Các dạng bài tập viết phương trình đường thẳng trong không gian – Nguyễn Thị Thu Toán 12

Các dạng bài tập viết phương trình đường thẳng trong không gian – Nguyễn Thị Thu Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chuyên đề: “Phân loi các dng bài tp viết v phương trình đường thng trong không gian”
GV:Nguyn Th Thu trường THPT Lý T Trng – Thăng Bình – Qung Nam
1
A. Đặt vn đề:
Chuyên đề gm 3 phn:
Phn I
: Phương pháp chung để gii toán
Phn II
: Mt s dng toán thường gp
Phn III
: Bài tp t lun t luyn
Phn IV
: Bài tp trc nghim t luyn
B. Ni dung:
TH1: Nếu đường thng (d) cho dướ
i dng ptts : thì 1 VTCP là (a;b;c)
ctzz
btyy
atxx
0
0
0
u
TH2: Nếu đường thng d cho dưới dng ptct
c
zz
b
yy
a
xx
000
(a.b.c 0 ) thì 1
VTCP là (a;b;c)
u
TH3: Nếu đường thng d đi qua 2 đim phân bit A, B thì d có 1VTCP là
AB

Ví d
: Xác định to độ vectơ ch phương u
ca đường thng d trong các
trườ
ng hp sau: a/ d : ( t là tham s) b/ d:
tz
ty
tx
52
21
354
32
zyx
Li gii
Trong chương trình Hình hc 12, bài toán viết phương trình đường thng trong
không gian là bài toán hay và không quá khó. Để làm tt bài toán này đòi hi hc
sinh phi nm vng kiến thc hình hc không gian, mi quan h gia đường thng,
mt phng và mt cu. Là dng toán chiếm t l nhiu trong các đề thi tt nghip
THPT và thi vào Cao đẳng, Đại hc nên yêu cu hc sinh phi làm tt được dng
toán này là hết sc cn thiết.
Trong quá trình ging dy, tôi nhn thy các em còn lúng túng nhiu trong quá
trình gii các bài toán v viết phương trình đường thng. Nhm giúp các em gim
bt khó khăn khi gp dng toán này tôi đã mnh dn đưa ra chuyên đề : “ Phân loi
các dng bài tp viết v phương trình đường thng trong không gian”. Trong
chuyên đề, tôi đã đưa ra phân loi bài tp viết phương trình đường thng t d đến
khó để hc sinh tiếp cn mt cách đơn gin, d nh và tng bước giúp hc sinh hình
thành tư duy t hc, t gii quyết vn đề. Ngoài ra, giúp cho các em làm tt các bài
thi tt nghip cũng như thi vào các trường Cao đẳng và Đại hc.
PHN I. PHƯƠNG PHÁP CHUNG ĐỂ GII TOÁN
Trong bài toán viết phương trình đường thng d thì phương pháp chung nht là đi
xác định vectơ ch phương ca đường thng và to độ mt đim thuc đường thng
sau đó da vào công thc ca định nghĩa ( trang 83 SGK Hình hc 12) để viết
phương trình đường thng.
Mt s trường hp cơ bn để xác định to độ VTCP ca mt đường thng :
Chuyên đề: “Phân loi các dng bài tp viết v phương trình đường thng trong không gian”
GV:Nguyn Th Thu trường THPT Lý T Trng – Thăng Bình – Qung Nam
2
a/ Ta có VTCP ca d
=(- 2; 1; 5) b/ Ta có VTCP ca d là
uu
=(- 4; 5; 3)
PHN II. MT S BÀI TOÁN THƯỜNG GP
Dng 1
: Viết phương trình tham s và phương trình chính tc ca đường thng
d biết d đi qua đim M(x
0
;y
0
;z
0
) và có ch phương u
= (a; b; c).
Hướng dn:
* Phương trình tham s ca đường thng d là
: ( t
là tham s)
ctzz
btyy
atxx
0
0
0
* PT chính tc ca đường thng d là :
c
zz
b
yy
a
xx
000
( điu kin a.b.c
0 )
Ví d
: Trong không gian vi h to độ Oxyz , viết phương trình tham s
phương trình chính tc ca d (nếu có) biết đường thng d đi qua đim M(-2; 1; -4) và
có ch phương là
u =(-3; 2; -1) Li gii
Ta có phương trình tham s ca d là : ( t là tham s )
tz
ty
tx
4
21
32
phương trình chính tc ca d là:
1
4
2
1
3
2
zyx
Dng 2
: Viết phương trình tham s ca đường thng d biết d đi qua hai đim A,
B cho trước.
Hướng dn: - VTCP ca d là AB

- Chn đim đi qua là A hoc B
- Đưa bài toán v dng 1
Ví d
: Trong không gian vi h to độ Oxyz, viết phương trình tham s ca d
biết đường thng d đi qua A(1; 2; -3) và B(-2; 2; 0 ).
Li gii
Do d đi qua A và B nên VTCP c
a d là
AB

= (-3; 0; 3)
=> phương trình tham s ca d là ( t là tham s )
tz
y
tx
33
2
31
Dng 3 : Viết phương trình đường thng d đi qua đim M và vuông góc vi mt
phng (
) .
Hướng dn: -VTPT ca mt phng (
) là VTCP ca đường thng d
đưa bài toán v dng 1
Ví d
: Trong không gian vi h to độ Oxyz , viết phương trình tham s ca
d biết d đi qua A(-2; 4; 3) và vuông góc vi (
):2x - 3y – 6z + 19 = 0
Li gii
VTPT ca (
) (2;-3;-6). Do d n
(
) nên d nhn làm VTCP n
Chuyên đề: “Phân loi các dng bài tp viết v phương trình đường thng trong không gian”
GV:Nguyn Th Thu trường THPT Lý T Trng – Thăng Bình – Qung Nam
3
phương trình tham s ca d là ( t là tham s)
tz
ty
tx
63
34
22
Dng 4: Viết phương trình đường thng d đi qua đim M và song song vi
đường thng d’.
Hướng dn: - VTCP ca d’ chính là VTCP ca d
đưa bài toán v dng 1.
Ví d
: Trong không gian vi h to độ Oxyz , viết phương trình tham s ca
đường thng d biết đường thng d đi qua đim A(2; -5; 3) và song song vi d’
2
32
53
x
t
y
zt



t
( t là tham s) Li gii
Do d // d’
vectơ ch phương ca d là u
= (1; 2; -3)
phương trình tham s ca d là:
2
52
33
t
y
zt

t


( t là tham s)
Dng 5
: Đường thng d đi qua đim M và song song vi 2 mt phng ct nhau
(P) và (Q)
Hướng dn
: - VTCP ca d là u
= [ n
P
, n
Q
] ( n
P
; n
Q
ln lượt là VTPT ca hai mp (P)
và (Q)) - Đưa bài toán v dng 1.
Ta có
n
P
= (2; 3; -2);
Q
=(1; -3; 1) ln lượt là VTPT ca hai mp (P) và (Q). Do
d //(P) và d//(Q) nên vectơ ch phương ca d là
u
n
= [ n
P
, n
Q
] = (-3; - 4; -9).
Phương trình tham s ca d là: ( t là tham s)
Dng 6
tz
ty
tx
95
41
33
: Viết phương trình đường thng d đi qua đim M, song song vi mt
phng (P) và vuông góc vi đường thng d’ ( d’ không vuông góc vi (P))
Hướng dn : - Xác định VTPT ca (P) và VTCP ca d’ ln lượt là n
P
u
- VTCP ca d là
u
= [
n
P
,
k
]=>Đưa bài toán v dng 1.
Ví d
: Trong không gian vi h to độ Oxyz , viết phương trình tham s ca
đường thng d biết đường thng d đi qua đim M(-2; 1; 3), song song vi mt phng
(Oxz) và vuông góc vi d’: (t là tham s)
Li gii
tz
ty
tx
24
2
31
j
Ta có : VTPT ca (Oxz) là = (0; 1; 0)
VTCP ca d’ là
'
u
= (3; -1; 2 )
Ví d 1: Trong không gian vi h to độ Oxyz , viết phương trình tham s ca
d biết d đi qua đim M(3; 1; 5) và song song vi hai mt phng (P): 2x + 3y - 2z +1 =
0 và (Q): x – 3y
+ z -2 = 0. Li gii .
Chuyên đề: “Phân loi các dng bài tp viết v phương trình đường thng trong không gian”
GV:Nguyn Th Thu trường THPT Lý T Trng – Thăng Bình – Qung Nam
4
Do d//(Oxz) và d
d’ VTCP ca d là u
= [
j
,
'
u
] = (2; 0; -3)
Phương trình tham s ca d là:
22'
1
33'
x
t
y
zt


( t’ là tham s)
Dng 7
: Viết phương trình đường thng d đi qua đim M và vuông góc vi hai
đường thng d
1
và d
2
(d
1
và d
2
là hai đường thng chéo nhau)
Hướng dn : - Xác định VTCP ca d
1
và d
2
ln lượt là )
1
u

2
u

- VTCP ca d là = [
u
1
u
,
2
u
] => Đưa bài toán v dng 1.
Ví d:
Trong không gian vi h to độ Oxyz , viết phương trình tham s ca
đường thng d biết d đi qua đim M(2; -3; 4), vuông góc vi d
1
: ( t là tham
s ) và d
2
:
tz
ty
tx
21
3
32
3
3
52
1
zyx
Li gii
Ta có : VTCP ca d
1
= (-3; 1; 2) và VTCP ca d
2
= (2; 5; 3 )
1
u

2
u

Do d d
1
và d d
2
VTCP ca d là u
1
u
,
2
u
= [ ]= (-7; 13; -17)
Phương trình tham s ca d là: ( t là tham s).
Dng 8
tz
ty
tx
174
133
72
: Viết phương trình đường thng d đi qua đim M đồng thi ct c hai
đường thng d
1
và d
2
Hướng dn :
Chuyn pt ca d
1
và d
2
v dng tham s ( ln lượt theo tham s t và t’)
- Gi s d ct d
1
và d
2
theo th t ti B và C. Khi đó suy ra to độ B và C
theo th t tho mãn các pt tham s ca d
1
và d
2
- T điu kin M, B, C thng hàng ta xác định được to độ ca B và C
- Đường thng d là đường thng đi qua 2 đim M và B
Ví d:
Trong không gian vi h to độ Oxyz, viết phương trình tham s ca
đường thng d biết d
đi qua đim A(1; 1; 0) và ct c 2 đường thng (d
1
) :
1
0
x
t
yt
z
và (d
2
) : (t, s là tham s )
Li gii
0
0
2
x
y
zs

Gi s d là đường thng cn dng và d ct d
1
và d
2
theo th t ti B và C. Khi đó:
B => B(1+t ; -t ; 0); C
1
d
2
d
=> C(0 ; 0 ; 2+s)
=>
;1;0; 1;1;2
A
Bt t AC s


Chuyên đề: “Phân loi các dng bài tp viết v phương trình đường thng trong không gian”
GV:Nguyn Th Thu trường THPT Lý T Trng – Thăng Bình – Qung Nam
5
Ba đim A, B, C thng hàng
2
(1)
1
1(1)
2
0(2)
1
2
s
tk
tk t
ks
k






Vy d
đi qua đi qua A(1;1;0) và C(0;0;0) => d có PT :
'
'
0
x
t
yt
z
( t’ là tham s).
Dng 9
: Viết phương trình đường thng d đi qua đim A, vuông góc vi đường
thng d
1
và ct đường thng d
2
Hướng dn :- Chuyn phương trình ca d
2
v dng tham s
- Gi s ct d
2
ti B, khi đó tìm được to độ B tho mãn pt tham s ca d
2
=>
to độ
d
A
B

- Vì d
d
1
1
.0=> giá tr tham s => to độ đim B AB u

- Viết phương trình đường thng d tha mãn đi qua A và nhn
A
B

là VTCP
Ví d
: Trong không gian vi h to độ Oxyz, viết phương trình đường thng d
đi qua A(0;1;1), vuông góc vi đường thng d
1
và ct đường thng d
2
cho bi:
(d
1
):
1
1
x
t
yt
z


và (d
2
) :
2
1
x
u
y
zu

u
(t, u là tham s)
Li gii
Gi s d là đường thng cn dng và ct d
2
ti B, khi đó B(2u ;1+u ; u)
=>
A
B

(2u ; u ; u-1). Gi là 1 VTCP ca d
1
ta có
1
u

1
u
(-1;1;0)
Vì d
d
1
1
.AB u 0

u = 0 =>
A
B

(0;0;-1)
Vy phương trình đường thng d là :
0
1
1
x
y
zt
( t là tham s).
Dng 10
: Viết phương trình đường thng d đi qua đim A, vuông góc vi đường
thng d
1
và ct đường thng d
1
Hướng dn
:
- Gi H là hình chiếu vuông góc ca A trên d
1
=> to độ H theo tham s t
- Do AH d
1
1
.0AH u

(
1
u
là VTCP ca d
1
) => giá tr ca tham s t =>
to độ
H
- Vy d là
đường thng đi qua 2 đi
m A và H
Chuyên đề: “Phân loi các dng bài tp viết v phương trình đường thng trong không gian”
GV:Nguyn Th Thu trường THPT Lý T Trng – Thăng Bình – Qung Nam
6
Ví d
: Trong không gian vi h to độ Oxyz, viết phương trình đường thng d
đi qua A(1;2;-2), vuông góc vi d’ và ct d’ trong đó d’ có phương trình
1
2
x
t
yt
zt
( t
là tham s).
Li gii
Gi H là hình chiếu vuông góc ca A trên d’ => H(t ; 1 - t ; 2t) =>
A
H

(t – 1 ; -
t – 1 ; 2t + 2)
1
u

(1; -1; 2) là VTCP ca d’
Do AH d’ 0
1
.AH u

6t + 4 = 0 t =
2
3
=>
A
H

512
;;
333




Vy phương trình ca d là :
5
1
3
1
2
3
2
2
3
x
u
y
zu



u
( u là tham s)
Dng 11
: Viết phương trình đường thng d nm trong mp(P) đồng thi ct c
hai đường thng d
1
và d
2
Hướng dn
: - Nhn xét giao đim ca d
1
và d
2
vi d chính là giao đim ca d
1
và d
2
vi mp(P).
- Xác định A và B ln lượt là giao đim ca d
1
và d
2
vi (P)
- Đường thng d cn tìm là đường thng đi qua 2 đim A và B
Ví d
: Trong không gian vi h to độ Oxyz , viết phương trình đường thng d
nm trong mp(P) : y + 2z = 0 đồng thi ct c 2 đường thng d
1
:
1
4
x
t
yt
zt

và d
2
'
:
2'
42
1
x
t
yt
z


( t và t’ là tham s)
Li gii
Gi A và B ln lượt là giao đim ca d
1
và d
2
vi (P) => A(1;0;0) và B(5;-2;1)
Chuyên đề: “Phân loi các dng bài tp viết v phương trình đường thng trong không gian”
GV:Nguyn Th Thu trường THPT Lý T Trng – Thăng Bình – Qung Nam
7
Khi đó đường th
ng d cn tìm là đường thng đi qua A và nhn
A
B

(4;-2;1) là VTCP
=> Phương trình ca d là:
14
2
x
t
yt
zt


( t là tham s).
Dng 12
: Viết phương trình đường thng d song song vi d’ đồng thi ct c
hai đường thng d
1
và d
2
Hướng dn
:
- Chuyn pt ca hai đường thng d
1
và d
2
v dng tham s (gi s theo tham
s t và t’)
- Gi s A và B ln lượt là giao đim ca d vi d
1
và d
2
=> To độ A và B
theo tham s t và t’
- Xác định
u
là VTCP ca d’
- Do d//d’ nên
u
A
B cùng phương => giá tr ca tham s t và t’ => to độ
2 đim A và B

- Đường thng d là đường thng đi qua A và nhn
A
B

là VTCP
Ví d
: Trong không gian vi h to độ Oxyz, viết phương trình đường thng d
biết d song song vi d’ : x - 4 =
7
4
yz3
2
đồng thi ct c hai đường thng d
1
d
2
vi d
1
: 12
xt
yt
zt

và d
2
:
11
23
yz
x


.
Li gii
d’ có VTCP
u
(1;4;-2), d
2
có pt tham s
'
12'
13'
xt
yt
zt

Gi s A và B ln lượt là giao đim ca d vi d
1
và d
2
=> A(t ; -1 + 2t ; t) và
B(t’;1- 2t’;1 + 3t’)
=>
A
B

(t’-t;2-2t’-2t;1+3t’-t)
Do d // d’ nên
u
A
B

cùng phương
'22'213'
2
tt
14
tt t t

'1
2
t
t
=> A(2;3;2)
Chuyên đề: “Phân loi các dng bài tp viết v phương trình đường thng trong không gian”
GV:Nguyn Th Thu trường THPT Lý T Trng – Thăng Bình – Qung Nam
8
Vy d là
đường thng đi qua A và nhn
u
là VTCP => d có pt là:
2
34
22
x
u
yu
zu


(
u : tham s)
Dng 13
: Viết phương trình đường thng d song song và cách đều hai đường
thng song song d
1
và d
2
đồng thi d nm trong mt phng cha d
1
và d
2
.
Hướng dn
:
- VTCP ca d là VTCP ca d
1
hoc d
2
u
- Xác định to độ đim M
d
1
, N
d
2
to độ trung đim I ca MN thuc d.
-
Vy đường thng d cn tìm là đường thng đi qua I và nhn
u là VTCP
Ví d:
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đường thng
d
1
:
( t là tham s ) và d
2
:
tz
ty
tx
24
3
32
213
14
zyx
.
Viết ph
ương trình tham s ca đường thng d nm trong mt phng cha d
1
d
2
đồng thi cách đều hai đường thng đó.
Li gii
Do d
1
//d
2
và d cách đều d
1
, d
2
ch phương ca d là u
= (3; 1; -2)
Ly M(2; -3; 4)
d
1
, N(4; -1; 0)
d
2
to độ trung đim I ca MN là I(3; -2;
2)
d
phương trình tham s ca d là ( t là tham s )
Dng 14
tz
ty
tx
22
2
33
: Viết phương trình đường thng d là đường vuông góc chung ca hai
đường thng d
1
và d
2
chéo nhau.
Hướng dn
:
Cách 1.
- Gi AB là đon vuông góc chung ca d
1
và d
2
( A
d
1
và B d
2
). Khi đó to độ
A và B tho mãn phương trình tham s ca d
1
và d =>To ca
độ
2
A
B

- T điu kin AB d
1
và AB
d
2
=>To độ A và B
- Đường thng d cn tìm là đường thng đi qua 2 đim A và B
Cách 2.
Chuyên đề: “Phân loi các dng bài tp viết v phương trình đường thng trong không gian”
GV:Nguyn Th Thu trường THPT Lý T Trng – Thăng Bình – Qung Nam
9
- Xác định vectơ
u
'
u
ln lượt là VTCP ca hai đường thng d
1
và d
2
. Gi
v
là VTCP ca đường thng d =>
'
,vuu
- Viết ph
ương trình mt phng (P) cha d và d
1
- Xác định A là giao đim ca d
2
và mp(P)
- Đườ
ng thng d cn tìm là đường thng đi qua A và nhn
v
là VTCP .
Ví d
: Trong không gian vi h to độ Oxyz cho hai đường thng chéo nhau
d
1
:
x
12
2
33
t
yt
zt



d
2
:
2
32
13
x
u
y
zu



u
. Viết phương trình đường vuông góc chung ca d
1
và d
2
?
L
i gii
Gi theo th t
VTCP ca d
1
và d
2
=>
1
u

2
u

1
u
(2;1;3) và (1;2;3)
2
u

Gi AB là đon vuông góc chung ca d
1
và d
2
( A
d
1
và Bd
2
) =>
A(1+2t;2+t:-3+3t) và
B(2+u;-3+2u;1+3u) =>
A
B

(u-2t+1;2u-t-5;3u-3t+4)
T điu kin AB d
1
và AB
d
2


1
2
29
2212 533340
.0
9
25
2122
5 33 34 0
.0
9
t
ut ut ut
AB u
ut ut ut
AB u
u




 



=>
67 47 20 24 24 24
;; ; ; ;
993 9 99
AAB





Vy đường thng vuông góc chung d là đường đi qua A và nhn
1;1; 1u
VTCP => d có phương trình là:
67
'
9
47
'
9
20
'
3
x
t
yt
zt
( t’ : là tham s)
Dng 15 : Viết phương trình tham s ca đường thng d là hình chiếu ca d’
trên mt phng (P).
Hướng dn
: - Xác định đim chung ca d’ và mp(P)
+Nếu d’ thì hình chiếu c
a d’ chính là d’
()P
Chuyên đề: “Phân loi các dng bài tp viết v phương trình đường thng trong không gian”
GV:Nguyn Th Thu trường THPT Lý T Trng – Thăng Bình – Qung Nam
10
+Nế
u d’//(P) thì
*Xác định A
'd
*Xác định B là hình chiếu vuông góc ca A trên (P)
*d là đường thng đi qua B và //d’
+ N
ếu thì:
'()dPM
*Xác định A
'd
( A không trùng vi M)
*Xác định B là hình chiếu vuông góc ca A trên (P)
*d là đường thng đi qua 2 đim M và B
Ví d : Trong không gian vi h to độ
Oxyz, viết phương trình tham s ca
đường thng d là hình chiếu ca d’ : trên mt phng (P): 2x- 3y + z +1 =
0.
tz
ty
tx
3
1
32
Li gii
Gi M = => M(
'()dP
135
;;
222
)
Ta có A(2 ; 1 ; 3 )
d’
Gi d
1
đường thng đi qua A và vuông góc vi (P) => d
1
có pt là:
22
13
3
x
u
yu
zu



(*)
Gi B là hình chiếu vuông góc ca A trên (P) => B = (P)
1
d
Thay (*) vào phương trình mp
(P) ta được: 2(2+2u) – 3(1-3u) + 3+u +1 = 0
14u = - 5 u=
5
14
=> B
92937
;;
71414



=>
11 8 2
;;
14 14 14
MB




1
u
Đường thng d cn tìm là đường đi qua C và nhn (11;8;2) là VTCP
Phương trình tham s ca d là :
9
11
7
29
8
14
37
2
14
x
t
yt
zt

( t là tham s )
PHN III. BÀI TP T LUYN
GV:Nguyn Th Thu trường THPT Lý T Trng – Thăng Bình – Qung Nam
11
d
1
:
131
333
zyx
và d
2
:
tz
ty
tx
8
2
2
Bài 10: Viết phương trình hình chiếu vuông góc ca đường thng d:
tz
ty
tx
3
81
4
trên mt phng (P): 3x + 2y +z – 5 = 0.
Bài 11:
Viết phương trình đường thng d vuông góc vi mt phng Oxy và ct c hai
đường th
ng d
1
(t :
tz
ty
tx
41
52
3
R); d
2
: (t’
R ).
'6
'24
'2
tz
ty
tx
Chuyên đề: “Phân loi các dng bài tp viết v phương trình đường thng trong không gian”
Bài 1: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đim A(0; 2; 1) và B(1; -1; 3).
Viết phương trình tham s ca đường thng AB ( Đề thi tt nghip BTTHPT ln 1
năm 2007)
Bài 2:
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đim M(3; 4; 1), N(2; 3; 4).
Viết phương trình chính tc ca đường thng MN ( Đề thi tt nghip BTTHPT ln 2
năm 2007)
Bài 3:
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đim M(1; 0; 2) và N(3; 1; 5).
Viết phương trình tham s ca đường thng đi qua M và N.
( Đề thi tt nghip THPT phân ban ln 2 năm 2007)
Bài 4:
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đim M(-1; 2; 3) và mt phng
(
):
x – 2y + 2z +5 = 0. Viết phương trình đường thng đi qua M và vuông góc vi (
))
( Đề thi tt nghip BTTHPT năm 2008)
Bài 5: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đim M(1; 2; 3) và mt phng (
)
:
2x – 3y + 6z +35 = 0. Viết phương trình đường thng đi qua M và vuông góc vi (
))
( TNTHPT không phân ban năm 2008)
Bài 6: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đim A(3; -2; -2) và mt phng
(
): 2x – 2y + z - 1 = 0. Viết phương trình đường thng đi qua A và vuông góc vi
(
)
( Đề thi TN THPT phân ban năm 2008)
Bài 7: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đim A(1; 4; 2), B(-1; 2; 4).
Viết phương trình ca đường thng d đi qua trng tâm G ca tam giác OAB và vuông
góc vi mt phng (OAB) ( Đề thi tuyn sinh đại hc khi D năm 2007)
Bài 8: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai mt phng
(P): 2x +3y – 4z +5 =0 và (Q): 3x + y – z +4 = 0. Viết phương trình tham s ca
đường thng d là giao tuyến ca (P) và (Q).
Bài 9: Lp phương trình đường vuông góc chung ca hai đường thng
Chuyên đề: “Phân loi các dng bài tp viết v phương trình đường thng trong không gian”
GV:Nguyn Th Thu trường THPT Lý T Trng – Thăng Bình – Qung Nam
12
Bài 12:
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đường thng d
1
:
112
21
zyx
d
2
: (t
3
1
21
z
ty
tx
R). Viết phương trình đường thng d vuông
góc vi mt phng (P): 7x + y – 4z =0 và ct c hai đường thng d
1
và d
2
( Đề thi tuyn sinh đại hc khi A năm 2007).
Bài 13:
Trong không gian h to độ Oxyz, viết phương trình đường thng d song
song vi vi hai mt phng (P): 3x + 12y – 3z -20 = 0, (Q): 3x - 4y + 9z + 8 = 0 và
ct hai đường thng d
1
và d
2
. Biết d
1
:
3
1
3
4
2
4
zyx
, d
2
:
4
2
32
4
zyx
.
Bài 14:
Lp phương trình đường thng d đi qua đim A(2; 3; 3 ), vuông góc vi
đường thng d
1
:
113
241
zyx
và ct đường thng d
2
: (t R).
tz
ty
x
9
8
3
Bài 15: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đim A(1; 2; 3) và hai đường
th
ng d
1
:
1
3
1
2
2
2
zyx
, d
2
:
1
1
2
1
1
1
zyx
. Viết phương
trình đường thng d
đi qua A vuông góc vi d
1
và ct d
2
( Đề thi tuyn sinh đại hc
khi D năm 2006).
Bài 16:
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đim A(-4; -2; 4) và đường thng
d:
, viết phương trình đường thng d’ đi qua đim A, ct và vuông góc
vi đường thng d. ( Đề thi tuyn sinh đại hc khi B năm 2004)
tz
ty
tx
41
1
23
Bài 17: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đường thng
22
:
111
x
yz

và mt phng (P): x + 2y – 3z + 4 = 0. Viết phương trình đường thng d nm trong
(P) sao cho d ct và vuông góc vi đường thng
( Đề thi tuy
n sinh đại hc khi D năm 2009).
Bài 18:
Viết phương trình đường thng d song song, cách đều d
1
, d
2
và thuc mt
ph
ng cha hai đường thng d
1
, d
2
trong đó d
1
:
4
9
1
5
3
2
zyx
; d
2
:
4
7
1
3
3
zyx
.
Bài 19
:
Trong không gian vi h to độ Oxyz, viết phương trình tham s ca đường
thng d biết d vuông góc vi mt phng (P): x + 2y +z + 2 = 0 đồng thi ct c hai
đường thng d
1
: và d
2
: ( t và t’ là tham s ).
Bài 20:
tz
ty
tx
21
32
3
'24
'3
'2
tz
ty
tx
Viết phương trình tham s ca d biết d song song vi hai mt phng (P):
x + 2y – z +1 = 0 và (Q): - x – y + 2z -2 = 0 đồng thi ct hai đường thng
Chuyên đề: “Phân loi các dng bài tp viết v phương trình đường thng trong không gian”
GV:Nguyn Th Thu trường THPT Lý T Trng – Thăng Bình – Qung Nam
13
d
1
: , d
2
: .
tz
ty
tx
21
2
1
'2
'21
'3
tz
ty
tx
Bài 21: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;1;0),
B(0;2;1) và trng tâm G(0;2;-1). Viết phương trình đường thng d đi qua đim C và
vuông góc vi mt phng (ABC).
( Đề thi tuyn sinh cao đẳng khi A, B năm 2009).
Bài 22:
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đường thng d:
3
13
2
x
y
z

và mt phng (P): x + 2y – z + 5 = 0.
a. Tính góc gia đường th
ng d và mt phng (P)
b. Viết phương trình đường th
ng d’ nm trong mt phng (P), đi qua giao đim A
ca đường thng d vi mt phng (P) và to vi đường thng d mt góc ln nht.
PHN IV. BÀI TP TRC NGHIM
1. Lp phươ
ng trình tng quát ca đường thng
d đi qua đim (1;0;3)A ?(4;2; 1)B -
A.
2320
4 3 13 0
xy
xz
ì+ +=
ï
ï
í
ï+ + =
ï
î
B.
2320
4 3 13 0
xy
xz
ì- +=
ï
ï
í
ï- - =
ï
î
C.
2320
4 3 13 0
xy
xz
ì+ -=
ï
ï
í
ï- + =
ï
î
D.
2320
4 3 13 0
xy
xz
ì- -=
ï
ï
í
ï+-=
ï
î
2. Phươ
ng trì
nh chính tc ca đường th
ng
d đi qua đim (1; 2; 5)M - và vuông góc
vi mt phng là:
A.
():4 3 2 5 0xyza -++=
12
43
xy z-+-
==
-
5
2
B.
12
43
xy z-+-
==
--
5
2
C.
12
432
xy z-+-
==
5
D.
12
43
xy z-+-
==
---
5
2
3. H nào dưới đây là p
hương trình ca đường thng ?
A. B.
C.
0
D.
4. Hãy tìm mt vectơ ch phương ca đường thng là giao tuyến ca hai mt phng
0?
A. B. C. D.
32
:23
25
xt
dy t
zt
ì
ï
=-
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï
=- +
ï
ï
î
3 2 13 0
5 2 11
0
xy
xz
ì+ + =
ï
ï
í
ï+ + =
ï
î
3 2 13 0
5 2 11 0
xy
xz
ì+-=
ï
ï
í
ï+ - =
ï
î
3213
5 2 11 0
xy
xz
ì- + =
ï
ï
í
ï- + =
ï
î
3 2 13 0
5 2 11 0
xy
xz
ì- - =
ï
ï
í
ï- - =
ï
î
23580, 21xyz xyz--+= +--=
(11; 1; 5)u =-- ( 1
1; 1; 5)u =- (11; 1; 5)u =-
(11; 1; 5)u =
Chuyên đề: “Phân loi các dng bài tp viết v phương trình đường thng trong không gian”
GV:Nguyn Th Thu trường THPT Lý T Trng – Thăng Bình – Qung Nam
14
5. Tìm to độ giao đim
M ca đường thng và mt phng
?
12
:2
1
xt
dy t
zt
ì
ï
=+
ï
ï
ï
ï
=- -
í
ï
ï
ï
=-
ï
ï
î
():4 5 0
Pxyz--+=
A.
(1;1; 2)M B. (1; 1; 2)M - C. (1;1; 2)M - D. (1; 1;2)M --
6. Góc gia đường thng
5
:2
42
xt
yt-+
và mt phng
zt
ì
ï
=+
ï
ï
ï
ï
D=
í
ï
ï
ï
=+
ï
ï
î
(): 2xy za -+ 7 0-=
bng:
A.
4
p
B.
6
p
C.
3
p
D.
2
p
7. Tính góc gia 2
đường thng
1
12
:22dy t-
3
xt
z
ì
ï
=+
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï
=
ï
ï
î
2
31
:
21
xy--
==
-
2
2
z
d
-
?
A.
6
p
B.
3
p
C.
4
p
D.
2
p
8. To độ giao
đim
M ca 2 đường thng
3
t
1
18
:1
25
xt
dy
zt
ì
ï
=-
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï
=-
ï
ï
î
2
73
:
25
xyz
d
---
==
-
5
2
là:
A. B. C. D.
9. m
m để 2 đường thng
(9; 2;7)M (9; 2; 7)M - (9;2;7)M -- (9; 2;7)M -
1
:
23
xy z
d
m
==
-
2
15
:
32
xy
d
++
==
1
z
ct nhau?
A. B. C. D.
10. Cho 2 đim . Giá tr ca để đường th
ng song
song vi m là:
A. B. C. D.
11. Giá tr nào ca
m để đường thng
m=1 m=2 m=3 m=4
(1;3; 5),( 1; ;1 )
A Bmmm-- - -
t phng
(): 4 0xyza +-+=
m AB
m=1 m=2 m=3 m=4
12
:
21 2
xy z
d
mm
-+
==
-
3+
vuông góc vi mt
phng là:
A. B. C. D.
(): 2 5 0Px z-=3y+-
m=1 m=-1 m=2 m=-2
Chuyên đề: “Phân loi các dng bài tp viết v phương trình đường thng trong không gian”
GV:Nguyn Th Thu trường THPT Lý T Trng – Thăng Bình – Qung Nam
15
12. Xác định to độ hình chiếu
'M ca đim (1; 2; 6) lên đường thngM
213
1
z+
?
:
21
xy
d
--
==
-
A.
'(0; 2; 4)M B. '(0; 2; 4)M -- C. '(0; 2;4)M - D. (0;2; 4)M -
13. Khong cách t
đim
(2; 3;1)A đến đường thng bng :
14
:22
14
xt
dy t
zt
ì
ï
=-
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï
=- +
ï
ï
î
A.
3 B. 5 C. 6
D.
7
14.
m tt c các giá tr ca
m để đường thng
13 1z-
-
ct mt
phng
()
?
:
22
xy
d
mm
+-
==
: 3 2 5Px y z++- 0=
A.
1
m
5
¹ B.
3
m
5
¹ C.
2
m
5
¹ D.
4
m
5
¹
15.
m tt c các giá tr ca
m
4+
0?
để đường thng là giao tuyến ca hai mt phng
song song vi mt phng
A. B.
C. D.
16. Khong cách gia 2
đường th
ng song song
3 2 30,4 3 20xyz xyz-++= - +=
():2 ( 3) 2Pxym z-+ + -=
m=5 m=-5
m=3 m=-3
1
32
:
12 1
xy z
d
--
==
2
31
:
121
xyz
d
-+-
==
2
bng:
A.
D.
55
6
56
6
B.
53
6
C.
530
6
17. Ph
ương trì
nh mt ph
ng cha đường thng là giao tuy
ến ca hai mt phng
và song song vi đường thng
()a
0, 0xyz xyz-+= +-=
1
13
:
32
xyz
d
-- +
==
-
4
4
có dng:
A.
B. C.
D.
18. Xét v trí tươ
ng đối g
ia 2
đường thng
2x+y+z+1=0 2x-y+z-1=0 2x-y+z=0 2x+y-z=0
12
132 21
:,:
223 324
xy z xyz
dd
-+- --+
== ==
4
ta được kết qu nào?
A. Ct nhau B. Song song C. Chéo n
h
au D. Trùng nhau
Chuyên đề: “Phân loi các dng bài tp viết v phương trình đường thng trong không gian”
GV:Nguyn Th Thu trường THPT Lý T Trng – Thăng Bình – Qung Nam
16
:2 3xy za ++
) )
D. C 3 đáp án trên đều sai
21. Xét v trí tươ
ng đối ca 2 đường th
ng ?
A.
chéo
nhau
B.
C.
M
D.
22. Cho 4 đim . Gi ln lượt là trung
đim ca
A.
B.
C.
D.
23. Khong cách t đim đến mt phng bng bao
nhiêu?
A. 11 B. 1
C.
2
D.
3
24. Cho t di
n vi . Tính chiu cao
ca t di
A.
19. Cho mt p
hng
() 1 0+=đường thng . Tìm mnh
đề đúng trong các mnh đề sau?
3
:22
1
xt
dy t
z
ì
ï
=- +
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï
=
ï
ï
î
A.
d(aÌ B.d()a C.d()=MaÇ D.d(a^
20. Trong không gian vi h tr
c to độ Oxyz cho đường th
ng
0
.
Gi
MdÎ
u
là vectơ ch phương ca đường thng . Tìm nhn định đúng?
22
:
250
xyz
d
xz
ì- - - =
ï
ï
í
ï+-=
ï
î
A.
(3; 1;1)M - (1; 1; 2)u -
B.
(3;1; 1)M -
(1; 1; 2)u -
C.
(3;1; 1)M -
(1;1; 2)u
1
:2
3
xt
dy t
zt
ì
ï
=+
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï
=-
ï
ï
î
12
': 1 2
22
xu
dy u
zu
ì
ï
=+
ï
ï
ï
ï
=- +
í
ï
ï
ï
=-
ï
ï
î
d 'd
d'd
d'=dÇ
d'dº
A(1; 1 ; 1), B(1 ; 3 ; 5), C(1 ; 1 ; 4), D(2;3;2)
,
CD . Khng định nào sau đây đúng?
I,J
AB
IJº
()IJ ABC^
AB IJ^ CD IJ^
(2;4;3)M -- ():2 2 3 0xy za -+ -=
ABCD
n xut phát t
A(4; 1 ; 5), B(1 ; 1 ; 1), C(4 ; 6 ; 5), D(4;0;3)
đỉnh
A ?
52
3
B.
53
3
C.
53
2
D.
15 139
139
25. Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz cho hình lp phươ
ng
cnh . Hãy tính khong cách gia 2
đường t
hng ?
A.
.' ' ' 'ABCD A B C D
a AC 'BD
5
6
a
B.
6
3
a
C.
6
6
a
D.
6
5
a
Chuyên đề: “Phân loi các dng bài tp viết v phương trình đường thng trong không gian”
GV:Nguyn Th Thu trường THPT Lý T Trng – Thăng Bình – Qung Nam
17
26. Cho 2 đim đường thng là giao tuyến ca hai
mt phng
, gi
)ddMD. Hãy tìm mnh đề
đúng trong các mnh đề sau?
01
(2; 3;1), (1; 1;1)MM-
0,250
xz++=25xy-+=
00
(,)ddM=D
11
(,=
A.
01
dd>
B.
01
22
3
dd-=
C.
01
63dd+= D.
01
dd<
27. Cho mt phng đường thng
():3 2 5 0xyza --+=
173
4
z-
=
.
Gi
()b
là mt phng cha đường thng
D
và song song vi
()a
. Tính khong
cách gia 2 mt phng
()a ()b ?
:
21
xy--
D=
A.
3
14
B.
3
14
C.
9
14
D.
9
14
28. Nếu đim
(0; 0; )Mt cách đều đim
1
(2; 3; 4)M và mt phng ()
thì
t có giá tr bng bao nhiêu?
:2 3 17 0Px yz++-=
A.
3t = B. 3t =- C.
3t =
D.
3t =-
29. Khong cách ga 2 mt phng song song
sau đây bng bao nhiêu?
A.
(): 5 0,():2 2 2 3 0Px yz Q x y z+-+= + - +=
B.
7
23
C.
2
3
7
2
D.
30. Cho 2 đường thng chéo nhau
t
2
1
1
:1
1
xt
dy
zt
ì
ï
=+
ï
ï
ï
ï
=- -
í
ï
ï
ï
=+
ï
ï
î
2
:
333
d
-
32xyz-+
==
. Độ dài
đường vuông góc chung ca 2 đường thng trên bng bao nhiêu?
A.
112
3
B.
104
3
C.
114
3
D. Đáp s A, B, C
sai
31. Tính góc gia 2 mt phng ?
A.
():2 2 9 0Pxyz-- -= (): 6 0Qxy--=
6
p
B.
3
p
C.
2
p
D.
4
p
32. Tính giá tr ca góc ca tam gi
ác biết ?
A.
A ABC A(2; 1 ; 1), B(1 ; 2 ; 1), C(1 ; 1 ; 2)
B.
3
p
C.
2
p
D.
4
p
3
4
p
33. Tính giá tr ca góc gia 2 vectơ
(2; 5; 0), (3; 7; 0)ab-
?
A. B. C. D.
0
135
0
30
0
45
0
60
Chuyên đề: “Phân loi các dng bài tp viết v phương trình đường thng trong không gian”
GV:Nguyn Th Thu trường THPT Lý T Trng – Thăng Bình – Qung Nam
18
M
34. Cho đim
(0;1;1) và 2 đường thng
12
20
12
:,:
10
311
xyz
xy z
dd
x
ì-++=
ï
-+
ï
==
í
ï+ =
ï
î
.
Gi
D đường thng đi qua đim M vuông góc vi
1
d , ct
2
d . Tính góc gia 2
đường thng
2
d D ?
A.
0
120
B.
0
30
C.
0
60
D.
0
45
35. Gi
'd là hình chiếu vuông góc ca đường thng
524
2
z
d
-
=
lên mt
phng
:
11
xy-+
=
(): 2 0Pxy z-+ =. Tính góc gia d 'd ?
A.
6
p
B.
2
3
p
C.
4
3
p
D.
5
3
p
1.
m phương trình hình chiếu vuông góc ca đường th
ng
(')d
22
():
34
xyz
d
-+-
==
1
1
lên mt phng ?
A.
0
B.
0
C.
0
D.
0
2. Lp ph
ương trình đường th
ng đi qua
đim vuông góc vi đường
thng
(): 2 4 0Px y+++=3z
54 19
('):
2340
xyz
d
xyz
ì- ++ =
ï
ï
í
ï+++=
ï
î
54 19
('):
2340
xyz
d
xyz
ì- -- =
ï
ï
í
ï+ + + =
ï
î
54 19
('):
2340
xyz
d
xyz
ì- +- =
ï
ï
í
ï+ + + =
ï
î
54 19
('):
2340
xyz
d
xyz
ì- -+ =
ï
ï
í
ï+ + + =
ï
î
()D (1;2; 3)M --
211
3
-
và c
():
62
xyz
d
--
==
--
t đường thng
113
32 5
xyz-+-
==
-
?
A.
(')
:
d
11
():
23
xyz-++
D==
-
3
6
B.
11
():
23
xyz---
D==
-
3
6
C.
11
():
23
xyz++-
D==
-
3
6
D.
11
():
23
xyz-+-
D==
-
3
6
3. Trong không gian vi h tr
c to độ Oxyz cho 2 đường th
ng
1
739
():
12 1
xyz
d
---
==
-
;
2
31
():
72 3
xyz
d
---
==
-
1
. Viết phương trình đường
vuông góc chung
ca 2
đường thng trên?
A.
0
B.
0
C.
0
D.
0
()D
32 60
(:
5341138
xyz
xyz
ì- --=
ï
ï
D
í
ï+ - + =
ï
î
32 60
():
5341138
xyz
xyz
ì- --=
ï
ï
D
í
ï+ + - =
ï
î
32 60
():
5341138
xyz
xyz
ì- --=
ï
ï
D
í
ï+ - - =
ï
î
32 60
():
5341138
xyz
xyz
ì- --=
ï
ï
D
í
ï- - + =
ï
î
Chuyên đề: “Phân loi các dng bài tp viết v phương trình đường thng trong không gian”
GV:Nguyn Th Thu trường THPT Lý T Trng – Thăng Bình – Qung Nam
19
D.
Xin chân thành cm ơ
n.
4. Xác định to độ đim
'A đối xng vi đim qua đường thng
t
?
(2; 1; 3)A -
3
(): 7 5
22
xt
dy
zt
ì
ï
=
ï
ï
ï
ï
=- +
í
ï
ï
ï
=+
ï
ï
î
A.
'(4;3;5)A B. '(4;3; 5)A - C. (4; 3;5)A - (4; 3; 5)M --
C. Kết lun: Trên đây là mt s dng bài tp đã được áp dng cho hc sinh khi
12 trong thi gian qua ( k c hc sinh thi hc sinh gii toán 12). Kết qu tôi nhn
thy rng hc sinh gii khá tt phương trình đường thng trong không gian.
Do thi gian có hn nên chuyên đề này chưa b sung hình v vào mi
phương pháp, chưa làm hết phương pháp và không tránh khi nhng thiếu sót. Tôi rt
mong được s quan tâm góp ý ca các đồng nghip trong t.
| 1/19

Preview text:

Chuyên đề: “Phân loại các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian” A. Đặt vấn đề:
Trong chương trình Hình học 12, bài toán viết phương trình đường thẳng trong
không gian là bài toán hay và không quá khó. Để làm tốt bài toán này đòi hỏi học
sinh phải nắm vững kiến thức hình học không gian, mối quan hệ giữa đường thẳng,
mặt phẳng và mặt cầu. Là dạng toán chiếm tỷ lệ nhiều trong các đề thi tốt nghiệp
THPT và thi vào Cao đẳng, Đại học nên yêu cầu học sinh phải làm tốt được dạng
toán này là hết sức cần thiết.
Trong quá trình giảng dạy, tôi nhận thấy các em còn lúng túng nhiều trong quá
trình giải các bài toán về viết phương trình đường thẳng. Nhằm giúp các em giảm
bớt khó khăn khi gặp dạng toán này tôi đã mạnh dạn đưa ra chuyên đề : “ Phân loại
các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian”
. Trong
chuyên đề, tôi đã đưa ra phân loại bài tập viết phương trình đường thẳng từ dễ đến
khó để học sinh tiếp cận một cách đơn giản, dễ nhớ và từng bước giúp học sinh hình
thành tư duy tự học, tự giải quyết vấn đề. Ngoài ra, giúp cho các em làm tốt các bài
thi tốt nghiệp cũng như thi vào các trường Cao đẳng và Đại học. Chuyên đề gồm 3 phần:
Phần I: Phương pháp chung để giải toán
Phần II: Một số dạng toán thường gặp
Phần III: Bài tập tự luận tự luyện
Phần IV: Bài tập trắc nghiệm tự luyện B. Nội dung:
PHẦN I. PHƯƠNG PHÁP CHUNG ĐỂ GIẢI TOÁN
Trong bài toán viết phương trình đường thẳng d thì phương pháp chung nhất là đi
xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng và toạ độ một điểm thuộc đường thẳng
sau đó dựa vào công thức của định nghĩa ( trang 83 SGK Hình học 12) để viết
phương trình đường thẳng.
Một số trường hợp cơ bản để xác định toạ độ VTCP của một đường thẳng :
x x at 0 
TH1: Nếu đường thẳng (d) cho dưới dạng ptts : y y bt u 0 thì 1 VTCP là (a;b;c) 
z z ct 0
TH2: Nếu đường thẳng d cho dưới dạng ptct x x y y z z 0 0 0   (a.b.c  0 ) thì 1 a b c  VTCP là u (a;b;c)  
TH3: Nếu đường thẳng d đi qua 2 điểm phân biệt A, B thì d có 1VTCP là AB
Ví dụ: Xác định toạ độ vectơ chỉ phương u của đường thẳng d trong các x  1 t 2
trường hợp sau: a/ d :  x  2 y  3 zy t ( t là tham số) b/ d:     4 5 3
z  2  t 5 Lời giải
GV:Nguyễn Thị Thu trường THPT Lý Tự Trọng – Thăng Bình – Quảng Nam 1
Chuyên đề: “Phân loại các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian”  
a/ Ta có VTCP của d là u =(- 2; 1; 5) b/ Ta có VTCP của d là u =(- 4; 5; 3)
PHẦN II. MỘT SỐ BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1 : Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng
d biết d đi qua điểm M(x0;y0;z0) và có chỉ phương u = (a; b; c).
Hướng dẫn:
x x at 0
* Phương trình tham số của đường thẳng d là
: y y bt 0 ( t là tham số)
z z ct 0
* PT chính tắc của đường thẳng d là : x x y y z z 0 0 0  
( điều kiện a.b.c  0 ) a b c
Ví dụ : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình tham số và
phương trình chính tắc của d (nếu có) biết đường thẳng d đi qua điểm M(-2; 1; -4) và
có chỉ phương là u =(-3; 2; -1) Lời giải
x  2  t 3
Ta có phương trình tham số của d là : y  1 t 2 ( t là tham số ) 
z  4  t
phương trình chính tắc của d là: x  2 y 1 z  4    3 2 1
Dạng 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng d biết d đi qua hai điểm A, B cho trước. 
Hướng dẫn: - VTCP của d là AB - Chọn điểm đi qua là A hoặc B
- Đưa bài toán về dạng 1
Ví dụ : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình tham số của d
biết đường thẳng d đi qua A(1; 2; -3) và B(-2; 2; 0 ). Lời giải 
Do d đi qua A và B nên VTCP của d là AB = (-3; 0; 3) x  1 t 3
=> phương trình tham số của d là y  2 ( t là tham số ) 
z  3  t 3
Dạng 3 : Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng () .
Hướng dẫn
: -VTPT của mặt phẳng () là VTCP của đường thẳng d đư
a bài toán về dạng 1
Ví dụ : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình tham số của
d biết d đi qua A(-2; 4; 3) và vuông góc với ( ):2x - 3y – 6z + 19 = 0  
Lời giải VTPT của () n (2;-3;-6). Do d  ( ) nên d nhận n làm VTCP
GV:Nguyễn Thị Thu trường THPT Lý Tự Trọng – Thăng Bình – Quảng Nam 2
Chuyên đề: “Phân loại các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian”
x  2  t 2
phương trình tham số của d là y  4  t 3 ( t là tham số)  z  3  t 6
Dạng 4: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và song song với đường thẳng d’.
Hướng dẫn: - VTCP của d’ chính là VTCP của d
đưa bài toán về dạng 1.
Ví dụ : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình tham số của
đường thẳng d biết đường thẳng d đi qua điểm A(2; -5; 3) và song song với d’ x  2  t
y  3  2t ( t là tham số) Lời giải z  53t  
Do d // d’  vectơ chỉ phương của d là u = (1; 2; -3) x  2  t
 phương trình tham số của d là: y  5
  2t ( t là tham số)z  33t
Dạng 5 : Đường thẳng d đi qua điểm M và song song với 2 mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q)     
Hướng dẫn : - VTCP của d là u = [ n P, n Q] ( n P ; n Q lần lượt là VTPT của hai mp (P)
và (Q)) - Đưa bài toán về dạng 1.
Ví dụ 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình tham số của
d biết d đi qua điểm M(3; 1; 5) và song song với hai mặt phẳng (P): 2x + 3y - 2z +1 =
0 và (Q): x – 3y + z -2 = 0. Lời giải .  
Ta có n P = (2; 3; -2); n Q=(1; -3; 1) lần lượt là VTPT của hai mp (P) và (Q). Do   
d //(P) và d//(Q) nên vectơ chỉ phương của d là u = [ n P, n Q] = (-3; - 4; -9). x  3  t 3
 Phương trình tham số của d là: y 1 t 4 ( t là tham số)  z  5  t 9
Dạng 6: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M, song song với mặt
phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d’ ( d’ không vuông góc với (P
))  
Hướng dẫn : - Xác định VTPT của (P) và VTCP của d’ lần lượt là n và P u   
- VTCP của d là u = [ n P, k ]=>Đưa bài toán về dạng 1.
Ví dụ: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình tham số của
đường thẳng d biết đường thẳng d đi qua điểm M(-2; 1; 3), song song với mặt phẳng x  1 t 3
(Oxz) và vuông góc với d’: y  2  t (t là tham số)  z  4  t 2 
Lời giải Ta có : VTPT của (Oxz) là j = (0; 1; 0)  VTCP của d’ là ' u = (3; -1; 2 )
GV:Nguyễn Thị Thu trường THPT Lý Tự Trọng – Thăng Bình – Quảng Nam 3
Chuyên đề: “Phân loại các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian”   
Do d//(Oxz) và d  d’  VTCP của d là u = [ j , ' u ] = (2; 0; -3) x  2   2t ' 
 Phương trình tham số của d là: y 1 ( t’ là tham số)
z  33t ' 
Dạng 7 : Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với hai
đường thẳng d1 và d2 (d1 và d2 là hai đường thẳng chéo nhau)
 
Hướng dẫn :
- Xác định VTCP của d1 và d2 lần lượt là u u ) 1 2   
- VTCP của d là u = [u , u ] => Đưa bài toán về dạng 1. 1 2
Ví dụ: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình tham số của x  2  t 3
đường thẳng d biết d đi qua điểm M(2; -3; 4), vuông góc với d 
1:  y  3  t ( t là tham 
z  1 t 2
số ) và d x 1 y z  3 2:   Lời giải 2 5 3  
Ta có : VTCP của d1 là u = (-3; 1; 2) và VTCP của d2 là u = (2; 5; 3 ) 1 2   
Do d  d1 và d  d2  VTCP của d là u = [u , u ]= (-7; 13; -17) 1 2
x  2  7t
 Phương trình tham số của d là: y  3  t
13 ( t là tham số).
z  4 17t
Dạng 8 : Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d2 Hướng dẫn :
Chuyển pt của d1 và d2 về dạng tham số ( lần lượt theo tham số t và t’)
- Giả sử d cắt d1 và d2 theo thứ tự tại B và C. Khi đó suy ra toạ độ B và C
theo thứ tự thoả mãn các pt tham số của d1 và d2
- Từ điều kiện M, B, C thẳng hàng ta xác định được toạ độ của B và C
- Đường thẳng d là đường thẳng đi qua 2 điểm M và B
Ví dụ: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình tham số của x  1 t
đường thẳng d biết d đi qua điểm A(1; 1; 0) và cắt cả 2 đường thẳng (d1) : y  tz  0  x  0  và (d2) : y  0 (t, s là tham số ) z  2  sLời giải
Giả sử d là đường thẳng cần dựng và d cắt d1 và d2 theo thứ tự tại B và C. Khi đó:
B  d => B(1+t ; -t ; 0); C  d => C(0 ; 0 ; 2+s) 1 2  
=> ABt; t  1;0; AC  1  ; 1  ;2  s
GV:Nguyễn Thị Thu trường THPT Lý Tự Trọng – Thăng Bình – Quảng Nam 4
Chuyên đề: “Phân loại các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian”  s  2  t   k( 1  )    1
Ba điểm A, B, C thẳng hàng  t 1  k( 1  )  t    2 0 k(2 s)      1 k   2 x t ' 
Vậy d đi qua đi qua A(1;1;0) và C(0;0;0) => d có PT : y t ' ( t’ là tham số). z  0 
Dạng 9 : Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường
thẳng d1 và cắt đường thẳng d2
Hướng dẫn :
- Chuyển phương trình của d2 về dạng tham số
- Giả sử d cắt d2 tại B, khi đó tìm được toạ độ B thoả mãn pt tham số của d2 =>  toạ độ AB   - Vì d  d1  .
AB u  0 => giá trị tham số => toạ độ điểm B 1 
- Viết phương trình đường thẳng d thỏa mãn đi qua A và nhận AB là VTCP
Ví dụ: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d
đi qua A(0;1;1), vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2 cho bởi: x  1 tx  2u  
(d1): y t và (d2) : y 1 u (t, u là tham số) z  1    z uLời giải
Giả sử d là đường thẳng cần dựng và cắt d2 tại B, khi đó B(2u ;1+u ; u)   
=> AB (2u ; u ; u-1). Gọi u là 1 VTCP của d1 ta có u (-1;1;0) 1 1    Vì d  d1  .
AB u  0 u = 0 => AB (0;0;-1) 1 x  0 
Vậy phương trình đường thẳng d là : y 1 ( t là tham số). z 1t
Dạng 10 : Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường
thẳng d1 và cắt đường thẳng d1

Hướng dẫn :
- Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d1 => toạ độ H theo tham số t   
- Do AH  d1  AH.u  0 (u là VTCP của d 1 1
1) => giá trị của tham số t => toạ độ H
- Vậy d là đường thẳng đi qua 2 điểm A và H
GV:Nguyễn Thị Thu trường THPT Lý Tự Trọng – Thăng Bình – Quảng Nam 5
Chuyên đề: “Phân loại các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian”
Ví dụ: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d x t
đi qua A(1;2;-2), vuông góc với d’ và cắt d’ trong đó d’ có phương trình y 1 t ( t z  2t  là tham số). Lời giải 
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d’ => H(t ; 1 - t ; 2t) => AH (t – 1 ; - t – 1 ; 2t + 2) 
u (1; -1; 2) là VTCP của d’ 1   2   5 1 2 Do AH  d’  
AH.u  0  6t + 4 = 0 t =  => AH  ; ; 1   3  3 3 3   5 x  1 u  3   1
Vậy phương trình của d là : y  2  u ( u là tham số) 3   2 z  2   u  3
Dạng 11 : Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mp(P) đồng thời cắt cả
hai đường thẳng d1 và d2

Hướng dẫn : - Nhận xét giao điểm của d1 và d2 với d chính là giao điểm của d1 và d2 với mp(P).
- Xác định A và B lần lượt là giao điểm của d1 và d2 với (P)
- Đường thẳng d cần tìm là đường thẳng đi qua 2 điểm A và B
Ví dụ: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d x  1 t
nằm trong mp(P) : y + 2z = 0 đồng thời cắt cả 2 đường thẳng d1: y t và d2 z  4t
x  2  t ' 
: y  4  2t ' z 1  ( t và t’ là tham số) Lời giải
Gọi A và B lần lượt là giao điểm của d1 và d2 với (P) => A(1;0;0) và B(5;-2;1)
GV:Nguyễn Thị Thu trường THPT Lý Tự Trọng – Thăng Bình – Quảng Nam 6
Chuyên đề: “Phân loại các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian” 
Khi đó đường thẳng d cần tìm là đường thẳng đi qua A và nhận AB (4;-2;1) là VTCP x  1 4t
=> Phương trình của d là: y  2
t ( t là tham số). z t
Dạng 12 : Viết phương trình đường thẳng d song song với d’ đồng thời cắt cả
hai đường thẳng d1 và d2
Hướng dẫn:
- Chuyển pt của hai đường thẳng d1 và d2 về dạng tham số (giả sử theo tham số t và t’)
- Giả sử A và B lần lượt là giao điểm của d với d1 và d2 => Toạ độ A và B theo tham số t và t’ 
- Xác định u là VTCP của d’  
- Do d//d’ nên u AB cùng phương => giá trị của tham số t và t’ => toạ độ 2 điểm A và B 
- Đường thẳng d là đường thẳng đi qua A và nhận AB là VTCP
Ví dụ: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d y  7 z  3
biết d song song với d’ : x - 4 = 
đồng thời cắt cả hai đường thẳng d 4 2  1 và x t
d2 với d1 : y  1   2tz ty 1 z 1 và d2 : x   . 2  3 Lời giải x t '  
d’ có VTCP u (1;4;-2), d2 có pt tham số y 1 2t '
z 1 3t ' 
Giả sử A và B lần lượt là giao điểm của d với d1 và d2 => A(t ; -1 + 2t ; t) và B(t’;1- 2t’;1 + 3t’) 
=> AB (t’-t;2-2t’-2t;1+3t’-t)  
Do d // d’ nên u AB cùng phương t tt t   t  '  1  ' 2 2 ' 2 1 3t ' t     => A(2;3;2) 1 4 2  t   2
GV:Nguyễn Thị Thu trường THPT Lý Tự Trọng – Thăng Bình – Quảng Nam 7
Chuyên đề: “Phân loại các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian” x  2  u  
Vậy d là đường thẳng đi qua A và nhận u là VTCP => d có pt là: y  3  4u (
z  2  2u  u : tham số)
Dạng 13 : Viết phương trình đường thẳng d song song và cách đều hai đường
thẳng song song d1 và d2 đồng thời d nằm trong mặt phẳng chứa d1 và d2.

Hướng dẫn :
- VTCP u của d là VTCP của d1 hoặc d2
- Xác định toạ độ điểm Md1, N d2  toạ độ trung điểm I của MN thuộc d.  -
Vậy đường thẳng d cần tìm là đường thẳng đi qua I và nhận u là VTCP
Ví dụ: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng x  2  t 3 d x  4 y 1 z 1: 
y  3  t ( t là tham số ) và d2:   .  3 1  2 z  4  t 2
Viết phương trình tham số của đường thẳng d nằm trong mặt phẳng chứa d1 và
d2 đồng thời cách đều hai đường thẳng đó. Lời giải
Do d1//d2 và d cách đều d1, d2  chỉ phương của d là u = (3; 1; -2)
Lấy M(2; -3; 4) d1 , N(4; -1; 0) d2  toạ độ trung điểm I của MN là I(3; -2; 2) d x  3  t 3
 phương trình tham số của d là y  2  t ( t là tham số )  z  2  t 2
Dạng 14 : Viết phương trình đường thẳng d là đường vuông góc chung của hai
đường thẳng d1 và d2 chéo nhau.

Hướng dẫn : Cách 1.
- Gọi AB là đoạn vuông góc chung của d1 và d2( Ad1 và Bd2). Khi đó toạ độ 
A và B thoả mãn phương trình tham số của d1 và d2 =>Toạ độ của AB
- Từ điều kiện AB  d1 và AB  d2 =>Toạ độ A và B
- Đường thẳng d cần tìm là đường thẳng đi qua 2 điểm A và B Cách 2.
GV:Nguyễn Thị Thu trường THPT Lý Tự Trọng – Thăng Bình – Quảng Nam 8
Chuyên đề: “Phân loại các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian”  
- Xác định vectơ u và '
u lần lượt là VTCP của hai đường thẳng d1 và d2. Gọi    
v là VTCP của đường thẳng d => '
v u,u    
- Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và d1
- Xác định A là giao điểm của d2 và mp(P) 
- Đường thẳng d cần tìm là đường thẳng đi qua A và nhận v là VTCP .
Ví dụ: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau x  1 2t
d1: y  2  t và z  3   3t  x  2  u  d2 : y  3
  2u . Viết phương trình đường vuông góc chung của d1 và d2? z 1 3uLời giải    
Gọi u u theo thứ tự là VTCP của d
u (2;1;3) và u (1;2;3) 2 1 và d2 => 1 1 2
Gọi AB là đoạn vuông góc chung của d1 và d2( Ad1 và Bd2) =>
A(1+2t;2+t:-3+3t) và 
B(2+u;-3+2u;1+3u) => AB (u-2t+1;2u-t-5;3u-3t+4)
Từ điều kiện AB  d1 và AB  d2     29    . AB u  0
2  2 1  2   5  3 3  3  4  0 t u t u t u t  1       9        u     2t 1 2 . AB u 0 
2u t 5  33u 3t  4  0 25   2 u   9
 67 47 20    24 24 24 =>  A ; ; ; AB  ; ;      9 9 3   9 9 9  
Vậy đường thẳng vuông góc chung d là đường đi qua A và nhận u 1;1;  1 là  67 x   t '  9   47
VTCP => d có phương trình là: y
t ' ( t’ : là tham số) 9   20 z   t '  3
Dạng 15 : Viết phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu của d’ trên mặt phẳng (P).
Hướng dẫn : - Xác định điểm chung của d’ và mp(P)
+ Nếu d’  (P) thì hình chiếu của d’ chính là d’
GV:Nguyễn Thị Thu trường THPT Lý Tự Trọng – Thăng Bình – Quảng Nam 9
Chuyên đề: “Phân loại các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian” + Nếu d’//(P) thì *Xác định A d '
*Xác định B là hình chiếu vuông góc của A trên (P)
*d là đường thẳng đi qua B và //d’
+ Nếu d ' (P)  M thì:
*Xác định A d ' ( A không trùng với M)
*Xác định B là hình chiếu vuông góc của A trên (P)
*d là đường thẳng đi qua 2 điểm M và B
Ví dụ : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình tham số của x  2  t 3
đường thẳng d là hình chiếu của d’ : y 1 t trên mặt phẳng (P): 2x- 3y + z +1 =  z  3  t 0. Lời giải Gọi M = d ' 1 3 5 (P) => M( ; ; ) 2 2 2 Ta có A(2 ; 1 ; 3 )d’
Gọi d1 là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) => d1 có pt là:
x  2  2u
y  1 3u (*) z  3 u
Gọi B là hình chiếu vuông góc của A trên (P) => B = (P) d1
Thay (*) vào phương trình mp (P) ta được: 2(2+2u) – 3(1-3u) + 3+u +1 = 0  5 14u = - 5  u= 14  9 29 37  => B  ; ;     => 11 8 2 MB ; ;    7 14 14  14 14 14  
Đường thẳng d cần tìm là đường đi qua C và nhận u (11;8;2) là VTCP 1  9 x  11t  7   29
 Phương trình tham số của d là : y
 8t ( t là tham số ) 14   37 z   2t  14
PHẦN III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
GV:Nguyễn Thị Thu trường THPT Lý Tự Trọng – Thăng Bình – Quảng Nam 10
Chuyên đề: “Phân loại các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian”
Bài 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 2; 1) và B(1; -1; 3).
Viết phương trình tham số của đường thẳng AB ( Đề thi tốt nghiệp BTTHPT lần 1 năm 2007)
Bài 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm M(3; 4; 1), N(2; 3; 4).
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng MN ( Đề thi tốt nghiệp BTTHPT lần 2 năm 2007)
Bài 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm M(1; 0; 2) và N(3; 1; 5).
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua M và N.
( Đề thi tốt nghiệp THPT phân ban lần 2 năm 2007)
Bài 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(-1; 2; 3) và mặt phẳng ( ):
x – 2y + 2z +5 = 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với ( ))
( Đề thi tốt nghiệp BTTHPT năm 2008)
Bài 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3) và mặt phẳng ( ) :
2x – 3y + 6z +35 = 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với ( ))
( TNTHPT không phân ban năm 2008)
Bài 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(3; -2; -2) và mặt phẳng
( ): 2x – 2y + z - 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( )
( Đề thi TN THPT phân ban năm 2008)
Bài 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2), B(-1; 2; 4).
Viết phương trình của đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông
góc với mặt phẳng (OAB) ( Đề thi tuyển sinh đại học khối D năm 2007)
Bài 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
(P): 2x +3y – 4z +5 =0 và (Q): 3x + y – z +4 = 0. Viết phương trình tham số của
đường thẳng d là giao tuyến của (P) và (Q).
Bài 9: Lập phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng x  2  t
d x  3 y  3 z  3  1:  
và d y t 2 1 3 1
2: z 8t
x  4  t
Bài 10: Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d: y  1 t 8  z   t 3
trên mặt phẳng (P): 3x + 2y +z – 5 = 0.
Bài 11: Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng Oxy và cắt cả hai x  3  t
x  2  t' đường thẳng d  
1:  y  2  t
5 (t R); d2: y  4  2t' (t’ R ).  
z  1 t 4
z  6  t'
GV:Nguyễn Thị Thu trường THPT Lý Tự Trọng – Thăng Bình – Quảng Nam 11
Chuyên đề: “Phân loại các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian”
Bài 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:
x  1 2t x y   1 z   2 và
d y 1 t
R). Viết phương trình đường thẳng d vuông 2 1 1 2: (t  z  3
góc với mặt phẳng (P): 7x + y – 4z =0 và cắt cả hai đường thẳng d1 và d2
( Đề thi tuyển sinh đại học khối A năm 2007).
Bài 13: Trong không gian hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d song
song với với hai mặt phẳng (P): 3x + 12y – 3z -20 = 0, (Q): 3x - 4y + 9z + 8 = 0 và cắt hai đường thẳng d x  4 y  4 z 1 x  4 y z  2 1 và d2. Biết d1:   , d   . 2  3 3 2:  2 3 4
Bài 14: Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(2; 3; 3 ), vuông góc với x  3
đường thẳng d x 1 y  4 z  2  1:  
và cắt đường thẳng d2: y  8  t (t R). 3 1 1  z  9  t
Bài 15: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và hai đường thẳng
d x  2 y  2 z  3 x 1 y 1 z 1 1:   , d   . Viết phương 2 1 1 2: 1 2 1
trình đường thẳng d đi qua A vuông góc với d1 và cắt d2 ( Đề thi tuyển sinh đại học khối D năm 2006).
Bài 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(-4; -2; 4) và đường thẳng
x  3  t 2
d: y 1 t , viết phương trình đường thẳng d’ đi qua điểm A, cắt và vuông góc 
z  1 t 4
với đường thẳng d. ( Đề thi tuyển sinh đại học khối B năm 2004)
Bài 17: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng x  2 y  2 z  :   1 1 1 
và mặt phẳng (P): x + 2y – 3z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong
(P) sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng 
( Đề thi tuyển sinh đại học khối D năm 2009).
Bài 18: Viết phương trình đường thẳng d song song, cách đều d1, d2 và thuộc mặt
phẳng chứa hai đường thẳng d x  2 y  5 z  9 1, d2 trong đó d1:   ; d 3 1 4 2: x y  3 z  7   . 3 1 4
Bài 19: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường
thẳng d biết d vuông góc với mặt phẳng (P): x + 2y +z + 2 = 0 đồng thời cắt cả hai x  3  t
x  2  t' đường thẳng d  
1:  y  2  t
3 và d2: y  3  t' ( t và t’ là tham số ).   z  1 t 2
z  4  2t'
Bài 20: Viết phương trình tham số của d biết d song song với hai mặt phẳng (P):
x + 2y – z +1 = 0 và (Q): - x – y + 2z -2 = 0 đồng thời cắt hai đường thẳng
GV:Nguyễn Thị Thu trường THPT Lý Tự Trọng – Thăng Bình – Quảng Nam 12
Chuyên đề: “Phân loại các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian” x  1 t
x  3  t' d  
1:  y  2  t , d2:  y  1  2t' .   z  1 t 2
z  2  t'
Bài 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;1;0),
B(0;2;1) và trọng tâm G(0;2;-1). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm C và
vuông góc với mặt phẳng (ABC).
( Đề thi tuyển sinh cao đẳng khối A, B năm 2009).
Bài 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: x  3  y 1  z  3 2
và mặt phẳng (P): x + 2y – z + 5 = 0.
a. Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P)
b. Viết phương trình đường thẳng d’ nằm trong mặt phẳng (P), đi qua giao điểm A
của đường thẳng d với mặt phẳng (P) và tạo với đường thẳng d một góc lớn nhất.
PHẦN IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm (
A 1; 0; 3) và B(4;2;-1)? 2
ìï x + 3y + 2 = 0 2
ìï x - 3y + 2 = 0 A.ïí B.ïí 4
ï x + 3z + 13 = 0 ï ï - - = î 4x 3z 13 0 ïî 2
ìï x + 3y - 2 = 0 2
ìï x - 3y - 2 = 0 C.ïí D.ïí 4
ï x - 3z + 13 = 0 ï ï + - = î 4x 3z 13 0 ïî
2. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(1; 2 - ;5) và vuông góc
với mặt phẳng (a) : 4x - 3y + 2z + 5 = 0 là: A. x -1 y + 2 z - 5 x - y + z - 5 = = B. 1 2 = = 4 -3 2 -4 -3 2 C. x -1 y + 2 z - 5 x - y + z - 5 = = D. 1 2 = = 4 3 2 -4 -3 -2 x ìï = 3 - 2t ïï
3. Hệ nào dưới đây là phương trình của đường thẳng ï d : y ïí = 2 + 3t ? ïïzï = -2+5t ïïî 3
ìï x + 2y + 13 = 0 3
ìï x + 2y -13 = 0 A.ïí B.ïí 5
ï x + 2z + 11 = 0 ï ï + - = î 5x 2z 11 0 ïî 3
ìï x - 2y + 13 = 0 3
ìï x - 2y -13 = 0 C.ïí D.ïí 5
ï x - 2z + 11 = 0 ï ï - - = î 5x 2z 11 0 ïî
4. Hãy tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
2x - 3y - 5z + 8 = 0,x + y - 2z - 1 = 0 ? A.    u = - - B.  (11; 1; 5) u = (-11;1;5)
C.u = (11;-1;5) D.u = (11;1;5)
GV:Nguyễn Thị Thu trường THPT Lý Tự Trọng – Thăng Bình – Quảng Nam 13
Chuyên đề: “Phân loại các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian” x ìï = 1 + 2t ïï
5. Tìm toạ độ giao điểm ï
M của đường thẳng d : y
ïí = -2 -t và mặt phẳng ïïzï =1-t ïïî
(P) : 4x - y - z + 5 = 0 ? A.M(1;1;2) B.M(1;-1;2) C.M(1;1;-2) D.M(-1;-1;2) ìx ïï = 5 + t ïï
6. Góc giữa đường thẳng : y ï
D í = -2 + t và mặt phẳng (a) : x - y + 2z - 7 = 0
ïïzïï = 4+ 2t ïî bằng: A. p B. p C. p D. p 4 6 3 2 x ìï = 1 + 2t ïïï
7. Tính góc giữa 2 đường thẳng x - 3 y - 1 z - 2 d : y
ïí = -2 - 2t d : = = ? 1 ï 2 ï 2 -1 2 z ï = 3 ïïî A. p B. p C. p D. p 6 3 4 2 x ìï = 1- 8t ïï 8. Toạ độ giao điểm ï M của 2 đường thẳng d : y ïí = 1 + 3t 1 và ïïzï = 2-5t ïïî x - 7 y - 3 z - 5 d : = = là: 2 2 -5 2 A.M(9;2;7) B.M(9;2;-7) C.M(9; 2 - ; 7 - ) D.M(9; 2 - ;7) 9. Tìm x y z x + 1 y + 5 z
m để 2 đường thẳng d : = = và d : = = cắt nhau? 1 2 -3 m 2 3 2 1 A. m=1 B. m=2 C. m=3 D. m=4 10. Cho 2 điểm ( A 1 - ;3; 5
- ),B(m - 1;m;1 - m) . Giá trị của m để đường thẳng AB song song với mặt phẳng ( )
a : x + y - z + 4 = 0 là: A. m=1 B. m=2 C. m=3 D. m=4 11. Giá trị nào của x - 1 y + 2 z + 3
m để đường thẳng d : = = vuông góc với mặt m 2m - 1 2
phẳng (P) : x + 3y - 2z - 5 = 0 là: A. m=1 B. m=-1 C. m=2 D. m=-2
GV:Nguyễn Thị Thu trường THPT Lý Tự Trọng – Thăng Bình – Quảng Nam 14
Chuyên đề: “Phân loại các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian”
12. Xác định toạ độ hình chiếu M ' của điểm M(1;2;6) lên đường thẳng x - 2 y - 1 z + 3 d : = = ? 2 -1 1 A.M '(0;2;4) B.M '(0;-2;-4) C.M '(0;-2;4) D.M(0;2;-4) x ìï = 1- 4t ïï
13. Khoảng cách từ điểm ï (2
A ;3;1) đến đường thẳng d : y
ïí = 2 + 2t bằng : ïïzï = -1+ 4t ïïî A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
14. Tìm tất cả các giá trị của x + y - z -
m để đường thẳng 1 3 1 d : = = cắt mặt 2 m m - 2
phẳng (P) : x + 3y + 2z - 5 = 0 ? A. 1 m ¹ B. 3 m ¹ C. 2 m ¹ D. 4 m ¹ 5 5 5 5
15. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
3x - 2y + z + 3 = 0, 4x - 3y + 4z + 2 = 0 song song với mặt phẳng
(P) : 2x - y + (m + 3)z - 2 = 0 ? A. m=5 B. m=-5 C. m=3 D. m=-3
16. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song x y - 3 z - 2 d : = = và 1 1 2 1 x - 3 y + 1 z - 2 d : = = bằng: 2 1 2 1 A. 5 6 B. 5 3 C. 5 30 D. 5 5 6 6 6 6
17. Phương trình mặt phẳng ( )
a chứa đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng x - 1 y - 3 z + 4
x - y + z = 0,x + y - z = 0 và song song với đường thẳng d : = = 1 3 -2 4 có dạng: A.2x+y+z+1=0 B.2x-y+z-1=0 C.2x-y+z=0 D.2x+y-z=0 18. Xét vị trí tương
đối giữa 2 đường thẳng x - 1 y + 3 z - 2 x - 2 y - 1 z + 4 d : = = ,d : = =
ta được kết quả nào? 1 2 2 2 3 3 2 4 A. Cắt nhau B. Song song C. Chéo nhau D. Trùng nhau
GV:Nguyễn Thị Thu trường THPT Lý Tự Trọng – Thăng Bình – Quảng Nam 15
Chuyên đề: “Phân loại các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian” x ìï = -3 + t ïï 19. Cho mặt phẳng a ï
( ) : 2x + y + 3z + 1 = 0 và đường thẳng d : y
ïí = 2 -2t . Tìm mệnh ïïzï = 1 ïïî
đề đúng trong các mệnh đề sau? A. d Ì ( ) a B. d  ( ) a C. d Ç ( ) a =M D. d ^ ( ) a x
ìï - 2y - z - 2 = 0
20. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho đường thẳng d : ïí . 2 ï x + z - 5 = 0 ïî Gọi 
M Î d u là vectơ chỉ phương của đường thẳng . Tìm nhận định đúng? A.
M(3;-1;1) u(1;-1;2) 
B.M(3;1;-1) u(1;1;-2)  C.M(3;1; 1 - ) u(1;1;2)
D. Cả 3 đáp án trên đều sai x ìï = 1 + t ì ï x ï = 1 + 2u ï ïï
21. Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng ï ï d : y
ïí = 2 +t d ' : y ïí = -1 + 2u ? ïï ïï z ï = 3 -t ï ï ï = - î z 2 2u ïïî
A. d và d ' chéo B.d d ' C. Ç nhau d d ' =M D. d º d '
22. Cho 4 điểm A(1; 1 ; 1), B(1 ; 3 ; 5), C(1 ; 1 ; 4), D(2;3;2) . Gọi I,J lần lượt là trung điểm của ,
AB CD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. I º J
B.IJ ^ (ABC) C.AB ^ IJ D.CD ^ IJ
23. Khoảng cách từ điểm M( 2 - ; 4 - ;3) đến mặt phẳng ( )
a : 2x - y + 2z - 3 = 0 bằng bao nhiêu? A. 11 B. 1 C. 2 D. 3
24. Cho tứ diện ABCD với A(4; 1 ; 5), B(1 ; 1 ; 1), C(4 ; 6 ; 5), D(4;0;3) . Tính chiều cao
của tứ diện xuất phát từ đỉnh A ? A. 5 2 B. 5 3 C. 5 3 D. 15 139 3 3 2 139
25. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hình lập phương ABCD.A'B 'C 'D '
cạnh a . Hãy tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng AC BD ' ? A. a 5 B. a 6 C. a 6 D. a 6 6 3 6 5
GV:Nguyễn Thị Thu trường THPT Lý Tự Trọng – Thăng Bình – Quảng Nam 16
Chuyên đề: “Phân loại các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian”
26. Cho 2 điểm M (2;3;1),M (1;-1;1) 0 1
và đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
2x - y + 5 = 0,2x + z + 5 = 0 , gọi d = d(M , ) D = ( , 0 0 và d d M ) D 1 1 . Hãy tìm mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau? A. 2 2 d > d B. d -d =
C.d + d = 6 3
D.d < d 0 1 0 1 3 0 1 0 1 27. Cho mặt phẳng x - 1 y - 7 z - 3
(a) : 3x - 2y - z + 5 = 0 và đường thẳng D : = = . 2 1 4
Gọi (b) là mặt phẳng chứa đường thẳng D và song song với ( ) a . Tính khoảng
cách giữa 2 mặt phẳng ( ) a và (b) ? A. 3 B. 3 C. 9 D. 9 14 14 14 14
28. Nếu điểm M(0;0;t) cách đều điểm M (2;3;4) và mặt phẳng (P) : 2x + 3y + z - 17 = 0 1
thì t có giá trị bằng bao nhiêu? A.t = 3 B.t = -3 C.t = 3 D.t = - 3
29. Khoảng cách gữa 2 mặt phẳng song song
(P) : x + y - z + 5 = 0,(Q) : 2x + 2y - 2z + 3 = 0 sau đây bằng bao nhiêu? A. 7 B. 7 C. 2 D.2 2 2 3 3 x ìï = 1 + t ïï
30. Cho 2 đường thẳng chéo nhau ï x - 3 y z + 2 d : y ïí = -1-t d : = = . Độ dài 1 và ï 2 ï 3 -3 3 z ï = 1 + t ïïî
đường vuông góc chung của 2 đường thẳng trên bằng bao nhiêu?
D. Đáp số A, B, C A. 112 B. 104 C. 114 3 3 3 sai
31. Tính góc giữa 2 mặt phẳng (P) : 2x - y - 2z - 9 = 0 và (Q) : x - y - 6 = 0 ? A. p B. p C. p D. p 6 3 2 4
32. Tính giá trị của góc A của tam giác ABC biết A(2; 1 ; 1), B(1 ; 2 ; 1), C(1 ; 1 ; 2)? 3p p p p A. B. C. D. 4 3 2 4  
33. Tính giá trị của góc giữa 2 vectơ a(2;5;0), ( b 3;-7; 0) ? A. 0 135 B. 0 30 C. 0 45 D. 0 60
GV:Nguyễn Thị Thu trường THPT Lý Tự Trọng – Thăng Bình – Quảng Nam 17
Chuyên đề: “Phân loại các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian” x ì - +
ï - y + z + 2 = 0 34. Cho điểm x 1 y 2 z
M(0;1;1) và 2 đường thẳng d : ,d : ï = = . 1 2 í 3 1 1 x ï + 1 = 0 ïî
Gọi D là đường thẳng đi qua điểm M vuông góc với d , cắt d . Tính góc giữa 2 1 2
đường thẳng d và D ? 2 A. 0 120 B. 0 30 C. 0 60 D. 0 45 35. Gọi x - y + z -
d ' là hình chiếu vuông góc của đường thẳng 5 2 4 d : = = lên mặt 1 1 2
phẳng (P) : x - y + 2z = 0 . Tính góc giữa d d ' ? A. p B. 2p C. 4p D. 5p 6 3 3 3
1. Tìm phương trình hình chiếu vuông góc (d ') của đường thẳng x - 2 y + 2 z - 1 (d) : = =
lên mặt phẳng (P) : x + 2y + 3z + 4 = 0? 3 4 1 5
ìï x - 4y + z + 19 = 0 5
ìï x - 4y - z -19 = 0 A.(d ') : ïí B.(d ') : ïí x
ï + 2y + 3z + 4 = 0 ï ï + + + = î x 2y 3z 4 0 ïî 5
ìï x - 4y + z -19 = 0 5
ìï x - 4y - z + 19 = 0 C.(d ') : ïí D.(d ') : ïí x
ï + 2y + 3z + 4 = 0 ï ï + + + = î x 2y 3z 4 0 ïî
2. Lập phương trình đường thẳng ( )
D đi qua điểm M(-1;2;-3) vuông góc với đường thẳng x - 2 y - 1 z - 1 x - y + z - (d) : = = và cắt đường thẳng 1 1 3 (d ') : = = ? 6 -2 -3 3 2 -5 A. x - 1 y + 1 z + 3 x - y - z - 3 ( ) D : = = B. 1 1 ( ) D : = = 2 -3 6 2 -3 6 C. x + 1 y + 1 z - 3 x - y + z - 3 ( ) D : = = D. 1 1 ( ) D : = = 2 -3 6 2 -3 6
3. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng x - 7 y - 3 z - 9 x - 3 y - 1 z - 1 (d ) : = = ; (d ) : = =
. Viết phương trình đường 1 1 2 -1 2 -7 2 3 vuông góc chung ( )
D của 2 đường thẳng trên? 3
ìï x - 2y - z - 6 = 0 3
ìï x - 2y - z - 6 = 0 A.( : ï D í B.( ) : ï D í 5
ï x + 34y - 11z + 38 = 0 5
ï x + 34y + 11z - 38 = 0 ïî ïî 3
ìï x - 2y - z - 6 = 0 3
ìï x - 2y - z - 6 = 0 C.( ) : ï D í D.( ) : ï D í 5
ï x + 34y - 11z - 38 = 0 5
ï x - 34y - 11z + 38 = 0 ïî ïî
GV:Nguyễn Thị Thu trường THPT Lý Tự Trọng – Thăng Bình – Quảng Nam 18
Chuyên đề: “Phân loại các dạng bài tập viết về phương trình đường thẳng trong không gian”
4. Xác định toạ độ điểm A' đối xứng với điểm (2
A ;-1; 3) qua đường thẳng x ìï = 3t ïïï (d) : y ïí = -7 + t5 ? ïïzï = 2 +2t ïïî A.A'(4;3;5) B.A'(4;3;-5) C. (4 A ;-3;5) D.M(4;-3;-5)
C. Kết luận: Trên đây là một số dạng bài tập đã được áp dụng cho học sinh khối
12 trong thời gian qua ( kể cả học sinh thi học sinh giỏi toán 12). Kết quả tôi nhận
thấy rằng học sinh giải khá tốt phương trình đường thẳng trong không gian.
Do thời gian có hạn nên chuyên đề này chưa bổ sung hình vẽ vào mỗi
phương pháp, chưa làm hết phương pháp và không tránh khỏi những thiếu sót. Tôi rất
mong được sự quan tâm góp ý của các đồng nghiệp trong tổ.
Xin chân thành cảm ơn.
GV:Nguyễn Thị Thu trường THPT Lý Tự Trọng – Thăng Bình – Quảng Nam 19