Các dạng bài tập trắc nghiệm VDC cực trị của hàm số Toán 12

Tài liệu gồm 72 trang, tóm tắt lý thuyết cơ bản cần nắm và hướng dẫn phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm vận dụng cao (VDC / nâng cao / khó) cực trị của hàm số, phù hợp với đối tượng học sinh khá – giỏi khi học chương trình Giải tích 12 chương 1

BÀI 2. CC T
R CA HÀM S
A.
KIN THC CƠ BN CN NM
1.
Kh
ái
nim cc tr ca hàm s
Định nghĩa
Gi s hàm s f xác định trên

KK
0
x
K
a)
0
x
được gi là đim cc đại ca hàm s f nếu tn ti mt khong
;ab K
cha đim
0
x
sao
cho
00
,;\.
f
xfx xabx
Khi đó
0
f
x được gi là giá tr cc đại ca hàm s f.
b)
0
x
được gi là đim cc tiu ca hàm s f nếu tn ti mt khong
;ab K
cha đim
0
x
sao
cho

00
,;\.
f
xfx xabx
Khi đó

0
f
x được gi là giá tr cc tiu ca hàm s f.
Chú ý:
1) Đim cc đại (cc tiu)
0
x
được gi chung là đim cc tr. Giá tr cc đại (cc tiu)
0
x
ca hàm
s được gi chung là cc tr. Hàm s có th đạt cc đại hoc cc tiu ti nhiu đim trên tp hp K.
2)
Nói chung, giá tr cc đại (cc tiu)
0
f
x không phi là giá tr ln nht (nh nht) ca hàm s f trên
tp K;
0
f
x ch là giá tr ln nht (nh nht) ca hàm s f trên mt khong
;ab cha
0
x
.
3) Nếu
0
x
là mt đim cc tr ca hàm s f thì đim
00
;
x
fx được gi là đim cc tr ca đồ th hàm
s f.
2. Điu kin cn đểm s đạt cc tr
Định lí 1
Gi s hàm s
f đạt cc tr ti đim
0
x
. Khi đó, nếu fđạo hàm ti đim
0
x
thì
0
0.fx
Chú ý:
1) Điu ngược li có th k
hông đúng. Đạo hàm
f
có th bng 0 ti đim
0
x
nhưng hàm s f không đạt
cc tr ti đim
0
x
.
2) Hàm s có th đạt cc tr ti mt đim mà ti đó hàm s không có đạo hàm.
3. Điu kin đủ để hàm s đạt cc tr
Định lí 2
a) Nếu

f
x
đổi du t âm sang dương khi x đi qua đim
0
x
(theo chiu tăng) thì hàm s đạt cc tiu ti
đim
0
x
.
b) Nếu
f
x
đổi du t dương sang âm khi x đi qua đim
0
x
(theo chiu tăng) thì hàm s đạt cc đại ti
đim
0
x
.
Định lí 3
Gi s hàm
s
fđạo hàm cp mt trên khong
;ab
cha đim
00
,0xfx
f đạo hàm cp hai
khác 0 ti đim
0
x
.
a) Nếu
0
0fx

thì hàm s f đạt cc đại ti đim
0
.
x
b)
Nếu
0
0fx

thì hàm s f đạt cc tiu ti đim
0
.
x
Nếu
0
0fx

thì ta chưa th kết lun được, cn lp bng biến thiên hoc bng xét du đạo hàm.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀI TP
Dng 1: Cho hàm s
()
fx hoc
()
'fx. Tìm đim cc tr, giá tr cc tr
1. Phương pháp
Cách 1: Lp bng biến thiên hoc bng xét du
Bước 1.
Tìm
f
x
Bước 2. Tìm các đim

1,2,...
i
xi
ti đó đạo hàm bng không hoc hàm s liên tc nhưng không có đạo
hàm.
Bước 3. Xét du

f
x
. Nếu

f
x
đổi du khi x qua đim
i
x
thì hàm s đạt cc tr ti đim
i
x
.
Cách 2: Dùng định lý 3
Bước 1:
Tìm

f
x
Bước 2: Tìm các nghim

1,2,...
i
xi
ca phương trình
0.fx
Bước 3: Tính
i
f
x

Nếu
0
i
fx

thì hàm s f đạt cc đại ti đim.
i
x
Nếu
0
i
fx

thì hàm s f đạt cc tiu ti đim
.
i
x
Nếu
0
i
fx

thì ta lp bng biến thiên để xác định đim cc tr.
* Tìm (đim) cc tr thông qua đạo hàm
f
x
: Ta đi đếm s nghim bi l ca phương trình đạo hàm
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Giá tr cc đại ca hàm s

2
21fx x x

là s nào dưới đây?
A.
3
.
3
B. 3. C. 3. D.
3
.
3
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s đã cho xác định trên .
Ta có:

2
2
1.
1
x
fx
x

T đó:

2
22
20
3
012 .
3
14
x
fx x x x
xx


Bng biến thiên:
Vy hà
m s đạt cc đại ti đim
3
3
x
, giá tr cc đại ca hàm s
3
3.
3
f





Bài tp 2: Các đim cc đại ca hàm s
2sin
f
xx x có dng (vi k
)
A.
2.
3
xk

B.
2.
3
x
k

C.
2.
6
xk
 D. 2.
6
x
k

Hướng dn gii
Chn A.
Hàm s đã cho xác định trên .
Ta có:
12cosxfx

. Khi đó
 
1
0cosx 2,
23
fx x k k

2sin
f
xx

22sin 22sin0
333
fk k




 


nên
2
3
x
k

đim cc tiu.
2 2sin 2 2sin 2sin 0
3333
fk k




 


nên
2
3
x
k

đim cc đại
Bài tp 3: Cho hàm s (x)yf
đạo hàm
23 2
(x) (x 1)(x 3x 2)(x 2x)f
 .
S đim cc tr ca hàm s
(x)yf
A. 6. B. 2. C. 3. D. 5.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
3
(x) (x 2)(x 1) x(x 1)(x 2)f

(x) 0f
có 5 nghim bi l nên có 5 đim cc tr.
Bài tp 4: Cho hàm s
(x)yf
đạo hàm
22
(x) x (x 1)(x 4)f
. Tìm s đim cc tr ca hàm s
2
(x )yf .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
225222
(x ) 2x.f (x ) 2x (x 1)(x 4)f



Phương trìn
h
2
(x ) 0f


có 3 nghim bi l
x0,x 1

nên s đim cc tr ca hàm s
2
(x )yf
là 3.
Chú ý:
Đạo hàm ca hàm s hp






.
f
ux f ux u x
hay
..
x
ux
f
fu
Bài tp 5: Cho hàm s (x)yf
liên tc trên , có
2
17
(x) 3x , x 0
x2
f
.
Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm sđúng mt đim cc tr trên .
B.
Hàm s có ít nht mt đim cc tr trên (0; )
.
C.
Hàm s không có đim cc tr nào trên
(0; )
.
D.
Hàm sđúng hai đim cc tr trên .
Hướng dn gii
Chn C.
Vi
x0
ta có:
2
3
22
173 3 17 3 7
(x) 3x x x 3 0
x22 2 x2 2 2
f




.
Vy hàm s không có cc tr trên
(0; ) .
Bài tp 6: Cho hàm s
(x)yf
liên tc trên
, có đạo hàm
232
(x) (x x 2)(x 6x 11x 6) (x)
f
g
  vi
(x)
g
là hàm đa thc
đồ th như hình v dưới đây (
(x)
g
đồng biến trên (;1)

trên
(2; )
. S đim cc tr ca hàm s
(x)yf
A.
5. B. 2.
C.
3. D. 4.
Hướng dn gii
Ch
n D.
Da vào đồ th, phương trình (x) 0g có 3 nghim bi l x 0, x 1, x 2
và mt nghim bi chn là
x1 .
Tóm li, phương trình
'0y
ch
x1,x0,x2

x3
là nghim bi l, nên hàm s4
đim cc tr.
Dng 2. Tìm (đim) cc tr thông qua bng xét du, bng biến thiên ca đạo hàm
Bài tp 1: Cho hàm s (x)yf liên tc trên và có bng xét du đạo hàm như hình v dưới đây.
S đim cc tiu ca h
à
m s
(x)yf
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Hướng dn gii
Chn A.
Đạo hàm đổi du t âm sang dương 1 ln nên có 1 đim cc tiu.
Bài tp 2: Cho hàm s (x)yf
liên tc trên và có bng xét du đạo hàm như hình v dưới đây
S đim cc tr ca hà
m s
(x)yf
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Đạo hàm đổi du hai ln nên có hai đim cc tr.
Bài tp 3: Cho hàm s
(x)yf
liên tc trên
và có bng xét du đạo hàm như hình v dưới đây
S đim cc tr ca h
à
m s
(x)yf
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dn gii
Chn D.
Chc chn hàm s có 3 đim cc tr x1,x2,x3
 .
Xét ti đim
x0 , đạo hàm đổi du, hàm s không có đạo hàm ti đim x0
, nhưng theo đề bài, hàm
s liên tc trên nên (0)
f
xác định. Vy hàm s có tng cng 4 đim cc tr.
Bài tp 4: Cho hàm s
(x)yf
liên tc trên
\1 và có bng xét du đạo hàm như hình v dưới đây
S đim cc tr ca h
à
m s
(x)yf
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dn gii
Chn B.
Hàm s có 3 đim cc tr x2,x2,x3 (hàm s không đạt cc tr ti đim x1 vì hàm s không
xác định ti đim
x1 ).
Bài tp 5: Cho hàm s (x)yf
có bng biến thiên ca (x)f
như hình v dưới đây
S đim cc tr ca h
à
m s (x)
yf
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Hướng dn gii
Chn C.
D thy phương trình
(x) 0f
có ba nghim bi l nên hàm s có 3 đim cc tr.
Dng 3. Tìm (đim) cc tr thông qua đồ th

,,
f
ff
Bài tp 1: Cho hàm s (x)yf đạo hàm đến cp hai trên và có đồ th hàm s
yfx

như hình
v dưới đây (đồ th
(x)yf

ch có 3 đim chung vi trc hoành như hình v). S đim cc tr ti đa
ca hàm s
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có bng biến thiên ca hàm s
(x)yf
như sau
Nhn th
y trc hoành ct đồ th hàm s
(x)yf
ti ti đa 2 đim nên
(x) 0f
có ti đa 2 nghim phân
bit. Vy hàm s (x)
yf có ti đa 2 đim cc tr.
Bài tp 2: Cho hàm s (x)yf
là hàm đa thc. Trên hình vđồ thm s (x)yf trên ( ; ]a
(và
hàm s
(x)yf nghch biến trên
;1
), đồ th ca hàm s
(x)yf
trên
;ab
(và
0
(x ) 0f
), đồ
th ca hàm s (x)
yf

trên
;b 
(và hàm s (x)yf
luôn đồng biến trên
;b 
,
1
(x ) 0f
).
Hi hàm s (x)
yf có ti đa bao nhiêu đim cc tr?
A. 1. B. 6. C. 5. D. 3.
Hướng dn gii
Chn D
Bng xét du bên dưới được lp t các suy lun sau:
*
m s (x)
yf nghch biến trên

;1
nên
(x) 0, x ; 1f

đồng biến trên
1; a
nên
(x) 0, x 1;
f
a

.
* Hàm s
(x)yf
0
(x) 0, x ;xfa

0
(x) 0, x x ;
f
b

0
(x) 0, x x ; .
f
b

* Hàm s (x)
yf

1
(x) 0, x ;xfb


1
() 0 (x)<0, x ;xfb f b


Li có
1
(x) 0, x x ;f

 . Vy trong khong
1
x;
, phương trình
(x) 0f
có ti đa 1 nghim,
và nếu có đúng 1 nghim thì
(x)f
đổi du khi qua nghim y.
Vy
(x)f
có ti đa 3 nghim (bi l) nên hàm s (x)yf
có ti đa 3 đim cc tr.
Bài tp 3: Cho hàm s (x)yf đạo hàm cp hai liên tc trên . Trên hình vđồ th hàm s
(x)
yf trên đon

2;3 , đồ th ca hàm s (x)yf
trên
;2
 , đồ th ca hàm s (x)yf
trên
3;  . Hi hàm s (x)yf có ti đa bao nhiêu đim cc tr?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Bng xét du bên dưới được lp t các suy lun sau:
+ Đồ th ca hàm s (x)
yf

trên
3;
ct trc hoành ti đim 5, (x) 0xf

khi
x3;5
(x) 0f

khi
x5;
.
+ Đồ th ca hàm s ()
yfx
trên
;2
ct trc hoành ti đim x 5, (x) 0f
khi
x;5
() 0
fx
khi
x5;2 .
+ Đồ th hàm s
(x)yf
trên đon

2;3 : hàm s đồng biến trên
2; 1
2;3 ; hàm s nghch biến
trên
1; 2
T bng xé
t du trên, đồ th (x)
f
ct trc hoành ti đa ti 2 đim trên
3;
, khi đó trên
2;
thì
(x)
f
đổi du 2 ln, trên
;2 thì (x)f
đổi du 3 ln nên hàm s (x)
yf
có ti đa 5 đim cc tr.
Dng 4: Cc tr hàm bc ba
1. Phương pháp
Bước 1.
Hàm s đạt cc đại (cc tiu) ti đim
0
x
thì
0
0fx
, tìm được tham s.
Bước 2. Vi giá tr tham sm được, ta thế vào hàm s ban đầu để th li.
Chú ý: Đối vi hàm bc ba, ta có th làm trc nghim như sau:
+) Hàm s đạt cc tiu ti

0
0
0
0
.
0
fx
xx
fx


+) Hàm
s đạt cc đại ti


0
0
0
0
.
0
fx
xx
fx


2. Bài tp
Bài t
p 1:
Tìm m để hàm s

322
1
43
3
yxmxm xđạt cc đại ti đim x = 3.
A.
1.m  B. 5.m  C. 5.m
D. 1.m
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
22
2422.yx mxm y xm


Hàm s đạt cc đại ti
3
x
thì

2
1
30 6 50 .
5
m
ymm
m
 
Vi
1, 3 2.3 2.1 4 0my


suy ra
3
x
đim cc tiu.
Vi
5, 3 2.3 2.5 4 0my


suy ra 3x
đim cc đại.
Bài tp 2: Hàm s
32
5yax x xbđạt cc tiu ti 1
x
và giá tr cc tiu bng 2, giá tr ca
4Hab
A.
1.
H
B.
1.
H 
C.
2.
H
D.
3.
H
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
2
325 62.yax x y ax


+) Hàm s đạt cc tiu ti

110 1.xy a

+) Thay
1a ta thy
16280y


nên 1
x
đim cc tiu.
+) Mt khác ta có:
12115 2 5.ybb
Vy
4.1 5 1.H 
Bài tp 3: Hàm s
32
f
xaxbxcxdđạt cc tiu ti đim
0, 0 0xf
đạt cc đại ti
đim
1, 1 1xf. Giá tr ca biu thc 23Ta b cd

A. 2.T B. 3.T C. 4.T
D. 0.T
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2
32.
f
xaxbxc

Do hàm s đạt cc tiu ti đim
0, 0 0xfđạt cc đại ti đim
1, 1 1xf
nên ta có h phương
trình



00
0
00
02
4.
320 3
10
1
11
f
c
f
da
T
ab b
f
ab
f







Bài tp 4: Giá tr ca m để hàm s
3
1yx mx có cc đại và cc tiu là
A. 0.m B. 0.m C. 0.m D. 0.m
Hướng dn gii
Chn D.
Hàm s
3
1yx mx có cc đại và cc tiu khi và ch khi 0y
có hai nghim phân bit hay
2
30xm
có hai nghim phân bit.
Do đó
0.m
Chú ý: Do hàm bc ba có đạo hàm là tam thc bc hai nên các yêu cu sau: hàm s có cc tr, hàm s
cc đại và cc tiu, hàm s có hai cc tr có cách làm ging nhau, tc là
0y
có hai nghim phân bit.
Bài tp 5: Vi giá tr nào ca m thì hàm s
32
7
3
m
yxxx
 có cc tr?
A.
1; 0 .m  B. 1.m
C.

;1 \ 0 .m  D. 1.m
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
2
21.ymx x

+) Vi
0m , hàm s tr thành
2
7yx x, đồ th là mt parabol nên hin nhiên có cc tr.
Vy
0m tha mãn yêu cu.
+) Xét
0m , để hàm s có cc tr thì 0y
có hai nghim phân bit 0

10 1mm .
Hp c hai trưởng hp, khi
1m
thì hàm s có cc tr.
Chú ý:
Vi bài toán hi “có cc tr” và h s ca bc ba (bc cao nht) có cha tham s thì nên chia hai
trường hp: H s ca bc cao nht bng 0 và khác 0.
Bài tp 6: Tìm các giá tr ca m để hàm s
32
312ymx mx m x
không có cc tr.
A.
1
0.
4
m
B.
1
0.
4
m
C.
1
0.
4
m
D.
1
0.
4
m
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2
36 1.ymxmxm

+) Vi
0m , hàm s tr thành 2yxlà hàm đồng biến trên nên không có cc tr, nhn 0m
.
+) Xét
0m , hàm s không có cc tr khi 0y
có nghim kép hoc vô nghim

22
1
931 012300 .
4
mmm mm m

Hp c hai trường hp, khi
1
0
4
m
thì hàm s không có cc tr.
Bài tp 7: S giá tr nguyên ca tham s
20;20m  để hàm s

32 22
1
491
3
m
yxmxmx




có hai đim cc tr trái du là
A. 18. B. 17. C. 19. D. 16.
Hướng dn gii
Chn A.
22 2
12 4 9.ymx m xm

Hàm s có hai đim cc tr trái du khi
0y
có hai nghim trái du


2
3
190 .
13
m
mm
m



Vy
20; 19;...; 4;2m  , có 18 giá tr ca m.
Bài tp 8: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m đểm s
32
111
y
mx m m x m x

có hai đim
cc tr đối nhau?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2
32 1 1.ymx mmxm

Hàm s có hai đim cc tr đối nhau 0y
có hai nghim đối nhau
 
2
2
0
30
013101.
0
10
m
m
mm mm m
S
m




Bài tp 9: Giá tr ca m để đồ th hàm s

32
126
3
m
yxmxmx
  có hai đim cc tr có hoành
độ dương là
A.
1
.
4
m
B.
1
0.
4
m
C.
0.m
D.
1
0.
4
m
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
2
21 2.ymx m xm

Đồ th hàm s có hai đim cc tr có hoành độ dương
0y
có hai nghim phân bit dương


2
1
120
4
0
1
1
00010.
4
0
2
0
0
2
m
mmm
m
Smm
m
P
m
m
m
m










Bài tp 10: Cho hàm s
32
12 2 2yx mx mxm . các giá tr ca m để đồ th hàm sđim
cc đại, cc tiu, đồng thi hoành độ ca đim cc tiu nh hơn 1 là
A.
1
.
57
45
m
m


B.
1
.
58
45
m
m


C.
1
.
57
45
m
m

D.
2
.
35
22
m
m


Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
2
32(12)2yx mx m
 .
Đồ th hàm sđim cc đại, cc tiu khi phương trình 0y
có hai nghim phân bit
22
1
(1 2 ) 3(2 ) 0 4 5 0 .
5
4
m
mmmm
m

Khi đó, gi s
1
x
,
2
x
(vi
12
x
x
) là hai nghim ca phương trình
0y
.
Bng biến thiên
Khi
đó, yêu cu bài toán tr thành:
2
2
2
214 5
114542
3
mmm
x
mm m

 
22
2
42 0
7
.
7
5
4541616
5
m
m
m
m
mm m m




Kết hp điu kin có cc tr thì
1m 
57
45
m
tha mãn yêu cu.
Chú ý:
Có th dùng Vi-ét để li gii đơn gin hơn như sau:
Xét
12
1xx
12
12
2
(1)(1)0
xx
xx


213
22(12)30
m
mm


2
7
7
5
5
m
m
m

Bài tp 11: Tìm các giá tr thc ca tham s m sao cho đim cc tiu ca đồ th hàm s
32
1yx x mx nm bên phi trc tung.
A. 0m . B.
1
0
3
m
.
C.
1
3
m
. D. Không tn ti.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
2
32yx xm
.
Đồ th hàm sđim cc tiu khi phương trình
0y
có hai nghim phân bit
1
13 0 (1).
3
mm

Khi đó, gi s
1
x
,
2
x
(vi
12
x
x ) là hai nghim ca phương trình 0y
thì
12
12
2
3
.
.
3
xx
m
xx

Bng biến thiên
Do
12
2
0
3
xx
nên đim cc tiu ca đồ th hàm s
32
1yx x mx

nm bên phi trc tung
12
.0 0 0
3
m
xx m
(2).
T (1), (2) ta có
0m
Bài tp 12: Giá tr ca m để hàm s
32
1
(2) (48) 1
3
xm x mxmhai đim cc tr
1
x
,
2
x
tha
mãn
12
2
x
x
A. m < 2. B. m < 2 hoc m > 6.
C.
3
2
m hoc m > 6.
D.
3
.
2
m
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
2
2( 2) (4 8)yx m x m
 .
Yêu cu bài toán tr thành
12
3
( 2)( 2)0 (4 8)4( 2)40
2
xx m m m  
Bài tp 13: Gi S là tp các giá tr thc ca tham s m để hàm s
2
()(2 1)yxmx xm
 có hai đim
cc tr
1
x
,
2
x
tha
12
.1xx
. Tng tt c các phn t ca S bng
A. 2. B. – 2. C. 4. D. 0.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
2
32(2) 1yx mxm
.
Hàm s có hai đim cc tr khi
0y
có hai nghim phân bit
2
70mm
 (luôn đúng).
Theo định lí Vi-ét ta có:
12 12
4
1
..113
2
3
m
m
xx xx m
m

.
Vy tng cn tìm bng 4 ( 2) 2 .
Bài tp 14: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
20;20m  để hàm s
32
1
1
3
y x mx mx
 có hai đim
cc tr
1
x
,
2
x
sao cho
12
26xx ?
A. 38. B. 35. C. 34. D. 37.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
2
2yx mxm

.
Hàm s có hai đim cc tr khi
0y
có hai nghim phân bit
2
0mm

(*).
Theo định lí Vi-ét ta có
12
12
2
.
x
xm
xx m

.
Khi đó
22
12 12 12
3
2 6 ( ) 4 . 24 4 4 24
2
m
xx xx xx m m
m

(tha mãn(*)).
Do m nguyên và
20;20m 
nên
20; 19;...; 2;3;4;...;20m 
.
Vy có 37 giá tr ca m.
Bài tp 15: Cho hàm s
32
3( 1) 9yx m x xm
. Tng tt c các giá tr ca tham s m tha mãn hàm
s đạt cc tr ti hai đim
1
x
,
2
x
sao cho
12
32 6xxm

A. 0. B. 1. C. – 2. D. – 3.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2
36(1)9yx mx

Hàm s có hai đim cc tr khi 0y
có hai nghim phân bit
22
9( 1) 27 0 ( 1) 3mm
 (*).
Theo định lí Vi-ét ta có
12
12
2( 1)
.3
xx m
xx

.
T
12 1
12 2
2( 1) 2
32 6
xx m xm
xxm xm





thế vào
12
.3xx
ta được
1
(2)3
3
m
mm
m


tha mãn (*).
Bài tp 16: Có bao nhiêu giá tr ca tham s m để hàm s
322
29 12yx mx mx đim cc đại
CD
x
,
đim cc tiu
CT
x
tha mãn
2
CD CT
x
x ?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
22
618 12 6( )(2)yx mxm xmxm
 .
Hàm s có hai đim cc tr khi
0y
có hai nghim phân bit 0m
(*)
Trường hp 1: m < 0 khi đó, lp bng xét du đạo hàm d thy
,2
CD CT
x
mx m 
Khi đó:
22
22
CD CT
xx m mm
(tha mãn).
Trường hp 2: m > 0 lp bng xét du đạo hàm ta 2 ,
CD CT
x
mx m
.
22
1
4
4
CD CT
xx mmm
, loi.
Vy
2m  tha mãn đề bài.
Bài tp 17: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
18;18m  để đồ th hàm s
2
121yx x mx
 hai
đim cc tr nm v hai phía trc hoành?
A. 34. B. 30. C. 25. D. 19.
Hướng dn gii
Chn A.
Bng biến thiên ca hàm s bc ba khi có hai cc tr và hai đim cc tr ca đồ th nm v hai phía trc
hoành là
Để đồ th hàm
s có hai đim cc tr nm v hai phía trc hoành thì
0y có ba nghim pn
bit
2
210xmx có hai nghim phân bit khác 1
2
2
1
12.110
1
.
10
1
m
m
m
m
m







Do m ngu
yên và
18;18m 
nên
18; 17;....; 2;2;3;....;18m 
Vy có 34
giá tr ca m tha mãn đề.
Bài tp 18: Cho hàm s
32
23yx mxxm
. Gi S là tp hp các giá tr nguyên ca tham s m trong
khong
10;10 để đồ th hàm s đã cho có hai đim cc tr nm v hai phía ca đường thng 6yx
.
S phn t ca tp S là
A. 9. B. 12. C. 7. D. 11.
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt
32
23 6.fx x mx m
Ta có


32
0
023 60 .
x
fx x mx m
x
m
 
Xét
6gx gx x
. Đồ th hàm s đã cho có hai cc tr nm v hai phía đường thng
6yx


3
0
0
.
0. 0 12 12 0
m
m
ggm m m




Do
m và thuc
10;10 nên
3;4;.......9m .
Bài tp 19: Cho hàm s
322
342yx mx m đồ th (C)đim
1; 4C
. Tng các giá tr nguyên
dương ca m để (C) có hai đim cc tr A, B sao cho tam giác ABC có din tích bng 4 là
A.
6. B. 5. C. 3. D. 2.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2
0
03 6 0 .
2
x
yxmx
x
m
 
Đồ th (C) luôn có hai đim cc tr vi mi m nguyên dương (vì m s nguyên dương nên phương trình
0y
luôn có hai nghim phân bit).
Khi đó
232
0;42,2;442Am Bmmm
26 4
416 241.AB m m m m

2
22
3
42
0
:2420.
20 4
ym
x
AB m x y m
mm



Thế ta độ C vào phương trình đường thng (AB), d thy
CAB .

22 2
44
24422 3
,.
41 41
mm m
dCAB
mm




2
4
4
23
11
.. , 4 .2.4 1. 4
22
41
ABC
m
SABdCAB mm
m

2 642
32 6 9 40mm m m m 

2
22
1
140 .
2
m
mm
m



Do m nguyên dương nên ta nhn được
1, 2mm
. Tng là 3.
Chú ý: Hc sinh nên kim tra điu kin để hàm s có hai đim cc trđiu kin để ba đim A, B, C
không thng hàng (dù trong bài toán này, nếu “quên” thì không nh hưởng đến kết qu).
Ta c
ó th tính nhanh din tích như sau:
Ta có
2
0; 4 2OA m

32
2;4 4 2OB m m m

Khi đó:

2
1
24 2 4
2
ABC
Smm
Bài tp 20: Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s m để hàm s

32 2
1
3
3
yxxm x có hai đim cc
tr
12
,
x
x sao cho giá tr biu thc
12 2
22 1Pxx xđạt giá tr ln nht?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
22
23.yx xm

Hàm s có hai đim cc tr khi
2
13022.mm
Theo định lí Vi-ét
12
2
12
2
.
.3
xx
xx m


12 2 12 1 2
22 1 2 2Pxx x xx xx
22
32.22 9 9.mm
Du “=” xy ra khi và ch khi
0m
(tha mãn).
Bài tp 21: Gi
12
,
x
x là hai đim cc tr ca
32
11
410
32
yx mxx
. Giá tr ln nht ca
22
12
116Sx x
A. 16. B. 32. C. 4. D. 0.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
2
4yxmx
 . Do 1, 4actrái du nhau nên 0y
luôn có hai nghim trái du hay hàm s
luôn có hai đim cc tr.
Theo định lí Vi-ét:
12
12
.
.4
x
xm
xx


Khi đó


22
22 22
12 1 2 12 1 2
16 16 2 16 . 16 0.Sxx xx xx xx
Du “=” xy ra khi
22
12 2 1
16 4 3.xx x x m
Bài tp 21: Tìm m để đồ th hàm s
32
:3296Cyx m x m xm
 có hai đim cc tr
khong cách t gc ta độ O đến đường thng qua hai đim cc tr đạt giá tr ln nht
A.
33
6;6 .
22
m

 


B.
33
3;3 .
22
m
 

C.
362;362.m  D.
662;662.m
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
22
y3 2 3 2 9 3 6 9 2 2
x
mxm xx mxm

13 92 .
x
xm
Hàm s có hai cc tr khi 0y
có hai nghim phân bit
392 0 6mm

Mt trong hai đim cc tr
1;1A
1;1 2OA OA


1.
OA
k
Đường thng
d qua hai đim cc tr h s góc là

2
22
29 3
39
d
kmm

Ta có
;2.dOd OA
Du “=” xy ra khi


2
22
.1 29 31
39
d
OA
dOA kk m m




3
6.
2
m
Bài tp 22: Gi s A, B là hai đim cc tr ca đồ th hàm s
32
y x ax bx c
đường thng (AB) đi
qua gc ta độ. Giá tr ln nht
min
P
ca
P
abc ab c
bng
A.
min
9.P  B.
min
1.P
C.
min
16
.
25
P 
D.
min
25
.
9
P 
Hướng dn gii
Chn D.
Đường thng qua hai cc tr

2
22
:.
39 9
aab
AB y b x c




Do (AB) qua gc O nên
09.
9
ab
cabc
Khi đó
2
2
52525
910 3 , .
39 9
P abc ab c c c c c




Vy
min
25
9
P 
khi
5
.
9
5
c
ab


Bài tp 23: Biết rng đồ th hàm s
3
32yx mx
có hai đim cc tr A, B. Gi M, N là hai giao đim
ca đường thng (AB) và đường tròn

22
:1 13Cx y
 . Biết MN ln nht. Khong cách t đim

3;1E
đến

A
B
bng
A.
3.
B.
2.
C.
23.
D.
22.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
2
33.yxm

Hàm s có hai đim cc tr
0y

có hai nghim pn bit 0.m
Viết hàm s dưới dng

2
3322 22
33
xx
yxmmx ymx

Suy ra đường thng đi qua hai đim cc tr ca đồ th hàm s đã cho là
:22.AB y mx

Đường thng
A
B luôn đi qua đim c định là
0; 2 .M
Đường tròn
C tâm
1;1I , bán kính 3R
;13dI AB IM R



nên đường thng luôn ct
đường tròn ti hai đim M, N.
Gi s

1
1;1 1 2 2 .
2
IAB mm
Vy khi
1
2
m (tha mãn hàm s có hai đim cc tr) thì (AB) qua
1;1I , ct đường tròn
C ti hai đim
M, N vi
2
M
NR là ln nht. Khi đó:
3;1 ; : 2 0 2.dE AB y x 

Dng 5. Cc tr hàm bc bn trùng phương
1. Phương pháp
Xét hàm s
42
yax bx c,
0a
, có đạo hàm là
32
4222yaxbxxaxb
 .
Đồ th hàm s có ba đim cc tr khi và ch khi
0y
có ba nghim phân bit
0ab
.
Đồ th hàm sđúng mt đim cc tr khi và ch khi 0y
đúng mt nghim
0ab.
Đồ th hàm s hoc có đúng mt đim cc tr hoc có ba đim cc tr, và luôn có mt đim
cc tr nm trên trc tung.
Đồ th hàm s có ba cc tr:
Nếu
0a
hàm
s có hai đim cc tiu và mt đim cc đại;
Nếu
0a hàm s có hai đim cc đại và mt đim cc tiu.
Chú ý rng ba đim cc tr ca đồ th hàm s luôn to thành mt tam giác cân.
Khi hàm s có mt cc tr:
0a thì đim cc trđim cc tiu;
0a thì đim cc trđim cc đại.
Đồ th hàm s
42
yaxbx c có nhiu đim cc tr nht (by cc tr) khi đồ th hàm s
42
f
xaxbxc
có ba đim cc trđồ th ca nó ct trc hoành ti bn đim phân
bit.
Đồ th hàm s
42
yaxbx c có ít đim cc tr nht (mt cc tr) khi đồ th hàm s
42
f
xaxbxc
có mt đim cc trđồ th ca nó không có đim chung hoc ch
tiếp xúc vi trc hoành.
2. Bài tp
Bài tp 1.
Có bao nhiêu s nguyên
20;20m 
để đồ th hàm s
42 2
91ymx m x
 có ba đim
c
c tr?
A. 20. B. 19. C. 18. D. 17.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
32 22
42922 9ymx m xxmxm



.
22
0
0
290
x
y
mx m



1
.
Hàm sba đim cc tr khi và ch khi
0y
có ba nghim phân bit hay
1
có hai nghim phân bit
khác 0

2
3
290
03
m
mm
m



.
Vy có 19 giá tr ca
m tha mãn đềi.
Bài tp 2. Tp hp các giá tr ca tham s m để đồ thm s
42
34yx mx
 có ba đim cc tr phân
bit và hoành độ ca chúng trong khong
2; 2
A.
8
;0
3



.
B.
8
0;
3



.
C.
3
;0
2



.
D.
3
0;
2



.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
3
46yxmx
 . Cho
2
0
0
23
x
y
x
m


2
.
Để tha mãn đề bài phương trình
2
có hai nghim phân bit khác 0 và thuc khong
2; 2
38
040
23
m
m  .
Bài tp 3. Biết rng hàm s
422
212yx m x đim cc tiu. Giá tr ln nht ca cc tiu là
A. 1. B. -1. C. 0. D. 2.
Hướng dn gii
Chn A.

32
22
0
44 1 0
1
x
yx m xy
xm


.
Rõ ràng phương trình
0y
luôn có ba nghim phân bit.
Lp bng biến thiên, d thy
2
1xm là các đim cc tiu ca đồ th hàm s.
Giá tr cc tiu là
2
242
21121
CT
ym mm (du " "
xy ra khi
0m
).
Bài tp 4. Vi giá tr nào ca k thì hàm s
42
112ykx k x k
 ch có mt cc tr?
A. 01k. B. 01k. C.
1
0
k
k
.
D.
1
0
k
k
.
Hướng dn gii
Chn D.
Vi
0k
, hàm s tr thành
2
1yx

đồ th là mt parabol nên có đúng mt cc tr. Do đó
0k tha mãn đề bài.
Vi 0k . Ta có
32
42122 1ykx kxxkxk
 .
Để tha mãn yêu cu đề bài thì phương trình
2
210kx k

vô nghim hoc có nghim

1
010
0
k
xkk
k
 
.
Kết hp hai trường hp ta được các giá tr cn tìm là
1k
hoc
0k
.
Chú ý: x=0 là nghim ca phương trình
2
210kx k

Bài tp 5. Giá tr ca
m
để hàm s
42 4
12 2ym x mx mm
đạt cc đại ti
2x
A.
4
3
m
.
B.
4
3
m 
.
C.
3
4
m
.
D.
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
32
41 4 121 4
y
mxmxy mxm


.
Để hàm s đạt cc đại ti
2x thì

4
2032 18 0
3
ymmm

.
Vi
4
3
m  thì

2
44
212 1.24 0
33
y





, suy ra
2x
đim cc đại.
Chú ý: Nếu
(
)
(
)
00
'''0fx f x==
thì ta lp bng biến thiên hoc bng xét du đạo hàm để kim tra.
Bài tp 6. Cho hàm s
42
13
22
yx mxx
x
m
là mt đim cc tr. Tng các giá tr ca m
A.
1
. B.
1
2
.
C.
1
. D.
1
2
.
Hướng dn gii
Chn D.
32
23 1 63yxmx y xm

 .
Hàm s đạt cc tr ti đim

1
0
1
2
m
xm ym
m

.
Vi
1m
, ta có:
1630y


1
x
đim cc tiu (cc tr) nên
1m
tha mãn.
Vi
1
2
m 
, ta có:
133
0
222
y





1
2
x
đim cc tiu (cc tr) nên
1
2
m
tha
mãn.
Vy tng các giá
tr ca
m
tha mãn điu kin trên là
11
1
22




.
Bài tp 7. Biết đồ th hàm s
42
yax bx c có hai đim cc tr
0; 2A ,
2; 14B . Giá tr ca

1
y
A.
15y  . B.

14y  . C.
12y
. D.

10y .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
3
42yaxbx
.
Các đim
0; 2A
,
2; 14B
thuc đồ th hàm s nên
2
16 4 14
c
abc

1
.
Mt khác, hàm s đạt cc tr ti đim
2x
, suy ra 32 4 0ab
2 .
T
1
;
2
ta có
42
82yx x .
D thy hàm s có các đim cc tr
0; 2A ,
2; 14B nên
42
82yx x
 là hàm s cn tìm.
Khi đó
15y 
.
Bài tp 8. Biết rng đồ th hàm s
42
21 3yx m x m
A
đim cc đại và
B
, C là hai đim
cc tiu. Giá tr nh nht ca biu thc
12
POA
BC

A. 9. B. 8. C. 12. D. 15.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
3
44 1yx mx

. Cho
2
0
0
1
x
y
xm

.
Hàm s có ba đim cc tr nên
1m
.
Khi đó ta độ ba đim cc tr

0;3
A
m ,
2
1;5 1Bm mm

2
1;5 1Cm mm
. Suy ra
3OA m
, 21BC m.
Ta có

12 6 3 3
331 3
111
POA m m
BC
mmm



2
3
3
333 1 12
1
m
m




.
Du " " xy ra khi

3
31 2
1
mm
m

.
Bài tp 9. Cho đồ th hàm s
42
1
:Cyfxxaxb

đồ th hàm s
32
2
:Cygxxmxnxp như hình v dưới. Gi
B
, D là hai đim cc tiu ca
1
C
A
, C
ln lượt là đim cc đại và
đim cc tiu ca
2
C
(
A
,
C
đối xng nhau qua UOy ). Biết hoành độ
ca
A
,
B
bng nhau và hoành độ ca C , D bng nhau. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca a để 3AB
?
A.
1. B. 2. C. 3. D. 4.
Phân tích: da vào đồ th ta có bp 0m
. Khi đó:
3
2
:Cyxnxb

Ta cn tìm tung độ ca đim
A
B (theo a ).
Hướng dn gii
Chn B.

2
0
0
2
x
fx
a
x


2
0
3
n
gx x
 .
Theo đề bài ta có , 0an
3
23 2
an
na


.
Khi đó:
2
24
B
aa
yf b





;
32
A
na
yg ba





.
2
43
2. 2
422
aaa
A
Btt

 trong đó 0
2
a
t
.
Xét
43
3231 1 2
2
a
AB t t t a
 
.
Do
0a
nên
2; 1a  .
Bài tp 10. Cho hai hàm đa thc
yfx ,
ygx đồ th là hai đường cong như hình v. Biết rng
đồ th hàm s
y
fx
đúng mt đim cc tr
A
, đồ th hàm s
y
gx
đúng mt đim cc
tr
B
(vi
A
B
x
x
) và
7
2
AB
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
10;10m 
để hàm s
yfxgxmđúng by đim cc tr?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi
1
x
,
2
x
vi
12
x
x là hoành độ giao đim ca đồ th
yfx
ygx (da vào đồ th đã
cho, hai đồ th ch hai giao đim đã k trên, tc là
 
1
2
0
x
x
fx gx
x
x

.
Xét
hx f x gx m
.
Ta có:
  
 
.
f
xgx
hx f x gx
f
xgx




.
Cho
0
A
B
hx x x x

. Ta có bng biến thiên ca
hx
như sau
Da vào bng biến thiên ca
hx, yêu cu bài toán tr thành
77
00
22
mm m
.
Do
m nguyên và
10;10m  nên
3; 2; 1m
 .
Bài tp 11. Tìm các giá tr ca tham s
m
để đồ th
422
21yx mx

có ba đim cc tr to thành mt
tam giác vuông cân.
A. 1m  . B. 0m . C. 2m
. D. 1m .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
32
44yxmx
 ;
22
0
0
x
y
x
m

.
Hàm s có ba cc tr khi và ch khi
0m
.
Khi đó ta độ ba đim cc tr
0;1A ,
4
;1Bm m
,
4
;1Cmm

4
;
A
Bmm

,
4
;
A
Cmm

, d thy
A
BAC
.
Do đó tam giác
A
BC vuông cân ti
A
khi và ch khi .0AB AC

28
01mm m 
(do
0m
).
Bài tp 12. Giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
21 3yx m x m có ba đim cc tr to thành
mt tam giác có góc bng
60
thuc khong nào sau đây?
A.
513
;
25



.
B.
12 5
;
52



.
C.
11
2;
5



.
D.
11 12
;
55



.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
3
44 1yx mx

. Xét
2
0
0
1
x
y
xm


2
.
Hàm s có ba đim cc tr khi
1m .
Khi đó ta độ ba đim cc tr
0;3
A
m ,
2
1;5 m 1Bm m

2
1;5 m 1Cm m
.
Suy ra

4
22
11AB AC m m
;
21BC m
.
Tam giác
A
BC tam giác cân ti
A
, có mt góc bng 60 nên là tam giác đều

4
3
1141 13AB BC m m m m
.
Bài tp 13. Có tt c bao nhiêu giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
42
24 1yx mx
 có ba đim cc
tr to thành mt tam giác có mt góc bng
30 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
3
88yxmx
 ;
2
0
0
x
y
x
m

.
Hàm s có ba cc tr khi và ch khi
0m .
Khi
đó ta độ ba đim cc tr
0;1A
,
2
;2 1Bm m
,
2
;2 1Cmm

22 4
4
A
BACmm, 2
B
Cm .
Do đó tam giác
A
BC
cân ti
A
.
Trường hp 1:
30BAC , ta có

22
22
2
2
cos 2 3
2
AB BC
B
AC AB BC
AB


4
3
2342
42 3 3
mm m
m


.
Phương trình này có đúng mt nghim thc.
Trường hp 2:
30ABC , khi đó
22 4 3
3. 3 3 12 4 12 1BC AB AB BC m m m m
.
Phương trình này có đúng mt nghim thc.
Bài tp 14. Cho đồ th hàm s
4224
:21Cyx m x m . Gi
A
, B , C ba đim cc tr ca
C
1
S ,
2
S ln lượt là phn din tích phía trên và phía dưới trc hoành ca tam giác
A
BC . Có bao nhiêu
giá tr ca tham s
m sao cho
1
2
1
3
S
S
?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
32
44 1yx m x

.
Cho
4
22 2
0
0
121
xym
y
xm y m



.
Hàm s luôn có ba đim cc tr vi mi tham s
m
.
Gi
4
0;
A
m
,
22
1; 2 1Bm m
,
22
1; 2 1Cm m

là ba đim cc tr ca đồ th hàm s.
Ta có
4
OA m ,
42
;21hdABC m m
2
42
1
1
4
21 1
121
34 4 2
3
ABC ABC
SS S
Shmm
SS SOA m


 


42
210 12mm m .
Vy có hai giá tr ca tham s tha mãn đề bài.
Lưu ý: Do hai tam giác đồng dng nên t l din tích bng bình phương t l đồng dng, vi t l đồng
dng là t l đường cao.
Bài tp 15 . Cho hàm s
 
3
32
1
12
33
m
fx x m x mm x
đồ th
C
vi m tham s. Gi
S
là tp tt c c
ác giá tr ca tham s
m
để đồ th
C và parabol
2
:28
P
yx mx
 có chung mt
đim cc tr. Tng bình phương tt c các phn t ca
S
A. 8. B. 10. C. 16. D. 18.
Hướng dn gii
Chn A.
P
đim cc tr
2
;8Mm m.
2
21 2fx x m xmm



2
;
0
22;
B
xm Amm
fx
x
mBmyM



.
Vì hai đồ th hàm s có chung mt đim cc tr nên
22
82AM m m m

.
Bài tp 16. Biết hai hàm s
32
21
f
xxax x
32
31
g
xxbxx

có chung ít nht mt
đim cc tr. Giá tr nh nht ca biu thc
P
ab
A. 30 . B. 26. C. 36 . D. 33.
Hướng dn gii
Ch
n A.
Gi s đim cc tr chung ca
f
x
g
x
0
0x
, suy ra


0
2
0
0
00
2
0
00
0
0
12
3
20
32 20
0
3230
13
3
2
ax
x
fx
xax
gx
xbx
bx
x












.
Khi đó
00
00
12 1
33
2
Pab x x
x
x





00
00
151 5
6.26.30
22
AM GM
xx
xx





.
Du
"" xy ra khi
00
0
530
6
6
xx
x

.
Khi đó
930
20
a
11 30
20
b
.
Chú
ý:
Khi
A
B
c
ù
ng du thì
A
BAB. Hin
nhiên
0
x
0
1
x
cùng
du.
Bt đẳng thc
A
MGM
:
2,,0
2
xy
xy x y

Du
""
xy ra
x
y
.
Dng 6. Cc tr hàm phân thc
1. Phương pháp
Xét

ux
y
vx
. Ta có

2
..uxvx vxux
y
vx

.
Gi

00
;
M
xy đim cc tr. Khi đó
0
0yx
.
Suy ra
 


00
00 00 0
00
..0
ux u x
ux vx vx ux y
vx v x


.
Đường cong qua các đim cc tr (nếu có) ca đồ th hàm s

ux
y
vx

ux
y
vx
.
Nói riêng, đường thng qua các đim cc tr (nếu có) ca đồ th hàm s
2
ax bx c
y
dx e
2ax b
y
d
.
Chú ý:


11 11 11
2
2
2
2
22 22 22
111
2 2
2
2
222
222
2
2
.
ab ac bc
bc
xx
adx aex
ab ac bc
de
ax bx cax bx c
dx e a x b x c
dx e
ax bx c












.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Giá tr ca
m
để hàm s
2
31xmxm
y
x

có cc tr
A.
1
3
m .
B.
1
3
m .
C.
1
3
m
. D.
1
3
m .
Hướng dn gii
Chn A.
Điu kin 0x . Ta có
2
2
31xm
y
x

.
Hàm s có cc tr khi
2
310xm
có hai nghim phân bit khác 0
1
310
3
mm.
Bài tp 2. Giá tr ca m đểm s
2
1
x
mx
y
x
m
đạt cc đại ti 1
x
A. 2m . B. 1m  . C. 2m
. D. 1m .
Hướng dn gii
Chn C.
Điu kin:
x
m .
Ta có

22
2
21xmxm
y
xm

;
1
0
1
xm
y
xm



.
Bng b
iến th
iên
Da vào bng biến thiên, hàm s đạt cc đại ti
111 2xm m
  .
Bài tp 3. Cho hàm s
1
q
yxp
x

(vi
p
,
q
là tham s thc). Biết hàm s đạt cc đại ti 2x
,
giá tr cc đại bng
2 . Tng 2Sp q bng
A.
2S
. B.
0S
. C.
1S
. D.
3S
.
Hướng dn gii
Chn D.
Điu kin: 1x  .
Ta có:

2
1
1
q
y
x

.
Hàm s đạt cc đại ti đim 2x  , giá tr cc đại bng 2
nên
10 1
221
qq
pq p





.
Th li 1pq tha mãn nên 1 2 3S  .
Bài tp 4. Giá tr ca m để khong cách gia hai đim cc tr ca đồ th hàm s
2
1
x
mx
y
x
bng 10 là
A. 10m . B. 8m . C. 4m
. D. 2m .
Hướng dn gii
Chn C.
Điu kin:
1
x
.
Ta có

2
2
2
1
x
xm
y
x

.
Hàm s có hai cc tr khi
2
20xxm  có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
khác
12 0
1
10
m
m
m



.
Khi đó theo định lý Vi-ét ta có
12
12
2
.
xx
x
xm

.
Đường thng
qua hai đim cc tr ca đồ th
:2dy xm

.
Ta độ hai đim cc tr ca đồ th
11
;2
A
xxm
,
22
;2
B
xxm

211 2
;2 2
A
Bxxx x

.
Theo yêu cu ca đề bài ta

22 2
12 12 12 12
4 100 4 . 20xx xx xx xx
44 20m
4m
.
Bài tp 5. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m để đồ th hàm s
1
ymx
x
có hai đim cc tr và tt c
các đim cc tr đều thuc hình tròn tâm
O , bán kính 6?
A. 10. B. 8. C. 9. D. 7.
Hướng dn gii
Chn B.
Điu kin:
0x
. Ta có:
2
1
ym
x
 .
Hàm s có hai đim cc tr khi
0m . Khi đó
1
0
1
x
m
y
x
m


.
Ta độ hai đim cc tr ca đồ th
1
;2
A
m
m



,
1
;2
B
m
m




.
Theo đề bài ta có
22 2
1
4364 3610OA OB m m m
m
.
Do
m , 0m nên
1;2;3...;8m
.
Vy có 8 giá tr nguyên ca
m
tha mãn.
Bài tp 6. Có bao nhiêu giá tr ca m để đồ th hàm s
2
4xmx
y
xm
có hai đim cc tr
A
,
B
và ba
đim
A
,
B
,
4; 2C phân bit thng hàng?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dn gii
Chn A.
Điu kin:
x
m .
Ta có


2
22
22
4
24
xm
xmxm
y
xm xm




.
Cho

2
24
040
24
xm ym
yxm
xm ym

 

.
Do
22mm , m nên 0y
luôn có hai nghim phân bit.
Do đó đồ th hàm s luôn có hai đim cc tr. Khi đó đường thng qua hai đim cc tr
:2
A
By xm. Ba đim
A
,
B
,
4; 2C phân bit thng hàng khi và ch khi
6
4; 2
24 2
24 6
m
CAB
mm
mm







.
Suy ra không có giá tr nào ca
m tha mãn đề bài.
Bài tp 7. Cho hàm s

22
21 4
:
2
x
mxmm
Cy
x

. Có bao nhiêu giá tr thc ca
m
để đồ th
hàm s
C đim cc đại, cc tiu
A
, B sao cho tam giác OAB vuông?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dn gii
Chn A.
Điu kin: 2x  . Ta

22
2
44
2
x
xm
y
x

.
Ta có
22
2
44 0
2
xm
xx m
xm



.
Hàm sđim cc đại, cc tiu khi và ch khi
0m
.
Ta độ các đim cc tr ca đồ th
2; 2Am
,
2; 4 2 2 ; 4
B
mm ABmm

D thy
OA

, OB

, 0AB

.
Trường hp 1: Tam giác
OAB vuông ti O
2
.0 880 426OA OB m m m

(tha mãn)
Trường hp 2: Tam giác
OAB vuông ti
A
.0OA AB

222.40 240 6mm m m m
(tha mãn)
Trường h
p 3: Tam
giác
OAB
vuông ti
B
.0OB AB

 
2
2 24240 22420
3
mm m m m m m (tha mãn)
Vy có bn giá tr thc ca
m
tha mãn đề bài.
Bài tp 8. Cho hàm s

2
2
1
:
1
x
mx
Cy
x

vi
m là tham s. Giá tr thc ca m để đồ th hàm s
C
có hai đim cc tr
A
,
B
sao cho đường thng
A
B đi qua đim
1; 2M
A. 8m . B. 6m . C. 4m
. D. 2m .
Hướng dn gii
Chn B.
Tp xác định: D . Ta có

2
2
2
4
1
mx x m
y
x
.
Hàm s có hai đim cc tr khi và ch khi
2
40mx x m

có hai nghim phân bit
2
0
0
40
m
m
m


.
Đường cong qua hai đim cc tr có phương trình là
2
2
x
m
y
x
.
Ta viết phương trình đường cong dưới dng
2
24
2
x
mkmx xm
y
x

.
Ta chn
k sao cho nghim ca mu là nghim ca t để có th rút gn thành hàm s bc nht. Vì
0x
là nghim ca mu, nên thế
0x
vào t ta được
01mk m k

.
Vi
1k  :

2
24
1: 1
22 2
xmmx xm m m
yxAByx
x

.
Đim
1; 2M

21 6
2
m
AB m (tha mãn) .
Dng 7: Cc tr ca hàm cha căn
Bài tp 1. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
10;10m  để hàm s
2
22 45yx mxx
 có cc
tiu?
A. 7. B. 16. C. 8. D. 14.
Hướng dn gii
Ch
n C.
Hàm s xác định trên .
Ta có
2
2
2.
45
x
ym
xx



3
2
45
m
y
xx


.
 


2
2
2
20
02 21 2
424
mx
yxmx
mx




1
.
Hàm
s có cc tiu khi và ch khi
1
có nghim
2
2
40
2
m
m
m

.
Khi đó,
1 có hai nghim phân bit là
1;2
2
2
2
4
x
m

.
Vi 2m , thì
1
2
2
2
4
x
m

tha mãn
1
0yx
1
0yx

,
suy ra
1
x
đim cc tiu, nhn 2m .
Chú ý:
Để làm trc
nghim ta có th làm như
sau: Hàm s đạt cc tiu
khi h sau có nghim:
0
0
y
y

Vi
2m 
, thì
2
2
2
2
4
x
m

tha mãn
2
0yx
2
0yx

,
suy ra
2
x
đim cc đại, loi, do
2m
.
Do
m
nguyên,
2m
10;10m 
nên
3;4;...;9;10m
.


2
2
20
424
0
mx
mx
m


2
0, 2
2
40
mx
m
m



Bài tp 2. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
.1yxmx
đim cc tr
và tt c các đim cc tr thuc hình tròn tâm
O , bán kính
82
3
?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dn gii
Chn A.
Tp xác định: D .
Ta có
2
1.
1
x
ym
x

.
Cho
2
1
0
x
ym
x

, (
0x
).
Xét
 
2
22
11
0
.1
x
gx g x
x
xx

,
0x
.
Ta có
lim 1
x
gx


;
lim 1
x
gx

;
0
lim
x
gx

;
0
lim
x
gx

.
Bng biến thiên:
Hàm s có cc tr khi
\1;1m 
.
Gi
;
A
ab đim cc tr ca đồ th hàm s.
Khi đó
2
1a
m
a

2
11 1
;
a
ba Aa
aa a




.
Ta có:
22
2
1821
9
39
OA a a
a
 .
Vy
2
2
1110
1;10
3
a
m
aa




.
Kết hp vi các điu kin
m ,
\1;1m  , ta được
3; 2; 2;3m  .
Bài tp 3. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để đồ th hàm s
2
2
2
mx
yx
x

đim cc tr
và tt c các đim cc tr thuc hình tròn tâm
O , bán kính 68 ?
A. 16. B. 10. C. 12. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Tp xác định:
D
.
Ta có:
2
2
2
mx
yx
x

3
2
2
2
2
m
y
x

,
x
.
2
3
02yx m
 .
Hàm s có cc tr khi và ch khi
3
222mm .
Gi
;
A
ab ( 0a ) là đim cc tr ca đồ th hàm s, khi đó:
2
3
2am

3
223
3
2
222
2
ma ma
ba a a m aa a
m
a
 
.
Theo đề bài ta có
22 26 2
68 68 68 4OA a b a a a
.
Ta có:
22
3
042 262 666 22aa m m
.
m 66 22m nên
14; 13;...; 4; 3m

.
Vy có 12 giá tr ca tham s
m tha mãn đề bài.
Chú ý:
Hàm s
không th đạt cc
tr ti đim
0x
.
Dng 8: Cc tr ca hàm bc cao và hàm lượng giác
Bài tp 1. Biết rng tn ti các s thc a , b , c sao cho hàm s
642
3
f
x x ax bx x c
 đạt cc tr
ti đim
2x . H s góc tiếp tuyến ca đồ th hàm s
f
x ti đim có hoành độ 2x 
A. 0. B.
3
.
C. 3. D. 6.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
53
64 23
f
xxaxbx
 .
Hàm s đạt cc tr ti đim
2x nên
53
206.24..2430fab

.
H s góc tiếp tuyến ca đồ th hàm s
f
x ti đim có hoành độ 2x
53 53
2 0 6.2 4. .2 4 3 3 6.2 4. .2 4 6fabab
 .
Bài tp 2. Biết rng tn ti các s thc
a
,
b
,
c
sao cho hàm s
2
.sin .cos3
f
xa xb xxc
 đạt cc
tr ti đim
6
x

. H s góc tiếp tuyến ca đồ th hàm s
f
x
ti đim có hoành độ
6
x
A. 0. B.
1
.
C. 2. D.
2
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:

.sin2 3 .sin3 1
f
xa xb x

.
Hàm s đạt cc tr ti đim
6
x

, suy ra
0.sin3.sin10
632
fab





.
H s góc tiếp tuyến ca đồ th hàm s
f
x
ti đim có hoành độ
6
x
.sin 3 .sin 1 2
632
fa b





.
Bài tp 3. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
8524
4161yx m x m x

đạt
c
c t
iu ti đim
0x
?
A. 8. B. Vô s. C. 7. D. 9.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
7423
85 4 4 16yx m x m x



34 2 3
85 44 16 .
x
xmxm xgx



Vi


42
85 44 16gx x m x m . Ta xét các trường hp sau:
- Nếu
2
16 0 4mm.
+ Khi
4m ta có
7
80yx x
đim cc tiu.
+ Khi
4m 
ta có
43
840 0yx x x
 không là đim cc tiu.
- Nếu
2
16 0 4 0 0mmg .
Hàm s đạt cc tiu ti đim
0x
Đạo hàm
đổi du t âm sang dương khi đi qua đim
0x


0
0
0
lim 0
lim 0
lim 0
x
x
x
gx
gx
gx

22
4160 1604 4 3;2;1;0;1;2;3mm mm  .
Tng h
p cá
c trường hp ta có:
3; 2; 1; 0;1; 2;3; 4m  .
Vy có tám giá tr nguyên ca
m tha mãn yêu cu.
Bài tp 4. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
8524
241yx m x m x
 đạt
c
c t
iu ti
0x
?
A. 3. B. 5. C. 4. D. Vô s.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
74233
85 2 4 4 .yx m x m xxhx
 vi
42
85 24 4hx x m x m
 .
Ta xét các trường hp sau:
Nếu
2
40 2mm
.
- Kh
i
2m
thì
7
80yx x

đim cc tiu nên
2m
tha mãn.
- Khi
2m 
thì
43
820 0yx x x
 không là đim cc tiu.
Nếu
2
40 2 0 0mmh .
Hàm s đạt cc tiu ti đim
0x
khi và ch khi giá tr đạo hàm đổi du t âm sang dương khi đi qua
đim
0x .
Do đó


0
0
0
lim 0
lim 0
lim 0
x
x
x
hx
hx
hx

2
4402 2 1;0;1mmm  .
Tng hp các trường hp ta có
1; 0; 1; 2m  .
Vy có bn giá tr nguyên ca
m tha mãn yêu cu.
Dng9:Tìm cc tr ca hàm s cha tr tuyt đối
1. Phương pháp
Bước 1.
Tp xác định và tính đạo hàm
Đạo hàm hàm cha tr tuyt đối vi công thc:

2
.
.
uu
uu
u

Chú ý:
khi 0
khi 0.
uu
u
uu

Bước 2. Gii phương trình đạo hàm bng 0 và tìm nhng đim làm cho đạo hàm không xác định (nhưng
hàm s xác định ti nhng đim đó).
Bước 3. Lp bng biến thiên hoc bng xét du đạo hàm.
2. Bài tp:
Bài t
p 1.
S đim cc đại ca hàm s
2
() 2 2 2fx x x x

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s liên tc trên

2
12
22
x
x
x
fx
xx

Hàm s
không có đạo hàm ti đim
0x
.
Khi
0x ta có

2
1
2
1
33
02222 .
3
3620
x
f
xxxx x x
xx




Khi
0x ta có

2
2
2
1
33
02222 .
3
3620
x
f
xxxx x x
xx


Bng xét du y
:
Vy hà
m s có hai đim cc đại.
Bài tp 2. S đim cc tr ca hàm s
12yx x

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có đồ th ca hàm s
12yx x như sau.


12,2
12
12,2
xx x
yx x
xx x



nên để v đồ th hàm s đã cho, ta gi nguyên đồ
th
12yx x
khi 2x và ly đối xng qua
trc hoành phn đồ th

12yx x ng vi
2x
.
D thy hà
m s

12yx x có hai đim cc tr (xem hình v dưới đây):
Dng 10: Tìm cc tr ca hàm s tr tuyt đối nếu biết bng biến thiên hoc đồ th
1. Phương pháp
Khi cho trước bng biến thiên ca hàm s, tìm cc tr ca hàm s cha giá tr tuyt đối:
Ta dùng các phép biến đổi đồ th cha giá tr tuyt đối để lp bng biến thiên hoc bng xét du.
Chú ý:
Cách nhm nhanh s đim cc tr ca hàm s.
Bước 1. Tìm s đim cc tr ca hàm s
yfx .
Bước 2. Tìm s nghim bi l ca phương trình
0fx
Bước 3. S đim cc tr ca hàm s
yfx
là tng s đim ca c hai bước trên.
Ví d: Cho hàm s

yfx có bng biến thiên như hình v dưới đây.
Tìm s đim cc tr ca hàm s
yfx .
Hướng dn gii
D thy trc hoành ct đồ th
yfx
ti ba đim phân bit.
Bng biến thiên ca
yfx :
Suy r
a hàm s có 5 đim cc tr.
Nhm nhanh s cc tr
Da vào bng b
iến thiên ta thy hàm s
yfx
có hai đim cc tr.
D thy trc hoành ct đồ th

yfx ti ba đim phân bit. S nghim bi l ca phương trình

0fx
là 3.
Suy ra hàm s có năm đim cc tr.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như hình v dưới
đây:
S cc tr ca hà
m s
yfx
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Hướng dn gii
Chn A
Khi 0x thì
f
xfx nên bng biến thiên ca
yfx
trên
0;  cũng chính là bng biến thiên ca
yfx
trên
0;
.
Do đồ th
yfx nhn trc tung làm trc đối xng nên ta có bng
biến thiên ca
yfx trên như sau:
Suy ra hàm
s có 5 đim cc tr.
Chú ý:
Có th nhm nhanh
s đim cc tr như sau:
S đim cc tr ca hàm
yfx
bng hai ln s
đim cc tr dương ca hàm
s

yfx ri cng thêm 1.
Bài tp 2. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như hình v dưới
đây:
Biết
00,50ff. S đim cc tr ca hàm s
yfx
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Hướng dn gii
Chn D
Hàm s đã cho đồng biến trên

1;1
nên
00,5ff
.
Bài tp 3. Cho hàm s
2
3fx xxđồ th như hình v
Gi s đim cc tr ca hàm
s

33gx xx x

2
33hx x x x ln lượt là m , n .
Giá tr ca mn
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Hướng dn gii
Chn A.
+) Xét


2
2
(3), 3
33
(3), 3
xx x
gx xx x
xx x



, suy ra đồ th ca
g
x
gm hai phn đưc suy
ra t đồ th ban đầu như sau:
+ Phn 1: là đồ th hàm

f
x tương ng vi 3x .
+ Phn 2: là phn đối xng vi phn đồ th hàm
f
x qua trc Ox khi 3x . Đồ thm s
g
x
đường n
ét lin hình dưới đây.
T đồ th hàm s
g
x , ta có s đim cc tr là 3 hay
3m
.
+) Xét



2
2
2
(3), ;30;
33
(3),0;3.
xx x
hx x x x
xx x



Suy ra đồ th ca
hx gm 2 phn được suy ra t đồ th
ban đầu như sau:
+ Phn 1: đồ th hàm

f
x
ng vi 3x và vi 0x
.
+ Ph
n
2: là phn đối xng vi phn đồ th hàm
f
x
khi
03x .
Đồ th hàm s
hx
đường nét lin hình dưới đây.
T đồ th hàm s

hx, ta có s đim cc tr là 4 hay
4n .
Vy
347mn.
Bài tp 4. Cho hàm s

yfx
đồ th như hình v
S đim cc tr ca h
à
m s

yfx trên
4; 4
A. 5. B. 7. C. 9. D. 3.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có đồ th

yfx như sau:
Vy s đim cc tr ca hàm
s
yfx trên
4; 4
là 7.
Chú ý:
Đề bài hi s đim cc tr
trong khong

4; 4
nên các
đim
4x 
không là đim
cc tr.
Dng 11: Mt s bài toán s dng phép dch chuyn đồ th
1. Phương pháp
Cho đồ th hàm s

():Cy fx
Đồ th hàm s
1
():Cyfxa
được bng cách dch chuyn đồ th hàm s
()C qua bên phi
a đơn v nếu 0a và dch qua trái a đơn v nếu 0a
.
Đồ th hàm s

2
():Cyfxbđược bng cách dch chuyn đồ thm s
()C
lên trên b
đơn v nếu
0b và dch xung dưới b đơn v nếu 0b
.
Chú ý : Khi tnh tiến đồ th lên – xung, trái – phi thì s đim cc tr ca hàm s ()C ,
1
()C ,
2
()C
bng nhau.
Chú ý : S đim cc tr ca các hàm s sau là bng nhau:

ymfxpq tn (1);
ymfxpq t (2);
yfxpqt (3);
yfxqt
(4);
T (1) qua (2): dch chuyn lên xung không làm thay đổi s đim cc tr.
T (2) qua (3): phóng to và thu nh không làm thay đổi s đim cc tr.
T (3) qua (4): dch trái phi không làm thay đổi s đim cc tr.
Để tìm s đim cc tr ca hàm s, ta có th làm như sau:
Bước 1. Tìm hàm s có cùng s đim cc tr vi hàm ban đầu.
Bước 2. Da vào đồ th, bng biến thiên, bng xét du đạo hàm ca đề bài mà suy ra s đim cc tr ca
m tìm được bước 1.
2.Bài tp:
Bài tp 1.
Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như hình v dưới đây.
S đim cc tr ca h
à
m s
39yfx
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Hướng dn gii
Chn A.
S đim cc tr ca các hàm s sau đây là như nhau:
39yfx;
9yfx. Ta có bng biến thiên ca hàm s
9yfx
Suy r
a s đim cc tr ca hàm s
9yfx là 4.
Bài tp 2. Cho hàm s

yfx
xác định trên
\0
và liên tc trên tng khong xác định, có bng
biến thiên như hình v.
Đồ th hàm
s
2( 1)11yfx có bao nhiêu đim cc tr?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Hướng dn gii
Chn B.
S đim cc tr ca các hàm s sau đây là như nhau:
2( 1)11yfx; 2( 1)1yfx; (1)1yfx
; () 1yfx
Hàm
s
1yfx có bng biến thiên như hình v:
Suy r
a s đim cc tr ca hàm
() 1yfx
là 4.
Vy hàm s
2( 1)11yfx có 4 đim cc tr.
Bài tp 3. Cho hàm s
yfx xác định trên
\1
và liên tc trên tng khong xác định, có bng
biến thiên như hình v.
Đồ th hàm
s
221yfx
có bao nhiêu đim cc tr?
A. 5. B. 9, C. 7. D. 6.
Hướng dn gii
Chn B.
S đim cc tr ca các hàm s sau đây là như nhau:

221yfx
;

1
2
2
yfx
;

1
2
yfx
Ta có bng biến thiên ca h
àm s

1
2
yfx
T đó suy
ra s cc tr ca hàm s

1
2
yfx
là 9 nên s cc tr ca hàm s
221yfx
cũng là 9.
Bài tp 4. Cho hàm s
yfx
xác định trên
\1
và liên tc trên tng khong xác định, có bng
biến thiên như hình v.
Hàm
s
223yfx
có bao nhiêu đim cc tr?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Hướng dn gii
Chn A.
S đim cc tr ca các hàm s sau đây là như nhau:
223yfx;
22yfx;
2yfx
;
yfx
(vì ba hàm đầu có s nghim ca đạo hàm là như nhau; t hàm th tư, ta dch qua phi 2 đơn v s
được đồ thm th ba).
T bng biến thiên đã cho, suy ra bng biến thiên ca hàm s
yfx :
Da vào bng
b
iến thiên, ta có hàm s
yfx có 3 đim cc tr.
Do đó hàm s
223yfx
có 3 đim cc tr.
Bài tp 5. Cho hàm s
yfx
xác định trên
\1
và liên tc trên tng khong xác định, có bng
biến thiên như hình v.
Biết
0. 1 0ff . S đim cc tr ca đồ th hàm s
223yfx

A. 5. B. 9. C. 7. D. 6.
Hướng dn gii
Chn C.
Quan sát bng biến thiên, rõ ràng hàm s đã cho đồng biến trên
(1;3)
, suy ra
01
f
f . Li do
0. 1 0ff
nên
00 1
f
f
.
Tương t như Bài tp 4, s đim cc tr ca hàm
223yfx
 bng vi s cc tr ca hàm

yfx .
Bng biến thiên ca hàm s
yfx là:
Đến đây
, ta d dàng suy ra được s đim cc tr ca hàm
yfx là 7.
Vy hàm s
223yfx có 7 đim cc tr.
Chú ý: Nếu
(
)
0fx³
thì hàm s
223yfxch có 5 đim cc tr.
Bài tp 6. Cho hàm s
yfx xác định trên
\1
và liên tc trên tng khong xác định, có bng
biến thiên như hình v. Đồ th hàm s
321yfx
 có bao nhiêu đim cc tr?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Hướng dn gii
Chn A
S đim cc tr ca các hàm s sau đây là như nhau:
321yfx;
32yfx
2yfx
.
Để v được bng biến thiên hoc đồ th ca hàm s
2yfx
, ta dch bng biến thiên (đồ th) ca
m s
yfx qua phi 2 đơn v ri ly đối xng phn bên phi trc Oy qua Oy (b phn bên trái
Oy).
Sau đây ln lượt là bng biến thiên ca
2yfx
2yfx
Vy h
à
m s ban đầu có 3 đim cc tr.
Dng 12: Định tham s để hàm s cha du tr tuyt đối có n đim cc tr
1. Phương pháp
Xét bài toán:
Định tham s để đồ th hàm s
yfx
hoc
yfx
n đim cc tr.
Bước 1. Lp bng biến thiên ca hàm s
yfx
Bước 2. Da vào bng biến thiên, suy ra tham s tha mãn yêu cu đề bài
2. Bài tp
Bài t
p 1
.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
5;5m  để hàm s
Li bình: Ta có th nhìn
32
69 22yx x mx m có 5 đim cc tr?
A. 6. B. 8 C. 5. D. 7.
Hướng dn gii
Chn B
Xét
32
69 22fx x x mx m
Cho
32
069 220fx x x mx m


32
2
2
692 20
241 0
2
41 0
xxx mxm
xxxm
x
xx m



Hàm s
32
69 22yx x mx m có 5 đim cc tr khi
0fx
có 3 nghim phân bit và ch khi
2
41 0xx m

có 2 nghim phân bit
khác 2
2
4(1 ) 0
3
3.
3
24.21 0
m
m
m
m
m






Do
m nguyên
5;5m 
nên
2; 1; 0;1; 2;3;4;5m 
.
Vy có 8 giá tr ca
m tha mãn đề bài.
rõ nhng kết lun này t
vic biến đổi đồ th.
T đồ th
yfx
suy
ra đồ th
yfx
Bài tp 2.
Có bao nhiêu giá tr ca m đểm s

3
2
21 3 5yx m x mx có 5 đim cc tr.
A.
1
0;
4
m



.
B.

1
0; 1;
4
m




.
C.
1;m 
. D.
;0m 
.
Hướng dn gii
Chn B
Xét
32
(2 1) 3 5
f
xx m x mx
.
Suy ra
2
32(21)3
f
xx mxm
 .
Hàm s

3
2
21 3 5yx m x mx 5 đim cc tr khi và ch khi
hàm s
yfx có 2 đim cc tr dương
0fx
có 2 nghim pn
bit dương
Li bình: Ta có th nhìn
rõ nhng kết lun này t
vic biến đổi đồ th.
T đồ th
yfx
suy
ra đồ th
yfx .

2
2
219 0
1
4510
210
1
0
0
0
4
mm
m
mm
m
m
m
m






Bài tp 3.
Có bao nhiêu s nguyên ca tham s
2021;2020m để hàm s
2
2 2020 2021fx x mx m
có 3 đim cc tr?
A. 1009. B. 2020. C. 2019. D. 1008
Hướng dn gii
Chn A.

2 2 , 2020 0
2020
22
2 2 , 2020 0.
2020
xmxm
xm
fx x m
xmxm
xm





D thy hàm s không có đạo hàm ti đim
2020xm
.
Ta có:

22 0
2020 0
0
22 0
2020 0
xm
xm
fx
xm
xm





, 1010.
2 2020 0
xm
xm
xm
xmm
m




Nếu
1010m thì
0fx
x
m và không có đạo hàm ti đim 2020xm
nên không có đủ
3 đim cc tr. Do đó loi trường hp này.
Khi
1010m , ta có bng xét du đạo hàm như sau:
Vy hà
m s có 3 đim cc tr vi
1010m .
2021;2020m 
nên
1011;1012;...;2019m
.
Vy có 1009 s tha mãn đề bài.
Bài tp 4. Cho hàm s
32
2fx x mx nx vi m, n là các s thc tha mãn
1
25
mn
mn


. S đim
cc tr ca hàm s
yfx
A. 1. B. 3. C. 5. D. 2.
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s
32
2fx x mx nx
liên tc trên
.






lim
lim . 2 0
284222(2 5)0
2. 1 0
11 2 10
(1). lim 0
lim
x
x
x
x
fx
fxf
fmnmn
ff
fmnmn
ffx
fx









 



Suy ra phương trình
0fx
có ít nht 3 nghim. Mà
0fx
là phương trình bc 3 nên có ti đa 3
nghim. Vy
0fx đúng 3 nghim phân bit.
Vy hàm s
yfx đúng 5 đim cc tr.
Bài tp 5. Cho hàm s
32
1
1
3
yxmxx vi m là tham s thc. Đồ th ca hàm s đã cho có nhiu
nht bao nhiêu đim cc tr?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Hướng dn gii
Chn A.
Xét

32
1
1
3
fx x mxx có tp xác định D
.
Ta có

2
2
2
21
1
x
fx x m
x

;
 
22
2
1
0
21
xx
f
xm gx
x

.
Ta có

42
222
232
(2 1) 1
xx x
gx
xx


. Bng biến thiên
g
x :
Da vào bng
biến thiên ta có
0fx
có ti đa 2 nghim khác 0 khi 0m
. Do hàm s
f
x liên
tc trên
nên
0fx
có ti đa 3 nghim phân bit. Nếu tn ti giá tr ca tham s m sao cho
phương trình
0fx đúng 3 nghim phân bit thì hàm s
32
1
1
3
yxmxx

có 5 đim cc tr.
Ta có


22
0
0
31.2
x
fx
xmx


Khi
0m thì (2)
4222
990xmxm luôn có 2 nghim phân bit khác 0.
Vy phương trình
0fx
đúng 3 nghim phân bit nếu
0m
.
Vy s đim cc tr ti đa ca hàm s
32
1
1
3
yxmxx
 là 5.
Bài tp 6. Có bao nhiêu s nguyên ca
0;2021m để hàm s

3
1yx m xđúng mt đim cc
tr?
A. 2021. B. 2022. C. 21. D. 20.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta s chng minh hàm s trên luôn có đúng 1 đim cc tr vi mi tham s m.
Hin nhiên hàm s liên tc trên
.
Ta có:
2
3
2
31,0
3
1
31,0.
xm x
x
ym
x
xm x



Đạo hàm không xác định ti đim
0x
.
+) Khi
1m thì
2
2
3, 0
3, 0
xx
y
xx
Hàm s không có đạo hàm ti đim
0x
đạo hàm đổi du khi đi qua đim 0x
(vì
00
lim 0, lim 0
xx
yy




).
Vy hàm s ch đạt cc tr ti
0x .
+) Khi
1m , ta có 0, 0yx

0
lim 0
x
y
.
Cho
1
0
3
m
yx
 đạo hàm đổi du khi đi qua đim đó nên hàm s cũng ch có 1 đim cc
tr.
+) Tương t vi
1m , hàm s cũng ch đạt cc tr ti đim
1
3
m
x
.
Vy hàm s luôn có 1 đim cc tr vi mi tham s m.
Do m nguyên và
0;2021m
nên có 2022 giá tr ca m.
Dng 13: Cho bng biến thiên, định giá tr tham s đểm s tr tuyt đối có n đim cc tr
1. Phương pháp
Bài toán:
Cho bng biến thiên ca hàm s
yfx hoc cho bng biến thiên, bng xét du ca
f
x
.
Yêu cu tìm giá tr ca tham s m để hàm s
,
g
xm
n đim cc tr.
Đưa hàm s
,
g
xm v hàm s đơn gin hơn (nếu có th). Sau đó s dng các phép biến đổi đồ th hàm
tr tuyt đối.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s
y
fx
liên tc trên
\1
, có đạo hàm trên
\1
và có bng biến thiên ca
hàm s
yfx
như sau
Có bao nhiêu giá
tr nguyên ca tham s
20;20m  để hàm s
2020
22gx f x m nhiu
đim cc tr nh
t?
A. 21. B. 19. C. 22. D. 20.
Hướng dn gii
Chn D.
S đim cc tr ca
2020
22gx f x m bng vi s đim cc tr ca hàm s
hx f x m.
Ta có


x
hx f x m
x


.
Hin nhiên hàm s không có đạo hàm ti đim
0x
.
Cho

11
0
0
1.
xm xm
hx
x
mx x x m






Hàm s
hx f x m có nhiu đim cc tr nht khi và ch khi
0hx
có nhiu nghim dương
nht hay
0 m .
Do m nguyên và

20;20m  nên
1;2;3;...;20m .
Bài tp 2. Cho hàm s

y
fx đạo hàm trên và có bng biến thiên ca hàm s
y
fx
như
sau:
S giá tr ng
uyên ca tham s m để hàm s

42
4
g
xfx xm có nhiu đim cc tr nht?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có



42
342
42
4
48 4
4
xxm
g
xxx fxxm
xxm




.
Ta có
42
40xxm.
Da vào bng biến thiên, suy ra
42
40fx x m
 vô nghim (*).
Hàm
s
g
x
có nhiu đim cc tr nht khi
0gx
có nhiu nghim phân bit nht.
Kết hp vi (*), ta có h phương trình
42
3
40
480
xxm
xx


có nhiu nghim phân bit nht
42
40xxm
có nhiu nghim nht và tt c các nghim đều khác 0 và khác
2
(vì
3
480xx luôn có ba nghim phân bit là 0; 2 )
42
4mx x có nhiu nghim nht và tt c
các nghim đều khác 0 và khác
2 (**).
Lp bng biến thiên ca
42
4yx x ta có:
Do đó (**) 04m .
Vy có ba giá tr nguyên là
1; 2; 3m .
Dng 14: Cho đồ th, định tham s để có hàm sn đim cc tr
1. Phương pháp
Bước 1.
Tìm hàm s đơn gin hơn có cùng s đim cc tr vi hàm ban đầu
Bước 2.
Da vào đồ th, xác định s cc tr ca hàm đơn gin bước 1.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho đường cong như hình vđồ th ca hàm s
yfx
. Tìm tp hp tt c các giá tr
thc ca tham s m để hàm s
3yfx m5 đim cc tr.
A.
;1m 
. B.
1;1m 
.
C.

1;m . D.
;1m
 .
Hướng dn gi
i
Chn D.
S đim cc tr ca hàm s
3yfx m bng vi s đim cc tr ca hàm s
g
xfxm.
Ta có


.
x
g
xfxm
x


.
Da vào đồ th, ta có
 
11
0*
11
xm x m
gx
xm x m






(chú ý rng hàm s

g
x không có đạo hàm ti đim
0x
).
Hàm s
3yfx m có 5 đim cc tr
g
xfxm
 có 5 đim cc tr
(*) có 4
nghim phân bit
10 1mm .
Bài tp 2. Cho hàm s

yfx liên tc trên
và có đồ th như hình v. Tìm tt c các giá tr ca tham
s m để hàm s
yfxm có nhiu đim cc tr nht.
A.

2; 2m  . B.
2; 2m  .
C.
1;1m  . D.
1;1m  .
Hướng dn gii
Chn A.
Đồ th hàm
s

yfxm có nhiu đim cc tr nht khi và ch khi
yfxm
ct trc hoành ti
nhiu đim nht
22m .
Bài tp 3. Cho hàm s
yfx đồ th nhưnh v.
Gi S là t
p hp các s nguyên dương ca m để hàm s

2
1
2020
3
yfx m có 5 đim cc tr. Tng
tt c các phn t ca S
A. 5. B. 10. C. 6. D. 7.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có s đim cc tr ca hàm

2
1
2020
3
yfx m bng s đim cc tr ca hàm

2
1
3
yfx m.
Xét hàm
 
2
1
3
g
xfx m.
Da vào đồ th ta có s đim cc tr ca hàm
g
x bng s đim cc tr ca hàm
f
x và bng 3.
Suy ra hàm s

2
1
2020
3
yfx m có 5 đim cc tr thì s giao đim ca
g
x vi trc Ox
(không k các đim tiếp xúc) là 2.
2
2
2
1
2
332
3
918
1
32 3.
63
3
m
m
m
m
m





Do m nguyên dương nên
3; 4m .
Vy tng các giá tr là 7.
Bài tp 4. Cho hàm s
yfx
đồ th như hình v bên dưới. S giá tr nguyên ca tham s m để đồ
th hàm s
3
3
g
xfx fxmđúng 9 đim cc tr
A. 16. B. 17. C. 15. D. 18.
Hướng dn gii
Chn A.
Xét
3
3hx f x f x m.
Suy ra
2
03 10hx f x f x




.
Da vào
đồ th, ta

0
0
2
x
fx
x


1
2
3
2
12;0
0
xx
fx x x
xx



(đạo hàm đều đổi du khi đi qua c 3 nghim đều là nghim đơn và khác
2 nghim trên).

43
1
2
x
xx
fx
x



(trong đó
4
x
x
là nghim đơn
2x
là nghim kép).
Ta tính các giá tr:
123
2hx hx hx m
4
22hx h m
018hm
Bng biến thiên
hx
:
Suy ra hàm
s
hx luôn có 6 đim cc tr.
Đồ th hàm s
3
3
g
xfx fxmđúng 9 đim cc tr tương đương đồ th
yhx ct
trc hoành ti đúng 3 đim (không k nhng đim tiếp xúc)
2 0 18 18 2mmm

.
Vy
17; 16;...; 2m 
hay có 16 giá tr nguyên ca m.
Dng 15. Biết được đồ th ca hàm s
f
x
tìm (s đim) cc tr ca hàm n
1. Phương pháp
Bước 1.
Tìm đạo hàm ca hàm s
y
fux
:
y
ux.fux

.
Bước 2. T đồ th hàm s, xác định s nghim bi l ca phương trình 0y
.
Bước 3. Kết lun cc tr ca hàm s
yfux .
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s
yfx đạo hàm trên
và có đồ th như hình v
dưới (ch đạt cc tr ti 3 đim và cũng ch có 3 đim chung vi trc hoành).
S đim cc tr ca hàm s

2
g
xfx

A. 5. B. 4.
C.
3. D. 6.
Hướng dn gii
Ch
n A.
Ta có:
2
g
xfx.fx.

Cho


0
0
0
fx
gx
fx

(1)
(2).
Da vào đồ th trên, ta có:
1
2
(1) 0
x
x
x
x
x

(các nghim đều là nghim bi l).
2
(2) 3
0
x
x
x


(trong đó
0x
nghim kép,hai nghim kia là nghim đơn).
Vy phương trình
0gx
có 5 nghim bi l.
Do vy s đim cc tr ca hàm s
 
2
g
xfx
là 5.
Bài tp 2. Cho hàm s
y
fx
đạo hàm trên
và có đồ th như hình v bên dưới (ch đạt cc
tr ti 3 đim và cũng ch có 3 đim chung vi
trc hoành). S đim cc tr ca hàm s
g
xffx

A. 6 B. 7
Chú ý:
Ch cn quan tâm
đến nghim bi l hoc
nghim mà đạo hàm đổi
du khi đi qua ca
phương trình
(
)
'0fx=
C. 8 D. 9
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
..
g
xfxffx



Cho


0
0
0
fx
gx
ffx



(1)
(2)
Da vào đồ th trên ta có:
1
2
(1) 0
x
x
x
x
x

(các nghim đều là nghim bi l).


1
2
(2) 0
.
f
xx
fx
f
xx

Phương trình
1
f
xx vi

1
2; 1x  có 2 nghim đơn khác vi 3
nghim
12
;0;
x
xx x x
.
Phương trình
0fx có 2 nghim đơn là 2, 3xx
 (khác vi 5 nghim
đơn trên) và nghim kép
0x .
Phương trình

2
f
xx vi

2
2;3x có 2 nghim đơn khác vi tt c các
nghim trên.
Vy phương trình
0gx
có tng cng 9 nghim bi l nên hàm s
g
xffx

có tng cng 9 đim cc tr.
Bài tp 3.
Cho hàm s

yfx xác định, liên tc trên và có đúng 2
đim cc tr 1, 1
x
x đồ th như hình v sau:
Hi hàm s
32
3 6 9 1 2020yfx x x có bao nhiêu đim cc tr?
A. 2. B. 3.
C.
4. D. 5.
Hướng dn gii
Chn C
Do hàm s

yfx
đúng hai đim cc tr 1, 1
x
x
 nên phương trình

0fx
có hai nghim
bi l phân bit
1, 1
x
x .
Ta có:
()( )
232
'33 12 9 ' 6 9 1yxxfxxx=-+ -++


2
32
0
32
2
1
3
31290
06911 1;0
6911
30.
x
x
xx
yxxx xx
xxx
xx





0y
có các nghim l
0
,1
x
xx
3x
nên hàm s
32
3 6 9 1 2020yfx x x
có tt c
4 đim cc tr.
Bài tp 4. Biết rng hàm s

f
x
xác định, liên tc trên
đồ th được cho
như hình v bên. S đim cc tr ca hàm s
53120yffx


A. 6. B. 5.
C.
3. D. 4.
Hướng dn gii
Chn D.
S đim cc tr ca hàm s
53120yffx


bng vi s đim cc tr ca
hàm s
31yffx


và cũng bng vi s đim cc tr ca hàm s

g
xffx


.
Ta có:
.
g
xfxffx



.


0
0
0
fx
gx
ffx




1
2
Da vào đồ th, ta có

0
1
2
x
x
(trong đó
0x
2x là nghim bi l).


0
2
2
fx
fx

3
4

33x (nghim đơn) hoc 0x (nghim kép).
0
43xx (nghim đơn).
Vy phương trình
0gx
có 4 nghim bi l nên
g
x
có 4 đim cc tr
Suy ra hàm s
53120yffx

cũng có 4 đim cc tr.
Dng16. Tìm (s đim) cc tr hàm n biết đồ th ca hàm s
f
x
1. Phương pháp
Bài toá
n: Cho trước đồ th ca hàm s
f
x
. Tìm (s đim) cc tr ca (đồ th) hàm s
f
u
.
+ Nếu
0fx
có các nghim
i
x
, thì
0.
i
f
uux

+ Chúng ta c
h cn quan tâm đến các nghim bi l ca phương trình.
2. Bài tp mu
Bài t
p 1.
Cho hàm s
yfx
đạo hàm liên tc trên
. Hàm s
y
fx
đồ th như hình v.
Hàm s

2
3
g
xf x đạt cc tiu
ti đ
im
A. 0.x B. 2.x
C. 2.x  D. 2.x 
Hướng dn gii
Ch
n A.
Phương trình
'0fx có 2 nghim bi l 1, 3.xx

Ta có:

 
22
32.3.
g
xfx xf x




Cho

22
22
00
03 1 4
33 0
xx
gx x x
xx








Suy ra
0gx
có 3 nghim bi l 0, 2xx
 .
36.60gf

 nên ta có bng xét du
g
x như sau:
Bài tp 2. Cho hàm s
yfx đạo hàm liên tc trên . Hàm
s
yfx
đồ th như hình v.
Lưu ý: Do các nghim đều là
nghim bi l, nên
(
)
'
g
x đổi
du khi đi qua mi nghim y.
Chính vì vy mà ta ch cn biết
du ca mt khong nào đó s
suy ra du c khong còn
li. Do hàm s liên tc, nên ch
cn biết du ti 1 đim, ta s
biết du khong cha đim
đó.
bài này, ta xét ti đim
()
32;x +¥.
S cc tr ca hà
m s

2
2hx f x x
A. 2. B. 4.
C.
3. D. 5.
Hướng dn gii
Ch
n C.
Ta có:
2
h22. 2.


x
xfxx
Da vào đồ th, ta

2
2
1
h0 21
23.


x
xxx
xx
Phương trình trên ch có 3 nghim bi l
1, 3
xx
nên hàm s
hx ch có 3 đim cc tr.
Chú ý: Ta ch cn quan tâm
đến nghim bi l, nên trong
bài này ta b qua nghim x=0
ca phương trình
(
)
'0fx=
(là nghim bi chn nên đạo
hàm không đổi du khi qua
nghim này). Ta cũng không
cn xét đến phương trình
2
21xx

Bài tp 3. Cho hàm s
yfx
đồ th hàm s
yfx
như hình v:
Biết
0; 0 .
f
afc fb fe
S đim cc tr ca hàm s

2



gx f x m
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Hướng dn gii
Chn B.
T đồ th ca đạo hàm, ta có bng biến thiên sau:
Da và
o bng biến thiên, ta thy
yfx
có 4 đim cc tr, suy ra hàm s
yfxm
cũng có 4 đim
cc tr
0
fxm có 4 nghim bi l phân bit. Khi
0; 0
f
afc fb fe thì đồ th
hàm s
yfx
ct trc hoành ti 3 đim phân bit nên đồ th hàm s
yfxm
cũng ct trc hoành
ti 3 đim pn bit.
Ta có
 
2
2..

 

g
x fxm gx fxmfxm
Cho


0
0
0



fxm
gx
fx m

1
2.
Phương trình

1
có 4 nghim phân bit, phương trình
2
có 3 nghim phân bit khác vi 4 nghim ca
phương trình

1 . Vy
g
x có 7 nghim (bi l) phân bit hay
g
x có 7 đim cc tr.
Bài tp 4. Cho hàm s
yfxđạo hàm liên tc trên
, hàm s
2
yfx đồ th như hình
dưới. S đim cc tr ca hàm s
y
fx
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có s đim cc tr ca hàm s
yfxbng vi s đim cc tr ca
2yfx . Vì hàm s
2yfx
có 2 đim cc tr nên hàm s
yfx
có 2 đim cc tr.
Bài tp 5. Cho hàm s
y
fx liên tc trên đồ th
2
yfx như hình v. S đim cc tr
ca hàm s
234yfx
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Hướng dn gii
Chn A.
Nhn xét: S đim cc tr ca hàm s
234
yfx bng vi s đim cc tr ca hàm s
y
fx
và bng vi s đim cc tr ca hàm s
2
yfx
. Ta có đồ th hàm s

2
yfx
ct trc hoành
ti 4 đim pn bit nên hàm s

2yfx 4 đim cc tr. Vy hàm s

234
yfx có 4 đim
cc tr.
Dng 17. Biết được

f
x hoc bng xét du, bng biến thiên ca
f
x , tìm s đim cc tr ca
hàm n
Bài tp 1. Cho hàm s

y
fx
đạo hàm
3
412
f
xxx x
, .x
S đim cc tr ca
hàm s
24
g
xfx xm
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có

26 2 3 26
24 12 4 24 1gx x x x x x x x x



.

0
01
2.
x
gx x
x


Lp bng xét du

g
x
:
Da vào bng x
ét du, ta có hàm s

g
x
có 2 đim cc tiu.
Lưu ý: Khi làm trc nghim, ta có th lp bng xét du thu gn như sau:
Bài tp 2. Cho hàm s

yfx đạo hàm

4
2
12fx xx x
,
.x
S đim cc tr ca
hàm s
2
1gx f x x
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:

2
21 1gx x f x x



24
222
21 1 2 3xxx xx xx   
D thy

0gx
có 3 nghim đơn là
1
2, , 1
2
x
xx

nên hàm s có 3 đim cc tr.
Bài tp 3. Cho hàm s

yfx có bng xét du đạo hàm như sau:
S đim cc tr ca h
à
m s
 
32
3
6 2020
2
gx f x x x x
A. 3. B. 2.
C.
1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
2
32.gx f x x x


Nhn xét:

120.gg


Khi
2
1
x
x

thì


2
0
0
320
fx
gx
xx


.
Khi
12x thì


2
0
0
320
fx
gx
xx


.
Tc là
g
x
đổi du khi đi qua 2 đim 1x
2x
.
Vy hàm s
g
x
có hai đim cc tr.
Bài tp 4. Cho hàm s
yfx đạo hàm

2
2
12
f
xx xx
 vi
.x
Có bao nhiêu giá tr
nguyên dương ca tham s
m để hàm s
2
8
f
xxm có 5 đim cc tr?
A. 17. B. 16.
C.
14. D. 15.
Hướng dn gii
Chn D.
Đặt
2
8
g
xfx xm
.
Ta có:

2
12fx x xx
 suy ra
2
28 8
g
xxfxxm



2
222
28 8 1 8 8 2.xxxm xxmxxm







2
2
2
2
4
8101
0
802
8203
x
xxm
gx
xxm
xxm




Các phương trình

1 ,
2 ,
3 không có nghim chung tng đôi mt và
1 nếu có các nghim thì
nghim y là nghim bi chn.
Suy ra
g
x
có 5 đim cc tr khi và ch khi
2
3
đều có 2 nghim phân bit khác 4
16 0 16
16 2 0 18
16.
16 32 0 16
16 32 2 0 18
mm
mm
m
mm
mm








Do
m
nguyên dương và
16m
nên có 15 giá tr
m
cn tìm.
Bài tp 5. Cho hàm s
yfx đạo hàm

2
2
123 25fx x x x x mx
  vi mi
x . Có bao nhiêu s nguyên 20m  để hàm s
g
xfx đúng 5 đim cc tr?
A. 6. B. 7. C. 9. D. 5.
Hướng dn gii
Chn A.
Do tính cht đối xng qua trc Oy ca đồ th hàm s
x nên hàm s
g
xfx đúng 5 đim
c
c tr
f
x
có 2 đim cc tr dương
0fx
có 2 nghim bi l phân bit và dương
*
.
Xét



2
2
1
2
0
30
2501.
x
x
fx
x
xmx



Để tha mã
n
* ta có các trường hp sau:
+)
1 có nghim kép hoc vô nghim khi và ch khi
2
50 5 5mm
 .
Do m nguyên âm nên
2; 1;0;1; 2m 
.
+)
1 có 2 nghim dương phân bit, trong đó có 1 nghim bng 1, nghim còn li khác 2.
Ta có
1
nhn
1
x
là nghim khi
2
12.1. 50 3mm

. Khi
3m
, thế vào
1
ta thy
phương trình có 2 nghim dương phân bit là
1
x
5x
. Vy 3m
tha mãn.
+)
1
có 2 nghim dương phân bit, trong đó có 1 nghim bng 2, nghim còn li khác 1.
Nếu
1 nhn 2x là nghim thì
2
9
22.2. 50
4
mm
.
Trường hp này không có giá tr nguyên ca
m tha mãn.
Vy
3; 2; 1; 0;1; 2 .m
Bài tp 6. Cho hàm s
y
fx
đạo hàm liên tc trên và bng xét du đạo hàm như sau:
Hàm s
42 64 2
3462312
g
xfxx xx x tt c bao nhiêu đim cc tiu?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:

 

2
222
12 2 2 2 1 .gx xx f x x


 


Da vào bng xét du, ta
0, ; 2 2; .fx x

Ta có
2
2
222x nên
2
2
220.fx




Suy ra
2
22
22 10,.fx x x




Do đó

0
0
2
x
gx
x


, c 3 nghim đều là nghim bi l.
2
22
12 2 2 1 0fx x
  nên
g
x
cùng du vi
2
2hx xx
nên d thy hàm s
g
x có 2 đim cc tiu.
Bài tp 7. Cho hàm s
yfx có bng biến thiên như sau:
S cc đại ca hà
m s

2
2
2
g
xfxx



A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có

 

22 2
2
1
4
2. 4 1 . 2 . 2 0 2 0
20.
x
gx x f xxfxx f xx
fxx



Da vào bng biến thiên, ta có

2
2
2
1
22
20
1
.
21
2
x
xx
fxx
x
xx




Da vào bng
b
iến thiên ta có phương trình
0
01.fx x x

Khi đó
22
0
202 0.fxx xxx

0
20ac x nên phương trình này luôn có 2 nghim trái du là
00
12
18 18
11
;.
44 44
x
x
xx

 
Ta có
1
118
1
44
x
 
20
1181
,1
442
xx
 .
Ta có bng xét du ca
g
x
:
T đó suy
ra hàm s

g
x ch có 2 đim cc đại.
Bài tp 8. Cho hàm s
y
fx liên tc trên , có bng biến thiên
f
x
như hình v dưới đây
S đim cc tr ca hàm s


353
12
3320
53
gx f x x x x x
trên đon
1; 2
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:


232
13 3 3.gx x f x x x




D thy khi

1; 2x 
thì
3
32;2xx
và khi y
3
33;1fx x

.
Suy ra
32
33 30fx x x
.
Du
""
x
y ra
khi

3
2
31
01
0
fx x
f
x


(vô lí).
Vy
32
33 30,1;2fx x x x
.
Khi đó

01gx x

(đều có 2 nghim đơn).
Bng xét du

,1;2gxx

Vy hà
m s


353
12
3320
53
gx f x x x x x trên đon
1; 2 ch có 1 đim cc tr.
Bài tp 9. Cho hàm s

yfx đạo hàm
1245fxxxxx
 vi x . Có bao
nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
g
xfxmxcó 4 đim cc tr?
A. 5. B. 6.
C.
7. D. 8.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:

x.
g
fx m


Cho
22
x0 0 65 68 0.gfxmxxxxm

 
Đặt

2
3tx , 0t , phương trình tr thành:

2
41 0 54 0tt m ttm
1.
Hàm s
g
xfxmx
có 4 đim cc tr khi và ch khi
1
có 2 nghim dương phân bit
25 4 4 0
9
50 4.
4
40
m
Sm
Pm



Do
m
nguyên và
9
;4
4
m




nên
2; 1; 0;1; 2;3 .m 
Bài tp 10. Cho hàm s
yfx đạo hàm

2
8, 8;8.fx x x x

Có tt c bao nhiêu giá
tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2
g
xfxmxmcó 2 đim cc tr?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Hướng dn gii
Chn D.
Hàm s
2
2
g
xfxmxm
xác định trên
8; 8
.
Đạo hàm

222
x8
g
fx m x x m

.
Hàm s
2
2
g
xfxmxm
có 2 đim cc tr khi
0gx
có 2 nghim phân bit và
g
x
đổi
du qua các nghim đó

1.
Ta có:
22 2 2
808
x
xm x x m
*.
Xét hàm s

2
8, 8;8.hx x x x




2
2
82
.
8
x
hx
x
Cho
02.hx x

Bng biến thiên ca hàm
hx:
Da vào bng b
iến thiên, suy ra
* có ti đa 2 nghim hay
0gx
có ti đa 2 nghim.
Vy

2
22
10 4
0.
m
m
m

 
m nguyên nên
1;1 .m 
| 1/72

Preview text:

BÀI 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Khái niệm cực trị của hàm số Định nghĩa
Giả sử hàm số f xác định trên K K   và x K 0
a) x được gọi là điểm cực đại của hàm số f nếu tồn tại một khoảng  ;
a b  K chứa điểm x sao 0 0
cho f x  f x , x   ; a b \ x . 0     0
Khi đó f x được gọi là giá trị cực đại của hàm số f. 0 
b) x được gọi là điểm cực tiểu của hàm số f nếu tồn tại một khoảng a;b  K chứa điểm x sao 0 0
cho f x  f x , x
  a;b \ x . 0     0
Khi đó f x được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số f. 0  Chú ý:
1) Điểm cực đại (cực tiểu) x được gọi chung là điểm cực trị. Giá trị cực đại (cực tiểu) f x của hàm 0  0
số được gọi chung là cực trị. Hàm số có thể đạt cực đại hoặc cực tiểu tại nhiều điểm trên tập hợp K.
2) Nói chung, giá trị cực đại (cực tiểu) f x không phải là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số f trên 0 
tập K; f x chỉ là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số f trên một khoảng a;bchứa x . 0  0
3) Nếu x là một điểm cực trị của hàm số f thì điểm x ; f x được gọi là điểm cực trị của đồ thị hàm 0  0  0 số f.
2. Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị Định lí 1
Giả sử hàm số f đạt cực trị tại điểm x . Khi đó, nếu f có đạo hàm tại điểm x thì f  x  0. 0  0 0 Chú ý:
1) Điều ngược lại có thể không đúng. Đạo hàm f  có thể bằng 0 tại điểm x nhưng hàm số f không đạt 0
cực trị tại điểm x . 0 2)
Hàm số có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm.
3. Điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị Định lí 2
a) Nếu f  x đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua điểm x (theo chiều tăng) thì hàm số đạt cực tiểu tại 0 điểm x . 0
b) Nếu f  x đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua điểm x (theo chiều tăng) thì hàm số đạt cực đại tại 0 điểm x . 0 Định lí 3
Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp một trên khoảng a;bchứa điểm x , f x  0 và f có đạo hàm cấp hai 0  0 
khác 0 tại điểm x . 0
a) Nếu f  x  0 thì hàm số f đạt cực đại tại điểm x . 0  0
b) Nếu f  x  0thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm x . 0  0
Nếu f  x  0thì ta chưa thể kết luận được, cần lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu đạo hàm. 0 
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀI TẬP
Dạng 1: Cho hàm số f (x) hoặc f '(x) . Tìm điểm cực trị, giá trị cực trị 1. Phương pháp
Cách 1: Lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu
Bước 1. Tìm f  x
Bước 2. Tìm các điểm x i 1, 2,... tại đó đạo hàm bằng không hoặc hàm số liên tục nhưng không có đạo i  hàm.
Bước 3. Xét dấu f  x . Nếu f  x đổi dấu khi x qua điểm x thì hàm số đạt cực trị tại điểm x . i i
Cách 2: Dùng định lý 3
Bước 1: Tìm f  x
Bước 2: Tìm các nghiệm x i 1, 2,... của phương trình f  x  0. i
Bước 3: Tính f  x i
 Nếu f x   0 thì hàm số f đạt cực đại tại điểm x . i i
 Nếu f x   0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm x . i i
Nếu f  x   0 thì ta lập bảng biến thiên để xác định điểm cực trị. i
* Tìm (điểm) cực trị thông qua đạo hàm f  x : Ta đi đếm số nghiệm bội lẻ của phương trình đạo hàm 2. Bài tập
Bài tập 1: Giá trị cực đại của hàm số f x 2
x  2 x 1 là số nào dưới đây? 3 3 A. . B. 3. C.  3. D.  . 3 3
Hướng dẫn giải Chọn C.
Hàm số đã cho xác định trên .  2x
Ta có: f  x 1 . 2 x 1 2x  0 3
Từ đó: f  x 2
 0  x 1  2x    x  . 2 2 x 1  4x 3 Bảng biến thiên: 3  3 
Vậy hàm số đạt cực đại tại điểm x
, giá trị cực đại của hàm số là f     3. 3  3   
Bài tập 2: Các điểm cực đại của hàm số f x  x  2sin x có dạng (với k  )  
A. x    k2. B. x   k2. 3 3  
C. x    k2. D. x   k2. 6 6
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Hàm số đã cho xác định trên .  1 
Ta có: f  x 1 2cosx . Khi đó f  x  0  cosx   x    k2 ,k  2 3
f  x  2sin x         Vì f   k2  2sin
k2  2sin  0     nên x
k2 là điểm cực tiểu.  3   3  3 3           
f    k2  2sin   k2  2sin   2s  in  0      
nên x    k2 là điểm cực đại  3   3   3  3 3
Bài tập 3: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm 2 3 2 f (x
 )  (x 1)(x  3x  2)(x  2x) .
Số điểm cực trị của hàm số y f (x) là A. 6. B. 2. C. 3. D. 5.
Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: 3 f (x
 )  (x  2)(x 1) x(x 1)(x  2) và f (x) 
 0 có 5 nghiệm bội lẻ nên có 5 điểm cực trị.
Bài tập 4: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm 2 2 f (
 x)  x (x 1)(x  4) . Tìm số điểm cực trị của hàm số 2 y f (x ) . A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: 2  2 5 2 2 2
f (x )  2x.f (x  )  2x (x 1)(x  4)   Phương trình 2 f (x )     0  
có 3 nghiệm bội lẻ là x  0, x  1
 nên số điểm cực trị của hàm số 2 y f (x ) là 3. Chú ý:
Đạo hàm của hàm số hợp f u x  f ux.ux hay f   f .u. x u x 1 7
Bài tập 5: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  , có f (x  )  3x   , x   0 . 2 x 2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có đúng một điểm cực trị trên  .
B. Hàm số có ít nhất một điểm cực trị trên (0; ) .
C. Hàm số không có điểm cực trị nào trên (0;) .
D. Hàm số có đúng hai điểm cực trị trên  .
Hướng dẫn giải Chọn C. 2 1 7 3 3 1 7  3  7 Với x   0 ta có:  3 f (x)  3x    x  x    3   0 . 2 2   x 2 2 2 x 2  2  2
Vậy hàm số không có cực trị trên (0;) .
Bài tập 6: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  , có đạo hàm 2 3 2 f (
 x)  (x  x  2)(x  6x 11x  6)g(x) với g(x) là hàm đa thức
có đồ thị như hình vẽ dưới đây ( g(x) đồng biến trên ( ;  1  ) và
trên (2;) . Số điểm cực trị của hàm số y f (x) là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Dựa vào đồ thị, phương trình g(x)  0 có 3 nghiệm bội lẻ là x  0, x  1, x  2 và một nghiệm bội chẵn là x  1  .
Tóm lại, phương trình y '  0 chỉ có x  1
 , x  0, x  2 và x  3 là nghiệm bội lẻ, nên hàm số có 4 điểm cực trị.
Dạng 2. Tìm (điểm) cực trị thông qua bảng xét dấu, bảng biến thiên của đạo hàm
Bài tập 1: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ dưới đây.
Số điểm cực tiểu của hàm số y f (x) là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương 1 lần nên có 1 điểm cực tiểu.
Bài tập 2: Cho hàm số (x) y f
liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số y f (x) là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Đạo hàm đổi dấu hai lần nên có hai điểm cực trị.
Bài tập 3: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số y f (x) là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Chắc chắn hàm số có 3 điểm cực trị là x  1  , x  2, x  3.
Xét tại điểm x  0 , đạo hàm đổi dấu, hàm số không có đạo hàm tại điểm x  0 , nhưng theo đề bài, hàm
số liên tục trên  nên f (0) xác định. Vậy hàm số có tổng cộng 4 điểm cực trị.
Bài tập 4: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  \ 
1 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số y f (x) là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Hàm số có 3 điểm cực trị là x  2
 , x  2, x  3 (hàm số không đạt cực trị tại điểm x 1 vì hàm số không
xác định tại điểm x  1).
Bài tập 5: Cho hàm số (x) y f
có bảng biến thiên của (
f  x) như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số (x y f ) là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Hướng dẫn giải Chọn C.
Dễ thấy phương trình f (x
 )  0 có ba nghiệm bội lẻ nên hàm số có 3 điểm cực trị.
Dạng 3. Tìm (điểm) cực trị thông qua đồ thị f , f , f 
Bài tập 1: Cho hàm số (x) y f
có đạo hàm đến cấp hai trên  và có đồ thị hàm số y f  x như hình
vẽ dưới đây (đồ thị y f (x) 
chỉ có 3 điểm chung với trục hoành như hình vẽ). Số điểm cực trị tối đa của hàm số là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có bảng biến thiên của hàm số y f (x  ) như sau
Nhận thấy trục hoành cắt đồ thị hàm số y f (x) 
tại tối đa 2 điểm nên f (x) 
 0 có tối đa 2 nghiệm phân
biệt. Vậy hàm số y f (x) có tối đa 2 điểm cực trị.
Bài tập 2: Cho hàm số (x) y f
là hàm đa thức. Trên hình vẽ là đồ thị hàm số (x) y f trên ( ;  a] (và
hàm số y f (x) nghịch biến trên  ;   
1 ), đồ thị của hàm số y f (x)  trên  ; a b (và f (x  )  0 ), đồ 0 thị của hàm số (x
y f  ) trên  ;
b  (và hàm số (x y f
) luôn đồng biến trên  ;
b  , f  (x  )  0 ). 1 Hỏi hàm số (x) y f
có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 6. C. 5. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn D
Bảng xét dấu bên dưới được lập từ các suy luận sau: * Hàm số (x y f ) nghịch biến trên  ;    1 nên f (x)   0, x   ;   
1 và đồng biến trên  1  ;a nên f (x  )  0, x   1  ;a .
* Hàm số y f (x)  có f (x  )  0, x   ; a x và f (x)   0, x  x ;b 0  0  f (x  )  0, x  x ;b . 0  * Hàm số (x) y f  có f (x  )  0, x   ; b x mà f (
b)  0  f (x)<0, x   ; b x 1  1  Lại có f (x)   0, x
 x ; . Vậy trong khoảng x ; , phương trình f (x) 
 0 có tối đa 1 nghiệm, 1  1 
và nếu có đúng 1 nghiệm thì f (x
 ) đổi dấu khi qua nghiệm ấy. Vậy f (x
 ) có tối đa 3 nghiệm (bội lẻ) nên hàm số y f (x) có tối đa 3 điểm cực trị.
Bài tập 3: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên  . Trên hình vẽ là đồ thị hàm số
y f (x) trên đoạn 2; 
3, đồ thị của hàm số (x) y f  trên  ;  2
 , đồ thị của hàm số (x) y f
trên3; . Hỏi hàm số (x) y f
có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Bảng xét dấu bên dưới được lập từ các suy luận sau:
+ Đồ thị của hàm số (x
y f  ) trên 3; cắt trục hoành tại điểm 5 x  , f (
 x)  0 khi x 3;5 và f (x
 )  0khi x 5; . + Đồ thị của hàm số y f (  x) trên  ;  2
  cắt trục hoành tại điểm x  5
 , f (x)  0 khi x  ;  5   và f (
x)  0 khi x  5  ; 2  .
+ Đồ thị hàm số y f (x) trên đoạn  2; 
3 : hàm số đồng biến trên  2;   
1 và 2;3; hàm số nghịch biến trên  1  ;2
Từ bảng xét dấu trên, đồ thị (x) f
cắt trục hoành tối đa tại 2 điểm trên 3; , khi đó trên 2; thì f (x
 ) đổi dấu 2 lần, trên  ;  2 thì (
f  x) đổi dấu 3 lần nên hàm số (x) y f
có tối đa 5 điểm cực trị.
Dạng 4: Cực trị hàm bậc ba 1. Phương pháp
Bước 1. Hàm số đạt cực đại (cực tiểu) tại điểm x thì f  x  0 , tìm được tham số. 0  0
Bước 2. Với giá trị tham số tìm được, ta thế vào hàm số ban đầu để thử lại.
Chú ý: Đối với hàm bậc ba, ta có thể làm trắc nghiệm như sau:  f    x  0 0 
+) Hàm số đạt cực tiểu tại x x   . 0  f   x  0 0   f    x  0 0 
+) Hàm số đạt cực đại tại x x   . 0  f   x  0 0  2. Bài tập 1
Bài tập 1: Tìm m để hàm số 3 2
y x mx   2
m  4 x  3 đạt cực đại tại điểm x = 3. 3 A. m  1. B. m  5. C. m  5. D. m  1.
Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có 2 2
y  x  2mx m  4  y  2x  2 . m
Hàm số đạt cực đại tại x  3 thì  m y 3 1 2
 0  m  6m  5  0  .  m  5
 Với m 1, y3  2.3 2.1  4  0 suy ra x  3là điểm cực tiểu.
 Với m  5, y3  2.3 2.5  4
  0 suy ra x  3là điểm cực đại.
Bài tập 2: Hàm số 3 2
y ax x  5x b đạt cực tiểu tại x  1và giá trị cực tiểu bằng 2, giá trị của
H  4a b A. H  1. B. H  1.  C. H  2.  D. H  3.
Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có: 2
y  3ax  2x  5  y  6ax  2.
+) Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 y  1  0  a  1.
+) Thay a  1 ta thấy y 
1  6  2  8  0 nên x  1 là điểm cực tiểu.
+) Mặt khác ta có: y  
1  2  11 5  b  2  b  5.
Vậy H  4.1 5  1.
Bài tập 3: Hàm số   3 2
f x ax bx cx d đạt cực tiểu tại điểm x  0, f 0  0 và đạt cực đại tại
điểm x  1, f  
1  1 . Giá trị của biểu thức T a  2b  3c d A. T  2. B. T  3. C. T  4. D. T  0.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có f  x 2
 3ax  2bx  . c
Do hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  0, f 0  0 và đạt cực đại tại điểm x 1, f  
1  1 nên ta có hệ phương trình  f 0  0 c  0   f 0 0   d  0 a  2         f     T 4. 1  0 3a  2b  0 b    3  f      a b 1 1 1
Bài tập 4: Giá trị của m để hàm số 3
y x mx 1có cực đại và cực tiểu là A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  0.
Hướng dẫn giải Chọn D. Hàm số 3
y x mx 1có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi y  0 có hai nghiệm phân biệt hay 2
3x m  0 có hai nghiệm phân biệt. Do đó m  0.
Chú ý: Do hàm bậc ba có đạo hàm là tam thức bậc hai nên các yêu cầu sau: hàm số có cực trị, hàm số có
cực đại và cực tiểu, hàm số có hai cực trị có cách làm giống nhau, tức là y  0 có hai nghiệm phân biệt. m
Bài tập 5: Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 y
x x x  7 có cực trị? 3
A. m 1;   0 . B. m  1.
C. m   ;1 \  0 . D. m  1.
Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có: 2
y  mx  2x 1.
+) Với m  0 , hàm số trở thành 2
y x x  7 , đồ thị là một parabol nên hiển nhiên có cực trị.
Vậy m  0 thỏa mãn yêu cầu.
+) Xét m  0 , để hàm số có cực trị thì y  0 có hai nghiệm phân biệt    0
 1 m  0  m 1.
Hợp cả hai trưởng hợp, khi m  1thì hàm số có cực trị.
Chú ý: Với bài toán hỏi “có cực trị” và hệ số của bậc ba (bậc cao nhất) có chứa tham số thì nên chia hai
trường hợp: Hệ số của bậc cao nhất bằng 0 và khác 0.
Bài tập 6: Tìm các giá trị của m để hàm số 3 2
y mx  3mx  m  
1 x  2 không có cực trị. 1 1
A. 0  m  .
B. 0  m  . 4 4 1 1 C. 0  m  . D. 0  m  . 4 4
Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: 2
y  3mx  6mx m 1.
+) Với m  0 , hàm số trở thành y x  2 là hàm đồng biến trên  nên không có cực trị, nhận m  0 .
+) Xét m  0 , hàm số không có cực trị khi y  0 có nghiệm kép hoặc vô nghiệm 1 2
   9m  3m1 m 2
 0  12m  3m  0  0  m  . 4 1
Hợp cả hai trường hợp, khi 0  m  thì hàm số không có cực trị. 4
Bài tập 7: Số giá trị nguyên của tham số m  20  ;20 để hàm số  m 1 3 y x     2 m  4 2 x   2
m  9 x 1 có hai điểm cực trị trái dấu là  3  A. 18. B. 17. C. 19. D. 16.
Hướng dẫn giải Chọn A.
y  m   2 x   2
m   x   2 1 2 4 m  9.
Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu khi y  0 có hai nghiệm trái dấu     m   m 1  3 2 m  9  0  . 1    m  3 Vậy m  20  ; 19  ;...; 4  ; 
2 , có 18 giá trị của m.
Bài tập 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3
y mx mm   2
1 x  m  
1 x 1 có hai điểm cực trị đối nhau? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: 2
y  3mx  2mm  
1 x  m   1 .
Hàm số có hai điểm cực trị đối nhau  y  0 có hai nghiệm đối nhau   m  0 3m 0  
   0  m m  2 2
1  3mm   1  0  m  1. S 0    m 1  0  m
Bài tập 9: Giá trị của m để đồ thị hàm số 3 y
x  m   2
1 x  m  2 x  6 có hai điểm cực trị có hoành 3 độ dương là 1 1 1 A. m  . B. 0  m  . C. m  0.
D.   m  0. 4 4 4
Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có: 2
y  mx  2m  
1 x m  2.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị có hoành độ dương  y  0 có hai nghiệm phân biệt dương   1    2 1    2  0 m m m m     4 0   m   1  1  S  0    0
 0  m 1 0  m  . m 4 P 0     m  2 m  0  0  m   m  2
Bài tập 10: Cho hàm số 3
y x    m 2 1 2
x  2  mx m  2. các giá trị của m để đồ thị hàm số có điểm
cực đại, cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1 là m  1  m  1  m  1  m  2  A.  5 7 .     B. 5 8 . C. 5 7 . D. 3 5 .  m    m    m    m  4 5 4 5 4 5 2 2
Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có: 2
y  3x  2(1 2m)x  2  m .
Đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu khi phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt m  1  2 2
   (1 2m)  3(2  m)  0  4m m  5  0   5 . m   4
Khi đó, giả sử x , x (với x x ) là hai nghiệm của phương trình y  0 . 1 2 1 2 Bảng biến thiên
Khi đó, yêu cầu bài toán trở thành: 2
2m 1 4m m  5 2 x  1 
1  4m m  5  4  2m 2 3 m  2 4  2m  0  7     7  m  . 2 2
4m m  5  4m 16m 16 m  5  5 5 7
Kết hợp điều kiện có cực trị thì m  1
 và  m  thỏa mãn yêu cầu. 4 5
Chú ý: Có thể dùng Vi-ét để lời giải đơn giản hơn như sau:
Xét x x  1 1 2 x x  2 1 2
 (x 1)(x 1)  0  1 2 2m 1 3
 2m2(12m)30 m  2  7   7  m m  5  5
Bài tập 11: Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x x mx 1 nằm bên phải trục tung. 1 1 A. m  0 . B. 0  m  . C. m  . D. Không tồn tại. 3 3
Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có: 2
y  3x  2x m .
Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu khi phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt 1
   1 3m  0  m  (1). 3
Khi đó, giả sử x , x (với x x ) là hai nghiệm của phương trình y  0 thì 1 2 1 2  2 x x    1 2  3  . mx .x  1 2  3 Bảng biến thiên 2
Do x x    0 nên điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x x mx 1 nằm bên phải trục tung 1 2 3 m
x .x  0   0  m  0 (2). 1 2 3
Từ (1), (2) ta có m  0 1
Bài tập 12: Giá trị của m để hàm số 3 2
x  (m  2)x  (4m 8)x m 1 có hai điểm cực trị x , x thỏa 3 1 2 mãn x  2   x là 1 2 A. m < 2.
B. m < 2 hoặc m > 6. 3 3
C. m  hoặc m > 6. D. m  . 2 2
Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: 2
y  x  2(m  2)x  (4m  8) .
Yêu cầu bài toán trở thành 3
(x  2)(x  2)  0  (4m  8)  4(m  2)  4  0  m  1 2 2
Bài tập 13: Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y  (x m)(x  2x m 1) có hai điểm
cực trị x , x thỏa x .x  1. Tổng tất cả các phần tử của S bằng 1 2 1 2 A. 2. B. – 2. C. 4. D. 0.
Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có: 2
y  3x  2(m  2)x m 1 .
Hàm số có hai điểm cực trị khi y  0 có hai nghiệm phân biệt 2
   m m  7  0 (luôn đúng).
Theo định lí Vi-ét ta có: m 1 m  4 x .x
x .x 1  m 1  3  . 1 2 1 2 3  m  2 
Vậy tổng cần tìm bằng 4  ( 2)   2 . 1
Bài tập 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  20  ;20 để hàm số 3 2
y x mx mx 1 có hai điểm 3
cực trị x , x sao cho x x  2 6 ? 1 2 1 2 A. 38. B. 35. C. 34. D. 37.
Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có 2
y  x  2mx m .
Hàm số có hai điểm cực trị khi y  0 có hai nghiệm phân biệt 2
   m m  0 (*).
x x  2m
Theo định lí Vi-ét ta có 1 2  .
x .x m  1 2 Khi đó m  3 2 2
x x  2 6  (x x )  4x .x  24  4m  4m  24  (thỏa mãn(*)). 1 2 1 2 1 2  m  2 
Do m nguyên và m  20
 ;20 nên m 20  ; 19  ;...; 2  ;3;4;...;  20 .
Vậy có 37 giá trị của m.
Bài tập 15: Cho hàm số 3 2
y x  3(m 1)x  9x m . Tổng tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn hàm
số đạt cực trị tại hai điểm x , x sao cho 3x  2x m  6 là 1 2 1 2 A. 0. B. 1. C. – 2. D. – 3.
Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: 2
y  3x  6(m 1)x  9
Hàm số có hai điểm cực trị khi y  0 có hai nghiệm phân biệt 2 2
   9(m 1)  27  0  (m 1)  3 (*).
x x  2(m 1)
Theo định lí Vi-ét ta có 1 2  . x .x  3  1 2
x x  2(m 1) x m  2 Từ 1 2 1   
thế vào x .x  3 ta được
3x  2x m  6 x m  1 2 1 2  2 m 1
m(m  2)  3   thỏa mãn (*). m  3 
Bài tập 16: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số 3 2 2
y  2x  9mx 12m x có điểm cực đại x , CD
điểm cực tiểu x thỏa mãn 2 xx ? CT CD CT A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có: 2 2
y  6x 18mx 12m  6(x m)(x  2m) .
Hàm số có hai điểm cực trị khi y  0 có hai nghiệm phân biệt  m  0 (*)
Trường hợp 1: m < 0 khi đó, lập bảng xét dấu đạo hàm dễ thấy x
 m, x  2  m CD CT Khi đó: 2 2 x
x m  2
m m  2  (thỏa mãn). CD CT
Trường hợp 2: m > 0 lập bảng xét dấu đạo hàm ta có x  2 , m x  m . CD CT 1 2 2 x
x  4m  m m   , loại. CD CT 4 Vậy m  2  thỏa mãn đề bài.
Bài tập 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  18
 ;18 để đồ thị hàm số y  x   2
1 x  2mx   1 có hai
điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành? A. 34. B. 30. C. 25. D. 19.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Bảng biến thiên của hàm số bậc ba khi có hai cực trị và hai điểm cực trị của đồ thị nằm về hai phía trục hoành là
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành thì y  0 có ba nghiệm phân biệt 2
x  2mx 1  0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 m  1 2 1   2 . m 11  0     m 1 2
  m 1  0 .  m  1 
Do m nguyên và m  18
 ;18 nên m 18  ; 17  ;....; 2  ;2;3;  ....;18
Vậy có 34 giá trị của m thỏa mãn đề.
Bài tập 18: Cho hàm số 3 2
y  2x  3mx x m . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m trong khoảng  10
 ;10để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng y x  6 .
Số phần tử của tập S là A. 9. B. 12. C. 7. D. 11.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Đặt f x 3 2
 2x  3mx m  6.  x  0
Ta có f  x  0   3 2
2x  3mx m  6  0  .  x m
Xét g x  g x  x  6 . Đồ thị hàm số đã cho có hai cực trị nằm về hai phía đường thẳng y x  6 m  0 m  0       g
 0.g m  0 m 12     . 3 m 12  0
Do m   và thuộc  10
 ;10 nên m3;4;  .......9 .
Bài tập 19: Cho hàm số 3 2 2
y x  3mx  4m  2 có đồ thị (C) và điểm C 1;4 . Tổng các giá trị nguyên
dương của m để (C) có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 4 là A. 6. B. 5. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn C. x  0 Ta có 2
y  0  3x  6mx  0  .  x  2m
Đồ thị (C) luôn có hai điểm cực trị với mọi m nguyên dương (vì m là số nguyên dương nên phương trình
y  0 luôn có hai nghiệm phân biệt). Khi đó A 2 m   B 3 2 0; 4 2 , 2 ; m 4
m  4m  2 2 6 4
AB  4m 16m  2 m 4m 1. x  0 y   2 4m  2  AB 2 2 : 
 2m x y  4m  2  0. 3 2m  0 4  m
Thế tọa độ C vào phương trình đường thẳng (AB), dễ thấy C  AB . 2 2 2    
d C AB 2m 4 4m 2 2 m 3 ,   . 4 4 4m 1 4m 1 2 1 m S  .A . B d C AB   m m   ABC  ,  1 2 3 4 4 .2 . 4 1. 4 4 2 2 4m 1  m 2 m   6 4 2
3  2  m  6m  9m  4  0      m  2 m 1 2 1  2 m  4  0  .  m  2 
Do m nguyên dương nên ta nhận được m  1, m  2 . Tổng là 3.
Chú ý: Học sinh nên kiểm tra điều kiện để hàm số có hai điểm cực trị và điều kiện để ba điểm A, B, C
không thẳng hàng (dù trong bài toán này, nếu “quên” thì không ảnh hưởng đến kết quả).
Ta có thể tính nhanh diện tích như sau:   Ta có OA   2
0; 4m  2 và OB   3 2 2 ; m 4
m  4m  2 1 Khi đó: S  2m m   ABC  2 4 2 4 2 1
Bài tập 20: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x x   2
m  3 x có hai điểm cực 3
trị x , x sao cho giá trị biểu thức P x x  2  2 x 1 đạt giá trị lớn nhất? 1  2   2  1 2 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có 2 2
y  x  2x m  3.
Hàm số có hai điểm cực trị khi   2 1 m  3  0  2   m  2. x x  2 Theo định lí Vi-ét 1 2  . 2
x .x m  3  1 2
P x x  2  2 x 1  x x  2 x x  2 1  2   2  1 2  1 2 2 2
m  3  2.2  2  m  9  9.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m  0 (thỏa mãn). 1 1
Bài tập 21: Gọi x , x là hai điểm cực trị của 3 2
y x mx  4x 10 . Giá trị lớn nhất của 1 2 3 2 S   2 x   1  2 x 16 là 1 2  A. 16. B. 32. C. 4. D. 0.
Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có 2
y  x mx  4 . Do a  1,c  4
 trái dấu nhau nên y  0 luôn có hai nghiệm trái dấu hay hàm số
luôn có hai điểm cực trị.
x x m Theo định lí Vi-ét: 1 2  . x .x  4   1 2
Khi đó S   x x 2  16x x  16  x x 2 2 2 2 2
 2 16x .x 16  0. 1 2 1 2 1 2 1 2 Dấu “=” xảy ra khi 2 2
16x x x  4
x m  3.  1 2 2 1
Bài tập 21: Tìm m để đồ thị hàm số C 3
y x  m   2 :
3 x  2m  9 x m  6 có hai điểm cực trị và
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng qua hai điểm cực trị đạt giá trị lớn nhất  3 3   3 3  A. m   6   ; 6   . B. m   3   ; 3   .  2 2   2 2  C. m  3   6 2; 3   6 2. D. m  6   6 2; 6   6 2.
Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có 2
  x  m   x m    2 y 3 2 3 2 9
3x  6x  9  2mx  2m  x  
1 3x  9  2m.
Hàm số có hai cực trị khi y  0 có hai nghiệm phân biệt  3  9  2m  0  m  6  
Một trong hai điểm cực trị là A1;  1 và OA  1;  1  OA  2 và k  1. OA 2 2 
Đường thẳng d qua hai điểm cực trị có hệ số góc là k   m   m d 2 9  32 3 9    Ta có d  ;
O d   OA  2. 2 2 
Dấu “=” xảy ra khi d OA k .k  1    m   m    d OA 2 9  32   1 3 9    3  m  6   . 2
Bài tập 22: Giả sử A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x ax bx c và đường thẳng (AB) đi
qua gốc tọa độ. Giá trị lớn nhất P của P abc ab c bằng min A. P  9.  B. P  1. min min 16 25 C. P   . D. P   . min 25 min 9
Hướng dẫn giải Chọn D. 2  2 2a ab
Đường thẳng qua hai cực trị là  AB : y   b   x c  .  3 9  9 ab
Do (AB) qua gốc O nên c   0  ab  9 . c 9 2  5  25 25 Khi đó 2
P abc ab c  9c 10c  3c     , c   .     3  9 9  5 25 c   Vậy P   khi  9 . min 9 ab  5 
Bài tập 23: Biết rằng đồ thị hàm số 3
y x  3mx  2 có hai điểm cực trị A, B. Gọi M, N là hai giao điểm
của đường thẳng (AB) và đường tròn C  x  2   y  2 : 1
1  3. Biết MN lớn nhất. Khoảng cách từ điểm E 3; 
1 đến  AB bằng A. 3. B. 2. C. 2 3. D. 2 2.
Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có: 2
y  3x  3 . m
Hàm số có hai điểm cực trị  y  0 có hai nghiệm phân biệt  m  0. x x
Viết hàm số dưới dạng y   2
3x  3m  2mx  2  y  2mx  2 3 3
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là  AB : y  2  mx  2.
Đường thẳng  AB luôn đi qua điểm cố định là M 0;2.
Đường tròn C tâm I 1; 
1 , bán kính R  3 và d I;
  AB  IM 1  3  R
nên đường thẳng luôn cắt
đường tròn tại hai điểm M, N.
Giả sử I   AB 1 1;1  1  2
m  2  m  . 2 1
Vậy khi m  (thỏa mãn hàm số có hai điểm cực trị) thì (AB) qua I 1; 
1 , cắt đường tròn C tại hai điểm 2
M, N với MN  2R là lớn nhất. Khi đó: d E  3; 
1 ; AB : y x  2  0  2. 
Dạng 5. Cực trị hàm bậc bốn trùng phương 1. Phương pháp Xét hàm số 4 2
y ax bx c , a  0 , có đạo hàm là 3
y  ax bx x  2 4 2 2 2ax b.
 Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi y  0 có ba nghiệm phân biệt  ab  0 .
 Đồ thị hàm số có đúng một điểm cực trị khi và chỉ khi y  0 có đúng một nghiệm  ab  0 .
 Đồ thị hàm số hoặc có đúng một điểm cực trị hoặc có ba điểm cực trị, và luôn có một điểm
cực trị nằm trên trục tung.
 Đồ thị hàm số có ba cực trị:
 Nếu a  0 hàm số có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại;
 Nếu a  0 hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
Chú ý rằng ba điểm cực trị của đồ thị hàm số luôn tạo thành một tam giác cân.
 Khi hàm số có một cực trị:
a  0 thì điểm cực trị là điểm cực tiểu;
a  0 thì điểm cực trị là điểm cực đại.  Đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c có nhiều điểm cực trị nhất (bảy cực trị) khi đồ thị hàm số   4 2
f x ax bx c có ba điểm cực trị và đồ thị của nó cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.  Đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c có ít điểm cực trị nhất (một cực trị) khi đồ thị hàm số   4 2
f x ax bx c có một điểm cực trị và đồ thị của nó không có điểm chung hoặc chỉ
tiếp xúc với trục hoành. 2. Bài tập
Bài tập 1. Có bao nhiêu số nguyên m  20
 ;20 để đồ thị hàm số 4
y mx   2 m   2 9 x 1 có ba điểm cực trị? A. 20. B. 19. C. 18. D. 17.
Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có 3
y  mx   2 m   2
x x mx    2 4 2 9 2 2 m  9. x  0 y  0   . 2 2
2mx m  9  0  1
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi y  0 có ba nghiệm phân biệt hay  
1 có hai nghiệm phân biệt m  3  khác 0  2m 2
m  9  0   . 0  m  3
Vậy có 19 giá trị của m thỏa mãn đề bài.
Bài tập 2. Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  3mx  4 có ba điểm cực trị phân
biệt và hoành độ của chúng trong khoảng 2;2 là  8   8   3   3  A.  ;0   . B. 0;   . C.  ;0   . D. 0;   .  3   3   2   2 
Hướng dẫn giải Chọn A. x  0 Ta có 3
y  4x  6mx . Cho y  0   . 2 2x  3  m 2
Để thỏa mãn đề bài phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt khác 0 và thuộc khoảng  2;  2 3m 8  0  
 4  0  m   . 2 3
Bài tập 3. Biết rằng hàm số 4
y x   2 m   2 2
1 x  2 có điểm cực tiểu. Giá trị lớn nhất của cực tiểu là A. 1. B. -1. C. 0. D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn A. x  0 3
y  4x  4 2 m  
1 x y  0   . 2 2 x m 1
Rõ ràng phương trình y  0 luôn có ba nghiệm phân biệt.
Lập bảng biến thiên, dễ thấy 2
x   m 1 là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. 2
Giá trị cực tiểu là y    2 m      4 2 2 1 1
m  2m  1 (dấu "  " xảy ra khi m  0 ). CT
Bài tập 4. Với giá trị nào của k thì hàm số 4
y kx  k   2
1 x 1 2k chỉ có một cực trị? k  1 k  1
A. 0  k  1.
B. 0  k  1. C.  . D.  . k  0 k  0
Hướng dẫn giải Chọn D.
 Với k  0 , hàm số trở thành 2
y  x 1 có đồ thị là một parabol nên có đúng một cực trị. Do đó
k  0 thỏa mãn đề bài.
 Với k  0 . Ta có 3
y  kx  k   x x 2 4 2 1
2 2kx k   1 .
Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì phương trình 2
2kx k 1  0 vô nghiệm hoặc có nghiệm  
x   k k   k 1 0 1  0   . k  0
Kết hợp hai trường hợp ta được các giá trị cần tìm là k  1 hoặc k  0 .
Chú ý: x=0 là nghiệm của phương trình 2
2kx k 1  0
Bài tập 5. Giá trị của m để hàm số y  m   4 2 4
1 x  2mx  2m m đạt cực đại tại x  2 là 4 4 3 A. m  . B. m   . C. m   . D.  . 3 3 4
Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có: y  m   3
x mx y  m   2 4 1 4 12 1 x  4m .
Để hàm số đạt cực đại tại x  2 thì y    m   4 2 0 32
1  8m  0  m   . 3 4  4   4 
Với m   thì y2 2  12  1 .2  4   0    
, suy ra x  2 là điểm cực đại. 3  3   3 
Chú ý: Nếu f '(x = f ' x = 0 thì ta lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu đạo hàm để kiểm tra. 0 ) ( 0) 1 3
Bài tập 6. Cho hàm số 4 2
y x mx x x m là một điểm cực trị. Tổng các giá trị của m 2 2 1 1 A.1. B.  . C. 1  . D. . 2 2
Hướng dẫn giải Chọn D. 3 2
y  2x  3mx 1  y  6x  3m . m 1
Hàm số đạt cực trị tại điểm x m ym  0   1 . m    2
 Với m  1, ta có: y 
1  6  3  0 x  1 là điểm cực tiểu (cực trị) nên m  1 thỏa mãn.  1  1  3 3 1 1
Với m   , ta có: y     0  
x   là điểm cực tiểu (cực trị) nên m   thỏa 2  2  2 2 2 2 mãn.  1  1
Vậy tổng các giá trị của m thỏa mãn điều kiện trên là 1     .  2  2
Bài tập 7. Biết đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c có hai điểm cực trị là A0;2 , B 2; 1  4. Giá trị của y   1 là A. y   1  5  . B. y   1  4  . C. y   1  2  . D. y   1  0 .
Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có 3
y  4ax  2bx . c  2
Các điểm A0;2 , B 2; 1
 4 thuộc đồ thị hàm số nên   1 . 16
a  4b c  14 
Mặt khác, hàm số đạt cực trị tại điểm x  2 , suy ra 32a  4b  0 2 . Từ   1 ; 2 ta có 4 2
y x  8x  2 .
Dễ thấy hàm số có các điểm cực trị là A0;2 , B 2; 1  4 nên 4 2
y x  8x  2 là hàm số cần tìm. Khi đó y   1  5  .
Bài tập 8. Biết rằng đồ thị hàm số 4
y x  m   2 2
1 x  3m A là điểm cực đại và B , C là hai điểm 12
cực tiểu. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P OA  là BC A. 9. B. 8. C. 12. D. 15.
Hướng dẫn giải Chọn C. x  0 Ta có: 3
y  4x  4m  
1 x . Cho y  0   . 2 x m 1
Hàm số có ba điểm cực trị nên m  1.
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị là A0;3m , B  2
m 1;5m m   1 và C  2
m 1;5m m   1 . Suy ra
OA  3m , BC  2 m 1 . 12 6  3 3 
Ta có P OA   3m   3  m   1    3 BCm 1  m 1 m 1 2  3  3
 3  3 3m   1  12   .  m 1 
Dấu "  " xảy ra khi m   3 3 1   m  2 . m 1
Bài tập 9. Cho đồ thị hàm số C  : y f x 4 2
x ax b và đồ thị hàm số 1
C : y g x 3 2
x mx nx p như hình vẽ dưới. Gọi B , D là hai điểm cực tiểu của C A , C 1  2
lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của C ( A , C đối xứng nhau qua U Oy ). Biết hoành độ 2 
của A , B bằng nhau và hoành độ của C , D bằng nhau. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để AB  3 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Phân tích: dựa vào đồ thị ta có b p và m  0 . Khi đó: C  3
: y x nx b 2
Ta cần tìm tung độ của điểm A và B (theo a ).
Hướng dẫn giải Chọn B. x  0 n
f  x  0  
a g x 2  0  x  . 2 x  3  2 a n 3
Theo đề bài ta có a, n  0 và   n a . 2 3 2 Khi đó: 2  a a  n  a y f     b
; y g     b a . B  2  4 A     3 2   2 aa a  4 3 a AB   2 .
t  2t trong đó t   0 . 4 2 2 2 a Xét 4 3
AB  3  t  2t  3  t  1  1  a  2  . 2
Do a  0 nên a  2;    1 .
Bài tập 10. Cho hai hàm đa thức y f x , y g x có đồ thị là hai đường cong như hình vẽ. Biết rằng
đồ thị hàm số y f x có đúng một điểm cực trị là A , đồ thị hàm số y g x có đúng một điểm cực 7
trị là B (với x x ) và AB  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  10  ;10 để hàm số A B 2
y f x  g x  m có đúng bảy điểm cực trị? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi x , x với x x là hoành độ giao điểm của đồ thị y f x và y g x (dựa vào đồ thị đã 1 2 1 2
cho, hai đồ thị chỉ có hai giao điểm đã kể trên, tức là  
f x  g xx x1  0   . x x  2
Xét h x  f x  g x  m . f x g x
Ta có: h x   f
  x  g x     .  .
f x  g x
Cho h x  0  x x x . Ta có bảng biến thiên của hx như sau A B 7 7
Dựa vào bảng biến thiên của h x , yêu cầu bài toán trở thành m  0  m     m  0 . 2 2 Do
m nguyên và m  10
 ;10 nên m 3;  2  ;  1 .
Bài tập 11. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị 4 2 2
y x  2m x 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. A. m  1  . B. m  0 . C. m  2  . D. m  1.
Hướng dẫn giải Chọn A. x  0 Ta có 3 2
y  4x  4m x ; y  0   . 2 2 x m
Hàm số có ba cực trị khi và chỉ khi m  0 .
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị là A0;  1 , B  4 ; m m   1 , C  4  ; m m   1    AB   4 ;
m m  , AC   4  ;
m m  , dễ thấy AB AC .  
Do đó tam giác ABC vuông cân tại A khi và chỉ khi . AB AC  0 2 8
 m m  0  m  1  (do m  0 ).
Bài tập 12. Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4
y x  m   2 2
1 x  3m có ba điểm cực trị tạo thành
một tam giác có góc bằng 60 thuộc khoảng nào sau đây?  5 13  12 5   11 11 12  A. ;   . B. ;   . C. 2;   . D. ;   .  2 5   5 2   5   5 5 
Hướng dẫn giải Chọn B. x  0 Ta có 3
y  4x  4m  
1 x . Xét y  0   . 2 x m 1 2
Hàm số có ba điểm cực trị khi m  1.
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị là A0;3m , B  2
m 1;5 m m   1 và C  2
m 1;5m m   1 .
Suy ra AB AC  m    m  4 2 2 1
1 ; BC  2 m 1 .
Tam giác ABC là tam giác cân tại A , có một góc bằng 60 nên là tam giác đều
AB BC  m    m  4  m   3 1 1 4 1  m  1 3 .
Bài tập 13. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y  2x  4mx 1 có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác có một góc bằng 30 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn B. x  0 Ta có 3
y  8x  8mx ; y  0   . 2 x m
Hàm số có ba cực trị khi và chỉ khi m  0 .
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị là A0;  1 , B  2 m; 2  m   1 , C  2  m; 2  m   1 2 2 4
AB AC m  4m , BC  2 m .
Do đó tam giác ABC cân tại A . 2 2   2AB BC Trường hợp 1: BAC  30 , ta có  cos BAC   2  3 2 2 AB BC 2 2AB  2 3 4
m  4m   2m.  42 3 3 m  3
Phương trình này có đúng một nghiệm thực.
Trường hợp 2:
ABC  30 , khi đó 2 2 4 3
BC  3.AB  3AB BC  3m 12m  4m  12m  1.
Phương trình này có đúng một nghiệm thực.
Bài tập 14. Cho đồ thị hàm số C 4
y x   2 m   2 4 : 2
1 x m . Gọi A , B , C là ba điểm cực trị của C
S , S lần lượt là phần diện tích phía trên và phía dưới trục hoành của tam giác ABC . Có bao nhiêu 1 2 S 1
giá trị của tham số m sao cho 1  ? S 3 2 A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.
Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có: 3
y  x   2 4 4 m   1 x . 4
x  0  y m Cho y  0   . 2 2 2
x m 1 y  2  m 1
Hàm số luôn có ba điểm cực trị với mọi tham số m . Gọi A 4 0; m , B 2 2 m 1; 2
m  1, C 2 2  m 1; 2
m  1 là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số. Ta có 4
OA m , h d A BC 4 2 ;
m  2m 1 2 4 2 S 1 SS Sh m  2m 1 1 ABC 1    3 ABC   4   4   2   4 S 3 S SOA m 2 1 1 4 2
m  2m 1  0  m   1 2 .
Vậy có hai giá trị của tham số thỏa mãn đề bài.
Lưu ý: Do hai tam giác đồng dạng nên tỉ lệ diện tích bằng bình phương tỉ lệ đồng dạng, với tỉ lệ đồng
dạng là tỉ lệ đường cao. 3 1 m
Bài tập 15 . Cho hàm số f x 3
x  m   2
1 x mm  2 x
có đồ thị C với m là tham số. Gọi 3 3
S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị C và parabol P 2
: y x  2mx  8 có chung một
điểm cực trị. Tổng bình phương tất cả các phần tử của S A. 8. B. 10. C. 16. D. 18.
Hướng dẫn giải Chọn A.
 P có điểm cực trị là M  2 ; m m  8.  f  x 2
x  2m  
1 x mm  2
x m A 2 ; m m
f x  0   .
x m  2  B
m  2; y M B
Vì hai đồ thị hàm số có chung một điểm cực trị nên 2 2
A M m  m  8  m  2  .
Bài tập 16. Biết hai hàm số f x 3 2
x ax  2x 1 và g x 3 2
 x bx  3x 1 có chung ít nhất một
điểm cực trị. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b A. 30 . B. 2 6 . C. 3  6 . D. 3 3 .
Hướng dẫn giải Chọn A.
Giả sử điểm cực trị chung của f x và g x là x  0 , suy ra 0
Chú ý: Khi A và B  1  2        cùng dấu thì f    a 3x x  0 3
 x  2ax  2  0 2 x 0  0 2 0 0   0       .
A B A B . Hiển g   x  2  0  3
x  2bx  3  0     0 0 0 1 3 b  3x  1 0   2 x nhiên x và cùng   0 0  x0 1  2 1  dấu.
Khi đó P a b   3x   3 x  0 0  2  x x   Bất đẳng thức 0 0  AM GM : 1  5  AM GM 1 5  6 x    .2 6 x .  30 . x y 0 0 2  x  2 x   2 xy, x  , y  0 0  0 2 5 30 Dấu "  " xảy ra
Dấu "  " xảy ra khi 6 x   x  . 0 0 x 6  x y . 0 9 30 11 30 Khi đó a  và b  . 20 20
Dạng 6. Cực trị hàm phân thức 1. Phương pháp u x
u x.vx  v x.u x Xét y  . Ta có y  . v x 2 v x
Gọi M x ; y là điểm cực trị. Khi đó y x  0 . 0  0 0  u x ux 0  0 
Suy ra u x .v x vx .u x  0  y   . 0   0  0   0   0 v x vx 0   0  u xu x
 Đường cong qua các điểm cực trị (nếu có) của đồ thị hàm số y  là y  . v xv x 2    ax bx c
Nói riêng, đường thẳng qua các điểm cực trị (nếu có) của đồ thị hàm số y  là dx e 2ax b y  . d Chú ý: b c a b a c b c 2 1 1 2 1 1 1 1 adx  2aex x  2 x  2  2
ax bx c
d e a x b x c   a b a c b c 1 1 1 2 2 2 2 2 2    .   .  dx e  dx e2 2
a x b x c    2 2 2 2
a x b x c 2 2 2 2 2. Bài tập 2
x mx  3m 1
Bài tập 1. Giá trị của m để hàm số y  có cực trị là x 1 1 1 1 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 3 3 3 3
Hướng dẫn giải Chọn A. 2 x  3m 1
Điều kiện x  0 . Ta có y  . 2 x
Hàm số có cực trị khi 2
x  3m 1  0 có hai nghiệm phân biệt khác 0 1
 3m 1  0  m  . 3 2 x mx 1
Bài tập 2. Giá trị của m để hàm số y
đạt cực đại tại x  1 là x m A. m  2 . B. m  1. C. m  2 . D. m  1.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Điều kiện: x  m . 2 2
x  2mx m 1
x  m 1 Ta có y  ; y  0  .   x m2
x  m 1 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đạt cực đại tại x  1  m 1  1  m  2  . q
Bài tập 3. Cho hàm số y x p
(với p , q là tham số thực). Biết hàm số đạt cực đại tại x  2  , x 1
giá trị cực đại bằng 2
 . Tổng S p  2q bằng A. S  2 . B. S  0 . C. S  1. D. S  3.
Hướng dẫn giải Chọn D. Điều kiện: x  1  . q Ta có: y  1 . x  2 1
Hàm số đạt cực đại tại điểm x  2
 , giá trị cực đại bằng 2  nên 1   q  0 q 1    .  2
  p q  2   p 1 Thử lại 1
p q  thỏa mãn nên S  1 2  3 . 2 x mx
Bài tập 4. Giá trị của m để khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  bằng 10 là 1 x A. m  10 . B. m  8 . C. m  4 . D. m  2 .
Hướng dẫn giải Chọn C.
Điều kiện: x  1. 2
x  2x m Ta có y  . 1 x2
Hàm số có hai cực trị khi 2
x  2x m  0 có hai nghiệm phân biệt x , x khác 1 2  1   2  m  0    m  1  .
  1 m  0 x x  2
Khi đó theo định lý Vi-ét ta có 1 2  .
x .x  m  1 2
Đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị là d  : y  2  x m .
Tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị là Ax ; 2
x m , B x ; 2  x m 2 2  1 1  
AB  x x ;2x  2x . 2 1 1 2 
Theo yêu cầu của đề bài ta có
x x 2  4x x 2 100  x x 2  4x .x  20 1 2 1 2 1 2 1 2  4  4m  20  m  4 . 1
Bài tập 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y mx  có hai điểm cực trị và tất cả x
các điểm cực trị đều thuộc hình tròn tâm O , bán kính 6? A. 10. B. 8. C. 9. D. 7.
Hướng dẫn giải Chọn B. 1
Điều kiện: x  0 . Ta có: y  m  . 2 x  1 x   m
Hàm số có hai điểm cực trị khi m  0 . Khi đó y  0   . 1 x    m  1   1 
Tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị là A ; 2 m   , B  ; 2  m   .  m   m  1 Theo đề bài ta có 2 2 2 OA OB
 4m  36  4m  36m 1 0 . m
Do m   , m  0 nên m 1;2;3...;  8 .
Vậy có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn. 2 x m x  4
Bài tập 6. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y
có hai điểm cực trị A , B và ba x m
điểm A , B , C 4;2 phân biệt thẳng hàng? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Điều kiện: x m .
x  2 m x m  4 x m 2 2 2  4 Ta có y    . x m 2 xm 2
x m   y m
Cho y   x m 2 2 4 0  4  0   .
x m  2  y m  4 
Do m  2  m  2 , m
 nên y  0 luôn có hai nghiệm phân biệt.
Do đó đồ thị hàm số luôn có hai điểm cực trị. Khi đó đường thẳng qua hai điểm cực trị là
AB: y  2x m . Ba điểm A, B , C 4;2 phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi C
 4;2 AB  m  6    m  2  4   m  2.   m  2  4 m  6  
Suy ra không có giá trị nào của m thỏa mãn đề bài. 2 2
x  2 m 1 x m  4m
Bài tập 7. Cho hàm số C   : y
. Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị x  2
hàm số C có điểm cực đại, cực tiểu A , B sao cho tam giác OAB vuông? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải Chọn A. 2 2
x  4x  4  m Điều kiện: x  2  . Ta có y  . x  22 x m  2 Ta có 2 2
x  4x  4  m  0   .
x  m  2
Hàm số có điểm cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi m  0 .
Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị là 
Am  2; 2
  , Bm  2;4m  2  AB  2 ; m 4m
   
Dễ thấy OA , OB , AB  0 .
Trường hợp 1: Tam giác OAB vuông tại O   2  .
OA OB  0  m  8m  8  0  m  4   2 6 (thỏa mãn)  
Trường hợp 2: Tam giác OAB vuông tại A  . OA AB  0
 2mm  2  2.4m  0  m  2  4  0  m  6  (thỏa mãn)  
Trường hợp 3: Tam giác OAB vuông tại B  . OB AB  0
mm     m   m   m    m   2 2 2 4 2 4 0 2 2 4
2  0  m  (thỏa mãn) 3
Vậy có bốn giá trị thực của m thỏa mãn đề bài. 2 x mx 1
Bài tập 8. Cho hàm số C : y
với m là tham số. Giá trị thực của m để đồ thị hàm số C 2 x 1
có hai điểm cực trị A , B sao cho đường thẳng  AB đi qua điểm M 1;2 là A. m  8 . B. m  6 . C. m  4 . D. m  2 .
Hướng dẫn giải Chọn B. 2
mx  4x m
Tập xác định: D   . Ta có y   . x  2 2 1
Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi 2
mx  4x m  0 có hai nghiệm phân biệt m  0    m  0 . 2
  4  m  0 2x m
Đường cong qua hai điểm cực trị có phương trình là y  . 2x
x m k  2 2
mx  4x m
Ta viết phương trình đường cong dưới dạng y  . 2x
Ta chọn k sao cho nghiệm của mẫu là nghiệm của tử để có thể rút gọn thành hàm số bậc nhất. Vì
x  0 là nghiệm của mẫu, nên thế x  0 vào tử ta được m k m  0  k  1  . 2
2x m mx  4x m m m
Với k  1: y
  x 1  AB : y   x 1. 2x 2 2 m
Điểm M 1;2  AB  2 
1  m  6 (thỏa mãn) . 2
Dạng 7: Cực trị của hàm chứa căn
Bài tập 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 10;10 để hàm số 2 y  2
x  2  m x  4x  5 có cực tiểu? A. 7. B. 16. C. 8. D. 14.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Hàm số xác định trên  . x  2 m Ta có y  2   . my  . 2 x  4x  5
x x 3 2 4 5
mx  2  0 
y  0  2  x  22 1  mx  2   . m  4     x22 2  4 1 m  2
Chú ý: Để làm trắc
Hàm số có cực tiểu khi và chỉ khi   1 có nghiệm 2
m  4  0   .
nghiệm ta có thể làm như m  2 
sau: Hàm số đạt cực tiểu 2 Khi đó,  
1 có hai nghiệm phân biệt là x  2  .
khi hệ sau có nghiệm: 1;2 2 m  4 y  0   2 Với 2
m  , thì x  2 
thỏa mãn y x  0 và y x  0 , y  0 1  1  1 2 m  4
suy ra x là điểm cực tiểu, nhận m  2 . 1  2
mx  2
Với m  2 , thì x  2 
thỏa mãn y x  0 và y x  0 ,  0 2  2  2 2 m  4 
  m  4x  22 2  4
suy ra x là điểm cực đại, loại, do m  2  .  2 m  0 
Do m nguyên, m  2 và m  10
 ;10 nên m3;4;...;9;  10 .
m  0, x  2    m  2 2 m  4  0
Bài tập 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 2 y x  .
m x 1 có điểm cực trị 82
và tất cả các điểm cực trị thuộc hình tròn tâm O , bán kính ? 3 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Tập xác định: D   . x Ta có y  1 . m . 2 x 1 2 x 1
Cho y  0  m   , ( x  0 ). x 2 x 1 1
Xét g x  
gx   0 , x   0 . 2 2 x x . x 1
Ta có lim g x  1; lim g x  1; lim g x   ; lim g x   . x x x 0  x 0  Bảng biến thiên:
Hàm số có cực trị khi m   \ 1;  1 . Gọi A ;
a b là điểm cực trị của đồ thị hàm số. 2 a 1 2 a 1 1  1  Khi đó m   và b a     A a;   . a a aa  1 82 1 Ta có: 2 2 OA a     a  9 . 2 a 3 9 2 a 1 1  10  Vậy m   1   ; 10 . 2 a a 3  
Kết hợp với các điều kiện m   , m   \ 1; 
1 , ta được m 3;2;2;  3 . mx
Bài tập 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  2x  có điểm cực trị 2 x  2
và tất cả các điểm cực trị thuộc hình tròn tâm O , bán kính 68 ? A. 16. B. 10. C. 12. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Tập xác định: D   . mx 2m
Ta có: y  2x   y  2  , x    . 2 x  2  x 23 2 2 3
y  0  x  2   m .
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi 3
m  2  m  2  2 . Chú ý: Hàm số không thể đạt cực
Gọi Aa;b ( a  0 ) là điểm cực trị của đồ thị hàm số, khi đó:
trị tại điểm x  0 . ma ma 2 3
a  2   m b  2a   2a
a 2  m a a  a . 2  3 2  2 3 3 a  2  m Theo đề bài ta có 2 2 2 6 2
OA  68  a b  68  a a  68  a  4 . Ta có: 2 2 3
0  a  4  2  a  2  6  2   m  6  6  6  m  2  2 . Vì m   và 6  6  m  2
 2 nên m 14;13;...;4;  3 .
Vậy có 12 giá trị của tham số m thỏa mãn đề bài.
Dạng 8: Cực trị của hàm bậc cao và hàm lượng giác
Bài tập 1. Biết rằng tồn tại các số thực a , b , c sao cho hàm số f x 6 4 2
x ax bx  3x c đạt cực trị
tại điểm x  2 . Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x tại điểm có hoành độ x  2  là A. 0. B. 3  . C. 3. D. 6.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có: f  x 5 3
 6x  4ax  2bx  3 .
Hàm số đạt cực trị tại điểm x  2 nên f   5 3 2  0  6.2  4. .
a 2  4b  3  0 .
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x tại điểm có hoành độ x  2  là f   5 3     ab     5 3 2 0 6.2 4. .2 4 3 3 6.2  4. .2 a  4b  6 .
Bài tập 2. Biết rằng tồn tại các số thực a , b , c sao cho hàm số f x 2  .s a in x  .
b cos 3x x c đạt cực  
trị tại điểm x   . Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x tại điểm có hoành độ x  là 6 6 A. 0. B. 1  . C. 2. D. 2  .
Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có: f  x  .s a in 2x  3 .s b in 3x 1.      
Hàm số đạt cực trị tại điểm x   , suy ra f    0   . a sin  3 . b sin 1  0   . 6  6  3 2 
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x tại điểm có hoành độ x  là 6      f   .s a in  3 . b sin 1  2   .  6  3 2
Bài tập 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 8
y x  m   5 x   2 m   4 4 16 x 1 đạt
cực tiểu tại điểm x  0 ? A. 8. B. Vô số. C. 7. D. 9.
Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có: 7
y  x  m   4 x   2 m   3 8 5 4 4 16 x 3 4
x x  m   x    2 m   3 8 5 4 4
16   x .g x 
 Với g x 4
x  m   x   2 8 5 4
4 m 16 . Ta xét các trường hợp sau: - Nếu 2
m 16  0  m  4  . + Khi m  4 ta có 7
y  8x x  0 là điểm cực tiểu.
+ Khi m  4 ta có 4 y  x  3
8x  40  x  0 không là điểm cực tiểu. - Nếu 2
m 16  0  m  4  g 0  0.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  0
 Đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x  0
lim g x  0 x0  
 lim g x  lim g  x 0 x0  0 x0    2 m   2 4
16  0  m 16  0  4
  m  4  m  3  ; 2  ; 1  ;0;1;2;  3 .
Tổng hợp các trường hợp ta có: m 3; 2  ;1;0;1;2;3;  4 .
Vậy có tám giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
Bài tập 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 8
y x  m   5 x   2 m   4 2 4 x 1 đạt
cực tiểu tại x  0 ? A. 3. B. 5. C. 4. D. Vô số.
Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: 7
y  x  m   4 x   2 m   3 3 8 5 2 4
4 x x .hx với hx 4
x  m   x   2 8 5 2 4 m  4 .
Ta xét các trường hợp sau:  Nếu 2
m  4  0  m  2  . - Khi m  2 thì 7
y  8x x  0 là điểm cực tiểu nên m  2 thỏa mãn. - Khi m  2 thì 4 y  x  3
8x  20  x  0 không là điểm cực tiểu.  Nếu 2
m  4  0  m  2  h 0  0.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  0 khi và chỉ khi giá trị đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x  0 .
lim hx  0   Do đó x0 
 lim hx  lim h  x 0 x0  0 x0    2
4 m  4  0  2
  m  2  m  1  ;0;  1 .
Tổng hợp các trường hợp ta có m 1;0;1;  2 .
Vậy có bốn giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
Dạng 9:Tìm cực trị của hàm số chứa trị tuyệt đối 1. Phương pháp
Bước 1. Tập xác định và tính đạo hàm
Đạo hàm hàm chứa trị tuyệt đối với công thức:    u    u .u 2 u   . u u  khi 0 u
Chú ý: u   ukhi 0 u  .
Bước 2. Giải phương trình đạo hàm bằng 0 và tìm những điểm làm cho đạo hàm không xác định (nhưng
hàm số xác định tại những điểm đó).
Bước 3. Lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu đạo hàm. 2. Bài tập:
Bài tập 1. Số điểm cực đại của hàm số 2
f (x)  x  2 x  2 x  2 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Hướng dẫn giải Chọn C. x x x
Hàm số liên tục trên  có f  x  1 2 2 x  2 x  2
Hàm số không có đạo hàm tại điểm x  0 .  Khi x  0 ta có      f  xx 1 3 3 2
 0  x  2x  2  2x  2    x   x . 2 1 3
x  6x  2  0 3  Khi x  0 ta có    f  xx 1 3 3 2
 0  x  2x  2  2x  2    x   x . 2 2 3
x  6x  2  0 3
Bảng xét dấu y :
Vậy hàm số có hai điểm cực đại.
Bài tập 2. Số điểm cực trị của hàm số y   x   1 x  2 là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có đồ thị của hàm số y   x  
1  x  2 như sau.   x  
1x  2, x  2
y   x  
1 x  2  x 1x2, x  2
nên để vẽ đồ thị hàm số đã cho, ta giữ nguyên đồ
thị y   x  
1  x  2 khi x  2 và lấy đối xứng qua
trục hoành phần đồ thị y   x  
1  x  2 ứng với x  2 .
Dễ thấy hàm số y   x  
1 x  2 có hai điểm cực trị (xem hình vẽ dưới đây):
Dạng 10: Tìm cực trị của hàm số trị tuyệt đối nếu biết bảng biến thiên hoặc đồ thị 1. Phương pháp
Khi cho trước bảng biến thiên của hàm số, tìm cực trị của hàm số chứa giá trị tuyệt đối:
Ta dùng các phép biến đổi đồ thị chứa giá trị tuyệt đối để lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu.
Chú ý: Cách nhẩm nhanh số điểm cực trị của hàm số.
Bước 1. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x .
Bước 2. Tìm số nghiệm bội lẻ của phương trình f x  0
Bước 3. Số điểm cực trị của hàm số y f x là tổng số điểm của cả hai bước trên.
Ví dụ: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x .
Hướng dẫn giải
Dễ thấy trục hoành cắt đồ thị y f x tại ba điểm phân biệt.
Bảng biến thiên của y f x :
Suy ra hàm số có 5 điểm cực trị.
Nhẩm nhanh số cực trị
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y f x có hai điểm cực trị.
Dễ thấy trục hoành cắt đồ thị y f x tại ba điểm phân biệt. Số nghiệm bội lẻ của phương trình
f x  0 là 3.
Suy ra hàm số có năm điểm cực trị. 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới Chú ý: Có thể nhẩm nhanh đây:
số điểm cực trị như sau:
Số điểm cực trị của hàm
y f x bằng hai lần số
điểm cực trị dương của hàm
số y f xrồi cộng thêm 1.
Số cực trị của hàm số y f x  là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Hướng dẫn giải Chọn A
Khi x  0 thì f x   f x nên bảng biến thiên của y f x trên
0;   cũng chính là bảng biến thiên của y f x  trên 0;  .
Do đồ thị y f x  nhận trục tung làm trục đối xứng nên ta có bảng
biến thiên của y f x  trên  như sau:
Suy ra hàm số có 5 điểm cực trị.
Bài tập 2. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Biết f 0  f 0,5  0 . Số điểm cực trị của hàm số y f x  là A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Hướng dẫn giải Chọn D
Hàm số đã cho đồng biến trên  1;  
1 nên f 0  f 0,5 .
Bài tập 3. Cho hàm số f x  x 2
x  3 có đồ thị như hình vẽ
Gọi số điểm cực trị của hàm số g x  xx  3 x  3 và hx  x   2
3 x x 3 lần lượt là m , n .
Giá trị của m n A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Hướng dẫn giải Chọn A.
x(x 3), x  3
+) Xét g x  xx  3 2 x  3  
, suy ra đồ thị của g x gồm hai phần được suy 2
x(x  3), x  3
ra từ đồ thị ban đầu như sau:
+ Phần 1: là đồ thị hàm f x tương ứng với x  3 .
+ Phần 2: là phần đối xứng với phần đồ thị hàm f x qua trục Ox khi x  3 . Đồ thị hàm số g x là
đường nét liền ở hình dưới đây.
Từ đồ thị hàm số g x , ta có số điểm cực trị là 3 hay m  3 . 2
x(x 3), x  ;  3  0;  
+) Xét hx  x  3    2
x x 3   2
x(x  3), x   0; 3.
Suy ra đồ thị của h x gồm 2 phần được suy ra từ đồ thị ban đầu như sau:
+ Phần 1: đồ thị hàm f x ứng với x  3 và với x  0 .
+ Phần 2: là phần đối xứng với phần đồ thị hàm f x khi 0  x  3 .
Đồ thị hàm số hx là đường nét liền ở hình dưới đây.
Từ đồ thị hàm số h x , ta có số điểm cực trị là 4 hay n  4 .
Vậy m n  3  4  7 .
Bài tập 4. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ Chú ý:
Đề bài hỏi số điểm cực trị
trong khoảng 4;4 nên các điểm x  4  không là điểm cực trị.
Số điểm cực trị của hàm số y f x  trên 4;4 là A. 5. B. 7. C. 9. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có đồ thị y f x  như sau:
Vậy số điểm cực trị của hàm số y f x  trên 4;4 là 7.
Dạng 11: Một số bài toán sử dụng phép dịch chuyển đồ thị 1. Phương pháp
Cho đồ thị hàm số (C) : y f x
 Đồ thị hàm số (C ) : y f x a có được bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số (C) qua bên phải 1  
a đơn vị nếu a  0 và dịch qua trái a đơn vị nếu a  0 .
 Đồ thị hàm số (C ) : y f x b có được bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số (C) lên trên b 2  
đơn vị nếu b  0 và dịch xuống dưới b đơn vị nếu b  0 .
Chú ý : Khi tịnh tiến đồ thị lên – xuống, trái – phải thì số điểm cực trị của hàm số (C) , (C ) , (C ) là 1 2 bằng nhau.
Chú ý : Số điểm cực trị của các hàm số sau là bằng nhau:
y m f x p q  t n (1);
y m f x p q  t (2);
y f x p q  t (3);
y f x q  t (4);
Từ (1) qua (2): dịch chuyển lên xuống không làm thay đổi số điểm cực trị.
Từ (2) qua (3): phóng to và thu nhỏ không làm thay đổi số điểm cực trị.
Từ (3) qua (4): dịch trái phải không làm thay đổi số điểm cực trị.
Để tìm số điểm cực trị của hàm số, ta có thể làm như sau:
Bước 1. Tìm hàm số có cùng số điểm cực trị với hàm ban đầu.
Bước 2. Dựa vào đồ thị, bảng biến thiên, bảng xét dấu đạo hàm của đề bài mà suy ra số điểm cực trị của
hàm tìm được ở bước 1. 2.Bài tập:
Bài tập 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số y f x  3  9 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Số điểm cực trị của các hàm số sau đây là như nhau:
y f x  3  9 ; y f x  9 . Ta có bảng biến thiên của hàm số y f x  9 là
Suy ra số điểm cực trị của hàm số y f x  9 là 4.
Bài tập 2. Cho hàm số y f x xác định trên  \ 
0 và liên tục trên từng khoảng xác định, có bảng
biến thiên như hình vẽ.
Đồ thị hàm số y  2 f (x 1) 1 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Số điểm cực trị của các hàm số sau đây là như nhau:
y  2 f (x 1) 1 1; y  2 f (x 1) 1 ; y f (x 1) 1 ; y f (x) 1
Hàm số y f x 1 có bảng biến thiên như hình vẽ:
Suy ra số điểm cực trị của hàm y f (x) 1 là 4.
Vậy hàm số y  2 f (x 1) 1 1 có 4 điểm cực trị.
Bài tập 3. Cho hàm số y f x xác định trên  \ 
1 và liên tục trên từng khoảng xác định, có bảng
biến thiên như hình vẽ.
Đồ thị hàm số y  2 f x  2 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 9, C. 7. D. 6.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Số điểm cực trị của các hàm số sau đây là như nhau:
y  2 f x  2 1 ; y f x   1 2 
; y f x 1  2 2
Ta có bảng biến thiên của hàm số y f x 1  là 2
Từ đó suy ra số cực trị của hàm số y f x 1
 là 9 nên số cực trị của hàm số y  2 f x  2 1 2 cũng là 9.
Bài tập 4. Cho hàm số y f x xác định trên  \  1
 và liên tục trên từng khoảng xác định, có bảng
biến thiên như hình vẽ.
Hàm số y  2 f x  2   3 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Số điểm cực trị của các hàm số sau đây là như nhau:
y  2 f x  2   3; y  2 f x  2  ; y f x  2  ; y f x
(vì ba hàm đầu có số nghiệm của đạo hàm là như nhau; từ hàm thứ tư, ta dịch qua phải 2 đơn vị sẽ
được đồ thị hàm thứ ba).
Từ bảng biến thiên đã cho, suy ra bảng biến thiên của hàm số y f x  :
Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số y f x  có 3 điểm cực trị.
Do đó hàm số y  2 f x  2   3 có 3 điểm cực trị.
Bài tập 5. Cho hàm số y f x xác định trên  \ 
1 và liên tục trên từng khoảng xác định, có bảng
biến thiên như hình vẽ.
Biết f 0. f  
1  0 . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  2 f x  2   3 là A. 5. B. 9. C. 7. D. 6.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Quan sát bảng biến thiên, rõ ràng hàm số đã cho đồng biến trên ( 1
 ;3) , suy ra f 0  f   1 . Lại do
f 0. f  
1  0 nên f 0  0  f   1 .
Tương tự như ở Bài tập 4, số điểm cực trị của hàm y  2 f x  2   3 bằng với số cực trị của hàm
y f x  .
Bảng biến thiên của hàm số y f x  là:
Đến đây, ta dễ dàng suy ra được số điểm cực trị của hàm y f x  là 7.
Vậy hàm số y  2 f x  2   3 có 7 điểm cực trị.
Chú ý: Nếu f (x)³ 0 thì hàm số y  2 f x  2   3 chỉ có 5 điểm cực trị.
Bài tập 6. Cho hàm số y f x xác định trên  \ 
1 và liên tục trên từng khoảng xác định, có bảng
biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số y  3 f x  2 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn A
Số điểm cực trị của các hàm số sau đây là như nhau:
y  3 f x  2 1; y  3 f x  2 và y f x  2 .
Để vẽ được bảng biến thiên hoặc đồ thị của hàm số y f x  2 , ta dịch bảng biến thiên (đồ thị) của
hàm số y f x qua phải 2 đơn vị rồi lấy đối xứng phần bên phải trục Oy qua Oy (bỏ phần bên trái Oy).
Sau đây lần lượt là bảng biến thiên của y f x  2 và y f x  2
Vậy hàm số ban đầu có 3 điểm cực trị.
Dạng 12: Định tham số để hàm số chứa dấu trị tuyệt đối có n điểm cực trị 1. Phương pháp
Xét bài toán: Định tham số để đồ thị hàm số y f x  hoặc y f x  có n điểm cực trị.
Bước 1. Lập bảng biến thiên của hàm số y f x
Bước 2. Dựa vào bảng biến thiên, suy ra tham số thỏa mãn yêu cầu đề bài 2. Bài tập
Bài tập 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 5;5 để hàm số Lời bình: Ta có thể nhìn 3 2
y x  6x  9  mx  2m  2 có 5 điểm cực trị?
rõ những kết luận này từ
việc biến đổi đồ thị. A. 6. B. 8 C. 5. D. 7. 
Hướng dẫn giải Từ đồ thị y
f x suy Chọn B
ra đồ thị y f x Xét f x 3 2
x  6x  9  mx  2m  2 Cho f x 3 2
 0  x  6x  9  mx  2m  2  0 3 2
x  6x  9x  2  mx  2m  0  x  2 2
x  4x 1 m  0 x  2   2
x  4x 1 m  0 Hàm số 3 2
y x  6x  9  mx  2m  2 có 5 điểm cực trị khi f x  0
có 3 nghiệm phân biệt và chỉ khi 2
x  4x 1 m  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 2
  4  (1 m)  0 m  3       m  3.  2
2  4.2 1 m  0 m  3 
Do m nguyên m 5;5 nên m2;1;0;1;2;3;4;  5 .
Vậy có 8 giá trị của m thỏa mãn đề bài.
Bài tập 2. Có bao nhiêu giá trị của
m để hàm số Lời bình: Ta có thể nhìn 3
y x   m   2 2
1 x  3m x  5 có 5 điểm cực trị.
rõ những kết luận này từ
việc biến đổi đồ thị.  1   1  A. m  0; 
 . B. m  0; 1;   .  4   4 
Từ đồ thị y f x suy
C. m 1; .
D. m  ;0   .
ra đồ thị y f x  .
Hướng dẫn giải Chọn B Xét f x 3 2
x  (2m 1)x  3mx  5 .
Suy ra f  x 2
 3x  2(2m 1)x  3m . Hàm số 3
y x   m   2 2
1 x  3m x  5 có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi
hàm số y f x có 2 điểm cực trị dương  f  x  0 có 2 nghiệm phân biệt dương
  2m  2 1  9m  0 m 1 2 
4m  5m 1  0   2m 1 0     1  m  0 0  m m 0    4 
Bài tập 3. Có bao nhiêu số nguyên của tham số m 2021;2020 để hàm số f x 2
x  2m x m  2020  2021 có 3 điểm cực trị? A. 1009. B. 2020. C. 2019. D. 1008
Hướng dẫn giải Chọn A.        f  xx m 2020
2x 2m, x m 2020 0  2x  2m   x m  2020
2x  2m, x m  2020  0.
Dễ thấy hàm số không có đạo hàm tại điểm x m  2020 .
2x  2m  0 
x m  2020  0
Ta có: f  x  0  2x2m  0 
x m  2020  0 x m  x m
 x  m    
x  m, m 1010.
2m 2020  0
Nếu m  1010 thì f  x  0  x m và không có đạo hàm tại điểm x m  2020 nên không có đủ
3 điểm cực trị. Do đó loại trường hợp này.
Khi m  1010 , ta có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Vậy hàm số có 3 điểm cực trị với m  1010 .
m 2021;2020 nên m 1011;1012;...;201  9 .
Vậy có 1009 số thỏa mãn đề bài. m n 1
Bài tập 4. Cho hàm số f x 3 2
x mx nx  2 với m, n là các số thực thỏa mãn  . Số điểm
2m n  5
cực trị của hàm số y f x là A. 1. B. 3. C. 5. D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Hàm số f x 3 2
x mx nx  2 liên tục trên  .
 lim f x   x 
 lim f x. f  2    0  f   2    8
  4m  2n  2  2(2m n  5)  0 x     f  2  . f    f    1 0
1  1 m n  2  m n 1  0
f (1). lim f x   f x 0 lim  x   x
Suy ra phương trình f x  0 có ít nhất 3 nghiệm. Mà f x  0 là phương trình bậc 3 nên có tối đa 3
nghiệm. Vậy f x  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số y f x có đúng 5 điểm cực trị. 1
Bài tập 5. Cho hàm số 3 2 y
x mx x 1 với m là tham số thực. Đồ thị của hàm số đã cho có nhiều 3
nhất bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn A. 1 Xét f x 3 2
x mx x 1 có tập xác định D   . 3 2 2x 1 2 2 x x 1
Ta có f  x 2  x m
; f  x  0  m    g x . 2   2 x 1 2x 1 x  4 2
2x  3x  2
Ta có g x 
. Bảng biến thiên g x : 2 2 2 (2x 1) x 1
Dựa vào bảng biến thiên ta có f  x  0 có tối đa 2 nghiệm khác 0 khi m  0 . Do hàm số f x liên
tục trên  nên f x  0 có tối đa 3 nghiệm phân biệt. Nếu tồn tại giá trị của tham số m sao cho 1
phương trình f x  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt thì hàm số 3 2 y
x mx x 1 có 5 điểm cực trị. 3 x  0
Ta có f x  0   2 2 x  3  m x 1.  2 Khi m  0 thì (2) 4 2 2 2
x  9m x  9m  0 luôn có 2 nghiệm phân biệt khác 0.
Vậy phương trình f x  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt nếu m  0 . 1
Vậy số điểm cực trị tối đa của hàm số 3 2 y
x mx x 1 là 5. 3
Bài tập 6. Có bao nhiêu số nguyên của m 0;  2021 để hàm số 3
y x  m  
1 x có đúng một điểm cực trị? A. 2021. B. 2022. C. 21. D. 20.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta sẽ chứng minh hàm số trên luôn có đúng 1 điểm cực trị với mọi tham số m.
Hiển nhiên hàm số liên tục trên  . 3 2 3x 3
 x m 1, x  0 Ta có: y   m 1   2 x  3
x m 1, x  0.
Đạo hàm không xác định tại điểm x  0 . 2 3
 x , x  0
+) Khi m  1 thì y   2  3  x , x  0
Hàm số không có đạo hàm tại điểm x  0 và đạo hàm đổi dấu khi đi qua điểm x  0 (vì
lim y  0, lim y  0 ). x 0 x 0  
Vậy hàm số chỉ đạt cực trị tại x  0 .
+) Khi m  1, ta có y  0, x
  0 và lim y  0 . x 0  m 1
Cho y  0  x  
và đạo hàm đổi dấu khi đi qua điểm đó nên hàm số cũng chỉ có 1 điểm cực 3 trị. 1 m
+) Tương tự với m  1, hàm số cũng chỉ đạt cực trị tại điểm x  . 3
Vậy hàm số luôn có 1 điểm cực trị với mọi tham số m.
Do m nguyên và m 0; 
2021 nên có 2022 giá trị của m.
Dạng 13: Cho bảng biến thiên, định giá trị tham số để hàm số trị tuyệt đối có n điểm cực trị 1. Phương pháp
Bài toán: Cho bảng biến thiên của hàm số y f x hoặc cho bảng biến thiên, bảng xét dấu của f  x .
Yêu cầu tìm giá trị của tham số m để hàm số g x, m có n điểm cực trị.
Đưa hàm số g x,m về hàm số đơn giản hơn (nếu có thể). Sau đó sử dụng các phép biến đổi đồ thị hàm trị tuyệt đối. 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho hàm số y f x liên tục trên  \ 
1 , có đạo hàm trên  \  
1 và có bảng biến thiên của
hàm số y f  x như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  20
 ;20 để hàm số g x  f x m 2020 2  2 có nhiều điểm cực trị nhất? A. 21. B. 19. C. 22. D. 20.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Số điểm cực trị của g x  f x m 2020 2  2
bằng với số điểm cực trị của hàm số hx  f x m . x
Ta có h x 
f  x m . x
Hiển nhiên hàm số không có đạo hàm tại điểm x  0 .
x m  0  x m
Cho h x  0    
x m x 1 
x x  . m 1  1
Hàm số hx  f x m có nhiều điểm cực trị nhất khi và chỉ khi h x  0 có nhiều nghiệm dương nhất hay 0  m .
Do m nguyên và m  20
 ;20 nên m1;2;3;...;2  0 .
Bài tập 2. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên của hàm số y f  x như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x  f  4 2
x  4x m  có nhiều điểm cực trị nhất? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Hướng dẫn giải Chọn C. 4 2
x  4x m
Ta có g x   3 4x  8xf  4 2
x  4x m . 4 2 
x  4x m Ta có 4 2
x  4x m  0 .
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra f  4 2
x  4x m   0 vô nghiệm (*).
Hàm số g x có nhiều điểm cực trị nhất khi g x  0 có nhiều nghiệm phân biệt nhất. 4 2
x  4x m  0
Kết hợp với (*), ta có hệ phương trình 
có nhiều nghiệm phân biệt nhất 3
4x 8x  0 4 2
x  4x m  0 có nhiều nghiệm nhất và tất cả các nghiệm đều khác 0 và khác  2 (vì 3
4x  8x  0 luôn có ba nghiệm phân biệt là 0;  2 ) 4 2
m  x  4x có nhiều nghiệm nhất và tất cả
các nghiệm đều khác 0 và khác  2 (**).
Lập bảng biến thiên của 4 2
y  x  4x ta có:
Do đó (**)  0  m  4 .
Vậy có ba giá trị nguyên là m 1;2;  3 .
Dạng 14: Cho đồ thị, định tham số để có hàm số có n điểm cực trị 1. Phương pháp
Bước 1. Tìm hàm số đơn giản hơn có cùng số điểm cực trị với hàm ban đầu
Bước 2. Dựa vào đồ thị, xác định số cực trị của hàm đơn giản ở bước 1. 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số y f x . Tìm tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m để hàm số y f x  3  m có 5 điểm cực trị. A. m  ;    1 . B. m  1;   1 .
C. m 1; . D. m  ;    1 .
Hướng dẫn giải Chọn D.
Số điểm cực trị của hàm số y f x  3  m bằng với số điểm cực trị của hàm số g x  f x m . x
Ta có g x 
. f  x m . x
x m  1  x  1 m
Dựa vào đồ thị, ta có g x  0     *
x m  1    x  1   m
(chú ý rằng hàm số g x không có đạo hàm tại điểm x  0 ).
Hàm số y f x  3  m có 5 điểm cực trị  g x  f x m có 5 điểm cực trị  (*) có 4
nghiệm phân biệt  1 m  0  m  1  .
Bài tập 2. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để hàm số y f x  m có nhiều điểm cực trị nhất. A. m  2;  2 . B. m  2;  2 . C. m  1;   1 . D. m  1;   1 .
Hướng dẫn giải Chọn A.
Đồ thị hàm số y f x  m có nhiều điểm cực trị nhất khi và chỉ khi y f x  m cắt trục hoành tại
nhiều điểm nhất  2  m  2 .
Bài tập 3. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. 1
Gọi S là tập hợp các số nguyên dương của m để hàm số y f x  2020 2
m có 5 điểm cực trị. Tổng 3
tất cả các phần tử của S A. 5. B. 10. C. 6. D. 7.
Hướng dẫn giải Chọn D. 1
Ta có số điểm cực trị của hàm y f x  2020 2
m bằng số điểm cực trị của hàm 3
y f x 1 2  m . 3 1
Xét hàm g x  f x 2  m . 3
Dựa vào đồ thị ta có số điểm cực trị của hàm g x bằng số điểm cực trị của hàm f x và bằng 3. 1
Suy ra hàm số y f x  2020 2
m có 5 điểm cực trị thì số giao điểm của g x với trục Ox 3
(không kể các điểm tiếp xúc) là 2.  1 2  m  2  3  m  3 2 3 2  
 9  m 18   1  2        3  2  m  3  . 6 m 3  3
Do m nguyên dương nên m 3;  4 .
Vậy tổng các giá trị là 7.
Bài tập 4. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số giá trị nguyên của tham số m để đồ
thị hàm số g x 3
f x 3 f x  m có đúng 9 điểm cực trị là A. 16. B. 17. C. 15. D. 18.
Hướng dẫn giải Chọn A. Xét h x 3
f x 3 f x  m .
Suy ra h x   f  x 2 0 3
f x 1  0   . x
Dựa vào đồ thị, ta có f  x 0
 0  x  2 x x  2  1 
f x  1  x x  2  ;0 
(đạo hàm đều đổi dấu khi đi qua cả 3 nghiệm đều là nghiệm đơn và khác 2   x x  0  3 2 nghiệm trên).    f xx x x 4 3  1   
(trong đó x x là nghiệm đơn x  2  là nghiệm kép). x  2  4 Ta tính các giá trị:
h x h x h x m  2 1   2   3
h x h 2
  m  2 và h0  m 18 4   
Bảng biến thiên h x :
Suy ra hàm số h x luôn có 6 điểm cực trị.
Đồ thị hàm số g x 3
f x 3 f x  m có đúng 9 điểm cực trị tương đương đồ thị y hx cắt
trục hoành tại đúng 3 điểm (không kể những điểm tiếp xúc)  m  2  0  18  m  18   m  2  . Vậy m  17  ; 16  ;...; 
2 hay có 16 giá trị nguyên của m.
Dạng 15. Biết được đồ thị của hàm số f xtìm (số điểm) cực trị của hàm ẩn 1. Phương pháp
Bước 1. Tìm đạo hàm của hàm số y f u x : y  ux.f u x.
Bước 2. Từ đồ thị hàm số, xác định số nghiệm bội lẻ của phương trình y  0 .
Bước 3. Kết luận cực trị của hàm số y f u x . 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ
dưới (chỉ đạt cực trị tại 3 điểm và cũng chỉ có 3 điểm chung với trục hoành).
Số điểm cực trị của hàm số       2 g x f x    là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Hướng dẫn giải Chọn A.
f x  0 (1)
Ta có: g x  2 f  x.f x.Cho g x  0   f x0 (2).
Dựa vào đồ thị trên, ta có: x x1 (1)   x  0 
(các nghiệm đều là nghiệm bội lẻ). x x  2 x  2  (2)   x  3 
(trong đó x  0 nghiệm kép,hai nghiệm kia là nghiệm đơn). x  0 
Vậy phương trình g x  0 có 5 nghiệm bội lẻ.
Do vậy số điểm cực trị của hàm số       2 g x f x    là 5.
Bài tập 2. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
Chú ý: Chỉ cần quan tâm
 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới (chỉ đạt cực
đến nghiệm bội lẻ hoặc
trị tại 3 điểm và cũng chỉ có 3 điểm chung với
nghiệm mà đạo hàm đổi
trục hoành). Số điểm cực trị của hàm số
dấu khi đi qua của
phương trình f '(x)= 0
g x  f f x   là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có: g x  f  x. f   f   x. 
f x  0 (1)
Cho g x  0   f  f
   x  0  (2)
Dựa vào đồ thị trên ta có: x x1 (1)   x  0 
(các nghiệm đều là nghiệm bội lẻ). x x  2
f x  x1 
(2)   f x  0  f
  x  x .2
Phương trình f x  x với x  2;  1
 có 2 nghiệm đơn khác với 3 1   1
nghiệm x x ; x  0; x x . 1 2
Phương trình f x  0 có 2 nghiệm đơn là x  2,
x  3 (khác với 5 nghiệm
đơn trên) và nghiệm kép x  0 .
Phương trình f x  x với x  2;3 có 2 nghiệm đơn khác với tất cả các 2   2 nghiệm trên.
Vậy phương trình g x  0 có tổng cộng 9 nghiệm bội lẻ nên hàm số
g x  f f x 
 có tổng cộng 9 điểm cực trị.
Bài tập 3. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có đúng 2 điểm cực trị 1,
x   x  1 có đồ thị như hình vẽ sau:
Hỏi hàm số y f  3 2 3
x  6x  9x  
1  2020 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải Chọn C
Do hàm số y f x có đúng hai điểm cực trị x  1,
x 1 nên phương trình f x  0 có hai nghiệm
bội lẻ phân biệt x  1,  x 1. Ta có: y = ( 2
x - x + ) f ( 3 2 ' 3 3 12 9
' x -6x + 9x + ) 1 x 1  2
3x 12x  9  0   x  3  3 2
y  0  x  6x  9x 1  1 
  x x  1  ;0  0     3 2
x  6x  9x 1  1  
x x  32  0.  
y  0 có các nghiệm lẻ là x x , x  1 và x  3 nên hàm số y f  3 2 3
x  6x  9x   1  2020 có tất cả 0 4 điểm cực trị.
Bài tập 4. Biết rằng hàm số f x xác định, liên tục trên  có đồ thị được cho
như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y  5 f f
  x  3 1  20  là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn D.
Số điểm cực trị của hàm số y  5 f f
  x  3 1  20 
bằng với số điểm cực trị của
hàm số y f f x  3 1 
 và cũng bằng với số điểm cực trị của hàm số g x  f f x   .
Ta có: g x  f  x. f  f x   .
f x  0   1
g x  0    f   f
   x  0  2
Dựa vào đồ thị, ta có   x  0 1  
(trong đó x  0 và x  2 là nghiệm bội lẻ). x  2  f x 3    0 2    f
  x  2 4
3  x  3 (nghiệm đơn) hoặc x  0 (nghiệm kép).
4  x x  3 (nghiệm đơn). 0
Vậy phương trình g x  0 có 4 nghiệm bội lẻ nên g x có 4 điểm cực trị
Suy ra hàm số y  5 f f
  x  3 1  20 
cũng có 4 điểm cực trị.
Dạng 16. Tìm (số điểm) cực trị hàm ẩn biết đồ thị của hàm số f  x1. Phương pháp
Bài toán: Cho trước đồ thị của hàm số f  x . Tìm (số điểm) cực trị của (đồ thị) hàm số f u .
+ Nếu f  x  0 có các nghiệm x , thì f u  0  u x . i i
+ Chúng ta chỉ cần quan tâm đến các nghiệm bội lẻ của phương trình. 2. Bài tập mẫu
Bài tập 1. Cho hàm số y f x có
đạo hàm liên tục trên  . Hàm số
y f  x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số g x  f  2
3  x  đạt cực tiểu tại điểm A. x  0. B. x  2. C. x  2.  D. x  2. 
Hướng dẫn giải
Lưu ý: Do các nghiệm đều là Chọn A.
nghiệm bội lẻ, nên g '(x)đổi
Phương trình f ' x  0 có 2 nghiệm bội lẻ là x  1,  x  3.
dấu khi đi qua mỗi nghiệm ấy.
Chính vì vậy mà ta chỉ cần biết
Ta có: g x   f   2
x    x f    2 3 2 . 3  x .
dấu của một khoảng nào đó sẽ x  0 x  0  
suy ra dấu ở các khoảng còn Cho g x 2 2  0  3  x  1   x  4  
lại. Do hàm số liên tục, nên chỉ 2 2 3 x 3    x  0  
cần biết dấu tại 1 điểm, ta sẽ
Suy ra g x  0 có 3 nghiệm bội lẻ là x  0, x  2  .
biết dấu ở khoảng chứa điểm g3  6
 . f 6  0 nên ta có bảng xét dấu g x như sau: đó.
Ở bài này, ta xét tại điểm
x = 3 Î(2;+¥).
Bài tập 2. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Hàm
số y f  x có đồ thị như hình vẽ.
Số cực trị của hàm số h x  f  2 x  2x là
Chú ý: Ta chỉ cần quan tâm
đến nghiệm bội lẻ, nên trong A. 2. B. 4.
bài này ta bỏ qua nghiệm x=0 C. 3. D. 5.
Hướng dẫn giải
của phương trình f '(x)= 0 Chọn C.
(là nghiệm bội chẵn nên đạo
Ta có:  x   x   f  2 h 2 2 . x  2x.
hàm không đổi dấu khi qua
nghiệm này). Ta cũng không x  1 
cần xét đến phương trình
Dựa vào đồ thị, ta có h x 2
 0  x  2x  1   2 2     x  2x  3. x 2x 1
Phương trình trên chỉ có 3 nghiệm bội lẻ là x  1,
x  3 nên hàm số
h x chỉ có 3 điểm cực trị.
Bài tập 3. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ:
Biết f a  f c  0; f b  0  f e.
Số điểm cực trị của hàm số g x  f x m 2      là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Từ đồ thị của đạo hàm, ta có bảng biến thiên sau:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy y f x có 4 điểm cực trị, suy ra hàm số y f x m cũng có 4 điểm
cực trị và f  x m  0 có 4 nghiệm bội lẻ phân biệt. Khi f a  f c  0; f b  0  f e thì đồ thị
hàm số y f x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt nên đồ thị hàm số y f x m cũng cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Ta có g x   f x m 2   g 
x  2 f x m.f x m.
f x m  0   1
Cho g x  0  
 f x m  0 2. Phương trình  
1 có 4 nghiệm phân biệt, phương trình 2 có 3 nghiệm phân biệt khác với 4 nghiệm của phương trình  
1 . Vậy g x có 7 nghiệm (bội lẻ) phân biệt hay g x có 7 điểm cực trị.
Bài tập 4. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  , hàm số y f  x  2 có đồ thị như hình
dưới. Số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có số điểm cực trị của hàm số y f x bằng với số điểm cực trị của y f x  2. Vì hàm số
y f x  2 có 2 điểm cực trị nên hàm số y f x có 2 điểm cực trị.
Bài tập 5. Cho hàm số y f x liên tục trên  có đồ thị y f  x  2 như hình vẽ. Số điểm cực trị
của hàm số y  2 f x  3  4 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Nhận xét: Số điểm cực trị của hàm số y  2 f x  3  4 bằng với số điểm cực trị của hàm số y f x
và bằng với số điểm cực trị của hàm số y f x  2. Ta có đồ thị hàm số y f  x  2 cắt trục hoành
tại 4 điểm phân biệt nên hàm số y f x  2 có 4 điểm cực trị. Vậy hàm số y  2 f x  3  4 có 4 điểm cực trị.
Dạng 17. Biết được f  xhoặc bảng xét dấu, bảng biến thiên của f  x , tìm số điểm cực trị của hàm ẩn
Bài tập 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x    x 3 4 x   1  2x , x   .
 Số điểm cực trị của
hàm số     2  4 g x
f x x m A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có g x  x  2  x  6 x   2 3
x   x x 2  x  6 2 4 1 2 4 2 4 x    1. x  0 g x 0     x  1   x  2.  
Lập bảng xét dấu g x :
Dựa vào bảng xét dấu, ta có hàm số g x có 2 điểm cực tiểu.
Lưu ý: Khi làm trắc nghiệm, ta có thể lập bảng xét dấu thu gọn như sau:
Bài tập 2. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x  x x   x  4 2 1 2 , x   .
 Số điểm cực trị của
hàm số g x  f  2 x x   1 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có:
g x   x   f  2 2 1 x x   1
  x  x x  2 x x  x x  4 2 2 2 2 1 1 2 3 1
Dễ thấy g x  0 có 3 nghiệm đơn là x  2,
x   , x 1 nên hàm số có 3 điểm cực trị. 2
Bài tập 3. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: 3
Số điểm cực trị của hàm số g x  f x 3 2
x x  6x  2020 là 2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có: g x  f  x   2
3 x x  2.
Nhận xét: g 
1  g2  0. x  2
f x  0   Khi  thì 
gx  0 . x  1  3
 x x  2   2  0
f x  0   Khi 1
  x  2 thì 
gx  . 3 
 x x  2   0 2  0
Tức là g x đổi dấu khi đi qua 2 điểm x  1  và x  2 .
Vậy hàm số g x có hai điểm cực trị.
Bài tập 4. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x  2  2 1
x  2x với x   .  Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số f  2
x  8x m có 5 điểm cực trị? A. 17. B. 16. C. 14. D. 15.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Đặt g x  f  2
x  8x m .
Ta có: f  x   x  2
1 x x  2 suy ra
g x   x   f  2 2 8
x  8x m
  x  x x m  2 2
 2x xm 2 2 8 8 1 8
x  8x m  2. x  4 
x 8x m  2 2 1  0   1
g x  0    2
x  8x m  0 2 
 2x 8x m  2  0 3 Các phương trình  
1 , 2 , 3 không có nghiệm chung từng đôi một và  
1 nếu có các nghiệm thì
nghiệm ấy là nghiệm bội chẵn.
Suy ra g x có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi 2 và 3 đều có 2 nghiệm phân biệt khác 4 16   m  0 m 16 16  m 2 0     m 18      m 16. 16   32  m  0 m  16  16
  32  m  2  0 m 18
Do m nguyên dương và m  16 nên có 15 giá trị m cần tìm.
Bài tập 5. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x   x   x  2  2 1 2 3
x  2mx  5 với mọi
x   . Có bao nhiêu số nguyên m  20
 để hàm số g x  f x  có đúng 5 điểm cực trị? A. 6. B. 7. C. 9. D. 5.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Do tính chất đối xứng qua trục Oy của đồ thị hàm số f x  nên hàm số g x  f x  có đúng 5 điểm
cực trị  f x có 2 điểm cực trị dương  f  x  0 có 2 nghiệm bội lẻ phân biệt và dương * . x 1 x  2 
Xét f  x  0  x32  0  2
x  2mx  5  0    1 .
Để thỏa mãn * ta có các trường hợp sau: +)  
1 có nghiệm kép hoặc vô nghiệm khi và chỉ khi 2
  m  5  0   5  m  5 .
Do m nguyên âm nên m  2;  1  ;0;1;  2 . +)  
1 có 2 nghiệm dương phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng 1, nghiệm còn lại khác 2. Ta có  
1 nhận x  1 là nghiệm khi 2
1  2.1.m  5  0  m  3  . Khi m  3  , thế vào   1 ta thấy
phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt là x  1 và x  5 . Vậy m  3  thỏa mãn. +)  
1 có 2 nghiệm dương phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng 2, nghiệm còn lại khác 1. 9 Nếu  
1 nhận x  2 là nghiệm thì 2
2  2.2.m  5  0  m     . 4
Trường hợp này không có giá trị nguyên của m thỏa mãn. Vậy m  3  ; 2;  1  ;0;1;  2 .
Bài tập 6. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số g x  f  4 2
x x   6 4 2 3 4
6  2x  3x 12x có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn D. 2
Ta có: g x   x 2 x    f    2 x    2 12 2 2 2 x   1    . 
Dựa vào bảng xét dấu, ta có f  x  0, x   ;  2   2;.
Ta có   x  2 2 2 2  2
 nên  f   x  2 2 2 2    0.    2 Suy ra f   2x         2 2 2 x   1  0, x   .     x
Do đó g x 0  0  
, cả 3 nghiệm đều là nghiệm bội lẻ. x   2 2 Vì 
f   2x    2 12 2 2 x  
1  0 nên g x cùng dấu với hx  x 2
x  2 nên dễ thấy hàm số
g x có 2 điểm cực tiểu.
Bài tập 7. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số cực đại của hàm số g x   f
  x x 2 2 2  là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có  1 x    4 
g x  2.4x   1 . f  2
2x x. f  2
2x x  0   f  2
2x x  0   f  2
2x x  0. 
Dựa vào bảng biến thiên, ta có x  1 
x x  
f 2x x 2 2 2 2  0     1 2 2x x 1 x  .  2
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình f x  0  x x 1. 0 Khi đó f  2 2x x 2
 0  2x x x  0. 0
ac  2x  0 nên phương trình này luôn có 2 nghiệm trái dấu là 0  1 1 8x 1 1 8x 0 0 x    ; x    . 1 2 4 4 4 4 1 1 8 1 1 8 1 Ta có x     1  và x     , x   1. 1 4 4 2 0 4 4 2
Ta có bảng xét dấu của g x :
Từ đó suy ra hàm số g x chỉ có 2 điểm cực đại.
Bài tập 8. Cho hàm số y f x liên tục trên  , có bảng biến thiên f  x như hình vẽ dưới đây 1 2
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  3 x  3x 5 3
x x  3x  20 trên đoạn  1  ;2 là 5 3 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có: g x   2
x    f  
 3x x 2 1 3 3  x  3. 
Dễ thấy khi x  1;  2thì  3
x  3x 2
 ;2 và khi ấy f  3
x  3x 3  ;  1 . Suy ra f  3 x x 2 3 3  x  3  0 .
 f  3x 3x 1 Dấu "  " xảy ra khi 
f 0 1 (vô lí). 2 x  0 Vậy f  3 x x 2 3
3  x  3  0, x   1  ;2.
Khi đó g x  0  x  1
 (đều có 2 nghiệm đơn).
Bảng xét dấu g x, x  1  ;2 là 1 2
Vậy hàm số g x  f  3 x  3x 5 3
x x  3x  20 trên đoạn  1
 ;2 chỉ có 1 điểm cực trị. 5 3
Bài tập 9. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x  
1  x  2 x  4 x  5 với x   . Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x  f x  mx có 4 điểm cực trị? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có: gx  f  x  . m
Cho g    f  x  m    2
x x   2 x 0 0 6
5 x  6x  8  m  0.
Đặt t   x  2
3 , t  0 , phương trình trở thành:
t  t   2 4
1  m  0  t  5t  4  m  0   1 .
Hàm số g x  f x  mx có 4 điểm cực trị khi và chỉ khi  
1 có 2 nghiệm dương phân biệt
  25  44  m  0  9  S  5  0    m  4. 4
P  4 m  0   9 
Do m nguyên và m   ;4 
 nên m 2;1;0;1;2;  3 .  4 
Bài tập 10. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 2
x 8  x , x    8; 8. 
 Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số m để hàm số g x  f x 2
m x  2m có 2 điểm cực trị? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Hàm số g x  f x 2
m x  2m xác định trên  8; 8   .
Đạo hàm g   f  x 2 2 2 x
m x 8  x m .
Hàm số g x  f x 2
m x  2m có 2 điểm cực trị khi gx  0 có 2 nghiệm phân biệt và gx đổi
dấu qua các nghiệm đó   1 . Ta có: 2 2 2 2
x 8  x m  0  x 8  x m *.
Xét hàm số h x 2
x 8  x , x   8; 8.   2 8  2x
h x 
. Cho h x  0  x  2  . 2 8  x
Bảng biến thiên của hàm h x :
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra * có tối đa 2 nghiệm hay g x  0 có tối đa 2 nghiệm.  2   m  2 Vậy   2
1  0  m  4  m  0.
m nguyên nên m  1;   1 .