Các dạng bài tập VDC khái niệm số phức và các phép toán của số phức Toán 12

Các dạng bài tập VDC khái niệm số phức và các phép toán của số phức Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 4. S PHC
I 1&2. KHÁI NIM S PHC VÀ CÁC PHÉP TOÁN CA S PHC
A.
LÝ THU
Y
T
I. KHÁI NIM V S PHC
1.
S phc
Định nghĩa
Ch
o s phc
z có dng: zabivi ,
ab , trong đó
a
gi là phn thc ca
z
,
b
gi là phn o ca
z
,
i
gi là
đơn v o tha mãn
2
1i .
Đặc bit:
Tp hp các s phc, kí hiu là
.
S phc
z là s thc nếu
0b
.
S phc
z là s thun o nếu
0a
.
S phc
00 0 zi
va là s thc, va là s o (còn gi là
s thun o).
S phc liên hp
S phc liên hp ca s phc z , kí hiu z , là
zabi.
đun ca s ph
c
đun ca s phc z , kí hiu là
22
zab.
2. Hai s phc bng
nhau
Định nghĩa
Hai s phc
111
zabi
222
zabi được gi là bng
Bài tp:
+)
2
5
7
zi
;
+) 2
zi;
+)
4
,cos,
312
ziw iui
,… là
các s thun o.
Bài tp
+) S phc
2
5
7
zi có s phc
liên hp là
2
5
7
zi;
+) S phc
4
3
zi
có s phc liên
hp là
4
3
zi.
Nhn xét: Mi s thc có s phc
liên hp là chính nó.
Bài tp:
S phc
2
5
7
zi
có môđun
2
2
2 1229
5
77




z
Bài tp:
S phc
zabi bng 0 khi và
ch khi
0
0
a
b
nhau khi và
ch khi
12
12
aa
bb
.
3. Biu din hình hc ca s phc
Trên mt phng ta độ Oxy , mi s phc ; ,
zabiab
được biu din bi đim ( ; )
M
ab . Ngược li, mi đim
(;)
M
ab biu din duy nht mt s phc là
zabi
.
hay
0
z .
Nhn xét:
+)
OM z ;
+) Nếu
12
,zz có các đim biu din
ln lượt là
12
,
M
M thì
12 1 2
M
Mzz.
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
a
là phn thc ca s phc z
b là phn o ca s phc
z
S phc liên hp ca
z
zabi
22
zab
M
đim biu din ca
s phc
z
Độ dài đon OM là môđun
s phc
z
M
đim biu din ca s phc z
Đại s
(
là tp hp
s phc)
S phc
liên hp
đun s
phc
Hình
hc
S PHC
zabi
2
,;1
ab i
II. CÁC PHÉP TOÁN S PHC
1. Phép cng s phc
Định nghĩa
Tng ca hai s phc
,,,,zabiz abiabab


là s phc
.zz aa bbi


Tính cht
Vi mi , ,zz z

ta có:
Tính cht kết hp:
;zz z z z z


Tính cht giao hoán:
;zz z z


Cng vi 0:
00 ;zzz
0.zz zz
2. Phép tr s phc
Hiu ca hai s phc
,,,,:zabiz abiabab


.zz z z aa bbi


3. Phép nhân s phc
Định nghĩa
Tích ca hai s phc
,,,,zabiz abiabab


s phc
.zz aa bb ab a b i


Tính cht
Vi mi , ,zz z

ta có:
Tính cht giao hoán: ;zz z z

Tính cht kết hp:
;zz z z z z

Nhân vi 1:
1. .1 ;zz z
Tính c
ht phân phi ca phép nhân đối vi phép cng:
.zz z zz zz


4. Phép chia cho s phc khác 0
S nghch đảo ca s phc 0z kí hiu là
1
,z
là s phc
tha mãn
1
1,zz
, hay
1
2
1
.zz
z
Thương ca phép chia s phc
z
cho s phc
z
khác
0,
Bài tp:
54 32 82.iii

Bài tp:
2
5
7
zi
có s đối là
2
5.
7
zi
Bài tp:
54 32 26.iii

Bài tp:
54 32 158 1210 232.ii i i

Chú ý:
Ta có th thc hin phép cng và phép nhân
các s phc theo các quy tc như phép toán
cng và nhân các s thc.
° Các hng đẳng thc ca các s thc cũng
đúng đối vi các s phc.
Bài tp:

2
22
42 22.zzizizi
Bài tp:
32zi
có s phc nghch đảo là

11 32
.3 2 .
13 13 13
ii
z

Bài tp:
kí hiêu là
1
2
.
zzz
zz
z
z



54 32
54 722 7 22
.
3 2 3 2 3 2 13 13 13
ii
ii
i
iii




SƠ ĐỒ H THNG HÓA
Phép cng s phc
Tng ca hai s phc zabi
,, ,zabiabab


là s phc
.zz aa bbi


Phép tr s phc
Hiu ca hai s phc
zabi
,, ,zabiabab

 là s
phc
.zz aa bbi


Phép nhân s phc
Tích ca hai s phc zabi
,, ,zabiabab

 là s
phc
.zz aa bb ab a b i


Phép chia s phc khác 0
S nghch đảo ca s phc 0z
kí hiu là
1
z
là s
phc tha mãn
1
1zz
hay
1
2
1
.zz
z
Thương ca phép chia s phc z
cho s phc
0z
, kí
hiu là
1
2
.
zzz
zz
z
z

Tính cht phép cng s phc
Vi mi ,,zz z

ta có
;zz z z z z


;zz z z


00 ;
zzz

0.zz zz

Tính cht phép nhân s phc
Vi mi ,,zz z

ta có
;
zz z z

;zz z z z z

1. .1
;
zz z
.zz z zz zz


CÁC
PHÉP TOÁN
VI S PHC
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Thc hin các phép toán ca s phc, tìm phn thc phn o
1. Phương pháp gii
Cho hai s phc
zabi
zabi

,
trong đó , , ,
aba b

. Khi đó:
'' ;zz aa bbi

'' ;zz aa bbi

;zz aa bb ab a b i


2
.
zzz
z
z

Bài tp:
Hai s phc
12
37, 43ziz i

12
34 73 74;zz i i

12
34 73 110;zz i i
12
3.4 7 .3 3.3 4. 7 33 19 ;zz i i

1
2
37 43
937
.
43.43 25 25
ii
z
i
zii



2. Bài tp
Bài t
p 1:
Tt c các s phc z tha mãn
231 73ziizi

A.
84
.
55
zi B.
42.zi
C.
84
.
55
zi D.
42.zi
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:

10
231 73 2 10 42.
2
ziizi iz z zi
i

Bài tp 2: Cho s phc
,zabiab tha mãn 13 0zizi
 . Giá tr ca 3Sa b
A.
7
.
3
S  B. 3.S C. 3.S
D.
7
.
3
S
Hướng dn gi
i
Chn B.
Ta có 13 0zizi
22
22
10
13 0
3
a
ab abi
bab

 


2
2
1
1
3
3.
4
3
31
a
a
b
S
b
bb








Bài tp 3. Tính
 

23 20
C1 1i 1i 1i ... 1i
Hướng dn gii
Áp dng công th
c ca cp s nhân:
Ta có:
 




 


21
23 20
1
21 21
1q
C1 1i 1i 1i ... 1i u.
1q
11i 11i
1. .
i
11i
Ta có
:



  
2
21 20 10
10 10 10
1i 2i
1i 1i .1i 2i .1i 2 1i 2 i.2
Do đó:



10 10
10 10
12 i.2
C212i.
i
Bài tp 4. Tính tng

2 3 2012
S i 2i 3i ... 2012.i .
A. 1006 1006i B. 1006 1006i C. 1006 1006i
D. 1006 1006i
Hướng dn gii
Chn D
ch 1.
Ta có

2 3 4 2013
iS i 2i 3i ... 2012i

2 3 2012 2013
S iS i i i ... i 2012.i
Dãy s
2 3 2012
i, i , i , ...,i
là mt cp s nhân có công bi
qi
và có 2012 s hng, suy ra:

2012
2 3 2012
1i
i i i ... i i. 0
1i
Do
đó:

2013
2012i
S iS 2012.i 2012i S 1006 1006i
1i
Cách 2. Dãy s
22012
1,x,x ,...,x mt cp s nhân gm 2013 s hng và có công bi bng x.
Xét
x1,x0 ta có:


2013
2 3 2012
1x
1 x x x ... x 1
1x
Ly đạo hàm
hai vế ca (1) ta được:




2013 2012
2 2011
2
2012.x 2013x 1
1 2x 3x ... 2012x 2
1x
Nhâ
n hai vế ca (2) cho x ta được:




2014 2013
2 3 2012
2
2012.x 2013x x
x 2x 3x ... 2012x 3
1x
Thay
xi
vào (3) ta được:


2014 2013
2 2 2012
2
2012i 2013i i
S i 2i 3i ... 2012i
1i
Vi

2014 2013
i1,ii
Vy


2012 2012i
S 1006 1006i.
2i
Bài tp 5. Cho
,
hai s phc liên hip tha mãn
2
R  23. Tính .
A.
3
B.
3 C. 2
D.
5
Hướng dn gii
Chn C
Đặt  xiy xiy vi x, y R.
Không gim tính tng quát, ta coi
y0.
 23
nên
2iy 2 3 y 3.
Do
,
hai s phc liên hp nên

.,



3
22
do đó 
3
. Nhưng ta có


33 2 2 3
x3xy 3xyyi
nên 
3
khi và ch khi

23 22 2
3x y y 0 y 3x y 0 x 1.
Vy

22
xy 132.
Bài tp 6. Tìm c biết a,b và c các s nguyên dương tha mãn:


3
c a bi 107i.
A. 400 B. 312 C. 198 D. 123
Hướng dn gii
Chn C
Ta có


3
32 23
c a bi 107i a 3ab i 3a b b 107 .
Nên c là s nguyên dương thì

23
3a b b 107 0.
Hay


22
b
3a b 107.
a, b Z và 107 là s nguyên t nên xy ra:

22 2
11450
b
107; 3a b 1 a Z
3
(loi).

22 2
b
1; 3a b 107 a 36 a 6 (tha mãn). Vy nên  
323 2
c a 3ab 6 3.6.1 198.
Bài tp 7. Cho s phc z có phn o bng 164 và vi s nguyên dương n tha mãn
z
4i.
zn
Tìm
n.
A.
n14
B.
n149
C.
697
D.
789
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
z x 164i
ta có:

 




zx164i
4i 4i x 164i 656 4 x n i
zn x164in
x656
n 697.
xn41
Vy gi
á tr cn tìm ca n là 697.
Bài tp 8. Cho s phc z tha mãn
13i
z
1i
.Tìm mô đun ca s phc
ziz
A. 2 B. 3
C.
5
D.
7
Hướng dn gii
Chn A
T z ta phi suy ra được z và thay vào biu thc
ziz ri tìm môđun:




13i 13i1i
1313
zi
1i 2 2 2
Suy ra:
 
 
1313 1313
zii.zi
22 22
Do đó:
 ziz1i ziz 2.
Dùng
MTCT:
Bước 1:
Lưu

13i
A
1i
Bước 2: Tính AiA
Li bình: Nhn thy rng vi s phc
zabi bt kì ta đều có

 ziz 1iab
hay


ziz
ab ,z
1i
. V phương din hình hc thì
ziz
1i
luôn nm trên trc Ox khi biu din
trong mt phng phc.
Bài tp 9. Tìm s thc m biết:


im
z
1mm2i
2m
zz
2
( trong đó i là đơn v o)
A.
m1
m1

B.
m0
m1

C.
m0
m1
D.
m2
m1
Định hướng:
Quan sát thy z cho dng thương hai s phc. Vì Vy cn phi đơn gin z bng
cách nhân liên hin mu. T
zz
. Thay z z vào
2m
zz
2
ta tìm được m
Hướng dn gii
Chn C
Ta có:







2222
22
22 2
22
22222
2
im1m 2mi m1m 2mi1m 2m
im
z
1mm2i
1m 4m 1m
m1 m i1 m
mi mi
z
1m 1m 1m 1m
1m






 
Như vy:

 
2
32
22
2
m0
2m m 1 1 1 1
zz m2 m2 m 2m m0
m1
22 2
1m
m1

 
Bài tp 10. Tìm phn thc ca s phc:


n
z1i,n tha mãn phương trình:


44
log n 3 log n 9 3 .
A. 6 B. 8 C. 8 D. 9
Hướng dn gii
Chn C
Điu kin: n3,n
Phương trình

 
44 4
logn3 logn9 3 logn3n9 3


32
n3n9 4 n 6n90 n7do:n3
 

   


3
723
z 1 i 1 i. 1 i 1 i.2i 1 i. 8i 8 8i
Vy phn th
c ca s phc z là 8.
Bài tp 11. Cho s phc


m3i
zm
1i
. Tìm m, biết s phc
2
wz có môđun bng 9.
A.
m1
m1

B.
m3
m1

C.
m3
m1
D.
m3
m3

Hướng dn gii
Chn D
Ta có
:
 


 
 
 
2
22 2
22
m96mi m9 m9
wz 3m iw 9 9m 9
2i 2 2

42 2 2
1
m18m819m918m9m3
2
Vy gi
á tr cn tìm
m3
Bài tp 12. Cho s phc



im
z,m
1mm2i
. Tìm giá tr nh nht ca s thc k sao cho tn
ti m để
z1 k
A.
51
k
2
B.
52
k
2
C.
51
k
2
D.
52
k
2
Hướng dn gii
Chn C
Ta có




22
im 1 1mi
zz1
im mi
imim


 

2
2
2
2
2
k0
1mi
m2m2
z1 z1 k
m2m2
mi
k
m1
m1
t
hàm s


2
2
m2m2
fm
m1
Ta có
:






2
ʹʹ
2
2
2m m 1
15
fm fm 0 m .
2
m1
Lp bng biến thiên ta có min







15 35
fm
22
Yêu cu bài toán


2
35 35 51
kk
222
Vy
51
k
2
là giá tr phi tìm.
Dng 2. Tìm s phc liên hp, tính môđun s phc
1. Phương pháp gii
S phc zabi zabi
22
.zab
Chú ý:
Nếu zabi thì
Bài tp: S phc liên hp ca s phc
23 32zii
A. 12 5 .zi
B. 12 5 .zi
22
2a; . .zz zza b
C. 12 5 .zi
 D. 12 5 .zi
Hướng dn gii
Ta có
2
23 32 65 6 125ziiii i

12 5 .zi
Chn D.
2. Bài tp mu
Bài t
p 1:
Cho s phc ,zabi vi ,ab là các s thc tha mãn
24,abi iabi i vi i đơn v o. Môđun ca
2
1 zz

A. 229.
B. 13.
C.
229.
D.
13.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có

24 2
24 .
21 3
ab a
abi iabi i
ba b






Suy ra
23.zi
Do đó
2
1215.zz i

Vy

22
2 15 229

Bài tp 2: Cho s phc z tha mãn
13
.
1
i
z
i
đun ca s phc .wizz
A. 42.w B. 2.w C. 32.w D. 22.w
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
13
12.
1
i
zi
i

12 . 12 12 33.ziwii i i   

22
331832.w
Bài tp 3: Cho
12
,zz là các s phc tha mãn
12
1zz
12
26.zz
Giá tr ca biu thc
12
2
P
zz
A.
2.P
B.
3.P
C.
3.P
D.
1.P
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt
11111
;, ,zabiab
22222
;, .zabiab
Suy ra
22 22
11 22
1ab ab
12 1212
1
26.. .
4
zz aabb

Ta có
:
12 12 12
22 2zz aa bbi 



22
22 22
12 12 12 11 22 1212
1
2222 .
4
zz aa bb ab ab aabb
Suy ra
12
22.Pzz
Dng 3. Bài toán liên quan đến đim biu din s phc
Bài tp 1: Cho , ,
A
BC ln lượt là các đim biu din ca các s phc
43,12 ,iii
1
.
i
S phc
đim biu din D sao cho
A
BCD là hình bình hành là
A. 64.zi B. 63.zi C. 65.zi
D. 42.zi
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
A
đim biu din ca s phc 43i nên
4; 3 .A
B
đim biu din ca s phc
12 2ii i nên
2;1 .B
C đim biu din ca s phc
1
i
i
 nên
0; 1 .C
Điu kin để
A
BCD là hình bình hành là
A
DBC
 

6
6; 5 6 5 .
5
DACB D CAB
DACB D CAB
xxxx x xxx
Dzi
yyyy y yyy
 



 

Bài tp 2: Cho tam giác
A
BC có ba đỉnh , ,
A
BC ln lượt là đim biu din hình hc ca các s
phc
12 3
2, 16, 8.ziz izi S phc
4
z đim biu din hình hc là trng tâm ca tam
giác
A
BC . Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
4
32.zi B.
4
5.z
C.

2
4
13 12 .zi D.
4
32.zi
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
2; 1 , 1;6 , 8;1 .ABC
Gi
G là trng tâm tam giác .
A
BC
44
3; 2 3 2 3 2 .Gzizi
Bài tp 3: Cho các s phc
12
,zz tho mãn
1212
3, 4, 5zz zz
. Gi ,
A
B ln lượt là các
đim biu din s phc
12
,zz trên mt phng to độ. Din tích S ca OAB
(vi O là gc to độ)
A.
52.S
B.
6.S
C.
25
.
2
S
D.
12.S
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
1
3,zOA
2
4,zOB
12
5zz AB

OAB
vuông ti
O
(vì
22 2
OA OB AB
)
11
..3.46.
22
OAB
SOAOB

Dng 4. Tìm s phc tha mãn điu kin cho trước
Bài tp 1: Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
1
?
2
zi z
ziz


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt
,, .zxyixy
Ta có h phương trình:


22
22
2
222
11
1.
2
xy x y
xy
xy xy
 


Do đó
1zi
nên có mt s phc tha mãn.
Bài tp 2: Có bao nhiêu s phc z tha điu kin .2zz z
2?z
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2
.2 242.zz z z z z 
Suy ra đim
M
biu din s phc z là giao ca hai đường tròn
22
1
:4Cx y

2
2
2
:4 4.Cx y
12 1 2
II R R (
12
,II là tâm ca các đường tròn
12
,CC
) nên
1
C
2
C
tiếp xúc nhau).
Suy ra: Có mt s phc z tha mãn yêu cu.
Bài tp 3: Có bao nhiêu s phc tha mãn
627?zz i i iz
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn B.
Nhn xét: T gi thiết, ng vi mi z cho ta duy nht mt s phc .z
Đặt
0,za a , khi đó ta có
627zz i i iz
627az i i iz
76a2aiz aii
76a2aiz ai
76a2aiz ai
 
23
22
7 1 36a 2aa a



432 32
14a 13a 4a 4 0 1 13a 4 0.aaa
Hàm s
32
13a 0fa a a có bng biến thiên:
Đường thng
4y  ct đồ thm s
f
a ti hai đim nên phương trình
32
13a 4 0a 
hai nghim khác 1 (do
10f ). Thay giá trđun ca
z
vào gi thiết ta được 3 s phc tha
mãn điu kin.
Bài tp 4: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca m đểđúng hai s phc
z
tha
mãn
21 10zm i
123?ziz i
A. 40. B. 41. C. 165. D. 164.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi s
,zxyixy
,
M
xyđim biu din s phc .z
Ta có:
 
2
2 1 10 2 1 100zm i zm i

2
2
2 1 1 100.xm y


Khi đó đim biu din s phc
z
nm trên đường tròn
C có tâm
21;1,Im bán kính 10.R
Li có
 
22
12311 23ziz i x yi x yi

22 2 2
11 23 2x8110.xyx y y
Khi đó đim biu din s phc
z
cũng nm trên đường thng
:2 8 11 0xy

đúng hai s phc
z
tha mãn nếu đường thng
ct đường tròn
C ti 2 đim phân bit.
Tc là

22
22 1 8 11
5 20 17 5 20 17
,10 10 .
44
28
m
dI m



Vy có
41 giá tr nguyên ca
m đểđúng hai s phc z tha mãn yêu cu bài toán.
Bài tp 5: Cho hai s phc
1
z
2
z tha mãn
1212
3, 4, 37.zz zz Hi có bao nhiêu
s
z
1
2
?
z
zabi
z

A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt
12
,,,,.z x yiz c di xycd Ta có:
22
1
39;zxy
22
2
416;zcd
2222
12
37 2 2 37 6.z z x y c d xc yd xc yd 
Li có:
1
22 22
2
3
.
8
z
xyi xcyd ycxd
ibi
z cdicd cd



Suy ra
3
.
8
a
1
22 22 2 2
1
22
3992733
41616648
z
z
ab ab b a b
zz

Vy có
hai s phc
z
tha mãn.
Bài tp 6: Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để tn ti duy nht s phc z
tha mãn
.1zz 3zim-+=. S phn t ca S
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
Hướng dn gii
Chn A.
D thy
0.m
Đặt
;,zabiab
ta có h phương trình.


22
2
2
2
1
31
ab
abm


Phương trình
22
1abđường tròn tâm ,O bán kính 1
R
.
Phương trình

2
2
2
31abmđường tròn tâm
3; 1 ,I
bán kính
R
m .
Có duy
nht s phc tha mãn đềi
H phương trình


22
2
2
2
1
31
ab
abm


có nghim duy nht
Hai đường tròn này tiếp túc vi nhau
1
112
3
m
OI m m
m

(tha mãn
0m
).
Vy, có hai s thc tha mãn.
Bài tp 7: Có tt c bao nhiêu s phc z tha mãn 1z
1.
zz
z
z
A.
3.
B.
4.
C.
6.
D.
8.
Hướng dn gii
Chn D.
Đặt
,, .zabiab
Ta có
22 22
11.zab ab

22
2
2
22
2
221.
.
abi abi
zz z z
ab
z
zzz
z


Ta có h:
22
22
22
22
1
1
1
22 1
2
ab
ab
ab
ab







hoc
22
22
1
1
2
ab
ab


2
2
3
4
1
4
a
b
hoc
2
2
1
4
.
3
4
a
b
Suy ra

1 3 1 3 31 31
; ; ;; ;;; ; .
22 22 22 22
ab

 

 
 

 

 

Vy có 8 cp s

;ab do đó có 8 s phc tha mãn.
Dng 5: Bài toán tp hp đim biu din s phc
1. Phương pháp gii
S dng các định nghĩa, tính cht hình hc đã biết.
Cho trước các đim c định
1212
,,; 2 0IFF FF cc
Tp hp các đim
M
tho mãn
0MI R R
đường tròn tâm
I
bán kính .
R
Tp hp các đim
M
tho mãn

12
2
M
FMF aac
là elip có hai tiêu đim là
12
,.FF
Tp hp các đim
M
tho mãn
12
M
FMF
đường
Bài tp:
Trên mt phng Oxy tp hp các đim
biu din s phc z tho mãn
25 4zi
đường tròn tâm
2;5 ,I bán kính
2.R
trung trc ca đon thng
12
.FF
2. Bài tp
Bài t
p 1
: Xét các s phc z tha mãn

68 .zzi là s thc. Biết
rng tp hp tt c các đim biu din ca
z là mt đường tròn, có tâm

;Iabvà bán kính
.
R
Giá tr
abR
bng
A. 6. B. 4. C. 12. D. 24.
Chú ý:
Trong mt phng Oxy ,

22
2
x
aybR

phương trình đường tròn
có tâm
;Iabvà bán
kính
0R .
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt
,.zxyixy


68 . 6 8zzixyiyxi 


là s thc nên

22
6803425.xx yy x y
Tp hp tt c các đim biu din ca
z đường tròn có tâm
3; 4 ,I
bán kính 5.R
Vy
4.abR
Bài tp 2: Cho s phc
z
tha mãn
3310zz

. Tp hp các đim biu din s phc
z
A. Mt parabol.
B.
Mt đường tròn.
C.
Mt elip.
D.
Mt hypebol.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi

,zxyixy
thì
3 3 10 3 3 10(*)zz xyixyi
Gi
M
đim biu din s phc z và các đim
12
3; 0 , 3; 0 .FF D thy
12
62FF c
Khi đó:
12
3 3 10 10 2 .zz MFMF a
Vy tp hp các đim
M
biu din s phc z là elip có hai tiêu đim
12
,FF, độ dài trc ln là
210a
Bài tp 3: Cho s phc z tha mãn 10z

2
68 12 .wizi Tp hp các đim biu
din s phc
w
đường tròn có tâm là
A.
3; 4 .I  B.
3; 4 .I C.
1; 2 .I
D.
6;8 .I
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có

2
68 12wizi

34 68wiiz

22
34 6 8wi z
3 4 10.10 3 4 100wi wi 
Vy tp hp các đim biu din s phc
w đường tròn
C
có tâm
3; 4 .I
Bài tp 4: Trong mt phng ta độ
,Oxy
tp hp các đim biu bin các s phc
z
tha mãn 12 12zizi  đường thng có phương trình
A. 210.xy B. 20.xy
C.
20.xy D. 210.xy
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt
,.zxyixy zxyi 
Gi

;
M
xyđim biu din ca s phc .z
Ta có:
12 12zizi
12 12
x
yi i z yi i
12 12
x
yix yi 
 
22 22
12 12
x
yx y
22 22
21 4 4 21 4 4xx yy xx yy
20.xy
Vy tp hp các đim biu bin các s phc
z tha mãn yêu cu bài toán là đường thng có phương
trình là
20.xy
Bàitp5.GiảsửM(z)đimtrênmtphngtađbiudinsốphcz.Tphpnhng
đimM(z)thamãnđiu
2z iz
A.
Đường
thng
4x 2y 3 0 B. Đườngthng 4x 2 y 3 0

A. Đườngthng
x2y30 D. Đườngthng x9y30

Hướngdngii
ChnA
c
h1.Đặt

zxyi;x,y .
sốphcđãcho
Mx;y
đimbiudincaztrong
mtphngphc
Ta
   
22
22
z2 iz x2 yi x y1i x2 y x y1 
4x 2 y 3 0
.VytphpđimMcntìmđưngthng
4x 2y 3 0

Cách2.

z2 iz z 2 iz*
Đặt

zxyi;x,y . số phcđã cho
Mx;yđim biu din ca z trong mt
phngphc,ĐimAbiudinsố‐2tc
A2;0
đimBbiudinsốphcitc
B0;1
Khiđó

*MAMB. Vy tp hpđim M cn tìm đưng trung tc ca AB:
4x 2y 3 0.
Bàitp6.Tphpcácđimtrênmtphngtađbiudincácsốphczthamãnđiu
kin
z2i z1i
A. Đường
thng xy30 B. Đườngthng x2y30

A. Đườngthng
x2y30 D. Đườngthng xy10

Hướngdngii
ChnD
Giảsử
zxyi(x,y )
,đim
Mx;y
biudinz.Theobàiratacó:
 
222
2
x y2i x1 y1i x y2 x1 y1
4y 4 2x 2y 2 x y 1 0
   

SuyraMthucđườngthngphươngtrình
xy10
.
Vytphpđimbiudincácsốphczđườngthngphươngtrình
xy10.
Bàitp7.Tphpcácđimtrênmtphngtađbiudincácsốphczthamãnđiu
kin
 
51 iz 3 2i 1 7iz i
A. Đường
thng B. Đường
tròn
A.
Đường
elip D. Đư
ng
Parabol
Hướngdngii
ChnA
Nhnthy
51 i 5 2 1 7i
Ta
 
51 iz 3 2i 1 7iz i

32i i
51 i .z 1 7i.z
55i 17i
32i i 1 1 7 1
zz zizi
55i 17i 10 2 50 50


  

VytphpMđườngtrungtrcAB,vi
11 7 1
A;,B;
10 2 50 50



.
Bàitp8.Tphpcácđimtrênmtphngtađbiudincácsốphczthamãnđiu
kin
zz3 4
A. Haiđungthng
1
x
2
,
7
x
2

B. Haiđungthng
1
x
2
,
7
x
2

A. Haiđungthng
1
x
2
,
7
x
2
D. Haiđungthng
1
x
2
,
7
x
2
Hướngdngii
ChnA
Đặt

zxyi,x,y
Lúcđó:
2
2
zz3 4 xyixyi3 4 2x3 4 4x 12x916
1
x
2
4x 12x 7 0
7
x
2
  


VytphpđimMhaiđườngthng
17
x= ; x
22
songsongvitrctung.
Bàitp9.Tphpcácđimtrênmtphngtađbiudincácsốphczthamãnđiu
kin
zz1i 2
A. Haiđungthng
13 13
y;y
22


B. Haiđungthng
13 13
y;y
22


A. Haiđungthng
15 13
y;y
22


D. Haiđungthng
15 13
y;y
22


Hướngdngii
ChnB
Đặt

zxyi,x,y
Lúcđó:

2
22
2
zz1i 2 xyixyi1i 2 1 2y1i 2
1 2y 1 2 1 4y 4y 1 4 4y 4y 2 0
13
y
2
2y 2y 1 0
13
y
2
 
  

VytphpđimMhaiđườngthng
13 13
y;y
22


songsongvitrchoành.
Bàitp10.Tphpcácđimtrênmtphngtađộbiudincácsốphczthamãnđiu
kin
2z 1 z z 2
A. Haiđungthng
x0
,
y0
. B. Haiđungthng
x0
,
y2
.
C. Haiđungthng
x0 ,x2 .
D. Haiđungthng
x2
, y2 .
Hướngdngii
ChnC
Gi

Mx;y
đimbiudinsốphc
zxyi
,
x, y
tha
2z1 zz2


 
222
22
2 x yi 1 x yi x yi 2 2 x 1 yi 2 2yi
x0
2x1 y 2 2y x 2x0
x2


Vytphpcác
đimMcntìmhaiđườngthng
x0
, x2
.
Bàitp11.Tphpcácđimtrênmtphngtađộbiudincácsốphczthamãnđiu
kin
z1i 2
A.
Đung
thng
xy20
B. Đườngtròn

22
x1 y1 4

C.
Đ
ườngthng
xy20
D. Đư
ng tròn tâm

I1; 1 bán kính
R2.
Hướngdngii
ChnD
Xéthệthc:
z1i 2 Đặt
zxyi,x,y .
Khiđó:
 
22 22
(1) x 1 y 1 2 x 1 y 1 4
Vy,tphpnhngđimM(z)thamãnhệthc(1)đưngtròntâm

I1; 1 bán
kính
R2. 
Bàitp12.Tphpcácđimtrênmtphngtađộbiudincácsốphczthamãnđiu
kin
z
3
z1
A. Đung
tròn
22
18 9
xy y 0
88

B. Đườngtròn
22
18 9
xy y 0
88

C. Đường
tròn
22
18 9
xy y 0
88

D. Đư
ng tròn tâm
9
I0;
8



bán kính
1
R.
8
Hướngdngii
ChnB
Đặt

zxyi,x,y .
Ta
22
z189
3z3z1xy y 0
z1 8 8

Vy,tphpnhngđimM(z)thamãnhệthc(1)đ
ư
ngtròntâm
9
I0;
8



bán
kính
3
R.
8
Bàitp13.Tphpcác
đimtrênmtphngtađộbiudincácsốphczthamãnđiu
kin
z32i 2z12i
A. Đung
tròn
22
248
xy x y 0
333

B. Đườngtròn
22
248
xy x y 0
333

C. Đường
tròn
22
248
xy x y 0
333

D.
22
248
xy x y 0
333

Hướngdngii
ChnC
Đặt

zxyi;x,y . 
Tacó:
z32i 2z12i
 
22 2
22
x3 y2i 2x1 2y2i x3 y2 2x1 2y2
3x 3y 2x 4y 8 0
  

Suy ra: Tp hp cácđim biu din z phương trìnhđưng tròn (C):
22
248
xy x y 0
333

.
Bàitp14.Tphpcácđimtrênmtphngtađộbiudincácsốphczthamãnđiu
kin

zi 1iz
A. Đung
tròn

2
2
xy12
B. Đườngtròn

2
2
xy12

C. Đ
ường
tròn

22
x1 y1 2 D.

22
x1 y1 2

Hướngdngii
ChnA
Gi

Mx;yđimbiudincasốphc
zxyi;x,y .
Suyra
   
222
2
zi x y1 1iz 1ixyi xy xy  
n
  
222 2
22
zi 1iz x y1 xy xy x y1 2
VytphpđimMđườngtròn

2
2
xy12

.
Bàitp15.Tphpcácđimtrênmtphngtađộbiudincácsốphczthamãnđiu
kin
z4i z4i 10
A. Đung
elip
2
2
y
x
1
916

B. Đungelip
2
2
y
x
1
16 9
C. Đung
elip
2
2
y
x
1
43

D. Đungelip
2
2
y
x
1
94
Hướngdngii
ChnA
Xéthệthc:
z4i z4i 10
Đặt

zxyi,x,y
.Lúcđó
 
2
2
22
22
y
x
(4) x y 4 x y 4 10 1
916

VytphpđimMđư
ngeliphaitiêuđi m
12
F (0;4);F ( 0; 4)
đdàitrcln
16.
Bàitp16.Tphpcácđimtrênmtphngtađộbiudincácsốphczthamãnđiu
kin
z2 z2 5
A.
Đung
trò
n B. Đung
elip
C. Đungparabol D. Đungthng
Hướngdngii
ChnB
Đặt

zxyi;x,y .
Tacó:
z2 z2 5
    
22
22
x 2 yi x 2 yi 5 x 2 y x 2 y 5 1
Xét

A 2;0 ; B 2;0 ;I x; y IA IB 5
VytphpđimbiudinsốphczchínhtphpcácđimIthamãn
IA IB 5,đó
chínhmteliptiêucự
AB IA IB 5
c2;a
222

Bàitp17.Tphpcác
đimtrênmtphngt ađbiudincácsốphczthamãn
điukin
2z z2
A. Tphpcácđi
mnamtphngở
b
ênphitrctung
B. Tphpcácđi
mnamtphngở
b
êntráitrctung
C. Tphpcácđi
mnamtphngphíatrêntrchoành
D. Tphpcácđi
mnamtphngphíadướitrchoành
Hướngdngii
ChnA
Xéthệthc:

2z z21
.Đặt
zxyi,x,y
.
Khiđó:
(3) 8x 0
TphpnhngđimM(z)thamãnđiukin(1)namtphngởbênphitrctung,
tccácđim

x,y
x0
Bàitp18.Tphpcác
đimtrênmtphngt ađbiudincácsốphczthamãn
điukin
1z1i2
A. Tphpcácđimhìnhtròntâm
I1; 1
,bánkính2
B. Tphpcđimhìnhvànhkhăntâmti
A1;1cácbánkínhlnnhỏl n
lượt
2; 1 
C. Tphpcácđimhìnhtròntâm
I1; 1
,bánkính1
D. Tphpcácđimhìnhvànhkhăntâmti
I1; 1cácbánkínhlnnhỏln
lượt
2; 1
Hướngdngii
Chn18B
Xéthệthc:

1z1i22 .Đặt
zxyi,x,y .
Khiđó:

22
21x1 y14
Vy tp hp nhngđim M(z
) tha mãnđiu kin (2) hình vành khăn tâm ti

A1;1cácbánkínhlnnhỏlnlượt2; 1
Bàitp19.Tìmttcảcác
đimcamtphngphcbiudincsốphczsaocho
zi
zi
sốthc.
A. Tphpđi
mg
mhaitrctađộ
B. Tphpđi
mtrchoành
C. Tphpđimgmhaitrctađộbỏđiđim
A(0;1)
D. Tphpđimtrctu
ng,
bỏđi
A(0;1)
Hướngdngii
ChnC
Đặt

zxyi,x,y .
Tacó:


2
2
xy11y xy1x1yi
zi
zi
x1y




zi
zi
sốthc

xy 1 x1 y 0 xy 0.
Mtkhá
c:

2
2
xy10
cảmtphngphcbỏđiđim
0;1
Tómli:

x0
y0
ycbt .
x,y 0;1
Vycácđimcamtphngphccntìmgmhaitrcta
độbỏđiđim
A(0;1)
Bàitp14.Tìmtphpcác
đimbiudinsốphczsaocho
z23i
u
zi
mtsốthun
o.
A.
Đường
tròntâm
I1;1
bánkính
R5
B. Đườngtròn
tâm

I1;1
bánkínhR5 trừđihaiđim

A0;1;B 2; 3
.
C. Đườngtròntâm

I1;1bánkính
R5
D. Đường
tròntâm
I1;1
bánkính
R5
trừđihaiđim
A0;1;B 2; 3
.
Hướngdngii
ChnB
Đặt

zxyi,x,y
Tacó:



22
22
22
x2 y3ix y1i
xy2x2y322xy1i
z23i
u
zi
xy1 xy1






 
u sốthunảo



22
22
x1 y1 5
xy2x2y30
x, y 0; 1
2x y 1 0
x, y 2; 3







Vytphpđim
z đườngtròntâm
I1;1
bánkính
R5
trừđihaiđim

A0;1;B 2; 3 .
Bài tp 21. Tìmtp hp cácđim biu din số phc
zxyi
tha nđiu kin
xy1
A. Bacnhcatamgiác
B. B
ncnhcahìnhvuông
C. B
ncnhcahìnhchữnht
D. B
ncnhcahìnhthoi
Hướngdngii
ChnB
GiMđimbiudinsốphcz.
Tacó:
xy1 khi x0,y0
xy1 khi x0,y0
xy1
xy1khi x0,y0
xy1 khi x0,y0





VytphpđimM4cnhcahìnhvuôn
g.
Bàitp22.TrongmtphngtađOxy,tìmtphpđimbiudincácsốphcztha
mãn
zi zi
z1
z1

sốthunảo.
A. Đường
tròntâm
1
I;0
2



bánkính
1
R
2
B. Đườngtròn
tâm
1
I;0
2



bánkính
1
R
2
trừđihaiđim
1; 0 .
C. Đườngtròntâm
1
I;0
2



bánkính
1
R
4
D. Đường
tròntâm
1
I;0
2



bánkính
1
R
4
trừđihaiđim
0;1 .
Hướngdngii
ChnB
Giảsử
zxyi
đimbiudinsốphcz
Mx;y.
Tacó:



2
22
22
2
2x y 2x 2x 1i
2z z z i z z 2i
zi zi
z1
z1
zzz1 x1 y





zi zi
z1
z1

sốthunảo



2
22
2
2
2
11
2x y 2x 0
xy
24
x1 y 0
x;y 1;0











VytphpđimMđườngtr
òn
2
2
11
xy
24




bỏđiđim
1; 0 .
Bàitp23.Tìmqu tíchcácđi
mtrênmt phngphcbi
udinchos
phc wiz1
,
biếtzsốphcthamãn:

3
z2i1 8 .
A.
Đường
tròn

22
C:x 3 y 1 4
B. Đườngtròn

22
C:x 3 y 1 2
C.
Đ
ườngtròn

22
C:x 3 y 1 4
D. Đường
tròn

22
C:x 3 y 1 4
Hướngdngii
ChnC
Ta
3
3
zz nên
 

3
3
z2i1 2 z2i1 2 * 
Đặt
wxyi
Tali
wiz1 ziiw z ii.w .(*)trởthành:
 
22 22
iw 3i 1 2 y 1 x 3 2 y 1 x 3 4
Vy quỹ tích cácđim biu din w
trên mt phng phc đưng tròn

22
C:x 3 y 1 4.
Bàitp24.TrongmtphngtađOxy,tìmtphpđimbiudinsốphcwthamãn:
wz2i
,biếtzsốphctha
z12i 1

.
A. Đường
tròntâm
I1;2bánkính R2
B. Đườngtròn
tâm

I2;1bánkínhR2
C. Đường
tròntâm

I1;1bánkínhR1
D. Đường
tròntâm
I3;3
,bánkínhR1
.
Hướngdngii
ChnD
Gi

wxyix,y Mx;y đimbiudinchosốwtrênhệtrcOxy.

 
22
zw2ix2 y1i zx2 1yi
z12i 1 x3 3yi 1 x3 y3 1


Vây
tphpđimbiudinsốphcwmtđườngtròntâm
I3;3,bánkínhR1 .
Bài tp 25. Trong mt phng phc Oxy, tìm tp hp cácđim M biu din s ố phc

w12iz3 biếtzsốphcthamãn: z2 5
.
A. Đườngtròntâm
I1;2
bánnh
R5
B. Đườngtròn
tâm

I2;1bánkínhR5
C. Đường
tròntâm

I1;4bánkính R55 .
D. Đườngtròntâm
I1;3
,bánkính
R5
.
Hướngdngii
ChnC
Theogiảthiết:


a1 b4i
z2 5 5 a1 b4i 512i
12i

 
 
22 22
a1 b4 55 a1 b4 125
VytphpđimMthamãnđ
ềbàiđườngtròntâm
I1;4bánkínhR55 .
Bàitp26.Tìmtphpcácđimbiudinsốphc
zʹ 1i3z2

vi z1 2.
A. Hìnhtròntâm

I3;3 ,R4 .
B. Đường
tròn
tâm
I3;3
,R4 .
C. Hìnhtròntâm

I1; 4
bánkính
R5
.
D. Đườngtròntâm
I1;3,bánkínhR5
.
Hướngdngii
ChnA
Giảsửta


zabia,b
zʹ xyix,y


Khiđó:
 
zʹ 1i3z2xyi1i3abi2xyiab32ba3  
xy32
a
xab32
4
yba3 3xy23
b
4





 

Theobàiratacó:

22
2
2
xy32 3xy23
z1 2 a1 b 4 1 4
44


 






22
22
2
2
22
xy36 3xy23 64 4x 4y 24x83y160
xy6x23y40 x3 y 3 16
 

Vyquỹtíchcác
đimbiudinsốphcz’hìnhtròntâm
I3;3
,R4 .
Bàitp27.Tìmtphpcácđimbiudintrongmtphngphc

w1i3z2
biết
rngsốphczthamãn
z1 2.
A. Hìnhtròntâm

I3;3
,R4 .
B. Đường
tròn
tâm
I3;3bánkính
R4
C. Đ
ường
tròntâm

I3; 3
bánkínhR4
.
D. Hìnhtròntâm

I3; 3
bánkínhR4.
Hướngdngii
ChnD
Đặt

zabi,a,b
wxyi,x,y
Tacó:

2
2
z1 2 a1 b 4*
Từ
 


22 2
2
w 1 i3z 2 x yi 1 i3 a bi 2
x3a1b3
xab32
y33a1b
y3ab
x3 y3 4a1 b 16Do(*)
 












Vytphpcác
đimcntìmhìnhtròntâm
I3; 3
bánkínhR4.
Bàitp28.Tìmt
phpcácđimbiudinsốphc
zʹ 2z 3 i

vi
2
3z i zz 9.
A. Hìnhtròntâm

I3;3
,R4 .
B. Đường
tròn
tâm
I3;3bánkính R4
C. Đườngtròntâm

I3; 3
bánkính
R4
.
D. Hìnhtròntâm
7
I3;
4



,
73
R
4
Gii
ChnD
Giảsửta


zabia,b
zʹ xyix,y


Khiđó

x3
a
x2a3
2
zʹ 2x 3 i x yi 2a 3 2 b 1 i
y1
y2b1
b
2




Theobàiratacó:

22
22222
3z i zz 9 9a 3b 1 a b 9 4a 4b 3b 4 0   

2
22 2
3773
x3 y1 y1 40 x3 y
2416

  


Vyquỹtíchcác
đimbiudinsốphcz’hìnhtròntâm
7
I3;
4



,
73
R
4
Bàitp29.Chocác
sốphc
z
thamãn
4z
.Biếtrngtphpcácđimbiudincácsố
phc
(3 4 )wizi mtđườngtròn.Tínhbánkínhrcađườngtrònđó.
A. r
4. B. r5. C. r20. D. r22.
Hướngdngii
ChnC
Gi
wabi ,ta
2
(1)(34)
(1)
(3 4 )
34 916
ab i i
ab i
wabi izi z
ii



22
(3 4 4) (3 4 3)
344(343)
.
25 25 25
ab ba
ab ba
iz



z =4nên
22222
(3 4 4) (3 4 3) 100 2 399ab ba ab b 
Theogiảthiết,tphpcđimbiudincsốphc
(3 4 )wizi
mtđưngtròn
nênta
22 2 2
2 399 ( 1) 400 400 20ab b a b r

| 1/32

Preview text:

CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
BÀI 1&2. KHÁI NIỆM SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN CỦA SỐ PHỨC A. LÝ THUYẾT
I. KHÁI NIỆM VỀ SỐ PHỨC 1. Số phức Bài tập: Định nghĩa 2
+) z  5  i   ;
Cho số phức z có dạng: z a bi với a,b   , trong đó 7
a gọi là phần thực của z , b gọi là phần ảo của z , i gọi là +) z   2  i   ; đơn vị ảo thỏa mãn 2 i  1  . 4 
+) z i, w  cos
i,u  i ,… là 3 12 Đặc biệt: các số thuần ảo.
Tập hợp các số phức, kí hiệu là  .
Số phức z là số thực nếu b  0 .
Số phức z là số thuần ảo nếu a  0 .
Số phức z  0  0i  0 vừa là số thực, vừa là số ảo (còn gọi là số thuần ảo). Bài tập
Số phức liên hợp 2
Số phức liên hợp của số phức z , kí hiệu z , là z a bi . +) Số phức z
5  i có số phức 7 2
liên hợp là z  5  i ; 7 4
+) Số phức z i có số phức liên 3 4
hợp là z   i . 3
Nhận xét: Mỗi số thực có số phức
liên hợp là chính nó.
Môđun của số phức Bài tập: 2
Môđun của số phức z , kí hiệu là 2 2
z a b .
Số phức z  5  i có môđun 7 2  2  1229 2 z  5       7  7
2. Hai số phức bằng nhau Bài tập: Định nghĩa
Số phức z a bi bằng 0 khi và
Hai số phức z a b i z a b i được gọi là bằng 1 1 1 2 2 2 a  0
chỉ khi b  0 a a hay z  0 . nhau khi và chỉ khi 1 2  . b   b 1 2 Nhận xét:
3. Biểu diễn hình học của số phức
+) OM z ;
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , mỗi số phức ;
z a bi a,b   +) Nếu z , z có các điểm biểu diễn 1 2
được biểu diễn bởi điểm ( M ;
a b) . Ngược lại, mỗi điểm lần lượt là M ,M thì 1 2 M ( ;
a b) biểu diễn duy nhất một số phức là z a bi .
M M z z . 1 2 1 2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
a là phần thực của số phức z
b là phần ảo của số phức z
Số phức liên hợp của z Đại số 2 2
z a b
z a bi (  là tập hợp số phức) Số phức Môđun số SỐ PHỨC liên hợp phức
z a bi  2 a,b  ;  i    1
M  là điểm biểu diễn của
Độ dài đoạn OM là môđun số phức z số phức z Hình học
M là điểm biểu diễn của số phức z
II. CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC
1. Phép cộng số phức Bài tập: Định nghĩa
5 4i 3 2i  8 2 .i
Tổng của hai số phức z a bi, z  a  b i a,b,a ,b 
là số phức z z  a a  b b .i Tính chất Với mọi ,
z z , z   ta có: Bài tập: 2 2
Tính chất kết hợp:  z z  z  z   z  z ;
z  5  i có số đối là z  5   .i 7 7
Tính chất giao hoán: z z  z  z;
Cộng với 0: z  0  0  z z;
z  z  z  z  0.
2. Phép trừ số phức Bài tập:
Hiệu của hai số phức z a bi, z  a  b i a, ,
b a ,b  :
5 4i3 2i  2  6 .i
z z  z  z  a a  b b .i
3. Phép nhân số phức Bài tập: Định nghĩa
5 4i3 2i  158 1210i  23 2 .i
Tích của hai số phức z a bi, z  a  b i a,b, a ,b  là
số phức zz  aa  bb  ab  a b   .i Tính chất Chú ý: Với mọi ,
z z , z   ta có:
Ta có thể thực hiện phép cộng và phép nhân
• Tính chất giao hoán: zz  z z  ;
các số phức theo các quy tắc như phép toán
• Tính chất kết hợp:  zz z  z z z ;
cộng và nhân các số thực.
• Nhân với 1: 1.z z.1  z;
° Các hằng đẳng thức của các số thực cũng
• Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: đúng đối với các số phức.
z z  z   zz  zz .
Bài tập: z   z   i2 2 2 4 2
 z  2iz  2i.
4. Phép chia cho số phức khác 0
Số nghịch đảo của số phức z  0 kí hiệu là 1 z , là số phức Bài tập:
z  3  2i có số phức nghịch đảo là  1 thỏa mãn 1 zz  1, , hay 1 z z. 2 z 1 1    i 3 2 . 3 2   .i z 13 13 13
Thương của phép chia số phức z cho số phức z khác 0, Bài tập: z  5  4i
5 4i3 2i  z z 7  22i 7 22 kí hiêu là 1  z z  .     .i 2 z z 3  2i
3 2i3 2i 13 13 13
Phép cộng số phức
Tính chất phép cộng số phức
Tổng của hai số phức z a bi
Với mọi z, z , z  ta có
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
z  a  b i a,b,a ,b 
z z  z  z z z ;
z z  z  z;
là số phức z z  a a  b b .i
z  0  0  z z;
z  z  z  z  0.
Phép trừ số phức
Hiệu của hai số phức z a bi CÁC
z  a  b i a, ,
b a ,b  là số PHÉP TOÁN VỚI SỐ PHỨC
phức z z  a a  b b .i
Tính chất phép nhân số phức
Với mọi z, z , z  ta có   
Phép nhân số phức zz z z;
Tích của hai số phức z a bi
zz z  zz z ;
z  a  b i a, ,
b a ,b  là số
1.z z.1  z;
phức zz  aa  bb  ab  a b   .i
z z  z   zz  zz .
Phép chia số phức khác 0
Số nghịch đảo của số phức z  0 kí hiệu là 1 z là số  1 phức thỏa mãn 1 zz  1 hay 1 z z. 2 z
Thương của phép chia số phức z cho số phức z  0 , kí z   z z hiệu là 1  z z  . 2 z z
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện các phép toán của số phức, tìm phần thực phần ảo
1. Phương pháp giải
Cho hai số phức z a bi z  a  b i , Bài tập: trong đó ,
a b, a ,b  . Khi đó:
Hai số phức z  3  7i, z  4  3i có 1 2 
z z '  a a ' b bi;
z z  3  4  7
  3 i  7  4i; 1 2     
z z '  a a '  b bi;
z z  3  4  7   3 i  1  10i; 1 2     
zz  aa  bb  ab  a b  i; z z  3.4  7  .3  3.3  4. 7 
i  33 19i; 1 2          z
3  7i 4  3i 9 37 1     z z z  .     .i 2 z z z
4  3i . 4  3i 25 25 2     2. Bài tập
Bài tập 1: Tất cả các số phức z thỏa mãn 2z  31 i  iz  7  3i là 8 4 8 4 A. z   .i
B. z  4  2 .i C. z   .i
D. z  4  2 .i 5 5 5 5
Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có: z    i  iz   i    i 10 2 3 1 7 3 2
z  10  z
z  4  2 .i 2  i
Bài tập 2: Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn z 1 3i z i  0 . Giá trị của S a  3b là 7 7 A. S   . B. S  3. C. S  3.  D. S  . 3 3
Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có z 1 3i z i  0 a     a 1  1 0 2 2
b  3  a b i  0   2 2 b
  3  a ba  1  a  1    b 3       4  S  3.   b   b  32 2  1 b  3
Bài tập 3. Tính         2    3     20 C 1 1 i 1 i 1 i ... 1 i Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức của cấp số nhân: Ta có:    2  3  20 1  21            q C 1 1 i 1 i 1 i ... 1 i u . 1 1  q 1  1  i21 1  1  i21  1. . 1  1  i  i Ta có: 1 i2  2i
 1 i21  1 i20 .1 i  2i10 .1 i   10 2 1  i   10 2  10 i.2 1  10 2  10 Do đó:  i.2 C   10 2  1 10 2 i. i
Bài tập 4. Tính tổng   2  3   2012 S i 2i 3i ... 2012.i . A. 10  06  1006i B. 1006  1006i C. 1  006  1006i D. 1006  1006i Hướng dẫn giải Chọn D Cách 1.
Ta có  2  3  4   2013 iS i 2i 3i ... 2012i  
  2  3   2012  2013 S iS i i i ... i 2012.i Dãy số 2 3 2012 i, i , i , ...,i
là một cấp số nhân có công bội q  i và có 2012 số hạng, suy ra: 1  2012  2  3   2012  i i i i ... i i.  0 1  i  Do đó:    2013     2012i S iS 2012.i 2012i S  1006  1006i 1  i Cách 2. Dãy số 2 2012 1,x,x ,...,x
là một cấp số nhân gồm 2013 số hạng và có công bội bằng x. 1  2013 Xét x
x  1, x  0 ta có: 1  x  2 x  3 x  ...  2012 x  1 1  x
Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta được: 2013 2012.x  2012 2013x    2   2011  1 1 2x 3x ... 2012x 2 1 x2
Nhân hai vế của (2) cho x ta được: 2014 2012.x  2013 2013x   2  3   2012  x x 2x 3x ... 2012x 3 1 x2
Thay x  i vào (3) ta được: 2014 2012i  2013 2013i    2  2   2012  i S i 2i 3i ... 2012i 1i2 Với 2014   2013 i 1, i  i 2012  Vậy  2012i S  1006  1006i. 2i 
Bài tập 5. Cho , hai số phức liên hiệp thỏa mãn
R và     2 3. Tính  . 2 A. 3 B. 3 C. 2 D. 5 Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt   x  iy    x  iy với x,yR.
Không giảm tính tổng quát, ta coi y  0.
Vì     2 3 nên 2iy  2 3  y  3.  3
Do , hai số phức liên hợp nên   .  , mà 
  do đó 3  . Nhưng ta có 2 2 3  3  2   2  3 x 3xy
3x y y i nên 3  khi và chỉ khi 2  3    2  2    2 3x y y 0 y 3x y 0 x  1. Vậy   2  2 x y  1  3  2.
Bài tập 6. Tìm c biết a,b và c các số nguyên dương thỏa mãn:    3 c a bi  107i. A. 400 B. 312 C. 198 D. 123 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có    3   3  2   2  3 c a bi 107i a 3ab
i 3a b b  107. Nên c là số nguyên dương thì 2  3
3a b b  107  0. Hay  2  2 b 3a b   107. Vì 
a, b  Z và 107 là số nguyên tố nên xảy ra:  11450 b  2 107; 3a  2 b  1  2 a  Z (loại). 3   2  2   2 b 1; 3a b 107
a  36  a  6 (thỏa mãn). Vậy nên  3  2  3  2 c a 3ab 6 3.6.1  198.
Bài tập 7. Cho số phức z có phần ảo bằng 164 và với số nguyên dương n thỏa mãn z  4i. Tìm z  n n. A. n  14 B. n  149 C. 697 D. 789 Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt z  x  164i ta có: z x    164i 4i
 4i  x  164i  656  4x  ni z  n x  164i  n x    656   n  x  n  697.  41
Vậy giá trị cần tìm của n là 697. 1 3i
Bài tập 8. Cho số phức z thỏa mãn z 
.Tìm mô đun của số phức z  iz 1  i A. 2 B. 3 C. 5 D. 7 Hướng dẫn giải Chọn A
Từ z ta phải suy ra được z và thay vào biểu thức z  iz rồi tìm môđun:
1 3i 1 3i1i 1 3 1     3 z i 1  i 2 2 2 1  3 1  3 1  3 1  Suy ra:      3 z i i.z i 2 2 2 2
Do đó: z  iz  1  i  z  iz  2 . Dùng MTCT: 1 3i Bước 1: Lưu  A 1  i
Bước 2: Tính A  iA
Lời bình: Nhận thấy rằng với số phức z  a  bi bất kì ta đều có z  iz  1 ia  b hay z  iz z   iz
a  b  , z   . Về phương diện hình học thì
luôn nằm trên trục Ox khi biểu diễn 1  i 1  i trong mặt phẳng phức. i  
Bài tập 9. Tìm số thực m biết:  m z và  2 m zz
( trong đó i là đơn vị ảo) 1  m m  2i 2          A. m 1  B. m 0  C. m 0  D. m 2  m   1 m  1   m   1 m   1
Định hướng: Quan sát thấy z cho ở dạng thương hai số phức. Vì Vậy cần phải đơn giản z bằng 
cách nhân liên hiện ở mẫu. Từ z  z . Thay z và z vào  2 m zz ta tìm được m 2 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có:  i  m 2 1  m  2mi m 2 1  m   2m  i 2 2 1  m  2m i m  z    1  m m  2i 1m 2 4m 1m 2 2 2 2 m  2 1  m   i 2 1  m  m i m i        z   2 2 2 2 2 2 1  m 1  m 1  m 1  m 1 m Như vậy: 2 2  m m  1 1        1 1   zz m 2    m  2 3 2 m 0       2    m  1 m 2m m 0 2 2 2 2 1 m 2 m 1
Bài tập 10. Tìm phần thực của số phức:    n z 1 i
,n   thỏa mãn phương trình:
log n  3  log n  9  3 . 4 4 A. 6 B. 8  C. 8 D. 9 Hướng dẫn giải Chọn C
Điều kiện: n  3,n 
Phương trình log n  3  log n  9  3  log n  3n  9  3 4 4 4
      3  2 n 3 n 9 4
n  6n  9  0  n  7 do:n  3
 7    23           3 z 1 i 1 i . 1 i 1 i . 2i
 1 i.8i  8    8i
Vậy phần thực của số phức z là 8. m 
Bài tập 11. Cho số phức  3i z
m . Tìm m, biết số phức  2 w z có môđun bằng 9. 1  i          A. m 1  B. m 3  C. m 3  D. m 3  m   1 m  1   m   1 m  3   Hướng dẫn giải Chọn D Ta có: 2 2 m  9   2 6mi m    2 9 m    2         2   9 w z 3m i w 9 9m   9      2i  2   2   1 4 m  2 18m  81  9  2 m  9  18  2 m  9  m  3 2
Vậy giá trị cần tìm là m  3 i 
Bài tập 12. Cho số phức  m z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của số thực k sao cho tồn 1 m m 2i ,m     tại m để z  1  k     A. 5 1 k  B. 5 2 k  C.  5 1 k D. 5 2 k  2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C i  m 1 1  m  Ta có      i z z 1  2 i  mi  2 m i  m m  i k  1  m  0 2 i m  2m  2  z  1    z  1  k   2 m  2m   2 m  2 m i 1   2 k  2 m  1 2
Xét hàm số   m  2m   2 f m 2 m  1 2 m m 1 ʹ  2    1  Ta có:   
 ʹf m  0  m  5 f m  . 2 2   2 m 1 1  5 3 
Lập bảng biến thiên ta có min         5 f m    2  2 3  5 3  5 5 
 Yêu cầu bài toán 2     1 k k 2 2 2  Vậy  5 1 k là giá trị phải tìm. 2
Dạng 2. Tìm số phức liên hợp, tính môđun số phức
1. Phương pháp giải
 Số phức z a bi z a bi Bài tập: Số phức liên hợp của số phức
z  2  3i3  2i 2 2
z a b . Chú ý: Nếu
z a bi thì A. z  12  5 .i B. z  12   5 .i 2 2
z z  2a; z.z a b . C. z  12   5 .i
D. z  12  5 .i
Hướng dẫn giải
Ta có z    i  i 2 2 3
3 2  6  5i  6i  12  5i
z  12  5 .i Chọn D. 2. Bài tập mẫu
Bài tập 1: Cho số phức z a bi, với a,b là các số thực thỏa mãn
a bi  2i a bi  4  i, với i là đơn vị ảo. Môđun của 2
 1 z z A.   229. B.   13. C.   229. D.   13.
Hướng dẫn giải Chọn A
a b   a
Ta có a bi i a bi 2 4 2 2  4  i    
. Suy ra z  2  3 .i
b  2a  1 b   3  Do đó 2
 1 z z  2
 15 .i Vậy    2   2 2 15  229 1 3i
Bài tập 2: Cho số phức z thỏa mãn z
. Môđun của số phức w  .iz z là 1 i A. w  4 2. B. w  2. C. w  3 2. D. w  2 2.
Hướng dẫn giải Chọn C. 1 3i Ta có: z   1   2 .i 1 i
z  1 2i w  .i 1   2i   1   2i  3   3 .i
w   2   2 3 3  18  3 2.
Bài tập 3: Cho z , z là các số phức thỏa mãn z z  1 và z  2z  6. 1 2 1 2 1 2
Giá trị của biểu thức P  2z z là 1 2 A. P  2. B. P  3. C. P  3. D. P  1.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Đặt z a b i;a ,b  , z a b i; a ,b  .  1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 1  Suy ra 2 2 2 2
a b a b  1 và z  2z  6  a .a b .b  . 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 4
Ta có: 2z z  2a a  2b b i 1 2 1 2  1 2
 2z z  2a a 2  2b b 2  2  1 2 2
a b   . 2 2
a b a a b b 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2   1 2 1 2  4
Suy ra P  2z z  2. 1 2
Dạng 3. Bài toán liên quan đến điểm biểu diễn số phức Bài tập 1: Cho ,
A B,C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 4  3i,1 1
2ii, . Số phức i
có điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành là
A. z  6  4 .i
B. z  6  3 .i
C. z  6  5 .i
D. z  4  2 .i
Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có
A là điểm biểu diễn của số phức 4  3i nên A4; 3  .
B là điểm biểu diễn của số phức 1 2ii  2
  i nên B  2;   1 . 1
C là điểm biểu diễn của số phức  i  nên C 0;  1 . i  
Điều kiện để ABCD là hình bình hành là AD BC
x x x x
x x x x  6 D A C B D C A B      D 6; 5
   z  6 5 .i
y y y y
y y y y  5   D A C BD C A B
Bài tập 2: Cho tam giác ABC có ba đỉnh ,
A B,C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số
phức z  2  i, z  1
  6i, z  8  .i Số phức z có điểm biểu diễn hình học là trọng tâm của tam 1 2 3 4
giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. z  3  2 .i B. z  5. 4 4
C. z 2 1312 .i
D. z  3  2 .i 4 4
Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: A2;  1 , B  1  ;6,C 8;  1 .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
G 3;2  z  3 2i z  3 2 .i 4 4
Bài tập 3: Cho các số phức z , z thoả mãn z  3, z  4, z z  5 . Gọi ,
A B lần lượt là các 1 2 1 2 1 2
điểm biểu diễn số phức z , z trên mặt phẳng toạ độ. Diện tích S của OAB (với O là gốc toạ độ) 1 2 là 25 A. S  5 2. B. S  6. C. S  . D. S  12. 2
Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có: z OA  3, z OB  4, z z AB  5 1 2 1 2  OA
B vuông tại O (vì 2 2 2
OA OB AB ) 1 1  SO . A OB  .3.4  6. OAB  2 2
Dạng 4. Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước
z i z 1 
Bài tập 1: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn  ?
z  2i zA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Đặt z x yi, x, y  . x    y  2 1   x  2 2 2 1  y
Ta có hệ phương trình: 
x y 1. x    y  22 2 2 2  x y
Do đó z  1 i nên có một số phức thỏa mãn.
Bài tập 2: Có bao nhiêu số phức z thỏa điều kiện .
z z z  2 và z  2? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: 2 .
z z z  2  z z  2  z  4  2.
Suy ra điểm M biểu diễn số phức z là giao của hai đường tròn C  2 2 : x y  4 1
và C  :  x  42 2  y  4. 2
I I R R ( I , I là tâm của các đường tròn C , C ) nên C và C tiếp xúc nhau). 2  1  1   2  1 2 1 2 1 2
Suy ra: Có một số phức z thỏa mãn yêu cầu.
Bài tập 3: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z z  6  i  2i  7  iz ? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Nhận xét: Từ giả thiết, ứng với mỗi z cho ta duy nhất một số phức z.
Đặt z a  0, a   , khi đó ta có
z z  6  i  2i  7  iz
a z  6  i  2i  7  iz
 a  7  iz  6a  ai  2i
 a  7  iz  6a  a  2i
 a  7  iz  6a  a  2i
 a  2   a   a  3 2 2 7 1 36a 2   4 3 2  a   
   a   3 2 14a 13a 4a 4 0
1 a 13a  4  0.
Hàm số f a 3 2
a 13a a  0 có bảng biến thiên: Đường thẳng 4
y   cắt đồ thị hàm số f a tại hai điểm nên phương trình 3 2
a 13a  4  0 có
hai nghiệm khác 1 (do f  
1  0 ). Thay giá trị môđun của z vào giả thiết ta được 3 số phức thỏa mãn điều kiện.
Bài tập 4: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa
mãn z  2m  
1  i  10 và z 1 i z  2  3i ? A. 40. B. 41. C. 165. D. 164.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Giả sử z x yi x, y   và M x, y là điểm biểu diễn số phức z.
Ta có: z   m    i
z   m   2 2 1 10 2 1  i  100  x    m   2    y  2 2 1 1  100.
Khi đó điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn C có tâm I 2m 1; 
1 , bán kính R  10.
Lại có z   i z   i   x     y   2
i   x      y 2 1 2 3 1 1 2 3 i
 x  2   y  2  x  2    y2 1 1 2 3
 2x  8y 11  0.
Khi đó điểm biểu diễn số phức z cũng nằm trên đường thẳng  : 2x  8y 11  0
Có đúng hai số phức z thỏa mãn nếu đường thẳng  cắt đường tròn C tại 2 điểm phân biệt. 2 2m 1  8 11 5  20 17 5  20 17
Tức là d I,    10   10   m  . 2 2 2  8 4 4
Vậy có 41 giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập 5: Cho hai số phức z z thỏa mãn z  3, z  4, z z  37. Hỏi có bao nhiêu 1 2 1 2 1 2 z số z mà 1 z   a bi ? z2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Đặt z x yi, z c di x, y, c, d   . Ta có: 1 2   2 2
z  3  x y  9; 1 2 2
z  4  c d  16; 2 2 2 2 2
z z  37  x y c d  2xc  2yd  37  xc yd  6.  1 2 Lại có: z x yi xc yd yc xd 3 3 1   
i    b .i Suy ra a   . 2 2 2 2 z c di c d c d 8 8 2 z z 3 9 9 27 3 3 Mà 1 1 2 2 2 2 2 2 
  a b a b   b   a   b   z z 4 16 16 64 8 2 2
Vậy có hai số phức z thỏa mãn.
Bài tập 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z
thỏa mãn z.z  1 và z - 3 + i = m . Số phần tử của S A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Dễ thấy m  0.
Đặt z a bi;a,b   ta có hệ phương trình. 2 2 a b 1 a 3  2 b 2 2 1  m Phương trình 2 2
a b  1 là đường tròn tâm O, bán kính R  1 . 2
Phương trình a    b  2 2 3
1  m là đường tròn tâm I  3; 
1 , bán kính R m .
Có duy nhất số phức thỏa mãn đề bài 2 2 a b 1   Hệ phương trình  có nghiệm duy nhất  a  3  2 b 2 2 1  m
 Hai đường tròn này tiếp túc với nhau m  1
OI m 1  m 1  2  
(thỏa mãn m  0 ). m  3
Vậy, có hai số thực thỏa mãn. z z
Bài tập 7: Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1 và   1. z z A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Đặt z a bi,a,b  . Ta có 2 2 2 2
z a b  1  a b  1. 
a bi2 a bi2 2 2 z z z z 2 2   
 2a  2b 1. 2 z z . z z z 2 2 2 2 2 2 a b 1 a b 1 a b 1    Ta có hệ:    hoặc  2 2 1 1 2 2 2a  2b  1 a b   2 2   a b     2  2  3  1 2 a  2  a   4    4  hoặc  . 1 3 2 b   2    b  4  4          Suy ra a b 1 3 1 3 3 1 3 1 ;    ; ;  ; ; ;  ;  ;  .  2 2   2 2   2 2   2 2          
Vậy có 8 cặp số a;b do đó có 8 số phức thỏa mãn.
Dạng 5: Bài toán tập hợp điểm biểu diễn số phức
1. Phương pháp giải
Sử dụng các định nghĩa, tính chất hình học đã biết. Bài tập:
Cho trước các điểm cố định I, F , F ; F F  2c c  0 Trên mặt phẳng Oxy tập hợp các điểm 1 2 1 2  
Tập hợp các điểm M thoả mãn MI R R  0 là biểu diễn số phức z thoả mãn
z  2  5i  4 là đường tròn tâm
đường tròn tâm I bán kính . R Tập hợp các điểm M thoả mãn I  2;
 5, bán kính R  2.
MF MF  2a a c 1 2  
là elip có hai tiêu điểm là F , F . 1 2
Tập hợp các điểm M thoả mãn MF MF là đường 1 2
trung trực của đoạn thẳng F F . 1 2 2. Bài tập
Bài tập 1: Xét các số phức z thỏa mãn  z  68 z.i là số thực. Biết Chú ý:
Trong mặt phẳng Oxy ,
rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, có tâm
I a;b và bán kính .
R Giá trị a b R bằng   2   2 2 x a y b R A. 6. B. 4. C. 12. D. 24.
phương trình đường tròn
có tâm I a;b và bán kính R  0 .
Hướng dẫn giải Chọn B.
Đặt z x yi x, y  .
Vì  z  68 z.i  x  6  yi  y 8  xi     là số thực nên
x x    y y      x  2   y  2 6 8 0 3 4  25.
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là đường tròn có tâm I 3; 4
 , bán kính R  5.
Vậy a b R  4.
Bài tập 2: Cho số phức z thỏa mãn z  3  z  3  10 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z A. Một parabol.
B. Một đường tròn. C. Một elip. D. Một hypebol.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi z x yi x, y   thì z  3  z  3 10   x  3  yi   x  3  yi 10(*)
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z và các điểm F 3;0 , F 3
 ;0 . Dễ thấy F F  6  2c 1   2   1 2
Khi đó: z  3  z  3  10  MF MF  10  2 . a 1 2
Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là elip có hai tiêu điểm F , F , độ dài trục lớn là 1 2 2a  10
Bài tập 3: Cho số phức z thỏa mãn z  10 và w    iz    i2 6 8 1 2
. Tập hợp các điểm biểu
diễn số phức w là đường tròn có tâm là A. I  3;  4  . B. I 3;4. C. I 1; 2  . D. I 6;8.
Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có
w    iz    i2 6 8 1 2  w   3
  4i  6 8iz
w    i 2 2 3 4  6  8 zw   3
  4i 10.10  w  3   4i 100
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn C có tâm I  3;  4  .
Bài tập 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu biễn các số phức z
thỏa mãn z 1 2i z 1 2i là đường thẳng có phương trình
A. x  2y 1  0.
B. x  2 y  0.
C. x  2 y  0.
D. x  2y 1  0.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Đặt z x yi x, y    z x y .i Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn của số phức z.
Ta có: z 1 2i z 1 2i
x yi 1 2i z yi 1 2i  x  
1   y  2i   x  
1  2  yi
 x  2   y  2  x  2    y2 1 2 1 2 2 2 2 2
x  2x 1 y  4y  4  x  2x 1 y  4y  4
x  2y  0.
Vậy tập hợp các điểm biểu biễn các số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường thẳng có phương
trình là x  2y  0.
Bài tập 5. Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z. Tập hợp những
điểm M(z) thỏa mãn điều 2  z  i  z
A. Đường thẳng 4x  2y  3  0
B. Đường thẳng 4x  2y  3  0
A. Đường thẳng x  2y  3  0
D. Đường thẳng x  9y  3  0 Hướng dẫn giải Chọn A
Cách 1. Đặt z  x  yi;x,y. là số phức đã cho và Mx; y là điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng phức 2 2
Ta có        
         2 2 z 2 i z x 2 yi x y 1 i x 2  y  x  y 1
 4x  2y  3  0 . Vậy tập hợp điểm M cần tìm là đường thẳng 4x  2y  3  0
Cách 2. z  2  i  z  z   2    i  z *
Đặt z  x  yi;x,y . là số phức đã cho và Mx; y là điểm biểu diễn của z trong mặt
phẳng phức, Điểm A biểu diễn số ‐2 tức A 2
 ;0và điểm B biểu diễn số phức i tức B0;1
Khi đó *  MA  MB . Vậy tập hợp điểm M cần tìm là đường trung tực của AB: 4x  2y  3  0 .
Bài tập 6. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z  2i  z  1  i là
A. Đường thẳng x  y  3  0
B. Đường thẳng x  2y  3  0
A. Đường thẳng x  2y  3  0
D. Đường thẳng x  y  1  0 Hướng dẫn giải Chọn D
Giả sử z  x  yi (x,y  ) , điểm Mx; y biểu diễn z. Theo bài ra ta có:
            
   2    2    2 2 x y 2 i x 1 y 1 i x y 2 x 1 y 1
 4y  4  2x  2y  2  x  y  1  0
Suy ra M thuộc đường thẳng có phương trình x  y  1  0 .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường thẳng có phương trình x  y  1  0 .
Bài tập 7. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện 5 1  iz  3  2i  1  7iz  i là A. Đường thẳng B. Đường tròn A. Đường elip D. Đường Parabol Hướng dẫn giải Chọn A
Nhận thấy 5 1  i  5 2  1  7i
Ta có 5 1  iz  3  2i  1  7iz  i     3  2i i 5 1 i . z   1  7i . z  5  5i 1  7i 3  2i i 1 1 7 1  z   z   z   i  z   i 5  5i 1  7i 10 2 50 50  1 1   7 1 
Vậy tập hợp M là đường trung trực AB, với A   ;  ,B ;  .  10 2   50 50 
Bài tập 8. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z  z  3  4 là 1 7 1 7
A. Hai đuờng thẳng x  , x  
B. Hai đuờng thẳng x   , x   2 2 2 2 1 7 1 7
A. Hai đuờng thẳng x  , x 
D. Hai đuờng thẳng x   , x  2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt z  x  yi,x,y Lúc đó: 2
z  z  3  4  x  yi  x  yi  3  4  2x  3  4  4x  12x  9  16  1 x   2 2
 4x  12x  7  0   7 x    2 1 7
Vậy tập hợp điểm M là hai đường thẳng x= ; x   song song với trục tung. 2 2
Bài tập 9. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z  z  1  i  2 là 1  3 1  3 1  3 1  3
A. Hai đuờng thẳng y  ; y 
B. Hai đuờng thẳng y  ; y  2 2 2 2 1  5 1  3 1  5 1  3
A. Hai đuờng thẳng y  ; y 
D. Hai đuờng thẳng y  ; y  2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt z  x  yi,x,y Lúc đó:
z  z  1  i  2  x  yi  x  yi  1  i  2  1  2y  1i  2  1  2y 12 2 2
 2  1 4y  4y  1  4  4y  4y  2  0  1  3 y  2       2 2y 2y 1 0  1  3 y   2 1  3 1  3
Vậy tập hợp điểm M là hai đường thẳng y  ; y 
song song với trục hoành. 2 2
Bài tập 10. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện 2 z  1  z  z  2 là
A. Hai đuờng thẳng x  0 , y  0 .
B. Hai đuờng thẳng x  0 , y  2  .
C. Hai đuờng thẳng x  0 , x  2  .
D. Hai đuờng thẳng x  2 , y  2  . Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi Mx; y là điểm biểu diễn số phức z  x  yi , x,y thỏa 2 z  1  z  z  2
 2 x  yi  1  x  yi  x  yi  2  2 x  1 yi  2   2yi 
  2    2  2   2 2 x 0 2 x 1 y 2 2y
 x  2x  0  x  2  
Vậy tập hợp các điểm M cần tìm là hai đường thẳng x  0 , x  2  .
Bài tập 11. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z  1  i  2 là
A. Đuờng thẳng x  y  2  0 2 2
B. Đường tròn x  1  y  1  4
C. Đường thẳng x  y  2  0
D. Đường tròn tâm I1; 1   và bán kính R  2. Hướng dẫn giải Chọn D
Xét hệ thức: z  1  i  2 Đặt z  x  yi,x,y   . 2 2 2 2
Khi đó: (1)  x  1  y  1  2  x  1  y  1  4
Vậy, tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn hệ thức (1) là đường tròn tâm I1; 1 và bán kính R  2.
Bài tập 12. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều z kiện  3 là z  1 A. Đuờng tròn 2 2 18 9 x  y  y   0 B. Đường tròn 2 2 18 9 x  y  y   0 8 8 8 8   C. Đường tròn 2 2 18 9 9 x  y  y   0
D. Đường tròn tâm I0;  và bán kính 8 8  8  1 R  . 8 Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt z  x  yi, x,y . Ta có z 2 2 18 9
 3  z  3 z  1  x  y  y   0 z  1 8 8  9 
Vậy, tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn hệ thức (1) là đường tròn tâm I0;  và bán  8  3 kính R  . 8
Bài tập 13. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z  3  2i  2z  1  2i là A. Đuờng tròn 2 2 2 4 8 x  y  x  y   0 B. Đường tròn 2 2 2 4 8 x  y  x  y   0 3 3 3 3 3 3 C. Đường tròn 2 2 2 4 8 x  y  x  y   0 D. 2 2 2 4 8 x  y  x  y   0 3 3 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt z  x  yi;x,y .
Ta có: z  3  2i  2z  1  2i
 x  3  y  2i  2x  1  2y  2i  x  32  y  22  2x  1  2y  22 2 2
 3x  3y  2x  4y  8  0
Suy ra: Tập hợp các điểm biểu diễn z là phương trình đường tròn (C): 2 2 2 4 8 x  y  x  y   0 . 3 3 3
Bài tập 14. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z  i  1  iz là A. Đuờng tròn    2 2 x y 1  2 B. Đường tròn    2 2 x y 1  2 2 2 2 2
C. Đường tròn x  1  y  1  2
D. x  1  y  1  2 Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi Mx; y là điểm biểu diễn của số phức z  x  yi;x,y . 2 2 2 Suy ra 2
z  i  x  y  1  1  iz  1  ix  yi  x  y  x  y 2 2 2 2 Nên      2 
            2 z i 1 i z x y 1 x y x y  x  y  1  2
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn    2 2 x y 1  2 .
Bài tập 15. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z  4i  z  4i  10 là 2 2 x y 2 2 x y A. Đuờng elip   1 B. Đuờng elip   1 9 16 16 9 2 2 x y 2 2 x y C. Đuờng elip   1 D. Đuờng elip   1 4 3 9 4 Hướng dẫn giải Chọn A z  4i  z  4i  10 Xét hệ thức:
z  x  yi, x,y   Đặt . Lúc đó
(4)  x  y  42  x  y  4 2 2 2 2 2 x y  10    1 9 16
Vậy tập hợp điểm M là đường elip có hai tiêu điểm là F (0; 4);F (0; 4)
 và độ dài trục lớn là 1 2 16.
Bài tập 16. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z  2  z  2  5 là A. Đuờng tròn B. Đuờng elip C. Đuờng parabol D. Đuờng thẳng Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt z  x  yi;x,y  .
Ta có: z  2  z  2  5               2     2 2 2 x 2 yi x 2 yi 5 x 2 y x 2  y  5 1 Xét A2;0; B 2
 ;0;Ix;y  IA  IB  5
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z chính là tập hợp các điểm I thỏa mãn IA  IB  5 , đó AB IA  IB 5
chính là một elip có tiêu cự c   2;a   2 2 2
Bài tập 17. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện 2  z  z  2 là
A. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng ở bên phải trục tung
B. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng ở bên trái trục tung
C. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng phía trên trục hoành
D. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng phía dưới trục hoành Hướng dẫn giải Chọn A
Xét hệ thực: 2  z  z  2 1 . Đặt z  x  yi, x,y  . Khi đó: (3)  8x  0
Tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn điều kiện (1) là nửa mặt phẳng ở bên phải trục tung,
tức các điểm x,y mà x  0
Bài tập 18. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện 1  z  1  i  2 là
A. Tập hợp các điểm là hình tròn có tâm I1; 1   , bán kính 2
B. Tập hợp các điểm là hình vành khăn có tâm tại A1; 
1 và các bán kính lớn và nhỏ lần lượt là 2; 1
C. Tập hợp các điểm là hình tròn có tâm I1; 1   , bán kính 1
D. Tập hợp các điểm là hình vành khăn có tâm tại I1; 
1 và các bán kính lớn và nhỏ lần lượt là 2; 1 Hướng dẫn giải Chọn 18 B
Xét hệ thực: 1  z  1  i  2 2 . Đặt z  x  yi, x,y   .
Khi đó:       2    2 2 1 x 1 y 1  4
Vậy tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn điều kiện (2) là hình vành khăn có tâm tại A1; 
1 và các bán kính lớn và nhỏ lần lượt là 2; 1 z  i
Bài tập 19. Tìm tất cả các điểm của mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z sao cho zi là số thực.
A. Tập hợp điểm gồm hai trục tọa độ
B. Tập hợp điểm là trục hoành
C. Tập hợp điểm gồm hai trục tọa độ bỏ đi điểm A(0;1)
D. Tập hợp điểm là trục tung, bỏ đi A(0;1) Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt z  x  yi,x,y.
x  y  11  y  x
 y  1  x1   y i z i  Ta có:  z  i x  1  y2 2
z  i là số thực  xy 1  x1 y  0  xy  0. z  i Mặt khác:    2 2 x y 1
 0  cả mặt phẳng phức bỏ đi điểm 0;  1 x  0 
Tóm lại: ycbt  y  0
. Vậy các điểm của mặt phẳng phức cần tìm gồm hai trục tọa x,y   0; 1 độ bỏ đi điểm A(0;1) z  2  3i
Bài tập 14. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho u  là một số thuần z  i ảo.
A. Đường tròn tâm I 1  ; 1   bán kính R  5
B. Đường tròn tâm I 1  ; 1
  bán kính R  5 trừ đi hai điểm A0;1; B 2  ; 3   .
C. Đường tròn tâm I1;1 bán kính R  5
D. Đường tròn tâm I1;1 bán kính R  5 trừ đi hai điểm A0;1; B 2  ; 3   . Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt z  x  yi,x,y Ta có:    x  2 z 2 3i   y  3ix    y 1 2 2 i
x  y  2x  2y  3  2  2x  y 1i u    z  i x  y  12 x  y  12 2 2
x 12 y 12  5  2 2 
x  y  2x  2y  3  0 
u là số thuần ảo       x,y   0;1 2x  y  1  0      x,y     2  ; 3  
Vậy tập hợp điểm z là đường tròn tâm I 1  ; 1
  bán kính R  5 trừ đi hai điểm A0;1; B 2  ; 3   .
Bài tập 21. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z  x  yi thỏa mãn điều kiện x  y  1 là
A. Ba cạnh của tam giác
B. Bốn cạnh của hình vuông
C. Bốn cạnh của hình chữ nhật
D. Bốn cạnh của hình thoi Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z. x  y 1 kh i x  0,y  0  x  y  1 kh i x  0,y  0
Ta có: x  y  1  x  y 1 kh i x  0,y  0 
x  y  1 kh i x  0,y  0
Vậy tập hợp điểm M là 4 cạnh của hình vuông.
Bài tập 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa z  i z  i mãn  là số thuần ảo. z  1 z  1  1  1
A. Đường tròn tâm I   ; 0  bán kính R   2  2  1  1
B. Đường tròn tâm I  
; 0  bán kính R  trừ đi hai điểm  1;  0 .  2  2  1  1
C. Đường tròn tâm I   ; 0  bán kính R   2  4  1  1
D. Đường tròn tâm I  
; 0  bán kính R  trừ đi hai điểm 0;1 .  2  4 Hướng dẫn giải Chọn B
Giả sử z  x  yi và điểm biểu diễn số phức z là Mx; y . 2 2 z  z  z  i       z  i z  i z z 2i 2 2 2 x y  2x 2x 1i Ta có:    2 z  1 z  1 z  z  z  1 x 12 2  y  2  x y  2 2 2  1     1 z  i z  i 2x 0 2       x  y là số thuần ảo     2  4 z  1 z  1 x 1  2 2  y  0 x;y     1  ;0 2  1  1
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn 2 x   y    bỏ đi điểm  1;  0 .  2  4
Bài tập 23. Tìm quỹ tích các điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn cho số phức w  iz  1 ,
biết z là số phức thỏa mãn:    3 z 2i 1  8 .
A. Đường tròn     2    2 C : x 3 y 1  4
B. Đường tròn     2    2 C : x 3 y 1  2
C. Đường tròn     2    2 C : x 3 y 1  4
D. Đường tròn     2    2 C : x 3 y 1  4 Hướng dẫn giải Chọn C 3 3 Ta có 3 z  z nên     3 z 2i 1
 2  z  2i 1  2 * Đặt w  x  yi
Ta lại có w  iz  1  z  i  iw  z  i  i.w . (*) trở thành:
      2    2     2    2 iw 3i 1 2 y 1 x 3 2 y 1 x 3  4
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn w trên mặt phẳng phức là đường tròn
    2   2 C : x 3 y 1  4 .
Bài tập 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức w thỏa mãn:
w  z  2  i , biết z là số phức thỏa z  1  2i  1 .
A. Đường tròn tâm I1; 2 bán kính R  2
B. Đường tròn tâm I2;1 bán kính R  2
C. Đường tròn tâm I1;1 bán kính R  1
D. Đường tròn tâm I3;3 , bán kính R  1 . Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi w  x  yi x,y   Mx; y là điểm biểu diễn cho số w trên hệ trục Oxy.
z  w  2  i  x  2  y  1i  z  x  2  1  yi
z  1  2i  1  x  3  3  yi  1  x  32  y  32  1
Vây tập hợp điểm biểu diễn số phức w là một đường tròn tâm I3; 3 , bán kính R  1 .
Bài tập 25. Trong mặt phẳng phức Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
w  1  2iz  3 biết z là số phức thỏa mãn: z  2  5 .
A. Đường tròn tâm I1; 2 bán kính R  5
B. Đường tròn tâm I2;1 bán kính R  5
C. Đường tròn tâm I1; 4 bán kính R  5 5 .
D. Đường tròn tâm I1;3 , bán kính R  5 . Hướng dẫn giải Chọn C a  1  b  4i
Theo giả thiết: z  2  5 
 5  a  1  b  4i  5 1 2i 1  2i
   2    2 
   2    2 a 1 b 4 5 5 a 1 b 4  125
Vậy tập hợp điểm M thỏa mãn đề bài là đường tròn tâm I1; 4 bán kính R  5 5 .
Bài tập 26. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức zʹ  1 i 3z  2 với z  1  2 .
A. Hình tròn tâm I 3  ; 3  , R  4 .
B. Đường tròn tâm I 3  ; 3  , R  4 .
C. Hình tròn tâm I1; 4   bán kính R  5 .
D. Đường tròn tâm I1;3 , bán kính R  5 . Hướng dẫn giải Chọn A z  a  bi a,b   Giả sử ta có  zʹ  x  yi x,y    Khi đó:
zʹ  1 i 3z  2  x  yi  1 i 3a  bi  2  x  yi  a  b 3  2  b  a 3  x  y 3  2  a   x  a  b 3  2  4     y  b  a 3  3x  y  2 3 b   4 Theo bài ra ta có: 2 2               2 2 x y 3 2 3x y 2 3 z 1 2 a 1  b  4    1     4  4   4     
 x  y 3  62   3x  y  2 32 2 2
 64  4x  4y  24x  8 3y  16  0
 x  y  6x  2 3y  4  0  x  3  y  32 2 2 2  16
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z’ là hình tròn tâm I 3  ; 3  , R  4 .
Bài tập 27. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức w  1 i 3z  2 biết
rằng số phức z thỏa mãn z  1  2.
A. Hình tròn tâm I 3  ; 3  , R  4 .
B. Đường tròn tâm I3;3 bán kính R  4
C. Đường tròn tâm I3; 3 bán kính R  4 .
D. Hình tròn tâm I3; 3 bán kính R  4. Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt z  a  bi,a,b và w  x  yi,x,y 2
Ta có:       2 z 1 2 a 1  b  4 * Từ
w  1 i 3z  2  x  yi  1 i 3a  bi  2
x  a  b 3  2 x  3  a 1 b 3     y  3a  b y  3  3  a 1 b   
 x  32  y  32  4 a 12 2  b  16 Do (*)  
Vậy tập hợp các điểm cần tìm là hình tròn tâm I3; 3 bán kính R  4. 2
Bài tập 28. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức zʹ  2z  3  i với 3z  i  zz  9 .
A. Hình tròn tâm I 3  ; 3  , R  4 .
B. Đường tròn tâm I3;3 bán kính R  4
C. Đường tròn tâm I3; 3 bán kính R  4 .  7  73
D. Hình tròn tâm I 3;    , R   4  4 Giải Chọn D z  a  bi a,b   Giả sử ta có  zʹ  x  yi x,y     x  3 a  x  2a  3  Khi đó     
        2 zʹ 2x 3 i x yi 2a 3 2b 1 i     y  2b   1 y  1 b   2 Theo bài ra ta có: 2        2 2 2 2 2 2 3z i zz 9 9a 3b 1
 a  b  9  4a  4b  3b  4  0 2
   2    2 3
         2  7  73 x 3 y 1 y 1 4 0 x 3  y     2  4  16  7  73
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z’ là hình tròn tâm I 3;    , R   4  4
Bài tập 29. Cho các số phức z thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức w  (3  4i)z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r  4. B. r  5. C. r  20. D. r  22. Hướng dẫn giải Chọn C
a  (b 1)i
a  (b 1)i(3 4i)
Gọi w a bi , ta có w a bi  (3  4i)z i z   2 3  4i 9 16i 2 2
3a  4b  4 (3b  4a  3)
(3a  4b  4)  (3b  4a  3)   .i z  25 25 25 Mà z = 4 nên 2 2 2 2 2
 (3a  4b  4)  (3b  4a  3) 100  a b  2b  399
Theo giả thiết, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w  (3  4i)z i là một đường tròn nên ta có 2 2 2 2
a b  2b  399  a  (b 1)  400  r  400  20