Các dạng bài tập VDC số phức Toán 12

Các dạng bài tập VDC số phức Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 4. S PHC
I 1&2. KHÁI NIM S PHC VÀ CÁC PHÉP TOÁN CA S PHC
A.
LÝ THU
Y
T
I. KHÁI NIM V S PHC
1.
S phc
Định nghĩa
Ch
o s phc
z có dng: zabivi ,
ab , trong đó
a
gi là phn thc ca
z
,
b
gi là phn o ca
z
,
i
gi là
đơn v o tha mãn
2
1i .
Đặc bit:
Tp hp các s phc, kí hiu là
.
S phc
z là s thc nếu
0b
.
S phc
z là s thun o nếu
0a
.
S phc
00 0 zi
va là s thc, va là s o (còn gi là
s thun o).
S phc liên hp
S phc liên hp ca s phc z , kí hiu z , là
zabi.
đun ca s ph
c
đun ca s phc z , kí hiu là
22
zab.
2. Hai s phc bng
nhau
Định nghĩa
Hai s phc
111
zabi
222
zabi được gi là bng
Bài tp:
+)
2
5
7
zi
;
+) 2
zi;
+)
4
,cos,
312
ziw iui
,… là
các s thun o.
Bài tp
+) S phc
2
5
7
zi có s phc
liên hp là
2
5
7
zi;
+) S phc
4
3
zi
có s phc liên
hp là
4
3
zi.
Nhn xét: Mi s thc có s phc
liên hp là chính nó.
Bài tp:
S phc
2
5
7
zi
có môđun
2
2
2 1229
5
77




z
Bài tp:
S phc
zabi bng 0 khi và
ch khi
0
0
a
b
nhau khi và
ch khi
12
12
aa
bb
.
3. Biu din hình hc ca s phc
Trên mt phng ta độ Oxy , mi s phc ; ,
zabiab
được biu din bi đim ( ; )
M
ab . Ngược li, mi đim
(;)
M
ab biu din duy nht mt s phc là
zabi
.
hay
0
z .
Nhn xét:
+)
OM z ;
+) Nếu
12
,zz có các đim biu din
ln lượt là
12
,
M
M thì
12 1 2
M
Mzz.
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
a
là phn thc ca s phc z
b là phn o ca s phc
z
S phc liên hp ca
z
zabi
22
zab
M
đim biu din ca
s phc
z
Độ dài đon OM là môđun
s phc
z
M
đim biu din ca s phc z
Đại s
(
là tp hp
s phc)
S phc
liên hp
đun s
phc
Hình
hc
S PHC
zabi
2
,;1
ab i
II. CÁC PHÉP TOÁN S PHC
1. Phép cng s phc
Định nghĩa
Tng ca hai s phc
,,,,zabiz abiabab


là s phc
.zz aa bbi


Tính cht
Vi mi , ,zz z

ta có:
Tính cht kết hp:
;zz z z z z


Tính cht giao hoán:
;zz z z


Cng vi 0:
00 ;zzz
0.zz zz
2. Phép tr s phc
Hiu ca hai s phc
,,,,:zabiz abiabab


.zz z z aa bbi


3. Phép nhân s phc
Định nghĩa
Tích ca hai s phc
,,,,zabiz abiabab


s phc
.zz aa bb ab a b i


Tính cht
Vi mi , ,zz z

ta có:
Tính cht giao hoán: ;zz z z

Tính cht kết hp:
;zz z z z z

Nhân vi 1:
1. .1 ;zz z
Tính c
ht phân phi ca phép nhân đối vi phép cng:
.zz z zz zz


4. Phép chia cho s phc khác 0
S nghch đảo ca s phc 0z kí hiu là
1
,z
là s phc
tha mãn
1
1,zz
, hay
1
2
1
.zz
z
Thương ca phép chia s phc
z
cho s phc
z
khác
0,
Bài tp:
54 32 82.iii

Bài tp:
2
5
7
zi
có s đối là
2
5.
7
zi
Bài tp:
54 32 26.iii

Bài tp:
54 32 158 1210 232.ii i i

Chú ý:
Ta có th thc hin phép cng và phép nhân
các s phc theo các quy tc như phép toán
cng và nhân các s thc.
° Các hng đẳng thc ca các s thc cũng
đúng đối vi các s phc.
Bài tp:

2
22
42 22.zzizizi
Bài tp:
32zi
có s phc nghch đảo là

11 32
.3 2 .
13 13 13
ii
z

Bài tp:
kí hiêu là
1
2
.
zzz
zz
z
z



54 32
54 722 7 22
.
3 2 3 2 3 2 13 13 13
ii
ii
i
iii




SƠ ĐỒ H THNG HÓA
Phép cng s phc
Tng ca hai s phc zabi
,, ,zabiabab


là s phc
.zz aa bbi


Phép tr s phc
Hiu ca hai s phc
zabi
,, ,zabiabab

 là s
phc
.zz aa bbi


Phép nhân s phc
Tích ca hai s phc zabi
,, ,zabiabab

 là s
phc
.zz aa bb ab a b i


Phép chia s phc khác 0
S nghch đảo ca s phc 0z
kí hiu là
1
z
là s
phc tha mãn
1
1zz
hay
1
2
1
.zz
z
Thương ca phép chia s phc z
cho s phc
0z
, kí
hiu là
1
2
.
zzz
zz
z
z

Tính cht phép cng s phc
Vi mi ,,zz z

ta có
;zz z z z z


;zz z z


00 ;
zzz

0.zz zz

Tính cht phép nhân s phc
Vi mi ,,zz z

ta có
;
zz z z

;zz z z z z

1. .1
;
zz z
.zz z zz zz


CÁC
PHÉP TOÁN
VI S PHC
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Thc hin các phép toán ca s phc, tìm phn thc phn o
1. Phương pháp gii
Cho hai s phc
zabi
zabi

,
trong đó , , ,
aba b

. Khi đó:
'' ;zz aa bbi

'' ;zz aa bbi

;zz aa bb ab a b i


2
.
zzz
z
z

Bài tp:
Hai s phc
12
37, 43ziz i

12
34 73 74;zz i i

12
34 73 110;zz i i
12
3.4 7 .3 3.3 4. 7 33 19 ;zz i i

1
2
37 43
937
.
43.43 25 25
ii
z
i
zii



2. Bài tp
Bài t
p 1:
Tt c các s phc z tha mãn
231 73ziizi

A.
84
.
55
zi B.
42.zi
C.
84
.
55
zi D.
42.zi
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:

10
231 73 2 10 42.
2
ziizi iz z zi
i

Bài tp 2: Cho s phc
,zabiab tha mãn 13 0zizi
 . Giá tr ca 3Sa b
A.
7
.
3
S  B. 3.S C. 3.S
D.
7
.
3
S
Hướng dn gi
i
Chn B.
Ta có 13 0zizi
22
22
10
13 0
3
a
ab abi
bab

 


2
2
1
1
3
3.
4
3
31
a
a
b
S
b
bb








Bài tp 3. Tính
 

23 20
C1 1i 1i 1i ... 1i
Hướng dn gii
Áp dng công th
c ca cp s nhân:
Ta có:
 




 


21
23 20
1
21 21
1q
C1 1i 1i 1i ... 1i u.
1q
11i 11i
1. .
i
11i
Ta có
:



  
2
21 20 10
10 10 10
1i 2i
1i 1i .1i 2i .1i 2 1i 2 i.2
Do đó:



10 10
10 10
12 i.2
C212i.
i
Bài tp 4. Tính tng

2 3 2012
S i 2i 3i ... 2012.i .
A. 1006 1006i B. 1006 1006i C. 1006 1006i
D. 1006 1006i
Hướng dn gii
Chn D
ch 1.
Ta có

2 3 4 2013
iS i 2i 3i ... 2012i

2 3 2012 2013
S iS i i i ... i 2012.i
Dãy s
2 3 2012
i, i , i , ...,i
là mt cp s nhân có công bi
qi
và có 2012 s hng, suy ra:

2012
2 3 2012
1i
i i i ... i i. 0
1i
Do
đó:

2013
2012i
S iS 2012.i 2012i S 1006 1006i
1i
Cách 2. Dãy s
22012
1,x,x ,...,x mt cp s nhân gm 2013 s hng và có công bi bng x.
Xét
x1,x0 ta có:


2013
2 3 2012
1x
1 x x x ... x 1
1x
Ly đạo hàm
hai vế ca (1) ta được:




2013 2012
2 2011
2
2012.x 2013x 1
1 2x 3x ... 2012x 2
1x
Nhâ
n hai vế ca (2) cho x ta được:




2014 2013
2 3 2012
2
2012.x 2013x x
x 2x 3x ... 2012x 3
1x
Thay
xi
vào (3) ta được:


2014 2013
2 2 2012
2
2012i 2013i i
S i 2i 3i ... 2012i
1i
Vi

2014 2013
i1,ii
Vy


2012 2012i
S 1006 1006i.
2i
Bài tp 5. Cho
,
hai s phc liên hip tha mãn
2
R  23. Tính .
A.
3
B.
3 C. 2
D.
5
Hướng dn gii
Chn C
Đặt  xiy xiy vi x, y R.
Không gim tính tng quát, ta coi
y0.
 23
nên
2iy 2 3 y 3.
Do
,
hai s phc liên hp nên

.,



3
22
do đó 
3
. Nhưng ta có


33 2 2 3
x3xy 3xyyi
nên 
3
khi và ch khi

23 22 2
3x y y 0 y 3x y 0 x 1.
Vy

22
xy 132.
Bài tp 6. Tìm c biết a,b và c các s nguyên dương tha mãn:


3
c a bi 107i.
A. 400 B. 312 C. 198 D. 123
Hướng dn gii
Chn C
Ta có


3
32 23
c a bi 107i a 3ab i 3a b b 107 .
Nên c là s nguyên dương thì

23
3a b b 107 0.
Hay


22
b
3a b 107.
a, b Z và 107 là s nguyên t nên xy ra:

22 2
11450
b
107; 3a b 1 a Z
3
(loi).

22 2
b
1; 3a b 107 a 36 a 6 (tha mãn). Vy nên  
323 2
c a 3ab 6 3.6.1 198.
Bài tp 7. Cho s phc z có phn o bng 164 và vi s nguyên dương n tha mãn
z
4i.
zn
Tìm
n.
A.
n14
B.
n149
C.
697
D.
789
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
z x 164i
ta có:

 




zx164i
4i 4i x 164i 656 4 x n i
zn x164in
x656
n 697.
xn41
Vy gi
á tr cn tìm ca n là 697.
Bài tp 8. Cho s phc z tha mãn
13i
z
1i
.Tìm mô đun ca s phc
ziz
A. 2 B. 3
C.
5
D.
7
Hướng dn gii
Chn A
T z ta phi suy ra được z và thay vào biu thc
ziz ri tìm môđun:




13i 13i1i
1313
zi
1i 2 2 2
Suy ra:
 
 
1313 1313
zii.zi
22 22
Do đó:
 ziz1i ziz 2.
Dùng
MTCT:
Bước 1:
Lưu

13i
A
1i
Bước 2: Tính AiA
Li bình: Nhn thy rng vi s phc
zabi bt kì ta đều có

 ziz 1iab
hay


ziz
ab ,z
1i
. V phương din hình hc thì
ziz
1i
luôn nm trên trc Ox khi biu din
trong mt phng phc.
Bài tp 9. Tìm s thc m biết:


im
z
1mm2i
2m
zz
2
( trong đó i là đơn v o)
A.
m1
m1

B.
m0
m1

C.
m0
m1
D.
m2
m1
Định hướng:
Quan sát thy z cho dng thương hai s phc. Vì Vy cn phi đơn gin z bng
cách nhân liên hin mu. T
zz
. Thay z z vào
2m
zz
2
ta tìm được m
Hướng dn gii
Chn C
Ta có:







2222
22
22 2
22
22222
2
im1m 2mi m1m 2mi1m 2m
im
z
1mm2i
1m 4m 1m
m1 m i1 m
mi mi
z
1m 1m 1m 1m
1m






 
Như vy:

 
2
32
22
2
m0
2m m 1 1 1 1
zz m2 m2 m 2m m0
m1
22 2
1m
m1

 
Bài tp 10. Tìm phn thc ca s phc:


n
z1i,n tha mãn phương trình:


44
log n 3 log n 9 3 .
A. 6 B. 8 C. 8 D. 9
Hướng dn gii
Chn C
Điu kin: n3,n
Phương trình

 
44 4
logn3 logn9 3 logn3n9 3


32
n3n9 4 n 6n90 n7do:n3
 

   


3
723
z 1 i 1 i. 1 i 1 i.2i 1 i. 8i 8 8i
Vy phn th
c ca s phc z là 8.
Bài tp 11. Cho s phc


m3i
zm
1i
. Tìm m, biết s phc
2
wz có môđun bng 9.
A.
m1
m1

B.
m3
m1

C.
m3
m1
D.
m3
m3

Hướng dn gii
Chn D
Ta có
:
 


 
 
 
2
22 2
22
m96mi m9 m9
wz 3m iw 9 9m 9
2i 2 2

42 2 2
1
m18m819m918m9m3
2
Vy gi
á tr cn tìm
m3
Bài tp 12. Cho s phc



im
z,m
1mm2i
. Tìm giá tr nh nht ca s thc k sao cho tn
ti m để
z1 k
A.
51
k
2
B.
52
k
2
C.
51
k
2
D.
52
k
2
Hướng dn gii
Chn C
Ta có




22
im 1 1mi
zz1
im mi
imim


 

2
2
2
2
2
k0
1mi
m2m2
z1 z1 k
m2m2
mi
k
m1
m1
t
hàm s


2
2
m2m2
fm
m1
Ta có
:






2
ʹʹ
2
2
2m m 1
15
fm fm 0 m .
2
m1
Lp bng biến thiên ta có min







15 35
fm
22
Yêu cu bài toán


2
35 35 51
kk
222
Vy
51
k
2
là giá tr phi tìm.
Dng 2. Tìm s phc liên hp, tính môđun s phc
1. Phương pháp gii
S phc zabi zabi
22
.zab
Chú ý:
Nếu zabi thì
Bài tp: S phc liên hp ca s phc
23 32zii
A. 12 5 .zi
B. 12 5 .zi
22
2a; . .zz zza b
C. 12 5 .zi
 D. 12 5 .zi
Hướng dn gii
Ta có
2
23 32 65 6 125ziiii i

12 5 .zi
Chn D.
2. Bài tp mu
Bài t
p 1:
Cho s phc ,zabi vi ,ab là các s thc tha mãn
24,abi iabi i vi i đơn v o. Môđun ca
2
1 zz

A. 229.
B. 13.
C.
229.
D.
13.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có

24 2
24 .
21 3
ab a
abi iabi i
ba b






Suy ra
23.zi
Do đó
2
1215.zz i

Vy

22
2 15 229

Bài tp 2: Cho s phc z tha mãn
13
.
1
i
z
i
đun ca s phc .wizz
A. 42.w B. 2.w C. 32.w D. 22.w
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
13
12.
1
i
zi
i

12 . 12 12 33.ziwii i i   

22
331832.w
Bài tp 3: Cho
12
,zz là các s phc tha mãn
12
1zz
12
26.zz
Giá tr ca biu thc
12
2
P
zz
A.
2.P
B.
3.P
C.
3.P
D.
1.P
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt
11111
;, ,zabiab
22222
;, .zabiab
Suy ra
22 22
11 22
1ab ab
12 1212
1
26.. .
4
zz aabb

Ta có
:
12 12 12
22 2zz aa bbi 



22
22 22
12 12 12 11 22 1212
1
2222 .
4
zz aa bb ab ab aabb
Suy ra
12
22.Pzz
Dng 3. Bài toán liên quan đến đim biu din s phc
Bài tp 1: Cho , ,
A
BC ln lượt là các đim biu din ca các s phc
43,12 ,iii
1
.
i
S phc
đim biu din D sao cho
A
BCD là hình bình hành là
A. 64.zi B. 63.zi C. 65.zi
D. 42.zi
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
A
đim biu din ca s phc 43i nên
4; 3 .A
B
đim biu din ca s phc
12 2ii i nên
2;1 .B
C đim biu din ca s phc
1
i
i
 nên
0; 1 .C
Điu kin để
A
BCD là hình bình hành là
A
DBC
 

6
6; 5 6 5 .
5
DACB D CAB
DACB D CAB
xxxx x xxx
Dzi
yyyy y yyy
 



 

Bài tp 2: Cho tam giác
A
BC có ba đỉnh , ,
A
BC ln lượt là đim biu din hình hc ca các s
phc
12 3
2, 16, 8.ziz izi S phc
4
z đim biu din hình hc là trng tâm ca tam
giác
A
BC . Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
4
32.zi B.
4
5.z
C.

2
4
13 12 .zi D.
4
32.zi
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
2; 1 , 1;6 , 8;1 .ABC
Gi
G là trng tâm tam giác .
A
BC
44
3; 2 3 2 3 2 .Gzizi
Bài tp 3: Cho các s phc
12
,zz tho mãn
1212
3, 4, 5zz zz
. Gi ,
A
B ln lượt là các
đim biu din s phc
12
,zz trên mt phng to độ. Din tích S ca OAB
(vi O là gc to độ)
A.
52.S
B.
6.S
C.
25
.
2
S
D.
12.S
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
1
3,zOA
2
4,zOB
12
5zz AB

OAB
vuông ti
O
(vì
22 2
OA OB AB
)
11
..3.46.
22
OAB
SOAOB

Dng 4. Tìm s phc tha mãn điu kin cho trước
Bài tp 1: Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
1
?
2
zi z
ziz


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt
,, .zxyixy
Ta có h phương trình:


22
22
2
222
11
1.
2
xy x y
xy
xy xy
 


Do đó
1zi
nên có mt s phc tha mãn.
Bài tp 2: Có bao nhiêu s phc z tha điu kin .2zz z
2?z
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2
.2 242.zz z z z z 
Suy ra đim
M
biu din s phc z là giao ca hai đường tròn
22
1
:4Cx y

2
2
2
:4 4.Cx y
12 1 2
II R R (
12
,II là tâm ca các đường tròn
12
,CC
) nên
1
C
2
C
tiếp xúc nhau).
Suy ra: Có mt s phc z tha mãn yêu cu.
Bài tp 3: Có bao nhiêu s phc tha mãn
627?zz i i iz
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn B.
Nhn xét: T gi thiết, ng vi mi z cho ta duy nht mt s phc .z
Đặt
0,za a , khi đó ta có
627zz i i iz
627az i i iz
76a2aiz aii
76a2aiz ai
76a2aiz ai
 
23
22
7 1 36a 2aa a



432 32
14a 13a 4a 4 0 1 13a 4 0.aaa
Hàm s
32
13a 0fa a a có bng biến thiên:
Đường thng
4y  ct đồ thm s
f
a ti hai đim nên phương trình
32
13a 4 0a 
hai nghim khác 1 (do
10f ). Thay giá trđun ca
z
vào gi thiết ta được 3 s phc tha
mãn điu kin.
Bài tp 4: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca m đểđúng hai s phc
z
tha
mãn
21 10zm i
123?ziz i
A. 40. B. 41. C. 165. D. 164.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi s
,zxyixy
,
M
xyđim biu din s phc .z
Ta có:
 
2
2 1 10 2 1 100zm i zm i

2
2
2 1 1 100.xm y


Khi đó đim biu din s phc
z
nm trên đường tròn
C có tâm
21;1,Im bán kính 10.R
Li có
 
22
12311 23ziz i x yi x yi

22 2 2
11 23 2x8110.xyx y y
Khi đó đim biu din s phc
z
cũng nm trên đường thng
:2 8 11 0xy

đúng hai s phc
z
tha mãn nếu đường thng
ct đường tròn
C ti 2 đim phân bit.
Tc là

22
22 1 8 11
5 20 17 5 20 17
,10 10 .
44
28
m
dI m



Vy có
41 giá tr nguyên ca
m đểđúng hai s phc z tha mãn yêu cu bài toán.
Bài tp 5: Cho hai s phc
1
z
2
z tha mãn
1212
3, 4, 37.zz zz Hi có bao nhiêu
s
z
1
2
?
z
zabi
z

A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt
12
,,,,.z x yiz c di xycd Ta có:
22
1
39;zxy
22
2
416;zcd
2222
12
37 2 2 37 6.z z x y c d xc yd xc yd 
Li có:
1
22 22
2
3
.
8
z
xyi xcyd ycxd
ibi
z cdicd cd



Suy ra
3
.
8
a
1
22 22 2 2
1
22
3992733
41616648
z
z
ab ab b a b
zz

Vy có
hai s phc
z
tha mãn.
Bài tp 6: Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để tn ti duy nht s phc z
tha mãn
.1zz 3zim-+=. S phn t ca S
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
Hướng dn gii
Chn A.
D thy
0.m
Đặt
;,zabiab
ta có h phương trình.


22
2
2
2
1
31
ab
abm


Phương trình
22
1abđường tròn tâm ,O bán kính 1
R
.
Phương trình

2
2
2
31abmđường tròn tâm
3; 1 ,I
bán kính
R
m .
Có duy
nht s phc tha mãn đềi
H phương trình


22
2
2
2
1
31
ab
abm


có nghim duy nht
Hai đường tròn này tiếp túc vi nhau
1
112
3
m
OI m m
m

(tha mãn
0m
).
Vy, có hai s thc tha mãn.
Bài tp 7: Có tt c bao nhiêu s phc z tha mãn 1z
1.
zz
z
z
A.
3.
B.
4.
C.
6.
D.
8.
Hướng dn gii
Chn D.
Đặt
,, .zabiab
Ta có
22 22
11.zab ab

22
2
2
22
2
221.
.
abi abi
zz z z
ab
z
zzz
z


Ta có h:
22
22
22
22
1
1
1
22 1
2
ab
ab
ab
ab







hoc
22
22
1
1
2
ab
ab


2
2
3
4
1
4
a
b
hoc
2
2
1
4
.
3
4
a
b
Suy ra

1 3 1 3 31 31
; ; ;; ;;; ; .
22 22 22 22
ab

 

 
 

 

 

Vy có 8 cp s

;ab do đó có 8 s phc tha mãn.
Dng 5: Bài toán tp hp đim biu din s phc
1. Phương pháp gii
S dng các định nghĩa, tính cht hình hc đã biết.
Cho trước các đim c định
1212
,,; 2 0IFF FF cc
Tp hp các đim
M
tho mãn
0MI R R
đường tròn tâm
I
bán kính .
R
Tp hp các đim
M
tho mãn

12
2
M
FMF aac
là elip có hai tiêu đim là
12
,.FF
Tp hp các đim
M
tho mãn
12
M
FMF
đường
Bài tp:
Trên mt phng Oxy tp hp các đim
biu din s phc z tho mãn
25 4zi
đường tròn tâm
2;5 ,I bán kính
2.R
trung trc ca đon thng
12
.FF
2. Bài tp
Bài t
p 1
: Xét các s phc z tha mãn

68 .zzi là s thc. Biết
rng tp hp tt c các đim biu din ca
z là mt đường tròn, có tâm

;Iabvà bán kính
.
R
Giá tr
abR
bng
A. 6. B. 4. C. 12. D. 24.
Chú ý:
Trong mt phng Oxy ,

22
2
x
aybR

phương trình đường tròn
có tâm
;Iabvà bán
kính
0R .
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt
,.zxyixy


68 . 6 8zzixyiyxi 


là s thc nên

22
6803425.xx yy x y
Tp hp tt c các đim biu din ca
z đường tròn có tâm
3; 4 ,I
bán kính 5.R
Vy
4.abR
Bài tp 2: Cho s phc
z
tha mãn
3310zz

. Tp hp các đim biu din s phc
z
A. Mt parabol.
B.
Mt đường tròn.
C.
Mt elip.
D.
Mt hypebol.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi

,zxyixy
thì
3 3 10 3 3 10(*)zz xyixyi
Gi
M
đim biu din s phc z và các đim
12
3; 0 , 3; 0 .FF D thy
12
62FF c
Khi đó:
12
3 3 10 10 2 .zz MFMF a
Vy tp hp các đim
M
biu din s phc z là elip có hai tiêu đim
12
,FF, độ dài trc ln là
210a
Bài tp 3: Cho s phc z tha mãn 10z

2
68 12 .wizi Tp hp các đim biu
din s phc
w
đường tròn có tâm là
A.
3; 4 .I  B.
3; 4 .I C.
1; 2 .I
D.
6;8 .I
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có

2
68 12wizi

34 68wiiz

22
34 6 8wi z
3 4 10.10 3 4 100wi wi 
Vy tp hp các đim biu din s phc
w đường tròn
C
có tâm
3; 4 .I
Bài tp 4: Trong mt phng ta độ
,Oxy
tp hp các đim biu bin các s phc
z
tha mãn 12 12zizi  đường thng có phương trình
A. 210.xy B. 20.xy
C.
20.xy D. 210.xy
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt
,.zxyixy zxyi 
Gi

;
M
xyđim biu din ca s phc .z
Ta có:
12 12zizi
12 12
x
yi i z yi i
12 12
x
yix yi 
 
22 22
12 12
x
yx y
22 22
21 4 4 21 4 4xx yy xx yy
20.xy
Vy tp hp các đim biu bin các s phc
z tha mãn yêu cu bài toán là đường thng có phương
trình là
20.xy
Bàitp5.GiảsửM(z)đimtrênmtphngtađbiudinsốphcz.Tphpnhng
đimM(z)thamãnđiu
2z iz
A.
Đường
thng
4x 2y 3 0 B. Đườngthng 4x 2 y 3 0

A. Đườngthng
x2y30 D. Đườngthng x9y30

Hướngdngii
ChnA
c
h1.Đặt

zxyi;x,y .
sốphcđãcho
Mx;y
đimbiudincaztrong
mtphngphc
Ta
   
22
22
z2 iz x2 yi x y1i x2 y x y1 
4x 2 y 3 0
.VytphpđimMcntìmđưngthng
4x 2y 3 0

Cách2.

z2 iz z 2 iz*
Đặt

zxyi;x,y . số phcđã cho
Mx;yđim biu din ca z trong mt
phngphc,ĐimAbiudinsố‐2tc
A2;0
đimBbiudinsốphcitc
B0;1
Khiđó

*MAMB. Vy tp hpđim M cn tìm đưng trung tc ca AB:
4x 2y 3 0.
Bàitp6.Tphpcácđimtrênmtphngtađbiudincácsốphczthamãnđiu
kin
z2i z1i
A. Đường
thng xy30 B. Đườngthng x2y30

A. Đườngthng
x2y30 D. Đườngthng xy10

Hướngdngii
ChnD
Giảsử
zxyi(x,y )
,đim
Mx;y
biudinz.Theobàiratacó:
 
222
2
x y2i x1 y1i x y2 x1 y1
4y 4 2x 2y 2 x y 1 0
   

SuyraMthucđườngthngphươngtrình
xy10
.
Vytphpđimbiudincácsốphczđườngthngphươngtrình
xy10.
Bàitp7.Tphpcácđimtrênmtphngtađbiudincácsốphczthamãnđiu
kin
 
51 iz 3 2i 1 7iz i
A. Đường
thng B. Đường
tròn
A.
Đường
elip D. Đư
ng
Parabol
Hướngdngii
ChnA
Nhnthy
51 i 5 2 1 7i
Ta
 
51 iz 3 2i 1 7iz i

32i i
51 i .z 1 7i.z
55i 17i
32i i 1 1 7 1
zz zizi
55i 17i 10 2 50 50


  

VytphpMđườngtrungtrcAB,vi
11 7 1
A;,B;
10 2 50 50



.
Bàitp8.Tphpcácđimtrênmtphngtađbiudincácsốphczthamãnđiu
kin
zz3 4
A. Haiđungthng
1
x
2
,
7
x
2

B. Haiđungthng
1
x
2
,
7
x
2

A. Haiđungthng
1
x
2
,
7
x
2
D. Haiđungthng
1
x
2
,
7
x
2
Hướngdngii
ChnA
Đặt

zxyi,x,y
Lúcđó:
2
2
zz3 4 xyixyi3 4 2x3 4 4x 12x916
1
x
2
4x 12x 7 0
7
x
2
  


VytphpđimMhaiđườngthng
17
x= ; x
22
songsongvitrctung.
Bàitp9.Tphpcácđimtrênmtphngtađbiudincácsốphczthamãnđiu
kin
zz1i 2
A. Haiđungthng
13 13
y;y
22


B. Haiđungthng
13 13
y;y
22


A. Haiđungthng
15 13
y;y
22


D. Haiđungthng
15 13
y;y
22


Hướngdngii
ChnB
Đặt

zxyi,x,y
Lúcđó:

2
22
2
zz1i 2 xyixyi1i 2 1 2y1i 2
1 2y 1 2 1 4y 4y 1 4 4y 4y 2 0
13
y
2
2y 2y 1 0
13
y
2
 
  

VytphpđimMhaiđườngthng
13 13
y;y
22


songsongvitrchoành.
Bàitp10.Tphpcácđimtrênmtphngtađộbiudincácsốphczthamãnđiu
kin
2z 1 z z 2
A. Haiđungthng
x0
,
y0
. B. Haiđungthng
x0
,
y2
.
C. Haiđungthng
x0 ,x2 .
D. Haiđungthng
x2
, y2 .
Hướngdngii
ChnC
Gi

Mx;y
đimbiudinsốphc
zxyi
,
x, y
tha
2z1 zz2


 
222
22
2 x yi 1 x yi x yi 2 2 x 1 yi 2 2yi
x0
2x1 y 2 2y x 2x0
x2


Vytphpcác
đimMcntìmhaiđườngthng
x0
, x2
.
Bàitp11.Tphpcácđimtrênmtphngtađộbiudincácsốphczthamãnđiu
kin
z1i 2
A.
Đung
thng
xy20
B. Đườngtròn

22
x1 y1 4

C.
Đ
ườngthng
xy20
D. Đư
ng tròn tâm

I1; 1 bán kính
R2.
Hướngdngii
ChnD
Xéthệthc:
z1i 2 Đặt
zxyi,x,y .
Khiđó:
 
22 22
(1) x 1 y 1 2 x 1 y 1 4
Vy,tphpnhngđimM(z)thamãnhệthc(1)đưngtròntâm

I1; 1 bán
kính
R2. 
Bàitp12.Tphpcácđimtrênmtphngtađộbiudincácsốphczthamãnđiu
kin
z
3
z1
A. Đung
tròn
22
18 9
xy y 0
88

B. Đườngtròn
22
18 9
xy y 0
88

C. Đường
tròn
22
18 9
xy y 0
88

D. Đư
ng tròn tâm
9
I0;
8



bán kính
1
R.
8
Hướngdngii
ChnB
Đặt

zxyi,x,y .
Ta
22
z189
3z3z1xy y 0
z1 8 8

Vy,tphpnhngđimM(z)thamãnhệthc(1)đ
ư
ngtròntâm
9
I0;
8



bán
kính
3
R.
8
Bàitp13.Tphpcác
đimtrênmtphngtađộbiudincácsốphczthamãnđiu
kin
z32i 2z12i
A. Đung
tròn
22
248
xy x y 0
333

B. Đườngtròn
22
248
xy x y 0
333

C. Đường
tròn
22
248
xy x y 0
333

D.
22
248
xy x y 0
333

Hướngdngii
ChnC
Đặt

zxyi;x,y . 
Tacó:
z32i 2z12i
 
22 2
22
x3 y2i 2x1 2y2i x3 y2 2x1 2y2
3x 3y 2x 4y 8 0
  

Suy ra: Tp hp cácđim biu din z phương trìnhđưng tròn (C):
22
248
xy x y 0
333

.
Bàitp14.Tphpcácđimtrênmtphngtađộbiudincácsốphczthamãnđiu
kin

zi 1iz
A. Đung
tròn

2
2
xy12
B. Đườngtròn

2
2
xy12

C. Đ
ường
tròn

22
x1 y1 2 D.

22
x1 y1 2

Hướngdngii
ChnA
Gi

Mx;yđimbiudincasốphc
zxyi;x,y .
Suyra
   
222
2
zi x y1 1iz 1ixyi xy xy  
n
  
222 2
22
zi 1iz x y1 xy xy x y1 2
VytphpđimMđườngtròn

2
2
xy12

.
Bàitp15.Tphpcácđimtrênmtphngtađộbiudincácsốphczthamãnđiu
kin
z4i z4i 10
A. Đung
elip
2
2
y
x
1
916

B. Đungelip
2
2
y
x
1
16 9
C. Đung
elip
2
2
y
x
1
43

D. Đungelip
2
2
y
x
1
94
Hướngdngii
ChnA
Xéthệthc:
z4i z4i 10
Đặt

zxyi,x,y
.Lúcđó
 
2
2
22
22
y
x
(4) x y 4 x y 4 10 1
916

VytphpđimMđư
ngeliphaitiêuđi m
12
F (0;4);F ( 0; 4)
đdàitrcln
16.
Bàitp16.Tphpcácđimtrênmtphngtađộbiudincácsốphczthamãnđiu
kin
z2 z2 5
A.
Đung
trò
n B. Đung
elip
C. Đungparabol D. Đungthng
Hướngdngii
ChnB
Đặt

zxyi;x,y .
Tacó:
z2 z2 5
    
22
22
x 2 yi x 2 yi 5 x 2 y x 2 y 5 1
Xét

A 2;0 ; B 2;0 ;I x; y IA IB 5
VytphpđimbiudinsốphczchínhtphpcácđimIthamãn
IA IB 5,đó
chínhmteliptiêucự
AB IA IB 5
c2;a
222

Bàitp17.Tphpcác
đimtrênmtphngt ađbiudincácsốphczthamãn
điukin
2z z2
A. Tphpcácđi
mnamtphngở
b
ênphitrctung
B. Tphpcácđi
mnamtphngở
b
êntráitrctung
C. Tphpcácđi
mnamtphngphíatrêntrchoành
D. Tphpcácđi
mnamtphngphíadướitrchoành
Hướngdngii
ChnA
Xéthệthc:

2z z21
.Đặt
zxyi,x,y
.
Khiđó:
(3) 8x 0
TphpnhngđimM(z)thamãnđiukin(1)namtphngởbênphitrctung,
tccácđim

x,y
x0
Bàitp18.Tphpcác
đimtrênmtphngt ađbiudincácsốphczthamãn
điukin
1z1i2
A. Tphpcácđimhìnhtròntâm
I1; 1
,bánkính2
B. Tphpcđimhìnhvànhkhăntâmti
A1;1cácbánkínhlnnhỏl n
lượt
2; 1 
C. Tphpcácđimhìnhtròntâm
I1; 1
,bánkính1
D. Tphpcácđimhìnhvànhkhăntâmti
I1; 1cácbánkínhlnnhỏln
lượt
2; 1
Hướngdngii
Chn18B
Xéthệthc:

1z1i22 .Đặt
zxyi,x,y .
Khiđó:

22
21x1 y14
Vy tp hp nhngđim M(z
) tha mãnđiu kin (2) hình vành khăn tâm ti

A1;1cácbánkínhlnnhỏlnlượt2; 1
Bàitp19.Tìmttcảcác
đimcamtphngphcbiudincsốphczsaocho
zi
zi
sốthc.
A. Tphpđi
mg
mhaitrctađộ
B. Tphpđi
mtrchoành
C. Tphpđimgmhaitrctađộbỏđiđim
A(0;1)
D. Tphpđimtrctu
ng,
bỏđi
A(0;1)
Hướngdngii
ChnC
Đặt

zxyi,x,y .
Tacó:


2
2
xy11y xy1x1yi
zi
zi
x1y




zi
zi
sốthc

xy 1 x1 y 0 xy 0.
Mtkhá
c:

2
2
xy10
cảmtphngphcbỏđiđim
0;1
Tómli:

x0
y0
ycbt .
x,y 0;1
Vycácđimcamtphngphccntìmgmhaitrcta
độbỏđiđim
A(0;1)
Bàitp14.Tìmtphpcác
đimbiudinsốphczsaocho
z23i
u
zi
mtsốthun
o.
A.
Đường
tròntâm
I1;1
bánkính
R5
B. Đườngtròn
tâm

I1;1
bánkínhR5 trừđihaiđim

A0;1;B 2; 3
.
C. Đườngtròntâm

I1;1bánkính
R5
D. Đường
tròntâm
I1;1
bánkính
R5
trừđihaiđim
A0;1;B 2; 3
.
Hướngdngii
ChnB
Đặt

zxyi,x,y
Tacó:



22
22
22
x2 y3ix y1i
xy2x2y322xy1i
z23i
u
zi
xy1 xy1






 
u sốthunảo



22
22
x1 y1 5
xy2x2y30
x, y 0; 1
2x y 1 0
x, y 2; 3







Vytphpđim
z đườngtròntâm
I1;1
bánkính
R5
trừđihaiđim

A0;1;B 2; 3 .
Bài tp 21. Tìmtp hp cácđim biu din số phc
zxyi
tha nđiu kin
xy1
A. Bacnhcatamgiác
B. B
ncnhcahìnhvuông
C. B
ncnhcahìnhchữnht
D. B
ncnhcahìnhthoi
Hướngdngii
ChnB
GiMđimbiudinsốphcz.
Tacó:
xy1 khi x0,y0
xy1 khi x0,y0
xy1
xy1khi x0,y0
xy1 khi x0,y0





VytphpđimM4cnhcahìnhvuôn
g.
Bàitp22.TrongmtphngtađOxy,tìmtphpđimbiudincácsốphcztha
mãn
zi zi
z1
z1

sốthunảo.
A. Đường
tròntâm
1
I;0
2



bánkính
1
R
2
B. Đườngtròn
tâm
1
I;0
2



bánkính
1
R
2
trừđihaiđim
1; 0 .
C. Đườngtròntâm
1
I;0
2



bánkính
1
R
4
D. Đường
tròntâm
1
I;0
2



bánkính
1
R
4
trừđihaiđim
0;1 .
Hướngdngii
ChnB
Giảsử
zxyi
đimbiudinsốphcz
Mx;y.
Tacó:



2
22
22
2
2x y 2x 2x 1i
2z z z i z z 2i
zi zi
z1
z1
zzz1 x1 y





zi zi
z1
z1

sốthunảo



2
22
2
2
2
11
2x y 2x 0
xy
24
x1 y 0
x;y 1;0











VytphpđimMđườngtr
òn
2
2
11
xy
24




bỏđiđim
1; 0 .
Bàitp23.Tìmqu tíchcácđi
mtrênmt phngphcbi
udinchos
phc wiz1
,
biếtzsốphcthamãn:

3
z2i1 8 .
A.
Đường
tròn

22
C:x 3 y 1 4
B. Đườngtròn

22
C:x 3 y 1 2
C.
Đ
ườngtròn

22
C:x 3 y 1 4
D. Đường
tròn

22
C:x 3 y 1 4
Hướngdngii
ChnC
Ta
3
3
zz nên
 

3
3
z2i1 2 z2i1 2 * 
Đặt
wxyi
Tali
wiz1 ziiw z ii.w .(*)trởthành:
 
22 22
iw 3i 1 2 y 1 x 3 2 y 1 x 3 4
Vy quỹ tích cácđim biu din w
trên mt phng phc đưng tròn

22
C:x 3 y 1 4.
Bàitp24.TrongmtphngtađOxy,tìmtphpđimbiudinsốphcwthamãn:
wz2i
,biếtzsốphctha
z12i 1

.
A. Đường
tròntâm
I1;2bánkính R2
B. Đườngtròn
tâm

I2;1bánkínhR2
C. Đường
tròntâm

I1;1bánkínhR1
D. Đường
tròntâm
I3;3
,bánkínhR1
.
Hướngdngii
ChnD
Gi

wxyix,y Mx;y đimbiudinchosốwtrênhệtrcOxy.

 
22
zw2ix2 y1i zx2 1yi
z12i 1 x3 3yi 1 x3 y3 1


Vây
tphpđimbiudinsốphcwmtđườngtròntâm
I3;3,bánkínhR1 .
Bài tp 25. Trong mt phng phc Oxy, tìm tp hp cácđim M biu din s ố phc

w12iz3 biếtzsốphcthamãn: z2 5
.
A. Đườngtròntâm
I1;2
bánnh
R5
B. Đườngtròn
tâm

I2;1bánkínhR5
C. Đường
tròntâm

I1;4bánkính R55 .
D. Đườngtròntâm
I1;3
,bánkính
R5
.
Hướngdngii
ChnC
Theogiảthiết:


a1 b4i
z2 5 5 a1 b4i 512i
12i

 
 
22 22
a1 b4 55 a1 b4 125
VytphpđimMthamãnđ
ềbàiđườngtròntâm
I1;4bánkínhR55 .
Bàitp26.Tìmtphpcácđimbiudinsốphc
zʹ 1i3z2

vi z1 2.
A. Hìnhtròntâm

I3;3 ,R4 .
B. Đường
tròn
tâm
I3;3
,R4 .
C. Hìnhtròntâm

I1; 4
bánkính
R5
.
D. Đườngtròntâm
I1;3,bánkínhR5
.
Hướngdngii
ChnA
Giảsửta


zabia,b
zʹ xyix,y


Khiđó:
 
zʹ 1i3z2xyi1i3abi2xyiab32ba3  
xy32
a
xab32
4
yba3 3xy23
b
4





 

Theobàiratacó:

22
2
2
xy32 3xy23
z1 2 a1 b 4 1 4
44


 






22
22
2
2
22
xy36 3xy23 64 4x 4y 24x83y160
xy6x23y40 x3 y 3 16
 

Vyquỹtíchcác
đimbiudinsốphcz’hìnhtròntâm
I3;3
,R4 .
Bàitp27.Tìmtphpcácđimbiudintrongmtphngphc

w1i3z2
biết
rngsốphczthamãn
z1 2.
A. Hìnhtròntâm

I3;3
,R4 .
B. Đường
tròn
tâm
I3;3bánkính
R4
C. Đ
ường
tròntâm

I3; 3
bánkínhR4
.
D. Hìnhtròntâm

I3; 3
bánkínhR4.
Hướngdngii
ChnD
Đặt

zabi,a,b
wxyi,x,y
Tacó:

2
2
z1 2 a1 b 4*
Từ
 


22 2
2
w 1 i3z 2 x yi 1 i3 a bi 2
x3a1b3
xab32
y33a1b
y3ab
x3 y3 4a1 b 16Do(*)
 












Vytphpcác
đimcntìmhìnhtròntâm
I3; 3
bánkínhR4.
Bàitp28.Tìmt
phpcácđimbiudinsốphc
zʹ 2z 3 i

vi
2
3z i zz 9.
A. Hìnhtròntâm

I3;3
,R4 .
B. Đường
tròn
tâm
I3;3bánkính R4
C. Đườngtròntâm

I3; 3
bánkính
R4
.
D. Hìnhtròntâm
7
I3;
4



,
73
R
4
Gii
ChnD
Giảsửta


zabia,b
zʹ xyix,y


Khiđó

x3
a
x2a3
2
zʹ 2x 3 i x yi 2a 3 2 b 1 i
y1
y2b1
b
2




Theobàiratacó:

22
22222
3z i zz 9 9a 3b 1 a b 9 4a 4b 3b 4 0   

2
22 2
3773
x3 y1 y1 40 x3 y
2416

  


Vyquỹtíchcác
đimbiudinsốphcz’hìnhtròntâm
7
I3;
4



,
73
R
4
Bàitp29.Chocác
sốphc
z
thamãn
4z
.Biếtrngtphpcácđimbiudincácsố
phc
(3 4 )wizi mtđườngtròn.Tínhbánkínhrcađườngtrònđó.
A. r
4. B. r5. C. r20. D. r22.
Hướngdngii
ChnC
Gi
wabi ,ta
2
(1)(34)
(1)
(3 4 )
34 916
ab i i
ab i
wabi izi z
ii



22
(3 4 4) (3 4 3)
344(343)
.
25 25 25
ab ba
ab ba
iz



z =4nên
22222
(3 4 4) (3 4 3) 100 2 399ab ba ab b 
Theogiảthiết,tphpcđimbiudincsốphc
(3 4 )wizi
mtđưngtròn
nênta
22 2 2
2 399 ( 1) 400 400 20ab b a b r

I 3. PHƯƠNG
TRÌNH BC HAI VI H S THC
A.
LÍ THUYT
1.
Căn b
c hai ca mt phc
Định n
ghĩa
Cho s phc w. Mi s phc z tha mãn
2
zw được gi là
mt căn bc hai ca
w
Tìm căn bc hai ca s phc w
w là s thc.
+ Nếu
0w thì w có hai căn bc hai là
iw
iw
+ Nếu 0w thì w có hai căn bc hai là w w
wabi

, ab
,
0b
Nếu zxiy là căn bc hai ca w thì

2

x
iy a bi
Do đó ta có h ph
ương trình:
22
2x
x
ya
yb
Mi nghim ca h phương trình cho ta mt căn bc hai
ca w
2. Gii phương trình bc hai vi h s thc
Xét
phương trình
2
0az bz c
,,c ; 0
ab a
Ta có
2
4 bac
Nếu 0 thì phương trình có nghim thc
2

b
x
a
Nếu
0
thì phương trình có hai nghim thc phân
bit:
1
2

b
x
a
;
2
2

b
x
a
Nếu
0 thì phương trình có hai nghim thc phân
bit:
1
2

bi
x
a
;
2
2

bi
x
a
H thc Vi-ét đối vi phương trình bc hai vi h s thc
Phương trình bc hai
2
0ax bx c
0
a có hai nghim
Nhn x
é
t:
+) S 0 có đúng mt căn bc hai
là 0
+) Mi s phc khác 0 có hai căn
bc hai là hai s đối nhau (khác
0)
Chú ý:
Mi phương trình bc n:
1
01 1
... 0

nn
nn
Az Az A z A
luôn có n nghim phc (không
nht thiết phân bit) vi n nguyên
dương.
phân bit
1
x
,
2
x
(thc hoc phc) thì
12
12


b
Sxx
a
c
Pxx
a
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Gii phương trình. Tính toán biu thc nghim
1. Phương pháp gii
Cho phương trình:
2
0az bz c
,,c ; 0ab a
Gii pương trìn
h bc hai vi h s thc
Áp d
ng các phép toán trên tp s phc
để biến đổi biu th
c
Ví d: Xét phương trình
2
250zz
a) Gii phương trình trên tp s phc
b)
Tín
h
12
zz
Hướng dn gii
a) Ta có:

2
'15 4 2 i
Phương trìn
h có hai nghim là:
1
22
zi
;
2
22
zi
b) Ta có
22
12
22 22 zz
Suy ra
12
22 22 42 zz
2. Bài t
Bài tp 1.
Trong các s sau, s nào là nghim ca phương trình
2
1
zz
z ?
A.
13
2
i
B.
13
2
C.
13
2
D.
12
2
i
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
2
1zz

z
2
2
2
11 3 1 3
2. .
24 4 2 4




i
zz z
13 13
22 2
13 13
22 2










ii
zz
ii
zz
Bài tp 2. Phương trình
2
0zazb
, ab có nghim phc là 34
i . Giá tr ca ab bng
A. 31 B. 5 C. 19 D. 29
Hướng dn gii
Chn C
Chú ý
:
Nếu
0
z
Cách 1: Do
34zi
là nghim ca phương trình
2
0
zazb
nên ta có:

2
34 34 0 3 7 4 24 0 ia ib ab a i
370 6
4240 25






ab a
ab
Do đó
19ab
Cách 2:
1
34zi
là nghim ca phương trình
2
0
zazb nên
2
34zi cũng là nghim ca phương trình đã cho
Áp dng h thc Vi-ét vào phương trình trên ta có
12
12
.

zz a
zz b

34 34
6
19
25
34 34





iia
a
ab
b
iib
nghim ca phương
trình bc hai vi h
s thc thì
0
z cũng
là nghim ca
phương trình
Bài tp 3. Gi
0
z là nghim phc có phn o dương ca phương trình
2
6340
zz . Giá tr ca
0
2zi
A. 17 B. 17 C. 217 D. 37
Hướng dn gii
Chn A
ra có

2
'255 i
. Phương trình có hai nghim là
35
zi
;
35
zi
Do đó
00
35 2 14 17 zizii
Bài tp 4. Gi
1
z
là nghim phc có phn o âm ca phương trình
2
250
zz
Ta độ đim biu din s phc
1
74 i
z
trên mt phng phc là
A.
3; 2P B.

1; 2N C.
3; 2
Q D.

1; 2M
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
2
12
250
12



zi
zz
zi
Theo yêu cu ca bài toán ta chn
1
12
zi. Khi đó:
22
1
74 12
74 74
32
12 1 2




ii
ii
i
zi
Vy đim biu din ca s phc là
3; 2P
Bài tp 5. Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc ca phương trình
2
450
zz
. Giá tr ca biu thc

2019 2019
12
11zz bng
A.
1009
2 B.
1010
2 C. 0 D.
1010
2
Hướng dn gi
i
Chn D
Xét phương trình

2
1
2
2
2
450 2 1
2

zi
zz z
zi
Khi
đó ta có:

2019 2019 2019 2019
12
1111zz ii


1009 1009
22
1.1 1.1 ii ii

1009 1009
1.2 1.2 ii i i


505
1009 1010
2 1010 1010
211 2 .22 iiiii
Dng 2: Định lí Vi-ét và ng dng
1. Phương pháp gii
Định lí Vi-ét: Cho phương trình:
2
0az bz c ; ,,cab ; 0a
có hai nghim phc
1
z ,
2
z thì
12
12
.
b
zz
a
c
zz
a

Ví d: Phương trình
2
4240zz có hai
nghim phc
1
z
,
2
z
nên
12
4zz
;
12
.24zz
Chú ý: Hc sinh hay nhm ln:
12
b
zz
a

2. Bài tp
Bài t
p 1:
Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc ca phương trình
2
250zz

. Giá tr ca biu thc
22
12
zz bng
A. 14 B. –9 C. –6 D. 7
Hướng dn gii
Chn C
Gi
1
z
,
2
z
là nghim ca phương trình
2
250zz

Theo định lí Vi-ét ta có:
12
12
2
.5
zz
zz

Suy ra

2
22 2
12 12 12
222.56zz zz zz 
Bài tp 2:
Phương trình bc hai nào sau đây có nghim là 12i
? Chúng ta có th gii tng
A.
2
230zz B.
2
250zz
C.
2
250zz
D.
2
230zz
Hướng dn gii
Chn C
Phương trình bc hai có hai nghim phc là liên hp ca nhau nên
phương trình bc hai có nghim
12i thì nghim còn li là 12i
Khi đó tng và tích ca hai nghim ln lượt là 2; 5
Vy s phc
12i
là nghim ca phương trình
2
250zz

phương trình:
+)
2
230zz

2
2
12zi
12zi
12zi
+)
2
250zz

2
2
14zi
12zi

12zi

+)
2
250zz

2
2
14zi
12
zi

12zi

+)
2
230zz

2
2
12zi
12zi
12zi
Bài tp 3: Kí hiu
1
z ,
2
z là nghim phc ca phương trình
2
2430zz
. Tính giá tr biu thc
12 1 2
P
zz i z z
A. 1
P
B.
7
2
P C. 3P D.
5
2
P
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
1
z ,
2
z là hai nghim ca phương trình
2
2430zz

Theo định lý Vi-ét ta có
12
12
2
3
.
2
zz
zz

Ta có
  
2
2
12 1 2
333 5
22 2
222 2
Pzzizz i i




Bài tp 4: Gi
1
z ,
2
z là hai nghim phc ca phương trình
Cách khác:
Ta có:
2
470zz
. Giá t ca
33
12

P
zz
bng
A. –20 B. 20
C.
14 7 D. 28 7
Hướng dn gii
Chn A
Theo định lý Vi-ét ta có
12
12
4
.7
zz
zz

Suy ra
33 2 2
12 121122
zz zzzzzz

2
12 12 12
3zz zz zz
2
4. 4 3.7 20
2
470zz


2
2
23zi
1
2
23
23
zi
zi


Do đó:
33
12
zz
33
23 23ii
20
Bài tp 5: Gi
1
z
2
z
là hai nghim phc ca phương trình
2
32270zz

. Giá tr ca
12 21
zz z z bng
A. 2 B. 6 C. 36 D. 6
Hướng dn gii
Chn A
Áp dng định lý Vi-ét, ta có
12
2
3
zz
12
.9zz
12 12 12
.93zz zz zz
Do đó

12 21 1 2 1 2
2
.3 .3 3 3. 2
3
zz z z z z z z
Bài tp 6: Cho s thc 2a và gi
1
z ,
2
z là hai nghim phc ca phương trình
2
20zza.
Mnh đề nào sau đây
sai?
A.
12
zz là s thc B.
12
zz
là s o
C.
12
21
zz
zz
là s o
D.
12
21
zz
zz
là s thc
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
12
2
b
zz
a
. Đáp án A đúng
Phương trình bc hai vi h s thc có hai nghim là s phc liên hp. Gi
1
zxyi ;
,xy
mt nghim, nghim còn li là
2
zxyi
Suy ra
12
2zz yi là s o. Đáp án B đúng

2
22
12 12
1212
2 1 12 12
2
42
..
zz zz
zz zz
a
z z zz zz a


Vy C l
à đáp án sai và D đúng
Dng 3: Phương trình quy v phương trình bc hai
1. Phương pháp gii
Nm vng cách gii phương trình bc
hai vi h s thc trên tp s phc
Nm vng cách gii mt s ph
ương trình
quy v bc hai, h phương trình đại s
bc cao;…
Ví d:
Gii phương trình:
42
60zz
trên tp
s phc.
Hướng dn gii
Đặt
2
zt
, ta có phương trình:
2
3
60
2
t
tt
t

Vi
3t
ta có
2
33zz

Vi
2t
ta có
2
22zzi 
Vy phương trình đã cho có bn nghim
3z
; 2zi
2. Bài tpmu
Bài t
p 1:
Tng môđun bn nghim phc ca phương trình
42
2320zz

A.
32
B.
52
C.
25
D.
23
Hướng dn gii
Chn A
Ta có:
2
42
22
2
2
2
2
2320
11
.
2
22
2
2
z
z
z
zz
zi
zi
zi




Khi đó, tng môđun bn nghim phc ca phương trình đã cho bng
22
22 32
22
ii 
Bài tp 2: Kí hiu
1
z ,
2
z ,
3
z ,
4
z là bn nghim phc ca phương trình
42
450zz
. Giá tr ca
2222
1234
zzzz bng
A. 225 B. 12 C. 0 D. 25
Hướng dn gii
Chn B
Ta có:
2
42
2
1
1
1
450
5
5
5
z
z
z
zz
zi
z
zi




Phương trình có b
n nghim ln lượt là:
1
1z
,
2
1z
,
3
5zi ,
4
5zi
Do đ
ó:
22
2222
22
1234
11 5 5 12zzzz
Bài tp 3: Gi
1
z ,
2
z ,
3
z ,
4
z các nghim phc ca phương trình
2
22
4120zz zz
.
Giá tr ca biu thc
2222
1234
Sz z z z
A.
18S
B.
16S
C.
17S
D.
15S
Hướng dn gii
Chn C
Ta có:
2
22
4120zz zz
Đặt
2
tz z
, ta có
2
2
4120
6
t
tt
t

Suy ra:
1
2
2
2
3
4
1
2
20
123
60
2
123
2
z
z
zz
i
z
zz
i
z






Suy ra

22
22
2
2
1231 23
12 17
22 2 2
S

 


 

 

Bài tp 4: Gi
1
z ,
2
z là hai nghim ca phương trình
4
2
4
z
z
z
 . Khi đó
12
zz bng
A. 1 B. 4 C. 8 D. 2
Hướng dn gii
Chn A
Điu kin: 0z
Ta c
ó
:
2
2
42
2
.
444
zz
zz
zzz
zz z


  




2
115 115
22 22
40
115 115
22 22
zizi
zz
zizi

 




 


Vy
12
115115
11
22 22
zz i i
Bài tp 5: Cho s thc a, biết rng phương trình
42
10zaz
 có bn nghim
1
z ,
2
z ,
3
z ,
4
z tha
mãn
2222
1234
4444441zzzz. Tìm a
A.
1
19
2
a
a

B.
1
19
2
a
a

C.
1
19
2
a
a
D.
1
19
2
a
a
Hướng dn gii
Chn B
Nhn xét:

2
22
42 22zzizizi
Đặt
42
1fx z az , ta có:


44
2222
1234
11
4444 2. 2 2.2
kk
kk
zzzz zizififi



2
42 42
16 4 1 16 4 1 17 4iai iai a
Theo gi thiết, ta có

2
1
17 4 441
19
2
a
a
a

Bài tp 6: Cho s phc z tha mãn
2018 2017
11 10 10 11 0ziziz
. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
23z
B.
01z
C.
12z
D.
13
22
z
Hướng dn gii
Chn D
Ta có

2017
2017 2017
11 10 11 10
11 10 11 10
11 10 11 10
iz iz
zzi izz z
zi zi



Đặt
zabi





2
22
2
2
22
2
100 220 121
11 10 10 11 100
11 10
11 10 11 10
121 220 100
121 11 10
ab b
ia bi b a
iz
zi abi i
ab b
ab






Đặt
tz
0t ta có phương trình
2
2017
2
100 220 121
121 220 100
tb
t
tb


Nếu
11tVT ; 1VP
Nếu
11tVT ; 1VP
Nếu
11tz
BÀI 4. CC TR S PH
C
A.
LÍ THUYT TRNG TÂM
1.
C
á
c bt đẳng thc thường dùng
a. Cho các s phc
12
,zz
ta có:
+)
1212
zz zz (1).
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1
121
0
0, , 0,
z
zkkzkz

.
+)
12 1 2
zz z z (2).
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1
121
0
0, , 0,
z
zkkzkz

.
b. Bt đẳng thc Cauchy – Schwarz
Cho các s thc
,,,abx y ta có:
222 2
ax by a b x y
Đẳng t
hc xy ra khi và ch khi
ay bx .
2. Mt s kết qu đã biết
a.
Cho hai đim ,
A
B c định. Vi đim
M
bt k luôn có bt đẳng thc tam giác:
+)
M
AMB AB, du “=” xy ra
M
nm gia hai đim ,
A
B .
+)
M
AMB AB
, du “=” xy ra
B
nm gia hai đim ,
A
M .
b. Cho hai đim ,
A
B nm cùng phía đối vi đường thng d
M
đim di động trên d . Ta có:
+)
M
AMB AB
, du “=” xy ra Ba đim , ,
A
MB thng hàng.
+) Gi
A
đim đối xng vi
A
qua d , khi đó ta có
M
AMB MA MB AB

 
, du “=” xy ra
Ba đim
,,
A
MB
thng hàng.
c. Cho hai đim ,
A
B nm khác phía đối vi đường thng d
M
đim di động trên d . Ta có:
+)
M
AMB AB, du “=” xy ra
M
nm gia hai đim ,
A
B .
+) Gi
A
đim đối xng vi
A
qua d , khi đó ta có
M
AMB MA MB AB

 
, du “=” xy ra
Ba đim
,,
A
MB
thng hàng.
d. Cho đon thng
P
Q đim
A
không thuc
P
Q ,
M
đim di động trên đon thng
P
Q , khi đó
max max ,
A
MAPAQ . Để tìm giá tr nh nht ca
A
M ta xét các trường hp sau:
+) Nếu hình chiếu vuông góc
H ca
A
trên đường thng
P
Q nm trên đon
P
Q thì min
A
MAH
.
+) Nếu hình chiếu vuông góc
H ca
A
trên đường thng
P
Q không nm trên đon
P
Q thì
min min ;
A
MAPAQ .
e. Cho đường thng đim
A
không nm trên
. Đim
M
trên
có khong cách đến
A
nh nht
chính là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
.
f. Cho ,
x
y là các ta độ ca các đim thuc min đa giác
12
...
n
A
AA. Khi đó giá tr ln nht (nh nht) ca
biu thc
Faxby ( ,ab là hai s thc đã cho không đồng thi bng 0 ) đạt được ti mt trong các
đỉnh ca min đa giác.
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
Bt đẳng thc Cauchy – Schwarz
Vi các s thc ,,,abx y ta có
222 2
ax by a b x y .
Du “=” xy ra khi
ab
x
y
.
B. CÁC
DNG BÀI TP
Dng 1: Phương pháp hình hc
1. Phương pháp gii
Vi d:
Cho s phc
z
tha mãn
2
2 zz izz . Giá tr nh nht ca 3zi
bng
A. 3. B.
3
.
C. 2 3 . D. 2.
Hướng dn gii
Bước 1:
Chuyn đổi ngôn ng bài toán s phc
Gi s
,zxyixy zxyi . Khi đó
Bt đẳng thc tam giác
12 1 2
zz z z. Du “=” xy ra khi
12
0zkzk.
12 1 2
zz z z
. Du. “=” xy ra khi
12
0zkzk
.
12 1 2
zz z z . Du. “=” xy ra khi

12
0zkzk
.
12 1 2
zz z z
Du “=” xy ra khi

12
0zkzk
.
Các bt đẳng thc
thường dùng
sa
ng
ngôn ng hình hc.

2
22
2224zz izz yi xi y x

.
G
i
;;0;3Mxy A
ln lượt là đim biu din
cho s phc
;3zi
thì
3ziMA
.
Bước 2: S dng mt s kết qu đã biết để gii
bài toán hình hc.
Parabol
2
yx
đỉnh ti đim

0;0O
, trc đối
xng là đường thng
0x
. Hơn na, đim
A
thuc trc đối xng ca parabol, nên ta có:
3MA OA. Suy ra, min 3MA khi
M
O
.
Bước 3:
Kết lun cho bài toán s phc.
Vy
min 3 3zi
, khi 0z
. Chn A.
2. Bài
tp mu
Bài t
p 1:
Cho s phc z tha mãn
34 1zi
. Môđun ln nht ca
s phc
z
bng
A. 7. B. 6.
C.
5. D. 4.
Hướng dn gii
Chn B
Gi
;,3;4Mxy I
là các đim biu din ln lượt cho các s phc
;3 4
zi . T gi thiết 34 1 1zi MI .
Tp hp các đim
M
biu din s phc z tha mãn gi thiết là đường
tròn tâm

3; 4I , bán kính
1r
.
Mt khác
zOM . Mà OM đạt giá tr ln nht bng OI r
, khi
M
là giao đim ca đường thng
OM
vi đường tròn tâm
3; 4I , bán
Nhn xét:
OI r OM z OI r

kính
1r . Hay
18 24
;
55
M



.
Do đó,
max 5 1 6zOIr
, khi
18 24
55
zi
.
Bài tp 2:
Trong các s phc z tha mãn
24 2zizi

, s phc
z có môđun nh nht là
A. 22zi . B. 1zi.
C.
22zi . D. 1zi.
Hướng dn gii
Chn C
Đặt

,zxyixy . Khi đó 24 2zizi
40xy


d .
Vy tp hp đim
M
biu din s phc z đường thng d .
Do đó
zOM nh nht khi
M
là hình chiếu ca O trên d .
Suy ra

2; 2M hay 22zi .
Nhn xét: Trong tt c các đon
thng k t đim O đến đường
thng
d
, đon vuông góc
OM
ngn nht.
Bài tp 3: Cho s phc
z
tha mãn 3310zz . Giá tr nh
nht ca
z
A. 3. B. 4.
C.
5. D. 6.
Hướng dn gii
Chn B
Cách 1:
Gi
12
3; 0 , 3; 0FF , có trung đim là
0;0O . Đim
M
biu din
s phc
z .
Theo công thc trung tuyến thì
22 2
2
2
1212
24
M
FMF FF
zOM
 .
Ta có
2
22
12
22
12
50
2
MF MF
MF MF
 .
Đẳng thc xy ra khi

12
12
4;0
50 36
min 4
10
24
4;0
M
MF MF
z
MF MF
M


,
Khi
4zi hoc 4zi .
Vi mi s thc
,ab ta có bt
đẳng thc:

2
22
2
ab
ab

Cách 2:.
Gi
12
3; 0 , 3; 0FF
,

;;,Mxy xy
ln lượt là các đim biu
din các s phc
3; 3; z .
Ta có
12
26 3FF c c. Theo gi thiết ta
12
10MF MF
, tp
hp đim
M
đường elip có trc ln 210 5aa
 ; trc bé
22
22 22598bac
.
Mt khác
OM z nh nht bng 4 khi 4zi
hoc 4zi
.
Vy giá tr nh nht ca
z
bng 4.
Vi mi đim
M
nm trên elip,
đon
OM
ngn nht là đon ni
O
vi giao đim ca trc bé vi
elip.
Bài tp 4: Xét s phc
z
tha mãn 4310zi zi
. Tng giá tr
ln nht và giá tr nh nht ca
z
A.
60
49
.
B.
58
49
.
C.
18
7
.
D.
16
7
.
Hướng dn gii
Chn D
Gi
0; 1 , 0;1AB , đon thng
A
B có trung đim
0;0O . Đim
M
biu din s phc z .
Theo công thc trung tuyến
222
2
2
24
M
AMB AB
zOM
 .
Theo gi thiết
4310MA MB. Đặt
10 4
3
a
MA a MB
 .
Khi đó
10 7
416
261076
377
a
MA MB AB a a
 .
Ta có

2
2
222
58 36
10 4
39
a
a
MA MB a




.
Do

2
36 24 576
58 058
77 49
aa
nên
22
2
22
1
4
260
81 9
49
49 7
z
MA MB
MA MB
zz







.
Đẳng thc
1z
khi
24 7
25 25
zi
. Đẳng thc
9
7
z
khi
9
7
zi
.
Vy tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
z
16
7
.
Bài tp 5:
Cho z là s phc thay đổi tha mãn
2242zz
.
Trong mt phng ta độ gi
,
M
N đim biu din s phc z
z
.
Giá tr ln nht ca din tích tam giác
OMN
A. 1. B. 2 .
C.
42
. D.
22
.
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
,zxyixy
zxyi .
Gi
12
2;0 , 2;0FF ,
;, ;
M
xy N x y
ln lượt là các đim biu
din các s phc
2; 2; ;zz
.
Do ,
M
N đim biu din s phc z z nên suy ra ,
M
N đối xng
nhau qua
Ox .
Khi đó
OMN
Sxy
.
Ta có
12
24 2FF c c. Theo gi thiết ta có
12
42MF MF,
tp hp đim
M
tha điu kin trên là elip có trc ln
242 22aa ; trc bé
22
22 2844bac 2b .
Nên elip có phương trình

22
:1
84
xy
E 
.
Do đó
22 22
12. 22
84 84
22
OMN
xy
xy xy
Sxy
 .
Đẳng thc xy ra khi
2
2
x
y
.
Bài tp 6: Cho s phc
z
tha mãn
2zi z i

. Giá tr nh nht
ca
142
P
iz i
A. 1. B.
3
2
.
C.
3. D.
32
2
.
Hướng dn gii
Chn C
Gi
,zxyixy ;

;
M
xyđim biu din s phc
z
.
Ta có
2zi z i 
121
x
yix yi 

222
2
121xy x y 10xy
.
Ta có
142
P
iz i


42
123
1
i
iz zi
i


22
23 12
x
yMA, vi
3;1A
.

min min
22
311
22,2 3
11
PMAdA


.
Đẳng thc xy ra khi
M
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên đường
thng hay
35 3 5
;
22 2 2
M
zi




.
Bài tp 7:
Cho hai s phc
12
,zztha mãn
12
6zz
12
2zz
.
Gi ,
M
m ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
12
P
zz
. Khi đó môđun ca s phc
M
mi
A. 76 . B. 76.
C.
210. D. 211.
Hướng dn gii
Chn A
Ta gi ,
A
B ln lượt là các đim biu din ca các s phc
12
,zz.
T gi thiết
12
6zz 63OA OB OI

vi
I
là trung
đim ca đon thng
A
B .
12
2zz 22OA OB AB

.
Ta có
2
22 2
220
2
AB
OA OB OI
.
12
P
zz
222 2 2
11 40OA OB P OA OB .
Vy
max 2 10
P
M.
Mt khác,
12
P
zz
6OA OB OA OB

.
Vy
min 6
P
m
.
Suy ra
40 36 76Mmi .
Bài tp 8:
Cho s phc z tha mãn 2135ziz i
 . Giá tr
nh nht ca biu thc
14
P
zi
bng
A. 1. B.
3
5
.
C.
1
5
.
D.
2
.
Hướng dn gii
Chn B
Gi

;
M
xy đim biu din s phc z ; gi
2; 1 , 1;3AB
đim biu din s phc
2;13ii . Ta có
5
AB
.
T gi thiết
2135ziz i

22 2 2
21 135xy xy  
5
M
AMB MAMB AB MA MB AB .
Suy ra , ,
M
AB thng hàng (
B
nm gia
M
A
). Do đó qu tích
đim
M
là tia
B
t ngược hướng vi tia
BA
.
14
P
zi

22
14xy
, vi
1; 4C
P
MC
.
Ta có
3; 4AB 

phương trình đường thng : 4 3 5 0AB x y
 .

22
413.45
3
,
5
43
CH d C AB


,

22
11 3 4 1CB
 .
Do đó
3
min
5
PCHkhi H là giao đim ca đưng thng
A
B
đường thng đi qua đim
C và vuông góc vi
A
B
.
Dng 2: Phương pháp đại s
1. Phương pháp gii
Các bt đẳng thc thường dùng:
1. Cho các s phc
12
,zz
ta có:
a.
1212
zz zz (1)
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1
121
0
0, , 0,
z
zkkzkz

b.
12 1 2
zz z z
.(2)
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
1
121
0
0, , 0,
z
zkkzkz

2. Bt đẳng thc Cauchy - Schwarz
Cho các s thc
,,,abx y
ta có
222 2
ax by a b x y
Đẳng t
hc xy ra khi và ch khi
ay bx .
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Cho s phc

3,za a ia . Giá tr ca
a
để
khong cách t đim biu din s phc
z đến gc ta độ là nh nht
bng
A.
3
2
a . B.
1
2
a .
C.
1a . D. 2a .
Hướng dn gii
Chn A

2
2
2
3932
32
222
zaa a




.
Đẳng thc xy ra khi
3
2
a
. Hay
33
22
zi
.
Nhn xét: Li gii có s
dng đánh giá
2
0,xx
Bài tp 2: Trong các s phc z tha mãn điu kin 24 2zizi
,
s phc
z có môđun nh nht là
A. 12zi . B. 1zi .
C. 22zi . D. 1zi .
Hướng dn gii
Chn C
Gi
,zabiab
.
24 2zizi
24 2 40abiabiab  
.
  
22
2
4422822zbbiz bb b  .
Suy ra
min 2 2 2 2 2 2zbazi 
.
Bài tp 3: Cho s phc z tha mãn
1
1
2
z
zi
, biết
3
5
2
zi
đạt giá
tr nh nht. Giá tr ca
z
bng
A. 2 . B.
2
2
.
C.
5
2
.
D.
17
2
.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi
2,zabiz iab .
1
1
2
z
zi
122430234zziab a b
 
22 2
3
52 5512025
2
zibb b
Suy ra
1
31
min 5 2 5
2
22
1
a
zi zi
b

Vy
5
2
z .
Bài tp 4:
Cho hai s phc
12
,zz tha mãn
12
34zz i

12
5zz
. Giá tr ln nht ca biu thc
12
zz
A. 5. B. 53.
C.
12 5 . D. 52.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
22 2 2
222
12 1212
253450zz zz zz.
Nhn xét: Li gii s dng
bt đẳng thc Cauchy
Schwarz.
S dng b
t đẳng thc Cauchy – Schwarz, ta có
22
12 1 2
25052zz z z .
Gi
12
,;,,,zxyizabiabxy 
Đẳng t
hc xy ra khi và ch khi
12
12
22
12
12
34
5
25
zz i
zz
zz
zz



7
2
1
2
x
y
1
2
7
2
a
b

. Hay
12
71 17
;
22 22
zizi  .
Thay
12
,zz
vào gi thiết tha mãn.
Vy, g tr ln nht ca biu thc
12
zz bng
52
.
Bài tp 5:
Cho s phc
z
tha mãn 1z . Giá tr ln nht ca biu
thc
131
P
zz
bng
A. 210. B. 65.
C.
315. D. 2 5 .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có

22 22
22
1 3 1 1 20 1 2 10Pzzz
Đẳng thc xy ra khi
22
22
4
1
1
43
5
5
1
3
55
10
1
2
3
5
z
x
xy
zi
x
z
xy
z
y










.
Vy
max 2 10P
.
Nhn xét:
Li gii s dng
bt đẳng thc Cauchy
Schwarz.
Bài tp 6:
Cho s phc z tha mãn
12 2zi
. Giá tr ln nht ca
3zi bng
A. 6. B. 7.
C.
8. D. 9.
Nhn xét: Li gii s dng
bt đẳng thc
1212
zz zz
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có 3zi
12 43 12 43 7zi izi i
.
Đẳng thc xy ra khi
12 43, 0
13 16
55
12 2
zikik
zi
zi



.
Vy giá tr ln nht ca
3zi bng 7.
Bài tp 7:
Cho s phc z tha mãn điu kin
34 4zi

. Gi
M
m là giá tr ln nht và nh nht ca môđun s phc z . Giá tr ca
.
M
m
bng
A. 9. B. 10.
C.
11. D. 12.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
34 34 34 34 459zz i iz i i M .
Đẳng thc xy ra khi

4
34 34, 0
5
27 36
34 4
55
k
zikik
zi
zi





.
Mt khác
34 34 34 34 45 1zz i i z i i m    .
Đẳng thc xy ra khi

4
34 34, 0
5
34
34 4
55
k
zikik
zi
zi





Nhn xét: Li gii s dng
bt đẳng thc
1212
zz zz

12 12
zz zz
.
Bài tp 8: Cho s phc z tha mãn
2
42zzzi . Giá tr nh
nht ca
zi
bng
A. 2. B. 2 .
C.
1. D.
1
2
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2
42zzzi
22 2zizi zzi
Chú ý: Vi mi s phc
12
,zz :
12 1 2
..zz z z .
2. 2 . 2zizizzi
20
2
2
2
,
2
zi
zi
zi
zzi
zaia
zzi







Do đó

2
21
min 1 1
42
zi ii
z
zi ai i a


 
.
Bài tp 9: Tìm s phc
z
tha mãn

12zzi s thc và z đạt
giá tr nh nht.
A.
42
55
zi
. B.
42
55
zi
.
C.
42
55
zi . D.
42
55
zi .
Hướng dn gii
Chn D.
Gi ; ,zabiab .
Ta có

12zzi
12 22aab b ab i


Do đó

12zzi là s thc 220 22ab b a
Khi
đó

2
2
2
4425
22 5
555
za a a




.
Đẳng thc xy ra khi
4
5
2
5
a
b
4
25
5
min
2
5
5
a
z
b

. Vy
42
55
zi
.
Bài tp 10:
Cho s phc
z
tha mãn điu kin 12z  . Tìm giá tr
ln nht ca biu thc
2Tziz i
 .
A. max 8 2T . B. max 4T .
C.
max 4 2T . D. max 8T .
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt
,zxyixy
, ta có

2
2
12 1 2 1 2zxyixy

2
222
12 21
x
yxyx
(*).
Li có
2Tziz i
121
x
yix yi
22 22
21 425xy y xy xy
Kết hp vi (*) ta được
 
222 622 2 2 62Txy xy xy xy  
Đặt
Txy, khi đó
22 62Tft t t vi
1; 3t  .
Cách 1: S dng phương pháp hàm s
Ta có
 
11
'; 01
22 62
f
tftt
tt


.
1 4, 1 22, 3 22ff f
. Vy
max 1 4ft f
.
Cách 2: S dng phương pháp đại s
Áp dng bt đẳng thc Cauchy – Schwarz ta có

22 62 11.84Tt t.
Đẳng thc xy ra khi
1t .
Bài tp 11:
Cho s phc z tha mãn
1z
. Gi
M
m ln lượt là
giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
2
11zzz
. Khi đó giá tr
ca
M
m bng
A. 5. B. 6.
C.
5
4
.
D.
9
4
.
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt
,zabiab
1tz
. Khi đó


2
2
2
2
11 1 22
2
t
tz z z zz aa

.
Ta có

222 22
12 11 21z z a b abi a bi a b a b a i 

 


2
22 2
22 2 2
22121121aa b a a a a a
2
21 1at
22
111zzztt (vi 02t , do
2
1a
).
Xét hàm s

2
1ft t t vi
0; 2t
.
Trường hp 1:


22
15
0;1 1 1
24
tftttttf




và có

011ff nên




0;1
0;1
5
max
4
min 1
ft
ft
.
Trường hp 2:

22
1; 2 1 1, 2 1 0, 1; 2tftttttfttt

Do đó hà
m s luôn đồng biến trên

1; 2


 
1;2
1;2
max 2 5
min 1 1
ft f
ft f
.
Vy



0;2
0;2
max 5
6
min 1
Mft
Mm
mft



.
| 1/57

Preview text:

CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
BÀI 1&2. KHÁI NIỆM SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN CỦA SỐ PHỨC A. LÝ THUYẾT
I. KHÁI NIỆM VỀ SỐ PHỨC 1. Số phức Bài tập: Định nghĩa 2
+) z  5  i   ;
Cho số phức z có dạng: z a bi với a,b   , trong đó 7
a gọi là phần thực của z , b gọi là phần ảo của z , i gọi là +) z   2  i   ; đơn vị ảo thỏa mãn 2 i  1  . 4 
+) z i, w  cos
i,u  i ,… là 3 12 Đặc biệt: các số thuần ảo.
Tập hợp các số phức, kí hiệu là  .
Số phức z là số thực nếu b  0 .
Số phức z là số thuần ảo nếu a  0 .
Số phức z  0  0i  0 vừa là số thực, vừa là số ảo (còn gọi là số thuần ảo). Bài tập
Số phức liên hợp 2
Số phức liên hợp của số phức z , kí hiệu z , là z a bi . +) Số phức z
5  i có số phức 7 2
liên hợp là z  5  i ; 7 4
+) Số phức z i có số phức liên 3 4
hợp là z   i . 3
Nhận xét: Mỗi số thực có số phức
liên hợp là chính nó.
Môđun của số phức Bài tập: 2
Môđun của số phức z , kí hiệu là 2 2
z a b .
Số phức z  5  i có môđun 7 2  2  1229 2 z  5       7  7
2. Hai số phức bằng nhau Bài tập: Định nghĩa
Số phức z a bi bằng 0 khi và
Hai số phức z a b i z a b i được gọi là bằng 1 1 1 2 2 2 a  0
chỉ khi b  0 a a hay z  0 . nhau khi và chỉ khi 1 2  . b   b 1 2 Nhận xét:
3. Biểu diễn hình học của số phức
+) OM z ;
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , mỗi số phức ;
z a bi a,b   +) Nếu z , z có các điểm biểu diễn 1 2
được biểu diễn bởi điểm ( M ;
a b) . Ngược lại, mỗi điểm lần lượt là M ,M thì 1 2 M ( ;
a b) biểu diễn duy nhất một số phức là z a bi .
M M z z . 1 2 1 2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
a là phần thực của số phức z
b là phần ảo của số phức z
Số phức liên hợp của z Đại số 2 2
z a b
z a bi (  là tập hợp số phức) Số phức Môđun số SỐ PHỨC liên hợp phức
z a bi  2 a,b  ;  i    1
M  là điểm biểu diễn của
Độ dài đoạn OM là môđun số phức z số phức z Hình học
M là điểm biểu diễn của số phức z
II. CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC
1. Phép cộng số phức Bài tập: Định nghĩa
5 4i 3 2i  8 2 .i
Tổng của hai số phức z a bi, z  a  b i a,b,a ,b 
là số phức z z  a a  b b .i Tính chất Với mọi ,
z z , z   ta có: Bài tập: 2 2
Tính chất kết hợp:  z z  z  z   z  z ;
z  5  i có số đối là z  5   .i 7 7
Tính chất giao hoán: z z  z  z;
Cộng với 0: z  0  0  z z;
z  z  z  z  0.
2. Phép trừ số phức Bài tập:
Hiệu của hai số phức z a bi, z  a  b i a, ,
b a ,b  :
5 4i3 2i  2  6 .i
z z  z  z  a a  b b .i
3. Phép nhân số phức Bài tập: Định nghĩa
5 4i3 2i  158 1210i  23 2 .i
Tích của hai số phức z a bi, z  a  b i a,b, a ,b  là
số phức zz  aa  bb  ab  a b   .i Tính chất Chú ý: Với mọi ,
z z , z   ta có:
Ta có thể thực hiện phép cộng và phép nhân
• Tính chất giao hoán: zz  z z  ;
các số phức theo các quy tắc như phép toán
• Tính chất kết hợp:  zz z  z z z ;
cộng và nhân các số thực.
• Nhân với 1: 1.z z.1  z;
° Các hằng đẳng thức của các số thực cũng
• Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: đúng đối với các số phức.
z z  z   zz  zz .
Bài tập: z   z   i2 2 2 4 2
 z  2iz  2i.
4. Phép chia cho số phức khác 0
Số nghịch đảo của số phức z  0 kí hiệu là 1 z , là số phức Bài tập:
z  3  2i có số phức nghịch đảo là  1 thỏa mãn 1 zz  1, , hay 1 z z. 2 z 1 1    i 3 2 . 3 2   .i z 13 13 13
Thương của phép chia số phức z cho số phức z khác 0, Bài tập: z  5  4i
5 4i3 2i  z z 7  22i 7 22 kí hiêu là 1  z z  .     .i 2 z z 3  2i
3 2i3 2i 13 13 13
Phép cộng số phức
Tính chất phép cộng số phức
Tổng của hai số phức z a bi
Với mọi z, z , z  ta có
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
z  a  b i a,b,a ,b 
z z  z  z z z ;
z z  z  z;
là số phức z z  a a  b b .i
z  0  0  z z;
z  z  z  z  0.
Phép trừ số phức
Hiệu của hai số phức z a bi CÁC
z  a  b i a, ,
b a ,b  là số PHÉP TOÁN VỚI SỐ PHỨC
phức z z  a a  b b .i
Tính chất phép nhân số phức
Với mọi z, z , z  ta có   
Phép nhân số phức zz z z;
Tích của hai số phức z a bi
zz z  zz z ;
z  a  b i a, ,
b a ,b  là số
1.z z.1  z;
phức zz  aa  bb  ab  a b   .i
z z  z   zz  zz .
Phép chia số phức khác 0
Số nghịch đảo của số phức z  0 kí hiệu là 1 z là số  1 phức thỏa mãn 1 zz  1 hay 1 z z. 2 z
Thương của phép chia số phức z cho số phức z  0 , kí z   z z hiệu là 1  z z  . 2 z z
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện các phép toán của số phức, tìm phần thực phần ảo
1. Phương pháp giải
Cho hai số phức z a bi z  a  b i , Bài tập: trong đó ,
a b, a ,b  . Khi đó:
Hai số phức z  3  7i, z  4  3i có 1 2 
z z '  a a ' b bi;
z z  3  4  7
  3 i  7  4i; 1 2     
z z '  a a '  b bi;
z z  3  4  7   3 i  1  10i; 1 2     
zz  aa  bb  ab  a b  i; z z  3.4  7  .3  3.3  4. 7 
i  33 19i; 1 2          z
3  7i 4  3i 9 37 1     z z z  .     .i 2 z z z
4  3i . 4  3i 25 25 2     2. Bài tập
Bài tập 1: Tất cả các số phức z thỏa mãn 2z  31 i  iz  7  3i là 8 4 8 4 A. z   .i
B. z  4  2 .i C. z   .i
D. z  4  2 .i 5 5 5 5
Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có: z    i  iz   i    i 10 2 3 1 7 3 2
z  10  z
z  4  2 .i 2  i
Bài tập 2: Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn z 1 3i z i  0 . Giá trị của S a  3b là 7 7 A. S   . B. S  3. C. S  3.  D. S  . 3 3
Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có z 1 3i z i  0 a     a 1  1 0 2 2
b  3  a b i  0   2 2 b
  3  a ba  1  a  1    b 3       4  S  3.   b   b  32 2  1 b  3
Bài tập 3. Tính         2    3     20 C 1 1 i 1 i 1 i ... 1 i Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức của cấp số nhân: Ta có:    2  3  20 1  21            q C 1 1 i 1 i 1 i ... 1 i u . 1 1  q 1  1  i21 1  1  i21  1. . 1  1  i  i Ta có: 1 i2  2i
 1 i21  1 i20 .1 i  2i10 .1 i   10 2 1  i   10 2  10 i.2 1  10 2  10 Do đó:  i.2 C   10 2  1 10 2 i. i
Bài tập 4. Tính tổng   2  3   2012 S i 2i 3i ... 2012.i . A. 10  06  1006i B. 1006  1006i C. 1  006  1006i D. 1006  1006i Hướng dẫn giải Chọn D Cách 1.
Ta có  2  3  4   2013 iS i 2i 3i ... 2012i  
  2  3   2012  2013 S iS i i i ... i 2012.i Dãy số 2 3 2012 i, i , i , ...,i
là một cấp số nhân có công bội q  i và có 2012 số hạng, suy ra: 1  2012  2  3   2012  i i i i ... i i.  0 1  i  Do đó:    2013     2012i S iS 2012.i 2012i S  1006  1006i 1  i Cách 2. Dãy số 2 2012 1,x,x ,...,x
là một cấp số nhân gồm 2013 số hạng và có công bội bằng x. 1  2013 Xét x
x  1, x  0 ta có: 1  x  2 x  3 x  ...  2012 x  1 1  x
Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta được: 2013 2012.x  2012 2013x    2   2011  1 1 2x 3x ... 2012x 2 1 x2
Nhân hai vế của (2) cho x ta được: 2014 2012.x  2013 2013x   2  3   2012  x x 2x 3x ... 2012x 3 1 x2
Thay x  i vào (3) ta được: 2014 2012i  2013 2013i    2  2   2012  i S i 2i 3i ... 2012i 1i2 Với 2014   2013 i 1, i  i 2012  Vậy  2012i S  1006  1006i. 2i 
Bài tập 5. Cho , hai số phức liên hiệp thỏa mãn
R và     2 3. Tính  . 2 A. 3 B. 3 C. 2 D. 5 Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt   x  iy    x  iy với x,yR.
Không giảm tính tổng quát, ta coi y  0.
Vì     2 3 nên 2iy  2 3  y  3.  3
Do , hai số phức liên hợp nên   .  , mà 
  do đó 3  . Nhưng ta có 2 2 3  3  2   2  3 x 3xy
3x y y i nên 3  khi và chỉ khi 2  3    2  2    2 3x y y 0 y 3x y 0 x  1. Vậy   2  2 x y  1  3  2.
Bài tập 6. Tìm c biết a,b và c các số nguyên dương thỏa mãn:    3 c a bi  107i. A. 400 B. 312 C. 198 D. 123 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có    3   3  2   2  3 c a bi 107i a 3ab
i 3a b b  107. Nên c là số nguyên dương thì 2  3
3a b b  107  0. Hay  2  2 b 3a b   107. Vì 
a, b  Z và 107 là số nguyên tố nên xảy ra:  11450 b  2 107; 3a  2 b  1  2 a  Z (loại). 3   2  2   2 b 1; 3a b 107
a  36  a  6 (thỏa mãn). Vậy nên  3  2  3  2 c a 3ab 6 3.6.1  198.
Bài tập 7. Cho số phức z có phần ảo bằng 164 và với số nguyên dương n thỏa mãn z  4i. Tìm z  n n. A. n  14 B. n  149 C. 697 D. 789 Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt z  x  164i ta có: z x    164i 4i
 4i  x  164i  656  4x  ni z  n x  164i  n x    656   n  x  n  697.  41
Vậy giá trị cần tìm của n là 697. 1 3i
Bài tập 8. Cho số phức z thỏa mãn z 
.Tìm mô đun của số phức z  iz 1  i A. 2 B. 3 C. 5 D. 7 Hướng dẫn giải Chọn A
Từ z ta phải suy ra được z và thay vào biểu thức z  iz rồi tìm môđun:
1 3i 1 3i1i 1 3 1     3 z i 1  i 2 2 2 1  3 1  3 1  3 1  Suy ra:      3 z i i.z i 2 2 2 2
Do đó: z  iz  1  i  z  iz  2 . Dùng MTCT: 1 3i Bước 1: Lưu  A 1  i
Bước 2: Tính A  iA
Lời bình: Nhận thấy rằng với số phức z  a  bi bất kì ta đều có z  iz  1 ia  b hay z  iz z   iz
a  b  , z   . Về phương diện hình học thì
luôn nằm trên trục Ox khi biểu diễn 1  i 1  i trong mặt phẳng phức. i  
Bài tập 9. Tìm số thực m biết:  m z và  2 m zz
( trong đó i là đơn vị ảo) 1  m m  2i 2          A. m 1  B. m 0  C. m 0  D. m 2  m   1 m  1   m   1 m   1
Định hướng: Quan sát thấy z cho ở dạng thương hai số phức. Vì Vậy cần phải đơn giản z bằng 
cách nhân liên hiện ở mẫu. Từ z  z . Thay z và z vào  2 m zz ta tìm được m 2 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có:  i  m 2 1  m  2mi m 2 1  m   2m  i 2 2 1  m  2m i m  z    1  m m  2i 1m 2 4m 1m 2 2 2 2 m  2 1  m   i 2 1  m  m i m i        z   2 2 2 2 2 2 1  m 1  m 1  m 1  m 1 m Như vậy: 2 2  m m  1 1        1 1   zz m 2    m  2 3 2 m 0       2    m  1 m 2m m 0 2 2 2 2 1 m 2 m 1
Bài tập 10. Tìm phần thực của số phức:    n z 1 i
,n   thỏa mãn phương trình:
log n  3  log n  9  3 . 4 4 A. 6 B. 8  C. 8 D. 9 Hướng dẫn giải Chọn C
Điều kiện: n  3,n 
Phương trình log n  3  log n  9  3  log n  3n  9  3 4 4 4
      3  2 n 3 n 9 4
n  6n  9  0  n  7 do:n  3
 7    23           3 z 1 i 1 i . 1 i 1 i . 2i
 1 i.8i  8    8i
Vậy phần thực của số phức z là 8. m 
Bài tập 11. Cho số phức  3i z
m . Tìm m, biết số phức  2 w z có môđun bằng 9. 1  i          A. m 1  B. m 3  C. m 3  D. m 3  m   1 m  1   m   1 m  3   Hướng dẫn giải Chọn D Ta có: 2 2 m  9   2 6mi m    2 9 m    2         2   9 w z 3m i w 9 9m   9      2i  2   2   1 4 m  2 18m  81  9  2 m  9  18  2 m  9  m  3 2
Vậy giá trị cần tìm là m  3 i 
Bài tập 12. Cho số phức  m z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của số thực k sao cho tồn 1 m m 2i ,m     tại m để z  1  k     A. 5 1 k  B. 5 2 k  C.  5 1 k D. 5 2 k  2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C i  m 1 1  m  Ta có      i z z 1  2 i  mi  2 m i  m m  i k  1  m  0 2 i m  2m  2  z  1    z  1  k   2 m  2m   2 m  2 m i 1   2 k  2 m  1 2
Xét hàm số   m  2m   2 f m 2 m  1 2 m m 1 ʹ  2    1  Ta có:   
 ʹf m  0  m  5 f m  . 2 2   2 m 1 1  5 3 
Lập bảng biến thiên ta có min         5 f m    2  2 3  5 3  5 5 
 Yêu cầu bài toán 2     1 k k 2 2 2  Vậy  5 1 k là giá trị phải tìm. 2
Dạng 2. Tìm số phức liên hợp, tính môđun số phức
1. Phương pháp giải
 Số phức z a bi z a bi Bài tập: Số phức liên hợp của số phức
z  2  3i3  2i 2 2
z a b . Chú ý: Nếu
z a bi thì A. z  12  5 .i B. z  12   5 .i 2 2
z z  2a; z.z a b . C. z  12   5 .i
D. z  12  5 .i
Hướng dẫn giải
Ta có z    i  i 2 2 3
3 2  6  5i  6i  12  5i
z  12  5 .i Chọn D. 2. Bài tập mẫu
Bài tập 1: Cho số phức z a bi, với a,b là các số thực thỏa mãn
a bi  2i a bi  4  i, với i là đơn vị ảo. Môđun của 2
 1 z z A.   229. B.   13. C.   229. D.   13.
Hướng dẫn giải Chọn A
a b   a
Ta có a bi i a bi 2 4 2 2  4  i    
. Suy ra z  2  3 .i
b  2a  1 b   3  Do đó 2
 1 z z  2
 15 .i Vậy    2   2 2 15  229 1 3i
Bài tập 2: Cho số phức z thỏa mãn z
. Môđun của số phức w  .iz z là 1 i A. w  4 2. B. w  2. C. w  3 2. D. w  2 2.
Hướng dẫn giải Chọn C. 1 3i Ta có: z   1   2 .i 1 i
z  1 2i w  .i 1   2i   1   2i  3   3 .i
w   2   2 3 3  18  3 2.
Bài tập 3: Cho z , z là các số phức thỏa mãn z z  1 và z  2z  6. 1 2 1 2 1 2
Giá trị của biểu thức P  2z z là 1 2 A. P  2. B. P  3. C. P  3. D. P  1.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Đặt z a b i;a ,b  , z a b i; a ,b  .  1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 1  Suy ra 2 2 2 2
a b a b  1 và z  2z  6  a .a b .b  . 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 4
Ta có: 2z z  2a a  2b b i 1 2 1 2  1 2
 2z z  2a a 2  2b b 2  2  1 2 2
a b   . 2 2
a b a a b b 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2   1 2 1 2  4
Suy ra P  2z z  2. 1 2
Dạng 3. Bài toán liên quan đến điểm biểu diễn số phức Bài tập 1: Cho ,
A B,C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 4  3i,1 1
2ii, . Số phức i
có điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành là
A. z  6  4 .i
B. z  6  3 .i
C. z  6  5 .i
D. z  4  2 .i
Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có
A là điểm biểu diễn của số phức 4  3i nên A4; 3  .
B là điểm biểu diễn của số phức 1 2ii  2
  i nên B  2;   1 . 1
C là điểm biểu diễn của số phức  i  nên C 0;  1 . i  
Điều kiện để ABCD là hình bình hành là AD BC
x x x x
x x x x  6 D A C B D C A B      D 6; 5
   z  6 5 .i
y y y y
y y y y  5   D A C BD C A B
Bài tập 2: Cho tam giác ABC có ba đỉnh ,
A B,C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số
phức z  2  i, z  1
  6i, z  8  .i Số phức z có điểm biểu diễn hình học là trọng tâm của tam 1 2 3 4
giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. z  3  2 .i B. z  5. 4 4
C. z 2 1312 .i
D. z  3  2 .i 4 4
Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: A2;  1 , B  1  ;6,C 8;  1 .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
G 3;2  z  3 2i z  3 2 .i 4 4
Bài tập 3: Cho các số phức z , z thoả mãn z  3, z  4, z z  5 . Gọi ,
A B lần lượt là các 1 2 1 2 1 2
điểm biểu diễn số phức z , z trên mặt phẳng toạ độ. Diện tích S của OAB (với O là gốc toạ độ) 1 2 là 25 A. S  5 2. B. S  6. C. S  . D. S  12. 2
Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có: z OA  3, z OB  4, z z AB  5 1 2 1 2  OA
B vuông tại O (vì 2 2 2
OA OB AB ) 1 1  SO . A OB  .3.4  6. OAB  2 2
Dạng 4. Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước
z i z 1 
Bài tập 1: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn  ?
z  2i zA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Đặt z x yi, x, y  . x    y  2 1   x  2 2 2 1  y
Ta có hệ phương trình: 
x y 1. x    y  22 2 2 2  x y
Do đó z  1 i nên có một số phức thỏa mãn.
Bài tập 2: Có bao nhiêu số phức z thỏa điều kiện .
z z z  2 và z  2? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: 2 .
z z z  2  z z  2  z  4  2.
Suy ra điểm M biểu diễn số phức z là giao của hai đường tròn C  2 2 : x y  4 1
và C  :  x  42 2  y  4. 2
I I R R ( I , I là tâm của các đường tròn C , C ) nên C và C tiếp xúc nhau). 2  1  1   2  1 2 1 2 1 2
Suy ra: Có một số phức z thỏa mãn yêu cầu.
Bài tập 3: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z z  6  i  2i  7  iz ? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Nhận xét: Từ giả thiết, ứng với mỗi z cho ta duy nhất một số phức z.
Đặt z a  0, a   , khi đó ta có
z z  6  i  2i  7  iz
a z  6  i  2i  7  iz
 a  7  iz  6a  ai  2i
 a  7  iz  6a  a  2i
 a  7  iz  6a  a  2i
 a  2   a   a  3 2 2 7 1 36a 2   4 3 2  a   
   a   3 2 14a 13a 4a 4 0
1 a 13a  4  0.
Hàm số f a 3 2
a 13a a  0 có bảng biến thiên: Đường thẳng 4
y   cắt đồ thị hàm số f a tại hai điểm nên phương trình 3 2
a 13a  4  0 có
hai nghiệm khác 1 (do f  
1  0 ). Thay giá trị môđun của z vào giả thiết ta được 3 số phức thỏa mãn điều kiện.
Bài tập 4: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa
mãn z  2m  
1  i  10 và z 1 i z  2  3i ? A. 40. B. 41. C. 165. D. 164.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Giả sử z x yi x, y   và M x, y là điểm biểu diễn số phức z.
Ta có: z   m    i
z   m   2 2 1 10 2 1  i  100  x    m   2    y  2 2 1 1  100.
Khi đó điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn C có tâm I 2m 1; 
1 , bán kính R  10.
Lại có z   i z   i   x     y   2
i   x      y 2 1 2 3 1 1 2 3 i
 x  2   y  2  x  2    y2 1 1 2 3
 2x  8y 11  0.
Khi đó điểm biểu diễn số phức z cũng nằm trên đường thẳng  : 2x  8y 11  0
Có đúng hai số phức z thỏa mãn nếu đường thẳng  cắt đường tròn C tại 2 điểm phân biệt. 2 2m 1  8 11 5  20 17 5  20 17
Tức là d I,    10   10   m  . 2 2 2  8 4 4
Vậy có 41 giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập 5: Cho hai số phức z z thỏa mãn z  3, z  4, z z  37. Hỏi có bao nhiêu 1 2 1 2 1 2 z số z mà 1 z   a bi ? z2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Đặt z x yi, z c di x, y, c, d   . Ta có: 1 2   2 2
z  3  x y  9; 1 2 2
z  4  c d  16; 2 2 2 2 2
z z  37  x y c d  2xc  2yd  37  xc yd  6.  1 2 Lại có: z x yi xc yd yc xd 3 3 1   
i    b .i Suy ra a   . 2 2 2 2 z c di c d c d 8 8 2 z z 3 9 9 27 3 3 Mà 1 1 2 2 2 2 2 2 
  a b a b   b   a   b   z z 4 16 16 64 8 2 2
Vậy có hai số phức z thỏa mãn.
Bài tập 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z
thỏa mãn z.z  1 và z - 3 + i = m . Số phần tử của S A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Dễ thấy m  0.
Đặt z a bi;a,b   ta có hệ phương trình. 2 2 a b 1 a 3  2 b 2 2 1  m Phương trình 2 2
a b  1 là đường tròn tâm O, bán kính R  1 . 2
Phương trình a    b  2 2 3
1  m là đường tròn tâm I  3; 
1 , bán kính R m .
Có duy nhất số phức thỏa mãn đề bài 2 2 a b 1   Hệ phương trình  có nghiệm duy nhất  a  3  2 b 2 2 1  m
 Hai đường tròn này tiếp túc với nhau m  1
OI m 1  m 1  2  
(thỏa mãn m  0 ). m  3
Vậy, có hai số thực thỏa mãn. z z
Bài tập 7: Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1 và   1. z z A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Đặt z a bi,a,b  . Ta có 2 2 2 2
z a b  1  a b  1. 
a bi2 a bi2 2 2 z z z z 2 2   
 2a  2b 1. 2 z z . z z z 2 2 2 2 2 2 a b 1 a b 1 a b 1    Ta có hệ:    hoặc  2 2 1 1 2 2 2a  2b  1 a b   2 2   a b     2  2  3  1 2 a  2  a   4    4  hoặc  . 1 3 2 b   2    b  4  4          Suy ra a b 1 3 1 3 3 1 3 1 ;    ; ;  ; ; ;  ;  ;  .  2 2   2 2   2 2   2 2          
Vậy có 8 cặp số a;b do đó có 8 số phức thỏa mãn.
Dạng 5: Bài toán tập hợp điểm biểu diễn số phức
1. Phương pháp giải
Sử dụng các định nghĩa, tính chất hình học đã biết. Bài tập:
Cho trước các điểm cố định I, F , F ; F F  2c c  0 Trên mặt phẳng Oxy tập hợp các điểm 1 2 1 2  
Tập hợp các điểm M thoả mãn MI R R  0 là biểu diễn số phức z thoả mãn
z  2  5i  4 là đường tròn tâm
đường tròn tâm I bán kính . R Tập hợp các điểm M thoả mãn I  2;
 5, bán kính R  2.
MF MF  2a a c 1 2  
là elip có hai tiêu điểm là F , F . 1 2
Tập hợp các điểm M thoả mãn MF MF là đường 1 2
trung trực của đoạn thẳng F F . 1 2 2. Bài tập
Bài tập 1: Xét các số phức z thỏa mãn  z  68 z.i là số thực. Biết Chú ý:
Trong mặt phẳng Oxy ,
rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, có tâm
I a;b và bán kính .
R Giá trị a b R bằng   2   2 2 x a y b R A. 6. B. 4. C. 12. D. 24.
phương trình đường tròn
có tâm I a;b và bán kính R  0 .
Hướng dẫn giải Chọn B.
Đặt z x yi x, y  .
Vì  z  68 z.i  x  6  yi  y 8  xi     là số thực nên
x x    y y      x  2   y  2 6 8 0 3 4  25.
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là đường tròn có tâm I 3; 4
 , bán kính R  5.
Vậy a b R  4.
Bài tập 2: Cho số phức z thỏa mãn z  3  z  3  10 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z A. Một parabol.
B. Một đường tròn. C. Một elip. D. Một hypebol.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi z x yi x, y   thì z  3  z  3 10   x  3  yi   x  3  yi 10(*)
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z và các điểm F 3;0 , F 3
 ;0 . Dễ thấy F F  6  2c 1   2   1 2
Khi đó: z  3  z  3  10  MF MF  10  2 . a 1 2
Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là elip có hai tiêu điểm F , F , độ dài trục lớn là 1 2 2a  10
Bài tập 3: Cho số phức z thỏa mãn z  10 và w    iz    i2 6 8 1 2
. Tập hợp các điểm biểu
diễn số phức w là đường tròn có tâm là A. I  3;  4  . B. I 3;4. C. I 1; 2  . D. I 6;8.
Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có
w    iz    i2 6 8 1 2  w   3
  4i  6 8iz
w    i 2 2 3 4  6  8 zw   3
  4i 10.10  w  3   4i 100
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn C có tâm I  3;  4  .
Bài tập 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu biễn các số phức z
thỏa mãn z 1 2i z 1 2i là đường thẳng có phương trình
A. x  2y 1  0.
B. x  2 y  0.
C. x  2 y  0.
D. x  2y 1  0.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Đặt z x yi x, y    z x y .i Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn của số phức z.
Ta có: z 1 2i z 1 2i
x yi 1 2i z yi 1 2i  x  
1   y  2i   x  
1  2  yi
 x  2   y  2  x  2    y2 1 2 1 2 2 2 2 2
x  2x 1 y  4y  4  x  2x 1 y  4y  4
x  2y  0.
Vậy tập hợp các điểm biểu biễn các số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường thẳng có phương
trình là x  2y  0.
Bài tập 5. Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z. Tập hợp những
điểm M(z) thỏa mãn điều 2  z  i  z
A. Đường thẳng 4x  2y  3  0
B. Đường thẳng 4x  2y  3  0
A. Đường thẳng x  2y  3  0
D. Đường thẳng x  9y  3  0 Hướng dẫn giải Chọn A
Cách 1. Đặt z  x  yi;x,y. là số phức đã cho và Mx; y là điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng phức 2 2
Ta có        
         2 2 z 2 i z x 2 yi x y 1 i x 2  y  x  y 1
 4x  2y  3  0 . Vậy tập hợp điểm M cần tìm là đường thẳng 4x  2y  3  0
Cách 2. z  2  i  z  z   2    i  z *
Đặt z  x  yi;x,y . là số phức đã cho và Mx; y là điểm biểu diễn của z trong mặt
phẳng phức, Điểm A biểu diễn số ‐2 tức A 2
 ;0và điểm B biểu diễn số phức i tức B0;1
Khi đó *  MA  MB . Vậy tập hợp điểm M cần tìm là đường trung tực của AB: 4x  2y  3  0 .
Bài tập 6. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z  2i  z  1  i là
A. Đường thẳng x  y  3  0
B. Đường thẳng x  2y  3  0
A. Đường thẳng x  2y  3  0
D. Đường thẳng x  y  1  0 Hướng dẫn giải Chọn D
Giả sử z  x  yi (x,y  ) , điểm Mx; y biểu diễn z. Theo bài ra ta có:
            
   2    2    2 2 x y 2 i x 1 y 1 i x y 2 x 1 y 1
 4y  4  2x  2y  2  x  y  1  0
Suy ra M thuộc đường thẳng có phương trình x  y  1  0 .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường thẳng có phương trình x  y  1  0 .
Bài tập 7. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện 5 1  iz  3  2i  1  7iz  i là A. Đường thẳng B. Đường tròn A. Đường elip D. Đường Parabol Hướng dẫn giải Chọn A
Nhận thấy 5 1  i  5 2  1  7i
Ta có 5 1  iz  3  2i  1  7iz  i     3  2i i 5 1 i . z   1  7i . z  5  5i 1  7i 3  2i i 1 1 7 1  z   z   z   i  z   i 5  5i 1  7i 10 2 50 50  1 1   7 1 
Vậy tập hợp M là đường trung trực AB, với A   ;  ,B ;  .  10 2   50 50 
Bài tập 8. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z  z  3  4 là 1 7 1 7
A. Hai đuờng thẳng x  , x  
B. Hai đuờng thẳng x   , x   2 2 2 2 1 7 1 7
A. Hai đuờng thẳng x  , x 
D. Hai đuờng thẳng x   , x  2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt z  x  yi,x,y Lúc đó: 2
z  z  3  4  x  yi  x  yi  3  4  2x  3  4  4x  12x  9  16  1 x   2 2
 4x  12x  7  0   7 x    2 1 7
Vậy tập hợp điểm M là hai đường thẳng x= ; x   song song với trục tung. 2 2
Bài tập 9. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z  z  1  i  2 là 1  3 1  3 1  3 1  3
A. Hai đuờng thẳng y  ; y 
B. Hai đuờng thẳng y  ; y  2 2 2 2 1  5 1  3 1  5 1  3
A. Hai đuờng thẳng y  ; y 
D. Hai đuờng thẳng y  ; y  2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt z  x  yi,x,y Lúc đó:
z  z  1  i  2  x  yi  x  yi  1  i  2  1  2y  1i  2  1  2y 12 2 2
 2  1 4y  4y  1  4  4y  4y  2  0  1  3 y  2       2 2y 2y 1 0  1  3 y   2 1  3 1  3
Vậy tập hợp điểm M là hai đường thẳng y  ; y 
song song với trục hoành. 2 2
Bài tập 10. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện 2 z  1  z  z  2 là
A. Hai đuờng thẳng x  0 , y  0 .
B. Hai đuờng thẳng x  0 , y  2  .
C. Hai đuờng thẳng x  0 , x  2  .
D. Hai đuờng thẳng x  2 , y  2  . Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi Mx; y là điểm biểu diễn số phức z  x  yi , x,y thỏa 2 z  1  z  z  2
 2 x  yi  1  x  yi  x  yi  2  2 x  1 yi  2   2yi 
  2    2  2   2 2 x 0 2 x 1 y 2 2y
 x  2x  0  x  2  
Vậy tập hợp các điểm M cần tìm là hai đường thẳng x  0 , x  2  .
Bài tập 11. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z  1  i  2 là
A. Đuờng thẳng x  y  2  0 2 2
B. Đường tròn x  1  y  1  4
C. Đường thẳng x  y  2  0
D. Đường tròn tâm I1; 1   và bán kính R  2. Hướng dẫn giải Chọn D
Xét hệ thức: z  1  i  2 Đặt z  x  yi,x,y   . 2 2 2 2
Khi đó: (1)  x  1  y  1  2  x  1  y  1  4
Vậy, tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn hệ thức (1) là đường tròn tâm I1; 1 và bán kính R  2.
Bài tập 12. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều z kiện  3 là z  1 A. Đuờng tròn 2 2 18 9 x  y  y   0 B. Đường tròn 2 2 18 9 x  y  y   0 8 8 8 8   C. Đường tròn 2 2 18 9 9 x  y  y   0
D. Đường tròn tâm I0;  và bán kính 8 8  8  1 R  . 8 Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt z  x  yi, x,y . Ta có z 2 2 18 9
 3  z  3 z  1  x  y  y   0 z  1 8 8  9 
Vậy, tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn hệ thức (1) là đường tròn tâm I0;  và bán  8  3 kính R  . 8
Bài tập 13. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z  3  2i  2z  1  2i là A. Đuờng tròn 2 2 2 4 8 x  y  x  y   0 B. Đường tròn 2 2 2 4 8 x  y  x  y   0 3 3 3 3 3 3 C. Đường tròn 2 2 2 4 8 x  y  x  y   0 D. 2 2 2 4 8 x  y  x  y   0 3 3 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt z  x  yi;x,y .
Ta có: z  3  2i  2z  1  2i
 x  3  y  2i  2x  1  2y  2i  x  32  y  22  2x  1  2y  22 2 2
 3x  3y  2x  4y  8  0
Suy ra: Tập hợp các điểm biểu diễn z là phương trình đường tròn (C): 2 2 2 4 8 x  y  x  y   0 . 3 3 3
Bài tập 14. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z  i  1  iz là A. Đuờng tròn    2 2 x y 1  2 B. Đường tròn    2 2 x y 1  2 2 2 2 2
C. Đường tròn x  1  y  1  2
D. x  1  y  1  2 Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi Mx; y là điểm biểu diễn của số phức z  x  yi;x,y . 2 2 2 Suy ra 2
z  i  x  y  1  1  iz  1  ix  yi  x  y  x  y 2 2 2 2 Nên      2 
            2 z i 1 i z x y 1 x y x y  x  y  1  2
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn    2 2 x y 1  2 .
Bài tập 15. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z  4i  z  4i  10 là 2 2 x y 2 2 x y A. Đuờng elip   1 B. Đuờng elip   1 9 16 16 9 2 2 x y 2 2 x y C. Đuờng elip   1 D. Đuờng elip   1 4 3 9 4 Hướng dẫn giải Chọn A z  4i  z  4i  10 Xét hệ thức:
z  x  yi, x,y   Đặt . Lúc đó
(4)  x  y  42  x  y  4 2 2 2 2 2 x y  10    1 9 16
Vậy tập hợp điểm M là đường elip có hai tiêu điểm là F (0; 4);F (0; 4)
 và độ dài trục lớn là 1 2 16.
Bài tập 16. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z  2  z  2  5 là A. Đuờng tròn B. Đuờng elip C. Đuờng parabol D. Đuờng thẳng Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt z  x  yi;x,y  .
Ta có: z  2  z  2  5               2     2 2 2 x 2 yi x 2 yi 5 x 2 y x 2  y  5 1 Xét A2;0; B 2
 ;0;Ix;y  IA  IB  5
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z chính là tập hợp các điểm I thỏa mãn IA  IB  5 , đó AB IA  IB 5
chính là một elip có tiêu cự c   2;a   2 2 2
Bài tập 17. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện 2  z  z  2 là
A. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng ở bên phải trục tung
B. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng ở bên trái trục tung
C. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng phía trên trục hoành
D. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng phía dưới trục hoành Hướng dẫn giải Chọn A
Xét hệ thực: 2  z  z  2 1 . Đặt z  x  yi, x,y  . Khi đó: (3)  8x  0
Tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn điều kiện (1) là nửa mặt phẳng ở bên phải trục tung,
tức các điểm x,y mà x  0
Bài tập 18. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện 1  z  1  i  2 là
A. Tập hợp các điểm là hình tròn có tâm I1; 1   , bán kính 2
B. Tập hợp các điểm là hình vành khăn có tâm tại A1; 
1 và các bán kính lớn và nhỏ lần lượt là 2; 1
C. Tập hợp các điểm là hình tròn có tâm I1; 1   , bán kính 1
D. Tập hợp các điểm là hình vành khăn có tâm tại I1; 
1 và các bán kính lớn và nhỏ lần lượt là 2; 1 Hướng dẫn giải Chọn 18 B
Xét hệ thực: 1  z  1  i  2 2 . Đặt z  x  yi, x,y   .
Khi đó:       2    2 2 1 x 1 y 1  4
Vậy tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn điều kiện (2) là hình vành khăn có tâm tại A1; 
1 và các bán kính lớn và nhỏ lần lượt là 2; 1 z  i
Bài tập 19. Tìm tất cả các điểm của mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z sao cho zi là số thực.
A. Tập hợp điểm gồm hai trục tọa độ
B. Tập hợp điểm là trục hoành
C. Tập hợp điểm gồm hai trục tọa độ bỏ đi điểm A(0;1)
D. Tập hợp điểm là trục tung, bỏ đi A(0;1) Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt z  x  yi,x,y.
x  y  11  y  x
 y  1  x1   y i z i  Ta có:  z  i x  1  y2 2
z  i là số thực  xy 1  x1 y  0  xy  0. z  i Mặt khác:    2 2 x y 1
 0  cả mặt phẳng phức bỏ đi điểm 0;  1 x  0 
Tóm lại: ycbt  y  0
. Vậy các điểm của mặt phẳng phức cần tìm gồm hai trục tọa x,y   0; 1 độ bỏ đi điểm A(0;1) z  2  3i
Bài tập 14. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho u  là một số thuần z  i ảo.
A. Đường tròn tâm I 1  ; 1   bán kính R  5
B. Đường tròn tâm I 1  ; 1
  bán kính R  5 trừ đi hai điểm A0;1; B 2  ; 3   .
C. Đường tròn tâm I1;1 bán kính R  5
D. Đường tròn tâm I1;1 bán kính R  5 trừ đi hai điểm A0;1; B 2  ; 3   . Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt z  x  yi,x,y Ta có:    x  2 z 2 3i   y  3ix    y 1 2 2 i
x  y  2x  2y  3  2  2x  y 1i u    z  i x  y  12 x  y  12 2 2
x 12 y 12  5  2 2 
x  y  2x  2y  3  0 
u là số thuần ảo       x,y   0;1 2x  y  1  0      x,y     2  ; 3  
Vậy tập hợp điểm z là đường tròn tâm I 1  ; 1
  bán kính R  5 trừ đi hai điểm A0;1; B 2  ; 3   .
Bài tập 21. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z  x  yi thỏa mãn điều kiện x  y  1 là
A. Ba cạnh của tam giác
B. Bốn cạnh của hình vuông
C. Bốn cạnh của hình chữ nhật
D. Bốn cạnh của hình thoi Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z. x  y 1 kh i x  0,y  0  x  y  1 kh i x  0,y  0
Ta có: x  y  1  x  y 1 kh i x  0,y  0 
x  y  1 kh i x  0,y  0
Vậy tập hợp điểm M là 4 cạnh của hình vuông.
Bài tập 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa z  i z  i mãn  là số thuần ảo. z  1 z  1  1  1
A. Đường tròn tâm I   ; 0  bán kính R   2  2  1  1
B. Đường tròn tâm I  
; 0  bán kính R  trừ đi hai điểm  1;  0 .  2  2  1  1
C. Đường tròn tâm I   ; 0  bán kính R   2  4  1  1
D. Đường tròn tâm I  
; 0  bán kính R  trừ đi hai điểm 0;1 .  2  4 Hướng dẫn giải Chọn B
Giả sử z  x  yi và điểm biểu diễn số phức z là Mx; y . 2 2 z  z  z  i       z  i z  i z z 2i 2 2 2 x y  2x 2x 1i Ta có:    2 z  1 z  1 z  z  z  1 x 12 2  y  2  x y  2 2 2  1     1 z  i z  i 2x 0 2       x  y là số thuần ảo     2  4 z  1 z  1 x 1  2 2  y  0 x;y     1  ;0 2  1  1
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn 2 x   y    bỏ đi điểm  1;  0 .  2  4
Bài tập 23. Tìm quỹ tích các điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn cho số phức w  iz  1 ,
biết z là số phức thỏa mãn:    3 z 2i 1  8 .
A. Đường tròn     2    2 C : x 3 y 1  4
B. Đường tròn     2    2 C : x 3 y 1  2
C. Đường tròn     2    2 C : x 3 y 1  4
D. Đường tròn     2    2 C : x 3 y 1  4 Hướng dẫn giải Chọn C 3 3 Ta có 3 z  z nên     3 z 2i 1
 2  z  2i 1  2 * Đặt w  x  yi
Ta lại có w  iz  1  z  i  iw  z  i  i.w . (*) trở thành:
      2    2     2    2 iw 3i 1 2 y 1 x 3 2 y 1 x 3  4
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn w trên mặt phẳng phức là đường tròn
    2   2 C : x 3 y 1  4 .
Bài tập 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức w thỏa mãn:
w  z  2  i , biết z là số phức thỏa z  1  2i  1 .
A. Đường tròn tâm I1; 2 bán kính R  2
B. Đường tròn tâm I2;1 bán kính R  2
C. Đường tròn tâm I1;1 bán kính R  1
D. Đường tròn tâm I3;3 , bán kính R  1 . Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi w  x  yi x,y   Mx; y là điểm biểu diễn cho số w trên hệ trục Oxy.
z  w  2  i  x  2  y  1i  z  x  2  1  yi
z  1  2i  1  x  3  3  yi  1  x  32  y  32  1
Vây tập hợp điểm biểu diễn số phức w là một đường tròn tâm I3; 3 , bán kính R  1 .
Bài tập 25. Trong mặt phẳng phức Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
w  1  2iz  3 biết z là số phức thỏa mãn: z  2  5 .
A. Đường tròn tâm I1; 2 bán kính R  5
B. Đường tròn tâm I2;1 bán kính R  5
C. Đường tròn tâm I1; 4 bán kính R  5 5 .
D. Đường tròn tâm I1;3 , bán kính R  5 . Hướng dẫn giải Chọn C a  1  b  4i
Theo giả thiết: z  2  5 
 5  a  1  b  4i  5 1 2i 1  2i
   2    2 
   2    2 a 1 b 4 5 5 a 1 b 4  125
Vậy tập hợp điểm M thỏa mãn đề bài là đường tròn tâm I1; 4 bán kính R  5 5 .
Bài tập 26. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức zʹ  1 i 3z  2 với z  1  2 .
A. Hình tròn tâm I 3  ; 3  , R  4 .
B. Đường tròn tâm I 3  ; 3  , R  4 .
C. Hình tròn tâm I1; 4   bán kính R  5 .
D. Đường tròn tâm I1;3 , bán kính R  5 . Hướng dẫn giải Chọn A z  a  bi a,b   Giả sử ta có  zʹ  x  yi x,y    Khi đó:
zʹ  1 i 3z  2  x  yi  1 i 3a  bi  2  x  yi  a  b 3  2  b  a 3  x  y 3  2  a   x  a  b 3  2  4     y  b  a 3  3x  y  2 3 b   4 Theo bài ra ta có: 2 2               2 2 x y 3 2 3x y 2 3 z 1 2 a 1  b  4    1     4  4   4     
 x  y 3  62   3x  y  2 32 2 2
 64  4x  4y  24x  8 3y  16  0
 x  y  6x  2 3y  4  0  x  3  y  32 2 2 2  16
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z’ là hình tròn tâm I 3  ; 3  , R  4 .
Bài tập 27. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức w  1 i 3z  2 biết
rằng số phức z thỏa mãn z  1  2.
A. Hình tròn tâm I 3  ; 3  , R  4 .
B. Đường tròn tâm I3;3 bán kính R  4
C. Đường tròn tâm I3; 3 bán kính R  4 .
D. Hình tròn tâm I3; 3 bán kính R  4. Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt z  a  bi,a,b và w  x  yi,x,y 2
Ta có:       2 z 1 2 a 1  b  4 * Từ
w  1 i 3z  2  x  yi  1 i 3a  bi  2
x  a  b 3  2 x  3  a 1 b 3     y  3a  b y  3  3  a 1 b   
 x  32  y  32  4 a 12 2  b  16 Do (*)  
Vậy tập hợp các điểm cần tìm là hình tròn tâm I3; 3 bán kính R  4. 2
Bài tập 28. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức zʹ  2z  3  i với 3z  i  zz  9 .
A. Hình tròn tâm I 3  ; 3  , R  4 .
B. Đường tròn tâm I3;3 bán kính R  4
C. Đường tròn tâm I3; 3 bán kính R  4 .  7  73
D. Hình tròn tâm I 3;    , R   4  4 Giải Chọn D z  a  bi a,b   Giả sử ta có  zʹ  x  yi x,y     x  3 a  x  2a  3  Khi đó     
        2 zʹ 2x 3 i x yi 2a 3 2b 1 i     y  2b   1 y  1 b   2 Theo bài ra ta có: 2        2 2 2 2 2 2 3z i zz 9 9a 3b 1
 a  b  9  4a  4b  3b  4  0 2
   2    2 3
         2  7  73 x 3 y 1 y 1 4 0 x 3  y     2  4  16  7  73
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z’ là hình tròn tâm I 3;    , R   4  4
Bài tập 29. Cho các số phức z thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức w  (3  4i)z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r  4. B. r  5. C. r  20. D. r  22. Hướng dẫn giải Chọn C
a  (b 1)i
a  (b 1)i(3 4i)
Gọi w a bi , ta có w a bi  (3  4i)z i z   2 3  4i 9 16i 2 2
3a  4b  4 (3b  4a  3)
(3a  4b  4)  (3b  4a  3)   .i z  25 25 25 Mà z = 4 nên 2 2 2 2 2
 (3a  4b  4)  (3b  4a  3) 100  a b  2b  399
Theo giả thiết, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w  (3  4i)z i là một đường tròn nên ta có 2 2 2 2
a b  2b  399  a  (b 1)  400  r  400  20
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC A. LÍ THUYẾT
1. Căn bậc hai của một phức Định nghĩa
Cho số phức w. Mỗi số phức z thỏa mãn 2
z w được gọi là
một căn bậc hai của w
Tìm căn bậc hai của số phức w Nhận xét: w là số thực.
+) Số 0 có đúng một căn bậc hai
+ Nếu w  0 thì w có hai căn bậc hai là i w là 0
+) Mỗi số phức khác 0 có hai căn i w
bậc hai là hai số đối nhau (khác
+ Nếu w  0 thì w có hai căn bậc hai là w và  w 0)
w a bi a,b , b  0
Nếu z x iy là căn bậc hai của w thì  x iy2   a bi 2 2
x y a
Do đó ta có hệ phương trình: 2xy b
Mỗi nghiệm của hệ phương trình cho ta một căn bậc hai Chú ý: của w
Mọi phương trình bậc n:
2. Giải phương trình bậc hai với hệ số thực n n 1  A z A z
... A z A  0 0 1 n 1  n Xét phương trình 2
az bz c  0 a, , b c  ;  a  0
luôn có n nghiệm phức (không Ta có 2
  b  4ac
nhất thiết phân biệt) với n nguyên
 Nếu   0 thì phương trình có nghiệm thực   b x dương. 2a
 Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt:        b x ;  b x 1 2a 2 2a
 Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt: b i  b i x  ; x  1 2a 2 2a
Hệ thức Vi-ét đối với phương trình bậc hai với hệ số thực Phương trình bậc hai 2
ax bx c  0 a  0 có hai nghiệm
phân biệt x , x (thực hoặc phức) thì 1 2
S x x   b  1 2  a     c P x x 1 2  a
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Giải phương trình. Tính toán biểu thức nghiệm
1. Phương pháp giải
Ví dụ: Xét phương trình 2
z  2z  5  0 Cho phương trình:
a) Giải phương trình trên tập số phức 2
az bz c  0 a,b,c ;  a  0 b) Tính z z 1 2
 Giải pương trình bậc hai với hệ số thực
Hướng dẫn giải
 Áp dụng các phép toán trên tập số phức a) Ta có:        i2 ' 1 5 4 2
để biến đổi biểu thức
Phương trình có hai nghiệm là:
z  2  2i ; z  2  2i 1 2 b) Ta có 2 2
z z  2  2  2 2 1 2
Suy ra z z  2 2  2 2  4 2 1 2 2. Bài tậ
Bài tập 1. Trong các số sau, số nào là nghiệm của phương trình 2
z 1  z z  ? 1 3i 1 3 1 3 1 2i A. B. C. D. 2 2 2 2
Hướng dẫn giải Chọn A 2 2 1 1 3  1  3i Ta có 2
z 1  z z  2  z  2. . z     z     2 4 4  2  4  1 3i  1 3iz   z  2 2 2      1  3i  1 3iz   z   2 2  2
Bài tập 2. Phương trình 2
z az b  0 a,b  có nghiệm phức là 3  4i . Giá trị của a b bằng A. 31 B. 5 C. 19 D. 29
Hướng dẫn giải Chọn C
Chú ý: Nếu z là 0
Cách 1: Do z  3  4i là nghiệm của phương trình 2
z az b  0 nên ta có: nghiệm của phương   i2 3 4
a3 4i  b  0  3a b  7  4a  24i  0 trình bậc hai với hệ
số thực thì z cũng 3
a b  7  0 a  6  0     4a  24  0 b  25 là nghiệm của
Do đó a b  19 phương trình
Cách 2:z  3  4i là nghiệm của phương trình 2
z az b  0 nên 1
z  3  4i cũng là nghiệm của phương trình đã cho 2
z z  a
Áp dụng hệ thức Vi-ét vào phương trình trên ta có 1 2 z .z   b 1 2   3 4 
i  3  4i  aa  6   a b       
3  4i3  4i 19  bb  25
Bài tập 3. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z  6z  34  0 . Giá trị của 0
z  2  i là 0 A. 17 B. 17 C. 2 17 D. 37
Hướng dẫn giải Chọn A ra có      i2 ' 25 5
. Phương trình có hai nghiệm là z  3
  5i ; z  3   5i Do đó z  3
  5i z  2  i  1   4i  17 0 0
Bài tập 4. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  2z  5  0 1 7  4i
Tọa độ điểm biểu diễn số phức
trên mặt phẳng phức là z1 A. P 3;2
B. N 1;2
C. Q 3;2 D. M 1;2
Hướng dẫn giải Chọn A z 1 2i Ta có 2
z  2z  5  0  z 12i
Theo yêu cầu của bài toán ta chọn z  1 2i . Khi đó: 1 7  4i 7  4i
7  4i1 2i    3  2i 2 2 z 1 2i 1  2 1
Vậy điểm biểu diễn của số phức là P 3;2
Bài tập 5. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  5  0 . Giá trị của biểu thức 1 2 z  2019 1  z  2019 1 bằng 1 2 A. 1009 2 B. 1010 2 C. 0 D. 1010 2
Hướng dẫn giải Chọn Dz  2  i Xét phương trình 2
z  4z  5  0   z  22 1  1   z  2  i 2
Khi đó ta có:  z  2019 1  z  2019 1
 1 i2019  1i2019 1 2
   i  i 1009  i  i 1009 2 2 1 . 1 1 . 1
   i  i1009    i  i1009 1 . 2 1 . 2
  i1009   i  i   i1010   2i 505 1010 1010 2 1 1 2 .2  2 
Dạng 2: Định lí Vi-ét và ứng dụng
1. Phương pháp giải
Ví dụ: Phương trình 2
z  4z  24  0 có hai
Định lí Vi-ét: Cho phương trình:
nghiệm phức z , z nên 1 2 2
az bz c  0 ; a, ,
b c   ; a  0
z z  4 ; z .z  24 1 2 1 2  b z z    b 1 2 
Chú ý: Học sinh hay nhầm lẫn: z z
có hai nghiệm phức z , z thì a 1 2 a 1 2  cz .z  1 2  a 2. Bài tập
Bài tập 1: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  5  0 . Giá trị của biểu thức 1 2 2 2 z z bằng 1 2 A. 14 B. –9 C. –6 D. 7
Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi z , z là nghiệm của phương trình 2
z  2z  5  0 1 2 z z  2
Theo định lí Vi-ét ta có: 1 2 z .z  5  1 2
Suy ra z z   z z 2 2 2 2
 2z z  2  2.5  6  1 2 1 2 1 2
Bài tập 2: Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1 2i ?
Chúng ta có thể giải từng A. 2
z  2z  3  0 B. 2
z  2z  5  0 phương trình: C. 2
z  2z  5  0 D. 2
z  2z  3  0 +) 2
z  2z  3  0
Hướng dẫn giải  z  2 2 1  2i Chọn C
z 1  i 2
Phương trình bậc hai có hai nghiệm phức là liên hợp của nhau nên  z 1i 2
phương trình bậc hai có nghiệm 1 2i thì nghiệm còn lại là 1 2i
Khi đó tổng và tích của hai nghiệm lần lượt là 2; 5 +) 2
z  2z  5  0
Vậy số phức 1 2i là nghiệm của phương trình 2
z  2z  5  0  z  2 2 1  4i z 1  2  i
z  1 2i +) 2
z  2z  5  0  z  2 2 1  4i z 1  2  i
z 1 2i +) 2
z  2z  3  0  z  2 2 1  2i
z 1  i 2
z  1 i 2
Bài tập 3: Kí hiệu z , z là nghiệm phức của phương trình 2
2z  4z  3  0 . Tính giá trị biểu thức 1 2
P z z i z z 1 2  1 2 7 5 A. P  1 B. P C. P  3 D. P  2 2
Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có z , z là hai nghiệm của phương trình 2
2z  4z  3  0 1 2 z z  2  1 2 
Theo định lý Vi-ét ta có  3 z .z   1 2  2 2 3 3  3  5
Ta có P z z i z z    i  2     2i      2  2  1 2 1 2 2 2  2  2
Bài tập 4: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình Cách khác: 1 2 Ta có: 2
z  4z  7  0 . Giá tị của 3 3
P z z bằng 2
z  4z  7  0 1 2 A. –20 B. 20  z  2 2 2  3i C. 14 7 D. 28 7
z  2  3i 1
Hướng dẫn giải
 z  2 3i  2 Chọn A Do đó: z z  4
Theo định lý Vi-ét ta có 1 2  3 3 z z z .z  7  1 2 1 2
 2  3i3 2  3i3 Suy ra 3 3
z z   z z  2 2
z z z z 1 2 1 2 1 1 2 2   20 
 z z  z z 2 3z z 1 2 1 2 1 2    2 4. 4  3.7  20 
Bài tập 5: Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
3z  2z  27  0 . Giá trị của 1 2
z z z z bằng 1 2 2 1 A. 2 B. 6 C. 3 6 D. 6
Hướng dẫn giải Chọn A 2
Áp dụng định lý Vi-ét, ta có z z  và z .z  9 1 2 3 1 2 Mà z z z z
z .z  9  3 1 2 1 2 1 2 2
Do đó z z z z z .3  z .3  3 z z  3.  2 1 2 2 1 1 2  1 2 3
Bài tập 6: Cho số thực a  2 và gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z a  0 . 1 2
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. z z là số thực
B. z z là số ảo 1 2 1 2 z z z z C. 1 2  là số ảo D. 1 2  là số thực z z z z 2 1 2 1
Hướng dẫn giải Chọn C b
Ta có z z    2 . Đáp án A đúng 1 2 a
Phương trình bậc hai với hệ số thực có hai nghiệm là số phức liên hợp. Gọi z x yi ; x, y   là 1
một nghiệm, nghiệm còn lại là z x yi 2
Suy ra z z  2yi là số ảo. Đáp án B đúng 1 2 z z z z z z  2z z 4  2a 1 2 1 2  2 2 2 1 2 1 2       z z z .z z .z a 2 1 1 2 1 2
Vậy C là đáp án sai và D đúng
Dạng 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai
1. Phương pháp giải
Ví dụ: Giải phương trình: 4 2
z z  6  0 trên tập
 Nắm vững cách giải phương trình bậc số phức.
hai với hệ số thực trên tập số phức
Hướng dẫn giải
 Nắm vững cách giải một số phương trình Đặt 2
z t , ta có phương trình:
quy về bậc hai, hệ phương trình đại số t  3 2 bậc cao;…
t t  6  0  t  2 Với t  3 ta có 2
z  3  z   3 Với t  2  ta có 2 z  2
  z  i 2
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm
z   3 ; z  i 2 2. Bài tậpmẫu
Bài tập 1: Tổng môđun bốn nghiệm phức của phương trình 4 2
2z  3z  2  0 là A. 3 2 B. 5 2 C. 2 5 D. 2 3
Hướng dẫn giải Chọn A z  2  z   2 2 z  2  Ta có: 4 2 2z 3z 2 0       2 1 1  2 2     . z i z i  2  2 2   2 z   i  2
Khi đó, tổng môđun bốn nghiệm phức của phương trình đã cho bằng 2 2 2   2  i   i  3 2 2 2
Bài tập 2: Kí hiệu z , z , z , z là bốn nghiệm phức của phương trình 4 2
z  4z  5  0 . Giá trị của 1 2 3 4 2 2 2 2 z z
z z bằng 1 2 3 4 A. 2  2 5 B. 12 C. 0 D. 2  5
Hướng dẫn giải Chọn B z 1  2 z 1 z  1  Ta có: 4 2 z 4z 5 0        2 z  5   z  5i
z   5i
Phương trình có bốn nghiệm lần lượt là: z  1, z  1  , z i
 5 , z i 5 1 2 3 4 2 2 Do đó: 2 2 2 2 2 2 z zz z 1 1  5  5 12 1 2 3 4     2
Bài tập 3: Gọi z , z , z , z là các nghiệm phức của phương trình  2
z z   2
4 z z 12  0 . 1 2 3 4
Giá trị của biểu thức 2 2 2 2
S z z
z z là 1 2 3 4 A. S  18 B. S  16 C. S  17 D. S  15
Hướng dẫn giải Chọn C 2 Ta có:  2
z z   2
4 z z 12  0 t  2 Đặt 2
t z z , ta có 2
t  4t 12  0  t  6 z 1 1 z  2  2  2
z z  2  0  Suy ra: 1   i 23   z  2 3
z z  6  0  2  1   i 23 z  4  2 2 2 2 2  1   23   1   23 
Suy ra S  1   2  2 2                   17 2 2 2  2          4 z
Bài tập 4: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình  z  4
 . Khi đó z z bằng 1 2 2 z 1 2 A. 1 B. 4 C. 8 D. 2
Hướng dẫn giải Chọn A
Điều kiện: z  0 2 4 2 2 zz   z.z  Ta có:  z  4      z  4      z  4  2 zz z      1 15  1 15 z    iz    i 2 2 2 2 2
z z  4  0      1 15  1 15 z    iz    i  2 2  2 2 1 15 1 15
Vậy z z    i   i  1   1 1 2 2 2 2 2
Bài tập 5: Cho số thực a, biết rằng phương trình 4 2
z az 1  0 có bốn nghiệm z , z , z , z thỏa 1 2 3 4 mãn  2 z  4 2 z  4 2 z  4 2
z  4  441. Tìm a 1 2 3 4  a 1 a  1  a  1  a  1 A.  19 B.C.D.   19 19 19 a   a  a   a   2  2  2  2
Hướng dẫn giải Chọn B
Nhận xét: z   z   i2 2 2 4 2
 z  2iz  2i
Đặt f x 4 2
z az 1, ta có:
z 4z 4z 4z 4 4
  z  2i z i f i f i k  4 2 2 2 2 . 2 2 . 2 1 2 3 4  k      k 1  k 1 
  i ai   i ai      a2 4 2 4 2 16 4 1 16 4 1 17 4 a  1 
Theo giả thiết, ta có 17 4a2 441     19 a   2
Bài tập 6: Cho số phức z thỏa mãn 2018 2017 11z 10iz
10iz 11  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3
A. 2  z  3 B. 0  z  1 C. 1  z  2 D.z  2 2
Hướng dẫn giải Chọn D 1110iz 1110iz Ta có z 11z 10i 2017 2017 2017
 1110iz z   z  11z 10i 11z 10i Đặt
z a bi có 1110iz
1110i a bi 10b  2 2 11 100a 100 2 2
a b   220b 121    11z 10i 11a bi 2 10i
121a  11b 102 121 2 2
a b   220b 100 2
100t  220b 121
Đặt t z t  0 ta có phương trình 2017 t  2
121t  220b 100
Nếu t  1  VT  1; VP  1
Nếu t  1  VT  1; VP  1
Nếu t  1  z  1
BÀI 4. CỰC TRỊ SỐ PHỨC
A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Các bất đẳng thức thường dùng
a. Cho các số phức z , z ta có: 1 2
+) z z z z (1). 1 2 1 2 z  0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1  . z  0, k
  , k  0, z kz   1 2 1
+) z z z z (2). 1 2 1 2 z  0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1  . z  0, k
  , k  0, z kz   1 2 1
b. Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz
Cho các số thực a, , b x, y ta có:    2 2   2 2 ax by a b x y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ay bx .
2. Một số kết quả đã biết a. Cho hai điểm ,
A B cố định. Với điểm M bất kỳ luôn có bất đẳng thức tam giác:
+) MA MB AB , dấu “=” xảy ra  M nằm giữa hai điểm , A B .
+) MA MB AB , dấu “=” xảy ra  B nằm giữa hai điểm , A M . b. Cho hai điểm ,
A B nằm cùng phía đối với đường thẳng d M là điểm di động trên d . Ta có:
+) MA MB AB , dấu “=” xảy ra  Ba điểm ,
A M , B thẳng hàng.
+) Gọi A là điểm đối xứng với A qua d , khi đó ta có
MA MB MA  MB AB , dấu “=” xảy ra  Ba điểm A , M , B thẳng hàng. c. Cho hai điểm ,
A B nằm khác phía đối với đường thẳng d M là điểm di động trên d . Ta có:
+) MA MB AB , dấu “=” xảy ra  M nằm giữa hai điểm , A B .
+) Gọi A là điểm đối xứng với A qua d , khi đó ta có
MA MB MA  MB AB , dấu “=” xảy ra  Ba điểm A , M , B thẳng hàng.
d. Cho đoạn thẳng PQ và điểm A không thuộc PQ , M là điểm di động trên đoạn thẳng PQ , khi đó
max AM  maxAP, A
Q . Để tìm giá trị nhỏ nhất của AM ta xét các trường hợp sau:
+) Nếu hình chiếu vuông góc H của A trên đường thẳng PQ nằm trên đoạn PQ thì min AM AH .
+) Nếu hình chiếu vuông góc H của A trên đường thẳng PQ không nằm trên đoạn PQ thì
min AM  minAP; A Q .
e. Cho đường thẳng  và điểm A không nằm trên  . Điểm M trên  có khoảng cách đến A nhỏ nhất
chính là hình chiếu vuông góc của A trên  . f. Cho ,
x y là các tọa độ của các điểm thuộc miền đa giác A A ...A . Khi đó giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của 1 2 n
biểu thức F ax by ( a,b là hai số thực đã cho không đồng thời bằng 0 ) đạt được tại một trong các
đỉnh của miền đa giác.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz
Với các số thực a, , b x, y ta có    2 2   2 2 ax by a b x y  . a b Dấu “=” xảy ra khi  . x y
Các bất đẳng thức thường dùng
Bất đẳng thức tam giác
z z z z . Dấu “=” xảy ra khi z kz k  0 . 1 2   1 2 1 2
z z z z . Dấu. “=” xảy ra khi z kz k  0 . 1 2   1 2 1 2
z z z z . Dấu. “=” xảy ra khi z kz k  0 . 1 2   1 2 1 2 z z z
z Dấu “=” xảy ra khi z kz k  0 . 1 2   1 2 1 2
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Phương pháp hình học
1. Phương pháp giải
Vi dụ: Cho số phức z thỏa mãn       2 2 z z
i z z . Giá trị nhỏ nhất của z  3i bằng A. 3. B. 3 . C. 2 3 . D. 2. Hướng dẫn giải
Bước 1: Chuyển đổi ngôn ngữ bài toán số phức Giả sử z x yix, y   z x yi . Khi đó sang ngôn ngữ hình học.
zz izz2   yi 2 2 2 2 2
 4x i y x . Gọi M  ;
x y; A0;3 lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức z; 3
i thì z  3i MA .
Bước 2: Sử dụng một số kết quả đã biết để giải bài toán hình học. Parabol 2
y x có đỉnh tại điểm O 0;0 , trục đối
xứng là đường thẳng x  0 . Hơn nữa, điểm A
thuộc trục đối xứng của parabol, nên ta có:
MA OA  3. Suy ra, min MA  3 khi M O .
Bước 3: Kết luận cho bài toán số phức.
Vậy min z  3i  3 , khi z  0 . Chọn A. 2. Bài tập mẫu
Bài tập 1: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  1. Môđun lớn nhất của Nhận xét: số phức z bằng
OI r OM z OI r A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn B Gọi M  ;
x y, I 3;4 là các điểm biểu diễn lần lượt cho các số phức
z;3  4i . Từ giả thiết z  3  4i  1  MI  1.
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn giả thiết là đường
tròn tâm I 3;4 , bán kính r 1.
Mặt khác z OM . Mà OM đạt giá trị lớn nhất bằng OI r , khi
M là giao điểm của đường thẳng OM với đường tròn tâm I 3;4 , bán 18 24 
kính r  1. Hay M ;   .  5 5  18 24
Do đó, max z OI r  5 1  6 , khi z   i . 5 5
Bài tập 2: Trong các số phức z thỏa mãn z  2  4i z  2i , số phức Nhận xét: Trong tất cả các đoạn
z có môđun nhỏ nhất là
thẳng kẻ từ điểm O đến đường
thẳng d , đoạn vuông góc OM
A. z  2  2i .
B. z  1 i . ngắn nhất.
C. z  2  2i .
D. z  1 i . Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt z x yi x, y   . Khi đó z  2  4i z  2i x y  4  0 d .
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng d .
Do đó z OM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của O trên d .
Suy ra M 2;2 hay z  2  2i .
Bài tập 3: Cho số phức z thỏa mãn z  3  z  3  10 . Giá trị nhỏ nhất của z A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Hướng dẫn giải Chọn B Cách 1:
Gọi F 3;0 , F 3;0 , có trung điểm là O 0;0 . Điểm M biểu diễn 1   2   số phức z .
Với mọi số thực a,b ta có bất 2 2 2 MF MF F F
Theo công thức trung tuyến thì 2 2 1 2 1 2 z OM   . a b 2 2  2 2 4
đẳng thức: a b  2 MF MF 1 2 2 2 2 2 2
Ta có MF MF   50 . 1 2 2 Đẳng thức xảy ra khi MF MFM 4;  0 1 2   50 36     min z    4 , MF MF  10  M 4;0 2 4 1 2   
Khi z  4i hoặc z  4  i . Cách 2:.
Gọi F 3;0 , F 3;0 , M  ;
x y; x, y   lần lượt là các điểm biểu
Với mọi điểm M nằm trên elip, 1   2   diễn các số phức 3;  3; z .
đoạn OM ngắn nhất là đoạn nối
O với giao điểm của trục bé với
Ta có F F  2c  6  c  3 . Theo giả thiết ta có MF MF  10 , tập 1 2 1 2 elip.
hợp điểm M là đường elip có trục lớn 2a  10  a  5 ; trục bé 2 2
2b  2 a c  2 25  9  8 .
Mặt khác OM z nhỏ nhất bằng 4 khi z  4i hoặc z  4  i .
Vậy giá trị nhỏ nhất của z bằng 4.
Bài tập 4: Xét số phức z thỏa mãn 4 z i  3 z i  10 . Tổng giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z là 60 58 A. . B. . 49 49 18 16 C. . D. . 7 7 Hướng dẫn giải Chọn D Gọi A0;  1 , B 0; 
1 , đoạn thẳng AB có trung điểm O 0;0 . Điểm
M biểu diễn số phức z . 2 2 2 MA MB AB
Theo công thức trung tuyến 2 2 z OM   . 2 4 10  4a
Theo giả thiết 4MA  3MB  10 . Đặt MA a MB  . 3 Khi đó 10  7a 4 16 MA MB   AB  2  6
  10  7a  6   a  . 3 7 7 2 10  4a  5a  8  36 2 2 2  2
Ta có MA MB a     .  3  9 36 24 576 Do   5a  8 
 0  5a 82  nên 7 7 49 2 2
MA MB  4  z  1    260   . 2 2 2 81 9 MA MB    z   z   49  49 7 24 7 9 9
Đẳng thức z  1khi z   
i . Đẳng thức z  khi z i . 25 25 7 7 16
Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z là . 7
Bài tập 5: Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn z  2  z  2  4 2 .
Trong mặt phẳng tọa độ gọi M , N là điểm biểu diễn số phức z z .
Giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OMN A. 1. B. 2 . C. 4 2 . D. 2 2 . Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt z x yi x, y    z x yi .
Gọi F 2;0 , F 2;0 , M  ; x y, N  ;
x y lần lượt là các điểm biểu 1   2   diễn các số phức 2;  2; z; z . Do ,
M N là điểm biểu diễn số phức z z nên suy ra M , N đối xứng nhau qua Ox . Khi đó Sxy . OMN
Ta có F F  2c  4  c  2 . Theo giả thiết ta có MF MF  4 2 , 1 2 1 2
tập hợp điểm M thỏa điều kiện trên là elip có trục lớn
2a  4 2  a  2 2 ; trục bé 2 2
2b  2 a c  2 8  4  4  b  2 . 2 2 x y
Nên elip có phương trình E :  1 . 8 4 2 2 2 2 x y x y xy Do đó 1    2 .   Sxy  2 2 . 8 4 8 4 2 2 OMN  x  2 
Đẳng thức xảy ra khi  . y  2
Bài tập 6: Cho số phức z thỏa mãn z i z  2  i . Giá trị nhỏ nhất
của P  i  
1 z  4  2i là 3 A. 1. B. . 2 3 2 C. 3. D. . 2 Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi z x yi x, y   ; M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z .
Ta có z i z  2  i x   y  
1 i x  2   y   1 i
x   y  2  x  2   y  2 2 1 2 1
x y 1  0  . 4  2i
Ta có P  i  
1 z  4  2i  i  
1 z      2 z 3i i 1 
x  2  y  2 2 3
1  2MA , với A  3;  1 . 3 11
P  2MA  2d , A   2  3. min min   2 2 1 1
Đẳng thức xảy ra khi M là hình chiếu vuông góc của A trên đường  3 5  3 5 thẳng  hay M ;  z   i   .  2 2  2 2
Bài tập 7: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z  6 và z z  2 . 1 2 1 2 1 2 Gọi ,
M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z z . Khi đó môđun của số phức M mi là 1 2 A. 76 . B. 76. C. 2 10 . D. 2 11 . Hướng dẫn giải Chọn A Ta gọi ,
A B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z , z . 1 2   
Từ giả thiết z z  6  OA OB  6  OI  3 với I là trung 1 2
điểm của đoạn thẳng AB .  
z z  2  OA OB  2  AB  2 . 1 2 2 AB Ta có 2 2 2
OA OB  2OI   20. 2
P z z 2
OA OB P   2 2   2 2 1 1
OA OB   40. 1 2
Vậy max P  2 10  M .    
Mặt khác, P z z OA OB OA OB  6 . 1 2
Vậy min P  6  m .
Suy ra M mi  40  36  76 .
Bài tập 8: Cho số phức z thỏa mãn z  2  i z 1 3i  5 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P z 1 4i bằng 3 A. 1. B. . 5 1 C. . D. 2 . 5 Hướng dẫn giải Chọn B Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z ; gọi A2;  1 , B  1  ;3 là
điểm biểu diễn số phức 2  i; 1
  3i . Ta có AB  5 .
Từ giả thiết z  2  i z 1 3i  5
 x  2   y  2  x  2   y  2 2 1 1 3  5
MA MB  5  MA MB AB MA MB AB . Suy ra M , ,
A B thẳng hàng ( B nằm giữa M A ). Do đó quỹ tích
điểm M là tia Bt ngược hướng với tia BA .
P z 1 4i   x  2   y  2 1 4 , với C  1;
 4  P MC .  Ta có AB   3;
 4phương trình đường thẳng :
AB 4x  3y  5  0 .   
CH d C AB 4  1 3.4 5 3 , 
 , CB    2    2 1 1 3 4 1 . 2 2 4  3 5 3
Do đó min P CH  khi H là giao điểm của đường thẳng AB và 5
đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với AB .
Dạng 2: Phương pháp đại số
1. Phương pháp giải
Các bất đẳng thức thường dùng:
1. Cho các số phức z , z ta có: 1 2
a. z z z z (1) 1 2 1 2 z  0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 z  0, k
  , k  0, z kz   1 2 1
b. z z z z .(2) 1 2 1 2 z  0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 z  0, k
  , k  0, z kz   1 2 1
2. Bất đẳng thức Cauchy - Schwarz
Cho các số thực a, , b x, y ta có    2 2   2 2 ax by a b x y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ay bx . 2. Bài tập
Bài tập 1: Cho số phức z a  a  3i,a   . Giá trị của a để
Nhận xét: Lời giải có sử
khoảng cách từ điểm biểu diễn số phức z đến gốc tọa độ là nhỏ nhất dụng đánh giá 2 bằng x  0, x    3 1 A. a  . B. a  . 2 2 C. a  1. D. a  2 . Hướng dẫn giải Chọn A 2  
z a  a  32 3 9 3 2 2  2 a      .  2  2 2 3 3 3
Đẳng thức xảy ra khi a  . Hay z   i . 2 2 2
Bài tập 2: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  4i z  2i ,
số phức z có môđun nhỏ nhất là
A. z  1 2i .
B. z  1 i .
C. z  2  2i .
D. z  1 i . Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi z a bi a,b   .
z  2  4i z  2i  a  2  b  4i a  b  2i  a b  4  0 .
z    b  bi z    b2  b  b  2 2 4 4 2 2  8  2 2 .
Suy ra min z  2 2  b  2  a  2  z  2  2i . z 1 3
Bài tập 3: Cho số phức z thỏa mãn
1, biết z   5i đạt giá z  2i 2
trị nhỏ nhất. Giá trị của z bằng 2 A. 2 . B. . 2 5 17 C. . D. . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi z a bi z  2ia,b   .
z 1 1  z 1  z 2i  2a 4b3  0  2a 3  4b z  2i 3
z   5i  2b2  b 52  5b  2 1  20  2 5 2  1 3 a  1
Suy ra min z   5i  2 5  
2  z   i 2 2 b  1 5 Vậy z  . 2
Bài tập 4: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z  3  4i
Nhận xét: Lời giải sử dụng 1 2 1 2
z z  5 . Giá trị lớn nhất của biểu thức z z
bất đẳng thức Cauchy – 1 2 1 2 Schwarz. A. 5. B. 5 3 . C. 12 5 . D. 5 2 . Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có 2 2 2 z z  2 2 2 2 2
z z z z  5  3  4  50 . 1 2 1 2 1 2
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz, ta có
z z  2 2 2 z z  50  5 2 . 1 2 1 2 
Gọi z x yi, z a bi;a, , b x, y   1 2
z z  3  4i 1 2
z z  5  1 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  2 2 z z  25  1 2  z z  1 2  7  1 x   a   2    2 7 1 1 7  và 
. Hay z   i; z   i . 1 1 2  7 2 2 2 2 y      b  2  2
Thay z , z vào giả thiết thỏa mãn. 1 2
Vậy, giá trị lớn nhất của biểu thức z z bằng 5 2 . 1 2
Bài tập 5: Cho số phức z thỏa mãn z  1. Giá trị lớn nhất của biểu
Nhận xét: Lời giải sử dụng
bất đẳng thức Cauchy –
thức P  1 z  3 1 z bằng Schwarz. A. 2 10 . B. 6 5 . C. 3 15 . D. 2 5 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có P     2 2
z   z    2 2 2 2 1 3 1 1 20 1  z   2 10 Đẳng thức xảy ra khi  4 2 2  z  1 x y 1 x       5 4 3  1 z   5  
z    i x . 2 2 1 z x y 1  0 3 5 5    3 2 y     5 Vậy max P  2 10 .
Bài tập 6: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i  2 . Giá trị lớn nhất của
Nhận xét: Lời giải sử dụng bất đẳng thức
z  3  i bằng
z z z z . 1 2 1 2 A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có z  3  i   z 1 2i  4  3i  z 1 2i  4  3i  7 .
z 1 2i k
43i,k  0 13 16
Đẳng thức xảy ra khi   z   i .
z 1 2i  2 5 5 
Vậy giá trị lớn nhất của z  3  i bằng 7.
Bài tập 7: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  3  4i  4 . Gọi M Nhận xét: Lời giải sử dụng
m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của môđun số phức z . Giá trị của bất đẳng thức M .m bằng
z z z z và 1 2 1 2 A. 9. B. 10.
z z z z . 1 2 1 2 C. 11. D. 12. Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có z   z  3 4i  3 4i  z  3  4i  3  4i  4  5  9  M .  4   3  4   3 4 ,  0 k z i k i k   Đẳng thức xảy ra khi 5    .
z  3 4i  4 27 36  z   i  5 5 Mặt khác
z   z  3 4i  3 4i  z  3 4i  3 4i  4  5 1  m .  4   3  4   3 4 ,  0 k z i k i k    Đẳng thức xảy ra khi 5   
z  3 4i  4 3 4  z   i  5 5
Bài tập 8: Cho số phức z thỏa mãn 2
z  4  z z  2i . Giá trị nhỏ
Chú ý: Với mọi số phức z , z :
nhất của z i bằng 1 2
z .z z . z . 1 2 1 2 A. 2. B. 2 . 1 C. 1. D. . 2 Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có 2
z  4  z z  2i   z  2i z  2i  z z  2i
z  2i . z  2i z . z  2i
z  2i  0 z  2  iz  2  i      
z z  2i
z z  2i  
z a i, a  
z i  2  i i 1 Do đó   min z 1  1.
z i  a i 2
i a  4  2 
Bài tập 9: Tìm số phức z thỏa mãn  z  
1 z  2i là số thực và z đạt giá trị nhỏ nhất. 4 2 4 2
A. z   i . B. z    i . 5 5 5 5 4 2 4 2
C. z    i .
D. z   i . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn D. Gọi ;
z a bi a,b   . Ta có  z  
1 z  2i  a  
1 a b2  b 
 2a b  2i Do đó  z  
1 z  2i là số thực  2a b  2  0  b  2  2a 2  4  4 2 5
Khi đó z a  2  2a2 2  5 a      .  5  5 5  4 a   Đẳng thức xảy ra khi 5  2 b    5  4 a  2 5  5 4 2 min z   
. Vậy z   i . 5 2 5 5 b    5
Bài tập 10: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1  2 . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức T z i z  2  i .
A. max T  8 2 . B. max T  4 .
C. max T  4 2 . D. max T  8 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Đặt z x yi x, y   , ta có z  
x   yi   x  2 2 1 2 1 2 1  y  2  x  2 2 2 2
1  y  2  x y  2x 1 (*). Lại có
T z i z  2  i x   y  
1 i x  2   y   1 i 2 2 2 2
x y  2y 1  x y  4x  2y  5
Kết hợp với (*) ta được
T  2x  2 y  2  6  2x  2y  2 x y  2  6  2 x y
Đặt T x y , khi đó T f t  2t  2  6  2t với t  1;  3 .
Cách 1: Sử dụng phương pháp hàm số 1 1
Ta có f 't  
; f t  0  t 1. 2t  2 6  2tf   1  4, f  
1  2 2, f 3  2 2 . Vậy max f t  f   1  4 .
Cách 2: Sử dụng phương pháp đại số
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
T  2t  2  6  2t  1  1 .8  4 .
Đẳng thức xảy ra khi t  1 .
Bài tập 11: Cho số phức z thỏa mãn z  1. Gọi M m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2
z 1  z z 1 . Khi đó giá trị
của M m bằng A. 5. B. 6. 5 9 C. . D. . 4 4 Hướng dẫn giải Chọn B.
Đặt z a bi a,b   và t z 1 . Khi đó     t t z 1 z   2 2 2 2
1  z 1 z z  2  2a a  . 2 Ta có 2 2 2 2
z z   a b abi a bi   a   2 1 2 1
1 b   a b2a   1 i
  a a2  b a  2  a a  2    a  a  2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 2 1 2
 2a 1  t 1 2 2
z 1  z z 1  t t 1 (với 0  t  2 , do 2 a  1).
Xét hàm số f t 2
t t 1 với t 0;2 .  1  5
Trường hợp 1: t 0;  1  f t 2 2
t 1 t t
  t 1  f     2  4  f t 5 max  
và có f 0  f   1  1 nên 0; 1 4  .
min f t 1  0; 1 Trường hợp 2:
t    f t 2 2 1; 2
t t 1  t t 1, f t  2t 1  0, t  1;2
max f t  f 2  5  1;2
Do đó hàm số luôn đồng biến trên 1;2   . min f
t  f  1 1  1;2
M  max f t  5  0;2 Vậy     . m f  tM m 6 min 1  0;2