



Preview text:
CÁC DẠNG TOÁN 9 BÀI : LUYỆN TẬP CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
Dạng 1. So sánh các căn bậc hai số học Bài 1. So sánh a. 5 và 17 1. b. 3 và 15 1.
Bài 2. Tìm giá trị của x biết a. x 1 6. b. 2 2x x .
Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau: a. 5 2 6 5 2 6. b. 49 12 5 49 12 5. c. 3112 3 3112 3. d. 2112 3 2112 3.
Dạng 3. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau: a. 2 4x
x 4x 4 với x 2. b. 2
3x 9 6x x với x 3.
x6 x 9 x 3 c. 2 4 x
x 4x 4 với 0 x 9. x 9
Dạng 4. Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa
Bài 5. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa
a. 3 5x x 6. 2x 4 b. . 5 x c. 2 x 8x 9. d. 2 16 x .
Dạng 5. Giải phương trình chứa căn bậc hai
Bài 6. Giải các phương trình sau a. 2
x 2x 4 x 1. b. 2
x x 4 x 1.
c. x 2 x 1 2.
d. 2x 2 2 2x 3 2x 13 8 2x 3 5.
Bài 7*. Tìm các số thực ,
x y, z thỏa mãn x y z 8 2 x 1 4 y 2 6 z 3. LỜI GIẢI
Dạng 1. So sánh các căn bậc hai số học Bài 1. Trang 1
a. Ta có 16 1 17 1
b. Ta có 16 1 15 1 5 17 1. 3 15 1. Bài 2.
a. Điều kiện x 1 0 x 1. Ta có x 1 36 x 3
5 (thỏa mãn điều kiện). x 2
b. Điều kiện x 0 . Ta có 2
2x x x x 2 0 x 0
Kết hợp điều kiện ta có x 0 hoặc x 2 .
Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai Bài 3. a. 5 2 6 5 2 6 b. 49 12 5 49 12 5
2 2 2 2 3 2 3 2
3 5 2 3 5 2 3 2 3 2 3 5 2 3 5 2
3 2 3 2 2 2 . 6 5. c. 3112 3 3112 3 d. 2112 3 2112 3 2 2
3 3 22 3 3 22
2 3 3 2 3 3 4. 4 3.
Dạng 3. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Bài 4. a. 2 4x x 4x 4 b. 2
3x 9 6x x
x x 2 4 2
x x2 3 3
4x x 2
3x 3 x
4x x 2 (do x 2 )
3x 3 x do x 3 3x 2 2x 3
x6 x 9 x 3 c. 4 x x 9 x 2 3 x 3 4 x
x x 4 x x 3 3 x 3. 3 3
Dạng 4. Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa Bài 5.
a. Điều kiện: (3- 5x)(x- ) 6 ³ 0 Trang 2 3 3 5x 0 x TH1: 5 không thỏa mãn. x 6 0 x 6 3 3 5x 0 x 3 TH2: 5 x 6 x 6 0 5 x 6 3 Vậy x 6. 5 2x 4 b. Điều kiện: 0 5 x 2x 4 0 x 2 TH1: 2 x 5 5 x 0 x 5 2x 4 0 x 2 TH2: 5 x 0 x 5 Vậy 2 x 5. x 1 c. Điều kiện: 2
x 8x 9 0 x
1 x 9 0 . x 9 d. Điều kiện: 2
16- x ³ 0 Û - 4 £ x £ 4.
Dạng 5. Giải phương trình chứa căn bậc hai. Bài 6. a. 2
x 2x 4 x 1 x 1
Phương trình tương đương với 2 2
x 2x 4 x 2x 1
Suy ra phương trình vô nghiệm. b. 2
x x 4 x 1 ìï x ³ 1
Phương trình tương đương vớ ï i 2 í
Û x - 2x - 3 = 0 Û x = 3; x = - 1 2
ï x - x- 4 = x- 1 ïî
Đối chiếu với điều kiện ta suy ra phương trình có nghiệm x = 3.
c. x 2 x 1 2
Điều kiện x 1.
Phương trình trở thành x x x 2 1 2 1 1 2 1 1 2 Trang 3
x 1 1 2 x 1 1 2 x 1 1 x 2 (Thỏa mãn).
d. 2x 2 2 2x 3 2x 13 8 2x 3 5 Điề 3 u kiện x 2 2 2
Phương trình trở thành 2x 3 1
2x 3 4 5
2x 3 1 2x 3 4 5 3
2x 3 1 2x 3 4 5 2 2x 3 0 x (Thỏa mãn). 2 2 2 2
Bài 7. Biến đổi đẳng thức về dạng x 1
1 y 2 2 z 3 3 0
Từ đó tìm được x 2, y 6, z 12. Trang 4