Trang 1
CÁC DNG TOÁN 9 BÀI 2: CĂN THC BC HAI VÀ HẰNG ĐNG THC
Dng 1: Tìm điều kin để biu thc nghĩa (được xác định)
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1. Điều kiện xác định ca biu thc
2
ab
là:
A.
0b
B. a < 0 C.
0a
D. a = 0
2. Biu thc
2
( 5 3)
có giá tr là:
A. 2 B.
53
C.
35
D.
2
3. Vi
, biu thc
62
1
()x x y
xy
có kết qu rút gn là:
A.
3
x
B. -
3
x
C.
3
||x
D. Kết qu
khác
4. Phương trình
2
( 1) 3x 
có nghim là:
A. x = 4 B.
4x 
C. x = - 2 D. x = 4 và x = - 2
Bài 2: Tìm điều kiện đ biu thức sau có nghĩa
2
1
) 3 1 ) 5 3 ) 2 4 d) 2+
4
a x b x c x x x
x
1 3 2 1 3
e) ) g) h) )
7 2 1
7 14 7 2 1 1
xx
fi
xx
x x x


2 2 2
j) 2 ) 3 ) 25 4 x k x l x
2
22
1 1 1 3
) 2 5 3 ) ) )
35
2 5 6
x
n x x p q r
xx
x x x x

Dng 2: Rút gn
Bài 1: Rút gn ri tính
a)
4
5 ( 2)
b)
6
4 ( 3)
c)
8
( 5)
d)
68
2 ( 5) 3 ( 2)
Bài 2: Tính
8 5 32 3 72A
20 2 45 3 80 125B
3 2 2 3 2 2C
8 2 15 8 2 15D
9 4 5 6 2 5E
;
9 4 2 11 6 2F
;
12 8 2 6 4 2G
Bài 3: Rút gn biu thc sau:
a)
9 9 6
33
a a a
A
aa


, vi a
0, 9a
b)
2a b ab a b
B
a b a b


vi
0, 0,a b a b
c)
2
22
4
.
4
a b ab
ab
C
a b ab a b

vi
0, 0, a b a b
Bài 4: Gii các phương trình sau
Trang 2
2
) 9 9ax
4
) 9bx
2
) 9 2 1c x x
2
) 1 4 4 5d x x
2
) 6 9 3 1e x x x
2
) 4 4 2f x x x
Bài 5: Chng minh
2
) 9 4 5 5 2a
) 9 4 5 5 2b
2
) 4 7 23 8 7c
) 23 8 7 7 4d
Dng 3: Bài tp nâng cao
Bài 1: Chng minh
2
2
3
2
2
a
a
vi mi giá tr ca a
Bài 2: Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
4 4 4 4A x x x x
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN GII
Dng 1: Tìm điều kin để biu thc nghĩa (được xác định)
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1 - C 2 - C 3 - A 4 - D
Bài 2: Tìm điều kin để biu thức sau có nghĩa
a) Đ biu thc
31x
có nghĩa
1
3 1 0 3 1
3
x x x
Vy vi
1
3
x
thì biu thức đã cho có nghĩa
b) Để biu thc
53x
có nghĩa
5
5 3 0 3 5
3
x x x
Vy vi
5
3
x
thì biu thức đã cho có nghĩa
c) Đ biu thc
24xx
có nghĩa
2 0 2
24
4 0 4
xx
x
xx



Vy vi
24x
thì biu thức đã cho có nghĩa
f) Để biu thc
3
72
x
x
có nghĩa
3
30
2
3
2
7 2 0
7
7
x
x
x
x
x



Vy vi
2
3
7
x
thì biu thức đã cho có nghĩa
g) Để biu thc
2
72
x
x
có nghĩa
7
2
2
0
7
2
2
72
7
2
7 2 0
2
x
x
x
x
x
x




Vy vi
7
2
2
x
thì biu thức đã cho có nghĩa
h) Để biu thc
1
11x 
có nghĩa
10
11
1 1 0
1 1 0
x
xx
xx
x



Trang 3
Vy vi
10x
thì biu thức đã cho có nghĩa
j) Đ biu thc
2
2x
có nghĩa
2
2
2 0 ( 2)( 2) 0
2
x
x x x
x

Vy vi
2x
hoc
2x 
thì biu thc đã cho có nghĩa
k) Để biu thc
2
3x
có nghĩa
2
30x
(luôn đúng)
Vy vi
x
thì biu thức đã cho có nghĩa
l) Đ biu thc
2
25 4x
có nghĩa
2
55
25 4 0
22
xx
n) Biu thc
2
2 5 3xx
có nghĩa
2
3
2 5 3 0 ( 1)(2 3) 0
2
1
x
x x x x
x
p) Để biu thc
2
1
2xx
có nghĩa
2
2 0 (2 ) 0 0 2x x x x x
q) Để biu thc
2
1
56xx
nghĩa
2
3
5 6 0 ( 2)( 3) 0
2
x
x x x x
x
r) Đ biu thc
13
35
x
xx

có nghĩa
3 0 3
35
5 0 5
xx
x
xx



Dng 2: Rút gn
Bài 1: Rút gn ri tính
a)
4 2 2 2
5 ( 2) 5 (2 ) 5.2 20
b)
63
4 ( 3) 4.3 108
c)
8 4 2
( 5) 5 5 25
d)
6 8 3 4
2 ( 5) 3 ( 2) 2.5 3.2 298
Bài 2: Tính
8 5 32 3 72 4.2 5 16.2 3 36.2 2 2 5.4 2 3.6 2
2 2 20 2 18 2 0
A
20 2 45 3 80 125 4.5 2 9.5 3 16.5 25.5
2 5 2.3 5 3.4 5 5 5 2 5 6 5 12 5 5 5 (2 6 12 5) 5 11 5
B
22
3 2 2 3 2 2 2 2 2 1 2 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 2
C
22
8 2 15 8 2 15 5 2. 5. 3 3 5 2 5. 3 3
5 3 5 3 5 3 5 3 2 3
D
22
9 4 5 6 2 5 5 2.2. 5 4 5 2. 5.1 1
5 2 5 1 5 2 5 1 3
E
Trang 4
22
9 4 2 11 6 2 8 2.2 2.1 1 9 2.3. 2 2
2 2 1 3 2 2 2 1 3 2 2 4
F
22
12 8 2 6 4 2 8 2.2 2.2 4 4 2.2. 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
G
Bài 3: Rút gn biu thc sau:
a)
9 9 6
33
a a a
A
aa


, vi a
0, 9a
2
3 3 3
3 3 6 2
33
a a a
a a a
aa

Vy vi
0, 9a
thì
62Aa
b)
2a b ab a b
B
a b a b


vi
0, 0,a b a b
2
0
a b a b a b
B a b a b
a b a b

c)
2
22
4
.
4
a b ab
ab
C
a b ab a b

vi
0, 0, a b a b
2
2 4 2
..
2 4 2
a b a b
a ab b ab a ab b a b a b
a ab b ab a ab b a b a b
ab

Bài 4: Gii các phương trình sau
2
3 9 3
) 9 9 3 9
3 9 3
xx
a x x
xx




Vậy phương trình đã cho có tập nghim là
3; 3S 
4 2 2
3
) 9 9 9
3
x
b x x x
x

Vậy phương trình đã cho có tập nghim là
3; 3S 
2
) 9 2 1 3 2 1c x x x x
ĐK:
1
2 1 0
2
xx
Ta có:
1
3 2 1
3 2 1
1
3 2 1
5
x
xx
xx
xx
x


( tha mãn)
Vậy phương trình đã cho có tập nghim là
1
1;
5
S




Trang 5
2
1 2 5 2
) 1 4 4 5 1 2 5
1 2 5 3
xx
d x x x
xx



Vậy phương trình đã cho có tập nghim là
3; 2S 
2
) 6 9 3 1 3 3 1e x x x x x
- Nếu
3 0 3xx
, khi đó ta phương trình:
3 3 1 2x x x
(tha
mãn)
- Nếu
3 0 3xx
, khi đó ta có phương trình:
1
3 3 1
2
x x x
(loi)
Vậy phương trình đã cho có tập nghim là
2S
2
) 4 4 2 2 2 2 0 2f x x x x x x x
Vậy phương trình đã cho có tập nghim là
/2S x R x
Bài 5: Chng minh
2
) 9 4 5 5 2.2. 5 4 5 2a
(đpcm)
) 9 4 5 5 5 2.2. 5 4 5 5 2 5 2b
(đpcm)
22
2
) 4 7 4 2.4. 7 7 16 8 7 7 23 8 7c
(đpcm)
) 23 8 7 7 16 2.4. 7 7 7 4 7 7 4d
(đpcm)
Dng 3: Bài tp nâng cao
Bài 1: Chng minh vi mi giá tr ca a
2
2
2 2 2 2 2
2
3
2 3 2 2 2 2 2 1 0 2 1 0
2
a
a a a a a
a
2
22a 
vi
2
2 2 2
2 2 1 2 1 0 2 1 0a R a a a
vi
aR
T đó suy ra điều phi chng minh
Bài 2: Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
4 4 4 4A x x x x
22
4 4 4 4 2 2 2 2A x x x x x x x x
+ Nếu
2 2 2 2x A x x x
> 4 hay A > 4
+ Nếu
2 2 2 2 4x A x x
+ Nếu
2 2 ( 2 ) 2 4x A x x x
> 4 hay A > 4
4A
vi mi a nên
min
4 khi 2 2Ax

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN 9 BÀI 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa (được xác định)
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1. Điều kiện xác định của biểu thức 2 ab là: A. b  0 B. a < 0 C. a  0 D. a = 0 2. Biểu thức 2
( 5  3) có giá trị là: A. 2 B. 5  3 C. 3  5 D. 2 1
3. Với x y  0 , biểu thức 6 2
x (x y) có kết quả rút gọn là: x y A. 3 x B. - 3 x C. 3 | x | D. Kết quả khác 4. Phương trình 2
(x 1)  3 có nghiệm là: A. x = 4 B. x  4  C. x = - 2 D. x = 4 và x = - 2
Bài 2: Tìm điều kiện để biểu thức sau có nghĩa 1
a) 3x 1 b) 5  3x c) x  2  4  x d) x  2 + 2 x  4 1 3  x x  2 1 3 e) f ) g) h) i) 7x 14 7x  2 7  2x x 1 1 x 1 2 2 2
j) x  2 k) x  3 l) 25  4x 1 1 1 3x 2
n) 2x  5x  3 p) q) r)  2 2 2x x x  5x  6 x  3 5  x Dạng 2: Rút gọn
Bài 1: Rút gọn rồi tính a) 4 5 ( 2  ) b) 6 4  ( 3  ) c) 8 ( 5  ) d) 6 8 2 ( 5  )  3 ( 2  ) Bài 2: Tính
A  8  5 32  3 72
B  20  2 45  3 80  125
C  3  2 2  3  2 2
D  8  2 15  8  2 15
E  9  4 5  6  2 5 ; F  9  4 2  11 6 2 ; G  12  8 2  6  4 2
Bài 3: Rút gọn biểu thức sau: 9  a 9  6 a a a) A  
, với a  0, a  9 a  3 a  3
a b  2 ab a b b) B  
với a  0,b  0, a b a b a b
a b2 4 ab ab c) C  
với a  0, b  0, a b a b  .
2  4 ab a b2
Bài 4: Giải các phương trình sau Trang 1 2 a) 9x  9  4 b) x  9 2
c) 9x  2x 1 2
d ) 1 4x  4x  5 2
e) x  6x  9  3x 1 2
f ) x  4x  4  2  x Bài 5: Chứng minh a     2 ) 9 4 5 5 2 )
b 9  4 5  5  2  c   2 ) 4 7  238 7
d) 23  8 7  7  4
Dạng 3: Bài tập nâng cao 2 a  3 Bài 1: Chứng minh
 2 với mọi giá trị của a 2 a  2
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 A
x  4x  4  x  4x  4
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa (được xác định)
Bài 1: Chọn đáp án đúng 1 - C 2 - C 3 - A 4 - D
Bài 2: Tìm điều kiện để biểu thức sau có nghĩa
a) Để biểu thức 3x 1 có nghĩa 1
 3x 1 0  3x 1  x  3 1 Vậy với x
thì biểu thức đã cho có nghĩa 3 b) Để 5
biểu thức 5  3x có nghĩa  5  3x  0  3x  5  x  3 5 Vậy với x
thì biểu thức đã cho có nghĩa 3 x  2  0 x  2
c) Để biểu thức x  2  4  x có nghĩa      2  x  4 4  x  0 x  4
Vậy với 2  x  4 thì biểu thức đã cho có nghĩa    x 3    f) Để 3 x 3 x 0  2 biểu thức có nghĩa     2
    x  3 7 x  2 7x  2  0 x  7  7 2 Vậy với 
x  3 thì biểu thức đã cho có nghĩa 7  7       x 2 2 x    g) Để x 2 0 2 7 biểu thức
có nghĩa  7  2x    2   x  7  2x 7 2
7 2x  0 x   2 7
Vậy với 2  x
thì biểu thức đã cho có nghĩa 2 x 1 0        h) Để 1 x 1 x 1 biểu thức có nghĩa       x 1 1  x 1 1 0 x 1  1 x  0 Trang 2 Vậy với 1
  x  0thì biểu thức đã cho có nghĩa   j) Để x 2 biểu thức 2 x  2 có nghĩa 2
x  2  0  (x  2)(x  2)  0    x   2
Vậy với x  2 hoặc x   2 thì biểu thức đã cho có nghĩa k) Để biểu thức 2 x  3 có nghĩa 2
x  3  0 (luôn đúng) Vậy với x
 thì biểu thức đã cho có nghĩa l) Để 5 5 biểu thức 2 25  4x có nghĩa 2
 25  4x  0    x  2 2  3 x  n) Biểu thức 2
2x  5x  3 có nghĩa 2 2x 5x 3 0 (x 1)(2x 3) 0           2  x 1 p) Để 1 biểu thức có nghĩa 2
 2x x  0  x(2  x)  0  0  x  2 2 2x x q) Để 1 biểu thức có nghĩa 2 x  5x  6 x  3 2
x  5x  6  0  (x  2)(x  3)  0   x  2      r) Để 1 3x x 3 0 x 3 biểu thức  có nghĩa      3  x  5 x  3 5  x 5   x  0 x  5 Dạng 2: Rút gọn
Bài 1: Rút gọn rồi tính a) 4 2 2 2 5 ( 2
 )  5 (2 )  5.2  20 b) 6 3 4  ( 3  )  4  .3  1  08 c) 8 4 2 ( 5  )  5  5  25 d) 6 8 3 4 2 ( 5  )  3 ( 2  )  2.5  3.2  298 Bài 2: Tính
A  8  5 32  3 72 
4.2  5 16.2  3 36.2  2 2  5.4 2  3.6 2
 2 2  20 2 18 2  0
B  20  2 45  3 80  125  4.5  2 9.5  3 16.5  25.5
 2 5  2.3 5  3.4 5  5 5  2 5  6 5 12 5  5 5  (2  6 12  5) 5  1  1 5
C  3  2 2  3  2 2 
2  2 2 1  2  2 2 1   2  2 1   2  2 1  2 1 2 1  2 2
D  8  2 15  8  2 15  5  2. 5. 3  3  5  2 5. 3  3
  5  32   5  32  5  3  5  3  2  3
E  9  4 5  6  2 5  5  2.2. 5  4  5  2. 5.11
  5  22   5  2 1
 5  2  5 1  3 Trang 3
F  9  4 2  11 6 2  8  2.2 2.11  9  2.3. 2  2  2 2  2 1
 3 22  2 2 13 2  2  4
G  12  8 2  6  4 2  8  2.2 2.2  4  4  2.2. 2  2
 2 2  22  2  2 2  2 2  2  2  2  2
Bài 3: Rút gọn biểu thức sau: 9  a 9  6 a a a) A  
, với a  0, a  9 a  3 a  3
 a   a    a  2 3 3 3  
 3 a a  3  6  2 a a  3 a  3
Vậy với  0, a  9 thì A  6  2 a
a b  2 ab a b b) B  
với a  0,b  0, a b a b a b
a b2  a b a b  B  
a b a b  0 a b a b
a b2 4 ab ab c) C  
với a  0, b  0, a b a b  .
2  4 ab a b2    2   4
a b a b a ab b ab
a2 ab b a b a b  .  
a  2 ab b  4 ab    . 2
a  2 ab b a b a b a b
Bài 4: Giải các phương trình sau 3x  9 x  3 2 a) 9x  9   3x  9     3x  9  x  3 
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S  3;  3 x  3 4 2 2
b) x  9  x  9  x  9   x  3 
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S  3;  3 2
c) 9x  2x 1  3x  2x 1  ĐK: 1
2x 1  0  x  2 x 1
3x  2x 1 Ta có: 
3x  2x 1    1 ( thỏa mãn) 3x  2  x 1 x    5  1 
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S  1  ;    5  Trang 4 1   2x  5 x  2  2
d ) 1 4x  4x  5  1 2x  5     1   2x  5  x  3
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S  3;  2 2
e) x  6x  9  3x 1  x  3  3x 1
- Nếu x  3  0  x  3
 , khi đó ta có phương trình: x 3  3x 1 x  2 (thỏa mãn)
- Nếu x  3  0  x  3
 , khi đó ta có phương trình: 1
x  3  3x 1  x   (loại) 2
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S    2 2
f ) x  4x  4  2  x x  2  x  2  x  2  0  x  2 
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S   x
  R / x    2 Bài 5: Chứng minh a        2 ) 9 4 5 5 2.2. 5 4 5 2 (đpcm) )
b 9  4 5  5  5  2.2. 5  4  5  5  2  5  2  (đpcm) c   2     2 2 ) 4 7 4 2.4. 7 7
16 8 7  7  238 7 (đpcm)
d) 23  8 7  7  16  2.4. 7  7  7  4  7  7  4 (đpcm)
Dạng 3: Bài tập nâng cao
Bài 1: Chứng minh với mọi giá trị của a 2
a  3  2  a  3  2 a  2  a  2  2 a  2 1 0   a 2  2 2 2 2 2 2 1  0 2 a  2 Có 2
a  2  2 với a
  R a  
  a      a   2 2 2 2 2 2 1 2 1 0 2 1  0 với a  R
Từ đó suy ra điều phải chứng minh
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 A
x  4x  4  x  4x  4 2 2 A
x  4x  4  x  4x  4  x  2  x  2  x  2  2  x + Nếu x  2
  A  x 2 2 x  2
x > 4 hay A > 4 + Nếu 2
  x  2  A x  2 2 x  4
+ Nếu x  2  A x  2  ( 2
  x)  2x  4 > 4 hay A > 4
A  4 với mọi a nên A  4 khi  2  x  2 min Trang 5