Chương
1
Tứ giác
Chương
1
Tứ giác
Chương
1
Tứ giác
Chương
1
Tứ giác
Chương
1
Tứ giác
Chương
1
Tứ giác
Chương
1
Tứ giác
Chương
1
Tứ giác
Tứ giác
§1
Tóm tắt thuyết
1
Định nghĩa 6. Tứ giác ABCD hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó,
bất hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên cùng một đường thẳng.
C
A
DB
C
A
D
B
a) b)
- Tứ giác lồi: Tứ giác lồi tứ giác luôn nằm về một nửa mặt phẳng b đường
thẳng chứa bất một cạnh nào của tứ giác (hình b không phải tứ giác lồi).
- Tổng các c trong một tứ giác: Tổng các góc trong một tứ giác bằng 360
.
- c ngoài của tứ giác: Góc k với một c của tứ giác gọi c ngoài của tứ giác.
Bài tập các dạng toán
2
| Dạng 1. Tính số đo góc
Dựa vào tính chất tổng các c trong một tứ giác.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
306
307
Chương 1. Tứ giác
307
Chương 1. Tứ giác
307
Chương 1. Tứ giác
b dụ 1. Tìm x trong hình vẽ.
D
B
C
A
50
x
100
x
Q
N
P
M
2x
x
x
2x
a) b)
ĐS: a) 100
; b) 60
L Lời giải.
1. Ta tổng các c trong tứ giác 360
nên
b
A +
B +
b
C +
D = 360
x + x + 50
+ 110
= 360
x = 100
.
2. Ta tổng các c trong tứ giác 360
nên
c
M +
N +
b
P +
b
Q = 360
x + 2x + x + 2x = 360
6x = 360
x = 60
.
b dụ 2. Tìm x trong hình vẽ.
C
A
D
B
120
100
x
50
P
M N
Q
x
R
K
L
I
100
60
x
a) b) c) d)
ĐS: a) 90
; b) 90
; c) 80
; d) 70
L Lời giải.
1. Ta tổng các c trong tứ giác 360
nên
b
A +
B +
b
C +
D = 360
50
+ 100
+ 120
+ x = 360
x = 90
.
2. Ta tổng các c trong tứ giác 360
nên
c
M +
N +
b
P +
b
Q = 360
90
+ 90
+ 90
+ x = 360
6x = 360
x = 90
.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
308
1. Tứ giác
308
1. Tứ giác
308
1. Tứ giác
3. Ta tổng các c trong tứ giác 360
nên
E +
b
F +
b
G +
H = 360
100
+ 90
+ 90
+ x = 360
x = 80
.
4. c ngoài tại K số đo 100
nên
[
IKL = 180
100
= 80
.
c ngoài tại L số đo 60
nên
[
KLR = 180
60
= 120
.
Ta tổng các c trong tứ giác 360
nên
[
IKL +
[
KLR +
b
R +
b
I = 360
80
+ 120
+ 90
+ x = 360
x = 70
.
b dụ 3. Tứ giác MNP Q
c
M = 65
,
N = 117
,
b
P = 71
. Tính số đo c ngoài tại
đỉnh Q.
L Lời giải.
Xét tứ giác MNP Q, ta
c
M +
N +
b
P +
b
Q = 360
65
+ 117
+ 71
+
b
Q = 360
253
+
b
Q = 360
b
Q = 360
253
b
Q = 107
.
Khi đó, c ngoài tại đỉnh Q số đo 180
107
= 73
.
b dụ 4. Cho tứ giác ABCD biết
b
A = 75
,
B = 90
,
b
C = 120
. Tính số đo các c ngoài
của tứ giác ABCD.
L Lời giải.
Xét tứ giác ABCD, ta
b
A +
B +
b
C +
D = 360
75
+ 90
+ 120
+
D = 360
285
+
D = 360
D = 360
285
D = 75
.
Khi đó, ta
Góc ngoài tại A số đo 180
75
= 105
.
Góc ngoài tại B số đo 180
90
= 90
.
Góc ngoài tại C số đo 180
120
= 60
.
Góc ngoài tại D số đo 180
75
= 105
.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
309
Chương 1. Tứ giác
309
Chương 1. Tứ giác
309
Chương 1. Tứ giác
| Dạng 2. Dạng toán chứng minh hình học
Vận dụng các kiến thức đã được học như bất đẳng thức tam giác, chu vi, đường trung trực
của đoạn thẳng,...
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Cho tứ giác ABCD, O giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Chứng
minh:
1. AC + BD > AB + CD;
2. AC + BD > AD + BC.
L Lời giải.
1. Áp dụng bất đẳng thức trong tam giác ta
OA + OB > AB (4OAB);
OC + OD > CD (4OCD);
AC + BD > AB + CD.
2. Tương tự trên, áp dụng bất đẳng thức trong tam giác ta
OA + OD > AD (4OAD);
OB + OC > BC (4OCB);
AC + BD > AD + BC.
C
A
O
DB
b dụ 2. Cho tứ giác ABCD. Gọi O giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi
chu vi của tứ giác ABCD P
ABCD
. Chứng minh:
1. AC + BD >
P
ABCD
2
;
2. Nếu AC <
P
ABCD
2
thì AC + BD < P
ABCD
.
L Lời giải.
1. Theo kết quả bài trên, ta
AC + BD > AB + CD; AC + BD > AD + BC.
Cộng vế với vế AC + BD >
P
ABCD
2
.
2. Áp dụng bất đẳng thức tam giác vào các tam giác ABC,
ACD: AC < AB+BC; AC < AD+CD AC <
P
ABCD
2
.
Tương tự BD <
P
ABCD
2
AC + BD < P
ABCD
.
C
A
O
DB
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
310
1. Tứ giác
310
1. Tứ giác
310
1. Tứ giác
Bài tập về nhà
3
} Bài 1. Cho tứ giác ABCD AB = BC; CD = DA.
1. Chứng minh BD đường trung trực của AC;
2. Cho
B = 100
,
D = 80
. Tính
b
A và
b
C. ĐS:
b
A =
b
C = 90
L Lời giải.
1. AB = BC suy ra B thuộc đường trung trực
của AC.
DA = DC D thuộc đường trung trực của
AC.
BD đường trung trực của AC.
2. Xét 4ABD và 4CBD
AB = BC
AD = DC
BD cạnh chung
4ABD = 4CBD (c.c.c), suy ra
b
A =
b
C.
Vy
b
A +
B +
b
C +
D = 360
b
A =
b
C = 90
.
C
A
BD
} Bài 2. Cho tứ giác ABCD, biết rằng
b
A
1
=
B
2
=
b
C
3
=
D
4
. Tính các c của tứ giác ABCD.
ĐS:
b
A = 36
,
B = 72
;
b
C = 108
,
D = 144
L Lời giải.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
b
A
1
=
B
2
=
b
C
3
=
D
4
=
b
A +
B +
b
C +
D
1 + 2 + 3 + 4
=
360
10
= 36
.
Vy
b
A = 36
,
B = 72
;
b
C = 108
,
D = 144
.
} Bài 3. Cho tứ giác MNP Q
N =
c
M + 10
,
b
P =
N + 10
,
b
Q =
b
P + 10
. y tính các c
của tứ giác MNP Q. ĐS:
c
M = 75
;
N = 85
;
b
P = 95
;
b
Q = 105
L Lời giải.
Ta
c
M +
N +
b
P +
b
Q = 360
.
Thay
N =
c
M + 10
,
b
P =
N + 10
=
c
M + 20
,
b
Q =
b
P + 10
=
c
M + 30
vào biểu thức trên, ta được
c
M +
N +
b
P +
b
Q = 360
c
M +
c
M + 10
+
c
M + 20
+
c
M + 30
= 360
4
c
M + 60
= 360
c
M = 75
.
Vy
c
M = 75
;
N = 85
;
b
P = 95
;
b
Q = 105
.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
311
Chương 1. Tứ giác
311
Chương 1. Tứ giác
311
Chương 1. Tứ giác
} Bài 4. Tứ giác ABCD
b
C = 60
,
D = 80
,
b
A
B = 10
. Tính số đo của
b
A và
B. ĐS:
b
A = 115
,
B = 105
L Lời giải.
Ta
b
A +
B = 360
Ä
b
C +
D
ä
= 360
80
60
= 220
b
A
B = 10
.
b
A =
220
+ 10
2
= 115
,
B = 220
115
= 105
.
} Bài 5. Cho tứ giác ABCD hai đường chéo AC và BD vuông c với nhau tại O.
1. Chứng minh AB
2
+ CD
2
= AD
2
+ BC
2
;
2. Cho AD = 5 cm, AB = 2 cm, BC = 10 cm. Tính độ dài CD. ĐS: CD = 11 cm
L Lời giải.
1. Áp dụng định Pytago vào các tam giác vuông OAB, ta
AB
2
= OA
2
+ OB
2
.
Áp dụng định Pytago vào các tam giác vuông OBC, ta
BC
2
= OB
2
+ OC
2
.
Áp dụng định Pytago vào các tam giác vuông OCD, ta
CD
2
= OC
2
+ OD
2
.
Áp dụng định Pytago vào các tam giác vuông OAD, ta được
AD
2
= OA
2
+ OD
2
.
AB
2
+ CD
2
= AD
2
+ BC
2
(= OA
2
+ OB
2
+ OC
2
+ OD
2
)
2. Theo câu trên, ta AB
2
+ CD
2
= AD
2
+ BC
2
2
2
+ CD
2
= 5
2
+ 10
2
CD
2
= 121 CD = 11.
C
A
BD
O
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
312
2. Hình thang
312
2. Hình thang
312
2. Hình thang
Hình thang
§2
Tóm tắt thuyết
1
1.1 Định nghĩa
- Hình thang tứ giác hai cạnh đối song song (gọi hai đáy).
- Trong hình thang, hai c k một cạnh bên nhau.
- Hình thang vuông hình thang một c vuông.
C
A B
D
C
A B
D
1.2 Tính chất
- Nếu một hình thang hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh
đáy bằng nhau.
- Nếu một hình thang hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng
nhau.
Bài tập các dạng toán
2
| Dạng 3. Tính số đo góc của hình thang
Vận dụng tính chất hai c kề một cạnh bên của hình thang thì nhau, hai c so le trong,
hai c đồng vị, hai k bù, tổng các c trong một tứ giác...
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Tìm x và y hình vẽ dưới biết các hình thang ABCD; MNP Q và EF GH
đáy lần lượt AB và CD; NP và MQ; EF và GH.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
313
Chương 1. Tứ giác
313
Chương 1. Tứ giác
313
Chương 1. Tứ giác
D
B
C
A
y
120
x
100
Q
N
P
M
100
50
x
y
H
F
G
E
x y
130
a) b) c)
ĐS: a) x = 80
, y = 60
; b) x = 50
, y = 100
; c) x = 90
, y = 50
L Lời giải.
Hình a). AB CD nên
b
A +
D = 180
hay
D + 120
= 180
D = y = 60
.
Tương tự,
B +
b
C = 180
b
C = x = 180
100
= 80
.
Hình b). Ta
\
MNP = 180
100
= 80
.
\
QP N = 180
50
= 130
.
MQ NP nên
c
M +
\
MNP = 180
c
M = y = 180
80
= 100
.
Tương tự,
b
Q +
\
QP N = 180
b
Q = x = 180
130
= 50
.
Hình c).:Vì EF HG nên
E +
H = 180
E = x = 180
90
= 90
.
Tương tự
b
F +
b
G = 180
b
F = y = 180
b
G = 50
.
b dụ 2. Cho hình thang ABCD hai đáy AB và CD. Biết
B
b
C = 30
và
b
A = 3
D.
Tính các c của hình thang. ĐS:
b
A = 135
;
B = 105
;
b
C = 75
;
D = 45
L Lời giải.
AB CD nên
B +
b
C = 180
theo đề bài
B
b
C = 30
nên
B =
180
+ 30
2
= 105
,
b
C = 180
105
= 75
.
AB CD nên
b
A +
D = 180
b
A = 3
D nên
b
A +
D = 3
D +
D = 4
D = 180
D = 45
,
b
A = 135
.
D
B
C
A
| Dạng 4. Chứng minh tứ giác hình thang
Dựa vào định nghĩa của hình thang, tính chất tam giác cân, phân giác của một c, tam
giác bằng nhau...
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Tứ giác ABCD BC = CD và DB phân giác của c D. Chứng minh
ABCD hình thang.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
314
2. Hình thang
314
2. Hình thang
314
2. Hình thang
L Lời giải.
Xét 4BCD BC = CD nên 4BCD cân tại C
suy ra
\
DBC =
\
BDC DB phân giác của
D
nên
\
CDB =
\
BDA.
Suy ra
\
ADB =
\
DBC
Ä
=
\
CDB
ä
nên BC AD hay ABCD
hình thang.
A
B C
D
b dụ 2. Cho tam giác ABC AB < AC, đường phân giác AD. Đường vuông c với
AD tại D cắt AB và AC lần lượt tại F và E. Trên cạnh DC lấy điểm I sao cho DI = DB.
Chứng minh AEIB hình thang.
L Lời giải.
AD phân giác và đường cao của 4AEF .
4AEF cân tại A.
AD đường trung tuyến.
DE = DF .
Xét 4BDF và 4IDE
DI = DB (giả thiết)
\
BDF =
[
EDI (đối đỉnh)
DE = DF
4BDF = 4IDE.
[
IED =
\
DF B IE AB.
AEIB hình thang.
F
D I
A
E
CB
| Dạng 5. Chứng minh các tính chất hình học
Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã được học như tính chất của hình thang, tia phân giác
của một c, tam giác cân, bất đẳng thức tam giác,...
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Cho hình thang ABCD (AB CD), biết Ax, Dy lần lượt phân giác của
b
A,
D của hình thang. Chứng minh Ax Dy.
L Lời giải.
Gọi I = Ax Dy.
\
BAD +
\
ADC = 180
.
[
IAD +
[
IDA = 90
[
AID = 90
Ax Dy.
C
x
BA
I
y
D
Giáo viên: ....................................
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
315
Chương 1. Tứ giác
315
Chương 1. Tứ giác
315
Chương 1. Tứ giác
b dụ 2. Cho hình thang ABCD (AB CD, AB < CD). Qua B kẻ đường thẳng song
song với AD cắt CD tại E. Chứng minh
1. AD = BE, AB = DE;
2. CD AB = CE;
3. BC + AD > CD AB.
L Lời giải.
1. Hình thang ABCD hai cạnh bên AD BE
AD = BE; AB = DE.
2. Ta CD AB = CD DE = CE.
3. Áp dụng bất đẳng thức tam giác cho 4BCD
BC + BE > CE.
BE = AD, CE = CD AB nên
BC + AD > CD AB.
C
BA
E
D
b dụ 3. Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của B và C cắt nhau I. Qua I kẻ
đường thẳng song song với BC, cắt các cạnh AB và AC D và E.
1. Tìm các hình thang trong hình vẽ.
2. Chứng minh 4BDI và 4IEC các tam giác cân.
3. Chứng minh DE = BD + CE.
L Lời giải.
1. Các hình thang trong hình v BCED, BDIC,
BIEC.
2.
[
DBI =
[
DIB
Ä
=
[
IBC
ä
nên 4BDI cân tại D.
Tương tự 4CEI cân tại E.
3. DE = ID + IE = BD + CE.
C
A
I
B
D E
b dụ 4. Cho hình thang ABCD (AB CD, AB < CD). Hai tia phân giác của c C
và D cắt nhau tại K thuộc đáy AB. Chứng minh
1. 4ADK cân A, 4BKC cân B;
2. AB = AD + BC.
L Lời giải.
1.
\
AKD =
\
KDC (hai c so le trong). (1)
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
316
2. Hình thang
316
2. Hình thang
316
2. Hình thang
DK tia phân giác của
\
ADC nên
\
ADK =
\
KDC.
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
\
ADK =
\
AKD hay 4ADK
cân tại A.
Tương tự
\
BKC =
\
KCD (hai c so le trong)
\
KCB =
\
KCD nên
\
BKC =
\
KCB hay 4KBC
cân tại B.
C
K
D
A
B
2. 4AKD cân tại A nên AK = AD.
4KBC cân tại B nên BK = BC.
Vy AB = AK + KB = AD + BC.
Bài tập về nhà
3
} Bài 1. Cho hình thang ABCD (AB CD)
b
A
D = 20
,
B = 2
b
C. Tính các c của hình
thang. ĐS:
b
A = 100
,
B = 120
,
b
C = 60
,
D = 80
.
L Lời giải.
ABCD hình thang nên
b
A +
D = 180
b
A
D = 20
nên ta tìm được
b
A = 100
,
D = 80
.
Tương tự, ta
B +
b
C = 180
và
B = 2
b
C nên tìm được
B = 120
,
b
C = 60
.
D
B
C
A
} Bài 2. Cho hình thang ABCD (BC AD)
b
C = 3
D. Tính số đo
b
C và
D. ĐS:
D = 45
,
b
C = 135
L Lời giải.
Ta BC AD nên
b
C +
D = 180
b
C = 3
D nên 3
D +
D = 4
D = 180
D = 45
.
Vy
D = 45
,
b
C = 135
.
} Bài 3. Cho hình thang ABCD
b
A =
D = 90
, AB = AD = 2 cm, DC = 4 cm. Tính các
c của hình thang. ĐS:
b
C = 45
,
B = 135
L Lời giải.
Kẻ BK CD (K CD).
ABKD hình thang hai cạnh bên AD BK nên suy ra
AD = BK = 2 cm.
DK = AB = 2 cm, suy ra CK = 2 cm.
Khi đó 4BCK vuông cân tại K
b
C = 45
,
[
ABC = 135
.
C
BA
K
D
} Bài 4. Tứ giác ABCD AB = BC và AC phân giác của
b
A. Chứng minh ABCD hình
thang.
Giáo viên: ....................................
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
317
Chương 1. Tứ giác
317
Chương 1. Tứ giác
317
Chương 1. Tứ giác
L Lời giải.
Xét 4ABC AB = BC nên 4ABC cân tại B suy ra
[
BCA =
[
CAB AC phân giác của
b
A nên
[
BAC =
\
CAD.
Suy ra
[
BCA =
\
CAD
Ä
=
[
BAC
ä
và hai góc y vị trí so le
trong nên BC AD hay ABCD hình thang.
D
C B
A
} Bài 5. Cho hình thang ABCD (AB CD) CD = AD + BC. Gọi K điểm thuộc đáy
CD sao cho KD = AD. Chứng minh
1. AK phân giác của
b
A;
2. KC = BC;
3. BK phân giác của
B.
L Lời giải.
1.
Ta DK = DA nên 4ADK cân tại D
\
DAK =
\
DKA.
CD AB nên
\
DKA =
\
KAB (hai c so le trong).
Vy
\
DAK =
\
KAB
Ä
=
\
DKA
ä
hay AK phân giác
của
b
A.
B
K
A
D
C
2. CD = AD + BC = KD + KC AD = DK nên KC = BC.
3. Ta CK = CB nên 4CKB cân tại C
\
CKB =
\
CBK.
CD AB nên
\
CKB =
\
KBA (hai c so le trong).
Vy
\
CBK =
\
KBA
Ä
=
\
CKB
ä
hay BK phân giác của
B.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
318
3. Hình thang cân
318
3. Hình thang cân
318
3. Hình thang cân
Hình thang cân
§3
Tóm tắt thuyết
1
1.1 Định nghĩa
Định nghĩa 7. Hình thang cân hình thang
hai c k một đáy bằng nhau.
Cạnh đáy độ dài lớn hơn được gọi đáy lớn.
A
D
B
C
1.2 Tính chất
Định 1. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
Định 2. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
Định 3. Hình thang hai đường chéo bằng nhau hình thang cân.
1.3 Dấu hiệu nhận biết
Hình thang hai c kề một đáy bằng nhau hình thang cân.
Hình thang hai đường chéo bằng nhau hình thang cân.
4
!
16. Lưu ý: Hình thang hai cạnh bên bằng nhau không sử dụng làm dấu hiệu nhận
biết hình thang cân.
Bài tập các dạng toán
2
| Dạng 6. Tính số đo các góc, chứng minh các đoạn thẳng bằng
nhau, các góc bằng nhau.
Sử dụng các tính chất của hình thang cân về cạnh, c và đường chéo để tính toán và chứng
minh.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
319
Chương 1. Tứ giác
319
Chương 1. Tứ giác
319
Chương 1. Tứ giác
b dụ 1. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy theo thứ tự các
điểm D và E sao cho AD = AE.
1. Chứng minh BDEC hình thang cân;
2. Tính c của hình thang cân đó, biết rằng
b
A = 50
.
L Lời giải.
1. 4ABC cân tại A nên
[
BCA =
180
b
A
2
(1).
Do AD = AE nên 4ADE cân tại A
\
DEA =
180
b
A
2
(2).
Từ (1) và (2)
[
BCA =
\
DEA BC ED (3).
Lại
B =
b
C (4).
Từ (3) và (4) suy ra BCDE hình thang cân.
2.
B =
b
C =
180
b
A
2
=
180
50
2
= 65
;
E =
D = 180
b
C = 115
.
D
C
E
B
A
b dụ 2. Tính các c của hình thang cân, biết một c bằng 40
.
L Lời giải.
Giả sử ABCD hình thang cân
b
C =
D = 40
,
suy ra
b
A =
B = 180
b
C = 140
.
A
D
B
C
b dụ 3. Cho hình thang cân ABCD AB CD, gọi O giao điểm của hai đường
chéo. Chứng minh OA = OB, OC = OD.
L Lời giải.
Do ABCD hình thang cân AB CD
®
AD = BC
\
ADC =
\
BCD.
Xét hai tam giác 4ADC và 4BCD
AD = BC
\
ADC =
\
BCD
CD chung
4ADC = 4BCD (c.g.c)
\
ACD =
\
BDC (cặp c tương ứng).
Suy ra 4OCD cân tại O OC = OD.
Chứng minh tương tự với OA = OB.
A
D
B
C
O
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
320
3. Hình thang cân
320
3. Hình thang cân
320
3. Hình thang cân
b dụ 4. Cho hình thang cân ABCD AB CD (AB < CD). Kẻ các đường cao AH,
BK. Chứng minh DH = CK.
L Lời giải.
Xét hai tam giác vuông HAD và KBC
AD = BC,
\
HDA =
\
KCB 4HAD = 4KBC DH = CK.
A
D
B
C
H K
b dụ 5. Cho hình thang cân ABCD AB CD, đường chéo DB vuông c với cạnh
bên BC, DB tia phân giác c D. Tính chu vi của hình thang, biết BC = 3 cm.
L Lời giải.
Trong hình thang cân ABCD
B +
b
C = 180
c
B
1
+ 90
+
c
D
1
+
c
D
2
= 180
3
c
B
1
= 90
c
B
1
= 30
b
C = 60
.
Gọi O = BC AD 4OCD đều nên
[
AOB = 60
.
4OAB OA = OB,
[
AOB = 60
4OAB đều BA = AD = BC.
Chu vi của hình thang ABCD 3 + 3 + 6 + 3 = 18 cm.
B
C
A
D
O
1
1
2
b dụ 6. Cho hình thang cân ABCD AB CD, C = 60
. DB tia phân giác của
c D. Tính các cạnh của hình thang biết chu vi hình thang bằng 20 cm.
L Lời giải.
Gọi O = CB DA 4OCD đều.
AB = OA = OB,
\
BAD = 120
.
DB tia phân giác của c D
c
D
1
= 30
c
B
1
= 30
4ABD cân tại A AB = AD = BC; CD = 2AB.
Chu vi hình thang CD +DA +AB + BC = 5AB = 20 AB =
4.
Vy BC = AD = AB = 4 cm, CD = 8 cm.
B
C
A
D
O
1
1
2
60
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
321
Chương 1. Tứ giác
321
Chương 1. Tứ giác
321
Chương 1. Tứ giác
| Dạng 7. Chứng minh hình thang cân
Sử dụng dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Cho hình thang MNP Q, (MN P Q), MP = NQ. Qua N kẻ đường thẳng
song song với MP , cắt đường thẳng P Q tại K. Chứng minh
1. 4NKQ tam giác cân;
2. 4MP Q = 4NQP ;
3. MNP Q hình thang cân.
L Lời giải.
1. Từ N k tia Nx MP , Nx QP = K.
Do MN P K NK = MP NK = NQ
(= MP ) 4NKQ cân tại N.
2. Do 4NKQ cân tại N nên
\
NQP =
\
NKQ.
\
NKQ =
\
MP Q (hai c đồng vị), nên
\
NQP =
\
MP Q.
Xét 4MQP và 4NP Q
MP = NQ
\
MP Q =
\
NQP
QP cạnh chung
4MQP = 4NP Q (c.g.c).
3. Do 4MP Q = 4NQP
\
MQP =
\
NP Q MNP Q hình thang cân.
M N
Q P K
b dụ 2. Cho hình thang ABCD (AB CD), AC = BD. Chứng minh ABCD
hình thang cân.
L Lời giải.
Từ A k tia Ax BD, Ax CD = K.
Do AB KD AK = BD 4ACK cân tại A
\
ACD =
\
AKC.
Lại
\
AKC =
\
BDC (hai c đồng vị)
\
ACD =
\
BDC.
Xét hai tam giác BCD và ADC
BD = AC
\
BDC =
\
ACD
CD cạnh chung
4BCD = 4ADC (c.g.c)
\
BCD =
\
ADC
ABCD hình thang cân.
B A
C D K
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
322
3. Hình thang cân
322
3. Hình thang cân
322
3. Hình thang cân
Bài tập về nhà
3
} Bài 1. Cho tam giác ABC cân tại A, các đường phân giác BD, CE (D AC, E AB).
1. Chứng minh BEDC hình thang cân;
2. Tính các c của hình thang cân BEDC, biết
b
C = 50
.
L Lời giải.
1. Do 4ABC cân tại A và BD, CE các đường phân
giác suy ra hai tam giác BCE và CDB
\
EBC =
\
DCB, BC chung,
\
BCE =
\
DBC. Vy 4BCE =
4CBD (g.c.g)
c
B
2
=
c
C
2
, BD = EC, BE = DC 4ADE cân
BEDC hình thang cân.
2. Do BCDE hình thang cân
b
C = 50
(
B =
b
C = 50
E =
D = 180
b
C = 130
.
E
B
D
C
A
2
1
2
1
1
} Bài 2. Cho hình thang cân ABCD AB CD, O giao điểm của hai đường chéo, E
giao điểm của hai đường thẳng chứa cạnh bên AD và BC. Chứng minh
1. OA = OB, OC = OD;
2. EO đường trung trực của hai đáy hình thang ABCD.
L Lời giải.
1. Do ABCD hình thang cân AB CD
®
AD = BC
\
BAD =
[
ABC
.
Xét 4ABD và 4BAC
AD = BC
\
BAD =
[
ABC
AB chung
4ABD = 4BAC (c.g.c)
\
ABD =
[
BAC (cặp c tương ứng).
Suy ra 4OAB cân tại O OA = OB.
Chứng minh tương tự với OC = OD .
2. 4EBA, 4EDC cân tại E AE = BE, ED =
EC E thuộc trung trực AB, DC (1).
OA = OB; OC = OD (cmt) O thuộc trung
trực AB, DC (2).
Từ (1) và (2) OE đường trung trực của AB, CD.
B
C
A
D
E
O
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
323
Chương 1. Tứ giác
323
Chương 1. Tứ giác
323
Chương 1. Tứ giác
} Bài 3. Cho hình thang ABCD (AD BC, AD > BC) đường chéo AC vuông c với cạnh
bên CD, AC tia phân giác c
\
BAD và
D = 60
.
1. Chứng minh ABCD hình thang cân;
2. Tính độ dài cạnh AD, biết chu vi hình thang bằng 20 cm.
L Lời giải.
1. Gọi O = BDDC. Tam giác OAD AC vừa phân
giác vừa đường cao nên 4OAD cân tại A. Lại
D = 60
nên 4OAD tam giác đều. Suy ra ABCD
hình thang cân.
2. Theo phần a) C trung điểm OD, BC AD BC
đường trung bình trong 4OAD AD = 2BC.
Lại ABCD hình thang cân AB = CD.
AD = DO = 2CD AB = CD = BC.
B
A D
C
O
1
1
60
Do chu vi hình thang ABCD AD+DC+CB+BA = 20 5BC = 20 BC = 4 AD = 8
cm.
} Bài 4. Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao
cho AD = AE.
1. Tứ giác BDEC hình gì? sao?
2. Các điểm D, E vị trí nào thì BD = DE = EC?
L Lời giải.
1. 4ABC cân tại A
B =
b
C =
180
b
A
2
(1).
4ADE cân tại A
D =
E =
180
b
A
2
(2).
Từ (1) và (2) suy ra BDEC hình thang cân do BC
DE và
B =
b
C.
2. Giả sử BD = DE = EC BDE cân tại D
c
B
1
=
c
E
1
=
c
B
2
.
Tương tự 4DEC cân tại E
c
C
1
=
c
C
2
.
B
D E
C
A
2
1
2
1
1
Vy BE, DC các đường phân giác của 4ABC thì BD = DE = EC.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
324
4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
324
4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
324
4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Đường trung bình của tam giác, của hình thang
§4
Tóm tắt thuyết
1
1.1 Đường trung bình của tam giác
Định nghĩa 8. Đường trung bình của tam giác đoạn
thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác
Định 4. Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của
tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung
điểm cạnh thứ ba.
N
C
M
B
A
Định 5. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh
y.
1.2 Đường trung bình của hình thang
Định nghĩa 9. Đường trung bình của hình thang đoạn
thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang.
Định 6. Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên
của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung
điểm cạnh bên thứ hai.
B
M
C
N
A D
Định 7. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng
hai đáy.
Bài tập các dạng toán
2
| Dạng 8. Sử dụng định nghĩa các định về đường trung bình
trong tam giác chứng để chứng minh một tính chất hình học.
Sử dụng Định nghĩa về đường trung bình của tam giác và các Định 1, Định 2 để suy
ra điều cần chứng minh.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
325
Chương 1. Tứ giác
325
Chương 1. Tứ giác
325
Chương 1. Tứ giác
b dụ 1. Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD, CE. Gọi M, N theo thứ tự
trung điểm của BE và CD. Gọi I, K theo thứ tự giao điểm của MN với BD và CE.
Chứng minh MI = IK = KN.
L Lời giải.
Xét 4BED
®
MI ED
ME = BM
ID = IB.
Xét 4CED
®
NK ED
NC = ND
KE = KC.
Suy ra MI =
1
2
ED; NK =
1
2
ED; ED =
1
2
BC.
IK = MK MI =
1
2
BC
1
2
DE = DE
1
2
DE =
1
2
DE.
Vy MI = IK = KN.
E
M
D
N
A
I K
B C
b dụ 2. Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD, CE cắt nhau tại G. Gọi M,
N lần lượt trung điểm BG, CG. Chứng minh tứ giác MNDE các cặp cạnh đối song
song và bằng nhau.
L Lời giải.
Xét 4ABC
ED BC
ED =
1
2
BC
(1).
Xét 4GBC
MN BC
MN =
1
2
BC
(2).
Từ (1) và (2)
®
ED MN
ED = MN
.
Xét 4BAG
EM AG
EM =
1
2
AG
(3).
Xét 4CAG
DN AG
DN =
1
2
AG
(4).
Từ (3) và (4)
®
EM DN
EM = DN
.
Vy tứ giác MNDE các cặp cạnh đối song song và bằng
nhau.
E D
A
M N
G
B C
b dụ 3. Cho tam giác ABC, điểm D, E thuộc AC sao cho AD = DE = EC. Gọi M
trung điểm của BC, I giao điểm của BD và AM. Chứng minh
ME BD;a) AI = IM.b)
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
326
4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
326
4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
326
4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
L Lời giải.
1. Xét 4CBD
®
EC = ED
MC = MB
ME BD.
2. Xét 4AEM
®
ID ME
AD = DE
IA = IM.
I
D
E
A
B CM
b dụ 4. Cho BD đường trung tuyến của tam giác ABC, E trung điểm của đoạn
thẳng AD, F trung điểm đoạn thẳng DC, M trung điểm cạnh AB, N trung điểm
cạnh BC. Chứng minh ME NF và ME = NF .
L Lời giải.
Xét 4ABD
®
MA = MB
EA = ED
ME BD
ME =
1
2
BD
(1).
Xét 4CBD
®
NB = NC
F C = F D
NF BD
NF =
1
2
BD
(2).
Từ (1) và (2)
®
ME NF
ME = NF.
M D
E
F
A
B CN
| Dạng 9. Sử dụng định nghĩa các định về đường trung bình
trong hình thang để chứng minh một tính chất hình học
Sử dụng Định nghĩa về đường trung bình của tam giác và các Định 3, Định 4 để suy
ra điều cần chứng minh.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Cho hình thang ABCD (AB CD). Gọi E, F lần lượt trung điểm của AD
và BC. Đường thẳng EF cắt BD tại I, cắt AC tại K.
1. Chứng minh AK = KC, BI = ID;
2. Cho AB = 6 cm, CD = 10 cm. Tính EI, KF , IK.
L Lời giải.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
Giáo viên: ....................................
327
Chương 1. Tứ giác
327
Chương 1. Tứ giác
327
Chương 1. Tứ giác
1.
®
AE = ED
BF = F C
EF AB CD
EF =
AB + CD
2
®
AB EI
AE = ED
BI = ID.
Chứng minh tương tự AK = KC.
2. KF = EI =
1
2
AB = 3 (cm).
EF =
1
2
(AB + CD) = 8 (cm)
IK = EF F K = 2 (cm).
A
E
D
B
F
C
KI
b dụ 2. Cho hình thanh ABCD (AB CD), M trung điểm của AD, N trung
điểm của BC. Gọi I, K theo thứ tự giao của MN với BD, AC. Biết AB = 8 cm, CD = 16
cm. Tính độ dài các đoạn MI, IK, KN.
L Lời giải.
®
MA = MD
MI AB
MI =
1
2
AB = 4 (cm).
®
NB = NC
NK AB
NK =
1
2
AB = 4 (cm).
®
MA = MD
MK DC
MK =
1
2
DC.
Suy ra IK = MK MI =
1
2
DC
1
2
AB = 8 4 = 4
(cm).
A
M
D
B
N
C
KI
b dụ 3. Cho hình thanh ABCD (AB CD). Gọi M, N, Q, P lần lượt trung điểm
các đoạn thẳng AD, BC, BD, AC.
1. Chứng minh M, N, P , Q nằm trên một đường thẳng;
2. Tính MP , P Q biết AB = a, CD = b (a > b).
L Lời giải.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
328
4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
328
4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
328
4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
1.
MN CD
MP CD
NQ CD
M, P , Q, N thẳng hàng (theo tiên đề Ơ-clít).
2.
®
MA = MD
MP CD
MP =
1
2
CD =
b
2
;
®
MA = MD
MQ AB
MQ =
1
2
AB =
a
2
;
Suy ra P Q = MQMP =
1
2
AB
1
2
CD =
a b
2
.
A
M
D
B
N
C
P Q
b dụ 4. Cho hình thang ABCD đáy AB, CD. Gọi E, F , I theo thứ tự trung điểm
của AD, BC, AC. Chứng minh ba điểm E, I, F thẳng hàng.
L Lời giải.
EI đường trung bình của 4ACD EI DC (1).
EF đường trung bình của hình thang ABCD EF
DC (2).
Từ (1) và (2) E, I, F thẳng hàng (theo tiên đề Ơ-clít).
A
E
D
B
F
C
I
Bài tập về nhà
3
} Bài 1. Cho tam giác MNP , K trung điểm NP , Q một điểm nằm trên cạnh MN sao cho
NQ = 2QM. Gọi I giao điểm của P Q và MK. Chứng minh I trung điểm của MK.
L Lời giải.
Gọi E trung điểm QN KE P Q và Q trung điểm
ME.
IQ đường trung bình của 4MEK I trung điểm
của MK.
M
I
N
P
K
Q E
} Bài 2. Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Gọi I trung điểm AM, D giao điểm của
BI và AC.
1. Chứng minh AD =
1
2
DC;
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
329
Chương 1. Tứ giác
329
Chương 1. Tứ giác
329
Chương 1. Tứ giác
2. So sánh độ dài BD và ID.
L Lời giải.
1. Kẻ MN BD, N AC.
MN đường trung bình trong 4CBD
N trung điểm của CD (1).
IN đường trung bình trong 4AMN
D trung điểm của AN (2).
Từ (1) và (2) suy ra AD =
1
2
DC.
2. ID =
1
2
MN; MN =
1
2
BD, nên BD = ID .
I
A
D
N
B M C
} Bài 3. Cho hình thang ABCD (AB CD, AB < CD). Gọi M, N lần lượt trung điểm của
AD, CB. Gọi E, F giao điểm của MN với BD và AC. Chứng minh EF =
1
2
(CD AB).
L Lời giải.
MN đường trung bình của hình thang ABCD
nên E, F trung điểm của BD và AC. Suy ra ME =
F N =
1
2
AB.
EF = MN (ME + F N) = MN AB
=
CD + AB
2
AB =
1
2
(CD AB).
A
M
D
B
N
C
E F
} Bài 4. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F , K lần lượt trung điểm của AD, BC, AC.
1. So sánh độ dài các đoạn thẳng EK và CD, F K và AB;
2. Chứng minh EF
AB + CD
2
;
3. Khi EF =
AB + CD
2
thì tứ giác ABCD hình gì? sao?
L Lời giải.
1.
®
EA = ED
AK = KC
EK =
1
2
CD.
®
BF = F C
AK = KC
F K =
1
2
AB.
2. Ta EF EK + KF
EF
1
2
AB +
1
2
CD EF
1
2
(AB + CD).
A
E
D
B
F
C
K
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
330
4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
330
4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
330
4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
c) Khi EF =
AB + CD
2
thì EF = EK + KF E, K, F thẳng hàng. Khi đó ABCD hình
thang.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
331
Chương 1. Tứ giác
331
Chương 1. Tứ giác
331
Chương 1. Tứ giác
Đối xứng trục
§5
Tóm tắt thuyết
1
1.1 Hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng
Hai điểm M và M
0
được gọi đối xứng với nhau qua đường thẳng d
nếu d trung trực của MM
0
.
M
M
0
H
d
1.2 Hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng:
Hai điểm F và F
0
đối xứng với nhau qua đường
thẳng d nếu: Mỗi điểm thuộc hình F đều điểm
đối xứng với qua d thuộc hình F
0
và ngược lại.
Đường thẳng d được gọi trục đối xứng của hai
hình F và F
0
.
d
F
F
0
1.3 Hình trục đối xứng
Đường thẳng d được gọi trục đối xứng của hình F nếu mỗi điểm thuộc hình F đều
điểm đối xứng với qua d cũng thuộc hình F .
Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân trục đối xứng của hình
thang cân đó.
1.4 Định
Nếu hai đoạn thẳng AB và A
0
B
0
các điểm A và A
0
, B và B
0
đối xứng với nhau qua
đường thẳng d thì:
AB = A
0
B
0
.
AB, A
0
B
0
đối xứng nhau qua d.
Nếu các đỉnh của 4ABC lần lượt đối xứng qua trục d với các đỉnh của tam giác
4A
0
B
0
C
0
thì:
4ABC = 4A
0
B
0
C
0
.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
332
5. Đối xứng trục
332
5. Đối xứng trục
332
5. Đối xứng trục
Hai tam giác đối xứng với nhau qua d.
Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân trục đối xứng của hình
thang cân đó.
Bài tập các dạng toán
2
| Dạng 10. Nhận biết thực hành vẽ các hình đối xứng trục
Sử dụng định nghĩa hình trục đối xứng để xác định.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Tìm trục đối xứng trong các hình sau. V đường thẳng d trục đối xứng trong
các hình.
Hình 1
Hình 2
L Lời giải.
Hình 1 2 trục đối xứng.
Hình 2 một trục đối xứng.
Học sinh tự v trục đối xứng.
b dụ 2. Tìm trục đối xứng trong các hình sau. V đường thẳng d trục đối xứng trong
các hình.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
333
Chương 1. Tứ giác
333
Chương 1. Tứ giác
333
Chương 1. Tứ giác
Hình 1
Hình 2
L Lời giải.
Hình 1 1 trục đối xứng.
Hình 2 vô số trục đối xứng.
Học sinh tự v trục đối xứng.
| Dạng 11. Chứng minh hai điểm hoặc hai hình đối xứng nhau
qua một đường thẳng
Sử dụng định nghĩa hai điểm hoặc hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AH. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên
cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE.
Chứng minh:
1. D đối xứng với E qua AH;
2. Tam giác ADC đối xứng với tam giác AEB qua AH.
L Lời giải.
1. Xét 4ABC cân tại A
AB = AC
[
ABC =
[
ACB =
180
b
A
2
.
Xét tam giác ADE AD = AE 4ADE cân tại A.
\
ADE =
\
AED =
180
b
A
2
\
ADE =
[
ABC.
hai góc y vị trí so le trong DE BC
DE AH.
Gọi I giao điểm của AH và DE.
Xét tam giác ADE cân tại A AI đường cao.
AI đồng thời đường trung trực tam giác ADE.
D đối xứng với E qua AH.
B
D
C
E
A
H
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
334
5. Đối xứng trục
334
5. Đối xứng trục
334
5. Đối xứng trục
b) AH đường trung trực của BC nên B và C đối xứng với nhau qua AH.
D và E đối xứng nhau qua AH và A đối xứng với chính qua AH.
Vy tam giác ADC đối xứng với tam giác AEB qua AH.
b dụ 2. Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AH. Trên cạnh AB lấy điểm I, trên
cạnh AC lấy điểm K sao cho BI = CK. Đoạn thẳng AH cắt IK tại M. Chứng minh:
1. I đối xứng với K qua AH;
2. Tam giác ABM đối xứng với tam giác ACM qua AH.
L Lời giải.
1. tam giác ABC cân tại A
AB = AC
[
ABC =
[
ACB =
180
b
A
2
.
BI = CK nên AI = AK.
Xét tam giác AIK AI = AK 4AIK cân tại A.
[
AIK =
[
AKI =
180
b
A
2
[
AIK =
[
ABC.
hai c y vị trí đồng vị IK BC IK
AH.
Xét tam giác AIK cân tại A AM đường cao
AM đồng thời đường trung trực tam giác AIK.
I đối xứng với K qua AH.
B
I
C
K
A
H
M
b) Ta B và C đối xứng với nhau qua AH. A và M đối xứng với chính qua AH.
4ABM đối xứng với 4ACM qua AH.
| Dạng 12. Sử dụng tính chất đối xứng trục để giải toán
Vận dụng các tính chất đối xứng trục: Hai đoạn thẳng, c, tam giác đối xứng với nhau qua
một đường thẳng thì bằng nhau.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Cho tam giác ABC
b
A = 70
, trực tâm H. Gọi M điểm đối xứng với H
qua BC.
1. Chứng minh 4BHC = 4BMC;
2. Tính c
\
BMC.
L Lời giải.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
335
Chương 1. Tứ giác
335
Chương 1. Tứ giác
335
Chương 1. Tứ giác
1. M điểm đối xứng với H qua BC.
B và C điểm đối xứng của chính qua BC.
4BHC = 4BMC.
2. Gọi D và E lần lượt chân đường cao hạ từ B và C
xuống AC và AB.
Xét tứ giác AEHD
b
A +
E +
H +
D = 360
\
DHE = 110
\
DHE =
\
BHC = 110
(đối đỉnh)
\
BHC =
\
BMC = 110
(hai c tương ứng).
70
A
D
B
H
M
C
E
b dụ 2. Cho tam giác ABC
b
A = 40
, điểm M thuộc BC. Điểm D đối xứng với M
qua AB, điểm E đối xứng với M qua AC.
1. Chứng minh AD = AE;
2. Tính c
\
DAE.
L Lời giải.
1. D điểm đối xứng với M qua AB.
AB đường trung trực của MD.
AM = MD.
Tương tự AM = AE.
AD = AE.
2. Ta
\
DAB đối xứng với
\
MAB qua AB,
\
MAC đối xứng với
[
EAC qua AB
\
DAB =
\
MAB;
\
MAC =
[
EAC.
Khi đó, ta
\
DAE =
\
DAB +
\
BAM +
\
MAC +
[
CAE = 2
Ä
\
BAM +
\
MAC
ä
=
80
.
40
A B
M
C
E
D
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
336
5. Đối xứng trục
336
5. Đối xứng trục
336
5. Đối xứng trục
Bài tập về nhà
3
} Bài 1. Tìm trục đối xứng trong các hình v sau. V đường thẳng d trục đối xứng trong các
hình.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
L Lời giải.
Hình 1 không trục đối xứng.
Hình 2 2 trục đối xứng.
Hình 3 một trục đối xứng.
Học sinh tự v trục đối xứng.
} Bài 2. Tứ giác ABCD AB = BC, CD = DA. Chứng minh điểm A đối xứng với điểm C
qua đường thẳng BD.
L Lời giải.
AB = BC nên B thuộc đường trung trực của AC.
CD = DA nên D thuộc đường trung trực của AC.
BD đường trung trực của AC.
A và C đối xứng với nhau qua BD.
B D
A
C
} Bài 3. Cho hình thang vuông ABCD
b
A =
D = 90
. Gọi H điểm đối xứng với B qua
AD. Điểm I giao điểm của CH và AD. Chứng minh
[
AIB =
[
DIC.
L Lời giải.
H điểm đối xứng với B qua AD nên AD đường
trung trực của HB.
I thuộc AD nên IH = IB 4IHB cân tại I.
Xét tam giác IHB cân tại I IA đường trung tuyến.
IA đồng thời đường phân giác
[
AIH =
[
AIB
[
AIH =
[
DIC
[
AIB =
[
DIC.
D
H
C
B
A
I
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
337
Chương 1. Tứ giác
337
Chương 1. Tứ giác
337
Chương 1. Tứ giác
Hình bình hành
§6
Tóm tắt thuyết
1
1.1 Định nghĩa
Định nghĩa 10. Hình bình hành tứ giác các cặp cạnh đối song song.
Tứ giác ABCD hình bình hành
®
AB CD
AD BC
A
B C
D
O
1.2 Tính chất
Trong hình bình hành:
Các cạnh đối bằng nhau.
Các c đối bằng nhau.
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
1.3 Dấu hiệu nhận biết
Tứ giác các cặp cạnh đối song song hình bình hành.
Tứ giác các cạnh đối bằng nhau hình bình hành.
Tứ giác hai cạnh đối song song và bằng nhau hình bình hành.
Tứ giác các c đối bằng nhau hình bình hành.
Tứ giác hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường hình bình hành.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
338
6. Hình bình hành
338
6. Hình bình hành
338
6. Hình bình hành
Bài tập các dạng toán
2
| Dạng 13. Sử dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh
tính chất hình học
Sử dụng định nghĩa hình bình hành và các tính chất về cạnh, c và đường chéo của hình
bình hành để chứng minh các tính chất hình học.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Cho hình bình hành ABCD. Gọi E trung điểm của AD, F trung điểm
của BC. Chứng minh:
1. BE = DF và
[
ABE =
\
CDF ;
2. BE F D.
L Lời giải.
1. tứ giác ABCD hình bình hành
®
AB CD; AB = CD
[
ABC =
\
ADC
ED BF (1).
E trung điểm của AD AE = ED =
AD
2
.
F trung điểm của BC BF = F C =
BC
2
.
Do đó ED = BF (2).
Từ (1) và (2) Tứ giác BEDF hình bình
hành BE = DF .
BEDF hình bình hành nên
\
EBF =
\
EDF .
[
ABC =
\
ADC
[
ABE =
\
CDF .
B
A
C
D
E
F
b) tứ giác BEDF hình bình hành suy ra BE DF .
b dụ 2. Cho hình bình hành ABCD. Gọi K, I lần lượt trung điểm các cạnh AB và
CD. Chứng minh:
AI = CK và
[
IAC =
\
KCA;a) AI CK.b)
L Lời giải.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
339
Chương 1. Tứ giác
339
Chương 1. Tứ giác
339
Chương 1. Tứ giác
1. tứ giác ABCD hình bình hành
AB CD; AB = CD AK CI (1).
K trung điểm của AB AK = KB =
AB
2
.
I trung điểm của CD CI = ID =
CD
2
.
AK = CI (2).
Từ (1) và (2), suy ra tứ giác AKCI hình bình
hành AI = CK.
tứ giác AKCI hình bình hành suy ra KC
AI
[
IAC =
\
KCA (so le trong).
2. tứ giác AKCI hình bình hành suy ra AK
CI.
A
B
K
C
D
I
| Dạng 14. Chứng minh tứ giác hình bình hành
Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác hình bình hành.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Cho hình bình hành ABCD, đường chéo BD. Kẻ AH và CK vuông c với
BD tại H và K. Chứng minh tứ giác AHCK hình bình hành.
L Lời giải.
ABCD hình bình hành
®
AB CD; AB = CD
BC AD; BC = AD.
AB CD
\
ABH =
\
CDK (so le trong).
®
AH BD
CK DB
AH CK (1).
4HAB = 4KCD (cạnh huyền - c nhọn).
AH = CK (hai cạnh tương ứng) (2).
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AHCK hình bình hành.
A
B C
D
K
H
b dụ 2. Cho tam giác ABC H trực tâm. Các đường thẳng vuông c với AB tại
B, vuông c với AC tại C cắt nhau D. Chứng minh tứ giác BDCH hình bình hành.
L Lời giải.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
340
6. Hình bình hành
340
6. Hình bình hành
340
6. Hình bình hành
Xét 4ABC H trực tâm, suy ra CH AB; BH
AC.
®
BD AB
CH AB
CH BD (1).
®
BH AC
CD AC BH CD
(2).
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác BHCD hình bình hành.
B C
A
H
D
| Dạng 15. Ba điểm thẳng hàng, các đường thẳng đồng quy
Vận dụng tính chất v đường chéo của hình bình hành. Hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Cho hình bình hành ABCD, gọi O giao điểm của hai đường chéo. Gọi P và
Q lần lượt trung điểm của OB, OD . Kẻ P M vuông c với AB tại M, QN vuông c
với CD tại N. Chứng minh ba điểm M, O, N thẳng hàng và các đường thẳng AC, MN,
P Q đồng quy.
L Lời giải.
ABCD hình bình hành nên AB
CD.
®
QN CD
AB CD
QN AB.
Ta
®
QN AB
MP AB
MP NQ (1).
Ta 4MP B = 4NQD (cạnh huyền -
c nhọn)
MP = NQ (2) .
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác MP NQ
hình bình hành.
A
B
Q
M
C
D
P
N
O
Xét hình bình hành MP NQ O trung điểm của P Q. Suy ra O giao điểm hai đường chéo
của của hình bình hành MP NQ.
M, O, N thẳng hàng. Do đó AC, MN, P Q cùng đi qua O. Hay AC, MN, P Q đồng quy.
b dụ 2. Cho hình bình hành ABCD, gọi O giao điểm của hai đường chéo. Trên AB
lấy điểm K, trên CD lấy điểm I sao cho AK = CI. Chứng minh rằng ba điểm K, O, I thẳng
hàng và các đường thẳng AC, BD, KI đồng quy.
L Lời giải.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
Giáo viên: ....................................
341
Chương 1. Tứ giác
341
Chương 1. Tứ giác
341
Chương 1. Tứ giác
ABCD hình bình hành nên AB
CD AK CI.
Xét tứ giác AKCI
®
AK = CI
AK CI.
Tứ giác AKCI hình bình hành.
Xét hình bình hành AKCI O trung
điểm AC.
Suy ra O giao điểm hai đường chéo của
hình bình hành AKCI K, O, I thẳng
hàng. Hay AC, BD, KI đồng quy.
B
A
K
C
D
I
O
Bài tập về nhà
3
} Bài 1. Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Tia phân giác của c D cắt AB E, tia
phân giác của c B cắt CD F .
Chứng minh DE BF ;a) Tứ giác DEBF hình gì?b)
L Lời giải.
1. ABCD hình bình hành nên
®
AB CD
[
ABC =
\
ADC.
DE phân giác c D nên
\
ADE =
\
EDC =
\
ADC
2
.
BF phân giác c B nên
[
ABF =
\
F BC =
[
ABC
2
.
\
EBF =
\
BF C ( so le trong ).
Do đó
\
EDC =
\
BF C DE BF (đồng vị).
A
D C
B
E
F
1. AB CD nên EB DF . Xét tứ giác DEBF
®
EB DF
DE BF.
Vy tứ giác DEBF hình bình hành.
} Bài 2. Cho tam giác ABC. Từ một điểm E trên cạnh AC v đường thẳng song song với BC
cắt AB tại F và đường thẳng song song với AB cắt BC tại D. Giả sử AE = BF . Chứng minh:
Tam giác AED cân;a) AD phân giác của c A.b)
L Lời giải.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
342
6. Hình bình hành
342
6. Hình bình hành
342
6. Hình bình hành
1. EF BC EF DB. ED AB ED BF .
Tứ giác BF ED hình bình hành ED = F B.
AE = BF (gt) AE = ED Tam giác EAD cân.
2. tam giác EAD cân tại E nên
\
EAD =
\
EDA.
ED AB
\
EDA =
\
DAB (so le trong).
\
DAB =
\
DAC.
AD tia phân giác của c A.
B
F
C
E
A
D
} Bài 3. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P , Q lần lượt trung điểm của các cạnh AB, BC,
CD, DA. Chứng minh tứ giác MNP Q hình bình hành.
L Lời giải.
Xét tam giác DAC P Q đường trung bình
P Q AC
P Q =
1
2
AC.
(1)
Xét tam giác BAC MN đường trung bình
MN AC
MN =
1
2
AC.
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
®
MN P Q
MN = P Q.
Tứ giác MNP Q hình bình hành.
D
Q
C
B
N
A
M
P
} Bài 4. Cho hình bình hành ABCD. Gọi O giao điểm hai đường thẳng AC và BD. Qua
điểm O vẽ đường thẳng song song với AB cắt hai cạnh AD, BC lần lượt tại M, N. Trên AB, CD
lần lượt lấy các điểm P, Q sao cho AP = CQ. Gọi I giao điểm của AC và P Q. Chứng minh:
1. Các tứ giác AMNB, AP CQ hình bình hành;
2. Ba điểm M, N, I thẳng hàng;
3. Ba đường thẳng AC, MN, P Q đồng quy.
L Lời giải.
1. ABCD hình bình hành nên AD BC; AB
CD.
AD BC AM BN.
Xét tứ giác AMNB
®
AM BN
AB MN.
Tứ giác AMNB hình bình hành.
Xét tứ giác AP CQ
®
AP CQ
AP = CQ
.
Tứ giác AP CQ hình bình hành.
M N
A B
O
P
D CQ
Giáo viên: ....................................
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
343
Chương 1. Tứ giác
343
Chương 1. Tứ giác
343
Chương 1. Tứ giác
b) AP CQ hình bình hành. I giao điểm của AC và P Q suy ra O và I trùng nhau.
Do đó M, N, I thẳng hàng.
c) Ta I giao điểm của AC và P Q. M, N, I thẳng hàng.
Vy ba đường thẳng AC, MN, P Q đồng quy.
} Bài 5. Cho hình bình hành ABCD. Gọi O giao điểm hai đường thẳng AC và BD. Qua
điểm O, v đường thẳng a cắt hai đường thẳng AD, BC lần lượt tại E, F . Qua O vẽ đường thẳng
b cắt hai cạnh AB, CD lần lượt tại K, H. Chứng minh tứ giác EKF H hình bình hành.
L Lời giải.
O giao điểm hai đường chéo của hình bình hành
ABCD nên O A = OC.
Xét 4OEA và 4OF C
[
EAO =
[
F CO (so le trong).
OA = OC (chứng minh trên).
[
AOE =
[
COF (đối đỉnh).
4OEA = 4OF C (g - c -g).
OE = OF (hai cạnh tương ứng).
O trung điểm của EF .
Tương tự O trung điểm của HK.
Xét tứ giác EKF H hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường.
Do đó tứ giác EKF H hình bình hành.
E
F
A BK
CD H
O
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
344
7. Đối xứng tâm
344
7. Đối xứng tâm
344
7. Đối xứng tâm
Đối xứng tâm
§7
Tóm tắt thuyết
1
Định nghĩa 11. Hai điểm đối xứng qua một điểm: Hai điểm được gọi đối xứng với nhau
qua điểm O nếu O trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm ấy.
A A
0
O
A đối xứng với A
0
qua O O trung điểm của AA
0
.
Quy ước: Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O chính điểm O.
Hai hình đối xứng qua một điểm: Hai hình gọi đối xứng với nhau qua điểm O nếu
một điểm bất thuộc hình y đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua điểm O và
ngược lại.
Hình tâm đối xứng: Điểm O gọi tâm đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với
mỗi điểm thuộc hình H qua điểm O cũng thuộc hình H.
Định 8. Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành tâm đối xứng của hình
bình hành đó.
B
C
A
D
O
O tâm đối xứng của hình bình hành ABCD.
Bài tập các dạng toán
2
| Dạng 16. Chứng minh hai điểm hoặc hai hình đối xứng với nhau
qua một điểm
Sử dụng định nghĩa hai điểm đối xứng hoặc hai hình đối xứng với nhau qua một điểm.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
345
Chương 1. Tứ giác
345
Chương 1. Tứ giác
345
Chương 1. Tứ giác
b dụ 1. Cho tam giác ABC. Trên các cạnh AB, AC, BC lần lượt lấy các điểm E, D,
M sao cho MD AB và ME AC. Gọi I trung điểm của ED.
1. Tứ giác AEMD hình gì?
2. Chứng minh rằng điểm A đối xứng với điểm M qua điểm I.
L Lời giải.
a) Ta MD AB và ME AC.
MD AE và ME AD.
AEMD hình bình hành.
b) Ta tứ giác AEMD hình bình hành và I trung
điểm của ED.
I trung điểm của AM.
Điểm A đối xứng với điểm M qua điểm I.
A
D
I
B M C
E
b dụ 2. Cho tam giác ABC. Gọi các điểm D, E theo thứ tự trung điểm của AB và
AC. Lấy P đối xứng với B qua điểm E và Q đối xứng với C qua điểm D.
1. Các tứ giác BAP C, CAQB hình gì?
2. Chứng minh rằng hai điểm P , Q đối xứng với nhau qua điểm A.
L Lời giải.
a) Ta có: E trung điểm AC và E trung điểm BP .
Tứ giác BAP C các đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường.
BAP C hình bình hành.
Chứng minh tương tự: CAQB hình bình hành.
b) BAP C hình bình hành AP BC và AP =
BC. (1)
CAQB hình bình hành QA BC và QA =
BC. (2)
Từ (1) và (2) suy ra Q, A, P thẳng hàng và AQ =
AP nên hai điểm P , Q đối xứng với nhau qua điểm
A.
Q
B
P
C
A
ED
| Dạng 17. Sử dụng tính chất đối xứng để giải toán
Hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì bằng nhau.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Cho tam giác ABC. V điểm D đối xứng với B qua A, v điểm E đối xứng với
C qua A. Gọi M điểm nằm giữa B và C. Tia MA cắt DE tại N. Chứng minh:
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
346
7. Đối xứng tâm
346
7. Đối xứng tâm
346
7. Đối xứng tâm
Tứ giác BEDC hình bình hành;a) NE = MC.b)
L Lời giải.
a) Tứ giác BEDC 2 đường chéo EC và BD
cắt nhau tại trung điểm A (AD = AB và
AE = AC);
BEDC hình bình hành.
b) Ta có:
EA = CA.
\
EAN =
\
CAM(đối đỉnh).
\
NEA =
\
MCA (so le trong do BC ED).
4EAN = 4CAM (g-c-g).
NE = MC.
N
B M C
A
DE
b dụ 2. Cho hình bình hành ABCD. Gọi O giao điểm của hai đường chéo. Một
đường thẳng đi qua O cắt các cạnh AD, BC E và F . Chứng minh:
OE = OF ;a) AECF hình bình hành.b)
L Lời giải.
a ) Ta có:
DO = OB(do ABCD hình bình hành).
\
EOD =
\
F OB(đối đỉnh)
\
EDO =
\
F BO (so le trong do AD BC)
4DOE = 4BOF (g-c-g).
OE = OF .
b) Tứ giác AECF 2 đường chéo AC và EF
cắt nhau tại trung điểm O (AO = OC và
OF = OE).
AECF hình bình hành.
F
E
A B
D C
O
Bài tập về nhà
3
} Bài 1. Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC. Từ D k đường thẳng song song với cạnh
AB, cắt cạnh AC tại E và đường thẳng qua D song song với AC cắt AB tại F . Chứng minh hai
điểm E và F đối xứng với nhau qua trung điểm I của đoạn thẳng AD.
L Lời giải.
Giáo viên: ....................................
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
347
Chương 1. Tứ giác
347
Chương 1. Tứ giác
347
Chương 1. Tứ giác
Ta DE AB và DF AC.
DE AF và DF AE.
AEDF hình bình hành.
I trung điểm của AD I cũng trung điểm
của EF (2 đường chéo).
E và F đối xứng với nhau qua I.
A
E
I
B D C
F
} Bài 2. Cho tam giác ABC. Gọi E, F theo thứ tự trung điểm của các cạnh AB và AC. Một
điểm M bất thuộc cạnh BC, gọi điểm đối xứng với M qua E P và điểm đối xứng của M
qua điểm F Q. Chứng minh:
A thuộc đường thẳng P Q;a) BCQP hình bình hành.b)
L Lời giải.
a) Ta F A = F C và F Q = F M.
Tứ giác AQCM các đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường. AQCM hình bình hành.
AQ MC AQ BC. (1)
Ta EA = EB và EP = EM.
Tứ giác AP BM các đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường. AP BM hình bình hành.
AP BM AP BC.(2) Từ (1) và (2) A, Q,
P thẳng hàng A P Q.
b) P A BM(P A = BM) và AQ MC(AQ = MC)
Nên BCQP hình bình hành.
P A
Q
F
B M C
E
} Bài 3. Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AD lấy điểm E và trên cạnh CB lấy điểm F
sao cho AE = CF . Chứng minh rằng hai điểm E, F đối xứng với nhau qua giao điểm O của các
đường chéo AC, BD.
L Lời giải.
Ta AE = CF và AE CF AECF hình bình
hành.
EF cắt AC tại trung điểm O của AC nên E, O, F
thẳng hàng và O cũng trung điểm của EF .
Vy hai điểm E, F đối xứng với nhau qua giao điểm O
của các đường chéo AC, BD.
F
E
A B
D C
O
} Bài 4. Cho hình bình hành ABCD, O giao điểm hai đường chéo. Một đường thẳng đi qua
O cắt các cạnh AB và CD theo thứ tự M và N. Chứng minh điểm M đối xứng với điểm N qua
O.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
348
7. Đối xứng tâm
348
7. Đối xứng tâm
348
7. Đối xứng tâm
L Lời giải.
Xét 4AOM và 4CON có:
c
O
1
=
c
O
2
( đối đỉnh)
c
A
1
=
c
C
1
( so le trong)
OA = OC
4AOM = 4CON
OM = ON.
Vy M, N đối xứng qua O.
N
M
A D
B C
O
1
1
1
2
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
349
Chương 1. Tứ giác
349
Chương 1. Tứ giác
349
Chương 1. Tứ giác
Hình chữ nhật
§8
Tóm tắt thuyết
1
1.1 Định nghĩa
Định nghĩa 12.
Hình chữ nhật tứ giác bốn c vuông.
Tứ giác ABCD hình chữ nhật.
b
A =
B =
b
C =
D = 90
B
C
A
D
O
4
!
17. Nhận xét: Hình chữ nhật cũng một hình bình hành, cũng một hình thang cân.
1.2 Tính chất
Tính chất 4. Hình chữ nhật tất cả các tính chất của hình bình hành.
Tính chất 5. Hình chữ nhật tất cả các tính chất của hình thang cân.
Tính chất 6. Tính chất đặc trưng: Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt
nhau tại trung điểm mỗi đường.
1.3 Dấu hiệu nhận biết
Tứ giác ba c vuông hình chữ nhật.
Hình thang cân một c vuông hình chữ nhật.
Hình bình hành một c vuông hình chữ nhật.
Hình bình hành hai đường chéo bằng nhau hình chữ nhật.
1.4 Áp dụng vào tam giác vuông
Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyển.
Nếu một tam giác đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh y thì tam
giác đó tam giác vuông.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
350
8. Hình chữ nhật
350
8. Hình chữ nhật
350
8. Hình chữ nhật
Bài tập các dạng toán
2
| Dạng 18. Chứng minh tứ giác hình chữ nhật
Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác hình chữ nhật.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I trung điểm của AC. Lấy D
điểm đối xứng với H qua I. Chứng minh tứ giác AHCD hình chữ nhật.
L Lời giải.
Ta IA = IC và IH = ID.
AHCD hình bình hành do hai đường chéo AC và
DH cắt nhau tại trung điểm I.
\
AHC = 90
.
AHCD hình chữ nhật.
A D
B H
I
C
b dụ 2. Cho tam giác ABC vuông cân tại C. Trên các cạnh AC, BC lấy lần lượt các
điểm P , Q sao cho AP = CQ. Từ điểm P vẽ P M song song với BC (M AB). Chứng
minh tứ giác P CQM hình chữ nhật.
L Lời giải.
Ta có: Tam giác ABC vuông cân tại C nên
[
CAB = 45
.
P M BC, AC BC P M AC hay P M AP .
Do đó tam giác AP M vuông tại P và
\
P AM = 45
nên AP M
tam giác vuông cân tại P AP = PM.
AP = CQ P M = CQ. Và P M BC P M CQ.
Do đó P MQC hình bình hành. Hình bình hành P MQC
\
MP C = 90
.
P MQC hình chữ nhật.
A
C Q
M
P
B
| Dạng 19. Sử dụng định thuận đảo của đường trung tuyến
ứng với cạnh huyền của tam giác vuông
Sử dụng định v tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông để
chứng minh các hình bằng nhau hoặc chứng minh vuông c . . .
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
351
Chương 1. Tứ giác
351
Chương 1. Tứ giác
351
Chương 1. Tứ giác
b dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi I, K theo thứ tự trung
điểm của AB, AC. Chứng minh:
[
IHK = 90
;a) Chu vi 4IHK bằng nửa chu vi 4ABC.b)
L Lời giải.
a) Ta IH = IA (trung tuyến tam giác vuông).
4IAH cân tại I.
[
IAH =
[
IHA.
Chứng minh tương tự:
\
HAK =
\
AHK.
[
IHK =
[
IHA +
\
AHK = 90
.
b) IK đường trung bình của 4ABC IK =
1
2
BC. (1)
IH đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam
giác BHA vuông tại H. HI =
1
2
AB. (2)
HK đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam
giác AHC vuông tại H. HK =
1
2
AC. (3)
Từ (1), (2) và (3) C
4IHK
=
1
2
C
4ABC
.
A K C
B
H
I
b dụ 2. Cho tam giác ABC đường cao AI. Từ A k tia Ax vuông c với AC, từ
B kẻ tia By song song với AC. Gọi M giao điểm của tia Ax và tia By. Nối M với trung
điểm P của AB, đường MP cắt AC tại Q và BQ cắt AI tại H.
Tứ giác AMBQ hình gì?a) Chứng minh tam giác P IQ cân.b)
L Lời giải.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
352
8. Hình chữ nhật
352
8. Hình chữ nhật
352
8. Hình chữ nhật
a) Ta có: Ax AC và By AC
Ax By
\
AMB = 90
.
Xét 4MAQ và 4QBM có:
\
MQA =
\
BMQ
MQ cạnh chung
\
AMQ =
\
BQM(Ax QB)
4MAQ = 4QBM (g-c-g)
\
MBQ =
\
MAQ = 90
(2 c tương ứng)
Xét tứ giác AMBQ có:
\
QAM =
\
AMB =
\
MBQ = 90
tứ giác AMBQ hình chữ nhật.
b) Do tứ giác AMBQ hình chữ nhật. P
trung điểm AB P Q =
1
2
AB (1)
Xét 4AIB vuông tại I và IP đường
trung tuyến.
IP =
1
2
AB (2)
Từ (1) và (2) QP = IP 4P QI cân
tại P .
B I C
M
x
y
A
Q
P H
| Dạng 20. Sử dụng tính chất hình chữ nhật để tính độ dài đoạn
thẳng
Sử dụng tính chất vuông c và định Pytago trong tam giác vuông để tính toán.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Tìm x trong hình v bên:
B C
A D
x
Biết AB = 13 cm, BC = 15 cm, AD = 10 cm.
L Lời giải.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
353
Chương 1. Tứ giác
353
Chương 1. Tứ giác
353
Chương 1. Tứ giác
Kẻ AH BC, ta ADCH hình chữ nhật nên
AD = CH = 10 cm, DC = AH = x.
Xét 4AHB vuông tại H BH = BC HC = 5 cm.
x = AH =
AB
2
BH
2
= 12 cm.
B H C
A D
x
b dụ 2. Tìm độ dài CD trong hình v bên:
C
D
A B
Biết AB = 7 cm, AD = 8 cm, BC = 10 cm.
L Lời giải.
Kẻ BH DC ta ABHD hình chữ nhật nên DH = AB = 7
cm, BH = AD = 8 cm.
Tam giác BHC vuông tại H HC =
BC
2
BH
2
= 6 cm.
DC = DH + HC = 13 cm.
A B
D H C
| Dạng 21. Tìm điều kiện để tứ giác hình chữ nhật
Vận dụng định nghĩa và dấu hiệu nhận biết của hình chữ nhật.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F , G, H theo thứ tự trung điểm của các cạnh
AB, BC, CD, DA.
1. Chứng minh EF GH hình bình hành;
2. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác EF GH hình chữ nhật.
L Lời giải.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
354
8. Hình chữ nhật
354
8. Hình chữ nhật
354
8. Hình chữ nhật
a) Xét 4ABC EF đường trung bình.
EF AC và EF =
1
2
AC. (1)
Xét 4ADC HG đường trung bình.
HG AC và HG =
1
2
AC. (2)
Từ (1) và (2) EF GH hình bình hành.
b) Để EF GH hình chữ nhật thì
\
HEF = 90
HE EF
EF AC và HE BD nên EF HE
AC BD. Để EF GH hình chữ nhật thì
AC BD.
A
B
E
D G C
H
F
b dụ 2. Cho tam giác ABC. Gọi O một điểm thuộc miền trong của tam giác. M, N,
P , Q lần lượt trung điểm của các đoạn thẳng OB, OC, AC, AB.
1. Chứng minh tứ giác MNP Q hình bình hành;
2. Xác định vị trí của điểm O để tứ giác MNP Q hình chữ nhật.
L Lời giải.
a) Xét 4OBC MN đường trung bình MN BC và MN =
1
2
BC. (1)
Xét 4ABC P Q đường trung bình P Q BC và P Q =
1
2
BC. (2)
Từ (1) và (2) MNP Q hình bình hành.
A
M N
O
B C
Q
P
b) Xét 4CAO PN đường trung bình P N
AO. (3)
Để MNP Q hình chữ nhật thì P N MN.
(4)
Từ (3) và (4) Để MNP Q hình chữ nhật AO
MN AO BC (MN BC).
Nên O nằm trên đường cao k từ đỉnh A.
A
O
M N
B CH
Q
P
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
355
Chương 1. Tứ giác
355
Chương 1. Tứ giác
355
Chương 1. Tứ giác
Bài tập về nhà
3
} Bài 1. Cho tứ giác ABCD hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi E, F , G, H theo thứ
tự trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh tứ giác HEF G hình chữ nhật.
L Lời giải.
Xét 4ABD EH đường trung bình.
EH BD và EH =
1
2
BD. (1)
Xét 4CBD F G đường trung bình.
F G BD và F G =
1
2
BD. (2)
Từ (1) và (2) EF GH hình bình hành.(3)
Xét 4BAC EF đường trung bình.
EF AC .
AC BD và BD F G
EF F G. (4)
Từ (3) và (4) EF GH hình chữ nhật.
A
E H
C
D
G
B
F
} Bài 2.
Tìm độ dài CD trong hình vẽ bên, biết AB = 9 cm, AD = 4 cm,
BC = 5 cm.
CD
A B
L Lời giải.
Kẻ CH AB, ta ADCH hình chữ nhật
nên AD = CH = 4 cm, CD = AH.
Xét 4CHB vuông tại H HB =
BC
2
CH
2
= 3 cm.
CD = AH = AB HB = 6 cm.
CD
A BH
} Bài 3. Cho hình thang cân ABCD (AB CD, AB < CD). Gọi M, N, P , Q lần lượt trung
điểm các đoạn thẳng AD, BD, AC, BC.
1. Chứng minh bốn điểm M, N, P , Q thẳng hàng;
2. Chứng minh tứ giác ABP N hình thang cân;
3. Tìm một hệ thức liên hệ giữa AB và CD để ABP N hình chữ nhật.
L Lời giải.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
356
8. Hình chữ nhật
356
8. Hình chữ nhật
356
8. Hình chữ nhật
a)
Xét 4DAB MN đường trung bình.
MN AB và MN =
1
2
AB. (1)
Xét 4ADC MP đường trung bình.
MP DC và MP =
1
2
DC. (2)
AB DC do ABCD hình thang.
MP AB (3).
Từ (1),(2) và (3) M,N,P thẳng hàng.(I)
Xét 4CAB PQ đường trung bình.
P Q AB và P Q =
1
2
AB. (4)
Xét 4BDC QN đường trung bình.
NQ DC và NQ =
1
2
DC. (5)
AB DC do ABCD hình thang.
NQ AB (6).
Từ (4), (5) và (6) N, P , Q thẳng hàng.
(II)
Từ (I) và (II) M, N, P , Q thẳng hàng.
A B
N P
D
M
Q
C
b) Ta MP AB NP AB ABP N hình thang.(7)
Xét 4AMN và 4BP Q có:
MN = P Q(=
1
2
AB)
\
AMN =
\
BQP (do
\
AMN =
\
ADC,
\
BQP =
\
BCD ABCD hình thang cân)
AM = BQ
Å
=
AD
2
=
BC
2
ã
4AMN = 4BP Q (c-g-c)
AN = BP (8)
Từ (7) và (8) ABP N hình thang cân.
c)
Gọi O giao điểm của AC và BD.
Để ABP N hình chữ nhật ta cần
\
ANP = 90
nên 4ANP tam giác
vuông AB = NP .
ta MN =
1
2
AB và P Q =
1
2
AB.
MQ = 2AB.
Xét ABCD MQ đường trung bình.
MQ =
AB + CD
2
.
2AB =
AB + CD
2
AB =
1
3
CD.
A B
N P
O
D
M
Q
C
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
357
Chương 1. Tứ giác
357
Chương 1. Tứ giác
357
Chương 1. Tứ giác
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
358
9. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
358
9. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
358
9. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
Đường thẳng song song với một đường thẳng
cho trước
§9
Định nghĩa 13. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song khoảng cách từ một điểm
tùy ý trên đường thẳng y đến đường thẳng kia.
h
b
a
A B
H K
Khoảng cách giữa a và b độ dài đoạn AH hoặc độ dài đoạn BK.
Tính chất 7. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng bằng h nằm trên hai đường thẳng
song song với b và cách b một khoảng bằng h.
h h
h h
a
b
a’
A MA M
H
0
K
0
A
0
M
0
H K
4
!
18. Nhận xét: Tập hợp các điểm cách một đường thẳng cố định một khoảng bằng h
không đổi hai đường thẳng song song với đường thẳng đó và cách đường thẳng đó một
khoảng bằng h.
1. Nếu các đường thẳng song song cách đều cắt một đường thẳng thì chúng chắn trên
đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau.
2. Nếu các đường thẳng song song cắt một đường thẳng và chúng chắn trên đường thẳng
đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau thì chúng song song cách đều.
Bài tập các dạng toán
1
| Dạng 22. Phát biểu bản về tập hợp điểm
Vân dụng các tính chất để chỉ ra hình dạng của tập hợp các điểm cùng thỏa mãn một điều
kiện nào đó.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
Giáo viên: ....................................
359
Chương 1. Tứ giác
359
Chương 1. Tứ giác
359
Chương 1. Tứ giác
b dụ 1. 1. Cho đường thẳng d cố định và điểm A thay đổi cách d một khoảng bằng
2 cm. Tìm tập hợp điểm A.
2. Cho tam giác vuông ABC cạnh huyền BC cố định. Tìm tập hợp đỉnh A.
3. Tìm tập hợp các điểm nằm trong c xOy và cách đều hai cạnh của c.
L Lời giải.
1.
Tập hợp điểm A hai đường thẳng song song với d và
cách d một khoảng bằng 2 cm.
2 cm
2 cm
a
d
b
2.
Theo giả thiết:
[
BAC = 90
nên góc chắn nửa
đường tròn đường kính BC.
Vy tập hợp điểm A đường tròn đường kính BC.
B C
A
3.
Theo định lí: Điểm nằm trên tia phân giác của một c thì
cách đều hai cạnh của c đó.
Vy tập hợp điểm A cần tìm tia phân giác của c xOy.
x
y
d
O
b dụ 2. 1. Tìm tập hợp các điểm cách điểm A cố định một khoảng bằng 3 cm.
2. Tìm tập hợp các điểm cách đều hai đầu đoạn thẳng AB cố định.
3. Tìm tập hợp O giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD cạnh BC
cố định.
L Lời giải.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
360
9. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
360
9. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
360
9. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
1.
Theo định nghĩa: Đường tròn hình gồm các điểm cách một điểm
cố định, một khoảng không đổi.
Vy tập hợp điểm M cần tìm đường tròn tâm A, bán kính bằng
3 cm.
3 cm
A
2.
Theo định lí: Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn
thẳng thì cách đều hai mút của đoạn thẳng đó.
Vy tập hợp điểm M cần tìm đường trung trực của đoạn
thẳng AB.
d
A B
3.
O giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật nên OB = OC.
Vy tập hợp điểm O đường trung trực của đoạn thẳng BC và
không trùng với trung điểm của BC.
d
B CM
DA
O
b dụ 3. Cho tam giác ABC. Lấy M một điểm bất thuộc cạnh BC. Từ M k các
đường thẳng lần lượt song song với AB, AC cắt AB, AC theo thứ tự tại E, F . Gọi I
trung điểm của EF . Điểm I di chuyển trên đường nào nếu M di chuyển trên BC và M
không trùng với B, C.
L Lời giải.
Giáo viên: ....................................
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
361
Chương 1. Tứ giác
361
Chương 1. Tứ giác
361
Chương 1. Tứ giác
Tứ giác AEMF AF EM, AE F M nên
hình bình hành.
Khi đó giao điểm I của hai đường chéo trung điểm
của AM.
Gọi G, H lần lượt trung điểm của AB, AC thì GH
đường trung bình của 4ABC.
Do đó I nằm trên đoạn thẳng GH.
Vy khi M di chuyển trên cạnh BC thì I di chuyển
trên đoạn GH và M không trùng với B, C nên I
không trùng với G, H.
A
I
CB
G
M
E
H
F
b dụ 4. Cho tam giác ABC và một điểm M nằm trên cạnh BC. Khi điểm M di chuyển
trên cạnh BC thì trung điểm I của đoạn thẳng AM di chuyển trên đường nào?
L Lời giải.
Gọi G, H lần lượt trung điểm của AB, AC thì GH
đường trung bình của 4ABC.
Do đó GH đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AM.
Vy khi M di chuyển trên cạnh BC thì I di chuyển
trên đoạn GH (nếu M B thì I G, nếu M C thì
I H).
A
I
M
CB
G H
| Dạng 23. Sử dụng tập hợp các điểm để chứng minh các quan hệ
hình học
Vận dụng các nhận xét về tập hợp điểm để chứng minh các quan hệ bằng nhau, song song,
vuông c,. . .
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia
CB lấy điểm E sao cho BD = BC = CE. Qua D k đường thẳng song song với AB cắt
AC H, qua E k đường thẳng song song với AC cắt AB K, DH cắt EK P . Tia P A
cắt BC Q. Chứng minh:
Tứ giác BHKC hình bình hành;a) Q trung điểm của BC.b)
L Lời giải.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
362
9. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
362
9. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
362
9. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
P
D E
Q
H K
A
CB
1. 4CDH AB DH và B trung điểm của CD nên A trung điểm của CH.
4BKE AC KE và C trung điểm của BE nên A trung điểm của BK.
Tứ giác BHKC hai đường chéo CH và BK cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên
hình bình hành.
2. AB P D nên
AQ
AC
=
QB
BD
và AC P E nên
AQ
AC
=
QC
CE
.
Suy ra
QB
BD
=
QC
CE
BD = CE nên QB = QC, hay Q trung điểm của BC.
b dụ 2. Cho đoạn thẳng AB. Kẻ tia Ax bất kì, lấy các điểm C, D, E sao cho AC =
CD = DE. Qua C và D k các đường thẳng song song với BE. Chứng minh đoạn thẳng
AB bị chia thành ba phần bằng nhau.
L Lời giải.
CM DN BE và AC = CD = DE.
Nên CM, DN, BE song song và cách đều nhau.
Do đó AM = MN = NB.
Hay AB bị chia thành ba phần bằng nhau.
E
C
D
A B
M N
Bài tập về nhà
2
} Bài 1. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi G trọng tâm của tam giác ABC.
Hỏi điểm G di chuyển trên đường nào biết AH = 3 cm.
Giáo viên: ....................................
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
363
Chương 1. Tứ giác
363
Chương 1. Tứ giác
363
Chương 1. Tứ giác
L Lời giải.
4ABC cân tại A nên đường cao AH cũng đường
trung tuyến.
Và G trọng tâm của 4ABC nên GH =
1
3
AH = 1 cm.
Vy G di chuyển trên đường thẳng song song với BC và
cách BC một khoảng 1 cm.
d
A
B C
G
H
} Bài 2. Cho tam giác ABC cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự chuyển động trên cạnh AB,
AC sao cho AD = AE. Trung điểm I của đoạn thẳng DE di chuyển trên đường nào?
L Lời giải.
AD = AE nên
AD
AB
=
AE
AC
, suy ra DE BC.
Dựng đường cao AH của 4ABC, khi đó AH DE.
4ADE cân tại A (do AD = AE).
Nên đường trung tuyến AI cũng đường cao, nghĩa AI DE.
Do đó I nằm trên đoạn thẳng AH.
Vy khi D, E lần lượt di chuyển trên cạnh AB, AC thì I di chuyển
trên đoạn AH (nếu D B và E C thì I H, nếu D E A
thì I A).
A
B C
ED
I
H
} Bài 3. Cho đoạn thẳng AB, điểm M chuyển động trên đoạn thẳng AB. V v cùng một phía
của nửa mặt phẳng b AB các tam giác đều AMC và BMD. Trung điểm I của đoạn CD di
chuyển trên đường nào?
L Lời giải.
Gọi E giao điểm của AC và BD.
Tứ giác CMDE CE DM và CM DE.
Nên CMDE hình bình hành.
Khi đó trung điểm I của CD cũng trung điểm của
EM.
Gọi K, H lần lượt trung điểm của AE, BE.
Lúc y, KH đường trung bình của 4ABE.
Nên I nằm trên KH.
Vy khi M di chuyển trên đoạn AB thì I di chuyển
trên đoạn KH (nếu M A thì I K, nếu M B thì
I H).
A BM
E
C
K
D
I H
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
364
10. Hình thoi
364
10. Hình thoi
364
10. Hình thoi
Hình thoi
§10
Tóm tắt thuyết
1
Định nghĩa 14. Hình thoi tứ giác bốn cạnh bằng nhau.
A
D B
C
Tứ giác ABCD hình thoi AB = BC = CD = DA.
4
!
19. Nhận xét: Hình thoi một hình bình hành đặc biệt.
Tính chất 8.
1. Hình thoi tất cả các tính chất của hình bình hành.
2. Tính chất đặc trưng: Trong hình thoi:
Hai đường chéo vuông c với nhau;
Hai đường chéo các đường phân giác của các c đỉnh của hình thoi.
Hệ quả 1.
1. Tứ giác bốn cạnh bằng nhau hình thoi;
2. Hình bình hành hai cạnh k bằng nhau hình thoi;
3. Hình bình hành hai đường chéo vuông c hình thoi;
4. Hình bình hành một đường chéo đường phân giác của một c đỉnh hình
thoi.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
365
Chương 1. Tứ giác
365
Chương 1. Tứ giác
365
Chương 1. Tứ giác
Bài tập các dạng toán
2
| Dạng 24. Chứng minh tứ giác hình thoi
Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác hình thoi.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Cho tứ giác ABCD AC = BD , gọi E, F , G, H lần lượt trung điểm các
cạnh AB, BC, CA, DA. Chứng minh rằng EF GH hình thoi.
L Lời giải.
4ABD EH đường trung bình nên EH =
BD
2
.
Hoàn toàn tương tự, xét các tam giác BCD, ACD, ABC,
ta được
GF =
BD
2
; EF =
AC
2
; GH =
AC
2
.
Lại AC = BD nên EH = EF = GF = GH.
Do đó EF GH hình thoi.
A
E
F
H
C
G
D
B
b dụ 2. Cho hình bình hành ABCD AC vuông c với AD. Gọi E, F theo thứ tự
trung điểm của các cạnh AB, CD. Chứng minh tứ giác AECF hình thoi.
L Lời giải.
Hình bình hành ABCD AD BC và AD
AC.
Suy ra BC AC.
4ACD vuông tại A AF đường trung tuyến,
nên AF = CF =
CD
2
.
4ABC vuông tại C CE đường trung tuyến,
nên CE = AE =
AB
2
.
Lại AB = CD (do ABCD hình bình hành),
V AF = CF = CE = AE, hay AECF hình
thoi.
E
F
A
CD
B
| Dạng 25. Vận dụng tính chất của hình thoi để tính toán
chứng minh các tính chất hình học
Vận dụng định nghĩa và các tính chất về cạnh, c và đường chéo của hình thoi.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
366
10. Hình thoi
366
10. Hình thoi
366
10. Hình thoi
b dụ 1. Cho hình thoi ABCD tâm O. Độ dài AC = 8 cm, BD = 10 cm. Tính độ dài
cạnh hình thoi. ĐS:
41 cm
L Lời giải.
Theo tính chất của hình thoi:
OA =
AC
2
= 4 cm và OB =
BD
2
= 5 cm.
Và 4OAB vuông tại O nên áp dụng Định Pytago ta
AB =
OA
2
+ OB
2
=
41 cm.
A
D B
C
O
b dụ 2. Cho hình thoi ABCD tâm O. Độ dài OA = 8 cm, OB = 6 cm. Tính độ dài
cạnh hình thoi. ĐS: 10 cm
L Lời giải.
ABCD hình thoi nên 4OAB vuông tại O.
Áp dụng Định Pytago ta
AB =
OA
2
+ OB
2
= 10 cm.
A
D B
C
O
b dụ 3. Cho hình thoi ABCD
B = 60
. Kẻ AE DC, AF BC. Chứng minh:
AE = AF ;a) Tam giác AEF đều.b)
L Lời giải.
1. AC phân giác của
\
BCD (do
ABCD hình thoi)
nên A cách đều hai cạnh BC và CD.
Hay AE = AF .
2. Hình thoi ABCD AB = BC và
[
ABC = 60
nên 4ABC đều.
Do đó đường cao AF cũng đường
phân giác, suy ra
[
CAF = 30
.
Hoàn toàn tương tự, ta cũng chứng
minh được
[
CAE = 30
.
Suy ra
[
EAF = 60
, vậy 4AEF đều.
60
A
D B
C
O
E F
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
367
Chương 1. Tứ giác
367
Chương 1. Tứ giác
367
Chương 1. Tứ giác
b dụ 4. Cho hình thoi ABCD, gọi O giao điểm của hai đường chéo. Trên cạnh AB,
BC, CD, DA lấy theo thứ tự các điểm M, N, P , Q sao cho AM = CN = CP = AQ.
Chứng minh:
M, O, P thẳng hàng và N, O, Q thẳng
hàng;
a) Tứ giác MNP Q hình chữ nhật.b)
L Lời giải.
A
B D
C
M
N
Q
P
O
1. Tứ giác AMCP AM = CP và AM CP (hình thoi ABCD) nên hình bình hành.
O trung điểm AC (hình thoi ABCD) nên O trung điểm MP .
Tứ giác ANCQ AQ = CN và AQ CN (hình thoi ABCD) nên hình nh hành.
O trung điểm BD (vì hình thoi ABCD) nên O trung điểm NQ.
Vy M, O, P thẳng hàng và N, O, Q thẳng hàng.
2. Tứ giác MNP Q MP cắt NQ tại trung điểm O của mỗi đường nên hình bình hành.
Hình thoi ABCD AC phân giác của
\
BAD và
\
BCD, suy ra OM = OQ và ON = OP .
Do đó OM + OP = ON + O Q hay MP = NQ, hay MNP Q hình chữ nhật.
| Dạng 26. Tìm điều kiện để tứ giác hình thoi
Vận dụng định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình thoi.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Chứng minh rằng, trong hình thang:
1. Chứng minh: trong hình thang, trung điểm của hai đường chéo và hai cạnh đáy bốn
đỉnh của một hình bình hành;
2. Hình thang phải thêm điều kiện để trung điểm của hai đường chéo và hai cạnh
đáy bốn đỉnh của hình thoi.
L Lời giải.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
368
10. Hình thoi
368
10. Hình thoi
368
10. Hình thoi
B C
Q
N
M
A D
P
B
C
N
P
Q
A
D
M
1. Giả sử ABCD hình thang và M, N, P , Q lần lượt trung điểm của AB, BC, CD, DA.
4ABD MQ đường trung bình nên MQ BD và MQ =
BD
2
.
4BCD P N đường trung bình nên P N BD và P N =
BD
2
.
Suy ra MQ P N và MQ = P N, do đó MNP Q hình bình hành.
2. 4ACD P Q đường trung bình nên P Q =
AC
2
.
Để hình bình hành MNP Q hình thoi thì MQ = MN, nghĩa BD = AC.
Khi đó hình thang ABCD hình thang cân.
b dụ 2. Cho tam giác ABC, qua điểm D thuộc cạnh BC, kẻ các đường thẳng song
song với AB và AC, cắt AC và AB theo lần lượt E và F .
1. Tứ giác AEDF hình gì?
2. Điểm D vị trí nào trên BC thì ADEF hình thoi.
L Lời giải.
1. Tứ giác AEDF AF DE và AE DF nên hình bình hành.
B C
E
F
A
D
2. Để hình bình hành AEDF hình thoi thì AD phân giác của c
[
BAC.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
369
Chương 1. Tứ giác
369
Chương 1. Tứ giác
369
Chương 1. Tứ giác
B C
E
F
A
D
Bài tập về nhà
3
} Bài 1. Cho tam giác ABC, phân giác AD. Qua D kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB
tại E, qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại F . Chứng minh EF phân giác của
\
AED.
L Lời giải.
Tứ giác AEDF AF DE và AE DF
nên hình bình hành.
Mặc khác đường chéo AD phân giác của
[
BAC
nên AEDF hình thoi.
Do đó đường chéo EF phân giác của
\
AED.
A
F
E
D
A
B C
} Bài 2. 1. Cạnh của một hình thoi bằng 25, một đường chéo bằng 14. Tính độ dài đường
chéo còn lại.
ĐS: 48 cm
2. Cho hình thoi DEF G như hình vẽ bên. Tính x. ĐS: x = 55
L Lời giải.
1.
Hình thoi ABCD AC = 14 và AB = 25.
Áp dụng các tính chất của hình thoi, ta
OA =
AC
2
= 7; OB =
AB
2
OA
2
= 24.
Suy ra BD = 2OB = 48.
A
D B
C
O
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
370
10. Hình thoi
370
10. Hình thoi
370
10. Hình thoi
2.
DEF G hình thoi và
D = 70
nên
\
DGF = 180
D = 110
.
Hơn nữa, GE phân giác của
\
DEF (hình thoi
DEF G)
do đó x =
\
DGE =
1
2
\
DEF = 55
.
70
x
G
D
F
E
} Bài 3. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F , G, H lần lượt trung điểm của AB, BC, CD,
DA. Chứng minh:
EF GH hình thoi.a) AC, BD, EG, F H đồng quy.b)
L Lời giải.
1.
4ABC EF đường trung bình nên EF AC
và EF =
AC
2
.
4ACD GH đường trung bình nên GH AC
và GH =
AC
2
.
Suy ra EF GH và EF = GH. Do đó EF GH
hình bình hành.
A B
CD
E
FH
G
O
Hơn nữa, 4ABD EH đường trung bình nên EH =
BD
2
.
AC = BD (hình chữ nhật ABCD) nên EF = EH, suy ra EF GH hình thoi.
2. ABCD hình chữ nhật nên AE CG và AE = CG.
Do đó tứ giác AECG hình bình hành.
O trung điểm của đường chéo AC (trong hình chữ nhật ABCD).
Nên O cũng trung điểm của đường chéo EG.
Hoàn toàn tương tự, ta cũng chứng minh được AHCF hình bình hành.
Và suy ra O cũng trung điểm của đường chéo HF .
Vy AC, BD, CD, DA đồng quy tại O .
Giáo viên: ....................................
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
371
Chương 1. Tứ giác
371
Chương 1. Tứ giác
371
Chương 1. Tứ giác
Hình vuông
§11
Tóm tắt thuyết
1
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
372
11. Hình vuông
372
11. Hình vuông
372
11. Hình vuông
Định nghĩa 15. Hình vuông tứ giác bốn c vuông và bốn cạnh bằng nhau.
D
A
C
B
Tứ giác ABCD hình vuông
®
b
A =
B =
b
C =
D = 90
AB = BC = CD = DA
.
4
!
20. Nhận xét:
1. Hình vuông một hình chữ nhật bốn cạnh bằng nhau.
2. Hình vuông hình thoi bốn c bằng nhau.
Như vậy, hình vuông vừa hình chữ nhật, vừa hình thoi.
Tính chất 9.
1. Hình vuông tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
2. Tính chất đặc trưng: Trong hình vuông hai đường chéo bằng nhau và vuông c với
nhau tại trung điểm mỗi đường.
Hệ quả 2.
1. Hình chữ nhật hai cạnh kề bằng nhau hình vuông.
2. Hình chữ nhật hai đường chéo vuông c với nhau hình vuông.
3. Hình chữ nhật một đường chéo phân giác của một c hình vuông.
4. Hình thoi một c vuông hình vuông.
5. Hình thoi hai đường chéo bằng nhau hình vuông.
4
!
21. Nhận xét: Một tứ giác vừa hình chữ nhật, vừa hình thoi thì tứ giác đó hình
vuông.
Bài tập các dạng toán
2
| Dạng 27. Chứng minh tứ giác hình vuông
Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác hình vuông.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
373
Chương 1. Tứ giác
373
Chương 1. Tứ giác
373
Chương 1. Tứ giác
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M, N trung điểm AB, AC. Qua M
k đường thẳng song song AC và cắt BC tại P . Chứng minh rằng AMP N hình vuông.
L Lời giải.
Ta M trung điểm của AB, MP AC MP đường
trung bình của 4ABC P trung điểm của BC.
N trung điểm của AC NP đường trung bình của
4ABC NP AB AMP N hình bình hành.
\
MAN = 90
AMP N hình chữ nhật. AM =
AB
2
=
AC
2
= AN AMP N hình vuông.
B
A
M
C
P
N
b dụ 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi AD đường phân giác của c A (D
thuộc BC), từ D k DE và DF lần lượt vuông c với AB và AC. Chứng minh rằng AEDF
hình vuông.
L Lời giải.
Xét tứ giác AEDF
[
EAF =
\
AF D =
\
AED = 90
nên tứ giác AEDF hình chữ nhật.
AD đường chéo đồng thời đường phân giác
nên tứ giác AEDF hình vuông.
B
A
E
C
D
F
| Dạng 28. Vận dụng tính chất của hình vuông để chứng minh các
tính chất hình học
Sử dụng định nghĩa và các tính chất về cạnh, c và đường chéo của hình vuông.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AD, DC lần lượt lấy các điểm E, F
sao cho AE = DF . Chứng minh:
Các tam giác ADF và BAE bằng nhau.a) BE AF .b)
L Lời giải.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
374
11. Hình vuông
374
11. Hình vuông
374
11. Hình vuông
1. 4ADF = 4BAE (c.g.c)
2. Gọi I giao điểm của AF và BE. Ta
[
AEI =
\
DF A.
[
EAI +
[
AEI =
[
EAI +
\
DF A = 90
BE AF .
B
A
C
D
F
I
E
b dụ 2. Cho hình vuông ABCD. Gọi E, F lần lượt trung điểm của AB, AD. Chứng
minh:
DE = CF .a) DE CF .b)
L Lời giải.
1. 4AED = 4CF D (c.g.c) DE = DF .
2. Do
\
ADE =
\
DCF (góc tương ứng), ta có:
\
ADE +
\
EDC =
\
CDF =
\
EDC +
\
DCF = 90
BE AF .
B
A
E
C
D
F
| Dạng 29. Tìm điều kiện để tứ giác hình vuông
Sử dụng định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình vuông.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, M một điểm thuộc cạnh BC. Qua M v
các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt các cạnh AC, AB theo thứ tự tại E
và F .
1. Tứ giác AF ME hình gì?
2. Xác định vị trí điểm M trên cạnh BC để tứ giác AF ME hình vuông.
L Lời giải.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
375
Chương 1. Tứ giác
375
Chương 1. Tứ giác
375
Chương 1. Tứ giác
1. Tứ giác AF ME
[
EAF =
\
AEM =
\
MF A =
90
nên tứ giác AF ME hình chữ nhật.
2. Để tứ giác AF ME hình vuông thì đường chéo
AM trở thành đường phân giác của c
[
BAC
M giao điểm của đường phân giác trong
c
[
BAC với BC.
A
B
E
C
M
F
b dụ 2. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F , G, H theo thứ tự trung điểm của các cạnh
AB, BC, CD, DA. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác EF GH là:
Hình chữ nhật.a) Hình thoi.b) Hình vuông.c)
L Lời giải.
1. Dễ dàng chứng minh được tứ giác EF GH hình bình hành
các cặp cạnh đối song song với nhau.
Để EF GH hình chữ nhật thì EF phải vuông c với F G
Hai đường chéo AC và BD vuông c với nhau.
2. Để EF GH hình thoi thì EF = F G ABCD AC =
BD.
3. Để EF GH hình vuông thì phải EF phải vuông c
với F G và EF = F G Tứ giác ABCD hai đường chéo
vuông c và bằng nhau.
B
E
C
G
A
D
H
F
Bài tập về nhà
3
} Bài 1. Cho hình vuông ABCD, trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy M, N, P , Q sao
cho AM = BN = CP = DQ. Chứng minh MNP Q hình vuông.
L Lời giải.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
376
11. Hình vuông
376
11. Hình vuông
376
11. Hình vuông
Bốn tam giác AQM, BNM, CP N, DQP bằng nhau QM =
MN = NP = P Q Tứ giác QMNP hình thoi.
4MBN = 4NCP nên
\
BMN =
\
CNP .
Mặt khác,
\
BNM +
\
BMN = 90
=
\
BNM +
\
CNP
\
MNP =
90
.
Vy hình thoi QMNP một c vuông nên tứ giác MNP Q
hình vuông.
B
A
M
C
D
P
N
Q
} Bài 2. Cho hình vuông ABCD. Lấy điểm M bất trên cạnh DC. Tia phân giác
\
MAD cắt
CD tại I. Kẻ IH vuông c với AM tại H. Tia IH cắt BC tại K. Chứng minh:
4ABK = 4AHK.a)
[
IAK = 45
.b)
L Lời giải.
1. Dễ dàng chứng minh 4ADI = 4AHI AD = AH. Suy
ra 4ABK = 4AHK.
2. Ta
[
IAH =
1
2
\
DAH;
\
HAK =
1
2
\
HAB.
\
DAH +
\
HAB = 90
[
IAH +
\
HAK =
[
IAK = 45
.
A
D C
B
K
MI
H
} Bài 3. Cho hình bình hành ABCD. V về phía ngoài hình bình hành, hai hình vuông ABEF
và ADGH. Chứng minh:
AC = F H.a) AC F H.b) CEG tam giác vuông cân.c)
L Lời giải.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
377
Chương 1. Tứ giác
377
Chương 1. Tứ giác
377
Chương 1. Tứ giác
G
H
C
B
E
F
I
A
D
1. Dễ dàng chứng minh 4AF H = 4BAC (c.g.c) F H = AC.
2. Gọi giao điểm của AC và F H I.
Do
\
AF H =
[
BAC, ta
[
IAF +
\
AF H =
[
IAF +
[
BAC = 90
AC F H.
3. Chứng minh được 4GCD = 4CEB (c.g.c) GC = CE.
Ta 180
=
\
ECB +
\
CBE +
\
BEC =
\
ECB +
[
CBA + 90
+
\
BEC
\
ECB +
[
CBA +
\
BEC = 90
,
\
BEC =
\
GCD
\
ECB +
[
CBA +
\
GCD = 90
(1).
Mặt khác, do ABCD hình bình hành nên
\
DCB +
[
CBA = 180
. Hay
\
ECB +
[
GCE +
\
GCD +
[
CBA = 180
(2).
Từ (1) và (2)
[
GCE = 90
4CEG vuông cân.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
378
12. Ôn tập chương 1
378
12. Ôn tập chương 1
378
12. Ôn tập chương 1
Ôn tập chương 1
§12
Bài tập các dạng toán
1
Tóm tắt thuyết
2
Xem phần Tóm tắt thuyết từ Bài 1 đến Bài 11.
Bài tập luyện tập
3
} Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi H điểm đối xứng với
M qua AB, E giao điểm của MH và AB. Gọi K điểm đối xứng với M qua AC, F giao
điểm của MK và AC.
1. Các tứ giác AEMF , AMBH, AMCK hình gì? sao?
2. Chứng minh rằng H đối xứng với K qua A.
3. Tam giác vuông ABC cần thêm điều kiện thì tứ giác AEMF hình vuông?
L Lời giải.
1. Tứ giác AEMF hình chữ nhật. Các tứ
giác AMBH, AMCK hình thoi.
2. Theo a) suy ra HA BC, AK MC
H, A, K thẳng hàng. Lại AH = AM =
AK H, K đối xứng với nhau qua A.
3. Để hình chữ nhật AEMF hình vuông
thì cần thêm điều kiện AE = EM.
AB = AC. Vy tam giác ABC vuông cân
tại A.
B C
AH
F
K
M
E
} Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D trung điểm của
AB, E điểm đối xứng của M qua D.
1. Chứng minh E đối xứng với M qua đường thẳng AB.
2. Các tứ giác AEMC, AEBM hình gì? sao?
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
379
Chương 1. Tứ giác
379
Chương 1. Tứ giác
379
Chương 1. Tứ giác
3. Tam giác vuông ABC cần thêm điều kiện thì tứ giác AEBM hình vuông?
L Lời giải.
B C
A
D
M
E
1. MD AC nên MD AB E đối xứng với M qua đường thẳng AB.
2. AB và EM cắt nhau tại trung điểm D của mỗi đường nên tứ giác AEBM hình bình
hành. AE = BM = MC. Vậy tứ giác AEMC cũng hình bình hành AE BM
hay AE MC và AE = MC.
3. Hình bình hành AEBM hai đường chéo vuông c với nhau nên hình thoi. Để hình
thoi AEBM hình vuông thì cần điều kiện AB = EM. tứ giác AEMC hình bình
hành nên EM = AC. Vậy nếu AB = EM suy ra AB = AC. Lúc y tam giác ABC cân
tại A. Vy để tứ giác AEBM hình vuông thì tam giác vuông ABC cần thêm điều kiện
AB = AC hay tam giác ABC vuông cân tại A.
} Bài 3. Cho hình bình hành ABCD BC = 2AB,
b
A = 60
. Gọi E, F theo thứ tự trung
điểm của BC, AD. V I đối xứng với A qua B.
1. Tứ giác ABEF hình gì? sao?
2. Chứng minh tứ giác AIEF hình thang cân.
3. Chứng minh BICD hình chữ nhật.
4. Tính c
\
AED.
L Lời giải.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
380
12. Ôn tập chương 1
380
12. Ôn tập chương 1
380
12. Ôn tập chương 1
1. AB = EF = BF = AF =
BC
2
Tứ giác ABEF hình
thoi.
2. Dễ thấy EF AI, IB = BE;
[
IBE =
[
IAD = 60
4BIE đều. Do đó, IE = AF suy ra AIEF hình thang
cân.
3. BEDF hình thoi. Suy ra BD đường phân giác trong của
4ADI.
BI = AB = DC và AB DC hay BI DC. Vậy tứ
giác BICD hình bình hành cặp cạnh đối song song
và bằng nhau.
Thấy rằng BD vừa đường trung tuyến, phân giác của
4ADI. Suy ra BD BI hay
[
DBI = 90
Tứ giác BICD
hình chữ nhật hình bình hành một c vuông.
4. BICD hình chữ nhật nên E trung điểm của DI. Ta
4DAI cân tại A, AE đường trung tuyến nên đồng
thời đường cao. Suy ra AE DI, vậy
\
AED = 90
.
A B
D
C
E
F
I
60
} Bài 4. Cho hình bình hành MNP Q MN = 2MQ và
c
M = 120
. Gọi I, K lần lượt trung
điểm của MN, P Q và A điểm đối xứng của Q qua M.
1. Tứ giác MIKQ hình gì? sao?
2. Chứng minh tam giác AMI đều.
3. Chứng minh tứ giác AMP N hình chữ nhật.
L Lời giải.
1. MQ = IK = NP =
MN
2
= MI = IN = P K = KQ
Tứ giác MIKQ hình thoi.
2. Tam giác AMI AM = MI nên cân tại A và
[
IMA = 60
nên 4 AMI tam giác đều.
3. Dễ dàng nhận thấy tứ giác AMP N hình bình hành.
tam giác AMI tam giác đều nên AI = IM = IN. Vy
tam giác MAN AI đường trung tuyến và AI =
1
2
MN
nên tam giác MAN tam giác vuông tại A (trong tam giác
vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền).
Vy hình bình hành AMP N một c vuông nên tứ giác
AMP N hình chữ nhật.
M Q
N
P
I
K
A
120
} Bài 5. Cho hình thang cân ABCD (AB CD, AB < CD), các đường cao AH, BK.
1. Tứ giác ABKH hình gì? sao?
2. Chứng minh DH = CK.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
381
Chương 1. Tứ giác
381
Chương 1. Tứ giác
381
Chương 1. Tứ giác
3. Gọi E điểm đối xứng với D qua H. Các điểm D và E đối xứng với nhau qua đường nào?
4. Tứ giác ABCE hình gì?
L Lời giải.
A B
CD H KE
1. Tứ giác ABKH hình chữ nhật.
2. 4ADH = 4BKC (ch - gn). Nên suy ra DH = KC.
3. D và E đối xứng với nhau qua đường thẳng AH.
4. Dễ thấy HE + EK = EK + KC AB = EC. Do đó, ABCE hình bình hành.
} Bài 6. Cho tứ giác ABCD, E trung điểm của cạnh AB. Qua E k đường thẳng song song
với AC cắt BC F . Qua F kẻ đường thẳng song song với BD cắt CD G. Qua G kẻ đường
thẳng song song với AC cắt AD H.
1. Chứng minh tứ giác EF GH hình bình hành.
2. Tứ giác ABCD cần thêm điều kiện để tứ giác EF GH hình chữ nhật.
L Lời giải.
1. EH BD F G và EF AC HG nên tứ giác EF GH
hình bình hành các cặp đối song song với nhau.
2. Để tứ giác EF GH hình chữ nhật thì EH HG hay
BD AC EH BD và HG AC. Vy điều kiện để tứ
giác EF GH hình chữ nhật thì tứ giác ABCD phải hai
đường chéo vuông c.
B
E
C
G
A
D
H
F
} Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại B. Gọi E, F lần lượt trung điểm của AC, BC. Kẻ Ex
song song với BC cắt AB tại M.
1. Chứng minh tứ giác BMEF hình chữ nhật.
2. Gọi K đối xứng với B qua E. Tứ giác BACK hình gì? sao?
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
382
12. Ôn tập chương 1
382
12. Ôn tập chương 1
382
12. Ôn tập chương 1
3. Gọi G đối xứng với E qua F . Tứ giác BGCE hình gì? sao?
4. Tam giác ABC cần thêm điều kiện để tứ giác BGCE hình vuông?
L Lời giải.
1. Tứ giác BMEF hình chữ nhật 3
c vuông.
2. EF đường trung bình của tam giác
ABC.
EF BC BF E = 90
BMEF
hình chữ nhật. Tứ giác BACK hai
đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường. Lại
[
ABC = 90
nên BAKC
hình chữ nhật.
3. Tứ giác BGCE hình thoi hai đường
chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và
BE = EC.
4. Tam giác ABC vuông cân.
G
C K
EF
M AB
} Bài 8. Cho tam giác ABC vuông A. Gọi E, G, F lần lượt trung điểm của AB, BC, AC.
Từ E k đường thẳng song song với BF , đường thẳng y cắt GF tại I.
1. Tứ giác AEGF hình gì? sao?
2. Chứng minh tứ giác BEIF hình bình hành.
3. Chứng minh tứ giác AGCI hình thoi.
4. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AGCI hình vuông.
L Lời giải.
1. Tứ giác AEGF hình chữ nhật 3 c vuông.
2. GF AE hay F I BE. Vy tứ giác BEF I hình
bình hành hai cặp cạnh đối song song.
3. Tứ giác AGCI hình thoi hai đường chéo cắt
nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông c với nhau
(
[
GF A = 90
).
4. Để tứ giác AGCI hình vuông thì
[
AGC = 90
. Vậy
tam giác ABC sẽ thành tam giác vuông cân tại A.
E
B
G
A C
I
F
Giáo viên: ....................................
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
383
Chương 1. Tứ giác
383
Chương 1. Tứ giác
383
Chương 1. Tứ giác
Bài tập về nhà
4
} Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A AB < AC. Gọi M trung điểm của BC, k MD
vuông c với AB tại D, ME vuông c với AC tại E.
1. Chứng minh AM = DE.
2. Chứng minh tức giác DMCE hình bình hành.
3. Gọi AH đường cao của tam giác ABC (H BC). Chứng minh tứ giác DHME hình
thang cân và A đối xứng với H qua DE.
L Lời giải.
1. Dễ thấy ADME hình chữ nhật, suy ra đpcm.
2. Dễ thấy MD EC, MD = EC =
1
2
AC
đpcm.
3. ME = DH = AD =
1
2
AB; HM DE nên
DHME hình thang cân và A, H đối xứng
với nhau qua DE.
B
D
C
E
A
MH
} Bài 10. Cho hình thang vuông ABCD
b
A =
D = 90
và AB = AD =
1
2
CD, kẻ BH vuông
c với CD.
1. Chứng minh rằng tứ giác ABHD hình vuông.
2. Gọi M trung điểm của BH. Chứng minh A đối xứng với C qua M.
3. Kẻ DI vuông c với AC. AH cắt DI, DM tại P và Q. Chứng minh tứ giác DP BQ hình
thoi.
L Lời giải.
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
384
12. Ôn tập chương 1
384
12. Ôn tập chương 1
384
12. Ôn tập chương 1
1. ABHD hình vuông hình chữ nhật và
hai cạnh k bằng nhau.
2. AB HC và AB = HC = DH =
1
2
DC
nên tứ giác ABCH hình bình hành. M
trung điểm của AC. Vy A đối xứng với C qua
M.
3. 4APD = 4AP B (c.g.c) nên P D = P B;
4DHQ = 4BHQ (c.g.c) nên DQ = QB.
Lại
\
ADP =
\
MCD (cùng phụ với c
\
DAC)
\
ADP =
\
QDH (vì
\
QDH =
\
MCD).
Vy 4ADP = 4HDQ (g.c.g) DP = DQ
Tứ giác DP BQ hình thoi bốn cạnh
bằng nhau.
D C
P
A B
I
H
Q
M
} Bài 11. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H chân đường vuông c k từ A đến BD. Gọi M,
N theo thứ tự trung điểm của các đoạn AH và DH.
1. Chứng minh MN AD.
2. Gọi I trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMNI hình bình hành.
3. Chứng minh tam giác ANI vuông.
L Lời giải.
1. MN đường trung bình của tam giác AHD MN
AD.
2. MN =
1
2
AD =
1
2
BC = BI; MN AD BC
BMNI hình bình hành.
3. Dễ dàng chứng minh M trực tâm của 4ABN
BM AN IN AN. Vy 4ANI vuông tại N.
I
C
D
H
N
A B
M
} Bài 12. Cho hình vuông ABCD. E điểm trên cạnh DC, F điểm trên tia đối của tia BC
sao cho BF = DE.
1. Chứng minh tam giác AEF vuông cân.
2. Gọi I trung điểm của EF . Chứng minh I thuộc BD.
3. Lấy điểm K đối xứng với A qua I. Chứng minh tứ giác AEKF hình vuông.
L Lời giải.
Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................Giáo viên: ....................................
385
Chương 1. Tứ giác
385
Chương 1. Tứ giác
385
Chương 1. Tứ giác
1. 4ADE = 4ABF AE = AF ;
[
F AB =
\
DAE. Dễ
thấy
\
DAE +
[
EAB = 90
[
F AB +
[
EAB = 90
. Do
đó, 4AEF tam giác vuông cân tại A.
2. Chứng minh AI = CI =
1
2
EF . Do đó I nằm trên
đường trung trực của AC. BD đường trung trực
của AC (tính chất hình vuông ABCD) nên I BD.
3. AEF tam giác vuông cân nên AI EF . Hơn
nữa AI = IK và AI =
1
2
EF = IE = IF nên
AI = IK = IE = IF . Vậy tứ giác AEKF hình
vuông.
B
F
CD E
I
K
A
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................Tài liệu Toán 8 này của: ....................................
Tài liệu Toán 8 này của: ....................................

Preview text:

Chương 1 Tứ giác 1 Tứ 1 §1 Tứ giác 1 Tóm tắt lý thuyết
Định nghĩa 6. Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó,
bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên cùng một đường thẳng. A A B D D C C B a) b)
- Tứ giác lồi : Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm về một nửa mặt phẳng có bờ là đường
thẳng chứa bất kì một cạnh nào của tứ giác (hình b không phải tứ giác lồi).
- Tổng các góc trong một tứ giác: Tổng các góc trong một tứ giác bằng 360◦.
- Góc ngoài của tứ giác: Góc kề bù với một góc của tứ giác gọi là góc ngoài của tứ giác. 2
Bài tập và các dạng toán
| Dạng 1. Tính số đo góc
Dựa vào tính chất tổng các góc trong một tứ giác.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc 306 Chương 1. Tứ giác 307
b Ví dụ 1. Tìm x trong hình vẽ. B A N x x 2x x P M x 100◦ C 2x 50◦ Q D a) b) ĐS: a) 100◦; b) 60◦ L Lời giải.
1. Ta có tổng các góc trong tứ giác là 360◦ nên b A + “ B + b C + “
D = 360◦ ⇒ x + x + 50◦ + 110◦ = 360◦ ⇒ x = 100◦.
2. Ta có tổng các góc trong tứ giác là 360◦ nên c M + “ N + b P + b
Q = 360◦ ⇒ x + 2x + x + 2x = 360◦ ⇒ 6x = 360◦ ⇒ x = 60◦.
b Ví dụ 2. Tìm x trong hình vẽ. A 50◦ M N F K 100◦ x 60◦ x D G E x 100◦ L x B 100◦ 120◦ I C Q P H R a) b) c) d)
ĐS: a) 90◦; b) 90◦; c) 80◦; d) 70◦ L Lời giải.
1. Ta có tổng các góc trong tứ giác là 360◦ nên b A + “ B + b C + “
D = 360◦ ⇒ 50◦ + 100◦ + 120◦ + x = 360◦ ⇒ x = 90◦.
2. Ta có tổng các góc trong tứ giác là 360◦ nên c M + “ N + b P + b
Q = 360◦ ⇒ 90◦ + 90◦ + 90◦ + x = 360◦ ⇒ 6x = 360◦ ⇒ x = 90◦. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 1. Tứ giác 308
3. Ta có tổng các góc trong tứ giác là 360◦ nên “ E + b F + b G + “
H = 360◦ ⇒ 100◦ + 90◦ + 90◦ + x = 360◦ ⇒ x = 80◦.
4. Vì góc ngoài tại K có số đo là 100◦ nên [
IKL = 180◦ − 100◦ = 80◦.
Góc ngoài tại L có số đo là 60◦ nên [
KLR = 180◦ − 60◦ = 120◦.
Ta có tổng các góc trong tứ giác là 360◦ nên [ IKL + [ KLR + b R + b
I = 360◦ ⇒ 80◦ + 120◦ + 90◦ + x = 360◦ ⇒ x = 70◦.
b Ví dụ 3. Tứ giác M N P Q có c M = 65◦, “ N = 117◦, b
P = 71◦. Tính số đo góc ngoài tại đỉnh Q. L Lời giải.
Xét tứ giác M N P Q, ta có c M + “ N + b P + b Q = 360◦ 65◦ + 117◦ + 71◦ + b Q = 360◦ 253◦ + b Q = 360◦ b Q = 360◦ − 253◦ b Q = 107◦.
Khi đó, góc ngoài tại đỉnh Q có số đo 180◦ − 107◦ = 73◦.
b Ví dụ 4. Cho tứ giác ABCD biết b A = 75◦, “ B = 90◦, b
C = 120◦. Tính số đo các góc ngoài của tứ giác ABCD. L Lời giải. Xét tứ giác ABCD, ta có b A + “ B + b C + “ D = 360◦ 75◦ + 90◦ + 120◦ + “ D = 360◦ 285◦ + “ D = 360◦ “ D = 360◦ − 285◦ “ D = 75◦. Khi đó, ta có
Góc ngoài tại A có số đo là 180◦ − 75◦ = 105◦.
Góc ngoài tại B có số đo là 180◦ − 90◦ = 90◦.
Góc ngoài tại C có số đo là 180◦ − 120◦ = 60◦.
Góc ngoài tại D có số đo là 180◦ − 75◦ = 105◦.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 309
| Dạng 2. Dạng toán chứng minh hình học
Vận dụng các kiến thức đã được học như bất đẳng thức tam giác, chu vi, đường trung trực của đoạn thẳng,...
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Cho tứ giác ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Chứng minh: 1. AC + BD > AB + CD; 2. AC + BD > AD + BC. L Lời giải.
1. Áp dụng bất đẳng thức trong tam giác ta có A OA + OB > AB (4OAB); OC + OD > CD (4OCD); ⇒ AC + BD > AB + CD. O
2. Tương tự trên, áp dụng bất đẳng thức trong tam giác ta B D có OA + OD > AD (4OAD); OB + OC > BC (4OCB); C ⇒ AC + BD > AD + BC.
b Ví dụ 2. Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi
chu vi của tứ giác ABCD là PABCD. Chứng minh: PABCD 1. AC + BD > ; 2 PABCD 2. Nếu AC < thì AC + BD < PABCD. 2 L Lời giải.
1. Theo kết quả bài trên, ta có
AC + BD > AB + CD; AC + BD > AD + BC. A PABCD
Cộng vế với vế AC + BD > . 2
2. Áp dụng bất đẳng thức tam giác vào các tam giác ABC, O B D P ACD ABCD
: AC < AB+BC; AC < AD+CD ⇒ AC < . 2 PABCD Tương tự BD < ⇒ AC + BD < PABCD. 2 C Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 1. Tứ giác 310 3 Bài tập về nhà
} Bài 1. Cho tứ giác ABCD có AB = BC; CD = DA.
1. Chứng minh BD là đường trung trực của AC; 2. Cho “ B = 100◦, “ D = 80◦. Tính b A và b C. ĐS: b A = b C = 90◦ L Lời giải.
1. Vì AB = BC suy ra B thuộc đường trung trực của AC.
Vì DA = DC ⇒ D thuộc đường trung trực của A AC.
⇒ BD là đường trung trực của AC. AB = BC   2. Xét 4ABD và 4CBD có AD = DC D B  BD cạnh chung
⇒ 4ABD = 4CBD (c.c.c), suy ra b A = b C. Vậy b A + “ B + b C + “ D = 360◦ ⇒ b A = b C = 90◦. C } b A “ B b C “ D
Bài 2. Cho tứ giác ABCD, biết rằng = = =
. Tính các góc của tứ giác ABCD. 1 2 3 4 ĐS: b A = 36◦, “ B = 72◦; b C = 108◦, “ D = 144◦ L Lời giải.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau b A “ B b C “ D b A + “ B + b C + “ D 360◦ = = = = = = 36◦. 1 2 3 4 1 + 2 + 3 + 4 10 Vậy b A = 36◦, “ B = 72◦; b C = 108◦, “ D = 144◦.
} Bài 3. Cho tứ giác M N P Q có “ N = c M + 10◦, b P = “ N + 10◦, b Q = b
P + 10◦. Hãy tính các góc của tứ giác M N P Q. ĐS: c M = 75◦; “ N = 85◦; b P = 95◦; b Q = 105◦ L Lời giải. Ta có c M + “ N + b P + b Q = 360◦. Thay “ N = c M + 10◦, b P = “ N + 10◦ = c M + 20◦, b Q = b P + 10◦ = c
M + 30◦ vào biểu thức trên, ta được c M + “ N + b P + b Q = 360◦ ⇔ c M + c M + 10◦ + c M + 20◦ + c M + 30◦ = 360◦ ⇔ 4 c M + 60◦ = 360◦ ⇔ c M = 75◦. Vậy c M = 75◦; “ N = 85◦; b P = 95◦; b Q = 105◦.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 311
} Bài 4. Tứ giác ABCD có b C = 60◦, “ D = 80◦, b A − “
B = 10◦. Tính số đo của b A và “ B. ĐS: b A = 115◦, “ B = 105◦ L Lời giải. Ä ä Ta có b A + “ B = 360◦ − b C + “
D = 360◦ − 80◦ − 60◦ = 220◦ mà b A − “ B = 10◦. 220◦ + 10◦ ⇒ b A = = 115◦, “
B = 220◦ − 115◦ = 105◦. 2
} Bài 5. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại O.
1. Chứng minh AB2 + CD2 = AD2 + BC2;
2. Cho AD = 5 cm, AB = 2 cm, BC = 10 cm. Tính độ dài CD. ĐS: CD = 11 cm L Lời giải.
1. Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông OAB, ta có A AB2 = OA2 + OB2.
Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông OBC, ta có BC2 = OB2 + OC2. O D B
Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông OCD, ta có CD2 = OC2 + OD2.
Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông OAD, ta được AD2 = OA2 + OD2. C
⇒ AB2 + CD2 = AD2 + BC2 (= OA2 + OB2 + OC2 + OD2)
2. Theo câu trên, ta có AB2 + CD2 = AD2 + BC2
⇔ 22 + CD2 = 52 + 102 ⇔ CD2 = 121 ⇒ CD = 11. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 2. Hình thang 312 §2 Hình thang 1 Tóm tắt lý thuyết 1.1 Định nghĩa
- Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song (gọi là hai đáy).
- Trong hình thang, hai góc kề một cạnh bên bù nhau.
- Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông. A B A B D C D C 1.2 Tính chất
- Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau.
- Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau. 2
Bài tập và các dạng toán
| Dạng 3. Tính số đo góc của hình thang
Vận dụng tính chất hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau, hai góc so le trong,
hai góc đồng vị, hai gó kề bù, tổng các góc trong một tứ giác...
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Tìm x và y ở hình vẽ dưới biết các hình thang ABCD; M N P Q và EF GH có
đáy lần lượt là AB và CD; N P và M Q; EF và GH.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 313 M N y A B 100◦ E F 120◦ x y 100◦ P y x 50◦ x 130◦ D C Q H G a) b) c)
ĐS: a) x = 80◦, y = 60◦; b) x = 50◦, y = 100◦; c) x = 90◦, y = 50◦ L Lời giải.
Hình a). Vì AB ∥ CD nên b A + “ D = 180◦ hay “ D + 120◦ = 180◦ ⇒ “ D = y = 60◦. Tương tự, “ B + b C = 180◦ ⇒ b
C = x = 180◦ − 100◦ = 80◦. Hình b). Ta có \
M N P = 180◦ − 100◦ = 80◦. \
QP N = 180◦ − 50◦ = 130◦. Vì M Q ∥ N P nên c M + \ M N P = 180◦ ⇒ c
M = y = 180◦ − 80◦ = 100◦. Tương tự, b Q + \ QP N = 180◦ ⇒ b
Q = x = 180◦ − 130◦ = 50◦.
Hình c).:Vì EF ∥ HG nên “ E + “ H = 180◦ ⇒ “
E = x = 180◦ − 90◦ = 90◦. Tương tự b F + b G = 180◦ ⇒ b F = y = 180◦ − b G = 50◦.
b Ví dụ 2. Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD. Biết “ B − b C = 30◦ và b A = 3“ D.
Tính các góc của hình thang. ĐS: b A = 135◦; “ B = 105◦; b C = 75◦; “ D = 45◦ L Lời giải. Vì AB ∥ CD nên “ B + b
C = 180◦ mà theo đề bài “ B − b C = 30◦ A B 180◦ + 30◦ nên “ B = = 105◦, 2 b C = 180◦ − 105◦ = 75◦. Vì AB ∥ CD nên D C b A + “ D = 180◦ mà b A = 3“ D nên b A + “ D = 3“ D + “ D = 4“ D = 180◦ ⇒ “ D = 45◦, b A = 135◦.
| Dạng 4. Chứng minh tứ giác là hình thang
Dựa vào định nghĩa của hình thang, tính chất tam giác cân, phân giác của một góc, tam giác bằng nhau...
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Tứ giác ABCD có BC = CD và DB là phân giác của góc D. Chứng minh ABCD là hình thang. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 2. Hình thang 314 L Lời giải.
Xét 4BCD có BC = CD nên 4BCD cân tại C B C suy ra \ DBC = \
BDC mà DB là phân giác của “ D nên \ CDB = \ BDA. Ä ä Suy ra \ ADB = \ DBC = \ CDB nên BC ∥ AD hay ABCD A là hình thang. D
b Ví dụ 2. Cho tam giác ABC có AB < AC, đường phân giác AD. Đường vuông góc với
AD tại D cắt AB và AC lần lượt tại F và E. Trên cạnh DC lấy điểm I sao cho DI = DB.
Chứng minh AEIB là hình thang. L Lời giải.
AD là phân giác và là đường cao của 4AEF . A ⇒ 4AEF cân tại A.
⇒ AD là đường trung tuyến. ⇒ DE = DF . DI = DB (giả thiết)  E  Xét 4BDF và 4IDE có \ BDF = [ EDI (đối đỉnh) B C  DE = DF D I ⇒ 4BDF = 4IDE. F ⇒ [ IED = \ DF B ⇒ IE ∥ AB. ⇒ AEIB là hình thang.
| Dạng 5. Chứng minh các tính chất hình học
Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã được học như tính chất của hình thang, tia phân giác
của một góc, tam giác cân, bất đẳng thức tam giác,...
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Cho hình thang ABCD (AB ∥ CD), biết Ax, Dy lần lượt là phân giác của b A, “
D của hình thang. Chứng minh Ax ⊥ Dy. L Lời giải. Gọi I = Ax ∩ Dy. A B y Vì \ BAD + \ ADC = 180◦. ⇒ [ IAD + [ IDA = 90◦ ⇒ I [ AID = 90◦ Ax ⊥ Dy. D C x
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 315
b Ví dụ 2. Cho hình thang ABCD (AB ∥ CD, AB < CD). Qua B kẻ đường thẳng song
song với AD cắt CD tại E. Chứng minh 1. AD = BE, AB = DE; 2. CD − AB = CE; 3. BC + AD > CD − AB. L Lời giải.
1. Hình thang ABCD có hai cạnh bên AD ∥ BE A B ⇒ AD = BE; AB = DE.
2. Ta có CD − AB = CD − DE = CE.
3. Áp dụng bất đẳng thức tam giác cho 4BCD D BC + BE > CE. E C
Mà BE = AD, CE = CD − AB nên BC + AD > CD − AB.
b Ví dụ 3. Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của B và C cắt nhau ở I. Qua I kẻ
đường thẳng song song với BC, cắt các cạnh AB và AC ở D và E.
1. Tìm các hình thang trong hình vẽ.
2. Chứng minh 4BDI và 4IEC là các tam giác cân. 3. Chứng minh DE = BD + CE. L Lời giải.
1. Các hình thang trong hình vẽ là BCED, BDIC, A BIEC. Ä ä 2. [ DBI = [ DIB = [ IBC nên 4BDI cân tại D. D I E
Tương tự 4CEI cân tại E. B C 3. DE = ID + IE = BD + CE.
b Ví dụ 4. Cho hình thang ABCD (AB ∥ CD, AB < CD). Hai tia phân giác của góc C
và D cắt nhau tại K thuộc đáy AB. Chứng minh
1. 4ADK cân ở A, 4BKC cân ở B; 2. AB = AD + BC. L Lời giải. 1. Vì \ AKD = \ KDC (hai góc so le trong). (1) Tài T liệu To T án oán 8 này
nà là của: .................................... 2. Hình thang 316 DK là tia phân giác của \ ADC nên \ ADK = \ KDC. A K B (2) Từ (1) và (2) suy ra \ ADK = \ AKD hay 4ADK cân tại A. Tương tự \ BKC = \ KCD (hai góc so le trong) mà D C \ KCB = \ KCD nên \ BKC = \ KCB hay 4KBC cân tại B.
2. 4AKD cân tại A nên AK = AD.
4KBC cân tại B nên BK = BC. Vậy AB = AK + KB = AD + BC. 3 Bài tập về nhà
} Bài 1. Cho hình thang ABCD (AB ∥ CD) có b A − “ D = 20◦, “ B = 2 b C. Tính các góc của hình thang. ĐS: b A = 100◦, “ B = 120◦, b C = 60◦, “ D = 80◦. L Lời giải.
Vì ABCD là hình thang nên b A + “ D = 180◦ mà b A − “ D = 20◦ A B nên ta tìm được b A = 100◦, “ D = 80◦. Tương tự, ta có “ B + b C = 180◦ và “ B = 2 b C nên tìm được “ B = 120◦, b C = 60◦. D C
} Bài 2. Cho hình thang ABCD (BC ∥ AD) có b C = 3“ D. Tính số đo b C và “ D. ĐS: “ D = 45◦, b C = 135◦ L Lời giải. Ta có BC ∥ AD nên b C + “ D = 180◦ mà b C = 3“ D nên 3“ D + “ D = 4“ D = 180◦ ⇒ “ D = 45◦. Vậy “ D = 45◦, b C = 135◦.
} Bài 3. Cho hình thang ABCD có b A = “
D = 90◦, AB = AD = 2 cm, DC = 4 cm. Tính các góc của hình thang. ĐS: b C = 45◦, “ B = 135◦ L Lời giải. Kẻ BK ⊥ CD (K ∈ CD).
ABKD là hình thang có hai cạnh bên AD A B ∥ BK nên suy ra AD = BK = 2 cm.
DK = AB = 2 cm, suy ra CK = 2 cm.
Khi đó 4BCK vuông cân tại K ⇒ b C = 45◦, [ ABC = 135◦. D K C
} Bài 4. Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là phân giác của b A. Chứng minh ABCD là hình thang.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 317 L Lời giải.
Xét 4ABC có AB = BC nên 4ABC cân tại B suy ra C B [ BCA = [
CAB mà AC là phân giác của b A nên [ BAC = \ CAD. Ä ä Suy ra [ BCA = \ CAD = [ BAC
và hai góc này ở vị trí so le
trong nên BC ∥ AD hay ABCD là hình thang. D A
} Bài 5. Cho hình thang ABCD (AB ∥ CD) có CD = AD + BC. Gọi K là điểm thuộc đáy
CD sao cho KD = AD. Chứng minh 1. AK là phân giác của b A; 2. KC = BC;
3. BK là phân giác của “ B. L Lời giải. 1.
Ta có DK = DA nên 4ADK cân tại D D K C ⇒ \ DAK = \ DKA. Vì CD ∥ AB nên \ DKA = \ KAB (hai góc so le trong). Ä ä Vậy \ DAK = \ KAB = \ DKA hay AK là phân giác A B của b A.
2. Vì CD = AD + BC = KD + KC mà AD = DK nên KC = BC.
3. Ta có CK = CB nên 4CKB cân tại C ⇒ \ CKB = \ CBK. Vì CD ∥ AB nên \ CKB = \ KBA (hai góc so le trong). Ä ä Vậy \ CBK = \ KBA = \ CKB
hay BK là phân giác của “ B. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 3. Hình thang cân 318 §3 Hình thang cân 1 Tóm tắt lý thuyết 1.1 Định nghĩa
Định nghĩa 7. Hình thang cân là hình thang
có hai góc kề một đáy bằng nhau. A B
Cạnh đáy có độ dài lớn hơn được gọi là đáy lớn. D C 1.2 Tính chất
Định lí 1. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
Định lí 2. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
Định lí 3. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. 1.3 Dấu hiệu nhận biết
Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. 4 !
16. Lưu ý: Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau không sử dụng làm dấu hiệu nhận biết hình thang cân. 2
Bài tập và các dạng toán
| Dạng 6. Tính số đo các góc, chứng minh các đoạn thẳng bằng
nhau, các góc bằng nhau.

Sử dụng các tính chất của hình thang cân về cạnh, góc và đường chéo để tính toán và chứng minh.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 319
b Ví dụ 1. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy theo thứ tự các
điểm D và E sao cho AD = AE.
1. Chứng minh BDEC là hình thang cân;
2. Tính góc của hình thang cân đó, biết rằng b A = 50◦. L Lời giải. A 180◦ − b A 1. 4ABC cân tại A nên [ BCA = (1). 2
Do AD = AE nên 4ADE cân tại A 180◦ − ⇒ b A \ DEA = (2). 2 D E Từ (1) và (2) ⇒ [ BCA = \ DEA ⇒ BC ∥ ED (3). Lại có “ B = b C (4).
Từ (3) và (4) suy ra BCDE là hình thang cân. 180◦ − C B b A 180◦ − 50◦ 2. “ B = b C = = = 65◦; 2 2 “ E = “ D = 180◦ − b C = 115◦.
b Ví dụ 2. Tính các góc của hình thang cân, biết một góc bằng 40◦. L Lời giải.
Giả sử ABCD là hình thang cân có b C = “ D = 40◦, A B suy ra b A = “ B = 180◦ − b C = 140◦. D C
b Ví dụ 3. Cho hình thang cân ABCD có AB ∥ CD, gọi O là giao điểm của hai đường
chéo. Chứng minh OA = OB, OC = OD. L Lời giải.
Do ABCD là hình thang cân có AB ∥ CD A B ®AD = BC ⇒ \ ADC = \ BCD. O
Xét hai tam giác 4ADC và 4BCD có AD = BC D C   \ ADC = \ BCD ⇒ 4ADC = 4BCD (c.g.c)  CD chung ⇒ \ ACD = \
BDC (cặp góc tương ứng).
Suy ra 4OCD cân tại O ⇒ OC = OD.
Chứng minh tư tương tự với OA = OB. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 3. Hình thang cân 320
b Ví dụ 4. Cho hình thang cân ABCD có AB ∥ CD (AB < CD). Kẻ các đường cao AH, BK. Chứng minh DH = CK. L Lời giải.
Xét hai tam giác vuông HAD và KBC có A B AD = BC, \ HDA = \
KCB ⇒ 4HAD = 4KBC ⇒ DH = CK. D C H K
b Ví dụ 5. Cho hình thang cân ABCD có AB ∥ CD, đường chéo DB vuông góc với cạnh
bên BC, DB là tia phân giác góc D. Tính chu vi của hình thang, biết BC = 3 cm. L Lời giải.
Trong hình thang cân ABCD có “ B + b C = 180◦ O ⇒ c B1 + 90◦ + c D1 + c D2 = 180◦ ⇔ 3c B1 = 90◦ ⇔ c B1 = 30◦ ⇔ b C = 60◦.
Gọi O = BC ∩ AD ⇒ 4OCD đều nên [ AOB = 60◦. 4OAB có OA = OB, [ AOB = 60◦
⇒ 4OAB đều ⇒ BA = AD = BC. B A 1
Chu vi của hình thang ABCD là 3 + 3 + 6 + 3 = 18 cm. 1 2 C D
b Ví dụ 6. Cho hình thang cân ABCD có AB ∥ CD, C = 60◦. DB là tia phân giác của
góc D. Tính các cạnh của hình thang biết chu vi hình thang bằng 20 cm. L Lời giải.
Gọi O = CB ∩ DA ⇒ 4OCD đều. O ⇒ AB = OA = OB, \ BAD = 120◦.
Có DB là tia phân giác của góc D ⇒ c D1 = 30◦ ⇒ c B1 = 30◦
⇒ 4ABD cân tại A ⇒ AB = AD = BC; CD = 2AB.
Chu vi hình thang là CD + DA + AB + BC = 5AB = 20 ⇒ AB = B A 1 4.
Vậy BC = AD = AB = 4 cm, CD = 8 cm. 1 60◦ 2 C D
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 321
| Dạng 7. Chứng minh hình thang cân
Sử dụng dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Cho hình thang M N P Q, (M N ∥ P Q), có MP = NQ. Qua N kẻ đường thẳng
song song với M P , cắt đường thẳng P Q tại K. Chứng minh 1. 4N KQ là tam giác cân; 2. 4M P Q = 4N QP ;
3. M N P Q là hình thang cân. L Lời giải. M N
1. Từ N kẻ tia N x ∥ M P , N x ∩ QP = K.
Do M N ∥ P K ⇒ N K = M P ⇒ N K = N Q
(= M P ) ⇒ 4N KQ cân tại N .
2. Do 4N KQ cân tại N nên \ N QP = \ N KQ. Mà Q P K \ N KQ = \
M P Q (hai góc đồng vị), nên \ N QP = \ M P Q. Xét 4M QP và 4N P Q có M P = N Q   \ M P Q = \
N QP ⇒ 4M QP = 4N P Q (c.g.c).  QP cạnh chung 3. Do 4M P Q = 4N QP ⇒ \ M QP = \
N P Q ⇒ M N P Q là hình thang cân.
b Ví dụ 2. Cho hình thang ABCD (AB ∥ CD), có AC = BD. Chứng minh ABCD là hình thang cân. L Lời giải.
Từ A kẻ tia Ax ∥ BD, Ax ∩ CD = K. B A
Do AB ∥ KD ⇒ AK = BD ⇒ 4ACK cân tại A ⇒ \ ACD = \ AKC. Lại có \ AKC = \ BDC (hai góc đồng vị) ⇒ \ ACD = \ BDC.
Xét hai tam giác BCD và ADC có C D K BD = AC   \ BDC = \ ACD ⇒ 4BCD = 4ADC (c.g.c)  CD cạnh chung ⇒ \ BCD = \ ADC ⇒ ABCD là hình thang cân. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 3. Hình thang cân 322 3 Bài tập về nhà
} Bài 1. Cho tam giác ABC cân tại A, các đường phân giác BD, CE (D ∈ AC, E ∈ AB).
1. Chứng minh BEDC là hình thang cân;
2. Tính các góc của hình thang cân BEDC, biết b C = 50◦. L Lời giải. A
1. Do 4ABC cân tại A và BD, CE là các đường phân
giác suy ra hai tam giác BCE và CDB có \ EBC = \ DCB, BC chung, \ BCE = \ DBC. Vậy 4BCE = 4CBD (g.c.g) ⇒ E D c B2 = c
C2, BD = EC, BE = DC ⇒ 4ADE cân 1 ⇒ BEDC là hình thang cân.
2. Do BCDE là hình thang cân có b C = 50◦ 1 1 ( 2 2 “ B = b C = 50◦ ⇒ B C “ E = “ D = 180◦ − b C = 130◦.
} Bài 2. Cho hình thang cân ABCD có AB ∥ CD, O là giao điểm của hai đường chéo, E là
giao điểm của hai đường thẳng chứa cạnh bên AD và BC. Chứng minh 1. OA = OB, OC = OD;
2. EO là đường trung trực của hai đáy hình thang ABCD. L Lời giải. E
1. Do ABCD là hình thang cân AB ∥ CD ®AD = BC ⇒ . \ BAD = [ ABC Xét 4ABD và 4BAC có AD = BC B A   \ BAD = [ ABC ⇒ 4ABD = 4BAC (c.g.c) O  AB chung ⇒ \ ABD = [
BAC (cặp góc tương ứng). C D
Suy ra 4OAB cân tại O ⇒ OA = OB.
Chứng minh tư tương tự với OC = OD.
2. 4EBA, 4EDC cân tại E ⇒ AE = BE, ED =
EC ⇒ E thuộc trung trực AB, DC (1).
Mà OA = OB; OC = OD (cmt) ⇒ O thuộc trung trực AB, DC (2).
Từ (1) và (2) ⇒ OE là đường trung trực của AB, CD. Giáo viên: ........
....... ............................ ............................. Chương 1. Tứ giác 323
} Bài 3. Cho hình thang ABCD (AD ∥ BC, AD > BC) có đường chéo AC vuông góc với cạnh
bên CD, AC là tia phân giác góc \ BAD và “ D = 60◦.
1. Chứng minh ABCD là hình thang cân;
2. Tính độ dài cạnh AD, biết chu vi hình thang bằng 20 cm. L Lời giải. O
1. Gọi O = BD∩DC. Tam giác OAD có AC vừa là phân
giác vừa là đường cao nên 4OAD cân tại A. Lại có “
D = 60◦ nên 4OAD là tam giác đều. Suy ra ABCD là hình thang cân. B C
2. Theo phần a) C là trung điểm OD, BC ∥ AD ⇒ BC
là đường trung bình trong 4OAD ⇒ AD = 2BC.
Lại có ABCD là hình thang cân ⇒ AB = CD. 1
Mà AD = DO = 2CD ⇒ AB = CD = BC. 60◦ 1 A D
Do chu vi hình thang ABCD là AD+DC+CB+BA = 20 ⇔ 5BC = 20 ⇒ BC = 4 ⇒ AD = 8 cm.
} Bài 4. Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho AD = AE.
1. Tứ giác BDEC là hình gì? Vì sao?
2. Các điểm D, E ở vị trí nào thì BD = DE = EC? L Lời giải. A 180◦ − b A 1. 4ABC cân tại A ⇒ “ B = b C = (1). 2 180◦ − 4 b A ADE cân tại A ⇒ “ D = “ E = (2). 2
Từ (1) và (2) suy ra BDEC là hình thang cân do BC ∥ D E 1 DE và “ B = b C.
2. Giả sử BD = DE = EC ⇒ BDE cân tại D 1 1 ⇒ c B1 = c E1 = c B2. 2 2 B C
Tương tự 4DEC cân tại E ⇒ c C1 = c C2.
Vậy BE, DC là các đường phân giác của 4ABC thì BD = DE = EC. Tài T liệu To T án o 8 này
nà là của: ....................................
4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang 324
§4 Đường trung bình của tam giác, của hình thang 1 Tóm tắt lý thuyết 1.1
Đường trung bình của tam giác A
Định nghĩa 8. Đường trung bình của tam giác là đoạn
thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác
Định lí 4. Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của
tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung N M điểm cạnh thứ ba. C B
Định lí 5. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy. 1.2
Đường trung bình của hình thang A D
Định nghĩa 9. Đường trung bình của hình thang là đoạn
thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang.
Định lí 6. Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên M N
của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai. B C
Định lí 7. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy. 2
Bài tập và các dạng toán
| Dạng 8. Sử dụng định nghĩa và các định lí về đường trung bình
trong tam giác chứng để chứng minh một tính chất hình học.

Sử dụng Định nghĩa về đường trung bình của tam giác và các Định lí 1, Định lí 2 để suy ra điều cần chứng minh.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 325
b Ví dụ 1. Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD, CE. Gọi M , N theo thứ tự
là trung điểm của BE và CD. Gọi I, K theo thứ tự là giao điểm của M N với BD và CE. Chứng minh M I = IK = KN . L Lời giải. ®MI ∥ ED Xét 4BED có ⇒ ID = IB. M E = BM A ®NK ∥ ED Xét 4CED có ⇒ KE = KC. N C = N D 1 1 1 Suy ra M I = ED; N K = ED; ED = BC. 2 2 2 1 1 1 1 E D IK = M K − M I = BC − DE = DE − DE = DE. 2 2 2 2 Vậy M I = IK = KN . M N I K B C
b Ví dụ 2. Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD, CE cắt nhau tại G. Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm BG, CG. Chứng minh tứ giác M N DE có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau. L Lời giải. ED ∥ BC  Xét 4ABC có 1 (1). ED = BC  2 A MN ∥ BC  Xét 4GBC có 1 (2). M N = BC  2 ®ED ∥ MN Từ (1) và (2) ⇒ . E D ED = M N G EM ∥ AG  M N Xét 4BAG có 1 (3). EM = AG  2 DN B C ∥ AG  Xét 4CAG có 1 (4). DN = AG  2 ®EM ∥ DN Từ (3) và (4) ⇒ . EM = DN
Vậy tứ giác M N DE có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
b Ví dụ 3. Cho tam giác ABC, điểm D, E thuộc AC sao cho AD = DE = EC. Gọi M
là trung điểm của BC, I là giao điểm của BD và AM . Chứng minh a) M E ∥ BD; b) AI = IM . Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: ....................................
4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang 326 L Lời giải. ® A EC = ED 1. Xét 4CBD có ⇒ M E ∥ BD. M C = M B D ®ID ∥ ME I 2. Xét 4AEM có ⇒ IA = IM . E AD = DE B M C
b Ví dụ 4. Cho BD là đường trung tuyến của tam giác ABC, E là trung điểm của đoạn
thẳng AD, F là trung điểm đoạn thẳng DC, M là trung điểm cạnh AB, N là trung điểm
cạnh BC. Chứng minh M E ∥ N F và M E = N F . L Lời giải.  ®MA = MB M E ∥ BD  Xét 4ABD có ⇒ 1 (1). EA = ED M E = BD  A 2  ®NB = NC N F ∥ BD  Xét 4CBD có ⇒ 1 (2). E F C = F D N F = BD  2 M D ®ME ∥ NF Từ (1) và (2) ⇒ M E = N F. F B N C
| Dạng 9. Sử dụng định nghĩa và các định lí về đường trung bình
trong hình thang để chứng minh một tính chất hình học

Sử dụng Định nghĩa về đường trung bình của tam giác và các Định lí 3, Định lí 4 để suy ra điều cần chứng minh.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Cho hình thang ABCD (AB ∥ CD). Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD
và BC. Đường thẳng EF cắt BD tại I, cắt AC tại K.
1. Chứng minh AK = KC, BI = ID;
2. Cho AB = 6 cm, CD = 10 cm. Tính EI, KF , IK. L Lời giải.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 327 A B  ® EF AE = ED ∥ AB ∥ CD  1. Có ⇒ AB + CD BF = F C E F = 2 E F ®AB I K ∥ EI ⇒ ⇒ BI = ID. AE = ED
Chứng minh tương tự có AK = KC. D C 1 2. KF = EI = AB = 3 (cm). 2 1 EF = (AB + CD) = 8 (cm) 2 ⇒ IK = EF − F K = 2 (cm).
b Ví dụ 2. Cho hình thanh ABCD (AB ∥ CD), M là trung điểm của AD, N là trung
điểm của BC. Gọi I, K theo thứ tự là giao của M N với BD, AC. Biết AB = 8 cm, CD = 16
cm. Tính độ dài các đoạn M I, IK, KN . L Lời giải. ®MA = MD 1 Có ⇒ M I = AB = 4 (cm). M I A B ∥ AB 2 ®NB = NC 1 Có ⇒ N K = AB = 4 (cm). N K ∥ AB 2 M N ®MA = MD 1 I K Có ⇒ M K = DC. M K ∥ DC 2 1 1 D C Suy ra IK = M K − M I = DC − AB = 8 − 4 = 4 2 2 (cm).
b Ví dụ 3. Cho hình thanh ABCD (AB ∥ CD). Gọi M, N, Q, P lần lượt là trung điểm
các đoạn thẳng AD, BC, BD, AC.
1. Chứng minh M , N , P , Q nằm trên một đường thẳng;
2. Tính M P , P Q biết AB = a, CD = b (a > b). L Lời giải. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: ....................................
4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang 328 D C MN ∥ CD   1. M P ∥ CD  N Q M N ∥ CD P Q
⇒ M , P , Q, N thẳng hàng (theo tiên đề Ơ-clít). ®MA = MD 1 b A B 2. Có ⇒ M P = CD = ; M P ∥ CD 2 2 ®MA = MD 1 a Có ⇒ M Q = AB = ; M Q ∥ AB 2 2 1 1 a − b Suy ra P Q = M Q−M P = AB − CD = . 2 2 2
b Ví dụ 4. Cho hình thang ABCD có đáy AB, CD. Gọi E, F , I theo thứ tự là trung điểm
của AD, BC, AC. Chứng minh ba điểm E, I, F thẳng hàng. L Lời giải.
Có EI là đường trung bình của 4ACD ⇒ EI ∥ DC (1). A B
Có EF là đường trung bình của hình thang ABCD ⇒ EF ∥ DC (2).
Từ (1) và (2) ⇒ E, I, F thẳng hàng (theo tiên đề Ơ-clít). E F I D C 3 Bài tập về nhà
} Bài 1. Cho tam giác M N P , K là trung điểm N P , Q là một điểm nằm trên cạnh M N sao cho
N Q = 2QM . Gọi I là giao điểm của P Q và M K. Chứng minh I là trung điểm của M K. L Lời giải.
Gọi E là trung điểm QN ⇒ KE ∥ P Q và Q là trung điểm P M E.
⇒ IQ là đường trung bình của 4M EK ⇒ I là trung điểm của M K. K I M N Q E
} Bài 2. Cho tam giác ABC, trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM , D là giao điểm của BI và AC. 1 1. Chứng minh AD = DC; 2
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 329
2. So sánh độ dài BD và ID. L Lời giải. A 1. Kẻ M N ∥ BD, N ∈ AC.
M N là đường trung bình trong 4CBD D
⇒ N là trung điểm của CD (1).
IN là đường trung bình trong 4AM N I N
⇒ D là trung điểm của AN (2). 1 Từ (1) và (2) suy ra AD = DC. 2 B M C 1 1 2. Có ID = M N ; M N = BD, nên BD = ID. 2 2
} Bài 3. Cho hình thang ABCD (AB ∥ CD, AB < CD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của 1
AD, CB. Gọi E, F là giao điểm của M N với BD và AC. Chứng minh EF = (CD − AB). 2 L Lời giải.
Vì M N là đường trung bình của hình thang ABCD A B
nên E, F là trung điểm của BD và AC. Suy ra M E = 1 F N = AB. 2 M N Có E F EF
= M N − (M E + F N ) = M N − AB CD + AB 1 D C = − AB = (CD − AB). 2 2
} Bài 4. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F , K lần lượt là trung điểm của AD, BC, AC.
1. So sánh độ dài các đoạn thẳng EK và CD, F K và AB; AB + CD 2. Chứng minh EF ≤ ; 2 AB + CD 3. Khi EF =
thì tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao? 2 L Lời giải. A ®EA = ED 1 1. Có ⇒ EK = CD. B AK = KC 2 K ®BF = F C 1 E Có ⇒ F K = AB. F AK = KC 2 2. Ta có EF ≤ EK + KF D C 1 1 1 ⇒ EF ≤ AB + CD ⇔ EF ≤ (AB + CD). 2 2 2 Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: ....................................
4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang 330 AB + CD c) Khi EF =
thì EF = EK + KF ⇒ E, K, F thẳng hàng. Khi đó ABCD là hình 2 thang.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 331 §5 Đối xứng trục 1 Tóm tắt lý thuyết 1.1
Hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng
Hai điểm M và M 0 được gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d d
nếu d là trung trực của M M 0. H M M 0 1.2
Hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng: d
Hai điểm F và F 0 đối xứng với nhau qua đường
thẳng d nếu: Mỗi điểm thuộc hình F đều có điểm
đối xứng với nó qua d thuộc hình F 0 và ngược lại.
Đường thẳng d được gọi là trục đối xứng của hai hình F và F 0. F F 0 1.3 Hình có trục đối xứng
Đường thẳng d được gọi là trục đối xứng của hình F nếu mỗi điểm thuộc hình F đều
có điểm đối xứng với nó qua d cũng thuộc hình F .
Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó. 1.4 Định lý
Nếu hai đoạn thẳng AB và A0B0 có các điểm A và A0, B và B0 đối xứng với nhau qua đường thẳng d thì: • AB = A0B0.
• AB, A0B0 đối xứng nhau qua d.
Nếu các đỉnh của 4ABC lần lượt đối xứng qua trục d với các đỉnh của tam giác 4A0B0C0 thì: • 4ABC = 4A0B0C0. Tài T liệu To T án o oán 8 này
nà là của: .................................... 5. Đối xứng trục 332
• Hai tam giác đối xứng với nhau qua d.
Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó. 2
Bài tập và các dạng toán
| Dạng 10. Nhận biết và thực hành vẽ các hình có đối xứng trục
Sử dụng định nghĩa hình có trục đối xứng để xác định.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Tìm trục đối xứng trong các hình sau. Vẽ đường thẳng d là trục đối xứng trong các hình. Hình 1 Hình 2 L Lời giải.
Hình 1 có 2 trục đối xứng.
Hình 2 có một trục đối xứng.
Học sinh tự vẽ trục đối xứng.
b Ví dụ 2. Tìm trục đối xứng trong các hình sau. Vẽ đường thẳng d là trục đối xứng trong các hình.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 333 Hình 1 Hình 2 L Lời giải.
Hình 1 có 1 trục đối xứng.
Hình 2 có vô số trục đối xứng.
Học sinh tự vẽ trục đối xứng.
| Dạng 11. Chứng minh hai điểm hoặc hai hình đối xứng nhau
qua một đường thẳng

Sử dụng định nghĩa hai điểm hoặc hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AH. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên
cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. Chứng minh:
1. D đối xứng với E qua AH;
2. Tam giác ADC đối xứng với tam giác AEB qua AH. L Lời giải. AB = AC A  1. Xét 4ABC cân tại A ⇒ 180◦ − b A  [ ABC = [ ACB = . 2
Xét tam giác ADE có AD = AE ⇒ 4ADE cân tại A. D E 180◦ − ⇒ b A \ ADE = \ AED = ⇒ \ ADE = [ ABC. 2
Vì hai góc này ở vị trí so le trong ⇒ DE ∥ BC ⇒ DE ⊥ AH.
Gọi I là giao điểm của AH và DE. B C
Xét tam giác ADE cân tại A có AI là đường cao. H
⇒ AI đồng thời là đường trung trực tam giác ADE.
⇒ D đối xứng với E qua AH. Tài T liệu To T án o 8 này
nà là của: .................................... 5. Đối xứng trục 334
b) Vì AH là đường trung trực của BC nên B và C đối xứng với nhau qua AH.
D và E đối xứng nhau qua AH và A đối xứng với chính nó qua AH.
Vậy tam giác ADC đối xứng với tam giác AEB qua AH.
b Ví dụ 2. Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AH. Trên cạnh AB lấy điểm I, trên
cạnh AC lấy điểm K sao cho BI = CK. Đoạn thẳng AH cắt IK tại M . Chứng minh:
1. I đối xứng với K qua AH;
2. Tam giác ABM đối xứng với tam giác ACM qua AH. L Lời giải. 1. Vì tam giác ABC cân tại A ⇒ A AB = AC  180◦ − . b A  [ ABC = [ ACB = I K 2 M Mà BI = CK nên AI = AK.
Xét tam giác AIK có AI = AK ⇒ 4AIK cân tại A. 180◦ − ⇒ b A [ AIK = [ AKI = ⇒ [ AIK = [ ABC. 2
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị ⇒ IK ∥ BC ⇒ IK ⊥ B C AH. H
Xét tam giác AIK cân tại A có AM là đường cao
⇒ AM đồng thời là đường trung trực tam giác AIK.
⇒ I đối xứng với K qua AH.
b) Ta có B và C đối xứng với nhau qua AH. A và M đối xứng với chính nó qua AH.
⇒ 4ABM đối xứng với 4ACM qua AH.
| Dạng 12. Sử dụng tính chất đối xứng trục để giải toán
Vận dụng các tính chất đối xứng trục: Hai đoạn thẳng, góc, tam giác đối xứng với nhau qua
một đường thẳng thì bằng nhau.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Cho tam giác ABC có b
A = 70◦, trực tâm H. Gọi M là điểm đối xứng với H qua BC. 1. Chứng minh 4BHC = 4BM C; 2. Tính góc \ BM C. L Lời giải.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 335
1. Vì M là điểm đối xứng với H qua BC.
B và C là điểm đối xứng của chính nó qua BC. ⇒ 4BHC = 4BM C.
2. Gọi D và E lần lượt là chân đường cao hạ từ B và C xuống AC và AB. Xét tứ giác AEHD có b A + “ E + “ H + “ D = 360◦ C ⇒ M \ DHE = 110◦ ⇒ \ DHE = \ BHC = 110◦ (đối đỉnh) ⇒ \ BHC = \
BM C = 110◦ (hai góc tương ứng). D H 70◦ A B E
b Ví dụ 2. Cho tam giác ABC có b
A = 40◦, điểm M thuộc BC. Điểm D đối xứng với M
qua AB, điểm E đối xứng với M qua AC. 1. Chứng minh AD = AE; 2. Tính góc \ DAE. L Lời giải.
1. Vì D là điểm đối xứng với M qua AB.
⇒ AB là đường trung trực của M D. ⇒ AM = M D. E Tương tự AM = AE. C ⇒ AD = AE. 2. Ta có \ DAB đối xứng với \ M AB qua AB, \ M AC đối xứng với M [ EAC qua AB ⇒ \ DAB = \ M AB; \ M AC = [ EAC. Khi đó, ta có Ä ä 40◦ \ DAE = \ DAB + \ BAM + \ M AC + [ CAE = 2 \ BAM + \ M AC = A B 80◦. D Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 5. Đối xứng trục 336 3 Bài tập về nhà
} Bài 1. Tìm trục đối xứng trong các hình vẽ sau. Vẽ đường thẳng d là trục đối xứng trong các hình. Hình 1 Hình 2 Hình 3 L Lời giải.
Hình 1 không có trục đối xứng.
Hình 2 có 2 trục đối xứng.
Hình 3 có một trục đối xứng.
Học sinh tự vẽ trục đối xứng.
} Bài 2. Tứ giác ABCD có AB = BC, CD = DA. Chứng minh điểm A đối xứng với điểm C qua đường thẳng BD. L Lời giải.
Vì AB = BC nên B thuộc đường trung trực của AC.
Vì CD = DA nên D thuộc đường trung trực của AC. A
⇒ BD là đường trung trực của AC.
⇒ A và C đối xứng với nhau qua BD. B D C
} Bài 3. Cho hình thang vuông ABCD có b A = “
D = 90◦. Gọi H là điểm đối xứng với B qua
AD. Điểm I là giao điểm của CH và AD. Chứng minh [ AIB = [ DIC. L Lời giải.
Vì H là điểm đối xứng với B qua AD nên AD là đường A trung trực của HB. H B
Vì I thuộc AD nên IH = IB ⇒ 4IHB cân tại I.
Xét tam giác IHB cân tại I có IA là đường trung tuyến. I
⇒ IA đồng thời là đường phân giác ⇒ [ AIH = [ AIB mà [ AIH = [ DIC ⇒ [ AIB = [ DIC. D C
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 337 §6 Hình bình hành 1 Tóm tắt lý thuyết 1.1 Định nghĩa
Định nghĩa 10. Hình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh đối song song. ®AB ∥ CD
Tứ giác ABCD là hình bình hành ⇔ A D AD ∥ BC O B C 1.2 Tính chất Trong hình bình hành:
Các cạnh đối bằng nhau. Các góc đối bằng nhau.
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 1.3 Dấu hiệu nhận biết
Tứ giác có các cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 6. Hình bình hành 338 2
Bài tập và các dạng toán
| Dạng 13. Sử dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh tính chất hình học
Sử dụng định nghĩa hình bình hành và các tính chất về cạnh, góc và đường chéo của hình
bình hành để chứng minh các tính chất hình học.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Chứng minh: 1. BE = DF và [ ABE = \ CDF ; 2. BE ∥ F D. L Lời giải. E
1. Vì tứ giác ABCD là hình bình hành A D ®AB ∥ CD; AB = CD ⇒ ⇒ ED ∥ BF (1). [ ABC = \ ADC AD
Vì E là trung điểm của AD ⇒ AE = ED = . 2 BC
Vì F là trung điểm của BC ⇒ BF = F C = . 2 Do đó ED = BF (2).
Từ (1) và (2) ⇒ Tứ giác BEDF là hình bình B C F hành ⇒ BE = DF .
Vì BEDF là hình bình hành nên \ EBF = \ EDF . Mà [ ABC = \ ADC ⇒ [ ABE = \ CDF .
b) Vì tứ giác BEDF là hình bình hành suy ra BE ∥ DF .
b Ví dụ 2. Cho hình bình hành ABCD. Gọi K, I lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Chứng minh: a) AI = CK và [ IAC = \ KCA; b) AI ∥ CK. L Lời giải.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 339 B C
1. Vì tứ giác ABCD là hình bình hành
⇒ AB ∥ CD; AB = CD ⇒ AK ∥ CI (1). K I AB
Vì K là trung điểm của AB ⇒ AK = KB = . 2 A D CD
Vì I là trung điểm của CD ⇒ CI = ID = . 2 ⇒ AK = CI (2).
Từ (1) và (2), suy ra tứ giác AKCI là hình bình hành ⇒ AI = CK.
Vì tứ giác AKCI là hình bình hành suy ra KC ∥ AI ⇒ [ IAC = \ KCA (so le trong).
2. Vì tứ giác AKCI là hình bình hành suy ra AK ∥ CI.
| Dạng 14. Chứng minh tứ giác là hình bình hành
Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình bình hành.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Cho hình bình hành ABCD, đường chéo BD. Kẻ AH và CK vuông góc với
BD tại H và K. Chứng minh tứ giác AHCK là hình bình hành. L Lời giải. ®AB ∥ CD; AB = CD
Vì ABCD là hình bình hành ⇒ BC ∥ AD; BC = AD. B C Vì AB ∥ CD ⇒ \ ABH = \ CDK (so le trong). H ®AH ⊥ BD Vì ⇒ AH ∥ CK (1). CK ⊥ DB
Vì 4HAB = 4KCD (cạnh huyền - góc nhọn). K
⇒ AH = CK (hai cạnh tương ứng) (2). A D
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AHCK là hình bình hành.
b Ví dụ 2. Cho tam giác ABC có H là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với AB tại
B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D. Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành. L Lời giải. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: ....................................
.................................... 6. Hình bình hành 340
Xét 4ABC có H là trực tâm, suy ra CH ⊥ AB; BH ⊥ AC. A ®BD ⊥ AB Vì ⇒ CH ∥ BD (1). CH ⊥ AB ®BH ⊥ AC Vì (2). H CD ⊥ AC ⇒ BH ∥ CD
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác BHCD là hình bình hành. B C D
| Dạng 15. Ba điểm thẳng hàng, các đường thẳng đồng quy
Vận dụng tính chất về đường chéo của hình bình hành. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi P và
Q lần lượt là trung điểm của OB, OD. Kẻ P M vuông góc với AB tại M , QN vuông góc
với CD tại N . Chứng minh ba điểm M , O, N thẳng hàng và các đường thẳng AC, M N , P Q đồng quy. L Lời giải.
Vì ABCD là hình bình hành nên AB ∥ CD. ®QN ⊥ CD Vì ⇒ QN ⊥ AB. B C AB ∥ CD M ®QN ⊥ AB P Ta có ⇒ M P ∥ NQ (1). M P ⊥ AB O
Ta có 4M P B = 4N QD (cạnh huyền - góc nhọn) Q ⇒ M P = N Q (2) . N
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác M P N Q là A D hình bình hành.
Xét hình bình hành M P N Q có O là trung điểm của P Q. Suy ra O là giao điểm hai đường chéo
của của hình bình hành M P N Q.
⇒ M, O, N thẳng hàng. Do đó AC, M N, P Q cùng đi qua O. Hay AC, M N, P Q đồng quy.
b Ví dụ 2. Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Trên AB
lấy điểm K, trên CD lấy điểm I sao cho AK = CI. Chứng minh rằng ba điểm K, O, I thẳng
hàng và các đường thẳng AC, BD, KI đồng quy. L Lời giải.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 341
Vì ABCD là hình bình hành nên AB ∥ CD ⇒ AK ∥ CI. ®AK = CI B C Xét tứ giác AKCI có AK ∥ CI. I
⇒ Tứ giác AKCI là hình bình hành. O
Xét hình bình hành AKCI có O là trung K điểm AC.
Suy ra O là giao điểm hai đường chéo của A D
hình bình hành AKCI ⇒ K, O, I thẳng
hàng. Hay AC, BD, KI đồng quy. 3 Bài tập về nhà
} Bài 1. Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Tia phân giác của góc D cắt AB ở E, tia
phân giác của góc B cắt CD ở F . a) Chứng minh DE ∥ BF ;
b) Tứ giác DEBF là hình gì? L Lời giải. ®AB E ∥ CD A B
1. Vì ABCD là hình bình hành nên [ ABC = \ ADC. \ ADC
Vì DE là phân giác góc D nên \ ADE = \ EDC = . 2 [ ABC
Vì BF là phân giác góc B nên [ ABF = \ F BC = . D C 2 F Mà \ EBF = \ BF C ( so le trong ). Do đó \ EDC = \
BF C ⇒ DE ∥ BF (đồng vị). ®EB ∥ DF
1. Vì AB ∥ CD nên EB ∥ DF . Xét tứ giác DEBF có DE ∥ BF.
Vậy tứ giác DEBF là hình bình hành.
} Bài 2. Cho tam giác ABC. Từ một điểm E trên cạnh AC vẽ đường thẳng song song với BC
cắt AB tại F và đường thẳng song song với AB cắt BC tại D. Giả sử AE = BF . Chứng minh: a) Tam giác AED cân;
b) AD là phân giác của góc A. L Lời giải. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 6. Hình bình hành 342
1. Vì EF ∥ BC ⇒ EF ∥ DB. Vì ED ∥ AB ⇒ ED ∥ BF . A
⇒ Tứ giác BF ED là hình bình hành⇒ ED = F B.
Mà AE = BF (gt)⇒ AE = ED ⇒ Tam giác EAD cân. F E
2. Vì tam giác EAD cân tại E nên \ EAD = \ EDA. Vì ED ∥ AB ⇒ \ EDA = \ DAB (so le trong). ⇒ \ DAB = \ DAC. B C
⇒ AD là tia phân giác của góc A. D
} Bài 3. Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,
CD, DA. Chứng minh tứ giác M N P Q là hình bình hành. L Lời giải.
Xét tam giác DAC có P Q là đường trung bình P Q ∥ AC  ⇒ 1 (1) B M P Q = AC.  2 A
Xét tam giác BAC có M N là đường trung bình MN ∥ AC  ⇒ N 1 (2) M N = AC. Q  2 ®MN ∥ P Q Từ (1) và (2) suy ra M N = P Q. D C
⇒ Tứ giác M N P Q là hình bình hành. P
} Bài 4. Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường thẳng AC và BD. Qua
điểm O vẽ đường thẳng song song với AB cắt hai cạnh AD, BC lần lượt tại M, N . Trên AB, CD
lần lượt lấy các điểm P, Q sao cho AP = CQ. Gọi I là giao điểm của AC và P Q. Chứng minh:
1. Các tứ giác AM N B, AP CQ là hình bình hành;
2. Ba điểm M, N, I thẳng hàng;
3. Ba đường thẳng AC, M N, P Q đồng quy. L Lời giải.
1. Vì ABCD là hình bình hành nên AD ∥ BC; AB ∥ A P B CD. Vì AD ∥ BC ⇒ AM ∥ BN . ®AM ∥ BN O Xét tứ giác AM N B có M N AB ∥ MN.
⇒ Tứ giác AM N B là hình bình hành. ®AP ∥ CQ Xét tứ giác AP CQ có . AP = CQ D Q C
⇒ Tứ giác AP CQ là hình bình hành.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 343
b) Vì AP CQ là hình bình hành. Mà I là giao điểm của AC và P Q suy ra O và I trùng nhau. Do đó M, N, I thẳng hàng.
c) Ta có I là giao điểm của AC và P Q. Mà M, N, I thẳng hàng.
Vậy ba đường thẳng AC, M N, P Q đồng quy.
} Bài 5. Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường thẳng AC và BD. Qua
điểm O, vẽ đường thẳng a cắt hai đường thẳng AD, BC lần lượt tại E, F . Qua O vẽ đường thẳng
b cắt hai cạnh AB, CD lần lượt tại K, H. Chứng minh tứ giác EKF H là hình bình hành. L Lời giải.
Vì O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD nên OA = OC. A K B Xét 4OEA và 4OF C có [ EAO = [ F CO (so le trong). E OA = OC (chứng minh trên). O F [ AOE = [ COF (đối đỉnh). D H C ⇒ 4OEA = 4OF C (g - c -g).
⇒ OE = OF (hai cạnh tương ứng).
⇒ O là trung điểm của EF .
Tương tự O là trung điểm của HK.
Xét tứ giác EKF H có hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường.
Do đó tứ giác EKF H là hình bình hành. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 7. Đối xứng tâm 344 §7 Đối xứng tâm 1 Tóm tắt lý thuyết
Định nghĩa 11. Hai điểm đối xứng qua một điểm: Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau
qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm ấy. A A0 O
A đối xứng với A0 qua O ⇔ O là trung điểm của AA0.
Quy ước: Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O chính là điểm O.
Hai hình đối xứng qua một điểm: Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu
một điểm bất kì thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua điểm O và ngược lại.
Hình có tâm đối xứng: Điểm O gọi là tâm đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với
mỗi điểm thuộc hình H qua điểm O cũng thuộc hình H.
Định lí 8. Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó. A B O D C
O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD. 2
Bài tập và các dạng toán
| Dạng 16. Chứng minh hai điểm hoặc hai hình đối xứng với nhau qua một điểm
Sử dụng định nghĩa hai điểm đối xứng hoặc hai hình đối xứng với nhau qua một điểm.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 345
b Ví dụ 1. Cho tam giác ABC. Trên các cạnh AB, AC, BC lần lượt lấy các điểm E, D,
M sao cho M D ∥ AB và ME ∥ AC. Gọi I là trung điểm của ED.
1. Tứ giác AEM D là hình gì?
2. Chứng minh rằng điểm A đối xứng với điểm M qua điểm I. L Lời giải.
a) Ta có M D ∥ AB và M E ∥ AC. A ⇒ M D ∥ AE và ME ∥ AD.
⇒ AEM D là hình bình hành. E D
b) Ta có tứ giác AEM D là hình bình hành và I là trung I điểm của ED.
⇒ I là trung điểm của AM . B M C
⇒ Điểm A đối xứng với điểm M qua điểm I.
b Ví dụ 2. Cho tam giác ABC. Gọi các điểm D, E theo thứ tự là trung điểm của AB và
AC. Lấy P đối xứng với B qua điểm E và Q đối xứng với C qua điểm D.
1. Các tứ giác BAP C, CAQB là hình gì?
2. Chứng minh rằng hai điểm P , Q đối xứng với nhau qua điểm A. L Lời giải.
a) Ta có: E là trung điểm AC và E là trung điểm BP . A
⇒ Tứ giác BAP C có các đường chéo cắt nhau tại Q P
trung điểm của mỗi đường. D E
⇒ BAP C là hình bình hành.
Chứng minh tương tự: CAQB là hình bình hành.
b) BAP C là hình bình hành ⇒ AP B C ∥ BC và AP = BC. (1)
CAQB là hình bình hành ⇒ QA ∥ BC và QA = BC. (2)
Từ (1) và (2) suy ra Q, A, P thẳng hàng và AQ =
AP nên hai điểm P , Q đối xứng với nhau qua điểm A.
| Dạng 17. Sử dụng tính chất đối xứng để giải toán
Hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì bằng nhau.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Cho tam giác ABC. Vẽ điểm D đối xứng với B qua A, vẽ điểm E đối xứng với
C qua A. Gọi M là điểm nằm giữa B và C. Tia M A cắt DE tại N . Chứng minh: Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 7. Đối xứng tâm 346
a) Tứ giác BEDC là hình bình hành; b) N E = M C. L Lời giải.
a) Tứ giác BEDC có 2 đường chéo EC và BD N
cắt nhau tại trung điểm A (AD = AB và E D AE = AC);
⇒ BEDC là hình bình hành. b) Ta có: EA = CA. A    \ EAN = \ CAM (đối đỉnh).   \ N EA = \
M CA (so le trong do BC ∥ ED). ⇒ 4EAN = 4CAM (g-c-g). ⇒ N E = M C. B M C
b Ví dụ 2. Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Một
đường thẳng đi qua O cắt các cạnh AD, BC ở E và F . Chứng minh: a) OE = OF ; b) AECF là hình bình hành. L Lời giải. a ) Ta có: A B
DO = OB(do ABCD là hình bình hành).    \ EOD = \ F OB(đối đỉnh) F   \ EDO = \
F BO (so le trong do AD ∥ BC) O E ⇒ 4DOE = 4BOF (g-c-g). ⇒ OE = OF . D C
b) Tứ giác AECF có 2 đường chéo AC và EF
cắt nhau tại trung điểm O (AO = OC và OF = OE).
⇒ AECF là hình bình hành. 3 Bài tập về nhà
} Bài 1. Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC. Từ D kẻ đường thẳng song song với cạnh
AB, cắt cạnh AC tại E và đường thẳng qua D song song với AC cắt AB tại F . Chứng minh hai
điểm E và F đối xứng với nhau qua trung điểm I của đoạn thẳng AD. L Lời giải.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 347
Ta có DE ∥ AB và DF ∥ AC. A ⇒ DE ∥ AF và DF ∥ AE.
⇒ AEDF là hình bình hành. F I
I là trung điểm của AD ⇒ I cũng là trung điểm E của EF (2 đường chéo).
⇒ E và F đối xứng với nhau qua I. B D C
} Bài 2. Cho tam giác ABC. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB và AC. Một
điểm M bất kì thuộc cạnh BC, gọi điểm đối xứng với M qua E là P và điểm đối xứng của M
qua điểm F là Q. Chứng minh:
a) A thuộc đường thẳng P Q; b) BCQP là hình bình hành. L Lời giải.
a) Ta có F A = F C và F Q = F M . P A Q
⇒ Tứ giác AQCM có các đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường. ⇒ AQCM là hình bình hành.
⇒ AQ ∥ MC ⇒ AQ ∥ BC. (1) F Ta có EA = EB và EP = EM . E
⇒ Tứ giác AP BM có các đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường. ⇒ AP BM là hình bình hành.
⇒ AP ∥ BM ⇒ AP ∥ BC.(2) Từ (1) và (2) ⇒ A, Q, B M C P thẳng hàng ⇒ A ∈ P Q.
b) Vì P A ∥ BM (P A = BM ) và AQ ∥ M C(AQ = M C)
Nên BCQP là hình bình hành.
} Bài 3. Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AD lấy điểm E và trên cạnh CB lấy điểm F
sao cho AE = CF . Chứng minh rằng hai điểm E, F đối xứng với nhau qua giao điểm O của các đường chéo AC, BD. L Lời giải.
Ta có AE = CF và AE ∥ CF ⇒ AECF là hình bình A B hành.
⇒ EF cắt AC tại trung điểm O của AC nên E, O, F F
thẳng hàng và O cũng là trung điểm của EF . E O
Vậy hai điểm E, F đối xứng với nhau qua giao điểm O
của các đường chéo AC, BD. D C
} Bài 4. Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm hai đường chéo. Một đường thẳng đi qua
O cắt các cạnh AB và CD theo thứ tự ở M và N . Chứng minh điểm M đối xứng với điểm N qua O. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 7. Đối xứng tâm 348 L Lời giải. Xét 4AOM và 4CON có: A D  c O1 = c O2( đối đỉnh) 1   M c A1 = c C1( so le trong) 2  OA = OC O 1 ⇒ 4AOM = 4CON N ⇒ OM = ON . 1
Vậy M , N đối xứng qua O. B C
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 349 §8 Hình chữ nhật 1 Tóm tắt lý thuyết 1.1 Định nghĩa Định nghĩa 12.
Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông. A B
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật. ⇔ b A = “ B = b C = “ D = 90◦ O D C 4 !
17. Nhận xét: Hình chữ nhật cũng là một hình bình hành, cũng là một hình thang cân. 1.2 Tính chất
Tính chất 4. Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành.
Tính chất 5. Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình thang cân.
Tính chất 6. Tính chất đặc trưng: Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt
nhau tại trung điểm mỗi đường. 1.3 Dấu hiệu nhận biết
Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 1.4
Áp dụng vào tam giác vuông
Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyển.
Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam
giác đó là tam giác vuông. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 8. Hình Hình chữ c nhật 350 2
Bài tập và các dạng toán
| Dạng 18. Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật
Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC. Lấy D là
điểm đối xứng với H qua I. Chứng minh tứ giác AHCD là hình chữ nhật. L Lời giải. Ta có IA = IC và IH = ID. A D
⇒ AHCD là hình bình hành do có hai đường chéo AC và
DH cắt nhau tại trung điểm I. Mà \ AHC = 90◦. I
⇒ AHCD là hình chữ nhật. B H C
b Ví dụ 2. Cho tam giác ABC vuông cân tại C. Trên các cạnh AC, BC lấy lần lượt các
điểm P , Q sao cho AP = CQ. Từ điểm P vẽ P M song song với BC (M ∈ AB). Chứng
minh tứ giác P CQM Ià hình chữ nhật. L Lời giải.
Ta có: Tam giác ABC vuông cân tại C nên [ CAB = 45◦. A
P M ∥ BC, AC ⊥ BC ⇒ P M ⊥ AC hay P M ⊥ AP .
Do đó tam giác AP M vuông tại P và \ P AM = 45◦ nên AP M
là tam giác vuông cân tại P ⇒ AP = P M .
Mà AP = CQ ⇒ P M = CQ. Và P M ∥ BC ⇔ P M ∥ CQ.
Do đó P M QC là hình bình hành. Hình bình hành P M QC có \ M P C = 90◦. M P
⇒ P M QC là hình chữ nhật. C Q B
| Dạng 19. Sử dụng định lí thuận và đảo của đường trung tuyến
ứng với cạnh huyền của tam giác vuông

Sử dụng định lí về tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông để
chứng minh các hình bằng nhau hoặc chứng minh vuông góc . . .
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 351
b Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi I, K theo thứ tự là trung
điểm của AB, AC. Chứng minh: a) [ IHK = 90◦;
b) Chu vi 4IHK bằng nửa chu vi 4ABC. L Lời giải. a)
• Ta có IH = IA (trung tuyến tam giác vuông). ⇒ 4IAH cân tại I. ⇒ [ IAH = [ IHA.
• Chứng minh tương tự: \ HAK = \ AHK. ⇒ [ IHK = [ IHA + \ AHK = 90◦. 1 b)
• IK là đường trung bình của 4ABC ⇒ IK = BC. (1) 2 B
• IH là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam 1
giác BHA vuông tại H. ⇒ HI = AB. (2) 2 H
• HK là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam I 1
giác AHC vuông tại H. ⇒ HK = AC. (3) 2 1
Từ (1), (2) và (3) ⇒ C4IHK = C4ABC. 2 A K C
b Ví dụ 2. Cho tam giác ABC có đường cao AI. Từ A kẻ tia Ax vuông góc với AC, từ
B kẻ tia By song song với AC. Gọi M là giao điểm của tia Ax và tia By. Nối M với trung
điểm P của AB, đường M P cắt AC tại Q và BQ cắt AI tại H.
a) Tứ giác AM BQ là hình gì?
b) Chứng minh tam giác P IQ cân. L Lời giải. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 8. Hình Hình chữ c nhật 352 a)
• Ta có: Ax ⊥ AC và By ∥ AC ⇒ Ax ⊥ By ⇒ \ AM B = 90◦. • Xét 4M AQ và 4QBM có:  \ M QA = \ BM Q    M Q là cạnh chung    \ AM Q = \ BQM (Ax ∥ QB) ⇒ 4M AQ = 4QBM (g-c-g) A ⇒ \ M BQ = \
M AQ = 90◦ (2 góc tương ứng) Q • Xét tứ giác AM BQ có: \ QAM = \ AM B = \ M BQ = 90◦ y P H
⇒ tứ giác AM BQ là hình chữ nhật. M b)
• Do tứ giác AM BQ là hình chữ nhật. Mà P x 1 B I C là trung điểm AB ⇒ P Q = AB (1) 2
• Xét 4AIB vuông tại I và có IP là đường trung tuyến. 1 ⇒ IP = AB (2) 2
Từ (1) và (2) ⇒ QP = IP ⇒ 4P QI cân tại P .
| Dạng 20. Sử dụng tính chất hình chữ nhật để tính độ dài đoạn thẳng
Sử dụng tính chất vuông góc và định lý Pytago trong tam giác vuông để tính toán.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Tìm x trong hình vẽ bên: A D x B C
Biết AB = 13 cm, BC = 15 cm, AD = 10 cm. L Lời giải.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 353
Kẻ AH ⊥ BC, ta có ADCH là hình chữ nhật nên A D AD = CH = 10 cm, DC = AH = x.
Xét 4AHB vuông tại H có BH = BC − HC = 5 cm. x √ ⇒ x = AH = AB2 − BH2 = 12 cm. B H C
b Ví dụ 2. Tìm độ dài CD trong hình vẽ bên: A B D C
Biết AB = 7 cm, AD = 8 cm, BC = 10 cm. L Lời giải.
Kẻ BH ⊥ DC ta có ABHD là hình chữ nhật nên DH = AB = 7 A B cm, BH = AD = 8 cm. √
Tam giác BHC vuông tại H có HC = BC2 − BH2 = 6 cm. ⇒ DC = DH + HC = 13 cm. D H C
| Dạng 21. Tìm điều kiện để tứ giác là hình chữ nhật
Vận dụng định nghĩa và dấu hiệu nhận biết của hình chữ nhật.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F , G, H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
1. Chứng minh EF GH là hình bình hành;
2. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác EF GH là hình chữ nhật. L Lời giải. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 8. Hình Hình chữ c nhật 354 a)
• Xét 4ABC có EF là đường trung bình. B 1 E ⇒ EF ∥ AC và EF = AC. (1) A 2
• Xét 4ADC có HG là đường trung bình. 1 ⇒ HG ∥ AC và HG = AC. (2) F 2 H
Từ (1) và (2) ⇒ EF GH là hình bình hành.
b) Để EF GH là hình chữ nhật thì \ HEF = 90◦ ⇔ D G C HE ⊥ EF
Vì EF ∥ AC và HE ∥ BD nên EF ⊥ HE
⇔ AC ⊥ BD. ⇒ Để EF GH là hình chữ nhật thì AC ⊥ BD.
b Ví dụ 2. Cho tam giác ABC. Gọi O là một điểm thuộc miền trong của tam giác. M , N ,
P , Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng OB, OC, AC, AB.
1. Chứng minh tứ giác M N P Q là hình bình hành;
2. Xác định vị trí của điểm O để tứ giác M N P Q là hình chữ nhật. L Lời giải. 1 a)
• Xét 4OBC có MN là đường trung bình ⇒ M N ∥ BC và MN = BC. (1) 2 1
• Xét 4ABC có P Q là đường trung bình ⇒ P Q ∥ BC và P Q = BC. (2) 2
Từ (1) và (2) ⇒ M N P Q là hình bình hành. A Q P O M N B C b)
• Xét 4CAO có PN là đường trung bình ⇒ P N ∥ A AO. (3)
• Để M N P Q là hình chữ nhật thì P N ⊥ M N . (4) Q
Từ (3) và (4) Để M N P Q là hình chữ nhật ⇒ AO ⊥ P O
M N ⇒ AO ⊥ BC (M N ∥ BC).
Nên O nằm trên đường cao kẻ từ đỉnh A. M N B H C
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 355 3 Bài tập về nhà
} Bài 1. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi E, F , G, H theo thứ
tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh tứ giác HEF G là hình chữ nhật. L Lời giải.
Xét 4ABD có EH là đường trung bình. A 1 ⇒ EH ∥ BD và EH = BD. (1) 2 E H
Xét 4CBD có F G là đường trung bình. 1
⇒ F G ∥ BD và F G = BD. (2) B D 2
Từ (1) và (2) ⇒ EF GH là hình bình hành.(3)
Xét 4BAC có EF là đường trung bình. F G ⇒ EF ∥ AC . Mà AC ⊥ BD và BD ∥ F G ⇒ EF ⊥ F G. (4) C
Từ (3) và (4) ⇒ EF GH là hình chữ nhật. } Bài 2.
Tìm độ dài CD trong hình vẽ bên, biết AB = 9 cm, AD = 4 cm, A B BC = 5 cm. D C L Lời giải.
Kẻ CH ⊥ AB, ta có ADCH là hình chữ nhật A H B nên AD = CH = 4 cm, CD = AH. √
Xét 4CHB vuông tại H có HB = BC2 − CH2 = 3 cm.
⇒ CD = AH = AB − HB = 6 cm. D C
} Bài 3. Cho hình thang cân ABCD (AB ∥ CD, AB < CD). Gọi M, N, P , Q lần lượt là trung
điểm các đoạn thẳng AD, BD, AC, BC.
1. Chứng minh bốn điểm M , N , P , Q thẳng hàng;
2. Chứng minh tứ giác ABP N là hình thang cân;
3. Tìm một hệ thức liên hệ giữa AB và CD để ABP N là hình chữ nhật. L Lời giải. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 8. Hình Hình chữ c nhật 356 a)
• Xét 4DAB có MN là đường trung bình. A B 1
⇒ M N ∥ AB và MN = AB. (1) 2
• Xét 4ADC có M P là đường trung bình. M Q 1 N P
⇒ M P ∥ DC và MP = DC. (2) 2 D C
• Mà AB ∥ DC do ABCD là hình thang. ⇒ M P ∥ AB (3).
• Từ (1),(2) và (3) ⇒ M,N,P thẳng hàng.(I)
• Xét 4CAB có PQ là đường trung bình. 1
⇒ P Q ∥ AB và P Q = AB. (4) 2
• Xét 4BDC có QN là đường trung bình. 1
⇒ N Q ∥ DC và NQ = DC. (5) 2
• Mà AB ∥ DC do ABCD là hình thang. ⇒ N Q ∥ AB (6).
• Từ (4), (5) và (6) ⇒ N , P , Q thẳng hàng. (II)
Từ (I) và (II) ⇒ M , N , P , Q thẳng hàng. b)
• Ta có M P ∥ AB ⇒ NP ∥ AB ⇒ ABP N là hình thang.(7) • Xét 4AM N và 4BP Q có:  1 M N = P Q(= AB)   2   \ AM N = \ BQP (do \ AM N = \ ADC, \ BQP = \
BCD mà ABCD là hình thang cân)  Å ã  AD BC  AM = BQ = =  2 2 ⇒ 4AM N = 4BP Q (c-g-c) ⇒ AN = BP (8)
Từ (7) và (8) ⇒ ABP N là hình thang cân. c)
• Gọi O là giao điểm của AC và BD. A B
Để ABP N là hình chữ nhật ta cần \
AN P = 90◦ nên 4AN P là tam giác vuông AB = N P . O M Q 1 1 N P Mà ta có M N = AB và P Q = AB. 2 2 ⇒ M Q = 2AB. D C
• Xét ABCD có M Q là đường trung bình. AB + CD ⇒ M Q = . 2 AB + CD 1 ⇒ 2AB = ⇒ AB = CD. 2 3
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 357 Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: ....................................
9. Đường thẳng song song với v một đường thẳng cho c trước 358
Đường thẳng song song với một đường thẳng §9 cho trước
Định nghĩa 13. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm
tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia. A B b h a H K
Khoảng cách giữa a và b là độ dài đoạn AH hoặc độ dài đoạn BK.
Tính chất 7. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng bằng h nằm trên hai đường thẳng
song song với b và cách b một khoảng bằng h. A M a h h H0 K0 b H K h h a’ A0 M 0 4 !
18. Nhận xét: Tập hợp các điểm cách một đường thẳng cố định một khoảng bằng h
không đổi là hai đường thẳng song song với đường thẳng đó và cách đường thẳng đó một khoảng bằng h.
1. Nếu các đường thẳng song song cách đều cắt một đường thẳng thì chúng chắn trên
đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau.
2. Nếu các đường thẳng song song cắt một đường thẳng và chúng chắn trên đường thẳng
đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau thì chúng song song cách đều. 1
Bài tập và các dạng toán
| Dạng 22. Phát biểu cơ bản về tập hợp điểm
Vân dụng các tính chất để chỉ ra hình dạng của tập hợp các điểm cùng thỏa mãn một điều kiện nào đó.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 359 b Ví dụ 1.
1. Cho đường thẳng d cố định và điểm A thay đổi cách d một khoảng bằng
2 cm. Tìm tập hợp điểm A.
2. Cho tam giác vuông ABC có cạnh huyền BC cố định. Tìm tập hợp đỉnh A.
3. Tìm tập hợp các điểm nằm trong góc xOy và cách đều hai cạnh của góc. L Lời giải. 1.
Tập hợp điểm A là hai đường thẳng song song với d và b
cách d một khoảng bằng 2 cm. 2 cm d 2 cm a 2. Theo giả thiết: [
BAC = 90◦ nên là góc chắn nửa A
đường tròn đường kính BC.
Vậy tập hợp điểm A là đường tròn đường kính BC. B C 3.
Theo định lí: Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì
cách đều hai cạnh của góc đó. y
Vậy tập hợp điểm A cần tìm là tia phân giác của góc xOy. d x O b Ví dụ 2.
1. Tìm tập hợp các điểm cách điểm A cố định một khoảng bằng 3 cm.
2. Tìm tập hợp các điểm cách đều hai đầu đoạn thẳng AB cố định.
3. Tìm tập hợp O là giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD có cạnh BC cố định. L Lời giải. Tài T liệu To T án o 8 này
nà là của: ....................................
9. Đường thẳng song song với v một đường thẳng cho c trước 360 1.
Theo định nghĩa: Đường tròn là hình gồm các điểm cách một điểm
cố định, một khoảng không đổi.
Vậy tập hợp điểm M cần tìm là đường tròn tâm A, bán kính bằng 3 cm 3 cm. A 2.
Theo định lí: Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn
thẳng thì cách đều hai mút của đoạn thẳng đó.
Vậy tập hợp điểm M cần tìm là đường trung trực của đoạn thẳng AB. d A B 3.
Vì O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật nên OB = OC.
Vậy tập hợp điểm O là đường trung trực của đoạn thẳng BC và d A D
không trùng với trung điểm của BC. O B M C
b Ví dụ 3. Cho tam giác ABC. Lấy M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Từ M kẻ các
đường thẳng lần lượt song song với AB, AC cắt AB, AC theo thứ tự tại E, F . Gọi I là
trung điểm của EF . Điểm I di chuyển trên đường nào nếu M di chuyển trên BC và M không trùng với B, C. L Lời giải.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 361
Tứ giác AEM F có AF ∥ EM , AE ∥ F M nên là hình bình hành. A
Khi đó giao điểm I của hai đường chéo là trung điểm của AM . F
Gọi G, H lần lượt là trung điểm của AB, AC thì GH I H
là đường trung bình của 4ABC. G E
Do đó I nằm trên đoạn thẳng GH.
Vậy khi M di chuyển trên cạnh BC thì I di chuyển B C
trên đoạn GH và vì M không trùng với B, C nên I M không trùng với G, H.
b Ví dụ 4. Cho tam giác ABC và một điểm M nằm trên cạnh BC. Khi điểm M di chuyển
trên cạnh BC thì trung điểm I của đoạn thẳng AM di chuyển trên đường nào? L Lời giải.
Gọi G, H lần lượt là trung điểm của AB, AC thì GH A
là đường trung bình của 4ABC.
Do đó GH đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AM .
Vậy khi M di chuyển trên cạnh BC thì I di chuyển G I H
trên đoạn GH (nếu M ≡ B thì I ≡ G, nếu M ≡ C thì I ≡ H). B C M
| Dạng 23. Sử dụng tập hợp các điểm để chứng minh các quan hệ hình học
Vận dụng các nhận xét về tập hợp điểm để chứng minh các quan hệ bằng nhau, song song, vuông góc,. . .
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia
CB lấy điểm E sao cho BD = BC = CE. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt
AC ở H, qua E kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB ở K, DH cắt EK ở P . Tia P A cắt BC ở Q. Chứng minh:
a) Tứ giác BHKC là hình bình hành;
b) Q là trung điểm của BC. L Lời giải. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: ....................................
....................................
9. Đường thẳng song song với v một đường thẳng cho c trước 362 P H K A D E B Q C
1. 4CDH có AB ∥ DH và B là trung điểm của CD nên A là trung điểm của CH.
4BKE có AC ∥ KE và C là trung điểm của BE nên A là trung điểm của BK.
Tứ giác BHKC có hai đường chéo CH và BK cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên là hình bình hành. AQ QB AQ QC 2. Vì AB ∥ P D nên = và AC ∥ P E nên = . AC BD AC CE QB QC Suy ra =
mà BD = CE nên QB = QC, hay Q là trung điểm của BC. BD CE
b Ví dụ 2. Cho đoạn thẳng AB. Kẻ tia Ax bất kì, lấy các điểm C, D, E sao cho AC =
CD = DE. Qua C và D kẻ các đường thẳng song song với BE. Chứng minh đoạn thẳng
AB bị chia thành ba phần bằng nhau. L Lời giải.
Vì CM ∥ DN ∥ BE và AC = CD = DE. E
Nên CM , DN , BE song song và cách đều nhau. Do đó AM = M N = N B.
Hay AB bị chia thành ba phần bằng nhau. D C A B M N 2 Bài tập về nhà
} Bài 1. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.
Hỏi điểm G di chuyển trên đường nào biết AH = 3 cm.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 363 L Lời giải.
Vì 4ABC cân tại A nên đường cao AH cũng là đường A trung tuyến. 1
Và G là trọng tâm của 4ABC nên GH = AH = 1 cm. 3
Vậy G di chuyển trên đường thẳng song song với BC và
cách BC một khoảng là 1 cm. G d B H C
} Bài 2. Cho tam giác ABC cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự chuyển động trên cạnh AB,
AC sao cho AD = AE. Trung điểm I của đoạn thẳng DE di chuyển trên đường nào? L Lời giải. AD AE Vì AD = AE nên = , suy ra DE ∥ BC. AB AC A
Dựng đường cao AH của 4ABC, khi đó AH ⊥ DE.
Mà 4ADE cân tại A (do AD = AE).
Nên đường trung tuyến AI cũng là đường cao, nghĩa là AI ⊥ DE.
Do đó I nằm trên đoạn thẳng AH.
Vậy khi D, E lần lượt di chuyển trên cạnh AB, AC thì I di chuyển
trên đoạn AH (nếu D ≡ B và E ≡ C thì I ≡ H, nếu D ≡ E ≡ A D E thì I ≡ A). I B H C
} Bài 3. Cho đoạn thẳng AB, điểm M chuyển động trên đoạn thẳng AB. Vẽ về cùng một phía
của nửa mặt phẳng bờ AB các tam giác đều AM C và BM D. Trung điểm I của đoạn CD di chuyển trên đường nào? L Lời giải.
Gọi E là giao điểm của AC và BD. E
Tứ giác CM DE có CE ∥ DM và CM ∥ DE.
Nên CM DE là hình bình hành.
Khi đó trung điểm I của CD cũng là trung điểm của C EM .
Gọi K, H lần lượt là trung điểm của AE, BE. K I H
Lúc này, KH là đường trung bình của 4ABE. Nên I nằm trên KH.
Vậy khi M di chuyển trên đoạn AB thì I di chuyển D
trên đoạn KH (nếu M ≡ A thì I ≡ K, nếu M ≡ B thì I ≡ H). A M B Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 10. Hình thoi 364 §10 Hình thoi 1 Tóm tắt lý thuyết
Định nghĩa 14. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. A D B C
Tứ giác ABCD là hình thoi ⇔ AB = BC = CD = DA. 4 !
19. Nhận xét: Hình thoi là một hình bình hành đặc biệt. Tính chất 8.
1. Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.
2. Tính chất đặc trưng: Trong hình thoi:
Hai đường chéo vuông góc với nhau;
Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc ở đỉnh của hình thoi. Hệ quả 1.
1. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi;
2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi;
3. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi;
4. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc ở đỉnh là hình thoi.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 365 2
Bài tập và các dạng toán
| Dạng 24. Chứng minh tứ giác là hình thoi
Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình thoi.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Cho tứ giác ABCD có AC = BD, gọi E, F , G, H lần lượt là trung điểm các
cạnh AB, BC, CA, DA. Chứng minh rằng EF GH là hình thoi. L Lời giải. BD
4ABD có EH là đường trung bình nên EH = . 2 A
Hoàn toàn tương tự, xét các tam giác BCD, ACD, ABC, E ta được B BD AC AC H GF = ; EF = ; GH = . 2 2 2 F
Lại có AC = BD nên EH = EF = GF = GH. D Do đó EF GH là hình thoi. G C
b Ví dụ 2. Cho hình bình hành ABCD có AC vuông góc với AD. Gọi E, F theo thứ tự
là trung điểm của các cạnh AB, CD. Chứng minh tứ giác AECF là hình thoi. L Lời giải.
Hình bình hành ABCD có AD ∥ BC và AD ⊥ A E B AC. Suy ra BC ⊥ AC.
4ACD vuông tại A có AF là đường trung tuyến, CD nên AF = CF = . 2
4ABC vuông tại C có CE là đường trung tuyến, AB D F C nên CE = AE = . 2
Lại có AB = CD (do ABCD là hình bình hành),
Vậỵ AF = CF = CE = AE, hay AECF là hình thoi.
| Dạng 25. Vận dụng tính chất của hình thoi để tính toán và
chứng minh các tính chất hình học

Vận dụng định nghĩa và các tính chất về cạnh, góc và đường chéo của hình thoi.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 10. Hình thoi 366
b Ví dụ 1. Cho hình thoi ABCD tâm O. Độ dài AC = 8 cm, BD = 10 cm. Tính độ dài √ cạnh hình thoi. ĐS: 41 cm L Lời giải.
Theo tính chất của hình thoi: A AC BD OA = = 4 cm và OB = = 5 cm. 2 2 O D B
Và 4OAB vuông tại O nên áp dụng Định lí Pytago ta có √ √ C AB = OA2 + OB2 = 41 cm.
b Ví dụ 2. Cho hình thoi ABCD tâm O. Độ dài OA = 8 cm, OB = 6 cm. Tính độ dài cạnh hình thoi. ĐS: 10 cm L Lời giải.
ABCD là hình thoi nên 4OAB vuông tại O. A
Áp dụng Định lí Pytago ta có √ O AB = OA2 + OB2 = 10 cm. D B C
b Ví dụ 3. Cho hình thoi ABCD có “
B = 60◦. Kẻ AE ⊥ DC, AF ⊥ BC. Chứng minh: a) AE = AF ; b) Tam giác AEF đều. L Lời giải. A
1. Vì AC là phân giác của \ BCD (do ABCD là hình thoi)
nên A cách đều hai cạnh BC và CD. Hay AE = AF . O D 60◦ B
2. Hình thoi ABCD có AB = BC và [ ABC = 60◦ nên 4ABC đều. E F
Do đó đường cao AF cũng là đường phân giác, suy ra [ CAF = 30◦. C
Hoàn toàn tương tự, ta cũng chứng minh được [ CAE = 30◦. Suy ra [
EAF = 60◦, vậy 4AEF đều.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 367
b Ví dụ 4. Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Trên cạnh AB,
BC, CD, DA lấy theo thứ tự các điểm M , N , P , Q sao cho AM = CN = CP = AQ. Chứng minh:
a) M , O, P thẳng hàng và N , O, Q thẳng
b) Tứ giác M N P Q là hình chữ nhật. hàng; L Lời giải. A M Q B D O N P C
1. Tứ giác AM CP có AM = CP và AM ∥ CP (hình thoi ABCD) nên là hình bình hành.
Mà O là trung điểm AC (hình thoi ABCD) nên O là trung điểm M P .
Tứ giác AN CQ có AQ = CN và AQ ∥ CN (hình thoi ABCD) nên là hình bình hành.
Mà O là trung điểm BD (vì hình thoi ABCD) nên O là trung điểm N Q.
Vậy M , O, P thẳng hàng và N , O, Q thẳng hàng.
2. Tứ giác M N P Q có M P cắt N Q tại trung điểm O của mỗi đường nên là hình bình hành.
Hình thoi ABCD có AC là phân giác của \ BAD và \
BCD, suy ra OM = OQ và ON = OP .
Do đó OM + OP = ON + OQ hay M P = N Q, hay M N P Q là hình chữ nhật.
| Dạng 26. Tìm điều kiện để tứ giác là hình thoi
Vận dụng định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình thoi.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Chứng minh rằng, trong hình thang:
1. Chứng minh: trong hình thang, trung điểm của hai đường chéo và hai cạnh đáy là bốn
đỉnh của một hình bình hành;
2. Hình thang phải có thêm điều kiện gì để trung điểm của hai đường chéo và hai cạnh
đáy là bốn đỉnh của hình thoi. L Lời giải. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: ....................................
.................................... 10. Hình thoi 368 Q A D M P B N C A M B Q N D P C
1. Giả sử ABCD là hình thang và M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. BD
4ABD có M Q là đường trung bình nên M Q ∥ BD và MQ = . 2 BD
4BCD có P N là đường trung bình nên P N ∥ BD và P N = . 2
Suy ra M Q ∥ P N và M Q = P N , do đó M N P Q là hình bình hành. AC
2. 4ACD có P Q là đường trung bình nên P Q = . 2
Để hình bình hành M N P Q là hình thoi thì M Q = M N , nghĩa là BD = AC.
Khi đó hình thang ABCD là hình thang cân.
b Ví dụ 2. Cho tam giác ABC, qua điểm D thuộc cạnh BC, kẻ các đường thẳng song
song với AB và AC, cắt AC và AB theo lần lượt ở E và F .
1. Tứ giác AEDF là hình gì?
2. Điểm D ở vị trí nào trên BC thì ADEF là hình thoi. L Lời giải.
1. Tứ giác AEDF có AF ∥ DE và AE ∥ DF nên là hình bình hành. A F E B D C
2. Để hình bình hành AEDF là hình thoi thì AD là phân giác của góc [ BAC.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 369 A E F B D C 3 Bài tập về nhà
} Bài 1. Cho tam giác ABC, phân giác AD. Qua D kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB
tại E, qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại F . Chứng minh EF là phân giác của \ AED. L Lời giải.
Tứ giác AEDF có AF ∥ DE và AE ∥ DF nên là hình bình hành. A
Mặc khác đường chéo AD là phân giác của [ BAC nên AEDF là hình thoi.
Do đó đường chéo EF là phân giác của \ AED. E F B D C } Bài 2.
1. Cạnh của một hình thoi bằng 25, một đường chéo bằng 14. Tính độ dài đường chéo còn lại. ĐS: 48 cm
2. Cho hình thoi DEF G như hình vẽ bên. Tính x. ĐS: x = 55◦ L Lời giải. 1.
Hình thoi ABCD có AC = 14 và AB = 25. A
Áp dụng các tính chất của hình thoi, ta có AC √ OA = = 7; OB = AB2 − OA2 = 24. O 2 D B Suy ra BD = 2OB = 48. C Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 10. Hình thoi 370 2.
Vì DEF G là hình thoi và “ D = 70◦ G nên \ DGF = 180◦ − F “ D = 110◦.
Hơn nữa, GE là phân giác của \ DEF (hình thoi x DEF G) 1 do đó x = \ DGE = \ DEF = 55◦. 2 70◦ D E
} Bài 3. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F , G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh: a) EF GH là hình thoi.
b) AC, BD, EG, F H đồng quy. L Lời giải. 1.
4ABC có EF là đường trung bình nên EF ∥ AC AC và EF = . A E B 2
4ACD có GH là đường trung bình nên GH ∥ AC AC và GH = . 2 H F Suy ra EF O
∥ GH và EF = GH. Do đó EF GH là hình bình hành. D G C BD
Hơn nữa, 4ABD có EH là đường trung bình nên EH = . 2
Mà AC = BD (hình chữ nhật ABCD) nên EF = EH, suy ra EF GH là hình thoi.
2. Vì ABCD là hình chữ nhật nên AE ∥ CG và AE = CG.
Do đó tứ giác AECG là hình bình hành.
Mà O là trung điểm của đường chéo AC (trong hình chữ nhật ABCD).
Nên O cũng là trung điểm của đường chéo EG.
Hoàn toàn tương tự, ta cũng chứng minh được AHCF là hình bình hành.
Và suy ra O cũng là trung điểm của đường chéo HF .
Vậy AC, BD, CD, DA đồng quy tại O.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 371 §11 Hình vuông 1 Tóm tắt lý thuyết Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 11. Hình vuông 372
Định nghĩa 15. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau. D C A B ® b A = “ B = b C = “ D = 90◦
Tứ giác ABCD là hình vuông ⇔ . AB = BC = CD = DA 4 ! 20. Nhận xét:
1. Hình vuông là một hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
2. Hình vuông là hình thoi có bốn góc bằng nhau.
Như vậy, hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. Tính chất 9.
1. Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
2. Tính chất đặc trưng: Trong hình vuông hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với
nhau tại trung điểm mỗi đường. Hệ quả 2.
1. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
2. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
3. Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông.
4. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
5. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. 4 !
21. Nhận xét: Một tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông. 2
Bài tập và các dạng toán
| Dạng 27. Chứng minh tứ giác là hình vuông
Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình vuông.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 373
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M , N là trung điểm AB, AC. Qua M
kẻ đường thẳng song song AC và cắt BC tại P . Chứng minh rằng AM P N là hình vuông. L Lời giải.
Ta có M là trung điểm của AB, M P ∥ AC ⇒ M P là đường B
trung bình của 4ABC ⇒ P là trung điểm của BC.
Mà N là trung điểm của AC ⇒ N P là đường trung bình của
4ABC ⇒ N P ∥ AB ⇒ AMP N là hình bình hành. AB Mà \
M AN = 90◦ ⇒ AM P N là hình chữ nhật. Mà AM = = M P 2
AC = AN ⇒ AMPN là hình vuông. 2 A C N
b Ví dụ 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi AD là đường phân giác của góc A (D
thuộc BC), từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB và AC. Chứng minh rằng AEDF là hình vuông. L Lời giải. Xét tứ giác AEDF có [ EAF = \ AF D = \ AED = 90◦
nên tứ giác AEDF là hình chữ nhật.
Mà AD là đường chéo đồng thời là đường phân giác B
nên tứ giác AEDF là hình vuông. D E A C F
| Dạng 28. Vận dụng tính chất của hình vuông để chứng minh các tính chất hình học
Sử dụng định nghĩa và các tính chất về cạnh, góc và đường chéo của hình vuông.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AD, DC lần lượt lấy các điểm E, F
sao cho AE = DF . Chứng minh:
a) Các tam giác ADF và BAE bằng nhau. b) BE ⊥ AF . L Lời giải. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 11. Hình vuông 374 1. Có 4ADF = 4BAE (c.g.c) B C
2. Gọi I là giao điểm của AF và BE. Ta có [ AEI = \ DF A. Có [ EAI + [ AEI = [ EAI + \ DF A = 90◦ ⇒ BE ⊥ AF . F I A D E
b Ví dụ 2. Cho hình vuông ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, AD. Chứng minh: a) DE = CF . b) DE ⊥ CF . L Lời giải.
1. Có 4AED = 4CF D (c.g.c) ⇒ DE = DF . B C 2. Do \ ADE = \
DCF (góc tương ứng), ta có: \ ADE + \ EDC = \ CDF = \ EDC + \ DCF = 90◦ ⇒ BE ⊥ AF . E A D F
| Dạng 29. Tìm điều kiện để tứ giác là hình vuông
Sử dụng định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình vuông.
ccc BÀI TẬP MẪU ccc
b Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, M là một điểm thuộc cạnh BC. Qua M vẽ
các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt các cạnh AC, AB theo thứ tự tại E và F .
1. Tứ giác AF M E là hình gì?
2. Xác định vị trí điểm M trên cạnh BC để tứ giác AF M E là hình vuông. L Lời giải.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 375 1. Tứ giác AF M E có [ EAF = \ AEM = \ M F A = B
90◦ nên tứ giác AF M E là hình chữ nhật. M
2. Để tứ giác AF M E là hình vuông thì đường chéo E
AM trở thành đường phân giác của góc [ BAC
⇒ M là giao điểm của đường phân giác trong góc [ BAC với BC. A C F
b Ví dụ 2. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F , G, H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
AB, BC, CD, DA. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác EF GH là: a) Hình chữ nhật. b) Hình thoi. c) Hình vuông. L Lời giải. D
1. Dễ dàng chứng minh được tứ giác EF GH là hình bình hành H
vì có các cặp cạnh đối song song với nhau. A
Để EF GH là hình chữ nhật thì EF phải vuông góc với F G
⇒ Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. G
2. Để EF GH là hình thoi thì EF = F G ⇒ ABCD có AC = E BD.
3. Để EF GH là hình vuông thì phải có EF phải vuông góc B C
với F G và EF = F G ⇒ Tứ giác ABCD có hai đường chéo F vuông góc và bằng nhau. 3 Bài tập về nhà
} Bài 1. Cho hình vuông ABCD, trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy M , N , P , Q sao
cho AM = BN = CP = DQ. Chứng minh M N P Q là hình vuông. L Lời giải. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 11. Hình vuông 376
Bốn tam giác AQM , BN M , CP N , DQP bằng nhau ⇒ QM =
M N = N P = P Q ⇒ Tứ giác QM N P là hình thoi. N Có 4M BN = 4N CP nên \ BM N = \ CN P . B C Mặt khác, \ BN M + \ BM N = 90◦ = \ BN M + \ CN P ⇒ \ M N P = M 90◦.
Vậy hình thoi QM N P có một góc vuông nên tứ giác M N P Q là hình vuông. P A D Q
} Bài 2. Cho hình vuông ABCD. Lấy điểm M bất kì trên cạnh DC. Tia phân giác \ M AD cắt
CD tại I. Kẻ IH vuông góc với AM tại H. Tia IH cắt BC tại K. Chứng minh: a) 4ABK = 4AHK. b) [ IAK = 45◦. L Lời giải.
1. Dễ dàng chứng minh 4ADI = 4AHI ⇒ AD = AH. Suy I M ra 4ABK = 4AHK. D C 1 1 2. Ta có [ IAH = \ DAH; \ HAK = \ HAB. H 2 2 Mà \ DAH + \ HAB = 90◦ ⇒ [ IAH + \ HAK = [ IAK = 45◦. K A B
} Bài 3. Cho hình bình hành ABCD. Vẽ về phía ngoài hình bình hành, hai hình vuông ABEF và ADGH. Chứng minh: a) AC = F H. b) AC ⊥ F H.
c) CEG là tam giác vuông cân. L Lời giải.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 377 F E I H B A G C D
1. Dễ dàng chứng minh 4AF H = 4BAC (c.g.c) ⇒ F H = AC.
2. Gọi giao điểm của AC và F H là I. Do \ AF H = [ BAC, ta có [ IAF + \ AF H = [ IAF + [ BAC = 90◦ ⇒ AC ⊥ F H.
3. Chứng minh được 4GCD = 4CEB (c.g.c) ⇒ GC = CE. Ta có 180◦ = \ ECB + \ CBE + \ BEC = \ ECB + [ CBA + 90◦ + \ BEC ⇒ \ ECB + [ CBA + \ BEC = 90◦, mà \ BEC = \ GCD ⇒ \ ECB + [ CBA + \ GCD = 90◦ (1).
Mặt khác, do ABCD là hình bình hành nên \ DCB + [ CBA = 180◦. Hay \ ECB + [ GCE + \ GCD + [ CBA = 180◦ (2). Từ (1) và (2) ⇒ [
GCE = 90◦ ⇒ 4CEG vuông cân. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 378 12. Ôn tập chương 1 378 12. Ôn tập chương 378 12. Ôn tập c §12 Ôn tập chương 1 1
Bài tập và các dạng toán 2 Tóm tắt lý thuyết
Xem phần Tóm tắt lý thuyết từ Bài 1 đến Bài 11. 3 Bài tập luyện tập
} Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM . Gọi H là điểm đối xứng với
M qua AB, E là giao điểm của M H và AB. Gọi K là điểm đối xứng với M qua AC, F là giao điểm của M K và AC.
1. Các tứ giác AEM F , AM BH, AM CK là hình gì? Vì sao?
2. Chứng minh rằng H đối xứng với K qua A.
3. Tam giác vuông ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AEM F là hình vuông? L Lời giải.
1. Tứ giác AEM F là hình chữ nhật. Các tứ
giác AM BH, AM CK là hình thoi. H A K
2. Theo a) suy ra HA ∥ BC, AK ∥ M C ⇒
H, A, K thẳng hàng. Lại có AH = AM =
AK ⇒ H, K đối xứng với nhau qua A. F E
3. Để hình chữ nhật AEM F là hình vuông
thì cần thêm điều kiện AE = EM . ⇒ B C
AB = AC. Vậy tam giác ABC vuông cân M tại A.
} Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM . Gọi D là trung điểm của
AB, E là điểm đối xứng của M qua D.
1. Chứng minh E đối xứng với M qua đường thẳng AB.
2. Các tứ giác AEM C, AEBM là hình gì? Vì sao?
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 379
3. Tam giác vuông ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AEBM là hình vuông? L Lời giải. A E D B C M
1. Vì M D ∥ AC nên M D ⊥ AB ⇒ E đối xứng với M qua đường thẳng AB.
2. Có AB và EM cắt nhau tại trung điểm D của mỗi đường nên tứ giác AEBM là hình bình
hành. ⇒ AE = BM = M C. Vậy tứ giác AEM C cũng là hình bình hành vì có AE ∥ BM hay AE ∥ M C và AE = M C.
3. Hình bình hành AEBM có hai đường chéo vuông góc với nhau nên là hình thoi. Để hình
thoi AEBM là hình vuông thì cần điều kiện AB = EM . Vì tứ giác AEM C là hình bình
hành nên EM = AC. Vậy nếu AB = EM suy ra AB = AC. Lúc này tam giác ABC cân
tại A. Vậy để tứ giác AEBM là hình vuông thì tam giác vuông ABC cần thêm điều kiện
AB = AC hay tam giác ABC vuông cân tại A.
} Bài 3. Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB, b
A = 60◦. Gọi E, F theo thứ tự là trung
điểm của BC, AD. Vẽ I đối xứng với A qua B.
1. Tứ giác ABEF là hình gì? Vì sao?
2. Chứng minh tứ giác AIEF là hình thang cân.
3. Chứng minh BICD là hình chữ nhật. 4. Tính góc \ AED. L Lời giải. Tài T liệu To T án o oán 8 này
nà là của: .................................... 380 12. Ôn tập chương 1 380 12. Ôn tập chương 380 12. Ôn tập c D C BC 1. Vì AB = EF = BF = AF = ⇒ Tứ giác ABEF là hình 2 thoi. F E
2. Dễ thấy EF ∥ AI, IB = BE; [ IBE = [ IAD = 60◦
⇒ 4BIE đều. Do đó, IE = AF suy ra AIEF là hình thang cân. 60◦
3. BEDF là hình thoi. Suy ra BD là đường phân giác trong của A B I 4ADI.
Có BI = AB = DC và AB ∥ DC hay BI ∥ DC. Vậy tứ
giác BICD là hình bình hành vì có cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
Thấy rằng BD vừa là đường trung tuyến, phân giác của 4ADI. Suy ra BD ⊥ BI hay [
DBI = 90◦ ⇒ Tứ giác BICD
là hình chữ nhật vì là hình bình hành có một góc vuông.
4. Vì BICD là hình chữ nhật nên E là trung điểm của DI. Ta
có 4DAI cân tại A, mà AE là đường trung tuyến nên đồng
thời là đường cao. Suy ra AE ⊥ DI, vậy \ AED = 90◦.
} Bài 4. Cho hình bình hành M N P Q có M N = 2M Q và c
M = 120◦. Gọi I, K lần lượt là trung
điểm của M N, P Q và A là điểm đối xứng của Q qua M .
1. Tứ giác M IKQ là hình gì? Vì sao?
2. Chứng minh tam giác AM I đều.
3. Chứng minh tứ giác AM P N là hình chữ nhật. L Lời giải. N P M N 1. Vì M Q = IK = N P = = M I = IN = P K = KQ ⇒ 2
Tứ giác M IKQ là hình thoi. I K
2. Tam giác AM I có AM = M I nên cân tại A và [ IM A = 60◦
nên 4 AM I là tam giác đều. 120◦
3. Dễ dàng nhận thấy tứ giác AM P N là hình bình hành. A M Q
Vì tam giác AM I là tam giác đều nên AI = IM = IN . Vậy 1
tam giác M AN có AI là đường trung tuyến và AI = M N 2
nên tam giác M AN là tam giác vuông tại A (trong tam giác
vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền).
Vậy hình bình hành AM P N có một góc vuông nên tứ giác AM P N là hình chữ nhật.
} Bài 5. Cho hình thang cân ABCD (AB ∥ CD, AB < CD), các đường cao AH, BK.
1. Tứ giác ABKH là hình gì? Vì sao? 2. Chứng minh DH = CK.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 381
3. Gọi E là điểm đối xứng với D qua H. Các điểm D và E đối xứng với nhau qua đường nào?
4. Tứ giác ABCE là hình gì? L Lời giải. A B D H E K C
1. Tứ giác ABKH là hình chữ nhật.
2. 4ADH = 4BKC (ch - gn). Nên suy ra DH = KC.
3. D và E đối xứng với nhau qua đường thẳng AH.
4. Dễ thấy HE + EK = EK + KC ⇒ AB = EC. Do đó, ABCE là hình bình hành.
} Bài 6. Cho tứ giác ABCD, E là trung điểm của cạnh AB. Qua E kẻ đường thẳng song song
với AC cắt BC ở F . Qua F kẻ đường thẳng song song với BD cắt CD ở G. Qua G kẻ đường
thẳng song song với AC cắt AD ở H.
1. Chứng minh tứ giác EF GH là hình bình hành.
2. Tứ giác ABCD cần thêm điều kiện gì để tứ giác EF GH là hình chữ nhật. L Lời giải. D
1. Có EH ∥ BD ∥ F G và EF ∥ AC ∥ HG nên tứ giác EF GH H
là hình bình hành vì có các cặp đối song song với nhau. A
2. Để tứ giác EF GH là hình chữ nhật thì EH ⊥ HG hay
BD ⊥ AC vì EH ∥ BD và HG ∥ AC. Vậy điều kiện để tứ G
giác EF GH là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD phải có hai E đường chéo vuông góc. B C F
} Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại B. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AC, BC. Kẻ Ex
song song với BC cắt AB tại M .
1. Chứng minh tứ giác BM EF là hình chữ nhật.
2. Gọi K đối xứng với B qua E. Tứ giác BACK là hình gì? Vì sao? Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 382 12. Ôn tập chương 1 382 12. Ôn tập chương 382 12. Ôn tập c
3. Gọi G đối xứng với E qua F . Tứ giác BGCE là hình gì? Vì sao?
4. Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác BGCE là hình vuông? L Lời giải. C K
1. Tứ giác BM EF là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông.
2. EF là đường trung bình của tam giác F E ABC. G
⇒ EF ⊥ BC ⇒ BF E = 90◦ ⇒ BM EF
là hình chữ nhật. Tứ giác BACK có hai
đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Lại có [ ABC = 90◦ nên BAKC là B M A hình chữ nhật.
3. Tứ giác BGCE là hình thoi vì có hai đường
chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và BE = EC. 4. Tam giác ABC vuông cân.
} Bài 8. Cho tam giác ABC vuông ở A. Gọi E, G, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC.
Từ E kẻ đường thẳng song song với BF , đường thẳng này cắt GF tại I.
1. Tứ giác AEGF là hình gì? Vì sao?
2. Chứng minh tứ giác BEIF là hình bình hành.
3. Chứng minh tứ giác AGCI là hình thoi.
4. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AGCI là hình vuông. L Lời giải. B
1. Tứ giác AEGF là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông.
2. Có GF ∥ AE hay F I ∥ BE. Vậy tứ giác BEF I là hình
bình hành vì có hai cặp cạnh đối song song. G E
3. Tứ giác AGCI là hình thoi vì có hai đường chéo cắt
nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau ( [ GF A = 90◦). A F C
4. Để tứ giác AGCI là hình vuông thì [ AGC = 90◦. Vậy
tam giác ABC sẽ thành tam giác vuông cân tại A. I
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 383 4 Bài tập về nhà
} Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC, kẻ M D
vuông góc với AB tại D, M E vuông góc với AC tại E. 1. Chứng minh AM = DE.
2. Chứng minh tức giác DM CE là hình bình hành.
3. Gọi AH là đường cao của tam giác ABC (H ∈ BC). Chứng minh tứ giác DHM E là hình
thang cân và A đối xứng với H qua DE. L Lời giải.
1. Dễ thấy ADM E là hình chữ nhật, suy ra đpcm. 1 A
2. Dễ thấy M D ∥ EC, M D = EC = AC ⇒ 2 đpcm. D E 1 3. M E = DH = AD = AB; HM ∥ DE nên 2
DHM E là hình thang cân và A, H đối xứng B C H M với nhau qua DE. 1
} Bài 10. Cho hình thang vuông ABCD có b A = “ D = 90◦ và AB = AD = CD, kẻ BH vuông 2 góc với CD.
1. Chứng minh rằng tứ giác ABHD là hình vuông.
2. Gọi M là trung điểm của BH. Chứng minh A đối xứng với C qua M .
3. Kẻ DI vuông góc với AC. AH cắt DI, DM tại P và Q. Chứng minh tứ giác DP BQ là hình thoi. L Lời giải. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: .................................... 384 12. Ôn tập chương 1 384 12. Ôn tập chương 384 12. Ôn tập c
1. ABHD là hình vuông vì là hình chữ nhật và có A B hai cạnh kề bằng nhau. I 1 P
2. Có AB ∥ HC và AB = HC = DH = DC 2
nên tứ giác ABCH là hình bình hành. ⇒ M là M
trung điểm của AC. Vậy A đối xứng với C qua Q M . D C H
3. Có 4AP D = 4AP B (c.g.c) nên P D = P B;
4DHQ = 4BHQ (c.g.c) nên DQ = QB. Lại có \ ADP = \ M CD (cùng phụ với góc \ DAC) ⇒ \ ADP = \ QDH (vì \ QDH = \ M CD).
Vậy 4ADP = 4HDQ (g.c.g) ⇒ DP = DQ
⇒ Tứ giác DP BQ là hình thoi vì có bốn cạnh bằng nhau.
} Bài 11. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Gọi M ,
N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn AH và DH. 1. Chứng minh M N ∥ AD.
2. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BM N I là hình bình hành.
3. Chứng minh tam giác AN I vuông. L Lời giải.
1. M N là đường trung bình của tam giác AHD ⇒ M N D C ∥ AD. N H 1 1 2. M N = AD =
BC = BI; Mà M N ∥ AD ∥ BC ⇒ 2 2 I BM N I là hình bình hành. M
3. Dễ dàng chứng minh M là trực tâm của 4ABN ⇒
BM ⊥ AN ⇒ IN ⊥ AN . Vậy 4AN I vuông tại N . A B
} Bài 12. Cho hình vuông ABCD. E là điểm trên cạnh DC, F là điểm trên tia đối của tia BC sao cho BF = DE.
1. Chứng minh tam giác AEF vuông cân.
2. Gọi I là trung điểm của EF . Chứng minh I thuộc BD.
3. Lấy điểm K đối xứng với A qua I. Chứng minh tứ giác AEKF là hình vuông. L Lời giải.
Giáo viên: .................................... Chương 1. Tứ giác 385 D E C 1. 4ADE = 4ABF ⇒ AE = AF ; [ F AB = \ DAE. Dễ thấy \ DAE + [ EAB = 90◦ ⇒ [ F AB + [ EAB = 90◦. Do K
đó, 4AEF là tam giác vuông cân tại A. 1 2. Chứng minh AI = CI = EF . Do đó I nằm trên I 2
đường trung trực của AC. Mà BD là đường trung trực
của AC (tính chất hình vuông ABCD) nên I ∈ BD. B
3. Vì AEF là tam giác vuông cân nên AI ⊥ EF . Hơn A 1 nữa AI = IK và AI = EF = IE = IF nên ⇒ 2 F
AI = IK = IE = IF . Vậy tứ giác AEKF là hình vuông. Tài T liệu Toán T 8 này
nà là của: ....................................