Các dạng bài tập VDC thể tích của khối đa diện Toán 12

Tài liệu gồm 79 trang, tóm tắt lý thuyết cơ bản cần nắm và hướng dẫn phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm vận dụng cao (VDC / nâng cao / khó) thể tích của khối đa diện.Mời bạn đọc đón xem.

BÀI 3.
T
H TÍCH KHI ĐA DIN
A.
LÍ THUYT
Công thc tính th tích khi chóp, lăng tr
Th tích khi chóp: .
Trong đó: : Din tích mt đáy.
h: Độ dài chiu cao khi chóp.
Th tích khi lăng tr:
Trong đó: : Din tích mt đáy.
h: Chiu cao ca khi chóp.
Th tích khi hp ch nht:
Th tích khi lp phương:
Chú ý: Lăng tr đứng có chiu cao chính là
cnh bên.
Chú ý:
+) Đư
ng chéo ca hình vuông cnh a là:
a2
.
+) Đường chéo ca hình lp phương cnh a là:
a3
+) Đường chéo
ca hình hp ch nht có ba
kích thước a, b, c là:

222
abc.
+) Đường cao ca tam giác đều cnh a là:
3
2
a
1
.
3
®¸y
VSh
®¸y
S
.
®¸y
VSh
®¸y
S
..Vabc
3
Va
CÁC
CÔNG THC HÌNH PHNG CN NM
1. H th
c lượng tr
ong tam giác
a)
Cho vuô
ng ti A, đường cao AH.
+) ; +) ;
+) ; +) ;
+) ; +) ;
+) .
b) Cho độ dài ba cnh a, b, c; độ dài các trung tuyến ; bán kính đường tròn
ngoi tiếp R; bán kính đường tròn ni tiếp r, na chu vi p.
+) Định lí hàm s cosin:
;
;
.
+) Định lí hàm s sin: .
+) Độ dài trung tuyến:
.
2.
Các công thc tính din tích
a) Tam giác:
+)
+)
+)
+) (p: na chu vi ca tam giác).
+)
+
) vuông ti A
:
+) đều, cnh a
: .
ABC

222
A
BACBC
2
.
A
CCHBC
..AH BC AB AC
2
.
A
BBHBC
2
.
A
HBHHC

222
111
AH AB AC
.sin .cos .tan .cotAB BC C BC B AC C AC B
ABC
, ,
abc
mmm

222
2.cosabc bc A

222
2.cosbca ca B

222
2.coscab ab C
2
sin sin sin
abc
R
A
BC
22 2 22 2 22 2
222
; ;
24 24 24
abc
bc a ca b ab c
mmm



111
...
222
abc
Sah bh ch

111
sin casin sin
222
SbcA BabC
4
abc
S
R
Spr

S
ppapbpc
A
BC 
..
22
A
BAC BCAH
S
A
BC

2
33
,
24
aa
AH S
b
)
Hình vuông:
(a: cn
h hình vuông)
c) Hình ch nht: (a, b: hai kích thước)
d) Hình bình hành:
e)
H
ì
nh thoi:
f)
Hình thang: (a, b: hai đáy, h: chiu cao)
g) T giác có hai đường chéo vuông góc:
NHC LI CÁCH XÁC ĐỊNH CAC GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Góc gia cnh bên và mt phng đáy
Để tính góc


,SA P
, ta gi H là hình chiếu vuông góc
ca S trên

P
. Khi đó HA là hình chiếu vuông góc ca SA
trên
P
.
Vy



,,SA P SA AH SAH.
Góc gia cnh bên và mt đứng
Để tính góc


,SB SAH biết

SAH P ta dng
B
KAHKAH. Vì
B
KAH
B
KSH
nên
B
KSAH
Khi đó K là hình chiếu vuông góc ca B trên
SAH
SK là hình chiếu
vuông góc ca SB trên
SAH
Vy



,,SB SAH SB SK BSK
Góc gia hai mt phng
Góc gia hai mt phng bng góc gia hai đường thng
ln lượt thuc hai mt phng cùng vuông góc vi giao tuyến.
Góc gia mt bên và mt phng đáy
Để tính góc


,SAB P , ta gi Hhình chiếu vuông
góc c
a S trên
P
.
K
HI AB I AB
2
S
a
Sab
 ®¸y chiÒu cao = . .sin
S
AB AD BAD

1
..sin .
2
S
AB AD BAD AC BD


1
2
S
abh
1
.
2
S
AC BD

AB HI
A
BSHI ABSI
AB SH

Vy



,,SAB P SI HI SIH.
Góc gia mt bên và mt đứng
Để tính góc


,SAB SAH
biết
SAH P
, ta k

BK HA
B
K HA K HA BK SHA
BK SH

.
K
K
ISAISA

SA KI
SA BKI SA BI
SA BK

Vy



,,SAB SAH KI BI BIK.
II. CÁC
DNG
BÀI T
P
Dng 1. Th tích khi chóp có cnh bên vuông góc vi đáy
1. Phương pháp
Hình chóp có cnh bên vuông góc vi đáy, thì
cnh bên đó chính là chiu cao ca khi chóp.
MÔ HÌNH 1
Hình chóp
.SABC
, cnh SA vuông góc vi đáy.
+ Đáy tam giác ABC.
+ Đường cao SA.
+ Cnh bên SB, SC, SA.
+
SAB , SAC là các tam giác vuông ti A.
+ Góc gia cnh SB vi đáy ABC là góc
SBA.
+ Góc gia cnh SC vi đáy ABC là góc
SCA.
+ Góc gia mt bên SBC vi đáy là góc
SHA
vi H là hình chiếu vuông góc ca A trên BC.
MÔ HÌNH 2
Hình chóp .S ABCD , có đáy ABCD là hình ch
nht (hình vuông) và SA vuông góc vi đáy.
+ Đáy là hình ch nht (hình vuông) ABCD.
+
Đường cao SA.
+
Cnh bê
n SA, SB, SC, SD.
+
, , SAB SAC SAD là các tam giác vuông
ti A.
+ Góc gia cnh SB vi đáy ABCD
SBA
.
+ Góc gia cnh
SC vi đáy ABCD
SCA.
+ Góc gia cnh
SD vi đáy ABCD
SDA .
+ Góc gia mt bên
SBC vi đáy ABCD
SBA
+ Góc gia mt bên SCD vi đáy ABCD
SDA
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hình chóp .SABCDđáy ABCD là hình vuông. Cnh bên SA a= vuông góc vi
đáy. Din tích tam giác
SBC
bng
2
2
.
2
a
Th tích khi chóp đã cho bng
A.
3
.a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
.
3
a
D.
3
2
.
3
a
Li gii.
Chn C.
Đặt cnh hình vuông là
0.x >
Suy ra
2222
.SB SA AB a x=+=+
D thy
()
BC SAB BC SB^^
nên ta có
2
22
211
...
222
ABC
a
SSBBCaxxxa
D
== =+¾¾=
Vy th tích khi chóp:
3
.
1
..
33
S ABCD ABCD
a
VSSA==
Bài tp 2. Cho khi chóp .SABCDđáy ABCD là hình vuông cnh ,a SA vuông góc vi đáy và
khong cách t
A
đến mt phng
()
SBC bng
2
.
2
a
Th tích ca khi chóp đã cho bng
A.
3
.a
B.
3
.
2
a
C.
3
.
3
a
D.
3
3
.
9
a
Li gii.
Chn C.
Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
.SB
D dang chng minh được
() ()
2
,.
2
a
AH SBC d A SBC AH
éù
^ ==
ëû
Ta có
222
111
.SA a
AH SA AB
=+ ¾¾=
Vy th tích khi chóp:
3
1
..
33
ABCD
a
VSSA==
Bài tp 3. Cho hình chóp đáy ABC là tam giác vuông ti B, , cnh bên
SA vuông góc vi mt phng đáySB to vi mt đáy mt góc bng . Th tích ca khi chóp
A. B. C. D.
Hướng dn gi
i
Chn B.
Ta có vuông ti B nên
Ta có
AB là hình chiếu vuông góc ca SB trên
vuông ti
A nên
.
Vy
23
.
11.33
..
33618

S ABC ABC
aa
VSSA a
Bài tp 4.
Cho hình chóp đáy ABCD là hình thang cân, , cnh
,
SA vuông góc vi mt phng , cnh SC to vi mt phng đáy
góc . Th tích ca khi chóp
A. B. C. D.
Hướng dn gi
i
Chn C.
.S ABC
A
Ba
60ACB
45
.S ABC
3
3
6
a
3
3
18
a
3
3
9
a
3
3
12
a
A
BC
3
.cot .cot 60
3

a
BC AB ACB a
2
1133
..
2236

ABC
aa
SBABCa
A
BC


,,45SB ABC SB AB SBA
SAB
.tan .tan45SA AB SBA AB a
.SABCD
A
DBC
2
A
Da

A
BBCCDa
A
BCD
60 .SABCD
3
3
a
3
3
4
a
3
33
4
a
3
33
2
a
Gi M là trung đim AD. Ta chia hình thang cân ABCD thành ba tam giác ABM, BCM, CDM, ba tam
giác này là các tam giác đều cnh a.
Do đ
ó .
Ta có AC là hình chiếu vuông góc ca SC trên .
Li có AHđường cao trong tam giác đều ABM nên .
vuông ti A nên
.
Vy .
Nhn xét: Vic chia nh hình thang cân ABCD thành ba tam giác đều s giúp ta thun tin trong
vic tính din tích đáy.
Chú ý: Nếu ABC là tam giác đều thì
Bài tp 5. Cho hình chóp đáy ABCD là t giác li , ,
SA vuông góc vi mt phng , cnh SC to vi mt phng đáy góc tha mãn
. Th tích khi chóp
A. B. C. D.
Hướng dn gi
i
Chn A.
2
33
4
ABCD
a
S
 
,,60ABCD SC ABCD SC AC SCA
33
23
22

AB a
A
HACAHa
SAC
.tan .tan60 3SA AC SCA AC a
23
.
113.333
.. .3
3344

S ABCD ABCD
aa
VSSA a
2
3
4
ABC
AB
S
.SABCD 2
A
Ca 3BD a
A
CBD
A
BCD
1
tan
3
.S ABCD
3
2
3
a
3
3
a
3
4
a
3
12
a
Ta có .
Do AC
hình chiếu vuông góc ca SC trên
nên
.
Vy .
Bài tp 6. Cho hình chóp SA vuông góc vi mt phng , hai mt phng
vuông góc vi nhau, , , . Th tích khi chóp
V. T s
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có: .
là các tam giác vuông ti B.
Xét vuông ti A có:
Xét vuông ti B có:
Vy
2
.
3
2

ABCD
AC BD
A
CBD S a
A
BCD

,,
SC ABCD SC AC SCA
2
.tan
3

a
SA AC
3
2
..
1122
.3.
3333

SABCD SABCD
aa
VSSAa
.SABC
A
BC
SAB
SBC
3SB a
45
BSC
30
ASB
SABC
3
a
V
8
3
83
3
23
3
4
3

SA ABC SAB ABC


,


SBC SAB ABC SAB
BC SAB
SBC ABC BC
, 
A
BC SBC
SAB
33
.sin , .cos
22

aa
AB SB ASB SA SB ASB
SBC
.tan 3
B
CSB BSCa
2
1133
...3
2224

ABC
aa
SABBC a
233
.
113338
.. ..
334283

S ABC ABC
aa a a
VSSA
V
Tng quát:
Cho hình chóp SA vuông góc vi mt phng , hai mt phng
vuông góc vi nhau, , .
Th tích khi chóp là:
Chng minh:
Xét vuông ti A có: ;
Xét vuông ti B có:
Vy
Dng 2. Th tích khi chóp có mt bên vuông góc vi đáy
1. Phương pháp
Hình chóp có mt mt bên vuông góc vi đáy thì chân đường
cao nm trên giao tuyến ca mt phng đó và đáy.
Ta có:







d
a
a
ad
.
Hình chóp có hai mt vuông góc vi đáy thì giao tuyến ca
chúng s vuông góc vi đáy.
Ta có:






P
P
dP
d
.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hình chóp .SABCDđáy ABCD,
A
Ba, 3
A
Da , tam giác SAB cân ti S
nm trong mt phng vuông góc vi đáy, khong cách gia
ABSC bng
3
2
a
. Tính th tích V ca
khi chóp
.SABCD.
A.
3
3Va B.
3
23Va C.
3
23
3
a
V
D.
3
33Va
.SABC
A
BC
SAB
SBC
BSC
ASB
.SABC
3
.
.sin2 .tan
12
SABC
SB
V
SAB .sin
AB SB .cos
SA SB
SBC
.tan
BC SB
1
.
2

ABC
SABBC
2
1
..sin.tan
2
SB
.
1
..
3
S ABC ABC
VSSA
2
sin tan cos
6

SB SB
3
.sin 2 .tan
12
SB
Hướng dn gii
Chn A.
Gi H, I ln lượt
là trung đim ca AB, CD, k
HK SI .
Vì tam giác SAB cân ti S và nm trong mt phng vuông góc vi đáy
Suy ra
SH ABCD .

 
CD HI
CD SIH CD HK HK SCD
CD SH
,, , CD AB d AB SC d AB SCD d H SCD HK
Suy ra
3
;3
2

a
HK HI AD a
Trong tam giác vuông SHI ta có
22
22
.
3
HI HK
SH a
HI HK
Vy
23
.
11
.3.33
33

S ABCD ABCD
VSHSaaa.
Bài tp 2. Cho hình chóp .S ABC đáy ABC là tam giác vuông ti A, 2AB A , 5
A
CA . Hình
chiếu ca đim
S trên mt phng
A
BC trùng vi trung đim ca đon thng BC. Biết rng góc gia
mt phng
SAB mt phng

SAC bng 60. Thch ca khi chóp .S ABC
A.
3
56
12
a
B.
3
510
12
a
C.
3
210
24
a
D.
3
30
12
a
Hướng dn gii
Chn D.
Gi H là tru
ng đim ca BC.
Ta có
SAB SAC SA
, k
B
ESA
GH BE
,
Suy ra


,, 60SAC SAB GH SAC HGI .
Đặt
SH h , ta tính được
2
2
7
4

a
SA h
2
2
5
4

a
SP h .
Vy
2
2
22
22
5
2
2.
.
2
.
4
2
,
2
7
42


SAB
a
a
ah
h
S
BE SH HM
BE HG HI
SA SM
aa
hh
Tam giác GIH vuông ti I
2
2
22
22
25
2
.
.
3
24
2
sin 60 .
2
7
42


aa
a
h
h
IH
HG
aa
hh
24
42
715 23
0
48 4

aa a
hh h
Vy
3
130
..
612

SABC
a
VABACSH .
Bài tp 3. Cho hình chóp .S ABC vi các mt phng
, , SAB SBC SAC vuông góc vi nhau
tng đôi mt, din tích các tam giác
SAB, SBC, SAC ln lượt là
222
20 cm , 27 cm , 30 cm . Th tích
khi chóp
SABC
A.
3
40 3 cm B.
3
40 cm C.
3
60 cm D.
3
60 3 cm
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có các mt phng
, , SAB SBC SAC vuông góc vi nhau tng đôi mt nên
SA SB
,
SA SC , SB SC .
22
20 cm . 40 cm
SAB
SSASB
22
27 cm . 54 cm
SBC
SSBSC
22
30 cm . 60 cm
SAC
SSASC

2
. . 40.54.60 129600 . . 360SA SB SC SA SB SC
Do
,,SAB SBC SAC vuông góc vi nhau tng đôi mt

A
SSBC.
Vy
3
.
11
...60 cm
36

S ABC ABC
V S SA SA SB SC
.
Bài tp 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cnh a, hai mt phng
SAB
SAD
cùng vuông góc vi đáy, biết
3SC a
. Gi M, N, P, Q ln lượt là trung đim ca SB, SD, CD, BC.
Th tích ca khi chóp
.
A
MNPQ
A.
3
3
a
B.
3
8
a
C.
3
12
a
D.
3
4
a
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có


MN PQ
MN PQ
NP PQ BD SC
M
NPQ là hình ch nht.
Suy ra
...
22
A
MNPQ A MQP M AQP
VVV
Ta có


1
;
2
dM AQP SA


22
1
;
22

a
SA SC AC a d M AQP SA
2
2
11313 33
... . 2
2 2 4 2 16 16 8

AQP
SAHQPACBDACBDa a
Do đó:


3
2
.
113
;. ..
332816

MAQP AQP
aa
VdMAQPS a
Vy
33
..
22.
16 8

AMNPQ M AQP
aa
VV
Dng 3. Th tích khi chóp đều
1. Phương pháp
Hình ch
óp đều là hình chóp đáy là đa giác
đều và các cnh bên bng nhau.
Trong hình chóp đều:
+) Đáy mt đa giác đều
+) Đường cao hình chóp qua tâm ca đa
giác đáy.
+) Các mt bên là các tam giác cân và bng
nhau .
Đường cao v t đỉnh ca mt mt bên gi là
trung đon ca hình chóp đều.
+) Các cnh bên hp vi đáy các góc bng
nhau
+) Các mt bên hp vi đáy các góc bng
nhau.
Chú ý:
+) Phân bit hình chóp tam giác đều khác
vi hình chóp có đáy là tam giác đều. Hình
chóp tam giác đều là hình chóp có đáy là tam
giác đều và các cnh bên bng nhau. Nói mt
cách khác, hình chóp tam giác đều là
hình
chóp có đáy là tam giác đều nhưng điu
ngược li không đúng.
+) Hình chóp t giác đều là hình chóp đều
đáy là hình vuông.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho khi chóp tam giác đều .SABC có cnh đáy bng a và cnh bên bng 2a. Th tích
ca khi chóp
.S ABC
A.
3
11
12
a
V
B.
3
13
12
a
V
C.
3
11
6
a
V
D.
3
11
4
a
V
Hướng dn gii
Chn A.
.SABC
là hình chóp tam giác đều và G
trng tâm tam giác
ABC. Khi đó
SG ABC
. Do đáy là tam giác đều nên gi I là trung đim
cnh
BC, khi đó AIđường cao ca tam giác
đáy.
Theo định lý Pi-ta-go ta có
2
2
3
42
aa
AI a
, và
2233
33.23
aa
AG AI
.
Trong tam giác
SGA vuông ti G ta có
2
2
11
4
3
3
aa
SG a
.
Vy
3
11 3 11 11
..
32 2 12
3
aaa
Va
Bài tp 2. Cho hình chóp tam giác đều
.SABC
có cnh đáy bng a, góc gia cnh bên và mt đáy
bng
60. Th tích khi chóp .S ABC
A.
3
3
4
a
V
B.
3
3
12
a
V
C.
3
.5
12
a
V
D.
3
.3
10
a
V
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2
3
4
ABC
a
S
.
.S ABC là hình chóp tam giác đều và G là trng
m tam giác ABC. Khi đó
SG ABC .
G
là trng
tâm tam giác ABCn
23
33
a
AG AM
Xét tam giác SAG vuông ti G
.tan60SG AG a
Vy
23
.
1133
...
33412
S ABC ABC
aa
VSGSa
.
Bài tp 3. Cho hình chóp t giác đều .S ABCD cnh đáy bng a và cnh bên to vi mt phng
đáy mt góc
60
. Th tích ca khi chóp
.SABCD
A.
3
6
2
a
V
B.
3
6
3
a
V
C.
3
3
2
a
V
D.
3
6
6
a
V
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
2
ABCD
Sa .
Gi
OACBD.
Do
.S ABCD là hình chóp đều nên
SO ABCD
.
Ta có



,,SB ABCD SB OB SBO.
Tam giác SOB vuông ti O,
26
.tan .tan60
22
aa
SO OB SBO.
Vy
3
2
.
1166
.. ..
3326
S ABCD ABCD
aa
VSSOa
.
Bài tp 4. Cho hình chóp tam giác đều
.SABC
có cnh đáy bng a. Gi G là trng tâm tam giác ABC,
góc gia SG và mt phng

SBC 30 . Th tích khi chóp .SABC
A.
3
3
4
a
B.
3
3
8
a
C.
3
3
12
a
D.
3
3
24
a
Hướng dn gii
Chn D.
Tam
giác ABC đều cnh a nên
2
3
4
ABC
a
S
.
H

,30GH SM H SM GH SBC SG SBC GSM .
113
.cot . .cot30 . . 3
3322
aa
SG GM GSM AM
Vy
23
.
1133
.. . .
334224
S ABC ABC
aaa
VSSG .
Bài tp 5. Cho hình chóp t giác đều có tt cc cnh bng nhau, đường cao ca mt mt bên là
3a . Th tích V ca khi chóp đó là
A.
3
22
3
Va
B.
3
42
3
Va
C.
3
2
6
Va
D.
3
2
9
Va
Hướng dn gii
Ta có
3SM a . Do SBC đều nên 2SC BC a
.
22
2
22
AC a
SO a
.
Vy th
ch khi chóp đó là
3
2
1142
.2.4
33 3
ABCD
a
VSOS aa.
Bài tp 6.
Cho khi chóp t giác đều
.SABCD
đáy
ABCD
là hình vuông tâm
,O
cnh bng
.a
Cnh bên bng
3.a
Gi
M
là trung đim
ca
,CD
H
đim đối xng ca
O
qua
SM
(t
ham
kho hình v bên). Th tích khi đa di
n
ABCDSH
bng
A.
3
10
.
12
a
B.
3
10
.
18
a
C.
3
10
.
24
a
D.
3
510
.
24
a
Li gii.
Chn D.
Khi đa din
ABCDSH
được chia thành hai khi chóp
.SABCD
..HSCD
3
22
.
11 10
.. .
33 6
S ABCD ABCD ABCD
a
VSSOSSBOB
== -=
H
đối xng vi
O
qua
SM
nên
() ()
,,.dO SCD dH SCD
éùé ù
=
ëûë û
Suy ra
3
.
110
.
424
HSCD OSCD S A BCD
a
VV V
== =
Vy th tích khi đa din cn tính:
3
..
510
.
24
SABCD HSCD
a
VV V=+=
Bài tp 7:
Cho hình chóp
.SABCD
đều có cnh bên và cnh đáy đều bng a. Cho đim
MSA
sao
cho din tích
S
ca
MBD
nh nht. Giá tr
S
bng
A.
3a
.
4
B.
a
.
2
C.
2a
.
4
D.
a
.
4
Hướng dn gii
Chn C
Gi S
l
à din tích
MBD


11
SBD.MOa2.MO1
22
min S xy ra minMO xy ra
Nhưng


min MO d O,SA OH
Vì t din đều nên
OABCD
thì SO là đường cao.
SOA vuông ti O (2)
Trong đó:

22
222
a2
OA
2
2a 2a a 2
SO SA OA a
442


2
SOA vuông cân ti O
2a22a
OH OA. .
2222


1
1a2a
min S .a 2.
224
xy ra khi H là trung đim SA.
Dng 4. Th tích khi chóp biết trước mt đường thng vuông góc vi đáy
1. Phương pháp
Hình chóp có cnh bên vuông góc vi đáy, thì cnh bên đó chính là chiu cao ca khi chóp.
Vic tính SH ta thường da vào h thc lượng trong tam giác vuông.
Đề bài thường cho mi quan h v góc gia đường thng vi mt phng hoc góc gia hai mt
phng xác định độ dài đường cao.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hình chóp .S ABC đáy là tam giác vuông cân
ti A, cnh
2
B
Ca , gi M là trung đim BC, hình chiếu vuông
góc ca S lên mt phng

A
BC là trung đim ca AM, tam giác
SAM vuông ti S. Th tích ca khi chóp
.S ABC
A.
3
6
a
B.
3
2
a
C.
3
3
a
D.
3
9
a
Hướng dn gii
Chn A
.
Ta có
A
BC vuông cân ti A, 2BC a
2
1
.
22
ABC
BC
A
MaSAMBCa

Chú ý:
Trong tam giác vuông đường
trung tuyến ng vi cnh
huyn bng na cnh huyn.
Xét
SAM
vuông ti S có:
22
A
Ma
SH 
Vy
3
2
.
11
.. ..
3326
S ABC ABC
aa
VSSHa
Bài tp 2.
Cho hình chóp .S ABC , đáy là tam giác ABC
19 cmAB , 20 cmBC , 37 cmAC
, cnh bên
SA= 985 cm . Gi M là trung đim ca BC, hình chiếu vuông
góc ca S lên mt phng
A
BC
đim H tha mãn
1
3
A
HAM
 
. Th tích ca khi chóp .SABC
A.
3
570cm B.
3
760cm C.
3
1520cm D.
3
1140cm
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
38 cm
2
AB BC AC
p


.

2
S 38381938203837 114 cm
ABC
 .
22 2
385 cm
24
AB AC BC
AM

1
85 cm
3
AH AM
SAH vuông ti H có:
22
30 cmSH SA AH
Vy
3
.
11
. . .114.30 1140 cm
33
S ABC ABC
VSSH
Ch
ú ý:
Khi biết độ dài ba cnh thì din
tích tam giác được tính theo
công thc Hê-rông.
Tam giác ABC có:
;;
B
CaACbABc

Na chu vi:
2
abc
p

Khi đó:

ABC
Sppapbpc

.
Công thc độ dài trung tuyến:
22 2
2
24
a
bc a
m

.
22 2
2
24
b
acb
m
.
22 2
2
24
c
ab c
m
.
Bài tp 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình ch nht cnh
A
Ba , 2
A
Da . Hình chiếu vuông góc ca S lên mt phng
A
BCD
là trung đim H ca AD. Cnh SC to vi đáy mt góc
bng
30
. Th tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
3
a
B.
3
26
9
a
C.
3
3
3
a
D.
3
2
3
a
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2
.2
ABCD
SABADa
.
Do
HC là hình chiếu vuông góc ca SC lên
 

,30ABCD SC ABCD SCH
+
t tam giác
DHC vuông ti D có:
22
2HC DH DC a
+
t tam giác
SHC vuông ti H có:
6
.tan .tan30
3
a
SH HC SCH HC
.
Vy
3
2
.
11626
..2a.
3339
S ABCD ABCD
aa
VSSH

.
Bài tp 4.
Cho hình chóp .SABCDđáy ABCD là hình ch
nht tâm
O, cnh
A
Ba
, 3
B
Ca , tam giác SAC vuông ti S.
Hình chiếu vuông góc ca
S trên mt phng đáy trùng vi trung
đim
H ca đon AO. Th tích khi chóp .SABC
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
3
6
a
D.
3
8
a
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2
13
.
22
ABC
a
SABBC

Xét
A
BC
vuông ti B có:
22
2
A
CABBC a
Xét
SAC vuông ti S có:
222
A
CAOa
SO AO a HO

Xét
SHO
vuông ti H có:
2
222
3
42
aa
SH SO HO a

Vy
23
.
1133
...
33224
S ABC ABC
aa a
VSSH

Bài tp 5.
Cho hình chóp
.SABCD
đáy ABCD là hình thoi
cnh
a,
60BAC , hình chiếu vuông góc ca S trên mt phng
A
BCD trùng vi trng tâm G ca tam giác ABC. Mt phng
SAC
hp vi mt phng
A
BCD
mt góc 45. Th tích khi
chóp
.S ABCD
A.
3
3
12
a
B.
3
6
a
C.
3
12
a
D.
3
2
6
a
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
60BAC  nên tam giác ABC đều
2
3
2.
2
ABCD ABC
a
SS

Gi
OACBD
Ta có ,
A
CBDACSG
A
C SBD AC SO 
Mt khác
OB AC


,45SAC ABCD SOB
Xét tam
giác
SOG vuông ti G:
13
.tan .tan45
36
a
SG OG SOB OG BO

Vy
23
.
1133
...
336212
S ABCD ABCD
aa a
VSGS

.
Dng 5. Th tích khi chóp có các cnh bên bng nhau hoc các cnh bên, mt bên cùng to
vi đáy nhng góc bng nhau
1. Phương pháp
- Hình chóp có các cnh bên bng nhau hoc cnh
bên cùng to vi đáy nhng góc bng nhau thì chân
Ví d: Cho hình chóp .S ABC , đáy ABC có
10 cmAB
, 12 cmBC
, 14 cmAC , các mt bên
đường cao trùng vi tâm
đường tròn ngoi tiếp mt
đáy.
- Hình chóp có các mt bên cùng to vi đáy nhng
góc bng nhau thì chân đường cao chính là tâm
đường tròn ni tiếp mt đáy.
cùng to v
i mt phng đáy
các góc bng nhau và đều
bng
tha mãn tan 3
. Th tích khi chóp
.SABCD
A.
3
228 cm
B.
3
576 cm
C.
3
192 cm D.
3
384 cm
Hướng dn gii
Ta có

18 cm
2
AB BC AC
p


2
18 18 10 18 12 18 14 24 6 cmS 
Các mt bên cùng to vi mt phng đáy các góc bng
nhau nên hình chiếu ca S trên
A
BC là tâm đường
tròn ni tiếp
A
BC SI ABC .

46
.cm
3
S
Spr IMr
p

SIM
vuông ti I

46
.tan .3 4 6 cm
3
SI IM SMI.
Vy

3
11
. . .24 6.4 6 192 cm
33
SABC ABBC
VSSI
Chn C.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho chóp .S ABC đáy ABC là tam giác đều cnh
bng a, các cnh bên bng nhau và đều bng
3a . Th tích khi
chóp
.S ABC
A.
3
3
2
a
B.
3
3
6
a
C.
3
2
6
a
D.
3
2
4
a
Các cnh bên bng nhau nên
hình chiếu ca S trên
A
BC
là tâm đường tròn ngoi tiếp
A
BC
. Do
A
BC đều nên
Hướng dn gii
Chn C.
Gi G là trng tâm
A
BC SG ABC
A
BC đều
33
23
aa
AM AG
SGA
vuông ti G
22
26
3
a
SG SA AG
Vy
23
113262
.. . .
33436
SABC ABC
aaa
VSSG
hình chiếu vuông g
óc ca S
trên
A
BC trng tâm G
SG ABC
Bài tp 2. Cho hình chóp .S ABC đáy ABC là tam giác cân
A
BACa,
120BAC , các cnh bên bng nhau và cùng to
vi mt phng đáy các góc
30
. Th tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
3
12
a
B.
3
4
a
C.
3
3
4
a
D.
3
12
a
Hướng
d
n gii
Chn D
2
13
..sin
24
ABC
a
SABACBAC

Các cnh bên bng nhau và cùng to
vi mt phng đáy các góc
30 nên
hình chiếu O ca S trên
A
BC
tâm đường tròn ngoi tiếp
A
BC
SO ABC

,30SA ABC SAO
A
BC
22
2..cos 3
B
CABAC ABACBACa
2
.. 3 3
44. 4
abc a a a a
SOAa
R
OA

SAO
3
.tan
3
a
SO AO SAO
Vy
23
1133
.. . .
334312
SABC AABC
aa a
VSSO
Cnh bên bng nhau và cùng
to vi mt phng đáy các góc
30 nên hình chiếu ca S trên
A
BC là tâm đường tròn
ngoi tiếp
A
BC
.

,30SA ABC SAO
.
Bài tp 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD là t giác li
và góc to bi các mt phng
SAB
,
SBC
,
SCD
,
SDA
vi mt đáy ln lượt là
90 , 60, 60, 60. Biết rng tam giác
SAB vuông cân ti S,
A
Ba
và chu vi t giác ABCD
9a
. Tính
th tích V ca khi chóp
.S ABCD .
A.
3
3
9
a
V
B.
3
3
4
a
V
C.
3
23
9
a
V
D.
3
3Va
Hướng d
n gii
Chn A
Gi
I là trung đim AB.
K
IH BC H BC
, ta có góc gia


,SBC ABCD SHI
Do các mt
SBC ,
SCD ,
SDA to vi
A
BCD các góc
bng nhau và bng
60n các khong cách t I đến các cnh
CD, DA bng nhau và bng IH.
Ta có
21 6
.tan60 .
tan60 2 6
3
SI a a
SI IH IH


2
11626
.9.
2263
ABCD
aa
SBCCDDAHIaAB

Vy
23
112263
.
33269
ABCD
aa a
VSIS

K
IH BC
ta có


,SBC ABCD SHI
.
Do các mt
SBC ,
SCD ,
SDA to vi
A
BCD các
góc bng nhau nên các khong
cách t I đến các cnh CD, DA
bng nhau t đó tính được
.tanSI IH SIH
Bài tp 4. Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình ch
nht cnh
A
Ba
,
2
A
Da
. Đỉnh S cách đều các đỉnh A, B, C,
D,
ca mt đáy và 5SB a . Th tích khi chóp .S ABCD
A.
3
15
8
a
B.
3
15
6
a
C.
3
15
4
a
D.
3
15
3
a
Hướng d
n gii
Chn D
Đỉnh S cách đều các đỉnh A, B,
C, D nên tâm hình ch nht là
chân đưng cao h t đỉnh
xung đáy.
Ta có
2
.2
ABCD
SABADa.
A
CDB O
. Do
S các đều các đỉnh
,,,
A
BCD SO ABCD .
Ta có
22
5
B
DABADa
5SB SD BD a nên
SBD
là tam giác đều
315
22
BD a
SO
.
Vy
3
2
.
1 1 15 15
...2
3323
S ABCD ABCD
aa
VSOS a

.
Bài tp 5. Cho hình chóp .S ABC đáy ABC là tam giác đều
cnh
a. Các mt bên
SAB
,
SAC
,
SBC
ln lượt to vi đáy
các góc là
30 , 45, 60. Tính th tích ca khi chóp .SABC.
Biết rng hình chiếu vuông góc ca
S trên
A
BC
nm trong tam
giác
ABC.
A.

3
3
84 3
a
V
B.
3
3
43
a
V
C.

3
3
44 3
a
V
D.

3
3
24 3
a
V
Hướng dn gii
Chn
Gi H là hình chiếu vuông góc ca S trên mt phng
A
BC
.
K
HD AB D AB,
HE AC E AC,
HF BC F BC.
Ta có
.cot30 3HD SH SH, .cot 45HE SH SH
 ,
Gi H là hình chiếu vuông góc
ca S trên mt phng
A
BC .
K
HD AB D AB
HE AC E AC
HF BC F BC
3
.cot 60
3
HF SH SH
Ta có
2
3
4
ABC
a
S
A
BC HAB HBC HAC
SSSS

2
1333
13 .
234
24 3
aa
SH a SH





Vy
 
23
.
13 3 3
..
34
24 3 84 3
SABCD
aa a
V 

Tam giác ABC b chia thành 3
tam giác nh do đó
A
BC HAB HBC HAC
SSSS

.
Din tích các tam giác nh biu
din theo cnh SH và h thc
lượng các tam giác vuông. T
đó tìm được SH.
Dng 6. Th tích lăng tr đứng
1. Phương pháp
Hình lăng tr đứng:
Là hình lăng tr có các
cnh bên vuông góc vi đáy. Độ dài cnh bên
là chiu cao ca hình lăng tr đứng.
Các mt bên là các hình ch nht. Các m
t
bên đều vuông góc vi đáy.
Hình lăng tr đều: Là hình lăng tr đứng có
đáy là đa giác đều. Các mt bên đều là các
hình ch nht bng nhau.
Ví d: Cho hình lăng tr đứng tam giác
.
A
BC A B C

có tt c các cnh đều bng a. Th
tích ca khi lăng tr
.
A
BC A B C

A.
3
3a
.
4
B.
3
a3
.
4
C.
3
3a 3
.
4
D.
3
a
.
4
Hướng dn gii
Ta có
A
BC
đều cnh a
2
3
.
4
ABC
a
S

Vy
23
.
33
...
44
ABC A B C ABC
aa
VSAAa


Chn B.
2. Bài tp
Bài tp 1. Cho hình lăng tr đứng
.
A
BC A B C

, đáy là tam giác
ABC vuông ti A,
,30AB a ABC
cnh
CA
hp vi mt đáy
góc
60.Th tích khi lăng tr .
A
BC A B C

A.
3
.
6
a
B.
3
.
2
a
C.
3
3
.
6
a
D.
3
3
.
2
a
Hướng dn gii
Chn C
A
BC vuông ti A
3
.tan
3
a
AC AB ABC
2
13
.. .
26
ABC
a
SABAC

Ta có

C A ABC C AC

60.
A
CC
vuông ti C
.tan .CC AC C AC a


Vy
23
.
33
...
66
ABC A B C AABC
aa
VSCCa


Bài tp 2. Cho lăng tr đứng
.
A
BC A B C

, đáy ABC là tam giác
vuông ti A, cnh
,30AC a ABC
, cnh BC
hp vi mt bên
A
CC A
góc
30
. Th tích khi lăng tr
.
A
BC A B C

bng
A.
3
6.a B.
3
6
.
3
a
C.
3
23.a D.
3
3
.
3
a
Hướng dn gii
Chn A
A
BC
vuông ti A có:
.tan
A
CAB ABC
1
..
2
ABC
SABAC
Ta có

C A ABC C AC

60
t đó da vào h thc lương
trong
A
CC
vuông ti C
tính được
.tan .CC AC C AC
A
BC
vuông ti A có:
.cot
A
BAC ABC
Ta có
 
,30BA ACC A BC ACC A BC A
 
 .
A
BC
vuông ti A
.cot 3
A
BAC ABCa
2
13
..
22
ABC
a
SABAC

A
BC
vuông ti A
.cot 3. 3 3
A
CAB ACBa a

.
A
CC vuông ti C
22
22.CC AC AC a


Vy
2
3
.
3
..226.
2
ABC A B C ABC
a
VSCC aa


Bài tp 3: Cho lăng tr đều .
A
BC A B C

có cnh đáy bng a và
A
BBC

. Th tích ca khi lăng tr .
A
BC A B C

A.
3
7
.
8
a
V
B.
3
6.Va
C.
3
6
.
8
a
V
D.
3
6
.
4
a
V
Hướng dn gii
Chn C
Gi E
đim đố
i xng ca C qua đim
1
.
2
BAB CEa
Khi đó tam giác ACE vuông ti
22
43.AAE aaa
T giác
B
CBE

là hình bình hành //
B
CBE
.
Do
A
BBC ABBE


.
1
.
2
ABC
SABAC

da vào h thc lượng trong
A
BC vuông ti A tính đưc
.cot .
A
CAB ACB
A
CC
vuông ti C tính
được chiếu cao lăng tr
22
CC AC AC


Ta l
y đim E là đim đối
xng vi C qua B.
Khi đó tam giác ACE vuông
ti A.
T giác
B
CBE

là hình bình
hành
//
B
CBE

.
Do
A
BBC

A
BBE

.
Ta có BC B E AB

 nên
tam giác
A
BE
vuông cân
ti
.
B
Nên tính được
2
A
E
AB
.
Mt khác, t
a có
BC B E AB


nên tam giác
A
BE
vuông cân
ti
B
36
.
2
22
AE a a
AB

Xét tam
giác
A
AB

vuông ti
A
2
22 2
62
.
22
aa
AA AB A B a






Vy
23
23 6
..
24 8
aa a
V 
Bài tp 4: Cho lăng tr đứng .
A
BC A B C

đáy ABC là tam
giác vuông cân ti A, cnh
2
B
Ca , góc gia hai đường thng
A
C
BA
bng
60
. Th tích khi lăng tr
.
A
BC A B C

A.
3
3
.
2
a
B.
3
.
2
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
.
3
a
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
1
2..
22
ABC
a
BC a AB AC a S AB AC

Ly D,
D
sao cho
.
A
BDCABDC

là hình hp
// , 60BD AC A BD AC BA


A
BAC ABBD ABD

 đều.
Do
A
BCD

là hình ch nht,
22
A
DBCa ABa AAa

.
Vy
3
.
..
2
ABC A B C ABC
a
VSAA


Bài tp 5: Cho hình lăng tr đứng
.
A
BC A B C

đáy ABC
tam giác vuông,
A
BBCa . Biết rng góc gia hai mt phng
A
CC

A
BC

bng 60. Th tích khi chóp .
B
ACC A

bng
A.
3
.
3
a
B.
3
.
6
a
Da vào định lý Py-t
a-go
trong tam giác
A
AB

vuông
ti
A
tính được
22
.
A
AABAB


C.
3
.
2
a
D.
3
3
.
3
a
Hướng dn gii
Chn A
Gi M là trung đim ca
A
C

. Do tam giác
A
BC

vuông cân
ti
B
nên
B
MAC

M
BAACC


.
Th tích khi chóp
.
B
ACC A

.
1
..
3
BACCA
VBMAAAC


.
Ta có
2
,2
2
a
BM AC a
.
Do

M
BAACCMBAC

.
K
M
KAC BKAC

 .
Vy góc gia hai mt phng
A
CC
A
BC
60MKB MKB

.
Trong tam giác vông
M
KB
ta có
6
tan 60
tan 60 6
M
BMBa
MK
MK


.
Trong tam giác vuông
M
KC
ta có
22 22
6
2
6
tan .
2
26
436
a
MK
MC K
MC MK a a

Mt khác trong tam giác vuông
A
AC
ta có
2
.tan 2
2
A
AAC MCK a a


Vy
3
.
112
.. . .2 .
3323
BAACC
aa
VBMAAACaa



Gi M là trung đim ca
A
C
.
Do tam giác
''
A
BC
vuông
cân ti
B
nên
BM AC

M
BAACC


.
Dng 7. Th tích lăng tr xiên
1. Phương pháp
Lăng tru xiên có cnh bên không vuông góc
vi đ
áy. Ch
iu cao là khong cách t mt
đỉnh b
t k
ì c
a mt đáy này đến mt đáy đố
i
din. Để tính chiu cao ta da vào h thc
lượng trong tam giác.
Ví d:Cho lăng tr .
A
BC A B C

tam giac ABC
vuông cân ti A, cnh
3
A
Aa
, hình chiếu
vuông góc ca
A
lên mt phng

A
BC là trong
đim ca AC, góc to bi
A
A
vi
A
BC
bng
45
. Th tích khi lăng tr
.
A
BC A B C

A.
3
36
.
2
a
B.
3
6
.
3
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
6.a
Hướng dn gii
Chn A
Gi H là trung đim
A
C A H ABC
 ;


,45AA ABC A AH

.
t tam giác
A
HA
vuoong cân ti H
26
.sin 3. ,
22
a
AH AA AAH a


6
26
2
a
A
HAH ABAC AHa

2
1
.3
2
ABC
SABACa
.
Vây
3
2
.
63 6
.3..
22
ABC A B C ABC
aa
VSAHa


.
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Cho lăng tr .
A
BC A B C

đây là tam giác ABC vuông
ti A,
,3
A
BaBCa, hình chiếu vuông góc ca B
trên mt
phng
A
BC
trùng vi chân đường cao H k t đỉnh A ca tam
giác ABC, góc to bi
A
B
vi
A
BC bng 60 . Th tích khi
lăng tr
.
A
BC A B C

A.
3
3
.
4
a
B.
3
33
.
4
a
C.
3
.
3
a
D.
3
.a
Hướng dn gii
Chn D
2
11 2
..2.
22 2
ABC
a
SABACaa

Ta có
B
HABC


,60AB ABC B AH


Xét tam giác ABC vuông ti A
..26
3
3
A
BAC aa a
AH
BC
a
.
Xét tam giác
A
HB
vuông ti H
6
.tan .tan60 2
3
a
B
HAH BAH a

.
Vy
2
3
.
2
..2
2


ABC ABC ABC
a
VSBHaa
Bài tp 2. Cho lăng tr .
A
BCDABCD

đáy là hình thang cân
ABCD
,2
A
CBDAC a, cnh
A
A
to vi mt phng đáy
góc
60. Hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng (ABCD)
đim H thuc đon AC sao cho
1
3
A
HHC . Th tích ca khi
lăng tr
.
A
BCDABCD

A.
3
23
.
3
a
B.
3
23.a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3a .
Hưỡng dn gii
Chn D
ABCD là hình thang cân
2
A
CBD a
2
1
.2
2

ABCD
SACBDa
11
342
a
AH HC AH AC


,60AA ABCD A AH


Xét tam giác
A
HA
vuoong ti H
Ta có


,
A
BABC BAH

60
Tam giác ABC vuông ti A có
nên:
.
A
BAC
AH
BC
.
Áp dng h thc lượng trong
tam giác
A
HB
vuông ti H ta
tính được chiu cao:
.tanBH AH BAH
T giác ABCD có hai đường
chéo
A
CBD
1
..
2
ABCD
SACBD

,60AA ABCD A AH


3
.tan . 3
22
aa
AH AH AAH


.
Vy
23
.
3
.2. 3
2
ABCD A B C D ABCD
a
VSAHaa


.
Bài tp 3. Cho khi lăng tr .
A
BC A B C

, khong cách t C đến
đường thng
BB
bng 2, khong cách t A đến các đường thng
BB
CC
ln lượt bng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc A lên
mt phng

A
BC

là trung đim M ca
B
C
2
A
M
. Th
tích ca khi lăng tr
.
A
BCABC

bng
A. 3. B. 1.
C.
2. D.
23
.
3
Hướng dn gii
Chn C
Gi N là trung đim BC,
2AN A M

.
K
A
EBB
ti,
EAF CC ti F.
Ta có
EF MN H nên H là trung đim EF.
Li có

.
AE AA
A
A AEF AA EF EF BB
AF AA

 
Khi đó
,1,, 3,,2d A BB AE d A CC AF d C BB EF

 
Ta có
222
A
EAFEF AEF
vuông ti
1.
2
EF
AAH
Mt khác

//
AA AEF
M
N AEF MN AH
MN AA
 
.
Xét
A
MN vuông ti A
22
.23
3
AH AN
AM
AN AH

.
Ta có





,
AA NM ABC
AA NM AEF
A
BC AEF HAN
AA NM ABC AN
AA NM AEF AH



.
1
2
1
.. .3
2

 
AH
AN
ABC ABC
AH
AE AF S S AE AF
AN
Vy
.
23
..32
3
ABC A B C ABC
VSAM

.
Áp dng h thc lượng trong
tam giác
A
HA
vuông ti H ta
tính được chiu cao:
.tan
A
HAH AAH
Gi N là trung đim BC.
2AN A M
.
K
A
EBB
ti E,
A
FCC
ti F.
Ta có
EF MN Hnên H
là trung đim EF.
Ta có
A
EAA
A
FAA

A
AAEF

A
AEF EFBB


Khi đó
,1,d A BB AE

,3,
dACC AF
,2dCBB EF
.
A
MN
vuông ti A ta tính
được chiu cao AM.
Din tích tam giác AEF tính
theo công thc
.cos
AEF ABC
SS HAN

Tng quát các dng bài này:


2
,,
22
,
..
4
ABB ACC
CBB
ddAM
V
AM d

Dng 8 . Th tích hình hp
1. Phương pháp
Hình hp:
Là hình lăng trđáy là hình bình hành.
Có bn mt bên đều là các hình bình hành.
Hình hp đứng: Là hình lăng tr đứng có đáy là
hình bình hành. Có bn mt bên đều là các hình ch
nht.
Hình hp ch nht: Là hình hp đứng có đáy là
hình ch nht. Sau mt ca hình hp ch nhât đều là
các hình ch nht.
Hình lp phương: Là hình hp ch nht có tt c
các cnh bng nhau. Sáu mt đều là các hình vuông.
Ví d: Cho hình lp phương
.
A
BCDABCD

43AC
.
Th tích khi lp phương
.
A
BCDABCD

A. 23. B. 43.
C. 64. D. 125.
Hướng dn gii
Đặt 2.AB x AC x
A
AC
vuông ti A
22 22
23;AC AA AC x x x

43 3 43 4.AC x x

Vy
3
.
464
ABCD A B C D
V


.
Chn C.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hình hp đứng .
A
BCDABCD

đáy ABCD là hình
thoi cnh a,
120BAD
.Gi G là trng tâm tam giác ABD, góc to
bi
CG
và mt đáy bng 30 . Th tích khi hp .
A
BCDABCD

A.
3
.a B.
3
.
3
a
C.
3
.
6
a
D.
3
.
12
a
Hướng dn gii
Ta
2
3
..sin .
2
ABCD
a
SABADBAD
Do
120
B
AD ACD đều
A
Ca
22
33
a
CG CO OG AC
.
Li có

,30CG ABCD CGC


Xét
CCG
vuông ti C
23
.tan
9
a
CC CG C GC


Vy
3
.
.
3
ABCD ABCD ABCD
a
VSCC


Chn B.
Bài tp 2.
Mt tm bìa hình vuông có cnh 50cm. Người ta ct b đi
mt góc tm bìa hình vuông cnh 16cm ri gp li thành mt cái
hp ch nahat không có np. Th tích khi hp ch nht là
A. 5184
3
.cm B. 8704
3
.cm
C.
4608
3
.cm
D. 18496
3
.cm
Hướng dn gii
16
A
ABBCCDD cm


nên ABCD là hình vuông có
50 2.16 18 .
A
Bcm
3
.
. . 18.18.16 5184
ABCD A B C D
VABACAD cm

.
Chn A.
..sin
ABCD
SADADBA
D
Góc to bi
CG
và mt đáy

,

CG ABCD C
Áp dng h thc
lượng trong
CCG
vuông ti
C tính được
.tan 'CC CG C G
C
.
Khi ct b mt góc
tm bìa mt hình
vuông cnh 16cm
thì cnh đáy còn li
50 2.16 18 ,cm
chiu cao là 16cm.
Bài tp 3. Cho hình hp .
A
BCDABCD

đáy ABCD là hình ch
nht
15,AB 5AD . Hai mt bên
A
BB A
A
DD A
ln
lượt to vi mt phng đáy nhng góc
30
60
, cnh bên có độ
dài bng 1. Th tích khi hp
.
A
BCDABCD

A. 21. B.
15 65
.
12
C.
15 65
.
13
D.
21
.
2
Hướng dn gii
Ta có
.515
ABCD
SABAD
K

,, ;
A
H ABCD MH AB NH AD M AB N AD


,30;ABBA ABCD AMH



,60ADD A ABCD A NH


Đặt
A
Hx
, khi đó
23
,
sin 60 3
xx
AN

3
,2
3
x
A
MNH AM x

.
Xét
A
AM
vuông ti M
2
22 2 2
339
14
339
x
AA AM AM x x


Vy
.
339 1565
.515. .
39 13
ABCD A B C D ABCD
VSAH


Chn B.
Ta có
.5
ABCD
SABAD
K

A
HABCD
,
,
M
HABNHA
D


,
A
BB A ABCD


,
A
DD A ABCD

Xét
A
AM
vuông
ti M có
22
2
A
AAMAM


sin 60
A
H
AN
,
,2
A
MNHAM
A

T đó suy ra .
A
H
Dng 9. T s th tích khi chóp
1. Phương pháp
So sánh th tích khi chóp cn tính vi mt
khi đa din khác đã biết trước hoc d dàng
tính th tích.
Trong phương pháp này, ta thường hay s
dng kết qu ca các bài toán sau
Kết qu 1.
Cho hình chóp .SABC. Ly
,,
A
BC

tương
ng trên các cnh
,,SA SB SC
Khi đó
Chú ý: Kết qu trên vn đúng nếu như trong
các đim
,,
A
BC

có thđim
,,
A
AB BC C


Thông thường, đối vi bài toán này, đề
thường cho đim chia đon theo t l, song
song, hình chiếu…
Công thc ch đúng khi đáy là tam giác. Nếu
đáy là t giác, ngũ giác… ta phi phân chia
đáy thành các tam giác và tính tng th tích
các khi có đáy là tam giác.
Kết qu 2.
Cho hình chóp
.SABCD
đáy
A
BCD
là hình
bình hành. Mt phng

P
ct
Chng m
inh
Đặt
BSC BSC


Ta có


,
,
dA SBC
SA
SA
dASBC




..
..
1
,.
3
1
,.
3
SB C
S ABC A SBC
S ABC A SBC
SBC
dA SBC S
VV
VV
dASBC S







11
,...sin
32
..
11
,...sin
32
dA SBC SBSC
SA SB SC
SA SB SC
dASBC SBSC



(điu phi chn
g
minh)
Chng minh
1.
Chng minh
acbd

.
.
..
SABC
SABC
V
SA SB SC
VSASBSC


,,,SA SB SC SD
ln lượt ti
,,,
A
BCD

vi
;;;
SA SB SC SD
abc d
SA SB SC SD


;;; 0abcd
Khi đó ta có
hai công thc quan trng sau
1.
2.
Chú ý: Các công thc 1, 2 ch áp dng cho
hình chóp có đáy là hình bình hành. Các công
thc này được ng dng rt nhiu trong các
bài toán tìm thiết din cũng như th tích khi
đa din nên tn dng khi làm trc nghim để
không phi làm theo phương pháp chia nh
đáy thành các tam giác.
Gi O
tâm hình bình hành, I là giao đim ca SO và
A
BCD

Ta có
2
SA I SC I SA C
SAO SOC
SAO SCO SAC
SS S
SS
SS S


..sin ..sin
..sinAS ..sinCS
SA SI A SI SC SI C SI
SA SO O SC SO O


=
'. 'sin ' '
2.
.sin
SA SC A SC
SA SC ASC
.. .
2.
.. .
SA SI SC SI SA SC
SA SO SC SO SA SC


Nhân c hai vế ca đẳng t
hc vi
..
..
SA SC SO
SA SC SI

ta được
2.
SA SC SO
SA SC SI


(1)
Chng minh tương t
2.
SB SD SO
SB SD SI


(2)
T (1) và (2) suy ra
SA SC SB SD
SA SC SB SD


Hay
acbd

(điu phi chng minh)
acbd
.
.
4
S ABCD
S ABCD
V
abcd
Vabcd


2. Chng minh
.
.
4
S ABCD
S ABCD
V
abcd
Vabcd


Ta có
...
...
22
S ABCD S ABC S ADC
SABCD SABC SADC
VVV
VVV
  

1
.. ..
2
SA SB SC SA SD SC
SA SB SC SA SD SC
 




=
11 1
22
db
abc acd abcd




Do
acbd

suy ra
2
abcd
bd


Vy
.
.
4
SABCD
S ABCD
V
abcd
Vabcd


(điu phi chn
g
minh)
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hình chóp SABC, trên các cnh AB, BC, SC ln lượt ly các đim M, N, P sao cho
2, 4,
A
MMBBNNCSPPC
. T s th tích ca hai khi chóp S.BMN và A.CPN là
A.
4
3
. B.
8
3
. C.
5
6
. D.
1
.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
..
.B.ACS
14 4
.. .
35 15
SBMN BMNS
SABC
VV
BM BN BS
V V BA BC BS

..
.C.ABS
11 1
.. .
52 10
ACPN C ANP
SABC
VV
CA CN CP
V V CA CB CS

.
.
41 8
:
15 10 3
SBMN
ACNP
V
V

Bài tp 2. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
đáy là hình vuông
A
BCD
cnh a, góc gia mt
bên và mt phng đáy là
tha mãn
1
cos
3
. Mt phng
P
qua AC và vuông góc vi mt phng
SAD
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai khi đa din có th tích là
1
V
2
V
vi
12
VV
. T l
1
2
V
V
gn nht vi giá tr nào trong các giá tr sau?
A.
0,11
. B.
0,13
. C.
0,7
. D.
0,9
.
Hướng dn gii
Chn A
Gi O
là tâm hình vuông
A
BCD
.
.S ABCD
là hình chóp t giác đều nên
SO ABCD
Gi N
là trung đim CD


,
,
CD SN CD ON
SCD ABCD SNO
SCD ABCD CD



K
CM SD
Ta có

AC BD
A
C SBD AC SD
AC SO
 

SD ACM ACM SAD
nên mt phng
P
A
CM
t tam giác SON vuông ti O có
3
2
1
2
cos
3
a
ON a
SN
SNO

22
22
3
2
22
aa
SO SN ON a




t tam giác SOD vuông ti O có

2
2
22
210
2
22
aa
SD SO OD a





Ta có
3
.
11 . 310
2
..
22 10
10
2
SCD
a
a
SN CD a
SCMSDSNCDCM
SD
a

t tam giác MCD vuông ti M có
2
222
310 10
10 10
aa
DM CD CM a





Ta c
ó
10
1111
10
... . .
2. 2 2 2 10
10
2
MACD MACD
SABCD SACD
a
VV
DM DA DC DM
V V DS DA DC DC
a
 
1
10
M
ACD SABCD
VV
Mt phng

P
chia khi chóp
.S ABCD
thành 2 khi
M
ACD
SABCM
9
10
SABCD MACD SABCM SABCM SABCD
VVV V V
Do đó
1
0,11
9
MACD
SABCM
V
V

Tng quát: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
đáy là hình vuông
A
BCD
cnh a, góc gia
mt bên và mt phng đáy là
. Mt phng
P
qua AC và vuông góc vi mt phng
SAD
chia
khi chóp
.S ABCD
thành hai khi đa din có th tích là
1
V
2
V
vi
12
VV
. T s th tích ca hai
khi đa din là
2
1
2
cos
V
V
Hướng dn gii
Ta có
22 2 2
2
1
.
cos
SD SN ND ON ND
SNO

2
2
1
1cos1
2 cos 2.cos
aa


Ta có
11
..
22
SCD
SCMSDSNCD

2
2
1
.
.
2cos
1cos
cos 1
2cos
a
a
SN CD a
CM
a
SD

2
222
2
2
.cos
1cos
1cos
aa
DM CD CM a

11
... .
2. 2 2
MACD MACD
SABCD SACD
VV
D
MDADC DM
V V DS DA DC DS

2
2
2
2
cos
1cos
1cos
21cos
1cos
2cos
a
a

22
222
cos cos 1
1
1 cos 1 cos 1 cos
M
ACD SABCD SABCM SABCD SABCD
VVV V V







Do vy
2
cos
MACD
SABCM
V
V
.
Bài tp 3. Cho hình chóp
.SABC
00
; 2 ,ASB=BSC=60 ,ASC 90SA SB a SC a
. Th tích ca
khi chóp
.SABC
bng V. T s
3
6V
a
bng
A.
46
3
. B.
2
. C.
3
. D.
3
3
.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi M là
trung đim SC.
Ta có
SM a SAM
vuông cân ti S.
Gi H là trung đim ca AM.
Ta có
222
2
A
MSASMa=+=
12
22
a
SH AM
SM SB a
0
60BSC
nên
BSM
đều
BM a
SAB
0
;ASB=60SA SB a nên là tam giác đều
AB SA a
Suy ra
AB BM a ABM
cân ti B.
Mt khác
222
2
A
BBM a
22 2 2 2
2
A
M a AB BM AM
ABM
vuông cân ti B (định lý Py-ta-go đảo)
12
22
a
BH AM
Ta có
22
22 2 2222
22
22
aa
SH BH a SH BH SB a

 



SHB
vuông cân ti H (định lý py-ta-go đảo).
Ta có
,SH AM SH HB SH ABM.
223
.
11122
..
22 3 32212
ABM S ABM ABM
aaaa
SABBMVSHS

 
3
.
..
3
.
26
22 2
6
S ABC
S ABC S ABM
S ABM
V
SC a V
VV
VSM a

Tng quát: Cho chóp
.SABC
,;SA a SB b SC c

ASB= ,BSC= , ASC

. Th tích
khi chóp
.SABC
222
.
1 cos os cos 2cos cos cos
6
SABC
abc
Vc



.
Bài tp 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD là hình bình hành. Trên các cnh SA, SB, SC
ln lượt ly các đim
,,
A
BC

sao cho
2; 3; 4SA SA SB SB SC SC


, mt phng
A
BC

ct cnh
SD ti
D
. Gi
12
,VV ln lượt là th tích ca hai khi chóp
.SABCD

.S ABCD
. Khi đó t s
1
2
V
V
bng
A.
1
24
. B.
1
26
. C.
7
12
. D.
7
24
.
Hướng dn gii
Chn A.
Cách 1.
Phân chia đáy thành 2 tam giác
243 3 3
SA SC SB SD SD SD
SD SD
SA SC SB SD SD SD


.
..
.
111 1 1
.. ..
234 24 24
S ABC
S ABC S ABCD
S ABC
V
SA SB SC
VS
VSASBSC




.
..
.
111 1 1
.. ..
2 3 4 24 24
SACD
S ABC S ACD
SACD
V
SA SD SC
VS
VSASDSC




.. .
...
.
1
24 24
SABC SACD SABCD
S ABCD S ABC S ACD
S ABCD
VV V
VVV
V

 

Cách 2. Áp dng trc tiếp công thc
Ta có
.
.
2433 1
4.2.4.3.3 24
4. . . .
S ABCD
S ABCD
SA SB SC SD
V
SA SB SC SD
SA SB SC SD
V
SA SB SC SD






Dng 10. T s th tích khi lăng tr
1. Phương pháp
Trong phương pháp này, ta thường hay
s dng kết qu ca bài toán
Cho hình lăng tr
.
A
BCABC

có các
đim M, N, P ln lượt thuc các cnh
AA , ,BB CC

sao cho
,,
AA
AM BN CP
abc
BB CC


Khi đó
.
3
ABCMNP
ABC A B C
V
abc
V


Đặc bit:
..
..
,
33
A MNP M BCPN
ABC A B C ABC A B C
VV
abc
VV


Chng minh
Ta có
...ABCCB ABC ABC AABC
VV V

.
..
2
1
33
ABC ABC
ABC A B C ABC A B C
V
VV

 

Ta có




.
.
1
;.
3
;.
A
BC
M ABC
ABC A B C
ABC
d M ABC S
V
V
dA ABC S



;
111
33AA3
;
dM ABC
AM
a
dA ABC

Suy ra
Ta có
// ; ;
A
M BCC B d M BCPN d A BCPN


..
M
BCPN A BCPN
VV
Suy ra
..
..
M
BCPN A BCPN BCPN
A BCC B A BCC B BCC B
VVS
VVS




1
.;
2
.; 2
BN CP d C BB
B
NCP
B
Bd CBB BB


2222 2
BN CP BN CP b c
BB BB BB CC


..
2
M
BCPN A BCC B
bc
VV

.
.
2
.
23
A
BC A B C
MBCPN
V
bc
V


..
.
3
M
BCPN ABC A C B
bc
VV


Mt khác
.. .'
.
3
A
BCMNP M ABC M BCPN ABC A B C
abc
VVV V


.
3
ABCMNP
ABC A B C
V
abc
V

(điu phi chng minh).
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho khi lăng tr
.
A
BC A B C

có M, N, P ln lượt thuc các cnh
AA , ,BB CC

sao
cho
A,3,3
M
MA BN NB CP PC


. Đặt
1
V
là th tích ca khi đa din
2
,
A
BCMNP V
là th
tích khi đa din còn li. T s
1
2
V
V
A.
3
2
. B.
2
. C.
3
. D.
4
3
.
Hướng dn gii
Chn B
..
.
3
M
ABC ABC A B C
a
VV

Ta có
133
;3 ;3
AA 2 4 4
MA BN CP
MA MA BN NB CP PC
BB CC



Đặt
.ABC A B C
VV

Suy ra
1 1
121
2
133
22 1
244
2
33 3 3
VV
VVVVVV
VV


Bài tp 2. Cho hình lăng tr tam giác
.
A
BCABC

có thch là V và độ dài cnh bên
6AA
.
Trên cnh
,,
A
ABBCC

ln lượt ly các đim M, N, P sao cho
2, ,
A
MBNxCPy

vi x, y
là các s dương tha mãn
12xy
. Biết rng th tích khi đa din
.
A
BC MNP
bng
1
2
V
. Giá tr
ca
22
x
y
bng
A.
24
. B.
25
. C.
10
. D.
17
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
.
.
1111
;; ;
36 6 33662
ABC MNP
ABC A B C
V
AM BN x CP y x y
AA BB CC V






.
Suy ra

2
22 22
749492 25xy xy x y xy x y  
Dng 11: T s th tích khi hp
1. Phương pháp
Cho hình khi hp
.
A
BCD A B C D

, mt phng
ct các cnh
,,,DDAA BB CC

ln lượt ti
M, N, P, Q sao cho
,,,
DD
AM BN CP DQ
abc d
AA BB CC


Khi đó t
a có


.
.
1
4
11
22
ABDC MNPQ
ABCD A B C D
V
abcd
V
ac bd



Chng minh
Xét mt phng
A
CC A

T M, P ta ln lượt k các đường thng
song song vi AC ct
OO
theo th t E, F
Ta có
OF
OO OO
AM CP OE
AA CC


OI - IF 2
OO OO OO
OI IE OI


Tương t xét
mt phng
DDBB
Ta cũng có
2
DD OO
BN DQ OI
BB


Do đó
DD
AM CP BN DQ
acbd
AA CC BB


Chia
khi hp
.
A
BCD A B C D

thành
hai khi
.
A
BCABC

.
A
CD A C D

Áp dng t s th tích ca khi lăng tr
tam giác ta được

.
.
1
4
ABDC MNPQ
ABCD ABCD
V
abcd
V



11
22
ac bd

2. Bài tp
Bài t
p 1. Cho hình lp phương
.
A
BCD A B C D

có N là trung đim
CC
. Mt phng
đi qua
AN ct các cnh
,BB DD

ln lượt ti M, P.
chia khi lp phương thành hai phn có th tích
tương ng bng
1
V

21 2
VV V
. T s
2
1
V
V
bng
A.
7
3
. B.
2
. C.
3
. D.
5
2
.
Hướng dn gii
Chn C
T gi thiết ta có
.
1
0
1
2
224
ABCDPNM
ABCD A B C D
AA CN
V
AA CC
V



Vy
2
1
3
3
4
ABCDPNM
AMNPABCD
V
V
VV


Bài tp 2. Cho hình hp
.
A
BCD A B C D

có th tích bng
3
36cm
. Gi hai đim M, N ln lượt
thuc các cnh
,
A
ACC

sao cho
2, 3
A
MAMCNCN
. Mt mt phng đi qua M, N ln lượt
ct cnh
,BB DD

ti P và Q. Th tích khi
A
BCDMPNQ
bng
A.
3
18cm
. B.
3
22cm
. C.
3
10,5cm
. D.
3
25,5cm
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
.
23
17
34
2224
ABCDMPNQ
ABCD A B C D
AM CN
V
AA CC
V




3
.
17 17
.36 25,5
24 24
ABCDMPNQ ABCD A B C D
VV cm


Bài tp 3. Cho hình hp
.
A
BCD A B C D

có th tích bng
V
. Gi M, N, P ln lượt thuc các cnh
,,,DDAA BB CC

sao cho
2,2 3;3 4;4 5
A
MAMBNBNCPCPDQDQ


. Th tích
khi
A
BCDMNPQ
bng
A.
572
945
V
. B.
13
21
V
. C.
26
45
V
. D.
559
945
V
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
2 4 26 3 5 52
;
3 7 21 DD 5 9 45
AM CP BN DQ
AA CC BB

 
DD
A
MCPBNDQ
AA CC BB


Cnh MP s
lch trên. Khi đa din li
A
BCDMNPQ
được chia thành hai khi đa din theo cnh
MP là BACNMP và DACQMP.
Ta có
1 1 3 2 4 193
3 3537 315
BACNMP
BACB A C
V
BN AM CP
VBBAACC






193 193
315 630
BACNMP BACB A C
V
VV


.
1 1 5 2 4 113
3 DD 3 9 3 7 189
DACQMP
DACD A C
V
DQ AM CP
VAACC






113 113
189 378
DACQMP DACD A C
V
VV


Vy
193 113 572
630 378 945
ABCDMNPQ BACNMP DACQMP
VV V
VVV
Dng 12. Tách hình để tính th tích
1. Phương pháp
Để tính th tích các khi da din phc tp ta
không tính trc tiếp mà tính gián tiếp thông
Ví d: Ct khi hp
.
A
BCD A B C D

bi các
mt phng
,,
A
BD CBD BAC
 
qua vi
c tính th tích các khi đơn gin (khi
chóp, khi lăng tr).
+ Khi đa din A được to bi các khi đơn
gin
12
, ,...
n
A
AA
. Khi đó
12
...
n
A
AA A
VVV V
.
+ Khi đa din A
được b sung
thêm các khi
cơ bn
12
, ,...
n
A
AA
để to thành khi cơ bn
B
Khi đó

12
...
n
AB AA A
VV VV V
.
+ Ta có th s dng khôi phc li hình n ban
đầu để tính toán d dàng hơn.
+ S dng phương pháp tri hình trên mt
phng để d hình dung và tính toán thun tin
hơn.
, DAC
ta được khi đa din có th tích ln
nht là
A.
'
A
AB D
. B.
D
ADC
.
C.
A
CB D
. D.
CC B D

.
Hướng dn gii
Ct khi hp bi các mt phng
,
A
BD

,CB D
B
AC
, DAC
ta được 5 khi t
din
A
ABD

,
B
ABC
,
CC B D

,
DDAC
,
A
BDC
.
Gi V là th tích ca khi hp.
1
6
AA B D B ABC CC B D D ADC
VVVV V


Suy ra
1
3
ACB D
VV

nên t din
A
CB D

th tích ln nht
Chn C.
2. Bài tp
Bài tp 1.
Mt khúc g có dng và độ dài các cnh được cho như hình v. Th tích khúc g
A. V = 12. B. V = 96. C. V = 36. D. V = 24.
Hướng dn gii
Chn C.
Khúc
g được chia thành 2 phn, mi phn là mt lăng tr tam tam giác có đáy là các tam giác vuông,
chiu cao khi lăng tr bng 4.
Th tích khi g
12
11
4. .3.2 4. .3.4 36
22
VVV
.
Bài tp 2. Mt hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ có ba kích thước là 2 cm, 3 cm và 6 cm. Th tích
ca khi t din A.CB’D’ bng
A.
3
8cm
. B.
3
12cm
. C.
3
16cm
. D.
3
4cm
.
Hướng dn gii
Chn B.
Khi hp được to thành t 5 khi B.AB’C; D.ACD’; A’.B’AD’; C.B’C’D’; A.CB’D’.
Ta có
.’ . . . .’.''' ' BABC DACD A BAD CBCD AABCD A D BCCDB
VVVVVV
.’ .’ .’.''' ' .''' '’.
44
B
AB C A CB D A CB D B CABCD A B B ACD ABCDA CD B
VVVVVV
3
.''' ' .''' ' '. ''’. '
111
4 .2.3.6 12
633
ABCD A B C D ABCD A B C DAABCDABDC CBD
VV V V cm
.
Bài tp 3. Cho hình lăng tr đứng ABC.A’B’C’ có th tích bng V. Gi M, N, P ln lượt là các đim
nm trên các cnh AA’, BB’, CC’ sao cho AM =
1
2
AA’; BN =
2
3
BB’; CP =
3
4
CC’. Th tích khi
chóp M.BCPN là
A.
7
36
V
. B.
17
36
V
. C.
7
18
V
. D.
11
18
V
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
.'''
'.
A
BC A B C ABC
VV AAS
..'''
111
...'.
332 6
M ABC M A B C ABC ABC
V
VV MAS AAS
.
Mt khác
'''.
'''.
1' ' '
3' ' '
ABC MNP
ABC ABC
V
A
MBNCP
VAABBCC




' ' '. ' ' '. ' ' '.
1111 13
3234 36
ABC MNP ABC ABC ABC MNP
VVVV

 


.
.'''..'''.
13 17
636 36
M BCPN A B C ABC M ABC A B C MNP
VV
VV VV V V
.
Bài tp 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hai cnh AC, BD ct nhau ti O. Mt
phng (P) đi qua đim O và song song vi mt phng (SAD) ct khi chóp S.ABCD to thành hai
khi có th tích ln lượt là
1
V
;
21 2
()VV V
. T s
1
2
V
V
bng
A.
5
11
. B.
3
5
. C.
7
13
. D.
1
2
.
Hướng dn gii
Chn A.
Cách 1:
Gi h,
V,
A
BCD
S
ln lượt là chiu cao, th tích và din tích đáy ca hình chóp S.ABCD. Mt phng
(P) ct hình chóp S.ABCD to thành thiết din như hình v. Khi đó
1HGFCBE
VV
và th tích phn còn
li là
21 2
()VV V
.
Ta có
....
H
GFCBE H BEO H BOC H OCF G HCF
VVVVV
.
1111
...
32 32 32 2
BEO BOC OCF B GCF
hhh
SSSV


111
...
32 2 32
BEO BOC OCF BCF
hh
SSS S





111
.. ..
32 2 32 4
ABCD
BEFC
S
hh
S




11 111 1 1 1 5
... ... .
2 3 2 2 2 4 3 4 16 16
ABCD
ABCD
S
hhSVVV




.
Suy ra
1
5
16
VV
. Do đó
21
511
16 16
VVVV V V
.
Vy
1
2
5
11
V
V
.
Cách 2:
Ta có
.
11
.. ..
3322
SADFE ADFE
SV
VhSh
.
Li có
.
.
112 2 3
4.1.1.2.2. 8
4. . . .
SEFGH
SEFCB
SE SF SB SC
V
SE SF SH SG
SE SF SB SC
V
SE SF SH SG



..
33
816
SEFGH SEFCB
V
VV
.
Do đó
.. 2
311
216 16
SADFGHE S ADFE S EFGH
VV V
VVV V
suy ra
1
5
16
VV
.
Vy
1
2
5
11
V
V
.
Bài tp 5. Cho hình lp phương ABCD.A’B’C’D’ cnh 2a, gi M là trung đim ca BB’ và P thuc
cnh DD’ sao cho
1
DD'
4
DP
. Mt phng (AMP) ct CC’ ti N. Th tích khi đa din AMNPBCD
bng
A.
3
2Va
. B.
3
3Va
. C.
3
9
4
a
V
. D.
3
11
3
a
V
.
Hướng dn gii
Chn B.
Th tích khi lp phương ABCD.A’B’C’D’ là V=

3
3
28aa
.
Cách 1: Gi O, O’ ln lượt là tâm hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’, gi K=OO’ MP, khi đó
N=AK
CC’.
Ta có

1
2
OK DP BM
13 3
2
224 2
aa a
aCNOK




.

2
1135
..2
2222
BMNC
aa
SBMCNBCaa




.
23
.
1155
.. ..2
3323
A BMNC BMNC
aa
VSAB a.

2
113
..22
2222
DPNC
aa
SDPCNCD aa




.
3
2
.
114
.. .2.2
333
A DPNC DPNC
a
VSADaa.
33
3
..
54
3
33
ABMNC ADPNC
aa
VV V a.
Cách 2:
Áp dng công thc tính t s th tích khi hp, ta có
.''' ' .''' '
11113
.
2' ' 2248
AMNPBCD AMNPBCD
ABCD A B C D ABCD A B C D
VV
BM DP
VBBDDV




33
3
.8 3
8
AMNPBCD
Vaa
.
Bài tp 6. Cho t din đều ABCD có cnh bng 1. Gi M, N ln lượt là trung đim các cnh AB và
BC. Đim P trên cnh CD sao cho PD=2CP. Mt phng (MNP) ct AD ti Q. Th tích khi đa din
BMNPQD bng
A.
2
16
. B.
25 2
432
. C.
2
48
. D.
13 2
432
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có MN//AC và PQ = (MNP) (ACD)
PQ//AC
2
3
DQ DP
DA DC

.
Th tích khi t din đều ABCD là
2
12
ABCD
VV
.
Chia khi đa din cn tính thành các khi t din D.PQB; B.MNQ; B.PQN.
Ta có
.. .
B
MNPQD D PQB B MNQ B PQN
VVVV
.
Trong đó
2
.
24
...
39
DPQB
DQ DB DP
VVVV
DA DB DC




.
2
...
1111
... . . . ..
24412
ACQ
B MNQ B ACQ B ACQ
ACD
S
BM BN BQ AQ
VVVVVV
BA BC BQ S AD




.
...
11 1
... . . .
22 6
PQC
BPQN BPQC BPQC
ACD
S
BP BQ BN
VVVVV
BP BQ BC S
.
Vy
411 252
9 12 6 432
BMNPQD
VV




.
Bài tp 7. Cho khi lăng tr tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cnh a. Cnh AA’=2a và
to vi đáy mt góc
45
. Th tích khi t din ACA’B’ là
A.
3
6
12
a
. B.
3
6
8
a
. C.
3
6
4
a
. D.
3
6
6
a
.
Hướng dn gii
Chn A.
Gi H l
à hình chiếu ca A’ trên (ABC).
A
BC
đều cnh a
2
3
4
ABC
a
S
.
Ta có
', ( ) ' 45AA ABC A AH
.
'
A
AH
vuông ti H có
''.sin' 2
A
HAA AAHa.
3
.'''
6
.'
4
ABC A B C ABC
a
VSAH
.
Khi lăng tr
được chia là
m ba khi chóp C.A’B’C’, B’.ABC và A.CA’B’.
Ta có
.''' .'''
1
3
C A B C ABC A B C
VV
'. . ' ' '
1
3
B ABC ABC A B C
VV
3
'' .''' .''' '. .'''
16
312
ACA B ABC A B C C A B C B ABC ABC A B C
a
VV V V V 
.
Bài tp 8. Cho lăng tr ABC.A’B’C’ có th tích bng 15. Gi M, N, P ln lượt là các đim trên cnh
A’B’, B’C’, BC sao cho M là trung đim ca A’B’, B’N=
4
''
5
BC
và BP=
3
5
BC
. Đường thng NP
ct đường thng BB’ ti E và đường thng EM ct đường thng AB ti Q. Th tích khi đa din li
AQPCA’MNC’ bng
A.
23
64
. B.
49
16
. C.
83
8
. D.
45
4
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
3
''4
EB EQ EP BP
EB EM EN B N

()
()
()
()
()
()
()
()
,'''
'
4,'''4,'''
'
,'''
dE ABC
EB
dE ABC dB ABC
BB
dB ABC
===
Li có
'
'''
''142
..
'' '' 25 5
BMN
ABC
S
BM BN
SBABC

.
 
.' ' '''
112
,( ' ) . .4 ,( ' ' ') .
335
EMBN MBN ABC
VdEMBNS dBABCS
.'''
88
.15 8
15 15
ABC A B C
V
.
33
.
..'
.'
327 27
..
''464 64
EQPB
E
QPB E MB N
EMBN
V
EP EQ EB EB
VV
VENEMEBEB




.
Suy ra
.' . ' . . ' . ' . '
27 37 37 37
.8
64 64 64 8
BQPBMN EMBN EBQP EMBN EMBN EMBN
VVVV V V
.
Vy
' ' .''' .'
37 83
15
88
AQPCA MNC ABC A B C BQP B MN
VVV
.
Dng13.Phchìnhtriphng
Bài tp 1. Cho t din ABCD có
90DAB CBD
; AB=a; 5
A
Ca ;
135ABC
. Biết góc gia
hai mt phng (ABD), (BCD) bng
30
. Th tích ca t din ABCD bng
A.
3
23
a
. B.
3
2
a
. C.
3
32
a
. D.
3
6
a
.
Hướng dn gii
Chn D.
Dng
()
D
H ABC
.
Ta có
BA DA
B
AAH
BA DH

;
BC DB
B
CBH
BC DH

.
Tam giác AHB có AB=a,
45ABH
H
AB
vuông cân ti A
AH=AB=a.
Áp dng định lý cosin, ta có BC=
2a
.
Vy
2
112
.. .sin ..2.
2222
ABC
a
SBABCCBAaa
.
Dng


()
HE DA E AD
HE DAB
HF DB F BD



()
H
FDBC
.
Suy ra
(),( ) ,DBA DBC HE HF EHF
Đặt DH=
x, khi đó
22 22
2
,
2
ax xa
HE HF
ax ax


.
Suy ra
22
22
32
cos
4
22
HE x a
EHF x a
HF
xa

.
Vy
3
1
..
36
ABCD ABC
a
VDHS
.
Bài tp 2
Cho t din
A
BCD
4; 5;AB CD AC BD

6AD BC
. Th tích ca khi t din
A
BCD
A.
15 6
4
B.
15 6
2
C.
45 6
4
D.
45 6
2
Chú ý: Cho khi
t din gn đều có
độ dài các cnh
A
BCDa
A
CBDb
A
DBCc



Hướng dn gii
Chn A
Dng t din AMNK sao cho B, C, D
ln lượt là trung đim ca các cnh MN,
NK, KM.
T din AMNK có AM, AN, AK đôi mt
vuông góc.
22 2
22 2
22 2
36
64 54
100 10 10
144 90
310
AM
AM AN AM
AN AK AN AN
AK AM AK
AK








11
.. .3610.310156
66
AMNK
VAMANAK
Vy
15 6
44
AMNK
ABCD
V
V 
Đặt
222
222
222
x
abc
yb c a
za c b



Khi đó
2
12
ABCD
V xyz
Bài tp 3. Mt con kiến đang v trí M là trung đim
cnh
A
D

ca mt chiếc hp hình lp phương
.
A
BCDABCD

cnh 5cm.
Con kiến mun bò qua sáu mt ca chiếc hp
ri quay tr li M. Quãng đường bò đi ngn
nht ca con kiến là
A.
16 2cm
. B.
15 2cm
.
C.
12 2cm
. D.
13 2cm
.
Hướng dn gii
Chn B.
Tri sáu mt phng ca hình lp phương
.
A
BCDABCD

như hình v 1. Để đi đường ngn nht t
M
đến
(
M
MM

hay
M
là trung đim
A
D
trên mt khai trin) thì con kiến cn bò theo đon
M
M
. Trên chiếc hp, đường đi ngn nht ca con kiến là đường
M
NPQKZM
như hình 2 vi N, P,
Q, K, Z ln lượt là trung đim ca
DD , , , ,CD BC BB A B

.
Quãng đường ngn nht con kiến bò là đon
M
NPQKZM
.
Ta có
M
NPQKZM MN NP PQ QK KZ ZM
.
Các đon thng con kiến bò trên các mt hình lp phương đều có độ dài bng na độ dài đường chéo
hình vuông.
Do đó quãng đường con kiến bò ngn nht là
52
6. 15 2
2
Bài tp 4. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
mt con kiến bò t đỉnh A ca đáy để đi tt c các mt
xung quanh ri tr v v trí A. Biết cnh bên bng 6cm, cnh đáy bng 4cm. Quãng đường ngn nht
mà con kiến đi là
A.
13, 48cm
. B.
10,25cm
. C.
12,05cm
. D.
11,73cm
.
Hướng dn gii
Chn D.
Tri hình
chóp thành hình như hình v trên. Khi đó quãng đường ngn nht con kiến phi bò là
1
A
A
Ta có
000
1
1
sin AS AS 19 28 ASA 8.19 28 155 46
3
AH
HH
SA


22
1111
2. cosAS 11,73
A
ASASASASA A cm
Bài tp 13. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
SA a
11
24
SAB
. Gi Q là trung đim
cnh SA. Trên các cnh
,,SB SC SD
ln lượt ly các đim
,,
M
NP
không trùng vi các đỉnh ca hình
chóp. Giá tr nh nht ca tng
A
MMNNPPQ

theo a là
A.
11
2sin
24
3
a
B.
3
2
a
C.
2
4
a
D.
11
3sin
12
3
a
Hướng dn gii
Chn B.
Tri p
hng
Do
hình chóp t giác đều nên mi mt bên đều là các tam giác cân, theo gi thiết
11
24
SAB
nên
22
24 12
ASB

(1)
Ct hình chóp theo cnh bên SA ri tri các mt bên thành mt mt phng ta được hình v như
trên sao cho khi ghép li thì
A
A
. Khi đó, tng
A
MMNNPPQ

là tng các đường gp khúc
nên tng này nh nht nếu xy ra các đim
,, ,,
A
QM NP
thng hàng và Q là hình chiếu ca A trên
SA
.
Đồng thi theo (1) ta có
AS 4.
12 3
A

(2)
Suy ra
ASA
là tam giác đều.
Vy
3
2
a
AQ
hay GTNN ca tng
3
2
a
AM MN NP PQ
Bài tp 6 Cho hình chóp đều
.S ABC
0
30 , 1ASB SA
. Ly
,BC
ln lượt thuc cnh
,SB SC
sao cho chu vi tam giác
A
BC

nh nht. T s
.
.
SABC
SABC
V
V
gn giá tr nào nht trong các giá tr sau?
A.
0,55
. B.
0,65
. C.
0, 45
. D.
0,75
.
Hướng dn gii
Chn A
Tri phng
Ct t din theo
các cnh
,,SA AC AB
ri tri lên mt
SBC
.
Tam giác
SBC
gi nguyên; tam giác
SAB
lt thành tam giác
SAB
; tam giác
SAC
thành tam
giác
SCA
Do đó
,1AC A C SA SA


00
3.30 90ASA ASB BSC CSA


1SA SA
nên
SAA
là tam giác vuông cân
ti S.
2
AB C
C ABBCACABBCACAA

 
  
không đổi.
Du
""
xy ra khi và ch khi
,,,
A
BC A

thng hàng tc là khi
00
,
B
BC C
.
Ta có
0
00 0
0
0
sin
sin 45
13
sin105
sin
SB SB SAB
SB
SB SB SA
SB A

Vy
2
.
.
.4230,54
SABC
S ABC
V
SB SC SB
VSBSCSB






.
Dng 14.Bài toán cc tr liên quan đến th tích khi đa din
1. Phương pháp
Bước 1:
Chn n. n này có th góc hoc cnh thích hp trong khi đa din.
Bước 2: Vi n s được chn bước 1, ta xem đó như là các yếu t đã cho để tính th tích ca
khi đa din theo các phương pháp đã biết.
Bước 3: Ta có mt hàm s cn tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca nó.
Dùng bt đẳng thc c đin
(Cô-si hay Bunhiacopxki) hoc s dng tính đơn điu ca hàm để tìm giá tr ln nht và giá tr nh
nht.
1. Bt đẳng thc Cô-si.
Cho ta có .
Đẳng thc xy ra khi và ch khi .
Cho ta có
Đẳng thc xy ra khi và ch khi .
V
,
f
xxD
a
0, 0ab
2
ab
ab
ab
b
0, 0, 0abc
3
.
3
abc
abc

abc
Cho
Ta c
ó
Đẳng thc xy ra khi và ch khi .
Các bt đẳng thc cơ bn.
Các dng hay s dng.
2. Bt đẳng thc Bunhiacopxki.
a.
Dng đa thc Bt đẳng thc Bunhiacopxki.
Cho 2 b s ta có
Du xy ra
b. Dng phân thc
Cho 2 b s vi
Ta có
Bài tp: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông cân ti vuông góc vi mt
phng đáy. Cho , mt phng to vi mt đáy mt góc . Th tích khi chóp
đạt giá tr ln nht là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gi
i
c
12
0, 0, , a 0
n
aa
12
12
..
n
n
n
aa a
aa a
n

12 n
aa a

22 2
11 8
2, , 0; ;
ab
ab
ba
ab
ab

1
2, 0aa
a

2
22
42ab a b a b
2
222
33.ab bc ca a b c a b c

2
12
12
11 1
n
n
aa a n
aa a






2
12 12
11 1
.
nn
n
aa a aa a


12
,2:,,,
n
nZn aa a
12
,,,
n
bb b
22 2 22 2
12 12
.
nn
aa a bb b 

2
11 2 2 nn
ab ab ab
""
12
12
.
n
n
a
aa
bb b

12
,2:,,,
n
nZn aa a
12
,,,
n
bb b
12
,,, 0.
n
bb b

2
2
22
12
12
12 12
.
n
n
nn
aa a
a
aa
bb b bb b



.SABC
A
BC C SA
SC a
SBC
.S ABC
3
16
a
3
3
27
a
3
3
48
a
3
2
24
a
Chn B.
Ta có
t vuông ti
đạt giá tr ln nht khi và ch khi biu thc
đạt giá tr ln nht
Cách 1:
Đặt . Vì nên
Ta có xác định và liên tc trên .
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, ta có khi .
Vy khi và ch khi .


,,SBC ABC SC AC SCA

SAC
A
.sin sin
.cos cos
SA SC a
AC SC a


2
.
111
.. .
332
S ABC ABC
V S SA AC SA





3
2
2
1
.cos .sin cos.sin.
66
a
aa


.S ABC
V
22
cos .sin . 1 sin .sinP


sint
090
 0sin 1

01t
23
1
P
ft t t t t
0;1
 



2
3
(
3
31 0
3
(loa
i)
nha )
3
nt
ft t ft
t


0;1
23
max
9
ft
3
3
t
33 3
.max
23 3
max . .
66927
S ABC
aa a
VP
3
sin
3
Cách 2:
.
Áp dng Cô-si cho 3 s dương , ta được:
Đẳng thc xy ra khi
V
y
2. Bài tp
Bài tp 1.
Cho hình chóp
.SABC
SA
đon thng thay đổi sao cho
SA x
,

0; 3x , các cnh còn li đều bng 1. Th tích khi chóp
.SABC
đạt giá tr ln
nht là
A.
1
4
B.
1
16
C.
1
12
D.
1
8
Hướng dn gii
Chn D
Tng quát:
Cho hình
chóp S.ABC
có SA là
đon thng
thay đổi sao
cho SA=x,
các cnh còn
li đều bng
a (a là hng
s) vi
090sin0

2
222
1sin sinP

222
1 sin 1 sin 2sin
=
2


22
1sin ,1sin

2
2sin

222
1 sin 1 sin 2sin



3
222
1 sin 1 sin 2sin
8
327








222
1 sin 1 sin 2sin
4
227



2
max max
423
.
27 9
PP
22
3
1 sin 2sin sin .
3


33 3
.max
23 3
max . . .
66927
SABC
aa a
VP

Ta có tam
giác
A
BC
đều
3
4

ABC
S
.
Gi ,
M
N ln lượt là trung đim ca
SA
BC
.
Ta có
SAB
SAC
là hai tam giác cân ti
B
C
nên
SA BM
SA CM
. SA BCM SA BC
Mt khác

2
2
2
1
4

x
B
MCM AB AM BMC
cân ti M.
Suy ra
.
M
NBC BC SAN
K
.SH AN
Do
.BC SAN BC SH SH ABC
Ta có
2
22 2
31
3.
44 2

x
M
NSNSM x
2
11 . 3
.. .
22
3
 
SAN
SA NM x x
SSANMSHANSH SH
AN
222
..
13131
...
3121228






ABC ABC
xx x x
SSSH
Vy
.
1
max
8
S ABC
V
đạt được khi và ch khi
222
36
3.
22
 xxx x
Bài tp 2. Cho hình chóp .S ABCD đáy
A
BCD là hình vuông cnh 2a . Tam giác
SAB
vuông ti
S
và nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Gi
là góc to
bi đường thng
SD
và mt phng
SBC
, vi
45
. Tìm giá tr ln nht ca th
tích khi chóp
.SABCD
A.
3
4a
B.
3
8
3
a
C.
3
4
3
a
D.
3
2
3
a
Hướng dn gii
Chn C
Gi
D
đỉnh th tư ca hình
bình hành
SADD
.
Khi đó
//DD SA
SA SBC
Nên
DD SBC
Ta có


,,SD SBC DSD SDA

0; 3xa
. Th tích
khi chóp
.SABC
đạt
giá tr ln
nht là
3
.
8
SABC
a
V
.
Do đó
.tan 2 tan .SA AD a
Đặt
tan , x 0;1
x
Gi
H là hình chiu ca
S
lên
A
B , ta có
2
.
14
...
33

S ABCD ABCD
a
VSHS SH
Do đó
.SABCD
V đạt giá tr ln nht khi
SH
ln nht.
SAB
vuông ti
S
nên
22 222
2
.244
21 .
2


SA SB SA AB SA ax a a x
SH ax x
AB AB a
22
1
2. .
2


xx
SH a a
T đó
max SH a
khi
2
tan .
2
Vy
3
2
.
14
max .4 .
33

S ABCD
a
Vaa
Bài tp 3. Khi chóp .SABCDđáy là hình thoi cnh a,
,
SA SB SC a
cnh
SD
thay đổi. Th tích ln nht ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
2
a
B.
3
8
a
C.
3
3
8
a
D.
3
4
a
Hướng dn gii
Chn D
Gi
I
tâm hình thoi
A
BCD
,
H
là hình
chiếu ca
S
lên mt phng
A
BCD
,
suy ra
HBI
.
Ta có
22222
,SI SA IA a IA
22222
IB AB IA a IA
suy ra
SI IB
.
Khi đó tam giác
SBD
vuông ti
S
.
Đặt
SD x
.
Ta có
.
....

ax
SB SD SH BD a x SH BD SH
B
D
Ta có
11 1 1 1
.. ... ..
32 3 2 6

SABCD
ax
VSHACBD ACBDaxAC
BD
Li có
22222

B
DSBSDax
suy ra
22
2
4
ax
IB
22 22
22
3
.
44


ax ax
IA a
Suy ra
22
22
3
22 3 .
4

ax
A
CIA ax
2223
22
13
.3 . .
6624


SABCD
ax a x a
Vaxax
Bài tp 4 : Cho hình chóp
.SABCD
đáy
A
BCD
là hình vuông cnh bng 2,
2SA
SA
vuông góc vi mt phng đáy
A
BCD
. Gi ,
M
N là hai đim thay
đổi trên hai cnh
,AB AD
sao cho mt phng
SMC
vuông góc vi mt phng

SNC
. Tính tng
22
11
T
A
NAM

khi th tích khi chóp
.SAMCN
đạt giá tr ln
nht.
A.
2.T
B.
5
.
4
T
C.
23
.
4
T
D.
13
.
9
T
Hướng dn gii
Chn B
Đặt ,.AM x AN y
Gi
; E ;OACDB BDCM 
.FBDCN
H
là hình chiếu vuông góc ca
O trên
,SC
khi đó:
2
.
3
HO
Ta có

.
SC OH SC HE
SC HBD
SC BD SC HF






Do đó góc gia
SCM

SCN
bng góc gia
H
E
H
F . Suy ra
.
H
EHF
Mt khác

.
12
..
33
S AMCN AMCN
VSASxy
Ta có
0, 0
x
y
và nếu
2, 2
x
y
thì gi
K
là trung đim ca
AM
, khi đó
2
.
42 42 4 4
OE KM x OE EB OB x
OE
E
BMB x x x x x


Tương t
2
4
y
OF
y
2
. 2 2 12.OE OF OH x y
Nếu
2
x
hoc
2
y
thì ta có
2
. 2 2 12.OE OF OH x y
Suy r
a

.
122
.224
333
SAMCN AMCN
VSASxyxy


212
24.
32
x
x




Do đó
.
2222
1
2
11115
max 2 .
4
2
1
SAMCN
x
y
VT
AM AN x y
x
y

Bài tp 5: Cho hình chóp
.SABC
đáy là tam giác vuông ti
A
vi
1, 3.AB AC
Hình chiếu ca S trên mt phng đáy là đim
H
sao cho các mt
phng
SAB
SAC
cùng to vi
SH
góc 30mt phng
SBC
to vi
mt phng
đáy mt g
óc
60
. Th tích ln nht ca khi chóp
.SABC
A.
max
13
.
4
V
B.
max
33
.
4
V
C.
max
31
.
4
V
D.
max
33
.
4
V
Hướng dn gii
Chn D
.
Ta có


,,30SH SAB SH SAC nên hai
mt ph
ng
SAB
SAC
s cùng to vi mt
phng
đáy mt gó
c
60
.
Suy ra

,,,dHAB dHAC dHBC
tc
H
hoc là tâm ni tiếp hoc là tâm bàng tiếp
các góc
,,ABC
ca tam giác.
Ta có
333
;
22
Sp

còn các cnh
2, 3, 1.ab c

Khi
đó
13 33
;;
22
a
SS
rr
ppa


13 33
;.
22
bc
SS
rr
pb pc



Chiu cao
chóp ln nht khi
max max
333 3 3
3.
24
a
SH r V


Bài tp 6. Cho hình chóp t giác đều
.SABCD
có các cnh bên bng
a
, góc to bi
mt bên và mt phng đáy
vi
0;
2



. Th tích khi chóp
.SABCD
đạt
giá tr ln nht là
A.
3
47
.
49
a
B.
3
43
.
27
a
C.
3
23
.
9
a
D.
3
415
.
75
a
Hướng dn gii
Chn B.
A
CBD O SO ABCD
Gi
M
là trung đim ca
CD


,.SCD ABCD SMO

Gi độ dài
mt cnh hình vuông là
x
.
Tam giác
SMC
vuông ti
M
2
222
.
4
x
SM SC CM a
Tam giác
SOM
vuông ti
O
có:
2
2
.cos cos .
4
x
OM SM SMO a

22 2
222
cos . cos
2444
xxxx
aa




2
22 2
2
2
22
2
2
1
4.
4cos 4 2
1tan
1
1cos 2tan
2tan
1
1tan
a
aaa
xx



.
2
2
4
.
2tan
ABCD
a
S

Ta có:
2
.tan
.tan .tan .
2
2tan
xa
SO OM SMO


23
.
2
23
2
114.tan4.tan
.. . . .
33
2tan
2tan
32tan
S ABCD ABCD
aa a
VSSO


Do
0; tan 0
2





. Th tích khi chóp đạt giá tr ln nht khi

3
3
2
4.tan
.
3
2tan
a
đạt giá tr ln nht.
Ta xét


2
3
2
tan
.
2tan
f
Áp dng bt đẳng thc Cô-si cho ba s dương
2
222
tan 1 1
;;.
2 tan 2 tan 2 tan


Ta có


22
3222
2
tan tan 1 1
..
2 tan 2 tan 2 tan
2tan
f




3
2
222
1tan 1 1 1
.
327
2tan 2tan 2tan











2
2
22
1tan 1
tan 1 .
27 4
2 tan 2 tan
f




Vy

33
3
443
max .
27
321
SABCD
aa
V

Bài tp 7. Mt hình hp ch nht có din tích toàn phn là
S
. Th tích ln nht ca
khi hp ch nht là
A.
.
3
SS
B.
.
36
SS
C.
6
.
36
SS
D.
3
.
9
SS
Hướng dn gii
Chn C.
Gi chiu dài, chiu rng, chiu cao ca hình hp ch nht ln lượt là ,,abc vi
,, 0abc .
Ta có
222Sabacbc
Áp dng bt đẳng thc
:
A
MGM
3
222
3
22232.2.2 6Sabacbc abacbc abc
33
3
222 222
6
6.
216 216 36
SSSS
a b c S a b c abc

Đẳng thc xy
ra
khi
abc
hình hp ch nht tr thành hình lp phương.
Bài tp 8. Cho hình lăng tr đứng
.
A
BCABC

, đáy
A
BC
là tam giác vuông ti A
. Khong cách t
A
A
đến
BCC B

và khong cách t
C
đến
A
BC
đều bng
x
không đổi, góc gia hai mt phng
A
BC
A
BC
bng 0;
2



. Để th
tích khi lăng tr
.
A
BCABC

nh nht thì góc
có giá tr gn nht giá tr nào sau
đây?
A. 25 B. 35
C.
45 D. 55
Hướng dn gii
Chn B
Dng
,
A
HBCHBC
()CK AC K AC


Ta có


;dAA BCCB AH x




;d C ABC CK x



;.ABC ABC CAC


Xét ta
m giác
A
CK
vuông ti
K
.
sin sin
CK x
AC

Xét tam giác
'ACC
vuông ti
C
' .tan .tan .
sin cos
x
x
CC AC


Xét tam giác
A
BC
vuông ti A

2
222
23
22
111 .
.
cos
1sin
AH AC x x
AB
AB AH AC
AH AC
x

Th tích khi lăng tr
.
A
BC A B C



3
.
2
1
.. .
2
2sin cos
ABC A B C
x
VABACCC
Để th tích khi lăng tr
.
A
BCABC

là nh nht thì
2
sin cos
ln nht.
Ta có
24 222
1
sin cos 2sin cos cos
2

222 3
2
12sin cos cos 8 23 3 3
sin cos .
23 54 94
x
V







Trong các
hình hp ch
nht có
cùng
din tích
toàn phn thì
hình lp
phương thì
có th tích
ln nht.
Vy
3
min
33
.
4
x
V
Đẳng thc xy ra
khi
22
2
2sin cos tan 35 .
2


Bài tp 9. Cho hình hp ch nht .
A
BCD A B C D

A
BBC
3BD cm
. Hai
mt phng
A
CC A

BDD B

hp vi nhau mt góc
0
2





. Đường
chéo
B
D
hp vi mt phng

CDD C

mt góc
0
2





. Hai góc
,
thay
đổi nhưng tha mãn hình hp
.
A
DD A BCC B
 
luôn là hình lăng tr đều. Giá tr ln
nht th tích ca khi hp
.
A
BCD A B C D

A.
3
3
cm
B.
23
3
cm
C.
63
3
cm
D.
12 3
3
cm
Hướng dn gii
Chn B
Ta có

;ACC A BDD B COD


.cos 3cos
22
CBD BC BD CBD

Li có
.sin 3sin
2
CD BD CBD

Ta có

;BD CDDC BDC


Do
.
A
DD A BCC B
 
luôn là hình lăng tr đều nên
BC CC
2
.
. . 27.sin .cos
22
ABCD ABCD
VBCCDCC


Xét
24 222
1
sin cos .2sin .cos .cos
222 222

3
222
2sin cos cos
14
222
.
23 27








Du
""
xy ra khi và ch khi
22 2
12
2sin cos tan 2arctan
22 22 2


2
23
sin cos 6 3
229
V


.
Dng 15: S dng th tích để tính khong cách
1. Phương pháp
Để tính khong cách t mt đim đến mt mt phng ta s dng phương pháp đổi đỉnh
áp dng công thc
13
..
3
V
VhSh
S

Trong đó
V
là th tích khi đa din,
S
là din tích đáy và
h
là khong cách t đỉnh đến
mt đáy.
Để tính khong cách hai đường thng chéo nhau ta áp dng công thc



16
..sin , ; ; .
6
..sin ,
V
VABCD ABCDdABCDdABCD
AB CD AB CD

2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hình chóp
.SABC
đáy là tam giác vuông
B
. Cnh
SA
vuông
góc vi đáy. Biết
,.SA a AB b Khong cách t đim A đến mt phng
SBC
A.
22
.
ab
ab
B.
22
2
.
ab
ab
C.
22
.
2
ab
ab
D.
22
.
ab
ab
Hướng dn gii
Khong
cách t đim
A đến mt
phng
SBC
bng
chiu cao
ca hình
chóp
.
A
SBC
.
Do đó:


,dASBC
Chn D
Ta có


.
3
,.
A
SBC
SBC
V
dASBC
S
Ta có:
..
11
....
36
A SBC S ABC ABC
VV SAS SAABBC
Mt khác

SA SBC SA BC
ABC
vuông ti
B
nên
.
B
CBA
Suy ra
B
CSB
hay
SBC
vuông ti
B
1
..
2
SBC
SBCBS
Vy


22 22
1
3. . .
..
6
,.
1
.
2
SA AB BC
SA AB SA AB ab
dASBC
SB
SA AB a b
SB BC


Bài tp 2. Cho t din đều cnh bng 1 và đim
I
nm trong t din.
Tng khong cách t
I
đến các mt ca t din là
A. 6. B.
6
.
9
C.
3
.
2
D.
6
.
3
Hướng dn gii
Chn D
Xét t din đều
A
BCD
có din tích
đáy
3
4
và chiu cao là
2
3
nên
th tích t din đều
A
BCD
2
.
12
V
Gi
1234
,,,hhhh
ln lượt là khong
cách t
I
đến các mt
, , , .
B
CD ACD ABD ABC
Đặt
1234
, , , .
IBCD IACD IABD IABC
VV VV VV V V
Ta có
1234
.VVVVV
Cách trc
nghim:
Chn đặc
bit
I
A
.
Khi đó tng
khong cách
t
I
đến các
mt ca t
din bng
khong cách
t
A đến
B
CD
bng
6
.
3
1
11 1
3
1
..
3
BCD
BCD
V
VhS h
S

Tương t
3
24
234
3
33
,,.
A
CD ABD ABC
V
VV
hhh
SSS

Vy
3
12 4
1234
3
33 3
.
BCDACDABDABC
V
VV V
hhhh
SSSS

T din
A
BCD
là t din đều nên
3
.
4
BCDACDABDABC
SSSS
Suy ra



1234
1234
3
36
.
3
33
44
VVVV
V
hhhh
Bài tp 3. Cho hình hp ch nht
.
A
BCDABCD

3, 4, 5AB AD AA
. Ly
đim
M
trên cnh
A
B sao cho 4
B
MAM
. Khong cách t
C
đến
B
D bng 4.
Khong cách t đim
M
đến
BC D
A. 2 B.
12
5
C.
33
2
D.
8
3
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
..
44
4
55
M
BC D A BC D
BM
BM AM V V
AB

.. .
11
...108.
36
A BC D C ABD ABD M BC D
VV CCS CCABAD V



Ta có

22
,
1
5, . 10.
2
CBD
CBD
BD AB AD S d BD

Ta có




.
,
,,
3
112
..
35
MBCD
MBCD BCD
M BCD M BCD
BC D
V
VdSd
S



Bài tp 4. Cho t din ABCD 4, 5, 6.AB CD AC BD AD BC

Khong cách t
A đến mt phng
B
CD
A.
36
.
7
B.
32
.
5
C.
342
.
7
D.
7
.
2
Hướng dn gii
Chn C.
Áp dng công thc tính nhanh th tích khi t din gn đều, ta có

222222222
1
62
ABCD
Vabcabcabc   

222222222
1156
= 4 5 6 4 5 6 4 5 6 .
4
62

Ta có
456 15
.
222
BC CD DB
p


Suy ra

15 7
456 .
4
BCD
Spppp

Ta có


.
15 6
3.
3
342
4
,.
7
15 7
4
ABCD
BCD
V
dABCD
S

Bài tp 5. Cho hình chóp S.ABC 2, 3, 4SA SB SC
.Góc
45 , 60 , 90ASB BSC CSA 
. Tính khong cách d gia hai đường thng SA
BC.
A.
634
.
17
B.
434
.
17
C.
734
.
17
D.
334
.
17
Hướng dn gii
Chn C
Hình chóp S.ABC , , SA a SB b SC c
,,ASB BSC CSA


222
. .
1 cos cos cos 2cos .cos .cos 2.
6
SABC SABC
abc
VV

 
Ta có:
20; 13.AC BC

22 2222
3 4 20 13 6 2 3
cos , .
2.
2.2. 13 26
SB SC AC AB
SA BC
SA BC


Suy ra

17
sin , .
26
SA BC
Suy ra


6634
,.
17
..sin ,
V
dSABC
SA BC SA BC

Bài tp 6. Cho t din ABCD có th tích bng V. Trên AB ly hai đim M, N tn
CD ly hai đim P, Q tha mãn
231
MN PQ
CD AB
. Th tích khi MNPQ đạt giá tr
ln nht bng
A. .
8
V
B. .
16
V
C.
.
24
V
D.
.
32
V
Hướng dn gii
Chn C.

1
.. , .sin , ;
6
ABCD
V AB CD d AB CD AB CD

1
.. , .sin , .
6
MNPQ
V MN PQ d MN PQ MN PQ
Do
,,dABCD dMNPQ

sin , sin ,
A
BCD MN PQ
nên
.
.
.
MNPQ
ABCD
V
M
NPQ
VABCD
Ta có 2 3 22 .3 26 .
M
NPQ MNPQ MNPQ
CD AB CD AB CD AB

1
6.
2
MN PQ
CD AB

do
231
MN PQ
CD AB

11
..
24 24
MNPQ
ABCD
V
MN PQ
CD AB V

Vy
.
24 24
MNPQ MNPQ
VV
VMaxV
| 1/79

Preview text:

BÀI 3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN A. LÍ THUYẾT
Công thức tính thể tích khối chóp, lăng trụ
Thể tích khối chóp: V  1 S .h . 3 ®¸y Trong đó: : S Diện tích mặt đáy. ®¸y
h: Độ dài chiều cao khối chóp.
Thể tích khối lăng trụ: V S .h ®¸y Trong đó: : S Diện tích mặt đáy. ®¸y
h: Chiều cao của khối chóp.
Thể tích khối hộp chữ nhật: V  . a . b c
Thể tích khối lập phương: V  3
Chú ý: Lăng trụ đứng có chiều cao chính là a cạnh bên. Chú ý:
+) Đường chéo của hình vuông cạnh a là: a 2 .
+) Đường chéo của hình lập phương cạnh a là: a 3
+) Đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba
kích thước a, b, c là: 2  2  2 a b c .
+) Đường cao của tam giác đều cạnh a là: a 3 2
CÁC CÔNG THỨC HÌNH PHẲNG CẦN NẮM
1. Hệ thức lượng trong tam giác
a) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. +) 2  2  2 AB AC BC ; +) 2
AC CH.BC ; +) ; AH.BC  . AB AC +) 2
AB BH.BC ; 1 1 1 +) 2
AH BH.HC ; +)   ; 2 2 2 AH AB AC +) . AB  .
BC sin C B .c C os B  .
AC tan C A .c C ot B
b) Cho ABC có độ dài ba cạnh a, b, c; độ dài các trung tuyến ; m , m , m bán kính đường tròn a b c
ngoại tiếp R; bán kính đường tròn nội tiếp r, nửa chu vi p.
+) Định lí hàm số cosin: 2 a  2 b  2 c  2b . c cos A ; 2 b  2 c  2 a  2c . a cos B ; 2 c  2 a  2 b  2a . b cos C . a b c +) Định lí hàm số sin:    2R . sin A sin B sin C +) Độ dài trung tuyến: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b c a c a b a b c 2 2 2 m   ; m   ; m   . a 2 4 b 2 4 c 2 4
2. Các công thức tính diện tích a) Tam giác: 1 1 1 +) S  . a h  . b h  . c h 2 a 2 b 2 c 1 1 1 +) S bc sin A  ca sin B absin C 2 2 2 abc +) S  4R +)
S pr (p: nửa chu vi của tam giác). +) S
pp a p b p cA . B AC B . C AH
+) ABC vuông tại A: S   2 2 2 a 3 a 3 +)
ABC đều, cạnh a: . AH  , S  2 4 b) Hình vuông:  2 S
a (a: cạnh hình vuông) c) Hình chữ nhật: (
S ab a, b: hai kích thước) d) Hình bình hành: 
S  ®¸y  chiÒu cao = . AB . AD sin BAD e) Hình thoi:  S AB AD BAD  1 . .sin A . C BD 2 1
f) Hình thang: S  a bh (a, b: hai đáy, h: chiều cao) 2
g) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc: S  1 . AC BD 2
NHẮC LẠI CÁCH XÁC ĐỊNH CAC GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy Để tính góc     ,
SA P , ta gọi H là hình chiếu vuông góc
của S trên P . Khi đó HA là hình chiếu vuông góc của SA trên P .
Vậy SA P   SA AH    , ,  SAH .
Góc giữa cạnh bên và mặt đứng
Để tính góc SB SAH   ,
biết SAH   P ta dựng BK AH
BK AH K AH  . Vì 
nên BK  SAH  BK SH
Khi đó K là hình chiếu vuông góc của B trên SAH
SK là hình chiếu vuông góc của SB trên SAH
Vậy SB SAH    SB SK   , ,  BSK
Góc giữa hai mặt phẳng
Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng
lần lượt thuộc hai mặt phẳng cùng vuông góc với giao tuyến.
Góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy
Để tính góc SAB P  ,
, ta gọi H là hình chiếu vuông
góc của S trên P .
Kẻ HI ABI AB AB HI  
AB  SHI   AB SIAB SH
Vậy SAB P   SI HI   , ,  SIH .
Góc giữa mặt bên và mặt đứng
Để tính góc SAB SAH   ,
biết SAH   P , ta kẻ 
   BK HA BK HA K HA  
BK  SHA . BK SH
Kẻ KI SAI SA SA KI  
SA  BKI   SA BISA BK
Vậy SAB SAH    KI BI   , ,  BIK .
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy 1. Phương pháp
Hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy, thì
cạnh bên đó chính là chiều cao của khối chóp. MÔ HÌNH 1
Hình chóp S.ABC , cạnh SA vuông góc với đáy.
+ Đáy là tam giác ABC. + Đường cao SA.
+ Cạnh bên SB, SC, SA.
+ SAB , SAC là các tam giác vuông tại A.
+ Góc giữa cạnh SB với đáy ABC là góc  SBA.
+ Góc giữa cạnh SC với đáy ABC là góc  SCA .
+ Góc giữa mặt bên SBC với đáy là góc  SHA
với H là hình chiếu vuông góc của A trên BC. MÔ HÌNH 2
Hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình chữ
nhật (hình vuông) và SA vuông góc với đáy.
+ Đáy là hình chữ nhật (hình vuông) ABCD. + Đường cao SA.
+ Cạnh bên SA, SB, SC, SD. + SAB  , SAC  , S
AD là các tam giác vuông tại A.
+ Góc giữa cạnh SB với đáy ABCD là  SBA.
+ Góc giữa cạnh SC với đáy ABCD là  SCA .
+ Góc giữa cạnh SD với đáy ABCD là  SDA .
+ Góc giữa mặt bên SBC với đáy ABCD là  SBA
+ Góc giữa mặt bên SCD với đáy ABCD là  SDA 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA = a và vuông góc với 2 đáy. Diện tích tam giác a 2 SBC bằng
. Thể tích khối chóp đã cho bằng 2 3 3 3 A. a 3 a 2a 3 a . B. . C. . D. . 2 3 3 Lời giải. Chọn C.
Đặt cạnh hình vuông là x > 0. Suy ra 2 2 2 2
SB = SA + AB = a + x . 2 Dễ thấy a 2 1 1
BC ^ (SAB)  BC ^ SB nên ta có 2 2 = S = S . B BC =
a + x .x ¾¾  x = . a 2 AB D C 2 2 3
Vậy thể tích khối chóp: 1 a V = S .SA = . S .ABCD 3 ABCD 3
Bài tập 2. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,
a SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ a
A đến mặt phẳng (SBC) bằng
2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 3 3 3 A. a a 3 a 3 a . B. . C. . D. . 2 3 9 Lời giải. Chọn C.
Gọi H là hình chiếu của A trên . SB
Dễ dang chứng minh được
AH ^ (SBC)  d éA (SBC) a 2 , ù = AH = . ë û 2 Ta có 1 1 1 = + ¾¾ SA = . a 2 2 2 AH SA AB 3
Vậy thể tích khối chóp: 1 a V = S .SA = . 3 ABCD 3
Bài tập 3. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a , 
ACB  60 cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc bằng .
45 Thể tích của khối chóp S.ABC là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 18 9 12
Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có ABC vuông tại B nên  3  .cot  .cot 60  a BC AB ACB a 3 2 1 1 a 3 a 3  SB . A BC  . a  ABC 2 2 3 6
Ta có AB là hình chiếu vuông góc của SB trên  ABC
SB ABC      SB AB  , ,  SBA  45
SAB vuông tại A nên  SA  .t
AB an SBA A .
B tan 45  a . 2 3 1 1 a . 3 a 3 Vậy VS .SA  .a S.ABC 3 ABC 3 6 18
Bài tập 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân,  AD BC , cạnh AD  2a ,
AB BC CD a
SA vuông góc với mặt phẳng ,
ABCD cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy góc .
60 Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 a 3 a 3 3 3a 3 3 3a 3 A. B. C. D. 3 4 4 2
Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi M là trung điểm AD. Ta chia hình thang cân ABCD thành ba tam giác ABM, BCM, CDM, ba tam
giác này là các tam giác đều cạnh a. 2 3a 3 Do đó . SABCD 4
Ta có AC là hình chiếu vuông góc của SC trên  ABCD  SC ABCD      SC AC  , ,  SCA  60 . AB 3 a 3
Lại có AH là đường cao trong tam giác đều ABM nên AH  
AC  2AH a 3 . 2 2
SAC vuông tại A nên 
SA AC.tan SCA AC.tan 60  3a . 2 3 1 1 3a . 3 3a 3 Vậy . VS .SA  . .3a S.ABCD 3 ABCD 3 4 4
Nhận xét: Việc chia nhỏ hình thang cân ABCD thành ba tam giác đều sẽ giúp ta thuận tiện trong
việc tính diện tích đáy. 2 AB 3
Chú ý: Nếu ABC là tam giác đều thì SABC 4
Bài tập 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi ,
AC  2a BD  3a , AC BD
SA vuông góc với mặt phẳng ,
ABCD cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy góc  1 thỏa mãn tan  3
. Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 2a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 3 3 4 12
Hướng dẫn giải Chọn A. AC.BD Ta có 2
AC BD S   3a ABCD . 2
Do AC là hình chiếu vuông góc của SC trên
ABCD nên SC ABC    D    SC AC  , ,  SCA 2   .tan  a SA AC . 3 3 1 1 2a 2a Vậy . 2 VS .SA  3a .  S.ABCD S. 3 ABCD 3 3 3
Bài tập 6. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ,  ABC hai mặt phẳng SAB
và SBC vuông góc với nhau, SB a 3 ,  BSC  45 , 
ASB  30 . Thể tích khối chóp SABC 3 aV. Tỉ số là V 8 8 3 2 3 4 A. B. C. D. 3 3 3 3
Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có: SA   ABC  SAB   ABC .
SBC  SAB,ABC  SAB Mà 
BC  SAB
SBCABC  BC
 ABC, SBC là các tam giác vuông tại B. a 3 3a
Xét SAB vuông tại A có:   AB  .s SB in ASB  , .
SA SB cos ASB  2 2
Xét SBC vuông tại B có:  BC S .t
B an BSC a 3 2 1 1 a 3 3   a S A . B BC  . .a 3  ABC 2 2 2 4 2 3 3 1 1 3a 3a 3a a 8 Vậy V  .S .SA  . .    S.ABC 3 ABC 3 4 2 8 V 3 Tổng quát:
Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ABC , hai mặt phẳng SAB và SBC
vuông góc với nhau, BSC   , .  ASB   3 SB .sin 2.tan 
Thể tích khối chóp S.ABC là: VS.ABC 12 Chứng minh: Xét SAB vuông
tại A có: AB S .s B in ; SA  .c SB os Xét SBC vuông tại B có: BC  .t SB an  1  1 SA . B BC 2  .SB .sin.tan  ABC 2 2 1 2 sin tan  cos   Vậy V  .S .SA SB SB 3 .sin 2 .tan  SB S .ABC 3 ABC 6 12
Dạng 2. Thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy 1. Phương pháp
Hình chóp có một mặt bên vuông góc với đáy thì chân đường
cao nằm trên giao tuyến của mặt phẳng đó và đáy.      
      d Ta có:   a    . a     a d
Hình chóp có hai mặt vuông góc với đáy thì giao tuyến của
chúng sẽ vuông góc với đáy.
   P 
Ta có:    P
d  P .    d 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD, AB a , AD a 3 , tam giác SAB cân tại S và 3a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa ABSC bằng
. Tính thể tích V của 2
khối chóp S.ABCD . 3 2 3 A. 3 V a 3 B. 3 V  2a 3 C.a V D. 3 V  3a 3 3
Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi H, I lần lượt là trung điểm của AB, CD, kẻ HK SI .
Vì tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
Suy ra SH   ABCD . CD HI
CD  SIH   CD HK HK  SCD CD SH
CD AB d AB, SC   d AB,SCD  d H,SCD  HK 3a Suy ra HK
; HI AD a 3 2 2 2 HI .HK
Trong tam giác vuông SHI ta có SH   3a 2 2 HI HK 1 1 Vậy 2 3 VSH.S  3 . a a 3  a 3 . S.ABCD 3 ABCD 3
Bài tập 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB A 2 , AC A 5 . Hình
chiếu của điểm S trên mặt phẳng  ABC trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC. Biết rằng góc giữa
mặt phẳng SAB và mặt phẳng SAC bằng 60 . Thể tích của khối chóp S.ABC là 3 5a 6 3 5a 10 3 a 210 3 a 30 A. B. C. D. 12 12 24 12
Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi H là trung điểm của BC.
Ta có SAB  SAC  SA , kẻ BE SA GH BE ,
Suy ra SAC SAB  
 GH SAC     , ,  HGI  60 . 2 7 2 5
Đặt SH h , ta tính được 2   a SA h và 2   a SP h . 4 4 2 5a 2 a 2 a 2. h  . 2 h S BE SH HM SAB 4 . Vậy 2 BE    HG  , HI   2 2 SA 2 7 SM a a 2 2 h h  4 2
Tam giác GIH vuông tại I có 2 a 2 5a 2 a 2 . h  . h IH 3 2 4 2  sin 60  .  2 2 HG 2 7a a 2 2 h h  4 2 2 4 7a 15a 2a 3 4 2  h h   0  h  4 8 4 3 1 a 30 Vậy VA . B AC.SH  . SABC 6 12
Bài tập 3. Cho hình chóp S.ABC với các mặt phẳng SAB, SBC , SAC vuông góc với nhau
từng đôi một, diện tích các tam giác SAB, SBC, SAC lần lượt là 2 2 2
20 cm , 27 cm , 30 cm . Thể tích khối chóp SABC A. 3 40 3 cm B. 3 40 cm C. 3 60 cm D. 3 60 3 cm
Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có các mặt phẳng SAB, SBC , SAC
vuông góc với nhau từng đôi một nên SA SB ,
SA SC , SB SC . 2 2 S  20 cm  S . A SB  40 cm SAB 2 2 S  27 cm  S . B SC  54 cm SBC 2 2 S  30 cm  S . A SC  60 cm SAC  SA SB SC2 . .  40.54.60  129600  . SA . SB SC  360
Do SAB,SBC,SAC vuông góc với nhau từng đôi một  AS  SBC . 1 1 Vậy 3 VS .SA  . SA SB SC  . 60 cm . S.ABC 3 ABC 6
Bài tập 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng SAB và SAD
cùng vuông góc với đáy, biết SC a 3 . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SB, SD, CD, BC.
Thể tích của khối chóp . A MNPQ 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 3 8 12 4
Hướng dẫn giải Chọn B. MN PQ
Ta có MN PQ
NP PQBD   SC
MNPQ là hình chữ nhật. Suy ra V  2V  2V . A MNPQ . A MQP M .AQP
Ta có d M AQP 1 ;  SA 2 1 Mà 2 2      ;    a SA SC AC a d M AQP SA 2 2 1 1 3 1 3 3 S
AH.QP  . AC. BD AC.BD aaAQP  22 3 2 2 2 4 2 16 16 8 1 1 a 3 a Do đó: Vd M AQP S a AQP  ;  3 2 .  . .  M . 3 AQP 3 2 8 16 3 3 a a Vậy V  2V  2.  . A MNPQ M .AQP 16 8
Dạng 3. Thể tích khối chóp đều 1. Phương pháp
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác
đều và các cạnh bên bằng nhau. Trong hình chóp đều:
+) Đáy là một đa giác đều
+) Đường cao hình chóp qua tâm của đa giác đáy.
+) Các mặt bên là các tam giác cân và bằng nhau . Chú ý:
Đường cao vẽ từ đỉnh của một mặt bên gọi là
+) Phân biệt hình chóp tam giác đều khác
trung đoạn của hình chóp đều.
với hình chóp có đáy là tam giác đều. Hình
+) Các cạnh bên hợp với đáy các góc bằng
chóp tam giác đều là hình chóp có đáy là tam nhau
giác đều và các cạnh bên bằng nhau. Nói một
+) Các mặt bên hợp với đáy các góc bằng
cách khác, hình chóp tam giác đều là hình nhau.
chóp có đáy là tam giác đều nhưng điều
ngược lại không đúng.
+) Hình chóp tứ giác đều là hình chóp đều có đáy là hình vuông. 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Thể tích
của khối chóp S.ABC là 3 11a 3 13a 3 11a 3 11a A. V B. V C. V D. V  12 12 6 4
Hướng dẫn giải Chọn A.
S.ABC là hình chóp tam giác đều và G
trọng tâm tam giác ABC. Khi đó SG   ABC
. Do đáy là tam giác đều nên gọi I là trung điểm
cạnh BC, khi đó AI là đường cao của tam giác đáy.
Theo định lý Pi-ta-go ta có 2 a a 3 2 2a 3 a 3 2 AI a  
, và AG AI   . 4 2 3 3.2 3 2 a 11a
Trong tam giác SGA vuông tại G ta có 2 SG  4a   . 3 3 3 1 1 a 3 11a 11a Vậy V  . a .  3 2 2 3 12
Bài tập 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 60 . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 a 3 3 a 3 3 a . 5 3 a . 3 A. V B. V C. V D. V  4 12 12 10
Hướng dẫn giải Chọn B. 2 a 3 Ta có S  . ABC 4
S.ABC là hình chóp tam giác đều và G là trọng
tâm tam giác ABC. Khi đó SG   ABC .
G là trọng tâm tam giác ABC nên 2 a 3 AG AM  3 3
Xét tam giác SAG vuông tại GSG  .t
AG an 60  a 2 3 1 1 a 3 a 3 Vậy VS . G S  . . a  . S.ABC 3 ABC 3 4 12
Bài tập 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng
đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. V B. V C. V D. V  2 3 2 6
Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có 2 Sa . ABCD
Gọi O AC BD .
Do S.ABCD là hình chóp đều nên SO   ABCD .
Ta có SB ABCD   SB OB   , ,  SBO .
Tam giác SOB vuông tại O, có  a 2 a 6 SO  .t OB an SBO  .tan 60  . 2 2 3 1 1 a 6 a 6 Vậy 2 V  .S .SO  .a .  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Bài tập 4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC,
góc giữa SG và mặt phẳng SBC là 30 . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 8 12 24
Hướng dẫn giải Chọn D. 2 a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên S  . ABC 4
Hạ GH SM H SM   GH  SBC  SG SBC     ,  GSM  30 .  1 1 a 3 a
SG GM .cot GSM  .AM .cot 30  . . 3  3 3 2 2 2 3 1 1 a 3 a a 3 Vậy V  .S .SG  . .  . S.ABC 3 ABC 3 4 2 24
Bài tập 5. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là
a 3 . Thể tích V của khối chóp đó là 2 2 4 2 2 2 A. 3 V a B. 3 V a C. 3 V a D. 3 V a 3 3 6 9
Hướng dẫn giải
Ta có SM a 3 . Do SBC đều nên SC BC  2a . AC 2a 2  SO    a 2 . 2 2 3 1 1 4a 2
Vậy thể tích khối chóp đó là 2 V S . O Sa 2.4a  . 3 ABCD 3 3
Bài tập 6. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD
có đáy ABCD là hình vuông tâm , O cạnh bằng .
a Cạnh bên bằng a 3. Gọi M là trung điểm
của CD, H là điểm đối xứng của O qua SM
(tham khảo hình vẽ bên). Thể tích khối đa diện ABCDSH bằng 3 3 3 3 A. a 10 a 10 a 10 5a 10 . B. . C. . D. . 12 18 24 24 Lời giải. Chọn D.
Khối đa diện ABCDSH được chia thành hai khối chóp S.ABCD H.SCD. 3 • 1 1 a 10 2 2 V = S .SO = S . SB -OB = . S . ABCD 3 ABCD 3 ABCD 6
• Vì H đối xứng với O qua SM nên d é ,
O (SCD)ù = d éH ,(SCD)ù. ë û ë û 3 Suy ra 1 a 10 V =V = V = . HSCD OSCD S . 4 ABCD 24 3
Vậy thể tích khối đa diện cần tính: 5a 10 V =V +V = . S . ABCD H .SCD 24
Bài tập 7: Cho hình chóp .
S ABCD đều có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Cho điểm M  SA sao
cho diện tích S của MBD nhỏ nhất. Giá trị S bằng A. 3a . B. a . C. 2a . D. a . 4 2 4 4 Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi S là diện tích MBD   1  1 S BD.MO a 2.MO 1 2 2
 minS xảy ra  minMO xảy ra
Nhưng minMO  d O,SA    OH
Vì tứ diện đều nên O  AB  CD thì SO là đường cao.  SOA vuông tại O (2) Trong đó:  OA  a 2   2  2 2 SO  2 SA  2 OA  2 a  2a  2a  a 2  4 4 2 2  2 a 2 2 a
SOA vuông cân tại O  OH  OA.  .  2 2 2 2 1   1 a  2a min S .a 2.
xảy ra khi H là trung điểm SA. 2 2 4
Dạng 4. Thể tích khối chóp biết trước một đường thẳng vuông góc với đáy 1. Phương pháp
Hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy, thì cạnh bên đó chính là chiều cao của khối chóp.
Việc tính SH ta thường dựa vào hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Đề bài thường cho mối quan hệ về góc giữa đường thẳng với mặt phẳng hoặc góc giữa hai mặt
phẳng xác định độ dài đường cao. 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân Chú ý:
tại A, cạnh BC  2a , gọi M là trung điểm BC, hình chiếu vuông Trong tam giác vuông đường
góc của S lên mặt phẳng  ABC là trung điểm của AM, tam giác trung tuyến ứng với cạnh
huyền bằng nửa cạnh huyền.
SAM vuông tại S. Thể tích của khối chóp S.ABC là 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 6 2 3 9
Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có A
BC vuông cân tại A, BC  2a BC 1 2  AM   a S
AM.BC a 2 ABC 2 AM a Xét SAM
vuông tại S có: SH   2 2 3 1 1 a a Vậy 2 V  .S .SH  .a .  S.ABC 3 ABC 3 2 6
Bài tập 2. Cho hình chóp S.ABC , đáy là tam giác ABC Chú ý: AB  19 cm , BC  20 cm ,
AC  37 cm , cạnh bên
Khi biết độ dài ba cạnh thì diện
SA= 985 cm . Gọi M là trung điểm của BC, hình chiếu vuông tích tam giác được tính theo
 1  công thức Hê-rông.
góc của S lên mặt phẳng  ABC là điểm H thỏa mãn AH AM 3
. Thể tích của khối chóp S.ABC A. 3 570cm B. 3 760cm C. 3 1520cm D. Tam giác ABC có: 3    1140cm BC ; a AC ; b AB c
Hướng dẫn giải
a b c Nửa chu vi: p  2 Chọn D. Khi đó: S
p p a p b p c ABC     .
Công thức độ dài trung tuyến:
AB BC AC Ta có p   38 cm . 2  
       2 S
38 38 19 38 20 38 37  11 4 cm . ABC 2 2 2 b c a 2 m   . a 2 4 2 2 2 AB AC BC AM    3 85 cm 2 4 2 2 2 a c b 2 m   . b 2 4 1
AH AM  85 cm 3 2 2 2 a b c 2 m   . c 2 4
SAH vuông tại H có: 2 2
SH SA AH  30 cm 1 1 Vậy 3 V  .S
.SH  .114.30  1140 cm S.ABC 3 ABC 3
Bài tập 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh
AB a , AD  2a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
ABCD là trung điểm H của AD. Cạnh SC tạo với đáy một góc
bằng 30 . Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 a 3 2a 6 3 a 3 3 a 2 A. B. C. D. 3 9 3 3
Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có 2 SA . B AD  2a . ABCD
Do HC là hình chiếu vuông góc của SC lên
ABCD  SC ABCD   ,  SCH  30
+ Xét tam giác DHC vuông tại D có: 2 2
HC DH DC a 2
+ Xét tam giác SHC vuông tại H có:  a 6
SH HC.tan SCH HC.tan 30  . 3 3 1 1 a 6 2a 6 Vậy 2 VS .SH  .2a .  . S.ABCD 3 ABCD 3 3 9
Bài tập 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật tâm O, cạnh AB a , BC a 3 , tam giác SAC vuông tại S.
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy trùng với trung
điểm H của đoạn AO. Thể tích khối chóp S.ABC là 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 2 4 6 8
Hướng dẫn giải Chọn B. 2 1 a 3 Ta có SA . B BC ABC 2 2 Xét A
BC vuông tại B có: 2 2
AC AB BC  2a
Xét SAC vuông tại S có: AC AO a SO AO   a HO   2 2 2
Xét SHO vuông tại H có: 2 a a 3 2 2 2
SH SO HO a   4 2 2 3 1 1 a 3 a 3 a Vậy VS .SH  . .  S.ABC 3 ABC 3 2 2 4
Bài tập 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, 
BAC  60 , hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
ABCD trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Mặt phẳng
SAC hợp với mặt phẳng  ABCD một góc 45. Thể tích khối
chóp S.ABCD là 3 a 3 3 a 3 a 3 a 2 A. B. C. D. 12 6 12 6
Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có 
BAC  60 nên tam giác ABC đều 2 a 3  S  2.SABCD ABC 2
Gọi O AC BD
Ta có AC BD, AC SG
AC  SBD  AC SO
Mặt khác OB AC
 SAC  ABCD   ,  SOB  45
Xét tam giác SOG vuông tại G:  1 a 3 SG  .t
OG an SOB O .t
G an 45  BO  3 6 2 3 1 1 a 3 a 3 a Vậy VS . G S  . .  . S.ABCD 3 ABCD 3 6 2 12
Dạng 5. Thể tích khối chóp có các cạnh bên bằng nhau hoặc các cạnh bên, mặt bên cùng tạo
với đáy những góc bằng nhau
1. Phương pháp
- Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau hoặc cạnh Ví dụ: Cho hình chóp S.ABC , đáy ABC có
bên cùng tạo với đáy những góc bằng nhau thì chân AB  10 cm , 12 BC  cm , 14 AC  cm , các mặt bên
đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp mặt cùng tạo với mặt phẳng đáy các góc bằng nhau và đều đáy.
bằng  thỏa mãn tan  3 . Thể tích khối chóp
- Hình chóp có các mặt bên cùng tạo với đáy những S.ABCD
góc bằng nhau thì chân đường cao chính là tâm A. 3 228 cm B. 3 576 cm
đường tròn nội tiếp mặt đáy. C. 3 192 cm D. 3 384 cm
Hướng dẫn giải
AB BC AC Ta có p   18cm 2 S
         2 18 18 10 18 12 18 14 24 6 cm 
Các mặt bên cùng tạo với mặt phẳng đáy các góc bằng
nhau nên hình chiếu của S trên  ABC là tâm đường
tròn nội tiếp ABC SI   ABC . S 4 6 S  .
p r IM r   cm p 3
SIM vuông tại I có  4 6
SI IM .tan SMI  .3  4 6 cm . 3 Vậy 1 1 V  .S
.SI  .24 6.4 6  192 SABC ABBC  3 cm  3 3
Chọn C. 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh Các cạnh bên bằng nhau nên
bằng a, các cạnh bên bằng nhau và đều bằng a 3 . Thể tích khối hình chiếu của S trên ABC chóp S.ABC
là tâm đường tròn ngoại tiếp 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 2
ABC . Do ABC đều nên A. B. C. D. 2 6 6 4
Hướng dẫn giải
hình chiếu vuông góc của S Chọn C.
trên ABClà trọng tâm G
Gọi G là trọng tâm ABC SG   ABC
SG   ABC  a 3 a 3
ABC đều  AM   AG  2 3
SGA vuông tại G có 2a 6 2 2
SG SA AG  3 2 3 1 1 a 3 2a 6 a 2 Vậy V  .S .SG  . .  SABC 3 ABC 3 4 3 6
Bài tập 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân Cạnh bên bằng nhau và cùng
AB AC a , 
BAC  120 , các cạnh bên bằng nhau và cùng tạo tạo với mặt phẳng đáy các góc
với mặt phẳng đáy các góc 30 . Thể tích khối chóp S.ABCD là 30 nên hình chiếu của S trên 3  ABCa 3 3 a 3 a 3 3 a
là tâm đường tròn A. B. C. D. 12 4 4 12 ngoại tiếp ABC .
Hướng dẫn giải Chọn D 2 1  a 3 SA . B AC.sin BAC ABC 2 4
Các cạnh bên bằng nhau và cùng tạo
với mặt phẳng đáy các góc 30 nên
hình chiếu O của S trên  ABC là
SA  ABC     ,  SAO  30.
tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
SO   ABC
 SA  ABC     ,  SAO  30 ABC có 2 2 
BC AB AC  2A .
B AC.cos BAC a 3 2 abc . a . a a 3 a 3 S     OA a 4R 4.OA 4  a SAO có  3 SO  .t AO an SAO  3 2 3 1 1 a 3 a 3 a Vậy V  .S .SO  . .  SABC 3 AABC 3 4 3 12
Bài tập 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi
và góc tạo bởi các mặt phẳng SAB , SBC , SCD , SDA
với mặt đáy lần lượt là 90 , 60 , 60 , 60 . Biết rằng tam giác
SAB vuông cân tại S, AB a và chu vi tứ giác ABCD là 9a . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 A. V B. V  9 4 3 2a 3 C. V D. 3 V a 3 9
Kẻ IH BC ta có
Hướng dẫn giải
SBC ABCD   ,  SHI . Chọn A
Gọi I là trung điểm AB.
Do các mặt SBC, SCD, Kẻ
IH BC H BC , ta có góc giữa SDA tạo với ABCD các 
góc bằng nhau nên các khoảng
SBC   ABCD   ,  SHI
cách từ I đến các cạnh CD, DA
Do các mặt SBC , SCD , SDA tạo với  ABCD các góc bằng nhau từ đó tính được
bằng nhau và bằng 60 nên các khoảng cách từ I đến các cạnh 
SI IH.tan SIH
CD, DA bằng nhau và bằng IH. SI a 2 1 a 6
Ta có SI IH.tan 60  IH   .  tan 60 2 3 6 2 1 a a S
BC CD DA HI a ABABCD   1   6 2 6 . 9 . 2 2 6 3 2 3 1 1 a 2 2a 6 a 3
Vậy V SI.S   3 ABCD 3 2 6 9
Bài tập 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ Đỉnh S cách đều các đỉnh A, B,
nhật cạnh AB a , AD  2a . Đỉnh S cách đều các đỉnh A, B, C, C, D nên tâm hình chữ nhật là
D, của mặt đáy và SB a 5 . Thể tích khối chóp S.ABCD
chân đường cao hạ từ đỉnh xuống đáy. 3 a 15 3 a 15 3 a 15 3 a 15 A. B. C. D. 8 6 4 3
Hướng dẫn giải Chọn D Ta có 2 SA . B AD  2a . ABCD
AC DB   
O . Do S các đều các đỉnh ,
A B,C, D SO   ABCD . Ta có 2 2
BD AB AD a 5
SB SDBDa 5 nên SBD là tam giác đều BD 3 a 15 SO   . 2 2 3 1 1 a 15 a 15 Vậy 2 VS . O S  . .2a  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 3
Bài tập 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a. Các mặt bên SAB , SAC , SBC lần lượt tạo với đáy
các góc là 30 , 45 , 60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC .
Biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên  ABC nằm trong tam giác ABC. 3 a 3 3 a 3 A. V B. V  84  3 4  3 3 a 3 3 a 3 C. V D. V  44  3 24  3
Hướng dẫn giải Chọn Ạ
Gọi H là hình chiếu vuông góc
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABC .
của S trên mặt phẳng ABC .
Kẻ HD ABD AB , HE AC E AC ,
Kẻ HD ABD AB
HF BC F BC .
HE AC E AC
Ta có HD SH.cot 30  3SH , HE SH.cot 45  SH ,
HF BC F BC 3
Tam giác ABC bị chia thành 3
HF SH.cot 60  SH 3
tam giác nhỏ do đó 2 a 3 SSSS . Ta có S  mà SSSS ABC HAB HBC HAC ABC 4 ABC HAB HBC HAC
Diện tích các tam giác nhỏ biểu 2 1  3  a 3 3aSH
diễn theo cạnh SH và hệ thức 1 3  .a   SH  2  3  4   24  3
lượng các tam giác vuông. Từ 2 3 đó tìm được SH. 1 3a a 3 a 3 Vậy V  . .  S.ABCD 3 24  3 4 84  3
Dạng 6. Thể tích lăng trụ đứng 1. Phương pháp
Hình lăng trụ đứng: Là hình lăng trụ có các
Ví dụ: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
cạnh bên vuông góc với đáy. Độ dài cạnh bên
ABC.AB C
  có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể
là chiều cao của hình lăng trụ đứng.
tích của khối lăng trụ ABC.AB C   là
Các mặt bên là các hình chữ nhật. Các mặt 3 3a 3 a 3 A. B. .
bên đều vuông góc với đáy. . 4 4
Hình lăng trụ đều: Là hình lăng trụ đứng có
đáy là đa giác đều. Các mặt bên đều là các 3 3a 3 3 a C. . D. .
hình chữ nhật bằng nhau. 4 4
Hướng dẫn giải 2 a 3
Ta có ABC đều cạnh a  S  . ABC  4 2 3 a 3 a 3 Vậy V        S .AA .a . ABC.A B C ABC 4 4 Chọn B. 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C  , đáy là tam giác
ABC vuông tại A, 
AB a, ABC  30 cạnh C A  hợp với mặt đáy
góc 60 .Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   là 3 a 3 a A. . B. . 6 2 3 a 3 3 a 3 C. . D. . 6 2
ABC vuông tại A có:
Hướng dẫn giải AC A .t B an ABC Chọn C 1 SA . B AC. ABC 2 Ta có        C A ABC C AC   60
từ đó dựa vào hệ thức lương
trong ACCvuông tại C a tính được
ABC vuông tại A có  3 AC  .t AB an ABC  3 
CC  AC.tan C AC. 2 1 a 3  S  .A . B AC  . ABC  2 6 Ta có        C A ABC C AC   60 . A
CC vuông tại C có 
CC  AC.tan C AC  . a 2 3 a 3 a 3 Vậy V        S .CC .a . ABC.A B C AABC 6 6
Bài tập 2. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
 , đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh 
AC a, ABC  30 , cạnh BC hợp với mặt bên
ACC A góc 30. Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   bằng 3 a 6 A. 3 a 6. B. . 3 3 a 3 C. 3 2a 3. D. . 3
Hướng dẫn giải Chọn A
ABC vuông tại A có:
AB AC.cot ABC 1  SA . B AC ABC 2
dựa vào hệ thức lượng trong
ABC vuông tại A tính đượcAC  A .c B ot AC . B
ACC vuông tại C tính
được chiếu cao lăng trụ
Ta có BA   ACC A
   BC  ACC A       ,  BC A   30 . 2 2
CC  AC  AC A
BC vuông tại A có 
AB AC.cot ABC a 3 2 1 a 3  SA . B AC  . ABC  2 2
ABC vuông tại A có  AC  A .c B ot AC B
  a 3. 3  3a .
ACC vuông tại C có 2 2
CC  AC  AC  2a 2. 2 a 3 Vậy 3 V        S .CC .2a 2 a 6. ABC.A B C ABC  2
Bài tập 3: Cho lăng trụ đều ABC.AB C
  có cạnh đáy bằng a và
AB  BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   là 3 7a A. V  . B. 3 V a 6. 8 3 a 6 3 a 6 C. V  . D. V  . 8 4
Hướng dẫn giải
Ta lấy điểm E là điểm đối Chọn C xứng với C qua B.
Khi đó tam giác ACE vuông tại A. Tứ giác BC BE là hình bình
hành BC / /B E .
Do AB  BC
AB  B E. 1
Gọi E là điểm đối xứng của C qua điểm B AB CE  . a      2 Ta có BC B E AB nên tam giác AB E vuông cân
Khi đó tam giác ACE vuông tại 2 2
A AE  4a a a 3. tại B . Tứ giác BC BE
 là hình bình hành  BC / /B E  . AE
Do AB  BC  AB  B E  .
Nên tính được AB  . 2
Mặt khác, ta có BC  B E
  AB nên tam giác AB E  vuông cân
Dựa vào định lý Py-ta-go tại B
trong tam giác AAB vuông AE a 3 a 6 tại A tính được AB    . 2 2 2 2 2
AA  AB  AB .
Xét tam giác AAB vuông tại A 2  a 6  a 2 2 2 2
AA  AB  AB     a  .  2  2   2 3 a 2 a 3 a 6 Vậy V  .  . 2 4 8
Bài tập 4: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam
giác vuông cân tại A, cạnh BC a 2 , góc giữa hai đường thẳng
AC và BA bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   là 3 a 3 3 a A. . B. . 2 2 3 a 3 3 a C. . D. . 3 3
Hướng dẫn giải Chọn B 1 a
Ta có BC a 2  AB AC a S  . AB AC  . ABC 2 2
Lấy D, D sao cho ABDC.AB DC  là hình hộp  
BD / / AC  ABD  AC ,BA  60
AB AC AB BD  ABD đều. Do AB CD
  là hình chữ nhật,
AD  B C
   a 2  AB a 2  AA  a . 3 a Vậy V       S .AA . ABC.A B C ABC 2
Bài tập 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC
tam giác vuông, AB BC a . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
ACC và  AB C
  bằng 60. Thể tích khối chóp B .ACC A   bằng 3 a 3 a A. . B. . 3 6 3 a 3 a 3 C. . D. . 2 3
Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi M là trung điểm của AC . Do tam giác AB C   vuông cân
tại B nên B M
  AC  MB   AAC C   . 1
Thể tích khối chóp B .ACC A   là V      
B M .AA .AC . B .ACC A 3 a 2 Ta có B M   , AC a 2 . 2
Do MB   AAC C
   MB  AC .
Kẻ MK AC  B K   AC .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng  ACC và  AB C   là  
MKB  MKB  60 .
Trong tam giác vông MKB ta có MBMBa 6
Gọi M là trung điểm của tan 60   MK   . MK tan 60 6
AC .
Trong tam giác vuông MKC ta có
Do tam giác A' BC ' vuông a 6
cân tại B nên B M
  AC MK 2 6 tan MC K     .
MB   AAC C   . 2 2 2 2 MC MK 2a 6a 2  4 36
Mặt khác trong tam giác vuông AAC ta có  2
AA  AC .t  an MC K   a 2  a 2 3 1 1 a 2 a Vậy V        
B M .AA .AC . a .a 2 . B .AA C C 3 3 2 3
Dạng 7. Thể tích lăng trụ xiên 1. Phương pháp
Lăng tru xiên có cạnh bên không vuông góc
Ví dụ:Cho lăng trụ ABC.AB C   tam giac ABC
với đáy. Chiều cao là khoảng cách từ một
vuông cân tại A, cạnh AA  a 3 , hình chiếu
đỉnh bất kì của mặt đáy này đến mặt đáy đối
vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC là trong
diện. Để tính chiều cao ta dựa vào hệ thức
điểm của AC, góc tạo bởi AA với  ABC bằng lượng trong tam giác.
45 . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   là 3 3a 6 3 a 6 A. . B. . 2 3 3 a 3 C. . D. 3 a 6. 4
Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi H là trung điểm AC AH   ABC ;
AA ABC   ,
AAH  45 .
Xét tam giác AHA vuoong cân tại H có  2 a 6
AH AA .s
 in AAH a 3.  , 2 2 a 6
AH AH  
AB AC  2AH a 6 2 1 2 SA . B AC  3a . ABC 2 3 a 6 3a 6 Vây 2 V       S .A H 3a . . . ABC.A B C ABC  2 2 2. Bài tập
Bài tập 1: Cho lăng trụ ABC.AB C
  đây là tam giác ABC vuông
tại A, AB a, BC a 3 , hình chiếu vuông góc của B trên mặt
phẳng  ABC trùng với chân đường cao H kẻ từ đỉnh A của tam
giác ABC, góc tạo bởi AB với  ABC bằng 60 . Thể tích khối
lăng trụ ABC.AB C   là 3 3a 3 3 3a A. . B. . 4 4 3 a C. . D. 3 a .
Ta có AB  ABC   ,  B AH 3  60
Hướng dẫn giải
Tam giác ABC vuông tại A có Chọn D A . B AC 2 1 1 a 2 nên: AH . SA . B AC  . a a 2  . BCABC 2 2 2
Áp dụng hệ thức lượng trong Ta có B H    ABC
tam giác AHB vuông tại H ta
  AB  ABC   ,  B AH   60 tính được chiều cao:
Xét tam giác ABC vuông tại AB H
  AH.tan B AH A . B AC . a a 2 a 6 AH    . BC a 3 3
Xét tam giác AHB vuông tại H có  a 6 B H
  AH.tan B AH  .tan 60  a 2 . 3 2 a 2 Vậy 3 VS BH aa ABC A BC . . 2 . ABC 2
Bài tập 2. Cho lăng trụ ABC . D AB CD
  đáy là hình thang cân
ABCDAC BD, AC  2a , cạnh AA tạo với mặt phẳng đáy
góc 60 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (ABCD) là 1
điểm H thuộc đoạn AC sao cho AH HC . Thể tích của khối 3 lăng trụ ABC . D AB CD   là 3 2a 3 A. . B. 3 2a 3. 3 3 a 3 C. . D. 3 a 3 . 3
Hưỡng dẫn giải Chọn D
ABCD
là hình thang cân AC BD  2a 1 2  S
AC.BD  2a
Tứ giác ABCD có hai đường ABCD 2 chéo AC BD 1 1 a
AH HC AH AC  1 3 4 2  SAC.B . D ABCD 2
AA ABCD   ,
AAH  60
AA  ABCD     ,
AAH  60
Xét tam giác AHA vuoong tại H
Áp dụng hệ thức lượng trong a a 3
AH AH.tan AAH  . 3  . 2 2
tam giác AHA vuông tại H ta a 3 tính được chiều cao: Vậy 2 3 V         S .A H 2a . a 3 . ABCD.A B C D ABCD 2 
AH AH.tan AAH
Bài tập 3. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
  , khoảng cách từ C đến
đường thẳng BB bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng
BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc A lên
mặt phẳng  AB C
  là trung điểm M của B C
  và AM  2 . Thể
tích của khối lăng trụ ABC.AB C  bằng A. 3. B. 1. 2 3 C. 2. D. . 3
Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi N là trung điểm BC, AN AM  2 .
Gọi N là trung điểm BC.
Kẻ AE BB tại E, AF CC tại F.
AN AM  2 .
Ta có EF MN  H nên H là trung điểm EF. Kẻ
AE BB tại E, AE AA
AF CC tại F. Lại có 
AA   AEF   AA  EF EF BB . AF AA
Ta có EF MN  Hnên H Khi đó là trung điểm EF. d  ,
A BB  AE 1,d  ,
A CC  AF  3,d C, BB  EF  2 AE AA
Ta có AF AA EF Ta có 2 2 2
AE AF EF A
EF vuông tại A AH   1. 2
AA   AEF
AA   AEF
AA  EF EF BB Mặt khác 
MN   AEF   MN AH .
MN / / AAKhi đó d  ,
A BB  AE 1, AH.AN 2 3
Xét AMN vuông tại AAM   . d  ,
A CC  AF  3 , 2 2 AN AH 3
d C, BB  EF  2 .
 AANM    ABC  A
MN vuông tại A ta tính
 AANM    AEF  Ta có 
  ABC, AEF    .
được chiều cao AM.      HAN AA NM ABC AN
Diện tích tam giác AEF tính
 AANM   AEF   AH theo công thức AH 1 1  AH AN 2
AE.AF S .   SAE.AF  3  2 ABCABC AN SS .cos HAN AEF ABC  2 3
Tổng quát các dạng bài này: Vậy V       S .AM . 3 2 . ABC.A B C ABC  3 2 d   .d .A M A,BB  A,CC V  2 2
4AM dC,BB
Dạng 8 . Thể tích hình hộp 1. Phương pháp
Hình hộp: Là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành.
Ví dụ: Cho hình lập phương
Có bốn mặt bên đều là các hình bình hành. ABC . D AB CD
  có AC  4 3 .
Hình hộp đứng: Là hình lăng trụ đứng có đáy là
Thể tích khối lập phương
hình bình hành. Có bốn mặt bên đều là các hình chữ ABC . D AB CD   là nhật. A. 2 3. B. 4 3.
Hình hộp chữ nhật: Là hình hộp đứng có đáy là
hình chữ nhật. Sau mặt của hình hộp chữ nhât đều là C. 64. D. 125. các hình chữ nhật.
Hướng dẫn giải
Hình lập phương: Là hình hộp chữ nhật có tất cả
các cạnh bằng nhau. Sáu mặt đều là các hình vuông.
Đặt AB x AC x 2.
AAC vuông tại A có 2 2 2 2
AC AA AC  2x x x 3;
AC  4 3  x 3  4 3  x  4. Vậy 3 V       4 64 . ABCD.A B C D Chọn C. 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho hình hộp đứng ABC . D AB CD
  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, 
BAD  120 .Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, góc tạo bởi C G
và mặt đáy bằng 30 . Thể tích khối hộp ABC . D AB CD   là 3 a A. 3 a . B. . 3 3 a 3 a C. . D. . 6 12
Hướng dẫn giải SA . D A . D sin BAD ABCD Góc tạo bởi C Gvà mặt đáy
CG ABCD     ,  CÁp dụng hệ thức 2 a 3 lượng trong Ta có  SA . B A . D sin BAD  . ABCD 2 C CG vuông tại Do 
BAD  120  ACD đều
AC a C tính được  2 2a CC  .t
CG an C 'GC
CG CO OG AC  . 3 3 . Lại có C G   ABCD     ,  C GC  30 a Xét CC
G vuông tại C có  2 3 CC  .t CG an C GC  9 3 a Vậy V        S .CC ABCD.A B C D ABCD 3 Chọn B.
Bài tập 2. Một tấm bìa hình vuông có cạnh 50cm. Người ta cắt bỏ đi
ở một góc tấm bìa hình vuông cạnh 16cm rồi gấp lại thành một cái
hộp chữ nahat không có nắp. Thể tích khối hộp chữ nhật là A. 5184 3 cm . B. 8704 3 cm . C. 4608 3 cm . D. 18496 3 cm .
Hướng dẫn giải
Khi cắt bỏ một góc tấm bìa một hình
AA  BB  CC  DD  16cm nên ABCD là hình vuông có vuông cạnh 16cm
AB  50  2.16  18cm.
thì cạnh đáy còn lại V        A .
B AC.AD 18.18.16 5184 cm . ABCD A B C D  3 .  Chọn A.
50  2.16  18cm, chiều cao là 16cm.
Bài tập 3. Cho hình hộp ABC . D AB CD
  có đáy ABCD là hình chữ
nhật AB  15, AD  5. Hai mặt bên  ABB A
  và  ADD A   lần
lượt tạo với mặt phẳng đáy những góc 30 và 60 , cạnh bên có độ
dài bằng 1. Thể tích khối hộp ABC . D AB CD   là 15 65 A. 21. B. . 12 15 65 21 C. . D. . 13 2
Hướng dẫn giải Ta có SA . B AD  5 15 ABCD
Kẻ AH   ABCD, MH AB, NH ADM  ; AB N AD   ABB A    ABCD     ,
AMH  30 ;   ADD A    ABCD     ,
ANH  60 Ta có x 2x 3
Đặt AH x , khi đó AN   , SA . B AD  5 sin 60 3 ABCD Kẻ x 3 AM NH
, AM  2x . 3
AH   ABCD, Xét A
 AM vuông tại M
MH AB, NH AD 2 x 3 39 2 2 2 2   
AA AM AM  1  4x   x
ABB A , ABCD    3 39  ADD A  , ABCD   3 39 15 65 Vậy V         S .A H 5 15. . ABCD.A B C D ABCD 39 13 Xét A  AM vuông Chọn B. tại M có 2 2 2
AA AM AM AH Mà AN  , sin 60
AM NH , AM  2A
Từ đó suy ra AH.
Dạng 9. Tỉ số thể tích khối chóp 1. Phương pháp
So sánh thể tích khối chóp cần tính với một
khối đa diện khác đã biết trước hoặc dễ dàng tính thể tích.
Trong phương pháp này, ta thường hay sử
dụng kết quả của các bài toán sau Chứng minh Kết quả 1.
Cho hình chóp S.ABC . Lấy A , B ,C tương ứng trên các cạnh , SA , SB SC Khi đó V       SA SB SC S.A B C  . . V SA SB SC S.ABC
Chú ý: Kết quả trên vẫn đúng nếu như trong Đặt     B SC  BSC
các điểm A , B ,C có thể có điểm
d A ,SBC SA Ta có 
A A , B B ,C Cd  , A SBC SA
Thông thường, đối với bài toán này, đề
1 d A,SB C.S
thường cho điểm chia đoạn theo tỉ lệ, song SB C V    V   S.A B C A .SB C   3   V V 1 song, hình chiếu… S.ABC . A SBC d  ,
A SBC.S 3 SBC
Công thức chỉ đúng khi đáy là tam giác. Nếu 1 1
đáy là tứ giác, ngũ giác… ta phải phân chia
d A ,SBC. SB .SC .sin 3 2
SASBSC   . .
đáy thành các tam giác và tính tổng thể tích 1    1 , . . .sin SA SB SC d A SBC SB SC
các khối có đáy là tam giác. 3 2 (điều phải chứng minh) Chứng minh
1. Chứng minh a c b d Kết quả 2.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình
bình hành. Mặt phẳng P cắt ,
SA SB, SC, SD lần lượt tại A , B ,C , D với SA SB SC SDa;  ; b  ; cd SASBSCSD
a; ;b ;cd  0
Khi đó ta có hai công thức quan trọng sau 1.
a c b d Gọi O là
tâm hình bình hành, I là giao điểm của SO và 2. V        a b c d S.A B C D V 4abcd S.ABCD
Chú ý: Các công thức 1, 2 chỉ áp dụng cho
hình chóp có đáy là hình bình hành. Các công
thức này được ứng dụng rất nhiều trong các
bài toán tìm thiết diện cũng như thể tích khối
đa diện nên tận dụng khi làm trắc nghiệm để
không phải làm theo phương pháp chia nhỏ  AB CD   đáy thành các tam giác. S S  2S Ta có SA I SC I SAC S S      SAO SOC S S S SAO SCO SAC  
SA .SI.sin ASI
SC .SI.sin C SI      . SA .
SO sin ASO SC.S . O sin CSO
SA'.SC 'sin A' SC ' = 2.  . SA SC sin ASC SA .SI SC .SI SA .SC    2. S . A SO SC.SO . SA SC . SA SC.SO
Nhân cả hai vế của đẳng thức với SA.SC .SI SA SC SO ta được   2. (1) SASCSI SB SD SO Chứng minh tương tự   2. (2) SBSDSI SA SC SB SD Từ (1) và (2) suy ra    SASCSBSD
Hay a c b d (điều phải chứng minh) V        a b c d
2. Chứng minh S.A B C D V 4abcd S.ABCD
V     V    V Ta có S.A B C D S.A B C S.A DC     V 2V 2V S.ABCD S.ABC S.ADC
1  SASBSCSASDSC   . .  . .   2  SA SB SC SA SD SC  1  1 1  d b =    
2  abc acd  2abcd
a b c d
Do a c b d suy ra b d  2 V        a b c d
Vậy S.A B C D V 4abcd S.ABCD (điều phải chứng minh) 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho hình chóp SABC, trên các cạnh AB, BC, SC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho
AM  2MB, BN  4NC, SP PC . Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.BMN và A.CPN là 4 8 5 A. . B. . C. . D. 1. 3 3 6 Hướng dẫn giải Chọn B V V BM BN BS 1 4 4 Ta có S.BMN B.MNS   . .  .  V V BA BC BS 3 5 15 S.ABC B.ACS V V CA CN CP 1 1 1 . A CPN C.ANP   . .  .  V V CA CB CS 5 2 10 S.ABC C.ABS V 4 1 8 S.BMN  :  V 15 10 3 . A CNP
Bài tập 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, góc giữa mặt 1
bên và mặt phẳng đáy là  thỏa mãn cos  . Mặt phẳng P qua AC và vuông góc với mặt phẳng 3 V
SADchia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện có thể tích là V V với V V . Tỉ lệ 1 1 2 1 2 V2
gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 0,11 . B. 0,13 . C. 0, 7 . D. 0,9 . Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi O là tâm hình vuông ABCD .
S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO   ABCD Gọi N là trung điểm CD
CD SN,CD ON     
 SCD, ABCD       SNO   SCD ABCD CD Kẻ CM SDAC BD Ta có 
AC  SBD  AC SD AC SO
SD   ACM    ACM   SAD nên mặt phẳng P là  ACM a ON 3 2 a
Xét tam giác SON vuông tại O có SN     1 cosSNO 2 3 2 2  3a   a 2 2 
SO SN ON    a 2      2   2 
Xét tam giác SOD vuông tại O có 2      aa SD SO OD a 2 2 2 10 2 2      2  2   3a . 1 1 . a SN CD 3a 10 2 Ta có S
CM .SD SN.CD CM    SCD 2 2 SD a 10 10 2
Xét tam giác MCD vuông tại M có 2  3a 10  a 10 2 2 2
DM CD CM a      10  10   a 10 V V 1 DM DA DC 1 DM 1 1 MACD MACD 10 Ta có   . . .  .  .  V 2.V 2 DS DA DC 2 DC 2 SABCD SACD a 10 10 2 1  VV MACD 10 SABCD
Mặt phẳng P chia khối chóp S.ABCD thành 2 khối MACD SABCM 9 VVVVV SABCD MACD SABCM SABCM 10 SABCD V 1
Do đó MACD   0,11 V 9 SABCM
Tổng quát: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, góc giữa
mặt bên và mặt phẳng đáy là  . Mặt phẳng P qua AC và vuông góc với mặt phẳng SADchia
khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện có thể tích là V V với V V . Tỉ số thể tích của hai 1 2 1 2 V khối đa diện là 1 2  cos  V2 Hướng dẫn giải 1 Ta có 2 2 2 2
SD SN ND ON .  ND 2  cos SNO a 1 a 2  1  cos  1 2 2 cos  2.cos 1 1 Ta có S
CM .SD SN.CDSCD 2 2 a 1 . . a SN CD 2 cos aCM    SD a 2 2 1 cos cos 1   2cos 2 a .c a os 2 2 2
DM CD CM a   2 2 1 cos  1 cos  V V 1 DM DA DC 1 DM MACD MACD   . . .  . V 2.V 2 DS DA DC 2 DS SABCD SACD a cos 2 2 1 1 cos  cos    2 2 a 2 1 cos  1 cos  2cos 2 2 cos   cos   1 VVV  1   V   V MACD 2 SABCD SABCM 2 SABCD 2 1 cos   1 cos   1 cos SABCDV Do vậy MACD 2  cos  . VSABCM
Bài tập 3. Cho hình chóp S.ABC có   0  0 SA SB  ;
a SC  2a, ASB=BSC=60 , ASC  90 . Thể tích của 6V
khối chóp S.ABC bằng V. Tỉ số bằng 3 a 4 6 3 A. . B. 2 . C. 3 . D. . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B. Gọi M là trung điểm SC.
Ta có SM a S
AM vuông cân tại S.
Gọi H là trung điểm của AM. Ta có 2 2 2
AM = SA + SM = a 2 1 a 2
SH AM  2 2
SM SB a và  0
BSC  60 nên BSM  đều  BM a SAB  có  0 SA SB  ;A
a SB=60 nên là tam giác đều  AB SA a
Suy ra AB BM a  ABM cân tại B. Mặt khác 2 2 2
AB BM  2a và 2 2 2 2 2
AM  2a AB BM AM   1 a 2
ABM vuông cân tại B (định lý Py-ta-go đảo)  BH AM  2 2 2 2
a 2   a 2  Ta có 2 2 2 2 2 2 2
SH BH     
  a SH BH SB a  2   2     
 SHB vuông cân tại H (định lý py-ta-go đảo).
Ta có SH AM , SH HB SH   ABM  . 2 2 3 1 a 1 1 a 2 a a 2 SA . B BM   VSH.S   ABM S. 2 2 ABM 3 ABM  3 2 2 12 3 V SC a 2 6V S.ABC   2  V  2V    2 S.ABC S.ABM 3 V SM 6 a S.ABM
Tổng quát: Cho chóp S.ABC SA a, SB  ;
b SC c và   
ASB=,BSC= , ASC   . Thể tích
khối chóp S.ABC abc 2 2 2 V  1 cos   os c
  cos   2cos cos  cos . S.ABC 6
Bài tập 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên các cạnh SA, SB, SC
lần lượt lấy các điểm A , B ,C sao cho SA  2SA ; SB  3SB ; SC  4SC, mặt phẳng  AB C   cắt cạnh V
SD tại D . Gọi V ,V lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.AB CD
  và S.ABCD . Khi đó tỉ số 1 1 2 V2 bằng 1 1 7 7 A. . B. . C. . D. . 24 26 12 24 Hướng dẫn giải Chọn A.
Cách 1. Phân chia đáy thành 2 tam giác SA SC SB SD SD SD     2  4  3 
 3  SD  3SDSASCSBSDSDSDV       SA SB SC 1 1 1 1 1 S.A B C  . .  . .   V    S S.A B C S. V SA SB SC 2 3 4 24 24 ABCD S.ABC V       SA SD SC 1 1 1 1 1 S.A C D  . .  . .   V    S S.A B C S. V SA SD SC 2 3 4 24 24 ACD S.ACD VV V     1 S.ABC S.ACD S.A B C DV          V    V S.A B C D S.A B C S.A CD   24 V 24 S.ABCD
Cách 2. Áp dụng trực tiếp công thức SA SB SC SD    V            2 4 3 3 1 SA SB SC SD
Ta có S.A B C D    V SA SB SC SD 4.2.4.3.3 24 S.ABCD 4. . . .
SASBSCSD
Dạng 10. Tỉ số thể tích khối lăng trụ 1. Phương pháp
Trong phương pháp này, ta thường hay
sử dụng kết quả của bài toán
Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có các Chứng minh
điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh
AA , BB ,CC sao cho AM BN CPa,  , bc AA BBCCV
a b c Khi đó ABCMNPV    3 ABC.A B C Đặc biệt: V a V b c . A MNP M .  , BCPNV    3 V    3 ABC.A B C ABC.A B C Ta có V     V    V . A BCC B ABC.A B C . A AB C   1 2VABC.A B CV      V    ABC.A B C ABC. 3 AB C   3
1 d M;ABC.SABC V Ta có M .ABC 3  V    
d A ; ABC .S ABC.A B C    ABC
1 d M ; ABC  1 AM 1    a
3 d A ; ABC 3 AA 3 a Suy ra V  .V M .ABC ABC. 3 AB C   Ta có AM / / BCC B
   d M; BCPN   d  ; A BCPN   VV M .BCPN . A BCPN V V S Suy ra M.BCPN . A BCPN BCPN   V   V   S . A BCC B . A BCC B BCC B  
1 BN CP.d C;BB 2 BN CP  
BB .d C; BB 2BBBN CP BN CP b c      2BB 2BB 2BB 2CC 2 b cVV M .BCPN . 2 A BCC B  
b c 2VABC.  V  . A BC   M .BCPN 2 3 b cV  .V M .BCPN ABC. 3 A CB   Mặt khác
a b c VVV  .V ABCMNP M .ABC M .BCPN ABC.A' 3 B C   V
a b c ABCMNP
(điều phải chứng minh). V    3 ABC.A B C 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho khối lăng trụ ABC.A BC
  có M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB ,CC sao
cho AM MA , BN  3NB ,CP  3PC . Đặt V ABCMNP,V
1 là thể tích của khối đa diện 2 là thể V
tích khối đa diện còn lại. Tỉ số 1 là V2 3 4 A. . B. 2 . C. 3 . D. . 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B MA 1 BN 3 CP 3
Ta có MA MA 
 ; BN  3NB 
 ;CP  3PC   AA 2 BB 4 CC 4
Đặt V VABC.AB C 1 3 3   V 2 2 1 2 4 4 V Suy ra 1 1 
  V V V V V V   2 1 2 1 V 3 3 3 3 V2
Bài tập 2. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A BC
 có thể tích là V và độ dài cạnh bên AA  6 . Trên cạnh A , A B B  ,C C
 lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho AM  2, BN x,CP y với x, y 1
là các số dương thỏa mãn xy  12 . Biết rằng thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng V . Giá trị 2 của 2 2 x y bằng A. 24 . B. 25 . C. 10. D. 17 . Hướng dẫn giải Chọn B. AM 1 BN x CP y V 1  1 x y  1 Ta có ABC.  ;  ;  ; MNP       . AA 3 BB 6 CC 6 V    3  3 6 6  2 ABC.A B C
Suy ra x y    x y2 2 2 2 2 7
 49  x y  49  2xy x y  25
Dạng 11: Tỉ số thể tích khối hộp 1. Phương pháp
Cho hình khối hộp A . BCD A BCD   , mặt phẳng Chứng minh
 cắt các cạnh AA ,BB ,CC ,DDlần lượt tại M, N, P, Q sao cho AM BN CP DQa,  , bc,  d AABBCC DD Khi đó ta có VABDC.MNPQ 1
 a b c d V     4 ABCD.A B C D 1
 a c 1
 b d  2 2
Xét mặt phẳng ACC A  
Từ M, P ta lần lượt kẻ các đường thẳng
song song với AC cắt OO theo thứ tự E, F AM CP OE OF Ta có    AACC OO OO
OI IE OI - IF 2OI    OO OO OO
Tương tự xét mặt phẳng DD B BBN DQ 2OI Ta cũng có   BB DD OO Do đó AM CP BN DQ   
a c b d AACCBB DD Chia khối hộp A . BCD A BCD   thành
hai khối ABC.A BC  và A . CD A CD  
Áp dụng tỉ số thể tích của khối lăng trụ tam giác ta được VABDC.MNPQ 1
 a b c d V     4 ABCD.A B C D 1
 a c 1
 b d  2 2 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có N là trung điểm CC . Mặt phẳng   đi qua
AN cắt các cạnh BB , DD lần lượt tại M, P.   chia khối lập phương thành hai phần có thể tích V tương ứng bằng V V V V 1 và . Tỉ số 2 bằng 2  1 2  V1 7 5 A. . B. 2 . C. 3 . D. . 3 2 Hướng dẫn giải Chọn C Từ giả thiết ta có AA CN 1  0  V   1 ABCDPNM AA CC 2    V     2 2 4 ABCD.A B C D V 3 V ABCDPNM 2 Vậy    3 V     4 V AMNPA B C D 1
Bài tập 2. Cho hình hộp A . BCD A BCD
  có thể tích bằng 3
36cm . Gọi hai điểm M, N lần lượt
thuộc các cạnh AA ,CC sao cho AM  2AM ,CN  3C N
 . Một mặt phẳng đi qua M, N lần lượt
cắt cạnh BB , DD tại P và Q. Thể tích khối ABCDMPNQ bằng A. 3 18cm . B. 3 22cm . C. 3 10,5cm . D. 3 25,5cm . Hướng dẫn giải Chọn D. AM CN 2 3 V   ABCDMPNQ   17 AA CC 3 4 Ta có    V     2 2 24 ABCD.A B C D 17 17 3 VV       .36 25,5cm ABCDMPNQ ABCD. 24 A B C D 24
Bài tập 3. Cho hình hộp A . BCD A BCD
  có thể tích bằng V . Gọi M, N, P lần lượt thuộc các cạnh
AA , BB ,CC , DD sao cho AM  2AM , 2BN  3B N
 ;3CP  4C P
 ;4DQ  5D Q  . Thể tích
khối ABCDMNPQ bằng 572V 13V 26V 559V A. . B. . C. . D. . 945 21 45 945 Hướng dẫn giải Chọn A. AM CP 2 4 26 BN DQ 3 5 52 Ta có     ;     AACC 3 7 21 BB DD 5 9 45 AM CP BN DQ    AACCBB DD
Cạnh MP sẽ lệch trên. Khối đa diện lồi ABCDMNPQ được chia thành hai khối đa diện theo cạnh MP là BACNMP và DACQMP. V 1  BN AM
CP  1  3 2 4  193 Ta có BACNMP            V        3 BB AA
CC  3  5 3 7  315 BACB A C 193 193VVVBACNMP .
315 BACB AC 630 VDACQMP 1  DQ AM
CP  1  5 2 4  113            V        3 DD AA
CC  3  9 3 7  189 DACD A C 113 113VVVDACQMP
189 DACD AC 378 193V 113V 572V Vậy VVV    ABCDMNPQ BACNMP DACQMP 630 378 945
Dạng 12. Tách hình để tính thể tích 1. Phương pháp
Để tính thể tích các khối da diện phức tạp ta Ví dụ: Cắt khối hộp A . BCD A BCD   bởi các
không tính trực tiếp mà tính gián tiếp thông mặt phẳng  AB D  ,CB D  ,B AC
qua việc tính thể tích các khối đơn giản (khối ,D A
C ta được khối đa diện có thể tích lớn chóp, khối lăng trụ). nhất là
+ Khối đa diện A được tạo bởi các khối đơn
A. AAB D  '. B. D ADC  .
giản A , A ,...A 1 2 n . Khi đó C. ACB D   . D. CC BD   .
V V V  ...  V . A Hướng dẫn giải 1 A 2 A n A
+ Khối đa diện A được bổ sung thêm các khối
cơ bản A , A ,...A 1 2
n để tạo thành khối cơ bản B
Khi đó V V V V  V A B  ... . 1 A 2 A n A
+ Ta có thể sử dụng khôi phục lại hình ẩn ban
đầu để tính toán dễ dàng hơn.
+ Sử dụng phương pháp trải hình trên mặt
phẳng để dễ hình dung và tính toán thuận tiện hơn.
Cắt khối hộp bởi các mặt phẳng  AB D  , CB D  , B AC   ,D A
C ta được 5 khối tứ diện AAB D  , B ABC , CC BD   , D DAC , AB DC  .
Gọi V là thể tích của khối hộp. 1 V        V
V    V V AA B D B ABC CC B D D ADC 6 1 Suy ra V   
V nên tứ diện ACB D   có ACB D 3 thể tích lớn nhất Chọn C. 2. Bài tập
Bài tập 1. Một khúc gỗ có dạng và độ dài các cạnh được cho như hình vẽ. Thể tích khúc gỗ là A. V = 12. B. V = 96. C. V = 36. D. V = 24. Hướng dẫn giải Chọn C.
Khúc gỗ được chia thành 2 phần, mỗi phần là một lăng trụ tam tam giác có đáy là các tam giác vuông,
chiều cao khối lăng trụ bằng 4. 1 1
Thể tích khối gỗ là V V V  4. .3.2  4. .3.4  36 . 1 2 2 2
Bài tập 2. Một hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có ba kích thước là 2 cm, 3 cm và 6 cm. Thể tích
của khối tứ diện A.CB’D’ bằng A. 3 8cm . B. 3 12cm . C. 3 16cm . D. 3 4cm . Hướng dẫn giải Chọn B.
Khối hộp được tạo thành từ 5 khối B.AB’C; D.ACD’; A’.B’AD’; C.B’C’D’; A.CB’D’. Ta có VVVVVV
ABCD.A'B'C 'D ' B.ABC D.ACD’ ’
A .BAD
C.BCD’ . A B C D’  V  4VVVV  4V
ABCD.A'B'C 'D' B.ABC . A CBD’ . A CBD
ABCD.A'B'C 'D' B.ABC 1 1 1 3  VV  4 VV  .2.3.6 12cm . . A CBD
ABCD.A'B 'C 'D '
ABCD.A'B'C 'D'
ABCD.A'B 'C 'D' 6 3 3
Bài tập 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm 1 2 3
nằm trên các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho AM = AA’; BN = BB’; CP = CC’. Thể tích khối 2 3 4 chóp M.BCPN là 7V 17V 7V 11V A. . B. . C. . D. . 36 36 18 18 Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có V VAA'.S
ABC.A'B'C ' ABC 1 1 1 VVVM . A S  . .AA'.S  . M .ABC
M .A'B'C ' 3 ABC 3 2 ABC 6 V 1  A'M B ' N C ' P
Mặt khác A'B'C'.MNP      V 3  AA' BB ' CC ' 
A'B'C '.ABC 1  1 1 1  13  V    VVV .
A'B 'C '.MNP
A'B'C'.ABC
A' B 'C '. 3  2 3 4 MNP  36 V 13 17VVVVVV   V  . M .BCPN
A'B'C '.ABC M .ABC
A'B'C '.MNP 6 36 36
Bài tập 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hai cạnh AC, BD cắt nhau tại O. Mặt
phẳng (P) đi qua điểm O và song song với mặt phẳng (SAD) cắt khối chóp S.ABCD tạo thành hai V
khối có thể tích lần lượt là V ; V (V V ) . Tỉ số 1 bằng 1 2 1 2 V2 5 3 7 1 A. . B. . C. . D. . 11 5 13 2 Hướng dẫn giải Chọn A. Cách 1: Gọi h, V, S
lần lượt là chiều cao, thể tích và diện tích đáy của hình chóp S.ABCD. Mặt phẳng ABCD
(P) cắt hình chóp S.ABCD tạo thành thiết diện như hình vẽ. Khi đó V
V và thể tích phần còn HGFCBE 1
lại là V (V V ) . 2 1 2 Ta có VVVVV HGFCBE H .BEO H .BOC H .OCF G.HCF 1 h 1 h 1 h 1  . S  . S  . SVBEOBOCOCF B. 3 2 3 2 3 2 2 GCF 1 h   h   SSSSBEOBOCOCF  1 1 . . .    3 2 2  3 2 BCF  1 h 1  1 h S   . .S  . . ABCD   3 2 BEFC 2  3 2 4  1 1 S 1 1 1  1  1 1 5  . . . ABCD h  . . . . h SV V V   . 2 3 2 2 2 4  3 ABCD  4 16 16 5 5 11 Suy ra V
V . Do đó V V V V V V . 1 16 2 1 16 16 V 5 Vậy 1  . V 11 2 Cách 2: 1 1 S V Ta có V  . . h S  . . h  . S.ADFE 3 ADFE 3 2 2 SE SF SB SC    V 11 2  2 3 Lại có S.EFGH SE SF SH SG    V SE SF SB SC 4.1.1.2.2. 8 S.EFCB 4. . . . SE SF SH SG 3 3VVV  . S.EFGH S. 8 EFCB 16 V 3V 11V 5 Do đó VVV   
V suy ra V V . SADFGHE S.ADFE S.EFGH 2 2 16 16 1 16 V 5 Vậy 1  . V 11 2
Bài tập 5. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh 2a, gọi M là trung điểm của BB’ và P thuộc 1
cạnh DD’ sao cho DP  DD '. Mặt phẳng (AMP) cắt CC’ tại N. Thể tích khối đa diện AMNPBCD 4 bằng A. 3 V  2a . B. 3 V  3a . C. 3 9 a a V  . D. 3 1 1 V  . 4 3 Hướng dẫn giải Chọn B.
Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ là V=  a3 3 2  8a .
Cách 1: Gọi O, O’ lần lượt là tâm hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’, gọi K=OO’  MP, khi đó N=AK  CC’. 1
Ta có OK  DP BM  2 1  a  3a 3aa  
CN  2OK    . 2  2  4 2 2 1  a a SBM CN BC a a  . BMNC   1 3 5 . .2   2 2  2  2 2 3 1 1 5a 5a V  .S .AB  . .2a  . . A BMNC 3 BMNC 3 2 3 1  a a SDP CN CD   a a . DPNC   1 3 2 . .2 2   2 2  2 2  3 1 1 4a 2 V  .S
.AD  .2a .2a  . . A DPNC 3 DPNC 3 3 3 3 5a 4a 3 V VV    3a . . A BMNC . A DPNC 3 3 Cách 2:
Áp dụng công thức tính tỉ số thể tích khối hộp, ta có V 1  BM DP V 1  1 1  3 AMNPBCD  . AMNPBCD          V
2  BB ' DD '  V 2  2 4  8
ABCD.A'B'C 'D'
ABCD.A'B'C 'D ' 3 3 3 V
 .8a  3a . AMNPBCD 8
Bài tập 6. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và
BC. Điểm P trên cạnh CD sao cho PD=2CP. Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q. Thể tích khối đa diện BMNPQD bằng 2 25 2 2 13 2 A. . B. . C. . D. . 16 432 48 432 Hướng dẫn giải Chọn B. DQ DP 2
Ta có MN//AC và PQ = (MNP)  (ACD)  PQ//AC    . DA DC 3 2
Thể tích khối tứ diện đều ABCD là V V  . ABCD 12
Chia khối đa diện cần tính thành các khối tứ diện D.PQB; B.MNQ; B.PQN. Ta có VVVV . BMNPQD D.PQB B.MNQ B.PQN 2 DQ DB DP  2  4 Trong đó V  . . .V V V . D.PQB   DA DB DC  3  9 2 BM BN BQ  1  1 SACQ 1 AQ 1 V  . . .V  .V  . .V  . .V V . B.MNQ B.ACQ   B. BA BC BQ  2 ACQ  4 S 4 AD 12 ACD BP BQ BN 1 1 SPQC 1 V  . . .V  .V  . .V V . B.PQN B.PQC B. BP BQ BC 2 PQC 2 S 6 ACD  4 1 1  25 2 Vậy V    V  . BMNPQD    9 12 6  432
Bài tập 7. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh AA’=2a và
tạo với đáy một góc 45 . Thể tích khối tứ diện ACA’B’ là 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 12 8 4 6 Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi H là hình chiếu của A’ trên (ABC). 2 a 3
ABC đều cạnh a  S  .  ABC 4 Ta có  AA ABC   ',(
)  A' AH  45 .
A' AH vuông tại H có 
A' H AA'.sin A' AH a 2 . 3 a 6 VS .A' H  .
ABC.A'B 'C '  ABC 4
Khối lăng trụ được chia làm ba khối chóp C.A’B’C’, B’.ABC và A.CA’B’. 1 1 Ta có VVVV
C.A'B'C '
ABC.A'B'C ' 3 B'.ABC
ABC.A'B'C ' 3 3 1 a 6  VVVVV  . ACA'B '
ABC.A'B 'C '
C.A'B 'C ' B '.ABC
ABC.A'B'C ' 3 12
Bài tập 8. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 15. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm trên cạnh 4 3
A’B’, B’C’, BC sao cho M là trung điểm của A’B’, B’N= B 'C ' và BP= BC . Đường thẳng NP 5 5
cắt đường thẳng BB’ tại E và đường thẳng EM cắt đường thẳng AB tại Q. Thể tích khối đa diện lồi AQPCA’MNC’ bằng 23 49 83 45 A. . B. . C. . D. . 64 16 8 4 Hướng dẫn giải Chọn C. EB EQ EP BP 3 Ta có     EB ' EM EN B ' N 4
d (E,(A' B 'C )') EB '  =
= 4  d (E,(A'B 'C )')= 4d (B,(A' B 'C )')
d (B,(A' B 'C )') BB ' S
B ' M B ' N 1 4 2
Lại có B'MN  .  .  . S
B ' A' B 'C ' 2 5 5 A'B 'C ' 1 1 2 V
d E,(MB ' N) .S
 .4d B,(A' B 'C ') . S E.MB'N   MB'N   A'B'C ' 3 3 5 8 8  V  .15  8 .
ABC.A'B'C ' 15 15 3 3 VE.QPB EP EQ EBEB   3  27 27  . .     VV     . E.QPB E.MB' V
EN EM EB '  EB '   4  64 64 N E.MB' N 27 37 37 37 Suy ra VVVVVV  .8  . BQP.B'MN E.MB' N E.BQP E.MB' N E.MB' N E.MB' 64 64 N 64 8 37 83 Vậy VVV 15   . AQPCA'MNC '
ABC.A'B'C ' BQP.B'MN 8 8
Dạng 13. Phục hình và trải phẳng
Bài tập 1. Cho tứ diện ABCD có  
DAB CBD  90 ; AB=a; AC a 5 ; 
ABC  135 . Biết góc giữa
hai mặt phẳng (ABD), (BCD) bằng 30 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 2 6 Hướng dẫn giải Chọn D.
Dựng DH  (ABC) . BA DA Ta có   BA AH ; BA DHBC DB   BC BH . BC DH Tam giác AHB có AB=a,  ABH  45
 HAB vuông cân tại A  AH=AB=a.
Áp dụng định lý cosin, ta có BC= a 2 . 2 1 1 2 a Vậy  S  .B .
A BC.sin CBA  . . a a 2.  .  ABC 2 2 2 2 HE DA  E AD Dựng   
HF  (DBC) . HF DB
F BDHE (DAB) Suy ra   DBA DBC    HE HF  ( ),( ) ,  EHF ax xa 2
Đặt DH=x, khi đó HE  , HF  . 2 2 2 2 a x 2a x 2 2 HE 3 x  2a Suy ra  cos EHF     x a . 2 2 HF 4 2x  2a 3 1 a Vậy V  .DH.S  . ABCD 3  ABC 6
Bài tập 2 Cho tứ diện ABCD AB CD  4; AC BD  5; Chú ý: Cho khối tứ diện gần đều có
AD BC  6 . Thể tích của khối tứ diện ABCD là độ dài các cạnh 15 6 15 6
AB CD a A. B. 4 2 
AC BD b 45 6 45 6
AD BC cC. D. 4 2 Hướng dẫn giải Đặt Chọn A 2 2 2
x a b c
Dựng tứ diện AMNK sao cho B, C, D  2 2 2
y b c a
lần lượt là trung điểm của các cạnh MN,  2 2 2
z a c b  NK, KM. Khi đó
Tứ diện AMNK có AM, AN, AK đôi một vuông góc. 2 Vxyz ABCD 12 2 2 2
AM AN  64 AM  54  AM  3 6     2 2 2
AN AK 100   AN 10   AN  10  2 2  2 AK AM 144 AK 90       AK  3 10  1 1 V
AM.AN.AK  .3 6 10.3 10 15 6 AMNK 6 6 V 15 6 Vậy AMNK V   ABCD 4 4
Bài tập 3. Một con kiến đang ở vị trí M là trung điểm cạnh A D
  của một chiếc hộp hình lập phương ABC . D A BCD   cạnh 5cm.
Con kiến muốn bò qua sáu mặt của chiếc hộp
rồi quay trở lại M. Quãng đường bò đi ngắn nhất của con kiến là A. 16 2cm . B. 15 2cm . C. 12 2cm . D. 13 2cm . Hướng dẫn giải Chọn B.
Trải sáu mặt phẳng của hình lập phương ABC . D A BCD
  như hình vẽ 1. Để đi đường ngắn nhất từ M đến M (
M M  hay M là trung điểm A D
  trên mặt khai triển) thì con kiến cần bò theo đoạn
MM . Trên chiếc hộp, đường đi ngắn nhất của con kiến là đường MNPQKZM như hình 2 với N, P,
Q, K, Z lần lượt là trung điểm của DD , ,
CD BC, BB , A B  .
Quãng đường ngắn nhất con kiến bò là đoạn MNPQKZM .
Ta có MNPQKZM MN NP PQ QK KZ ZM .
Các đoạn thẳng con kiến bò trên các mặt hình lập phương đều có độ dài bằng nửa độ dài đường chéo hình vuông. 5 2
Do đó quãng đường con kiến bò ngắn nhất là 6.  15 2 2
Bài tập 4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD một con kiến bò từ đỉnh A của đáy để đi tất cả các mặt
xung quanh rồi trở về vị trí A. Biết cạnh bên bằng 6cm, cạnh đáy bằng 4cm. Quãng đường ngắn nhất mà con kiến đi là A. 13, 48cm . B. 10, 25cm . C. 12, 05cm . D. 11, 73cm . Hướng dẫn giải Chọn D.
Trải hình chóp thành hình như hình vẽ trên. Khi đó quãng đường ngắn nhất con kiến phải bò là AA1 AH 1 Ta có   0  0 0 sin ASH
  ASH  19 28  ASA  8.19 28  155 46 1 SA 3 2 2 
AA SA SA  2S .
A SA cos ASA  11, 73cm 1 1 1 1 
Bài tập 13. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD SA a và  11 SAB  . Gọi Q là trung điểm 24 cạnh SA. Trên các cạnh ,
SB SC, SD lần lượt lấy các điểm M , N, P không trùng với các đỉnh của hình
chóp. Giá trị nhỏ nhất của tổng AM MN NP PQ theo a là 11 11 a 2 sin a 3 a 2 a 3 sin A. 24 B. C. D. 12 3 2 4 3 Hướng dẫn giải Chọn B. Trải phẳng 
Do hình chóp tứ giác đều nên mỗi mặt bên đều là các tam giác cân, theo giả thiết  11 SAB  nên 24  22  ASB     (1) 24 12
Cắt hình chóp theo cạnh bên SA rồi trải các mặt bên thành một mặt phẳng ta được hình vẽ như
trên sao cho khi ghép lại thì A A. Khi đó, tổng AM MN NP PQ là tổng các đường gấp khúc
nên tổng này nhỏ nhất nếu xảy ra các điểm , A ,
Q M , N, P thẳng hàng và Q là hình chiếu của A trên SA .  
Đồng thời theo (1) ta có  ASA  4.  (2) 12 3
Suy ra ASA là tam giác đều. a 3 a 3 Vậy AQ
hay GTNN của tổng AM MN NP PQ  2 2
Bài tập 6 Cho hình chóp đều S.ABC có  0
ASB  30 , SA  1. Lấy B ,C lần lượt thuộc cạnh , SB SC V
sao cho chu vi tam giác AB C
  nhỏ nhất. Tỉ số S.AB C gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau? VS.ABC A. 0, 55 . B. 0, 65 . C. 0, 45 . D. 0, 75 . Hướng dẫn giải Chọn A Trải phẳng
Cắt tứ diện theo các cạnh ,
SA AC, AB rồi trải lên mặt SBC  .
Tam giác SBC giữ nguyên; tam giác SAB lật thành tam giác SAB ; tam giác SAC thành tam giác SCA
Do đó AC  AC , SA  SA  1     0 0
ASA  ASB BSC CSA  3.30  90 và SA  SA  1 nên SAA là tam giác vuông cân tại S. C        
            AB B C AC AB B C A C AA 2 không đổi. AB C
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi ,
A B ,C , A thẳng hàng tức là khi B  B ,C  C . 0 0  0 SBSB SB sin SAB sin 45 Ta có 0 0 0      1 3  0 SB SB SA sin SB A sin105 0 2 V       SB SC SB  Vậy S.AB C  .   4  2 3  0,54   . V SB SCSB S.ABC
Dạng 14.Bài toán cực trị liên quan đến thể tích khối đa diện 1. Phương pháp
Bước 1: Chọn ẩn. Ẩn này có thể là góc  hoặc cạnh thích hợp trong khối đa diện.
Bước 2: Với ẩn số được chọn ở bước 1, ta xem đó như là các yếu tố đã cho để tính thể tích V của
khối đa diện theo các phương pháp đã biết.
Bước 3: Ta có một hàm số f x, x
  D mà cần tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của nó.
Dùng bất đẳng thức cổ điển
(Cô-si hay Bunhiacopxki) hoặc sử dụng tính đơn điệu của hàm để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
1. Bất đẳng thức Cô-si. aa b
Cho a  0,b  0 ta có  ab . 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b . b
a b c
Cho a  0,b  0,c  0 ta có 3  abc. 3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c .
c Cho a  0,a  0, ,  a  0 1 2 n
a a  a Ta có 1 2 n n
a .a a . 1 2 n n
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a a    a . 1 2 n
Các bất đẳng thức cơ bản. Các dạng hay sử dụng. 1  a b 1 1 8 2,   a  ,b  0;   ; a   2, a   0 2 2 b a a bab2 a
 ab  a b2   2 2 4 2 a b
 ab bc ca  a b c2   2 2 2 3
3 a b c .   
 a a  a      n n  1 1 1 2 1 2  a a a   1 2 n  2 1 1 1 n     . a a a
a a  a 1 2 n 1 2 n
2. Bất đẳng thức Bunhiacopxki.
a.
Dạng đa thức Bất đẳng thức Bunhiacopxki.
Cho 2 bộ số nZ,n  2 : a ,a ,,a và b ,b ,,b 1 2 n  ta có 1 2 n  2 2 2
a a  a . b b  b n  2 2 2 1 2 1 2 n
 a b a b  a b 2 1 1 2 2 n n a a a Dấu "  " xảy ra 1 2 n      . b b b 1 2 n b. Dạng phân thức
Cho 2 bộ số nZ,n  2 : a ,a ,,a và b ,b ,,b b
 ,b ,,b  0. 1 2 n  với 1 2 n 1 2 n 2 2 a a a
a a  a 1 2 n  1 2 n 2 2 Ta có    . b b b
b b  b 1 2 n 1 2 n
Bài tập: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Cho SC a , mặt phẳng
SBC tạo với mặt đáy một góc  . Thể tích khối chóp S.ABC
đạt giá trị lớn nhất là 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 16 27 48 24
Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có SBC  ABC    SC AC  , ,  SCA   Xét SAC  vuông tại A
SA SC.sin  a sin 
AC SC.cos  a cos 1 1  1 3 2   1 a VS .SA  .
AC .SA  .a cos 2 2 .a sin  cos .sin. S .ABC ABC    3 3  2  6 6 V
đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi biểu thức S.ABC 2 P      2 cos .sin .
1 sin  .sin đạt giá trị lớn nhất Cách 1:
Đặt t  sin . Vì 0    90 nên 0  sin 1  0  t 1
Ta có P f t    2  t  3 1
t  t t xác định và liên tục trên 0;  1 .  3 t  (nhan)
f t   2t   f t    3 3 1 0  3 t   (loai)  3 Bảng biến thiên: 2 3
Dựa vào bảng biến thiên, ta có max f t  3 khi t  . 0; 1 9 3 3 3 3 a a 2 3 a 3 Vậy maxV  .P  .  3 sin  S.ABC max khi và chỉ khi . 6 6 9 27 3 Cách 2:
0    90  sin  0  2    2    2 1 sin 1 sin 2sin    P     2 2 2 2 1 sin sin  = . 2
Áp dụng Cô-si cho 3 số dương 2 2 1 sin ,1 sin  và 2 2sin  , ta được:  2    2    2 1 sin 1 sin 2sin            3 2 2 2 1 sin 1 sin 2sin  8      3  27    2    2    2 1 sin 1 sin 2sin   4   2 27 2 4 2 3  P   P  . max max 27 9 Đẳng thức xảy ra khi 2 2 3
1 sin   2sin   sin  . 3 3 3 3 a a 2 3 a 3 Vậy maxV  .P  .  . S.ABC max 6 6 9 27 2. Bài tập
Bài tập 1. Cho hình chóp S.ABC SA là đoạn thẳng thay đổi sao cho SA x ,
x 0; 3 , các cạnh còn lại đều bằng 1. Thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị lớn nhất là 1 1 1 A. B. C. D. 4 16 12 1 Tổng quát: 8 Cho hình
Hướng dẫn giải chóp S.ABC Chọn D có SA là đoạn thẳng thay đổi sao cho SA=x, các cạnh còn lại đều bằng a (a là hằng số) với 3 x 0;a 3
Ta có tam giác ABC đều  S  . ABC 4
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA BC . . Thể tích khối chóp SA BM
Ta có SAB và SAC là hai tam giác cân tại B C nên  S.ABC đạtSA CM giá trị lớn
SA  BCM   SA BC. nhất là 2 x 3
Mặt khác BM CM AB   AM 2 2  1
 BMC cân tại M. a V  4 . S.ABC 8
Suy ra MN BC BC  SAN .
Kẻ SH AN. Do BC  SAN   BC SH SH   ABC. 2 3 x 1 Ta có 2 2 2
MN SN SM    3  x . 4 4 2 2 1 1 . SA NM x 3   x S S .
A NM SH.AN SH   SH  . SAN 2 2 AN 3 2 2 2 1 x 3  x
1  x  3  x  1 SS .SH   . ABC ABC    . . . 3 12 12  2  8 1 3 6 Vậy maxV
 đạt được khi và chỉ khi 2 2 2
x  3  x x   x  . S.ABC 8 2 2
Bài tập 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Tam giác
SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  là góc tạo
bởi đường thẳng SD và mặt phẳng SBC , với   45. Tìm giá trị lớn nhất của thể
tích khối chóp S.ABCD 3 8a A. 3 4a B. 3 3 4a 3 2a C. D. 3 3
Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi D là đỉnh thứ tư của hình
bình hành SADD.
Khi đó DD / /SA SA  SBC
Nên DD  SBC
Ta có SD SBC    ,    DSD  , SDA Do đó SA  .
AD tan  2a tan.
Đặt tan  x, x 0  ;1
Gọi H là hình chiều của S lên AB , ta có 2 1 4  a V SH.S  .SH. S.ABCD 3 ABCD 3 Do đó V
đạt giá trị lớn nhất khi SH lớn nhất. S.ABCD
Vì SAB vuông tại S nên 2 2 2 2 2 . SA SB SA AB SA
2ax 4a  4a x 2 SH   
 2ax 1 x . AB AB 2a 2 2 x 1   x SH 2 . a  . a 2 2
Từ đó max SH a khi tan  . 2 3 1 4a Vậy 2 maxV  . a 4a  . S.ABCD 3 3
Bài tập 3. Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , SA SB SC a, cạnh
SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là 3 a 3 a 3 3a A. B. C. D. 2 8 8 3 a 4
Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi I là tâm hình thoi ABCD , H là hình
chiếu của S lên mặt phẳng  ABCD ,
suy ra H BI . Ta có 2 2 2 2 2
SI SA IA a IA , 2 2 2 2 2
IB AB IA a IA suy ra SI IB .
Khi đó tam giác SBD vuông tại S .
Đặt SD x . . Ta có .  .  .  .   a x SB SD SH BD a x SH BD SH BD 1 1 1 ax 1 1 Ta có V
SH. AC.BD  .
. AC.BD a . x AC. SABCD 3 2 3 BD 2 6 2 2  Lại có 2 2 2 2 2
BD SB SD a x suy ra 2  a x IB 4 2 2 2 2 a x 3a x 2 2  IA a   . 4 4 2 2 3a x Suy ra 2 2 AC  2IA  2  3a x . 4 2 2 2 3 1
a x  3a x a 2 2 Va .
x 3a x  .  . SABCD 6 6 2 4
Bài tập 4 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2,
SA  2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD. Gọi M,N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh ,
AB AD sao cho mặt phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng SNC 1 1 . Tính tổng T  
khi thể tích khối chóp S.AMCN đạt giá trị lớn 2 2 AN AM nhất. 5 A. T  2. B. T  . 4 2 3 13 C. T   . D. T  . 4 9
Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt AM x, AN y. Gọi  
O AC DB  
; E  BD CM;
F  BDCN.
H là hình chiếu vuông góc của 2
O trên SC, khi đó: HO  . 3 SC OHSC HE Ta có 
SC  HBD   . SC BDSC HF
Do đó góc giữa SCM  và SCN  bằng góc giữa HE HF . Suy ra HE HF. 1 2 Mặt khác VS . A Sx y . S.AMCN AMCN   3 3
Ta có x  0, y  0 và nếu x  2, y  2 thì gọi K là trung điểm của AM , khi đó OE KM x OE EB OB x 2       OE  . EB MB 4  2x x 4  2x 4  x 4  x y 2 Tương tự OF  mà 2
OE.OF OH  x  2y  2 12. 4  y
Nếu x  2 hoặc y  2 thì ta có 2
OE.OF OH  x  2y  2 12. 1 2 2 Suy ra VS . A S
x y   x  2  y  2  4 S.AMCN AMCN       3 3 3  2    x   12 2   4 . 3  x 2    x  1  y  2 1 1 1 1 5 Do đó maxV  2   T      . S.AMCN  2 2 2 2 x  2 AM AN x y 4  y 1
Bài tập 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A với
AB  1, AC  3. Hình chiếu của S trên mặt phẳng đáy là điểm H sao cho các mặt
phẳng SAB và SAC cùng tạo với SH góc 30 và mặt phẳng SBC tạo với
mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC là 1 3 3 3 A. V   . B. V   . max 4 max 4 3 1 3 3 C. V   . D. V   . max 4 max 4
Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có SH SAB
  SH SAC  , ,  30 nên hai
mặt phẳng SAB và SAC sẽ cùng tạo với mặt
phẳng đáy một góc 60 .
Suy ra d H, AB  d H, AC  d H,BC
tức H hoặc là tâm nội tiếp hoặc là tâm bàng tiếp các góc ,
A B,C của tam giác. 3 3 3 Ta có S ; p   
còn các cạnh a  2,b  3,c  1. 2 2 S 1 3 S 3  3 Khi đó r   ;r   ; p 2 a p a 2 S 1 3 S 3  3 r   ;r   . b p b 2 c p c 2 3 3 3 3 3
Chiều cao chóp lớn nhất khi SHr 3   V  . max a max 2 4
Bài tập 6. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bên bằng a , góc tạo bởi 
mặt bên và mặt phẳng đáy là  với    0;
. Thể tích khối chóp S.ABCD đạt 2    giá trị lớn nhất là 3 4a 7 3 4a 3 A. . B. . 49 27 3 2a 3 3 4a 15 C. . D. . 9 75
Hướng dẫn giải Chọn B.
AC BD   
O SO  ABCD
Gọi M là trung điểm của CD
  SCD ABCD   ,  SMO  .
Gọi độ dài một cạnh hình vuông là x .
Tam giác SMC vuông tại M có 2 2 2 2 x
SM SC CM a  . 4
Tam giác SOM vuông tại O có:  2 2  .cos  cos. x OM SM SMO a  4 2 2 2 x   2 x x 2 x 2   cos. a    a   cos  2 4 4 4   2 1 2 2 4a . 2 2 2 4a cos  1 tan  4a 2ax     x  . 2 2 1 cos  1 2 2  tan  2  tan 1   2 1 tan  2 4aS  . ABCD 2 2  tan  x .t a an Ta có: 
SO OM.tan SMO  .tan  . 2 2 2  tan  2 3 1 1 4a . a tan 4a .tan V   .S .SO  . .  . S.ABCD ABCD 2 2 3 3 2  tan  2  tan  3 2  tan  3 2    Do   0;  tan   
0 . Thể tích khối chóp đạt giá trị lớn nhất khi  2  3 4 a .tan . 
đạt giá trị lớn nhất. 3 2tan 3 2 2 tan 
Ta xét f    .  2  tan  3 2 2 tan  1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương ; ; . 2 2 2
2  tan  2  tan  2  tan  2 2 tan  tan  1 1 Ta có f     . .   3 2 2 2 2
2  tan  2  tan  2  tan 2 tan   3 2 1  tan  1 1  1        . 2 2 2 3
  2  tan  2  tan  2  tan   27  f   2 1 tan  1 2     tan  1       . 2 2 27 2  tan  2  tan  4 3 3 4a 4a 3 Vậy maxV   . SABCD   3 27 3 2 1
Bài tập 7. Một hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần là S . Thể tích lớn nhất của khối hộp chữ nhật là S S S S A. . B. . 3 36 S 6S S 3S C. . D. . 36 9
Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật lần lượt là , a , b c với , a , b c  0 .
Ta có S  2ab  2ac  2bc
Áp dụng bất đẳng thức AM GM : 3 3 2 2 2
S  2ab  2ac  2bc  3 2a . b 2a .
c 2bc  6 a b c 3 3 3 2 2 2 2 2 2 S S S 6 6 S
a b c S a b c   abc   . 216 216 36
Đẳng thức xảy ra khi a b c hình hộp chữ nhật trở thành hình lập phương.
Bài tập 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
 , đáy ABC là tam giác vuông tại A
. Khoảng cách từ AA đến BCC B
  và khoảng cách từ C đến  ABC đều bằng Trong các xhình hộp chữ
không đổi, góc giữa hai mặt phẳng  ABC và  ABC bằng    0; . Để thể 2    nhật có cùng
tích khối lăng trụ ABC.A BC
  nhỏ nhất thì góc  có giá trị gần nhất giá trị nào sau diện tích đây? toàn phần thì A. 25 B. 35 hình lập C. 45 D. 55 phương thì
Hướng dẫn giải có thể tích Chọn B lớn nhất.
Dựng AH BCH BC, CK AC (
K AC )
Ta có d AA ;BCC B
   AH x
d C; ABC  CK x
ABC ABC   ;  CAC  .
Xét tam giác ACK vuông tại K CK x AC   . sin sin x x
Xét tam giác ACC ' vuông tại C CC '  AC.tan  .tan  . sin cos
Xét tam giác ABC vuông tại A có 2 1 1 1 AH.AC x x    AB    . 2 2 2 2 3 AB AH AC 2 AH AC x  2   cos 1 sin  
Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   là 3 1 x V
AB.AC.CC  .
ABC.ABC 2 2sin 2 cos 
Để thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   là nhỏ nhất thì 2 sin cos  lớn nhất. 1 Ta có 2 4 2 2 2
sin  cos   2sin  cos  cos  2 2 2 2 3
1  2sin   cos   cos   8 2 2 3 3x 3      sin cos    V  . 2 3 54 9 4   3 3x 3 Vậy V  . min 4 Đẳng thức xảy ra khi 2 2 2
2sin   cos   tan     35 .  2
Bài tập 9. Cho hình hộp chữ nhật A . BCD A BCD
  có AB BC BD  3cm . Hai    mặt phẳng  ACC A   và BDD B
  hợp với nhau một góc  0      . Đường  2     chéo B D
 hợp với mặt phẳng CDD C
  một góc  0      . Hai góc ,  thay  2 
đổi nhưng thỏa mãn hình hộp ADD A  .BCC B
 luôn là hình lăng trụ đều. Giá trị lớn
nhất thể tích của khối hộp A . BCD A BCD   A. 3 3 cm B. 2 3 3 cm C. 6 3 3 cm D. 12 3 3 cm
Hướng dẫn giải Chọn B Ta có  ACC A   BDD B       ;  COD        CBD   BC B .
D cos CBD  3cos 2 2  Lại có  CD  .
BD sin CBD  3sin 2 Ta có B D  CDD C       ;  B DC   Do ADD A  .BCC B
  luôn là hình lăng trụ đều nên BC CC   2 V        BC.C . D CC 27.sin .cos ABCD.A B C D 2 2   1    Xét 2 4 2 2 2 sin cos  .2sin .cos .cos 2 2 2 2 2 2 3     2 2 2  2sin  cos  cos 1   4 2 2 2     . 2 3 27    
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi    1 2 2 2 2 2sin  cos  tan     2arctan 2 2 2 2 2   2 3 2  sin cos   V  6 3 . 2 2 9
Dạng 15: Sử dụng thể tích để tính khoảng cách 1. Phương pháp
 Để tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng ta sử dụng phương pháp đổi đỉnh và 1 3V
áp dụng công thức V  . h S h  . 3 S
 Trong đó V là thể tích khối đa diện, S là diện tích đáy và h là khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy.
 Để tính khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau ta áp dụng công thức 1         6 . .sin , ; ; V V AB CD AB CD d AB CD d AB CD  . 6 .
AB CD.sinAB,CD  2. Bài tập
Bài tập 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông ở B . Cạnh SA vuông Khoảng
góc với đáy. Biết SA  , a AB  .
b Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBCcách từ điểm A đến mặt phẳng a b 2ab A. . B. . SBC bằng 2 2 a b 2 2 a b ab ab chiều cao C. . D. . 2 2 2 a b 2 2 a b của hình
Hướng dẫn giải chóp . A SBC . Do đó: d  ,
A SBC  Chọn D 3V Ta có d  , A SBC A.SBC  . SSBC Ta có: 1 1 VVS . A SS . A A . B BC. A.SBC S.ABC 3 ABC 6
Mặt khác SA  SBC  SA BC ABC
vuông tại B nên BC B . A
Suy ra BC SB hay SBC  vuông tại B 1  SBC.BS. SBC 2 1 3. . SA . AB BC 6 . SA AB . SA AB ab Vậy d  , A SBC     . 1 2 2 2 2 . SB SA AB a b SB BC 2
Bài tập 2. Cho tứ diện đều cạnh bằng 1 và điểm I nằm trong tứ diện.
Tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện là 6 A. 6. B. . 9 3 6 Cách trắc C. . D. . 2 3 nghiệm:
Hướng dẫn giải Chọn đặc
biệt I A . Chọn D Khi đó tổng
Xét tứ diện đều ABCD có diện tích khoảng cách 3 2 từ I đến các đáy là và chiều cao là nên 4 3 mặt của tứ diện bằng
thể tích tứ diện đều ABCD khoảng cách 2 từ A đến V  . 12 BCD
Gọi h ,h ,h ,h lần lượt là khoảng 6 1 2 3 4 bằng . 3
cách từ I đến các mặt
BCD ACD , , ABD ABC , . Đặt V V , , V V V V , V V . 1 IBCD 2 IACD 3 IABD 4 IABC
Ta có V V V V V . 1 2 3 4 1 3V1
V h .Sh  . 1 1 1 3 BCD SBCD 3V 3V 3V Tương tự 2 3 4 h  ,h  ,h  . 2 3 4 S S S ACD ABD ABC 3V 3V 3V 3V Vậy 1 2 3 4
h h h h     . 1 2 3 4 S S S S BCD ACD ABD ABC 3
Tứ diện ABCD là tứ diện đều nên SSSS  . BCD ACD ABD ABC 4
3V V V V 1 2 3 4  3V 6
Suy ra h h h h    . 1 2 3 4 3 3 3 4 4
Bài tập 3. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB  3, AD  4, AA  5 . Lấy
điểm M trên cạnh AB sao cho BM  4AM . Khoảng cách từ C đến BD bằng 4.
Khoảng cách từ điểm M đến BC D  là 12 A. 2 B. 5 3 3 8 C. D. 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B BM 4 4
Ta có BM  4AM    V   V M .BC D . AB 5 5 A BC D 1 1 Mà V          V CC .S CC .A . B AD 10 V  8. . A BC D C .ABD ABD M . 3 6 BC D 1 Ta có 2 2
BD AB AD  5, S    d BD C BD  . 10. C,BD 2 1 3V  12 Ta có M . V      d . BC D S   d . M ,BC D
M ,BC D BC D
M ,BC D 3 S  5 BC D
Bài tập 4. Cho tứ diện ABCD AB CD  4, 5 AC BD  ,
AD BC  6.
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD là 3 6 3 2 A. . B. . 7 5 3 42 7 C. . D. . 7 2
Hướng dẫn giải Chọn C.
Áp dụng công thức tính nhanh thể tích khối tứ diện gần đều, ta có 1 V
a b c
a b c
a b c ABCD
 2 2 2 2 2 2 2 2 2 6 2 1  2 2 2     2 2 2    2 2 2    15 6 = 4 5 6 4 5 6 4 5 6  . 6 2 4 BC CD DB 4 5 6 15 Ta có p        . 2 2 2 Suy ra Sp p p p   BCD      15 7 4 5 6 . 4 15 6 3. 3VA BCD 4 3 42 Ta có d  , A BCD .    . S BCD  15 7 7 4
Bài tập 5. Cho hình chóp S.ABCSA  2, 3 SB  , SC  4 .Góc   
ASB  45 ,BSC  60 ,CSA  90. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SABC. 6 34 4 34 A. . B. . 17 17 7 34 3 34 C. . D. . 17 17
Hướng dẫn giải Chọn C
Hình chóp S.ABCSA a, , SB b
SC c và   
ASB  ,BSC  ,CSA   abc 2 2 2  V
1 cos   cos   cos   2 cos.cos .cos  V  2. S.ABC S. 6 ABC Ta có: AC  20; 13 BC  . SA BC 2 2 2 2 2 2
SB SC AC AB 3  4  20 13  6 2 3 cos ,    . 2 . SA BC 2.2. 13 26 Suy ra SA BC 17 sin ,  . 26 6V 6 34 Suy ra d S , A BC   . SA BCSA BC  17 . .sin ,
Bài tập 6. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V. Trên AB lấy hai điểm M, N trên MN PQ
CD lấy hai điểm P, Q thỏa mãn 2  3
 1. Thể tích khối MNPQ đạt giá trị CD AB lớn nhất bằng V V A. . B. . 8 16 V V C. . D. . 24 32
Hướng dẫn giải Chọn C. 1 V  . ABC . D d AB CD AB CD ABCD  , .sin , ; 6 1 V  . MN P . Qd MN PQ MN PQ MNPQ  , .sin , . 6
Do d AB,CD  d MN,PQ và
sinAB,CD  sinMN,PQ nên VMNPQ MN.PQ  . V AB.CD ABCD MN PQ MN PQ MN PQ Ta có 2  3  2 2 .3  2 6 . CD AB CD AB CD AB MN PQ 1 MN PQ  6 .  do 2  3  1 CD AB 2 CD AB MN PQ 1 VMNPQ 1  .    . CD AB 24 V 24 ABCD V V Vậy V   MaxV  . MNPQ 24 MNPQ 24