Các dạng bài tập VDC ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Toán 12

Các dạng bài tập VDC ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG I. NG D
NG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Định nghĩa
Cho hàm s
f
xác định trên khong (đon hoc na khong)
K
.
* Hàm s
f
gi là đồng biến (tăng) trên
K
nếu
12 1 2 1 2
,;
x
xKxx fx fx
.
Nhn xét:
- Hàm s

f
x
đồng biến trên
K
thì đồ th hàm sđường đi lên t trái sang phi, biu din trong bng
biến thiên là du mũi tên hướng lên t trái sang phi.
* Hàm s
f
gi là nghch biến (gim) trên
K
nếu
12 1 2 1 2
,;
x
x Kx x fx fx
Nhn xét:
Hàm s
x nghch biến trên
K
thì đồ th hàm sđường đi xung t trái sang phi, biu din trong
bng biến thiên là du mũi tên hướng xung t trái sang phi.
2. Định lý
Định lí thun
Gi s hàm s
f
đạo hàm trên khong
K
.
Nếu
0,
f
xxK
 thì hàm s đồng biến trên khong
K
.
Nếu
0,
f
xxK
 thì hàm s nghch biến trên khong
K
.
Nếu
0,
f
xxK

thì hàm s không đổi trên khong
K
.
Định lí đảo
Gi s hàm s
f
đạo hàm trên khong
K
.
Nếu hàm s
f
đồng biến trên khong
K
thì
0,
f
xxK
.
Nếu hàm s
f
nghch biến trên khong
K
thì
0,
f
xxK

.
B. PHÂN DNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Tìm các khong đơn điu ca hàm s cho bi công thc

y
fx
1. Phương pháp gii
Thc hin các bước như sau:
Bước 1. Tìm tp xác định D .
Bước 2. Tính đạo hàm

yfx

.
Bước 3. Tìm các giá tr
x
0fx
hoc nhng giá tr làm cho
f
x
không xác định.
Bước 4. Lp bng biến thiên hoc xét du trc tiếp đạo hàm.
Bước 5. Kết lun tính đơn điu ca hàm s
yfx (chn đáp án).
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s

2019
2
1fx x . Khng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên .
B. Hàm s đồng biến trên

;0
.
C.
Hàm s nghch biến trên

;0
.
D.
Hàm s nghch biến trên .
Hướng dn gii
Chn B.
Tp xác định D .
Đạo hàm

 

2018 2018
22 2
2019. 1 . 1 2019. 1 . 2
f
xxx xx
 
2018
2
2019. 1 0x, x nên du ca đạo hàm cùng du vi
x
.
Ta có

0
0
1
x
fx
x


Ta có bng biến thiên
Vy hà
m s đồng biến trên

;0 .
Chú ý: Du hiu m rng khi kết lun khong đồng biến
;0 .
Bài tp 2. Cho hàm s
32
8cos
f
xxx x x
. Vi hai s thc ,ab sao cho ab . Khng định nào
sau đây là đúng?
A.
f
afb
. B.
f
afb
.
C.
f
afb
. D.
f
afb
.
Hướng dn gii
Chn C.
Tp xác định D .
Ta có
22
328sin 3217sin 0,fx x x x x x x x

Suy ra

f
x đồng biến trên . Do đó
ab fa fb .
Bài tp 3. Hàm s
2
23yx x đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.

;1 . B.
1; 3 . C.
1;
. D.
3;  .
Hướng dn gii
Chn D.
Tp xác định D .
Ta có


2
2
22
2
2
22 23
23 23
23
xxx
yx x x x y
xx



0220 1yx x
 
; y
không xác định nếu 1; 3xx
.
Ta có bng biến thiên
Hàm s
đồng biến trên khong
1;1
3;
.
Chú ý: -
 
2
f
xfx
nên có tht tính đơn điu ca hàm s

2
yfx
để suy ra kết qu.
- Đạo hàm

2
.
f
xfx
y
f
x
.
Dng 2. Xét tính đơn điu ca hàm s
yfx
khi cho hàm s
yfx
1. Phương pháp gii
Thc hin theo ba bước như sau:
Bước 1.m các giá tr
x
0fx
hoc nhng giá tr làm cho
f
x
không xác định.
Bước 2. Lp bng biến thiên hoc xét du trc tiếp đạo hàm.
Bước 3. Kết lun tính đơn điu ca hàm s
yfx
(chn đáp án).
2. Bài tp
Bài tp 1: Cho hàm s
yfx
đạo hàm trên
2
1fx xx
. Hàm s đã cho đồng biến trên
khong
A.
1;  . B.
;0 ; 1;  . C.
0;1 . D.
;1 .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có

2
0
010
1
x
fx xx
x
 
Ta có bng xét du
x

0
1
f
x
0
0
Vy hàm s đồng biến trên khong
1; 
.
Bài tp 2. Cho hàm s
f
x đạo hàm

23
112
f
xx x x

. Hàm s
yfx đồng biến
trên khong nào, trong các khong dưới đây?
A.
1;1 . B.
1; 2 . C.
;1
 . D.
2;  .
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có

2
0
1
x
fx
x


Bng xét du
x

1 1 2
f
x
0
0
0
Hàm s

f
x
đồng biến trên khong
1; 2
.
Bài tp 3. Cho hàm s
yfx
xác định trên khong
0;3
có tính cht
0, 0;3fx x

0fx
,
1; 2x .
Tìm khng định đúng trong các khng định sau.
A. Hàm s
f
x
đồng biến trên khong
0; 2
.
B. Hàm s
x
không đổi trên khong
1; 2
.
C.
Hàm s
f
x đồng biến trên khong
1; 3 .
D.
Hàm s
f
x đồng biến trên khong
0;3 .
Hướng dn gii
Chn B.
0fx
,
1; 2x nên
x là hàm hng trên khong
1; 2 .
Trên các khong
0; 2 , 1;3 , 0;3 m s
y
fx tha
0fx nhưng
0fx
,
1; 2x nên
f
x không đồng biến trên các khong này.
2. Bài tp:
D
ng3: Tìm tham s để hàm s đơn điu trên tp xác định
1. Phương pháp gii
* Đối vi hàm s
32
y
ax bx cx d=+++
ta thc hin theo các bước sau
Bước 1. Tính
2
32yaxbxc

(1).
Bước 2. Xét hai trường hp
Trường hp 1: 0a , thay trc tiếp vào (1) để xét.
Trường hp 2:
0a
, tính
2
3bac
 .
Hàm s nghch biến trên
2
0
30
a
bac

Hàm s đồng biến trên
2
0
30
a
bac

Bước 3. Kết lun (c
hn đáp án).
* Đối v
i hà
m s
ax b
y
cx d
ta thc hin theo các bước sau
Bước 1. Tp xác định \
d
D
c




Bước 2. Tính

2
ad bc
y
cx d
Hàm s đồ
ng biến trên các khong xác định
0ad bc

Hàm s nghch biến trên các khong xác định
0ad bc

Bước 3. Kết lun.
2. Bài tp:
Bài t
p 1.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuc đon

20;2
để hàm s
32
31yx x mx đồng biến trên ?
A. 20 . B. 2. C. 3 . D. 23.
Hướng dn gii
Chn B.
Tp xác định D .
Ta có
2
323yx xm

Hàm s trên đồng biến trên
2
3230xxm vi mi x
.
1
0
19 0
30
9
mm


Do
m là s nguyên thuc đon

20; 2
nên có 1; 2mm
.
Bài tp 2. Có bao nhiêu giá tr nguyên
m
để hàm s
23 2
114ym x m xx
 nghch biến trên
khong
; 
.
A.
3
. B.
0
. C. 1. D. 2.
Hướng dn gii
Chn D.
Tp xác định D .
Ta có
22
31211ymx mx

Hàm s đã cho
nghch biến trên khong
;0y
 vi x
.
Vi
1m ta có 10y

vi x nên hàm s nghch biến trên khong
;

. Vy 1m
là giá
tr cn tìm.
Vi 1
m  ta có
1
410 1
4
yx x m
   không tha mãn.
Vi
1m 
ta có 0y
vi
2
2
10
4220
m
x
mm



11
1
1
2
m
m


1
1
2
m
T các trường h
p ta được
1
1
2
m
. Do
0;1mm
Vy có hai giá tr nguyên ca
m tha mãn.
Bài tp 3. Các giá tr ca tham s
m
đểm s
1
1
mx
y
x
đồng biến trên tng khong xác định ca nó
A. 1m  . B. 1m  . C. 1m . D. 1m .
Hướng dn gii
Chn C.
Tp xác định
\1D 
Ta có

2
11
1
1
mx m
yy
x
x


Xét
1m , hàm s tr thành 1y . (hàm hng)
Xét
1m
, hàm s đồng biến trên tng khong xác định ca nó khi và ch khi
0, 1 1 0 1yx m m

.
Lưu ý: Vi 1m thì
0, \ 1yx
 .
Bài tp 4.
Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
1mx
y
x
m
nghch biến trên tng khong
xác định là
A.
;1
. B.
1;1
. C.
1;
. D.
;1
.
Hướng dn gii
Chn B.
Tp xác định
\Dm
Ta có

2
2
1m
y
x
m
Hàm s
nghch biến trên tng khong xác định

2
2
1
0
m
y
xm

2
10 1 1mm
 .
Dng 4: Xét tính đơn điu hàm s bc cao, căn thc, lượng giác có cha tham s
1. Phương pháp gii
S dng các kiến thc
Điu kin cn
để

21
.
m
yxa gx

m không đổi du khi
x
đi qua a
0ga .
Cho hàm s
yfx liên tc trên
K
min
K
f
xA
.
Khi
đó bt phương trình

f
xm
nghim đúng vi mi
x
K
khi và ch khi
mA
.
Cho hàm s

yfx liên tc trên
K
max
K
f
xB
.
Khi đó bt phương trình

f
xm
nghim đúng vi mi
x
K
khi và ch khi
mB
.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để hàm s
92 632 4
3 3 2 2019yx m mx m m mx đồng biến trên
A.
3
. B.
2
.
C.
4
.
D.
1
.
Hướng dn gii
Chn A.
Tp xác định D .
Ta có
82432 3
953 4 3 2yx mmx mmmx


35 2 3 2 3
953 4 3 2 .yx x mmx m m m xgx



vi
52 32
953 4 3 2
g
xx mmxmmm .
Nếu

0
00 2
1
m
gm
m

thì
y
s đổi du khi đi qua đim 0x  hàm s s có khong đồng biến và nghch biến. Do đó để hàm
s đồng biến trên
thì điu kin cn là
00g

2
0
320 1
2
m
mm m m
m

Th li:
+ Vi
0m
8
90yx

,
x
nên hàm s đồng biến trên .
+ Vi
1m
44
9100yx x
, x nên hàm s đồng biến trên .
+ Vi
2m
44
9500yx x
,
x
nên hàm s đồng biến trên .
Vy vi
0
1
2
m
m
m
thì hàm s đã cho đồng biến trên
.
Lưu ý: Nếu
00g thì y
luôn đổi du khi
x
qua 0, do đó nếu
0gx
vô nghim thi s luôn có mt
khong đồng biến và mt khong nghch biến.
Bài tp 2. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
25 3 2 2
20 2019fx mx mx m m x nghch biến trên . Tng giá tr ca tt c các phn t
thuc
S bng
A. 4 . B. 1. C. 1
. D. 5 .
Hướng dn gii
Chn D.
Tp xác định D .
Ta có
24 2 2
532 20
f
xmxmxmmx


23 2
532 20.
x
mx mx m m xg x



.
Để hàm s nghch biến trên
thì
0fx
, x
(*)
Nếu
0x không phi là nghim ca
g
x
thì
f
x
s đổi du khi
x
đi qua 0x , lúc đó điu kin (*)
không được tha mãn.
Do đó điu kin cn để hàm s đồng biến trên
0x
là nghim ca

2
4
0200
5
m
gx m m
m

 
Th li:
+ Vi
4m  thì
422 2
80 12 12 80
f
xxxx x

, do đó
4m
không tha mãn.
+ Vi
5m thì
422 2
125 15 125 15 0fx x x x x
  , x
do đó 5m tha mãn.
Vy
5S nên tng các phn t ca
S
bng 5.
Lưu ý:

f
x
đổi du qua các nghim ca phương trình
2
12 80 0x
.
Bài tp 3.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
2018;2018m 
để hàm s
2
11yx mx
đồng biến trên

;  .
A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2017 .
Hướng dn gii
Chn A.
Tp xác định D .
Ta có
2
1
x
ym
x

Theo yêu cu bài toán
2
0
1
x
ym
x

,
x
.
2
1
x
m
x

,
x
.
Xét hàm s
 

222
;0
111
xx
gx g x
xxx


Bng biến thiên
Vy
1m 
2018;2018m  nên có 2018 giá tr nguyên.
Bài tp 4. Tìm tt c các giá tr ca m để hàm s sin cosyxxmx
 đồng biến trên .
A.
22m
. B.
22m
.
C.
2m
. D.
2m
.
Hướng dn gii
Chn C.
Tp xác định D .
Ta có cos sinyxxm

Hàm đồng biến trên 0, cos sin 0,yx xxmx
 

sin cos ,xxmx
Xét hàm

sin cos
f
xxx trên
Ta có
 
sin cos 2 sin 2 2, 2
4
xx x fx x maxfx




Do đó
,2fx m x maxfx m m
Dng 5. Xét tính đơn điu ca hàm s trên trên khong cho trước
1. Phương pháp gii
* Đối vi hàm s
32
yax bx cxd
Gi s phương trình
2
yax bxc
0a
có hai nghim
12
,
x
x . Ta nhc li các mi liên h nghim v
tam thc bc hai
Khi đó
12
0xxaf

 .

12
12
12
2
0
xx
xx
xx




.

12
12
12
2
0
xx
xx
xx




.

12
0
0
af
xx
af


.
* Để hàm s
32
;y f x m ax bx cx d
đơn điu trên đon có độ dài bng
k
Thc hin th
eo các bước sau
Bước 1. Tính
2
;32y f x m ax bx c


Bước 2. Hàm s đơn điu trên
12
;0xx y
 có hai nghim phân bit
0
0a
Theo định lý Vi-ét
12
12
b
xx
a
c
xx
a

Bước 3. Hàm s đơn điu trên khong có độ dài bng

2
2
12 12 12
4kxxk xx xxk

Bước 4. Gii các điu kin để suy ra giá tr m cn tìm.
* Hàm s
ax b
y
cx d
đơn điu trên khong
;
cho trước
Thc hin theo các bước sau
Bước 1. Hàm s xác định trên
 
;;
d
d
c
d
c
c
 



Bước 2. Tính

2
ad bc
y
cx d
.
Hàm s đồng biến trên các khong xác định
0ad bc
.
Hàm s nghch biến trên các khong xác định
0ad bc

Bước 3. Kết lun
2. Bài tp
Bài tp 1.
Các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
32
2321 6 11yx m x mm x
 đồng
biến trên khong
2; 
A. 1m . B. 1m . C. 2m
. D. 1m .
Hướng dn gii
Chn B.
Tp xác định D .
Ta có
2
66216 1yx mxmm

Để hàm s đã cho đồng biến trên khong
2;
thì ta xét hai trường hp
- Trường hp 1: Hàm s đồng biến trên
0,yx


2
0214 1010mmm (vô lí).
- Trường hp 2: Phương trình 0
y
có hai nghim phân bit tha mãn

12 1 2 12
12 1 2
0
2 2 20 40
240
xx x x xx
xx x x





10
3
230 ;1
2
122 140
;1 2;
m
mmm
mm m
m




 

Lưu ý: - Hàm s đồng biến trên
thì s đồng biến trên khong
2;
.
- Bng biến thiên ca hàm s
f
xy
khi phương trình 0y
có hai nghim
12
,
x
x.
Bài tp 2. Các giá tr thc ca tham s m để hàm s

32
1
1310
3
yxmxmx

đồng biến trên
khong
0;3
A.
12
7
m
. B.
12
7
m
. C. m
. D.
7
12
m
.
Hướng dn gii
Chn A.
Tp xác định D .
Ta có

2
21 3yx mxm gx
 .
Do
y là hàm s bc ba vi h s 0a nên hàm s đồng biến trên
0;3 0y
có hai nghim
12
,
x
x
tha mãn

12
1. 0 0
03
1. 3 0
g
xx
g



x

1
x
2
x
y
0
0
y
12
30
7120
7
m
m
m



.
Bài tp 3. Các giá tr thc ca tham s m để
32
3123fx x x m x m
 trên mt khong có độ
dài ln hơn 1 là
A. 0m . B. 0m . C.
5
0
4
m
. D.
5
4
m  .
Hướng dn gii
Chn D.
Tp xác định
D
.
Ta có
2
36 1fx x xm

Hàm s đồng biến trên mt khong có độ dài ln hơn 1 khi và ch khi
0fx
có hai nghim phân bit
12
,
x
x
tha mãn
21
1xx
.
Để
0fx
có hai nghim phân bit
12
,0
xx
360 2mm
Theo định lý Vi-ét, ta có
12
12
2
1
3
xx
m
xx

Vi

2
21 12 12
5
1410450
4
xx xx xx m m
Kết hp, ta được
5
4
m 
Bài tp 4. Các giá tr thc ca tham s m để hàm s
32
23 1 6 23yx m x m x
 nghch biến
trên mt khong có độ dài ln hơn 3 là
A. 6m . B.
0;6m . C. 0m
. D. 0; 6mm.
Hướng dn gii
Chn D.
Tp xác định D .
Ta có
2
66 16 2yx mxm

1
0
2
x
y
x
m



Hàm s nghch biến trên mt khong có độ dài ln hơn 3
0
y có ha nghim phân bit
12
;
x
x sao cho
12
3xx
(1)

12
3
0
12 3 33
6
m
m
m
mm
m




.
Bài tp 5. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
3
4
x
y
x
m
nghch biến trên khong
2;
?
A. 1. B. 3. C. vô s. D. 2.
Hướng dn gii
Chn A
Tp xác định
\4Dm
Để hàm s xác định trên
2; 
thì
1
42
2
mm
Ta có

2
43
4
m
y
x
m
Hàm s nghch biến trên khong
2; 0, 2;yx
 


2
43 3
0, 2; 4 3 0
4
4
m
xmm
xm

Vy có mt s nguyên
0m tha mãn.
Bài tp 6. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
2
5
x
y
x
m
đồng biến trên khong
;10 ?
A. 2. B. Vô s. C. 1. D. 3 .
Hướng dn gii
Chn A.
Tp xác định
\5Dm
Ta có

2
52
5
m
y
x
m
Hàm s đồng biến trên khong


0, ; 10
;10
5;10
yx
m



2
2
520
2
5
510
5
2
m
m
m
m
m



Do
m nên
1; 2m .
Bài tp 7. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4mx
y
mx
nghch biến trên khong
3;1 ?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Tp xác định
\Dm
Ta có

2
2
4m
y
mx
Hàm s nghch biến trên khong


2
40
3;1
3;1
m
m


22
12
3
1
m
m
m
m



Do
m
, nên
1m
.
Vy có mt giá tr nguyên ca tham s
m tha mãn yêu cu bài toán.
Bài tp 8. Các giá tr thc ca tham s m để hàm s
2cos 3
2cos
x
y
x
m
nghch biến trên khong 0;
3



A.

3;1 2;m 
.
B.
3;m

.
C.

;3m  . D.
;3 2;m
  .
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt costx , vi
1
0; ;1
32
xt




Khi đó

23
2
t
yft
tm

\
2
m
D



.
Vì hàm s
costx nghch biến trên
0;
3
x



nên hàm s đã cho nghch biến trên
0;
3



. Khi và ch
khi hàm s đồng biến trên khong
1
;1
2



.
Hàm s

23
2
t
yft
tm

đồng biến trên khong
1
;1
2



khi và khi và ch khi


 

2
26 1
0, ;1
2
260 3
2
;3
1; 2 1; 2
1
;1
22
m
ft t
mm
tm
m
mm
m














Dng 6: Phương pháp cô lp tham s m, phương pháp hàm s
1. Phương pháp gii
Thc hin theo các bước sau
Bước 1. Tính
yfx

Bước 2.
Chuyn v bài toán tìm tham s v mt bt phương trình nghim đúng vi mi
x
D .
Hàm
s đồng biến trên
0,Dfx xD
, du bng ti hu hn đim trên đó.
Hàm s nghch biến trên
0,Dfx xD

, du bng ti hu hn đim trên đó.
Bước 3. Kết lun (chn đáp án).
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Có bao nhiêu giá tr nguyên không âm ca tham s m sao cho hàm s
42
23yx m xm
nghch biến trên đon
1; 2
?
A. 2 . B. Vô s. C.
3
.
D. 4 .
Hướng dn gii
Chn C.
Tp xác định
D
Ta có
32
4223 446yx mxxxm

Hàm s
nghch biến trên đon

1; 2
khi
0, 1; 2yx

2
4460xm ;
 
2
3
1; 2 , 1; 2
2
xmxx
 

2
1;2
35
min
22
mx




Kết hp vi
m nguyên không âm suy ra
0;1; 2m
Vy có ba giá tr nguyên không âm ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Bài tp 2. Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s m để hàm s
4
13
42
yxmx
x
 đồng biến trên
khong

0; 
?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Hướng dn gii
Chn A.
Hàm s luôn xác định trên khong
0; 
.
Hàm s
4
13
42
yxmx
x

đồng biến trên
0; 0, 0;yx

 
33
22
33
0, 0; , 0;
22
xm x x mx
x
x
 
(1)
Xét hàm s

3
2
3
2
fx x
x
 trên
0; 


5
2
33
31
3
3;01
x
f
xx fx x
xx


.
Bng biến thiên

55
1
22
 mm
m
là s nguyên âm nên
2; 1m  .
Vy có hai giá tr ca
m tha mãn.
Bài tp 3. Cho hàm s


343 2
1
81 2 27 122018
4
ymxxmxx
 vi
m
là tham s. S các gtr
nguyên
m
thuc đon

2018;2018 để hàm s đã cho đồng biến trên
11
;
24
A.
2016
.
B.
2019
.
C.
2010
.
D.
2015
.
Hướng dn gii
Chn D.
Tp xác định D
Ta có
332
81 622712ymxx mx

Hàm s
đã cho đồng biến trên
11
;
24




khi và ch khi
11
0, ;
24
yx



332
11
81 6227120, ;
24
mxx mx x


33
222 222mx mx x x (*),
11
;
24
x

Xét
32
2; 3 2 0,ft t tf t t t

Suy r
a
f
t là hàm đồng biến trên .
T (*) ta có
11 2 11
22,; ,;
24 2 24
x
mx x x m x
x
 
 
 
 
 
11
;
24
27
min
22
x
mm
x




 
.
Do
m nguyên và

2018;2018m  nên có 2015 giá tr ca m tha mãn.
Bài tp 5. Cho hàm s
3
1yxmx. Gi S là tp hp các s t nhiên m sao cho hàm s đồng biến
trên
1;  . Tng các phn t ca S bng
A.
1
. B. 3. C. 9 . D.
10
.
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt
3
1
g
xxmx
Ta có
lim
x
gx

 . Do đó hàm s
ygx đồng biến trên
1;
khi và ch khi

2
3
0, 1; 3 0, 1;
0, 1;
10, 1;
gx x x m x
gx x
xmx x
 



2
2
1;
2
2
1;
min 3 , 1;
3, 1;
1
1
,1;
min , 1;
mxx
mxx
mx x
mx x
x
x













3
20;1;2
2
m
mm
m

.
Lưu ý:
 
2
ygx gx nên ta có th chuyn bài toán v xét tính đơn điu ca hàm s

2
ygx
.
- T
ính đạo hà
m

2
.
g
xgx
y
g
x
.
- Hàm s
32
yaxbx cxd đồng biến trên
;
khi và ch khi 0y
vi
;x
 .
Trường hp 1:

0, ;
0
gx x
g

Trường hp 2:

0, ;
0
gx x
g

Dng 7. Tìm khong đồng biến, nghch biến ca hàm s
y
fx
,
y
fux
,
yfux hx
… khi biết bng biến thiên ca hàm s
1. Phương pháp gii
Bước 1:
Tìm đạo hàm ca hàm s
y
fux
,
y
fux hx
.yuxfux

,
.yuxfux hx


Bước 2: T bng biến thiên xác định nghim phương trình
0fx
, nghim ca bt phương trình
0fx
và nghim ca bt phương trình
0fx
.
Bước 3: Đánh giá các khong tha mãn 0, 0yy

Bước 4: Kết lun khong đồng biến, nghch biến ca hàm s
yfx ,
yfux ,
yfux hx
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s
yfx
có bng xét du đạo hàm như sau
Hàm s
2
2yfx x đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
1; 
. B.
3; 2
. C.
0;1
. D.
2;0
.
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt
2
2
g
xfx x
Ta có
2
2.2 2gx f x x x



2
2
2
1
1
0
22
02
20
1
23
3
x
x
x
xx
gx x
xx
x
xx
x






Bng xét du
g
x
x

2
0 3
f
x
0
0
0
Da vào bng xé
t du ca
g
x
suy ra hàm s
2
2
g
xfx x đồng biến trên
;3, 2;1
0;1 , nên hàm s đồng biến trên
0;1 .
Lưu ý: - Thông qua bng xét du
fx
xác định đưc nghim ca phương trình
0fx
.
- Hàm s
2
2yfx x đồng biến đánh giá 0y
vi
2
22 2yxfxx

 (gii bt phương
trình tích)
Chú ý:
Nếu
0
f
xxa
thì
0
f
ux ux a
.
- Bng xét du
g
x
chính là bng xét du ca tích
2
22 2
x
fx x
.
Bài tp 2. Cho hàm s
yfx có bng xét du ca đạo hàm
f
x
như sau
Hàm s
32
32391ygx f x x x x nghch biến trên khong nào sau đây?
A.
2;1
.
B.
2; 
.
C.
0; 2
.
D.
;2
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
2
36932ygx x x f x

.
Hàm s
ygx nghch biến khi và ch khi
2
0232
y
gx x x f x


(1).
Nhn xét:
Xét
2; 
Vi
3112 10xf
 loi.
Xét
0; 2
Vi

391
10
242
xf




loi.
Xét
;2
Vi
415 60xf

loi.
Xét
2;1 tha mãn (1) vì

2
2
31
230
230
31
3
21
20
31
12 5
x
xx
xx
x
x
x
fx
x
x











Lưu ý: - Thông qua bng xét du
fx
xác định được nghim ca bt phương trình
0fx
nghim ca bt phương trình
0fx
.
- Hàm s
ygx nghch biến
đánh giá
0y
.
Vi dng t
oán này cn tìm nhng giá tr ca
x
sao cho
2
20
230
fx
xx


.
Dng 8: Tìm khong đồng, biến nghch biến ca hàm s
,yfxyfux khi biết đồ th ca
hàm s
yfx
1. Phương pháp gii
Bước 1:
Tìm đạo hàm ca hàm s
yfux ,
yuxfux

.
Bước 2: T đồ th hàm s
yfx
xác định được hàm s
yfx
hoc (nghim phương trình
0fx
, nghim ca bt phương trình
0fx
và nghim ca bt phương trình
0fx
).
Bước 3: Đánh giá các khong tha mãn 0, 0yy
.
Bước 4: Kết lun khong đồng biến, nghch biến ca hàm s
yfx ,
yfux
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s
32
yfx axbxcxd

,,,abcd đạo hàm trên và có đồ th như
hình v. Đặt hàm s
21ygx f x. Hàm s
y
gx nghch biến trên khong
A.

1; 0 . B.

8; 1. C.
1; 2 . D.
0;1 .
Hướng dn gii
Chn D.
Cách 1:
Hàm s
21ygx f x
221ygx f x


Hàm s nghch biến khi và ch khi
221 12110 1
y
fx x x


Cách 2: Hàm s
yfx có dng
32
yfx axbx cxd
,,,abcd .
Ta có

2
32
f
xaxbxc
.
Theo đồ th, hai đim

1; 3A
1; 1B
là hai đim cc tr ca đồ th hàm s
y
fx
.
Ta có



13
31
11
10
32 0 3
10
32 0 1
10
f
abcd a
f
abcd b
abc c
f
abc d
f













Vy
3
31
f
xx x

3
21 21 3211ygx f x x x ;

2
62 1 6ygx x



21 1 0
0
211 1
xx
gx
xx






Bng xét du
x

0
1
g
x
0
0
Vy hàm s

y
gx
nghch biến trên
0;1
.
Lưu ý: T đồ th hàm s

yfx
xác định hàm
yfx
. và hàm
21yfx

kho sát và tìm
khong nghch biến ca hàm s.
Chú ý:
Nếu hàm s

yfx đồng biến trên

;ab thì hàm s
f
mx n
:
Đồng biến trên
;
anbn
mm




nếu
0m .
Nghch biến trên
;
bnan
mm




nếu
0m
.
Bài tp 2. Cho hàm s
32
y
f x ax bx cx d

,,,abcd
đồ th như hình bên. Đặt
2
2ygx fx x.
Chn khng định đúng trong các khng định sau.
A.
g
x
nghch biến trên khong
0; 2
.
B.
g
x đồng biến trên khong
1; 0 .
C.
g
x nghch biến trên khong
1
;0
2



.
D.
g
x
đồng biến trên khong
;1
.
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s
32
yfx axbx cxd, có đồ th như hình v.
Nhn xét
0; 4A
2;0M là hai đim cc tr ca hàm s.
Ta có



04
41
20
842 0 3
32 0 0
00
12 4 0 4
20
f
da
f
abcd b
abc c
f
abc d
f










Tìm được hàm s
32
34yx x
Ta có

32
22
23 24ygx x x x x

2
22
213 2 6 2ygx x xx xx






1
2
00
1
x
gx x
x



Bng xét du
x
 1
1
2
0

g
x
0
0
0
Vy
ygx nghch biến trên khong
1
;0
2



.
Lưu ý: - T đồ th hàm s
yfx xác định được hàm
yfx và hàm
2
2yfx x

kho sát
và tìm khong nghch biến ca hàm s.
- Có th s dng
2
21. 2yxfxx


0y

2
210
20
x
fx x


2
2
210
20
22
x
xx
xx



Bài tp 3. Cho hàm s bc ba
32
y
f x ax bx cx d
1ygx fmx
 , 0m đồ th
như hình v. Hàm s

ygx nghch biến trên đúng mt khongcó độ dài bng 3. Giá tr m
A.
3
. B.
1
2
.
C.
2
3
.
D.
2
5
.
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s
1ygx fmx
nghch biến trên khong có độ dài bng 3 nên
10 10gx mf mx f mx

 trên mt khong có độ dài bng 3.
Ta có

1
10
10
12 1
x
mx
m
fmx
mx
x
m



Bng xé
t du
1fmx
x

1
m
1
m

1fmx
0
0

11
10 ;fmx x
mm




Yêu cu ca bài toán
11 2
3
3
m
mm




Lưu ý: T đồ th hàm s
yfxc định hàm s
yfx
1ygx fmx
 kết hp vi
phn nhn xét Bài tp 1 cho kết qu.
- Hàm s
f
x đồng biến trên
0; 2 Hàm s
1yfmx
 nghch biến trên
0121
;
mm




độ
dài bng
22
3
3
m
m
 .
Dng 9: Tìm khong đồng biến, nghch biến ca hàm s
yfx ,


yfux ,


yfux hx … khi biết đồ th ca hàm s

yfx
1. Phương pháp gii
Bước 1: Tìm đạo hàm ca hàm s
yfux
,
yfux hx
 
yuxfux

,
.yuxfux hx


Bước 2: T đồ th hàm s
yfx
xác định nghim phương trình
0fx
, nghim ca bt phương
trình
0fx
và nghim ca bt phương trình
0fx
.
Bước 3: Đánh giá các khong tha mãn
0, 0yy


Bước 4: Kết lun khong đồng biến, nghch biến ca hàm s
yfx
,
yfux
,
yfux hx
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s
yfx . Đồ th hàm s
yfx
như hình v. Hàm s
32ygx f x
nghch biến t
rên khong
A.
;1 . B.
2;  . C.
0; 2 . D.
1; 3 .
Hướng dn gii
Chn A.
T đồ th

22
:;0
5
x
Cy fxfx
x



(1)
2. 3 2


g
xfx (2)
T (1) và (2) ta có

15
232 2
0320
22
32 5
1
x
x
gx f x
x
x


 


Vy hàm s
g
x
nghch biến trên các khong
15
;
22



;1

.
Lưu ý: Thông qua đồ th hàm s
yfx


22
0
5
x
fx
x


.

2
0
25
x
fx
x



.
Hàm s
32yf x nghch biến đánh giá
232 0yf x

.
Chú ý:
Da vào giao đim ca đồ th hàm s
yfx
vi trc hoành chn hàm c th tha mãn
225yfx x x x

232yf x

 .
Lp bng xét du.
Kết lun.
Bài tp 2. Cho hàm s
yfx
liên tc trên
. Hàm s
yfx
đồ th như hình v. Hàm s

2019 2018
1
2018
x
gx f x
 trên khong nào dưới đây?
A.
2;3
.
B.
0;1
.
C.
1; 0
.
D.
1; 2
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
11gx f x


Do đó

11 0
011
12 3
xx
yfx
xx







Vy hàm s đồng biến trên

1; 0 .
Nhn xét: Hàm s
g
x
11gx f x


.
T đồ th hàm s
yfx
, ta có

1
1
2
x
fx
x

11 2fx x

.
Bài tp 3. Cho hai hàm s
f
x
g
x
đồ th như hình v. Biết rng hai hàm s
21fx
g
ax b cùng khong nghch biến
;mn , ,mn
. Khi đó giá tr ca biu thc
4ab bng
A.
0
. B. 2 . C. 4
. D.
3
.
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s
yfx
nghch biến trên khong
1; 3
Hàm s
21yfx
221yfx


Vi
0 2.210 21012131 2

   yfx fx x x
Vy hàm s

21yfx nghch biến trên khong
1; 2
Hàm s
ygaxb đạo hàm
.yagaxb



0
.0
22
b
x
ax b
a
yagaxb
ax b b
x
a





Nếu
2
0
bb
a
aa

Hàm s nghch biến trên các khong
2
;; ;
bb
aa

 


(không tha mãn).
Nếu
2
0
bb
a
aa

Hàm s nghch biến trên khong
2
;
bb
aa



Do hàm s có cùng khong nghch biến là
1; 2
nên
22
11
2
4
22
b
a
aa
bbb
aa









.
Vy
44ab.
Dng 10. ng dng tính đơn điu vào gii phương trình, bt phương trình, tìm điu kin có nghim
ca phương tnh
1. Phương pháp gii
*
Cho hàm s
yfx liên tc và đồng biến (hoc nghch biến) trên tp D, ta có
Vi mi
,uv D
f
ufv uv
Nhn xét:
00
f
xfx xx
. Do đó phương trình
0fx
có nhiu nht mt nghim
* Cho hàm s
yfx
liên tc và đồng biến (hoc nghch biến) trên tp
D
, ta có
Vi mi
,:uv D f u f v u v.
Vi mi
,:uv D f u f v u v
.
* Nếu hàm s
yfx liên tc và có
min
D
f
xA
,
D
max B
thì phương trình
f
xgm
nghim thuc tp hp
DAgmB
.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Biết phương trình
3
3
27 23 1 26 1
x
xx có mt nghim thc dương
1
6
ac
x
bd

vi
,,bcd là các s nguyên t. Khng định đúng là
A.
61ad bc. B.
61ad bc
.
C.

51ad bc. D.
51ad bc
.
Hướng dn gii
Chn B.
Phương trình

3
3
33
27 23 1 26 1 3 3 26 1 26 1
x
xxxxx x . (1)
Xét hàm s
32
310ft t t f t t
 , t
Hàm s đồng biến trên
.
Phương trình (1):

3
33
3 261 3 261 27 2610fx f x x x x x
10
1123
1123
26 3
26 3
x
x
x



là nghim có dng đã cho
1, 2, 23, 3ab c d
61ad bc.
Bài tp 2. Biết phương trình
32
812103101101
x
xx x x
có mt nghim thc dương
ab
x
c
vi , ,abc
,ac là các s nguyên t cùng nhau.
Khng định đúng là
A.

23ac b. B.
43ac b
.
C.
23ac b. D.
43ac b
.
Hướng dn gii
Chn D.
Nhn xét:
- Vế trái là đa thc bc ba, vế phi cha căn bc hai nên ta biến đổi để xut hin
3
10 1x . Ta có
 
3
10 1 10 1 10 1 2 10 1 10 1 2 10 1
x
xx x x x 

Khi đó phương trình có dng

3
3
2 101 2101ax b ax b x x
Điu kin
1
10
x
Phương trình đã cho

3
3
21 221 101 2101
x
xx x (1).
Xét hàm s
32
2320ft t t f t t

,
t
Hàm s đồng biến trên
.
Phương trình



2
210
1 21 101 21 101
21 101
x
fx f x x x
x
x



2
1
741
2
4
2710
x
x
xx


7, 41, 4 4 3ab c acb
.
Bài tp 3. Biết phương trình
3
12 1
2
213
x
x
x


, có mt nghim thc
2
ab
x
, vi , ,abc
và c là
s nguyên t. Khng định đúng là
A. 21ac b. B. 2ac b
.
C. 21ac b. D. 2ac b
.
Hướng dn gii
Chn C.
kin
13
1
x
x

Phương trình đã cho
3
2122213xx x x  
33
33 3
1 1 21 21 1 21xx x xfxfx (1)
vi
3
f
ttt
Xét hàm s
3
f
ttt
, có
2
31ft t

, t
Hàm s đồng biến trên .
Do đó


3
66
3
32
1
210
1121
2
121
0
x
x
xx
xx
xxx






0
15
1, 5, 2 2 1
15
2
2
x
x
ab c acb
x

.
Bài tp 4. Cho hàm s
yfx
0
fx ,
x
. Tt c các giá tr thc ca
x
để

1
2ff
x



A.
1
0;
2
x



.
B.

1
;0 ;
2
x

 


.
C.
1
;
2
x




.
D.

1
;0 0;
2
x




.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
0
fx , x nên hàm s
yfx nghch biến trên
Do đ
ó
 
1112 1
22 0 ;0;
2
x
ff x
xxx




Bài tp 5. Bt phương trình
32
236164 23xxx x
có tp nghim là

;ab
. Tng
ab
giá tr bng
A. 2 . B. 4. C. 5 . D. 3 .
Hướng dn gii
Chn C.
Điu kin: 24x
Xét

32
236164
f
xxxx x trên đon
2; 4 .


2
32
31
1
,2;4
24
23616
xx
fx x
x
xxx



, do đó hàm s đồng biến trên

2; 4 .
Bt phương trình đã cho
123 1
f
xf x
So vi điu kin, tp nghim ca bt phương trình là
1; 4 5Sab

.
Bài tp 6. Cho
3
2
m
fx x x
.Tng các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
f
fx x
có nghim tr
ên đon
1; 4
A. 6 . B. 9. C. 21. D. 22 .
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt



tfx
tfx fttfxx
ft x
 
. (1)
Xét hàm s
3
22
m
gu f u u u u
2
320gu u
,
u
.
Do đó
3
12
m
tx fx x x
. (2)
Phương trình
f
fx x
có nghim trên đon
1; 4 2
có nghim trên đon
33
1; 4 1 2 4 0;1; 2;3; 4;5;6
m
m
Tng các g
iá tr
123456 21
.
Bài tp 7. Cho hàm s

53
34
f
xx x m . Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương
trình

3
3
f
fx m x m có nghim trên đon
1; 2 ?
A. 15. B. 16. C. 17 . D. 18 .
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt
 
3
3
tfxmfxtm, kết hp vi phương trình ta có h phương trình


3
33
3
ft x m
f
tt fxx
fx t m



.(1)
Xét hàm s
 
35 3
44
g
ufuuu u m

42
512 0, 1;2gu u u u
 Hàm s đồng biến đon
1; 2 .
Do
đó
353
123tx fx x m x x m
(2)
Vi
53
1; 2 , 3 2 48xxx
Phương trìn
h (2) có ngh
im trên đon
1; 2 3 3 48 1 16mm

Bài tp 8. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
22sinsinmm x x
nghim thc?
A.
0
.
B. 1. C.
3
.
D. 2 .
Hướng dn gii
Chn D.
Điu kin
sin 0x
.
Ta có
2
2 2sin sin 2 2sin sinmm x xmm x x  .
2
2sin 2 2sin sin 2sinmxmxxx (1)
Xét hàm s
2
2
f
tt t
220, 0ft t t

Hàm s
f
t
đồng biến trên
0;
.
Phương trình


1 2sin sin 2sin sin
f
mxfxmxx
2
sin 2sin
x
xm
Đặt
sin 0;1xt t
Phương trình
đã cho có nghim khi và ch khi phương trình
2
2ttm
có nghim trên
0;1 .
t hàm s
2
2
g
tt t,

0;1t
Ta có
22; 0 1
g
ttgt t


Suy ra


0;1
0;1
0; min 1max g t g t
Do đó phương trình có nghim khi và ch khi
10m

m nên 0; 1mm.
Bài tp 9. Cho hàm s
y
fx liên tc trên , có đồ th như hình v.
Có bao nhiêu giá tr ca tha
m
s
m để phương trình


3
2
2
9
3
38
mm
fx
fx
có 3 nghim thc phân
bit?
A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
Hướng dn gii
Chn B.
Phương trình


32 2
27 3 3 9 3 8m m fx fx


3
3
22
333838m m fx fx

2
338gm g f x (1)
Xét hàm s
32
310,gt t t g t t t
 nên hàm s đồng biến trên
Do đó


 


2
2
2
2
2
98
2
38
3
13 83
98
98
3
3
3
m
fx
m
fx m
m
fx
m
fx


Da vào hình v thì phương trình (3) vô nghim (
0,
f
xx
)
Do đó để phương trình đã cho có ba nghim phân bit
2 có ba nghim phân bit hay
2
2
98
35
3
3
5
11
98
1
3
3
m
m
m
m

.
BÀI 2. CC T
R CA HÀM S
A.
KIN THC CƠ BN CN NM
1.
Kh
ái
nim cc tr ca hàm s
Định nghĩa
Gi s hàm s f xác định trên

KK
0
x
K
a)
0
x
được gi là đim cc đại ca hàm s f nếu tn ti mt khong
;ab K
cha đim
0
x
sao
cho
00
,;\.
f
xfx xabx
Khi đó
0
f
x được gi là giá tr cc đại ca hàm s f.
b)
0
x
được gi là đim cc tiu ca hàm s f nếu tn ti mt khong
;ab K
cha đim
0
x
sao
cho

00
,;\.
f
xfx xabx
Khi đó

0
f
x được gi là giá tr cc tiu ca hàm s f.
Chú ý:
1) Đim cc đại (cc tiu)
0
x
được gi chung là đim cc tr. Giá tr cc đại (cc tiu)
0
f
x
ca hàm
s được gi chung là cc tr. Hàm s có th đạt cc đại hoc cc tiu ti nhiu đim trên tp hp K.
2)
Nói chung, giá tr cc đại (cc tiu)
0
f
x không phi là giá tr ln nht (nh nht) ca hàm s f trên
tp K;
0
f
x ch là giá tr ln nht (nh nht) ca hàm s f trên mt khong
;ab cha
0
x
.
3) Nếu
0
x
là mt đim cc tr ca hàm s f thì đim
00
;
x
fx được gi là đim cc tr ca đồ th hàm
s f.
2. Điu kin cn đểm s đạt cc tr
Định lí 1
Gi s hàm s
f đạt cc tr ti đim
0
x
. Khi đó, nếu fđạo hàm ti đim
0
x
thì
0
0.fx
Chú ý:
1) Điu ngược li có th k
hông đúng. Đạo hàm
f
có th bng 0 ti đim
0
x
nhưng hàm s f không đạt
cc tr ti đim
0
x
.
2) Hàm s có th đạt cc tr ti mt đim mà ti đó hàm s không có đạo hàm.
3. Điu kin đủ để hàm s đạt cc tr
Định lí 2
a) Nếu

f
x
đổi du t âm sang dương khi x đi qua đim
0
x
(theo chiu tăng) thì hàm s đạt cc tiu ti
đim
0
x
.
b) Nếu
f
x
đổi du t dương sang âm khi x đi qua đim
0
x
(theo chiu tăng) thì hàm s đạt cc đại ti
đim
0
x
.
Định lí 3
Gi s hàm
s
fđạo hàm cp mt trên khong
;ab
cha đim
00
,0xfx
fđạo hàm cp hai
khác 0 ti đim
0
x
.
a) Nếu
0
0fx

thì hàm s f đạt cc đại ti đim
0
.
x
b)
Nếu
0
0fx

thì hàm s f đạt cc tiu ti đim
0
.
x
Nếu
0
0fx

thì ta chưa th kết lun được, cn lp bng biến thiên hoc bng xét du đạo hàm.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀI TP
Dng 1: Cho hàm s
()
fx hoc
()
'fx. Tìm đim cc tr, giá tr cc tr
1. Phương pháp
Cách 1: Lp bng biến thiên hoc bng xét du
Bước 1.
Tìm
f
x
Bước 2. Tìm các đim

1, 2,...
i
xi
ti đó đạo hàm bng không hoc hàm s liên tc nhưng không có đạo
hàm.
Bước 3. Xét du

f
x
. Nếu

f
x
đổi du khi x qua đim
i
x
thì hàm s đạt cc tr ti đim
i
x
.
Cách 2: Dùng định lý 3
Bước 1:
Tìm

f
x
Bước 2: Tìm các nghim

1, 2,...
i
xi
ca phương trình
0.fx
Bước 3: Tính
i
f
x

Nếu
0
i
fx

thì hàm s f đạt cc đại ti đim.
i
x
Nếu
0
i
fx

thì hàm s f đạt cc tiu ti đim
.
i
x
Nếu
0
i
fx

thì ta lp bng biến thiên để xác định đim cc tr.
* Tìm (đim) cc tr thông qua đạo hàm
f
x
: Ta đi đếm s nghim bi l ca phương trình đạo hàm
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Giá tr cc đại ca hàm s

2
21fx x x

là s nào dưới đây?
A.
3
.
3
B. 3. C. 3. D.
3
.
3
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s đã cho xác định trên .
Ta có:

2
2
1.
1
x
fx
x

T đó:

2
22
20
3
012 .
3
14
x
fx x x x
xx


Bng biến thiên:
Vy hà
m s đạt cc đại ti đim
3
3
x
, giá tr cc đại ca hàm s
3
3.
3
f





Bài tp 2: Các đim cc đại ca hàm s
2sin
f
xx x dng (vi k
)
A.
2.
3
xk

B.
2.
3
x
k

C.
2.
6
xk
 D. 2.
6
x
k

Hướng dn gii
Chn A.
Hàm s đã cho xác định trên .
Ta có:
12cosxfx

. Khi đó
 
1
0cosx 2,
23
fx x k k

2sin
f
xx

22sin 22sin0
333
fk k




 


nên
2
3
x
k

đim cc tiu.
2 2sin 2 2sin 2sin 0
3333
fk k




 


nên
2
3
x
k

đim cc đại
Bài tp 3: Cho hàm s (x)yf
đạo hàm
23 2
(x) (x 1)(x 3x 2)(x 2x)f
 .
S đim cc tr ca hàm s
(x)yf
A. 6. B. 2. C. 3. D. 5.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
3
(x) (x 2)(x 1) x(x 1)(x 2)f

(x) 0f
có 5 nghim bi l nên có 5 đim cc tr.
Bài tp 4: Cho hàm s
(x)yf
đạo hàm
22
(x) x (x 1)(x 4)f
. Tìm s đim cc tr ca hàm s
2
(x )yf .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
225222
(x ) 2x.f (x ) 2x (x 1)(x 4)f



Phương trìn
h
2
(x ) 0f


có 3 nghim bi l
x0,x 1

nên s đim cc tr ca hàm s
2
(x )yf
là 3.
Chú ý:
Đạo hàm ca hàm s hp






.
f
ux f ux u x
hay
..
x
ux
f
fu
Bài tp 5: Cho hàm s (x)yf
liên tc trên , có
2
17
(x) 3x , x 0
x2
f
.
Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm sđúng mt đim cc tr trên .
B.
Hàm s có ít nht mt đim cc tr trên (0; )
.
C.
Hàm s không có đim cc tr nào trên
(0; )
.
D.
Hàm sđúng hai đim cc tr trên .
Hướng dn gii
Chn C.
Vi
x0
ta có:
2
3
22
173 3 17 3 7
(x) 3x x x 3 0
x22 2 x2 2 2
f




.
Vy hàm s không có cc tr trên
(0; ) .
Bài tp 6: Cho hàm s
(x)yf
liên tc trên
, có đạo hàm
232
(x) (x x 2)(x 6x 11x 6) (x)
f
g
  vi
(x)
g
là hàm đa thc
đồ th như hình v dưới đây (
(x)
g
đồng biến trên (;1)

trên
(2; )
. S đim cc tr ca hàm s
(x)yf
A.
5. B. 2.
C.
3. D. 4.
Hướng dn gii
Ch
n D.
Da vào đồ th, phương trình (x) 0g có 3 nghim bi l x 0,x 1, x 2
và mt nghim bi chn là
x1 .
Tóm li, phương trình
'0y
ch
x1,x0,x2

x3
là nghim bi l, nên hàm s có 4
đim cc tr.
Dng 2. Tìm (đim) cc tr thông qua bng xét du, bng biến thiên ca đạo hàm
Bài tp 1: Cho hàm s (x)yf liên tc trên và có bng xét du đạo hàm như hình v dưới đây.
S đim cc tiu ca h
à
m s
(x)yf
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Hướng dn gii
Chn A.
Đạo hàm đổi du t âm sang dương 1 ln nên có 1 đim cc tiu.
Bài tp 2: Cho hàm s (x)yf
liên tc trên và có bng xét du đạo hàm như hình v dưới đây
S đim cc tr ca hà
m s
(x)yf
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Đạo hàm đổi du hai ln nên có hai đim cc tr.
Bài tp 3: Cho hàm s
(x)yf
liên tc trên
và có bng xét du đạo hàm như hình v dưới đây
S đim cc tr ca h
à
m s
(x)yf
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dn gii
Chn D.
Chc chn hàm s có 3 đim cc tr x1,x2,x3
 .
Xét ti đim
x0 , đạo hàm đổi du, hàm s không có đạo hàm ti đim x0
, nhưng theo đề bài, hàm
s liên tc trên nên (0)
f
xác định. Vy hàm s có tng cng 4 đim cc tr.
Bài tp 4: Cho hàm s
(x)yf
liên tc trên
\1 và có bng xét du đạo hàm như hình v dưới đây
S đim cc tr ca h
à
m s
(x)yf
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dn gii
Chn B.
Hàm s có 3 đim cc tr x2,x2,x3 (hàm s không đạt cc tr ti đim x1 vì hàm s không
xác định ti đim
x1 ).
Bài tp 5: Cho hàm s (x)yf
có bng biến thiên ca (x)f
như hình v dưới đây
S đim cc tr ca h
à
m s (x)
yf
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Hướng dn gii
Chn C.
D thy phương trình
(x) 0f
có ba nghim bi l nên hàm s có 3 đim cc tr.
Dng 3. Tìm (đim) cc tr thông qua đồ th

,,
f
ff
Bài tp 1: Cho hàm s (x)yf đạo hàm đến cp hai trên và có đồ th hàm s
yfx

như hình
v dưới đây (đồ th
(x)yf

ch có 3 đim chung vi trc hoành như hình v). S đim cc tr ti đa
ca hàm s
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có bng biến thiên ca hàm s
(x)yf
như sau
Nhn th
y trc hoành ct đồ th hàm s
(x)yf
ti ti đa 2 đim nên
(x) 0f
có ti đa 2 nghim phân
bit. Vy hàm s (x)
yf ti đa 2 đim cc tr.
Bài tp 2: Cho hàm s (x)yf
là hàm đa thc. Trên hình vđồ thm s (x)yf trên ( ; ]a
(và
hàm s
(x)yf nghch biến trên
;1
), đồ th ca hàm s
(x)yf
trên
;ab
(và
0
(x ) 0f
), đồ
th ca hàm s (x)
yf

trên
;b 
(và hàm s (x)yf
luôn đồng biến trên
;b 
,
1
(x ) 0f
).
Hi hàm s (x)
yf có ti đa bao nhiêu đim cc tr?
A. 1. B. 6. C. 5. D. 3.
Hướng dn gii
Chn D
Bng xét du bên dưới được lp t các suy lun sau:
*
m s (x)
yf nghch biến trên

;1
nên
(x) 0, x ; 1f

đồng biến trên
1; a
nên
(x) 0, x 1;
f
a

.
* Hàm s
(x)yf
0
(x) 0, x ;xfa

0
(x) 0, x x ;
f
b

0
(x) 0, x x ; .
f
b

* Hàm s (x)
yf

1
(x) 0, x ;xfb


1
() 0 (x)<0, x ;xfb f b


Li có
1
(x) 0, x x ;f

 . Vy trong khong
1
x;
, phương trình
(x) 0f
có ti đa 1 nghim,
và nếu có đúng 1 nghim thì
(x)f
đổi du khi qua nghim y.
Vy
(x)f
có ti đa 3 nghim (bi l) nên hàm s (x)yf
có ti đa 3 đim cc tr.
Bài tp 3: Cho hàm s (x)yf đạo hàm cp hai liên tc trên . Trên hình vđồ th hàm s
(x)
yf trên đon

2;3 , đồ th ca hàm s (x)yf
trên
;2
 , đồ th ca hàm s (x)yf
trên
3;  . Hi hàm s (x)yf có ti đa bao nhiêu đim cc tr?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Bng xét du bên dưới được lp t các suy lun sau:
+ Đồ th ca hàm s (x)
yf

trên
3;
ct trc hoành ti đim 5, (x) 0xf

khi
x3;5
(x) 0f

khi
x5;
.
+ Đồ th ca hàm s ()
yfx
trên
;2
ct trc hoành ti đim x 5, (x) 0f
khi
x;5
() 0
fx
khi
x5;2 .
+ Đồ th hàm s
(x)yf
trên đon

2;3 : hàm s đồng biến trên
2; 1
2;3 ; hàm s nghch biến
trên
1; 2
T bng xé
t du trên, đồ th (x)
f
ct trc hoành ti đa ti 2 đim trên
3;
, khi đó trên
2;
thì
(x)
f
đổi du 2 ln, trên
;2 thì (x)f
đổi du 3 ln nên hàm s (x)
yf
có ti đa 5 đim cc tr.
Dng 4: Cc tr hàm bc ba
1. Phương pháp
Bước 1.
Hàm s đạt cc đại (cc tiu) ti đim
0
x
thì
0
0fx
, tìm được tham s.
Bước 2. Vi giá tr tham s tìm đưc, ta thế vào hàm s ban đầu để th li.
Chú ý: Đối vi hàm bc ba, ta có th làm trc nghim như sau:
+) Hàm s đạt cc tiu ti

0
0
0
0
.
0
fx
xx
fx


+) Hàm
s đạt cc đại ti


0
0
0
0
.
0
fx
xx
fx


2. Bài tp
Bài t
p 1:
Tìm m để hàm s

322
1
43
3
yxmxm xđạt cc đại ti đim x = 3.
A.
1.m  B. 5.m  C. 5.m
D. 1.m
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
22
2422.yx mxm y x m


Hàm s đạt cc đại ti
3
x
thì

2
1
30 6 50 .
5
m
ymm
m
 
Vi
1, 3 2.3 2.1 4 0my


suy ra
3
x
đim cc tiu.
Vi
5, 3 2.3 2.5 4 0my


suy ra 3x
đim cc đại.
Bài tp 2: Hàm s
32
5yax x xbđạt cc tiu ti 1
x
và giá tr cc tiu bng 2, giá tr ca
4Hab
A.
1.
H
B.
1.
H 
C.
2.
H
D.
3.
H
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
2
325 62.yax x y ax


+) Hàm s đạt cc tiu ti

110 1.xy a

+) Thay
1a ta thy
16280y


nên 1
x
đim cc tiu.
+) Mt khác ta có:
12115 2 5.ybb
Vy
4.1 5 1.H 
Bài tp 3: Hàm s
32
f
xaxbxcxdđạt cc tiu ti đim
0, 0 0xf
đạt cc đại ti
đim
1, 1 1xf. Giá tr ca biu thc 23Ta b cd

A. 2.T B. 3.T C. 4.T
D. 0.T
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2
32.
f
xaxbxc

Do hàm s đạt cc tiu ti đim
0, 0 0xfđạt cc đại ti đim
1, 1 1xf
nên ta có h phương
trình



00
0
00
02
4.
320 3
10
1
11
f
c
f
da
T
ab b
f
ab
f







Bài tp 4: Giá tr ca m để hàm s
3
1yx mx cc đại và cc tiu là
A. 0.m B. 0.m C. 0.m D. 0.m
Hướng dn gii
Chn D.
Hàm s
3
1yx mx có cc đại và cc tiu khi và ch khi 0y
có hai nghim phân bit hay
2
30xm
có hai nghim phân bit.
Do đó
0.m
Chú ý: Do hàm bc ba có đạo hàm là tam thc bc hai nên các yêu cu sau: hàm s có cc tr, hàm s
cc đại và cc tiu, hàm s có hai cc tr có cách làm ging nhau, tc là
0y
có hai nghim phân bit.
Bài tp 5: Vi giá tr nào ca m thì hàm s
32
7
3
m
yxxx
 có cc tr?
A.
1; 0 .m  B. 1.m
C.

;1 \ 0 .m  D. 1.m
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
2
21.ymx x

+) Vi
0m , hàm s tr thành
2
7yx x, đồ th là mt parabol nên hin nhiên có cc tr.
Vy
0m tha mãn yêu cu.
+) Xét
0m , để hàm s có cc tr thì 0y
có hai nghim pn bit 0

10 1mm .
Hp c hai trưởng hp, khi
1m
thì hàm s có cc tr.
Chú ý:
Vi bài toán hi “có cc tr” và h s ca bc ba (bc cao nht) có cha tham s thì nên chia hai
trường hp: H s ca bc cao nht bng 0 và khác 0.
Bài tp 6: Tìm các giá tr ca m để hàm s
32
312ymx mx m x
không có cc tr.
A.
1
0.
4
m
B.
1
0.
4
m
C.
1
0.
4
m
D.
1
0.
4
m
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2
36 1.ymx mxm

+) Vi
0m , hàm s tr thành 2yxlà hàm đồng biến trên nên không có cc tr, nhn 0m
.
+) Xét
0m , hàm s không có cc tr khi 0y
có nghim kép hoc vô nghim

22
1
931 012300 .
4
mmm mm m

Hp c hai trường hp, khi
1
0
4
m
thì hàm s không có cc tr.
Bài tp 7: S giá tr nguyên ca tham s
20;20m  để hàm s

32 22
1
491
3
m
yxmxmx




có hai đim cc tr trái du là
A. 18. B. 17. C. 19. D. 16.
Hướng dn gii
Chn A.
22 2
12 4 9.ymx m xm

Hàm s có hai đim cc tr trái du khi
0y
có hai nghim trái du


2
3
190 .
13
m
mm
m



Vy
20; 19;...; 4;2m  , có 18 giá tr ca m.
Bài tp 8: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m để hàm s
32
111
y
mx m m x m x

có hai đim
cc tr đối nhau?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2
32 1 1.ymx mmxm

Hàm s có hai đim cc tr đối nhau 0y
có hai nghim đối nhau

2
2
0
30
013101.
0
10
m
m
mm mm m
S
m




Bài tp 9: Giá tr ca m để đồ thm s

32
126
3
m
yxmxmx
  có hai đim cc tr có hoành
độ dương là
A.
1
.
4
m
B.
1
0.
4
m
C.
0.m
D.
1
0.
4
m
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
2
21 2.ymx m xm

Đồ th hàm s có hai đim cc tr có hoành độ dương
0y
có hai nghim pn bit dương


2
1
120
4
0
1
1
00010.
4
0
2
0
0
2
m
mmm
m
Smm
m
P
m
m
m
m










Bài tp 10: Cho hàm s
32
12 2 2yx mx mxm . các giá tr ca m để đồ th hàm sđim
cc đại, cc tiu, đồng thi hoành độ ca đim cc tiu nh hơn 1 là
A.
1
.
57
45
m
m


B.
1
.
58
45
m
m


C.
1
.
57
45
m
m

D.
2
.
35
22
m
m


Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
2
32(12)2yx mx m
 .
Đồ th hàm sđim cc đại, cc tiu khi phương trình 0y
có hai nghim phân bit
22
1
(1 2 ) 3(2 ) 0 4 5 0 .
5
4
m
mmmm
m

Khi đó, gi s
1
x
,
2
x
(vi
12
x
x
) là hai nghim ca phương trình
0y
.
Bng biến thiên
Khi
đó, yêu cu bài toán tr thành:
2
2
2
214 5
114542
3
mmm
x
mm m

 
22
2
42 0
7
.
7
5
4541616
5
m
m
m
m
mm m m




Kết hp điu kin có cc tr thì
1m 
57
45
m
tha mãn yêu cu.
Chú ý:
Có th dùng Vi-ét để li gii đơn gin hơn như sau:
Xét
12
1xx
12
12
2
(1)(1)0
xx
xx


213
22(12)30
m
mm


2
7
7
5
5
m
m
m

Bài tp 11: Tìm các giá tr thc ca tham s m sao cho đim cc tiu ca đồ th hàm s
32
1yx x mx nm bên phi trc tung.
A. 0m . B.
1
0
3
m
.
C.
1
3
m
. D. Không tn ti.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
2
32yx xm
.
Đồ th hàm sđim cc tiu khi phương trình
0y
có hai nghim phân bit
1
13 0 (1).
3
mm

Khi đó, gi s
1
x
,
2
x
(vi
12
x
x ) là hai nghim ca phương trình 0y
thì
12
12
2
3
.
.
3
xx
m
xx

Bng biến thiên
Do
12
2
0
3
xx
nên đim cc tiu ca đồ th hàm s
32
1yx x mx

nm bên phi trc tung
12
.0 0 0
3
m
xx m
(2).
T (1), (2) ta có
0m
Bài tp 12: Giá tr ca m để hàm s
32
1
(2) (48) 1
3
xm x mxm có hai đim cc tr
1
x
,
2
x
tha
mãn
12
2
x
x
A. m < 2. B. m < 2 hoc m > 6.
C.
3
2
m hoc m > 6.
D.
3
.
2
m
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
2
2( 2) (4 8)yx m x m
 .
Yêu cu bài toán tr thành
12
3
( 2)( 2)0 (4 8)4( 2)40
2
xx m m m  
Bài tp 13: Gi S là tp các giá tr thc ca tham s m để hàm s
2
()(2 1)yxmx xm
 có hai đim
cc tr
1
x
,
2
x
tha
12
.1xx
. Tng tt c các phn t ca S bng
A. 2. B. – 2. C. 4. D. 0.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
2
32(2) 1yx mxm
.
Hàm s có hai đim cc tr khi
0y
có hai nghim phân bit
2
70mm
 (luôn đúng).
Theo định lí Vi-ét ta có:
12 12
4
1
..113
2
3
m
m
xx xx m
m

.
Vy tng cn tìm bng 4 ( 2) 2 .
Bài tp 14: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
20;20m  để hàm s
32
1
1
3
y x mx mx
hai đim
cc tr
1
x
,
2
x
sao cho
12
26xx ?
A. 38. B. 35. C. 34. D. 37.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
2
2yx mxm

.
Hàm s có hai đim cc tr khi
0y
có hai nghim phân bit
2
0mm

(*).
Theo định lí Vi-ét ta có
12
12
2
.
x
xm
xx m

.
Khi đó
22
12 12 12
3
2 6 ( ) 4 . 24 4 4 24
2
m
xx xx xx m m
m

(tha mãn(*)).
Do m nguyên và
20;20m 
nên
20; 19;...; 2;3;4;...;20m 
.
Vy có 37 giá tr ca m.
Bài tp 15: Cho hàm s
32
3( 1) 9yx m x xm
. Tng tt c các giá tr ca tham s m tha mãn hàm
s đạt cc tr ti hai đim
1
x
,
2
x
sao cho
12
32 6xxm

A. 0. B. 1. C. – 2. D. – 3.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2
36(1)9yx mx

Hàm s có hai đim cc tr khi 0y
có hai nghim phân bit
22
9( 1) 27 0 ( 1) 3mm
 (*).
Theo định lí Vi-ét ta có
12
12
2( 1)
.3
xx m
xx

.
T
12 1
12 2
2( 1) 2
32 6
xx m xm
xxm xm





thế vào
12
.3xx
ta được
1
(2)3
3
m
mm
m


tha mãn (*).
Bài tp 16: Có bao nhiêu giá tr ca tham s m để hàm s
322
29 12yx mx mx đim cc đại
CD
x
,
đim cc tiu
CT
x
tha mãn
2
CD CT
x
x ?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
22
618 12 6( )(2)yx mxm xmxm
 .
Hàm s có hai đim cc tr khi
0y
có hai nghim phân bit 0m
(*)
Trường hp 1: m < 0 khi đó, lp bng xét du đạo hàm d thy
,2
CD CT
x
mx m 
Khi đó:
22
22
CD CT
xx m mm
(tha mãn).
Trường hp 2: m > 0 lp bng xét du đạo hàm ta 2 ,
CD CT
x
mx m
.
22
1
4
4
CD CT
xx mmm
, loi.
Vy
2m  tha mãn đề bài.
Bài tp 17: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
18;18m  để đồ th hàm s
2
121yx x mx
 hai
đim cc tr nm v hai phía trc hoành?
A. 34. B. 30. C. 25. D. 19.
Hướng dn gii
Chn A.
Bng biến thiên ca hàm s bc ba khi có hai cc tr và hai đim cc tr ca đồ th nm v hai phía trc
hoành là
Để đồ th hàm
s có hai đim cc tr nm v hai phía trc hoành thì
0y có ba nghim pn
bit
2
210xmx có hai nghim phân bit khác 1
2
2
1
12.110
1
.
10
1
m
m
m
m
m







Do m ngu
yên và
18;18m 
nên
18; 17;....; 2;2;3;....;18m 
Vy có 34
giá tr ca m tha mãn đề.
Bài tp 18: Cho hàm s
32
23yx mxxm
. Gi S tp hp các giá tr nguyên ca tham s m trong
khong
10;10 để đồ th hàm s đã cho có hai đim cc tr nm v hai phía ca đường thng 6yx
.
S phn t ca tp S là
A. 9. B. 12. C. 7. D. 11.
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt
32
23 6.fx x mx m
Ta có


32
0
023 60 .
x
fx x mx m
x
m
 
Xét
6gx gx x
. Đồ th hàm s đã cho có hai cc tr nm v hai phía đường thng
6yx


3
0
0
.
0. 0 12 12 0
m
m
ggm m m




Do
m và thuc
10;10 nên
3;4;.......9m .
Bài tp 19: Cho hàm s
322
342yx mx m đồ th (C)đim
1; 4C
. Tng các giá tr nguyên
dương ca m để (C) có hai đim cc tr A, B sao cho tam giác ABC có din tích bng 4 là
A.
6. B. 5. C. 3. D. 2.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2
0
03 6 0 .
2
x
yxmx
x
m
 
Đồ th (C) luôn có hai đim cc tr vi mi m nguyên dương (vì m là s nguyên dương nên phương trình
0y
luôn có hai nghim phân bit).
Khi đó
232
0;42,2;442Am Bmmm
26 4
416 241.AB m m m m

2
22
3
42
0
:2420.
20 4
ym
x
AB m x y m
mm



Thế ta độ C vào phương trình đường thng (AB), d thy
CAB .

22 2
44
24422 3
,.
41 41
mm m
dCAB
mm




2
4
4
23
11
.. , 4 .2.4 1. 4
22
41
ABC
m
SABdCAB mm
m

2 642
32 6 9 40mm m m m 

2
22
1
140 .
2
m
mm
m



Do m nguyên dương nên ta nhn được
1, 2mm
. Tng là 3.
Chú ý: Hc sinh nên kim tra điu kin để hàm s có hai đim cc trđiu kin để ba đim A, B, C
không thng hàng (dù trong bài toán này, nếu “quên” thì không nh hưởng đến kết qu).
Ta c
ó th tính nhanh din tích như sau:
Ta có
2
0; 4 2OA m

32
2;4 4 2OB m m m

Khi đó:

2
1
24 2 4
2
ABC
Smm
Bài tp 20: Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s m để hàm s

32 2
1
3
3
yxxm x có hai đim cc
tr
12
,
x
x sao cho giá tr biu thc
12 2
22 1Pxx xđạt giá tr ln nht?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
22
23.yx xm

Hàm s có hai đim cc tr khi
2
13022.mm
Theo định lí Vi-ét
12
2
12
2
.
.3
xx
xx m


12 2 12 1 2
22 1 2 2Pxx x xx xx
22
32.22 9 9.mm
Du “=” xy ra khi và ch khi
0m
(tha mãn).
Bài tp 21: Gi
12
,
x
x là hai đim cc tr ca
32
11
410
32
yx mxx
. Giá tr ln nht ca
22
12
116Sx x
A. 16. B. 32. C. 4. D. 0.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
2
4yxmx
 . Do 1, 4actrái du nhau nên 0y
luôn có hai nghim trái du hay hàm s
luôn có hai đim cc tr.
Theo định lí Vi-ét:
12
12
.
.4
x
xm
xx


Khi đó


22
22 22
12 1 2 12 1 2
16 16 2 16 . 16 0.Sxx xx xx xx
Du “=” xy ra khi
22
12 2 1
16 4 3.xx x x m
Bài tp 21: Tìm m để đồ th hàm s
32
:3296Cyx m x m xm
 có hai đim cc tr
khong cách t gc ta độ O đến đường thng qua hai đim cc tr đạt giá tr ln nht
A.
33
6;6 .
22
m

 


B.
33
3;3 .
22
m
 

C.
362;362.m  D.
662;662.m 
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
22
y3 2 3 2 9 3 6 9 2 2
x
mxm xx mxm
 
13 92 .
x
xm
Hàm s có hai cc tr khi 0y
có hai nghim phân bit
392 0 6mm

Mt trong hai đim cc tr
1;1A
1;1 2OA OA


1.
OA
k
Đường thng
d qua hai đim cc tr h s góc là

2
22
29 3
39
d
kmm

Ta có
;2.dOd OA
Du “=” xy ra khi


2
22
.1 29 31
39
d
OA
dOA kk m m




3
6.
2
m
Bài tp 22: Gi s A, B là hai đim cc tr ca đồ th hàm s
32
y x ax bx c
đường thng (AB) đi
qua gc ta độ. Giá tr ln nht
min
P
ca
P
abc ab c
bng
A.
min
9.P  B.
min
1.P
C.
min
16
.
25
P 
D.
min
25
.
9
P 
Hướng dn gii
Chn D.
Đường thng qua hai cc tr

2
22
:.
39 9
aab
AB y b x c




Do (AB) qua gc O nên
09.
9
ab
cabc
Khi đó
2
2
52525
910 3 , .
39 9
P abc ab c c c c c




Vy
min
25
9
P 
khi
5
.
9
5
c
ab


Bài tp 23: Biết rng đồ th hàm s
3
32yx mx
có hai đim cc tr A, B. Gi M, N là hai giao đim
ca đường thng (AB) và đường tròn

22
:1 13Cx y
 . Biết MN ln nht. Khong cách t đim

3;1E
đến

A
B
bng
A.
3.
B.
2.
C.
23.
D.
22.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
2
33.yxm

Hàm s có hai đim cc tr
0y

có hai nghim pn bit 0.m
Viết hàm s dưới dng

2
3322 22
33
xx
yxmmx ymx

Suy ra đường thng đi qua hai đim cc tr ca đồ th hàm s đã cho là
:22.AB y mx

Đường thng
A
B luôn đi qua đim c định là
0; 2 .M
Đường tròn
C m
1;1I , bán kính 3R
;13dI AB IM R



nên đường thng luôn ct
đường tròn ti hai đim M, N.
Gi s

1
1;1 1 2 2 .
2
IAB mm
Vy khi
1
2
m (tha mãn hàm s có hai đim cc tr) thì (AB) qua
1;1I , ct đường tròn
C ti hai đim
M, N vi
2
M
NR là ln nht. Khi đó:
3;1 ; : 2 0 2.dE AB y x 

Dng 5. Cc tr hàm bc bn trùng phương
1. Phương pháp
Xét hàm s
42
yax bx c,
0a
, có đạo hàm là
32
4222yaxbxxaxb
 .
Đồ th hàm s có ba đim cc tr khi và ch khi
0y
có ba nghim phân bit
0ab
.
Đồ th hàm sđúng mt đim cc tr khi và ch khi 0y
đúng mt nghim
0ab.
Đồ th hàm s hoc có đúng mt đim cc tr hoc có ba đim cc tr, và luôn có mt đim
cc tr nm tn trc tung.
Đồ th hàm s có ba cc tr:
Nếu
0a
hàm
s có hai đim cc tiu và mt đim cc đại;
Nếu
0a hàm shai đim cc đại và mt đim cc tiu.
Chú ý rng ba đim cc tr ca đồ th hàm s luôn to thành mt tam giác cân.
Khi hàm s có mt cc tr:
0a thì đim cc trđim cc tiu;
0a thì đim cc trđim cc đại.
Đồ th hàm s
42
yax bx cnhiu đim cc tr nht (by cc tr) khi đồ th hàm s
42
f
xaxbxc
có ba đim cc trđồ th ca nó ct trc hoành ti bn đim phân
bit.
Đồ th hàm s
42
yax bx cít đim cc tr nht (mt cc tr) khi đồ th hàm s
42
f
xaxbxc
có mt đim cc trđồ th ca nó không có đim chung hoc ch
tiếp xúc vi trc hoành.
2. Bài tp
Bài tp 1.
Có bao nhiêu s nguyên
20;20m 
để đồ th hàm s
42 2
91ymx m x
 có ba đim
c
c tr?
A. 20. B. 19. C. 18. D. 17.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
32 22
42922 9ymx m xxmxm



.
22
0
0
290
x
y
mx m



1
.
Hàm sba đim cc tr khi và ch khi
0y
có ba nghim phân bit hay
1
có hai nghim phân bit
khác 0

2
3
290
03
m
mm
m



.
Vy có 19 giá tr ca
m tha mãn đề bài.
Bài tp 2. Tp hp các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
42
34yx mx
 có ba đim cc tr phân
bit và hoành độ ca chúng trong khong
2; 2
A.
8
;0
3



.
B.
8
0;
3



.
C.
3
;0
2



.
D.
3
0;
2



.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
3
46yxmx
 . Cho
2
0
0
23
x
y
x
m


2
.
Để tha mãn đề bài phương trình
2
có hai nghim phân bit khác 0 và thuc khong
2; 2
38
040
23
m
m  .
Bài tp 3. Biết rng hàm s
422
212yx m x đim cc tiu. Giá tr ln nht ca cc tiu là
A. 1. B. -1. C. 0. D. 2.
Hướng dn gii
Chn A.

32
22
0
44 1 0
1
x
yx m xy
xm


.
Rõ ràng phương trình
0y
luôn có ba nghim phân bit.
Lp bng biến thiên, d thy
2
1xm là các đim cc tiu ca đồ th hàm s.
Giá tr cc tiu là
2
242
21121
CT
ym mm (du " "
xy ra khi
0m
).
Bài tp 4. Vi giá tr nào ca k thì hàm s
42
112ykx k x k
 ch có mt cc tr?
A. 01k. B. 01k. C.
1
0
k
k
.
D.
1
0
k
k
.
Hướng dn gii
Chn D.
Vi
0k
, hàm s tr thành
2
1yx

đồ th là mt parabol nên có đúng mt cc tr. Do đó
0k tha mãn đề bài.
Vi 0k . Ta có
32
42122 1ykx kxxkxk
 .
Để tha mãn yêu cu đề bài thì phương trình
2
210kx k

vô nghim hoc có nghim

1
010
0
k
xkk
k
 
.
Kết hp hai trường hp ta được các giá tr cn tìm là
1k
hoc
0k
.
Chú ý: x=0 là nghim ca phương trình
2
210kx k

Bài tp 5. Giá tr ca
m
để hàm s
42 4
12 2ym x mx mm
đạt cc đại ti
2x
A.
4
3
m
.
B.
4
3
m 
.
C.
3
4
m
.
D.
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
32
41 4 121 4
y
mxmxy mxm

 
.
Để hàm s đạt cc đại ti
2x thì

4
2032 18 0
3
ymmm

.
Vi
4
3
m  thì

2
44
212 1.24 0
33
y





, suy ra
2x
đim cc đại.
Chú ý: Nếu
(
)
(
)
00
'''0fx f x==
thì ta lp bng biến thiên hoc bng xét du đạo hàm để kim tra.
Bài tp 6. Cho hàm s
42
13
22
yx mxx
x
m
là mt đim cc tr. Tng các giá tr ca m
A.
1
. B.
1
2
.
C.
1
. D.
1
2
.
Hướng dn gii
Chn D.
32
23 1 63yxmx y xm

 .
Hàm s đạt cc tr ti đim

1
0
1
2
m
xm ym
m

.
Vi
1m
, ta có:
1630y


1
x
đim cc tiu (cc tr) nên
1m
tha mãn.
Vi
1
2
m 
, ta có:
133
0
222
y





1
2
x
đim cc tiu (cc tr) nên
1
2
m
tha
mãn.
Vy tng các giá
tr ca
m
tha mãn điu kin trên là
11
1
22




.
Bài tp 7. Biết đồ th hàm s
42
yax bx c có hai đim cc tr
0; 2A ,
2; 14B . Giá tr ca

1
y
A.
15y  . B.

14y  . C.
12y
. D.

10y .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
3
42yaxbx
.
Các đim
0; 2A
,
2; 14B
thuc đồ thm sn
2
16 4 14
c
abc

1
.
Mt khác, hàm s đạt cc tr ti đim
2x
, suy ra 32 4 0ab
2 .
T
1
;
2
ta có
42
82yx x .
D thy hàm s có các đim cc tr
0; 2A ,
2; 14B nên
42
82yx x
 là hàm s cn tìm.
Khi đó
15y 
.
Bài tp 8. Biết rng đồ th hàm s
42
21 3yx m x m
A
đim cc đại và
B
, C là hai đim
cc tiu. Giá tr nh nht ca biu thc
12
POA
BC

A. 9. B. 8. C. 12. D. 15.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
3
44 1yx mx

. Cho
2
0
0
1
x
y
xm

.
Hàm s có ba đim cc tr nên
1m
.
Khi đó ta độ ba đim cc tr

0;3
A
m ,
2
1;5 1Bm mm

2
1;5 1Cm mm
. Suy ra
3OA m
, 21BC m.
Ta có

12 6 3 3
331 3
111
POA m m
BC
mmm



2
3
3
333 1 12
1
m
m




.
Du " " xy ra khi

3
31 2
1
mm
m

.
Bài tp 9. Cho đồ th hàm s
42
1
:Cyfx xaxb

đồ th hàm s
32
2
:Cygxxmxnxp như hình v dưới. Gi
B
, D là hai đim cc tiu ca
1
C
A
, C
ln lượt là đim cc đại và
đim cc tiu ca
2
C
(
A
,
C
đối xng nhau qua UOy ). Biết hoành độ
ca
A
,
B
bng nhau và hoành độ ca C , D bng nhau. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca a để 3AB
?
A.
1. B. 2. C. 3. D. 4.
Phân tích: da vào đồ th ta có bp 0m
. Khi đó:
3
2
:Cyxnxb

Ta cn tìm tung độ ca đim
A
B (theo a ).
Hướng dn gii
Chn B.

2
0
0
2
x
fx
a
x


2
0
3
n
gx x
 .
Theo đề bài ta có , 0an
3
23 2
an
na


.
Khi đó:
2
24
B
aa
yf b





;
32
A
na
yg ba





.
2
43
2. 2
422
aaa
A
Btt

 trong đó 0
2
a
t
.
Xét
43
3231 1 2
2
a
AB t t t a
 
.
Do
0a
nên
2; 1a  .
Bài tp 10. Cho hai hàm đa thc
yfx ,
ygx đồ th là hai đường cong như hình v. Biết rng
đồ th hàm s
y
fx
đúng mt đim cc tr
A
, đồ th hàm s
y
gx
đúng mt đim cc
tr
B
(vi
A
B
x
x
) và
7
2
AB
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
10;10m 
để hàm s
yfxgxmđúng by đim cc tr?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi
1
x
,
2
x
vi
12
x
x là hoành độ giao đim ca đồ th
yfx
ygx (da vào đồ th đã
cho, hai đồ th ch hai giao đim đã k trên, tc là
 
1
2
0
x
x
fx gx
x
x

.
Xét
hx f x gx m
.
Ta có:
  
 
.
f
xgx
hx f x gx
f
xgx




.
Cho
0
A
B
hx x x x

. Ta có bng biến thiên ca
hx
như sau
Da vào bng biến thiên ca
hx, yêu cu bài toán tr thành
77
00
22
mm m
.
Do
m nguyên và
10;10m  nên
3; 2; 1m
 .
Bài tp 11. Tìm các giá tr ca tham s
m
để đồ th
422
21yx mx

có ba đim cc tr to thành mt
tam giác vuông cân.
A. 1m  . B. 0m . C. 2m
. D. 1m .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
32
44yxmx
 ;
22
0
0
x
y
x
m

.
Hàm s có ba cc tr khi và ch khi
0m
.
Khi đó ta độ ba đim cc tr
0;1A ,
4
;1Bm m
,
4
;1Cmm

4
;
A
Bmm

,
4
;
A
Cmm

, d thy
A
BAC
.
Do đó tam giác
A
BC vuông cân ti
A
khi và ch khi .0AB AC

28
01mm m 
(do
0m
).
Bài tp 12. Giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
21 3yx m x m có ba đim cc tr to thành
mt tam giác có góc bng
60
thuc khong nào sau đây?
A.
513
;
25



.
B.
12 5
;
52



.
C.
11
2;
5



.
D.
11 12
;
55



.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
3
44 1yx mx

. Xét
2
0
0
1
x
y
xm


2
.
Hàm s có ba đim cc tr khi
1m .
Khi đó ta độ ba đim cc tr
0;3
A
m ,
2
1;5 m 1Bm m

2
1;5 m 1Cm m
.
Suy ra

4
22
11AB AC m m
;
21BC m
.
Tam giác
A
BC tam giác cân ti
A
, có mt góc bng 60 nên là tam giác đều

4
3
1141 13AB BC m m m m
.
Bài tp 13. Có tt c bao nhiêu giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
42
24 1yx mx
 có ba đim cc
tr to thành mt tam giác có mt góc bng
30 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
3
88yxmx
 ;
2
0
0
x
y
x
m

.
Hàm s có ba cc tr khi và ch khi
0m .
Khi
đó ta độ ba đim cc tr
0;1A
,
2
;2 1Bm m
,
2
;2 1Cmm

22 4
4
A
BACmm, 2
B
Cm .
Do đó tam giác
A
BC
cân ti
A
.
Trường hp 1:
30BAC , ta có

22
22
2
2
cos 2 3
2
AB BC
B
AC AB BC
AB


4
3
2342
42 3 3
mm m
m


.
Phương trình này có đúng mt nghim thc.
Trường hp 2:
30ABC , khi đó
22 4 3
3. 3 3 12 4 12 1BC AB AB BC m m m m
.
Phương trình này có đúng mt nghim thc.
Bài tp 14. Cho đồ th hàm s
4224
:21Cyx m x m . Gi
A
, B , C ba đim cc tr ca
C
1
S ,
2
S ln lượt là phn din tích phía trên và phía dưới trc hoành ca tam giác
A
BC . Có bao nhiêu
giá tr ca tham s
m sao cho
1
2
1
3
S
S
?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
32
44 1yx m x

.
Cho
4
22 2
0
0
121
xym
y
xm y m



.
Hàm s luôn có ba đim cc tr vi mi tham s
m
.
Gi
4
0;
A
m
,
22
1; 2 1Bm m
,
22
1; 2 1Cm m

là ba đim cc tr ca đồ th hàm s.
Ta có
4
OA m ,
42
;21hdABC m m
2
42
1
1
4
21 1
121
34 4 2
3
ABC ABC
SS S
Shmm
SS SOA m


 


42
210 12mm m .
Vy có hai giá tr ca tham s tha mãn đề bài.
Lưu ý: Do hai tam giác đồng dng nên t l din tích bng bình phương t l đồng dng, vi t l đồng
dng là t l đường cao.
Bài tp 15 . Cho hàm s
 
3
32
1
12
33
m
fx x m x mm x
đồ th
C
vi m là tham s. Gi
S
là tp tt c c
ác giá tr ca tham s
m
để đồ th
C và parabol
2
:28
P
yx mx
 có chung mt
đim cc tr. Tng bình phương tt c các phn t ca
S
A. 8. B. 10. C. 16. D. 18.
Hướng dn gii
Chn A.
P
đim cc tr
2
;8Mm m.
2
21 2fx x m xmm



2
;
0
22;
B
xm Amm
fx
x
mBmyM



.
Vì hai đồ th hàm s có chung mt đim cc tr nên
22
82AM m m m

.
Bài tp 16. Biết hai hàm s
32
21
f
xxax x
32
31
g
xxbxx

có chung ít nht mt
đim cc tr. Giá tr nh nht ca biu thc
P
ab
A. 30 . B. 26. C. 36 . D. 33.
Hướng dn gii
Ch
n A.
Gi s đim cc tr chung ca
f
x
g
x
0
0x
, suy ra


0
2
0
0
00
2
0
00
0
0
12
3
20
32 20
0
3230
13
3
2
ax
x
fx
xax
gx
xbx
bx
x












.
Khi đó
00
00
12 1
33
2
Pab x x
x
x





00
00
151 5
6.26.30
22
AM GM
xx
xx





.
Du
"" xy ra khi
00
0
530
6
6
xx
x

.
Khi đó
930
20
a
11 30
20
b
.
Chú
ý:
Khi
A
B
c
ù
ng du thì
A
BAB . Hin
nhiên
0
x
0
1
x
cùng
du.
Bt đẳng thc
A
MGM
:
2,,0
2
xy
xy x y

Du
""
xy ra
x
y
.
Dng 6. Cc tr hàm phân thc
1. Phương pháp
Xét

ux
y
vx
. Ta có

2
..uxvx vxux
y
vx

.
Gi

00
;
M
xy đim cc tr. Khi đó
0
0yx
.
Suy ra
 


00
00 0 0 0
00
..0
ux u x
ux vx vx ux y
vx v x


.
Đường cong qua các đim cc tr (nếu có) ca đồ th hàm s

ux
y
vx

ux
y
vx
.
Nói riêng, đường thng qua các đim cc tr (nếu có) ca đồ th hàm s
2
ax bx c
y
dx e
2ax b
y
d
.
Chú ý:


11 11 11
2
2
2
2
22 22 22
111
2 2
2
2
222
222
2
2
.
ab ac bc
bc
xx
adx aex
ab ac bc
de
ax bx cax bx c
dx e a x b x c
dx e
ax bx c












.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Giá tr ca
m
để hàm s
2
31xmxm
y
x

có cc tr
A.
1
3
m .
B.
1
3
m .
C.
1
3
m
. D.
1
3
m .
Hướng dn gii
Chn A.
Điu kin 0x . Ta có
2
2
31xm
y
x

.
Hàm s có cc tr khi
2
310xm
có hai nghim phân bit khác 0
1
310
3
mm.
Bài tp 2. Giá tr ca m để hàm s
2
1
x
mx
y
x
m
đạt cc đại ti 1
x
A. 2m . B. 1m  . C. 2m
. D. 1m .
Hướng dn gii
Chn C.
Điu kin:
x
m .
Ta có

22
2
21xmxm
y
xm

;
1
0
1
xm
y
xm



.
Bng b
iến th
iên
Da vào bng biến thiên, hàm s đạt cc đại ti
111 2xm m
  .
Bài tp 3. Cho hàm s
1
q
yxp
x

(vi
p
,
q
là tham s thc). Biết hàm s đạt cc đại ti 2x
,
giá tr cc đại bng
2 . Tng 2Sp q bng
A.
2S
. B.
0S
. C.
1S
. D.
3S
.
Hướng dn gii
Chn D.
Điu kin: 1x  .
Ta có:

2
1
1
q
y
x

.
Hàm s đạt cc đại ti đim 2x  , giá tr cc đại bng 2
nên
10 1
221
qq
pq p





.
Th li 1pq tha mãn nên 1 2 3S  .
Bài tp 4. Giá tr ca m để khong cách gia hai đim cc tr ca đồ th hàm s
2
1
x
mx
y
x
bng 10 là
A. 10m . B. 8m . C. 4m
. D. 2m .
Hướng dn gii
Chn C.
Điu kin:
1
x
.
Ta có

2
2
2
1
x
xm
y
x

.
Hàm s có hai cc tr khi
2
20xxm có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
khác
12 0
1
10
m
m
m



.
Khi đó theo định lý Vi-ét ta có
12
12
2
.
xx
x
xm

.
Đường thng
qua hai đim cc tr ca đồ th
:2dy xm

.
Ta độ hai đim cc tr ca đồ th
11
;2
A
xxm
,
22
;2
B
xxm

211 2
;2 2
A
Bxxx x

.
Theo yêu cu ca đề bài ta

22 2
12 12 12 12
4 100 4 . 20xx xx xx xx
44 20m
4m
.
Bài tp 5. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m để đồ th hàm s
1
ymx
x
có hai đim cc tr và tt c
các đim cc tr đều thuc hình tròn tâm
O , bán kính 6?
A. 10. B. 8. C. 9. D. 7.
Hướng dn gii
Chn B.
Điu kin:
0x
. Ta có:
2
1
ym
x
 .
Hàm s có hai đim cc tr khi
0m . Khi đó
1
0
1
x
m
y
x
m


.
Ta độ hai đim cc tr ca đồ th
1
;2
A
m
m



,
1
;2
B
m
m




.
Theo đề bài ta có
22 2
1
4364 3610OA OB m m m
m
.
Do
m , 0m nên
1;2;3...;8m
.
Vy có 8 giá tr nguyên ca
m
tha mãn.
Bài tp 6. Có bao nhiêu giá tr ca m để đồ thm s
2
4xmx
y
xm
có hai đim cc tr
A
,
B
và ba
đim
A
,
B
,
4; 2C phân bit thng hàng?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dn gii
Chn A.
Điu kin:
x
m .
Ta có


2
22
22
4
24
xm
xmxm
y
xm xm




.
Cho

2
24
040
24
xm ym
yxm
xm ym

 

.
Do
22mm , m nên 0y
luôn có hai nghim phân bit.
Do đó đồ th hàm s luôn có hai đim cc tr. Khi đó đường thng qua hai đim cc tr
:2
A
By xm. Ba đim
A
,
B
,
4; 2C phân bit thng hàng khi và ch khi
6
4; 2
24 2
24 6
m
CAB
mm
mm







.
Suy ra không có giá tr nào ca
m tha mãn đề bài.
Bài tp 7. Cho hàm s

22
21 4
:
2
x
mxmm
Cy
x

. Có bao nhiêu giá tr thc ca
m
để đồ th
hàm s
C đim cc đại, cc tiu
A
, B sao cho tam giác OAB vuông?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dn gii
Chn A.
Điu kin: 2x  . Ta

22
2
44
2
x
xm
y
x

.
Ta có
22
2
44 0
2
xm
xx m
xm



.
Hàm sđim cc đại, cc tiu khi và ch khi
0m
.
Ta độ các đim cc tr ca đồ th
2; 2Am
,
2; 4 2 2 ; 4
B
mm ABmm

D thy
OA

, OB

, 0AB

.
Trường hp 1: Tam giác
OAB vuông ti O
2
.0 880 426OA OB m m m

(tha mãn)
Trường hp 2: Tam giác
OAB vuông ti
A
.0OA AB

222.40 240 6mm m m m
(tha mãn)
Trường h
p 3: Tam
giác
OAB
vuông ti
B
.0OB AB

 
2
2 24240 22420
3
mm m m m m m (tha mãn)
Vy có bn giá tr thc ca
m
tha mãn đề bài.
Bài tp 8. Cho hàm s

2
2
1
:
1
x
mx
Cy
x

vi
m là tham s. Giá tr thc ca m để đồ th hàm s
C
có hai đim cc tr
A
,
B
sao cho đường thng
A
B đi qua đim
1; 2M
A. 8m . B. 6m . C. 4m
. D. 2m .
Hướng dn gii
Chn B.
Tp xác định: D . Ta có

2
2
2
4
1
mx x m
y
x
.
Hàm s có hai đim cc tr khi và ch khi
2
40mx x m

có hai nghim phân bit
2
0
0
40
m
m
m


.
Đường cong qua hai đim cc tr có phương trình là
2
2
x
m
y
x
.
Ta viết phương trình đường cong dưới dng
2
24
2
x
mkmx xm
y
x

.
Ta chn
k sao cho nghim ca mu là nghim ca t để có th rút gn thành hàm s bc nht. Vì
0x
là nghim ca mu, nên thế
0x
vào t ta được
01mk m k

.
Vi
1k  :

2
24
1: 1
22 2
xmmx xm m m
yxAByx
x

.
Đim
1; 2M

21 6
2
m
AB m (tha mãn) .
Dng 7: Cc tr ca hàm cha căn
Bài tp 1. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
10;10m  để hàm s
2
22 45yx mxx
 có cc
tiu?
A. 7. B. 16. C. 8. D. 14.
Hướng dn gii
Ch
n C.
Hàm s xác định trên .
Ta có
2
2
2.
45
x
ym
xx



3
2
45
m
y
xx


.
 


2
2
2
20
02 21 2
424
mx
yxmx
mx




1
.
Hàm
s có cc tiu khi và ch khi
1
có nghim
2
2
40
2
m
m
m

.
Khi đó,
1 có hai nghim phân bit là
1;2
2
2
2
4
x
m

.
Vi 2m , thì
1
2
2
2
4
x
m

tha mãn
1
0yx
1
0yx

,
suy ra
1
x
đim cc tiu, nhn 2m .
Chú ý:
Để làm trc
nghim ta có th làm như
sau: Hàm s đạt cc tiu
khi h sau có nghim:
0
0
y
y

Vi
2m 
, thì
2
2
2
2
4
x
m

tha mãn
2
0yx
2
0yx

,
suy ra
2
x
đim cc đại, loi, do
2m
.
Do
m
nguyên,
2m
10;10m
nên
3;4;...;9;10m
.


2
2
20
424
0
mx
mx
m


2
0, 2
2
40
mx
m
m



Bài tp 2. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
.1yxmx
đim cc tr
và tt c các đim cc tr thuc hình tròn tâm
O , bán kính
82
3
?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dn gii
Chn A.
Tp xác định: D .
Ta có
2
1.
1
x
ym
x

.
Cho
2
1
0
x
ym
x

, (
0x
).
Xét
 
2
22
11
0
.1
x
gx g x
x
xx

,
0x
.
Ta có
lim 1
x
gx


;
lim 1
x
gx

;
0
lim
x
gx

;
0
lim
x
gx

.
Bng biến thiên:
Hàm s có cc tr khi
\1;1m 
.
Gi
;
A
ab đim cc tr ca đồ th hàm s.
Khi đó
2
1a
m
a

2
11 1
;
a
ba Aa
aa a




.
Ta có:
22
2
1821
9
39
OA a a
a
 .
Vy
2
2
1110
1;10
3
a
m
aa




.
Kết hp vi các điu kin
m ,
\1;1m  , ta được
3; 2; 2; 3m  .
Bài tp 3. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để đồ th hàm s
2
2
2
mx
yx
x

đim cc tr
và tt c các đim cc tr thuc hình tròn tâm
O , bán kính 68 ?
A. 16. B. 10. C. 12. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Tp xác định:
D
.
Ta có:
2
2
2
mx
yx
x

3
2
2
2
2
m
y
x

,
x
.
2
3
02yx m
 .
Hàm s có cc tr khi và ch khi
3
222mm .
Gi
;
A
ab ( 0a ) là đim cc tr ca đồ th hàm s, khi đó:
2
3
2am

3
223
3
2
222
2
ma ma
ba a a m aa a
m
a
 
.
Theo đề bài ta có
22 26 2
68 68 68 4OA a b a a a
.
Ta có:
22
3
042 262 666 22aa m m
.
m 66 22m nên
14; 13;...; 4; 3m

.
Vy có 12 giá tr ca tham s
m tha mãn đề bài.
Chú ý:
Hàm s
không th đạt cc
tr ti đim
0x
.
Dng 8: Cc tr ca hàm bc cao và hàm lượng giác
Bài tp 1. Biết rng tn ti các s thc a , b , c sao cho hàm s
642
3
f
x x ax bx x c
 đạt cc tr
ti đim
2x . H s góc tiếp tuyến ca đồ th hàm s
f
x ti đim có hoành độ 2x 
A. 0. B.
3
.
C. 3. D. 6.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
53
64 23
f
xxaxbx
 .
Hàm s đạt cc tr ti đim
2x nên
53
206.24..2430fab

.
H s góc tiếp tuyến ca đồ th hàm s
f
x ti đim có hoành độ 2x
53 53
2 0 6.2 4. .2 4 3 3 6.2 4. .2 4 6fabab
 .
Bài tp 2. Biết rng tn ti các s thc
a
,
b
,
c
sao cho hàm s
2
.sin .cos3
f
xa xb xxc
 đạt cc
tr ti đim
6
x

. H s góc tiếp tuyến ca đồ th hàm s
f
x
ti đim có hoành độ
6
x
A. 0. B.
1
.
C. 2. D.
2
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:

.sin 2 3 .sin3 1
f
xa xb x

.
Hàm s đạt cc tr ti đim
6
x

, suy ra
0.sin3.sin10
632
fab





.
H s góc tiếp tuyến ca đồ th hàm s
f
x
ti đim có hoành độ
6
x
.sin 3 .sin 1 2
632
fa b





.
Bài tp 3. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
8524
4161yx m x m x

đạt
c
c t
iu ti đim
0x
?
A. 8. B. Vô s. C. 7. D. 9.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
7423
85 4 4 16yx m x m x



34 2 3
85 44 16 .
x
xmxm xgx



Vi


42
85 44 16gx x m x m . Ta xét các trường hp sau:
- Nếu
2
16 0 4mm.
+ Khi
4m ta có
7
80yx x
đim cc tiu.
+ Khi
4m 
ta có
43
840 0yx x x
 không là đim cc tiu.
- Nếu
2
16 0 4 0 0mmg .
Hàm s đạt cc tiu ti đim
0x
Đạo hàm
đổi du t âm sang dương khi đi qua đim
0x


0
0
0
lim 0
lim 0
lim 0
x
x
x
gx
gx
gx

22
4160 1604 4 3;2;1;0;1;2;3mm mm  .
Tng h
p cá
c trường hp ta có:
3; 2; 1;0;1; 2;3; 4m .
Vy có tám giá tr nguyên ca
m tha mãn yêu cu.
Bài tp 4. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
8524
241yx m x m x
 đạt
c
c t
iu ti
0x
?
A. 3. B. 5. C. 4. D. Vô s.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
74233
85 2 4 4 .yx m x m xxhx
 vi
42
85 24 4hx x m x m
 .
Ta xét các trường hp sau:
Nếu
2
40 2mm
.
- Kh
i
2m
thì
7
80yx x

đim cc tiu nên
2m
tha mãn.
- Khi
2m 
thì
43
820 0yx x x
 không là đim cc tiu.
Nếu
2
40 2 0 0mmh .
Hàm s đạt cc tiu ti đim
0x
khi và ch khi giá tr đạo hàm đổi du t âm sang dương khi đi qua
đim
0x .
Do đó


0
0
0
lim 0
lim 0
lim 0
x
x
x
hx
hx
hx

2
4402 2 1;0;1mmm .
Tng hp các trường hp ta có
1; 0; 1; 2m  .
Vy có bn giá tr nguyên ca
m tha mãn yêu cu.
Dng9:Tìm cc tr ca hàm s cha tr tuyt đối
1. Phương pháp
Bước 1.
Tp xác định và tính đạo hàm
Đạo hàm hàm cha tr tuyt đối vi công thc:

2
.
.
uu
uu
u

Chú ý:
khi 0
khi 0.
uu
u
uu

Bước 2. Gii phương trình đạo hàm bng 0 và tìm nhng đim làm cho đạo hàm không xác định (nhưng
hàm s xác định ti nhng đim đó).
Bước 3. Lp bng biến thiên hoc bng xét du đạo hàm.
2. Bài tp:
Bài t
p 1.
S đim cc đại ca hàm s
2
() 2 2 2fx x x x

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s liên tc trên

2
12
22
x
x
x
fx
xx

Hàm s
không có đạo hàm ti đim
0x
.
Khi
0x ta có

2
1
2
1
33
02222 .
3
3620
x
f
xxxx x x
xx


 

Khi
0x ta có

2
2
2
1
33
02222 .
3
3620
x
f
xxxx x x
xx


Bng xét du y
:
Vy hà
m s có hai đim cc đại.
Bài tp 2. S đim cc tr ca hàm s
12yx x

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có đồ th ca hàm s
12yx x như sau.


12,2
12
12,2
xx x
yx x
xx x



nên để v đồ th hàm s đã cho, ta gi nguyên đồ
th
12yx x
khi 2x và ly đối xng qua
trc hoành phn đồ th

12yx x ng vi
2x
.
D thy hà
m s

12yx x có hai đim cc tr (xem hình v dưới đây):
Dng 10: Tìm cc tr ca hàm s tr tuyt đối nếu biết bng biến thiên hoc đồ th
1. Phương pháp
Khi cho trước bng biến thiên ca hàm s, tìm cc tr ca hàm s cha giá tr tuyt đối:
Ta dùng các phép biến đổi đồ th cha giá tr tuyt đối để lp bng biến thiên hoc bng xét du.
Chú ý:
Cách nhm nhanh s đim cc tr ca hàm s.
Bước 1. Tìm s đim cc tr ca hàm s
yfx .
Bước 2. Tìm s nghim bi l ca phương trình
0fx
Bước 3. S đim cc tr ca hàm s
yfx
là tng s đim ca c hai bước trên.
Ví d: Cho hàm s

yfx có bng biến thiên như hình v dưới đây.
Tìm s đim cc tr ca hàm s
yfx .
Hướng dn gii
D thy trc hoành ct đồ th
yfx
ti ba đim phân bit.
Bng biến thiên ca
yfx :
Suy r
a hàm s có 5 đim cc tr.
Nhm nhanh s cc tr
Da vào bng b
iến thiên ta thy hàm s
yfx
có hai đim cc tr.
D thy trc hoành ct đồ th

yfx ti ba đim phân bit. S nghim bi l ca phương trình

0fx
là 3.
Suy ra hàm s có năm đim cc tr.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như hình v dưới
đây:
S cc tr ca hà
m s
yfx
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Hướng dn gii
Chn A
Khi 0x thì
f
xfx nên bng biến thiên ca
yfx
trên
0;  cũng chính là bng biến thiên ca
yfx
trên
0;
.
Do đồ th
yfx nhn trc tung làm trc đối xng nên ta có bng
biến thiên ca
yfx trên như sau:
Suy ra hàm
s có 5 đim cc tr.
Chú ý:
Có th nhm nhanh
s đim cc tr như sau:
S đim cc tr ca hàm
yfx
bng hai ln s
đim cc tr dương ca hàm
s

yfx ri cng thêm 1.
Bài tp 2. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như hình v dưới
đây:
Biết
00,50ff. S đim cc tr ca hàm s
yfx
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Hướng dn gii
Chn D
Hàm s đã cho đồng biến trên

1;1
nên
00,5ff
.
Bài tp 3. Cho hàm s
2
3fx xxđồ th như hình v
Gi s đim cc tr ca hàm
s

33gx xx x

2
33hx x x x ln lượt là m , n .
Giá tr ca mn
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Hướng dn gii
Chn A.
+) Xét


2
2
(3), 3
33
(3), 3
xx x
gx xx x
xx x



, suy ra đồ th ca
g
x
gm hai phn được suy
ra t đồ th ban đầu như sau:
+ Phn 1: là đồ th hàm

f
x tương ng vi 3x .
+ Phn 2: là phn đối xng vi phn đồ th hàm
x qua trc Ox khi 3x . Đồ th hàm s
g
x
đường n
ét lin hình dưới đây.
T đồ th hàm s
g
x , ta có s đim cc tr là 3 hay
3m
.
+) Xét



2
2
2
(3), ;30;
33
(3),0;3.
xx x
hx x x x
xx x



Suy ra đồ th ca
hx gm 2 phn được suy ra t đồ th
ban đầu như sau:
+ Phn 1: đồ th hàm

f
x
ng vi 3x và vi 0x
.
+ Ph
n
2: là phn đối xng vi phn đồ th hàm
x
khi
03x .
Đồ th hàm s
hx
đường nét lin hình dưới đây.
T đồ th hàm s

hx, ta có s đim cc tr là 4 hay
4n .
Vy
347mn.
Bài tp 4. Cho hàm s

yfx
đồ th như hình v
S đim cc tr ca h
à
m s

yfx trên
4; 4
A. 5. B. 7. C. 9. D. 3.
Hướng dn gii
Chn B
Ta có đồ th

yfx như sau:
Vy s đim cc tr ca hàm
s
yfx trên
4; 4
là 7.
Chú ý:
Đề bài hi s đim cc tr
trong khong

4; 4
nên các
đim
4x 
không là đim
cc tr.
Dng 11: Mt s bài toán s dng phép dch chuyn đồ th
1. Phương pháp
Cho đồ th hàm s

():Cy fx
Đồ th hàm s
1
():Cyfxa
được bng cách dch chuyn đồ th hàm s
()C qua bên phi
a đơn v nếu 0a và dch qua trái a đơn v nếu 0a
.
Đồ th hàm s

2
():Cyfxbđược bng cách dch chuyn đồ th hàm s
()C
lên trên b
đơn v nếu
0b và dch xung dưới b đơn v nếu 0b
.
Chú ý : Khi tnh tiến đồ th lên – xung, trái – phi thì s đim cc tr ca hàm s ()C ,
1
()C ,
2
()C
bng nhau.
Chú ý : S đim cc tr ca các hàm s sau là bng nhau:

ymfxpq tn (1);
ymfxpq t (2);
yfxpqt (3);
yfxqt
(4);
T (1) qua (2): dch chuyn lên xung không làm thay đổi s đim cc tr.
T (2) qua (3): phóng to và thu nh không làm thay đổi s đim cc tr.
T (3) qua (4): dch trái phi không làm thay đổi s đim cc tr.
Để tìm s đim cc tr ca hàm s, ta có th làm như sau:
Bước 1. Tìm hàm s có cùng s đim cc tr vi hàm ban đầu.
Bước 2. Da vào đồ th, bng biến thiên, bng xét du đạo hàm ca đề bài mà suy ra s đim cc tr ca
m tìm được bước 1.
2.Bài tp:
Bài tp 1.
Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như hình v dưới đây.
S đim cc tr ca h
à
m s
39yfx
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Hướng dn gii
Chn A.
S đim cc tr ca các hàm s sau đây là như nhau:
39yfx;
9yfx. Ta có bng biến thiên ca hàm s
9yfx
Suy r
a s đim cc tr ca hàm s
9yfx là 4.
Bài tp 2. Cho hàm s

yfx
xác định trên
\0
và liên tc trên tng khong xác định, có bng
biến thiên như hình v.
Đồ th hàm
s
2( 1)11yfx có bao nhiêu đim cc tr?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Hướng dn gii
Chn B.
S đim cc tr ca các hàm s sau đây là như nhau:
2( 1)11yfx; 2( 1)1yfx; (1)1yfx
; () 1yfx
Hàm
s
1yfx có bng biến thiên như hình v:
Suy r
a s đim cc tr ca hàm
() 1yfx
là 4.
Vy hàm s
2( 1)11yfx có 4 đim cc tr.
Bài tp 3. Cho hàm s
yfx xác định trên
\1
và liên tc trên tng khong xác định, có bng
biến thiên như hình v.
Đồ th hàm
s
221yfx
có bao nhiêu đim cc tr?
A. 5. B. 9, C. 7. D. 6.
Hướng dn gii
Chn B.
S đim cc tr ca các hàm s sau đây là như nhau:

221yfx
;

1
2
2
yfx
;

1
2
yfx
Ta có bng biến thiên ca h
àm s

1
2
yfx
T đó suy
ra s cc tr ca hàm s

1
2
yfx
là 9 nên s cc tr ca hàm s
221yfx
cũng là 9.
Bài tp 4. Cho hàm s
yfx
xác định trên
\1
và liên tc trên tng khong xác định, có bng
biến thiên như hình v.
Hàm
s
223yfx
có bao nhiêu đim cc tr?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Hướng dn gii
Chn A.
S đim cc tr ca các hàm s sau đây là như nhau:
223yfx;
22yfx;
2yfx
;
yfx
(vì ba hàm đầu có s nghim ca đạo hàm là như nhau; t hàm th tư, ta dch qua phi 2 đơn v s
được đồ thm th ba).
T bng biến thiên đã cho, suy ra bng biến thiên ca hàm s
yfx :
Da vào bng
b
iến thiên, ta có hàm s
yfx có 3 đim cc tr.
Do đó hàm s
223yfx
có 3 đim cc tr.
Bài tp 5. Cho hàm s
yfx
xác định trên
\1
và liên tc trên tng khong xác định, có bng
biến thiên như hình v.
Biết
0. 1 0ff . S đim cc tr ca đồ th hàm s
223yfx

A. 5. B. 9. C. 7. D. 6.
Hướng dn gii
Chn C.
Quan sát bng biến thiên, rõ ràng hàm s đã cho đồng biến trên
(1;3)
, suy ra
01
f
f . Li do
0. 1 0ff
nên
00 1
f
f
.
Tương t như Bài tp 4, s đim cc tr ca hàm
223yfx
 bng vi s cc tr ca hàm

yfx .
Bng biến thiên ca hàm s
yfx là:
Đến đây
, ta d dàng suy ra được s đim cc tr ca hàm
yfx là 7.
Vy hàm s
223yfx có 7 đim cc tr.
Chú ý: Nếu
(
)
0fx³
thì hàm s
223yfxch có 5 đim cc tr.
Bài tp 6. Cho hàm s
yfx xác định trên
\1
và liên tc trên tng khong xác định, có bng
biến thiên như hình v. Đồ th hàm s
321yfx
 có bao nhiêu đim cc tr?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Hướng dn gii
Chn A
S đim cc tr ca các hàm s sau đây là như nhau:
321yfx;
32yfx
2yfx
.
Để v được bng biến thiên hoc đồ th ca hàm s
2yfx
, ta dch bng biến thiên (đồ th) ca
m s
yfx qua phi 2 đơn v ri ly đối xng phn bên phi trc Oy qua Oy (b phn bên trái
Oy).
Sau đây ln lượt là bng biến thiên ca
2yfx
2yfx
Vy h
à
m s ban đầu có 3 đim cc tr.
Dng 12: Định tham s để hàm s cha du tr tuyt đối có n đim cc tr
1. Phương pháp
Xét bài toán:
Định tham s để đồ th hàm s
yfx
hoc
yfx
n đim cc tr.
Bước 1. Lp bng biến thiên ca hàm s
yfx
Bước 2. Da vào bng biến thiên, suy ra tham s tha mãn yêu cu đề bài
2. Bài tp
Bài t
p 1
.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
5;5m  để hàm s
Li bình: Ta có th nhìn
32
69 22yx x mx m có 5 đim cc tr?
A. 6. B. 8 C. 5. D. 7.
Hướng dn gii
Chn B
Xét
32
69 22fx x x mx m
Cho
32
069 220fx x x mx m


32
2
2
692 20
241 0
2
41 0
xxx mxm
xxxm
x
xx m



Hàm s
32
69 22yx x mx m 5 đim cc tr khi
0fx
có 3 nghim phân bit và ch khi
2
41 0xx m

có 2 nghim phân bit
khác 2
2
4(1 ) 0
3
3.
3
24.21 0
m
m
m
m
m






Do
m nguyên
5;5m 
nên
2; 1; 0;1; 2;3; 4;5m 
.
Vy có 8 giá tr ca
m tha mãn đềi.
rõ nhng kết lun này t
vic biến đổi đồ th.
T đồ th
yfx
suy
ra đồ th
yfx
Bài tp 2.
Có bao nhiêu giá tr ca m để hàm s

3
2
21 3 5yx m x mx có 5 đim cc tr.
A.
1
0;
4
m



.
B.

1
0; 1;
4
m




.
C.
1;m 
. D.
;0m 
.
Hướng dn gii
Chn B
Xét
32
(2 1) 3 5
f
xx m x mx
.
Suy ra
2
32(21)3
f
xx mxm
 .
Hàm s

3
2
21 3 5yx m x mx có 5 đim cc tr khi và ch khi
hàm s
yfx 2 đim cc tr dương
0fx
có 2 nghim phân
bit dương
Li bình: Ta có th nhìn
rõ nhng kết lun này t
vic biến đổi đồ th.
T đồ th
yfx
suy
ra đồ th
yfx .

2
2
219 0
1
4510
210
1
0
0
0
4
mm
m
mm
m
m
m
m






Bài tp 3.
Có bao nhiêu s nguyên ca tham s
2021;2020m  để hàm s
2
2 2020 2021fx x mx m
có 3 đim cc tr?
A. 1009. B. 2020. C. 2019. D. 1008
Hướng dn gii
Chn A.

2 2 , 2020 0
2020
22
2 2 , 2020 0.
2020
xmxm
xm
fx x m
xmxm
xm





D thy hàm s không có đạo hàm ti đim
2020xm
.
Ta có:

22 0
2020 0
0
22 0
2020 0
xm
xm
fx
xm
xm





, 1010.
2 2020 0
xm
xm
xm
xmm
m




Nếu
1010m thì
0fx
x
m và không có đạo hàm ti đim 2020xm
nên không có đủ
3 đim cc tr. Do đó loi trường hp này.
Khi
1010m , ta có bng xét du đạo hàm như sau:
Vy hà
m s có 3 đim cc tr vi
1010m .
2021;2020m 
nên
1011;1012;...;2019m
.
Vy có 1009 s tha mãn đề bài.
Bài tp 4. Cho hàm s
32
2fx x mx nx  vi m, n là các s thc tha mãn
1
25
mn
mn


. S đim
cc tr ca hàm s
yfx
A. 1. B. 3. C. 5. D. 2.
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s
32
2fx x mx nx 
liên tc trên
.






lim
lim . 2 0
284222(2 5)0
2. 1 0
11 2 10
(1). lim 0
lim
x
x
x
x
fx
fxf
fmnmn
ff
fmnmn
ffx
fx









 



Suy ra phương trình
0fx
có ít nht 3 nghim. Mà
0fx
là phương trình bc 3 nên có ti đa 3
nghim. Vy
0fx đúng 3 nghim phân bit.
Vy hàm s
yfx đúng 5 đim cc tr.
Bài tp 5. Cho hàm s
32
1
1
3
yxmxx vi m là tham s thc. Đồ th ca hàm s đã cho có nhiu
nht bao nhiêu đim cc tr?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Hướng dn gii
Chn A.
Xét

32
1
1
3
fx x mxx có tp xác định D
.
Ta có

2
2
2
21
1
x
fx x m
x

;
 
22
2
1
0
21
xx
f
xm gx
x

.
Ta có

42
222
232
(2 1) 1
xx x
gx
xx


. Bng biến thiên
g
x :
Da vào bng
biến thiên ta có
0fx
có ti đa 2 nghim khác 0 khi 0m
. Do hàm s
f
x liên
tc trên
nên
0fx
có ti đa 3 nghim phân bit. Nếu tn ti giá tr ca tham s m sao cho
phương trình
0fx đúng 3 nghim phân bit thì hàm s
32
1
1
3
yxmxx

có 5 đim cc tr.
Ta có


22
0
0
31.2
x
fx
xmx


Khi
0m thì (2)
4222
990xmxm luôn có 2 nghim phân bit khác 0.
Vy phương trình
0fx
đúng 3 nghim phân bit nếu
0m
.
Vy s đim cc tr ti đa ca hàm s
32
1
1
3
yxmxx
 là 5.
Bài tp 6. Có bao nhiêu s nguyên ca
0;2021m để hàm s

3
1yx m xđúng mt đim cc
tr?
A. 2021. B. 2022. C. 21. D. 20.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta s chng minh hàm s trên luôn có đúng 1 đim cc tr vi mi tham s m.
Hin nhiên hàm s liên tc trên
.
Ta có:
2
3
2
31,0
3
1
31,0.
xm x
x
ym
x
xm x



Đạo hàm không xác định ti đim
0x
.
+) Khi
1m thì
2
2
3, 0
3, 0
xx
y
xx
Hàm s không có đạo hàm ti đim
0x
đạo hàm đổi du khi đi qua đim 0x
(vì
00
lim 0, lim 0
xx
yy




).
Vy hàm s ch đạt cc tr ti
0x .
+) Khi
1m , ta có 0, 0yx

0
lim 0
x
y
.
Cho
1
0
3
m
yx
 đạo hàm đổi du khi đi qua đim đó nên hàm s cũng ch có 1 đim cc
tr.
+) Tương t vi
1m , hàm s cũng ch đạt cc tr ti đim
1
3
m
x
.
Vy hàm s luôn có 1 đim cc tr vi mi tham s m.
Do m nguyên và
0;2021m
nên có 2022 giá tr ca m.
Dng 13: Cho bng biến thiên, định giá tr tham s đểm s tr tuyt đối có n đim cc tr
1. Phương pháp
Bài toán:
Cho bng biến thiên ca hàm s
yfx hoc cho bng biến thiên, bng xét du ca
f
x
.
Yêu cu tìm giá tr ca tham s m để hàm s
,
g
xm
n đim cc tr.
Đưa hàm s
,
g
xm v hàm s đơn gin hơn (nếu có th). Sau đó s dng các phép biến đổi đồ th hàm
tr tuyt đối.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s
y
fx
liên tc trên
\1
, có đạo hàm trên
\1
và có bng biến thiên ca
hàm s
yfx
như sau
Có bao nhiêu giá
tr nguyên ca tham s
20;20m  để hàm s
2020
22gx f x m có nhiu
đim cc tr nh
t?
A. 21. B. 19. C. 22. D. 20.
Hướng dn gii
Chn D.
S đim cc tr ca
2020
22gx f x m bng vi s đim cc tr ca hàm s
hx f x m.
Ta có


x
hx f x m
x


.
Hin nhiên hàm s không có đạo hàm ti đim
0x
.
Cho

11
0
0
1.
xm x m
hx
x
mx x x m






Hàm s
hx f x mnhiu đim cc tr nht khi và ch khi
0hx
có nhiu nghim dương
nht hay
0 m .
Do m nguyên và

20;20m  nên
1;2;3;...;20m .
Bài tp 2. Cho hàm s

y
fx đạo hàm trên và có bng biến thiên ca hàm s
y
fx
như
sau:
S giá tr ng
uyên ca tham s m để hàm s

42
4
g
xfx xm có nhiu đim cc tr nht?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có



42
342
42
4
48 4
4
xxm
g
xxx fxxm
xxm




.
Ta có
42
40xxm.
Da vào bng biến thiên, suy ra
42
40fx x m
 vô nghim (*).
Hàm
s
g
x
có nhiu đim cc tr nht khi
0gx
có nhiu nghim phân bit nht.
Kết hp vi (*), ta có h phương trình
42
3
40
480
xxm
xx


có nhiu nghim phân bit nht
42
40xxm
có nhiu nghim nht và tt c các nghim đều khác 0 và khác
2
(vì
3
480xx luôn có ba nghim phân bit là 0; 2 )
42
4mx x có nhiu nghim nht và tt c
các nghim đều khác 0 và khác
2 (**).
Lp bng biến thiên ca
42
4yx x ta có:
Do đó (**) 04m .
Vy có ba giá tr nguyên là
1; 2; 3m .
Dng 14: Cho đồ th, định tham s để có hàm sn đim cc tr
1. Phương pháp
Bước 1.
Tìm hàm s đơn gin hơn có cùng s đim cc tr vi hàm ban đầu
Bước 2.
Da vào đồ th, xác định s cc tr ca hàm đơn gin bước 1.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho đường cong như hình vđồ th ca hàm s
yfx
. Tìm tp hp tt c các giá tr
thc ca tham s m để hàm s
3yfx m 5 đim cc tr.
A.
;1m 
. B.
1;1m 
.
C.

1;m. D.
;1m
 .
Hướng dn gi
i
Chn D.
S đim cc tr ca hàm s
3yfx m bng vi s đim cc tr ca hàm s
g
xfxm.
Ta có


.
x
g
xfxm
x


.
Da vào đồ th, ta có
 
11
0*
11
xm x m
gx
xm x m






(chú ý rng hàm s

g
x không có đạo hàm ti đim
0x
).
Hàm s
3yfx m có 5 đim cc tr
g
xfxm
 có 5 đim cc tr
(*) có 4
nghim phân bit
10 1mm .
Bài tp 2. Cho hàm s

yfx liên tc trên
và có đồ th như hình v. Tìm tt c các giá tr ca tham
s m để hàm s
yfxm có nhiu đim cc tr nht.
A.

2; 2m  . B.
2; 2m  .
C.
1;1m  . D.
1;1m  .
Hướng dn gii
Chn A.
Đồ th hàm
s

yfxm có nhiu đim cc tr nht khi và ch khi
yfxm
ct trc hoành ti
nhiu đim nht
22m .
Bài tp 3. Cho hàm s
yfx đồ th như hình v.
Gi S là t
p hp các s nguyên dương ca m để hàm s

2
1
2020
3
yfx m 5 đim cc tr. Tng
tt c các phn t ca S
A. 5. B. 10. C. 6. D. 7.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có s đim cc tr ca hàm

2
1
2020
3
yfx m bng s đim cc tr ca hàm

2
1
3
yfx m.
Xét hàm
 
2
1
3
g
xfx m.
Da vào đồ th ta có s đim cc tr ca hàm
g
x bng s đim cc tr ca hàm
x và bng 3.
Suy ra hàm s

2
1
2020
3
yfx m có 5 đim cc tr thì s giao đim ca
g
x vi trc Ox
(không k các đim tiếp xúc) là 2.
2
2
2
1
2
332
3
918
1
32 3.
63
3
m
m
m
m
m





Do m nguyên dương nên
3; 4m .
Vy tng các giá tr là 7.
Bài tp 4. Cho hàm s
yfx
đồ th như hình v bên dưới. S giá tr nguyên ca tham s m để đồ
th hàm s
3
3
g
xfx fxmđúng 9 đim cc tr
A. 16. B. 17. C. 15. D. 18.
Hướng dn gii
Chn A.
Xét
3
3hx f x f x m.
Suy ra
2
03 10hx f x f x




.
Da vào
đồ th, ta

0
0
2
x
fx
x


1
2
3
2
12;0
0
xx
fx x x
xx



(đạo hàm đều đổi du khi đi qua c 3 nghim đều là nghim đơn và khác
2 nghim trên).

43
1
2
x
xx
fx
x



(trong đó
4
x
x
là nghim đơn
2x
là nghim kép).
Ta tính các giá tr:
123
2hx hx hx m
4
22hx h m
018hm
Bng biến thiên
hx
:
Suy ra hàm
s
hx luôn có 6 đim cc tr.
Đồ th hàm s
3
3
g
xfx fxmđúng 9 đim cc tr tương đương đồ th
yhx ct
trc hoành ti đúng 3 đim (không k nhng đim tiếp xúc)
2 0 18 18 2mmm

.
Vy
17; 16;...; 2m 
hay có 16 giá tr nguyên ca m.
Dng 15. Biết được đồ th ca hàm s
f
x
tìm (s đim) cc tr ca hàm n
1. Phương pháp
Bước 1.
Tìm đạo hàm ca hàm s
y
fux
:
y
ux.f ux

.
Bước 2. T đồ th hàm s, xác định s nghim bi l ca phương trình 0y
.
Bước 3. Kết lun cc tr ca hàm s
yfux .
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s
yfx đạo hàm trên
và có đồ th như hình v
dưới (ch đạt cc tr ti 3 đim và cũng ch có 3 đim chung vi trc hoành).
S đim cc tr ca hàm s
 
2
g
xfx

A. 5. B. 4.
C.
3. D. 6.
Hướng dn gii
Ch
n A.
Ta có:
2
g
xfx.fx.

Cho


0
0
0
fx
gx
fx

(1)
(2).
Da vào đồ th trên, ta có:
1
2
(1) 0
x
x
x
x
x

(các nghim đều là nghim bi l).
2
(2) 3
0
x
x
x


(trong đó
0x
nghim kép,hai nghim kia là nghim đơn).
Vy phương trình
0gx
có 5 nghim bi l.
Do vy s đim cc tr ca hàm s
 
2
g
xfx
là 5.
Bài tp 2. Chom s
y
fx
đạo hàm trên
và có đồ th như hình v bên dưới (ch đạt cc
tr ti 3 đim và cũng ch có 3 đim chung vi
trc hoành). S đim cc tr ca hàm s
g
xffx

A. 6 B. 7
Chú ý:
Ch cn quan tâm
đến nghim bi l hoc
nghim mà đạo hàm đổi
du khi đi qua ca
phương trình
(
)
'0fx=
C. 8 D. 9
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
..
g
xfxffx



Cho


0
0
0
fx
gx
ffx



(1)
(2)
Da vào đồ th trên ta có:
1
2
(1) 0
x
x
x
x
x

(các nghim đều là nghim bi l).


1
2
(2) 0
.
f
xx
fx
f
xx

Phương trình
1
f
xx vi

1
2; 1x  có 2 nghim đơn khác vi 3
nghim
12
;0;
x
xx x x
.
Phương trình
0fx có 2 nghim đơn là 2, 3xx
 (khác vi 5 nghim
đơn trên) và nghim kép
0x .
Phương trình

2
f
xx vi

2
2;3x có 2 nghim đơn khác vi tt c các
nghim trên.
Vy phương trình
0gx
có tng cng 9 nghim bi l nên hàm s
g
xffx

có tng cng 9 đim cc tr.
Bài tp 3.
Cho hàm s

yfx xác định, liên tc trên và có đúng 2
đim cc tr 1, 1
x
x đồ th như hình v sau:
Hi hàm s
32
3 6 9 1 2020yfx x x có bao nhiêu đim cc tr?
A. 2. B. 3.
C.
4. D. 5.
Hướng dn gii
Chn C
Do hàm s

yfx
đúng hai đim cc tr 1, 1
x
x
 nên phương trình

0fx
có hai nghim
bi l phân bit
1, 1
x
x .
Ta có:
()( )
232
'33 12 9 ' 6 9 1yxxfxxx=-+ -++


2
32
0
32
2
1
3
31290
06911 1;0
6911
30.
x
x
xx
yxxx xx
xxx
xx





0y
có các nghim l
0
,1
x
xx
3x
nên hàm s
32
3 6 9 1 2020yfx x x
có tt c
4 đim cc tr.
Bài tp 4. Biết rng hàm s

f
x
xác định, liên tc trên
đồ th được cho
như hình v bên. S đim cc tr ca hàm s
53120yffx


A. 6. B. 5.
C.
3. D. 4.
Hướng dn gii
Chn D.
S đim cc tr ca hàm s
53120yffx


bng vi s đim cc tr ca
hàm s
31yffx


và cũng bng vi s đim cc tr ca hàm s

g
xffx


.
Ta có:
.
g
xfxffx



.


0
0
0
fx
gx
ffx




1
2
Da vào đồ th, ta có

0
1
2
x
x
(trong đó
0x
2x là nghim bi l).


0
2
2
fx
fx

3
4

33x (nghim đơn) hoc 0x (nghim kép).
0
43xx (nghim đơn).
Vy phương trình
0gx
có 4 nghim bi l nên
g
x
có 4 đim cc tr
Suy ra hàm s
53120yffx

cũng có 4 đim cc tr.
Dng16. Tìm (s đim) cc tr hàm n biết đồ th ca hàm s
f
x
1. Phương pháp
Bài toá
n: Cho trước đồ th ca hàm s
f
x
. Tìm (s đim) cc tr ca (đồ th) hàm s
u
.
+ Nếu
0fx
có các nghim
i
x
, thì
0.
i
f
uux

+ Chúng ta c
h cn quan tâm đến các nghim bi l ca phương trình.
2. Bài tp mu
Bài t
p 1.
Cho hàm s
yfx
đạo hàm liên tc trên
. Hàm s
y
fx
đồ th như hình v.
Hàm s

2
3
g
xf x đạt cc tiu
ti đ
im
A. 0.x B. 2.x
C. 2.x  D. 2.x 
Hướng dn gii
Ch
n A.
Phương trình
'0fx có 2 nghim bi l 1, 3.xx

Ta có:

 
22
32.3.
g
xfx xf x




Cho

22
22
00
03 1 4
33 0
xx
gx x x
xx








Suy ra
0gx
có 3 nghim bi l 0, 2xx
 .
36.60gf

 nên ta có bng xét du
g
x như sau:
Bài tp 2. Cho hàm s
yfx đạo hàm liên tc trên . Hàm
s
yfx
đồ th như hình v.
Lưu ý: Do các nghim đều là
nghim bi l, nên
(
)
'
g
x đổi
du khi đi qua mi nghim y.
Chính vì vy mà ta ch cn biết
du ca mt khong nào đó s
suy ra du các khong còn
li. Do hàm s liên tc, nên ch
cn biết du ti 1 đim, ta s
biết du khong cha đim
đó.
bài này, ta xét ti đim
()
32;x +¥.
S cc tr ca hà
m s

2
2hx f x x
A. 2. B. 4.
C.
3. D. 5.
Hướng dn gii
Ch
n C.
Ta có:
2
h22. 2.


x
xfxx
Da vào đồ th, ta

2
2
1
h0 21
23.


x
xxx
xx
Phương trình trên ch có 3 nghim bi l
1, 3
xx
nên hàm s
hx ch có 3 đim cc tr.
Chú ý: Ta ch cn quan tâm
đến nghim bi l, nên trong
bài này ta b qua nghim x=0
ca phương trình
(
)
'0fx=
(là nghim bi chn nên đạo
hàm không đổi du khi qua
nghim này). Ta cũng không
cn xét đến phương trình
2
21xx

Bài tp 3. Cho hàm s
yfx
đồ th hàm s
yfx
như hình v:
Biết
0; 0 .
f
afc fb fe
S đim cc tr ca hàm s

2



gx f x m
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Hướng dn gii
Chn B.
T đồ th ca đạo hàm, ta có bng biến thiên sau:
Da và
o bng biến thiên, ta thy
yfx
có 4 đim cc tr, suy ra hàm s
yfxm
cũng có 4 đim
cc tr
0
fxm có 4 nghim bi l phân bit. Khi
0; 0
f
afc fb fe thì đồ th
hàm s
yfx
ct trc hoành ti 3 đim phân bit nên đồ th hàm s
yfxm
cũng ct trc hoành
ti 3 đim phân bit.
Ta có
 
2
2..

 

g
x fxm gx fxmfxm
Cho


0
0
0



fxm
gx
fx m

1
2.
Phương trình

1
có 4 nghim phân bit, phương trình
2
có 3 nghim phân bit khác vi 4 nghim ca
phương trình

1 . Vy
g
x có 7 nghim (bi l) phân bit hay
g
x có 7 đim cc tr.
Bài tp 4. Cho hàm s
yfxđạo hàm liên tc trên
, hàm s
2
yfx đồ th như hình
dưới. S đim cc tr ca hàm s
y
fx
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có s đim cc tr ca hàm s
yfxbng vi s đim cc tr ca
2yfx . Vì hàm s
2yfx
có 2 đim cc tr nên hàm s
yfx
có 2 đim cc tr.
Bài tp 5. Cho hàm s
y
fx liên tc trên đồ th
2
yfx như hình v. S đim cc tr
ca hàm s
234yfx
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Hướng dn gii
Chn A.
Nhn xét: S đim cc tr ca hàm s
234
yfx bng vi s đim cc tr ca hàm s
y
fx
và bng vi s đim cc tr ca hàm s
2
yfx
. Ta có đồ th hàm s

2
yfx
ct trc hoành
ti 4 đim phân bit nên hàm s

2yfx 4 đim cc tr. Vy hàm s

234
yfx có 4 đim
cc tr.
Dng 17. Biết được

f
x hoc bng xét du, bng biến thiên ca
f
x , tìm s đim cc tr ca
hàm n
Bài tp 1. Cho hàm s

y
fx
đạo hàm
3
412
f
xxx x
, .x
S đim cc tr ca
hàm s
24
g
xfx xm
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có

26 2 3 26
24 12 4 24 1gx x x x x x x x x



.

0
01
2.
x
gx x
x


Lp bng xét du

g
x
:
Da vào bng x
ét du, ta có hàm s

g
x
có 2 đim cc tiu.
Lưu ý: Khi làm trc nghim, ta có th lp bng xét du thu gn như sau:
Bài tp 2. Cho hàm s

yfx đạo hàm

4
2
12fx xx x
,
.x
S đim cc tr ca
hàm s
2
1gx f x x
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:

2
21 1gx x f x x



24
222
21 1 2 3xxx xx xx   
D thy

0gx
có 3 nghim đơn là
1
2, , 1
2
x
xx

nên hàm s có 3 đim cc tr.
Bài tp 3. Cho hàm s

yfx có bng xét du đạo hàm như sau:
S đim cc tr ca h
à
m s
 
32
3
6 2020
2
gx f x x x x
A. 3. B. 2.
C.
1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
2
32.gx f x x x


Nhn xét:

120.gg


Khi
2
1
x
x

thì


2
0
0
320
fx
gx
xx


.
Khi
12x thì


2
0
0
320
fx
gx
xx


.
Tc là
g
x
đổi du khi đi qua 2 đim 1x
2x
.
Vy hàm s
g
x
có hai đim cc tr.
Bài tp 4. Cho hàm s
yfx đạo hàm

2
2
12
f
xx xx
 vi
.x
Có bao nhiêu giá tr
nguyên dương ca tham s
m để hàm s
2
8
f
xxm có 5 đim cc tr?
A. 17. B. 16.
C.
14. D. 15.
Hướng dn gii
Chn D.
Đặt
2
8
g
xfx xm
.
Ta có:

2
12fx x xx
 suy ra
2
28 8
g
xxfxxm



2
222
28 8 1 8 8 2.xxxm xxmxxm







2
2
2
2
4
8101
0
802
8203
x
xxm
gx
xxm
xxm




Các phương trình

1 ,
2 ,
3 không có nghim chung tng đôi mt và
1 nếu có các nghim thì
nghim y là nghim bi chn.
Suy ra
g
x
có 5 đim cc tr khi và ch khi
2
3
đều có 2 nghim pn bit khác 4
16 0 16
16 2 0 18
16.
16 32 0 16
16 32 2 0 18
mm
mm
m
mm
mm








Do
m
nguyên dương và
16m
nên có 15 giá tr
m
cn tìm.
Bài tp 5. Cho hàm s
yfx đạo hàm

2
2
123 25fx x x x x mx
  vi mi
x . Có bao nhiêu s nguyên 20m  để hàm s
g
xfx đúng 5 đim cc tr?
A. 6. B. 7. C. 9. D. 5.
Hướng dn gii
Chn A.
Do tính cht đối xng qua trc Oy ca đồ th hàm s
f
x nên hàm s
g
xfx đúng 5 đim
c
c tr
f
x
có 2 đim cc tr dương
0fx
có 2 nghim bi l phân bit và dương
*
.
Xét



2
2
1
2
0
30
2501.
x
x
fx
x
xmx



Để tha mã
n
* ta có các trường hp sau:
+)
1 có nghim kép hoc vô nghim khi và ch khi
2
50 5 5mm
 .
Do m nguyên âm nên
2; 1; 0;1; 2m 
.
+)
1 có 2 nghim dương phân bit, trong đó có 1 nghim bng 1, nghim còn li khác 2.
Ta có
1
nhn
1
x
là nghim khi
2
12.1. 50 3mm

. Khi
3m
, thế vào
1
ta thy
phương trình có 2 nghim dương phân bit là
1
x
5x
. Vy 3m
tha mãn.
+)
1
có 2 nghim dương phân bit, trong đó có 1 nghim bng 2, nghim còn li khác 1.
Nếu
1 nhn 2x là nghim thì
2
9
22.2. 50
4
mm
.
Trường hp này không có giá tr nguyên ca
m tha mãn.
Vy
3; 2; 1;0;1; 2 .m 
Bài tp 6. Cho hàm s
y
fx
đạo hàm liên tc trên và bng xét du đạo hàm như sau:
Hàm s
42 64 2
3462312
g
xfxx xx x có tt c bao nhiêu đim cc tiu?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:

 

2
222
12 2 2 2 1 .gx xx f x x


 


Da vào bng xét du, ta
0, ; 2 2; .fx x

Ta có
2
2
222x nên
2
2
220.fx




Suy ra
2
22
22 10,.fx x x




Do đó

0
0
2
x
gx
x


, c 3 nghim đều là nghim bi l.
2
22
12 2 2 1 0fx x
  nên
g
x
cùng du vi
2
2hx xx
nên d thy hàm s
g
x có 2 đim cc tiu.
Bài tp 7. Cho hàm s
yfx có bng biến thiên như sau:
S cc đại ca hà
m s

2
2
2
g
xfxx



A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có

 

22 2
2
1
4
2. 4 1 . 2 . 2 0 2 0
20.
x
gx x f xxfxx f xx
fxx



Da vào bng biến thiên, ta có

2
2
2
1
22
20
1
.
21
2
x
xx
fxx
x
xx




Da vào bng
b
iến thiên ta có phương trình
0
01.fx x x

Khi đó
22
0
202 0.fxx xxx

0
20ac x nên phương trình này luôn có 2 nghim trái du là
00
12
18 18
11
;.
44 44
x
x
xx

 
Ta có
1
118
1
44
x
 
20
1181
,1
442
xx
 .
Ta có bng xét du ca
g
x
:
T đó suy
ra hàm s

g
x ch có 2 đim cc đại.
Bài tp 8. Cho hàm s
y
fx liên tc trên , có bng biến thiên
f
x
như hình v dưới đây
S đim cc tr ca hàm s


353
12
3320
53
gx f x x x x x
trên đon
1; 2
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:


232
13 3 3.gx x f x x x




D thy khi

1; 2x 
thì
3
32;2xx
và khi y
3
33;1fx x

.
Suy ra
32
33 30fx x x
.
Du
""
x
y ra
khi

3
2
31
01
0
fx x
f
x


(vô lí).
Vy
32
33 30,1;2fx x x x
.
Khi đó

01gx x

(đều có 2 nghim đơn).
Bng xét du

,1;2gxx

Vy hà
m s


353
12
3320
53
gx f x x x x x trên đon
1; 2 ch có 1 đim cc tr.
Bài tp 9. Cho hàm s

yfx đạo hàm
1245fxxxxx
 vi x . Có bao
nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
g
xfxmxcó 4 đim cc tr?
A. 5. B. 6.
C.
7. D. 8.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:

x.
g
fx m


Cho
22
x0 0 65 68 0.gfxmxxxxm

 
Đặt

2
3tx , 0t , phương trình tr thành:

2
41 0 54 0tt m ttm
1.
Hàm s
g
xfxmx
có 4 đim cc tr khi và ch khi
1
có 2 nghim dương phân bit
25 4 4 0
9
50 4.
4
40
m
Sm
Pm



Do
m
nguyên và
9
;4
4
m




nên
2; 1; 0;1;2;3 .m 
Bài tp 10. Cho hàm s
yfx đạo hàm

2
8, 8;8.fx x x x

Có tt c bao nhiêu giá
tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2
g
xfxmxmcó 2 đim cc tr?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Hướng dn gii
Chn D.
Hàm s
2
2
g
xfxmxm
xác định trên
8; 8
.
Đạo hàm

222
x8
g
fx m x x m

.
Hàm s
2
2
g
xfxmxm
có 2 đim cc tr khi
0gx
có 2 nghim phân bit và
g
x
đổi
du qua các nghim đó

1.
Ta có:
22 2 2
808
x
xm x x m
*.
Xét hàm s

2
8, 8;8.hx x x x




2
2
82
.
8
x
hx
x
Cho
02.hx x

Bng biến thiên ca hàm
hx:
Da vào bng b
iến thiên, suy ra
* ti đa 2 nghim hay
0gx
có ti đa 2 nghim.
Vy

2
22
10 4
0.
m
m
m

 
m nguyên nên
1;1 .m 
BÀI 3. GIÁ TR LN NHT, GIÁ
TR NH NHT CA HÀM S
A.
KIN THC CƠ BN CN NM
Cho hàm s
yfx xác định trên tp D.
+) S M được gi là giá tr ln nht (GTLN) ca hàm s
yfx
trên tp D nếu
f
xM
vi mi
x
D
và tn ti
0
x
D
sao cho

0
f
xM
.
Kí hiu:
max
D
M
fx
+) S
m được gi là giá tr nh nht (GTNN) ca hàm s
yfx
trên tp D nếu
f
xm
vi mi
x
D và tn ti
0
x
D sao cho
0
f
xm
Kí hiu:

min
D
mfx
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
S M được gi là giá tr ln nht (GTLN) ca hàm s
yfx
trên tp D nếu
f
xM vi mi
x
D và tn ti
0
x
D sao cho
0
f
xM.
Kí hiu:
max
D
M
fx
Cho hàm s
yfx
xác định
trên tp D
S m được gi là giá tr nh nht (GTNN) ca hàm s
yfx trên tp D nếu
f
xm
vi mi
x
D và tn ti
0
x
D sao cho
0
f
xm
.
Kí hiu:
min
D
mfx
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Tìm GTLN – GTNN ca hàm s y = f(x) trên mt khong
1. Phương pháp gii
Ta thc hin các bước sau
Bước 1. Tìm tp xác định (nếu đề chưa cho khong).
Bước 2. Tính

yfx
; tìm các đim mà đạo hàm bng không hoc không xác định.
Bước 3. Lp bng biến thiên
Bước 4. Kết lun
Lưu ý: Có th dùng máy tính cm tay để gii.
Bước 1. Để tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
y
fx
trên min (a; b) ta s dng máy
tính Casio vi lnh MODE 7 (MODE 9 lp bng giá tr)
Bước 2. Quan sát bng giá try tính hin th, giá tr ln nht xut hin là max, giá tr nh nht xut
hin là min.
- Ta thiết l
p min giá
tr ca biến x Start a End b Step
19
ba
(có th làm tròn để Step đẹp).
Chú ý: Khi đề bài liên có các yếu t lượng giác sinx, cosx, tanx… ta chuyn máy tính v chế độ Radian.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s

652
121
1
352

f
xxxxx.Khng định nào sau đây đúng?
A.

17
max
30
fx B.

47
max
30
fx
C.

67
max
30
fx
D. Hàm s không tn ti giá tr ln nht
Hướng dn gii
Chn B
Tp xác định D
Ta có
54 4
22 1 121
  fx x x x x x
Khi
đó
4
012101
 fx x x x
Bng bi
ến thiên
Da vào bng b
iến thiên, ta thy

47
max
30
fx
ti
1
x
Bài tp 2. Gi a là giá tr ln nht ca hàm s

2
68
1
x
fx
x
trên khong
;1 . Khi đó giá tr ca
biu thc
2
68
1
a
P
a
bng
A.
22
5
B.
6
13
C.
58
65
D.
74
101
Hướng dn gii
Chn C
Hàm s liên tc trên khong

;1
Ta có


2
2
2
8128
1
xx
fx
x

Khi đó


2
2;1
08 1280
1
;1
2
x
fx x x
x

 

Bng biến thiên
Da vào bng b
iến thiên, ta thy


2
;1
68 58
max 8
165
a
fx P
a


Bài tp 3. Cho hàm s

2
2
1
1



x
x
yfx
x
x
. Trong các khng định sau, khng định nào đúng?
A.
min 1
fx B.

1
min
3
fx
C.

min 3
fx D. Hàm s không có giá tr nh nht
Hướng dn gii
Chn B
Tp xác định
D
Ta có

 
2
2
222
22
21221
222
1
1
11



 
xx xx
xx
yfx y
xx
xx xx
Do đó
2
02 20 1
 yx x
Bng biến th
iên
Da vào bng
b
iến thiên, ta thy

1
min
3
fx ti
1
x
Dng 2: Tìm GTLN và GTNN ca hàm s trên mt đon
1. Phương pháp gii
Bước 1.
Tính

f
x
Bước 2. Tìm các đim
;
i
x
ab mà ti đó
0
i
fx hoc
i
f
x không xác định
Bước 3. Tính
,,
i
f
afx fb
Bước 4. Tìm s ln nht M và s nh nht m trong các s trên.
Khi đó

;
max
ab
M
fx


;
min
ab
mfx
Chú ý:
+) Hàm
s
yfx đồng biến trên đon [a; b] thì

max
min
f
xfb
f
xfa
+) Hàm s
yfx
nghch biến trên đon [a; b] thì

max
min
f
xfa
f
xfb
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s
2
1
x
y
x
. Giá tr ca


2
2
2; 3
2; 3
min max






yy bng
A. 16 B.
45
4
C.
25
4
D.
89
4
Hướng dn gii
Chn D
Ta có

2
3
0, 1
1

yx
x
, do đó hàm s nghch biến trên mi khong
;1 ; 1;
 Hàm s
nghch biến trên [2; 3].
Do đó




2; 3
2; 3
5
min 3 ; max 2 4
2
 yy yy
Vy


2
2
2
2
2; 3
2; 3
589
min max 4
24










yy
Bài tp 2. Gi M, m ln lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
2
4
yx x
Giá tr ca biu thc

P
Mm bng
A.

221 B.
221 C.
21
D.
21
Hướng dn gii
Chn A
Tp xác định
2; 2D
Ta có

2
22
4
1,2;2
44



xxx
yx
xx

2
0
04
22;2
 

x
yxx
x

222; 20;22; 2 2yyyy
Vy
22, 2 22 2 2 2 1MmP
Bài tp 3. Giá tr nh nht ca hàm s
32
23
yx xm trên đon [0; 5] bng 5 khi m bng
A. 6 B. 10 C. 7 D. 5
Hướng dn gii
Chn A.
Hàm s xác định và liên tc trên
0; 5D
Ta có
2
0
06 60
1

 

x
D
yxx
x
D
0 ; 1 1; 5 175
f
mf m f m
D thy
501, fffm
nên

0; 5
min 1 1
fx f m
Theo đề bài

0; 5
min 5 1 5 6  fx m m
Bài tp 4. Gi A, B là giá tr nh nht, giá tr ln nht ca hàm s
2
1
x
mm
y
x
trên đon [2; 3]. Tt c
các giá tr thc ca tham s m để
13
2
AB
A. 1; 2mm B. 2
m
C. 2m D. 1; 2
mm
Hướng dn gii
Chn A
Hàm s đã cho liên tc trên đon [2; 3]
Ta có

2
2
1
0,
1


mm
ym
x
 
2
2
3
3;22
2


mm
Ay By m m
Do đó
2
2
13 3 13
2
22 2

 
mm
AB m m
2
1
360
2


m
mm
m
Bài tp 5. Biết hàm s
32
33211 yx mx m x (vi m là tham s) trên đon [-2; 0] đạt giá tr ln
nht bng 6. Các giá tr ca tham s m
A. 1m B. 0m C. 3
m D. 1m
Hướng dn gii
Chn D
1
0
12



x
y
x
m
21;01 yy
và theo bài ra

2; 0
max 6
y
nên giá tr ln nht không đạt ti 2; 0 xx. Do đó
giá tr ln nht đạt ti
1y hoc
12ym.
Ta có

2
133,12 12 21 ymymmm
- Trường hp 1:
Xét
336 1mm
Th li vi
1m
, ta có

12;0
0
32;0



x
y
x
nên
1
m
là mt giá tr cn tìm.
- Trường hp 2: Xét


2
2
12 2 5 1
12 2 16
13
212 0
22






mm
mm
m
m

2
13
20 12 2 0
22
 mm mm nên (1) vô nghim
Dng 3: Tìm GTLN – GTNN ca hàm s y = |f(x)| trên đon [a; b]
1. Phương pháp gii
Thc hin theo các bước sau
Bước 1. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
f
x
trên đon
;ab
, gi s th tM, m.
Bước 2.
+) Tìm

;
max max ;
ab
yMm
+) Tì
m

;
min
ab
y
- Trường hp 1:

;
.0min0
ab
Mm y
- Trường hp 2:

;
0min
ab
mym
- Trường hp 3:

;
0min
ab
M
yM M
Bước 3. Kết lun.
* Tìm tham s để GTLN ca hàm s y = |f(x)| trên đon [α, β] bng k
Thc hin th
eo các bước sau
Bước 1. Tìm


;;
max max ;
f
xAB
 
Bước 2. Xét các trường hp
+)
A
k tìm m, th li các giá tr m đó
+)
B
k
tìm m, th li các giá tr m đó
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Giá tr nh nht ca hàm s
32
92468 yx x x trên đon [-1; 4] bng
A. 48 B. 52 C. -102 D. 0
Hướng dn gii
Chn A
Bng biến thiên ca hàm s
32
92468 yx x x trên
1; 4
Suy r
a bng biến thiên ca hàm s
32
92468 yx x x trên đon
1; 4
Vy gi
á tr nh nht ca hàm s
32
92468 yx x x trên đon
1; 4 bng 48.
Cách khác: Theo trường hp 3 thì 48 0 min 48 My
Bài tp 2: Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
2
1

x
mx m
y
x
trên đon [1; 2] bng 2.
S phn t ca tp S là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Hướng dn gii
Chn D
Xét hàm s

2
1


x
mx m
yfx
x
Ta có


2
2
01;2
2
0
21;2
1



x
xx
y
x
x
Mt khác
 
21 34
1;2
23


mm
ff
Do đó

1; 2
2134
max max ;
23



mm
y
- Trường hp 1:

1; 2
3
21
2
max 2
5
2
2


m
m
y
m
+) Vi
33417
2
236

m
m
(loi)
+)
Vi
5347
2
236

m
m (tha mãn)
- Trường hp 2:

1; 2
2
34
3
max 2
10
3
3


m
m
y
m
+) Vi
2217
2
326

m
m
(tha mãn)
+) Vi
10 2 1 17
2
326

m
m (loi)
Vy có hai giá tr ca m tha mãn.
Bài tp 3. Gi S là tp các giá tr nguyên ca tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s

42
1
14 48 30
4
fx x x x m trên đon [0; 2] không vượt quá 30. Tng các phn t ca S bng
A. 108 B. 120 C. 210 D. 136
Hướng dn gii
Chn D
Xét hàm s

42
1
14 48 30
4
gx x x x m trên đon [0; 2]
Ta có
 


3
60;2
28 48 0 2 0; 2
40;2




x
gx x x gx x
x
Để



0; 2
030
30 30
max 30 0 16
14 30
230





g
m
gx m
m
g
0;1; 2;...; 15; 16m
Tng các phn t ca S là 136.
Bài tp 4. Biết giá tr ln nht ca hàm s
2
1
4
2
yxxm bng 18.
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
05m
B.
10 15
m
C. 510m D. 15 20
m
Hướng dn gii
Chn D
Xét hàm s

2
1
4
2
gx x x liên tc trên tp xác định [-2; 2]
Ta có
  
22
10 10,2;2
44




xx
gx gx x
xx

2
22
0
422;2
4
 

x
xx x
xx



51423
2;2 ;2
222
gg g


Do đó


2; 2
5
max
2
gx khi 2x , suy ra giá tr ln nht ca hàm s bng
5
2
m
Theo bài ra
5
18 15,5
2
 mm
. Vy
15 20
m
Dng 4: Tìm điu kin tham s để GTLN ca hàm s y = |f(x) + g(m)| trên đon [a; b] đạt GTNN
1. Phương pháp gii
Thc hin các bước sau
Bước 1. Tìm


;
;
max ; min
ab
ab
f
xfx

Bước 2. Gi M là giá tr ln nht ca
yfxgm thì
 
max ;
M
gm gm

22
 

g
mgm gm gm

Du bng
xy
ra khi và ch khi

g
mgm

Áp dng bt đẳng thc
2

g
mgm

22


gm gm

Du bng xy
ra khi và ch khi
0

gm gm

Bước 3. Kết lun min
2
M
khi

2
gm
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Biết rng giá tr ln nht ca hàm s
2
24
yx xm trên đon [-2; 1] đạt giá tr nh nht,
giá tr ca tham s m bng
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
2
2
f
xx x
Ta có
22; 0 1 2;1

 fx x fx x
20;13; 1 1 fff
Do đó


2; 1
2; 1
max 3; min 1
fx fx
Suy ra

2; 1
max max 5 ; 1
ymm
515 1
2
22


mm mm
Du bng xy ra khi và ch khi

51
3
510



mm
m
mm
(tha mãn)
Bài tp 2: Để giá tr ln nht ca hàm s
2
234
yxxm đạt giá tr nh nht thì m bng
A.
3
2
m
B.
5
3
m
C.
4
3
m
D.
1
2
m
Hướng dn gii
Chn A
Tp xác định

0; 2D
Đặt

2
2,
f
xxxxD
.
Ta có
 
2
1
01
2


x
f
xfxx
xx
00;20;11fff
Suy ra

3435
max max 3 4 ; 3 5
2


D
mm
Py mm
53 3 4
1
22


mm
Du bng xy ra

3435
3
2
53 3 4 0



mm
m
mm
(tha mãn)
Suy ra giá tr ln nht ca hàm s là nh nht khi
3
2
m
Bài tp 3. Giá tr nh nht ca hàm s
2
,25yfxm x x mx
đạt giá tr ln nht bng
A. 2 B. 5 C. 8 D. 9
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
min , 0, 5,fxm f m m
Xét
2m ta có
22
,2 2 5 2 2 5 2 5, fx x x x x x x x
Du bng xy ra ti
0x . Suy ra
min , 2 5,
fx x
Do đó



min , 5,
max min , 5
min , 2 5,



fxm m
fxm
fx x
, đạt được khi
2
m
Tng quát:
2
yax bxcmx
Trường hp 1:
.0ac
max minyc
Đạt được khi
mb
Bài tp 4. Giá tr nh nht ca hàm s
2
,47
f
xm x x mx đạt giá tr ln nht bng
A. 7 B. -7 C. 0 D. 4
Hướng dn gii
Chn C
Phương trình
2
470xx
luôn có hai nghim ti du
12
0
x
x
Trường hp 1: Nếu
0m
Ta có
1
min , , 0,fxm fxm mx m
Xét
0m
ta có
2
,0 4 7 0,fx x x x . Du bng xy ra ti
1, 2
x
x .
Suy ra
min , 0 0,fx x
Do đó



min , 0,
max min , 0
min , 0 0,
fxm m
fxm
fx x



khi 0
m
Trường hp 2: Nếu 0m
Ta có
22
min , , 0, max min , 0 fxm fx m mx m fxm
So sánh c h
ai trường hp thì
max min , 0
fxm khi 0
m
Trường hp 2:
.0maxmin 0 ac y Đạt được khi 0
m
Dng 5: TÌM GTLN-GTNN khi cho đồ th - bng biến thiên
Bài tp 1. Hàm s
yfx liên tc trên và có bng biến thiên như hình bên dưới
Biết
48ff, khi đó giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên bng
A. 9 B.

4f C.
8
f
D. -4
Hướng dn gii
Chn C
T bng biến thi
ên ta có
4, ;0fx f x
8, 0;fx f x
.
Mt khác
48ff
suy ra

;x
thì
8fx f
Vy
min 8
fx f
Bài tp 2. Cho hàm s
yfx xác định trên tp hp
3
;1 1;
2
D

và có bng biến thiên như
sau
Khng định đúng là
A.
max 0
D
fx
; không tn ti
min
D
f
x
B.
max 0
D
fx
;
min 5
D
fx
C.
max 0
D
fx
;
min 1
D
fx
D.
min 0
D
fx ; không tn ti
max
D
f
x
Hướng dn gii
Chn B
Da vào bng biến thiên thì
 
3
max 1 0; min 5
2
D
D
fx f fx f




Bài tp 3. Cho hàm s
yfx
liên tc trên đon
1; 3
và có đồ th như hình vn dưới.
Gi
Mm ln lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đon
1; 3 . Giá tr ca
M
m bng
A.
1 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dn gii
Chn D
Da vào đồ th suy ra
33; 2 2Mf mf
Vy
5Mm
Bài tp 4. Cho đồ th hàm s
yfx
như hình v
Hàm s
yfx đạt giá tr ln nht trên khong
1; 3 ti
0
x
. Khi đó giá tr ca
2
00
2 2019xx bng
bao nhiêu?
A.
2018 B. 2019 C. 2021 D. 2022
Hướng dn gii
Chn B
Da vào đồ th ca hàm s
yfx
ta có bng biến thiên như sau
Da vào bng b
iến thiên suy ra hàm s
yfx đạt giá tr ln nht trên khong

1; 3 ti
0
2
x .
Vy
2
00
2 2019 2019 xx
Dng 6. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s lượng giác
1. Phương pháp gii
Ghi nh:
Điu kin ca các n ph
- Nếu
sin
11
cos

tx
t
tx
- Nếu
2
cos
01
cos


tx
t
tx
- Nếu
2
sin
01
sin

tx
t
tx
- Nếu
sin cos 2.
4




txxsnix
22 t
Bước 1. Đặt n ph và tìm điu kin cho n ph
Bước 2. Gii bài toán tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s theo n ph
Bước 3.
Kết lun (Chn đáp án)
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Giá tr ln nht M và giá tr nh nht m ca hàm s 2cos2 2sin
yxx
A.
9
;4
4
Mm
B. 4; 0
Mm
C.
9
0;
4
Mm
D.
9
4;
4
Mm
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
22
2cos2 2sin 2 1 2sin 2sin 4sin 2sin 2yxx xx xx
Đặt

sin , 1; 1txt , ta được
2
422 ytt
Ta có

1
0820 1;1
4
yt t


14
10
19
44




y
y
y
nên
9
;4
4
Mm
Bài tp 2. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
cos cos 1
cos 1
xx
y
x
bng
A.
3
2
B.
5
2
C.
7
2
D. 3
Hướng dn gii
Chn B
Đặt
cos 0 1tx t
, ta được

2
1
1

tt
yft
t
vi
01
t



2
2
2
0, 0; 1
1

tt
ft t
t
nên



 
0; 1
0; 1
3
min 0 1; max 1
2
ft f ft f
Suy ra tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s đã cho bng




0; 1
0; 1
35
min max 1
22
ft ft
Bài tp 3. Giá tr ln nht M ca hàm s
42
cos 3 sin 2
yx x
A.
23M B. 3
M
C.
5
3
4
M
D. 33M
Hướng dn gii
Chn A
Đặt
2
cos 0 1txt, ta được
2
31 2 yt t vi
0; 1t
Ta có

3
230 0;1
2
 yt t
 
35
0 2 3; 3; 1 3
24





yy y
nên
23M
Bài tp 4. Cho hàm s
2
sin 1 sin 2 2
sin 2

xm x m
y
x
(vi m là tham s thc).
Giá tr ln nht ca hàm s đạt giá tr nh nht khi m bng
A.
3
2
B.
1
2
C.
3
2
D.
1
2
Hướng dn gii
Chn A
Xét

2
sin sin 2
sin 2

xx
fx
x
Đặt
sin 1 1tx t, ta được

2
2
2
tt
ft
t
vi
1; 1t
Ta có



2
2
2
01;1
4
040
41;1
2



t
tt
ft t t
t
t
 
4
1;12;01
3
 fff
nên

1; 1
max 1
ft

1; 1
min 2
ft
Hay
2
sin sin 2
21,
sin 2


xx
x
x
Mt khác
 
2
sin sin 2
,2 1
sin 2


xx
ymfxmfx
x
Do đó

2; 1
max max max 2 , 1 max 2 , 1


yfxm mm mm
21
21
1
max
222



mm
mm
y
Du bng
đạt được khi

21
3
2
210



mm
m
mm
Bài tp 5. Giá tr nh nht ca biu thc 12cos 12sin
P
xx bng
A.
21 B. 31 C. 1 D. 23
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
2
6 4 sin cos 2 1 2 sin cos 4sin cos
P
xx xx xx
Đặt
sin cos 2.sin
4




txx x
vi
2
1
2sincos
2

t
txx
Xét
2
22
2
13 13
484 ;
22
64 22 2 1
13 13
48
22
 

 
 

tt khit t
yP t t t
tkhit
13 13
88 ;
22
13 13
8
22
 


 

tkhit t
y
tkhi t
Bng biến thiên
Da vào bng b
iến thiên, suy ra

2
2; 2
min 4 2 3 3 1


ft
min 3 1P
Bài tp 6. Giá tr ln nht ca hàm s
sin cos 2
f
xx x trên đon
0;
A.

0;
5
max
4
y
B.

0;
max 1y
C.

0;
max 2
y
D.

0;
9
max
8
y
Hướng dn gii
Chn D
Đặt
22
sin cos2 1 2sin 1 2 tx x x t, vi
0; 0; 1xt
Ta được
2
21
f
tttvi
0; 1t
Ta có
 
1
410 0;1
4
 ft t t
Do
 
19
01; ;10
48




ff fnên


0; 1
9
max
8
ft
Vy giá tr ln nht ca hàm s

0;
9
max
8
y
Dng 7. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s khác
Bài tp 1. Giá tr ln nht ca hàm s
3
22
6
41
11
xx
y
xx





bng
A.
5
2
B. -5 C.
9
2
D. 3
Hướng dn gii
Chn A
Do
2
2
1
12
2
1

x
xx
x
Đặt
2
1
2
1

x
tt
x
Khi
đó
3
461yt t vi
11
;
22




t
2
12 6 0,
yt t nên hàm s đồng biến trên
11
;
22
Do đó
11
;
22
15
max
22







yy
Bài tp 2. Giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s 19
yx x ln lượt là
A.
2; 2 B. 4; 2 C. 4; 2 D. 4; 2 2
Hướng dn gii
Chn D
Tp xác định

1; 9D
Ta có

11
01 951;9
212 9


yxxx
xx
1922;54 yy y nên max 4; min 2 2yy.
Nhn xét: vi hàm s yxa xb
;0
 axbab thì
2
0
2.

y
yab xaxb

2
2
2


yab
yabxa xb ab
Suy ra
2 ab y ab du bng luôn xy ra.
Bài tp 3. Giá tr nh nht ca hàm s

13 13
 yx x x x
bng
A.
5
2
B. – 2 C. – 4 D. 2
Hướng dn gii
Chn A
Tp xác định ca hàm s

1; 3D
Đặt
 
2
2
4
13 42 13 13
2

t
tx xt xxxx
Do

2
42 13 4, 1;3 txxx, t đó suy ra 22t

Bài toá
n quy v tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s

2
2
2

t
g
tt
trên đon

2; 2
.
Ta có
10 1 2;2
 gt t t
Li có

5
22;22;1
2
 ggg
Suy ra giá tr nh nht bng
5
2
Nhn xét: Vi hàm s
yxa xb
;0
 axbab thì
2
2. yab xaxbab
 ab y ab
Dng 8. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc nhiu biến
Bài tp 1. Cho biu thc
22
22
x
xy y
P
x
xy y


vi
22
0xy
. Giá tr nh nht ca P bng
A. 3. B.
1
3
.
C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn B.
Nếu 0y thì P =1. (1)
Nếu
0y
thì
2
22
2
22
1
.
1
xx
yy
xxyy
P
xxyy
xx
yy
 
 

 


 
 
 
Đặt
x
t
y
, khi đó
2
2
1
() .
1
tt
Pft
tt



2
2
22
22
() 0 2 2 0 1.
(1)
t
ft t t
tt



Bng biến thiên
Da vào
bng biến thiên ta có
1
() .
3
Pft
(2)
T (1) và (2) suy ra
11
() min
33
Pft P .
Bài tp 2. Cho hai s thc x,y tha mãn 0; 0xy 1
x
y
. Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca
biu thc
11
x
y
P
yx


ln lượt là
A.
1
2
và 1.
B. 0 và 1. C.
2
3
và 1.
D. 1 và 2.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2
(1) (1)( )2 122
.
11(1)(1) 12
x
yxx yy xy xy xy
P
y x x y xy x y xy



Đặt
txy
ta được
22
.
2
t
P
t
0; 0 0.xy t
Mt khác
11
12 .
44
x y xy xy t
Khi đó, bài toán tr thành tìm giá tr ln nht ca hàm s
22
()
2
t
gt
t
trên
1
0; .
4
Xét hàm s
22
()
2
t
gt
t
xác định và liên tc trên
1
0; .
4
Ta có
2
6
() 0
(2 )
gt
t

vi
1
0;
4
t




hàm s ()
g
t nghch biến trên đon
1
0; .
4



Do đó
1
0;
4
1
0;
4
12
min ( )
2
43
min
3
max ( ) (0) 1
max 1
gt g
P
gt g
P














.
Bài tp 3. Cho x, y là các s thc tha mãn
22
(3)(1)5xy
 . Giá tr nh nht ca biu thc
2
34741
21
yxyxy
P
xy


bng
A. 3. B.
3
.
C.
114
11
.
D.
23
.
Hướng dn gii
Chn A.
2222
(3)(1)5 6250.xy xyxy 
222
22 2
(3 4 7 4 1) ( 6 2 5)
21
44 24(2)(2)4
21 21
yxyxy xyxy
P
xy
y xyx x y yx x y
xy xy




 
Đặt
2.tx y
2
22 2 2
(12)(3)(1) (3)(22)xy xy



2
( 2 5) 25 0 2 10.xy xy
Ta được
2
44
( ) ,0 10.
11
tt
Pft t t
tt



Xét
2
2
1 (0;10)
4
() 1 0 ( 1) 4
3 (0;10)
(1)
t
ft t
t
t



114
(0) 4; (10) ; (1) 3 min 3
11
ff f P khi
1t
.
Bài tp 4.
Gi
000
,,
x
yz là ba s thc dương sao cho biu thc
222
381
28
2( ) 4 3
P
x
yz
xy yz
xyz xz



đạt giá tr nh nht.
Tng
000
x
yz bng
A. 3. B. 1. C. 33. D.
3
2
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
22
381
222
22()3
P
x
yz
xy yz
yxz



381
2( ) ( ) 3
x
yz xyz xyz

  
.
Đặt
0xyzt. Khi đó
18
() ,( 0)
23
Pft t
tt

.
Ta có
'
22
3( 1)(5 3)
() 0 1
2( 3)
tt
f
tt
tt


.
Bng biến thiên
Suy ra
3
2
P  . Du “=” xy ra
1
1
4
2
1
2
xyz
xz
yz
y
yxz






.
Do đó
000
111
1.
442
xyz
Bài tp 5.
Cho x,y là các s thc dương tha mãn điu kin
2
30
23140
xxy
xy


.
Tng giá tr ln nht và nh nht ca biu thc
223
322
P
xy xy x x
 bng
A. 8. B. 0. C. 12. D. 4.
Hướng dn gii
Chn B.
Vi điu kin bài toán , 0xy
2
2
33
30
x
xxy y x
x
x
 .
Li có
2
39
23140 23 1405 1490 1;
5
xy x x x x x
x




.
T đó
2
23
33 9
3225Pxx xx x xx
x
xx




.
Xét hàm s
'
2
99 9 9
() 5 ; 1; () 5 0; 1;
55
fx x x f x x
xx
 
 
 
 
.
Suy ra hàm s đồng biến trên
9
1;
5



9
(1) ( ) 4 ( ) 4 max min 4 ( 4) 0
5
ffxf fx P P




.
Bài tp 6.
Cho x, y, z là ba s thc thuc đon
1; 9 ,
x
yx z. Giá tr nh nht ca biu thc
1
10 2
yyz
P
yx yz zx





bng
A.
11
.
18
B.
1
.
3
C.
1
.
2
D.
1.
Hướng dn gii
Chn C.
Tht vy
2
11 2
10
11
1
ab ab
ab
ab


đúng do
1ab .
Du bng xy ra khi và ch khi a = b hoc ab = 1.
Áp dng bt đẳng thc trên
111 1 1 1
2
10 1 1 10
1
P
xzxx
x
yyzy
y



 




.
Đặt

1; 3
x
t
y
 . Xét hàm s
2
11
()
10 1
ft
tt

trên đon
1; 3
.
''432
22 2
21
( ) ; ( ) 0 2 24 2 100 0
(10 ) (1 )
t
ft ft t t t t
tt


.
3
( 2)( 24 50) 0 2tt t t
do
3
24 50 0, 1;3tt t .
Bng biến thiên
Suy ra
min
1
2
P khi và ch khi
4
4
2
1
xy
zx
x
y
yz
x
zy
y
Dng 9. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s y = f(u(x)),y = f(u(x))±h(x)… khi biết bng
biến thiên hoc đồ th ca hàm s y = f(x)
1. Phương pháp gii
Thc hin theo mt trong hai cách
Cách 1:
Bước 1.
Đặt t = u(x).
Đánh giá giá tr ca t trên khong K.
Chú ý: Có th s dng kho sát hàm s, bt đẳng thc để đánh giá giá tr ca t = u(x).
Bước 2. T bng biến thiên hoc đồ th ca hàm s cho ta giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s y
= f(t).
Bước 3. Kết lun.
Cách 2:
Bước 1.
Tính đạo hàm
'' '
() (()).yuxfux
Bước 2. Tìm nghim
'' '
() (())yuxfux =0.
Bước 3. Lp bng biến thiên.
Bước 4. Kết lun v giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
(), (())yfxyfux
,
( ( )) ( )...yfux hx
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau
Hàm s
(1)yfx
có giá tr nh nht trên đon
0; 2
bng
A. (2)f . B. (2)
f
. C. (1)
f
. D. (0)
f
.
Hướng dn gii
Chn D.
Đặt
1, 0;2 0;1 .tx x t
Da vào bng b
iến thiên ta có hàm s ()yft
có giá tr nh nht

0;1
min ( ) (0).ft f
Bài tp 2. Cho hàm s ()yfx đồ th như hình v sau. Khi đó hàm s
2
(2 )yf x đạt giá tr nh
nht trên
0; 2


bng
A. (2)f . B. (2)
f
. C. (1)
f
. D. (0)
f
.
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt
2
2tx
. T
22
0; 2 0 2 2 2 0 0; 2xxxt



.
Da vào
đồ th, hàm
s ()yft có giá tr nh nht

0;2
min ( ) (2).ft f
Bài tp 3. Cho hàm s
42
()yfx axbxc xác định và liên tc trên và có bng biến thiên sau
Gi
á
tr nh nht ca hàm s
(3)yfx trên đon
0; 2
A. 64. B. 65. C. 66. D. 67.
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s có dng
42
()
f
xaxbxc
. T bng biến thiên ta có
42
'
(0) 3 3 3
(1) 2 2 2 ( ) 2 3
420 1
(1) 0
fc c
fabcbfxxx
ab a
f








.
Đặt
3, 0; 2 3;5tx x t
.
Da vào
đồ th, hà
m s ()yft đồng biến trên đon
3; 5 .
Do đó

0;2 3;5
min ( 3) min ( ) (3) 66fx ft f .
Dng 10. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
,
yfux yfux hx Khi
biết đồ th ca hàm s
'
()yfx
Bài tp 1. Cho hàm s
()yfx
đạo hàm và liên tc trên .
Biết rng đồ th hàm s
'
()yfx như dưới đây.
Lp hàm s
2
() ()
g
xfxxx.
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. (1) (1)
g
g .
B.
(1) (1)
g
g .
C.
(1) (2)
g
g
.
D.
(1) (2)
g
g .
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
''
() () 2 1
g
xfx x.
T đồ th hàm s
'
()yfx đường thng 2 1yx
ta có
'
() 0gx
'
1
() 2 1 1
2
x
fx x x
x


.
Bng biến thiên
Ta ch cn so sánh trên đon
1; 2 . Đường thng 21yx
đường thng đi qua
các đim
(1;1)A
,
(1; 3)B
,
(2;5)C
nên
đồ th hàm s
'
()yfx
đường
thng 2 1yx ct nhau ti 3
đim.
Dng 11. ng dng ca giá tr ln nht và nh nht trong các bài toán thc tế
Bài tp 1. Mt cht đim chuyn động theo quy lut
23
3
s
tt
. Thi đim t (giây) mà ti đó vn tc

/vm s
ca cht đim chuyn động đạt giá tr ln nht là
A. t = 2s B. t = 5s C. t = 1s D. t =3s
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
  
2
2
63 3 1 33,vt s t t t vt t t

Giá tr ln nht ca

3vt
khi
1t
.
Bài tp 2.
Mt vt chuyn động theo quy lut
32
1
6
3
s
tt
vi t (giây) là khong thi gian tính t khi
vt bt đầu chuyn động và s (mét) là quãng đường vt di chuyn được trong khong thi gian đó. Hi
trong khong thi gian 7 giây, k t khi bt đầu chuyn động, vn tc ln nht ca vt đạt được bng bao
nhiêu?
A. 180 (m/s) B. 36 (m/s) C. 144 (m/s) D. 24 (m/s)
Hướng dn gii
Chn B
Ta có
2
12vt s t t t

2120 6vt t t

636;00;735vvv nên vn tc ln nht đạt được bng 36 (m/s).
Bài tp 3.
Mt loi thuc được dùng cho mt bnh nhân và nng độ thuc trong máu ca bnh nhân được
giám sát bi bác sĩ. Biết rng nng độ thuc trong máu ca bnh nhân sau khi tiêm vào cơ th trong t gi
được cho bi công thc
 
2
/
1
t
ct mg L
t
. Sau khi tiêm thuc bao lâu thì nng độ thuc trong máu
ca bnh nhân cao nht?
A. 4 gi B. 1 gi C. 3 gi D. 2 gi
Hướng dn gii
Chn B
Xét hàm s
 
2
0
1
t
ct t
t




2
2
2
10;
1
0
10;
1
t
t
ct
t
t



Bng biến th
iên
Vi t = 1 (gi) thì n
ng độ thuc trong máu ca bnh nhân cao nht.
Bài tp 4.
Người ta xây mt b cha nước vi dng khi hp ch nht không np có th tích bng
3
500
3
m . Đáy b là hình ch nht có chiu dài gp đôi chiu rng. Giá thuê nhân công để xây b
600.000
đồng /
2
m
. Hãy xác định kích thước ca b sao cho chi phí thuê nhân công thp nht. Chi phí đó
A. 75 triu đồng B. 85 triu đồng C. 90 triu đồng D. 95 triu đồng
Hướng dn gii
Chn C
Gi

m là chiu rng ca đáy b, khi đó chiu dài ca đáy b
2
x
m

hm là chiu cao b
B có th tích bng
2
2
500 250
2
33
xh h
x

Din tích cn xây

222
2
250 500
2226 2 2
3
Sxhxhxx x x
x
x
 
Xét hàm
  
2
2
500 500
2, 0; 4 0 5fx x x f x x f x x
x
x


Bng biến thiên
Do đ
ó

0;
min 5 150fx f


Chi phí thuê nhân công thp nht khi din tích xây dng là nh nht và bng
min
150S
Vy giá thuê nhân công thp nht là 150.600000 = 90.000.000 đồng.
Bài tp 5. Bác Hoàng có mt tm thép mng hình tròn, tâm O, bán kính 4 dm. Bác định ct ra mt hình
qut tròn tâm O, qun ri hàn ghép hai mép ca hình qut tròn li để to thành mt đồ vt dng mt nón
tròn xoay (tham kho hình v). Dung tích ln nht có th ca đồ vt mà bác Hoàng to ra bng bao nhiêu?
(b qua phn mi hàn và độy ca tm thép)
A.
3
128 3
27
dm
B.
3
128 3
81
dm
C.
3
16 3
27
dm
D.
3
64 3
27
dm
Hướng dn gii
Khi hàn hai mép ca hình qut tròn, độ dài đường sinh ca hình nón bng bán kính ca hình qut tròn,
tc là
4OA dm
Chn A
Th tích ca hình nón

22
11
.. .16 .
33
Vrh hh

 vi
04h
Ta có



2
143
.16 3 0
33
Vh h Vh h


Da vào bng biến thiên, suy ra th tích ln nht ca hình nón là
3
128 3
27
dm
.
Bài tp 6.
Người ta làm chiếc thùng phi dng hình tr, kín hai đáy, vi th tích theo yêu cu là
3
2 m
.
Hi bán kính đáy R và chiu cao h ca thùng phi bng bao nhiêu để khi làm thì tiết kim vt liu nht
A.
1
;8
2
R
mh m B. 1; 2
R
mh m C.
1
2;
2
R
mh m D.
1
4;
5
R
mh m
Hướng dn gii
Chn B
T gi thiết ta c
ó
2
2
2
2VRh h
R


Din tích toàn phn ca thùng phi là
22
2
222
tp
SRhR R
R





Xét hàm s

2
2
fR R
R
 vi
0;R 
Ta có

3
22
21
2
2
R
fR R
RR

01fR R

Bng biến thiên
Suy ra din t
ích
toàn phn đạt giá tr nh nht khi
12Rh

Vy để tiết kim vt liu nht khi làm thùng phi thì 1 ; 2
R
mh m
.
Bài tp 7.
Mt đường dây đin được ni t mt nhà máy đin A đến mt hòn đảo C như hình v.
Khong cách t C đến B là 1 km. B bin chy thng t A đến B vi khong cách là 4km. Tng chi phí
lp đặt cho 1km dây đin trên bin là 40 triu đồng, còn trên đất lin là 20 triu đồng. Tính tng chi p
nh nht để hoàn thành công vic trên (làm tròn đến hai ch s sau du phy)
A. 120 triu đồng B. 164,92 triu đồng C. 114,64 triu đồng D. 106,25 triu đồng
Hướng dn gii
Chn C
Gi M l
à đim trên đon thng AB để lp đặt đường dây đin ra bin ni vi đim C
Đặt


2
2
414178,0;4AM x BM x CM x x x x
Khi
đó tng chi phí lp đặt là
2
.20 40 8 17yx x x (đơn v: triu đồng)

2
22
8172 4
4
20 40. 20.
817 817
xx x
x
y
xx xx


 

2
12 3
081724
3
yxx xx

Ta có
 
12 3
80 20 3 114,64; 0 40 17 164,92; 4 120
3
yyy





Do đó chi phí nh nht để hoàn thành công vic là 114,64 triu đồng.
Dng 12. Tìm m để
;0Fxm
có nghim trên tp D
1. Phương pháp gii
Thc hin theo các bước sau
Bước 1.lp tham s m và đưa v dng
f
x
g
m
Bước 2. Kho sát s biến thiên ca hàm s
f
x
trên D
Bước 3. Da vào bng biến thiên để xác định giá tr tham s
A
m
sao cho đường thng
yg
m
ct đồ
th hàm s
yfx
Bước 4. Kết lun
Chú ý:
+)Nếu hàm s
yf
x
liên tc và có giá tr ln nht và giá tr nh nht trên D thì phương trình

f
x
g
m
có nghim khi và ch khi
min max
D
D
f
xgm fx
+)Nếu bà
i toán yêu cu tìm tham s để phương trình có k nghim phân bit, ta ch cn da vào bng biến
thiên để xác định điu kin sao cho đường thng
yg
m
nm ngang ct đồ th hàm s
yf
x
ti k
đim phân bit
2. Bài tp
Bài t
p1:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m trong đon
100;100
để phương trình
21
x
xm
có nghim thc?
A. 100 B.101 C. 102 D. 103
Hướng dn gii
Chn D
Điu kin
1x 
Đặt
2
0
1
1
t
tx
xt


Ta được phươn
g t
rình
22
21 21tt m m t t
Xét hàm s
2
21, 0
f
tttt

220 1
f
tt t

Bng biến thiên
T bng biến thiên suy
ra phương trình đã cho có nghim khi
2 100 2mm

Vy có 103 giá tr nguyên m tha mãn
Bài tp 2. Cho phương trình
22
221 20mx x x x
( m là tham s). Biết rng tp hp các giá
tr ca tham s m để phương trình có nghim thuc đon
0;1 2 2
đon
;ab
. Giá tr ca biu thc
2Tab
A.
4T
B.
7
2
T
C.
3T
D.
1
2
T
Hướng dn gii
Chn A
Đặt
2
22tx x
Xét hàm s

2
22tx x x
trên đon
0;1 2 2

2
1
01
22
x
tx t x
xx



 

02;11;1223tttnên
1; 3t
u
cu ca bài toán tương đương vi phương trình
2
12mt t

có nghim thuc đon

2
2
1; 3
1
t
m
t

có nghim thuc đon
1; 3
(1)
Xét hàm s

2
2
1
t
ft
t
trên đon
1; 3



2
2
22
0, 1;3
1
tt
ft t
t


khi hàm s đồng biến trên đon
1; 3
Để phương trình (1) đã cho có nghim thì


1;3
1;3
min max
f
tm
f
t

17
13
24
fmf m
Vy
17
;4
24
ab T .
Bài tp 3. Giá tr nh nht ca tham s m để h phương trình
44
2xy
x
ym

,xy
có nghim là
0
m
Mnh đề
o dưới đây đúng?
A.
0
20; 15m 
B.
0
12; 8m

C.
0
3
;0
2
m



D.
0
19
;
24
m



Hướng dn gii
Chn D
Ta có

44
1
2
2
xy
xym


T (1) suy ra
2yx
thay vào (2) ta được (2)

4
4
2
x
xm
(3)
Xét hàm s

4
4
2
f
xx x
có tp xác định D
 
33
33
442 0 2 2 1
f
xx x fx x x x xx


Bng biến thiên
H đã cho có nghi
m thc khi và ch khi phương trình (3) có nghim thc
Da vào bng biến thiên ta được
0
19
22;
24
mm




.
Dng 13. Tìm m để bt phương trình

; 0;; 0;, 0;; 0F xm F xm F xm F xm
có nghim
trên tp D
1. Phương pháp gii
Thc hin theo các bước sau
Bước 1. lp tham s m và đưa v dng
g
m
f
x
hoc
g
m
f
x
hoc

g
m
f
x
hoc

g
m
f
x
Bước 2. Kho sát s biến thiên ca hàm s
f
x
trên D
Bước 3. Da vào bng biến thiên xác định các giá tr ca tham s m
Bước 4. Kết lun
Chú ý: Nếu hàm s

yf
x
liên tc và có giá tr ln nht; giá tr nh nht trên D thì
+) Bt phương trình

g
m
f
x
có nghim trên D
max
D
g
m
f
x
+) Bt phương trình

g
m
f
x
nghim đúng
min
D
x
Dgm fx
+) Bt phương trình

g
m
f
x
có nghim trên
min
D
Dgm fx
+) Bt phương trình

g
m
f
x
nghim đúng
max
D
x
Dgm fx
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Các giá tr ca tham s m để bt phương trình
4
0
1
xm
x

có nghim trên khong
;1
A.
5m B. 3m  C. 1m
D. 3m
Hướng dn gii
Chn B
Bt phương trình đã cho tương đương vi
4
1
x
m
x
Xét
hàm s
4
1
yx
x

trên khong
;1



2
22
14
4
1
11
x
y
xx





3;1
0
1;1
x
y
x



Bng bi
ến thiên
T bng biến thiên,
để bt phương trình
4
0
1
xm
x

có nghim trên khong
;1
thì 3m
.
Bài tp 2.
Gi S là tp hp các giá tr nguyên ca tham s
0;2019m
để bt phương trình

3
22
10xm x
nghim đúng vi mi
1;1x 
. S các phn t ca tp S là
A. 1 B. 2020 C. 2019 D. 2
Hướng dn gii
Chn C
Đặt
2
1tx
, vi
1;1 0;1xt
Bt phương trình đã cho tr thành
32 32
10 1tt m mtt

(1)
Yêu cu ca bài toán tương đương vi bt phương trình (1) nghim đúng vi mi
0;1t
Xét hàm s
32 2
132
f
ttt
f
ttt



00;1
0
2
0;1
3
t
ft
t




223
011;
327
ff f




nên

0;1
max 1ft
Do đó bt phương trình (1) nghim đúng vi mi
0;1t
khi và ch khi 1m
Mt khác m là s nguyên thuc
0;2019
nên
1;2;3;...;2019m
Vy có 2019 giá tr ca m tha mãn bài toán.
Bài tp 3. Cho hàm s
yf
x
liên tc trên
1; 3
và có
đồ th như hình v.
Bt phương trình
17
f
xx xm
có nghim
thuc

1; 3
khi và ch khi
A. 7m
B. 7m
C. 22 2m 
D. 22 2m 
Hướng dn gii
Chn A
Xét hàm s
17Px x
trên đon
1; 3
Ta có
 
2
82 1.7 8 1 7 16 4PxxxxP 
Du bng xy ra khi
3x
Suy ra

1;3
max 4P
ti
3x
(1)
Mt khác da vào đồ th ca

f
x
ta có

1;3
max 3fx
ti 3x
(2)
T (1) và (2) suy ra


1;3
max 1 7 7fx x x

ti 3x
Vy bt phương trình

17
f
xx xm
có nghim thuc
1; 3
khi và ch khi


1;3
max 1 7 7mfxx xm

.
BÀI 4. T
IM CN
A.
K
IN THC CƠ BN CN N
M
Đư
ng thng
0
yy được gi là đường tim cn ngang (gi tt là tim cn ngang) ca đồ th hàm s
yfx nếu

0
lim

x
f
xy
hoc
0
lim

x
y
Đư
ng thng
0
x
x được gi là đường tim cn đứng (gi tt là tim cn đứng) ca đồ th hàm s
yfx
nếu ít nht mt trong các điu kin sau được tha mãn:
00
lim ; lim


 
xx xx
fx fx ;
00
lim ; lim


 
xx xx
fx fx
.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Xác định các đưng tim cn da vào định nghĩa
1. Phương pháp gii
Tim cn n
gang
Đường thng
0
yyđường tim cn ngang ca đồ th hàm s
yfx nếu
0
lim

x
f
xy
hoc
0
lim

x
f
xy
Tim cn đứng
Đường thng
0
x
x đường tim cn đứng ca đồ th hàm s
y
fxnếu mt trong các điu kin sau
được tha mãn:
00
lim ; lim


 
xx xx
fx fx
;
00
lim ; lim


 
xx xx
fx fx
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Các đường tim cn ca đồ th hàm s
21
1
x
y
x
to vi hai trc ta độ mt hình ch nht có
din tích bng
A. 2 (đvdt) B. 3 (đvdt) C. 1 (đvdt) D. 4 (đvdt)
Hướng dn gii
Chn A
Tp xác định
\1D
Đồ th hàm sđường tim cn đứng
1
x
và tim cn ngang 2y
. Khi đó hình ch nht to bi
hai đường tim cn và hai trc ta độ có các kích thước là 1 và 2 nên có din tích
1.2 2S  (đvdt)
Bài tp 2: Biết các đường tim cn ca đường cong

2
61 2
:
5
xx
Cy
x

và trc tung ct nhau to
thành mt đa giác

H
. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.

H
là mt hình ch nht có din tích bng 8
B.

H là mt hình vuông có din tích bng 4
C.

H là mt hình vuông có din tích bng 25
D.

H là mt hình ch nht có din tích bng 10
Hướng dn gii
Chn D
Tp xác định

;2 2; \5



Ta có
2
61 2
lim lim 5 5
5
xx
xx
yy
x
 


là tim cn ngang ca
C
2
61 2
lim lim 7 7
5
xx
xx
yy
x
 


là tim cn ngang ca
C
55
lim ; lim 5
xx
yx


  là tim cn đứng ca
C
Vy đồ th có ba đường tim cn là 5; 7; 5yyx cùng vi trc tung to thành mt hình ch nht có
kích thước
25 nên có din tích bng 10.
Dng 2: Tim cn ca đồ th hàm s
ax b
y
cx d
1. Phương pháp gii
Để tn ti các đường tim cn ca đồ th hàm s
ax b
y
cx d
thì 0c
0ad bc
Khi đó phương trình các đường tim cn là
+ Tim cn đứng
d
x
c

+ Tim cn ngang
a
y
c
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Giá tr ca tham s thc m để đồ th hàm s
21 1mx
y
x
m
đường tim cn ngang
3y
A. 1m B. 0m C. 2m
D. 3m
Hướng dn gii
Chn C
Điu kin để đồ th hàm s tim cn là
2
21102 10mm m m m
Phương trình đường tim cn ngang là
21ym
nên có 213 2mm
 .
Bài tp 2: Tp hp các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
1
1
x
y
mx
có tim cn đứng là
A.
B.
\0
C.
\1
D.
\0;1
Hướng dn gii
Chn D
Điu kin để đồ th hàm s có tim cn là
00
10 1
mm
mm




Bài tp 3. Tp hp các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
3
1
x
y
mx
không có tim cn đứng
A.
B.
1
0;
3



C.
1
3

D.
0
Hướng dn gii
Chn B
Điu kin để đồ th hàm s không có tim cn đứng là
0
0
1
13 0
3
m
m
m
m

Bài tp 4: Cho hàm s
1
ax b
y
x
. Biết đồ th hàm s đã cho đi qua đim
0; 1A và có đường tim
cn ngang là
1y . Giá tr ab bng
A.
1 B. 0 C. 3 D. 2
Hướng dn gii
Chn B
Điu kin để đồ th hàm s
tim cn là
0ab
Do đồ th hàm s đi qua đim
0; 1A
nên 1b
Đồ th hàm sđường tim cn ngang là
1ya a
 (tha mãn điu kin)
Vy
0ab
Bài tp 5: Biết rng đồ th ca hàm s

3 2019
3
axa
y
xb


nhn trc hoành làm tim cn ngang và
trc tung làm tim cn đứng. Khi đó giá tr ca
ab
bng
A.
3 B. -3 C. 6 D. 0
Hướng dn gii
Chn D
Điu kin để đồ th hàm s tim cn là
3 3 2019 0ab a

Phương trình các đường tim cn là
330 3
330 3
xb b b
ya a a
 





(tha mãn điu kin)
Vy
0ab
Bài tp 6: Giá tr thc ca tham s m để đường tim cn đứng ca đồ th hàm s
1
2
x
y
x
m
đi qua đim
1; 2A
A.
4m
B.
2m 
C.
4m
D.
2m
Hướng dn gii
Chn B
Điu kin để đồ th hàm s đường tim cn là 20 2mm

Đường tim cn đứng là
12
22
mm
xm  
(tha mãn)
Bài tp 7: Cho hàm s
1
2
mx
y
x
m
vi tham s
0m
. Giao đim ca hai đường tim cn ca đồ th hàm
s thuc đường thng nào dưới đây?
A.
20xy
B.
20xy
C.
20xy
D.
2yx
Hướng dn gii
Chn C
Điu kin để đồ th hàm s đường tim cn là
2
210mm

.
Phương trình các đường tim cn là
2;
x
my m
nên ta độ giao đim ca hai đường tim cn là

2;Imm thuc đưng thng
2
x
y
Bài tp 8: Tt cc giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
45x
y
x
m
có tim cn đứng nm bên
phi trc tung là
A.
0m
5
4
m
B.
0m
C.
0m
3
4
m
D.
0m
Hướng dn gii
Chn A.
Điêu kin để đồ th hàm s tim cn là
5
450
4
mm

Phương trình đường tim cn đứng là
x
m
Để tim cn đứng nm bên phi trc tung thì
0m
Vy điu kin cn tìm là
0
5
4
m
m
Dng 3: Tim cn ca đồ th hàm s phân thc hu t
1. Phương pháp gii
- Tim cn ca đồ th hàm s

A
y
f
x
vi A là s thc khác 0 và
f
x đa thc bc 0n .
- Đồ th
hàm
s

A
y
f
x
luôn có tim cn ngang
0y
.
- Đường thng
0
x
x là tim cn đứng ca đồ th hàm s

A
y
f
x
khi và ch khi
0
x
là nghim ca

f
x hay
0
0fx
- Tim cn ca đồ
th hàm s

f
x
y
g
x
vi
,
f
xgx là các đa thc bc khác 0.
- Điu kin để đồ
th hàm
s

f
x
y
g
x
có tim cn ngang là bc
f
x
bc
g
x .
- Điu kin để đường thng
0
x
x tim cn đứng ca đồ th hàm s


f
x
y
g
x
0
x
là nghim ca
g
x nhưng không là nghim ca

f
x hoc
0
x
là nghim bi n ca
g
x , đồng thi là nghim bi m
ca
x mn
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
2
21
21
mx x
y
x
có tim cn đứng là
A. 8m B. 0m C. 4m
D. 8m 
Hướng dn gii
Chn D
Tp xác định
1
\
2
D




. Đặt
2
21
g
xmx x

Để đồ th hàm s có tim cn đứng thì
1
2
x
không là nghim ca
g
x
1
020 8
24
m
gm




Bài tp 2: Biết đồ th hàm s
2
1
26
x
y
x
mx n

(m, n là tham s) nhn đường thng
1
x
là tim cn
đứng, giá tr ca
mn
bng
A.
6 B. 10 C. -4 D. -7
Hướng dn gii
Chn C
Điu kin:
2
260xmxn
. Đặt
2
26gx x mx n

Do
1
x
là nghim ca
1
f
xx
nên đồ th hàm s đã cho nhn đường thng
1
x
là tim cn đứng
thì
1
x
phi là nghim kép ca phương trình

2
2
12 70
27
1
0
5
210
60
gmn
nm
m
gx
n
mm
mn






Vy
4mn.
Bài tp 3: Biết đồ th hàm s
2
2
21
6
mnx mx
y
x
mx n


nhn trc hoành và trc tung làm hai tim cn.
Giá tr mn bng
A. 8 B. 9 C. 6 D. -6
Hướng dn gii
Chn B
Điu kin
2
60xmxn
Phương trình đường tim cn ngang ca đồ th hàm s
2ymn
20mn (1)
Đặt
2
(2 ) 1
f
xmnxmx
2
6gx x mx n

Nhn thy

00f vi mi m, n nên đồ th nhn trc tung
0x
là tim cn đứng thì
00 60 6gnn. Kết hp vi (1) suy ra
3m
.
Vy
9mn
Bài tp 4: Cho hàm s
2
2
1
49
ax x
y
x
bx


đồ th
C (a, b là các s thc dương và
4ab
). Biết rng

C có tim cn ngang yc và có đúng mt tim cn đứng. Giá tr ca tng 324Tab c bng
A. 8 B. 9 C. 6 D. 11
Hướng dn gii
Chn D
Điu kin
2
490xbx
Phương trình tim cn ngang ca đồ th hàm s
44
aa
yc

Đồ th

C
có mt tim cn đứng nên ta có các trường hp sau:
Trường hp 1: Phương trình
2
490xbx có nghim kép
0
x
x
và không là nghim ca
2
10ax bx
2
144 0 12bb
. Vì
0b
nên
11
12
312
bac

Th li ta có hàm s
2
2
1
1
3
4129
xx
y
x
x


(tha mãn)
Vy
11
3. 12 24. 11
312
T 
Trường hp 2:
2
490xbx có hai nghim phân bit và mt trong hai nghim tha mãn
2
10ax x. Điu này không xy ra vì
4ab
.
Chú ý: a; b > 0 nên mu s (nếu có) hai nghim đều âm, t s hai nghim trái du.
Dng 4 Tim cn ca đồ th hàm s vô t
Cho hàm s vô t

yfx
- Tìm
tp xác định D ca hàm s.
- Để tn ti tim cn ngang ca đồ th hàm s
y
fx thì trong tp xác định D ca hàm s phi cha ít
nht mt trong hai kí hiu - hoc + và tn ti ít nht mt trong hai gii hn
lim
x
y

hoc
lim
x
y

hu
hn.
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Biết đồ th hàm s
2
24y x ax bx
có tim cn ngang 1y
Giá tr
3
2ab bng
A. 56 B. -56 C. -72 D. 72
Hướng dn gii
Chn B.
Điu kin
2
40ax bx
Để đồ th hàm s có tim cn ngang thì
0a
Khi
đó, ta có
2
lim lim 2 4
xx
y x ax bx
 

2
2
2
44
lim lim 2 4 lim 1
42
xx x
axbx
y x ax bx
ax bx x
  



40
4
1
4
2
a
a
b
b
a




. Vy
3
256ab
Chú ý: Để lim 1
x
y

 thì bc t phi bng bc mu nên phi có 40a
. Khi đó lim
2
x
b
y
a


Bài tp 2: Có bao nhiêu giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
23
21
mx x x
y
x

có mt đưng
tim cn ngang là
2y ?
A.
0 B. Vô s C. 1 D. 2
Hướng dn gii
Chn D
Tp xác định
1
\
2
D



Ta có
11
lim ; lim
22
xx
mm
yy
 


Đồ th hàm s có mt đường tim cn ngang là
1
2
3
2
2
15
2
2
m
m
y
mm

Dng 5: Biết đồ th, bng biến thiên ca hàm s
yfx
, xác định tim cn ca đồ th hàm s

A
y
gx
vi A là s thc khác 0,

g
x xác định theo
f
x
1. Phương pháp gii
- Xác định tim cn đứng:
+ S tim cn ca đồ th hàm s

A
y
g
x
là s nghim ca phương trình
0gx .
+ Da vào đồ
th, bng b
iến thiên ca hàm s
y
fx
để xác định s nghim ca phương trình
0gx để suy ra s đường tim cn đứng.
- Xác định tim cn ngang: da vào nhánh vô tn ca đồ th, bng biến thiên ca hàm s để xác định.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s
y
fx liên tc trên và có bng biến thiên như hình v dưới đây.
Tng s đường tim cn ca hà
m
s

1
1
y
fx
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn D.
S đường tim cn đứng ca đồ th là s nghim ca phương trình
10 1fx fx

.
T bng biến thiên ta thy phương trình có hai nghim phân bit nên đồ th hàm s

1
1
y
fx
hai đường tim cn đứng.
Ta có

111
lim
1314
x
fx



;

111
lim
1112
x
fx


nên đồ th hàm s có hai đường tim cn
ngang là
1
4
y
1
2
y .
Vy đồ th hàm s

1
1
y
fx
có bn đường tim cn.
Bài tp 2. Cho hàm s
yfx xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như hình v bên dưới.
Tng s tim cn nga
ng và tim cn đứng ca đồ th hàm s

3
1
3
y
fx x
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt
3
tx x, ta có khi
x
 thì t  và khi
x
 thì t .
Mt khác
ta có
2
310,tx x

nên vi mi
t
phương trình
3
x
xt
có duy nht mt
nghim x.
S đường tim cn đứng ca đồ th là s nghim ca phương trình
30 3ft ft
.
T bng biến thiên ta thy phương trình có duy nht mt nghim nên đồ th hàm s

3
1
3
y
fx x
có mt tim cn đứng.
Ta có


3
11
lim lim 0
3
3
xt
ft
fx x
 


;


3
11
lim lim 0
3
3
xt
ft
fx x
 

nên đồ th hàm s

3
1
3
y
fx x

có mt tim cn ngang là
0y
.
Vy đồ th có hai đường tim cn
Bài tp 3. Cho hàm s bc ba
32
,,,f x ax bx cx d a b c d đồ th như hình v dưới đây.
Đồ th hàm
s


2
1
43
gx
fx

có bao nhiêu đường tim cn đứng và tim cn ngang?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt
2
4tx
, ta có khi
x

thì
t 
.
Khi đó


1
lim lim 0
3
xt
gx
ft
 

nên 0y
là tim cn ngang ca đồ th hàm s
g
x .
Mt khác
 
2
22
2
42
6
43043
0
44
x
x
fx fx
x
x



Đồ th hàm s
g
x có ba đường tim cn đứng.
Vy đồ th hàm s
g
x có bn đường tim cn.
Dng 6: Biết đồ th, bng biến thiên ca hàm s
yf
x
, xác định tim cn ca đồ th hàm s


x
y
gx
vi

x
là mt biu thc theo x,
gx
là biu thc theo
f
x
1. Phương pháp gii
- Da vào đồ th hàm s
y
fx
tìm nghim ca phương trình
0gx
và xác định biu thc
g
x
.
- Rút gn biu thc


x
g
x
và tìm tim cn đứng, tim cn ngang.
Chú ý:
- Điu kin tn ti ca
x
.
- S dng tính cht nếu đa thc
g
x có nghim là
0
x
x
thì
01
.
g
xxxgx , đó
1
g
x mt
đa thc.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s bc ba
32
f
xaxbxcxd
đồ th như hình v.
Đồ th
hàm
s

 
2
2
32 1
x
xx
gx
x
fx fx



có bao nhiêu
đường tim cn đứng?
A. 4. B. 6.
C. 3. D. 5.
Hướng dn gii
Chn C.
Điu kin xác định
 


2
1
1
00
0
1
x
x
xfx
fx fx
fx




.
Xét phương trình
2
0fx fx
 
01
12
fx
fx
.
Da vào đồ th ta thy
- Phương trình (1) có hai nghim phân bit
1
1xx
(loi) và 2x
(nghim kép).
- Phương trình (2) có ba nghim phân bit
1
x
,
2
1; 2xx ,
3
2xx
.
Khi đó
  
2
22
123
121
f
x fx fx fx axx x x xx xx  

Suy ra


2
123
1
2
x
gx
ax x x x x x x x

,
trong đó
1
1x ,
2
1; 2x ,
3
2x nên đồ th hàm s
ygx có ba tim cn đứng là 2x ;
2
x
x
;
3
x
x .
Bài tp 2. Cho hàm s bc ba
32
f
xaxbxcxd
đồ th như hình v dưới đây.
Đặt

 
2
2
2
xx
gx
f
xfx
. Đồ th hàm s
ygx
có bao nhiêu đường tim cn đứng?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Hướng dn gii
Chn A.
Điu kin xác định
 

2
0
20
2
fx
fx fx
fx

.
Ta có
 

2
0
20
2
fx
fx fx
fx

.
Da vào đồ th ta có
0fx
có hai nghim
1
0xx
1
x
(nghim kép).

21
3
;1
20
1
xx x
fx x
xx



.
Vy biu thc
2
22f x fx fx fx

2
2
123
1.axx x xxx xx .
Khi đó ta có

 

2
22
123
1
21
xx
gx
f
xfxax xxxxxx


.
Vy đồ th hàm s có bn đường tim cn đứng.
Bài tp 3. Cho
f
x
là hàm đa thc bc 6 có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm
s

 
2
343
2
xxx
gx
fx fx



có bao nhiêu đường tim cn đứng?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Hướng dn gii
Chn A.
Điu kin

0
2
fx
fx
.
Ta có


2
2
343 31xxx x x;
 

0
.20
2
fx
fx fx
fx


.
Da vào bng biến thiên, ta có
0fx
có nghim là 1
x
; 2x (nghim kép); 3x
(nghim kép)

22
12 3fx ax x x

vi
0a .
2fx
có hai nghim

1
2
1
2;3
xx
xx


nên
12
.
f
xxxxxpx
vi
p
x
là mt đa thc
bc 4 và

0,px x .
Khi đó


2
12
1
2.
gx
ax xx xx px

.
Vy đồ th hàm s

y
gx có ba đường tim cn đứng.
Chú ý: Do f(x) là hàm đa thc bc 6 nên f’(x) là hàm đa thc bc 5.
Bài tp 4. Cho hàm s

y
fx là hàm đa thc bc 6 tha mãn
31 20f
3
330,2fa a a a. Đồ thm s
y
fx
như hình v.
S đường tim cn đứng ca đồ th
m s


3
1
32 3
x
gx
f
xxx

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt
3
32 3hx f x x x. Điu kin
0hx
.
Ta có
2
3233hx f x x

,
2
021hx f x x

.
Đặt
2tx, ta được

2
43
f
tt t

. (*)
V đồ th hàm s
2
43yt t vào cùng h trc có đồ th hàm s
yft
ta được hình v sau
Da vào đồ th ta thy
(*) có ba nghim là
1; 3; 4tt ta

.
Suy ra phương trình
0hx
có nghim đơn
1; 1; 2 2xxxab

.
Ta có bng biến thiên ca

hx như sau
13120hf
 
3
32
32323361220hb f a a a f a a a a a
vi mi
4a nên phương trình
0hx có hai nghim phân bit
12
1; 1;1xx xx .
Vy đồ th hàm
s
ygx
có hai tim cn đứng.
Dng 7: Bin luôn s đường tim cn ca đồ th hàm s phân thc

f
x
y
gx
, vi
f
x
gx
các đa thc
1. Phương pháp gii
Điu kin đề đồ th hàm s

f
x
y
g
x
có tim cn ngang khi và ch khi bc
f
x
bc
g
x
. Khi đó đồ
th hàm s

f
x
y
g
x
đúng mt đường tim cn ngang.
Điu kin để đồ th hàm s

f
x
y
g
x
có tim cn đứng
0
x
x
Trường hp 1:
0
x
x
là nghim ca phương trình
0gx
nhưng không là nghim ca phương trình
0fx
.
Trường hp 2:
0
x
x
là nghim bi n ca phương trình
0gx
, đồng thi là nghim bi m ca
phương trình
0fx thì nm .
Ta có
 
01
.
m
f
xxxfx
vi
1
f
x
không có nghim
0
x
x

01
.
n
g
xxxgx
vi
1
g
x
không có nghim
0
x
x . Khi đó






01 1
01 0 1
.
..
m
nnm
fx xx fx fx
y
gx
x
xgx xx gx


nên
0
x
x tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho.
2. Bài tp
Bài t
p 1
.
Gi S là tp các giá tr nguyên dương ca tham s m để đồ th hàm s
22
2
23
x
y
x
xm m

ba tim cn. Tng các giá tr ca tp S bng
A. 6. B. 19. C. 3. D. 15.
Hướng dn gii
Chn C.
Điu kin
22
230xxmm .
Ta có lim 0
x
y

 đồ th hàm s luôn có mt tim cn ngang 0y
.
S đường ti
m cn đứng ca hàm s đã cho là s nghim khác -2 ca phương trình
22
230xxmm
nên để đồ th hàm s
22
2
23
x
y
x
xm m

có ba tim cn thì phương trình
22
230xxmm
phi có hai nghim phân bit khác -2.
2
2
313 313
130
22
30
0, 3
mm
m
mm
mm








.
Do m nguyên dương nên
1; 2m
.
Vy tng các giá tr ca tp S bng 3.
Bài tp 2. Tng tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
2
2
32
x
m
y
xx
đúng hai đường
tim cn là
A. -5 B. 4 C. -1 D. 5
Hướng dn gii
Chn A.
Điu kin
1; 2xx
.
Vì lim 1
x
y

nên đồ th luôn có mt đường tim cn ngang 1y
vi mi m.
Ta có
2
1
32
2
x
xx
x

.
Xét
2
f
xxm
. Để đồ th hàm sđúng hai đường tim cn thì
f
x
phi nhn 1
x
hoc
2x là nghim hay

10
10 1
40 4
20
f
mm
mm
f






.
Vi 1m  , ta có hàm s
2
2
11
32 2
x
x
y
xx x


nên đồ th có hai đường tim cn là 2; 1
x
y
(tha mãn).
Vi
4m

, ta có hàm s
2
2
42
32 1
xx
y
x
xx


nên đồ th có hai đường tim cn là 1; 1
x
y
(tha mãn).
Vy
1; 4S 
nên tng các giá tr m bng -5.
Bài tp 3. Tính tng tt c các giá tr nguyên ca tham s m để đồ th hàm s
2
2
32
5
xx
y
xmxm


không
đường tim cn đứng
A. -12. B. 12. C. 15. D. -15.
Hướng dn gii
Chn D.
Điu kin
2
50xmxm.
Đặt
22
32, 5fx x x gx x mx m 
.
Ta có

1
0
2
x
fx
x

là nghim đơn ca t thc.
Để đồ th không có tim cn đứng, ta có các trường hp sau
Trường hp 1. Phương trình
0gx
vô nghim
2
4200 226 226mm m 
.
Do
m nên
6; 5;...;2m 
Trường hp 2.
0fx
nhn đồng thi
1
x
2x
làm nghim
150
3
42 50
mm
m
mm



.
Th li, ta có
2
2
32
1
32
xx
y
xx



, khi đó đồ th hàm s 1y
không có tim cn loi.
Vy các giá tr nguyên ca m để đồ th không có tim cn đứng là
6; 5;...;2;3m 
nên tng bng
-15.
Bài tp 4. Tp hp các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s

22
21
214 4 1
x
y
mx x x mx

đúng mt đường tim cn là
A.
1; 0
B.
0
C.
;1 0
D.
;1 1;
Hướng dn gii
Chn B.
Điu kin
2
2
210
44 10
mx x
xmx


.
- Vi
0m
, hàm s có dng
2
1
41
y
x
.
Đồ th hàm sđúng mt tim cn ngang 0y
.
Do đó
0m là mt giá tr cn tìm.
- Vi
0m .
Ta có lim 0
x
y

nên đồ th hàm s có mt tim cn ngang 0y
.
Để đồ th hàm sđúng mt tim cn thì
+ Trường hp 1.
Hai
phương trình
2
210fx mx x

2
4410gx x mx

cùng vô
nghim
2
10
1
11
440
m
m
m
m





vô nghim
+ Trường hp 2. Phương trình

22
214 4 10mx x x mx

có nghim duy nht là
1
2
x
. Khi đó
1
2
x
là nghim ca mt trong hai phương trình
0fx
hoc
0gx
0
0
4
1
12 10
m
m
m
m



.
Do
0m
nên
1m 
.
Th li, vi
1m  thì hàm s


22 2
21 1
214 41 2121
x
y
xx xx xx x

 
Khi đó, đồ th hàm s đã cho có các tim cn đứng là
1
12,
2
xx
 1m không tha mãn.
Vy tp hp tham s m cn tìm là
0m
.
Dng 8: Bin lun s đường tim cn ca đồ th hàm s cha căn thc
1. Phương pháp gii
Thc hin theo các bước sau
Bước 1. Tìm tp xác định ca hàm s.
Bước 2. Xác định các đường tim cn.
- Tim cn ngang
+
Điu kin cn: Để đồ th hàm s cha căn thc có tim cn ngang thì trong tp xác định phi có các
khong
;a hoc

;b  .
+ Điu kin đủ
là: T
n ti mt trong các gii hn
lim
x
a

hoc
lim
x
b

thì đường thng ya
hoc
yb là tim cn ngang ca đồ th hàm s đã cho.
* Tim cn đứng: T
n ti giá tr
0
x
để mt trong các gii hn
0
lim
xx
y
 hoc
0
lim
xx
y
 thì
0
x
x
tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho
2. Bài tp mu
Bài t
p 1.
Tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
2
4
3
mx
y
x
đúng ba tim cn là
A.
4
9
m
B.
0m
C.
4
0
9
m
D.
m
Hướng dn gii
Chn A.
Điu kin
2
40
3
mx
x

.
Để đồ th hàm s có tim cn ngang thì
0m .
Khi đó tp xác định ca hàm s

22
;;\3D
mm





.
Ta có
2
4
lim
3
x
mx
m
x

;
2
4
lim
3
x
mx
m
x


nên đồ th hàm s
có hai tim cn ngang là
ym
Để tn ti tim cn đứng
3
x
thì
24
3
9
m
m
 .
Kết hp li ta có
4
9
m .
Nếu
0m
thì
2
40mx
Bài tp 2. Tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s

2
2
13
12
x
xx
y
xmxm


đúng hai
đường tim cn là
A. m B.
1
2
3
m
m
m



C.
2
3
m
m
D.
1
2
m
m

Hướng dn gii
Chn D.
Điu kin

2
2
30
3; 0
1; 2
120
xx
xx
xxm
xmxm





.
Tp xác định
;3 0; \1; 2Dm
Ta có
lim
0, 0
x
ymDy


là tim cn ngang ca đồ th hàm s.
Để đồ th hàm sđúng hai đường tim cn thì phi có mt đường tim cn đứng.
- Vi
3m  thì
;3 0; \1D  .
Khi đó, ta có hàm s

2
2
2
13 1
21
11 3
xxx
y
xx
x
xxx




.
Do đó
1
lim
x
y

1
lim
x
y

nên
1
x
là tim cn đứng ca đồ th hàm s 3m tha mãn.
- Vi
3m 
, ta có



2
2
11 1
2
13 1 1
lim lim lim
12 43
21 3
xx x
xxx
y
xmxm m
xm x x x





1
x
 không là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
Để đường
2xm
là tim cn đứng thì
23 1
20 2
mm
mm





.
Khi đó
(2)
lim
xm
y


(tùy theo m) nên
2xm

là tim cn đứng khi
1
2
3
m
m
m


.
Kết hp c hai trường hp, ta có
1
2
m
m

.
Bài tp 3. Tt c các g tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
2
1yx mx
 có tim cn ngang là
A. 1m B. 01m C. 1m
D. 1m 
Hướng dn gii
Chn C.
Trường hp 1. Vi 0m
thì hàm s 1yx
nên đồ th không có tim cn ngang. Do đó 0m
không phi giá tr cn tìm.
Trường hp 2. Vi
0m
thì hàm s có tp xác định là
11
;D
mm


nên không tn ti lim
x
y

lim
x
y

đồ th không có tim cn ngang.
Do đó
0m không phi giá tr cn tìm.
Trường hp 3. Vi
0m
thì hàm s có tp xác định là D
.
Xét
2
lim 1
x
xmx

.
Xét
2
2
2
11
lim 1 lim
1
xx
mx
xmx
xmx
 



.
Để đồ th hàm s có tim cn ngang thì
10 1mm
 .
Bài tp 4. Tp tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th ca hàm s
2
1
32
x
y
mx mx

có bn
đường tim cn phân bit là
A.
0;  B.
9
;
8




C.
8
;
9



D.

8
;\1
9




Hướng dn gii
Chn D.
Điu kin
2
320mx mx. (*)
Trường hp 1. Vi
0m
, ta có
1
2
x
y
nên đồ th không có đường tim cn.
Do đó
0m không phi giá tr cn tìm.
Trường hp 2. Vi
0m .
Phương trình
2
320mx mx
2
980, 0mm m

nên
2
12
320 ;mx mx x x x (vi
12
,
x
x là hai nghim ca phương
trình
2
320mx mx
) nên đồ th hàm s không có tim cn ngang, ch
có ti đa hai tim cn đứng
Nếu
0
thì hàm s
có tp xác định là
D 
Do đó
0m không phi giá tr cn tìm.
Trường hp 3. Vi
0m
.
Xét phương trình
2
320mx mx.
- Nếu
2
8
9800
9
mm m
. Hàm s xác định trên
.
Khi đó
2
320,mx mx x nên đồ th hàm s không có tim cn đứng mà ch có hai tim cn
ngang là
1
y
m

1
lim
x
m

1
lim
x
m

.
- Nếu
2
8
980
9
mm m .
Khi đó, hàm s tr thành
2
32 32
22 3
82418
xx
y
x
xx



nên đồ th hàm s ch có mt tim cn
đứng và hai tim cn ngang.
- Nếu
2
8
980
9
mm m .
Hàm s xác định trên các khong

1
;
x

2
;x
.
Khi đó đồ th hàm s có hai tim cn ngang là
1
y
m
 .
Để đồ th hàm s đã cho có bn đường tim cn thì đồ th hàm s phi
có hai đường tim cn đứng.
1
x
là nghim ca t
1
f
xx nên để đồ th có hai tim cn
đứng thì
1
x
không phi là nghim ca phương trình
2
320mx mx 320 1mm m .
Vy giá tr ca m cn tìm là
8
9
1
m
m
.
Nếu
1
x
là nghim ca
phương trình
0gx
,
do phương trình
0gx
có hai nghim phân bit
nên phương trình

0gx
có mt nghim
na
1xa thì

1.
g
xmx xa
.
Khi đó hàm s có dng

1
1.
x
y
mx x a

nên ch có mt tim cn
đứng là
a
.
Bài tp 5.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để đồ th hàm s

2
11
12
x
y
x
mx m


có hai
tim cn đứng?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Hướng dn gii
Chn B.
Điu kin

2
1
120
x
xmxm


.
Đặt
2
12
f
xx mxm
Để đồ th hàm s có hai đường tim cn đứng thì phương trình
0fx
có hai nghim phân bit
12
,1xx
.
Trường hp 1.
f
x có nghim
110 2xf m  .
Khi đó hàm s có dng
2
11
34
x
y
xx


có tp xác định là
4;D

nên ch có mt tim cn
đứng.
Trường hp 2.
f
x
có hai nghim phân bit

12 1 2
12
0
,1 110
2
xx x x
xx




2
526
180
526
21 10 2 526
12
2
3
m
mm
m
mm m
m
m
m









Do
m nên 1; 0mm
Dng 9: Bin lun s đường tim cn ca đồ th hàm n
Bài tp 1. Cho hàm s
y
fx liên tc trên
y
fx
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm
s


2020
gx
f
xm
có nhiu nht bao nhiêu đường tim cn đứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Điu kin
f
xm
.
Để đồ th hàm s


2020
gx
f
xm
đường tim cn đứng thì phương trình
f
xm phi có nghim.
T bng biến thiên ca hàm s
yfx
suy ra phương trình
0fx
đúng hai nghim là
x
a
x
b
vi
11ab .
T đó ta có bng biến thiên ca hàm s
yfx
như sau
Su
y r
a phương trình
yfx có nhiu nht là ba nghim phân bit.
Vy đồ th hàm s


2020
gx
f
xm
có nhiu nht ba đường tim cn đứng.
Bài tp 2. Cho hàm s


2
2020
gx
hx m m

vi
43 2
h x mx nx px qx

.
,, , , 0mn pq m
,
00h . Hàm s
yhx
đồ th như hình vn dưới.
Có bao nhi
êu giá tr nguyên ca tham s m để đồ th hàm s
g
x
có hai tim cn đứng?
A. 2. B. 11. C. 71. D. 2019
Hướng dn gii
Chn B.
T đồ th suy ra
32
14 5 3 4 13 2 15hx mx x x m x x x

0m
nên

432
13
15
3
hx mx x x x




do
00h
.
Đồ th
g
x
có hai đưng tim cn đứng
phương trình
2
hx m m
có hai nghim phân bit
432
13
15 1
3
xxxxm có hai nghim phân bit.
Đặt

432
13
15
3
f
xx xx x .
Ta có bng biến thiên ca

f
x như sau
0m nên
32 35
1;1 ;0
33
mm





.
Vy có 11 s nguyên m.
Bài tp 3. Cho hàm s
y
fx là hàm s bc 3. Đồ th hàm s
y
fx
như hình v dưới đây

120f 
.
Đồ th hàm
s


20fx
gx
f
xm
(m là tham s thc) có bn tim cn khi và ch khi
A.

3mf B.
31fmf C.
1mf D.
31fmf
Hướng dn gii
Chn B.
Điu kin
f
xm .
T đồ th hàm s

f
x
, ta có bng biến thiên hàm s
f
x
- Nếu
20m thì đồ th hàm s không đủ bn tim cn.
- Nếu
20m thì

20
lim 1
x
fx
fx m


Đường thng 1y
là tim cn ngang ca đồ th hàm s.
Ta có phương trình
20fx
có mt nghim 3xa
120f
.
Suy ra đồ th hàm s
g
x có bn tim cn khi phương trình
f
xm
có ba nghim phân bit khác
31af mf.
Bài tp 4. Cho hàm s
x liên tc trên
lim 1
x
fx

;
lim
x
fx


. Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s m thuc

2020; 2020 để đồ th hàm s

 
2
2
3
2
xxx
gx
f
xfxm

có tim cn
ngang nm bên dưới đường thng 1y  .
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Hướng dn gii
Chn C.
Điu kin

 
2
3; 0
02
20
xx
fx
fx f x m



Do
lim
x
fx


nên khi
x
 thì
2
2 fx f x
 vì vy
 
2
2
f
xfx không có nghĩa
khi x đủ ln. Do đó không tn ti
lim
x
g
x

.
Xét
lim
x
g
x

.
lim 1
x
fx

nên
   
22
lim 2 lim 2 1
xx
fx fx fx fx
 



;
2
33
lim 3 lim
2
3
11
xx
xxx
x
 






T đó

3
lim
22
x
gx
m

vi
1m  .
Khi đó đồ th hàm s
g
x
có tim cn ngang là đường thng
3
22
y
m
.
Để tim cn ngang tìm được trên nm dưới đường thng 1y
thì
31
11
22 2
m
m

m
nên
0m
.
Dng 10: Bài toán liên quan đến đường tim cn ca đồ th hàm s
ax b
y
cx d
1. Phương pháp gii
Đồ th hàm s
ax b
y
cx d
đường tim cn khi và ch khi 0, 0ad bc c
.
Khi đó, phương trình đường tim cn đứng là
d
x
c
.
Phương trình đường tim cn ngang là
a
y
c
.
- Ta độ
giao đim ca hai đường tim cn là đim
;
da
I
cc



và cũng là tâm đối xng ca đồ th.
- Hai đường tim cn ca đồ th hàm s cùng vi hai trc ta độ to thành mt hình ch nht có các
kích thước là
d
c
a
c
nên có chu vi là
2
da
C
cc




và din tích là
2
ad
S
c
2. Bài tp mu
Bài t
p 1.
Giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
1
2
mx
y
x
m
đường tim cn đứng đi qua đim

1; 2A
A.
2m 
. B.
2m
. C.
2m
. D.
1m 
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2
20,ad bc m m nên đồ th hàm s có tim cn đứng là đường thng
2
m
x  .
Để tim cn đứng đi qua đim

1; 2A
thì
12
2
m
m

.
Bài tp 2. Các đường tim cn ca đồ th hàm s
23
1
x
y
x
to vi hai trc ta độ mt hình ch nht có
din tích bng
A. 3 (đvdt) B. 6 (đvdt) C. 1 (đvdt) D. 2 (đvdt)
Hướng dn gii
Chn D.
Phương trình các đường tim cn là 1; 2xy
.
Do đó hai đưng tim cn và hai trc ta độ to thành hình ch nht din tích bng 1.2 = 2 (đvdt).
Bài tp 3. Tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
2
1
mx m
y
x
đường tim cn đứng,
tim cn ngang ca đồ th hàm s cùng hai trc ta độ to thành mt hình ch nht có din tích bng 8 là
A. 2m  . B. 2m . C.
1
2
m
.
D. 4m  .
Hướng dn gii
Chn D.
Điu kin để đồ th hàm s có tim cn là 200mm m
.
Khi đó phương trình hai đường tim cn là
1
x
2ym
.
Theo công thc tính din tích hình ch nht to bi hai tim cn và hai trc ta độ, ta có
2Sm .
Theo gi thiết thì
28 4mm .
Bài tp 4. Cho đồ th hai hàm s

21
1
x
fx
x

1
2
ax
gx
x
vi
1
2
a
. Tt c các giá tr thc
dương ca tham s a để các tim cn ca hai đồ th hàm s to thành mt hình ch nht có din tích bng
4 là
A. 6a . B. 4a . C. 3a
. D. 1a .
Hướng dn gii
Chn A.
Đồ th hàm s

21
1
x
fx
x
có hai đường tim cn là
1x
2y
.
Điu kin để đồ th hàm s

1
2
ax
gx
x
có tim cn là
1
210
2
aa
.
Vi điu kin đó thì đồ thm s
g
x có hai đường tim cn là
2x
ya
.
Hình ch nht được to thành t bn đường tim cn ca hai đồ th trên có hai kích thước là 1 và
2a
.
Theo gi thiết, ta có
6
2.1 4
2
a
a
a


.
0a nên 6a .
Bài tp 5. Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th
C . Hai đường tim cn ca
C ct nhau ti I. Đường thng
:2dy x b (b là tham s thc) ct đồ th
C ti hai đim phân bit A, B. Biết
0b
và din tích tam
giác AIB bng
15
4
. Giá tr ca b bng
A. -1. B. -3. C. -2. D. -4
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có ta độ đim
1;1I .
Phương trình hoành độ giao đim ca
C d

2
1
1
2
2310*
1
x
x
xb
fx x b x b
x


.
Đường thng d ct đồ th
C ti hai đim phân bit khi và ch khi
0fx
có hai nghim phân bit
khác 1

2
2170
120
bb
b
f



.
Gi
12
,
x
x là hai nghim ca (*).
Khi đó

11 2 2
;2 , ;2
A
xxbBxx b.
Ta có
11
1; 2 1IA x x b

;
22
1; 2 1IB x x b

.
Din tích tam giác IAB

12 21
1
12 1 12 1
2
Sx xb x xb

2
12
11217
11.
222
bb
bxx b


.
Theo gi thiết thì
2
1217
15
44
bbb
 
22 2
2
1 1 16 225 1 9
4
b
bb b
b

 

.
Do
0b
nên
4b 
.
Chú ý:
- Vi tam giác ABC
;; ;
A
BabACcd

thì
1
2
ABC
Sadbc
.
- Nếu ph
ương
trình b
c
hai
2
0ax bx c
hai nghim phân bit
12
,
x
x
thì
12
xx
a

Bài tp 6. Trong mt phng ta độ Oxy, cho hai đường tròn
1
C
2
C
ln lượt có phương trình

22
121xy

2
2
11xy
. Biết đồ th hàm s
ax b
y
x
c
đi qua tâm ca
1
C , đi qua
tâm ca
2
C
và có các đường tim cn tiếp xúc vi c
1
C
2
C
. Tng
abc
A. 5. B. 8. C. 2. D. -1.
Hướng dn gii
Chn C.
Đường tròn
1
C có tâm
1
1; 2I ;
1
1R
2
C có tâm
2
1; 0I ;
2
1R
.
Điu kin để đồ th hàm s có tim cn là
0ac b
.
Gi

C đồ thm s
ax b
y
x
c
.
Khi đó ta có các đường tim cn
C
x
c
ya
.
Ta có

12
1
2
1
,
0
1
1
ab
c
c
II C a b
ab
ac
c





.
Đường thng
x
c tiếp xúc vi c
1
C
2
C nên
11
0
11
c
c
c



1ab
Khi đó tim cn ngang ca
C
1y tiếp xúc vi c
1
C
,
2
C
tha mãn bài toán.
Vy 1; 0 2a b c abc .
Dng 11: Bài toán v khong cách t đim trên đồ th hàm s
ax b
y
cx d
đến các đường tim cn
1. Phương pháp gii
Gi s đồ th hàm s
ax b
y
cx d
có các đường tim
cn là
1
:
d
x
c

2
:
a
y
c
.
Gi
0
0
0
;
ax b
Mx
cx d



đim bt kì trên đồ th.
Khi đó

0
110
;
cx d
d
ddM x
cc



0
22
00
;
ax b
aadbc
ddM
cx d c c cx d


.
Vy ta luôn có
12
2
.
ad bc
dd K
c

là mt s
không đổi.
Khi đó
12 12
22dd dd K nên
12
min 2dd K khi
12
dd


2
0
0
0
cx d
ad bc
cx d ad bc
cccxd

.
Bài tp: Xét hàm s
21
1
x
y
x
có hai đường
tim cn là
1
x
2y
. Khi đó tích các
khong cách t đim M bt k trên đồ th đến
hai đường tim cn là
21
1
1
d


.
2. Bài tp
Bài t
p 1. Gi M là giao đim ca đồ th
21
23
x
y
x
vi trc hoành. Khi đó tích các khong cách t đim
M đến hai đường tim cn ca đồ th hàm s đã cho bng
A. 4. B. 2. C. 8. D. 6.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi
12
,dd ln lượt là khong cách t M đến tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ th hàm s đã cho.
Áp dng công thc, ta
12
62
.2
4
dd
.
Bài tp 2. Cho hàm s
23
2
x
y
x
C . Gi Mđim bt k trên
C , d là tng khong cách t M đến
hai đường tim cn ca đồ th. Giá tr nh nht ca d bng
A. 10. B. 6. C. 2. D. 5.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi
12
,dd
ln lượt là khong cách t M đến tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ th hàm s đã cho.
Áp dng công thc, ta
12
43
.1
1
dd


.
Khi đó
12 12
2. 2dd d dd .
Vy
min
2d .
Bài tp 3. Cho hàm s
13
3
x
y
x
đồ th
C
. Đim M có hoành độ dương, nm trên
C
sao cho
khong cách t M đến tim cn đứng gp hai ln khong cách t M đến tim cn ngang ca
C . Khong
cách t M đến tâm đối xng ca
C
bng
A. 5. B. 32. C. 25. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi s

0
000
0
31
;0;3
3
x
Mx C x x
x




.
Đồ th
C
có tim cn đứng
1
:3x, tim cn ngang
2
:3y
và tâm đối xng

3; 3I
.
Khi đó
110
;3ddM x

22
0
8
;
3
ddM
x

.
Theo gi thiết
0
12 0 0
0
0
7
16
23 7
1
3
x
dd x x
x
x


(do
0
0x ).
Vy
7;5 2 5MIM .
Bài tp 4. Cho hàm s
45
1
x
y
x
đồ th
H . Gi
00
;
M
xy vi
0
0x
là mt đim thuc đồ th
H tha mãn tng khong cách t M đến hai đường tim cn ca
H bng 6. Giá tr ca biu thc

2
00
Sxy
bng
A. 4. B. 0. C. 9. D. 1.
Hướng dn gii
Chn C.
Đồ th
H có tim cn đứng
1
:1x và tim cn ngang
2
:4y
.
Gi

0
000
0
45
;,1,0
1
x
Mx H x x
x




.
Khi đó
110
;1ddM x

22 12
0
9
;.9
1
ddM dd
x

.
Ta có
12 12
26dd dd
nên
12
min 6dd
khi
0
12 0
0
0
2
9
1
4
1
x
dd x
x
x

.
Do
0
0x nên
4;7 9MS.
Dng 12: Bài toán liên quan gia tiếp tuyến và tim cn ca đồ th hàm s
ax b
y
cx d
1. Phương pháp gii
Gi s đồ th hàm s
ax b
y
cx d
đồ th
C
các đường tim cn là
1
:
d
x
c

,
2
:
a
y
c

;
da
I
cc



.
Gi
0
0
0
;
ax b
Mx
cx d



đim bt k trên đồ th.
Khi đó tiếp tuyến ca
C
ti M


0
0
2
0
0
:
ax b
ad bc
dy x x
cx d
cx d

.
Gi
1
Ad


0
00
2
2
;
ad bc
bc ad acx
d
AIA
c c cx d c cx d







.
2
Bd
0
0
2
2;
cx d
da
Bx IB
cc c




.
Do đó
2
4
.
ad bc
IA IB K
c
 là mt s không đổi.
Do IAB vuông ti I nên
2
2
11
.
22
IAB
ad bc
SIAIB K
c
 là mt s không
đổi.
Ngoài ra, ta có
2
2
A
BM
A
BM
x
xx
yy y


nên M luôn là
trung đim ca AB.
Ta có các dng câu hi thường gp sau
Câu 1:
Tính din tích tam giác IAB.
2
2
11
.
22
IAB
ad bc
SIAIB K
c
 .
Câu 2: Tìm đim
M
C hoc viết phương trình
tiếp tuyến ca
C biết tiếp tuyến to vi hai trc
ta độ mt tam giác vuông có
a) Cnh huyn nh
nht.
22
2. 2
A
BIAIB IAIB K
.
Du bng xy ra khi
IA IB
.
b) Chu vi nh nht
Ta có
2. 2. 2 2IA IB AB IA IB IA IB K K
Du bng xy ra khi
IA IB
.
c) Bán kính đường tròn ngoi tiếp nh nht.
Ta có
1
22
K
RAB
Du bng xy ra khi
IA IB
.
d) Bán kính đường tròn ni tiếp ln nht.
Ta có
SK
r
p
IA IB AB


Vy r ln nht khi
IA IB AB
nh nht và bng
22
K
K .
Du bng xy ra khi
IA IB
.
e) Khong cách t I đến tiếp tuyến ln nht.
Gi H là hình chiếu ca I lên d, ta có
222
111 22
.2
K
IH
IA IB K
IH IA IB

.
Du bng xy ra khi IA IB
.
Nhn xét: Các câu hi trên thì đẳng thc đều xy
ra khi IA IB
nên IAB
vuông cân ti I. Gi
góc gia tiếp tuyến d và tim cn ngang
2
thì
2
;;45ddOx

nên h s góc ca tiếp
tuyến là
tan 45 1k
.
Vy các bài toán trong câu 2 ta quy v bài toán viết
phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
ax b
y
cx d
khi biết h s góc 1k hoc 1k
.
2. Bài tp
Bài t
p 1.
Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th
C . Tiếp tuyến ca
C ti đim có hoành độ bng 3 thuc
C ct các đường tim cn ca
C to thành tam giác có din tích bng
A. 4. B. 22 . C. 422 . D. 2
Hướng dn gii
Chn D.
Áp dng công thc, ta
221
2
1
S

.
Bài tp 2. Cho hàm s
1
23
x
y
x
C . Gi I là giao đim ca hai tim cn ca đồ th hàm s
C .
Khong cách t I đến tiếp tuyến bt k ca đồ th
C đạt giá tr ln nht bng
A.
1
2
.
B. 1. C.
2
. D. 5.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta độ giao đim ca hai đường tim cn là
31
;
22
I



Gi A, B là giao đim ca tiếp tuyến d ti
M
C
bt k vi hai đường tim cn.
Khi đó ta có
2
4432
.1
4
ad bc
IA IB
c

.
Gi H
hình chiếu ca I trên d, ta có
222
111 2 2
2
.2
IH
IA IB
IH IA IB

.
Vy
max
2
2
IH
.
Bài tp 3. Cho hàm s
21
2
x
y
x
đồ th
C . Gi I là giao đim ca hai đường tim cn ca
C .
Biết tiếp tuyến
ca
C
ti M ct các đường tim cn đứng và tim cn ngang ti AB sao cho
đường tròn ngoi tiếp tam giác IAB có din tích nh nht. Khi đó, din tích ln nht ca tam giác to bi
và hai trc ta độ thuc khong nào dưới đây?
A.

28;29 . B.

29;30 . C.
27;28 . D.
26;27 .
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có

2
3
0
2
y
x

.
Theo lý thuyết thì để din tích đường tròn ngoi tiếp tam giác IAB nh nht thì AB nh nht. Khi đó h
s góc ca tiếp tuyến phi là
1k  .
Do
0,yx

nên 1k  .
Xét phương trình

2
23
3
1
2
23
x
yk
x
x



.
- Vi
23 23xy  Tiếp tuyến
1
:2323yx
423yx .
Khi đó
1
ct Ox, Oy ti hai đim
423;0, 0;423MN
2
1
423
2
OMN
S  .
- Vi
23 23xy  tiếp tuyến
1
:2323yx
423yx
.
Khi đó
1
ct Ox, Oy ti hai đim
423;0, 0;423PN
2
1
423 27,85
2
OPQ
S  .
Bài tp 4. Cho hàm s
1
2
x
y
x
, gi d là tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti đim có hoành độ bng
2m
.
Biết đường thng
d ct tim cn đứng ca đồ th hàm s ti đim
11
;
A
xy và ct tim cn ngang ca đồ
th hàm s ti đim
22
;
B
xy. Gi S là tp hp các s m sao cho
21
5xy
 . Tng bình phương các
phn t ca
S bng
A. 4. B. 9. C. 0. D. 10.
Hướng dn gii
Chn D.
Điu kin
22 0mm
.
Đồ th hàm s có tim cn đứng
:2x và tim cn ngang
:1
y
.
Ta có


22
33
2
2
yym
m
x



3
2
m
ym
m

.
Phương trình đường thng
d

2
33
2
m
yxm
m
m

.
6
2;
m
Ad A
m




;
22;1Bd Bm

Do đó
2
21
1
6
522 52 460
3
m
m
xy m m m
m
m

.
Vy

2
2
3110S  .
BÀI 5. TIP TUYN
A. KIN THC CƠ BN CN NM
Cho hai hàm s

fx

gx đạo hàm ti đim
0
x . Ta nói rng
hai đường cong
C:y fx
C:y gx
tiếp xúc vi nhau ti
đim
00
Mx;y
nếu M là mt tiếp đim chung ca chúng.
(C) và (
C
) có tiếp tuyến chung ti M.
Điu kin tiếp xúc:
Hai đường cong (C):

yfx
C:y gx
tiếp xúc vi nhau h phương trình
 
fx gx
fx gx

có nghim.
Nghim ca h phương trình là hoành độ tiếp đim ca hai đường cong đó.
B. PHÂN
DNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI T
P
Dng 1: S tiếp xúc ca hai đường cong
1. Phương pháp gii
Cho hai đường cong (C):
yfx
C:y gx
. Điu kin để hai đường cong tiếp xúc vi
nhau là h phương trình
 
fx gx
fx gx

có nghim.
- Nghim
0
xx ca h trên là hoành độ ca tiếp đim ca hai đưng cong đã cho.
- H trên có bao nhiêu nghim thì hai đường cong (C) và
C
tiếp xúc vi nhau ti by nhiêu đim.
2. Bài tp
Bài t
p 1: Đồ th
hàm s
3
yx x1 tiếp xúc vi đường thng nào dưới đây?
A.
yx1. B. y2x1.

C.
yx1. D. y2x1.
Hướng dn gii:
Chn A.
Áp dng điu kin tiếp xúc ca hai đường cong
C:y fx
C:y gx
là h phương trình
 
fx gx
fx gx

có nghim.
Ta có
2
y3x10,x
 nên các phương án B, C b loi.
Xét phương án A.
yx1. Ta có h
3
2
xx1x1
x0
3x 1 1


.
Vy đường thng
yx1 tiếp xúc vi đồ th hàm s đã cho.
Bài tp 2. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để đường thng
y2xm

tiếp xúc vi đồ th
hàm s
x1
y
x1
A.
7; 1
. B.
1
. C.
6
. D.
6; 1
.
Hướng d
n gi
i:
Chn A.
Đường thng
y2xm tiếp xúc vi đồ th hàm s
x1
y
x1
khi và ch khi h phương trình sau có
nghim


2
2
2
0
1
2
1
1
2
1
1
2
1
1
2
2
2
20
11
1
7










x
x
xm
x
x
xm
m
x
xm
x
x
x
xx
x
x
m
Vy
1; 7m
thì đường thng d tiếp xúc vi (C).
Bài tp 3: Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th (
m
C
) ca hàm s
32
473 y x mx mx m tiếp xúc vi parabol
2
:1

P
yx x . Tng giá tr các phn t ca S bng
A.
11
4
. B.
331
4
. C.
9
4
. D. 4 .
Hướng d
n gi
i:
Chn A.
Để (
m
C ) tiếp xúc vi (P) thì h phương trình sau có nghim:
32 2
2
473 1
38 721


xmxmxmxx
xmxmx

32
2
41 71 3101
32417102
 

xmxmxm
xmxm
Gii (1), ta có (1)
2
14310 xxmxm
2
1
4310

x
xmxm
+ Vi
1x thay vào (2) được 2m
+
t h


2
2
43103
21 14
3241710



xmxm
mxm
xmxm
.
Nếu
1
2
m
thì (4) vô nghim.
Nếu
1
2
m
thì (4)
1
21

m
x
m
.
Thay
1
21
m
x
m
vào (3) ta được
2
11
4310
21 21






mm
mm
mm
32
2
1
411520
4
1

m
mmm m
m
(tha mãn điu kin).
Vy
1
2; ;1
4




S
nên tng các phn t trong S bng
11
4
.
Bài tp 4: Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s

3
2
1
221
32

x
ymxmx
tiếp xúc vi đường thng 1
y . Tng giá tr các phn t ca S bng
A. 10. B.
20
.
3
C.
8
.
3
D.
32
.
3
Hướng dn gii
Chn B.
Xét h phương trình


3
2
2
1
22111
32
2202


x
mxmx
xm xm
Gii phương
trình (2) ta được
2
xm
x
.
+ Vi
xm, thay vào (1) ta được

3
2
0
0
66
m
m
m
m
.
+ Vi
2x
, thay vào (1), ta được
2
3
m
.
Vy tp hp các giá tr ca tham s thc để đồ th hàm s đã cho tiếp xúc vi đường thng
1
y
2
0;6;
3



S
nên tng các phn t trong S bng
20
3
.
Bài tp 5. Biết đồ th ca hàm s
32
:,,  Cyx ax bxcabc , tiếp xúc vi trc hoành ti gc
t
a độ
ct đường thng
1x ti đim có tung độ bng 3. Tng a + 2b + 3c bng
A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Hướng d
n gi
i:
Chn B.
Vì (C) tiếp xúc vi Ox ti gc ta độ nên
0
x là nghim ca h phương trình
32
2
00
0
32 0



xaxbxc b
c
xaxb
Mt khác (C) đi qua đim
1; 3A nên
13 2
 abc a
.
Vy
232.abc
Bài tp 6. H parabol
2
:2320
m
Pymx m xm m
luôn tiếp xúc vi đường thng d c định
khi m thay đổi. Đường thng d đi qua đim nào dưới đây?
A.
1; 8A
. B.

0; 2B
. C.
0;2C
. D.
1; 8D
.
Hướng d
n gi
i
Chn B.
Ta có:
22
23 2 2162 ymx m xm mx x x
2
162 ymx x
.
Xét đường thng
:62dy x thì h phương trình


2
16262
2166


mx x x
mx
luôn có nghim 1
x vi mi 0
m .
Vy

m
P
luôn tiếp xúc vi đường thng :62
dy x .
Đường thng d đi qua đim

0; 2B
.
Nhn xét: Nếu có th viết li hàm s
m
P
theo dng
2
ymaxb cxd
thì

m
P
luôn tiếp xúc vi
đường
ycxd.
Dng 2. Lp phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
y
fx
ti đim
00
;
M
xy
1. Phương pháp gii
Th
c hin th
eo các bước sau
Bước 1: Tính

yfx

0
fx.
Bước 2: Suy ra phương trình tiếp tuyến cn tìm là
000
yfx xx y
Bước 3: Thc hin cá
c yêu cu còn li ca bài toán. Kết lun.
Chú ý:
- Nếu bài toán ch cho
0
x thì ta cn tìm
00
yfx
0
fx.
- Nếu bài toán ch cho
0
y thì ta cn tìm
0
x bng cách gii phương trình
0
fx y.
- Giá tr
0
fx là h s góc ca tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx ti đim
00
;Mx y .
2. Bài tp
Bài tp 1. Gi M là đim t
huc đồ th hàm s

21
:
1
x
Cy
x
có tung độ bng 5. Tiếp tuyến ca đồ th
(C) ti M ct các trc Ox, Oy ln lượt ti A, B. Din tích tam giác OAB bng
A.

125
®vdt
6
. B.

117
®vdt
6
C.

121
®vdt
6
D.

119
®vdt
6
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có



2
3
2;5 ; ; 2 3
1


MCy y
x
.
Phương trình tiếp tuyến ti
2;5M
:311
dy x
.
Khi đó d ct Ox, Oy ti
11
;0
3



A

11
0;11 ; 11.
3
 BOAOB
Vy

1 1 11 121
...11®vdt
2236

OAB
SOAOB
Bài tp 2. Cho hà
m s

2, 0
2

xb
yaba
ax
. Biết rng a và b là các giá tr tha mãn tiếp tuyến ca
đồ th hàm s ti đim
1; 2A
song song vi đường thng :3 4 0
dxy . Khi đó giá tr ca 3
ab
bng
A. 5. B. 4. C. –1. D. –2.
Hướng d
n gii
Chn D.
Ta có:



 



22
22
1
22
ab ab
yy
ax a
Do t
iếp tuyến song song vi đường thng
:3 4 0 3 4
 dxy y x
nên


2
2
13 3
2

 
ab
y
a
.
Mt khác
1; 2A thuc đồ th hàm s nên
1
223.
2

b
ba
a
Khi đó ta có h





2
2
2
3
2
2
515100
1
23
ab
a
a
aa
a
ba
+ Vi
21 2 ab ab (loi)
+ Vi
11 ab ( tha mãn điu kin).
Khi đó ta có hàm s
1
2
x
y
x
.


2
3
13
2


yy
x
nên phương trình tiếp tuyến là
31
yx
song song vi đường thng
34 yx.
Vy
32ab .
Bài tp 3. Trong tt c các đường thng tiếp xúc vi đồ th hàm s
32
331
 yx x x thì đường thng
d có h s góc ln nht. Phương trình đường thng d là
A.
62.yx B. 22.yx C. 1.
y D. 31.yx
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
2
363
 yxx
Gi
00
;
M
xy thuc đồ th hàm s. Khi đó h s góc ca tiếp tuyến ti
00
;
M
xy
2
2
00 0
3633 166  kxx x
max 0
61kx hay
1; 4M .
Phương trình đường thng d là
614 62yx yx.
Nhn xét: Đối vi hàm s bc ba
32
yax bx cxd thì tiếp tuyến có h s góc ln nht (nh nht) là
tiếp tuyến ti đim un ca đồ th
00
;Ux f x , vi
0
x là nghim ca phương trình 0

y .
+ Nếu
0a thì h s góc

0
kfx
là nh nht.
+ Nếu
0a thì h s góc
0
kfx là ln nht.
Bài tp 4. Cho hàm s
32
212 yx x m x m
đồ th
m
C
. Giá tr thc ca tham s m để tiếp
tuyến ca đồ th
m
C
ti đim có hoành độ 1
x song song vi đường thng 310yx
A.
2.m B. 4.m C. 0.
m D. không tn ti m.
Hướng dn gii
Chn D.
2
34 1 1 2

 yx xm y m.
Tiếp tuyến ca
m
C
ti đim có hoành độ 1
x có phương trình là
2132 22  ym x m ym xm
Do t
iếp tuyến song song vi đường thng
310
yx
nên
23
210
m
m
(vô lí)
Vy không tn ti m tha mãn yêu cu bài toán.
Bài tp 5. Cho hà
m s
32
1 fx x mx x
. Gi k là h s góc tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti M có
hoành độ
1x . Tt c các giá tr thc ca tham s m để tha mãn
.10
kf
A.
2m . B. 21 m . C. 1m . D. 2m
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2
32 1 142

 fx x mx k f m
.
Do đó
.142 1 kf m m
Để
.10kf
thì
42 1 0 2 1mm m
.
Bài t
p 6.
Cho hàm s
32
311 yx mx m x , vi m là tham s thc, có đồ th (C). Biết rng khi
0
mm
thì tiếp tuyến vi đồ th (C) ti đim có hoành độ
0
1
x
đi qua
1; 3A . Mnh đề nào sau đây
đúng?
A.
0
21 m . B.
0
10 m C.
0
01
m D.
0
12m
Hướng dn gii
Chn C.
G
i B là tiếp đim ca tiếp tuyến đi qua
1; 3A
khi
0
mm
Ta có
2
36 1

yx mxm.
Vi
0
1x thì

0
21 1;21 ym B m
154
 ym.
Tiếp tuyến ti B ca (C) có phương trình là
54 121
 ymx m.
Do tiếp tuyến đi qua
1; 3A
nên

1
25 4 2 13
2
 mm m.
Vy

0
1
0;1
2
m .
Bài tp 7. Cho hàm s
2
2
x
y
x
đồ th (C). Gi M là mt đim thuc (C) có khong cách t M đến
trc hoành bng hai ln khong cách t M đến trc tung, M không trùng vi gc ta độ O và có ta độ
nguyên. Phương trình tiếp tuyến ca (C) ti M là
A.
8.y B. 64.y C. 12.
y D. 9.y
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi s
2
;
2



a
Ma
a
là mt đim thuc (C).
Do
;2;dMOx dMOy nên
2
2
2
0
2
4
2
2
23
2
4
2



a
a
a
a
a
aa
a
a
a
a
a
Theo gi thiết t
hì M không trùng vi gc ta độ O và có ta độ nguyên nên
44;8
aM.
Khi đó


2
2
4
40
2


xx
yy
x
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
8y
.
Bài tp 8. Cho hàm s
1
2
x
y
x
đồ th (C) và đường thng :2 1
dy x m ( m là tham s thc).
Gi
12
,kk là h s góc tiếp tuyến ca (C) ti giao đim ca d và (C). Tích
12
.kk bng
A. 4. B.
1
4
. C. 2. D. 3.
Hướng d
n gii
Chn A.
Tp xá
c định
\2D
.
Ta có

2
1
2
y
x
Xét
phương trình hoành độ giao đim ca (C) và (d)
1
21
2

x
xm
x
( vi 2x )
2
26 3201 xmxm
Để đường thng (d) ct đồ
th hàm s (C) ti hai đim thì phương trình (1) phi có hai nghim phân bit
khác –2.


2
2
68320
4120
10
826 32 0






mm
mm
m
mm
Vy (C) luô
n ct (d) ti hai đim phân bit
11
;Ax y
22
;
B
xy , vi
12
,xx là nghim ca phương trình
(1).
Theo định lý Vi-ét ta có
12
12
6
2
32
.
2

m
xx
m
xx
Ta có


12
22 2
12
12 1 2
11 1
..
22
24





kk
xx
xx x x
2
1
4
32 6
2. 4
22






mm
Bài tp 9. Cho hàm s
42
2 yx mx mđồ th (C) vi m là tham s thc. Gi A là đim thuc đồ th
(C) có hoành độ bng 1. Giá tr ca tham s thc m để tiếp tuyến
ca đồ th (C) ti A ct đường tròn
2
2
:14 xy
to thành mt dây cung có độ dài nh nht là
A.
13
.
16
m
B.
13
.
16
m
C.
16
.
13
m
D.
16
.
13
m
Hướng dn gii
Đường tròn
2
2
:14 xy
có tâm
0;1 , 2
IR
.
Ta có
3
1;1 ; 4 4 1 4 4

Amyxmxy m
.
Suy ra phương trình tiếp tuyến
:44 11 ymx m
.
D thy
luôn đi qua đim c định
3
;0
4



F
đim F nm trong đường tròn
.
Gi s
ct
ti M, N, Khi đó
 
22 2
2;24;
M
N R dI dI .
Do đó MN nh nht
;
dI
ln nht
;dI IF IF.
Khi đó đường thng
có 1 vectơ ch phương

3
;1; 1;4 4
4





uIF u m
nên

313
.01.44 0
416
 

uIF m m .
Dng 3: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s khi biết h s góc da vào các quan h song
song, vuông góc,...
1. Phương pháp gii
Th
c hin th
eo mt trong hai cách sau:
Cách 1:
Bước 1. Xác định h s góc k ca tiếp tuyến da vào gi thiết bài toán.
Bước 2. Gii phương trình
fx k
để tìm
0
xx là hoành độ ca tiếp đim.
Tính
00 00
;yfx Mxy.
Khi đó phương trình tiếp tuyến cn tìm là
00
ykxx y
Đim
00
;
M
xy là tiếp đim ca tiếp tuyến vi đồ th hàm s đã cho.
Cách 2:
Bước 1. Xác định h
s góc k ca tiếp tuyến da vào gi thiết bài toán.
Bước 2. Vì tiếp tuyến có h s góc là k nên phương trình tiếp tuyến có dng

y
kx b
. Da vào
điu kin tiếp xúc ca tiếp tuyến vi (C) ta tìm giá tr ca b.
Lưu ý:
- Phương trình
fx k
có bao nhiêu nghim thì có by nhiêu tiếp đim.
- Mt s trường hp xác định h
s góc
ca đường thng thường gp.
Cho hai đường thng
1112 22
:;: dykxbdykxb.
+ Trường h
p 1:
12 12
.1. dd kk
+ Trường h
p 2:
12
12
12
//
kk
dd
bb
+ Trường hp 3: Góc

12
12
12
;tan
1.k

kk
dd
k

.
Đặc bit:
1. Nếu góc gia
: dy kx b vi Ox bng
090

thì tank
.
2. Nếu
đường thng d
ct Ox, Oy ti hai đim A, B
.
OB m OA
thì
tan
OB
km
OA
.
+ Trường hp 4: Nếu đường thng
d đi qua hai đim
11
;Ax y
22
;
B
xy thì
12
12
yy
k
xx
.
2. Bài tp
Bài t
p 1: Phương trì
nh tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
31
yx x song song vi trc Ox là
A.
3, 1.yy B. 3, 2.
yy
C.
3, 1.xx D. 2, 1.
yy
Hướng dn gii
Chn A.
Do tiếp tuyến song song vi trc Ox nên tiếp tuyến có tiếp đim là các đim cc tr và có phương trình
0
yy vi
0
y là giá tr cc tr ca hàm s đã cho.
Ta có
2
33; 0 1

 yx y x
.
Do hàm s đã cho là hàm bc ba nên các đim cc tr
1; 1 , 1; 3AB
.
Vy phương trình các đường tiếp tuyến cn tìm
1; 3.
yy
Bài tp 2: Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th là (C). Phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) sao cho tiếp
tuyến này ct các trc Ox, Oy ln lượt ti các đim A, B tho mãn
4
OA OB
A.
15
44
113
44


yx
yx
B.
15
44
113
44


yx
yx
C.
15
44
113
44


yx
yx
D.
15
44
113
44


yx
yx
Hướng dn gii
Chn C.
Do
tiếp tuyến ct Ox, Oy ti hai đim A, B
4
OA OB
.
Khi đó
OAB
vuông ti O và ta có
11
tan
44

OB
kOAB k
OA
.
Ta có:

2
1
1

y
x
Xét
phương trình

2
11
4
1

x
(vô nghim).
Xét phương trình

2
3
11
41
1

x
x
x
+ Vi
3x thì
5
2
y
. Phương trình tiếp tuyến là

15113
3
4244
  yx x
.
+ Vi
1x thì
3
2
y
. Phương trình tiếp tuyến là

1315
1
4244
  yx x
Bài tp 3: Đường thn
g nào dưới đây là tiếp tuyến ca đồ th hàm s
23
2
x
y
x
chn hai trc ta độ mt
tam giác vuông cân?
A.
2yx
. B.
2yx
. C.
2
yx
D.
13
42
yx
Hướng dn gii
Chn A.
G
i A, B là giao đim ca tiếp tuyến ln lượt vi Ox, Oy.
OAB vuông cân ti O nên OA OB .
Do đó
tan 1 1
OB
kOAB k
OA
.
Ta có

2
1
2
y
x
Xét
phương trình

2
1
1
2

x
(vô nghim).
Xét phương trình

2
1
1
1
3
2



x
x
x
.
+ Vi
1x
thì
1y
. Phương trình tiếp tuyến là
11 2
yx x
.
+ Vi
3x thì 3y . Phương trình tiếp tuyến là
33 6
yx x .
Bài t
p 4: Cho hà
m s

32
1
1431
3
ymxmx mx
đồ th
m
C . Tt c các giá tr thc ca
tham s m để trên đồ th
m
C tn ti mt đim duy nht có hoành độ âm mà tiếp tuyến ti đó vuông góc
vi đường thng
:230dx y
A. m < 12 hoc
2
.
3
m
B. m < 0 hoc m > 1.
C. m < 0 hoc
1
m
3
. D. m < 0 hoc
2
3
m
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
13
:230
22
 dx y y x
nên h s góc ca d là
1
2
.
Do tiếp tuyến vuông góc vi d nên h s góc ca tiếp tuyến là k thì
1
.12.
2




kk
Gi
00
;
M
xy là tiếp đim ca tiếp tuyến vi
m
C thì
0
x là nghim ca phương trình
2
21432
 yk mx m x m
.
2
21230*mx m x m
Theo bài toán thì ta phi tìm m để (*) có duy nht mt nghim âm.
+ Trường hp 1: Nếu
0m thì (*)
22 1  xx
(loi).
+ Trường h
p 2: Nếu
0m
. Ta thy phương trình (*) có hai nghim là
1
x
23
m
x
m
.
Do đó để (*) có mt nghim âm thì
23
00

m
m
m
hoc
2
3
m
.
Bài tp 5: Biết tiếp tuyến ca đồ th hàm s
42
2
yax bx
ti đim
1;1A
vuông góc vi đường
thng
:230dx y . Giá tr
22
ab bng
A. 13. B. –2. C. –5. D. 10.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
13
:230
22
 dx y y x
nên
1
2
d
k
Vì t
iếp tuyến vuông góc vi d nên phi có h s góc bng –2.
Ta có

32
4222
 yaxbxxaxb
đ
im
1;1A
là tiếp đim ca tiếp tuyến vi đồ th nên 1
x là nghim ca phương trình
2
22 2 22 2 2 1 xax b ab ab .
Mt khác đim A thuc đồ th hàm s nên
21 1
ab ab .
Vy ta có h
22
21 2
5.
13






ab a
ab
ab b
Bài tp 6: Cho hàm s
32
391 yx x x đồ th là (C). S tiếp tuyến ca (C) to vi đường thng
:1 dy x mt góc
tha mãn
5
cos
41
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Chn D.
Gi k là h s góc ca tiếp tuyến cn tìm.
Ta có

2
514
cos 0 90 tan 1
cos 5
41


.
Vì d có h s góc bng –1 nên
9
14
tan
1
15
9

k
k
k
k
Ta có
2
369
yx x.
+ Trường h
p 1:
2
0
920
2

x
kxx
x
T đó ta tìm
được hai tiếp tuyến
91
y
x
93

y
x
.
+ Trường h
p 2:
2
1 9 321
27 54 80 0
99
 kxxx
T đó ta tìm
được hai tiếp tuyến là

0
1 9 321
99





yx yx
Vy c
ó
bn tiếp tuyến cn tìm.
Bài tp 7: Cho hàm s
42
17
84
yx x
đồ th (C). Có bao nhiêu đim A thuc đồ th (C) sao cho tiếp
tuyến ca (C) ti A ct (C) ti hai đim phân bit
11 2 2
;; ;Mx y Nx y ( M, N khác A ) tha mãn
12 12
3 yy xx
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dn gii
Chn B.
Do tiếp tuyến đi qua hai đim
11 2 2
;; ;
M
xy Nxy
nên h s góc ca tiếp tuyến là
12
12
3

yy
k
xx
.
Ta có
3
17
22
yxx
.
Xét phương trình
3
17
3 3;1;2.
22
 xx xx x
Mt khác để tiếp tuyến ca hàm s trùng phương ct được đồ th ti hai đim phân bit thì tiếp đim A ch
có th chy trong phn đồ th t đim cc tiu th nht sang đim cc tiu th hai (tr hai đim un).
Khi đó phương trình
3
0
070
7
 
x
yxx
x
Do
đ
ó hai đim cc tiu là
7x 7x nên hoành độ ca tiếp đim
0
7; 7x
Vy ch
00
1; 2 xx tha mãn.
Dng 4: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
ax b
y
cx d
khi biết mi quan h ca tiếp
tuyến vi các đường tim cn ca đồ thm s
1. Phương pháp gii
Vi hàm s
ax b
y
cx d
( vi 0; 0
cadbc) thì đồ th hàm s có hai tim cn là
;
da
xy
cc
.
G
i
;



da
I
cc
là giao đim ca hai đường tim cn ( và cũng là tâm đối xng ca đồ th).
Khi đó tiếp tuyến ti đim
00
;yMx
bt kì ca đồ th ct tim cn đứng ti đim

0
0
2
;





bc ad acx
d
A
cccxd
và ct tim cn ngang ti đim
0
2;



da
Bx
cc
.
Ta có

0
0
22
;


ad bc cx d
IA IB
ccx d c
2
4
.

ad bc
IA IB K
c
là hng s không đổi.
Suy ra
2
2
IAB
ad bc
S
c
.
Khi đó các bài toán sau là tương đương:
Tìm đim
M
C
hoc viết phương trình tiếp tuyến ca (C) biết tiếp tuyến to vi hai tim cn mt
tam giác vuông có
a) Cnh huyn nh nht
22
2. 2
A
BIAIB IAIB K
Du bng xy
ra khi
IA IB .
b) Chu vi nh nht
Ta có 2. 2. 2 2 IA IB AB IA IB IA IB K K
Du bng xy
ra khi
IA IB
.
c) Bán kính đường tròn ngoi tiếp nh nht
Ta có
1
22

K
RAB
.
Du bng xy ra khi
IA IB .
d) Bán kính đường tròn ni tiếp ln nht
Ta có 

SK
r
p
IA IB AB
Vy r ln nh
t khi
IA IB AB nh nht và bng 22KK.
Du bng xy ra khi
IA IB .
e) Khong cách t I đến tiếp tuyến ln nht
Gi H là hình chiếu ca I lên d, ta có
222
111 22
.2

K
IH
IH IA IB IA IB K
Du bng xy ra khi
IA IB
.
Nhn xét: Các câu hi trên thì đẳng thc đều xy ra khi
IA IB
nên
IAB
vuông cân ti I.
Gi
là góc gia tiếp tuyến d và tim cn ngang
2
thì
2
;;45
 ddOx
nên h sc ca
tiếp tuyến là
tan 45 1 k .
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th (C). Có bao nhiêu cp đim A, B thuc (C) mà tiếp tuyến ti
đó song song vi nhau?
A. Không tn ti cp đim đó. B. Vô s s cp đim.
C.
2. D. 1.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi s
11
;,B,
11





ab
Aa b
ab
vi ;, 1abab .
Do tiếp tuyến ti A, B song song vi nhau nên
 


22
22
2
11





ab
ya yb
ab
ab
Do
ab nên ch 2ab . Vy có vô s cp đim A, B tha mãn.
Nhn xét: Hai đim A, B phân bit thuc đồ th hàm s
ax b
y
cx d
mà tiếp tuyến ti đó song song vi
nhau thì A, B đối xng vi nhau qua tâm đối xng I.
Bài tp 2: Tiếp tuyến ca đồ th hàm s
43
21
x
y
x
cùng vi hai tim cn to thành mt tam giác có din
tích bng
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim ca tiếp tuyến vi đồ th. Khi đó tiếp tuyến ti M ct hai tim cn ti A, B và I
là giao đim ca hai tim cn.
Theo lý thuyết đã nêu thì
24 6
5.
4

IAB
S .
Bài tp 3: Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th (C). Tiếp tuyến ti đim
;,0Mab C a to vi hai
tim cn ca (C) mt tam giác có bán kính đường tròn ngoi tiếp bng
2 . Giá tr ca 2ab bng
A. 2. B. 4. C. 8. D. 5.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi A,
B là giao đim ca tiếp tuyến vi hai đường tim cn và I là giao đim ca hai đường tim cn. Do
IAB vuông ti I nên bán kính đường tròn ngoi tiếp
IAB
1
222
2
RAB AB
.
Theo lý thuyết, ta có
22
.4, 2.22 IA IB AB IA IB IA IB .
Du " = " xy ra khi
IA IB . Khi đó h s góc ca tiếp tuyến 1
k .
Mt khác


2
1
01
1

kya k
a
.
Ta có

2
0
1
1
2
1

a
a
a
. Do
023.aab
Vy 28.
ab
Bài tp 4: Gi (C) là đồ th ca hàm s
2
2
xm
y
x
, m là tham s khác –4 và d là mt tiếp tuyến ca (C).
Gi S là tp các giá tr thc ca tham s m để d to vi hai đường tim cn ca (C) mt tam giác có din
tích bng 2, tng giá tr các phn t ca S bng
A. –11. B. 8. C. 3. D. –8.
Hướng dn gii
Chn D.
Gi A, B ln lượt là các giao đim ca tiếp tuyến vi hai đường tim cn và I là giao đim ca hai tim
cn.
Theo lý thuyết, ta có
.44 24
 
IAB
IA IB m S m
Vy ta
3
242
5



m
m
m
5; 3S nên tng các phn t ca S bng –8.
Bài tp 5: Gi là tiếp tuyến ti đim
00 0
;, 0
Mx y x thuc đồ th ca hàm s
2
1
x
y
x
sao cho
khong cách t
1;1I đến A đạt giá tr ln nht. Giá tr
00
.xy bng
A. –1. B. 0. C. –2. D. 2.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi A, B là giao đim ca A vi hai đường tim cn.
Theo lý thuyết

;dI ln nht khi 1IA IB k .
Mt khác


0
2
0
1
01
1

kyx k
x
.
Vy

0
2
0
0
0
1
1
2
1


x
x
x
Do
00 000
020.0  xx yxy
.
Bài tp 6: Cho hàm s
22
1
x
y
x
đồ th là (C). Phương trình tiếp tuyến ca (C) to vi hai tim cn
mt tam giác có chu vi nh nht là
A. :1
y
x :17yx
B.
:1
y
x :7yx
C.
:21yx
:7yx
D.
:3yx :2yx
Hướng dn gii
Chn B.
Gi A, B là giao đim ca tiếp tuyến ti đim
00
;
M
xy C
vi hai tim cn và I là giao đim ca hai
đường tim cn. Khi đó IAB vuông ti I.
Theo lý thuyết, chu vi
IAB 2. 2. 842 IA IB AB IA IB IA IB
2
4
.16

ad bc
IA IB
c
Do đ
ó chu vi nh nht bng
842 khi 1
IA IB k .
Mt khác


0
2
0
4
01
1

kyx k
x
.
Vy ta

0
2
0
0
3
4
1
1
1


x
x
x
Vi
0
3x thì
0
4y . Do đó phương trình tiếp tuyến là
34 7
yx x
Vi
0
1x
thì
0
0y
. Do đó phương trình tiếp tuyến là
11
yx x
Bài tp 7: Cho hàm s
22
1
x
y
x
đồ th (C). Mt tiếp tuyến bt k vi (C) ct đường tim cn đứng
đường tim cn ngang ca (C) ln lượt ti A và B, biết
1; 2I . Giá tr ln nht ca bán kính đường
tròn ni t
iếp tam giác IAB bng
A. 732 . B. 842 . C. 422 D. 832
Hướng dn gii
Chn C.
Gi A, B là giao đim ca tiếp tuyến ti đim
00
;
M
xy C
vi hai tim cn và I là giao đim ca hai
đường tim cn và IAB vuông ti I.
Theo lý thuyết, ta có

2
4
.168
IAB
ad bc
IA IB S
c
.
Khi đó bán kính đường tròn ni tiếp
IAB ln nht xy ra khi
442 422
2


IA IB AB
IA IB AB p
max
8
422
422

r
Bài tp 8: Cho hàm s
2
2
x
y
x
đồ th (C). Phương trình tiếp tuyến ca (C) to vi hai trc ta độ
mt tam giác có din tích bng
1
18
A.
91 42
;.
42 99
 yx yx
B.
931 42
;.
42 99
 yx yx
C.
91 44
;.
42 99
 yx yx
D.
91 41
;.
42 99
 yx yx
Hướng dn gii
Chn A.
Gi

2
;2
2




a
Ma a
a
là tiếp đim ca tiếp tuyến. Khi đó phương trình tiếp tuyến d ca (C) ti M là



2
24 2
22
2


aa
yyaxa y xa
aa
a
.
Gi A, B ln lượt là các giao đim ca d vi hai trc Ox, Oy.
Ta độ các đim A, B

22
2
2
;0 , 0;
2
2







aa
AB
a
.
Vy

2
4
2
2
1
32
11
.
2
218
32
22
3



OAB
a
aa
a
SOAOB
a
aa
a
Vi

1
4242
1: 1
9399
 adyx x
.
Vi
2
29291
:1
34342




adyx x
Bài tp 9: Cho hàm s
21
22
x
y
x
đồ th (C). Gi
00 0
;, 0Mx y x đim thuc (C), biết tiếp tuyến
ca (C) ti M ct tim cn đứng và tim cn ngang ln lượt ti A và B sao cho
8

OIB OIA
S
S ( I là giao hai
đường tim cn). Giá tr biu thc
00
4
S
xy bng
A.
13
4
. B. –2. C. 2. D.
7
4
.
Hướng dn gii
Chn B.
Do góc
OIA OIB nên
1
8

OIA
OIB
S
IA
SIB
.
tan
IA
kIBA
IB
nên
11
88
kk
.
Mt khác


0
2
0
21
0
8
41

kyx k
x

0
2
0
0
3
11
81
21


x
x
x
.
Do
0
0x
nên
00 00
5
342
4
 xy Sxy
Bài tp 10: Cho hàm s
23
2
x
y
x
đồ th là (C). Phương trình tiếp tuyến ti đim M thuc (C) ct
tim cn đứng và tim cn ngang ln lượt ti A, B sao cho côsin góc
ABI bng
4
17
vi
2;2I
A.
13 17
;
42 42
  yxyx
B.
13 17
;
42 42
  yxyx
C.
13 17
;
42 42
  yxyx
D.
13 17
;
42 42
  yxyx
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có
2
111
tan 1
44
cos
 kABI k
ABI
Gi s
00
; Mx y C
thì


0
2
0
11
0.
4
2

kyx k
x
Xét
phương trình

0
2
0
0
0
11
44
2

x
x
x
+ Vi
0
0x
thì
0
3
2
y
. Phương trình tiếp tuyến là
13
42
yx
.
+ Vi
0
4x thì
0
5
2
y
. Phương trình tiếp tuyến là

1517
4
4242
yx x
Dng 5. Lp phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
y
fx đi qua đim
00
;
M
xy cho trước.
1. Phương pháp gii
Thc hin mt trong hai cách sau
Cách 1:
Bước 1.
Gi s tiếp tuyến có h s góc k, khi đó phương trình tiếp tuyến có dng
00
.ykxx y
Bước 2. Tìm k là nghim ca h phương trình

00

fx kx x y
fx k
T đó suy
ra phương trình ca tiếp tuyến.
Cách 2:
Bước 1.
Gi s
;Aaf a tiếp đim ca tiếp tuyến vi đồ th hàm s đã cho nên phương trình
tiếp tuyến ti đim A là
yfaxa fa
.
Bước 2. Do tiếp tuyến đi qua
00
;
M
xy nên a là nghim ca phương trình
00
 fax a fa y
.
Tìm a và suy ra phương trình tiếp tuyến.
2. Bài tp
Bài t
p 1
:
Cho đồ th hàm s

1
:
2
x
Cy
x
. Có bao nhiêu tiếp tuyến ca đồ th hàm s đi qua đim

2; 1A ?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có

2
1
,2
2

yx
x
.
Gi ta độ tiếp đim là
0
0
0
1
;
2




x
Mx
x
vi
0
2
x
. Khi đó phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) ti
đim M là


0
0
2
0
0
1
1
2
2


x
yxx
x
x
.
Do tiếp tuyến đi qua đim
2; 1A nên ta có phương trình

0
00
2
00
0
2
1
11
22
2



x
xx
xx
x
( vô nghim).
Vy không có tiếp tuyến tha mãn yêu cu đề bài.
.
Nhn xét: Đối vi đồ th hàm s
ax b
y
cx d
thì không có tiếp tuyến nào ca đồ th hàm s đi qua đim
;



da
I
cc
là giao đim ca hai đường tim cn.
Bài tp 2: Cho hàm s
42
13
3
22
yxx
đồ th (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến ca đồ th (C) đi qua
đim
3
0;
2
A



?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Phương trình đường thng đi qua đim
3
0;
2
A



và có h s góc k có dng
3
2
ykx
.
Để
tiếp xúc vi (C) thì h phương trình


42
3
133
31
222
26 2
xx kx
xxk


có nghim x.
Thế (2) vào (1), ta có

42 3
13 3
326
22 2
xx xxx

22
0
20
2
x
xx
x


.
+ Vi
1
3
00:.
2
xk y
+ Vi
2
3
222:22x.
2
xk y   
+ Vi
3
3
222:22x.
2
xk y 
Vy có ba tiếp tuyến tha mãn.
Dng 6: Xác định các đim M để có k tiếp tuyến ca đồ th hàm s
:Cyfx đi qua đim M
1. Phương pháp gii
Thc hin theo các bước sau:
Bước 1. Xây dng ta độ đim
;
M
ab .
Bước 2. Gi s d là đường thng đi qua M và có h s góc k. Khi đó phương trình đường thng
:dy kx a b.
Bước 3. Để d là tiếp tuyến ca (C) thì h phương trình


*
fx kx a b
fx k

có nghim.
Da vào s nghim ca h trên suy ra s tiếp tuyến tương ng bài toán yêu cu.
Nhn xét:
- Nếu
fx là hàm s bc 2, bc 3, bc nht trên bc nht thì h (*) có bao nhiêu nghim thì
tương
ng vi by nhiê
u tiếp tuyến.
- Nếu
fx là hàm s trùng phương có 3 đim cc tr thì nếu h (*) có nghim không phi là hoành độ
ca 2 đim cc tiu (cc đại) thì mi nghim ng vi mt tiếp tuyến ca đồ th (C).
2. Bài tp
Bài tp 1:
Cho hàm s
32
62yx x đồ th (C) và đim
;2Mm . Gi S là tp hp các giá tr
thc ca m để qua M có hai tiếp tuyến vi đồ th (C).
Tng các phn t ca S bng
A.
20
.
3
B.
13
.
2
C. 4. D.
16
.
3
Hướng dn gii
Chn A.
Gi d là đường thng đi qua
;2Mm
và có h s góc k.
Khi đó phương trình ca d là
2ykxm.
Đểđ
úng hai
tiếp tuyến ca (C) đi qua M thì h phương trình

2
32
312
62 2
kx x
xx kxm


phi có hai nghim phân bit.
T h trên, ta có
32 2
62312 2xx x xxm


2
2
0
23 212 0
23 2120*
x
xx m x m
xmxm




Để hđú
ng ha
i nghim, ta xét các trường hp sau
+ Trường h
p 1: Phương t
rình (*) có nghim kép khác 0

2
6
92960
2
12 0
3
m
mm
m
m


.
+ Trường h
p 2:
Phương trình (*) có hai nghim phân bit trong đó có mt nghim bng 0

2
92960
0
12 0
mm
m
m


Vy
2
6; ;0
3
S



nên tng các phn t bng
20
3
.
Bài tp 2: Cho hàm s
2
23xx
đồ th (C) đim
1;Aa. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca a để
đúng hai tiếp tuyến ca (C) đi qua A ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có hàm s
2
23yx x xác định trên
,
2
1
23
x
y
xx
.
Gi k là h s góc ca đường thng
đi qua
1;
A
a .
Phương trình đường thng

:1ykx a
.
Đường thng
tiếp xúc vi đồ th (C) khi h phương trình sau có nghim


2
2
23 1 1
1
2
23
xx kx a
x
k
xx


Thay (2
) vào (1) ta được

2
2
1
23 1
23
x
xx x a
xx



2
222
23 1 23 232xx x axx axx  

2
2
3
23
a
xx


.
Qua A có đúng hai tiếp tuyến ca (C) khi và ch khi phương trình (3) có hai nghim phân bit.
Xét hàm s

2
2
23
fx
xx

.
Ta có



22
21
;01
23 23
x
fx fx x
xx xx



 
.
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta
có (3) có hai nghim phân bit thì
0; 2 .a
Mà a nguyên nên 1a .
Dng 7: Lp phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s n ti đim có hoành độ
0
xx cho trước
1. Phương pháp gii
T biu thc ca hàm n, tìm cách tính các giá tr
00
yfx
0
fx
.
Áp dng công thc viết phương trình tiếp tuyến ca đồ thm s
yfx
ti đim có hoành
độ
0
xx
.
Chú ý công thc đạo hàm ca hàm s hp: Cho hàm s
fxđạo hàm trên khong
,Ku ux
hàm s xác định và có đạo hàm trên K và có giá tr trên khong K. Khi đó



.fu uf u

.
2. Bài tp
Bài t
p 1:
Cho hàm s
yfx đạo hàm liên tc trên tha mãn
2
22 12 12,fx f x x x . Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx ti đim có
hoành độ bng 1 là
A.
22.yx
B.
46.yx
C.
26.yx D. 42.yx
Hướng dn gii
Chn D.
Ta cn tính
 
1, 1ff
.
T gi thiết
2
22 12 12,fx f x x x . (*)
Ch
n
0x
1
2
x
, ta được


20 1 0 0 1
21 0 3 1 2
ff f
ff f







.
Ly đạo hàm hai vế (*) ta được
4. 2 2. 1 2 24 ,fx f x xx


Chn
0x
1
2
x
, ta được


40210 02
412012 14
ff f
ff f









.
Vy
12;14ff
 nên phương trình tiếp tuyến là
41242yx x
 .
Bài tp 2: Cho các hàm s
3
,,2yfxygx ffx yhx fx đạo hàm trên và có
đồ th ln lượt là
123
,,CCC. Đường thng 2x
ct
123
,,CCC ln lượt ti A, B, C. Biết
phương trình tiếp tuyến ca
1
C ti A và ca
2
C ti B ln lượt là
34yx
613yx
. Phương
trình tiếp tuyến ca
3
C ti C là
A.
24 23.yx
B.
10 21.yx
C.
12 49.yx D. 25.yx
Hướng dn gii
Chn A.
Để gii bài toán, ta cn tính

2h
2h
.
Phương trình tiếp tuyến ca
1
C ti A là
 
 

23 23
22234
22 24 210
ff
yf x f x
ff f








Phương trình tiếp tuyến ca

2
C
ti B là
 
2. 2 2 2 2. 10 2 10 6 13yf ff x ff f f x f x
.
 

2. 10 6 10 2
22.10 1013 1025
ff f
ff f f










Ta có




323
23. 2hx fx xf x

 nên
2121024hf

21025hf.
Phương trình tiếp tuyến ca

3
C
ti C là
2 2 2 24 2 25 24 23yh x h x x
.
Bài tp 3: Cho hàm s

yfx
xác định có đạo hàm và nhn giá tr dương trên . Biết tiếp tuyến ca
hai đồ th hàm s
yfx


2
fx
ygx
fx

cùng ti đim có hoành độ
0
1x có h s góc ln lượt
là 12 và –3. Giá tr ca
1f bng
A. 3. B. 4. C. 6. D. 2.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có




 


22
222
..2.fx f x fx xf x
fx
gx
fx f x






T gi th
iết ta c
ó
112f
13, 0,gfxx




2
1. 1 2 1. 1 1
3314.
11
ff ff f
f
ff

 
Bài tp 4: Cho hàm s

yfx đạo hàm liên tc trên . Gi
12
,
ln lượt là tiếp tuyến ca đồ th
hàm s

yfx
2
.4 3ygx xf x
ti đim có hoành độ
1x
. Biết hai đường thng
12
,
vuông góc n
hau và
1
không song song vi Ox, Oy . Mnh đề nào sau đây đúng?
A.

312.f B.
12.f
C.

12.f D.
2123.f
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có


 
22
.4 3 2.4 3 4. 4 3gx xf x xf x xf x

 .
Ta có h s góc ca các tiếp tuyến
12
, ln lượt là
1f
12141gff

.
Theo gi thiết thì
1. 1 1fg


10f
.
1.2 1 4 1 1fff




 

 
11
21 4 1 2 1 4 1 4 1 2
1
1
fffff
f
f


.
Bài tp 5: Cho hàm s
yfx đạo hàm
fx
trên tha mãn
3
3121fx x x vi mi
x . Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti đim có hoành độ 3x
A.
1
3
yx
. B.
1
2
3
yx
. C.
1
3
3
yx
. D.
1
2.
3
yx
Hướng dn gii
Chn B.
Để viết phương trình tiếp tuyến ti đim 3x
, ta cn tính
3f
3f
.
Vi
1x  suy ra
33f .
Do
323
3121 3 3 312fx x x x f x x
 
.
Vi
 
1
16 32 3
3
xf f


.
Do đó phương trình tiếp tuyến cn tìm
  
11
33 3 33 2
33
yf x f y x y x

.
Bài tp 6: Cho hàm s
yfx
đạo hàm trên . Gi
12
,CC
3
C
ln lượt là đồ th ca các
hàm s
2
,fx gx fx
3
hx f x . Biết
11f
và tng h s góc ca hai tiếp tuyến ti đim
có hoành độ
1x
ca
12
,CC
bng –3. Phương trình tiếp tuyến ca
3
C
ti đim có hoành độ
1x
A.
2.yx
B.
32.yx
C.
1.yx

D.
34.yx
Hướng dn gii
Chn D.
Ta cn tính
1, 1hh
.
Ta có
223
2, 3gx xf x hx xf x


.
Theo gi thiết, ta có
113121311fg f f f

 
.
Do đó
131 3hf


111hf
.
Vy phương trình tiếp tuyến cn tìm
31134yx x

.
Bài tp 7: Cho hai hàm s
,fx gx
đều có đạo hàm trên và tha mãn
322
2223 360fxf xxgxx , vi mi x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx
ti đim có hoành độ
2x
A.
.
y
x
B.
23.yx
C.
23.yx

D.
.
y
x
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
322
2223 360, 1fxf xxgxxx
Thay 0
x
vào (1) ta có
 

32
20
22 2 0
22
f
ff
f

Ly đạo hàm
hai vế ca (1) ta được
2 2
3 2 .2 1223.23 2. . 360.2fxfxfxf xxgxxgx


Thay
0x
vào (2) ta có
2
32.2122.2360.3ff ff


+ Vi
20f thay vào (3) thì 36 0 (vô lý).
+ Vi
22f thay vào (3) thì
21f
nên phương trình tiếp tuyến là yx
.
Bài tp 8: Cho hàm s
yfx đạo hàm liên tc trên
tha mãn
 
3
6310fx fx x



vi
mi
x . Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx ti đim có hoành độ 1x
A.
2.yx
B.
.
y
x
C.
12
.
33
yx
D.
14
.
33
yx
Hướng dn gii
Chn D.
Ta cn tính
1, 1ff
.
Thay
1x
vào đẳng thc
 
3
6310fx fx x



, ta có
    
33
161310 16170 11.ff ff f
 

 
Theo bài ra t
a có
 
3
6310fx fx x



đúng vi mi x nên đạo hàm hai vế ta được
  
2
3. . 6 3,fx fx fx x




.
Thay
1x vào ta có
  
2
31.161 3ff f




.
11f
nên

1
1
3
f

.
Vy phương trình tiếp tuyến cn tìm
14
33
yx
.
212.f
Dng 8. Tìm các đim trên đồ th hàm s
y
fxtiếp tuyến ti các đim đó song song vi
nhau hoc có cùng h s góc k.
1. Phương pháp gii
Gi s hai đim
;,;
AA BBAB
A
xfx Bxfx x x
thuc đồ th hàm s
yfx tiếp
tuyến ti h
ai đim đó song song vi nhau hoc có cùng h s góc k thì
,
AB
xx là hai nghim ca
phương trình
fx k
.
Khi đó ta có biu thc liên h gia
,
AB
xx. T đó gii quyết yêu cu bài toán đưa ra.
Đối vi hàm s

0; 0
ax b
y c ad bc
cx d

có tâm đối xng là ;
da
I
cc



. Nếu A, B là hai đim thuc
đồ th có tiếp tuyến ti A, B song song vi nhau thì I là trung đim ca AB.
2. Bài tp mu
Bài t
p 1:
Cho hàm s
1
21
x
y
x
đồ th (H). Gi
11 2 2
;, ;
A
xy Bxy là hai đim phân bit thuc (H)
sao cho tiếp tuyến ca (H) ti A, B song song vi nhau. Độ dài nh nht ca đon thng AB bng
A. 32. B. 3. C. 6. D. 26.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có

2
3
21
y
x
. Do tiếp tuyến ca (H) ti A, B song song vi nhau nên



12
12
22
12
12
33
1
21 21
xx
yx yx
xx
xx




12
xx
nên
12
1xx
.
Khi đó do vai trò ca A, B như nhau nên ta có th gi s
1
11
,0
22
xaa
thì
11 3 11 3
;, ;
222 222
aa
Aa B a
aa





.
Gi
11
;
22
I



là giao đim ca hai đường tim cn.
Ta thy
12
12
12
12
I
I
xx x
yy y


nên I là trung đim ca AB.
Ta có
22
22
3993
;2.
22 4 4 4 4 2
aaa
IA IA
aaa





I là trung đim ca AB nên
3
22 6
2
AB IA
.
Vy
min
6AB khi
2
2
2
9
33
44
a
aa
a

Bài tp 2: Cho hàm s
1
21
x
y
x
đồ th (H). Gi
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
là hai đim phân bit thuc (H)
sao cho tiếp tuyến ca (H) ti A , B có cùng h s góc k . Biết din tích tam giác OAB bng
1
2
. Mnh đề
nào dưới đây đúng?
A. 9.k  B. 96.k C. 63.k
 D. 30.k
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:

2
3
21
y
x

Tiếp tu
yến ti A, B ca (H) có cùng h s góc k nên
12
,xx là hai nghim phân bit ca phương trình

2
3
0
21
kk
x

.
Suy ra
2
44 30*kx kx k nên
12
12
1
3
.
4
xx
k
xx
k

Khi
đó do vai trò ca A, B như nhau nên ta có th gi s
1
11
,0
22
xaa
thì
11 3 11 3
;, ;
222 222
aa
Aa B a
aa





.
Áp d
ng công thc tính din tích tam giác ABC nếu có
;, ;AB a b AC c d

thì
1
2
ABC
Sadbc

.
Ta có
11 3 11 3
;, ;
222 222
aa
OA a OB a
aa






2
113 1 3131
.
22 2 2 2 4 2
OAB
aa a a a
S
aaa





2
2
2
230 3
3
2
1
230
aa a
a
aa
aa



( vì a > 0).
+ Vi
12
1
32;1 .
3
axx k
+ Vi
12
11;0 3.axx k
Vy giá tr ca k là
1
3;
3
kk 
.
Bài tp 3: Cho hàm s
3
31yx x
đồ th (C). Gi
;, ;
AA BB
Ax y Bx y
vi
AB
xx
là các đim
thuc (C) sao cho tiếp tuyến ti A, B song song vi nhau và
637AB
. Giá tr 23
AB
xx bng
A. 15. B. 90. C. – 15. D. – 90.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
2
33yx
.
Do tiếp tuyến ca (C) ti A, B song song vi nhau nên
AB
yx yx

22
3333 0
AB AB
xxxx (do
AB
xx ).
Gi s
33
,31, , 31Aaa a B a a a vi a > 0 thuc (C).
Khi đó
2
22 3 6 4 2
4 2 6 4 24 40 6 37AB a a a a a a 
642 2
4 24 40 1332 0 9 3aaa a a
(vì a > 0)
3; 3
AB
xx nên 2315.
AB
xx
Bài tp 4: Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ th (C). Gi A, B là hai đim phân bit thuc (C) và tiếp tuyến
ca (C) ti A, B song song vi nhau. Đường thng AB ct các trc Ox, Oy ln lượt ti M, N din tích tam
giác OMN bng
1
4
. Độ dài đon MN bng
A.
10
. B.
5
.
2
C.
35
.
2
D.
10
.
2
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có

2
3
1
y
x
. Gi

11 2 2
;, ;
A
xy Bxy
.
Khi đó
22
121 2 12
11 2yx yx x x x x


.
Do đó tâm đối xng
1;1I ca (C) là trung đim ca đon thng AB.
G
i h s góc
ca đường thng AB là k.
Phương trình đường thng AB là
11ykx.
Điu kin để đường thng
:11dy kx
ct (C) ti hai đim phân bit A, B là phương trình

2
11*
1
x
kx
x

có hai nghim pn bit 1x
.
Ta có
2
*230kx kx k
có hai nghim phân bit 1x
khi và ch khi

2
0
30 0
230
k
kkk k
kkk


Vì M, N là giao đim ca AB vi Ox, Oy nên

1
;0 , 0;1
k
M
Nk
k



.
Suy ra


2
2
2
1
1
21
1
24
2
OMN
k
k
Skk
k
k

Ta có


2
22
2
22
1
1
111
k
MN k k
kk

 


+ Vi
5
2.
2
kMN
+ Vi
15
.
22
kMN
Vy trong c hai trường hp thì
5
2
MN
.
Dng 9: Mt s dng toán khác
Bài tp 1: Gi A là đim thuc đồ th (C) ca hàm s
42
32yx x

và có hoành độ a. Có bao nhiêu s
nguyên a sao cho tiếp tuyến ca (C) ti A ct (C) ti hai đim phân bit B, C khác A?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 5.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
3
0
46; 0
6
2
x
yxxy
x



.
2
2
12 6; 0
2
yxy x
 

.
Ta độ các đim có hoành độ a nguyên để tiếp tuyến ti đim đó ct trc hoành ti hai đim tha mãn

66
22
1; 0;1
2
;
2
a
a
aa



.
Vy có ba giá tr nguyên ca a tha mãn.
Nhn xét: Đối vi đồ th hàm
s
42
yax bx cđồ th có ba đim cc tr ( khi ab < 0) thì tiếp
tuyến ca đồ th ti các đim có hoành độ nm gia hai đim cc tiu (cc đại), tr đim un s luôn ct
đồ th ti hai đim khác na.
Bài tp 2:
Gi A là đim thuc đồ th (C) ca hàm s
42
32yx x
 và có hoành độ a . Có bao nhiêu s
nguyên a sao cho tiếp tuyến ca (C) ti A ct (C) ti hai đim phân bit B, C khác A và din tích tam giác
OBC bng
23?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 5.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
3
0
46;0
6
2
x
yxxy
x



.
2
2
12 6; 0
2
yxy x
 

.
Ta độ các đim có hoành độ a nguyên để tiếp tuyến ti đim đó ct trc hoành ti hai đim na thì

66
22
1; 0;1
2
2
a
a
a



+ Vi
11;0aA . Khi đó phương trình tiếp tuyến là
21yx
.
Xét phương trình

42
0
3221 1
2
x
xx x x
x

nên
0;2 , 2;6 2
OBC
BC S
 (loi).
+ Vi

00;2aA
. Khi đó phương trình tiếp tuyến là
2y
nên
3;2 , 3;2 2 3
OBC
BC S

(tha mãn
).
+ Vi
11;0aA
. Khi đó phương trình tiếp tuyến là
21yx
nên

0;2 , 2;6 2
OBC
BC S
 (loi).
Vy
0a
.
Bài tp 3: Cho hàm s
1
2
x
y
x
đồ th (C). Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca m sao cho tiếp
tuyến ca (C) ti đim có hoành độ
2xm
ct tim cn đứng ti
11
;Ax y
, ct tim cn ngang ti

22
;
B
xy tha mãn
21
5xy. Tng giá tr các phn t ca S bng
A. 4. B. – 2. C. – 4. D. 2.
Hướng dn gii
Chn B.
Đồ th (C) có tim cn đứng và tim cn ngang ln lượt là
2x
1
y
.
Ta có


2
2
33
,2
2
yym
m
x


.
Gi

3
2; , 0
m
Mm C m
m




, tiếp tuyến ca (C) ti M có phương trình là

2
33
2
m
yxm
mm

.
Giao đim ca tiếp tuyến vi tim cn đứng là
6
2;
m
A
m



và tim cn ngang là
22;1Bm .
Theo gi thiết ta có
2
1
6
2252 46
3
m
m
mmm
mm
 
.
Vy
12
2mm.
Bài tp 4: Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th (C). Gi A, B là hai đim nm trên hai nhánh ca (C) và các
tiếp tuyến ca (C) ti A, B ct các đường tim cn ngang và tim cn
đứng ln lượt ti các cp M, N và P, Q. Din tích t giác MNPQ nh
nht bng
A. 16. B. 32. C. 8. D. 4.
Hướng dn gii
Ch
n A.
Gi I là giao đim ca hai đường tim cn. Theo tính cht ca tiếp tuyến đồ th hàm s bc nht trên bc
nht thì
..8IM IN IP IQ.
Ta có

11 1
.....
22 2
MNPQ
S MPNQ IMIPINIQ IMINIPIQIMIQINIP

11641
88 . . 8 . 8 .264 16
22.2
IM IQ IN IP IN IP
IN IP




.
Vy
min
16S khi
64
..8
.
IN IP IN IP
IN IP

hay 22IN IQ IM IP tc là MNPQ là hình
vuông.
Bài tp 5: Cho hàm s
43 2
1
67
2
yxxx
đồ th (C). Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m
để có ít nht hai tiếp tuyến ca (C) song song hoc trùng vi đường thng
:dy mx
?
A. 27. B. 28. C. 26. D. 25.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi s
;Mab
là tiếp đim. Ta
32
2312yxx x
.
Tiếp tuyến ca (C) ti M song song hoc trùng vi đường thng
:dy mx
nên a là nghim ca phương
trình
32
2312 *xx xm
.
Để có ít nht hai tiếp tuyến ca (C) song song hoc trùng vi đường thng d thì phương trình (*) có ít
nht hai nghim.
Xét
32
2312fx x x x
2
1
6612; 0
2
x
yxx y
x


.
Bng biến thiên
T bng biến thiên,
để phương trình (*) có ít nht hai nghim thì
20 7m
.
m
nên
20, 19,...,6,7m  .
Vy có 28 giá tr m tha mãn.
Bài tp 6: Cho đường cong

1
:
1
x
Cy
x
đim
1;1I
. Hai đim A B thuc cùng mt nhánh ca
đồ th sao cho
IA IB . Gi
1
k
2
k ln lượt là h s góc ca tiếp tuyến ti A và B. Khi tiếp tuyến ti A
và B ca (C) to vi nhau mt góc
15, giá tr biu thc
12
kk
bng
A. 26 22. B.
42 3. C. 26 22. D.
42 3.
Hướng dn gii
Chn A.
Do IA IB nên
12
.1kk .
Ta có
12
12
tan15
1.
kk
kk

12
22 3kk
2
12
28 16 3kk

2
12 12
32 16 3 4 2 3 2 6 2 2kk kk .
Nhn xét: Đối vi đồ th hàm s
ax b
y
cx d
có tâm đối xng là I. Cho A, B là hai đim thuc cùng mt
nhánh ca đồ th hàm s tha mãn
IA IB .
Gi
12
,kk là h s góc ca tiếp tuyến ca đồ th hàm s đã cho ti A, B.
Ta có
12
1
kk
c
.
BÀI 6. ĐỒ TH
M S VÀ S TƯƠNG GIAO
Dng 1: Da vào Đồ th hàm s
Bài tp 1. Hình dng có th có ca đồ th hàm s
32
yx bx xd=+ -+
là nhng hình nào trong các hình sau
đây?
(Hìn
h I) (Hình II) (Hình III) (Hình IV)
A. (I). B. (III). B. (I) hoc (III). D. (II) hoc (IV).
Hướng d
n gii.
Chn A.
Hàm
s
32
yx bx xd=+ -+ có h s ca
3
x
dương nên loi (II) và (IV).
Xét
2
321yxbx
¢
=+-
2
30, .
y
bb
¢
¢
D= +> "Î
Do đó hàm s có hai cc tr.
Bài tp 2. Biết rng hàm s
()
32
0yax bx cxda=++ =/+ đồ th là mt trong các dng dưới đây:
(Hìn
h I) (Hình II) (Hình III) (Hình IV)
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
Đồ th như (I) có được khi
0a <
()
0fx
¢
= có hai nghim phân bit.
B. Đồ th
như (II) c
ó được khi
0a >
()
0fx
¢
= có hai nghim phân bit.
C. Đồ th
như (III) có đư
c khi
0a >
()
0fx
¢
=
vô nghim.
D. Đồ th
như (IV) có được khi
0a >
()
0fx
¢
= có có nghim kép.
Hướng dn gii.
Chn C.
Bài tp 3. Cho hàm s
()
42
yfxaxbxc==++đồ th
như hình bên
()
,, .abcÎ
Tính
()
2.f
A.
()
215.f = B.
()
216.f =
C.
()
217.f = D.
()
2 18.f =
Hướng dn gii.
Chn C.
Ta c
ó
()
()
32
4222 .yfx ax bxxaxb
¢¢
==+= +
Đồ th hàm
s đi qua các đim
()( )
0;1 , 1; 1AB-
đồ th hàm s đạt cc tiu ti
()
1; 1B -
nên ta có h
phương trình:
()
()
()
01
12
11 1 4.
420 1
10
f
ca
f abc b
ab c
f
ì
ï
=
ìì
==
ïï
ï
ïï
ï
ïï
ï
ïï
=- + + =- =-
íí í
ïï ï
ïï ï
ïï ï+= =
¢
=
ïï
îî
ï
î
Do đó:
() ()
42
241 217.yfx x x f==-+¾¾=
Dng 2: Bng biến thiên
Bài tp 1. Cho hà
m s
()
32
yfx axbxcxd==+++ có bng biến thiên sau:
Đồ th nào trong các phương
án A, B, C, D th hin hàm s
()
yfx=
?
A B C D
Hướng d
n gii.
Chn A.
Da vào bng biến thiên, ta thy:
H
àm s giá tr cc đại bng
2 giá tr cc tiu bng 2.- Loi đáp án B và C.
Khi
x
+¥
thì y +¥ nên ch đáp án A là phù hp.
Bài tp 2. Cho hàm s
()
32
yfx xaxbxc==+++
có bng biến thiên như hình v:
Tính giá
tr ca biu thc
3.Pab c=++
A.
9.P =- B. 3.P =- C. 3.P = D. 9.P =
Hướng dn gii.
Chn B.
Đạo h
àm
2
32 .yxaxb
¢
=++
Phương trình
0y
¢
= có hai nghim là 1- 3
32 0 3
.
27 6 0 9
ab a
ab b
ìì
-+= =-
ïï
ïï

íí
ïï
++= =-
ïï
îî
Li có
()
324 2793 24 3.fabcc=- ¾¾+++=¾=
Vy
33.Pab c=++ =-
Bài tp 3. Cho hà
m s
() ( )
42
0yfx axbxca==++¹ có bng biến thiên như hình v:
Tính giá
tr ca biu thc
222
.
P
abc=++
A.
2.P = B. 4.P = C. 6.P = D. 8.P =
Hướng dn gii.
Chn C.
Đạo h
àm
()
32
4222 .yaxbxxaxb
¢
=+= +
Phương trình
0y
¢
= có nghim
1x =
20.ab+=
()
1
Li có
()
()
01
1
2
12
f
c
abc
f
ì
ï
=
ì
=
ï
ï
ï
íí
ïï
++=
=
ï
ïî
î
.
()
2
Gii h
()
1
()
2,
ta được
222
1, 2, 1 6.a b c Pabc=- = = ¾¾= + + =
Bài tp 4.
Cho hàm s
() ( )
42
0yfx ax bxa==+ ¹ có bng biến thiên như hình v:
Hiu
ab- bng
A.
3.-
B.
1.-
C.
1.
D.
3.
Hướng dn gii.
Chn D.
Đạo h
àm
()
()
32
4222 .
f
xaxbxxaxb
¢
=+= +
T bng biến thiên, ta có
()
()
()
10
22 0
1
.
2
11
1
f
ab
a
b
f
ab
ì
¢
ì
ï=
ì
ï+=
=
ï
ï
ïï

íí í
ïï ï
=-
-
+=-
ï
ïï î
î
î
Dng 3 : Phép suy đồ th
Bài tp 1. Cho hàm
s
32
69yx x x=- + đồ th như Hình 1. Đồ th Hình 2 là ca hàm s nào trong bn
đáp án A, B, C, D dưới đây?
Hình 1 Hình 2
A.
32
69.yx xx=- + - B.
32
69.yx x x=+ +
C.
32
69.yx x x=- + D.
3
2
69.yx x x=- +
Hướng dn gii.
Chn D.
Nhc li lí thuyết: Đồ th hàm s
()
yfx= được suy ra t đồ th hàm s
()
yfx= bng cách
G
i nguyên phn đồ th hàm s
()
yfx= vi 0.x ³
Sau
đó ly đối xng phn đồ th va gi trên qua trc
Oy .
Bài t
p 2. Cho hà
m s
32
32yx x=+ -đồ th như Hình 1. Đồ th Hình 2 là ca hàm s nào dưới đây?
Hình 1 Hình 2
A.
3
2
32.yx x=+- B.
32
32.yx x=+ -
C.
3
2
32.yx x=+- D.
32
32.yxx=- - +
Hướng dn gii.
Chn B.
Nhc li
lí thuyết: Đồ thm s
()
yfx=
được suy ra t đồ th hàm s
()
yfx=
bng cách
G
i nguyên phn đồ th hàm s
()
yfx= vi 0.y ³
Ly đối xng ph
n đồ th hàm s
()
yfx= vi 0y < qua trc .Ox
Bài tp 3. Cho hà
m s
()
()
2
21yx x=- -
đồ th
như hình v bên. Hình nào dưới đây là đồ th ca
hàm s
()
2
21yx x=- -?
A.
B. C. D.
Hướng dn gii.
Chn A.
Ta c
ó
()
()
()
()
()
2
2
2
21khi2
.
21
2
khi 2
1
xx x
yx x
xx x
é
-- ³
=-
ê
=
ê
ê
-- - <
ë
-
Suy ra đồ th ca hàm s
()
2
21yx x=- - như sau:
Gi nguyên phn đồ th ca hàm s
()
()
2
21yx x=- - vi 2x ³ (bên phi đường thng 2x = ).
Ly đố
i xng ph
n đồ th
()
()
2
21yx x=- - vi 2x < qua trc hoành.
Hp hai phn đồ th trên ta được đồ th hàm s cn tìm.
Bài tp 4. Cho h
à
m s
()
()
2
21yx x=- -đồ th
như hình v bên. Hình nào dưới đây trong các đáp
án A, B, C, D là đồ th ca hàm s
()
2
132?yx x x=+ - +
A. B. C. D.
Hướng dn gii.
Chn C.
Ta c
ó
()
()
()
()
()
2
2
2
21khi 1
132 .
21khi 1
xx x
yx x x
xx x
é
-- ³-
ê
=+ - +=
ê
ê
-- - <-
ë
Suy ra đồ th ca hà
m s
()
2
132yx x x=+ - + ging hoàn toàn phn đồ th ca hàm s
()
()
2
21yx x=- -
vi
1x ³- (bên phi đường thng 1x =- ).
Đối chiếu các đáp án ta
Bài tp 5. Cho hàm s
21
x
y
x
=
+
đồ th như Hình 1. Đồ th Hình 2 là ca hàm s nào trong các đáp
án A, B, C, D dưới đây?
Hình 1 Hình 2
A.
.
21
x
y
x
=
+
B. .
21
x
y
x
=
+
C. .
21
x
y
x
=
+
D. .
21
x
y
x
=
+
Hướng dn gii.
Chn A.
Bài tp 6. Cho hàm s
2
21
x
y
x
+
=
-
đồ th như Hình
1
. Đồ th Hình
2
là ca hàm s nào trong các đáp án
A, B, C, D dưới đây?
Hình 1 Hình 2
A.
2
.
21
x
y
x
æö
+
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
-
B.
2
21
x
y
x
+
=
-
C.
2
.
21
x
y
x
+
=
-
D.
2
.
21
x
y
x
+
=
-
Hướng dn gii.
Chn B.
Bài tp 7. Đồ th hàm s
21
1
x
y
x
-
=
-
đồ th
như hình bên. Hi đồ th hàm s
21
1
x
y
x
-
=
-
đồ th là hình nào
trong các đáp án sau:
A.
B.
C.
D.
Hướng dn gii.
Chn C.
Ta có
21 1
khi
21
12
21 1
1
1
.
khi
2
x
x
x
x
y
x
x
x
x
ì
ï
ï
-
³
-
-
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
ï
î
==
-
-
-<
-
Do đó đồ th hàm s
21
1
x
y
x
-
=
-
được suy t đồ th hàm s
21
1
x
y
x
-
=
-
bng cách:
Gi nguyên phn đồ thm s
21
1
x
y
x
-
=
-
phía bên phi đường thng
1
.
2
x =
Ly đố
i xng ph
n đồ th hàm s
21
1
x
y
x
-
=
-
phía bên trái đường thng
1
2
x =
qua trc hoành.
Hp hai phn đồ th trên ta được toàn b đồ th hàm s
21
.
1
x
y
x
-
=
-
Bài tp 8. Trong các đồ th hàm s sau, đồ th nào là đồ th ca hàm s
1
x
y
x
=
-
?
A.
B.
C.
D.
Hướng dn gii.
Chn B.
Ta có
khi 1
1
.
1
khi 1
1
x
x
x
x
y
x
x
x
x
ì
ï
ï
>
ï
ï
-
ï
==
í
ï
-
ï
-<
ï
ï
-
ï
î
Do đó đồ th hàm s
1
x
y
x
=
-
được suy t đồ th hàm s
1
x
y
x
=
-
bng cách:
• Gi nguyên phn đồ thm s
1
x
y
x
=
-
phía bên phi đường thng 1.x =
• Ly đối xng phn đồ th hàm s
1
x
y
x
=
-
phía bên trái đường thng
1x =
qua trc hoành.
Hp hai phn đồ th trên ta được toàn b đồ th hàm s
1
x
y
x
=
-
.
Dng 4: Xác định du ca các tham s ca hàm s da vào tính cht đồ th
Bài tp 1. Cho hà
m s
32
yax bx cxd=+++đồ th
như hình v bên. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0.abcd>><>
B. 0, 0, 0, 0.abcd<<<<
C.
0, 0, 0, 0.abcd><<>
D. 0, 0, 0, 0.abcd>>><
Hướng dn gii.
Chn C.
Ta có
2
32.yaxbxc
¢
=++
Đồ th hàm s th hin
0;a > ct trc tung ti đim có tung độ dương nên 0.d >
Da vào đồ th hàm s
, ta thy
CT CÐ CT
CT
10
10 .0
xxx
xxx
ìì
>+>
ïï
ïï
¾¾
íí
ïï
-< < <
ïï
îî
0
0
2
00 0
3
.
00 0
3
a
a
bb
b
aa
cc
c
aa
>
>
ì
ï
ï
->¾¾<¾¾¾<
ï
ï
ï
í
ï
ï
¾<¾¾¾<
ï
ï
ï
î
Vy
0, 0, 0, 0.abcd><<>
Bài tp 2: Cho hàm s
32
yax bx cxd=+++đồ
th như hình v bên. Mnh đềo dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0.abcd<>><
B.
0, 0, 0, 0.abcd<<><
C.
0, 0, 0, 0.abcd><<>
D.
0, 0, 0, 0.abcd<><<
Hướng dn gii.
Chn A.
Bài t
p 3. Cho hàm s
32
yax bx cxd=+++đồ th như hình
v. Khng định nào dưới đây là đúng?
A.
0, 0.ac bd><
B.
0, 0.ac b d>>
C.
0, 0.ac bd<<
D.
0, 0.ac bd<>
Hướng dn gii.
Chn A.
Ta c
ó
2
32.yaxbxc
¢
=++
D dàn
g suy ra
0a >
0.d >
Đồ th hàm
s có hai đim cc tr đều dương nên phương trình
0y
¢
= có hai nghim dương phân bit,
suy ra
0
3
c
a
>
0
2
00.
3
a
b
b
a
>
->¾¾¾< Vy 0, 0.ac bd><
Bài tp 4. Cho hàm s
42
yaxbxc=++đồ th như hình v
bên. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0.abc>>< B. 0, 0, 0.abc><<
C. 0, 0, 0.abc><> D. 0, 0, 0.abc<><
Hướng dn gii.
Chn C.
Đồ th hàm
s th hin
0.a >
Đồ th hàm s có ba đim cc tr nên
0
00.
a
ab b
>
¾¾<
Đồ th hàm s ct trc tung ti đim có tung độ dương nên
0.c >
Vy
0, 0, 0.abc><>
Bài tp 5. Cho hàm s
42
yaxbxc=++ đồ th như hình
v bên. Khng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 1.abc<>= B. 0, 0, 1.abc><=
C.
0, 0, 1.abc>>=
D.
0, 0, 0.abc>>>
Hướng dn gii.
Chn B.
Bài t
p 6. Cho hàm s
42
yaxbxc=++đồ th như hình v
bên. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0.abc<>> B. 0, 0, 0.abc<><
C.
0, 0, 0.abc<<> D. 0, 0, 0.abc<<<
Hướng dn gii.
Chn B.
Bài tp 7.
m s
()
42
0yaxbxca=++ ¹đồ th như hình
v bên. Mnh đềo sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0.abc< B. 0, 0, 0.abc><£
C.
0, 0, 0.abc> D. 0, 0, 0.abc<<<
Hướng dn gii.
Chn A.
Da vào d
áng điu đồ th suy ra
0a >
.
Hàm s
1 đim cc tr nên
0
00.
a
ab b
>
³¾¾¾³
Đồ th hàm s ct trc tung ti đim có tung độ âm nên
0.c <
Vy
0, 0, 0.abc<
Bài tp 8. Hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
vi
0a >
đồ th
như hình v bên. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0.bcd>> <
B.
0, 0, 0.bcd>< <
C.
0, 0, 0.bcd<<<
D.
0, 0, 0.bcd<> <
Hướng dn gii.
Chn A.
T đồ th hàm s, ta thy
Khi
0
000.
a
b
yx b
a
>
¾=-<¾¾¾> Khi
0
000
b
b
xy d
d
>
¾= ¾¾<.
Đồ th hàm s có tim cn đứng
0
00.
d
d
xc
c
<
=- > ¾¾¾>
Vy
0, 0, 0.bcd>> <
Bài tp 99. Hàm
s
bx c
y
x
a
-
=
-
(
0;a ¹
)
, , abcÎ
đồ th như hình v bên. Mnh đề nào sau đây là
đúng?
A.
0, 0, 0.abcab>>-<
B.
0, 0, 0.abcab>>->
C.
0, 0, 0.abcab>>-=
D.
0, 0, 0.abcab><-<
Hướng dn gii.
Chn A.
Đồ th hàm s có tim cn đứng
0;xa=>
tim cn ngang
0.yb=>
Mt khác, ta thy dng đồ thđường cong đi xung (t trái sang phi) nên suy ra đạo hàm
()
2
0, 0.
cab
yxacab
xa
-
¢
=<"¹¾¾- <
-
Vy 0, 0, 0.abcab>>-<
Bài tp 10. Đường con
g hình bên là đồ th hàm
s
ax b
y
cx d
+
=
+
vi , , , abcd là các s thc. Mnh đề
nào sau đây là đúng ?
A.
0, 1.yx
¢
<"¹ B. 0, 2.yx
¢
<"¹
C.
0, 1.yx
¢
>"¹ D. 0, 2.yx
¢
>"¹
Hướng dn gii
Chn B.
Da
vào hình v, ta thy hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
nghch biến trên mi khong xác định và đường thng 2x =
là tim cn đứ
ng ca đồ th hàm s.
Suy ra
0, 2yx
¢
<"¹.
Dng 5: Xác đinh s nghim ca phương trình da vào đồ th hoc bng biến thiên
Bài tp 1
. Cho hà
m s
()
yfx= có bng biến thiên như sau
S nghim th
c ca phương trình
()
270fx-=
A.
2. B. 4. C. 6. D. 8.
Hướng dn gii.
Chn C.
Ta c
ó
() () ()
77
270 .
22
fx fx fx-= = =
Da vào BBT, suy ra
()
7
2
fx=
4 nghim;
()
7
2
fx=-
2 nghim.
Cách 2. T BBT ca hàm s
()
,
f
x
suy ra BBT ca hàm s
()
f
x
như sau
Da vào BBT
() ()
7
270
2
fx fx¾¾-==
6
nghim.
Bài tp 2. Cho hàm s
()
yfx=
xác định, liên tc trên
{
}
\0
và có bng biến thiên như sau
Gi
m là s nghim ca phương trình
()
3fx= n là s nghim ca phương trình
()
3fx= . Khng
định nào sau đây đúng?
A.
4.mn+=
B.
6.mn+=
C. 7.mn+= D.
8.mn+=
Hướng dn gii.
Chn C.
T BBT ca hàm s
()
f
x , suy ra BBT ca hàm
s
() ()
g
xfx= nhưnh bên(trong đó
a
hoành độ giao đim ca đồ th
()
yfx= vi trc
hoành).
Da vào BBT
()
3fx¾¾=3 nghim.
T BBT ca hàm
s
()
f
x
, suy ra BBT ca hàm
()
()
hx f x=
như hình bên. Da vào BBT
()
3fx¾¾= 4 nghim.
Vy
347.mn+=+=
Bài tp 3. Cho hà
m s bc ba
()
yfx=
đồ th như
hình v. Hi phương trình
()
2
4fx
éù
=
ëû
có bao nhiêu
nghim?
A.
2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Hướng dn g
ii.
Chn C.
Ta có
()
() ()
() ()
2
2 1
4.
2 2
fx
fx
fx
é
=
ê
éù
=
ê
ëû
=-
ê
ë
Do đó s nghim ca
phương trình
()
2
4fx
éù
=
ëû
chính là s giao đim ca đồ th
hàm s
()
f
x
vi hai đường thng 2y = 2.y =-
Da vào
đồ th ta thy: Phương trình
()
1 1 nghim; Phương trình
()
2 3 nghim. Vy phương trình
đã cho có
4
nghim.
Bài tp 4: Cho hàm s
()
yfx= liên tc trên
[
]
2;2-
đồ thđường cong như hình v. Hi phương trình
()
11fx-= có bao nhiêu nghim phân bit trên
[
]
2;2- ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Hướng dn gii.
Chn C.
Ta c
ó
()
() ()
() ()
0 1
11 .
2 2
fx
fx
fx
é
=
ê
-=
ê
=
ê
ë
Da vào đồ th, t
a
thy
()
1 3 nghim;
()
2 2 nghim.
Bài tp 5: Cho hàm s
()
32
34fx x x=- +
đồ th như
hình v. Hi phương trình
()
() ()
2
1
354
ffx
fx fx
éù
ëû
=
-+
có bao
nhiêu nghim ?
A.
4. B. 5.
C.
6. D. 8.
Hướng dn gii.
Chn C.
Ta có
()
() ()
() () () ()
32 2
2
134354
354
ffx
fx fx fx fx
fx fx
éù
ëû
= - += - +
-+
() () ()
()
()
()
()
()
()
32
0
1
650 1 2.
3
5
fx
f x f x fx fx
fx
é
=
ê
ê
- +==
ê
ê
ê
=
ë
Da vào đồ th ta thy
()
1 2 nghim;
()
2 3 nghim;
()
3 1 nghim.
Bài tp 6. Cho hàm bc ba
()
=yfxđồ th như hình v.
Hi phương trình
()
1
2
2
fx-=-
có bao nhiêu nghim?
A.
1. B. 3.
C.
4.
D.
6.
Hướng dn gii.
Chn C.
Đồ th
m s
()
2,fx- được suy t đồ th
()
f
x bng cách:
Ly đố
i xng p
hn đồ th hàm s
()
f
x phía bên phi Oy (xóa phn đồ th bên trái Oy ) qua Oy (xem
Hình 1);
Tnh tiến
đồ th bước t
rên sang phi
2 đơn v (xem Hình 2).
nh 1. Hình 2.
T đồ th ca hàm s
()
2,fx-
suy ra phương trình đã cho có
4
nghim.
Bài tp 7. Cho hàm s
()()
1.yx fx=-
xác định, liên tc trên
và có đồ th như hình v. Tìm tt c các giá tr ca m để
đường thng
2
ym m=- ct đồ th hàm s
()
1.yx fx=- ti
hai đim có hoành độ nm ngoài đon
[
]
1;1 .-
A. 0.m > B. 1.m < C. 01.m<< D. 1m > hoc 0.m <
Hướng dn gii.
Chn D.
T
đồ th hàm s
()()
1. ,yx fx=- suy ra đồ th hàm s
()
1fxx-
như hình bên.
Da vào đồ th, suy ra phương trình
()
2
1.
x
fx m m-=-
hai nghim có hoành độ nm ngoài đon
[
]
1;1- khi và ch khi
2
1
0.
0
m
mm
m
é
>
ê
->
ê
<
ë
Bài tp 8. Cho hàm s bc ba
()
yfx=
đồ th như hình
v. Hi phương trình
()
0ffx
é
ù
=
ë
û
có bao nhiêu nghim
thc phân bit?
A.
3. B. 5.
C.
7. D. 9.
Hướng dn gii.
Chn D.
Da vào đồ th hàm s
()
,yfx= ta suy ra phương trình
()
() ( )
() ( )
() ( )
21
0 01
12
fx a a
ffx fx b b
fx c c
é
=-<<-
ê
ê
éù
= = <<
ê
ëû
ê
ê
=<<
ë
()
()
()
1
2.
3
Mi phương
trình đều có
3 nghim.
Bài tp 9. Cho hàm s
()
yfx= liên tc trên
và có đồ th
như hình v. S nghim thc ca phương trình
()
()
2ffx=-
A.
2. B. 4.
C.
5. D.
9.
Hướng dn gii.
Chn C.
T
đồ th
()
,yfx= suy ra phương trình
()
()
()
()
1
2
2
fx
ffx
fx
é
=-
ê
=-
ê
=
ê
ë
()
()
1
2
.
Da vào đồ th, ta thy
()
1 3 nghim;
()
2 2 nghim.
Bài tp 10. Cho hàm s bc ba
()
yfx=
đồ th như hình
v. S nghim ca phương trình
()
2
230fx +=
A.
0. B. 2.
C.
4. D. 6.
Hướng dn gii.
Chn C.
Đặt
2
tx=
()
0.t ³ Khi đó phương trình đã cho tr thành:
()
3
.
2
ft=-
()
*
S nghim ca
()
* chính là s giao đim ca đồ th hàm s
()
yfx= đường thng
3
.
2
y =- Da vào đồ
th, phương trình
()
()
1
22
33
0
02 .
2
t
txt
txt
é
<
ê
ê
* < < ¾¾=
ê
ê
ê
¾=
ê
ë
loaïi
Bài tp 11.
Cho hàm s
42
yx mx n=+ + vi ,mnÎ
đồ th như hình v. Biết phương trình
42
0xmxn++=
k
nghim thc phân bit,
*
.k Î
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
2,k = 0.mn < B. 2,k = 0.mn >
C. 4,k = 0.mn < D. 4,k = 0.mn >
Hướng dn gii.
Chn C.
Da vào
đồ th hàm s ta thy phương trình
42
0xmxn++= 4 nghim phân bit, suy ra
4.k =
Do đồ th hàm s
3 đim cc tr nên 0,m < ta thy hàm s ct trc tung ti đim có tung độ dương nên
00.nmn¾<
Dng 6: Bin lun s nghim ca phương trình
Bài tp 1. Cho hàm
s
()
yfx=
xác định trên
{
}
\1,
liên tc trên tng khong xác định và có bng biến
thiên như sau:
Tìm
tt c các giá tr thc ca tham s
m để đồ th hàm s
()
yfx=
ct đường thng 21ym=- ti hai
đim phân bit.
A.
3
1.
2
m<< B.
3
1.
2
m£< C.
3
1.
2
m££ D. 12.m<<
Hướng dn gii.
Chn A.
YCBT
3
12 12 1 .
2
mm< -< < <
Nhn xét: Sai lm hay gp là cho
3
12 12 1 .
2
mm£-£££
Bài tp 2. Cho hàm s
()
yfx= xác định trên
{
}
\1;1,- liên tc trên mi khong xác định và có bng
biến thiên sau:
Tìm
tt c các giá tr thc ca tham s
m để đưng thng 21ym=+ ct đồ th hàm s đã cho ti hai đim
phân bit.
A.
2.m £- B. 1.m ³ C. 2,m £- 1.m ³ D. 2,m <- 1.m >
Hướng dn gii.
Chn D.
Y
CBT
213 1
.
213 2
mm
mm
éé
+> >
êê

êê
+<- <-
ëë
Nhn xét: Nếu yêu cu bài toán có duy nht mt nghim thc
32 13.m- £ + £
Bài tp 3. Cho hàm s
()
32
2912yfx x x x==-+đồ
th như hình v. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m để
phương trình
()
0fx m+=
6
nghim phân bit.
A.
5.m <- B.
54.m-< <-
C.
45.m<< D. 4.m >-
Hướng dn g
ii.
Chn B.
Trước tiên t đồ th hàm s
()
yfx=
, ta suy ra đồ th
hàm s
()
yfx= như hình v.
Ta có
() ()
0.
f
xm fx m+= =-
Do đó YCBT
4554.mm<-<-< <-
Bài tp 4. Cho hàm
s bc ba
()
=yfx
đồ th như
hình v. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
()
20fx m-= 4 nghim phân
bit?
A.
3. B. 4.
C.
7.
D.
8.
Hướng dn gii.
Chn C.
Trước ti
ên t đồ th hàm s
()
,yfx= ta suy ra đồ th
hàm s
()
yfx= như hình v.
Ta có
() ()
20 .
2
m
fx m fx-= =
Do đó YCBT
0408.
2
m
m< << <
Bài tp 5. Tp hp các giá tr ca t
ham s
m
để đồ th hàm s
()
()
2
1=- + +yx xmxm ct trc hoành ti
ba đim phân bit là
A.
()
0;4 . B.
()
4; .
C.
11
;;0.
22
æöæö
÷÷
çç
- È -
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
D.
()
11
;;04;.
22
æöæö
÷÷
çç
- È - È
÷÷
çç
÷÷
çç
èøèø
Hướng dn gii.
Chn D.
Ph
trình hđgđ:
()
()
()
2
2
1
10 .
01
x
xxmxm
xmxm
é
=
ê
-++=
ê
++=
ê
ë
YCBT
()
1 có hai nghim phân bit khác
2
2
1.1 0
1.
40
mm
mm
ì
ï
++¹
ï
í
ï
D= - >
ï
î
Phương trình hoành độ
giao đim
32
0ax bx c x d+++=.
• Nếu nhm được mt nghim
0
x
thì phương trình tương đương
0
2
0
xx
ax b x c
é
=
ê
ê
¢¢
++=
ë
.
Cô lp tham s
m và lp bng biến thiên hoc dùng đồ th.
Nếu không nhm được nghim và không cô lp được
m thì bài toán được gii
quyết theo hướng tích hai cc tr, c th:
Đồ th
ct trc hoà
nh đúng ba đim phân bit
CD CT
.0.yy<
Đồ th
hai đim chung vi trc hoành
CD CT
.0.yy=
Đồ th có mt đim chung vi trc hoành
CD CT
.0yy> hoc hàm s không có
c
c tr.
Chú ý: Nếu
2
32 0yaxbxc
¢
=++=
nhm được hai nghim thì tính
CD CT
, yy d dàng.
Trường hp không nhm được nghim thì dùng mi liên h hai nghim đó là h
thc Viet.
Bài tp 6. Tp hp các giá
tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
3yx x=- ct đường thng ym=
ti ba
đim phân bit là
A.
()
4;0 .- B.
()
0; .
C.
()
;4. -
D.
()()
;4 0; . - È
Hướng dn gii.
Chn A.
Xét
hàm bc ba
32
3,yx x=-
CD
2
CT
00
36 0 .
24
xy
yxx y
xy
é
¾=
ê
¢¢
=-¾¾=
ê
¾=-
ê
ë
Da vào dá
ng điu ca đồ th hàm bc ba, ta có YCBT
CT CD
40.ymy m<<-<<
Bài tp 7. Cho phương trình
32
23 21.xx m-=+m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
đã cho có đúng hai nghim phân bit.
A.
1
,
2
m =-
1.m =- B.
1
,
2
m =-
5
.
2
m =-
C.
1
,
2
m =
5
.
2
m =
D. 1,m =
5
.
2
m =-
Hướng dn gii.
Chn A.
Xét hàm bc ba
()
32
23,
f
xxx=-
() ()
CD
2
CT
00
66 0 .
11
xy
fx x x fx
xy
é
¾=
ê
¢¢
=-¾¾=
ê
¾=-
ê
ë
Da vào dá
ng điu ca đồ th hàm bc ba, ta có YCBT
CD
CT
21
210
.
21 211
my
m
my m
é
é
+=
+=
ê
ê

ê
ê
+= +=-
ë
ë
Bài tp 8. Tìm tt c các
giá tr thc ca tham s
m
để đồ thm s
32
4yx mx=- +
ct trc hoành ti
ba đim phân bit.
A.
0.m ¹
B.
0.m >
C.
3.m ¹
D.
3.m >
Hướng dn gii.
Chn D.
Ta c
ó
()
2
0
32 32 0 .
2
3
x
yxmxxxm y
m
x
é
=
ê
¢¢
ê
=- = - ¾¾=
ê
=
ê
ë
YCBT
Hàm s có hai đim cc tr và hai giá tr cc tr trái du
()
3
2
0
0
3
3.
4
2
4. 4 0
0. 0
27
3
m
m
m
m
m
yy
é
é
¹
ê
¹
ê
ê
ê
æö
ê
 >
-
÷
êç
æö
ê
÷
+<
ç
÷
÷
ê
ç
ç
ê
<
÷
ç
÷
ç
èø
ê
÷
ç
ë
ê
èø
ë
Bài tp 9. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
32yx mx=- +
đúng hai đim chung vi
trc hoành.
A.
1
.
6
m = B.
3
2.m = C.
3
1
.
2
m =
D. 3.m =
Hướng dn gii.
Chn C.
Ta c
ó
()
2
0
36 3 2 0 .
2
x
yxmxxxm y
x
m
é
=
ê
¢¢
=- = - ¾¾=
ê
=
ë
YCBT
m s có hai đim cc tr và tích hai cc tr bng 0
() ( )
()
3
3
0
20
1
.
0. 2 0 2. 4 2 0
2
m
m
m
yym m
ì
¹
ì
ï
¹
ï
ï
ïï
 =
íí
ïï
=-+=
ïï
î
ï
î
Bài tp 10. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
3
320xmx-+=
có nghim duy
nht.
A.
0.m £ B.
01.m<<
C.
1.m <
D.
1.m >
Hướng dn gii.
Chn B.
Ta c
ó
()
22 2
333 0 .yxmxm y xm
¢¢
=-= -¾¾= =
Khi đó yêu cu bài toán tương đương vi:
TH1. Hàm s không có cc tr
0y
¢
=
có nghim kép hoc vô nghim 0.m£
TH2. Hàm s
có hai cc tr
CD CT
, yy tha mãn
CD CT
.0yy>
()() ()()
00
0
01.
.022220
1
mm
m
m
y my m mm mm
m
ìì
>>
ïï
ì
>
ï
ïï
ïï ï
 <<
íí í
ïï ï
->+->
<
ï
ïï î
ïï
îî
Kết hp hai trường hp ta được
1.m <
Bài tp 11. Tìm
tt c các giá tr thc ca tham s
m để đường thng
()
:11dy mx=-+
ct đồ th hàm s
3
31yxx=- + - ti ba đim phân bit
()
1;1 , , .ABC
A.
0.m ¹ B.
9
.
4
m <
C.
9
0
4
m¹<
. D. 0m = ,
9
.
4
m >
Hướng dn gii.
Chn C.
Phtrình hđgđ:
()
3
31 11xx mx-+ -= -+
()
()
()
2
2
1
120 .
20 *
x
xxx m
xx m
é
=
ê
- +-+ =
ê
+-+ =
ê
ë
YCBT
(
)
*
có hai nghim pn bit khác
9
94 0
1
4
0
0
m
m
m
m
ì
ï
ï
ì
D= - >
<
ï
ï
ï

íí
ïï
¹
ï
îï
¹
ï
î
.
Bài tp 12. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m để đồ th hàm s
32
32yx x=- +
ct đường thng
()
:1dy mx=-
ti ba đim phân bit có hoành độ
123
, ,
x
xx tha mãn
222
123
5.xxx++=
A.
3.m >- B. 3.m =- C. 2.m >- D. 2.m =-
Hướng dn gii.
Chn D.
Ph
trình hđgđ:
()
()
32
2
1
32 1 .
220 *
x
xx mx
xxm
é
=
ê
-+= -
ê
---=
ê
ë
Để
()
* có hai nghim phân bit khác 1
2
120
3.
12.1 20
m
m
m
ì
¢
D= + + >
ï
ï
>-
í
ï
---¹
ï
î
Gi s
1
1.x = Khi đó
2
,
x
3
x
là hai nghim ca
()
*.
Theo Viet, ta có:
23
23
2
.
2
xx
xx m
ì
+=
ï
ï
í
ï
=- -
ï
î
YCBT
() ()
2
22
23 23 23
42442242xx xx xx m m + = + - =+ + = =-.
Bài tp 13. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m để đường thng :4dy x=+ ct đồ th hàm s
()
32
234yx mx m x=+ ++ +
()
m
C
ti ba đim phân bit
()
0;4 , ,
A
BC
sao cho tam giác
M
BC có din tích
bng
4 , vi
()
1; 3 .M
A.
3.m = B. 2,m = 3.m = C. 2,m =- 3.m =- D. 2,m =- 3.m =
Hướng dn gii.
Chn A.
Ph
trình hđgđ:
()
()
32
2
0
2344 .
220*
x
xmxmx x
xmxm
é
=
ê
++++=+
ê
+++=
ê
ë
Để
d ct
()
m
C ti ba đim phân bit
()
* có hai nghim phân bit khác 0
2
2
20
.
21
20
m
mm
m
m
ì
é
>
ï
D= - - >
ï
ê

í
ê
ï
<-
ïë
î
Gi
12
,
x
x là hai nghim ca
()
*. Theo định lí Viet, ta có:
12
12
2
.
.2
x
xm
xx m
ì
+=-
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
Gii s
()( )
11 2 2
;4, ;4.Bx x Cx x++ Ta có
()
2
21
2BC x x=-
[]
13 4
,2.
2
dMd
-+
==
YCBT:
() ( ) ( )
22
21 12 12
1
4,4 16 416
2
MBC
SdMdBCxxxxxx= = - = + - =
()
()
2
3
60 .
2
m
mm
m
é
=
ê
--=
ê
=-
ê
ë
thoûa maõn
loaïi
Bài tp 14. Tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng :dy mx=- ct đồ th ca hàm s
32
32yx x m=- -+
()
C
ti ba đim phân bit
, , ABC
sao cho
AB BC=
A.
()
;1. -
B.
()
;3 .
C.
()
1; .
D.
()
;. +¥
Hướng dn gii.
Chn B.
Ph
trình hđgđ:
()
32
2
1
32 .
220
x
xxm mx
xxm
é
=
ê
--+=-
ê
-+-= *
ê
ë
Để
d ct
()
C ti ba đim phân bit
()
* có hai nghim phân bit khác 1
()
2
0
120
3.
12.1 20 3
m
m
mm
ìì
¢
D>
ïï-->
ïï
<
íí
ïï
-+-¹ ¹
ïï
îî
Gi
12
,
x
x là hai nghim ca
()
*. Theo định lí Viet, ta có
12
2.xx+=
Gi s
2
1x > thì
12
21xx=- <, suy ra
12
1.
x
x<<
Theo gi thiết
BA BC= nên B là trung đim ca AC do đó 1
B
x =
1A
x
x= ,
2C
x
x= . Khi đó ta có
2
AC B
x
xx+= nên d luôn ct
()
C ti ba đim phân bit , , ABC tha mãn .AB BC= Vy vi 3m < tha
mãn yêu cu bài toán.
Bài tp 15. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m để đồ th hàm s
32
368y x mx mx=- + -
ct trc
hoành ti ba đim phân bit có hoành độ lp thành cp s cng.
A.
1.m = B. 2, 1.mm==- C. 1.m =- D. 2.m =
Hướng dn gii.
Chn C.
Ta c
ó
13 2
2
32 Viet
123 2
0.
3
xx x
bb
ax bx c x d x x x x
aa
+=
+++=¾¾¾ + + =- ¾¾¾¾ =-
Phương trình hoành độ giao đim:
32
3680.xmxmx-+-=
()
*
T gi thiết suy ra phương trình
()
* có mt nghim .
x
m=
Thay
x
m= vào phương trình
()
*, ta được
32
1
3. 6. 8 0 .
2
m
mmmmm
m
é
=-
ê
-+-=«
ê
=
ë
Th li: • Vi
1,m =- ta được
32
4
3680 1:
2
x
xxx x
x
é
=-
ê
ê
+--==-
ê
ê
=
ë
tha mãn.
•Vi
2,m = ta được
32
61280 2:xx x x-+-== không tha mãn.
Vy
1m =-
là giá tr cn tìm.
Bài tp 16. Vi điu kin nào ca tham s
k
thì phương trình
()
22
41 1
x
xk-=- có bn nghim phân bit?
A.
02.k<<
B.
3.k <
C.
11.k-< <
D.
01.k<<
Hướng dn gii.
Chn D.
t hàm trùng phương
()
22 42
41 4 4,yx x x x=-=-+
()
3
000
16 8 0 .
22
1
22
xy
yxxy
xy
é
¾=
ê
ê
¢¢
æö
=- + ¾¾=
ê
÷
ç
÷
ç
= ¾¾ =
ê
÷
ç
÷
÷
ê
ç
èø
ë
YCBT
CT CD
101101.yky k k <-< <-<<<
Bin lun s ngh
im ca phương trình
()
42
0, 0 .ax bx c m a b++= > <
()
1
Các
h 1. Phương trình
42
ax bx c m++= là phương trình hoành độ giao đim ca đồ th hàm trùng phương
42
yaxbxc=++
đường thng
ym=
(có phương song song vi trc hoành)
Do h s
0, 0ab>< nên đồ th hàm s
42
yaxbxc=++
có dng như sau:
Da vào đồ th ta có:
()
1
vô nghim
CT
.my<
()
1 2 nghim
CT
CD
.
my
my
é
=
ê
ê
>
ë
()
1 3 nghim
CD
.my=
()
1 4 nghim
CT CD
.ymy<<
Cách 2. Phương trình
42 42
0.ax bx c m ax bx c m++=¬¾++-=
()
2
Do h s
0, 0ab>< nên đồ th hàm s
42
yaxbxcm=++- có dng như sau:
Ta có các trường hp sau:
()
2
vô nghim
CT
0.y>
()
2 2 nghim
CT
CD
0
.
0
y
y
é
=
ê
ê
<
ë
()
2 3 nghim
CD
0.y=
()
2
4
nghim
CT CD
0.yy<<
Bài tp 17.
Cho hàm s
()
423
1yx mm x m=- + + vi m là tham s thc. Tìm tt c các giá tr ca m để
đồ th hàm s ct trc hoành ti bn đim phân bit.
A.
1.m > B. 2.m >- C. 2.m > D. 01.m
Hướng dn gii.
Chn D.
X
ét hàm trùng phương
()
423
1,yx mm x m=- + +
()
()
()
3
3
2
2
23
0
42 1 0 .
11
24
xym
yxmmx y
mm m m
x
ym
é
¾=
ê
ê
¢¢
=- +¾¾=
++
ê
¾=- +
ê
ê
ë
YCBT
hàm s có ba đim cc tr
CT CD
0yy<<
()
()
2
2
33
1
0
2
01
1
0
4
mm
m
mm
mm
ì
ï
+
ï
>
ï
ï
ï
ï
<¹
í
ï
+
ï
ï
-+<<
ï
ï
ï
î
.
Bài tp 18. Cho hàm
s
()
42
22 4yx mx m=- + + - -
vi m là tham s thc. Có bao nhiêu giá tr nguyên
ca
m
để đồ th hàm s không có đim chung vi trc hoành?
A.
1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii.
Chn C.
X
ét hàm trùng phương
()
42
22 4 ,yx mx m=- + + - -
()
3
2
0
442 0 .
2
x
yx mxy
x
m
é
=
ê
¢¢
=- + + ¾¾=
ê
=+
ë
Da vào dá
ng điu ca hàm trùng phương vi h s ca
4
x
âm, ta có các trường hp sau tha mãn yêu
cu bài toán:
Hàm s có mt cc tr và cc tr đó âm
()
20
20
42.
00
40
m
m
m
y
m
ì
ì
ï
ï
ïï
 -<£-
íí
ïï
<
-- <
ï
ïî
î
Hàm s có ba đim cc tr và giá tr cc đại âm
()
2
20
20
20.
20
30
m
m
m
ym
mm
ì
+>
ï
ì
+>
ï
ï
ïï
-<<
íí
ïï
+ <
+<
ïï
î
ï
î
Kết hp hai t
rường hp ta được
{
}
40 3;2;1.
m
mm
Î
-< < ¾¾¾=---
Bài tp 19.
m
tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng :2dy x m=- ct đồ th hàm s
3
1
-
=
+
x
y
x
()
C ti hai đim phân bit có hoành độ dương.
A.
01<<m . B. 2, 5.mm<- > C.
3
1
2
<<m
. D.
1
0
3
<<m
.
Hướng dn gii.
Chn C.
Phương trình hoành độ giao đim:
()
3
2 1
1
x
xmx
x
-
=- ¹-
+
()()
2
321 2230.xxmx xmxm-= - + - - +=
()
*
YCBT
()
* có hai nghim dương phân bit
0
3
01 .
2
0
Sm
P
ì
¢
D>
ï
ï
ï
ï
><<
í
ï
ï
ï>
ï
î
Bài tp 20. Gi
d đường thng đi qua
()
1; 0A
và có h s góc .m Tìm tt c các giá tr thc ca tham
s
m để d ct đồ th hàm s
2
1
x
y
x
+
=
-
()
C ti hai đim phân bit thuc hai nhánh ca đồ th.
A.
0.m < B. 0.m ¹ C. 0.m > D. 01.m
Hướng dn gii.
Chn C.
Đư
ng thng
d có dng
()
1.ymx mxm=-=-
Phương trình hoành độ giao đim:
()
2
1
1
x
mx m x
x
+
=- ¹
-
()() ()
()
2
212120.
gx
xmxmxmxmxm+= - - - + +-=

()
*
YCBT
()
*
có hai nghim phân bit
12
x
x< tha mãn
12
1
x
x<<
() ( )
0
0
0.
10 2 1 20
m
m
m
mg m m m m
ì
ì
¹
ï¹
ï
ï
ï
 >
íí
éù
ïï
<-++-<
ïï
îë û
î
Bài tp 21. Tìm
tt c các giá tr thc ca tham s
m để đường thng : =- +dy x m ct đồ th hàm s
21
1
-+
=
+
x
y
x
()
C
ti hai đim
,A
B
sao cho
22.AB =
A.
7
.
1
m
m
é
=-
ê
ê
=
ë
B.
7
.
5
m
m
é
=-
ê
ê
=
ë
C.
2
.
1
m
m
é
=-
ê
ê
=
ë
D.
1
.
1
m
m
é
=-
ê
ê
=
ë
Hướng dn gii.
Chn A.
Phương trình hoành độ
giao đim:
()
21
1
1
x
xm x
x
-+
=- + ¹-
+
()() ()
2
21 1 1 1 0.xxmxxmxm- + = - + + - + + - =
()
*
Để
d
ct
()
C ti hai đim phân bit
()
* có hai nghim phân bit
()()
2
323
141 0 .
323
m
mm
m
é
>- +
ê
D= + - - >
ê
<- -
ê
ë
Theo đinh lí Viet, ta có
12
12
1
.
1
xx m
xx m
ì
+=+
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
Gi s
()
11
;-+Ax x m
()
22
;.Bx x m-+
YCBT:
() ()
22
2
21 1 2 12
22 8 2 8 4 4==-=+- =AB AB x x x x x x
()()
2
1
141 4
7
m
mm
m
é
=
ê
+--=
ê
=-
ë
(tha mãn).
Bài tp 22. Tìm giá tr thc ca tham s
m để đưng thng :2dy x m=- + ct đồ th hàm s
2
1
x
y
x
=
-
()
C ti hai đim phân bit
A
B sao cho độ dài
A
B ngn nht.
A.
3.m =- B. 1.m =- C. 1.m = D. 3.m =
Hướng dn gii.
Chn C.
Phương trìn
h hoành độ giao đim:
()
2
2 1
1
x
xm x
x
=- + ¹
-
()()()
2
221 120.xxm x x m xm = -+ - - + +-=
()
*
Ta có
2
290, mm mD= - + > " Î nên d luôn ct
()
C
ti hai đim phân bit.
Gi
1
,
x
2
x
là hai nghim ca
()
*. Theo định lí Viet, ta có
12
12
1
.
2
xx m
xx m
ì
+=+
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
Gi s
()
11
;2Ax x m-+
()
22
;2Bx x m-+
là ta độ giao đim ca
d
()
C
.
Ta có
()() ()()()
22 2 2
2
21 12 12
2 2 8 2 18 22 11616.AB x x x x x x m m m= - = + - = +- -= -+³
Du
'' ''= xy ra
1.m=
Bài tp 23.
Tìm giá tr thc ca tham s
k sao cho đường thng :21dy x k=+ + ct đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
()
C
ti hai đim phân bit
A
B sao cho các khong cách t
A
B đến trc hoành là bng
nhau.
A.
4.k =- B. 3.k =- C. 1.k =- D. 2.k =-
Hướng dn gii.
Chn C.
Phương trìn
h hoành độ giao đim:
()
21
21 1
1
x
xk x
x
+
=+ + ¹-
+
()()
2
21 21 1 2 2 0.xxkx xkxk+=++ ++ +=
()
*
Để
d
ct
()
C
ti hai đim phân bit
()
*
có hai nghim phân bit
2
2
20
0
k
kk
k
é
>
ê
¢
D = - >
ê
<
ë
.
G
i
12
x
x¹
là hai nghim ca
()
*
. Gi s
()
11
;21Ax x k++
()
22
;21Bx x k++
.
YCBT :
[
]
[
]
12
,, 2121dAOx dBOx x k x k=++=++
()
11
21 21xk xk++=- ++ (do
12
x
x¹ )
()
12
42 2 42 1 .xx k k k k+=---=--=-thoûa maõn
Bài tp 24. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đường thng :dy x m=+ ct đồ th hàm s
21
1
x
y
x
-
=
-
()
C
ti hai đim phân bit
,
A
B sao cho tam giác OAB vuông ti ,O vi O là gc ta độ.
A.
2.m =- B.
1
.
2
m =-
C. 0.m = D. 1.m =
Hướng dn gii.
Chn A.
Phương trình hoành độ
giao đim:
()
21
1
1
x
xm x
x
-
=+ ¹
-
()() ()
2
21 1 3 1 0.xxmx xmxm-=+ -+- +-=
()
*
Để
d ct
()
C ti hai đim phân bit
()
* có hai nghim phân bit
2
250, .mm mD= - + > " Î
Gi
12
,
x
x là hai nghim ca
()
* . Theo định lí Viet, ta có
12
12
3
.
1
x
xm
xx m
ì
+=-
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
Gi s
()
11
;
A
xx m+
()
22
;.Bx x m+
YCBT
()() ( )
2
12 1 2 12 1 2
.0 02 0OA OB x x x m x m x x m x x m=+++=+++=
 
()()
2
21 3 0 2 0 2.mm mm m m-+ -+=+==-
Bài tp 25. Tìm giá tr thc ca tham s
m để đường thng
:3dy x m=- +
ct đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
-
()
C
ti hai đim phân bit
A
B sao cho trng tâm tam gc OAB thuc đường thng :220,xyD- -=
vi
O là gc ta độ.
A.
2.m =- B. 0.m = C.
1
.
5
m
=- D.
11
.
5
m
=-
Hướng dn gii.
Chn D.
Phương trìn
h hoành độ giao đim:
()
21
3 1
1
x
xm x
x
+
=- + ¹
-
()()()
2
21 3 13 1 10.xxmxxmxm+=-+ - -+ ++=
()
*
Để
d
ct
()
C
ti hai đim phân bit
()
*
có hai nghim phân bit
2
1
10 11 0 .
11
m
mm
m
é
<-
ê
D= - - >
ê
>
ë
Gi
1
,
x
2
x
là hai nghim ca
()
*
. Theo Viet, ta có
12
1
3
m
xx
+
+=
12
1
.
3
m
xx
+
=
Gi s
()
11
;3
A
xxm-+
()
22
;3 .Bx x m-+
Suy ra
()
12
12
32
;.
33
x
xm
xx
G
æö
-++
+
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
YCBT :
()
12
12
32
2. 2 0
33
xx m
xx
G
-++
+
ÎD¾¾- -=
()
()
12
111
2. 2 0 .
93 5
mm
m
m
-++
+
- -==-
thoûa maõn
Câu 65. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng :2dy x m=+ ct đồ th hàm s
24
1
x
y
x
-
=
-
()
C
ti hai đim phân bit
A
B
sao cho
415,
IAB
S
D
=
vi
I
là giao đim ca hai đường tim
cn ca đồ th.
A.
5.m =- B. 5.m = C. 5.m = D. 0.m =
Hướng dn gii.
Chn C.
Phươn
g trình hoành độ giao đim:
()
24
2 1
1
x
xm x
x
-
=+ ¹
-
()() ()
2
242 12 4 40.xxmxxmxm -= + - + - -+=
()
*
Để
d
ct
()
C
ti hai đim phân bit
()
*
có hai nghim phân bit
2
4
16 0 .
4
m
m
m
é
<-
ê
D= - >
ê
>
ë
Gi
12
,
x
x là hai nghim ca
()
* . Theo Viet, ta có
12
4
2
m
xx
-
+=
12
4
2
m
xx
-
=
.
Gi s
()
11
;2
A
xxm+
()
22
;2Bx x m+ .
YCBT:
[]
22
4 15 2 . , 15 2 . 15 4 . 1125
5
IAB
m
SABdIABAB ABm
= = = =
() ()
22
22
12 12 12
20 1125 4 4 225xxm xx xxm
é
ù
- =+- =
êú
ë
û
()
()
22 2
16 225 25 5 .mm m m- ===thoûa maõn
| 1/238