BÀI
3. PHƯƠNG TR
ÌNH ĐƯỜNG THNG
A.
LÍ THUYT TRNG TÂM
1.
Phương tr
ình đường thng
Vectơ ch phương ca đường thng
Cho đường thng . Vectơ
0

u gi là vectơ ch phương ca
đường thng nếu giá ca nó song song hoc trùng vi .
Cho đường thng đi qua
000
;;
M
xyz
và có vectơ ch
phương là

;;
uabc.
Chú ý:
+ Nếu
u là vectơ ch phương ca
thì
.0
ku k cũng là vectơ ch
phương ca .
+
Nếu đường thng đi qua hai đim
A, B thì

A
B
là mt vectơ ch phương.
Phương trình tham s ca đường thng
Phương trình tham s ca đường thng có dng
0
0
0
, (1)



xx at
yy btt
zz ct
Cho đường thng có phương trìn
h
(1) thì
+
;;
uabc
là mt vectơ ch
phương ca .
+ Vi đim
M
thì
000
;;
xatybtzct
trong đó t
là mt giá tr c th tương ng vi
tng đim M.
Phương trình chính tc
Nếu
,, 0abc
thì phương trình chính tc ca đường thng
dng

000
2


xx yy zz
abc
2. Khong cách
Kho
ng
cách t đim đến đường thng
Cho đường thng đi qua
0
M
, có vectơ ch phương
u
đim
M
. Khi đó để tính khong
cách t
M
đến ta có các cách sau:
Cách 1: S dng công thc:

0
,
,

M
Mu
dMd
u
.
Cách 2:
+ Lp ph
ương trình mt phng

P
đi qua
M
vuông góc vi .
+ Tìm giao đim H ca

P
vi .
+ Khi đó độ dài
M
H là khong cách cn tìm.
Cách 3:
+ Gi Nd, suy ra ta độ N theo tham s t .
+ Tính
2
M
N theo t .
+ Tìm giá tr nh nht ca tam thc bc hai.
Khong cách gia hai đường thng chéo nhau
Cho hai đường thng chéo nhau đi qua
0
M
có vectơ ch phương
u
đi qua
0
M
có vectơ
ch phương

u . Khi đó khong cách gia hai đường thng
được tính theo các cách sau:
Cách 1: S dng công thc:

00
,.
,
,







uu MM
d
uu
.
Cách 2: Tìm đon vuông góc chung
M
N
. Khi đó độ dài
M
N
là khong cách cn tìm.
Cách 3: Lp phương trình mt phng
P
cha qua và song song vi
. Khi đó khong cách
cn tìm là khong cách t mt đim bt kì trên
đến
P
.
3. V trí tương đối
V trí tương đối gia hai đường thng
Trong không gian Oxyz, hai đường thng
000
1
:


x
xyyzz
d
abc
đi qua
1000
;;
M
xyz
vectơ ch phương
1
;;

uabc, và
000
2
:




x
xyyzz
d
abc
đi qua
2000
;;
M
xyz
vectơ ch phương
2
;;


uabc.
Để xét v trí tương đối ca
1
d
2
d , ta s dng
phương pháp sau:
Phương pháp hình hc
+
1
d trùng
2
d
3
12
12
123
12
12
//




 
a
aa
uu
bbb
Md
Md
+
12
12
112
,0
//
,0
uu
dd
uMM




 

hoc
3
12
12
123
12
12
||



 
a
aa
uu
bbb
Md
Md
Ta có th dùng
phương pháp đại s để xét v
trí tương đối: Da vào s nghim ca h
phương trình các đường thng.
Chú ý trường hp vô nghim
+ Nếu
12
;

uu cùng phương thì
12
//dd.
+ Nếu
12
;

uu
không cùng phương thì
12
;dd
chéo nhau.
+
1
d ct
2
d
12
12 12
,0
,. 0




 
  
uu
uu MM
+
1
d
chéo
2
d
12 12
,. 0



  
uu MM
V trí tương đối gia đường thng và mt phng
Trong không gian Oxyz, cho mt phng
:0Ax By Cz D
có vectơ pháp tuyến
;;

nABC
đường thng
0
0
0
:
x
xat
dyybt
zz ct
đi qua
000
;;
M
xyz
có vectơ ch phương
;;

d
uabc
.
Phương p
háp đại s
Xét h phương trình



0
0
0
1
2
3
04




xx at
yy bt
zz ct
Ax By Cz D
Để xét v trí tương đối ca
d
ta s dng phương
pháp sau:
Phương pháp hình hc
Nếu

000
;;

d
un
Mxyz
thì
d
.
Nếu

000
;;

d
un
Mxyz
thì

//d
.
Nếu

d
u

n
cùng phương .

d
ukn
vi 0
k
thì
d
.
Nếu
.0

d
un
;

d
u

n
không cùng phương thì d
ct

.
Thay (1), (2), (3) vào (4), ta được
000
0*A x at B y bt C z ct D
+) Nếu ph
ương trình (*) vô nghim
t
thì
//d
.
+) Nếu phương trình (*) có nghim t duy
nht thì
d
ct
.
+) Nếu phương trình (*) có vô s nghim t
thì
d
.
Chú ý: Để tìm đim chung ca đường thng
d
và mt phng
ta gii phương trình (*),
sau đó thay giá tr t vào phương trình tham s
ca
d
để tìm
;;
x
yz
V trí tương đối gia đường thng và mt cu
Trong không gian Oxyz, cho đường thng và mt cu
có phương trình ln lượt là:
0
0
0
:,



xx at
dyybtt
zz ct

222
2
: Sxa yb zc R
.
Để xét v trí tương đối ca
d
ta s dng
phương pháp sau:
Phương pháp hình hc
Bước 1:
Tìm khong cách t tâm I ca
S đến d .
Bước 2:
+ Nếu
, dId R thì d không ct
S .
+ Nếu
, dId R
thì d tiếp xúc
S
.
+ Nếu
, dId R thì d ct
S .
Phương pháp đại s
thay x, y, z t phương trình tham s ca d vào
phương trình
S
, khi đó ta được phương trình
bc hai theo t . Bin lun s giao đim ca
d
S theo s nghim ca phương trình
bc hai theo
t
.
Chú ý: Để tìm đim chung ca đường thng và
mt cu ta gii phương trình bc hai theo
t
,
sau đó thay giá tr ca
t
vào phương trình
tham s ca d để tìm
;;
x
yz
.
4. Góc
Góc gia hai đường thng
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thng
12
,dd
ln lượt có các vectơ pháp tuyến là
12
,
 
uu
.
Góc gia
1
d
2
d
bng hoc bù vi góc gia
1
u
2

u
.
Ta có:


12
12 12
12
.
cos , cos ,
.




uu
dd uu
uu
.
Chú ý: Góc gia hai đường thng là góc nhn.
Góc gia đường thng và mt phng
Trong không gian Oxyz, cho đường thng d có vectơ
ch phương

d
u mt phng
có vectơ pháp tuyến

n
.
Góc gia đường thng
d và mt phng
bng
góc gia đường thng
d
vi hình chiếu
d
ca nó trên
.
Ta có:



.
sin , cos ,
.




d
d
d
un
dun
un
.
Chú ý: Góc gia đường thng và mt phng là
góc nhn.
SƠ ĐỒ H THNG
Đi qua
0000
;;
M
xyz
và có
vectơ ch phương là
;;
uabc
Tham s:
0
0
0
,



xx at
yy btt
zz ct
Chính tc:
Nếu , , 0
abc thì
000


x
xyyzz
abc
u
Phương
trình đư
n
g
ĐƯỜNG THN
G
V trí
tươn
g đối
Hai đường thng
12
,dd
12 12
12 12
12 12
// //
;//







uu uu
dd dd
M
dMd
;
1
d ct
2
d
12 12 12
,0;,. 0



 
uu uu MM
1
d
chéo
2
d
12 12
,. 0


 
uu MM
Đường thng
d và mt phng

000
;;;

d
dunMxyz
000
;;;// 

d
dunMxyz
d ct
.0
d
un

, ,

d
un
không cùng phương
Đường thng
d mt cu
,SIR
d
không ct
S
,dId R
d
ti
ế
ú
S
dId R
Khon
g
cách
Khong cách t đim
M
đến đường thng

0
,
,




M
Mu
dM
u
Khong cách 2 đường
thng chéo nhau
,

0
,.
,







uu MM
d
Góc
Gia hai đường thng
d
d

12 12
cos , cos ,
 
dd uu
Góc
gia đường thng
d
và mt phng

sin , cos ,

d
dun
B. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Viết phương trình đường thng
1. Phương pháp
Đường thng d đi qua đim

0000
;;
M
xyz
và có vectơ ch phương
123
;;
aaaa
có phương
trình tham s

01
02
03



xx at
yy att
zz at
.
Đường thng
d
đi qua hai đim A, B: Mt vectơ ch phương ca d

A
B .
Đư
ng thng
d
đi qua đim
0000
;;
M
xyz và song song vi đường thng cho trước: Vì
//
d
nên ve
ctơ ch phương ca cũng là vectơ ch phương ca
d .
Đường thng d đi qua đim
0000
;;
M
xyz và vuông góc vi mt phng
P
cho trước: Vì
dP
nên vectơ pháp tuyến ca
P
cũng là vectơ ch phương ca
d
.
Đường thng
d là giao tuyến ca hai mt phng
P
,
Q
.
Cách 1: Tìm mt đim và mt vectơ ch phương
m to độ mt đim
A
d bng cách gii h phương trình mt phng ca
P
,
Q vi vic
chn giá tr cho mt n.
m mt vectơ ch phương ca d : ,
PQ
ann

.
Cách 2: Tìm hai đim A, B thuc d ri viết phương trình đường thng đi qua hai đim đó.
Đường thng d đi qua đim
0000
;;
M
xyz và vuông góc vi hai đường thng
12
,dd: Vì
12
,dddd nên mt vectơ ch phương ca d là:
12
,
 
dd
uuu.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Trong không gian Oxyz, cho tam giác
A
BC
2;1; 1 , 2; 3;1 AB
0; 1; 3C .
Gi d đường thng đi qua tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
A
BC và vuông góc vi mt
phng
A
BC . Phương trình đường thng d
A.
112
111


xyz
.
B.
1
111
x
yz
.
C.
2
211

x
yz
.
D.
1
111
x
yz
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
4; 2; 2 16 4 4 2 6

AB AB .
2; 2; 4 4 4 16 2 6

AC AC
.
2; 4; 2 4 16 4 2 6

BC BC .
Vy tam giác
A
BC
đều nên tâm đường tròn ngoi tiếp là trng tâm
0;1;1G .
Ta có

, 12;12;12 12 1;1;1




AB AC .
Đường thng
d
đi qua
0;1;1G và có vectơ ch phương cùng phương vi
,



A
BAC
, do đó
chn
1;1;1
u .
Phương trình đường thng
d
1
1
x
t
yt
zt
.
Vi
1t , ta có đim
1; 0; 0
A
d
.
Vy đường thng
d đi qua
1; 0; 0A
và có vectơ ch phương
1;1;1
u .
Bài tp 2. Trong không gian Oxyz, cho hai
1; 2; 3 , 3; 4; 5 MN
và mt phng
:23140 Px y z . Gi đường thng thay đổi nm trong mt phng
P
, các đim
,HK
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca ,
M
N trên . Biết rng khi
M
HNK
thì trung đim ca HK
luôn thuc mt đường thng
d c định, phương trình ca đường thng d
A. 13 2
4


xt
yt
zt
.
B. 13 2
4


xt
yt
zt
.
C. 13 2
4

xt
yt
zt
.
D.
1
13 2
4


x
yt
zt
.
Hướng dn gii
Chn A.
Gi I là trung đim ca HK .
Do
M
HNKn HMI KNI IM IN . Khi đó I thuc mt phng
Q
là mt phng
trung trc ca đon
M
N .
Ta có
Q
đi qua trung đim ca
M
N
đim
2;3; 4J
và nhn

1
1; 1; 1
2


nMN
làm vectơ
pháp tuyến nên có phương trình là
:90
Qxyz
.
IA P. Suy ra

90
:
23140



xyz
Id P Q
xyz
Tìm được
0;13; 4d và vectơ ch phương ca d
1; 2; 1 .
Vy
:132
4


xt
dy t
zt
.
Bài tp 3. Trong không gian Oxyz. Cho đim
1;1; 1E , mt cu
222
:4
Sx y z và mt phng

:3530Px y z . Gi đường thng đi qua E , nm trong
P
và ct

S ti hai đim
,
A
B sao cho OAB là tam giác đều. Phương trình tham s ca
A.
12
1
1



x
t
yt
zt
. B.
14
13
1



x
t
yt
zt
. C.
12
1
1
x
t
yt
zt
. D.
1
1
12



x
t
yt
zt
.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi
;;
uabc
là mt vectơ ch phương ca vi
222
0
abc
.
Ta có
1; 3; 5

P
n .

P
nên .0 350 35  

PP
un un a b c a b c. (1)
Mt cu
S có tâm
0; 0; 0O và bán kính 2
R .
Gi H là hình chiếu vuông góc ca
O trên
A
B
Ta có
OAB
là tam giác đều cnh
R
nên
3
3
2

R
OH .
Suy ra khong cách t
O
đến đường thng bng
3OH
.
Khi đó
,
3



uOE
u

222
222
3 ab bc ca abc

2
00 abc abc (2)
Thay (1) vào (2) ta được:
35 0 2bcbc bca c.
Thay
1c thì 1b 2a .
Ta được mt vectơ ch phương ca
2; 1; 1

u
Vy phương trình ca đường thng
12
1
1
x
t
yt
zt
.
Dng 2: Viết phương trình đường thng bng phương pháp tham s hóa
1. Phương pháp
Viết phương trình đường thng
d
đi qua đim
0000
;;
M
xyz, vuông góc và ct đường thng .
Cách 1: Gi
H là hình chiếu vuông góc ca
0
M
trên đường thng . Khi đó
0
,

 
HMHu.
Khi đó đường thng
d đường thng đi qua
0
,
M
H .
Cách 2: Gi
P
là mt phng đi qua
0
M
và vuông góc vi d .
Q là mt phng đi qua
0
M
cha
d . Khi đó

dP Q
Viết phương trình đường thng
d
đi qua đim
0000
;;
M
xyz và ct hai đưng thng
12
,dd.
Cách 1: Gi
11 2 2
, 
M
ddMdd
. Suy ra
012
,,
M
MM
thng hàng. T đó tìm được
12
,
M
M
và suy ra phương trình đường thng
d .
Cách 2: Gi

P
là mt phng đi qua
0
M
và cha
1
d ;
Q là mt phng đi qua
0
M
và cha
2
d .
Khi đó

dP Q. Do đó mt vectơ ch phương ca d có th chn là ,



PQ
unn.
Đường thng d nm trong mt phng
P
và ct c hai đường thng
12
,dd: Tìm các giao đim
 
12
,
A
dPBdP . Khi đó d chínhđường thng
A
B .
Đường thng d song song vi và ct c hai đường thng
12
,dd: Viết phương trình mt phng
P
song song vi và cha
1
d , mt phng
Q
song song vi và cha
2
d . Khi đó

dP Q.
Đường thng d đường vuông góc chung ca hai đường thng
12
,dd
chéo nhau:
Cách làm: Gi
12
, 
M
dNd. T điu kin
1
2
M
Nd
M
Nd
, ta tìm được
,
M
N
. Viết phương trình
đường thng
M
N
chính là đường vuông góc chung ca
12
,dd.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho mt phng
:10
Pxyz đường
thng
421
:
22 1


x
yz
d . Phương trình đường thng
d
là hình chiếu vuông góc ca
d
trên
mt phng

P
A.
21
57 2


x
yz
.
B.
21
57 2

x
yz
.
C.
21
57 2


x
yz
.
D.
21
57 2

x
yz
.
Hướng dn giii
Chn B.
Đường thng d có phương trình tham s

42
22
1



xt
ytt
zt
.
Ly đim
42;22;1 
M
dP M t t td. Thay đổi ta độ đim
M
vào phương
trình mt phng
P
ta được:
42 22 1 0 2ttt t
.
Suy ra
0; 2;1M .
Do đó
0; 2;1dPM
.
Ly
4; 2; 1
A
d
. Gi H là hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
P
.
Đường thng
A
H đi qua
4; 2; 1A và nhn

1; 1; 1

P
n làm vectơ ch phương nên
A
H
phương trình là

1
11
1
4
2
1



xt
ytt
zt
.
Suy ra
111
4;2;1Ht t t.
Thay ta độ
H vào phương trình mt phng
P
được
111 1
21081
42110 ;;
3333
ttt t H




.
M
H
là hình chiếu ca d lên mt phng
P
,
M
H
đi qua
0; 2;1M và nhn

10 14 4 2
;; 5;7;2
333 3





MH
là vectơ ch phương nên có phương trình là
21
57 2


x
yz
.
Bài tp 2. Cho các đường thng
1
11
:
121

x
yz
d đường thng
2
23
:
122


xyz
d .
Phương trình đường thng đi qua
1; 0; 2A , ct
1
d và vuông góc vi
2
d
A.
12
221


xyz
.
B.
12
411

xyz
.
C.
12
23 4


xyz
.
D.
12
221

xyz
.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi
1
Id ,
1,12, ;21; 2 

It tt AItt t là mt vectơ ch phương ca .
Do
2
1; 2; 2
d
u
là mt vectơ ch phương ca đường thng
2
d
2
d .
Suy ra
2
.0 221220360 2  

d
AI u t t t t t
.
Vy
2; 3; 4

AI . Phương trình đường thng cn tìm là
12
23 4

xyz
.
Bài tp 3. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng
:3 2 0
Pxyz và hai đường
thng
1
16
:
121


x
yz
d
2
124
:
314



xy z
d
.Đường thng vuông góc vi

P
ct c hai
đường thng
1
d
2
d có phương trình là
A.
21
312


x
yz
.
B.
54
312

xyz
.
C.
281
31 2


x
yz
.
D.
122
31 2


xy z
.
Hướng dn gii
Chn A.
1
1
16
:62,
121



xt
xy z
dytt
zt
1
1;62;
M
dM t tt.
2
13
124
:2,
314
44






xt
xy z
dytt
zt
1
13;2 ;4 4

 Nd N t t t
.
23;42;44



M
Ntt tttt.
:3 2 0 Pxyz có vectơ pháp tuyến
3;1; 2
n .
Đường thng

d vuông góc vi
P
ct c hai đường thng
1
d
ti
M
và ct
2
d
ti
N suy ra
233 2
42 1
442 1




 





tt k t
MN k n t t k t
tt k k
21;2;2 tM
Do
dP nên


d
P
un.
Phương trình đường thng
d
13
2;
22



xs
yss
zs
.
Chn

21
12;1;0 :
312

x
yz
sA dd
.
Bài tp 4. Viết phương trình đường thng
d
qua
1; 2; 3A
ct đường thng
1
2
:
21 1

xyz
d
song song vi mt phng
:20Pxyz .
A.
1
2
3



x
t
yt
zt
. B.
1
2
3


x
t
yt
z
. C.
1
2
3
x
t
yt
z
. D.
1
2
3



x
t
yt
zt
.
Hướng dn gii
Chn C.
Do
1
2;; 2 2 1; 2; 1

dd B Bmmm AB m m m
.
d
song song vi mt phng
P
nên

.01211.2 10 1 1;1;0 

P
AB n m m m m AB .
Vy phương trình đường thng
1
2
3
x
t
yt
z
.
Bài tp 5. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng
:2 10 0 Pxyz , đim
1; 3; 2A đường thng
211
:
21 1


x
yz
d
. Tìm phương trình đường thng ct
P
d
ln lượt ti
M
N sao cho
A
là trung đim ca
M
N .
A.
613
74 1


x
yz
.
B.
613
74 1


xyz
.
C.
613
741



xyz
.
D.
613
741


xyz
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
2 2 ;1 ;1 NdN ttt
.
A
là trung đim ca
4 2 ;5 ;3
M
NM t t t.
M
P nên ta độ
M
tha phương trình
P
, ta được:
24 2 5 3 10 0 2 6; 1;3, 8;7;1ttt t N M .
Suy ra
14;8; 2

MN .
Đường thng đi qua hai đim
M
N nên có mt vectơ ch phương

1
7; 4; 1
2


uNM
nên có phương trình là
613
74 1


x
yz
.
Bài tp 6. Trong không gian ta độ Oxyz, cho đim
3; 3; 3
A thuc mt phng
:2 2 15 0xyz
và mt cu

222
: 2 3 5 100Sx y z
. Đường thng qua
A
,
nm trên mt phng
ct
S ti ,
M
N . Để độ dài
M
N ln nht thì phương trình đường thng
A.
333
146


xyz
.
B.
333
16 11 10


xyz
.
C.
35
3
38


x
t
y
zt
. D.
333
113


xyz
.
Hướng dn gii
Chn A.
Mt cu

S có tâm
2; 3; 5I và bán kính
10
R
.
Mt phng
có vectơ pháp tuyến
2; 2;1
n .
Gi
,HK ln lượt là hình chiếu vuông góc ca I lên và mt phng
.
IK
nên phương trình đường thng IK đi qua I và vuông góc vi mt phng
22
32
5



x
t
yt
zt
.
Ta độ đim
K
là nghim h phương trình

22
32
2; 7; 3
5
22 150





xt
yt
K
zt
xyz
.

nên IH IK . Do đó IH nh nht khi H trùng vi
K
.
Để
M
N ln nht thì IH phi nh nht.
Khi đó đường thng cn tìm đi qua
A
K
. Ta có
1; 4; 6

AK
.
Đường thng có phương trình là:
333
146


xyz
.
Bài tp 7. Trong không gian Oxyz, cho
A
BC
2; 3; 3A , phương trình đường trung tuyến k t
B
332
:
12 1



xyz
d , phương trình đường phân giác trong ca góc
C
242
:
211



xyz
. Đường thng
A
B
có mt vectơ ch phương là
A.
2;1; 1
u . B.

1; 1; 0
u . C.
0;1; 1
u . D.
1; 2; 1
u .
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có phương trình tham s ca là:

22
422;4;2
2



xt
y t C ttt
zt
.
Gi
M
là trung đim ca
A
C
nên
75
2; ;
22




tt
Mt
.
M
d nên

75
32
23
11 1
22
1
12 1142









tt
t
ttt
t .
Suy ra
4; 3;1C .
Phương trình mt phng
P
đi qua
A
và vuông góc vi là: 220
xyz .
Gi
H là giao đim ca
P
2; 4; 2 H
.
Gi
A
đim đối xng vi
A
qua đường phân giác , suy ra H là trung đim
A
A
2; 5;1
A
.
Do
A
BC nên đường thng
B
C vectơ ch phương là
2; 2; 0 2 1;1; 0


CA .
Suy ra phương trình ca đường thng
B
C
4
3
1
x
t
yt
z
.
2;5;1

B
BM BC B A .
Đường thng
A
B có mt vectơ ch phương là
0; 2; 2 2 0;1; 1


AB .
Bài tp 8. Trong không gian h ta độ Oxyz, cho đường thng
12
:
211

x
yz
và hai đim
4; 2; 4 , 0; 0; 2 AB. Gi d đường thng song song và cách mt khong bng 5, gn
đường thng
A
B nht. Đường thng d ct mt phng
Oxy
ti đim nào dưới đây?
A.
2;1; 0 . B.
214
;;0
33




.
C.
3; 2; 0 . D.
0; 0; 0 .
Hướng dn gii
Ch
n D.
Phương trình tham s ca đường thng
A
B có dng:
4
2
26


xt
yt
zt
.
Để đường thng
d
tha mãn bài toán thì ta có hình v tương ng
Đon vuông góc chung
ca hai đường thng
A
B
M
N vi
0; 5;1 , 3;1;1MN.
Để
d gn đường thng
A
B nht thì d phi đi qua đim D nm trên đon
M
N
,5,35 DN d d MN
. Do đó
32;1;1

MN DN D
.
Vectơ ch phương ca đưng thng
d

2; 1;1

d
u
.
Suy ra phương trình tham s ca
d
22
1
1

x
t
yt
zt
Đường thng
d ct

Oxy
ti đim có
0
10 1
0

x
zt t
y
.
Vy giao đim ca
d
Oxy
0; 0; 0 .
Bài tp 9. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho bn đường thng
12
221 11
:;:
111 121



x
yz xyz
34
21 5
:;:
11 1 1 3 1
x
yz xyazb


Biết không tn ti đường thng nào trong không gian mà ct được đồng thi c bn đường thng
trên. Giá tr ca biu thc
2Ta b bng
A. 2. B. 3. C. 2. D. 3.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta c
ó
:
13
//.
Gi
P
là mt phng cha
1
3
:2 30
Px yz
.
Gi
2
0; 1;1 IPI
.
Gi

4
222324278
;;
666
 




ab b a b
JPJ .
2 22 3 18 2 7 14
;;
66 6
 





ab b a b
IJ
.
Để tha mãn yêu cu bài toán thì
IJ phi cùng phương vi
1
1; 1; 1


u .
Suy ra
2 22 3 18 2 7 14
22
666
 


ab b a b
ab .
Dng 3. Góc gia đường thng và mt phng
1. Phương pháp
Cho đường thng

000
:


x
xyyzz
abc
và mt phng
:0Ax By Cz D
.
Gi
là góc gia hai mt phng
ta có công thc:
222222
sin
.


Aa Bb Cc
A
BCabc
Chú ý: ,,
A
BC , ,abc không đồng thi
bng 0.
Ví d: Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz cho
đường thng
32
:
211

x
yz
và mt phng
:3 4 5 8 0
xyz
.
Tính góc to bi
.
Hướng dn gii
có vectơ ch phương
2;1;1
u .
có vectơ pháp tuyến
3; 4; 5
n .
Ta có:

sin , cos ,
nu
2 2 2 222
3.2 4.1 5.1
3
2
345.211



.
Suy ra

,60

.
2. Bài tp
Bài t
p 1: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thng
312
:
114


xyz
và mt phng
:260 Pxy z
. Biết ct mt phng
P
ti ,
A
M thuc sao cho
23AM
. Tính
khong cách t
M
ti mt phng
P
.
A. 2 . B. 2. C. 3. D. 3.
Hướng dn gii
Chn B.
Đường thng
312
:
114


xyz
có vectơ ch phương
1;1; 4
u .
Mt phng
:260 Pxy z có vectơ ch phương
1;1; 2
n .



.
1
sin , cos , sin
3
.
un
Pun
un




Suy ra

1
,.sin23.2
3
 d M MH MA
.
Dng 4: Góc gia hai đường thng
1. Phương pháp
Cho hai đường thng:

000
1
:


x
xyyzz
abc

000
2
:



x
xyyzz
abc
Gi
là góc gia hai đường thng
1

2
.
Ta có:
222 2 2 2
cos
.




aa bb cc
abca b c
.
Ví d: Trong không gian Oxyz, cho hai đường
thng
1
123
:
21 2


x
yz
;
2
312
:
11 4


xyz
.
Tính góc gia hai đường thng trên.
Hướng dn gii
Vectơ ch phương ca
1
1
2;1; 2 

u .
Ve
ctơ ch phương ca
2
2
1; 1; 4

u .


12
12 12
12
.
cos , cos ,
.
uu
uu
uu

 
 
 
 
22
2222
2.1 1.1 2. 4
212.11 4


92
2
3.3 2
.
Vy góc gia hai đường thng đã cho là
45.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Trong không gian Oxyz, cho đường thng
d là giao tuyến ca hai mt phng

: .sin cos 0; : .cos sin 0; 0;
2




Pxz Qyz

. Góc gia
d trc Oz là:
A. 30 . B. 45. C. 60. D. 90 .
Hướng dn gii
Chn B.
Mt phng
P
có vectơ pháp tuyến là

1;0; sin

P
n
.
Mt phng
Q
có vectơ pháp tuyến là

0;1; cos

Q
n
.
d là giao tuyến ca
P
Q nên vectơ ch phương ca
d là:


, sin ; cos ;1



  
dPQ
unn
.
Ve
ctơ ch phương ca
Oz

0; 0;1

Oz
u .
Suy ra
 
222 2
0.sin 0.cos 1.1
1
cos , , 45
2
sin cos 1 . 0 0 1



dOz dOz


.
Vy góc gia

d
và trc

Oz
45
.
Bài tp 2. Trong không gian Oxyz, d đường thng đi qua đim
1; 1; 2A , song song vi mt
phng
:2 3 0Pxyz , đồng thi to vi đường thng
11
:
122

x
yz
mt góc ln nht.
Phương trình đường thng
d
A.
112
45 3


xyz
.
B.
112
453


xyz
.
C.
112
45 3


xyz
.
D.
112
453


xyz
.
Hướng dn gii
Chn D.
Mt phng
:2 3 0Pxyz mt vectơ pháp tuyến là

2; 1; 1

P
n .
Đường thng
11
:
122


x
yz
có mt vectơ ch phương là
1; 2; 2

u .
Gi s đường thng
d có vectơ ch phương là
d
u .
Do
0,90 d
mà theo gi thiết
d
to góc ln nht nên
,90


d
duu
.
Li có

//dP nên

dP
un. Do đó chn


, 4;5;3
dP
uun




.
Vy phương trình đường thng
d
112
453


xyz
.
Bài tp 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thng
212
:
443


xyz
d
và mt phng
:2 2 1 0 Pxyz
. Đường thng đi qua
2;1; 2
E
, song song vi
P
có mt vectơ ch
phương
;;1
umn
, đồng thi to vi
d
góc bé nht. Tính
22
Tm n.
A.
5T
. B. 4T . C.
3
T
. D. 4T .
Hướng dn gii
Chn D.
Mt phng
P
có vectơ pháp tuyến là
2; 1; 2
n ; đường thng d có vectơ ch phương là
4; 4;3
v
.
22022//

Pun mn nm
.
Mt kh
ác ta
có:


2
22 2 2
.
443
cos ;
1. 4 4 3





uv
mn
d
uv
mn


2
2
22
2
45 45
1 1 16 40 25
..
585 585
41 41
41 5 8 5



 

mm
mm
mm mm
mm
.
0,90 d nên

, d bé nht khi và ch khi
cos , d ln nht.
Xét hàm s
 

22
2
2
2
16 40 25 72 90
585
585




tt tt
ft f t
tt
tt
.
Bng biến thiên:
x
5
4
0

f
0 + 0
f
16
5
5
0
16
5
Da vào bng b
iến thiên ta có:
max 0 5
ft f
.
Suy ra

, d
bé nht khi 02mn.
Do đó
22
4Tm n
.
Dng 5: Khong cách t mt đim đến đường thng
1. Phương pháp
Ví d:
Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho
đường thng
122
:
12 2


xy z
d
.
Tính khong cách t
2;1; 1
M ti d .
Cho đường thng
đi qua đim
0000
;;
M
xyz và có vectơ ch phương
;;
uabc
. Khi đó khong cách t đim
1
M
đến
được tính bi công thc:

01
1
;
,
M
Mu
dM
u




.
Hướng dn gii
Ta
1; 2; 2 3; 1; 1 , 1; 2; 2


AdAM u
.
Khong cách t đim
M
đến đường thng d là:

;
52
;
3




AM u
dMd
u
.
2. Bài tp
Bài tp 1.
Viết phương trình đường thng d đi qua đim
1;1; 1
A
cho trước, nm trong mt
phng
:2 2 0Pxyz và cách đim
0; 2;1M mt khong ln nht.
A.
111
131



x
yz
. B.
111
131


x
yz
.
C.
111
13 1


x
yz
. D.
111
13 1


x
yz
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta gi
B
là hình chiếu ca
M
lên đường thng
d
khi đó
M
BMA.
Suy ra
max
M
BMA nên đường thng
d
đi qua đim
A
và vuông góc vi
M
A .
Đồng thi đường thng
d nm trong mt phng
P
nên ta có


,1;3;1



  
d
P
uMAn
.
Bài tp 2. Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho hai đim
2;1; 2 , 5;1;1AB và mt cu
222
:61290 Sx y z y z
. Xét đường thng d đi qua
A
và tiếp xúc vi
S
sao cho
khong cách t
B đến d nh nht. Phương trình ca đường thng d
A.
2
1
22


x
yt
zt
. B.
2
14
2


x
yt
zt
. C.
22
12
2

x
t
yt
zt
. D.
2
14
2



x
t
yt
zt
.
Hướng dn gii
Chn C.
Mt cu
222
:61290 Sx y z y z có tâm
0; 3; 6
I bán kính 6R .
6,310  IA R A S IB R nên
B
nm ngoài
S .
Đường thng
d
đi qua
A
và tiếp xúc vi
S nên
d
nm trong mt phng

P
tiếp xúc vi mt
cu

S ti
A
.
Mt phng
P
đi qua
A
và nhn
IA
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
220xyz
.
Gi
H
là hình chiếu ca
B
lên

P
thì ta độ ca
4; 1; 1
H .
Ta có:

;;dBd dB P BH.
Vy khong cách t
B
đến d nh nht khi d đi qua
H
. Ta có
2; 2;1

d
uAH .
Suy ra phương trình đường
thng
d là:
22
12
2

x
t
yt
zt
.
Dng 6: Khong cách gia hai đường thng chéo nhau
1. Phương pháp
Trong không gian Oxyz, cho hai đường
thng chéo nhau:
1
có vectơ ch phương
;;
uabc
đi qua

0000
;;
M
xyz
;
2
vectơ ch phương

;;


u abc
đi qua

0000
;;

M
xyz
.
Khi
đó khong cách gia
1
2
được tính
bi công thc

00
12
,.
,
,








uu MM
d
uu
.
Nếu
12
//
(
1

u
2

u
cùng phương và
02
M ) thì
12 02
,, ddM
Ví d: Trong không gian Oxyz, tính khong cách
gia hai đường thng
1
12
:
211
x
yz
d
2
14
:12,
22



xt
dy tt
zt
.
Hướng dn gii
Đường thng
1
d đi qua đim
1; 2; 0M và có
mt vectơ ch phương
1
2; 1;1
u
.
Đường thng
2
d đi qua đim
1; 1; 2N
và có
mt vectơ ch phương
2
4; 2; 2
u
.
Do
1
u cùng phương vi
2

u
2
M
d nên
12
//dd
.
Suy ra

1
12 1
1
,
;;



 

uMN
ddd dNd
u
.
Ta có

0;1; 2 , , 3; 4; 2




MN u MN
.
Suy ra


22
2
1
2
2
1
,
342
174
6
211







uMN
u
.
Vy

12
174
;
6
ddd
.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho phương trình mt phng
:2 3 0Pxyz

, đường thng
1
:
121

x
yz
d
đim
0; 2;1A . Viết phương trình đường thng d đi qua
A
, nm trong
P
sao cho khong cách
d
d
đạt giá tr ln nht.
A.
21
17 9


x
yz
.
B.
21
17 9

x
yz
.
C.
21
179


x
yz
.
D.
21
17 9

x
yz
.
Hướng dn gii
Chn A.
Gi
1
d đường thng đi qua
A
và song song vi
d .
Phương trình ca
1
d là:
22
1


xt
yt
zt
.
Trên đường thng
1
d ly đim
1; 0; 0B .
Gi
Q là mt phng cha
d
1
d .
Ta c
ó
,, ,

ddd dd Q dB Q .
Do
1
d c định cho nên
1
,, ,
ddd dB Q dBd .
Đẳng thc xy ra khi và ch khi

 
Q
nBH trong đó H là hình chiếu ca B lên
1
d
.
Ta tìm được
221
;;
333



H nên


521
;; 5;2;1
333




 
Q
BH n .
Ta có


;1;7;9



  
d
PQ
unn .
Vy phương trình ca đường thng
d
21
17 9

x
yz
.
Lưu ý : đường thng d đi qua A nên ta có th loi đáp án bng cách thay ta độ đim A vào các
đáp án trong bài
Dng 7: V trí tương đối gia đường thng và mt phng
1. Phương pháp
Trong không gian Oxyz, xét đường thng
có vectơ ch phương là
123
;;
aaaađi qua
0000
;;
M
xyz và mt phng
:0
Ax By Cz D
có vectơ pháp tuyến
;;
nABC.
ct
123
.0 0

a n Aa Ba Ca
.


123
000
0
0
.0
0
//





Aa Ba Ca
an
Ax By Cz D
MP
.


123
000
0
0
.0
0





Aa Ba Ca
an
Ax By Cz D
MP

a
n ng phương
123
:: ::
aa a ABC.
Ta có th bin lun v trí tương đối da vào s nghim ca phương trình đường thng
mt phng
.
2. Bài tp
Bài t
p 1. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng
15
:
131


x
yz
d và mt
phng
:3 3 2 6 0Pxyz .
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. d ct và không vuông góc vi
P
. B. d song song vi
P
.
C.
d
vuông góc vi
P
. D.
d
nm trong
P
.
Hướng dn gii
Chn A.
Đường thng d nhn
1; 3; 1
u
làm mt vectơ ch phương.
Mt phng
P
nhn
3; 3; 2
n
làm mt vectơ pháp tuyến.
Do
.0

un và hai vectơ này không cùng phương nên đường thng d ct và không vuông góc
vi
P
.
Bài tp 2. Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho đường thng có phương trình
211
:
11 1


x
yz
d
và mt phng
2
:170
Pxmy m z vi m là tham s thc. Tìm
m
sao cho đường thng
d
song song vi mt phng
P
.
A. 1m . B. 1m . C.
1
2
m
m
.
D. 2m .
Hướng dn gii
Chn B.
Đường thng
d
có vectơ ch phương là
1;1; 1
u và mt phng
P
có vectơ pháp tuyến là
2
1; ; 1
nmm.

22
1
.01 10 20
2
//


m
dP un un mm mm
m
Th li ta
thy vi
2m
thì
dP (loi). Vy
1
m
.
Bài tp 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thng
123
:
241


x
yz
d và mt phng
:250 xy z
, mnh đề nào dưới đâyđúng?
A.
//d
. B.
d
.
C.
d
ct
và không vuông góc vi
. D.
d
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
12
:24,
3



xt
dy tt
zt
.
Xét h phương trình:



12 1
24 2
33
250*




xt
yt
zt
xy z
Thay (1), (2), (3) vào (*) ta được
12 24 23 5 0
 tt t .
Phương trình này có vô s nghim.
Do đó, đường thng
d nm trong mt phng
.
Bài tp 4. Trong không gian Oxyz, cho hai mt phng
:2 10, :2 20  Px yz Q xyz
và hai đường thng
12
11 21
:,:
21 2 1 1 2


x
yz xy z
.
Đường thng song song vi hai mt phng
,
P
Q và ct
12
,
tương ng ti ,HK. Độ dài
đon HK bng
A.
811
7
.
B. 5. C. 6. D.
11
7
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có

, 1;1;3




PQ
unn .
Gi
2;1 ;12; ;2 ;12  Ht t tKm m m
2;1 ;2 2 2

HK mt mt mt
.
song song vi 2 mt phng
,
P
Q nên

HK ku nên
21 22 2
11 3


mt mt mt
.
Tính ra được
23
;
77
mt
. Suy ra
811
7
HK
.
Bài tp 5. Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho mt phng
22 2
:2 2 1 2 1 0 Pmmxm ymzmm luôn cha đường thng c định khi
m thay đổi. Khong cách t gc ta độ đến là?
A.
1
3
. B.
2
3
.
C.
2
3
.
D.
2
3
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
22 2
2212 10,   mm xm ym zmm m
2
21214210, mxy mxz xyz m
210
210
210
210210
4210








xy
xy yz
xz
xz xy
xy z
Vy
P
luôn cha đường thng
c định:
1
22

t
x
yt
zt
Đường thng
đi qua
1
;0;0
2



A
và có vectơ ch phương
1
;1;1
2




u
.
Vy khong cách t gc ta độ đến
là:

,
2
;
3





OA u
dO
u
.
Dng 8: V trí tương đối gia hai đường thng
1. Phương pháp
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thng
000
1
:
x
xyyzz
d
abc


đi qua
1000
;;
M
xyz
có vectơ ch ph
ương
1
;;uabc

000
2
:
x
xyyzz
d
abc




đi qua
2000
;;
M
xyz

có vectơ ch
phương
2
;;u abc


.
Để xét v trí tương đối ca
1
d
2
d , ta s dng phương pháp sau:
+)
1
d trùng
2
d
3
12
12
123
12
12
//
a
aa
uu
bbb
Md
Md



 
.
+)
12
12
112
,0
,0
//
uu
dd
uMM




 

hoc
3
12
12
123
12
12
//
a
aa
uu
bbb
Md
Md



.
+)
1
d
ct
2
d
12
12 1 2
,0
,. 0
uu
uu MM




 
  
.
+)
1
d
chéo
2
d
12 12
,. 0uu MM



  
.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Trong không gian ta độ Oxyz, cho hai đường thng
1
112
:
121
xyz
d



2
2
392
:0
48
xyz
dm
m


Tp hp các giá
tr
m
tha mãn
12
//dd
có s phn t là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Hướng dn gii
Chn B.
Đường thng
1
d đi qua
1; 1; 2A và có vectơ ch phương là
1
1; 2; 1u
.
Đường thng
2
d đi qua
3; 9; 2B 
và có vectơ ch phương là
2
2
4;8;um
.
Đường thng
12
//dd khi và ch khi
1
u
cùng phương vi
2
u
và hai đường thng
1
d
2
d không
trùng nhau.
31 91 2 2
121
 

nên B nm trên đường thng
1
d .
Do đó hai đưng thng này luôn có đim chung là
B
nên hai đường thng không th song song.
Bài tp 2. Trong không gian ta độ Oxyz, xét v trí tương đối ca hai đường thng
12
11 332
:,:
223 121
xyz x yz

A.
1
song song vi
2
. B.
1
chéo vi
2
.
C.
1
ct
2
. D.
1
trùng vi
2
.
Hướng dn gii
Chn C.
22
12

nên vectơ ch phương
1
2; 2; 3u
ca đường thng
1
không cùng phương vi
vectơ ch phương
2
1; 2; 1u 

ca
2
.
Suy ra
1
chéo vi
2
hoc
1
ct
2
.
Ly
12
1; 1; 0 , 3; 3; 2 MN . Ta có
2; 4; 2MN

.
Khi đó
12
,. 0uu MN


 
.
Su
y ra
12
,,uu MN
 
đồng phng.
Vy
1
ct
2
.
Dng 9: V trí tương đối gia đường thng và mt cu
1. Phương pháp
Cho đường thng


01
02
03
1
:2
3
xx at
dyyat
zz at



mt cu


22
22
:Sxa yb zc R
có tâ
m
;;Iabc, bán kính
R
.
Ví d 1: Trong không gian vi h ta độ Oxyz,
cho mt cu

2
22
:225Sx y z
 đường
thng
d phương trình
22
23
32
x
t
yt
zt



Chng m
inh
d
luôn ct
S ti hai đim phân
bit.
Bước 1: Tính khong cách t tâm I ca
mt cu
S đến đường thng d

0
.
,
IM a
hdId
a




Hướng dn gii
Mt cu
S có tâm
0; 0; 2I và bán kính
5
R
.
Đường thng
d đi qua
2; 2; 3M  và có vectơ
ch phương là
2; 3; 2u
.
Ta có

,
,3
IM u
hdId
u




.
Bước 2: So sánh
,dId vi bán kính
R
ca mt cu:
Nếu

,dId R thì
d
không ct
S .
Nếu
,dId R thì d tiếp xúc
S .
Nếu

,dId R thì d ct

S ti hai
đim phân bit ,
M
N
M
N vuông góc
vi đường kính (bán kính) mt cu
S .
hR
nên d ct mt cu
S ti hai đim
phân bit.
Phương pháp đại s
Ví d 2:
Trong không gian Oxyz, mt cu
Thế (1), (2
), (3) vào phương trình
S
rút gn đưa v phương trình bc hai theo

* t
.
Nếu phương trình (*) vô nghim thì
d
không ct

S
.
Nếu phương trình (*) có mt nghim
thì
d
tiếp xúc
S
.
Nếu phương trình (*) có hai nghim thì
d ct

S ti hai đim phân bit ,
M
N .
Chú ý: Để tìm ta độ ,
M
N ta thay giá tr t
vào phương tr
ình đường thng
d
.

2
22
:217Sx y z

ct trc
Oz
ti hai
đim
,
A
B
. Tìm độ dài đon
A
B
.
Hướng dn gii
Gi
M
là giao đim ca
S vi trc
Oz
.
Ta có
M
Oz
nên
0; 0;
M
t .
M
S nên

2
22
00 2 17t


2
217
217 217
217
t
tt
t



.
Suy ra ta độ các giao đim là
0; 0; 2 17A  ,
0; 0; 2 17 2 17BAB
.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Trong không gian ta độ Oxyz, cho đim
0; 0; 2A
đường thng có phương trình
223
232
x
yz

.
Phương trình mt cu tâm
A
, ct ti hai đim
B
C
sao cho
8BC
A.

222
23116xyz. B.

2
22
225xy z
 .
C.

2
22
225xyz. D.

2
22
216xy z
 .
Hướng dn gii
Chn B.
Gi

S là mt cu tâm
0; 0; 2A và có bán kính
R
.
Đường thng
đi qua
2; 2; 3M  có vectơ ch phương
2; 3; 2u
.
Gi
H là trung đim
B
C
nên
A
HBC
.
Ta có

.
,
M
Au
AH d A
u




.
Vi




22
2
22 2
2; 2;1
7210
.7;2;10 3
2;3; 2
232
MA
MA u AH
u








.
Bán kính mt cu
S là:
2222
34 5RAB AH HB .
Vy phương trình mt cu
S là:

2
22
225xy z
 .
Bài tp 2. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt cu

22 2
:1 1 29Sx y z

đim
1; 3; 1M . Biết rng các tiếp đim ca các tiếp tuyến k t
M
ti mt cu đã cho luôn
thuc mt đường tròn
C có tâm
;;
J
abc .
Giá tr
2abc bng
A.
134
25
.
B.
116
25
.
C.
84
25
.
D.
62
25
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có mt cu
S có tâm
1; 1; 2I và bán kính 3R
.
Khi đó
5IM R M
nm ngoài mt cu.
Phương trình đường thng
M
I
1
14
23
x
x
t
zt


.
Tâm
;;
J
abc
nm trên
M
I nên
1; 1 4 ; 2 3
J
tt
.
Xét
M
HI vuông ti H
22
5; 3 4 MI IH MH MI HI.
Mt khác


22
1; 3; 1
44 33
1; 1 4 ; 2 3
M
M
Jtt
Jtt


.
2
16
.
5
MJ MI MH MJ

22
256
44 32
25
tt
2
9
369
25
25 50 0
41
25
25
t
tt
t

.
Suy ra
11 23
1; ;
25 25
J



hoc
139 73
1; ;
25 25
J



.
+) Vi
11 23
1; ;
25 25
J



thì
9
5
IJ IM (nhn).
+) Vi
139 73
1; ;
25 25
J



thì
41
5
IJ IM (loi).
Vy
11 23
1; ;
25 25
J



nên
84
2
25
abc .
Bài tp 3. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt cu
S có phương trình là

222
14
123
3
xy z
đường thng d có phương trình
444
322
xyz


. Gi
000
;;
A
xyz
,
0
0x
đim nm trên đường thng
d
sao cho t
A
k được ba tiếp tuyến đến mt
cu
S có các tiếp đim , ,
B
CD sao cho
A
BCD là t din đều.
Giá tr ca biu thc
000
P
xyz
A. 6. B. 16. C. 12. D. 8.
Hướng dn gii
Chn C.
I
là tâm mt cu thì
1; 2; 3I .
Gi
O là giao đim ca mt phng
B
CD
đon
A
I .
Vì theo gi thiết
A
BACAD
14
3
IB IC ID
nên
A
I
vuông góc vi mt phng
B
CD
ti
O
. Khi đó
O
là tâm đường tròn
ngoi tiếp
B
CD
.
Đặt
14
3
AI x x





.
Ta có
22 2
14
3
AB AI IB x
2
222
14 14 14
.
333
IB IO IA OI OB IB IO
x
x




222 2
2 . .cos120 3BD OB OD OB OD OB
2
14 196
333.
39
BD OB BD OB
x

 


Do
A
BCD là t din đều nên
22
22
14 14 196 14 196
314
339 33
AB BD x x
x
x




2
42
2
14
3561960 14
3
14
x
xx x
x

.
A
d nên
43;42;4
A
ttt.
Suy ra

222
14 4 3 1 4 2 2 4 3 14AI t t t

4; 4; 4
0
11
2
2; 0; 2
A
t
t
t
A


.
Do
0
0x nên đim
A
có ta độ
4; 4; 4A .
Suy ra 12
P
.
Bài tp 4. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho ba đim , ,
P
QR ln lượt di động trên ba trc
ta độ ,,Ox Oy Oz (không trùng vi gc ta độ
O
) sao cho
222
1111
8OP OQ OR
. Biết mt phng
P
QR
luôn tiếp xúc vi mt cu
S
c định. Đường thng
d
thay đổi nhưng luôn đi qua
13
;;0
22
M




và ct
S ti hai đim ,
A
B phân bit. Din tích ln nht ca
A
OB
A. 15 . B. 5. C. 17 . D. 7.
Hướng dn gii
Chn D.
Gi H
hình chiếu vuông góc ca đim
O trên mt phng
P
QR
.
D thy
2222 2
1 111 11
22
8
OH
OH OP OQ OR OH
 .
Khi đó
P
QR
luôn tiếp xúc vi mt cu
S
tâm O , bán kính 22R .
Ta có
13
01
44
OM R
nên đim
M
nm trong mt cu
S .
Gi
I là trung đim ca
A
B , do OAB
cân ti O nên
1
.
2
OAB
SOIAB
.
Đặt
OI x . Vì OI OM nên 01
x

2
28
A
Bx
.
Ta có
2224
1
.2 8 8 8
2
OAB
Sxxxxxx
.
Xét hàm s
24
8,01
f
xxx x
.
2
44 0fx x x

vi mi
0;1x nên
17fx f
.
Suy ra din tích ca
OAB
ln nht bng 7 đạt được khi
M
là trung đim ca
A
B .
Dng 10: Mt s bài toán cc tr
Bài tp 1: Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho hai đim
2; 2;1 , 1; 2; 3MA

đường thng
15
:
221
x
yz
d


. Tìm mt vectơ ch phương
u
ca đường thng đi qua
M
,
vuông góc vi đường thng
d
đồng thi cách đim
A
mt khong bé nht.
A.
2; 2; 1u 
. B.
1; 7; 1u 
. C.
1; 0; 2u
. D.
3; 4; 4u 
.
Hướng dn gii
Chn C.
Xét
P
là mt phng qua
M
P
d
.
Mt phng
P
qua
2; 2;1M  và có vectơ pháp tuyến
2; 2; 1
Pd
nu

nên có phương trình: 22 90xyz
.
Gi
,HK ln lượt là hình chiếu ca
A
lên
P
.
Khi đó
A
KAHconst nên
A
K đạt giá tr nh nht khi và ch khi
K
H
.
Đường thng
A
H
đi qua

1; 2; 3A và có vectơ ch phương
2; 2; 1
d
u
nên
A
H
có phương
trình tham s
12
22
3
x
t
yt
zt



.
H
AH nên
12;22;3Httt
.
Li

HP
nên

21 2 22 2 3 9 0 2 3; 2; 1ttt tH 
.
Vy
1; 0; 2uHM

 
.
Bài tp 2: Trong không gian Oxyz, cho mt cu
S phương trình
222
42230xyz xyzđim
5; 3; 2A
. Mt đưng thng
d
thay đổi luôn đi qua
A
và luôn ct mt cu ti hai đim phân bit ,
M
N .
Tính giá tr nh nht ca biu thc
4SAM AN
.
A.
min
30S . B.
min
20S . C.
min
534 9S
. D.
min
34 3S .
Hướng dn gii
Chn C.
Mt cu

S
có tâm

2; 1;1I
, bán kính

2
22
21133R
  .
Ta có:

222
25 13 12 34
A
IR nên
A
nm ngoài mt cu

S .
Ta li có:
4SAM AN .
Đặt
,343;343 AM x x



.
22
25
.34925AM AN AI R AN
A
M

.
Do đó:

100
Sfx x
x

vi
34 3; 34 3x

.
Ta có:

2
2
100 100
10
x
fx
xx
 vi
34 3; 34 3x

.
Do đó:

34 3; 34 3
min 34 3 5 34 9fx f



.
Du “=” xy ra
,,,
A
MNI
thng hàng và
34 3; 34 3 AM AN

.
Bài tp 3: Trong không gian Oxyz, cho hai đim
9; 6;11 , 5; 7; 2ABđim
M
di động trên
mt cu

222
:1 2 336Sx y z.
Giá tr nh nht ca
2
A
MMB
bng
A. 105 . B. 226. C. 229. D. 102 .
Hướng dn gii
Chn C.
Mt cu

222
:1 2 336Sx y z có tâm
1; 2; 3I
và bán kính 6R .
Ta có
12 2IA R
.
Gi
E
là giao đim ca
IA
và mt cu
S suy ra
E
là trung đim ca
IA
nên
5; 4; 7E .
Gi
F là trung đim ca IE suy ra
3; 3; 5F .
Xét
M
IF
A
IM
A
IM
chung và
1
2
IF IM
IM IA
.
Suy ra

22c.g.c
MA AI
M
IF AIM MA MF
MF MI
 # .
Do đó
22 2229AM MB MF MB BF (theo bt đẳng thc tam giác).
Du “=” xy ra khi
M
là giao đim
FB
và mt cu
S .

Preview text:

BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Phương trình đường thẳng
Vectơ chỉ phương của đường thẳng Chú ý:   
Cho đường thẳng . Vectơ u  0 gọi là vectơ chỉ phương của + Nếu u là vectơ chỉ phương của  
đường thẳng  nếu giá của nó song song hoặc trùng với .
thì k.u k  0 cũng là vectơ chỉ
Cho đường thẳng  đi qua M x ; y ; z và có vectơ chỉ 0 0 0  phương của . 
phương là u   ; a ; b c .
+ Nếu đường thẳng đi qua hai điểm 
A, B thì AB là một vectơ chỉ phương.
Phương trình tham số của đường thẳng
Cho đường thẳng có phương trình
Phương trình tham số của đường thẳng  có dạng (1) thì
x x at u  0 +
 ;a ;bclà một vectơ chỉ
y y bt , t   (1) 0  phương của . z z   ct 0 + Với điểm M   thì
M x at; y bt; z ct trong đó t 0 0 0 
là một giá trị cụ thể tương ứng với từng điểm M.
Phương trình chính tắc Nếu a, ,
b c  0 thì phương trình chính tắc của đường thẳng  có dạng x x y y z z 0 0 0   2 a b c 2. Khoảng cách
Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
Cho đường thẳng  đi qua M , có vectơ chỉ phương u và điểm M   . Khi đó để tính khoảng 0
cách từ M đến  ta có các cách sau:   MM ,u  
Cách 1: Sử dụng công thức: d M ,d  0   . u Cách 2:
+ Lập phương trình mặt phẳng P đi qua M vuông góc với .
+ Tìm giao điểm H của P với .
+ Khi đó độ dài MH là khoảng cách cần tìm. Cách 3:
+ Gọi N d , suy ra tọa độ N theo tham số t . + Tính 2 MN theo t .
+ Tìm giá trị nhỏ nhất của tam thức bậc hai.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Cho hai đường thẳng chéo nhau  đi qua M có vectơ chỉ phương u và  đi qua M  có vectơ 0 0 
chỉ phương u . Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng  và  được tính theo các cách sau:
  
u,u.M M   
Cách 1: Sử dụng công thức: d , 0 0    . u,u  
Cách 2: Tìm đoạn vuông góc chung MN . Khi đó độ dài MN là khoảng cách cần tìm.
Cách 3: Lập phương trình mặt phẳng P chứa qua  và song song với  . Khi đó khoảng cách
cần tìm là khoảng cách từ một điểm bất kì trên  đến P .
3. Vị trí tương đối
Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
Trong không gian Oxyz, hai đường thẳng x x y y z z 0 0 0 d :  
đi qua M x ; y ; z có 1  0 0 0  1 a b c 
vectơ chỉ phương u  ; a ; b c , và 1   x xy yz z 0 0 0 d :  
đi qua M x ; y ; z có 2  0 0 0  2 a  b c 
vectơ chỉ phương u a ;b ;c . 2  
Để xét vị trí tương đối của d d , ta sử dụng 1 2 phương pháp sau:
Phương pháp hình học   a a a
Ta có thể dùng phương pháp đại số để xét vị 1 2 3 u / /u   
+ d trùng d 1 2    b b b 1 2  1 2 3
trí tương đối: Dựa vào số nghiệm của hệ M   d 1 2 M   d 1 2
phương trình các đường thẳng.   
u ,u   0
Chú ý trường hợp vô nghiệm 1 2   + d / /d    1 2
    hoặc
u , M M   0
+ Nếu u ;u cùng phương thì d //d . 1 2 1 2 1 1 2    
+ Nếu u ;u không cùng phương thì d ; d   a a a 1 2 1 2 1 2 3 u || u    1 2   b b b chéo nhau. 1 2 3 M   d 1 2 M   d 1 2   
u ,u   0 1 2  
+ d cắt d  1 2
   
u ,u .M M  0 1 2 1 2  
  
+ d chéo d  u ,u .M M  0 1 2 1 2 1 2  
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
Phương pháp đại số
 : Ax By Cz D  0 có vectơ pháp tuyến Xét hệ phương trình
x x at
x x at 1 0    0   n   ; A ; B C
d y y
y y bt 2 0     và đường thẳng : bt đi qua 0   z z   ct
z z ct 3  0   0 
Ax By Cz D  0  4
M x ; y ; z có vectơ chỉ phương u a b c . d  ; ;  0 0 0 
Để xét vị trí tương đối của d và   ta sử dụng phương
Thay (1), (2), (3) vào (4), ta được pháp sau:
Ax at B y bt C z ct D  0 * 0   0   0   
Phương pháp hình học   u n
+) Nếu phương trình (*) vô nghiệm t thì  Nếu  d
thì d    .
M x ; y ; z   d //   . 0 0 0      u n
+) Nếu phương trình (*) có nghiệm t duy  Nếu  d
thì d //   .
M x ; y ; z  
nhất thì d cắt   . 0 0 0       
 Nếu u nu k n k
+) Nếu phương trình (*) có vô số nghiệm t d  cùng phương . d  với 0
thì d    .
thì d    .    
Chú ý: Để tìm điểm chung của đường thẳng
 Nếu u .n  0 u n d  ; d
 không cùng phương thì d
d và mặt phẳng   ta giải phương trình (*), cắt   .
sau đó thay giá trị t vào phương trình tham số
của d để tìm  ; x y; z
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầu
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt cầu
x x at 0 
có phương trình lần lượt là: d : y y bt , t  và 0 z z   ct 0
S x a2  y b2 z c2 2 :       R .
Để xét vị trí tương đối của d và   ta sử dụng phương pháp sau:
Phương pháp hình học
Phương pháp đại số
Bước 1: Tìm khoảng cách từ tâm I của S  đến d .
thay x, y, z từ phương trình tham số của d vào Bước 2:
phương trình S , khi đó ta được phương trình
+ Nếu d I,d   R thì d không cắt S  .
bậc hai theo t . Biện luận số giao điểm của d
+ Nếu d I,d   R thì d tiếp xúc S  .
S theo số nghiệm của phương trình bậc hai theo t .
+ Nếu d I,d   R thì d cắt S  .
Chú ý: Để tìm điểm chung của đường thẳng và
mặt cầu ta giải phương trình bậc hai theo t ,
sau đó thay giá trị của t vào phương trình
tham số của d để tìm  ;
x y; z. 4. Góc
Chú ý: Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
Góc giữa hai đường thẳng
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d , d 1 2  
lần lượt có các vectơ pháp tuyến là u ,u . 1 2 
Góc giữa d d bằng hoặc bù với góc giữa u và 1 2 1  u . 2     u .u
Ta có: cosd ,d   cosu ,u  1 2    . 1 2 1 2 u . u 1 2
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Chú ý: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có vectơ góc nhọn. 
chỉ phương u và mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến d  n .
Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng   bằng
góc giữa đường thẳng d với hình chiếu d của nó trên  .     u n Ta có: d   u n . d   . sin , cos ,
 d  u . n dSƠ ĐỒ HỆ THỐNG
Đi qua M x ; y ; z và có 0  0 0 0  
vectơ chỉ phương là u  ; a ; b c   u  Tham số: Chính tắc: Phương
x x at Nếu , a , b c  0 thì 0  trình đường
y y bt , t   x x y y z z 0 0 0 0   z z   ct a b c 0 ĐƯỜNG THẲNG Khoảng cách từ điểm
Hai đường thẳng d , d 1 2    
M đến đường thẳng u / /u u / /u 1 2 1 2  d d   ; d / /d  1 2 1 2    M  MM u  dM d 1 2  1 2 , d    M ,  0   ; Khoảng u cách d cắt d 1 2  
   Khoảng cách 2 đường
 u ,u   0; u ,u .M M  0 1 2 1 2 1 2    
thẳng chéo nhau , 
  
  
d chéo d  u ,u .M M  0
u,u.M M Vị trí 1 2 1 2 1 2   d    ,  0    tươn  
g đối Đường thẳng d và mặt phẳng     Giữa hai đường thẳng
d     u n ; M x y zd   ; ;  0 0 0    d d    
d //    u n ; M x y zd   ; ;  0 0 0   
cos d ,d  cos u ,u 1 2   1 2    
d cắt    u .n  0 u n d  , , dGóc Góc giữa đường thẳng không cùng phương
d và mặt phẳng    
Đường thẳng d và mặt cầu S I, R
sin d,   cosu ,n d
d không cắt S   d I,d   R d tiế
ú S   d I d R
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng 1. Phương pháp
 Đường thẳng d đi qua điểm M x ; y ; z và có vectơ chỉ phương a  a ;a ;a có phương 1 2 3  0  0 0 0 
x x a t 0 1 
trình tham số là y y a t t   . 0 2   z z   a t 0 3 
 Đường thẳng d đi qua hai điểm A, B: Một vectơ chỉ phương của dAB .
 Đường thẳng d đi qua điểm M x ; y ; z và song song với đường thẳng  cho trước: Vì d // 0  0 0 0 
nên vectơ chỉ phương của  cũng là vectơ chỉ phương của d .
 Đường thẳng d đi qua điểm M x ; y ; z và vuông góc với mặt phẳng P cho trước: Vì 0  0 0 0 
d  P nên vectơ pháp tuyến của P cũng là vectơ chỉ phương của d .
Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng P , Q .
Cách 1: Tìm một điểm và một vectơ chỉ phương
 Tìm toạ độ một điểm Ad bằng cách giải hệ phương trình mặt phẳng của P , Q với việc
chọn giá trị cho một ẩn.   
 Tìm một vectơ chỉ phương của d : ,
a  n n  . P Q  
Cách 2: Tìm hai điểm A, B thuộc d rồi viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm đó.
 Đường thẳng d đi qua điểm M x ; y ; z và vuông góc với hai đường thẳng d ,d : Vì 0  0 0 0  1 2   
d d , d d nên một vectơ chỉ phương của d là: u  u ,u  . 1 2  1d d2  2. Bài tập
Bài tập 1. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC A2;1;  1 , B  2  ;3;  1 và C 0; 1  ;3 .
Gọi d là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với mặt
phẳng  ABC . Phương trình đường thẳng d x 1 y 1 z  2 x 1 y z A.   . B.   . 1 1 1 1 1 1 x y  2 z x 1 y z C.   . D.   . 2  1 1 1 1 1
Hướng dẫn giải
Chọn B.  Ta có AB   4;
 2;2  AB  16  4  4  2 6 .  AC   2;  2;
 4  AC  4  4 16  2 6 .  BC  2; 4
 ;2  BC  4 16  4  2 6 .
Vậy tam giác ABC đều nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trọng tâm G 0;1;  1 .  
Ta có  AB, AC  12;12;12  121;1  ;1   .  
Đường thẳng d đi qua G 0;1; 
1 và có vectơ chỉ phương cùng phương với  AB, AC   , do đó 
chọn u  1;1;  1 . x t
Phương trình đường thẳng d là y 1 t . z 1  t Với t  1
 , ta có điểm A 1;  0;0d . 
Vậy đường thẳng d đi qua A 1;
 0;0 và có vectơ chỉ phương u  1;1;  1 .
Bài tập 2. Trong không gian Oxyz, cho hai M 1;2;3, N 3;4;5 và mặt phẳng
P: x  2y 3z 14  0 . Gọi  là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng P , các điểm H,K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của ,
M N trên . Biết rằng khi MH NK thì trung điểm của HK
luôn thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của đường thẳng d là x tx tx tx 1     A. 13  y   2t . B. 13  y   2t . C. 13  y   2t .
D.y 13 2t . z  4       t z  4    t z  4    t z  4    t
Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi I là trung điểm của HK .
Do MH NK nên HMI  KNI IM IN . Khi đó I thuộc mặt phẳng Q là mặt phẳng
trung trực của đoạn MN .  1 
Ta có Q đi qua trung điểm của MN là điểm J 2;3;4 và nhận n MN  1;1;  1 làm vectơ 2
pháp tuyến nên có phương trình là Q : x y z  9  0 .
x y z  
I A  P . Suy ra I d  P Q 9 0
: x2y3z14  0 Tìm được 0;13; 4
 d và vectơ chỉ phương của d là 1; 2  ;  1 . x t
Vậy d : y 13 2t . z  4    t
Bài tập 3. Trong không gian Oxyz. Cho điểm E 1;1; 
1 , mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4 và mặt phẳng
P: x 3y 5z 3  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong P và cắt S tại hai điểm ,
A B sao cho OAB là tam giác đều. Phương trình tham số của  là x 1 2tx 1 4tx 1 2tx 1 t    
A.y 1 t . B.y 1 3t .
C.y 1 t .
D.y 1 t . z 1     t z  1  t z  1  t z  1 2  t
Hướng dẫn giải Chọn C.  Gọi u   ; a ;
b c là một vectơ chỉ phương của  với 2 2 2
a b c  0 .  Ta có n  . P 1; 3  ;5    
Vì   P nên u n u.n  0  a  3b  5c  0  a  3b  5c . (1) P P
Mặt cầu S  có tâm O0;0;0 và bán kính R  2 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên AB R 3
Ta có OAB là tam giác đều cạnh R nên OH   3 . 2
Suy ra khoảng cách từ O đến đường thẳng  bằng OH  3 .   u,OE   Khi đó   3 u
 a b2  b c2  c a2   2 2 2
3 a b c
 a b c2  0  a b c  0 (2)
Thay (1) vào (2) ta được:
3b  5c b c  0  b c a  2  c .
Thay c  1 thì b  1 và a  2 . 
Ta được một vectơ chỉ phương của  là u  2; 1  ;  1 x  1 2t
Vậy phương trình của đường thẳng  là y 1 t . z 1  t
Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng bằng phương pháp tham số hóa 1. Phương pháp
 Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M x ; y ; z , vuông góc và cắt đường thẳng . 0  0 0 0   
Cách 1: Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng . Khi đó H  , M H u . 0 0 
Khi đó đường thẳng d là đường thẳng đi qua M , H . 0 Cách 2:
Gọi P là mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d . Q là mặt phẳng đi qua M và 0 0
chứa d . Khi đó d  P  Q
 Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M x ; y ; z và cắt hai đường thẳng d ,d . 0  0 0 0  1 2 Cách 1:
Gọi M d d, M d d . Suy ra M , M , M thẳng hàng. Từ đó tìm được M , M 1 1 2 2 0 1 2 1 2
và suy ra phương trình đường thẳng d .
Cách 2: Gọi P là mặt phẳng đi qua M và chứa d ; Q là mặt phẳng đi qua M và chứa d . 0 1 0 2   
Khi đó d  P  Q . Do đó một vectơ chỉ phương của d có thể chọn là u  n ,n   . P Q
 Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng P và cắt cả hai đường thẳng d ,d : Tìm các giao điểm 1 2
A d P , B d P . Khi đó d chính là đường thẳng AB . 1   2  
 Đường thẳng d song song với  và cắt cả hai đường thẳng d , d : Viết phương trình mặt phẳng 1 2
P song song với  và chứa d , mặt phẳng Q song song với  và chứa d . Khi đó 1 2
d  P  Q .
 Đường thẳng d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d ,d chéo nhau: 1 2 MN d
Cách làm: Gọi M d , N d . Từ điều kiện
1 , ta tìm được M , N . Viết phương trình 1 2 MN   d2
đường thẳng MN chính là đường vuông góc chung của d , d . 1 2 2. Bài tập
Bài tập 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 1  0 và đường x  4 y  2 z 1 thẳng d :  
. Phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của d trên 2  2 1
mặt phẳng P là x y  2 z 1 x y  2 z 1 A.   . B.   . 5 7 2 5  7 2 x y  2 z 1 x y  2 z 1 C.   . D.   . 5  7 2 5 7 2
Hướng dẫn giảii Chọn B.
x  4  2t
Đường thẳng d có phương trình tham số là y  2
  2t t  . z  1    t
Lấy điểm M d  P  M 4  2t; 2   2t; 1
  td . Thay đổi tọa độ điểm M vào phương
trình mặt phẳng P ta được: 4  2t  2  2t 1 t  0  t  2 . Suy ra M 0;2;  1 .
Do đó d  P  M 0;2;  1 . Lấy A4; 2  ; 
1  d . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng P . 
Đường thẳng AH đi qua A4; 2;    1 và nhận n
làm vectơ chỉ phương nên AH P 1;1;    1
x  4  t1 
phương trình là y  2
  t t   . 1  1  z  1    t1
Suy ra H 4  t ; 2   t ; 1   t . 1 1 1 
Thay tọa độ H vào phương trình mặt phẳng P được 2 10 8 1 
4  t  2  t 1 t 1  0  t    H ;  ;  . 1 1 1 1   3  3 3 3 
MH là hình chiếu của d lên mặt phẳng P , MH đi qua M 0;2;  1 và nhận  10 14 4  2 MH  ;  ;      5
 ;7;2 là vectơ chỉ phương nên có phương trình là  3 3 3  3 x y  2 z 1   . 5  7 2 x 1 y 1 z x  2 y z  3
Bài tập 2. Cho các đường thẳng d :  
và đường thẳng d :   . 1 1 2 1  2 1 2 2
Phương trình đường thẳng  đi qua A1;0;2 , cắt d và vuông góc với d là 1 2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   . B.   . 2 2  1 4 1  1  x 1 y z  2 x 1 y z  2 C.   . D.   . 2 3 4  2 2 1
Hướng dẫn giải Chọn C. 
Gọi I d   , I 1 t, 1
  2t, t  AI  t;2t 1;t  2 là một vectơ chỉ phương của . 1  Do u
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d và   d . d 1; 2; 2 2   2 2  
Suy ra AI.ud  0  t  2 2t 1  2 t  2  0  3t  6  0  t  2 . 2      x 1 y z  2 Vậy AI  2;3; 4
  . Phương trình đường thẳng  cần tìm là   . 2 3 4 
Bài tập 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 3x y  2z  0 và hai đường x 1 y  6 z x 1 y  2 z  4 thẳng d :   và d :  
.Đường thẳng vuông góc với P cắt cả hai 1 1  2 1 2 3  1  4
đường thẳng d d có phương trình là 1 2 x  2 y 1 z x  5 y z  4 A.   . B.   . 3 1 2  3 1 2 x  2 y  8 z 1 x 1 y  2 z  2 C.   . D.   . 3 1 2  3 1 2 
Hướng dẫn giải Chọn A. x  1   t x 1 y  6 zd : 
  y  6  2t , t  1 1  2 1 z   t
M d M 1
  t;6  2t;t . 1  
x 1 3tx 1 y  2 z  4  d :  
 y  2 t , t 2 3  1  4 z  4   4t 
N d N 1 3t ; 2  t ; 4   4t . 1   
MN  2  t  3t ; 4
  2t t ; 4
  t  4t .  
P : 3x y  2z  0 có vectơ pháp tuyến n3;1; 2   .
Đường thẳng d  vuông góc với P cắt cả hai đường thẳng d tại M và cắt d tại N suy ra 1 2
2  t  3t  3kt  2     
MN kn   4
  2t t  k  t 1  4
  t  4t  2    k k  1    t  2   M 1;2; 2    
Do d   P nên u n . dP x 1 3s
Phương trình đường thẳng d là y  2  s ; s   . z  2   2  s x y z
Chọn s    A  2 1 1
2;1;0  d d :   . 3 1 2  x y z  2
Bài tập 4. Viết phương trình đường thẳng d qua A1;2;3 cắt đường thẳng d :   và 1 2 1 1
song song với mặt phẳng P : x y z  2  0 . x  1 tx 1 tx  1 tx 1 t    
A.y  2  t .
B.y  2  t .
C.y  2  t .
D.y  2  t . z  3     t z  3  z  3  z  3   t
Hướng dẫn giải Chọn C. 
Do d d B B 2 ; m ;
m m  2  AB  2m 1; m  2;m 1 . 1    
d song song với mặt phẳng P nên    .
AB n  0  1 m m m m AB . P
2  1 1.  2   1  0  1  1; 1  ;0   x 1 t
Vậy phương trình đường thẳng y  2  t . z  3 
Bài tập 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y z 10  0 , điểm x  2 y 1 z 1
A1;3;2 và đường thẳng d :  
. Tìm phương trình đường thẳng  cắt P và d 2 1 1 
lần lượt tại M N sao cho A là trung điểm của MN . x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3 A.   . B.   . 7 4 1  7 4 1  x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3 C.   . D.   . 7 4  1  7 4  1 
Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có N    d N  2
  2t;1 t;1 t .
A là trung điểm của MN M 4  2t;5  t;3  t .
M P nên tọa độ M thỏa phương trình P , ta được:
24  2t  5  t  3 t 10  0  t  2   N  6  ; 1
 ;3, M 8;7;  1 . 
Suy ra MN  14;8; 2   .  1 
Đường thẳng  đi qua hai điểm M N nên có một vectơ chỉ phương u NM  7;4;  1 2 x  6 y 1 z  3 nên có phương trình là   . 7 4 1 
Bài tập 6. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A 3;  3; 3   thuộc mặt phẳng
 :2x  2y z 15  0 và mặt cầu S x  2  y  2 z  2 : 2 3
5  100 . Đường thẳng  qua A ,
nằm trên mặt phẳng   cắt S  tại ,
M N . Để độ dài MN lớn nhất thì phương trình đường thẳng  là x  3 y  3 z  3 x  3 y  3 z  3 A.   . B.   . 1 4 6 16 11 10  x  3   5tx  3 y  3 z  3 C.y  3 . D.   .  1 1 3 z  3   8  t
Hướng dẫn giải Chọn A.
Mặt cầu S  có tâm I 2;3;5 và bán kính R 10. 
Mặt phẳng   có vectơ pháp tuyến n  2; 2;   1 .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên  và mặt phẳng   .
IK    nên phương trình đường thẳng IK đi qua I và vuông góc với mặt phẳng   là
x  2  2t
y  3  2t . z  5  t
x  2  2t
y  3  2t
Tọa độ điểm K là nghiệm hệ phương trình   K  2;  7;3 . z  5   t
2x  2y z 15  0
Vì     nên IH IK . Do đó IH nhỏ nhất khi H trùng với K .
Để MN lớn nhất thì IH phải nhỏ nhất. 
Khi đó đường thẳng  cần tìm đi qua A K . Ta có AK  1;4;6 . x  3 y  3 z  3
Đường thẳng  có phương trình là:   . 1 4 6
Bài tập 7. Trong không gian Oxyz, cho ABC A2;3;3 , phương trình đường trung tuyến kẻ từ x  3 y  3 z  2 B d :  
, phương trình đường phân giác trong của góc C là 1  2 1  x  2 y  4 z  2  :  
. Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là 2 1  1      A. u 2;1;  1  . B. u 1; 1  ;0. C. u 0;1;  1  . D. u 1;2;  1 .
Hướng dẫn giải Chọn C.
x  2  2t
Ta có phương trình tham số của  là: y  4  t C 2  2t;4  t;2  t . z  2  t
7  t 5  t
Gọi M là trung điểm của AC nên M  2  t; ;   .  2 2   7  t   5  t   t  3  2 2 3        2   2 
t 1 1 t 1 t
M d nên       t 1. 1  2 1  1  4 2  Suy ra C 4;3;  1 .
Phương trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với  là: 2x y z  2  0 .
Gọi H là giao điểm của P và   H 2;4;2 . Gọi 
A là điểm đối xứng với A qua đường phân giác , suy ra H là trung điểm A A   A 2;5;  1 .  Do 
A BC nên đường thẳng BC có vectơ chỉ phương là  CA   2;  2;0  2 1  ;1;0 . x  4  t
Suy ra phương trình của đường thẳng BC là y  3  t . z 1 
B BM BC B 2;5;  1   A . 
Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là AB  0;2; 2    20;1;  1 . x 1 y  2 z
Bài tập 8. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :   và hai điểm 2 1  1 A4; 2;  4, B0;0; 2
  . Gọi d là đường thẳng song song và cách  một khoảng bằng 5 , gần
đường thẳng AB nhất. Đường thẳng d cắt mặt phẳng Oxy tại điểm nào dưới đây?  2 14  A. 2;1;0 . B.  ;  ;0  . C. 3;2;0 . D. 0;0;0 .  3 3 
Hướng dẫn giải Chọn D. x  4t
Phương trình tham số của đường thẳng AB có dạng: y  2  t . z  2   6  t
Để đường thẳng d thỏa mãn bài toán thì ta có hình vẽ tương ứng
Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng AB và  là MN với M 0; 5  ;  1 , N 3;1;  1 .
Để d gần đường thẳng AB nhất thì d phải đi qua điểm D nằm trên đoạn MN mà  
DN d d,  5, MN  3 5 . Do đó MN  3DN D  2; 1  ;  1 . 
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d u  . d 2; 1  ;    1
x  2  2t
Suy ra phương trình tham số của d là y  1   tz 1  tx  0
Đường thẳng d cắt Oxy tại điểm có z 1 t  0  t  1    . y  0
Vậy giao điểm của d và Oxy là 0;0;0 .
Bài tập 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng x  2 y  2 z 1 x 1 y 1  z :   ;  :   1 2 1 1  1  1 2 1  x y  2 z 1 x  5 y a z b  :   ;  :   3 4 1  1 1 1 3 1
Biết không tồn tại đường thẳng nào trong không gian mà cắt được đồng thời cả bốn đường thẳng
trên. Giá trị của biểu thức T a  2b bằng A. 2. B. 3. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có:  // . 1 3
Gọi P là mặt phẳng chứa  và   P : x  2y z  3  0 . 3   1
Gọi I    P I 0; 1  ;1 . 2      2
a b  22 3b  24 2
a  7b 8 
Gọi J    P J ; ; . 4      6 6 6    2
a b  22 3b 18 2
a  7b 14   IJ  ; ;   .  6 6 6   
Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì IJ phải cùng phương với u  1; 1  ;  1 . 1 2
a b  22 3b 18 2
a  7b 14 Suy ra  
a  2b  2 . 6 6  6 
Dạng 3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 1. Phương pháp Cho đường thẳng
Ví dụ: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho  x y   x x y y z z 3 2 z 0 0 0 :  
và mặt phẳng đường thẳng  :   và mặt phẳng a b c 2 1 1
 : Ax By Cz D  0.
 :3x  4y 5z 8  0.
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  Tính góc tạo bởi  và   .
và   ta có công thức:
Hướng dẫn giải
Aa Bb Cc
 có vectơ chỉ phương u  2;1;  1 . sin  2 2 2 2 2 2 
A B C . a b c
  có vectơ pháp tuyến n  3;4;5. Chú ý: ,
A B,C a,b,c không đồng thời   Ta có: sin ,     cos ,nu bằng 0. 3.2  4.1 5.1 3   . 2 2 2 2 2 2 3  4  5 . 2 1 1 2 Suy ra ,    60. 2. Bài tập x  3 y 1 z  2
Bài tập 1: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  :   và mặt phẳng 1 1 4
P: x y  2z  6  0 . Biết  cắt mặt phẳng P tại ,
A M thuộc  sao cho AM  2 3 . Tính
khoảng cách từ M tới mặt phẳng P . A. 2 . B. 2. C. 3 . D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn B. x  3 y 1 z  2  Đường thẳng  :  
có vectơ chỉ phương u  1;1;4 . 1 1 4 
Mặt phẳng P : x y  2z  6  0 có vectơ chỉ phương n  1;1; 2   .      u n  P  u n . 1 sin , cos ,      sin u . n 3
Suy ra d M  1 ,  MH  . MA sin  2 3.  2 . 3
Dạng 4: Góc giữa hai đường thẳng 1. Phương pháp Cho hai đường thẳng:
Ví dụ: Trong không gian Oxyz, cho hai đường
  x x y y z z thẳng 0 0 0 :   1 a b c x 1 y  2 z  3  :   ; 1     x x y y z z 2 1 2 0 0 0 :   2 a  b cx  3 y 1 z  2  :   .
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng  và 2 1 1 4  1  
Tính góc giữa hai đường thẳng trên.  . 2 
Hướng dẫn giải aa  b b cc  Ta có: cos  .
Vectơ chỉ phương của  là u  2;  1;2 . 1   2 2 2 2 2 2
a b c . a  b  c 1 
Vectơ chỉ phương của  là u  1;1; 4  . 2   2     u .u
cos ,   cosu ,u  1 2    1 2 1 2 u . u 1 2  2  .11.1 2. 4  
  22 1 2 . 1 1  42 2 2 2 2 9 2   . 3.3 2 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng đã cho là 45 . 2. Bài tập
Bài tập 1. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d  là giao tuyến của hai mặt phẳng  
P : x z.sin cos 0; Q : y . z cos sin 0;           0; 
 . Góc giữa d  và trục Oz là:  2  A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Hướng dẫn giải
Chọn B. 
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là n   . P 1;0;sin    
Mặt phẳng Q có vectơ pháp tuyến là n   . Q 0;1;cos   
d là giao tuyến của P và Q nên vectơ chỉ phương của d  là:    u
 n ,n     . d P Q sin ;cos         ;1  
Vectơ chỉ phương của Oz là u  . Oz 0;0;    1 0.sin  0.cos 1.1 1
Suy ra cosd,Oz  
 d,Oz  45 . 2 2 2 2
sin   cos  1 . 0  0 1 2
Vậy góc giữa d  và trục Oz là 45.
Bài tập 2. Trong không gian Oxyz, d là đường thẳng đi qua điểm A1; 1
 ;2, song song với mặt x 1 y 1 z
phẳng P : 2x y z  3  0 , đồng thời tạo với đường thẳng  :   một góc lớn nhất. 1 2  2
Phương trình đường thẳng d x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.   . B.   . 4  5 3 4 5  3 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 C.   . D.   . 4 5 3  4 5 3
Hướng dẫn giải Chọn D.
Mặt phẳng P : 2x y z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là n  . P 2; 1  ;  1   x 1 y 1 z  Đường thẳng  : 
 có một vectơ chỉ phương là u   .  1; 2;2 1 2  2 
Giả sử đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u . d  
Do 0  d,  90 mà theo giả thiết d tạo  góc lớn nhất nên d,   90  ud u .     
Lại có d // P nên u   
d nP . Do đó chọn ud
u , nP  4;5;3   . x 1 y 1 z  2
Vậy phương trình đường thẳng d là   . 4 5 3 x  2 y 1 z  2
Bài tập 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 4 4  3
P:2x y  2z 1 0 . Đường thẳng  đi qua E 2;
 1;2, song song với P có một vectơ chỉ  phương u   ; m ; n
1 , đồng thời tạo với d góc bé nhất. Tính 2 2
T m n . A. T  5 . B. T  4 . C. T  3. D. T  4  .
Hướng dẫn giải Chọn D.
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là n  2; 1
 ;2; đường thẳng d có vectơ chỉ phương là  v  4; 4  ;3 .  
// P  u n  2m n  2  0  n  2m  2 .   . u v 4m  4n  3 Mặt khác ta có: 
cos ;d      u v
m n 1. 4   4  2 2 2 2 2  3 4m  5 1 4m 52 2 1
16m  40m  25    .
415m 8m  5 . . 2 2 2
41 5m  8m  5 41 5m  8m  5 Vì 
0  ,d   90 nên 
,d bé nhất khi và chỉ khi 
cos ,d  lớn nhất. 2 2
16t  40t  25 72  t  90t
Xét hàm số f t   f t  . 2   5t  8t  5  2
5t  8t  52 Bảng biến thiên: 5 x   0  4 f   0 + 0  16 5 5 f 16 0 5
Dựa vào bảng biến thiên ta có: max f t  f 0  5. Suy ra 
,d bé nhất khi m 0 n  2. Do đó 2 2
T m n  4  .
Dạng 5: Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng 1. Phương pháp
Ví dụ: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x 1 y  2 z  2 đường thẳng d :   . 1 2 2 
Tính khoảng cách từ M 2;1;  1 tới d .
Cho đường thẳng  đi qua điểm Hướng dẫn giải Ta có
M x ; y ; z và có vectơ chỉ phương 0  0 0 0     A1;2; 2
 d AM  3  ; 1  ;  1 , u 1;2; 2   . u   ; a ;
b c . Khi đó khoảng cách từ điểm M1 Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là:
đến  được tính bởi công thức:   AM;u     5 2 
d M ;d     M M ;u .   u 3 d M , 0 1   . 1 u 2. Bài tập
Bài tập 1. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A1;1; 
1 cho trước, nằm trong mặt
phẳng P : 2x y z  2  0 và cách điểm M 0;2; 
1 một khoảng lớn nhất. x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . 1 3  1  1 3 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C.   . D.   . 1 3 1  1  3 1 
Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta gọi B là hình chiếu của M lên đường thẳng d khi đó MB MA . Suy ra MB
MA nên đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với MA . max
Đồng thời đường thẳng d nằm trong mặt phẳng P nên ta có    u  M , A n   . d P 1;3;     1 
Bài tập 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;1;2, B 5;1;  1 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z  6 y 12z  9  0 . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với S  sao cho
khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d là x  2 x  2
x  2  2tx  2  t    
A.y  1 t
. B.y 1 4t .
C.y 1 2t .
D.y 1 4t . z  2   2     t z  2   t z  2   t z  2   t
Hướng dẫn giải Chọn C. Mặt cầu S  2 2 2
: x y z  6 y 12z  9  0 có tâm I 0;3;6 bán kính R  6 .
IA  6  R AS , IB  3 10  R nên B nằm ngoài S  .
Đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với S  nên d nằm trong mặt phẳng P tiếp xúc với mặt
cầu S  tại A . 
Mặt phẳng P đi qua A và nhận IA làm vectơ pháp tuyến có phương trình là x  2y  2z  0 .
Gọi H là hình chiếu của B lên P thì tọa độ của H 4;1;  1 .
Ta có: d B;d   d  ;
B P  BH .  
Vậy khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất khi d đi qua H . Ta có u AH  . d 2; 2  ;  1
x  2  2t
Suy ra phương trình đường thẳng d là: y 1 2t . z  2  t
Dạng 6: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 1. Phương pháp
Trong không gian Oxyz, cho hai đường Ví dụ: Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách
thẳng chéo nhau:  có vectơ chỉ phương giữa hai đường thẳng 1
u  ;a ;bc và đi qua M x ;y ;z ;  có x 1 4t 0  0 0 0  2 x 1 y  2 z   d : 
 và d : y  1
  2t , t   . 1 2
vectơ chỉ phương u  a ;b ;c và đi qua 2 1  1 z  2 2  t
M x; y; z . 0  0 0 0 
Hướng dẫn giải
Đường thẳng d đi qua điểm M 1;2;0 và có 1 
một vectơ chỉ phương u  2; 1  ;1 . 1  
Đường thẳng d đi qua điểm N 1;1;2 và có 2 
Khi đó khoảng cách giữa  và  được tính một vectơ chỉ phương u  4; 2  ;2 . 2   1 2
    
u,u.M M
Do u cùng phương với u
M d nên   1 2 2
bởi công thức d  ,  0 0  . 1 2   u,u d //d .   1 2     u MN  Nếu  // ( , uu cùng phương và   1 2 1 2
Suy ra d d ;d   d N;d  1   . 1 2 1 u
M   ) thì d  ,  d M ,  1 1 2   0 2  0 2   
Ta có MN  0;1;2, u, MN    3  ; 4  ;2   .   u , MN     3  2   4  2 2 1  2 174 Suy ra    . u 2   2 2 6 1 1 1 174
Vậy d d ;d  . 1 2  6 2. Bài tập x 1 y z
Bài tập 1. Cho phương trình mặt phẳng P : 2x y z  3  0 , đường thẳng d :   và 1 2 1 điểm A0;2; 
1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A , nằm trong P sao cho khoảng cách
d d đạt giá trị lớn nhất. x y  2 z 1 x y  2 z 1 A.   . B.   . 1 7 9  1 7 9 x y  2 z 1 x y  2 z 1 C.   . D.   . 1 7  9 1 7  9 
Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi d là đường thẳng đi qua A và song song với d . 1 x t
Phương trình của d là: y  2  2t . 1 z 1  t
Trên đường thẳng d lấy điểm B 1;0;0. 1
Gọi Q là mặt phẳng chứa d d . 1
Ta có d d, d  d d ,Q  d B,Q.
Do d cố định cho nên d d, d  d B,Q  d B,d . 1  1  
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi n
BH trong đó H là hình chiếu của B lên d . Q  1  2  2 1    5  2 1   Ta tìm được H ; ;   nên BH  ; ;  n    . Q  5  ;2;  1  3 3 3     3 3 3    
Ta có u  n ; n   . d P Q 1;7; 9         x y  2 z 1
Vậy phương trình của đường thẳng d là   . 1 7 9 
Lưu ý : Vì đường thẳng d đi qua A nên ta có thể loại đáp án bằng cách thay tọa độ điểm A vào các
đáp án trong bài

Dạng 7: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng 1. Phương pháp
Trong không gian Oxyz, xét đường thẳng  có vectơ chỉ phương là a  a ;a ;a và đi qua 1 2 3  
M x ; y ; z và mặt phẳng   : Ax By Cz D  0 có vectơ pháp tuyến n   ; A B;C  . 0  0 0 0      cắt    .
a n  0  Aa Ba Ca  0 . 1 2 3     a n Aa Ba Ca        //   . 0 0 1 2 3     . M P
Ax By Cz D  0  0    0 0 0    a n Aa Ba Ca      .  0     0 1 2 3     M P
Ax By Cz D  0  0    0 0 0   
     a n cùng phương  a : a : a A: B :C . 1 2 3
Ta có thể biện luận vị trí tương đối dựa vào số nghiệm của phương trình đường thẳng  và
mặt phẳng   . 2. Bài tập x 1 y z  5
Bài tập 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt 1 3  1 
phẳng P : 3x  3y  2z  6  0 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với P .
B. d song song với P .
C. d vuông góc với P .
D. d nằm trong P .
Hướng dẫn giải Chọn A.
Đường thẳng d nhận u  1; 3  ; 
1 làm một vectơ chỉ phương. 
Mặt phẳng P nhận n  3; 3;
 2 làm một vectơ pháp tuyến.  
Do u.n  0 và hai vectơ này không cùng phương nên đường thẳng d cắt và không vuông góc với P .
Bài tập 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình x  2 y 1 z 1 d :  
và mặt phẳng Px my   2 : m  
1 z  7  0 với m là tham số thực. Tìm 1 1 1 
m sao cho đường thẳng d song song với mặt phẳng P . m  1  A. m  1. B. m  1. C.  . D. m  2 . m  2
Hướng dẫn giải Chọn B.
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u  1;1; 
1 và mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là n  2 1; ; m m   1 .     m   d // P 1 2 2
u n  .
u n  0  1 m m 1  0  m m  2  0  m  2
Thử lại ta thấy với m  2 thì d  P (loại). Vậy m  1. x 1 y  2 z  3
Bài tập 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 2 4 1
 : x y  2z 5  0, mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. d //   .
B. d    .
C. d cắt   và không vuông góc với   .
D. d    .
Hướng dẫn giải Chọn B. x  1 2t
Ta có d : y  2  4t , t   . z  3  t
x 1 2t   1 
y  2  4t 2 Xét hệ phương trình:  z  3  t  3
x y  2z 5  0  *
Thay (1), (2), (3) vào (*) ta được 1 2t  2  4t  23  t  5  0 .
Phương trình này có vô số nghiệm.
Do đó, đường thẳng d nằm trong mặt phẳng   .
Bài tập 4. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
P: x  2y z 1 0, Q:2x y z  2  0 x y 1 z 1 x y  2 z 1
và hai đường thẳng  :   ,  :   . 1 2 2 1 2 1 1  2
Đường thẳng  song song với hai mặt phẳng P,Q và cắt  ,  tương ứng tại , H K . Độ dài 1 2 đoạn HK bằng 8 11 11 A. . B. 5 . C. 6. D. . 7 7
Hướng dẫn giải Chọn A.   
Ta có u  n , n   . P Q  1  ; 1  ; 3    
Gọi H 2t;1 t;1 2t; K  ; m 2  ; m 1 2m 
HK  m  2t;1 m t;2  2m  2t .  
Vì  song song với 2 mặt phẳng P,Q nên HK ku nên m  2t 1 m t 2  2m  2   t . 1 1 3 2 3 8 11 Tính ra được m ;   t  . Suy ra HK  . 7 7 7
Bài tập 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P  2
m m   x   2
m   y  m   2 : 2 2 1
2 z m m 1  0 luôn chứa đường thẳng  cố định khi
m thay đổi. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến  là? 1 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn C. Ta có:  2
m m   x   2
m   y  m   2 2 2 1
2 z m m 1  0, m   2
m 2x y  
1  m2x z  
1  4x y  2z 1  0, m  
2x y 1  0 
2x y 1  0 y z
 2x z 1  0     
2x z 1  0
2x y 1  0
4x y  2z 1  0   t 1 x     2 2 
Vậy P luôn chứa đường thẳng  cố định: y tz   t   1    1 
Đường thẳng  đi qua A  ;0;0 
 và có vectơ chỉ phương u   ;1;1   .  2    2     , OA u     2
Vậy khoảng cách từ gốc tọa độ đến  là: d  ; O     . u 3 
Dạng 8: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng 1. Phương pháp x x y y z z
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 0 0 0 d :  
đi qua M x ; y ; z 1  0 0 0  1 a b c  x xy yz z
có vectơ chỉ phương u  ; a ; b c và 0 0 0 d :  
đi qua M x; y; z có vectơ chỉ 2  0 0 0  1   2 abc 
phương u a ;b ;c . 2  
Để xét vị trí tương đối của d d , ta sử dụng phương pháp sau: 1 2   a a a 1 2 3 u  / /u    +) d trùng d 1 2    b b b . 1 2 1 2 3 M d  1 2 M d  1 2   
u ,u   0   a a a 1 2 3 1 2   u / /u    +) d //d  1 2   b b b . 1 2
    hoặc 1 2 3
u , M M   0 M d   1 1 2   1 2 M d  1 2   
u ,u   0 1 2   +) d cắt d  1 2
    .
u ,u .M M  0 1 2 1 2  
   +)
d chéo d  u ,u .M M  0 . 1 2 1 2 1 2   2. Bài tập
Bài tập 1. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x 1 y 1 z  2 x  3 y  9 z  2 d :   và d :   m  0 2 2   1 1 2 1 4 8 m
Tập hợp các giá trị m thỏa mãn d //d có số phần tử là: 1 2 A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn B. 
Đường thẳng d đi qua A1; 1
 ;2 và có vectơ chỉ phương là u  1;2;1 . 1   1 
Đường thẳng d đi qua B 3;9; 2
  và có vectơ chỉ phương là u   2 4;8; m . 2  2  
Đường thẳng d //d khi và chỉ khi u cùng phương với u và hai đường thẳng d d không 1 2 1 2 1 2 trùng nhau. 3  1 9  1 2   2 Vì  
nên B nằm trên đường thẳng d . 1 2 1 1
Do đó hai đường thẳng này luôn có điểm chung là B nên hai đường thẳng không thể song song.
Bài tập 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng x 1 y 1 z x  3 y  3 z  2  :   ,  :   1 2 2 2 3 1  2  1
A.  song song với  .
B.  chéo với  . 1 2 1 2 C.  cắt  .
D.  trùng với  . 1 2 1 2
Hướng dẫn giải
Chọn C. 2 2  Vì 
nên vectơ chỉ phương u  2; 2;3 của đường thẳng  không cùng phương với 1   1  2  1 
vectơ chỉ phương u  1;  2  ;1 của  . 2   2
Suy ra  chéo với  hoặc  cắt  . 1 2 1 2 
Lấy M 1;1;0  , N 3;3;2   . Ta có MN  2;4; 2   . 1   2
  
Khi đó u ,u .MN  0 . 1 2  
  
Suy ra u ,u , MN đồng phẳng. 1 2 Vậy  cắt  . 1 2
Dạng 9: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầu 1. Phương pháp
x x a t 1
Ví dụ 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, 0 1   
Cho đường thẳng d : y y a t 2 và     0 2  
cho mặt cầu S x yz 2 2 2 : 2 25 và đường
z z a t 3  0 3   x  2   2t
mặt cầu S   x a2   y b   z c2 2 2 :  R
thẳng d có phương trình y  2  3tz  3   2t  có tâm I  ; a ;
b c, bán kính R .
Chứng minh d luôn cắt S  tại hai điểm phân biệt.
Hướng dẫn giải
Bước 1: Tính khoảng cách từ tâm I của Mặt cầu S  có tâm I 0;0; 2   và bán kính
mặt cầu S  đến đường thẳng d R  5 .   IM .a
Đường thẳng d đi qua M  2;  2; 3   và có vectơ  
h d I,d  0    a
chỉ phương là u  2;3;2 .   IM ,u  
Ta có h d I,d     3 . u
Bước 2: So sánh d I, d  với bán kính R h R nên d cắt mặt cầu S  tại hai điểm của mặt cầu: phân biệt.
 Nếu d I,d   R thì d không cắt S  .
 Nếu d I,d   R thì d tiếp xúc S  .
 Nếu d I,d   R thì d cắt S  tại hai điểm phân biệt ,
M N MN vuông góc
với đường kính (bán kính) mặt cầu S  .
Phương pháp đại số
Ví dụ 2: Trong không gian Oxyz, mặt cầu
Thế (1), (2), (3) vào phương trình S  và S x y  z  2 2 2 :
2  17 cắt trục Oz tại hai
rút gọn đưa về phương trình bậc hai theo điểm ,
A B . Tìm độ dài đoạn AB . t * .
Hướng dẫn giải
 Nếu phương trình (*) vô nghiệm thì d Gọi M là giao điểm của S  với trục Oz . không cắt S  .
Ta có M Oz nên M 0;0;t .
 Nếu phương trình (*) có một nghiệm Mà M S nên  t  2 2 2 0 0 2  17
thì d tiếp xúc S  . t   
 Nếu phương trình (*) có hai nghiệm thì  t  2 2 17
2  17  t  2  17   . t  2   17
d cắt S  tại hai điểm phân biệt , M N .
Suy ra tọa độ các giao điểm là A0;0; 2   17  ,
Chú ý: Để tìm tọa độ M , N ta thay giá trị t
vào phương trình đường thẳng B 0;0; 2   17  d .  AB  2 17 . 2. Bài tập
Bài tập 1. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A0;0; 2
  và đường thẳng  có phương trình x  2 y  2 z  3 là   . 2 3 2
Phương trình mặt cầu tâm A , cắt  tại hai điểm B C sao cho BC  8 là
A.x  2   y  2   z  2 2 3
1  16 . B. x y   z  2 2 2 2  25 .
C. x  2 2 2
2  y z  25 .
D. x y   z  2 2 2 2  16 .
Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi S  là mặt cầu tâm A0;0; 2
  và có bán kính R . 
Đường thẳng  đi qua M  2;  2; 3
  có vectơ chỉ phương u  2;3;2 .
Gọi H là trung điểm BC nên AH BC .   M . A u  
Ta có AH d  , A    . u  MA   2; 2;   2 2 2 1   7   2  10 Với    . MA u   7  ; 2  ;10      AH   3   . u    2;3;2 2 2 2 2  3  2
Bán kính mặt cầu S  là: 2 2 2 2
R AB AH HB  3  4  5 .
Vậy phương trình mặt cầu S  là: x y   z  2 2 2 2  25 .
Bài tập 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 1 2  9
và điểm M 1;3; 
1 . Biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M tới mặt cầu đã cho luôn
thuộc một đường tròn C có tâm J a; ; b c .
Giá trị 2a b c bằng 134 116 84 62 A. . B. . C. . D. . 25 25 25 25
Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có mặt cầu S  có tâm I 1; 1
 ;2 và bán kính R  3.
Khi đó IM  5  R M nằm ngoài mặt cầu. x 1 
Phương trình đường thẳng MI là x  1   4t . z  23t  Tâm J  ; a ;
b c nằm trên MI nên J 1; 1
  4t;2  3t . Xét M
HI vuông tại H có 2 2
MI  5; IH  3  MH MI HI  4 . M  1;3;  1 Mặt khác   MJ   4
  4t2  33t2 . J  1; 1
  4t;2  3t 16 2
MJ.MI MH MJ  5
   t2    t2 256 4 4 3 2  25  9 t  369  2 25
 25t  50t   0   . 25 41 t   25  11 23   139 73   Suy ra J 1; ;   hoặc J 1; ;   .  25 25   25 25   11 23  9 +) Với J 1; ; 
 thì IJ   IM (nhận).  25 25  5  139 73   41 +) Với J 1; ;   thì IJ   IM (loại).  25 25  5  11 23  84 Vậy J 1; ; 
 nên 2a b c  .  25 25  25
Bài tập 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  có phương trình là  x  4 y  4 z  4
x  2   y  2   z  2 14 1 2 3 
và đường thẳng d có phương trình   . Gọi 3 3 2 2
Ax ; y ; z , x  0 là điểm nằm trên đường thẳng d sao cho từ A kẻ được ba tiếp tuyến đến mặt 0 0 0  0
cầu S  có các tiếp điểm ,
B C, D sao cho ABCD là tứ diện đều.
Giá trị của biểu thức P x y z là 0 0 0 A. 6. B. 16. C. 12. D. 8.
Hướng dẫn giải Chọn C.
I là tâm mặt cầu thì I 1;2;3 .
Gọi O là giao điểm của mặt phẳng BCD và đoạn AI . 14
Vì theo giả thiết AB AC AD IB IC ID  nên AI 3
vuông góc với mặt phẳng BCD tại O . Khi đó O là tâm đường tròn
ngoại tiếp BCD .  14 
Đặt AI x x    . 3    14 Ta có 2 2 2
AB AI IB x  3 2 14 14  14 2 2 2  IB  . IO IA OI
OB IB IO     3x 3  3x  2 2 2 2
BD OB OD  2 . OB .
OD cos120  3OB 14 196 
BD  3OB BD  3OB  3.   2   3 9x
Do ABCD là tứ diện đều nên 14 14 196  14 196 2 2
AB BD x   3   x  14   2  2 3  3 9x  3 3x  14 2 x  4 2 3x 56x 196 0      3  x  14  . 2 x 14
Ad nên A4  3t;4  2t;4  t . Suy ra AI
   t  2    t  2    t  2 14 4 3 1 4 2 2 4 3  14 t  0 A4;4;4  t 1 1     . t  2  A   2;  0;2
Do x  0 nên điểm A có tọa độ A4;4;4 . 0 Suy ra P  12 .
Bài tập 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm ,
P Q, R lần lượt di động trên ba trục 1 1 1 1
tọa độ Ox,Oy,Oz (không trùng với gốc tọa độ O ) sao cho    . Biết mặt phẳng 2 2 2 OP OQ OR 8
PQR luôn tiếp xúc với mặt cầu S cố định. Đường thẳng d thay đổi nhưng luôn đi qua  1 3  M  ; ;0 
và cắt S  tại hai điểm ,
A B phân biệt. Diện tích lớn nhất của AOB là 2 2    A. 15 . B. 5 . C. 17 . D. 7 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm O trên mặt phẳng PQR . 1 1 1 1 1 1 Dễ thấy       OH  2 2 . 2 2 2 2 2 OH OP OQ OR OH 8
Khi đó PQR luôn tiếp xúc với mặt cầu S  tâm O , bán kính R  2 2 . 1 3 Ta có OM
  0 1  R nên điểm M nằm trong mặt cầu S  . 4 4 1
Gọi I là trung điểm của AB , do OAB cân tại O nên SOI.AB . OAB  2
Đặt OI x . Vì OI OM nên 0  x  1 và 2
AB  2 8  x . 1 Ta có 2 2 2 4 S  .2 x
8  x x 8  x  8x x . OAB 2
Xét hàm số f x 2 4
 8x x , 0  x 1.
f  x  x 2
4 4  x   0 với mọi x0; 
1 nên f x  f   1  7 .
Suy ra diện tích của OAB lớn nhất bằng 7 đạt được khi M là trung điểm của AB .
Dạng 10: Một số bài toán cực trị
Bài tập 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 2;2; 
1 , A1;2;3 và x 1 y  5 z  đường thẳng d :  
. Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua M , 2 2 1 
vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.    
A. u  2;2; 
1 . B. u  1;7;  1 .
C. u  1;0;2 .
D. u  3;4; 4   .
Hướng dẫn giải Chọn C.
Xét P là mặt phẳng qua M và P  d  .
Mặt phẳng P qua M 2;2; 
1 và có vectơ pháp tuyến  
n u  2;2; 
1 nên có phương trình: 2x  2y z  9  0 . P d
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên P và .
Khi đó AK AH const nên AK đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi K H . 
Đường thẳng AH đi qua A1;2; 3
  và có vectơ chỉ phương u  2;2; 
1 nên AH có phương dx  1 2t
trình tham số là y  2  2t .
z  3t
H AH nên H 1 2t;2  2t; 3   t .
Lại H P nên 21 2t  22  2t   3
  t  9  0  t  2   H  3  ; 2  ;  1 .  
Vậy u HM  .  1;0;2
Bài tập 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  4x  2y  2z  3  0 và điểm A5;3;2 . Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A
và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt , M N .
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức S AM  4AN . A. S  30 . B. S  20 . C. S
 5 34  9 . D. S  34  3. min min min min
Hướng dẫn giải Chọn C.
Mặt cầu S  có tâm I 2; 1  ;  1 , bán kính R    2 2 2 2 1 1   3    3.
Ta có: AI    2    2    2 2 5 1 3 1 2
 34  R nên A nằm ngoài mặt cầu S  .
Ta lại có: S AM  4AN .
Đặt AM x, x   34  3; 34  3   . 25 Mà 2 2
AM .AN AI R  34  9  25  AN  . AM Do đó:    100 S f x x
với x   34  3; 34  3 x   . 2 100 x 100
Ta có: f  x 1 
 0 với x   34  3; 34  3 2 x x   . Do đó: min
f x  f  34  3  5 34 9 .  343; 343   Dấu “=” xảy ra  ,
A M , N, I thẳng hàng và AM  34  3; AN  34  3.
Bài tập 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A9;6;1 
1 , B 5;7;2 và điểm M di động trên
mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 2 3  36 .
Giá trị nhỏ nhất của AM  2MB bằng A. 105 . B. 2 26 . C. 2 29 . D. 102 .
Hướng dẫn giải Chọn C.
Mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 2
3  36 có tâm I 1;2;3 và bán kính R  6 .
Ta có IA  12  2R .
Gọi E là giao điểm của IA và mặt cầu S  suy ra E là trung điểm của IA nên E 5;4;7 .
Gọi F là trung điểm của IE suy ra F 3;3;5 . IF IM 1 Xét MIF AIM có  AIM chung và   . IM IA 2 MA AI Suy ra MIF# AIM c.g.c  
 2  MA  2MF . MF MI
Do đó AM  2MB  2MF MB  2BF  2 29 (theo bất đẳng thức tam giác).
Dấu “=” xảy ra khi M là giao điểm FB và mặt cầu S  .