Các dạng bài tập trắc nghiệm về hàm số và các bài toán liên quan – Trần Duy Thúc Toán 12

Các dạng bài tập trắc nghiệm về hàm số và các bài toán liên quan – Trần Duy Thúc Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 1
Lời nói đầu
Chào các Em hc sinh thân mến !
Chc hẳn các Em cũng đã nắm được thông tin rằng năm 2017 môn Toán sẽ thi theo hình thc trc
nghim. Thông tin trên chc Thy s không đề cp nhiu đây nữa. Điều cn nht bây gi đó là các
Em phi tp trung hc tht kĩ. Nếu như trước kia, thi t lun thì các Em ch cn hiu lý thuyết, nm
được các dng bài tp và giải được các bài tập là đã tốt. Tuy nhiên, vi hình thc thi trc nghim thì
bấy nhiêu là chưa đủ. Chng nhng các Em phi nm tht chc lý thuyết, nắm được các dng bài tâp,
biết gii bài tp mà còn phi gii tht nhanh. Nếu như thi tự lun mi dng em làm khong 10 bài đã
hiu được thì bây gi Em phi làm 100 bài , thậm chí 200 bài và hơn nữa. Vì không phi ch biết gii,
ch hiu mà phi gii nhanh nht, la chọn phương pháp tiết kim thi gian nht. Nhằm đáp ứng câu
trúc đề thi mi ca B và nhm cung cấp lượng bài tập đáng kể cho các Em luyn tp Thy biên son
quyn tài liu “ Các dạng bài tp trc nghim v Hàm Số”. Theo cu trúc d kiến ca B thì ni
dung này chiếm 12 câu. Thy tin rng vi tài liu này có th giúp các Em nắm được t đơn giản nht
đến các bài toán phc tp và s hầu như không có dng bài tp nào v Kho Sát Hàm s nm ngoài
quyn tài liu này. Tuy nhiên, việc các Em đọc thêm nhiu tài liệu đó là một điều Thy rt vui, rt
khuyến khích. Để các Em thun li trong vic ghi nh các dng bài tp và luyn tp đến mc nhun
nhin, trong vòng 30 giây xong bài Toán. Thy s chia tài liu ra thành 7 phn:
Phần 1. Các bài toán liên quan đến tính tăng đến tính tăng giảm ca hàm s.
Phần 2. Các bài toán liên quan đến cc tr ca hàm s.
Phn 3. Các bài toán v giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s.
Phn 4. Các bài toán v tiếp tuyến với đồ th ca hàm s.
Phn 5. Các bài toán s tương giao.
Phn 6. Mt s bài toán khác.
Phn 7. Bài tp tng hp.
Phn 8. ng dẫn và đáp số
Cui cùng Thầy cũng không quên nói vi các Em rng mi quyn tài liệu điều mang trong nó nhng
kiến thc b ít và dù đã cố gắng nhưng tài liu cũng còn trong đó những sai sót nhất định. Rt mong
nhận được ý kiến đóng góp chân thành từ các Bạn đọc. Mi ý kiến đóng góp xin gửi v địa ch sau:
Gmail: tdthuc89@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Chân thành cảm ơn các Bạn đọc đã đón nhận và góp ý trong trong thi gian qua!
TP.HCM, tháng 9 năm 2017
Trn Duy Thúc
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 2
Câu 1. Hàm s
32
1
2 3 2
3
y x x x
nghch biến trên khong:
A.
;1
B.
3;
C.
1;3
D.
1;
Câu 2. Hàm s
3
32y x x
đồng biến trên khong:
A.
 ;1
B.
1;
C.
;1
D.
1;1
Câu 3. Hàm s
32
32y x x
đồng biến biến trên khong:
A.
B.
2;
C.
;0
0;2
D.
;0
2;
Câu 4. Hàm s
3
32y x x
nghch biến trên khong:
A.
 ;1
B.
1;
C.
;1
D.
1;1
Câu 5. Hàm s
32
13
21
32
y x x x
gim biến trên khong:
A.
;1
B.
2;
C.
1;2
D.
;2
Câu 6. Hàm s
32
15
61
32
y x x x
gim trên khong:
A.
;2
B.
3;
C.
2;3
D.
;3
Câu 7. Hàm s

2
2y x x
nghch biến trên khong:
A.
1;2
B.
1;
C.
0;1
D.
0;2
Câu 8. Hàm s
32
32y x x
nghch biến trên khong:
A.
;2
B.
2;
C.
0;2
D.
;0
Câu 9. Hàm s
32
1
22
3
y x x m
đồng biến trên các khong:
A.
;0
B.
0;4
;0
Phn 1. Các bài toán liên quan đến tính tăng, giảm ca
hàm s
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 3
C.
2;
D.
;0
và
4;
Câu 10. Hàm s
42
22y x x
đồng biến trên các khong:
A.
 ;1
; 1;0
B.
1;0
0;1
C.
;0
0;1
D.
1;0
và
1;
Câu 11. Hàm s
42
1
2 2 1
4
y x x m
đồng biến trên các khong:
A.
 ;2
2;0
B.
2;0
0;2
C.
;0
0;2
D.
2;0
và
2;
Câu 12. Hàm s
42
1
82
4
y x x
đồng biến trên các khong:
A.
 ;4
4;0
B.
4;0
0;4
C.
4;0
4;
D.
 ;2
2;0
Câu 13. Hàm s

2
y x x
nghch biến trên khong:
A.



1
;1
2
B.



1
0;
2
C.
;0
D.
1;
Câu 14. Hàm s
2
2
1
xx
y
x
đồng biến trên các khong:
A.
1;
B.
;1
1;
C.
0;
D.
1;
Câu 15. Hàm s
42
1
23
4
y x x
đồng biến trên các khong:
A.
 ;2
0;2
B.
 ;2
C.
2;0
 ;2
D.
2;
 ;2
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 4
Câu 16. Hàm s
42
2y x x
nghch biến trên khong:
A.
0;
B.
;0
C.
1;
D.
;1
Câu 17. Hàm s
43
2 2 3y x x x
nghch biến trên khong nào? chọn đáp án đầy đủ nht :
A.
1;
B.




1
;
2
C.
;1
D.



1
;1
2
Câu 18. Hàm s

2
44
1
xx
y
x
đồng biến trên các khong nào:
A.
0;1
1;2
B.
;0
2;
C.
;0
1;2
D.
0;1
2;
Câu 19. Cho hàm s
3
31y x x
. Chn phát biu sai:
A. Hàm s đồng biến trên R.
B. Hàm s không có cc tr.
C. Hàm s ct trc hoành ti một điểm duy nht.
D. Hàm s nghch biến trên R.
Câu 20. Hàm s

2
2
1
xx
y
x
đồng biến trên các khong nào, chọn đáp án đầy đủ nht:
A.
;1
B.
1;
C.
 ;1
1;
D.
R
Câu 21. Hàm s
2
1
x
y
x
đồng biến trên các khong nào:
A.
0;2
B.
0;1
và
1;2
C.
;0
2;
D.
;1
2;
Câu 22. Cho hàm s
24
:
2
x
Cy
x
. Trên đồ th hàm s (C) có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 23. Hàm s
32
2 3 2y x x
đồng biến trên khong:
A.
0;
0;1
B.
0;1
;0
C.
1;
;0
D.
0;
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 5
Câu 24. Hàm s
42
22y x x
nghch biến trên khong:
A.
0;
B.
;0
C.
 ;
D.
1;
Câu 25. Cho hàm s
3
2 3 1y x x
. Chn phát biu sai:
A. Hàm s luôn gim trên R.
B. Hàm s không có cc tr.
C. Hàm s luôn tăng trên R.
D. Hàm s cắt đường thng d: y = 1 ti một điểm duy nht.
Câu 26. Hàm s
2
3y x x
nghch biến trên khong:
A.




1
;
2
B.




1
;
2
C.
D.




1
;
2




1
;
2
Câu 27. Hàm s
32
6 9 7y x x x
đồng biến trên khong:
A.
;1

3;
B.

;1
và

3;
C.

;1
3;
D.
;1
và
3;
Câu 28. Hàm s
2
32y x x
nghch biến trên khong:
A.
;1
B.
2;
D.



3
1;
2
C.



3
;2
2
Câu 29. Hàm s
2
23y x x
đồng biến trên khong:
A.
1;3
B.
1;
C.
;3
D.
3;
Câu 30. Cho hàm s
2
1
x
y
x
. Chn phát biu đúng:
A. Hàm s luôn đồng biến trên R.
B. Hàm s luôn nghch biến trên R.
C. Hàm s luôn đồng biến trên tng khoảng xác định.
D. Hàm s có duy nht mt cc tr.
Câu 31. Cho hàm s
42
69y x x
. Chn phát biu đúng:
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 6
A. Hàm s luôn đồng biến.
B. Hàm s luôn nghch biến.
C. Hàm s có 3 cc tr.
D. Đồ th ca hàm s nhn trc tung làm trục đối xng.
Câu 32. Hàm s
2
22y x x
đồng biến trên khong:
A.
1;
B.
;1
C.
1;2
D.
2;
Câu 33. Cho hàm s
1
3
x
y
x
. Chn phát biu sai:
A. Trên đồ th ca hàm s có 4 điểm có tọa độ nguyên.
B. Hàm s có đúng hai tiệm cn.
C. Hàm s nghch biến trên R.
D. Hàm s không có cc tr.
Câu 34. Cho hàm s
1
:
1
x
Cy
x
. Trên đồ th hàm s (C) có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên:
A . 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35. Hàm s
3
2y x x x
đồng biến trên khong:
A.
0;1
B.
1;
C.
0;
D.
;1
Câu 36. Hàm s
32
2 2 4y x x x
nghch biến trên khong:
A.
 ;2
B.
2;
C.
 ;
D.
;1
Câu 37. Hàm s
23y x x
nghch biến trên tp s nào sau đây:
A.
2;3
B.
;3
C.

;2
D.
;1
Câu 38. Hàm s
siny mx x
đồng biến trên tp s thc khi giá tr ca m là:
A.
1m
B.
1m
C.
m
D.
11m
Câu 39. Hàm s
cosy mx x
đồng biến trên tp s thc khi giá tr ca m là:
A.
1m
B.
1m
C.
m
D.
11m
Câu 40. Hàm s
32
61y x x mx
đồng biến trên khong
0;
khi giá tr ca m là:
A.
0m
B.
12m
C.
0m
D.
12m
Câu 41. Hàm s
32
31y x x mx
nghch biến trên khong
;0
khi giá tr ca m là:
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 7
Câu 42. Hàm s
siny x ax b
nghch biến trên R khi giá tr ca a là:
A.
1a
B.
1a
C.
1a
D.
a
Câu 43. Hàm s
32
31y x x mx
đồng biến trên khong
;0
khi giá tr ca m là:
A.
0m
B.
3m
C.
3m
D.
3m
Câu 44. Hàm s
32
2 1 1y x mx m x
nghch biến trên đoạn


0;2
khi giá tr ca m là:
A.
2m
B.
2m
C.
11
9
m
D.
11
9
m
Câu 45. Hàm s
22
56
3
x x m
y
x
đồng biến trên khong
1;
khi giá tr ca m là:
A.
44m
B.
44m
C.
44m
D.
44m
Câu 46. Hàm s
1x
y
xm
đồng biến trên tng khoảng xác định khi giá tr ca m là:
A.
1m
B.
1m
C.
m
D.
1m
Câu 47. Hàm s
42
2 1 2y x m x m
đồng biến trên khong
1;2
khi giá tr ca m là:
A.
2m
B.
12m
. A.
12m
. A.
12m
.
Câu 48. Hàm s
32
2 3 2 1 6 1 1y x m x m m x
đồng biến trên khong
2;
.
Khi giá tr ca m là:
A.
2m
B.
2m
C.
1m
D.
1m
Câu 49. Hàm s

22
23
2
x mx m
y
xm
đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó khi giá tr ca m là:
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
m
Câu 50. Hàm s
1mx
y
xm
đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó khi giá tr ca m là:
A.
1m
B.
11m
C.
11mm
D.
11mm
Câu 51. Hàm s
32
31y x x mx
nghch biến trên đoạn đoạn dài 2 đơn vị khi giá tr ca m là:
A.
2m
B.
2m
C.
0m
D.
0m
Câu 52. Hàm s
32
1
22
3
y x x mx m
nghch biến trên đoạn dài 1 đơn vị khi giá tr ca m là:
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 8
A.
15
4
m
B.
15
4
m
C.
1m
D.
1m
Câu 53. Hàm s
1mx
y
xm
nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó khi giá tr ca m là:
A.
1m
B.
1m
C.
11m
D.
11m
Câu 54. Hàm s
32
2 3 2 6 1 2y x m x m x m
tăng trên khong
5;
khi giá tr ca m là:
A.
4m
B.
4m
C.
1m
D.
4m
Câu 55. Hàm s
2mx
y
mx
luôn đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó khi giá tr ca m là:
A.
22m
B.
22mm
C.
22mm
D.
22mm
Câu 56. Hàm s
4 2 2
21y x m x
đồng biến trên khong
1;
khi giá tr ca m là:
A.
1m
B.
1m
C.
11m
D.
1m
Câu 57. Hàm s

2
3
mx
y
xm
luôn nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó khi giá tr ca m là:
A.
1m
B.
12m
C.
12m
D.
2m
Câu 58. Hàm s
2
1
m
yx
x
luôn đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó khi giá tr ca m là:
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 59. Hàm s

2
3
mx
y
xm
luôn nghch biến trên khong
1;
khi giá tr ca m là:
A.
12m
B.
12m
C.
2m
D.
mO
Câu 60. Hàm s
4mx
y
xm
luôn nghch biến trên khong
;1
khi giá tr ca m là:
A.
22m
B.
21m
C.
21m
d.
21m
Câu 61. Cho hàm s
733
23
xxxy
. Chn phát biu sai:
A. Hàm s luôn đồng biến trên R.
B. Hàm s ct trc hoành ti một điểm duy nht.
C. Hàm s có hai cc tr.
D. Hàm s không có cc tr.
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 9
Câu 62. Cho hàm s
122
34
xxxy
. Chn phát biu sai:
A. Hàm s tăng trên khoảng
);
2
1
( 
.
B. Hàm s có đạt cc tr ti
1
2
x
.
C. Hàm s đạt cc tr ti
1x
.
D. Hàm s không có cực đại.
Câu 63. Cho hàm s
31
21
x
y
x
. Chn phát biu sai:
A. Hàm s có tim cận đứng là
1
2
x
.
B. Hàm s có tim cn ngang là:
3
2
y
.
C. Hàm s luôn gim trên R.
D. Hàm s không có cc tr.
Câu 64. Hàm s
xxy 4
ngch biến trên khong:
A.



8
;4
3
B.




8
;
3
C.
;4
D.
0;4
Câu 65. Hàm s
mmxxxy
23
3
đồng biến trên R, khi giá tr ca m là:
A.
3m
B.
3m
C.
1m
D.
1m
Câu 66. Hàm s
2)2()12(
23
xmxmmxy
đồng biến trên R, khi giá tr ca m là:
A.
mR
B.
0m
C.
0m
D.
1m
Câu 67. Hàm s
mxmxxy 4)1(3
23
nghch biến trên khong
1;1
, khi giá tr ca m là:
A.
8m
B.
8m
C.
8m
D.
8m
Câu 68. Hàm s
xmmxmxy )232()1(
223
nghch biến trên khong
2;
.
Khi đó giá tr ca m là:
A.
2m
B.

3
2
2
m
C.
2m
D.

3
2
2
m
.
Câu 69. Hàm s
32
22y x x mx m
nghch biến trên đoạn dài 1 đơn vị khi giá tr ca m là
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 10
A.
3
4
m
B.

3
4
m
C.

3
4
m
D.

17
2
m
Câu 70. Hàm s
32
1
22
3
y x x mx m
nghch biến trên đoạn dài 1 đơn vị khi giá tr ca m là:
A.
15
4
m
B.
15
4
m
C.
1m
D.
1m
Câu 71. Cho hàm s
32
: 3 2C y x x
. Chn phát biu sai trong các phát biu sau:
A. Hàm s có hai cc tr.
B. Hàm s đạt cực đại ti
0x
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
2x
.
D. Hàm s tăng trên khoảng
0;2
.
Câu 72. Cho hàm s
32
1
: 3 5 1
3
C y x x x
. Chn phát biu sai trong các phát biu sau:
A. Hàm s đạt cc tiu ti
1x
.
B. Hàm s đạt cực đại ti
1x
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
5x
.
D. Hàm s gim trên khong
1;5
.
Câu 73. Cho hàm s
42
:1C y x x
. Chn phát biu sai trong các phát biu sau:
A. Hàm s đạt cực đại ti
0x
.
B. Hàm gim trên các khong




1
;
2



1
0;
2
.
C. Hàm có giá tr cc tiu bng
1
2
.
D. Hàm s tăng trên khoảng




1
;
2
.
Phần 2. Các bài toán liên quan đến cc tr ca hàm s.
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 11
Câu 74. Cho hàm s

2
3
:
2
xx
Cy
x
.
(1). Hàm s đạt cực đại ti
5x
.
(2). Hàm gim trên các khong
5;1
.
(3). Hàm có

D
5
CT C
xx
.
(4). Hàm s tăng trên khoảng
2;1
.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (3) B. (2),(4). C. (1), (4) D. (2), (3)
Câu 75. Cho hàm s

2
:3C y x x
. Chn phát biu sai trong các phát biu sau:
A. Hàm s đạt cực đại ti
3
2
x
.
B. Hàm giảm trên đoạn



3
;3
2
.
C. Hàm s tăng trên khoảng



3
;3
2
.
D. Hàm s tăng trên khoảng



3
0;
2
.
Câu 76. Cho hàm s

2
:4C y x x
. Chn phát biu đúng trong các phát biu sau:
A. Hàm s đạt cực đại ti
2x
.
B. Hàm giảm trên đoạn
;2
.
C. Hàm s tăng trên khoảng

4;
.
D. Hàm s tăng trên khoảng
2;
.
Câu 77. Cho hàm s
42
:3C y x mx m
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có 3 cực tr:
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 78. Cho hàm s
4 2 2
1
:1
2
C y x m m x m
.
Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có 3 cực tr:
A.
0m
B.
1m
C.
01m
D.
01m
Câu 79. Cho hàm s
32
:1C y x mx mx
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có 2 cc tr:
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 12
A.
3m
B.
0m
C.
30m
D.
30mm
Câu 80. Hàm s
32
: 5 3 1C y x x x
đạt cc tr khi:
A.

3
1
3
x
x
B.
0
10
3
x
x
C.
0
10
3
x
x
D.
3
1
3
x
x
Câu 81. Hàm s
42
:1C y x x
đạt cc tiu khi:
A.
1x
B.
1x
C.
0x
D.
2x
Câu 82. Hàm s
32
: 15 6 2C y x x x
đạt cực đại khi:
A.
1x
B.
2x
C.
5x
D.
0x
Câu 83. Cho hàm s
42
: 1 2C y x m x m
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có 3 cực tr:
A.
1m
B.
0m
C.
0m
D.
1m
Câu 84. Cho hàm s
42
:C y x mx m
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có 3 cực tr:
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 85. Cho hàm s
32
: 2 1 2C y mx x m x
.
Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có 1 cc tr:
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
1m
Câu 86. Cho hàm s
3 2 2
1
:1
3
C y x mx m m x
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho đạt cc
đại ti
1x
:
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D.
4m
Câu 87.Cho hàm s
42
: 2 1 2 1C y x m x m
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho đạt cc tiu
ti
0x
:
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 88. Cho hàm s
42
: 2 2 1 3C y x m x
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có 1 cc tr:
A.
1
2
m
B.
1
2
m
C.
1
2
m
D.
1
2
m
Câu 89. Cho hàm s

2
1
:
x mx
Cy
xm
.
Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho đạt cc tiu ti
1x
:
A.
0m
B.
2m
C.
20mm
D.
1m
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 13
Câu 90. Cho hàm s
32
: 3 2C y x x mx m
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có 2 cc tr
nm v hai phái ca trc tung:
A.
3m
B.
3m
C.
0m
D.
0m
Câu 91. Cho hàm s
3 2 2
: 2 1 3 2 4C y x m x m m x
.
Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có cực đại và cc tiu nm v hai phía ca trc tung:
A.
1m
B.
12m
C.
20m
D.
0m
Câu 92. Cho hàm s
32
1
: 2 1 3
3
C y x mx m x
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có 2 cc
tr nm v cùng mt phía so vi trc tung:
A.
1
2
m
B.
1
1
2
m
m
C.
1
1
2
m
m
D.
1m
Câu 93. Cho hàm s
32
: 3 2C y x x mx
. Vi nhng giá tr nào ca m thì hàm s đã cho có cực đại
và cc tiểu cách đều đường thng
:1d y x
:
A.
9
2
m
B.
0m
C.
9
0
2
mm
D.
0m
Câu 94. Cho hàm s
3 2 3
: 3 4C y x mx m
. Vi nhng giá tr nào ca m thì hàm s đã cho có cực đại
và cc tiểu đối xng với nhau qua đường thng
:d y x
:
A.
1
2
m
B.

1
2
m
C.
11
22
mm
D.
1m
Câu 95. Cho hàm s
32
: 3 1 9 2C y x m x x m
. Vi nhng giá tr nào ca m thì hàm s đã cho
có cực đại và cc tiểu đối xng với nhau qua đường thng
: 2 0d x y
:
A.
2m
B.
3m
C.
2m
D.
1m
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 14
Câu 96. Cho hàm s
32
1 1 1
:2
3 2 3
C y x x m x
. Vi nhng giá tr nào ca m thì hàm s đã cho có
hai cc tr:
A.
3m
B.
3m
C.
1m
D.
mO
Câu 97. Cho hàm s
32
: 3 1C y x x mx
. Vi nhng giá tr nào ca m thì hàm s đã cho đạt cc tr
ti
12
,xx
sao cho

12
23xx
:
A.
105m
B.
105m
C.
mO
D.
1m
Câu 98. Cho hàm s
32
: 3 1C y x x mx
. Vi nhng giá tr nào ca m thì hàm s đã cho có cực đại
và cc tiểu, đồng thời đường thẳng đi qua hai cực tr song song với đường thng
: 4 3d y x
A.
3m
B.
3m
C.
2m
D.
2m
Câu 99. Cho hàm s
32
1
: 5 4 2
3
C y x mx m x
. Vi nhng giá tr nào ca m thì hàm s đã cho
có cực đại và cc tiểu, đồng thời đường thẳng đi qua hai cực tr song song với đường thng
:8 3 9 0d x y
:
A.
0;1m
B.
0;5m
C.
5;1m
D.
0;2m
Câu 100. Cho hàm s
3 2 3
: 2 3 1 6C y x m x mx m
. Vi nhng giá tr nào ca m thì hàm s đã cho
có khong cách giữa hai điểm cc tiu là ngn nht.:
A.
1m
B.
2m
C.
02mm
D.
21mm
Câu 101. Cho hàm s
4 2 2
: 2 1 1C y x m m x m
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có 3
cc tr:
A.
1m
B.
1m
C.

1
2
m
D.
1
2
m
Câu 102. Cho hàm s
42
1
:
4
C y x mx m
. Vi nhng giá tr nào ca m th hàm s đã cho có cc tiu
mà không có cực đại:
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 103. Cho hàm s
42
: 2 4C y x mx
. Vi nhng giá tr nào ca m th hàm s đã cho có 3 cực tr
cùng nm trên các trc tọa độ:
A.
0m
B.
0m
C.
2m
D.
2m
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 15
Câu 104. Cho hàm s
3 2 3 2
: 3 1 3 2 3C y x m x m m x m m
. Chn phát biểu đúng:
A. Hàm s đã cho không thể có hai cc tr vơi mọi tham s m.
B. Hàm s đã cho luôn có hai điểm cc tr và khong cách gia chúng là hng s.
C. Hàm s đã cho luôn giảm vi mi tham s m.
D.Hàm s đã cho luôn đồng biến vi vi mi tham s m.
Câu 105. Cho hàm s

3
:2C y x x
. H thc liên h gia giá tr cực đại
CD
y
và giá tr cc tiu
CT
y
là:
A.
2
CT CD
yy
B.
23
CT CD
yy
C.
CT CD
yy
D.

CT CD
yy
Câu 106. Cho hàm s
4 3 2
1
:1
4
C y x x x
. Hàm s đã cho có bao nhiêu cực tr:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 107. Hàm s nào sau đây không có cực tr:
A.

3
2y x x
B.
1
2
x
y
x
C.

2
3
2
xx
y
x
D. C ba hàm s A,B và C.
Câu 108. Cho hàm s

2
2
:
1
x mx
Cy
x
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có cực đại và cc tiu:
A.
3m
B.
3m
C.
1m
D.
4m
Câu 109. Cho hàm s
2
: 3 2C y x x
. Hàm s đã cho đạt cc tr ti :
A.
1x
B.
2x
C.

3
2
x
D.
3
2
x
Câu 110. Cho hàm s
42
:3C y x mx m
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có 3 cực tr:
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 111. Cho hàm s
3 2 2
2
: 2 3 1
3
C y x mx m x m
. Vi nhng giá tr nào ca m thì hàm s đã
cho đạt cc tr ti
12
,xx
sao cho
1 2 1 2
21x x x x
:
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 16
A.
2
3
m
B.

2
3
m
C.

1
2
m
D.
1
2
m
Câu 112. Cho hàm s
32
: 2 3 3 11 3C y x m x m
. Vi nhng giá tr nào ca m thì hàm s đã cho
đạt cc tr tại A và B sao cho 3 điểm A, B, C(0;-1) thng hàng:
A.
2m
B.
2m
C.
4m
D.
4m
Câu 113. Cho hàm s
32
: 3 2 1C y x x m m x
. Vi nhng giá tr nào ca m thì hàm s đã cho
đạt cc tr tại A và B sao cho hai điểm A và B đối xng với nhau qua điểm I(1;3):
A.
2m
B.
1m
C.
12mm
D.
20mm
Câu 114. Cho hàm s
32
: 3 2C y x mx
. Vi nhng giá tr nào ca m thì hàm s đã cho đạt cc tr ti
A và B và đường thẳng đi qua A và B đi qua điểm I(1;0):
A.
2m
B.
1m
C.
3m
D.
4m
Câu 115. Cho hàm s
4 2 2
: 2 1C y x m x m
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có 3 cực tr
to thành ba đỉnh ca tam giác vuông:
A.
1m
B.
1m
C.
0m
D.
2m
Câu 116. Cho hàm s
42
: 2 2C y x mx
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có 3 cực tr to thành
ba đỉnh ca tam giác vuông:
A.
1m
B.
2m
C.
0m
D.
2m
Câu 117. Cho hàm s
4 2 2
:1C y x m x m
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho ch có cc tiu:
A.
1m
B.
1m
C.
11m
D.
1m
Câu 118. Cho hàm s

2
22
:
1
x mx
Cy
x
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho không có cực tr:
A.
1
2
m
B.
1
2
m
C.
1
2
m
D.
1
2
m
Câu 119. Cho hàm s

2
1
:
x mx
Cy
xm
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho đạt cực đại ti
2x
:
A.
3m
B.
1m
C.
31mm
D.
31mm
Câu 120. Cho hàm s
32
1
: 3 4
3
C y x mx mx
. Có tt c bao nhiêu giá tr m thỏa mãn điều kin là
làm cho hàm s có hai cc tr
12
,xx
sao cho



2
2
12
22
21
29
1
29
x mx m
m
m x mx m
:
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 17
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 121. Gi M, N lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
2 3 3
1
xx
y
x

trên đoạn
0;2
. Khi đó:
A.

17
5,
3
MN
B.

17
,3
3
MN
C.
17
3,
3
MN
D.

4
5,
3
MN
Câu 122. Gi M, N lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
4y x x
. Khi đó:
A.
2, 2MN
B.
2 2, 2MN
C.
2 3, 2MN
D.
3 2, 2 3MN
Câu 123. Cho hàm s
32
: 3 3C y x x
đạt giá tr nh nht trên
1;4
khi x bng giá tr nào sau đây:
A.
2x
B.
4x
C.
0x
D.
1x
Câu 124. Cho hàm s
22
: 3 3C y x x
đạt giá tr nh nht trên
1;4
khi x bng giá tr nào sau đây:
A.
3x
B.
3x
C.

3
2
x
D.
3
2
x
Câu 125. Giá tr ln nht ca hàm s
2
12 3y x x
là:
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Phn 3. Các bài toán v giá tr ln nht và giá
tr nh nht ca hàm s.
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 18
Câu 126. Tng ca giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
25y x x
trên đoạn


0;3
bng:
A.
9
B.
13
C.
17
D.
12
Câu 127. Trong các hàm s sau đây hàm số nào tn ti giá tr nh nht trên tập xác định ca nó:
A.
3
21y x x
B.
21
2
x
y
x
C.
42
22y x x
D.
2
2
1
xx
y
x
Câu 128. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s

2
2y x x
:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 129. Cho hàm s
22
22y x mx m
. Vi nhng giá tr nào ca m thì hàm s đạt giá tr ln nht
trên đoạn
1;3
bng 6:
A.
1m
B.
mO
C.
5
1
7
mm
D.
5
7
m
Câu 130. Cho hàm s
1mx
y
xm
. Vi nhng giá tr nào ca m thì hàm s đạt giá tr nh nhất trên đoạn
1;3
bng 2:
A.
2m
B.
3m
C.
4m
D.
5m
Câu 131. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
2 6 1 y x x
trên đoạn
1;1
là:
A.
7
B.
2
C.
6
D.
3
Câu 132. Hàm s
42
2 4 3 y x x
đạt giá tr ln nhất trên đoạn
0;2
ti
x
bng giá tr nào sau đây:
A.
0x
B.
2x
C.
1x
D.
6x
Câu 133. Cho hàm s
32
1
21
3
y x x x
. Hiu ca giá tr ln nht cho giá tr nh nht ca hàm s đã
cho trên đoạn
1;0
bng:
A.
8
3
B.
14
3
C.
8
3
D.
11
3
Câu 134. Cho hàm s
2
1x
y
xm
. Vi nhng giá tr nào ca m thì hàm s đạt giá tr ln nhất trên đoạn
2;3
bng
1
8
:
A.
2m
B.
1m
C.
1m
D.
2m
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 19
Câu 135. Cho hàm s
: 3sin 4cosC y x x
. Tìm min giá tr ca hàm s (C):
A.
12y
B.
55y
C.
22y
D.
33y
Câu 136. Cho hàm s
2
83
41
x
y
x
. Tìm min giá tr ca hàm s đã cho:
A.

1
3
2
y
B.
5
1
6
y
C.
14y
D.

7
1
8
y
Câu 137. Cho hàm s
2
2
3 2 3
1

xx
y
x
. Tìm min giá tr ca hàm s đã cho:
A.
1
1
3
y
B.

3
1
4
y
C.
3
2
4
y
D.
3
1
4
y
Câu 138. Cho hàm s
2
2
1
1


xx
y
xx
. Tìm min giá tr ca hàm s đã cho:
A.

1
3
2
y
B.

1
3
3
y
C.

1
1
3
y
D.

1
3
3
y
Câu 139. Cho hàm s
2
2cos 2 3sin .cos 1 y x x x
. Tìm min giá tr ca hàm s đã cho:
A.
04y
B.
14y
C.
23y
D.
01y
Câu 140. Cho hàm s
cos 3siny x x
. Tìm min giá tr ca hàm s đã cho:
A.
04y
B.
22y
C.
03y
D.
01y
Câu 141. Cho hàm s
2cos sin 3
cos 2sin 3


xx
y
xx
. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s đã cho theo thứ
t là:
A.
1; 1
B.
2;1
C.
1
2;
2
D.
1
3;
2
Câu 142. Cho hàm s
1
2 1 sin2 .cos4 cos4 cos8
2
y x x x x
. Tng ca giá tr ln nht và giá tr nh
nht ca hàm s là:
A.
4
B.
6
C.
3
D.
5
Câu 143. Cho hai s thc
,xy
thay đổi tha mãn:

22
2xy
. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu
thc
33
23P x y xy
theo th t là:
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 20
A.
11
;4
2
B.
13
;7
2
C.
15
;3
2
D.
17
;5
2
Câu 144. Cho hai s thc
,xy
thay đổi tha mãn:
22
21x y xy
. Giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca biu thc
44
21
xy
P
xy
theo th t :
A.
11
;
35
B.
11
;
35
C.
12
;
4 15
D.
32
;
4 15
Câu 145. Cho hai s thc
,xy
không âm tha mãn:
2xy
. Giá tr ln nht ca biu thc

1
1
P xy
xy
:
A.
1
3
B.
3
2
C.
4
3
D.
7
3
Câu 146. Cho hai s thực dương
,xy
tha mãn:
1xy
. Giá tr nh nht ca biu thc

1
1
P xy
xy
:
A.
33
4
B.
35
4
C.
31
4
D.
37
4
Câu 147. Cho hai s thc
,xy
thay đổi tha mãn:

22
1xy
. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu
thc


22
22
22
32
y xy x
P
y xy x
theo th t :
A.
1
2;
3
B.
11
;
23
C.
1
1;
2
D.
1
2;
3
Câu 148. Cho hai s thc
,xy
thay đổi tha mãn:

22
1xy
. Giá giá tr nh nht ca biu thc

66
4P x y
:
A.
3
2
B.
5
2
C.
4
9
D.
7
2
Câu 149. Cho hai s thc
,xy
thay đổi tha mãn:
1xy
. Giá giá tr nh nht ca biu thc
33
2P x y xy
:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 150. Cho hàm s
2
2
3 12 10
45


xx
y
xx
. Giá giá tr nh nht ca hàm s đã cho là:
A.
2
B.
3
C.
2
D.
3
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 21
Câu 151. Cho hàm s
1
:
2
x
Cy
x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) tại điểm M(-1;0) là:
A.
1yx
B.
21yx
C.
2yx
D.
1yx
Câu 152. Cho hàm s
3
:1C y x x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) tại điểm giao điểm gia
(C) và trc tung là:
A.
1yx
B.
10y
C.
2 2 0yx
D.
10y
Câu 153. Cho hàm s
3
:
2
x
Cy
x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) tại điểm có hoành độ bng 3:
A.
3yx
B.
3yx
C.
23yx
D.
23yx
Câu 154. Cho hàm s
42
:2C y x x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) tại điểm có hoành độ
bng 1 là:
A.
3yx
B.
4yx
C.
yx
D.
23yx
Câu 155. Cho hàm s

2
2
:
1
xx
Cy
x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) tại điểm có hoành độ bng
2 là:
A.
3yx
B.
10xy
C.
3yx
D.
20xy
Câu 156. Cho hàm s
3
: 3 1C y x x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) tại điểm có hoành độ
bng -1 là:
A.
69yx
B.
9yx
C.
69yx
D.
1yx
Phn 4. Các bài toán v tiếp tuyến với đồ th ca hàm s.
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 22
Câu 157. Cho hàm s
3
: 2 1C y x x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) tại điểm có hoành độ
bng 2 là:
A.
21yx
B.
10 15yx
C.
31yx
D.
1yx
Câu 158. Cho hàm s
3
:
2
x
Cy
x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) tại giao điểm gia (C) và trc
hoành là:
A.
3yx
B.
3yx
C.
3yx
D.
23yx
Câu 159. Cho hàm s
32
: 3 3C y x x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) tại điểm có h s góc
nh nht:
A.
3yx
B.
34yx
C.
43yx
D.
33yx
Câu 160. Cho hàm s
2
:1
21
C y x
x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) tại điểm A(0;3):
A.
23yx
B.
3yx
C.
53yx
D.
23yx
Câu 161. Cho hàm s
32
: 6 9C y x x x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) tại điểm có h s góc
nh nht:
A.
33yx
B.
32yx
C.
38yx
D.
31yx
Câu 162. Cho hàm s
32
: 3 1C y x x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) biết tiếp tuyến song
song với đường thng
: 9 6d y x
:
A.
9 26yx
B.
92yx
C.
91yx
D.
93yx
Câu 163. Cho hàm s
32
: 6 5 5C y x x x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) tại điểm có h s
góc nh nht:
A.
60yx
B.
17 13 0xy
C.
3 2 0xy
D.
52yx
Câu 164. Cho hàm s

2
34
:
1
xx
Cy
x
. Biết tiếp tuyến d của đồ th hàm s (C) vuông góc với đường
thng
2017 0xy
.Tìm hoành độ các tiếp điểm ca tiếp tuyến d vi (C):
A.
01xx
B.
21xx
C.
20xx
D.
32xx
Câu 165. Cho hàm s
2
3
:
1
x
Cy
x
. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ th (C), biết rng tiếp tuyến song
song với đường thng
3 1 0xy
:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 23
Câu 166. Cho hàm s

3
: 3 4C y x x
. T điểm M(1;3) có th k được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ th
hàm s (C):
A.
2
B.
3
C.
0
D.
1
Câu 167. Cho hàm s
42
:6C y x x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) biết tiếp tuyến song
song với đường thng
: 6 6d y x
là:
A.
64yx
B.
6 10yx
C.
62yx
D.
63yx
Câu 168. Cho hàm s
1
:
2
x
Cy
x
. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ th (C) thỏa mãn điều kin ct trc
,Ox Oy
ti A và B sao cho tam giác OAB cân.
A.
4
B.
3
C.
2
D.
0
Câu 169. Cho hàm s
42
:3C y x x
. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th ca hàm s (C), biết tiếp
tuyến đi qua M(1;-1):
A.
2yx
B.
23yx
C.
34yx
D.
67yx
Câu 170. Cho hàm s
32
: 4 6 1C y x x
. T M(-1;-9) có th k được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ th
ca hàm s (C):
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 171. Cho hàm s
21
:
1
x
Cy
x
. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ th (C) cách đều hai điểm A, B vi
A(2;4) và B(-4;-2):
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 172. Cho hàm s
32
: 3 2C y x x
. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s (C) tại điểm
có h s góc là ln nht:
A.
31yx
B.
31yx
C.
21yx
D.
1yx
Câu 173. Cho hàm s
21
:
1
x
Cy
x
. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ th (C) cách đều hai điểm A, B vi
A(2;4) và B(-4;-2):
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 174. Cho hàm s
:
1
x
Cy
x
. Viết phương trình tiếp tuyến vi (C), biết tiếp tuyến ct hai tim cn
ti hai trc tọa độ ti A, B sao cho tam giác OAB cân:
A.
4yx
B.
2yx
C.
24yx
D.
24yx
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 24
Câu 175. Cho hàm s
32
: 2 2 5C y x x
. Tìm điểm M thuc (C) sao cho tiếp tiếp tuyến ti M vuông
góc đường thng
2 1 0xy
:
A.
1;5 0;5MM
B.



1 127
; 1;5
37
MM
C.




1 127
; 1;1
37
MM
D.
0;5 1;1MM
Câu 176. Cho hàm s

42
:4C y x x
. Có bao nhiêu tiếp điểm ca tiếp tuyến d với đồ th hàm s (C),
biết tiếp tuyến đó đi qua điểm A(0;1):
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 177. Cho hàm s
65
:
1
x
Cy
x
. Gi d là tiếp tuyến với đồ th ca hàm s (C), biết d ct hai tim cn
lần lượt tại A, B sao cho tam giác IAB cân (I là giao điểm ca hai tim cn). Tìm tọa độ các tiếp
điểm M ca d và (C):
A.
11 13
1; ; 3;
22
MM
B.




17
2; ; 2; 7
3
MM
C.




23
3; ; 2; 7
4
MM
D.



13
2; 7 ; 3;
2
MM
Câu 178. Cho hàm s
21
:
1
x
Cy
x
. Gi d là tiếp tuyến của đồ th hàm s (C), biết d đi qua điểm A(4;-1).
Gi M là tiếp điểm ca d và (C). Tìm M:
A.
2;5 ; 0; 1MM
B.
2;5 ; 2;1MM
C.
0; 1 ; 2;1MM
D.




3
1; ; 2; 1
2
MM
Câu 179. Cho hàm s
32
: 2 2C y x x
. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s (C), biết tiếp
tuyến đi qua gốc tọa độ O:
A.
yx
B.
2yx
C.
3yx
D.
4yx
Câu 180. Cho hàm s
21
:
1
x
Cy
x
. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ th hàm s (C) song song với đường
thng
: 3 3d y x
:
A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 25
Câu 181. Cho hàm s
32
: 3 2C y x x x
. Tìm hoành độ tiếp điểm ca tiếp tuyến d với đồ th ca (C),
biết d song song với đường thng
:2 2 0d x y
:
A.
02xx
B.
12xx
C.
13xx
D.
03xx
Câu 182. Cho hàm s
21
:
2
x
Cy
x
. Gọi tìm hoành độ các tiếp điểm ca tiếp tuyến d với đồ th (C), biết d
ct
;Ox Oy
theo th t ti A và B sao cho OB=3OA:
A.
31xx
B.
12xx
C.
32xx
D.
31xx
Câu 183. Cho hàm s
32
: 3 1C y x x
. Tìm điểm M thuc (C) mà tiếp tuyến tại đó có hệ s góc bé
nht:
A.
0;1M
B.
1; 1M
C.
1; 2M
D.
2; 3M
Câu 184. Cho hàm s
32
: 3 2C y x x
. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s (C) ti có
hoành độ
0
x
tha mãn

0
0fx
:
A.
31yx
B.
31yx
C.
21yx
D.
1yx
Câu 185. Cho hàm s
:
1
xm
Cy
x
. Vi giá tr nào ca m thì tiếp tuyến với đồ th ca hàm s (C) ti
điểm có hoành độ bng 0 song song với đường thng
: 3 1d y x
:
A.
1m
B.
2m
C.
2m
D.
3m
Câu 186. Cho hàm s
32
:3C y x x mx
. Vi giá tr nào ca m thì tiếp tuyến với đồ th ca hàm s (C)
tại điểm có hoành độ bng -1 song song với đường thng
: 7 1d y x
:
A.
3m
B.
0m
C.
1m
D.
2m
Câu 187. Cho hàm s
2
:
1
x
Cy
x
. Phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s (C) tha mãn khong cách
t giao điểm ca hai tim cn đến tiếp tuyến đó là ln nht là:
A.
1 3 1y x y x
B.
8y x y x
C.
6 3 1y x y x
D.
9 2 9y x y x
Câu 188. Cho hàm s
4 2 2
1
:
2
C y x m x m
. Vi giá tr nào ca m thì tiếp tuyến với đồ th (C) ti điểm
có hoành độ bng 1 vuông góc với đường thng
: 4 1 0d x y
:
A.
12mm
B.
10mm
C.
10mm
D.
02mm
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 26
Câu 189. Cho hàm s
32
: 3 2C y x x m x
. Vi giá tr nào ca m thì tiếp tuyến với đồ th (C) ti
điểm có h s góc nh nht vuông góc với đường thng
: 1 0d x y
:
A.
2m
B.
3m
C.
4m
D.
5m
Câu 190. Cho hàm s
32
: 3 1 1C y x mx m x
. Vi giá tr nào ca m thì tiếp tuyến với đồ th (C)
tại điểm có hoành độ bng -1 đi qua điểm A(1;2):
A.
1
2
m
B.
5
8
m
C.
3
2
m
D.
3
8
m
Câu 191. Cho hàm s

2
32
:
1
xx
Cy
x
. S giao điểm gia (C) và trc hoành là:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 192. Cho hàm s
2
: 2 3C y x x x
. S giao điểm gia (C) và trc hoành là:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 193. Cho hàm s
32
: 3 1C y x x x
. Cho các phát biu:
(1). Hàm s đã cho luôn đồng biến trên R.
(2). Hàm s đã cho cắt trc hoành ti duy nht một điểm.
(3). Hàm s đã cho đạt cc tr ti
0x
.
(4). Hàm s đã cho nghịch biến trên R:
Các phát biểu đúng là:
A. (1);(3) B. (1);(2) C. (2);(4) D. (4);(3)
Câu 194. Ta độ giao điểm giữa đồ th hàm s

2
23
:
1
xx
Cy
x
và đường thng
:1d y x
:
A.
0; 1
B.
1;0
C.
2;1
D.
0; 3
Câu 195. Ta độ giao điểm giữa đồ th hàm s
21
:
2
x
Cy
x
và đường thng
:2d y x
:
Phn 5. Các bài toán s tương giao.
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 27
A.
1; 1 ; 0; 2
B.
1; 3 ; 3;1
C.
1; 3 ; 0; 2
D.
1; 1 ; 3;1
Câu 196. Cho hàm s
21
:
21
x
Cy
x
và đường thng
:2d y x
. Xác định tọa độ giao điểm gia d và
(C):
A.



31
; ; 1;3
22
B.



1
;0 ; 1;3
2
C.



5
0;2 ; 2;
3
D.



5
1;1 ; 2;
3
Câu 197. Cho phương trình
3
3 1 0x x m
. Vi giá tr nào ca m thì phương trình đã cho có 3 nghiệm
phân bit:
A.
1m
B.
11mm
C.
1m
D.
11m
Câu 198. Cho phương trình:
3
4 3 0x x m
. Vi giá tr nào của m thì phương trình đã cho có 2 nghiệm
phân bit:
A.
11mm
B.
10mm
C.
22mm
D.
02mm
Câu 199. Cho phương trình
32
2 3 1 0x x m
. Vi giá tr nào của m thì phương trình đã cho có 3
nghim phân bit:
A.
12m
B.
01m
C.
12m
D.
13m
Câu 200. Cho phương trình:
42
4 3 0x x m
. Vi giá tr nào của m thì phương trình đã cho có 4
nghim phân bit:
A.
12m
B.
12m
C.
31m
D.
13m
Câu 201. Cho hàm s
3
:3C y x m x
. Vi giá tr nào ca đồ th hàm s (C) ct trc hoành ti 3
điểm phân bit:
A.
3m
B.
3 m
C.
1m
D.
1m
Câu 202. Cho hàm s
32
: 2 1C y x x m x m
. Vi giá tr nào ca m th đồ th hàm s đã cho ct
trc hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
tha mãn
222
1 2 3
4xxx
:
A.
;1m
B.




1
;1 \ 0
4
m
C.




1
;1
4
m
D.



1
;1
4
m
Câu 203. Cho hàm s
42
:3C y x mx m
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có 3 cực tr:
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 204. Cho hàm s
32
:0C y ax bx cx d a
. Cho các phát biu sau:
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 28
(1). Đồ th hàm s (C) ct trc hoành tại ba điểm phân bit khi và ch khi (C) có hai điểm cc tr nm
v hai phía ca trc hoành.
(2). Đồ th hàm s (C) luôn ct trc hoành ti một điểm.
(3). Hàm s (C) luôn tăng khi
0a
.
(4). Hàm s (C) ch có 2 cc tr hoc không có cc tr.
Chn các phát biểu đúng:
A.(1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (1), (4)
Câu 205. Cho hàm s
42
:0C y ax bx c a
. Cho các phát biu sau:
(1). Đồ th hàm sô (C) nhn trc tung là trc làm trục đối xng.
(2). Hàm s (C) luôn ct trc hoành ti ít nht một điểm.
(3). Hàm s (C) luôn có cc tr.
(4). Hàm s luôn tăng khi
, , 0a b c
.
Chn các phát biểu đúng:
A. (1),(2) B.(1),(3) C. (2),(3) D.(4),(1)
Câu 206. Cho hàm s
32
:1C y x mx m
. Vi giá tr nào ca m đồ th hàm s đã cho ct trc hoành
tại 3 điểm phân bit:
A.
 ;1 2;3m
B.
 ; 3 1;m
C.
 ; 1 1;m
D.
 ;0 1;m
Câu 207. Cho hàm s
32
:2C y x mx m
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho ct trc hoành ti
duy nht một điểm:
A.
0m
B.




3 6 3 6
;
22
m
C.




5 6 5 6
;
22
m
D.




7 6 7 6
;
22
m
Câu 208. Cho hàm s
32
: 3 2C y x mx m
. Vi giá tr nào ca m đồ th hàm s đã cho có ct trc
hoành tại đúng hai điểm phân bit:
A.
0m
B.
1m
C.
2m
D. Đáp án khác
Câu 209. Cho hàm s
32
: 3 9C y x x x m
. Vi giá tr nào ca m thì (C) ct trc hoành tại 3 điểm
phân biệt có hoành độ lp thành cp s cng:
A.
1m
B.
12m
C.
2m
D.
11m
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 29
Câu 210.Cho phương trình
32
0
2 1 9 0x m x x
. Trong đó
0
m
là giá tr tham s thỏa mãn điều
kiện phương trình
có 3 nghim lp cp s cng. Chn khong cha
0
m
đúng nhất:
A.

0
23m
B.
0
10m
C.

0
12m
D.
0
21m
Câu 211. Cho phương trình
32
0x mx x m
. Có tt c bao nhiêu giá tr m để phương trình
3 nghim lp thành cp s cng:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 212. Cho phương trình
32
3 1 5 4 8 0x m x m x
. Có tt c bao nhiêu giá tr m để
phương trình
có 3 nghim lp thành cp s nhân:
A.
0
B.
1
C.
2
D. vô s
Câu 213. Cho phương trình
32
5 6 5 6 0x m x m x m
. Có tt c bao nhiêu giá tr m để
phương trình
có 3 nghim lp thành cp s nhân:
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 214. Cho hàm s
3
: 6 2C y x x
và đường thng
:1d y mx m
. Vi giá tr nào ca m thì
đường thng d cắt đồ th (C) tại ba điểm phân bit A, B, C sao cho tng h s góc các tiếp vi
(C) ti A, B, C bng -6:
A.
3m
B.
1m
C.
1m
D.
2m
Câu 215. Cho phương trình
3 2 3 2
3 3 0x x m m
. Vi giá tr nào ca m thì phương trình
có 3
nghim phân bit:
A.
1;3 \ 0;2
B.
1;2 \ 0;1
C.
1;3 \ 2
D.
1;2 \ 0
Câu 216. Cho hàm s
1
:
1
x
Cy
x
và đường thng
:d y x m
. Tìm m để d ct (C) tại hai điểm phân
bit:
A.
22m
B.
22m
C.
2 2 2 2m
D. C A và B
Câu 217. Cho hàm s
1
:
1
x
Cy
x
và đường thng
:d y x m
. Vi giá tr nào ca m thì đường thng
d cắt đồ th (C) tại hai điểm phân bit A và B tha mãn tiếp tuyến ti A và B song song vi nhau:
A.
1m
B.
2m
C.
0m
D.
2m
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 30
Câu 218. Cho hàm s
21
:
1
x
Cy
x
và đường thng
:d y x m
. Vi giá tr nào của m thì đường thng
d cắt đồ th (C) tại hai điểm phân bit:
A.
5m
B.
1m
C.
51m
D.
51mm
Câu 219. Cho phương trình
22
23x x m
. Vi giá tr nào của m thì phương trình
có hai
nghim phân bit:
A.
32mm
B.
43mm
C.
21mm
D.
31mm
Câu 220. Cho hàm s
32
30x x m
. Vi giá tr nào của m thì phương trình
có hai nghim phân
bit:
A.
22m
B.
04m
C.
15m
D.
12m
Câu 221. Cho hàm s
32
:3C y x x
. Hàm s đạt cực đại khi:
A.
0x
B.
2
3
x
C.
1
3
x
D.
1x
Câu 222. Cho hàm s
42
:C y x mx m
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có 1 cc tr:
A.
0m
B.
0m
C.
2m
D.
0m
Câu 223. Cho hàm s
42
:1C y x m x m
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có 3 cực tr:
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
0m
Câu 224. Cho phương trình
32
2 3 12 2 1 0x x x m
. Vi giá tr nào ca m thì phương trình đã cho có 3
nghim phân bit:
A.
19
4
2
m
B.
7
5
2
m
C.
8
10
3
m
D.
11
1
2
m
Câu 225. Cho phương trình
32
3 3 1 0x x m
. Vi giá tr nào ca m thì phương trình đã cho có 3
nghim phân biệt trong đó có đừng hai nghiệm có hoành độ lớn hơn 1:
A.

1
3
3
m
B.

5
1
3
m
C.

7
2
3
m
D.
4
2
3
m
Câu 226. Cho phương trình
3 2 1 2
2 3 2 2 0
m
xx
. Vi giá tr nào của m thì phương trình đã cho có 3
nghim phân bit:
A.

1
4
3
m
B.

3
1
2
m
C.

1
0
2
m
D.
3
1
4
m
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 31
Câu 227. Cho hàm s

32
:3C y x x
và đường thng
:d y mx
. Vi giá tr nào ca m thì d ct đồ th
(C) tại 3 điểm phân bit:
A.




9
; \ 1
4
m
B.




9
; \ 0
4
m
C.



3
; \ 0
2
m
D.



3
; \ 1
2
m
Câu 228. Cho phương trình
42
2 3 0x x m
. Vi giá tr nào ca m thì phương trình đã cho có 4 nghiệm
phân bit:
A.
43m
B.
43m
C.
52m
D.
52m
Câu 229. Cho hàm s
23
:
2
x
Cy
x
và đường thng
:2d y x m
. Vi giá tr nào ca m thì d cắt đồ th
(C) tại hai điểm phân bit A và B tha mãn biu thc

2018 2018
12
P k k
đạt giá tr nh nht
(
12
;kk
lần lượt là h s góc tiếp tuyến ti A và B):
A.
2m
B.
2m
C.
3m
D.
1m
Câu 230. Cho hàm s
2
:
1
x
Cy
x
và đường thng
1
:
2
d y x m
. Vi giá tr nào ca m thì d cắt đồ
th (C) tại hai điểm nm v hai phía ca trc tung:
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D.
4m
Câu 231. Cho phương trình
42
80x x m
. Vi giá tr nào ca m thì phương trình đã cho có 4 nghiệm
phân bit:
A.
81m
B.
16 2m
C.
21m
D.
16 0m
Câu 232. Cho hàm s
32
: 2 1 1C y x m x m
và đường thng
: 2 1d y mx m
. Vi giá tr nào
ca m thì d cắt đồ th (C) ti 3 điểm phân bit:
A.
1
0
2
mm
B.
1
2
m
C.
3
2
m
D.
3
4
m
Câu 233. Cho phương trình
32
2 3 2 1x x m
. Vi giá tr nào của m thì phương trình đã cho có đúng 2
nghim phân bit:
A.
1
1
2
mm
B.

15
22
mm
C.
15
22
mm
D.
5
1
2
mm
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 32
Câu 234. Cho phương trình
42
20x x m
. Vi giá tr nào của m thì phương trình đã cho có 4 nghiệm
phân bit:
A.
11m
B.
12m
C.
10m
D.
01m
Câu 235. Cho hàm s
1
:
21
x
Cy
x
và đường thng
:2d y x m
. Vi giá tr nào ca m thì d cắt đồ
th (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB là ngn nht:
A.
1
2
m
B.
3
2
m
C.
5
2
m
D.
7
2
m
Câu 236.Cho hàm s
32
: 2 1 1C y x m x m
và đường thng
: 2 1d y mx m
. Có tt c bao
nhiêu giá tr của m để d cắt đồ th (C) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lp thành cp s cng:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 237. Cho hàm s
2
: 2 3C y x x
và đường thng
:d y x m
. Vi nhng giá tr nào ca m thì
d cắt đồ th (C) tại hai điểm phân bit A và B sao cho
32AB
:
A.
1m
B.
2m
C.
12mm
D.
13mm
Câu 238. Cho hàm s
22
:
1
x
Cy
x
và đường thng
:2d y x m
. Vi nhng giá tr nào ca m thì d ct
đồ th (C) tại hai điểm phân bit A và B sao cho
5AB
:
A.
2m
B.
3m
C.
2 10mm
D.
21mm
Câu 239. Cho hàm s
21
:
1
x
Cy
x
và đường thng
:d y x m
. Vi nhng giá tr nào ca m thì d ct
đồ th (C) tại hai điểm phân bit A và B sao cho OAB vuông ti O, vi O là gc tọa độ:
A.
1m
B.
2m
.
C.
2
3
m
D.
2
3
m
Câu 240. Cho hàm s
1
:
12
x
Cy
x
và đường thng
:d y x m
. Vi nhng giá tr nào ca m thì d ct
đồ th (C) tại hai điểm phân bit A và B sao cho
AB OA OB
, vi O là gc tọa độ:
A.
1m
B.
2m
C.
12mm
D.
13mm
Câu 241. Cho hàm s
23
:
1
x
Cy
x
và đường thng
:d y x m
. Vi nhng giá tr nào ca m thì d ct
đồ th (C) tại hai điểm phân bit A và B sao cho tiếp tuyến ti A và B song song vi nhau:
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 33
A.
2m
B.
1m
C.
2m
D.
2m
Câu 242. Cho hàm s
4 2 2
:2C y x mx m m
. Vi giá tr nào ca m th đồ hàm s đã cho ct trung
hoành tại 4 điểm phân bit:
A.
1
1
2
m
B.

3
1
2
m
C.
3
1
2
m
D.

1
0
2
m
Câu 243. Cho hàm s
21
:
1
x
Cy
x
. Tìm điểm M thuộc đồ th (C) sao cho khong cách t điểm M đến
tim cận đứng bng khong cách t điểm M đến trc hoành:
A.
2;1 ; 4;3MM
B.
0; 1 ; 4;3MM
C.
0; 1 ; 3;2MM
D.
2;1 ; 3;2MM
Câu 244. Cho hàm s
2
:
3
x
Cy
x
. Có tt c bao nhiêu điểm M thuộc đồ th (C) sao cho khong cách t
điểm M đến tim cn ngang bng 5 ln khong cách t M đến tim cận đứng:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 245. Cho hàm s
32
: 3 2C y x x
. Có tt c bao nhiêu cặp điểm thuộc đồ th hàm s (C) đối xng
với nhau qua điểm I(2;18):
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 246. Cho hàm s
42
:1C y x mx m
. Tọa độ các điểm c định thuộc độ th (C) là:
A.
1;0 , 1;0
B.
1;0 , 0;1
C.
2;1 , 2;3
D.
2; 1 , 0;1
Câu 247. Cho hàm s
27
:
2
x
Cy
x
. Trên đồ th hàm s ca (C) có tt c bao nhiêu điểm có tọa độ
nguyên:
Phn 6. Mt sô bài toán khác.
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 34
A.
4
B.
5
C.
7
D.
6
Câu 248. Cho hàm s
2
2 1 2
:
1
x m x m
Cy
x
. Có tt c bao nhiêu điểm thuộc đồ thm s (C)
vi mi tham s m:
A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 249. Cho hàm s
3 2 2
: 1 2 3 2 2 2 1C y x m x m m x m m
. Đồ th hàm s (C) luôn đi
qua bao nhiêu điểm c định :
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Câu 250. Cho hàm s
32
:1C y x mx m
. S điểm c định thuộc đồ th (C) là:
A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 251. Cho hàm s

12
:
2
m x m
Cy
xm
. S điểm c định thuc đồ th (C) là:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 252. Cho phương trình
42
8cos 9cos 0x x m
. Vói giá tr nào của m thì phương trình có 4 nghiệm
phân bit thuộc đoạn


0;
:
A.

81
1
32
m
B.

81
1
32
m
C.

81
1
32
m
D.

81
1
32
m
Câu 253. Cho hàm s
42
11
:1
42
C y x x
. Gi M là một điểm thuộc đồ th (C) và d là tng khong
cách t điểm M đến hai trc tọa độ. Giá tr nh nht ca d là:
A.
1
2
B.
1
C.
3
2
D.
2
Câu 254. Cho hàm s
3
:2C y x mx
. Vi giá tr nào ca m đồ th ca hàm s đã cho cắt trc hoành
ti một điểm duy nht:
A.
0m
B.
2m
C.
3m
D.
03m
Câu 255. Cho hàm s
2
:
1
x
Cy
x
. Gi d là khong cách t giao điểm ca hai tim cn của đồ th hàm s
(C) đến mt tiếp tuyến của đồ th (C). Giá tr ln nht d có th đạt được là:
A.
33
B.
3
C.
2
D.
22
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 35
Câu 256. Cho hàm s
23
:y
2
x
C
x
. Gi M là một điểm thuộc đồ th hàm s (C) và d là tng khong cách
t M đến hai tim cn của đồ th hàm s (C). Giá tr nh nhất mà có d đạt được là:
A.
7
B.
10
C.
6
D.
5
Câu 257. Cho hàm s
21
:y
1
x
C
x
. Gi M là một điểm thuộc đồ th hàm s (C) và d là tng khong cách
t M đến hai tim cn của đồ th hàm s (C). Giá tr nh nhất mà có d đạt được là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 258. Cho hàm s
21
:
1
x
Cy
x
. Tìm điểm M thuộc đồ th (C) sao cho tiếp tuến ti M vuông góc vi
đương thẳng IM, ( I là giao điểm ca hai tim cn):
A.



5
3; ; 0;1
2
MM
B.



5
2; ; 2;3
3
MM
C.
55
2; ; 3;
32
MM
D.
2;3 ; 0;1MM
Câu 259. Cho hàm s
3
13
:1
22
C y x x
. Có tt c bao nhiêu cặp điểm thuộc đồ th hàm s (C) sao cho
các cặp điểm đó đối xứng qua điểm I(1;6):
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 260. Cho hàm s
23
:
2
x
Cy
x
. Gi d là tiếp tuyến với đồ th ca hàm s (C) và d ct hai tim cn ti
các điểm A và B. Khong cách A và B ngn nht ca AB là:
A.
22
B.
2
C.
32
D.
33
Câu 261. Cho hàm s
3
:
1
x
Cy
x
. Gi d là khong cách t một điểm M đến giao điểm ca hai tim cn .
Giá tr nh nht ca d có th :
A.
32
B.
23
C.
22
D.
2
Câu 262. Cho hàm s
32
: 3 2C y x x
. Có tt c bao nhiêu điểm M thuộc đồ th hàm s (C) sao cho
tiếp tuyến ti M ct (C) ti N tha mãn
26MN
:
A.
3
B.
0
C.
6
D.
4
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 36
Câu 263. Cho hàm s
21
:
1
x
Cy
x
. Gi a và b là hai tiếp tuyến với đồ th ca hàm s (C) và cùng cách
điểm A(0;1) mt khong cách bng 2. Gi
12
;kk
lần lượt là h s góc ca tiếp tuyến a và b. Khi
đó tích
12
.kk
có giá tr :
A.
1
B.
2
C.
1
D.
2
Câu 264. Cho hàm s
32
: 6 9 1C y x x x
. Cho các phát biu sau:
(1). Hàm s đạt giá tr cực đại bng 1.
(2). Đồ th hàm s cắt đường thng
:4dy
ti duy nht một điểm.
(3). Hàm s đạt cc tiu ti
3x
.
(4). Đồ th hàm sô cắt đường thng
:2dy
ti duy nht một điểm vì hàm s luôn đồng biến trên R.
Chn các phát biểu đúng:
A. (1),(2) B.(2),(3) C. (3),(4) D.(4),(1)
Câu 265. Cho hàm s
42
: 4 3C y x x
. Cho các phát biu sau:
(1). Hàm s đạt giá tr cực đại bng
0x
.
(2). Đồ th hàm s (C) ct trc hoành tại 4 điểm phân bit.
(3). Hàm s có 3 cc tr.
(4). Đồ th hàm s cắt đường thng
:2dy
ti ít nht một điểm.
Chn các phát biểu đúng:
A. (1),(2) B. (1),(3) C.(2),(3) D. (3),(4)
Câu 266. Cho hàm s
21
:
1
x
Cy
x
. Cho các phát biu sau:
(1). Hàm s luôn nghch biến trên R.
Phn 7. Bài tp tng hp.
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 37
(2). Trên đồ th hàm s có 6 có tọa độ nguyên.
(3). Đồ th hàm s ct trc hoành ti một điểm duy nht.
(4). Hàm s ch có đúng 1 cực tr.
Chn các phát biểu đúng:
A.(1),(3) B.(2),(3) C.(1),(4) D. (2),(4)
Câu 267. Cho hàm s
42
: 4 4C y x x
. Cho các phát biu sau:
(1). Hàm s đạt giá tr ln nht bng 0.
(2). Đồ th ca hàm s nhn trc tung làm trục đối xng.
(3). Đồ th hàm s có 3 tiếp tuyến song song vi trc hoành.
(4). Hàm s có hai điểm cc tiu và một điểm cực đại.
Chn các phát biểu đúng:
A.(1),(2) B.(2),(4) C.(3),(1) D.(1),(4)
Câu 268. Cho hàm s
32
: 3 1C y x x
. Cho các phát biu sau:
(1). Đồ th hàm s nhận điểm uốn làm tâm đối xng.
(2). Tiếp tuyến với đồ th hàm s có h s góc nh nht tại điểm có hoành độ bng 2.
(3). Hàm s có h s góc ca tiếp tuyến nh nht bng 0.
(4). Hàm s đạt giá tr nh nht bng -3.
(5). Hàm s đạt giá tr ln nht bng 1.
S phát biểu đúng là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 269. Cho hàm s
32
:
2
x
Cy
x
. Cho các phát biu :
(1). Hàm s luôn đồng biến trên R.
(2). Hàm s nhận giao điểm ca hai tim cận làm tâm đối xng.
(3). Đồ th hàm s có đúng hai tiệm cn.
(4). Giá tr ln nht ca hàm s bng 3.
(5). Trên đồ th hàm s có 8 điểm có tọa độ nguyên.
S các phát biểu đúng là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 270. Cho hàm s
3
: 3 2C y x x
. Cho các phát biu sau:
(1). Hàm s luôn đông biến trên khong
 ;1
1;
.
(2). Hàm s đạt cực đại tại điểm có hoành độ bng -1.
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 38
(3). Đồ th ca hàm s cắt đường thng
:1dy
tại 3 điểm phân biệt, trong đó có đúng hai điểm cóa
hoành độ dương.
(4). Hàm s không tn tại điểm mà tại đó hệ s góc ca tiếp tuyến bé nht.
(5). Hàm s đạt giá tr cực đại bng 4.
S các phát biêu đúng là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 271. Cho hàm s
21
:
1
x
Cy
x
. Tìm tọa độ các điểm điểm ca tiếp d với đồ th ca hàm s (C), biết
d vuông góc với đường thng
3 2017 0xy
:
A.
0; 1 ; 2;5
B.
4;3 ; 2;5
C.
0; 1 ; 2;1
D.
4;3 ; 2;1
Câu 272. Cho hàm s
32
: 3 4C y x x
. Có tt c bao nhiêu tiếp tuyến với đồ th ca hàm s (C) tha
mãn song song với đường thng
9 9 0xy
:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 273. Cho hàm s
32
: 3 1C y x x
. Phương trình tiếp tuyến vi (C) tại điểm có h s góc nh nht
:
A.

15
24
yx
B.

53
24
yx
C.
53
24
yx
D.

35
24
yx
Câu 274. Cho hàm s
21
:
1
x
Cy
x
. T điểm A(-1;4) có th k được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ th hàm
s (C):
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 275. Cho hàm s
21
:
1
x
Cy
x
và đường thng
:2d y x m
. Cho các phát biu:
(1). Hàm s (C) luôn nghch biến trên R.
(2). Đường thng d luôn cắt đồ th hàm s (C) tại hai điểm phân bit thuc v hai nhánh của đồ th.
(3). Hàm s (C) có tim cận đứng là
1x
.
(4). Hàm s đã cho nhận giao điểm ca hai tim cận làm tâm đối xng.
(5). Đồ th hàm s (C) có đúng đúng 4 điểm có tọa độ nguyên.
S phát biểu đúng là:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 39
Câu 276. Cho hàm s
2
:
21
x
Cy
x
. Có tt c bao nhiêu điểm M thuộc đồ th hàm s (C) cách đều hai
điểm A(2;0) và B(0;2):
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 277. Cho hàm s
21
:
1
x
Cy
x
. Phương trình tiếp tuyến với độ th (C) cách điểm I(1;2) bng
2
là:
A.
1 0; 1 0x y x y
B.
5 0; 3 0x y x y
C.
1 0; 3 0x y x y
D.
5 0; 1 0x y x y
Câu 278. Cho hàm s
32
: 3 4C y x x
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s đạt cc tiu ti
1x
:
A.
1m
B.
13mm
C.
3m
D. Đáp án khác
Câu 279. Gi M và N lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
: 3 4C y x x
trên
đoạn


2;1
. Tích ca M.N bng:
A.
8
B.
16
C.
64
D.
2
Câu 280. Gi M và N lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
22
: 2 . 2C y x x
trên đoạn



1
;2
2
. Giá tr ca (M+N) bng:
A.
4
B.
6
C.
2
D.
3
Câu 281. Cho hàm s
32
1
: 2 3 1
3
C y x x x
. Phương trình tiếp tuyến với đồ th (C) tại giao điểm gia
(C) và trc tung là:
A.
31yx
B.
1yx
C.
21yx
D.
3 2 0xy
Câu 282. Cho hàm s
:
12
x
Cy
x
. Phương trình tiếp tuyến với đồ th ca hàm s (C) tại giao điểm ca
(C) với đường thng
:3 2 0dy
:
A.
9 8 0xy
B.
9 8 0xy
C.
2 9 8 0xy
D.
80xy
Câu 283. Gi M và N lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s

2
36
:
1
xx
Cy
x
trên
đoạn


2;4
. Giá tr ca (M+N) bng:
A.
3
B.
2
C.
7
D.
6
Câu 284. Cho hàm s
42
: 2 1C y x m x m
. Vi tt c nhng giá tr nào ca m th hàm s đã cho
đúng 1cc tr:
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 40
A.
2m
B.
2m
C.
2m
D.
2m
Câu 285. Gi M và N lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
5 4 3
: 5 5 1C y x x x
trên đoạn


1;2
. Giá tr ca (M.N) bng:
A.
70
B.
10
C.
10
D.
20
Câu 286. Gi M và N lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
: 18C y x x
. Giá
tr ca (M.N) bng:
A.
18 3
B.
18
C.
12 2
D.
18 2
Câu 287. Cho hàm s
3
: 3 2C y x x
. Phương trình tiếp tuyến với đồ th (C) tại điểm có h s góc
ln nht là:
A.
43yx
B.
23yx
C.
32yx
D.
34yx
Câu 288. Cho hàm s
3
:
1
Cy
x
. Cho các phát biu:
(1). Hàm s ch có mt tim cn là
1x
.
(2). Hàm s luôn gim trên tng khoảng xác định.
(3). Đồ th hàm s có tâm đối xng là I(1;0).
(4). Đồ th hàm s có 3 điểm có tọa độ nguyên.
(5). Hàm s luôn tăng trên từng khoảng xác định.
S các phát biểu đúng là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 289. Cho hàm s
42
: 2 3C y x x
. Cho các phát biu sau:
(1). Giá tr nh nht ca hàm s bng vi giá tr cc tiu ca hàm s.
(2). Đồ th hàm s cắt đường thng
:2dy
ti 2 điểm phân bit.
(3). Hàm s có đúng hai tiếp tuyến song song với đường thng
:2dy
.
(4). Đồ th ca hàm s ct trc hoành tại 4 điểm phân bit:
Các phát biêu đúng là:
A. (1), (4) B.(2),(4) C. (3),(2) D.(1),(3)
Câu 290. Cho hàm s
21
:
1
x
Cy
x
. Phương trình tiếp tuyến với đồ th ca hàm s (C) vuông góc vi
đường thng
: 3 2 0d x y
:
A.
31yx
B.
3 11yx
C.
32yx
D. C A và B
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 41
Câu 291. Giá tr ln nht ca hàm s
2
: ln 1 2C y x x
trên đoạn


1;0
bng:
A.
0
B.
1 ln3
C.
ln3
D.
2 ln3
Câu 292. Cho hàm s
42
: 2 1C y x x
. Cho các phát biu sau:
(1). Hàm s tăng trên các khoảng
1;0 ; 1;
.
(2). Hàm s có hai điểm cc tiu.
(3). Đồ th hàm s nhn trc tung làm trục đối xng.
(4). Đồ th hàm s cắt đường thng
: y 1d
tại hai điểm phân bit.
(5). Hàm s có đúng một tim cn ngang là
0x
.
S các phát biểu đúng là:
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 293. Giá tr nh nht ca hàm s
3
74
: 7 4 1C y x x x x
:
A.
2
B.
3
C.
5
D.
4
Câu 294. Cho hàm s
32
: 3 4C y x x mx
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho nghch biến trên
khong
1;
:
A.
1m
B.
9m
C.
6m
D.
2m
Câu 295. Cho hàm s
3
: 3 1C y x x m
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có 2 cc tr nm v
hai phía ca trc tung:
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D. Đáp án khác
Câu 296. Cho hàm s
32
: 3 1C y x x
. T gc tọa độ có th k được bao nhiêu đường thng tiếp xc
với đồ th hàm s (C):
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 297. Cho hàm s
32
: 3 2C y x x
. Tìm điểm M thuộc đồ th hàm s (C) sao cho tiếp tuyến tại đó
có h s góc ln nht:
A.
0;2M
B.
1;6M
C.
1;4M
D.
2;6M
Câu 298. Cho hàm s
2
1
:
x
Cy
xm
. Vi giá tr nào ca m thì giá tr ln nht ca hàm s (C) trên đoạn


2;5
bng
1
6
:
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 42
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D.
4m
Câu 299. Cho hàm s
32
:3C y x mx m
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có 2 điểm cc tr
thng hàng với điểm A(-1;3):
A.
1
1
2
mm
B.
3
1
2
mm
C.
3
1
2
mm
D.
1m
Câu 300. Cho hàm s
42
: 2 4C y x m x m
. Vi giá tr nào ca m th hàm s đã cho có đúng 1
cc tr:
A.
2m
B.
2m
C.
2m
D.
2m
Bảng đáp án
1. C
2. D
3. D
4. D
5. C
6. C
7. C
8. C
9. D
10. D
11. D
12. C
13. B
14. B
15. A
16. A
17. B
18. A
19. D
20. C
21. B
22. B
23. C
24. A
25. C
26. B
27. B
28. A
29. D
30. C
31. C
32. A
33. C
34. C
35. B
36. B
37. C
38. A
39. A
40. B
41. D
42. A
43. C
44. D
45. A
46. B
47. A
48. C
49. C
50. C
51. C
52. B
53. D
54. B
55. B
56. A
57. B
58. B
59. A
60. A
61. C
62. C
63. C
64. A
65. B
66. C
67. B
68. B
69. D
70. B
71. D
72. A
73. C
74. A
75. C
76. C
77. D
78. C
79. D
80. D
81. C
82. C
83. D
84. D
85. C
86. C
87. B
88. C
89. A
90.
91.
92.
93.
94.
95.
96.
97.
98.
99.
100.
101.
102.
103.
104.
105.
106.
107.
108.
109.
110.
111.
112.
113.
114.
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 43
115.
116.
117.
118.
119.
120.
121. B
122. B
123. A
124. D
125. D
126. D
127. C
128. A
129.
130.
131.
132.
133.
134.
135.
136.
137.
138.
139.
140.
141.
142.
143.
144.
145.
146.
147.
148.
149.
150.
151.
152.
153.
154.
155.
156.
157.
158.
159.
160.
161.
162.
163.
164.
165.
166.
167.
168.
169.
170.
171.
172.
173.
174.
175.
176.
177.
178.
179.
180.
181.
182.
183. B
184.
185. B
186. D
187. B
188.
189. C
190. B
191. C
192. C
193. B
194. B
195. B
196. A
197. D
198. A
199. B
200. C
201. B
202. B
203.
204. D
205. B
206.
207.
208. D
209. D
210. B
211. D
212. B
213. B
214. C
215. A
216. D
217. C
218. D
219. A
220. B
221. A
222. A
223. B
224. A
225. B
226. C
227. B
228. A
229. A
230. B
231.
232. A
233. B
234. C
235. A
236. D
237. A
238.
239.
240. A
241.
242. A
243.
244. B
245. C
246. A
247. A
248. C
249. A
250. B
251. C
252. A
253. B
254. C
255. C
256. A
257. B
258.
259. B
260. A
261. C
262. D
263. A
264. B
265. C
266. B
267. A
268. B
269. C
270. C
271. A
272. B
273. D
274. B
275. A
276. C
277. D
278. A
279. C
280. A
281. A
282. B
283. C
284. C
285. D
286. D
287. C
288. B
Trung tâm SEG.154-Hunh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 44
289. D
290. D
291. A
292. C
293. D
294. B
295. A
296. B
297.
298.
299.
300. C
| 1/44

Preview text:

Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 Lời nói đầu
Chào các Em học sinh thân mến !
Chắc hẳn các Em cũng đã nắm được thông tin rằng năm 2017 môn Toán sẽ thi theo hình thức trắc
nghiệm. Thông tin trên chắc Thầy sẽ không đề cặp nhiều ở đây nữa. Điều cần nhất bây giờ đó là các
Em phải tập trung học thật kĩ. Nếu như trước kia, thi tự luận thì các Em chỉ cần hiểu lý thuyết, nắm
được các dạng bài tập và giải được các bài tập là đã tốt. Tuy nhiên, với hình thức thi trắc nghiệm thì
bấy nhiêu là chưa đủ. Chẳng những các Em phải nắm thật chắc lý thuyết, nắm được các dạng bài tâp,
biết giải bài tập mà còn phải giải thật nhanh. Nếu như thi tự luận mỗi dạng em làm khoảng 10 bài đã
hiểu được thì bây giờ Em phải làm 100 bài , thậm chí 200 bài và hơn nữa. Vì không phải chỉ biết giải,
chỉ hiểu mà phải giải nhanh nhất, lựa chọn phương pháp tiết kiệm thời gian nhất. Nhằm đáp ứng câu
trúc đề thi mới của Bộ và nhằm cung cấp lượng bài tập đáng kể cho các Em luyện tập Thầy biên soạn
quyển tài liệu “ Các dạng bài tập trắc nghiệm về Hàm Số”. Theo cấu trúc dự kiến của Bộ thì nội
dung này chiếm 12 câu. Thầy tin rằng với tài liệu này có thể giúp các Em nắm được từ đơn giản nhất
đến các bài toán phức tạp và sẽ hầu như không có dạng bài tập nào về Khảo Sát Hàm số nằm ngoài
quyển tài liệu này. Tuy nhiên, việc các Em đọc thêm nhiều tài liệu đó là một điều Thầy rất vui, rất
khuyến khích. Để các Em thuận lợi trong việc ghi nhớ các dạng bài tập và luyện tập đến mức nhuần
nhiễn, trong vòng 30 giây xong bài Toán. Thầy sẽ chia tài liệu ra thành 7 phần:
Phần 1. Các bài toán liên quan đến tính tăng đến tính tăng giảm của hàm số.
Phần 2. Các bài toán liên quan đến cực trị của hàm số.
Phần 3. Các bài toán về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Phần 4. Các bài toán về tiếp tuyến với đồ thị của hàm số.
Phần 5. Các bài toán sự tương giao.
Phần 6. Một số bài toán khác.
Phần 7. Bài tập tổng hợp.
Phần 8. Hướng dẫn và đáp số
Cuối cùng Thầy cũng không quên nói với các Em rằng mỗi quyển tài liệu điều mang trong nó những
kiến thức bổ ít và dù đã cố gắng nhưng tài liệu cũng còn trong đó những sai sót nhất định. Rất mong
nhận được ý kiến đóng góp chân thành từ các Bạn đọc. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ sau: Gmail: tdthuc89@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Chân thành cảm ơn các Bạn đọc đã đón nhận và góp ý trong trong thời gian qua!
TP.HCM, tháng 9 năm 2017 Trần Duy Thúc
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 1
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Phần 1. Các bài toán liên quan đến tính tăng, giảm của hàm số 1 3 2
Câu 1. Hàm số y
x  2x  3x  2 3
nghịch biến trên khoảng: A.   ;1 B. 3; C. 1;3 D. 1; 3
Câu 2. Hàm số y  x  3x  2 đồng biến trên khoảng: A. ;  1 B. 1; C.   ;1 D. 1;  1 3 2
Câu 3. Hàm số y x  3x  2 đồng biến biến trên khoảng: A. ;0 B. 2;
C. ;0 và 0;2
D. ;0 và 2; 3
Câu 4. Hàm số y x  3x  2 nghịch biến trên khoảng: A. ;  1 B. 1; C.   ;1 D. 1;  1 1 3 3 2
Câu 5. Hàm số y
x x  2x 1 3 2
giảm biến trên khoảng: A.   ;1 B. 2; C. 1;2 D. ;2 1 3 5 2
Câu 6. Hàm số y
x x  6x 1 3 2 giảm trên khoảng: A. ;2 B. 3; C. 2;3 D. ;3
Câu 7. Hàm số y x  2 2
x nghịch biến trên khoảng: A. 1;2 B. 1; C. 0;  1 D. 0;2 3 2
Câu 8. Hàm số y x  3x  2 nghịch biến trên khoảng: A. ;2 B. 2; C. 0;2 D. ;0 1 3 2
Câu 9. Hàm số y
x  2x  2m 3
đồng biến trên các khoảng: A. ;0
B. 0;4 và ;0
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 2
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 C. 2;
D. ;0 và 4; 4 2
Câu 10. Hàm số y x  2x  2 đồng biến trên các khoảng: A. ;  1 và ;1;0 B. 1;0 và0;  1
C. ;0 và 0;  1
D. 1;0 và 1; 1 4 2
Câu 11. Hàm số y
x  2x  2m 1 4
đồng biến trên các khoảng:
A. ;2 và 2;0 B. 2;0 và 0;2
C. ;0 và 0;2
D. 2;0 và 2; 1 4 2
Câu 12. Hàm số y x  8x  2 4
đồng biến trên các khoảng:
A. ;4 và 4;0 B. 4;0 và 0;4
C. 4;0 và 4;
D. ;2 và 2;0 Câu 13. Hàm số   2 y
x x nghịch biến trên khoảng:  1   1  A.  ;1  0;   2 B.   2  C. ;0 D. 1; 2 x  2x
Câu 14. Hàm số y x
đồng biến trên các khoảng: 1 A. 1; B.   ;1 và1; C. 0; D. 1; 1 4 2
Câu 15. Hàm số y   x  2x 3 4
đồng biến trên các khoảng:
A. ;2 và 0;2 B. ;2
C. 2;0 và ;2
D. 2; và ;2
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 3
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 4 2
Câu 16. Hàm số y  x x  2 nghịch biến trên khoảng: A. 0; B. ;0 C. 1; D.   ;1 4 3
Câu 17. Hàm số y  x  2x  2x  3 nghịch biến trên khoảng nào? chọn đáp án đầy đủ nhất : A. 1;  1  C.   ;1  1  B. ;   D.   ;1  2   2  2 x  4x  4
Câu 18. Hàm số y  1 x
đồng biến trên các khoảng nào: A. 0;  1 và 1;2
B. ;0 và 2;
C. ;0 và 1;2 D. 0;  1 và 2; 3
Câu 19. Cho hàm số y x  3x 1 . Chọn phát biểu sai:
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
D. Hàm số nghịch biến trên R. 2 x x  2
Câu 20. Hàm số y x
đồng biến trên các khoảng nào, chọn đáp án đầy đủ nhất: 1 A.   ;1 B. 1; C. ;  1 và 1; D. R 2 x
Câu 21. Hàm số y  1 x đồng biến trên các khoảng nào: A. 0;2 B. 0;  1 và 1;2
C. ;0 và 2; D.   ;1 và 2; 2 x  4
Câu 22. Cho hàm số C  
: y x2 . Trên đồ thị hàm số (C) có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 3 2
Câu 23. Hàm số y  2x  3x  2 đồng biến trên khoảng:
A. 0; và 0;  1 B. 0;  1 và ;0
C. 1;và ;0 D. 0;
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 4
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 4 2
Câu 24. Hàm số y x  2x  2 nghịch biến trên khoảng: A. 0; B. ;0 C. ; D. 1; 3
Câu 25. Cho hàm số y  2x  3x 1 . Chọn phát biểu sai:
A. Hàm số luôn giảm trên R.
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số luôn tăng trên R.
D. Hàm số cắt đường thẳng d: y = 1 tại một điểm duy nhất. 2
Câu 26. Hàm số y
x x  3 nghịch biến trên khoảng:  1   1  A.  ;    ;    2 B.   2  C.  1   1  D.  ;    ;    2 và   2  3 2
Câu 27. Hàm số y x  6x  9x  7 đồng biến trên khoảng: A.   ;1 và   3;  B.   ;1 và   3;  C.   ;1 và 3; D.   ;1 và 3; 2
Câu 28. Hàm số y
x 3x  2 nghịch biến trên khoảng: A.   ;1 B. 2;  3   3  D. 1;   ;2  2 C.   2  2
Câu 29. Hàm số y
x  2x 3 đồng biến trên khoảng: A. 1;3 B. 1; C. ;3 D. 3; x  2
Câu 30. Cho hàm số y x . Chọn phát biểu đúng: 1
A. Hàm số luôn đồng biến trên R.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
C. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số có duy nhất một cực trị. 4 2
Câu 31. Cho hàm số y x  6x  9 . Chọn phát biểu đúng:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 5
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
A. Hàm số luôn đồng biến.
B. Hàm số luôn nghịch biến.
C. Hàm số có 3 cực trị.
D. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. 2
Câu 32. Hàm số y
x  2x  2 đồng biến trên khoảng: A. 1; B.   ;1 C. 1;2 D. 2; x 1
Câu 33. Cho hàm số y x 3 . Chọn phát biểu sai:
A. Trên đồ thị của hàm số có 4 điểm có tọa độ nguyên.
B. Hàm số có đúng hai tiệm cận.
C. Hàm số nghịch biến trên R.
D. Hàm số không có cực trị. x 1
Câu 34. Cho hàm số C 
: y x1 . Trên đồ thị hàm số (C) có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên: A . 2 B. 3 C. 4 D. 5 3
Câu 35. Hàm số y
x x  2  x đồng biến trên khoảng: A. 0;  1 B. 1; C. 0; D.   ;1 3 2
Câu 36. Hàm số y
x  2x  2x  4 nghịch biến trên khoảng: A. ;2 B. 2; C. ; D.   ;1
Câu 37. Hàm số y  2  x  3  x nghịch biến trên tập số nào sau đây: A. 2;3 B. ;3 C. ;2 D.   ;1
Câu 38. Hàm số y mx  sin x đồng biến trên tập số thực khi giá trị của m là: A. m  1 B. m  1 C. m  D. 1  m  1
Câu 39. Hàm số y mx  cos x đồng biến trên tập số thực khi giá trị của m là: A. m  1 B. m  1 C. m  D. 1  m  1 3 2
Câu 40. Hàm số y x  6x mx 1 đồng biến trên khoảng 0; khi giá trị của m là: A. m  0 B. m  12 C. m  0 D. m  12 3 2
Câu 41. Hàm số y  x  3x mx 1 nghịch biến trên khoảng ;0 khi giá trị của m là: A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 6
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 42. Hàm số y  sin x ax b nghịch biến trên R khi giá trị của a là: A. a  1 B. a  1 C. a  1 D. a 3 2
Câu 43. Hàm số y x  3x mx 1 đồng biến trên khoảng ;0 khi giá trị của m là: A. m  0 B. m  3 C. m  3 D. m  3 3 2
Câu 44. Hàm số y x  2mx  m  
1 x 1 nghịch biến trên đoạn 0;2 
 khi giá trị của m là: A. m  2 B. m  2 11 11 C. m m 9 D.  9 2 x x  2 5 m  6
Câu 45. Hàm số y  1; x
đồng biến trên khoảng 
 khi giá trị của m là:  3 A. 4  m  4 B. 4  m  4 C. 4  m  4 D. 4  m  4 x 1
Câu 46. Hàm số y x m đồng biến trên từng khoảng xác định khi giá trị của m là: A. m  1 B. m  1 C. m  D. m  1 4 2
Câu 47. Hàm số y x  2m  
1 x m  2 đồng biến trên khoảng 1;2 khi giá trị của m là: A. m  2 B. 1  m  2 . A. 1  m  2 . A. 1  m  2 . 3 2
Câu 48. Hàm số y  2x  32m  
1 x  6mm 
1 x 1 đồng biến trên khoảng 2; .
Khi giá trị của m là: A. m  2 B. m  2 C. m  1 D. m  1 2 x mx  2 2 3m
Câu 49. Hàm số y x  2m
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi giá trị của m là: A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m mx 1
Câu 50. Hàm số y x m đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi giá trị của m là: A. m  1 B. 1  m  1
C. m  1 m  1
D. m  1 m  1 3 2
Câu 51. Hàm số y x  3x mx 1 nghịch biến trên đoạn đoạn dài 2 đơn vị khi giá trị của m là: A. m  2 B. m  2 C. m  0 D. m  0 1 3 2
Câu 52. Hàm số y
x  2x mx  2m 3
nghịch biến trên đoạn dài 1 đơn vị khi giá trị của m là:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 7
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 15 15 A. m m  4 B. 4 C. m  1 D. m  1 mx 1
Câu 53. Hàm số y x m nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó khi giá trị của m là: A. m  1 B. m  1 C. 1  m  1 D. 1  m  1 3 2
Câu 54. Hàm số y  2x  3m  2 x  6m  
1 x  2m tăng trên khoảng 5; khi giá trị của m là: A. m  4 B. m  4 C. m  1 D. m  4 mx  2
Câu 55. Hàm số y m x luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi giá trị của m là: A.  2  m  2
B. m   2  m  2
C. m   2  m  2
D. m   2  m  2 4 2 2
Câu 56. Hàm số y x  2m x 1 đồng biến trên khoảng 1; khi giá trị của m là: A. m  1 B. m  1 C. 1  m  1 D. m  1 mx  2
Câu 57. Hàm số y x m luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó khi giá trị của m là:  3 A. m  1 B. 1  m  2 C. 1  m  2 D. m  2 m
Câu 58. Hàm số y x  2  x luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi giá trị của m là: 1 A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 mx  2
Câu 59. Hàm số y  1; x
khi giá trị của m là: m
luôn nghịch biến trên khoảng    3 A. 1  m  2 B. 1  m  2 C. m  2 D. m O mx  4
Câu 60. Hàm số y  ;1 x
khi giá trị của m là:
m luôn nghịch biến trên khoảng   A. 2  m  2 B. 2  m  1 C. 2  m  1 d. 2  m  1 Câu 61. Cho hàm số 3 y x  3 2
x  3x  7 . Chọn phát biểu sai:
A. Hàm số luôn đồng biến trên R.
B. Hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
C. Hàm số có hai cực trị.
D. Hàm số không có cực trị.
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 8
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 Câu 62. Cho hàm số 4 y x  2 3
x  2x 1 . Chọn phát biểu sai: 1
A. Hàm số tăng trên khoảng ( ; )  . 2 1
B. Hàm số có đạt cực trị tại x  2 .
C. Hàm số đạt cực trị tại x  1.
D. Hàm số không có cực đại. 3x 1
Câu 63. Cho hàm số y  2x . Chọn phát biểu sai: 1 1
A. Hàm số có tiệm cận đứng là x  2 . 3
B. Hàm số có tiệm cận ngang là: y  2 .
C. Hàm số luôn giảm trên R.
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 64. Hàm số y x 4  x ngịch biến trên khoảng:  8   8  C. ;4 D. 0;4 A.  ;4   ;   3 B.   3 
Câu 65. Hàm số y x3  3x2  mx m đồng biến trên R, khi giá trị của m là: A. m  3 B. m  3 C. m  1 D. m  1 Câu 66. Hàm số 3
y mx  (2m  ) 1 2 x  (m  )
2 x  2 đồng biến trên R, khi giá trị của m là: A. m R B. m  0 C. m  0 D. m  1
Câu 67. Hàm số y x3  3x2  (m  ) 1 x m 4
nghịch biến trên khoảng 1; 
1 , khi giá trị của m là: A. m  8 B. m  8 C. m  8 D. m  8
Câu 68. Hàm số y x3  (m  ) 1 x2  ( m 2 2  m 3  )
2 x nghịch biến trên khoảng 2; .
Khi đó giá trị của m là: A. m  2 3 B.  m  2 2 C. m  2 3 D.  m  2 . 2 3 2
Câu 69. Hàm số y x  2x mx  2m nghịch biến trên đoạn dài 1 đơn vị khi giá trị của m là
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 9
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 3 3 3 17 A. m m m m 4 B.   4 C.   4 D.   2 1 3 2
Câu 70. Hàm số y
x  2x mx  2m 3
nghịch biến trên đoạn dài 1 đơn vị khi giá trị của m là: 15 15 A. m m  4 B. 4 C. m  1 D. m  1
Phần 2. Các bài toán liên quan đến cực trị của hàm số. 3 2
Câu 71. Cho hàm số C : y x  3x  2 . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Hàm số có hai cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .
D. Hàm số tăng trên khoảng 0;2 . 1 3 2
Câu 72. Cho hàm số C : y x  3x  5x 1 3
. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  5 .
D. Hàm số giảm trên khoảng 1;5 . 4 2
Câu 73. Cho hàm số C : y x x 1 . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .  1   1 
B. Hàm giảm trên các khoảng  ;  và  0;  .  2   2  1
C. Hàm có giá trị cực tiểu bằng . 2  1 
D. Hàm số tăng trên khoảng  ;.  2 
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 10
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 2 x x 3
Câu 74. Cho hàm số C   : y x .  2
(1). Hàm số đạt cực đại tại x  5 .
(2). Hàm giảm trên các khoảng 5;  1 . (3). Hàm có 5xCT x D C .
(4). Hàm số tăng trên khoảng 2;  1 .
Các phát biểu đúng là: A. (1), (3) B. (2),(4). C. (1), (4) D. (2), (3)
Câu 75. Cho hàm số Cy x  2 : 3
x . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: 3
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . 3 
B. Hàm giảm trên đoạn  ;3 2 .   3 
C. Hàm số tăng trên khoảng  ;3  2 .   3 
D. Hàm số tăng trên khoảng  0;   2 .  2
Câu 76. Cho hàm số C : y x  4x . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
B. Hàm giảm trên đoạn ;2 .
C. Hàm số tăng trên khoảng   4; .
D. Hàm số tăng trên khoảng 2; . 4 2
Câu 77. Cho hàm số C : y x  3mx m . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có 3 cực trị: A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 4 1 2 2
Câu 78. Cho hàm số C : y x  m mx m 1 2 .
Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có 3 cực trị: A. m  0 B. m  1 C. 0  m  1
D. 0  m  1 3 2
Câu 79. Cho hàm số C : y x mx mx 1 . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có 2 cực trị:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 11
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 A. m  3 B. m  0 C. 3  m  0
D. m  3 m  0 3 2
Câu 80. Hàm số C : y x  5x  3x 1 đạt cực trị khi: x  3 x  0 x  0 x  3 A.  1 B.  10 C.  10 D.  1 x  x  x  x   3  3  3  3 4 2
Câu 81. Hàm số C : y x x 1 đạt cực tiểu khi: A. x  1 B. x  1 C. x  0 D. x  2 3 2
Câu 82. Hàm số C : y  x 15x  6x  2 đạt cực đại khi: A. x  1 B. x  2 C. x  5 D. x  0 4 2
Câu 83. Cho hàm số C : y x  m  
1 x m  2 . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có 3 cực trị: A. m  1 B. m  0 C. m  0 D. m  1 4 2
Câu 84. Cho hàm số C : y x mx m . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có 3 cực trị: A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 3 2
Câu 85. Cho hàm số C : y mx  2x  m   1 x  2 .
Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có 1 cực trị: A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  1 1 3 2 2
Câu 86. Cho hàm số C : y x mx  m m   1 x 3
. Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho đạt cực
đại tại x  1: A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. m  4 4 2
Câu 87.Cho hàm số C : y x  2m  
1 x  2m 1 . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0 : A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1 4 2
Câu 88. Cho hàm số C : y  x  22m  
1 x  3 . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có 1 cực trị: 1 1 1 1 A. m m m m 2 B.  2 C.  2 D.  2 2 1
Câu 89. Cho hàm số     : x mx C y x m .
Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  1: A. m  0 B. m  2
C. m  2  m  0 D. m  1
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 12
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 3 2
Câu 90. Cho hàm số C : y x  3x mx m  2 . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có 2 cực trị
nằm về hai phái của trục tung: A. m  3 B. m  3 C. m  0 D. m  0 3 2 2
Câu 91. Cho hàm số C : y  x  2m  
1 x m 3m2x 4 .
Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung: A. m  1 B. 1  m  2 C. 2  m  0 D. m  0 1 3 2
Câu 92. Cho hàm số C : y x mx  2m   1 x 3 3
. Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có 2 cực
trị nằm về cùng một phía so với trục tung: 1 m  1 A. m   2 B.  1 m   2 m m  1 D. 1 C.  1 m   2 3 2
Câu 93. Cho hàm số C : y x  3x mx  2 . Với những giá trị nào của m thì hàm số đã cho có cực đại
và cực tiểu cách đều đường thẳng d : y x 1 : 9 9 A. m m 0 m 2 C.    2 B. m  0 D. m  0 3 2 3
Câu 94. Cho hàm số C : y x  3mx  4m . Với những giá trị nào của m thì hàm số đã cho có cực đại
và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d : y x : 1 1 1 A. m  C. m    m  2 2 2 1 D. m  1 B. m   2 3 2
Câu 95. Cho hàm số C : y x  3m  
1 x  9x m  2 . Với những giá trị nào của m thì hàm số đã cho
có cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d : x  2y  0 : A. m  2 B. m  3 C. m  2 D. m  1
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 13
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 1 3 1 2 1
Câu 96. Cho hàm số C : y x x  m  2 x  3 2
3 . Với những giá trị nào của m thì hàm số đã cho có hai cực trị: A. m  3 B. m  3 C. m  1
D. m O 3 2
Câu 97. Cho hàm số C : y x  3x mx 1 . Với những giá trị nào của m thì hàm số đã cho đạt cực trị tại 1 x , 2
x sao cho x  2x  1 2 3 : A. m  105 B. m  105 C. m O D. m  1 3 2
Câu 98. Cho hàm số C : y x  3x mx 1 . Với những giá trị nào của m thì hàm số đã cho có cực đại
và cực tiểu, đồng thời đường thẳng đi qua hai cực trị song song với đường thẳng d : y  4x  3 A. m  3 B. m  3 C. m  2 D. m  2 1 3 2
Câu 99. Cho hàm số C : y x mx  5m  4 x  2 3
. Với những giá trị nào của m thì hàm số đã cho
có cực đại và cực tiểu, đồng thời đường thẳng đi qua hai cực trị song song với đường thẳng
d :8x 3y  9  0 : A. m 0;  1 B. m 0;  5 C. m 5;  1 D. m 0;  2 3 2 3
Câu 100. Cho hàm số C : y  2x  3m  
1 x  6mx m . Với những giá trị nào của m thì hàm số đã cho
có khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu là ngắn nhất.: A. m  1 B. m  2
C. m  0  m  2
D. m  2  m  1 4 2 2
Câu 101. Cho hàm số C : y x  2m m  
1 x m 1 . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có 3 cực trị: A. m  1 B. m  1 1 1 C. m   m 2 D.  2 1 4 2
Câu 102. Cho hàm số C : y x mx m 4
. Với những giá trị nào của m thị hàm số đã cho có cực tiểu
mà không có cực đại: A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 4 2
Câu 103. Cho hàm số C : y  x  2mx  4 . Với những giá trị nào của m thị hàm số đã cho có 3 cực trị
cùng nằm trên các trục tọa độ: A. m  0 B. m  0 C. m  2 D. m  2
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 14
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 3 2 3 2
Câu 104. Cho hàm số C : y x  3m  
1 x  3mm2x m 3m . Chọn phát biểu đúng:
A. Hàm số đã cho không thể có hai cực trị vơi mọi tham số m.
B. Hàm số đã cho luôn có hai điểm cực trị và khoảng cách giữa chúng là hằng số.
C. Hàm số đã cho luôn giảm với mọi tham số m.
D.Hàm số đã cho luôn đồng biến với với mọi tham số m. 3
Câu 105. Cho hàm số C : y x  2x . Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại  CD
y  và giá trị cực tiểu CT y  là: A. y  2 CT C y D B. 2y  3 CT C y D C. yCT C y D D. y   CT C y D 1 4 3 2
Câu 106. Cho hàm số C : y x x x 1 4
. Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 107. Hàm số nào sau đây không có cực trị: 3
A. y x  2x x 1 B. y x  2 2 x x  3 C. y x  2
D. Cả ba hàm số A,B và C. 2 x mx 2
Câu 108. Cho hàm số C   : y x
. Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu: 1 A. m  3 B. m  3 C. m  1 D. m  4 2
Câu 109. Cho hàm số C : y x  3x  2 . Hàm số đã cho đạt cực trị tại : A. x  1 B. x  2 3 3 C. x   x 2 D.  2 4 2
Câu 110. Cho hàm số C : y x  3mx m . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có 3 cực trị: A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 2 3 2 2
Câu 111. Cho hàm số C : y x mx  23m   1 x m 3
. Với những giá trị nào của m thì hàm số đã cho đạt cực trị tại 1 x , 2
x sao cho x x  2x x   1 2 1 2 1:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 15
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 2 2 1 1 A. m m m m 3 B.   3 C.   2 D.  2 3 2
Câu 112. Cho hàm số C : y  2x  3m 3 x 11 3m . Với những giá trị nào của m thì hàm số đã cho
đạt cực trị tại A và B sao cho 3 điểm A, B, C(0;-1) thẳng hàng: A. m  2 B. m  2 C. m  4 D. m  4 3 2
Câu 113. Cho hàm số C : y  x  3x mm  2 x 1 . Với những giá trị nào của m thì hàm số đã cho
đạt cực trị tại A và B sao cho hai điểm A và B đối xứng với nhau qua điểm I(1;3): A. m  2 B. m  1
C. m  1 m  2
D. m  2  m  0 3 2
Câu 114. Cho hàm số C : y x  3mx  2 . Với những giá trị nào của m thì hàm số đã cho đạt cực trị tại
A và B và đường thẳng đi qua A và B đi qua điểm I(1;0): A. m  2 B. m  1 C. m  3 D. m  4 4 2 2
Câu 115. Cho hàm số C : y x  2m  
1 x m . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có 3 cực trị
tạo thành ba đỉnh của tam giác vuông: A. m  1 B. m  1 C. m  0 D. m  2 4 2
Câu 116. Cho hàm số C : y x  2mx  2 . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có 3 cực trị tạo thành
ba đỉnh của tam giác vuông: A. m  1 B. m  2 C. m  0 D. m  2 4 2 2
Câu 117. Cho hàm số C : y x  m  
1 x m . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho chỉ có cực tiểu: A. m  1 B. m  1 C. 1  m  1 D. m  1 2 x 2mx 2
Câu 118. Cho hàm số C   : y x
. Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho không có cực trị: 1 1 1 1 1 A. m m m m  2 B. 2 C. 2 D. 2 2 1
Câu 119. Cho hàm số     : x mx C y x x : m
. Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho đạt cực đại tại  2 A. m  3 B. m  1
C. m  3 m  1
D. m  3 m  1 1 3 2
Câu 120. Cho hàm số C : y x mx  3mx  4 3
. Có tất cả bao nhiêu giá trị m thỏa mãn điều kiện là 2 x  2mx  2 1 2 9m m
làm cho hàm số có hai cực trị 1 x , 2 x sao cho   1 2 2 : m x  2mx  2 1 9m
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 16
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Phần 3. Các bài toán về giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số. 2 2x  3x  3
Câu 121. Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn x 1 0;2. Khi đó: 17 17 17 4
A. M  5, N M ,N 3 M 3,N M 5,N 3 B.   3 C.    3 D.   3
Câu 122. Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  4  x . Khi đó:
A. M  2, N  2
B. M  2 2, N  2
C. M  2 3, N  2
D. M  3 2, N  2 3 3 2
Câu 123. Cho hàm số C : y x  3x  3 đạt giá trị nhỏ nhất trên 1;4 khi x bằng giá trị nào sau đây: A. x  2 B. x  4 C. x  0 D. x  1 2 2
Câu 124. Cho hàm số C : y x  3x  3 đạt giá trị nhỏ nhất trên 1;4 khi x bằng giá trị nào sau đây: A. x  3 B. x  3 3 3 C. x   x 2 D.  2 2
Câu 125. Giá trị lớn nhất của hàm số y  12  3x x là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 17
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 2
Câu 126. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  2x  5 trên đoạn 0;3   bằng: A. 9 B. 13 C. 17 D. 12
Câu 127. Trong các hàm số sau đây hàm số nào tồn tại giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó: 3 4 2
A. y x  2x 1
C. y x  2x  2 2x 1 2 x  2x B. y y x   2 D. x 1
Câu 128. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  2 2 x là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 2
Câu 129. Cho hàm số y x  2mx m  2 . Với những giá trị nào của m thì hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 1;  3 bằng 6: A. m  1 B. m O 5 5
C. m  1 m m 7 D.  7 mx 1
Câu 130. Cho hàm số y x m . Với những giá trị nào của m thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;  3 bằng 2: A. m  2 B. m  3 C. m  4 D. m  5
Câu 131. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  2x  6x 1 trên đoạn  1   ;1 là: A. 7 B. 2 C. 6 D. 3 Câu 132. Hàm số 4 2 y  2
x  4x  3 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 0;2 tại x bằng giá trị nào sau đây: A. x  0 B. x  2 C. x  1 D. x  6 1
Câu 133. Cho hàm số 3 2
y   x x  2x 1 . Hiệu của giá trị lớn nhất cho giá trị nhỏ nhất của hàm số đã 3 cho trên đoạn  1  ;0bằng: 8 14 8 11 A. 3 B. 3 C.  3 D.  3 x 1
Câu 134. Cho hàm số y
. Với những giá trị nào của m thì hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn x  2 m  1 2;  3 bằng 8 : A. m  2 B. m  1 C. m  1 D. m  2
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 18
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 135. Cho hàm số C : y  3sin x  4cos x . Tìm miền giá trị của hàm số (C): A. 1  y  2 B. 5  y  5 C. 2  y  2
D. 3  y  3 8x  3
Câu 136. Cho hàm số y
. Tìm miền giá trị của hàm số đã cho: 2 4x 1 1 5 A.  y  3 1 y 2 B.    6 C. 1  y  4 7 D. 1  y 8 2 3x  2x  3
Câu 137. Cho hàm số y
. Tìm miền giá trị của hàm số đã cho: 2 x 1 1 3 3 3 A. 1  y  1 y 2 y 1 y 3 B.   4 C.    4 D.    4 2 x x 1
Câu 138. Cho hàm số y
. Tìm miền giá trị của hàm số đã cho: 2 x x 1 1 1 1 1 A.  y  3 y 3 y 1 y 3 2 B.   3 C.   3 D.    3
Câu 139. Cho hàm số 2
y  2cos x  2 3 sin .
x cos x 1 . Tìm miền giá trị của hàm số đã cho: A. 0  y  4 B. 1  y  4 C. 2  y  3
D. 0  y  1
Câu 140. Cho hàm số y  cos x  3 sin x . Tìm miền giá trị của hàm số đã cho: A. 0  y  4 B. 2  y  2 C. 0  y  3
D. 0  y  1
2 cos x  sin x  3
Câu 141. Cho hàm số y
. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho theo thứ
cos x  2sin x  3 tự là: A. 1; 1 B. 2;1 1 1 C. 2; 3; 2 D.  2 1
Câu 142. Cho hàm số y  21 sin 2 .
x cos 4x  cos 4x  cos8x . Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 2
nhất của hàm số là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 2 2
Câu 143. Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn: x y  2 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu 3 3
thức P  2x y 3xy theo thứ tự là:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 19
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 11 13 15 17 A. ;4 ; 7 ; 3 ; 5 2 B.  2 C.  2 D.  2 2 2
Câu 144. Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn: 2x y   xy 1 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 4 x  4 y
của biểu thức P  2xy theo thứ tự là: 1 1 1 1 1 1 2 3 2 A. ; ; ; ; 3 5 B. 3 5 C. 4 15 D. 4 15 1
Câu 145. Cho hai số thực x, y không âm thỏa mãn: x y  2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P xy xy 1 là: 1 3 4 7 A. 3 B. 2 C. 3 D. 3 1
Câu 146. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn: x y  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P xy xy là: 1 33 35 31 37 A. 4 B. 4 C. 4 D. 4 2 2
Câu 147. Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn: x y  1 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu 2 2y  2xy  2 x thức P  2 theo thứ tự là: 3y  2xy  2 x 1 1 1 1 1 A. 2; ; 1; 2; 3 B. 2 3 C. 2 D. 3 2 2
Câu 148. Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn: x y  1 . Giá giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  6 x  6 4y là: 3 5 4 7 A. 2 B. 2 C. 9 D. 2
Câu 149. Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn: x y  1 . Giá giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3 x  3
y  2xy là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 3x 12x 10
Câu 150. Cho hàm số y
. Giá giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là: 2 x  4x  5 A. 2 B. 3 C. 2 D. 3
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 20
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Phần 4. Các bài toán về tiếp tuyến với đồ thị của hàm số. x 1
Câu 151. Cho hàm số C 
: y x . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(-1;0) là:  2 A. y x 1
B. y  2x 1
C. y x  2
D. y x 1 3
Câu 152. Cho hàm số C : y x x 1 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm giao điểm giữa
(C) và trục tung là: A. y x 1 B. y 1  0
C. 2y x  2  0
D. y 1  0 x 3
Câu 153. Cho hàm số C 
: y x . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3:  2
A. y x  3
B. y x  3
C. y  2x  3
D. y  2x  3 4 2
Câu 154. Cho hàm số C : y x x  2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. y x  3
B. y x  4 C. y x
D. y  2x  3 2 x x 2
Câu 155. Cho hàm số C   : y x
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 2 là:
A. y x  3
B. x y 1  0
C. y x  3
D. x y  2  0 3
Câu 156. Cho hàm số C : y x  3x 1 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng -1 là:
A. y  6x  9
B. y x  9
C. y  6x  9
D. y x 1
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 21
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 3
Câu 157. Cho hàm số C : y x  2x 1 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
A. y  2x 1
B. y  10x 15
C. y  3x 1
D. y x 1 x 3
Câu 158. Cho hàm số C 
: y x . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm giữa (C) và trục  2 hoành là:
A. y  x  3
B. y  x  3
C. y x  3
D. y  2x  3 3 2
Câu 159. Cho hàm số C : y x  3x  3 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hệ số góc nhỏ nhất:
A. y  x  3
B. y  3x  4
C. y  4x  3
D. y  3x  3 2
Câu 160. Cho hàm số C : y x 1 2x . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A(0;3): 1
A. y  2x  3
B. y x  3
C. y  5x  3
D. y  2x  3 3 2
Câu 161. Cho hàm số C : y x  6x  9x . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hệ số góc nhỏ nhất:
A. y  3x  3
B. y  3x  2
C. y  3x  8
D. y  3x 1 3 2
Câu 162. Cho hàm số C : y x  3x 1 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng d : y  9x  6 :
A. y  9x  26
B. y  9x  2
C. y  9x 1
D. y  9x  3 3 2
Câu 163. Cho hàm số C : y x  6x  5x  5 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hệ số góc nhỏ nhất:
A. y x  6  0
B. 17x y 13  0
C. 3x y  2  0
D. y  5x  2 2 x 3x 4
Câu 164. Cho hàm số C   : y x
. Biết tiếp tuyến d của đồ thị hàm số (C) vuông góc với đường 1
thẳng x y  2017  0 .Tìm hoành độ các tiếp điểm của tiếp tuyến d với (C):
A. x  0  x  1
B. x  2  x  1
C. x  2  x  0
D. x  3 x  2 2 x 3
Câu 165. Cho hàm số C 
: y x . Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị (C), biết rằng tiếp tuyến song 1
song với đường thẳng 3x y 1  0 : A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 22
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 166. Cho hàm số Cy x  3 : 3
4x . Từ điểm M(1;3) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C): A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 4 2
Câu 167. Cho hàm số C : y  x x  6 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng d : y  6x  6 là:
A. y  6x  4
B. y  6x 10
C. y  6x  2
D. y  6x  3 x 1
Câu 168. Cho hàm số C 
: y x . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) thỏa mãn điều kiện cắt trục  2
Ox,Oy tại A và B sao cho tam giác OAB cân. A. 4 B. 3 C. 2 D. 0 4 2
Câu 169. Cho hàm số C : y x x  3 . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số (C), biết tiếp
tuyến đi qua M(1;-1):
A. y x  2
B. y  2x  3
C. y  3x  4
D. y  6x  7 3 2
Câu 170. Cho hàm số C : y  4x  6x 1 . Từ M(-1;-9) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số (C): A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2x 1
Câu 171. Cho hàm số C 
: y x . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) cách đều hai điểm A, B với 1 A(2;4) và B(-4;-2): A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3 2
Câu 172. Cho hàm số C : y  x  3x  2 . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C) tại điểm
có hệ số góc là lớn nhất:
A. y  3x 1
B. y  3x 1
C. y  2x 1
D. y x 1 2x 1
Câu 173. Cho hàm số C 
: y x . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) cách đều hai điểm A, B với 1 A(2;4) và B(-4;-2): A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x
Câu 174. Cho hàm số C : y x . Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến cắt hai tiệm cận 1
tại hai trục tọa độ tại A, B sao cho tam giác OAB cân:
A. y x  4
B. y x  2
C. y  2x  4
D. y  2x  4
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 23
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 3 2
Câu 175. Cho hàm số C : y  2x  2x  5 . Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tiếp tuyến tại M vuông
góc đường thẳng x  2y 1  0 :
A. M 1;5  M 0;5  1 127  B. M ;    M 1;5  3 7   1 127 
D. M 0;5  M 1;  1 C. M ;  M    1;  1  3 7  4 2
Câu 176. Cho hàm số C : y x  4x . Có bao nhiêu tiếp điểm của tiếp tuyến d với đồ thị hàm số (C),
biết tiếp tuyến đó đi qua điểm A(0;1): A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 6x 5
Câu 177. Cho hàm số C 
: y x . Gọi d là tiếp tuyến với đồ thị của hàm số (C), biết d cắt hai tiệm cận 1
lần lượt tại A, B sao cho tam giác IAB cân (I là giao điểm của hai tiệm cận). Tìm tọa độ các tiếp
điểm M của d và (C):  11  13   17  A. M 1; ; M     3;  B. M 2; ; M 2;   7  2   2   3   23  13 C. M 3; ; M 2;   7 D. M  2; 7     ; M   3;   4   2  2x 1
Câu 178. Cho hàm số C 
: y x . Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C), biết d đi qua điểm A(4;-1). 1
Gọi M là tiếp điểm của d và (C). Tìm M:
A. M 2;5; M 0;  1
B. M 2;5; M 2;  1 C. M 0;  1 ; M 2;  1  3  D. M 1; ; M    2;  1  2  3 2
Câu 179. Cho hàm số C : y x  2x  2 . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C), biết tiếp
tuyến đi qua gốc tọa độ O: A. y x B. y  2x C. y  3x
D. y  4x 2x 1
Câu 180. Cho hàm số C 
: y x . Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C) song song với đường 1
thẳng d : y  3x  3: A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 24
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 3 2
Câu 181. Cho hàm số C : y x  3x  2x . Tìm hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với đồ thị của (C),
biết d song song với đường thẳng d : 2x y  2  0 :
A. x  0  x  2
B. x  1 x  2
C. x  1 x  3
D. x  0  x  3 2x 1
Câu 182. Cho hàm số C 
: y x . Gọi tìm hoành độ các tiếp điểm của tiếp tuyến d với đồ thị (C), biết d  2 cắt O ;
x Oy theo thứ tự tại A và B sao cho OB=3OA:
A. x  3 x  1
B. x  1 x  2
C. x  3 x  2
D. x  3 x  1 3 2
Câu 183. Cho hàm số C : y x  3x 1 . Tìm điểm M thuộc (C) mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc bé nhất: A. M 0;  1 B. M 1;  1 C. M 1;2
D. M 2;3 3 2
Câu 184. Cho hàm số C : y  x  3x  2 . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C) tại có hoành độ x f  0 thỏa mãn x   0 0:
A. y  3x 1
B. y  3x 1
C. y  2x 1
D. y x 1 x m
Câu 185. Cho hàm số C 
: y x . Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ thị của hàm số (C) tại 1
điểm có hoành độ bằng 0 song song với đường thẳng d : y  3x 1: A. m  1 B. m  2 C. m  2 D. m  3 3 2
Câu 186. Cho hàm số C : y x  3x mx . Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ thị của hàm số (C)
tại điểm có hoành độ bằng -1 song song với đường thẳng d : y  7x 1: A. m  3 B. m  0 C. m  1 D. m  2 x 2
Câu 187. Cho hàm số C 
: y x . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C) thỏa mãn khoảng cách 1
từ giao điểm của hai tiệm cận đến tiếp tuyến đó là lớn nhất là:
A. y x 1 y  3x 1
B. y x y x  8
C. y  x  6  y  3x 1
D. y x  9  y  2x  9 4 1 2 2
Câu 188. Cho hàm số C : y x m x m 2
. Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm
có hoành độ bằng 1 vuông góc với đường thẳng d : x  4y 1  0 :
A. m  1 m  2
B. m  1 m  0
C. m  1 m  0
D. m  0  m  2
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 25
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 3 2
Câu 189. Cho hàm số C : y x  3x  m  2 x . Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại
điểm có hệ số góc nhỏ nhất vuông góc với đường thẳng d : x y 1  0 : A. m  2 B. m  3 C. m  4 D. m  5 3 2
Câu 190. Cho hàm số C : y x  3mx  m  
1 x 1 . Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ thị (C)
tại điểm có hoành độ bằng -1 đi qua điểm A(1;2): 1 5 3 3 A. m m m m 2 B.  8 C.  2 D.  8
Phần 5. Các bài toán sự tương giao. 2 x 3x 2
Câu 191. Cho hàm số C   : y x
. Số giao điểm giữa (C) và trục hoành là: 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2
Câu 192. Cho hàm số C : y   x  2x x  3 . Số giao điểm giữa (C) và trục hoành là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 3 2
Câu 193. Cho hàm số C : y x x  3x 1 . Cho các phát biểu:
(1). Hàm số đã cho luôn đồng biến trên R.
(2). Hàm số đã cho cắt trục hoành tại duy nhất một điểm.
(3). Hàm số đã cho đạt cực trị tại x  0 .
(4). Hàm số đã cho nghịch biến trên R: Các phát biểu đúng là: A. (1);(3) B. (1);(2) C. (2);(4) D. (4);(3) 2 x 2x 3
Câu 194. Tọa độ giao điểm giữa đồ thị hàm số C   : y d : y x 1 x và đường thẳng   là: 1 A. 0;  1 B. 1;0 C. 2;  1 D. 0;3 2x 1
Câu 195. Tọa độ giao điểm giữa đồ thị hàm số C  : y d : y x 2 x và đường thẳng   là:  2
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 26
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 A. 1;  1 ;0;2 B. 1;3;3;  1
C. 1;3;0;2 D. 1;  1 ;3;  1 2x 1
Câu 196. Cho hàm số C  : y d : y x 2 2x và đường thẳng
  . Xác định tọa độ giao điểm giữa d và 1 (C):  3 1   1  5 5 A.  ; ;1;3  ;0; 1;3 0;2 ; 2; 1;1 ; 2;  2 2 B.     2 C.         3 D.          3  3
Câu 197. Cho phương trình x  3x 1 m  0 . Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt: A. m  1
B. m  1 m  1 C. m  1
D. 1  m  1 3
Câu 198. Cho phương trình: 4x  3x m  0 . Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt:
A. m  1 m  1
B. m  1 m  0
C. m  2  m  2
D. m  0  m  2 3 2
Câu 199. Cho phương trình 2x  3x 1 m  0 . Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt: A. 1  m  2 B. 0  m  1 C. 1  m  2
D. 1  m  3 4 2
Câu 200. Cho phương trình: x  4x  3  m  0 . Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt: A. 1  m  2 B. 1  m  2 C. 3  m  1
D. 1  m  3 3
Câu 201. Cho hàm số C : y x  3 mx . Với giá trị nào của đồ thị hàm số (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt: A. m  3 B. 3  m C. m  1 D. m  1 3 2
Câu 202. Cho hàm số C : y x  2x  1 mx m . Với giá trị nào của m thị đồ thị hàm số đã cho cắt 2 2 2
trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ 1 x , 2 x , 3
x thỏa mãn x x x  1 2 3 4 : A. m   ;1  1  B. m    ;1 \  0  4   1   1  C. m    ;1
D. m   ;1  4   4  4 2
Câu 203. Cho hàm số C : y x  3mx m . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có 3 cực trị: A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 3 2
Câu 204. Cho hàm số C : y ax bx cx d a  0 . Cho các phát biểu sau:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 27
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
(1). Đồ thị hàm số (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi (C) có hai điểm cực trị nằm
về hai phía của trục hoành.
(2). Đồ thị hàm số (C) luôn cắt trục hoành tại một điểm.
(3). Hàm số (C) luôn tăng khi a  0 .
(4). Hàm số (C) chỉ có 2 cực trị hoặc không có cực trị.
Chọn các phát biểu đúng: A.(1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (1), (4) 4 2
Câu 205. Cho hàm số C : y ax bx ca  0 . Cho các phát biểu sau:
(1). Đồ thị hàm sô (C) nhận trục tung là trục làm trục đối xứng.
(2). Hàm số (C) luôn cắt trục hoành tại ít nhất một điểm.
(3). Hàm số (C) luôn có cực trị.
(4). Hàm số luôn tăng khi , a , b c  0 .
Chọn các phát biểu đúng: A. (1),(2) B.(1),(3) C. (2),(3) D.(4),(1) 3 2
Câu 206. Cho hàm số C : y x mx m 1 . Với giá trị nào của m đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt: A. m ;  1 2;3
B. m ;3 1;
C. m ;  1 1;
D. m ;0 1; 3 2
Câu 207. Cho hàm số C : y x mx  2m . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại
duy nhất một điểm: A. m  0   3 6 3 6 B. m  ;   2 2      5 6 5 6   7 6 7 6 C. m  ;  m ;    2 2  D.  2 2      3 2
Câu 208. Cho hàm số C : y x  3mx  2m . Với giá trị nào của m đồ thị hàm số đã cho có cắt trục
hoành tại đúng hai điểm phân biệt: A. m  0 B. m  1 C. m  2 D. Đáp án khác 3 2
Câu 209. Cho hàm số C : y x  3x  9x m . Với giá trị nào của m thì (C) cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng: A. m  1 B. m  12 C. m  2 D. m  11
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 28
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 3 2
Câu 210.Cho phương trình x  2m  0
1x 9x  0  . Trong đó 0
m là giá trị tham số thỏa mãn điều
kiện phương trình  có 3 nghiệm lập cấp số cộng. Chọn khoảng chứa 0
m đúng nhất: A. 2  m  0 3 B. 1  m  0 0 C. 1  m  0 2 D. 2  m   0 1 3 2
Câu 211. Cho phương trình x mx x m  0  . Có tất cả bao nhiêu giá trị m để phương trình  có
3 nghiệm lập thành cấp số cộng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3 2
Câu 212. Cho phương trình x  3m  
1 x  5m 4 x 8  0  . Có tất cả bao nhiêu giá trị m để
phương trình  có 3 nghiệm lập thành cấp số nhân: A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số 3 2
Câu 213. Cho phương trình x  5 mx  6  5mx  6m  0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị m để
phương trình  có 3 nghiệm lập thành cấp số nhân: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 3
Câu 214. Cho hàm số C : y  x  6x  2 và đường thẳng d : y mx m 1. Với giá trị nào của m thì
đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tổng hệ số góc các tiếp với
(C) tại A, B, C bằng -6: A. m  3 B. m  1 C. m  1 D. m  2 3 2 3 2
Câu 215. Cho phương trình x  3x m  3m  0  . Với giá trị nào của m thì phương trình  có 3 nghiệm phân biệt: A. 1;3 \ 0;  2 B. 1;2 \ 0;  1 C. 1;3 \   2 D. 1;2 \   0 x 1
Câu 216. Cho hàm số C  : y d : y x m. Tìm m để x và đường thẳng   
d cắt (C) tại hai điểm phân 1 biệt: A. m  2  2 B. m  2  2
C. 2  2  m  2  2 D. Cả A và B x 1
Câu 217. Cho hàm số C  : y d : y x m x và đường thẳng
   . Với giá trị nào của m thì đường thẳng 1
d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B thỏa mãn tiếp tuyến tại A và B song song với nhau: A. m  1 B. m  2 C. m  0 D. m  2
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 29
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 2x 1
Câu 218. Cho hàm số C  : y d : y x m 1
. Với giá trị nào của m thì đường thẳng
x và đường thẳng  
d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt: A. m  5 B. m  1 C. 5  m  1
D. m  5 m  1 2 2
Câu 219. Cho phương trình x x  2  3  m  . Với giá trị nào của m thì phương trình  có hai nghiệm phân biệt:
A. m  3 m  2
B. m  4  m  3
C. m  2  m  1
D. m  3 m  1 3 2
Câu 220. Cho hàm số x  3x m  0  . Với giá trị nào của m thì phương trình  có hai nghiệm phân biệt: A. 2  m  2 B. 0  m  4 C. 1  m  5
D. 1  m  2 3 2
Câu 221. Cho hàm số C : y x x  3 . Hàm số đạt cực đại khi: A. x  0 2 1 D. x  1 B. x x 3 C.  3 4 2
Câu 222. Cho hàm số C : y x mx m . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có 1 cực trị: A. m  0 B. m  0 C. m  2 D. m  0 4 2
Câu 223. Cho hàm số C : y x  m  
1 x m . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có 3 cực trị: A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  0 3 2
Câu 224. Cho phương trình 2x  3x 12x  2m 1  0 . Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt: 19 7 8 11 A.   m  4 m 5 10 m 1 m 2 B.    2 C.    3 D.    2 3 2
Câu 225. Cho phương trình x  3x  3m 1  0 . Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 3
nghiệm phân biệt trong đó có đừng hai nghiệm có hoành độ lớn hơn 1: 1 5 7 4 A.  m  3 1 m 2 m 2 m 3 B.   3 C.   3 D.    3 3 2  1 2m
Câu 226. Cho phương trình 2x  3x  2  2
 0 . Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt: 1 3 1 3 A.  m  4 1 m 0 m 1 m 3 B.   2 C.   2 D.    4
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 30
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 3 2
Câu 227. Cho hàm số C : y x  3x và đường thẳng d : y mx . Với giá trị nào của m thì d cắt đồ thị
(C) tại 3 điểm phân biệt:  9   9  A. m  ;   \   1 B. m  ;   \   0  4   4   3   3  C. m    ;  \  0 D. m    ;  \  1  2   2  4 2
Câu 228. Cho phương trình x  2x m  3  0 . Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt: A. 4  m  3 B. 4  m  3 C. 5  m  2
D. 5  m  2 2x 3
Câu 229. Cho hàm số C  : y d : y 2x m x và đường thẳng
   . Với giá trị nào của m thì d cắt đồ thị  2 2018 2018
(C) tại hai điểm phân biệt A và B thỏa mãn biểu thức P   1 k    2 k
đạt giá trị nhỏ nhất ( 1 k ; 2
k lần lượt là hệ số góc tiếp tuyến tại A và B): A. m  2 B. m  2 C. m  3 D. m  1 x 2 1
Câu 230. Cho hàm số C  : y d : y x m x và đường thẳng  
 . Với giá trị nào của m thì d cắt đồ 1 2
thị (C) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung: A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. m  4 4 2
Câu 231. Cho phương trình x  8x m  0 . Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt: A. 8  m  1 B. 16  m  2 C. 2  m  1
D. 16  m  0 3 2
Câu 232. Cho hàm số C : y x  2m  
1 x m 1 và đường thẳng d : y  2mx m 1. Với giá trị nào
của m thì d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt: 1 1 3 3
A. m  0  m m m m 2 B. 2 C.  2 D.  4 3 2
Câu 233. Cho phương trình 2x  3x  2m 1 . Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt: 1 1 5 A. m   m  1 m   m  2 B. 2 2 1 5 5 C. m   m m 1 m 2 2 D. 2
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 31
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 4 2
Câu 234. Cho phương trình x  2x m  0 . Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt: A. 1  m  1 B. 1  m  2 C. 1  m  0
D. 0  m  1 x 1
Câu 235. Cho hàm số C  : y d : y x 2m 2x và đường thẳng   
. Với giá trị nào của m thì d cắt đồ 1
thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB là ngắn nhất: 1 3 5 7 A. m m m m 2 B.  2 C.  2 D.  2 3 2
Câu 236.Cho hàm số C : y  x  2m  
1 x m 1và đường thẳng d : y  2mx m 1. Có tất cả bao
nhiêu giá trị của m để d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2
Câu 237. Cho hàm số C : y x  2x  3 và đường thẳng d : y  x m . Với những giá trị nào của m thì
d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB  3 2 : A. m  1 B. m  2
C. m  1 m  2
D. m  1 m  3 2x 2
Câu 238. Cho hàm số C  : y
d : y 2x m x và đường thẳng 
 . Với những giá trị nào của m thì d cắt 1
đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB  5 : A. m  2 B. m  3
C. m  2  m  10
D. m  2  m  1 2x 1
Câu 239. Cho hàm số C  : y d : y x m x và đường thẳng
  . Với những giá trị nào của m thì d cắt 1
đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho OAB vuông tại O, với O là gốc tọa độ: A. m  1 B. m  2 . 2 2 C. m m 3 D. 3 x 1
Câu 240. Cho hàm số C  : y d : y x m 1
. Với những giá trị nào của m thì d cắt
 2x và đường thẳng  
đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB OA OB , với O là gốc tọa độ: A. m  1 B. m  2
C. m  1 m  2
D. m  1 m  3 2x 3
Câu 241. Cho hàm số C  : y d : y x m x và đường thẳng
   . Với những giá trị nào của m thì d cắt 1
đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tiếp tuyến tại A và B song song với nhau:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 32
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 A. m  2 B. m  1 C. m  2 D. m  2 4 2 2
Câu 242. Cho hàm số C : y  x  2mx m m . Với giá trị nào của m thị đồ hàm số đã cho cắt trung
hoành tại 4 điểm phân biệt: 1 3 3 1 A. 1  m  1 m 1 m m 0 2 B.   2 C.    2 D.   2
Phần 6. Một sô bài toán khác. 2x 1
Câu 243. Cho hàm số C 
: y x . Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ điểm M đến 1
tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ điểm M đến trục hoành: A. M 2;  1 ; M 4;3 B. M 0;  1 ;M 4;3 C. M 0;  1 ;M 3;2 D. M 2;  1 ; M 3;2 x 2
Câu 244. Cho hàm số C 
: y x . Có tất cả bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ  3
điểm M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3 2
Câu 245. Cho hàm số C : y x  3x  2 . Có tất cả bao nhiêu cặp điểm thuộc đồ thị hàm số (C) đối xứng
với nhau qua điểm I(2;18): A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 4 2
Câu 246. Cho hàm số C : y x mx m 1 . Tọa độ các điểm cố định thuộc độ thị (C) là: A. 1;0,1;0 B. 1;0,0;  1 C. 2;  1 ,2;3 D. 2;  1 ,0;  1 2x 7
Câu 247. Cho hàm số C 
: y x . Trên đồ thị hàm số của (C) có tắt cả bao nhiêu điểm có tọa độ  2 nguyên:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 33
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 2
x  2 m 1 x m  2
Câu 248. Cho hàm số C   : y x
. Có tất cả bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số (C) 1
với mọi tham số m: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 3 2 2
Câu 249. Cho hàm số C : y x  m  
1 x 2m 3m2x 2m2m 1 . Đồ thị hàm số (C) luôn đi
qua bao nhiêu điểm cố định : A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 3 2
Câu 250. Cho hàm số C : y x mx m 1 . Số điểm cố định thuộc đồ thị (C) là: A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
m 1 x m  2
Câu 251. Cho hàm số C   : y x m  2
. Số điểm cố định thuộc đồ thị (C) là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 4 2
Câu 252. Cho phương trình 8cos x  9 cos x m  0 . Vói giá trị nào của m thì phương trình có 4 nghiệm
phân biệt thuộc đoạn 0;    : 81 81 81 81 A. 1  m  1 m 1 m 1 m 32 B.   32 C.   32 D.   32 1 4 1 2
Câu 253. Cho hàm số C : y x x 1 4 2
. Gọi M là một điểm thuộc đồ thị (C) và d là tổng khoảng
cách từ điểm M đến hai trục tọa độ. Giá trị nhỏ nhất của d là: 1 B. 1 A. 2 3 D. 2 C. 2 3
Câu 254. Cho hàm số C : y x mx  2 . Với giá trị nào của m đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành
tại một điểm duy nhất: A. m  0 B. m  2 C. m  3
D. 0  m  3 x 2
Câu 255. Cho hàm số C 
: y x . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số 1
(C) đến một tiếp tuyến của đồ thị (C). Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là: A. 3 3 B. 3 C. 2 D. 2 2
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 34
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 2x 3
Câu 256. Cho hàm số C 
: y  x . Gọi M là một điểm thuộc đồ thị hàm số (C) và d là tổng khoảng cách  2
từ M đến hai tiệm cận của đồ thị hàm số (C). Giá trị nhỏ nhất mà có d đạt được là: A. 7 B. 10 C. 6 D. 5 2x 1
Câu 257. Cho hàm số C 
: y  x . Gọi M là một điểm thuộc đồ thị hàm số (C) và d là tổng khoảng cách 1
từ M đến hai tiệm cận của đồ thị hàm số (C). Giá trị nhỏ nhất mà có d đạt được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2x 1
Câu 258. Cho hàm số C 
: y x . Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuến tại M vuông góc với 1
đương thẳng IM, ( I là giao điểm của hai tiệm cận):  5   5 
A. M 3; ; M 0;  1 B. M
 2; ; M 2;3  2   3   5   5 
D. M 2;3; M 0;  1 C. M
 2; ; M 3;   3   2  1 3 3
Câu 259. Cho hàm số C : y x x 1 2 2
. Có tất cả bao nhiêu cặp điểm thuộc đồ thị hàm số (C) sao cho
các cặp điểm đó đối xứng qua điểm I(1;6): A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 2x 3
Câu 260. Cho hàm số C 
: y x . Gọi d là tiếp tuyến với đồ thị của hàm số (C) và d cắt hai tiệm cận tại  2
các điểm A và B. Khoảng cách A và B ngắn nhất của AB là: A. 2 2 B. 2 C. 3 2 D. 3 3 x 3
Câu 261. Cho hàm số C 
: y x . Gọi d là khoảng cách từ một điểm M đến giao điểm của hai tiệm cận . 1
Giá trị nhỏ nhất của d có thể là: A. 3 2 B. 2 3 C. 2 2 D. 2 3 2
Câu 262. Cho hàm số C : y x  3x  2 . Có tất cả bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số (C) sao cho
tiếp tuyến tại M cắt (C) tại N thỏa mãn MN  2 6 : A. 3 B. 0 C. 6 D. 4
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 35
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 2x 1
Câu 263. Cho hàm số C 
: y x . Gọi a và b là hai tiếp tuyến với đồ thị của hàm số (C) và cùng cách 1
điểm A(0;1) một khoảng cách bằng 2. Gọi 1 k ; 2
k lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến a và b. Khi đó tích 1 k . 2
k có giá trị là: A. 1 B. 2 C. 1 D. 2
Phần 7. Bài tập tổng hợp. 3 2
Câu 264. Cho hàm số C : y x  6x  9x 1 . Cho các phát biểu sau:
(1). Hàm số đạt giá trị cực đại bằng 1.
(2). Đồ thị hàm số cắt đường thẳng d : y  4 tại duy nhất một điểm.
(3). Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .
(4). Đồ thị hàm sô cắt đường thẳng d : y  2 tại duy nhất một điểm vì hàm số luôn đồng biến trên R.
Chọn các phát biểu đúng: A. (1),(2) B.(2),(3) C. (3),(4) D.(4),(1) 4 2
Câu 265. Cho hàm số C : y  x  4x  3 . Cho các phát biểu sau:
(1). Hàm số đạt giá trị cực đại bằng x  0 .
(2). Đồ thị hàm số (C) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
(3). Hàm số có 3 cực trị.
(4). Đồ thị hàm số cắt đường thẳng d : y  2 tại ít nhất một điểm.
Chọn các phát biểu đúng: A. (1),(2) B. (1),(3) C.(2),(3) D. (3),(4) 2x 1
Câu 266. Cho hàm số C 
: y x . Cho các phát biểu sau: 1
(1). Hàm số luôn nghịch biến trên R.
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 36
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
(2). Trên đồ thị hàm số có 6 có tọa độ nguyên.
(3). Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
(4). Hàm số chỉ có đúng 1 cực trị.
Chọn các phát biểu đúng: A.(1),(3) B.(2),(3) C.(1),(4) D. (2),(4) 4 2
Câu 267. Cho hàm số C : y  x  4x  4 . Cho các phát biểu sau:
(1). Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 0.
(2). Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
(3). Đồ thị hàm số có 3 tiếp tuyến song song với trục hoành.
(4). Hàm số có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
Chọn các phát biểu đúng: A.(1),(2) B.(2),(4) C.(3),(1) D.(1),(4) 3 2
Câu 268. Cho hàm số C : y x  3x 1 . Cho các phát biểu sau:
(1). Đồ thị hàm số nhận điểm uốn làm tâm đối xứng.
(2). Tiếp tuyến với đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất tại điểm có hoành độ bằng 2.
(3). Hàm số có hệ số góc của tiếp tuyến nhỏ nhất bằng 0.
(4). Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -3.
(5). Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 1.
Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3x 2
Câu 269. Cho hàm số C 
: y x . Cho các phát biểu :  2
(1). Hàm số luôn đồng biến trên R.
(2). Hàm số nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.
(3). Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận.
(4). Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3.
(5). Trên đồ thị hàm số có 8 điểm có tọa độ nguyên.
Số các phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3
Câu 270. Cho hàm số C : y x  3x  2 . Cho các phát biểu sau:
(1). Hàm số luôn đông biến trên khoảng ;  1 và 1; .
(2). Hàm số đạt cực đại tại điểm có hoành độ bằng -1.
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 37
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
(3). Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng d : y  1 tại 3 điểm phân biệt, trong đó có đúng hai điểm cóa hoành độ dương.
(4). Hàm số không tồn tại điểm mà tại đó hệ số góc của tiếp tuyến bé nhất.
(5). Hàm số đạt giá trị cực đại bằng 4.
Số các phát biêu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2x 1
Câu 271. Cho hàm số C 
: y x . Tìm tọa độ các điểm điểm của tiếp d với đồ thị của hàm số (C), biết 1
d vuông góc với đường thẳng x  3y  2017  0 : A. 0;  1 ;2;5 B. 4;3;2;5 C. 0;  1 ;2;  1 D. 4;3;2;  1 3 2
Câu 272. Cho hàm số C : y x  3x  4 . Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số (C) thỏa
mãn song song với đường thẳng 9x y  9  0 : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3 2
Câu 273. Cho hàm số C : y x  3x 1 . Phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hệ số góc nhỏ nhất là: 1 5 5 3 5 3 3 5 A. y x y x y x y x 2 4 B.   2 4 C.    2 4 D. 2 4 2x 1
Câu 274. Cho hàm số C 
: y x . Từ điểm A(-1;4) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị hàm 1 số (C): A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2x 1
Câu 275. Cho hàm số C  : y
d : y 2x m x và đường thẳng 
 . Cho các phát biểu: 1
(1). Hàm số (C) luôn nghịch biến trên R.
(2). Đường thẳng d luôn cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm phân biệt thuộc về hai nhánh của đồ thị.
(3). Hàm số (C) có tiệm cận đứng là x  1.
(4). Hàm số đã cho nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.
(5). Đồ thị hàm số (C) có đúng đúng 4 điểm có tọa độ nguyên.
Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 38
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 x 2
Câu 276. Cho hàm số C 
: y  2x . Có tất cả bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số (C) cách đều hai 1
điểm A(2;0) và B(0;2): A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2x 1
Câu 277. Cho hàm số C 
: y x . Phương trình tiếp tuyến với độ thị (C) cách điểm I(1;2) bằng 2 là: 1
A. x y 1  0; x y 1  0
C. x y 1  0; x y  3  0
B. x y  5  0; x y  3  0
D. x y  5  0; x y 1  0 3 2
Câu 278. Cho hàm số C : y x  3x  4 . Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực tiểu tại x  1: A. m  1
B. m  1 m  3 C. m  3 D. Đáp án khác 3 2
Câu 279. Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số C : y x  3x  4 trên đoạn 2;   
1 . Tích của M.N bằng: A. 8 B. 16 C. 64 D. 2
Câu 280. Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số C 2 2 : y 1 
 x  2 .x  2 trên đoạn  ;2  2
. Giá trị của (M+N) bằng:  A. 4 B. 6 C. 2 D. 3 1 3 2
Câu 281. Cho hàm số C : y x  2x  3x 1 3
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm giữa
(C) và trục tung là:
A. y  3x 1 B. y x 1
C. y  2x 1
D. 3x y  2  0 x
Câu 282. Cho hàm số C : y  12x . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số (C) tại giao điểm của
(C) với đường thẳng d : 3y  2  0 là:
A. x  9y  8  0
B. x  9y  8  0
C. 2x  9y  8  0
D. x y  8  0 2 x 3x 6
Câu 283. Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số C   : y x trên 1 đoạn 2;4 
 . Giá trị của (M+N) bằng: A. 3 B. 2 C. 7 D. 6 4 2
Câu 284. Cho hàm số C : y x  m  2 x m 1 . Với tất cả những giá trị nào của m thị hàm số đã cho
có đúng 1cực trị:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 39
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2 5 4 3
Câu 285. Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số C : y x  5x  5x 1 trên đoạn 1;2 
 . Giá trị của (M.N) bằng: A. 70 B. 10 C. 10 D. 20
Câu 286. Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Cy x   2 : 18 x . Giá
trị của (M.N) bằng: A. 18 3 B. 18 C. 12 2 D. 18 2 3
Câu 287. Cho hàm số C : y  x  3x  2 . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hệ số góc lớn nhất là:
A. y  4x  3
B. y  2x  3
C. y  3x  2
D. y  3x  4 3
Câu 288. Cho hàm số C : y x . Cho các phát biểu: 1
(1). Hàm số chỉ có một tiệm cận là x  1.
(2). Hàm số luôn giảm trên từng khoảng xác định.
(3). Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là I(1;0).
(4). Đồ thị hàm số có 3 điểm có tọa độ nguyên.
(5). Hàm số luôn tăng trên từng khoảng xác định.
Số các phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4 2
Câu 289. Cho hàm số C : y x  2x  3 . Cho các phát biểu sau:
(1). Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng với giá trị cực tiểu của hàm số.
(2). Đồ thị hàm số cắt đường thẳng d : y  2 tại 2 điểm phân biệt.
(3). Hàm số có đúng hai tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  2 .
(4). Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt:
Các phát biêu đúng là: A. (1), (4) B.(2),(4) C. (3),(2) D.(1),(3) 2x 1
Câu 290. Cho hàm số C 
: y  1x . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số (C) vuông góc với
đường thẳng d : x  3y  2  0 là:
A. y  3x 1
B. y  3x 11
C. y  3x  2 D. Cả A và B
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 40
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 2
Câu 291. Giá trị lớn nhất của hàm số C : y x  ln1 2x trên đoạn 1;0   bằng: A. 0 B. 1 ln 3 C. ln 3 D. 2  ln3 4 2
Câu 292. Cho hàm số C : y x  2x 1 . Cho các phát biểu sau:
(1). Hàm số tăng trên các khoảng 1;0;1; .
(2). Hàm số có hai điểm cực tiểu.
(3). Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
(4). Đồ thị hàm số cắt đường thẳng d : y  1 tại hai điểm phân biệt.
(5). Hàm số có đúng một tiệm cận ngang là x  0 .
Số các phát biểu đúng là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 3 7 4
Câu 293. Giá trị nhỏ nhất của hàm số C : y  x  7x  4 x x 1 là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 3 2
Câu 294. Cho hàm số C : y  x  3x mx  4 . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng 1;: A. m  1 B. m  9 C. m  6 D. m  2 3
Câu 295. Cho hàm số C : y x  3x  
1 m . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có 2 cực trị nằm về
hai phía của trục tung: A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. Đáp án khác 3 2
Câu 296. Cho hàm số C : y x  3x 1 . Từ gốc tọa độ có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng tiếp xục
với đồ thị hàm số (C): A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 3 2
Câu 297. Cho hàm số C : y  x  3x  2 . Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số (C) sao cho tiếp tuyến tại đó
có hệ số góc lớn nhất: A. M 0;2 B. M 1;6 C. M 1;4 D. M 2;6 x 1
Câu 298. Cho hàm số C  : y
. Với giá trị nào của m thì giá trị lớn nhất của hàm số (C) trên đoạn x  2 m 2;5 1   bằng 6 :
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 41
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. m  4 3 2
Câu 299. Cho hàm số C : y x  3mx m . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có 2 điểm cực trị
thẳng hàng với điểm A(-1;3): 1 3 3 D. m  1
A. m  1 m   m 1 m m 1 m 2 B. 2 C.    2 4 2
Câu 300. Cho hàm số C : y  x  2m  4 x m . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho có đúng 1 cực trị: A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2 Bảng đáp án 1. C 20. C 39. A 58. B 77. D 96. 2. D 21. B 40. B 59. A 78. C 97. 3. D 22. B 41. D 60. A 79. D 98. 4. D 23. C 42. A 61. C 80. D 99. 5. C 24. A 43. C 62. C 81. C 100. 6. C 25. C 44. D 63. C 82. C 101. 7. C 26. B 45. A 64. A 83. D 102. 8. C 27. B 46. B 65. B 84. D 103. 9. D 28. A 47. A 66. C 85. C 104. 10. D 29. D 48. C 67. B 86. C 105. 11. D 30. C 49. C 68. B 87. B 106. 12. C 31. C 50. C 69. D 88. C 107. 13. B 32. A 51. C 70. B 89. A 108. 14. B 33. C 52. B 71. D 90. 109. 15. A 34. C 53. D 72. A 91. 110. 16. A 35. B 54. B 73. C 92. 111. 17. B 36. B 55. B 74. A 93. 112. 18. A 37. C 56. A 75. C 94. 113. 19. D 38. A 57. B 76. C 95. 114.
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 42
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 115. 144. 173. 202. B 231. 260. A 116. 145. 174. 203. 232. A 261. C 117. 146. 175. 204. D 233. B 262. D 118. 147. 176. 205. B 234. C 263. A 119. 148. 177. 206. 235. A 264. B 120. 149. 178. 207. 236. D 265. C 121. B 150. 179. 208. D 237. A 266. B 122. B 151. 180. 209. D 238. 267. A 123. A 152. 181. 210. B 239. 268. B 124. D 153. 182. 211. D 240. A 269. C 125. D 154. 183. B 212. B 241. 270. C 126. D 155. 184. 213. B 242. A 271. A 127. C 156. 185. B 214. C 243. 272. B 128. A 157. 186. D 215. A 244. B 273. D 129. 158. 187. B 216. D 245. C 274. B 130. 159. 188. 217. C 246. A 275. A 131. 160. 189. C 218. D 247. A 276. C 132. 161. 190. B 219. A 248. C 277. D 133. 162. 191. C 220. B 249. A 278. A 134. 163. 192. C 221. A 250. B 279. C 135. 164. 193. B 222. A 251. C 280. A 136. 165. 194. B 223. B 252. A 281. A 137. 166. 195. B 224. A 253. B 282. B 138. 167. 196. A 225. B 254. C 283. C 139. 168. 197. D 226. C 255. C 284. C 140. 169. 198. A 227. B 256. A 285. D 141. 170. 199. B 228. A 257. B 286. D 142. 171. 200. C 229. A 258. 287. C 143. 172. 201. B 230. B 259. B 288. B
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 43
Trung tâm SEG.154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM. FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 289. D 291. A 293. D 295. A 297. 299. 290. D 292. C 294. B 296. B 298. 300. C
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường ! 44