CHUYÊN ĐỀ HÀM S
Câu 1. (HSG 9 Tnh Bc Kn 2023-2024)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
,Oxy
cho hàm số
( )
2
2
5 3 15
2024.
83
mm
yx
mm
+
=+
−+
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số nghịch biến.
Li gii
+ Để hàm s nghch biến thì
( )
2
2
5 3 15
0
83
mm
a
mm
+
=
−+
+ Ta có
( )
2
2
8 3 2 1 0m m m m + = +
+ Nên
( )
2
3 5 15 0mm + +
+ Ta có
Vy
53m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 2. (HSG 9 Tỉnh Bình Phước 2023-2024)
Cho Parabol
2
( ):P y x=
và đường thng
( ): 4d y mx=+
(vi
m
là tham s).
a) Chứng minh đường thng
()d
luôn cắt đồ th
()P
tại hai điểm phân bit .
b) Gi
12
,xx
là hoành độ giao điểm ca
()P
()d
. Tìm
m
để
1 1 2 2
22
12
2 2 3mx x x mx
T
xx
+ +
=
+
nhn giá tr nguyên.
Li gii
a) Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
là:
22
4 4 0x mx x mx= + =
.
Ta có
2
16 0m = +
, vi mi
m
nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt, suy ra đường thng
( )
d
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân bit.
b) Theo định lý Viet ta có:
12
12
.4
x x m
xx
+=
=−
Khi đó
( )
1 2 1 2
22
12
23m x x x x
T
xx
+ +
=
+
2
2
27
8
m
m
+
=
+
2
9
2
8
T
m
=−
+
( )
2
89T m U +
22
8 8, 8 9 1.m m m m+ + = =
Câu 3. (HSG 9 Tnh Hà Nam 2023-2024)
Trong mt phng vi h trc tọa độ
,Oxy
cho Parabol
( )
2
1: 2Py x=
đường thng
( )
2
2
12
: 6 4d y mx m
m
= +
, vi
0m
tham s. Tìm các giá tr ca
m
để
( )
d
( )
P
các
điểm chung lần lượt có hoành độ
12
,xx
sao cho
33
12
xx+
đạt giá tr ln nht, giá tr nh nht.
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm là
( )
22
2
12
12 6 4 0 1x mx m
m
+ + =
( )
2 2 2 4 2
2 2 2
12 144 3
' 9 12 4 3 48 16 48m m m m m
m m m

= + = + = +


Phương trình
( )
1
có nghim khi và ch khi:
( )
4 2 4 2
2
3
' 0 16 48 0 16 48 0m m m m
m
+ +
( )( )
22
4 12 0 2 2 3 (*)m m m
Với điều kiện (*), pt đã cho có hai nghiệm
12
,xx
Theo h thc vi - ét ta có:
12
2
2
2
12
2
6
12 2
12
4
41
12 12
mm
xx
m
m
m
xx
m
+ = =
−+
= = +
( ) ( )
3
33
1 2 1 2 1 2 1 2
3
2 3 3 2
2
3.
4 1 3 3
3
2 12 2 8 8 2 2 2
Do ñoù A x x x x x x x x
m m m m m m m
m m m
= + = + +

−−
= + = + =


Ta chng minh
33
4
A
bng cách chng minh
33
0
4
A −
, với điều kin (*).
Với điều kin (*):
2
2
2
2 3 3 6
3 3 3 3 3
0 0 0 0
4 2 4 4.
3
2 3 3 6 0 2 3 (*1)
2
mm
m
A
mm
m m m
−−
Do có điều kiện (*) nên (*1) luôn đúng. Tức là
3 3 3 3 3 3
0
4 4 4
AA
Vy
33
min 2 3
4
Am
= =
,
33
max 2 3
4
Am= =
.
Câu 4. (HSG 9 Đồng Tháp 2023-2024 )
Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng
( )
1
:3
2
d y x=−
cắt hai trục tọa độ
Ox
,
Oy
lần lượt
tại
,AB
.
a) Tìm tọa độ của .
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua và cắt đoạn thẳng tại sao cho diện tích
Oxy,
,AB
( )
( )
2; 2M
OA
C
tam giác bằng .
Li gii
a) Tìm tọa độ của
,AB
.
Xét
( )
0 3 0; 3x y B= =
Xét
( )
0 6 6;0y x A= =
b) Viết phương trình đường thẳng
( )
đi qua
( )
2; 2M
và cắt đoạn thẳng
OA
tại
C
sao cho diện tích
tam giác
AMC
bằng
5
.
Gọi
H
là chân đường cao của
M
trong
AMC
, suy ra
2MH =
.
Ta có
1
.5
2
AMC
S MH AC
==
, suy ra
5AC =
.
C
thuộc đoạn
OA
nên
( )
1;0C
.
Giả sử
( )
: y ax b = +
, khi đó
02
2 2 2
a b a
a b b
+ = =


+ = =

Suy ra
( )
: 2 2yx = +
.
Câu 5. (HSG 9 Hà Tĩnh 2023-2024 )
Cho đường thng
( ) ( )
: 1 3d y m x= +
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đường thng
( )
d
ct trc
,Ox Oy
lần lượt tại hai điểm
A
B
sao cho tam giác
AOB
vuông cân.
Li gii
Nếu
1m =
thì
( )
d
song song vi .
Xét
1m
. Ta có tọa độ
( )
3
;0 , 0;3
1
AB
m



.
Để tam giác
AOB
vuông cân thì
OA OB=
1 1 2
3
3 1 1
1 1 0
1
mm
m
mm
m
= =

= =

= =

.
Câu 6. (HSG 9 Buôn Ma Thut 2023-2024 )
Cho Parabol
( )
2
:P y x=
và đường thng
( ) ( )
: 2 1 3d y m x m= +
. Tìm
m
để
( )
d
ct
( )
P
ti hai
điểm phân bit
,AB
sao cho
A
B
cách đều trc
Oy
. Khi đó tính độ dài đường trung tuyến
OM
ca tam giác
OAB
.
Li gii
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
là :
( ) ( ) ( )
22
2 1 3 2 1 3 0 1x m x m x m x m= + + =
Điu kiện để
( )
d
( )
P
ct nhau tại hai điểm phân biệt là phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
hay
2
37
' 0 0
24
m

+


(luôn đúng)
K
( )
,,AH BK Oy H K Oy⊥
.
Không mt tính tng quát, do
,AB
cách đều trc
,,Oy A B
phân bit, gi s
0, 0
AB
xx
.
Khi đó
,
AB
AH x BK x= =
. Vì
AH BK=
nên
AB
xx=−
hay
0
AB
xx+=
AMC
5
Theo định lý Vi-ét, ta có
( )
21
AB
x x m+ =
.
Vậy khi đó
( )
2 1 0m −=
nên
1m =
Lúc này
( )
( ) ( )
: 2. 2,2 , 2,2d y A B=−
.
Vy nên
,AB
đối xng qua
Oy
.
Do đó
Oy
đi qua trung điểm
M
ca
AB
Giao điểm ca
Oy
vi
d
( )
0;2M
.
Vy
2OM =
Tóm li
1; 2m OM==
.
Câu 7. (HSG 9 Hòa Bình 2023-2024 )
Cho hàm s bc nht
3yx=+
2
2 18y x m m= + +
(
m
tham s). Tìm tt c c giá tr ca
m
để đồ th hai hàm s trên ct nhau ti một điểm trên trc hoành.
Li gii
Đồ thm s
3yx=+
ct trc hoành thì
0y =
nên
3x =−
Để đồ th hai hàm s
3yx=+
2
2 18y x m m= + +
(ct nhau ti một điểm trên trc hoành trên
trục hoành thì đồ th hàm s
2
2 18y x m m= + +
đi qua điểm có tọa độ
( 3;0)
.
Do đó
2
3
0 2.( 3) 18
4
m
mm
m
=
= + +
=
Câu 8. (HSG 9 Kon Tum 2023-2024)
Đồ th
d
ca hàm s
2yx=−
ct trc
Oy
tại điểm
A
và cắt đường thng
1
: 2 5d y x=−
tại điểm
.B
Tính din tích tam giác
OAB
và khong cách t đim
O
đến đường thng
AB
(vi
( )
0;0O
là gc ta
độ).
Li gii
Giao điểm ca
:2d y x=−
vi
Oy
( )
0; 2 .A
Giao ca
:2d y x=−
1
: 2 5d y x=−
( )
3;1 .B
Quan sát hình v bên, vi
H
là hình chiếu vuông góc ca
B
lên trc
Oy
.
Ta có
2, 3.OA BH==
Din tích tam giác
OAB
.
3.
2
OAB
BH OA
S
==
Gi
I
là hình chiếu vuông góc ca
O
lên
.AB
Khong cách t điểm
O
đến đường thng
AB
là độ dài đoạn
.OI
Tam giác
ABH
vuông cân ti
H
3 3 2.AH AB= =
2
. 2.3
2.
2
32
OAB
OAB
S
ABOI
S OI
AB
= = = =
Câu 9. (HSG 9 Hưng Yên 2023-2024)
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho điểm
( )
3;5M
. Lp phương trình đường thẳng
d
đi qua
M
cắt các tia
,Ox Oy
tại
,AB
sao cho diện tích tam giác
OAB
bằng
30
.
Li gii
Phương trình đường thẳng
( ) ( )
: 3 5 3 5d y m x y mx m= + = +
( )
35
;0
m
d Ox A A
m

=


( ) ( )
0;5 3d Oy B B m =
Điều kiện để
d
cắt các tia
,Ox Oy
tại hai điểm
,AB
phân biệt là:
0m
.
( )
( )
2
2
35
1
. 30 60 3 5 60
2
OAB
m
S OAOB m m
m
= = = =
(do
0m
)
5
3
m =
(thỏa mãn)
Vậy phương trình đường thẳng
d
5
10
3
yx= +
.
Câu 10. (HSG 9 Bến Tre 2023-2024 )
Trong h trc tọa độ
Oxy
cho hai đường thng
( )
1
:3d y x=+
,
( )
2
2
: 2 18d y x m m= + +
vi
m
tham s. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hai đường thng
( ) ( )
12
,dd
ct nhau tại điểm hoành độ
bng
0
.
Li gii
Hoành độ giao điểm của
( ) ( )
12
,dd
là nghiệm của phương trình:
2
2
21
3 2 18
3
mm
x x m m x
+−
+ = + + =
( ) ( )
12
,dd
cắt nhau tại điểm tại điểm có hoành độ bằng
0
khi
2
2
21 1 85
0 21 0
32
mm
x m m m
+
= = + = =
Vậy
1 85
2
−
=m
Câu 11. (HSG 9 Hu Giang 2023-2024 )
Cho đa thức
( )
53
2= + + +f x ax bx cx
tha mãn
( 1) 2024.f −=
Tính
( )
1.f
Li gii
( 1) 2 2024 2022 (1) 2 2022 2 2020.f a b c a b c f a b c = + = + + = = + + + = + =
Câu 12. (HSG 9 Sơn La 2023-2024 )
Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
. Cho điểm
( )
1;3A
parabol
( )
P
đường thng
( )
d
phương trình lần lượt là:
2
yx=
3 .yxaa= +
a) Chng minh rng vi mi giá tr ca
a
đường thng
( )
d
luôn ct parabol
( )
P
tại hai điểm phân
bit. Gi s
B
C
là hai giao điểm ca
( )
d
( )
P
. Tìm
a
để
2AB AC=
.
b) Gi
1
x
,
2
x
hoành độ giao điểm ca
B
,
C
. Tìm giá tr ln nht, nh nht ca biu thc
( )( )
( )
12
12
22
12
11
6
xx
xx
P
xx
++
+
=
++
.
Li gii
a) Chng minh rằng đường thng
( )
d
luôn ct parabol
( )
P
tại hai điểm phân bit. Gi s
B
C
hai giao điểm ca
( )
d
( )
.P
Tìm
a
biết rng
2.AB AC=
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2
3x ax a= +
( )
2
3 0 1x ax a + =
Ta có
( ) ( )
2
22
4 3 4 12 2 8 0a a a a a = = + = +
vi mi
a
Do đó phương trình
( )
1
luôn có hai nghim phân bit.
Như vậy, phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
luôn có hai nghim phân bit, tc là
( )
d
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân bit.
Gi s
1
x
,
2
x
là nghim của phương trình
( )
1
( )
11
; B x y
,
( )
22
; C x y
thì
( )( ) ( ) ( )
1 2 1 2 1 2
1 1 1 3 1 2 0x x x x x x a a = + + = + =
Vậy điểm
A
nm gia
B
C
. Do đó
2AB AC=
( ) ( ) ( )
1 2 1 2
1 2 1 3 2 2x x x x = =
Mt khác
12
x x a+=
kết hp vi
( )
2
ta được
2
3xa=−
Thay vào phương trình
( )
1
ta được:
( ) ( )
2
3 3 3 0a a a a + =
2
4 3 0aa + =
Phương trình trên có nghiệm
1a =
,
3a =
.
Vy
1a =
hoc
3a =
.
b) Gi
1
x
,
2
x
là hoành độ giao điểm ca
B
,
C
. Tìm giá tr ln nht, nh nht ca biu thc
( )( )
( )
12
22
1 2 1 2
11
6
xx
P
x x x x
++
=
+ + +
.
( )( )
( )
( ) ( )
12
12
1 2 1 2
1 2 1 2
2
22
12
12
11
1
6
62
xx
xx
x x x x
x x x x
P
xx
xx
++
=
+
++
+ + +
=
++
+−
0, a
nên theo định lý Vi-ét:
12
12
3
x x a
x x a
+=
=−
( )
22
22
3 4 6
31
62
a
a a a
aa
P
aa
=
+ +
+ +
=
+−
( )
2
4 6 2 2P a a a + + =
( )
2
2 2 1 6 2 0Pa P a P + + + =
(*)
+)
2
0 2 2 1 0 1 2P a x x x= = = =
Coi
(*)
là phương trình bậc hai n
a
,
P
là tham s.
Khi đó:
( ) ( )
2
2
2 1 6 2 2 6 1P P P P P
= + = +
Để phương trình
(*)
có nghim thì
2
3 11 3 11
0 2 6 1 0
22
P P P
+
+
( )
min
21
3 11
1 11
2
P
Pa
P
−−
−−
= = =
(tho mãn)
( )
max
21
3 11
1 11
2
P
Pa
P
−−
−+
= = = +
(tho mãn)
Vy
min
3 11
1 11
2
Pa
−−
= =
;
max
3 11
1 11
2
Pa
−+
= = +
.
Câu 13. (HSG 9 An Giang 2023 - 2024 )
Cho bai hàm s :
2
yx=
2
3-y ax a=
(
a
là tham s khác
0
) . Chng minh rằng đồ th ca hai hàm
s luôn ct nhau tại bai điểm gọi bai điểm đã cho
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;x y x y
. Tìm các giá tr ca
a
để
12
28yy+=
Li gii
* Xét tương giao của hai đồ th hàm s :
2
yx=
2
3y ax a=−
ta có
2 2 2 2
3 3 0x ax a hay x ax a= + =
( )
1
2 2 2
( 3 ) 4 5a a a = =
;
0
vi
0a
Vy : hai hàm s luôn ct nhau tại hai điểm phân bit ( Vi
0a
)
* Tìm các giá tr ca
a
để
12
28yy+=
hai hàm s luôn ct nhau tại hai điểm
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;x y x y
. Thì
1
x
;
2
x
nghim của phương trình
( )
1
Ta có :
( )
22
1 2 1 2
28 28y y x x+ = + =
( )
2
1 2 1 2
2 . 28x x x x + =
( )
2
( )
1
Theo VI-ET ta có :
12
2
12
3x x a
x x a
+=
=
thay vào
( )
2
ta được :
( )
2
2
3 2 28aa =
22
9 2 28aa =
2
7 28a=
2
4a=
2
2
a
a
=
=−
Vy :
2a =
thì
12
28yy+=
Câu 14. (HSG 9 Tin Giang 2022-2023 )
Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho parabol
( )
2
:P y x=
và đường thng
( )
:d y= 2x+ 3
1. V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng mt h tọa độ
Oxy
.
2. Gi
,AB
là giao điểm ca
( )
P
( )
d
. Điểm
M
là một điểm thay đổi trên
( )
P
và có hoành độ
m
( )
1 mm
. Tìm
m
để tam giác
MAB
có din tích ln nht.
Li gii
1. Bng giá tr ca
2
yx=
x
2
1
0
1
2
2
yx=
4
1
0
1
4
Bng giá tr ca
23yx=+
x
1
0
23yx=+
1
3
V
( )
P
( )
d
2.
Gi
( )
( )
2
;M m m P
vi
1 3.m
Các điểm
', ', 'A B M
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
,,A B M
trên trc hoành
Ta có
( ) ( )
''
11
' ' . ' ' 1 9 .4 20
22
ABB A
S AA BB A B= + = + =
.
( )
( )
( )
2
''
11
' ' . ' ' 1 . 1 .
22
AMM A
S AA MM A M m m= + = + +
( )
( )
( )
2
''
11
' ' . ' ' 9 . 3 .
22
MBB M
S MM BB B M m m= + = +
( )
2
' ' ' ' ' '
8 2 1 8
MAB ABB A AMM A MBB M
S S S S m= =
, vi mi
1 3.m
Suy ra tam giác
MAB
có din tích ln nht bng
8
1m=
.
Vy
1m =
là giá tr cn tìm
Câu 15. (HSG 9 Yên Bái 2023-2024 )
Cho đường thng
2
( ): ( 5 8) 2d y m m x m= + +
vi m là tham s thc. Tìm tt c các giá tr của m để
đường thng (d) ct trc
,Ox Oy
lần lượt tại hai điểm
A
B
sao cho
4OB OA=
Li gii
2. Cho
( ; )
AA
A x y
0
A
y=
Thay
0
A
y =
vào (d)
2
2
58
A
m
x
mm
=
−+
( )
2
5 8 0mm +
22
2
2
5 8 5 8
m
m
OA
m m m m
= =
+ +
Cho
( ; )
BB
B x y
0
B
x=
.Thay
2
B
ym= +
vào (d)
2
B
ym = +
22OB m m = + =
Để để đường thng (d) ct trc
,Ox Oy
lần lượt tại hai điểm A và B
2m
Ta có
4OB OA=
( )
2
2
24
58
m
m
mm
=
−+
( )
2
2
42
2 2 5 8 4 2
58
m
m m m m m
mm
= + =
−+
( )
2
2
20
2 5 4 0
5 4 0
m
m m m
mm
−=
+ =
+ =
( )
( )
( )
2
4 T/m
1 T/m
mL
m
m
=
=
=
Vy
1; 4mm==
.
Câu 16. (HSG 9 Bc Giang 2023-2024 )
Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
( ) ( )
: 1 2 1d y m x m m= +
. Tìm tt c các giá tr
ca tham s
m
để đường thng
d
to vi hai trc to độ mt tam giác có din tích bng
2
.
Li gii
d
ct trc
Ox
ti
2
;0
1
m
A
m



,
d
ct trc
Oy
ti
( )
0; 2Bm
Tam giác
AOB
vuông ti
O
, có
2
,2
1
m
OA OB m
m
= =
1 1 2
2 . 2 . . 2 2
2 2 1
AOB
m
S OAOB m
m
= = =
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
2
2
2 4 1 1
2 4 1
2 4 1 2
mm
mm
mm
=
=
=
+
( )
2
1 8 8 0 4 2 2m m m + = =
(tho mãn)
+
( )
2
2 0 0mm = =
(tho mãn).
Vy các giá tr cn tìm ca
m
0, 4 2 2.mm= =
Câu 17. (HSG 9 Cà Mau 2023-2024 )
Cho Parabol
( )
:P
2
1
2
yx=
và đường thng
( )
:d
1
2
y mx=+
a) Chng minh rng
( )
d
luôn đi qua một điểm c định vi mi
m
.
b) Chng minh rng
( )
d
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân bit vi mi
m
.
c) Gi
A
B
giao điểm của đường thng
( )
d
Parabol
( )
P
, tìm tp hợp các trung điểm
C
của đoạn thng
AB
khi
m
thay đổi.
Li gii
a) Chng minh rng
( )
d
luôn đi qua một điểm c định vi mi
m
.
Gi
( )
00
; yx
điểm c định đường thng
( )
d
đi qua với mi giá tr ca
m
. Khi đó ta
0 0 0 0
11
.
22
myy mx x+ = =
Suy ra:
0
0
0
1
0
2
x
y
=
−=
0
0
0
1
2
x
y
=
=
Vậy điểm c định mà đường thng
( )
d
đi qua với mi giá tr ca
m
1
2
0;



b) Chng minh rng
( )
d
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân bit vi mi
m
.
Phương trình hoành độ giao điểm
2
2 1 0x mx =
'2
1m= +
'2
1 1 0m= +
vi
m
. Nên Phương trình hoành độ giao điểm luôn có hai nghim phân bit.
Vy
( )
d
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân bit vi mi
m
.
c) Gi
A
B
giao điểm của đường thng
( )
d
Parabol
( )
P
, tìm tp hp các trung
đim
C
của đoạn thng
AB
khi
m
thay đổi.
Gi
A
B
giao điểm của đường thng
( )
d
Parabol
( )
P
, tìm tp hợp các trung điểm
C
ca
đoạn thng
AB
khi
m
thay đổi.
Gi
( )
;
CC
Cyx
là trung điểm của đoạn thng AB thì
( )
2
1
2
1
2
C A B
CC
x x x
yx
=+
=+
.
Theo Viet thì
( )
11
.2
22
C A B
x x x m m= + = =
.
Khi đó
22
11
22
CC
y x m= + = +
.
Vy tp hợp trung điểm
C
của đoạn thng
AB
là các điểm tha mãn biu thc
2
1
2
yx=+
Câu 18. (HSG 9 Đà Nẵng 2023-2024 )
Trên mt phng tọa độ, cho đường thng
( )
24y mx m d=−+
, vi
m
là tham s
O
là gc tọa độ.
a) Tìm tọa độ điểm
A
c định mà đường thng
( )
d
luôn đi qua với mi
m
.
b) Vi mi giá tr ca
m
, gi
R
bán kính của đường tròn tâm
O
tiếp xúc
( )
d
. Tìm
m
để
bán kính
R
ln nht.
Li gii
a)
( )
;A a b
là điểm c định ca
( )
d
nên:
24b ma m= +
vi mi
m
( )
2 . 4a m b =
vi mi
m
20
40
a
b
−=
−=
2
4
a
b
=
=
Vy
( )
2 ; 4A =
b) Gi
H
là tiếp điểm ca
( )
d
với đường tròn
( )
;OR
thì
( )
OH d
Ta có:
AA
y ax=
42a=
2a=
Li có:
OA d
. ' 1aa =
21m =
1
2
m
=
Vy
1
2
m
=
Câu 19. (HSG 9 Điện Biên 2023-2024 )
Tìm
m
sao cho khong cách t gc tọa độ
O
đến đường thng
( )
: 2 2d y mx m= + +
(
0m
) đạt giá
tr ln nht.
Li gii
Gi
( )
;
oo
M x y
là điểm c định ca của đường thng
( )
: 2 2d y mx m= + +
Khi đó:
2 2
oo
y mx m= + +
2 2 0
oo
y mx m =
( )
2 2 0
oo
x m y + + =
vi mi
m
khi
2 0 2
2 0 2
oo
oo
xx
yy
+ = =


= =

Vậy điểm
( )
2;2M
là điểm c định ca
d
.
K
OH
vuông góc vi
( )
d
ti
H
, ta có khong cách t
O
đến
( )
d
bng
OH
.
Khi
( )
d
thay đổi theo
m
và luôn đi qua
( )
2;2M
c định ta luôn có
OH OM
.
Suy ra
( )
2
2 2 2
x
2 2 2 2
ma m m
OH OM x y= = + = + =
H
trùng vi
M
()OM d
ti
M
.
Đưng thng
OM
có dng
y ax=
đi qua
( ) ( )
212; 2 2.aM a= =
.
Điu kiện để đường thng
OM
vuông góc vi
( )
d
là:
( )
. 1 1 1mm = =
Vy vi
1m =
thì khong cách t
O
ti
( )
d
là ln nht bng
22
Câu 20. (HSG 9 Hòa Bình 2023-2024)
Cho đường thng
( )
d
:
( )
2 3 6mx m y+ =
(
m
là tham s).
a) Tìm điểm c định mà đường thng
( )
d
luôn đi qua với mi
m
.
b) Tìm giá tr của m để khong cách t điểm
( )
23A;
đến đường thng
( )
d
ln nht.
Li gii
a) Cho đường thng (d):
( )
2 3 6mx m y+ =
(
m
là tham s)
Gi
MM
M( x ; y )
điểm c định đường thng
( )
d
luôn đi qua với mi
m
. Ta có:
( )
2 3 6
MM
mx m y m+ =
2 3 6
M M M
mx my y m + =
2 3 6
M M M
m( x y ) y m + = +
3 6 0
20
M
MM
y
xy
+=
−=
2
4
M
M
y
x
=−
=
Vy
( )
42M:
là tọa độ điểm c định cn tìm
b) Ta có hình v minh ha
Do
2 3 4 2A( ; ),M( ; )−−
c định nên
AM
không đổi
Gi
0y ax b( a,b R,a )= +
là phương trình đường thng
AM
23
42
ab
ab
+ =
+ =
1
2
4
a ( tmdk )
b
=
=−
Vậy phương trình đường thng
AM
1
4
2
yx=−
K
AM
vuông góc vi
( )
d
ti
H
nêm
AH
là độ dài t
A
đến
( )
d
AH AM
( Quan h đưng vuông góc và đường xiên)
AM
không đổi nên du
“”=
xy ra khi
H
trùng
M
AM ( d )⊥
ti
M
Ta có
( )
d
( )
2 3 6mx m y+ =
( )
6 3 2mx m y =
Vi
33
6 0 4
22
m x x= = =
( Không t/m)
Vi
36
2 3 2 3 2
m
m ( d ): x y
mm
=
−−
AM ( d )
ti
m
1
1
2 3 2
m
.
m
=
( )
2 3 2m m . =
46
2
mm
m (t / m )
=
=
Vy m=2 là giá tr tha mãn.
Câu 21. (HSG 9 Đắk Lk 2023-2024 )
Trong mt phng
Oxy
, cho đưng thng
( ) ( )
: 2 1d y m x m= + +
, (
m
tham s) Parabol
( )
2
1
:
2
P y x=
. Chng minh rng vi mi s thc
m
đường thng
( )
d
luôn ct Parabol
( )
P
ti hai
điểm phân bit.
Li gii
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
(d)
( ) ( )
2
1
: 2 1
2
d x m x m= + +
( ) ( ) ( )
2
2 2 2 1 0x m x m I + =
Ta có:
( )
2
Δ ( 2) 2 1mm= + +
Do ∆’ = (m - 1)
2
+ 5
' 0, m
nên phương trình (I) luôn có 2 nghiệm phân bit vi mi
m
Do đó
( )
P
luôn ct
( )
d
tại hai điểm phân bit vi mi
m
.
Câu 22. (HSG 9 Sơn La 2023-2024 )
Trong mt phng vi h trc tọa đ
Oxy
. Cho điểm
(1; 3),A
parabol
( )
P
đường thng
( )
d
có
phương trình lần lượt là:
2
yx=
3 .yxaa= +
a) Chng minh rng vi mi giá tr ca
a
đường thng
( )
d
luôn ct parabol
( )
P
tại hai điểm phân
bit. Gi s
B
C
là hai giao điểm ca
( )
d
( )
.P
Tìm
a
để
2.AB AC=
b) Gi
12
,xx
hoành độ giao điểm ca
,BC
. Tìm giá tr ln nht, nh nht ca biu thc
12
22
1 2 1 2
)
( 1)( 1)
.
6(
xx
P
x x x x
++
=
+ + +
Li gii
a) Chng minh rng vi mi giá tr ca
a
đường thng
( )
d
luôn ct parabol
( )
P
tại hai điểm phân
bit. Gi s
B
C
là hai giao điểm ca
( )
d
( )
.P
Tìm
a
để
2.AB AC=
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
( )
22
3 3 0 1x ax a x ax a= + + =
Ta có
( ) ( )
2
22
4 3 4 12 2 8 0a a a a a = = + = +
vi
a
Do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân bit.
Như vậy, phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
luôn hai nghim phân bit, tc
( )
d
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân bit.
Gi s
12
,xx
là nghim của phương trình (1) và
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;B x y C x y
thì
( )( ) ( ) ( )
1 2 1 2 1 2
1 1 1 3 1 2 0x x x x x x a a = + + = + =
Vậy điểm
A
nm gia
B
C
. Do đó
( ) ( ) ( )
1 2 1 2
2 1 2 1 3 2 2AB AC x x x x= = =
Mt khác
12
x x a+=
kết hp vi
( )
2
ta được
2
3xa=−
Thay vào phương trình (1) ta được:
( ) ( )
2
3 3 3 0a a a a + =
2
4 3 0aa + =
Phương trình trên có nghiệm
1, 3.aa==
Vy
1a =
hoc
3a =
.
b) Gi
12
,xx
hoành độ giao điểm ca
,BC
. Tìm giá tr ln nht, nh nht ca biu thc
y
x
y2
y1
3
x1
x2
C
B
A
O
1
12
22
1 2 1 2
)
( 1)( 1)
.
6(
xx
P
x x x x
++
=
+ + +
1 2 1 2 1 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
))
( 1)( 1) 1
6( ( ) 6( 2
x x x x x x
P
x x x x x x x x x x
=
+ + + + +
=
+ + + + + +
0, a
nên theo định lý Vi-ét:
12
12
3
x x a
x x a
+=
=−
22
22
46
31
6 2( 3)
a
aa
aa
P
a a a
=
++
+ +
=
+
22
( 4 6) 2 2 2(2 1) 6 2 0P a a a Pa P a P + + = + + + =
(*)
2
) 0 2 2 1 0 1 2P a x x x+ = = = =
Coi
(*)
là phương trình bậc hai n
,aP
là tham s.
Khi đó:
22
' (2 1) (6 2) 2 6 1P P P P P = + = +
Để phương trình
(*)
có nghim thì
2
3 11 3 11
0 2 6 1 0
22
P P P
+
+
min
3 11 (2 1)
1 11( )
2
P
P a tm
P
= = =
max
3 11 (2 1)
1 11( )
2
P
P a tm
P
+
= = = +
Vy
min
3 11
1 11
2
Pa
−−
= =
max
3 11
1 11
2
Pa
−+
= = +
Câu 23. (HSG 9 Tây Ninh 2023-2024 )
Cho parabol
( )
2
:P y x=
đường thng
( ) ( )
: 2 3 5d y m x m= +
. Tìm các giá tr nguyên ca tham
s
m
để
( )
P
ct
( )
d
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho tọa độ ca
,AB
là các s nguyên.
Li gii
Hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
là nghim của phương trình
( ) ( )
22
2 3 5 2 3 5 0x m x m x m x m= + + =
(1)
( )
P
ct
( )
d
tại hai điểm phân bit
( )
2
Δ 7 14 0 mm = +
*
Do tọa độ ca
,AB
là các s nguyên nên (1) có hai nghim phân bit đều nguyên.
Suy ra
( )
2 2 2
Δ 7 14k k m m k
= + =
( )
( )( )
22
4 7 14 4 2 7 2 2 7 2 7m m k m k m k + = + =
T (1) ta có 4 trường hp
+ Trường hp
2 7 2 1 5
1:
2 7 2 7 2
m k m
m k k
= =

+ = =
(tha
( )
*
)
m
+ Trường hp 2:
2 7 2 1 2
2 7 2 7 2
m k m
m k k
= =

+ = =
(tha (*) và
)
m
+ Trường hp
(
2 7 2 7 5
3:
2 7 2 1 2
m k m
m k k
= =

+ = =
tha
( )
*
)
m
+ Trường hp 4:
2 7 2 7 2
2 7 2 1 2
m k m
m k k
= =

+ = =
(tha
( )
*
)
m
Vy
5, 2mm==
là các giá tr cn tìm.
Câu 24. (HSG 9 Thái Bình 2023-2024 )
Trên trc tọa độ
Oxy
cho điểm hai điểm
( )
1;1A
,
( )
5; 3B −−
và đường thng (d):
y ax b=+
a) Tính din tích tam giác
OAB
.
b) Tìm a b biết đường thng
d
vuông góc với đường thng
AB
tiếp xúc đường tròn tâm
( )
0;0O
bán kính
42R =
.
Li gii
a) Tính din tích tam giác
OAB
.
Dng hình ch nht
GETB
như hình vẽ dưới đây. Theo bài ra ta có:
( )
5 1 4
GA
AG x x= = =
.
Tương tự ta có:
1AE OE==
;
4BG =
;
3OT =
;
5BT =
.
. 4.5 20
GEBT
S BG BT = = =
;
. 4.4
8
22
GAB
BG AG
S = = =
;
. 1.1 1
2 2 2
OAE
OE AE
S = = =
;
. 3.5 15
2 2 2
OTB
OT BT
S = = =
.
1 15
20 8 4
22
OAB GEBT GAB OAE OTB
S S S S S = = =
(đvdt).
Vy
4
OAB
S =
(đvdt).
b) Tìm
a
b
biết đường thng
d
vuông góc với đường thng
AB
tiếp xúc đường tròn tâm
( )
0;0O
bán kính
42R =
.
Gọi đường thng
( )
AB
:
y mx k=+
đi qua
( )
1;1A
,
( )
5; 3B −−
nên
( )
11
:2
5 3 2
m k m
AB y x
m k k
+ = =

= +

+ = =

. Vì
( ) ( )
d AB
nên
1a =−
, khi đó
( )
:d y x b= +
Gi s
( )
d
tiếp xúc vi
( )
;4 2O
ti
K
vuông góc vi
( )
AB
ti
H
. D thy
AOKH
hình
ch nht. Suy ra
42OH OK==
. Tọa độ
H
là nghim ca h phương trình
2yx
y x b
=+
= +
22
;
22
bb
xy
−+
= =
.
Suy ra
22
;
22
bb
H
−+



2
b
AH=
4 2 8 8
2
b
bb = = =
.
Vy
( ) ( ) ( )
; 1; 8 ; 1;8ab
là giá tr cn tìm.
CHUYÊN ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. (HSG 9 Tnh Bc Kn 2023-2024)
Giải phương trình
1
4 3 1 4 .xx
x
+ = +
Li gii
Điu kin:
3; 0xx
Ta có
22
1
4 3 1 4 4 3 4 1 4 4 3 3 4x x x x x x x x x x
x
+ = + + = + + + + =
Ta có phương trình
( )
2
2 3 2 (*)
2 3 4
2 3 2 (**)
xx
xx
xx
+ =
+ =
+ =
Từ (*) ta có
22
9 65
8
(*) 3 2 2 3 4 8 4 4 9 1 0
9 65
8
x
x x x x x x x
x
+
=
+ = + = + + =
=
Thay vào (*) và đối chiếu điều kiện ta thấy
9 65
8
x
+
=
là nghiệm phương trình đã cho
Từ (**) ta có
22
7 33
8
(**) 3 2 2 3 4 8 4 4 7 1 0
7 33
8
x
x x x x x x x
x
−+
=
+ = + + = + + + + =
−−
=
Thay vào (**) và đối chiếu điều kiện ta thấy
7 33
8
x
−+
=
là nghiệm phương trình đã cho
Vy tp nghim của phương trình là
7 33 9 65
;.
88
T

+ +

=



Câu 2. (HSG 9 Tnh Hà Nam 2023-2024)
Giải phương trình:
( ) ( )
3 2 2 4
21 4 1 1.7x x x x x+ + = + +
Li gii
Điu kin:
x
Phương trình tương đương:
( ) ( )
2 2 4
21 1 4 17 1x x x x x+ + = + +
2
2 2 4
1 3 3
1 0; 1 0; 1 0
2 4 4
x x x x x

+ + = + + + +


vi mi
x
Suy ra
0x
Chia c hai vế của phương trình cho
2
x
ta được:
2
21 1 4 2
1 1 1
7x x x
x x x
+ + = + +
Đặt:
,
1
tx
x
=+
0x
suy ra:
1
2 . 2
1
t x x
xx
= + =
Phương trình:
2
21( 1) 4 27t t t+ =
(
)
( )
22
4 7 2 28 7 21 0 4 7 2 7 7 3 0t t t t t t t + = + =
( )
22
2
49
4 ( 3)
7( 3) 0 ( 3) 7 0
7
7
2 7 72
tt
tt
tt
tt

+
+ =
+
+=

−+

2
3
4 ( 3)
7 0(1)
2
7
7
t
tt
t
=
+
+=
−+
TH1: vi
3 0 3tt = =
( thỏa mãn đk
2t
) Khi đó
2
35
2
3 3 1
35
1
0
2
x
x x x
x
x
=
+ = + =
+
=
tha mãn
0x
TH2:
22
4 ( 3) 4 ( 3)
7 0(1), 2
7
0 (1) 7 0
72 2 7
7
.
t t t t
t VT
tt
++
+ =
+ +
Do
Nên pt(1) vô nghim.
Vậy phương trình có 2 nghiệm
3 5 3 5
;
22
xx
−+
==
Câu 3. (HSG 9 Tnh Bc Ninh 2023-2024)
Phương trình
2
3 5 0xx =
hai nghim
12
,xx
. Đặt
2
( ) 4g x x=−
. Tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
12
T g x g x=
.
Li gii
Vì phương trình
2
3 5 0xx =
oó hai nghim là
12
,xx
nên
22
1 1 1 1
22
2 2 2 2
3 5 0 4 3 1
3 5 0 4 3 1
x x x x
x x x x
= = +

= = +
Đồng thi theo Viét có
12
12
3
.5
xx
xx
+=
=−
. T đó
( ) ( )
( )( )
( )( )
22
1 2 1 2 1 2
114 4 3 3g x g x x x x x+= = +
( )
2211
913 x x x x+ + +=
( )
3.3 9. 5 1= + +
35=−
.
Vy
( ) ( )
12
35g x g x =−
.
Câu 4. (HSG 9 Tnh Bc Ninh 2023-2024)
Giải phương trình:
2
3 5 7 3 9 36 38x x x x + = +
.
Li gii
Điu kin
57
33
x
.

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ Câu 1.
(HSG 9 Tỉnh Bắc Kạn 2023-2024) 2
m + ( 5 − 3) m − 15
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hàm số y = x + 2024. 2 m − 8m + 3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến. Lời giải 2
m + ( 5 − 3) m − 15
+ Để hàm số nghịch biến thì a =  0 2 m − 8m + 3 + Ta có m m + = (m − )2 2 8 3 2 +1  0 m  + Nên 2
m − ( 3 + 5)m + 15  0
m − 3  0 m  3    (tm) m + 5  0 m  − 5 + Ta có 2
m + ( 5 − 3)m − 15 = (m − 3)(m + 5)  0  m− 3 0 m  3    (ktm) m + 5  0 m  − 5
Vậy − 5  m  3 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 2.
(HSG 9 Tỉnh Bình Phước 2023-2024) Cho Parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng (d ) : y = mx + 4 (với m là tham số).
a) Chứng minh đường thẳng (d ) luôn cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt .
b) Gọi x , x là hoành độ giao điểm của (P)
d . Tìm m để 1 2 và ( )
2mx x x + 2mx + 3 1 1 2 2 T = 2 2 x + nhận giá trị nguyên. x 1 2 Lời giải
a) Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P) là: 2 2
x = mx + 4  x mx − 4 = 0 . Ta có 2
 = m +16  0 , với mọi m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt, suy ra đường thẳng
(d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
x + x = m
b) Theo định lý Viet ta có: 1 2  x .x = 4 −  1 2
2m ( x + x x x + 3 2 2m + 7 1 2 ) Khi đó 1 2 T = = 2 2 x + x 2 m + 8 1 2 9 T = 2 − 2
T   m + 8U (9) 2 m + 8 Mà 2 2 m + 8  8, m
  m + 8 = 9  m = 1. Câu 3.
(HSG 9 Tỉnh Hà Nam 2023-2024)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho Parabol ( P) 2
: y = 12x và đường thẳng (d) 12 2
: y = 6mxm + 4 −
, với m  0 là tham số. Tìm các giá trị của m để (d ) và ( P) có các 2 m
điểm chung lần lượt có hoành độ x , x sao cho 3 3
x + x đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là 12 2 2
12x − 6mx + m − 4 + = 0 1 2 ( ) m  12  144 3 2 2 2
 ' = 9m −12 m − 4 + = 3 − m + 48 − = −   ( 4 2 m −16m + 48 2 2 2 )  m m m Phương trình ( )
1 có nghiệm khi và chỉ khi: 3  '  0  − ( 4 2 m −16m + 48) 4 2
 0  m −16m + 48  0 2 m  ( 2 m − )( 2
4 m −12)  0  2  m  2 3 (*)
Với điều kiện (*), pt đã cho có hai nghiệm x , x 1 2  6m m x + x = =  1 2 12 2 
Theo hệ thức vi - ét ta có:  12 2 m − 4 + 2  2 m − 4 1 mx x = = + 1 2 2  12 12 m
Do ñoù A = x + x = ( x + x )3 3 3
− 3x .x x + x 1 2 1 2 1 2 ( 1 2 ) 3 2 3 3 2  m   m − 4 1   m m m m 3 m − 3 = − 3    +  = − + − =   2  2   12 m  2  8 8 2 2m 2m 3 3 3 3 Ta chứng minh A
bằng cách chứng minh A
 0, với điều kiện (*). 4 4 Với điều kiện (*): 2 2 3 3 m − 3 3 3
2m − 3 3 m − 6 A −  0  0  −  0   0 4 2 m 4 4. m 3 2
 2m − 3 3 m − 6  0  −  m  2 3 (*1) 2
Do có điều kiện (*) nên (*1) luôn đúng. Tức là 3 3 3 3 3 3 A −  0  −  A  4 4 4 3 − 3 3 3 Vậy min A =  m = 2 − 3 , max A =  m = 2 3 . 4 4 Câu 4.
(HSG 9 Đồng Tháp 2023-2024 )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d ) 1 : y =
x − 3 cắt hai trục tọa độ Ox , Oy lần lượt 2 tại , A B . a) Tìm tọa độ của , A B .
b) Viết phương trình đường thẳng () đi qua M (2; −2) và cắt đoạn thẳng OA tại C sao cho diện tích
tam giác AMC bằng 5 . Lời giải a) Tìm tọa độ của , A B .
Xét x = 0  y = 3 −  B (0; 3 − )
Xét y = 0  x = 6  A(6;0)
b) Viết phương trình đường thẳng () đi qua M (2; 2
− ) và cắt đoạn thẳng OA tại C sao cho diện tích
tam giác AMC bằng 5 .
Gọi H là chân đường cao của M trong AMC , suy ra MH = 2 . 1 Ta có S
= MH.AC = 5, suy ra AC = 5. AMC 2
C thuộc đoạn OA nên C (1;0) . a + b = 0 a = 2 −
Giả sử () : y = ax + b , khi đó    2a + b = 2 − b  = 2 Suy ra () : y = 2 − x + 2 . Câu 5.
(HSG 9 Hà Tĩnh 2023-2024 )
Cho đường thẳng (d ) : y = (m − )
1 x + 3 . Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d ) cắt trục
Ox , Oy lần lượt tại hai điểm A B sao cho tam giác AOB vuông cân. Lời giải
Nếu m = 1 thì (d ) song song với .  3 − 
Xét m  1. Ta có tọa độ A ; 0 , B   (0;3).  m −1 
Để tam giác AOB vuông cân thì OA = OB 3 − m −1 =1 m = 2  = 3  m −1 =1     . m −1 m −1 = 1 − m = 0 Câu 6.
(HSG 9 Buôn Ma Thuật 2023-2024 ) Cho Parabol ( P) 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = 2(m − )
1 x m + 3 . Tìm m để (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho A B cách đều trục Oy . Khi đó tính độ dài đường trung tuyến OM của tam giác OAB . Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d ) là : 2 x = (m − ) 2 2
1 x m + 3  x − 2 (m − )
1 x + m − 3 = 0 ( ) 1
Điều kiện để (d ) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt là phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 2  3  7
hay  '  0  m − +  0   (luôn đúng)  2  4
Kẻ AH , BK Oy ( H , K Oy) .
Không mất tính tổng quát, do ,
A B cách đều trục Oy, ,
A B phân biệt, giả sử x  0, x  0 . A B
Khi đó AH = x , BK = −x . Vì AH = BK nên x = −x hay x + x = 0 A B A B A B
Theo định lý Vi-ét, ta có x + x = 2(m − ) 1 . A B
Vậy khi đó 2 (m − ) 1 = 0 nên m = 1
Lúc này (d ) : y = 2.A( 2,2), B(− 2,2) . Vậy nên ,
A B đối xứng qua Oy .
Do đó Oy đi qua trung điểm M của AB
Giao điểm của Oy với d M (0;2) . Vậy OM = 2
Tóm lại m = 1;OM = 2 . Câu 7.
(HSG 9 Hòa Bình 2023-2024 )
Cho hàm số bậc nhất y = x + 3 và 2 y = 2
x + m + m −18 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m
để đồ thị hai hàm số trên cắt nhau tại một điểm trên trục hoành. Lời giải
Đồ thị hàm số y = x + 3 cắt trục hoành thì y = 0 nên x = −3
Để đồ thị hai hàm số y = x + 3 và 2 y = 2
x + m + m −18 (cắt nhau tại một điểm trên trục hoành trên
trục hoành thì đồ thị hàm số 2 y = 2
x + m + m −18 đi qua điểm có tọa độ (−3;0) . m = 3 Do đó 2 0 = 2 − .( 3
− ) + m + m −18   m = 4 Câu 8.
(HSG 9 Kon Tum 2023-2024)
Đồ thị d của hàm số y = x − 2 cắt trục Oy tại điểm A = −
và cắt đường thẳng d : y
2x 5 tại điểm B. 1
Tính diện tích tam giác OAB và khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng AB (với O (0;0) là gốc tọa độ). Lời giải
Giao điểm của d : y = x − 2 với Oy A(0; 2 − ).
Giao của d : y = x − 2 và d : y = 2x − 5 là B (3; ) 1 . 1
Quan sát hình vẽ bên, với H là hình chiếu vuông góc của B lên trục Oy .
Ta có OA = 2, BH = 3.
Diện tích tam giác OAB BH.OA S = = 3. OAB 2
Gọi I là hình chiếu vuông góc của O lên . AB
Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng AB là độ dài đoạn OI.
Tam giác ABH vuông cân tại H AH = 3  AB = 3 2. A . B OI 2S 2.3 OAB S =  OI = = = 2. OAB 2 AB 3 2 Câu 9.
(HSG 9 Hưng Yên 2023-2024)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm M (3;5) . Lập phương trình đường thẳng d đi qua M
cắt các tia Ox,Oy tại ,
A B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 30 . Lời giải
Phương trình đường thẳng (d ) : y = m( x − 3) + 5  y = mx − 3m + 5 (  −  d ) 3m 5
Ox = A A ; 0    m
(d)Oy = B B(0;5−3m)
Điều kiện để d cắt các tia Ox,Oy tại hai điểm ,
A B phân biệt là: m  0 . 1 (3m−5)2 S = O . A OB = 30  = 60  m
= − m (do m  0 ) OAB (3 5)2 60 2 m 5
m = − (thỏa mãn) 3
Vậy phương trình đường thẳng 5 d y = − x +10 . 3
Câu 10. (HSG 9 Bến Tre 2023-2024 )
Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường thẳng (d : y = x + 3 = − + + − 1 ) , (d ) 2 : y 2x m
m 18 với m là 2
tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng (d , d cắt nhau tại điểm có hoành độ 1 ) ( 2 ) bằng 0 . Lời giải
Hoành độ giao điểm của (d , d là nghiệm của phương trình: 1 ) ( 2 ) 2 m + m − 21 2 x + 3 = 2
x + m + m −18  x = 3
(d , d cắt nhau tại điểm tại điểm có hoành độ bằng 0 khi 1 ) ( 2 ) 2 m + m − 21 1 −  85 2 x =
= 0  m + m − 21 = 0  m = 3 2 1 −  85 Vậy m = 2
Câu 11. (HSG 9 Hậu Giang 2023-2024 )
Cho đa thức f ( x) 5 3
= ax + bx + cx + 2 thỏa mãn f (−1) = 2024. Tính f ( ) 1 . Lời giải f ( 1
− ) = −a b c + 2 = 2024  a + b + c = 20
− 22  f (1) = a + b + c + 2 = 20 − 22 + 2 = 20 − 20.
Câu 12. (HSG 9 Sơn La 2023-2024 )
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho điểm A(1;3) parabol ( P) và đường thẳng (d ) có
phương trình lần lượt là: 2
y = x y = ax + 3 − a .
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của a đường thẳng (d ) luôn cắt parabol ( P) tại hai điểm phân
biệt. Giả sử B C là hai giao điểm của (d ) và ( P) . Tìm a để AB = 2AC .
b) Gọi x , x là hoành độ giao điểm của B , C . Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức 1 2 (x +1 x +1 1 )( 2 ) P = 2 2 x + x + . 6 x + x 1 2 ( 1 2) Lời giải
a) Chứng minh rằng đường thẳng (d ) luôn cắt parabol ( P) tại hai điểm phân biệt. Giả sử B C
hai giao điểm của (d ) và (P). Tìm a biết rằng AB = 2AC.
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2
x = ax + 3 − a 2
x ax + a − 3 = 0 ( ) 1
Ta có  = a − (a − ) = a a + = (a − )2 2 2 4 3 4 12 2
+ 8  0 với mọi a Do đó phương trình ( )
1 luôn có hai nghiệm phân biệt.
Như vậy, phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P) luôn có hai nghiệm phân biệt, tức là (d )
luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt.
Giả sử x , x là nghiệm của phương trình ( )
1 và B ( x ; y , C ( x ; y thì 2 2 ) 1 1 ) 1 2
(x −1 x −1 = x x x + x +1= a −3 − a +1= −2  0 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2) ( )
Vậy điểm A nằm giữa B C . Do đó AB = 2 AC
 (1− x = 2 x −1  x = 3− 2x 2 1 ) ( 2 ) 1 2 ( )
Mặt khác x + x = a kết hợp với (2) ta được x = 3 − a 1 2 2 Thay vào phương trình ( ) 2
1 ta được: (3 − a) − a (3 − a) + a − 3 = 0 2
a − 4a + 3 = 0
Phương trình trên có nghiệm a = 1, a = 3.
Vậy a = 1 hoặc a = 3 .
b) Gọi x , x là hoành độ giao điểm của B , C . Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức 1 2 (x +1 x +1 1 )( 2 ) P = . 2 2
x + x + 6 x + x 1 2 ( 1 2) (x +1 x +1
x x + x + x +1 1 )( 2 ) 1 2 1 2 P = = 2 2
x + x + 6 x + x + + + − 1 2 ( 2 1 2 ) (x x 6 x x 2x x 1 2 ) ( 1 2) 1 2
x + x = a Vì   0, a
 nên theo định lý Vi-ét: 1 2  x x = a − 3  1 2 a − 3 + a +1 2a − 2  P = = 2 a + 6a − 2(a − 3) 2 a + 4a + 6  P( 2
a + 4a + 6) = 2a − 2 2
Pa + 2(2P − )
1 a + 6P + 2 = 0 (*) +) 2
P = 0  a = 2  x − 2x −1 = 0  x = 1 2
Coi (*) là phương trình bậc hai ẩn a , P là tham số. 2
Khi đó:  = ( P − ) − P ( P + ) 2 2 1 6 2 = 2 − P − 6P +1
Để phương trình (*) có nghiệm thì 3 − − 11 3 − + 11 3 − − 11 −(2P − ) 1 2   0  2
P − 6P +1 0   P P =  a = =1− 11 2 2 min 2 P (thoả mãn) 3 − + 11 −(2P − ) 1 P =  a = =1+ 11 (thoả mãn) max 2 P 3 − − 11 3 − + 11 Vậy P =
a =1− 11 ; P =  a =1+ 11 . min 2 max 2
Câu 13. (HSG 9 An Giang 2023 - 2024 ) Cho bai hàm số : 2 y = x và 2
y = 3ax - a ( a là tham số khác 0 ) . Chứng minh rằng đồ thị của hai hàm
số luôn cắt nhau tại bai điểm gọi bai điểm đã cho là ( x ; y , x ; y . Tìm các giá trị của a để 1 1 ) ( 2 2 ) y + y = 28 1 2 Lời giải
* Xét tương giao của hai đồ thị hàm số : 2 y = x và 2
y = 3ax a ta có 2 2 2 2
x = 3ax a
hay x − 3ax + a = 0 ( ) 1 2 2 2
 = (−3a) − 4a = 5a ;   0 với a  0
Vậy : hai hàm số luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt ( Với a  0 )
* Tìm các giá trị của a để y + y = 28 1 2
hai hàm số luôn cắt nhau tại hai điểm là ( x ; y , x ; y . Thì x ; x là nghiệm của phương trình 1 1 ) ( 2 2 ) 1 2 ( ) 1 Ta có :
y + y = 28  ( 2 2 x + x = 28 1 2 1 2 )
 (x + x )2 − 2x .x = 28 (2) 1 2 1 2 ( )
x + x = 3a 1 Theo VI-ET ta có : 1 2  thay vào (2) ta được : 2 x x = a  1 2  ( a)2 2 3 − 2a = 28 2 2
 9a − 2a = 28 2  7a = 28 2  a = 4  a = 2   a = 2 −
Vậy : a = 2 thì y + y = 28 1 2
Câu 14. (HSG 9 Tiền Giang 2022-2023 )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol ( P) 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = 2x+ 3
1. Vẽ đồ thị ( P) và (d ) trên cùng một hệ tọa độ Oxy . 2. Gọi ,
A B là giao điểm của ( P) và (d ) . Điểm M là một điểm thay đổi trên ( P) và có hoành độ là m ( 1
−  m m) . Tìm m để tam giác MAB có diện tích lớn nhất. Lời giải 1. Bảng giá trị của 2 y = x x −2 1 − 0 1 2 2 y = x 4 1 0 1 4
Bảng giá trị của y = 2x + 3 x 1 − 0 y = 2x + 3 1 3
Vẽ ( P) và (d ) 2. Gọi M ( 2 ;
m m )(P) với −1  m  3.
Các điểm A', B ', M ' lần lượt là hình chiếu vuông góc của ,
A B, M trên trục hoành 1 1 Ta có S =
AA'+ BB ' .A' B ' = 1+ 9 .4 = 20 . ABB ' A' ( ) ( ) 2 2 1 S = AA + MM A M = + m + m AMM A ( ) 1 ' ' . ' ' ( 2 1 . 1 . ' ' ) ( ) 2 2 1 S = MM + BB B M = m + − m MBB M ( ) 1 ' ' . ' ' ( 2 9 . 3 . ' ' ) ( ) 2 2 S = SSS = 8 − 2 m
 , với mọi −1 m  3. A AMM A MBB M ( )2 1 8 MAB ABB ' ' ' ' ' '
Suy ra tam giác MAB có diện tích lớn nhất bằng 8  m = 1.
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm
Câu 15. (HSG 9 Yên Bái 2023-2024 ) Cho đường thẳng 2
(d ) : y = (m − 5m + 8)x m + 2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để
đường thẳng (d) cắt trục Ox,Oy lần lượt tại hai điểm A B sao cho OB = 4OA Lời giải 2. Cho (
A x ; y )  y = 0 A A A m − 2
Thay y = 0 vào (d)  x = ( 2
m − 5m + 8  0) A A 2 m − 5m + 8 m − 2 m − 2  OA = = 2 2 m − 5m + 8 m − 5m + 8
Cho B(x ; y )  x = 0 .Thay y = −m + 2 vào (d)  y = −m + 2 B B B B B
OB = −m + 2 = 2 − m
Để để đường thẳng (d) cắt trục Ox,Oy lần lượt tại hai điểm A và B  m  2 m − 2
Ta có OB = 4OA  − (m − 2) = 4 2 m − 5m + 8 4 m − 2  m − 2 =  m − 2 ( 2
m − 5m + 8 = 4 m − 2 2 ) m − 5m + 8  m − =  m − 2 ( 2 0 2
m − 5m + 4) = 0   2
m −5m + 4 = 0 m = 2(L)   m = 4(T/m) m =1  (T/m)
Vậy m = 1; m = 4 .
Câu 16. (HSG 9 Bắc Giang 2023-2024 )
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : y = (m − )
1 x + m − 2 (m  )
1 . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để đường thẳng d tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 2 . Lời giải  2 − m
d cắt trục Ox tại A ; 0 
 , d cắt trục Oy tại B(0;m − 2)  m −1  2 − m
Tam giác AOB vuông tại O , có OA = ,OB = m − 2 m − 1 1 1 2 − m S = 2  O . A OB = 2  . . m − 2 = 2 AOB 2 2 m − 1
(m − 2)2 = 4 m −1 1 2 ( ) ( )
 (m − 2) = 4 m −1   (m − 2)2 = 4 − (m −  )1 (2) + ( ) 2
1  m − 8m + 8 = 0  m = 4  2 2 (thoả mãn) + ( ) 2
2  m = 0  m = 0 (thoả mãn).
Vậy các giá trị cần tìm của m m = 0, m = 4  2 2.
Câu 17. (HSG 9 Cà Mau 2023-2024 ) 1 1 Cho Parabol ( P) : 2 y =
x và đường thẳng (d ) : y = mx + 2 2
a) Chứng minh rằng (d ) luôn đi qua một điểm cố định với mọi m .
b) Chứng minh rằng (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt với mọi m .
c) Gọi A B là giao điểm của đường thẳng (d ) và Parabol ( P) , tìm tập hợp các trung điểm
C của đoạn thẳng AB khi m thay đổi. Lời giải
a) Chứng minh rằng (d ) luôn đi qua một điểm cố định với mọi m .
Gọi ( x ; y là điểm cố định mà đường thẳng (d ) đi qua với mọi giá trị của m . Khi đó ta có 0 0 ) 1 1 y = mx +
x .m = y − 0 0 0 0 2 2 x = 0 x = 0 0  0  Suy ra:  1   1 y − = 0  y = 0   2 0  2  1 
Vậy điểm cố định mà đường thẳng (d ) đi qua với mọi giá trị của m là 0;    2 
b) Chứng minh rằng (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt với mọi m .
Phương trình hoành độ giao điểm 2
x − 2mx −1 = 0 Có ' 2  = m +1 Vì ' 2
 = m +11  0 với m
 . Nên Phương trình hoành độ giao điểm luôn có hai nghiệm phân biệt.
Vậy (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt với mọi m .
c) Gọi A B là giao điểm của đường thẳng (d ) và Parabol ( P) , tìm tập hợp các trung
điểm C của đoạn thẳng AB khi m thay đổi.
Gọi A B là giao điểm của đường thẳng (d ) và Parabol ( P) , tìm tập hợp các trung điểm C của
đoạn thẳng AB khi m thay đổi.  1 x = x + xC ( A B )  2
Gọi C ( x ; y là trung điểm của đoạn thẳng AB thì  . C C ) 1 2 y = x + C C  2 1 1 Theo Viet thì x = x + x = m = m . C ( A B ) .2 2 2 1 1 Khi đó 2 2 y = x + = m + . C C 2 2 1
Vậy tập hợp trung điểm C của đoạn thẳng AB là các điểm thỏa mãn biểu thức 2 y = x + 2
Câu 18. (HSG 9 Đà Nẵng 2023-2024 )
Trên mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng y = mx − 2m + 4 (d ) , với m là tham số và O là gốc tọa độ.
a) Tìm tọa độ điểm A cố định mà đường thẳng (d ) luôn đi qua với mọi m .
b) Với mỗi giá trị của m , gọi R là bán kính của đường tròn tâm O tiếp xúc (d ) . Tìm m để
bán kính R lớn nhất. Lời giải
a) A(a ; b) là điểm cố định của (d ) nên:
b = ma − 2m + 4 với mọi m
 (a − 2).m = b − 4 với mọi m a − 2 = 0   b  − 4 = 0 a = 2   b  = 4 Vậy A = (2 ; 4)
b) Gọi H là tiếp điểm của (d ) với đường tròn (O ; R) thì OH ⊥ (d ) Ta có: y = ax A A  4 = 2a a = 2
Lại có: OA d  . a a ' = −1  2m = −1 1 −  m = 2 1 − Vậy m = 2
Câu 19. (HSG 9 Điện Biên 2023-2024 )
Tìm m sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d ) : y = mx + 2m + 2 ( m  0 ) đạt giá trị lớn nhất. Lời giải
Gọi M ( x ; y là điểm cố định của của đường thẳng (d ) : y = mx + 2m + 2 o o )
Khi đó: y = mx + 2m + 2  y mx − 2m – 2 = 0 o o o o  + =  = −  −( x 2 0 x 2
x + 2) m + y – 2 = 0 với mọi m khi o o    o o y − 2 = 0 y = 2  oo Vậy điểm M ( 2
− ;2)là điểm cố định của d .
Kẻ OH vuông góc với (d ) tại H , ta có khoảng cách từ O đến (d ) bằng OH .
Khi (d ) thay đổi theo m và luôn đi qua M ( 2
− ;2) cố định ta luôn có OH OM . Suy ra OH
= OM = x + y = − + =
H trùng với M OM ⊥ (d) tại M . a m m ( 2)2 2 2 2 2 2 2 m x
Đường thẳng OM có dạng y = ax đi qua M ( 2 − ; 2)  2 = . a ( 2 − )  a = 1 − .
Điều kiện để đường thẳng OM vuông góc với (d ) là: . m (− ) 1 = 1 −  m = 1
Vậy với m = 1 thì khoảng cách từ O tới (d ) là lớn nhất bằng 2 2
Câu 20. (HSG 9 Hòa Bình 2023-2024)
Cho đường thẳng (d ) : mx + (2m − 3) y = 6 ( m là tham số).
a) Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d ) luôn đi qua với mọi m .
b) Tìm giá trị của m để khoảng cách từ điểm A(2;−3) đến đường thẳng (d ) lớn nhất. Lời giải
a) Cho đường thẳng (d): mx + (2m − 3) y = 6 ( m là tham số)
Gọi M ( x ; y ) là điểm cố định mà đường thẳng (d ) luôn đi qua với mọi m . Ta có: M M
mx + (2m − 3) y = 6 mM M
mx + 2my − 3y = 6 mM M M
m( x + 2y ) = 3y + 6 mM M M  3y + 6 = 0 M   x − 2 y = 0  M My = 2 − M   x = 4  M Vậy M (4 : 2
− )là tọa độ điểm cố định cần tìm
b) Ta có hình vẽ minh họa Do A( 2; 3 − ),M ( 4; 2
) cố định nên AM không đổi
Gọi y = ax + b( a,b R,a  0 ) là phương trình đường thẳng AM 2a + b = 3 −   4a + b = 2 −  1 a = ( tmdk )   2  b = 4 − 1
Vậy phương trình đường thẳng AM y = x − 4 2
Kẻ AM vuông góc với (d ) tại H nêm AH là độ dài từ A đến (d )
AH AM ( Quan hệ đường vuông góc và đường xiên)
AM không đổi nên dấu “ ”
= xảy ra khi H trùng M
AM ( d ) tại M
Ta có (d ) mx + (2m − 3) y = 6
mx − 6 = (3− 2m) y 3 3 Với m =
x − 6 = 0  x = 4 ( Không t/m) 2 2 3 m 6 Với m   ( d ) : x − = y 2 3 − 2m 3 − 2m 1 m
AM ( d ) tại m . = 1 − 2 3 − 2m
m = (2m −3) 2 . m = 4m − 6  m = 2( t / m )
Vậy m=2 là giá trị thỏa mãn.
Câu 21. (HSG 9 Đắk Lắk 2023-2024 )
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d ) : y = (m − 2) x + m +1, ( m là tham số) và Parabol (P) 1 2 : y =
x . Chứng minh rằng với mọi số thực m đường thẳng (d ) luôn cắt Parabol ( P) tại hai 2 điểm phân biệt. Lời giải
Xét phương trình hoành độ 1
giao điểm của ( P) và (d) (d ) 2 :
x = (m − 2) x + m +1 2 2
x − 2(m − 2) x − 2(m + ) 1 = 0 ( I ) Ta có: 2
Δ = (m − 2) + 2(m + ) 1
Do ∆’ = (m - 1)2 + 5   '  0, m
 nên phương trình (I) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
Do đó (P) luôn cắt (d ) tại hai điểm phân biệt với mọi m .
Câu 22. (HSG 9 Sơn La 2023-2024 )
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho điểm A (1; 3), parabol ( P) và đường thẳng (d ) có
phương trình lần lượt là: 2
y = x y = ax + 3 − a .
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của a đường thẳng (d ) luôn cắt parabol ( P) tại hai điểm phân
biệt. Giả sử B C là hai giao điểm của (d ) và ( P). Tìm a để AB = 2AC.
b) Gọi x , x là hoành độ giao điểm của B, C . Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức 1 2 (x +1)(x +1) 1 2 P = . 2 2
x + x + 6(x + x ) 1 2 1 2 Lời giải y y2 C 3 A y1 B x1 x2 O 1 x
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của a đường thẳng (d ) luôn cắt parabol ( P) tại hai điểm phân
biệt. Giả sử B C là hai giao điểm của (d ) và ( P). Tìm a để AB = 2AC.
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 2
x = ax + 3 − ax
ax + a − 3 = 0 ( )1
Ta có  = a − (a − ) = a a + = (a − )2 2 2 4 3 4 12 2 + 8  0 với a
Do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
Như vậy, phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P) luôn có hai nghiệm phân biệt, tức là (d )
luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt. Giả sử x , x
là nghiệm của phương trình (1) và B ( x ; y , C x ; y thì 1 1 ) ( 2 2) 1 2
( x −1 x −1 = x x x + x +1 = a − 3 − a +1 = −2  0 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2) ( )
Vậy điểm A nằm giữa B C . Do đó
AB = 2 AC  (1− x = 2 x −1  x = 3 − 2x 2 1 ) ( 2 ) 1 2 ( )
Mặt khác x + x = a kết hợp với (2) ta được x = 3 − a 1 2 2
Thay vào phương trình (1) ta đượ 2
c: (3 − a) − a (3 − a) + a − 3 = 0 2  a − 4a + 3 = 0
Phương trình trên có nghiệm a = 1, a = 3.
Vậy a = 1 hoặc a = 3 .
b) Gọi x , x là hoành độ giao điểm của B, C . Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức 1 2 (x +1)(x +1) 1 2 P = . 2 2
x + x + 6(x + x ) 1 2 1 2 (x +1)(x +1)
x x + x + x +1 1 2 1 2 1 2 P = = 2 2 2
x + x + 6(x + x )
(x + x ) + 6(x + x ) − 2x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
x + x = a Vì   0, a
 nên theo định lý Vi-ét: 1 2  x x = a − 3  1 2 a − 3 + a +1 2a − 2  P = = 2 2
a + 6a − 2(a − 3) a + 4a + 6 2 2
P(a + 4a + 6) = 2a − 2  Pa + 2(2P −1)a + 6P + 2 = 0 (*) 2
+)P = 0  a = 2  x − 2x −1 = 0  x = 1 2
Coi (*) là phương trình bậc hai ẩn a, P là tham số. Khi đó: 2 2
 ' = (2P −1) − P(6P + 2) = 2 − P − 6P +1
Để phương trình (*) có nghiệm thì 3 − − 11 3 − + 11 2   0  2
P − 6P +1 0   P  2 2 3 − − 11 −(2P −1) P =  a = =1− 11( ) tm min 2 P 3 − + 11 −(2P −1) P =  a = =1+ 11( ) tm max 2 P 3 − − 11 Vậy P =  a =1− 11 min 2 3 − + 11 P =  a =1+ 11 max 2
Câu 23. (HSG 9 Tây Ninh 2023-2024 ) Cho parabol ( P) 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = 2(m − 3) x m + 5. Tìm các giá trị nguyên của tham
số m để ( P) cắt (d ) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho tọa độ của ,
A B là các số nguyên. Lời giải
Hoành độ giao điểm của (P) và (d ) là nghiệm của phương trình 2 x = (m − ) 2 2
3 x m + 5  x − 2 (m − 3) x + m − 5 = 0 (1)
(P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt 2
 Δ = m − 7m +14  0 ( * )  Do tọa độ của ,
A B là các số nguyên nên (1) có hai nghiệm phân biệt đều nguyên. Suy ra 2  = k (k  ) 2 2 Δ
m − 7m +14 = k  ( 2 m m + ) 2 4 7
14 = 4k  (2m − 7 − 2k )(2m − 7 + 2k ) = 7 −
Từ (1) ta có 4 trường hợp
2m − 7 − 2k = 1 − m = 5 + Trường hợp 1:   
(thỏa ( * ) và m  )
2m − 7 + 2k = 7  k = 2
2m − 7 − 2k =1 m = 2 + Trường hợp 2:   
(thỏa (*) và m  )
2m − 7 + 2k = 7 −  k = 2 −
2m − 7 − 2k = 7 m = 5 + Trường hợp 3:   
( thỏa ( * ) và m )
2m − 7 + 2k = 1 −  k = 2 −
2m − 7 − 2k = 7 − m = 2 + Trường hợp 4:   
(thỏa ( * ) và m  )
2m − 7 + 2k = 1  k = 2
Vậy m = 5, m = 2 là các giá trị cần tìm.
Câu 24. (HSG 9 Thái Bình 2023-2024 )
Trên trục tọa độ Oxy cho điểm hai điểm A(−1; ) 1 , B ( 5 − ; 3
− ) và đường thẳng (d): y = ax + b
a) Tính diện tích tam giác OAB .
b) Tìm a và b biết đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AB và tiếp xúc đường tròn tâm
O (0;0) bán kính R = 4 2 . Lời giải
a) Tính diện tích tam giác OAB .
Dựng hình chữ nhật GETB như hình vẽ dưới đây. Theo bài ra ta có:
AG = x x = 5 − − (− ) 1 = 4 . G A
Tương tự ta có: AE = OE = 1; BG = 4 ; OT = 3; BT = 5 .  B . G AG 4.4 S = .
BG BT = 4.5 = 20 ; S = = = 8 ; GEBT GAB 2 2 OE.AE 1.1 1 OT.BT 3.5 15 S = = = ; S = = = . OAE 2 2 2 OTB 2 2 2 1 15  S = SSSS = 20 −8 − − = 4 (đvdt). OAB GEBT GAB OAE OTB 2 2 Vậy S = 4 (đvdt). OAB
b) Tìm a b biết đường thẳng d vuông góc với đường thẳng AB và tiếp xúc đường tròn tâm
O (0;0) bán kính R = 4 2 .
Gọi đường thẳng ( AB) : y = mx + k đi qua A(−1; ) 1 , B ( 5 − ; 3 − ) nên −m + k =1 m =1   
 ( AB): y = x + 2 . Vì (d ) ⊥ ( AB) nên a = −1, khi đó (d ) : y = −x + b  5 − m + k = 3 − k = 2
Giả sử (d ) tiếp xúc với ( ;
O 4 2 ) tại K và vuông góc với ( AB) tại H . Dễ thấy AOKH là hình
chữ nhật. Suy ra OH = OK = 4 2 . Tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình y = x + 2 b − 2 b + 2   x = ; y = .
y = −x + b 2 2
b − 2 b + 2  b Suy ra H ;    AH =  2 2  2 b  4 2 =
b = 8  b = 8  . 2 Vậy ( ; a b)  (  1 − ; 8 − );( 1
− ;8) là giá trị cần tìm.
CHUYÊN ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH Câu 1.
(HSG 9 Tỉnh Bắc Kạn 2023-2024) Giải phương trình 1
4 x + 3 = 1+ 4x − . xLời giải
Điều kiện: x  −3; x  0 1 Ta có 2 2
4 x + 3 = 1+ 4x
 4x x + 3 = x + 4x −1  4x − 4x x + 3 + x + 3 = 4 xx x + =
Ta có phương trình ( x x + )2 2 3 2 (*) 2 3
= 4  2xx+3 =−2 (**)  9 + 65 x = Từ (*) ta có 2 2 8 (*) 
x + 3 = 2x − 2  x + 3 = 4x − 8x + 4  4x − 9x +1 = 0    9 − 65 x =  8 9 + 65
Thay vào (*) và đối chiếu điều kiện ta thấy x =
là nghiệm phương trình đã cho 8 Từ (**) ta có  7 − + 33 x = 2 2 8 (**) 
x + 3 = 2x + 2  x + 3 = 4x + 8x + 4  4x + 7x +1 = 0    7 − − 33 x =  8 7 − + 33
Thay vào (**) và đối chiếu điều kiện ta thấy x =
là nghiệm phương trình đã cho 8  7 − + 33 9 + 65 
Vậy tập nghiệm của phương trình là T =  ; .  8 8   Câu 2.
(HSG 9 Tỉnh Hà Nam 2023-2024) Giải phương trình: ( 3 2
x + x + x) = 7 ( 2 x + ) 4 21 4 1 x +1. Lời giải
Điều kiện: x  Phương trình tương đương: x ( 2 x + x + ) = 7 ( 2 x + ) 4 21 1 4 1 x +1 2  1  3 3 Vì 2 2 4
x + x +1 = x +
+   0; x +1  0; x +1  0   với mọi x   2  4 4
Suy ra x  0 Chia cả hai vế của phương trình cho 2 x ta được: 2  1   1   1  21 x + +1 = 4 7 x + x + − 2        x   x   x  Đặ 1 1 1 t: t = x +
, vì x  0 suy ra: t = x +  2 . x = 2 x x x Phương trình: 2
21(t +1) = 4 7t t − 2 2 t t − − t + t − =  t ( 2 4 7 2 28 7 21 0 4 7
t − 2 − 7 ) + 7(t −3) = 0 7t ( 2 4 t − 9)  4 7t(t + 3)  
+ 7(t − 3) = 0  (t − 3)  + 7 = 0 2 2 t − 2 + 7  t − 2 + 7  t = 3   4 7t(t + 3)  + 7 = 0(1)  2  t − 2 + 7
TH1: với t − 3 = 0  t = 3 ( thỏa mãn đk t  2 ) Khi đó  3 − 5 x = 1 2 2 x +
= 3  x − 3x +1 = 0   thỏa mãn x  0 x  3 + 5 x =  2 4 7t(t + 3) 4 7t(t + 3) TH2:
+ 7 = 0(1),Do t  2 
 0 VT(1)  7  0. 2 2 t − 2 + 7 t − 2 + 7 Nên pt(1) vô nghiệm. 3 − 5 3 + 5
Vậy phương trình có 2 nghiệm x = ; x = 2 2 Câu 3.
(HSG 9 Tỉnh Bắc Ninh 2023-2024) Phương trình 2
x − 3x − 5 = 0 có hai nghiệm là x , x . Đặt 2
g(x) = x − 4 . Tính giá trị của biểu thức 1 2
T = g ( x g x . 1 ) ( 2 ) Lời giải Vì phương trình 2
x − 3x − 5 = 0 oó hai nghiệm là x , x nên 1 2 2 2
x −3x −5 = 0
x − 4 = 3x +1 1 1 1 1    2 2
x − 3x − 5 = 0 x − 4 = 3x +1  2 2  2 2 x + x = 3
Đồng thời theo Viét có 1 2  . Từ đó x .x = 5 −  1 2
g ( x ) g ( x ) = ( 2 x − 4)( 2
x − 4 = 3x +1 3x +1 1 2 1 2 ) ( 1 )( 2 )
= 3(x + x + 9x x +1 1 2 ) 1 2 = 3.3+ 9.( 5 − ) +1 = −35.
Vậy g ( x g x = 35 − . 1 ) ( 2 ) Câu 4.
(HSG 9 Tỉnh Bắc Ninh 2023-2024) Giải phương trình: 2
3x − 5 + 7 − 3x = 9x − 36x + 38 . Lời giải Điề 5 7 u kiện  x  . 3 3