Các dạng toán 9 đại số ôn thi vào lớp 10 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Các dạng toán 9 đại số ôn thi vào lớp 10 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
CÁC DNG TOÁN
ĐẠI S 9
ÔN THI VÀO
LP 10
CH ĐỀ 1
RÚT GN BIU THC CHỨA CĂN THỨC
CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
- Dng bài này thuc bài 1 trong cấu trúc đ thi vào 10, được đánh giá dng
bài d ghi điểm nht.
- Thông thường bài này s chiếm 2 điểm trong cấu trúc đề thi, vi các vấn đề
liên quan đến rút gn biu thc chứa căn thức. đây câu gỡ đim nên HS
cần chú ý đến cách trình bày, ĐKXĐ và kết luận khi làm bài để lấy 1,5 điểm.
- Trong bài này thường 0,5 điểm ca câu hi ph để phân loi HS, thuc
dng: Gii pt, bpt,tìm giá tr ca biến để biu thc giá tr nguyên, tìm giá tr
ln nht, giá tr nh nht ca biu thc....
- Bài này thường gm 3 phn:
+ Tính giá tr ca biu thc chứa căn thức dạng đơn giản (0,5đ)
+ Rút gn biu thc chứa căn thức (1,0đ)
+ Các bài toán liên quan: Gii pt, bpt,tìm giá tr ca biến để biu thc giá tr
nguyên, tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thức....(0,5đ).
Ví d. Đề thi năm 2018-2019.
Cho hai biu thc A=
4
1
x
x
và B =
3 1 2
2 3 3
x
x x x
vi
0, 1xx
1. Tính giá tr ca biu thc A khi x = 9.
Trang 2
2. Chng minh B =
1
1x
3. Tìm tt c các giá tr của x để
Ax
5
B4

PHN 1: Tính giá tr ca biu thc cha căn thức dạng đơn giản.
- Lưu ý HS không được làm tt giá tr ca biến thỏa mãn ĐKXĐ không,
để không b mất 0,25đ
Ví d: Đề năm 2018-2019. Trình bày như sau:
Thay x = 9 (thỏa mãn ĐKXĐ) vào biu thức A ta được:
A=
9 4 3 4 7
3,5
3 1 2
91

Vy x = 9 thì biu thc A = 3,5
PHN 2: Rút gn biu thc chứa căn thức.
Phn này yêu cu HS k năng phân tích đa thc thành nhân t, vn dng
hằng đẳng thc, k năng cộng tr nhân chia phân thc, quy tắc đổi du...
Để tránh sai lầm, lưu ý HS không làm tắt.
Các bước gii:
ớc 1: Tìm ĐKXĐ ( thường đề i đã cho).
ớc 2: Tìm MTC => quy đng mu => thu gn t => phân tích t thành nhân
t.
c 3: Chia c t và mu cho NTC ca t và mu.
c 4: Khi nào biu thc ti gin => hoàn thành vic rút gon.
I. Bài tp b tr.
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân t.
x 1 4x 1
x 4 4x 9
x 9 4x 25
x 16 ...
x 25
x 36



Bài 2: Phân tích các biu thc sau thành nhân t.
Trang 3
Bài 3: Phân tích các biu thc sau thành nhân t.
x x 1 x x 8
Bài 4: Phân tích các biu thc sau thành nhân t.
x x x 4 x
x 2 x x 5 x x 3 x

Bài 5: Phân tích các biu thc sau thành nhân t ( có dng:
ax b x c
)
x 3 x 2 x 5 x 6
x x 2 x 7 x 12
x x 6 ...

II. Bài tp v rút gn biu thc chứa căn thức.
Ví d. Đ thi năm 2018-2019.
Cho biu thc B =
3 1 2
2 3 3
x
x x x
vi
0, 1xx
Chng minh B =
1
1x
Bài làm. Vi
0, 1xx
, ta có :
3 1 2 3 1 2
2 3 3 ( 1)( 3) 3
3 1 2( 1)
( 1)( 3) ( 1) 3)
3 1 2( 1) 3 1 2 2
( 1)( 3) ( 1)( 3)
31
( 1)( 3) 1
xx
B
x x x x x x
xx
x x x x
x x x x
x x x x
x
x x x





Vy B =
1
1x
(đpcm)
Trang 4
PHN III : Các bài toán liên quan.
Dng 1: Tìm giá tr của x để P(x) = k (k là hng s), hoc P(x) = A(x)
Phương pháp giải: Giải phương trình
P(x) k 0
P(x) A(x) 0


Ví d 1: Cho biu thc P =
x1
x
vi x > 0,
x1
.
Tìm các giá tr của x để 2P =
2 x 5
Gii
Vi x > 0,
x1
, ta có 2P =
2 x 5
2.
x1
x
=
2 x 5
2( x 1) x(2 x 5)
2 x 2 2x 5 x
2x 3 x 2 0
( x 2)(2 x 1) 0
x 2 0
nên
11
2 x 1 0 2 x 1 x x
24
(tha mãn
ĐKXĐ)
Vy
1
x
4
thì 2P =
2 x 5
Cách 2: t pt:
2x 3 x 2 0
, ta đặt
x t; t 0,t 1
Ta được phương trình ẩn t sau: 2t
2
+3t 2 = 0
Gii pt bc hai ẩn t, ta được t = -2 (không tha mãn) và t =
1
2
(tha mãn)
Vi t =
1
2
=>
1
x
4
. Vy
1
x
4
thì 2P =
2 x 5
Ví d 2( Đề thi năm 2017-2018).
Cho biu thc A =
x2
x5
và B =
1
x5
vi
x 0,x 25
Tìm tt c các giá tr của x để A = B
x4
.
Gii
Trang 5
Vi
x 0,x 25
, ta có A = B
x4
A
x4
B
x 2 1
: x 4
x 5 x 5

x 2 x 5
. x 4 x 2 x 4
1
x5

Cách 1: B du giá tr tuyệt đối bng cách xét tng khong giá tr ca biến.
Ta có
x4
=
x 4 khi x 4 0 x 4
4 x khi x 4 0 x 4
+) Vi
x 4,x 25
, ta pt:
x 2 x 4 x x 6 0 ( x 2)( x 3) 0
x 2 0
nên
x 3 0 x 3 x 9
(tha mãn).
+) Vi
0 x 4
, ta pt:
x 2 4 x x x 2 0 ( x 2)( x 1) 0
x 2 0
nên
x 1 0 x 1 x 1
(tha mãn).
Vy x
1;9
thì A = B
x4
Cách 2: B du giá tr tuyệt đối bng cách s dng tính cht
g(x) 0
f(x) g(x)
f(x) g(x)


x 2 0
nên
x 4 ( x 2)
+) Vi
x 4 x 2 x x 6 0 ( x 2)( x 3) 0
x 2 0
nên
x 3 0 x 3 x 9
(tha mãn).
+) Vi
x 4 ( x 2) x x 2 0 ( x 2)( x 1) 0
x 2 0
nên
x 1 0 x 1 x 1
(tha mãn).
Vy x
1;9
thì A = B
x4
Cách 3. Ta có
x 4 ( x 2)( x 2)
x 2 0
, nên ta có
x 2 x 4 x 2 ( x 2)( x 2)
x 2 1 x 9
x 2 1
x 2 1 x 1
Cách 4: B du giá tr tuyệt đối bằng cách bình phương hai vế.
Trang 6
Xét phương trình
x 2 x 4
, Vì hai vế không âm ta bình phương hai vế:
2 2 2
( x 2) (x 4) x 4 x 4 x 8x 16
2
x 9x 4 x 12 0 x( x 3)( x 3) 4( x 3) 0
( x 3)(x x 3x 4) 0 ( x 3)(x x x 4x 4) 0
( x 3) (x( x 1) 4( x 1)( x 1) 0


2
( x 3)( x 1)( x 2) 0
x 2 0
nên
x 3 0 x 9
x 1 0 x 1
Ví d 3: Cho biu thc P =
x
x2
vi
x 0,x 4
.
Tìm tt c các giá tr của x để P.
( x 2) 2 x x 7(x 2) 7
Gii.
Vi
x 0,x 4
, ta có P.
( x 2) 2 x x 7(x 2) 7
x
( x 2) 2 x x 7(x 2) 7
x2
2
2
x 2 x x 7(x 2) 7
x 3 x 7(x 2) 7 0
2x 6 x 2 7(x 2) 14 0
x 6 x 9 (x 2) 2 7(x 2) 7 0
( x 3) (x 2) 7 0
x 3 0
x 9(tm)
(x 2) 7 0

Vy x = 9 tha mãn yêu cu bài toán.
BÀI TP T LUYN.
Bài 1:Cho hai biu thc A=
6
x x 2
B =
x2
x 1 x 2

vi
x 0,x 4.
1) Tính giá tr ca A khi x = 16
Trang 7
2) Đặt P = A +B. Chng minh P =
x2
x1
3) Tìm tt c các giá tr của x để P =
x4
2
Bài 2. Cho hai biu thc A=
x
4 x 3
B =
x x 10
x4
x2
vi
9
x 0,x 4,x
16
.
1) Tính giá tr ca A khi x = 25.
2) Rút gn B.
3) Tìm tt c các giá tr của x để B = 2A.
Bài 3. Cho hai biu thc A=
2x
x3
và B =
x 1 11 x 3
x9
x3

vi
x 0,x 9
.
1) Tính giá tr ca A khi x = 25.
2) Rút gn biu thc P = A + B.
3) Tìm các giá tr ca x sao P
2
= 5P.
HD: Gii pt P
2
= 5P
P0
P(P 5) 0
P 5 0

Bài 4. Cho hai biu thc A =
x 2 1
x 2 x x 2

và B =
x1
x1
vi
x 0,x 1
.
1) Tính giá tr ca B khi x = 49
2) Đặt P = A.B. Chng minh P =
x1
x
3) Tìm tt c các giá tr của x để
2P 2 x 5
Bài 5. Cho biu thc P =
1 x 1 1 x
x:
x x x x








vi
x 0,x 1
1) Rút gn P.
2) Tìm tt c các giá tr của x để P
x 6 x 3 x 4
Bài 6. Cho hai biu thc A =
x1
x3
B =
x x 3 x 11 x 6
9x
x 3 x 3


vi
x 0,x 9
Trang 8
1) Tính giá tr ca A khi x = 49
2) Chng minh B =
x1
x3
3) Đặt M = A:B. Chng t rng không có giá tr nào ca x tha mãn
M.
( x 3) x 5 2
Dng 2: Tìm giá tr của x để P(x) > k (
k; k; k
)(k là hng s),
Hoc P(x) > A(x) (
A(x); A(x); A(x)
)
PHƯƠNG PHÁP GIẢI CHUNG:
+) Tìm x để P(x) >k <=> P(x) k > 0
+) Tìm x để P(x) > A(x) <=> P(x) A(x) >0
Ví d 1: Cho biu thc P =
x1
x1
vi
x 0,x 1
.
Tìm tt c các giá tr của x để P <
1
2
.
Gii:
Vi
x 0,x 1
, ta có P <
1
2
<=>P -
1
2
< 0 <=>
x1
x1
-
1
2
< 0
<=>
2( x 1) 1( x 1) x 3
00
2( x 1) 2( x 1) 2( x 1)
x 0 x 3 0 
, do đó
2( x 1) 0 x 1
Vy, kết hợp ĐKXĐ của bài ta có
0 x 1
thì P <
1
2
* Chú ý: Sai lm HS thường mc phi trong ví d này:
Vi
x 0,x 1
, ta P <
1
2
<=>P <
1
2
<=>
x1
x1
<
1
2
2 x 2 x 1
x3
x0
nên không có giá tr nào ca x tha mãn yêu cu ca bài toán.
Cách làm trên, Hs đã nhân chéo bằng cách áp dng tính cht
ac
ad bc
bd
với điều kin b > 0, d > 0
Trang 9
Trong bài này
x1
chưa xác định đưc du ca nó. vậy lưu ý HS khi sử
dng tính cht trên nên nhc nh HS dùng phương pháp an toàn đó
chuyn vế => rút gn=> xét du.
d 2: Cho biu thc P =
2 x 1
x1
vi
x 0,x 1
. Tìm tt c các giá tr ca x
đề P
1.
Gii:
Vi
x 0,x 1
, ta P
1 <=>
2 x 1 2 x 1 x 1
P 1 0 1 0 0
x 1 x 1 x 1
2 x 1 x 1 x
00
x 1 x 1

+) Trường hp:
x 0 x 0
+) Trường hp
x 0 x 1 0 x 1
Vy x = 0, hoc x > 1 thì P
1
* Chú ý: Sai lầm HS thường mc phải trong trường hp này.
+) HS “tích chéo” mà không chuyển vế.
+) B quên trường hp = ”.
Ví d 3: Cho biu thc P =
x1
x2
vi
x 0,x 4
. Tìm gái tr của x để P
2
< P.
Gii.
Cách 1: vi
x 0,x 4
, đ P
2
< P
2
x 1 x 1
P P 0 P(P 1) 0 1 0
x 2 x 2





2
x 1 3 3( x 1)
. 0 0
x 2 x 2 ( x 2)
2
( x 2) 0 3( x 1) 0 x 1 0 x 1
Vy
x 1,x 4
thì P
2
< P.
Cách 2: Có P =
x1
x2
=
3
1
x2
, vì
3
0
x2
nên
3
11
x2

=> P < 1 vi mi
x 0,x 4
Trang 10
Do đó, để P
2
< P thì P > 0 <=>
x1
x2
> 0
x 1 0 x 1
Vy
x 1,x 4
thì P
2
< P.
BÀI TP T LUYN.
Bài 1. Đề năm 2013-2014
Vi x > 0, cho hai biu thc A =
2x
x
, B =
x 1 2 x 1
x x x

1) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 64
2) Rút gn biu thc B.
3) Tìm x để
A3
B2
Bài 2. Đề năm 2018-2019.
Cho hai biu thc A =
x4
x1
B =
3 1 2
2 3 3
x
x x x
vi
0, 1xx
1) Tính giá tr ca A khi x = 9.
2) Chng minh B =
1
1x
.
3) Tìm tt c các giá tr của x để
Ax
5
B4

* Chú ý: Sai lm ca HS thường mc phi:
A
x4
B

Để
Ax
5
B4

thì
2
x
x 4 5 x 4 x 4 0 ( x 2) 0 x 4
4
HS không chú ý đến
2
( x 2) 0
,do đó chỉ xảy ra trường hợp “=”. Kết qu
đúng là x = 4
Bài 3.
1) Cho biu thc A =
2 x 1
x2
vi
0x
. Tính giá tr ca A khi x = 9.
Trang 11
2) Cho biu thc B =
x 14 x 5 x x 2
:
x 25
x 5 x 5




vi
x 0,x 25
a) Chng minh B =
2 x 1
x2
b) Tìm giá tr của x để B
2
<B.
( Hoc th thay bng câu: Tìm giá tr nguyên ln nht của x để B
2
<B)
Giải ra được
1
x9
4

. Vy x = 8 tha mãn yêu cu bài toán.
Bài 4. Cho hai biu thc A =
x1
x1
B =
1
1
1
xx
x
x
vi
0, 1xx
1) Tính giá tr ca A khi x = 9.
2) Đặt P = A.B. Chng t giá tr ca P không ph thuc vào biến x.
3) Tìm x để
AB
.( Lưu ý trường hợp “=”).
Bài 5. Cho hai biu thc A =
x2
x1
B =
3 6 1 3
22



xx
x x x x
vi
0, 4xx
1) Tính giá tr ca A khi x = 16.
2) Rút gn biu thc B.
3) Tìm các giá tr của x để
2
A.B
3
.( Chú ý ĐK để
A.B
xác định).
Bài 6. Cho hai biu thc A =
2 1 4 9
9
33


x x x x
x
xx
, B =
x5
3x
vi
0, 9xx
1) Tính giá tr ca B khi x = 49
2) Chng minh A =
x
x3
.
3) Đặt P = A:Q. Tìm giá tr của x để
1
P
2
HD: Ta có P =
x
0
x5
PP
Dng 3. Chng minh P(x) > k (
k; k; k
)(k là hng s),
Trang 12
Hoc P(x) > A(x) (
A(x); A(x); A(x)
)
PHƯƠNG PHÁP GIẢI CHUNG:
+) Để chng minh P(x) >k, ta xét hiu P(x) –k , sau đó chứng minh P(x) k > 0
+) Để chng minh P(x) > A(x), xét hiu P(x) A(x) => chng minh P(x) A(x)
>0
Ví d 1: Cho biu thc P =
2 x 4
x1
vi
0, 1xx
.
Chng minh P < 2.
Gii:
Cách 1: Ta có P =
2 x 4
x1
vi
0, 1xx
,
để chng minh P < 2, ta xét hiu
P 2 =
x 1 0
, nên
6
0
x1
hay P - 2 < 0 => P < 2(đpcm).
* Chú ý: Sai lm ca HS trong cách làm này:
HS thường mc sai lm trong phần trình bày, đó là:
để chng minh P < 2, ta xét hiu P 2 < 0
2 x 4 2 x 4 2( x 1) 6
2 0 0 0
x 1 x 1 x 1
x 1 0
, nên
6
0
x1
hay P - 2 < 0 => P < 2(đpcm).
HS đã nhầm sang cách trình bày ca dng 2.
Nhn mạnh HS: Để chng minh P>k
B1: Xét hiu P k => thu gn P-k
B2. Chng minh P- k >0.
B3. Kết lun.
Cách 2: Ta có P =
2 x 4 2( x 1) 6 6
2
x 1 x 1 x 1
vi
0, 1xx
,
Trang 13
6
0
x1
nên
6
2 2. HayP 2
x1
(đpcm)
Ví d 2: Cho biu thc P =
x
x x 1
vi
0, 1xx
.
Chng minh P <
1
3
.
Gii.
Cách 1: Để chng minh P <
1
3
, xét hiu
1
P
3
=
2
( 1)
3( 1)

x
xx
2
1
x 0 3(x x 1) 0.Dox 1 ( x 1) 0 P 0
3
Do đó P <
1
3
(đpcm).
Cách 2. Ta có P =
x
x x 1
vi
0, 1xx
.
+) Xét x = 0 ta có P = 0 <
1
3
(1)
+) Xét x > 0, ta có P =
x
x x 1
=
1
1
x1
x

Áp dng bất đẳng thc côsi cho hai s dương
1
x,
x
ta có
1 1 1 1 1 1
x 2 x. x 2 x 1 3
1
3
x x x x
x1
x

Dấu “=” xảy ra khi
1
x x 1
x
( không tha mãn vì
1x
=> trường hợp “=” không xảy ra, do đó P <
1
3
(2)
T (1) và (2) suy ra P <
1
3
vi mi
0, 1xx
BÀI TP T LUYN.
Trang 14
Bài 1:Cho hai biu thc A=
6
x x 2
B =
x2
x 1 x 2

vi
x 0,x 4.
1) Tính giá tr ca A khi x = 16
2) Đặt P = A +B. Rút gn P
3) Chng minh P < 1.
Bài 2. Cho hai biu thc A =
15 x 11 3 x 2
x 2 x 3 x 1

B =
2 x 3
x3
vi
0, 1xx
1) Tính giá tr ca biu thc B khi x = 4.
2) Đặt P = A B. Rút gn P.
3) Chng minh
2
5
3
P
Bài 3. Cho hai biu thc A=
x x 1
x1

và B =
x 1 2 9 x 3
x 2 x 3 x x 6


vi
0, 1, 4 x x x
1) Tính giá tr ca A khi x = 25.
2) Chng minh B =
x1
x3
3) Chng minh rng khi B > 0 thì A >3.
HD. B1 Gii bất pt B > 0 ta được x >1
B2. Vi
1, 4xx
, ta chng minh A >3
Bài 4. Cho hai biu thc A =
x3
x x 1

B =
3x 6 2 1
:
x9
x 3 x 3




vi
0, 9xx
1) Tính giá tr ca A khi x = 4.
2) Rút gn B.
3) Cho P = A.B. Chng minh
PP
HD: Chng minh
P0
Trang 15
Bài 5. Cho hai biu thc A=
x3
x1
B =
x 1 3 x
x 1 x 2 x x 2

vi
0, 1.xx
1) Tính giá tr ca A khi x = 49.
2) Rút gn B.
3) Cho P =
1
AB
. Chng minh
PP
HD: Chng minh
0 P 1
Dng 4. So sánh P(x) vi k (k là hng s), hoc P(x) > A(x)
PHƯƠNG PHÁP GIẢI CHUNG:
B1: Xét hiu P(x) k, P(x) A(x) => Thu gn.
B2: Xét du ca hiu P(x) k, P(x) A(x)
+) Nếu P(x) k > 0 => P(x) > k
+) Nếu P(x) k < 0 => P(x) < k
B3: Kết lun.
Ví d 1: Cho biu thc P =
x5
x1
vi x > 0.
So sánh P vi 1.
Gii.
Cách 1. Xét P 1 =
x 5 4
1
x 1 x 1


Vì x > 0 nên
4
x 1 0 0 hayP 1 0
x1
. Vy P > 1.
Cách 2. P =
x 5 4
1
x 1 x 1


, Vì x > 0 nên
4
x 1 0 0
x1
Nên
4
1 1. Hay P 1.
x1
Ví d 2. Cho biu thc P =
x 2 x 1
x

vi
0, 1.xx
So sánh P vi 4.
Gii.
Trang 16
Cách 1. Xét P 4 =
2
x 2 x 1 x 2 x 1 ( x 1)
4
x x x
x > 0 nên
0x
2
1 ( 1) 0  xx
. Do đó
2
( x 1)
0
x
hay P 4 >
0.
Do đó P >4.
Cách 2. Ta có P =
x 2 x 1
x

vi
0, 1.xx
Vì x > 0, nên P =
x 2 x 1 1
x2
xx

Áp dng bất đẳng thc côsi cho hai s dương
1
x,
x
ta có
1 1 1 1
x 2 x. x 2 x 2 4
x x x x
. Hay P
4
Dấu “=” xảy ra khi
1
x x 1
x
( không tha mãn vì
1x
).
Do đó P > 4.
Ví d 3: Cho P =
x x 1
x

vi
0, 1.xx
So sánh P và
P
.
Gii.
Cách 1.
+) Vì x > 0 nên
0x
và có
2
13
10
24



x x x
Do đó P =
x x 1
x

> 0 vi mi
0, 1xx
P
xác định vi mi
0, 1xx
.
+ Li có P =
x x 1 1
x1
xx

do x > 0
Áp dng bất đẳng thc côsi cho hai s dương
1
x,
x
ta có
Trang 17
1 1 1 1
x 2 x. x 2 x 1 1
x x x x
. Hay P
1
Dấu “=” xảy ra khi
1
x x 1
x
( không tha mãn vì
1x
). Nên P > 1
=>
P 1 P 1 0
=>
P( P 1) 0 P P 0 P P.
Cách 2. + ta có: P > 0
P
> 0 => P +
P
> 0
+ xét P
2
P = P( P 1) =
x x 1 x x 1 x x 1 x 1
. 1 . 0
x x x x



=> P
2
P = (P +
P
)( P -
P
) > 0, vì P +
P
> 0 => P -
P
> 0 => P >
P
Hoc P
2
P > 0 => P
2
> P => P >
P
( vì P > 0).
* Chú ý. Dng này có th đổi thành so sánh P vi P
2
( với P dương)
BÀI TP T LUYN.
Bài 1. Cho hai biu thc A =
x 2 x 1
x x 1 x x 1

B =
1
x1
vi
0, 1.xx
1) Tính giá tr ca B khi x = 49.
2) Rút gn biu thc P = A B.
3) So sánh P vi
1
3
.
Bài 2.Cho hai biu thc A =
x 2 1
x 2 x x 2

và B =
x1
x1
vi
x 0,x 1
.
1) Tính giá tr ca B khi x = 49
2) Đặt P = A.B. Rút gn P
3) So sánh P +
x
vi 3.
Bài 3. Cho hai biu thc A=
x3
x1
B =
x 1 3 x
x 1 x 2 x x 2

vi
0, 1.xx
1) Tính giá tr ca A khi x = 49.
2) Rút gn B.
3) Cho P =
1
AB
. So sánh P và
P
( Hoc so sánh P và P
2
).
Trang 18
HD: Cách 1. Chng minh
0 P 1
=> P <
P
Cách 2. Xét P P
2
Bài 4.
1) Cho biu thc A =
2 x 1
x2
vi
0x
. Tính giá tr ca A khi x = 9.
2) Cho biu thc B =
x 2 x 1
x x 1 x x 1 1 x

vi
0, 1.xx
a) Rút gn B.
b) So sánh B và
B
.
* Chú ý ĐKXĐ của
B
Dng 5. Tìm giá tr ca biến để biu thc có giá tr nguyên.
- Trong dng toán này HS cn hiu rõ tp hp các s: Tp hp s t nhiên(N), s
nguyên (Z), s hu t (Q), s vô t (I), s thc (R).
A. Bài tp b tr.
Bài 1. Tìm s nguyên x để các biu thc sau có giá tr là s nguyên.
a)
3
2x 1
b)
2
5
x1
c)
2
7
x x 1
d)
2
x 59
x8
e)
2
x2
x4
HD Gii.
a) x s nguyên => 2x 1 cũng là số nguyên, do đó để
3
2x 1
giá tr
là s nguyên thì 2x 1Ư(3) =
1; 3
+ Vi 2x 1 = 1 => x = 1(tm)
+ Vi 2x 1 = - 1 => x = 0(tm)
+ Vi 2x 1 = 3 => x = 2(tm)
+ Vi 2x 1 = - 3 => x = - 1(tm)
Vy x
1;0;1;2
.
b) x s nguyên => x
2
+ 1 cũng là số nguyên, do đó để
2
5
x1
gtr
là s nguyên thì x
2
+ 1Ư(5), vì x
2
+ 1 ≥ 1 nên x
2
+ 1
1; 5
+ Vi x
2
+ 1 = 1 => x = 0(tm)
Trang 19
+ Vi x
2
+ 1 = 5 => x = ± 2(tm)
Vy x
2;0; 2
.
c) Làm tương tự phn b,c. chú ý: x
2
x + 1 =
2
1 3 3
x
2 4 4



Kết qu x
2;0;1; 3
.
d) Vì bc ca t cao hơn bậc ca mu, ta s ly t chia cho mẫu được:
22
x 59 x 64 5 5
x8
x 8 x 8 x 8
Vì x là s nguyên => x 8, x + 8 cũng là các số nguyên, do đó để
2
x 59
x8
có giá tr là s nguyên thì
5
x8
( tiếp theo làm tương tự như phần a, b)
e) Trong phn này t một đa thc bc nh hơn đa thức dưới mu, ta
không th làm như phần d được.
Để làm dng này ta s s dng tính cht chia hết.
Khi x nguyên thì x + 2, x
2
+ 4 cũng số nguyên, do đó
2
x2
x4
giá tr
là s nguyên thì
2 2 2 2
x 2 x 4 (x 2)(x 2) x 4 x 4 x 4
2 2 2
x 4 8 x 4 8 x 4
=> x
2
+ 4Ư(5), vì x
2
+ 4 ≥ 4 nên x
2
+ 4
4; 8
+ Vi x
2
+ 4 = 4 => x = 0
+ Vi x
2
+ 4 = 8 => x = ±2
cách này các c biến đổi không tương đương nhau, nêu ta phi th li các
kết qu.
Th li, ta thy x = - 2 tha mãn. Vy x = - 2 thì
2
x2
x4
có giá tr là s nguyên.
Bài 2. Cho biu thc P =
x6
x1
vi
0.x
1) Tìm các s nguyên x để P có giá tr là s nguyên.
2) Chng minh rng vi x =
4
9
thì P là s nguyên.
3) Tìm các s hu t x để P có giá tr là s nguyên.
Trang 20
Gii
1) Nhn thy bc ca t và mu bng nhau, nên chia t cho mẫu ta được.
P =
x 6 ( x 1) 5 5
1
x 1 x 1 x 1
+ Để P là s nguyên thì
5
x1
phi là s nguyên
+ Khi x s nguyên thì
x
hoc s nguyên (nếu x s chính
phương), hoặc là s vô t ( nếu x không là s chính phương).
+ Để
5
x1
s nguyên thì
x
không th s tỉ, do đó
x
s
nguyên, suy ra
x
+ 1 Ư(5) ,
x
0 =>
x
+ 1 1 nên
x
+1
1; 5
- Vi
x
+1 = 1=> x = 0(tm). Khi đó P = 6
- Vi
x
+1= 5 => x = 16(tm). Khi đó P = 2.
2) Vi x =
4
9
thì P =
4
2
6
6
20 5 20 3
9
3
: . 4
2
3 3 3 5
4
1
1
3
9
3) P =
5
1
x1
. Để P là s nguyên thì
5
x1
phi là s nguyên
Trong trường hp này x s hu t ( d x =
4
9
), đ tìm được các s
hu t x đ P là s nguyên ta s dùng phương pháp đánh giá, tcchn P
theo kiểu m ≤ P ≤ n với m,n là các s nguyên.
Cách 1: Dùng bất đng thc.
+ Ta có
x
0 =>
x
+1 > 0 =>
5
x1
> 0 (1)
+ Vì
x
0 <=>
x
+1 ≥ 1 <=>
15
15
x 1 x 1

(2)
+ T (1) (2) => 0 <
5
x1
5,
5
x1
s nguyên nên
5
x1
1;2;3;4;5
Trang 21
- Vi
5
x1
= 1 =>
x 1 5 x 4 x 16
(tm)
- Vi
5
x1
= 2 =>
9
2 x 2 5 2 x 3 x
4
(tm)
- Vi
5
x1
= 3 =>
4
3 x 3 5 3 x 2 x
9
(tm)
- Vi
5
x1
= 4 =>
1
4 x 4 5 4 x 1 x
16
(tm)
- Vi
5
x1
= 5 =>
5 x 5 5 5 x 0 x 0
(tm)
Vy x
1 4 9
0; ; ; ;16
16 9 4



Cách 2. Đặt
5
x1
= n Z , n > 0
Ta có
5
x1
= n
5n
n x n 5 x
n
x
0 =>
5n
n
≥ 0 => 0 < n ≤ 5
Tiếp tục làm như cách 1 ta tìm đưc x
1 4 9
0; ; ; ;16
16 9 4



.
=> Dù là dng toán yêu cu tìm x nguyên hay x là s thực để biu thc P có giá
tr nguyên, nếu P có bc trên t ≥ bậc dưới mẫu ta đều ly t chia cho mu.
II. Bài tp vn dng.
Dng 5.1. Tìm s nguyên x để biu thc P có giá tr nguyên.
d 1. Tìm các s nguyên x đ P =
2 x 5
x1
( vi
x 0;x 1)
giá tr là s
nguyên
Gii.
Vi
x 0;x 1
, ta có P =
2 x 5 2( x 1) 3 3
2
x 1 x 1 x 1
P giá tr nguyên <=>
3
x1
giá tr nguyên <=>
x1
Ư(3),
x 1 1
Trang 22
Do đó
x 1 1;3
<=>
x 0;2 x 0;4
.
Ví d 2. Cho biu thc P =
x 15
x3
vi
x 0;x 9.
Tìm các s nguyên x để P nhn giá tr nguyên.
Gii .
Vi
x 0;x 9
, ta có P =
x 15 6
x3
x 3 x 3

- Vi x = 15 thì P = 0 Z
- Với x ≠ 15,
Nếu x Z thì
xZ
xI
x Z => x 15 Z => đ P nhn giá tr nguyên thì
x 3 Z
=>
x Z x 3 Z
Do đó để P giá tr nguyên thì
x3
Ư(6), x > 0 =>
x 3 3
=>
x 3 6
=> x = 9(không tm).
Vy x = 15 thì P nhn giá tr nguyên.
Ví d 3. Cho biu thc P =
x5
3x
vi
x 0;x 4
.
Tìm các s nguyên x để P nhn giá tr nguyên.
Gii.
Cách 1. Khi P nhn giá tr nguyên => 3P cũng nhận giá tr nguyên.
+ Ta 3P =
3( x 5) 5
1
3 x x

. Để 3P nguyên thì
x
Ư(5),
x
> 0, n
x
1;5
- Vi
x
=1=> x = 1 và 3P = 6 => P = 2(tm).
- Vi
x
= 5 => x = 25 và 3P = 2 => P =
2
3
(không tm).
Vy x = 1 thì P nhn giá tr nguyên.
Trang 23
+ Cách 2. Để P nhn giá tr nguyên thì
x
phi nguyên =>
x
+ 5 cũng
nguyên.
Khi đó
x
+ 5 3
x
=> 3
x
+ 15 3
x
=> 15 3
x
=> 5 3
x
, do đó
x
Ư(5),
x
> 0, nên
x
1;5
- Vi
x
=1=> x = 1 và 3P = 6 => P = 2(tm).
- Vi
x
= 5 => x = 25 và 3P = 2 => P =
2
3
(không tm).
Vy x = 1 thì P nhn giá tr nguyên.
Dạng 5.2. Tìm x đ P có giá tr nguyên.
d 1. Cho biu thc P =
7
x3
vi
x 0;x 9
. Tìm x để P nhn giá tr
nguyên.
Cách 1. + Vi
x 0;x 9
=> P =
7
x3
> 0 (1)
+ Vì
1 1 7 7
x 0 x 3 3
33
x 3 x 3

hay P
7
3
(2)
+ T (1) và (2) ta có 0 < P
7
3
, mà P nhn giá tr nguyên, nên P
1;2
- Vi P = 1 =>
7
x3
= 1 => x = 16 (tm)
- Vi P = 2 =>
7
x3
= 2 => x =
1
4
(tm)
Vy vi x
1
;16
4



thì P nhn giá tr nguyên.
Cách 2. Biu th
x
theo P.
Vi
x 0;x 9
=> P =
7
x3
> 0 =>
x
=
7 3P
P
, vì
x
≥ 0 =>
7 3P
P
≥ 0
Trang 24
7
7 3P 0 P
3
P0
7
7 3P 0 P
3
P0
=> 0 < P
7
3
, P nhn giá tr nguyên, nên P
1;2
d 2. Cho biu thc P =
5 x 10
2 x 4
vi
x 0;x 4
. m x để P nhn giá tr
nguyên.
Gii.
+ Vi
x 0;x 4
, ta có P =
5 x 10
2 x 4
=> 2P =
5 x 10
x2
= 5 -
20
x2
x
+ 2 > 0 =>
20
x2
> 0 => 5 -
20
x2
< 5. Hay 2P < 5 => P <
5
2
(1)
x
+ 2 ≥ 2 =>
1 1 20 20 20
5 5 10
22
x 2 x 2 x 2

.
Hay 2P ≥ - 5
=> P ≥ -
5
2
(2).
+ T (1) (2) suy ra -
5
2
P
5
2
, P nhn giá tr nguyên => P
2; 1;0;1;2
…=> x…
Cách 2. Vi
x 0;x 4
, ta có P =
5 x 10 5 x 2 5 4
.1
22
2 x 4 x 2 x 2




x
+ 2 > 0 =>
4
x2
> 0 =>
4
1
x2
< 1<=>
5 4 5
1
22
x2




.
Hay P <
5
2
(1)
x
+ 2 ≥ 2
=>
1 1 4 4 4 5 4 5
1 1 2 1
2 2 2 2
x 2 x 2 x 2 x 2



.
Hay P ≥ -
5
2
(2).
Trang 25
Cách 3. Biu th
x
theo P =>
x
=
4P 10
2P 5

+ Giải đk
x
≥ 0 => -
5
2
≤ P ≤
5
2
+ Giải đk x ≠ 4 => P ≠ 0. Từ đó suy ra P
2; 1;1;2
…=> x…
d 3. Cho biu thc P =
x 4 x 4
x

vi
x 0;x 4
. Tìm các giá tr ca x
để
9
P
nhn giá tr nguyên.
GII.
+ Vì x > 0 nên ta có P =
x 4 x 4
x

=
4
x4
x

Áp dng bất đẳng thc côsi cho hai s dương
4
x;
x
ta được:
44
x 2 x. 4
xx
4
x 4 8
x
. Hay P ≥ 8
Dấu “=” xảy ra khi
4
x x 4
x
(không tm) => P > 8.
Do đó
1 1 9 9
00
P 8 P 8
, vì
9
P
nhn giá tr nguyên =>
9
P
=1 <=> P = 9
<=>
x 4 x 4
x

= 9 =>
x 4 x 4 9 x x 5 x 4 0 ( x 1)( x 4) 0
x 1 0 x 1(tm)
x 4 0 x 16(tm)

. Vậy …
d 4. Cho biu thc P =
x2
x x 1

vi
x 0;x 1
. Tìm các giá tr ca x đ
P nhn giá tr nguyên.
Gii
Cách 1. Đ P nguyên, điều kin cn là
x
phi có giá tr nguyên
Do đó để P =
x2
x x 1

có giá tr nguyên thì
Trang 26
( x 2) (x x 1) ( x 2)( x 1) (x x 1) (x x 2) (x x 1)
( x 2) (x x 1 3) (x x 1) 3 (x x 1)
=>
(x x 1)
Ư(3),
vì x ≥ 0 =>
x x 1 1
=>
x x 1 1; 3
- Vi
x x 1 1 x x 0 x( x 1) 0
<=> x = 0
- Vi
x x 1 3 x x 2 0 ( x 1)( x 2) 0
=> x =
1
Th li: vi x = 0 ta có P = 2(tm)
vi x = 1 ta có P = 1(tm)/
Vậy …
Cách 2. S dung điều kin có nghim của phương trình bậc hai mt n.
Vi
x 0;x 1
=> P =
x2
x x 1

> 0
=>
P(x x 1) x 2 Px (P 1) x P 2 0
Đặt
x
= t ≥ 0, ta được phương trình bậc hai n t vi P là tham s:
Pt
2
+ (P-1)t + P 2 = 0 (*)
ta có:
22
(P 1) 4P(P 2) 3P 6P 1
Để tn ti giá tr P thì pt (*) phi có nghim => ≥ 0 <=>
2
3P 6P 1 0
22
44
P 2P 1 (P 1)
33
. Do P nguyên, nên P- 1 cũng nguyên => (P
1)
2
bng 0 hoc 1.
Nếu (P 1)
2
= 0 => P = 1 => x = 1(tm)
Nếu (P 1)
2
= 1 => P = 2 (vì P > 0) => x = 0(tm).
Vy…
BÀI TP T LUYN.
Bài 1.
1) Cho biu thc A =
x4
x2
. Tính giá tr ca biu thc A khi x = 36.
Trang 27
2) Rút gon biu thc B =
x 4 x 16
:
x 4 x 4 x 2



vi
x 0;x 16
3) Vi các biu thc A, B nói trên, hãy tìm các giá tr nguyên của x đ B(A-
1) là s nguyên.
Bài 2. Cho hai biu thc A =
4( x 1)
25 x
và B =
15 x 2 x 1
:
x 25
x 5 x 5





vi
x 0;x 25
1) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 9
2) Rút gn biu thc B.
3) Tìm tt c các s nguyên của x đ biu thức P = A.B đạt giá tr nguyên
ln nht.
Bài 3. Cho hai biu thc A =
9 3 x
x4
B =
x 1 x x 4
x 1 x 2 x x 2


vi
x 0;x 4
1) Tính giá tr ca A khi x = 16
2) Chng minh B =
3
x2
3) Tìm các s thực x để biu thc P = A:B nhn giá tr là mt s nguyên âm.
Bài 4. Cho hai biu thc A =
x 1 3 x
x 1 x 2 x x 2

B =
x1
3 x 5
vi
x 0;x 1
1) Tính giá tr ca biu thc B khi x = 9.
2) Chng minh A =
x1
x2
3) Đặt P = A:B. Chng minh rng: Không tn ti s thc của x để P s
nguyên.
Bài 5. Cho hai biu thc A =
x 6 1 1
x 3 x x x 3


B =
2 x 6
x1
vi
x 0;x 9
1) Tính giá giá tr ca B khi x = 4.
2) Chng minh A =
x3
x
Trang 28
3) Đặt P = A:B. Tìm x đ
2
P
là s nguyên.
Dng 6. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc.
* Quy tc chung:
+ Nếu biu thc có bc trên t ≥ bc ca mu thì ly t chia cho mu.
+ Bài toán tìm min, max: phi tn ti du bng xy ra.
* Bất đẳng thức thường dùng:
1) A
2
≥ 0. Dấu “ =” xy ra khi A = 0
2)
A0
. Dấu “ =” xảy ra khi A = 0
3) Bất đẳng thc côsi( hay AM-GM) cho hai s không âm:
a b 2 ab
. Du
“=” xảy ra khi a = b.
Dng 6.1: Tìm các giá tr của x để biu thức P đạt giá tr nh nht.
Ví d 1: Cho biu thc P =
2 x 3
x1
vi
x 0;x 1
. Tìm tt c các giá tr ca x
để P đạt giá tr nh nht.
Gii
+ Vi
x 0;x 1
, ta có P =
2 x 3
x1
= 2 -
5
x1
Vì x ≥ 0 =>
55
x 0 x 1 1 5 5
x 1 x 1

5
2 2 5. Hay P 3
x1
, dấu “ =” xảy ra khi x = 0 (tm).
Vy min P = -3 khi x = 0.
d 2: Cho biu thc P =
x x 1
x

với x > 0. Tìm x đ P đạt giá tr nh
nht.
Gii
Vi x > 0, ta có P =
x x 1
x

=
1
x1
x

Áp dụng bđt côsi cho hai số dương
1
x;
x
, ta được:
Trang 29
11
x 2 x. 2
xx
1
x 1 3.HayP 3
x
Dấu “=” xy ra khi
1
x x 1
x
(tm). Vy min P = 3 khi x = 1.
Ví d 3. Cho biu thc P =
x 16
x3
vi
x 0,x 9,x 25
. Tìm x để P đạt giá tr
nh nht.
Gii.
Vi
x 0,x 9,x 25
, ta P =
x 16 25 25
x 3 x 3 6
x 3 x 3 x 3
Áp dụng bđt côsi cho hai số dương
25
x 3;
x3
, ta được:
25 25
x 3 2 ( x 3). 10
x 3 x 3

25
x 3 6 10 6. Hay P 4
x3
Dấu “=” xy ra khi
2
25
x 3 ( x 3) 25 x 3 5(do x 3 0)
x3
x = 4 (tm). Vy min P = 4 khi x = 4.
Ví d 4. Cho biu thc A =
1
2 x 1
vi
x1
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc P =
1
4A
A
.
Gii
Vi
x1
, ta có P =
4
2 x 1
2 x 1

* Chú ý sai lầm HS thường mc phi:
Áp dng bất đẳng thc côsi cho hai s dương
4
2 x 1;
2 x 1
ta đưc :
Trang 30
44
2 x 1 2 (2 x 1). 4
2 x 1 2 x 1

Du “=” xảy ra khi
2
4
2 x 1 (2 x 1) 4 2 x 1 2(do2 x 1 0)
2 x 1
x =
1
4
=> Kết luận….
- Li gii trên cho kết qu không đúng, vì x =
1
4
không thỏa mãn đk
x1
.
* Li giải đúng:
- Chú ý
x 1 2 x 1 3
. Do đó nếu áp dng bất đẳng thc côsi thì th
dấu =” xy ra khi
2 x 1 3
. Do đó phải phân ch biu thc P tiếp theo đk
dấu “=” xảy ra khi
2 x 1 3
.
Ta có P =
4 4(2 x 1) 5(2 x 1) 4
2 x 1
99
2 x 1 2 x 1


+ Áp dng bất đẳng thc côsi cho hai s dương
4(2 x 1) 4
;
9
2 x 1
, ta được:
4(2 x 1) 4 4(2 x 1) 4 8
2.
9 9 3
2 x 1 2 x 1


Dấu “ =’’ xảy ra khi
4(2 x 1) 4
2 x 1 3 x 1(tm)
9
2 x 1
+ Vì
5(2 x 1) 5
x 1 2 x 1 3
93
. Dấu “=” xảy ra khi x = 1(tm)
=> P
8 5 13
3 3 3
. Dấu “=” xảy ra khi x = 1.
* Hoc ta gi nguyên
2 x 1
,tách
4 9 5
2 x 1 2 x 1 2 x 1

=> P =
9 5 5 13
2 x 1 2.3
33
2 x 1 2 x 1

Du =” xy ra khi
9
2 x 1
2 x 1
x1
2 x 1 3



Trang 31
Vậy ….
Dng 6.2: Tìm các giá tr của x để biu thức P đạt giá tr ln nht.
d 1. Cho biu thc P =
x1
x2
vi
x 0;x 1
. m tt c các giá tr ca x
để P đạt giá tr ln nht.
Gii.
Vi
x 0;x 1
, ta có P =
x1
x2
=
1
1
x2
Vì x ≥ 0 nên
1 1 1 1
x 2 2 1 1
22
x 2 x 2

. Hay P
3
2
Dấu “=” xảy ra khi x = 0.
Vy max P =
3
2
khi x = 0.
Ví d 2. Cho biu thc A =
x1
x
vi
x 0;x 1
. Tìm giá tr của x để P = A -
9x
đạt giá tr ln nht.
Gii.
Cách 1: Vi
x 0;x 1
, ta có P =
x1
x
-
9x
=
x 1 9x
x

2
9x 6 x 1 5 x (3 x 1)
5
xx
2
x 0; (3 x 1) 0
, nên suy ra P
-5
Dấu “=” xảy ra khi
2
1
(3 x 1) 0 x (tm)
9
Vậy….
Cách 2: Dùng bđt côsi.
Vi
x 0;x 1
, ta có P =
x1
x
-
9x
=
11
1 9 x 1 9 x
xx



Áp dung bất đẳng thc côsi cho hai s dương
1
; 9 x
x
ta được:
11
9 x 2 .9 x 6
xx
Trang 32
1
1 9 x 5. HayP 5
x



Dấu “=” xảy ra khi
11
9 x 9x 1 x (tm)
9
x
Vậy….
Cách 3: Dùng đk có nghiệm ca pt bc hai.
+ Vi
x 0;x 1
, ta có P =
x1
x
-
9x
=
1
1 9 x 1 (do x 0)
x
+ T P =
x1
x
-
9x
=>
P x x 1 9x 9x (P 1) x 1 0 (*)
Coi phương trình (*) là phương trình bậc hai ca
x
, ta có:
= (P- 1)
2
-36
Để tn ti giá tr ca P thì pt * phi có nghim => ≥ 0
<=> (P- 1)
2
-36 ≥ 0
P 1 6
P 1 6
P 1 6

Vì P < 1 nên P 1 ≤ - 6 <=> P ≤ - 5
Dấu “ =” xảy ra khi
(P 1) ( 5 1) 1 1
x x (tm)
2.9 2.9 3 9
Vy max P = -5 khi
1
x
9
.
Ví d 3. Cho biu thc P =
2
x x 3
vi
x0
. Tìm tt c các giá tr của x đ
P đạt giá tr ln nht.
Gii:
Cách 1: Ta có
2
1 11 11 2 8
x x 3 x
2 4 4 11
x x 3




Hay P
8
11
dấu “=” xảy ra khi
2
1
x
2



0 => x =
1
4
(tm)
Vy max P =
8
11
khi x =
1
4
.
Cách 2: S dụng đk có nghiệm ca pt bc hai.
Trang 33
d 4. Cho biu thc P =
x
x 2 x 9
vi
x0
. Tìm giá tr của x để P đạt
giá tr ln nht.
Gii.
Cách 1: Ta có
2
x 2 x 9 x 1 8 0
x0
, nên suy ra B ≥ 0
+ Khi x = 0 thì P = 0 (1)
+ Khi x > 0 thì P > 0, ta có
1 x 2 x 9 9
x2
P
xx

Áp dung bất đẳng thc côsi cho hai s dương
9
x;
x
ta được:
99
x 2 x. 6
xx
9 1 1
x 2 4. Hay 4 P
P4
x
(2)
Du bng xy ra khi
9
x x 9
x
+ T (1) và (2) suy ra max P =
1
4
khi x = 9.
Cách 2: S dụng đk có nghiệm ca pt bc hai.
* Chú ý 1: HS thưng mc sai lầm khi đưa v
1
P
mà không xét trường hp x = 0
( biu thc
1
P
ch xác định khi x > 0).
* Chú ý 2. Khi tìm cc tr ca biu thc, nhiều khi ta thay điều kiện để biu thc
này đạt cc tr bởi điều kiện tương đương là biểu thức khác đạt cc tr.
Như: - P ln nht <=> P nh nht.
1
P
ln nht <=> khi P nh nht vi P > 0.
P ln nht <=> P
2
ln nht vi P >0.
Dng 6.3. Tìm x nguyên ( hoc x s t nhiên) để biu thức đạt
GTLN,GTNN.
Trang 34
d 1. Cho biu thc P =
2
x3
vi
x 0;x 9
. Vi x nguyên , tìm giá tr
ln nht ca P.
Gii.
+ Khi 0 ≤
x
< 3, thì P < 0.
+ Khi
x
> 3 <=> x > 9 thì P > 0.
=> P đạt giá tr ln nht khi P > 0, ta có P =
2
x3
, suy ra P ln nht khi
x
-3
nh nht
x
nh nht x nh nht , mà x > 9, x nguyên, nên suy ra x = 10.
Khi đó max P =
2
2 10 6
10 3

Vy x = 10 thì P
max
=
2 10 6
Cách 2. Vì x > 9, x nguyên => x ≥ 10
x 10 x 3 10 3
1 1 2 2 2
.Hay P 2 10 6
x 3 10 3 x 3 10 3 10 3
Du =” xy ra khi x = 10.
Vy…
Ví d 2. Cho biu thc P =
4x
x2
với x ≥ 0, x ≠ 4. Tìm giá trị ln nht ca P
khi x là s t nhiên và x < 101.
Gii.
+ Với x ≥ 0, x ≠ 4, ta có P =
4 x 8
4
x 2 x 2


x < 101, x s t nhiên => x 100
11
x 10 x 2 10 2
12
x2
8 8 8 2 10
4 4 . HayP
12 3 3
x 2 x 2

Dấu “=” xảy ra khi x = 100.
Vy khi x = 100 thì P
max
=
10
3
.
Trang 35
BÀI TP T LUYN.
Bài 1.( Đề năm 2015-2016).
Cho hai biu thc P =
x3
x2
và Q =
x 1 5 x 2
x4
x2

vi
x 0;x 4
1) Tính giá tr ca P khi x = 9
2) Rút gn Q.
3) Tìm x để biu thc
P
Q
đạt giá tr ln nht.
Bài 2.( Đề năm 2020-2021).
Cho hai biu thc A =
x1
x2
và B =
3 x 5
x1
x1
vi
x 0;x 1
1) Tính giá tr ca A khi x = 4
2) Chng minh B =
2
x1
3) Tìm tt c giá tr của x để biu thc P = 2.AB +
x
đạt giá tr nh nht.
Bài 3. Cho hai biu thc A =
x7
x8
và B =
x 8 x 24
9x
x3
vi
x 0;x 9
1) Tính giá tr ca A khi x = 16
2) Chng minh B =
x8
x3
3) Tìm giá tr của x để biu thc P =
AB
đạt giá tr nh nht.
* Chú ý đk để P xác định.
Bài 4. Cho hai biu thc A =
x3
x8
và B =
x 1 x x 6 x 2
2 x 1 x 3 2x 5 x 3

vi
1
x 0;x
4

1) Tính giá tr ca A khi x = 16
2) Chng minh B =
x1
x3
3) Tìm giá tr của x để biu thức P = A.B đạt giá tr ln nht.
Trang 36
Bài 5. Cho hai biu thc A =
x2
x2
B =
x 2 3 12
4x
x 2 x 2


vi
x 0;x 4
1) Tính giá tr ca A khi x = 16
2) Chng minh B =
x1
x2
3) Tìm giá tr nguyên của x để biu thc P =
1
AB
đạt giá tr ln nht.
* Chú ý đk để P xác định.
Dng 7. Tìm giá tr ca tham s m để phương trình có nghiệm.
Ví d 1: Cho biu thc P =
x
x1
vi
x 0;x 1
Tìm các giá tr của m để pt P = m có nghim.
Gii. Vi
x 0;x 4
, ta có P = m
x
x1
= m
(1 m) x m
(1)
+ Nếu m = 1 thì pt (1) có dng
0 x 1
( không có gt nào ca x tha mãn).
+ Nếu m ≠ 1 thì từ pt (1) ta có
m
x
1m
(2)
x 0;x 1
, nên suy ra
x 0; x 1
. Do đó đ pt P = m nghim thì t
(2) ta cn có:
m
0 0 m 1
1m
m1
1m
1 m 2

Vy
0 m 1
,
1
m
2
thì pt P = m có nghim.
Ví d 2. Cho biu thc P =
x1
x1
vi
x 0;x 1
Tìm các giá tr của m để pt
( x 1)
P = m x có nghim.
Gii. Vi
x 0;x 1
, ta có
( x 1)
P = m x
x1
.( x 1) m x x x (m 1) 0
x1
(1)
Trang 37
+ Đặt
x
= t, thì t 0, t 1, t pt (1) ta có pt bc hai n t sau: t
2
+ t ( m + 1)
= 0 (2).
= 1 + 4(m + 1)= 4m + 5
Pt (2) có nghim khi ≥ 0 m
5
4
Gi t
1
, t
2
là nghim của pt (2), theo định lí viét ta có
12
12
t t 1
t .t (m 1)
+ Do
12
t t 1
< 0 => pt (2) hoc hai nghim cùng âm hoc hai nghim
trái du.
t 0, t 1, đ pt (2) nghim t
12
2
t .t 0
(m 1) 0 m 1
m1
1 1 1 m 0


Vậy m-1; m ≠ 1 thì thỏa mãn yêu cu bài toán.
BÀI TP T LUYN.
Bài 1. Cho hai biu thc A =
x3
x4
B =
x 3 5 x 12
x 16
x4

vi
x 0;x 16
1) Tính giá tr ca A khi x = 25
2) Chng minh B =
x
x4
3) Tìm giá tr của m để pt
A
m1
B

có nghim.
Bài 2. Cho hai biu thc A =
x2
x
và B =
x 1 7 x 9
x9
x3

vi
x 0;x 9
1) Tính giá tr ca A khi x = 16
2) Chng minh B =
x2
x3
3) Tìm giá tr của m để pt
A
m2
B

có nghim.
Hết
Phong Vân, ngày 5/9/2020
Người viết: Th
S.
Trang 38
CH ĐỀ 2:
PHƯƠNG TRÌNH – H PHƯƠNG TRÌNH
A. PHƯƠNG TRÌNH BC HAI MT N
1. KIN THC TRNG TÂM
a. Phương trình bậc hai mt n có dng
2
0ax bx c
*
trong đó x là ẩn; a,
b, c là các h s cho trước vi
0a
.
Cách gii:
+ Nếu
0c
, ta có phương trình:
2
0
00
x
ax bx x ax b
b
x
a

+ Nếu
0b
, ta có phương trình:
22
0
c
ax c x
a
Khi
0
c
a

thì
c
x
a
Khi
0
c
a

thì phương trình vô nghiệm.
+ Nếu
0; 0bc
, biến đổi phương trình về dng:
0
x
a x x
x

Trang 39
b. Công thc nghim của phương trình bậc hai
Để giải phương trình bậc hai:
2
0ax bx c
0a
* Bit thc Delta:
2
4b ac
- Nếu
0
thì phương trình có hai nghiệm phân bit:
1
2
b
x
a
;
2
2
b
x
a
- Nếu
0
thì phương trình có nghiệm kép:
12
2
b
xx
a
;
* Lưu ý: nếu
.0ac
(a, c trái dấu) thì phương trình luôn có hai nghiệm phân bit
trái du.
c. Công thc nghim thu gn
Phương trình bậc hai
2
0ax bx c
0a
2bb
Tính bit thc:
2
b ac

Nếu
0

thì phương trình có 2 nghiệm phân bit
1
b
x
a
;
Nếu thì phương trình có nghiệm kép .
Nếu thì phương trình vô nghiệm.
d. H thc Viet ng dng
+ Định lý Viet: nếu là hai nghim của phương trình:
thì tng và tích ca hai nghim là:
+ Nếu hai s có tng bng S và tích bng P thì hai s đó là hai nghiệm ca
phương trình: . (Điều kiện để có hai s đó là: ).
e. Cách nhm nghim của phương trình:
+ Nếu thì phương trình có nghiệm , .
+ Nếu thì phương trình có nghiệm , .
+ Nếu nhẩm được: ; thì phương trình có nghiệm ,
.
2
b
x
a
0

12
b
xx
a
0

12
;xx
2
0ax bx c
0a
12
12
b
S x x
a
c
P x x
a

2
0X SX P
2
40SP
0abc
1
1x
2
c
x
a
0a b c
1
1x 
2
c
x
a

12
x x m n
12
x x mn
1
xm
2
xn
Trang 40
f. Phương trình bậc hai
1. Phương trình vô nghiệm hoc
2. Phương trình có nghiệm kép
3. Phương trình có 2 nghiệm phân bit
4. Phương trình có 2 nghiệm cùng du
5. Phương trình có 2 nghiệm cùng du
6. Phương trình có 2 nghiệm dương
7. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt dương
8. Phương trình có 2 nghiệm âm
9. Phương trình có 2 nghim phân biệt dương
10. Phương trình có 2 nghiệm đi nhau
11. Phương trình có 2 nghiệm phân bit tha
2
0ax bx c
0a
0
0
ab
c

0
0
a

0
0
a

0
0
a

.0ac
0
0
0
a
P
0
0
0
0
a
P
S

0
0
0
0
a
P
S

0
0
0
0
a
P
S

0
0
0
0
a
P
S

0
0
0
0
a
P
S

12
0
0
.0
a
xx
af
Trang 41
12. Phương trình có 2 nghiệm phân bit tha
13. Phương trình có 2 nghiệm phân bit tho
g. Các biu thức thưng gp trong vic giải toán phương trình bậc hai cha
tham s :
Đây là một s biu thc căn bản nhất, thường xut hin trong các bài toán
phương trình bậc hai có thc tham s, nm trong cấu trúc đề thi vào 10. Do đó,
các em cn nm vng nhng kiến thức này, để có th vn dng thun thc, giúp
biến đổi các loi biu thức khác để gii quyết bài toán một cách đơn giản hơn.
2. CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. Phương trình bậc hai kng có tham s
1. Phương trình bậc hai dng khuyết hng t bc nht , ta có
phương trình:
Khi thì
12
0
0
.0
2
a
xx
af
S

12
0
0
.0
2
a
xx
af
S

0
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
22x x x x x x S p
22
2
1 2 1 2 1 2
44x x x x x x S p
3
3 3 3
1 2 1 2 1 2 1 2
33x x x x x x x x S Sp
22
4 4 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 2 2x x x x x x S p p
12
1 2 1 2
11
xx
S
x x x x p
22
2
1 2 1 2
2 1 1 2
2
x x x x
Sp
x x x x p
0a
0b
22
0
c
ax c x
a
0
c
a

c
x
a
Trang 42
Khi thì phương trình vô nghiệm.
2. Phương trình bậc hai dng khuyết hng t t do , ta có phương trình:
3. Phương trình bậc hai có đầy đủ các hng t :
Ta biến đổi phương trình về dng:
Ví d minh ho 1: Ch ra các h s a, b, c trong mỗi phương trình, sau đó giải
phương trình:
a. b.
ng dn gii:
a. Phương trình , có h s .
Vậy, phương trình có hai nghiệm: ; .
b. Phương trình , có h s .
Vậy, phương trình có hai nghiệm: ; .
BÀI TP T LUYN
Bài 1: Đưa các phương trình sau về dng . Ri ch ra các h
s a, b, c?
a. b.
c. d.
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a. b.
c. d.
0
c
a

0c
2
0
00
x
ax bx x ax b
b
x
a

0; 0bc
0
x
a x x
x

2
3 5 0xx
2
16 0x 
2
3 5 0xx
3;a
5b
0c
2
0
0
3 5 0 3 5 0
5
3 5 0
3
x
x
x x x x
x
x


0x
5
3
x 
2
16 0x 
1;a
0b
16c 
2
16 0 4xx
4x 
4x
2
0ax bx c
0a
2
3 3 5 5 1x x x
2
31
4 3 3
43
x x x
2
5 1 5 3x x x
22
3 2 8 1x k x k
2
50xx
2
2 32 0x 
2
3 4 0x 
2
2 2 0xx
Trang 43
Bài 3: Đưa các phương trình sau bằng cách chuyn v dng vi m là
hng s:
a. b.
c. d.
ng dn gii:
Bài 1: Đưa các phương trình sau về dng . Ri ch ra các h
s a, b, c?
a. Phương trình có h s ; ; .
b. Phương trình có h s ; ;
.
c. Phương trình có h s ;
; .
d. Phương trình có h s
; .
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a. Phương trình
Vậy, phương trình có hai nghiệm: , .
b. Phương trình
Vậy, phương trình có hai nghiệm: , .
c. Phương trình
vi mi x, . Do đó, phương trình vô nghim.
d. Phương trình
Vậy, phương trình có hai nghiệm: , .
Bài 3: Giải các phương trình sau bằng cách chuyn v dng: vi m là
hng s:
2
f x m
2
10 9 0xx
2
2 3 0xx
2
2 7 0xx
2
4 7 3 0xx
2
0ax bx c
0a
22
3 3 5 5 1 3 2 4 0x x x x x
3a
2b 
4c
22
3 1 3 10
4 3 3 7 0
4 3 4 3
x x x x x
3
4
a
7b 
10
3
c 
22
5 1 5 3 5 1 5 4 0x x x x x
5a 
15b 
4c 
2 2 2 2
3 2 8 1 3 2 9 0x k x k x k x k
1;a
2bk
2
9ck
2
0
5 0 5 0
5
x
x x x x
x
0x
5x
2
0
2 32 0 2 16 0
16
x
x x x
x
0x
16x
22
3 4 0 3 4xx
2
30VT x
40VP
2
34x 
2
0
2 2 0 2 2 1 0
1
2
x
x x x x
x

0x
1
2
x 
2
f x m
Trang 44
a. Phương trình
Vy, nghim của phương trình , .
b. Phương trình
Vy, nghim của phương trình , .
c. Phương trình
không có giá tr x tho mãn.
Vậy, phương trình vô nghiệm.
d. Phương trình
Vy, nghim của phương trình , .
Dng 2. Giải phương trình bằng công thc nghim
1. Giải phương trình bậc hai bng công thc nghim:
Để giải phương trình bậc hai:
* Bit thc Delta:
- Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân bit:
;
- Nếu thì phương trình có nghiệm kép: ;
22
10 9 0 10 25 16 0x x x x
22
22
10 25 16 5 16 5 4x x x x
5 4 9
5 4 1
xx
xx




1x
9x
22
2 3 0 2 1 4 0x x x x
22
22
2 1 4 0 1 4 1 2 x x x x
1 2 1
1 2 3
xx
xx




1x
3x 
22
2 7 0 2 1 6 0x x x x
2
2
2 1 6 1 6x x x
22
49 1
4 7 3 0 4 7 0
16 16
x x x x
2 2 2
2
49 1 7 1 7 1
4 7 2 2
16 16 4 16 4 4
x x x x
71
2 2 1
2
44
33
71
2
2
24
44
xx
x
xx
x







1x
3
4
x
2
0ax bx c
0a
2
4b ac
0
1
2
b
x
a
2
2
b
x
a
0
12
2
b
xx
a
Trang 45
- Nếu thì phương trình vô nghiệm.
* Lưu ý: nếu (a, c trái dấu) thì phương trình luôn có hai nghiệm phân bit
trái du.
2. Giải phương trình bằng công thc nghim thu gn
Phương trình bậc hai
Tính bit thc:
Nếu thì phương trình có 2 nghiệm phân bit ;
Nếu thì phương trình có nghiệm kép .
Nếu thì phương trình vô nghiệm.
Ví d minh ho 1: Không giải phương trình, hãy xác định các h s a, b, c, ri
tính bit thc delta và xác định s nghim ca mỗi phương trình sau:
a. b.
ng dn gii:
a. Phương trình , có h s ; .
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân bit.
b. Phương trình , có h s ; .
Vậy, phương trình vô nghiệm.
Ví d minh ho 2: Giải các phương trình sau bằng công thc nghim.
a. b.
ng dn gii:
a. Phương trình , có h s ; .
Vậy, phương trình vô nghiệm.
b. Phương trình , có h s ; .
0
.0ac
2
0ax bx c
0a
2bb
2
b ac

0

1
'
b
x
a
2
'
b
x
a
0

12
b
xx
a
0

2
3 5 2 0xx
2
5 9 0xx
2
3 5 2 0xx
3a
5b
2c
22
4 5 4.3.2 25 24 1 0b ac
2
5 9 0xx
1a
5b 
9c
2
2
4 5 4.1.9 25 36 11 0b ac
2
3 5 8 0xx
2
5 3 2 0xx
2
3 5 8 0xx
3a
5b 
8c
2
2
4 5 4.3.8 25 96 71 0b ac
2
5 3 2 0xx
5a
3b 
2c 
2
2
4 3 4.5. 2 9 40 49 0 7b ac
Trang 46
Phương trình có hai nghiệm phân bit:
;
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân bit: ; .
Ví d minh ho 3: Vi giá tr nào ca m thì:
a. Phương trình có nghim .
b. Phương trình có nghim kép? Tìm nghim đó.
ng dn gii:
a. Phương trình có nghim
Thay vào phương trình đã cho:
Vy, vi thì phương trình có nghiệm .
b. Phương trình .
Vi h s , .
Để phương trình có nghiệm kép
Vi thì phương trình có nghiệm kép, và
Ví d minh ho 4: Chứng minh phương trình luôn có hai
nghim phân bit nếu a, c trái du.
Áp dng: Không giải phương trình, hãy cho biết mi phương trình sau có mấy
nghim:
a.
b. .
ng dn gii:
1
37
2
2 2.5 5
b
x
a
2
37
1
2 2.5
b
x
a
1
2
5
x 
2
1x
2
3 1 5 0x m x
1x
2
4 3 0mx x
2
3 1 5 0x m x
1x
1x
2
3.1 1 .1 5 0 3 1 5 0 9 0 9m m m m
9m 
1x
2
4 3 0mx x
am
2
4 4. . 3 16 12mm
0
0
a

0
0
4
4
16 12 0
3
3
m
m
m
m
m



4
3
m 
12
44
3
4
2 2. 2
2.
3
b
xx
am




2
0ax bx c
0a
2
1 2 2 3 0xx
22
5 3 1 0x mx m
Trang 47
a. Phương trình .
Khi a, c trái du thì , suy ra , do đó .
Mt khác: vi mi b.
Vì vy, .
Vậy, phương trình luôn có hai nghim phân bit nếu a, c trái dấu. Điều này cũng
đúng khi chứng minh vi .
Áp dng:
a. Phương trình có h s , h s .
Do đó, a và c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm phân bit.
b. Phương trình có h s , h s vi
mi m.
Do đó, a và c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm phân bit.
Ví d minh ha 5: Giải các phương trình sau bằng công thc nghim thu gn.
a. b.
ng dn gii:
a. Phương trình , có h s ; .
Vậy, phương trình vô nghiệm.
b. Phương trình , có h s ; .
Phương trình có hai nghiệm phân bit:
;
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân bit: ; .
BÀI TP T LUYN
2
0ax bx c
0a
2
4b ac
0ac
0ac
40ac
2
0b
2
40b ac
2
1 2 2 3 0xx
1 2 0a
30c
22
5 3 1 0x mx m
50a 
2
10cm
2
3 5 8 0xx
2
5 3 2 0xx
2
3 5 8 0xx
3a
5
5
2
bb
8c
2
2
5 25 71
.3.8 24 0
2 4 4
b ac




2
5 3 2 0xx
5a
3
3
2
bb
2c 
2
2
3 9 49 7
.5. 2 10 0
2 4 4 2
b ac



1
37
2
22
55
b
x
a




2
37
22
1
5
b
x
a




1
2
5
x 
2
1x
Trang 48
Bài 1: Không giải phương trình, hãy xác định các h s a, b, c của phương trình.
Tính bit thc delta a và cho biết s nghim của phương trình:
a. b.
c. d.
Bài 2: Giải các phương trình sau bằng công thc nghim:.
a. b.
c. d.
Bài 3: Giải các phương trình sau bằng công thc nghim:
a. b.
c. d.
Bài 4: Vi giá tr nào của k thì các phương trình sau có nghiệm kép? Tính
nghiệm kép đó.
a. b.
c. d.
ng dn gii:
Bài 1: Không giải phương trình, hãy xác định các h s a, b, c của phương trình.
Tính bit thc delta A và cho biết s nghim của phương trình:
a. Phương trình có h s ; .
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân bit.
b. Phương trình có h s ; .
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân bit.
c. Phương trình có h s ; .
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân bit.
d. Phương trình có h s ; .
2
5 1 0xx
2
2 9 10 0xx
2
2 7 3 0xx
2
6 9 0xx
2
8 17 0xx
2
1
5 3 0
2
xx
2
5 1 0xx
2
5 3 2 0xx
2
3 2 3 2 0xx
2
5
5 5 2 0
2
xx
2
1 3 3 0xx
2
3 2 6 0xx
2
10 2 0x x k
2
30x kx
2
2 7 0x kx k
2
1 1 0x k x
2
5 1 0xx
1a
5b 
1c
2
5 4.1.1 25 4 21 0
2
2 9 10 0xx
2a
9b 
10c
2
9 4.2.10 81 80 1 0
2
2 7 3 0xx
2a
7b
3c
2
7 4.2.3 49 24 25 0
2
6 9 0xx
1a 
6b
9c 
Trang 49
Vậy, phương trình có nghiệm kép.
Bài 2: Giải các phương trình sau bằng công thc nghim:
a. Phương trình , có h s ; .
Vậy, phương trình vô nghiệm.
b. Phương trình , có h s ; .
Phương trình có hai nghiệm phân bit:
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân bit: ;
c. Phương trình , có h s ; .
Phương trình có hai nghiệm phân bit:
;
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân bit: ;
d. Phương trình , có h s ; và .
Phương trình có hai nghiệm phân bit:
;
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân bit: ;
Bài 3: Giải các phương trình sau bằng công thc nghim:
2
6 4. 1 . 9 36 36 0
2
8 17 0xx
1a
8b 
17c
2
8 4.1.17 64 68 4 0
2
1
5 3 0
2
xx
1
2
a
5b 
3c 
2
1
5 4. . 3 25 6 31 0 31
2
1
5 31
5 31
1
2.
2
x
2
5 31
5 31
1
2.
2
x
1
5 31x 
2
5 31x 
2
5 1 0xx
1a 
5b
1c 
2
5 4. 1 . 1 5 4 1 0 1
1
51
51
2. 1 2
x


2
51
51
2. 1 2
x


1
51
2
x
2
51
2
x
2
5 3 2 0xx
5a
3b
2c 
2
3 4.5. 2 3 40 43 0 43
1
3 43
3 43
2.5 10
x



2
3 43
3 43
2.5 10
x



1
3 43
10
x

2
3 43
10
x

Trang 50
a. Phương trình
Phương trình có hai nghiệm phân bit:
;
Vy, nghim của phương trình
b. Phương trình
Phương trình có nghiệm kép:
Vy, nghim của phương trình là:
c. Phương trình có:
Phương trình có hai nghiệm phân bit:
;
Vy, nghim của phương trình
d. Phương trình có:
Phương trình có hai nghiệm phân bit:
2
3 2 3 2 0xx
22
2 4.3. 3 2 2 36 12 2 6 2 0
62
1
2 6 2
6
1
2.3 6
x
2
2 6 2
6 2 2 3 2
2.3 6 3
x

1
1x 
2
32
3
x
2
5
5 5 2 0
2
xx
2
5
5 2 4.5. 50 50 0
2
12
52
2
2.5 2
xx

12
2
2
xx
2
1 3 3 0xx
2
1 3 4.1. 3 4 2 3 4 3 4 2 3 0


2
4 2 3 1 3 1 3
1
1 3 1 3
23
3
2.1 2
x


2
1 3 1 3
2
1
2.1 2
x


1
3x 
2
1x
2
3 2 6 0xx
2
3 2 4.1. 6 5 2 6 4 6 5 2 6 0


2
5 2 6 3 2 3 2
Trang 51
;
Vy, nghim của phương trình
Bài 4: Tìm m để phương trình có nghiệm kép
a. Phương trình có:
Phương trình có nghiệm kép
Vy, vi thì phương trình có nghiệm kép
b. Phương trình có:
vi mi k. Do đó, phương trình luôn có hai nghim
phân bit.
Vy, không có giá tr k tho mãn điều kin bài toán.
c. Phương trình có:
Phương trình có nghiệm kép
Giải phương trình ta được ;
Vy, vi thì phương trình có nghiệm kép
vi thì phương trình có nghiệm kép
d. Phương trình có:
vi mi k.
Do đó, phương trình luôn có hai nghiệm phân bit vi mi k.
Vy, không có giá tr k tho mãn yêu cu bài toán.
Dng 3: ng dng h thc Viét
1. Không giải phương trình, tính tng và tích các nghim s
1
3 2 3 2
22
2
2.1 2


x
2
3 2 3 2
23
3
2.1 2


x
1
2x 
2
3x
2
10 2 0x x k
2
10 4.1. 2 100 4 8 92 4k k k
0 92 4 0 23kk
23k
12
5xx
2
30x kx
22
4.1. 3 12 0kk
2
2 7 0x kx k
2
2
2 4.1. 7 4 4 28k k k k
2
0 4 4 28 0 *kk
2
4 4 28 0 *kk
1 29
2
k

1 29
2
k

1 29
2
k

12
1 29
2
xx

1 29
2
k

12
1 29
2
xx

2
1 1 0x k x
2
2
1 4.1. 1 1 4 0kk


Trang 52
+ Định lý Viet: nếu là hai nghim của phương trình:
thì tng và tích ca hai nghim là:
2. Giải phương trình bằng phương pháp tính nhẩm nghim
Phương trình có các h s tho mãn:
+ Trường hp: thì phương trình có nghiệm , .
+ Trường hp: thì phương trình có nghiệm , .
3. Tính giá tr biu thức đối xng gia các nghim ; của phương trình
Để làm dng toán này các em cn nh mt s biu thc sau:
4. Lập phương trình bậc hai khi biết tng và tích ca hai nghiệm phương trình:
Nếu u và v là hai s cn tìm thì hai s đó là hai nghiệm của phương
trình
(Điều kiện để có hai s đó là )
Ví d minh ho 1: Không giải phương trình, dùng hệ thc Vi-ét hãy tính tng
và tích các nghim ca mỗi phương trình sau:
a. b.
ng dn gii:
a. Phương trình .
12
;xx
2
0ax bx c
0a
12
12
b
S x x
a
c
P x x
a

2
0ax bx c
0abc
1
1x
2
c
x
a
0a b c
1
1x 
2
c
x
a

1
x
2
x
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
22x x x x x x S p
22
2
1 2 1 2 1 2
44x x x x x x S p
3
3 3 3
1 2 1 2 1 2 1 2
33x x x x x x x x S Sp
22
4 4 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 2 2x x x x x x S p p
12
1 2 1 2
11
xx
S
x x x x p
22
2
1 2 1 2
2 1 1 2
2
x x x x
Sp
x x x x p
.
u v S
u v P

2
0X SX P
2
40SP
2
3 11 4 0xx
2
3 7 2 3 0xx
2
3 11 4 0xx
2
11 4.3.4 121 48 73 0
Trang 53
Suy ra phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit ; .
Theo h thc VI ét ta có: ; .
b. Phương trình .
Suy ra phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit ; .
Theo h thc vi ét ta có: ; .
Ví d minh ho 2:
a. Chng t rằng phương trình có mt nghim là 3. Tìm nghim
còn li.
b. Cho phương trình . Biết phương trình có nghiệm , hãy
dùng h thức Vi ét để tìm nghim còn li của phương trình, từ đó tính giá trị ca
m.
ng dn gii:
a. Thay vào phương trình đưc:
nên là mt nghim của phương trình.
Theo định lý Vi ét, ta có: .
b. Phương trình có nghim .
Áp dng h thc Vi ét ta có:
Cũng theo hệ thc Vi ét:
Vy, vi hoc thì phương trình đã cho có nghiệm
Ví d minh ho 3: Cho phương trình: có nghim ; .
Không tính giá tr ca ; , hãy lập phương trình bậc hai có hai nghim là u và
v.
Biết .
1
x
2
x
12
11
3
xx
12
4
.
3
xx
2
3 7 2 3 0xx
2
3 7 4.1.2 3 63 8 3 0
1
x
2
x
12
37xx
12
. 2 3xx
2
7 3 54 0xx
22
4 3 5 0x x m
1x 
1
3x
2
7 3 54 0xx
2
7(3) 3 3 54 63 9 54 0
1
3x
1 2 2 2
3 3 3 18
33
7 7 7 7
x x x x
22
4 3 5 0x x m
1x 
12
3
4
xx
22
3 3 1
11
4 4 4
xx
2
12
5
4
m
xx
2
22
15
. 1 1 5 4 2
44
m
m m m
2m
2m 
1x 
2
3 5 6 0xx
1
x
2
x
1
x
2
x
1
2
1
ux
x

2
1
1
vx
x

Trang 54
ng dn gii:
Phương trình: có h s ; . Do đó tích nên
phương trình luôn có hai nghiệm phân bit.
Theo Định lý vi ét, ta có: . Khi đó:
Vy, u và v là nghim của phương trình:
BÀI TP T LUYN
Bài 1: Không giải phương trình, hãy dùng hệ thc Vi ét, tính tng và tích các
nghim của các phương trình sau:
a. b.
c. d.
Bài 2: Dùng điều kin , hoc để nhm nghim ca mi
phương trình sau:
a. b.
c. d.
e. f.
Bài 3:
a. Cho phương trình . Biết phương trình có một nghim . S
dụng định lý Vi ét để tìm nghim còn li.
b. Cho phương trình . Chng t phương trình có mt nghim
. S dụng định lý Vi ét để tìm nghim còn li.
Bài 4: Hãy s dng h thức Vi ét để tìm nghim còn li và tham s m trong mi
phương trình sau:
2
3 5 6 0xx
30a 
60c
.0ac
12
5
3
xx
12
2xx 
12
21
12
21
12
12
12
11
11
5 5 5
3 6 6
u v x x
xx
xx
xx
xx
xx
xx






12
21
12
12
11
1
2
1
22
2
1
2
uv x x
xx
xx
xx

2
51
0
62
XX
2
2 5 3 0xx
2
3 11 4 0xx
2
2 1 3 3 0xx
2
7 3 2 7 3 0xx
0abc
0a b c
2
3 4 1 0xx
2
4 3 7 0xx
2
1 5 5 0xx
2
3 3 5 5 0xx
2
3 2 2 3 3 2 0xx
2
5 2 10 5 2 0xx
2
2 5 2 0xx
2x 
2
3 5 12 0xx
3x
Trang 55
a. Phương trình , biết phương trình có nghiệm
b. Phương trình , biết phương trình có nghiệm .
NG DN GII
Bài 1:
a. Phương trình . Phương trình có
hai nghim phân bit: ; .
b. Phương trình .
Phương trình có hai nghiệm phân bit: ; .
c. Phương trình
.
Phương trình có hai nghiệm phân bit: ; .
d. Phương trình
.
Phương trình vô nghiệm.
Bài 2: Dùng điều kin , hoc để nhm nghim ca mi
phương trình sau:
a. Phương trình . Nên có nghim
b. Phương trình . Nên có nghim
.
c. Phương trình . Nên có
nghim .
d. Phương trình . Nên có
nghim .
2
3 10 3 1 0x x m
1
7
3
x
2
4 2 3 0x x m
1
3x
2
2 5 3 0xx
2
5 4.2.3 25 24 1 0
12
5
2
xx
12
3
2
xx
2
3 11 4 0xx
2
11 4.3.4 121 48 73 0
12
11
3
xx
12
4
3
xx
2
2 1 3 3 0xx
2
1 3 3 4 2 3 3 4 3 0
12
2 1 3xx
12
3xx
2
7 3 2 7 3 0xx
2
2 4. 7 3 . 7 3 4 4 7 3 12 0
0abc
0a b c
2
3 4 1 0xx
3 4 1 0abc
1x
1
3
x
2
4 3 7 0xx
4 3 7 0abc
1x
7
4
x 
2
1 5 5 0xx
1 1 5 5 0 a b c
1x 
5x
2
3 3 5 5 0xx
3 3 5 5 0abc
1x
5
3
x
Trang 56
e. Phương trình .
Nên có nghim .
f. Phương trình .
Nên có nghim
Bài 3:
a. Cho phương trình . Biết phương trình có một nghim .
Áp dụng định lý Vi ét ta có:
b. Cho phương trình . Chng t phương trình có một nghim
.
Áp dụng định lý Vi ét ta có:
Bài 4:
a. Phương trình .Phương trình có nghiệm
Áp dụng định lý Vi ét ta có:
Khi đó,
Vy, vi thì phương trình có nghiệm và nghim còn li .
b. Phương trình , biết phương trình có nghiệm .
Áp dụng định lý Vi ét ta có:
Khi đó,
Vy, vi thì phương trình có nghiệm và nghim còn li .
Dng 4. Gii và bin luận phương trình bậc hai có cha tham s
Cho phương trình bậc hai có cha tham s, thường là tham s m có dng:
1. Giải phương trình khi biết giá tr ca tham s
2
3 2 2 3 3 2 0xx
3 2 2 3 3 2 0a b c
1x 
32
32
x
2
5 2 10 5 2 0xx
5 2 10 5 2 0abc
1x
52
52
x
2
2 5 2 0xx
2x 
1 2 2 2
5 5 1
2
2 2 2
x x x x
2
3 5 12 0xx
3x
1 2 2 2
5 5 1
2
2 2 2
x x x x
2
3 10 3 1 0x x m
1
7
3
x
1 2 2 2
10 7 10
1
3 3 3
x x x x
12
3 1 7 3 1
3 1 7 2
3 3 3
mm
x x m m

2m
1
7
3
x
2
1x
2
4 2 3 0x x m
1
3x
1 2 2 2
1 1 5
3
2 2 2
x x x x
12
3 15 3
3 30 27
4 2 4
mm
x x m m

27m 
1
3x
2
5
2
x 
, 0.f x m
Trang 57
Phương pháp: Thay giá trị m vào phương trình để tìm nghim.
2. Tìm tham s khi biết nghim của phương trình
+ Thay vào phương trình, ta tìm được giá tr m.
+ Kim tra xem giá tr m có tho mãn điều kin bài toán không. Nếu tho
mãn, ta kết luận đó là giá trị m cn tìm.
3. Tìm tham s m đ phương trình bậc hai
+ Trong bài toán tìm tham s m để phương trình bậc hai tho mãn điều kin
v s nghim, mi quan h gia các nghim,...
Ta cn phân tích yêu cu bài toán đế xác định đúng các điều kin cn thiết.
Nếu tham s m có mt h s a, ta cn phải chú ý điều kiện tương ứng ca
nó.
Các dạng toán thường gp khi có tham s là tìm m để phương trình:
Phương trình vô nghiệm
hoc
Phương trình có nghiệm kép
Phương trình có 2 nghim phân bit
Phương trình có 2 nghiệm trái
du
Phương trình (*) có 2 nghim cùng
du
Phương trình có 2 nghiệm dương
Phương trình có 2 nghim phân bit
dương
Phương trình có 2 nghiệm phân
biệt dương
Phương trình có 2 nghiệm âm
Phương trình có 2 nghiệm phân
bit âm
0
x
0
x
0
0
ab
c

0
0
a

0
0
a

0
0
a

.0ac
0
0
0
a
P
0
0
0
0
a
P
S

0
0
0
0
a
P
S

0
0
0
0
a
P
S

0
0
0
0
a
P
S

0
0
0
0
a
P
S

Trang 58
Phương trình có 2 nghiệm đối nhau
Phương trình có 2 nghiệm đối
nhau
Phương trình có 2 nghiệm phân bit
tha
Phương trình có 2 nghiệm phân
bit tha
Phương trình có 2 nghiệm phân bit
tha
Phương trình có 1 nghiệm: có 2
TH
+ Phương trình có một nghim
duy nht
+ PT có nghiêm kép
4. Tìm h thc liên h gia hai nghim không ph thuc tham s.
Phương pháp: Biu thc liên h không ph thuc m là biu thc không có
cha tham s m. Áp dng h thc Vi ét gm tng và tích ca hai nghim.
Biu din tham s m theo các nghim (rút m).
Ví d minh ho 1: Cho phương trình:
a. Giải phương trình với m = 2
b. Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân bit vi mi m
c. Viết h thc liên h gia mà không ph thuc vào m.
ng dn gii:
Phương trình : (1)
a. Với m = 2, phương trình (1):
, nên phương trình có hai nghiệm phân bit
0
0
0
0
a
P
S

0
0
0
0
a
P
S

12
0
0
.0
a
xx
af
12
0
0
.0
2
a
xx
af
S

12
0
0
.0
2
a
xx
af
S

0
0
a
b
0
0
a

2
2 3 0mxx m
12
x ;x
2
2 3 0mxx m
2
7 2 0xx
2
7 4.1.2 41 0
Trang 59
b. Phương trình : (1) có
vi mi m.
Vậy, phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân bit vi mi m.
c. Theo câu b. Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân bit vi mi m.
Nên áp dng h thc Vi ét ta có:
Thay vào (*)
Vy, biu thc liên h gia không ph thuc m là (*).
Ví d minh ho 2: Cho phương trình :
a. Xác định m đ phương trình có một nghim duy nht.
b. Xác định m để phương trình có mt nghim.
c. Xác định m đ phương trình có hai nghiệm tha mãn h thc
ng dn gii:
Phương trình :
a. Để phương trình có một nghim duy nht
Vy, vi thì phương trình đã cho có một nghim duy nht.
b. Để phương trình có một nghim
TH1:
12
7 41 7 41
;.
22
xx


2
2 3 0mxx m
2
2
2 3 4.1. 4 12 9 4m m m m m
22
4 8 9 4 8 4 5m m m m
2
2 2 5 0m
12
12
23x x m
x x m
12
m x x
1 2 1 2
23x x x x
12
;xx
1 2 1 2
23x x x x
2
2 1 5 0mx m x m
12
1 1 3xx
2
2 1 5 0mx m x m
0
00
0
2 1 0
01
m
am
m
m
bm



0m
0
00
0
2 1 0
01
m
am
m
m
bm



Trang 60
TH2:
Vy, khi hoc thì phương trình có một nghim.
c. Xác định m đ phương trình có hai nghiệm tha mãn h thc
Để phương trình có nghiệm thì
Khi đó phương trình có hai nghiệm :
Áp dng h thc Vi ét ta có:
Theo đề ra:
(tho điu kin)
Kết lun: Vy vi thì phương trình có hai nghiệm tho điu kin bài
toán.
Lưu ý:
câu này, hc sinh chú ý, do mức đ phong phú ca Tiếng Vit nên gặp đề
yêu cầu phương trình có MỘT NGHIM (hoc MT NGHIM DUY NHT)
thì các em cn phân hit chính xác.
Nếu đề yêu cầu phương trình có 1 nghim thì s hai trường hp tho mãn
là:
2
22
0
0
0
'0
2 1 5 0
1 5 0
m
m
a
m m m m
m m m


0
0
1
1
7 1 0
7
7
m
m
m
m
m



0m
1
7
m 
12
1 1 3xx
12
;xx
0
'0
a

2
22
0
0
0
'0
2 1 5 0
1 5 0
m
m
a
m m m m
m m m

0
0
.
1
7 1 0
7
m
m
m
m




12
;xx
12
12
21
5
m
xx
m
m
xx
m

1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
1 1 3 1 3 2x x x x x x x x x x
5 2 1 3 4
2 2 3 4 2 4
m m m
m m m
m m m
4m
Trang 61
Phương trình có 1 nghiệm duy nht hoặc phương trình có nghiệm kép
Nếu đề yêu cầu phương trình có 1 nghiệm duy nht thì ch có trường hp
là đúng. Nếu đều cầu phương trình có nghiệm kép thì .
0
0
a
b
0
0
a

0
0
a
b
0
0
a

Trang 62
BÀI TP T LUYN
Bài 1: Cho phương trình:
a. Tìm m để phương trình có hai nghiêm tha mãn
b. Viết h thc liên h gia ; mà không ph thuc vào tham s m.
Bài 2: Cho phương trình :
a. Vi giá tr nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân bit
b. Tìm m để
Bài 3: Cho phương trình:
a. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân bit
b. Tìm GTNN ca biu thc
NG DN GII
Bài 1.Phương trình:
vi mọi m nên phương trình
luôn có hai nghim
Áp dng h thc Vi ét ta có:
a. Phương trình có hai nghiệm tha mãn
2
2 4 4 0.x mx m
12
21
11
13
4
xx
xx


1
x
2
x
2
5 2 1 0x x m
12
21
19
3
xx
xx

2
2 1 2 10 0x m x m
22
1 2 1 2
10A x x x x
2
2 4 4 0.x mx m
22
2
1 4 4 4 4 2 0m m m m m
12
;.xx
12
12
2
44
x x m
x x m


12
21
11
13
4
xx
xx


2
22
1 2 1 2 1 2
1 1 2 2
1 2 1 2
2
13 13
44
x x x x x x
x x x x
x x x x
2
2
2 2 4 4 2
13 4 6 8
13
4 4 4 1
m m m
mm
mm


2
2
4 6 8 13 1
4 6 8
13 0 0
11
m m m
mm
mm


2
2
4 19 21 0
4 19 21
0
1
10
mm
mm
m
m


3
3
7
7
4
4
1
m
m
m
m
m




Trang 63
Vy, vi hoc thì phương trình đã cho có hai nghiệm tho
mãn
.
b. Phương trình luôn có hai nghiệm vi mi m, ta có
. Suy ra
Vy, biu thc liên h gia hai nghim không ph thuc m là:
.
Bài 2. Phương trình :
a. Phương trình có hai nghiệm phân bit
Vy, vi thì phương trình có hai nghiệm phân bit.
b. Phương trình có hai nghiệm
Để phương trình có hai nghiệm khi đó:
Áp dng h thc Vi ét ta có:
Ta có:
(thỏa điều kin)
Vy, vi thì phương trình đã cho có hai nghiệm tho điu kin.
Bài 3. Cho phương trình:
3m
7
4
m 
12
;xx
12
21
11
13
4
xx
xx


12
;xx
12
12
2
44
x x m
x x m


12
12
2
4
4
xx
m
xx
m
1 2 1 2
1 2 1 2
4
2 4 *
24
x x x x
x x x x

1 2 1 2
2 4 *x x x x
2
5 2 1 0x x m
0
0
a

2
10
29
8 29 0
8
5 4.1. 2 1 0
mm
m
29
8
m
12
21
19
3
xx
xx

0
29
,
0
8
a
m

12
12
5
21
xx
x x m


2
22
1 2 1 2
1 2 1 2
2 1 1 2 1 2
2
19 19 19
0
3 3 3
x x x x
x x x x
x x x x x x

2
5 2 2 1
19 75 12 6 38 19
00
2 1 3 3 2 1
m
mm
mm


75 12 6 38 19 50 100
0 0 2
3 2 1 3 2 1
m m m
m
mm

2m
2
2 1 2 10 0x m x m
Trang 64
a. Để phương trình có 2 nghim phân bit
Vy, vi hoc thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit,
b. Tìm GTNN ca biu thc Tìm GTNN ca biu thc A = 10jCj jr2 + X2 +x22
Phương trình có hai nghiệm Khi đó, ta có:
thay vào biu thc
vi mi giá tr m thuc
Vy, giá tr nh nht ca biu thc A là
Dng 5. Mt s dạng toán khác liên quan phương trình bậc hai
1. Bài toán tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc hàm s bc hai:
vi
+ Ta tính được
+ Biến đổi:
+ Nếu , xy ra khi và ch khi
+ Nếu , xy ra khi và ch khi
2. Bài toán đồ th hàm s bc hai (Parabol)
Đồ th hàm vi là parabol .
Đồ th hàm s là đường thng .
0
0
a

2
2
10
0
2 1 2 10 0
0
1 2 10 0
a
m m m
mm


22
3
9 0 9
3
m
mm
m

3m
3m
22
1 2 1 2
10A x x x x
03
03
am
m




12
12
21
,
2 10
x x m
x x m

2
22
1 2 1 2 1 2 1 2
10 . 8A x x x x x x x x
2
2
4 1 8 2 10 4 8 4 16 80A m m m m m
2
4 24 84A m m
2
4 3 48 48Am
3
.
3
m
m

min
48 3.Am
2
M ax bx c
0.a
0
2
b
x
a

2
0 0 0
f x ax bx c
2
00
M a x x f x
min 0
0 a M f x
0
.
2
b
xx
a
max 0
0a M f x
0
.
2
b
xx
a
2
y ax bx c
0 a
P
y mx n
d
Trang 65
+ Bin lun s tương giao của hai đồ thbin lun s nghim của phương
trình hoành độ giao điểm ca :
+ Nếu phương trình có hai nghim phân bit thì ct tại hai điểm
phân bit.
+ Nếu phương trình có nghim kép thì tiếp xúc vi . Khi đó, ta
gi là tiếp tuyến của đồ th , và hoành độ tiếp điểm chính là nghim
kép của phương trình.
+ Nếu phương trình nghim thì không ct .
Ví d minh ho 1: Xác định tọa độ giao điểm ca
bằng phương pháp đại s và đồ th.
ng dn gii:
a. Đồ th ca parabol và đường thng
đưc biu diễn như hình vẽ.
Dựa vào đồ th ta thấy, đường thng (d) ct
tại hai điểm có to độ (3; 6) và
b. Tìm giao điểm bằng phương pháp đại s:
Phương trình hoành độ giao điểm ca là:
, giải phương trình ta được nghim
Vi thay vào suy ra Ta có giao điểm
Vi , thay vào suy ra . Ta có giao đim
Ví d minh ho 2: Cho và đường thng
a. Xác định giao đim ca
b. Viết phương trình đường thng vuông góc vi và tiếp xúc vi
.
P
d
2
1ax bx c mx n
1
d
P
1
d
P
d
P
1
d
P
2
2
P:
3
yx
d : 3yx
P
d
P
33
;.
22



P
d
22
22
3 3 0
33
x x x x
3
3
2
x
x

3,x
d
6.y
3; 6 .
3
2
x 
d
3
2
y
33
;.
22



2
P:yx
d : 3yx
P
d
d
d
P
Trang 66
ng dn gii:
a. Phương trình hoành độ giao điểm ca (P) và là:
phương trình vô nghiệm.
Vậy, đường thng không ct parabol (P).
b. Viết phương trình đường thng vuông góc vi và tiếp xúc vi
. Đường thng có dng:
+ vuông góc vi suy ra:
+ Phương trình hoành độ giao điếm ca :
tiếp xúc vi nên (1) có nghim kép
Vậy, phương trình đường thng
BÀI TP T LUYN
Bài 1: Cho : :
a. Tìm m, n biết đi qua hai điểm
b. Tính a biết tiếp xúc vi .
Bài 2: Cho : : .
a. Hãy v đồ thì ca trên cùng mt h trc tọa độ.
b. Xác định tọa độ giao điểm ca chúng bằng đồ th.
Bài 3: Chng minh : : tiếp xúc nhau. Tìm tọa độ
tiếp điểm ca chúng.
NG DN GII
Bài 1: Cho : :
a. Đường thng : đi qua
d
22
3 3 0x x x x
1 4.1.3 11 0
d
d
d
P
d
y ax b
d
d
1 = 1 1 ' : .a a d y x b
d
P
22
01x x b x x b
d
P
1
0 1 4 0
4
bb
1
:
4
d y x

P
2
y ax
0a
d
y mx n
d
0; 1A
3;2B
d
P
P
2
1
3
yx
d
6yx
P
d
d
1
2
yx
P
2
1
2
yx
P
2
y ax
0a
d
y mx n
d
y mx n
10; 11 .0m n mA
Trang 67
Đưng thng : đi qua
Vậy, đường thng
b. Phương trình hoành độ giao điểm ca :
vi
Đưng thng tiếpc vi có nghim kép.
Vy, vi thì tiếp xúc vi :
Bài 2: Cho : : .
a. Hàm s có đồ th là parabol . Có đỉnh
, có trục đối xứng là Oy, và đi qua các điểm
sau:
x
3
0
3
3
0
3
Hàm s có đồ th là đường thng đi qua các điểm .
b. Dựa vào đồ th ta thấy đường thng ct parabol tại các điểm
.
Bài 3:
Phương trình hoành độ giao điểm ca là:
Do đó, phương trình hoành độ giao điểm có nghiệm kép, hay đường thng
tiếp xúc vi parabol .
d
y mx n
3;2B
2 3 2 3 1 5m n n n
:5d y x
d
P
2
5ax x
2
50ax x
*
0a
d
P
2
50ax x
*
0
00
1
1 4. . 5 0
0 1 20 0
20
a
aa
a
a
a



1
20
a 
:5d y x
P
2
1
20
yx
P
2
1
3
yx
d
6yx
2
1
3
yx
P
0;0O
2
1
3
yx
6yx
d
0;6
6;0
d
P
3;3
6;12
d
P
22
1 1 1 1
0
2 2 2 2
x x x x
2
11
1 4. . 0
22
d
P
Trang 68
Khi đó, phương trình có nghiệm là: suy ra
Vy, to độ tiếp điểm là
III. PHƯƠNG TRÌNH QUY V PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
KIN THC TRNG TÂM
Dng 1. Phương trình trùng phương: vi .
Phương pháp giải:
+ Đặt .
+ Đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai n là:
+ Giải phương trình tìm , loi các giá tr , ch ly các giá tr
+ Vi là nghim của phương trình .
Ví d 1: Giải phương trình
Giải: Đặt với điều kin .
Phương trình
(loi); (nhn)
12
1
1
1
2.
2
xx
1
2
y 
1
1;
2




42
0 1ax bx c
0a
2
0t x t
t
2
0 0 , 0 2at bt c a t
2
t
0t
0t
2
0,t t x x t
1
42
4 18 0xx
2
tx
0t
2
4 18 0 0 *t t t
1 4.4.18 289 17
1
1 17
20
8
t
2
1 17 9
0
84
t
Trang 69
Vi .
Vy nghim của phương trình là .
Dạng 2. Phương trình chứa n mu thc
Thc hiện các bước sau:
+ Tìm điều kiện xác định của phương trình
+ Quy đồng mu thc hai vế ri kh mu
+ Giải phương trình vừa nhận được
+ Loi các giá tr không thỏa mãn điều kin. Các giá tr thỏa mãn điều kin là
nghim ca PT.
+ Kết lun.
Ví d 2: Giải phương trình:
Gii
Điu kin:
Quy đồng mu thức ta được:
Kh mẫu ta được:
(thỏa điều kin)
Vy nghim của phương trình là .
Dạng 3. Phương trình tích
Phương trình tích là phương trình có dạng .
Cách gii:
Ví d 3: Giải phương trình:
Gii:
Ta có:
Giải phương trình
Giải phương trình
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm: .
Dạng 4. Phương pháp đặt n ph để quy v giải phương trình bậc hai
2
2
9 9 9 3
4 4 4 2
t x x x
3
2
x 
2
2
3 1 1
42
xx
xx


2
2
40
2
20
x
x
x
x




2
3 1 2
2 2 2 2
x x x
PT
x x x x

22
3 1 2 4 3 0x x x x x
1
3
x
x
1; 3xx
.0AB
0
.0
0
A
AB
B

22
3 5 2 8 0x x x
2
22
2
3 5 2 0 1
3 5 2 8 0
8 0 2
xx
x x x
x

2
2
1 :3 5 2 0
1
3
x
xx
x

22
22
2 : 8 0 8
22
x
xx
x

1 2 3 4
1
2; ; 2 2; 2 2
3
x x x x
Trang 70
Ví d 4: Giải phương trình:
Gii:
Phương trình:
Đặt , ta có phương trình:
Vi .
Có nghim là:
Vi .
Có nghim là:
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm là: ;
; .
e. Dạng 5. Phương trình chứa căn thức
Dng:
Dng:
Ví d 5: Giải phương trình:
Gii:
Phương trình:
Đặt , ta có phương trình:
loi nghim vì không thỏa điều kin,
Vi .
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là:
f. Dạng 6. Phương trình dạng
2
22
3 3 4 3 1 5 0x x x x
2
22
3 3 4 3 1 5 0x x x x
2
22
3 3 4 3 1 0x x x x
2
3t x x
1
2
2
1
4 1 0
1
3
t
tt
t
22
1
1 3 1 3 1 0t x x x x
12
3 13 3 13
;
22
xx


22
2
1 1 1
3 3 0
3 3 3
t x x x x
34
9 93 9 93
;
66
xx


12
3 13 3 13
;
22
xx


3
9 93
6
x
4
9 93
6
x
2
0gx
f x g x
f x g x



2
,0
. . 0
0
t f x t
a f x b f x c
at bt c

22
4 7 4 1 0x x x x
22
4 7 4 1 0x x x x
22
4 1 4 1 6 0x x x x
2
4 1 0t x x t
1
2
2
2
60
3
t
tt
t

2
3t 
22
1
2 4 1 2 4 1 4t x x x x
2
1
4 5 0
5
x
xx
x

12
1; 5xx
22
0AB
Trang 71
Phương pháp:
Ví d 6: Giải phương trình:
Gii:
Phương trình:
BÀI TP T LUYN
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a. b.
c. d.
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a. b.
c. d.
Bài 3. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dng tích:
a. b.
c. d.
NG DN GII
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a. Phương trình
Vy, nghim của phương trình là: .
b. Phương trình
22
0
0
0
A
AB
B
22
22
3 2 0x x x x
2
22
22
2
0
3 2 0
3 2 0
xx
x x x x
xx

2
2
0
1
0
1
1
3 2 0
2
x
x
xx
x
x
xx
x



3
1 2 1 0x x x x
22
6 4 7 2 3x x x
52
3
3
43
xx
x


22
53
2 3 3
xx
x


42
6 7 0xx
42
5 4 0xx
42
91
40
22
xx
2
2
25
4 29 0x
x
32
5 2 10 0x x x
32
3 3 1 0x x x
32
6 6 1 0x x x
22
22
2 5 1 5 6 0x x x x
3
1 2 1 0x x x x
2 3 3 2 3
3 2 1 0 3 2 1 0x x x x x x x x
2
1
3 2 1 0
1
3
x
xx
x

1x
1
3
x 
22
6 4 7 2 3x x x
Trang 72
Vy, nghim của phương trình là:
c. Phương trình
Vy, nghim của phương trình là:
d. Phương trình
Vy, nghim của phương trình là:
Bài 2. Gii các phương trình sau:
a. Phương trình
Đặt với điều kin .
22
12 36 4 7 2 6 9x x x x x
22
12 36 4 7 2 6 9x x x x x
22
8 43 2 12 18x x x x
2
2 29
4 25 0
2 29
x
xx
x
2 29x
2 29x
52
3
3
43
xx
x


22
3 12 2 5 10 9 3 10
4 3 4 3
x x x x x x x
2
2
3 27 4 12 40
3 27 4 12 40
12 12
x x x
x x x
2
1
4 9 13 0
13
4
x
xx
x

1x
13
4
x 
22
53
2 3 3
xx
x


22
10 25 6 9
2 3 3
x x x x x
22
10 25 6 9
2 3 3
x x x x x
22
3 30 75 2 2 12 18
66
x x x x x

22
3 30 75 2 2 12 18x x x x x
2
20 7 7
40 57 0
20 7 7
x
xx
x
20 7 7x
20 7 7x
42
6 7 0xx
2
tx
0t
Trang 73
Phương trình .
Ta thy
Nên phương trình có nghiệm (loi); (tha)
Vi
Vy, nghim của phương trình là: .
b. Phương trình
Đặt với điều kin .
Phương trình .
Ta thy
Nên phương trình có nghiệm (tha); (loi).
Vi
Vy, nghim của phương trình là: .
c. Phương trình
Đặt với điều kin .
Phương trình
Ta thy
Nên phương trình có nghiệm (loi); (tha)
Vi
Vy, nghim của phương trình là:
d. Phương trình có điều kin: , ta có:
Đặt với điều kin .
Phương trình
Ta thy
2
6 7 0tt
1 6 7 0a b c
1t 
7t
2
7 7 7t x x
7x 
42
5 4 0xx
2
tx
0t
2
5 4 0tt
1 5 4 0abc
1t
7t 
2
1 1 1t x x
1x 
42
91
40
22
xx
2
tx
0t
2
91
40
22
tt
91
40
22
a b c



1t 
1
9
t
2
1 1 1
9 9 3
t x x
1
3
x 
2
2
25
4 29 0x
x
0x
42
2 4 2
22
25 4 29 25
4 29 0 0 4 29 25 0
xx
x x x
xx

2
tx
0t
2
4 29 25 0tt
4 29 25 0abc
Trang 74
Nên phương trình có nghiệm (tha); (tha)
Vi
Vi
Vậy, phương trình có 4 nghiệm là: ; .
Bài 3. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dng tích:
a. Phương trình
Phương trình có ba nghiệm .
b. Phương trình
Vậy, phương trình có ba nghiệm là .
c. Phương trình
1t
25
4
t
2
1 1 1t x x
2
25 25 5
4 4 2
t x x
1x 
5
2
x 
3 2 2
5 2 10 0 5 2 5 0x x x x x x
2
22
5 0 5 0
2 5 0
2 0 2
xx
xx
xx



5
2
x
x

2; 5xx
3 2 3 2
3 3 1 0 1 3 3 0x x x x x x
2
1 1 3 1 0x x x x x
2
2
10
1 4 1 0
4 1 0
x
x x x
xx

1
23
23
x
x
x


1; 2 3; 2 3x x x
3 2 3 2
6 6 1 0 1 6 6 0x x x x x x
2
1 1 6 1 0x x x x x
2
2
10
1 5 1 0
5 1 0
x
x x x
xx

1
5 29
2
5 29
2
x
x
x

Trang 75
Vậy, phương trình có ba nghiệm là: .
d. Phương trình
Vậy, phương trình có bốn nghim là:
B:H PHƯƠNG TRÌNH
CH ĐỀ 1: H PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT HAI N
Phương trình bc nht hai n luôn có vô s nghim.
Phương trình bậc nht hai n
ax by c
,
22
, , ; 0a b c a b
Công thc nghim tng quát
; , 0
c ax
x x , b
b




hoc
; , 0
c by
y y , a
a




.
0; 0a b
Đưng thng
()d
là đồ th hàm s
0; 0ax by c cb ca
.
0; 0a b
Đưng thng
()d
song song hoc trùng vi trc tung
( 0)cb
.
0; 0a b
Đưng thng
()d
song song hoc trùng vi trc hoành
( 0)ca
.
5 29 5 29
1; ;
22
x x x

22
22
2 5 1 5 6 0x x x x
2 2 2 2
2 5 1 5 6 2 5 1 5 6 0x x x x x x x x
22
5 3 10 7 0x x x
2
2
5
50
1
3 10 7 0
7
3
x
x
x
xx
x



7
5; 1; 5;
3
x x x x
Trang 76
H hai phương trình tương đương với nhau nếu chúng có cùng tp nghim
H phương trình (HPT) bậc nht hai n
2 2 2 2
, , , , , ; 0; 0
ax by c
a b c a b c a b a b
a x b y c


S nghim ca HPT
S nghim ca h chính là s giao điểm của hai đường thng:
( ):d ax by c
( ):d a x b y c

()d
ct
()d
H phương trình có nghiệm duy nht:
ab
ab

.
( ) ( )d // d
H phương trình vô nghiệm:
a b c
a b c

.
( ) ( )dd

H phương trình có vô số nghim:
abc
abc

.
1. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: H phương trình bậc nht hai n không cha hàm s
Phương pháp giải:
- Phương pháp cộng đại s
c 1: Nhân hai vế của phương trình trong hệ vi mt h s thích hp.
Trang 77
c 2: Cng hoc tr tng vế của hai phương trình để được phương trình chỉ
còn x hoc y.
c 3: Gii tìm x, y.
c 4: Kết lun.
- Phương pháp thế:
c 1: T một phương trình của ht x theo y hoc y theo x.
c 2: Thế vào phương trình còn lại.
c 3: Gii h phương trình mới.
c 4: Kết lun.
- Phương pháp đặt n ph:
c 1: Đặt điều kin của phương trình.
c 2: Đặt n phụ, điều kin ca n phụ. Đưa hệ ban đầu v h mi.
c 3: Gii h mi tìm n ph.
c 4: Thay giá tro n ph tìm xy.
Bước 5: Kết lun.
* Nếu h phương trình có biểu thc chứa căn hoặc phân thc cha x và y thì
phải có điều kiện xác định ca h.
Bài tp mu
Ví d 1: Gii h phương trình sau:
3 2 5
28
xy
xy


.
thi vào lp 10 tỉnh Bình Phước năm 2017 – 2018).
Gii chi tiết
3 2 5 (1)
2 8 (2)
x y
x y


Cách 1: Gii bằng phương pháp cộng đại s
Nhn xét: Bằng phương pháp cộng đại số, bài toán có hai hướng làm:
Để h s x bng nhau ta nhân hai vế ca (1) vi 2, nhân hai vế ca (2) vi 3.
Để h s y bng nhau đối nhau ta nhân hai vế ca (2) vi 2.
bài này, làm theo hướng 2:
3 2 5 3 2 5
2 8 4 2 16
x y x y
x y x y



.
Trang 78
Cng các vế tương ứng của hai phương trình ta có:
7 21 3xx
.
Thay vào phương trình (2) ta được:
6 8 2yy
.
Vy nghim ca h phương trình là
; 3;2xy
.
Cách 2: Gii bằng phương pháp thế
Nhn xét: Ta nên rút y theo x phương trình hai của h, vì h s ca y là 1.
Ta có:
(2) 8 2yx
.
Thay
82yx
vào (1) ta được:
3 2 8 2 5 7 16 5 7 21 3x x x x x
.
Vi
3x
thì
8 2.3 2y
.
Vy nghim ca h phương trình là
; 3;2xy
.
Ví d 2: Gii h phương trình sau:
3 2 2 1 0
3 2 2 7
xy
x y x
.
Gii chi tiết
Nhn xét: H phương trình chưa có dạng bc nht hai ẩn nên bước đầu tiên
chúng ta rút gn các phương trình của h đưa về phương trình bậc nht hai n.
3 2 2 1 0
3 4 2 3 4 2 3 4 2
3 2 2 14 5 2 14 10 4 28
3 2 2 7
xy
x y x y x y
x y x x y x y
x y x
.
Cng các vế tương ứng của hai phương trình ta có:
13 26 2xx
.
Thay
2x
vào phương trình thứ hai:
5.2 2 14 2yy
.
Vy nghim ca h phương trình là
; 2;2xy
.
* Ta cũng có thể dùng phương pháp thế để gii h phương trình.
Ví d 3: Gii h phương trình
2 1 2 (1)
2 1 1 (2)
x y
x y
.
Gii chi tiết
Nhân c hai vế ca (1) vi
21
ta được:
2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 2
2 1 1 2 1 1 2 1 1
x y x y x y
x y x y x y

Trang 79
Cng các vế tương ứng của hai phương trình ta có:
32
2 3 2
2
xx
.
Thay
32
2
x
vào (1):
3 2 3 2 1
2 1 2 2 1 2
2 2 2
yy

.
Vy h phương trình có nghiệm
3 2 1
;;
22
xy





.
Ví d 4: Gii h phương trình:
22
3 2 1
x y x y
x y x y
.
Gii chi tiết
22
2 2 2 3 2 (1)
3 3 2 1 4 1 (2)
3 2 1
x y x y
x x y y x y
x x y y x y
x y x y



(2) 1 4yx
.
Thay
14yx
vào (1) ta được:
1
2 3 1 4 2 10 5
2
x x x x
.
Vi
1
2
x
thì
1
1 4. 1
2
y
.
Vy h phương trình có nghiệm là
1
; ; 1
2
xy




.
Ví d 5: Gii h phương trình:
5 2 9
3 1 2 1 6
x y y xy
x y xy
.
Gii chi tiết
5 2 9
5 2 9 5 2 9 (1)
6 3 2 1 6 3 2 1 (2)
3 1 2 1 6
x y y xy
xy x y xy x y
xy x y xy x y
x y xy



.
Tr các vế tương ứng của hai phương trình ta có:
8 8 1xx
.
Thay
1x
vào phương trình thứ nht:
5.1 2 9 2yy
.
Vy h phương trình có nghiệm là
; 1;2xy
.
* H phương trình chưa có dạng bc nht hai ẩn nên bước đầu tiên chúng ta rút
gọn các phương trình của h đưa về phương trình bậc nht hai n. Rút gn xy
c hai vế của hai phương trình.
Ví d 6: Gii h phương trình:
4 2 3
2 2 3
xy
xy
(I).
Trang 80
thi vào lp 10 Thành ph Hà Nội năm 2018 – 2019)
Gii chi tiết
Đặt
2ty
(điều kin:
0t
)
Ta có h:
4 3 8 2 6 9 9 1
2 3 2 3 2 3 1
x t x t x x
x t x t x t t
(tha mãn).
Vi
1t
thì
2 1 1
21
2 1 3
yy
y
yy



.
Vy h phương trình có nghiệm là
1; 1 , 1; 3
.
* Vì c hai phương trình đều có
2y
nên ta s s dụng phương pháp đặt n
ph để đưa về h phương trình bậc nht hai n. H phương trình có trị tuyt
đối nên ta có th chia hai trường hp d phá du tr tuyệt đối để đưc h
phương trình bậc nht hai ẩn (nhưng cách này sẽ dài hơn cách đặt n ph).
Ví d 7: Gii h phương trình:
1 3 2 2
2 1 5 2 15
xy
xy
.
Gii chi tiết
Điu kiện xác định:
1; 2x y
.
Đặt
1; 2 0; 0a x b y a b
.
Ta có h:
3 2 2 6 4 11 11 1
2 5 15 2 5 15 3 2 5
a b a b b b
a b a b a b a
(tha mãn).
15
5 1 25 26
1 2 1 1
21
x
a x x
b y y
y


.
Vy h phương trình có nghiệm là
26; 1
.
Ví d 8: Gii h phương trình:
1 4 11
3 2 6
5 2 11
3 2 6
xy
xy




.
Gii chi tiết
Điu kiện xác định:
3; 2x y
.
Đặt
12
; 0; 0
32
a b a b
xy

.
Trang 81
Ta có h:
11 11
11 1 1
2 2 2
11
66
2 2 2
11 11 1 2
11 22
22
5 10 2
6 6 2 3
66
b a b
a a a
a b b b
a b a b




(tha
mãn).
3 2 1
1
32
3 2 5
2
xx
ax
xx



5
2
2 3 5
5
3
y
b y y
y

.
Vy h phương trình có nghiệm là
1;5 , 1; 5 , 5;5 , 5; 5
.
Ví d 9: Gii h phương trình:
4 21 1
2
2
37
1
2
xy
xy
xy
xy
xy



.
thi th vào lớp 10 trường THCS&THPT Lương Thế Vinh Hà Nội năm
2018 2019)
Gii chi tiết
Nhn xét: C hai phương trình đều có
1
2xy
nên đặt được n ph.
Ta biến đổi:
7
77
1
xy
xy
x y x y x y


. Vậy đặt
71
,
2
b a
xy
xy

.
Điu kiện xác định:
2xy
xy
.
4 21 1
4 21 1 4 21 1 4 21 1
2
2
2 2 2
2 2 2
7
3 7 3 7 3 7
3
1 1 1 2
1
2 2 2
2
xy
xy
x y x y x y
x y x y x y
xy
xy
x y x y x y
x y x y x y
xy
xy




Đặt
17
; , 0
2
a b a
xy
xy
.
Ta có h:
11
1 1 13
4 3 4 3 13
22
2 2 2
31
3 2 9 3 6 3 2
2
22
aa
a b a b a
a b a b a b
bb







(tha
mãn).
Trang 82
11
1
2
2 4 3 18 6
2
2
1 14 14 8
71
2
2
a
x y x x
xy
x y y x y
b
xy


(tha mãn).
Vy h phương trình có nghiệm là
6;8
.
Dng 2: H phương trình chứa tham s
Phương pháp giải
ax by c
a x b y c


Cách 1: Tìm
;xy
theo m, rồi tìm điều kin ca m.
Cách 2: + H có nghim duy nht
ab
ab


+ H vô nghim
a b c
a b c
+ H có vô s nghim
abc
abc
.
Bài tp mu
Ví d 1: Cho h phương trình
2
21
x my
mx y


. Tìm điều kin ca m để phương trình
có nghim duy nht.
Gii chi tiết
Vi
0m
thì h
2
1
2
x
y
, h có nghim.
Vi
0m
. H có nghim duy nht
22
1
22
2
m
mm
m
(luôn đúng).
Vậy phương trình luôn có nghiệm duy nht vi mi m.
* Khi lp t s
ab
ab

nếu
a
hoc
b
có tham s m thì ta phải xét thêm trường
hp
0a
hoc
0b
.
Ví d 2: Cho h phương trình
22
21
mx y m
x y m

. Tìm điều kin ca m để phương
trình có nghim duy nht và tìm nghim duy nhất đó.
Gii chi tiết
Trang 83
H
2 2 (1)
2 1 (2)
mx y m
x y m

.
H có nghim duy nht
2
4
21
m
m
.
T phương trình (2) ta có:
21y x m
. Thay vào phương trình (1) ta được:
42
2 2 1 2 4 4 2 , 4
4
m
mx x m m m x m x m
m
2
4 2 5
2. 1
44
m m m
ym
mm





.
Vy vi
4m
thì h phương trình có nghiệm duy nht là
2
4 2 5
;;
44
m m m
xy
mm





.
Ví d 3: Cho h phương trình
3 2 3
2 3 1
x y m
x y m
(m là tham s).
a) Gii h phương trình với
2m
.
b) Tìm m để h phương trình có nghiệm
;xy
tha mãn
22
5xy
.
Gii chi tiết
a) Vi
2m
, ta có h:
3 7 6 2 14 7 21 3
2 7 2 7 3 7 2
x y x y x x
x y x y x y y
Vy vi
2m
h phương trình có nghiệm là
3;2
.
b) Vì
31
12
nên h phương trình luôn có nghiệm duy nht
;xy
.
1
3 2 3 6 2 4 6 7 7 7
3 1 2 3
2 3 1 2 3 1 3 2 3
xm
x y m x y m x m
y m m m
x y m x y m x y m

H phương trình có nghiệm
; 1;x y m m
.
Theo đề bài, ta có:
22
5xy
2
22
1
1 5 2 2 4 0 2 1 2 0
2
m
m m m m m m
m

.
Vy
1m
hoc
2m 
thì phương trình có nghiệm thỏa mãn đề bài.
Trang 84
Ví d 4: Cho h phương trình
2
3
2
x ay a
ax y a

(I) (a là tham s).
a) Gii h phương trình với
1a
.
b) Tìm a để h phương trình có nghiệm duy nht
;xy
tha mãn
2
2
3
y
x
là s
nguyên.
thi vào lp 10 môn Toán tỉnh Lào Cao năm 2018 – 2019)
Gii chi tiết
a) Vi
1a
, ta có h:
3 2 4 2
1 3 1
x y y y
x y x y x

Vy vi
1a
h phương trình có nghiệm là
1;2
.
b) Vi
0a
thì h
0
2
x
y
, h có nghim.
Vi
0a
. H có nghim duy nht
22
1
11
1
a
aa
a
(luôn đúng).
H phương trình luôn có nghiệm vi mi a.
22
2
2
3
3
3
2
1 2 2
32
2
x a ay
x a ay
x ay a
y
a y a
xa
a a ay y a
ax y a




.
(Vì
2
10a 
nên rút gọn được ta có
2y
).
H phương trình luôn có nghiệm duy nht
; ;2x y a
.
Xét:
22
24
33
y
A
xa


Ta có:
2
2
4 4 4
3 3, , 0
3 3 3
a a a A
a
.
Mà theo đề bài để
A
thì
22
1
1 3 4 1
1
a
A a a
a

.
Vy
1a
hoc
1a 
thỏa mãn đề bài.
Lưu ý: Đối vi bài toán tìm a để biu thc A nhn giá tr nguyên thì ta đi tìm
khong giá tr ca biu thc A, tìm các giá tr nguyên ca A trong khong này ri
thay vào tìm a. Phân bit vi bài toán tìm a là s nguyên để A nhn giá tr
nguyên thì khi đó mới có
2
3a 
Ư (4).
Trang 85
Ví d 5: Cho h phương trình
3
2
mx y m
x my m

(m là tham s). Tìm m để h
phương trình có nghiệm duy nhất. Khi đó, hệ thc liên h gia xy không ph
thuc vào m.
Gii chi tiết
Vi
0m
, ta có h:
3
0
y
x

. H có nghim duy nht.
Vi
0m
, h phương trình có nghiệm duy nht
2
1
11
1
m
mm
m
.
Vy vi
1m 
thì h phương trình có nghiệm duy nht.
22
2
3
3
3
1
3 2 1
2
3
1
m
x
y mx m
y mx m
mx y m
m
x m mx m m m x m m
x my m
m
ym
m


1
1
11
2 3 1
2
11
m
xx
mm
m
yy
mm











.
Cng hai vế của hai phương trình ta khử đưc tham s m. H thc cn tìm
3xy
.
2. BÀI TP T LUYN
Câu 1: Gii các h phương trình sau:
1)
48
2 5 13
xy
xy


thi vào lp 10 tnh Bắc Giang năm 2018 – 2019).
2)
9 11
5 2 9
xy
xy


thi vào lp 10 tỉnh Bình Dương năm 2018 2019).
Câu 2: Gii các h phương trình sau:
1)
2 1 5
4 1 2
xy
xy
thi vào lp 10 TP Hà Nội năm 2017 –
2018).
2)
3 6 11
5 6 13
xy
xy
thi vào lp 10 TP Hà Nội năm 2017 – 2018).
Trang 86
Câu 3: Cho h phương trình
2
2
3
x
mx y m
(m là tham s). Tìm m đ
xy
nh
nht.
thi vào lp 10 tỉnh Lào Cai năm 2017 – 2018)
Gi ý gii
Câu 1:
1) Nghim ca h phương trình là
4;1
.
2) Nghim ca h phương trình là
1;2
.
Câu 2:
1) Điều kin:
0; 1x y
Đặt
; 1 0; 0a x b y a b
Ta có h:
2 5 1 1
4 2 2 5
a b a x
a b b y

(thỏa mãn điều kin).
2) Điều kin:
6y 
Đặt
60b y b
Ta có h:
3 11 3 3
5 13 2 2
x b x x
x b b y

(thỏa mãn điều kin).
Nghim ca h phương trình là:
3; 2
.
Câu 3:
2 2 2
2 2 2
3 2 3 2 3
x x x
mx y m m y m y m m

H phương trình có nghiệm vi mi m.
Ta có:
2
2
2 5 1 4A x y m m m
4,Am
.
Giá tr nh nht ca
xy
là 4 đạt được khi
1m
.
CH ĐỀ 2: MT S H PHƯƠNG TRÌNH QUY V H BC NHT
Dng 1: H phương trình đối xng loi I
Phương pháp giải
Trang 87
H phương trình đối xng loi I theo n x y là h phương trình mà khi ta đổi
vai trò ca các n xy thì h phương trình vẫn không thay đổi.
H phương trình đối xng loi I có dng
,0
,0
f x y
g x y
, trong đó
,,
,,
f x y f y x
g x y g y x
.
c 1: Đặt
;S x y P xy
. Điều kin:
2
4SP
.
c 2: Biến đổi h phương trình có hai ẩn S, P gii ra SP (s dng phương
pháp thế hoc cộng đại s).
c 3: Tìm được SP, khi đó xy là nghim của phương trình bậc hai:
2
0X SX P
Giải phương trình bậc hai theo n X.
c 4: Kết lun nghim ca h phương trình.
Chú ý: Nếu
00
;xy
là nghim ca h phương trình thì
00
;yx
cũng là nghiệm
ca h phương trình.
Bài tp mu
Ví d 1: Gii h phương trình
22
3
2
x y xy
xy

.
Gii chi tiết
Ý tưởng: Biến đổi phương trình (1) về tng và tích ca x y.
22
22
3
2 3 3
2
22
x y xy
x y xy xy x y xy
xy
x y x y






Đặt
;S x y P xy
. Điều kin:
2
4SP
.
Ta có h:
2
22
3
4 3 1
2
SS
SP
PP
S





(tha mãn).
x y là nghim ca phương trình bậc hai:
2
2
2 1 0 1 0 1X X X X
Vy h phương trình có nghiệm là
1;1
.
Ví d 2: Gii h phương trình
22
10
1 1 8
xy
xy

.
Gii chi tiết
2
22
10
2 10
1 1 8
18
xy
x y xy
xy
xy x y



Trang 88
Đặt
;S x y P xy
. Điều kin:
2
4SP
.
Ta có h:
2
2 2 2
2 7 10
2 10 2 10 2 24 0
1 8 7 7
7
SS
S P S P S S
P S P S P S
PS

4
3
S
P
hoc
6
13
S
P

.
2
4 4, 3S P S P
tha mãn.
Khi đó, xynghim của phương trình bậc hai
2
1
4 3 0 1 3 0
3
X
X X X X
X
.
Vy h phương trình có nghiệm là
1;3 , 3;1
.
Ví d 3: Gii h phương trình
4 16
10
x y xy
xy

.
Gii chi tiết
Điu kiện xác định:
0; 0x y
.
Đặt
;S x y P xy
. Điều kin:
2
4SP
0; 0SP
.
Ta có h:
2 2 2
4 16 4 16 4 16
2 10 2 4 20 2 36 0
S P S P S P
S P S P S S

4
3
S
P
(tha mãn ) hoc
9
2
41
8
S
P

(loi).
Khi đó
x
y
là nghim của phương trình bậc hai.
2
1
4 3 0 1 3 0
3
X
X X X X
X
.
Vy h phương trình có nghiệm là
1;9 , 9;1
.
Dng 2: H phương trình đối xng loi II
Phương pháp giải
H phương trình đối xng loi II theo n x y là h phương trình mà khi ta đổi
vai trò ca các n xy thì hai phương trình trong hệ s hoán đổi cho nhau.
H phương trình đối xng loi II có dng
,0
,0
f x y
f y x
.
Trang 89
c 1: Cng hoc tr hai vế ca hai h phương trình thu được phương trình.
Biến đổi phương trình này về phương trình tích, tìm biu thc liên h gia x y
đơn giản.
c 2: Thế x theo y (hoc y theo x) vào một trong hai phương trình ca h ban
đầu.
c 3: Gii và tìm ra nghim x (hoc y). T đó suy ra nghiệm còn li.
c 4: Kết lun nghim ca h phương trình.
Bài tp mu
Ví d 1: Gii h phương trình
2
2
3 2 (1)
3 2 (2)
x x y
y y x
.
Gii chi tiết
Tr tng vế của hai phương trình ta được:
22
3 3 2 2 5 0 5 0x y x y y x x y x y x y x y x y
5
xy
xy

Vi
xy
thay vào (1) ta được:
2
00
0 1 0
11
yx
y y y y
yx
.
Vi
5xy
thay vào (1) ta được:
22
2
3 2 5 3 10 2
5 10 0
y y y y y y
y y
(vô
nghim).
Vy nghim ca h phương trình đã cho là
; 0;0 , 1;1xy
.
Ví d 2: Gii h phương trình
3
3
2 (1)
2 (2)
x x y
y y x


.
Gii chi tiết
Tr tng vế của hai phương trình ta được:
3 3 2 2
2
2
3 3 0 3 0
3
30
24
x y x y x y x y xy
yy
x y x y x







Vi
yx
thay vào (1) ta được:
3
00x x x
.
Vy nghim ca h phương trình là
0;0
.
Trang 90
Ví d 3: Gii h phương trình
2
2
2
2
2
3
2
3
x
x
y
y
y
x
.
Gii chi tiết
Vì vế phi ca mỗi phương trình đều dương nên ta có
0
0
x
y
.
Ta có:
2
22
2
22
2
2
2
3
3 2 (1)
3 2 (2)
2
3
x
x
xy x
y
yx y
y
y
x




.
Tr tng vế của hai phương trình (1) và (2) ta được:
2 2 2 2
3 3 3 3 0xy yx x y xy y x x y x y x y xy x y
0, 0 3 0x y xy x y
xy
.
Vi
xy
thay vào (1) ta được:
3 2 2
3 2 0 1 3 2 2 0 1 1x x x x x x y
.
Vy nghim ca h phương trình là
1;1
.
Dng 3: Mt s h phương trình khác
Bài tp mu
Ví d 1: Cho h phương trình
2 2 2
6
x y m
x y m

(m là tham s).
Hãy tìm các giá tr ca m để h phương trình có nghiệm
;xy
sao cho biu thc
2A xy x y
đạt giá tr nh nht. Tìm giá tr nh nhất đó.
(Trích đề thi vào 10 tnh Cao Bằng năm 2017 – 2018)
Gii chi tiết
Nhn xét:
2 2 2
6
x y m
x y m

là h phương trình đối xng loi 1.
Đặt
;S x y P xy
. Điều kin:
2
4SP
.
2
2 2 2
22x y x y xy S P
.
Trang 91
Ta có h:
2 2 2
2 6 3
S m S m
S P m P m




H phương trình có nghiệm
;xy
khi và ch khi
2 2 2 2 2
4 4 12 3 12 4 2 2S P m m m m m
.
Ta có:
2
22
2 3 2 2 1 4 1 4A xy x y m m m m m
.
2
2 2 1 1 3 0 1 9m m m
45A
.
Giá tr nh nht ca A
4
đạt được khi
1 0 1mm
.
Ví d 2:nh giá tr ca biu thc
22
M a b
biết a, b tha mãn:
2
23
2
23
31
1
32
1
a
bb
b
aa


.
(Trích đề thi vào 10 tnh Quảng Ninh năm 2017 – 2018)
Gii chi tiết
Điu kiện xác định:
0; 0a b
.
Ta có:
2
2
32
2 3 3 2
23
2 2 3 3 2 2
32
23
31
1
31
3 1 3 1
3 1 3 2 3 2
34
1
a
b a b
a b b b a b
bb
b ab a a ab
a ab
aa








Cng tng vế của hai phương trình ta được:
6 2 4 4 2 6 4 2 2 4
6 9 6 9 5b a b a b a a b a b
3
6 2 4 4 2 6 2 2
3 3 5 5b a b a b a a b
22
3
5ab
Vy
3
5M
.
Ví d 3: Gii h phương trình
2 3 5
11
1
1
x y xy
xy

.
(Trích đề thi vào 10 tỉnh Nam Định năm 2017 – 2018)
Gii chi tiết
Điu kiện xác định:
0x
1y 
.
Trang 92
2 3 5
2 3 5
2 3 5 (1)
11
1
11
1 (2)
1
x y xy
x y xy
xy x y
y x x y
xy y
xy




Tr tng vế của hai phương trình ta có:
2 2 6 0 3x y x y
Thay
3xy
vào phương trình (2) ta được:
2
2
3 1 2 1 0 1 0 1y y y y y y y
2x
Vy nghim ca h phương trình là
2;1
.
2. BÀI TP T LUYN
Câu 1: Gii h phương trình
2
2
2
2
x y x
y x y


.
Câu 2: Gii h phương trình
3
3
2
2
x y x
y x y


.
Câu 3: Gii h phương trình
22
3
2
xy x y
x y xy

.
Gi ý gii
Câu 1:
H phương trình đối xng loi II, tr tng vế của hai phương trình ta được
10
1
xy
x y x y
xy

Vy nghim ca h phương trình là
1 5 1 5 1 5 1 5
0;0 , 3;3 , ; , ;
2 2 2 2
.
Câu 2:
H phương trình đối xng loi II, tr tng vế của hai phương trình ta được
22
10x y x xy y x y
Vy nghim ca h phương trình là
0;0 , 3; 3 , 3; 3
.
Câu 3:
H phương trình đối xng loi I.
Đặt
;S x y P xy
(điều kin:
2
4SP
), ta được
Trang 93
3 1; 2
. 2 2; 1
P S S P
S P S P


Kết hợp điều kin
2; 1SP
.
Vy nghim ca h phương trình là
1;1
.
CHUYÊN Đ
GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH – H PHƯƠNG
TRÌNH.
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI CHUNG.
c 1. Lp h phương trình, phương trình.
- Chn n s và đặt điều kin cho n số, ghi rõ đơn vị ca n (nếu có).
Đối vi gii bng cách lp h pt: Chọn hai đại lượng chưa biết làm
n.
Đối vi gii bng cách lp pt: Chn một đại lượng chưa biết làm
n.
- Biu din các đại lượng chưa biết theo ẩn và theo các đại lượng đã biết.
- Lp hpt, pt diễn đạt s tương quan giữa các đại lượng.
c 2. Gii hpt, pt.
c 3. Nhận định kết qu và tr li.
B. MT S DNG TOÁN.
DNG 1. TOÁN V QUAN H GIA CÁC S.
* Mt s dng quan h thường gặp và phương trình diễn đạt s tương
quan.
Xét hai s x và y
+ Tng ca ca x và y bng m thì x + y = m
+ S x lớn hơn số y là n thì x y = n
+ S x bng k ln s y thì ta có x = k.y
+T s ca x và y bng k thì ta có
x
k
y
+ Tổng bình phương của x và y là a thì ta có x
2
+ y
2
= a
...
* BÀI TP MINH HA
Trang 94
1.1. VÍ DC BÀI TOÁN LP H PT.
Ví d 1. Hai s dương có tỉ s3:4. Nếu gim s lớn đi 100 và tăng số nh
thêm 200 thì t s mi là 5: 3. Tìm hai s đó.
* Phân tích: Hai s cn tìm: Hai s dương
- Mi quan h 1: Có t s
3
4
=> pt th nht
- Mi quan h th hai: Gim s ln đi 100, tăng số nh thêm 200 thì t s mi là
5
3
=> pt th hai
Li gii
Gi s nh là x, s ln là y (Đk: 0 < x < y )
+ T s ca hai s là 3:4 => pt:
3
4 3 0
4
x
xy
y
(1)
+ Nếu gim s lớn đi 100, tăng số nh thêm 200 thì t s mi là 5: 3
=> pt:
200 5
3 5 1100
100 3
x
xy
y
(2)
+ T (1) và (2) có h pt:
4 3 0 300
3 5 1100 400



x y x
(tm)
x y y
Vy hai s dương cn tìm là 300 và 400.
Ví d 2. Hai kho cha 450 tn hàng. Nếu chuyn 50 tn hàng t kho A sang kho
B thì s hàng kho B bng
4
5
s hàng kho A. Tính s hàng mỗi kho lúc đầu.
* Phân tích;
- Hai s cn tìm: S hàng mi kho
- Mi quan h 1: Tng s hàng hai kho bng 450 => pt th nht
- Mi quan h 2: Nếu chuyn 50 tn hàng t kho A sang kho B thì s hàng kho
B bng
4
5
s hàng kho A => pt th 2.
Li gii:
Gi s hàng lúc đầu ca kho A là x(tn), ca kho B là y (tấn). ĐK: x > y > 0
+ Vì hai kho có s hàng là 450 tn => pt: x + y = 450 (1).
+ Khi chuyn 50 tn hàng t kho A sang kho B, thì lúc này:
- Kho A có s hàng là: x 50 (tn)
- Kho B có s hàng là y + 50 (tn)
Theo đề bài ta có: y + 50 =
4
5
(x - 50) 5x 4y = 450 (2)
+ T (1) và (2) ta có hpt:
450 300
4 5 450 150



x y x
(tm)
x y y
Vậy lúc đầu, kho A có 300 tn hàng, kho B có 150 tn hàng.
Trang 95
Ví d 3. Hai lp 9A, 9B ca một trường THCS có 90 học sinh. Trong đợt quyên
góp v viết ng h học sinh vùng lũ lụt, mi bn 9A ng h 3 quyn, mi bn
9B ng h 2 quyn. Tính s HS ca mi lp, biết rng c hai lp ng h đưc
222 quyn v.
* Phân tích;
- Hai s cn tìm: S HS ca mi lp
- Mi quan h 1: Tng s HS ca hai lp là 90 => pt th nht.
- Mi quan h 2: mi bn 9A ng h 3 quyn, mi bn 9B ng h 2 quyn, c
hai lp ng h đưc 222 quyn v => pt th 2.
Li gii.
Gi s HS ca lp 9A là x (hc sinh), ca lớp 9B là y (hs). ĐK x, y nguyên
dương.
+ Tng s HS hai lp là 90 => pt: x + y = 90 (1)
+ Ta có:
- Mi bn 9A ng h 3 quyn => lp 9A ng h đưc là 3x (quyn)
- Mi bn 9B ng h 2 quyn => lp 9B ng h đưc là 2y (quyn)
Theo đề bài có pt: 3x + 2y = 222 (2)
+ T (1) và (2) ta có hpt:
90 42
3 2 222 48



x y x
(tm)
x y y
Vy lp 9A có 42 hc sinh, 9B có 48 hc sinh.
BÀI TP T LUYN.
Bài tp1. Mu ca mt phân s lớn hơn tử ca 3. Nếu tăng c t mu
ca phân s đó thêm 1 đơn v thì được phân s mi bng
1
2
. Tìm phân s đã
cho.
Đáp số:
2
5
Bài tp 2: Hai giá sách tt c 500 cun sách. Nếu bt giá th nht 50 cun
thêm vào gth hai 20 cun thì s sách c hai giá s bng nhau. Hi lúc
đầu mi giá có bao nhiêu cun?
(Đ/S: 285 và 215)
Bài tp 3. Trong đt quyên góp ng h người ngho, lp 9A và 9B có 79 hc
sinh quyên góp đưc 975000 đng. Mi hc sinh lp 9A đóng góp 10000 đồng,
mi hc sinh lp 9B đóng góp 15000 đồng. Tính s hc sinh mi lp.
(Đ/S: 42 và 37)
Bài tp 4: Nhân ngày quc tế thiếu nhi, 13 hc sinh (nam n) tham gia gói
80 phn quà cho các em thiếu nhi. Biết tng s quà học sinh nam gói đưc
bng tng s quà hc sinh n gói đưc. S quà mi bn nam gói nhiều hơn
s quà mà mi bn n gói là 3 phn. Tính s hc sinh nam và n.
Trang 96
(Đ/S: 5 và 8)
Bài tp 5: S tin mua 1 qu da mt qu thanh long 25 nghìn đồng. S
tin mua 5 qu da và 4 qu thanh long là 120 nghìn đồng. Hi giá mi qu da
và giá mi qu thanh long là bao nhiêu ? Biết rng mi qu dừa giá như nhau
và mi qu thanh long có giá như nhau.
(Đ/S: 20 nghìn và 5 nghìn)
Bài tp 6: hai can đng du, can th nhất đang chứa 38 lít và can th hai
đang cha 22 lít. Nếu rót t can th nhất sang cho đầy can th hai thì lượng du
trong can th nht ch còn li mt na th tích ca nó. Nếu t t can th hai
sang cho đầy can th nhất thì lượng du trong can th hai ch còn li mt phn
ba th tích ca nó. Tính th tích ca mi can.
1.2. CÁC VÍ D V BÀI TOÁN LP PT.
Ví d 1. Trong lúc hc nhóm, bn Hùng yêu cu bn Minh và bn Lan mi
ngưi chn mt s sao cho hai s này hơn kém nhau 5 và tích ca chúng phi
bng 150. Vy hai bn Minh, Lan phi chn nhng s nào?
* Phân tích.
- Yêu cu: Tìm hai s tha mãn:
+ Hơn kém nhau 5 (mối quan h 1)
+ Tích ca chúng bng 150 (mi quan h 2)
=> Nếu s mt bn chn là x, t mi quan h 1 biu th s bn kia chn là x + 5
hoc x 5
T mi quan h th 2 => pt bài toán: x (x + 5) = 150 hoc x (x 5) = 150
Hoc nếu s mt bn chn là x, t mi quan h th 2 biu th đưc s bn kia
chn là
150
x
T mi quan h th nht => pt bài toán: x -
150
x
= 5 hoc
150
x
- x = 5
=> GV cho HS thy cách biu th th nhất được pt gọn, đơn giản hơn.
Li gii.
Gi s mà mt bn chọn là x. ĐK x ≠ 0, x ≠ 5.
+ Vì hai s hơn kém nhau là 5 => số bn kia chn là x + 5
+ Tích ca hai s là 150, nên ta có pt:
x(x + 5) = 150 x
2
+ 5x 150 = 0 (x + 15)(x -10) = 0
15 0 15
10 0 10
x x (tm)
x x (tm)
Vy, - nếu s bn Minh chn là 10 thì s bn Lan chọn là 15 và ngược li.
- Nếu s bn Minh chn là -15 thì s bn Lan chn là -10 và ngược li
(Các cách còn li các bn t gii).
Trang 97
Ví d 2. Tích ca hai s t nhiên liên tiếp lớn hơn tổng ca chúng là 109. Tìm
hai s đó.
* Phân tích.
Yêu cu: Tìm hai s t nhiên tha mãn:
+ Là hai s t nhiên liên tiếp ( mi quan h 1)
+ Tích lớn hơn tổng là 109( mi quan h 2)
Nếu gi s t nhiên nh hơn là x, t mi quan h 1 biểu thi được s lớn hơn là x
+ 1. T mi quan h 2 đưa ra pt của bài toán: x( x + 1) (x + x + 1) = 109.
Li gii.
Gi s t nhiên nh hơn là x. ĐK: x ≥ 1; x N
+ Hai s t nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị => s t nhiên lớn hơn là x +
1
+ Ta có: - Tích ca chúng là: x (x +1)= x
2
+ x
- Tng ca chúng là : x + x + 1 = 2x + 1
Theo đề bài ta có pt: x
2
+ x (2x + 1) = 109
x
2
x -110 = 0 (x -11)(x + 10) = 0
11 0 11
10 0 10
x x (tm)
x x (ktm)
Vy hai s t nhiên cn tìm là 11 và 12.
BÀI TP T LUYN
Bài tp 1. Tìm hai s biết tng ca chúng bng 19, tổng các bình phương của
chúng bng 185.
Bài tp 2. Tìm hai s biết tng ca chúng bng 9, tng các s nghịch đảo ca
chúng bng 9/14.
Bài tp 3. Tìm hai s biết rng tng ca hai s đó bằng 17 đơn v. Nếu s th
nhất tăng thêm 3 đơn v, s th hai tăng thêm 2 đơn vị thì tích ca chúng bng
105 đơn vị.
(Đ/S: Hai số cn tìm là 12 và 5 hoc 4 và 13).
Bài tp 4. Mt phân s có t s bé hơn mẫu s11. Nếu bt t s đi 5 đơn vị
và tăng mu s thêm 4 đơn vị thì s đưc phân s mi là nghịch đảo ca phân s
đã cho. Tìm phân số đó.
DẠNG 2: TOÁN TÌM CHỮ SỐ CỦA SỐ TỰ NHIỆN
* Mt s kiến thc cn nh.
- Số có hai chữ số được ký hiệu là
ab
- Giá trị của số:
ab
= 10a + b; (Đk: 1
a
9 và 0
b
9, a,b
N)
- s t nhiên
ab
=> s t nhiên viết theo th t ngược li là
ba
Ta có
ba
= 10b + a
* BÀI TẬP MINH HOẠ
Trang 98
2.1. CÁC VÍ D V GII BÀI TOÁN LP HPT.
Ví dụ 1: Cho s t nhiên có hai ch s, tng ca ch s hàng chc và ch s
hàng đơn vị bng 14. Nếu đổi ch s hàng chc và ch s hàng đơn vị cho nhau
thì được s mi lớn hơn số đã cho 18 đơn vị. Tìm s đã cho.
ng dn gii
Gi ch s hàng chc ca s cn tìm là x, ch s hàng đơn vị ca s cn tìm là y
(ĐK: x,y N; 0 < x ; y 9)
+ Tng ch sng chc và ch s hàng đơn vị bng 14
=> có phương trình:
14xy
(1)
+ Đổi ch s hàng chc và ch s ng đơn vị cho nhau thì được s mi lớn hơn
s đã cho 18 đơn vị nên có phương trình:
yx
-
xy
= 18 =>
(10 ) 10 18y x x y
Gii h phương trình:
14 6
28
x y x
y x y



(tho mãn điều kin)
d 2: Tìm mt s t nhiên hai ch s. Biết rng ch s hàng đơn v hơn
ch s hàng chục là 5 đơn vị và khi viết ch s 1 xen vào gia hai ch s ca s
đó thì ta được s mi lớn hơn số đó là 280 đơn vị.
ng dn gii
Gi ch s hàng chc là a (
,0 9a N a
); ch s hàng đơn vị là b (
,0 9b N b
)
S cn tìm
10ab a b
Ta có ch s ng đơn vị hơn chữ s hàng chục là 5 đơn vị nên ta có phương
trình:
55b a a b
(1)
Li có: khi viết ch s 1 xen vào gia hai ch s ca s đó thì ta được s mi là
1 100 10a b a b
(2)
Do s mi lớn hơn số đó là 280 đơn v nên ta có phương trình :
100 10 10 280a b a b
(2). T (1) và (2) ta có h phương trình
5
100 10 10 280
ab
a b a b
53
()
90 270 8
a b a
tmdk
ab





* BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài tp 1. Tng các ch s ca 1 s hai ch s 9. Nếu thêm vào s đó 63
đơn vị thì s thu được cũng viết bng hai ch s đó nhưng theo th t ngưc li.
Hãy tìm s đó?
(Đ/S: Số cn tìm là 18).
Trang 99
Bài tp 2. Tìm mt s t nhiên hai ch s, biết tng các ch s ca 7.
Nếu đổi ch hai ch s hàng đơn vị hàng chc cho nhau thì s đó giảm đi 45
đơn vị.
(Đ/S: Số cn tìm là 61).
Bài tp 3. Tìm mt s t nhiên ba ch s sao cho tng các ch s bng 17,
ch s hàng chc 4, nếu đổi ch các ch s hàng trăm hàng đơn vị cho
nhau thì s đó giảm đi 99 đơn vị.
(Đ/S: Số cn tìm là 746).
Bài tp 4. Tìm mt s hai ch s biết rng ch s hàng chc lớn hơn chữ s
hàng đơn vị 5 nếu đem s đó chia cho tng các ch s ca thì đưc
thương là 7 và dư 6.
(Đ/S: Số cn tìm là 83).
Bài tập 5. Tìm số tự nhiên có hai chữ số. Biết tổng hai chữ số của nó bằng 11 và
nếu đổi chỗ hai chữ số hàng chục hàng đơn vị cho nhau thì ta được số mới
lớn hơn số ban đầu 27 đơn vị.
ĐS: 47
2.2) CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PT.
dụ 1. Tìm số tnhiên hai chữ số hiệu chữ số hàng chục chữ số
hàng đơn vị là 3, còn tổng các bình phương hai chữ số của số đó bằng 45.
Hướng dẫn giải.
Gi ch s hàng chc là x ( ĐK: x N; 3 < x 9)
+ Hiu ch s hàng chục và hàng đơn vị là 3 => ch s hàng đơn vị là x 3
+ Tổng các bình phương của hai ch s bng 45
=> pt: x
2
+ (x 3)
2
= 45 x
2
3x 18 = 0 (x + 3)(x 6) = 0
3 0 3
6 0 6
x x (ktm)
x x (tm)
=> ch s hàng chc là 6, ch s hàng đơn vị là 6 3 = 3
Vy s t nhiên cn tìm là 63.
Ví dụ 2. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết tổng hai chữ số bằng 10 và tích hai
chữ số ấy nhỏ hơn số đã cho là 12.
Hướng dẫn giải.
Gi ch s hàng chc là x ( ĐK: x N; 0 < x 9)
+ Tng hai ch s là 10 => ch s hàng đơn vị là 10 - x
+ Tích ca hai ch s nh hơn s đã cho là 12
=> pt: (10x + 10 x) x(10 x) = 12 x
2
x 2 = 0 (x +1)(x 2) =
0
1 0 1
2 0 2
x x (ktm)
x x (tm)
Trang 100
=> ch s hàng chc là 2, ch s hàng đơn vị là 10 2 = 8
Vy s t nhiên cn tìm là 28.
* BÀI TP T LUYN.
Bài tp 1. Tìm s t nhiên có hai ch s, biết rng tng các ch s ca nó bng
13 và nếu cng thêm 34 vào tích ca hai ch s ca s đó thì được chính s cn
tìm.
Đáp số:
76
Bài tp 2. Tìm s t nhiên có hai ch s, biết ch s hàng chc lớn hơn chữ s
hàng đơn vị là 2 và s đó lớn hơn tổng các bình phương các chữ s ca nó là 1.
* Vi hai dng 1,2 này GV nên cho HS t phát biu các bài toán tương t, hoc
t mt s c th yêu cu HS phát biu thành nhng bài toán gii bng cách lp
pt, hpt => Giúp HS hiu rõ ràng, sâu rng, nhn biết thành tho nhng dng
bài nào nên gii bng cách lp hpt, nhng dng bài nào gii bng cách lp pt.
DNG 3: TOÁN V CHUYỂN ĐNG
*) KIN THỨC CƠ BẢN
1. Bài toán luôn có 3 đại lượng quãng đường (s), vận tốc (v) thời gian (t)
liên hệ bởi công thức:
s
v
t
s v.t
s
t
v

+ Vn tc t l nghch vi thi gian và t l thun với quãng đường đi được:
+ Nếu hai xe đi ngược chiu nhau cùng xut phát khi gp nhau lần đầu: Thi
gian hai xe đi được như nhau, tổng quãng đường 2 xe đi được bằng đúng
quãng đường cn đi của 2 xe.
+ Nếu hai phương tiện chuyển động cùng chiu t hai địa điểm khác nhau A
B, xe t A chuyển động nhanh hơn xe từ B tkhi xe t A đuổi kp xe t B ta
luôn hiệu quãng đường đi được ca xe t A với quãng đường đi đưc ca xe
t B bằng quãng đường AB
2. Chuyển động sự tác động của yếu tố khách quan.( gió, dòng chảy)(thường
gặp các bài toán chuyển động trên dòng chảy: như ca nô, tàu xuồng, thuyền):
- Vận tốc khi nước đứng yên = vận tốc riêng.
-Vận tốc xuôi dòng = vận tốc riêng + vận tốc dòng nước
-Vận tốc ngược dòng = vận tốc riêng – vận tốc dòng nước
Vn tc ca dòng nước vn tc ca mt vt trôi t nhiên theo dòng
c
(Vn tc riêng ca vật đó bằng 0).
Trang 101
* Vi dng toán này, vic biết k bng phân tích là mt li thế cho hc sinh.
T vic k bng, hc sinh thc hin từng c cn thn: gi n đặt điều kin
cho n, biu din những đại ợng chưa biết qua ẩn đại lượng đã biết, t
mi quan h của các đại lượng lập phương trình, thực hin giải phương
trình, chn kết qu và tr li.
3.1. BÀI TOÁN CÓ MỘT ĐỐI TƯỢNG CHUYỂN ĐỘNG
* Trong dng toán một đối tượng chuyển động thường chia thành các giai
đon chuyển động vi vn tc khác nhau: D định- thc tế; Lúc đi Lúc v; na
đầu nửa sau…
3.1.1. CÁC BÀI TOÁN V GII BNG CÁCH LP HPT.
d 1: Một người d định đi từ A đến B vi thời gian đã định. Nếu tăng vận
tốc thêm 10km/h thì đến B sớm hơn dự định 1h. Nếu gim vn tốc đi 10km/h thì
đến B muộn hơn dự định 2h. Tính vn tc, thi gian d định quãng đường
AB
- Phân tích bài tìm cách gii
Bài yêu cu tìm s, v, t d định
Biết: V tăng 10km/h thì t sớm hơn dự định 1h
V giảm 10km/h thì t đến muộn hơn dự định 2h
- Bng tóm tt cách gii
S (km)
v (km/h)
t (h)
D định
xy
x
y
Thc tế
Lúc đầu
(x + 10)(y 1)
x + 10
y - 1
Lúc sau
(x 10)(y + 2)
x - 10
y + 2
Điu kin x > 10; y > 1
Ta có h phương trình


20102
1010
20102
1010
)2)(10(
)1)(10(
yx
yx
yxxyxy
yxxy
yxxy
yxxy

4
30
y
x
Ví dụ 2. Quãng đường AB gồm đoạn lên dốc dài 4km, đoạn xuống dốc dài 5km.
Một người đi xe đạp từ A đến B hết 40 phút đi từ B về A hết 41 phút ( vận
tốc lên dốc lúc đi lúc về bằng nhau, vận tốc xuống dốc lúc đi lúc về bằng
nhau). Tính vận tốc lên dốc và vận tốc xuống dốc
* Bảng phân tích bài toán: Gọi vận tốc lên dốc, xuống dốc lần lượt x (km/h);
y(km/h)
ĐK: x > 0; y > 0.
S (km)
v (km/h)
t (h)
T A đến B
Lên dc
4
x
4
x
4
x
+
5
y
=
40
60
Trang 102
Xung dc
5
y
5
y
T B v A
Lên dc
5
x
5
x
5
x
+
4
y
=
41
60
Xung dc
4
y
4
y
LỜI GIẢI.
Gọi vận tốc lên dốc, xuống dốc lần lượt là x (km/h); y(km/h)
ĐK: x > 0; y > 0.
+ Khi đi từ A đến B:
- Thời gian lên dốc là:
4
x
(gi
- Thi gian xung dc là
5
y
(gi)
Vì thời gian đi từ A đến B hết 40 phút =
40
60
gi => pt:
4
x
+
5
y
=
40
60
(1)
+ Khi t B v A:
- Thời gian lên dốc là:
5
x
(gi
- Thi gian xung dc là
4
y
(gi)
Vì thời gian đi từ A đến B hết 41 phút =
41
60
gi => pt:
5
x
+
4
y
=
41
60
(2)
+ Từ (1) và (2) có hpt:
4 5 40
x 12
x y 60
(tm)
5 4 41 y 15
x y 60



Vy vn tc lên dc là 12km/h; vn tc xung dc là 15km/h
dụ 3: Trên một khúc sông một canô xuôi dòng 80km, sau đó chạy ngược
dòng 80km hết tất cả 9h. Cũng khúc sông ấy canô xuôi dòng 100km sau đó
ngược dòng 64km cũng hết tất cả 9h. Tính vận tốc riêng của canô và vận tốc của
dòng nước ( biết vận tốc riêng của ca nô và vận tốc của dòng nước không đổi).
Phân tích tìm lời giải
Bài cho biết
Lúc đầu
- Quãng đường xuôi 80km, quãng đường ngược là 80km
- Tổng thời gian xuôi và ngược là 9h
Lúc sau:
- Quãng đường xuôi 100km, quãng đường ngược là 64km
Trang 103
- Tổng thời gian xuôi và ngược là 9h
=> Tìm vận tốc của ca nô và vận tốc dòng nước
Sơ đồ tóm tắt cách giải
S (km)
v (km/h)
t (h)
Lúc đầu
Xuôi dòng
80
yx
yx
80
Ngược dòng
80
yx
yx
80
Phương trình
9
8080
yxyx
Lúc sau
Xuôi dòng
100
yx
yx
100
Ngược dòng
64
yx
yx
64
Phương trình
9
64100
yxyx
Lời giải vắn tắt
Gọi vận tốc của canô x (km/h); Vận tốc của dòng nước y
(km/h).Điều kiện x > y > 0
Vận tốc xuôi dòng là x + y (km/h)
Vận tốc ngược dòng là x – y (km/h)
Ta có hệ phương trình
16
11
24
11
36
256400
45
400400
9
64100
9
8080
yx
yx
yxyx
yxyx
yxyx
yxyx


4
20
16
24
y
x
yx
yx
* BÀI TP T LUYN.
Bài tp 1. Mt ô tô đi t tỉnh A đến tnh B vi mt vn tốc đã đnh. Nếu vn tc
tăng thêm 20km/h thì thời gian đi s gim 1 gi, nếu vn tc bớt đi 10km/h t
thời gian đi tăng thêm 1 giờ. Tính vn tc và thi gian d định ca ô tô.
Bài tp 2. Một ô đi t A d định đến B lúc 12 gi trưa cùng ngày. Nếu xe
chy vi vn tc 35km/h thì s đến B chm 2 gi so vi d đnh. Nếu xe chy
vi vn tc 50 km/h thì s đến B sm 1 gi so vi d định. Tính quãng đưng
AB và thời điểm xut phát ti A ca ô tô.
Trang 104
Bài tp 3. Một người đi xe đạp t A đến B gồm đoạn lên dốc AC và đoạn xung
dc CB. Thời gian đi t A đến B 4 gi 20 phút, thi gian t B v A là 4 gi.
Biết vn tc lên dốc (lúc đi cũng như lúc về) 10km/h, vn tc xung dc( lúc
đi cũng như lúc về) là 15km/h. Tính quãng đường AC, CB.
Bài tp 4. Mt ca chy trên sông trong 8 giờ, xuôi dòng 81km ngưc
dòng 105km. Mt lần khác cũng trên khúc sông đó, ca nô chy trong 4 gi, xuôi
dòng 54km và ngưc dòng 42km. Hãy tính vn tc khi xuôi dòng vn tc khi
ngưc dòng ca ca nô, biết vn tc của dòng nước và vn tc riêng ca ca
không đổi.
Bài tp 5. Hàng ngày, Nam đạp xe đi hc vi vn tốc không đổi trên quãng
đưng dài 10 km. Nam tính toán thy rằng đạp xe vi vn tc ln nht thì
thi gian đi học s rút ngn 10 phút so với đạp xe vi vn tc hng ngày. Tuy
nhiên, thc tế sáng nay li khác d kiến. Nam ch đạp xe vi vn tc ln nht
trên nửa đầu quãng đường (dài 5km), nửa quãng đường còn lại đường ph đông
đúc nên Nam đã đp xe vi vn tc hàng ngày. vy thời gian đạp xe đi học
sáng nay ca Nam35 phút. Hãy tính vn tốc đp xe hàng ngày và vn tốc đạp
xe ln nht ca Nam (lấy đơn vị vn tc là km/h).
Li gii tham kho:
Gi vn tốc đạp xe hng ngày ca Nam là x (km/h, x > 0)
Vn tốc đạp xe ln nht ca Nam là y (km/h, y > x)
=> h pt:
10 10 1 1 1 1
11
15( )
6 60
15
11
5 5 7 1 1 7 20( )
20
12 60
x TM
x y x y
x
y TM
y
x y x y


  

Bài 1. Mt canô chạy trên sông trong 7h, xuôi dòng 108km ngưc dòng
63km. Mt lần khác, canô cũng chạy trong 7h, xuôi dòng 81km ngưc
dòng 84km. Tính vn tc dòng nước chy vn tc tht ca canô (vn tc
tht của canô không thay đi)
ĐS:
Vn tc tht ca cano là
/x km h
Vn tốc dòng nước chy là
/y km h
Vn tc xuôi dòng là
/x y km h
Vn tốc ngược dòng là
/x y km h
Điu kin:
xy
Vn tc
Thi gian
Quãng đường
Lần đầu
Xuôi dòng
xy
108
xy
108
Ngược dòng
xy
63
xy
63
Trang 105
Ln sau
Xuôi dòng
xy
81
xy
81
Ngược dòng
xy
84
xy
84
H PT:
108 63
7
24
81 84 3
7
x
x y x y
y
x y x y





ĐS: 24km/h và 3km/h
3.1.2. CÁC BÀI TOÁN V GII BNG CÁCH LP PT.
d 1: Một người d định đi t A đến B cách nhau 36km bằng xe đạp trong
thi gian nhất định. Sau khi đi đưc nửa đường người đó nghỉ 18 phút. Do đó để
đến B đúng hẹn người đó tăng vn tốc thêm 2km/h trên quãng đưng còn li.
Tính vn tc ban đầu của người đó.
- Bng tóm tt: Gi vn tốc ban đầu của người đó là x (km/h).ĐK x > 0
S (km)
v (km/h)
t (h)
D định
36
x
x
36
Thc tế
Đi nửa đầu
18
x
x
18
Ngh
0
0
h
10
3
'18
Đi nửa sau
18
x + 2
2
18
x
Li gii.
Gi vn tốc ban đầu của người đó là x (km/h). Điu kin x > 0
=> thi gian d định đi hết quãng đường AB là
x
36
(h)
+ Thc tế:
- Nửa quãng đường đầu người đó đi với vn tc x)km/h)
=> Thời gian đi hết nửa quãng đường đầu là
x
18
(h)
- Nửa quãng đường sau người đó đi với vn tc x + 2 (km/h)
=> Thời gian đi hết nửa quãng đường sau là
2
18
x
(h)
- Thi gian ngh là 18 phút =
3
(h)
10
+Theo bài người đó đến B đúng hẹn, ta có phương trình
10
3
2
181836
xxx
10
3
2
1818

xx
Trang 106
=> 180(x + 2) = 180x + 3x(x + 2) <=> 3x
2
+ 6x 360 = 0 x
2
+ 2x 120
= 0
<=> (x - 10)(x + 12) = 0 (S dụng máy tính đưa về phương tnh tích)
<=> x = 10 (tha mãn) hoc x = - 12 (loi)
Vy vn tốc ban đầu của người đó là 10km/h
Ví d 2. Một người đi xe đạp t quãng đường t A đến B dài 30km. Khi t B v
A, người đó đi con đường khác dài hơn 6km đi vi vn tc lớn hơn vận tc
lúc đi 3km/h. Tính vn tốc lúc đi, biết thi gian lúc v ít hơn thời gian lúc đi
là 20 phút.
* Bng phân tích. Gi vn tốc lúc đi là x (km/h). ĐK: x > 0
S (km)
v (km/h)
t (h)
Lúc đi
30
x
30
x
Lúc v
36
x + 2
36
x2
Vì thi gian lúc v ít hơn thời gian lúc đi là 20 phút =
1
3
gi
=> pt:
30
x
-
36
x2
=
1
3
=> x
2
+ 21x 270 = 0
Giải pt ta được x
1
= 9(tm), x
2
= -30 (không tha mãn)
Vy vn tốc lúc đi là 9km/h
dụ 3: Một canô chạy trên dòng sông dài 30km. Thời gian canô xuôi dòng ít
hơn thời gian canô ngược dòng 1 giờ 30 phút. Tìm vận tốc của canô biết vận
tốc dòng nước chảy là 5km/h
- Phân tích đề bài
Biết quãng đường 30km
Vận tốc dòng nước là 5km/h
Biết thời gian xuôi ít hơn thời gian ngược là 1 giờ 30 phút
=> Tìm vận tốc của canô
- Sơ đồ tóm tắt cách giải
S (km)
v (km/h)
t (h)
Xuôi dòng
30
5x
5
30
x
Ngược dòng
30
5x
5
30
x
Gọi vận tốc của canô là x (km/h)
Điều kiện x > 5
Vận tốc canô xuôi dòng là x + 5 (km/h)
Vận tốc canô ngược dòng là x – 5 (km/h)
Trang 107
Theo bài thời gian canô xuôi dòng ít hơn thời gian canô ngược dòng là
hh
2
3
'301
Ta có phương trình
5
30
2
3
5
30
xx
=> 60(x 5) +3(x +5)(x 5) = 60(x + 5)
<=> 60x 3000 + 3x
2
75 = 60x + 3000
<=> x
2
2025 = 0
<=> (x 45)(x + 45) = 0 (S máy tính)
<=> x = 45 (tha mãn) hoc x = - 45 (loi).
Vy vn tc ca canô là 45km/h
* BÀI TP T LUYN.
Bài tập 1: Một người đi xe đạp t A đến B cách nhau 36 km. Khi đi t B tr v
A, người đó tăng vn tc thêm 3 km/h, vì vy thi gian v ít hơn thời gian đi
36 phút. Tính vn tc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B.
ng dn gii
Gi vn tc ca người đi xe đạp khi đi từ A đến B là x (km/h), (
0x
).
Ta có phương trình:
36 36 36
3 60xx

Gii phương trình này ra hai nghim
12
15
x
x loai

Bài tp 2:(Hà nội năm 2013-2014). Quãng đường t A đến B dài 90 km. Mt
người đi xe máy từ A đến B. Khi đến B, người đó nghỉ 30 phút ri quay tr v A
vi vn tc lớn hơn vận tốc lúc đi 9 km/h. Thi gian k t lúc bắt đầu đi từ A
đến lúc tr v đến A là 5 gi. Tính vn tốc xe máy lúc đi từ A đến B.
(Đ/S: 36 km/h)
Bài tp 3: Mt tàu ho đi từ A đến B với quãng đường 40 km. Khi đi đến B, tàu
dng li 20 phút rồi đi tiếp 30 km nữa để đến C vi vn tc lớn hơn vận tc khi
đi t A đến B là 5 km/h. Tính vn tc ca tàu ho khi đi trên quãng đưng AB,
biết thi gian k t khi tàu ho xut phát t A đến khi ti C hết tt c 2 gi.
(Đ/S: 40 km/h)
Bài tp 4: Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 120 km vi vn tc
thi gian d định trước. Sau khi đi được
1
3
quãng đường AB, người đó tăng vn
tc thêm 10 km/gi trên quãng đường còn lại nên đến B sớm hơn d định 24
phút. Tìm vn tc d định và thi gian d định đi từ A đến B lúc đầu.
(Đ/S: 40 km/h và 3h)
Bài tp 5: ( ni 2015-2016). Mt tu tun tra chạy ngược dòng 60km, sau
đó chạy xuôi dòng 48km trên cùng mt dòng sông vn tốc dòng nước 2
Trang 108
km/h. Tính vn tc ca tàu tuần tra khi nưc yên lng, biết thi gian xuôi dòng ít
hơn thời gian ngược dòng 1 gi.
Bài tp 6. (Hà ni 2020-2021). Quãng đường t nhà An đến nhà Bình dài 3km.
Buổi sáng, An đi bộ t nAn đến nhà Bình. Bui chiều cùng ngày, An đi xe
đạp t nhà Bình v nhà An trên cùng quãng đường đó vi vn tc lớn hơn vận
tốc đi bộ ca An 9km/h. Tính vn tốc đi bộ ca An, biết thời gian đi buổi
chiều ít hơn thời gian đi buổi sáng là 45 phút (gi định rằng An đi bộ vi vn tc
không đổi trên toàn b quãng đường đó.)
Bài tp 7. Mt khách du lịch đi trên ôtô trong 4h, sau đó đi trên tàu hỏa trong 7h
được quãng đường 640km. Tính vn tc tàu ha ôtô, biết rng mi gi tàu
hỏa đi nhanh hơn ôtô 5km.
- Phân tích tìm cách gii
- Biết tổng quãng đường tàu và ôtô đi được 640km
- Biết vn tốc tàu nhanh hơn vận tc ca ôtô là 5km/h
=> Tìm vn tc tàu và vn tc ca ôtô
- Bng tóm tt cách gii
Cách 1: Lp h phương trình
S (km)
v (km/h)
t (h)
Tàu ha
7x
x
7
Ôtô
4y
y
4
Điu kin x > 0; y > 0
Ta có hệ phương trình


3577
64047
5
64047
5
64047
yx
yx
yx
yx
yx
yx
<=>
55
60
y
x
Cách 2: Lập phương trình
S (km)
v (km/h)
t (h)
Tàu ha
7x
x
7
Ôtô
4(x 5)
x - 5
4
Điu kin: x > 5
Ta có phương trình 7x + 4(x – 5) = 640 <=> x = 60 (thỏa mãn điều kin)
Bài tp 8. Một người d định đi xe đp t địa điểm A tới địa điểm B cách nhau
36km trong mt thi gian nhất định. Sau khi đi được nửa quãng đường, người
đó dừng li ngh 18 phút. Do đó đ đến B đúng hạn, người đó đã tăng thêm vận
tốc 2km trên quãng đường còn li. Tính vn tốc ban đầu và thời gian xe lăn bánh
trên đường.
Gi ý: Đổi đơn vị: 18 phút =
3
10
giờ. Điều kin:
0x
Vn tc
Thi gian
Quãng đường
Trang 109
D định
x
36
x
36
Thc tế
x
18
x
18
2x
18
2x
18
PT:
36 18 18 3
10 /
2 10
x km h
x x x



Vy vn tốc ban đầu là
10 /km h
Thời gian xe lăn bánh trên đường là
18 18
3.3
10 12
h
Bài tp 9. Mt ô d định đi từ tỉnh A đến tnh B vi vn tc trung bình
40km/h. Lúc đầu ô đi vi vn tốc đó, khi còn 60km nữa thì được mt na
quãng đường AB, người lái xe tăng vn tốc lên thêm 10km/h trên quãng đưng
còn lại. Do đó, ô tô đến tnh B sớm hơn 1 giờ so vi d định. Tính quãng đường
AB.
Gi ý: Điu kin:
120x
Vn tc
Thi gian
Quãng đường
D định
40
40
x
x
Thc tế
40
1
60
2
40
x
1
60
2
x
50
1
60
2
50
x
1
60
2
x
PT:
11
60 60
22
1 280
40 40 50
xx
x
x km







Bài tp 10. Mt ô tô d định đi từ tỉnh A đến tnh B cách nhau 120km trong mt
thời gian quy định . Sau khi đi đưc mt gi ô b chắn đường bi xe ho 10
phút. Do đó, đ đến tỉnh B đúng hn, xe phải tăng vn tc thêm 6km/h. Tính vn
tốc ô tô lúc đầu.
Gi ý:
Điu kin: x >0
Vn tc
Thi gian
Quãng đường
D định
x
120
x
120
Thc tế
x
1
x
Trang 110
6x
120
6
x
x
120 x
PT:
120 120 1
1 48 /
66
x
x km h
xx



Bài tp 11. Mt người đi xe máy t A đến B cách nhau 120km vi vn tc d
định. Khi đi được
3
2
quãng đường AB, người đó dừng xe ngh 12 phút. Để đm
bảo đến B đúng thời gian d định, người đó đã tăng vận tc thêm 10 km/h trên
quãng đường còn li. Tính vn tc d định của người đi xe máy đó.
Gi ý.
Đổi đơn vị: 12 phút =
1
5
giờ.Điều kin:
0x
Vn tc
Thi gian
Quãng đường
D định
x
120
x
120
Thc tế
x
80
x
80
10x
40
10x
40
PT:
120 80 40 1
40 /
10 5
x km h
x x x



3.2. BÀI TOÁN CÓ HAI ĐỐI TƯỢNG CHUYỂN ĐỘNG.
3.2.1. Hai đối tượng đi ngược chiu.
Ví d 1. Bác Toàn đi xe đạp t th xã v làng, cô Ba Ngần cũng đi xe đạp nhưng
t làng lên th xã. H gặp nhau khi bác Toàn đi được 1 gi i, còn cô Ba Ngn
đã đi được 2 gi. Mt lần khác, hai người cũng đi t hai địa điểm như thế nhưng
h khởi hành đồng thi; sau 1 gi 15 phút h còn cách nhau 10,5 km. Tính vn
tc ca mỗi người, biết làng cách th xã 38km.
Phân tích:
Vn tc (km/h)
Thi gian (gi)
Quãng đường
Ln 1
Bác Toàn
x
3
2
3
2
x
Cô Ba Ngn
y
2
2y
Ln 2
Bác Toàn
x
5
4
5
4
x
Cô Ba Ngn
y
5
4
5
4
y
Trang 111
=> hpt:




3
2 38
12 /
2
55
10 /
38 10,5
44
xy
x km h
y km h
xy
Ví d 2. Hai xe la khởi hành đồng thi t hai ga cách nhau 750kmđi ngược
chiu nhau, sau 10 gi chúng gp nhau. Nếu xe th nht khởi hành trước xe th
hai 3 gi 45 phút thì sau khi xe th hai đi được 8 gi chúng gp nhau. Tính vn
tc ca mi xe.
Phân tích li gii:
Vn tc (km/h)
Thi gian (gi)
Quãng đường
Tình
hung 1
Xe th nht
x
10
10x
Xe th hai
y
10
10y
Tình
hung 2
Xe th nht
x
8+
15
4
47
4
x
Xe th hai
y
8
5
4
y
Hpt





10 10 750
40 /
47
8 750
35 /
4
xy
x km h
xy
y km h
Ví d 3. Hai ca nô cùng khi hành t hai bến A và B cách nhau 85 km đi ngược
chiu nhau. Sau 1 gi 40 phút thì gp nhau. Tính vn tc riêng ca mi ca nô,
biết rng vn tốc ca nô đi xuôi lớn hơn vn tốc ca nô đi ngược 9km/h vn tc
dòng nước là 3 km/h.
ĐS: Điu kin:
0x
;
3y
. Đổi đơn vị:
5
1 40'
3
hh
Vn tc
Thi gian
Quãng đường
Ca nô đi xuôi
3x
5
3
5
3
3
x
Ca nô đi ngược
3y
5
3
5
3
3
y
H PT:
55
27 /
3 3 85
33
24 /
3 3 9
x km h
xy
y km h
xy



* BÀI TP T LUYN.
Bài tp 1. Lúc 6 gi mt ô chy t A đến B. Sau đó na gi, mt xe máy
chy t B v A. Ô tô gp xe máy lúc 8 gi. Biết vân tc ca ô tô lớn hơn vn tc
ca xe máy ln 10 km/h khong cách AB bng 195km. Tính vn tc ca
mi xe.
Li gii tham kho.
Trang 112
Gi vn tc ca ô tô là x (km/h), của xe máy là y (km/h). ĐK: x; y > 0.
=>
x y 10
x 60
3
y 50
2x y 195
2



Bài tp 2. Hai địa điểm A B cách nhau 360 km. Cùng lúc đó, một xe ti khi
hành t A đến B mt xe con chy t B v A. Sau khi gp nhau, xe ti chy
tiếp 5 gi nữa thì đến B xe con chy tiếp 3 gi 12 phút na thì ti A. Tính
vn tc ca mi xe?
Li gii tham kho.
Đổi 3 gi 12 phút =
16
5
gi.
Gi vn tc ca xe ti là x (km/h), của xe con là y (km/h). ĐK: x, y > 0
=> hpt
16
5x y 360
5
x 40
16
y
y 50
5x
5
xy


Bài tp 3. Quãng đường AB dài 90 km, hai ô-khởi hành cùng một c. Ô-
thứ nhất đi từ A đến B, ô-thứ hai đi từ B đến A. Sau 1 giờ hai xe gặp nhau
tiếp tục đi. Xe ô-thứ hai tới A trước xe thứ nhất tới B 27 phút. Tính vận
tốc mỗi xe.
Li gii tham kho.
Gi vn tc ca ô th nht x (km/h), ca ô th hai là y (km/h). ĐK: 0 <
x; y < 90.
Hpt
90
40
90 90 9
50
20



xy
x
y
xy
Bài tp 4. Trên quãng đường AB, một xe máy đi t A đến B cùng lúc đó một xe
ôtô đi t B đến A, sau 4 gi hai xe gp nhau tiếp tục đi txe ôto đến A sm
hơn xe máy đến B là 6 gi. Tính thi gian mi xe đi hết quãng đường AB.
Li gii tham kho.
Gi x (h) là thời gian xe máy đi hết quãng đường AB (đk: x>4)
Gi y (h) là thời gian ôtô đi hết quãng đường AB (đk: y>4 )
Trong 1 gi xe máy đi được:
1
x
(quãng đường)
Trong 1 gi xe ô tô đi được:
1
y
(quãng đường)
Trong 1 gi hai xe đi được:
1 1 1
(1)
4xy

Trang 113
Mà thi gian xe ô tô v đến A sớm hơn xe máy về đến B là 6 gi nên: x y = 6
(2)
T (1) và (2) ta có h phương trình:
2
1 1 1
1 1 1
14 24 0
4
( : 6)
64
26
6
6



 




xx
xy
DK x
xx
y
yx
xy
Gii h phương trình trên được: x = 12 (tha mãn); hoc x = 2 (loi)
Với x = 12, tìm được y = 6. Do đó, nghiệm ca h là (12;6)
Vy thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là 12 giờ, ôtô đi hết quãng đưng
AB là 6 gi.
Bài tp 5. Hai địa điểm A và B cách nhau 200km. Cùng mt lúc một xe máy đi
t A và một ôtô đi t B. Xe máy và ôtô cp nhau tại điểm C cách A 120km. Nếu
xe máy khi hành sau ôtô 1h thì s gp nhau đim D cách C 24km. Tính vn
tc ca ôtô và xe máy.
Gi ý:
Vn tc
Thi gian
Quãng đường
Lần đầu
Xe máy
x
120
x
120
Ô tô
y
80
y
200 120 80
Ln sau
Xe máy
x
144
x
144
Ô tô
y
56
y
200 144 56
H PT:
120 80
0
60 /
144 56
40 /
1
x km h
xy
y km h
xy





3.2.2. Hai đối tượng đi cùng chiều nhau.
d 1. Hai ôtô đi t A đến B cách nhau 200km. Biết vn tc ôtô th nht
nhanh hơn xe thứ hai là 10km/h nên xe th nhất đến B trước xe th hai là 1 gi.
Tính vn tc ca mi xe
- Phân tích tìm li gii
- Bài cho quãng đường AB bng 200km
- Vn tc ôtô th nht lớn hơn vận tc ca ôtô th hai là 10km/h
- Thi gian ôtô th nhất đến B trước ôtô th hai là 1 gi
- Sơ đồ tóm tt cách gii
S (km)
v (km/h)
t (h)
Ôtô 1
200
x
x
200
Trang 114
Ôtô 2
200
10x
10
200
x
Điu kin x > 10
Ta có phương trình
10
200
1
200
xx
0200010
2
 xx
0)40)(50(  xx
(S dng máy nh đưa về phương trình
tích)
<=> x = 50 (tha mãn) hoc x = - 40 (loi)
d 2. Đưng b t A đến B 240 km. Hai người đi cùng lúc t A đến B,
mt người đi xe máy, một người đi ô tô. Người đi ô đến B sớm hơn người đi
xe máy 2 gi. Biết mi giờ, ô đi nhanh hơn xe máy 20 km. Tìm vn tc
xe máy và vn tc ô tô.
Li gii tham kho:
Gi vn tc ca xe máy là x (km/h) vi x > 0
thì vn tc ca ô tô là x + 20 (km/h)
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB:
240
x
(h)
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB:
240
20x
(h)
Ta có PT:
240
x
-
240
20x
= 2
2
20 2400 0xx
Gii từng bước tìm được
12
40; 60 ( )x x loai
Tr li: vn tc ca xe máy là 40 km/h, vn tc ca ô tô là 40 + 20 = 60 km/h
d 3. Hai người đi xe đạp cùng xut phát t A đ đến B vi vn tc bng
nhau. Đi được
2
3
quãng đường, người th nht b hng xe nên dng li 20 phút
đón ô quay v A, còn người th hai không dng li mà tiếp tục đi với vn
tốc cũ để ti B. Biết rng khong cách t A đến B là 60 km, vn tốc ô tô hơn vận
tốc xe đạp 48 km/h khi ngưi th hai tới B thì người th nhất đã về A
trước đó 40 phút.Tính vận tc của xe đạp
Li gii tham kho:
Gi x (km/h) là vn tc của xe đạp,( Điu kin:
x >0
)
thì vn tc ca ô tô là x + 48(km/h).
Trang 115
Hai người cùng đi xe đạp một đoạn đường
2
AC = AB = 40km
3
Đoạn đường còn lại người th hai đi xe đạp để đến B là:
20 CB AB AC km
Thời gian người th nhất đi ô tô từ C đến A là:
40
x + 48
(gi)
và người th hai đi từ C đến B là:
20
x
(gi)
Theo gi thiết, ta có phương trình:
40 1 20 2 40 20
+ = - +1=
x + 48 3 x 3 x + 48 x
Giải phương trình trên:
40x + x x +48 = 20 x +48
hay
2
x + 68x -960 = 0
Giải phương trình ta được hai nghim:
1
x = -80 < 0
(loi) và
2
x =12
Vy vn tc của xe đạp là: 12 km/h
* BÀI TP T LUYN.
Bài tp 1: Hai xe máy khi hành cùng mt lúc t A đến B . Xe máy th nht có
vn tc trung bình ln vn tc trung bình ca xe máy th hai 10km/h, nên đến
trước xe máy th hai 1h. Tính vn tc trung bình ca mi xe máy, biết rng
quãng đường AB dài 120 km
Li gii tham kho
Gi vn tc trung bình ca xe máy th hai là x (km/h), x > 0.
Suy ra vn tc trung bình ca xe máy th nht là x + 10 (km/h)
=> phương trình:
120
x
-
120
10x
= 1 (1)
(1) x
2
+ 10 x - 1200 = 0
40 (L)
30 (TM)
x
x

Bài tp 2: Hai ô cùng lúc khi hành t thành ph A đến thành ph B cách
nhau 100km vi vn tốc không đổi.Vn tc ô th hai lớn hơn vận tc ô tô th
nht 10km/h nên ô tô th hai đến B trước ô tô th nht 30 phút. Tính vn tc ca
mi ô tô trên. (Đ/S: 40 km/h
và 50 km/h)
Bài tp 3. Một ôtô khách và một ôtô tải cùng xuất phát từ địa điểm A đi đến địa
điểm B đường dài 180 km do vận tốc của ôtô khách lớn hơn ôtô tải 10 km/h nên
ôtô khách đến B trước ôtô tải 36 phút.Tính vận tốc của mỗi ôtô. Biết rằng trong
quá trình đi từ A đến B vận tốc của mỗi ôtô không đổi. (Đ/S: 60 km/h 50
km/h)
Bài tp 4. Hai xe cùng xut phát t A đến B, xe th nht chy nhanh xe th hai
10km/h nên đến B sớm hơn xe th hai 1 gi. Tính vn tc ca hai xe biết quãng
đưng AB dài là 300km. (Đ/S: 60 km/h 50
km/h)
Trang 116
Bài tp 5. Một xe máy đi từ A đến B. Sau đó 1 gi, một ô tô cũng đi t A đến B
vi vn tc lớn hơn vận tc ca xe máy là 10 km/h. Biết rằng ô tô và xe máy đến
B cùng mt lúc. Tính vn tc ca mi xe, vi gi thiết quãng đường AB dài
200km
(Đ/S: 40 km/h và 50 km/h)
Bài tp 6: Quãng đường t địa điểm A ti địa điểm B dài 90 km. Lúc 6 gi mt
xe máy đi từ A để ti B Lúc 6 gi 30 phút cùng ngày, một ô cũng đi t A để
ti B vi vn tc lớn hơn vận tc xe máy 15 km/h (Hai xe chy trên cùng mt
con đường đã cho). Hai xe nói trên đều đến B cùng lúc. Tính vn tc mi xe.
(Đ/S: 45 km/h và 60km/h)
Bài tp 7: Hai ô khi hành cùng một lúc trên quãng đưng t A đến B dài
120 km. Mi gi ô th nht chạy nhanh hơn ô th hai 10 km nên đến B
trước ô tô th hai là 0,4 gi. Tính vn tc ca mi ô tô.
(Đ/S: 60 km/h và 50km/h)
Bài tp 8 (Hà ni 2017-2018). Mt xe ô mt xe máy cùng khi hành t A
để đi đến B vi vn tc mỗi xe không đổi trên toàn b quãng đường AB dài 120
km. Do vn tc ca ô lớn hơn vật tc xe máy 10km/h nên xe ô đến B sm
hơn xe máy 36 phút. Tính vận tc ca mi xe.
DNG 4. TOÁN CÔNG VIỆC THAY ĐỔI NĂNG SUT.
*) KIN THỨC CƠ BẢN
+) Bài toán công việc gồm có 3 đại lượng:
- Khối lượng công việc. (KLCV)
- Năng suất: Khối lượng công việc làm được trong một đơn vị thời gian
(N)
- Thời gian hoàn thành công việc. (T)
Được liên hệ bởi công thức:
.KLCV N T
+ Với dạng toán này luôn hai tình huống: kế hoạch ( dự định) và thực tế, có
bảng phân tích số liệu như sau.
Khối lượng cv
Năng suất
Thời gian
Dự định
Thực tế
dụ 1. Một đội máy kéo dự định mỗi ngày y 40ha. Khi thực hiện mỗi ngày
đội cày được 52ha, vậy đội không những cày xong trước thời hạn 2 ngày
còn cày thêm được 4ha nữa. Tính diện tích đội phải cày?
Bảng phân tích.
A
n
t
Dự định
x
40
40
x
Trang 117
Thực tế
x + 4
52
52
4x
Điều kiện x > 0
Phương trình
2
52
4
40
xx
..............<=> x = 360 (TMĐK).
d 2. Mt t sn xut kế hoch làm 200 sn phm với năng xuất d định.
Thc tế mi ngày h làm tăng thêm 10 sn phm nên t đã hoàn thành kế hoch
sm 1 ngày. Hi theo kế hoch mỗi ngày đội làm bao nhiêu sn phm
- Bng phân tích s liu.
Khối lượng công việc
Năng suất
Thời gian (ngày)
Dự định
200
x (x nguyên dương)
x
200
Thực tế
200
x + 10
10
200
x
. Ta có phương trình
1
10
200200
xx
=> 200(x + 10) = 200x + x(x + 10)<=> x
2
+ 10x 2000 = 0<=> (x 40)(x + 50)
= 0 (S dng máy tính)
<=> x = 40 (tha mãn) hoc x = -50 (loi). Kết lun
d 3. Một đội công nhân d định bc d 400 tn hàng trong thi gian d
định. Do mỗi ngày làm tăng thêm 20 tấn nên đã xong sớm 1 ngày. Tính thi
gian d định bc d hàng
Bng phân tích s liu.
Khối lượng công việc
Năng suất trên ngày
Thời gian
Dự định
400
x
400
x
Thực tế
400
1
400
x
x - 1
Điu kin x > 1
Ta có phương trình
1
400
20
400
xx
=> 400(x 1) + 20x(x 1) = 400x
<=> x
2
x 20 = 0 <=> (x 5)(x + 4) = 0 (S dng máy tính)
<=> x = 5 (tha mãn) hoc x = - 4 (loi). Kết lun
d 4: Một đội công nhân xây dựng hoàn thành căn nhà vi 480 ngày công.
Khi thc hiện đội tăng cường thêm 3 công nhân nên thi gian hoàn thành công
vic sớm hơn 8 ngày. Tính số công nhân ban đầu của đội.
- Bng phân tích s liu.
Khối lượng công việc
Số công nhân
Thời gian
Trang 118
Dự định
480
x (x nguyên
dương)
x
480
Thực tế
480
x + 3
3
480
x
Ta có phương trình
8
3
480480
xx
=> 480(x + 3) = 480x + 8x(x + 3)<=> x
2
+ 3x 180 = 0 (S dng máy tính)
<=> (x 12)(x + 15) = 0 <=> x = 12(tha mãn) hoc x = -15 (loi). Kết lun
* BÀI TP T LUYN.
Bài tp 1. Mt t sn xut theo kế hoch cn làm 600 sn phm trong mt thi
gian quy định. Thc tế, do thao tác hp lí, mi ngày t làm thêm được 10 sn
phm nên không nhng hoàn thành sớm hơn kế hoạch 2 ngày n vượt mc
kế hoch 50 sn phm. Tính s sn phm t phi làm mi ngày theo kế
hoch.
Bài tp 2. Một đội công nhân d định bc d 400 tn hàng trong thi gian d
định. Do mỗi ngày làm tăng thêm 20 tấn nên đã xong sớm 1 ngày. Tính thi
gian d định bc d hàng.
Bài tp 3. Mt t công nhân theo kế hoạch được giao làm 72 sn phm trong
mt thi gian quy định. Nhưng thực tế, nghip li giao cho t làm 80 sn
phm. vy, mc t đã làm mỗi gi thêm 1 sn phm, song thi gian hoàn
thành công vic vẫn tăng so với quy đnh 12 phút. Tính s sn phm mà t phi
làm mi gi theo kế hoch, biết rng mi gi t làm không quá 20 sn phm).
Bài tập 4. Một tập đoàn đánh dự định trung bình mỗi tuần đánh bắt được 20
tấn cá, nhưng đã vượt mức được 6 tấn mỗi tuần nên chẳng những đã hoàn thành
kế hoạch sớm 1 tuần n vượt mức kế hoạch 10 tấn. Tính mức kế hoạch đã
định.
Bài tập 5. Một nhóm thợ đặt kế hoạch sản xuất 3000 sản phẩm. Trong 8 ngày
đầu họ thực hiện đúng mức đề ra, những ngày còn lại họ đã làm vượt mức mỗi
ngày 10 sản phẩm, nên đã hoàn thành kế hoạch sớm 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch
mỗi ngày cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Bài tập 6. Theo kế hoạch, một công nhân phải hoàn thành 60 sản phẩm trong
thời gian nhất định. Nhưng do cải tiến thuật nên mi giờ người công nhân đó
đã làm thêm được 2 sản phẩm. vậy, chẳng những đã hoàn thành kế hoạch
sớm hơn dự định 30 phút mà còn vượt mức 3 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, mỗi
giờ người đó phải làm bao nhiêu sản phẩm?
Bài tập 7( nội 2011-2012). Một đội xe theo kế hoạch phải chở hết 140 tấn
hàng trong mt số ngày quy định. Do mỗi ngày đội chở vượt mức 5 tấn nên đội
đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 1 ngày và chở thêm được 10
tấn. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hàng hết bao nhiêu ngày?
Trang 119
Bài tập 8 (Hà nội 2021-2022). Một tổ sản xuất phải làm xong 4800 bộ đồ bảo
hộ y tế trong một số ngày quy định. Thực tế; mỗi ngày tổ đó làm được nhiều hơn
100 bộ so với số bộ phải làm theo kế hoạch. thế 8 ngày trước khi hết thời
hạn, tổ sản xuất đã làm xong 4800 bộ đồ bảo hộ y tế đó. Hỏi theo kế hoạch, mỗi
ngày tổ sản xuất phải làm bao nhiêu bộ đồ bảo hộ y tế (Giả định rằng số bộ đồ
bảo hộ y tế mà tổ làm xong trong mỗi ngày là bằng nhau).
DNG 5. TOÁN LÀM CHUNG LÀM RIÊNG MT CÔNG VIC
* KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Khi công việc không được đo bằng số lượng cụ thể, ta xem toàn bộ công việc
1.
Nếu đội nào làm xong công việc trong x (ngày) thì trong 1 ngày đội đó làm được
1
x
(công việc).
5.1. GIẢI BẰNG CÁCH LẬP HỆ PT.
d 1: Hai ng nhân cùng làm mt công vic trong 16 gi thì xong. Nếu
ngưi th nht làm trong 3 gi, người th hai làm trong 6 gi thì h làm được
1
4
công vic. Hi mi công nhân làm mt mình thì trong bao lâu làm xong công
vic.
* Li gii tham kho.
Gi thi gian làm một mình để xong công vic của người th nht, th hai ln
t là x (gi), y(gi). ĐK: x, y > 16
+ Trong 1 gi:
-Người th nht làm được:
1
x
(công vic)
- Người th hai làm được:
1
y
(công vic)
- C hai người làm được:
1
16
(công vic)
=> Ta có phương trình:
1 1 1
x y 16

(1)
+ Trong 3 gi, người th nht làm đưc:
3
x
(công vic)
Trong 6 gi người th hai làm được:
6
y
(công vic)
Theo đề bài c hai làm được
1
4
công vic => phương trình:
3 6 1
x y 4

(2)
Trang 120
T (1) và (2) ta có h phương trình:
1 1 1
x 24
x y 16
(t / m)
3 6 1 y 48
x y 4



Vy: Thi gian làm một mình để xong công vic của người th nht là 24 gi,
của người th hai là 48 gi
Ví d 2. Hai vòi nước cùng chy vào mt cái b không có nước thì trong 5 gi
s đầy b. Nếu vòi th nht chy trong 3 gi và vòi th 2 chy trong 4 gi thì
đưc
2
3
b c. Hi nếu mi vòi chy mt mình thì trong bao lâu mới đầy b.
* Li gii tham kho.
Gi thi gian chy một mình để đầy b ca vòi th nht x (gi), ca vòi th hai
là y (gi). ĐK: x; y > 5.
+ Trong 1 gi:
- Vòi th nht chảy được
1
x
(b);
- V òi th hai chảy được
1
y
(b)
- Trong 1 gi c hai vòi chảy được
1
5
(b)
Vì hai vòi nước cùng chy vào b không có nước thì trong 5 gi s đầy b
nên ta có phương trình:
1 1 1
5

xy
(1)
+ Nếu vòi th nht chy trong 3 gi vòi th 2 chy trong 4 gi thì được
2
3
b
nên ta có phương trình:
1 1 2
3. 4.
3

xy
(2)
+ T (1) và (2) ta có h phương trình:
1 1 1
5
3 4 2
3


xy
xy
Gii h phương trình trên ta đươc x = 7,5 (thỏa mãn điều kin)
y = 15 (thỏa mãn điều kin)
Vy thi gian vòi th nht chy một mình đầy b là 7,5 gi, thi gian vòi th hai
chy một mình đầy b là 15 gi.
d 3. Hai máy i cùng làm vic trong vòng 12 gi thì san lấp được
1
10
khu
đất. Nếu máy i th nht làm mt mình trong 42 gi ri ngh sau đó máy i
th hai làm mt mình trong 22 gi thì c hai máy i san lấp được 25% khu đất
Trang 121
đó. Hỏi nếu làm mt mình thì mi máy i san lấp xong khu đất đã cho trong bao
lâu ?
* Li gii tham kho.
Gi x (gi ) y (gi ) lần lượt thi gian làm mt mình ca máy th nht
máy th hai để san lp toàn b khu đất (x > 0 ; y > 0)
Nếu làm 1 mình thì trong 1 gi máy i th nht san lấp được
1
x
(khu đất),
và máy th 2 san lấp được
1
y
(khu đất).
Theo gi thiết ta có h phương trình :
12 12 1
10
42 22 1
4
xy
xy


.
Đặt
1
u
x
1
v
y
ta được h phương trình:
1
12 12
10
1
42 22
4
uv
uv


Gii h phương trình tìm được
11
;
300 200
uv
, Suy ra:
; 300;200xy
Tr li: Để san lp toàn b khu đt thì: Máy th nht làm mt mình trong 300
gi, máy th hai làm mt mình trong 200 gi .
* BÀI TP T LUYN:
Bài tập 1. Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người
thứ nhất làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì họ làm được 25% công việc. Hỏi
mỗi người là công việc đó trong mấy giờ thì xong.
Bài tp 2. Hai t công nhân làm chung trong 12 gi s hoàn thành xong công
việc đã định. H làm chung vi nhau trong 4 gi thì t th nhất được điều đi làm
vic khác, t th hai làm nt công vic còn li trong 10 gi. Hi t th hai làm
mt mình thì sau bao lâu s hoàn thành công vic.
Bài tp 3. Hai người làm chung công vic trong 20 ngày s hoàn thành. Sau khi
làm chung được 12 ngày thì một trong hai người đi làm việc khác trong khi đó
ngưi kia vn tiếp tục làm. Đi được 12 ngày người đó trở v làm tiếp 6 ngày na
và hoàn thành công việc, trong khi đó người còn li ngh làm. Hi nếu làm riêng
thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu ngày để hoàn thành công vic?
Trang 122
Bài tập 4. Nếu hai vòi nước cùng chảy vào một bể chứa không có nước thì sau 1
giờ 30 phút sẽ đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất trong 15 phút rồi khoá lại và mở vòi
thứ hai chảy tiếp trong 20 phút thì sẽ được 1/5 bể. Hỏi mỗi vòi chảy riêng thì sau
bao lâu sẽ đầy bể?
Bài tập 5. Hai đội xây dựng cùng làm chung một công việc và dự định làm xong
trong 12 ngày. Họ cùng làm với nhau được 8 ngày thì đội I được điều động làm
việc khác, còn đội II tiếp tục làm. Do cải tiến kĩ thuật, năng suất tăng gấp đôi nên
đội II đã làm xong phần công việc còn lại trong 3 ngày rưỡi. Hỏi nếu mỗi đội làm
một mình thì sau bao nhiêu ngày sẽ làm xong công việc nói trên (với năng suất
bình thường)?
Bài tp 6 (Hà ni 2019-2020). Hai đội công nhân cùng là chung mt công vic
thì sau 15 ngày làm xong. Nếu đội th nht làm riêng trong 3 ngày ri dng li
và đội th hai làm tiếp công việc đó trong 5 ngày thì cả hai đội hoàn thành được
25% công vic. Hi nếu mỗi đội làm mt riêng trì trong bao nhiêu ngày mi
xong công vic trên.
5.2. GIẢI BẰNG CÁCH LẬP PT.
dụ 1. Lp 9A và lp 9B cùng lao động tng v sinh sân trường thì sau 6 gi
s hoàn thành xong công vic. Nếu làm riêng thì lp 9A mt nhiu thi gian hơn
lp 9B là 5 gi mi hoàn thành xong công vic. Hi nếu làm riêng, mi lp cn
bao nhiêu thi gian để hoàn thành xong công vic ?
Li gii tham kho.
Gi thi gian làm một mình để xong công vic ca lp 9A là x( giờ). ĐK : x > 6
Thi gian làm một mình để xong công vic ca lp 9B là x 5 ( gi)
+ Trong 1 gi :
- Lớp 9A làm đưc:
1
x
(công vic)
- Lớp 9B làm được:
1
x5
(công vic)
- C hai lớp làm được:
1
6
(công vic)
Pt:
111
x x 5 6

=> x
2
17x + 30 = 0 (x 15) (x 2) = 0 =>
x 2(ktm)
x 15(tm)
Vy, thời gian để lp 9A hoàn thành 1 mình xong công vic là 15 gi, lp 9B
hoàn thành 1 mình xong công vic là 10 gi.
Ví d 2. (Hà nội năm 2012-2013). Hai người cùng làm chung mt công vic
trong gi thì xong. Nếu mỗi người làm mt mình thì thời gian để ngưi th
12
5
Trang 123
nht hoàn thành công việc ít hơn người th hai là 2 gi. Hi nếu làm mt mình
thì mi ngưi phi làm trong bao nhiêu gi để xong công vic?
* Li gii tham kho.
Gi s gi ngưi th nht hoàn thành công vic mt mình x (gi ), (ĐK:
12
5
x
)
S gi ngưi th hai hoàn thành công vic mt mình là x + 2 (gi)
Trong 1 gi :
- Người th nhất làm được :
1
x
(công vic)
- Người th 2 làm đưc :
1
2x
(công vic )
- C hai người làm được: 1 :
12 5
5 12
(công vic)
=> phương trình :
1 1 5
x x 2 12

Giải pt ta được : x = 4 (thỏa mãn điều kin )
Vậy người th nht làm xong công vic trong 4 gi và người th hai làm xong
công vic trong 6 gi
Ví d 3. Hai vòi nước cùng chy vào mt b thì sau 4gi 48phút b đầy. Mi
gi ợng nước ca vòi I chảy được bằng 1,5 lượng nước chảy được ca vòi II.
Hi mi vòi chy riêng thì trong bao lâu s đầy b?
* Li gii tham kho:
Đổi 4 gi 48 phút =
24
5
(gi)
Gi thi gian chảy riêng để đầy b ca vòi II là x (gi). ĐK: x >
24
5
Thời gian chảy riêng để đầy bể của vòi I là 1,5.x (giờ).
+ Trong 1 giờ:
- Vòi II chảy được:
1
x
(b).
- Vòi I chảy được:
12
1,5x 3x
(b)
- C hai vòi chảy được:
24 5
1:
5 24
(b)
Pt:
1 2 5 5 5
x 8(tm)
x 3x 24 3x 24
Vậy:…..
* BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Trang 124
Bài tập 1. Hai đội công nhân cùng làm chung mt ng vic thì hoàn thành sau
12 gi, nếu làm riêng thì thi gian hoàn thành công vic của đội th hai ít hơn
đội th nht là 7 gi. Hi nếu làm riêng thì thời gian để mi đội hoàn thành công
vic là bao nhiêu?
Bài tập 2. Hai công nhân cùng làm một công việc thì hoàn thành trong 4 ngày.
Biết rằng, nếu làm một mình xong việc thì người thứ hai làm chậm hơn người
thứ nhất 6 ngày. Tính thời gian mi người làm một mình để xong công việc.
Bài tập 3. Hai vòi cùng chảy vào một bể cạn không có nước trong 4 giờ thì
được
2
3
bể. Nếu chảy riêng thì vòi I chảy đầy bể nhanh hơn vòi II là 5 giờ. Hỏi,
nếu chảy riêng để đầy bể thì mỗi vòi chảy trong bao nhiêu giờ?
Bài tập 4. Hai người thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm thì trong 6
ngày xong việc. Nếu họ làm riêng thì người thợ thứ nhất hoàn thành công việc
chậm hơn người thợ thứ hai9 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người thợ phải
làm trong bao nhiêu ngày để xong việc.
Bài tập 5. Nếu mở cả hai vòi nước chảy vào một bể cạn thì sau 2 giờ 55 phút thì
đầy bể. Nếu mở riêng từng vòi thì vòi thứ nhất chảy đầy bể nhanh hơn vòi thứ
hai là 2 giờ. Hỏi, nếu mở riêng từng vòi thì mỗi vòi chảy bao lâu thì đầy bể?
DNG 6. TOÁN CH HÀNG.
* Dạng toán này tương tự như toán năng suất: Gồm có ba đại lượng:
- Khối lượng hàng cn ch.
- S xe đi chở hàng.
- Khỗi lượng hàng mi xe ch đưc.
Liên h vi nhau bi công thc:
Khối lượng hàng = S xe . khối lượng mi xe ch đưc.
* Luôn có hai tình hung: kế hoch và thc tế
+Vi toán này dùng bng phân tích s liệu như sau:
KL hàng
S xe ch hàng
KL hàng mi xe ch
Kế hoch
Thc tế
d 1. Mt công ty vn tải điều mt s xe tải đến kho hàng để ch 21 tn
hàng. Khi đến kho hàng thì 1 xe b hỏng nên để ch hết lượng hàng đó, mỗi
xe phi ch thêm 0,5 tn so vi d định ban đu.Hỏi lúc đầu công ty đã điều đến
kho hàng bao nhiêu xe. Biết rng khối lượng hàng ch mi xe là như nhau.
Bng phân tích s liệu như sau:
KL hàng (tn)
S xe ch hàng
KL hàng mi xe ch
Kế hoch
21
x
21
x
Thc tế
21
x - 1
21
x1
Trang 125
* Li gii tham kho.
Gi s xe đã điều đến kho hàng lúc đầu là x ( xe ). ĐK: (x >1, x Z)
s xe thc tế ch hàng là x 1 (xe )
D định mi xe ch
21
x
(tn hàng); Thc tế mi xe ch
21
x1
(tn hàng)
Thc tế, mi xe phi ch thêm 0,5 tn so vi d định ban đầu nên ta có phương
trình:
21 21 1
x 1 x 2

=> x
2
x 42 = 0
x
1
= 7 ( t/m) ; x
2
= - 6 ( loi )
Vậy lúc đầu công ty đã điều đến kho hàng 7 xe.
Ví d 2. Mt công ty vn ti d định điều mt s xe tải để vn chuyn 24 tn
hàng. Thc tế khi đến nơi thì công ty bổ sung thên 2 xe na nên mi xe ch ít đi
2 tn so vi d đnh. Hi s xe d định được điều động là bao nhiêu? Biết s
ng hàng ch mỗi xe như nhau và mi xe ch một lượt.
* Bng phân tích s liu
KL hàng (tn)
S xe ch hàng
KL hàng mi xe ch
Kế hoch
24
x
24
x
Thc tế
24
x + 2
24
x2
* Li gii tham kho.
Gi s xe ban đầu là x (xe) . ĐK: (x > 0, x Z)
s xe thc tế ch hàng là x + 2 (xe )
+ Theo d định mi xe ch
24
x
(tn hàng); thc tế mi xe ch
24
2x
(tn)
Theo bài ra ta có phương trình:
24 24 12 12
21
22
x x x x
2
12( 2) 12 ( 2) x 2 24 0 x x x x x
T đó ta tìm được x
1
= 4 ( thỏa mãn điều kin) và x
2
= - 6 (loi).
Vy s xe ban đầu là 4 xe.
d 3. ng ng phong trào Vì biển đảo Trường Samột đội tàu d định
ch 280 tn hàng ra đo. Nhưng khi chuẩn b khi hành thì s hàng hóa đã tăng
thêm 6 tn so vi d định. Vì vy đội tàu phi b sung thêm 1 tàu và mi tàu
ch ít hơn dự định 2 tn hàng. Hi khi d định đội tàu có bao nhiêu chiếc tàu,
biết các tàu ch s tn hàng bng nhau?
* Bng phân tích s liu
KL hàng (tn)
S xe ch hàng
KL hàng mi xe ch
Kế hoch
280
x
280
x
Trang 126
Thc tế
286
x + 1
286
x1
* Li gii tham kho.
Gi s tàu đội d định ch hàng là x (chiếc). ĐK: (x > 0, x Z)
S tàu thc tế ch hàng là
1x
(chiếc)
+ Theo d định mi tàu ch:
280
x
(tn hàng); Thc tế mi tàu ch:
286
1x
(tn hàng)
Theo đề bài ta có pt:
280 286
2
1

xx
2
4 140 0xx
10 (t/m)
14 ( )

x
xl
.
Vậy đội d đinh 10 chiếc tàu đi chở hàng.
* BÀI TP T LUYN.
Bài tp 1. Một đi xe cn ch 36 tấn hàng. Trước khi làm việc, đội được b
sung thêm 3 xe na nên mi xe ch ít hơn 1 tấn hàng so vi d định. Hi lúc
đầu đội có bao nhiêu xe, biết khối lượng hàng ch trên mỗi xe như nhau.
Bài tp 2: Một đội xe cn phi chuyên ch 150 tn hàng. Hôm làm vic có 5 xe
được điều đi làm nhim v khác nên mi xe còn li phi ch thêm 5 tn. Hi
đội xe ban đầu có bao nhiêu chiếc? (Đ/S: 15 chiếc)
Bài tp 3: Một đội xe d đnh ch 120 tấn hàng. Để tăng sự an toàn nên đến khi
thc hiện, đội xe được b sung thêm 4 chiếc xe, lúc này s tn hàng ca mi xe
ch ít hơn số tn hàng ca mi xe d định ch 1 tn. Tính s tn hàng ca mi
xe d định ch, biết s tn hàng ca mi xe ch khi d định bng nhau, khi
thc hin là bng nhau.
Bài tp 4: Một đội xe nhn vn chuyn 72 tấn hàng nhưng khi sp khi hành
thì 3 xe b hỏng, do đó mỗi xe phi ch nhiều hơn 2 tn so vi d định. Hi
lúc đầu đi xe bao nhiêu chiếc, biết khối lượng hàng mi xe phi ch như
nhau.
DNG 7: TOÁN CÓ T L PHẦN TRĂM
1. Mt s lưu ý khi gii bài toán phần trăm
1.1) Kế hoch có x
Thc tế
- Tăng, vượt m% khi đó có: x + m%x = (100 + m)%x
- Giảm n% khi đó có: x – n%x = (100 n)%x
1.2) Làm được, đạt m% khi đó bằng: m%x
1.3) Chú ý:
m%x + n%y = a <=> mx + ny = 100.a
1.4) Bng phân tích s liu.
Tổng số công việc
Đối tượng A
Đối tượng B
Dự định
Thực tế
Trang 127
Vượt mức
d 1: Theo kế hoch 2 ôtô ch tt c 360 tn hàng. Xe 1 ch t mc 12%,
xe 2 ch t mức 10% do đó hai xe ch đưc 400 tn. Hi theo kế hoch mi
xe ch bao nhiêu tn.
- Bng phân tích:
Cách 1: Dùng phương trình
Tổng số hàng
Số hàng xe 1 chở
Số hàng xe 2 chở
Dự định
360
x
360 -x
Thực tế
400
x + 12%x
360 x + 10%(360 x)
Vượt mức
40
12%x
10% (360 x)
Điu kin x > 0
Ta có phương trình:
12%x 10%(360 x) 40
<=> 12x + 10(360 x) = 4000
<=> 2x = 400<=> x = 200 (tha mãn)
Cách 2: Dùng h phương trình
Tổng số hàng 2 xe chở
Số hàng xe 1 chở
Số hàng xe 2 chở
Dự định
360
x
y
Thực tế
400
x + 12%x
y + 10%y
Vượt mức
40
12% x
10% y
Điu kin x > 0; y > 0
Ta có h phương trình
x y 360 x y 360
12%x 10%y 40 12x 10y 4000




160
200
y
x
dụ 2. Theo kế hoch hai t sn xut 600 sn phm trong mt thi gian nht
định. Do áp dụng thut mi nên t I đã vượt mc 18% và t II đã vượt mc
21%. Vì vy trong thời gian quy định h đã hoàn thành vượt mc 120 sn phm.
Hi s sn phẩm được giao ca mi t theo kế hoch ?
Tổng số hàng 2 xe chở
Tổ I
Tổ II
Dự định
600
x
y
Thực tế
720
x + 18%x
y + 21%y
Vượt mức
120
18% x
21% y
ng dn gii
Gi x,y là s sn phm ca t I, II theo kế hoch .
ĐK: x, y nguyên dương và x < 600; y < 600.
+ Theo kế hoch hai t sn xut 600 sn phẩm nên ta phương trình:
600xy
(1)
+ Thc tế :
- T I vượt mc 18% => S sn phm t mc ca t I là:
18
100
x
(sp)
Trang 128
- T II vượt mc 21% => S sn phm t mc ca t II là:
21
100
y
(sp).
Do s sn phm ca hai t t mức 120(sp) nên ta có phương trình:
18 21
120
100 100
xy
(2)
T (1) và (2) ta có h phương trình:
600
18 21
120
100 100


xy
xy
Gii h ta được x = 200 (thỏa mãn điều kin) , y = 400 (thỏa mãn điều kin)
Vy s sn phẩm được giao theo kế hoch ca t I là 200, ca t II là 400.
* BÀI TP T LUYN.
Bài tp 1: Theo kế hoch hai t sn xuất được giao làm
600
sn phm. Nh tăng
năng suất lao động t 1 làm vượt mc
10%
t hai làm vượt mc
20%
so vi kế
hoch ca mi t, nên c hai t làm được
685
sn phm. Tính s sn phm mi
t làm theo kế hoch.
Bài tp 2: Tháng đu, hai t sn xuất được 900 chi tiết máy. Tháng th hai, do
ci tiến k thut nên t I vượt mc 10% v t II vượt mc 12% so với tháng đầu,
vì vy, hai t đã sản xuất được 1000 chi tiết máy. Hỏi trong tháng đầu mi t sn
xuất được bao nhiêu chi tiết máy ?
(Đ/S: 400 và 500)
Bài tp 3 Trong tháng thanh niên Đoàn trường phát động giao ch tiêu mi
chi đoàn thu gom 10kg giy vn làm kế hoch nhỏ. Để nâng cao tinh thn thi
đua thư chi đoàn 10A chia các đoàn viên trong lp thành hai t thi đua thu
gom giy vn. C hai t đều rt tích cc. T 1 thu gom vưt ch tiêu 30%, t hai
gom vượt ch tiêu 20% nên tng s giấy chi đoàn 10A thu đưc 12,5 kg. Hi
mi t được thư chi đoàn giao ch tiêu thu gom bao nhiêu kg giy vn?
(Đ/S: 5kg và 5kg)
Bài tp 4: Năm ngoái, hai đơn vị sn xut nông nghip thu hoạch được 600 tn
thóc. Năm nay, đơn vị th nhất làm vượt mức 10%, đơn vị th hai làm vượt mc
20% so với năm ngoái. Do đó c hai đơn vị thu hoạch được 685 tn thóc. Hi
năm ngoái, mi đơn vị thu hoạch được bao nhiêu tn thóc?
Bài tp 5: Tháng giêng hai t sn xuất được 900 chi tiết máy; tháng hai do ci
tiến k thut t I vượt mc 15% t II vượt mc 10% so vi tháng giêng,
vy hai t đã sản xuất được 1010 chi tiết máy. Hi tháng giêng mi t sn xut
đưc bao nhiêu chi tiết máy?
Bài tp 6. Hai trường A B 420 học sinh đỗ vào lớp 10 đạt t l đỗ 84%.
Riêng trường A t l đỗ là 80%, riêng trường B t l đỗ 90%. Tính s hc sinh
d thi ca mỗi trường.
Trang 129
Bài tp 7: Anh Bình đến siêu th để mua mt cái bàn i và mt cái quạt điện vi
tng s tin theo giá niêm yết 850 ngàn đồng. Tuy nhiên, thc tế khi tr tin,
nh siêu th khuyến mãi đ tri ân khách hàng nên giá ca bàn i và quạt điện đã
lần lượt gim bt 10% và 20% so vi giá niêm yết. Do đó, anh Bình đã trả ít hơn
125 ngàn đồng khi mua hai sn phm trên. Hi s tin chênh lch gia giá bán
niêm yết vi giá bán thc tế ca tng loi sn phẩm mà anh Bình đã mua bao
nhiêu?
DẠNG 8. TOÁN CÓ NỘI DUNG HÌNH HỌC
*) KIN THỨC CƠ BẢN
Din tích hình ch nht S = x.y ( x là chiu rng; y là chiu dài)
Din tích tam giác
1
S x.y
2
( x là chiu cao, y là cạnh đáy tương ứng)
Độ dài cnh huyn : a
2
= b
2
+ c
2
(a là độ dài cnh huyền; b,c là độ dài
các cnh góc vuông)
8.1 MT S DNG BÀI TP GII BNG CÁCH LP H PT.
* Chú ý
Hình ch nhật có các kích thước là x và y
- Chu vi là 2(x + y)
- Din tích là xy
Tam giác vuông có hai cnh góc vuông là x và y
Din tích là
xy
2
1
* BNG PHÂN TÍCH LI GII.
Chiu dài
Chiu rng
Chu vi
Din tích
Lúc đầu
Lúc sau
d 1: Một sân trường hình chữ nhật chu vi 340m. Biết 3 lần chiều dài
hơn 4 lần chiều rộng là 20m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường
* Bảng phân tích số liệu.
Chiu dài
Chiu rng
Chu vi
Lúc đầu
x
y
2(x + y)
Lúc sau
3x
4y
Điu kin 85 < y < x < 170
Ta có h phương trình



70
100
2043
51033
2043
170
2043
340)(2
y
x
yx
yx
yx
yx
yx
yx
Kết lun
Ví d 2. Mt mảnh vườn hình ch nht có chu vi 34m. Nếu tăng thêm chiều dài
3m và chiu rng 2m thì diện tích tăng thêm 45m
2
. Hãy tính chiu dài, chiu
rng ca mảnh vườn.
Trang 130
* Bảng phân tích số liệu.
Chiu dài
Chiu rng
Chu vi
Din tích
Lúc đầu
x
y
2(x +y) = 34
x.y
Lúc sau
x+3
y +2
(x +3)(y +2)
Gi chiu dài, chiu rng ca mảnh vườn hình ch nht lần lượt là x(m); y(m).
ĐK : x ; y > 0
+ Chu vi ca mảnh vườn là 34 (m) => pt: 2 (x + y) = 34 2x + 2y = 34 (1).
+ Diện tích trước khi tăng: xy (m
2
).
Diện tích sau khi tăng: (x + 3)( y + 2) (m
2
).
Theo đề bài có pt: (x + 3)(y + 2) - xy = 45 2x + 3y = 39 (2)
+ T (1) và (2) có h:
2x 2y 34 x 7
2x 3y 39 y 5



(t/m)
Vy chiu dài là 12m, chiu rng là 5m.
d 3: Cho mảnh đất hình ch nht chiu rng ngắn hơn chiều dài 45 m.
Nếu gim chiu dài 2 lần tăng chiều rng lên 3 lần thì chu vi không đi. Tính
din tích mảnh đất
* Li gii tham kho.
Gi chiu dài, chiu rng ca tha rung lần lượt là x (m), y(m). Điều kin x >
0, y > 0; + Vì chiu rng ngắn hơn chiều dài 45(m) nên ta có pt: x y = 45 (1).
+ Sau khi thay đổi: Chiu dài gim 2 ln; chiu rộng tăng 3 lần ta được hình ch
nht có hai kích thước
2
x
(m) và 3y (m).
Theo gi thiết chu vi không thay đổi nên
2 2 3
2


x
x y y
(2).
+ T (1) và (2) ta có h phương trình
45
2( ) 2( 3 )
2

xy
x
x y y
<=>
60 ( )
45 ( )
x tm
y tm
Vy din tích ca tha rung là
900S xy
(m
2
).
* BÀI TP T LUYN.
Bài tp 1. Mt mảnh vườn hình ch nht chu vi 100 m. Nếu tăng chiu rng
3 m gim chiu dài 4m thì din tích gim 2 m
2
. Tính din tích ca mnh
n.
Bài tp 2: Mt hình ch nhật ban đầu cho vi bng 2010 cm. Biết rng nu
tăng chiều dài ca hình ch nhật thêm 20 cm và tăng chiều rng thêm 10 cm thì
din tích hình ch nhật ban đầu tăng lên 13 300 cm
2
. Tính chiu dài, chiu rng
ca hình ch nhật ban đầu.
Bài tp 3. Một khu đất hình ch nht chiều dài hơn chiều rng 10m. Nếu
chiều dài tăng thêm 6m, chiu rng giảm đi 3m tdiện tích mới tăng hơn din
tích cũ là
m
2
12
. Tính các kích thước của khu đất.
Trang 131
Bài tp 4. Một hình chữ nhật chu vi 320m. Nếu tăng chiều dài 10m, tăng
chiều rộng 20m thì diện tích tăng thêm 2700m
2
. Tính độ dài mỗi chiều.
Bài tập 5. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2cm. Nếu tăng thêm
chiều dài 4cm và giảm chiều rộng đi 3cm thì diện tích hình chữ nhật không thay
đổi. Tính chiều dài ban đầu của các cạnh hình chữ nhật.
Bài tập 6. Một hình chữ nhật có chu vi 800m. Nếu giảm chiều dài đi 20%, tăng
chiều rộng thêm
1
3
của nó thì chu vi không đổi. Tính số đo chiều dài, chiều rộng
của hình chữ nhật.
8.2: MT S DNG BÀI TP GII BNG CÁCH LP PT.
Ví d 1: Mt mảnh vườn hình ch nhật có độ dài đường chéo là 15m và chiu
dài hơn chiều rng 3m. Tính chiu dài và chiu rng ca mảnh vườn đó.
* Li gii tham kho.
Gi chiu dài mảnh vườn là x (m). Điu kin x > 3
Chiu rng mảnh vườn là x 3 (m).
+ Theo bài, biết mảnh vườn hình ch nhật đ dài đường chéo là 15m, ta
phương trình
x
2
+ (x - 3)
2
= 15
2
<=> 2x
2
6x 216 = 0 x
2
3x 108 = 0 (1)
Gii pt (1) ta được : x = 12 (tha mãn) hoc x = - 9 (loi)
Vy chiu dài mảnh vườn là 12m ; chiu rng mảnh vườn là 9m
* Bài này có th gii bng cách lp hpt:
Gi chiu dài mảnh vườn là x (m) ; chiu rng mảnh vườn là y (m)
Điu kin x > 3 ; y > 0
Ta có h phương trình :
)2(15
)1(3
222
yx
yx
T (1) và (2) ta được y
2
+ (y + 3)
2
= 15
2
<=> 2y
2
+ 6y 216 = 0 y
2
+3y 108
= 0 (1)
Gii pt (1) ta được y = 9 (tha mãn) hoc y = - 12 (loi)
Vy chiu dài mảnh vườn là 12m ; chiu rng mảnh vườn là 9m
* Nhn xét cách gii
Chn lập phương trình thì cách giải đơn giản hơn
dụ 2: Một khu vườn hình ch nht có chiu i ln hơn chiu rng 3m và
din tích bng 270m
2
. m chiu i, chiu rng ca khu vưn.
Tham kho li gii
Gi x (m) là chiu rng của khu vườn. (ĐK: x > 0). Chiu dài của khu vườn là: x
+ 3 (m)
Trang 132
Do diện tích khu vườn là 270m
2
nên ta có phương trình:
2
3 270 3 270 0x x x x
Giải phương trình ta được:
1
15x
(thỏa mãn điều kin),
2
18x 
(không thỏa mãn điều kin)
Vy chiu rộng khu vườn là 15 m, chiều dài khu vườn là 18 m.
Ví d 3: Cnh huyn ca mt tam giác vuông bng 13 cm .Hai cnh góc vuông
có độ dài hơn kém nhau 7 cm.Tính độ dài các cnh góc vuông ca tam giác
vuông đó.
Tham kho li gii.
Gi x (cm) là độ dài cnh góc vuông ln (điu kin: 7 < x < 13)
độ dài cgv nh: x- 7 (cm)
+ Vì độ dài cnh huyn bằng 13 cm nên ta có phương trình:
2
22
7 13 xx
2
7 60 0 xx
+ Giải phương trình ta được : x
1
= 12 (tmđk)
x
2
= -5 (loi)
Tr li : Vậy độ dài hai cnh ca tam giác vuông là : 12cm và 7cm.
* BÀI TP T LUYN.
Bài tập 1: Mt mảnh đt hình ch nht chiu dài hơn chiều rng 5 m. Tính
kích thước ca mnh đất, biết rng din tích mảnh đất là 150 m
2
.
Bài tp 2: Mt hình ch nht có chiều dài hơn chiều rng 2 cm và din tích ca
nó là 15 cm
2
. Tính chiu dài và chiu rng ca hình ch nhật đó.
Bài tp 3 (Hà ni 2018-2019): Mt hình ch nht chu vi bng 28 cm và mi
đưng chéo của nó có độ dài 10 cm. Tìm độ dài các cnh ca hình ch nhật đó.
Bài tp 4 ( ni 2010-2011): Mt mảnh đt hình ch nhật độ dài đường
chéo 13 m chiu dài lớn hơn chiu rng 7 m. Tính chiu dài chiu rng
ca mảnh đất đó.
Bài tp 5 ( Hà ni 2016-2017): Mt mnh n hình ch nht có có din tích
720m
2
. Nếu tăng chiều dài thêm 10m và gim chiu rng 6m thì din tích mnh
ờn không đổi. Tính chiu dài và chiu rng ca mnh n?
Bài tp 6 : Mt hình ch nht có din tích bng 12m
2
. Nếu tăng chiều dài 2m
đồng thi gim chiu rộng 5m thì thu được mt hình vuông Tính chiu dài
chiu rng ca hình ch nht?
* CÁC DNG TOÁN KHÁC
1) Dng xếp ghế trong mt phòng hp
Bài tp 1 Một phòng họp 90 người họp được sắp xếp ngồi đều trên các dãy
ghế. Nếu ta bớt đi 5 dãy ghế thì mỗi dãy ghế còn lại phải xếp thêm 3 người mới
đủ chỗ. Hỏi lúc đầu có my dãy ghế và mi dãy ghế được xếp bao nhiêu người?
Bài tp 2: Mt phòng hc 10 băng ghế. Hc sinh ca lớp 9A được sp xếp
ch ngồi đu nhau trên mỗi băng ghế. Nếu bớt đi 2 băng ghế, thì mỗi băng ghế
Trang 133
phi b trí thêm mt hc sinh ngi na mới đm bo ch ngi cho tt c hc
sinh ca lp. Hi lp 9A có bao nhiêu hc sinh.
Bài tp 3: Mt phòng hp có 360 ch ngồi và được chia thành các dãy có s ch
ngi bng nhau. nếu thêm cho mi dãy 4 ch ngi bớt đi 3 dãy thì số ch
ngồi trong phòng không thay đi. Hỏi ban đầu s ch ngi trong phòng hp
đưc chia thành bao nhiêu dãy.
2) Dng toán có ni dung vt lý, hóa hc.
Bài tập 1. Một vật là hợp kim đồng và kẽm có khối lượng là 124g và có thể tích
là15cm
3
. Tính xem trong đó có bao nhiêu gam đồng và bao nhiêu gam kẽm, biết
rằng cứ 89g đồng thì có thể tích là 10cm
3
và 7g kẽm thì có thể tích là 1cm
3
.
Bài tp 2. hai dung dịch muối I và II. Người ta hòa 200 gam dung dịch muối
I với 300 gam dung dịch muối II tđược dung dịch nồng độ muối 4%.
Tính nồng độ muối trong mỗi dung dịch I II biết rằng nồng độ muối trong
dung dịch I lớn hơn nồng đ muối trong dung dịch II là 5%.
Bài tp 3. Cho một lượng dung dch cha 10% mui. Nếu pha thêm 200 gam
ớc thì được mt dung dch 6%. Hi có bao nhiêu gam dung dịch đã cho.
Bài tp 4. Trong 300 gam dung dch a-xit, lượng a-xit nguyên cht chiếm 10%.
Phải thêm bao nhiêu gamc vào dung dịch để đưc nồng độ a-xit trong dung
dch là 6%.
Với dạng toán này, việc biết kẻ bảng là một lợi thế cho học sinh. Từ việc
kẻ bảng, học sinh thực hiện từng bước cẩn thận: gọi ẩn đặt điều kiện cho ẩn,
biểu diễn những đại lượng chưa biết qua ẩn và đại lượng đã biết, từ mối quan
hệ của các đại lượng lập phương trình, thực hiện giải phương trình, chọn kết
quả và trả lời. Học sinh nên xem lại SGK, tài liệu ôn tập để ôn tập theo từng
dạng bài: chuyển động, năng suất, toán %, toán chung riêng, toán có nội dung
hình học...
Thứ nhất, với dạng bài giải toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình,
lưu ý học sinh không nên có tư duy làm tắt. Các em có thể diễn giải các bước
dài một chút nhưng nhất định phải làm đầy đủ các bước. Với lỗi trình bày không
đầy đủ ý hay thiếu kết luận trong dạng bài này, học sinh có thể bị trừ đến 0,25
điểm trong bài thi. Đây là điều rất đáng tiếc bởi vì bài toán này được coi là câu
“gỡ điểm” trong đề thi.
Thứ hai, trong những bài Toán về giải toán bằng cách lập phương trình, hệ
phương trình, học sinh thường mắc những sai lầm phổ biến như:
Không đọc kĩ đề.
Đặt ẩn thiếu (sai) điều kiện.
Khi biểu diễn các đại lượng quên không ghi đơn vị.
Không chú ý các đại lượng chưa đưa về cùng đơn vị.
Không trả lời đúng câu hỏi.
Để tránh những lỗi sai, thiếu sót khi làm bài, các em cần đặc biệt chú ý:
Trang 134
Đọc thật kĩ đề bài, có thể tóm tắt hoặc vẽ biểu đồ, sơ đồ ra nháp để dễ
hiểu hơn
Liên hệ thực tế để đặt đúng điều kiện của ẩn ( ví dụ số người phải là số
tự nhiên, thời gian phải là số dương,…)
Không chỉ ghi điều kiện ở phần đặt ẩn mà sau mỗi lần biểu diễn các
đại lượng khác theo ẩn đều phải ghi đơn vị.
Đảm bảo các số đo của cùng mt đại lượng thì cùng đơn vị (ví dụ
trong bài có đại lượng thời gian thì phải đổi hết về cùng giờ hoặc
phút,… chứ không được để số thì theo giờ số thì theo phút). Đảm bảo 2
vế của một phương trình luôn cùng đạt lương và cùng đơn v
Sau khi tìm ra nghiệm, cần đọc lại yêu cầu đề bài lần nữa, đảm bảo kết
luận đúng trọng tâm.
CH ĐỀ : CÁC DNG BÀI TẬP CƠ BẢN V HÀM S - ĐỒ TH
1/Dng 1: c định hàm số. Xét tính đồng biến, nghch biến ca hàm s
A, Phương pháp giải
Hàm s
y ax b=+
Đồng biến trên
¡
khi
0a>
.
Nghch biến trên
¡
khi
0a<
.
( )
00
;A x y
thuộc đồ th khi
00
y ax b=+
Hàm s
2
y ax=
* Nếu
0a>
+ Hàm s đồng biến khi
0x>
+ Hàm s nghch biến khi
0x<
* Nếu
0a<
+ Hàm s đồng biến khi
0x<
+ Hàm s nghch biến khi
0x>
( )
00
;A x y
thuộc đồ th khi
2
00
y ax=
Bài tp mu
Ví d 1: Cho hàm s
( )
2
1y a x=+
. Tìm a để hàm s nghch biến khi
0x<
và đồng biến khi
0x>
.
ng dn
Hàm s nghch biến khi
0x<
và đồng biến khi
0 1 0 1x a a> Û + > Û > -
.
Trang 135
Vy
1a>-
.
Ví d 2: Cho đường thng
( )
:1d y m x n= - +
. Tìm các giá tr ca m n
để đưng thng d đi qua điểm
( )
1; 1A -
và có h s góc bng
3-
.
ng dn
Đưng thng d có h s góc bng
3-
nên
1 3 2mm- = - Û = -
.
Đưng thng d đi qua điểm
( )
1; 1A -
nên
1 3.1 2nn- = - + Û =
Vy
2, 2mn= - =
.
Ví d 3: Cho hàm s
y ax b=+
có đồ th
( )
D
. Tìm a, b biết rng
( )
D
đi qua hai điểm
( )
5;1A
( )
1; 1B --
.
ng dn
Theo gi thiết
( )
D
đi qua hai điểm
( )
5;1A
( )
1; 1B --
nên ta có:
1
1 5 6 2
3
1 1 2
3
a
a b a
a b b a
b
ì
ï
ï
=
ï
ìì
= + =
ïï
ï
ï ï ï
ÛÛ
í í í
ï ï ï
- = - + = -
ïï
îî
ï
=-
ï
ï
ï
î
Thay vào phương trình của hàm s ta được:
12
33
yx=-
.
Vậy phương trình đường thng cn tìm là
12
33
yx=-
.
Ví d 4: Tìm tt c các giá tr ca m để hàm s
( )
2
2017 2018y m m x= - + +
đồng biến trên
¡
.
ng dn
Hàm s đồng biến trên
2
0 2017 0a m mÛ > Û - + >¡
, vi mi m.
2
1 8067
0
24
m
æö
÷
ç
Û - + >
÷
ç
÷
ç
èø
, vi mi m (luôn đúng).
Vy vi mi giá tr ca m thì hàm s luôn đồng biến trên
¡
.
Ví d 5.
Cho đường thng
( )
: 2 1d y x m= + -
.
a) Khi
3m=
, tìm a để đim
( )
;4Aa-
thuộc đường thng
( )
d
.
b) Tìm m để đưng thng
( )
d
ct các trc tọa độ Ox, Oy lần lượt ti M và N sao
cho tam giác OMN có din tích bng 1.
ng dn
Trang 136
a) Khi
3m=
để đim
( )
;4Aa-
thuộc đường thng
( )
d
thì
4 2. 3 1 3aa- = + - Û = -
.
Vy
3a=-
b) Đường thng
( )
d
ct các trc tọa độ Ox, Oy lần lượt ti M và N t
1
;0
2
m
M
æö
-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
( )
0; 1Nm-
nên
( )
1 1 1
. 1 .
2 2 2
MN O
m
S MONO m
æö
-
÷
ç
= = -
÷
ç
÷
ç
èø
( ) ( )
2
3
11
1 1 . 1 1 4
2 2 1
MNO
m
m
S m m
m
é
æö
=
-
÷
ç
ê
= Û - = Û - = Û
÷
ç
÷
ç
ê
èø
=-
ë
Vy
3, 1mm= = -
.
2/ Dng 2: V đồ th ca hàm s
A, Phương pháp giải
V đồ th hàm s bc nht:
+ Đồ th hàm s
y ax=
là đường thẳng đi qua gốc tọa đ và đi qua điểm
( )
1;Ma
.
+ Đồ th hàm s
y ax b=+
là đường thng qua
( )
0;Ab
và qua
;0
b
B
a
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
.
Chú ý: Có th thay điểm
;0
b
B
a
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
vi một điểm C khác bng cách cho x bi mt
giá tr nguyên nào đó rồi xác định y.
V đồ th hàm s
( )
2
0y ax a
+ Lp bng giá tr.
+ V đồ th .
Bài tp mu
Ví d 1: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho parabol
( )
2
:2P y x=
. V đồ th
parabol
( )
P
.
ng dn
Bng giá tr gia x và y:
x
-2
-1
0
1
2
y
8
2
0
2
8
Đồ th hàm s đã cho có dạng như hình vẽ.
Trang 137
Ví d 2: a) V đ th hàm s
32yx=+
b) Gọi A, B là giao điểm của đồ th hàm s trên vi trc tung và trc
hoành. Tính din tích tam giác OAB.
ng dn
a) V đồ th hàm s
32yx=+
Đồ th đi qua
( )
0;2A
2
;0
3
B
æö
-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b) Ta có
1 1 2 2
. 2.
2 2 3 3
OAB
S OAOB
-
= = =
Vy
2
3
OAB
S =
.
Ví d 3: Cho parabol
( )
2
:P y x=
và đường thng
( )
: 4 9d y x=+
.
a) V đồ th
( )
P
.
b) Viết phương trình đường thng
( )
1
d
biết
( )
1
d
song song với đường thng
( )
d
và tiếp xúc
( )
P
.
ng dn
a) V đồ th
( )
2
:P y x=
Đồ th hàm s có dạng như hình vẽ.
b) Gọi phương trình đường thng
( )
1
d
dng:
y ax b=+
.
( )
1
d
song song vi
( )
d
nên ta có:
( )
1
4
:4
9
a
d y x b
b
ì
=
ï
ï
Þ = +
í
ï
¹
ï
î
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
1
d
là:
22
4 4 0x x b x x b= + Û - - =
(*)
( )
1
d
tiếp xúc vi
( )
P
nên (*) có nghim kép
0 4 0 4bb
¢
Û D = Û + = Û = -
(thon mãn).
Vậy phương trình đường thng
( )
1
d
là:
44yx=-
.
3/ Dạng 3: Tìm điểm c định mà đồ th hàm s luôn đi qua với mi tham s
A, Phương pháp giải
- c 1: Gi s
( )
00
;M x y
là điểm c định mà đường thng
( )
:d y ax b=+
luôn
đi qua.
x
-2
-1
0
1
2
y
4
1
0
1
4
Trang 138
- ớc 2: Đặt điều kin
( )
00
*y ax b=+
đúng với mi m.
- c 3: Biến đổi (*) v dng
0
0
0
A
Am B m
B
ì
=
ï
ï
+ = " Û
í
ï
=
ï
î
- c 4: Kết lun.
Bài tp mu
Ví d 1: Cho đường thng:
( ) ( )
1 2 1m x m y- + - =
(vi m là tham s). Chng
minh rằng đường thẳng luôn đi qua một điểm c định vi mi giá tr ca m.
ng dn
Gi s
( )
00
;M x y
là điểm c định thuộc đường thẳng đã cho. Ta có:
( ) ( )
00
1 2 1m x m y- + - =
vi mi m
( ) ( )
0 0 0 0
2 1 0m x y x yÛ + - + + =
vi mi m
0 0 0
0 0 0
01
2 1 0 1
x y y
x y x
ìì
+ = = -
ïï
ïï
ÛÛ
íí
ïï
+ + = =
ïï
îî
Vậy đường thẳng đã cho luôn đi qua điểm
( )
1; 1M -
vi mi m.
Ví d 2: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hai đường thng:
( ) ( )
12
15
: 1, : 1d y mx m d y x
mm
= - + + = - -
(vi m là tham s khác 0).
Tìm điểm c định mà đường thng
( )
1
d
luôn đi qua. Chứng minh rằng giao điểm
của hai đường thng luôn thuc mt đường c định.
ng dn
Gi s
( )
;
MM
M x y
là điểm c định mà đường thng
( )
1
d
luôn đi qua. Ta có:
1
MM
y mx m= - + +
vi mi m
( ) ( )
1 1 0
MM
m x yÛ - + - =
vi mi m
1 0 1
1 0 1
MM
MM
xx
yy
ìì
- = =
ïï
ïï
ÛÛ
íí
ïï
- = =
ïï
îî
Vậy đường thng
( )
1
d
luôn đi qua điểm
( )
1;1M
c định.
Gi s
( )
00
;N x y
là giao điểm ca
( )
1
d
( )
2
d
. Khi đó:
( )
( )
00
00
00
00
1 1 (1)
1
15
1
1
1 5 (2)
y m x
y mx m
yx
yx
mm
m
ì
ì
ï
- = -
= - + +
ï
ï
ï
ï
ï
ï
Û
íí
ïï
= - -
+ = -
ïï
ïï
î
ï
î
Nhân theo vế của (1) và (2) ta được:
( )( ) ( )( ) ( )
2
2 2 2
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 5 1 6 5 3 5y y x x y x x x y+ - = - - Û - = - + - Û - + =
Trang 139
Gi s
( )
3;0I
thuc mt phng tọa độ. Ta có
( )
2
2
00
35IN x y= - + =
không đổi.
Vy N thuộc đường tròn tâm I bán kính
5
.
4/ Dạng 4. Ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng quy
A, Phương pháp giải
* Chứng minh ba đim thng hàng
- ớc 1: Tìm phương trình đường thẳng đi qua hai điểm.
- c 2: Chứng minh đưng thng còn li thuộc đường thẳng đó.
- c 3: Kết lun.
* Chứng minh ba đưng thẳng đồng quy
- c 1: Tìm tọa độ giao điểm M ca
( )
1
d
( )
2
d
.
- c 2: Chng minh M thuc
( )
3
d
.
- c 3: Kết lun.
B, Bài tp mu
Ví d 1: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho các đường thẳng có phương trình:
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3
: 2; : 2; : 1d y x d y d y k x k= + = - = + +
.
Tìm k để các đường thẳng trên đồng quy.
ng dn
Tọa độ giao điểm ca
( )
1
d
,
( )
2
d
là nghim ca h:
24
22
y x x
yy
ìì
= + = -
ïï
ïï
Û
íí
ïï
= - = -
ïï
îî
Do đó các đường thẳng trên đồng quy
( )
3
dÛ
đi qua điểm
( )
4; 2--
( )
2
2 4 1 3 2
3
k k k kÛ - = - + + Û = - Û = -
Vy
2
3
k=-
thì các đường thẳng đã cho đồng quy.
Ví d 2: Trong cùng mt h tọa độ Oxy cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2;4 , 3; 1 , 2;1A B C- - -
.
Chứng minh ba điểm A, B, C không thng hàng.
ng dn
Gi s đưng thẳng đi qua
( )
2;4A
( )
3; 1B --
có phương trình là
y ax b=+
.
Khi đó:
2 4 1
3 1 2
a b a
a b b
ìì
+ = =
ïï
ïï
Û
íí
ïï
- + = - =
ïï
îî
Suy ra phương trình đường thẳng đi qua A và B là
( )
2y x d=+
.
Trang 140
( )
2;1C -
không thuộc đường thng
( )
d
1 2 2¹ - +
hay ba điểm A, B, C
không thng hàng.
Chú ý: Ngoài ra, ta có th chứng minh ba điểm A, B, C không thng hàng bng
cách chng minh AB khác
BC AC+
hoc BC khác
AB AC+
hoc AC khác
AB BC+
.
Khong cách giữa hai điểm A và B là
( ) ( )
22
3 2 1 4 5 2AB = - - + - - =
.
Khong cách giữa hai điểm B và C là
( ) ( )
22
22
2 3 1 1 1 2 5BC
é ù é ù
= - - - + - - = + =
ë û ë û
.
Khong cách giữa hai điểm A và C là
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 1 4 4 3 5AC = - - + - = - + - =
Ta có:
5 5 5 2BC AC AB+ = + > =
. Tương tự, ta có BC khác
AB AC+
và AC
khác
AB BC+
. Suy ra ba điểm A, B, C không thng hàng.
Tương tự, đ chứng minh ba điểm A, B, C thng hàng ta có th chng minh
AB BC AC=+
(chng minh tổng hai đoạn bằng độ dài một đoạn còn li).
Ví d 3: Tìm giá tr của m đ hai đường thng
( )
1
:1d mx y+=
( )
2
:6d x my m- = +
ct nhau ti mt điểm M thuộc đường thng
( )
: 2 8d x y+=
.
* Phân tích đề bài
Tìm tọa độ giao điểm M ca
( )( )
12
,dd
. Vì M thuộc đường thng
( )
d
nên tọa độ M
thỏa mãn phương trình của
( )
d
.
* Hướng dn
Để hai đường thng
( )( )
12
,dd
ct nhau thì
2
1
1
1
m
m
m
¹ Û ¹ -
-
luôn tha mãn vi
mi m.
Tọa độ giao điểm M ca
( )( )
12
,dd
là nghim ca h phương trình:
( )
( )
2
2
2
2
26
1
1
1
1
1 6 1 2 6
6
61
1
m
x
y mx
y mx
mx y
m
x m mx m m x m
x my m
mm
y
m
ì
+
ï
ï
=
ï
ì
ì = -
ï
=-
ì
ï
+=
ï
ï
+
ï
ï ï ï
Û Û Û
í í í í
ï ï ï ï
- - = + + = +
- = +
- - +
ï
î
ï ï ï
î
î
=
ï
ï
+
ï
î
Vì M thuộc đường thng
( )
d
nên:
2
22
22
2 6 6 1
2. 8 2 6 2 12 2 8 8
11
m m m
m m m m
mm
+ - - +
+ = Û + - - + = +
++
( )
2
0
10 10 0 10 1 0
1
m
m m m m
m
é
=
ê
Û + = Û + = Û
ê
=-
ë
Trang 141
Vy vi
0m=
hoc
1m=-
thì hai đường thng
( )
1
d
( )
2
d
ct nhau ti mt
đim M thuộc đường thng
( )
d
.
5: Dng 5: Khong cách t gc ta độ đến đường thng
A, Phương pháp giải
Cho đường thng
( ) ( )
: , 0d y ax b a b= + ¹
, ta có:
+
;0
bb
d Ox A OA
aa
æö
÷
ç
Ç = - Þ = -
÷
ç
÷
ç
èø
+
( )
0;d Oy B b OB bÇ = Þ =
+ Gọi H là chân đường vuông góc k t O đến đường thng d. Khong cách t
gc tọa độ O đến đường thng d, theo h thức lượng trong tam giác vuông là:
2 2 2
1 1 1
OH OA OB
=+
B, Bài tp mu
Ví d 1: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho parabol
( )
P
có phương trình
2
1
2
yx=
và hai điểm A, B thuc
( )
P
có hoành độ lần lượt là
1; 2
AB
xx= - =
.
a) Tìm tọa độ của hai điểm A, B.
b) Viết phương trình đường thng
( )
d
đi qua hai điểm A, B.
c) Tính khong cách t đim O (gc tọa độ) tới đường thng
( )
d
.
ng dn
a) Vì A, B thuc
( )
P
nên:
( )
2
2 2 2
1 1 1 1 1
1 ; .2 2
2 2 2 2 2
A A B B
y x y x= = - = = = =
Vy
( )
1
1; , 2;2
2
AB
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
.
b) Gọi phương trình đường thng
( )
d
là:
y ax b=+
. Ta có h phương trình:
1 3 1
3
2 2 2
2 2 2 2 1
a b a a
a b a b b
ì ì ì
ï ï ï
ï ï ï
- + = = =
ï ï ï
ÛÛ
í í í
ï ï ï
ï ï ï
+ = + = =
ï ï ï
î î î
Vy
( )
1
:1
2
d y x=+
c)
( )
d
ct Oy tại điểm
( )
0;1C
và ct trc Ox tại điểm
( )
2;0D -
.
Ta có:
1OC =
2OD =
. Gi h là khong cách t O ti d.
Áp dng h thc v cạnh và đường cao trong tam giác vuông OCD
Trang 142
Ta có:
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5 2 5
1 2 4 5
h
h OC OD
= + = + = Þ =
Ví d 2: Cho đường thng
( ) ( )
: 1 3d y m x= - +
(vi m là tham s). Tìm m để:
a) Khong cách t gc tọa độ O đến đường thng
( )
d
bng
2
.
b) Khong cách t gc tọa độ O đến đường thng
( )
d
là ln nht.
ng dn
a) Cho
0x =
thì
3y =
. Suy ra
( )
d
ct trc Oy tại điểm
( )
0;3B
Cho
0y=
thì
( )
3
1
1
xm
m
-
. Suy ra
( )
d
ct trc Ox tại điểm
3
;0
1
A
m
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
-
Ta có:
3
,3
1
OA OB
m
==
-
. Gi h là khong cách t O đến đường thng
( )
d
.
( )
2
2
2 2 2
1
1 1 1 1 2 2
9 9 9
m
mm
h OA OB
-
-+
Þ = + = + =
Theo gi thiết,
22
2
9 2 14
2 2 2 2 4 5 0
2 2 2
h h m m m
mm
±
= Û = Û = Û - - = Û =
-+
b) Ta thy, khong cách t O đến đưng thẳng d đạt giá tr ln nht
2
22mmÛ - +
đạt giá tr nh nht.
Ta có:
( )
2
2
2 2 1 1 1,m m m m- + = - + ³ "
.
Đẳng thc xy ra
1mÛ=
Vy
31
max
hm= Û =
Nhn xét:
D thấy điểm
( )
0;3B
là điểm c định mà đường thng
( )
d
luôn đi qua. Gọi H là hình chiếu ca O lên
( )
d
.
Ta có:
OH OB£
.
Đẳng thc xy ra
H B d OyÛ º Û ^
ti
1BmÛ=
.
Do vy OH ln nht bng 3 khi và ch khi
1m=
.
6/ Dng 6: S tương giao giữa hai đồ th
BÀI TOÁN 1: V TRÍ TƯƠNG ĐỐI CA HAI ĐƯỜNG THNG
A, Phương pháp giải
Cho hai đường thng
( )
:d y ax b=+
( )
:d y a x b
¢ ¢ ¢
=+
Trang 143
+
//
aa
dd
bb
ì
¢
=
ï
ï
¢
Û
í
ï
¢
¹
ï
î
+
aa
dd
bb
ì
¢
=
ï
ï
¢
ºÛ
í
ï
¢
=
ï
î
+
.1d d aa
¢¢
^ Û = -
+ d ct
d a a
¢¢
Û¹
B, Bài tp mu
Ví d 1: Cho hai đường thng
( )
:2d y x m= - + +
( )
( )
2
: 2 3d y m x
¢
= - +
. Tìm m
để
( )
d
( )
d
¢
song song vi nhau.
ng dn
Điu kiện để hai đồ th song song là
22
1
1 2 1
1
1
2 3 1
m
mm
m
m
mm
ìì
ì
ïï
- = - =
ï
ï ï ï
Û Û Û = -
í í í
ï ï ï
¹
+ ¹ ¹
ï
î
ïï
îî
Vy
1m=-
thì hai đường thẳng đã cho song song.
Ví d 2: Tìm giá tr ca tham s k để đưng thng
1
:2d y x= - +
cắt đường
thng
2
: 2 3d y x k= + -
ti một điểm nm trên trc hoành.
ng dn
Ta thấy hai đường thng
12
;dd
luôn ct nhau:
+ Đường thng
1
d
ct trc hoành tại điểm
( )
2;0A
+ Đường thng
2
d
ct trc hoành tại điểm
3
;0
2
k
B
æö
-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
+ Để hai đường thng
12
;dd
ct nhau ti một điểm trên trc hoành thì
3
27
2
k
k
-
= Û =
.
Vy
7k =
.
Ví d 3: Cho hai hàm s
( )
3 2 5y m x= + +
vi
1m¹-
1yx= - -
có đồ th ct
nhau tại điểm
( )
;A x y
. Tìm các giá tr của m để biu thc
2
23P y x= + -
đạt giá
tr nh nht.
ng dn
Vi
1m¹-
hai đồ th ct nhau tại điểm
22
;1
11
A
mm
æö
-
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
++
Ta có:
2
2
22
2 3 1 2 3
11
P y x
mm
æ ö æ ö
-
÷÷
çç
= + - = - + -
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
++
Đặt
2
1
t
m
=
+
ta được
( ) ( )
22
2
1 2 3 4 2 2 6 6P t t t t t= - - - = - - = - - ³ -
Đẳng thc xy ra
2
2 2 0
1
tm
m
Û = Þ = Û =
+
Trang 144
Vy
0m=
thì biu thc
2
23P y x= + -
đạt giá tr nh nht.
Ví d 4: Cho hai hàm s
21yx=-
1
4
2
yx= - +
a) Tìm tọa độ giao điểm M của hai đ th hàm s trên.
b) Gi N, P lần lượt là giao điểm của hai đồ th trên vi trc tung. Tính din tích
tam giác MNP.
ng dn
a) Tọa độ giao điểm M của hai đồ th hàm s trên là nghim ca h phương
trình:
( )
2 1 2 1
2
2;3
11
3
44
22
y x x y
x
M
y
y x x y
ìì
= - - =
ïï
ì
ïï
=
ï
ïï
ï
Û Û Þ
í í í
ï ï ï
=
= - + + =
ï
î
ïï
ïï
îî
b)
( ) ( )
0; 1 ; 0;4N d Oy N P d Oy P
¢
= Ç Þ - = Ç Þ
Gi H là hình chiếu ca M trên Oy.
Ta có
2
M
MH x==
Din tích tam giác
11
. .2.5 5
22
MNP
S MH NP= = =
(đvdt).
BÀI TOÁN 2: V TRÍ TƯƠNG ĐỐI CA ĐƯNG THNG VÀ
PARABOL
A, Phương pháp giải
- Tìm giao điểm của đường thng
( )
0y ax b a= + ¹
và Parabol
( )
2
0y Ax A
+ Phương trình hoành độ giao điểm
( )
2
*Ax ax b=+
+ Hoành độ giao điểm là nghim ca
( )
*
.
- S giao điểm bng s nghim ca
( )
*
+ d ct
( ) ( )
*P Û
có hai nghim phân bit.
+ d tiếp xúc
( ) ( )
*P Û
có nghim kép.
+ d không ct
( ) ( )
*P Û
vô nghim.
Bài tp mu
Ví d 1: Tìm ta độ giao điểm ca Parabol
( )
2
:P y x=-
và đường thng
( )
: 6 9d y x= - +
.
ng dn
Trang 145
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
22
6 9 6 9 0 3x x x x x- = - + Û - + = Û =
Thay
3x =
vào phương trình đường thng
( )
d
ta được
9y=-
.
Vậy giao điểm ca hai đồ th
( )
3; 9M -
Ví d 2: Tìm ta độ giao điểm A, B của đồ th hai hàm s
2
yx=
2yx=+
.
Gi D, C lần lượt là hình chiếu vuông góc ca A, B lên trc hoành. Tính din
tích t giác ABCD.
ng dn
Xét phương trình:
22
1
2 2 0
2
x
x x x x
x
é
=-
ê
= + Û - - = Û
ê
=
ë
Thay
1x=-
2x=
vào phương trình
2yx=+
ta lần lượt được
1y=
4y=
.
Vy
( ) ( )
1;1 , 2;4AB-
. Suy ra
( ) ( )
1;0 , 2;0DC-
.
T giác ABCD là hình thang vuông nên có din tích là:
( ) ( )
. 1 4 .3
15
2 2 2
ABCD
AD BC DC
S
++
= = =
Ví d 3: Trên mt phng tọa độ Oxy cho đường thng
( )
:6d y x= - +
và parabol
( )
2
:P y x=
.
a) Tìm tọa độ các giao điểm ca
( )
d
( )
P
.
b) Gọi A, B là hai giao điểm ca
( )
d
( )
P
. Tính din tích tam giác OAB.
thi vào 10 TP Hà Nội năm học 2014 - 2015)
ng dn
a) Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
là:
2
60xx+ - =
25 0D = >
suy ra phương trình có 2 nghiệm phân bit
2, 3xx= = -
Vi
2x=
thì
4y=
, suy ra
( )
2;4A
.
Vi
3x=-
thì
9y=
, suy ra
( )
3;9B -
.
Vy
( )
d
ct
( )
P
tại 2 điểm phân bit
( )
2;4A
( )
3;9B -
.
b) Gi
,AB
¢¢
lần lượt là hình chiếu ca A và B xung trc hoành.
Ta có:
OAB
AA B B OAA OBB
S S S S
¢ ¢ ¢ ¢
D
DD
= - -
Trang 146
5, 4, 9
AB
B A A B
A B x x x x AA y BB y
¢ ¢ ¢ ¢
¢ ¢ ¢ ¢
= - = - = = = = =
Ta có:
9 4 65
. .5
2 2 2
AA BB
AA BB
S A B
¢¢
¢¢
++
¢¢
= = =
(đvdt)
11
. .4.2 4
22
OAA
S AA OA
¢
D
¢¢
= = =
(đvdt)
1 1 27
. .9.3
2 2 2
OBB
S BB OB
¢
D
¢¢
= = =
(đvdt)
Vy din tích tam giác OAB là:
65 27
4 15
22
OAB
AA BB OAA OBB
S S S S
¢ ¢ ¢ ¢
D
DD
= - - = - - =
(đvdt).
Nhn xét:
Nếu tính din tích tam giác OAB, bng cách trc tiếp
1
.
2
OAB
S OB AH=
, trong đó
AH là đường cao k t đỉnh A. D thy có th tính được độ dài đoạn OB, nhưng
gặp khó khăn trong việc tính đường cao AH. Do vậy, ta nghĩ đến vic tính din
tích tam giác OAB bng cách gián tiếp như trên.
Ví d 4: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho parabol
( )
2
:P y x=
và đường thng
( ) ( )
2
: 2 1 3d y m x m m= - - +
.
a) Vi
3m=
, tìm tọa độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
.
b) Tìm m để
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là chiu dài
và chiu rng ca hình ch nht có din tích bng
7
4
.
Phân tích đề bài
a) Giải phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
trong trường hp
3m=
,
t đó tìm được tọa độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
.
b) câu này ta phi tr lời được hai câu hi:
+ Tìm m để
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân bit.
+ Hoành độ giao điểm lần lượt là chiu dài và chiu rng ca hình ch nht có
din tích bng
7
4
.
Gi s
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
12
,xx
. Theo gi
thiết
12
,xx
là chiu dài và chiu rng ca hình ch nht có din tích bng
7
4
nên
12
,xx
là các s dương
12
7
.
4
xx=
.
ng dn
Trang 147
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
:
( ) ( )
2 2 2 2
2 1 3 2 1 3 0x m x m m x m x m m= - - + Û - - + - =
(1)
a) Vi
3m=
thì phương trình (1) trở thành:
2
0
40
4
x
xx
x
é
=
ê
- = Û
ê
=
ë
Thay
0, 4xx==
lần lượt vào phương trình của parabol
( )
2
:P y x=
ta được
0, 16yy==
.
Vy vi
3m=
thì
( )
d
( )
P
ct nhau tại hai điểm phân bit
( ) ( )
0;0 , 4;16AB
.
b) Để
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là chiu dài và
chiu rng ca hình ch nht có din tích bng
7
4
thì phương trình (1) phải có
hai nghiệm dương phân biệt
12
,xx
và tha mãn
12
7
.
4
xx=
.
Phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
12
2
12
1 3 0
0 1 0
1
0 2 1 0 1 3 *
3
0
30
30
m m m
m
m
x x m m m
m
xx
mm
mm
ì
ï
- - - >
ì
ì
ï
ï
¢
D > + >
ï
ï
ï
ï
ì
ï
ï
>
ï
ï
ï ï ï ï
Û + > Û - > Û > Û Û >
í í í í
ï ï ï ï
>
ï
î
ï ï ï
ï ï ï
>
->
->
ï
î
ïï
î
ï
î
Ta có:
( )
( )
( )
( )
22
12
7
tháa m·n *
77
2
. 3 4 12 7 0
4 4 1
kh«ng tháa m·n *
2
m
x x m m m m
m
é
ê
=
ê
= Û - = Û - - = Û
ê
ê
=-
ê
ê
ë
Vy
7
2
m=
là giá tr cn tìm.
Ví d 5: Trong mt phng tọa độ Oxy cho đường thng
( ) ( )
: 2 3d y m x= + +
parabol
( )
2
:P y x=
.
a) Chng minh
( )
d
( )
P
ct nhau ti hai điểm phân bit.
b) Tìm tt c các giá tr của m để
( )
d
( )
P
ct nhau tại hai điểm phân bit có
hoành độ là các s nguyên.
thi vào 10 TP Hà Nội năm học 2018 - 2019)
Phân tích đề bài
a)
( )
d
( )
P
ct nhau ti hai điểm phân bit khi và ch khi phương trình hoành
độ giao điểm ca chúng luôn có hai nghim phân bit vi mi m.
b) Gi
12
,xx
là hoành độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
. Vì
12
,xx
nguyên nên
12
xx+
12
xx
cũng là các số nguyên.
Trang 148
ng dn
a) Hoành độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
là nghim của phương trình:
( ) ( )
22
2 3 2 3 0x m x x m x= + + Û - + - =
(1)
Ta có:
10a
Xét
( ) ( )
22
2 4.3 2 12 0,m m mD = + + = + + > " Î ¡
(vì
( )
2
2 0,mm+ ³ " Î ¡
).
Do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân bit. Vy
( )
d
( )
P
ct nhau
tại hai điểm phân bit vi mi m.
b) Gi
12
,xx
là nghim của phương trình (1). Theo định lí Vi-ét:
12
12
2
3
x x m
xx
ì
+ = +
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
Để
12
,xxÎ ¢
12
3xx =-
nên
1
2
1
3
x
x
ì
=-
ï
ï
í
ï
=
ï
î
hoc
1
2
3
1
x
x
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
hoc
1
2
3
1
x
x
ì
=-
ï
ï
í
ï
=
ï
î
hoc
1
2
1
3
x
x
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
Suy ra
12
12
2
2 2 0
2 2 2 4
xx
mm
x x m m
é
éé
+=
+ = =
ê
êê
ÛÛ
ê
êê
+ = - + = - = -
ëë
ë
Vy vi
0m=
hoc
4m=-
thì
( )
d
( )
P
ct nhau tại hai điểm phân bit có
hoành độ là các s nguyên.
Ví d 6: Cho parabol
( )
2
:P y x=
và đường thng
( )
: 2 4d y mx m= - -
(m là tham
s).
a) Tìm m để
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân bit A, B.
b) Gi s
12
,xx
là hoành độ của A, B. Tìm m để
12
3xx+=
.
ng dn
a) Để
( )
d
( )
P
ct nhau tại hai điểm phân biệt thì phương trình hoành độ giao
đim:
2
2 4 0x mx m+ + =
có hai nghim phân bit
( )
2
4
0 4 0 4 0
0
m
m m m m
m
é
>
ê
¢
Û D > Û - > Û - > Û
ê
<
ë
b) Theo h thc Vi-ét ta có:
12
12
2
4
x x m
x x m
ì
+ = -
ï
ï
í
ï
=
ï
î
+ Xét
4m>
thì
12
40x x m=>
, do đó:
1 2 1 2
3
3 3 2 3 2 3
2
x x x x m m m+ = Û + = Û - = Û = Û =
(loi vì
4m>
)
Trang 149
+ Xét
0m<
thì
12
40x x m=<
, do đó:
1 2 1 2
33x x x x+ = Û - =
( )
22
9
lo¹i v× 0
2
2 4 3 4 16 9 0
1
(tháa m·n)
2
mm
m m m m
m
é
ê
=<
ê
Û - = Û - - = Û
ê
ê
=-
ê
ê
ë
Vy
1
2
m=-
Nhn xét
câu b) đã sử dng tính cht:
0a b a b ab+ = + Û ³
0a b a b ab- = - Û £
Ngoài ra, ta có th làm như sau:
Ta có:
( )
2
22
1 2 1 2 1 2 1 2
3 9 2 9x x x x x x x x+ = Û + = Û + + =
( )
2
2
1 2 1 2 1 2
2 2 9 4 8 8 9 0x x x x x x m m mÛ + - + = Û - + - =
(*)
+ Nếu
4m>
thì (*) tr thành:
22
3
4 8 8 9 0 4 9 0
2
m m m m m- + - = Û - = Û = ±
(loi vì
4m>
)
+ Nếu
0m<
thì (*) tr thành:
22
9
(lo¹i 0)
2
4 8 8 9 0 4 16 9 0
1
(tháa m·n)
2
mm
m m m m m
m
é
ê
=<
ê
- - - = Û - - = Û
ê
ê
=-
ê
ê
ë
PHN 2. BÀI TP T LUYN
Câu 1: Xác định các h s a, b để đồ th ca hàm s
y ax b=+
đi qua hai điểm
( )
2; 2A -
( )
3;2B -
.
Câu 2: Cho parabol
( )
2
:P y x=
và đường thng
( )
:2d y x= - +
.
a) V parabol
( )
P
và đường thng
( )
d
trên cùng mt mt phng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca parabol
( )
P
và đường thng
( )
d
bng phép tính.
Câu 3: Cho parabol
( )
2
:P y ax=
. Tìm a biết rng parabol
( )
P
đi qua điểm
( )
3; 3A -
. V
( )
P
vi a vừa tìm được.
Câu 4: Cho parabol
( )
2
:P y x=-
và đường thng
( )
: 2 3 1d y x m= + +
(m là tham
s).
a) V đồ th
( )
P
.
Trang 150
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s m để
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân bit.
Câu 5: Tìm tt c các giá tr ca tham s k để đưng thng
1
:3d y x= - +
ct
đưng thng
2
:2d y x k= + -
ti một điểm nm trên trc hoành.
Câu 6: Tìm các giá tr ca tham s m để hàm s bc nht
( )
23y m x= - +
đồng
biến trên.
Câu 7: Cho hai đường thng
( ) ( )
12
: 2 5, : 4 1d y x d y x= + = - +
ct nhau ti I. Tìm
m để đưng thng
( ) ( )
3
: 1 2 1d y m x m= + + -
đi qua điểm I.
Câu 8: Cho đường thng
( ) ( )( )
1
: 1 2
2
m
m
d y x m m
m
-
= + - +
+
(m là tham s).
a) Tìm m để đưng thng
( )
m
d
vuông góc với đường thng
( )
1
:3
4
d y x=-
.
b) Vi giá tr nào ca m thì
( )
m
d
là hàm s đồng biến?
Câu 9: Cho hàm s:
1y mx=+
(1), trong đó m là tham số.
a) Tìm m để đồ thm s (1) đi qua điểm
( )
1;4A
. Vi giá tr m vừa tìm được,
hàm s (1) đồng biến hay nghch biến trên ?
b) Tìm m để đồ th hàm s (1) song song với đường thng
( )
d
có phương trình:
30xy+ + =
.
Câu 10: Cho hàm s bc nht
2y ax=-
(1). Hãy xác định h s a, biết rng
0a>
và đồ th ca hàm s (1) ct trc hoành và trc tung lần lượt tại hai điểm
A, B sao cho
2OB OA=
(vi O là gc tọa độ).
Câu 11: Trong mt phng vi h tọa độ Oxy, cho parabol
( )
2
1
:
2
P y x=
và đường
thng
( )
13
:
42
d y x=+
.
a) V đồ th ca
( )
P
.
b) Gi
( )
11
;A x y
( )
22
;B x y
lần lượt là các giao điểm ca
( )
d
( )
P
.
Tính giá tr biu thc
12
12
xx
T
yy
+
=
+
.
Câu 12: Cho parabol
( )
2
1
:
2
P y x=
và đường thng
( )
:4d y x=+
.
a) V đồ th ca
( )
P
.
b) Gọi A, B là các giao điểm của hai đồ th
( )
d
( )
P
. Biết rằng đơn vị đo trên
các trc tọa độxentimét, tìm tt c các điểm M trên tia Ox sao cho din tích
tam giác MAB bng 30cm
2
.
Trang 151
Câu 13: Cho parabol
( )
2
:P y x=
và đường thng
( ) ( )
: 2 1 2d y m x m= - - +
(m là
tham s)
a) Chng minh rng vi mọi m đường thng
( )
d
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân
bit.
b) Tìm các giá tr của m để đưng thng
( )
d
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân bit
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
tha mãn
1 1 2 2
0x y x y+=
Câu 14: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho parabol
( )
2
1
:
2
P y x=
và đường thng
( )
:d y x m=+
a) V
( )
d
( )
P
trên cùng mt mt phng tọa độ khi
2m=
.
b) Định các giá tr của m để
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân bit A và B.
c) Tìm giá tr của m để độ dài đoạn thng
62AB=
.
Câu 15: Cho parabol
( )
2
:P y x=
và đường thng
( ) ( )
: 2 1 2 2d y m x m= - - +
.
a) Xác định tọa độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
khi
0m=
.
b) Tìm m để
( )
d
( )
P
ct nhau tại hai điểm phân bit
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;C x y D x y
tha
mãn
12
3
2
xx<<
.
Gi ý gii
Câu 1:
Đáp số:
42
,
55
ab= - = -
Câu 2:
a) HS t làm.
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
là:
( )( )
22
24
2 2 0 2 1 0
11
xy
x x x x x x
xy
é
= - Þ =
ê
= - + Û + - = Û + - = Û
ê
= Þ =
ë
Vy tọa độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
( )( )
2;4 , 1;1-
.
Câu 3:
( )
P
đi qua điểm
( )
3; 3A -
nên ta có
2
1
3 3 .
3
aa- = Û = -
Vy
2
1
3
Px=-
Câu 4:
a) HS t v hình.
Trang 152
b) Đáp số:
2m<
Câu 5:
Ta thấy hai đường thng
12
;dd
luôn ct nhau:
+ Đường thng
1
d
ct trc hoành tại điểm
( )
3;0A
.
+ Đường thng
2
d
ct trc hoành tại điểm
( )
k 2;0B -
.
+ Để hai đường thng
12
;dd
ct nhau ti một điểm trên trc hoành thì
2 3 5kk- = Û =
.
Vy
5k =
.
Câu 6:
Để hàm s bc nht
( )
23y m x= - +
đồng biến trên
¡
thì
2 0 2mm- > Û >
.
Câu 7:
Tọa độ I là nghim ca h
2
25
3
4 1 11
3
x
yx
yx
y
ì
-
ï
ï
=
ï
ì
=+
ï
ï
ïï
Û
íí
ïï
= - +
ï
î
ï
=
ï
ï
ï
î
Do
( )
3
d
đi qua điểm I nên
( )
11 2
1 2 1 4
33
m m m
-
= + + - Û =
Câu 8:
a) Để đưng thng
( )
m
d
vuông góc với đường thng
( )
d
thì
4 8 1 0
11
. 1 3
2 4 2
mm
m
m
mm
ì
+ + - =
ï
-
ï
= - Û Û = -
í
ï
ï
î
b) Để hàm s
( )( )
1
12
2
m
y x m m
m
-
= + - +
+
đồng biến thì
1
0 2 1
2
m
m
m
-
> Û - < <
+
Câu 9:
a) Ta có
1y mx=+
đi qua
( )
1;4A
khi và ch khi
4 1 3mm= + Û =
.
Khi đó đường thng
31yx=+
đồng biến trên
¡
.
b) Ta có
3 0 3x y y x+ + = Û = - -
, đ th hàm s (1) song song với đường thng
( )
d
khi
1
13
m
ì
=-
ï
ï
í
ï
¹-
ï
î
Vy
1m=-
Câu 10:
Ta có
( )
2
;0 ; 0; 2AB
a
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
, đ
2
2
4
2 4 4. 4 2OB OA a a
a
= Û = Û = Þ =
Trang 153
Câu 11:
a) HS t v.
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
là:
2
2
1 1 3
0
3
2 4 2
2
x
xx
x
é
=
ê
ê
- - = Û
ê
=-
ê
ë
Giao điểm ca
( )
d
( )
P
( )
39
2;2 , ;
28
AB
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
. Vy
12
12
3
2
4
2
9
25
2
8
xx
T
yy
æö
÷
ç
+-
÷
ç
÷
ç
+
èø
= = =
+
+
Câu 12:
a) HS t làm.
b) Giao điểm ca
( )
d
( )
P
( ) ( )
2;2 , 4;8AB-
Gi
( )
;0Mm
thuc tia
( )
0Ox m>
. Gi
( ) ( )
2;0 , 4;0CD-
lần lượt là hình chiếu ca A
và B trên Ox.
Xét hai trường hp:
Trường hp 1: M thuộc đoạn OD: Ta có:
AMB ABDC ACM BDM
S S S S= - -
.
Có ABDC là hình thang,
2 , 8 , 6AC cm BD cm CD cm= = =
2
30
ABDC
S cmÞ=
Suy ra
2
30
AMB
S cm<
(loi)
Trường hp 2: M thuc tia
( )
4Dx M D m¹ Þ >
Ta có:
AMB ABDC ACM BDM
S S S S= - +
2
30
ABDC
S cm=
( )
( )
2
11
. .2. 2 2
22
ACM
S AC CM m m cm= = + = +
( ) ( )
( )
2
11
. .8. 4 4 4
22
BDM
S BD DM m m cm= = - = -
( )
2
30 2 4 4 6
AMB ACM BDM
S cm S S m m mÞ = Û = Û + = - Û =
Vy
( )
6;0M
Câu 13:
a) Phương trình hoành độ giao điểm:
( ) ( )
2
2 1 2 0 *x m x m- - + - =
Ta có:
( )
2
2
4 8 9 4 1 5 5 0m m mD = - + = - + ³ >
vi mi m.
Trang 154
Vy parabol luôn cắt đường thng tại hai điểm phân bit.
b) Vì
12
,xx
là nghim của phương trình (*) nên theo hệ thc Vi-ét ta có:
12
12
21
2
x x m
x x m
ì
+ = -
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
Mt khác
2
11
2
22
yx
yx
ì
ï
=
ï
í
ï
=
ï
î
Ta có:
( )
( )
3 3 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2 1 1 2 2
0 0 0x y x y x x x x x x x x+ = Û + = Û + - + =
( )
12
2
22
1 1 2 2
1 2 1 2
2 1 0
0
0
30
m
xx
x x x x
x x x x
é
-=
é
+=
ê
ê
ÛÛ
ê
ê
- + =
+ - =
ê
ë
ë
2
1
1
2
2
4 7 7 0
m
m
mm
é
ê
=
ê
Û Û =
ê
ê
- + =
ë
Vy
1
2
m=
.
Câu 14:
a) HS t làm.
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
là:
( )
22
1
2 2 0 1
2
x x m x x m= + Û - - =
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân bit khi và ch khi phương trình (1) có hai nghim
phân bit
1
0 1 2 0
2
mm
¢
Û D > Û + > Û > -
c) Gi s
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
, vi
12
,xx
là hai nghim của phương trình (1). Theo
định lí Vi-ét có:
12
12
2
2
xx
x x m
ì
+=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
Ta có:
1 1 2 2
;y x m y x m= + = +
Theo gi thiết:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 2 1 2
6 2 6 2 2 6 2AB x x y y x x= Û - + - = Û - =
( ) ( )
22
22
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
6 2 36 4 36x x x x x x x x x xÛ - = Û - + = Û + - =
4 8 36 4mmÛ + = Û =
(tha mãn).
Câu 15:
a) HS t làm.
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
là:
Trang 155
( ) ( )
22
2 1 2 2 2 1 2 2 0x m x m x m x m= - - + Û - - + - =
(1)
Nhn thy
( ) ( )
1 2 1 2 2 0a b c m m
éù
+ + = + - - + - =
ëû
nên phương trình (1) có hai
nghim
12
1; 2 2x x m= = -
.
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân bit khi và ch khi phương trình (1) có hai nghiệm
phân bit
( )
12
3
1 2 2 *
2
x x m mÛ ¹ Û ¹ - Û ¹
Để
12
3
2
xx<<
thì
2
37
22
24
x m m= - > Û >
Kết hp với điều kin (*) suy ra
7
4
m>
.
| 1/155

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN ĐẠI SỐ 9 ÔN THI VÀO LỚP 10 CHỦ ĐỀ 1
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC
VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
- Dạng bài này thuộc bài 1 trong cấu trúc đề thi vào 10, được đánh giá là dạng bài dễ ghi điểm nhất.
- Thông thường bài này sẽ chiếm 2 điểm trong cấu trúc đề thi, với các vấn đề
liên quan đến rút gọn biểu thức chứa căn thức. Vì đây là câu gỡ điểm nên HS
cần chú ý đến cách trình bày, ĐKXĐ và kết luận khi làm bài để lấy 1,5 điểm.
- Trong bài này thường có 0,5 điểm của câu hỏi phụ để phân loại HS, thuộc
dạng: Giải pt, bpt,tìm giá trị của biến để biểu thức có giá trị nguyên, tìm giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức....
- Bài này thường gồm 3 phần:
+ Tính giá trị của biểu thức chứa căn thức dạng đơn giản (0,5đ)
+ Rút gọn biểu thức chứa căn thức (1,0đ)
+ Các bài toán liên quan: Giải pt, bpt,tìm giá trị của biến để biểu thức có giá trị
nguyên, tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức....(0,5đ).
Ví dụ. Đề thi năm 2018-2019. x  4 3 x  1 2 Cho hai biểu thức A= và B = 
với x  0, x  1 x 1 x  2 x  3 x  3
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9. Trang 1 1 2. Chứng minh B = x 1 A x
3. Tìm tất cả các giá trị của x để   5 B 4
PHẦN 1: Tính giá trị của biểu thức chứa căn thức dạng đơn giản.
- Lưu ý HS không được làm tắt và giá trị của biến có thỏa mãn ĐKXĐ không,
để không bị mất 0,25đ
Ví dụ: Đề năm 2018-2019. Trình bày như sau:
Thay x = 9 (thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức A ta được: 9  4 3  4 7 A=    3,5 9 1 3 1 2
Vậy x = 9 thì biểu thức A = 3,5
PHẨN 2: Rút gọn biểu thức chứa căn thức.
Phần này yêu cầu HS có kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng
hằng đẳng thức, kỹ năng cộng trừ nhân chia phân thức, quy tắc đổi dấu...
Để tránh sai lầm, lưu ý HS không làm tắt. Các bước giải:
Bước 1: Tìm ĐKXĐ ( thường đề bài đã cho).
Bước 2: Tìm MTC => quy đồng mẫu => thu gọn tử => phân tích tử thành nhân tử.
Bước 3: Chia cả tử và mẫu cho NTC của tử và mẫu.
Bước 4: Khi nào biểu thức tối giản => hoàn thành việc rút gon.
I. Bài tập bổ trợ.
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. x 1 4x 1 x  4 4x  9 x  9 4x  25 x 16 ... x  25 x  36
Bài 2: Phân tích các biểu thức sau thành nhân tử. Trang 2 x  2 x  1 x  8 x  16 x  4 x  4 x 10 x  25 x  6 x  9 4x  4 x 1 9x  6 x  1 ...
Bài 3: Phân tích các biểu thức sau thành nhân tử. x x 1 x x  8
Bài 4: Phân tích các biểu thức sau thành nhân tử. x  x x  4 x x  2 x x  5 x x  3 x
Bài 5: Phân tích các biểu thức sau thành nhân tử ( có dạng: ax  b x  c ) x  3 x  2 x  5 x  6 x  x  2 x  7 x  12 x  x  6 ...
II. Bài tập về rút gọn biểu thức chứa căn thức.
Ví dụ. Đề thi năm 2018-2019. 3 x  1 2 Cho biểu thức B = 
với x  0, x 1 x  2 x  3 x  3 1 Chứng minh B = x 1
Bài làm. Với x  0, x 1, ta có : 3 x  1 2 3 x  1 2 B     x  2 x  3 x  3
( x 1)( x  3) x  3 3 x  1 2( x 1)  
( x 1)( x  3)
( x 1) x  3)
3 x  1  2( x 1)
3 x  1  2 x  2  
( x 1)( x  3)
( x 1)( x  3) x  3 1  
( x 1)( x  3) x 1 1 Vậy B = (đpcm) x 1 Trang 3
PHẨN III : Các bài toán liên quan.
Dạng 1: Tìm giá trị của x để P(x) = k (k là hằng số), hoặc P(x) = A(x) P(x)  k  0
Phương pháp giải: Giải phương trình  P(x)  A(x)  0 x  1
Ví dụ 1: Cho biểu thức P = với x > 0, x 1. x
Tìm các giá trị của x để 2P = 2 x  5 Giải x  1
Với x > 0, x 1, ta có 2P = 2 x  5  2. = 2 x  5 x
 2( x 1)  x (2 x  5)  2 x  2  2x  5 x  2x  3 x  2  0  ( x  2)(2 x 1)  0 1 1 Vì x  2  0 nên
2 x 1  0  2 x  1  x   x  (thỏa mãn 2 4 ĐKXĐ) 1 Vậy x  thì 2P = 2 x  5 4
Cách 2: từ pt: 2x  3 x  2  0 , ta đặt x  t; t  0, t  1
Ta được phương trình ẩn t sau: 2t2 +3t – 2 = 0 1
Giải pt bậc hai ẩn t, ta được t = -2 (không thỏa mãn) và t = (thỏa mãn) 2 1 1 1 Với t = => x  . Vậy x  thì 2P = 2 x  5 2 4 4
Ví dụ 2( Đề thi năm 2017-2018). x  2 1 Cho biểu thức A = và B = với x  0, x  25 x  5 x  5
Tìm tất cả các giá trị của x để A = B x  4 . Giải Trang 4
Với x  0, x  25, ta có A = B x  A 4   x  x 2 1 4  :  x  4 B x  5 x  5 x  2 x  5  .
 x  4  x  2  x  4 x  5 1
Cách 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối bằng cách xét từng khoảng giá trị của biến.
x  4 khi x  4  0  x  4 Ta có x  4 = 
4  x khi x  4  0 x  4 +) Với x  4, x  25 , ta có pt:
x  2  x  4  x  x  6  0  ( x  2)( x  3)  0
Vì x  2  0 nên x  3  0  x  3  x  9(thỏa mãn). +) Với 0  x  4 , ta có pt:
x  2  4  x  x  x  2  0  ( x  2)( x 1)  0
Vì x  2  0 nên x 1  0  x 1  x 1(thỏa mãn). Vậy x1;  9 thì A = B x  4
Cách 2: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối bằng cách sử dụng tính chất g(x)  0 f (x)  g(x)   f (x)  g(x)
Vì x  2  0 nên x  4  ( x  2)
+) Với x  4  x  2  x  x  6  0  ( x  2)( x  3)  0
Vì x  2  0 nên x  3  0  x  3  x  9(thỏa mãn). +) Với x  4  (
 x  2)  x  x  2  0  ( x  2)( x 1)  0
Vì x  2  0 nên x 1  0  x 1  x 1(thỏa mãn). Vậy x1;  9 thì A = B x  4
Cách 3. Ta có x  4  ( x  2)( x  2) và x  2  0 , nên ta có
x  2  x  4  x  2  ( x  2)( x  2)  x  2 1 x  9  x  2  1  
 x  2  1 x 1
Cách 4: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối bằng cách bình phương hai vế. Trang 5
Xét phương trình x  2  x  4 , Vì hai vế không âm ta bình phương hai vế: 2 2 2
( x  2)  (x  4)  x  4 x  4  x  8x 16 2
 x  9x  4 x 12  0  x( x  3)( x  3)  4( x  3)  0
 ( x  3)(x x  3x  4)  0  ( x  3)(x x  x  4x  4)  0
 ( x  3)(x( x 1)  4( x 1)( x 1)  0   2
 ( x  3)( x 1)( x  2)  0
 x  3  0  x  9 Vì x  2  0 nên   x 1 0  x 1 x
Ví dụ 3: Cho biểu thức P = với x  0, x  4 . x  2
Tìm tất cả các giá trị của x để P. ( x  2)  2 x  x  7(x  2)  7 Giải.
Với x  0, x  4 , ta có P. ( x  2)  2 x  x  7(x  2)  7 x 
( x  2)  2 x  x  7(x  2)  7 x  2
 x  2 x  x  7(x  2)  7
 x  3 x  7(x  2)  7  0
 2x  6 x  2 7(x  2) 14  0
 x  6 x  9  (x  2)  2 7(x  2)  7  0
 ( x  3)   (x  2)  72 2  0  x  3  0    x  9(tm)  (x  2)  7  0 
Vậy x = 9 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN. 6 x 2
Bài 1:Cho hai biểu thức A= và B =  với x  x  2 x  1 x  2 x  0, x  4.
1) Tính giá trị của A khi x = 16 Trang 6 x  2
2) Đặt P = A +B. Chứng minh P = x  1 x  4
3) Tìm tất cả các giá trị của x để P = 2 x x x 10
Bài 2. Cho hai biểu thức A= và B =  với 4 x  3 x  2 x  4 9 x  0, x  4, x  . 16
1) Tính giá trị của A khi x = 25. 2) Rút gọn B.
3) Tìm tất cả các giá trị của x để B = 2A. 2 x x 1 11 x  3
Bài 3. Cho hai biểu thức A= và B =  với x  0, x  9 . x  3 x  3 x  9
1) Tính giá trị của A khi x = 25.
2) Rút gọn biểu thức P = A + B.
3) Tìm các giá trị của x sao P2 = 5P. P  0
HD: Giải pt P2 = 5P  P(P  5)  0   P  5  0 x  2 1 x  1
Bài 4. Cho hai biểu thức A =  và B = với x  0, x 1. x  2 x x  2 x 1
1) Tính giá trị của B khi x = 49 x  1
2) Đặt P = A.B. Chứng minh P = x
3) Tìm tất cả các giá trị của x để 2P  2 x  5  1   x 1 1  x 
Bài 5. Cho biểu thức P = x  :      với x  0,x 1  x  x x  x   1) Rút gọn P.
2) Tìm tất cả các giá trị của x để P x  6 x  3  x  4 x 1 x x  3 x 11 x  6
Bài 6. Cho hai biểu thức A = và B =   x  3 x  3 x  3 9  x với x  0, x  9 Trang 7
1) Tính giá trị của A khi x = 49 x 1 2) Chứng minh B = x  3
3) Đặt M = A:B. Chứng tỏ rằng không có giá trị nào của x thỏa mãn
M. ( x  3)  x  5  2
Dạng 2: Tìm giá trị của x để P(x) > k (  k; k; k )(k là hằng số),
Hoặc P(x) > A(x) (  A(x); A(x); A(x) )
PHƯƠNG PHÁP GIẢI CHUNG:
+) Tìm x để P(x) >k <=> P(x) –k > 0
+) Tìm x để P(x) > A(x) <=> P(x) – A(x) >0 x  1
Ví dụ 1: Cho biểu thức P = với x  0, x  1. x 1 1
Tìm tất cả các giá trị của x để P < . 2 Giải: 1 1 x  1 1
Với x  0, x  1, ta có P < <=>P - < 0 <=> - < 0 2 2 x 1 2 2( x 1) 1( x 1) x  3 <=>   0   0 2( x 1) 2( x 1) 2( x 1)
Vì x  0  x  3  0 , do đó 2( x 1)  0  x 1 1
Vậy, kết hợp ĐKXĐ của bài ta có 0  x  1 thì P < 2
* Chú ý: Sai lầm HS thường mắc phải trong ví dụ này: 1 1 x  1 1
Với x  0, x  1, ta có P < <=>P < <=> <  2 x  2  x 1 2 2 x 1 2  x  3 
x  0 nên không có giá trị nào của x thỏa mãn yêu cầu của bài toán. a c
Cách làm trên, Hs đã nhân chéo bằng cách áp dụng tính chất   ad  bc b d
với điều kiện b > 0, d > 0 Trang 8 Trong bài này
x 1chưa xác định được dấu của nó. Vì vậy lưu ý HS khi sử
dụng tính chất trên và nên nhắc nhở HS dùng phương pháp an toàn đó là
chuyển vế => rút gọn=> xét dấu.
2 x 1
Ví dụ 2: Cho biểu thức P =
với x  0, x  1. Tìm tất cả các giá trị của x x 1 đề P 1. Giải: Với x  0, x  1, ta có P  1 <=> 2 x 1 2 x 1 x 1 P 1  0  1 0    0 x 1 x 1 x 1 2 x 1  x 1 x   0   0 x 1 x 1
+) Trường hợp: x  0  x  0
+) Trường hợp x  0  x 1 0  x 1
Vậy x = 0, hoặc x > 1 thì P  1
* Chú ý: Sai lầm HS thường mắc phải trong trường hợp này.
+) HS “tích chéo” mà không chuyển vế.
+) Bỏ quên trường hợp “ = ”. x 1
Ví dụ 3: Cho biểu thức P =
với x  0, x  4 . Tìm gái trị của x để P2 < P. x  2 Giải.
Cách 1: với x  0, x  4 , để P2 < P x 1  x 1  2
 P  P  0  P(P 1)  0   1  0 x  2 x  2   x 1 3  3  ( x 1)  .  0   0 2 x  2 x  2 ( x  2) Vì 2 ( x  2)  0  3
 ( x 1)  0  x 1 0  x 1
Vậy x 1, x  4 thì P2 < P. x 1 3 3 3 Cách 2: Có P = =1  , vì  0 nên 1 1 x  2 x  2 x  2 x  2
=> P < 1 với mọi x  0, x  4 Trang 9  Do đó, để x 1
P2 < P thì P > 0 <=>
> 0 x 1  0  x 1 x  2
Vậy x 1, x  4 thì P2 < P.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1. Đề năm 2013-2014 2  x x 1 2 x 1
Với x > 0, cho hai biểu thức A = , B =  x x x  x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64
2) Rút gọn biểu thức B. A 3 3) Tìm x để  B 2
Bài 2. Đề năm 2018-2019. x  4 3 x  1 2 Cho hai biểu thức A = và B = 
với x  0, x 1 x 1 x  2 x  3 x  3
1) Tính giá trị của A khi x = 9. 1 2) Chứng minh B = . x 1 A x
3) Tìm tất cả các giá trị của x để   5 B 4
* Chú ý: Sai lầm của HS thường mắc phải: A Có  x  4 B A x Để   5thì B 4 x 2 x  4 
 5  x  4 x  4  0  ( x  2)  0  x  4 4 HS không chú ý đến 2
( x  2)  0,do đó chỉ xảy ra trường hợp “=”. Kết quả đúng là x = 4 Bài 3. 2 x  1 1) Cho biểu thức A =
với x  0 . Tính giá trị của A khi x = 9. x  2 Trang 10  x 14 x  5 x  x  2 2) Cho biểu thức B =    : với x  0, x  25 x  25 x  5 x  5   2 x 1 a) Chứng minh B = x  2
b) Tìm giá trị của x để B2 ( Hoặc có thể thay bằng câu: Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x để B2 1 Giải ra được
 x  9. Vậy x = 8 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 4 x  1 x x 1
Bài 4. Cho hai biểu thức A = và B = 
với x  0, x 1 x 1 x  1 x 1
1) Tính giá trị của A khi x = 9.
2) Đặt P = A.B. Chứng tỏ giá trị của P không phụ thuộc vào biến x.
3) Tìm x để A  B.( Lưu ý trường hợp “=”). x  2 3 x  6 1 x  3
Bài 5. Cho hai biểu thức A = và B =   x  1 x  2 x 2  x x
với x  0, x  4
1) Tính giá trị của A khi x = 16.
2) Rút gọn biểu thức B. 2
3) Tìm các giá trị của x để A.B 
.( Chú ý ĐK để A.B xác định). 3 x  2 x  1 x  4 x  9 x  5
Bài 6. Cho hai biểu thức A =   , và B = x  3 x  3 9  x 3  x
với x  0, x  9
1) Tính giá trị của B khi x = 49 x 2) Chứng minh A = . x  3 1
3) Đặt P = A:Q. Tìm giá trị của x để P  2  x HD: Ta có P =  0  P  P x  5
Dạng 3. Chứng minh P(x) > k (  k; k; k )(k là hằng số), Trang 11
Hoặc P(x) > A(x) (  A(x); A(x); A(x) )
PHƯƠNG PHÁP GIẢI CHUNG:
+) Để chứng minh P(x) >k, ta xét hiệu P(x) –k , sau đó chứng minh P(x) –k > 0
+) Để chứng minh P(x) > A(x), xét hiệu P(x) – A(x) => chứng minh P(x) – A(x) >0 2 x  4
Ví dụ 1: Cho biểu thức P =
với x  0, x 1. x 1 Chứng minh P < 2. Giải: 2 x  4 Cách 1: Ta có P =
với x  0, x 1, x 1
để chứng minh P < 2, ta xét hiệu 2 x  4 2 x  4  2( x 1) 6  P – 2 =  2   x 1 x 1 x 1 6  Vì x 1  0 , nên
 0hay P - 2 < 0 => P < 2(đpcm). x 1
* Chú ý: Sai lầm của HS trong cách làm này:
HS thường mắc sai lầm trong phần trình bày, đó là:
để chứng minh P < 2, ta xét hiệu P – 2 < 0 2 x  4 2 x  4  2( x 1) 6    2  0   0   0 x 1 x 1 x 1 6  Vì x 1  0 , nên
 0hay P - 2 < 0 => P < 2(đpcm). x 1
HS đã nhầm sang cách trình bày của dạng 2.
Nhấn mạnh HS: Để chứng minh P>k
B1: Xét hiệu P – k => thu gọn P-k B2. Chứng minh P- k >0. B3. Kết luận. 2 x  4 2( x 1)  6 6 Cách 2: Ta có P =   2 
với x  0, x 1, x 1 x 1 x 1 Trang 12 6 6 Vì  0nên 2   2. HayP  2 (đpcm) x 1 x 1 x
Ví dụ 2: Cho biểu thức P =
với x  0, x 1. x  x 1 1 Chứng minh P < . 3 Giải. 1 1 2 ( x 1)
Cách 1: Để chứng minh P < , xét hiệu  P = 3 3 3(x x 1) 1 Vì 2
x  0  3(x  x  1)  0.Do x  1  ( x 1)  0   P  0 3 1 Do đó P < (đpcm). 3 x Cách 2. Ta có P =
với x  0, x 1. x  x 1 1
+) Xét x = 0 ta có P = 0 < (1) 3 x 1 +) Xét x > 0, ta có P = = x  x 1 1 x  1 x
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số dương 1 x , ta có x 1 1 1 1 1 1 x   2 x.  x   2  x  1 3   1 x x x x 3 x  1 x 1
Dấu “=” xảy ra khi x 
 x 1( không thỏa mãn vì x 1 x 1
=> trường hợp “=” không xảy ra, do đó P < (2) 3 1
Từ (1) và (2) suy ra P < với mọi x  0, x 1 3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN. Trang 13 6 x 2
Bài 1:Cho hai biểu thức A= và B =  với x  x  2 x  1 x  2 x  0, x  4.
1) Tính giá trị của A khi x = 16
2) Đặt P = A +B. Rút gọn P 3) Chứng minh P < 1. 15 x 11 3 x  2 2 x  3
Bài 2. Cho hai biểu thức A =  và B = với x  2 x  3 x 1 x  3
x  0, x  1
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 4.
2) Đặt P = A – B. Rút gọn P. 2 3) Chứng minh 5   P  3 x  x  1 x 1 2 9 x  3
Bài 3. Cho hai biểu thức A= và B =   x 1 x  2 x  3 x  x  6 với
x  0, x  1, x  4
1) Tính giá trị của A khi x = 25. x 1 2) Chứng minh B = x  3
3) Chứng minh rằng khi B > 0 thì A >3.
HD. B1 Giải bất pt B > 0 ta được x >1
B2. Với x 1, x  4 , ta chứng minh A >3 x  3  3x  6 2  1
Bài 4. Cho hai biểu thức A = và B =  :   với x  x  1  x  9 x  3  x  3
x  0, x  9
1) Tính giá trị của A khi x = 4. 2) Rút gọn B.
3) Cho P = A.B. Chứng minh P  P HD: Chứng minh P  0 Trang 14 x  3 x 1 3 x
Bài 5. Cho hai biểu thức A= và B =   với x  1 x 1 x  2 x  x  2
x  0, x  1.
1) Tính giá trị của A khi x = 49. 2) Rút gọn B. 1 3) Cho P = . Chứng minh P  P AB HD: Chứng minh 0  P 1
Dạng 4. So sánh P(x) với k (k là hằng số), hoặc P(x) > A(x)
PHƯƠNG PHÁP GIẢI CHUNG:
B1: Xét hiệu P(x) –k, P(x) – A(x) => Thu gọn.
B2: Xét dấu của hiệu P(x) –k, P(x) – A(x)
+) Nếu P(x) –k > 0 => P(x) > k
+) Nếu P(x) –k < 0 => P(x) < k B3: Kết luận. x  5
Ví dụ 1: Cho biểu thức P = với x > 0. x  1 So sánh P với 1. Giải. x  5 4
Cách 1. Xét P – 1 = 1 x 1 x 1 4
Vì x > 0 nên x 1  0 
 0 hayP 1 0 . Vậy P > 1. x 1 x  5 4 4 Cách 2. P = 1
, Vì x > 0 nên x 1  0   0 x 1 x 1 x 1 4 Nên 1 1. Hay P 1. x 1 x  2 x 1
Ví dụ 2. Cho biểu thức P =
với x  0, x  1. x So sánh P với 4. Giải. Trang 15 2 x  2 x 1 x  2 x 1 ( x 1)
Cách 1. Xét P – 4 =  4   x x x 2 ( x 1)
Vì x > 0 nên x  0 và 2
x  1  ( x 1)  0 . Do đó  0 hay P – 4 > x 0. Do đó P >4. x  2 x 1 Cách 2. Ta có P =
với x  0, x  1. x x  2 x  1 1 Vì x > 0, nên P =  x   2 x x
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số dương 1 x , ta có x 1 1 1 1 x   2 x.  x   2  x   2  4 . Hay P 4 x x x x 1
Dấu “=” xảy ra khi x 
 x 1( không thỏa mãn vì x 1). x Do đó P > 4. x  x  1 Ví dụ 3: Cho P =
với x  0, x  1. x So sánh P và P . Giải. Cách 1. 2  1  3
+) Vì x > 0 nên x  0 và có x x 1  x    0    2  4   Do đó P = x x
1> 0 với mọi x  0,x 1 P xác định với mọi x  0,x 1 x . x  x 1 1 + Lại có P =  x  1 do x > 0 x x
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số dương 1 x , ta có x Trang 16 1 1 1 1 x   2 x.  x   2  x  11. Hay P1 x x x x 1
Dấu “=” xảy ra khi x 
 x 1( không thỏa mãn vì x 1). Nên P > 1 x
=> P 1 P 1  0 => P( P 1)  0  P  P  0  P  P.
Cách 2. + ta có: P > 0  P > 0 => P + P > 0 x  x 1  x  x 1  x  x 1 x 1
+ xét P2 – P = P( P – 1) = . 1  .  0 x x x x  
=> P2 – P = (P + P )( P - P ) > 0, vì P + P > 0 => P - P > 0 => P > P
Hoặc P2 – P > 0 => P2 > P => P > P ( vì P > 0).
* Chú ý. Dạng này có thể đổi thành so sánh P với P2 ( với P dương)
BÀI TẬP TỰ LUYỆN. x  2 x 1 1
Bài 1. Cho hai biểu thức A =  và B = với x x 1 x  x 1 x 1
x  0, x  1.
1) Tính giá trị của B khi x = 49.
2) Rút gọn biểu thức P = A – B. 1 3) So sánh P với . 3 x  2 1 x  1
Bài 2.Cho hai biểu thức A =  và B = với x  0, x 1. x  2 x x  2 x 1
1) Tính giá trị của B khi x = 49
2) Đặt P = A.B. Rút gọn P 3) So sánh P + x với 3. x  3 x 1 3 x
Bài 3. Cho hai biểu thức A= và B =   với x  1 x 1 x  2 x  x  2
x  0, x  1.
1) Tính giá trị của A khi x = 49. 2) Rút gọn B. 1 3) Cho P =
. So sánh P và P ( Hoặc so sánh P và P2). AB Trang 17
HD: Cách 1. Chứng minh 0  P 1 => P < P Cách 2. Xét P – P2 Bài 4. 2 x  1 1) Cho biểu thức A =
với x  0 . Tính giá trị của A khi x = 9. x  2 x  2 x 1 2) Cho biểu thức B =  
với x  0, x  1. x x 1 x  x 1 1  x a) Rút gọn B. b) So sánh B và B . * Chú ý ĐKXĐ của B
Dạng 5. Tìm giá trị của biến để biểu thức có giá trị nguyên.
- Trong dạng toán này HS cần hiểu rõ tập hợp các số: Tập hợp số tự nhiên(N), số
nguyên (Z), số hữu tỉ (Q), số vô tỉ (I), số thực (R).
A. Bài tập bổ trợ.
Bài 1. Tìm số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị là số nguyên. 3 5 7 2 x  59 a) b) c) d) e) 2x 1 2 x  1 2 x  x 1 x  8 x  2 2 x  4 HD Giải. 3
a) Vì x là số nguyên => 2x – 1 cũng là số nguyên, do đó để có giá trị 2x 1
là số nguyên thì 2x – 1Ư(3) = 1;  3
+ Với 2x – 1 = 1 => x = 1(tm)
+ Với 2x – 1 = - 1 => x = 0(tm)
+ Với 2x – 1 = 3 => x = 2(tm)
+ Với 2x – 1 = - 3 => x = - 1(tm) Vậy x  1  ;0;1;  2 . 5
b) Vì x là số nguyên => x2 + 1 cũng là số nguyên, do đó để có giá trị 2 x  1
là số nguyên thì x2 + 1Ư(5), vì x2 + 1 ≥ 1 nên x2 + 1 1;  5
+ Với x2 + 1 = 1 => x = 0(tm) Trang 18
+ Với x2 + 1 = 5 => x = ± 2(tm) Vậy x  2  ;0;  2 . 2  1  3 3
c) Làm tương tự phần b,c. chú ý: x2 – x + 1 = x       2  4 4 Kết quả x  2  ;0; 1;  3 .
d) Vì bậc của tử cao hơn bậc của mẫu, ta sẽ lấy tử chia cho mẫu được: 2 2 x  59 x  64  5 5   x  8  x  8 x  8 x  8 2 x  59
Vì x là số nguyên => x – 8, x + 8 cũng là các số nguyên, do đó để x  8 5
có giá trị là số nguyên thì x  ( tiếp theo làm tương tự như phần a, b) 8
e) Trong phần này tử là một đa thức có bậc nhỏ hơn đa thức dưới mẫu, ta
không thể làm như phần d được.
Để làm dạng này ta sẽ sử dụng tính chất chia hết. x  2
Khi x nguyên thì x + 2, x2 + 4 cũng là số nguyên, do đó có giá trị 2 x  4 là số nguyên thì 2 2 2 2
x  2 x  4 (x  2)(x  2) x  4  x  4 x  4 2 2 2
 x  4  8 x  4  8 x  4
=> x2 + 4Ư(5), vì x2 + 4 ≥ 4 nên x2 + 4 4;  8
+ Với x2 + 4 = 4 => x = 0
+ Với x2 + 4 = 8 => x = ±2
Vì cách này các bước biến đổi không tương đương nhau, nêu ta phải thử lại các kết quả. x  2
Thử lại, ta thấy x = - 2 thỏa mãn. Vậy x = - 2 thì
có giá trị là số nguyên. 2 x  4 x  6
Bài 2. Cho biểu thức P = với x  0. x  1
1) Tìm các số nguyên x để P có giá trị là số nguyên. 4
2) Chứng minh rằng với x = thì P là số nguyên. 9
3) Tìm các số hữu tỉ x để P có giá trị là số nguyên. Trang 19 Giải
1) Nhận thấy bậc của tử và mẫu bằng nhau, nên chia tử cho mẫu ta được. x  6 ( x 1)  5 5 P =  1 x 1 x 1 x 1 + Để 5 P là số nguyên thì phải là số nguyên x  1 + Khi x là số nguyên thì
x hoặc là số nguyên (nếu x là số chính
phương), hoặc là số vô tỉ ( nếu x không là số chính phương). + Để 5 là số nguyên thì
x không thể là số vô tỉ, do đó x là số x  1 nguyên, suy ra x + 1 Ư(5) , vì x ≥ 0 => x + 1 ≥ 1 nên x +1 1;  5
- Với x +1 = 1=> x = 0(tm). Khi đó P = 6
- Với x +1= 5 => x = 16(tm). Khi đó P = 2. 4 2  6  4 6 9 20 5 20 3 2) Với x = thì P = 3   :  .  4 9 2 4 3 3 3 5  1 1 3 9 5 5 3) P = 1 
. Để P là số nguyên thì phải là số nguyên x  1 x  1 4
Trong trường hợp này x là số hữu tỉ ( ví dụ x = ), để tìm được các số 9
hữu tỉ x để P là số nguyên ta sẽ dùng phương pháp đánh giá, tức là chặn P
theo kiểu m ≤ P ≤ n với m,n là các số nguyên.
Cách 1: Dùng bất đẳng thức. 5
+ Ta có x ≥ 0 => x +1 > 0 => > 0 (1) x  1
+ Vì x ≥ 0 <=> x +1 ≥ 1 <=> 1 5 1  5 (2) x 1 x 1 5 5
+ Từ (1) và (2) => 0 < ≤ 5, mà 5 là số nguyên nên x  1 x  1 x  1 1;2;3;4;  5 Trang 20 5 - Với
= 1 => x 1  5  x  4  x 16 (tm) x  1 5 9 - Với
= 2 => 2 x  2  5  2 x  3  x  (tm) x  1 4 5 4 - Với
= 3 => 3 x  3  5  3 x  2  x  (tm) x  1 9 5 1 - Với
= 4 => 4 x  4  5  4 x  1  x  (tm) x  1 16 5 - Với
= 5 => 5 x  5  5  5 x  0  x  0 (tm) x  1   Vậy x 1 4 9 0; ; ; ;16  16 9 4  Cách 2. Đặ 5 t
= n Z , n > 0 x  1 5 5  n Ta có = n  n x  n  5  x  x  1 n 5  n Vì x ≥ 0 => ≥ 0 => 0 < n ≤ 5 n  
Tiếp tục làm như cách 1 ta tìm được x 1 4 9 0; ; ; ;16 .  16 9 4 
=> Dù là dạng toán yêu cầu tìm x nguyên hay x là số thực để biểu thức P có giá
trị nguyên, nếu P có bậc trên tử ≥ bậc dưới mẫu ta đều lấy tử chia cho mẫu.

II. Bài tập vận dụng.
Dạng 5.1. Tìm số nguyên x để biểu thức P có giá trị nguyên. 2 x  5
Ví dụ 1. Tìm các số nguyên x để P =
( với x  0; x  1) có giá trị là số x 1 nguyên Giải. 2 x  5 2( x 1)  3 3
Với x  0; x  1, ta có P =   2  x 1 x 1 x 1 3
P có giá trị nguyên <=>
có giá trị nguyên <=> x 1Ư(3), mà x  1 x 1  1 Trang 21 Do đó x  11;  3 <=> x 0;  2  x 0;  4 . x 15
Ví dụ 2. Cho biểu thức P = với x  0; x  9. x  3
Tìm các số nguyên x để P nhận giá trị nguyên. Giải . x 15 6
Với x  0; x  9 , ta có P =  x  3  x  3 x  3
- Với x = 15 thì P = 0 Z - Với x ≠ 15,  x  Z Nếu x Z thì   x I
Vì x Z => x – 15 Z => để P nhận giá trị nguyên thì x  3 Z
=> x  Z  x  3 Z
Do đó để P có giá trị nguyên thì
x  3Ư(6), vì x > 0 => x  3  3
=> x  3  6 => x = 9(không tm).
Vậy x = 15 thì P nhận giá trị nguyên. x  5
Ví dụ 3. Cho biểu thức P = với x  0; x  4 . 3 x
Tìm các số nguyên x để P nhận giá trị nguyên. Giải.
Cách 1. Khi P nhận giá trị nguyên => 3P cũng nhận giá trị nguyên. 3( x  5) 5 + Ta có 3P = 1
. Để 3P nguyên thì x Ư(5), vì x > 0, nên 3 x x x 1;  5
- Với x =1=> x = 1 và 3P = 6 => P = 2(tm). 2
- Với x = 5 => x = 25 và 3P = 2 => P = (không tm). 3
Vậy x = 1 thì P nhận giá trị nguyên. Trang 22
+ Cách 2. Để P nhận giá trị nguyên thì x phải nguyên => x + 5 cũng nguyên.
Khi đó x + 5 3 x => 3 x + 15 3 x => 15 3 x => 5 3 x , do đó x Ư(5),
vì x > 0, nên x 1;  5
- Với x =1=> x = 1 và 3P = 6 => P = 2(tm). 2
- Với x = 5 => x = 25 và 3P = 2 => P = (không tm). 3
Vậy x = 1 thì P nhận giá trị nguyên.
Dạng 5.2. Tìm x để P có giá trị nguyên. 7
Ví dụ 1. Cho biểu thức P =
với x  0; x  9 . Tìm x để P nhận giá trị x  3 nguyên. 7
Cách 1. + Với x  0; x  9 => P = > 0 (1) x  3 1 1 7 7 7 + Vì x  0 x  3  3     hay P  (2) x  3 3 x  3 3 3 7
+ Từ (1) và (2) ta có 0 < P 
, mà P nhận giá trị nguyên, nên P1;  2 3 7 - Với P = 1 => = 1 => x = 16 (tm) x  3 7 1 - Với P = 2 => = 2 => x = (tm) x  3 4 1 
Vậy với x  ;16 thì P nhận giá trị nguyên. 4 
Cách 2. Biểu thị x theo P. 7 7  3P 
Với x  0; x  9 => P = > 0 => x = , vì x ≥ 0 => 7 3P ≥ 0 x  3 P P Trang 23  7 7  3P  0  P   3  P  0  
=> 0 < P ≤ 7 , mà P nhận giá trị nguyên, nên P  7  3 7  3P  0  P   3  P  0 1;  2 … 5 x 10
Ví dụ 2. Cho biểu thức P =
với x  0; x  4 . Tìm x để P nhận giá trị 2 x  4 nguyên. Giải. 5 x 10 5 x 10 20
+ Với x  0; x  4 , ta có P = => 2P = = 5 - 2 x  4 x  2 x  2 20 20 5 Vì x + 2 > 0 => > 0 => 5 -
< 5. Hay 2P < 5 => P < (1) x  2 x  2 2   Vì x + 2 ≥ 2 => 1 1 20 20 20     5   5 10 . x  2 2 x  2 2 x  2 Hay 2P ≥ - 5 => P ≥ 5 - (2). 2 5 + Từ (1) và (2) suy ra -
≤ P ≤ 5 , mà P nhận giá trị nguyên => P 2 2  2  ;1;0;1;  2 …=> x… 5 x 10 5 x  2 5  4 
Cách 2. Với x  0; x  4 , ta có P =  .  1    2 x  4 2 x  2 2  x  2  4 4 5  4  5 Vì x + 2 > 0 => > 0 => 1  < 1<=> 1     . x  2 x  2 2  x  2  2 5 Hay P < (1) 2 Vì x + 2 ≥ 2 1 1 4  4  4 5  4  5  =>     1 1 2  1     . x  2 2 x  2 2 x  2 2  x  2  2 Hay P ≥ 5 - (2). 2 Trang 24 4P 10
Cách 3. Biểu thị x theo P => x = 2P  5 5
+ Giải đk x ≥ 0 => - ≤ P ≤ 5 2 2
+ Giải đk x ≠ 4 => P ≠ 0. Từ đó suy ra P  2  ;1;1;  2 …=> x… x  4 x  4
Ví dụ 3. Cho biểu thức P =
với x  0; x  4 . Tìm các giá trị của x x để 9 nhận giá trị nguyên. P GIẢI. x  4 x  4 4
+ Vì x > 0 nên ta có P = = x   4 x x
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số dương 4 x; ta được: x 4 4 x   2 x.  4 4  x   4  8. Hay P ≥ 8 x x x 4
Dấu “=” xảy ra khi x 
 x  4(không tm) => P > 8. x 1 1 9 9 Do đó 9 9 0 
  0   , vì nhận giá trị nguyên => =1 <=> P = 9 P 8 P 8 P P x  4 x  4 <=> = 9 => x
x  4 x  4  9 x  x  5 x  4  0  ( x 1)( x  4)  0
 x 1 0  x 1(tm)   . Vậy …
 x  4  0  x 16(tm) x  2
Ví dụ 4. Cho biểu thức P =
với x  0; x  1. Tìm các giá trị của x để x  x 1 P nhận giá trị nguyên. Giải
Cách 1. Để P nguyên, điều kiện cần là x phải có giá trị nguyên  Do đó để x 2 P = có giá trị nguyên thì x  x 1 Trang 25
( x  2) (x  x 1)  ( x  2)( x 1) (x  x 1)  (x  x  2) (x  x 1)
 ( x  2) (x  x 1 3) (x  x 1)  3 (x  x 1) => (x  x 1)  Ư(3),
vì x ≥ 0 => x  x 11=> x  x 11;  3
- Với x  x 1 1  x  x  0  x ( x 1)  0 <=> x = 0
- Với x  x 1  3  x  x  2  0  ( x 1)( x  2)  0 => x = 1
Thử lại: với x = 0 ta có P = 2(tm)
với x = 1 ta có P = 1(tm)/ Vậy …
Cách 2. Sử dung điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn. x  2
Với x  0; x  1=> P = > 0 x  x 1
=> P(x  x 1)  x  2  Px  (P 1) x  P  2  0
Đặt x = t ≥ 0, ta được phương trình bậc hai ẩn t với P là tham số:
Pt2 + (P-1)t + P – 2 = 0 (*) ta có: 2 2
  (P 1)  4P(P  2)  3  P  6P 1
Để tồn tại giá trị P thì pt (*) phải có nghiệm =>  ≥ 0 <=> 2 3  P  6P 1 0 4 4 2 2
 P  2P 1  (P 1)  . Do P nguyên, nên P- 1 cũng nguyên => (P – 3 3 1)2 bằng 0 hoặc 1.
Nếu (P – 1)2 = 0 => P = 1 => x = 1(tm)
Nếu (P – 1)2 = 1 => P = 2 (vì P > 0) => x = 0(tm). Vậy…
BÀI TẬP TỰ LUYỆN. Bài 1. x  4 1) Cho biểu thức A =
. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36. x  2 Trang 26  x 4  x 16
2) Rút gon biểu thức B =    : với x  0; x  16 x  4 x  4 x  2  
3) Với các biểu thức A, B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của x để B(A- 1) là số nguyên. 4( x  1) 15  x 2  x 1
Bài 2. Cho hai biểu thức A = và B =    : với 25  x x  25 x  5 x  5   x  0; x  25
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm tất cả các số nguyên của x để biểu thức P = A.B đạt giá trị nguyên lớn nhất. 9  3 x x 1  x x  4
Bài 3. Cho hai biểu thức A =   với x  và B = 4 x  1 x  2 x  x  2 x  0; x  4
1) Tính giá trị của A khi x = 16 3  2) Chứng minh B = x  2
3) Tìm các số thực x để biểu thức P = A:B nhận giá trị là một số nguyên âm. x 1 3 x x  1
Bài 4. Cho hai biểu thức A =   và B = với x 1 x  2 x  x  2 3 x  5 x  0; x  1
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 9. x  1 2) Chứng minh A = x  2
3) Đặt P = A:B. Chứng minh rằng: Không tốn tại số thực của x để P là số nguyên. x  6 1 1 2 x  6
Bài 5. Cho hai biểu thức A =   và B = x  3 x x x  3 x  với 1 x  0; x  9
1) Tính giá giá trị của B khi x = 4. x  3 2) Chứng minh A = x Trang 27 2
3) Đặt P = A:B. Tìm x để là số nguyên. P
Dạng 6. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. * Quy tắc chung:
+ Nếu biểu thức có bậc trên tử ≥ bậc của mẫu thì lấy tử chia cho mẫu.
+ Bài toán tìm min, max: phải tồn tại dấu bằng xảy ra.
* Bất đẳng thức thường dùng:
1) A2 ≥ 0. Dấu “ =” xảy ra khi A = 0
2) A  0 . Dấu “ =” xảy ra khi A = 0
3) Bất đẳng thức côsi( hay AM-GM) cho hai số không âm: a  b  2 ab . Dấu “=” xảy ra khi a = b.
Dạng 6.1: Tìm các giá trị của x để biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất. 2 x  3
Ví dụ 1: Cho biểu thức P =
với x  0; x  1. Tìm tất cả các giá trị của x x  1
để P đạt giá trị nhỏ nhất. Giải 2 x  3 5
+ Với x  0; x  1, ta có P = = 2 - x  1 x  1 Vì x ≥ 0 => 5 5 x  0  x 1  1   5    5  x 1 x 1 5  2   2  5. Hay P  3
 , dấu “ =” xảy ra khi x = 0 (tm). x 1 Vậy min P = -3 khi x = 0. x  x 1
Ví dụ 2: Cho biểu thức P =
với x > 0. Tìm x để P đạt giá trị nhỏ x nhất. Giải x  x 1 1 Với x > 0, ta có P = = x  1 x x
Áp dụng bđt côsi cho hai số dương 1 x; , ta được: x Trang 28 1 1 x   2 x.  2 x x 1  x  1 3.HayP  3 x 1
Dấu “=” xảy ra khi x 
 x 1(tm). Vậy min P = 3 khi x = 1. x x 16
Ví dụ 3. Cho biểu thức P =
với x  0, x  9, x  25 . Tìm x để P đạt giá trị x  3 nhỏ nhất. Giải. Với x  0, x  9, x  25 , ta có P = x 16 25 25  x  3   x  3   6 x  3 x  3 x  3
Áp dụng bđt côsi cho hai số dương 25 x  3; , ta được: x  3 25 25 x  3   2 ( x  3). 10 x  3 x  3 25  x  3 
 6 10  6. Hay P  4 x  3 Dấu “=” xảy ra khi 25 2 x  3 
 ( x  3)  25  x  3  5(do x  3  0) x  3
 x = 4 (tm). Vậy min P = 4 khi x = 4. 1
Ví dụ 4. Cho biểu thức A = với x  1. 2 x  1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =  4A . A Giải 4
Với x 1, ta có P = 2 x 1 2 x 1
* Chú ý sai lầm HS thường mắc phải:
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số dương 4 2 x 1; ta được : 2 x 1 Trang 29 4 4 2 x  1   2 (2 x 1).  4 2 x  1 2 x  1 Dấu “=” xảy ra khi 4 2 2 x 1 
 (2 x 1)  4  2 x 1 2(do2 x 1 0) 2 x 1  1 x = => Kết luận…. 4
- Lời giải trên cho kết quả không đúng, vì x = 1 không thỏa mãn đk x 1. 4 * Lời giải đúng:
- Chú ý vì x 1  2 x 1  3 . Do đó nếu áp dụng bất đẳng thức côsi thì có thể
dấu “ =” xảy ra khi 2 x 1  3. Do đó phải phân tích biểu thức P tiếp theo đk
dấu “=” xảy ra khi 2 x 1  3. 4 4(2 x 1) 5(2 x 1) 4 Ta có P = 2 x 1     2 x 1 9 9 2 x 1 
+ Áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số dương 4(2 x 1) 4 ; , ta được: 9 2 x 1 4(2 x  1) 4 4(2 x 1) 4 8   2 .  9 2 x  1 9 2 x  1 3 4(2 x 1) 4
Dấu “ =’’ xảy ra khi 
 2 x 1 3  x 1(tm) 9 2 x 1 5(2 x  1) 5
+ Vì x  1  2 x  1  3 
 . Dấu “=” xảy ra khi x = 1(tm) 9 3 8 5 13 => P   
. Dấu “=” xảy ra khi x = 1. 3 3 3 4 9 5
* Hoặc ta giữ nguyên 2 x 1,tách   2 x 1 2 x 1 2 x 1 9 5 5 13 => P = 2 x 1    2.3   2 x 1 2 x 1 3 3  9 2 x  1   Dấu “=” xảy ra khi  2 x  1  x  1  2 x 1  3 Trang 30 Vậy ….
Dạng 6.2: Tìm các giá trị của x để biểu thức P đạt giá trị lớn nhất. x  1
Ví dụ 1. Cho biểu thức P =
với x  0; x  1. Tìm tất cả các giá trị của x x  2
để P đạt giá trị lớn nhất. Giải. x  1 1
Với x  0; x  1, ta có P = = 1  x  2 x  2 Vì x ≥ 0 nên 1 1 1 1 3 x  2  2   1 1 . Hay P  x  2 2 x  2 2 2
Dấu “=” xảy ra khi x = 0. 3 Vậy max P = khi x = 0. 2 x 1
Ví dụ 2. Cho biểu thức A =
với x  0; x  1. Tìm giá trị của x để P = A - x
9 x đạt giá trị lớn nhất. Giải. x 1 x 1  9x
Cách 1: Với x  0; x  1, ta có P = - 9 x = x x 2 9  x  6 x 1 5 x (  3 x 1)    5 x x Vì 2
x  0;  (3 x 1)  0, nên suy ra P  -5 1 Dấu “=” xảy ra khi 2 (3 x 1)  0  x  (tm) 9 Vậy….
Cách 2: Dùng bđt côsi. x 1 1  1 
Với x  0; x  1, ta có P = - 9 x = 1   9 x 1  9 x   x x  x 
Áp dung bất đẳng thức côsi cho hai số dương 1 ; 9 x ta được: x 1 1 9 x  2 .9 x  6 x x Trang 31  1   1 9 x  5. HayP  5    x  1 1 Dấu “=” xảy ra khi
 9 x  9x 1 x  (tm) x 9 Vậy….
Cách 3: Dùng đk có nghiệm của pt bậc hai. x 1 1
+ Với x  0; x  1, ta có P = - 9 x = 1  9 x 1 (do x  0) x x x 1 + Từ P =
- 9 x => P x  x 1 9x  9x  (P 1) x 1  0 (*) x
Coi phương trình (*) là phương trình bậc hai của x , ta có:  = (P- 1)2 -36
Để tồn tại giá trị của P thì pt * phải có nghiệm =>  ≥ 0 P 1 6
<=> (P- 1)2 -36 ≥ 0 P 1  6   P 1 6 
Vì P < 1 nên P – 1 ≤ - 6 <=> P ≤ - 5 (P 1) ( 5  1) 1 1
Dấu “ =” xảy ra khi x     x  (tm) 2.9 2.9 3 9 1 Vậy max P = -5 khi x  . 9 2
Ví dụ 3. Cho biểu thức P =
với x  0 . Tìm tất cả các giá trị của x để x  x  3
P đạt giá trị lớn nhất. Giải: 2  1  11 11 2 8
Cách 1: Ta có x  x  3  x         2  4 4 x  x  3 11 2 8  1  1 Hay P  dấu “=” xảy ra khi x    ≥ 0 => x = (tm) 11  2  4 8 1 Vậy max P = khi x = . 11 4
Cách 2: Sử dụng đk có nghiệm của pt bậc hai. Trang 32 x
Ví dụ 4. Cho biểu thức P =
với x  0 . Tìm giá trị của x để P đạt x  2 x  9 giá trị lớn nhất. Giải. Cách 1: Ta có      2 x 2 x 9 x 1
 8  0 và x  0 , nên suy ra B ≥ 0 + Khi x = 0 thì P = 0 (1) 1 x  2 x  9 9
+ Khi x > 0 thì P > 0, ta có   x   2 P x x
Áp dung bất đẳng thức côsi cho hai số dương 9 x; ta được: x 9 9 x   2 x.  6 x x 9 1 1  x 
 2  4. Hay  4  P  (2) x P 4 9
Dấu bằng xảy ra khi x   x  9 x 1
+ Từ (1) và (2) suy ra max P = khi x = 9. 4
Cách 2: Sử dụng đk có nghiệm của pt bậc hai. * Chú ý 1: HS thườ 1
ng mắc sai lầm khi đưa vể
mà không xét trường hợp x = 0 P 1 ( biểu thức
chỉ xác định khi x > 0). P
* Chú ý 2. Khi tìm cực trị của biểu thức, nhiều khi ta thay điều kiện để biểu thức
này đạt cực trị bởi điều kiện tương đương là biểu thức khác đạt cực trị.
Như: - P lớn nhất <=> P nhỏ nhất.
1 lớn nhất <=> khi P nhỏ nhất với P > 0. P
P lớn nhất <=> P2 lớn nhất với P >0.
Dạng 6.3. Tìm x nguyên ( hoặc x là số tự nhiên) để biểu thức đạt GTLN,GTNN. Trang 33 2
Ví dụ 1. Cho biểu thức P =
với x  0; x  9 . Với x nguyên , tìm giá trị x  3 lớn nhất của P. Giải.
+ Khi 0 ≤ x < 3, thì P < 0.
+ Khi x > 3 <=> x > 9 thì P > 0. => P đạ 2
t giá trị lớn nhất khi P > 0, ta có P =
, suy ra P lớn nhất khi x -3 x  3 nhỏ nhất
 x nhỏ nhất  x nhỏ nhất , mà x > 9, x nguyên, nên suy ra x = 10. Khi đó max P = 2  2 10  6 10  3 Vậy x = 10 thì P  max = 2 10 6
Cách 2. Vì x > 9, x nguyên => x ≥ 10  x  10  x  3  10  3 1 1 2 2 2     .Hay P   2 10  6 x  3 10  3 x  3 10  3 10  3
Dấu “=” xảy ra khi x = 10. Vậy… 4 x
Ví dụ 2. Cho biểu thức P =
với x ≥ 0, x ≠ 4. Tìm giá trị lớn nhất của P x  2
khi x là số tự nhiên và x < 101. Giải.
+ Với x ≥ 0, x ≠ 4, ta có P = 4 x 8  4  x  2 x  2 Vì x < 101, x là số tự nhiên => x ≤ 100 1 1
x 10  x  2 10  2   x  2 12 8 8 8 2 10    4   4  . HayP x  2 12 x  2 3 3
Dấu “=” xảy ra khi x = 100. 10 Vậy khi x = 100 thì Pmax = . 3 Trang 34
BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1.( Đề năm 2015-2016). x  3 x 1 5 x  2 Cho hai biểu thức P = và Q =  với x  0; x  4 x  2 x  2 x  4
1) Tính giá trị của P khi x = 9 2) Rút gọn Q. P 3) Tìm x để biểu thức
đạt giá trị lớn nhất. Q
Bài 2.( Đề năm 2020-2021). x  1 3 x  5 Cho hai biểu thức A = và B =  với x  0; x  1 x  2 x 1 x 1
1) Tính giá trị của A khi x = 4 2 2) Chứng minh B = x  1
3) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P = 2.AB + x đạt giá trị nhỏ nhất. x  7 x 8 x  24
Bài 3. Cho hai biểu thức A = và B =  với x  0; x  9 x  8 x  3 9  x
1) Tính giá trị của A khi x = 16 x  8 2) Chứng minh B = x  3
3) Tìm giá trị của x để biểu thức P = AB đạt giá trị nhỏ nhất.
* Chú ý đk để P xác định. x  3 x 1 x x  6 x  2
Bài 4. Cho hai biểu thức A =   x  và B = 8 2 x 1 x  3 2x  5 x  3 1 với x  0; x  4
1) Tính giá trị của A khi x = 16 x 1 2) Chứng minh B = x  3
3) Tìm giá trị của x để biểu thức P = A.B đạt giá trị lớn nhất. Trang 35 x  2 x  2 3 12
Bài 5. Cho hai biểu thức A = và B =   với x  2 x  2 x  2 4  x x  0; x  4
1) Tính giá trị của A khi x = 16 x 1 2) Chứng minh B = x  2 1
3) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức P =
đạt giá trị lớn nhất. AB
* Chú ý đk để P xác định.
Dạng 7. Tìm giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm. x
Ví dụ 1: Cho biểu thức P = với x  0; x  1 x  1
Tìm các giá trị của m để pt P = m có nghiệm. x
Giải. Với x  0; x  4 , ta có P = m  = m (1 m) x  m (1) x  1
+ Nếu m = 1 thì pt (1) có dạng 0 x  1( không có gt nào của x thỏa mãn). m
+ Nếu m ≠ 1 thì từ pt (1) ta có x  (2) 1  m
Vì x  0; x  1, nên suy ra
x  0; x  1. Do đó để pt P = m có nghiệm thì từ (2) ta cần có:  m  0 0  m 1 1   m  m 1  1 m  1   m 2 1 Vậy 0  m 1, m  thì pt P = m có nghiệm. 2 x 1
Ví dụ 2. Cho biểu thức P = với x  0; x  1 x  1
Tìm các giá trị của m để pt ( x 1) P = m – x có nghiệm.
Giải. Với x  0; x  1, ta có ( x 1) P = m – x x 1 
.( x 1)  m  x  x  x  (m 1)  0 (1) x 1 Trang 36
+ Đặt x = t, thì t ≥ 0, t ≠ 1, từ pt (1) ta có pt bậc hai ẩn t sau: t2 + t – ( m + 1) = 0 (2).
Có  = 1 + 4(m + 1)= 4m + 5 5 
Pt (2) có nghiệm khi  ≥ 0  m  4 t  t  1 
Gọi t1, t2 là nghiệm của pt (2), theo định lí viét ta có 1 2  t .t  (m  1)  1 2
+ Do t  t  1< 0 => pt (2) hoặc có hai nghiệm cùng âm hoặc có hai nghiệm 1 2 trái dấu. Vì t ≥ 0, t ≠ 1, để pt (2) có nghiệm thì t .t  0
(m 1)  0  m  1  1 2    2 1  11 m  0 m 1
Vậy m ≥ -1; m ≠ 1 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN. x  3 x  3 5 x 12
Bài 1. Cho hai biểu thức A = và B =  với x  4 x  4 x 16 x  0; x  16
1) Tính giá trị của A khi x = 25 x 2) Chứng minh B = x  4 A
3) Tìm giá trị của m để pt  m 1 có nghiệm. B x  2 x 1 7 x  9
Bài 2. Cho hai biểu thức A = và B =  với x  0; x  9 x x  3 x  9
1) Tính giá trị của A khi x = 16 x  2 2) Chứng minh B = x  3 A
3) Tìm giá trị của m để pt  m  2 có nghiệm. B Hết
Phong Vân, ngày 5/9/2020
Người viết: Lã Thị Sỹ. Trang 37 CHỦ ĐỀ 2:
PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
a. Phương trình bậc hai một ẩn có dạng 2
ax bx c  0   * trong đó x là ẩn; a,
b, c là các hệ số cho trước với a  0 . Cách giải: x  0 + Nếu 
c  0 , ta có phương trình: 2
ax bx  0  x ax b  0  bx    a c
+ Nếu b  0, ta có phương trình: 2 2
ax c  0  x   a c c
Khi   0 thì x    a a c
Khi   0 thì phương trình vô nghiệm. ax  
+ Nếu b  0;c  0 , biến đổi phương trình về dạng: a x   x     0   x   Trang 38
b. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Để giải phương trình bậc hai: 2
ax bx c  0 a  0 * Biệt thức Delta: 2
  b  4ac
- Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:b   b   x  ; x  1 2a 2 2a b
- Nếu   0 thì phương trình có nghiệm kép: x x   ; 1 2 2a * Lưu ý: nếu .
a c  0 (a, c trái dấu) thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
c. Công thức nghiệm thu gọn Phương trình bậc hai 2
ax bx c  0 a  0 và b  2b Tính biệt thức: 2
  b  ac b   b    Nếu 
  0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x  ; x  2 1 a a b Nếu 
  0 thì phương trình có nghiệm kép x x   1 2 . a Nếu 
  0 thì phương trình vô nghiệm.
d. Hệ thức Viet và ứng dụng
+ Định lý Viet: nếu x ; x là hai nghiệm của phương trình: 2
ax bx c  0 a  0 1 2  b
S x x    1 2 
thì tổng và tích của hai nghiệm là: acP x x  1 2  a
+ Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình: 2
X SX P  0 . (Điều kiện để có hai số đó là: 2
S  4P  0 ).
e. Cách nhẩm nghiệm của phương trình: c
+ Nếu a b c  0 thì phương trình có nghiệm x  1 , x  2 . 1 a c
+ Nếu a b c  0 thì phương trình có nghiệm x  1  , x   2 . 1 a
+ Nếu nhẩm được: x x m n ; x x mn thì phương trình có nghiệm x m , 1 2 1 2 1 x n . 2 Trang 39
f. Phương trình bậc hai 2
ax bx c  0 a  0     1. Phương trình vô nghiệ a b 0 a  0 m   hoặc  c  0   0  2. Phương trình có nghiệ a  0 m kép     0 
3. Phương trình có 2 nghiệ a  0 m phân biệt     0
4. Phương trình có 2 nghiệm cùng dấu  . a c  0 a  0
5. Phương trình có 2 nghiệ 
m cùng dấu    0 P  0  a  0   
6. Phương trình có 2 nghiệm dương 0   P  0  S  0 a  0   
7. Phương trình có 2 nghiệ 0 m phân biệt dương   P  0  S  0 a  0   
8. Phương trình có 2 nghiệ 0 m âm   P  0  S  0 a  0    9. Phương trình có 2 0
nghiệm phân biệt dương   P  0  S  0 a  0   
10. Phương trình có 2 nghiệm đố 0 i nhau   P  0  S  0 a  0 
11. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa x    x    0 1 2  .af     0 Trang 40a  0   0 
12. Phương trình có 2 nghiệ 
m phân biệt thỏa   x x     1 2 . a f   0 S    2 a  0   0 
13. Phương trình có 2 nghiệ 
m phân biệt thoả x x       1 2 . a f   0 S    2
g. Các biểu thức thường gặp trong việc giải toán phương trình bậc hai chứa
tham số
  0 :
x x x x
 2x x S  2p 1 2  1 22 2 2 2 1 2 • x xx x
 4x x S  4p 1 2 2  1 22 2 1 2
x x x x
3x x x x S 3Sp 1 2  1 23 3 3 1 2  1 2  3
x x  x x 2  2x x  S  2p2 4 4 2 2 2 2 2 2  2 p 1 2 1 2 1 2  • 1 1 x x S 1 2    x x x x p 1 2 1 2 2 2 2   • x x x x S 2 p 1 2 1 2    x x x x p 2 1 1 2
Đây là một số biểu thức căn bản nhất, thường xuất hiện trong các bài toán
phương trình bậc hai có thức tham số, nằm trong cấu trúc đề thi vào 10. Do đó,
các em cần nắm vững những kiến thức này, để có thể vận dụng thuần thục, giúp
biến đổi các loại biểu thức khác để giải quyết bài toán một cách đơn giản hơn. 2. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Phương trình bậc hai không có tham số
1. Phương trình bậc hai a  0 dạng khuyết hạng tử bậc nhất b  0 , ta có phương trình: c 2 2
ax c  0  x   a c Khi   c 0 thì x    a a Trang 41 c
Khi   0 thì phương trình vô nghiệm. a
2. Phương trình bậc hai dạng khuyết hạng tử tự do c  0 , ta có phương trình: x  0 2 
ax bx  0  x ax b  0  b x    a
3. Phương trình bậc hai có đầy đủ các hạng tử b  0;c  0: x  
Ta biến đổi phương trình về dạng: a x   x     0   x  
Ví dụ minh hoạ 1: Chỉ ra các hệ số a, b, c trong mỗi phương trình, sau đó giải phương trình: a. 2 3x  5x  0 b. 2 x 16  0 Hướng dẫn giải: a. Phương trình 2
3x  5x  0 , có hệ số a  3; b  5 và c  0 . x  0 x  0 2 
3x  5x  0  x 3x  5  0    5 3x  5  0 x    3
Vậy, phương trình có hai nghiệm: x  5 0 ; x   . 3 b. Phương trình 2
x 16  0 , có hệ số a  1; b  0 và c  16  . 2
x 16  0  x  4 
Vậy, phương trình có hai nghiệm: x  4  ; x  4.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Đưa các phương trình sau về dạng 2
ax bx c  0 a  0 . Rồi chỉ ra các hệ số a, b, c? 3 1 a. 2
3x  3x  5  5x 1 b. 2
x  4x  3  3x  4 3 c. 2
 5x x 1  5x  3 d. 2
x  k   2 3
2 x  8  1 k
Bài 2: Giải các phương trình sau: a. 2 x  5x  0 b. 2 2x  32  0 c. 2 3x  4  0 d. 2 2x  2x  0 Trang 42
Bài 3: Đưa các phương trình sau bằng cách chuyển về dạng  2 f xm với m là hằng số: a. 2
x 10x  9  0 b. 2
x  2x  3  0 c. 2
x  2x  7  0 d. 2
4x  7x  3  0 Hướng dẫn giải:
Bài 1: Đưa các phương trình sau về dạng 2
ax bx c  0 a  0 . Rồi chỉ ra các hệ số a, b, c? a. Phương trình 2 2
3x  3x  5  5x 1  3x  2x  4  0 có hệ số a  3; b  2  ; c  4. b. Phương trình 3 1 3 10 3 2 2
x  4x  3  3x   x  7x
 0 có hệ số a  ; b  7  ; 4 3 4 3 4 10 c   . 3 c. Phương trình 2 2
 5x x 1  5x  3   5x  1 5 x  4  0 có hệ số a   5 ;
b  1 5 ; c  4  . d. Phương trình 2
x  k   2 2
x    k x  k   2 3 2 8 1 3
2 x k  9  0 có hệ số a  1; b k  2 ; 2 c k  9 .
Bài 2: Giải các phương trình sau:   a. Phương trình x 0 2
x  5x  0  x x  5  0   x  5
Vậy, phương trình có hai nghiệm: x  0 , x  5.   b. Phương trình x 0 2
2x  32  0  2x x 16  0   x 16
Vậy, phương trình có hai nghiệm: x  0 , x 16 . c. Phương trình 2 2
3x  4  0  3x  4  2
VT  3x  0 với mọi x, VP  4
  0 . Do đó, phương trình 2 3x  4  vô nghiệm. x  0 d. Phương trình 2 
2x  2x  0 
2x  2x   1  0  1 x    2
Vậy, phương trình có hai nghiệm: x  1 0 , x   . 2
Bài 3: Giải các phương trình sau bằng cách chuyển về dạng:  2 f xm với m là hằng số: Trang 43 a. Phương trình 2 2
x 10x  9  0  x 10x  25 16  0  x x  
 x  2   x  2 2 2 10 25 16 5 16 5  4 x  5  4 x  9     x  5  4 x  1
Vậy, nghiệm của phương trình là x 1, x  9 . b. Phương trình 2 2
x  2x  3  0  x  2x 1 4  0
x x     x  2   x  2 2 2 2 1 4 0 1 4 1  2 x 1  2 x  1     x 1  2 x  3
Vậy, nghiệm của phương trình là x 1, x  3  . c. Phương trình 2 2
x  2x  7  0  x  2x 1 6  0
x x     x  2 2 2 1 6 1  6
 không có giá trị x thoả mãn.
Vậy, phương trình vô nghiệm. d. Phương trình 49 1 2 2
4x  7x  3  0  4x  7x    0 16 16 2 2 2 49 1  7  1  7   1  2
 4x  7x    2x    2x         16 16  4  16  4   4   7 1 2x   2x  2 x 1  4 4      3  3 7 1   2x  x  2x     2  4  4 4
Vậy, nghiệm của phương trình là x  3 1, x  . 4
Dạng 2. Giải phương trình bằng công thức nghiệm
1. Giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm:
Để giải phương trình bậc hai: 2
ax bx c  0 a  0 * Biệt thức Delta: 2
  b  4ac
- Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:b   b   x x  1 ; 2 2a 2a b
- Nếu   0 thì phương trình có nghiệm kép: x x   1 2 ; 2a Trang 44
- Nếu   0 thì phương trình vô nghiệm. * Lưu ý: nếu .
a c  0 (a, c trái dấu) thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
2. Giải phương trình bằng công thức nghiệm thu gọn Phương trình bậc hai 2
ax bx c  0 a  0 và b  2b Tính biệt thức: 2
  b  ac  '   '  Nếu 
  0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt  b xb x 1 ; a 2 a b Nếu 
  0 thì phương trình có nghiệm kép x x   1 2 . a Nếu 
  0 thì phương trình vô nghiệm.
Ví dụ minh hoạ 1: Không giải phương trình, hãy xác định các hệ số a, b, c, rồi
tính biệt thức delta  và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau: a. 2
3x  5x  2  0 b. 2
x  5x  9  0 Hướng dẫn giải: a. Phương trình 2
3x  5x  2  0 , có hệ số a  3; b  5 và c  2 . 2 2
  b  4ac  5  4.3.2  25  24 1  0
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt. b. Phương trình 2
x  5x  9  0 , có hệ số a 1; b  5  và c  9 .
  b ac   2 2 4 5  4.1.9  2536  1  1 0
Vậy, phương trình vô nghiệm.
Ví dụ minh hoạ 2: Giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm. a. 2
3x  5x  8  0 b. 2
5x  3x  2  0 Hướng dẫn giải: a. Phương trình 2
3x  5x  8  0 , có hệ số a  3; b  5  và c  8.
  b ac   2 2 4 5  4.3.8  2596  7  1 0
Vậy, phương trình vô nghiệm. b. Phương trình 2
5x  3x  2  0 , có hệ số a  5 ; b  3  và c  2  .
  b ac   2 2 4 3  4.5. 2
   9 40  49  0    7 Trang 45
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: b    3  7 2 b   3  7 x     x    1 1 ; 2 2a 2.5 5 2a 2.5 2
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt: x   x  1 1 ; . 5 2
Ví dụ minh hoạ 3: Với giá trị nào của m thì: a. Phương trình 2
3x  m  
1 x  5  0 có nghiệm x 1. b. Phương trình 2
mx  4x  3  0 có nghiệm kép? Tìm nghiệm đó. Hướng dẫn giải: a. Phương trình 2
3x  m  
1 x  5  0 có nghiệm x 1
Thay x 1 vào phương trình đã cho: 2 3.1  m  
1 .1 5  0  3  m 1 5  0  m  9  0  m  9  Vậy, với m  9
 thì phương trình có nghiệm x 1. b. Phương trình 2
mx  4x  3  0 . Với hệ số 2
a m ,    4    4. . m  3   1612m.  Để a  0
phương trình có nghiệm kép     0 m  0 m  0  4     4  m   1  6 12m  0 m   3  3 4
Với m   thì phương trình có nghiệm kép, và 3 b  4    4   3 x x         1 2 2a 2.m  4  2 2.     3 
Ví dụ minh hoạ 4: Chứng minh phương trình 2
ax bx c  0 a  0 luôn có hai
nghiệm phân biệt nếu a, c trái dấu.
Áp dụng: Không giải phương trình, hãy cho biết mỗi phương trình sau có mấy nghiệm: a.    2 1
2 x  2x  3  0 b. 2 2
5x  3mx 1 m  0 .
Hướng dẫn giải: Trang 46 a. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có 2
  b  4ac .
Khi a, c trái dấu thì ac  0 , suy ra ac   0, do đó 4  ac  0 . Mặt khác: 2 b  0 với mọi b. Vì vậy, 2
  b  4ac  0 .
Vậy, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt nếu a, c trái dấu. Điều này cũng
đúng khi chứng minh với  . Áp dụng:
a. Phương trình    2 1
2 x  2x  3  0 có hệ số a  1 2  0 , hệ số c   3  0 .
Do đó, a và c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm phân biệt. b. Phương trình 2 2
5x  3mx 1 m  0 có hệ số a  5  0 , hệ số 2 c  1   m  0 với mọi m.
Do đó, a và c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Ví dụ minh họa 5: Giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn. a. 2
3x  5x  8  0 b. 2
5x  3x  2  0
Hướng dẫn giải: a. Phương trình 2
3x  5x  8  0 , có hệ số a  5
3; b  5  b   và c  8. 2 2       b2 5 25 71  ac   .3.8   24    0    2  4 4
Vậy, phương trình vô nghiệm. b. Phương trình 2
5x  3x  2  0 , có hệ số a  3
5 ; b  3  b   và c  2  . 2 2       b2 3  ac      9 49 7 .5. 2  10   0       2  4 4 2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:  3  7     3  7        b      2  2 2 b      2  2 x     x   1 1 ; 2 a 5 5 a 5 2
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt: x   x  1 1 ; . 5 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Trang 47
Bài 1: Không giải phương trình, hãy xác định các hệ số a, b, c của phương trình.
Tính biệt thức delta a và cho biết số nghiệm của phương trình: a. 2
x  5x 1  0 b. 2
2x  9x 10  0 c. 2
2x  7x  3  0 d. 2
x  6x  9  0
Bài 2: Giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm:. 1 a. 2
x  8x 17  0 b. 2
x  5x  3  0 2 c. 2
x  5x 1  0 d. 2
5x  3x  2  0
Bài 3: Giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm: 5 a. 2
3x  2x  3  2  0 b. 2 5x  5 2x   0 2 c. 2
x  1 3 x  3  0 d. 2
x   3  2  x  6  0
Bài 4: Với giá trị nào của k thì các phương trình sau có nghiệm kép? Tính nghiệm kép đó. a. 2
x 10x k  2  0 b. 2
x kx  3  0 c. 2
x  2kx  7  k  0 d. 2
x  k   1 x 1  0
Hướng dẫn giải:
Bài 1: Không giải phương trình, hãy xác định các hệ số a, b, c của phương trình.
Tính biệt thức delta A và cho biết số nghiệm của phương trình: a. Phương trình 2
x  5x 1  0 có hệ số a 1; b  5  và c 1.    2 5
 4.1.1 25 4  21 0
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt. b. Phương trình 2
2x  9x 10  0 có hệ số a  2 ; b  9  và c 10 .    2 9
 4.2.10  8180 1 0
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt. c. Phương trình 2
2x  7x  3  0 có hệ số a  2 ; b  7 và c  3.    2 7
 4.2.3  49  24  25  0
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt. d. Phương trình 2
x  6x  9  0 có hệ số a  1
 ; b  6 và c  9  . Trang 48    2 6  4.  1 . 9    3636  0
Vậy, phương trình có nghiệm kép.
Bài 2: Giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm: a. Phương trình 2
x  8x 17  0 , có hệ số a 1; b  8  và c 17 .    2 8  4.1.17  64  68  4   0
Vậy, phương trình vô nghiệm. b. Phương trình 1 2
x  5x  3  1 0 , có hệ số a  ; b  5  và c  3  . 2 2    2 1 5  4. . 3
   25  6  31  0    31 2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 5  31 5  31 x   5  31 x   5  31 1 và 2 1 1 2. 2. 2 2
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt: x  5  31 ; x  5  31 1 2 c. Phương trình 2
x  5x 1  0 , có hệ số a  1
 ; b  5 và c  1  .    2 5  4.  1 . 
1  5  4  1  0    1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:  51  5 5 1 1 5 1 x   x   1 ; 2 2.  1 2 2.  1 2 5 1 5 1
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt: x x  1 ; 2 2 2 d. Phương trình 2
5x  3x  2  0 , có hệ số a  5 ; b  3 và c  2  .    2 3  4.5. 2
   3 40  43  0    43
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:  3  43   3  3  43 43  3  43 x   x   1 ; 2 2.5 10 2.5 10  3  43  3  43
Vậy, phương trình có hai nghiệm phân biệt: x x  1 ; 2 10 10
Bài 3: Giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm: Trang 49 a. Phương trình 2
3x  2x  3  2  0 có    2          2 2 4.3. 3 2 2 36 12 2 6 2  0    6 2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
 2 6  2   2  6  2 6 6  2 2 3  2 x    1 x    1 ; 2 2.3 6 2.3 6 3 3  2
Vậy, nghiệm của phương trình là x  1  và x  2 1 3 b. Phương trình 5 2 5x  5 2x   0 có 2    2 5 5 2  4.5.  50  50  0 2  5  2  Phương trình có nghiệ 2
m kép: x x   1 2 2.5 2 2
Vậy, nghiệm của phương trình là: x x  1 2 2 c. Phương trình 2
x  1 3 x  3  0 có:        2 1 3   4.1. 
 3 42 34 3  42 3 0        2 4 2 3 1 3 1 3
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:    1 3   1 3  1 3   1 3 2  3 2 x     3 ; x    1 1 2.1 2 2 2.1 2
Vậy, nghiệm của phương trình là x   3 và x  1 1 2 d. Phương trình 2
x   3  2  x  6  0 có:        2 3 2   4.1. 
 652 6 4 6 52 6  0        2 5 2 6 3 2  3  2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: Trang 50     3  2     3  2  2  2 x     2 ; 1 2.1 2     3  2     3  2  2 3 x    3 2 2.1 2
Vậy, nghiệm của phương trình là x   2 và x  3 1 2
Bài 4: Tìm m để phương trình có nghiệm kép a. Phương trình 2
x 10x k  2  0 có:    2 10
 4.1.k  2 100 4k 8  92 4k
Phương trình có nghiệm kép    0  924k  0  k  23
Vậy, với k  23 thì phương trình có nghiệm kép x x  5 1 2 b. Phương trình 2
x kx  3  0 có: 2   k    2 4.1.
3  k 12  0 với mọi k. Do đó, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Vậy, không có giá trị k thoả mãn điều kiện bài toán. c. Phương trình 2
x  2kx  7  k  0 có:    k2   k 2 2 4.1. 7
 4k  4k  28
Phương trình có nghiệm kép 2
   0  4k  4k  28  0  *     Giải phương trình 2
4k  4k  28  1 29 0  * ta được k  1 29 ; k  2 2 1 29 1 29 Vậy, với k
thì phương trình có nghiệm kép x x  1 2 2 2 1 29 1 29 với k
thì phương trình có nghiệm kép x x  1 2 2 2 d. Phương trình 2
x  k   1 x 1  0 có:     k   2   
   k  2 1 4.1. 1 1  4  0 với mọi k.
Do đó, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi k.
Vậy, không có giá trị k thoả mãn yêu cầu bài toán.
Dạng 3: Ứng dụng hệ thức Viét
1. Không giải phương trình, tính tổng và tích các nghiệm số Trang 51
+ Định lý Viet: nếu x ; x là hai nghiệm của phương trình: 2
ax bx c  0 a  0 1 2  b
S x x    1 2 
thì tổng và tích của hai nghiệm là: acP x x  1 2  a
2. Giải phương trình bằng phương pháp tính nhẩm nghiệm Phương trình 2
ax bx c  0 có các hệ số thoả mãn: + Trườ c
ng hợp: a b c  0 thì phương trình có nghiệm x  1 , x  2 . 1 a + Trườ c
ng hợp: a b c  0 thì phương trình có nghiệm x  1  , x   2 . 1 a
3. Tính giá trị biểu thức đối xứng giữa các nghiệm x ; x của phương trình 1 2
Để làm dạng toán này các em cần nhớ một số biểu thức sau:
x x x x
 2x x S  2p 1 2  1 22 2 2 2 1 2 • x xx x
 4x x S  4p 1 2 2  1 22 2 1 2
x x x x
3x x x x S 3Sp 1 2  1 23 3 3 1 2  1 2  3
x x  x x 2  2x x  S  2p2 4 4 2 2 2 2 2 2  2 p 1 2 1 2 1 2  • 1 1 x x S 1 2    x x x x p 1 2 1 2 2 2 2   • x x x x S 2 p 1 2 1 2    x x x x p 2 1 1 2
4. Lập phương trình bậc hai khi biết tổng và tích của hai nghiệm phương trình:
u v S
Nếu u và v là hai số cần tìm có 
thì hai số đó là hai nghiệm của phương
u.v P trình 2
X SX P  0
(Điều kiện để có hai số đó là 2
S  4P  0 )
Ví dụ minh hoạ 1: Không giải phương trình, dùng hệ thức Vi-ét hãy tính tổng
và tích các nghiệm của mỗi phương trình sau: a. 2
3x 11x  4  0 b. 2
x  3 7x  2 3  0 Hướng dẫn giải: a. Phương trình 2
3x 11x  4  0 có    2
11  4.3.4  121 48  73  0 . Trang 52
Suy ra phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x ; x . 1 2 11 4
Theo hệ thức VI ét ta có: x x x .x  1 2 ; 1 2 . 3 3 b. Phương trình 2
x  3 7x  2 3  0 có    2 3 7
 4.1.2 3  638 3  0 .
Suy ra phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x ; x . 1 2
Theo hệ thức vi ét ta có: x x  3 7 ; x .x  2 3 . 1 2 1 2 Ví dụ minh hoạ 2:
a. Chứng tỏ rằng phương trình 2
7x  3x  54  0 có một nghiệm là 3. Tìm nghiệm còn lại. b. Cho phương trình 2 2
4x  3x m  5  0 . Biết phương trình có nghiệm x  1  , hãy
dùng hệ thức Vi ét để tìm nghiệm còn lại của phương trình, từ đó tính giá trị của m. Hướng dẫn giải:
a. Thay x  3 vào phương trình 2
7x  3x  54  0 được: 1 2
7(3)  33  54  63  9  54  0 nên x  3 là một nghiệm của phương trình. 1 Theo đị 3 3 3 18
nh lý Vi ét, ta có: x x
 3 x   x   3   1 2 2 2 . 7 7 7 7 b. Phương trình 2 2
4x  3x m  5  0 có nghiệm x  1  . 3
Áp dụng hệ thức Vi ét ta có: x x   1 2 4 3 3 1  1
  x    x   1  2 2 4 4 4 2 Cũng theo hệ m  5 thức Vi ét: x x  1 2 4 1 m   .  2 5 2 2 1   1
  m  5  m  4  m  2  4 4
Vậy, với m  2 hoặc m  2
 thì phương trình đã cho có nghiệm x  1 
Ví dụ minh hoạ 3: Cho phương trình: 2
3x  5x  6  0 có nghiệm x ; x . 1 2
Không tính giá trị của x ; x , hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là u và 1 2 v. 1 1
Biết u x v x  1 và 2 . x x 2 1 Trang 53 Hướng dẫn giải: Phương trình: 2
3x  5x  6  0 có hệ số a  3  0 ; c  6   0. Do đó tích . a c  0 nên
phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. Theo Đị 5
nh lý vi ét, ta có: x x   x x  2  1 2 và . Khi đó: 3 1 2 1 1
u v x   x   1   1  1 2      x x uv x x  1 2 2 1 x x    2 1   1 1 
x x     1 1 2     x xx x 2 1 2 2 1  và x x 1 2      1 x x x x 1 2     2    2 1 2 x x  2  1 2  5 5 5 1        3 6 6 2 5 1
Vậy, u và v là nghiệm của phương trình: 2 X X   0 6 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Không giải phương trình, hãy dùng hệ thức Vi ét, tính tổng và tích các
nghiệm của các phương trình sau: a. 2
2x  5x  3  0 b. 2
3x 11x  4  0 c. 2
x  2 1 3 x  3  0 d.    2 7
3 x  2x  7  3  0
Bài 2: Dùng điều kiện a b c  0 , hoặc a b c  0 để nhẩm nghiệm của mỗi phương trình sau: a. 2
3x  4x 1  0 b. 2 4
x  3x  7  0 c. 2
x  1 5 x  5  0 d. 2
3x  3  5 x  5  0 e.    2 3
2 x  2 3x  3  2  0 f.    2 5
2 x 10x  5  2  0 Bài 3: a. Cho phương trình 2
2x  5x  2  0 . Biết phương trình có một nghiệm x  2  . Sử
dụng định lý Vi ét để tìm nghiệm còn lại. b. Cho phương trình 2 3
x  5x 12  0 . Chứng tỏ phương trình có một nghiệm
x  3. Sử dụng định lý Vi ét để tìm nghiệm còn lại.
Bài 4: Hãy sử dụng hệ thức Vi ét để tìm nghiệm còn lại và tham số m trong mỗi phương trình sau: Trang 54 a. Phương trình 7 2
3x 10x  3m 1  0 , biết phương trình có nghiệm x  1 3 b. Phương trình 2
4x  2x m  3  0 , biết phương trình có nghiệm x  3 . 1 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: a. Phương trình 2
2x  5x  3  0 có 2
  5  4.2.3  25  24 1  0 . Phương trình có 5 3
hai nghiệm phân biệt: x x   x x  1 2 ; 1 2 . 2 2 b. Phương trình 2
3x 11x  4  0 có 2
  11  4.3.4  121 48  73  0 .
Phương trình có hai nghiệ 11 4
m phân biệt: x x x x  1 2 ; 1 2 . 3 3 c. Phương trình 2
x  2 1 3 x  3  0 có      2 1 3
 3  4  2 3  3  4  3  0 .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x x  2 1 3 x x  3 1 2  ; . 1 2
d. Phương trình    2 7
3 x  2x  7  3  0 có 2
  2  4. 7  3. 7  3  4 47 3  12  0 . Phương trình vô nghiệm.
Bài 2: Dùng điều kiện a b c  0 , hoặc a b c  0 để nhẩm nghiệm của mỗi phương trình sau: a. Phương trình 2
3x  4x 1  0 có a b c  3   4
  1 0 . Nên có nghiệm x 1 và 1 x  3 b. Phương trình 2 4
x  3x  7  0 có a b c   4     3
   7  0 . Nên có nghiệm x  7 1 và x   . 4 c. Phương trình 2
x  1 5 x  5  0 có a b c  1 1 5  5  0 . Nên có nghiệm x  1  và x  5 . d. Phương trình 2
3x  3  5 x  5  0 có a b c  3 3 5  5  0 . Nên có nghiệm x  5 1 và x  . 3 Trang 55
e. Phương trình    2 3
2 x  2 3x  3  2  0 có a b c  3  2  2 3  3  2  0 . 
Nên có nghiệm x  1  3 2 và x  . 3  2
f. Phương trình    2 5
2 x 10x  5  2  0 có a b c  5  2   10    5  2  0 .  Nên có nghiệm x  5 2 1 và x  5  2 Bài 3: a. Cho phương trình 2
2x  5x  2  0 . Biết phương trình có một nghiệm x  2  . 5 5 1
Áp dụng định lý Vi ét ta có: x x    2
  x    x   1 2 2 2 2 2 2 b. Cho phương trình 2 3
x  5x 12  0 . Chứng tỏ phương trình có một nghiệm x  3. 5 5 1
Áp dụng định lý Vi ét ta có: x x    2
  x    x   1 2 2 2 2 2 2 Bài 4: a. Phương trình 7 2
3x 10x  3m 1  0 .Phương trình có nghiệm x  1 3 10 7 10
Áp dụng định lý Vi ét ta có: x x    x   x  1 1 2 2 2 3 3 3   Khi đó, 3m 1 7 3m 1 x x   
 3m 1  7  m  2 1 2 3 3 3 7
Vậy, với m  2 thì phương trình có nghiệm x x  1 1 và nghiệm còn lại . 3 2 b. Phương trình 2
4x  2x m  3  0 , biết phương trình có nghiệm x  3 . 1 1 1 5
Áp dụng định lý Vi ét ta có: x x
 3  x   x   1 2 2 2 2 2 2   Khi đó, m 3 15 m 3 x x    
m  3  30  m  27 1 2 4 2 4 5 Vậy, với m  27
 thì phương trình có nghiệm x  3 và nghiệm còn lại x   2 . 1 2
Dạng 4. Giải và biện luận phương trình bậc hai có chứa tham số
Cho phương trình bậc hai có chứa tham số, thường là tham số m có dạng:
f x, m  0.
1. Giải phương trình khi biết giá trị của tham số Trang 56
Phương pháp: Thay giá trị m vào phương trình để tìm nghiệm.
2. Tìm tham số khi biết nghiệm x của phương trình 0
+ Thay x vào phương trình, ta tìm được giá trị m. 0
+ Kiểm tra xem giá trị m có thoả mãn điều kiện bài toán không. Nếu thoả
mãn, ta kết luận đó là giá trị m cần tìm.
3. Tìm tham số m để phương trình bậc hai
+ Trong bài toán tìm tham số m để phương trình bậc hai thoả mãn điều kiện
về số nghiệm, mối quan hệ giữa các nghiệm,...
Ta cần phân tích yêu cầu bài toán đế xác định đúng các điều kiện cần thiết.
Nếu tham số m có mặt ở hệ số a, ta cần phải chú ý điều kiện tương ứng của nó.
Các dạng toán thường gặp khi có tham số là tìm m để phương trình: Phương trình vô nghiệm
Phương trình có nghiệm kép a b  0    a  0 a  0  hoặc    c  0   0   0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Phương trình có 2 nghiệm trái a  0 dấu     0  . a c  0
Phương trình (*) có 2 nghiệm cùng
Phương trình có 2 nghiệm dương dấu a  0  a  0   0       0 P  0  P  0  S  0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Phương trình có 2 nghiệm phân a  0 a  0       dương 0  0  biệt dương   P  0  P  0  S  0 S  0
Phương trình có 2 nghiệm âm
Phương trình có 2 nghiệm phân    a 0 a  0     0   0 biệt âm     P  0  P  0    S  0 S  0 Trang 57
Phương trình có 2 nghiệm đối nhau
Phương trình có 2 nghiệm đối nhau a  0    0    a 0   P  0    0   S  0 P  0  S  0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Phương trình có 2 nghiệm phân thỏa biệt thỏa a  0 a  0  
x    x    0   0 1 2    . a f     0
  x x     1 2 . a f   0 S    2
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Phương trình có 1 nghiệm: có 2 thỏa TH a  0
+ Phương trình có một nghiệm   0 duy nhất 
x x       1 2 . a f   0  a  0   S   b   0  2 a  0 + PT có nghiêm kép     0
4. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc tham số.
Phương pháp: Biểu thức liên hệ không phụ thuộc m là biểu thức không có
chứa tham số m. Áp dụng hệ thức Vi ét gồm tổng và tích của hai nghiệm.
Biểu diễn tham số m theo các nghiệm (rút m).
Ví dụ minh hoạ 1: Cho phương trình: 2
x  2m  3 x m  0
a. Giải phương trình với m = 2
b. Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
c. Viết hệ thức liên hệ giữa x ; x mà không phụ thuộc vào m. 1 2 Hướng dẫn giải: Phương trình : 2
x  2m  3 x m  0 (1)
a. Với m = 2, phương trình (1): 2
x  7x  2  0    2 7
 4.1.2  41 0 , nên phương trình có hai nghiệm phân biệt Trang 58 7  41 7  41 x  ; x  . 1 2 2 2 b. Phương trình : 2
x  2m  3 x m  0 (1) có    m 2 2 2
3  4.1.m  4m 12m  9  4m 2 2
 4m  8m  9  4m  8m  4  5   m 2 2 2  5  0 với mọi m.
Vậy, phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
c. Theo câu b. Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
x x  2m  3
Nên áp dụng hệ thức Vi ét ta có: 1 2  x x m  1 2
Thay m x x vào x x  2x x  3 (*) 1 2 1 2 1 2
Vậy, biểu thức liên hệ giữa x ; x không phụ thuộc m là x x  2x x  3 (*). 1 2 1 2 1 2
Ví dụ minh hoạ 2: Cho phương trình : 2
mx  2m  
1 x m  5  0
a. Xác định m để phương trình có một nghiệm duy nhất.
b. Xác định m để phương trình có một nghiệm.
c. Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức
x 1 x 1  3 1  2  Hướng dẫn giải: Phương trình : 2
mx  2m  
1 x m  5  0
a. Để phương trình có một nghiệm duy nhất a  0 m  0  m  0        m  0 b   0  2   m   1  0 m  1 
Vậy, với m  0 thì phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất.
b. Để phương trình có một nghiệm a  0 m  0  m  0 TH1:       m  0 b   0  2   m   1  0 m  1  Trang 59   m  0 a 0  m  0 TH2:       '  0   m   2
1  m m  5 2 2  0
m  2m 1 m  5m  0 m  0 m  0  1     1  m   7m 1  0 m   7  7 Vậy, khi m  1
0 hoặc m   thì phương trình có một nghiệm. 7
c. Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức
x 1 x 1  3 1  2   Để a  0
phương trình có nghiệm x ; x thì  1 2  '  0   m  0 a 0  m  0        '  0   m   2
1  m m  5 2 2  0
m  2m 1 m  5m  0 m  0 m  0      1 . 7m 1 0 m    7
Khi đó phương trình có hai nghiệm x ; x : 1 2  2m 1 x x   1 2 
Áp dụng hệ thức Vi ét ta có: mm  5 x x  1 2  m
Theo đề ra: x 1 x 1  3  x x x x 1 3  x x x x  2 1  2  1 2  1 2 1 2  1 2 m  5 2m 1 3m  4    2 
 2  3m  4  2m m  4 (thoả điều kiện) m m m
Kết luận: Vậy với m  4 thì phương trình có hai nghiệm thoả điều kiện bài toán. Lưu ý:
Ở câu này, học sinh chú ý, do mức độ phong phú của Tiếng Việt nên gặp đề
yêu cầu phương trình có MỘT NGHIỆM (hoặc MỘT NGHIỆM DUY NHẤT)
thì các em cần phân hiệt chính xác.

Nếu đề yêu cầu phương trình có 1 nghiệm thì sẽ có hai trường hợp thoả mãn là: Trang 60  
Phương trình có 1 nghiệ a 0 m duy nhất
hoặc phương trình có nghiệm kép b  0 a  0    0
Nếu đề yêu cầu phương trình có 1 nghiệm duy nhất thì chỉ có trường hợp a  0 a  0 
là đúng. Nếu đề yêu cầu phương trình có nghiệm kép thì  . b  0   0 Trang 61
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Cho phương trình: 2
x  2mx  4m  4  0. x 1 x 1 13
a. Tìm m để phương trình có hai nghiêm thỏa mãn 1 2   x x 4 2 1
b. Viết hệ thức liên hệ giữa x ; x mà không phụ thuộc vào tham số m. 1 2
Bài 2: Cho phương trình : 2
x  5x  2m 1  0
a. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x x 19 b. Tìm m để 1 2   x x 3 2 1
Bài 3: Cho phương trình: 2
x  2m  
1 x  2m 10  0
a. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
b. Tìm GTNN của biểu thức 2 2
A  10x x x x 1 2 1 2 HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1.Phương trình: 2
x  2mx  4m  4  0. Có 
  m2   m   m m  m 2 2 1 4 4 4 4 2
 0 với mọi m nên phương trình
luôn có hai nghiệm x ; x . 1 2
x x  2m
Áp dụng hệ thức Vi ét ta có: 1 2  x x  4m  4  1 2 x 1 x 1 13
a. Phương trình có hai nghiệm thỏa mãn 1 2   x x 4 2 1
x x x x 13 x x 2 2 2
 2x x x x 13 1 1 2 2 1 2 1 2  1 2      x x 4 x x 4 1 2 1 2
m2   m   m 2 2 2 4 4 2 13 4m  6m  8     13 4m  4 4 m 1 2 2 4m  6m  8
4m  6m  8 13m   1  13  0   0 m 1 m 1 2 2 4m 19m  21
4m 19m  21  0   0   m 1 m 1  0 m  3  m  3  7     m    7  4 m     4 m 1 Trang 62 Vậy, với m  7 3 hoặc m  
thì phương trình đã cho có hai nghiệm x ; x thoả 4 1 2 mãn x 1 x 1 13 1 2   . x x 4 2 1
x x  2m
b. Phương trình luôn có hai nghiệm x ; x với mọi m, ta có 1 2  1 2 x x  4m  4  1 2  x x 1 2 m   2    x x x x 4  . Suy ra 1 2 1 2 
 2x x x x  4 * 1 2  1 2   x x  4  2 4 1 2 m   4
Vậy, biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc m là:
2 x x x x  4 * 1 2  1 2   .
Bài 2. Phương trình : 2
x  5x  2m 1  0 a  0
a. Phương trình có hai nghiệm phân biệt     0 1   0  29    8
m  29  0  m    5  
2 4.1.2m  1  0 8 29 Vậy, với m
thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. 8 x x 19
b. Phương trình có hai nghiệm 1 2   x x 3 2 1   Để a 0 29
phương trình có hai nghiệm    m  , khi đó:   0 8 x x  5
Áp dụng hệ thức Vi ét ta có: 1 2  x x  2m 1  1 2 x x 19 x x 19
x x  2x x 19 1 2 1 2 1 2 2 2 2 Ta có: 1 2        0 x x 3 x x 3 x x 3 2 1 1 2 1 2  2 5  22m   1 19
75 12m  6  38m 19    0   0 2m 1 3 32m   1
75 12m  6  38m 19 5  0m 100   0 
 0  m  2 (thỏa điều kiện) 32m   1 32m   1
Vậy, với m  2 thì phương trình đã cho có hai nghiệm thoả điều kiện.
Bài 3. Cho phương trình: 2
x  2m  
1 x  2m 10  0 Trang 63  a. Để a  0
phương trình có 2 nghiệm phân biệt     0   1   0 a 0  2    
m  2m 1 2m 10  0    0   m   2
1  2m 10  0 m  3 2 2
m  9  0  m  9   m  3  Vậy, với m  3
 hoặc m  3 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt,
b. Tìm GTNN của biểu thức 2 2
A  10x x x x 1 2 1 2
Tìm GTNN của biểu thức A = 10jCj jr2 + X2 +x22    
Phương trình có hai nghiệ a 0 m 3 m    Khi đó, ta có:    0 m  3 
x x  2 m 1 1 2    , thay vào biểu thức
x x  2m 10  1 2
A  10x .x x x x x 8x x 1 2 1 2  1 22 2 2 1 2
A  m  2   m   2 4 1 8 2
10  4m  8m  4 16m  80 2
A  4m  24m  84 m
A  m  2 4 3  48  3
48 với mọi giá trị m thuộc .  m  3
Vậy, giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là A  48  m  3  . min
Dạng 5. Một số dạng toán khác liên quan phương trình bậc hai
1. Bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức hàm số bậc hai: 2
M ax bx c với a  0. + Ta tính đượ b c x  
f x ax bx c 0  2 0 và 2a 0 0
+ Biến đổi: M ax x 2  f x 0  0 b
+ Nếu a  0  Mf x x x   . min
 0, xảy ra khi và chỉ khi 0 2a b
+ Nếu a  0  Mf x x x   . max
 0 , xảy ra khi và chỉ khi 0 2a
2. Bài toán đồ thị hàm số bậc hai (Parabol) Đồ thị hàm 2
y ax bx c với a  0  là parabol P .
Đồ thị hàm số y mx n là đường thẳng d  . Trang 64
+ Biện luận sự tương giao của hai đồ thị là biện luận số nghiệm của phương
trình hoành độ giao điểm của P và d  : 2
ax bx c mx n   1
+ Nếu phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt thì d  cắt P tại hai điểm phân biệt.
+ Nếu phương trình  
1 có nghiệm kép thì d  tiếp xúc với P . Khi đó, ta
gọi d  là tiếp tuyến của đồ thị P , và hoành độ tiếp điểm chính là nghiệm kép của phương trình.
+ Nếu phương trình  
1 vô nghiệm thì d  không cắt P . 2
Ví dụ minh hoạ 1: Xác định tọa độ giao điểm của P 2 : y x và 3
d: y x 3 bằng phương pháp đại số và đồ thị. Hướng dẫn giải:
a. Đồ thị của parabol P và đường thẳng d
được biểu diễn như hình vẽ.
Dựa vào đồ thị ta thấy, đường thẳng (d) cắt P  3 3 
tại hai điểm có toạ độ (3; 6) và  ; .    2 2 
b. Tìm giao điểm bằng phương pháp đại số:
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d  là: x  3 2 2 2 2
x x  3 
x x  3  0 , giải phương trình ta được nghiệm là  3 3 3 x    2
Với x  3, thay vào d  suy ra y  6. Ta có giao điểm 3; 6. 3 3  
Với x   , thay vào d  suy ra y  3 3 . Ta có giao điểm  ; .   2 2  2 2 
Ví dụ minh hoạ 2: Cho   2
P : y  x và đường thắng d : y  x  3
a. Xác định giao điểm của P và d
b. Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với d  và tiếp xúc với P . Trang 65 Hướng dẫn giải:
a. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d  là: 2 2
x  x  3  x x  3  0 có  14.1.3  1
 1 0  phương trình vô nghiệm.
Vậy, đường thẳng d  không cắt parabol (P).
b. Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với d  và tiếp xúc với P
. Đường thẳng d có dạng: y ax b
+ d vuông góc với d  suy ra: a 
1 = 1  a  1  d ' : y x b .
+ Phương trình hoành độ giao điếm của d và P : 2 2
x x b x x b  0   1  1
d tiếp xúc với P nên (1) có nghiệm kép    0  1 4b  0  b  4
Vậy, phương trình đường thẳng d 1 : y x  4
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Cho P : 2
y ax a  0 và d  : y mx n
a. Tìm m, n biết d  đi qua hai điểm A0;  1 và B 3; 2
b. Tính a biết d  tiếp xúc với P . 1
Bài 2: Cho P : 2 y
x và d  : y  x  6 . 3
a. Hãy vẽ đồ thì của P và d  trên cùng một hệ trục tọa độ.
b. Xác định tọa độ giao điểm của chúng bằng đồ thị. 1 1
Bài 3: Chứng minh d  : y x  và P : 2 y  
x tiếp xúc nhau. Tìm tọa độ 2 2 tiếp điểm của chúng. HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Cho P : 2
y ax a  0 và d  : y mx n
a. Đường thẳng d  : y mx n đi qua A0;  1  1   .0
m n m  1  Trang 66
Đường thẳng d  : y mx n đi qua B3;2
 2  3m n  2  3 
1  n n  5
Vậy, đường thẳng d  : y  x  5
b. Phương trình hoành độ giao điểm của d  và P : 2
ax  x  5 2
ax x  5  0   * với a  0
Đường thẳng d  tiếp xúc với P 2
ax x  5  0   * có nghiệm kép. a  0 a  0  a  0 1        a     0 1   4. . a   5    0 1   20a  0 20 1 1 Vậy, với a  
thì d  : y  x  5 tiếp xúc với P : 2 y   x 20 20 1
Bài 2: Cho P : 2 y
x và d  : y  x  6 . 3 1 a. Hàm số 2 y
x có đồ thị là parabol P . Có đỉnh 3
O 0;0 , có trục đối xứng là Oy, và đi qua các điểm sau: x –3 0 3 1 2 y x 3 0 3 3
Hàm số y  x  6 có đồ thị là đường thẳng d  đi qua các điểm 0;6 và 6;0 .
b. Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng d  cắt parabol P tại các điểm 3;3 và  6  ;12. Bài 3:
Phương trình hoành độ giao điểm của d  và P là: 1 1 1 1 1 1 2 2
x x   x x   0 có 2  1  4. .  0 2 2 2 2 2 2
Do đó, phương trình hoành độ giao điểm có nghiệm kép, hay đường thẳng d
tiếp xúc với parabol P . Trang 67
Khi đó, phương trình có nghiệ 1
m là: x x     1 1 y   1 2 suy ra 1 2 2. 2  1 
Vậy, toạ độ tiếp điểm là 1;     2 
III. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Dạng 1
. Phương trình trùng phương: 4 2
ax bx c  0  
1 với a  0 . Phương pháp giải: + Đặt 2
t x t  0 .
+ Đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai ẩn t là: 2
at bt c  0a  0,t  0 2
+ Giải phương trình 2 tìm t  , loại các giá trị t  0, chỉ lấy các giá trị t  0 + Với 2
t  0, t x x   t là nghiệm của phương trình   1 .
Ví dụ 1: Giải phương trình 4 2
4x x 18  0 Giải: Đặt 2
t x với điều kiện t  0 . Phương trình 2
 4t t 18  0t  0   *
 1 4.4.18  289   17 117 117 9 t   2  0 t    0 1 (loại); 2 (nhận) 8 8 4 Trang 68 9 9 9 3 Với 2 t
x   x    x   . 2 4 4 4 2 3
Vậy nghiệm của phương trình là x   . 2
Dạng 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Thực hiện các bước sau:
+ Tìm điều kiện xác định của phương trình
+ Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu
+ Giải phương trình vừa nhận được
+ Loại các giá trị không thỏa mãn điều kiện. Các giá trị thỏa mãn điều kiện là nghiệm của PT. + Kết luận. 2 x  3x 1 1
Ví dụ 2: Giải phương trình:  2 x  4 x  2 Giải 2 x  4  0 x  2 Điều kiện:    x  2  0 x  2  2    Quy đồ x 3x 1 x 2
ng mẫu thức ta được: PT  
x 2x  2 x  2x 2 Khử mẫu ta được: 2 2
x  3x 1  x  2  x  4x  3  0 x 1  (thỏa điều kiện)  x  3
Vậy nghiệm của phương trình là x  1; x  3 .
Dạng 3. Phương trình tích
Phương trình tích là phương trình có dạng . A B  0 .  A  0 Cách giải: . A B  0   B  0
Ví dụ 3: Giải phương trình:  2
x x   2 3 5 2 x  8  0 Giải: 2
3x 5x  2  0 1 Ta có:  2
3x  5x  2 2 x  8    0   2 x 8  0  2 x  2 Giải phương trình   2 
1 : 3x  5x  2  0  1 x    3 x  2 2
Giải phương trình 2 2 2
: x  8  0  x  8   x  2  2 1
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm: x  2; x   ; x  2 2; x  2  2 1 2 3 4 . 3
Dạng 4. Phương pháp đặt ẩn phụ để quy về giải phương trình bậc hai Trang 69 2
Ví dụ 4: Giải phương trình:  2
x x   2 3 3
4 x  3x   1  5  0 Giải: 2 Phương trình:  2
x x   2 3 3
4 x  3x   1  5  0 2   2
x x   2 3 3
4 x  3x 1  0 t 1 1 Đặt  t   2
x  3x , ta có phương trình: 2
t  4t 1  0  1 t  2  3 Với 2 2
t 1  x  3x 1  x  3x 1  0 . 1 3  13 3  13 Có nghiệm là: x  ; x  1 2 2 2 1 1 1 Với 2 2 t
x  3x   x  3x   0 2 . 3 3 3 9  93 9  93 Có nghiệm là: x  ; x  3 4 6 6 3  13 3  13
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm là: x  ; x  1 2 ; 2 2 9  93 9  93 x x  3 ; 4 . 6 6
e. Dạng 5. Phương trình chứa căn thức
g x  0 
Dạng: f x  g x  
f x  g    x 2  t
  f x ,t  0 Dạng: .
a f x  . b f x    c  0   2
at bt c  0
Ví dụ 5: Giải phương trình: 2 2
x  4x  7 
x  4x 1  0 Giải: Phương trình: 2 2
x  4x  7 
x  4x 1  0 2 2
x  4x 1 x  4x 1  6  0 Đặt 2 t
x  4x 1 t  0 , ta có phương trình: t  2 2 1
t t  6  0  
loại nghiệm t  3
 vì không thỏa điều kiện, t  3   2 2 Với 2 2 t  2 
x  4x 1  2  x  4x 1  4 . 1 x  1 2
x  4x  5  0   x  5 
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là: x  1; x  5  1 2
f. Dạng 6. Phương trình dạng 2 2 A B  0 Trang 70   Phương pháp: A 0 2 2
A B  0   B  0 2 2
Ví dụ 6: Giải phương trình:  2
x x   2
x  3x  2  0 Giải:
x x  0
Phương trình: x x x 3x  2 2 2 2 2 2  0   2
x 3x  2  0 x  0  2
x x  0 x  1      x  1 2
x  3x  2  0 x  1  x  2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Giải các phương trình sau: a. 2 2
x x   x   3 1 2  x 1  0
b.  x  6  4x  7  2 x  3 2 2 x  3
x 5x  2
x 5 x x 3 c.  3  d.   4 3 2 3 3
Bài 2. Giải các phương trình sau: a. 4 2
x  6x  7  0 b. 4 2
x  5x  4  0 9 1 25 c. 4 2 x  4x   0 d. 2 4x  29   0 2 2 2 x
Bài 3. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng tích: a. 3 2
x  5x  2x 10  0 b. 3 2
x  3x  3x 1  0 2 2 c. 3 2
x  6x  6x 1  0 d.  2
x x     2 2 5 1
x  5x  6  0 HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a. Phương trình xx  x   3 1 2  x 1  0  x 2 x x   3 3 2 3 3
2  x 1  0  x  3x  2x x 1  0 x 1 2   3
x  2x 1  0  1 x    3
Vậy, nghiệm của phương trình là: x  1 1 và x   . 3
b. Phương trình x  2  x   x  2 6 4 7 2 3 Trang 71 2  x x   x    2 12 36 4 7
2 x  6x  9 2  x x   x    2 12 36 4 7
2 x  6x  9 2 2
x  8x  43  2x 12x 18 x  2   29 2
 x  4x  25  0   x  2   29
Vậy, nghiệm của phương trình là: x  2   29 và x  2   29 x  3
x 5x  2 c. Phương trình  3  4 3 2 2 x  3 12
x  2x  5x 10 x  9 x  3x 10     4 3 4 3 2 3x  27 4x 12x  40 2  
 3x  27  4x 12x  40 12 12 x 1 2 4x 9x 13 0       13 x    4
Vậy, nghiệm của phương trình là: x  13 1 và x   4
x 52 x x 32 d. Phương trình   2 3 3 2 2 x 10x  25 x x  6x  9    2 3 3 2 2 x 10x  25 x x  6x  9    2 3 3 2 2
3x  30x  75  2x 2x 12x 18   6 6 2 2
 3x  30x  75  2x  2x 12x 18 x  2  0  7 7 2
x  40x  57  0   x  2  0  7 7
Vậy, nghiệm của phương trình là: x  2
 0  7 7 và x  2  0  7 7
Bài 2. Giải các phương trình sau: a. Phương trình 4 2
x  6x  7  0 Đặt 2
t x với điều kiện t  0 . Trang 72 Phương trình 2
t  6t  7  0 .
Ta thấy a b c  1  6     7    0
Nên phương trình có nghiệm t  1
 (loại); t  7 (thỏa) Với 2
t  7  x  7  x   7
Vậy, nghiệm của phương trình là: x   7 . b. Phương trình 4 2
x  5x  4  0 Đặt 2
t x với điều kiện t  0 . Phương trình 2
t  5t  4  0 .
Ta thấy a b c  1  5    4  0
Nên phương trình có nghiệm t 1 (thỏa); t  7  (loại). Với 2
t  1  x  1  x  1
Vậy, nghiệm của phương trình là: x  1  . c. Phương trình 9 1 4 2 x  4x   0 2 2 Đặt 2
t x với điều kiện t  0 . Phương trình 9 1 2 t  4t   0 2 2 9  1 
Ta thấy a b c   4    0   2  2 
Nên phương trình có nghiệm t  1  1
(loại); t  (thỏa) 9 1 1 1 Với 2 t
x   x   9 9 3 1
Vậy, nghiệm của phương trình là: x   3 d. Phương trình 25 2 4x  29 
 0 có điều kiện: x  0, ta có: 2 x 4 2 25
4x  29x  25 2 4 2 4x  29   0 
 0  4x  29x  25  0 2 2 x x Đặt 2
t x với điều kiện t  0 . Phương trình 2
 4t  29t  25  0
Ta thấy a b c  4   2  9  25  0 Trang 73
Nên phương trình có nghiệm t  25 1 (thỏa); t  (thỏa) 4 Với 2
t  1  x  1  x  1 25 25 5 Với 2 t   x   x   4 4 2
Vậy, phương trình có 4 nghiệm là: x  1  5 ; x   . 2
Bài 3. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng tích: a. Phương trình 3 2 2
x  5x  2x 10  0  x x  5  2 x  5  0   x  5  0 x  5  0 2
x  2 x  5  0     2 2 x  2  0 x  2 x  5   x   2
Phương trình có ba nghiệm x   2; x  5. b. Phương trình 3 2
x x x     3 x     2 3 3 1 0 1
3x  3x  0  x   2
1 x x  
1  3x x   1  0     x   x 1  1 0 2 x  4x   1  0   2
x  4x 1  0 x  1   x  2  3  x  2 3 
Vậy, phương trình có ba nghiệm là x 1; x  2  3; x  2  3 . c. Phương trình 3 2
x x x     3 x     2 6 6 1 0 1
6x  6x  0  x   2
1 x x  
1  6x x   1  0     x   x 1  1 0 2 x  5x   1  0   2
x  5x 1  0  x  1   5  29  x   2   5  29 x   2 Trang 74 5  29 5  29
Vậy, phương trình có ba nghiệm là: x  1; x  ; x  . 2 2
d. Phương trình  x x  2 x x  2 2 2 2 5 1 5 6  0   2 2
x x   x x   2 2 2 5 1 5
6 2x  5x 1 x  5x  6  0   2 x   2
5 3x 10x  7  0 x   5  2 x  5  0 x  1    2      3x 10x 7 0 7 x   3 7
Vậy, phương trình có bốn nghiệm là: x   5; x  1; x  5; x  3 B:HỆ PHƯƠNG TRÌNH
CHỦ ĐỀ 1: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có vô số nghiệm.
Phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c ,  2 2 , a ,
b c  ; a b  0
Công thức nghiệm tổng quátc ax   c by  ; x , x , b  0   hoặc ; y , y , a  0   .  b   a
a  0; b  0  Đường thẳng (d ) là đồ thị hàm số ax by ccb  0; ca  0 .
a  0; b  0  Đường thẳng (d ) song song hoặc trùng với trục tung (cb  0) .
a  0; b  0  Đường thẳng (d ) song song hoặc trùng với trục hoành (ca  0) . Trang 75
Hệ hai phương trình tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm
Hệ phương trình (HPT) bậc nhất hai ẩn
ax by c   2 2 2 2 a, , b c, a ,
b ,c ; a b  0; a  b  0 a x   b y   c
Số nghiệm của HPT
Số nghiệm của hệ chính là số giao điểm của hai đường thẳng:
(d ) : ax by c (d )  : a x   b y   c  a b (d ) cắt (d )
  Hệ phương trình có nghiệm duy nhất:  . ab a b c
(d) // (d )
  Hệ phương trình vô nghiệm:   abc.
(d)  (d )  Hệ phương trình có vô số nghiệm: a b c   abc .
1. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn không chứa hàm số
Phương pháp giải:
- Phương pháp cộng đại số
Bước 1: Nhân hai vế của phương trình trong hệ với một hệ số thích hợp. Trang 76
Bước 2: Cộng hoặc trừ từng vế của hai phương trình để được phương trình chỉ
còn x hoặc y.
Bước 3: Giải tìm x, y.
Bước 4: Kết luận. - Phương pháp thế:
Bước 1: Từ một phương trình của hệ rút x theo y hoặc y theo x.
Bước 2: Thế vào phương trình còn lại.
Bước 3: Giải hệ phương trình mới.
Bước 4: Kết luận.
- Phương pháp đặt ẩn phụ:
Bước 1: Đặt điều kiện của phương trình.
Bước 2: Đặt ẩn phụ, điều kiện của ẩn phụ. Đưa hệ ban đầu về hệ mới.
Bước 3: Giải hệ mới tìm ẩn phụ.
Bước 4: Thay giá trị vào ẩn phụ tìm xy.
Bước 5: Kết luận.
* Nếu hệ phương trình có biểu thức chứa căn hoặc phân thức chứa x và y thì
phải có điều kiện xác định của hệ.

Bài tập mẫux y
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình sau: 3 2 5  .
2x y  8
(Đề thi vào lớp 10 tỉnh Bình Phước năm 2017 – 2018). Giải chi tiết 3
x  2y  5 (1) 
2x y  8 (2)
Cách 1: Giải bằng phương pháp cộng đại số
Nhận xét: Bằng phương pháp cộng đại số, bài toán có hai hướng làm:
 Để hệ số x bằng nhau ta nhân hai vế của (1) với 2, nhân hai vế của (2) với 3.
 Để hệ số y bằng nhau đối nhau ta nhân hai vế của (2) với 2.
Ở bài này, làm theo hướng 2: 3
x  2y  5 3
x  2y  5    .
2x y  8
4x  2y  16 Trang 77
Cộng các vế tương ứng của hai phương trình ta có: 7x  21 x  3 .
Thay vào phương trình (2) ta được: 6  y  8  y  2 .
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  ;
x y  3; 2 .
Cách 2: Giải bằng phương pháp thế
Nhận xét: Ta nên rút y theo x ở phương trình hai của hệ, vì hệ số của y là 1.
Ta có: (2)  y  8  2x .
Thay y  8  2x vào (1) ta được: 3x  28  2x  5  7x 16  5  7x  21  x  3 .
Với x  3 thì y  8  2.3  2 .
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  ;
x y  3; 2 . 3  x  2  2y   1  0
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình sau:  . 3
x  2y  2  7  xGiải chi tiết
Nhận xét: Hệ phương trình chưa có dạng bậc nhất hai ẩn nên bước đầu tiên
chúng ta rút gọn các phương trình của hệ đưa về phương trình bậc nhất hai ẩn. 3  x  2  2y   1  0 3
x  4y  2  3
x  4y  2  3
x  4y  2         . 3
x  2y  2  7  x 3
x  2y  2x 14 5
x  2y 14 1
 0x  4y  28
Cộng các vế tương ứng của hai phương trình ta có: 13x  26  x  2 .
Thay x  2 vào phương trình thứ hai: 5.2  2 y  14  y  2 .
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  ;
x y  2; 2 .
* Ta cũng có thể dùng phương pháp thế để giải hệ phương trình.  2  
1xy  2 (1)
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình  . x  
 2  1y 1 (2) Giải chi tiết
Nhân cả hai vế của (1) với  2   1 ta được:  2  
1xy  2  2  
1 2  1x 2  1y  2 2  1 x 
 2  1y 2 2      x    2  1y 1 x    2  1y 1 x    2  1y 1 Trang 78
Cộng các vế tương ứng của hai phương trình ta có: 3 2
2x  3  2  x  . 2 3  2  3 2   3 2  1 Thay x  vào (1):   2  
1  y  2  y        2   1  2   . 2 2 2 2       
Vậy hệ phương trình có nghiệm  x y 3 2 1 ;   ;     . 2 2     x y
x  2y  2 
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình:  . 3
 x y  x  2y 1 Giải chi tiết   x y
x  2y  2 
x x y  2y  2 
2x  3y  2  (1)      3
 x y  x  2y 1 3
x x  3y  2y 1
4x y 1 (2)
(2)  y  1 4x .
Thay y  1 4x vào (1) ta được: x    x 1 2 3 1 4  2
  10x  5  x  . 2 1 1 Với x
thì y  1 4.  1. 2 2  
Vậy hệ phương trình có nghiệm là  x y 1 ;  ; 1   .  2  x
  y  5  2y xy  9
Ví dụ 5: Giải hệ phương trình:  .  3x    1 2y   1  6xy Giải chi tiếtx
  y  5  2y xy  9
xy  5x  2y xy  9 5
x  2y  9 (1)       .  3x    1 2y   1  6xy 6
xy  3x  2y 1  6xy  3
x  2y 1 (2)
Trừ các vế tương ứng của hai phương trình ta có: 8x  8  x 1.
Thay x 1 vào phương trình thứ nhất: 5.1 2 y  9  y  2 .
Vậy hệ phương trình có nghiệm là  ; x y  1;2 .
* Hệ phương trình chưa có dạng bậc nhất hai ẩn nên bước đầu tiên chúng ta rút
gọn các phương trình của hệ đưa về phương trình bậc nhất hai ẩn. Rút gọn xy ở
cả hai vế của hai phương trình.

4x y  2  3 
Ví dụ 6: Giải hệ phương trình:  (I).
x  2 y  2  3  Trang 79
(Đề thi vào lớp 10 Thành phố Hà Nội năm 2018 – 2019) Giải chi tiết
Đặt t y  2 (điều kiện: t  0)
4x t  3 8
x  2t  6 9  x  9 x 1 Ta có hệ:        (thỏa mãn).
x  2t  3
x  2t  3
x  2t  3 t   1  y  2 1  y  1 
Với t 1 thì y  2  1     .  y  2  1   y  3 
Vậy hệ phương trình có nghiệm là 1;  1 ,1; 3   .
* Vì cả hai phương trình đều có y  2 nên ta sẽ sử dụng phương pháp đặt ẩn
phụ để đưa về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ phương trình có trị tuyệt
đối nên ta có thể chia hai trường hợp dể phá dấu trị tuyệt đối để được hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn (nhưng cách này sẽ dài hơn cách đặt ẩn phụ).

 x 1 3 y  2  2
Ví dụ 7: Giải hệ phương trình:  .
2 x 1  5 y  2  15  Giải chi tiết
Điều kiện xác định: x 1; y  2  .
Đặt a x 1; b y  2 a  0; b  0 .
a  3b  2
2a  6b  4 11  b 11 b  1 Ta có hệ:        (thỏa mãn).
2a  5b 15
2a  5b 15
a  3b  2 a  5 a  5  x 1  5 x 1  25 x  26        . b  1    y  2 1 y  1 y 2 1  
Vậy hệ phương trình có nghiệm là 26;  1  .  1 4 11  
x 3 y  2 6 
Ví dụ 8: Giải hệ phương trình:  . 5 2 11     x  3 y  2 6  Giải chi tiết
Điều kiện xác định: x  3; y  2. Đặ 1 2 t a  ; b
a  0; b  0 . x  3 y  2 Trang 80  11  11  11  1  1 2  2b a  2b  11a a a            Ta có hệ: 6 6 2 2 2          (thỏa 11 22 11 11 1 2 5  a b  10  a  2b   a 2b 2b b        6  6  6  6 2  3 mãn). 1 x  3  2 x  1  a   x  3  2     2 x  3  2  x  5  2  y  5 b
y  2  3  y  5   . 3  y  5 
Vậy hệ phương trình có nghiệm là  1  ;5, 1  ; 5  , 5  ;5, 5  ; 5   .  4 21 1   
 2x y x y 2
Ví dụ 9: Giải hệ phương trình:  . 3 7  x y    1  2x y x y
(Đề thi thử vào lớp 10 trường THCS&THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội năm 2018 – 2019) Giải chi tiết 1
Nhận xét: Cả hai phương trình đều có
nên đặt được ẩn phụ. 2x y 7  x y
7   x y 7 7 1 Ta biến đổi:   1. Vậy đặt  , b a . x y x y x y x y 2x y
Điều kiện xác định: 2x y x  y .  4 21 1  4 21 1  4 21 1  4 21 1            
 2x y x y 2 2x y x y 2 
 2x y x y 2
 2x y x y 2        3 7  x y 3 7    x y 3 7 3 7 1      1  1  1   2  2x y x y   2x y x y
 2x y x y
 2x y x y    Đặ 1 7 t a  ; b
, a  0 . 2x y x y  1  1  1  1  13 a a  4a  3b  4a  3b  13  a      Ta có hệ: 2 2  2   2   2     (thỏa 3 1 3
 a b  2 9
 a 3b  6 3
 a b  2  b  2 b   2  2 mãn). Trang 81  1 1  1  a     2x y 2
2x y  4 3  x 18 x  6 2          (thỏa mãn). 1 7 1   x y 14 y 14  xy  8 b    2 x y 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm là 6;8 .
Dạng 2: Hệ phương trình chứa tham số
Phương pháp giải
ax by c  a x   b y   cCách 1: Tìm  ;
x y theo m, rồi tìm điều kiện của m. a b
Cách 2: + Hệ có nghiệm duy nhất   aba b c + Hệ vô nghiệm    abca b c
+ Hệ có vô số nghiệm    abc .
Bài tập mẫu x my
Ví dụ 1: Cho hệ phương trình 2 
. Tìm điều kiện của m để phương trình
mx  2y  1 có nghiệm duy nhất. Giải chi tiếtx  2 
Với m  0 thì hệ   1 , hệ có nghiệm. y   2 1 m
Với m  0 . Hệ có nghiệm duy nhất 2 2  
 m  2  m  2 (luôn đúng). m 2
Vậy phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi m. a b * Khi lập tỉ số a
b nếu a hoặc b có tham số m thì ta phải xét thêm trường
hợp a  0 hoặc b  0 .
mx y m
Ví dụ 2: Cho hệ phương trình 2 2 
. Tìm điều kiện của m để phương
2x y m 1
trình có nghiệm duy nhất và tìm nghiệm duy nhất đó. Giải chi tiết Trang 82
mx  2y  2m (1) Hệ  .  2
x y m 1 (2) m 2 
Hệ có nghiệm duy nhất    m  4 . 2  1
Từ phương trình (2) ta có: y  2x m 1. Thay vào phương trình (1) ta được: 4m  2
mx  2 2x m  
1  2m  m  4 x  4m  2  x  , m  4 m  4 2  4m  2  m  5my  2.  m 1    .  m  4  m  4
Vậy với m  4 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất là      x y 2 4m 2 m 5m ;   ;  .  m  4 m  4 
x y m
Ví dụ 3: Cho hệ phương trình 3 2 3  (m là tham số).
x  2y  3m 1
a) Giải hệ phương trình với m  2 .
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm  ; x y thỏa mãn 2 2 x y  5 . Giải chi tiết
a) Với m  2 , ta có hệ: 3
x y  7
6x  2y 14 7x  21 x  3       
x  2y  7
x  2y  7 3
x y  7 y  2
Vậy với m  2 hệ phương trình có nghiệm là 3;2 . 3 1 b) Vì 
nên hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất  ; x y . 1 2 3
x y  2m  3
6x  2y  4m  6 7
x  7m  7 x m 1        
x  2y  3m 1
x  2y  3m 1 3
x y  2m  3 y  3  m 
1  2m  3  m
Hệ phương trình có nghiệm  ;
x y  m 1;m . Theo đề bài, ta có: 2 2 x y  5     m  2 m 1 2 2
1  m  5  2m  2m  4  0  2 m  
1 m  2  0   . m  2 
Vậy m 1 hoặc m  2
 thì phương trình có nghiệm thỏa mãn đề bài. Trang 83
x ay  3a
Ví dụ 4: Cho hệ phương trình 
(I) (a là tham số). 2
ax y  2  a
a) Giải hệ phương trình với a 1. 2 y
b) Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất  ; x y thỏa mãn là số 2 x  3 nguyên.
(Đề thi vào lớp 10 môn Toán tỉnh Lào Cao năm 2018 – 2019) Giải chi tiếtx y  3 2y  4 y  2
a) Với a 1, ta có hệ:     
x y  1 x  3  yx  1
Vậy với a 1 hệ phương trình có nghiệm là 1;2 . x  0
b) Với a  0 thì hệ   , hệ có nghiệm. y  2 1 a
Với a  0 . Hệ có nghiệm duy nhất 2 2 
  a  1  a  1 (luôn đúng). a 1
Hệ phương trình luôn có nghiệm với mọi a.
x ay  3a
x  3a ay
x  3a ay   y  2        . 2
ax y  2  a a
 3a ay 2
y  2  a  2a    2 1 y  2a  2 x a (Vì 2
a 1  0 nên rút gọn được ta có y  2 ).
Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất  ; x y   ; a 2 . 2 y 4 Xét: A   2 2 x  3 a  3 4 4 4 Ta có: 2
a  3  3, a    , a   0  A  . 2 a  3 3 3   Mà theo đề a 1 bài để A thì 2 2
A  1  a  3  4  a  1   . a  1 
Vậy a 1 hoặc a  1  thỏa mãn đề bài.
Lưu ý: Đối với bài toán tìm a để biểu thức A nhận giá trị nguyên thì ta đi tìm
khoảng giá trị của biểu thức A, tìm các giá trị nguyên của A trong khoảng này rồi
thay vào tìm a. Phân biệt với bài toán tìm a là số nguyên để A nhận giá trị
nguyên thì khi đó mới có 2
a  3Ư (4). Trang 84
mx y   m
Ví dụ 5: Cho hệ phương trình 3 
(m là tham số). Tìm m để hệ
x my  2m
phương trình có nghiệm duy nhất. Khi đó, hệ thức liên hệ giữa xy không phụ thuộc vào m. Giải chi tiếty  3 
Với m  0, ta có hệ: 
. Hệ có nghiệm duy nhất. x  0 m 1 
Với m  0 , hệ phương trình có nghiệm duy nhất 2  
m  1  m  1. 1 m Vậy với m  1
 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất.  m x  
mx y  3 m
y mx m  3
y mx m  3     m 1       
x my  2mx m
mx m 3  2m  2 1 m   2 2
x m mmy   m  3  m 1  m  1 x   x  1      m 1  m 1     . 2  m  3 1 y   y  2    m 1  m 1
Cộng hai vế của hai phương trình ta khử được tham số m. Hệ thức cần tìm là
x y  3 .
2. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Giải các hệ phương trình sau:
x  4y  8 1) 
(Đề thi vào lớp 10 tỉnh Bắc Giang năm 2018 – 2019).
2x  5y 13 9
x y  11 2) 
(Đề thi vào lớp 10 tỉnh Bình Dương năm 2018 – 2019). 5
x  2y  9
Câu 2: Giải các hệ phương trình sau:
 x  2 y 1  5 1) 
(Đề thi vào lớp 10 TP Hà Nội năm 2017 –
4 x y 1  2  2018).
3x y  6 11 2) 
(Đề thi vào lớp 10 TP Hà Nội năm 2017 – 2018).
5x y  6  13  Trang 85x  2
Câu 3: Cho hệ phương trình 
(m là tham số). Tìm m để x y nhỏ 2
mx y m  3 nhất.
(Đề thi vào lớp 10 tỉnh Lào Cai năm 2017 – 2018) Gợi ý giải Câu 1:
1) Nghiệm của hệ phương trình là 4  ;1 .
2) Nghiệm của hệ phương trình là 1;2 . Câu 2:
1) Điều kiện: x  0; y 1
Đặt a x; b y 1a  0; b  0
a  2b  5 a 1 x 1 Ta có hệ:     
(thỏa mãn điều kiện).
4a b  2 b   2 y  5
2) Điều kiện: y  6
Đặt b y  6 b  0 3
x b 11 x  3 x  3 Ta có hệ:     
(thỏa mãn điều kiện). 5
x b 13 b   2 y  2
Nghiệm của hệ phương trình là: 3; 2   . Câu 3: x  2 x  2 x  2      2 2 2
mx y m  3
2m y m  3
y m  2m  3
Hệ phương trình có nghiệm với mọi m.
Ta có: A x y m m   m  2 2 2 5 1  4  A  4, m  .
Giá trị nhỏ nhất của x y là 4 đạt được khi m 1.
CHỦ ĐỀ 2: MỘT SỐ HỆ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ HỆ BẬC NHẤT
Dạng 1: Hệ phương trình đối xứng loại I
Phương pháp giải Trang 86
Hệ phương trình đối xứng loại I theo ẩn xy là hệ phương trình mà khi ta đổi
vai trò của các ẩn xy thì hệ phương trình vẫn không thay đổi.  f
  x, y  0  f
  x, y  f y, x
Hệ phương trình đối xứng loại I có dạng  , trong đó  . g
  x, y  0 g
  x, y  g y, x
Bước 1: Đặt S x y; P xy . Điều kiện: 2 S  4P .
Bước 2: Biến đổi hệ phương trình có hai ẩn S, P giải ra SP (sử dụng phương
pháp thế hoặc cộng đại số).
Bước 3: Tìm được SP, khi đó xy là nghiệm của phương trình bậc hai: 2
X SX P  0
Giải phương trình bậc hai theo ẩn X.
Bước 4: Kết luận nghiệm của hệ phương trình.
Chú ý: Nếu  x ; y là nghiệm của hệ phương trình thì  y ; x cũng là nghiệm 0 0  0 0  của hệ phương trình.
Bài tập mẫu 2 2
x y xy  3
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình  . x y  2 Giải chi tiết
Ý tưởng: Biến đổi phương trình (1) về tổng và tích của xy.
x y xy  
 x y2  xy xy  
 x y2 2 2 3 2 3  xy  3      x y  2
x y  2
x y  2
Đặt S x y; P xy . Điều kiện: 2 S  4P . 2 S P  3 S  2 S  2 Ta có hệ:      (thỏa mãn). S  2 4  P  3 P 1
x y là nghiệm của phương trình bậc hai: X X     X  2 2 2 1 0 1  0  X  1
Vậy hệ phương trình có nghiệm là 1  ;1 . 2 2
x y 10
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình  .  x  
1 y  1  8 Giải chi tiết 2 2
x y 10 
 x y2 2xy 10      x    1  y   1  8
xy x y 1 8 Trang 87
Đặt S x y; P xy . Điều kiện: 2 S  4P . 2 2 2
S  2P 10
S  2P 10
S    S 2 2 7 10
S  2S  24  0 Ta có hệ:       
P S 1  8 P  7  S
P  7  SP  7  SS  4     S 6  hoặc  . P  3 P  13 Mà 2
S  4P S  4, P  3 thỏa mãn.
Khi đó, xy là nghiệm của phương trình bậc hai X 1 2
X  4X  3  0   X  
1  X  3  0   . X  3
Vậy hệ phương trình có nghiệm là 1;3,3  ;1 .
 x y xy
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình 4 16  .
x y 10 Giải chi tiết
Điều kiện xác định: x  0; y  0 .
Đặt S x y; P xy . Điều kiện: 2
S  4P S  0; P  0 .
S  4P 16
S  4P 16
S  4P  16 Ta có hệ:      2 2 2
S  2P 10
2S  4P  20
2S S  36  0  9  S   S  4     (thỏa mãn ) hoặc 2  (loại). P  3 41 P   8
Khi đó x y là nghiệm của phương trình bậc hai. X 1 2
X  4X  3  0   X  
1  X  3  0   . X  3
Vậy hệ phương trình có nghiệm là 1;9,9;  1 .
Dạng 2: Hệ phương trình đối xứng loại II
Phương pháp giải
Hệ phương trình đối xứng loại II theo ẩn xy là hệ phương trình mà khi ta đổi
vai trò của các ẩn xy thì hai phương trình trong hệ sẽ hoán đổi cho nhau.  f
  x, y  0
Hệ phương trình đối xứng loại II có dạng  .  f
  y, x  0 Trang 88
Bước 1: Cộng hoặc trừ hai vế của hai hệ phương trình thu được phương trình.
Biến đổi phương trình này về phương trình tích, tìm biểu thức liên hệ giữa xy đơn giản.
Bước 2: Thế x theo y (hoặc y theo x) vào một trong hai phương trình của hệ ban đầu.
Bước 3: Giải và tìm ra nghiệm x (hoặc y). Từ đó suy ra nghiệm còn lại.
Bước 4: Kết luận nghiệm của hệ phương trình.
Bài tập mẫu 2
x 3x  2  y (1)
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình  . 2
y 3y  2  x (2) Giải chi tiết
Trừ từng vế của hai phương trình ta được: 2 2
x y  3x  3y  2
y  2x  x yx y 5x y  0  x yx y 5  0 x y   x  5  y
y  0  x  0
Với x y thay vào (1) ta được: 2
y y  0  y y   1  0   .
y 1 x 1 2
y  3y  2 5  y 2
y  3y  10  2y
Với x  5  y thay vào (1) ta được: (vô 2
y  5 y 10  0 nghiệm).
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là  ; x y    0;0,1; 1. 3
x  2x y (1)
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình  . 3
y  2y x (2) Giải chi tiết
Trừ từng vế của hai phương trình ta được: 3 3
x y  3x  3y  0   x y 2 2
x y xy  3  0 2     2  y 3y    x y x    3  
  0  y x  2  4  
Với y x thay vào (1) ta được: 3
x x  0  x  0 .
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 0;0 . Trang 89 2  x  2 3x   2  y
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình  . 2  y  2 3y   2  x Giải chi tiếtx
Vì vế phải của mỗi phương trình đều dương nên ta có 0  .  y  0 2  x  2 3x   2 2 2  y 3
 xy x  2 (1) Ta có:    . 2 2 2  y  2 3
 yx y  2 (2) 3y   2  x
Trừ từng vế của hai phương trình (1) và (2) ta được: 2 2 2 2
3xy  3yx x y  3xy y x   x y x y   x y3xy x y  0
x  0, y  0  3xy x y  0  x y .
Với x y thay vào (1) ta được: 3 2
x x     x   2 3 2 0
1 3x  2x  2  0  x 1 y 1.
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 1  ;1 .
Dạng 3: Một số hệ phương trình khác
Bài tập mẫu
x y m
Ví dụ 1: Cho hệ phương trình  (m là tham số). 2 2 2
x y  m  6
Hãy tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm  ;
x y sao cho biểu thức
A xy  2 x y đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
(Trích đề thi vào 10 tỉnh Cao Bằng năm 2017 – 2018) Giải chi tiết
x y m Nhận xét: 
là hệ phương trình đối xứng loại 1. 2 2 2
x y  m  6
Đặt S x y; P xy . Điều kiện: 2 S  4P .
x y  x y2 2 2 2
 2xy S  2P . Trang 90S mS m Ta có hệ:    2 2 2
S  2P  m  6 P m  3
Hệ phương trình có nghiệm  ;
x y khi và chỉ khi 2 2 2 2 2
S  4P m  4m 12  3m  12  m  4  2   m  2 .
Ta có: A xy   x y  m   m m m    m  2 2 2 2 3 2 2 1 4 1  4 .
Vì   m     m     m  2 2 2 1 1 3 0 1  9  4   A  5 .
Giá trị nhỏ nhất của A là 4
 đạt được khi m1 0  m  1  . 2 3a 1  1  2 3 
Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức 2 2 b b
M a b biết a, b thỏa mãn:  . 2 3b 2  1 2 3  a a
(Trích đề thi vào 10 tỉnh Quảng Ninh năm 2017 – 2018) Giải chi tiết
Điều kiện xác định: a  0; b  0 . 2 3a 1  1          b  3a b a b b b a b  2 3 2 2 3 3 2  2 3 1 3 1 3 1 Ta có: b b        2 2 3 3 2 3b 1 3
 ab  2  a
a 3ab  2   a 3ab  2 3 2  4 1 2 3  a a
Cộng từng vế của hai phương trình ta được:  6 2 4 4 2
b a b a b    6 4 2 2 4 6 9
a  6a b  9a b   5
b a b a b a   a b 3 6 2 4 4 2 6 2 2 3 3 5  5 2 2 3
a b  5 Vậy 3 M  5 .
2x  3y xy  5 
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình 1 1   . 1 x y 1
(Trích đề thi vào 10 tỉnh Nam Định năm 2017 – 2018) Giải chi tiết
Điều kiện xác định: x  0 và y  1. Trang 91
2x  3y xy  5 
2x  3y xy  5 
xy  2x  3y  5 (1) 1 1       1 
y 1 x x   y   1
xy y 1 (2)  x y 1
Trừ từng vế của hai phương trình ta có: 2x  2y  6  0  x  3  y
Thay x  3  y vào phương trình (2) ta được:
  yy y   y y    y  2 2 3 1 2 1 0 1  0  y  1  x  2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 2  ;1 .
2. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2
2x y x
Câu 1: Giải hệ phương trình  . 2
2y x y 3
x  2y x
Câu 2: Giải hệ phương trình  . 3
y  2x y
xy x y  3
Câu 3: Giải hệ phương trình  . 2 2
x y xy  2 Gợi ý giải Câu 1:
Hệ phương trình đối xứng loại II, trừ từng vế của hai phương trình ta được x y
x yx y  1  0   x  1 y        
Vậy nghiệm của hệ phương trình là     1 5 1 5 1 5 1 5 0;0 , 3;3 ,  ; , ;      . 2 2 2 2     Câu 2:
Hệ phương trình đối xứng loại II, trừ từng vế của hai phương trình ta được
xy 2 2
x xy y  
1  0  x y
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 0;0, 3; 3, 3; 3 . Câu 3:
Hệ phương trình đối xứng loại I.
Đặt S x y; P xy (điều kiện: 2
S  4P ), ta được Trang 92P S  3
S  1; P  2    S.P  2
S  2; P 1
Kết hợp điều kiện  S  2; P  1.
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 1  ;1 . CHUYÊN ĐỀ
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH.
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI CHUNG.
Bước 1. Lập hệ phương trình, phương trình.

- Chọn ẩn số và đặt điều kiện cho ẩn số, ghi rõ đơn vị của ẩn (nếu có).
Đối với giải bằng cách lập hệ pt: Chọn hai đại lượng chưa biết làm ẩn.
Đối với giải bằng cách lập pt: Chọn một đại lượng chưa biết làm ẩn.

- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và theo các đại lượng đã biết.
- Lập hpt, pt diễn đạt sự tương quan giữa các đại lượng. Bước 2. Giải hpt, pt.
Bước 3. Nhận định kết quả và trả lời.
B. MỘT SỐ DẠNG TOÁN.

DẠNG 1. TOÁN VỀ QUAN HỆ GIỮA CÁC SỐ.
* Một số dạng quan hệ thường gặp và phương trình diễn đạt sự tương quan. Xét hai số x và y
+ Tổng của của x và y bằng m thì x + y = m
+ Số x lớn hơn số y là n thì x – y = n
+ Số x bằng k lần số y thì ta có x = k.y x
+Tỉ số của x và y bằng k thì ta có  k y
+ Tổng bình phương của x và y là a thì ta có x2 + y2 = a ... * BÀI TẬP MINH HỌA Trang 93
1.1. VÍ DỤ CÁC BÀI TOÁN LẬP HỆ PT.
Ví dụ 1. Hai số dương có tỉ số là 3:4. Nếu giảm số lớn đi 100 và tăng số nhỏ
thêm 200 thì tỉ số mới là 5: 3. Tìm hai số đó.
* Phân tích: Hai số cần tìm: Hai số dương 3
- Mối quan hệ 1: Có tỉ số là => pt thứ nhất 4
- Mối quan hệ thứ hai: Giảm số lớn đi 100, tăng số nhỏ thêm 200 thì tỉ số mới là 5 => pt thứ hai 3 Lời giải
Gọi số nhỏ là x, số lớn là y (Đk: 0 < x < y ) x 3
+ Tỉ số của hai số là 3:4 => pt:   4x  3y  0 (1) y 4
+ Nếu giảm số lớn đi 100, tăng số nhỏ thêm 200 thì tỉ số mới là 5: 3 x  200 5 => pt:   3x  5y  1  100 (2) y 100 3 4x  3y  0 x  300
+ Từ (1) và (2) có hệ pt:    (tm) 3  x  5y  1100  y  400
Vậy hai số dương cần tìm là 300 và 400.
Ví dụ 2. Hai kho chứa 450 tấn hàng. Nếu chuyển 50 tấn hàng từ kho A sang kho 4
B thì số hàng ở kho B bằng
số hàng ở kho A. Tính số hàng mỗi kho lúc đầu. 5 * Phân tích;
- Hai số cần tìm: Số hàng mỗi kho
- Mối quan hệ 1: Tổng số hàng ở hai kho bằng 450 => pt thứ nhất
- Mối quan hệ 2: Nếu chuyển 50 tấn hàng từ kho A sang kho B thì số hàng ở kho 4 B bằng
số hàng ở kho A => pt thứ 2. 5 Lời giải:
Gọi số hàng lúc đầu của kho A là x(tấn), của kho B là y (tấn). ĐK: x > y > 0
+ Vì hai kho có số hàng là 450 tấn => pt: x + y = 450 (1).
+ Khi chuyển 50 tấn hàng từ kho A sang kho B, thì lúc này:
- Kho A có số hàng là: x – 50 (tấn)
- Kho B có số hàng là y + 50 (tấn) 4
Theo đề bài ta có: y + 50 = (x - 50)  5x – 4y = 450 (2) 5 x  y  450 x  300
+ Từ (1) và (2) ta có hpt:    (tm) 4x  5y  450 y 150
Vậy lúc đầu, kho A có 300 tấn hàng, kho B có 150 tấn hàng. Trang 94
Ví dụ 3. Hai lớp 9A, 9B của một trường THCS có 90 học sinh. Trong đợt quyên
góp vở viết ủng hộ học sinh vùng lũ lụt, mỗi bạn 9A ủng hộ 3 quyển, mỗi bạn
9B ủng hộ 2 quyển. Tính số HS của mỗi lớp, biết rằng cả hai lớp ủng hộ được 222 quyển vở. * Phân tích;
- Hai số cần tìm: Số HS của mỗi lớp
- Mối quan hệ 1: Tổng số HS của hai lớp là 90 => pt thứ nhất.
- Mối quan hệ 2: mỗi bạn 9A ủng hộ 3 quyển, mỗi bạn 9B ủng hộ 2 quyển, cả
hai lớp ủng hộ được 222 quyển vở => pt thứ 2. Lời giải.
Gọi số HS của lớp 9A là x (học sinh), của lớp 9B là y (hs). ĐK x, y nguyên dương.
+ Tổng số HS hai lớp là 90 => pt: x + y = 90 (1) + Ta có:
- Mỗi bạn 9A ủng hộ 3 quyển => lớp 9A ủng hộ được là 3x (quyển)
- Mỗi bạn 9B ủng hộ 2 quyển => lớp 9B ủng hộ được là 2y (quyển)
Theo đề bài có pt: 3x + 2y = 222 (2) x  y  90 x  42
+ Từ (1) và (2) ta có hpt:    (tm) 3  x  2y  222 y  48
Vậy lớp 9A có 42 học sinh, 9B có 48 học sinh.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài tập1. Mẫu của một phân số lớn hơn tử của nó là 3. Nếu tăng cả tử và mẫu 1
của phân số đó thêm 1 đơn vị thì được phân số mới bằng . Tìm phân số đã 2 cho. Đáp số: 2 5
Bài tập 2: Hai giá sách có tất cả 500 cuốn sách. Nếu bớt ở giá thứ nhất 50 cuốn
và thêm vào giá thứ hai 20 cuốn thì số sách ở cả hai giá sẽ bằng nhau. Hỏi lúc
đầu mỗi giá có bao nhiêu cuốn? (Đ/S: 285 và 215)
Bài tập 3. Trong đợt quyên góp ủng hộ người nghèo, lớp 9A và 9B có 79 học
sinh quyên góp được 975000 đồng. Mỗi học sinh lớp 9A đóng góp 10000 đồng,
mỗi học sinh lớp 9B đóng góp 15000 đồng. Tính số học sinh mỗi lớp. (Đ/S: 42 và 37)
Bài tập 4: Nhân ngày quốc tế thiếu nhi, 13 học sinh (nam và nữ) tham gia gói
80 phần quà cho các em thiếu nhi. Biết tổng số quà mà học sinh nam gói được
bằng tổng số quà mà học sinh nữ gói được. Số quà mỗi bạn nam gói nhiều hơn
số quà mà mỗi bạn nữ gói là 3 phần. Tính số học sinh nam và nữ. Trang 95 (Đ/S: 5 và 8)
Bài tập 5: Số tiền mua 1 quả dừa và một quả thanh long là 25 nghìn đồng. Số
tiền mua 5 quả dừa và 4 quả thanh long là 120 nghìn đồng. Hỏi giá mỗi quả dừa
và giá mỗi quả thanh long là bao nhiêu ? Biết rằng mỗi quả dừa có giá như nhau
và mỗi quả thanh long có giá như nhau.
(Đ/S: 20 nghìn và 5 nghìn)
Bài tập 6: Có hai can đựng dầu, can thứ nhất đang chứa 38 lít và can thứ hai
đang chứa 22 lít. Nếu rót từ can thứ nhất sang cho đầy can thứ hai thì lượng dầu
trong can thứ nhất chỉ còn lại một nửa thể tích của nó. Nếu rót từ can thứ hai
sang cho đầy can thứ nhất thì lượng dầu trong can thứ hai chỉ còn lại một phần
ba thể tích của nó. Tính thể tích của mỗi can.
1.2. CÁC VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN LẬP PT.
Ví dụ 1. Trong lúc học nhóm, bạn Hùng yêu cầu bạn Minh và bạn Lan mỗi
người chọn một số sao cho hai số này hơn kém nhau 5 và tích của chúng phải
bằng 150. Vậy hai bạn Minh, Lan phải chọn những số nào? * Phân tích.
- Yêu cầu: Tìm hai số thỏa mãn:
+ Hơn kém nhau 5 (mối quan hệ 1)
+ Tích của chúng bằng 150 (mối quan hệ 2)
=> Nếu số một bạn chọn là x, từ mối quan hệ 1 biểu thị số bạn kia chọn là x + 5 hoặc x – 5
Từ mối quan hệ thứ 2 => pt bài toán: x (x + 5) = 150 hoặc x (x – 5) = 150
Hoặc nếu số một bạn chọn là x, từ mối quan hệ thứ 2 biểu thị được số bạn kia 150 chọn là x 150 150
Từ mối quan hệ thứ nhất => pt bài toán: x - = 5 hoặc - x = 5 x x
=> GV cho HS thấy cách biểu thị thứ nhất được pt gọn, đơn giản hơn. Lời giải.
Gọi số mà một bạn chọn là x. ĐK x ≠ 0, x ≠  5.
+ Vì hai số hơn kém nhau là 5 => số bạn kia chọn là x + 5
+ Tích của hai số là 150, nên ta có pt:
x(x + 5) = 150  x2 + 5x – 150 = 0  (x + 15)(x -10) = 0
x 15  0  x  15 (tm)  
x 10  0  x 10 (tm)
Vậy, - nếu số bạn Minh chọn là 10 thì số bạn Lan chọn là 15 và ngược lại.
- Nếu số bạn Minh chọn là -15 thì số bạn Lan chọn là -10 và ngược lại
(Các cách còn lại các bạn tự giải). Trang 96
Ví dụ 2. Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó. * Phân tích.
Yêu cầu: Tìm hai số tự nhiên thỏa mãn:
+ Là hai số tự nhiên liên tiếp ( mối quan hệ 1)
+ Tích lớn hơn tổng là 109( mối quan hệ 2)
Nếu gọi số tự nhiên nhỏ hơn là x, từ mối quan hệ 1 biểu thi được số lớn hơn là x
+ 1. Từ mối quan hệ 2 đưa ra pt của bài toán: x( x + 1) – (x + x + 1) = 109. Lời giải.
Gọi số tự nhiên nhỏ hơn là x. ĐK: x ≥ 1; x N
+ Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị => số tự nhiên lớn hơn là x + 1 + Ta có:
- Tích của chúng là: x (x +1)= x2 + x
- Tổng của chúng là : x + x + 1 = 2x + 1
Theo đề bài ta có pt: x2 + x – (2x + 1) = 109
 x2 – x -110 = 0  (x -11)(x + 10) = 0
x 11 0  x 11 (tm)   x 10  0  x  10  (ktm)
Vậy hai số tự nhiên cần tìm là 11 và 12.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài tập 1. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 19, tổng các bình phương của chúng bằng 185.
Bài tập 2. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 9, tổng các số nghịch đảo của chúng bằng 9/14.
Bài tập 3. Tìm hai số biết rằng tổng của hai số đó bằng 17 đơn vị. Nếu số thứ
nhất tăng thêm 3 đơn vị, số thứ hai tăng thêm 2 đơn vị thì tích của chúng bằng 105 đơn vị.
(Đ/S: Hai số cần tìm là 12 và 5 hoặc 4 và 13).
Bài tập 4. Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu bớt tử số đi 5 đơn vị
và tăng mẫu số thêm 4 đơn vị thì sẽ được phân số mới là nghịch đảo của phân số
đã cho. Tìm phân số đó.
DẠNG 2: TOÁN TÌM CHỮ SỐ CỦA SỐ TỰ NHIỆN
* Một số kiến thức cần nhớ.
- Số có hai chữ số được ký hiệu là ab
- Giá trị của số: ab = 10a + b; (Đk: 1 a 9 và 0 b 9, a,b N)
- số tự nhiên ab => số tự nhiên viết theo thứ tự ngược lại là ba Ta có ba = 10b + a
* BÀI TẬP MINH HOẠ Trang 97
2.1. CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI BÀI TOÁN LẬP HPT.
Ví dụ 1:
Cho số tự nhiên có hai chữ số, tổng của chữ số hàng chục và chữ số
hàng đơn vị bằng 14. Nếu đổi chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị cho nhau
thì được số mới lớn hơn số đã cho 18 đơn vị. Tìm số đã cho.
Hướng dẫn giải
Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là x, chữ số hàng đơn vị của số cần tìm là y
(ĐK: x,y  N; 0 < x ; y ≤ 9)
+ Tổng chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 14
=> có phương trình: x y  14 (1)
+ Đổi chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị cho nhau thì được số mới lớn hơn
số đã cho 18 đơn vị nên có phương trình: yx - xy = 18 =>
(10y x) – 10x y 18 x y  x  Giải hệ phương trình: 14 6    (thoả mãn điều kiện) y x  2 y  8
Ví dụ 2: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số. Biết rằng chữ số hàng đơn vị hơn
chữ số hàng chục là 5 đơn vị và khi viết chữ số 1 xen vào giữa hai chữ số của số
đó thì ta được số mới lớn hơn số đó là 280 đơn vị.
Hướng dẫn giải
Gọi chữ số hàng chục là a ( a N, 0  a  9 ); chữ số hàng đơn vị là b (
b N , 0  b  9 )
Số cần tìm là ab 10a b
Ta có chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 5 đơn vị nên ta có phương trình:
b a  5  a  b  5(1)
Lại có: khi viết chữ số 1 xen vào giữa hai chữ số của số đó thì ta được số mới là 1
a b 100a 10  b (2)
Do số mới lớn hơn số đó là 280 đơn vị nên ta có phương trình :
100a 10b10a b  280 (2). Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
a b  5 
a b  5 a  3       (tmdk)
 100a 10  b
10a b  280 90  a  270 b   8
* BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài tập 1. Tổng các chữ số của 1 số có hai chữ số là 9. Nếu thêm vào số đó 63
đơn vị thì số thu được cũng viết bằng hai chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại. Hãy tìm số đó?
(Đ/S: Số cần tìm là 18). Trang 98
Bài tập 2. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết tổng các chữ số của nó là 7.
Nếu đổi chỗ hai chữ số hàng đơn vị và hàng chục cho nhau thì số đó giảm đi 45 đơn vị.
(Đ/S: Số cần tìm là 61).
Bài tập 3. Tìm một số tự nhiên có ba chữ số sao cho tổng các chữ số bằng 17,
chữ số hàng chục là 4, nếu đổi chỗ các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị cho
nhau thì số đó giảm đi 99 đơn vị.
(Đ/S: Số cần tìm là 746).
Bài tập 4. Tìm một số có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số
hàng đơn vị là 5 và nếu đem số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 7 và dư 6.
(Đ/S: Số cần tìm là 83).
Bài tập 5. Tìm số tự nhiên có hai chữ số. Biết tổng hai chữ số của nó bằng 11 và
nếu đổi chỗ hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì ta được số mới
lớn hơn số ban đầu 27 đơn vị. ĐS: 47
2.2) CÁC VÍ DỤ VỀ GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PT.
Ví dụ 1.
Tìm số tự nhiên có hai chữ số mà hiệu chữ số hàng chục và chữ số
hàng đơn vị là 3, còn tổng các bình phương hai chữ số của số đó bằng 45. Hướng dẫn giải.
Gọi chữ số hàng chục là x ( ĐK: x N; 3 < x  9)
+ Hiệu chữ số hàng chục và hàng đơn vị là 3 => chữ số hàng đơn vị là x – 3
+ Tổng các bình phương của hai chữ số bằng 45
=> pt: x2 + (x – 3)2 = 45  x2 – 3x – 18 = 0  (x + 3)(x – 6) = 0
x  3  0  x  3  (ktm) 
x  6  0  x  6 (tm)
=> chữ số hàng chục là 6, chữ số hàng đơn vị là 6 – 3 = 3
Vậy số tự nhiên cần tìm là 63.
Ví dụ 2. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết tổng hai chữ số bằng 10 và tích hai
chữ số ấy nhỏ hơn số đã cho là 12. Hướng dẫn giải.
Gọi chữ số hàng chục là x ( ĐK: x N; 0 < x  9)
+ Tổng hai chữ số là 10 => chữ số hàng đơn vị là 10 - x
+ Tích của hai chữ số nhỏ hơn số đã cho là 12
=> pt: (10x + 10 – x) – x(10 – x) = 12  x2 – x – 2 = 0  (x +1)(x – 2) = 0 x 1  0  x  1   (ktm) 
x  2  0  x  2 (tm) Trang 99
=> chữ số hàng chục là 2, chữ số hàng đơn vị là 10 – 2 = 8
Vậy số tự nhiên cần tìm là 28.
* BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài tập 1. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tồng các chữ số của nó bằng
13 và nếu cộng thêm 34 vào tích của hai chữ số của số đó thì được chính số cần tìm. Đáp số: 76
Bài tập 2. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết chữ số hàng chục lớn hơn chữ số
hàng đơn vị là 2 và số đó lớn hơn tổng các bình phương các chữ số của nó là 1.
* Với hai dạng 1,2 này GV nên cho HS tự phát biểu các bài toán tương tự, hoặc
từ một số cụ thể yêu cầu HS phát biểu thành những bài toán giải bằng cách lập
pt, hpt => Giúp HS hiểu rõ ràng, sâu rộng, nhận biết thành thạo những dạng
bài nào nên giải bằng cách lập hpt, những dạng bài nào giải bằng cách lập pt.
DẠNG 3: TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG
*) KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Bài toán luôn có 3 đại lượng là quãng đường (s), vận tốc (v)thời gian (t)  s v  
liên hệ bởi công thức t : s  v.t   s t   v
+ Vận tốc tỷ lệ nghịch với thời gian và tỷ lệ thuận với quãng đường đi được:
+ Nếu hai xe đi ngược chiều nhau cùng xuất phát khi gặp nhau lần đầu: Thời
gian hai xe đi được là như nhau, tổng quãng đường 2 xe đi được bằng đúng
quãng đường cần đi của 2 xe.
+ Nếu hai phương tiện chuyển động cùng chiều từ hai địa điểm khác nhau là A

và B, xe từ A chuyển động nhanh hơn xe từ B thì khi xe từ A đuổi kịp xe từ B ta
luôn có hiệu quãng đường đi được của xe từ A với quãng đường đi được của xe
từ B bằng quãng đường AB
2. Chuyển động có sự tác động của yếu tố khách quan.( gió, dòng chảy)(thường
gặp các bài toán chuyển động trên dòng chảy: như ca nô, tàu xuồng, thuyền):
- Vận tốc khi nước đứng yên = vận tốc riêng.
-Vận tốc xuôi dòng = vận tốc riêng + vận tốc dòng nước
-Vận tốc ngược dòng = vận tốc riêng – vận tốc dòng nước
Vận tốc của dòng nước là vận tốc của một vật trôi tự nhiên theo dòng nước
(Vận tốc riêng của vật đó bằng 0). Trang 100
* Với dạng toán này, việc biết kẻ bảng phân tích là một lợi thế cho học sinh.
Từ việc kẻ bảng, học sinh thực hiện từng bước cẩn thận: gọi ẩn đặt điều kiện
cho ẩn, biểu diễn những đại lượng chưa biết qua ẩn và đại lượng đã biết, từ
mối quan hệ của các đại lượng lập phương trình, thực hiện giải phương
trình, chọn kết quả và trả lời.
3.1. BÀI TOÁN CÓ MỘT ĐỐI TƯỢNG CHUYỂN ĐỘNG
* Trong dạng toán có một đối tượng chuyển động thường chia thành các giai
đoạn chuyển động với vận tốc khác nhau: Dự định- thực tế; Lúc đi – Lúc về; nửa đầu – nửa sau…
3.1.1. CÁC BÀI TOÁN VỀ GIẢI BẰNG CÁCH LẬP HPT.
Ví dụ 1: Một người dự định đi từ A đến B với thời gian đã định. Nếu tăng vận
tốc thêm 10km/h thì đến B sớm hơn dự định 1h. Nếu giảm vận tốc đi 10km/h thì
đến B muộn hơn dự định 2h. Tính vận tốc, thời gian dự định và quãng đường AB
- Phân tích bài tìm cách giải
Bài yêu cầu tìm s, v, t dự định
Biết: V tăng 10km/h thì t sớm hơn dự định 1h
V giảm 10km/h thì t đến muộn hơn dự định 2h
- Bảng tóm tắt cách giải S (km) v (km/h) t (h) Dự định xy x y Lúc đầu (x + 10)(y – 1) x + 10 y - 1 Thực tế Lúc sau (x – 10)(y + 2) x - 10 y + 2
Điều kiện x > 10; y > 1 Ta có hệ phương trình
xy  (x  )( 10 y  ) 1
xy  x 10y 10
 x 10y  10     
xy  (x  )( 10 y  ) 2
xy xy  2x 10y  20
2x 10y  20 x   30  y  4
Ví dụ 2. Quãng đường AB gồm đoạn lên dốc dài 4km, đoạn xuống dốc dài 5km.
Một người đi xe đạp từ A đến B hết 40 phút và đi từ B về A hết 41 phút ( vận
tốc lên dốc lúc đi và lúc về bằng nhau, vận tốc xuống dốc lúc đi và lúc về bằng
nhau). Tính vận tốc lên dốc và vận tốc xuống dốc
* Bảng phân tích bài toán: Gọi vận tốc lên dốc, xuống dốc lần lượt là x (km/h); y(km/h) ĐK: x > 0; y > 0. S (km) v (km/h) t (h) 4 4 5 40 Từ A đến B Lên dốc 4 x + = x x y 60 Trang 101 5 Xuống dốc 5 y y 5 5 4 41 Lên dốc 5 x + = x x y 60 Từ B về A 4 Xuống dốc 4 y y LỜI GIẢI.
Gọi vận tốc lên dốc, xuống dốc lần lượt là x (km/h); y(km/h) ĐK: x > 0; y > 0. + Khi đi từ A đến B:
- Thời gian lên dốc là: 4 (giờ x 5
- Thời gian xuống dốc là (giờ) y 40 4 5 40
Vì thời gian đi từ A đến B hết 40 phút = giờ => pt: + = (1) 60 x y 60 + Khi từ B về A:
- Thời gian lên dốc là: 5 (giờ x 4
- Thời gian xuống dốc là (giờ) y 41 5 4 41
Vì thời gian đi từ A đến B hết 41 phút = giờ => pt: + = (2) 60 x y 60  4 5 40   x y 60 x 12
+ Từ (1) và (2) có hpt:    (tm) 5 4 41  y 15   x y 60
Vậy vận tốc lên dốc là 12km/h; vận tốc xuống dốc là 15km/h
Ví dụ 3: Trên một khúc sông một canô xuôi dòng 80km, sau đó chạy ngược
dòng 80km hết tất cả 9h. Cũng khúc sông ấy canô xuôi dòng 100km sau đó
ngược dòng 64km cũng hết tất cả 9h. Tính vận tốc riêng của canô và vận tốc của
dòng nước ( biết vận tốc riêng của ca nô và vận tốc của dòng nước không đổi).
Phân tích tìm lời giải Bài cho biết Lúc đầu
- Quãng đường xuôi 80km, quãng đường ngược là 80km
- Tổng thời gian xuôi và ngược là 9h Lúc sau:
- Quãng đường xuôi 100km, quãng đường ngược là 64km Trang 102
- Tổng thời gian xuôi và ngược là 9h
=> Tìm vận tốc của ca nô và vận tốc dòng nước
Sơ đồ tóm tắt cách giải S (km) v (km/h) t (h) 80 Xuôi dòng 80 x y x y Lúc đầu 80 Ngược dòng 80 x y x y 80 80 Phương trình   9 x y x y 100 Xuôi dòng 100 x y x y Lúc sau 64 Ngược dòng 64 x y x y 100 64 Phương trình   9 x y x y
Lời giải vắn tắt
Gọi vận tốc của canô là x (km/h); Vận tốc của dòng nước là y
(km/h).Điều kiện x > y > 0
Vận tốc xuôi dòng là x + y (km/h)
Vận tốc ngược dòng là x – y (km/h)
Ta có hệ phương trình  80 80  400 400    9   1 45  1
 x y x y
 x y x y
 x y 24       100 64  400 256    9   1 36  1
x y x y   x y x y    x y 16
x y  24 x   20    x y 16 y  4
* BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài tập 1. Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với một vận tốc đã định. Nếu vận tốc
tăng thêm 20km/h thì thời gian đi sẽ giảm 1 giờ, nếu vận tốc bớt đi 10km/h thì
thời gian đi tăng thêm 1 giờ. Tính vận tốc và thời gian dự định của ô tô.
Bài tập 2. Một ô tô đi từ A và dự định đến B lúc 12 giờ trưa cùng ngày. Nếu xe
chạy với vận tốc 35km/h thì sẽ đến B chậm 2 giờ so với dự định. Nếu xe chạy
với vận tốc 50 km/h thì sẽ đến B sớm 1 giờ so với dự định. Tính quãng đường
AB và thời điểm xuất phát tại A của ô tô. Trang 103
Bài tập 3. Một người đi xe đạp từ A đến B gồm đoạn lên dốc AC và đoạn xuống
dốc CB. Thời gian đi từ A đến B là 4 giờ 20 phút, thời gian từ B về A là 4 giờ.
Biết vận tốc lên dốc (lúc đi cũng như lúc về) là 10km/h, vận tốc xuống dốc( lúc
đi cũng như lúc về) là 15km/h. Tính quãng đường AC, CB.
Bài tập 4. Một ca nô chạy trên sông trong 8 giờ, xuôi dòng 81km và ngược
dòng 105km. Một lần khác cũng trên khúc sông đó, ca nô chạy trong 4 giờ, xuôi
dòng 54km và ngược dòng 42km. Hãy tính vận tốc khi xuôi dòng và vận tốc khi
ngược dòng của ca nô, biết vận tốc của dòng nước và vận tốc riêng của ca nô không đổi.
Bài tập 5. Hàng ngày, Nam đạp xe đi học với vận tốc không đổi trên quãng
đường dài 10 km. Nam tính toán và thấy rằng đạp xe với vận tốc lớn nhất thì
thời gian đi học sẽ rút ngắn 10 phút so với đạp xe với vận tốc hằng ngày. Tuy
nhiên, thực tế sáng nay lại khác dự kiến. Nam chỉ đạp xe với vận tốc lớn nhất
trên nửa đầu quãng đường (dài 5km), nửa quãng đường còn lại đường phố đông
đúc nên Nam đã đạp xe với vận tốc hàng ngày. Vì vậy thời gian đạp xe đi học
sáng nay của Nam là 35 phút. Hãy tính vận tốc đạp xe hàng ngày và vận tốc đạp
xe lớn nhất của Nam (lấy đơn vị vận tốc là km/h).
Lời giải tham khảo:
Gọi vận tốc đạp xe hằng ngày của Nam là x (km/h, x > 0)
Vận tốc đạp xe lớn nhất của Nam là y (km/h, y > x) 1  0 10 1 1 1 1 1 1         x y 6  x y 60 x 15 x 15(TM ) => hệ pt:        5 5 7 1 1 7 1 1    y  20(TM )      x y 12 x y 60  y 20
Bài 1. Một canô chạy trên sông trong 7h, xuôi dòng 108km và ngược dòng
63km. Một lần khác, canô cũng chạy trong 7h, xuôi dòng 81km và ngược
dòng 84km. Tính vận tốc dòng nước chảy và vận tốc thật của canô (vận tốc
thật của canô không thay đổi) ĐS:
Vận tốc thật của cano là xkm/  h
Vận tốc dòng nước chảy là ykm/ h
Vận tốc xuôi dòng là x ykm/  h
Vận tốc ngược dòng là x ykm/  h
Điều kiện: x y Vận tốc Thời gian Quãng đường Lần đầu Xuôi dòng x y 108 108 x y Ngược dòng x y 63 63 x y Trang 104 Lần sau Xuôi dòng x y 81 81 x y Ngược dòng x y 84 84 x y  108 63   7
xy xyx  24 Hệ PT:    ĐS: 24km/h và 3km/h 81 84  y  3   7
xy xy
3.1.2. CÁC BÀI TOÁN VỀ GIẢI BẰNG CÁCH LẬP PT.
Ví dụ 1: Một người dự định đi từ A đến B cách nhau 36km bằng xe đạp trong
thời gian nhất định. Sau khi đi được nửa đường người đó nghỉ 18 phút. Do đó để
đến B đúng hẹn người đó tăng vận tốc thêm 2km/h trên quãng đường còn lại.
Tính vận tốc ban đầu của người đó.
- Bảng tóm tắt: Gọi vận tốc ban đầu của người đó là x (km/h).ĐK x > 0 S (km) v (km/h) t (h) 36 Dự định 36 x x 18 Đi nửa đầu 18 x x 3 Thực tế Nghỉ 0 0 ' 18  h 10 18 Đi nửa sau 18 x + 2 x  2 Lời giải.
Gọi vận tốc ban đầu của người đó là x (km/h). Điều kiện x > 0 36
=> thời gian dự định đi hết quãng đường AB là (h) x + Thực tế:
- Nửa quãng đường đầu người đó đi với vận tốc x)km/h) 18
=> Thời gian đi hết nửa quãng đường đầu là (h) x
- Nửa quãng đường sau người đó đi với vận tốc x + 2 (km/h) 18
=> Thời gian đi hết nửa quãng đường sau là (h) x  2 3
- Thời gian nghỉ là 18 phút = (h) 10
+Theo bài người đó đến B đúng hẹn, ta có phương trình 36 18 18 3    18 18 3    x x x  2 10 x x  2 10 Trang 105
=> 180(x + 2) = 180x + 3x(x + 2) <=> 3x2 + 6x – 360 = 0  x2 + 2x – 120 = 0
<=> (x - 10)(x + 12) = 0 (Sử dụng máy tính đưa về phương trình tích)
<=> x = 10 (thỏa mãn) hoặc x = - 12 (loại)
Vậy vận tốc ban đầu của người đó là 10km/h
Ví dụ 2. Một người đi xe đạp từ quãng đường từ A đến B dài 30km. Khi từ B về
A, người đó đi con đường khác dài hơn 6km và đi với vận tốc lớn hơn vận tốc
lúc đi là 3km/h. Tính vận tốc lúc đi, biết thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi là 20 phút.
* Bảng phân tích. Gọi vận tốc lúc đi là x (km/h). ĐK: x > 0 S (km) v (km/h) t (h) Lúc đi 30 x 30 x Lúc về 36 x + 2 36 x  2 1
Vì thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi là 20 phút = giờ 3 30 36 1 => pt: - = => x2 + 21x – 270 = 0 x x  2 3
Giải pt ta được x1 = 9(tm), x2 = -30 (không thỏa mãn)
Vậy vận tốc lúc đi là 9km/h
Ví dụ 3: Một canô chạy trên dòng sông dài 30km. Thời gian canô xuôi dòng ít
hơn thời gian canô ngược dòng là 1 giờ 30 phút. Tìm vận tốc của canô biết vận
tốc dòng nước chảy là 5km/h
- Phân tích đề bài Biết quãng đường 30km
Vận tốc dòng nước là 5km/h
Biết thời gian xuôi ít hơn thời gian ngược là 1 giờ 30 phút
=> Tìm vận tốc của canô
- Sơ đồ tóm tắt cách giải S (km) v (km/h) t (h) 30 Xuôi dòng 30 x  5 x  5 30 Ngược dòng 30 x  5 x  5
Gọi vận tốc của canô là x (km/h) Điều kiện x > 5
Vận tốc canô xuôi dòng là x + 5 (km/h)
Vận tốc canô ngược dòng là x – 5 (km/h) Trang 106
Theo bài thời gian canô xuôi dòng ít hơn thời gian canô ngược dòng là 3 h 1 ' 30  h 2 30 3 30 Ta có phương trình   x  5 2 x  5
=> 60(x – 5) +3(x +5)(x – 5) = 60(x + 5)
<=> 60x – 3000 + 3x2 – 75 = 60x + 3000 <=> x2 – 2025 = 0
<=> (x – 45)(x + 45) = 0 (Sử máy tính)
<=> x = 45 (thỏa mãn) hoặc x = - 45 (loại).
Vậy vận tốc của canô là 45km/h * BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài tập 1:
Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 36 km. Khi đi từ B trở về
A, người đó tăng vận tốc thêm 3 km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là
36 phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B.
Hướng dẫn giải
Gọi vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là x (km/h), ( x  0 ). 36 36 36 Ta có phương trình:   x x  3 60 x 12
Giải phương trình này ra hai nghiệm  x  15   loai
Bài tập 2:(Hà nội năm 2013-2014). Quãng đường từ A đến B dài 90 km. Một
người đi xe máy từ A đến B. Khi đến B, người đó nghỉ 30 phút rồi quay trở về A
với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 9 km/h. Thời gian kể từ lúc bắt đầu đi từ A
đến lúc trở về đến A là 5 giờ. Tính vận tốc xe máy lúc đi từ A đến B. (Đ/S: 36 km/h)
Bài tập 3: Một tàu hoả đi từ A đến B với quãng đường 40 km. Khi đi đến B, tàu
dừng lại 20 phút rồi đi tiếp 30 km nữa để đến C với vận tốc lớn hơn vận tốc khi
đi từ A đến B là 5 km/h. Tính vận tốc của tàu hoả khi đi trên quãng đường AB,
biết thời gian kể từ khi tàu hoả xuất phát từ A đến khi tới C hết tất cả 2 giờ. (Đ/S: 40 km/h)
Bài tập 4: Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 120 km với vận tốc và 1
thời gian dự định trước. Sau khi đi được quãng đường AB, người đó tăng vận 3
tốc thêm 10 km/giờ trên quãng đường còn lại nên đến B sớm hơn dự định 24
phút. Tìm vận tốc dự định và thời gian dự định đi từ A đến B lúc đầu. (Đ/S: 40 km/h và 3h)
Bài tập 5: (Hà nội 2015-2016). Một tầu tuần tra chạy ngược dòng 60km, sau
đó chạy xuôi dòng 48km trên cùng một dòng sông có vận tốc dòng nước là 2 Trang 107
km/h. Tính vận tốc của tàu tuần tra khi nước yên lặng, biết thời gian xuôi dòng ít
hơn thời gian ngược dòng 1 giờ.
Bài tập 6. (Hà nội 2020-2021). Quãng đường từ nhà An đến nhà Bình dài 3km.
Buổi sáng, An đi bộ từ nhà An đến nhà Bình. Buổi chiều cùng ngày, An đi xe
đạp từ nhà Bình về nhà An trên cùng quãng đường đó với vận tốc lớn hơn vận
tốc đi bộ của An là 9km/h. Tính vận tốc đi bộ của An, biết thời gian đi buổi
chiều ít hơn thời gian đi buổi sáng là 45 phút (giả định rằng An đi bộ với vận tốc
không đổi trên toàn bộ quãng đường đó.)
Bài tập 7. Một khách du lịch đi trên ôtô trong 4h, sau đó đi trên tàu hỏa trong 7h
được quãng đường 640km. Tính vận tốc tàu hỏa và ôtô, biết rằng mỗi giờ tàu
hỏa đi nhanh hơn ôtô 5km.
- Phân tích tìm cách giải
- Biết tổng quãng đường tàu và ôtô đi được 640km
- Biết vận tốc tàu nhanh hơn vận tốc của ôtô là 5km/h
=> Tìm vận tốc tàu và vận tốc của ôtô
- Bảng tóm tắt cách giải
Cách 1: Lập hệ phương trình S (km) v (km/h) t (h) Tàu hỏa 7x x 7 Ôtô 4y y 4
Điều kiện x > 0; y > 0 Ta có hệ phương trình
7x  4y  640
7x  4y  640
7x  4y 640 x  60      <=>  x y  5 x y  5
7x 7 y 35 y  55
Cách 2: Lập phương trình S (km) v (km/h) t (h) Tàu hỏa 7x x 7 Ôtô 4(x – 5) x - 5 4 Điều kiện: x > 5
Ta có phương trình 7x + 4(x – 5) = 640 <=> x = 60 (thỏa mãn điều kiện)
Bài tập 8. Một người dự định đi xe đạp từ địa điểm A tới địa điểm B cách nhau
36km trong một thời gian nhất định. Sau khi đi được nửa quãng đường, người
đó dừng lại nghỉ 18 phút. Do đó để đến B đúng hạn, người đó đã tăng thêm vận
tốc 2km trên quãng đường còn lại. Tính vận tốc ban đầu và thời gian xe lăn bánh trên đường. 3
Gợi ý: Đổi đơn vị: 18 phút =
giờ. Điều kiện: x  0 10 Vận tốc Thời gian Quãng đường Trang 108 Dự định x 36 36 x Thực tế x 18 18 x x  2 18 18 x  2 36  18 18  3 PT:     x  10   km/ hxx x  2  10
Vậy vận tốc ban đầu là 10km/  h 18 18
Thời gian xe lăn bánh trên đường là   3.3h 10 12
Bài tập 9. Một ô tô dự định đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc trung bình
40km/h. Lúc đầu ô tô đi với vận tốc đó, khi còn 60km nữa thì được một nửa
quãng đường AB, người lái xe tăng vận tốc lên thêm 10km/h trên quãng đường
còn lại. Do đó, ô tô đến tỉnh B sớm hơn 1 giờ so với dự định. Tính quãng đường AB.
Gợi ý: Điều kiện: x 120 Vận tốc Thời gian Quãng đường Dự định 40 x x 40 Thực tế 40 1 1 x  60 x  60 2 2 40 50 1 1 x  60 x  60 2 2 50  1 1  x  60 x  60 x   PT: 2 2   
  1 x  280k m 40 40 50      
Bài tập 10. Một ô tô dự định đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 120km trong một
thời gian quy định . Sau khi đi được một giờ ô tô bị chắn đường bởi xe hoả 10
phút. Do đó, để đến tỉnh B đúng hạn, xe phải tăng vận tốc thêm 6km/h. Tính vận tốc ô tô lúc đầu. Gợi ý: Điều kiện: x >0 Vận tốc Thời gian Quãng đường Dự định x 120 120 x Thực tế x 1 x Trang 109 x  6 120  x 120 x x  6 120  120  x  1 PT:  1   x  48   km/ hxx  6  6
Bài tập 11. Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 120km với vận tốc dự định. Khi đi đượ 2
c quãng đường AB, người đó dừng xe nghỉ 12 phút. Để đảm 3
bảo đến B đúng thời gian dự định, người đó đã tăng vận tốc thêm 10 km/h trên
quãng đường còn lại. Tính vận tốc dự định của người đi xe máy đó. Gợi ý. Đổi đơn vị 1
: 12 phút = giờ.Điều kiện: x  0 5 Vận tốc Thời gian Quãng đường Dự định x 120 120 x Thực tế x 80 80 x x 10 40 40 x  10 120  80 40  1 PT:     x  40   km/ hxx x 10  5
3.2. BÀI TOÁN CÓ HAI ĐỐI TƯỢNG CHUYỂN ĐỘNG.
3.2.1. Hai đối tượng đi ngược chiều.
Ví dụ 1.
Bác Toàn đi xe đạp từ thị xã về làng, cô Ba Ngần cũng đi xe đạp nhưng
từ làng lên thị xã. Họ gặp nhau khi bác Toàn đi được 1 giờ rưỡi, còn cô Ba Ngần
đã đi được 2 giờ. Một lần khác, hai người cũng đi từ hai địa điểm như thế nhưng
họ khởi hành đồng thời; sau 1 giờ 15 phút họ còn cách nhau 10,5 km. Tính vận
tốc của mỗi người, biết làng cách thị xã 38km. Phân tích:
Vận tốc (km/h) Thời gian (giờ) Quãng đường Lần 1 Bác Toàn x 3 3 x 2 2 Cô Ba Ngần y 2 2y Lần 2 Bác Toàn x 5 5 x 4 4 Cô Ba Ngần y 5 5 y 4 4 Trang 110 3 x2y  38 x  2  12km/ h => hpt:    5 5 y    km h x y 38 10,5  10 /  4 4
Ví dụ 2. Hai xe lửa khởi hành đồng thời từ hai ga cách nhau 750km và đi ngược
chiều nhau, sau 10 giờ chúng gặp nhau. Nếu xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ
hai 3 giờ 45 phút thì sau khi xe thứ hai đi được 8 giờ chúng gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe. Phân tích lời giải:
Vận tốc (km/h) Thời gian (giờ) Quãng đường Tình Xe thứ nhất x 10 10x huống 1 Xe thứ hai y 10 10y Tình Xe thứ nhất x 15 47 8+ x huống 2 4 4 Xe thứ hai y 8 5 y 4
10x 10y  750 x    40km/ h  Hpt   47  x  8y   750 y   3  5 km / h  4
Ví dụ 3. Hai ca nô cùng khởi hành từ hai bến A và B cách nhau 85 km đi ngược
chiều nhau. Sau 1 giờ 40 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc riêng của mỗi ca nô,
biết rằng vận tốc ca nô đi xuôi lớn hơn vận tốc ca nô đi ngược 9km/h và vận tốc
dòng nước là 3 km/h. ĐS: Điề 5
u kiện: x  0 ; y  3 . Đổi đơn vị: 1 4 h 0'  h 3 Vận tốc Thời gian Quãng đường Ca nô đi xuôi x  3 5 5 x 3 3 3 Ca nô đi ngược y  3 5 5 y 3 3 3 5   x   5 3  y   3  85 x  27  km/ h Hệ PT: 3 3          x  3 y y 24  km/ h 3 9
* BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài tập 1. Lúc 6 giờ một ô tô chạy từ A đến B. Sau đó nửa giờ, một xe máy
chạy từ B về A. Ô tô gặp xe máy lúc 8 giờ. Biết vân tốc của ô tô lớn hơn vận tốc
của xe máy lớn là 10 km/h và khoảng cách AB bằng 195km. Tính vận tốc của mỗi xe. Lời giải tham khảo. Trang 111
Gọi vận tốc của ô tô là x (km/h), của xe máy là y (km/h). ĐK: x; y > 0. x  y 10  x  60 =>  3   2x  y  195  y  50  2
Bài tập 2. Hai địa điểm A và B cách nhau 360 km. Cùng lúc đó, một xe tải khởi
hành từ A đến B và một xe con chạy từ B về A. Sau khi gặp nhau, xe tải chạy
tiếp 5 giờ nữa thì đến B và xe con chạy tiếp 3 giờ 12 phút nữa thì tới A. Tính vận tốc của mỗi xe?
Lời giải tham khảo. 16 Đổi 3 giờ 12 phút = giờ. 5
Gọi vận tốc của xe tải là x (km/h), của xe con là y (km/h). ĐK: x, y > 0  16 5x  y  360  5  x  40 => hpt 16   y  y  50 5x 5    x y
Bài tập 3. Quãng đường AB dài 90 km, có hai ô-tô khởi hành cùng một lúc. Ô-
tô thứ nhất đi từ A đến B, ô-tô thứ hai đi từ B đến A. Sau 1 giờ hai xe gặp nhau
và tiếp tục đi. Xe ô-tô thứ hai tới A trước xe thứ nhất tới B là 27 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
Lời giải tham khảo.
Gọi vận tốc của ô tô thứ nhất là x (km/h), của ô tô thứ hai là y (km/h). ĐK: 0 < x; y < 90.
x y  90  x  40  Hpt 90 90 9      y  50  x y 20
Bài tập 4. Trên quãng đường AB, một xe máy đi từ A đến B cùng lúc đó một xe
ôtô đi từ B đến A, sau 4 giờ hai xe gặp nhau và tiếp tục đi thì xe ôto đến A sớm
hơn xe máy đến B là 6 giờ. Tính thời gian mỗi xe đi hết quãng đường AB.
Lời giải tham khảo.
Gọi x (h) là thời gian xe máy đi hết quãng đường AB (đk: x>4)
Gọi y (h) là thời gian ôtô đi hết quãng đường AB (đk: y>4 ) 1
Trong 1 giờ xe máy đi được: (quãng đường) x 1
Trong 1 giờ xe ô tô đi được: (quãng đường) y 1 1 1
Trong 1 giờ hai xe đi được:   (1) x y 4 Trang 112
Mà thời gian xe ô tô về đến A sớm hơn xe máy về đến B là 6 giờ nên: x – y = 6 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 1 1 1 1 1 1 2      
x 14x  24  0
x y 4   x x  6 4   (DK : x  6)   y  2  6 x y  6 y x  6
Giải hệ phương trình trên được: x = 12 (thỏa mãn); hoặc x = 2 (loại)
Với x = 12, tìm được y = 6. Do đó, nghiệm của hệ là (12;6)
Vậy thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là 12 giờ, ôtô đi hết quãng đường AB là 6 giờ.
Bài tập 5. Hai địa điểm A và B cách nhau 200km. Cùng một lúc một xe máy đi
từ A và một ôtô đi từ B. Xe máy và ôtô cặp nhau tại điểm C cách A 120km. Nếu
xe máy khởi hành sau ôtô 1h thì sẽ gặp nhau ở điểm D cách C 24km. Tính vận
tốc của ôtô và xe máy. Gợi ý: Vận tốc Thời gian Quãng đường Lần đầu Xe máy x 120 120 x Ô tô y 80 200120  80 y Lần sau Xe máy x 144 144 x Ô tô y 56 200144  56 y 120 80   0  x  60   km/ h x y  Hệ PT:    144 56  y  40    km/ h 1  x y
3.2.2. Hai đối tượng đi cùng chiều nhau.
Ví dụ 1.
Hai ôtô đi từ A đến B cách nhau 200km. Biết vận tốc ôtô thứ nhất
nhanh hơn xe thứ hai là 10km/h nên xe thứ nhất đến B trước xe thứ hai là 1 giờ.
Tính vận tốc của mỗi xe
- Phân tích tìm lời giải
- Bài cho quãng đường AB bằng 200km
- Vận tốc ôtô thứ nhất lớn hơn vận tốc của ôtô thứ hai là 10km/h
- Thời gian ôtô thứ nhất đến B trước ôtô thứ hai là 1 giờ
- Sơ đồ tóm tắt cách giải S (km) v (km/h) t (h) 200 Ôtô 1 200 x x Trang 113 200 Ôtô 2 200 x 10 x 10 Điều kiện x > 10 200 200 Ta có phương trình 1  x x 10 2
 x 10x  2000 0  (x  )( 50 x  )
40  0 (Sử dụng máy tính đưa về phương trình tích)
<=> x = 50 (thỏa mãn) hoặc x = - 40 (loại)
Ví dụ 2. Đường bộ từ A đến B là 240 km. Hai người đi cùng lúc từ A đến B,
một người đi xe máy, một người đi ô tô. Người đi ô tô đến B sớm hơn người đi
xe máy là 2 giờ. Biết mỗi giờ, ô tô đi nhanh hơn xe máy là 20 km. Tìm vận tốc
xe máy và vận tốc ô tô.
Lời giải tham khảo:
Gọi vận tốc của xe máy là x (km/h) với x > 0
thì vận tốc của ô tô là x + 20 (km/h) 240
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB: (h) x 240
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB: (h) x  20 240 240 Ta có PT: - = 2 2
x  20x  2400  0 x x  20
Giải từng bước tìm được x  40; x  6  0 (loai) 1 2
Trả lời: vận tốc của xe máy là 40 km/h, vận tốc của ô tô là 40 + 20 = 60 km/h
Ví dụ 3. Hai người đi xe đạp cùng xuất phát từ A để đến B với vận tốc bằng 2
nhau. Đi được quãng đường, người thứ nhất bị hỏng xe nên dừng lại 20 phút 3
và đón ô tô quay về A, còn người thứ hai không dừng lại mà tiếp tục đi với vận
tốc cũ để tới B. Biết rằng khoảng cách từ A đến B là 60 km, vận tốc ô tô hơn vận
tốc xe đạp là 48 km/h và khi người thứ hai tới B thì người thứ nhất đã về A
trước đó 40 phút.Tính vận tốc của xe đạp
Lời giải tham khảo:
Gọi x (km/h) là vận tốc của xe đạp,( Điều kiện: x > 0 )
thì vận tốc của ô tô là x + 48(km/h). Trang 114
Hai người cùng đi xe đạ 2
p một đoạn đường AC = AB = 40km 3
Đoạn đường còn lại người thứ hai đi xe đạp để đến B là: CB AB AC  20 km 40
Thời gian người thứ nhất đi ô tô từ C đến A là: (giờ) x + 48 và ngườ 20
i thứ hai đi từ C đến B là: (giờ) x
Theo giả thiết, ta có phương trình: 40 1 20 2 40 20 + = -  +1 = x + 48 3 x 3 x + 48 x Giải phương trình trên:
40x + x x + 48 = 20x + 48 hay 2 x + 68x - 960 = 0
Giải phương trình ta được hai nghiệm: x = -80 < 0 (loại) và x = 12 1 2
Vậy vận tốc của xe đạp là: 12 km/h
* BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài tập 1: Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ A đến B . Xe máy thứ nhất có
vận tốc trung bình lớn vận tốc trung bình của xe máy thứ hai 10km/h, nên đến
trước xe máy thứ hai 1h. Tính vận tốc trung bình của mỗi xe máy, biết rằng
quãng đường AB dài 120 km
Lời giải tham khảo
Gọi vận tốc trung bình của xe máy thứ hai là x (km/h), x > 0.
Suy ra vận tốc trung bình của xe máy thứ nhất là x + 10 (km/h) 120 => phương trình: 120 - = 1 (1) x x  10 x   40 (L)
(1)  x2 + 10 x - 1200 = 0   x  30 (TM)
Bài tập 2: Hai ô tô cùng lúc khởi hành tứ thành phố A đến thành phố B cách
nhau 100km với vận tốc không đổi.Vận tốc ô tô thứ hai lớn hơn vận tốc ô tô thứ
nhất 10km/h nên ô tô thứ hai đến B trước ô tô thứ nhất 30 phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô trên. (Đ/S: 40 km/h và 50 km/h)
Bài tập 3. Một ôtô khách và một ôtô tải cùng xuất phát từ địa điểm A đi đến địa
điểm B đường dài 180 km do vận tốc của ôtô khách lớn hơn ôtô tải 10 km/h nên
ôtô khách đến B trước ôtô tải 36 phút.Tính vận tốc của mỗi ôtô. Biết rằng trong
quá trình đi từ A đến B vận tốc của mỗi ôtô không đổi. (Đ/S: 60 km/h và 50 km/h)
Bài tập 4. Hai xe cùng xuất phát từ A đến B, xe thứ nhất chạy nhanh xe thứ hai
10km/h nên đến B sớm hơn xe thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc của hai xe biết quãng đường AB dài là 300km. (Đ/S: 60 km/h và 50 km/h) Trang 115
Bài tập 5. Một xe máy đi từ A đến B. Sau đó 1 giờ, một ô tô cũng đi từ A đến B
với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe máy là 10 km/h. Biết rằng ô tô và xe máy đến
B cùng một lúc. Tính vận tốc của mỗi xe, với giả thiết quãng đường AB dài 200km
(Đ/S: 40 km/h và 50 km/h)
Bài tập 6: Quãng đường từ địa điểm A tới địa điểm B dài 90 km. Lúc 6 giờ một
xe máy đi từ A để tới B Lúc 6 giờ 30 phút cùng ngày, một ô tô cũng đi từ A để
tới B với vận tốc lớn hơn vận tốc xe máy 15 km/h (Hai xe chạy trên cùng một
con đường đã cho). Hai xe nói trên đều đến B cùng lúc. Tính vận tốc mỗi xe.
(Đ/S: 45 km/h và 60km/h)
Bài tập 7: Hai ô tô khởi hành cùng một lúc trên quãng đường từ A đến B dài
120 km. Mỗi giờ ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai là 10 km nên đến B
trước ô tô thứ hai là 0,4 giờ. Tính vận tốc của mỗi ô tô.
(Đ/S: 60 km/h và 50km/h)
Bài tập 8 (Hà nội 2017-2018). Một xe ô tô và một xe máy cùng khởi hành từ A
để đi đến B với vận tốc mỗi xe không đổi trên toàn bộ quãng đường AB dài 120
km. Do vận tốc của ô tô lớn hơn vật tốc xe máy 10km/h nên xe ô tô đến B sớm
hơn xe máy 36 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
DẠNG 4. TOÁN CÔNG VIỆC THAY ĐỔI NĂNG SUẤT.
*) KIẾN THỨC CƠ BẢN
+) Bài toán công việc gồm có 3 đại lượng:
- Khối lượng công việc. (KLCV)
- Năng suất: Khối lượng công việc làm được trong một đơn vị thời gian (N)
- Thời gian hoàn thành công việc. (T)
Được liên hệ bởi công thức: KLCV
N.T
+ Với dạng toán này luôn có hai tình huống: kế hoạch ( dự định) và thực tế, có
bảng phân tích số liệu như sau.
Khối lượng cv Năng suất Thời gian Dự định Thực tế
Ví dụ 1. Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày 40ha. Khi thực hiện mỗi ngày
đội cày được 52ha, vì vậy đội không những cày xong trước thời hạn 2 ngày mà
còn cày thêm được 4ha nữa. Tính diện tích đội phải cày? Bảng phân tích. A n t x Dự định x 40 40 Trang 116 x  4 Thực tế x + 4 52 52 Điều kiện x > 0 x  4 Phương trình  x
 2 ..............<=> x = 360 (TMĐK). 40 52
Ví dụ 2. Một tổ sản xuất có kế hoạch làm 200 sản phẩm với năng xuất dự định.
Thực tế mỗi ngày họ làm tăng thêm 10 sản phẩm nên tổ đã hoàn thành kế hoạch
sớm 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày đội làm bao nhiêu sản phẩm
- Bảng phân tích số liệu. Khối lượng công việc Năng suất Thời gian (ngày) 200 Dự định 200 x (x nguyên dương) x 200 Thực tế 200 x + 10 x 10 200 200 . Ta có phương trình  1 x x 10
=> 200(x + 10) = 200x + x(x + 10)<=> x2 + 10x – 2000 = 0<=> (x – 40)(x + 50) = 0 (Sử dụng máy tính)
<=> x = 40 (thỏa mãn) hoặc x = -50 (loại). Kết luận
Ví dụ 3. Một đội công nhân dự định bốc dỡ 400 tấn hàng trong thời gian dự
định. Do mỗi ngày làm tăng thêm 20 tấn nên đã xong sớm 1 ngày. Tính thời
gian dự định bốc dỡ hàng
Bảng phân tích số liệu. Khối lượng công việc Năng suất trên ngày Thời gian 400 Dự định 400 x x 400 Thực tế 400 x - 1 x 1 Điều kiện x > 1 400 400 Ta có phương trình  20 
=> 400(x – 1) + 20x(x – 1) = 400x x x 1
<=> x2 – x – 20 = 0 <=> (x – 5)(x + 4) = 0 (Sử dụng máy tính)
<=> x = 5 (thỏa mãn) hoặc x = - 4 (loại). Kết luận
Ví dụ 4: Một đội công nhân xây dựng hoàn thành căn nhà với 480 ngày công.
Khi thực hiện đội tăng cường thêm 3 công nhân nên thời gian hoàn thành công
việc sớm hơn 8 ngày. Tính số công nhân ban đầu của đội.
- Bảng phân tích số liệu. Khối lượng công việc Số công nhân Thời gian Trang 117 x (x nguyên 480 Dự định 480 dương) x 480 Thực tế 480 x + 3 x  3 480 480 Ta có phương trình   8 x x  3
=> 480(x + 3) = 480x + 8x(x + 3)<=> x2 + 3x – 180 = 0 (Sử dụng máy tính)
<=> (x – 12)(x + 15) = 0 <=> x = 12(thỏa mãn) hoặc x = -15 (loại). Kết luận
* BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài tập 1. Một tổ sản xuất theo kế hoạch cần làm 600 sản phẩm trong một thời
gian quy định. Thực tế, do thao tác hợp lí, mỗi ngày tổ làm thêm được 10 sản
phẩm nên không những hoàn thành sớm hơn kế hoạch 2 ngày mà còn vượt mức
kế hoạch 50 sản phẩm. Tính số sản phẩm mà tổ phải làm mỗi ngày theo kế hoạch.
Bài tập 2. Một đội công nhân dự định bốc dỡ 400 tấn hàng trong thời gian dự
định. Do mỗi ngày làm tăng thêm 20 tấn nên đã xong sớm 1 ngày. Tính thời
gian dự định bốc dỡ hàng.
Bài tập 3. Một tổ công nhân theo kế hoạch được giao làm 72 sản phẩm trong
một thời gian quy định. Nhưng thực tế, xí nghiệp lại giao cho tổ làm 80 sản
phẩm. Vì vậy, mặc dù tổ đã làm mỗi giờ thêm 1 sản phẩm, song thời gian hoàn
thành công việc vẫn tăng so với quy định 12 phút. Tính số sản phẩm mà tổ phải
làm mỗi giờ theo kế hoạch, biết rằng mỗi giờ tổ làm không quá 20 sản phẩm).
Bài tập 4. Một tập đoàn đánh cá dự định trung bình mỗi tuần đánh bắt được 20
tấn cá, nhưng đã vượt mức được 6 tấn mỗi tuần nên chẳng những đã hoàn thành
kế hoạch sớm 1 tuần mà còn vượt mức kế hoạch 10 tấn. Tính mức kế hoạch đã định.
Bài tập 5. Một nhóm thợ đặt kế hoạch sản xuất 3000 sản phẩm. Trong 8 ngày
đầu họ thực hiện đúng mức đề ra, những ngày còn lại họ đã làm vượt mức mỗi
ngày 10 sản phẩm, nên đã hoàn thành kế hoạch sớm 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch
mỗi ngày cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Bài tập 6. Theo kế hoạch, một công nhân phải hoàn thành 60 sản phẩm trong
thời gian nhất định. Nhưng do cải tiến kĩ thuật nên mỗi giờ người công nhân đó
đã làm thêm được 2 sản phẩm. Vì vậy, chẳng những đã hoàn thành kế hoạch
sớm hơn dự định 30 phút mà còn vượt mức 3 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, mỗi
giờ người đó phải làm bao nhiêu sản phẩm?
Bài tập 7( Hà nội 2011-2012). Một đội xe theo kế hoạch phải chở hết 140 tấn
hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày đội chở vượt mức 5 tấn nên đội
đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 1 ngày và chở thêm được 10
tấn. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hàng hết bao nhiêu ngày? Trang 118
Bài tập 8 (Hà nội 2021-2022). Một tổ sản xuất phải làm xong 4800 bộ đồ bảo
hộ y tế trong một số ngày quy định. Thực tế; mỗi ngày tổ đó làm được nhiều hơn
100 bộ so với số bộ phải làm theo kế hoạch. Vì thế 8 ngày trước khi hết thời
hạn, tổ sản xuất đã làm xong 4800 bộ đồ bảo hộ y tế đó. Hỏi theo kế hoạch, mỗi
ngày tổ sản xuất phải làm bao nhiêu bộ đồ bảo hộ y tế (Giả định rằng số bộ đồ
bảo hộ y tế mà tổ làm xong trong mỗi ngày là bằng nhau).
DẠNG 5. TOÁN LÀM CHUNG LÀM RIÊNG MỘT CÔNG VIỆC
* KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Khi công việc không được đo bằng số lượng cụ thể, ta xem toàn bộ công việc là 1.
Nếu đội nào làm xong công việc trong x (ngày) thì trong 1 ngày đội đó làm được
1 (công việc). x
5.1. GIẢI BẰNG CÁCH LẬP HỆ PT.
Ví dụ 1:
Hai công nhân cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu ngườ 1
i thứ nhất làm trong 3 giờ, người thứ hai làm trong 6 giờ thì họ làm được 4
công việc. Hỏi mỗi công nhân làm một mình thì trong bao lâu làm xong công việc.
* Lời giải tham khảo.
Gọi thời gian làm một mình để xong công việc của người thứ nhất, thứ hai lần
lượt là x (giờ), y(giờ). ĐK: x, y > 16 + Trong 1 giờ: 1
-Người thứ nhất làm được: (công việc) x 1
- Người thứ hai làm được: (công việc) y 1
- Cả hai người làm được: (công việc) 16
=> Ta có phương trình: 1 1 1   (1) x y 16 3
+ Trong 3 giờ, người thứ nhất làm được: (công việc) x 6
Trong 6 giờ người thứ hai làm được: (công việc) y Theo đề 1 3 6 1 bài cả hai làm được
công việc => phương trình:   (2) 4 x y 4 Trang 119 1 1 1   x y 16 x  24
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:    (t / m) 3 6 1  y  48   x y 4
Vậy: Thời gian làm một mình để xong công việc của người thứ nhất là 24 giờ,
của người thứ hai là 48 giờ
Ví dụ 2. Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước thì trong 5 giờ
sẽ đầy bể. Nếu vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ và vòi thứ 2 chảy trong 4 giờ thì đượ 2
c bể nước. Hỏi nếu mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu mới đầy bể. 3
* Lời giải tham khảo.
Gọi thời gian chảy một mình để đầy bể của vòi thứ nhất x (giờ), của vòi thứ hai
là y (giờ). ĐK: x; y > 5. + Trong 1 giờ: 1
- Vòi thứ nhất chảy được (bể); x 1
- V òi thứ hai chảy được (bể) y 1
- Trong 1 giờ cả hai vòi chảy được (bể) 5
Vì hai vòi nước cùng chảy vào bể không có nước thì trong 5 giờ sẽ đầy bể
nên ta có phương trình: 1 1 1   (1) x y 5 2
+ Nếu vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ và vòi thứ 2 chảy trong 4 giờ thì được bể 3 nên ta có phương trình: 1 1 2 3.  4.  (2) x y 3 1 1 1   x y 5
+ Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  3 4 2    x y 3
Giải hệ phương trình trên ta đươc x = 7,5 (thỏa mãn điều kiện)
y = 15 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy thời gian vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể là 7,5 giờ, thời gian vòi thứ hai
chảy một mình đầy bể là 15 giờ. 1
Ví dụ 3. Hai máy ủi cùng làm việc trong vòng 12 giờ thì san lấp được khu 10
đất. Nếu máy ủi thứ nhất làm một mình trong 42 giờ rồi nghỉ và sau đó máy ủi
thứ hai làm một mình trong 22 giờ thì cả hai máy ủi san lấp được 25% khu đất Trang 120
đó. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi máy ủi san lấp xong khu đất đã cho trong bao lâu ?
* Lời giải tham khảo.
Gọi x (giờ ) và y (giờ ) lần lượt là thời gian làm một mình của máy thứ nhất và
máy thứ hai để san lấp toàn bộ khu đất (x > 0 ; y > 0) 1
Nếu làm 1 mình thì trong 1 giờ máy ủi thứ nhất san lấp được (khu đất), x 1
và máy thứ 2 san lấp được (khu đất). y 1  2 12 1    x y 10
Theo giả thiết ta có hệ phương trình :  . 42 22 1     x y 4  1 12u 12v   Đặ 1 1  t 10 u  và v
ta được hệ phương trình:  x y 1
42u  22v   4 1 1
Giải hệ phương trình tìm được u  ; v
, Suy ra:  x; y  300;200 300 200
Trả lời: Để san lấp toàn bộ khu đất thì: Máy thứ nhất làm một mình trong 300
giờ, máy thứ hai làm một mình trong 200 giờ . * BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Bài tập 1. Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người
thứ nhất làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì họ làm được 25% công việc. Hỏi
mỗi người là công việc đó trong mấy giờ thì xong.
Bài tập 2. Hai tổ công nhân làm chung trong 12 giờ sẽ hoàn thành xong công
việc đã định. Họ làm chung với nhau trong 4 giờ thì tổ thứ nhất được điều đi làm
việc khác, tổ thứ hai làm nốt công việc còn lại trong 10 giờ. Hỏi tổ thứ hai làm
một mình thì sau bao lâu sẽ hoàn thành công việc.
Bài tập 3. Hai người làm chung công việc trong 20 ngày sẽ hoàn thành. Sau khi
làm chung được 12 ngày thì một trong hai người đi làm việc khác trong khi đó
người kia vẫn tiếp tục làm. Đi được 12 ngày người đó trở về làm tiếp 6 ngày nữa
và hoàn thành công việc, trong khi đó người còn lại nghỉ làm. Hỏi nếu làm riêng
thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc? Trang 121
Bài tập 4. Nếu hai vòi nước cùng chảy vào một bể chứa không có nước thì sau 1
giờ 30 phút sẽ đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất trong 15 phút rồi khoá lại và mở vòi
thứ hai chảy tiếp trong 20 phút thì sẽ được 1/5 bể. Hỏi mỗi vòi chảy riêng thì sau bao lâu sẽ đầy bể?
Bài tập 5. Hai đội xây dựng cùng làm chung một công việc và dự định làm xong
trong 12 ngày. Họ cùng làm với nhau được 8 ngày thì đội I được điều động làm
việc khác, còn đội II tiếp tục làm. Do cải tiến kĩ thuật, năng suất tăng gấp đôi nên
đội II đã làm xong phần công việc còn lại trong 3 ngày rưỡi. Hỏi nếu mỗi đội làm
một mình thì sau bao nhiêu ngày sẽ làm xong công việc nói trên (với năng suất bình thường)?
Bài tập 6 (Hà nội 2019-2020). Hai đội công nhân cùng là chung một công việc
thì sau 15 ngày làm xong. Nếu đội thứ nhất làm riêng trong 3 ngày rồi dừng lại
và đội thứ hai làm tiếp công việc đó trong 5 ngày thì cả hai đội hoàn thành được
25% công việc. Hỏi nếu mỗi đội làm một riêng trì trong bao nhiêu ngày mới xong công việc trên.
5.2. GIẢI BẰNG CÁCH LẬP PT.
Ví dụ 1.
Lớp 9A và lớp 9B cùng lao động tổng vệ sinh sân trường thì sau 6 giờ
sẽ hoàn thành xong công việc. Nếu làm riêng thì lớp 9A mất nhiều thời gian hơn
lớp 9B là 5 giờ mới hoàn thành xong công việc. Hỏi nếu làm riêng, mỗi lớp cần
bao nhiêu thời gian để hoàn thành xong công việc ?
Lời giải tham khảo.
Gọi thời gian làm một mình để xong công việc của lớp 9A là x( giờ). ĐK : x > 6
 Thời gian làm một mình để xong công việc của lớp 9B là x – 5 ( giờ) + Trong 1 giờ : 1 - Lớp 9A làm được: (công việc) x 1
- Lớp 9B làm được: x  (công việc) 5 1
- Cả hai lớp làm được: (công việc) 6  1 1 1 Pt:   x x 
=> x2 – 17x + 30 = 0  (x – 15) (x – 2) = 0 => 5 6 x  2(ktm)  x 15(tm)
Vậy, thời gian để lớp 9A hoàn thành 1 mình xong công việc là 15 giờ, lớp 9B
hoàn thành 1 mình xong công việc là 10 giờ.
Ví dụ 2. (Hà nội năm 2012-2013). Hai người cùng làm chung một công việc 12 trong
giờ thì xong. Nếu mỗi người làm một mình thì thời gian để người thứ 5 Trang 122
nhất hoàn thành công việc ít hơn người thứ hai là 2 giờ. Hỏi nếu làm một mình
thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu giờ để xong công việc?
* Lời giải tham khảo.
Gọi số giờ người thứ nhất hoàn thành công việc một mình là x (giờ ), (ĐK: 12 x  ) 5
Số giờ người thứ hai hoàn thành công việc một mình là x + 2 (giờ) Trong 1 giờ : 1
- Người thứ nhất làm được : (công việc) x 1
- Người thứ 2 làm được : (công việc ) x  2 12 5
- Cả hai người làm được: 1 :  (công việc) 5 12 1 1 5 => phương trình :  
Giải pt ta được : x = 4 (thỏa mãn điều kiện ) x x  2 12
Vậy người thứ nhất làm xong công việc trong 4 giờ và người thứ hai làm xong công việc trong 6 giờ
Ví dụ 3. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 4giờ 48phút bể đầy. Mỗi
giờ lượng nước của vòi I chảy được bằng 1,5 lượng nước chảy được của vòi II.
Hỏi mỗi vòi chảy riêng thì trong bao lâu sẽ đầy bể?
* Lời giải tham khảo: 24 Đổi 4 giờ 48 phút = (giờ) 5 24
Gọi thời gian chảy riêng để đầy bể của vòi II là x (giờ). ĐK: x > 5
 Thời gian chảy riêng để đầy bể của vòi I là 1,5.x (giờ). + Trong 1 giờ:
- Vòi II chảy được: 1 (bể). x 1 2 - Vòi I chảy được:  (bể) 1,5x 3x 24 5
- Cả hai vòi chảy được: 1:  (bể) 5 24  1 2 5 5 5 Pt:      x  8(tm) x 3x 24 3x 24 Vậy:…..
* BÀI TẬP TỰ LUYỆN. Trang 123
Bài tập 1. Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc thì hoàn thành sau
12 giờ, nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của đội thứ hai ít hơn
đội thứ nhất là 7 giờ. Hỏi nếu làm riêng thì thời gian để mỗi đội hoàn thành công việc là bao nhiêu?
Bài tập 2. Hai công nhân cùng làm một công việc thì hoàn thành trong 4 ngày.
Biết rằng, nếu làm một mình xong việc thì người thứ hai làm chậm hơn người
thứ nhất 6 ngày. Tính thời gian mỗi người làm một mình để xong công việc.
Bài tập 3. Hai vòi cùng chảy vào một bể cạn không có nước trong 4 giờ thì
được 2 bể. Nếu chảy riêng thì vòi I chảy đầy bể nhanh hơn vòi II là 5 giờ. Hỏi, 3
nếu chảy riêng để đầy bể thì mỗi vòi chảy trong bao nhiêu giờ?
Bài tập 4. Hai người thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm thì trong 6
ngày xong việc. Nếu họ làm riêng thì người thợ thứ nhất hoàn thành công việc
chậm hơn người thợ thứ hai là 9 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người thợ phải
làm trong bao nhiêu ngày để xong việc.
Bài tập 5. Nếu mở cả hai vòi nước chảy vào một bể cạn thì sau 2 giờ 55 phút thì
đầy bể. Nếu mở riêng từng vòi thì vòi thứ nhất chảy đầy bể nhanh hơn vòi thứ
hai là 2 giờ. Hỏi, nếu mở riêng từng vòi thì mỗi vòi chảy bao lâu thì đầy bể?
DẠNG 6. TOÁN CHỞ HÀNG.
* Dạng toán này tương tự như toán năng suất: Gồm có ba đại lượng:
- Khối lượng hàng cần chở.
- Số xe đi chở hàng.
- Khỗi lượng hàng mỗi xe chở được.
Liên hệ với nhau bởi công thức:
Khối lượng hàng = Số xe . khối lượng mỗi xe chở được.
* Luôn có hai tình huống: kế hoạch và thực tế
+Với toán này dùng bảng phân tích số liệu như sau: KL hàng Số xe chở hàng KL hàng mỗi xe chở Kế hoạch Thực tế
Ví dụ 1. Một công ty vận tải điều một số xe tải đến kho hàng để chở 21 tấn
hàng. Khi đến kho hàng thì có 1 xe bị hỏng nên để chở hết lượng hàng đó, mỗi
xe phải chở thêm 0,5 tấn so với dự định ban đầu.Hỏi lúc đầu công ty đã điều đến
kho hàng bao nhiêu xe. Biết rằng khối lượng hàng chở ở mỗi xe là như nhau.
Bảng phân tích số liệu như sau: KL hàng (tấn) Số xe chở hàng KL hàng mỗi xe chở Kế hoạch 21 x 21 x Thực tế 21 x - 1 21 x  1 Trang 124
* Lời giải tham khảo.
Gọi số xe đã điều đến kho hàng lúc đầu là x ( xe ). ĐK: (x >1, x Z)
 số xe thực tế chở hàng là x – 1 (xe ) 21 21 Dự định mỗi xe chở
(tấn hàng); Thực tế mỗi xe chở (tấn hàng) x x 1
Thực tế, mỗi xe phải chở thêm 0,5 tấn so với dự định ban đầu nên ta có phương 21 21 1 trình: 
 => x2 – x – 42 = 0  x1 = 7 ( t/m) ; x2 = - 6 ( loại ) x 1 x 2
Vậy lúc đầu công ty đã điều đến kho hàng 7 xe.
Ví dụ 2. Một công ty vận tải dự định điều một số xe tải để vận chuyển 24 tấn
hàng. Thực tế khi đến nơi thì công ty bổ sung thên 2 xe nữa nên mỗi xe chở ít đi
2 tấn so với dự định. Hỏi số xe dự định được điều động là bao nhiêu? Biết số
lượng hàng chở ở mỗi xe như nhau và mỗi xe chở một lượt.
* Bảng phân tích số liệu KL hàng (tấn) Số xe chở hàng KL hàng mỗi xe chở Kế hoạch 24 x 24 x Thực tế 24 x + 2 24 x  2
* Lời giải tham khảo.
Gọi số xe ban đầu là x (xe) . ĐK: (x > 0, x Z)
 số xe thực tế chở hàng là x + 2 (xe ) 24 24
+ Theo dự định mỗi xe chở là
(tấn hàng); thực tế mỗi xe chở là (tấn) x x  2 24 24 12 12
Theo bài ra ta có phương trình:   2   1 x x  2 x x  2 2
12(x  2) 12x x(x  2)  x  2x  24  0
Từ đó ta tìm được x1 = 4 ( thỏa mãn điều kiện) và x2 = - 6 (loại).
Vậy số xe ban đầu là 4 xe.
Ví dụ 3. Hưởng ứng phong trào “Vì biển đảo Trường Sa” một đội tàu dự định
chở 280 tấn hàng ra đảo. Nhưng khi chuẩn bị khởi hành thì số hàng hóa đã tăng
thêm 6 tấn so với dự định. Vì vậy đội tàu phải bổ sung thêm 1 tàu và mối tàu
chở ít hơn dự định 2 tấn hàng. Hỏi khi dự định đội tàu có bao nhiêu chiếc tàu,
biết các tàu chở số tấn hàng bằng nhau?
* Bảng phân tích số liệu KL hàng (tấn) Số xe chở hàng KL hàng mỗi xe chở Kế hoạch 280 x 280 x Trang 125 Thực tế 286 x + 1 286 x 1
* Lời giải tham khảo.
Gọi số tàu đội dự định chở hàng là x (chiếc). ĐK: (x > 0, x Z)
 Số tàu thực tế chở hàng là x 1 (chiếc) 280 286
+ Theo dự định mỗi tàu chở:
(tấn hàng); Thực tế mỗi tàu chở: (tấn hàng) x x  1 x  Theo đề 280 286 bài ta có pt:   2  2
x  4x – 140  0  10 (t/m)  . x x  1
x  14 (l)
Vậy đội dự đinh 10 chiếc tàu đi chở hàng.
* BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài tập 1. Một đội xe cần chở 36 tấn hàng. Trước khi làm việc, đội được bổ
sung thêm 3 xe nữa nên mỗi xe chở ít hơn 1 tấn hàng so với dự định. Hỏi lúc
đầu đội có bao nhiêu xe, biết khối lượng hàng chở trên mỗi xe như nhau.
Bài tập 2: Một đội xe cần phải chuyên chở 150 tấn hàng. Hôm làm việc có 5 xe
được điều đi làm nhiệm vụ khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 5 tấn. Hỏi
đội xe ban đầu có bao nhiêu chiếc? (Đ/S: 15 chiếc)
Bài tập 3: Một đội xe dự định chở 120 tấn hàng. Để tăng sự an toàn nên đến khi
thực hiện, đội xe được bổ sung thêm 4 chiếc xe, lúc này số tấn hàng của mỗi xe
chở ít hơn số tấn hàng của mỗi xe dự định chở là 1 tấn. Tính số tấn hàng của mỗi
xe dự định chở, biết số tấn hàng của mỗi xe chở khi dự định là bằng nhau, khi
thực hiện là bằng nhau.
Bài tập 4: Một đội xe nhận vận chuyển 72 tấn hàng nhưng khi sắp khởi hành
thì có 3 xe bị hỏng, do đó mỗi xe phải chở nhiều hơn 2 tấn so với dự định. Hỏi
lúc đầu đội xe có bao nhiêu chiếc, biết khối lượng hàng mỗi xe phải chở là như nhau.
DẠNG 7: TOÁN CÓ TỈ LỆ PHẦN TRĂM
1. Một số lưu ý khi giải bài toán phần trăm 1.1) Kế hoạch có x Thực tế
- Tăng, vượt m% khi đó có: x + m%x = (100 + m)%x
- Giảm n% khi đó có: x – n%x = (100 – n)%x
1.2) Làm được, đạt m% khi đó bằng: m%x 1.3) Chú ý:
m%x + n%y = a <=> mx + ny = 100.a
1.4) Bảng phân tích số liệu. Tổng số công việc Đối tượng A Đối tượng B Dự định Thực tế Trang 126 Vượt mức
Ví dụ 1: Theo kế hoạch 2 ôtô chở tất cả 360 tấn hàng. Xe 1 chở vượt mức 12%,
xe 2 chở vượt mức 10% do đó hai xe chở được 400 tấn. Hỏi theo kế hoạch mỗi
xe chở bao nhiêu tấn. - Bảng phân tích:
Cách 1: Dùng phương trình
Tổng số hàng Số hàng xe 1 chở Số hàng xe 2 chở Dự định 360 x 360 -x Thực tế 400 x + 12%x 360 – x + 10%(360 – x) Vượt mức 40 12%x 10% (360 – x) Điều kiện x > 0
Ta có phương trình: 12%x 10%(360  x)  40
<=> 12x + 10(360 – x) = 4000
<=> 2x = 400<=> x = 200 (thỏa mãn)
Cách 2: Dùng hệ phương trình
Tổng số hàng 2 xe chở Số hàng xe 1 chở Số hàng xe 2 chở Dự định 360 x y Thực tế 400 x + 12%x y + 10%y Vượt mức 40 12% x 10% y
Điều kiện x > 0; y > 0 x  y  360 x  y  360 x  200
Ta có hệ phương trình      1  2%x 10%y  40 1  2x 10y  4000 y  160
Ví dụ 2. Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm trong một thời gian nhất
định. Do áp dụng kĩ thuật mới nên tổ I đã vượt mức 18% và tổ II đã vượt mức
21%. Vì vậy trong thời gian quy định họ đã hoàn thành vượt mức 120 sản phẩm.
Hỏi số sản phẩm được giao của mỗi tổ theo kế hoạch ? Tổng số hàng 2 xe chở Tổ I Tổ II Dự định 600 x y Thực tế 720 x + 18%x y + 21%y Vượt mức 120 18% x 21% y
Hướng dẫn giải
Gọi x,y là số sản phẩm của tổ I, II theo kế hoạch .
ĐK: x, y nguyên dương và x < 600; y < 600.
+ Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm nên ta có phương trình:
x y  600 (1) + Thực tế : 18
- Tổ I vượt mức 18% => Số sản phẩm vượt mức của tổ I là: x (sp) 100 Trang 127 21
- Tổ II vượt mức 21% => Số sản phẩm vượt mức của tổ II là: y 100 (sp).
Do số sản phẩm của hai tổ vượt mức 120(sp) nên ta có phương trình: 18 21 x y  120 (2) 100 100
x y  600 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  18 21 x y  120 100  100
Giải hệ ta được x = 200 (thỏa mãn điều kiện) , y = 400 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch của tổ I là 200, của tổ II là 400.
* BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài tập 1: Theo kế hoạch hai tổ sản xuất được giao làm 600 sản phẩm. Nhờ tăng
năng suất lao động tổ 1 làm vượt mức10% và tổ hai làm vượt mức 20% so với kế
hoạch của mỗi tổ, nên cả hai tổ làm được 685sản phẩm. Tính số sản phẩm mỗi tổ làm theo kế hoạch.
Bài tập 2: Tháng đầu, hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy. Tháng thứ hai, do
cải tiến kỹ thuật nên tổ I vượt mức 10% vả tổ II vượt mức 12% so với tháng đầu,
vì vậy, hai tổ đã sản xuất được 1000 chi tiết máy. Hỏi trong tháng đầu mỗi tổ sản
xuất được bao nhiêu chi tiết máy ? (Đ/S: 400 và 500)
Bài tập 3 Trong tháng thanh niên Đoàn trường phát động và giao chỉ tiêu mỗi
chi đoàn thu gom 10kg giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Để nâng cao tinh thần thi
đua bí thư chi đoàn 10A chia các đoàn viên trong lớp thành hai tổ thi đua thu
gom giấy vụn. Cả hai tổ đều rất tích cực. Tổ 1 thu gom vượt chỉ tiêu 30%, tổ hai
gom vượt chỉ tiêu 20% nên tổng số giấy chi đoàn 10A thu được là 12,5 kg. Hỏi
mỗi tổ được bí thư chi đoàn giao chỉ tiêu thu gom bao nhiêu kg giấy vụn? (Đ/S: 5kg và 5kg)
Bài tập 4: Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 600 tấn
thóc. Năm nay, đơn vị thứ nhất làm vượt mức 10%, đơn vị thứ hai làm vượt mức
20% so với năm ngoái. Do đó cả hai đơn vị thu hoạch được 685 tấn thóc. Hỏi
năm ngoái, mỗi đơn vị thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Bài tập 5: Tháng giêng hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy; tháng hai do cải
tiến kỹ thuật tổ I vượt mức 15% và tổ II vượt mức 10% so với tháng giêng, vì
vậy hai tổ đã sản xuất được 1010 chi tiết máy. Hỏi tháng giêng mỗi tổ sản xuất
được bao nhiêu chi tiết máy?
Bài tập 6. Hai trường A và B có 420 học sinh đỗ vào lớp 10 đạt tỉ lệ đỗ là 84%.
Riêng trường A tỉ lệ đỗ là 80%, riêng trường B tỉ lệ đỗ là 90%. Tính số học sinh
dự thi của mỗi trường. Trang 128
Bài tập 7: Anh Bình đến siêu thị để mua một cái bàn ủi và một cái quạt điện với
tổng số tiền theo giá niêm yết là 850 ngàn đồng. Tuy nhiên, thực tế khi trả tiền,
nhờ siêu thị khuyến mãi để tri ân khách hàng nên giá của bàn ủi và quạt điện đã
lần lượt giảm bớt 10% và 20% so với giá niêm yết. Do đó, anh Bình đã trả ít hơn
125 ngàn đồng khi mua hai sản phẩm trên. Hỏi số tiền chênh lệch giữa giá bán
niêm yết với giá bán thực tế của từng loại sản phẩm mà anh Bình đã mua là bao nhiêu?
DẠNG 8. TOÁN CÓ NỘI DUNG HÌNH HỌC
*) KIẾN THỨC CƠ BẢN
Diện tích hình chữ nhật S = x.y ( x là chiều rộng; y là chiều dài) 1
Diện tích tam giác S x.y ( x là chiều cao, y là cạnh đáy tương ứng) 2
Độ dài cạnh huyền : a2 = b2 + c2 (a là độ dài cạnh huyền; b,c là độ dài các cạnh góc vuông)
8.1 MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP GIẢI BẰNG CÁCH LẬP HỆ PT. * Chú ý
Hình chữ nhật có các kích thước là x và y - Chu vi là 2(x + y) - Diện tích là xy
Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là x và y 1 Diện tích là xy 2
* BẢNG PHÂN TÍCH LỜI GIẢI. Chiều dài Chiều rộng Chu vi Diện tích Lúc đầu Lúc sau
Ví dụ 1: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 340m. Biết 3 lần chiều dài
hơn 4 lần chiều rộng là 20m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường
* Bảng phân tích số liệu. Chiều dài Chiều rộng Chu vi Lúc đầu x y 2(x + y) Lúc sau 3x 4y
Điều kiện 85 < y < x < 170 Ta có hệ phương trình  (
2 x y)  340
x y  170
3x  3y  510 x  100       
3x  4y  20
3x  4y  20
3x  4y  20 y  70 Kết luận
Ví dụ 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 34m. Nếu tăng thêm chiều dài
3m và chiều rộng 2m thì diện tích tăng thêm 45m2. Hãy tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn. Trang 129
* Bảng phân tích số liệu. Chiều dài Chiều rộng Chu vi Diện tích Lúc đầu x y 2(x +y) = 34 x.y Lúc sau x+3 y +2 (x +3)(y +2)
Gọi chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật lần lượt là x(m); y(m). ĐK : x ; y > 0
+ Chu vi của mảnh vườn là 34 (m) => pt: 2 (x + y) = 34  2x + 2y = 34 (1).
+ Diện tích trước khi tăng: xy (m2).
Diện tích sau khi tăng: (x + 3)( y + 2) (m2).
Theo đề bài có pt: (x + 3)(y + 2) - xy = 45  2x + 3y = 39 (2) 2x  2y  34 x  7
+ Từ (1) và (2) có hệ:    (t/m) 2x  3y  39 y  5
Vậy chiều dài là 12m, chiều rộng là 5m.
Ví dụ 3: Cho mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 45 m.
Nếu giảm chiều dài 2 lần tăng chiều rộng lên 3 lần thì chu vi không đổi. Tính diện tích mảnh đất
* Lời giải tham khảo.
Gọi chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng lần lượt là x (m), y(m). Điều kiện x >
0, y > 0; + Vì chiều rộng ngắn hơn chiều dài 45(m) nên ta có pt: x – y = 45 (1).
+ Sau khi thay đổi: Chiều dài giảm 2 lần; chiều rộng tăng 3 lần ta được hình chữ x
nhật có hai kích thước là (m) và 3y (m). 2  x
Theo giả thiết chu vi không thay đổi nên 2xy  2  3y   (2).  2 
x y  45  x  60 (tm)
+ Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  x <=> 
2(x y)  2(  3y)  y  45 (tm)  2
Vậy diện tích của thửa ruộng là S xy  900 (m2).
* BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài tập 1. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 100 m. Nếu tăng chiều rộng
3 m và giảm chiều dài 4m thì diện tích giảm 2 m2 . Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài tập 2: Một hình chữ nhật ban đầu có cho vi bằng 2010 cm. Biết rằng nều
tăng chiều dài của hình chữ nhật thêm 20 cm và tăng chiều rộng thêm 10 cm thì
diện tích hình chữ nhật ban đầu tăng lên 13 300 cm2. Tính chiều dài, chiều rộng
của hình chữ nhật ban đầu.
Bài tập 3. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 10m. Nếu
chiều dài tăng thêm 6m, chiều rộng giảm đi 3m thì diện tích mới tăng hơn diện tích cũ là m2 12
. Tính các kích thước của khu đất. Trang 130
Bài tập 4. Một hình chữ nhật có chu vi 320m. Nếu tăng chiều dài 10m, tăng
chiều rộng 20m thì diện tích tăng thêm 2700m2. Tính độ dài mỗi chiều.
Bài tập 5. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2cm. Nếu tăng thêm
chiều dài 4cm và giảm chiều rộng đi 3cm thì diện tích hình chữ nhật không thay
đổi. Tính chiều dài ban đầu của các cạnh hình chữ nhật.
Bài tập 6. Một hình chữ nhật có chu vi 800m. Nếu giảm chiều dài đi 20%, tăng
chiều rộng thêm 1 của nó thì chu vi không đổi. Tính số đo chiều dài, chiều rộng 3 của hình chữ nhật.
8.2: MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP GIẢI BẰNG CÁCH LẬP PT.
Ví dụ 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 15m và chiều
dài hơn chiều rộng 3m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó.
* Lời giải tham khảo.
Gọi chiều dài mảnh vườn là x (m). Điều kiện x > 3
 Chiều rộng mảnh vườn là x – 3 (m).
+ Theo bài, biết mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 15m, ta có phương trình
x2 + (x - 3)2 = 152 <=> 2x2 – 6x – 216 = 0  x2 – 3x – 108 = 0 (1)
Giải pt (1) ta được : x = 12 (thỏa mãn) hoặc x = - 9 (loại)
Vậy chiều dài mảnh vườn là 12m ; chiều rộng mảnh vườn là 9m
* Bài này có thể giải bằng cách lập hpt:
Gọi chiều dài mảnh vườn là x (m) ; chiều rộng mảnh vườn là y (m)
Điều kiện x > 3 ; y > 0
x y  3 ) 1 (
Ta có hệ phương trình :   2 x  2 y  152 ( ) 2
Từ (1) và (2) ta được y2 + (y + 3)2 = 152 <=> 2y2 + 6y – 216 = 0  y2 +3y – 108 = 0 (1)
Giải pt (1) ta được y = 9 (thỏa mãn) hoặc y = - 12 (loại)
Vậy chiều dài mảnh vườn là 12m ; chiều rộng mảnh vườn là 9m
* Nhận xét cách giải
Chọn lập phương trình thì cách giải đơn giản hơn
Ví dụ 2: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m và
diện tích bằng 270m2. Tìm chiều dài, chiều rộng của khu vườn.
Tham khảo lời giải
Gọi x (m) là chiều rộng của khu vườn. (ĐK: x > 0). Chiều dài của khu vườn là: x + 3 (m) Trang 131
Do diện tích khu vườn là 270m2 nên ta có phương trình: x x   2
3  270  x  3x  270  0
Giải phương trình ta được: x  15 (thỏa mãn điều kiện), 1 x  18
 (không thỏa mãn điều kiện) 2
Vậy chiều rộng khu vườn là 15 m, chiều dài khu vườn là 18 m.
Ví dụ 3: Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 13 cm .Hai cạnh góc vuông
có độ dài hơn kém nhau 7 cm.Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó.
Tham khảo lời giải.
Gọi x (cm) là độ dài cạnh góc vuông lớn (điều kiện: 7 < x < 13)
 độ dài cgv nhỏ là : x- 7 (cm)
+ Vì độ dài cạnh huyền bằng 13 cm nên ta có phương trình: x   x  2 2 2 7 13  2
x  7x  60  0
+ Giải phương trình ta được : x1 = 12 (tmđk) x2 = -5 (loại)
Trả lời : Vậy độ dài hai cạnh của tam giác vuông là : 12cm và 7cm. * BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài tập 1:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5 m. Tính
kích thước của mảnh đất, biết rằng diện tích mảnh đất là 150 m2.
Bài tập 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 cm và diện tích của
nó là 15 cm2. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Bài tập 3 (Hà nội 2018-2019): Một hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm và mỗi
đường chéo của nó có độ dài 10 cm. Tìm độ dài các cạnh của hình chữ nhật đó.
Bài tập 4 ( Hà nội 2010-2011): Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường
chéo là 13 m và chiều dài lớn hơn chiều rộng 7 m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.
Bài tập 5 ( Hà nội 2016-2017): Một mảnh vườn hình chữ nhật có có diện tích
720m2. Nếu tăng chiều dài thêm 10m và giảm chiều rộng 6m thì diện tích mảnh
vườn không đổi. Tính chiều dài và chiểu rộng của mảnh vườn?
Bài tập 6 : Một hình chữ nhật có diện tích bằng 12m2. Nếu tăng chiều dài 2m
đồng thời giảm chiều rộng 5m thì thu được một hình vuông Tính chiều dài và
chiều rộng của hình chữ nhật?
* CÁC DẠNG TOÁN KHÁC
1) Dạng xếp ghế trong một phòng họp
Bài tập 1 Một phòng họp có 90 người họp được sắp xếp ngồi đều trên các dãy
ghế. Nếu ta bớt đi 5 dãy ghế thì mỗi dãy ghế còn lại phải xếp thêm 3 người mới
đủ chỗ. Hỏi lúc đầu có mấy dãy ghế và mỗi dãy ghế được xếp bao nhiêu người?
Bài tập 2: Một phòng học có 10 băng ghế. Học sinh của lớp 9A được sắp xếp
chỗ ngồi đều nhau trên mỗi băng ghế. Nếu bớt đi 2 băng ghế, thì mỗi băng ghế Trang 132
phải bố trí thêm một học sinh ngồi nữa mới đảm bảo chỗ ngồi cho tất cả học
sinh của lớp. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh.
Bài tập 3: Một phòng họp có 360 chỗ ngồi và được chia thành các dãy có số chỗ
ngồi bằng nhau. nếu thêm cho mỗi dãy 4 chỗ ngồi và bớt đi 3 dãy thì số chỗ
ngồi trong phòng không thay đổi. Hỏi ban đầu số chỗ ngồi trong phòng họp
được chia thành bao nhiêu dãy.
2) Dạng toán có nội dung vật lý, hóa học.
Bài tập 1
. Một vật là hợp kim đồng và kẽm có khối lượng là 124g và có thể tích
là15cm3. Tính xem trong đó có bao nhiêu gam đồng và bao nhiêu gam kẽm, biết
rằng cứ 89g đồng thì có thể tích là 10cm3 và 7g kẽm thì có thể tích là 1cm3.
Bài tập 2. Có hai dung dịch muối I và II. Người ta hòa 200 gam dung dịch muối
I với 300 gam dung dịch muối II thì được dung dịch có nồng độ muối là 4%.
Tính nồng độ muối trong mỗi dung dịch I và II biết rằng nồng độ muối trong
dung dịch I lớn hơn nồng độ muối trong dung dịch II là 5%.
Bài tập 3. Cho một lượng dung dịch chứa 10% muối. Nếu pha thêm 200 gam
nước thì được một dung dịch 6%. Hỏi có bao nhiêu gam dung dịch đã cho.
Bài tập 4. Trong 300 gam dung dịch a-xit, lượng a-xit nguyên chất chiếm 10%.
Phải thêm bao nhiêu gam nước vào dung dịch để được nồng độ a-xit trong dung dịch là 6%.
Với dạng toán này, việc biết kẻ bảng là một lợi thế cho học sinh. Từ việc
kẻ bảng, học sinh thực hiện từng bước cẩn thận: gọi ẩn đặt điều kiện cho ẩn,
biểu diễn những đại lượng chưa biết qua ẩn và đại lượng đã biết, từ mối quan
hệ của các đại lượng lập phương trình, thực hiện giải phương trình, chọn kết
quả và trả lời. Học sinh nên xem lại SGK, tài liệu ôn tập để ôn tập theo từng
dạng bài: chuyển động, năng suất, toán %, toán chung riêng, toán có nội dung hình học...
Thứ nhất, với dạng bài giải toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình,
lưu ý học sinh không nên có tư duy làm tắt. Các em có thể diễn giải các bước
dài một chút nhưng nhất định phải làm đầy đủ các bước. Với lỗi trình bày không
đầy đủ ý hay thiếu kết luận trong dạng bài này, học sinh có thể bị trừ đến 0,25
điểm trong bài thi. Đây là điều rất đáng tiếc bởi vì bài toán này được coi là câu
“gỡ điểm” trong đề thi.
Thứ hai, trong những bài Toán về giải toán bằng cách lập phương trình, hệ
phương trình, học sinh thường mắc những sai lầm phổ biến như:

Không đọc kĩ đề.
Đặt ẩn thiếu (sai) điều kiện.
Khi biểu diễn các đại lượng quên không ghi đơn vị.
Không chú ý các đại lượng chưa đưa về cùng đơn vị.
Không trả lời đúng câu hỏi.
Để tránh những lỗi sai, thiếu sót khi làm bài, các em cần đặc biệt chú ý: Trang 133
Đọc thật kĩ đề bài, có thể tóm tắt hoặc vẽ biểu đồ, sơ đồ ra nháp để dễ hiểu hơn
Liên hệ thực tế để đặt đúng điều kiện của ẩn ( ví dụ số người phải là số
tự nhiên, thời gian phải là số dương,…)
Không chỉ ghi điều kiện ở phần đặt ẩn mà sau mỗi lần biểu diễn các
đại lượng khác theo ẩn đều phải ghi đơn vị.
Đảm bảo các số đo của cùng một đại lượng thì cùng đơn vị (ví dụ
trong bài có đại lượng thời gian thì phải đổi hết về cùng giờ hoặc
phút,… chứ không được để số thì theo giờ số thì theo phút). Đảm bảo 2
vế của một phương trình luôn cùng đạt lương và cùng đơn vị

Sau khi tìm ra nghiệm, cần đọc lại yêu cầu đề bài lần nữa, đảm bảo kết
luận đúng trọng tâm.
CHỦ ĐỀ : CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ HÀM SỐ - ĐỒ THỊ
1/Dạng 1: Xác định hàm số. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
A, Phương pháp giải
Hàm số y = ax + b
 Đồng biến trên ¡ khi a> 0.
Nghịch biến trên ¡ khi a< 0.  (
A x ; y thuộc đồ thị khi y = ax + b 0 0) 0 0 Hàm số 2 y = ax
* Nếu a> 0 + Hàm số đồng biến khi x > 0
+ Hàm số nghịch biến khi x < 0
* Nếu a< 0 + Hàm số đồng biến khi x < 0
+ Hàm số nghịch biến khi x > 0 (
A x ; y thuộc đồ thị khi 2 y = ax 0 0) 0 0 Bài tập mẫu
Ví dụ 1: Cho hàm số y = (a+ ) 2
1 x . Tìm a để hàm số nghịch biến khi
x < 0 và đồng biến khi x > 0. Hướng dẫn
Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x> 0Û a+ 1> 0Û a> - 1. Trang 134 Vậy a> - 1.
Ví dụ 2: Cho đường thẳng d : y = (m- )
1 x + n. Tìm các giá trị của m n
để đường thẳng d đi qua điểm ( A 1;- )
1 và có hệ số góc bằng - 3. Hướng dẫn
Đường thẳng d có hệ số góc bằng - 3 nên m- 1= - 3Û m= - 2.
Đường thẳng d đi qua điểm ( A 1;- )
1 nên - 1= - 3.1+ n Û n= 2
Vậy m= - 2,n= 2.
Ví dụ 3: Cho hàm số y = ax + b có đồ thị là ( )
D . Tìm a, b biết rằng ( )
D đi qua hai điểm ( A 5; ) 1 và ( B - 1;- ) 1 . Hướng dẫn Theo giả thiết ( )
D đi qua hai điểm ( A 5; ) 1 và ( B - 1;- ) 1 nên ta có: ìï 1 ï a = ìï 1= 5a+ b ìï 6a = 2 ï ï ï ï 3 í Û í Û í ï - 1= - a+ b ï b = a- 1 ï 2 ïî ïî ïï b= - ïïî 3 Thay vào phương trình củ 1 2
a hàm số ta được: y = x - . 3 3 1 2
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là y = x - . 3 3
Ví dụ 4: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = ( 2 m - m+ 201 ) 7 x + 2018 đồng biến trên ¡ . Hướng dẫn
Hàm số đồng biến trên 2
¡ Û a> 0 Û m - m+ 2017> 0 , với mọi m. 2 æ 1ö 8067 Û m ç ÷ ç - ÷ + > 0 ç
, với mọi m (luôn đúng). è 2÷ ø 4
Vậy với mọi giá trị của m thì hàm số luôn đồng biến trên ¡ . Ví dụ 5. Cho đường thẳng ( )
d : y = 2x + m- 1.
a) Khi m= 3, tìm a để điểm ( A ; a - )
4 thuộc đường thẳng ( ) d .
b) Tìm m để đường thẳng ( )
d cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại M và N sao
cho tam giác OMN có diện tích bằng 1. Hướng dẫn Trang 135
a) Khi m= 3 để điểm ( A ; a - )
4 thuộc đường thẳng ( )
d thì - 4= 2.a+ 3- 1Û a= - 3 . Vậy a = - 3 b) Đường thẳng ( )
d cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại M và N thì 1 æ - m ö 1 1 1 æ - mö M ç ;0÷ ç ÷ ç ÷ ç và N (0;m- ) 1 nên S = M . O NO = m- ç ÷ MNO ( ) 1 . è 2 ÷ ø 2 2 çè 2 ÷ø 1 1 æ - mö m é = Mà S = 1Û m- ç ÷ ç ÷ = Û m- = Û ê MNO ( ) 1 . 1 ( )2 3 1 4 2 çè 2 ÷ø m ê = - 1 ë
Vậy m= 3,m= - 1.
2/ Dạng 2: Vẽ đồ thị của hàm số
A, Phương pháp giải
 Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất:
+ Đồ thị hàm số y= ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm M(1; ) a . æ ö + Đồ b
thị hàm số y = ax + b là đường thẳng qua ( A 0; ) b và qua Bç- ç ;0÷ ÷ ç . è a ÷ø æ b ö
Chú ý: Có thể thay điểm Bç- ç ;0÷ ÷ ç
với một điểm C khác bằng cách cho x bởi một è a ÷ø
giá trị nguyên nào đó rồi xác định y.
 Vẽ đồ thị hàm số 2
y = ax (a ¹ ) 0 + Lập bảng giá trị. + Vẽ đồ thị . Bài tập mẫu
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( ) 2
P : y = 2x . Vẽ đồ thị parabol ( ) P . Hướng dẫn
Bảng giá trị giữa x và y: x -2 -1 0 1 2 y 8 2 0 2 8
Đồ thị hàm số đã cho có dạng như hình vẽ. Trang 136
Ví dụ 2: a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2
b) Gọi A, B là giao điểm của đồ thị hàm số trên với trục tung và trục
hoành. Tính diện tích tam giác OAB. Hướng dẫn
a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2 æ- ö Đồ 2 thị đi qua ( A 0; ) 2 và Bçç ;0÷ ÷ ç è 3 ÷ ø 1 1 - 2 2 b) Ta có S = O . A OB = 2. = OAB 2 2 3 3 2 Vậy S = . OAB 3
Ví dụ 3: Cho parabol ( ) 2
P : y = x và đường thẳng ( )
d : y = 4x + 9. a) Vẽ đồ thị ( ) P .
b) Viết phương trình đường thẳng (d biết (d song song với đường thẳng ( ) d 1) 1) và tiếp xúc ( ) P . Hướng dẫn a) Vẽ đồ thị ( ) 2
P : y = x x -2 -1 0 1 2
Đồ thị hàm số có dạng như hình vẽ. y 4 1 0 1 4
b) Gọi phương trình đường thẳng (d có 1)
dạng: y = ax + b . ìï a = 4
Vì (d song song với ( ) d nên ta có: ïí
Þ (d : y = 4x + b 1) 1) ï b ¹ 9 ïî
Phương trình hoành độ giao điểm của ( )
P và (d là: 1) 2 2
x = 4x + b Û x - 4x - b = 0 (*)
Vì (d tiếp xúc với ( )
P nên (*) có nghiệm kép Û D¢= 0 Û 4+ b = 0 Û b= - 4 1) (thoản mãn).
Vậy phương trình đường thẳng (d là: y = 4x- 4 . 1)
3/ Dạng 3: Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi tham số
A, Phương pháp giải
- Bước 1: Giả sử M(x ;y là điểm cố định mà đường thẳng ( )
d : y = ax + b luôn 0 0) đi qua. Trang 137
- Bước 2: Đặt điều kiện y = ax + b * đúng với mọi m. 0 0 ( ) ìï A= 0
- Bước 3: Biến đổi (*) về dạng Am B 0 m ï + = " Û í ï B= 0 ïî - Bước 4: Kết luận. Bài tập mẫu
Ví dụ 1: Cho đường thẳng: (m- ) 1 x + (m- )
2 y = 1 (với m là tham số). Chứng
minh rằng đường thẳng luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m. Hướng dẫn
Giả sử M(x ;y là điểm cố định thuộc đường thẳng đã cho. Ta có: 0 0) (m- )
1 x + m- 2 y = 1 với mọi m Û (
m x + y - x + 2y + 1 = 0 với mọi m 0 0) ( 0 0 ) 0 ( ) 0 ìï x + y = 0 ìï y = - 1 0 0 0 ï ï Û í Û í ï x + 2y + 1= 0 ï x = 1 ïî 0 0 ïî 0
Vậy đường thẳng đã cho luôn đi qua điểm M(1;- ) 1 với mọi m.
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng: 1 5
(d : y = - mx + m+ 1, d : y = x- 1-
(với m là tham số khác 0). 1) ( 2) m m
Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d luôn đi qua. Chứng minh rằng giao điểm 1)
của hai đường thẳng luôn thuộc một đường cố định. Hướng dẫn
Giả sử M(x ;y là điểm cố định mà đường thẳng (d luôn đi qua. Ta có: 1) M M )
y = - mx + m+ 1 với mọi m Û ( m 1- x
+ - y = với mọi m M ) (1 M ) 0 M M ìï 1- x = 0 ìï x = 1 M M ï ï Û í Û í ï 1- y = 0 ï y = 1 ïî M ïî M
Vậy đường thẳng (d luôn đi qua điểm M(1; ) 1 cố định. 1)
Giả sử N (x ;y là giao điểm của (d và (d . Khi đó: 2 ) 1) 0 0)
ìï y = - mx + m+ 1 ìï y - 1= m 1- x (1) 0 0 0 ( 0 ) ï ï ï ï í 1 5 Û í 1 ï y = x - 1- ï ï ï y + 1= x - 5 (2) 0 0 0 ( 0 ) ïî m m ïïî m
Nhân theo vế của (1) và (2) ta được: (y + ) 1 (y - )
1 = (1- x )(x - )
5 Û y - 1= - x + 6x - 5Û (x - )2 2 2 2 3 + y = 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Trang 138 Giả sử I (3; )
0 thuộc mặt phẳng tọa độ. Ta có IN = (x - )2 2 3 + y = 5 không đổi. 0 0
Vậy N thuộc đường tròn tâm I bán kính 5 .
4/ Dạng 4. Ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng quy
A, Phương pháp giải
* Chứng minh ba điểm thẳng hàng
- Bước 1: Tìm phương trình đường thẳng đi qua hai điểm.
- Bước 2: Chứng minh đường thẳng còn lại thuộc đường thẳng đó. - Bước 3: Kết luận.
* Chứng minh ba đường thẳng đồng quy
- Bước 1: Tìm tọa độ giao điểm M của (d và (d . 2 ) 1)
- Bước 2: Chứng minh M thuộc (d . 3) - Bước 3: Kết luận. B, Bài tập mẫu
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các đường thẳng có phương trình:
(d : y = x+ 2; d : y = - 2; d : y = k+ 1 x+ k . 1) ( 2) ( 3) ( )
Tìm k để các đường thẳng trên đồng quy. Hướng dẫn ìï y = x+ 2 ìï x = - 4
Tọa độ giao điểm của (d , (d là nghiệm của hệ: ï ï í Û í 2 ) 1) ï y = - 2 ï y = - 2 ïî ïî
Do đó các đường thẳng trên đồng quy Û (d đi qua điểm (- 4;- ) 2 3) 2 Û - 2 = - ( 4 k + )
1 + k Û 3k = - 2 Û k = - 3 2 Vậy k = -
thì các đường thẳng đã cho đồng quy. 3
Ví dụ 2: Trong cùng một hệ tọa độ Oxy cho ba điểm ( A 2; ) 4 , ( B - 3;- ) 1 , ( C - 2; ) 1 .
Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hướng dẫn
Giả sử đường thẳng đi qua ( A 2; ) 4 và ( B - 3;- )
1 có phương trình là y = ax + b . ìï + = ì Khi đó: 2a b 4 ï a = 1 ï ï í Û í ï - 3a+ b = - 1 ï b = 2 ïî ïî
Suy ra phương trình đường thẳng đi qua A và B là y= x+ ( 2 ) d . Trang 139C(- 2; )
1 không thuộc đường thẳng ( )
d vì 1¹ - 2+ 2 hay ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Chú ý: Ngoài ra, ta có thể chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng bằng
cách chứng minh AB khác BC+ AChoặc BC khác AB+ AC hoặc AC khác AB+ BC .
Khoảng cách giữa hai điểm A và B là AB = (- - )2 + (- - )2 3 2 1 4 = 5 2 .
Khoảng cách giữa hai điểm B và C là 2 2 BC é ( )ù é ( ) 2 2 2 3 1 1 ù = - - - + - - = 1 + 2 = 5 ë û ë û .
Khoảng cách giữa hai điểm A và C là AC =
(- - )2 + ( - )2 = (- )2 + (- )2 2 2 1 4 4 3 = 5
Ta có: BC+ AC = 5+ 5> 5 2 = AB. Tương tự, ta có BC khác AB+ AC và AC
khác AB+ BC . Suy ra ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Tương tự, để chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng ta có thể chứng minh
AB= BC+ AC (chứng minh tổng hai đoạn bằng độ dài một đoạn còn lại).
Ví dụ 3: Tìm giá trị của m để hai đường thẳng (d : mx + y = 1 và 1)
(d : x- my = m+ 6 cắt nhau tại một điểm M thuộc đường thẳng ( )
d : x + 2y = 8. 2 )
* Phân tích đề bài
Tìm tọa độ giao điểm M của (d , d . Vì M thuộc đường thẳng ( ) d nên tọa độ M 1) ( 2 )
thỏa mãn phương trình của ( ) d . * Hướng dẫn Để m 1
hai đường thẳng (d , d cắt nhau thì 2 ¹
Û m ¹ - 1 luôn thỏa mãn với 1) ( 2 ) 1 - m mọi m.
Tọa độ giao điểm M của (d , d là nghiệm của hệ phương trình: 1) ( 2 ) ìï 2m+ 6 ï x = ì ì ì ï + = ï = - ï = - ï 2 mx y 1 y 1 mx y 1 mx ï ï ï ï 1+ m ï í Û í Û í Û í
ï x- my = m+ 6 ï x- ï ( m 1- m ) x = m+ 6 ï î ïî ï ( 2 1+ m ) 2 x = 2m+ 6 ï - m - 6m+ 1 î ïï y= 2 ïïî m + 1
Vì M thuộc đường thẳng ( ) d nên: 2 2m+ 6 - m - 6m+ 1 2 2 + 2.
= 8 Û 2m+ 6- 2m - 12m+ 2 = 8m + 8 2 2 1+ m m + 1 m é = 0 2
Û 10m + 10m= 0 Û 10 ( m m+ ) 1 = 0 Û ê m ê = - 1 ë Trang 140
Vậy với m= 0 hoặc m= - 1 thì hai đường thẳng (d và (d cắt nhau tại một 2 ) 1)
điểm M thuộc đường thẳng ( ) d .
5: Dạng 5: Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
A, Phương pháp giải Cho đường thẳng ( )
d : y = ax + ( b , a b ¹ ) 0 , ta có: æ b ö b
+ d Ç Ox = Aç- ;0÷ ç Þ ÷ OA = - ç è a ÷ø a + d ÇOy = ( B 0; )
b Þ OB= b
+ Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O đến đường thẳng d. Khoảng cách từ
gốc tọa độ O đến đường thẳng d, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông là: 1 1 1 = + 2 2 2 OH OA OB B, Bài tập mẫu 1
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( ) P có phương trình 2 y = x 2
và hai điểm A, B thuộc ( )
P có hoành độ lần lượt là x = - 1; x = 2. A B
a) Tìm tọa độ của hai điểm A, B.
b) Viết phương trình đường thẳng ( )
d đi qua hai điểm A, B.
c) Tính khoảng cách từ điểm O (gốc tọa độ) tới đường thẳng ( ) d . Hướng dẫn 1 1 1 1 1 a) Vì A, B thuộc ( ) P nên: y = x = - = y = x = = A A ( )2 2 2 2 1 ; .2 2 2 2 2 B 2 B 2 æ 1ö Vậy Aç- ç 1; , ÷ ÷ ( B 2; ) 2 ç . è 2÷ ø
b) Gọi phương trình đường thẳng ( )
d là: y = ax + b . Ta có hệ phương trình: ìï 1 ìï 3 ìï 1 ï - a+ b= ï 3a= ï a= ï ï ï í 2 Û í 2 Û í 2 ï ï ï ïï 2a b 2 ï î ï 2a b 2 ï + = + = î ï b = 1 î 1 Vậy ( ) d : y = x + 1 2 c) ( )
d cắt Oy tại điểm ( C 0; )
1 và cắt trục Ox tại điểm D(- 2; ) 0 .
Ta có: OC= 1 và OD = 2. Gọi h là khoảng cách từ O tới d.
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông OCD Trang 141 1 1 1 1 1 5 2 5 Ta có: = + = + = Þ h = 2 2 2 2 2 h OC OD 1 2 4 5
Ví dụ 2: Cho đường thẳng ( )
d : y = (m- )
1 x + 3 (với m là tham số). Tìm m để:
a) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng ( ) d bằng 2 .
b) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng ( ) d là lớn nhất. Hướng dẫn
a) Cho x = 0 thì y = 3. Suy ra ( )
d cắt trục Oy tại điểm ( B 0; ) 3 3 æ 3 ö
Cho y = 0 thì x = (m¹ ) 1 . Suy ra ( )
d cắt trục Ox tại điểm Aç ;0÷ ç ÷ 1- m 1 çè - m ÷ø 3 Ta có: OA=
,OB = 3. Gọi h là khoảng cách từ O đến đường thẳng ( ) d . 1- m 1 1 1 (1- )2 2 m 1 m - 2m+ 2 Þ = + = + = 2 2 2 h OA OB 9 9 9 9 2± 14 Theo giả thiết, 2 2 h = 2 Û h = 2 Û
= 2 Û 2m - 4m- 5= 0 Û m= 2 m - 2m+ 2 2
b) Ta thấy, khoảng cách từ O đến đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất 2
Û m - 2m+ 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Ta có: m - m+ = (m- )2 2 2 2 1 + 1³ 1," m.
Đẳng thức xảy ra Û m= 1 Vậy h = 3Û m= 1 max Nhận xét: Dễ thấy điểm ( B 0; )
3 là điểm cố định mà đường thẳng ( ) d
luôn đi qua. Gọi H là hình chiếu của O lên ( ) d .
Ta có: OH £ OB.
Đẳng thức xảy ra Û H º B Û d ^ Oy tại BÛ m= 1.
Do vậy OH lớn nhất bằng 3 khi và chỉ khi m= 1.
6/ Dạng 6: Sự tương giao giữa hai đồ thị
BÀI TOÁN 1: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
A, Phương pháp giải Cho hai đường thẳng ( )
d : y = ax + b và (d ) ¢ : y = a x ¢ + b¢ Trang 142 ìï a= a¢ ìï a= a¢ + d / /d ï ¢Û í + d º d ï ¢Û í ï b ¹ b¢ ïî ï b= b¢ ïî + d ^ d¢Û . a a¢= - 1
+ d cắt d¢Û a ¹ a¢ B, Bài tập mẫu
Ví dụ 1: Cho hai đường thẳng ( )
d : y = - x + m+ 2 và (d ) ¢ y = ( 2 : m - ) 2 x + 3. Tìm m để ( ) d và (d ) ¢ song song với nhau. Hướng dẫn 2 2 ìï ì - = - ï = ìï = ± Điề 1 m 2 m 1 m 1
u kiện để hai đồ thị song song là ï ï ï í Û í Û í Û m= - 1 ï m+ 2¹ 3 ï m¹ 1 ï m¹ 1 ïî ïî ïî
Vậy m= - 1 thì hai đường thẳng đã cho song song.
Ví dụ 2: Tìm giá trị của tham số k để đường thẳng d : y = - x + 2 cắt đường 1
thẳng d : y = 2x + 3- k tại một điểm nằm trên trục hoành. 2 Hướng dẫn
Ta thấy hai đường thẳng d ;d luôn cắt nhau: 1 2
+ Đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm ( A 2; ) 0 1 æ - ö + Đườ k 3
ng thẳng d cắt trục hoành tại điểm Bçç ;0÷ ÷ 2 çè 2 ÷ ø
+ Để hai đường thẳng d ;d cắt nhau tại một điểm trên trục hoành thì 1 2
k- 3 = 2 Û k = 7. 2 Vậy k = 7.
Ví dụ 3: Cho hai hàm số y = (3m+ )
2 x + 5 với m¹ - 1 và y = - x- 1 có đồ thị cắt nhau tại điểm ( A ; x )
y . Tìm các giá trị của m để biểu thức 2
P = y + 2x- 3 đạt giá trị nhỏ nhất. Hướng dẫn æ - 2 2 ö
Với m¹ - 1 hai đồ thị cắt nhau tại điểm Açç ; - 1÷ ÷ ç èm+ 1 m+ 1 ÷ ø 2 æ 2 ö æ - 2 ö Ta có: 2
P = y + 2x- 3 ç = ç - 1÷ ÷ + 2ç ÷ ç - ÷ 3 ç èm+ 1 ÷ ø çèm+ 1÷ø Đặ 2 t 2 2 t =
ta được P= (t - ) 2
1 - 2t - 3= t - 4t - 2 = (t - ) 2 - 6³ - 6 m+ 1 Đẳ 2
ng thức xảy ra Û t = 2 Þ = 2 Û m= 0 m+ 1 Trang 143
Vậy m= 0 thì biểu thức 2
P = y + 2x- 3 đạt giá trị nhỏ nhất. 1
Ví dụ 4: Cho hai hàm số y = 2x- 1 và y = - x + 4 2
a) Tìm tọa độ giao điểm M của hai đồ thị hàm số trên.
b) Gọi N, P lần lượt là giao điểm của hai đồ thị trên với trục tung. Tính diện tích tam giác MNP. Hướng dẫn
a) Tọa độ giao điểm M của hai đồ thị hàm số trên là nghiệm của hệ phương trình: ìï y = 2x- 1 ìï 2x- y = 1 ï ï ìï x = 2 ï ï ï í Û í Û í Þ M(2; ) 3 1 1 ï y = - x + 4 ï x+ y = 4 ï y = 3 ï ï ïî ïî 2 ïî 2
b) N = d ÇOy Þ N(0;- )
1 ;P = d¢ÇOy Þ ( P 0; ) 4
Gọi H là hình chiếu của M trên Oy.
Ta có MH = x = 2 M 1 1
Diện tích tam giác S = MH.NP = .2.5= 5 (đvdt). MNP 2 2
BÀI TOÁN 2: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ PARABOL
A, Phương pháp giải
- Tìm giao điểm của đường thẳng y = ax + ( b a ¹ ) 0 và Parabol 2
y = Ax (A¹ ) 0
+ Phương trình hoành độ giao điểm 2 Ax = ax + ( b *)
+ Hoành độ giao điểm là nghiệm của (*).
- Số giao điểm bằng số nghiệm của (*) + d cắt ( )
P Û (*) có hai nghiệm phân biệt. + d tiếp xúc ( )
P Û (*) có nghiệm kép. + d không cắt ( ) P Û (*) vô nghiệm. Bài tập mẫu
Ví dụ 1: Tìm tọa độ giao điểm của Parabol ( ) 2
P : y = - x và đường thẳng ( )
d : y = - 6x + 9 . Hướng dẫn Trang 144
Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( ) P và ( ) d : 2 2
- x = - 6x + 9 Û x - 6x + 9 = 0 Û x = 3
Thay x = 3 vào phương trình đường thẳng ( )
d ta được y = - 9.
Vậy giao điểm của hai đồ thị là M(3;- ) 9
Ví dụ 2: Tìm tọa độ giao điểm A, B của đồ thị hai hàm số 2
y = x y = x + 2 .
Gọi D, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên trục hoành. Tính diện tích tứ giác ABCD. Hướng dẫn é Xét phương trình: x = - 1 2 2
x = x + 2 Û x - x- 2 = 0 Û ê x ê = 2 ë
Thay x = - 1 và x = 2 vào phương trình y = x + 2
ta lần lượt được y = 1 và y = 4 . Vậy ( A - 1; ) 1 , ( B 2; ) 4 . Suy ra D(- 1; ) 0 , ( C 2; ) 0 .
Tứ giác ABCD là hình thang vuông nên có diện tích là: (AD + B ) C .DC (1+ ) 4 .3 15 S = = = ABCD 2 2 2
Ví dụ 3: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ( )
d : y = - x + 6 và parabol ( ) 2
P : y = x .
a) Tìm tọa độ các giao điểm của ( ) d và ( ) P .
b) Gọi A, B là hai giao điểm của ( ) d và ( )
P . Tính diện tích tam giác OAB.
(Đề thi vào 10 TP Hà Nội năm học 2014 - 2015) Hướng dẫn
a) Phương trình hoành độ giao điểm của ( ) d và ( ) P là: 2 x + x- 6 = 0
D = 25> 0 suy ra phương trình có 2 nghiệm phân biệt x = 2, x = - 3
Với x = 2 thì y = 4 , suy ra ( A 2; ) 4 .
Với x = - 3 thì y = 9 , suy ra ( B - 3; ) 9 . Vậy ( ) d cắt ( )
P tại 2 điểm phân biệt ( A 2; ) 4 và ( B - 3; ) 9 .
b) Gọi A B¢ lần lượt là hình chiếu của A và B xuống trục hoành. Ta có: S = S - S - S D OAB AA B ¢ B ¢ DOAA¢ DOBB¢ Trang 145 A B
¢ ¢= x - x = x - x = 5,AA¢= y = 4,BB¢= y = 9 B¢ A¢ A¢ B¢ A B AA¢+ BB¢ 9+ 4 65 Ta có: S = .A B ¢ ¢= .5= (đvdt) AA B ¢ B ¢ 2 2 2 1 1 S = AA .O
¢ A¢= .4.2 = 4 (đvdt) D OAA¢ 2 2 1 1 27 S = BB .O ¢ B¢= .9.3= (đvdt) D OBB¢ 2 2 2 65 27
Vậy diện tích tam giác OAB là: S = S - S - S = - 4- = 15 D OAB AA B ¢ B ¢ D OAA¢ D OBB¢ 2 2 (đvdt). Nhận xét: 1
Nếu tính diện tích tam giác OAB, bằng cách trực tiếp S = O . B AH , trong đó OAB 2
AH là đường cao kẻ từ đỉnh A. Dễ thấy có thể tính được độ dài đoạn OB, nhưng
gặp khó khăn trong việc tính đường cao AH. Do vậy, ta nghĩ đến việc tính diện
tích tam giác OAB bằng cách gián tiếp như trên.
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( ) 2
P : y = x và đường thẳng ( ) d y = (m- ) 2 : 2
1 x- m + 3m.
a) Với m= 3, tìm tọa độ giao điểm của ( ) d và ( ) P . b) Tìm m để ( ) d cắt ( )
P tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là chiều dài 7
và chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích bằng . 4 Phân tích đề bài
a) Giải phương trình hoành độ giao điểm của ( ) d và ( )
P trong trường hợp m= 3,
từ đó tìm được tọa độ giao điểm của ( ) d và ( ) P .
b) Ở câu này ta phải trả lời được hai câu hỏi: + Tìm m để ( ) d cắt ( )
P tại hai điểm phân biệt.
+ Hoành độ giao điểm lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật có 7 diện tích bằng . 4 Giả sử ( ) d cắt ( )
P tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x , x . Theo giả 1 2 7
thiết x , x là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích bằng nên 1 2 4 7
x , x là các số dương và x .x = . 1 2 1 2 4 Hướng dẫn Trang 146
Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( ) d và ( ) P : 2 x = (m- ) 2 2
x- m + mÛ x - (m- ) 2 2 1 3 2
1 x + m - 3m= 0 (1) x é = 0
a) Với m= 3 thì phương trình (1) trở thành: 2 x - 4x = 0 Û ê x ê = 4 ë
Thay x = 0,x = 4 lần lượt vào phương trình của parabol ( ) 2
P : y = x ta được y = 0, y = 16.
Vậy với m= 3 thì ( ) d và ( )
P cắt nhau tại hai điểm phân biệt ( A 0; ) 0 , ( B 4;1 ) 6 . b) Để ( ) d cắt ( )
P tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là chiều dài và 7
chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích bằng thì phương trình (1) phải có 4 7
hai nghiệm dương phân biệt x , x và thỏa mãn x .x = . 1 2 1 2 4
Phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt ìï ìï D¢> ï (m- )2 1 - ( 2 m - 3 ) m > 0 0 ìï m+ 1> 0 ï ï ï ï ï ï ìï m> 1
ïí x x 0 ïí 2 m 1 0 ïí m 1 ï Û + > Û - > Û > Û í Û m> 3 * 1 2 ( ) ( ) ï ï ï ï m> 3 ï ï ï ïî 2 ï x x > 0 ï ïî ï m - 3m> 0 ï m m- 3 > 0 1 2 ( ) ïî ïî é 7 m ê = (tháa m·n (*)) 7 7 ê Ta có: 2 2 2 x .x = Û m - 3m=
Û 4m - 12m- 7 = 0 Û ê 1 2 4 4 ê 1 m ê = - (kh«ng tháa m·n (*)) êë 2 7 Vậy m = là giá trị cần tìm. 2
Ví dụ 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ( )
d : y = (m+ ) 2 x + 3 và parabol ( ) 2
P : y = x . a) Chứng minh ( ) d và ( )
P cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để ( ) d và ( )
P cắt nhau tại hai điểm phân biệt có
hoành độ là các số nguyên.
(Đề thi vào 10 TP Hà Nội năm học 2018 - 2019) Phân tích đề bài a) ( ) d và ( )
P cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình hoành
độ giao điểm của chúng luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x , x là hoành độ giao điểm của ( ) d và ( )
P . Vì x , x nguyên nên x + x 1 2 1 2 1 2
x x cũng là các số nguyên. 1 2 Trang 147 Hướng dẫn
a) Hoành độ giao điểm của ( ) d và ( )
P là nghiệm của phương trình: 2 x = (m+ ) 2
2 x + 3 Û x - (m+ ) 2 x- 3= 0 (1) Ta có: a = 1¹ 0 Xét D = (m+ )2 + = (m+ )2 2 4.3
2 + 12> 0," mÎ ¡ (vì (m+ )2 2 ³ 0," mÎ ¡ ).
Do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt. Vậy ( ) d và ( ) P cắt nhau
tại hai điểm phân biệt với mọi m.
ìï x + x = m+ 2 b) Gọi ï
x , x là nghiệm của phương trình (1). Theo định lí Vi-ét: 1 2 í 1 2 ï x x = - 3 ïî 1 2 ìï x = - 1 ìï ìï x = - 3 Để x = 3 ï ï ï
x , x Î ¢ mà x x = - 3 nên 1 í hoặc 1 í hoặc 1 í hoặc 1 2 1 2 ï x = 3 ïî ï x = - 1 ï x = 1 2 ïî 2 ïî 2 ìï x = 1 1 ïí ï x = - 3 ïî 2 x é + x = 2 m é + 2 = 2 m é = 0 Suy ra 1 2 ê Û ê Û ê x ê x 2 m ê 2 2 m ê + = - + = - = - 4 ë 1 2 ë ë
Vậy với m= 0 hoặc m= - 4 thì ( ) d và ( )
P cắt nhau tại hai điểm phân biệt có
hoành độ là các số nguyên.
Ví dụ 6: Cho parabol ( ) 2
P : y = x và đường thẳng ( )
d : y = - 2mx- 4m (m là tham số). a) Tìm m để ( ) d cắt ( )
P tại hai điểm phân biệt A, B.
b) Giả sử x , x là hoành độ của A, B. Tìm m để x + x = 3. 1 2 1 2 Hướng dẫn a) Để ( ) d và ( )
P cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì phương trình hoành độ giao điểm: 2
x + 2mx + 4m= 0 có hai nghiệm phân biệt m é > 4 2
Û D¢> 0 Û m - 4m> 0 Û ( m m- ) 4 > 0 Û ê m ê < 0 ë
ìï x + x = - 2m
b) Theo hệ thức Vi-ét ta có: 1 2 ïí ï x x = 4m ïî 1 2
+ Xét m> 4 thì x x = 4m> 0, do đó: 1 2 3
x + x = 3 Û x + x = 3 Û - 2m = 3 Û 2m= 3 Û m= (loại vì m> 4) 1 2 1 2 2 Trang 148
+ Xét m< 0 thì x x = 4m< 0, do đó: x + x = 3Û x - x = 3 1 2 1 2 1 2 é 9 m
ê = (lo¹i v×m< 0 ) ê 2 2 2
Û 2 m - 4m = 3 Û 4m - 16m- 9 = 0 Û ê ê 1 m ê = - (tháa m·n) êë 2 1 Vậy m = - 2 Nhận xét
Ở câu b) đã sử dụng tính chất: a + b = a+ b Û ab³ 0 và a - b = a- b Û ab£ 0
Ngoài ra, ta có thể làm như sau:
Ta có: x + x = 3 Û ( x + x )2 2 2
= 9 Û x + x + 2 x x = 9 1 2 1 2 1 2 1 2 Û (x + x )2 2
- 2x x + 2 x x = 9 Û 4m - 8m+ 8 m - 9= 0 (*) 1 2 1 2 1 2
+ Nếu m> 4 thì (*) trở thành: 3 2 2
4m - 8m+ 8m- 9 = 0 Û 4m - 9 = 0 Û m= ± (loại vì m> 4) 2
+ Nếu m< 0 thì (*) trở thành: é 9 m ê = (lo¹i v×m< 0) ê 2 2 2
4m - 8m- 8m- 9 = 0 Û 4m - 16m- 9 = 0 Û ê ê 1 m ê = - (tháa m·n) êë 2
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Xác định các hệ số a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm ( A 2;- ) 2 và ( B - 3; ) 2 . Câu 2: Cho parabol ( ) 2
P : y = x và đường thẳng ( )
d : y = - x + 2. a) Vẽ parabol ( )
P và đường thẳng ( )
d trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol ( )
P và đường thẳng ( ) d bằng phép tính. Câu 3: Cho parabol ( ) 2
P : y = ax . Tìm a biết rằng parabol ( ) P đi qua điểm ( A 3;- ) 3 . Vẽ ( )
P với a vừa tìm được. Câu 4: Cho parabol ( ) 2
P : y = - x và đường thẳng ( )
d : y = 2 3x + m+ 1 (m là tham số). a) Vẽ đồ thị ( ) P . Trang 149
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ( ) d cắt ( )
P tại hai điểm phân biệt.
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số k để đường thẳng d : y = - x + 3 cắt 1
đường thẳng d : y = x+ 2- k tại một điểm nằm trên trục hoành. 2
Câu 6: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số bậc nhất y = (m- ) 2 x + 3 đồng biến trên.
Câu 7: Cho hai đường thẳng (d : y = 2x+ 5, d : y = - 4x+ 1 cắt nhau tại I. Tìm 1) ( 2)
m để đường thẳng (d : y= m+ 1 x+ 2m- 1 đi qua điểm I. 3) ( ) 1- m
Câu 8: Cho đường thẳng (d y = x + - m m+ (m là tham số). m): (1 )( ) 2 m+ 2 a) Tìm m để 1
đường thẳng (d vuông góc với đường thẳng (d): y = x - 3. m) 4
b) Với giá trị nào của m thì (d là hàm số đồng biến? m)
Câu 9: Cho hàm số: y = mx + 1 (1), trong đó m là tham số.
a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm ( A 1; )
4 . Với giá trị m vừa tìm được,
hàm số (1) đồng biến hay nghịch biến trên ?
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng ( )
d có phương trình: x + y+ 3= 0.
Câu 10: Cho hàm số bậc nhất y = ax- 2 (1). Hãy xác định hệ số a, biết rằng
a> 0 và đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại hai điểm
A, B sao cho OB= 2OA (với O là gốc tọa độ). 1
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol ( ) 2 P : y = x và đường 2 1 3 thẳng ( ) d : y = x + . 4 2 a) Vẽ đồ thị của ( ) P . b) Gọi ( A x ; y và (
B x ; y lần lượt là các giao điểm của ( ) d và ( ) P . 2 2) 1 1) x + x
Tính giá trị biểu thức 1 2 T = . y + y 1 2 1
Câu 12: Cho parabol ( ) 2 P : y =
x và đường thẳng ( )
d : y = x + 4 . 2 a) Vẽ đồ thị của ( ) P .
b) Gọi A, B là các giao điểm của hai đồ thị ( ) d và ( )
P . Biết rằng đơn vị đo trên
các trục tọa độ là xentimét, tìm tất cả các điểm M trên tia Ox sao cho diện tích tam giác MAB bằng 30cm2. Trang 150
Câu 13: Cho parabol ( ) 2
P : y = x và đường thẳng ( )
d : y = (2m- )
1 x- m+ 2 (m là tham số)
a) Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng ( ) d luôn cắt ( )
P tại hai điểm phân biệt.
b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng ( ) d luôn cắt ( )
P tại hai điểm phân biệt (
A x ; y , B x ; y thỏa mãn x y + x y = 0 1 1) ( 2 2) 1 1 2 2 1
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( ) 2 P : y =
x và đường thẳng 2 ( )
d : y = x + m a) Vẽ ( ) d và ( )
P trên cùng một mặt phẳng tọa độ khi m= 2 .
b) Định các giá trị của m để ( ) d cắt ( )
P tại hai điểm phân biệt A và B.
c) Tìm giá trị của m để độ dài đoạn thẳng AB= 6 2 .
Câu 15: Cho parabol ( ) 2
P : y = x và đường thẳng ( )
d : y = (2m- ) 1 x- 2m+ 2.
a) Xác định tọa độ giao điểm của ( ) d và ( ) P khi m= 0. b) Tìm m để ( ) d và ( )
P cắt nhau tại hai điểm phân biệt (
C x ; y , D x ; y thỏa 1 1) ( 2 2) 3 mãn x < < x . 1 2 2 Gợi ý giải Câu 1: Đáp số 4 2 : a = - ,b = - 5 5 Câu 2: a) HS tự làm.
b) Phương trình hoành độ giao điểm của ( ) d và ( ) P là: x é = - 2 Þ y = 4 2 2
x = - x + 2 Û x + x- 2 = 0 Û (x + ) 2 (x- ) 1 = 0 Û ê x ê = 1Þ y = 1 ë
Vậy tọa độ giao điểm của ( ) d và ( ) P là (- 2; ) 4 ( , 1; ) 1 . Câu 3: 1 1 ( ) P đi qua điểm ( A 3;- ) 3 nên ta có 2
- 3= 3 .a Û a = - Vậy 2 P = - x 3 3 Câu 4: a) HS tự vẽ hình. Trang 151 b) Đáp số: m< 2 Câu 5:
Ta thấy hai đường thẳng d ;d luôn cắt nhau: 1 2
+ Đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm ( A 3; ) 0 . 1
+ Đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm ( B k- 2; ) 0 . 2
+ Để hai đường thẳng d ;d cắt nhau tại một điểm trên trục hoành thì 1 2
k- 2= 3Û k = 5. Vậy k = 5. Câu 6:
Để hàm số bậc nhất y = (m- )
2 x + 3 đồng biến trên ¡ thì m- 2> 0Û m> 2. Câu 7: ìï - 2 ï x = ìï y = 2x+ 5 ï ï ï
Tọa độ I là nghiệm của hệ 3 í Û í ï y = - 4x + 1 ï 11 ïî ïï y= ïïî 3 11 - 2
Do (d đi qua điểm I nên = (m+ )
1 + 2m- 1Û m= 4 3) 3 3 Câu 8:
a) Để đường thẳng (d vuông góc với đường thẳng ( ) d thì m) 1- m 1
ìï 4m+ 8+ 1- m= 0 . 1 ï = - Û í Û m= - 3 m+ 2 4 ï m¹ 2 ïî b) Để 1- m 1- m hàm số y = x + (1- ) m (m+ ) 2 đồng biến thì
> 0 Û - 2< m< 1 m+ 2 m+ 2 Câu 9:
a) Ta có y = mx + 1 đi qua ( A 1; )
4 khi và chỉ khi 4= m+ 1Û m= 3.
Khi đó đường thẳng y = 3x + 1 đồng biến trên ¡ .
b) Ta có x + y+ 3= 0 Û y = - x- 3 , đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng ìï m= - 1 ( ) d khi ïí ï 1¹ - 3 ïî Vậy m= - 1 Câu 10: 2 æ ö 4 Ta có Açç ;0 ; ÷ ÷ ( B 0;- ) 2 , để ç 2
OB = 2OA Û 4 = 4.
Û a = 4 Þ a = 2 èa ÷ø 2 a Trang 152 Câu 11: a) HS tự vẽ.
b) Phương trình hoành độ giao điểm của ( ) d và ( ) P là: x é = 2 1 1 3 ê 2 x - x- = 0 Û ê 3 2 4 2 x ê = - êë 2 æ 3ö ç ÷ æ ö 2+ - ç ÷ ç ÷ Giao điể 3 9 x + x è 2ø 4 m của ( ) d và ( ) P là ( A 2; ) 2 , Bç- ç ; ÷ ÷ ç . Vậy 1 2 T = = = è 2 8÷ø y + y 9 25 1 2 2+ 8 Câu 12: a) HS tự làm. b) Giao điểm của ( ) d và ( ) P là ( A - 2; ) 2 , ( B 4; ) 8 Gọi M(m )
;0 thuộc tia Ox(m> ) 0 . Gọi ( C - 2; ) 0 , D(4; )
0 lần lượt là hình chiếu của A và B trên Ox. Xét hai trường hợp:
Trường hợp 1: M thuộc đoạn OD: Ta có: S = S - S - S . AMB ABDC ACM BDM
Có ABDC là hình thang, AC = 2c , m BD = 8c , m CD = 6cm 2 Þ S = 30cm ABDC Suy ra 2 S < 30cm (loại) AMB
Trường hợp 2: M thuộc tia Dx(M ¹ ) D Þ m> 4 Ta có: S = S - S + S AMB ABDC ACM BDM 2 S = 30cm ABDC 1 1 S = A . C CM = .2 m+ = m+ cm ACM ( . ) 2 ( 2 2 ) 2 2 1 1 S = B . D DM = .8 m- = m- cm BDM ( . ) 4 ( 4 ) 4 ( 2 ) 2 2 2 Þ S = 30cm Û S = S Û m+ 2= ( 4 m- ) 4 Û m= 6 AMB ACM BDM Vậy M(6; ) 0 Câu 13:
a) Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x - (2m- ) 1 x + m- 2 = ( 0 *)
Ta có: D = m - m+ = (m- )2 2 4 8 9 4
1 + 5³ 5> 0 với mọi m. Trang 153
Vậy parabol luôn cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
b) Vì x , x là nghiệm của phương trình (*) nên theo hệ thức Vi-ét ta có: 1 2
ìï x + x = 2m- 1 1 2 ïí ï x x = m- 2 ïî 1 2 2 ìï y = x Mặt khác ï 1 1 í 2 ïï y = x î 2 2 Ta có: 3 3
x y + x y = 0 Û x + x = 0 Û (x + x )( 2 2
x - x x + x = 0 1 1 2 2 1 2 1 2 1 1 2 2 ) x é + x = 0 2 é m- 1= 0 1 2 ê ê Û Û ê ê
x - x x + x = 0 (x + x ë ê )2 2 2 - 3x x = 0 1 1 2 2 1 2 1 2 ë é 1 m ê = 1 Û ê 2 Û m= ê 2 2 4 ê m - 7m+ 7= 0 ë 1 Vậy m = . 2 Câu 14: a) HS tự làm.
b) Phương trình hoành độ giao điểm của ( ) d và ( ) P là: 1 2 2
x = x + m Û x - 2x - 2m= ( 0 ) 1 2 ( ) d cắt ( )
P tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm 1
phân biệt Û D¢> 0 Û 1+ 2m> 0 Û m> - 2 c) Giả sử (
A x ; y , B x ; y , với x , x là hai nghiệm của phương trình (1). Theo 1 1) ( 2 2) 1 2 ìï x + x = 2 định lí Vi-ét có: 1 2 ïí ï x x = - 2m ïî 1 2 Ta có: y = x + ;
m y = x + m 1 1 2 2
Theo giả thiết: AB = 6 2 Û
(x - x )2 + (y - y )2 = 6 2 Û (
2 x - x )2 = 6 2 1 2 1 2 1 2 Û
(x - x )2 = 6 Û x - 2x x + x = 36 Û (x + x )2 2 2 - 4x x = 36 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
Û 4+ 8m= 36 Û m= 4 (thỏa mãn). Câu 15: a) HS tự làm.
b) Phương trình hoành độ giao điểm của ( ) d và ( ) P là: Trang 154 2 x = ( m- ) 2 2
1 x- 2m+ 2 Û x - (2m- )
1 x + 2m- 2 = 0 (1)
Nhận thấy a b c 1 é (2m ) 1 ù + + = + - - + (2m- ) 2 = 0 ë û
nên phương trình (1) có hai
nghiệm x = 1;x = 2m- 2 . 1 2 ( ) d cắt ( )
P tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 3
Û x ¹ x Û 1¹ 2m- 2 Û m¹ * 1 2 ( ) 2 Để 3 3 7 x <
< x thì x = 2m- 2 > Û m> 1 2 2 2 2 4 7
Kết hợp với điều kiện (*) suy ra m> . 4 Trang 155