Các dạng bài tập khối đa diện và thể tích khối đa diện – Phùng Hoàng Em

Tài liệu gồm 45 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phùng Hoàng Em, tuyển tập các dạng bài tập khối đa diện và thể tích khối đa diện.Mời bạn đọc đón xem.

Muåc luåc
Chương1. KHỐI ĐA DIỆN 1
Bài 1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN 1
AA KIẾN THỨC CẦN NHỚ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
BB BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1
Dạng 1. Nhận biết hình đa diện. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
Dạng 2. Đếm số cạnh, số mặt của một hình đa diện. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
Dạng 3. Phân chia, lắp ghép khối đa diện. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Bài 2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU 5
AA KIẾN THỨC CẦN NHỚ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
BB BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Dạng 1. Nhận biết khối đa diện lồi, khối đa diện đều. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Dạng 2. Số mặt phẳng đối xứng của hình đa diện. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Bài 3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP 8
AA LÝ THUYẾT CẦN NHỚ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .8
BB MỘT SỐ DỤ MINH HỌA. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Dạng 1. Khối chóp cạnh bên vuông c với đáy. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10
Dạng 2. Khối chóp mặt phẳng chứa đỉnh vuông c với đáy. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Dạng 3. Khối chóp hai mặt phẳng chứa đỉnh cùng vuông c với đáy. .11
Dạng 4. Khối chóp đều. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .12
Dạng 5. Khối chóp biết hình chiếu của đỉnh xuống mặt đáy. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .14
CC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Bài 4. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ 19
AA LÝ THUYẾT CẦN NHỚ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
BB MỘT SỐ VỤ MINH HỌA. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Dạng 1. Khối lăng trụ đứng tam giác. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Dạng 2. Khối lăng trụ đứng tứ giác. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Dạng 3. Khối lăng trụ xiên. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Mục lục
CC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Bài 5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH 29
AA LÝ THUYẾT CẦN NHỚ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
BB MỘT SỐ DỤ MINH HỌA. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
Dạng 1. Tỉ số thể tích trong khối chóp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .30
Dạng 2. Tỉ số thể tích trong khối lăng trụ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
CC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
Bài 6. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP 36
ii
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
KHỐI ĐA DIỆN
Chûúng
Chûúng
1
1
KHỐI ĐA DIỆN
KHỐI ĐA DIỆN
KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
1
Baâi
A A KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Khi cho một hình đa diện, ta cần xác định được:
¬ Đỉnh, mặt; điểm thuộc, điểm trong, điểm ngoài.
Mặt bên, cạnh bên.; mặt đáy, cạnh đáy (nếu có).
Các khối đa diện cần nhớ tính chất:
¬ Khối tứ diện đều, khối chóp.
Khối lăng trụ, khối hộp chữ nhật, khối lập phương.
A B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1
DẠNG
Nhận biết hình đa diện
Hình đa diện hình được tạo thành bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất:
¬ Hai đa giác phân biệt chỉ thể hoặc không điểm chung, hoặc chỉ một đỉnh chung,
hoặc chỉ một cạnh chung.
Mỗi cạnh của đa giác nào cũng cạnh chung của đúng hai đa giác.
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các đỉnh hoặc các mặt bất kỳ hình đa diện nào
cũng
A. lớn hơn hoặc bằng 4. B. lớn hơn 4.
C. lớn hơn hoặc bằng 5. D. lớn hơn 5.
Câu 2. Mỗi cạnh của khối đa diện cạnh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện?
A. Không mặt nào. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Hai mặt.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, y chọn mệnh đề đúng. Trong một khối đa diện thì
A. hai mặt bất ít nhất một cạnh chung. B. hai cạnh bất ít nhất một điểm chung.
C. hai mặt bất ít nhất một điểm chung. D. mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 4. Mỗi đỉnh của một đa diện đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Ba mặt. B. Hai mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt.
1
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 5. Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không hình đa diện.
A. B. C. D.
Câu 6. Vật thể nào trong các hình sau đây không phải khối đa diện?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho các hình v sau:
Số các hình đa diện trong các hình trên
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 8. Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?
A. . B. . C. . D. .
2
DẠNG
Đếm số cạnh, số mặt của một hình đa diện
¬ Số cạnh của hình chóp (cạnh đáy, cạnh bên) bằng 2 lần số đỉnh của mặt đáy.
Số cạnh của hình lăng tr (cạnh đáy, cạnh bên) bằng 3 lần số đỉnh của một mặt đáy.
® Số cạnh (C), số đỉnh (Đ) và số mặt (M) trong đa diện lồi liên hệ bởi hệ thức
(Đ) + (M) = (C) + 2
Câu 9. Tìm số mặt của hình đa diện hình v bên.
A. 11. B. 10.
C. 12. D. 9.
Câu 10. Hình đa diện trong hình v bên bao nhiêu mặt?
A. 10. B. 15.
C. 8. D. 11.
2
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
Câu 11. Hình đa diện sau bao nhiêu mặt?
A. 12. B. 10.
C. 6. D. 11.
Câu 12. Khối chóp ngũ giác bao nhiêu cạnh?
A. 20. B. 15. C. 5. D. 10.
Câu 13. Khối lăng trụ ngũ giác tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 20. B. 25. C. 10. D. 15.
Câu 14. Cho hình chóp 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.
A. 20. B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 15. Hình lăng trụ thể số cạnh nào sau đây?
A. 2018. B. 2016. C. 2017. D. 2015.
3
DẠNG
Phân chia, lắp ghép khối đa diện
Câu 16. Mặt phẳng (AB
0
C
0
) chia khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
thành các
khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Một khối chóp tam giác một khối chóp ngũ giác.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
Câu 17. Mặt phẳng nào sau đây chia khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thành
hai khối lăng trụ?
A. (A
0
BC
0
). B. (ABC
0
).
C. (AB
0
C). D. (A
0
BD).
D
A
B
C
A
0
B
0
C
0
D
0
Câu 18. Cắt khối lăng tr MNP.M
0
N
0
P
0
bởi các mặt phẳng (MN
0
P
0
) và
(MNP
0
) ta được những khối đa diện nào?
A. Ba khối tứ diện.
B. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
D. Một khối tứ diện một khối chóp tứ giác.
M
N
P
P
0
M
0
N
0
3
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 19. Cho khối tứ diện ABCD. Hai điểm M,N lần lượt trung
điểm của BC và BD. Mặt phẳng (AMN) chia khối tứ diện ABCD
thành
A. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối tứ diện.
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
B
C
M
A
D
N
Câu 20. thể dùng ít nhất bao nhiêu khối tứ diện để ghép thành một hình hộp chữ nhật?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
—HẾT
4
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
2
Baâi
A A KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Khối đa diện (H) khối đa diện lồi nếu đoạn nối hai điểm bất thuộc (H) thì luôn thuộc (H)
(đoạn đó nằm trên mặt hoặc nằm trong (H)).
Khối đa diện đều
mỗi mặt của một đa giác đều p cạnh;
mỗi đỉnh của đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy được hiệu loại (p; q).
Hình ảnh 5 khối đa diện đều các tóm tắt:
Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt đều
Loại {3;3} Loại {4;3} Loại {3;4} Loại {5;3} Loại {3;5}
Đ,C,M: 4, 6, 4 Đ,C,M: 8, 12, 6 Đ,C,M: 6, 12, 8 Đ,C,M: 20, 30, 12 Đ,C,M: 12, 30, 20
A B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1
DẠNG
Nhận biết khối đa diện lồi, khối đa diện đều
L Khối đa diện (H) khối đa diện lồi nếu đoạn nối hai điểm bất thuộc (H) thì luôn thuộc (H)
(đoạn đó nằm trên mặt hoặc nằm trong (H)).
L Khối đa diện đều loại {p; q}: hiệu C, Đ, M lần lượt số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối đa
diện đều. Ta các kết quả sau:
¬ Đ+ M = C + 2.
q ·Đ = 2 ·C = p ·M.
Áp dụng:
¬ T diện đều loại {3; 3} vậy M = 4 3Đ = 2C = 3M = 12.
Lập phương loại {4; 3} M = 6 và 3Đ = 2C = 4M = 24.
® Bát diện đều loại {3; 4} vậy M = 8 và 4Đ = 2C = 3M = 24.
¯ 12 mặt đều (thập nhị đều) loại {5; 3} vậy M = 12 và 3Đ = 2C = 5M = 60.
° 20 mặt đều (nhị thập đều) loại {3; 5} vậy M = 20 và 5Đ = 2C = 3M = 60.
5
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
Hình (I) Hình (II) Hình (III) Hình (IV )
A. Hình (IV ). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I).
Câu 2. Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 3. Hỏi khối đa diện đều loại {4; 3} bao nhiêu mặt?
A. 4. B. 20. C. 6. D. 12.
Câu 4. Khối mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. {3; 4}. B. {4; 3}.
C. {3; 5}. D. {5; 3}.
Câu 5. Số cạnh của khối 12 mặt đều bao nhiêu?
A. 14. B. 20. C. 30. D. 16.
Câu 6. Khối tám mặt đều tất cả bao nhiêu đỉnh?
A. 8. B. 6. C. 12. D. 10.
Câu 7. Số cạnh của hình bát diện đều
A. 8. B. 10. C. 12. D. 24.
Câu 8. Khối hai mươi mặt đều thuộc khối đa diện loại nào?
A. loại {3;5}. B. loại {5;3}.
C. loại {3;4}. D. loại {4;3}.
Câu 9. Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều
A. 12. B. 20. C. 30. D. 16.
Câu 10. Một người thợ thủ công làm hình đèn lồng hình bát diện đều, mỗi cạnh của bát diện đó
được làm từ các que tre độ dài 8 cm. Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm 100 cái đèn (giả
sử mối nối giữa các que tre độ dài không đáng kể)?
A. 96 m. B. 960 m. C. 192 m. D. 128 m.
6
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Câu 11. Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào số đỉnh số mặt bằng nhau?
A. Khối lập phương. B. Khối bát diện đều.
C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 12. Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều đỉnh
khối đa diện nào?
A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình bát diện đều.
C. Hình lập phương. D. Hình tứ diện đều.
M
B
S
P
Q
D
N
C
R
A
Câu 13. Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các
đỉnh của khối đa diện nào sau đây?
A. Khối bát diện đều.
B. Khối lăng trụ tam giác đều.
C. Khối chóp lục giác đều.
D. Khối tứ diện đều.
2
DẠNG
Số mặt phẳng đối xứng của hình đa diện
Câu 14. Hình lăng trụ tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 15. Hình lăng tr đứng đáy tam giác cân nhưng không phải tam đều bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 16. Hình hộp chữ nhật với ba kích thước phân biệt bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 17. Hình lăng trụ lục giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 18. Hình chóp tứ giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 5 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.
Câu 19. Hình tứ diện đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 10 mặt phẳng. D. 8 mặt phẳng.
Câu 20. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
—HẾT
7
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
3
Baâi
A A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
1. Công thức tính (độ dài, diện tích,...) cho các hình phẳng đặc biệt
Tam giác ABC vuông tại A:
Diện tích S
ABC
=
1
2
·AB ·AC;
M tâm đường tròn ngoại tiếp 4ABC;
Pi–ta–go: BC
2
= AB
2
+ AC
2
; AM =
1
2
BC;
B
C
MH
A
AC
2
= CH ·CB;
AB
2
= BH ·BC;
1
AH
2
=
1
AB
2
+
1
AC
2
;
AH
2
= HB ·HC;
AH =
AB ·AC
AB
2
+ AC
2
;
AB ·AC = BC ·AH;
Tam giác đều ABC cạnh bằng a:
Diện tích S
ABC
=
(cạnh)
2
·
3
4
=
a
2
3
4
;
Đường cao AM =
(cạnh) ·
3
2
=
a
3
2
;
G trọng tâm tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC;
GA =
2
3
AM =
a
3
3
và GM =
1
3
AM =
a
3
6
.
B
C
M
A
G
Hình vuông ABCD cạnh bằng a:
Diện tích S
ABCD
= (cạnh)
2
= a
2
;
Đường chéo AC = BD = (cạnh) ·
2 = a
2;
I tâm đường tròn ngoại tiếp ABCD;
AC BD; AN DM.
A
BM
C
D
I
N
Hình chữ nhật ABCD hai kích thước AB = a và
BC = b:
Diện tích S
ABCD
= AB ·BC = a ·b;
Đường chéo AC = BD =
a
2
+ b
2
;
I tâm đường tròn ngoại tiếp ABCD;
Chú ý: AC không vuông BD.
A
B
C
D
I
8
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Hình thang ABCD hai đáy AB CD:
DH chiều cao của hình thang ABCD;
Diện tích S
ABCD
=
AB +CD
2
·DH.
A
BH
C
D
Hình thoi ABCD:
Các cạnh của hình thoi bằng nhau;
Diện tích S
ABCD
=
1
2
AC ·BD;
Nếu một góc bằng 60
hoặc 120
thì hình
thoi này thực chất ghép của hai tam giác đều.
Suy ra
S
ABCD
= 2 ·(cạnh)
2
·
3
4
= (cạnh)
2
·
3
2
.
B
D
A
C
I
Hình lục giác đều ABC DEF cạnh bằng a.
Chu vi: 6a
Diện tích: Ta tính diện tích của một tam giác đều rồi nhân
với 6, suy ra
S
ABCD
= S
OAB
·6 =
a
2
3
4
·6 =
3a
2
3
2
.
A
B
C
D
E F
O
2. Các công thức tính trong tam giác thường (không đặc biệt)
Các hệ thức lượng cần nhớ
Định lý cô–sin: a
2
= b
2
+ c
2
2bc ·cos A;
Tính góc: cos A =
b
2
+ c
2
a
2
2bc
;
Tính đường trung tuyến m
2
a
=
b
2
+ c
2
2
a
2
4
;
Định lý sin:
a
sin A
=
b
sin B
=
c
sinC
= 2R.
B
C
MH
A
Công thức tính diện tích tam giác
S
ABC
=
1
2
a ·h;
S
ABC
=
p
p(p a)(p b)(p c),
với p =
a + b + c
2
.
S
ABC
=
1
2
b ·c ·sin A;
S
ABC
=
abc
4R
; S
ABC
= p ·r, với R, r bán
kính đ.tròn ngoại, nội tiếp.
9
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
3. Cách xác định góc trong không gian
Góc giữa đường thẳng SM với mặt phẳng
(α)
S
MH
α
Dựng hình chiếu của SM MH;
Góc cần tìm
SMH.
Góc giữa hai mặt phẳng (SMN) (α ).
S
N
KH
M
α
Kẻ HK MN và SK MN
Góc cần tìm
SKH.
CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Ta thể tích khối chóp bằng một phần ba diện tích
đáy nhân với đường cao hình chóp.
V
chóp
=
1
3
·S
đáy
·h
Trong đó
Ë S
đáy
= S
ABCD
diện tích mặt đáy của khối chóp.
Ë h = SH chiều cao của khối chóp.
S
A
B
C
H
D
A B MỘT SỐ DỤ MINH HỌA
1
DẠNG
Khối chóp cạnh bên vuông góc với đáy
DỤ 1.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông cạnh
a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a
3. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABCD.
S
A
D
B
C
DỤ 2.
Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh
AB = BC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy S A = 2a. Tính thể tích V của
khối chóp S.ABC.
S
B
A
C
10
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
DỤ 3.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a,
BC = a, SA vuông góc với mặt đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 30
.
Tính thể tích V của khối chóp S .ABC D theo a.
A
S
B
D
C
DỤ 4.
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh
bên SA vuông góc với đáy (ABC). Biết góc tạo vởi hai mặt
phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60
, tính thể tích V của khối chóp
S.ABC.
A
B
C
S
M
2
DẠNG
Khối chóp mặt phẳng chứa đỉnh vuông góc với đáy
¬ Xác định giao tuyến d của mặt phẳng đề cho vuông góc với mặt đáy với mặt đáy.
T đỉnh S, k đoạn SH vuông góc với giao tuyến d. Suy ra SH đường cao của khối chóp.
DỤ 5.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông. Tam giác SAD vuông
tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD, biết SA = a
3 và SD = a.
A
B
H
D
C
S
DỤ 6.
Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, tam
giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích
khối chóp S.ABC biết góc giữa SB mặt phẳng (ABC) bằng 45
.
A
C
B
S
3
DẠNG
Khối chóp hai mặt phẳng chứa đỉnh cùng vuông góc với đáy
Do "Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với đáy thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng
vuông góc với đáy" nên ta xác định đường cao của khối chóp như sau:
¬ Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng đó, giao tuyến đó chính đường cao của khối chóp.
Khi v hình, nên v trục giao tuyến "thẳng đứng".
11
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
DỤ 7.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a, góc
ADC = 60
.
Hai mặt phẳng (S AB) (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt
phẳng (SBC) với đáy bằng 60
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A
C
D
B
S
DỤ 8.
Xét khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều, Hai mặt phẳng (SAB)
và (SAC) cùng vuông góc với đáy. khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
bằng 2. Gọi α góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) (ABC). Tính cos α khi
thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất.
S
B
E
A
C
F
4
DẠNG
Khối chóp đều
Chóp tam giác đều S.ABC, với cạnh đáy bằng a
S
A
M
C
B
G
N
¬ SG đường cao, với G trọng tâm 4ABC.
AN =
a
3
2
, AG =
a
3
3
, GN =
a
3
6
.
Diện tích đáy S
4ABC
=
a
2
·
3
4
.
® Góc giữa cạnh bên với đáy
SCG.
¯ Góc giữa mặt bên với đáy
SMG hoặc
SNG.
° Công thức giải nhanh:
V
S.ABC
=
a
3
·tan
SCG
12
; V
S.ABC
=
a
3
·tan
SNG
24
.
± T diện đều cạnh a thì V =
a
3
2
12
.
Chóp tứ giác đều S.ABCD, với cạnh đáy bằng a.
S
B
D
C
M
O
A
¬ SO đường cao của khối chóp.
AC = BD = a
2, OA = OB = OC = OD =
a
2
2
.
Diện tích đáy S
ABCD
= a
2
® Góc giữa cạnh bên với đáy
SDO.
¯ Góc giữa mặt bên với đáy
SMO.
12
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
DỤ 9.
Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính
thể tích V của khối chóp đã cho.
S
B
D
C
O
A
DỤ 10.
Tính thể tích khối bát diện đều cạnh bằng a.
S
C
B
D
O
A
T
DỤ 11.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt
bên với đáy bằng 60
. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
S
A
M
C
B
G
N
DỤ 12.
Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng 2a.
D
A
M
C
B
G
N
DỤ 13.
Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 8. bốn đỉnh tứ diện, người ta cắt
đi các tứ diện đều bằng nhau cạnh bằng x. Biết khối đa diện tạo
thành sau khi cắt bỏ thể tích bằng
3
4
thể tích tứ diện ABCD. Tính giá
trị của x.
D
A
B
C
13
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
DỤ 14.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD khoảng cách từ tâm
O của đáy đến (SCD) bằng 2a, a hằng số dương. Đặt
AB = x, tìm giá tr của x để thể tích S.ABCD đạt giá tr
nhỏ nhất.
S
A
D
C
B
O
I
H
5
DẠNG
Khối chóp biết hình chiếu của đỉnh xuống mặt đáy
DỤ 15.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông. Hình chiếu
vuông góc của đỉnh S xuống (ABCD) trùng với trung điểm M của
cạnh AB. Biết SM = a
15; góc giữa SC với mặt đáy bằng 60
. Tính
thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
S
A
D
M
B
C
DỤ 16.
Xét khối tứ diện ABC D cạnh AB = x và các cạnh còn lại đều
bằng 2
3. Tìm x để thể tích khối ABCD đạt giá tr lớn nhất.
Đáp số: x = 3
2.
A
B D
C
M
H
x
GHI NHỚ
¬ Hình chóp S.ABC SA = SB = SC thì hình chiếu vuông góc của S xuống ABC trùng với tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Hình chóp S.ABC SA = SB thì hình chiếu vuông c của S xuống ABC nằm trên đường trung
trực cạnh AB.
® Hình chóp các cạnh bên hợp với đáy một c bằng nhau thì hình chiếu của đỉnh xuống
đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
¯ Hình chóp các mặt bên hợp với đáy một c bằng nhau thì hình chiếu của đỉnh xuống
đáy trùng với tâm đường tròn nội tiếp đa giác đáy.
14
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
A
C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. (QG.2020). Cho khối chóp diện tích đáy B = 2a
2
và chiều cao h = 9a. Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
A. 3a
3
. B. 6a
3
. C. 18a
3
. D. 9a
3
.
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC SA (ABC) và SA = 2, tam giác ABC vuông cân tại A và AB = 1.
Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
1
6
. B.
1
3
. C. 1. D.
2
3
.
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a, SA = a
3, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A.
a
3
3
2
. B.
a
3
2
. C.
a
3
3
4
. D.
a
3
4
.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA = 3a SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 3a
3
. B. 9a
3
. C. a
3
. D.
a
3
3
.
Câu 5. Cho khối tứ diện SABC SA,SB, SC đôi một vuông góc; SA = 3a, SB = 2a, SC = a. Tính thể
tích khối tứ diện SABC.
A.
a
3
2
. B. 2a
3
. C. a
3
. D. 6a
3
.
Câu 6. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 CA = 8. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC.
A. V = 40. B. V = 192. C. V = 32. D. V = 24.
Câu 7. Cho khối chóp S.ABCD đáy hình thoi tâm O cạnh a, tam giác ABD đều, SO vuông góc
với mặt phẳng (ABCD) S O = 2a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A.
a
3
3
6
. B.
a
3
3
3
. C.
a
3
3
12
. D. a
3
3.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a
2. Biết SA vuông góc với đáy
SC = a
5. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
2a
3
3
. B. V = 2a
3
. C. V =
a
3
3
. D. V =
a
3
3
3
.
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối
chóp S.ABC.
A.
a
3
11
96
. B.
a
3
3
. C.
a
3
11
12
. D.
a
3
11
4
.
Câu 10. Cho khối chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
4
2a
3
3
. B.
8a
3
3
. C.
8
2a
3
3
. D.
2
2a
3
3
.
Câu 11. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên đáy bằng 30
.
Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
a
3
2
18
. B.
a
3
2
36
. C.
a
3
3
18
. D.
a
3
3
36
.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a và thể tích bằng 3a
3
. Tính chiều cao h
của khối chóp S.ABC.
15
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
A. h = 12
3a. B. h = 6
3a. C. h = 4
3a. D. h = 2
3a.
Câu 13. Hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy a và mặt bên tạo với đáy một góc 45
. Tính
theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A.
a
3
8
. B.
a
3
24
. C.
a
3
12
. D.
a
3
4
.
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
6, góc giữa cạnh bên mặt đáy
bằng 60
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. V = 9a
3
. B. V = 2a
3
. C. V = 3a
3
. D. V = 6a
3
.
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 45
. Thể tích
V của khối chóp
A. V =
a
3
6
. B. V =
a
3
4
. C. V = 2a
3
. D. V = a
3
.
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích
V của khối chóp đã cho.
A. V =
4
7a
3
6
. B. V =
7a
3
3
. C. V =
4
7a
3
2
. D.
4
7a
3
3
.
Câu 17. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, tam giác SAB đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
A. V =
a
3
8
. B. V =
a
3
3
3
. C. V =
a
3
3
4
. D. V =
a
3
4
.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A B, AB = BC =
AD
2
= a.
Tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V (đvtt) của khối chóp
S.ACD.
A. V =
a
3
3
. B. V =
a
3
2
. C. V =
a
3
2
6
. D. V =
a
3
3
6
.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC (SAB) (ABC), tam giác ABC đều cạnh 2a, tam giác SAB vuông
cân tại S. Tính thể tích hình chóp S.ABC.
A.
a
3
3
3
. B.
a
3
3
6
. C.
2a
3
3
3
. D.
a
3
3
12
.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, mặt bên SAB tam giác cân tại
S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa đường thẳng SC mặt phẳng đáy bằng 45
.
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
a
3
3
12
. B.
a
3
3
9
. C.
a
3
5
24
. D.
a
3
5
6
.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a hai mặt bên (SAB), (SAC) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = a
3.
A.
a
3
3
2
. B.
a
3
3
4
. C.
2a
3
6
9
. D.
a
3
6
12
.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD đáy vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
(ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AD, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60
. Tính theo a thể tích
V của khối chóp S .ABCD.
A. V =
a
3
15
2
. B. V =
a
3
15
6
. C. V =
a
3
5
4
. D. V =
a
3
5
6
3
.
Câu 23. Cho khối chóp tứ giác đều diện tích đáy bằng 4 diện tích của một mặt bên bằng
2.
Thể tích của khối chóp đó
16
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
A.
4
3
3
. B. 4. C.
4
3
. D.
4
2
3
.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC V
S.ABC
=
a
3
2
36
và mặt bên SBC tam giác đều cạnh a. Khoảng
cách từ A đến (SBC) bằng
A.
a
2
9
. B.
a
6
3
. C.
a
6
9
. D.
a
6
27
.
Câu 25. Cho khối chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, thể tích
a
3
3
8
. Khoảng cách từ S đến
(ACD) bằng
A.
3a
2
. B.
3
3a
8
. C.
a
2
. D.
3
3a
4
.
Câu 26. Cho hình chóp đều S.ABC. Khi tăng cạnh đáy lên gấp 2 lần, để thể tích khối chóp giữ nguyên
thì tan của góc tạo bởi cạnh bên mặt đáy phải giảm đi bao nhiêu lần?
A. 8 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD thể tích V và M trọng tâm tam giác SAB. Tính thể tích khối
chóp M.ABCD.
A.
V
3
. B.
2V
3
. C.
V
2
. D. 2V .
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy (ABCD). Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) (ABCD) bằng 60
. Thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
A. a
3
3. B.
a
3
3
3
. C.
a
3
3
12
. D.
a
3
3
24
.
Câu 29. Cho khối chóp S.ABC SA (ABC), tam giác ABC vuông tại A. Biết BC = 3a, AB = a
góc giữa hai mặt phẳng (SBC) (ABC) bằng 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A. V
S.ABC
=
4a
3
9
. B. V
S.ABC
=
a
3
2
6
. C. V
S.ABC
=
a
3
2
2
. D. V
S.ABC
=
2a
3
9
.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AD = 2AB = 2a. Gọi H trung điểm của
AD, biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy độ dài đoạn thẳng SA = a
5. Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD.
A. V =
4a
3
3
. B. V =
4a
3
3
3
. C. V =
2a
3
3
3
. D. V =
2a
3
3
.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = 2a,AD = a. Hình chiếu của S
lên đáy trung điểm H của cạnh AB, góc tạo bởi SC đáy 45
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
a
3
3
2
. B.
2a
3
3
. C.
a
3
3
. D.
2a
3
2
3
.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD cạnh bên SA tạo với đáy một góc 60
và SA = a
3, đáy tứ giác
2 đường chéo vuông góc, AC = BD = 2a. Tính thể tích V của khối chóp theo a.
A. V =
2a
3
3
3
. B. V = a
3
. C. V = 3a
3
. D. V =
3a
2
2
.
Câu 33. Cho khối chóp S.ABCD thể tích bằng 2a
3
và đáy ABCD hình bình hành. Biết diện tích
tam giác SAB bằng a
2
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD.
A. a. B. 6a. C. 3a. D. 4a.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC, AB = 5 (cm), BC = 6 (cm), AC = 7 (cm). Các mặt bên tạo với đáy
một góc 60
. Thể tích của khối chóp bằng
17
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
A.
105
3
2
cm
3
. B. 24
3
cm
3
. C. 8
3
cm
3
. D.
35
3
2
cm
3
.
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC SA = SC = AB = AC = BC = a
3, SB = 2a. Tính thể tích khối
chóp S.ABC.
A.
a
3
15
6
. B. a
3
15. C.
a
3
15
2
. D.
a
3
5
6
.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O,AC = 2
3a, BD = 2a, hai mặt
phẳng (SAC ) (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến (SAB)
bằng
a
3
4
. Thể tích của khối chóp S.ABCD
A.
a
3
3
12
. B.
a
3
3
3
. C.
a
3
3
18
. D.
a
3
3
16
.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD SA = x, các cạnh còn lại đều bằng 18. Tìm giá tr lớn nhất của thể
tích khối chóp S.ABCD.
A. 648
2. B. 6481458. C. 1458. D. 243
2.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC độ dài các cạnh SA = BC = x, SB = AC = y, SC = AB = z thỏa mãn
x
2
+ y
2
+ z
2
= 12. Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC.
A.
2
3
. B.
8
3
. C.
2
2
3
. D.
8
2
3
.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 30
. Gọi M điểm di động trên cạnh CD H hình
chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM. Khi điểm M di động trên cạnh CD, tìm thể tích lớn nhất
của khối chóp S.ABH?
A.
a
3
3
13
. B.
5a
3
2
36
. C.
a
3
2
12
. D.
a
3
2
6
.
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đỉnh S, khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng 6.
Gọi V thể tích khối chóp S.ABCD, tính giá trị nhỏ nhất của V .
A. 18
3. B. 64
3. C. 27
3. D. 54
3.
—HẾT
18
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
4. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TR
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TR
4
Baâi
A A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
Lăng trụ có:
¬ Hai đáy song song hai đa giác bằng nhau.
Các cạnh bên song song bằng nhau.
® Các mặt bên các hình bình hành.
Thể tích khối lăng trụ: V = S
đáy
·h . Trong đó
¬ S
đáy
diện tích đáy của khối lăng trụ;
h chiều cao của khối lăng trụ. Trong trường hợp
lăng trụ đứng thì h sẽ trùng với cạnh bên.
B
0
B
H
C
A
0
A
D
D
0
C
0
h
Hình lăng tr tứ giác ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A B MỘT SỐ VỤ MINH HỌA
1
DẠNG
Khối lăng trụ đứng tam giác
Minh họa hình lăng tr đứng đáy tam giác đều (lăng trụ tam giác đều)
B
0
B
M
A
0
A
C
C
0
h
¬ Chiều cao h cạnh bên AA
0
.
Diện tích đáy S
4ABC
=
AB
2
·
3
4
.
® Góc giữa A
0
B, A
0
C với đáy lần lượt
A
0
BA
A
0
CA.
¯ Diện tích hình chiếu S
4ABC
= S
4A
0
BC
·cos ϕ .
° Góc giữa (A
0
BC) với (ABC) ϕ =
A
0
MA; với M
trung điểm BC.
DỤ 1.
Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC đều cạnh bằng a
và chu vi của mặt bên ABB
0
A
0
bằng 6a. Tính thể tích của khối lăng
trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
Đáp số: V =
a
3
3
2
.
B
A
0
A
B
0
C
C
0
19
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
DỤ 2.
Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
với đáy ABC tam giác vuông cân tại A.
Biết AB = 3a, góc giữa đường thẳng A
0
B và mặt đáy lăng trụ bằng 30
.
Tính thể tích V của khối chóp A
0
.ABC.
Đáp số: V =
3
3a
3
2
.
B
A
0
A
B
0
C
C
0
DỤ 3.
Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông tại A,
AB = a, AC = a
3. Góc giữa (A
0
BC) (ABC) bằng 45
. Tính thể
tích khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
.
Đáp số: V =
3a
3
4
.
B
A
0
A
B
0
C
C
0
DỤ 4.
Cho hình lăng tr đều ABC.A
0
B
0
C
0
diện tích tam giác A
0
BC bằng
8
3. Góc giữa (A
0
BC) (ABC) bằng 60
. Tính thể tích khối lăng tr
ABC.A
0
B
0
C
0
.
Đáp số: V = 24
3.
B
A
0
A
B
0
C
C
0
DỤ 5.
Cho hình lăng trụ đứng ABC .A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh
a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A
0
BC)
bằng
a
6
. Tính thể tích khối lăng trụ.
Đáp số: V =
3a
3
2
16
.
B
A
0
A
B
0
C
C
0
DỤ 6.
Cho lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a
2.
Gọi M trung điểm của AB. Tính diện tích thiết diện cắt lăng trụ đã
cho bởi mặt phẳng (A
0
C
0
M).
Đáp số:
3
35
16
a
2
.
B
A
0
A
B
0
C
C
0
20
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
4. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TR
2
DẠNG
Khối lăng trụ đứng tứ giác
Hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
B
0
D
0
A
0
C
M
A
D
B
C
0
a
b
c
¬ Các mặt đáy và mặt bên các hình chữ nhật.
Thể tích V = AB ·AD ·AA
0
= abc.
® Đường chéo A
0
C =
a
2
+ b
2
+ c
2
.
¯ Góc giữa A
0
B, A
0
D, A
0
C với (ABCD) lần lượt
A
0
BA,
A
0
DA
A
0
CA.
° Góc giữa (A
0
BD) với (ABCD)
A
0
MA.
± Hình hộp chữ nhật 3 mặt phẳng đối xứng.
² Trong trường hợp đáy ABCD hình vuông thì ta
gọi ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
lăng tr tứ giác đều.
Hình lập phương
B
0
D
0
A
0
C
O
A
D
B
C
0
a
a
a
¬ Các mặt của hình lập phương hình vuông.
Thể tích V = AB
3
= a
3
.
® Đường chéo AC
0
= A
0
C = a
3, AC = BD = a
2.
¯ Góc giữa A
0
B, A
0
D, A
0
C với (ABCD) lần lượt
A
0
BA,
A
0
DA
A
0
CA.
° Góc giữa (A
0
BD) với (ABCD)
A
0
OA.
± Hình lập phương 9 mặt phẳng đối xứng.
DỤ 7.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
độ dài đường chéo A
0
C =
3a. Tính thể tích khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
Đáp số: V = 3a
3
3.
B
0
D
0
A
0
C
A
D
B
C
0
DỤ 8.
Cho lăng tr tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh đáy bằng a. Góc giữa
đường chéo với đáy bằng 60
. Tính thể tích khối lăng trụ y theo a.
Đáp số: V = a
3
6.
B
0
D
0
A
0
C
A
D
B
C
0
21
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
DỤ 9.
Khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
độ dài AD; AD
0
; AC
0
lần
lượt 1; 2; 3. Tính thể tích V của khối chóp A.A
0
B
0
C
0
D
0
.
Đáp số: V =
15
3
.
B
0
D
0
A
0
C
A
D
B
C
0
DỤ 10.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AA
0
= a
3, A
0
C hợp
với (ABCD) một góc bằng 30
, (A
0
BC) hợp với (ABCD) một góc
bằng 60
. Tính thể tích khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
Đáp số: V = 2a
3
6.
B
0
D
0
A
0
C
A
D
B
C
0
DỤ 11.
Một hình hộp đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình thoi
cạnh a , góc
DAB = 120
và đường chéo lớn của đáy bằng
đường chéo nhỏ của hình hộp. Tính thể tích của khối hộp
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
Đáp số: V =
a
3
6
2
.
B
0
D
0
A
0
C
A
D
B
C
0
DỤ 12.
Người ta cắt một phần của tấm nhôm hình chữ nhật kích thước
30 cm × 48 cm để làm thành một cái hộp nắp như hình vẽ.
Tìm x để thể tích của cái hộp lớn nhất.
Đáp số: x = 6 cm.
x
x
x
x
x
x
x
x
30 cm
48 cm
22
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
4. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TR
3
DẠNG
Khối lăng trụ xiên
DỤ 13.
Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh
bằng 2a
3, AA
0
= 4a, AA
0
tạo với (ABC) một góc bằng 30
. Tính
thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
Đáp số: V = 6
3a
3
.
B
A
0
A
B
0
C
C
0
DỤ 14.
Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác
vuông tại A, AB = AC = a. Biết A
0
A = A
0
B = A
0
C = a.
Tính thể tích khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
.
Đáp số: V =
a
3
2
4
.
B
H
B
0
A
0
A
C
C
0
DỤ 15.
Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều
cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A
0
xuống (ABC ) trung
điểm của AB. Mặt bên (ACC
0
A
0
) tạo với đáy góc 45
. Tính
thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
Đáp số: V =
3a
2
16
.
A
0
B
0
C
0
I
A
B
C
M
H
DỤ 16.
Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình chữ nhật với
AB =
3, AD =
7. Hai mặt bên (ABB
0
A
0
) (ADD
0
A
0
)
lần lượt tạo với đáy những góc 45
và 60
. Tính thể tích
khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.
Đáp số: V = 3.
B
0
C
0
D
0
A
0
C
A
K
B
I
D
23
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
A
C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Thể tích của khối lăng tr chiều cao h diện tích đáy bằng B
A. V = Bh. B. V = 3Bh. C. V =
1
6
Bh. D. V =
1
3
Bh.
Câu 2. Nếu tăng chiều dài hai cạnh đáy của khối hộp chữ nhật lên 10 lần thì thể tích tăng lên bao
nhiêu lần?
A. 100. B. 20. C. 10. D. 1000.
Câu 3. Cho khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V . Thể tích của khối tứ diện CA
0
B
0
C
0
bằng
A.
2V
3
. B.
V
2
. C.
V
6
. D.
V
3
.
Câu 4. Thể tích hình lập phương cạnh
3
A.
3. B. 3. C. 6
3. D. 3
3.
Câu 5. Cho hình lập phương thể tích bằng 27. Diện tích toàn phần của hình lập phương
A. 36. B. 72. C. 45. D. 54.
Câu 6. Tính thể tích của khối lập phương diện tích toàn phần bằng 24a
2
.
A. 8a
3
. B. 64a
3
. C. 4a
3
. D. a
3
.
Câu 7. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đường chéo AC
0
=
6.
A. V = 3
3. B. V = 2
3. C. V =
2. D. V = 2
2.
Câu 8. Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
biết AB = 3a, AC = 5a, AA
0
= 2a.
A. 12a
3
. B. 30a
3
. C. 8a
3
. D. 24a
3
.
Câu 9.
Biết thể tích của khối lăng tr tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
bằng 2022. Thể
tích khối tứ diện A
0
ABC
0
A. 764. B. 674. C. 1348. D. 1011.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
Câu 10. Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt 15 cm
2
, 24 cm
2
, 40 cm
2
. Thể tích của khối
hộp đó
A. 120 cm
3
. B. 100 cm
3
. C. 140 cm
3
. D. 150 cm
3
.
Câu 11. Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B. Biết AB = a, BC = 2a,
AA
0
= 2a
3. Tính thể tích V của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
theo a.
A. V = 2
3a
3
. B. V =
3
3
a
3
. C. V =
2
3
3
a
3
. D. V = 4
3a
3
.
Câu 12. Thể tích của khối lăng tr đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình vuông cạnh a, A
0
B = 2a.
A. V =
a
3
3
3
. B. V =
a
3
3
6
. C. V =
a
3
3
2
. D. V = a
3
3.
24
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
4. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TR
Câu 13. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a
3. Diện tích
toàn phần S của lăng tr
A. S = 3a
2
3. B. S =
7a
2
3
2
. C. S =
3a
2
3
2
. D. S =
13a
2
3
4
.
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích V của khối
lăng trụ đó theo a.
A. V =
a
3
3
12
. B. V =
a
3
3
6
. C. V =
a
3
3
2
. D. V =
a
3
3
4
.
Câu 15. Cho khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 60. M một điểm thuộc mặt phẳng (ABCD).
Thể tích khối chóp M.A
0
B
0
C
0
D
0
bằng bao nhiêu?
A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác ABC vuông cân tại B, BA = BC = a, A
0
B tạo
với đáy (ABC) một góc 60
. Tính thể tích của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
.
A.
3a
3
2
. B.
3a
3
6
. C.
3a
3
. D.
a
3
4
.
Câu 17. Cho lăng trụ ABC.A
1
B
1
C
1
diện tích mặt bên ABB
1
A
1
bằng 4; khoảng cách giữa cạnh CC
1
và mặt phẳng (ABB
1
A
1
) bằng 7. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A
1
B
1
C
1
.
A. 14. B.
28
3
. C.
14
3
. D. 28.
Câu 18. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A, AC = a,
ACB = 60
.
Đường chéo BC
0
của mặt bên (BB
0
C
0
C) tạo với mặt phẳng (AA
0
C
0
C) một góc 30
. Tính thể tích của khối
lăng trụ theo a.
A. V =
2a
3
6
3
. B. V = a
3
6. C. V =
a
3
6
3
. D. V =
4a
3
6
3
.
Câu 19. Cho hình lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt phẳng (A
0
BC)
và mặt phẳng (ABC) bằng 45
. Thể tích của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
bằng
A.
a
3
3
2
. B.
3a
3
8
. C.
a
3
3
8
. D.
a
3
3
4
.
Câu 20. Cho khối lăng tr khối chóp diện tích đáy bằng nhau, chiều cao của khổi lăng tr bằng
nửa chiều cao khối chóp. Tỉ số thể tích giữa khối lăng tr và khối chóp đó
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Câu 21. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC .A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a và khoảng cách từ A đến mặt
phẳng (A
0
BC) bằng
a
2
. Tính thể tích của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
.
A.
2a
3
16
. B.
3
2a
3
48
. C.
3
2a
3
16
. D.
3
2a
3
12
.
Câu 22. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi E,F lần lượt trung điểm của BB
0
và CC
0
. Mặt phẳng
(AEF) chia khối tr thành hai phần thể tích V
1
và V
2
như hình vẽ. T số
V
1
V
2
A. 1. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 23. Cho hình lăng tr ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình vuông. Hình chiếu vuông góc của A
0
lên
mặt phẳng (ABCD) trung điểm của AB, góc giữa mặt phẳng (A
0
CD) và mặt phẳng (ABCD) 60
.
Tính theo a độ dài đoạn thẳng AC, biết thể tích khối chóp B
0
.ABCD bằng
8
3a
3
3
.
25
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
A. 2a
3
2. B.
2a. C. 2a. D. 2
2a.
Câu 24. Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Góc
giữa đường thẳng A
0
B và mặt (ABC) bằng 60
. Gọi G trọng tâm tam giác ACC
0
. Thể tích của khối tứ
diện GABA
0
A.
3
9
a
3
. B.
2
3
3
a
3
. C.
2
3
9
a
3
. D.
3
6
a
3
.
Câu 25. Cho lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B,AB = a,BC = a
3,
hình chiếu của A
0
xuống mặt đáy (ABC) trung điểm H của đoạn AC. Biết thể tích khối lăng trụ đã
cho
a
3
3
6
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A
0
BC).
A.
a
13
13
. B.
a
3
3
. C.
2a
3
3
. D.
2a
13
13
.
Câu 26. Cho hình hộp chữ nhật độ dài các cạnh 3, 4, 5. Nối tâm 6 mặt của hình hộp chữ nhật ta
được khối 8 mặt. Thể tích của khối 8 mặt đó
A. 10. B. 10
2. C. 12. D.
75
12
.
Câu 27. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác
vuông, AB = BC = a. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC
0
) (AB
0
C
0
)
bằng 60
(tham khảo hình v bên). Tính thể tích khối chóp B
0
.ACC
0
A
0
.
A.
a
3
3
. B.
a
3
6
. C.
a
3
2
. D.
a
3
3
3
.
B
0
C
0
B
C
A
0
A
Câu 28. Cho một hình lăng trụ đứng đáy tam giác đều. Người ta ấn (đẩy) lăng tr đó trở thành
một lăng trụ xiên (vẫn giữ nguyên đáy và cạnh bên như hình v) để thể tích giảm đi một nửa lúc ban
đầu. Hỏi cạnh bên của lăng trụ xiên lúc này tạo với đáy góc α bằng bao nhiêu?
H
α
A. 60
. B. 30
. C. 45
. D. 40
.
Câu 29. Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ
mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12 cm rồi gấp lại
thành một hình hộp chữ nhật không nắp (hình vẽ). Giả
sử thể tích của cái hộp đó 4800 cm
3
thì cạnh của tấm
bìa ban đầu độ dài bao nhiêu?
A. 44 cm. B. 42 cm. C. 36 cm. D. 38 cm.
26
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
4. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TR
Câu 30. (Tốt nghiệp THPT 2022, đề 101). Cho khối lăng trụ đứng ABC ·A
0
B
0
C
0
đáy ABC
tam giác vuông cân tại A, AB = 2a. Góc giữa đường thẳng BC
0
và mặt phẳng (ACC
0
A
0
) bằng 30
. Thể
tích của khối lăng tr đã cho bằng
A. 3a
3
. B. a
3
. C. 12
2a
3
. D. 4
2a
3
.
Câu 31. Cho một hình lăng tr đứng đáy tam giác đều .Thể tích của khối lăng tr V . Để diện
tích toàn phần của hình lăng tr nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng tr
A.
3
V . B.
3
4V . C.
3
2V . D.
3
V 6.
Câu 32. Một công ty muốn thiết kế một loại hộp dạng hình hộp chữ nhật, đáy hình vuông thể
tích khối hộp được tạo thành 10 m
3
. Độ dài cạnh đáy của mỗi hộp muốn thiết kế để diện tích toàn
phần đạt giá trị nhỏ nhất
A.
3
20 m. B.
3
10 m. C.
3
15 m. D.
3
9 m.
Câu 33. Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không nắp các kích
thước x,y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy x : y = 1 : 3, thể tích của hộp bằng 18 lít. Để tốn ít vật liệu
nhất thì kích thước của thùng
A. x = 2; y = 6; z = 1.5. B. x = 1; y = 3; z = 6.
C. x = 1.5; y = 4.5; z = 2.5. D. x = 0.5; y = 1.5; z = 24.
Câu 34. Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều. Tam giác ABC
0
diện tích
3
và nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc α. Tìm α để thể tích lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đạt giá tr lớn
nhất.
A. α = arctan
1
6
. B. α = arctan
6. C. α = arctan
2. D. α = arctan
1
2
.
Câu 35. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
cạnh đáy bằng 1 chiều cao bằng x. Tìm x
để góc tạo bởi đường thẳng B
1
D và (B
1
D
1
C) lớn nhất.
A. x = 1. B. x = 0,5. C. x = 2. D. x =
2.
Câu 36. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD AD = 60cm. Ta gấp tấm nhôm theo hai cạnh
MN PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình v dưới đây để được một hình lăng
trụ khuyết 2 đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất?
B M
Q
C
A
N P D
x x
M
Q
A
N P
B
C
,D
A. x = 30. B. x = 20. C. x = 15. D. x = 25.
Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tổng diện tích của tất cả các mặt 36, độ dài
đường chéo AC
0
bằng 6. Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất bao nhiêu?
A. 8. B. 8
2. C. 16
2. D. 24
3.
Câu 38 (THPT Quốc gia 2018). Ông A dự định sử dụng hết 6,5 m
2
kính để làm một bể bằng
kính dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép kích thước
không đáng kể). Bể dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 2,26 m
3
. B. 1,61 m
3
. C. 1,33 m
3
. D. 1,50 m
3
.
Câu 39 (THPT Quốc gia 2018). Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều cạnh đáy 3 mm và
chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi
27
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
dạng khối tr ciều cao bằng chiều dài của bút chì đáy hình tròn bán kính 1 mm. Giả định 1
m
3
gỗ giá tr a (triệu đồng), 1 m
3
than chì giá tr 8a (triệu đồng). khi đó giá nguyên vật liệu làm
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 9,7.a (đồng). B. 97,03.a (đồng). C. 90,7.a (đồng). D. 9,07.a (đồng).
Câu 40. Người ta cần y một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp thể tích
bằng 200 m
3
. Đáy bể hình chữ nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để y bể 300 nghìn
đồng/m
2
(chi phí được tính theo diện tích y dựng, bao gồm diện tích đáy diện tích xung quanh,
không tính chiều y của đáy thành bể). y xác định chi phí thấp nhất để y bể (làm tròn đến đơn
vị triệu đồng).
A. 36 triệu đồng. B. 75 triệu đồng. C. 46 tr iệu đồng. D. 51 triệu đồng.
Câu 41. Cho một cây nến hình lăng trụ lục giác đều chiều cao độ dài cạnh đáy lần lượt 15 cm
và 5 cm. Người ta xếp cây nến trên vào trong một hộp dạng hình hộp chữ nhật sao cho y nến nằm
khít trong hộp. Thể tích của chiếc hộp đó bằng
A. 1500 ml. B. 750
3 ml. C. 600
6 ml. D. 1800 ml.
Câu 42. T hình vuông cạnh bằng 6 người ta cắt bỏ các tam giác vuông
cân tạo thành hình đậm như hình vẽ. Sau đó người ta gập thành hình hộp
chữ nhật không nắp. Thể tích lớn nhất của khối hộp bằng
A. 8
2. B. 9
2. C. 10
2. D. 11
2.
Câu 43. Để thiết kế một chiếc bể hình hộp chữ nhật không nắp chiều cao 60cm thể tích
96000cm
3
. Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên giá thành 70.000 đồng/m
2
và loại kính
để làm mặt đáy giá thành 100.000 đồng/m
2
. Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá.
A. 32.000 đồng. B. 68.800 đồng. C. 83.200 đồng. D. 320.000 đồng .
Câu 44. Người ta cắt một tờ giấy hình vuông cạnh bằng 1 để gấp thành một
hình chóp tứ giác đều sao cho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của
hình chóp như hình vẽ. Để thể tích khối chóp lớn nhất thì cạnh đáy x của hình
chóp bằng
A. x = 2
2. B. x =
2
5
. C. x =
2
5
. D. x =
2
2
5
.
1
x
Câu 45. Một người y nhà xưởng hình hộp chữ nhật
diện tích mặt sàn 1152m
2
và chiều cao cố định. Người
đó y các bức tường xung quanh bên trong để ngăn
nhà xưởng thành ba phòng hình chữ nhật kích thước
như nhau (không kể trần nhà). Vy cần phải y các phòng
theo kích thước nào để tiết kiệm chi phí nhất (bỏ qua độ
y các bức tường)?
A. 8m ·48m. B. 12m ·32m .
C. 16m ·24m. D. 24m ·32m.
—HẾT
28
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
5
Baâi
A A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
1. Tính thể tích 1 phần của khối đa diện
Khi phân chia một khối đa diện thành nhiều khối nhỏ, muốn tính thể tích một phần khối nhỏ đó, ta
thường dùng một trong hai cách sau:
Cách 1. Giả sử khối lớn thể tích V và được phân làm ba mảnh thể tích lần lượt V
1
, V
2
và V
3
.
Khi đó V
2
= V V
1
V
3
.
Cách 2. So sánh thể tích V
0
của phần khối nhỏ cần tính so với thể tích V của khối lớn.
¬ Nếu thể tích giảm k lần thì V
0
=
1
k
V .
Nếu diện tích mặt đáy giảm m lần, chiều cao giảm n lần thì V
0
=
1
m.n
V .
® Nếu phép đồng dạng tỉ số k biến khối H thành khối H
0
thì V
H
0
= k
3
·V
H
.
2. Công thức tỉ số diện tích, tỉ số thể tích
Tỉ số diện tích trong tam giác.
Theo hình bên thì
S
AMN
S
ABC
=
AM
AB
·
AN
AC
A
M B
N
C
Tỉ số thể tích trong khối chóp
¬ Cho hình chóp tam giác S.ABC, trên các tia SA, SB, SC lấy
các điểm A
0
, B
0
, C
0
không trùng với điểm S khi đó ta công
thức sau
V
S.A
0
B
0
C
0
V
S.ABC
=
SA
0
SA
·
SB
0
SB
·
SC
0
SC
.
S
C
A
A
0
C
0
B
B
0
29
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành .
Một mặt phẳng (α ) cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD
của hình chóp lần lượt tại các điểm A
0
, B
0
, C
0
, D
0
. Đặt
SA
0
SA
= x,
SB
0
SB
= y,
SC
0
SC
= z,
SD
0
SD
= t. Khi đó
Công thức 1.
1
x
+
1
z
=
1
y
+
1
t
.
Công thức 2.
V
S.A
0
B
0
C
0
D
0
V
S.ABCD
=
xyzt
4
Å
1
x
+
1
y
+
1
z
+
1
t
ã
.
S
I
A
D
A
0
D
0
B
C
B
0
O
C
0
Tỉ số thể tích trong khối lăng trụ.
¬ Cho hình lăng tr tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
, M,N, P lần lượt các
điểm thuộc cạnh AA
0
,BB
0
,CC
0
Khi đó ta có:
V
ABC.MNP
V
ABC.A
0
B
0
C
0
=
1
3
Å
AM
AA
0
+
BN
BB
0
+
CP
CC
0
ã
.
B
0
B
A
0
A
M
C
0
C
P
N
Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M,, N,P,Q lần lượt các
điểm trên cạnh AA
0
.BB
0
,CC
0
,DD
0
. Khi đó ta công thức:
Công thức 1.
AM
AA
0
+
CP
CC
0
=
BN
BB
0
+
DQ
DD
0
.
Công thức 2.
V
ABCD.MNPQ
V
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
=
1
2
Å
AM
AA
0
+
CP
CC
0
ã
=
1
2
Å
BN
BB
0
+
DQ
DD
0
ã
.
A B
C
D
0
C
0
A
0
D
M
Q
B
0
P
N
A B MỘT SỐ DỤ MINH HỌA
1
DẠNG
Tỉ số thể tích trong khối chóp
DỤ 1. Cho khối chóp SABC thể tích V , nếu giữ nguyên chiều cao và tăng độ dài mỗi cạnh đáy
lên 3 lần thì thể tích khối chóp thu được bằng bao nhiêu?
Đáp số: 9V .
DỤ 2.
Cho hình chóp S.ABC, G trọng tâm tam giác ABC. A
0
,B
0
,C
0
lần lượt
ảnh của A,B,C qua phép vị tự tâm G tỉ số k =
1
2
·. Tính
V
S.A
0
B
0
C
0
V
S.ABC
.
Đáp số:
1
4
.
A
B
0
C
B
G
C
0
A
0
S
30
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
DỤ 3.
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I,J,K,H lần lượt trung điểm các cạnh
SA,SB,SC, SD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết thể tích khối chóp
S.IJKH 1.
Đáp số: 8.
A
I
J
B
C
D
K
H
S
DỤ 4.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O. Gọi H và
K lần lượt trung điểm SB và SD. Tính tỉ số thể tích k =
V
OAHK
V
S.ABCD
.
Đáp số: k =
1
8
.
H
K
O
A
B
C
D
S
DỤ 5.
Cho hình chóp S.ABC, gọi M, N lần lượt trung điểm của cạnh SA, SB.
Tính tỉ số
V
S.ABC
V
S.MNC
. Đáp số: 4.
S
B
A
M
N
C
DỤ 6.
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành thể tích bằng 1.
Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối
tứ diện SEBD.
Đáp số: V =
1
3
.
S
A
B
D
C
E
DỤ 7.
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, AB = a,
SA = 2a SA (ABC). Gọi H, K lần lượt hình chiếu vuông góc của
A lên SB, SC. Tính thể tích hình chóp S.AHK.
Đáp số:
8a
3
45
.
A
H
C
S
K
B
31
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
DỤ 8.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a. Góc giữa cạnh
bên với đáy bằng 60
. Gọi M tr ung điểm của SC. Mặt phẳng qua AM
đồng thời song song với BD, cắt SB, SD lần lượt tại E và F. Tính thể tích
khối chóp S.AEMF theo a.
Đáp số:
a
3
6
18
.
A
B
O
S
M
E
C
G
D
F
2
DẠNG
Tỉ số thể tích trong khối lăng trụ
Nếu khối chóp và khối lăng trụ cùng mặt đáy và chiều cao thì V
chóp
=
1
3
V
trụ
.
DỤ 9.
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V cạnh bên bằng
2a. Gọi M,N, P lần lượt các điểm trên cạnh AA
0
,BB
0
,CC
0
thỏa
mãn MA =
1
2
AA
0
,NB =
1
3
BB
0
,PC =
1
3
CC
0
.V
1
thể tích khối đa diện
ABC.MNP. Tính tỉ số k =
V
1
V
.
Đáp số: k =
7
18
.
B
0
C
0
B
C
A
0
A
DỤ 10.
Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích V . Gọi M,N,P,Q lần lượt
các điểm trên cạnh AA
0
,BB
0
,CC
0
,DD
0
thỏa mãn: M trung điểm
AA
0
, NB =
1
2
NB
0
, P trung điểm CC
0
, QD =
2
3
DD
0
.V
1
thể tích
khối đa diện ABCD.MNPQ. Tính tỉ số k =
V
1
V
.
Đáp số: k =
1
2
.
A B
C
D
0
C
0
A
0
D
B
0
DỤ 11.
Cho lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V . Tính thể tích khối
chóp A.BCC
0
B
0
theo V .
Đáp số:
2
3
V .
B
0
C
0
B
C
A
0
A
32
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
DỤ 12.
Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V . Gọi M điểm tuỳ ý
trên cạnh AA
0
. Tính thể tích của khối đa diện M.BCC
0
B
0
theo V .
Đáp số:
2V
3
.
C
0
C
A
B
A
0
M
B
0
DỤ 13.
Cho khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng a
3
. Gọi M, N lần
lượt trung điểm của hai cạnh bên BB
0
, CC
0
. Tính thể tích V của
khối chóp A
0
.B
0
C
0
NM.
Đáp số: V =
a
3
3
.
B
A
M
C
B
0
A
0
C
0
N
DỤ 14.
Cho hình lập phương OBCD.O
1
B
1
C
1
D
1
cạnh bằng a, M điểm
bất kỳ thuộc đoạn OO
1
. Tính tỉ số thể tích hình chóp MBCC
1
B
1
và
hình lăng tr OBCO
1
B
1
C
1
.
Đáp số:
2
3
.
O
1
B
1
B
D
1
D
O
C
C
1
M
DỤ 15.
Cho hình lăng tr đứng ABC.A
1
B
1
C
1
đáy ABC tam giác
vuông tại B, AB = 4, BC = 6; chiều cao của lăng tr bằng 10.
Gọi K, M, N lần lượt trung điểm của các cạnh BB
1
, A
1
B
1
,
BC. Tính thể tích khối tứ diện C
1
KMN.
Đáp số: 15.
A
B
C
A
1
B
1
C
1
M
N
K
4
3
3
5
10
5
2
6
33
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
A
C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho một khối chóp thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống 3 lần thì thể tích
khối chóp lúc đó bằng
A.
V
9
. B.
V
6
. C.
V
3
. D.
V
27
.
Câu 2. Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của tăng lên bao
nhiêu lần?
A. 64 lần. B. 16 lần. C. 192 lần. D. 4 lần.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD,
mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60
, M tr ung điểm BC. Tính thể tích hình chóp S.ABMD.
A. V =
a
3
3
4
. B. V =
a
3
3
6
. C. V =
a
3
3
3
. D. V = a
3
3.
Câu 4. Cho hình chóp S .ABC . Gọi A
0
,B
0
lần lượt trung điểm của các cạnh S A, SB. Tính tỉ số
V
S.ABC
V
S.A
0
B
0
C
.
A.
1
2
. B. 2. C.
1
4
. D. 4.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC thể tích V . Điểm M trung điểm đoạn thẳng AB, N nằm giữa đoạn
AC sao cho AN = 2NC. Gọi V
1
thể tích khối chóp S.AMN. Tính tỷ số
V
1
V
.
A.
V
1
V
=
1
3
. B.
V
1
V
=
2
3
. C.
V
1
V
=
1
2
. D.
V
1
V
=
1
6
.
Câu 6. Cho khối chóp S.ABC, gọi G trọng tâm tam giác ABC. Tỉ số thể tích
V
S.ABC
V
S.AGC
bằng
A. 3. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 7. Cho tứ diện S.ABC thể tích V . Gọi M,N P lần lượt trung điểm của SA,SB,SC. Thể
tích khối tứ diện đáy tam giác MNP đỉnh một điểm bất thuộc mặt phẳng (ABC) bằng
A.
V
2
. B.
V
3
. C.
V
4
. D.
V
8
.
Câu 8. Cho khối chóp tam giác S.ABC thể tích V . Gọi I trung điểm của cạnh đáy BC. Tính thể
tích của khối chóp S.ABI theo V .
A. V . B.
V
2
. C.
V
3
. D.
V
4
.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình bình hành. Gọi M,N, P,Q lần lượt trung điểm của
SA, SB, SC, SD. Tính tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ và khối chóp S.ABCD.
A.
1
4
. B.
1
36
. C.
1
8
. D.
1
2
.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC đáy 4ABC vuông cân B, AC = a
2, SA (ABC), S A = a. Gọi
G trọng tâm của 4SBC, mặt phẳng (α ) đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai
phần. Gọi V thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S. Tính V .
A.
5a
3
54
. B.
4a
3
9
. C.
2a
3
9
. D.
4a
3
27
.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân B, AC = a
2, SA (ABC), SA = a.
Gọi G trọng tâm tam giác SBC, mặt phẳng (α ) đi qua AG song song với BC cắt SB, SC lần lượt tại
M và N. Tính thể tích V của khối chóp S.AMN.
34
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
A. V =
a
3
9
. B. V =
a
3
6
. C. V =
2a
3
27
. D. V =
2a
3
9
.
Câu 12. Gọi V thể tích của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
và V
0
thể tích của khối đa diện A
0
ABC
0
D
0
.
Tính tỉ số
V
0
V
.
A.
V
0
V
=
2
5
. B.
V
0
V
=
2
7
. C.
V
0
V
=
1
3
. D.
V
0
V
=
1
4
.
Câu 13. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V . Điểm M nằm trên cạnh AA
0
sao cho AM =
2MA
0
. Gọi V
0
thể tích của khối chóp M.BCC
0
B
0
. Tính tỉ số
V
0
V
.
A.
V
0
V
=
1
3
. B.
V
0
V
=
1
2
. C.
V
0
V
=
3
4
. D.
V
0
V
=
2
3
.
Câu 14. Cho khối lăng tr đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình bình hành thể tích bằng
36. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA
0
, BB
0
, CC
0
sao cho
AM
AA
0
=
1
2
,
BN
BB
0
=
2
3
;
CP
CC
0
=
1
3
. Mặt
phẳng (MNP) chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện (H
1
) (H
2
) (trong đó (H
1
) đa diện chứa
đỉnh A). Tính thể tích của khối đa diện (H
1
).
A. 15 . B. 18 . C. 24 . D. 16.
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC với tam giác ABC vuông cân tại B, AC = 2a, SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC ) SA = a. Giả sử I điểm thuộc cạnh SB sao cho SI =
1
3
SB. Tính V
SAIC
.
A.
a
3
6
. B.
2a
3
3
. C.
a
3
9
. D.
a
3
3
.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật ABCD với BC = 2AB, SA (ABCD) M
điểm trên cạnh AD sao cho AM = AB. Gọi V
1
,V
2
lần lượt thể tích của hai khối chóp S.ABM S.ABC
thì
V
1
V
2
bằng
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. M trung điểm SB, G trọng tâm
của tam giác SBC. Gọi V,V
0
lần lượt thể tích của các khối chóp M.ABC và G.ABD. Tính
V
V
0
A.
V
V
0
=
3
2
. B.
V
V
0
=
4
3
. C.
V
V
0
=
5
3
. D.
V
V
0
=
2
3
.
Câu 18. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng V . Gọi M,N, P lần lượt trung điểm của các
cạnh AB,A
0
C
0
,BB
0
. Thể tích của khối tứ diện CMNP bằng
A.
5
24
V . B.
1
4
V . C.
7
24
V . D.
1
3
V .
Câu 19. Cho lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
chiều cao bằng 8 đáy tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M,
N P lần lượt tâm các mặt bên ABB
0
A
0
, ACC
0
A
0
và BCC
0
B
0
. Thể tích V của khối đa diện lồi các
đỉnh các điểm A, B, C, M, N, P bằng
A. V = 12
3. B. V = 16
3. C. V =
28
3
3
. D. V =
40
3
3
.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
(ABCD) SA = a. Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
SM
SA
= k,0 < k < 1. Khi đó giá tr của k để mặt
phẳng (BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần thể tích bằng nhau
A. k =
1 +
5
2
. B. k =
1 +
5
4
. C. k =
1 +
5
4
. D. k =
1 +
2
2
.
35
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP
6
Baâi
1. Đề số 1
Câu 1. Thể tích của một khối chóp diện tích đáy bằng 4 dm
2
và chiều cao bằng 6 dm
A. 4 dm
3
. B. 24 dm
3
. C. 12 dm
3
. D. 8 dm
3
.
Câu 2. Thể tích của một khối lăng trụ diện tích đáy bằng B chiều cao bằng h
A. V = 3Bh. B. V =
1
3
Bh. C. V = Bh. D. V =
1
6
Bh.
Câu 3. Tính thể tích V của khối lập phương cạnh bằng 2cm.
A. V = 8 cm
3
. B. V = 4 cm
3
. C. V = 2 cm
3
. D. V = 16 cm
3
.
Câu 4. Tính thể tích khối lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
biết tất cả các cạnh của lăng trụ đều bằng
a.
A.
a
3
3
12
. B. a
3
. C.
a
3
3
. D.
a
3
3
4
.
Câu 5. Tính thể tích V của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
biết thể tích của khối chóp C
0
.ABC bằng a
3
.
A. V =
a
3
9
. B. V = 3a
3
. C. V =
a
3
3
. D. V = 9a
3
.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a; AD = 3a. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy (ABCD) và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V = 6a
3
. B. V = a
3
. C. V = 3a
3
. D. V = 2a
3
.
Câu 7. Cho tứ diện OABC OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a, OB = b,OC = c.
Tính thể tích khối tứ diện OABC.
A. abc. B.
abc
3
. C.
abc
2
. D.
abc
6
.
Câu 8. Gọi V
1
thể tích của khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
,V
2
thể tích khối tứ diện A
0
ABD. Hệ
thức sào sau đây đúng?
A. V
1
= 4V
2
. B. V
1
= 6V
2
. C. V
1
= 2V
2
. D. V
1
= 8V
2
.
Câu 9. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a
3 bằng
A.
a
3
6
8
. B.
a
3
6
6
. C.
3a
3
6
8
. D.
a
3
6
4
.
Câu 10. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó
A. 145. B. 125. C. 25. D. 625.
Câu 11. Cho khối lăng tr thể tích bằng 58 cm
3
và diện tích đáy bằng 16 cm
2
. Chiều cao của lăng
trụ
A.
8
87
cm. B.
87
8
cm. C.
8
29
cm. D.
29
8
cm.
Câu 12. Cho khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 60. M một điểm thuộc mặt phẳng (ABCD).
Thể tích khối chóp M.A
0
B
0
C
0
D
0
bằng bao nhiêu?
A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, góc giữa đường thẳng SC
mặt phẳng (ABCD) bằng 60
và SC = 3a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
36
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
6. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP
A. V =
4a
3
3
. B. V =
a
3
8
6
3
. C. V = 2
3a
3
. D. V =
a
3
2
3
.
Câu 14. Cho khối chóp tứ giác đều, đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60
. Thể
tích V của khối chóp đó
A. V =
a
3
6
2
. B. V =
a
3
6
. C. V =
a
3
6
. D. V =
a
3
6
3
.
Câu 15. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
BB
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân tại B
AC = a
2. Tính thể tích V của khối lăng tr đã cho.
A. V = a
3
. B. V =
a
3
3
. C. V =
a
3
6
. D. V =
a
3
2
.
Câu 16. (QG. 2019). Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC). SA =
2a. Tam giác ABC vuông cân tại B AB = a (
minh họa như hình v bên). Góc giữa đường thẳng SC mặt phẳng (ABC)
bằng
A. 45
. B. 60
. C. 30
. D. 90
.
A
B
C
S
Câu 17. (Quốc gia 2020 đợt 2 đề 103). Cho hình hộp chữ
nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = AA
0
= a, AD =
2a (tham khảo hình
bên). Góc giữa đường thẳng A
0
C mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 30
. B. 45
. C. 90
. D. 60
.
C
D
C
0
D
0
A
0
B
B
0
A
Câu 18. Cho lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A
0
lên (ABC) trùng
với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ
a
3
3
8
, độ dài cạnh bên của khối lăng tr
A. a
6. B. 2a. C. a. D. a
3.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AD = 2AB = 2a. Gọi H trung điểm của
AD, biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy độ dài đoạn thẳng SA = a
5. Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD.
A. V =
4a
3
3
. B. V =
4a
3
3
3
. C. V =
2a
3
3
3
. D. V =
2a
3
3
.
Câu 20. Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật các kích thước (9 cm ×6 cm ×5 cm) như hình vẽ.
Người ta cắt đi một phần khúc gỗ dạng hình lập phương cạnh bằng 4 cm. Tính thể tích phần gỗ còn
lại.
37
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
4 cm
9 cm
6 cm
5 cm
A. 206 cm
3
. B. 145 cm
3
. C. 54 cm
3
. D. 262 cm
3
.
Câu 21. Cho khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, biết thể tích của khối chóp A
0
.ABC bằng 12. Tính thể tích của
khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. 144. B. 24. C. 36. D. 72.
Câu 22. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
a
3
3
6
. B. V =
a
3
3
3
. C. V =
a
3
3
2
. D. V =
a
3
3
4
.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC V
S.ABC
=
a
3
2
36
và mặt bên SBC tam giác đều cạnh a. Khoảng
cách từ A đến (SBC) bằng.
A.
a
2
9
. B.
a
6
3
. C.
a
6
9
. D.
a
6
27
.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A
0
,B
0
lần lượt trung điểm của các cạnh SA, SB. Tính tỉ số thể
tích
V
S.ABC
V
S.A
0
B
0
C
.
A.
1
2
. B. 2. C.
1
4
. D. 4.
Câu 25. Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng sữa dạng hình hộp chữ nhật đáy hình vuông,
chứa được thể tích thực 180ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên liệu sản xuất v
hộp ít nhất?
A.
3
180
2
cm. B.
3
360cm. C.
3
180cm. D.
3
720cm.
Câu 26. Cho tứ diện ABCD thể tích V . Gọi M,N, P,Q lần lượt trọng tâm tam giác ABC, AC D,
ABD, BCD. Tính thể tích khối tứ diện MNPQ.
A.
V
27
. B.
V
9
. C.
4V
27
. D.
4V
9
.
Câu 27. Cho khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A
trên mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
) trùng với trọng tâm của tam giác A
0
B
0
C
0
, mặt phẳng (ABB
0
A
0
) tạo với đáy một
góc 60
. Tính thể tích V của khối lăng tr đã cho.
A. V =
a
3
3
3
. B. V =
a
3
3
8
. C. V =
a
3
3
6
. D. V =
a
3
3
24
.
Câu 28. (THPT Quốc gia 2021 -Mã đề 102). Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình
vuông. BD = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (A
0
BD) (ABCD) bằng 30
. Thể tích của khối hộp chữ nhật
đã cho bằng
A. 6
3a
3
. B.
2
3
9
a
3
. C. 2
3a
3
. D.
2
3
3
a
3
.
Câu 29. (Quốc gia 2020 đề 102). Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên
bằng
3a O tâm của đáy. Gọi M, N, P, Q lần lượt các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của
38
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
6. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP
các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA S
0
điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S
0
.MNPQ
bằng
A.
40
10a
3
81
. B.
10
10a
3
81
. C.
20
10a
3
81
. D.
2
10a
3
9
.
Câu 30. (Quốc gia 2019 đề 103). Cho lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
chiều cao bằng 6 và đáy tam
giác đều cạnh bằng 4. Gọi M,N,P lần lượt tâm các mặt bên ABB
0
A
0
,ACC
0
A
0
,BCC
0
B
0
. Thể tích khối
đa diện lồi các đỉnh các điểm A,B,C,M,N, P bằng
A. 9
3. B. 10
3. C. 7
3. D. 12
3.
—HẾT
2. Đề số 2
Câu 1. Mặt phẳng (AB
0
C
0
) chia khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Câu 2. Hình hộp chữ nhật ba kích thước khác nhau bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 6 mặt phẳng.
Câu 3. Thể tích của khối chóp diện tích đáy 156 cm
2
và chiều cao h = 0,3 m bằng
A.
234
5
cm
3
. B.
78
5
cm
3
. C. 1560 cm
3
. D. 156 cm
3
.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, S A vuông góc với mặt đáy SA = a.
Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
a
3
6
. B.
a
3
3
4
. C.
a
3
3
12
. D.
a
3
3
6
.
Câu 5. Diện tích một mặt của một hình lập phương 9. Thể tích khối lập phương
A. 9. B. 27. C. 81. D. 729.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy
(ABCD). Biết AB = a,AD = 3a,SA = 2a, tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V = 3a
3
. B. V = 2a
3
. C. V = a
3
. D. V = 6a
3
.
Câu 7. Một hồ bơi hình hộp chữ nhật đáy hình vuông cạnh bằng 50 m. Lượng nước trong hồ cao
1,5 m. Thể tích nước trong hồ
A. 1875 m
3
. B. 2500 m
3
. C. 1250 m
3
. D. 3750 m
3
.
Câu 8. Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 2 lần thì thể tích của hình lập phương đó sẽ tăng
lên bao nhiêu lần?
A. 9. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng cạnh bên bằng 5, đáy hình vuông cạnh bằng 4. Hỏi thể tích
khối lăng tr bằng bao nhiêu?
A. 100. B. 20. C. 64. D. 80.
Câu 10. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a?
A.
2
2
3
a
3
. B. 2
2a
3
. C.
2
4
a
3
. D.
2
12
a
3
.
39
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 11. Cho khối lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
BB
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân tại B
AC = a
2. Tính thể tích V của khối lăng tr đã cho.
A. V = a
3
. B. V =
a
3
3
. C. V =
a
3
6
. D. V =
a
3
2
.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a, SA vuông góc
với mặt đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 30
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A. V =
2
15a
3
3
. B. V =
15a
3
3
. C. V =
2
15a
3
9
. D. V =
15a
3
9
.
Câu 13. Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối
chóp S.ABC theo a.
A. V =
26a
3
12
. B. V =
78a
3
12
. C. V =
26a
3
3
. D. V =
78a
3
3
.
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật độ dài đường chéo của các mặt lần lượt
5,
10,
13. Tính thể
tích của hình hộp đã cho.
A. V = 6. B. V = 4. C. V = 8. D. V = 5.
Câu 15. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Biết lăng
trụ thể tích V = 2a
3
. Tính khoảng cách giữa hai đáy của lăng tr theo a.
A. d = 3a. B. d = a. C. d = 6a. D. d = 2a.
Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a, thể tích bằng
3a
3
4
. Tính độ
dài cạnh AB
0
.
A. 3
3a. B. 3
7a. C. 2a. D.
3a.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy (ABC). Biết góc tạo vởi hai mặt phẳng (SBC) (ABC) bằng 60
, tính thể tích V của khối chóp
S.ABC.
A.
a
3
3
24
. B.
3
3a
3
8
. C.
a
3
3
8
. D.
a
3
3
12
.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a hai mặt bên (SAB), (SAC) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = a
3.
A.
a
3
3
2
. B.
a
3
3
4
. C.
2a
3
6
9
. D.
a
3
6
12
.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B với AC = a. Biết S A (ABC)
và SB tạo với đáy một góc bằng 60
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
a
3
6
48
. B. V =
a
3
6
24
. C. V =
a
3
6
8
. D. V =
a
3
3
24
.
Câu 20. Tính thể tích V của khối lập phương các đỉnh trọng tâm các mặt của khối bát diện đều
cạnh a.
A. V =
2
2a
3
27
. B. V =
2a
3
18
. C. V =
16a
3
2
27
. D. V =
2a
3
4
.
Câu 21. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
diện tích các mặt ABCD , BCC
0
B
0
, CDD
0
C
0
lần
lượt 2a
2
,3a
2
,6a
2
. Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. 36a
3
. B. 6a
3
. C. 36a
6
. D. 6a
2
.
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên mặt phẳng đáy
bằng 60
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
a
3
6
. B.
a
3
6
3
. C.
a
3
6
6
. D.
a
3
6
2
.
40
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
6. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP
Câu 23. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD nửa lục giác đều nội tiếp trong nửa đường tròn
đường kính AB = 2R, biết SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), (SBC) hợp với đáy (ABCD) một góc 45
.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
3R
3
4
. B. 3R
3
. C.
3R
3
6
. D.
3R
3
2
.
Câu 24. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi M, N lần lượt trung điểm của BB
0
,CC
0
. Mặt
phẳng (A
0
MN) chia khối lăng tr thành hai phần, đặt V
1
thể tích của phần đa diện chứa điểm B, V
2
phần còn lại. Tính tỉ số
V
1
V
2
.
A.
V
1
V
2
=
7
2
. B.
V
1
V
2
= 2. C.
V
1
V
2
= 3. D.
V
1
V
2
=
5
2
.
Câu 25. Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không nắp các kích
thước x,y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy x : y = 1 : 3 và thể tích của hộp bằng 18 (dm
3
). Để tốn ít vật
liệu nhất thì tổng x + y + z bằng
A.
26
3
. B. 10. C.
19
2
. D. 26.
—HẾT
3. Đề số 3
Câu 1. Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều đỉnh khối đa diện nào?
A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Hình tứ diện đều.
Câu 2. Hình lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào?
A.
{
5; 3
}
. B.
{
3; 4
}
. C.
{
4; 3
}
. D.
{
3; 5
}
.
Câu 3.
Tìm số mặt của hình đa diện hình v bên.
A. 11. B. 10. C. 12. D. 9.
Câu 4. Hình lăng trụ tam giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 5. Cho hình chóp thể tích V , diện tích mặt đáy S. Chiều cao h tương ứng của hình chóp
A. h =
3V
S
. B. h =
3S
V
. C. h =
V
S
. D. h =
3V
S
2
.
Câu 6. Kim tự tháp Ê-kốp Ai Cập được y dựng khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự tháp
y một khối chóp đều chiều cao bằng 147 m, cạnh đáy bằng 230 m. Tính thể tích của kim tự tháo
Ê-Kốp.
A. 11270 (m
3
). B. 7776300 (m
3
). C. 3068200 (m
3
). D. 2592100 (m
3
).
Câu 7. Cho khối lăng tr tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng 30. Tính thể tích khối chóp A.BCC
0
B
0
.
A. V = 20. B. V = 10. C. V = 25. D. V = 15.
41
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi O, O
0
lần lượt tâm các hình
vuông ABCD A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M N lần lượt trung điểm của cạnh B
0
C
0
và CD. Tính thể tích khối
tứ diện OO
0
MN.
A.
a
3
8
. B. a
3
. C.
a
3
12
. D.
a
3
24
.
Câu 9. Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a. Tính
thể tích của khối chóp S.ABC.
A.
1
3
a
3
. B.
1
2
a
3
. C.
1
6
a
3
. D.
2
3
a
3
.
Câu 10. Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều ABC D.A
0
B
0
C
0
D
0
tất cả các cạnh bằng a.
A. V = 3a
3
. B. V =
a
3
3
2
. C. V = a
3
. D. V =
a
3
3
4
.
Câu 11. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại B AC = 2a. Hình
chiếu vuông góc của A
0
trên mặt phẳng (ABC) trung điểm H của cạnh AB AA
0
= a
2. Tính thể
tích khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
theo a.
A. V =
a
3
6
6
. B. V = a
3
3. C. V =
a
3
6
2
. D. V = a
3
2.
Câu 12. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABC D hình thoi cạnh AB = a,
ABC = 60
, tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Cạnh SC hợp với mặt đáy một góc 45
. Tính thể
tích khối chóp S.ABCD.
A. a
3
2. B.
a
3
4
. C. 3a
3
. D.
a
3
2
.
Câu 13. Cần y một hồ dạng hình hộp chữ nhật với đáy các cạnh 40 cm và 30 cm. Để trang
trí người ta đặt vào đó một quả cầu thủy tinh bán kính 5 cm. Sau đó đổ đầy hồ 30 lít nước. Hỏi chiều
cao của hồ bao nhiêu cm? (Lấy chính xác đến chữ số thập phân thứ 2).
A. 25,66. B. 24,55. C. 24,56. D. 25,44.
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật đường chéo d =
21. Độ dài kích thước của hình hộp chữ nhật lập
thành một cấp số nhận công bội q = 2. Thể tích của khối hộp chữ nhật
A. V =
8
3
. B. V = 8. C. V =
4
3
. D. V = 6.
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 CA = 8. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V = 40. B. V = 24. C. V = 32. D. V = 192.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O cạnh bằng a, góc
BAC = 60
,
SO (ABCD) SO =
3a
4
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
a
3
3
8
. B.
a
3
3
4
. C.
a
3
4
. D.
3a
3
3
8
.
Câu 17. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a, đường chéo của mặt bên
ABB
0
A
0
AB
0
= a
2. Thể tích của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đó
A.
a
3
6
4
. B.
a
3
3
4
. C.
a
3
3
12
. D.
a
3
6
12
.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa SC
và mặt đáy bằng 30
. Thể tích khối chóp S.ABC
A.
a
3
6
. B.
3a
3
6
. C.
3a
3
3
. D.
a
3
12
.
42
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617
6. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP
Câu 19. Cho khối chóp tam giác S.ABC thể tích V , gọi I, J lần lượt trung điểm hai cạnh bên
SB và SC. Tính thể tích V
0
của khối chóp S.AIJ theo V .
A. V
0
=
V
2
. B. V
0
=
V
4
. C. V
0
=
V
3
. D. V
0
=
2V
3
.
Câu 20. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh BC = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và
(A
0
BC) bằng 60
. Biết diện tích của 4A
0
BC bằng 2a
2
. Tính thể tíchV của khối lăng tr ABC .A
0
B
0
C
0
.
A. V = 3a
3
. B. V = a
3
3. C. V =
2a
3
3
. D. V =
a
3
3
3
.
Câu 21. Tính thể tích V của khối chóp C
0
.ABC biết thể tích của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
bằng a
3
.
A. V = 3a
3
. B. V =
a
3
3
. C. V =
a
3
9
. D. V = 9a
3
.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
đáy. Biết rằng ABC D hình thang vuông tại A B, AD = AB = 2a, BC =
3a
2
. Gọi I trung điểm
cạnh đáy AB. Tính thể tích V của khối chóp S.IC D.
A. V =
7a
3
3
2
. B. V =
7a
3
3
12
. C. V =
7a
3
3
6
. D. V =
7a
3
3
4
.
Câu 23. Cho hình hộp đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình thoi cạnh a
BAD = 60
, AB
0
hợp với đáy (ABCD) một góc 30
. Thể tích V của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A. V =
a
3
2
. B. V =
3a
3
2
. C. V =
a
3
6
. D. V =
a
3
2
6
.
Câu 24. Một phòng học dạng một hình hộp chữ nhật chiều dài 8 m, chiều rộng 6 m, thể
tích 192 m
3
. Người ta muốn quét vôi trần nhà bốn bức tường phía trong phòng. Biết diện tích các
cửa bằng 10 m
2
, y tính diện tích cần quét vôi bằng m
2
.
A. 144. B. 96. C. 150. D. 182.
Câu 25. Ông Bình đặt thợ làm một bể cá, nguyên liệu bằng kính trong suốt, không nắp đậy dạng
hình hộp chữ nhật thể tích chứa được 220500 cm
3
nước. Biết tỉ lệ giữa chiều cao chiều rộng của
bể bằng 3. Xác định diện tích đáy của bể để tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất.
A. 2220 cm
2
. B. 1880 cm
2
. C. 2100 cm
2
. D. 2200 cm
2
.
—HẾT
43
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
| 1/45

Preview text:

Muåc luåc Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN 1
Bài 1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN 1 A
KIẾN THỨC CẦN NHỚ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 B
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1
Dạng 1. Nhận biết hình đa diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
Dạng 2. Đếm số cạnh, số mặt của một hình đa diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
Dạng 3. Phân chia, lắp ghép khối đa diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Bài 2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU 5 A
KIẾN THỨC CẦN NHỚ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 B
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5
Dạng 1. Nhận biết khối đa diện lồi, khối đa diện đều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Dạng 2. Số mặt phẳng đối xứng của hình đa diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Bài 3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP 8 A
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .8 B
MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10
Dạng 1. Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10
Dạng 2. Khối chóp có mặt phẳng chứa đỉnh vuông góc với đáy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Dạng 3. Khối chóp có hai mặt phẳng chứa đỉnh cùng vuông góc với đáy. .11
Dạng 4. Khối chóp đều. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .12
Dạng 5. Khối chóp biết hình chiếu của đỉnh xuống mặt đáy. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .14 C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Bài 4. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ 19 A
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19 B
MỘT SỐ VÍ VỤ MINH HỌA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Dạng 1. Khối lăng trụ đứng tam giác. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .19
Dạng 2. Khối lăng trụ đứng tứ giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Dạng 3. Khối lăng trụ xiên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 Mục lục C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Bài 5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH 29 A
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 B
MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .30
Dạng 1. Tỉ số thể tích trong khối chóp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .30
Dạng 2. Tỉ số thể tích trong khối lăng trụ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .32 C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
Bài 6. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP 36
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 ii Chûúng 1 KHỐI ĐA DIỆN KHỐI ĐA Đ DIỆN Baâi 1
KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN A A
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Khi cho một hình đa diện, ta cần xác định được:
¬ Đỉnh, mặt; điểm thuộc, điểm trong, điểm ngoài.
­ Mặt bên, cạnh bên.; mặt đáy, cạnh đáy (nếu có).
Các khối đa diện cần nhớ rõ tính chất:
¬ Khối tứ diện đều, khối chóp.
­ Khối lăng trụ, khối hộp chữ nhật, khối lập phương. A B
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DẠNG 1
Nhận biết hình đa diện
Hình đa diện là hình được tạo thành bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất:
¬ Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung,
hoặc chỉ có một cạnh chung.
­ Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các đỉnh hoặc các mặt bất kỳ hình đa diện nào cũng A. lớn hơn hoặc bằng 4. B. lớn hơn 4. C. lớn hơn hoặc bằng 5. D. lớn hơn 5.
Câu 2. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện?
A. Không có mặt nào. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Hai mặt.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng. Trong một khối đa diện thì
A. hai mặt bất kì có ít nhất một cạnh chung.
B. hai cạnh bất kì có ít nhất một điểm chung.
C. hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung.
D. mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 4. Mỗi đỉnh của một đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt? A. Ba mặt. B. Hai mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt. 1
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 5. Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa diện. A. B. C. D.
Câu 6. Vật thể nào trong các hình sau đây không phải là khối đa diện? A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho các hình vẽ sau:
Số các hình đa diện trong các hình trên là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 8. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. . B. . C. . D. . DẠNG 2
Đếm số cạnh, số mặt của một hình đa diện
¬ Số cạnh của hình chóp (cạnh đáy, cạnh bên) bằng 2 lần số đỉnh của mặt đáy.
­ Số cạnh của hình lăng trụ (cạnh đáy, cạnh bên) bằng 3 lần số đỉnh của một mặt đáy.
® Số cạnh (C), số đỉnh (Đ) và số mặt (M) trong đa diện lồi liên hệ bởi hệ thức (Đ) + (M) = (C) + 2
Câu 9. Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên. A. 11. B. 10. C. 12. D. 9.
Câu 10. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A. 10. B. 15. C. 8. D. 11.
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 2
1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
Câu 11. Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt? A. 12. B. 10. C. 6. D. 11.
Câu 12. Khối chóp ngũ giác có bao nhiêu cạnh? A. 20. B. 15. C. 5. D. 10.
Câu 13. Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 20. B. 25. C. 10. D. 15.
Câu 14. Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó. A. 20. B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 15. Hình lăng trụ có thể có số cạnh nào sau đây? A. 2018. B. 2016. C. 2017. D. 2015. DẠNG 3
Phân chia, lắp ghép khối đa diện
Câu 16. Mặt phẳng (AB0C0) chia khối lăng trụ ABC.A0B0C0 thành các A C khối đa diện nào? B
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. C. Hai khối chóp tam giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. A0 C0 B0
Câu 17. Mặt phẳng nào sau đây chia khối hộp ABCD.A0B0C0D0 thành A0 B0 hai khối lăng trụ? A. (A0BC0). B. (ABC0). C0 D0 C. (AB0C). D. (A0BD). A B D C
Câu 18. Cắt khối lăng trụ MNP.M0N0P0 bởi các mặt phẳng (MN0P0) và P0 M0
(MNP0) ta được những khối đa diện nào? N0 A. Ba khối tứ diện.
B. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. M P N 3
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 19. Cho khối tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung D
điểm của BC và BD. Mặt phẳng (AMN) chia khối tứ diện ABCD thành
A. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. N B. Hai khối tứ diện. A
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. C
D. Hai khối chóp tứ giác. M B
Câu 20. Có thể dùng ít nhất bao nhiêu khối tứ diện để ghép thành một hình hộp chữ nhật? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. —HẾT—
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 4
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU Baâi 2
KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU A A
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Khối đa diện (H) là khối đa diện lồi nếu đoạn nối hai điểm bất kì thuộc (H) thì luôn thuộc (H)
(đoạn đó nằm trên mặt hoặc nằm trong (H)). Khối đa diện đều
• mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh;
• mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy được kí hiệu loại (p; q).
Hình ảnh 5 khối đa diện đều và các tóm tắt: Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt đều Loại {3;3} Loại {4;3} Loại {3;4} Loại {5;3} Loại {3;5} Đ,C,M: 4, 6, 4 Đ,C,M: 8, 12, 6 Đ,C,M: 6, 12, 8 Đ,C,M: 20, 30, 12 Đ,C,M: 12, 30, 20 A B
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DẠNG 1
Nhận biết khối đa diện lồi, khối đa diện đều
L Khối đa diện (H) là khối đa diện lồi nếu đoạn nối hai điểm bất kì thuộc (H) thì luôn thuộc (H)
(đoạn đó nằm trên mặt hoặc nằm trong (H)).
L Khối đa diện đều loại {p; q}: Kí hiệu C, Đ, M lần lượt là số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối đa
diện đều. Ta có các kết quả sau: ¬ Đ + M = C + 2. ­ q · Đ = 2 · C = p · M. Áp dụng:
¬ Tứ diện đều loại {3; 3} vậy M = 4 và 3Đ = 2C = 3M = 12.
­ Lập phương loại {4; 3} có M = 6 và 3Đ = 2C = 4M = 24.
® Bát diện đều loại {3; 4} vậy M = 8 và 4Đ = 2C = 3M = 24.
¯ 12 mặt đều (thập nhị đều) loại {5; 3} vậy M = 12 và 3Đ = 2C = 5M = 60.
° 20 mặt đều (nhị thập đều) loại {3; 5} vậy M = 20 và 5Đ = 2C = 3M = 60. 5
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? Hình (I) Hình (II) Hình (III) Hình (IV ) A. Hình (IV ). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I).
Câu 2. Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 3. Hỏi khối đa diện đều loại {4; 3} có bao nhiêu mặt? A. 4. B. 20. C. 6. D. 12.
Câu 4. Khối mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. {3; 4}. B. {4; 3}. C. {3; 5}. D. {5; 3}.
Câu 5. Số cạnh của khối 12 mặt đều là bao nhiêu? A. 14. B. 20. C. 30. D. 16.
Câu 6. Khối tám mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh? A. 8. B. 6. C. 12. D. 10.
Câu 7. Số cạnh của hình bát diện đều là A. 8. B. 10. C. 12. D. 24.
Câu 8. Khối hai mươi mặt đều thuộc khối đa diện loại nào? A. loại {3; 5}. B. loại {5; 3}. C. loại {3; 4}. D. loại {4; 3}.
Câu 9. Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là A. 12. B. 20. C. 30. D. 16.
Câu 10. Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng hình bát diện đều, mỗi cạnh của bát diện đó
được làm từ các que tre có độ dài 8 cm. Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm 100 cái đèn (giả
sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể)? A. 96 m. B. 960 m. C. 192 m. D. 128 m.
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 6
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Câu 11. Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào có số đỉnh và số mặt bằng nhau? A. Khối lập phương. B. Khối bát diện đều.
C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 12. Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là đỉnh A khối đa diện nào? A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Hình tứ diện đều. M Q S B D R P N C
Câu 13. Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các
đỉnh của khối đa diện nào sau đây? A. Khối bát diện đều.
B. Khối lăng trụ tam giác đều.
C. Khối chóp lục giác đều. D. Khối tứ diện đều. DẠNG 2
Số mặt phẳng đối xứng của hình đa diện
Câu 14. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 15. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 16. Hình hộp chữ nhật với ba kích thước phân biệt có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 17. Hình lăng trụ lục giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 18. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 5 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.
Câu 19. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 10 mặt phẳng. D. 8 mặt phẳng.
Câu 20. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là A. 8. B. 9. C. 6. D. 7. —HẾT— 7
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN Baâi 3
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP A A
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 1.
Công thức tính (độ dài, diện tích,...) cho các hình phẳng đặc biệt Tam giác ABC vuông tại A: A 1 • Diện tích SABC = · AB · AC; 2
• M là tâm đường tròn ngoại tiếp 4ABC; 1
• Pi–ta–go: BC2 = AB2 + AC2 ; AM = BC; B H M C 2 1 1 1 AB · AC • √ • • = + ; AH = ; AC2 = CH · CB; AH2 AB2 AC2 AB2 + AC2 • AB2 = BH · BC; • AH2 = HB · HC; • AB · AC = BC · AH;
Tam giác đều ABC cạnh bằng a: √ √ (cạnh)2 · 3 a2 3 • A Diện tích SABC = = ; 4 4 √ √ (cạnh) · 3 a 3 • Đường cao AM = = ; 2 2
• G là trọng tâm và là tâm đường tròn ngoại tiếp G ABC; √ √ 2 a 3 1 a 3 • GA = AM = và GM = AM = . B M C 3 3 3 6 D C
Hình vuông ABCD cạnh bằng a:
• Diện tích SABCD = (cạnh)2 = a2; √ √ I • N
Đường chéo AC = BD = (cạnh) · 2 = a 2;
• I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABCD; • AC ⊥ BD; AN ⊥ DM. A M B
Hình chữ nhật ABCD có hai kích thước AB = a và BC = b: • Diện tích S D C ABCD = AB · BC = a · b; √ • Đường chéo AC = BD = a2 + b2; I
• I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABCD;
• Chú ý: AC không vuông BD. A B
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 8 3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP D C
Hình thang ABCD có hai đáy AB và CD:
• DH là chiều cao của hình thang ABCD; AB + CD • Diện tích S H ABCD = · DH. A B 2 Hình thoi ABCD:
• Các cạnh của hình thoi bằng nhau; 1 D
• Diện tích SABCD = AC · BD; 2 • A C
Nếu có một góc bằng 60◦ hoặc 120◦ thì hình I
thoi này thực chất là ghép của hai tam giác đều. Suy ra B √ √ 3 3 SABCD = 2 · (cạnh)2 · = (cạnh)2 · . 4 2
Hình lục giác đều ABCDEF cạnh bằng a. • Chu vi: 6a C B
• Diện tích: Ta tính diện tích của một tam giác đều rồi nhân với 6, suy ra O √ √ D A a2 3 3a2 3 SABCD = SOAB · 6 = · 6 = . 4 2 E F 2.
Các công thức tính trong tam giác thường (không đặc biệt)
Các hệ thức lượng cần nhớ
• Định lý cô–sin: a2 = b2 + c2 − 2bc · cos A; A b2 + c2 − a2 • Tính góc: cos A = ; 2bc b2 + c2 a2
• Tính đường trung tuyến m2 − a = ; 2 4 a b c • Định lý sin: = = = 2R. B H M C sin A sin B sinC
Công thức tính diện tích tam giác 1 1 • S • S b · c · sin A; ABC = a · h; ABC = 2 2 abc
• SABC = pp(p − a)(p − b)(p − c), • SABC =
; SABC = p · r, với R, r là bán a + b + c 4R với p = .
kính đ.tròn ngoại, nội tiếp. 2 9
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN 3.
Cách xác định góc trong không gian
Góc giữa đường thẳng SM với mặt phẳng
Góc giữa hai mặt phẳng (SMN) và (α). (α) S S N H K H M α α M
• Dựng hình chiếu của SM là MH;
• Kẻ HK ⊥ MN và SK ⊥ MN • Góc cần tìm là ’ SMH. • Góc cần tìm là ‘ SKH.
CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Ta có thể tích khối chóp bằng một phần ba diện tích S
đáy nhân với đường cao hình chóp. 1 V = · S · h chóp 3 đáy D Trong đó A H Ë S = S đáy
ABCD là diện tích mặt đáy của khối chóp. B
Ë h = SH là chiều cao của khối chóp. C A B
MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA DẠNG 1
Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy VÍ DỤ 1.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh √ S
a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 3. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABCD. A B D C VÍ DỤ 2.
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh S
AB = BC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A C B
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 10 3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP VÍ DỤ 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, S
BC = a, SA vuông góc với mặt đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 30◦.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a. A B D C VÍ DỤ 4.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh S
bên SA vuông góc với đáy (ABC). Biết góc tạo vởi hai mặt
phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60◦, tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A C M B DẠNG 2
Khối chóp có mặt phẳng chứa đỉnh vuông góc với đáy
¬ Xác định giao tuyến d của mặt phẳng mà đề cho vuông góc với mặt đáy với mặt đáy.
­ Từ đỉnh S, kẻ đoạn SH vuông góc với giao tuyến d. Suy ra SH là đường cao của khối chóp. VÍ DỤ 5.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAD vuông S
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp √
S.ABCD, biết SA = a 3 và SD = a. C D H A B VÍ DỤ 6.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, tam S
giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích
khối chóp S.ABC biết góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 45◦. B C A DẠNG 3
Khối chóp có hai mặt phẳng chứa đỉnh cùng vuông góc với đáy
Do "Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với đáy thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng
vuông góc với đáy
" nên ta xác định đường cao của khối chóp như sau:
¬ Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng đó, giao tuyến đó chính là đường cao của khối chóp.
­ Khi vẽ hình, nên vẽ trục giao tuyến "thẳng đứng". 11
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN VÍ DỤ 7.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ‘ ADC = 60◦. S
Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt
phẳng (SBC) với đáy bằng 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. B A D C VÍ DỤ 8.
Xét khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, Hai mặt phẳng (SAB) S
và (SAC) cùng vuông góc với đáy. khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
bằng 2. Gọi α là góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABC). Tính cos α khi
thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất. F A C E B DẠNG 4 Khối chóp đều
Chóp tam giác đều S.ABC, với cạnh đáy bằng a
¬ SG là đường cao, với G là trọng tâm 4ABC. √ √ √ a 3 a 3 a 3 AN = , AG = , GN = . 2 3 6 √ a2 · 3 S ­ Diện tích đáy S4ABC = . 4
® Góc giữa cạnh bên với đáy là ‘ SCG.
¯ Góc giữa mặt bên với đáy là ‘ SMG hoặc ‘ SNG. A C ° Công thức giải nhanh: M G N a3 · tan ‘ SCG a3 · tan ‘ SNG VS.ABC = ; VS.ABC = . 12 24 B √ a3 2
± Tứ diện đều cạnh a thì V = . 12
Chóp tứ giác đều S.ABCD, với cạnh đáy bằng a. S
¬ SO là đường cao của khối chóp. √ √ a 2
AC = BD = a 2, OA = OB = OC = OD = . 2
­ Diện tích đáy SABCD = a2 D A M
® Góc giữa cạnh bên với đáy là ‘ SDO. O B C
¯ Góc giữa mặt bên với đáy là ‘ SMO.
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 12 3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP VÍ DỤ 9.
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính S
thể tích V của khối chóp đã cho. D A O B C VÍ DỤ 10.
Tính thể tích khối bát diện đều cạnh bằng a. S D A O C B T VÍ DỤ 11.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt S
bên với đáy bằng 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. A C M G N B VÍ DỤ 12.
Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng 2a. D A C M G N B VÍ DỤ 13.
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 8. Ở bốn đỉnh tứ diện, người ta cắt D
đi các tứ diện đều bằng nhau và có cạnh bằng x. Biết khối đa diện tạo 3
thành sau khi cắt bỏ có thể tích bằng
thể tích tứ diện ABCD. Tính giá 4 trị của x. B C A 13
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN VÍ DỤ 14.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ tâm S
O của đáy đến (SCD) bằng 2a, a là hằng số dương. Đặt
AB = x, tìm giá trị của x để thể tích S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất. H D A I O B C DẠNG 5
Khối chóp biết hình chiếu của đỉnh xuống mặt đáy VÍ DỤ 15.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu S
vuông góc của đỉnh S xuống (ABCD) trùng với trung điểm M của √
cạnh AB. Biết SM = a 15; góc giữa SC với mặt đáy bằng 60◦. Tính
thể tích khối chóp S.ABCD theo a. B C M A D VÍ DỤ 16.
Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x và các cạnh còn lại đều √ A
bằng 2 3. Tìm x để thể tích khối ABCD đạt giá trị lớn nhất. √ Đáp số: x = 3 2. x B D H M C GHI NHỚ
¬ Hình chóp S.ABC có SA = SB = SC thì hình chiếu vuông góc của S xuống ABC trùng với tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
­ Hình chóp S.ABC có SA = SB thì hình chiếu vuông góc của S xuống ABC nằm trên đường trung trực cạnh AB.
® Hình chóp có các cạnh bên hợp với đáy một góc bằng nhau thì hình chiếu của đỉnh xuống
đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
¯ Hình chóp có các mặt bên hợp với đáy một góc bằng nhau thì hình chiếu của đỉnh xuống
đáy trùng với tâm đường tròn nội tiếp đa giác đáy.
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 14 3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP A C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. (QG.2020). Cho khối chóp có diện tích đáy B = 2a2 và chiều cao h = 9a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3a3. B. 6a3. C. 18a3. D. 9a3.
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC) và SA = 2, tam giác ABC vuông cân tại A và AB = 1.
Thể tích khối chóp S.ABC bằng 1 1 2 A. . B. . C. 1. D. . 6 3 3 √
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA = a 3, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng √ √ a3 3 a3 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 3a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 A. 3a3. B. 9a3. C. a3. D. . 3
Câu 5. Cho khối tứ diện SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc; SA = 3a, SB = 2a, SC = a. Tính thể tích khối tứ diện SABC. a3 A. . B. 2a3. C. a3. D. 6a3. 2
Câu 6. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và CA = 8. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC. A. V = 40. B. V = 192. C. V = 32. D. V = 24.
Câu 7. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a, tam giác ABD đều, SO vuông góc
với mặt phẳng (ABCD) và SO = 2a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 √ A. . B. . C. . D. a3 3. 6 3 12 √
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2. Biết SA vuông góc với đáy và √
SC = a 5. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ 2a3 a3 a3 3 A. V = . B. V = 2a3. C. V = . D. V = . 3 3 3
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ a3 11 a3 a3 11 a3 11 A. . B. . C. . D. . 96 3 12 4
Câu 10. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng √ √ √ 4 2a3 8a3 8 2a3 2 2a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 11. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 30◦.
Thể tích khối chóp S.ABC bằng √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 18 36 18 36
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của khối chóp S.ABC. 15
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN √ √ √ √ A. h = 12 3a. B. h = 6 3a. C. h = 4 3a. D. h = 2 3a.
Câu 13. Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và mặt bên tạo với đáy một góc 45◦. Tính
theo a thể tích khối chóp S.ABC. a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 8 24 12 4 √
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 60◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC? A. V = 9a3. B. V = 2a3. C. V = 3a3. D. V = 6a3.
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 45◦. Thể tích V của khối chóp là a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = 2a3. D. V = a3. 6 4
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ 4 7a3 7a3 4 7a3 4 7a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. . 6 3 2 3
Câu 17. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC. √ √ a3 a3 3 a3 3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 3 4 4 AD
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = = a. 2
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V (đvtt) của khối chóp S.ACD. √ √ a3 a3 a3 2 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 2 6 6
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có (SAB) ⊥ (ABC), tam giác ABC đều cạnh 2a, tam giác SAB vuông
cân tại S. Tính thể tích hình chóp S.ABC. √ √ √ √ a3 3 a3 3 2a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 12
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 45◦.
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 5 a3 5 A. . B. . C. . D. . 12 9 24 6
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hai mặt bên (SAB), (SAC) cùng √
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = a 3. √ √ √ √ a3 3 a3 3 2a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 2 4 9 12
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
(ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AD, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60◦. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ a3 15 a3 15 a3 5 a3 5 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = √ . 2 6 4 6 3 √
Câu 23. Cho khối chóp tứ giác đều có diện tích đáy bằng 4 và diện tích của một mặt bên bằng 2.
Thể tích của khối chóp đó là
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 16 3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP √ √ 4 3 4 4 2 A. . B. 4. C. . D. . 3 3 3 √ a3 2
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có VS.ABC =
và mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a. Khoảng 36
cách từ A đến (SBC) bằng √ √ √ √ a 2 a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 27 √ a3 3
Câu 25. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, có thể tích là . Khoảng cách từ S đến 8 (ACD) bằng √ √ 3a 3 3a a 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 8 2 4
Câu 26. Cho hình chóp đều S.ABC. Khi tăng cạnh đáy lên gấp 2 lần, để thể tích khối chóp giữ nguyên
thì tan của góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy phải giảm đi bao nhiêu lần? A. 8 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V và M là trọng tâm tam giác SAB. Tính thể tích khối chóp M.ABCD. V 2V V A. . B. . C. . D. 2V . 3 3 2
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy (ABCD). Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60◦. Thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 A. a3 3. B. . C. . D. . 3 12 24
Câu 29. Cho khối chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), tam giác ABC vuông tại A. Biết BC = 3a, AB = a và
góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. √ √ 4a3 a3 2 a3 2 2a3 A. VS.ABC = . B. VS.ABC = . C. VS.ABC = . D. VS.ABC = . 9 6 2 9
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AD = 2AB = 2a. Gọi H là trung điểm của √
AD, biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy và độ dài đoạn thẳng SA = a 5. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ 4a3 4a3 3 2a3 3 2a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của S
lên đáy là trung điểm H của cạnh AB, góc tạo bởi SC và đáy là 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ a3 3 2a3 a3 2a3 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3 √
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA tạo với đáy một góc 60◦ và SA = a 3, đáy là tứ giác
có 2 đường chéo vuông góc, AC = BD = 2a. Tính thể tích V của khối chóp theo a. √ 2a3 3 3a2 A. V = . B. V = a3. C. V = 3a3. D. V = . 3 2
Câu 33. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 2a3 và đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện tích
tam giác SAB bằng a2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD. A. a. B. 6a. C. 3a. D. 4a.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC, có AB = 5 (cm), BC = 6 (cm), AC = 7 (cm). Các mặt bên tạo với đáy
một góc 60◦. Thể tích của khối chóp bằng 17
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN √ √ 105 3 √ √ 35 3 A. cm3. B. 24 3 cm3. C. 8 3 cm3. D. cm3. 2 2 √
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC có SA = SC = AB = AC = BC = a 3, SB = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ a3 15 √ a3 15 a3 5 A. . B. a3 15. C. . D. . 6 2 6 √
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AC = 2 3a, BD = 2a, hai mặt
phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến (SAB) √ a 3 bằng
. Thể tích của khối chóp S.ABCD là 4 √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 3 18 16
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có SA = x, các cạnh còn lại đều bằng 18. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ A. 648 2. B. 6481458. C. 1458. D. 243 2.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có độ dài các cạnh SA = BC = x, SB = AC = y, SC = AB = z thỏa mãn
x2 + y2 + z2 = 12. Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ 2 8 2 2 8 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 30◦. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H là hình
chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM. Khi điểm M di động trên cạnh CD, tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABH? √ √ √ √ a3 3 5a3 2 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 13 36 12 6
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đỉnh S, khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng 6.
Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD, tính giá trị nhỏ nhất của V . √ √ √ √ A. 18 3. B. 64 3. C. 27 3. D. 54 3. —HẾT—
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 18
4. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ Baâi 4
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ A A
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ Lăng trụ có:
¬ Hai đáy song song và là hai đa giác bằng nhau. A0 D0 C0
­ Các cạnh bên song song và bằng nhau.
® Các mặt bên là các hình bình hành. B0 h
Thể tích khối lăng trụ: V = Sđáy · h . Trong đó A D
¬ Sđáy là diện tích đáy của khối lăng trụ; H C
­ h là chiều cao của khối lăng trụ. Trong trường hợp B
lăng trụ đứng thì h sẽ trùng với cạnh bên.
Hình lăng trụ tứ giác ABCD.A0B0C0D0 A B
MỘT SỐ VÍ VỤ MINH HỌA DẠNG 1
Khối lăng trụ đứng tam giác
Minh họa hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều (lăng trụ tam giác đều) A0 C0
¬ Chiều cao h là cạnh bên AA0. √ AB2 · 3 B0 ­ Diện tích đáy S4ABC = . 4 h
® Góc giữa A0B, A0C với đáy lần lượt là ‘ A0BA và ‘ A0CA. A C
¯ Diện tích hình chiếu S4ABC = S4A0BC · cos ϕ. M
° Góc giữa (A0BC) với (ABC) là ϕ = ’ A0MA; với M B là trung điểm BC. VÍ DỤ 1.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC đều cạnh bằng a A0 C0
và chu vi của mặt bên ABB0A0 bằng 6a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ a3 3 B0 Đáp số: V = . 2 A C B 19
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN VÍ DỤ 2.
Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 với đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. A0 C0
Biết AB = 3a, góc giữa đường thẳng A0B và mặt đáy lăng trụ bằng 30◦.
Tính thể tích V của khối chóp A0.ABC. √ B0 3 3a3 Đáp số: V = . 2 A C B VÍ DỤ 3.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông tại A, √ A0 C0
AB = a, AC = a 3. Góc giữa (A0BC) và (ABC) bằng 45◦. Tính thể
tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0. B0 3a3 Đáp số: V = . 4 A C B VÍ DỤ 4.
Cho hình lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có diện tích tam giác A0BC bằng √ A0 C0
8 3. Góc giữa (A0BC) và (ABC) bằng 60◦. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ B0 Đáp số: V = 24 3. A C B VÍ DỤ 5.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh A0 C0
a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A0BC) a bằng
. Tính thể tích khối lăng trụ. 6 √ B0 3a3 2 Đáp số: V = . 16 A C B VÍ DỤ 6.
Cho lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2. A0 C0
Gọi M là trung điểm của AB. Tính diện tích thiết diện cắt lăng trụ đã
cho bởi mặt phẳng (A0C0M). √ 3 35 B0 Đáp số: a2. 16 A C B
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 20
4. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ DẠNG 2
Khối lăng trụ đứng tứ giác
Hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0.
¬ Các mặt đáy và mặt bên là các hình chữ nhật. A0 B0
­ Thể tích V = AB · AD · AA0 = abc. √
® Đường chéo A0C = a2 + b2 + c2. D0 C0
¯ Góc giữa A0B, A0D, A0C với (ABCD) lần lượt là ‘ A0BA, ’ A0DA và ‘ A0CA. c
° Góc giữa (A0BD) với (ABCD) là ’ A0MA. a A B
± Hình hộp chữ nhật có 3 mặt phẳng đối xứng. b M D
² Trong trường hợp đáy ABCD là hình vuông thì ta C
gọi ABCD.A0B0C0D0 là lăng trụ tứ giác đều. Hình lập phương A0 B0
¬ Các mặt của hình lập phương là hình vuông. ­ Thể tích V = AB3 = a3. D0 √ √ C0
® Đường chéo AC0 = A0C = a 3, AC = BD = a 2. a
¯ Góc giữa A0B, A0D, A0C với (ABCD) lần lượt là a A B ‘ A0BA, ’ A0DA và ‘ A0CA. a O
° Góc giữa (A0BD) với (ABCD) là ’ A0OA. D C
± Hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng. VÍ DỤ 7.
Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có độ dài đường chéo A0C = A0 B0
3a. Tính thể tích khối lập phương ABCD.A0B0C0D0. √ Đáp số: V = 3a3 3. D0 C0 A B D C VÍ DỤ 8.
Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0B0C0D0 có cạnh đáy bằng a. Góc giữa A0 B0
đường chéo với đáy bằng 60◦. Tính thể tích khối lăng trụ này theo a. √ Đáp số: V = a3 6. D0 C0 A B D C 21
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN VÍ DỤ 9.
Khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có độ dài AD; AD0; AC0 lần A0 B0
lượt là 1; 2; 3. Tính thể tích V của khối chóp A.A0B0C0D0. √15 Đáp số: V = . D0 3 C0 A B D C VÍ DỤ 10.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AA0 = a 3, A0C hợp A0 B0
với (ABCD) một góc bằng 30◦, (A0BC) hợp với (ABCD) một góc
bằng 60◦. Tính thể tích khối hộp ABCD.A0B0C0D0. √ D0 Đáp số: V = 2a3 6. C0 A B D C VÍ DỤ 11.
Một hình hộp đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy ABCD là hình thoi A0 B0 cạnh a , góc ‘
DAB = 120◦ và đường chéo lớn của đáy bằng
đường chéo nhỏ của hình hộp. Tính thể tích của khối hộp D0 ABCD.A0B0C0D0. √ C0 a3 6 Đáp số: V = . 2 A B D C VÍ DỤ 12.
Người ta cắt một phần của tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước x x
30 cm × 48 cm để làm thành một cái hộp có nắp như hình vẽ.
Tìm x để thể tích của cái hộp lớn nhất. x x Đáp số: x = 6 cm. 30 cm x x x x 48 cm
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 22
4. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ DẠNG 3
Khối lăng trụ xiên VÍ DỤ 13.
Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh √ A0 C0
bằng 2a 3, AA0 = 4a, AA0 tạo với (ABC) một góc bằng 30◦. Tính
thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ B0 Đáp số: V = 6 3a3. A C B VÍ DỤ 14.
Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác A0 C0
vuông tại A, AB = AC = a. Biết A0A = A0B = A0C = a.
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ B0 a3 2 Đáp số: V = . 4 A C H B VÍ DỤ 15.
Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều A0 C0
cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A0 xuống (ABC) là trung
điểm của AB. Mặt bên (ACC0A0) tạo với đáy góc 45◦. Tính
thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0. 3a2 Đáp số: V = . B0 16 I M A C H B VÍ DỤ 16.
Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình chữ nhật với √ √ B0 C0 AB = 3, AD =
7. Hai mặt bên (ABB0A0) và (ADD0A0)
lần lượt tạo với đáy những góc 45◦ và 60◦. Tính thể tích
khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1. D0 A0 Đáp số: V = 3. B C I D A K 23
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN A C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao là h và diện tích đáy bằng B là 1 1 A. V = Bh. B. V = 3Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 6 3
Câu 2. Nếu tăng chiều dài hai cạnh đáy của khối hộp chữ nhật lên 10 lần thì thể tích tăng lên bao nhiêu lần? A. 100. B. 20. C. 10. D. 1000.
Câu 3. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V . Thể tích của khối tứ diện CA0B0C0 bằng 2V V V V A. . B. . C. . D. . 3 2 6 3 √
Câu 4. Thể tích hình lập phương cạnh 3 là √ √ √ A. 3. B. 3. C. 6 3. D. 3 3.
Câu 5. Cho hình lập phương có thể tích bằng 27. Diện tích toàn phần của hình lập phương là A. 36. B. 72. C. 45. D. 54.
Câu 6. Tính thể tích của khối lập phương có diện tích toàn phần bằng 24a2. A. 8a3. B. 64a3. C. 4a3. D. a3.√
Câu 7. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 có đường chéo AC0 = 6. √ √ √ √ A. V = 3 3. B. V = 2 3. C. V = 2. D. V = 2 2.
Câu 8. Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 biết AB = 3a, AC = 5a, AA0 = 2a. A. 12a3. B. 30a3. C. 8a3. D. 24a3. Câu 9.
Biết thể tích của khối lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 bằng 2022. Thể A0 C0
tích khối tứ diện A0ABC0 là A. 764. B. 674. C. 1348. D. 1011. B0 A C B
Câu 10. Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt là 15 cm2, 24 cm2, 40 cm2. Thể tích của khối hộp đó là A. 120 cm3. B. 100 cm3. C. 140 cm3. D. 150 cm3.
Câu 11. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết AB = a, BC = 2a, √
AA0 = 2a 3. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 theo a. √ √ √ 3 2 3 √ A. V = 2 3a3. B. V = a3. C. V = a3. D. V = 4 3a3. 3 3
Câu 12. Thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình vuông cạnh a, A0B = 2a. √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 √ A. V = . B. V = . C. V = . D. V = a3 3. 3 6 2
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 24
4. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ √
Câu 13. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3. Diện tích
toàn phần S của lăng trụ là √ √ √ √ 7a2 3 3a2 3 13a2 3 A. S = 3a2 3. B. S = . C. S = . D. S = . 2 2 4
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó theo a. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 6 2 4
Câu 15. Cho khối hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng 60. M là một điểm thuộc mặt phẳng (ABCD).
Thể tích khối chóp M.A0B0C0D0 bằng bao nhiêu? A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy tam giác ABC vuông cân tại B, BA = BC = a, A0B tạo
với đáy (ABC) một góc 60◦. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ 3a3 3a3 √ a3 A. . B. . C. 3a3. D. . 2 6 4
Câu 17. Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có diện tích mặt bên ABB1A1 bằng 4; khoảng cách giữa cạnh CC1
và mặt phẳng (ABB1A1) bằng 7. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1. 28 14 A. 14. B. . C. . D. 28. 3 3
Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, ‘ ACB = 60◦.
Đường chéo BC0 của mặt bên (BB0C0C) tạo với mặt phẳng (AA0C0C) một góc 30◦. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a.√ √ √ 2a3 6 √ a3 6 4a3 6 A. V = . B. V = a3 6. C. V = . D. V = . 3 3 3
Câu 19. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt phẳng (A0BC)
và mặt phẳng (ABC) bằng 45◦. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng √ √ √ a3 3 3a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 8 8 4
Câu 20. Cho khối lăng trụ và khối chóp có diện tích đáy bằng nhau, chiều cao của khổi lăng trụ bằng
nửa chiều cao khối chóp. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ và khối chóp đó là 3 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 6
Câu 21. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a và khoảng cách từ A đến mặt a phẳng (A0BC) bằng
. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. 2 √ √ √ √ 2a3 3 2a3 3 2a3 3 2a3 A. . B. . C. . D. . 16 48 16 12
Câu 22. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB0 và CC0. Mặt phẳng V ( 1
AEF) chia khối trụ thành hai phần có thể tích V1 và V2 như hình vẽ. Tỉ số là V2 1 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 3 4 2
Câu 23. Cho hình lăng trụ ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của A0 lên
mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AB, góc giữa mặt phẳng (A0CD) và mặt phẳng (ABCD) là 60◦. √ 8 3a3
Tính theo a độ dài đoạn thẳng AC, biết thể tích khối chóp B0.ABCD bằng . 3 25
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN √ √ √ A. 2a 3 2. B. 2a. C. 2a. D. 2 2a.
Câu 24. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Góc
giữa đường thẳng A0B và mặt (ABC) bằng 60◦. Gọi G là trọng tâm tam giác ACC0. Thể tích của khối tứ diện GABA0 là √ √ √ √ 3 2 3 2 3 3 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 9 3 9 6 √
Câu 25. Cho lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a 3,
hình chiếu của A0 xuống mặt đáy (ABC) là trung điểm H của đoạn AC. Biết thể tích khối lăng trụ đã √ a3 3 cho là
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A0BC). 6 √ √ √ √ a 13 a 3 2a 3 2a 13 A. . B. . C. . D. . 13 3 3 13
Câu 26. Cho hình hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là 3, 4, 5. Nối tâm 6 mặt của hình hộp chữ nhật ta
được khối 8 mặt. Thể tích của khối 8 mặt đó là √ 75 A. 10. B. 10 2. C. 12. D. . 12
Câu 27. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác A
vuông, AB = BC = a. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC0) và (AB0C0) C
bằng 60◦ (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích khối chóp B0.ACC0A0. √ a3 a3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 3 B A0 C0 B0
Câu 28. Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Người ta ấn (đẩy) lăng trụ đó trở thành
một lăng trụ xiên (vẫn giữ nguyên đáy và cạnh bên như hình vẽ) để thể tích giảm đi một nửa lúc ban
đầu. Hỏi cạnh bên của lăng trụ xiên lúc này tạo với đáy góc α bằng bao nhiêu? α H A. 60◦. B. 30◦. C. 45◦. D. 40◦.
Câu 29. Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở
mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12 cm rồi gấp lại
thành một hình hộp chữ nhật không có nắp (hình vẽ). Giả
sử thể tích của cái hộp đó là 4800 cm3 thì cạnh của tấm
bìa ban đầu có độ dài là bao nhiêu? A. 44 cm. B. 42 cm. C. 36 cm. D. 38 cm.
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 26
4. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 30. (Tốt nghiệp THPT – 2022, Mã đề 101). Cho khối lăng trụ đứng ABC · A0B0C0 có đáy ABC là
tam giác vuông cân tại A, AB = 2a. Góc giữa đường thẳng BC0 và mặt phẳng (ACC0A0) bằng 30◦. Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ A. 3a3. B. a3. C. 12 2a3. D. 4 2a3.
Câu 31. Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều .Thể tích của khối lăng trụ là V . Để diện
tích toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là √ √ √ √ A. 3 V . B. 3 4V . C. 3 2V . D. 3 V 6.
Câu 32. Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông và thể
tích khối hộp được tạo thành là 10 m3. Độ dài cạnh đáy của mỗi hộp muốn thiết kế để diện tích toàn
phần đạt giá trị nhỏ nhất là √ √ √ √ A. 3 20 m. B. 3 10 m. C. 3 15 m. D. 3 9 m.
Câu 33. Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không có nắp và có các kích
thước x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy là x : y = 1 : 3, thể tích của hộp bằng 18 lít. Để tốn ít vật liệu
nhất thì kích thước của thùng là A. x = 2; y = 6; z = 1.5. B. x = 1; y = 3; z = 6. C. x = 1.5; y = 4.5; z = 2.5. D. x = 0.5; y = 1.5; z = 24. √
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều. Tam giác ABC0 có diện tích là 3
và nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc α. Tìm α để thể tích lăng trụ ABC.A0B0C0 đạt giá trị lớn nhất. 1 √ √ 1 A. α = arctan √ . B. α = arctan 6. C. α = arctan 2. D. α = arctan √ . 6 2
Câu 35. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A1B1C1D1 cạnh đáy bằng 1 và chiều cao bằng x. Tìm x
để góc tạo bởi đường thẳng B1D và (B1D1C) lớn nhất. √ A. x = 1. B. x = 0,5. C. x = 2. D. x = 2.
Câu 36. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD = 60cm. Ta gấp tấm nhôm theo hai cạnh
MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng
trụ khuyết 2 đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất? M Q B M Q C B C N P A x N P x D A, D A. x = 30. B. x = 20. C. x = 15. D. x = 25.
Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có tổng diện tích của tất cả các mặt là 36, độ dài
đường chéo AC0 bằng 6. Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu? √ √ √ A. 8. B. 8 2. C. 16 2. D. 24 3.
Câu 38 (THPT Quốc gia 2018). Ông A dự định sử dụng hết 6,5 m2 kính để làm một bể cá bằng
kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước
không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 2,26 m3. B. 1,61 m3. C. 1,33 m3. D. 1,50 m3.
Câu 39 (THPT Quốc gia 2018). Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và
chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi 27
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
có dạng khối trụ có ciều cao bằng chiều dài của bút chì và đáy là hình tròn bán kính 1 mm. Giả định 1
m3 gỗ có giá trị a (triệu đồng), 1 m3 than chì có giá trị 8a (triệu đồng). khi đó giá nguyên vật liệu làm
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 9,7.a (đồng). B. 97,03.a (đồng). C. 90,7.a (đồng). D. 9,07.a (đồng).
Câu 40. Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
bằng 200 m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn
đồng/m2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh,
không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn đến đơn vị triệu đồng). A. 36 triệu đồng. B. 75 triệu đồng. C. 46 triệu đồng. D. 51 triệu đồng.
Câu 41. Cho một cây nến hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt là 15 cm
và 5 cm. Người ta xếp cây nến trên vào trong một hộp có dạng hình hộp chữ nhật sao cho cây nến nằm
khít trong hộp. Thể tích của chiếc hộp đó bằng √ √ A. 1500 ml. B. 750 3 ml. C. 600 6 ml. D. 1800 ml.
Câu 42. Từ hình vuông có cạnh bằng 6 người ta cắt bỏ các tam giác vuông
cân tạo thành hình tô đậm như hình vẽ. Sau đó người ta gập thành hình hộp
chữ nhật không nắp. Thể tích lớn nhất của khối hộp bằng √ √ √ √ A. 8 2. B. 9 2. C. 10 2. D. 11 2.
Câu 43. Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật không nắp có chiều cao là 60cm thể tích
96000cm3. Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành 70.000 đồng/m2 và loại kính
để làm mặt đáy có giá thành 100.000 đồng/m2. Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá. A. 32.000 đồng. B. 68.800 đồng. C. 83.200 đồng. D. 320.000 đồng .
Câu 44. Người ta cắt một tờ giấy hình vuông cạnh bằng 1 để gấp thành một
hình chóp tứ giác đều sao cho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của x
hình chóp như hình vẽ. Để thể tích khối chóp lớn nhất thì cạnh đáy x của hình 1 chóp bằng √ √ √ 2 2 2 2 A. x = 2 2. B. x = . C. x = . D. x = . 5 5 5
Câu 45. Một người xây nhà xưởng hình hộp chữ nhật có
diện tích mặt sàn là 1152m2 và chiều cao cố định. Người
đó xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn
nhà xưởng thành ba phòng hình chữ nhật có kích thước
như nhau (không kể trần nhà). Vậy cần phải xây các phòng
theo kích thước nào để tiết kiệm chi phí nhất (bỏ qua độ dày các bức tường)? A. 8m · 48m. B. 12m · 32m . C. 16m · 24m. D. 24m · 32m. —HẾT—
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 28
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH Baâi 5
PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH A A
LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 1.
Tính thể tích 1 phần của khối đa diện
Khi phân chia một khối đa diện thành nhiều khối nhỏ, muốn tính thể tích một phần khối nhỏ đó, ta
thường dùng một trong hai cách sau:
Cách 1. Giả sử khối lớn có thể tích V và được phân làm ba mảnh có thể tích lần lượt là V1, V2 và V3. Khi đó V2 = V −V1 −V3.
Cách 2. So sánh thể tích V0 của phần khối nhỏ cần tính so với thể tích V của khối lớn. 1
¬ Nếu thể tích giảm k lần thì V0 = V . k 1
­ Nếu diện tích mặt đáy giảm m lần, chiều cao giảm n lần thì V0 = V . m.n
® Nếu phép đồng dạng tỉ số k biến khối H thành khối H0 thì VH = k3 ·V 0 H . 2.
Công thức tỉ số diện tích, tỉ số thể tích
☼ Tỉ số diện tích trong tam giác. Theo hình bên thì C S AM AN ∆AMN N = · S AB AC ∆ABC A M B
☼ Tỉ số thể tích trong khối chóp
¬ Cho hình chóp tam giác S.ABC, trên các tia SA, SB, SC lấy S
các điểm A0, B0, C0 không trùng với điểm S khi đó ta có công thức sau A0 VS.A0B0C0 SA0 SB0 SC0 B0 = · · . VS.ABC SA SB SC A C0 B C 29
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
­ Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành . S
Một mặt phẳng (α) cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD
của hình chóp lần lượt tại các điểm A0, B0, C0, D0. Đặt SA0 SB0 SC0 SD0 = x, = y, = z, = t. Khi đó SA SB SC SD A0 I B0 D0 1 1 1 1 A B • Công thức 1. + = + . C0 x z y t O V xyzt Å 1 1 1 1 ã D C • Công thức 2. S.A0B0C0D0 = + + + . VS.ABCD 4 x y z t
☼ Tỉ số thể tích trong khối lăng trụ.
¬ Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0, M, N, P lần lượt là các A0 C0
điểm thuộc cạnh AA0, BB0,CC0 Khi đó ta có: B0 M P V Å ã ABC.MNP 1 AM BN CP = + + . VABC.A0B0C0 3 AA0 BB0 CC0 A C N B
­ Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0. Gọi M, , N, P, Q lần lượt là các A B
điểm trên cạnh AA0.BB0,CC0, DD0. Khi đó ta có công thức: C D AM CP BN DQ M N • Công thức 1. + = + . AA0 CC0 BB0 DD0 • Công thức 2. Q P A0 B0 V Å ã Å ã ABCD.MNPQ 1 AM CP 1 BN DQ = + = + . VABCD.A0B0C0D0 2 AA0 CC0 2 BB0 DD0 D0 C0 A B
MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA DẠNG 1
Tỉ số thể tích trong khối chóp
VÍ DỤ 1. Cho khối chóp SABC có thể tích V , nếu giữ nguyên chiều cao và tăng độ dài mỗi cạnh đáy
lên 3 lần thì thể tích khối chóp thu được bằng bao nhiêu? Đáp số: 9V . VÍ DỤ 2.
Cho hình chóp S.ABC, G là trọng tâm tam giác ABC. A0, B0,C0 lần lượt S 1 V
là ảnh của A, B,C qua phép vị tự tâm G tỉ số k = − ·. Tính S.A0B0C0 . 2 VS.ABC 1 Đáp số: . 4 B0 A C G C0 A0 B
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 30
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH VÍ DỤ 3.
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I, J, K, H lần lượt là trung điểm các cạnh S
SA, SB, SC, SD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết thể tích khối chóp S.IJKH là 1. Đáp số: 8. I H J K A D B C VÍ DỤ 4.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi H và S VOAHK
K lần lượt là trung điểm SB và SD. Tính tỉ số thể tích k = . VS.ABCD 1 K Đáp số: k = . H 8 A D O B C VÍ DỤ 5.
Cho hình chóp S.ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SB. S VS.ABC Tính tỉ số . Đáp số: 4. VS.MNC M A N C B VÍ DỤ 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng 1. S
Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD. 1 E Đáp số: V = . 3 B C A D VÍ DỤ 7.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, S
SA = 2a và SA ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của K
A lên SB, SC. Tính thể tích hình chóp S.AHK. 8a3 Đáp số: . 45 H A C B 31
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN VÍ DỤ 8.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Góc giữa cạnh S
bên với đáy bằng 60◦. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AM
đồng thời song song với BD, cắt SB, SD lần lượt tại E và F. Tính thể tích khối chóp S.AEMF theo a. √ M a3 6 Đáp số: . F 18 G D E C O A B DẠNG 2
Tỉ số thể tích trong khối lăng trụ 1
Nếu khối chóp và khối lăng trụ có cùng mặt đáy và chiều cao thì Vchóp = Vtrụ. 3 VÍ DỤ 9.
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có thể tích V cạnh bên bằng A
2a. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm trên cạnh AA0, BB0,CC0 thỏa C 1 1 1 mãn MA = AA0, NB = BB0, PC =
CC0.V1 là thể tích khối đa diện 2 3 3 B V1 ABC.MNP. Tính tỉ số k = . V A0 7 C0 Đáp số: k = . 18 B0 VÍ DỤ 10.
Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích V . Gọi M, N, P, Q lần lượt A B
là các điểm trên cạnh AA0, BB0,CC0, DD0 thỏa mãn: M là trung điểm 1 2 C AA0, NB =
NB0, P là trung điểm CC0, QD = DD0.V1 là thể tích D 2 3 V1
khối đa diện ABCD.MNPQ. Tính tỉ số k = . V 1 Đáp số: k = . A0 B0 2 D0 C0 VÍ DỤ 11.
Cho lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có thể tích là V . Tính thể tích khối A chóp A.BCC0B0 theo V . C 2 Đáp số: V . 3 B A0 C0 B0
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 32
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH VÍ DỤ 12.
Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V . Gọi M là điểm tuỳ ý A0 C0
trên cạnh AA0. Tính thể tích của khối đa diện M.BCC0B0 theo V . 2V Đáp số: . M 3 B0 A C B VÍ DỤ 13.
Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích bằng a3. Gọi M, N lần A0 C0
lượt là trung điểm của hai cạnh bên BB0, CC0. Tính thể tích V của khối chóp A0.B0C0NM. a3 Đáp số: V = . B0 N 3 M A C B VÍ DỤ 14.
Cho hình lập phương OBCD.O1B1C1D1 có cạnh bằng a, M là điểm O1 D1
bất kỳ thuộc đoạn OO1. Tính tỉ số thể tích hình chóp MBCC1B1 và hình lăng trụ OBCO1B1C1. 2 Đáp số: . B1 3 C1 M O D B C VÍ DỤ 15.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác A1 C1
vuông tại B, AB = 4, BC = 6; chiều cao của lăng trụ bằng 10.
Gọi K, M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BB M 1, A1B1, 6
BC. Tính thể tích khối tứ diện C 2 1KMN. B1 Đáp số: 15. 10 5 K A C 5 3 4 N 3 B 33
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN A C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống 3 lần thì thể tích khối chóp lúc đó bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 9 6 3 27
Câu 2. Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. 64 lần. B. 16 lần. C. 192 lần. D. 4 lần.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD,
mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60◦, M là trung điểm BC. Tính thể tích hình chóp S.ABMD. √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 √ A. V = . B. V = . C. V = . D. V = a3 3. 4 6 3
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A0, B0 lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB. Tính tỉ số VS.ABC . VS.A0B0C 1 1 A. . B. 2. C. . D. 4. 2 4
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có thể tích V . Điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB, N nằm giữa đoạn V1
AC sao cho AN = 2NC. Gọi V1 là thể tích khối chóp S.AMN. Tính tỷ số . V V 1 V 2 V 1 V 1 A. 1 = 1 1 1 . B. = . C. = . D. = . V 3 V 3 V 2 V 6 V Câu 6. S.ABC
Cho khối chóp S.ABC, gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tỉ số thể tích bằng VS.AGC 1 2 3 A. 3. B. . C. . D. . 3 3 2
Câu 7. Cho tứ diện S.ABC có thể tích V . Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Thể
tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (ABC) bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 2 3 4 8
Câu 8. Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích V . Gọi I là trung điểm của cạnh đáy BC. Tính thể
tích của khối chóp S.ABI theo V . V V V A. V . B. . C. . D. . 2 3 4
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của
SA, SB, SC, SD. Tính tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ và khối chóp S.ABCD. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 36 8 2 √
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy là 4ABC vuông cân ở B, AC = a 2, SA ⊥ (ABC), SA = a. Gọi
G là trọng tâm của 4SBC, mặt phẳng (α) đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai
phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S. Tính V . 5a3 4a3 2a3 4a3 A. . B. . C. . D. . 54 9 9 27 √
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ở B, AC = a 2, SA ⊥ (ABC), SA = a.
Gọi G là trọng tâm tam giác SBC, mặt phẳng (α) đi qua AG và song song với BC cắt SB, SC lần lượt tại
M và N. Tính thể tích V của khối chóp S.AMN.
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 34
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH a3 a3 2a3 2a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 9 6 27 9
Câu 12. Gọi V là thể tích của khối hộp ABCD.A0B0C0D0 và V 0 là thể tích của khối đa diện A0ABC0D0. V 0 Tính tỉ số . V V 0 2 V 0 2 V 0 1 V 0 1 A. = . B. = . C. = . D. = . V 5 V 7 V 3 V 4
Câu 13. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V . Điểm M nằm trên cạnh AA0 sao cho AM = V 0
2MA0. Gọi V 0 là thể tích của khối chóp M.BCC0B0. Tính tỉ số . V V 0 1 V 0 1 V 0 3 V 0 2 A. = . B. = . C. = . D. = . V 3 V 2 V 4 V 3
Câu 14. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng AM 1 BN 2 CP 1
36. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA0, BB0, CC0 sao cho = , = ; = . Mặt AA0 2 BB0 3 CC0 3
phẳng (MNP) chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện (H1) và (H2) (trong đó (H1) là đa diện có chứa
đỉnh A). Tính thể tích của khối đa diện (H1). A. 15 . B. 18 . C. 24 . D. 16.
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC với tam giác ABC vuông cân tại B, AC = 2a, SA vuông góc với mặt 1
phẳng (ABC) và SA = a. Giả sử I là điểm thuộc cạnh SB sao cho SI = SB. Tính VSAIC. 3 a3 2a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 6 3 9 3
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD với BC = 2AB, SA ⊥ (ABCD) và M là
điểm trên cạnh AD sao cho AM = AB. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.ABM và S.ABC V1 thì bằng V2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 6
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SB, G là trọng tâm V
của tam giác SBC. Gọi V,V 0 lần lượt là thể tích của các khối chóp M.ABC và G.ABD. Tính V0 V 3 V 4 V 5 V 2 A. = . B. = . C. = . D. = . V 0 2 V 0 3 V 0 3 V 0 3
Câu 18. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích bằng V . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, A0C0, BB0. Thể tích của khối tứ diện CMNP bằng 5 1 7 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 24 4 24 3
Câu 19. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M,
N và P lần lượt là tâm các mặt bên ABB0A0, ACC0A0 và BCC0B0. Thể tích V của khối đa diện lồi có các
đỉnh là các điểm A, B, C, M, N, P bằng √ √ √ √ 28 3 40 3 A. V = 12 3. B. V = 16 3. C. V = . D. V = . 3 3
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy SM
(ABCD) và SA = a. Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
= k, 0 < k < 1. Khi đó giá trị của k để mặt SA
phẳng (BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là √ √ √ √ −1 + 5 1 + 5 −1 + 5 −1 + 2 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 2 4 4 2 35
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN Baâi 6
MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP 1. Đề số 1
Câu 1. Thể tích của một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 dm2 và chiều cao bằng 6 dm là A. 4 dm3. B. 24 dm3. C. 12 dm3. D. 8 dm3.
Câu 2. Thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 A. V = 3Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 3 6
Câu 3. Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2cm. A. V = 8 cm3. B. V = 4 cm3. C. V = 2 cm3. D. V = 16 cm3.
Câu 4. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 biết tất cả các cạnh của lăng trụ đều bằng a. √ √ a3 3 a3 a3 3 A. . B. a3. C. . D. . 12 3 4
Câu 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 biết thể tích của khối chóp C0.ABC bằng a3. a3 a3 A. V = . B. V = 3a3. C. V = . D. V = 9a3. 9 3
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a; AD = 3a. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy (ABCD) và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. V = 6a3. B. V = a3. C. V = 3a3. D. V = 2a3.
Câu 7. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a, OB = b, OC = c.
Tính thể tích khối tứ diện OABC. abc abc abc A. abc. B. . C. . D. . 3 2 6
Câu 8. Gọi V1 là thể tích của khối lập phương ABCD.A0B0C0D0,V2 là thể tích khối tứ diện A0ABD. Hệ
thức sào sau đây là đúng? A. V1 = 4V2. B. V1 = 6V2. C. V1 = 2V2. D. V1 = 8V2. √
Câu 9. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a 3 bằng √ √ √ √ a3 6 a3 6 3a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 8 6 8 4
Câu 10. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó là A. 145. B. 125. C. 25. D. 625.
Câu 11. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58 cm3 và diện tích đáy bằng 16 cm2. Chiều cao của lăng trụ là 8 87 8 29 A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. 87 8 29 8
Câu 12. Cho khối hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng 60. M là một điểm thuộc mặt phẳng (ABCD).
Thể tích khối chóp M.A0B0C0D0 bằng bao nhiêu? A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng (ABCD) bằng 60◦ và SC = 3a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 36 6. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP √ √ 4a3 a38 6 √ a3 2 A. V = . B. V = . C. V = 2 3a3. D. V = . 3 3 3
Câu 14. Cho khối chóp tứ giác đều, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60◦. Thể
tích V của khối chóp đó là √ √ a3 6 a3 a3 a3 6 A. V = . B. V = . C. V = √ . D. V = . 2 6 6 3
Câu 15. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có BB0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và √
AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A. V = a3. B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 2
Câu 16. (QG. 2019). Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt √ S phẳng (ABC). SA =
2a. Tam giác ABC vuông cân tại B và AB = a (
minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng A. 45◦. B. 60◦. C. 30◦. D. 90◦. A C B
Câu 17. (Quốc gia 2020 đợt 2 – Mã đề 103). Cho hình hộp chữ √
nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = AA0 = a, AD = 2a (tham khảo hình D0 A0
bên). Góc giữa đường thẳng A0C và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 30◦. B. 45◦. C. 90◦. D. 60◦. B0 C0 A D B C
Câu 18. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A0 lên (ABC) trùng √ a3 3
với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là
, độ dài cạnh bên của khối lăng trụ là 8 √ √ A. a 6. B. 2a. C. a. D. a 3.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AD = 2AB = 2a. Gọi H là trung điểm của √
AD, biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy và độ dài đoạn thẳng SA = a 5. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ 4a3 4a3 3 2a3 3 2a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3
Câu 20. Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước (9 cm ×6 cm ×5 cm) như hình vẽ.
Người ta cắt đi một phần khúc gỗ có dạng hình lập phương cạnh bằng 4 cm. Tính thể tích phần gỗ còn lại. 37
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN 5 cm 4 cm 6 cm 9 cm A. 206 cm3. B. 145 cm3. C. 54 cm3. D. 262 cm3.
Câu 21. Cho khối hộp ABCD.A0B0C0D0, biết thể tích của khối chóp A0.ABC bằng 12. Tính thể tích của khối hộp ABCD.A0B0C0D0. A. 144. B. 24. C. 36. D. 72.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 3 2 4 √ a3 2
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có VS.ABC =
và mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a. Khoảng 36
cách từ A đến (SBC) bằng. √ √ √ √ a 2 a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 27
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A0, B0 lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB. Tính tỉ số thể VS.ABC tích . VS.A0B0C 1 1 A. . B. 2. C. . D. 4. 2 4
Câu 25. Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng sữa dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông,
chứa được thể tích thực là 180ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên liệu sản xuất vỏ hộp là ít nhất? √ √ √ √ A. 3 1802cm. B. 3 360cm. C. 3 180cm. D. 3 720cm.
Câu 26. Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, ACD,
ABD, BCD. Tính thể tích khối tứ diện MNPQ. V V 4V 4V A. . B. . C. . D. . 27 9 27 9
Câu 27. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A
trên mặt phẳng (A0B0C0) trùng với trọng tâm của tam giác A0B0C0, mặt phẳng (ABB0A0) tạo với đáy một
góc 60◦. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 8 6 24
Câu 28. (THPT Quốc gia 2021 -Mã đề 102). Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có đáy hình
vuông. BD = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (A0BD) và (ABCD) bằng 30◦. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng √ √ √ √ A. 6 3a3. B. 2 3 a3. C. 2 3a3. D. 2 3 a3. 9 3
Câu 29. (Quốc gia 2020 – Mã đề 102). Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên √ bằng
3a và O là tâm của đáy. Gọi M, N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 38 6. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP
các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và S0 là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S0.MNPQ bằng √ √ √ √ 40 10a3 10 10a3 20 10a3 2 10a3 A. . B. . C. . D. . 81 81 81 9
Câu 30. (Quốc gia 2019 – Mã đề 103). Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có chiều cao bằng 6 và đáy là tam
giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P lần lượt là tâm các mặt bên ABB0A0, ACC0A0, BCC0B0. Thể tích khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B,C, M, N, P bằng √ √ √ √ A. 9 3. B. 10 3. C. 7 3. D. 12 3. —HẾT— 2. Đề số 2
Câu 1. Mặt phẳng (AB0C0) chia khối lăng trụ ABC.A0B0C0 thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. C. Hai khối chóp tam giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Câu 2. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 6 mặt phẳng.
Câu 3. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy 156 cm2 và chiều cao h = 0,3 m bằng 234 78 A. cm3. B. cm3. C. 1560 cm3. D. 156 cm3. 5 5
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SA = a.
Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ a3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 4 12 6
Câu 5. Diện tích một mặt của một hình lập phương là 9. Thể tích khối lập phương là A. 9. B. 27. C. 81. D. 729.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy
(ABCD). Biết AB = a, AD = 3a, SA = 2a, tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. V = 3a3. B. V = 2a3. C. V = a3. D. V = 6a3.
Câu 7. Một hồ bơi hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 50 m. Lượng nước trong hồ cao
1,5 m. Thể tích nước trong hồ là A. 1875 m3. B. 2500 m3. C. 1250 m3. D. 3750 m3.
Câu 8. Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 2 lần thì thể tích của hình lập phương đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần? A. 9. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích
khối lăng trụ bằng bao nhiêu? A. 100. B. 20. C. 64. D. 80.
Câu 10. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a? √ √ √ 2 2 √ 2 2 A. a3. B. 2 2a3. C. a3. D. a3. 3 4 12 39
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 11. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có BB0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và √
AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A. V = a3. B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 2
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a, SA vuông góc
với mặt đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 30◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a. √ √ √ √ 2 15a3 15a3 2 15a3 15a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 9 9
Câu 13. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a. √ √ √ √ 26a3 78a3 26a3 78a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 12 3 3 √ √ √
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật có độ dài đường chéo của các mặt lần lượt là 5, 10, 13. Tính thể
tích của hình hộp đã cho. A. V = 6. B. V = 4. C. V = 8. D. V = 5.
Câu 15. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Biết lăng
trụ có thể tích V = 2a3. Tính khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ theo a. A. d = 3a. B. d = a. C. d = 6a. D. d = 2a. 3a3
Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a, thể tích bằng . Tính độ 4 dài cạnh AB0. √ √ √ A. 3 3a. B. 3 7a. C. 2a. D. 3a.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy (ABC). Biết góc tạo vởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60◦, tính thể tích V của khối chóp S.ABC. √ √ √ √ a3 3 3 3a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 24 8 8 12
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hai mặt bên (SAB), (SAC) cùng √
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = a 3. √ √ √ √ a3 3 a3 3 2a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 2 4 9 12
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a. Biết SA ⊥ (ABC)
và SB tạo với đáy một góc bằng 60◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 6 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 48 24 8 24
Câu 20. Tính thể tích V của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm các mặt của khối bát diện đều cạnh a. √ √ √ √ 2 2a3 2a3 16a3 2 2a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 27 18 27 4
Câu 21. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có diện tích các mặt ABCD , BCC0B0, CDD0C0 lần
lượt là 2a2, 3a2, 6a2. Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0. A. 36a3. B. 6a3. C. 36a6. D. 6a2.
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD √ √ √ a3 a3 6 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 2
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 40 6. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP
Câu 23. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong nửa đường tròn
đường kính AB = 2R, biết SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), (SBC) hợp với đáy (ABCD) một góc 45◦.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3R3 3R3 3R3 A. . B. 3R3. C. . D. . 4 6 2
Câu 24. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB0,CC0. Mặt
phẳng (A0MN) chia khối lăng trụ thành hai phần, đặt V1 là thể tích của phần đa diện chứa điểm B, V2 là V1
phần còn lại. Tính tỉ số . V2 V 7 V V V 5 A. 1 = 1 1 1 . B. = 2. C. = 3. D. = . V2 2 V2 V2 V2 2
Câu 25. Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không có nắp và có các kích
thước x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy là x : y = 1 : 3 và thể tích của hộp bằng 18 (dm3). Để tốn ít vật
liệu nhất thì tổng x + y + z bằng 26 19 A. . B. 10. C. . D. 26. 3 2 —HẾT— 3. Đề số 3
Câu 1. Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là đỉnh khối đa diện nào?
A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Hình tứ diện đều.
Câu 2. Hình lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào? A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {3; 5}. Câu 3.
Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên. A. 11. B. 10. C. 12. D. 9.
Câu 4. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 5. Cho hình chóp có thể tích V , diện tích mặt đáy là S. Chiều cao h tương ứng của hình chóp là 3V 3S V 3V A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . S V S S2
Câu 6. Kim tự tháp Ê-kốp ở Ai Cập được xây dựng khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự tháp
này là một khối chóp đều có chiều cao bằng 147 m, cạnh đáy bằng 230 m. Tính thể tích của kim tự tháo Ê-Kốp. A. 11270 (m3). B. 7776300 (m3). C. 3068200 (m3). D. 2592100 (m3).
Câu 7. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có thể tích bằng 30. Tính thể tích khối chóp A.BCC0B0. A. V = 20. B. V = 10. C. V = 25. D. V = 15. 41
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617 Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng a. Gọi O, O0 lần lượt là tâm các hình
vuông ABCD và A0B0C0D0. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của cạnh B0C0 và CD. Tính thể tích khối tứ diện OO0MN. a3 a3 a3 A. . B. a3. C. . D. . 8 12 24
Câu 9. Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a. Tính
thể tích của khối chóp S.ABC. 1 1 1 2 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 3 2 6 3
Câu 10. Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0B0C0D0 có tất cả các cạnh bằng a. √ √ a3 3 a3 3 A. V = 3a3. B. V = . C. V = a3. D. V = . 2 4
Câu 11. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = 2a. Hình √
chiếu vuông góc của A0 trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB và AA0 = a 2. Tính thể
tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 theo a. √ √ a3 6 √ a3 6 √ A. V = . B. V = a3 3. C. V = . D. V = a3 2. 6 2
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh AB = a, ‘ ABC = 60◦, tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Cạnh SC hợp với mặt đáy một góc 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ a3 a3 A. a3 2. B. . C. 3a3. D. . 4 2
Câu 13. Cần xây một hồ cá có dạng hình hộp chữ nhật với đáy có các cạnh 40 cm và 30 cm. Để trang
trí người ta đặt vào đó một quả cầu thủy tinh có bán kính 5 cm. Sau đó đổ đầy hồ 30 lít nước. Hỏi chiều
cao của hồ cá là bao nhiêu cm? (Lấy chính xác đến chữ số thập phân thứ 2). A. 25,66. B. 24,55. C. 24,56. D. 25,44. √
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo d =
21. Độ dài kích thước của hình hộp chữ nhật lập
thành một cấp số nhận có công bội q = 2. Thể tích của khối hộp chữ nhật là 8 4 A. V = . B. V = 8. C. V = . D. V = 6. 3 3
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và CA = 8. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC. A. V = 40. B. V = 24. C. V = 32. D. V = 192.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O có cạnh bằng a, góc ‘ BAC = 60◦, 3a SO ⊥ (ABCD) và SO =
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 4 √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 8
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a, đường chéo của mặt bên √
ABB0A0 là AB0 = a 2. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 đó là √ √ √ √ a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 4 4 12 12
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa SC
và mặt đáy bằng 30◦. Thể tích khối chóp S.ABC là √ √ a3 3a3 3a3 a3 A. . B. . C. . D. . 6 6 3 12
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972.657.617 42 6. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP
Câu 19. Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích là V , gọi I, J lần lượt là trung điểm hai cạnh bên
SB và SC. Tính thể tích V 0 của khối chóp S.AIJ theo V . V V V 2V A. V 0 = . B. V 0 = . C. V 0 = . D. V 0 = . 2 4 3 3
Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có cạnh BC = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và
(A0BC) bằng 60◦. Biết diện tích của 4A0BC bằng 2a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ 2a3 a3 3 A. V = 3a3. B. V = a3 3. C. V = . D. V = . 3 3
Câu 21. Tính thể tích V của khối chóp C0.ABC biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng a3. a3 a3 A. V = 3a3. B. V = . C. V = . D. V = 9a3. 3 9
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt 3a
đáy. Biết rằng ABCD là hình thang vuông tại A và B, AD = AB = 2a, BC = . Gọi I là trung điểm 2
cạnh đáy AB. Tính thể tích V của khối chóp S.ICD. √ √ √ √ 7a3 3 7a3 3 7a3 3 7a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 12 6 4
Câu 23. Cho hình hộp đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ‘ BAD = 60◦, AB0
hợp với đáy (ABCD) một góc 30◦. Thể tích V của khối hộp ABCD.A0B0C0D0 là √ a3 3a3 a3 a3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 2 6 6
Câu 24. Một phòng học có dạng một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8 m, chiều rộng là 6 m, thể
tích là 192 m3. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết diện tích các
cửa bằng 10 m2, hãy tính diện tích cần quét vôi bằng m2. A. 144. B. 96. C. 150. D. 182.
Câu 25. Ông Bình đặt thợ làm một bể cá, nguyên liệu bằng kính trong suốt, không có nắp đậy dạng
hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được 220500 cm3 nước. Biết tỉ lệ giữa chiều cao và chiều rộng của
bể bằng 3. Xác định diện tích đáy của bể cá để tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất. A. 2220 cm2. B. 1880 cm2. C. 2100 cm2. D. 2200 cm2. —HẾT— 43
Gv PHÙNG V HOÀNG EM - ĐT: 0972. 657. 617
Document Outline

  • KHỐI ĐA DIỆN
    • KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
      • KIẾN THỨC CẦN NHỚ
      • BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
      • Dạng 1. Nhận biết hình đa diện
      • Dạng 2. Đếm số cạnh, số mặt của một hình đa diện
      • Dạng 3. Phân chia, lắp ghép khối đa diện
    • KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
      • KIẾN THỨC CẦN NHỚ
      • BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
      • Dạng 1. Nhận biết khối đa diện lồi, khối đa diện đều
      • Dạng 2. Số mặt phẳng đối xứng của hình đa diện
    • THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
      • LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
      • MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA
      • Dạng 1. Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy
      • Dạng 2. Khối chóp có mặt phẳng chứa đỉnh vuông góc với đáy
      • Dạng 3. Khối chóp có hai mặt phẳng chứa đỉnh cùng vuông góc với đáy
      • Dạng 4. Khối chóp đều
      • Dạng 5. Khối chóp biết hình chiếu của đỉnh xuống mặt đáy
      • BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
    • THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
      • LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
      • MỘT SỐ VÍ VỤ MINH HỌA
      • Dạng 1. Khối lăng trụ đứng tam giác
      • Dạng 2. Khối lăng trụ đứng tứ giác
      • Dạng 3. Khối lăng trụ xiên
      • BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
    • PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
      • LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
      • MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA
      • Dạng 1. Tỉ số thể tích trong khối chóp
      • Dạng 2. Tỉ số thể tích trong khối lăng trụ
      • BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
    • MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP