Các dạng bài tập VDC số phức Toán 12
Các dạng bài tập VDC số phức Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
BÀI 1&2. KHÁI NIỆM SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN CỦA SỐ PHỨC A. LÝ THUYẾT
I. KHÁI NIỆM VỀ SỐ PHỨC 1. Số phức Bài tập: Định nghĩa 2
+) z 5 i ;
Cho số phức z có dạng: z a bi với a,b , trong đó 7
a gọi là phần thực của z , b gọi là phần ảo của z , i gọi là +) z 2 i ; đơn vị ảo thỏa mãn 2 i 1 . 4
+) z i, w cos
i,u i ,… là 3 12 Đặc biệt: các số thuần ảo.
Tập hợp các số phức, kí hiệu là .
Số phức z là số thực nếu b 0 .
Số phức z là số thuần ảo nếu a 0 .
Số phức z 0 0i 0 vừa là số thực, vừa là số ảo (còn gọi là số thuần ảo). Bài tập
Số phức liên hợp 2
Số phức liên hợp của số phức z , kí hiệu z , là z a bi . +) Số phức z
5 i có số phức 7 2
liên hợp là z 5 i ; 7 4
+) Số phức z i có số phức liên 3 4
hợp là z i . 3
Nhận xét: Mỗi số thực có số phức
liên hợp là chính nó.
Môđun của số phức Bài tập: 2
Môđun của số phức z , kí hiệu là 2 2
z a b .
Số phức z 5 i có môđun 7 2 2 1229 2 z 5 7 7
2. Hai số phức bằng nhau Bài tập: Định nghĩa
Số phức z a bi bằng 0 khi và
Hai số phức z a b i và z a b i được gọi là bằng 1 1 1 2 2 2 a 0
chỉ khi b 0 a a hay z 0 . nhau khi và chỉ khi 1 2 . b b 1 2 Nhận xét:
3. Biểu diễn hình học của số phức
+) OM z ;
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , mỗi số phức ;
z a bi a,b +) Nếu z , z có các điểm biểu diễn 1 2
được biểu diễn bởi điểm ( M ;
a b) . Ngược lại, mỗi điểm lần lượt là M ,M thì 1 2 M ( ;
a b) biểu diễn duy nhất một số phức là z a bi .
M M z z . 1 2 1 2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
a là phần thực của số phức z
b là phần ảo của số phức z
Số phức liên hợp của z Đại số 2 2
z a b
z a bi ( là tập hợp số phức) Số phức Môđun số SỐ PHỨC liên hợp phức
z a bi 2 a,b ; i 1
M là điểm biểu diễn của
Độ dài đoạn OM là môđun số phức z số phức z Hình học
M là điểm biểu diễn của số phức z
II. CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC
1. Phép cộng số phức Bài tập: Định nghĩa
5 4i 3 2i 8 2 .i
Tổng của hai số phức z a bi, z a b i a,b,a ,b
là số phức z z a a b b .i Tính chất Với mọi ,
z z , z ta có: Bài tập: 2 2
Tính chất kết hợp: z z z z z z ;
z 5 i có số đối là z 5 .i 7 7
Tính chất giao hoán: z z z z;
Cộng với 0: z 0 0 z z;
z z z z 0.
2. Phép trừ số phức Bài tập:
Hiệu của hai số phức z a bi, z a b i a, ,
b a ,b :
5 4i3 2i 2 6 .i
z z z z a a b b .i
3. Phép nhân số phức Bài tập: Định nghĩa
5 4i3 2i 158 1210i 23 2 .i
Tích của hai số phức z a bi, z a b i a,b, a ,b là
số phức zz aa bb ab a b .i Tính chất Chú ý: Với mọi ,
z z , z ta có:
• Ta có thể thực hiện phép cộng và phép nhân
• Tính chất giao hoán: zz z z ;
các số phức theo các quy tắc như phép toán
• Tính chất kết hợp: zz z z z z ;
cộng và nhân các số thực.
• Nhân với 1: 1.z z.1 z;
° Các hằng đẳng thức của các số thực cũng
• Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: đúng đối với các số phức.
z z z zz zz .
Bài tập: z z i2 2 2 4 2
z 2iz 2i.
4. Phép chia cho số phức khác 0
Số nghịch đảo của số phức z 0 kí hiệu là 1 z , là số phức Bài tập:
z 3 2i có số phức nghịch đảo là 1 thỏa mãn 1 zz 1, , hay 1 z z. 2 z 1 1 i 3 2 . 3 2 .i z 13 13 13
Thương của phép chia số phức z cho số phức z khác 0, Bài tập: z 5 4i
5 4i3 2i z z 7 22i 7 22 kí hiêu là 1 z z . .i 2 z z 3 2i
3 2i3 2i 13 13 13
Phép cộng số phức
Tính chất phép cộng số phức
Tổng của hai số phức z a bi
Với mọi z, z , z ta có
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
và z a b i a,b,a ,b
z z z z z z ;
z z z z;
là số phức z z a a b b .i
z 0 0 z z;
z z z z 0.
Phép trừ số phức
Hiệu của hai số phức z a bi CÁC
và z a b i a, ,
b a ,b là số PHÉP TOÁN VỚI SỐ PHỨC
phức z z a a b b .i
Tính chất phép nhân số phức
Với mọi z, z , z ta có
Phép nhân số phức zz z z;
Tích của hai số phức z a bi
zz z zz z ;
và z a b i a, ,
b a ,b là số
1.z z.1 z;
phức zz aa bb ab a b .i
z z z zz zz .
Phép chia số phức khác 0
Số nghịch đảo của số phức z 0 kí hiệu là 1 z là số 1 phức thỏa mãn 1 zz 1 hay 1 z z. 2 z
Thương của phép chia số phức z cho số phức z 0 , kí z z z hiệu là 1 z z . 2 z z
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện các phép toán của số phức, tìm phần thực phần ảo
1. Phương pháp giải
Cho hai số phức z a bi và z a b i , Bài tập: trong đó ,
a b, a ,b . Khi đó:
Hai số phức z 3 7i, z 4 3i có 1 2
z z ' a a ' b bi;
z z 3 4 7
3 i 7 4i; 1 2
z z ' a a ' b bi;
z z 3 4 7 3 i 1 10i; 1 2
zz aa bb ab a b i; z z 3.4 7 .3 3.3 4. 7
i 33 19i; 1 2 z
3 7i 4 3i 9 37 1 z z z . .i 2 z z z
4 3i . 4 3i 25 25 2 2. Bài tập
Bài tập 1: Tất cả các số phức z thỏa mãn 2z 31 i iz 7 3i là 8 4 8 4 A. z .i
B. z 4 2 .i C. z .i
D. z 4 2 .i 5 5 5 5
Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có: z i iz i i 10 2 3 1 7 3 2
z 10 z
z 4 2 .i 2 i
Bài tập 2: Cho số phức z a bi a,b thỏa mãn z 1 3i z i 0 . Giá trị của S a 3b là 7 7 A. S . B. S 3. C. S 3. D. S . 3 3
Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có z 1 3i z i 0 a a 1 1 0 2 2
b 3 a b i 0 2 2 b
3 a b a 1 a 1 b 3 4 S 3. b b 32 2 1 b 3
Bài tập 3. Tính 2 3 20 C 1 1 i 1 i 1 i ... 1 i Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức của cấp số nhân: Ta có: 2 3 20 1 21 q C 1 1 i 1 i 1 i ... 1 i u . 1 1 q 1 1 i21 1 1 i21 1. . 1 1 i i Ta có: 1 i2 2i
1 i21 1 i20 .1 i 2i10 .1 i 10 2 1 i 10 2 10 i.2 1 10 2 10 Do đó: i.2 C 10 2 1 10 2 i. i
Bài tập 4. Tính tổng 2 3 2012 S i 2i 3i ... 2012.i . A. 10 06 1006i B. 1006 1006i C. 1 006 1006i D. 1006 1006i Hướng dẫn giải Chọn D Cách 1.
Ta có 2 3 4 2013 iS i 2i 3i ... 2012i
2 3 2012 2013 S iS i i i ... i 2012.i Dãy số 2 3 2012 i, i , i , ...,i
là một cấp số nhân có công bội q i và có 2012 số hạng, suy ra: 1 2012 2 3 2012 i i i i ... i i. 0 1 i Do đó: 2013 2012i S iS 2012.i 2012i S 1006 1006i 1 i Cách 2. Dãy số 2 2012 1,x,x ,...,x
là một cấp số nhân gồm 2013 số hạng và có công bội bằng x. 1 2013 Xét x
x 1, x 0 ta có: 1 x 2 x 3 x ... 2012 x 1 1 x
Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta được: 2013 2012.x 2012 2013x 2 2011 1 1 2x 3x ... 2012x 2 1 x2
Nhân hai vế của (2) cho x ta được: 2014 2012.x 2013 2013x 2 3 2012 x x 2x 3x ... 2012x 3 1 x2
Thay x i vào (3) ta được: 2014 2012i 2013 2013i 2 2 2012 i S i 2i 3i ... 2012i 1i2 Với 2014 2013 i 1, i i 2012 Vậy 2012i S 1006 1006i. 2i
Bài tập 5. Cho , hai số phức liên hiệp thỏa mãn
R và 2 3. Tính . 2 A. 3 B. 3 C. 2 D. 5 Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt x iy x iy với x,yR.
Không giảm tính tổng quát, ta coi y 0.
Vì 2 3 nên 2iy 2 3 y 3. 3
Do , hai số phức liên hợp nên . , mà
do đó 3 . Nhưng ta có 2 2 3 3 2 2 3 x 3xy
3x y y i nên 3 khi và chỉ khi 2 3 2 2 2 3x y y 0 y 3x y 0 x 1. Vậy 2 2 x y 1 3 2.
Bài tập 6. Tìm c biết a,b và c các số nguyên dương thỏa mãn: 3 c a bi 107i. A. 400 B. 312 C. 198 D. 123 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 3 3 2 2 3 c a bi 107i a 3ab
i 3a b b 107. Nên c là số nguyên dương thì 2 3
3a b b 107 0. Hay 2 2 b 3a b 107. Vì
a, b Z và 107 là số nguyên tố nên xảy ra: 11450 b 2 107; 3a 2 b 1 2 a Z (loại). 3 2 2 2 b 1; 3a b 107
a 36 a 6 (thỏa mãn). Vậy nên 3 2 3 2 c a 3ab 6 3.6.1 198.
Bài tập 7. Cho số phức z có phần ảo bằng 164 và với số nguyên dương n thỏa mãn z 4i. Tìm z n n. A. n 14 B. n 149 C. 697 D. 789 Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt z x 164i ta có: z x 164i 4i
4i x 164i 656 4x ni z n x 164i n x 656 n x n 697. 41
Vậy giá trị cần tìm của n là 697. 1 3i
Bài tập 8. Cho số phức z thỏa mãn z
.Tìm mô đun của số phức z iz 1 i A. 2 B. 3 C. 5 D. 7 Hướng dẫn giải Chọn A
Từ z ta phải suy ra được z và thay vào biểu thức z iz rồi tìm môđun:
1 3i 1 3i1i 1 3 1 3 z i 1 i 2 2 2 1 3 1 3 1 3 1 Suy ra: 3 z i i.z i 2 2 2 2
Do đó: z iz 1 i z iz 2 . Dùng MTCT: 1 3i Bước 1: Lưu A 1 i
Bước 2: Tính A iA
Lời bình: Nhận thấy rằng với số phức z a bi bất kì ta đều có z iz 1 ia b hay z iz z iz
a b , z . Về phương diện hình học thì
luôn nằm trên trục Ox khi biểu diễn 1 i 1 i trong mặt phẳng phức. i
Bài tập 9. Tìm số thực m biết: m z và 2 m zz
( trong đó i là đơn vị ảo) 1 m m 2i 2 A. m 1 B. m 0 C. m 0 D. m 2 m 1 m 1 m 1 m 1
Định hướng: Quan sát thấy z cho ở dạng thương hai số phức. Vì Vậy cần phải đơn giản z bằng
cách nhân liên hiện ở mẫu. Từ z z . Thay z và z vào 2 m zz ta tìm được m 2 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có: i m 2 1 m 2mi m 2 1 m 2m i 2 2 1 m 2m i m z 1 m m 2i 1m 2 4m 1m 2 2 2 2 m 2 1 m i 2 1 m m i m i z 2 2 2 2 2 2 1 m 1 m 1 m 1 m 1 m Như vậy: 2 2 m m 1 1 1 1 zz m 2 m 2 3 2 m 0 2 m 1 m 2m m 0 2 2 2 2 1 m 2 m 1
Bài tập 10. Tìm phần thực của số phức: n z 1 i
,n thỏa mãn phương trình:
log n 3 log n 9 3 . 4 4 A. 6 B. 8 C. 8 D. 9 Hướng dẫn giải Chọn C
Điều kiện: n 3,n
Phương trình log n 3 log n 9 3 log n 3n 9 3 4 4 4
3 2 n 3 n 9 4
n 6n 9 0 n 7 do:n 3
7 23 3 z 1 i 1 i . 1 i 1 i . 2i
1 i.8i 8 8i
Vậy phần thực của số phức z là 8. m
Bài tập 11. Cho số phức 3i z
m . Tìm m, biết số phức 2 w z có môđun bằng 9. 1 i A. m 1 B. m 3 C. m 3 D. m 3 m 1 m 1 m 1 m 3 Hướng dẫn giải Chọn D Ta có: 2 2 m 9 2 6mi m 2 9 m 2 2 9 w z 3m i w 9 9m 9 2i 2 2 1 4 m 2 18m 81 9 2 m 9 18 2 m 9 m 3 2
Vậy giá trị cần tìm là m 3 i
Bài tập 12. Cho số phức m z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của số thực k sao cho tồn 1 m m 2i ,m tại m để z 1 k A. 5 1 k B. 5 2 k C. 5 1 k D. 5 2 k 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C i m 1 1 m Ta có i z z 1 2 i mi 2 m i m m i k 1 m 0 2 i m 2m 2 z 1 z 1 k 2 m 2m 2 m 2 m i 1 2 k 2 m 1 2
Xét hàm số m 2m 2 f m 2 m 1 2 m m 1 ʹ 2 1 Ta có:
ʹf m 0 m 5 f m . 2 2 2 m 1 1 5 3
Lập bảng biến thiên ta có min 5 f m 2 2 3 5 3 5 5
Yêu cầu bài toán 2 1 k k 2 2 2 Vậy 5 1 k là giá trị phải tìm. 2
Dạng 2. Tìm số phức liên hợp, tính môđun số phức
1. Phương pháp giải
Số phức z a bi có z a bi và Bài tập: Số phức liên hợp của số phức
z 2 3i3 2i 2 2
z a b . là Chú ý: Nếu
z a bi thì A. z 12 5 .i B. z 12 5 .i 2 2
z z 2a; z.z a b . C. z 12 5 .i
D. z 12 5 .i
Hướng dẫn giải
Ta có z i i 2 2 3
3 2 6 5i 6i 12 5i
z 12 5 .i Chọn D. 2. Bài tập mẫu
Bài tập 1: Cho số phức z a bi, với a,b là các số thực thỏa mãn
a bi 2i a bi 4 i, với i là đơn vị ảo. Môđun của 2
1 z z là A. 229. B. 13. C. 229. D. 13.
Hướng dẫn giải Chọn A
a b a
Ta có a bi i a bi 2 4 2 2 4 i
. Suy ra z 2 3 .i
b 2a 1 b 3 Do đó 2
1 z z 2
15 .i Vậy 2 2 2 15 229 1 3i
Bài tập 2: Cho số phức z thỏa mãn z
. Môđun của số phức w .iz z là 1 i A. w 4 2. B. w 2. C. w 3 2. D. w 2 2.
Hướng dẫn giải Chọn C. 1 3i Ta có: z 1 2 .i 1 i
z 1 2i w .i 1 2i 1 2i 3 3 .i
w 2 2 3 3 18 3 2.
Bài tập 3: Cho z , z là các số phức thỏa mãn z z 1 và z 2z 6. 1 2 1 2 1 2
Giá trị của biểu thức P 2z z là 1 2 A. P 2. B. P 3. C. P 3. D. P 1.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Đặt z a b i;a ,b , z a b i; a ,b . 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 1 Suy ra 2 2 2 2
a b a b 1 và z 2z 6 a .a b .b . 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 4
Ta có: 2z z 2a a 2b b i 1 2 1 2 1 2
2z z 2a a 2 2b b 2 2 1 2 2
a b . 2 2
a b a a b b 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 4
Suy ra P 2z z 2. 1 2
Dạng 3. Bài toán liên quan đến điểm biểu diễn số phức Bài tập 1: Cho ,
A B,C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 4 3i,1 1
2ii, . Số phức i
có điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành là
A. z 6 4 .i
B. z 6 3 .i
C. z 6 5 .i
D. z 4 2 .i
Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có
A là điểm biểu diễn của số phức 4 3i nên A4; 3 .
B là điểm biểu diễn của số phức 1 2ii 2
i nên B 2; 1 . 1
C là điểm biểu diễn của số phức i nên C 0; 1 . i
Điều kiện để ABCD là hình bình hành là AD BC
x x x x
x x x x 6 D A C B D C A B D 6; 5
z 6 5 .i
y y y y
y y y y 5 D A C B D C A B
Bài tập 2: Cho tam giác ABC có ba đỉnh ,
A B,C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số
phức z 2 i, z 1
6i, z 8 .i Số phức z có điểm biểu diễn hình học là trọng tâm của tam 1 2 3 4
giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. z 3 2 .i B. z 5. 4 4
C. z 2 1312 .i
D. z 3 2 .i 4 4
Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: A2; 1 , B 1 ;6,C 8; 1 .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
G 3;2 z 3 2i z 3 2 .i 4 4
Bài tập 3: Cho các số phức z , z thoả mãn z 3, z 4, z z 5 . Gọi ,
A B lần lượt là các 1 2 1 2 1 2
điểm biểu diễn số phức z , z trên mặt phẳng toạ độ. Diện tích S của OAB (với O là gốc toạ độ) 1 2 là 25 A. S 5 2. B. S 6. C. S . D. S 12. 2
Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có: z OA 3, z OB 4, z z AB 5 1 2 1 2 OA
B vuông tại O (vì 2 2 2
OA OB AB ) 1 1 S O . A OB .3.4 6. OAB 2 2
Dạng 4. Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước
z i z 1
Bài tập 1: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ?
z 2i z A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Đặt z x yi, x, y . x y 2 1 x 2 2 2 1 y
Ta có hệ phương trình:
x y 1. x y 22 2 2 2 x y
Do đó z 1 i nên có một số phức thỏa mãn.
Bài tập 2: Có bao nhiêu số phức z thỏa điều kiện .
z z z 2 và z 2? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: 2 .
z z z 2 z z 2 z 4 2.
Suy ra điểm M biểu diễn số phức z là giao của hai đường tròn C 2 2 : x y 4 1
và C : x 42 2 y 4. 2
Vì I I R R ( I , I là tâm của các đường tròn C , C ) nên C và C tiếp xúc nhau). 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2
Suy ra: Có một số phức z thỏa mãn yêu cầu.
Bài tập 3: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z z 6 i 2i 7 i z ? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Nhận xét: Từ giả thiết, ứng với mỗi z cho ta duy nhất một số phức z.
Đặt z a 0, a , khi đó ta có
z z 6 i 2i 7 i z
a z 6 i 2i 7 i z
a 7 i z 6a ai 2i
a 7 i z 6a a 2i
a 7 i z 6a a 2i
a 2 a a 3 2 2 7 1 36a 2 4 3 2 a
a 3 2 14a 13a 4a 4 0
1 a 13a 4 0.
Hàm số f a 3 2
a 13a a 0 có bảng biến thiên: Đường thẳng 4
y cắt đồ thị hàm số f a tại hai điểm nên phương trình 3 2
a 13a 4 0 có
hai nghiệm khác 1 (do f
1 0 ). Thay giá trị môđun của z vào giả thiết ta được 3 số phức thỏa mãn điều kiện.
Bài tập 4: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa
mãn z 2m
1 i 10 và z 1 i z 2 3i ? A. 40. B. 41. C. 165. D. 164.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Giả sử z x yi x, y và M x, y là điểm biểu diễn số phức z.
Ta có: z m i
z m 2 2 1 10 2 1 i 100 x m 2 y 2 2 1 1 100.
Khi đó điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn C có tâm I 2m 1;
1 , bán kính R 10.
Lại có z i z i x y 2
i x y 2 1 2 3 1 1 2 3 i
x 2 y 2 x 2 y2 1 1 2 3
2x 8y 11 0.
Khi đó điểm biểu diễn số phức z cũng nằm trên đường thẳng : 2x 8y 11 0
Có đúng hai số phức z thỏa mãn nếu đường thẳng cắt đường tròn C tại 2 điểm phân biệt. 2 2m 1 8 11 5 20 17 5 20 17
Tức là d I, 10 10 m . 2 2 2 8 4 4
Vậy có 41 giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập 5: Cho hai số phức z và z thỏa mãn z 3, z 4, z z 37. Hỏi có bao nhiêu 1 2 1 2 1 2 z số z mà 1 z a bi ? z2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Đặt z x yi, z c di x, y, c, d . Ta có: 1 2 2 2
z 3 x y 9; 1 2 2
z 4 c d 16; 2 2 2 2 2
z z 37 x y c d 2xc 2yd 37 xc yd 6. 1 2 Lại có: z x yi xc yd yc xd 3 3 1
i b .i Suy ra a . 2 2 2 2 z c di c d c d 8 8 2 z z 3 9 9 27 3 3 Mà 1 1 2 2 2 2 2 2
a b a b b a b z z 4 16 16 64 8 2 2
Vậy có hai số phức z thỏa mãn.
Bài tập 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z
thỏa mãn z.z 1 và z - 3 + i = m . Số phần tử của S là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Dễ thấy m 0.
Đặt z a bi;a,b ta có hệ phương trình. 2 2 a b 1 a 3 2 b 2 2 1 m Phương trình 2 2
a b 1 là đường tròn tâm O, bán kính R 1 . 2
Phương trình a b 2 2 3
1 m là đường tròn tâm I 3;
1 , bán kính R m .
Có duy nhất số phức thỏa mãn đề bài 2 2 a b 1 Hệ phương trình có nghiệm duy nhất a 3 2 b 2 2 1 m
Hai đường tròn này tiếp túc với nhau m 1
OI m 1 m 1 2
(thỏa mãn m 0 ). m 3
Vậy, có hai số thực thỏa mãn. z z
Bài tập 7: Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1 và 1. z z A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Đặt z a bi,a,b . Ta có 2 2 2 2
z a b 1 a b 1.
a bi2 a bi2 2 2 z z z z 2 2
2a 2b 1. 2 z z . z z z 2 2 2 2 2 2 a b 1 a b 1 a b 1 Ta có hệ: hoặc 2 2 1 1 2 2 2a 2b 1 a b 2 2 a b 2 2 3 1 2 a 2 a 4 4 hoặc . 1 3 2 b 2 b 4 4 Suy ra a b 1 3 1 3 3 1 3 1 ; ; ; ; ; ; ; ; . 2 2 2 2 2 2 2 2
Vậy có 8 cặp số a;b do đó có 8 số phức thỏa mãn.
Dạng 5: Bài toán tập hợp điểm biểu diễn số phức
1. Phương pháp giải
Sử dụng các định nghĩa, tính chất hình học đã biết. Bài tập:
Cho trước các điểm cố định I, F , F ; F F 2c c 0 Trên mặt phẳng Oxy tập hợp các điểm 1 2 1 2
Tập hợp các điểm M thoả mãn MI R R 0 là biểu diễn số phức z thoả mãn
z 2 5i 4 là đường tròn tâm
đường tròn tâm I bán kính . R Tập hợp các điểm M thoả mãn I 2;
5, bán kính R 2.
MF MF 2a a c 1 2
là elip có hai tiêu điểm là F , F . 1 2
Tập hợp các điểm M thoả mãn MF MF là đường 1 2
trung trực của đoạn thẳng F F . 1 2 2. Bài tập
Bài tập 1: Xét các số phức z thỏa mãn z 68 z.i là số thực. Biết Chú ý:
Trong mặt phẳng Oxy ,
rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, có tâm
I a;b và bán kính .
R Giá trị a b R bằng 2 2 2 x a y b R là A. 6. B. 4. C. 12. D. 24.
phương trình đường tròn
có tâm I a;b và bán kính R 0 .
Hướng dẫn giải Chọn B.
Đặt z x yi x, y .
Vì z 68 z.i x 6 yi y 8 xi là số thực nên
x x y y x 2 y 2 6 8 0 3 4 25.
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là đường tròn có tâm I 3; 4
, bán kính R 5.
Vậy a b R 4.
Bài tập 2: Cho số phức z thỏa mãn z 3 z 3 10 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là A. Một parabol.
B. Một đường tròn. C. Một elip. D. Một hypebol.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi z x yi x, y thì z 3 z 3 10 x 3 yi x 3 yi 10(*)
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z và các điểm F 3;0 , F 3
;0 . Dễ thấy F F 6 2c 1 2 1 2
Khi đó: z 3 z 3 10 MF MF 10 2 . a 1 2
Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là elip có hai tiêu điểm F , F , độ dài trục lớn là 1 2 2a 10
Bài tập 3: Cho số phức z thỏa mãn z 10 và w i z i2 6 8 1 2
. Tập hợp các điểm biểu
diễn số phức w là đường tròn có tâm là A. I 3; 4 . B. I 3;4. C. I 1; 2 . D. I 6;8.
Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có
w i z i2 6 8 1 2 w 3
4i 6 8i z
w i 2 2 3 4 6 8 z w 3
4i 10.10 w 3 4i 100
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn C có tâm I 3; 4 .
Bài tập 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu biễn các số phức z
thỏa mãn z 1 2i z 1 2i là đường thẳng có phương trình
A. x 2y 1 0.
B. x 2 y 0.
C. x 2 y 0.
D. x 2y 1 0.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Đặt z x yi x, y z x y .i Gọi M ;
x y là điểm biểu diễn của số phức z.
Ta có: z 1 2i z 1 2i
x yi 1 2i z yi 1 2i x
1 y 2i x
1 2 yi
x 2 y 2 x 2 y2 1 2 1 2 2 2 2 2
x 2x 1 y 4y 4 x 2x 1 y 4y 4
x 2y 0.
Vậy tập hợp các điểm biểu biễn các số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường thẳng có phương
trình là x 2y 0.
Bài tập 5. Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z. Tập hợp những
điểm M(z) thỏa mãn điều 2 z i z là
A. Đường thẳng 4x 2y 3 0
B. Đường thẳng 4x 2y 3 0
A. Đường thẳng x 2y 3 0
D. Đường thẳng x 9y 3 0 Hướng dẫn giải Chọn A
Cách 1. Đặt z x yi;x,y. là số phức đã cho và Mx; y là điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng phức 2 2
Ta có
2 2 z 2 i z x 2 yi x y 1 i x 2 y x y 1
4x 2y 3 0 . Vậy tập hợp điểm M cần tìm là đường thẳng 4x 2y 3 0
Cách 2. z 2 i z z 2 i z *
Đặt z x yi;x,y . là số phức đã cho và Mx; y là điểm biểu diễn của z trong mặt
phẳng phức, Điểm A biểu diễn số ‐2 tức A 2
;0và điểm B biểu diễn số phức i tức B0;1
Khi đó * MA MB . Vậy tập hợp điểm M cần tìm là đường trung tực của AB: 4x 2y 3 0 .
Bài tập 6. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z 2i z 1 i là
A. Đường thẳng x y 3 0
B. Đường thẳng x 2y 3 0
A. Đường thẳng x 2y 3 0
D. Đường thẳng x y 1 0 Hướng dẫn giải Chọn D
Giả sử z x yi (x,y ) , điểm Mx; y biểu diễn z. Theo bài ra ta có:
2 2 2 2 x y 2 i x 1 y 1 i x y 2 x 1 y 1
4y 4 2x 2y 2 x y 1 0
Suy ra M thuộc đường thẳng có phương trình x y 1 0 .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường thẳng có phương trình x y 1 0 .
Bài tập 7. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện 5 1 iz 3 2i 1 7iz i là A. Đường thẳng B. Đường tròn A. Đường elip D. Đường Parabol Hướng dẫn giải Chọn A
Nhận thấy 5 1 i 5 2 1 7i
Ta có 5 1 iz 3 2i 1 7iz i 3 2i i 5 1 i . z 1 7i . z 5 5i 1 7i 3 2i i 1 1 7 1 z z z i z i 5 5i 1 7i 10 2 50 50 1 1 7 1
Vậy tập hợp M là đường trung trực AB, với A ; ,B ; . 10 2 50 50
Bài tập 8. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z z 3 4 là 1 7 1 7
A. Hai đuờng thẳng x , x
B. Hai đuờng thẳng x , x 2 2 2 2 1 7 1 7
A. Hai đuờng thẳng x , x
D. Hai đuờng thẳng x , x 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt z x yi,x,y Lúc đó: 2
z z 3 4 x yi x yi 3 4 2x 3 4 4x 12x 9 16 1 x 2 2
4x 12x 7 0 7 x 2 1 7
Vậy tập hợp điểm M là hai đường thẳng x= ; x song song với trục tung. 2 2
Bài tập 9. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z z 1 i 2 là 1 3 1 3 1 3 1 3
A. Hai đuờng thẳng y ; y
B. Hai đuờng thẳng y ; y 2 2 2 2 1 5 1 3 1 5 1 3
A. Hai đuờng thẳng y ; y
D. Hai đuờng thẳng y ; y 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt z x yi,x,y Lúc đó:
z z 1 i 2 x yi x yi 1 i 2 1 2y 1i 2 1 2y 12 2 2
2 1 4y 4y 1 4 4y 4y 2 0 1 3 y 2 2 2y 2y 1 0 1 3 y 2 1 3 1 3
Vậy tập hợp điểm M là hai đường thẳng y ; y
song song với trục hoành. 2 2
Bài tập 10. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện 2 z 1 z z 2 là
A. Hai đuờng thẳng x 0 , y 0 .
B. Hai đuờng thẳng x 0 , y 2 .
C. Hai đuờng thẳng x 0 , x 2 .
D. Hai đuờng thẳng x 2 , y 2 . Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi Mx; y là điểm biểu diễn số phức z x yi , x,y thỏa 2 z 1 z z 2
2 x yi 1 x yi x yi 2 2 x 1 yi 2 2yi
2 2 2 2 2 x 0 2 x 1 y 2 2y
x 2x 0 x 2
Vậy tập hợp các điểm M cần tìm là hai đường thẳng x 0 , x 2 .
Bài tập 11. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z 1 i 2 là
A. Đuờng thẳng x y 2 0 2 2
B. Đường tròn x 1 y 1 4
C. Đường thẳng x y 2 0
D. Đường tròn tâm I1; 1 và bán kính R 2. Hướng dẫn giải Chọn D
Xét hệ thức: z 1 i 2 Đặt z x yi,x,y . 2 2 2 2
Khi đó: (1) x 1 y 1 2 x 1 y 1 4
Vậy, tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn hệ thức (1) là đường tròn tâm I1; 1 và bán kính R 2.
Bài tập 12. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều z kiện 3 là z 1 A. Đuờng tròn 2 2 18 9 x y y 0 B. Đường tròn 2 2 18 9 x y y 0 8 8 8 8 C. Đường tròn 2 2 18 9 9 x y y 0
D. Đường tròn tâm I0; và bán kính 8 8 8 1 R . 8 Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt z x yi, x,y . Ta có z 2 2 18 9
3 z 3 z 1 x y y 0 z 1 8 8 9
Vậy, tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn hệ thức (1) là đường tròn tâm I0; và bán 8 3 kính R . 8
Bài tập 13. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z 3 2i 2z 1 2i là A. Đuờng tròn 2 2 2 4 8 x y x y 0 B. Đường tròn 2 2 2 4 8 x y x y 0 3 3 3 3 3 3 C. Đường tròn 2 2 2 4 8 x y x y 0 D. 2 2 2 4 8 x y x y 0 3 3 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt z x yi;x,y .
Ta có: z 3 2i 2z 1 2i
x 3 y 2i 2x 1 2y 2i x 32 y 22 2x 1 2y 22 2 2
3x 3y 2x 4y 8 0
Suy ra: Tập hợp các điểm biểu diễn z là phương trình đường tròn (C): 2 2 2 4 8 x y x y 0 . 3 3 3
Bài tập 14. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z i 1 iz là A. Đuờng tròn 2 2 x y 1 2 B. Đường tròn 2 2 x y 1 2 2 2 2 2
C. Đường tròn x 1 y 1 2
D. x 1 y 1 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi Mx; y là điểm biểu diễn của số phức z x yi;x,y . 2 2 2 Suy ra 2
z i x y 1 1 iz 1 ix yi x y x y 2 2 2 2 Nên 2
2 z i 1 i z x y 1 x y x y x y 1 2
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn 2 2 x y 1 2 .
Bài tập 15. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z 4i z 4i 10 là 2 2 x y 2 2 x y A. Đuờng elip 1 B. Đuờng elip 1 9 16 16 9 2 2 x y 2 2 x y C. Đuờng elip 1 D. Đuờng elip 1 4 3 9 4 Hướng dẫn giải Chọn A z 4i z 4i 10 Xét hệ thức:
z x yi, x,y Đặt . Lúc đó
(4) x y 42 x y 4 2 2 2 2 2 x y 10 1 9 16
Vậy tập hợp điểm M là đường elip có hai tiêu điểm là F (0; 4);F (0; 4)
và độ dài trục lớn là 1 2 16.
Bài tập 16. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z 2 z 2 5 là A. Đuờng tròn B. Đuờng elip C. Đuờng parabol D. Đuờng thẳng Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt z x yi;x,y .
Ta có: z 2 z 2 5 2 2 2 2 x 2 yi x 2 yi 5 x 2 y x 2 y 5 1 Xét A2;0; B 2
;0;Ix;y IA IB 5
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z chính là tập hợp các điểm I thỏa mãn IA IB 5 , đó AB IA IB 5
chính là một elip có tiêu cự c 2;a 2 2 2
Bài tập 17. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện 2 z z 2 là
A. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng ở bên phải trục tung
B. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng ở bên trái trục tung
C. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng phía trên trục hoành
D. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng phía dưới trục hoành Hướng dẫn giải Chọn A
Xét hệ thực: 2 z z 2 1 . Đặt z x yi, x,y . Khi đó: (3) 8x 0
Tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn điều kiện (1) là nửa mặt phẳng ở bên phải trục tung,
tức các điểm x,y mà x 0
Bài tập 18. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện 1 z 1 i 2 là
A. Tập hợp các điểm là hình tròn có tâm I1; 1 , bán kính 2
B. Tập hợp các điểm là hình vành khăn có tâm tại A1;
1 và các bán kính lớn và nhỏ lần lượt là 2; 1
C. Tập hợp các điểm là hình tròn có tâm I1; 1 , bán kính 1
D. Tập hợp các điểm là hình vành khăn có tâm tại I1;
1 và các bán kính lớn và nhỏ lần lượt là 2; 1 Hướng dẫn giải Chọn 18 B
Xét hệ thực: 1 z 1 i 2 2 . Đặt z x yi, x,y .
Khi đó: 2 2 2 1 x 1 y 1 4
Vậy tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn điều kiện (2) là hình vành khăn có tâm tại A1;
1 và các bán kính lớn và nhỏ lần lượt là 2; 1 z i
Bài tập 19. Tìm tất cả các điểm của mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z sao cho zi là số thực.
A. Tập hợp điểm gồm hai trục tọa độ
B. Tập hợp điểm là trục hoành
C. Tập hợp điểm gồm hai trục tọa độ bỏ đi điểm A(0;1)
D. Tập hợp điểm là trục tung, bỏ đi A(0;1) Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt z x yi,x,y.
x y 11 y x
y 1 x1 y i z i Ta có: z i x 1 y2 2
z i là số thực xy 1 x1 y 0 xy 0. z i Mặt khác: 2 2 x y 1
0 cả mặt phẳng phức bỏ đi điểm 0; 1 x 0
Tóm lại: ycbt y 0
. Vậy các điểm của mặt phẳng phức cần tìm gồm hai trục tọa x,y 0; 1 độ bỏ đi điểm A(0;1) z 2 3i
Bài tập 14. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho u là một số thuần z i ảo.
A. Đường tròn tâm I 1 ; 1 bán kính R 5
B. Đường tròn tâm I 1 ; 1
bán kính R 5 trừ đi hai điểm A0;1; B 2 ; 3 .
C. Đường tròn tâm I1;1 bán kính R 5
D. Đường tròn tâm I1;1 bán kính R 5 trừ đi hai điểm A0;1; B 2 ; 3 . Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt z x yi,x,y Ta có: x 2 z 2 3i y 3ix y 1 2 2 i
x y 2x 2y 3 2 2x y 1i u z i x y 12 x y 12 2 2
x 12 y 12 5 2 2
x y 2x 2y 3 0
u là số thuần ảo x,y 0;1 2x y 1 0 x,y 2 ; 3
Vậy tập hợp điểm z là đường tròn tâm I 1 ; 1
bán kính R 5 trừ đi hai điểm A0;1; B 2 ; 3 .
Bài tập 21. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z x yi thỏa mãn điều kiện x y 1 là
A. Ba cạnh của tam giác
B. Bốn cạnh của hình vuông
C. Bốn cạnh của hình chữ nhật
D. Bốn cạnh của hình thoi Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z. x y 1 kh i x 0,y 0 x y 1 kh i x 0,y 0
Ta có: x y 1 x y 1 kh i x 0,y 0
x y 1 kh i x 0,y 0
Vậy tập hợp điểm M là 4 cạnh của hình vuông.
Bài tập 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa z i z i mãn là số thuần ảo. z 1 z 1 1 1
A. Đường tròn tâm I ; 0 bán kính R 2 2 1 1
B. Đường tròn tâm I
; 0 bán kính R trừ đi hai điểm 1; 0 . 2 2 1 1
C. Đường tròn tâm I ; 0 bán kính R 2 4 1 1
D. Đường tròn tâm I
; 0 bán kính R trừ đi hai điểm 0;1 . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn B
Giả sử z x yi và điểm biểu diễn số phức z là Mx; y . 2 2 z z z i z i z i z z 2i 2 2 2 x y 2x 2x 1i Ta có: 2 z 1 z 1 z z z 1 x 12 2 y 2 x y 2 2 2 1 1 z i z i 2x 0 2 x y là số thuần ảo 2 4 z 1 z 1 x 1 2 2 y 0 x;y 1 ;0 2 1 1
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn 2 x y bỏ đi điểm 1; 0 . 2 4
Bài tập 23. Tìm quỹ tích các điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn cho số phức w iz 1 ,
biết z là số phức thỏa mãn: 3 z 2i 1 8 .
A. Đường tròn 2 2 C : x 3 y 1 4
B. Đường tròn 2 2 C : x 3 y 1 2
C. Đường tròn 2 2 C : x 3 y 1 4
D. Đường tròn 2 2 C : x 3 y 1 4 Hướng dẫn giải Chọn C 3 3 Ta có 3 z z nên 3 z 2i 1
2 z 2i 1 2 * Đặt w x yi
Ta lại có w iz 1 z i iw z i i.w . (*) trở thành:
2 2 2 2 iw 3i 1 2 y 1 x 3 2 y 1 x 3 4
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn w trên mặt phẳng phức là đường tròn
2 2 C : x 3 y 1 4 .
Bài tập 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức w thỏa mãn:
w z 2 i , biết z là số phức thỏa z 1 2i 1 .
A. Đường tròn tâm I1; 2 bán kính R 2
B. Đường tròn tâm I2;1 bán kính R 2
C. Đường tròn tâm I1;1 bán kính R 1
D. Đường tròn tâm I3;3 , bán kính R 1 . Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi w x yi x,y Mx; y là điểm biểu diễn cho số w trên hệ trục Oxy.
z w 2 i x 2 y 1i z x 2 1 yi
z 1 2i 1 x 3 3 yi 1 x 32 y 32 1
Vây tập hợp điểm biểu diễn số phức w là một đường tròn tâm I3; 3 , bán kính R 1 .
Bài tập 25. Trong mặt phẳng phức Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
w 1 2iz 3 biết z là số phức thỏa mãn: z 2 5 .
A. Đường tròn tâm I1; 2 bán kính R 5
B. Đường tròn tâm I2;1 bán kính R 5
C. Đường tròn tâm I1; 4 bán kính R 5 5 .
D. Đường tròn tâm I1;3 , bán kính R 5 . Hướng dẫn giải Chọn C a 1 b 4i
Theo giả thiết: z 2 5
5 a 1 b 4i 5 1 2i 1 2i
2 2
2 2 a 1 b 4 5 5 a 1 b 4 125
Vậy tập hợp điểm M thỏa mãn đề bài là đường tròn tâm I1; 4 bán kính R 5 5 .
Bài tập 26. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức zʹ 1 i 3z 2 với z 1 2 .
A. Hình tròn tâm I 3 ; 3 , R 4 .
B. Đường tròn tâm I 3 ; 3 , R 4 .
C. Hình tròn tâm I1; 4 bán kính R 5 .
D. Đường tròn tâm I1;3 , bán kính R 5 . Hướng dẫn giải Chọn A z a bi a,b Giả sử ta có zʹ x yi x,y Khi đó:
zʹ 1 i 3z 2 x yi 1 i 3a bi 2 x yi a b 3 2 b a 3 x y 3 2 a x a b 3 2 4 y b a 3 3x y 2 3 b 4 Theo bài ra ta có: 2 2 2 2 x y 3 2 3x y 2 3 z 1 2 a 1 b 4 1 4 4 4
x y 3 62 3x y 2 32 2 2
64 4x 4y 24x 8 3y 16 0
x y 6x 2 3y 4 0 x 3 y 32 2 2 2 16
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z’ là hình tròn tâm I 3 ; 3 , R 4 .
Bài tập 27. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức w 1 i 3z 2 biết
rằng số phức z thỏa mãn z 1 2.
A. Hình tròn tâm I 3 ; 3 , R 4 .
B. Đường tròn tâm I3;3 bán kính R 4
C. Đường tròn tâm I3; 3 bán kính R 4 .
D. Hình tròn tâm I3; 3 bán kính R 4. Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt z a bi,a,b và w x yi,x,y 2
Ta có: 2 z 1 2 a 1 b 4 * Từ
w 1 i 3z 2 x yi 1 i 3a bi 2
x a b 3 2 x 3 a 1 b 3 y 3a b y 3 3 a 1 b
x 32 y 32 4 a 12 2 b 16 Do (*)
Vậy tập hợp các điểm cần tìm là hình tròn tâm I3; 3 bán kính R 4. 2
Bài tập 28. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức zʹ 2z 3 i với 3z i zz 9 .
A. Hình tròn tâm I 3 ; 3 , R 4 .
B. Đường tròn tâm I3;3 bán kính R 4
C. Đường tròn tâm I3; 3 bán kính R 4 . 7 73
D. Hình tròn tâm I 3; , R 4 4 Giải Chọn D z a bi a,b Giả sử ta có zʹ x yi x,y x 3 a x 2a 3 Khi đó
2 zʹ 2x 3 i x yi 2a 3 2b 1 i y 2b 1 y 1 b 2 Theo bài ra ta có: 2 2 2 2 2 2 2 3z i zz 9 9a 3b 1
a b 9 4a 4b 3b 4 0 2
2 2 3
2 7 73 x 3 y 1 y 1 4 0 x 3 y 2 4 16 7 73
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z’ là hình tròn tâm I 3; , R 4 4
Bài tập 29. Cho các số phức z thỏa mãn z 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức w (3 4i)z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r 4. B. r 5. C. r 20. D. r 22. Hướng dẫn giải Chọn C
a (b 1)i
a (b 1)i(3 4i)
Gọi w a bi , ta có w a bi (3 4i)z i z 2 3 4i 9 16i 2 2
3a 4b 4 (3b 4a 3)
(3a 4b 4) (3b 4a 3) .i z 25 25 25 Mà z = 4 nên 2 2 2 2 2
(3a 4b 4) (3b 4a 3) 100 a b 2b 399
Theo giả thiết, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w (3 4i)z i là một đường tròn nên ta có 2 2 2 2
a b 2b 399 a (b 1) 400 r 400 20
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC A. LÍ THUYẾT
1. Căn bậc hai của một phức Định nghĩa
Cho số phức w. Mỗi số phức z thỏa mãn 2
z w được gọi là
một căn bậc hai của w
Tìm căn bậc hai của số phức w Nhận xét: w là số thực.
+) Số 0 có đúng một căn bậc hai
+ Nếu w 0 thì w có hai căn bậc hai là i w và là 0
+) Mỗi số phức khác 0 có hai căn i w
bậc hai là hai số đối nhau (khác
+ Nếu w 0 thì w có hai căn bậc hai là w và w 0)
w a bi a,b , b 0
Nếu z x iy là căn bậc hai của w thì x iy2 a bi 2 2
x y a
Do đó ta có hệ phương trình: 2xy b
Mỗi nghiệm của hệ phương trình cho ta một căn bậc hai Chú ý: của w
Mọi phương trình bậc n:
2. Giải phương trình bậc hai với hệ số thực n n 1 A z A z
... A z A 0 0 1 n 1 n Xét phương trình 2
az bz c 0 a, , b c ; a 0
luôn có n nghiệm phức (không Ta có 2
b 4ac
nhất thiết phân biệt) với n nguyên
Nếu 0 thì phương trình có nghiệm thực b x dương. 2a
Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt: b x ; b x 1 2a 2 2a
Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt: b i b i x ; x 1 2a 2 2a
Hệ thức Vi-ét đối với phương trình bậc hai với hệ số thực Phương trình bậc hai 2
ax bx c 0 a 0 có hai nghiệm
phân biệt x , x (thực hoặc phức) thì 1 2
S x x b 1 2 a c P x x 1 2 a
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Giải phương trình. Tính toán biểu thức nghiệm
1. Phương pháp giải
Ví dụ: Xét phương trình 2
z 2z 5 0 Cho phương trình:
a) Giải phương trình trên tập số phức 2
az bz c 0 a,b,c ; a 0 b) Tính z z 1 2
Giải pương trình bậc hai với hệ số thực
Hướng dẫn giải
Áp dụng các phép toán trên tập số phức a) Ta có: i2 ' 1 5 4 2
để biến đổi biểu thức
Phương trình có hai nghiệm là:
z 2 2i ; z 2 2i 1 2 b) Ta có 2 2
z z 2 2 2 2 1 2
Suy ra z z 2 2 2 2 4 2 1 2 2. Bài tậ
Bài tập 1. Trong các số sau, số nào là nghiệm của phương trình 2
z 1 z z ? 1 3i 1 3 1 3 1 2i A. B. C. D. 2 2 2 2
Hướng dẫn giải Chọn A 2 2 1 1 3 1 3i Ta có 2
z 1 z z 2 z 2. . z z 2 4 4 2 4 1 3i 1 3i z z 2 2 2 1 3i 1 3i z z 2 2 2
Bài tập 2. Phương trình 2
z az b 0 a,b có nghiệm phức là 3 4i . Giá trị của a b bằng A. 31 B. 5 C. 19 D. 29
Hướng dẫn giải Chọn C
Chú ý: Nếu z là 0
Cách 1: Do z 3 4i là nghiệm của phương trình 2
z az b 0 nên ta có: nghiệm của phương i2 3 4
a3 4i b 0 3a b 7 4a 24i 0 trình bậc hai với hệ
số thực thì z cũng 3
a b 7 0 a 6 0 4a 24 0 b 25 là nghiệm của
Do đó a b 19 phương trình
Cách 2: Vì z 3 4i là nghiệm của phương trình 2
z az b 0 nên 1
z 3 4i cũng là nghiệm của phương trình đã cho 2
z z a
Áp dụng hệ thức Vi-ét vào phương trình trên ta có 1 2 z .z b 1 2 3 4
i 3 4i a a 6 a b
3 4i3 4i 19 b b 25
Bài tập 3. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z 6z 34 0 . Giá trị của 0
z 2 i là 0 A. 17 B. 17 C. 2 17 D. 37
Hướng dẫn giải Chọn A ra có i2 ' 25 5
. Phương trình có hai nghiệm là z 3
5i ; z 3 5i Do đó z 3
5i z 2 i 1 4i 17 0 0
Bài tập 4. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z 2z 5 0 1 7 4i
Tọa độ điểm biểu diễn số phức
trên mặt phẳng phức là z1 A. P 3;2
B. N 1;2
C. Q 3;2 D. M 1;2
Hướng dẫn giải Chọn A z 1 2i Ta có 2
z 2z 5 0 z 12i
Theo yêu cầu của bài toán ta chọn z 1 2i . Khi đó: 1 7 4i 7 4i
7 4i1 2i 3 2i 2 2 z 1 2i 1 2 1
Vậy điểm biểu diễn của số phức là P 3;2
Bài tập 5. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 4z 5 0 . Giá trị của biểu thức 1 2 z 2019 1 z 2019 1 bằng 1 2 A. 1009 2 B. 1010 2 C. 0 D. 1010 2
Hướng dẫn giải Chọn D z 2 i Xét phương trình 2
z 4z 5 0 z 22 1 1 z 2 i 2
Khi đó ta có: z 2019 1 z 2019 1
1 i2019 1i2019 1 2
i i 1009 i i 1009 2 2 1 . 1 1 . 1
i i1009 i i1009 1 . 2 1 . 2
i1009 i i i1010 2i 505 1010 1010 2 1 1 2 .2 2
Dạng 2: Định lí Vi-ét và ứng dụng
1. Phương pháp giải
Ví dụ: Phương trình 2
z 4z 24 0 có hai
Định lí Vi-ét: Cho phương trình:
nghiệm phức z , z nên 1 2 2
az bz c 0 ; a, ,
b c ; a 0
z z 4 ; z .z 24 1 2 1 2 b z z b 1 2
Chú ý: Học sinh hay nhầm lẫn: z z
có hai nghiệm phức z , z thì a 1 2 a 1 2 c z .z 1 2 a 2. Bài tập
Bài tập 1: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 2z 5 0 . Giá trị của biểu thức 1 2 2 2 z z bằng 1 2 A. 14 B. –9 C. –6 D. 7
Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi z , z là nghiệm của phương trình 2
z 2z 5 0 1 2 z z 2
Theo định lí Vi-ét ta có: 1 2 z .z 5 1 2
Suy ra z z z z 2 2 2 2
2z z 2 2.5 6 1 2 1 2 1 2
Bài tập 2: Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1 2i ?
Chúng ta có thể giải từng A. 2
z 2z 3 0 B. 2
z 2z 5 0 phương trình: C. 2
z 2z 5 0 D. 2
z 2z 3 0 +) 2
z 2z 3 0
Hướng dẫn giải z 2 2 1 2i Chọn C
z 1 i 2
Phương trình bậc hai có hai nghiệm phức là liên hợp của nhau nên z 1i 2
phương trình bậc hai có nghiệm 1 2i thì nghiệm còn lại là 1 2i
Khi đó tổng và tích của hai nghiệm lần lượt là 2; 5 +) 2
z 2z 5 0
Vậy số phức 1 2i là nghiệm của phương trình 2
z 2z 5 0 z 2 2 1 4i z 1 2 i
z 1 2i +) 2
z 2z 5 0 z 2 2 1 4i z 1 2 i
z 1 2i +) 2
z 2z 3 0 z 2 2 1 2i
z 1 i 2
z 1 i 2
Bài tập 3: Kí hiệu z , z là nghiệm phức của phương trình 2
2z 4z 3 0 . Tính giá trị biểu thức 1 2
P z z i z z 1 2 1 2 7 5 A. P 1 B. P C. P 3 D. P 2 2
Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có z , z là hai nghiệm của phương trình 2
2z 4z 3 0 1 2 z z 2 1 2
Theo định lý Vi-ét ta có 3 z .z 1 2 2 2 3 3 3 5
Ta có P z z i z z i 2 2i 2 2 1 2 1 2 2 2 2 2
Bài tập 4: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình Cách khác: 1 2 Ta có: 2
z 4z 7 0 . Giá tị của 3 3
P z z bằng 2
z 4z 7 0 1 2 A. –20 B. 20 z 2 2 2 3i C. 14 7 D. 28 7
z 2 3i 1
Hướng dẫn giải
z 2 3i 2 Chọn A Do đó: z z 4
Theo định lý Vi-ét ta có 1 2 3 3 z z z .z 7 1 2 1 2
2 3i3 2 3i3 Suy ra 3 3
z z z z 2 2
z z z z 1 2 1 2 1 1 2 2 20
z z z z 2 3z z 1 2 1 2 1 2 2 4. 4 3.7 20
Bài tập 5: Gọi z và z là hai nghiệm phức của phương trình 2
3z 2z 27 0 . Giá trị của 1 2
z z z z bằng 1 2 2 1 A. 2 B. 6 C. 3 6 D. 6
Hướng dẫn giải Chọn A 2
Áp dụng định lý Vi-ét, ta có z z và z .z 9 1 2 3 1 2 Mà z z z z
z .z 9 3 1 2 1 2 1 2 2
Do đó z z z z z .3 z .3 3 z z 3. 2 1 2 2 1 1 2 1 2 3
Bài tập 6: Cho số thực a 2 và gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 2z a 0 . 1 2
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. z z là số thực
B. z z là số ảo 1 2 1 2 z z z z C. 1 2 là số ảo D. 1 2 là số thực z z z z 2 1 2 1
Hướng dẫn giải Chọn C b
Ta có z z 2 . Đáp án A đúng 1 2 a
Phương trình bậc hai với hệ số thực có hai nghiệm là số phức liên hợp. Gọi z x yi ; x, y là 1
một nghiệm, nghiệm còn lại là z x yi 2
Suy ra z z 2yi là số ảo. Đáp án B đúng 1 2 z z z z z z 2z z 4 2a 1 2 1 2 2 2 2 1 2 1 2 z z z .z z .z a 2 1 1 2 1 2
Vậy C là đáp án sai và D đúng
Dạng 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai
1. Phương pháp giải
Ví dụ: Giải phương trình: 4 2
z z 6 0 trên tập
Nắm vững cách giải phương trình bậc số phức.
hai với hệ số thực trên tập số phức
Hướng dẫn giải
Nắm vững cách giải một số phương trình Đặt 2
z t , ta có phương trình:
quy về bậc hai, hệ phương trình đại số t 3 2 bậc cao;…
t t 6 0 t 2 Với t 3 ta có 2
z 3 z 3 Với t 2 ta có 2 z 2
z i 2
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm
z 3 ; z i 2 2. Bài tậpmẫu
Bài tập 1: Tổng môđun bốn nghiệm phức của phương trình 4 2
2z 3z 2 0 là A. 3 2 B. 5 2 C. 2 5 D. 2 3
Hướng dẫn giải Chọn A z 2 z 2 2 z 2 Ta có: 4 2 2z 3z 2 0 2 1 1 2 2 . z i z i 2 2 2 2 z i 2
Khi đó, tổng môđun bốn nghiệm phức của phương trình đã cho bằng 2 2 2 2 i i 3 2 2 2
Bài tập 2: Kí hiệu z , z , z , z là bốn nghiệm phức của phương trình 4 2
z 4z 5 0 . Giá trị của 1 2 3 4 2 2 2 2 z z
z z bằng 1 2 3 4 A. 2 2 5 B. 12 C. 0 D. 2 5
Hướng dẫn giải Chọn B z 1 2 z 1 z 1 Ta có: 4 2 z 4z 5 0 2 z 5 z 5i
z 5i
Phương trình có bốn nghiệm lần lượt là: z 1, z 1 , z i
5 , z i 5 1 2 3 4 2 2 Do đó: 2 2 2 2 2 2 z z z z 1 1 5 5 12 1 2 3 4 2
Bài tập 3: Gọi z , z , z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z z 2
4 z z 12 0 . 1 2 3 4
Giá trị của biểu thức 2 2 2 2
S z z
z z là 1 2 3 4 A. S 18 B. S 16 C. S 17 D. S 15
Hướng dẫn giải Chọn C 2 Ta có: 2
z z 2
4 z z 12 0 t 2 Đặt 2
t z z , ta có 2
t 4t 12 0 t 6 z 1 1 z 2 2 2
z z 2 0 Suy ra: 1 i 23 z 2 3
z z 6 0 2 1 i 23 z 4 2 2 2 2 2 1 23 1 23
Suy ra S 1 2 2 2 17 2 2 2 2 4 z
Bài tập 4: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình z 4
. Khi đó z z bằng 1 2 2 z 1 2 A. 1 B. 4 C. 8 D. 2
Hướng dẫn giải Chọn A
Điều kiện: z 0 2 4 2 2 z z z.z Ta có: z 4 z 4 z 4 2 z z z 1 15 1 15 z i z i 2 2 2 2 2
z z 4 0 1 15 1 15 z i z i 2 2 2 2 1 15 1 15
Vậy z z i i 1 1 1 2 2 2 2 2
Bài tập 5: Cho số thực a, biết rằng phương trình 4 2
z az 1 0 có bốn nghiệm z , z , z , z thỏa 1 2 3 4 mãn 2 z 4 2 z 4 2 z 4 2
z 4 441. Tìm a 1 2 3 4 a 1 a 1 a 1 a 1 A. 19 B. C. D. 19 19 19 a a a a 2 2 2 2
Hướng dẫn giải Chọn B
Nhận xét: z z i2 2 2 4 2
z 2iz 2i
Đặt f x 4 2
z az 1, ta có:
z 4z 4z 4z 4 4
z 2i z i f i f i k 4 2 2 2 2 . 2 2 . 2 1 2 3 4 k k 1 k 1
i ai i ai a2 4 2 4 2 16 4 1 16 4 1 17 4 a 1
Theo giả thiết, ta có 17 4a2 441 19 a 2
Bài tập 6: Cho số phức z thỏa mãn 2018 2017 11z 10iz
10iz 11 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3
A. 2 z 3 B. 0 z 1 C. 1 z 2 D. z 2 2
Hướng dẫn giải Chọn D 1110iz 1110iz Ta có z 11z 10i 2017 2017 2017
1110iz z z 11z 10i 11z 10i Đặt
z a bi có 1110iz
1110i a bi 10b 2 2 11 100a 100 2 2
a b 220b 121 11z 10i 11a bi 2 10i
121a 11b 102 121 2 2
a b 220b 100 2
100t 220b 121
Đặt t z t 0 ta có phương trình 2017 t 2
121t 220b 100
Nếu t 1 VT 1; VP 1
Nếu t 1 VT 1; VP 1
Nếu t 1 z 1
BÀI 4. CỰC TRỊ SỐ PHỨC
A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Các bất đẳng thức thường dùng
a. Cho các số phức z , z ta có: 1 2
+) z z z z (1). 1 2 1 2 z 0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 . z 0, k
, k 0, z kz 1 2 1
+) z z z z (2). 1 2 1 2 z 0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 . z 0, k
, k 0, z kz 1 2 1
b. Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz
Cho các số thực a, , b x, y ta có: 2 2 2 2 ax by a b x y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ay bx .
2. Một số kết quả đã biết a. Cho hai điểm ,
A B cố định. Với điểm M bất kỳ luôn có bất đẳng thức tam giác:
+) MA MB AB , dấu “=” xảy ra M nằm giữa hai điểm , A B .
+) MA MB AB , dấu “=” xảy ra B nằm giữa hai điểm , A M . b. Cho hai điểm ,
A B nằm cùng phía đối với đường thẳng d và M là điểm di động trên d . Ta có:
+) MA MB AB , dấu “=” xảy ra Ba điểm ,
A M , B thẳng hàng.
+) Gọi A là điểm đối xứng với A qua d , khi đó ta có
MA MB MA MB AB , dấu “=” xảy ra Ba điểm A , M , B thẳng hàng. c. Cho hai điểm ,
A B nằm khác phía đối với đường thẳng d và M là điểm di động trên d . Ta có:
+) MA MB AB , dấu “=” xảy ra M nằm giữa hai điểm , A B .
+) Gọi A là điểm đối xứng với A qua d , khi đó ta có
MA MB MA MB AB , dấu “=” xảy ra Ba điểm A , M , B thẳng hàng.
d. Cho đoạn thẳng PQ và điểm A không thuộc PQ , M là điểm di động trên đoạn thẳng PQ , khi đó
max AM maxAP, A
Q . Để tìm giá trị nhỏ nhất của AM ta xét các trường hợp sau:
+) Nếu hình chiếu vuông góc H của A trên đường thẳng PQ nằm trên đoạn PQ thì min AM AH .
+) Nếu hình chiếu vuông góc H của A trên đường thẳng PQ không nằm trên đoạn PQ thì
min AM minAP; A Q .
e. Cho đường thẳng và điểm A không nằm trên . Điểm M trên có khoảng cách đến A nhỏ nhất
chính là hình chiếu vuông góc của A trên . f. Cho ,
x y là các tọa độ của các điểm thuộc miền đa giác A A ...A . Khi đó giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của 1 2 n
biểu thức F ax by ( a,b là hai số thực đã cho không đồng thời bằng 0 ) đạt được tại một trong các
đỉnh của miền đa giác.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz
Với các số thực a, , b x, y ta có 2 2 2 2 ax by a b x y . a b Dấu “=” xảy ra khi . x y
Các bất đẳng thức thường dùng
Bất đẳng thức tam giác
z z z z . Dấu “=” xảy ra khi z kz k 0 . 1 2 1 2 1 2
z z z z . Dấu. “=” xảy ra khi z kz k 0 . 1 2 1 2 1 2
z z z z . Dấu. “=” xảy ra khi z kz k 0 . 1 2 1 2 1 2 z z z
z Dấu “=” xảy ra khi z kz k 0 . 1 2 1 2 1 2
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Phương pháp hình học
1. Phương pháp giải
Vi dụ: Cho số phức z thỏa mãn 2 2 z z
i z z . Giá trị nhỏ nhất của z 3i bằng A. 3. B. 3 . C. 2 3 . D. 2. Hướng dẫn giải
Bước 1: Chuyển đổi ngôn ngữ bài toán số phức Giả sử z x yix, y z x yi . Khi đó sang ngôn ngữ hình học.
z z iz z2 yi 2 2 2 2 2
4x i y x . Gọi M ;
x y; A0;3 lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức z; 3
i thì z 3i MA .
Bước 2: Sử dụng một số kết quả đã biết để giải bài toán hình học. Parabol 2
y x có đỉnh tại điểm O 0;0 , trục đối
xứng là đường thẳng x 0 . Hơn nữa, điểm A
thuộc trục đối xứng của parabol, nên ta có:
MA OA 3. Suy ra, min MA 3 khi M O .
Bước 3: Kết luận cho bài toán số phức.
Vậy min z 3i 3 , khi z 0 . Chọn A. 2. Bài tập mẫu
Bài tập 1: Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 1. Môđun lớn nhất của Nhận xét: số phức z bằng
OI r OM z OI r A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn B Gọi M ;
x y, I 3;4 là các điểm biểu diễn lần lượt cho các số phức
z;3 4i . Từ giả thiết z 3 4i 1 MI 1.
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn giả thiết là đường
tròn tâm I 3;4 , bán kính r 1.
Mặt khác z OM . Mà OM đạt giá trị lớn nhất bằng OI r , khi
M là giao điểm của đường thẳng OM với đường tròn tâm I 3;4 , bán 18 24
kính r 1. Hay M ; . 5 5 18 24
Do đó, max z OI r 5 1 6 , khi z i . 5 5
Bài tập 2: Trong các số phức z thỏa mãn z 2 4i z 2i , số phức Nhận xét: Trong tất cả các đoạn
z có môđun nhỏ nhất là
thẳng kẻ từ điểm O đến đường
thẳng d , đoạn vuông góc OM
A. z 2 2i .
B. z 1 i . ngắn nhất.
C. z 2 2i .
D. z 1 i . Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt z x yi x, y . Khi đó z 2 4i z 2i x y 4 0 d .
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng d .
Do đó z OM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của O trên d .
Suy ra M 2;2 hay z 2 2i .
Bài tập 3: Cho số phức z thỏa mãn z 3 z 3 10 . Giá trị nhỏ nhất của z là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Hướng dẫn giải Chọn B Cách 1:
Gọi F 3;0 , F 3;0 , có trung điểm là O 0;0 . Điểm M biểu diễn 1 2 số phức z .
Với mọi số thực a,b ta có bất 2 2 2 MF MF F F
Theo công thức trung tuyến thì 2 2 1 2 1 2 z OM . a b 2 2 2 2 4
đẳng thức: a b 2 MF MF 1 2 2 2 2 2 2
Ta có MF MF 50 . 1 2 2 Đẳng thức xảy ra khi MF MF M 4; 0 1 2 50 36 min z 4 , MF MF 10 M 4;0 2 4 1 2
Khi z 4i hoặc z 4 i . Cách 2:.
Gọi F 3;0 , F 3;0 , M ;
x y; x, y lần lượt là các điểm biểu
Với mọi điểm M nằm trên elip, 1 2 diễn các số phức 3; 3; z .
đoạn OM ngắn nhất là đoạn nối
O với giao điểm của trục bé với
Ta có F F 2c 6 c 3 . Theo giả thiết ta có MF MF 10 , tập 1 2 1 2 elip.
hợp điểm M là đường elip có trục lớn 2a 10 a 5 ; trục bé 2 2
2b 2 a c 2 25 9 8 .
Mặt khác OM z nhỏ nhất bằng 4 khi z 4i hoặc z 4 i .
Vậy giá trị nhỏ nhất của z bằng 4.
Bài tập 4: Xét số phức z thỏa mãn 4 z i 3 z i 10 . Tổng giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z là 60 58 A. . B. . 49 49 18 16 C. . D. . 7 7 Hướng dẫn giải Chọn D Gọi A0; 1 , B 0;
1 , đoạn thẳng AB có trung điểm O 0;0 . Điểm
M biểu diễn số phức z . 2 2 2 MA MB AB
Theo công thức trung tuyến 2 2 z OM . 2 4 10 4a
Theo giả thiết 4MA 3MB 10 . Đặt MA a MB . 3 Khi đó 10 7a 4 16 MA MB AB 2 6
10 7a 6 a . 3 7 7 2 10 4a 5a 8 36 2 2 2 2
Ta có MA MB a . 3 9 36 24 576 Do 5a 8
0 5a 82 nên 7 7 49 2 2
MA MB 4 z 1 260 . 2 2 2 81 9 MA MB z z 49 49 7 24 7 9 9
Đẳng thức z 1khi z
i . Đẳng thức z khi z i . 25 25 7 7 16
Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z là . 7
Bài tập 5: Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn z 2 z 2 4 2 .
Trong mặt phẳng tọa độ gọi M , N là điểm biểu diễn số phức z và z .
Giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OMN là A. 1. B. 2 . C. 4 2 . D. 2 2 . Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt z x yi x, y z x yi .
Gọi F 2;0 , F 2;0 , M ; x y, N ;
x y lần lượt là các điểm biểu 1 2 diễn các số phức 2; 2; z; z . Do ,
M N là điểm biểu diễn số phức z và z nên suy ra M , N đối xứng nhau qua Ox . Khi đó S xy . OMN
Ta có F F 2c 4 c 2 . Theo giả thiết ta có MF MF 4 2 , 1 2 1 2
tập hợp điểm M thỏa điều kiện trên là elip có trục lớn
2a 4 2 a 2 2 ; trục bé 2 2
2b 2 a c 2 8 4 4 b 2 . 2 2 x y
Nên elip có phương trình E : 1 . 8 4 2 2 2 2 x y x y xy Do đó 1 2 . S xy 2 2 . 8 4 8 4 2 2 OMN x 2
Đẳng thức xảy ra khi . y 2
Bài tập 6: Cho số phức z thỏa mãn z i z 2 i . Giá trị nhỏ nhất
của P i
1 z 4 2i là 3 A. 1. B. . 2 3 2 C. 3. D. . 2 Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi z x yi x, y ; M ;
x y là điểm biểu diễn số phức z .
Ta có z i z 2 i x y
1 i x 2 y 1 i
x y 2 x 2 y 2 2 1 2 1
x y 1 0 . 4 2i
Ta có P i
1 z 4 2i i
1 z 2 z 3i i 1
x 2 y 2 2 3
1 2MA , với A 3; 1 . 3 11
P 2MA 2d , A 2 3. min min 2 2 1 1
Đẳng thức xảy ra khi M là hình chiếu vuông góc của A trên đường 3 5 3 5 thẳng hay M ; z i . 2 2 2 2
Bài tập 7: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z 6 và z z 2 . 1 2 1 2 1 2 Gọi ,
M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z z . Khi đó môđun của số phức M mi là 1 2 A. 76 . B. 76. C. 2 10 . D. 2 11 . Hướng dẫn giải Chọn A Ta gọi ,
A B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z , z . 1 2
Từ giả thiết z z 6 OA OB 6 OI 3 với I là trung 1 2
điểm của đoạn thẳng AB .
z z 2 OA OB 2 AB 2 . 1 2 2 AB Ta có 2 2 2
OA OB 2OI 20. 2
P z z 2
OA OB P 2 2 2 2 1 1
OA OB 40. 1 2
Vậy max P 2 10 M .
Mặt khác, P z z OA OB OA OB 6 . 1 2
Vậy min P 6 m .
Suy ra M mi 40 36 76 .
Bài tập 8: Cho số phức z thỏa mãn z 2 i z 1 3i 5 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P z 1 4i bằng 3 A. 1. B. . 5 1 C. . D. 2 . 5 Hướng dẫn giải Chọn B Gọi M ;
x y là điểm biểu diễn số phức z ; gọi A2; 1 , B 1 ;3 là
điểm biểu diễn số phức 2 i; 1
3i . Ta có AB 5 .
Từ giả thiết z 2 i z 1 3i 5
x 2 y 2 x 2 y 2 2 1 1 3 5
MA MB 5 MA MB AB MA MB AB . Suy ra M , ,
A B thẳng hàng ( B nằm giữa M và A ). Do đó quỹ tích
điểm M là tia Bt ngược hướng với tia BA .
P z 1 4i x 2 y 2 1 4 , với C 1;
4 P MC . Ta có AB 3;
4phương trình đường thẳng :
AB 4x 3y 5 0 .
CH d C AB 4 1 3.4 5 3 ,
, CB 2 2 1 1 3 4 1 . 2 2 4 3 5 3
Do đó min P CH khi H là giao điểm của đường thẳng AB và 5
đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với AB .
Dạng 2: Phương pháp đại số
1. Phương pháp giải
Các bất đẳng thức thường dùng:
1. Cho các số phức z , z ta có: 1 2
a. z z z z (1) 1 2 1 2 z 0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 z 0, k
, k 0, z kz 1 2 1
b. z z z z .(2) 1 2 1 2 z 0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 z 0, k
, k 0, z kz 1 2 1
2. Bất đẳng thức Cauchy - Schwarz
Cho các số thực a, , b x, y ta có 2 2 2 2 ax by a b x y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ay bx . 2. Bài tập
Bài tập 1: Cho số phức z a a 3i,a . Giá trị của a để
Nhận xét: Lời giải có sử
khoảng cách từ điểm biểu diễn số phức z đến gốc tọa độ là nhỏ nhất dụng đánh giá 2 bằng x 0, x 3 1 A. a . B. a . 2 2 C. a 1. D. a 2 . Hướng dẫn giải Chọn A 2
z a a 32 3 9 3 2 2 2 a . 2 2 2 3 3 3
Đẳng thức xảy ra khi a . Hay z i . 2 2 2
Bài tập 2: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i ,
số phức z có môđun nhỏ nhất là
A. z 1 2i .
B. z 1 i .
C. z 2 2i .
D. z 1 i . Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi z a bi a,b .
z 2 4i z 2i a 2 b 4i a b 2i a b 4 0 .
z b bi z b2 b b 2 2 4 4 2 2 8 2 2 .
Suy ra min z 2 2 b 2 a 2 z 2 2i . z 1 3
Bài tập 3: Cho số phức z thỏa mãn
1, biết z 5i đạt giá z 2i 2
trị nhỏ nhất. Giá trị của z bằng 2 A. 2 . B. . 2 5 17 C. . D. . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi z a bi z 2ia,b .
z 1 1 z 1 z 2i 2a 4b3 0 2a 3 4b z 2i 3
z 5i 2b2 b 52 5b 2 1 20 2 5 2 1 3 a 1
Suy ra min z 5i 2 5
2 z i 2 2 b 1 5 Vậy z . 2
Bài tập 4: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z 3 4i và
Nhận xét: Lời giải sử dụng 1 2 1 2
z z 5 . Giá trị lớn nhất của biểu thức z z là
bất đẳng thức Cauchy – 1 2 1 2 Schwarz. A. 5. B. 5 3 . C. 12 5 . D. 5 2 . Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có 2 2 2 z z 2 2 2 2 2
z z z z 5 3 4 50 . 1 2 1 2 1 2
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz, ta có
z z 2 2 2 z z 50 5 2 . 1 2 1 2
Gọi z x yi, z a bi;a, , b x, y 1 2
z z 3 4i 1 2
z z 5 1 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 2 z z 25 1 2 z z 1 2 7 1 x a 2 2 7 1 1 7 và
. Hay z i; z i . 1 1 2 7 2 2 2 2 y b 2 2
Thay z , z vào giả thiết thỏa mãn. 1 2
Vậy, giá trị lớn nhất của biểu thức z z bằng 5 2 . 1 2
Bài tập 5: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Giá trị lớn nhất của biểu
Nhận xét: Lời giải sử dụng
bất đẳng thức Cauchy –
thức P 1 z 3 1 z bằng Schwarz. A. 2 10 . B. 6 5 . C. 3 15 . D. 2 5 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có P 2 2
z z 2 2 2 2 1 3 1 1 20 1 z 2 10 Đẳng thức xảy ra khi 4 2 2 z 1 x y 1 x 5 4 3 1 z 5
z i x . 2 2 1 z x y 1 0 3 5 5 3 2 y 5 Vậy max P 2 10 .
Bài tập 6: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 2 . Giá trị lớn nhất của
Nhận xét: Lời giải sử dụng bất đẳng thức
z 3 i bằng
z z z z . 1 2 1 2 A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có z 3 i z 1 2i 4 3i z 1 2i 4 3i 7 .
z 1 2i k
43i,k 0 13 16
Đẳng thức xảy ra khi z i .
z 1 2i 2 5 5
Vậy giá trị lớn nhất của z 3 i bằng 7.
Bài tập 7: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 3 4i 4 . Gọi M và Nhận xét: Lời giải sử dụng
m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của môđun số phức z . Giá trị của bất đẳng thức M .m bằng
z z z z và 1 2 1 2 A. 9. B. 10.
z z z z . 1 2 1 2 C. 11. D. 12. Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có z z 3 4i 3 4i z 3 4i 3 4i 4 5 9 M . 4 3 4 3 4 , 0 k z i k i k Đẳng thức xảy ra khi 5 .
z 3 4i 4 27 36 z i 5 5 Mặt khác
z z 3 4i 3 4i z 3 4i 3 4i 4 5 1 m . 4 3 4 3 4 , 0 k z i k i k Đẳng thức xảy ra khi 5
z 3 4i 4 3 4 z i 5 5
Bài tập 8: Cho số phức z thỏa mãn 2
z 4 z z 2i . Giá trị nhỏ
Chú ý: Với mọi số phức z , z :
nhất của z i bằng 1 2
z .z z . z . 1 2 1 2 A. 2. B. 2 . 1 C. 1. D. . 2 Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có 2
z 4 z z 2i z 2i z 2i z z 2i
z 2i . z 2i z . z 2i
z 2i 0 z 2 i z 2 i
z z 2i
z z 2i
z a i, a
z i 2 i i 1 Do đó min z 1 1.
z i a i 2
i a 4 2
Bài tập 9: Tìm số phức z thỏa mãn z
1 z 2i là số thực và z đạt giá trị nhỏ nhất. 4 2 4 2
A. z i . B. z i . 5 5 5 5 4 2 4 2
C. z i .
D. z i . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn D. Gọi ;
z a bi a,b . Ta có z
1 z 2i a
1 a b2 b
2a b 2i Do đó z
1 z 2i là số thực 2a b 2 0 b 2 2a 2 4 4 2 5
Khi đó z a 2 2a2 2 5 a . 5 5 5 4 a Đẳng thức xảy ra khi 5 2 b 5 4 a 2 5 5 4 2 min z
. Vậy z i . 5 2 5 5 b 5
Bài tập 10: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2 . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức T z i z 2 i .
A. max T 8 2 . B. max T 4 .
C. max T 4 2 . D. max T 8 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Đặt z x yi x, y , ta có z
x yi x 2 2 1 2 1 2 1 y 2 x 2 2 2 2
1 y 2 x y 2x 1 (*). Lại có
T z i z 2 i x y
1 i x 2 y 1 i 2 2 2 2
x y 2y 1 x y 4x 2y 5
Kết hợp với (*) ta được
T 2x 2 y 2 6 2x 2y 2 x y 2 6 2 x y
Đặt T x y , khi đó T f t 2t 2 6 2t với t 1; 3 .
Cách 1: Sử dụng phương pháp hàm số 1 1
Ta có f 't
; f t 0 t 1. 2t 2 6 2t Mà f 1 4, f
1 2 2, f 3 2 2 . Vậy max f t f 1 4 .
Cách 2: Sử dụng phương pháp đại số
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
T 2t 2 6 2t 1 1 .8 4 .
Đẳng thức xảy ra khi t 1 .
Bài tập 11: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Gọi M và m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2
z 1 z z 1 . Khi đó giá trị
của M m bằng A. 5. B. 6. 5 9 C. . D. . 4 4 Hướng dẫn giải Chọn B.
Đặt z a bi a,b và t z 1 . Khi đó t t z 1 z 2 2 2 2
1 z 1 z z 2 2a a . 2 Ta có 2 2 2 2
z z a b abi a bi a 2 1 2 1
1 b a b2a 1 i
a a2 b a 2 a a 2 a a 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 2 1 2
2a 1 t 1 2 2
z 1 z z 1 t t 1 (với 0 t 2 , do 2 a 1).
Xét hàm số f t 2
t t 1 với t 0;2 . 1 5
Trường hợp 1: t 0; 1 f t 2 2
t 1 t t
t 1 f 2 4 f t 5 max
và có f 0 f 1 1 nên 0; 1 4 .
min f t 1 0; 1 Trường hợp 2:
t f t 2 2 1; 2
t t 1 t t 1, f t 2t 1 0, t 1;2
max f t f 2 5 1;2
Do đó hàm số luôn đồng biến trên 1;2 . min f
t f 1 1 1;2
M max f t 5 0;2 Vậy . m f t M m 6 min 1 0;2