CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễ
n Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CHUYÊN
ĐỀ 21
MỤC LỤC
PHẦN A. C
ÂU HỎI ......................................................................................................................................................... 1
Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ ............................................................................. 1
Dạng 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng ........................................................................................................ 8
Dạng 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng .......................................................................................................................... 8
Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng .......................................................................................................................... 9
Dạng 3. Mặt cầu ............................................................................................................................................................. 10
Dạng 3. Xác định tâm, bán kính của mặt cầu ............................................................................................................. 10
Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu ............................................................................................................................ 13
Dạng 3. Một số bài toán khác ..................................................................................................................................... 16
Dạng 4. Bài toán cực trị .................................................................................................................................................. 17
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO .............................................................................................................................. 19
Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ ........................................................................... 19
Dạng 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng ...................................................................................................... 27
Dạng 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng ........................................................................................................................ 27
Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng ........................................................................................................................ 28
Dạng 3. Mặt cầu ............................................................................................................................................................. 31
Dạng 3. Xác định tâm, bán kính của mặt cầu ............................................................................................................. 31
Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu ............................................................................................................................ 34
Dạng 3. Một số bài toán khác ..................................................................................................................................... 37
Dạng 4. Bài toán cực trị .................................................................................................................................................. 42
PHẦN A. CÂU HỎI
Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Câu 1. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1; 2
A
2;2;1
B
.
Vectơ
AB
có tọa độ là
A.
1; 1; 3
B.
3;1;1
C.
1;1;3
D.
3;3; 1
Câu 2. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên
trục
Oy
có tọa độ là
A.
3;
0; 1
. B.
0;
1;0
. C.
3;
0;0
. D.
0;
0; 1
.
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXYZ, PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
Câu 3. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 4;3
A
2;2;7
B
.
Trung điểm của đoạn thẳng
AB
có tọa độ là
A.
4; 2;10
B.
1;3;2
C.
2;6;4
D.
2; 1;5
Câu 4. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
3; 4;0
A
,
1;1;3
B
,
3,1,0
C
. Tìm tọa độ điểm
D
trên trục hoành sao cho
AD BC
.
A.
6;0;0
D
,
12;0;0
D
B.
0;0;0
D
,
6;0;0
D
C.
2;1;0
D
,
4;0;0
D
D.
0;0;0
D
,
6;0;0
D
Câu 5. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
1;1; 1
A
2;3;2
B
. Vectơ
AB
có tọa độ là
A.
1; 2; 3
B.
1; 2; 3
C.
3;5;1
D.
3;4;1
Câu 6. (Mã 103 - BGD - 2019) Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
2;1; 1
M
trên
trục
Oy
có tọa độ là
A.
0;0; 1
. B.
2;0; 1
. C.
0;1;0
. D.
2;0;0
.
Câu 7. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho điểm
2;2;1
A
.
Tính độ dài đoạn thẳng
OA
.
A.
5
OA
B.
5
OA
C.
3
OA
D.
9
OA
Câu 8. (Mã 102 - BGD - 2019) Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
3; 1;1
M
trên trục
Oz
có tọa độ là
A.
3; 1;0
. B.
0;0;1
. C.
0; 1;0
. D.
3;0;0
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3; 2;3
A
1;2;5
B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
.
A.
1;0;4
I
. B.
2;0;8
I
. C.
2; 2; 1
I
. D.
2;2;1
I
.
Câu 10. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
2;1; 1
M
trên trục
Oz
có tọa độ là
A.
2;0;0
. B.
0;1;0
. C.
2;1;0
. D.
0;0; 1
.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
2;3;1
A
B
. Đường thẳng
AB
cắt
mặt phẳng
Oxz
tại điểm
M
. Tính tỉ số
AM
BM
.
A.
3
AM
BM
B.
2
AM
BM
C.
1
3
AM
BM
D.
1
2
AM
BM
Câu 12. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3; 1;1
A
. Hình chiếu
vuông góc của điểm
A
trên mặt phẳng
Oyz
là điểm
A.
3;0;0
M
B.
0; 1;1
N
C.
0; 1;0
P
D.
0;0;1
Q
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
Câu 13. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa
độ
Oxyz
, cho ba vecto
1;2;3 ; 2;2; 1 ; 4;0; 4
a b c
. Tọa độ của vecto
2d a b c
A.
7;0; 4
d
B.
7;0;4
d
C.
7;0; 4
d
D.
7;0;4
d
Câu 14. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian
,Oxyz
cho vectơ
2; 2; 4 , 1; 1;1 .
a b
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
3; 3; 3
a b
B.
a
b
cùng phương
C.
3
b
D.
a b
Câu 15. (THPT BA ĐÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điêm
0;1; 1
A
,
2;3;2
B
. Vectơ
AB
co toa đô la
A.
2;2;3
. B.
1;2;3
. C.
3;5;1
. D.
3;4;1
.
Câu 16. (THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
3; 2;3
A
1;2;5
B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
la :
A.
2;2;1
I
. B.
1;0;4
I
. C.
2;0;8
I
. D.
2; 2; 1
I
.
Câu 17. (THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian
Oxyz
cho
2;3;2
a
1;1; 1
b
. Vectơ
a b
có tọa độ là
A.
3;4;1
. B.
1; 2;3
. C.
3;5;1
. D.
1;2;3
.
Câu 18. (TRƯƠNG THPT HOANG HOA THAM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ
trục tọa độ
Oxyz
, cho
2; 3;3
a
,
0;2; 1
b
,
3; 1;5
c
. Tìm tọa độ của vectơ
2 3 2u a b c
.
A.
10; 2;13
. B.
2;2; 7
. C.
2; 2;7
. D.
2;2;7
.
Câu 19. (TRƯƠNG THPT HOANG HOA THAM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ
tọa độ
Oxyz
, cho
1;3;2
A
,
3; 1;4
B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của
.AB
A.
2; 4;2
I
. B.
4;2;6
I
. C.
2; 1; 3
I
. D.
2;1;3
I
.
Câu 20. (THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ trục
Oxyz
cho ba điểm
1;2; 3 , 1;0;2 , ; ; 2
A B C x y
thẳng hàng. Khi đó
x y
bằng
A.
1
x y
. B.
17
x y
. C.
11
5
x y
. D.
11
5
x y
.
Câu 21. (THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ trục
tọa độ
Oxyz
, cho
2 3a i j k
. Tọa độ của vectơ
a
A.
1; 2; 3
. B.
2; 3; 1
. C.
2; 1; 3
. D.
3;2; 1
.
Câu 22. (ĐỀ 15 LOVE BOOK NĂM 2018-2019) Trong không gian cho hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2;3 , 1; 2;5 , 0;0;1
A B C
. Tìm toạ độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
.
A.
0;0;3
G
. B.
0;0;9
G
. C.
1;0;3
G
. D.
0;0;1
G
.
Câu 23. (TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
2; 3; 3
a
,
0; 2; 1
b
,
3; 1; 5
c
. Tìm tọa độ của vectơ
2 3 2u a b c
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
A.
10; 2;13
. B.
2; 2; 7
. C.
2; 2; 7
. D.
2; 2; 7
.
Câu 24. (TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho
1;3;2
A
,
3; 1;4
B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của
AB
.
A.
2; 4;2
I
. B.
4;2;6
I
. C.
I
. D.
2;1;3
I
.
Câu 25. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai
điểm
1;5;2
A
3; 3;2
B
. Tọa độ trung điểm
M
của đoạn thẳng
AB
A.
1;1;2
M
B.
M
C.
2; 4;0
M
D.
4; 8;0
M
Câu 26. (THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai
vectơ
2;1; 3
x
1;0; 1
y
. Tìm tọa độ của vectơ
2a x y
.
A.
4;1; 1
a
. B.
3;1; 4
a
. C.
0;1; 1
a
. D.
4;1; 5
a
.
Câu 27. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 4;3
A
2;2;7
B
. Trung điểm của đoạn thẳng
AB
có tọa độ là
A.
1;3;2
. B.
2; 1;5
. C.
2; 1; 5
. D.
2;6;4
.
Câu 28. (THPT HUY CẬN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các
điểm
1;0;3
A
,
2;3; 4
B
,
3;1;2
C
. Tìm tọa độ điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
A.
4; 2;9
D
. B.
4;2;9
D
. C.
4; 2;9
D
. D.
4;2; 9
D
.
Câu 29. (THPT HUY CẬN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam
giác
ABC
với
1;3;4 , 2; 1;0 , 3;1;2
A B C
. Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
A.
2;1;2
G
. B.
6;3;6
G
. C.
2
3; ;3
3
G
. D.
2; 1;2
G
.
Câu 30. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho tam giác
ABC
biết
5; 2;0 , 2;3;0
A B
,
0;2;3
C
. Trọng tâm
G
của tam giác
ABC
tọa
độ:
A.
1;2;1
. B.
2;0; 1
. C.
1;1;1
. D.
1;1; 2
.
Câu 31. (THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) Trong không gian
O xyz
, cho
2; 1;0
A
1;1; 3
B
. Vectơ

AB
có tọa độ là
A.
3;0; 3
. B.
1;2; 3
. C.
1; 2;3
. D.
1; 2;3
.
Câu 32. (THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;0;0 , 1;1;0 , 0;1;1
A B C
. Tìm tọa độ điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
(theo thứ tự các đỉnh) hình bình
hành?
A.
2;0;0
D
. B.
1;1;1
D
. C.
0;0;1
D
. D.
0;2;1
D
.
Câu 33. (SỞ GD&ĐT NỘI NĂM 2018-2019) Trong không gian
Oxyz
cho
2; 2;1 , 1; 1;3 .
A B
Tọa
độ vecto
AB

là:
A.
( 1;1; 2).
. B.
( 3;3; 4).
. C.
(3; 3;4).
. D.
(1; 1; 2)
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
Câu 34. (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ
tọa độ
Oxyz
, điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ
Oyz
?
A.
3;4;0
M
. B.
2;0;3
P
. C.
2;0;0
Q
. D.
0;4; 1
N
.
Câu 35. (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian
Oxyz
với
, ,i j k
lần lượt là các vecto đơn vị trên các trục
, , .Ox Oy Oz
Tính tọa độ của vecto
.i j k
A.
( 1; 1;1).
i j k
B.
( 1;1;1).
i j k
C.
(1;1; 1).
i j k
D.
(1; 1;1).
i j k
Câu 36. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho
4;5;6
M
. Hình chiếu của
M
xuống mặt phẳng
Oyz
M
. Xác định tọa độ
M
.
A.
4;5;0
M
. B.
4;0;6
M
. C.
4;0;0
M
. D.
0;5;6
M
.
Câu 37. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho
điểm
; ;M x y z
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
M
đối xứng với
M
qua mặt phẳng
Oxz
thì
; ;M x y z
.
B. Nếu
M
đối xứng với
M
qua
Oy
thì
; ;M x y z
.
C. Nếu
M
đối xứng với
M
qua mặt phẳng
Oxy
thì
; ;M x y z
.
D. Nếu
M
đối xứng với
M
qua gốc tọa độ
O
thì
2 ;2 ;0M x y
.
Câu 38. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
giả
sử
2 3
u i j k
, khi đó tọa độ véc tơ
u
A.
2;3;1
. B.
2;3; 1
. C.
2; 3; 1
. D.
2;3;1
.
Câu 39. (THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LN 01) Trong không gian
Oxyz
, cho 2 điểm
1; 2;2
M
1;0;4
N
. Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng
MN
là:
A.
1; 1;3
. B.
0;2;2
. C.
2; 2;6
. D.
1;0;3
.
Câu 40. (THPT QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Trong không gian
Oxyz
, cho
1;2;1
a
1;3;0
b
. Vectơ
2
c a b
có tọa độ là
A.
1; 7;2
. B.
1; 5; 2
. C.
3; 7; 2
. D.
1; 7;3
.
Câu 41. (KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
3;4
A
5;6
B
. Trung điểm của đoạn thẳng
AB
có tọa độ là
A.
1;5
. B.
4;1
. C.
5;1
. D.
8;2
.
Câu 42. (KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
2;1; 2
a
và vectơ
1;0;2
b
. Tìm tọa độ vectơ
c
là tích có hướng của
a
b
.
A.
2;6; 1
c
. B.
4;6; 1
c
. C.
4; 6; 1
c
. D.
2; 6; 1
c
.
Câu 43. (KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Trong không gian với trục hệ tọa độ
Oxyz
, cho
2 3 .a i j k
Tọa độ của vectơ
a
là:
A.
1;2; 3
a
. B.
2; 3; 1
a
. C.
3;2; 1
a
. D.
2; 1; 3
a
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
Câu 44. (THPT CHUYÊN HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 4;3
A
2;2;9
B
. Trung điểm của đoạn
AB
có tọa độ là
A.
0;3;3
. B.
4; 2;12
. C.
2; 1;6
. D.
3 3
0; ;
2 2
.
Câu 45. (SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A
1; 3;1
, B
3;0; 2
. Tính độ dài
AB
.
A. 26. B. 22. C.
26
. D.
22.
Câu 46. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai
điểm
1;5;2
A
3; 3;2
B
. Tọa độ trung điểm
M
của đoạn thẳng
AB
A.
1;1;2
M
B.
M
C.
2; 4;0
M
D.
4; 8;0
M
Câu 47. (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,
cho các vectơ
2; 1;3 , 1;3; 2a m b n
. Tìm
,m n
để các vectơ
,a b
cùng hướng.
A.
3
7;
4
m n
. B.
4; 3
m n
. C.
1; 0
m n
. D.
4
7;
3
m n
.
Câu 48. (THPT NGHĨA HƯNG NĐ- GK2 - 2018 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
1;5;3
A
2;1; 2
M
. Tọa độ điểm
B
biết
M
là trung điểm của
AB
A.
B
. B.
4;9;8
B
.
C.
5;3; 7
B
. D.
5; 3; 7
B
.
Câu 49. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa
độ
Oxyz
, cho ba điểm
(1;2; 1), (2; 1;3)
A B
( 3;5;1)
C
. Tìm tọa độ điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
hình bình hành.
A.
( 2;8; 3)
D
B.
( 4;8; 5)
D
C.
( 2;2;5)
D
D.
( 4;8; 3)
D
Câu 50. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
2
điểm
1;2; 3
B
,
C
Nếu điểm
E
thỏa nãm đẳng thức
2E
CE
B
thì tọa độ điẻm
E
là:
A.
8 8
3; ;
3 3
B.
8 8
;3;
3 3
. C.
8
3;3;
3
D.
1
1; 2;
3
Câu 51. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxyz
, Tam giác
ABC
với
1; 3;3
A
;
2; 4;5
B
,
nhận điểm
1; ;3G c
làm trọng tâm của
thì giá trị của tổng
a b c
bằng.
A.
5
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 52. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
A 2; 1;5 , 5; 5;7 , ; ;1
B M x y
. Với giá trị nào của
,x y
thì
, ,A B M
thẳng hàng.
A.
4; 7
x y
B.
4; 7
x y
C.
4; 7
x y
D.
4; 7
x y
Câu 53. (KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
với
1;2; 3
A
,
2;5;7
B
,
3;1;4
C
. Điểm
D
để tứ giác
ABCD
là hình bình hành là
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
A.
6;6;0
D
B.
8 8
0; ;
3 3
D
C.
0;8;8
D
D.
4; 2; 6
D
Câu 54. (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian
Oxyz
, tọa độ
điểm đối xứng của
M ; ;1 2 3
qua mặt phẳng
Oyz
A.
0 2 3; ;
. B.
1 2 3; ;
. C.
1 2 3; ;
. D.
1 2 3; ;
.
Câu 55. (THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho tam giác
ABC
1; 2;0
A
,
2;1; 2
B
,
0;3; 4
C
. Tìm tọa độ điểm
D
để tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
1;0; 6
. B.
1;6;2
. C.
1;0;6
. D.
1;6; 2
.
Câu 56. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai
điểm
3;1; 2
A
,
2; 3;5
B
. Điểm
M
thuộc đoạn
AB
sao cho
2MA MB
, tọa độ điểm
M
A.
7 5 8
; ;
3 3 3
. B.
4;5; 9
. C.
3 17
; 5;
2 2
. D.
1; 7;12
.
Câu 57. (THPT MINH KHAI TĨNH NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
hai điểm
0;1; 2
A
3; 1;1
B
. Tìm tọa độ điểm M sao cho
3AM AB
.
A.
9; 5;7
M
. B.
9;5;7
M
.
C.
9;5; 7
M
. D.
9; 5; 5
M
.
Câu 58. (THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 2;1
A
,
0;1;2
B
. Tọa độ điểm
M
thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho ba điểm
A
,
B
,
M
thẳng hàng là
A.
4; 5;0
M
. B.
2; 3;0
M
. C.
0;0;1
M
. D.
4;5;0
M
.
Câu 59. (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho các
véc tơ
2 2
u i j k
,
;2; 1
v m m
với
m
là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của
m
để
u v
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 60. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
hai điểm
1;2; 1 , 1;3;1
A AB
thì tọa độ của điểm
B
là:
A.
2;5;0
B
. B.
0; 1; 2
B
. C.
0;1;2
B
. D.
2; 5;0
B
Câu 61. (CHUYÊN ĐHSP NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
hình hộp
.
ABCD A B C D
0;0;0
A
,
;0;0
B a
;
0;2 ;0D a
,
0;0;2A a
với
0
a
. Độ dài đoạn thẳng
AC
A.
a
. B.
2 a
. C.
3 a
. D.
3
2
a
.
Câu 62. (CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Trong không gian
Oxyz
, cho
3;1;2
A
, tọa độ điểm
'A
đối xứng với điểm
A
qua trục
Oy
A.
3; 1; 2
. B.
3; 1;2
. C.
3;1; 2
. D.
3; 1;2
.
Câu 63. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
3;1;0
A
,
0; 1;0
B
,
C
. Nếu tam giác
A B C
các đỉnh thỏa mãn hệ thức
0
A A B B C C
thì tam giác
A B C
có tọa độ trọng tâm là
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
A.
3; 2;0
. B.
2; 3;0
. C.
1;0; 2
. D.
3; 2;1
.
Câu 64. (ĐỀ THI CÔNG BẰNG KHTN LẦN 02 NĂM 2018-2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình
hành
ABCD
. Biết
1;0;1
A
,
2;1;2
B
1; 1;1
D
. Tọa độ điểm
C
A.
2;0;2
. B.
2;2;2
. C.
2; 2;2
. D.
0; 2;0
.
Câu 65. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai
điểm
1; 2; 2
A
8 4 8
; ;
3 3 3
B
. Biết
; ;I a b c
tâm của đường tròn nội tiếp tam giác
OAB
. Giá trị
a b c
bằng
A.
1
B.
3
C.
2
D.
0
Câu 66. (CHUYÊN ĐHSP NỘI NĂM 2018-2019 LN 01) Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho
2;0;0 , 0;2;0 , 0;0;2
A B C
. Có tất cbao nhiêu điểm
M
trong không gian thỏa mãn
M
không trùng với
các điểm
, ,A B C
90
AMB BMC CMA
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Dạng 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng
Dạng 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng
Câu 67. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
2;1; 0
a
1; 0; 2
b . Tính
cos ,a b
.
A.
2
cos ,
25
a b
B.
2
cos ,
5
a b
C.
2
cos ,
25
a b
D.
2
cos ,
5
a b
Câu 68. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho ba điểm
2;3; 1
M
,
1;1;1
N
1; 1;2
P m
. Tìm
m
để tam giác
MNP
vuông tại
N
.
A. B. C. D.
Câu 69. (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Trên mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
1;3
A
,
2; 2
B
,
3;1
C
. Tính cosin góc
A
của tam giác.
A.
2
cos
17
A B.
1
cos
17
A C.
2
cos
17
A D.
1
cos
17
A
Câu 70. (THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai vectơ
i
3; 0;1
u
A.
120
. B.
60
. C.
150
. D.
30
.
Câu 71. (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian
Oxyz
, cho
3;4;0
a
,
5;0;12
b
. Côsin của góc giữa
a
b
bằng
A.
3
13
. B.
5
6
. C.
5
6
. D.
3
13
.
Câu 72. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian tọa độ
Oxyz
góc giữa hai
vectơ
i
3;0;1
u
A.
120
. B.
30
. C.
60
. D.
150
.
2
m
6
m
0
m
4
m
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
Câu 73. (CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH YÊN BÁI LẦN 01 NĂM 2018-2019) Trong không gian với
hệ tọa độ
O
xyz
, cho vectơ
u
v
. Tính tích vô hướng
.u v
.
A.
. 8
u v
. B.
. 6
u v
. C.
. 0
u v
. D.
. 6
u v
.
Câu 74. (CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 03) Trong không gian toa đô
Oxyz
, goc giưa hai
vectơ
i
va
3;0;1
u
la
A.
0
30
. B.
0
120
. C.
0
60
. D.
0
150
.
Câu 75. (CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian
,Oxyz
cho ba
điểm
( 1; 2;3)
A
(0;3;1)
B
,
(4;2;2)
C
. Cosin của góc
BAC
A.
9
35
. B.
9
35
. C.
9
2 35
. D.
9
2 35
.
Câu 76. (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Trong không gian
Oxyz
cho các điểm
5;1;5 ; 4;3;2 ; 3; 2;1
A B C
. Điểm
; ;I a b c
tâm đường tròn ngoại tiếp tam gc
ABC
. Tính
2
a b c
?
A.
1
. B.
3.
C.
6.
D.
9.
Câu 77. (THPT NGÔ LIÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
1;0;0
A
,
0;0;1
B
,
2;1;1
C
. Diện tích của tam giác
ABC
bằng:
A.
11
2
B.
7
2
C.
6
2
D.
5
2
Câu 78. (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,
cho véc tơ
1;1; 2 , 1;0;u v m
. Tìm tất cả giá trị của
m
để góc giữa
u
,
v
bằng
45
.
A.
2
m
. B.
2 6
m . C.
2 6
m . D.
2 6
m .
Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng
Câu 79. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong htrục tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện
ABCD
biết
3; 2;A m
,
2;0;0
B
,
0;4;0
C
,
0;0;3
D
. Tìm giá trị dương của tham số
m
để thể tích tứ diện
bằng 8.
A.
8
m
. B.
4
m
. C.
12
m
. D.
6
m
.
Câu 80. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC NỘI NĂM 2018-2019) Trong hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
(1; 2;0)
A
,
(2;0;3)
B
,
( 2;1;3)
C
(0;1;1)
D
. Thể tích khối tứ diện
ABCD
bằng:
A.
6
. B.
8
. C.
12
. D.
4
.
Câu 81. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
1;1;2 , 1; ; 2
u v m m
. Khi
, 14
u v
thì
A.
1
m
hoặc
11
5
m
B.
1
m
hoặc
11
3
m
C.
1
m
hoặc
3
m
D.
1
m
Câu 82. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa
độ
Oxyz
, cho tứ diện
ABCD
2; 1;1
A ,
3;0; 1
B ,
2; 1;3
C ,
D Oy
thtích bằng
5
. Tính
tổng tung độ của các điểm
D
.
A.
6
B.
2
C.
7
D.
4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
Câu 83. (HỌC MÃI NĂM 2018-2019-LẦN 02) Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho
1; 2;3
a
1;1; 1
b
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
3
a b
. B.
. 4
a b
. C.
5
a b
. D.
, 1; 4;3
a b
.
Câu 84. (TOÁN HỌC TUỔI TRNĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
điểm
1; 2;0
A
,
1;0; 1
B
,
0; 1;2
C
,
2; ;D m n
. Trong các hệ thức liên hệ giữa
m
n
dưới đây,
hệ thức nào để bốn điểm
,A
,B
,C
D
đồng phẳng?
A.
2 13
m n
. B.
2 13
m n
. C.
2 13
m n
. D.
2 3 10
m n
.
Câu 85. (CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian
,Oxyz
cho hai
điểm
1;0; 1 , 1; 1;2
A B
. Diện tích tam giác
OAB
bằng
A.
11.
B.
6
.
2
C.
11
.
2
D.
6.
Câu 86. Trong không gian
Oxyz
, cho hai véc
4 ; 3 ;1
m
0 ; 0 ; 1
n
. Gọi
p
véc tơ cùng hướng
với
,m n
15
p
. Tọa độ của véc tơ
p
A.
9 ; 12 ; 0
. B.
0 ; 9 ; 12
. C.
9 ; 12 ; 0
. D.
0 ; 9 ; 12
.
Câu 87. (ĐỀ THI GIỮA KỲ II YÊN PHONG 1 - 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho 4 điểm
2;0;2
A
,
1; 1; 2
B
,
1;1;0
C
,
2;1;2
D
. Thể tích của khối tứ diện
ABCD
bằng
A.
42
3
. B.
14
3
. C.
21
3
. D.
7
3
.
Câu 88. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC NỘI NĂM 2018-2019) Trong hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
0; 2;1 ; 1;0; 2 ; 3;1; 2 ; 2; 2; 1
A B C D
. Câu nào sau đây sai?
A. Bốn điểm
, , ,A B C D
không đồng phẳng. B. Tam giác
ACD
là tam giác vuông tại
A
.
C. Góc giữa hai véctơ
AB

CD
là góc tù. D. Tam giác
ABD
là tam giác cân tại
B
.
Câu 89. (THPT LƯƠNG THẾ VINH - HN - LẦN 1 - 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
2;3;1
A
,
2;1;0
B
,
3; 1;1
C
. Tìm tất cả các điểm
D
sao cho
ABCD
hình thang có đáy
AD
3
ABCD ABC
S S
.
A.
8;7; 1
D
. B.
8; 7;1
12;1; 3
D
D
. C.
8;7; 1
12; 1;3
D
D
. D.
12; 1;3
D
.
Dạng 3. Mặt cầu
Dạng 3. Xác định tâm, bán kính của mặt cầu
Câu 90. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Trong không gian với h toạ độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2
2
: 2 2 8
S x y z
. Tính bán kính
R
của
S
.
A.
2 2
R
B.
64
R
C.
8
R
D.
4R
Câu 91. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: 5 1 2 3
S x y z
có bán kính bằng
A.
9
B.
2 3
C.
3
D.
3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
Câu 92. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian hệ tọa độ
Oxyz
, tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
2 2 2
2 2 4 0
x y z x y z m
là phương trình của một mặt cầu.
A.
6
m
B.
6
m
C.
6
m
D.
6
m
Câu 93. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 5 1 2 9
S x y z . Tính bán kính
R
của
S
.
A.
6R
B.
3R
C.
18R
D.
9R
Câu 94. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 3 1 1 2
S x y z
. Tâm của
S
có tọa độ là
A.
3; 1;1
B.
3; 1;1
C.
3;1; 1
D.
3;1; 1
Câu 95. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, tìm tọa độ
tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
2 2 2
1 2 4 20
x y z
.
A.
1;2; 4 , 2 5
I R B.
1; 2;4 , 20
I R
C.
1; 2;4 , 2 5
I R D.
1;2; 4 , 5 2
I R
Câu 96. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 7 0
S x y z x z
. Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A.
3
. B.
15
. C.
7
. D.
9
.
Câu 97. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
1;1;1
I
1;2;3
A
. Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là
A.
2 2 2
1 1 1 5
x y z
B.
2 2 2
1 1 1 29
x y z
C.
2 2 2
1 1 1 5
x y z
D.
2 2 2
1 1 1 25
x y z
Câu 98. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 7 0
S x y z y z
. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
15
. B.
7
. C.
9
. D.
3
.
Câu 99. (Mã 102 - BGD - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 7 0.
S x y z x y
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
7
. B.
9
. C.
15
. D.
3
.
Câu 100. (Mã 103 - BGD - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
( ) : 2 2 7 0.
S x y z y z
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
7
. B.
3
. C. 9. D.
15
.
Câu 101. (TRƯƠNG THPT HOANG HOA THAM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với
hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 8 2 1 0
S x y z x y
. Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu
S
.
A.
–4;1;0 .
,
2
I R
B.
–4;1;0 .
,
4
I R
C.
4; 1;0 , 2.
I R
D.
4; 1;0 , 4.
I R
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
Câu 102. (THPT LƯƠNG TH VINH NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 2 3 0
S x y z x y z
. Tính bán kính
R
của mặt cầu
S
.
A.
3
R
. B.
3
R
. C.
9
R
. D.
3 3
R
.
Câu 103. (TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019) Trong không gian vơi hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 8 2 1 0
S x y z x y
. Tìm tọa độ tâm và bán kính mặt cầu
S
:
A.
4;1;0 , 2
I R
. B.
4;1;0 , 4
I R
. C.
4; 1;0 , 2
I R
. D.
4; 1;0 , 4
I R
.
Câu 104. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 3 1 1 2
S x y z
. Xác định tọa độ tâm của mặt cầu
S
A.
I
. B.
3;1; 1
I
. C.
I
. D.
3; 1;1
I
.
Câu 105. (SỞ GD&ĐT NỘI NĂM 2018-2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 2 3 0
S x y z x y z
. Tọa độ tâm
I
của mặt cầu
S
là:
A.
1; 2; 1
. B.
2; 4; 2
. C.
1; 2; 1
. D.
2;4;2
.
Câu 106. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian
Oxyz
, cho
mặt cầu
2 2 2
: 8 10 6 49 0
S x y z x y z
. Tính bán kính
R
của mặt cầu
S
.
A.
1R
. B.
7
R
. C.
151
R
. D.
99
R
.
Câu 107. (ĐÊ 04 VTED NĂM 2018-2019) Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: 4 2 6 1 0
S x y z x y z
có tâm là
A.
4;2; 6
B.
2; 1;3
C.
2;1; 3
D.
4; 2;6
Câu 108. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,
cho mặt cầu có phương trình
2 2 2
1 2 3 4
x y z
. Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
đó.
A.
1;2; 3
I
;
2R
. B.
1;2; 3
I
;
4R
.
C.
1; 2;3
I
;
2R
. D.
1; 2;3
I
;
4R
.
Câu 109. (KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )S
có phương trình
2 2 2
4 2 4 0
x y z x y
.Tính bán kính
R
của
( ).S
A.
1
. B.
9
. C.
2
. D.
3
.
Câu 110. (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 3 1 1 4
S x y z
. Tâm của
S
có tọa độ là
A.
3;1; 1
. B.
3; 1;1
. C.
3; 1; 1
. D.
3;1; 1
.
Câu 111. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian
Oxyz
, tất cả bao nhiêu
giá nguyên của
m
để
2 2 2 2
2 2 2 1 3 5 0
x y z m x m z m
là phương trình một mặt cầu?
A.
4
B.
6
C.
5
D.
7
Câu 112. (ĐỀ 15 LOVE BOOK NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, tìm tất cả các
giá trị của
m
để phương trình
2 2 2
2 2 4 19 6 0
x y z m x my m
là phương trình mặt cầu.
A.
1 2
m
. B.
1
m
hoặc
2
m
. C.
2 1
m
. D.
2
m
hoặc
1
m
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
Câu 113. (CHUYÊN QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN LẦN 3 NĂM 2018-2019) Trong không gian
Oxyz
tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên
m
để phương trình
2 2 2 2
4 2 2 9 28 0
x y z mx my mz m
là phương trình mặt cầu?
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
6
.
Câu 114. Trong không gian
Oxyz
, xét mặt cầu
S
phương trình dạng
2 2 2
4 2 2 10 0
x y z x y az a
. Tập hợp các giá trị thực của
a
để
S
chu vi đường tròn lớn bằng
8
A.
1;10
. B.
2; 10
. C.
1;11
. D.
1; 11
.
Câu 115. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,
cho
1;0;0
A
,
0;0;2
B
,
0; 3;0
C
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
A.
14
3
B.
14
4
C.
14
2
D.
14
Câu 116. (THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Gọi
S
mặt cầu đi qua
4
điểm
2;0;0 , 1;3;0 , 1;0;3 , 1;2;3
A B C D
. Tính bán kính
R
của
S
.
A.
2 2
R
.
B.
3
R
. C.
6
R
.
D.
6
R
.
Lời giải
Câu 117. (SỞ GD&ĐT NỘI NĂM 2018-2019) Cho hai điểm
,A B
cố định trong không gian độ dài
AB
4
. Biết rằng tập hợp các điểm
M
trong không gian sao cho
3
một mặt cầu. Bán kính mặt
cầu đó bằng
A.
3
. B.
9
2
. C.
1
. D.
3
2
.
Câu 118. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC - LẦN 1 - 2018) Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho phương
trình
2 2 2 2
2 2 4 2 5 9 0
x y z m x my mz m
. Tìm các gtrị của
m
để phương trình trên
phương trình của một mặt cầu.
A.
5
m
hoặc
1
m
. B.
5 1
m
. C.
5
m
. D.
1
m
.
Câu 119. (ĐỀ THI GIỮA KỲ II YÊN PHONG 1 - 2018) Trong không gian
Oxyz
. Cho tứ diện đều
ABCD
0;1;2
A
hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
BCD
4; 3; 2
H
. Tìm tọa độ tâm
I
của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
.
A.
3; 2; 1
I
. B.
2; 1;0
I
. C.
3; 2;1
I
. D.
3; 2;1
I
.
Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu
Câu 120. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
1;1;1
I
1;2;3
A
. Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là
A.
2 2 2
1 1 1 5
x y z
B.
2 2 2
1 1 1 29
x y z
C.
2 2 2
1 1 1 5
x y z
D.
2 2 2
1 1 1 25
x y z
Câu 121. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2; 3
M
. Gọi
I
hình chiếu vuông góc của
M
trên trục
Ox
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
I
bán kính
IM
?
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
A.
2
2 2
1 13
x y z B.
2
2 2
1 17
x y z
C.
2
2 2
1 13
x y z D.
2
2 2
1 13
x y z
Câu 122. (THPT CÙ HUY CẬN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai
điểm
1; 2;7 , 3;8; 1
A B
. Mặt cầu đường kính
AB
có phương trình là
A.
2 2 2
1 3 3 45
x y z
. B.
2 2 2
1 3 3 45
x y z
.
C.
2 2 2
1 3 3 45
x y z
. D.
2 2 2
1 3 3 45
x y z
.
Câu 123. (THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,
viết phương trình mặt cầu có tâm
1; 4;3
I
và đi qua điểm
5; 3;2
A
.
A.
2 2 2
1 4 3 18
x y z
. B.
2 2 2
1 4 3 16
x y z
.
C.
2 2 2
1 4 3 16
x y z
. D.
2 2 2
1 4 3 18
x y z
.
Câu 124. (THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;1
A
1; 1;3
B
. Phương trình mặt cầu có đường kính
AB
A.
2 2
2
1 2 8
x y z
. B.
2 2
2
1 2 2
x y z
.
C.
2 2
2
1 2 2
x y z
. D.
2 2
2
1 2 8
x y z
.
Câu 125. (SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B
2;2; 3
. Phương trình mặt cầu đường kính AB là
A.
2 2
2
3 1 36.
x y z
B.
2 2
2
3 1 9.
x y z
C.
2 2
2
3 1 9.
x y z
D.
2 2
2
3 1 36.
x y z
Câu 126. (CHUYÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi
trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu?
A.
2 2 2
2 4 1 0
x y z x z
B.
2 2
3 2 4 1 0
x z x y z
C.
2 2 2
2 4 4 1 0
x y z xy y z
D.
2 2 2
2 2 4 8 0
x y z x y z
Câu 19 : Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 1; 3
A
;
0;3; 1
B
. Phương trình của mặt cầu đường
kính
AB
là :
A.
2 2 2
1 1 2 6
x y z
B.
2 2 2
1 1 2 24
x y z
C.
2 2 2
1 1 2 24
x y z
D.
2 2 2
1 1 2 6
x y z
Câu 127. (CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
phương trình
nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu?
A.
2 2 2
2 4 3 0
x y z x y z
. B.
2 2 2
2 2 2 0
x y z x y z
.
C.
2 2 2
2 2 2 4 8 6 3 0
x y z x y z
. D.
2 2 2
2 4 4 10 0
x y z x y z
.
Câu 128. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN LẦN 1 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục
tọ độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3 , 5;4; 1
A B
. Phương trình mặt cầu đường kính
AB
A.
2 2 2
3 3 1 36
x y z
. B.
2 2 2
3 3 1 9
x y z
.
C.
2 2 2
3 3 1 6
x y z
. D.
2 2 2
3 3 1 9
x y z
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
Câu 129. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC NỘI NĂM 2018-2019) Trong htrục tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt
cầu tâm
2;1; 2
I
bán kính
2R
là:
A.
2 2 2
2
2 1 2 2
x y z
. B.
2 2 2
4 2 4 5 0
x y z x y z
.
C.
2 2 2
4 2 4 5 0
x y z x y z
. D.
2 2 2
2 1 2 2
x y z
.
Câu 130. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC NỘI NĂM 2018-2019) Phương trình nào sau đây phương trình mặt
cầu
S
tâm
2;1;0
A
, đi qua điểm
0;1;2
B
?
A.
2 2
2
: 2 1 8
S x y z
. B.
2 2
2
: 2 1 8
S x y z
.
C.
2 2
2
: 2 1 64
S x y z
. D.
2 2
2
: 2 1 64
S x y z
.
Câu 131. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
1;1;1
I
1;2;3
A
. Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là
A.
2 2 2
1 1 1 29
x y z
B.
2 2 2
1 1 1 5
x y z
C.
2 2 2
1 1 1 25
x y z
D.
2 2 2
1 1 1 5
x y z
Câu 132. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm
(1; 2;3)
I
. Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục
Ox
tại hai điểm
A
B
sao cho
2 3
AB
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 16.
x y z
B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 20.
x y z
C.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 25.
x y z
D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 9.
x y z
Câu 133. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 2;3
M
. Gọi
I
là hình chiếu vuông góc của
M
trên trục
Ox
. Phương trình nào sau đây là phương trình
mặt cầu tâm
I
bán kính
IM
?
A.
2
2 2
1 13
x y z
. B.
2
2 2
1 13
x y z
.
C.
2
2 2
1 13
x y z
. D.
2
2 2
1 17
x y z
.
Câu 134. (SỞ GD&ĐT BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, trong
các mặt cầu dưới đây, mặt cầu nào có bán kính
2R
?
A.
2 2 2
: 4 2 2 3 0
S x y z x y z
. B.
2 2 2
: 4 2 2 10 0
S x y z x y z
.
C.
2 2 2
: 4 2 2 2 0
S x y z x y z
. D.
2 2 2
: 4 2 2 5 0
S x y z x y z
.
Câu 135. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;1;2 , 3;2; 3
A B
. Mặt cầu
S
tâm
I
thuộc
Ox
đi qua hai điểm
,A B
phương
trình.
A.
2 2 2
8 2 0
x y z x
. B.
2 2 2
8 2 0
x y z x
.
C.
2 2 2
4 2 0
x y z x
. D.
2 2 2
8 2 0
x y z x
.
Câu 136. (ĐỀ THI THỬ VTED 02 NĂM HỌC 2018 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu tâm
1;1;1
I
và diện tích bằng
4
có phương trình là
A.
2 2 2
1 1 1 4
x y z
B.
2 2 2
1 1 1 1
x y z
C.
2 2 2
1 1 1 4
x y z
D.
2 2 2
1 1 1 1
x y z
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
Câu 137. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC NỘI NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
S
qua bốn điểm
3;3;0
A
,
3;0;3
B
,
0;3;3
C
,
3;3;3
D
. Phương trình mặt cầu
S
A.
2 2 2
3 3 3 3 3
2 2 2 2
x y z
.
B.
2 2 2
3 3 3 27
2 2 2 4
x y z
.
C.
2 2 2
3 3 3 27
2 2 2 4
x y z
.
D.
2 2 2
3 3 3 27
2 2 2 4
x y z
.
Câu 138. (THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH TRIỂU - ĐỒNG THÁP - LẦN 1 - 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2
2
: 1 1 4.
S x y z
Một mặt cầu
S
tâm
9;1;6
I
tiếp xúc ngoài với
mặt cầu
.S
Phương trình mặt cầu
S
A.
2 2 2
9 1 6 64
x y z
. B.
2 2 2
9 1 6 144
x y z
.
C.
2 2 2
9 1 6 36
x y z
. D.
2 2 2
9 1 6 25
x y z
.
Câu 139. (THPT HAI BÀ TRƯNG - HUẾ - 2018) Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu đi qua
điểm
1; 1;4
A
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ.
A.
2 2 2
3 3 3 16
x y z
. B.
2 2 2
3 3 3 9
x y z
.
C.
2 2 2
3 3 3 36
x y z
. D.
2 2 2
3 3 3 49
x y z
.
Câu 140. [KIM LIÊN - NỘI - LẦN 1 - 2018] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;2;1
M
,
8 4 8
; ;
3 3 3
N
. Viết phương trình mặt cầu có tâm là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác
OMN
tiếp xúc
với mặt phẳng
Oxz
.
A.
2 2
2
1 1 1
x y z
. B.
2 2
2
1 1 1
x y z
.
C.
2 2
2
1 1 1
x y z
. D.
2 2
2
1 1 1
x y z
.
Câu 141. (CHUYÊN TĨNH - LẦN 1 - 2018) Trong không gian
Oxyz
, gọi
; ;I a b c
tâm mặt cầu đi
qua điểm
1; 1;4
A
và tiếp xúc với tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính
P a b c
.
A.
6
P
. B.
0
P
. C.
3
P
. D.
9
P
.
Dạng 3. Một số bài toán khác
Câu 142. (Mã 102 - BGD - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2
2 2
: 2 3
S x y z
. Có tất
cả bao nhiêu điểm
; ;A a b c
(
, ,a b c
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho ít nhất hai tiếp
tuyến của
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
8
. B.
16
. C.
12
. D.
4
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
Câu 143. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2
2 2
: 1 5
S x y z
. Có tất
cả bao nhiêu điểm
, ,A a b c
(
, ,a b c
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho ít nhất hai tiếp tuyến
của
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 20 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 144. (Mã 103 - BGD - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu:
2
2 2
: 1 5
S x y z
. Có tất cả
bao nhiêu điểm
; ;A a b c
( , , a b c
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho ít nhất hai tiếp tuyến
của
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau?
A.
20
. B.
8
. C.
12
. D.
16
.
Câu 145. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
( ) : 9
S x y z
, điểm
(1;1 ); 2M
mặt phẳng
( ) : 4 0P x y z
. Gọi
đường thẳng đi qua
M
, thuộc (P) cắt
( )S
tại 2 điểm
,A B
sao cho
AB
nhỏ nhất. Biết rằng
một vectơ chỉ phương
(1; ; )u a b
, tính
T a b
.
A.
2T
B.
1T
C.
0T
D.
1T
Câu 146. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
hai điểm
9, 3,4
A
,
, ,B a b c
. Gọi
, ,M N P
lần lượt giao của đường thẳng AB với mặt phẳng
, ,
Oxy Oxz Oyz
. Biết các điểm
, ,M N P
đều nằm trên đoạn AB sao cho
AM MN NP PB
. Tính giá trị
ab bc ac
bằng
A.
17
. B.
17
. C.
9
. D.
12
.
Câu 147. (THPT CHUYÊN NGỮ - NỘI - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2
2
: 1 1 4
S x y z
một điểm
2;3;1
M
. Từ
M
kẻ được vô số các tiếp tuyến tới
S
, biết tập
hợp các tiếp điểm là đường tròn
C
. Tính bán kính
r
của đường tròn
C
.
A.
2 3
3
r
. B.
3
3
r
. C.
2
3
r
. D.
2
.
Câu 148. (THPT MỘ ĐỨC - QUẢNG NGÃI - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
0; 1;2
A
,
2; 3;0
B
,
2;1;1
C
,
0; 1;3
D
. Gọi
L
tập hợp tất cả các điểm
M
trong không gian
thỏa mãn đẳng thức
. . 1
MA MB MC MD
  
. Biết rằng
L
một đường tròn, đường tròn đó bán kính
r
bằng bao nhiêu?
A.
11
2
r
. B.
7
2
r
. C.
3
2
r
. D.
5
2
r
.
Câu 149. (THPT CHUYÊN HẠ LONG - LN 2 - 2018) Trong không gian, cho bốn mặt cầu có bán kính lần
lượt là
2
,
3
,
3
,
2
(đơn vị độ dài) tiếp xúc ngoài với nhau. Mặt cầu nhỏ nhất tiếp xúc ngoài với cả bốn mặt cầu
nói trên có bán kính bằng
A.
5
9
. B.
3
7
. C.
7
15
. D.
6
11
.
Dạng 4. Bài toán cực trị
Câu 150. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho các điểm
1;2;3 , 6; 5;8
A B
. .OM a i b k
trong đó
,a b
số thực luôn thay đổi. Nếu
2
MA MB
đạt giác trị nhỏ nhất thì giá trị
a b
bằng
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
A.
25
B.
13
C.
0
D.
26
Câu 151. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;1
A
;
B
và điểm
; ;0
M a b
sao cho
2 2
MA MB
nhỏ nhất. Giá trị của
a b
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 152. (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN M 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với hệ
trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
( ) :( 1) ( 2) ( 1) 9
S x y z
hai điểm
(4;3;1)
A
,
(3;1;3)
B
;
M
là điểm thay đổi trên
( )S
. Gọi
,m n
lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2P MA MB
. Xác định
( )m n
.
A.
64
. B.
68
. C.
60
. D.
48
.
Câu 153. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
4
điểm
2;4; 1
A
,
1;4; 1
B
,
2;4;3
C
,
2;2; 1
D
, biết
; ;M x y z
để
2 2 2 2
MA MB MC MD
đạt giá trị nhỏ nhất thì
x y z
bằng
A.
6
. B.
21
4
. C.
8
. D.
9
.
Câu 154. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;1
A
,
B
,
3;1; 5
C
. Tìm điểm
M
trên mặt phẳng
Oyz
sao cho
2 2
2
2MA MB MC
lớn nhất.
A.
3 1
; ; 0
2 2
M
. B.
1 3
; ;0
2 2
M
. C.
0; 0;5
M
. D.
3; 4; 0
M
.
Câu 155. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Ox ,yz
cho
mặt cầu
2 2 2
: 1 2 1 9
S x y z
hai điểm
4;3;1
A
,
3;1;3
B
; M điểm thay đổi trên
S
.
Gọi
,m n
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2P MA MB
. Xác định
.m n
A.
64
. B.
68
. C.
60
. D.
48
.
Câu 156. (THPT NGHĨA HƯNG NĐ- GK2 - 2018 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
tam giác
ABC
với
2;1;3
A
,
1; 1;2
B
,
3; 6;1
C
. Điểm
; ;M x y z
thuộc mặt phẳng
Oyz
sao cho
2 2 2
MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức
P x y z
.
A.
0
P
. B.
2P
. C.
6
P
. D.
2P
.
Câu 157. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
4;2;2 , 1;1; 1 , 2; 2; 2
A B C
. Tìm tọa
độ điểm
M
thuộc mặt phẳng
Oyz
sao cho 2
MA MB MC
nhỏ nhất
A.
2;3;1
M
. B.
0;3;1
M
. C.
0; 3;1
M
. D.
0;1;2
M
.
Câu 158. (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - ĐÀ NẴNG - LẦN 1 - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa
độ
Oxyz
, cho bốn điểm
2; 3;7
A
,
0;4;1
B
,
3;0;5
C
3;3;3
D
. Gọi
M
điểm nằm trên mặt phẳng
Oyz
sao cho biểu thức
MA MB MC MD
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của
M
là:
A.
0;1; 4
M
. B.
2;1;0
M
. C.
0;1; 2
M
. D.
0;1;4
M
.
Câu 159. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ - THÁNG 4 - 2018) Trong không gian cho ba điểm
1;1;1
A
,
1;2;1
B
,
3;6; 5
C
. Điểm
M
thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho
2 2 2
MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất là
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
A.
1;2;0
M
. B.
0;0; 1
M
. C.
1;3; 1
M
. D.
1;3;0
M
.
Câu 160. (LÊ QUÝ ĐÔN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho
3;2;1
A
,
2;3;6
B
. Điểm
; ;
M M M
M x y z
thay đổi thuộc mặt phẳng
Oxy
. Tìm giá trị của biểu thức
M M M
T x y z
khi 3
MA MB
nhỏ nhất.
A.
7
2
. B.
7
2
. C.
2
. D.
2
.
Câu 161. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 3 - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
mặt cầu
S
phương trình là
2 2 2
2 2 6 7 0
x y z x y z
. Cho ba điểm
A
,
M
,
B
nằm trên mặt cầu
S
sao cho
90
AMB
. Diện tích tam giác
AMB
có giá trị lớn nhất bằng?
A.
4
. B.
2
. C.
4
. D. Không tồn tại.
Câu 162. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG - TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho
, , , , ,a b c d e f
các số thực thỏa
mãn
2 2 2
2 2
2
1 2 3 1
.
3 2 9
d e f
a b c
Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
F a d b e c f
lần lượt là
, .M m
Khi đó,
M m
bằng
A.
10
. B.
10
. C.
8
. D.
2 2
.
Câu 163. (THPT LÊ XOAY - LẦN 3 - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;2; 2
A
;
3; 3;3
B
. Điểm
M
trong không gian thỏa mãn
2
3
MA
MB
. Khi đó độ dài
OM
lớn nhất bằng
A.
6 3
. B.
12 3
. C.
5 3
2
. D.
5 3
.
Câu 164. (THPT NGUYỄN TẤT THÀNH - N BÁI - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
các điểm
0; 1;3
A
,
2; 8; 4
B
2; 1;1
C
mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 14
S x y z
. Gọi
; ;
M M M
M x y z
điểm trên
S
sao cho biểu thức 3 2
MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
M M
P x y
.
A.
0
P
. B.
14
P
. C.
6
P
. D.
3 14
P
.
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO
Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Câu 1. Chọn C
2 1;2 1;1 2
AB
hay
1;1;3
AB
.
Câu 2. Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên trục
Oy
có tọa độ là
0;1;0
.
Câu 3. Chọn D
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
Gọi
I
là trung điểm của
AB
, ta có tọa độ điểm
I
2
2
1
2
5
2
A B
I
A B
I
A B
I
x x
x
y y
y
z z
z
.
Vậy
2; 1;5
I
.
Câu 4. Chọn B
Gọi
;0;0
D x Ox
2
0
3 16 5
6
x
AD BC x
x
.
Câu 5. Chọn A
; ; 1;2;3
B A B A B A
AB x x y y z z
Câu 6. Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm
2;1; 1
M
trên trục
Oy
có tọa độ là
0;1;0
.
Câu 7. Chọn C
2 2 2
2 2 1 3
OA
.
Câu 8.
Lơi giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm
3; 1;1
M
trên trục
Oz
có tọa độ là
0;0;1
Câu 9. Chọn A
Tọa độ trung điểm
I
của đoạn
AB
với
3; 2;3
A
1;2;5
B
được tính bởi
1
2
0 1;0;4
2
4
2
A B
I
A B
I
A B
I
x
y
y
z
x
x
y
I
z
z
Câu 10. Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm
2;1; 1
M
trên trục
Oz
có tọa độ là:
0;0; 1
.
Câu 11. Chọn D
;0;M Oxz M x z
;
7;3;1 59
AB AB
;
2; 3; 1
AM x z
, ,A B M
thẳng hàng
. AM k AB k
2 7 9
3 3 1
1 0
x k x
k k
z k z
9;0;0 .
M
14; 6; 2 ; 7; 3; 1 2 .
BM BMA
AB
M
Câu 12.
Lơi giai
Chọn B
Khi chiếu vuông góc một điểm trong không gian lên mặt phẳng
Oyz
, ta giữ lại các thành phần tung độ và
cao độ nên hình chiếu của
3; 1;1
A
lên
Oyz
là điểm
0; 1;1
N
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 21
Câu 13. Chọn B
Ta có:
2 1 2 2.4;2 2 2.0;3 1 2.( 4) 7;0; 4
d a b c
.
Câu 14. Chọn B
Xét đáp án A:
3; 3; 3
a b
đúng.
Xét đáp án B:
2 1; 1; 2 1; 1;1
a b
. Suy ra
a
b
không cùng phương.
Đáp án B sai.
Câu 15. Hai điêm
0;1; 1
A
,
2;3;2
B
. Vectơ
AB
co toa đô la
2;2;3
.
Câu 16. Chon B
Cho hai điểm
3; 2;3
A
1;2;5
B
.
Trung điêm
I
co toa đô:
3 1
1
2 2
2 2
0
2 2
3 5
4
2 2
A B
A B
A B
x x
y y
z z
1;0;4
I
.
Câu 17. Ta có:
2 1;3 1;2 1 1;2;3
a b
.
Câu 18. Ta có:
2 4; 6;6
a
,
3 0;6; 3
b
,
2 6;2; 10
c
2 3 2 2;2; 7
u a b c
.
Câu 19. Ta có
2
2
1 2;1;3
2
3
2
A B
I
A B
I
A B
I
x x
x
y y
y I
z z
z
.
Câu 20.
2; 2;5 , 1; 2;1
AB AC x y
.
, , A B C
thẳng hàng
, AB AC
 
cùng phương
3
1 2 1
5
1
8
2 2 5
5
x
x y
x y
y
.
Câu 21.
2 3 1;2; 3
a i j k a
.
Câu 22. Toạ độ trong tâm
G
của tam giác
ABC
bằng
1 1 0
0
3 3
2 2 0
0 0;0;3
3 3
3 5 1
3
3 3
A B C
G
A B C
G
A B C
G
x x x
x
y y y
y G
z z z
z
Câu 23.
2 4; 6;6 ; 3 0;6; 3 ; 2 6;2; 10
a b c
.
Khi đó:
2 3 2 2; 2; 7
u a b c
.
Câu 24. Tọa độ trung điểm
I
của
AB
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 22
1 3
2
2
3 1
1 2;1;3 .
2
2 4
3
2
I
I
I
x
y I
z
Câu 25. Trung điểm
M
có tọa độ là
1 3
1
2 2
5 3
1 1;1;2
2 2
2 2
2
2 2
A B
M
A B
M
A B
M
x x
x
y y
y M
z z
z
.
Câu 26. Ta có:
2 2;0; 2
y
.
2 2 2;1 0; 3 2 4;1; 5
a x y
.
Câu 27. Gọi
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
, ta có:
2 2
2
2 2
4 2
1
2 2
3 7
5
2 2
A B
M
A B
M
A B
M
x x
x
y y
y
z z
z
2; 1;5
M
.
Câu 28. Gọi
; ;D x y z
. Để
ABCD
là hình bình hành
4
1;3; 7 3 ;1 ;2 2 4; 2;9
9
x
AB DC x y z y D
z

.
Câu 29. Tọa độ trọng tâm
G
1 2 3
2
3
3 1 1
1 2;1;2 .
3
4 0 2
2
3
G
G
G
x
y G
z
Câu 30. Giả sử
, ,G x y z
.
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
suy ra
5 2 0
1
3
3
2 3 2
1 1;1;1
3 3
0 0 3
1
3
3
A B C
A B C
A B C
x x x
x
x
y y y
y y G
z z z
z
z
.
Câu 31.
2; 1;0
A
,
1;1; 3
B
1 2;1 1; 3 0 1;2; 3
AB .
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 23
Câu 32. Gọi
; ;D x y z
.
Tứ giác
ABCD
là hình bình hành khi và chỉ
AD BC
.
Ta có
1; ;AD x y z
1;0;1
BC
.
Suy ra
0; 0; 1x y z
.
Vậy
0;0;1
D
.
Câu 33. Ta có:
1;1;2
AB
.
Câu 34. Mặt phẳng tọa độ
Oyz
có phương trình là
0 0;4; 1
x N Oyz
.
Câu 35. Ta có
(1;0;0), (0;1;0), (0;0;1).
i j k
Do đó,
(1;1; 1).
i j k
Câu 36. Hình chiếu của
4;5;6
M
xuống mặt phẳng
Oyz
0;5;6
M
.
Câu 37. Nếu
M
đối xứng với
M
qua mặt phẳng
Oxz
thì
; ;M x y z
. Do đó phương án
A
sai.
Nếu
M
đối xứng với
M
qua
Oy
thì
;y;M x z
. Do đó phương án
B
sai.
Nếu
M
đối xứng với
M
qua gốc tọa độ
O
thì
; y; z
M x
. Do đó phương án
D
sai.
Câu 38. Theo định nghĩa ta có
1;0;0
i
,
0;1;0
j
0;0;1
k
.
Do đó,
2 3 2;3; 1
u i j k u
.
Câu 39. Gọi
I
là trung điểm
MN
. Ta có:
1 1
1
2 2
2 0
1
2 2
2 4
3
2 2
M N
I
M N
I
M N
I
x x
x
y y
y
z z
z
Vậy
1; 1;3
I
.
Câu 40.
2
c a b
, gọi
1 2 3
; ;c c c c
1
2
3
2.1 1 1
2.2 3 7
2.1 0 2
c
c
c
Vậy
1;7;2
c
Câu 41. Chọn A.
Gọi
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Khi đó ta có:
3 5
1
2 2
4 6
5
2 2
A B
I
A B
I
x x
x
y y
y
1;5
I
.
Câu 42. Chọn D.
Áp dụng công thức tính tích có hướng trong hệ trục tọa độ
Oxyz
ta được:
, 2; 6; 1
c a b
Vậy chọn đáp án D
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 24
Câu 43. Chọn A
+) Ta có
; ;a xi y j zk a x y z
nên
1;2; 3 .
a
Do đó Chọn A
Câu 44. Chọn C
Gọi
I
là trung điểm của đoạn
AB
. Ta có
2 2
2
2 2
4 2
1
2 2
3 9
6
2 2
A B
I
A B
I
A B
I
x x
x
y y
y
z z
z
2; 1;6
I
.
Câu 45.
2 2 2
(2;3; 3) 2 3 ( 3) 22.
AB AB
Câu 46. Chọn A
Trung điểm
M
có tọa độ là
1 3
1
2 2
5 3
1 1;1;2
2 2
2 2
2
2 2
A B
M
A B
M
A B
M
x x
x
y y
y M
z z
z
.
Câu 47.
a
b
cùng hướng
a kb
2 2
0 1 3 7
3
3 2
4
k k
k m k m
k n
n
. Vậy
3
7;
4
m n
Câu 48. Giả sử
; ;
B B B
B x y z
.
M
là trung điểm của
AB
nên ta có:
1
2
2 2
5
5
1 3
2 2
7
3
2
2 2
A B B
M
B
A B B
M B
B
A B M
M
x x x
x
x
y y y
y y
z
z z z
z
. Vậy
5; 3; 7
B
.
Câu 49. Chọn D
Gọi
( ; ; )
D D D
D x y z
cần tìm
Tứ giác
ABCD
là hình bình hành
AB DC
2 1 3 4
1 2 5 8
3 ( 1) 1 3
B A C D
D D
B A C D D D
D DB A C D
x x x x
x x
y y y y y y
z zz z z z
.
Suy ra:
( 4;8; 3)
D
.
Câu 50. Chọn A
Gọi
; ;E x y z
Ta có:
7; 4; 2
CE x y z
;
2 2 2 ;4 2 ; 6 2EB x y z
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 25
3
7 2 2x
8
E 4 4 2
3
2 6 2z
8
3
2
x
x
B y yC y
z
z
E
Câu 51. Chọn D
1 2
1
3
0
3 4 2
1
3
3
3 5
3
3
a
a
c b
c
b
Vậy
2
a b c
Câu 52. Chọn A
Ta có
3; 4;2 , 2; 1; 4
AB AM x y
, ,A B M
thẳng hàng
,
AB AM
cùng phương
4
2 1 4
7
3 4 2
x
x y
y
.
Câu 53. Chọn D
Tứ giác
ABCD
là hình bình hành
1 3 4
3 1 2
10 4 6
D D
D D
D D
x x
AB DC y y
z z
Vậy
4; 2; 6
D
.
Câu 54. Gọi
H
là hình chiếu của
M
lên mặt phẳng
Oyz H ; ;
0 2 3
Gọi
M '
là điểm đối xứng với
M ; ;1 2 3
qua mặt phẳng
Oyz
H
là trung điểm của
MM ' M ' ; ;
1 2 3
.
Câu 55. Ta có:
ABCD
là hình bình hành
OA OC OB OD
OD OA OC OB
 
D A C B
D A C B
D A C B
x x x x
y y y y
z z z z
1 0 2
2 3 1
0 4 2
D
D
D
x
y
z
1;0;6
D
.
Câu 56. Gọi
;y;z
M x
. Vì M thuộc đoạn AB nên:
7
3
3 2 2
5
2 1 2 3
3
2 2 5
8
3
x
x x
MA MB y y y
z z
z
 
Câu 57. Gọi
; ;M x y z
. Ta có:
; 1; 2 ; 3; 2;3
AM x y z AB
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG K THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 26
9 9
3 1 6 5
2 9 7
x x
AM AB y y
z z
. Vậy
9; 5;7M
.
Câu 58. Ta có
; ;0M Oxy M x y
;
2;3;1 ; 2; 2; 1AB AM x y

.
Để
A
,
B
,
M
thẳng hàng thì
AB

AM
cùng phương, khi đó:
2 2 1
2 3 1
x y
4
5
x
y
.
Vậy
4; 5;0M
.
Câu 59. Ta có
2; 2;1u
Khi đó
2
2 2
2 2 1 3u
2
2 2 2
2 1 2 2 5v m m m m
Do đó
2
9 2 2 5u v m m
2
1
2 0
2
m
m m
m
Vậy có 2 giá trị của
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 60. Gọi
; ;B x y z
1;2; 1A
1;3;1AB
1; 2; 1x y z
2
5 2;5;0
0
x
y B
z
Câu 61.
Ta có
;0;0AB a
;
0;2 ;0AD a
;
0;0;2AA a
.
Theo quy tắc hình hộp ta
AB AD AA AC
;2 ;2AC a a a
.
Suy ra AC AC
2 2
2
2 2 3a a a a
.
Vậy độ dài đoạn thẳng
3AC a
.
Câu 62. Gọi
; ; , '( ; ; )A x y z A x y z
là điểm đối xứng với điểm A qua trục
Oy
.
Điểm
'A
đối xứng với điểm
A
qua trục
Oy
nên
'
'
'
x x
y y
z z
. Do đó
' 3;1; 2A
.
Câu 63. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Ta có
1;0; 2G
0GA GB GC
.
Ta có:
0A A B B C C
0GA GA GB GB GC GC
GA GB GC GA GB GC
0GA GB GC
.
G
là trọng tâm của tam giác
A B C
.
Vậy tọa độ trọng tâm của tam giác
A B C
1;0; 2
.
Câu 64. Gọi tọa độ điểm
C
; ;x y z
ABCD
là hình bình hành nên
DC AB
 
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 27
Ta có
1; 1; 1
DC x y z
1;1;1
AB
Suy ra
1 1 2
1 1 0
1 1 2
x x
y y
z z
Vậy tọa độ điểm
C
2;0;2
.
Câu 65. Chọn D
Ta có
1; 2; 2
OA
,
8 4 8
; ;
3 3 3
OB
, do đó
3, 4
OA OB
.
Gọi
D
là chân đường phân giác trong kẻ từ
O
, ta có
. .
DA OA
DA DB DB
DB OB
 
, suy ra
3 4. 3.
4 7
OA OB
DA DB OD


. Do đó
12 12
; ; 0
7 7
D
.
Ta có
5 2 15
; ; 2
7 7 7
AD AD

.
5
.
7
AD
ID IO IO
AO
7
1; 1; 0
12
OI OD D
Do đó
0
a b c
.
Câu 66. Gọi
, ,I J K
lần lượt là trung điểm của
, ,AB BC CA
.
Do
90
AMB BMC CMA
nên các tam giác
, ,
AMB BMC CMA
vuông tại
M
.
Khi đó
; ;
2 2 2
AB BC AC
IM JM KM
. Mặt khác
2 2
AB BC AC
.
Vậy
2
MI MJ MK
. Khi đó
M
thuộc trục của đường tròn ngoại tiếp đáy
IJK
và cách
IJK
một
khoảng không đổi là
2
. Khi đó có hai điểm
M
thỏa mãn điều kiện trên.
Dạng 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng
Dạng 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng
Câu 67. Chọn B
Ta có:
. 2 2
cos ,
5
5. 5
.
a b
a b
a b
.
Câu 68. Chọn C
3; 2;2 ; 2; 2;1
MN NP m
.
Tam giác
MNP
vuông tại
. 0 6 2 2 2 0 2 2 0
N MN NP m m m

.
Câu 69. Chọn B
I
D
O
A
B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 28
Ta có:
3; 5
AB
,
2; 2
AC
.
Khi đó:
. 3.2 5.2 1
cos cos ;
.
34.2 2 17
AB AC
A AB AC
AB AC
.
Câu 70. Ta có
i
.
Vậy:
cos ,i u
.
.
i u
i u
2
2 2
1. 3 0.0 0.1
1. 3 0 1
=
3
2
, 150
i u
.
Câu 71. Chọn D
Ta có:
2
2 2 2 2 2
. 3.5 4.0 0.12 3
os ;
13
.
3 4 0 . 5 0 12
a b
c a b
a b
.
Câu 72. Ta có
1;0;0
i
. 3
cos ,
2
.
u i
u i
u i
. Vậy
, 150
u i
.
Câu 73. Ta có
. 3.2 0.1 1.0 6
u v
.
Câu 74. Goi
la goc giưa hai vectơ
i
va
3;0;1
u
, ta co:
0
. 3
cos 150
2
.
i u
i u
.
Câu 75. Ta có
1;5; 2
AB
;
5;4; 1
AC
.
. 5 20 2 9
30. 42 2 35
.
AB AC
cosBAC
AB AC
.
Câu 76. Ta có
1;2; 3
. 0
7; 5; 1
AB
AB BC
BC

tam giác
ABC
vuông tại
B
.
tâm
I
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
là trung điểm của cạnh huyền
AC
.
1
1; ;3
2
I
. Vậy
2 3.
a b c
Câu 77. Chọn C
Ta có:
1; 0;1 , 1;1;1
AB AC
1 .1 0.1 1.1 0
AB AC
.
Nên diện tích tam giác
ABC
1 6
.
2 2
S AB AC
.
Câu 78. +
2
, 45 cos ,
2
u v u v
. 2
2
.
u v
u v
2
1 2 1
2
6. 1
m
m
2
3 1 1 2m m
2 2
1 2 0
3 3 1 4 4
m
m m m
2
1
2
4 2 0
m
m m
2 6
m .
Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng
Câu 79. Ta có:
3; 2; 3 , 2;0; 3 , 0;4; 3

DA m DB DC
.
Thể tích tứ diện:
6
1 1
, . 8 24 8 3
6
6 6
m
V DB DC DA m
m
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 29
m
dương nên
6.
m
Do đó chọn D.
Câu 80. Ta có:
(1;2;3)
AB
;
( 3;3;3)
AC
;
( 1;3;1)
AD
.
, ( 3; 12;9)
AB AC
;
, . ( 3).( 1) ( 12).3 9.1 24
AB AC AD
.
1 1
, . 24 4
6 6
ABCD
V AB AC AD

.
Câu 81. Chọn C
2 2
2 2
, 2; ; 1 , 2 1 3 6 5
u v m m m u v m m m m m
2 2
1
, 14 3 6 5 14 3 6 9 0
3
m
u v m m m m
m
.
Câu 82. Chọn A.
Do
0; ;0
D Oy D y
, khi đó:
2; 1 ;1
DA y
,
3; ; 1
DB y
,
2; 1 ;3
DC y
.
Khi đó
, 1 2 ;5; 3
DA DB y y
2 6 30 12
1
, . 5
2 6 30 18
6
ABCD
y y
V DA DB DC
y y
.
Vậy
1 2
12 18 6
y y .
Câu 83. Ta có
2 2 2
1 1 2 1 3 1 4 1 4 3
a b u
(đúng).
. 1.1 2 .1 3. 1 1 2 3 4
a b
(đúng).
2 2 2
1 1 2 1 3 1 0 9 16 5
a b u
(đúng).
2 3 3 1 1 2
, ; ; 1;4;3
1 1 1 1 1 1
a b
(sai).
Câu 84. Ta tính
0;2; 1 ;
AB
1;1;2 ;
AC
3; 2;AD m n
;
, 5;1;2
AB AC
Bốn điểm
,A
,B
,C
D
đồng phẳng
, . 0 2 13
AB AC AD m n
Câu 85.
, 1; 3; 1
OA OB
1 1 11
, 1 9 1
2 2 2

OAB
S OA OB
.
Câu 86. Ta có:
, 3 ; 4 ; 0
m n
.
p
là véc tơ cùng hướng với
,m n
nên
. , 3 ; 4 ;0 , 0
p k m n k k k
.
Ta có:
2 2
3
15 9 16 15
3
k
p k k
k
.
So sánh với điều kiện
0 3
k k
9 ; 12 ; 0
p
.
Câu 87.
3;1; 2 ; 1; 1; 4 ; 4;1;0
AC AB AD
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 30
, 6; 10;4
AB AC
.
Thể tích khối tứ diện là:
1 1 7
. , . 14
6 6 3
V AB AC AD
.
Câu 88.
1; 2; 3 ; 5; 3;1
3;3; 3 ; 3; 2;1
2;0; 2
AB CD
AC BD
AD
Ta có:
, 3; 6; 3
AB AC
, . 2 .3 0.6 2 3 0
AB AC AD
.
, ,AB AC AD

đồng phẳng hay bốn điểm
, , ,A B C D
đồng phẳng. Vậy đáp án A sai.
Lại có
. 3. 2 3.0 3 . 2 0
AC AD AC AD
.
tam giác
ACD
là tam giác vuông tại
A
. Vậy đáp án B đúng.
Mặt khác:
. 1. 5 2. 3 3 .1 14 0 , 0 ,
ABCD cos AB CD AB CD
là góc tù. Vậy đáp
án C đúng.
14
AB BD hay AB BD
tam giác
ABD
là tam giác cân tại
B
. Vậy đáp án D đúng.
Câu 89. Ta có
//
AD BC AD
nhận
5;2; 1
CB
là một VTCP.
Kết hợp với
AD
qua
2;3;1
A
2 5
: 3 2
1
x t
AD y t
z t
t
5 2;2 3;1
D t t t
.
Biến đổi 3
ABCD ABC
S S
2
ACD ABC
S S
1
Ta có
4; 2; 1
; 4;1; 18
1; 4;0
; 4 ; ;18
5 ;2 ;
AB
AB AC
AC
AC AD t t t
AD t t t
2 2
2
2 2 2
1 1 341
; 4 1 18
2 2 2
341
1 1
; 4 18
2 2 2
ABC
ACD
S AB AC
t
S AC AD t t t

Kết hợp với
1
ta được
2 8;7; 1
341
341
2
2 12; 1;3
t D
t
t D
Với
8;7; 1 10;4; 2 2 2
D AD CB BC
.
Với
12; 1;3 10; 4;2 2 2
D AD CB BC

.
Hình thang
ABCD
có đáy
AD
thì
AD kBC

với
0
k
.
Do đó chỉ có
12; 1;3
D
thỏa mãn.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 31
Dạng 3. Mặt cầu
Dạng 3. Xác định tâm, bán kính của mặt cầu
Câu 90. Chọn A
Phương trình mặt cầu tổng quát:
2 2 2
2
2 2
x a y b z c R R
.
Câu 91. Chọn D
Câu 92. Chọn A
Phương trình
2 2 2
2 2 4 0
x y z x y z m
là một phương trình mặt cầu
2 2 2
1 1 2 0
m
6
m
.
Câu 93. Chọn B
Phương trình mặt cầu tâm
; ;I a b c
, bán kính
R
có dạng:
2 2 2
2
3
x a y b z c R R .
Câu 94. Chọn B
Tâm của
S
có tọa độ là
3; 1;1
.
Câu 95. Chọn C
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
2
:
S x a y b z c R
tâm
; ;I a b c
và bán kính
R
.
Nên mặt cầu
2 2 2
1 2 4 20
x y z
có tâm và bán kính là
1; 2;4 , 2 5.
I R
Câu 96. Chọn A
2 2 2 2 2 2
2 2 7 0 2.( 1). 2.0. 2.1. 7 0
x y z x z x y z x y z
.
1, 0, 1, -7
a b c d
.
Tâm mặt cầu
1;0;1
I
bán kính
2
2 2 2 2 2
1 0 1 7 3
R a b c d
.
Câu 97.
lời giải
Chọn C
Ta có
2 2 2
1 1 2 1 3 1 5
R IA
vậy phương trình mặt cầu tâm
I
và đi qua điểm
A
có phương trình là
2 2 2 2 2 2
2
1 1 1 5
I I I
x x y y z z R x y z
Câu 98. Chọn D
Ta có
2
2
1 1 7 3
R
.
Câu 99. Chọn D
Ta có
2 2
2 2 2 2
: 2 2 7 0 1 1 9
S x y z x y x y z
Vậy bán kính của mặt cầu bằng
3.
Câu 100. Chọn B
Mặt cầu đã cho có phương trình dạng
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
có bán kính là
2 2 2 2 2
1 1 7 3
a b c d
Câu 101. Ta có:
2 2
2 2 2 2
8 2 1 0 4 1 16.
x y z x y x y z
Vậy mặt cầu
S
có tâm
4; 1;0
I
và bán kính
4.
R
Câu 102.
2 2 2
: 2 4 2 3 0
S x y z x y z
2 2 2
1 2 1 9
x y z
.
Vậy bán kính của mặt cầu
S
3
R
.
Câu 103.
2 2 2
: 8 2 1 0
S x y z x y
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 32
4; 1;0
I
4R
.
Câu 104. Mặt cầu
S
có tâm là
I
.
Câu 105. Ta có:
2 2 2
2 2 2
2 4 2 3 0 1 2 1 9
x y z x y z x y z
.
Từ đó suy ra mặt cầu
S
có tâm là:
1;2;1
.
Câu 106. Phương trình mặt cầu:
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
2 2 2
0
a b c d
tâm
; ;I a b c
, bán kính
2 2 2
R a b c d
.
Ta có
4
a
,
5
b
,
3
c
,
49
d
. Do đó
2 2 2
1
R a b c d
.
Câu 107. Chọn B
Từ phương trình mặt cầu suy ra tâm của mặt cầu là
2; 1;3
.
Câu 108. Mặt cầu đã cho có tâm
1; 2;3
I
và bán kính
2R
.
Câu 109. Chọn D.
Giả sử phương trình mặt cầu
2 2 2 2 2 2
( ) : 2 2 2 0 ( 0)
S x y z ax by cz d a b c d
Ta có:
2, 1, 0, 4
a b c d
Bán kính
2 2 2
3
R a b c d
.
Câu 110. Chọn B
Tâm của
S
có tọa độ là
3; 1;1
.
Câu 111. Chọn D
Phương trình đã cho là phương trình mặt cầu khi và chỉ khi
2 2
2
2
2 1 3 5 0
2 10 0
1 11 1 11
m m m
m m
m
Theo bài ra
2; 1;0;1;2;3;4
m m
7
giá trị của
m
nguyên thỏa mãn bài toán.
Câu 112. Điều kiện để phương trình
2 2 2
2 2 4 19 6 0
x y z m x my m
phương trình mặt cầu
là:
2
2 2
2 4 19 6 0 5 15 10 0
m m m m m
1
m
hoặc
2
m
.
Câu 113. Ta có
2 2 2 2
4 2 2 9 28 0
x y z mx my mz m
2 2 2
2
2 28 3x m y m z m m
1
.
1
là phương trình mặt cầu
2
28 28
28 3 0
3 3
m m
.
Do
m
nguyên nên
3; 2; 1;0;1;2;3
m
.
Vậy có
7
giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 114. Đường tròn lớn có chu vi bằng
8
nên bán kính của
S
8
4
2
.
Từ phương trình của
S
suy ra bán kính của
S
2 2 2
2 1 10a a
.
Do đó:
2 2 2
1
2 1 10 4
11
a
a a
a
.
Câu 115. Cách 1: Tìm tọa độ tâm mặt cầu suy ra bán kính.
Gọi
; ;I x y z
R
lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 33
Ta có:
IO IA IB IC R
2 2
2 2
2 2
IO IA
IO IB
IO IC
2
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2
1
2
3
x y z x y z
x y z x y z
x y z x y z
1
2
3
2
1
x
y
z
.
1 3
; ;1
2 2
I
14
2
R IO
.
Cách 2: Tìm phương trình mặt cầu suy ra bán kính.
Gọi phương trình mặt cầu
S
ngoại tiếp tứ diện
OABC
là:
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
.
Do
S
đi qua bốn điểm
, , ,A B C O
nên ta có:
1 2 0
4 4 0
9 6 0
0
a d
c d
b d
d
1
2
3
2
1
0
a
b
c
d
.
bán kính của
S
là:
2 2 2
14
2
R a b c d
.
Cách 3: Sử dụng công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện vuông.
Do tứ diện
OABC
ba cạnh
, ,OA OB OC
đôi một vuông góc nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
2 2 2
1
2
R OA OB OC
1 14
1 4 9
2 2
.
Câu 116.
Gọi
; ;I a b c
là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm
, , ,A B C D
. Khi đó:
2 2 2
2 2 2
2 2
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
2 1 3
2 1 3
2 1 2 3
a b c a b c
AI BI
AI CI a b c a b c
AI DI
a b c a b c
3 3 0
1 1 0;1;1
2 3 5 1
a b a
a c b I
a b c c
Bán kính:
2 2 2
2 1 1 6
R IA
.
Câu 117.
Ta có:
2 2
3 9
MA MB MA MB
2 2
9
MI IA MI IB
2 2 2
9 2 9 8 1
IA IB MI IA IB MI
Gọi
I
thỏa mãn
1
9 0
8
IA IB BI AB
nên
1 9
;
2 2
IB IA
.
Từ
1
suy ra
2
3
8 18
2
MI MI
suy ra
3
; .
2
M S I
Câu 118. Ta có điều kiện xác định mặt cầu là
2 2 2
a b c
B
I
A
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 34
2
2 2 2
2 4 5 9 0
m m m m
2
4 5 0
m m
5
1
m
m
.
Câu 119. Gọi
; ; ;1 ;2 ; 4 ; 3 ; 2
I a b c IA a b c IH a b c
ABCD
là tứ diện đều nên tâm
I
của mặt cầu ngoại tiếp trùng với trọng tâm tứ diện
3IA IH
3 4
3
1 3 3 2
1
2 3 2
a a
a
b b b
c
c c
3; 2; 1
I
.
Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu
Câu 120.
lời giải
Chọn C
Ta có
2 2 2
1 1 2 1 3 1 5
R IA
vậy phương trình mặt cầu tâm
I
và đi qua điểm
A
có phương trình là
2 2 2 2 2 2
2
1 1 1 5
I I I
x x y y z z R x y z
Câu 121. Chọn A
Hình chiếu vuông góc của
M
trên trục
Ox

1; 0; 0 13
I IM
.Suy ra phương trình mặt cầu tâm
I
bán kính
IM
là:
2
2 2
1 13
x y z .
Câu 122. Gọi
I
là trung điểm
AB
ta có
1;3;3
I
là tâm mặt cầu.
Bán kính
2 2 2
1 1 2 3 7 3 45.
R IA
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là
2 2 2
1 3 3 45
x y z
.
Câu 123. Mặt cầu có tâm
1; 4;3
I
và đi qua điểm
5; 3;2
A
nên có bán kính
3 2
R IA
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
2 2 2
1 4 3 18
x y z
.
Câu 124. Gọi
I
là tâm của mặt cầu đường kính
AB
.
Khi đó
1;0;2
I
.
Bán kính của mặt cầu là:
2 2 2
1 1
1 1 1 1 3 1 2
2 2
R AB
.
Vậy phương trình mặt cầu là:
2 2
2
1 2 2
x y z
.
Câu 125. Gọi I là trung điểm của AB
(0;3; 1).
I
2 2 2
(2;1;2) 2 1 2 3.
IA IA
Mặt cầu đã cho có tâm I, đường kính AB nên có phương trình là
2 2
2
3 1 9.
x y z
Câu 126. Chọn A
Đáp án B vì không có số hạng
2
y
. Đáp án C loại vì có số hạng
2xy
. Đáp án D loại vì
2 2 2
1 1 4 8 2 0
a b c d
.
Đáp án A thỏa mãn vì
2 2 2
1 0 4 1 6 0
a b c d
.
Câu 19 : [2H3-1.3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 1; 3
A
;
0;3; 1
B
. Phương trình của mặt
cầu đường kính
AB
là :
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 35
A.
2 2 2
1 1 2 6
x y z
B.
2 2 2
1 1 2 24
x y z
C.
2 2 2
1 1 2 24
x y z
D.
2 2 2
1 1 2 6
x y z
Lờigiải
Chọn D
Tâm
I
mặt cầu là trung điểm của
AB
1;1; 2
I
bán kính
1 1 1
4 16 4 24
2 2 2
R AB
2 2 2
1 1 2 6
x y z
Câu 127. Phương trình
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
phương trình của một mặt cầu nếu
2 2 2
0
a b c d
.
Câu 128. Tọa độ tâm mặt cầu là
3;3;1
I
, bán kính
3
R IA
.
Câu 129. Phương trình mặt cầu tâm
2;1; 2
I
bán kính
2R
có hai dạng:
Chính tắc:
2 2 2
2
2 1 2 2
x y z
Tổng quát:
2 2 2
4 2 4 5 0
x y z x y z
.
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 130. Vì mặt cầu
S
có tâm
2;1;0
A
, đi qua điểm
0;1;2
B
nên mặt cầu
S
có tâm
2;1;0
A
nhận độ dài đoạn thẳng
AB
là bán kính.
Ta có:
2 :0;2
AB
.
2
2 2
2 0 2 2 2
AB AB
. Suy ra:
2 2
R
.
Vậy:
2 2
2
: 2 1 8
S x y z
.
Vậy chọn đáp án B
Câu 131.
lời giải
Chọn B
Ta có
2 2 2
1 1 2 1 3 1 5
R IA
vậy phương trình mặt cầu tâm
I
và đi qua điểm
A
có phương trình là
2 2 2 2 2 2
2
1 1 1 5
I I I
x x y y z z R x y z
Câu 132.
Gọi
H
là trung điểm
AB
suy ra
H
là hình chiếu vuông góc của
I
lên
Ox
nên
1;0;0
H
.
2 2
13 4
IH R IA IH AH
.
Phương trình mặt cầu là:
2 2 2
1 2 3 16
x y z
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 36
Câu 133. Với điểm
1; 2;3
M
thì hình chiếu vuông góc của
M
trên trục
Ox
1;0;0
I
13
IM
vậy phương trình mặt cầu tâm
1;0;0
I
bán kính
IM
là:
2
2 2
1 13
x y z
Câu 134. Ta có mặt cầu
2 2 2
: 2 2 2 0
S x y z ax by cz d
có bán kính là
2 2 2
R a b c d
Trong đáp án C ta có:
2 2 2
2
1
4 2
1
2
a
b
R a b c d
c
d
.
Câu 135. Gọi
;0;0
I a Ox
1 ;1;2 ; 3 ;2; 3
IA a IB a
.
Do
S
đi qua hai điểm
,A B
nên
2 2
1 5 3 13
IA IB a a
4 16 4
a a
S
có tâm
4;0;0
I
, bán kính
14
R IA
.
2
2 2 2 2 2
: 4 14 8 2 0.
S x y z x y z x
Câu 136. Ta có:
2
4 4 1
S R R
Vậy
S
tâm
1;1;1
I
bán kính
1R
có pt:
2 2 2
1 1 1 1
x y z
Câu 137. Gọi phương trình mặt cầu
2 2 2 2 2 2
: 2 2 2 0 0
S x y z ax by cz d a b c d
Vì mặt cầu đi qua 4 điểm nên:
18 6 6 0
18 6 6 0
18 6 6 0
27 6 6 6 0
a b d
a c d
b c d
a b c d
6 6 18
6 6 18
6 6 18
6 6 6 27
a b d
a c d
b c d
a b c d
3
2
3
2
3
2
0
a
b
c
d
Suy ra tâm
3 3 3
; ;
2 2 2
I
bán kính
2 2 2
3 3 3 3 3
2 2 2 2
R
.
Vậy phương trình mặt cầu
2 2 2
3 3 3 27
2 2 2 4
x y z
.
Câu 138. Chọn A
Gọi
1;1;0 , 2.
I R
10
II
.
Gọi
R
là bán kính của mặt cầu
S
. Theo giả thiết, ta có
8
R R II R II R
.
Khi đó phương trình mặt cầu
S
:
2 2 2
9 1 6 64
x y z
.
Câu 139. Gọi
; ;I a b c
là tâm của mặt cầu
S
. Mặt cầu
S
tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ
, , ,
d I Oxy d I Oyz d I Oxz
a b c R
1
Mặt cầu
S
đi qua
1; 1;4
A
0; 0; 0
IA R
a c b
2 2
0; 0; 0
IA R
a c b
2 2 2
2
1 1 4
0 ( 1 )
a b c R
a c b R do
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 37
2 2 2
2
1 1 4
0
a a a a
a c b R
2
2 12 18 0
0
a a
a c b R
2
6 9 0
0
a a
a c b R
3
3
3
a c
b
R
2 2 2
: 3 3 3 9
S x y z
.
Câu 140. Gọi
I
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
OMN
.
Ta áp dụng tính chất sau : “Cho tam giác
OMN
với
I
tâm đường tròn nội tiếp, ta
. . . 0
a IO b IM c IN
, với
a MN
,
b ON
,
c OM
”.
Ta có
2 2 2
2 2 1 3
OM
,
2 2 2
8 4 8
4
3 3 3
ON
.
2 2 2
8 4 8
2 2 1 5
3 3 3
MN
.
8
5.0 4.2 3.
3
0
3 4 5
4
5.0 4.2 3.
3
5. 4. 3. 0 1
3 4 5
8
5.0 4.2 3.
3
1
3 4 5
I
I
I
x
IO IM IN y
z
.
Mặt phẳng
Oxz
có phương trình
0
y
.
Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng
Oxz
nên mặt cầu có bán kính
, 1
R d I Oxz
.
Vậy phương trình mặt cầu là:
2 2
2
1 1 1
x y z
.
Câu 141. Vì mặt cầu tâm
I
tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ nên
, , ,
d I Oyz d I Ozx d I Oxy
a b c
a b c
a b c
a b c
a b c
Nhận thấy chỉ có trường hợp
a b c
thì phương trình
,
AI d I Oxy
có nghiệm, các trường hợp còn
lại vô nghiệm.
Thật vậy:
Với
a b c
thì
; ;I a a a
,
AI d I Oyx
2 2 2
2
1 1 4
a a a a
2
6 9 0
a a
3
a
Khi đó
9
P a b c
.
Dạng 3. Một số bài toán khác
Câu 142. Chọn C
Mặt cầu
S
có tâm
0;0; 2
I và bán kính
3
R
;
A Oxy
; ;0
A a b
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG K THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 38
* Xét trường hợp
A S
, ta có
2 2
1a b
. Lúc này các tiếp tuyến của
S
thuộc tiếp diện ca
S
tại
A
nên có vô số các tiếp tuyến vuông góc nhau.
Trường hợp này ta có 4 cặp giá trị của
;a b
0 0 1 1
; ; ;
1 1 0 0
a a a a
b b b b
.
* Xét trường hợp
A
ở ngoài
S
. Khi đó, các tiếp tuyến của
S
đi qua
A
thuộc mặt nón đỉnh
A
. Nên các
tiếp tuyến này chỉ có thể vuông góc với nhau tại
A
.
Điều kiện để có ít nhất 2 tiếp tuyến vuông góc là góc ở đỉnh của mặt nón lớn hơn hoặc bằng
90
.
Giả sử
;A N A M
là các tiếp tuyến của
S
thỏa mãn
AN AM
(
;N M
là các tiếp điểm)
Dễ thấy
A NIM
là hình vuông có cạnh 3IN R 3. 2 6IA
.
Điều kiện phải tìm là
6
IA R
IA IA
2 2
2 2
1
4
a b
a b
,a b
là các số nguyên nên ta có các cặp nghiệm
;a b
0;2 , 0; 2 , 2;0 , 2;0 , 1;1 , 1; 1 , 1;1 , 1; 1
.
Vậy có
12
điểm
A
thỏa mãn yêu cầu.
Câu 143. Chọn A
Mặt cầu có tâm
0;0;1I
, bán kính
5R
.
A Oxy
nên
0c
. Các giao tuyến của
A
đến mặt cầu (nếu
IA R
) tạo nên một mặt nón tâm
A
, để
mặt nón này có hai đường sinh vuông góc thì góc của mặt nón này phải
90
hay
2IA R
.
Vậy
2 2 2 2
2 5 1 10 4 9R IA R a b a b
Ta có các bộ số thõa mãn
0; 2 ; 0; 3 ; 1; 2 ; 2; 2 ; 2; 1 ; 2;0 ; 3;0
, 20 bộ số.
Câu 144. Chọn A
I
A
N
M
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 39
Mặt cầu
2 2 2
: ( 1) 5
S x y z
có tâm
0;0; 1
I
và có bán kính
5
R
; ;0A a b
Oxy
, Gọi
I
là trung điểm của
1
; ;
2 2 2
a b
AI I
Gọi
,E F
lần lượt là hai tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua
A
sao cho
AE AF
.
Ta có:
,E F
cùng thuộc mặt cầu
S
đường kính
IA
có tâm
1
; ;
2 2 2
a b
I
, bán kính
2 2
1
1
2
R a b
.
Đề tồn tại
,E F
thì hai mặt cầu
S
S
phải cắt nhau suy ra
R R II R R
2 2 2 2 2 2
1 1 1
5 1 1 5 1
2 2 2
a b a b a b
2 2 2 2
5 1 4 1
a b a b
Gọi
H
là hình chiếu của
I
trên
AEF
khi đó tứ giác
AEHF
là hình vuông có cạnh
2
5
AE HF AI
.
Ta có
2 2 2 2 2 2 2 2 2
5 5 10 0 1 10 9 2
IH R HF AI AI a b a b
Từ
1
2
ta có
2 2
4 9
a b
, , a b c
nên có
20
điểm thỏa bài toán.
Cách khác:
Mặt cầu
S
có tâm
0,0, 1
I
bán kính
5
R . Ta có
1
I Oxy
d R
mặt cầu
S
cắt mặt phẳng
Oxy
. Để có tiếp tuyến của
S
đi qua
1
A AI R
.
2 2
, , , ,0 , 1
A a b c Oxy A a b IA a b
.
Quỹ tích các tiếp tuyến đi qua
A
của
S
là một mặt nón nếu
AI R
và là một mặt phẳng nếu
AI R
.
Trong trường hợp quỹ tích các tiếp tuyến đi qua
A
của
S
là một mặt nón gọi
,
AM AN
là hai tiếp tuyến
sao cho
, , ,A M I N
đồng phẳng.
N
M
A
I
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 40
Tồn tại ít nhất hai tiếp tuyến của
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau khi và chỉ khi
90 2 2
o
MAN IA R
.
Từ
2 2
1 , 2 4 9
a b
. Vì
,a b
2
2
0
9
a
b
hoặc
2
2
9
0
a
b
hoặc
2
2
4
0
a
b
hoặc
2
2
0
4
a
b
hoặc
2
2
1
4
a
b
hoặc
2
2
4
1
a
b
hoặc
2
2
4
4
a
b
.
Bốn hệ phương trình đầu tiên có hai nghiệm, ba hệ sau có 4 nghiệm suy ra số điểm
A
thỏa mãn là
4.2 3.4 20
.
Câu 145. Chọn D
Nhận thấy điểm
M
nằm bên trong mặt cầu
S
. Để
2 2
( , )
AB R d O
nhỏ nhất khi
,
d O
lớn nhất.
Ta thấy
, std O OM con
. Dấu ‘=’ xảy ra khi
OM
.
Suy ra

. 0u OM
. 0
P
u n
nên
1 0 1
1 2 0 0
a b a
a b b
Suy ra
1T a b
.
Câu 146. Vì các điểm
, ,M N P
đều nằm trên đoạn AB sao cho
AM MN NP PB
Do đó ta có
3 , 3 A, 3.4
, A, 3
3 3 , A, 3. 9
BM MA d B Oxy d Oxy c
BN NA d B Oxz d Oxz b
BP PA d B Oyz d Oyz a
Để
, ,M N P
đều nằm trên đoạn AB thì hai điểm A và B không nằm về cùng 1 phía so với lần lượt các mặt
phẳng
, ,
Oxy Oxz Oyz
Do đó
12,3, 3
B
Vậy
9
ab bc ac
Câu 147.
Mặt cầu
S
có tâm
1;1;0
I
và bán kính
2R
.
Ta có
1;2;1
IM
6
IM .
Gọi
H
một tiếp điểm tùy ý khi kẻ tiếp tuyến từ
Oxyz
đến mặt cầu, khi đó
2 2
2
MH IM R
. Gọi
O
là tâm của đường tròn
C
khi đó
IM HO
HO r
.
Ta có
. .HI HM HO IM
. 2 2 2 3
3
6
HI HM
r
IM
.
Câu 148. Gọi
; ;M x y z
là tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có
; 1; 2
AM x y z
,
2; 3;BM x y z
,
2; 1; 1
CM x y z
,
; 1; 3
DM x y z
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 41
Từ giả thiết:
. 1
. . 1
. 1
MA MB
MA MB MC MD
MC MD
2 1 3 2 1
2 1 1 1 3 1
x x y y z z
x x y y z z
2 2 2
2 2 2
2 4 2 2 0
2 4 1 0
x y z x y z
x y z x z
Suy ra quỹ tích điểm
M
là đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm
1
1; 2;1
I
,
1
2
R
và mặt cầu tâm
2
1;0;2
I
,
2
2
R
.
Ta có:
1 2
5
I I
.
Dễ thấy:
2
2
1 2
1
5 11
4
2 4 2
I I
r R
.
Câu 149. Cách 1:
Gọi
, , ,A B C D
tâm bốn mặt cầu, không mất tính tổng quát ta giả sử
4AB
,
5
AC BD AD BC
.
Gọi
,M N
lần lượt trung điểm của
,
AB CD
. Dễ dàng tính được
2 3
MN . Gọi
I
tâm mặt cầu nhỏ
nhất với bán kính
r
tiếp xúc với bốn mặt cầu trên. Vì
,
IA IB IC ID
nên
I
nằm trên đoạn
MN
.
Đặt
IN x
, ta có
2 2
3 3
IC x r
,
2
2
2 2 3 2
IA x r
Từ đó suy ra
2
2 2 2
12 3
3 2 2 2 1
11
x x x
, suy ra
2
2
12 3 6
3 3
11 11
r
Cách 2
Gọi
,A B
là tâm quả cầu bán kính bằng
2
.
,C D
là tâm quả cầu bán kính bằng
3
.
I
là tâm quả cầu bán kính
x
.
Mặt cầu
I
tiếp xúc ngoài với
4
mặt cầu tâm
, , ,A B C D
nên
2, 3IA IB x IC ID x
.
1
I
2
I
M
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 42
Gọi
P
,
Q
lần lượt là các mặt phẳng trung trực đoạn
AB
CD
.
1
IA IB I P
I P Q
IC ID I Q
.
Tứ diện
ABCD
5
DA DB CA CB
suy ra
MN
đường vuông góc chung của
AB
CD
, suy ra
MN P Q
(2).
Từ
1
2
suy ra
I MN
Tam giác
IAM
2
2 2
2 4
IM IA AM x
.
Tam giác
CIN
2
2 2
3 9
IN IC CN x
.
Tam giác
ABN
2 2
12
NM NA AM
.
Suy ra
2 2
6
3 9 2 4 12
11
x x x
.
Dạng 4. Bài toán cực trị
Câu 150. Chọn C
Ta có:
. . ;0;OM a i b k M a b
1 a;2;3 ; 6 ; 5;8 2 12 2 ;10; 16 2MA b MB a b MB a b
2 13;12; 13
MA MB a b
2 2
2
2 13 12 13 12
MA MB a b
Vậy
min
13
2 12
13
a
MA MB
b
. Do đó
0
a b
Câu 151. Ta thấy
; ;0
M a b Oxy
.
Gọi
3 1
2 2
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
, ta có
2 2
2 2
MA MB MA MB
2 2
IA IM IB IM
2 2 2 2
2 . 2 .
IA IM IA IM IB IM IB IM
  
2
2 2 2 2
2 2 7
2
AB
IM IA IM IA IB IM IM
.
Bởi vậy
2 2
MA MB
nhỏ nhất
IM
ngắn nhất
M
hình chiếu vuông góc của
I
trên mặt phẳng
Oxy
. Bởi vậy
3 1
; ;0
2 2
M
. Như vậy
3 1 3 1
, 2
2 2 2 2
a b a b
.
Câu 152.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 43
Gọi
I
là điểm thỏa mãn
2 0
IA IB
(2 ;2 ;2 )
A B A B A B
I x x y y z z
(5;5; 1)
I
.
Suy ra
I
là điểm cố định.
Suy ra P đạt giá trị nhỏ nhất khi
MI
đạt giá trị nhỏ nhất, P đạt giá trị lớn nhất khi
MI
đạt giá trị lớn nhất.
2 2 2
( ) :( 1) ( 2) ( 1) 9
S x y z
có tâm
(1;2; 1)
J
và bán kính
3
R
Suy ra
5
IJ
M
là điểm thay đổi trên
( )S
Do đó:
min
1
5 3 2
MI IM JI R
max
2
5 3 8
MI IM JI R
Suy ra
2 2
8 2 60
m n
Câu 153. Xét điểm
; ;I a b c
thỏa mãn
0
IA IB IC ID
. Khi đó
7 7
; ;0
4 2
I
.
Ta có
2 2 2 2
MA MB MC MD
2 2 2 2
MI IA MI IB MI IC MI ID
  
2 2 2 2 2
4 2
MI MI IA IB IC ID IA IB IC ID
2 2 2 2 2 2 2 2 2
4
MI IA IB IC ID IA IB IC ID
( vì
2
0
MI
với mọi điểm
M
)
Dấu
" "
xảy ra
M I
tức là
7 7 7 7
; ;0
4 2 4 2
M x y z
21
4
.
Câu 154. Gọi điểm
E
thỏa
2 0EA EB
 
. Suy ra
B
là trung điểm của
AE
, suy ra
3; 4; 5
E
.
Khi đó:
2 2
2MA MB
2 2
2
ME EA ME EB
  
2 2 2
2ME EA EB
.
Do đó
2 2
2MA MB
lớn nhất
ME
nhỏ nhất
M
là hình chiếu của
3; 4; 5
E
lên
Oxy
3; 4; 0
M
.
Chú ý: Ta có thể làm trắc nghiệm như sau
+ Loại C vì
0; 0;5
M
không thuộc
Oxy
.
+ Lần lượt thay
3 1
; ; 0
2 2
M
,
1 3
; ;0
2 2
M
,
3; 4; 0
M
vào biểu thức
2 2
2MA MB
thì
3; 4; 0
M
cho
giá trị lớn nhất nên ta chọn
3; 4; 0
M
.
Câu 155. Xét điểm I sao cho:
2 0.
IA IB
Giả sử
; ; ,I x y z
ta có:
4 ;3 ;1 , 3 ;1 ;3 .IA x y z IB x y z
Do đó:
2 4 3
2 0 2 3 1 5;5; 1 .
2 1 3
x x
IA IB y y I
z z
Do đó:
2 2
2P MA MB
2 2
2
MI IA MI IB
2 2 2 2
2 2 4 . 2 .MI IA MI IA MI IB MI IB
2 2 2
2 2 2
MI IA IB MI IA IB
  
2 2 2
2 2 2
MI IA IB MI IA IB
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 44
2 2 2
2 .MI IA IB
Do I cố định nên
2 2
,IA IB
không đổi. Vậy
P
lớn nhất (nhỏ nhất)
2
MI
lớn nhất (nhỏ nhất).
MI
lớn
nhất (nhỏ nhất)
M
là giao điểm của đường thẳng IK (với
1;2; 1
K
là tâm của mặt cầu (S)) với mặt cầu
(S).
Ta có: MI đi qua
5;5; 1
I
và có vectơ chỉ phương là
4;3;0 .
KI
Phương trình của MI là:
1 4
2 3
1.
x t
y t
z
Tọa độ điểm M cần tìm ứng với giá trị t là nghiệm của phương trình:
2 2 2
2
3
5
1 4 1 2 3 2 1 1 9 25 9
3
.
5
t
t t t
t
Với
1 1
3 17 19
; ; 1 2 (min).
5 5 5
t M M I
Với
1 2
3 7 1
; ; 1 8 (max).
5 5 5
t M M I
Vậy
max
min
48
60.
12
m P
m n
n P
Câu 156. Gọi
I
là điểm thỏa
0
IA IB IC
2; 2;2
I
.
2 2 2
MA MB MC
2 2 2
MI IA MI IB MI IC
 
2 2 2 2
3 2 .
MI IA IB IC MI IA IB IC
2 2 2 2
3
MI IA IB IC
.
M Oyz
2 2 2
MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất
M
là hình chiếu của
I
lên
Oyz
0; 2;2
M
.
Vậy
0 2 2 0
P
.
Câu 157. Gọi
; ;I x y z
là điểm thỏa
2 0
IA IB IC
.
Khi đó
2 0 2 0
IA IB IC OA OI OB OI OC OI
1
2 2;3;1 2;3;1
2
OI OA OB OC I

.
Ta có
2 2
MA MB MC MI IA MI IB MI IC
2 2 2 2MI IA IB IC MI MI
.
2
MA MB MC
nhỏ nhất khi và chỉ khi
MI
ngắn nhất, khi đó
M
là hình chiếu của
2;3;1
I
lên mặt
phẳng
Oyz
. Suy ra
0;3;1
M
.
Câu 158. Ta có:
2;7; 6
AB
,
1;3; 2
AC
,
1;6; 4
AD
nên
, . 4 0
AB AC AD
.
Suy ra:
AB
,
AC

,
AD
không đồng phẳng.
Gọi
G
là trọng tâm tứ diện
ABCD
. Khi đó
2;1;4
G
.
Ta có: 4 4
MA MB MC MD MG MG
.
Do đó
MA MB MC MD
nhỏ nhất khi và chỉ khi
MG
ngắn nhất.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 45
Vậy
M
là hình chiếu vuông góc của
G
lên mặt phẳng
Oyz
nên
0;1;4
M
.
Câu 159. Lấy
1;3; 1
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
Ta có:
2 2 2
MA MB MC
2 2 2
MG GA MG GB MG GC
 
2 2 2 2
3
MG GA GB GC
.
Do đó
2 2 2
MA MB MC
bé nhất khi
MG
bé nhất.
Hay
M
là hình chiếu của điểm
G
lên mặt phẳng
Oxy
.
Vậy
1;3;0
M
.
Câu 160. Gọi điểm
H
thỏa mãn
3 0
HA HB

khi đó:
3
1 3
3
1 3
3
1 3
A B
H
A B
H
A B
H
x x
x
y y
y
z z
z
3 11 19
; ;
4 4 4
H
.
Phương trình mặt phẳng
Oxy
0
z
.
Xét
19
1 4
H
z
T
do đó tọa độ điểm
M
cần tìm là:
M H
M H
M H
x x aT
y y bT
z z cT
3 11
; ;0
4 4
M
.
Vậy
M M M
T x y z
3 11
0 2
4 4
.
Câu 161. Ta có
2 2 2
: 1 1 3 4
S x y z
S
có tâm
1;1;3
I
và bán kính
2R
.
Bài ra
A
,
M
,
B
nằm trên mặt cầu
S
90
AMB
AB
qua
2 4
I AB R
.
Ta có
1
.
2
AMB
S MA MB
2 2
4
MA MB
2
4
4
AB
.
Dấu
" "
xảy ra
2 2
2
AB
MA MB
4AB
.
Do đó diện tích tam giác
AMB
có giá trị lớn nhất bằng
4
.
Câu 162. Gọi
, ,A d e f
thì
A
thuộc mặt cầu
2 2 2
1
: 1 2 3 1
S x y z
tâm
1
1;2;3
I
, bán
kính
1
1
R
,
, ,B a b c
thì
B
thuộc mặt cầu
2 2
2
2
: 3 2 9
S x y z
tâm
2
3;2;0
I
,
bán kính
2
3
R
. Ta có
1 2 1 2
5
I I R R
1
S
2
S
không cắt nhau và ở ngoài nhau.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG K THI THPTQG ĐT:0946798489
N
guyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 46
Dễ thấy
F AB
,
AB
max khi
1
1
,A A B B Giá trị lớn nhất bằng
1
2 1 2
9I I R R .
AB
min khi
2
2
,A A B B Giá trị nhỏ nhất bằng
1
2 1 2
1I I R R .
Vậy
8M
m
Câu 163. Gọi
;
;M x y z
.
Ta có
2
3
M
A
MB
3 2MA MB
2
2
9 4MA MB
2
2 2 2 2 2
9
2 2 2 4 3 3 3x y z x y z
2
2 2
12 12 12 0x y z x y z
2
2 2
6
6 6 108x y z
.
Như vậy, điểm
M
thuộc mặt cầu
S
tâm
6
;6; 6I
và bán kính 108 6 3R .
Do đó
O
M
lớn nhất bằng
2
2
2
6 6 6 6 3 12 3OI R
.
Câu 164. Gọi
; ;E x y z
là điểm thỏa mãn
2
0EA EB EC
Ta có
6
2 ;12 2 ;18 2 0;0;0 3;6;9x y z E
.
3 2 2MA MB MC ME
Mặt cầu
S
có tâm
1;2;3I
Đường thẳng
E
I
có PTTS
1
2
2
3 3
x t
y t
z t
1
;2 2 ;3 3M IE M t t t
2
14
14 1M S t t
1 1
1 2;4;6 , 14t M EM .
2 2 1
1 0;0;0 , 3 14t M EM EM .
Vậy 2 4 6
M
M
x y .

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 CHUYÊN
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXYZ, PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU ĐỀ 21 MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI ......................................................................................................................................................... 1
Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ ............................................................................. 1
Dạng 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng ........................................................................................................ 8
Dạng 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng .......................................................................................................................... 8
Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng .......................................................................................................................... 9
Dạng 3. Mặt cầu ............................................................................................................................................................. 10
Dạng 3. Xác định tâm, bán kính của mặt cầu ............................................................................................................. 10
Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu ............................................................................................................................ 13
Dạng 3. Một số bài toán khác ..................................................................................................................................... 16
Dạng 4. Bài toán cực trị .................................................................................................................................................. 17
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO .............................................................................................................................. 19
Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ ........................................................................... 19
Dạng 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng ...................................................................................................... 27
Dạng 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng ........................................................................................................................ 27
Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng ........................................................................................................................ 28
Dạng 3. Mặt cầu ............................................................................................................................................................. 31
Dạng 3. Xác định tâm, bán kính của mặt cầu ............................................................................................................. 31
Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu ............................................................................................................................ 34
Dạng 3. Một số bài toán khác ..................................................................................................................................... 37
Dạng 4. Bài toán cực trị .................................................................................................................................................. 42 PHẦN A. CÂU HỎI
Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Câu 1. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1;  2 và B 2; 2;  1 . 
Vectơ AB có tọa độ là A.  1  ; 1;  3 B. 3;1  ;1 C. 1;1;3 D. 3;3;   1
Câu 2. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3;1;   1 trên
trục Oy có tọa độ là A. 3;0;  1 . B. 0;1; 0 . C. 3;0;0 . D. 0;0;   1 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 3. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2; 4
 ;3 và B2;2;7 .
Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. 4; 2  ;10 B. 1;3; 2 C. 2;6; 4 D. 2; 1  ;5
Câu 4. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A3; 4  ;0 , B  1
 ;1;3 , C 3,1,0 . Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD BC .
A. D 6;0;0 , D12;0;0
B. D 0;0;0 , D 6;0;0 C. D  2  ;1;0 , D  4  ; 0;0
D. D 0;0;0 , D  6  ; 0;0
Câu 5. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1;   1 
B 2;3; 2 . Vectơ AB có tọa độ là A. 1; 2; 3 B.  1  ;  2; 3 C. 3;5  ;1 D. 3; 4  ;1
Câu 6. (Mã 103 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1;   1 trên
trục Oy có tọa độ là A. 0;0;   1 . B. 2;0;   1 . C. 0;1;0 . D. 2;0;0 .
Câu 7. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A2; 2  ;1 .
Tính độ dài đoạn thẳng OA . A. OA  5 B. OA  5 C. OA  3 D. OA  9
Câu 8. (Mã 102 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3; 1   ;1 trên trục
Oz có tọa độ là A. 3; 1  ;0 . B. 0;0  ;1 . C. 0; 1  ;0 . D. 3;0;0 .
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3; 2  ;3 và B  1
 ; 2;5 . Tìm tọa độ trung điểm
I của đoạn thẳng AB . A. I 1;0; 4 . B. I 2;0;8 . C. I 2; 2  ;   1 . D. I  2  ; 2  ;1 .
Câu 10. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1;   1
trên trục Oz có tọa độ là A. 2;0;0 . B. 0;1; 0 . C. 2;1;0 . D. 0;0;  1 .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2  ;3; 
1 và B 5; 6; 2 . Đường thẳng AB cắt AM
mặt phẳng Oxz tại điểm M . Tính tỉ số . BM AM AM AM 1 AM 1 A.  3 B.  2 C.  D.  BM BM BM 3 BM 2
Câu 12. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A3; 1  ;  1 . Hình chiếu
vuông góc của điểm A trên mặt phẳng Oyz là điểm A. M 3;0;0 B. N 0; 1  ;  1 C. P0; 1  ;  0 D. Q 0;0;  1
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 13. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa       
độ Oxyz , cho ba vecto a 1; 2;3;b 2; 2;   1 ; c 4;0; 4
  . Tọa độ của vecto d a b  2c là    
A. d 7;0; 4 B. d 7;0; 4 C. d 7;0; 4 D. d 7;0; 4
Câu 14. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz, cho vectơ  a  2;2; 4
 , b  1; 1 
;1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?    
A. a b  3; 3; 3
B. a b cùng phương    C. b  3 D. a b
Câu 15. (THPT BA ĐÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A0;1; 1  , 
B 2;3;2 . Vectơ AB có tọa độ là A. 2; 2;3 . B. 1; 2;3 . C. 3;5  ;1 . D. 3; 4  ;1 .
Câu 16. (THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A3; 2  ;3 và B  1
 ; 2;5 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là : A. I  2  ; 2;  1 . B. I 1;0; 4 . C. I 2;0;8 . D. I 2; 2  ;   1 .
Câu 17. (THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz cho    
a  2;3;2 và b  1;1; 
1 . Vectơ a b có tọa độ là A. 3;4;  1 . B.  1  ;  2;3 . C. 3;5;  1 . D. 1;2;3 .
Câu 18. (TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ       
trục tọa độ Oxyz , cho a  2; 3;3 , b  0;2;  
1 , c  3; 1;5 . Tìm tọa độ của vectơ u  2a  3b  2c . A. 10; 2;13 . B. 2; 2; 7   . C. 2; 2;7 . D. 2; 2;7 .
Câu 19. (TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz , cho A1;3; 2 , B 3; 1; 4 . Tìm tọa độ trung điểm I của A . B A. I 2; 4  ; 2 . B. I 4; 2;6 .
C. I 2; 1; 3 . D. I 2;1;3 .
Câu 20. (THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ trục
Oxyz cho ba điểm A 1  ;2;  3 , B1;0;  2 , C  ; x y; 
2 thẳng hàng. Khi đó x y bằng 11 11
A. x y  1 .
B. x y  17 .
C. x y   . D. x y  . 5 5
Câu 21. (THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ trục     
tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là A. 1; 2; 3 . B. 2; 3; 1 . C. 2; 1; 3 . D. 3; 2; 1 .
Câu 22. (ĐỀ 15 LOVE BOOK NĂM 2018-2019) Trong không gian cho hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A1; 2  ;3, B  1
 ; 2;5,C 0;0 
;1 . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC . A. G 0;0;3 . B. G 0;0;9 . C. G  1  ; 0;3 . D. G 0;0;  1 . 
Câu 23. (TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  2;  3; 3      
, b  0; 2;  
1 , c  3; 1; 5 . Tìm tọa độ của vectơ u  2a  3b  2c .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 A. 10;  2;13 . B.  2  ; 2;  7 . C.  2  ;  2; 7 . D.  2  ; 2; 7 .
Câu 24. (TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A1;3; 2
, B 3; 1; 4 . Tìm tọa độ trung điểm I của AB . A. I 2; 4  ; 2 . B. I 4;2;6 . C. I  2  ; 1  ;3 . D. I 2;1;3 .
Câu 25. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1
 ;5; 2 và B 3; 3; 2 . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là A. M 1;1; 2 B. M 2; 2; 4 C. M 2;  4;0 D. M 4; 8;0
Câu 26. (THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai      vectơ x  2;1; 3
  và y  1;0;  
1 . Tìm tọa độ của vectơ a x  2 y .    
A. a  4;1;   1 .
B. a  3;1; 4 .
C. a  0;1;   1 . D. a  4;1; 5   .
Câu 27. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2; 4
 ;3 và B 2;2;7 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. 1;3; 2 . B. 2; 1  ;5 . C. 2; 1  ; 5   . D. 2;6; 4 .
Câu 28. (THPT CÙ HUY CẬN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các
điểm A1;0;3 , B 2;3;  4 , C  3
 ;1; 2 . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. A. D  4  ;  2;9 . B. D 4; 2;9 .
C. D 4;  2;9 .
D. D 4; 2;  9 .
Câu 29. (THPT CÙ HUY CẬN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam
giác ABC với A1;3; 4, B 2; 1;0,C 3;1; 2 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  2  A. G 2;1; 2 . B. G 6;3;6 . C. G 3; ;3   .
D. G 2; 1; 2 .  3 
Câu 30. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz cho tam giác ABC biết A5; 2  ;0, B  2
 ;3;0 , C 0; 2;3 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ: A. 1; 2;  1 . B. 2;0;  1  . C. 1;1  ;1 . D. 1;1; 2   .
Câu 31. (THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) Trong không gian O xyz , cho A2; 1  ;0  và B 1;1;  3 
. Vectơ AB có tọa độ là A. 3;0; 3   . B.  1  ; 2;   3 . C.  1  ; 2  ;  3 . D. 1; 2  ;3 .
Câu 32. (THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A1;0;0, B1;1;0,C 0;1; 
1 . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD (theo thứ tự các đỉnh) là hình bình hành? A. D 2;0;0 . B. D1;1;  1 . C. D 0;0;  1 . D. D 0;2;  1 .
Câu 33. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz cho A2; 2  ;1 , B 1; 1  ;3. Tọa  độ vecto AB là: A. (1;1; 2). . B. (3;3; 4). . C. (3; 3; 4).. D. (1; 1; 2)
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 34. (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ Oyz ? A. M 3;4;0 . B. P  2  ;0;3 . C. Q 2;0;0 . D. N 0; 4;   1 .
Câu 35. (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz      
với i, j, k lần lượt là các vecto đơn vị trên các trục Ox, Oy, Oz. Tính tọa độ của vecto i j k.            
A. i j k  ( 1  ; 1
 ;1). B. i j k  (1;1;1). C. i j k  (1;1; 1). D. i j k  (1; 1;1).
Câu 36. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
M 4;5;6 . Hình chiếu của M xuống mặt phẳng Oyz là M. Xác định tọa độ M. A. M 4;5;0 . B. M 4;0;6 . C. M 4;0;0 . D. M 0;5;6 .
Câu 37. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
điểm M x; y; z  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu M đối xứng với M qua mặt phẳng Oxz thì M  x; y; z .
B. Nếu M đối xứng với M qua Oy thì M  x; y; z .
C. Nếu M đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy thì M  x; y; z .
D. Nếu M đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì M 2x;2 y;0 .
Câu 38. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả     
sử u  2i  3 j k , khi đó tọa độ véc tơ u là A. 2;3;  1 . B. 2;3;  1  . C. 2; 3;   1 . D. 2;3;  1 .
Câu 39. (THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm
M 1; 2;2 và N 1;0;4 . Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng MN là: A. 1;1;3 . B. 0; 2; 2 . C. 2;  2;6 . D. 1;0;3 . 
Câu 40. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , cho a  1; 2  ;1 và    
b  1;3;0 . Vectơ c  2a b có tọa độ là A. 1; 7;2 . B. 1;5;2 . C. 3; 7;2 . D. 1; 7;  3 .
Câu 41. (KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A 3
 ; 4 và B 5;6 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. 1;5 . B. 4  ;1 . C. 5  ;1 . D. 8; 2 .
Câu 42. (KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ     
a  2;1;2 và vectơ b  1;0;2 . Tìm tọa độ vectơ c là tích có hướng của a b .     A. c  2;6;  1 . B. c  4;6;  1 .
C. c  4;6;  1 .
D. c  2;6;  1 .
Câu 43. (KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Trong không gian với trục hệ tọa độ     
Oxyz , cho a  i  2 j  3k. Tọa độ của vectơ a là:    
A. a 1; 2; 3 .
B. a 2; 3;   1 .
C. a 3; 2;   1 .
D. a 2; 1; 3 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 44. (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian
Oxyz , cho hai điểm A2; 4
 ;3 và B2;2;9 . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là  3 3  A. 0;3;3 . B. 4; 2  ;12 . C. 2; 1  ; 6 . D. 0; ;   .  2 2 
Câu 45. (SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 3  ;  1 , B 3;0; 2
  . Tính độ dài AB . A. 26. B. 22. C. 26 . D. 22.
Câu 46. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1
 ;5; 2 và B 3; 3; 2 . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là A. M 1;1; 2 B. M 2; 2; 4 C. M 2;  4;0 D. M 4; 8;0
Câu 47. (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,    
cho các vectơ a  2; m 1;3,b  1;3; 2
n . Tìm m, n để các vectơ a,b cùng hướng. 3 4
A. m  7; n   .
B. m  4; n  3  .
C. m  1; n  0 .
D. m  7; n   . 4 3
Câu 48. (THPT NGHĨA HƯNG NĐ- GK2 - 2018 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
A1;5;3 và M 2;1;  2 . Tọa độ điểm B biết M là trung điểm của AB là  1 1  A. B ;3;   . B. B 4;9;8 .  2 2  C. B 5;3; 7 . D. B 5; 3  ; 7   .
Câu 49. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa
độ Oxyz , cho ba điểm (
A 1; 2; 1), B(2; 1;3) và C(3; 5;1) . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D(2;8; 3) B. D(4;8; 5) C. D(2; 2;5) D. D(4;8; 3)
Câu 50. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ  
Oxyz , cho 2 điểm B 1; 2; 3   , C 7; 4; 2
  Nếu điểm E thỏa nãm đẳng thức CE  2EB thì tọa độ điẻm E là:  8 8   8 8   8   1  A. 3; ;    B. ;3;    . C. 3;3;    D. 1; 2;    3 3   3 3   3   3 
Câu 51. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxyz , Tam giác ABC với A1; 3  ;3 ; B 2; 4
 ;5 , C a; 2
 ;b nhận điểm G 1; ;
c 3 làm trọng tâm của nó
thì giá trị của tổng a b c bằng. A. 5  B. 3 C. 1 D. 2 
Câu 52. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho ba điểm A 2; 1;5, B 5; 5;7, M x; y
;1 . Với giá trị nào của , x y thì ,
A B, M thẳng hàng.
A. x  4; y  7 B. x  4  ; y  7 
C. x  4; y  7  D. x  4  ; y  7
Câu 53. (KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A1; 2; 3
  , B 2;5;7 , C  3
 ;1; 4 . Điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489  8 8  A. D 6;6;0 B. D 0; ;   C. D 0;8;8 D. D  4  ; 2  ; 6    3 3 
Câu 54. (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz , tọa độ
điểm đối xứng của M ; 1 ; 2 
3 qua mặt phẳng Oyz  là
A. 0;2;3 . B. 1; 2  ; 3 . C.  1  ;2;3 . D. 1;2; 3   .
Câu 55. (THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho tam giác ABC A1; 2  ; 0
, B 2;1; 2 , C 0;3; 4 . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. A. 1;0; 6   . B. 1;6; 2 . C.  1  ; 0;6 . D. 1;6; 2   .
Câu 56. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , cho hai
điểm A3;1;  2 , B 2;  3;5 . Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA  2MB , tọa độ điểm M là  7 5 8   3 17  A. ;  ;   . B. 4;5;  9 . C. ;  5;   . D. 1; 7  ;12 .  3 3 3   2 2 
Câu 57. (THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho   hai điểm A0;1; 2   và B3; 1  
;1 . Tìm tọa độ điểm M sao cho AM  3AB . A. M 9; 5  ;7 . B. M 9;5;7 . C. M  9  ;5; 7   . D. M 9; 5  ; 5   .
Câu 58. (THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2; 2 
;1 , B 0;1;2 . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng là
A. M 4;  5;0 .
B. M 2;  3;0 . C. M 0;0;  1 . D. M 4;5;0 .
Câu 59. (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các       
véc tơ u  2i  2 j k , v   ; m 2; m  
1 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u v . A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 60. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 
hai điểm A1; 2;   1 , AB  1;3 
;1 thì tọa độ của điểm B là: A. B 2;5;0 . B. B 0; 1  ; 2   . C. B 0;1; 2 . D. B  2  ; 5  ; 0
Câu 61. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D A BCD
  có A0;0;0 , B a;0;0 ; D 0; 2a;0 , A0;0; 2a với a  0 . Độ dài đoạn thẳng AC là 3 A. a . B. 2 a . C. 3 a . D. a . 2
Câu 62. (CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , cho A3;1; 2 , tọa độ điểm
A ' đối xứng với điểm A qua trục Oy là A. 3; 1; 2 . B. 3; 1; 2 . C. 3;1; 2 . D. 3; 1; 2 .
Câu 63. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A3;1;0 , B 0; 1
 ; 0 , C 0;0; 6
  . Nếu tam giác A BC   có
   
các đỉnh thỏa mãn hệ thức A A   B B   C C
  0 thì tam giác A BC
  có tọa độ trọng tâm là
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 A. 3; 2  ;0 . B. 2; 3  ;0 . C. 1;0; 2   . D. 3; 2  ;  1 .
Câu 64. (ĐỀ THI CÔNG BẰNG KHTN LẦN 02 NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , cho hình bình
hành ABCD . Biết A  1;0 
;1 , B  2;1; 2 và D  1; 1 
;1 . Tọa độ điểm C là A. 2;0; 2 . B. 2; 2; 2 . C. 2;  2; 2 . D. 0;  2;0 .
Câu 65. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai  8 4 8 
điểm A1; 2;  2 và B ; ;   . Biết I  ; a ;
b c là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OAB . Giá trị  3 3 3 
a b c bằng A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 66. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho
A2;0;0, B 0;2;0,C 0;0;2 . Có tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa mãn M không trùng với    các điểm ,
A B,C AMB BMC CMA  90 ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Dạng 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng
Dạng 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng
Câu 67. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ    
a  2;1; 0 và b  1; 0; 2 . Tính cos a, b .   2   2   2   2
A. cos a, b  
B. cos a,b  
C. cos a,b 
D. cos a,b  25 5 25 5
Câu 68. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M 2;3;   1 , N 1;1; 
1 và P 1; m 1; 2 . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N . A. m  2 B. m  6  C. m  0 D. m  4 
Câu 69. (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác
ABC biết A1; 3 , B 2; 2 , C 3;1 . Tính cosin góc A của tam giác. 2 1 2 1 A. cos A  B. cos A  C. cos A   D. cos A   17 17 17 17
Câu 70. (THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ  
i u   3; 0;  1 là A. 120 . B. 60 . C. 150 . D. 30 .
Câu 71. (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz , cho    
a  3; 4;0 , b  5;0;12 . Côsin của góc giữa a b bằng 3 5 5 3 A. . B. . C.  . D.  . 13 6 6 13
Câu 72. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian tọa độ Oxyz góc giữa hai  
vectơ i u   3;0;  1 là A. 120 . B. 30 . C. 60 . D. 150 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 73. (CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH YÊN BÁI LẦN 01 NĂM 2018-2019) Trong không gian với    
hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u  3;0; 
1 và v  2;1;0 . Tính tích vô hướng u.v .         A. . u v  8 . B. . u v  6 . C. . u v  0 . D. . u v  6  .
Câu 74. (CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 03) Trong không gian tọa độ Oxyz , góc giữa hai  
vectơ i và u   3;0;  1 là A. 0 30 . B. 0 120 . C. 0 60 . D. 0 150 .
Câu 75. (CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm ( A 1  ; 2
 ;3) B(0;3;1) , C(4; 2; 2) . Cosin của góc  BAC là 9 9 9 9 A. . B.  . C.  . D. . 35 35 2 35 2 35
Câu 76. (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A5;1;5; B 4;3; 2; C 3; 2  
;1 . Điểm I a; ;
b c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính
a  2b c ? A. 1. B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 77. (THPT NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho tam giác ABC A1;0;0 , B 0;0;  1 , C 2;1 
;1 . Diện tích của tam giác ABC bằng: 11 7 6 5 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 78. (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,    
cho véc tơ u  1;1; 2
 , v  1;0;m . Tìm tất cả giá trị của m để góc giữa u , v bằng 45 . A. m  2 . B. m  2  6 . C. m  2  6 . D. m  2  6 .
Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng
Câu 79. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
biết A3;  2; m , B 2;0;0 , C 0; 4;0 , D 0;0;3 . Tìm giá trị dương của tham số m để thể tích tứ diện bằng 8. A. m  8 . B. m  4 . C. m  12 . D. m  6 .
Câu 80. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm (
A 1;  2;0) , B(2;0;3) , C( 2
 ;1;3) và D(0;1;1) . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng: A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
Câu 81. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ    
Oxyz , cho u  1;1; 2, v  1; ;
m m  2 . Khi u  ,v  14   thì 11 11
A. m  1 hoặc m   B. m  1  hoặc m   5 3
C. m  1 hoặc m  3  D. m  1 
Câu 82. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa
độ Oxyz , cho tứ diện ABCD A2; 1; 
1 , B 3;0; 1 , C  2; 1; 3 , D Oy và có thể tích bằng 5 . Tính
tổng tung độ của các điểm D . A. 6  B. 2 C. 7 D. 4
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 83. (HỌC MÃI NĂM 2018-2019-LẦN 02) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho a  1; 2  ; 3 và
b  1;1; 1. Khẳng định nào sau đây sai?        
A. a b  3 . B. . a b  4  .
C. a b  5 .
D. a,b   1  ; 4  ;3   .
Câu 84. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2  ;  0 , B1;0;  1 , C 0; 1  ;  2 , D 2  ; ;
m n . Trong các hệ thức liên hệ giữa m n dưới đây,
hệ thức nào để bốn điểm , A ,
B C, D đồng phẳng?
A. 2m n  13 .
B. 2m n  13 .
C. m  2n  13 .
D. 2m 3n  10 .
Câu 85. (CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian Oxyz, cho hai
điểm A1;0;   1 , B 1; 1
 ; 2 . Diện tích tam giác OAB bằng 6 11 A. 11. B. . C. . D. 6. 2 2   
Câu 86. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ m  4 ; 3 ; 
1 và n  0 ; 0 ; 
1 . Gọi p là véc tơ cùng hướng    
với m , n và p  15 . Tọa độ của véc tơ p là   A. 9 ; 12 ; 0 . B. 0 ; 9 ; 12   . C.  9  ; 12 ; 0 . D. 0 ; 9 ; 12 .
Câu 87. (ĐỀ THI GIỮA KỲ II YÊN PHONG 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A2;0; 2 , B 1; 1  ; 2 , C  1  ;1; 0 , D  2
 ;1; 2 . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 42 14 21 7 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 88. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A0;  2; 
1 ; B 1; 0;  2;C 3;1;  2; D 2;  2;   1 . Câu nào sau đây sai? A. Bốn điểm ,
A B, C, D không đồng phẳng.
B. Tam giác ACD là tam giác vuông tại A .  
C. Góc giữa hai véctơ AB CD là góc tù.
D. Tam giác ABD là tam giác cân tại B .
Câu 89. (THPT LƯƠNG THẾ VINH - HN - LẦN 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2  ;3  ;1
, B 2;1;0 , C  3  ; 1  
;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD S  3S ABCD ABC . D 8; 7  ;1 D 8;7;   1 A. D 8;7;   1 . B.  . C.  . D. D  1  2; 1  ;3 . D 12;1; 3   
D  12; 1;3  Dạng 3. Mặt cầu
Dạng 3. Xác định tâm, bán kính của mặt cầu
Câu 90. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
S x   y  2   z  2 2 : 2 2
 8 . Tính bán kính R của S  . A. R  2 2 B. R  64 C. R  8 D. R  4 Câu 91. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 5 1 2  3 có bán kính bằng A. 9 B. 2 3 C. 3 D. 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 92. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 2
x y z  2x  2y  4z m  0 là phương trình của một mặt cầu. A. m  6 B. m  6 C. m  6 D. m  6
Câu 93. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x  5   y  1  z  2  9 . Tính bán kính R của S . A. R  6 B. R  3 C. R  18 D. R  9
Câu 94. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 3 1 1
 2 . Tâm của  S  có tọa độ là A. 3; 1   ;1 B.  3  ; 1   ;1 C.  3  ;1;   1 D. 3;1;  1 
Câu 95. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ 2 2 2
tâm I và bán kính R của mặt cầu  x   1
  y  2   z  4  20 .
A. I 1; 2; 4, R  2 5 B. I 1; 2  ; 4, R  20
C. I 1; 2; 4, R  2 5 D. I 1; 2; 4, R  5 2
Câu 96. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2z  7  0
. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 3 . B. 15 . C. 7 . D. 9 .
Câu 97. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz cho hai điểm I 1;1  ;1 và
A1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là 2 2 2 2 2 2 A.  x   1   y   1   z   1  5 B.  x   1   y   1   z   1  29 2 2 2 2 2 2 C.  x   1   y   1   z   1  5 D.  x   1   y   1   z   1  25
Câu 98. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2 y  2z  7  0
. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 15 . B. 7 . C. 9 . D. 3 .
Câu 99. (Mã 102 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2 y  7  0.
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 9 . C. 15 . D. 3 .
Câu 100. (Mã 103 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2 y  2z  7  0.
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 3 . C. 9. D. 15 .
Câu 101. (TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với
hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8x  2 y 1  0 . Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu S  .
A. I  –4;1;0, R  2.
B. I  –4;1;0, R  4.
C. I 4; –1;0, R  2.
D. I 4; –1;0, R  4.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 102. (THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2z  3  0 . Tính bán kính R của mặt cầu S  . A. R  3 . B. R  3 . C. R  9 . D. R  3 3 .
Câu 103. (TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019) Trong không gian vơi hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8x  2 y 1  0 . Tìm tọa độ tâm và bán kính mặt cầu S  :
A. I 4;1;0, R  2 .
B. I 4;1;0, R  4 . C. I 4; 1;0, R  2 . D. I 4; 1;0, R  4 .
Câu 104. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 3 1 1
 2 . Xác định tọa độ tâm của mặt cầu  S  A. I  3  ;1;   1 . B. I 3;1;   1 . C. I  3  ; 1   ;1 . D. I 3; 1   ;1 .
Câu 105. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2z  3  0 . Tọa độ tâm I của mặt cầu  S  là: A. 1; 2;  1 . B. 2;  4;  2 . C. 1;  2;   1 . D.  2  ; 4; 2 .
Câu 106. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8x 10 y  6z  49  0 . Tính bán kính R của mặt cầu  S  . A. R  1 . B. R  7 . C. R  151 . D. R  99 . Câu 107. (ĐỀ 04 VTED NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2 y  6z  1  0 có tâm là A. 4; 2;  6 B. 2; 1;3 C. 2;1;  3 D. 4;  2;6
Câu 108. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , 2 2 2
cho mặt cầu có phương trình  x  
1   y  2   z   3
 4 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó. A. I 1;2; 3
  ; R  2 . B. I 1;2; 3   ; R  4 . C. I 1; 2;  3 ; R  2 . D. I 1; 2;  3 ; R  4 .
Câu 109. (KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
(S ) có phương trình 2 2 2
x y z  4x  2 y  4  0 .Tính bán kính R của (S ). A. 1. B. 9 . C. 2 . D. 3 .
Câu 110. (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian 2 2 2
Oxyz , cho mặt cầu S   : x   3  y   1 z  
1  4 . Tâm của S có tọa độ là A.  3  ;1;  1 . B. 3; 1   ;1 . C. 3; 1  ;  1 . D. 3;1;  1  .
Câu 111. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu
giá nguyên của m để 2 2 2
x y z  m   x  m   2 2 2 2
1 z  3m  5  0 là phương trình một mặt cầu? A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 112. (ĐỀ 15 LOVE BOOK NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tất cả các
giá trị của m để phương trình 2 2 2
x y z  2 m  2 x  4my 19m  6  0 là phương trình mặt cầu. A. 1  m  2 .
B. m  1 hoặc m  2 . C. 2   m  1. D. m  2  hoặc m  1.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 113. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN LẦN 3 NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 2 2 2 2
x y z  4mx  2my  2mz  9m  28  0 là phương trình mặt cầu? A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 . Câu 114. Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu S  có phương trình dạng 2 2 2
x y z  4x  2y  2az 10a  0 . Tập hợp các giá trị thực của a để S  có chu vi đường tròn lớn bằng 8 là A. 1  ;10 . B. 2;   10 . C. 1;1  1 . D. 1; 1  1 .
Câu 115. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho A1;0;0 , B 0;0; 2 , C 0; 3;0 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là 14 14 14 A. B. C. D. 14 3 4 2
Câu 116. (THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Gọi S  là mặt cầu đi qua 4 điểm
A2; 0;0, B 1;3; 0,C 1; 0;3, D 1; 2;3 . Tính bán kính R của S  . A. R  2 2 . B. R  3 . C. R  6 . D. R  6 . Lời giải
Câu 117. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hai điểm ,
A B cố định trong không gian có độ dài
AB là 4 . Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian sao cho MA  3MB là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng 9 3 A. 3 . B. . C. 1. D. . 2 2
Câu 118. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC - LẦN 1 - 2018) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho phương trình 2 2 2
x y z  m   2 2
2 x  4my  2mz  5m  9  0 . Tìm các giá trị của m để phương trình trên là
phương trình của một mặt cầu. A. m  5
 hoặc m  1 . B. 5  m  1 . C. m  5  . D. m  1 .
Câu 119. (ĐỀ THI GIỮA KỲ II YÊN PHONG 1 - 2018) Trong không gian Oxyz . Cho tứ diện đều ABCD
A0;1; 2 và hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  BCD là H 4;  3;  2 . Tìm tọa độ tâm I của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
A. I 3;  2;   1 . B. I 2; 1;0 . C. I 3;  2  ;1 . D. I  3  ;  2  ;1 .
Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu
Câu 120. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz cho hai điểm I 1;1  ;1
A1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là 2 2 2 2 2 2 A.  x   1   y   1   z   1  5 B.  x   1   y   1   z   1  29 2 2 2 2 2 2 C.  x   1   y   1   z   1  5 D.  x   1   y   1   z   1  25
Câu 121. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3
. Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
I bán kính IM ?
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 2 2 A. x    2 y  2 1 z  13 B. x    2 y  2 1 z  17 2 2 C. x    2 y  2 1 z  13 D. x    2 y  2 1 z  13
Câu 122. (THPT CÙ HUY CẬN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2
 ; 7, B 3;8;  
1 . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A.  x  
1   y  3   z  3  45 . B.  x  
1   y  3   z  3  45 . 2 2 2 2 2 2 C.  x  
1   y  3   z  3  45 . D.  x  
1   y  3   z  3  45 .
Câu 123. (THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
viết phương trình mặt cầu có tâm I 1; 4; 
3 và đi qua điểm A5;3;2 . A.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 4 3  18 . B.  x   1
  y  4   z  3  16 . C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 4 3  16 . D.  x   1
  y  4   z  3  18 .
Câu 124. (THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1 
;1 và B 1; 1;3 . Phương trình mặt cầu có đường kính AB là 2 2 2 2 A.  x   2 1
y   z  2  8 . B.  x   2 1
y   z  2  2 . 2 2 2 2 C.  x   2 1
y   z  2  2 . D.  x   2 1
y   z  2  8 .
Câu 125. (SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B  2  ; 2; 3
  . Phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 A. 2
x   y  3   z   1  36. B. 2
x   y  3   z   1  9. 2 2 2 2 C. 2
x   y  3   z   1  9. D. 2
x   y  3   z   1  36.
Câu 126. (CHUYÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi
trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu? A. 2 2 2
x y z  2x  4z 1  0 B. 2 2
x z  3x  2 y  4z 1  0 C. 2 2 2
x y z  2xy  4 y  4z 1  0 D. 2 2 2
x y z  2x  2 y  4z  8  0
Câu 19 : Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2; 1  ; 3   ; B 0;3;  1 
. Phương trình của mặt cầu đường kính AB là : 2 2 2 2 2 2 A.  x   1   y   1
  z  2  6 B.  x   1   y   1
  z  2  24 2 2 2 2 2 2 C.  x   1   y   1
  z  2  24 D.  x   1   y   1
  z  2  6
Câu 127. (CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình
nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu? A. 2 2 2
x y z x  2 y  4z  3  0 . B. 2 2 2
2x  2 y  2z x y z  0 . C. 2 2 2
2x  2 y  2z  4x  8y  6z  3  0 . D. 2 2 2
x y z  2x  4 y  4z 10  0 .
Câu 128. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN LẦN 1 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục
tọ độ Oxyz , cho hai điểm A1;2;  3 , B 5;4;  
1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 2 2 A.  x   3   y   3   z   1  36 . B.  x   3   y   3   z   1  9 . 2 2 2 2 2 2 C.  x   3   y   3   z   1  6 . D.  x   3   y   3   z   1  9 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 129. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt
cầu tâm I 2;1;  2 bán kính R  2 là: 2 2 2
A.  x     y     z   2 2 1 2  2 . B. 2 2 2
x y z  4x  2y  4z  5  0 . 2 2 2 C. 2 2 2
x y z  4x  2y  4z  5  0 .
D.  x  2   y   1
  z  2  2 .
Câu 130. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Phương trình nào sau đây là phương trình mặt
cầu S  tâm A2;1;0 , đi qua điểm B 0;1;2 ? 2 2 2 2
A. S   x     y   2 : 2 1  z  8 .
B.  S   x     y   2 : 2 1  z  8 . 2 2 2 2
C. S   x     y   2 : 2 1  z  64 .
D. S   x     y   2 : 2 1  z  64 .
Câu 131. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz cho hai điểm I 1;1;  1
A1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là 2 2 2 2 2 2 A.  x   1   y   1   z   1  29 B.  x   1   y   1   z   1  5 2 2 2 2 2 2 C.  x   1   y   1   z   1  25 D.  x   1   y   1   z   1  5
Câu 132. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm
I (1; 2; 3) . Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm A B sao cho AB  2 3 A. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  16. B. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  20. C. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  25. D. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  9.
Câu 133. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2
 ;3 . Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào sau đây là phương trình
mặt cầu tâm I bán kính IM ? A.  x  2 2 2
1  y z  13 . B.  x  2 2 2 1
y z  13 . C.  x  2 2 2
1  y z  13 . D.  x  2 2 2
1  y z  17 .
Câu 134. (SỞ GD&ĐT BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong
các mặt cầu dưới đây, mặt cầu nào có bán kính R  2 ? A. S  2 2 2
: x y z  4x  2 y  2z  3  0 . B. S  2 2 2
: x y z  4x  2 y  2z 10  0 . C. S  2 2 2
: x y z  4x  2 y  2z  2  0 . D. S  2 2 2
: x y z  4x  2 y  2z  5  0 .
Câu 135. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz , cho điểm A1;1;2 , B 3;2; 3 . Mặt cầu S  có tâm I thuộc Ox và đi qua hai điểm , A B có phương trình. A. 2 2 2
x y z  8x  2  0 . B. 2 2 2
x y z  8x  2  0 . C. 2 2 2
x y z  4x  2  0 . D. 2 2 2
x y z  8x  2  0 .
Câu 136. (ĐỀ THI THỬ VTED 02 NĂM HỌC 2018 - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;1;  1
và diện tích bằng 4 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A.  x   1   y   1   z   1  4 B.  x   1   y   1   z   1  1 2 2 2 2 2 2 C.  x   1   y   1   z   1  4 D.  x   1   y   1   z   1  1
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 137. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu
S  qua bốn điểm A3;3;0 , B 3;0;3 , C 0;3;3 , D 3;3;3 . Phương trình mặt cầu S  là 2 2 2  3   3   3  3 3 A. x   y   z         .  2   2   2  2 2 2 2  3   3   3  27 B. x   y   z         .  2   2   2  4 2 2 2  3   3   3  27 C. x   y   z         .  2   2   2  4 2 2 2  3   3   3  27 D. x   y   z         .  2   2   2  4
Câu 138. (THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH TRIỂU - ĐỒNG THÁP - LẦN 1 - 2018) Trong không gian 2 2
Oxyz , cho mặt cầu S   x     y   2 : 1
1  z  4. Một mặt cầu S có tâm I 9;1;6 và tiếp xúc ngoài với
mặt cầu S . Phương trình mặt cầu  S là 2 2 2 2 2 2
A.  x  9   y  
1   z  6  64 .
B.  x  9   y  
1   z  6  144 . 2 2 2 2 2 2
C.  x  9   y  
1   z  6  36 .
D.  x  9   y  
1   z  6  25 .
Câu 139. (THPT HAI BÀ TRƯNG - HUẾ - 2018) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua điểm A1; 1
 ; 4 và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ. 2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  3   z  3  16 .
B.  x  3   y  3   z  3  9 . 2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  3   z  3  36 .
D.  x  3   y  3   z  3  49 .
Câu 140. [KIM LIÊN - HÀ NỘI - LẦN 1 - 2018] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 2; 2  ;1 ,  8  4 8  N ; ; 
 . Viết phương trình mặt cầu có tâm là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OMN và tiếp xúc  3 3 3 
với mặt phẳng Oxz . 2 2 2 2 A. 2
x   y   1   z   1  1. B. 2
x   y   1   z   1  1. 2 2 2 2
C.  x     y   2 1 1  z  1. D.  x   2
1  y   z   1  1.
Câu 141. (CHUYÊN HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , gọi I a; ;
b c là tâm mặt cầu đi
qua điểm A1; 1; 4 và tiếp xúc với tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính P a b c . A. P  6 . B. P  0 . C. P  3 . D. P  9 .
Dạng 3. Một số bài toán khác
Câu 142. (Mã 102 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x y   z  2 2 2 : 2  3 . Có tất
cả bao nhiêu điểm Aa;b;c ( , a ,
b c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao cho có ít nhất hai tiếp
tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 4 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 143. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x y   z  2 2 2 : 1  5 . Có tất
cả bao nhiêu điểm Aa, , b c ( , a ,
b c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 20 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 144. (Mã 103 - BGD - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu: S x y   z  2 2 2 : 1  5 . Có tất cả
bao nhiêu điểm Aa;b;c (a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau? A. 20 . B. 8 . C. 12 . D. 16 .
Câu 145. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 S x  2 y  2 ( ) :
z  9 , điểm M(1; 1 ; 2) và mặt phẳng (P) : x y z  4  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua M
, thuộc (P) và cắt (S) tại 2 điểm A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương là ( u 1; a; ) b
, tính T a b . A. T  2 B. T  1 C. T  0 D. T  1
Câu 146. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A9, 3  ,  4 , Ba, ,
b c . Gọi M , N, P lần lượt là giao của đường thẳng AB với mặt phẳng
Oxy,Oxz,Oyz . Biết các điểm M , N, P đều nằm trên đoạn AB sao cho AM MN NP PB . Tính giá trị
ab bc ac bằng A. 17 . B. 17 . C. 9 . D. 12.
Câu 147. (THPT CHUYÊN NGỮ - HÀ NỘI - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S   x  2   y  2 2 : 1
1  z  4 và một điểm M 2;3 
;1 . Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới S  , biết tập
hợp các tiếp điểm là đường tròn C  . Tính bán kính r của đường tròn C  . 2 3 3 2 A. r  . B. r  . C. r  . D. 2 . 3 3 3
Câu 148. (THPT MỘ ĐỨC - QUẢNG NGÃI - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A0;1;2 , B 2;3;0 , C 2;1; 
1 , D 0;1;3 . Gọi  L là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian
   
thỏa mãn đẳng thức M .
A MB MC.MD  1. Biết rằng  L là một đường tròn, đường tròn đó có bán kính r bằng bao nhiêu? 11 7 3 5 A. r  . B. r  . C. r  . D. r  . 2 2 2 2
Câu 149. (THPT CHUYÊN HẠ LONG - LẦN 2 - 2018) Trong không gian, cho bốn mặt cầu có bán kính lần
lượt là 2 , 3 , 3 , 2 (đơn vị độ dài) tiếp xúc ngoài với nhau. Mặt cầu nhỏ nhất tiếp xúc ngoài với cả bốn mặt cầu
nói trên có bán kính bằng 5 3 7 6 A. . B. . C. . D. . 9 7 15 11
Dạng 4. Bài toán cực trị
Câu 150. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz   
, cho các điểm A 1  ; 2;3, B6; 5  ;8 và OM  . a i  .
b k trong đó a, b là cá số thực luôn thay đổi. Nếu  
MA  2MB đạt giác trị nhỏ nhất thì giá trị a b bằng
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 A. 25  B. 13  C. 0 D. 26
Câu 151. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2;  1 ; B 2; 1
 ;3 và điểm M  ; a ; b 0 sao cho 2 2
MA MB nhỏ nhất. Giá trị của a b là A. 2 . B. 2  . C. 3 . D. 1.
Câu 152. (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Trong không gian với hệ
trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) :(x 1)  ( y  2) (z 1)  9 và hai điểm (4 A ;3;1) , (
B 3;1;3) ; M là điểm thay đổi trên (S) . Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P  2MA MB . Xác định (m  ) n . A. 64 . B. 68 . C. 60 . D. 48 .
Câu 153. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A 2;4;   1 , B 1;4;   1 , C 2;4;  3 , D 2;2;   1 , biết
M x; y; z  để 2 2 2 2
MA MB MC MD đạt giá trị nhỏ nhất thì x y z bằng 21 A. 6 . B. . C. 8 . D. 9 . 4 A1;2;  1 B 2;1;3
Câu 154. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm , ,C 3;1;  5 . Tìm điểm M
trên mặt phẳng Oyz  sao cho 2 2 2
MA  2MB MC lớn nhất. 3 1    1 3    A. M  ; ; 0  M  ; ;0 M 0; 0;5 M 3;4; 0  . B. . C.  . D.  . 2 2  2 2 
Câu 155. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 2 2
mặt cầu S  :  x   1
  y  2   z   1
 9 và hai điểm A4;3 
;1 , B 3;1;3 ; M là điểm thay đổi trên  S  .
Gọi m, n là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P  2MA MB . Xác định m n. A. 64 . B. 68 . C. 60 . D. 48 .
Câu 156. (THPT NGHĨA HƯNG NĐ- GK2 - 2018 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
A 2;1;3 B 1; 1; 2 C 3; 6  ;1
M x; y; z  Oyz tam giác ABC với , , . Điểm thuộc mặt phẳng sao cho 2 2 2
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức P x y z . A. P  0 . B. P  2 . C. P  6 . D. P  2 .
Câu 157. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A4; 2; 2, B 1;1;  
1 , C 2; 2; 2 . Tìm tọa   
độ điểm M thuộc mặt phẳng Oyz sao cho MA  2MB MC nhỏ nhất A. M 2;3  ;1 . B. M 0;3  ;1 . C. M 0;  3  ;1 . D. M 0;1; 2 .
Câu 158. (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - ĐÀ NẴNG - LẦN 1 - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa
độ Oxyz , cho bốn điểm A2; 3;7 , B 0; 4 
;1 , C 3;0;5 và D 3;3;3 . Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng
   
Oyz sao cho biểu thức MA MB MC MD đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của M là: A. M 0;1; 4 . B. M 2;1;0 . C. M 0;1; 2 . D. M 0;1; 4 .
Câu 159. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ - THÁNG 4 - 2018) Trong không gian cho ba điểm A1;1;  1 , B 1; 2  ;1
, C 3;6; 5 . Điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho 2 2 2
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất là
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 A. M 1; 2;0 . B. M 0;0;   1 . C. M 1;3;   1 . D. M 1;3;0 .
Câu 160. (LÊ QUÝ ĐÔN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A3; 2  ;1 , B  2
 ;3; 6 . Điểm M x ; y ; z
thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy . Tìm giá trị của biểu thức M M M   
T x y z khi MA  3MB nhỏ nhất. M M M 7 7 A.  . B. . C. 2 . D. 2 . 2 2
Câu 161. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 3 - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
mặt cầu S  có phương trình là 2 2 2
x y z  2x  2 y  6z  7  0 . Cho ba điểm A , M , B nằm trên mặt cầu S  sao cho 
AMB  90 . Diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng? A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. Không tồn tại.
Câu 162. (THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho a, b, c, d , e, f là các số thực thỏa   d   2
1  e  22   f  32  1 mãn 
. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
a  32  b  22 2  c  9 
   2    2    2 F a d b e c f
lần lượt là M , m. Khi đó, M m bằng A. 10 . B. 10 . C. 8. D. 2 2 .
Câu 163. (THPT LÊ XOAY - LẦN 3 - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm MA 2 A 2
 ; 2; 2 ; B 3; 3
 ;3 . Điểm M trong không gian thỏa mãn 
. Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng MB 3 5 3 A. 6 3 . B. 12 3 . C. . D. 5 3 . 2
Câu 164. (THPT NGUYỄN TẤT THÀNH - YÊN BÁI - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 2 2
các điểm A0;1;3 , B 2
 ; 8; 4 C 2;1; 
1 và mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3 14 . Gọi   
M x ; y ; z
là điểm trên  S  sao cho biểu thức 3MA  2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P x y M M M M M . A. P  0 . B. P  14 . C. P  6 . D. P  3 14 .
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO
Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ Câu 1. Chọn C  
AB  2 1; 2 1;1 2 hay AB  1;1;3 . Câu 2. Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm M 3;1;  
1 trên trục Oy có tọa độ là 0;1;0 . Câu 3. Chọn D
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 x x A B x   2 I  2   y y
Gọi I là trung điểm của AB , ta có tọa độ điểm I A By   1  . I 2   z z A B z   5 I   2
Vậy I 2; 1;5 . Câu 4. Chọn B Gọi D  ; x 0;0 Ox x
AD BC   x  2 0 3 16  5   . x  6  Câu 5. Chọn A 
AB   x x ; y y ; z z   1; 2;3 B A B A B A  Câu 6. Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1;  
1 trên trục Oy có tọa độ là 0;1;0 . Câu 7. Chọn C 2 2 2 OA  2  2 1  3 . Câu 8. Lời giải Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm M 3; 1  
;1 trên trục Oz có tọa độ là 0;0  ;1 Câu 9. Chọn A
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB với A3; 2  ;3 và B  1
 ; 2;5 được tính bởi  x x x A B  1  I 2   y yy A B  0  I I 1;0;4 2   z z z A B  4   I 2 Câu 10. Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1;  
1 trên trục Oz có tọa độ là: 0;0;   1 . Câu 11. Chọn D  
M Oxz  M  ;0
x ;z  ; AB  7;3; 
1  AB  59 ; AM   x  2;  3;z   1 và  
x  2  7kx  9    , A ,
B M thẳng hàng  AM k.ABk     3   3k   1
  k M  9  ;0;0. z 1 k    z  0     BM   14 
;  6;  2 ;AM  7;  3;   1  BM  2 . AB Câu 12. Lời giải Chọn B
Khi chiếu vuông góc một điểm trong không gian lên mặt phẳng Oyz , ta giữ lại các thành phần tung độ và
cao độ nên hình chiếu của A3; 1  ; 
1 lên Oyz là điểm N 0; 1  ;  1 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 13. Chọn B    
Ta có: d a b  2c  1 2  2.4; 2  2  2.0;3 1 2.( 4)    7;0; 4   .
Câu 14. Chọn B  
 Xét đáp án A: a b  3;3;3 đúng.    
 Xét đáp án B: a  21; 1  ; 2
   b  1; 1 
;1 . Suy ra a b không cùng phương. Đáp án B sai. 
Câu 15. Hai điểm A0;1;  
1 , B 2;3; 2 . Vectơ AB có tọa độ là 2; 2;3 . Câu 16. Chọn B
Cho hai điểm A3; 2  ;3 và B  1  ; 2;5 .  x x 3    1 A B   1  2 2   y y  2    2
Trung điểm I có tọa độ: A B  
 0  I 1;0; 4 . 2 2   z z 3  5 A B   4  2 2   
Câu 17. Ta có: a b  2 1;3 1; 2   1  1; 2;3 .       
Câu 18. Ta có: 2a  4; 6;6 , 3b  0;6; 3 , 2c  6; 2; 10  u  2a  3b  2c   2  ; 2; 7   .  x x A B x   2 I  2   y y Câu 19. Ta có A By   1  I . I 2;1;3 2   z z A B z   3 I   2  
Câu 20. AB  2;2;5, AC  x 1; y  2;  1 .  3      xx 1 y  2 1  5 ,
A B, C thẳng hàng  AB, AC cùng phương     
x y 1. 2 2 5  8 y   5     
Câu 21. a  i  2 j  3k a 1; 2; 3 .
Câu 22. Toạ độ trong tâm G của tam giác ABC bằng 
x x x 11 0 A B C x    0 G  3 3  
y y y 2   2  0 A B Cy    0  G G 0;0;3 3 3  
z z z 3  5 1 A B C z    3  G  3 3   
Câu 23. Có 2a  4; 6;6; 3b  0;6; 3
 ;  2c   6  ; 2; 10 .    
Khi đó: u  2a  3b  2c  2; 2;  7 .
Câu 24. Tọa độ trung điểm I của AB
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 21
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489  1 3 x   2 I  2   3 1  y   1  I I 2;1;3. 2   2  4 z   3 I   2  x x 1   3 A B x    1 M  2 2   y y 5  3
Câu 25. Trung điểm M có tọa độ là A By    1  M . M 1;1;2 2 2   z z 2  2 A B z    2 M   2 2 
Câu 26. Ta có: 2 y  2;0; 2 .   
a x  2 y  2  2;1 0; 3  2  4;1; 5 .  x x 2  2 A B x    2 M  2 2   y y 4   2
Câu 27. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB , ta có: A By    1   M 2; 1  ;5 . M 2 2   z z 3  7 A B z    5 M   2 2
Câu 28. Gọi D  ;
x y; z  . Để ABCD là hình bình hành x  4    
AB DC  1;3;  7  3  ;
x 1 y; 2  z    y  2  D  4  ;  2;9 . z  9 
Câu 29. Tọa độ trọng tâm G là  1 2  3 x   2 G  3   3 11  y   1  G G 2;1;2. 3   4  0  2 z   2 G   3
Câu 30. Giả sử G  , x y, z  .
G là trọng tâm của tam giác ABC suy ra 
x x x  5    A B C  2 0 x x   1   3 3   
y y y  2   3  2 A B Cy    y   1  G 1;1  ;1 . 3 3   
z z z  0  0  3 A B C z z   1  3   3 
Câu 31. A2; 1  ;0 , B1;1;  3  
AB  1 2;11;3  0   1  ; 2; 3 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 22
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 32. Gọi D x; y ; z .  
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ AD BC .  
Ta có AD   x 1; y ; z và BC   1  ; 0  ;1 .
Suy ra x  0; y  0; z  1 . Vậy D 0;0;  1 . 
Câu 33. Ta có: AB  1;1; 2 .
Câu 34. Mặt phẳng tọa độ Oyz có phương trình là x  0  N 0; 4;   1 Oyz .   
Câu 35. Ta có i  (1; 0; 0), j  (0;1; 0), k  (0; 0;1).   
Do đó, i j k  (1;1; 1).
Câu 36. Hình chiếu của M 4;5;6 xuống mặt phẳng Oyz là M 0;5;6 .
Câu 37. Nếu M đối xứng với M qua mặt phẳng Oxz thì M  x;  y; z . Do đó phương án A sai.
Nếu M đối xứng với M qua Oy thì M  x; y; z . Do đó phương án B sai.
Nếu M đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì M x;  y;  z . Do đó phương án D sai.   
Câu 38. Theo định nghĩa ta có i  1;0;0 , j  0;1;0 và k  0;0  ;1 .     
Do đó, u  2i  3 j k u  2;3;  1 .
Câu 39. Gọi I là trung điểm MN . Ta có:  x x 11 M N x    1 I  2 2   y y 2   0 M Ny    1  I 2 2   z z 2  4 M N z    3 I   2 2
Vậy I 1; 1;3 .    
Câu 40. Có c  2a b , gọi c  c ;c ;c 1 2 3 
c  2.1 1  1 1   
 c  2.2  3  7 2 c  2.1 0  2 3  
Vậy c  1;7; 2 Câu 41. Chọn A.  x x 3  5 A B x    1 I   2 2
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khi đó ta có:   I 1;5 . y y 4  6 A By    5 I   2 2 Câu 42. Chọn D.
Áp dụng công thức tính tích có hướng trong hệ trục tọa độ Oxyz ta được:   
c  a,b  2; 6;  1   Vậy chọn đáp án D
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 23
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 43. Chọn A      
+) Ta có a xi y j zk a  ;
x y; z  nên a  1  ; 2; 3  .Do đó Chọn A Câu 44. Chọn C  x x 2  2 A B x    2 I  2 2   y y 4   2
Gọi I là trung điểm của đoạn AB . Ta có A By    1   I 2; 1  ; 6 . I 2 2   z z 3  9 A B z    6 I   2 2  Câu 45. 2 2 2
AB  (2;3; 3)  AB  2  3  (3)  22. Câu 46. Chọn A  x x 1 3 A B x    1 M  2 2   y y 5  3
Trung điểm M có tọa độ là A By    1  M . M 1;1;2 2 2   z z 2  2 A B z    2 M   2 2       2 k k  2     3
Câu 47. a b cùng hướng  a kb k  0  m 1  3k  m  7 . Vậy m  7;n   4 3  k  2n    3  n    4
Câu 48. Giả sử B x ; y ; z . B B B
M là trung điểm của AB nên ta có:  x x  1 x A B x  2 BM  2  2   x  5 By y  5  yA By   1 B  
  y  3 . Vậy B 5; 3  ; 7   . M 2 2 B   z  7  z z  3  Bz A B z  2 MM  2    2 Câu 49. Chọn D
Gọi D(x ; y ; z ) cần tìm D D D  
Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB DC
x x x x 2 1  3   xx  4  B A C D D D   
  y y y y   1   2  5  y   y  8 . B A C D D D
z z z z 3  ( 1) 1 z      z  3   B A C DDD
Suy ra: D(4;8; 3) . Câu 50. Chọn A
Gọi E x; y; z  
Ta có: CE   x  7; y  4; z  2 ; 2EB  2  2 ;
x 4  2 y; 6  2z
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 24
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489  x  3 x  7  2  2x      8
CE  2EB   y  4  4  2y   y  3 z 2 6 2z        8 z     3 Câu 51. Chọn D  1 2  a 1   3  a  0  3   4  2  c   b   1 3  c  3   3 5 b    3    3
Vậy a b c  2  Câu 52. Chọn A  
Ta có AB  3; 4; 2, AM   x  2; y  1; 4   x  2 y  1 4 x  4 ,
A B, M thẳng hàng  AB, AM cùng phương      . 3 4 2 y  7  Câu 53. Chọn D 1   3   xx  4  D D    
Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB DC  3   1 y   y  2  D D 10  4 z    z  6   DD Vậy D  4  ; 2  ; 6   .
Câu 54. Gọi H là hình chiếu của M lên mặt phẳng Oyz  H ; 0 ; 2  3
Gọi M ' là điểm đối xứng với M ; 1 ; 2 
3 qua mặt phẳng Oyz
H là trung điểm của MM ' M '  ; 1 ; 2 
3 .        
Câu 55. Ta có: ABCD là hình bình hành  OA OC OB OD OD OA OC OB
x x x xx  1 0  2 D A C B D  
  y y y y   y  2
  3 1  D  1  ;0; 6 . D A C B D
z z z z   z  0  4  2 D A C BD
Câu 56. Gọi M x; y;z . Vì M thuộc đoạn AB nên:  7 x  
  x     x 3 3 2 2      5 MA  2  MB  1   y  2   3
  y    y   3   2
  z  25  z   8 z    3  
Câu 57. Gọi M  ;
x y; z  . Ta có: AM   ;
x y 1; z  2; AB  3; 2;3 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 25
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 x  9 x  9    
AM  3AB   y 1  6    y  5  . Vậy M 9; 5  ;7 . z 2 9    z  7    
Câu 58. Ta có M Oxy  M x; y ;0 ; AB   2  ;3; 
1 ; AM   x  2; y  2;   1 .   x  2 y  2 1 x  4
Để A , B , M thẳng hàng thì AB AM cùng phương, khi đó:     . 2  3 1 y  5  
Vậy M 4;  5;0 . 
Câu 59. Ta có u  2; 2;  1   Khi đó u    2 2 2 2 2
1  3 và v m   m  2 2 2 2 2 1  2m  2m  5   m  1 Do đó 2
u v  9  2m  2m  5 2
m m  2  0   m  2 
Vậy có 2 giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 60. Gọi B  ; x y; z  x  2  Có A1; 2;   1 AB  1;3 
;1   x 1; y  2; z  
1   y  5  B 2;5;0 z  0  Câu 61.    Ta có AB   ;
a 0;0 ; AD  0;2 ;
a 0 ; AA  0;0;2a .
    
Theo quy tắc hình hộp ta có AB AD AA  AC  AC  a;2a;2a .  2 2 Suy ra AC AC 2
a  2a  2a  3 a .
Vậy độ dài đoạn thẳng AC  3 a .
Câu 62. Gọi A  ;
x y; z , A'(x ; y ; z )
 là điểm đối xứng với điểm A qua trục Oy . x '  x
Điểm A ' đối xứng với điểm A qua trục Oy nên  y '  y . Do đó A'  3;1; 2 . z '  z
   
Câu 63. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có G 1;0; 2
  và GA GB GC  0 .
   
       Ta có: A A   B B   C C
  0  GA GA  GB GB  GC GC  0
     
   
GA GB GC GA  GB  GC  GA  GB  GC  0 .
G là trọng tâm của tam giác A BC   .
Vậy tọa độ trọng tâm của tam giác A BC   là 1;0; 2   .
Câu 64. Gọi tọa độ điểm C là  x ; y ; z   
ABCD là hình bình hành nên DC AB
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 26
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489  
Ta có DC   x 1; y 1; z 1  và AB  1;1;  1 x 1  1 x  2  
Suy ra  y 1  1  y  0 z 1 1    z  2  
Vậy tọa độ điểm C là 2;0; 2 . Câu 65. Chọn D O I A B D    8 4 8 
Ta có OA  1; 2;  2 , OB  ; ; 
 , do đó OA  3, OB  4 .  3 3 3   DA  OA 
Gọi D là chân đường phân giác trong kẻ từ O , ta có DA   .DB   .DB , suy ra DB OB    3   4.OA  3.OB  12 12  DA   DB OD  . Do đó D ; ; 0   . 4 7  7 7    5 2  15 Ta có AD  ;  ; 2  AD    .  7 7  7  AD  5   7  ID   .IO   IO OI
OD D 1; 1; 0 AO 7 12
Do đó a b c  0 .
Câu 66. Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AB, BC,CA .   
Do AMB BMC CMA  90 nên các tam giác AMB, BMC, CMA  vuông tại M . AB BC AC Khi đó IM  ; JM  ; KM
. Mặt khác AB BC AC  2 2 . 2 2 2
Vậy MI MJ MK
2 . Khi đó M thuộc trục của đường tròn ngoại tiếp đáy IJK và cách  IJK  một
khoảng không đổi là 2 . Khi đó có hai điểm M thỏa mãn điều kiện trên.
Dạng 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng
Dạng 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng
Câu 67. Chọn B     . a b 2 2
Ta có: cos a, b        . a . b 5. 5 5 Câu 68. Chọn C  
MN 3; 2; 2; NP 2; m  2; 
1 .  
Tam giác MNP vuông tại N MN.NP  0  6  2 m  2  2  0  m  2  2  m  0 . Câu 69. Chọn B
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 27
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489   Ta có: AB   3
 ;  5 , AC  2;  2 .     AB AC   Khi đó: A  AB AC . 3.2 5.2 1 cos cos ;    . . AB AC 34.2 2 17 
Câu 70. Ta có i  1; 0; 0 .     . i u
1. 3  0.0  0.1  3  
Vậy: cos i, u     =
 i, u 150. i . u 2 1.  32 2 2  0 1
Câu 71. Chọn D     . a b 3.  5  4.0  0.12 3 Ta có: os c
a; b      . a . b 32 2 2 2 2 2 13  4  0 . 5  0 12 
Câu 72. Ta có i  1;0;0     u i     u i . 3 cos ,    
. Vậy u,i 150 . u . i 2   Câu 73. Ta có .
u v  3.2  0.11.0  6 .  
Câu 74. Gọi  là góc giữa hai vectơ i và u   3;0;  1 , ta có:   i .u  3 0 cos      150 . i . u 2     AB AC  
Câu 75. Ta có AB 1;5; 2
  ; AC 5;4;  1 .  . 5 20 2 9
cosBAC      . AB . AC 30. 42 2 35   AB   1;2;3  
Câu 76. Ta có   .
AB BC  0  tam giác ABC vuông tại B . BC   7  ; 5  ;   1 
 tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm của cạnh huyền AC .  1   I 1;  ;3 
 . Vậy a  2b c  3.  2  Câu 77. Chọn C  
Ta có: AB  1; 0;  1 , AC  1;1;  1   
1 .1 0.11.1  0  AB AC . 1 6
Nên diện tích tam giác ABC S A . B AC  . 2 2       . u v 2 1 2m 1
Câu 78. + u v    u v 2 , 45 cos ,          2 3 m   1  1 2m 2 u . v 2 2 6. 1 m 2  1 1   2m  0 m      2  m  2  6 . 2 2
3m  3  1 4m  4m  2
m  4m  2  0 
Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng   
Câu 79. Ta có: DA  3;  2; m  3, DB  2; 0;  3, DC  0; 4;  3 .
1    1 m  6 
Thể tích tứ diện: V
DB , DC.DA  8 
24  8m  3     . 6 6 m  6 
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 28
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
m dương nên m  6. Do đó chọn D.   
Câu 80. Ta có: AB  (1; 2;3) ; AC  (3;3;3) ; AD  (1;3;1) .    A , B AC  ( 3  ; 12;9)   ;
    A ,
B AC . AD  ( 3  ).( 1  )  ( 12  ).3  9.1  24    . 1    1 V
AB, AC . AD  24  4 . ABCD 6   6 Câu 81. Chọn C    
u v  m  m m    u v  m  2  m  m  2 2 2 , 2; ; 1 , 2 1
 3m  6m  5       m  1 u,v 2 2
 14  3m  6m  5  14  3m  6m  9  0   . m  3   Câu 82. Chọn A.   
Do D Oy D0; ;
y 0 , khi đó: DA  2; 1   y;  1 , DB  3;  ; y   1 , DC  2; 1   ; y  3 .   Khi đó  ,
DA DB  1  2 y;5; y   3
1    2 y  6  30  y  12 Và V  DA DB DC . ABCD  , .  5     6 2 y  6  30 y  18  
Vậy y y  12  18  6 . 1 2 Câu 83. Ta có    2 2 2
a b u  1  1  2   1  3   1
 4 1 4  3 (đúng).    . a b  1.1  2  .1 3. 
1  1 2  3  4 (đúng).    2 2 2
a b u  1  1  2   1  3   1
 0  9 16  5 (đúng).    2 3 3 1 1 2 
 a, b  ; ;    1;4;3 (sai).   1 1 1 1 1 1   Câu 84. Ta tính      AB  0; 2;  1 ; AC   1
 ;1;2; AD  3;m  2;n; AB, AC  5;1;2  
   Bốn điểm , A ,
B C, D đồng phẳng  AB, AC 
.AD  0  m  2n  13     Câu 85.  , OA OB   1  ; 3  ;   1   1   1 11 S  O , A OB  1 9 1  OAB . 2   2 2  
Câu 86. Ta có: m , n  3 ;  4 ; 0 .        
p là véc tơ cùng hướng với m , n nên p k.m , n  3k ;  4k ;0, k  0 .      k  3  Ta có: 2 2
p  15  9k 16k  15   . k  3 
So sánh với điều kiện k  0  k  3  p  9 ; 12 ; 0 .   
Câu 87. AC  3;1; 2
 ; AB  1; 1; 4; AD  4;1;0 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 29
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489  
AB, AC    6  ; 10; 4 .   1
   1 7
Thể tích khối tứ diện là: V
.  AB, AC  .AD  14  . 6   6 3  
AB  1; 2;  3 ; CD  5;  3  ;1  
Câu 88. AC  3;3; 3 ; BD  3;  2;  1 
AD  2;0;  2  
   Ta có:  A ,
B AC  3; 6;  3   A , B AC .AD  2  .3  0.6  2  3   0          .
  
AB, AC, AD đồng phẳng hay bốn điểm ,
A B, C, D đồng phẳng. Vậy đáp án A sai.  
Lại có AC.AD  3.2  3.0  3.2  0  AC AD .
 tam giác ACD là tam giác vuông tại A . Vậy đáp án B đúng.       Mặt khác: A . B CD  1. 5    2. 3     3  .1  1
 4  0  cos AB,CD  0   A ,
B CD là góc tù. Vậy đáp án C đúng.  
AB BD  14 hay AB BD  tam giác ABD là tam giác cân tại B . Vậy đáp án D đúng. 
Câu 89. Ta có AD//BC AD nhận CB  5; 2;   1 là một VTCP.
x  2  5t
Kết hợp với AD qua A 2  ;3 
;1  AD :  y  3  2t t    D 5t  2; 2t  3;1 t  . z 1 t  Biến đổi S  3SS  2S   1 ABCD ABC ACD ABC 
AB  4;2;  1    
AB; AC   4;1; 18     
Ta có AC  1; 4;0       
AC; AD  4t; t  ;18t
AD  5t; 2t; t        1   1 341 S   ; AB AC         ABC  42 1  182 2 2    2 2      1 1 t 341 S
AC; AD  t  ttACD 4 2  2 18 2  2    2 2 t 341
t  2  D 8;7;   1 Kết hợp với   1 ta được  341   2
t  2  D  12  ; 1;3     Với D 8;7;  
1  AD  10; 4; 2  2CB  2  BC .   
Với D 12; 1;3  AD  10; 4
 ; 2  2CB  2BC .  
Hình thang ABCD có đáy AD thì AD k BC với k  0 .
Do đó chỉ có D  1  2; 1  ;3 thỏa mãn.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 30
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Dạng 3. Mặt cầu
Dạng 3. Xác định tâm, bán kính của mặt cầu Câu 90. Chọn A 2 2 2
Phương trình mặt cầu tổng quát:  x a   y b   z c 2
R R  2 2 . Câu 91. Chọn D Câu 92. Chọn A Phương trình 2 2 2
x y z  2x  2y  4z m  0 là một phương trình mặt cầu 2 2 2
 1  1  2  m  0  m  6 . Câu 93. Chọn B
Phương trình mặt cầu tâm I a; b; c , bán kính R có dạng:  2 2 2
x a  y b  z c  2 R R  3 . Câu 94. Chọn B
Tâm của  S  có tọa độ là  3  ; 1   ;1 . Câu 95. Chọn C 2 2 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu S   x a   y b   z c 2 :
R có tâm I  ; a ; b c và bán kính R . 2 2 2
Nên mặt cầu  x   1
  y  2   z  4  20 có tâm và bán kính là I 1; 2  ; 4, R  2 5. Câu 96. Chọn A 2 2 2 2 2 2
x y z  2x  2z  7  0  x y z  2.(1).x  2.0.y  2.1.z  7  0 .
a  1, b  0, c  1, d  -7 .
 Tâm mặt cầu I  1  ; 0 
;1 bán kính R a b c d   2 2 2 2 2 2 1  0 1  7  3 . Câu 97. lời giải Chọn C 2 2 2
Ta có R IA  1  1  2   1  3   1  5
vậy phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A có phương trình là
x x 2   y y 2   z z 2  R   x  2   y  2   z  2 2 1 1 1  5 I I I Câu 98. Chọn D 2 Ta có 2 R  1    1   7    3 . Câu 99. Chọn D 2 2 Ta có S  2 2 2
x y z x y  
  x     y   2 : 2 2 7 0 1 1  z  9
Vậy bán kính của mặt cầu bằng 3. Câu 100. Chọn B
Mặt cầu đã cho có phương trình dạng 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 có bán kính là 2 2 2 2 2
a b c d  1  1  7  3 2 2 Câu 101. Ta có: 2 2 2
x y z x y  
  x     y   2 8 2 1 0 4 1  z  16.
Vậy mặt cầu S  có tâm I 4; –1;0 và bán kính R  4. 2 2 2
Câu 102. S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2z  3  0   x  
1   y  2   z   1  9 .
Vậy bán kính của mặt cầu S  là R  3 .
Câu 103. S  2 2 2
: x y z  8x  2 y 1  0
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 31
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 I 4; 1; 0 R  4 .
Câu 104. Mặt cầu  S  có tâm là I  3  ; 1   ;1 . 2 2 2 Câu 105. Ta có: 2 2 2
x y z  2x  4 y  2z  3  0   x  
1   y  2   z   1  9 .
Từ đó suy ra mặt cầu  S  có tâm là:  1  ; 2  ;1 .
Câu 106. Phương trình mặt cầu: 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0  2 2 2
a b c d  0 có tâm
I a;b;c , bán kính 2 2 2
R a b c d .
Ta có a  4 , b  5
 , c  3, d  49 . Do đó 2 2 2
R a b c d  1. Câu 107. Chọn B
Từ phương trình mặt cầu suy ra tâm của mặt cầu là 2; 1;3 .
Câu 108. Mặt cầu đã cho có tâm I 1; 2; 
3 và bán kính R  2 . Câu 109. Chọn D.
Giả sử phương trình mặt cầu 2 2 2 2 2 2
(S) : x y z  2ax  2by  2cz d  0 (a b c d  0)
Ta có: a  2, b  1, c  0, d  4  Bán kính 2 2 2
R a b c d  3. Câu 110. Chọn B
Tâm của S có tọa độ là 3; 1   ;1 . Câu 111. Chọn D
Phương trình đã cho là phương trình mặt cầu khi và chỉ khi
m  22  m  2 2 1  3m  5  0 2
m  2m 10  0
 1 11  m  1 11
Theo bài ra m    m   2  ; 1; 0;1; 2;3; 
4  có 7 giá trị của m nguyên thỏa mãn bài toán.
Câu 112. Điều kiện để phương trình 2 2 2
x y z  2 m  2 x  4my 19m  6  0 là phương trình mặt cầu là: m  2 2 2 2
 4m 19m  6  0  5m 15m 10  0  m  1 hoặc m  2 . Câu 113. Ta có 2 2 2 2
x y z  4mx  2my  2mz  9m  28  0
  x m 2   y m 2   z m 2 2 2  28  3m   1 . 28 28  
1 là phương trình mặt cầu 2
 28  3m  0    m  . 3 3
Do m nguyên nên m 3;  2; 1; 0;1; 2;  3 .
Vậy có 7 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 8
Câu 114. Đường tròn lớn có chu vi bằng 8 nên bán kính của  S  là  4 . 2
Từ phương trình của  S  suy ra bán kính của  S  là 2 2 2 2 1   a 10a . a  1  Do đó: 2 2 2 2 1 
a 10a  4   . a  11 
Câu 115. Cách 1: Tìm tọa độ tâm mặt cầu suy ra bán kính.
Gọi I x; y ; z và R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 32
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489  1 x   2 2 2 2 2 2  2 2   IO IA
x y z   x   1  y z 2     2  3
Ta có: IO IA IB IC R 2 2  2 2 2 2 2
IO IB  x y z x y   z  2   y   .  2 2 2   IO IC 2 2 2 2 2 2 
x y z x  
y  3  z  z  1    1 3  14 I  ;  ;1 
  R IO  .  2 2  2
Cách 2: Tìm phương trình mặt cầu suy ra bán kính.
Gọi phương trình mặt cầu S  ngoại tiếp tứ diện OABC là: 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 .  1 a   1
  2a d  0  2  
4  4c d  0  3
Do S  đi qua bốn điểm ,
A B,C,O nên ta có:   b    .
9  6b d  0  2  d  0 c  1  d  0  14
 bán kính của S  là: 2 2 2
R a b c d  . 2
Cách 3: Sử dụng công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện vuông.
Do tứ diện OABC có ba cạnh O ,
A OB, OC đôi một vuông góc nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC 1 1 14 là 2 2 2 R
OA OB OC  1 4  9  . 2 2 2 Câu 116. Gọi I  ; a ;
b c là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm ,
A B, C, D . Khi đó:   
a  22  b c  a  2 1  b  32 2 2 2 2 2  c AI BI   
AI CI  
a  22  b c  a  2
1  b  c  32 2 2 2 2 2  2 2  AI DI  a  2 
2  b c  a  2
1  b  22  c  32 2 2 
a  3b  3  a  0  
 a c  1   b
  1  I 0;1  ;1
a 2b 3c 5      c  1   Bán kính: 2 2 2
R IA  2 1 1  6 . A B I Câu 117.          2 2 2 2
Ta có: MA  3MB MA  9MB  MI IA  9MI IB 2 2
IA IB MI IA IB 2 9 2 9  8MI   1     1  1 9
Gọi I thỏa mãn IA  9IB  0  BI AB nên IB  ; IA  . 8 2 2 3  3  Từ   1 suy ra 2
 8MI  18  MI
suy ra M S I; .   2  2 
Câu 118. Ta có điều kiện xác định mặt cầu là 2 2 2
a b c
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 33
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 m  5  m  2 2 2 2 2
 4m m  5m  9  0 2
m  4m  5  0   . m  1   
Câu 119. Gọi I a; ;
b c  IA  a;1 ;
b 2  c; IH  4  a;  3  ;
b  2  c  
ABCD là tứ diện đều nên tâm I của mặt cầu ngoại tiếp trùng với trọng tâm tứ diện  IA  3  IH a  3  4  a a  3    1   b  3   3
  b  b   2
  I 3;  2;   1 .   ccc  1 2 3 2        
Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu Câu 120. lời giải Chọn C 2 2 2
Ta có R IA  1  1  2   1  3   1  5
vậy phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A có phương trình là
x x 2   y y 2   z z 2  R   x  2   y  2   z  2 2 1 1 1  5 I I I Câu 121. Chọn A
Hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox I 1; 0; 0  IM  13 .Suy ra phương trình mặt cầu tâm I 2
bán kính IM là: x    2 y  2 1 z  13 .
Câu 122. Gọi I là trung điểm AB ta có I 1;3;3 là tâm mặt cầu. 2 2 2
Bán kính R IA  1 
1  2  3  7  3  45. 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là  x  
1   y  3   z  3  45 .
Câu 123. Mặt cầu có tâm I 1; 4; 
3 và đi qua điểm A5;3;2 nên có bán kính R IA  3 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:  x  2   y  2   z  2 1 4 3  18 .
Câu 124. Gọi I là tâm của mặt cầu đường kính AB .
Khi đó I 1;0; 2 . 1 1 2 2 2
Bán kính của mặt cầu là: R AB  1  1  1   1  3   1  2 . 2 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là:  x   2 1
y   z  2  2 .
Câu 125. Gọi I là trung điểm của AB  I (0;3; 1).  2 2 2
IA  (2;1; 2)  IA  2 1  2  3. 2 2
Mặt cầu đã cho có tâm I, đường kính AB nên có phương trình là 2
x   y  3   z   1  9. Câu 126. Chọn A
Đáp án B vì không có số hạng 2
y . Đáp án C loại vì có số hạng 2xy . Đáp án D loại vì 2 2 2
a b c d  1 1  4  8  2  0 . Đáp án A thỏa mãn vì 2 2 2
a b c d  1  0  4 1  6  0 .
Câu 19 : [2H3-1.3-1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2; 1  ; 3   ; B 0;3;  1  . Phương trình của mặt
cầu đường kính AB là :
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 34
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 2 2 2 2 2 2 A.  x   1   y   1
  z  2  6 B.  x   1   y   1
  z  2  24 2 2 2 2 2 2 C.  x   1   y   1
  z  2  24 D.  x   1   y   1
  z  2  6 Lờigiải Chọn D
Tâm I mặt cầu là trung điểm của AB 1 1 1 I 1;1; 2
  bán kính R AB  4 16  4  24 2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 1 2  6
Câu 127. Phương trình 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 là phương trình của một mặt cầu nếu 2 2 2
a b c d  0 .
Câu 128. Tọa độ tâm mặt cầu là I 3;3 
;1 , bán kính R IA  3 .
Câu 129. Phương trình mặt cầu tâm I 2;1;  2 bán kính R  2 có hai dạng: 2 2 2
Chính tắc:  x     y     z   2 2 1 2  2 Tổng quát: 2 2 2
x y z  4x  2y  4z  5  0 . Vậy đáp án đúng là B.
Câu 130. Vì mặt cầu S  có tâm A2;1;0 , đi qua điểm B 0;1;2 nên mặt cầu S  có tâm A2;1;0 và
nhận độ dài đoạn thẳng AB là bán kính.  
Ta có: AB  2 :0; 2 . AB AB   2 2 2 2
 0  2  2 2 . Suy ra: R  2 2 . 2 2
Vậy:  S   x     y   2 : 2 1  z  8 . Vậy chọn đáp án B Câu 131. lời giải Chọn B 2 2 2
Ta có R IA  1  1  2   1  3   1  5
vậy phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A có phương trình là
x x 2   y y 2   z z 2  R   x  2   y  2   z  2 2 1 1 1  5 I I I Câu 132.
Gọi H là trung điểm AB suy ra H là hình chiếu vuông góc của I lên Ox nên H 1;0;0 . 2 2
IH  13  R IA IH AH  4 . 2 2 2
Phương trình mặt cầu là:  x  
1   y  2   z  3  16 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 35
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 133. Với điểm M 1; 2
 ;3 thì hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox I 1;0;0
IM  13 vậy phương trình mặt cầu tâm I 1;0;0 bán kính IM là:  x  2 2 2 1
y z  13
Câu 134. Ta có mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2ax  2by  2cz d  0 có bán kính là 2 2 2
R a b c d a  2 b   1 Trong đáp án C ta có: 2 2 2   R
a b c d  4  2 . c  1  d  2   
Câu 135. Gọi I a ;0;0 Ox IA1  a ;1;2; IB 3  a ;2; 3 . 2 2
Do S  đi qua hai điểm ,
A B nên IA IB  1 a  5  3  a 13  4a  16  a  4
 S  có tâm I 4;0;0 , bán kính R IA  14 .
 S  x  2 2 2 2 2 2 : 4
y z  14  x y z  8x  2  0. Câu 136. Ta có: 2
S  4 R  4  R  1 2 2 2
Vậy  S  tâm I 1;1; 
1 bán kính R  1 có pt:  x   1   y   1   z   1  1
Câu 137. Gọi phương trình mặt cầu S  2 2 2
x y z ax by cz d   2 2 2 : 2 2 2
0 a b c d  0
Vì mặt cầu đi qua 4 điểm nên:  3 a   1
 8  6a  6b d  0  6
a  6b d  18 2    3 1 
 8  6a  6c d  0  6
a  6c d  18 b        2
18  6b  6c d  0  6
b  6c d  18   3
27  6a  6b  6c d  0 c    6
a  6b  6c d  27  2  d  0  2 2 2  3 3 3   3   3   3  3 3 Suy ra tâm I ; ;   bán kính R           .  2 2 2   2   2   2  2 2 2 2  3   3   3  27
Vậy phương trình mặt cầu x   y   z         .  2   2   2  4 Câu 138. Chọn A
Gọi I 1;1;0, R  2. II   10 .
Gọi R là bán kính của mặt cầu S . Theo giả thiết, ta có R  R II   R  II   R  8 . 2 2 2
Khi đó phương trình mặt cầu S :  x  9   y  
1   z  6  64 .
Câu 139. Gọi I  ; a ;
b c là tâm của mặt cầu S  . Mặt cầu S  tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ
d I,Oxy  d I,Oyz  d I,Oxz  a b c R   1
Mặt cầu  S  đi qua A1; 1  ; 4 2 2 2 2 IA R 2 2 IA R    a   1  b  
1  c  4  R      
a  0; c  0; b  0 
a  0; c  0;b  0 
a c b
  R  0 (do    1 ) 
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 36
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489   2 2
a  2  a  2  a  2 2 1 1 4  a
2a 12a 18  0
a  6a  9  0      
a c  b R  0 
a c b   R  0 
a c b   R  0  a c  3   b 2 2 2   3 
 S  :  x  3   y  3   z  3  9 . R  3 
Câu 140. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OMN .    
Ta áp dụng tính chất sau : “Cho tam giác OMN với I là tâm đường tròn nội tiếp, ta có . a IO  . b IM  . c IN  0
, với a MN , b ON , c OM ”. 2 2 2  8    4   8  Ta có 2 2 2
OM  2  2 1  3 , ON     4       .  3   3   3  2 2 2  8    4   8  MN   2   2  1  5       .  3   3   3    8  5.0  4.2  3.     3 x     0 I  3  4  5   4   5.0  4.2  3.         3 
5.IO  4.IM  3.IN  0   y   1 . I 3  4  5    8  5.0  4.2  3.     3 z     1 I  3  4  5  
Mặt phẳng Oxz có phương trình y  0 .
Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng Oxz nên mặt cầu có bán kính R d I,Oxz  1 . 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là: 2
x   y   1   z   1  1.
Câu 141. Vì mặt cầu tâm I tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ nên
a b c
a b  c
d I,Oyz  d I,Ozx  d I,Oxy  a b c  
a  b c
a  b  c
Nhận thấy chỉ có trường hợp a  b c thì phương trình AI d I,Oxy có nghiệm, các trường hợp còn lại vô nghiệm. Thật vậy:
Với a  b c thì I a;  a; a 2 2 2
AI d I,Oyx  a    a    a   2 1 1 4  a 2
a  6a  9  0  a  3
Khi đó P a b c  9 .
Dạng 3. Một số bài toán khác Câu 142. Chọn C
Mặt cầu  S  có tâm I 0;0; 2  và bán kính R  3 ; AOxy  Aa;b;0 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 37
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
* Xét trường hợp AS  , ta có 2 2
a b  1 . Lúc này các tiếp tuyến của  S  thuộc tiếp diện của  S  tại A
nên có vô số các tiếp tuyến vuông góc nhau.
a  0 a  0 a  1  a  1 
Trường hợp này ta có 4 cặp giá trị của  ; a b là  ;  ;  ;  . b  1 b  1  b  0 b  0    
* Xét trường hợp A ở ngoài  S  . Khi đó, các tiếp tuyến của  S  đi qua A thuộc mặt nón đỉnh A . Nên các
tiếp tuyến này chỉ có thể vuông góc với nhau tại A .
Điều kiện để có ít nhất 2 tiếp tuyến vuông góc là góc ở đỉnh của mặt nón lớn hơn hoặc bằng 90 . Giả sử A N  ; A M
là các tiếp tuyến của  S  thỏa mãn AN AM ( N; M là các tiếp điểm) N A I M Dễ thấy A N
IM là hình vuông có cạnh IN R  3 và IA  3. 2  6 . IA R 2 2   a b  1
Điều kiện phải tìm là   
IA IA  6 2 2  a b  4 
a ,b là các số nguyên nên ta có các cặp nghiệm  ; a b là
0;2,0; 2,2;0, 2  ;0,1;  1 , 1  ;   1 , 1  ;  1 ,1;  1 .
Vậy có 12 điểm A thỏa mãn yêu cầu. Câu 143. Chọn A
Mặt cầu có tâm I 0;0; 
1 , bán kính R  5 .
A  Oxy nên c  0 . Các giao tuyến của A đến mặt cầu (nếu IA R ) tạo nên một mặt nón tâm A , để
mặt nón này có hai đường sinh vuông góc thì góc của mặt nón này phải  90 hay IA R 2 . Vậy 2 2 2 2
R IA R 2  5  a b  1  10  4  a b  9
Ta có các bộ số thõa mãn 0; 2  ;0; 3  ; 1  ; 2  ; 2  ; 2  ; 2  ;   1 ; 2  ; 0; 3  ;0 , 20 bộ số. Câu 144. Chọn A
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 38
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Mặt cầu S  2 2 2
: x y  (z 1)  5 có tâm I 0;0; 
1 và có bán kính R  5  a b 1 
Aa;b;0 Oxy , Gọi I  là trung điểm của AI I  ; ;     2 2 2 
Gọi E, F lần lượt là hai tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua A sao cho AE AF .  a b 1  1
Ta có: E, F cùng thuộc mặt cầu  S đường kính IA có tâm I  ; ;    , bán kính 2 2 R  a b 1 .  2 2 2  2
Đề tồn tại E, F thì hai mặt cầu  S  và  S phải cắt nhau suy ra R R  II  R R 1 1 1 2 2 2 2 2 2  5  a b 1 
a b 1  5  a b 1 2 2 2 2 2 2 2
 5  a b 1  a b  4  1
Gọi H là hình chiếu của I trên  AEF  khi đó tứ giác AEHF là hình vuông có cạnh 2 AE HF AI  5 . Ta có 2 2 2
IH R HF    2 AI   2 2 2 2 2 5
5  10  AI  0  a b  1  10  a b  9 2 Từ   1 và 2 ta có 2 2
4  a b  9 mà a, b, c   nên có 20 điểm thỏa bài toán. Cách khác:
Mặt cầu  S  có tâm I 0, 0,  
1 bán kính R  5 . Ta có d
 1  R  mặt cầu  S  cắt mặt phẳng
I Oxy
Oxy . Để có tiếp tuyến của S  đi qua A AI R   1 .
Aa b c Oxy  Aa b  2 2 , ,
, , 0 , IA a b 1.
Quỹ tích các tiếp tuyến đi qua A của  S  là một mặt nón nếu AI R và là một mặt phẳng nếu AI R .
Trong trường hợp quỹ tích các tiếp tuyến đi qua A của  S  là một mặt nón gọi AM , AN là hai tiếp tuyến sao cho ,
A M , I , N đồng phẳng. M A I N
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 39
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Tồn tại ít nhất hai tiếp tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau khi và chỉ khi   90o MANIA R 2 2 . Từ     2 2
1 , 2  4  a b  9 . Vì a, b   2  2 2 2 2 2 2 a  0  a  9  a  4  a  0  a  1  a  4  a  4   hoặc  hoặc  hoặc  hoặc  hoặc  hoặc  . 2 b  9 2 2 2 2 2 2  b  0  b  0  b  4  b  4  b  1  b  4 
Bốn hệ phương trình đầu tiên có hai nghiệm, ba hệ sau có 4 nghiệm suy ra số điểm A thỏa mãn là 4.2  3.4  20 . Câu 145. Chọn D
Nhận thấy điểm M nằm bên trong mặt cầu S . Để AB  2 R  2
d (O, ) nhỏ nhất khi d O,  lớn nhất.
Ta thấy d O,   OM const . Dấu ‘=’ xảy ra khi   OM .    
1  a b  0 a  1 Suy ra . u OM  0 và . u n  0 nên   P
1  a  2b  0 b    0
Suy ra T a b  1 .
Câu 146. Vì các điểm M , N, P đều nằm trên đoạn AB sao cho AM MN NP PB BM  3MA d
 B,Oxy 3d A,Oxy  c  3.4         
Do đó ta có  BN NA   d B,Oxz  d A,Oxz   b  3         3BP PA
3d B,Oyz d A,Oyz 3  . a  9   
Để M , N, P đều nằm trên đoạn AB thì hai điểm A và B không nằm về cùng 1 phía so với lần lượt các mặt
phẳng Oxy,Oxz,Oyz Do đó B 12  ,3,  3
Vậy ab bc ac  9 Câu 147.
Mặt cầu S  có tâm I 1;1;0 và bán kính R  2 . 
Ta có IM  1; 2;  1 và IM  6 .
Gọi H là một tiếp điểm tùy ý khi kẻ tiếp tuyến từ Oxyz đến mặt cầu, khi đó 2 2 MH
IM R  2 . Gọi O
là tâm của đường tròn C  khi đó IM HO HO r . HI.HM 2 2 2 3
Ta có HI.HM H . O IM r    . IM 6 3
Câu 148. Gọi M x; y; z là tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có     AM   ;
x y  1; z  2 , BM   x  2; y  3; z , CM   x  2; y 1; z   1 , DM   ;
x y  1; z  3 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 40
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489  
      . MA MB  1 Từ giả thiết: .
MA MB MC.MD  1    MC.MD  1  x 2 2 2
  x  2   y  
1  y  3  z z  2  1 
x y z  2x  4 y  2z  2  0     x 2 2 2
  x  2   y   1  y   1   z   1  z  3  1 
x y z  2x  4z 1  0 
Suy ra quỹ tích điểm M là đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm I 1; 2
 ;1 , R  2 và mặt cầu tâm 1   1 I 1  ;0; 2 , R  2 . 2   2 M I1 I2 Ta có: I I  5 . 1 2 2  I I  5 11 Dễ thấy: 2 1 2 r R   4   . 1    2  4 2 Câu 149. Cách 1: Gọi ,
A B,C, D là tâm bốn mặt cầu, không mất tính tổng quát ta giả sử AB  4 , AC BD AD BC  5 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD . Dễ dàng tính được MN  2 3 . Gọi I là tâm mặt cầu nhỏ
nhất với bán kính r tiếp xúc với bốn mặt cầu trên. Vì IA IB, IC ID nên I nằm trên đoạn MN .
Đặt IN x , ta có 2 2
IC  3  x  3  r , IA     x2 2 2 2 3  2  r 2 12 3  12 3  6
Từ đó suy ra 3  x  2  2 2  x2 2 2 2  1  x  , suy ra 2 r  3     3  11  11  11   Cách 2 Gọi ,
A B là tâm quả cầu bán kính bằng 2 . C, D là tâm quả cầu bán kính bằng 3 . I là tâm quả cầu bán kính x .
Mặt cầu  I  tiếp xúc ngoài với 4 mặt cầu tâm ,
A B,C, D nên IA IB x  2, IC ID x  3 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 41
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Gọi  P , Q lần lượt là các mặt phẳng trung trực đoạn AB CD .
IA IB I   P 
I   P  Q   1 .
IC ID I   Q 
Tứ diện ABCD DA DB CA CB  5 suy ra MN là đường vuông góc chung của AB CD , suy ra
MN   P  Q (2). Từ  
1 và 2 suy ra I MN
Tam giác IAM IM
IA AM   x  2 2 2 2  4 .
Tam giác CIN IN
IC CN   x  2 2 2 3  9 . Tam giác ABN có 2 2 NM
NA AM  12 . 2 2 6
Suy ra  x  3  9   x  2  4  12  x  . 11
Dạng 4. Bài toán cực trị Câu 150. Chọn C    Ta có: OM  . a i  . b k M  ; a 0;b   
MA  1 a; 2;3  b; MB  6  ;
a 5;8  b  2MB  12  2a;10; 16  2b  
MA  2MB  a 13;12;b 13  
MA MB  a  2   b  2 2 2 13 12 13  12   a  13 Vậy MA  2MB  12  
. Do đó a b  0 min b  13 
Câu 151. Ta thấy M  ; a ;
b 0 Oxy .  3 1  Gọi I ; ; 2 
 là trung điểm của đoạn thẳng AB , ta có  2 2       2 2 2 2 2 2
MA MB MA MB  IA IM   IB IM            2 2
IA IM IA IM    2 2 2 . IB IM  2 . IB IM  2
   AB 2 2
IM IA IM IA IB 2 2 2 2  IM   IM  7 . 2 Bởi vậy 2 2
MA MB nhỏ nhất  IM ngắn nhất  M là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng   3 1  3 1 3 1
Oxy . Bởi vậy M ; ; 0   . Như vậy a  , b   a b    2 .  2 2  2 2 2 2 Câu 152.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 42
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489   
Gọi I là điểm thỏa mãn 2IA IB  0
I (2x x ; 2y y ; 2z z ) A B A B A BI (5;5; 1) .
Suy ra I là điểm cố định.
Suy ra P đạt giá trị nhỏ nhất khi MI đạt giá trị nhỏ nhất, P đạt giá trị lớn nhất khi MI đạt giá trị lớn nhất. 2 2 2
(S) :(x 1)  ( y  2) (z 1)  9 có tâm J (1; 2; 1) và bán kính R  3 Suy ra IJ  5
M là điểm thay đổi trên (S) Do đó:
min MI IM JI R  5  3  2 1
max MI IM JI R  5  3  8 2 Suy ra 2 2
m n  8  2  60
      7 7 
Câu 153. Xét điểm I a; ;
b c thỏa mãn IA IB IC ID  0 . Khi đó I ; ;0   .  4 2          2 2 2 2 Ta có 2 2 2 2
MA MB MC MD  MI IA  MI IB  MI IC  MI ID
     2
MI MI IA IB IC ID 2 2 2 2 4 2
IA IB IC ID 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 4MI IA IB IC ID IA IB IC ID ( vì 2
MI  0 với mọi điểm M )  7 7  7 7 21
Dấu "  " xảy ra  M I tức là M
; ;0  x y z      .  4 2  4 2 4   
Câu 154. Gọi điểm E thỏa EA  2EB  0 . Suy ra B là trung điểm của AE , suy ra E 3;4;5.   2   2 Khi đó: 2 2
MA  2MB  ME  
EA  2ME EB 2 2 2  M
E EA  2EB . Do đó 2 2
MA  2MB lớn nhất  ME nhỏ nhất  M là hình chiếu của E 3;4;5 lên Oxy  M 3;4;0.
Chú ý: Ta có thể làm trắc nghiệm như sau
+ Loại C vì M 0; 0;5 không thuộc Oxy . 3 1    1 3   
+ Lần lượt thay M  ; ; 0 
M  ; ;0 M 3;4;0 MA MB M 3;4; 0  , ,   vào biểu thức 2 2 2 thì   cho 2 2  2 2 
giá trị lớn nhất nên ta chọn M 3;4; 0.   
Câu 155. Xét điểm I sao cho: 2IA IB  0. Giả sử I  ; x ; y z, ta có:   IA4  ;
x 3  y;1 z , IB 3  ;1
x y;3  z .
24  x  3  x    
Do đó: 2IA IB  0  23  y  1 y I 5;5;   1 .
21 z  3 z      2 2 Do đó: 2 2
P  2MA MB  2MI IA  MI IB         2 2
MI IA MI IA   2 2 2 2 4 .
MI IB  2MI.IB      
   2 2 2
MI  2IA IB  2MI 2IA IB 2 2 2
MI  2IA IB  2MI 2IA IB
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 43
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 2 2 2
MI  2IA IB . Do I cố định nên 2 2
IA , IB không đổi. Vậy P lớn nhất (nhỏ nhất) 2
MI lớn nhất (nhỏ nhất).  MI lớn
nhất (nhỏ nhất)  M là giao điểm của đường thẳng IK (với K 1; 2;  
1 là tâm của mặt cầu (S)) với mặt cầu (S). 
Ta có: MI đi qua I 5;5;  
1 và có vectơ chỉ phương là KI 4;3;0. x  1 4t
Phương trình của MI là:  y  2  3t z  1.  
Tọa độ điểm M cần tìm ứng với giá trị t là nghiệm của phương trình:  3 t  
  t  2    t  2    2 2 5 1 4 1 2 3 2 1 1
 9  25t  9   3 t   .  5 3  17 19  Với t   M ;
; 1  M I  2 (min). 1   1 5  5 5  3  7 1  m P  48 Với t    M
 ; ; 1  M I  8 (max). Vậy max 
m n  60. 1   2 5  5 5  n P  12   min
   
Câu 156. Gọi I là điểm thỏa IA IB IC  0  I 2; 2; 2 .      
    2 2 2 2 2 2
MA MB MC  MI IA  MI IB  MI IC 2 2 2 2
 3MI IA IB IC  2MI.IA IB IC 2 2 2 2
 3MI IA IB IC .
M  Oyz  2 2 2
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất  M là hình chiếu của I lên Oyz  M 0; 2  ; 2 .
Vậy P  0  2  2  0 .    
Câu 157. Gọi I  ;
x y; z  là điểm thỏa IA  2IB IC  0 .           
Khi đó IA  2IB IC  0  OA OI   2OB OI   OC OI   0  1     OI
OA 2OB OC  2;3;  1  I 2;3;  1 . 2         
Ta có MA  2MB MC  MI IA  2MI IB  MI IC     
 2MI IA  2IB IC  2 MI  2MI .   
MA  2MB MC nhỏ nhất khi và chỉ khi MI ngắn nhất, khi đó M là hình chiếu của I 2;3;  1 lên mặt
phẳng Oyz . Suy ra M 0;3  ;1 .   
  
Câu 158. Ta có: AB  2;7; 6
  , AC  1;3; 2
  , AD  1;6; 4 nên  AB, AC .AD  4  0 .  
  
Suy ra: AB , AC , AD không đồng phẳng.
Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD . Khi đó G 2;1; 4 .
    
Ta có: MA MB MC MD  4MG  4MG .
   
Do đó MA MB MC MD nhỏ nhất khi và chỉ khi MG ngắn nhất.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 44
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Vậy M là hình chiếu vuông góc của G lên mặt phẳng Oyz nên M 0;1; 4 .
Câu 159. Lấy G 1;3;  
1 là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có:       2 2 2 2 2 2
MA MB MC  MG GA  MG GB  MG GC 2 2 2 2
 3MG GA GB GC . Do đó 2 2 2
MA MB MC bé nhất khi MG bé nhất.
Hay M là hình chiếu của điểm G lên mặt phẳng Oxy . Vậy M 1;3;0 .  x  3x A B x H  1 3      y  3y  3 11 19 
Câu 160. Gọi điểm H thỏa mãn HA  3HB  0 khi đó: A By   H  ; ; . H   1 3   4 4 4   z  3z A B z H   1 3
Phương trình mặt phẳng Oxy là z  0 . xx aT M H z 19   3 11  Xét H T  
do đó tọa độ điểm M cần tìm là:  y y bT M  ; ; 0   . 1 4 M H   4 4  zz cTM H 3 11
Vậy T x y z     0  2 . M M M 4 4 2 2 2
Câu 161. Ta có S  :  x   1   y  
1   z  3  4  S  có tâm I 1;1;3 và bán kính R  2 .
Bài ra A , M , B nằm trên mặt cầu S  và 
AMB  90  AB qua I AB  2R  4 . 1 2 2 MA MB 2 AB Ta có SM . A MB    4 . AMB 2 4 4 AB
Dấu "  " xảy ra  MA MB   2 2 và AB  4 . 2
Do đó diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng 4 . 2 2 2
Câu 162. Gọi Ad, ,
e f  thì A thuộc mặt cầu S : x 1  y  2  z  3  1 có tâm I 1;2;3 , bán 1   1        2 2
kính R  1, B a, ,
b c thì B thuộc mặt cầu S : x  3  y  2  z  9 có tâm I 3  ; 2; 0 , 2   2      2 1
bán kính R  3 . Ta có I I  5  R R   S và S không cắt nhau và ở ngoài nhau. 2  1  2 1 2 1 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 45
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Dễ thấy F AB , AB max khi A A , B B  Giá trị lớn nhất bằng I I R R  9 . 1 1 1 2 1 2
AB min khi A A , B B  Giá trị nhỏ nhất bằng I I R R  1. 2 2 1 2 1 2
Vậy M m  8
Câu 163. Gọi M  ; x y; z  . MA 2 Ta có   3MA  2MB 2 2  9MA  4MB MB 3  x 2  y 2  z 2   x 2  y 2  z 2 9 2 2 2 4 3 3 3                  2 2 2
x y z 12x 12 y 12z  0
  x  2   y  2   z  2 6 6 6  108 .
Như vậy, điểm M thuộc mặt cầu S  tâm I 6;6; 6 và bán kính R  108  6 3 . 2 2
Do đó OM lớn nhất bằng OI R    2 6
 6  6  6 3  12 3 .    
Câu 164. Gọi E  ;
x y; z là điểm thỏa mãn EA  2EB EC  0 Ta có 6  2 ; x 12  2 ;
y 18  2z   0;0;0  E 3;6;9 .    
3MA  2MB MC  2ME
Mặt cầu  S  có tâm I 1;2;3 x  1 t
Đường thẳng EI có PTTS  y  2  2tz  3 3t
M  IE  M 1 t;2  2t;3  3tM S  2
14t  14  t  1 
t  1  M 2; 4;6 , EM  14 . 1   1 t  1   M
0;0;0 , EM  3 14  EM . 2   2 1
Vậy x y  2  4  6 . M M
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 46