số người không muốn được tuyển dụng.
d. công đoàn rất phổ biến ở Mỹ
103. Trong hệ thống ngân hàng dự trữ 100%, mục đích của ngân hàng là a. cho vay hộ gia đình.
b. ảnh hưởng đến cung tiền.
c. cung cấp cho người gửi tiền một nơi an toàn để giữ tiền của họ. d. mua và bán vàng
104. Dựa vào phương trình đại lượng, nếu M = 100, V = 3 và Y = 200 thì P =
a. 1. b. 1.5. c. 2. d. Không có điều nào ở trên là đúng
106. Danh sách nào chỉ chứa các hành động làm tăng cung tiền?
a. mua trên thị trường mở, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. mua trên thị trường mở, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
c. thực hiện bán hàng trên thị trường mở, nâng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
d. bán hàng trên thị trường mở, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
107. Nội dung nào sau đây được tính vào GDP? a. bán hàng hóa trung gian b. việc bán nhà mới
c. sản xuất hàng hóa và dịch vụ chưa thanh toán tại nhà
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
108. Điều nào sau đây được bao gồm trong GDP của Hoa Kỳ?
a. hàng hóa được sản xuất bởi công dân nước ngoài làm việc tại Hoa Kỳ b. bán hàng hóa trung gian
c. các hoạt động bất hợp pháp đã biết
d. Không có ở trên là chính xác.
109. Một ngân hàng có yêu cầu dự trữ bắt buộc là 10%, đặt cọc $5.000 và đã cho vay tất cả
số tiền có thể theo yêu cầu dự trữ bắt buộc.
a. Nó có 50 đô la dự trữ và 4.950 đô la cho vay.
b. Nó có 500 đô la dự trữ và 4.500 đô la cho vay.
c. Nó có 555 đô la dự trữ và 4.445 đô la cho vay.
d. Không có điều nào ở trên là đúng lOMoAR cPSD| 47151201
110. In tiền để tài trợ cho chi tiêu của chính phủ
a. làm cho giá trị của đồng tiền tăng lên.
b. đánh thuế tất cả những ai nắm giữ tiền.
c. là phương thức chính mà chính phủ Hoa Kỳ tài trợ cho các khoản chi tiêu của mình.
d. Không có điều nào ở trên là chính xác.
111. Lãi suất danh nghĩa là 6 phần trăm và lãi suất thực tế là 2 phần trăm. Tỷ lệ lạm phát là gì? a. 3 phần trăm. b. 4 phần trăm. c. 8 phần trăm. d. 12 phần trăm.
112. Nếu một quốc gia thay đổi luật thuế doanh nghiệp để các doanh nghiệp nước ngoài xây
dựng và quản lý nhiều hoạt động kinh doanh hơn ở quốc gia đó, thì dòng vốn ra ròng của quốc gia đó
a. và dòng vốn ra ròng của các quốc gia khác tăng lên.
b. tăng và dòng vốn ra ròng của các nước khác giảm.
c. giảm và dòng vốn ra ròng của các quốc gia khác tăng lên.
d. Không có ở trên là chính xác.
113. Khi Ghana bán sô cô la cho Hoa Kỳ, xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ
a. tăng và dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ tăng.
b. tăng và dòng vốn ra ròng của Mỹ giảm.
c. giảm và dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ tăng lên.
d. giảm, và dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ giảm. 114. Khi mức giá giảm
a. mọi người sẽ muốn mua nhiều trái phiếu hơn, do đó lãi suất tăng lên.
b. mọi người sẽ muốn mua ít trái phiếu hơn, do đó lãi suất giảm.
c. mọi người sẽ muốn mua nhiều trái phiếu hơn, do đó lãi suất giảm.
d. mọi người sẽ muốn mua ít trái phiếu hơn, vì vậy lãi suất tăng
116. Judy, công dân Hoa Kỳ, mở một cửa hàng kem ở Bermuda. Chi tiêu của cô là U.S.
a. đầu tư gián tiếp nước ngoài làm tăng dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ.
b. đầu tư gián tiếp nước ngoài làm giảm dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ.
c. đầu tư trực tiếp nước ngoài làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
d. đầu tư trực tiếp nước ngoài làm giảm dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ.
117. Khi đồng đô la mất giá, U.S.
a. xuất khẩu, nhập khẩu tăng.
b. xuất khẩu tăng, còn nhập khẩu giảm.
c. xuất khẩu giảm, trong khi nhập khẩu tăng.
d. xuất khẩu và nhập khẩu giảm. lOMoAR cPSD| 47151201
118. Connie, một công dân Hoa Kỳ, mua trái phiếu do một nhà sản xuất ô tô ở Thụy Điển phát
hành. Chi tiêu của cô là U.S.
a. đầu tư trực tiếp nước ngoài làm tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.
b. đầu tư trực tiếp nước ngoài làm giảm dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ.
c. đầu tư gián tiếp nước ngoài làm tăng dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ.
d. đầu tư gián tiếp nước ngoài làm giảm dòng vốn ra ròng của Hoa Kỳ.
119. Nếu tỷ giá hối đoái thay đổi từ 35 bhat Thái trên một đô la thành 40 bhat Thái trên một đô la, thì đồng đô la có
a. đánh giá cao nên mua nhiều hàng Thái hơn.
b. đánh giá cao và do đó mua ít hàng Thái hơn.
c. mất giá nên mua nhiều hàng Thái hơn.
d. mất giá và do đó mua ít hàng hóa Thái Lan hơn.
BÀI KIỂM TRA 1 – CHƯƠNG 23: ĐO LƯỜNG THU NHẬP QUỐC GIA
1. Câu hỏi nào sau đây có nhiều khả năng được nghiên cứu bởi một nhà kinh tế học vi mô
hơn là một nhà kinh tế học vĩ mô?
a. Tại sao tiền lương khác nhau giữa các ngành công nghiệp?
b. Tại sao sản xuất và thu nhập quốc gia tăng trong một số thời kỳ và không tăng ở những thời kỳ khác?
c. GDP hiện đang tăng nhanh như thế nào?
d. Tại sao giá cả nói chung tăng nhiều hơn ở một số quốc gia so với những quốc gia khác?
2. Điều nào sau đây không phải là câu hỏi được các nhà kinh tế học vĩ mô giải quyết?
a. Tác động của cạnh tranh nước ngoài đối với ngành ô tô VN là gì?
b. Chính phủ có thể làm gì, nếu có, để thúc đẩy tăng trưởng thu nhập, lạm phát thấp và việc làm ổn định?
c. Tại sao thu nhập trung bình cao ở một số quốc gia nhưng lại thấp ở những quốc gia khác?
d. Tại sao sản xuất và việc làm mở rộng trong một số năm và thu hẹp trong những năm khác?
3. Phần lớn kinh tế học vĩ mô cố gắng giải thích
a. những thay đổi về giá cả và số lượng của từng hàng hóa và dịch vụ.
b. thay đổi giá dầu và xăng.
c. những thay đổi trong tốc độ tăng chi tiêu của chính quyền bang.
d. tăng trưởng dài hạn và biến động ngắn hạn của GDP thực tế.
4. Số liệu thống kê nào sau đây thường được coi là thước đo duy nhất tốt nhất về phúc lợi
kinh tế của một xã hội? a. tỷ lệ thất nghiệp b. thâm hụt thương mại lOMoAR cPSD| 47151201 c. tỷ lệ lạm phát
d. Tổng sản phẩm quốc nội
5. Đối với một nền kinh tế nói chung,
a. tiền lương phải bằng thu nhập.
b. tiêu dùng phải bằng tiết kiệm.
c. khoản đầu tư phải bằng giá trị cổ phiếu và trái phiếu đã mua.
d. giá trị thị trường của sản xuất phải bằng chi tiêu.
6. Phát biểu nào sau đây về GDP là đúng?
a. GDP đo lường đồng thời hai nội dung: tổng thu nhập của mọi người trong nền kinh tế và
tổng chi tiêu cho sản lượng hàng hóa và dịch vụ của nền kinh tế.
b. Tiền liên tục chảy từ hộ gia đình sang doanh nghiệp và sau đó quay trở lại hộ gia đình, và
GDP đo lường dòng tiền này.
c. GDP thường được coi là thước đo duy nhất tốt nhất về phúc lợi kinh tế của một xã hội.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
7. Đối với toàn bộ nền kinh tế, thu nhập phải bằng chi tiêu vì
a. mỗi đô la tiết kiệm của một số người tiêu dùng là một đô la chi tiêu của một số người tiêu dùng khác.
b. các cá nhân chỉ có thể chi tiêu những gì họ kiếm được mỗi kỳ.
c. mỗi đô la chi tiêu của một số người mua là một đô la thu nhập cho một số người bán.
d. số lượng doanh nghiệp bằng với số hộ gia đình trong một nền kinh tế.
8. Nếu GDP của một nền kinh tế giảm, thì đó phải là trường hợp nền kinh tế đó
a. thu nhập và chi tiêu đều giảm.
b. thu nhập giảm và tiết kiệm tăng.
c. thu nhập và tiết kiệm đều giảm.
d. thu nhập giảm và chi tiêu tăng.
9. Nếu GDP của một nền kinh tế tăng lên, thì đó phải là trường hợp nền kinh tế đó
a. thu nhập và tiết kiệm đều tăng.
b. thu nhập và chi tiêu đều tăng.
c. thu nhập tăng và tiết kiệm giảm.
d. thu nhập tăng và chi tiêu giảm.
10. Trong nền kinh tế thực tế, hộ gia đình
a. tiêu hết thu nhập của mình.
b. chia thu nhập của họ cho chi tiêu, thuế và tiết kiệm.
c. mua tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nền kinh tế.
d. Cả (a) và (c) đều sai.
11. Trong nền kinh tế thực tế, hộ gia đình lOMoAR cPSD| 47151201 a.
không thể được tính là doanh thu mà các công ty nhận được hoặc các khoản thanh
toán mà họ thực hiện cho các yếu tố sản xuất. b.
có thể được tính là doanh thu mà các công ty nhận được từ việc bán hàng hóa và dịch
vụ nhưng không phải là khoản thanh toán mà họ thực hiện cho các yếu tố sản xuất. c.
có thể được tính là doanh thu mà các công ty nhận được từ việc bán hàng hóa và dịch
vụ hoặc các khoản thanh toán mà họ thực hiện cho các yếu tố sản xuất. d.
có thể được tính toán khi các công ty thanh toán cho các yếu tố sản xuất nhưng không
phảilà doanh thu mà họ nhận được từ việc bán hàng hóa và dịch vụ
12. Cách tính GDP nào sau đây?
a. tổng thu nhập kiếm được.
b. tổng chi tiêu cho hàng hóa cuối cùng.
c. cộng các giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
13. Anh nông dân nuôi cừu Angus bán len cho người thợ dệt kim Barnaby với giá 20 đô la.
Barnaby làm hai chiếc áo len, mỗi chiếc có giá thị trường là 40 đô la. Collette mua một trong
số chúng, trong khi chiếc còn lại vẫn nằm trên kệ của cửa hàng Barna by sẽ được bán sau. GDP ở đây là gì?
a. 80 tỷ đô la b. $60 c. $40 d. $100
16. Nếu tất cả số lượng sản xuất tăng 10 phần trăm và tất cả giá giảm 10 phần trăm, điều nào sau đây xảy ra?
a. GDP thực tế tăng 10%, trong khi GDP danh nghĩa giảm 10%.
b. GDP thực tế không đổi, trong khi GDP danh nghĩa giảm 10%.
c. GDP thực tăng 10 phần trăm, trong khi GDP danh nghĩa không đổi.
d. GDP thực tế không đổi, trong khi GDP danh nghĩa tăng 10%.
17. Theo truyền thống, một cuộc suy thoái được định nghĩa là một giai đoạn mà trong đó
a. GDP thực tế giảm hai quý liên tiếp.
b. GDP thực tế giảm trong bốn quý liên tiếp.
c. GDP danh nghĩa giảm hai quý liên tiếp.
d. GDP danh nghĩa giảm trong bốn quý liên tiếp
18. GDP không phải là thước đo hoàn hảo về phúc lợi; Ví dụ,
a. GDP không bao gồm giá trị của công việc tình nguyện.
b. GDP không giải quyết vấn đề phân phối thu nhập.
c. GDP không đề cập đến chất lượng môi trường.
d. Tất cả những điều trên là chính xác. 19. GDP không phản ánh
a. giá trị của nhàn hạ.
b. giá trị của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước.
c. chất lượng môi trường.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.