BÀI 4. CC TR S PH
C
A.
LÍ THUYT TRNG TÂM
1.
C
á
c bt đẳng thc thường dùng
a. Cho các s phc
12
,zz
ta có:
+)
1212
zz zz (1).
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1
121
0
0, , 0,
z
zkkzkz

.
+)
12 1 2
zz z z (2).
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1
121
0
0, , 0,
z
zkkzkz

.
b. Bt đẳng thc Cauchy – Schwarz
Cho các s thc
,,,abxy ta có:
222 2
ax by a b x y
Đẳng t
hc xy ra khi và ch khi
ay bx .
2. Mt s kết qu đã biết
a.
Cho hai đim ,
A
B c định. Vi đim
M
bt k luôn có bt đẳng thc tam giác:
+)
M
AMB AB, du “=” xy ra
M
nm gia hai đim ,
A
B .
+)
M
AMB AB
, du “=” xy ra
B
nm gia hai đim ,
M .
b. Cho hai đim ,
A
B nm cùng phía đối vi đường thng d
M
đim di động trên d . Ta có:
+)
M
AMB AB
, du “=” xy ra Ba đim , ,
A
MB thng hàng.
+) Gi
A
đim đối xng vi
A
qua d , khi đó ta có
M
AMB MA MB AB

 
, du “=” xy ra
Ba đim
,,
A
MB
thng hàng.
c. Cho hai đim ,
A
B nm khác phía đối vi đường thng d
M
đim di động trên d . Ta có:
+)
M
AMB AB, du “=” xy ra
M
nm gia hai đim ,
A
B .
+) Gi
A
đim đối xng vi
A
qua d , khi đó ta có
M
AMB MA MB AB

 
, du “=” xy ra
Ba đim
,,
A
MB
thng hàng.
d. Cho đon thng
P
Q đim
A
không thuc
P
Q ,
M
đim di động trên đon thng
P
Q , khi đó
max max ,
A
MAPAQ . Để tìm giá tr nh nht ca
A
M ta xét các trường hp sau:
+) Nếu hình chiếu vuông góc
H ca
A
trên đường thng
P
Q nm trên đon
P
Q thì min
A
MAH
.
+) Nếu hình chiếu vuông góc
H ca
A
trên đường thng
P
Q không nm trên đon
P
Q thì
min min ;
A
MAPAQ .
e. Cho đường thng đim
A
không nm trên
. Đim
M
trên
có khong cách đến
A
nh nht
chính là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
.
f. Cho ,
x
y là các ta độ ca các đim thuc min đa giác
12
...
n
A
AA. Khi đó giá tr ln nht (nh nht) ca
biu thc
Faxby ( ,ab là hai s thc đã cho không đồng thi bng 0 ) đạt được ti mt trong các
đỉnh ca min đa giác.
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
Bt đẳng thc Cauchy – Schwarz
Vi các s thc ,,,abx y ta có
222 2
ax by a b x y .
Du “=” xy ra khi
ab
x
y
.
B. CÁC
DNG BÀI TP
Dng 1: Phương pháp hình hc
1. Phương pháp gii
Vi d:
Cho s phc
z
tha mãn
2
2 zz izz . Giá tr nh nht ca 3zi
bng
A. 3. B.
3
.
C. 2 3 . D. 2.
Hướng dn gii
Bước 1:
Chuyn đổi ngôn ng bài toán s phc
Gi s
,zxyixy zxyi . Khi đó
Bt đẳng thc tam giác
12 1 2
zz z z. Du “=” xy ra khi
12
0zkzk.
12 1 2
zz z z
. Du. “=” xy ra khi
12
0zkzk
.
12 1 2
zz z z . Du. “=” xy ra khi

12
0zkzk
.
12 1 2
zz z z
Du “=” xy ra khi

12
0zkzk
.
Các bt đẳng thc
thường dùng
sa
ng
ngôn ng hình hc.

2
22
2224zz izz yi xi y x

.
G
i
;;0;3Mxy A
ln lượt là đim biu din
cho s phc
;3zi
thì
3ziMA
.
Bước 2: S dng mt s kết qu đã biết để gii
bài toán hình hc.
Parabol
2
yx
đỉnh ti đim

0;0O
, trc đối
xng là đường thng
0x
. Hơn na, đim
A
thuc trc đối xng ca parabol, nên ta có:
3MA OA. Suy ra, min 3MA khi
M
O
.
Bước 3:
Kết lun cho bài toán s phc.
Vy
min 3 3zi
, khi 0z
. Chn A.
2. Bài
tp mu
Bài t
p 1:
Cho s phc z tha mãn
34 1zi
. Môđun ln nht ca
s phc
z
bng
A. 7. B. 6.
C.
5. D. 4.
Hướng dn gii
Chn B
Gi
;,3;4Mxy I
là các đim biu din ln lượt cho các s phc
;3 4
zi . T gi thiết 34 1 1zi MI .
Tp hp các đim
M
biu din s phc z tha mãn gi thiết là đường
tròn tâm

3; 4I , bán kính
1r
.
Mt khác
zOM . Mà OM đạt giá tr ln nht bng OI r
, khi
M
là giao đim ca đường thng
OM
vi đường tròn tâm
3; 4I , bán
Nhn xét:
OI r OM z OI r

kính
1r . Hay
18 24
;
55
M



.
Do đó,
max 5 1 6zOIr
, khi
18 24
55
zi
.
Bài tp 2:
Trong các s phc z tha mãn
24 2zizi

, s phc
z có môđun nh nht là
A. 22zi . B. 1zi.
C.
22zi . D. 1zi.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt

,zxyixy . Khi đó 24 2zizi
40xy


d .
Vy tp hp đim
M
biu din s phc z đường thng d .
Do đó
zOM nh nht khi
M
là hình chiếu ca O trên d .
Suy ra

2; 2M hay 22zi .
Nhn xét: Trong tt c các đon
thng k t đim O đến đường
thng
d
, đon vuông góc
OM
ngn nht.
Bài tp 3: Cho s phc
z
tha mãn 3310zz . Giá tr nh
nht ca
z
A. 3. B. 4.
C.
5. D. 6.
Hướng dn gii
Chn B
Cách 1:
Gi
12
3; 0 , 3; 0FF , có trung đim là
0;0O . Đim
M
biu din
s phc
z .
Theo công thc trung tuyến thì
22 2
2
2
1212
24
M
FMF FF
zOM
 .
Ta có
2
22
12
22
12
50
2
MF MF
MF MF
 .
Đẳng thc xy ra khi

12
12
4;0
50 36
min 4
10
24
4;0
M
MF MF
z
MF MF
M


,
Khi
4zi hoc 4zi .
Vi mi s thc
,ab ta có bt
đẳng thc:

2
22
2
ab
ab

Cách 2:.
Gi
12
3; 0 , 3; 0FF
,

;;,Mxy xy
ln lượt là các đim biu
din các s phc
3; 3; z .
Ta có
12
26 3FF c c. Theo gi thiết ta có
12
10MF MF
, tp
hp đim
M
đường elip có trc ln 210 5aa
 ; trc bé
22
22 22598bac
.
Mt khác
OM z nh nht bng 4 khi 4zi
hoc 4zi
.
Vy giá tr nh nht ca
z
bng 4.
Vi mi đim
M
nm trên elip,
đon
OM
ngn nht là đon ni
O
vi giao đim ca trc bé vi
elip.
Bài tp 4: Xét s phc
z
tha mãn 4310zi zi
. Tng giá tr
ln nht và giá tr nh nht ca
z
A.
60
49
.
B.
58
49
.
C.
18
7
.
D.
16
7
.
Hướng dn gii
Chn D
Gi
0; 1 , 0;1AB , đon thng
A
B có trung đim
0;0O . Đim
M
biu din s phc z .
Theo công thc trung tuyến
222
2
2
24
M
AMB AB
zOM
 .
Theo gi thiết
4310MA MB. Đặt
10 4
3
a
MA a MB
 .
Khi đó
10 7
416
261076
377
a
MA MB AB a a
 .
Ta có

2
2
222
58 36
10 4
39
a
a
MA MB a




.
Do

2
36 24 576
58 058
77 49
aa
nên
22
2
22
1
4
260
81 9
49
49 7
z
MA MB
MA MB
zz







.
Đẳng thc
1z
khi
24 7
25 25
zi
. Đẳng thc
9
7
z
khi
9
7
zi
.
Vy tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
z
16
7
.
Bài tp 5:
Cho z là s phc thay đổi tha mãn
2242zz
.
Trong mt phng ta độ gi
,
M
N đim biu din s phc z
z
.
Giá tr ln nht ca din tích tam giác
OMN
A. 1. B. 2 .
C.
42
. D.
22
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
,zxyixy
zxyi .
Gi
12
2;0 , 2; 0FF ,
;, ;
M
xy N x y
ln lượt là các đim biu
din các s phc
2; 2; ;zz
.
Do ,
M
N đim biu din s phc z z nên suy ra ,
M
N đối xng
nhau qua
Ox .
Khi đó
OMN
Sxy
.
Ta có
12
24 2FF c c. Theo gi thiết ta có
12
42MF MF,
tp hp đim
M
tha điu kin trên là elip có trc ln
242 22aa ; trc bé
22
22 2844bac 2b .
Nên elip có phương trình

22
:1
84
xy
E 
.
Do đó
22 22
12. 22
84 84
22
OMN
xy
xy xy
Sxy
 .
Đẳng thc xy ra khi
2
2
x
y
.
Bài tp 6: Cho s phc
z
tha mãn
2zi z i

. Giá tr nh nht
ca
142
P
iz i
A. 1. B.
3
2
.
C.
3. D.
32
2
.
Hướng dn gii
Chn C
Gi
,zxyixy ;

;
M
xyđim biu din s phc
z
.
Ta có
2zi z i 
121
x
yix yi 

222
2
121xy x y 10xy
.
Ta có
142
P
iz i


42
123
1
i
iz zi
i


22
23 12
x
yMA, vi
3;1A
.

min min
22
311
22,2 3
11
PMAdA


.
Đẳng thc xy ra khi
M
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên đường
thng hay
35 3 5
;
22 2 2
M
zi




.
Bài tp 7:
Cho hai s phc
12
,zztha mãn
12
6zz
12
2zz
.
Gi ,
M
m ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
12
P
zz
. Khi đó môđun ca s phc
M
mi
A. 76 . B. 76.
C.
210. D. 211.
Hướng dn gii
Chn A
Ta gi ,
A
B ln lượt là các đim biu din ca các s phc
12
,zz.
T gi thiết
12
6zz 63OA OB OI

vi
I
là trung
đim ca đon thng
A
B .
12
2zz 22OA OB AB

.
Ta có
2
22 2
220
2
AB
OA OB OI
.
12
P
zz
222 2 2
11 40OA OB P OA OB .
Vy
max 2 10
P
M.
Mt khác,
12
P
zz
6OA OB OA OB

.
Vy
min 6
P
m
.
Suy ra
40 36 76Mmi .
Bài tp 8:
Cho s phc z tha mãn 2135ziz i
 . Giá tr
nh nht ca biu thc
14
P
zi
bng
A. 1. B.
3
5
.
C.
1
5
.
D.
2
.
Hướng dn gii
Chn B
Gi

;
M
xyđim biu din s phc z ; gi
2; 1 , 1;3AB
đim biu din s phc
2;13ii . Ta có
5
AB
.
T gi thiết
2135ziz i

22 2 2
21 135xy xy  
5
M
AMB MAMB AB MAMB AB .
Suy ra , ,
M
AB thng hàng (
B
nm gia
M
A
). Do đó qu tích
đim
M
là tia
B
t ngược hướng vi tia
BA
.
14
P
zi

22
14xy
, vi
1; 4C
P
MC
.
Ta có
3; 4AB 

phương trình đường thng : 4 3 5 0AB x y
 .

22
413.45
3
,
5
43
CH d C AB


,

22
11 3 4 1CB
 .
Do đó
3
min
5
PCHkhi H là giao đim ca đường thng
A
B
đường thng đi qua đim
C và vuông góc vi
A
B
.
Dng 2: Phương pháp đại s
1. Phương pháp gii
Các bt đẳng thc thường dùng:
1. Cho các s phc
12
,zz
ta có:
a.
1212
zz zz (1)
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1
121
0
0, , 0,
z
zkkzkz

b.
12 1 2
zz z z
.(2)
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1
121
0
0, , 0,
z
zkkzkz

2. Bt đẳng thc Cauchy - Schwarz
Cho các s thc
,,,abx y
ta có
222 2
ax by a b x y
Đẳng t
hc xy ra khi và ch khi
ay bx .
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Cho s phc

3,za a ia . Giá tr ca
a
để
khong cách t đim biu din s phc
z đến gc ta độ là nh nht
bng
A.
3
2
a . B.
1
2
a .
C.
1a . D. 2a .
Hướng dn gii
Chn A

2
2
2
3932
32
222
zaa a




.
Đẳng thc xy ra khi
3
2
a
. Hay
33
22
zi
.
Nhn xét: Li gii có s
dng đánh giá
2
0,xx
Bài tp 2: Trong các s phc z tha mãn điu kin 24 2zizi
,
s phc
z có môđun nh nht là
A. 12zi . B. 1zi .
C. 22zi . D. 1zi .
Hướng dn gii
Chn C
Gi
,zabiab
.
24 2zizi
24 2 40abiabiab  
.
  
22
2
4422822zbbiz bb b .
Suy ra
min 2 2 2 2 2 2zbazi 
.
Bài tp 3: Cho s phc z tha mãn
1
1
2
z
zi
, biết
3
5
2
zi
đạt giá
tr nh nht. Giá tr ca
z
bng
A. 2 . B.
2
2
.
C.
5
2
.
D.
17
2
.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi
2,zabiz iab .
1
1
2
z
zi
122430234zziab a b
 
22 2
3
52 5512025
2
zibb b
Suy ra
1
31
min 5 2 5
2
22
1
a
zi zi
b

Vy
5
2
z .
Bài tp 4:
Cho hai s phc
12
,zz tha mãn
12
34zz i

12
5zz
. Giá tr ln nht ca biu thc
12
zz
A. 5. B. 53.
C.
12 5 . D. 52.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
22 2 2
222
12 1212
253450zz zz zz.
Nhn xét: Li gii s dng
bt đẳng thc Cauchy
Schwarz.
S dng b
t đẳng thc Cauchy – Schwarz, ta có
22
12 1 2
25052zz z z .
Gi
12
,;,,,zxyizabiabxy 
Đẳng t
hc xy ra khi và ch khi
12
12
22
12
12
34
5
25
zz i
zz
zz
zz



7
2
1
2
x
y
1
2
7
2
a
b

. Hay
12
71 17
;
22 22
zizi  .
Thay
12
,zz
vào gi thiết tha mãn.
Vy, g tr ln nht ca biu thc
12
zz bng
52
.
Bài tp 5:
Cho s phc
z
tha mãn 1z . Giá tr ln nht ca biu
thc
131
P
zz
bng
A. 210. B. 65.
C.
315. D. 2 5 .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có

22 22
22
1 3 1 1 20 1 2 10Pzzz
Đẳng thc xy ra khi
22
22
4
1
1
43
5
5
1
3
55
10
1
2
3
5
z
x
xy
zi
x
z
xy
z
y










.
Vy
max 2 10P
.
Nhn xét:
Li gii s dng
bt đẳng thc Cauchy
Schwarz.
Bài tp 6:
Cho s phc z tha mãn
12 2zi
. Giá tr ln nht ca
3zi bng
A. 6. B. 7.
C.
8. D. 9.
Nhn xét: Li gii s dng
bt đẳng thc
1212
zz zz
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có 3zi
12 43 12 43 7zi izi i
.
Đẳng thc xy ra khi
12 43, 0
13 16
55
12 2
zikik
zi
zi



.
Vy giá tr ln nht ca
3zi bng 7.
Bài tp 7:
Cho s phc z tha mãn điu kin
34 4zi

. Gi
M
m là giá tr ln nht và nh nht ca môđun s phc z . Giá tr ca
.
M
m
bng
A. 9. B. 10.
C.
11. D. 12.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
34 34 34 34 459zz i iz i i M .
Đẳng thc xy ra khi

4
34 34, 0
5
27 36
34 4
55
k
zikik
zi
zi





.
Mt khác
34 34 34 34 45 1zz i i z i i m    .
Đẳng thc xy ra khi

4
34 34, 0
5
34
34 4
55
k
zikik
zi
zi





Nhn xét: Li gii s dng
bt đẳng thc
1212
zz zz

12 12
zz zz
.
Bài tp 8: Cho s phc z tha mãn
2
42zzzi . Giá tr nh
nht ca
zi
bng
A. 2. B. 2 .
C.
1. D.
1
2
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2
42zzzi
22 2zizi zzi
Chú ý: Vi mi s phc
12
,zz :
12 1 2
..zz z z .
2. 2 . 2zizizzi
20
2
2
2
,
2
zi
zi
zi
zzi
zaia
zzi







Do đó

2
21
min 1 1
42
zi ii
z
zi ai i a


 
.
Bài tp 9: Tìm s phc
z
tha mãn

12zzi s thc và z đạt
giá tr nh nht.
A.
42
55
zi
. B.
42
55
zi
.
C.
42
55
zi . D.
42
55
zi .
Hướng dn gii
Chn D.
Gi ; ,zabiab .
Ta có

12zzi
12 22aab b ab i


Do đó

12zzi là s thc 220 22ab b a
Khi
đó

2
2
2
4425
22 5
555
za a a




.
Đẳng thc xy ra khi
4
5
2
5
a
b
4
25
5
min
2
5
5
a
z
b

. Vy
42
55
zi
.
Bài tp 10:
Cho s phc
z
tha mãn điu kin 12z  . Tìm giá tr
ln nht ca biu thc
2Tziz i
 .
A. max 8 2T . B. max 4T .
C.
max 4 2T . D. max 8T .
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt
,zxyixy
, ta có

2
2
12 1 2 1 2zxyixy

2
222
12 21
x
yxyx
(*).
Li có
2Tziz i
121
x
yix yi
22 22
21 425xy y xy xy
Kết hp vi (*) ta được
 
222 622 2 2 62Txy xy xy xy  
Đặt
Txy, khi đó
22 62Tft t t vi
1; 3t  .
Cách 1: S dng phương pháp hàm s
Ta có
 
11
'; 01
22 62
f
tftt
tt


.
1 4, 1 22, 3 22ff f
. Vy
max 1 4ft f
.
Cách 2: S dng phương pháp đại s
Áp dng bt đẳng thc Cauchy – Schwarz ta có

22 62 11.84Tt t.
Đẳng thc xy ra khi
1t .
Bài tp 11:
Cho s phc z tha mãn
1z
. Gi
M
m ln lượt là
giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
2
11zzz
. Khi đó giá tr
ca
M
m bng
A. 5. B. 6.
C.
5
4
.
D.
9
4
.
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt
,zabiab
1tz
. Khi đó


2
2
2
2
11 1 22
2
t
tz z z zz aa

.
Ta có

222 22
12 11 21z z a b abi a bi a b a b a i 

 


2
22 2
22 2 2
22121121aa b a a a a a
2
21 1at
22
111zzztt (vi 02t , do
2
1a
).
Xét hàm s

2
1ft t t vi
0; 2t
.
Trường hp 1:


22
15
0;1 1 1
24
tftttttf




và có

011ff nên




0;1
0;1
5
max
4
min 1
ft
ft
.
Trường hp 2:

22
1; 2 1 1, 2 1 0, 1; 2tftttttfttt

Do đó hà
m s luôn đồng biến trên

1; 2


 
1;2
1;2
max 2 5
min 1 1
ft f
ft f
.
Vy



0;2
0;2
max 5
6
min 1
Mft
Mm
mft



.

Preview text:

BÀI 4. CỰC TRỊ SỐ PHỨC
A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Các bất đẳng thức thường dùng
a. Cho các số phức z , z ta có: 1 2
+) z z z z (1). 1 2 1 2 z  0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1  . z  0, k
  , k  0, z kz   1 2 1
+) z z z z (2). 1 2 1 2 z  0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1  . z  0, k
  , k  0, z kz   1 2 1
b. Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz
Cho các số thực a, , b x, y ta có:    2 2   2 2 ax by a b x y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ay bx .
2. Một số kết quả đã biết a. Cho hai điểm ,
A B cố định. Với điểm M bất kỳ luôn có bất đẳng thức tam giác:
+) MA MB AB , dấu “=” xảy ra  M nằm giữa hai điểm , A B .
+) MA MB AB , dấu “=” xảy ra  B nằm giữa hai điểm , A M . b. Cho hai điểm ,
A B nằm cùng phía đối với đường thẳng d M là điểm di động trên d . Ta có:
+) MA MB AB , dấu “=” xảy ra  Ba điểm ,
A M , B thẳng hàng.
+) Gọi A là điểm đối xứng với A qua d , khi đó ta có
MA MB MA  MB AB , dấu “=” xảy ra  Ba điểm A , M , B thẳng hàng. c. Cho hai điểm ,
A B nằm khác phía đối với đường thẳng d M là điểm di động trên d . Ta có:
+) MA MB AB , dấu “=” xảy ra  M nằm giữa hai điểm , A B .
+) Gọi A là điểm đối xứng với A qua d , khi đó ta có
MA MB MA  MB AB , dấu “=” xảy ra  Ba điểm A , M , B thẳng hàng.
d. Cho đoạn thẳng PQ và điểm A không thuộc PQ , M là điểm di động trên đoạn thẳng PQ , khi đó
max AM  maxAP, A
Q . Để tìm giá trị nhỏ nhất của AM ta xét các trường hợp sau:
+) Nếu hình chiếu vuông góc H của A trên đường thẳng PQ nằm trên đoạn PQ thì min AM AH .
+) Nếu hình chiếu vuông góc H của A trên đường thẳng PQ không nằm trên đoạn PQ thì
min AM  minAP; A Q .
e. Cho đường thẳng  và điểm A không nằm trên  . Điểm M trên  có khoảng cách đến A nhỏ nhất
chính là hình chiếu vuông góc của A trên  . f. Cho ,
x y là các tọa độ của các điểm thuộc miền đa giác A A ...A . Khi đó giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của 1 2 n
biểu thức F ax by ( a,b là hai số thực đã cho không đồng thời bằng 0 ) đạt được tại một trong các
đỉnh của miền đa giác.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz
Với các số thực a, , b x, y ta có    2 2   2 2 ax by a b x y  . a b Dấu “=” xảy ra khi  . x y
Các bất đẳng thức thường dùng
Bất đẳng thức tam giác
z z z z . Dấu “=” xảy ra khi z kz k  0 . 1 2   1 2 1 2
z z z z . Dấu. “=” xảy ra khi z kz k  0 . 1 2   1 2 1 2
z z z z . Dấu. “=” xảy ra khi z kz k  0 . 1 2   1 2 1 2 z z z
z Dấu “=” xảy ra khi z kz k  0 . 1 2   1 2 1 2
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Phương pháp hình học
1. Phương pháp giải
Vi dụ: Cho số phức z thỏa mãn       2 2 z z
i z z . Giá trị nhỏ nhất của z  3i bằng A. 3. B. 3 . C. 2 3 . D. 2. Hướng dẫn giải
Bước 1: Chuyển đổi ngôn ngữ bài toán số phức Giả sử z x yix, y   z x yi . Khi đó sang ngôn ngữ hình học.
zz izz2   yi 2 2 2 2 2
 4x i y x . Gọi M  ;
x y; A0;3 lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức z; 3
i thì z  3i MA .
Bước 2: Sử dụng một số kết quả đã biết để giải bài toán hình học. Parabol 2
y x có đỉnh tại điểm O 0;0 , trục đối
xứng là đường thẳng x  0 . Hơn nữa, điểm A
thuộc trục đối xứng của parabol, nên ta có:
MA OA  3. Suy ra, min MA  3 khi M O .
Bước 3: Kết luận cho bài toán số phức.
Vậy min z  3i  3 , khi z  0 . Chọn A. 2. Bài tập mẫu
Bài tập 1: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  1. Môđun lớn nhất của Nhận xét: số phức z bằng
OI r OM z OI r A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn B Gọi M  ;
x y, I 3;4 là các điểm biểu diễn lần lượt cho các số phức
z;3  4i . Từ giả thiết z  3  4i  1  MI  1.
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn giả thiết là đường
tròn tâm I 3;4 , bán kính r 1.
Mặt khác z OM . Mà OM đạt giá trị lớn nhất bằng OI r , khi
M là giao điểm của đường thẳng OM với đường tròn tâm I 3;4 , bán 18 24 
kính r  1. Hay M ;   .  5 5  18 24
Do đó, max z OI r  5 1  6 , khi z   i . 5 5
Bài tập 2: Trong các số phức z thỏa mãn z  2  4i z  2i , số phức Nhận xét: Trong tất cả các đoạn
z có môđun nhỏ nhất là
thẳng kẻ từ điểm O đến đường
thẳng d , đoạn vuông góc OM
A. z  2  2i .
B. z  1 i . ngắn nhất.
C. z  2  2i .
D. z  1 i . Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt z x yi x, y   . Khi đó z  2  4i z  2i x y  4  0 d .
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng d .
Do đó z OM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của O trên d .
Suy ra M 2;2 hay z  2  2i .
Bài tập 3: Cho số phức z thỏa mãn z  3  z  3  10 . Giá trị nhỏ nhất của z A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Hướng dẫn giải Chọn B Cách 1:
Gọi F 3;0 , F 3;0 , có trung điểm là O 0;0 . Điểm M biểu diễn 1   2   số phức z .
Với mọi số thực a,b ta có bất 2 2 2 MF MF F F
Theo công thức trung tuyến thì 2 2 1 2 1 2 z OM   . a b 2 2  2 2 4
đẳng thức: a b  2 MF MF 1 2 2 2 2 2 2
Ta có MF MF   50 . 1 2 2 Đẳng thức xảy ra khi MF MFM 4;  0 1 2   50 36     min z    4 , MF MF  10  M 4;0 2 4 1 2   
Khi z  4i hoặc z  4  i . Cách 2:.
Gọi F 3;0 , F 3;0 , M  ;
x y; x, y   lần lượt là các điểm biểu
Với mọi điểm M nằm trên elip, 1   2   diễn các số phức 3;  3; z .
đoạn OM ngắn nhất là đoạn nối
O với giao điểm của trục bé với
Ta có F F  2c  6  c  3 . Theo giả thiết ta có MF MF  10 , tập 1 2 1 2 elip.
hợp điểm M là đường elip có trục lớn 2a  10  a  5 ; trục bé 2 2
2b  2 a c  2 25  9  8 .
Mặt khác OM z nhỏ nhất bằng 4 khi z  4i hoặc z  4  i .
Vậy giá trị nhỏ nhất của z bằng 4.
Bài tập 4: Xét số phức z thỏa mãn 4 z i  3 z i  10 . Tổng giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z là 60 58 A. . B. . 49 49 18 16 C. . D. . 7 7 Hướng dẫn giải Chọn D Gọi A0;  1 , B 0; 
1 , đoạn thẳng AB có trung điểm O 0;0 . Điểm
M biểu diễn số phức z . 2 2 2 MA MB AB
Theo công thức trung tuyến 2 2 z OM   . 2 4 10  4a
Theo giả thiết 4MA  3MB  10 . Đặt MA a MB  . 3 Khi đó 10  7a 4 16 MA MB   AB  2  6
  10  7a  6   a  . 3 7 7 2 10  4a  5a  8  36 2 2 2  2
Ta có MA MB a     .  3  9 36 24 576 Do   5a  8 
 0  5a 82  nên 7 7 49 2 2
MA MB  4  z  1    260   . 2 2 2 81 9 MA MB    z   z   49  49 7 24 7 9 9
Đẳng thức z  1khi z   
i . Đẳng thức z  khi z i . 25 25 7 7 16
Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z là . 7
Bài tập 5: Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn z  2  z  2  4 2 .
Trong mặt phẳng tọa độ gọi M , N là điểm biểu diễn số phức z z .
Giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OMN A. 1. B. 2 . C. 4 2 . D. 2 2 . Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt z x yi x, y    z x yi .
Gọi F 2;0 , F 2;0 , M  ; x y, N  ;
x y lần lượt là các điểm biểu 1   2   diễn các số phức 2;  2; z; z . Do ,
M N là điểm biểu diễn số phức z z nên suy ra M , N đối xứng nhau qua Ox . Khi đó Sxy . OMN
Ta có F F  2c  4  c  2 . Theo giả thiết ta có MF MF  4 2 , 1 2 1 2
tập hợp điểm M thỏa điều kiện trên là elip có trục lớn
2a  4 2  a  2 2 ; trục bé 2 2
2b  2 a c  2 8  4  4  b  2 . 2 2 x y
Nên elip có phương trình E :  1 . 8 4 2 2 2 2 x y x y xy Do đó 1    2 .   Sxy  2 2 . 8 4 8 4 2 2 OMN  x  2 
Đẳng thức xảy ra khi  . y  2
Bài tập 6: Cho số phức z thỏa mãn z i z  2  i . Giá trị nhỏ nhất
của P  i  
1 z  4  2i là 3 A. 1. B. . 2 3 2 C. 3. D. . 2 Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi z x yi x, y   ; M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z .
Ta có z i z  2  i x   y  
1 i x  2   y   1 i
x   y  2  x  2   y  2 2 1 2 1
x y 1  0  . 4  2i
Ta có P  i  
1 z  4  2i  i  
1 z      2 z 3i i 1 
x  2  y  2 2 3
1  2MA , với A  3;  1 . 3 11
P  2MA  2d , A   2  3. min min   2 2 1 1
Đẳng thức xảy ra khi M là hình chiếu vuông góc của A trên đường  3 5  3 5 thẳng  hay M ;  z   i   .  2 2  2 2
Bài tập 7: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z  6 và z z  2 . 1 2 1 2 1 2 Gọi ,
M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z z . Khi đó môđun của số phức M mi là 1 2 A. 76 . B. 76. C. 2 10 . D. 2 11 . Hướng dẫn giải Chọn A Ta gọi ,
A B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z , z . 1 2   
Từ giả thiết z z  6  OA OB  6  OI  3 với I là trung 1 2
điểm của đoạn thẳng AB .  
z z  2  OA OB  2  AB  2 . 1 2 2 AB Ta có 2 2 2
OA OB  2OI   20. 2
P z z 2
OA OB P   2 2   2 2 1 1
OA OB   40. 1 2
Vậy max P  2 10  M .    
Mặt khác, P z z OA OB OA OB  6 . 1 2
Vậy min P  6  m .
Suy ra M mi  40  36  76 .
Bài tập 8: Cho số phức z thỏa mãn z  2  i z 1 3i  5 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P z 1 4i bằng 3 A. 1. B. . 5 1 C. . D. 2 . 5 Hướng dẫn giải Chọn B Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z ; gọi A2;  1 , B  1  ;3 là
điểm biểu diễn số phức 2  i; 1
  3i . Ta có AB  5 .
Từ giả thiết z  2  i z 1 3i  5
 x  2   y  2  x  2   y  2 2 1 1 3  5
MA MB  5  MA MB AB MA MB AB . Suy ra M , ,
A B thẳng hàng ( B nằm giữa M A ). Do đó quỹ tích
điểm M là tia Bt ngược hướng với tia BA .
P z 1 4i   x  2   y  2 1 4 , với C  1;
 4  P MC .  Ta có AB   3;
 4phương trình đường thẳng :
AB 4x  3y  5  0 .   
CH d C AB 4  1 3.4 5 3 , 
 , CB    2    2 1 1 3 4 1 . 2 2 4  3 5 3
Do đó min P CH  khi H là giao điểm của đường thẳng AB và 5
đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với AB .
Dạng 2: Phương pháp đại số
1. Phương pháp giải
Các bất đẳng thức thường dùng:
1. Cho các số phức z , z ta có: 1 2
a. z z z z (1) 1 2 1 2 z  0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 z  0, k
  , k  0, z kz   1 2 1
b. z z z z .(2) 1 2 1 2 z  0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 z  0, k
  , k  0, z kz   1 2 1
2. Bất đẳng thức Cauchy - Schwarz
Cho các số thực a, , b x, y ta có    2 2   2 2 ax by a b x y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ay bx . 2. Bài tập
Bài tập 1: Cho số phức z a  a  3i,a   . Giá trị của a để
Nhận xét: Lời giải có sử
khoảng cách từ điểm biểu diễn số phức z đến gốc tọa độ là nhỏ nhất dụng đánh giá 2 bằng x  0, x    3 1 A. a  . B. a  . 2 2 C. a  1. D. a  2 . Hướng dẫn giải Chọn A 2  
z a  a  32 3 9 3 2 2  2 a      .  2  2 2 3 3 3
Đẳng thức xảy ra khi a  . Hay z   i . 2 2 2
Bài tập 2: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  4i z  2i ,
số phức z có môđun nhỏ nhất là
A. z  1 2i .
B. z  1 i .
C. z  2  2i .
D. z  1 i . Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi z a bi a,b   .
z  2  4i z  2i  a  2  b  4i a  b  2i  a b  4  0 .
z    b  bi z    b2  b  b  2 2 4 4 2 2  8  2 2 .
Suy ra min z  2 2  b  2  a  2  z  2  2i . z 1 3
Bài tập 3: Cho số phức z thỏa mãn
1, biết z   5i đạt giá z  2i 2
trị nhỏ nhất. Giá trị của z bằng 2 A. 2 . B. . 2 5 17 C. . D. . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi z a bi z  2ia,b   .
z 1 1  z 1  z 2i  2a 4b3  0  2a 3  4b z  2i 3
z   5i  2b2  b 52  5b  2 1  20  2 5 2  1 3 a  1
Suy ra min z   5i  2 5  
2  z   i 2 2 b  1 5 Vậy z  . 2
Bài tập 4: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z  3  4i
Nhận xét: Lời giải sử dụng 1 2 1 2
z z  5 . Giá trị lớn nhất của biểu thức z z
bất đẳng thức Cauchy – 1 2 1 2 Schwarz. A. 5. B. 5 3 . C. 12 5 . D. 5 2 . Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có 2 2 2 z z  2 2 2 2 2
z z z z  5  3  4  50 . 1 2 1 2 1 2
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz, ta có
z z  2 2 2 z z  50  5 2 . 1 2 1 2 
Gọi z x yi, z a bi;a, , b x, y   1 2
z z  3  4i 1 2
z z  5  1 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  2 2 z z  25  1 2  z z  1 2  7  1 x   a   2    2 7 1 1 7  và 
. Hay z   i; z   i . 1 1 2  7 2 2 2 2 y      b  2  2
Thay z , z vào giả thiết thỏa mãn. 1 2
Vậy, giá trị lớn nhất của biểu thức z z bằng 5 2 . 1 2
Bài tập 5: Cho số phức z thỏa mãn z  1. Giá trị lớn nhất của biểu
Nhận xét: Lời giải sử dụng
bất đẳng thức Cauchy –
thức P  1 z  3 1 z bằng Schwarz. A. 2 10 . B. 6 5 . C. 3 15 . D. 2 5 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có P     2 2
z   z    2 2 2 2 1 3 1 1 20 1  z   2 10 Đẳng thức xảy ra khi  4 2 2  z  1 x y 1 x       5 4 3  1 z   5  
z    i x . 2 2 1 z x y 1  0 3 5 5    3 2 y     5 Vậy max P  2 10 .
Bài tập 6: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i  2 . Giá trị lớn nhất của
Nhận xét: Lời giải sử dụng bất đẳng thức
z  3  i bằng
z z z z . 1 2 1 2 A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có z  3  i   z 1 2i  4  3i  z 1 2i  4  3i  7 .
z 1 2i k
43i,k  0 13 16
Đẳng thức xảy ra khi   z   i .
z 1 2i  2 5 5 
Vậy giá trị lớn nhất của z  3  i bằng 7.
Bài tập 7: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  3  4i  4 . Gọi M Nhận xét: Lời giải sử dụng
m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của môđun số phức z . Giá trị của bất đẳng thức M .m bằng
z z z z và 1 2 1 2 A. 9. B. 10.
z z z z . 1 2 1 2 C. 11. D. 12. Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có z   z  3 4i  3 4i  z  3  4i  3  4i  4  5  9  M .  4   3  4   3 4 ,  0 k z i k i k   Đẳng thức xảy ra khi 5    .
z  3 4i  4 27 36  z   i  5 5 Mặt khác
z   z  3 4i  3 4i  z  3 4i  3 4i  4  5 1  m .  4   3  4   3 4 ,  0 k z i k i k    Đẳng thức xảy ra khi 5   
z  3 4i  4 3 4  z   i  5 5
Bài tập 8: Cho số phức z thỏa mãn 2
z  4  z z  2i . Giá trị nhỏ
Chú ý: Với mọi số phức z , z :
nhất của z i bằng 1 2
z .z z . z . 1 2 1 2 A. 2. B. 2 . 1 C. 1. D. . 2 Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có 2
z  4  z z  2i   z  2i z  2i  z z  2i
z  2i . z  2i z . z  2i
z  2i  0 z  2  iz  2  i      
z z  2i
z z  2i  
z a i, a  
z i  2  i i 1 Do đó   min z 1  1.
z i  a i 2
i a  4  2 
Bài tập 9: Tìm số phức z thỏa mãn  z  
1 z  2i là số thực và z đạt giá trị nhỏ nhất. 4 2 4 2
A. z   i . B. z    i . 5 5 5 5 4 2 4 2
C. z    i .
D. z   i . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn D. Gọi ;
z a bi a,b   . Ta có  z  
1 z  2i  a  
1 a b2  b 
 2a b  2i Do đó  z  
1 z  2i là số thực  2a b  2  0  b  2  2a 2  4  4 2 5
Khi đó z a  2  2a2 2  5 a      .  5  5 5  4 a   Đẳng thức xảy ra khi 5  2 b    5  4 a  2 5  5 4 2 min z   
. Vậy z   i . 5 2 5 5 b    5
Bài tập 10: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1  2 . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức T z i z  2  i .
A. max T  8 2 . B. max T  4 .
C. max T  4 2 . D. max T  8 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Đặt z x yi x, y   , ta có z  
x   yi   x  2 2 1 2 1 2 1  y  2  x  2 2 2 2
1  y  2  x y  2x 1 (*). Lại có
T z i z  2  i x   y  
1 i x  2   y   1 i 2 2 2 2
x y  2y 1  x y  4x  2y  5
Kết hợp với (*) ta được
T  2x  2 y  2  6  2x  2y  2 x y  2  6  2 x y
Đặt T x y , khi đó T f t  2t  2  6  2t với t  1;  3 .
Cách 1: Sử dụng phương pháp hàm số 1 1
Ta có f 't  
; f t  0  t 1. 2t  2 6  2tf   1  4, f  
1  2 2, f 3  2 2 . Vậy max f t  f   1  4 .
Cách 2: Sử dụng phương pháp đại số
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
T  2t  2  6  2t  1  1 .8  4 .
Đẳng thức xảy ra khi t  1 .
Bài tập 11: Cho số phức z thỏa mãn z  1. Gọi M m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2
z 1  z z 1 . Khi đó giá trị
của M m bằng A. 5. B. 6. 5 9 C. . D. . 4 4 Hướng dẫn giải Chọn B.
Đặt z a bi a,b   và t z 1 . Khi đó     t t z 1 z   2 2 2 2
1  z 1 z z  2  2a a  . 2 Ta có 2 2 2 2
z z   a b abi a bi   a   2 1 2 1
1 b   a b2a   1 i
  a a2  b a  2  a a  2    a  a  2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 2 1 2
 2a 1  t 1 2 2
z 1  z z 1  t t 1 (với 0  t  2 , do 2 a  1).
Xét hàm số f t 2
t t 1 với t 0;2 .  1  5
Trường hợp 1: t 0;  1  f t 2 2
t 1 t t
  t 1  f     2  4  f t 5 max  
và có f 0  f   1  1 nên 0; 1 4  .
min f t 1  0; 1 Trường hợp 2:
t    f t 2 2 1; 2
t t 1  t t 1, f t  2t 1  0, t  1;2
max f t  f 2  5  1;2
Do đó hàm số luôn đồng biến trên 1;2   . min f
t  f  1 1  1;2
M  max f t  5  0;2 Vậy     . m f  tM m 6 min 1  0;2