Các dạng bài tập trắc nghiệm VDC đồ thị hàm số và sự tương giao Toán 12

Tài liệu gồm 25 trang, tóm tắt lý thuyết cơ bản cần nắm và hướng dẫn phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm vận dụng cao (VDC / nâng cao / khó) đồ thị hàm số và sự tương giao, phù hợp với đối tượng học sinh khá – giỏi khi học chương trình Giải tích 12 chương 1 (ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số) và ôn thi điểm 8 – 9 – 10 trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán.

BÀI 6. ĐỒ TH
M S VÀ S TƯƠNG GIAO
Dng 1: Da vào Đồ th hàm s
Bài tp 1. Hình dng có th có ca đồ th hàm s
32
yx bx xd=+ -+
là nhng hình nào trong các hình sau
đây?
(Hìn
h I) (Hình II) (Hình III) (Hình IV)
A. (I). B. (III). B. (I) hoc (III). D. (II) hoc (IV).
Hướng d
n gii.
Chn A.
Hàm
s
32
yx bx xd=+ -+ có h s ca
3
x
dương nên loi (II) và (IV).
Xét
2
321yxbx
¢
=+-
2
30, .
y
bb
¢
¢
D= +> "Î
Do đó hàm s có hai cc tr.
Bài tp 2. Biết rng hàm s
()
32
0yax bx cxda=++ =/+ đồ th là mt trong các dng dưới đây:
(Hìn
h I) (Hình II) (Hình III) (Hình IV)
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
Đồ th như (I) có được khi
0a <
()
0fx
¢
= có hai nghim phân bit.
B. Đồ th
như (II) c
ó được khi
0a >
()
0fx
¢
= có hai nghim phân bit.
C. Đồ th
như (III) có đư
c khi
0a >
()
0fx
¢
=
vô nghim.
D. Đồ th
như (IV) có được khi
0a >
()
0fx
¢
= có có nghim kép.
Hướng dn gii.
Chn C.
Bài tp 3. Cho hàm s
()
42
yfxaxbxc==++đồ th
như hình bên
()
,, .abcÎ
Tính
()
2.f
A.
()
215.f = B.
()
216.f =
C.
()
217.f = D.
()
2 18.f =
Hướng dn gii.
Chn C.
Ta c
ó
()
()
32
4222 .yfx ax bxxaxb
¢¢
==+= +
Đồ th hàm
s đi qua các đim
()( )
0;1 , 1; 1AB-
đồ th hàm s đạt cc tiu ti
()
1; 1B -
nên ta có h
phương trình:
()
()
()
01
12
11 1 4.
420 1
10
f
ca
f abc b
ab c
f
ì
ï
=
ìì
==
ïï
ï
ïï
ï
ïï
ï
ïï
=- + + =- =-
íí í
ïï ï
ïï ï
ïï ï+= =
¢
=
ïï
îî
ï
î
Do đó:
() ()
42
241 217.yfx x x f==-+¾¾=
Dng 2: Bng biến thiên
Bài tp 1. Cho hà
m s
()
32
yfxaxbxcxd==+++ có bng biến thiên sau:
Đồ th nào trong các phương
án A, B, C, D th hin hàm s
()
yfx=
?
A B C D
Hướng d
n gii.
Chn A.
Da vào bng biến thiên, ta thy:
H
àm s giá tr cc đại bng
2 giá tr cc tiu bng 2.- Loi đáp án B và C.
Khi
x
+¥
thì y +¥ nên chđáp án A là phù hp.
Bài tp 2. Cho hàm s
()
32
yfx xaxbxc==+++
có bng biến thiên như hình v:
Tính giá
tr ca biu thc
3.Pab c=++
A.
9.P =- B. 3.P =- C. 3.P = D. 9.P =
Hướng dn gii.
Chn B.
Đạo h
àm
2
32 .yxaxb
¢
=++
Phương trình
0y
¢
= có hai nghim là 1- 3
32 0 3
.
27 6 0 9
ab a
ab b
ìì
-+= =-
ïï
ïï

íí
ïï
++= =-
ïï
îî
Li có
()
324 2793 24 3.fabcc=- ¾¾+++=¾=
Vy
33.Pab c=++ =-
Bài tp 3. Cho hà
m s
() ( )
42
0yfxaxbxca==++¹ có bng biến thiên như hình v:
Tính giá
tr ca biu thc
222
.
P
abc=++
A.
2.P = B. 4.P = C. 6.P = D. 8.P =
Hướng dn gii.
Chn C.
Đạo h
àm
()
32
4222 .yaxbxxaxb
¢
=+= +
Phương trình
0y
¢
= có nghim
1x =
20.ab+=
()
1
Li có
()
()
01
1
2
12
f
c
abc
f
ì
ï
=
ì
=
ï
ï
ï
íí
ïï
++=
=
ï
ïî
î
.
()
2
Gii h
()
1
()
2,
ta được
222
1, 2, 1 6.a b c Pabc=- = = ¾¾= + + =
Bài tp 4.
Cho hàm s
() ( )
42
0yfxaxbxa==+ ¹ có bng biến thiên như hình v:
Hiu
ab- bng
A.
3.-
B.
1.-
C.
1.
D.
3.
Hướng dn gii.
Chn D.
Đạo h
àm
()
()
32
4222 .
f
xaxbxxaxb
¢
=+= +
T bng biến thiên, ta có
()
()
()
10
22 0
1
.
2
11
1
f
ab
a
b
f
ab
ì
¢
ì
ï=
ì
ï+=
=
ï
ï
ïï

íí í
ïï ï
=-
-
+=-
ï
ïï î
î
î
Dng 3 : Phép suy đồ th
Bài tp 1. Cho hàm
s
32
69yx x x=- + đồ th như Hình 1. Đồ th Hình 2 là ca hàm s nào trong bn
đáp án A, B, C, D dưới đây?
Hình 1 Hình 2
A.
32
69.yx xx=- + - B.
32
69.yx x x=+ +
C.
32
69.yx x x=- + D.
3
2
69.yx x x=- +
Hướng dn gii.
Chn D.
Nhc li lí thuyết: Đồ th hàm s
()
yfx= được suy ra t đồ th hàm s
()
yfx= bng cách
G
i nguyên phn đồ th hàm s
()
yfx= vi 0.x ³
Sau
đó ly đối xng phn đồ th va gi trên qua trc
Oy .
Bài t
p 2. Cho hà
m s
32
32yx x=+ -đồ th như Hình 1 . Đồ th Hình 2 là ca hàm s nào dưới đây?
Hình 1 Hình 2
A.
3
2
32.yx x=+- B.
32
32.yx x=+ -
C.
3
2
32.yx x=+- D.
32
32.yxx=- - +
Hướng dn gii.
Chn B.
Nhc li
lí thuyết: Đồ thm s
()
yfx=
được suy ra t đồ th hàm s
()
yfx=
bng cách
G
i nguyên phn đồ th hàm s
()
yfx= vi 0.y ³
Ly đối xng ph
n đồ th hàm s
()
yfx= vi 0y < qua trc .Ox
Bài tp 3. Cho hà
m s
()
()
2
21yx x=- -
đồ th
như hình v bên. Hình nào dưới đây là đồ th ca
hàm s
()
2
21yx x=- -?
A.
B. C. D.
Hướng dn gii.
Chn A.
Ta c
ó
()
()
()
()
()
2
2
2
21khi2
.
21
2
khi 2
1
xx x
yx x
xx x
é
-- ³
=-
ê
=
ê
ê
-- - <
ë
-
Suy ra đồ th ca hàm s
()
2
21yx x=- - như sau:
Gi nguyên phn đồ th ca hàm s
()
()
2
21yx x=- - vi 2x ³ (bên phi đường thng 2x = ).
Ly đố
i xng ph
n đồ th
()
()
2
21yx x=- - vi 2x < qua trc hoành.
Hp hai phn đồ th trên ta được đồ th hàm s cn tìm.
Bài tp 4. Cho h
à
m s
()
()
2
21yx x=- -đồ th
như hình v bên. Hình nào dưới đây trong các đáp
án A, B, C, D là đồ th ca hàm s
()
2
132?yx x x=+ - +
A. B. C. D.
Hướng dn gii.
Chn C.
Ta c
ó
()
()
()
()
()
2
2
2
21khi 1
132 .
21khi 1
xx x
yx x x
xx x
é
-- ³-
ê
=+ - +=
ê
ê
-- - <-
ë
Suy ra đồ th ca hà
m s
()
2
132yx x x=+ - + ging hoàn toàn phn đồ th ca hàm s
()
()
2
21yx x=- -
vi
1x ³- (bên phi đường thng 1x =- ).
Đối chiếu các đáp án ta
Bài tp 5. Cho hàm s
21
x
y
x
=
+
đồ th như Hình 1. Đồ th Hình 2 là ca hàm s nào trong các đáp
án A, B, C, D dưới đây?
Hình 1 Hình 2
A.
.
21
x
y
x
=
+
B. .
21
x
y
x
=
+
C. .
21
x
y
x
=
+
D. .
21
x
y
x
=
+
Hướng dn gii.
Chn A.
Bài tp 6. Cho hàm s
2
21
x
y
x
+
=
-
đồ th như Hình
1
. Đồ th Hình
2
là ca hàm s nào trong các đáp án
A, B, C, D dưới đây?
Hình 1 Hình 2
A.
2
.
21
x
y
x
æö
+
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
-
B.
2
21
x
y
x
+
=
-
C.
2
.
21
x
y
x
+
=
-
D.
2
.
21
x
y
x
+
=
-
Hướng dn gii.
Chn B.
Bài tp 7. Đồ th hàm s
21
1
x
y
x
-
=
-
đồ th
như hình bên. Hi đồ th hàm s
21
1
x
y
x
-
=
-
đồ th là hình nào
trong các đáp án sau:
A.
B.
C.
D.
Hướng dn gii.
Chn C.
Ta có
21 1
khi
21
12
21 1
1
1
.
khi
2
x
x
x
x
y
x
x
x
x
ì
ï
ï
-
³
-
-
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
ï
î
==
-
-
-<
-
Do đó đồ th hàm s
21
1
x
y
x
-
=
-
được suy t đồ th hàm s
21
1
x
y
x
-
=
-
bng cách:
Gi nguyên phn đồ thm s
21
1
x
y
x
-
=
-
phía bên phi đường thng
1
.
2
x =
Ly đố
i xng ph
n đồ th hàm s
21
1
x
y
x
-
=
-
phía bên trái đường thng
1
2
x =
qua trc hoành.
Hp hai phn đồ th trên ta được toàn b đồ th hàm s
21
.
1
x
y
x
-
=
-
Bài tp 8. Trong các đồ th hàm s sau, đồ th nào là đồ th ca hàm s
1
x
y
x
=
-
?
A.
B.
C.
D.
Hướng dn gii.
Chn B.
Ta có
khi 1
1
.
1
khi 1
1
x
x
x
x
y
x
x
x
x
ì
ï
ï
>
ï
ï
-
ï
==
í
ï
-
ï
-<
ï
ï
-
ï
î
Do đó đồ th hàm s
1
x
y
x
=
-
được suy t đồ th hàm s
1
x
y
x
=
-
bng cách:
• Gi nguyên phn đồ thm s
1
x
y
x
=
-
phía bên phi đường thng 1.x =
• Ly đối xng phn đồ th hàm s
1
x
y
x
=
-
phía bên trái đường thng
1x =
qua trc hoành.
Hp hai phn đồ th trên ta được toàn b đồ th hàm s
1
x
y
x
=
-
.
Dng 4: Xác định du ca các tham s ca hàm s da vào tính cht đồ th
Bài tp 1. Cho hà
m s
32
yax bx cxd=+++đồ th
như hình v bên. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0.abcd>><>
B. 0, 0, 0, 0.abcd<<<<
C.
0, 0, 0, 0.abcd><<>
D. 0, 0, 0, 0.abcd>>><
Hướng dn gii.
Chn C.
Ta có
2
32.yaxbxc
¢
=++
Đồ th hàm s th hin
0;a > ct trc tung ti đim có tung độ dương nên 0.d >
Da vào đồ th hàm s
, ta thy
CT CÐ CT
CT
10
10 .0
xxx
xxx
ìì
>+>
ïï
ïï
¾¾
íí
ïï
-< < <
ïï
îî
0
0
2
00 0
3
.
00 0
3
a
a
bb
b
aa
cc
c
aa
>
>
ì
ï
ï
->¾¾<¾¾¾<
ï
ï
ï
í
ï
ï
¾<¾¾¾<
ï
ï
ï
î
Vy
0, 0, 0, 0.abcd><<>
Bài tp 2: Cho hàm s
32
yax bx cxd=+++đồ
th như hình v bên. Mnh đềo dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0.abcd<>> <
B.
0, 0, 0, 0.abcd<<><
C.
0, 0, 0, 0.abcd><<>
D.
0, 0, 0, 0.abcd<><<
Hướng dn gii.
Chn A.
Bài t
p 3. Cho hàm s
32
yax bx cxd=+++đồ th như hình
v. Khng định nào dưới đây là đúng?
A.
0, 0.ac bd><
B.
0, 0.ac b d>>
C.
0, 0.ac bd<<
D.
0, 0.ac bd<>
Hướng dn gii.
Chn A.
Ta c
ó
2
32.yaxbxc
¢
=++
D dàn
g suy ra
0a >
0.d >
Đồ th hàm
s có hai đim cc tr đều dương nên phương trình
0y
¢
= có hai nghim dương phân bit,
suy ra
0
3
c
a
>
0
2
00.
3
a
b
b
a
>
->¾¾¾< Vy 0, 0.ac bd><
Bài tp 4. Cho hàm s
42
yaxbxc=++đồ th như hình v
bên. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0.abc>>< B. 0, 0, 0.abc><<
C. 0, 0, 0.abc><> D. 0, 0, 0.abc<><
Hướng dn gii.
Chn C.
Đồ th hàm
s th hin
0.a >
Đồ th hàm s có ba đim cc tr nên
0
00.
a
ab b
>
¾¾<
Đồ th hàm s ct trc tung ti đim có tung độ dương nên
0.c>
Vy
0, 0, 0.abc><>
Bài tp 5. Cho hàm s
42
yaxbxc=++đồ th như hình
v bên. Khng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 1.abc<>= B. 0, 0, 1.abc><=
C.
0, 0, 1.abc>>=
D.
0, 0, 0.abc>>>
Hướng dn gii.
Chn B.
Bài t
p 6. Cho hàm s
42
yaxbxc=++đồ th như hình v
bên. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0.abc<>> B. 0, 0, 0.abc<><
C.
0, 0, 0.abc<<> D. 0, 0, 0.abc<<<
Hướng dn gii.
Chn B.
Bài tp 7.
m s
()
42
0yaxbxca=++ ¹đồ th như hình
v bên. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0.abc< B. 0, 0, 0.abc><£
C.
0, 0, 0.abc> D. 0, 0, 0.abc<<<
Hướng dn gii.
Chn A.
Da vào d
áng điu đồ th suy ra
0a >
.
Hàm s
1 đim cc tr nên
0
00.
a
ab b
>
³¾¾¾³
Đồ th hàm s ct trc tung ti đim có tung độ âm nên
0.c <
Vy
0, 0, 0.abc<
Bài tp 8. Hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
vi
0a >
đồ th
như hình v bên. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0.bcd>> <
B.
0, 0, 0.bcd><<
C.
0, 0, 0.bcd<< <
D.
0, 0, 0.bcd<> <
Hướng dn gii.
Chn A.
T đồ th hàm s, ta thy
Khi
0
000.
a
b
yx b
a
>
¾=-<¾¾¾> Khi
0
000
b
b
xy d
d
>
¾= ¾¾<.
Đồ th hàm s có tim cn đứng
0
00.
d
d
xc
c
<
=- > ¾¾¾>
Vy
0, 0, 0.bcd>> <
Bài tp 99. Hàm
s
bx c
y
a
-
=
-
(
0;a ¹
)
, , abcÎ
đồ th như hình v bên. Mnh đề nào sau đây là
đúng?
A.
0, 0, 0.abcab>>-<
B.
0, 0, 0.abcab>>->
C.
0, 0, 0.abcab>>-=
D.
0, 0, 0.abcab><-<
Hướng dn gii.
Chn A.
Đồ th hàm s có tim cn đứng
0;xa=>
tim cn ngang
0.yb=>
Mt khác, ta thy dng đồ thđưng cong đi xung (t trái sang phi) nên suy ra đạo hàm
()
2
0, 0.
cab
yxacab
xa
-
¢
=<"¹¾¾- <
-
Vy 0, 0, 0.abcab>>-<
Bài tp 10. Đường con
g hình bên là đồ th hàm
s
ax b
y
cx d
+
=
+
vi , , , abcd là các s thc. Mnh đề
nào sau đây là đúng ?
A.
0, 1.yx
¢
<"¹ B. 0, 2.yx
¢
<"¹
C.
0, 1.yx
¢
>"¹ D. 0, 2.yx
¢
>"¹
Hướng dn gii
Chn B.
Da
vào hình v, ta thy hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
nghch biến trên mi khong xác định và đường thng 2x =
là tim cn đứ
ng ca đồ th hàm s.
Suy ra
0, 2yx
¢
<"¹.
Dng 5: Xác đinh s nghim ca phương trình da vào đồ th hoc bng biến thiên
Bài tp 1
. Cho hà
m s
()
yfx= có bng biến thiên như sau
S nghim th
c ca phương trình
()
270fx-=
A.
2. B. 4. C. 6. D. 8.
Hướng dn gii.
Chn C.
Ta c
ó
() () ()
77
270 .
22
fx fx fx-= = =
Da vào BBT, suy ra
()
7
2
fx=
4 nghim;
()
7
2
fx=-
2 nghim.
Cách 2. T BBT ca hàm s
()
,
f
x
suy ra BBT ca hàm s
()
f
x
như sau
Da vào BBT
() ()
7
270
2
fx fx¾¾-==
6
nghim.
Bài tp 2. Cho hàm s
()
yfx=
xác định, liên tc trên
{
}
\0
và có bng biến thiên như sau
Gi
m là s nghim ca phương trình
()
3fx= n là s nghim ca phương trình
()
3fx= . Khng
định nào sau đây đúng?
A.
4.mn+=
B.
6.mn+=
C. 7.mn+= D.
8.mn+=
Hướng dn gii.
Chn C.
T BBT ca hàm s
()
f
x , suy ra BBT ca hàm
s
() ()
g
xfx= như hình bên(trong đó
a
hoành độ giao đim ca đồ th
()
yfx= vi trc
hoành).
Da vào BBT
()
3fx¾¾= 3 nghim.
T BBT ca hàm
s
()
f
x
, suy ra BBT ca hàm
()
()
hx f x=
như hình bên. Da vào BBT
()
3fx¾¾= 4 nghim.
Vy
34 7.mn+=+=
Bài tp 3. Cho hà
m s bc ba
()
yfx=
đồ th như
hình v. Hi phương trình
()
2
4fx
éù
=
ëû
có bao nhiêu
nghim?
A.
2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Hướng dn g
ii.
Chn C.
Ta có
()
() ()
() ()
2
2 1
4.
2 2
fx
fx
fx
é
=
ê
éù
=
ê
ëû
=-
ê
ë
Do đó s nghim ca
phương trình
()
2
4fx
éù
=
ëû
chính là s giao đim ca đồ th
hàm s
()
f
x
vi hai đường thng 2y = 2.y =-
Da vào
đồ th ta thy: Phương trình
()
1 1 nghim; Phương trình
()
2 3 nghim. Vy phương trình
đã cho có
4
nghim.
Bài tp 4: Cho hàm s
()
yfx= liên tc trên
[
]
2;2-
đồ thđường cong như hình v. Hi phương trình
()
11fx-= có bao nhiêu nghim phân bit trên
[
]
2;2- ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Hướng dn gii.
Chn C.
Ta c
ó
()
() ()
() ()
0 1
11 .
2 2
fx
fx
fx
é
=
ê
-=
ê
=
ê
ë
Da vào đồ th, t
a
thy
()
1 3 nghim;
()
2 2 nghim.
Bài tp 5: Cho hàm s
()
32
34fx x x=- +
đồ th như
hình v. Hi phương trình
()
() ()
2
1
354
ffx
fx fx
éù
ëû
=
-+
có bao
nhiêu nghim ?
A.
4. B. 5.
C.
6. D. 8.
Hướng dn gii.
Chn C.
Ta có
()
() ()
() () () ()
32 2
2
134354
354
ffx
fx fx fx fx
fx fx
éù
ëû
= - += - +
-+
() () ()
()
()
()
()
()
()
32
0
1
650 1 2.
3
5
fx
f x f x fx fx
fx
é
=
ê
ê
- +==
ê
ê
ê
=
ë
Da vào đồ th ta thy
()
1 2 nghim;
()
2 3 nghim;
()
3 1 nghim.
Bài tp 6. Cho hàm bc ba
()
=yfxđồ th như hình v.
Hi phương trình
()
1
2
2
fx-=-
có bao nhiêu nghim?
A.
1. B. 3.
C.
4.
D.
6.
Hướng dn gii.
Chn C.
Đồ th
m s
()
2,fx- được suy t đồ th
()
f
x bng cách:
Ly đố
i xng p
hn đồ th hàm s
()
f
x phía bên phi Oy (xóa phn đồ th bên trái Oy ) qua Oy (xem
Hình 1);
Tnh tiến
đồ th bước t
rên sang phi
2 đơn v (xem Hình 2).
nh 1. Hình 2.
T đồ th ca hàm s
()
2,fx-
suy ra phương trình đã cho có
4
nghim.
Bài tp 7. Cho hàm s
()()
1.yx fx=-
xác định, liên tc trên
và có đồ th như hình v. Tìm tt c các giá tr ca m để
đường thng
2
ym m=- ct đồ th hàm s
()
1.yx fx=- ti
hai đim có hoành độ nm ngoài đon
[
]
1;1 .-
A. 0.m > B. 1.m < C. 01.m<< D. 1m > hoc 0.m <
Hướng dn gii.
Chn D.
T
đồ th hàm s
()()
1. ,yx fx=- suy ra đồ th hàm s
()
1fxx-
như hình bên.
Da vào đồ th, suy ra phương trình
()
2
1.
x
fx m m-=-
hai nghim có hoành độ nm ngoài đon
[
]
1;1- khi và ch khi
2
1
0.
0
m
mm
m
é
>
ê
->
ê
<
ë
Bài tp 8. Cho hàm s bc ba
()
yfx=
đồ th như hình
v. Hi phương trình
()
0ffx
é
ù
=
ë
û
có bao nhiêu nghim
thc phân bit?
A.
3. B. 5.
C.
7. D. 9.
Hướng dn gii.
Chn D.
Da vào đồ th hàm s
()
,yfx= ta suy ra phương trình
()
() ( )
() ( )
() ( )
21
0 01
12
fx a a
ffx fx b b
fx c c
é
=-<<-
ê
ê
éù
= = <<
ê
ëû
ê
ê
=<<
ë
()
()
()
1
2.
3
Mi phương
trình đều có
3 nghim.
Bài tp 9. Cho hàm s
()
yfx= liên tc trên
và có đồ th
như hình v. S nghim thc ca phương trình
()
()
2ffx=-
A.
2. B. 4.
C.
5. D.
9.
Hướng dn gii.
Chn C.
T
đồ th
()
,yfx= suy ra phương trình
()
()
()
()
1
2
2
fx
ffx
fx
é
=-
ê
=-
ê
=
ê
ë
()
()
1
2
.
Da vào đồ th, ta thy
()
1 3 nghim;
()
2 2 nghim.
Bài tp 10. Cho hàm s bc ba
()
yfx=
đồ th như hình
v. S nghim ca phương trình
()
2
230fx +=
A.
0. B. 2.
C.
4. D. 6.
Hướng dn gii.
Chn C.
Đặt
2
tx=
()
0.t ³ Khi đó phương trình đã cho tr thành:
()
3
.
2
ft=-
()
*
S nghim ca
()
* chính là s giao đim ca đồ th hàm s
()
yfx= đường thng
3
.
2
y =- Da vào đồ
th, phương trình
()
()
1
22
33
0
02 .
2
t
txt
txt
é
<
ê
ê
* < < ¾¾=
ê
ê
ê
¾=
ê
ë
loaïi
Bài tp 11.
Cho hàm s
42
yx mx n=+ + vi ,mnÎ
đồ th như hình v. Biết phương trình
42
0xmxn++=
k
nghim thc phân bit,
*
.k Î
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
2,k = 0.mn < B. 2,k = 0.mn >
C. 4,k = 0.mn < D. 4,k = 0.mn >
Hướng dn gii.
Chn C.
Da vào
đồ th hàm s ta thy phương trình
42
0xmxn++= 4 nghim phân bit, suy ra
4.k =
Do đồ th hàm s
3 đim cc tr nên 0,m < ta thy hàm s ct trc tung ti đim có tung độ dương nên
00.nmn¾<
Dng 6: Bin lun s nghim ca phương trình
Bài tp 1. Cho hàm
s
()
yfx=
xác định trên
{
}
\1,
liên tc trên tng khong xác định và có bng biến
thiên như sau:
Tìm
tt c các giá tr thc ca tham s
m để đồ th hàm s
()
yfx=
ct đường thng 21ym=- ti hai
đim phân bit.
A.
3
1.
2
m<< B.
3
1.
2
m£< C.
3
1.
2
m££ D. 12.m<<
Hướng dn gii.
Chn A.
YCBT
3
12 12 1 .
2
mm< -< < <
Nhn xét: Sai lm hay gp là cho
3
12 12 1 .
2
mm£-£££
Bài tp 2. Cho hàm s
()
yfx= xác định trên
{
}
\1;1,- liên tc trên mi khong xác định và có bng
biến thiên sau:
Tìm
tt c các giá tr thc ca tham s
m để đường thng 21ym=+ ct đồ th hàm s đã cho ti hai đim
phân bit.
A.
2.m £- B. 1.m ³ C. 2,m £- 1.m ³ D. 2,m <- 1.m >
Hướng dn gii.
Chn D.
Y
CBT
213 1
.
213 2
mm
mm
éé
+> >
êê

êê
+<- <-
ëë
Nhn xét: Nếu yêu cu bài toán có duy nht mt nghim thc
32 13.m- £ + £
Bài tp 3. Cho hàm s
()
32
2912yfx x x x==-+đồ
th như hình v. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m để
phương trình
()
0fx m+=
6
nghim phân bit.
A.
5.m <- B.
54.m-< <-
C.
45.m<< D. 4.m >-
Hướng dn g
ii.
Chn B.
Trước tiên t đồ th hàm s
()
yfx=
, ta suy ra đồ th
hàm s
()
yfx= như hình v.
Ta có
() ()
0.
f
xm fx m+= =-
Do đó YCBT
4554.mm<-<-< <-
Bài tp 4. Cho hàm
s bc ba
()
=yfx
đồ th như
hình v. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
()
20fx m-= 4 nghim phân
bit?
A.
3. B. 4.
C.
7.
D.
8.
Hướng dn gii.
Chn C.
Trước ti
ên t đồ th hàm s
()
,yfx= ta suy ra đồ th
hàm s
()
yfx= như hình v.
Ta có
() ()
20 .
2
m
fx m fx-= =
Do đó YCBT
0408.
2
m
m< << <
Bài tp 5. Tp hp các giá tr ca t
ham s
m
để đồ th hàm s
()
()
2
1=- + +yx xmxm ct trc hoành ti
ba đim phân bit là
A.
()
0;4 . B.
()
4; .
C.
11
;;0.
22
æöæö
÷÷
çç
- È -
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
D.
()
11
;;04;.
22
æöæö
÷÷
çç
- È - È
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
Hướng dn gii.
Chn D.
Ph
trình hđgđ:
()
()
()
2
2
1
10 .
01
x
xxmxm
xmxm
é
=
ê
-++=
ê
++=
ê
ë
YCBT
()
1 có hai nghim phân bit khác
2
2
1.1 0
1.
40
mm
mm
ì
ï
++¹
ï
í
ï
D= - >
ï
î
Phương trình hoành độ
giao đim
32
0ax bx cx d+++=.
• Nếu nhm được mt nghim
0
x
thì phương trình tương đương
0
2
0
xx
ax b x c
é
=
ê
ê
¢¢
++=
ë
.
Cô lp tham s
m và lp bng biến thiên hoc dùng đồ th.
Nếu không nhm đưc nghim và không cô lp được
m thì bài toán được gii
quyết theo hướng tích hai cc tr, c th:
Đồ th
ct trc hoà
nh đúng ba đim phân bit
CD CT
.0.yy<
Đồ th
hai đim chung vi trc hoành
CD CT
.0.yy=
Đồ th có mt đim chung vi trc hoành
CD CT
.0yy> hoc hàm s không có
c
c tr.
Chú ý: Nếu
2
32 0yaxbxc
¢
=++=
nhm được hai nghim thì tính
CD CT
, yy d dàng.
Trường hp không nhm được nghim thì dùng mi liên h hai nghim đó là h
thc Viet.
Bài tp 6. Tp hp các giá
tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
3yx x=- ct đường thng ym=
ti ba
đim phân bit là
A.
()
4;0 .- B.
()
0; .
C.
()
;4. -
D.
()()
;4 0; . - È
Hướng dn gii.
Chn A.
Xét
hàm bc ba
32
3,yx x=-
CD
2
CT
00
36 0 .
24
xy
yxx y
xy
é
¾=
ê
¢¢
=-¾¾=
ê
¾=-
ê
ë
Da vào dá
ng điu ca đồ th hàm bc ba, ta có YCBT
CT CD
40.ymy m<<-<<
Bài tp 7. Cho phương trình
32
23 21.xx m-=+ Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
đã cho có đúng hai nghim phân bit.
A.
1
,
2
m =-
1.m =- B.
1
,
2
m =-
5
.
2
m =-
C.
1
,
2
m =
5
.
2
m =
D. 1,m =
5
.
2
m =-
Hướng dn gii.
Chn A.
Xét hàm bc ba
()
32
23,
f
xxx=-
() ()
CD
2
CT
00
66 0 .
11
xy
fx x x fx
xy
é
¾=
ê
¢¢
=-¾¾=
ê
¾=-
ê
ë
Da vào dá
ng điu ca đồ th hàm bc ba, ta có YCBT
CD
CT
21
210
.
21 211
my
m
my m
é
é
+=
+=
ê
ê

ê
ê
+= +=-
ë
ë
Bài tp 8. Tìm tt c các
giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
4yx mx=- +
ct trc hoành ti
ba đim phân bit.
A.
0.m ¹
B.
0.m >
C.
3.m ¹
D.
3.m >
Hướng dn gii.
Chn D.
Ta c
ó
()
2
0
32 32 0 .
2
3
x
yxmxxxm y
m
x
é
=
ê
¢¢
ê
=- = -¾¾=
ê
=
ê
ë
YCBT
Hàm s có hai đim cc tr và hai giá tr cc tr trái du
()
3
2
0
0
3
3.
4
2
4. 4 0
0. 0
27
3
m
m
m
m
m
yy
é
é
¹
ê
¹
ê
ê
ê
æö
ê
 >
-
÷
êç
æö
ê
÷
+<
ç
÷
÷
ê
ç
ç
ê
<
÷
ç
÷
ç
èø
ê
÷
ç
ë
ê
èø
ë
Bài tp 9. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
32yx mx=- +
đúng hai đim chung vi
trc hoành.
A.
1
.
6
m = B.
3
2.m = C.
3
1
.
2
m =
D. 3.m =
Hướng dn gii.
Chn C.
Ta c
ó
()
2
0
36 3 2 0 .
2
x
yxmxxxm y
x
m
é
=
ê
¢¢
=- = -¾¾=
ê
=
ë
YCBT
m s có hai đim cc tr và tích hai cc tr bng 0
() ( )
()
3
3
0
20
1
.
0. 2 0 2. 4 2 0
2
m
m
m
yym m
ì
¹
ì
ï
¹
ï
ï
ïï
 =
íí
ïï
=-+=
ïï
î
ï
î
Bài tp 10. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
3
320xmx-+=
có nghim duy
nht.
A.
0.m £ B.
01.m<<
C.
1.m <
D.
1.m >
Hướng dn gii.
Chn B.
Ta c
ó
()
22 2
333 0 .yxm xm y xm
¢¢
=-= -¾¾= =
Khi đó yêu cu bài toán tương đương vi:
TH1. Hàm s không có cc tr
0y
¢
=
có nghim kép hoc vô nghim 0.m£
TH2. Hàm s
có hai cc tr
CD CT
, yy tha mãn
CD CT
.0yy>
()() ()()
00
0
01.
.022220
1
mm
m
m
y my m mm mm
m
ìì
>>
ïï
ì
>
ï
ïï
ïï ï
 <<
íí í
ïï ï
->+->
<
ï
ïï î
ïï
îî
Kết hp hai trường hp ta được
1.m <
Bài tp 11. Tìm
tt c các giá tr thc ca tham s
m để đường thng
()
:11dy mx=-+
ct đồ th hàm s
3
31yxx=- + - ti ba đim phân bit
()
1;1 , , .ABC
A.
0.m ¹ B.
9
.
4
m <
C.
9
0
4
m¹<
. D. 0m = ,
9
.
4
m >
Hướng dn gii.
Chn C.
Phtrình hđgđ:
()
3
31 11xx mx-+ -= -+
()
()
()
2
2
1
120 .
20 *
x
xxx m
xx m
é
=
ê
- +-+ =
ê
+-+ =
ê
ë
YCBT
(
)
*
có hai nghim pn bit khác
9
94 0
1
4
0
0
m
m
m
m
ì
ï
ï
ì
D= - >
<
ï
ï
ï

íí
ïï
¹
ï
îï
¹
ï
î
.
Bài tp 12. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m để đồ th hàm s
32
32yx x=- +
ct đường thng
()
:1dy mx=-
ti ba đim phân bit có hoành độ
123
, ,
x
xx tha mãn
222
123
5.xxx++=
A.
3.m >- B. 3.m =- C. 2.m >- D. 2.m =-
Hướng dn gii.
Chn D.
Ph
trình hđgđ:
()
()
32
2
1
32 1 .
220 *
x
xx mx
xxm
é
=
ê
-+= -
ê
---=
ê
ë
Để
()
* có hai nghim phân bit khác 1
2
120
3.
12.1 20
m
m
m
ì
¢
D= + + >
ï
ï
>-
í
ï
---¹
ï
î
Gi s
1
1.x = Khi đó
2
,
x
3
x
là hai nghim ca
()
*.
Theo Viet, ta có:
23
23
2
.
2
xx
xx m
ì
+=
ï
ï
í
ï
=- -
ï
î
YCBT
() ()
2
22
23 23 23
42442242xx xx xx m m + = + - =+ + = =-.
Bài tp 13. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m để đường thng :4dy x=+ ct đồ th hàm s
()
32
234yx mx m x=+ ++ +
()
m
C
ti ba đim phân bit
()
0;4 , ,
A
BC
sao cho tam giác
M
BC có din tích
bng
4 , vi
()
1; 3 .M
A.
3.m = B. 2,m = 3.m = C. 2,m =- 3.m =- D. 2,m =- 3.m =
Hướng dn gii.
Chn A.
Ph
trình hđgđ:
()
()
32
2
0
2344 .
220*
x
xmxmx x
xmxm
é
=
ê
++++=+
ê
+++=
ê
ë
Để
d ct
()
m
C ti ba đim phân bit
()
* có hai nghim phân bit khác 0
2
2
20
.
21
20
m
mm
m
m
ì
é
>
ï
D= - - >
ï
ê

í
ê
ï
<-
ïë
î
Gi
12
,
x
x là hai nghim ca
()
*. Theo định lí Viet, ta có:
12
12
2
.
.2
x
xm
xx m
ì
+=-
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
Gii s
()( )
11 2 2
;4, ;4.Bx x Cx x++ Ta có
()
2
21
2BC x x=-
[]
13 4
,2.
2
dMd
-+
==
YCBT:
() ( ) ( )
22
21 1 2 12
1
4,4 16 416
2
MBC
SdMdBCxxxxxx= = - = + - =
()
()
2
3
60 .
2
m
mm
m
é
=
ê
--=
ê
=-
ê
ë
thoûa maõn
loaïi
Bài tp 14. Tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng :dy mx=- ct đồ th ca hàm s
32
32yx x m=- -+
()
C
ti ba đim phân bit
, , ABC
sao cho
AB BC=
A.
()
;1. -
B.
()
;3 .
C.
()
1; .
D.
()
;. +¥
Hướng dn gii.
Chn B.
Ph
trình hđgđ:
()
32
2
1
32 .
220
x
xxm mx
xxm
é
=
ê
--+=-
ê
-+-= *
ê
ë
Để
d ct
()
C ti ba đim phân bit
()
* có hai nghim phân bit khác 1
()
2
0
120
3.
12.1 20 3
m
m
mm
ìì
¢
D>
ïï-->
ïï
<
íí
ïï
-+-¹ ¹
ïï
îî
Gi
12
,
x
x là hai nghim ca
()
*. Theo định lí Viet, ta có
12
2.xx+=
Gi s
2
1x > thì
12
21xx=- <, suy ra
12
1.
x
x<<
Theo gi thiết
BA BC= nên B là trung đim ca AC do đó 1
B
x =
1A
x
x= ,
2C
x
x= . Khi đó ta có
2
AC B
x
xx+= nên d luôn ct
()
C ti ba đim phân bit , , ABC tha mãn .AB BC= Vy vi 3m < tha
mãn yêu cu bài toán.
Bài tp 15. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m để đồ th hàm s
32
368y x mx mx=- + -
ct trc
hoành ti ba đim phân bit có hoành độ lp thành cp s cng.
A.
1.m = B. 2, 1.mm==- C. 1.m =- D. 2.m =
Hướng dn gii.
Chn C.
Ta c
ó
13 2
2
32 Viet
123 2
0.
3
xx x
bb
ax bx c x d x x x x
aa
+=
+++=¾¾¾ + + =- ¾¾¾¾ =-
Phương trình hoành độ giao đim:
32
3680.xmxmx-+-=
()
*
T gi thiết suy ra phương trình
()
* có mt nghim .
x
m=
Thay
x
m= vào phương trình
()
*, ta được
32
1
3. 6. 8 0 .
2
m
mmmmm
m
é
=-
ê
-+-=«
ê
=
ë
Th li: • Vi
1,m =- ta được
32
4
3680 1:
2
x
xxx x
x
é
=-
ê
ê
+--==-
ê
ê
=
ë
tha mãn.
•Vi
2,m = ta được
32
61280 2:xx x x-+-== không tha mãn.
Vy
1m =-
là giá tr cn tìm.
Bài tp 16. Vi điu kin nào ca tham s
k
thì phương trình
()
22
41 1
x
xk-=- có bn nghim phân bit?
A.
02.k<<
B.
3.k <
C.
11.k-< <
D.
01.k<<
Hướng dn gii.
Chn D.
t hàm trùng phương
()
22 42
41 4 4,yx x x x=-=-+
()
3
000
16 8 0 .
22
1
22
xy
yxxy
xy
é
¾=
ê
ê
¢¢
æö
=- + ¾¾=
ê
÷
ç
÷
ç
= ¾¾ =
ê
÷
ç
÷
÷
ê
ç
èø
ë
YCBT
CT CD
101101.yky k k <-< <-<<<
Bin lun s ngh
im ca phương trình
()
42
0, 0 .ax bx c m a b++= > <
()
1
Các
h 1. Phương trình
42
ax bx c m++= là phương trình hoành độ giao đim ca đồ th hàm trùng phương
42
yaxbxc=++
đường thng
ym=
(có phương song song vi trc hoành)
Do h s
0, 0ab>< nên đồ th hàm s
42
yaxbxc=++
có dng như sau:
Da vào đồ th ta có:
()
1
vô nghim
CT
.my<
()
1 2 nghim
CT
CD
.
my
my
é
=
ê
ê
>
ë
()
1 3 nghim
CD
.my=
()
1 4 nghim
CT CD
.ymy<<
Cách 2. Phương trình
42 42
0.ax bx c m ax bx c m++=¬¾++-=
()
2
Do h s
0, 0ab>< nên đồ th hàm s
42
yaxbxcm=++- có dng như sau:
Ta có các trường hp sau:
()
2
vô nghim
CT
0.y>
()
2 2 nghim
CT
CD
0
.
0
y
y
é
=
ê
ê
<
ë
()
2 3 nghim
CD
0.y=
()
2
4
nghim
CT CD
0.yy<<
Bài tp 17.
Cho hàm s
()
423
1yx mm x m=- + + vi m là tham s thc. Tìm tt c các giá tr ca m để
đồ th hàm s ct trc hoành ti bn đim phân bit.
A.
1.m > B. 2.m >- C. 2.m > D. 01.m
Hướng dn gii.
Chn D.
X
ét hàm trùng phương
()
423
1,yx mm x m=- + +
()
()
()
3
3
2
2
23
0
42 1 0 .
11
24
xym
yxmmx y
mm m m
x
ym
é
¾=
ê
ê
¢¢
=- +¾¾=
++
ê
¾=- +
ê
ê
ë
YCBT
hàm s có ba đim cc tr
CT CD
0yy<<
()
()
2
2
33
1
0
2
01
1
0
4
mm
m
mm
mm
ì
ï
+
ï
>
ï
ï
ï
ï
<¹
í
ï
+
ï
ï
-+<<
ï
ï
ï
î
.
Bài tp 18. Cho hàm
s
()
42
22 4yx mx m=- + + - -
vi m là tham s thc. Có bao nhiêu giá tr nguyên
ca
m
để đồ th hàm s không có đim chung vi trc hoành?
A.
1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii.
Chn C.
X
ét hàm trùng phương
()
42
22 4 ,yx mx m=- + + - -
()
3
2
0
442 0 .
2
x
yx mxy
x
m
é
=
ê
¢¢
=- + + ¾¾=
ê
=+
ë
Da vào dá
ng điu ca hàm trùng phương vi h s ca
4
x
âm, ta có các trường hp sau tha mãn yêu
cu bài toán:
Hàm smt cc tr và cc tr đó âm
()
20
20
42.
00
40
m
m
m
y
m
ì
ì
ï
ï
ïï
 -<£-
íí
ïï
<
-- <
ï
ïî
î
Hàm s có ba đim cc tr và giá tr cc đại âm
()
2
20
20
20.
20
30
m
m
m
ym
mm
ì
+>
ï
ì
+>
ï
ï
ïï
-<<
íí
ïï
+ <
+<
ïï
î
ï
î
Kết hp hai t
rường hp ta được
{
}
40 3;2;1.
m
mm
Î
-< < ¾¾¾=---
Bài tp 19.
m
tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng :2dy x m=- ct đồ th hàm s
3
1
-
=
+
x
y
x
()
C ti hai đim phân bit có hoành độ dương.
A.
01<<m . B. 2, 5.mm<- > C.
3
1
2
<<m
. D.
1
0
3
<<m
.
Hướng dn gii.
Chn C.
Phương trình hoành độ giao đim:
()
3
2 1
1
x
xmx
x
-
=- ¹-
+
()()
2
321 2230.xxmx xmxm-= - + - - +=
()
*
YCBT
()
* có hai nghim dương phân bit
0
3
01 .
2
0
Sm
P
ì
¢
D>
ï
ï
ï
ï
><<
í
ï
ï
ï>
ï
î
Bài tp 20. Gi
d đường thng đi qua
()
1; 0A
và có h s góc .m Tìm tt c các giá tr thc ca tham
s
m để d ct đồ th hàm s
2
1
x
y
x
+
=
-
()
C ti hai đim phân bit thuc hai nhánh ca đồ th.
A.
0.m < B. 0.m ¹ C. 0.m > D. 01.m
Hướng dn gii.
Chn C.
Đư
ng thng
d có dng
()
1.ymx mxm=-=-
Phương trình hoành độ giao đim:
()
2
1
1
x
mx m x
x
+
=- ¹
-
()() ()
()
2
212120.
gx
xmxmxmxmxm+= - - - + +-=

()
*
YCBT
()
*
có hai nghim phân bit
12
x
x< tha mãn
12
1
x
x<<
() ( )
0
0
0.
10 2 1 20
m
m
m
mg m m m m
ì
ì
¹
ï¹
ï
ï
ï
 >
íí
éù
ïï
<-++-<
ïï
îë û
î
Bài tp 21. Tìm
tt c các giá tr thc ca tham s
m để đường thng : =- +dy x m ct đồ th hàm s
21
1
-+
=
+
x
y
x
()
C
ti hai đim
,A
B
sao cho
22.AB =
A.
7
.
1
m
m
é
=-
ê
ê
=
ë
B.
7
.
5
m
m
é
=-
ê
ê
=
ë
C.
2
.
1
m
m
é
=-
ê
ê
=
ë
D.
1
.
1
m
m
é
=-
ê
ê
=
ë
Hướng dn gii.
Chn A.
Phương trình hoành độ
giao đim:
()
21
1
1
x
xm x
x
-+
=- + ¹-
+
()() ()
2
21 1 1 1 0.xxmxxmxm- + = - + + - + + - =
()
*
Để
d
ct
()
C ti hai đim phân bit
()
* có hai nghim phân bit
()()
2
323
141 0 .
323
m
mm
m
é
>- +
ê
D= + - - >
ê
<- -
ê
ë
Theo đinh lí Viet, ta có
12
12
1
.
1
xx m
xx m
ì
+=+
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
Gi s
()
11
;-+Ax x m
()
22
;.Bx x m-+
YCBT:
() ()
22
2
21 1 2 12
22 8 2 8 4 4==-=+- =AB AB x x x x x x
()()
2
1
141 4
7
m
mm
m
é
=
ê
+--=
ê
=-
ë
(tha mãn).
Bài tp 22. Tìm giá tr thc ca tham s
m để đường thng :2dy x m=- + ct đồ th hàm s
2
1
x
y
x
=
-
()
C ti hai đim phân bit
A
B sao cho đội
A
B ngn nht.
A.
3.m =- B. 1.m =- C. 1.m = D. 3.m =
Hướng dn gii.
Chn C.
Phương trìn
h hoành độ giao đim:
()
2
2 1
1
x
xm x
x
=- + ¹
-
()()()
2
221 120.xxm x x m xm = -+ - - + +-=
()
*
Ta có
2
290, mm mD= - + > " Î nên d luôn ct
()
C
ti hai đim phân bit.
Gi
1
,
x
2
x
là hai nghim ca
()
*. Theo định lí Viet, ta có
12
12
1
.
2
xx m
xx m
ì
+=+
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
Gi s
()
11
;2Ax x m-+
()
22
;2Bx x m-+
là ta độ giao đim ca
d
()
C
.
Ta có
()() ()()()
22 2 2
2
21 1 2 12
2 2 8 2 18 22 11616.AB x x x x x x m m m= - = + - = +- -= -+³
Du
'' ''= xy ra
1.m=
Bài tp 23.
Tìm giá tr thc ca tham s
k sao cho đường thng :21dy x k=+ + ct đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
()
C
ti hai đim phân bit
A
B sao cho các khong cách t
A
B đến trc hoành là bng
nhau.
A.
4.k =- B. 3.k =- C. 1.k =- D. 2.k =-
Hướng dn gii.
Chn C.
Phương trìn
h hoành độ giao đim:
()
21
21 1
1
x
xk x
x
+
=+ + ¹-
+
()()
2
21 21 1 2 2 0.xxkx xkxk+=++ ++ +=
()
*
Để
d
ct
()
C
ti hai đim phân bit
()
*
có hai nghim phân bit
2
2
20
0
k
kk
k
é
>
ê
¢
D = - >
ê
<
ë
.
G
i
12
x
x¹
là hai nghim ca
()
*
. Gi s
()
11
;21Ax x k++
()
22
;21Bx x k++
.
YCBT :
[
]
[
]
12
,, 2121dAOx dBOx x k x k=++=++
()
11
21 21xk xk++=- ++ (do
12
x
x¹ )
()
12
42 2 42 1 .xx k k k k+=---=--=-thoûa maõn
Bài tp 24. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đường thng :dy x m=+ ct đồ th hàm s
21
1
x
y
x
-
=
-
()
C
ti hai đim phân bit
,
A
B sao cho tam giác OAB vuông ti ,O vi O là gc ta độ.
A.
2.m =- B.
1
.
2
m =-
C. 0.m = D. 1.m =
Hướng dn gii.
Chn A.
Phương trình hoành độ
giao đim:
()
21
1
1
x
xm x
x
-
=+ ¹
-
()() ()
2
21 1 3 1 0.xxmx xmxm-=+ -+- +-=
()
*
Để
d ct
()
C ti hai đim phân bit
()
* có hai nghim phân bit
2
250, .mm mD= - + > " Î
Gi
12
,
x
x là hai nghim ca
()
* . Theo định lí Viet, ta có
12
12
3
.
1
x
xm
xx m
ì
+=-
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
Gi s
()
11
;
A
xx m+
()
22
;.Bx x m+
YCBT
()() ( )
2
12 1 2 12 1 2
.0 02 0OA OB x x x m x m x x m x x m=+++=+++=
 
()( )
2
21 3 0 2 0 2.mm mm m m-+ -+=+==-
Bài tp 25. Tìm giá tr thc ca tham s
m để đường thng
:3dy x m=- +
ct đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
-
()
C
ti hai đim phân bit
A
B sao cho trng tâm tam giác OAB thuc đường thng :220,xyD- -=
vi
O là gc ta độ.
A.
2.m =- B. 0.m = C.
1
.
5
m
=- D.
11
.
5
m
=-
Hướng dn gii.
Chn D.
Phương trìn
h hoành độ giao đim:
()
21
3 1
1
x
xm x
x
+
=- + ¹
-
()()()
2
21 3 1 3 1 10.xxmxxmxm+=-+ - -+ ++=
()
*
Để
d
ct
()
C
ti hai đim phân bit
()
*
có hai nghim phân bit
2
1
10 11 0 .
11
m
mm
m
é
<-
ê
D= - - >
ê
>
ë
Gi
1
,
x
2
x
là hai nghim ca
()
*
. Theo Viet, ta có
12
1
3
m
xx
+
+=
12
1
.
3
m
xx
+
=
Gi s
()
11
;3
A
xxm-+
()
22
;3 .Bx x m-+
Suy ra
()
12
12
32
;.
33
x
xm
xx
G
æö
-++
+
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
YCBT :
()
12
12
32
2. 2 0
33
xx m
xx
G
-++
+
ÎD¾¾- -=
()
()
12
111
2. 2 0 .
93 5
mm
m
m
-++
+
- -==-
thoûa maõn
Câu 65. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng :2dy x m=+ ct đồ th hàm s
24
1
x
y
x
-
=
-
()
C
ti hai đim phân bit
A
B
sao cho
415,
IAB
S
D
=
vi
I
là giao đim ca hai đường tim
cn ca đồ th.
A.
5.m =- B. 5.m = C. 5.m = D. 0.m =
Hướng dn gii.
Chn C.
Phươn
g trình hoành độ giao đim:
()
24
2 1
1
x
xm x
x
-
=+ ¹
-
()() ()
2
242 12 4 40.xxmxxmxm -= + - + - -+=
()
*
Để
d
ct
()
C
ti hai đim phân bit
()
*
có hai nghim phân bit
2
4
16 0 .
4
m
m
m
é
<-
ê
D= - >
ê
>
ë
Gi
12
,
x
x là hai nghim ca
()
* . Theo Viet, ta có
12
4
2
m
xx
-
+=
12
4
2
m
xx
-
=
.
Gi s
()
11
;2
A
xxm+
()
22
;2Bx x m+ .
YCBT:
[]
22
4 15 2 . , 15 2 . 15 4 . 1125
5
IAB
m
SABdIABAB ABm
= = = =
() ()
22
22
12 12 12
20 1125 4 4 225xxm xx xxm
é
ù
- =+- =
êú
ë
û
()
()
22 2
16 225 25 5 .mm m m- ===thoûa maõn
| 1/25

Preview text:

BÀI 6. ĐỒ THỊ HÀM SỐ VÀ SỰ TƯƠNG GIAO
Dạng 1: Dựa vào Đồ thị hàm số
Bài tập 1. Hình dạng có thể có của đồ thị hàm số 3 2
y = x + bx - x + d là những hình nào trong các hình sau đây? (Hình I) (Hình II) (Hình III) (Hình IV) A. (I). B. (III). B. (I) hoặc (III). D. (II) hoặc (IV). Hướng dẫn giải. Chọn A. Hàm số 3 2
y = x + bx - x + d có hệ số của 3
x dương nên loại (II) và (IV). Xét 2
y ¢ = 3x + 2bx -1 có 2
D¢ = b + 3 > 0, "b Î .
 Do đó hàm số có hai cực trị. y ¢
Bài tập 2. Biết rằng hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a =
/ 0) có đồ thị là một trong các dạng dưới đây: (Hình I) (Hình II) (Hình III) (Hình IV)
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A.
Đồ thị như (I) có được khi a < 0 và f ¢(x)= 0 có hai nghiệm phân biệt.
B. Đồ thị như (II) có được khi a > 0 và f ¢(x)= 0 có hai nghiệm phân biệt.
C. Đồ thị như (III) có được khi a > 0 và f ¢(x)= 0 vô nghiệm.
D. Đồ thị như (IV) có được khi a > 0 và f ¢(x)= 0 có có nghiệm kép. Hướng dẫn giải. Chọn C.
Bài tập 3. Cho hàm số = ( ) 4 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị
như hình bên (a, b, c Î ). Tính f (2). A. f (2) = 15. B. f (2)=16. C. f (2) = 17. D. f (2) =18. Hướng dẫn giải. Chọn C.
Ta có y¢ = f ¢(x) 3
= ax + bx = x ( 2 4 2 2 2ax + b).
Đồ thị hàm số đi qua các điểm A(0; ) 1 , B (1;- )
1 và đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại B(1;- ) 1 nên ta có hệ ìï f (0)=1 ï c ìï = 1 a ìï = 2 ï ï ï phương trình: ï ï ï í f ( ) 1 = -1  a
í + b + c = -1  b í = -4. ï ï ï ï ï ï ïï f ¢( ) 1 = 0 ï4a + 2b = 0 c ï = 1 ïî ïî î
Do đó: y = f (x) 4 2 = 2x -4x +1 ¾¾  f (2) = 17.
Dạng 2: Bảng biến thiên
Bài tập 1. Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = ax + bx + cx + d có bảng biến thiên sau:
Đồ thị nào trong các phương án A, B, C, D thể hiện hàm số y = f (x) ? A B C D Hướng dẫn giải. Chọn A.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy:
• Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 và giá trị cực tiểu bằng -2. Loại đáp án B và C.
• Khi x  +¥ thì y  +¥ nên chỉ có đáp án A là phù hợp.
Bài tập 2. Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = x + ax + bx + c có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tính giá trị của biểu thức P = a +b+3 .c A. P = -9. B. P = -3. C. P = 3. D. P = 9. Hướng dẫn giải. Chọn B. Đạo hàm 2
y ¢ = 3x + 2ax + . b 3 ìï -2a +b = 0 a ìï = -3 Phương trình ï ï
y ¢ = 0 có hai nghiệm là -1 và 3  í  í . 27 ï + 6a + b = 0 b ï = -9 ïî ïî Lại có f (3)= 2 - 4 ¾¾
27 + 9a + 3b + c = -24 ¾¾ c = 3.
Vậy P = a +b+3c = -3.
Bài tập 3. Cho hàm số y = f (x) 4 2
= ax + bx + c (a ¹ 0) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tính giá trị của biểu thức 2 2 2
P = a + b + c . A. P = 2. B. P = 4. C. P = 6. D. P = 8. Hướng dẫn giải. Chọn C. Đạo hàm 3
y ¢ = ax + bx = x ( 2 4 2 2 2ax + b).
Phương trình y¢ = 0 có nghiệm x =1  2a +b = 0. ( ) 1 ìï f (0)=1 ìï = Lại có c 1 ï ï í  í . (2) ïï f ( ) 1 = 2 a ï +b + c = 2 î ïî Giải hệ ( ) 1 và (2), ta được 2 2 2 a = -1, 2 b = , c = 1 ¾¾
P = a + b + c = 6.
Bài tập 4. Cho hàm số y = f (x) 4 2
= ax + bx (a ¹ 0) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hiệu a-b bằng A. -3. B. -1. C. 1. D. 3. Hướng dẫn giải. Chọn D.
Đạo hàm f ¢(x) 3
= ax + bx = x ( 2 4 2
2 2ax + b). ìï f ¢( ) 1 = 0 2 ìï (2a +b)= 0 a ìï = 1
Từ bảng biến thiên, ta có ï ï ï í  í  í . ïï f ( ) 1 -1 a ï î ï + b = -1 b ï = -2 î ïî
Dạng 3 : Phép suy đồ thị
Bài tập 1. Cho hàm số 3 2
y = x - 6x + 9x có đồ thị như Hình 1 . Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào trong bốn
đáp án A, B, C, D dưới đây? Hình 1 Hình 2 A. 3 2 y = x - + 6x -9x. B. 3 2
y = x + 6 x + 9 x . C. 3 2
y = x - 6x + 9x . D. 3 2
y = x - 6x + 9 x . Hướng dẫn giải. Chọn D.
Nhắc lại lí thuyết: Đồ thị hàm số y = f ( x ) được suy ra từ đồ thị hàm số y = f (x) bằng cách
• Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y = f (x) với x ³ 0.
• Sau đó lấy đối xứng phần đồ thị vừa giữ ở trên qua trục Oy .
Bài tập 2. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x - 2 có đồ thị như Hình 1 . Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? Hình 1 Hình 2 A. 3 2
y = x + 3x - 2. B. 3 2
y = x + 3x - 2 . C. 3 2
y = x + 3x - 2 . D. 3 2
y = -x -3x + 2. Hướng dẫn giải. Chọn B.
Nhắc lại lí thuyết: Đồ thị hàm số y = f (x) được suy ra từ đồ thị hàm số y = f (x) bằng cách
• Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y = f (x) với y ³ 0.
• Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số y = f (x) với y < 0 qua trục Ox.
Bài tập 3. Cho hàm số y = (x - )( 2 2 x - ) 1 có đồ thị
như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của
hàm số y = x - ( 2 2 x - ) 1 ? A. B. C. D. Hướng dẫn giải. Chọn A. x -2)( 2 x - ) 1 khi x ³ 2 Ta có y = x - ê 2 ( 2 x - ) 1 = ê . ê ( - x -2)( 2 x - ) 1 khi x < 2 ë
Suy ra đồ thị của hàm số y = x - ( 2 2 x - ) 1 như sau:
• Giữ nguyên phần đồ thị của hàm số y = (x - )( 2 2 x - )
1 với x ³ 2 (bên phải đường thẳng x = 2 ).
• Lấy đối xứng phần đồ thị y = (x - )( 2 2 x - )
1 với x < 2 qua trục hoành.
Hợp hai phần đồ thị ở trên ta được đồ thị hàm số cần tìm.
Bài tập 4. Cho hàm số y = (x - )( 2 2 x - ) 1 có đồ thị
như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây trong các đáp
án A, B, C, D là đồ thị của hàm số y = x + ( 2 1 x -3x + 2)? A. B. C. D. Hướng dẫn giải. Chọn C.x -2) ê ( 2 x - ) 1 khi x ³ -1
Ta có y = x +1 ( 2 x -3x + 2) = ê . ê-(x -2)( 2 x - ) 1 khi x < -1 ë
Suy ra đồ thị của hàm số y = x + ( 2
1 x -3x + 2) giống hoàn toàn phần đồ thị của hàm số y = (x - )( 2 2 x - ) 1
với x ³ -1 (bên phải đường thẳng x = -1).
Đối chiếu các đáp án ta
Bài tập 5. Cho hàm số x y =
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào trong các đáp 2x +1 án A, B, C, D dưới đây? Hình 1 Hình 2 A. x x x x y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2x +1 2 x +1 2 x +1 2 x +1 Hướng dẫn giải. Chọn A.
Bài tập 6. Cho hàm số x + 2 y =
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào trong các đáp án 2x -1 A, B, C, D dưới đây? Hình 1 Hình 2 æ + ö x + 2 x + 2 A. x 2 x + y = -ç ÷ ç ÷. ç B. y = C. 2 y = . D. y = . è2 ÷ x -1ø 2 x -1 2x -1 2x -1 Hướng dẫn giải. Chọn B.
Bài tập 7. Đồ thị hàm số 2x -1 y = có đồ thị x -1 2x -1
như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số y = x-1
có đồ thị là hình nào trong các đáp án sau: A. B. C. D. Hướng dẫn giải. Chọn C. ìï2x 1 1 ï - khi ³ 2x -1 x ï Ta có ïï x -1 2 y = = í . x -1 ï 2x -1 1 ïï- khi x ï < ïî x -1 2 2x -1 Do đó đồ thị hàm số x - y =
được suy từ đồ thị hàm số 2 1 y = bằng cách: x -1 x -1
• Giữ nguyên phần đồ thị hàm số 2x -1 y =
phía bên phải đường thẳng 1 x = . x -1 2
• Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số 2x -1 y =
phía bên trái đường thẳng 1 x = qua trục hoành. x -1 2 2x -1
Hợp hai phần đồ thị ở trên ta được toàn bộ đồ thị hàm số y = . x -1
Bài tập 8. Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số x y = ? x -1 A. B. C. D. Hướng dẫn giải. Chọn B. ìï x ï khi x > 1 ï Ta có x ïx -1 y = = í . x -1 ï x ï- ï khi x <1 ïïî x -1 Do đó đồ thị hàm số x x y =
được suy từ đồ thị hàm số y = bằng cách: x -1 x -1
• Giữ nguyên phần đồ thị hàm số x y =
phía bên phải đường thẳng x = 1. x -1
• Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số x y =
phía bên trái đường thẳng x =1 qua trục hoành. x -1
Hợp hai phần đồ thị ở trên ta được toàn bộ đồ thị hàm số x y = . x -1
Dạng 4: Xác định dấu của các tham số của hàm số dựa vào tính chất đồ thị
Bài tập 1. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a > 0, 0, b > c < 0, d > 0. B. a < 0, 0, b < c < 0, d < 0. C. a > 0, 0, b < c < 0, d > 0. D. a > 0, 0, b > c > 0, d < 0. Hướng dẫn giải. Chọn C. Ta có 2
y ¢ = 3ax + 2bx + . c
Đồ thị hàm số thể hiện a > 0; cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d > 0. ìïx >1 ìïx + x > 0
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy ï CT ï CÐ CT í ¾¾ í ï 1 - < x < 0 ïx .x < 0 ïî C Ð ïî CÐ CT ìï 2b b a>0 ï- > 0 ¾¾  < 0 ¾¾¾ b < 0 ïïï 3a a  í . Vậy a > 0, 0, b < c < 0, d > 0. ï c c ï a>0 ï < 0 ¾¾  < 0 ¾¾¾ c < 0 ïïî3a a
Bài tập 2: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ
thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a < 0, 0, b > c > 0, d < 0. B. a < 0, 0, b < c > 0, d < 0. C. a > 0, 0, b < c < 0, d > 0. D. a < 0, 0, b > c < 0, d < 0. Hướng dẫn giải. Chọn A.
Bài tập 3. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình
vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. ac > 0, 0 bd < . B. ac > 0, 0 bd > . C. ac < 0, 0 bd < . D. ac < 0, 0 bd > . Hướng dẫn giải. Chọn A. Ta có 2
y ¢ = 3ax + 2bx + . c
• Dễ dàng suy ra a > 0 và d > 0.
• Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị đều dương nên phương trình y¢ = 0 có hai nghiệm dương phân biệt, suy ra c 2 > 0 và b a>0 - > 0 ¾¾¾
b < 0. Vậy ac > 0, 0 bd < . 3a 3a
Bài tập 4. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a > 0, 0 b > , c < 0. B. a > 0, 0 b < , c < 0. C. a > 0, 0 b < , c > 0. D. a < 0, 0, b > c < 0. Hướng dẫn giải. Chọn C.
Đồ thị hàm số thể hiện a > 0.
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên a>0 ab < 0 ¾¾¾ b < 0.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c > 0. Vậy a > 0, 0, b < c > 0.
Bài tập 5. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a < 0, 0, b > c = 1. B. a > 0, 0, b < c = 1. C. a > 0, 0, b > c = 1. D. a > 0, 0 b > , c > 0. Hướng dẫn giải. Chọn B.
Bài tập 6. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a < 0, 0 b > , c > 0. B. a < 0, 0 b > , c < 0. C. a < 0, 0 b < , c > 0. D. a < 0, 0, b < c < 0. Hướng dẫn giải. Chọn B.
Bài tập 7. Hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a ¹ 0) có đồ thị như hình
vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a > 0, 0 b ³ , c < 0. B. a > 0, 0 b < , c £ 0. C. a > 0, 0 b ³ , c > 0. D. a < 0, 0, b < c < 0. Hướng dẫn giải. Chọn A.
Dựa vào dáng điệu đồ thị suy ra a > 0 .
Hàm số có 1 điểm cực trị nên a>0 ab ³ 0 ¾¾¾ b ³ 0.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c < 0. Vậy a > 0, 0, b ³ c < 0.
Bài tập 8. Hàm số ax + b y =
với a > 0 có đồ thị cx + d
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. b > 0, 0 c > , d < 0. B. b > 0, 0, c < d < 0. C. b < 0, 0 c < , d < 0. D. b < 0, 0 c > , d < 0. Hướng dẫn giải. Chọn A.
Từ đồ thị hàm số, ta thấy • Khi b b a>0 y = 0 ¾¾  x = - < 0 ¾¾¾ b > 0. • Khi b>0 x = 0 ¾¾  y = < 0 ¾¾¾ d < 0 . a d
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng d d <0 x = - > 0 ¾¾¾ c > 0. c Vậy b > 0, 0, c > d < 0.
Bài tập 99. Hàm số bx - c y = (a ¹ 0; , a ,
b c Î ) có x - a
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a > 0, 0, b > c - ab < 0. B. a > 0, 0, b > c - ab > 0. C. a > 0, 0, b > c - ab = 0. D. a > 0, 0, b < c - ab < 0. Hướng dẫn giải. Chọn A.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = a > 0; tiệm cận ngang y = b > 0.
Mặt khác, ta thấy dạng đồ thị là đường cong đi xuống (từ trái sang phải) nên suy ra đạo hàm c - ab y ¢ =
< 0, "x ¹ a ¾¾
c-ab < 0. Vậy a > 0, 0, b > c - ab < 0. (x -a)2
Bài tập 10. Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số ax + b y = với , a , b ,
c d là các số thực. Mệnh đề cx + d nào sau đây là đúng ?
A. y¢ < 0, "x ¹1. B. y¢ < 0, "x ¹ 2.
C. y¢ > 0, "x ¹1. D. y¢ > 0, "x ¹ 2. Hướng dẫn giải Chọn B.
Dựa vào hình vẽ, ta thấy hàm số ax + b y =
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định và đường thẳng x = 2 cx + d
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Suy ra y¢ < 0, "x ¹ 2 .
Dạng 5: Xác đinh số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị hoặc bảng biến thiên
Bài tập 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) -7 = 0 là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Hướng dẫn giải. Chọn C.
Ta có f (x) - =  f (x) 7 =  f (x) 7 2 7 0 =  . 2 2
Dựa vào BBT, suy ra f (x) 7
= có 4 nghiệm; f (x) 7 = - có 2 nghiệm. 2 2
Cách 2. Từ BBT của hàm số f (x), suy ra BBT của hàm số f (x) như sau Dựa vào BBT ¾¾
f (x) - =  f (x) 7 2 7 0 = có 6 nghiệm. 2
Bài tập 2. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  \ {0} và có bảng biến thiên như sau
Gọi m là số nghiệm của phương trình f (x) = 3 và n là số nghiệm của phương trình f ( x ) = 3 . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. m +n = 4. B. m +n = 6.
C. m + n = 7.
D. m +n = 8. Hướng dẫn giải. Chọn C.
Từ BBT của hàm số f (x) , suy ra BBT của hàm
số g(x) = f (x) như hình bên(trong đó a
hoành độ giao điểm của đồ thị y = f (x) với trục hoành). Dựa vào BBT ¾¾
f (x) = 3 có 3 nghiệm.
Từ BBT của hàm số f (x) , suy ra BBT của hàm
h(x ) = f ( x ) như hình bên. Dựa vào BBT ¾¾
f ( x ) = 3 có 4 nghiệm.
Vậy m +n = 3+ 4 = 7.
Bài tập 3. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như
hình vẽ. Hỏi phương trình é f (x) 2ù = 4 ë û có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Hướng dẫn giải. Chọn C. é = 2 f (x ) 2 ( ) 1 Ta có é ù ê f (x ) = 4  . ë û ê Do đó số nghiệm của f (x ) = - ê 2 (2) ë
phương trình é f (x) 2ù = 4 ë û
chính là số giao điểm của đồ thị
hàm số f (x) với hai đường thẳng y = 2 và y = -2.
Dựa vào đồ thị ta thấy: Phương trình ( )
1 có 1 nghiệm; Phương trình (2) có 3 nghiệm. Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Bài tập 4: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [-2;2] và
có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hỏi phương trình
f (x )-1 = 1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên [-2;2]? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Hướng dẫn giải. Chọn C. é f (x)= 0 ( ) 1 Ta có ê f (x )-1 = 1  . ê f (x)= ê 2 (2) ë
Dựa vào đồ thị, ta thấy ( )
1 có 3 nghiệm; (2) có 2 nghiệm.
Bài tập 5: Cho hàm số f (x) 3 2
= x -3x + 4 có đồ thị như
f é f (x
hình vẽ. Hỏi phương trình ë û = 1 có bao 2
3 f (x)-5 f (x)+ 4 nhiêu nghiệm ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Hướng dẫn giải. Chọn C.
f é f (x )ù Ta có ë û 3 = 1  f (x) 2 -3 f (x) 2
+ 4 = 3 f (x)-5 f (x)+ 4 2
3 f (x)-5 f (x)+ 4 é f (x)= 0 ( ) 1 ê 3 ê  f (x) 2
-6 f (x)+5 f (x) = 0  f x = ê ( ) 1 (2). ê ê f (x) = 5 (3) ë
Dựa vào đồ thị ta thấy ( )
1 có 2 nghiệm; (2) có 3 nghiệm; (3) có 1 nghiệm.
Bài tập 6. Cho hàm bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi phương trình f ( x - ) 1
2 = - có bao nhiêu nghiệm? 2 A. 1. B. 3. C. 4. D. 6. Hướng dẫn giải. Chọn C.
Đồ thị hàm số f ( x -2 ), được suy từ đồ thị f (x) bằng cách:
• Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số f (x) phía bên phải Oy (xóa phần đồ thị bên trái Oy ) qua Oy (xem Hình 1);
• Tịnh tiến đồ thị ở bước trên sang phải 2 đơn vị (xem Hình 2). Hình 1. Hình 2.
Từ đồ thị của hàm số f ( x -2 ), suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Bài tập 7. Cho hàm số y = (x - )
1 . f (x) xác định, liên tục trên
 và có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng 2
y = m - m cắt đồ thị hàm số y = x -1 . f (x ) tại
hai điểm có hoành độ nằm ngoài đoạn [-1; ] 1 . A. m > 0. B. m <1.
C. 0 < m <1.
D. m >1 hoặc m < 0. Hướng dẫn giải. Chọn D.
Từ đồ thị hàm số y = (x - )
1 . f (x), suy ra đồ thị hàm số
f (x ) x -1 như hình bên.
Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình x - f (x) 2 1 . = m -m
hai nghiệm có hoành độ nằm ngoài đoạn [-1; ] 1 khi và chỉ khi ém >1 2
m - m > 0  ê . êm < 0 ë
Bài tập 8. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình
vẽ. Hỏi phương trình f é f (x)ù = 0 ë û có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 3. B. 5. C. 7. D. 9. Hướng dẫn giải. Chọn D.
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x), ta suy ra phương trình
é f (x)= a (-2 < a <- ) 1 ê ( ) 1 ê
f é f (x )ù = 0  f x = b ( ) (0 < b < ë û ê ) 1 (2). ê
ê f (x = c ) (1< c < 2) ë (3)
Mỗi phương trình đều có 3 nghiệm.
Bài tập 9. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị
như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình f ( f (x)) = -2 là A. 2. B. 4. C. 5. D. 9. Hướng dẫn giải. Chọn C. é f (x)= -1 ( ) 1 Từ đồ thị ê
y = f (x ), suy ra phương trình f ( f (x )) = -2  ê . f (x ) = ê 2 ë (2)
Dựa vào đồ thị, ta thấy ( )
1 có 3 nghiệm; (2) có 2 nghiệm.
Bài tập 10. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình
vẽ. Số nghiệm của phương trình f ( 2 2 x )+ 3 = 0 là A. 0. B. 2. C. 4. D. 6. Hướng dẫn giải. Chọn C. Đặt 2
t = x (t ³ 0). Khi đó phương trình đã cho trở thành: f (t ) 3 = - . ( ) * 2 Số nghiệm của ( )
* chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng 3
y = - . Dựa vào đồ 2 ét < 0 loaïi 1 ( ) ê thị, phương trình ( ) ê
*  ê0 < t < 2 ¾¾  x =  t . 2 2 ê êt > 2 ¾¾  =  ê 3 x t3 ë
Bài tập 11. Cho hàm số 4 2
y = x + mx + n với m , n Î  có
đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình 4 2
x + mx + n = 0 có k nghiệm thực phân biệt, *
k Î  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.
k = 2, mn < 0.
B. k = 2, mn > 0. C.
k = 4, mn < 0.
D. k = 4, mn > 0. Hướng dẫn giải. Chọn C.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình 4 2
x + mx + n = 0 có 4 nghiệm phân biệt, suy ra k = 4.
Do đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên m < 0, ta thấy hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên n > 0 ¾¾  mn < 0.
Dạng 6: Biện luận số nghiệm của phương trình
Bài tập 1. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \ { }
1 , liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng y = 2m -1 tại hai điểm phân biệt. A. 3
1 < m < . B. 3 1 £ m < . C. 3 1 £ m £ .
D. 1< m < 2. 2 2 2 Hướng dẫn giải. Chọn A. YCBT 3
 1 < 2m -1 < 2  1 < m < . 2
Nhận xét: Sai lầm hay gặp là cho 3
1 £ 2m -1 £ 2  1 £ m £ . 2
Bài tập 2. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \ { 1 - ; }
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 2m +1 cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt. A. m £ -2. B. m ³1.
C. m £-2, m ³1. D. m <-2, m >1. Hướng dẫn giải. Chọn D. é2m +1> 3 ém >1 YCBT  ê  ê . ê2m +1<-3 êm <-2 ë ë
Nhận xét: Nếu yêu cầu bài toán có duy nhất một nghiệm thực  -3 £ 2m +1£ 3.
Bài tập 3. Cho hàm số y = f (x) 3 2
=2x -9x +12x có đồ
thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình f ( x )+m = 0 có 6 nghiệm phân biệt. A. m < 5. - B. 5 - < m < 4 - .
C. 4 < m < 5. D. m > 4. - Hướng dẫn giải. Chọn B.
Trước tiên từ đồ thị hàm số y = f (x) , ta suy ra đồ thị
hàm số y = f ( x ) như hình vẽ.
Ta có f ( x )+m = 0  f ( x ) = m - .
Do đó YCBT  4 < m - < 5  5 - < m < 4 - .
Bài tập 4. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như
hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình 2 f (x) -m = 0 có 4 nghiệm phân biệt? A. 3. B. 4. C. 7. D. 8. Hướng dẫn giải. Chọn C.
Trước tiên từ đồ thị hàm số y = f (x), ta suy ra đồ thị
hàm số y = f (x) như hình vẽ. Ta có 2 ( ) - = 0  ( ) m f x m f x = . 2 Do đó YCBT  0 m <
< 4  0 < m < 8. 2
Bài tập 5. Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = (x - )( 2
1 x + mx + m) cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt là A. (0;4). B. (4;+¥). æ ö æ ö æ ö æ ö C. 1 1 ç 1 1 ç ; ÷ -¥ - ÷Èç- ç ÷ -¥ ç - ÷Èç ÷ ç ÷ ç ;0÷÷. D. ; - ç ÷ ç ;0÷È(4;+¥). è 2ø çè 2 ÷ø è 2ø çè 2 ÷ø Hướng dẫn giải. Chọn D. éx = 1 Phtrình hđgđ: (x ) 1 ( 2 x mx m) 0 ê - + + =  . ê 2
x + mx + m = 0 ê ( ) 1 ë 2 1
ìï +m.1+ m ¹ 0 YCBT  ( )
1 có hai nghiệm phân biệt khác 1 ï  í . 2 ïD
ï = m - 4m > 0 î
Phương trình hoành độ giao điểm 3 2
ax + bx + cx + d = 0 . é =
• Nếu nhẩm được một nghiệm x x
x thì phương trình tương đương 0 ê . 0 ê 2 ax + b x ¢ + c¢ = 0 ë
• Cô lập tham số m và lập bảng biến thiên hoặc dùng đồ thị.
• Nếu không nhẩm được nghiệm và không cô lập được m thì bài toán được giải
quyết theo hướng tích hai cực trị, cụ thể: ◦
Đồ thị cắt trục hoành đúng ba điểm phân biệt  y .y < 0. CD CT ◦
Đồ thị có hai điểm chung với trục hoành  y .y = 0. CD CT ◦
Đồ thị có một điểm chung với trục hoành  y .y > 0 hoặc hàm số không có CD CT cực trị. Chú ý: Nếu 2
y ¢ = 3ax + 2bx + c = 0 nhẩm được hai nghiệm thì tính y , CD y dễ dàng. CT
Trường hợp không nhẩm được nghiệm thì dùng mối liên hệ hai nghiệm đó là hệ thức Viet.
Bài tập 6. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = x -3x cắt đường thẳng y = m
tại ba điểm phân biệt là A. (-4;0). B. (0;+¥). C. ( ; -¥ -4). D. ( ; -¥ 4 - )È(0;+¥). Hướng dẫn giải. Chọn A. Xét hàm bậc ba 3 2
y = x -3x , có éx = 0 ¾¾  y = 0 2 CD
y ¢ = 3x - 6x ¾¾  y¢ = 0 ê  . ê êx = 2 ¾¾  y = 4 - ë CT
Dựa vào dáng điệu của đồ thị hàm bậc ba, ta có YCBT  y < m < y  4 - < m < 0. CT CD
Bài tập 7. Cho phương trình 3 2
2x -3x = 2m +1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt. A. 1 m = - , m = 1. - B. 1 m = - , 5 m = - . 2 2 2 C. 1 m = , 5 m = . D. m = 1, 5 m = - . 2 2 2 Hướng dẫn giải. Chọn A.
Xét hàm bậc ba f (x) 3 2 = 2x -3x , có éx = 0 ¾¾  y = 0 f ¢(x ) 2 = 6x -6x ¾¾  f ¢(x) CD = 0 ê  . ê êx = 1 ¾¾  y = -1 ë CT é2m +1 = y é2m +1 = 0
Dựa vào dáng điệu của đồ thị hàm bậc ba, ta có YCBT CD  ê  ê . ê2m +1 = y ê2m +1 = -1 ë CT ë
Bài tập 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = x -mx + 4 cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt. A. m ¹ 0. B. m > 0. C. m ¹ 3. D. m > 3. Hướng dẫn giải. Chọn D. éx = 0 Ta có ê 2
y ¢ = 3x - 2mx = x (3x - 2m) ¾¾  y¢ = 0  ê 2m . êx = êë 3
YCBT  Hàm số có hai điểm cực trị và hai giá trị cực trị trái dấu é2m ê ¹ 0 ém ¹ 0 ê 3 ê  ê ê 3  æ-4m ö  m > 3. ê æ ö ê ç ÷ ç + ÷ < ê y ( ) 2m 4. 4 0 0 .y ç ÷ ç ÷ < 0 ê ç ê ç ÷ ê è 27 ÷÷ø è 3 ø ë ë
Bài tập 9. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = x -3mx + 2 có đúng hai điểm chung với trục hoành. A. 1 1 m = . B. 3 m = 2. C. m = . D. m = 3. 6 3 2 Hướng dẫn giải. Chọn C. é = Ta có x 0 2
y ¢ = 3x - 6mx = 3x (x - 2m) ¾¾  y¢ = 0  ê . êx = 2m ë
YCBT  hàm số có hai điểm cực trị và tích hai cực trị bằng 0 2 ìï m ¹ 0 m ìï ¹ 0 ï ï 1 ï  í  í  m = .
ïy(0).y(2m)= 0 2 ï . ïî ï ( 3 4 - m + 2) 3 = 0 2 ïî
Bài tập 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3
x -3mx + 2 = 0 có nghiệm duy nhất. A. m £ 0.
B. 0 < m <1. C. m <1. D. m >1. Hướng dẫn giải. Chọn B. Ta có 2
y ¢ = x - m = ( 2 x - m) 2 3 3 3 ¾¾
y¢ = 0  x = m.
Khi đó yêu cầu bài toán tương đương với:
TH1. Hàm số không có cực trị  y¢ = 0 có nghiệm kép hoặc vô nghiệm  m £ 0.
TH2. Hàm số có hai cực trị y , y .y > 0 CD y thỏa mãn CT CD CT m ìï > 0 m ìï > 0 ï ï m ìï > 0 ï ï  í  í  í  < < ïy
ï (- m ) y ( m )> (ï + m m ï )( - m m) 0 m 1. . 0 2 2 2 2 > 0 m ï <1 ïî ïî ïî
Kết hợp hai trường hợp ta được m <1.
Bài tập 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = m(x - )
1 +1 cắt đồ thị hàm số 3 y = x
- + 3x -1 tại ba điểm phân biệt A (1; ) 1 , , B C. A. m ¹ 0. B. 9 m < . C. 9 0 ¹ m < . D. m = 0 , 9 m > . 4 4 4 Hướng dẫn giải. Chọn C. Phtrình hđgđ: 3
-x +3x -1 = m (x - ) 1 +1 éx =1 (x ) 1 ( 2 x x 2 m) 0 ê  - + - + =  . ê 2
x + x - 2 + m = 0 ê ( ) * ë ìï 9 ìD ï = - > ï YCBT 9 4m 0 <  ( ) m
* có hai nghiệm phân biệt khác 1 ï ï  í  í 4 . m ï ¹ 0 ï ïî m ïï ¹ 0 î
Bài tập 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = x -3x + 2 cắt đường thẳng
d : y = m (x - )
1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x ,
x + x + x = 5. 1 2 x thỏa mãn 2 2 2 3 1 2 3 A. m > 3. - B. m = -3. C. m > 2. - D. m = 2. - Hướng dẫn giải. Chọn D. éx = 1 Phtrình hđgđ: 3 2 x 3x 2 m (x ) 1 ê - + = -  . ê 2
x - 2x - m - = 2 0 ê ( ) * ë ìD ï ¢ = 1+ m + 2 > 0 Để ( )
* có hai nghiệm phân biệt khác 1 ï  í  m > -3. 2 1 ïï -2.1-m -2 ¹ 0 î ìïx + x = 2 Giả sử ï
x = 1. Khi đó x , í . 1 2
x là hai nghiệm của ( ) * . Theo Viet, ta có: 2 3 3 ïx x = m - -2 ïî 2 3
YCBT  x + x = 4  (x + x )2 2 2
-2x x = 4  4 + 2 m + 2 = 4  m = -2. 2 3 2 3 2 3 ( )
Bài tập 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = x + 4 cắt đồ thị hàm số 3 2
y = x + 2mx +(m + 3) x + 4 (C
tại ba điểm phân biệt A(0;4), , B
C sao cho tam giác MBC có diện tích m )
bằng 4 , với M (1;3). A. m = 3.
B. m = 2, m = 3.
C. m = -2, m = -3. D. m = 2, - m = 3. Hướng dẫn giải. Chọn A. éx = 0 Phtrình hđgđ: 3 2 x 2mx
(m 3)x 4 x 4 ê + + + + = +  . ê 2
x + 2mx + m + 2 = 0 ê ( ) * ë
Để d cắt (C ) tại ba điểm phân biệt  ( )
* có hai nghiệm phân biệt khác 0 m 2
ìïD = m -m -2 > 0 ém > 2 ï  í  ê . m ï + 2 ¹ 0 ê-2 ¹ m <-1 ïî ë ìïx + x = -2 Gọi m ï x , í . 1
x là hai nghiệm của ( )
* . Theo định lí Viet, ta có: 1 2 2
ïx .x = m + 2 ïî 1 2 - +
Giải sử B(x ;x + 4 , C x ;x + 4 . Ta có BC = 2(x - và d[M d] 1 3 4 , = = 2. 2 x1)2 1 1 ) ( 2 2 ) 2 YCBT: 1 S = 4  d
(M ,d)BC = 4  (x - x )2 =16  (x + x )2 -4x x =16 MBC 2 1 1 2 1 2 2 ém = 3(thoûa maõn) 2 ê
m -m -6 = 0  . ê m = - ê 2(loaïi) ë
Bài tập 14. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = -mx cắt đồ thị của hàm số 3 2
y = x - 3x - m + 2 (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC A. ( ; -¥ - ) 1 . B. ( ;3 -¥ ). C. (1;+¥). D. ( ; -¥ +¥). Hướng dẫn giải. Chọn B. éx = 1 Phtrình hđgđ: 3 2 x 3x m 2 mx ê - - + = -  . ê 2
x - 2x + m - 2 = 0 ( ) * êë
Để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt  ( )
* có hai nghiệm phân biệt khác 1 ìD ï ¢ > 0 1 ìï -(m -2)> 0 ï ï  í  í  m < 3. 2 1 ïï -2.1+m -2 ¹ 0 m ï î ï ¹ 3 î Gọi x , x + x = 2. 1
x là hai nghiệm của ( )
* . Theo định lí Viet, ta có 2 1 2
Giả sử x >1 thì x = 2- x <1 , suy ra x <1< x . 2 1 2 1 2
Theo giả thiết BA = BC nên B là trung điểm của AC do đó x =1 và x = x , x = x . Khi đó ta có B A 1 C 2
x + x = 2x nên d luôn cắt (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C thỏa mãn AB = BC. Vậy với m < 3 thỏa A C B mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = x -3mx + 6mx -8 cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. A. m =1. B. m = 2, 1 m = - . C. m = -1. D. m = 2. Hướng dẫn giải. Chọn C. Ta có 3 2 Viet b x + = b 1 x3 2 x2
ax + bx + cx + d = 0 ¾¾¾
x + x + x = - ¾¾¾¾ x = - . 1 2 3 2 a 3a
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x - 3mx + 6mx - 8 = 0. ( ) *
Từ giả thiết suy ra phương trình ( )
* có một nghiệm x = m. ém = -1
Thay x = m vào phương trình ( ) * , ta được 3 2
m -3m.m + 6m.m -8 = 0 « ê . êm = 2 ë éx = -4 ê
Thử lại: • Với m = -1, ta được 3 2
x + 3x - 6x - 8 = 0  êx = -1 : ê thỏa mãn. êx = 2 ë
•Với m = 2, ta được 3 2
x - 6x +12x - 8 = 0  x = 2 : không thỏa mãn.
Vậy m = -1 là giá trị cần tìm.
Bài tập 16. Với điều kiện nào của tham số k thì phương trình 2 x ( 2 4
1- x ) = 1-k có bốn nghiệm phân biệt? A. 0 < k < 2. B. k < 3.
C. -1< k <1.
D. 0 < k <1. Hướng dẫn giải. Chọn D. Xét hàm trùng phương 2 y = x ( 2 - x ) 4 2 4 1
= -4x + 4x , có éx = 0 ¾¾  y (0) = 0 ê 3 ê
y ¢ = -16x + 8x ¾¾  y¢ = 0  æ ö ê . 2 ç 2 ÷ êx =  ¾¾  yç ÷ ç ÷ = 1 ê 2 çè 2 ÷ø ë
YCBT  y <1-k < y  0 <1-k <1  0 < k <1. CT CD
Biện luận số nghiệm của phương trình 4 2
ax + bx + c = m (a > 0, 0 b < ). ( ) 1
Cách 1. Phương trình 4 2
ax + bx + c = m là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm trùng phương 4 2
y = ax + bx + c và đường thẳng y = m (có phương song song với trục hoành)
Do hệ số a > 0, 0
b < nên đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c có dạng như sau:
Dựa vào đồ thị ta có: • ( )
1 vô nghiệm  m < y . CT é = • ( ) m y 1 có 2 nghiệm CT  ê . ê m > y ë CD • ( )
1 có 3 nghiệm  m = y . CD • ( )
1 có 4 nghiệm  y < m < y . CT CD
Cách 2. Phương trình 4 2 4 2
ax + bx + c = m ¬¾
ax +bx + c-m = 0. (2)
Do hệ số a > 0, 0
b < nên đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c - m có dạng như sau:
Ta có các trường hợp sau:
• (2) vô nghiệm  y > 0. CT é y = 0 • (2) có 2 nghiệm CT  ê . ê y < 0 ë CD
• (2) có 3 nghiệm  y = 0. CD
• (2) có 4 nghiệm  y < 0 < y . CT CD
Bài tập 17. Cho hàm số 4
y = x - m (m + ) 2 3
1 x + m với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để
đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. A. m >1. B. m > - 2. C. m > 2. D. 0 < m ¹1. Hướng dẫn giải. Chọn D. Xét hàm trùng phương 4
y = x - m (m + ) 2 3 1 x + m , có 3 éx = 0 ¾¾  y = m ê 3
y ¢ = 4 x - 2m (m + ) 1 x ¾¾  y¢ = 0 ê  ê m (m + ) m (m + )2 2 . 1 1 2 3 êx = ¾¾  y = - + m êë 2 4
YCBT  hàm số có ba điểm cực trị và y < 0 < CT yCD ìïm(m + ) 1 ïï > 0 ï ï 2  í  0 < m ¹ 1 . ïï m (m + )2 2 1 3 3 ï- ï
+ m < 0 < m ïî 4
Bài tập 18. Cho hàm số 4
y = -x + ( + m) 2 2 2
x - 4 - m với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để đồ thị hàm số không có điểm chung với trục hoành? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải. Chọn C. Xét hàm trùng phương 4
y = -x + ( + m) 2 2 2 x - 4 - m, có éx = 0 3
y ¢ = -4 x + 4 (2 + m) x ¾¾  y¢ = 0  ê . ê 2 x = 2 + m ë
Dựa vào dáng điệu của hàm trùng phương với hệ số của 4
x âm, ta có các trường hợp sau thỏa mãn yêu cầu bài toán: 2 ìï + m £ 0 ìï + £
● Hàm số có một cực trị và cực trị đó âm 2 m 0 ï ï  í  í  -4 < m £ -2. ïy(0)< 0 ï-4 -m < 0 ïî ïî
● Hàm số có ba điểm cực trị và giá trị cực đại âm 2 ìï + m > 0 2 ì ï ï + m > 0 ï ï  íïï (  í  - < m < y  2 + m ) 2 0. 2 < 0 m ï +3m < 0 ï ï î î
Kết hợp hai trường hợp ta được 4 0 m m Î - < < ¾¾¾ m = { 3 - ; 2 - ;- } 1 .
Bài tập 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = x -2m cắt đồ thị hàm số x - 3 y =
(C) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương. x +1
A. 0 < m <1. B. m < -2, 5 m > . C. 3 1 < m < . D. 1 0 < m < . 2 3 Hướng dẫn giải. Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm: x -3 = x -2m (x ¹ - ) 1 x +1
x - = (x - m)(x + ) 2 3 2
1  x -2mx -2m + 3 = 0. ( ) * ìD ï ¢ > 0 ï YCBT ï 3  ( )
* có hai nghiệm dương phân biệt ï  S
í > 0  1 < m < . ï 2 ïïP > 0 ïî
Bài tập 20. Gọi d là đường thẳng đi qua A (1;0) và có hệ số góc m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số x +
m để d cắt đồ thị hàm số 2 y =
(C) tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị. x -1 A. m < 0. B. m ¹ 0. C. m > 0.
D. 0 < m ¹1. Hướng dẫn giải. Chọn C.
Đường thẳng d có dạng y = m(x - ) 1 = mx -m.
Phương trình hoành độ giao điểm: x + 2 = mx -m (x ¹ ) 1 x -1
x + = (mx -m)(x - ) 2 2
1  mx -(2m + ) 1 x + m -2 = 0. ( ) *
 ( g x ) YCBT  ( )
* có hai nghiệm phân biệt x <
thỏa mãn x <1< 1 x2 1 x2 m ìï ¹ 0 m ìï ¹ 0 ï ï  í  í  m > 0. mg ï ( ) 1 < 0 m ï ém -(2m + ) 1 + m -2ù < 0 ïî ïî ë û
Bài tập 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = -x + m cắt đồ thị hàm số -2x +1 y =
(C) tại hai điểm A, B sao cho AB = 2 2. x +1 ém = -7 ém = -7 ém = -2 ém = -1 A. ê . B. ê C. ê D. ê ê . . . m = 1 ë êm = 5 ë êm =1 ë êm =1 ë Hướng dẫn giải. Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm: -2x +1 = -x + m (x ¹ - ) 1 x +1
 - x + = (-x + m)(x + ) 2 2 1 1  x -(m + )
1 x +1-m = 0. ( ) *
Để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt  ( )
* có hai nghiệm phân biệt ém >-3+2 3 ( ê  D = m + )2 1 - 4(1-m)> 0  . ê êm < -3-2 3 ë
ìïx + x = m +1
Theo đinh lí Viet, ta có ï 1 2 í
. Giả sử A (x ;-x +
B(x ;-x +m . 2 2 ) 1 1 m) ïx x = 1- ïî 1 2 m
YCBT: AB = 2 2  AB = 8  2(x - x )2 = 8  (x + x )2 2 - 4x x = 4 2 1 1 2 1 2 é =
 (m + )2 - ( -m) m 1 1 4 1 = 4  ê (thỏa mãn). êm = 7 - ë
Bài tập 22. Tìm giá trị thực của tham số x
m để đường thẳng d : y = x - m + 2 cắt đồ thị hàm số 2 y = x -1
(C) tại hai điểm phân biệt A B sao cho độ dài AB ngắn nhất. A. m = -3. B. m = -1. C. m =1. D. m = 3. Hướng dẫn giải. Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x = x -m +2 (x ¹ ) 1 x -1
x = (x -m + )(x - ) 2 2 2 1  x -(m + )
1 x + m - 2 = 0. ( ) * Ta có 2
D = m -2m + 9 > 0, "m Î  nên d luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
ìïx + x = m +1 Gọi ï x , í . 1
x là hai nghiệm của ( )
* . Theo định lí Viet, ta có 1 2 2 ïx x = m -2 ïî 1 2
Giả sử A(x ;x -m +2 và B(x ;x -m +2 là tọa độ giao điểm của . 2 2 ) 1 1 ) d và (C)
Ta có AB = 2(x - x )2 = 2(x + x )2 -8x x = 2(m + )2
1 -8(m -2) = 2(m - )2 2 1 +16 ³16. 2 1 1 2 1 2
Dấu '' = '' xảy ra  m =1.
Bài tập 23. Tìm giá trị thực của tham số k sao cho đường thẳng d : y = x + 2k +1 cắt đồ thị hàm số 2x +1 y =
(C) tại hai điểm phân biệt A B sao cho các khoảng cách từ A B đến trục hoành là bằng x +1 nhau. A. k = -4. B. k = -3. C. k = -1. D. k = -2. Hướng dẫn giải. Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x +1 = x + 2k + 1 (x ¹ - ) 1 x +1
x + = (x + k + )(x + ) 2 2 1 2 1
1  x + 2kx + 2k = 0. ( ) *
Để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt  ( )
* có hai nghiệm phân biệt ék > 2 2
 D¢ = k -2k > 0  ê . êk < 0 ë
Gọi x ¹ là hai nghiệm của ( )
* . Giả sử A (x ; x + 2k +1 và B(x ; x + 2k +1 . 2 2 ) 1 1 ) 1 x2
YCBT : d[A,Ox]= d[B,Ox]  x +2k +1 = x +2k +1 1 2
x + 2k +1 = - x + 2k +1 (do ¹ ) 1 ( 1 ) x1 x2
x + x = -4k -2  -2k = -4k -2  k = -1 thoûa maõn . 1 2 ( )
Bài tập 24. Tìm giá trị thực của tham số x -
m để đường thẳng d : y = x + m cắt đồ thị hàm số 2 1 y = (C) x -1
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại ,
O với O là gốc tọa độ. A. m = -2. B. 1 m = - . C. m = 0. D. m = 1. 2 Hướng dẫn giải. Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x -1 = x +m (x ¹ ) 1 x -1
x - = (x + m)(x - ) 2 2 1
1  x +(m -3)x +1-m = 0. ( ) *
Để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt  ( )
* có hai nghiệm phân biệt 2
 D = m -2m +5 > 0, "m Î .  ìïx + x = 3- Gọi m ï x , í . 1
x là hai nghiệm của ( )
* . Theo định lí Viet, ta có 1 2 2 ïx x = 1- ïî 1 2 m
Giả sử A(x ; +
B(x ;x +m . 2 2 ) 1 x1 m)  
YCBT  OA.OB = 0  x x +(x +m)(x +m) = 0  2x x +m(x + x ) 2 + m = 0 1 2 1 2 1 2 1 2
 ( -m)+ m( -m) 2 2 1 3
+ m = 0  m + 2 = 0  m = -2.
Bài tập 25. Tìm giá trị thực của tham số x +
m để đường thẳng d : y =-3x +m cắt đồ thị hàm số 2 1 y = x 1 -
(C) tại hai điểm phân biệt A B sao cho trọng tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng D:x -2y-2=0,
với O là gốc tọa độ. A. m = -2. B. m = 0. C. 1 m = - . D. 11 m = - . 5 5 Hướng dẫn giải. Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x +1=-3x +m (x ¹ ) 1 x 1 -
x + = (- x + m)(x - ) 2 2 1 3 1  3x (
- 1+m)x +m +1=0. ( ) *
Để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt  ( )
* có hai nghiệm phân biệt ém < 1 - 2
 D = m -10m -11> 0  ê . êm >11 ë Gọi 1+ m m +1 x , + = và x x = . 1
x là hai nghiệm của ( ) * . Theo Viet, ta có 2 x1 x2 3 1 2 3 æ x + x 3
- (x + x + 2m ö ç 1 2 1 2 ) Giả sử ÷ A (x ;- 3 +
B(x ;-3x +m . Suy ra Gç ; . ÷ 2 2 ) 1 x1 m) ç ÷ çè 3 3 ÷ø x + x 3
- (x + x + 2m 1 2 1 2 ) YCBT : G Î D ¾¾  -2. -2=0 3 3 1+ m ( - m + ) 1 + 2m 11  -2.
-2=0  m = - (thoûa maõn). 9 3 5
Câu 65. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = 2x + m cắt đồ thị hàm số 2x - 4 y =
(C) tại hai điểm phân biệt A B sao cho 4S = 15, với D
I là giao điểm của hai đường tiệm x -1 IAB
cận của đồ thị. A. m = -5. B. m = 5. C. m = 5. D. m = 0. Hướng dẫn giải. Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x -4 = 2x +m (x ¹ ) 1 x -1
x - = ( x + m)(x - ) 2 2 4 2
1  2x +(m - 4)x -m + 4 =0. ( ) *
Để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt  ( )
* có hai nghiệm phân biệt ém < 4 - 2
 D = m -16 > 0  ê . êm > 4 ë Gọi 4 -m 4 -m x , + = và = . 1
x là hai nghiệm của ( ) * . Theo Viet, ta có 2 x1 x2 x x 2 1 2 2
Giả sử A(x ;2 + và B(x ;2 + . 2 x2 m) 1 x1 m) YCBT: S =  AB d [I AB] m 2 2 4 15 2 . , = 15  2A . B
= 15  4AB .m = 1125 IAB 5 20( é ù 
x - x )2 m = 1125  4 (x + x )2 2 2 - 4x x m = 225 1 2 ê 1 2 1 2 ú ë û  ( 2 m - ) 2 2
16 m = 225  m = 25  m = 5(thoûa maõn).