Các dạng bài tập VDC phương trình mặt phẳng Toán 12

Các dạng bài tập VDC phương trình mặt phẳng Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
19 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các dạng bài tập VDC phương trình mặt phẳng Toán 12

Các dạng bài tập VDC phương trình mặt phẳng Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

42 21 lượt tải Tải xuống
BÀI 2. PHƯƠNG TR
ÌNH MT PHNG
A.
LÍ THUYT TRNG TÂM
1.
Ph
ương tr
ình mt phng
Vectơ pháp tuyến
Vectơ
0n
ρρ
là vectơ pháp tuyến ca
nếu giá ca
n
ρ
vuông góc vi
.
Cp vectơ ch phương ca mt phng
Hai vectơ
,ab
ρρ
không cùng phương là cp vectơ ch phương ca
nếu các giá ca chúng song song
hoc nm trên

.
Chú ý:
Nếu
n
ρ
là mt vectơ pháp tuyến ca
thì
0kn k
ρ
cũng là vectơ pháp tuyến ca

.
Nếu ,ab
ρρ
là mt cp vectơ ch ph
ương ca
thì ,nab
ρ
ρρ
là mt vectơ pháp tuyến ca
.
Phương trình tng quát ca mt phng
0 Ax By Cz Dvi
222
0ABC
.
Nếu
()
có phương trình 0Ax By Cz D thì (;; )nABC
là mt vectơ pháp tuyến ca
()
.
Phương trình mt phng
đi qua
0000
;;
M
xyz
và có mt vectơ pháp tuyến ( ; ; )nABC
là:
000
0Ax x By y Cz z .
Các trường hp đặc bit
Các h s
Phương trình mt phng
Tính cht mt phng
0D .
0Ax By Cz
đi qua gc ta độ O
0A 0By Cz D
//Ox
hoc
Ox
0B 0Ax Cz D
//Oy hoc
Oy
0C
0Ax By D
//Oz hoc
Oz
0AB 0Cz D
// Oxy
hoc
Oxy
0AC 0By D
// Oxz hoc
Oxz
0BC 0Ax D
// Oyz
hoc
Oyz
Nếu
()
ct các trc to độ ti các đim
( ;0;0), (0; ;0), (0; 0; )abc
vi
0
abc
thì ta có phương trình mt
phng theo đon chn
(): 1
x
yz
abc

.
Chú ý: Nếu trong phương trình ()
không cha n nào thì ()
song song hoc cha trc tương ng.
2. Kh
ong cách t mt đim ti mt phng
Trong không gian
,Oxyz
cho đim
;;
A
AA
A
xyz và mt phng
(): 0Ax By Cz D
.
Khi đó khong cách t đim A đến mt phng
()
được tính theo công thc:
222
d( ,( ))
AAA
A
xByCzD
A
ABC


3. V trí tương đối
V trí tương đối gia hai mt phng
Trong không gian ,Oxyz cho hai mt phng
11 11 2 2 2 2
(): 0; (): 0Ax By Cz D Ax B y C z D
+)
111 1
222 2
() ()
A
BCD
A
BCD


.
+)
111 1
222 2
()//()
A
BC D
A
BC D


.
+)
11
22
() ()
A
B
A
B


hoc
11
22
B
C
B
C
.
+)
12 12 12
() () 0AA BB CC
.
V trí tương đối gia mt phng và mt cu
Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng và mt cu
(): 0Ax By Cz D
;
2222
():( )( )( )Sxa yb zc R.
Để xét v trí ca
()
()S ta làm như sau:
+) Nếu
,dI R
thì
()
không ct
()S
.
+) Nếu
,dI R thì

tiếp xúc
S ti .H Khi đó H đưc gi là
tiếp đim đồng thi
H là hình chiếu vuông góc ca I lên
được gi là
tiếp din.
+) N
ếu
,dI R
thì
ct
S
theo đường tròn có phương trình
2
22 2
()()
():
0.
x
aybzcR
C
Ax By Cz D


Bán kính ca
C
22
d[,( )]rR I
.
Tâm J ca (C) là hình chiếu vuông góc ca
I trên
.
4. Góc gia hai mt phng
Trong không gian ,Oxyz cho hai mt phng
11 11
(): 0Ax By Cz D
22 2 2
(): 0Ax By Cz D

.
Góc gia ( )
( )
bng hoc bù vi góc gia hai vectơ pháp tuyến , .nn
Tc là


12 12 12
222 222
111 222
cos , cos , .
nn
AA BB CC
nn
nn
A
BC ABC


 






Chùm mt phng
Tp hp tt c các mt phng qua giao tuyến ca hai mt phng ()
()
được gi là mt chùm mt phng.
Gi

d là giao tuyến ca hai mt phng
11 11
22 2 2
(): 0
(): 0
Ax By Cz D
Ax By Cz D


Khi
đó nếu
P
là mt phng cha

d thì mt phng
P
có dng
11 11 2 2 2 2
0mAxByCzD nAxByCzD
vi
22
0mn
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
B. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mt phng
1. Phương pháp
1. Mt phng
đi qua đim
000
;;
M
xyz có vectơ pháp tuyến
;;nABC
ρ
000
0.Ax x By y Cz z
2.
Mt phng ( )
đi qua đim
000
;;
M
xyz có cp vectơ ch phương , .ab
Khi
đó mt vectơ pháp tuyến ca
()
[,].nab
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Cho mt phng
:220.Qxy z  Viết phương trình mt phng
()
P
song song vi mt
phng

,Q đồng thi ct các trc
, Ox Oy
ln lượt ti các đim
,
M
N
sao cho 22MN .
A. (): 2 2 0Pxy z . B. (): 2 0Pxy z
.
C.
(): 2 2 0.Pxy z  D. (): 2 2 0Pxy z
.
Hướng dn gii
Chn A.
()//()
P
Q
nên phương trình mt phng
()
P
có dng
20(2).xy zD D

Khi
đó mt phng ( )
P
ct các trc ,Ox Oy ln lượt ti các đim ( ;0;0)MD
, (0; ;0)ND.
T gi thiết:
2
2 2 2 2 2 2 (do 2).MN D D D 
Vy phương trình mt phng ( ) : 2 2 0Pxy z .
Chú ý:
Mt phng
đi qua đim
000
;;
M
xyz
và song song vi mt phng (): 0Ax By Cz D
thì

có phương trình là
000
0Ax x By y Cz z
Bài tp 2:
Cho đim (1; 2;5).M Mt phng ( )
P
đi qua đim
M
ct trc ta độ ,,Ox Oy Oz ti , ,
A
BC
sao cho
M
là trc tâm tam giác
.
A
BC
Phương trình mt phng
()
P
A.
80xyz

. B.
25300xyz
. C.
0
521
xyz

.
D.
1
521
xyz

.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
() ( ) (1)
OA BC
OA OBC BC OAM BC OM
AM BC
 
Tương t
(2)AB OM
.
T (1) và (2) suy ra
()OM ABC hay ()OM P
.
Suy ra (1;2;5)OM

là vectơ pháp tuyến ca ( )
P
.
Vy phương trình mt phng
P
1 2 2 5 5 0 2 5 30 0.xy z xyz
Bài tp 3: Cho t din
A
BCD đỉnh (8; 14; 10); , ,
A
AD AB AC
ln lượt song song vi , , .Ox Oy Oz
Phương trình mt phng

B
CD
đi qua
(7; 16; 15)H
là trc tâm
BCD
có phương trình là
A. 2 5 100 0xyz . B. 2 5 100 0xyz
 .
C.
0
71615
xy z


. D.
1
71615
xy z

.
Hướng dn gii
Chn B.
Theo đề ra, ta có
()BCD đi qua (7; 16; 15),H
nhn (1; 2; 5)HA

là vectơ pháp tuyến. Phương trình
mt phng

B
CD
( 7) 2( 16) 5( 15) 0
2 5 100 0.
xy z
xyz


Vy (
) : 2 5 100 0BCD x y z
 .
Bài tp 4: Trong không gian vi h ta độ ,Oxyz lp phương trình ca các mt phng song song vi mt
phng
(): 3 0xyz
và cách
()
mt khong bng 3.
A.
60; 0xyz xyz 
. B.
60xyz

.
C.
60; 0xyz xyz 
. D.
60; 0xyz xyz

.
Hướng dn gii
Chn A.
Gi ( )
là mt phng cn tìm. Ta có (0;0;3) ( )A
.
Do ( ) / /( )
nên phương trình ca mt phng ( )
có dng:
0xyzm
 vi 3m .
Ta có
|3|
d((),()) 3 d(,()) 3 3
3
m
A
 

.
6
|3|3
0
m
m
m

(tha mãn).
Vy phương trình ca các mt phng cn tìm là
60xyz
 0xyz.
Bài tp 5: Trong không gian ,Oxyz cho hai mt phng
(): 3 2 0,(): 3 4 0Px z Qx z
 .
Mt phng song song và cách đều ( )
P
( )Q có phương trình là:
A. 310xz. B. 320xz. C. 360xz
. D. 360xz.
Hướng dn gii
Chn A.
Đim
(; ;)
M
xyz
bt k cách đều
()
P
() ( ;()) ( ;())QdMPdMQ
32 34
|32||34|
32 34
19 19
24
310.
310
xz xz
xz xz
x
zxz
xz
xz

 






Vy
M
thuc (): 3 1 0.xz
Nhn thy ()
song song vi ()
P
()Q .
Bài tp 6: Trong không gian vi h ta độ ,Oxyz cho hai đim
1; 2;1 , 3; 4;0 ABmt phng
(): 46 0Paxbycz. Biết rng khong cách t ,
A
B đến mt phng ( )
P
ln lượt bng 6 và 3. Giá tr
ca biu thc
T abc bng
A. 3. B. 6. C. 3. D. 6.
Hướng dn gii
Gi ,HK ln lượt là hình chiếu ca ,
A
B trên mt phng ()
P
.
Theo gi thiết, ta có:
3, 6, 3AB AH BK
.
Do đó ,
A
B ng phía vi mt phng ( )
P
.
Li có:
.
A
BBK AK AH
A
BBK AH
nên HK
.
Suy ra
,,
A
BH
là ba đim thng hàng và
B
là trung đim ca
A
H
nên ta độ
(5;6; 1)H
.
Vy mt phng ( )
P
đi qua (5;6; 1)H
và nhn (2;2; 1)AB

là vectơ pháp tuyến nên có phương
trình là
2( 5) 2( 6) 1( 1) 0 2 2 23 0xyz xyz 
Theo bài ra, ta
():4 4 2 46 0Pxyz
nên
4, 4, 2abc

.
Vy
6Tab
c

.
Dng 2. Viết phương trình mt phng liên quan đến mt cu
1. Phương pháp
Viết phương trình mt phng
tiếp xúc vi mt cu (S) ti đim
.H
Gi s mt cu

S
có tâm I và bán kính ,
R
khi đó ta viết được phương trình mt phng ( )
đi qua H
và có mt vectơ pháp tuyến là
nIH

.
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Trong không gian vi h ta độ
,Oxyz
cho mt cu
S
có phương trình
222
(1)( 2)(3)12xy z và mt phng ( ) : 2 2 3 0.Pxyz
 Viết phương trình mt phng song
song vi
()
P
và ct ()S theo thiết din là đưng tròn ()C sao cho khi nón có đỉnh là tâm mt cu và
đáy là hình tròn (C) có th tích ln nht.
A.
22 20xyz
hoc
22 80xyz
.
B.
22 10xyz hoc 22 110xyz.
C.
22 60xyz hoc 22 30xyz.
D.
22 20xyz hoc 22 20xyz.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
()//()
P
nên
():2 2 0( 3).xyzd d
Mt cu

S có tâm (1; 2;3),I bán kính 23R .
Gi
H
là khi nón tha mãn đề bài vi đường sinh
23.IM R
Đặt ( ,( )).xhdI
Khi đó bán kính đường tròn đáy hình nón là
2
12rx
.
Th tích khi nón là

2
()
1
12
3
H
Vxx
vi 023x .
Xét hàm s:

2
1
() 12
3
f
xxx
vi
023x
.
Khi đó
()
f
x
đạt giá tr ln nht ti 2x
hay
(,( )) 2dI
.
Ta có
22 2
56 11
|2.1 2 ( 2) 3 |
(,( )) 2 2
56 1
22(1)
dd
d
dI
dd

 
 
 

.
.
Chú ý:
Công thc tính th tích hình nón:
11
.2 .
33
VhS Rh
Trong đó
R
là bán kính đáy, h là chiu cao.
Bài tp 2: Trong không gian ,Oxyz cho mt cu (S):
22 2
(1) 4xy z
 đim (2;2;2).A T
A
k
ba tiếp tuyến
,,
A
BACAD
vi mt cu
(,,
B
CD
là các tiếp đim). Phương trình mt phng
B
CD
A. 22 10xyz. B. 22 30xyz
.
C.
22 10xyz. D. 22 50xyz
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có mt cu

S có tâm I (0;0;1) và bán kính 2R
.
Do ,,
A
BACAD là ba tiếp tuyến ca mt cu ()S vi ,,BCD là các tiếp đim nên
AB AC AD
IA
IB IC ID R


là trc ca đường tròn ngoi tiếp
.
B
CD
()IA BCD .
Khi đó mt phng
B
CD
có mt vectơ pháp tuyến (2;2;1)nIA
.
Gi
J
là tâm ca đường tròn ngoi tiếp
BCD J IA

.IJ BJ
Ta có
IBA
vuông ti
B
B
JIA nên
2
2
44
.
39
IB
IB IJ IA IJ IJ IA
IA


.
Đặt
(; ;).
J
xyz
Ta có
(; ; 1); (2;2;1)IJ x y z IA

.
T
4
9
IJ IA

suy ra
8813
;;
99 9
J



.
Mt phng
()BCD đi qua
8813
;;
99 9
J



và nhn vectơ pháp tuyến
(2;2;1)n
có phương trình:
8813
22 02250
999
xyz xyz

  


.
Bài tp 3: Trong không gian ,Oxyz cho mt cu
S :
222
(1)(1)(1)12xyz
 và mt phng
(): 2 2 11 0.Px y z Xét đim
M
di động trên ( )
P
và các đim , ,
A
BC phân bit di động trên
S
sao cho
, ,
A
MBMCM là các tiếp tuyến ca
.S
Mt phng
A
BC
luôn đi qua đim c định nào dưới
đây?
A.
111
;;
422




.
B. (0; 1;3) . C.
3
;0;2
2



.
D.
0;3; 1
.
Hướng dn gii
Chn D.
Mt cu

S
có tâm
I
(1;1;1) và bán kính
23R
.
Xét đim
(;;) (); (;;) ()
M
abc P Axyz S nên ta có h điu kin:
222
222
(1)(1)(1)12
22110
xyz
AI AM IM
abc



222
222222
( 1) ( 1) ( 1) 12 (1)
12 ( ) ( ) ( ) ( 1) ( 1) ( 1) (2)
22110(3)
xyz
xaybzcabc
abc

 


Ly (1) (2) ta có:
222 2 22
(1)(1)(1) 12( )( )( )
x
yz xaybzc



222
12 ( 1) ( 1) ( 1)abc

(1)(1) (1) 90axbyczabc
Vy mt phng đi qua ba tiếp đim là:
():( 1) ( 1) ( 1) 9 0Qa xb yc zabc
Kết hp vi (3) suy ra mt phng này luôn đi qua đim c định (0;3;-
1).
Dng 3. Phương trình mt phng đon chn
1. Phương pháp
Phương trình mt phng ( )
đi qua ba đim ( ;0;0), (0; ;0)
A
aBb (0;0; )Cc vi 0abc là:
1.
xyz
abc

2. Bài tp
Bài t
p 1:
Trong không gian vi h trc ta độ ,Oxyz cho hai đim (3;0;0), (2;2;2)MN. Mt phng ( )
P
thay đổi qua
,
M
N
ct các trc
,Oy Oz
ln lượt ti
(0; ; 0), (0; 0; )Bb C c
vi
,0.bc
H thc nào dưới đây
đúng?
A.
6bc
.
B.
3( )bc b c
. C.
bc b
c
.
D.
111
6bc

.
Hướng dn gii
Chn D.
Mt phng
()
P
đi qua
(3;0;0), (0; ;0), (0;0; )
M
Bb C c
vi
,0bc
nên phương trình mt phng
()
P
theo đon chn là:
1
3
xyz
bc

Mt phng
()
P
đi qua
(2;2;2)N
suy ra
222 111
1
36bc bc

.
Bài tp 2: Trong không gian ,Oxyz cho đim
1; 4; 3 .G Phương trình mt phng ct các trc ta độ
,,Ox Oy Oz ln lượt ti , ,
A
BC sao cho
G
là trng tâm t din
OABC
A.
1
3129
xyz

.
B.
1
41612
xy z

.
C.
312 9780xyz. D. 4 16 12 104 0xyz
.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi s (,0,0); (0,,0); (0;0;)
A
aBbCc.
(1; 4; 3)G
là trng tâm t din
4
4
4
A
BCD
G
A
BCD
G
ABCD
G
x
xxx
x
yyyy
OABC y
zzzz
x




0004.1 4
00 0 4.4 16
000 4.3 12
aa
bb
cc






.
Ta có phương trình mt phng ( )
A
BC là: 1
41612
xy z
.
Bài tp 3: Trong không gian vi h ta độ .Oxyz Viết phương trình mt phng
P
đi qua đim
(1; 2; 3)M và ct các trc , ,Ox Oy Oz ln lượt ti ba đim , ,
A
BC khác vi gc ta độ
O
sao cho biu
thc
22 2
111
OA OB OC

có giá tr nh nht.
A.
(): 2 14 0Px yz
. B.
(): 2 3 14 0Px y z

.
C.
(): 2 3 11 0Px y z. D. (): 3 14 0Pxy z
.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi H là trc tâm
.
A
BC
Ta có

() 1.
BH AC
AC OBH AC OH
OB AC
 
Chng minh tương t, ta có:
B
COH
2 .
T (1), (2) ta có ( )OH ABC .
Suy ra
22 2 2
111 1
OA OB OC OH
 .
Vy để biu thc
22 2
111
OA OB OC

đạt giá tr nh nht thì
OH
đạt giá tr ln nht. Mà
OH OM
nên
OH
đạt giá ln nht bng
OM
hay
.HM
Khi đó ( )OM ABC nên ( )
P
có mt vectơ pháp tuyến là (1;2;3)OM

.
Phương trình mt phng ( )
P
1( 1) 2( 2) 3( 3) 0 2 3 14 0xyz xyz   .
Bài tp 4: Trong không gian ,Oxyz có bao nhiêu mt phng qua đim
4; 4;1M
và chn trên ba trc
ta độ ,,Ox Oy Oz theo ba đon thng có độ dài theo th t lp thành cp s nhân có công bi bng
1
?
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi ( ; 0;0), (0; ; 0), (0; 0; )
A
aBbCc vi 0abc
là giao đim ca mt phng ()
P
và các trc to độ. Khi
đó
()
P
có phương trình là
1
x
yz
abc

.
Theo gi thiết ta có:
441
8, 4, 2
()
1
8, 4, 2
11
11
|| || ||
16, 8, 4
24
24
abc
MP
abc
ab c
OC OB OA
cba
ab c









Vy có ba mt phng tha mãn.
Bài tp 5: Trong không gian vi h to độ ,Oxyz cho các đim

1; 0; 0 , 0;1;0 .AB
Mt phng
0xaybzc đi qua các đim ,
A
B đồng thi ct tia Oz ti C sao cho t din OABC có th tích
bng
1
.
6
Giá tr ca
32abc
A. 16. B. 1. C. 10. D. 6.
Hướng dn gii
Chn D.
Mt phng đi qua các đim ,
A
B đồng thi ct tia Oz ti
0;0;Ct
vi 0t có phương trình là
1
11
xyz
t
.
Mt khác:
OABC
11
.
66
V  OA.OB.OC
1
1
6
t
.
Vy phương trình mt phng cn tìm có dng
110
111
xyz
xyz
.
Vy 1, 1ab c .
Suy ra
3213.126abc .
Dng 4. V trí tương đối gia hai mt phng
1. Phương pháp
Cho hai mt phng:
(): 0PAxByCzD
;
:0PAxByCzD

.
Kh
i đ
ó:
()
P
ct
:: : :.PABCABC



()//
A
BC D
PP
A
BCD


.

()
A
BCD
PP
A
BCD


.
 
() ()
() 0
PP
PP
PP n n nn



.
0.AA BB CC


Chú ý:
Nếu
0A
thì tương ng
0A
.
Nếu
0B thì tương ng 0B
.
Nếu
0C thì tương ng 0C
.
Ví d: Trong không gian vi h trc to độ ,Oxyz cho hai mt phng ( ) : 2 1 0xyz
():2 4 2 0xymz
.
Tìm
m để

song song vi nhau.
Hướng dn gii
Ta có
12 1 1
()//()
24 2m




(vô lý vì
24 2
12 1

).
Vy không tn ti
m
để hai mt phng
,
song song vi nhau.
2. Bài tp
Bài tp 1:
Trong không gian vi h ta độ ,Oxyz cho mt phng
P
có phương trình
(1) 100mx m y zmt phng ():2 2 3 0Qxyz
.
Vi giá tr nào ca
m thì
()
P
()Q
vuông góc vi nhau?
A. 2m  . B. 2m . C. 1m
. D. 1m  .
Hướng dn gii
Chn C.
(): ( 1) 10 0Pmx m yz có vectơ pháp tuyến
1
(; 1;1)nmm
.
():2 2 3 0Qxyz
có vectơ pháp tuyến
2
(2;1; 2)n
.
12
() () 0 2 12 0 1PQnn mm m

.
Dng 5. V trí tương đối gia mt cu và mt phng
1. Phương pháp
Cho mt phng ( ) : 0Ax By Cz D
và mt cu tâm ;I bán kính .
R
()
( )S không có đim chung ( ,( ))dI R
.
()
tiếp xúc vi () (,()) .SdI R
Khi đó ()
là tiếp din.
()
()S ct nhau (;( ))dI R
.
Khi đó
O
có tâm là hình chiếu ca
I
trên
và bán kính
22
(;( ))rRdI
.
2. Bài tp
Bài tp 1:
Trong không gian ,Oxyz cho mt cu
222
(): 6 4 12 0Sx y z x y
 .
Mt phng nào ct
S theo mt đường tròn có bán kính 3?r
A. 43 4260xyz . B. 22 120xyz
 .
C.
345172020xyz . D. 30xyz
 .
Hướng dn gii
Chn C.
Phương trình mt cu

S
222
6 4 12 0.xyz xy
Suy ra tâm
3; 2; 0I
và bán kính
5R
.
Ta gi khong cách t tâm
I ca mt cu ti các mt phng các đáp án là h, khi đó để mt phng ct
mt cu
S theo mt đường tròn có bán kính 3r
thì
22
25 9 4hRr
 .
Đáp án
A loi vì
|18 4 26 |
4
26
h

.
Đáp án
B loi vì
14
4
3
h .
Chn đáp án
C 4h .
Đáp án
D loi vì
13
4
3
h
.
Bài tp 2: Trong không gian vi h ta độ
,Oxyz
cho đim
1; 2; 2I
và mt phng
():2 2 5 0.Pxyz Phương trình mt cu tâm I ct mt phng ()
P
theo giao tuyến là mt đường
tròn có din tích bng
16
A.
222
(2)(2)(1)36xyz.
B.
222
(1)( 2)(2)9xy z .
C.
222
(1)( 2)(2)25xy z .
D.
222
(1)( 2)(2)16xy z .
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
222
|2.1 2.2 2 5|
(;( )) 3
221
adIP



.
Bán kính ca đường tròn giao tuyến là:
16 4
S
r

.
Mt cu tâm
I
ct mt phng
P
theo giao tuyến là mt đường tròn nên ta có
222
916 25 5Rar R.
Vy phương trình mt cu tâm I , bán kính
5R
là:
222
(1)( 2)(2) 25xy z .
Bài tp 3: Trong không gian ,Oxyz cho mt cu
S có phương trình
222
24620xyz xyz

và mt phng
():4 3 12 10 0.xy z
Tìm phương trình mt phng
tha mãn đồng thi các điu
kin: tiếp xúc vi
S ; song song vi ( )
và ct trc
Oz
đim có cao độ dương.
A. 4 3 12 78 0xy z . B. 4 3 12 26 0xy z
.
C.
4 3 12 78 0xy z . D. 4312260xy z
.
Hướng dn gii
Chn C.
Mt cu ()S có tâm (1; 2; 3),I bán kính
222
12324R
.
Vì ( ) / /( )
nên phương trình ( )
có dng: 4 3 12 0, 10xy zd d
 .
()
tiếp xúc mt cu
()S
nên
(,( ))
22 2
26
| 4.1 3.2 12.3 |
4| 26|52
78
4 3 ( 12)
I
d
d
dR d
d



.
Do
()
ct trc Oz đim có cao độ dương nên chn 78d
.
Vy phương trình mt phng
():4 3 12 78 0xy z

.
Dng 6. Khong cách t mt đim đến mt phng
1. Phương pháp
Khong cách t đim
0000
;;
M
xyz
đến mt phng
:0Ax By Cz D



000
0
222
,.
A
xByCzD
dM
ABC



2. Bài tp
Bài tp 1:
Trong không gian ,Oxyz khong cách gia hai mt phng
:22100Px y z

:2230Qx y z
bng
A.
4
.
3
B. 3. C.
8
.
3
D.
7
.
3
Hướng dn gii
Chn D.
//
P
Q nên
,,dP Q dAQ vi
.
A
P
Chn

0;0;5
A
P thì


222
02.02.53
7
.
3
122
dAQ



Chú ý:
Khong cách gia hai mt phng song song bng khong cách t mt đim bt kì trên mt phng
này đến mt phng kia.
Nếu hai mt phng không song song thì khong cách gia chúng bng 0.
Bài tp 2: Trong không gian vi h trc to độ
,Oxyz
cho
1; 2;3 , 3; 4; 4 .AB
Tìm tt c các giá tr ca
tham s
m sao cho khong cách t đim
A
đến mt phng
:2 1 0Pxymz
 bng độ dài đon
thng
.
A
B
A. 2.m B. 2.m  C. 3.m
D. 2.m 
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
 
222
2; 2;1 2 2 1 3 1 .AB AB
υυυρ
Khong cách t
A
đến mt phng
P
22 2 2
|2.1 2 3 1| |3 3|
(,())
21 5
mm
dA P
mm



(2).

22
2
|3 3|
(,()) 3 95 9( 1) 2
5
m
AB d A P m m m
m

.
Bài tp 3: Trong không gian
,Oxyz
cho t din
A
BCD vi
1; 2;1 ,A
2;1;3 ,B
(3;2;2), (1;1;1)CD
. Độ dài chiu cao
DH
ca t din bng
A.
314
14
.
B.
14
14
.
C.
414
7
.
D.
314
7
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có (1; 1;2), (2;0;1) [ ; ] ( 1;3;2)AB AC AB AC
  
là mt vectơ pháp tuyến ca mt phng
()
A
BC
.
Vy phương trình mt phng
()
A
BC
1( 1) 3( 2) 2( 1) 0 3 2 7 0xy z xyz .
Độ dài chiu cao DH ca t din
A
BCD
là khong cách t D đến ( )
A
BC .
Suy ra
222
| 1.1 3.1 2.1 7 | 3 14
(,( ))
14
(1) 3 2
DH d D ABC



.
Bài tp 4: Trong không gian ta độ
,Oxyz
cho đim
;;
A
abc
vi
,, 0.abc
Xét
P
là mt phng thay
đổi đi qua đim
A
. Khong cách ln nht t đim O đến mt phng ()
P
bng
A.
222
abc. B.
222
2 abc. C.
222
3 abc
. D.
222
4 abc.
Hướng dn gii
Chn A.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca O lên mt phng
P
.
Khi đó
222
(,())dOP OHOA abc.
Dng 7. Góc gia hai mt phng
1. Phương pháp
Cho hai mt phng

, có phương trình:

11 1 1
22 22
:0
:0.
Ax By Cz D
Ax By Cz D


Góc gia

,
bng hoc bù vi góc gia hai vectơ pháp tuyến
12
,.nn
υ
ρυυρ

12
12
.
cos ,
.
nn
nn

υρ υυρ
υρ υυρ
12 12 12
222222
111 222
.
.
AA BB CC
A
BC ABC

 
Chú ý:

0,90.
oo

2. Bài tp
B
sung
sau
Dng 8. Mt s bài toán cc tr
Bài tp 1: Trong không gian ,Oxyz cho ba đim
1;1; 1 , 1; 2; 0 , 3; 1; 2AB C
M
đim thuc
mt phng
:2 2 7 0.xy z
Tính giá tr nh nht ca
357.
P
MA MB MC
υυυρ υυυρ υυυυρ
A.
min
20.P B.
min
5.P C.
min
25.P
D.
min
27.P
Hướng dn gii
Chn D.
Gi đim
;;Ixyz sao cho 357 0.IA IB IC
υυρυυρυυρρ
Khi đó



31 5 1 7 3 0
23
31 5 2 7 1 0 20 23;20; 11.
11
31 50 7 2 0
xxx
x
yy y y I
z
zzz


 



 
Xét
357 3 5 7 .
P
MA MB MC MI IA MI IB MI IC
υυυρ υυυρ υυυυρ υυυρυυρυυυρυυρ υυυρυυρ
357 .
M
IIAIBICMIMI
υυυρυυρυυρυυρ υυυρ
min
P
khi
M
I ngn nht hay
M
là hình chiếu vuông góc ca I lên mt phng
.
Khi đó:



min
2
22
2. 23 20 2. 11 7
, 27.
212
PdI



Bài tp 2: Trong không gian vi h trc ta độ ,Oxyz cho hai đim
3;5; 5 , 5; 3; 7AB và mt
phng
(): 0.Pxyz Tìm to độ đim
M
trên mt phng ()
P
sao cho
22
2
M
AMB
ln nht.
A. ( 2;1;1)M . B. (2; 1;1)M . C. (6; 18;12)M
. D. (6;18;12)M .
Hướng dn gii
Chn C.
Gi I tha mãn
20.IA IB

Khi đó
2( ) 0 2 (13; 11;19).IO OA IO OB OI OB OA I 
     
Ta có

22 2 2
22 22 2
22 2 2.
M
AMBMAMBMIIAMIIBMIIAIB
   
22
2
M
AMB
ln nht khi
M
I
nh nht. Khi đó
I
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên
()
P
.
Ta tìm được
(6; 18;12)M
.
Bài tp 3: Trong không gian ,Oxyz cho các đim ( ;0; 0), (0; ; 0), (0; 0; )
M
mNnPp không trùng vi gc
ta độ và tha mãn
22 2
3mn p . Giá tr ln nht ca khong cách t O đến mt phng
M
NP bng
A.
1
3
.
B. 3. C.
1
3
.
D.
1
27
.
Hướng dn gii
Chn C.
Do , ,
M
NP không trùng vi gc ta độn 0, 0, 0mn p
.
Phương trình mt phng ( )
M
NP là:
111
110
xyz
xyz
mn p m n p
 .
Suy ra
22 2
1
(,( ))
111
dO MNP
mn p

.
Áp dng bt đẳng thc Cô-si cho ba s dương
22 2
,,mn p và ba s dương
2
1
m
22
11
,
np
ta có:
22 2 222
3
3mn p mnp
3
22 2 222
111 1
3
mn p mnp
 .
Suy ra

22 2
22 2
111
9mn p
mn p





22 2
22 2
111
39do 3mn p
mn p




22 2 22 2
22 2
111 111 1 1
33
111 3
mn p mn p
mn p
 

Vy
1
(,( )) .
3
dO MNP Du "=" xy ra khi và ch khi
22 2
1mn p
.
Vy giá tr ln nht ca khong cách t
O đến mt phng
M
NP
1
3
.
Bài tp 4: Trong không gian vi h ta độ
,Oxyz
cho mt phng
(): 2 2 3 0Px y z

và mt cu
222
(): 2 4 2 5 0.Sx y z x y z
Gi s
()
M
P
()NS
sao cho
M
N

cùng phương vi vectơ
(1; 0;1)u
và khong cách gia
M
N ln nht. Tính .
M
N
A.
3MN
. B.
122MN 
. C.
32MN
. D.
14MN
.
Hướng dn gii
Chn C.

S có tâm
(1;2;1)I
và bán kính
1R
.
Ta có:
222
|12.2 2.13|
(,( )) 2
122
dI P R



.
Gi H là hình chiếu vuông góc ca
N trên mt phng
P
là góc gia
M
N .NH
M
N
υυυυρ
cùng phương vi
u
nên góc
có s đo không đổi.
M
NH
vuông ti H
HNM nên
1
.cos .
cos
HN MN MN HN
Do đó
M
N ln nht HN ln nht (,( )) 3.HN d I P R

1
cos cos( , )
2
P
un

nên
1
32
cos
MN HN
.
Bài tp 5: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
gi
:30Paxbycz
 (vi
,,abc
là các s
nguyên không đồng thi bng 0) là mt phng đi qua hai đim
0; 1; 2 , 1;1; 3MN và không đi qua
đim
(0;0;2).H
Biết rng khong cách t
H
đến mt phng
()
P
đạt giá tr ln nht. Giá tr ca tng
2312Ta b c
bng
A. 16 . B. 8. C. 12. D. 16.
Hướng dn gii
Chn D.
Gi
K
là hình chiếu ca H lên ( ),
P
E là hình chiếu ca H lên .
M
N
Ta có
(;())dH P HK (; ) ,d H MN HE HK HE
(không đổi).
Vy ( ;( ))dH P ln nht khi ,
K
E vi E là hình chiếu ca H lên
M
N
.
Suy ra
117
;;
333
E




.
Vy mt phng ( )
P
cn tìm là mt phng nhn
111
;;
333
HE





làm vectơ pháp tuyến và đi qua
M
có phương tr
ì
nh là
30xyz .
Suy ra
1
1
1
a
b
c


.
Vy 16T .
| 1/19

Preview text:

BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Phương trình mặt phẳng Vectơ pháp tuyến ρ ρ ρ
Vectơ n  0 là vectơ pháp tuyến của  nếu giá của n vuông góc với .
Cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng ρ ρ
Hai vectơ a,b không cùng phương là cặp vectơ chỉ phương của  nếu các giá của chúng song song hoặc nằm trên . Chú ý: ρ ρ
 Nếu n là một vectơ pháp tuyến của  thì knk  0 cũng là vectơ pháp tuyến của . ρ ρ ρ ρ ρ  Nếu ,
a b là một cặp vectơ chỉ phương của  thì n  a,b 
 là một vectơ pháp tuyến của .
Phương trình tổng quát của mặt phẳng
Ax By Cz D  0 với 2 2 2
A B C  0 .  
Nếu ( ) có phương trình Ax By Cz D  0 thì n  ( ; A ;
B C) là một vectơ pháp tuyến của ( ) .  
Phương trình mặt phẳng đi qua M x ; y ; z và có một vectơ pháp tuyến ( n  ; A ; B C) là: 0  0 0 0 
Ax x B y y C z z  0 . 0   0   0 
Các trường hợp đặc biệt Các hệ số
Phương trình mặt phẳng  Tính chất mặt phẳng  D  0 .
Ax By Cz  0
 đi qua gốc tọa độ O A  0
By Cz D  0
 / / Ox hoặc   Ox B  0
Ax Cz D  0
 / /Oy hoặc   Oy C  0
Ax By D  0
 / /Oz hoặc   Oz A B  0 Cz D  0
 / /Oxy hoặc
  OxyA C  0 By D  0
 / /Oxz hoặc
  OxzB C  0 Ax D  0
 / /Oyz hoặc   Oyz
Nếu ( ) cắt các trục toạ độ tại các điểm ( ; a 0;0),(0; ;
b 0),(0;0;c) với abc  0 thì ta có phương trình mặt x y z
phẳng theo đoạn chắn ( ) :    1. a b c
Chú ý: Nếu trong phương trình ( ) không chứa ẩn nào thì ( ) song song hoặc chứa trục tương ứng.
2. Khoảng cách từ một điểm tới mặt phẳng
Trong không gian Oxyz, cho điểm Ax ; y ; z và mặt phẳng A A A
( ) : Ax By Cz D  0 .
Khi đó khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng () được tính theo công thức:
Ax By Cz D d( , A ( )) A A A  2 2 2
A B C
3. Vị trí tương đối
Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
( ) : A x B y C z D  0; ( ) : A x B y C z D  0 1 1 1 1 2 2 2 2 A B C D +) 1 1 1 1 ( )  ( )     . A B C D 2 2 2 2 A B C D +) 1 1 1 1 ( ) / /( )     . A B C D 2 2 2 2 A B B C +) 1 1 ( )  ( )   hoặc 1 1  . A B B C 2 2 2 2
+) ( )  ( )  A A B B C C  0 . 1 2 1 2 1 2
Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và mặt cầu
( ) : Ax By Cz D  0 ; 2 2 2 2
(S) : (x a)  ( y b)  (z c)  R .
Để xét vị trí của ( ) và (S) ta làm như sau:
+) Nếu d I,   R thì () không cắt (S) .
+) Nếu d I,  R thì  tiếp xúc S  tại H. Khi đó H được gọi là
tiếp điểm đồng thời H là hình chiếu vuông góc của I lên  và 
được gọi là tiếp diện.
+) Nếu d I,  R thì  cắt S  theo đường tròn có phương trình
 x a y b z c2 2 2 2 ( ) ( )  R
(C) : AxByCzD0.
Bán kính của C là 2 2
r R  d [I,( )] .
Tâm J của (C) là hình chiếu vuông góc của I trên  .
4. Góc giữa hai mặt phẳng
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
( ) : A x B y C z D  0 và ( ) : A x B y C z D  0 . 1 1 1 1 2 2 2 2  
Góc giữa () và ( ) bằng hoặc bù với góc giữa hai vectơ pháp tuyến , n n .   Tức là     n n  
A A B B C C cos ,   1 2 1 2 1 2
 cos n , n     . 2 2 2 2 2 2 n n  
A B C A B C 1 1 1 2 2 2 Chùm mặt phẳng
 Tập hợp tất cả các mặt phẳng qua giao tuyến của hai mặt phẳng ()
và ( ) được gọi là một chùm mặt phẳng.
 Gọi d  là giao tuyến của hai mặt phẳng
( ) : A x B y C z D  0 1 1 1 1
( ) : A x B y C z D  0 2 2 2 2
Khi đó nếu P là mặt phẳng chứa d  thì mặt phẳng P có dạng
m  A x B y C z D nA x B y C z D  0 với 2 2 m n  0 1 1 1 1   2 2 2 2 
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng 1. Phương pháp ρ
1. Mặt phẳng  đi qua điểm M x ; y ; z có vectơ pháp tuyến n   ; A ; B C  là 0 0 0 
Ax x B y y C z z  0. 0   0   0    2.
Mặt phẳng ( ) đi qua điểm M x ; y ; z có cặp vectơ chỉ phương , a b. Khi 0 0 0    
đó một vectơ pháp tuyến của ( ) là n  [a,b]. 2. Bài tập
Bài tập 1: Cho mặt phẳng Q : x y  2z  2  0. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt
phẳng Q, đồng thời cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm M , N sao cho MN  2 2 .
A. (P) : x y  2z  2  0 .
B. (P) : x y  2z  0 .
C. (P) : x y  2z  2  0.
D. (P) : x y  2z  2  0 .
Hướng dẫn giải Chọn A.
(P) / /(Q) nên phương trình mặt phẳng (P) có dạng x y  2z D  0 (D  2  ).
Khi đó mặt phẳng (P) cắt các trục ,
Ox Oy lần lượt tại các điểm ( M  ; D 0;0) , ( N 0; ; D 0) . Từ giả thiết: 2
MN  2 2  2D  2 2  D  2 (do 2) D   .
Vậy phương trình mặt phẳng (P) : x y  2z  2  0 .
Chú ý: Mặt phẳng  đi qua điểm M x ; y ; z và song song với mặt phẳng ( ) : Ax By Cz D  0 0 0 0 
thì  có phương trình là
Ax x B y y C z z  0 0   0   0 
Bài tập 2: Cho điểm (
M 1;2;5). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M cắt trục tọa độ Ox,Oy,Oz tại , A B,C
sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là x y z x y z
A. x y z  8  0 . B. x  2y  5z  30  0 . C.    0 . D.   1. 5 2 1 5 2 1
Hướng dẫn giải Chọn B. OA BC
Ta có OA  (OBC) 
  BC  (OAM )  BC OM (1) AM BC
Tương tự AB OM (2) .
Từ (1) và (2) suy ra OM  (ABC) hay OM  (P) . 
Suy ra OM  (1;2;5) là vectơ pháp tuyến của (P) .
Vậy phương trình mặt phẳng P là
x 1 2 y  2  5 z  5  0  x  2y  5z  30  0.
Bài tập 3: Cho tứ diện ABCD có đỉnh ( A 8; 14  ; 10); 
AD, AB, AC lần lượt song song với , Ox Oy,Oz.
Phương trình mặt phẳng BCD đi qua H (7; 1  6; 1
 5) là trực tâm BC
D có phương trình là
A. x  2y  5z 100  0 .
B. x  2y  5z 100  0 . x y z x y z C.    0 . D.   1. 7 1  6 1  5 7 1  6 1  5
Hướng dẫn giải Chọn B. 
Theo đề ra, ta có (BCD) đi qua H (7; 1  6; 1
 5), nhận HA  (1;2;5) là vectơ pháp tuyến. Phương trình
mặt phẳng BCD là
(x  7)  2( y 16)  5(z 15)  0
x  2y  5z 100  0.
Vậy (BCD) : x  2y  5z 100  0 .
Bài tập 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình của các mặt phẳng song song với mặt
phẳng ( ) : x y z  3  0 và cách ( ) một khoảng bằng 3 .
A. x y z  6  0; x y z  0 .
B. x y z  6  0 .
C. x y z  6  0; x y z  0 .
D. x y z  6  0; x y z  0 .
Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi ( ) là mặt phẳng cần tìm. Ta có ( A 0;0;3)  ( ) .
Do ( ) / /( ) nên phương trình của mặt phẳng ( ) có dạng:
x y z m  0 với m  3 . | m  3 |
Ta có d(( ),( ))  3  d( , A ( ))  3   3 . 3 m  6 |
m  3| 3   (thỏa mãn). m  0
Vậy phương trình của các mặt phẳng cần tìm là
x y z  6  0 và x y z  0 .
Bài tập 5: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
(P) : x  3z  2  0,(Q) : x  3z  4  0 .
Mặt phẳng song song và cách đều (P) và (Q) có phương trình là:
A. x  3z 1  0 .
B. x  3z  2  0 .
C. x  3z  6  0 .
D. x  3z  6  0 .
Hướng dẫn giải Chọn A. Điểm M ( ;
x y; z) bất kỳ cách đều (P) và (Q)  d(M ;(P))  d(M ;(Q))
| x  3z  2 | | x  3z  4 |
x  3z  2  x  3z  4     1 9 1 9
x  3z  2  x  3z  4 2  4  
x  3z 1  0. 
x  3z 1  0
Vậy M thuộc ( ) : x  3z 1  0. Nhận thấy () song song với (P) và (Q) .
Bài tập 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2; 
1 , B 3;4;0 và mặt phẳng
(P) : ax by cz  46  0 . Biết rằng khoảng cách từ ,
A B đến mặt phẳng (P) lần lượt bằng 6 và 3. Giá trị
của biểu thức T a b c bằng A. 3. B. 6. C. 3. D. 6.
Hướng dẫn giải
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của ,
A B trên mặt phẳng (P) .
Theo giả thiết, ta có: AB  3, AH  6, BK  3. Do đó ,
A B ở cùng phía với mặt phẳng (P) .
Lại có: AB BK AK AH. Mà AB BK AH nên H K . Suy ra ,
A B, H là ba điểm thẳng hàng và B là trung điểm của AH nên tọa độ H (5;6; 1  ) . 
Vậy mặt phẳng (P) đi qua H (5;6; 1  ) và nhận ( AB  2; 2; 1
 ) là vectơ pháp tuyến nên có phương
trình là 2(x  5)  2( y  6) 1(z 1)  0  2x  2y z  23  0
Theo bài ra, ta có (P) : 4
x  4y  2z  46  0 nên a  4,  b  4,  c  2 .
Vậy T a b c  6  .
Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến mặt cầu 1. Phương pháp
Viết phương trình mặt phẳng  tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm H.
Giả sử mặt cầu S  có tâm I và bán kính R, khi đó ta viết được phương trình mặt phẳng () đi qua H  
và có một vectơ pháp tuyến là n IH . 2. Bài tập
Bài tập 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  12 và mặt phẳng (P) : 2x  2 y z  3  0. Viết phương trình mặt phẳng song
song với (P) và cắt (S) theo thiết diện là đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm mặt cầu và
đáy là hình tròn (C) có thể tích lớn nhất.
A. 2x  2y z  2  0 hoặc 2x  2y z  8  0 .
B. 2x  2y z 1  0 hoặc 2x  2y z 11  0 .
C. 2x  2y z  6  0 hoặc 2x  2y z  3  0 .
D. 2x  2y z  2  0 hoặc 2x  2y z  2  0 .
Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có ( ) / /(P) nên ( ) : 2x  2y z d  0 (d  3  ).
Mặt cầu S  có tâm I(1; 2
 ;3), bán kính R  2 3 .
Gọi H  là khối nón thỏa mãn đề bài với đường sinh IM R  2 3. Đặt (
x h d I, ( )). Khi đó bán kính đường tròn đáy hình nón là 2
r  12  x . 1
Thể tích khối nón là V  
x x với 0  x  2 3 . H  2 12 ( )  3 1
Xét hàm số: f (x)    2
12  x x với 0  x  2 3 . 3
Khi đó f (x) đạt giá trị lớn nhất tại x  2 hay d(I,( ))  2 . | 2.1 2( 2  )  3  d | d  5  6 d 11
Ta có d(I,( ))  2   2     . 2 2 2 2  2  ( 1  ) d  5  6   d  1  .
Chú ý: Công thức tính thể tích hình nón: 1 1
V hS  .2 . R h 3 3
Trong đó R là bán kính đáy, h là chiều cao.
Bài tập 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2
x y  (z 1)  4 và điểm (
A 2; 2; 2). Từ A kẻ
ba tiếp tuyến AB, AC, AD với mặt cầu (B,C, D là các tiếp điểm). Phương trình mặt phẳng BCD là
A. 2x  2y z 1  0 .
B. 2x  2y z  3  0 .
C. 2x  2y z 1  0 .
D. 2x  2y z  5  0 .
Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có mặt cầu S  có tâm I (0;0;1) và bán kính R  2 .
Do AB, AC, AD là ba tiếp tuyến của mặt cầu (S) với B,C, D là các tiếp điểm nên
AB AC AD
IA là trục của đường tròn ngoại tiếp B . CD
IB IC ID R
IA  (BCD) .  
Khi đó mặt phẳng BCD có một vectơ pháp tuyến (
n IA  2; 2;1) .
Gọi J là tâm của đường tròn ngoại tiếp BCD
J IA IJ BJ. Ta có IBA
vuông tại B BJ IA nên 2   2 IB 4 4
IB IJ.IAIJ
  IJ IA . IA 3 9   Đặt J ( ;
x y; z). Ta có IJ  ( ;
x y; z 1); IA  (2; 2;1) .  4   8 8 13 
Từ IJ IA suy ra J ; ;   . 9  9 9 9   8 8 13  
Mặt phẳng (BCD) đi qua J ; ; 
 và nhận vectơ pháp tuyến n  (2;2;1) có phương trình:  9 9 9   8   8   13  2 x   2 y   z
 0  2x  2y z  5  0       .  9   9   9 
Bài tập 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  : 2 2 2
(x 1)  ( y 1)  (z 1)  12 và mặt phẳng
(P) : x  2y  2z 11  0. Xét điểm M di động trên (P) và các điểm ,
A B,C phân biệt di động trên S
sao cho AM , BM ,CM là các tiếp tuyến của S . Mặt phẳng  ABC luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?  1 1 1   3  A. ; ;    . B. (0; 1  ;3) . C. ;0;2   . D. 0;3;  1  .  4 2 2   2 
Hướng dẫn giải Chọn D.
Mặt cầu S  có tâm I (1;1;1) và bán kính R  2 3 . Xét điểm M ( ; a ; b c)  (P); ( A ;
x y; z)  (S) nên ta có hệ điều kiện: 2 2 2
(x 1)  (y 1)  (z 1) 12  2 2 2
AI AM IM
a  2b  2c 11 0  2 2 2
(x 1)  (y 1)  (z 1) 12 (1)  2 2 2 2 2 2  12
  (x a)  (y b)  (z c)  (a 1)  (b 1)  (c 1) (2)
a  2b  2c 11 0 (3)  Lấy (1)  (2) ta có: 2 2 2 2 2 2
(x 1)  ( y 1)  (z 1)  1
 2  (x a)  (y b)  (z c)    2 2 2
 12  (a 1)  (b 1)  (c 1)   
 (a 1)x  (b 1)y  (c 1)z a b c  9  0
Vậy mặt phẳng đi qua ba tiếp điểm là:
(Q) : (a 1)x  (b 1) y  (c 1)z a b c  9  0
Kết hợp với (3) suy ra mặt phẳng này luôn đi qua điểm cố định (0;3;-1).
Dạng 3. Phương trình mặt phẳng đoạn chắn 1. Phương pháp
Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua ba điểm ( A ; a 0;0), B(0; ;
b 0) và C(0;0;c) với abc  0 là: x y z   1. a b c 2. Bài tập
Bài tập 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm (
M 3;0;0), N (2;2; 2) . Mặt phẳng (P)
thay đổi qua M , N cắt các trục Oy,Oz lần lượt tại B(0; ;
b 0),C(0;0;c) với ,
b c  0. Hệ thức nào dưới đây là đúng? 1 1 1
A. b c  6 .
B. bc  3(b c) .
C. bc b c . D.   . b c 6
Hướng dẫn giải Chọn D.
Mặt phẳng (P) đi qua M (3;0;0), B(0; ;
b 0),C(0;0;c) với ,
b c  0 nên phương trình mặt phẳng (P) x y z
theo đoạn chắn là:    1 3 b c 2 2 2 1 1 1
Mặt phẳng (P) đi qua N (2;2;2) suy ra    1    . 3 b c b c 6
Bài tập 2: Trong không gian Oxyz, cho điểm G 1;4;3. Phương trình mặt phẳng cắt các trục tọa độ
Ox,Oy,Oz lần lượt tại ,
A B,C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC x y z x y z A.   1. B.   1. 3 12 9 4 16 12
C. 3x 12y  9z  78  0 .
D. 4x 16y 12z 104  0 .
Hướng dẫn giải Chọn B. Giả sử (
A a,0, 0); B(0, ,
b 0);C(0;0;c) . 
x x x x A B C D x   G 4  
y y y y
G(1;4;3) là trọng tâm tứ diện A B C D
OABC  y G 4  
z z z z A B C D x   G  4
0  a  0  0  4.1 a  4  
 0  0  b  0  4.4  b   16 . 0 0 0 c 4.3      c  12   x y z
Ta có phương trình mặt phẳng (ABC) là:   1. 4 16 12
Bài tập 3: Trong không gian với hệ tọa độ .
Oxyz Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm
M (1;2;3) và cắt các trục ,
Ox Oy,Oz lần lượt tại ba điểm ,
A B,C khác với gốc tọa độ O sao cho biểu 1 1 1 thức   có giá trị nhỏ nhất. 2 2 2 OA OB OC
A. (P) : x  2y z 14  0 .
B. (P) : x  2y  3z 14  0 .
C. (P) : x  2y  3z 11  0 .
D. (P) : x y  3z 14  0 .
Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi H là trực tâm ABC. BH AC Ta có 
AC  (OBH )  AC OH   1 . OB   AC
Chứng minh tương tự, ta có: BC OH 2 .
Từ (1), (2) ta có OH  (ABC) . 1 1 1 1 Suy ra    . 2 2 2 2 OA OB OC OH 1 1 1 Vậy để biểu thức  
đạt giá trị nhỏ nhất thì OH đạt giá trị lớn nhất. Mà OH OM 2 2 2 OA OB OC
nên OH đạt giá lớn nhất bằng OM hay H M .  Khi đó (
OM ABC) nên (P) có một vectơ pháp tuyến là OM  (1;2;3) .
Phương trình mặt phẳng (P) là
1(x 1)  2( y  2)  3(z  3)  0  x  2y  3z 14  0 .
Bài tập 4: Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng qua điểm M 4; 4;   1 và chắn trên ba trục 1
tọa độ Ox,Oy,Oz theo ba đoạn thẳng có độ dài theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội bằng ? 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn C. Gọi ( A ; a 0;0), B(0; ;
b 0),C(0;0;c) với abc  0 là giao điểm của mặt phẳng (P) và các trục toạ độ. Khi x y z
đó (P) có phương trình là    1. a b c Theo giả thiết ta có:   4 4 1 M  (P)   1 a  8,  b  4  ,c  2    a b c   1 1  
a  8,b  4  ,c  2  OC OB OA 1 1     2 4 |
c | | b | | a |
a 16,b  8  ,c  4   2 4  
Vậy có ba mặt phẳng thỏa mãn.
Bài tập 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A1;0;0, B0;1;0. Mặt phẳng
x ay bz c  0 đi qua các điểm ,
A B đồng thời cắt tia Oz tại C sao cho tứ diện OABC có thể tích 1
bằng . Giá trị của a  3b  2c là 6 A. 16. B. 1. C. 10. D. 6.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Mặt phẳng đi qua các điểm ,
A B đồng thời cắt tia Oz tại C 0;0;t với t  0 có phương trình là x y z   1. 1 1 t 1 1 1 Mặt khác: V
  . OA.OB.OC   t  1. OABC 6 6 6 x y z
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm có dạng    1  x y z 1  0 . 1 1 1 Vậy 1
a b  ,c  1  .
Suy ra a  3b  2c  1 3.1 2  6 .
Dạng 4. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng 1. Phương pháp Cho hai mặt phẳng:
(P) : Ax By Cz D  0 ;
P: Ax B y C z  D  0 . Khi đó:
 (P) cắt P  A: B :C A: B:C .  A B C D
(P) / / P     . ABCD  A B C D
(P)  P     . ABCD     
(P)   P  nnn n  0 . (P) P (P) P
AA  BB  CC  0. Chú ý:
 Nếu A  0 thì tương ứng A  0 .
 Nếu B  0 thì tương ứng B  0 .
 Nếu C  0 thì tương ứng C  0 .
Ví dụ: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( ) : x  2y z 1  0 và
( ) : 2x  4y mz  2  0 .
Tìm m để  và  song song với nhau.
Hướng dẫn giải 1 2 1  1  Ta có ( ) / /( )     2 4 m 2  2 4 2 (vô lý vì   ). 1 2 1 
Vậy không tồn tại m để hai mặt phẳng , song song với nhau. 2. Bài tập
Bài tập 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P có phương trình
mx  (m 1) y z 10  0 và mặt phẳng (Q) : 2x y  2z  3  0 .
Với giá trị nào của m thì (P) và (Q) vuông góc với nhau? A. m  2  . B. m  2 . C. m  1. D. m  1  .
Hướng dẫn giải Chọn C.
(P) : mx  (m 1) y z 10  0 có vectơ pháp tuyến n  ( ; m m 1;1) . 1 
(Q) : 2x y  2z  3  0 có vectơ pháp tuyến n  (2;1; 2  ) . 2  
(P)  (Q)  n n  0  2m m 1 2  0  m  1. 1 2
Dạng 5. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng 1. Phương pháp
Cho mặt phẳng ( ) : Ax By Cz D  0 và mặt cầu tâm I; bán kính . R
 () và (S) không có điểm chung  d(I,())  R .
 () tiếp xúc với (S)  d(I,())  .
R Khi đó () là tiếp diện.
 () và (S) cắt nhau  d(I;())  R .
Khi đó O có tâm là hình chiếu của I trên  và bán kính 2 2
r R d (I;( )) . 2. Bài tập
Bài tập 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  6x  4y 12  0 .
Mặt phẳng nào cắt S  theo một đường tròn có bán kính r  3?
A. 4x  3y z  4 26  0 .
B. 2x  2y z 12  0 .
C. 3x  4y  5z 17  20 2  0 .
D. x y z  3  0 .
Hướng dẫn giải Chọn C.
Phương trình mặt cầu S  là 2 2 2
x y z  6x  4y 12  0. Suy ra tâm I 3; 2
 ;0 và bán kính R  5.
Ta gọi khoảng cách từ tâm I của mặt cầu tới các mặt phẳng ở các đáp án là h, khi đó để mặt phẳng cắt
mặt cầu S  theo một đường tròn có bán kính r  3 thì 2 2
h R r  25  9  4 . |18  4 26 |
Đáp án A loại vì h   4 . 26 14
Đáp án B loại vì h   4 . 3
Chọn đáp án Ch  4 . 1 3
Đáp án D loại vì h   4 . 3
Bài tập 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 1;2; 2   và mặt phẳng
(P) : 2x  2y z  5  0. Phương trình mặt cầu tâm I cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường
tròn có diện tích bằng 16 là A. 2 2 2
(x  2)  ( y  2)  (z 1)  36 . B. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  2)  9 . C. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  2)  25 . D. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  2)  16 .
Hướng dẫn giải Chọn C. | 2.1 2.2  2  5 |
Ta có a d(I;(P))   3 . 2 2 2 2  2 1 S
Bán kính của đường tròn giao tuyến là: r   16  4 . 
Mặt cầu tâm I cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là một đường tròn nên ta có 2 2 2
R a r  9 16  25  R  5 .
Vậy phương trình mặt cầu tâm I , bán kính R  5 là: 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  2)  25.
Bài tập 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z  2  0
và mặt phẳng ( ) : 4x  3y 12z 10  0. Tìm phương trình mặt phẳng  thỏa mãn đồng thời các điều
kiện: tiếp xúc với S  ; song song với () và cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương.
A. 4x  3y 12z  78  0 .
B. 4x  3y 12z  26  0 .
C. 4x  3y 12z  78  0 .
D. 4x  3y 12z  26  0 .
Hướng dẫn giải Chọn C.
Mặt cầu (S) có tâm I (1;2;3), bán kính 2 2 2
R  1  2  3  2  4 .
Vì ( ) / /( ) nên phương trình ( ) có dạng: 4x  3y 12z d  0, d  10 .
Vì ( ) tiếp xúc mặt cầu (S) nên
| 4.1 3.2 12.3  d | d  26  dR   4 |
d  26 | 52  (I ,( . ))  2 2 2    d  78 4 3 ( 12)
Do ( ) cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương nên chọn d  78 .
Vậy phương trình mặt phẳng ( ) : 4x  3y 12z  78  0 .
Dạng 6. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng 1. Phương pháp
Khoảng cách từ điểm M x ; y ; z đến mặt phẳng  : Ax By Cz D  0 là 0  0 0 0  
Ax By Cz D d M , 0 0 0  . 0 2 2 2
A B C 2. Bài tập
Bài tập 1: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x  2y  2z 10  0 và
Q: x  2y  2z 3  0 bằng 4 8 7 A. . B. 3. C. . D. . 3 3 3
Hướng dẫn giải Chọn D.
Vì P / / Q nên d P,Q  d  ,
A Q với AP. 0  2.0  2.5  3 7
Chọn A0;0;5P thì d AQ   . 2 2 2 1  2  2 3
Chú ý: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt phẳng
này đến mặt phẳng kia.
Nếu hai mặt phẳng không song song thì khoảng cách giữa chúng bằng 0.

Bài tập 2: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho A1;2;3, B3;4;4. Tìm tất cả các giá trị của
tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P : 2x y mz 1  0 bằng độ dài đoạn thẳng A . B A. m  2. B. m  2.  C. m  3.  D. m  2. 
Hướng dẫn giải Chọn A. υυυρ Ta có AB    2 2 2
2; 2;1  AB  2  2 1  3   1 .
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng P là
| 2.1 2  m 3 1| | 3m  3 | d ( , A (P))   (2). 2 2 2 2 2 1  m 5  m | 3m  3 | Vì AB d( , A (P))  3   9 2 5  m  2
 9(m 1)  m  2 . 2 5  m
Bài tập 3: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A  1;2;  1 , B  2;1;3,
C  (3; 2;2), D  (1;1;1) . Độ dài chiều cao DH của tứ diện bằng 3 14 14 4 14 3 14 A. . B. . C. . D. . 14 14 7 7
Hướng dẫn giải Chọn A.     Ta có AB  (1; 1
 ;2), AC  (2;0;1)  [AB; AC]  ( 1
 ;3;2) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) .
Vậy phương trình mặt phẳng (ABC) là 1(
x 1)  3(y  2)  2(z 1)  0  x  3y  2z  7  0 .
Độ dài chiều cao DH của tứ diện ABCD là khoảng cách từ D đến (ABC) . | 1.1   3.1 2.1 7 | 3 14
Suy ra DH d(D, (ABC))   . 2 2 2 ( 1  )  3  2 14
Bài tập 4: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm Aa; ;
b c với a, ,
b c  0. Xét P là mặt phẳng thay
đổi đi qua điểm A . Khoảng cách lớn nhất từ điểm O đến mặt phẳng (P) bằng A. 2 2 2
a b c . B. 2 2 2
2 a b c . C. 2 2 2
3 a b c . D. 2 2 2
4 a b c .
Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên mặt phẳng P . Khi đó 2 2 2
d (O,(P))  OH OA a b c .
Dạng 7. Góc giữa hai mặt phẳng 1. Phương pháp
Cho hai mặt phẳng , có phương trình:
: A x B y C z D  0 1 1 1 1
: A x B y C z D  0. 2 2 2 2 υρ υυρ
Góc giữa , bằng hoặc bù với góc giữa hai vectơ pháp tuyến n , n . 1 2 υρ υυρ n .n
A A B B C C cos , •   1 2  υρ υυρ 1 2 1 2 1 2  . n . n 2 2 2 2 2 2
A B C . A B C 1 2 1 1 1 2 2 2
Chú ý: 0o  ,  •   90 .o     2. Bài tập Bổ sung sau
Dạng 8. Một số bài toán cực trị
Bài tập 1: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;1;  1 , B  1
 ;2;0,C 3;1;2 và M là điểm thuộc
mặt phẳng  : 2x y  2z  7  0. υυυρ υυυρ υυυυρ
Tính giá trị nhỏ nhất của P  3MA  5MB  7MC .
A. P  20. B. P  5. C. P  25. D. P  27. min min min min
Hướng dẫn giải Chọn D. υυρ υυρ υυρ ρ Gọi điểm I  ;
x y; z sao cho 3IA  5IB  7IC  0. 3
 1 x  5 1
  x  73 x  0 x  23    Khi đó 3
 1 y  52  y  7 1
  y  0  y  20  I  2  3;20; 1   1 .  
31 z  50  z  72  z  0 z  11    υυυρ υυυρ υυυυρ υυυρ υυρ υυυρ υυρ υυυρ υυρ
Xét P  3MA  5MB  7MC  3MI IA  5MI IB  7MI IC . υυυρ υυρ υυρ υυρ υυυρ
MI  3IA 5IB  7IC  MI MI.
P khi MI ngắn nhất hay M là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng . min 2. 23   20  2. 11   7
Khi đó: P d I,    27. min        2   2 2 2 1  2
Bài tập 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 3  ;5;5,B 5; 3;7 và mặt
phẳng (P) : x y z  0. Tìm toạ độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho 2 2
MA  2MB lớn nhất. A. ( M 2  ;1;1) . B. (2 M ; 1  ;1) . C. ( M 6; 18  ;12) . D. M ( 6  ;18;12) .
Hướng dẫn giải Chọn C.   
Gọi I thỏa mãn IA  2IB  0.        
Khi đó IO OA  2(IO OB)  0  OI  2OB OA I (13; 11  ;19).  2  2   2   2 Ta có 2 2
MA MB  MA  MB  MI IA  MI IB 2  MI   2 2 2 2 2 IA  2IB . 2 2
MA  2MB lớn nhất khi MI nhỏ nhất. Khi đó I là hình chiếu vuông góc của M lên (P) .
Ta tìm được M (6; 18  ;12) .
Bài tập 3: Trong không gian Oxyz, cho các điểm M ( ; m 0;0), N(0; ;
n 0), P(0;0; p) không trùng với gốc tọa độ và thỏa mãn 2 2 2
m n p  3 . Giá trị lớn nhất của khoảng cách từ O đến mặt phẳng MNP bằng 1 1 1 A. . B. 3 . C. . D. . 3 3 27
Hướng dẫn giải Chọn C. Do ,
M N, P không trùng với gốc tọa độ nên m  0, n  0, p  0 . x y z 1 1 1
Phương trình mặt phẳng (MNP) là:    1  x y z 1  0 . m n p m n p 1
Suy ra d (O, (MNP))  . 1 1 1   2 2 2 m n p 1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương 2 2 2
m , n , p và ba số dương , ta có: 2 m 2 2 n p 1 1 1 1 2 2 2 3 2 2 2
m n p  3 m n p và    33 . 2 2 2 2 2 2 m n p m n p  1 1 1  Suy ra  2 2 2
m n p     9  2 2 2   m n p   1 1 1   3    9    2 2 2
do m n p  3 2 2 2   m n p  1 1 1 1 1 1 1 1     3     3   2 2 2 2 2 2 m n p m n p 1 1 1 3   2 2 2 m n p 1
Vậy d (O,(MNP)) 
. Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi 2 2 2
m n p  1. 3 1
Vậy giá trị lớn nhất của khoảng cách từ O đến mặt phẳng MNP là . 3
Bài tập 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x  2y  2z  3  0 và mặt cầu  2 2 2
(S) : x y z  2x  4 y  2z  5  0. Giả sử M  (P) và N (S) sao cho MN cùng phương với vectơ
u  (1;0;1) và khoảng cách giữa M N lớn nhất. Tính MN. A. MN  3.
B. MN  1 2 2 . C. MN  3 2 . D. MN  14 .
Hướng dẫn giải Chọn C.
S có tâm I( 1
 ;2;1) và bán kính R 1. | 1   2.2  2.1 3 |
Ta có: d (I,(P))   2  R . 2 2 2 1  2  2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của N trên mặt phẳng P và  là góc giữa MN NH. υυυυρ 
MN cùng phương với u nên góc  có số đo không đổi.  1
MNH vuông tại H có •
  HNM nên HN MN.cos  MN  .HN cos
Do đó MN lớn nhất  HN lớn nhất  HN d(I,(P))  R  3.   1 1
Có cos  cos(u, n )  nên MN HN  3 2 . P 2 cos
Bài tập 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi P : ax by cz  3  0 (với a,b,c là các số
nguyên không đồng thời bằng 0) là mặt phẳng đi qua hai điểm M 0;1;2, N 1;1;3 và không đi qua
điểm H (0;0; 2). Biết rằng khoảng cách từ H đến mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của tổng
T a  2b  3c 12 bằng A. 16 . B. 8. C. 12. D. 16.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi K là hình chiếu của H lên (P), E là hình chiếu của H lên MN.
Ta có d(H;(P))  HK d(H; MN)  HE, HK HE (không đổi). Vậy (
d H;(P)) lớn nhất khi K E, với E là hình chiếu của H lên MN .  1  1  7  Suy ra E ; ;   .  3 3 3    1 1 1 
Vậy mặt phẳng (P) cần tìm là mặt phẳng nhận HE   ;  ; 
 làm vectơ pháp tuyến và đi qua M  3 3 3 
có phương trình là x y z  3  0 . a  1   Suy ra b  1  . c 1 
Vậy T  16 .