Các dạng toán khoảng cách trong hình học không gian – Trần Đình Cư Toán 12

Tài liệu gồm 70 trang trình bày các dạng toán tính khoảng cách trong hình học không gian, phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm có lời giải cho tiết.Mời các bạn đón xem.

Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đ 1: Khi đa din
Ths. Trn Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 1
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 2
MC LC
CH ĐỀ 7. KHONG CÁCH ............................................................................................. 3
DNG 1. KHONG CÁCH T 1 ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THNG ................................ 3
DNG 2. KHONG CÁCH T MỘT ĐIỂM ĐẾN MT PHNG ............................... 9
DNG 3. KHONG CÁCH GIA HAI MT PHNG SONG SONG. ..................... 40
DNG 4. KHONG CÁCH HAI ĐƯỜNG THNG CHÉO NHAU ........................... 46
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 3
CH ĐỀ 7. KHONG CÁCH
DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG
Phương Pháp
Cách xác định:
Vic dng hình chiếu ca một điểm trên đường thng trong không gian, ta có th làm theo
2 cách sau:
Dng mt phẳng đi qua điểm và đường thng đã cho. Rồi trên mt phẳng đó qua điểm
đã cho dựng đoạn vuông góc t đim tới đường thng.
Dng mt mt phẳng đi qua điểm đã cho và vuông góc với đường thẳng, c đó giao
đim ca đưng thng vi mt phng va dng chính hình chiếu của điểm trên đường
thng.
Tính toán: Sau khi đã xác định được khong cách cn tính, ta dùng các h thức lượng
trong tam giác, đa giác, đường tròn, … để tính toán.
Câu 1. Cho hình hp ch nhật ABCD.A’B’C’D’ có
AB a, AD b, AA' c
. Tính khong
cách t điểm A đến đường thẳng BD’.
A.
22
2 2 2
a b c
a b c

B.
22
2 2 2
b b c
a b c

C.
22
2 2 2
c b c
a b c

D.
22
2 2 2
abc b c
a b c

ng dn gii
Do
nên tam giác ABD’ vuông tại A. Trong tam giác ABDkẻ đưng cao AH thì
AH d A,BD'
.
Trong
ADD'
, ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2 2
AD' AD DD' b c
BD' AB AD' a b c
Xét
ABD'
, ta được:
22
2 2 2
AH.BD' AB.AD'
AB.AD' a b c
AH
BD'
a b c

c
a
b
B'
C'
A'
A
D
C
B
D'
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 4
Vy
22
2 2 2
a b c
d A ,BD' AH
a b c


. Vy chọn đáp án A.
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác đu tâm O, cnh a, hình
chiếu ca C’ trên mp(ABC) trùng với tâm của đáy. Cạnh bên CC’ hợp vi mp(ABC) c
60
. Gi I là trung đim ca AB. Tính các khong cách:
Câu 2.1. T điểm O đến đường thẳng CC’
A.
a
2
B.
3a
2
C.
a
4
D.
a
3
ng dn gii
Theo giả thiết, suy ra:
C'O ABC
, suy ra:
ABC
OC hch CC' CC', ABC C'CO
Theo giả thiết, ta có:
C'CO 60
Trong mp(C’CO) dựng
OH CC'
tại H ta được:
d O,CC' OH
.
Xét
COH
2 a 3 3 a
OH OC.sin30 . .
3 2 2 2
Suy ra:
a
d O,CC'
2
. Vậy chọn đáp án A.
Câu 2.2. Khong cách t điểm C đến đường thẳng IC’
A.
2a 13
3
B.
3a 13
13
C.
a3
3
D.
a 13
3
ng dn gii
Tính
d C,IC'
Trong mp(C’IC) dựng
CK IC'
tại K ta được:
d C,IC' CK
Xét
OC'.CI
CIC' OC'.CI CK.IC' CK
IC'
a 3 a 3
OC' OC.tan60 . 3 a;CI
32
22
2 2 2 2
a 13a
IC' IO OC' a
12 12
Nên
a3
a.
3a 3a 13
2
d C,IC' CK
13
a 13 13
23
. Vy chọn đáp án B.
Câu 2.3. Khong cách t điểm O đến đường thng A’B’
a
a
a
60
°
J
O
I
B'
C'
A
C
B
A'
K
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 5
A.
2a 7
3
B.
a7
3
C.
a7
2
D.
a7
4
ng dn gii
Tính
d O,A'B'
C'O ABC A'B'C' OC' A'B'C'
. Gọi J là trung điểm ca
A'B' C'J A'B ' A'B'C' OJ A'B '
ịnh lí 3 đường vuông góc)
Tc là:
d O,A'B' OJ
Xét
2
2 2 2
3a a 7
OC'J OJ OC' C'J a
42
Tc là:
a7
d O,A'B'
2
. Vy chọn đáp án C.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cnh a, SA vuông c vi mt
phng (ABCD)
SA a
. Gi E trung điểm ca cnh CD. Tính theo a khong cách t
điểm S đến đường thng BE
A.
2a 5
5
B.
a5
3
C.
a5
5
D.
3a 5
5
ng dn gii
SA ABCD
, trong mt phng (ABCD) nếu dng
AH BE
ti H thì
SH BE
ịnh lí 3 đường vuông góc). Tc
là khong cách t điểm S đến đường thng BE bằng đoạn SH.
Ta có:
2
ABE
1 1 a 1
S AB.EF a.a AH.BE
2 2 2 2
2
2 2 2
a a 5
BE BC CE a
42
Nên
2
a 2a
AH
BE
5

, mà
SAH
vuông ti A, nên:
2
2 2 2
4a 3a 3a 5
SH SA AH a
55
5
Vy
3 a 5
d S ,BE
5
. Vy chọn đáp án D.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a, tâm O,
SA ABCD
,
SA a
. Gọi I trung điểm ca SC M là trung đim ca AB. Tính khong cách t đim
I đến đường thng CM
a
a
a
F
E
C
A
D
B
S
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 6
A.
a2
5
B.
a3
17
C.
a 30
10
D.
a3
7
ng dn gii
Do
IO ABCD
nên nếu dng
OK CM K CM
thì
IK CM
.
Tc là:
d I,CM IK
.
2
2 2 2
a
IK OI OK OK
4
Do
OMC
1
S OK.MC
2
222
OMC
2
2
aaa
2
2 8 4
2S
a
OK
MC
25
a
a
4





Suy ra
22
a a a 6 a 30
IK
4 20 10
25
. Vy chọn đáp án C.
Câu 5. Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a, gi O tâm ca đáy
a3
SO
3
.
Gọi I là trung điểm ca BC và K là hình chiếu ca O lên SI. Tính khong cách t O đến SA.
A.
a5
5
B.
a3
3
C.
a2
3
D.
a6
6
ng dn gii
Dng
OH SA
ti H
d O,SA OH
Ta :
2 2 a 3 a 3
OA AI . SO
3 3 2 3
, suy ra:
1 1 a 3 a 6
OH SA . . 2
2 2 3 6
Vy
a6
d O,SA
6
. Vy chọn đáp án D.
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính khong cách t C đến AC.
A.
a6
7
B.
a3
2
C.
a6
3
D.
a6
2
ng dn gii
Nhn xét rng:
BAC' CA'A DAC' A'AC
B'C'A D'C'A
nên
a
a
a
I
O
M
C
A
D
B
K
a
a
a
a
3
3
O
I
H
A
C
B
S
K
C
B
D
A
C'
A'
B'
D'
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 7
khong cách t các điểm B, C, D, A’, B’, D’ đến đường chéo AC’ đều bng nhau.
H
CH
vuông góc với AC’, ta được:
2 2 2
1 1 1 a 6
CH
3
CH AC CC'
. Vy chọn đáp án C.
Câu 8. Cho hình chóp t giác S.ABCD có tt c các cạnh đều bng a. Khong cách t D đến
đưng thng SB bng:
A.
a
B.
a
2
C.
a
3
D.
a3
2
ng dn gii
Gọi H giao điểm ca AC và BD.
AB BC CD DA a
ABCD là hình thoi.
Do đó
AC BD
đồng thời H là trung điểm ca AC và BD.
SAC
cân ti S
SH AC
(1)
SBD
cân ti S
SH BD
(2)
T (1) và (2) suy ra:
SH ABCD
(3)
SA SB SC SD
nên
HA HB HC HD
.
Suy ra ABCD là hình vuông (t giác đều) (4)
T (3) và (4) ta được S.ABCD là hình chóp t giác đều.
Xét
SBD
ta có:
2 2 2
SA SB a,BD a 2 BD SB SD
. Thế nên
SBD
vuông ti S.
Suy ra
DS SB
. Vy
d D ,SB DS a
. Vy chọn đáp án A.
Câu 9. Cho t din ABCD có
AB BCD , BC 3a, CD 4a, AB 5a
. Tam giác BCD
vuông ti B. Tính khong cách t đim A đến đường thng CD.
A.
a
B.
a
2
C.
a
3
D.
a3
2
ng dn gii
Ta có
AC CD d A,CD AC
22
2 2 2 2
ABC A 90
AC AB BC 5a 3a 34a

AC a 34
Câu 10. Cho tam giác ABC
AB 14,BC 10,AC 16
. Trên đường thng vuông góc vi
mt phng (ABC) ti A ly điểm O sao cho
OA 8
. Khong cách t điểm O đến cnh BC
là:
H
A
C
B
D
S
B
D
C
A
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 8
A.
83
B.
16
C.
82
D.
24
ng dn gii
Na chu vi tam giác ABC:
14 16 10
p 20
2


ABC
S 20. 20 14 20 16 20 10 40 3
ABC
2S
80 3
AH 8 3
BC 10
Ni OH thì
OH BC
. Khong cách t O đến BC là OH:
22
OH OA AH 16
Vy chn đáp án B.
Câu 11. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti A,
BC 2a
,
ABC 60
. Gi M
là trung điểm cnh BC và
SA SC SM a 5
. Khong cách t S đến cnh AB là:
A.
a 17
4
B.
a 19
2
C.
a 19
4
D.
a 17
2
ng dn gii
Chân đường cao hình chóp là tâm H ca đường tròn ngoi tiếp tam giác AMC (Do
SA SC SM
).
Góc
AMC 120
, nên H ngoài tam giác AMC và HAM là tam giác đều nên:
HM AM a
2 2 2 2
SH SM HM 5a a 2a
T H k
HK AB
thì
SK AB
: SK khong cách t S đến
cnh AB.
a3
HK MI
2

(do ABM tam giác đều cnh bng a)
22
2 2 2
3a 19a a 19
SK SH HK 4a
4 4 2
.
Vy chn đáp án B.
A
C
B
O
H
60
°
I
K
M
A
C
B
S
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 9
DẠNG 2. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy,
SA a
. Góc
giữa đường thng SD mt phng (SAC) bng
0
30
. Tính khong cách t điểm D đến
mt phng (SBM) với M là trung điểm CD.
A.
a
3
B.
2a
3
C.
4a
3
D.
5a
3
ng dn gii
Chng minh
DB SAC
Hình chiếu vuông góc ca DS lên
(SAC) là SO, c gia SD và (SAC)
0
DSO 30
. Đặt
DO x
,
ta có
SO x 3
(O là giao ca AC và BD)
T
2 2 2
a
SO AO SA x
2
Gọi N trung điểm ca AB
DN/ /BM
Suy ra
1
d D; SBM d N; SBM d A; SBM
2

K
AI BM, AH SM
.
T đó chứng minh được
AH SBM d A; SBM AH
Trong (ABCD):
2
ABM ABCD BCM
a
S S S
2
ABM
1 2a
S AI.BM AI
2
5
Khi đó:
2 2 2
1 1 1 a
AH a d D; SBM
33
AH AI SA
.
Vy chn đáp án A.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD nh chữ nht vi
A B a 2
và
BC a
.
Cnh bên SA vuông c với đáy c giữa cnh n SC với đáy
0
60
. Tính khong
cách t điểm C đến mt phng (SBD)
A.
a 38
29
B.
3a 58
29
C.
3a 38
29
D.
3a
29
ng dn gii
O
M
D
N
B
C
A
S
I
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 10
Gọi H là hình chiếu vuông c
của A trên BD K hình chiếu
vuông góc của A trên SH.
Ta
SA BD
AH BD
nên
BD SAH
.
Suy ra
AK BD
.
AK SH
nên
AK SBD
Ta có:
d C; SBD d A; SBD AK
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 29
AK SA AH SA AB AD 18a
Vy
3a 58
d C; SB D AK
29

. Vy chọn đáp án B
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a,
SA ABCD
và
SA a 3
. Gi I hình chiếu ca A lên SC. T I lần lượt v các đường thng song song
vi SB, SD ct BC, CD ti P, Q. Gi E, F lần lượt giao điểm ca PQ vi AB, AD. nh
khong cách t E đến mt phng (SBD).
A.
3a 21
11
B.
a 21
9
C.
3a 21
7
D.
a 21
7
ng dn gii
Gọi O tâm của hình vuông
ABCD.
Qua A dựng
AH SO
. Dễ dàng
chứng minh được
AH BD
Khi đó
AH d A, SBD
Trong tam giác vuông SAC, ta có:
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2
2 2 2
IC AC AC AB BC 2a 2
CI.SC AC
SC 5
SC SA AC 2a 3a
SA AB BC


CBS
IP CP CI CP 2
IP SP
SB CB CS CB 5
Áp dụng đnh lý Talet:
BE BP 3 BE BC CP 3
CQ PC 2 CQ PC 2
5
AB CD CQ QP CQ BE BE
3
Do
AEF
vuông ti A nên:
O
F
E
Q
P
D
C
A
B
S
I
H
60
°
B
D
C
A
S
H
K
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 11
2
2
22
AEF
1 1 1 32 32a
S AE.AF AE AB BE AB
2 2 2 25 25
(đvdt)
DA 5 3
d E, SBD d A, SBD
DE 3 5
Tam giác SAO vuông tại A, khi đó
2
2
2 2 2
1 1 1 3a
AH
7
AH SA AO
Vy
3 a 21
d E, SBD
7
Câu 4. Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác vuông ti B,
BA a, BC 2a
,
SA 2a
,
SA ABC
. Gi H, K lần lượt hình chiếu ca A trên SB, SC. Tính khong cách t đim
K đến mt phng (SAB)
A.
8a
9
B.
a
9
C.
2a
9
D.
5a
9
ng dn gii
BC SAB
nên:
AH BC, AH SBC
AH HK, AH SC
AK SC
SC AHK
Ta có:
AB.SA 2a
AH
SB
5

,
AC.SA 2 5a
AK
SC 3

,
22
8a
HK AK AH
35
,
4a
SK
3
3
S.AHK
1 4a 2a 8a 32
V . . . a
6 3 135
5 3 5
Mt khác
22
4
SH SA AH a
5
nên
2
AHS
4
Sa
5
Vy khong cách cn tìm là:
KSAH
AHS
3V
8a
d K, SAB
S9

.
Vy chn đáp án A.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang,
0
ABC BAD 90
,
BA BC a
,
AD 2a
. Cnh n SA vuông góc vi đáy
SA a 2
. Gi H là nh chiếu ca A lên SB.
Tính (theo a) khong cách t H đến mt phng (SCD)
A.
5a
3
B.
4a
3
C.
2a
3
D.
a
3
A
C
B
S
H
K
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 12
ng dn gii
Gọi I là trung điểm AD.
Ta có
AD
CI IA ID
2
, suy ra
ACD
vuông ti C.
CD AC
.
SA ABCD SA CD
nên ta
CD SD
hay
SCD
vuông. Gi
12
d , d
lần lượt là khong cách t B, H đến mp(SCD)
Ta có:
SA SB
SAB SHA
SH SA
2
2
SH SA 2
SB 3
SB
2
21
1
d
SH 2 2
dd
SB d 3 3
Th tích khi t din S.BCD:
3
SBCD
1 1 2a
V SA. AB.BC
3 2 6

Ta có:
22
SC SA AC 2a
,
2 2 2
SCD
1
CD CI ID 2a S SC.CD 2a
2
Ta có:
3
S.BCD 1 SCD 1
2
2a
3.
1a
6
V d .S d
32
2a
Vy khong cách t H đến mp(SCD) là
21
2a
dd
33

.
Vy chn đáp án D.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông ti A,
AB AC a
, I trung điểm
ca SC, hình chiếu vuông góc ca S lên mt phng
ABC
trung điểm H ca BC, mt
phng
SAB
to với đáy mt góc bng
0
60
. Tính khong cách t điểm I đến mt phng
SAB
theo a.
A.
a3
2
B.
a3
8
C.
a3
4
D.
a
4
ng dn gii
Gọi K là trung điểm ca AB
HK AB 1
SH ABC
nên
SH AB 2
T (1) và (2)
AB SK
I
A
D
B
C
S
H
60
°
K
H
C
B
A
S
M
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 13
Do đó góc giữa
SAB
với đáy bằng góc gia SK và HK và bng
0
SKH 60
Ta có
a3
SH HK.tanSKH
2

IH/ /SB
nên
IH/ / SAB
. Do đó
d I, SAB d H, SAB
T H k
HM SK
ti M
HM SAB d H, SAB HM
Ta có
2 2 2 2
1 1 1 16 a 3
HM
4
HM HK SH 3a
. Vy
a3
d I, SAB
4
.
Vy chn đáp án C.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông ti A và
AB 2a
,
AC 2a 3
. Hình
chiếu vuông c ca S trên mt phẳng (ABC) trung điểm H ca cnh AB. c gia hai
mt phng (SBC) (ABC) bng
0
30
. Tính khong cách t trung điểm M ca cnh BC
đến mt phng (SAC)
A.
a3
5
B.
a5
3
C.
a5
5
D.
3a
5
ng dn gii
Trong mặt phẳng (ABC) kẻ
HK BC
tại
K
BC SHK
Từ giả thiết ta có:
0
SHK 30
22
BC AB AC 4a
AC HK 3 a 3
sinABC HK
BC HB 2 2
Trong tam giác SHK có:
a
SH HKtanSKH
2

Do M là trung điểm ca cạnh BC nên MH // AC, do đó MH // (SAC). Suy ra:
d M, SAC d H, SAC
Trong mt phng (SAB) k
HD SA
ti D. Ta có:
AC SAB AC DH DH SAC
2 2 2
1 1 1 a 5
HD
5
DH HA HS
Vy
a5
d M, SAC d H, SAC HD
5
. Vy chọn đáp án C.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông ti A,
AB AC a
, I trung điểm
ca SC, hình chiếu vuông góc ca S lên mt phng (ABC) trung điểm H ca BC, mt
H
A
C
B
S
K
M
D
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 14
phng (SAB) to với đáy 1 góc bng
0
60
. Tính khong cách t điểm I đến mt phng
(SAB) theo a.
A.
a3
5
B.
a5
4
C.
a3
4
D.
a3
2
ng dn gii
Gọi K trung điểm của AB
HK AB 1
SH ABC
nên
SH AB 2
Từ (1) và (2)
AB SK
Do đó c giữa (SAB) với đáy bằng c
giữa SK và HK bằng
0
SKH 60
.
Ta có:
a3
SH HKtanSKH
2

Vậy
3
S.ABC ABC
1 1 1 a 3
V S .SH . AB.AC.SH
3 3 2 12
IH/ /SB
nên
IH/ / SAB
. Do đó
d I, SAB d H, SAB
T H k
HM SK
ti M
HM SAB d H, SAB HM
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 16 a 3
HM
4
HM HK SH 3a
. Vy
a3
d I, SAB
4
.
Vy chn đáp án C.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đu cnh a. Gi I trung điểm cnh
AB. Hình chiếu vuông góc ca đỉnh S trên mt phẳng đáy trung điểm H ca CI, c
giữa đường thng SA mặt đáy bng
0
60
. Tính theo a khong cách t điểm H đến mt
phng
SBC
A.
a7
29
B.
a 21
4 29
C.
a 21
3 29
D.
a 21
29
ng dn gii
K
H
C
B
A
S
M
H'
K
H
I
A
B
C
S
E
I'
H'
K
H
I
A
B
C
A'
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 15
Ta có:
22
a3
CI AC AI
2
Do đó
22
a7
AH AI IH
4
, suy ra
0
a 21
SH AH.tan60
4

Gọi A’, H’, I’ lần lượt là hình chiếu ca A, H, I trên BC, E hình chiếu của H trên SH’ thì
HE SBC d H; SBC HE
.
Ta có:
1 1 a 3
HH' II' AA'
2 4 8
. T
2 2 2
1 1 1 a 21
HE
4 29
HE HS HH'
Vy
a 21
d H; SBC
4 29
. Vy chọn đáp án B.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cnh a. Góc
0
BAC 60
hình
chiếu ca S tn mt phng
ABCD
trùng vi trng tâm ca tam giác ABC. Mt phng
SAC
hp vi mt phng
ABCD
góc
0
60
. Tính khong ch t B đến mt phng
SCD
A.
a
112
B.
2a
111
C.
6a
112
D.
3a
112
ng dn gii
Trong
SBD
kẻ
OE/ /SH
khi đó ta có
OC, OD, OE đôi một vuông góc. :
a a 3 3a
OC , OD , OE
2 2 8
Áp dụng công thức:
2 2 2 2
1 1 1 1 3a
d
112
d O, SCD OC OD OE
6a
d B, SCD 2d O, SCD
112

Vy chn đáp án C.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cnh a, c BAC bng
0
60
.
Hình chiếu vuông c ca S trên mt phng
ABCD
điểm H thuc đon BD sao cho
HD 2HB
. Đưng thng SO to vi mt phng
ABCD
góc
0
60
với O giao điểm ca
AC và BD. Tính khong cách t B đến mt phng
SCD
theo a
A.
3a 7
15
B.
3a 7
14
C.
a7
11
D.
2a 7
15
ng dn gii
E
O
H
A
B
C
D
S
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 16
Trong tam giác SHO có:
0
1 a 3 a
SH HO.tan60 . . 3
3 2 2
Tính khoảng cách từ B đến
SCD
:
22
22
a 57
SD SH HD ;
6
a 21
SC SH HC
6
2
SCD
a 57 a 21 SC SD CD
SD ; SC ; CD a, p
6 6 2
a 21
S p p SC p SD p CD 3
12

T (1), (2), (3) ta
3a 7
d B, SCD
14
. Vy chọn đáp án B.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC các mt ABC, SBC những tam giác đều cnh a. Góc
gia hai mt phng (SBC) (ABC) bng
0
60
. Hình chiếu vuông góc ca S xung (ABC)
nm trong tam giác ABC. Tính khong cách t B đến mt phng (SAC) theo a.
A.
2a 13
13
B.
3a 13
13
C.
3a 13
11
D.
a 13
13
ng dn gii
Gọi M là trung điểm ca BC.
Lp lun được góc gia (SBC) và (ABC) là
0
SMA 60
SAM
đều cnh bng
a3
2
2
SAM
3 3a
S
16

3
S.ABC SAM
2
SAC
3
B.SAC
2
SAC
1 a 3
V BC.S
3 16
1 a 13 a 3 a 39
S.
2 4 2 16
3V
3a 3 3a 13
d B, SAC
S 13
a 39
16.
16


Vy chn đáp án B.
60
°
60
°
H
O
C
B
A
D
S
60
°
M
A
C
B
S
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 17
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nht tâm I,
AB a, BC a 3
. Gi H là
trung điểm AI. Biết SH vuông c vi mt phẳng đáy tam giác SAC vuông ti S. Tính
khong cách t C đến mt phng (SBD)
A.
3a
11
B.
a
13
C.
3a
15
D.
5a
17
ng dn gii
SH ABCD SH AC
SAC
vuông ti S
2
SH HA.HC
22
AC AB BC 2a
, suy ra:
a 3a a 3
HA , HC SH
2 2 2
CI 2HI d C, SBD 2d I, SBD
H
HN BD, N BD
HK SN, KN
.
Suy ra:
HK SBD
nên
d H, SBD HK
Ta có:
ABD
AB.AD a 3
AB.AD 2S 2HN.BD HN
2BD 4
Ta có:
2 2 2
1 1 1 3a
HK
2 15
HK HN SH
. Vy
3a
d C, SBD 2HK
15

Vy chn đáp án D.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông,
BD 2a
; tam giác SAC
vuông ti S nm trong mt phng vuông c với đáy,
SC a 3
. Tính khong cách t
điểm B đến mt phng (SAD)
A.
3a 21
7
B.
a 21
7
C.
4a 21
7
D.
2a 21
7
ng dn gii
K
SH AC, H AC
Do
SAC ABCD SH ABCD
22
SA.SC a 3
SA AC SC a, SH
AC 2
Ta có:
22
a
AH SA SH CA 4HA
2
d C, SAD 4d H, SAD

Do
BC/ / SAD d B, SAD d C, SAD 4d H, SAD
H
I
A
B
C
D
S
N
K
K
C
B
A
D
S
H
J
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 18
K
HK AD K AD , HJ SK J SK
Chng minh được
SHK SAD
HJ SK HJ SAD
d H, SAD HJ
;
AHK
vuông ti
0
a2
K HK AHsin45
4
22
SH.HK a 3
HJ
27
SH HK
. Vy
2a 3 2a 21
d B, SAD
7
7

.
Vy chn đáp án D.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nht
AB a
,
BC 2a 2
.
Hình chiếu ca S n mt phẳng đáy trọng tâm ca tam giác ABC. Góc giữa đường
thng SB mt phng (ABCD) bng
0
60
. Tính khong cách t điểm A đến mt phng
(SBC)
A.
3a 21
7
B.
a 21
7
C.
4a 21
7
D.
2a 21
7
ng dn gii
Gọi H trng tâm ca tam giác ABC
O tâm của hình ch nhật, ta có:
2
2
2 2 1 1
BH BO . AC a 2 2a a
3 3 2 3
Ta
SH ABCD
nên góc giữa SB và
mặt phẳng (ABCD) là góc
0
SBH 60
Trong tam giác vuông SHB ta có:
0
SH BHtanSBH a.tan60 a 3
Ta có:
3
d A; SBC 2d 0; SBC 2. d H; SBC 3d H; SBC
2
K
HK BC K BC , HI SK I SK 1
Ta có:
SH ABCD SH BC
Do đó
BC SHK BC HI 2
T (1) và (2) suy ra
HI SBC
nên
d H; SBC HI
Ta có
11
HK DC a
33

. Trong tam giác vuông SHK ta có:
2 2 2
2
a
a 3.
SH.HK a 3 a 21
3
HI
14
28
SH HK a
3a
9
.
O
K
H
C
B
A
D
S
I
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 19
Vy
3a 21
d A ; SB C 3 d H; SB C 3H I
14
. Vy chọn đáp án D.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có
0
AB AC, BC a 3, BAC 120
. Gọi I là trung điểm cnh
AB. Hình chiếu vuông góc ca đỉnh S trên mt phẳng đáy trung điểm H ca CI, c
giữa đường thng SA và mặt đáy bng
0
60
. Tính khong cách t điểm A đến mt phng
(SBC)
A.
4a 37
37
B.
a
37
C.
3a 37
37
D.
2a 37
37
ng dn gii
Theo định lý cosin trong tam giác ABC ta được
AB AC a
Ta có
2
2 2 2 0
7a
CI AI AC 2AI.AC.cos120
4
a7
CI
2

Do đó:
2 2 2
2
2
2 AI AC CI
3a a 3
AH AH
4 16 4

Suy ra
0
3a
SH AH.tan60
4

AH ct BC ti K. Gọi A’, H’, I’ lần lượt là hình chiếu ca A, H, I trên BC.
Ta có:
d A; SBC
AK AA'
4
HK HH'
d H; SBC
d A; SBC 4d H; SBC
Gi E là hình chiếu của H trên SH’ thì
HE SBC d H; SBC HE
1a
HH' AA'
48

và t
2 2 2
1 1 1 3a
HE
4 37
HE HS HH'
Vy
3a 37
d A; SB C 4HE
37

. Vy chọn đáp án C.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCDhình thang vuông ti A B. Hình chiếu
ca S lên mt phng (ABCD) trùng với giao đim I ca AC và BC. Mt bên (SAB) hp vi
120
°
K
H
I
A
B
C
S
H'
E
H
I
A'
B
C
A
I'
K
H'
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 20
đáy một góc
0
60
. Biết rng
AB BC a, AD 3a
. Tính khong cách t D đến mt phng
(SAB) theo a
A.
4a 3
5
B.
3a
4
C.
3a 3
7
D.
3a 3
2
ng dn gii
Gọi K là hình chiếu của I lên AB.
Suy ra
0
SKI 60
.
Do
KI BI
IK / /AD
AD BD

.
BI BC a 1 BI 1 BI 1
ID AD 3a 3 BI ID 4 BD 4
Suy ra
KI 1 3a 3a 3
KI SI
AD 4 4 4
Gi H là hình chiếu ca I lên SK. Ta có
AB IK
AB IH
AB SI

T đó suy ra
IH SAB d I; SAB IH
Mà do
DB 4IB d D; SAB 4d I; SAB 4IH
Li có
2 2 2 2 2
1 1 1 16 16 3a 3
IH
8
IH IS IK 27a 9a
Vy
3 a 3
d D; SAB
2
. Vy chọn đáp án D.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O cnh bng a, góc
0
DAB 120
. Hai mt phng (SAC) (SBD) cùng vuông góc với đáy. c giữa (SBC)
mặt đáy bằng
0
60
. Tính th khong cách t A đến (SBC)
A.
a3
5
B.
3a
4
C.
3a
7
D.
3a 3
2
ng dn gii
SAC ABCD
SBD ABCD SO ABCD SO BC
SAC SBD SO

Kẻ
OK BC BC SOK
0
SBC , ABCD SKO 60
60
°
I
B
C
D
A
S
K
H
120
°
60
°
O
A
D
C
B
S
K
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 21
AO SBC C
d A; SBC 2d O; SBC


2 2 2
SBC SOK
SBC SOK SK OH SBC d O; SBC OH
OH SK
1 1 1 3a 3a
OH d A; SBC
84
OH OK OS
Vy chn đáp án B.
Câu 19. Trong mt phẳng (P), cho hình thoi ABCD có độ dài các cnh bng a,
0
ABC 120
.
Gi G trng tâm tam giác ABD. Trên đường thng vuông góc vi (P) ti G, lấy điểm S
sao cho
0
ASC 90
. Tính khong cách t điểm G đến mt phng (SBD) theo a.
A.
a
17
B.
a2
27
C.
a2
17
D.
a
37
ng dn gii
00
ABC 120 BAD 60 ABD
đều cnh a.
Gọi O là giao điểm ca AC và BD.
a 3 2 a 3
AO ; AG AO ; AC a 3
2 3 3
a6
SG GA.GC
3
(
SAC
vuông tại S, đường cao
SG).
K
GH SO GH SBD
BD GH SAO d G; SBD GH
SGO
vuông tại G, đường cao GH
2 2 2 2
1 1 1 27 a 2
GH
27
GH GS GO 2a
. Vy chọn đáp án B.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nht tâm I,
AB a, BC a 3
. Gi H là
trung điểm AI. Biết SH vuông c vi mt phẳng đáy tam giác SAC vuông ti S. Tính
khong cách t C đến mt phng (SBD)
A.
a
5
B.
2a
7
C.
3a
17
D.
3a
15
Phân tích:
SH ABCD SH AC
.
SAC
vuông ti S
2
SH HA.HC
G
D
O
A
B
C
S
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 22
22
AC AB BC 2a
, suy ra:
a 3a a 3
HA , HC SH
2 2 2
CI 2HI d C, SBD 2d H, SBD
. H
HN BD, N BD
HK SN, KN
.
Suy ra:
HK SBD
nên
d H, SBD HK
ng dn gii
Ta có:
ABD
AB.AD 2S 2HN.BD
AB.AD a 3
HN
2BD 4

Ta có:
2 2 2
1 1 1 3a
HK
2 15
HK HN SH
. Vậy
3a
d C, SBD 2HK
15

.
Vậy chọn đáp án D.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông,
BD 2a
; tam giác SAC
vuông ti S nm trong mt phng vuông c với đáy,
SC a 3
. Tính theo a khong
cách t điểm B đến mt phng (SAD)
A.
2a 13
7
B.
2a
7
C.
2a 21
7
D.
a 13
7
ng dn gii
K
SH AC, H AC
Do
SAC ABCD SH ABCD
22
SA.SC a 3
SA AC SC a, SH
AC 2
Ta có:
22
a
AH SA SH CA 4HA d C, SAD 4d H, SAD
2
Do
BC/ / SAD d B, SAD d C, SAD 4d H, SAD
K
HK AD K AD , HJ SK J SK
Chng minh được
SHK SAD
HJ SK HJ SAD
d H, SAD HJ
AHK
vuông ti
0
a2
K HK AHsin45
4
H
I
A
B
C
D
S
N
K
K
C
B
A
D
S
H
J
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 23
22
SH.HK a 3
HJ
27
SH HK
. Vy
2a 3 2a 21
d B, SAD
7
7

.
Vy chn đáp án C.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nht
AB a
,
BC 2a 2
.
Hình chiếu ca S n mt phẳng đáy trọng tâm ca tam giác ABC. Góc giữa đường
thng SB mt phng (ABCD) bng
0
60
. Tính theo a khong cách t điểm A đến mt
phng (SBC)
A.
3a 21
14
B.
a 21
15
C.
a 21
13
D.
a 21
5
ng dn gii
Gi H là trng tâm ca tam giác ABC và O tâm ca hình
ch nht, ta có:
2
2
2 2 1 1
BH BO . AC a 2 2a a
3 3 2 3
Ta có
SH ABCD
nên góc gia SB và mt phng (ABCD)
là góc
0
SBH 60
Trong tam giác vuông SHB ta có:
0
SH BHtanSBH a.tan60 a 3
Ta có:
3
d A; SBC 2d 0; SBC 2. d H; SBC 3d H; SBC
2
K
HK BC K BC , HI SK I SK 1
Ta có:
SH ABCD SH BC
. Do đó
BC SHK BC HI 2
T (1) và (2) suy ra
HI SBC
nên
d H; SBC HI
Ta có
11
HK DC a
33

. Trong tam giác vuông SHK ta có:
2 2 2
2
a
a 3.
SH.HK a 3 a 21
3
HI
14
28
SH HK a
3a
9
.
Vy
3a 21
d A ; SB C 3 d H; SB C 3H I
14
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có
0
AB AC, BC a 3, BAC 120
. Gọi I là trung điểm cnh
AB. Hình chiếu vuông góc ca đỉnh S trên mt phẳng đáy trung điểm H ca CI, c
giữa đường thng SA mặt đáy bằng
0
60
. Tính theo a khong cách t điểm A đến mt
phng (SBC)
O
K
H
C
B
A
D
S
I
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 24
A.
3a 21
14
B.
a 21
15
C.
a 21
13
D.
a 21
5
ng dn gii
Theo định cosin trong tam giác ABC ta được
AB AC a
Ta
2
2 2 2 0
7a
CI AI AC 2AI.AC.cos120
4
a7
CI
2

Do đó
2 2 2
2
2
2 AI AC CI
3a a 3
AH AH
4 16 4

Suy ra
0
3a
SH AH.tan60
4

AH ct BC ti K. Gọi A’, H’, I’ lần lượt hình chiếu
ca A, H, I trên BC.
Ta có:
d A; SBC
AK AA'
4
HK HH'
d H; SBC
d A; SBC 4d H; SBC
Gi E là hình chiếu của H trên SH’ thì
HE SBC d H; SBC HE
1a
HH' AA'
48

và t
2 2 2
1 1 1 3a
HE
4 37
HE HS HH'
Vy
3a 37
d A; SB C 4HE
37

Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCDhình thang vuông ti A B. Hình chiếu
ca S lên mt phng (ABCD) trùng với giao đim I ca AC và BC. Mt bên (SAB) hp vi
đáy một góc
0
60
. Biết rng
AB BC a, AD 3a
. Tính khong cách t D đến mt phng
(SAB) theo a
A.
3a 5
4
B.
a2
5
C.
a3
13
D.
3a 3
2
ng dn gii
Gi K là hình chiếu ca I lên AB.
Suy ra
0
SKI 60
.
Do
KI BI
IK / /AD
AD BD

.
120
°
K
H
I
A
B
C
S
H'
E
H
I
A'
B
C
A
I'
K
H'
60
°
I
B
C
D
A
S
K
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 25
BI BC a 1 BI 1 BI 1
ID AD 3a 3 BI ID 4 BD 4
Suy ra
KI 1 3a 3a 3
KI SI
AD 4 4 4
Gi H là hình chiếu ca I lên SK. Ta có
AB IK
AB IH
AB SI

T đó suy ra
IH SAB d I; SAB IH
Mà do
DB 4IB d D; SAB 4d I; SAB 4IH
Li có
2 2 2 2 2
1 1 1 16 16 3a 3
IH
8
IH IS IK 27a 9a
Vy
3 a 3
d D; SAB
2
. Vy chọn đáp án D.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O cnh bng a, góc
0
DAB 120
. Hai mt phng (SAC) (SBD) cùng vuông góc với đáy. c giữa (SBC)
mặt đáy bằng
0
60
. Tính khong cách t A đến (SBC)
A.
3a
4
B.
a2
3
C.
a3
3
D.
5a
2
ng dn gii
SAC ABCD
SBD ABCD SO ABCD SO BC
SAC SBD SO

K
OK BC BC SOK
0
SBC , ABCD SKO 60
a 3 3a
OK SO ; AO SBC C
44
d A; SBC 2d O; SBC

2 2 2
SBC SOK
SBC SOK SK OH SBC d O; SBC OH
OH SK
1 1 1 3a 3a
OH d A; SBC
84
OH OK OS
Vy chn đáp án A.
120
°
60
°
O
A
D
C
B
S
K
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 26
Câu 26. Trong mt phẳng (P), cho hình thoi ABCD có độ dài các cnh bng a,
0
ABC 120
.
Gi G trng tâm tam giác ABD. Trên đường thng vuông góc vi (P) ti G, lấy điểm S
sao cho
0
ASC 90
. Tính khong cách t điểm G đến mt phng (SBD) theo a.
A.
a7
5
B.
a2
5
C.
a6
9
D.
a3
5
ng dn gii
00
ABC 120 BAD 60 ABD
đều cnh a.
Gọi O là giao điểm ca AC và BD.
a 3 2 a 3
AO ; AG AO ; AC a 3
2 3 3
a6
SG GA.GC
3
(
SAC
vuông tại S, đường cao SG).
K
GH SO GH SBD
BD GH SAO d G; SBD GH
SGO
vuông tại G, đường cao GH
2 2 2 2
1 1 1 27 a 6
GH
9
GH GS GO 2a
Vy chn đáp án C.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông ti A D,
AB 3a, AD DC a
. Gọi I là trung điểm ca AD, biết hai mt phng (SBI) (SCI) cùng
vuông góc với đáy và mặt phng (SBC) to vi đáy một góc
0
60
. Tính khong cách t
trung điểm cnh SD đến mt phng (SBC)
A.
a 17
5
B.
a 15
20
C.
a6
19
D.
a3
15
ng dn gii
V
IK BC BC SIK SKI
c gia
mt phng (SBC) vi mặt đáy nên
0
SKI 60
.
22
IDC IAB
1 a 1 3a
S DI.DC , S AI.BI
2 4 2 4

Suy ra
2
BIC ABCD ICD IAB
S S S S a
Mt khác
2
2
BC AB CD AD a 5
IAB
1
S IK.BC
2
. Suy ra
2
2a 2a 5
IK
5
a5

Trong tam giác vuông SIK ta có:
0
2a 15
SI IKtan60
5

G
D
O
A
B
C
S
H
E
M
I
A
D
C
S
B
K
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 27
Gọi M là trung điểm ca SD, tính
d M, SBC
Gọi E giao điểm ca AD vi BC, ta có:
ED DC 1 1
ED AD ID
EA AB 3 2
Do đó
11
d M, SBC d D, SBC d I, SBC
24

Gi H là hình chiếu ca I lên SK ta có:
d I, SBC IH
Trong tam giác vuông SIK, ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 5 5 5 a 15
IH
5
IH SI IK 12a 4a 3a
Vy
a 15
d M, SBC
20
. Vy chọn đáp án B.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, gi M là trung điểm ca AB.
Tam giác SAB cân ti S nm trong mt phng vuông góc với đáy
ABCD
, biết
SD 2a 5
, SC to vi mặt đáy
ABCD
mt góc
0
60
. Tính theo khong cách gia hai
đưng thng DM và SA.
A.
a 15
79
B.
a5
79
C.
2a 15
79
D.
3a 5
79
ng dn gii
Theo gi thiết ta có
SM ABCD
MC là hình chiếu ca SC trên
ABCD
nên góc gia SC
vi mt phng
ABCD
0
SCM 60
Trong tam giác vuông SMC và SMD ta có:
2 2 0
SM SD MD MC.tan60
ABCD hình
vuông nên
MC MD
2 2 2
SD MC 3MC MC a 5 SM a 15
Dng hìnhnh hành AMDI ta
AI/ /MD
nên
d DM,SA D DM, SAI d M, SAI
K
MH AI
MK SH
. Chng minh
d M, SAI MK
Tính được
2a 2a 15
MH MK
5 79
. Vy chọn đáp án C.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh a, mt bên SAB là tam giác
vuông cân tại đỉnh S nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính theo a
khong cách giữa hai đường thng SB và AC.
I
M
C
B
A
D
S
H
K
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 28
A.
a3
7
B.
a 21
3
C.
a 21
7
D.
a 21
3
ng dn gii
Theo bài ta có:
SH ABC
a
SH
2
Dựng đường thẳng d đi qua B và
d/ /AC
d AC,SB d A; SB,d 2d H; SB,d
K đon thng HJ sao cho
HJ d, J d
.
K đon thng HK sao cho
HK SJ, K SJ
d H; SB,d HK
2 2 2
1 1 1 a 3
HK
27
HK HJ SH
3 a 21
d AC,SB 2HK a
77
.
Vy chọn đáp án C.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nht,
AB a, AD 2a
. Tam giác SAB
cân ti S và nm trong mt phng vuông c với đáy. Góc giữa đường thng SC mt
phng (ABCD) bng
0
45
. Gi M trung điểm ca SD. Tính theo a khong cách t đim
M đến mt phng (SAC)
A.
a 1353
98
B.
a 153
89
C.
a 1353
89
D.
a 1513
89
ng dn gii
Gọi H trung điểm ca AB
SH ABCD
, suy ra HC
hình chiếu ca SC lên (ABCD)
0
SCH 45
2
2
a a 17
SH HC 4a
42
11
d M, SAC d D, SAC d B, SAC d H, SAC
22
K
HI AC, HK SI HK AC HK SAC d H, SAC HK
K
1
BE AC HI BE
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5 2a a
BE HI
55
BE BA BC a 4a 4a
d
H
A
C
B
S
J
K
45
°
E
H
C
B
A
D
S
I
K
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 29
T đó suy ra
2 2 2 2 2 2
1 1 1 5 4 89 a 17 a 1513
d M, SAC
89
89
HK HI HS a 17a 17a
Vy chn đáp án D.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cnh a. SAB tam giác vuông
cân ti S và nm trong mt phng vuông c với đáy, c giữa cnh SC mt phng
(ABCD) bng
0
60
, cnh
AC a
. Tính theo a khong cách t A đến mt phng (SBC)
A.
3a 13
13
B.
3a 13
11
C.
3a 11
11
D.
a 13
13
ng dn gii
Gọi I là trung điểm ca đoạn AB
SI AB, SAB ABCD SI ABCD
nên
0
a3
SCI SC; ABCD 60 , CI
2
0
3a
SI CItan60
2
Gọi M trung điểm ca đoạn BC, N trung điểm ca đon
BM.
a 3 a 3
AM IN
24
Ta có
BC IN, BC SI BC SIN
.
Trong mt phng (SIN) k
IK SN, K SN
. Ta có:
IK SN
IK SBC d I; SBC IK
IK BC
Li có:
2 2 2
1 1 1 3a 13 3a 13
IK d I; SBC
26 26
IK IS IN
3a 13
d A; SBC
13

Vy chn đáp án A.
Câu 32. Cho nh chóp S.ABCD đáy nh vuông cnh a. Mt bên SAB tam giác
vuông ti S nm trong mt phng vuông c với đáy, hình chiếu vuông góc ca S trên
đưng thẳng AB điểm H thuộc đoạn AB sao cho
BH 2AH
. Gọi I giao điểm ca HC
và BD. Tính khong cách t I đến mt phng (SCD)
A.
a 33
15
B.
3a 22
55
C.
3a 33
11
D.
a 23
12
ng dn gii
Ta có:
2
2
2a a 2
SH HA.HB SH
93
d I; SCD
IC
HC
d H; SCD
IC CD 3 IC 3
IH BH 2 HC 5
N
M
D
I
A
B
C
S
K
K
I
H
D
A
B
C
S
M
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 30
2 2 2 2
2 2 2 2
13
CH BH BC a
9
1 1 1 11 a 22
HM
11
HM SH HK 2a
3a 22
d I; SCD
55
Vy chn đáp án C.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông ti B,
BA 3a
,
BC 4a
, mt
phng (SBC) vuông c vi mt phng (ABC). Biết
SB 2a 3
0
SBC 30
. Tính khong
cách t điểm B đến mt phng (SAC) theo a.
A.
3a
7
B.
6a
7
C.
a
7
D.
7a
7
ng dn gii
Cách 1: Gi H là hình chiếu ca S trên BC.
SBC ABC
nên
SH ABC
Ta có
SH a 3
Ta tam giác SAC vuông ti S vì
SA a 21, SC 2a
,
AC 5a
2
SAC
S a 21
Nên ta có được:
S.ABC
SAC
3V
6a
d B, SAC
S
7

Vy chn đáp án B.
Cách 2: H
HD AC D AC , HK SD K SD
HK SAC HK d H, SAC
BH SBsinSBC 3a BC 4HC
Hay
d B, SAC 4d H, SAC
22
HC 3a
AC AB BC 5a, HC BC BH a HD AB.
AC 5
22
SH.HD 3a 7
HK
14
SH HD

Vy,
6a 7
d B, SAC 4d H, SAC 4HK
7
Câu 34. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD cạnh đáy và cạnh bên đều bng a.Tính
khong cách t A đến (SCD)
A
C
B
H
S
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 31
A.
a6
7
B.
a6
5
C.
a6
2
D.
a6
3
ng dn gii
Cách 1. Ta có:
3
S.ACD S.ABCD
1 a 2
VV
2 12

Mt khác
SACD SCD
3
SACD
2
SCD
1
V S .d A, SCD
3
a2
3V
a6
4
d A, SCD
S3
a3
4
Vy chn đáp án D.
Cách 2. Gi I là trung điểm ca CD, dng
OH SI H SI
, ta có:
CD OI
CD SOI CD OH
CD SO
;
OH SI
OH SCD OH d O, SCD
OH CD
Trong tam giác vuông SOI,
a 2 a
.
SO.OI a 6
22
OH.SI SO.OI OH
SI 3
a3
4
d A, SCD
CA
AO SCD C 2
CO
d O, SCD
2a 6
d A, SCD 2d O, SCD 2OH
3
Bài 35. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gi B’, C’ lần lượt là trung điểm ca
SB, SC. Tính khong cách t C đến mt phẳng (ABC’) biết rng
SBC AB'C'
A.
a 53
4
B.
a3
14
C.
a5
14
D.
a 35
14
ng dn gii
Gọi M, N trung điểm ca BC, BA. H, K hình
chiếu ca S xung mt phng (ABC).
a3
SA
2
,
a 15
SH
6
và th tích khi chóp S.ABC là
a5
V
24
Tam giác C’AB cân tại C
22
7
C'N C'K KN a
4
nên ta có
2
ABC'
7
Sa
8
O
I
D
C
A
S
B
H
K
C'
B'
H
N
M
A
C
B
S
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 32
Vy
C. C'AB
C'AB C'AB
3V
3V
d C, C'AB
S 2S

hay khong cách cn tìm là:
a 35
d C, C'AB
14
.
Vy chn đáp án D
Bài 36. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy tam giác n,
AB AC a
,
0
BAC 120
.
Mt phng
AB'C'
to vi mặt đáy góc
0
60
. Tính khong cách t đưng thẳng BC đến
mt phng
AB'C'
theo a.
A.
a3
4
B.
a5
14
C.
a7
4
D.
a 35
21
ng dn gii
Xác định c giữa
AB'C'
và mặt đáy
0
AKA' AKA' 60
Tính
0
1 a a 3
A'K A'C' AA' A'K.tan60
2 2 2
d B; AB'C' d A'; AB'C'
Chứng minh:
AA'K AB'C'
Trong mặt phẳng
AA'K
dựng A’H vuông c với
AK A'H AB'C'
d A'; AB'C' A'H
Tính
a3
A'H
4
. Vậy
a3
d B; AB'C'
4
Vy chn đáp án A.
Bài 37. Cho lăng tr
1 1 1
ABC.A B C
có các mt bên là các hình vuông cnh a. Gi D, E, F ln
ợt trung điểm các cnh
1 1 1 1
BC, A C , B C
. Tính theo a khong cách giữa hai đường
thng DE và
1
AF
.
A.
a 17
3
B.
a
17
C.
a 17
4
D.
a 17
2
ng dn gii
Gi
mt phng cha DE song song vi
1
AF
, thì
khong cách cn tính bng khong cách t F đến
.
Theo gi thiết suy ra ng trụ đã cho lăng trụ đứng
đáy là tam giác đều cnh a.
Gọi K trung điểm ca
1
FC
thì
1
EK/ /A F/ /AD
, suy ra
ADKE
.
K
E
D
F
B
B
1
C
1
A
1
C
A
H
K
C
B
B'
C'
A'
A
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 33
Ta có
1 1 1
A F B C
1 1 1 1 1
A F BCC B EK BCC B
Gi H hình chiếu vuông c của F n đường thng DK t
FH ADKE
, suy ra FH
khong cách cn tính.
Trong tam giác vuông DKF, ta có:
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
FH FD FK a
a
4



a
FH
17

Vy chn đáp án B.
Câu 38. Cho ng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ đáy ABCD hình thoi cnh a góc
0
BAD 60
. Gọi O, O’ lần lượt tâm ca hai đáy,
OO' 2a
. Gọi S trung điểm ca OO’.
Tính khong cách t điểm O đến mt phng (SAB)
A.
a3
11
B.
a3
19
C.
a
19
D.
3a
19
ng dn gii
Từ giả thiết suy ra
ABD
đều cạnh bằng a, ACC’A’,
BDD’B’ các hình ch nhật với
AA' BB' 2a, AC a 3, BD a
. Do đó:
2
ACC'A'
2
BDD'B'
S AA'.AC 2a 3
S BB'.BD 2a


Ta có:
OO' ABCD OO' AB
Kẻ OK vuông góc với AB thì
AB SOK
Kẻ OH vuông c vi SK, khi đó
OH SAB
. Suy ra OH
là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB)
Do tam giác ABD đều nên
a3
OK
4
. Vì
OO' 2a
nên
OS a
.
Trong tam giác vuông SOK, ta có
2 2 2 2 2
1 1 1 16 1 a 3
OH
19
OH OK OS 3a a
Vy chn đáp án B.
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác vuông ti B,
AB a, AA' 2a, A'C 3a
. Gi M trung điểm của đon thng A’C’, I giao đim ca
AM là A’C. Tính theo a khong cách t điểm A đến mt phng (IBC)
A.
2a 3
5
B.
a3
3
C.
a5
3
D.
2a 5
5
S
O
O'
A'
D'
C'
A
B
C
D
B'
K
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 34
ng dn gii
H
IH AC H AC IH ABC
, nên IH là đường cao ca t din IABC
2 2 2 2
IH CI 2 2 4a
IH AA' IH AA'
AA' CA' 3 3 3
AC A'C A'A a 5;BC AC AB 2a
H
AK A'B K A'B
.
BC ABB'A'
nên
AK BC AK IBC
Khong cách t A đến mt phng (IBC) là AK:
AA'B
22
2S
AA'.AB 2a 5
AK
A'B 5
A'A AB
Vy chn đáp án D.
Câu 40. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác vuông,
AB BC a
, cnh
bên
AA' a 2
. Gọi M trung điểm ca cnh BC. nh theo a khong cách gia hai
đưng thng AM và B’C.
A.
a 35
7
B.
a7
7
C.
a5
5
D.
a 35
5
ng dn gii
Từ giả thiết suy ra tam giác ABC vuông cân tại B.
Gọi E trung điểm của BB’. Khi đó
B'C/ / AME
Suy ra
d AM,B'C d B'C, AME
d C, AME d B, AME
Gọi h là khoảng cách từ B đến mặt phẳng (AME)
Do t diện BAME có BA, BM, BE đôi một vuông góc nên:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 7 a 7
h
7
h BA BM BE h a
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AM B’C
a7
7
. Vậy chọn đáp án B.
Câu 41. Cho hình ng tr đứng ABC.A’B’C’
AB a, AC 2a
0
BAC 120
. Gi M
trung điểm ca cạnh CC’ thì
0
BMA' 90
. Tính khong cách t A đến mt phẳng (BMA’)
A.
a5
7
B.
a7
7
C.
a5
5
D.
a5
3
ng dn gii
a
2a
3a
H
I
M
B'
C'
A
C
B
A'
K
E
M
B'
C'
A
C
B
A'
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 35
Áp dụng định lý hàm số cosin trong tam giác ABC ta có:
2 2 2
2 2 0 2
BC AB AC 2AB.ACcosBAC
a 4a 2.a.2a.cos120 7a BC a 7
Đặt
CC' 2x
Ta có
2 2 2 2
A'M A'C' C'M 4a x
2 2 2 2
2 2 2 2
BM BC CM 7a x ,
A'B A'B' BB' a 4x
Tam giác BMA’ tam giác vuông tại M nên
2 2 2
MB MA' A'B
Do đó
2 2 2 2 2 2 2 2
4a x 7a x a 4x x 5a x a 5
A.A'BM M.AA'B C.AA'B A'.ABC
CC' ABB'A' V V V V
;
A.A'BM
A'BM
3V
d A, A'BM
S
03
A'.ABC ABC
1 1 1 15
V AA'.S .2x. AB.AC.sin120 a
3 3 2 3
2
A'BM
3
2
1
S MA'.MB 3 3a
2
15a a 5
d A, A'BM
3
3 3a


Vy khong cách t A đến mt phẳng (A’BM) là
a5
3
Vy chn đáp án D.
Câu 42. Cho hình lăng tr tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a. Gi M trung
đim ca cạnh AA’, biết
BM AC'
. Tính khong cách t C đến mt phẳng (BMC’).
A.
a5
5
B.
2
a
2
C.
a5
3
D.
a5
5
ng dn gii
Ta có:
M
B'
C'
A
C
B
A'
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 36
0
1 1 1
BM BA BA' BA BA BB' BA BB'
2 2 2
AC' AA' A'C'
11
BM.AC' BA BB' AA' A'C' BA.AA' BA.A'C' BB
22




0
0 0 2 2
1
'.AA' BB'.A'C'
2
1 1 1 1 1
BA.AC.cos120 BA.AA.cos0 a.a. .h.h a h
2 2 2 2 2



Theo gi thiết:
22
11
BM AC' BM.AC' 0 h a h a
22
Din tích tam giác ABC là:
2
ABC
a3
S
4
AM/ / BCC'
nên
M.BCC' A.BCC'
VV
hay
3
M.BCC'
3
Va
12
Gi H là hình chiếu của M trên BC’. Ta có:
a5
MB MC' , BC' a 2
2
22
2
MBC'
a3
MH MC' HC'
2
1 a 6
S MH.BC'
24
Vy khong cách cn tìm là
CBMC'
BMC'
3V
2
d C, BMC' a
S2

Vy chn đáp án C.
Câu 43. Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’, đáy ABC
AC a 3, BC 3a
,
0
ACB 30
. Cnh
bên hp vi mt phẳng đáy góc
0
60
và mt phng
A'BC
vuông góc vi mt phng
ABC
. Điểm H trên cnh BC sao cho
HC 3BH
và mt phng
A'AH
vuông c vi
mt phng
ABC
. Tính khong cách t B đến mt phng
A'AC
A.
2a 5
3
B.
3 3a
4
C.
3a 5
2
D.
3a 5
7
ng dn gii
M
B
C
A'
C'
B'
A
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 37
A'BC ABC
A'AH ABC A'H ABC
A'H A'BC A'AH

Suy ra
0
A'AH 60
2 2 2 0 2
0
23
ABC.A'B'C' ABC
AH AC HC 2AC.HC.cos30 a AH a
A'H AH.tan60 a 3
3a 3 9a
V S .A'H .a 3
44
2 2 2
AH AC HC HA AC AA' AC
2
A'AC
3
A'ABC
2
A'AC
11
S AC.A'A a 3.2a a 3
22
9
a
3V
3 3a
4
d B; A'AC
S4
a3
Vy chn đáp án B.
Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’,
ABC
đều cnh bng a,
AA' a
đỉnh A’
cách đều A, B, C. Gi M, N ln lượt là trung điểm ca cạnh BC và A’B. Tính theo a khong
cách t C đến mt phng (AMN)
A.
a5
23
B.
3a
33
C.
a5
22
D.
a 22
11
ng dn gii
Gọi O là tâm tam giác đều ABC
A'O ABC
Ta có
a 3 2 a 3
AM , AO AM
2 3 3
2
2 2 2
a a 6
A'O AA' AO a
33
;
Ta có:
NAMC AMC
1
V S .d N, ABC
3
NAMC
AMC
3V
d N, ABC
S

2
AMC ABC
22
NAMC
1 a 3 1 a 6
S S ; d N, ABC A'O
2 8 2 6
1 a 3 a 6 a 2
V . .
3 8 6 48
C'
B'
B
C
A
A'
H
E
N
O
M
C'
A'
A
C
B
B'
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 38
Li có:
a3
AM AN
2

, nên
AMN
cân ti A.
Gọi E trung điểm ca MN, suy ra
A'C a
AE MN, MN
22
đđ
2 2 2
22
AMN
2
3a a a 11 1 a 11
AE AN NE ; S MN.AE
4 16 4 2 16
3a 2 a 11 a 22
d C, AMN : ( v d)
48 16 11
Vy chn đáp án D.
Câu 45. Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác vuông ti B,
0
AB a, ACB 30
; M trung điểm cnh AC. c gia cnh bên mặt đáy của lăng tr
bng
0
60
. Hình chiếu vuông c ca đỉnh A’ lên mặt phẳng (ABC) trung điểm H ca
BM. Tính theo a khong cách t điểm C’ đến mt phẳng (BMB’)
A.
a5
2
B.
3a
3
C.
3a
4
D.
a2
2
ng dn gii
A'H ABC A'H
là đường cao ca hình lăng tr.
AH hình chiếu vuông góc ca A A’ lên (ABC)
0
A'AH 60
ABC.A'B'C' ABC
2
ABC
23
ABC.A'B'C'
V A'H.S
a 3 3a
AC 2a, MA MB AB a AH A'H
22
1 1 a 3
S BA.BC a.a 3
2 2 2
3a a 3 3a 3
V.
2 2 4
A.BMB'
BMB'
3
A.BMB' B'.AMB6 ABC.A'B'C'
3V
d C', BMB' d C, BMB' d A , BMB'
S
1 a 3
V V V
68
Do
BM AHA'
nên
BM AA' BM BB' BMB'
vuông ti B
2
BMB'
1 1 a 3
S BB'.BM a 3.a
2 2 2
. Suy ra
32
3a 3 a 2 3a
d C', BMB' :
8 2 4

(Cách 2:
0
a 3 3a
d A, BMB' AE AH.sinAHE .sin60
24
)
Vy chn đáp án C.
P
Q
B'
C'
H
M
A
C
B
A'
E
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 39
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh bng a. Hình
chiếu vuông góc ca điểm A’ trên mặt phẳng ABCD là trung điểm I ca cnh AB. Biết A’C
to vi mt phẳng đáy một c
vi
2
tan
5

. Tính theo a khong cách t điểm B đến
mt phẳng (A’AC)
A.
a
2
B.
2a
3
C.
3a
4
D.
5a
2
ng dn gii
Theo bài ra ta IC hình chiếu vuông góc ca A’C trên mặt
phẳng (ABCD). Suy ra
A'C, ABCD A'C,CI A'CI
Xét ta giác vuông A’IC:
a 5 2
A'I IC.tanA'CI IC.tan . a
2
5
Ta
BI A'AC A
và I trung điểm AB nên
d B; A'AC 2d I; A'AC
Trong mặt phng (ABCD) kẻ
IK/ /BD IK AC
,
A'I AC
(do
A'I ABCD
) nên
AC A'IK
. Kẻ
IH A'K IH A'AC
d I; A'AC IH
Xét tam giác vuông A’IK có
BD a 2
A'I a, IK
44
2 2 2 2 2 2
1 1 1 8 1 9 a
IH
3
IH IK IA' a a a
. Suy ra
2a
d B; A'AC
3
Vy chn đáp án B.
Câu 47. Cho lăng tr ABCD.A’B’C’D’ đáy ABCD hình chữ nht,
AB a
,
AD a 3
.
Hình chiếu vuông góc của điểm A’ trên mặt phng (ABCD) trùng với giao điểm ca AC
và BD. Góc gia hai mt phẳng (ADD’A’) và (ABCD) bằng
0
60
. Tính khong cách t đim
B’ đến mt phẳng (A’BD) theo a.
A.
a5
2
B.
a2
3
C.
3a 2
4
D.
a3
2
ng dn gii
Gi
O A C BD
, I trung điểm ca cnh AD.
Ta có
AD AOI
60
0
I
O
C'
B'
D'
C
A
B
A'
D
H
K
C'
D'
B'
C
I
B
D
A
A'
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 40
0
A'IO ADD'A' , ABCD 60
a
OI
2
nên ta suy ra
A'I 2OI a
0
a3
A'O OI.tan60
2
Do đó
ABCD.A'B'C'D' ABCD
V A'O.S
3
a 3 3a
a.a 3.
22

Do
B'C A'D B'C A'BD d B', A'BD d C, A'BD CH ∥∥
trong đó CH đường
cao ca tam giác vuông BCD.
Ta có
22
CD.CB a 3
CH
2
CD CB

. Vy
a3
d B', A'BD
2
.
Vy chn đáp án D.
DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG.
KHONG CÁCH T ĐƯNG THẲNG ĐẾN MT PHNG
Phương pháp
Vic tính khong cách gia một đường thng mt mt phng song song vi nó, hoc
tính khong cách gia hai mt phng song song đều quy v vic tính khong cách t đim
đến mt phng. Cần lưu ý việc chọn điểm trên đường hoc trên mt sao cho việc xác đnh
khoảng cách được đơn giản nht.
Câu 1. Cho hình ng trụ ABC.A’B’C’ có tt c các cnh n và cnh đáy đều bng a. Hình
chiếu vuông góc ca A trên mp(A’B’C’) trùng với trung điểm của B’C’.
Câu 1.1. Tính khong cách t AA’ đến mặt bên BCC’B’
A.
a3
4
B.
a3
3
C.
3a 2
4
D.
a3
2
ng dn gii
Ta có:
AA' BB' BCC'B'
AA' BCC'B'
Gi
A A'
J hch I IJ A A' B B' IJ B B'
Mt khác, theo gi thiết suy ra:
B'C' A'I AA'I
B'C' AA'I
B'C' AI AA'I



a
a
a
a
a
I
B
C
A'
C'
B'
A
J
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 41
Suy ra:
IJ B'C'
, tc
IJ BCC'B'
, mà
J AA'
nên
d AA', BCC'B' IJ
Trong
AI.A'I
AA'I IJ.AA' AI.A'I IJ
AA'
.
D thy
a3
A'I
2
,
2
2 2 2
3a a
AI AA' AI a
42
. Suy ra:
a a 3
.
a3
22
IJ
a4

.
Vy
a3
d AA', BCC'B'
4
. Vy chọn đáp án A.
Câu 1.2. Tính khong cách gia hai mặt đáy của lăng trụ
A.
a
4
B.
a
2
C.
a2
4
D.
a5
2
ng dn gii
Hai đáy ca lăng trụ song song nên
d ABC , A'B'C' d A, A'B'C'
A ABC
a
AI A'B'C' d ABC , A'B'C' AI
2
.
Vy chn đáp án B.
Câu 2. Cho hình hp ch nhật ABCD.A’B’C’D’ có
AB a, BC b
,
CC' c
.
Câu 2.1. Tính khong cách t AA’ đến mp(BDD’B’)
A.
2 2 2
abc
a b c
B.
22
abc
ab
C.
22
ab
ab
D.
22
ac
ac
ng dn gii
Ta có:
AA' BB' BDD'B'
AA' BDD'B'
. Do đó:
d AA', BDD'B' d A, BDD'B'
Gi
BD
H hch A AH BD
BDD'B' ABCD
suy ra:
AH BDD'B'
. Tc là:
d A, BDD'B' AH
Xét
2 2 2
1 1 1
ABD
AH AB AD
22
2 2 2 2
1 1 a b
a b a b
nên
22
2
22
22
a b ab
AH AH
ab
ab
Vy:
22
ab
d AA', BDD'B'
ab
. Vy chọn đáp án C.
Câu 2.2. Gi M, N lần lượt trung điểm của AA’, BB’. Tính khoảng cách t MN đến
mp(ABC’D’)
b
a
c
N
G
1
O'
G
2
C
B
D
M
A
O
C
A
B
D
H
K
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 42
A.
2 2 2
2abc
a b c
B.
22
abc
2 a b
C.
22
bc
2 a b
D.
22
2ac
ac
ng dn gii
Tính khong cách t MN đến mp(ABC’D’):
Ta có:
MN' AB ABC'D' MN ABC'D'∥∥
. Suy ra:
d MN, ABC'D' d M, ABC'D'
, nhưng A’M cắt mt phẳng (ABC’D’) tại A M là
trung điểm ca AA’. Nên:
1
d M, ABC'D' d A', ABC'D'
2
Gi
A D'
K hch A' A'K A D'
ABC'D' AA'D'D
, suy ra:
A'K ABC'D'
. Tc là:
d A', ABC'D' A'K
.
Xét
22
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 c b
A'AD'
A'K A'A A'D' c b c b
, nên:
22
2
22
22
c b bc
A'K A'K
cb
bc
. Vy
22
bc
d M, ABC'D'
2 a b
Vy chn đáp án C.
Câu 2.3. Tính khong cách gia hai mt phng
AD'B' , C'BD
A.
2 2 2
abc
a b c
B.
abc
ab bc ca
C.
222
abc
2 a c c
D.
2 2 2 2 2 2
abc
a b b c c a
ng dn gii
Ta có:
B'D' BC C'BD B'D' C'BD∥∥
Gi
O AC B D,O' A'C' B'D'
Suy ra:
AO' C'O C'BD AO' C'BD∥∥
AO',B'D' AB'D' ,AO' B'D' O' AD'B' C'BD
Ta đã chứng minh được A’C bị các mặt (AD’B’), (C’BD) chia thành ba đon bng nhau.
Do đó:
1
d AD'B' , C'BD d G , C'BD d A', AD'B'
Vì A’A, A’B’, A’D’ đôi một vuông góc, nếu:
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
d A', AD'B' A'A A'B' A'D' a b c
Vy:
2 2 2 2 2 2
abc
d A', AD'B' d AD'B' , C'BD
a b b c c a


Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 43
Vy chn đáp án D.
Ta cn chú ý kết qu sau: Nếu t din OABC các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc
thì:
2 2 2
1 1 1
d O, ABC
OA OB OC
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cnh a, mt bên SBC vuông c vi
đáy ABC. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm ca AB, SA, AC. Tính khong cách gia hai
mp(MNP) và mp(SBC)
A.
a3
3
B.
a3
2
C.
a3
4
D.
3a 3
2
ng dn gii
Theo gi thiết, suy ra:
MN SA SAC MN SAC
NP SC SAC NP SAC


∥∥
∥∥
MN,NP MNP ,MN NP N
nên
mp MNP mp SBC
.
Gọi H trung điểm ca BC
AH BC
(do
ABC
đều)
ABC SBC
AH ABC
BC ABC SBC AH SBC
Gi
K AH MP KH SBC d K, S BC KH
mp MNP mp SBC
K MNP
Do đó:
1 a 3
d MNP , SBC d K, SBC KH AH
24
.
Vy chn đáp án C.
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ tt c các cạnh đều bng a. Góc to bi cnh n
và mt phẳng đáy bằng
30
. Hình chiếu H của điểm A trên mt phẳng (A’B’C’) thuc
đưng thẳng B’C’. Tính khong cách gia hai mt phẳng đáy.
A.
a
3
B.
a
2
C.
a2
2
D.
a3
2
ng dn gii
Khong cách gia hai mt phẳng đáy chính bng AH.
Trong
HAA'
, ta có:
A' 30
.
a
AH AA'.sinA' a.sin30
2
Vy chn đáp án B.
a
a
K
H
N
M
P
B
C
A
S
H
B
C
A'
C'
B'
A
K
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 44
Câu 5. Cho hình hộp thoi ABCD.A’B’C’D’ các cạnh đều bng a
BAD BAA' DAA' 60
. Tính khong cách gia hai mt phẳng đáy (ABCD) và
(A’B’C’D’).
A.
a5
5
B.
a 10
5
C.
a6
3
D.
a3
3
ng dn gii
H
A'H AC
, ta có nhn xét:
BD AC
BD OAA'
BD A'O
BD A'H A'H ABCD

vì
ABCD A'B'C'D'
nên
A'H
chính là khong
cách gia hai mt phẳng đáy.
Nhn xét rằng hình chóp A’.ABD là hình chóp đu, nên ta lần lượt có:
2 2 a 3 a 3
AH AO .
3 3 2 3
22
2 2 2 2
a 2a a 6
A'H A'A AH a A'H
3 3 3
Vy chn đáp án C.
Câu 6. Cho t din ABCD
AB BCD ,AB 5a,BC 3a,CD 4a
. Gi M, N lần lượt
trung điểm ca AC và AD.
Câu 6.1. Tính khong cách giữa đường thng MN và mt phng (BCD).
A.
2a
3
B.
a
2
C.
a
4
D.
5a
2
ng dn gii
MN CD
MN BCD
CD BCD
Töø M keû MH AB
MH BCD
AB BCD

Vy:
MH d MN, BCD
ABC
cho:
AB 5a
MH
22

Vy chn đáp án D.
Câu 6.2. Gi (P) là mt phng chứa MN và đi qua trung điểm K ca AB. Tính khong cách
gia hai mt phng (P) và (BCD)
O
A'
B'
D'
A
C
B
C'
D
H
N
K
M
H
B
C
A
S
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 45
A.
a
3
B.
3a
2
C.
5a
4
D.
5a
2
Gii
a. Tính
d P , BCD :
MN CD
P BCD
MK BC
MP
5a
MH d P , BCD
2
MH BCD
. Vy chọn đáp án D
Câu 7. Cho hình chóp ct t giác đều ABCD.A’B’C’D’. Đáy lớn ABCD có cnh bng a, đáy
nh A’B’C’D’ cạnh bng b. Góc gia mặt bên đáy lớn bng
60
. Tính khong cách
gia hai mặt đáy của hình chóp ct đều này
A.
ab 3
2
B.
a b 3
2
C.
a b 3
2
D.
b a 3
2
Lưu ý: Cn chú ý rng, trong hình chóp ct đều tcác mt bên nhng hình thang n
bng nhau, các góc gia mt bên và mặt đáy bằng nhau.
ng dn gii
Gi O, O’ lần lượt ca hai hình vuông ABCD
A’B’C’D’; K và J lần lượt là trung điểm ca A’D’ và AD.
Gi H là hình chiếu ca K trên mp(ABCD) thì
KH OJ
ti
H và KH là khong cách cn tìm.
Gi
góc gia mt bên mặt đáy ca hình chóp ct
thì
KJH 60
.
Ta có:
ba
O'K ;OJ
22

. KHOO’ hình chữ nht nên:
ab
JH OJ O'K
2
a b 3
KH 2.KH
HJK : tan KH
HJ a b 2
. Vy chọn đáp án C.
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính khong cách gia hai mt
phng (BA’C’) và (ACD’)
A.
a3
2
B.
a3
3
C.
a3
2
D.
a3
5
Phân tích:
Chng minh
B'D BC'
:
φ
H
J
K
O'
B'
A'
C'
O
B
D
C
A
D'
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 46
BC' CB'
BC' CDA'B' BC' B'D 1
BC' DC DC BB'C'C

Chng minh
A'C' B'D
:
A'C' B'D'
A'C' BDD'B' A'C' B'D 2
A'C' BB' BB' A'B'C'D'

Xác định giao điểm K và H:
BB'D'D B'D
BC'A' BB'D'D BO' O' A'C' B'D' B'D BC'A' K
B'D BO' K
BB'D'D B'D
ACD' BB'D'D D'O O AC BD B'D ACD' H
B'D D'O H


ng dn gii
T (1) và (2) suy ra
B'D BC'A'
(3)
Mt khác:
BC' AD'
BC'A' ACD' 4
BA' CD'
T (3) và (4) suy ra:
B'D ACD' 5
Ta có:
B'D BA'C' K,B'D BC'A'
,
B'D D'AC H,B'D ACD'
Do đó KH là khong cách cn tìm.
2
2 2 2 2 2
BDB': B'D BD B'B a 2 a 3a B'D a 3
D thy trong hình ch nhật BB’D’D ta có:
1 a 3
KH B'D
33

Vy chn đáp án B.
DẠNG 4. KHOẢNG CÁCH HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nht ABCD
AD 2AB
,
SA ABCD , SC 2a 5
và góc gia SC và
ABCD
bng
0
60
, M là trung điểm ca cnh
BC. Khong cách giữa hai đường thng AM và SD là
A.
a 510
17
B.
a 51
17
C.
2a 510
17
D.
3a 510
17
K
H
O'
O
C'
B'
D'
A'
C
A
B
D
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 47
ng dn gii
Ta
SA ABCD SC
hình chiếu
trên
ABCD
là AC
0
SC,ABCD SC,AC SCA 60
Ta giác SAC vuông tại A
0
AC SC.cos60 a 5
và
0
SA SC.sin60 a 15
Ta có
2 2 2 2 2
AB AD AC 5AB 5a AB a
Dng hìnhnh hành AMDN và dng
AH SN
ti H.
Ta có:
AM/ /DN AM/ / SDN d AM, SDN d A, SDN
AM MD
nên AMDN là hình ch nht.
ND AN
DN SA DN SAN
DN AH
AH SN AH SDN d A, SDN AH
Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 17
AH AS AN 15a 2a 30a
a 510
AH
17

. Vy
a 510
d AM,SD
17
. Vy chọn đáp án A.
Câu 2. Cho nh chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông ti B,
AB 2a
,
0
BAC 60
,
cnh bên SA vuông góc với đáy
SA a 3
. Gọi M trung điểm ca cnh AB. Khong
cách gia hai đường thng SB và CM là
A.
a 10
17
B.
2a 3
29
C.
2a 3
19
D.
a3
13
ng dn gii
N
M
C
B
A
D
S
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 48
Gọi N trung điểm cạnh SA.
Do
SB/ / CMN
nên
d SB,CM d SB, CMN
d B, CMN d A, CMN
Kẻ
AE MC, E MC
và k
AH NE, H NE
Chứng minh được
AH CMN d A, CMN AH
Tính
AMC
2S
AE
MC
trong đó:
2
AMC
1 1 3
S AM.AC.sinCAM a.4a. a 3
2a 3
AE
2 2 2
13
MC a 13

Tính được
2a 3 2a 3 2a 3
AH d A, CMN d SB,CM
29 29 29
.
Vy chn đáp án B.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông ti A, D, SA vuông góc vi
đáy,
SA AD a, AB 2a
. Tính khong cách gia AB và SC.
A.
a
2
B.
a
2
C.
a2
D.
2a 2
ng dn gii
Ta có: AB // DC nên
d AB,SC d AB, SDC
.
Trong mặt phẳng (SAD) t A kẻ
AH SD, H SD 1
Ta có:
DC AD
DC SAD DC AH 2
DC SA
T (1) và (2) suy ra
AH SCD
AH d AB, SCD d AB,SC
Trong tam giác vuông SAD có:
2 2 2 2
1 1 1 2 a
AH
2
AH AD SA a
.
M
N
A
C
B
S
E
H
B
E
A
D
C
S
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 49
60
°
60
°
H
A
B
C
D
S
Vy chn đáp án B.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cnh a,
0
ABC 60
, cnh bên SA
vuông góc với đáy, SC to với đáy mt góc
0
60
. Khong cách giữa hai đường thng AB,
SD là
A.
3a
5
B.
2a
5
C.
a
15
D.
3a
15
ng dn gii
S.ACD
SCD
3V
d AB,SD d A, SCD
S

Gọi H trung điểm CD. Ta :
CD SH
.
Do đó
2
SCD
1 a 15
S CD.SH
24

Vậy
S.ACD
SCD
3V
3a
d AB,SD d A, SCD
S
15
Vy chn đáp án D.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nht,
AB a, AD a 3
SA ABCD
, c gia mt phng (SBD) mt phng (ABCD) bng
0
60
. Tính khong
cách giữa hai đường thng AC và SD
A.
3a
2
B.
a
4
C.
3a
4
D.
2a
3
ng dn gii
Trong mặt phẳng (ABCD) đường thng qua
D song song với AC, cắt đường thẳng AB tại
E.
Trong tam giác ADE kẻ đường cao AK
K DE SAK SDE
. Dựng
AH SK
tại H, suy ra
AH SDE
.
Do
AC/ / SDE d AC;SD d A; SDE AH
Ta có:
a 3 3a 3a
AK AH d AC;SD
2 4 4
. Vy chọn đáp án A.
60
°
E
A
C
B
S
D
I
K
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 50
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cnh bng
a3
,
0
BAD 120
và cnh bên SA vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết rng s đo của góc gia hai mt phng
(SBC) và (ABCD) bng
0
60
. Tính khong cách gia hai đường thng BD và SC
A.
a7
14
B.
3a 7
4
C.
3a 7
14
D.
a7
8
ng dn gii
Gọi
O AC BD
.
DB AC, BD SC
nên
BD SAC
tại
O.
Kẻ
OI SC OI
là đường vuông c
chung của BD và SC.
Sử dng hai tam giác đồng dạng ICO
và ACS hoặc đường cao ca tam giác
SAC, suy ra được
3a 7
OI
14
. Vậy
3a 7
d BD,SC
14
.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy nh vuông ABCD cnh a, cnh n SA vuông
góc vi mt phẳng đáy. Góc giữa SC và mt phẳng đáy bằng
0
45
. Gọi E là trung điểm BC.
Tính khong cách giữa hai đường thng DE và SC theo a.
A.
a
19
B.
2a 38
9
C.
a 38
19
D.
a 38
9
ng dn gii
Từ C dựng
CI / /DE DE/ / SCI
. Từ A
dựng
AK CI
, cắt ED tại H CI tại K.
Trong (SAK) dựng
HT SK
. Do
CI SAK
nên
HT SCI
CD.AI 3a 1 a
AK , HK AK
CI 3
55
SA.HK a 38
d DE;SC d H; SCI HT
SK 19
Vậy chọn đáp án C.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, đường thng SA vuông góc
vi mt phng (ABCD) và
SA AD a
. Tính khong cách giữa hai đường thng AB và
SC.
O
H
B
D
C
A
S
I
H
E
D
A
B
C
S
I
K
T
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 51
A.
a2
10
B.
a2
6
C.
a2
4
D.
a2
2
ng dn gii
Trong mặt phẳng (SAD), vẽ
AH SD, H SD
Mặt khác ABCD hình chữ nhật nên
CD SAD AH SCD
Vậy khoảng cách giữa AB và SC chính
AH.
Trong tam giác vuông SAD AH
đường cao nên
2 2 2
1 1 1 a 2
AH
2
AH AS AD
Vy khong cách giữa hai đường thng AB và SC bng
a2
2
.
Vy chn đáp án D.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC tam giác SAB đều cnh a, tam giác ABC n ti C. Hình
chiếu ca S trên mt phng
ABC
trung điểm ca cnh AB, c hp bi cnh SC
mặt đáy là
0
30
. Tính khong cách của hai đường thng SA và BC
A.
3a
13
B.
3a
13
C.
a
13
D.
2a
13
ng dn gii
Gọi H trung điểm cạnh AB, ta SH
đường cao ca hình chóp S.ABC CH
đường cao ca tam giác ABC. Tgithiết
ta được
0
SCH 30
. Tam giác SHC vuông
tại H nên
0
SH 3a
tan30 CH SH. 3
CH 2
Dựng hìnhnh hành ABCD, khi đó:
d BC,SA d BC, SAD
d B, SAD 2d H, SAD

Gi G, K lần lượt là hình chiếu của H trên các đường thng AD và SG. Ta có:
H
B
A
D
C
S
D
H
A
C
B
S
G
K
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 52
AD HG
AD SHG HK AD
AD SH
HK SG
nên
HK SAD
hay
d H, SAD HK
Tam giác SHG vuông ti H nên:
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 52 3a
HK
2 13
HK HG HS HB HC HS 9a
Vy
3a
d BC,SA
13
. Vy chọn đáp án
3a
13
. Vy chọn đáp án A.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD, t giác ABCD hình thang n, hai đáy BC và AD.
Biết
SA a 2, AD 2a, AB BC CD a
. Hình chiếu vuông góc ca S trên mt phng
ABCD
trùng với trung điểm cnh AD. Tính khong cách giữa hai đường thng SB
AD
A.
a 21
3
B.
a 21
7
C.
a
7
D.
3a
7
ng dn gii
Ta có:
2
ABCD ABI
3a 3
S 3S
4

Xét
SBI
vuông tại I có:
2 2 2 2
SI SB BI a SI a
SIBC
SBC
AD/ /BC
AD/ / SBC
BC SBC
d AD,BC d AD, SBC
3V
d I, SBC
S


3 3 2
SIBC S.ABCD SBC
1 1 a 3 a 3 a 7
V V . ; S p p a p b p c
3 3 4 12 4
Vy
a 21
d AD,SB
7
. Vy chọn đáp án B.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nht vi
AB 3 a, AD 2a
. Hình
chiếu vuông c ca S lên mt phng
ABCD
điểm H thuc cnh AB sao cho
AH 2HB
. Góc gia mt phng
SCD
mt phng
ABCD
bng
0
60
. Tính theo a th
tích khi tính khong cách giữa hai đường thng SC và AD
A.
a 39
15
B.
6a 39
13
C.
a 39
3
D.
a 39
11
I
A
D
B
C
S
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 53
ng dn gii
Kẻ
HK CD K CD
. Khi đó:
CD HK
CD SHK CD SK
CD SH
Vậy góc giữa (SCD) và (ABCD) là góc
0
SKH 60
Trong tam giác vuông SHK:
0
SH HKtan60 2a 3
SBC / /AD d AD,SC d A, SBC
.
Trong (SAB) k
AI SB
, khi đó:
BC AB
BC SAB BC AI
BC SH
. Mà
SB AI AI SBC
Vy
22
SH.AB 2a 3.3a 6a 39
d AD,SC d A, SBC AI
SB 13
12a a
.
Vy chn đáp án A.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD nh vuông cạnh a,
a 17
SD
2
, hình
chiếu vuông góc H ca S trên mt phẳng (ABCD) trung điểm của đoạn AB. Gi K
trung điểm ca đoạn AD. Tính khong cách giữa hai đường thng HK và SD theo a.
A.
a3
25
B.
a3
45
C.
a3
15
D.
a3
5
ng dn gii
SH ABCD SH HD
. Ta có:
2 2 2 2 2
SH SD HD SD AH HD
SH a 3

HK/ /BD HK/ / SBD
d HK,SD d H, SBD
Gọi E là hình chiếu vuông c của H
trên BD F hình chiếu vuông góc
của H trên SE.
Ta có:
BD HE
BD SH
nên
BD SHE BD HF
HF SE
do đó
HF SBD
.
Suy ra
d H, SBD HF
60
°
K
H
I
A
B
C
D
S
K
H
D
A
B
C
S
E
F
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 54
Ta có:
a2
HE HBsinEBH
4

22
HS.HE a 3
HF
5
HS HE
.
Vy
a3
d HK,SD
5
. Vy chọn đáp án D.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC
a 70
SC
5
, đáy ABC tam giác vuông ti A,
AB 2a, AC a
hình chiếu ca S lên mt phẳng (ABC) trung điểm cnh AB. Tính
khong cách giữa hai đường thng BC và SA
A.
3a
5
B.
4a
5
C.
a
5
D.
2a
5
ng dn gii
Tam giác AHC vuông cân cạnh a nên
CH a 2
Tam giác SHC vuông tại H nên
22
2a
SH SC CH
5
Dựng
AK BC, HI BC
. Đường
thẳng qua A song song vi BC cắt IH
tại D
BC/ / SAD
d BC,SA s BC, SAD d B, SAD 2d H, SAD
AD SDH SAD SDH
.
K
HJ SD HJ SAD d H, SAD HJ
Ta có
2 2 2
1 1 1 2a a
AK HD
55
AK AB AC
2 2 2
1 1 1 2a
HJ
5
HJ HD HS
. Vy
4a
d BC,SA
5
Vy chn đáp án B.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC đều cnh bằng 3a. Chân đường cao
h t đỉnh S lên mt phẳng (ABC) là điểm H thuc cnh AB sao cho
AB 3AH
, góc to bi
đưng thng SC và mt phng (ABC) bng
0
60
. Tính khong cách giữa hai đường thng
SA và BC
A.
3a 21
29
B.
3a 21
19
C.
a 21
39
D.
3a 21
7
ng dn gii
D
I
H
B
C
A
K
S
J
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 55
Nhận thấy
SH ABC HC
hình
chiếu của SC trên mặt phẳng (ABC)
0
SCH 60
góc giữa SC và mặt
phẳng (ABC)
Ta
2 2 2 0
HC AC AH 2AC.AH.cos60
2 2 2
1
9a a 2.3a.a. 7a
2
0
HC a 7 SH HC.tan60 a 21
Dng
AD CB AD/ /CB BC/ / SAD
d SA;BC d BC; SAD d B; SAD 3d H; SAD
Dng
HE AD
ti E
AD SHE SAD SHE
(theo giao tuyến SE)
Dng
HF SE
ti F
HF SAD HF d H; SAD
Ta có:
0
a3
HE AH.sin60
2

2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 29 a 21 3a 21
HF d B; SAD
29 29
HF HE SH 3a 21a 21a
Vy
3 a 21
d SA ;BC
29
. Vy chọn đáp án A.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nht vi
AB a
,
AD 2a
. Hình
chiếu vuông góc ca S trên mt phẳng đáy là trung điểm ca H và AD, góc gia SB và mt
phng đáy (ABCD)
0
45
. Tính khong cách giữa hai đường thng SD và BH theo a
A.
2a
3
B.
2
a
5
C.
2
a
3
D.
a
3
ng dn gii
Do
SH ABCD
nên c gia SB và mt phng đáy
(ABCD) c
0
SBH 45
. Ta
SBH
vuông n ti H n
SH BH a 2
Gọi K trung điểm ca BC, ta
BH / / DK BH/ / SDK
.
Suy ra:
d BH;SD d BH; SDK d H; SDK
T din SHDK vuông ti H nên
60
°
H
C
A
D
B
S
E
F
45
°
K
H
B
A
D
C
S
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 56
2 2 2 2 2
1 1 1 1 5
d H; SDK HS HK HD 2a
Vy
2
d B H;SD d H; SDK a
5

.
Vy chn đáp án B.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông tâm O, cnh a. Cnh bên SD
hp vi mặt đáy một góc
0
60
và hình chiếu vuông c H ca đỉnh S n mặt đáy là trung
đim ca cnh AB. Tính khong cách giữa hai đường thng SA và BD.
A.
a 345
31
B.
a 546
31
C.
a 645
31
D.
a 465
31
ng dn gii
Ta có
SH ABCD
.
Tính
a 5 a 15
HD ; SH
22

Dng E sao cho AEBO là nh nh hành. Gi M
trung điểm ca AE. H HK vuông góc vi SM.
Chng minh
HK SAE
và tính được
a 465
HK
62
Chng minh
a 465
d BD;SA 2HK
31

. Vy chọn đáp án D.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông ti A và B, vi
A B B C a, AD 2a a 0
. Các mt bên
SAC
SBD
cùng vuông góc vi mt
đáy. Biết góc gia hai mt phng
SAB
ABCD
bng
0
60
. Tính khong cách gia hai
đưng thng CD và SB.
A.
2a 3
5
B.
2a 3
15
C.
a3
15
D.
3a 3
5
ng dn gii
Gọi
H AC BD SH ABCD
1
BH BD
3
Kẻ
HE AB AB SHE
, hay
0
SAB ; ABCD SEH 60
1 2a 2a 3
HE AD SH
3 3 3
60
°
M
E
O
H
C
B
A
D
S
K
I
H
D
O
A
B
C
S
E
K
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 57
Gọi O là trung điểm AD, ta có ABCD
nh vuông cạnh a
ACD
trung tuyến
1
CO AD
2
CD AC CD SAC
BO/ /CD
hay
CD/ / SBO
BO SAC
d CD;SB d CD; SBO d C; SBO
Tính cht trng tâm tam giác BCO
1 a 2
IH IC
36
22
5a 2
IS IH HS
6
K
CK SI
CK BO CK SBO d C, SBO CK
Trong tam giác SIC có:
SIC
1 1 SH.IC 2a 3
S SH.IC SI.CK CK
2 2 SI 5
Vy
2a 3
d CD,SB
5
. Vy chọn đáp án A.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cnh a, góc
0
ABC 60
cnh bên
SD a 2
. Hình chiếu vuông góc ca S trên mt phẳng (ABCD) là điểm H thuc đoạn BD
sao cho
HD 3HB
. Gi M trung điểm ca cnh SD. Tính nh khong cách gia hai
đưng thng CM và SB.
A.
a3
40
B.
a 30
8
C.
a3
8
D.
a3
4
ng dn gii
T gi thiết có tam giác ABC đều cnh a.
Gi
a3
O AC BD BO BD a 3
2
33
HD BD a 3
44
22
2 2 2 2
27a 5a a 5
SH SD HD 2a SH
16 16 4
22
2 2 2
5a 3a a 2
SB SH HB SB
16 16 2
BD AC
AC SBD AC OM
AC SH
Din tích tam giác MAC là
2
MAC
1 1 1 a 2 a 2
S OM.AC SB.AC .a
2 4 4 2 8
M
H
O
C
B
A
D
S
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 58
SB/ /OM SB/ / MAC
d SB;CM d SB; MAC d S; MAC d D; MAC
3
M.ACD ACD ABCD S.ABCD
1 1 1 1 1 a 15
V d M; ABCD .S . d S; ABCD . S V
3 3 2 2 4 96
Mt khác
M.ACD MAC
1
V d D; MAC .S
3
3
M.ACD
2
MAC
a 15
3V
a 30
32
d D; MAC
S8
a2
8
Vy chn đáp án B.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông ti B và C,
AB 2BC 4CD 2a
, gi s M N lần lượt trung điểm AB và BC. Hai mt phng
(SMN) và (SBD) ng vuông c vi mt phẳng đáy cạnh n SB hp vi (ABCD) mt
góc
0
60
. Tính khong cách gia SN và BD.
A.
3
a
15
B.
3
a
65
C.
3
a
55
D.
3
a
35
ng dn gii
Gi
H MN BI SMN SBI SH
Do hai mt phng (SMN) (SBI) cùng vuông góc vi
ABCD SH ABCD
D thy BH hình chiếu vuông góc ca SB lên mt phng
đáy, suy ra
0
SBH 60
.
Gi M N lần lượt trung điểm AB và BC,
AB 4CD
nên suy ra
MN BD
ti H.
Xét tam giác BMN ta có:
2 2 2 2
1 1 1 5 a
BH
5
BH BM BN a
Xét tam giác SBH li có:
0
SH a 15
tanSBH SH HB.tan60
HB 5
* Tính khong cách gia SN và BD.
Do
BD SH
BD SMN
BD MN

Dựng HK vuông c SN, suy ra HK đon vuông góc chung ca SN và BD
d BD,SN HK
.
Xét
BHN
có:
22
22
a a a 5
HN BN BH
4 5 10
H
N
M
A
B
C
D
S
K
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 59
Xét
SHN
ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 20 5 65 3
HK a
65
HK SH HN a 3a 3a
Vy
3
d B D ,SN a
65
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông ti A, B. Biết
AD 2AB 2BC 2a, SA SD SC 3a
. Tính khong cách giữa hai đường thng SB
CD.
A.
a5
3
B.
a3
3
C.
a3
2
D.
a2
2
ng dn gii
Theo gi thiết ta có
BC AB a
Gọi H trung điểm ca AD
HA HD a
T gi thiết
ABCH là hình vuông cnh a tâm O
CH a
1 a 2
CO AC
22

Trong tam giác ACD có CH là trung tuyến
1
CH AD
2
ACD
vuông ti C
H là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ACD.
Gi K hình chiếu vuông góc ca S trên mt phng (ABCD)
SK ABCD
, SK
đưng cao ca hình chóp S.ABC.
Hơn nữa các tam giác vuông SKA, SKC và SKD bng nhau SK chung
SA SD SC 3a KA KC KD
K là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ACD
K tng vi H.
Trong tam giác vuông SHD ta có:
2 2 2 2 2
SH SD HD 9a a 2 2a
T giác BCDH là hình bình hành (
HD BC, HD BC
)
CD BH
Ta có:
CD SBH
CD SBH
CD SBH
BH
Ta có SB và CD là hai đường thng chéo nhau.
Mt khác
CD SBH
d CD,SB d CD, SBH d C, SBH
SB SBH
Ta có
CO HB
a2
CO SBH CO d C, SBH
2
CO SH
. Vy chọn đáp án D.
H
A
D
B
C
S
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 60
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình nh hành thỏa n
AB 2a, BC a 2, BD a 6
. Hình chiếu vuông c ca đỉnh S n mt phng (ABCD)
trng tâm ca tam giác BCD. Tính theo a th tích khi chóp S.ABCD, biết rng khong
cách giữa hai đường thng AC và SB bng a.
A.
3
4 2a
3
B.
3
5 3a
3
C.
3
3a
2
D.
3
2a
2
ng dn gii
Gi H là hình chiếu ca S lên mt phng (ABCD), M là
trung điểm ca CD O tâm của đáy ABCD. Do
AO là trung tuyến ca tam giác ABD nên:
2 2 2 2
2
2 2 2
2
2 2 2
2
AB AD BD 3a
AO
2 4 2
a 6 AO 2a 6
AO AH AO
2 3 3
BD BC CD
BM
24
6a 2a 4a
3a
24
2a 3
BM a 3 BH
3

Ta có
2 2 2 2
AH BH 4a AB AH BH
, kết hp vi
AH S H
ta được
A H SH B
K HK vuông góc vi SB, theo chứng minh trên ta được
A H SHB
Suy ra
AH HK
HK là đon vuông góc chung ca AC và SB, suy ra
HK a
.
Trong tam giác vuông SHB ta có:
2 2 2
1 1 1
SH 2a
HK SH HB
3
S.ABCD ABCD OAB
1 1 4 1 4 2a
V SH.S SH.4S SH. OA.BH
3 3 3 2 3
. Vy chọn đáp án A.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nht,
SA ABCD
. Biết
AB a, BC 2a, SA a 3
(vi
a , a 0
). Gi M, N lần lượt trung điểm ca các đoạn
thng SB, AD. Tính khong cách giữa hai đường thng AM và BN.
A.
2a
3
B.
3a
3
C.
a 21
7
D.
2a
7
ng dn gii
Qua A k đưng thng song song vi
BN ct BC ti E. Gi
H AB EN
.
O
H
M
C
B
D
A
S
K
M
H
N
C
A
D
B
S
E
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 61
K
MH SA
. Suy ra
MH ABCD
MH là đường cao ca khi chóp M.ANBE.
Ta có:
22
ANBE ANB
a 3 1
MH , S 2S 2. .a a
22
Suy ra
3
S.ANBE ANBE
1 a 3
V MH.S
36

Ta li có:
AM a, AE a 2, CB SAB CB SB
Suy ra
SBE
vuông ti B
22
ME BE MB a 2
Ta có:
AE ME a 2 AME
cân ti E
22
2
AME
a a a 7
S . a 2
2 4 4
BN AME
M.ANBE
N.AME
AME AME
3
V
3V
a 21
2
d BN, AME d N, AME
S S 7

Vy
a 21
d AM,BN
7
. Vy chọn đáp án C.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi tâm O cnh
a 5, AC 4a
,
SO 2 2a
và SO vuông c với đáy. Gọi M trung điểm ca SC. Tính khong cách giữa hai đường
thng SA và BM.
A.
5 2a
3
B.
3a
6
C.
a 21
3
D.
26
a
3
ng dn gii
Vì M là trung điểm ca SC nên
OM SA, MS MC
Do đó
C.OMB
OMB
3V
d SA,BM d SA, OBM d S, OBM d C, OBM
S
Ta có
1
OC AC 2a
2

nên
2 2 2
OBC
1
OB BC OC a S OB.OC a
2
Gọi N trung điểm ca OC t
MN SO
n
MN OBC
1
MN SO a 2
2

.
Do đó
3
M.OBC OBC
12
V MN.S a
33

Ta có
22
SA SO OA 2 3a
nên
OM 3a
Tam giác OMB vuông ti O nên:
2
OMB
13
S OB.OM a
22

N
M
O
D
C
A
B
S
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 62
C.OMB
OMB
3V
26
d SA,BM a
S3
Vy chn đáp án D.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cnh a,
0
BAD 60
, G trng
tâm tam giác ABD và
SG ABCD
,
a6
SG
3
. Gi M trung điểm CD. Tính khong
cách gia AB và SM theo a.
A.
a2
2
B.
3a
3
C.
a2
3
D.
a6
3
ng dn gii
D thấy SG là đường cao ca khi chóp S.ABMD và
. ABCD hình thoi cnh a,
0
BAD 60
nên
ABD
BCD
các tam giác đều cnh a, M
là trung điểm CD
AB CD AB SCD∥∥
d AB,SM d AB, SCD d B, SCD h
Gi
O A C BD
Hơn nữa
2 2 1 1 a 3 2a 3
AG AO . AC AC GC
3 3 2 3 3 3
22
2 2 2 2
6a 12a
SC SG GC 2a
99
Li có
22
2 2 2 2
a 3 6a 3a
GD GA SD SG GD a
3 9 9
Suy ra
2 2 2 2 2 2
0
SC CD SD 2a a a 1
cosSCD SCD 45
2SC.CD
2.a 2.a 2
Khi đó
2
0
SCM
1 1 a 1 a
S SC.CM.sin45 .a 2. .
2 2 2 4
2
(đvdt)
Mt khác:
B.SCM
S.BCM B.SCM SCM
SCM
3V
1
V V h.S h
3S
2 3 3 3 3
B.SCM S.BCM S.ABCD SABMD
1 a 6 a 3 a 2 a 2 a 2 a 2
V V V V . .
3 3 2 8 6 8 24
M
G
O
D
C
A
B
S
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 63
Suy ra
3
2
a2
3.
a2
24
h
2
a
4

. Vy
a2
d AB,SM
2
. Vy chọn đáp án A.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình thoi, tam giác SAB đu và nm trong mt
phng vuông góc vi mt phng (ABCD). Biết
AC 2a, BD 4a
. Tính theo a khong cách
giữa hai đường thng AD và SC
A.
4a 13
91
B.
a 165
91
C.
4a 1365
91
D.
a 135
91
ng dn gii
Gi
O A C BD
, H trung điểm ca AB, suy ra
SH AB
.
Do
AB SAB ABCD
SAB ABCD
nên
SH ABCD
Ta có:
AC 2a
OA a
22
2 2 2 2
2
ABCD
BD 4a
OB 2a
22
AB OA OB a 4a a 5
AB 3 a 15
SH
22
11
S AC.BD 2a.4a 4a
22

Th tích khi chóp S.ABCD
3
2
ABCD
1 1 a 15 2a 15
V SH.S . .4a
3 3 2 3
Ta có:
BC/ /AD
nên
AD/ / SBC d AD,SC d AD; SBC d A; SBC
Do H trung điểm AB và
B AH SBC
nên
d A; SBC 2d H, SBC
K
HE BC, H BC
. Do
SH BC
nên
BC SHE
.
K
HK SE, K SE
, ta có
BC HK HK SBC HK d H; SBC
2
BCH ABC ABCD
2S S S
4a 2a 5
HE
BC BC 2AB 5
2a 5
2 2 2 2 2 2
1 1 1 5 4 91 2a 15 2a 1365
HK
91
91
HK HE SH 4a 15a 60a
Vy
4a 1365
d AD ,SC 2HK
91

O
H
C
B
A
D
S
E
K
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 64
Vy chn đáp án C.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cnh bng a,
SD a 2
,
SA SB a
, mt phng (SBD) vuông c vi mt phng (ABCD). Tính theo a khong
cách giữa hai đường thng AC và SD.
A.
a
4
B.
5a
2
C.
a
2
D.
3a
2
Gii
Theo gi thiết
ABCD SBD
theo giao tuyến BD.
Do đó nếu dng
AO SBD
thì
O BD
Mt khác
AS AB AD OS OB OD
hay
SBD
là tam giác vuông ti S.
2 2 2 2
BD SB SD a 2a a 3
3
2 2 2
3a a
AO AB OB a
42
Trong
SBD
dng
OH SD
ti H (1)
H là trung điểm ca SD.
Theo chng minh trên
AO SBD AO OH
(2)
T (1) và (2) chng t OH đoạn vuông góc chung ca AC
và SD.
Vy
1a
d AC,SD OH SB
22
Câu 27. Cho hình chóp đều S.ABC
SA 2a, AB a
. Gi M trung điểm ca cnh BC.
Tính theo a th tích khi chóp S.ABC và khong cách giữa hai đường thng AM, SB.
A.
a 155
47
B.
a 512
43
C.
a 517
47
D.
a 152
45
ng dn gii
Gi O tâm của tam giác đều ABC cnh a. Do S.ABC hình
chóp đều nên
SO ABC
. Ta có
2
ABC
a3
S
4
a3
OA
3
Xét
SOA
có:
22
2 2 2 2
a 11a
SO SA OA 4a
33
a 33
SO
3

Vy
23
S.ABC ABC
1 1 a 33 a 3 a 11
V SO.S . .
3 3 3 4 12
Gi N, I, J lần lượt là trung điểm ca các đoạn SC, CO, OM.
Do
SB/ /MN SB/ / AMN
. Suy ra:
H
O
B
C
D
A
S
J
I
N
O
M
A
B
C
S
K
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 65
d AM,SB d B, AMN d C, AMN 2d I, AMN
Ta có:
AM IJ
AM IJN IJN AMN
AM IN
theo giao tuyến NJ.
Trong
IJN
, k
IK NJ IK AMN d I, AMN IK
Xét tam giác I JN có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 16 12 188 11
IK a
188
IK IJ IN a 11a 11a
Vy
11 a 517
d AM,SB 2IK 2a .
188 47
. Vy chọn đáp án C.
Câu 28. Cho khi lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi K trung điểm ca DD’. Tính
khong cách giữa CK và A’D.
A.
a
3
B.
a
5
C.
a
4
D.
a
2
ng dn gii
Gọi M là trung điểm ca BB’ thì
A'M CK
K.A'DM
A'DM
d CK,A'D d CK, A'DM
3V
d K, A'DM
S

Ta có:
3
K.A'DM M.KA'D B'.KA'D
1 1 1
V V V B'A'. A'D'.KD a
3 2 12
H
DH A'M
. Do
AD ABB'A'
nên
AH A'M
2
AMA' ABB'A'
AH.MA' 2S 2 a
nên
2
a 2a
AH
MA'
5

Do đó
2 2 2
A'MD
3a 1 3
DH AD AH S DH.A'M a
24
5
Vy
3
K.A'DM
2
A'DM
a
3.
3V
a
12
d CK,A'D
3
S3
a
4
. Vy chọn đáp án A.
Câu 29. Cho lăng tr tam giác ABC.A’B’C’ tt c các cnh bng a, c to bi cnh n
và mt phng đáy bằng
0
30
. Hình chiếu H của điểm A trên mt phng (A’B’C’) thuc
đon thẳng B’C’. Tính khong cách giữa hai đường thng AA’ và B’C’ theo a.
M
K
C'
B'
C
D'
A'
A
D
B
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 66
A.
a
3
B.
a
5
C.
a
4
D.
a3
4
ng dn gii
Ta A’H hình chiếu ca AA’ lên mặt phng
(A’B’C’) nên
0
AA'H 30
Xét tam giác vuông AHA’ ta có:
00
a a 3
AH AA'sin30 ,A'H AA'cos30
22
tam giác A’B’C’ đều nên H là trung điểm ca
B’C’.
V đưng cao HK ca tam giác AHA’
Ta có
B'C' AHA'
nên
B'C' HK
Suy ra
AH.A'H a 3
d AA',B'C' HK
AA' 4
. Vy chọn đáp án D.
Câu 30 . Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cnh a. Cnh n SA vuông
góc vi mặt đáy (ABC), I trung điểm ca AB và tam giác SIC vuông cân. Tính khong
cách giữa hai đường thng AI và SB theo a.
A.
6a
B.
a6
C.
a6
6
D.
6a 6
ng dn gii
Ta có:
CI AB
CI SAB CI SI
CI SA
Suy ra tam giác SIC vuông cân ti I, nên
a3
SI CI
2

Do đó:
22
22
3a a a 2
SA SI AI
4 4 2
Dng IH vuông góc vi SB (I thuộc SB). Khi đó HI đon
vuông góc chung ca SB và CI, do đó
d SB;CI HI
Hai tam giác vuông HBI và ABS đng dng, nên
HI BI
SA SB
a a 2
.
BI.SA a 6
22
HI
SB 6
a6
2
. Vy
a6
d SB;CI HI
6

Vy chn đáp án C.
30
0
H
B
C
A'
C'
B'
A
K
I
A
C
B
S
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 67
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cnh a, góc
0
ABC 60
cnh bên
SD a 2
. Hình chiếu vuông góc ca S trên mt phẳng (ABCD) là điểm H thuc đoạn BD
sao cho
HD 3HB
. Gọi M trung điểm ca cnh SD. Tính khong cách giữa hai đường
thng CM và SB
A.
a 30
8
B.
a7
4
C.
30a
7
D.
a 30
5
ng dn gii
SB/ /OM SB/ / MAC
d SB;CM d SB; MAC
d S; MAC d D; MAC


M.ACD ACD
ABCD
3
S.ABCD
1
V d M; ABCD .S
3
1 1 1
. d S; ABCD . S
3 2 2
1 a 15
V
4 96

Mt khác
M.ACD MAC
1
V d D; MAC .S
3
3
M.ACD
2
MAC
a 15
3V
a 30
32
d D; MAC
S8
a2
8
. Vy chọn đáp án A.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông ti A, mt bên SAB tam
giác đều nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
ABC
. Gọi M điểm thuc
cnh SC sao cho
MC 2SM
. Biết
AB a, BC a 3
. Tính khong cách giữa hai đường
thng AC và BM.
A.
a 21
8
B.
a 21
3
C.
a 21
7
D.
a 21
4
ng dn gii
Gọi H trung điểm ca AB
SH AB
Do
SAB ABC
nên
SH ABC
Do SAB tam giác đều cnh a nên
a3
SH
2
,
22
AC BC AB a 2
T M k đưng thng song song vi AC ct SA ti N
M
H
O
C
B
A
D
S
N
M
H
A
C
B
S
K
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 68
AC/ /MN AC/ / BMN
Ta có:
AC AB AC SAB
MN/ /AC MN SAB
SAB BMN
T A k
AK BN K BN
AK BMN AK d A; BMN d AC,BM
Do
MC 2 AN 2
SC 3 SA 3
22
ABN SAB
2
2 2 2 0
ABN
2 2 a 3 a 3
S S .
3 3 4 6
2S
7a a 7 a 21
BN AN AB 2AN.AB.cos60 BN , AK
9 3 BN 7
Vy
a 21
d AC ,BM
7
. Vy chọn đáp án C
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 69
Để s dng file word, quý thầy cô vui lòng đóng góp chút kinh phí đ tạo động lc cho
tác gi ra đời những chuyên đề khác hay hơn
STT
TÊN TÀI LIU
GIÁ
MÃ S
1
THUT GII NHANH TRC NGHIM S PHC_123
Tặng 6 đề word thi th THPT Quc gia 2017
(có đáp án và lời gii chi tiết) 1-6}
60K
SO PHUC_123
2
CH ĐỀ 1_KHỐI ĐA DIỆN {26 Trang}
Tặng 5 đề word thi th THPT Quc gia 2017
(có đáp án và lời gii chi tiết) 7-11}
50K
HHKG_KDD
3
CH ĐỀ 2_TH TÍCH KHI CHÓP {59 Trang}
Tặng 10 đề word thi th THPT Quc gia 2017
(có đáp án và lời gii chi tiết) 12-21}
110
K
HHKG_TTKC
4
CH ĐỀ 3_TH TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ {34 Trang}
Tặng 5 đề word thi th THPT Quc gia 2017
(có đáp án và lời gii chi tiết) 22-26}
70K
HHKG_TTLT
5
CH ĐỀ 456_NÓN TR CU {56 Trang}
Tng 10 đề word thi th THPT Quc gia 2017
(có đáp án và lời gii chi tiết) 27-36}
110
K
HHKG_NTC
6
CH ĐỀ 7_KHONG CÁCH {68 Trang}
Tng 12 đề word thi th THPT Quc gia 2017
(có đáp án và lời gii chi tiết) 37-49}
130
K
HHKG_KC
7
CH ĐỀ 8_GÓC {21 Trang}
Tng 5 đề word thi th THPT Quc gia 2017
(có đáp án và lời gii chi tiết) 50-54}
50K
HHKG_GOC
8
CH ĐỀ 9_CC TR HÌNH HC KHÔNG GIAN CÁC
KHI LNG NHAU {29 Trang}
Tng 8 đề word thi th THPT Quc gia 2017
(có đáp án và lời gii chi tiết) 55-63}
80k
HHKG_CT
ng dn thanh toán
Quý thy thanh toán cho mình qua ngân hàng. Sau khi chuyn khon, mình s lp tc gi tài
liu cho quý thy cô.
Nếu trong ngày mà thầy cô chưa nhận được tvui lòng gọi đin trc tiếp cho mình.
Thầy cư. SĐT: 01234332133
NGÂN HÀNG
TÊN TÀI KHON
TRẦN ĐÌNH CƯ
TRẦN ĐÌNH CƯ
TRẦN ĐÌNH CƯ
S TÀI KHON
4010205025243
0161000381524
55110000232924
CHI NHÁNH
THA THIÊN HU
THA THIÊN HU
THA THIÊN HU
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 70
Ni dung: H và tên_email_ma tai liu
Ví d: Nguyn Th B_nguyenthib@gmail.com_HHKG_TTKC
Lưu ý:
Thầy cô đọc k file PDF trước khi mua, tài liu mua ch dùng vi mục đích cá nhân, không được
bán li hoc chia s cho người khác.
CHÚC QUÝ THY CÔ DY TT VÀ THÀNH CÔNG TRONG S NGHIP TRỒNG NGƯỜI
| 1/70

Preview text:


Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện T
hs. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 1
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện MỤC LỤC
CHỦ ĐỀ 7. KHOẢNG CÁCH ............................................................................................. 3
DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG ................................ 3
DẠNG 2. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG ............................... 9
DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG. ..................... 40
DẠNG 4. KHOẢNG CÁCH HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU ........................... 46
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 2
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
CHỦ ĐỀ 7. KHOẢNG CÁCH
DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG Phương Pháp Cách xác định:
Việc dựng hình chiếu của một điểm trên đường thẳng trong không gian, ta có thể làm theo 2 cách sau:
 Dựng mặt phẳng đi qua điểm và đường thẳng đã cho. Rồi trên mặt phẳng đó qua điểm
đã cho dựng đoạn vuông góc từ điểm tới đường thẳng.
 Dựng một mặt phẳng đi qua điểm đã cho và vuông góc với đường thẳng, lúc đó giao
điểm của đường thẳng với mặt phẳng vừa dựng chính là hình chiếu của điểm trên đường thẳng.
Tính toán: Sau khi đã xác định được khoảng cách cần tính, ta dùng các hệ thức lượng
trong tam giác, đa giác, đường tròn, … để tính toán.
Câu 1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB  a, AD  b, AA'  c . Tính khoảng
cách từ điểm A đến đường thẳng BD’. 2 2 a b  c 2 2 b b  c 2 2 c b  c 2 2 abc b  c A. B. C. D. 2 2 2 a  b  c 2 2 2 a  b  c 2 2 2 a  b  c 2 2 2 a  b  c Hướng dẫn giải
Do AB  AD' nên tam giác ABD’ vuông tại A. Trong tam giác ABD’ kẻ đường cao AH thì AH  dA,BD' . D' C' Trong A  DD', ta có: B' A' c H D C b A a B 2 2 2 2 AD'  AD  DD'  b  c 2 2 2 2 2
BD'  AB  AD'  a  b  c Xét A  BD' , ta được: AH.BD'  AB.AD' 2 2 AB.AD' a b  c  AH   BD' 2 2 2 a  b  c
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 3
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện a b  c Vậy d A,BD' 2 2  AH 
. Vậy chọn đáp án A. 2 2 2 a  b  c
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều tâm O, cạnh a, hình
chiếu của C’ trên mp(ABC) trùng với tâm của đáy. Cạnh bên CC’ hợp với mp(ABC) góc
60 . Gọi I là trung điểm của AB. Tính các khoảng cách:
Câu 2.1. Từ điểm O đến đường thẳng CC’ a 3a a a A. 2 B. 2 C. 4 D. 3 Hướng dẫn giải
Theo giả thiết, suy ra: C'O  ABC , suy ra: OC  hch CC'  CC', ABC  C'CO ABC    C' A'
Theo giả thiết, ta có: C'CO  60 J B'
Trong mp(C’CO) dựng OH  CC' tại H ta được: K H dO,CC'  OH. a 60° A 2 a 3 3 a a C Xét C
 OH  OH  OC.sin30  . .  O 3 2 2 2 I a B Suy ra:   a
d O,CC'  2. Vậy chọn đáp án A.
Câu 2.2. Khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng IC’ 2a 13 3a 13 a 3 a 13 A. 3 B. 13 C. 3 D. 3 Hướng dẫn giải Tính d C,IC'
Trong mp(C’IC) dựng CK  IC' tại K ta được: d C,IC'  CK OC'.CI Xét C
 IC'  OC'.CI  CK.IC'  CK  IC' a 3 a 3 Mà OC'  OC.tan 60  . 3  a;CI  3 2 2 2 2 2 2 a 2 13a IC'  IO  OC'   a  12 12 a 3 a. 3a 3a 13 2 Nên d C,IC'  CK   
. Vậy chọn đáp án B. a 13 13 13 2 3
Câu 2.3. Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng A’B’
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 4
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện 2a 7 a 7 a 7 a 7 A. 3 B. 3 C. 2 D. 4 Hướng dẫn giải Tính d O,A'B' Vì C'O  ABC 
∥ A'B'C'  OC'  A'B'C'. Gọi J là trung điểm của
A'B' C' J A'B'  A'B'C'  OJ A'B' (định lí 3 đường vuông góc)
Tức là: d O,A'B'  OJ 2 Xét 2 2 2 3a a 7 O
 C'J  OJ  OC'  C'J  a   4 2 Tức là:   a 7
d O,A'B'  2 . Vậy chọn đáp án C.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD) và SA  a . Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Tính theo a khoảng cách từ
điểm S đến đường thẳng BE 2a 5 a 5 a 5 3a 5 A. 5 B. 3 C. 5 D. 5 Hướng dẫn giải
Vì SA  ABCD, trong mặt phẳng (ABCD) nếu dựng S
AH  BE tại H thì SH  BE (định lí 3 đường vuông góc). Tức
là khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng BE bằng đoạn SH. Ta có: a 2 1 1 a 1 S A  BE  AB.EF  a.a   AH.BE 2 2 2 2 A D a 2 F 2 2 2 a a 5 E Mà BE  BC  CE  a   4 2 H B a C 2 a 2a Nên AH    BE
, mà SAH vuông tại A, nên: 5 2 2 2 2 4a 3a 3a 5 SH  SA  AH  a    5 5 5 Vậy   3a 5
d S,BE  5 . Vậy chọn đáp án D.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA  ABCD ,
SA  a. Gọi I là trung điểm của SC và M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng CM
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 5
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện a 2 a 3 a 30 a 3 A. 5 B. 17 C. 10 D. 7 Hướng dẫn giải
Do IO  ABCD nên nếu dựng OK  CM K CM thì IK  CM.
Tức là: d I,CM  IK . 2 a Mà 2 2 2 IK  OI  OK   OK 4 a 1 I Do S O  MC  OK.MC 2 A D  2 2 2 a a a  2    M O a 2S  2 8 4  OM  C   a  OK    K MC 2 B a C a 2 5 2 a  4 2 2 a a a 6 a 30 Suy ra IK     4 20
. Vậy chọn đáp án C. 2 5 10 a 3
Câu 5. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, gọi O là tâm của đáy và SO  3 .
Gọi I là trung điểm của BC và K là hình chiếu của O lên SI. Tính khoảng cách từ O đến SA. a 5 a 3 a 2 a 6 A. 5 B. 3 C. 3 D. 6 Hướng dẫn giải
Dựng OH  SA tại H  d O,SA  OH S 2 2 a 3 a 3 Ta có: OA  AI  .   SO 3 3 2 3 , suy ra: a 3 H 3 1 1 a 3 a 6 OH  SA  . . 2  K a 2 2 3 6 A C a O a I Vậy   a 6
d O,SA  6 . Vậy chọn đáp án D. B
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính khoảng cách từ C đến AC. a 6 a 3 a 6 a 6 A. 7 B. 2 C. 3 D. 2 Hướng dẫn giải Nhận xét rằng: D C B  AC'  C  A'A  D  AC'  A  'AC  B  'C'A  D  'C'A nên B A
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 6 H C' D' A' B'
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
khoảng cách từ các điểm B, C, D, A’, B’, D’ đến đường chéo AC’ đều bằng nhau.
Hạ CH vuông góc với AC’, ta được: 1 1 1 a 6    CH  2 2 2
. Vậy chọn đáp án C. CH AC CC' 3
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường thẳng SB bằng: A. a a a a 3 B. 2 C. 3 D. 2 Hướng dẫn giải
Gọi H là giao điểm của AC và BD. S
AB  BC  CD  DA  a  ABCD là hình thoi.
Do đó AC  BD đồng thời H là trung điểm của AC và BD. S
 AC cân tại S  SH  AC (1) S
 BD cân tại S  SH  BD (2) C B
Từ (1) và (2) suy ra: SH  ABCD (3) H D A
Vì SA  SB  SC  SD nên HA  HB  HC  HD .
Suy ra ABCD là hình vuông (tứ giác đều) (4)
Từ (3) và (4) ta được S.ABCD là hình chóp tứ giác đều. 2 2 2 Xét S
 BD ta có: SA  SB  a,BD  a 2  BD  SB  SD . Thế nên S  BD vuông tại S.
Suy ra DS  SB. Vậy d D,SB  DS a . Vậy chọn đáp án A.
Câu 9. Cho tứ diện ABCD có AB  BCD, BC  3a, CD  4a, AB  5a . Tam giác BCD
vuông tại B. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng CD. A. a a a a 3 B. 2 C. 3 D. 2 Hướng dẫn giải Ta có A
AC  CD  dA,CD  AC H A  BC A  90  D B
 AC  AB  BC  5a2  3a2 2 2 2 2  34a C  AC  a 34
Câu 10. Cho tam giác ABC có AB  14,BC 10,AC 16 . Trên đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng (ABC) tại A lấy điểm O sao cho OA  8 . Khoảng cách từ điểm O đến cạnh BC là:
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 7
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện A. 8 3 B. 16 C. 8 2 D. 24 Hướng dẫn giải 14 16 10
Nửa chu vi tam giác ABC: p   20 2 O A
S BC  20.201420162010  40 3 A 2S BC 80 3 AH    8 3 C BC 10 A
Nối OH thì OH  BC . Khoảng cách từ O đến BC là OH: H 2 2 B OH  OA  AH 16
Vậy chọn đáp án B.
Câu 11. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC  2a , ABC  60 . Gọi M
là trung điểm cạnh BC và SA  SC  SM  a 5 . Khoảng cách từ S đến cạnh AB là: a 17 a 19 a 19 a 17 A. 4 B. 2 C. 4 D. 2 Hướng dẫn giải
Chân đường cao hình chóp là tâm H của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC (Do SA  SC  SM ).
Góc AMC  120 , nên H ở ngoài tam giác AMC và HAM là tam giác đều nên: HM  AM  a S 2 2 2 2
SH  SM  HM  5a  a  2a
Từ H kẻ HK  AB thì SK  AB: SK là khoảng cách từ S đến cạnh AB. H a 3 C
HK  MI  2 (do ABM là tam giác đều cạnh bằng a) K A M 60° 2 2 I 2 2 2 3a 19a a 19 SK  SH  HK  4a    B 4 4 2 .
Vậy chọn đáp án B.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 8
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
DẠNG 2. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA  a . Góc
giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng 0
30 . Tính khoảng cách từ điểm D đến
mặt phẳng (SBM) với M là trung điểm CD. a 2a 4a 5a A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 ớng dẫn giải
Chứng minh DB  SAC  Hình chiếu vuông góc của DS lên S
(SAC) là SO, góc giữa SD và (SAC) là 0
DSO  30 . Đặt DO  x ,
ta có SO  x 3 (O là giao của AC và BD) 2 2 2 a
Từ SO  AO  SA  x  H 2 A D N
Gọi N là trung điểm của AB  DN / /BM O M 1 I B
Suy ra d D;SBM  dN;SBM  dA;SBM C 2 Kẻ AI  BM, AH  SM .
Từ đó chứng minh được AH  SBM  d A;SBM  AH 2 a Trong (ABCD): A S BM  A S BCD  B S CM  2 1 2a Mà A S BM  AI.BM  AI  2 5 1 1 1  a Khi đó:    AH  a  d D; SBM  2 2 2    . AH AI SA 3 3
Vậy chọn đáp án A.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a 2 và BC  a.
Cạnh bên SA vuông góc với đáy và góc giữa cạnh bên SC với đáy là 0 60 . Tính khoảng
cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) a 38 3a 58 3a 38 3a A. 29 B. 29 C. 29 D. 29
Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 9
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Gọi H là hình chiếu vuông góc S
của A trên BD và K là hình chiếu vuông góc của A trên SH.
Ta có SA  BD và AH  BD nên K BD  SAH. A B
Suy ra AK  BD . Mà AK  SH 60° H D C nên AK  SBD
Ta có: d C;SBD  dA;SBD  AK 1 1 1 1 1 1 29 Ta có:       2 2 2 2 2 2 2 AK SA AH SA AB AD 18a Vậy    3a 58
d C; SBD AK  29 . Vậy chọn đáp án B
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ABCD và
SA  a 3 . Gọi I là hình chiếu của A lên SC. Từ I lần lượt vẽ các đường thẳng song song
với SB, SD cắt BC, CD tại P, Q. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của PQ với AB, AD. Tính
khoảng cách từ E đến mặt phẳng (SBD). 3a 21 a 21 3a 21 a 21 A. 11 B. 9 C. 7 D. 7
Hướng dẫn giải
Gọi O là tâm của hình vuông S ABCD. I
Qua A dựng AH  SO . Dễ dàng
chứng minh được AH  BD H D A F O
Khi đó AH  d A,SBD Q B P C E
Trong tam giác vuông SAC, ta có: 2 2 2 2 2 2 IC AC AC AB  BC 2a 2 CI.SC  AC       2 2 2 SC 2 SC SA  AC SA   2 2 AB  BC  2 2 2a  3a 5 IP CP CI CP 2 CBS  có IP S ∥ P      SB CB CS CB 5 BE BP 3 BE BC  CP 3 Áp dụng định lý Talet:      CQ PC 2 CQ PC 2 5
Mà AB  CD  CQ  QP  CQ  BE  BE 3 Do A  EF vuông tại A nên:
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 10
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện 1 1 1 S
 AE.AF  AE  AB BE 2 2 2 32 2 32a AEF  AB  2 2 2 25 25 (đvdt) DA 5      3 d E, SBD  dA,SBD DE 3 5 2 1 1 1 2 3a
Tam giác SAO vuông tại A, khi đó    AH  2 2 2 AH SA AO 7 Vậy    3a 21 d E, SBD  7
Câu 4. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA  a, BC  2a , SA  2a, SA  AB 
C . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Tính khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng (SAB) 8a a 2a 5a A. 9 B. 9 C. 9 D. 9 ớng dẫn giải Vì BC  SA  B nên: S AH  BC, AH  SBC  AH  HK, AH  SC K mà AK  SC H  SC  AHK A C AB.SA 2a Ta có: AH   SB , 5 B AC.SA 2 5a AK   SC 3 , 2 2 8a HK 4a 1 4a 2a 8a 32  AK  AH  , SK  3  V  . . .  a 3 5 3 S.AHK 6 3 5 3 5 135 2 2 4 4 2
Mặt khác SH  SA  AH  a nên S  a 5 AHS 5 3V 8a
Vậy khoảng cách cần tìm là: d K,SAB KSAH   . A S HS 9
Vậy chọn đáp án A.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang, 0
ABC  BAD  90 , BA  BC  a ,
AD  2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a 2 . Gọi H là hình chiếu của A lên SB.
Tính (theo a) khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD) 5a 4a 2a a A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 11
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện Hướng dẫn giải Gọi I là trung điểm AD. AD Ta có CI  IA  ID  
2 , suy ra ACD vuông tại C.
 CD  AC . Mà SA  ABCD  SA  CD nên ta có CD  SD hay S  CD vuông. Gọi 1
d , d2 lần lượt là khoảng cách từ B, H đến mp(SCD) SA SB Ta có: S  AB∽ S  HA   S SH SA 2 SH SA 2    2 SB SB 3 SH d 2 2 mà 2    d2  1 d SB H A I D 1 d 3 3
Thể tích khối tứ diện S.BCD: 3 1 1 2a B C S V BCD  SA. AB.BC  3 2 6 2 2
Ta có: SC  SA  AC  2a , 2 2 1 2 CD  CI  ID  2a  S S CD  SC.CD  2a 2 3 2a 3. 1 6 a Ta có: S V .BCD  1 d . S S CD  1 d   2 3 2a 2 2 a
Vậy khoảng cách từ H đến mp(SCD) là d2  1 d  3 3 .
Vậy chọn đáp án D.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB  AC  a , I là trung điểm
của SC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC, mặt
phẳng SAB tạo với đáy một góc bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng SAB theo a. a 3 a 3 a 3 a A. 2 B. 8 C. 4 D. 4 Hướ ng dẫn giải
Gọi K là trung điểm của AB  HK  AB   1 S
Vì SH  ABC nên SH  AB 2
Từ (1) và (2)  AB  SK M
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐ
C T: 01234332133 Page 12 B H 60° K A
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Do đó góc giữa SAB với đáy bằng góc giữa SK và HK và bằng 0 SKH  60 a 3
Ta có SH  HK.tan SKH  2
Vì IH / /SB nên IH / / SA  B . Do đó dI,SA  B   dH,SA  B 
Từ H kẻ HM  SK tại M  HM  SA  B  dH,SA  B   HM 1 1 1 16 a 3 Ta có     HM    a 3 d I, SAB  2 2 2 2 . Vậy   . HM HK SH 3a 4 4
Vậy chọn đáp án C.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A và AB  2a , AC  2a 3 . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa hai
mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 0
30 . Tính khoảng cách từ trung điểm M của cạnh BC đến mặt phẳng (SAC) a 3 a 5 a 5 3a A. 5 B. 3 C. 5 D. 5 Hướ ng dẫn giải
Trong mặt phẳng (ABC) kẻ HK  BC tại S K  BC  SHK Từ giả thiết ta có: 0 SHK  30 D 2 2 BC  AB  AC  4a A C AC HK 3 a 3 sin ABC     HK  H M BC HB 2 2 K B Trong tam giác SHK có: a SH  HK tanSKH  2
Do M là trung điểm của cạnh BC nên MH // AC, do đó MH // (SAC). Suy ra:
dM,SAC  dH,SAC
Trong mặt phẳng (SAB) kẻ HD  SA tại D. Ta có: AC  SA 
B  AC  DH  DH  SAC 1 1 1 a 5    HD  2 2 2 DH HA HS 5 Vậy        a 5 d M, SAC
d H, SAC  HD  5 . Vậy chọn đáp án C.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB  AC  a , I là trung điểm
của SC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 13
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
phẳng (SAB) tạo với đáy 1 góc bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SAB) theo a. a 3 a 5 a 3 a 3 A. 5 B. 4 C. 4 D. 2
Hướn g dẫn giải Gọi K là trung điểm của AB S  HK  AB   1
Vì SH  ABC nên SH  AB 2
Từ (1) và (2)  AB  SK
Do đó góc giữa (SAB) với đáy bằng góc M C giữa SK và HK bằng 0 SKH  60 . H B a 3 K
Ta có: SH  HK tan SKH  2 A Vậy 3 1 1 1 a 3 S V .ABC  A S BC.SH  . AB.AC.SH  3 3 2 12
Vì IH / /SB nên IH / / SA  B . Do đó dI,SA  B   dH,SA  B 
Từ H kẻ HM  SK tại M  HM  SA  B  dH,SA  B   HM 1 1 1 16 a 3 Ta có:     HM    a 3 d I, SAB  2 2 2 2 . Vậy   . HM HK SH 3a 4 4
Vậy chọn đáp án C.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi I là trung điểm cạnh
AB. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc
giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 0
60 . Tính theo a khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng SBC a 7 a 21 a 21 a 21 A. B. C. D. 29 4 29 3 29 29 Hướng dẫn giải S A I E H A C H K I H' B I' H' K C A' B
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 14
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện 2 2 a 3
Ta có: CI  AC  AI  2 2 2 a 7 0 a 21 Do đó AH  AI  IH  SH  AH.tan60  4 , suy ra 4
Gọi A’, H’, I’ lần lượt là hình chiếu của A, H, I trên BC, E là hình chiếu của H trên SH’ thì
HE  SBC  dH;SBC  HE . 1 1 a 3 1 1 1 a 21 Ta có: HH'  II '  AA'     HE  2 4 8 . Từ 2 2 2 HE HS HH' 4 29 Vậy    a 21 d H; SBC 
. Vậy chọn đáp án B. 4 29
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc 0 BAC  60 hình
chiếu của S trên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Mặt phẳng
SAC hợp với mặt phẳng ABCD góc 0
60 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD a 2a 6a 3a A. B. C. D. 112 111 112 112 Hướng dẫn giải
Trong SBD kẻ OE / /SH khi đó ta có S
OC, OD, OE đôi một vuông góc. Và: E a a 3 3a OC  , OD  , OE  2 2 8 Áp dụng công thức: A D 1 1 1 1 3a     d  2 d O,SCD 2 2 2 OC OD OE 112 O H B C Mà        6a d B, SCD 2d O, SCD  112
Vậy chọn đáp án C.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAC bằng 0 60 .
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc đoạn BD sao cho
HD  2HB. Đường thẳng SO tạo với mặt phẳng ABCD góc 0
60 với O là giao điểm của
AC và BD. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD theo a 3a 7 3a 7 a 7 2a 7 A. 15 B. 14 C. 11 D. 15 Hướ ng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 15
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện Trong tam giác SHO có: S 0 1 a 3 a SH  HO.tan60  . . 3  3 2 2
Tính khoảng cách từ B đến SCD: A D 60° 60° 2 2 a 57 SD  SH  HD  ; O 6 H B C 2 2 a 21 SC  SH  HC  6 a 57 a 21 SC  SD  CD SD  ; SC  ; CD  a, p  6 6 2 S
 pp  SCp SDp CD 2 a 21 SCD  3 12
Từ (1), (2), (3) ta có    3a 7
d B, SCD  14 . Vậy chọn đáp án B.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có các mặt ABC, SBC là những tam giác đều cạnh a. Góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 0
60 . Hình chiếu vuông góc của S xuống (ABC)
nằm trong tam giác ABC. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) theo a. 2a 13 3a 13 3a 13 a 13 A. 13 B. 13 C. 11 D. 13 Hướng dẫn giải
Gọi M là trung điểm của BC.
Lập luận được góc giữa (SBC) và (ABC) là 0 SMA  60 S a 3  AM S đều cạnh bằng 2 2 3 3a  S S  AM  16 3 1 a 3 A C S V .ABC  BC.S SA  M  3 16 60° 2 1 a 13 a 3 a 39 H M S SA  C  .  2 4 2 16 B    3 B 3V .SAC 3a 3 3a 13 d B, SAC    2 S SA  C a 39 13 16. 16
Vậy chọn đáp án B.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 16
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật tâm I, có AB  a, BC  a 3 . Gọi H là
trung điểm AI. Biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAC vuông tại S. Tính
khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) 3a a 3a 5a A. B. C. D. 11 13 15 17 Hướng dẫn giải
SH  ABCD  SH  AC S S  AC vuông tại S 2  SH  HA.HC 2 2
AC  AB  BC  2a, suy ra: a 3a a 3 HA  , HC   SH  2 2 2 A D K
CI  2HI  dC,SBD  2dI,SBD H I N
Hạ HN  BD, NBD và HK  SN, KN . B C
Suy ra: HK  SBD nên dH,SBD  HK AB.AD a 3 Ta có: AB.AD  2S A  BD  2HN.BD  HN   2BD 4 1 1 1 3a Ta có:    HK    3a d C, SBD  2HK  2 2 2 . Vậy   HK HN SH 2 15 15
Vậy chọn đáp án D.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD  2a ; tam giác SAC
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC  a 3 . Tính khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng (SAD) 3a 21 a 21 4a 21 2a 21 A. 7 B. 7 C. 7 D. 7
Hướng dẫn giải Kẻ SH  AC, HAC S
Do SAC  ABCD  SH  ABCD 2 2 SA.SC a 3 SA  AC  SC  a, SH   AC 2 J Ta có: A D 2 2 a
AH  SA  SH   CA  4HA K 2 H
 d C,SAD  4dH,SAD B C Do BC / / SA  D  dB,SA  D   dC ,SA  D   4  d H , SA  D 
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 17
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Kẻ HK  AD KAD, HJ  SK JSK
Chứng minh được SHK  SAD mà HJ  SK  HJ  SAD  dH,SAD  HJ ; A  HK 0 a 2 SH.HK a 3 vuông tại K  HK  AHsin 45   HJ   4 . Vậy 2 2 SH  HK 2 7    2a 3 2a 21 d B, SAD   . 7 7
Vậy chọn đáp án D.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a , BC  2a 2 .
Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy là trọng tâm của tam giác ABC. Góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) 3a 21 a 21 4a 21 2a 21 A. 7 B. 7 C. 7 D. 7
Hướng dẫn giải
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC và
O là tâm của hình chữ nhật, ta có: S 2 2 1 1 BH  BO  . AC  a  2 2a2 2  a 3 3 2 3 A D
Ta có SH  ABCDnên góc giữa SB và I O H mặt phẳng (ABCD) là góc 0 SBH  60 B K C
Trong tam giác vuông SHB ta có: 0
SH  BHtanSBH  a.tan60  a 3 3
Ta có: d A;SBC  2d0;SBC  2. dH;SBC  3dH;SBC 2
Kẻ HK  BC KBC, HI  SK ISK  1
Ta có: SH  ABCD  SH  BC
Do đó BC  SHK  BC  HI 2
Từ (1) và (2) suy ra HI  SBC nên dH;SBC  HI 1 1 Ta có HK  DC  a 3
3 . Trong tam giác vuông SHK ta có: a a 3. SH.HK 3 a 3 a 21 HI     . 2 2 2 SH  HK a 28 14 2 3a  9
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 18
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện Vậy        3a 21 d A; SBC 3d H; SBC 3
 HI  14 . Vậy chọn đáp án D. 0
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có AB  AC, BC  a 3, BAC  120 . Gọi I là trung điểm cạnh
AB. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc
giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) 4a 37 a 3a 37 2a 37 A. 37 B. C. D. 37 37 37 Hướng dẫn giải S A I E H A C 120° B C I' A'H' K H K I H' B
Theo định lý cosin trong tam giác ABC ta được AB  AC  a 2 2 2 2 0 7a a 7
Ta có CI  AI  AC  2AI.AC.cos120   CI  4 2 2 2 2 AI  AC  2  CI 2 2 3a a 3 Do đó: AH    AH  4 16 4 0 3a Suy ra SH  AH.tan 60  4
AH cắt BC tại K. Gọi A’, H’, I’ lần lượt là hình chiếu của A, H, I trên BC. dA;SBC AK AA' Ta có:  
  dA;SBC  4dH;SBC dH;SBC 4 HK HH'
Gọi E là hình chiếu của H trên SH’ thì HE  SBC  dH;SBC  HE 1 a 1 1 1 3a HH'  AA'     HE  4 8 và từ 2 2 2 HE HS HH' 4 37 Vậy    3a 37
d A; SBC 4HE  37 . Vậy chọn đáp án C.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu
của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm I của AC và BC. Mặt bên (SAB) hợp với
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 19
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện đáy một góc 0
60 . Biết rằng AB  BC  a, AD  3a . Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAB) theo a 4a 3 3a 3a 3 3a 3 A. 5 B. 4 C. 7 D. 2 Hướn g dẫn giải
Gọi K là hình chiếu của I lên AB. S Suy ra 0 SKI  60 . KI BI Do IK / /AD   AD BD . HC B 60° BI BC a 1 BI 1 BI 1 K I        ID AD 3a 3 BI  ID 4 BD 4 D A KI 1 3a 3a 3 Suy ra   KI   SI  AD 4 4 4 AB  IK
Gọi H là hình chiếu của I lên SK. Ta có   AB  IH AB  SI 
Từ đó suy ra IH  SA  B  dI;SA  B   IH
Mà do DB  4IB  d D;SA  B   4dI;SA  B   4IH 1 1 1 16 16 3a 3 Lại có      IH  2 2 2 2 2 IH IS IK 27a 9a 8 Vậy    3a 3
d D; SAB  2 . Vậy chọn đáp án D.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a, góc 0
DAB 120 . Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng 0
60 . Tính thể khoảng cách từ A đến (SBC) a 3 3a 3a 3a 3 A. C. 5 B. 4 7 D. 2 Hướng dẫn giải SAC  ABCD  S   SBD ABCD  
  SO  ABCD  SO  BC  
SACSBD  SO H
Kẻ OK  BC  BC  SOK A B 120° 60°      0 SBC , ABCD  SKO  60 O K D C
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 20
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện AO SBC  C
 dA;SBC  2dO;SBC SBC  SOK    SBC SOK SK  
  OH  SBC  dO;SBC  OH OH SK     1 1 1 3a 3a    OH   d A; SBC  2 2 2    OH OK OS 8 4
Vậy chọn đáp án B.
Câu 19. Trong mặt phẳng (P), cho hình thoi ABCD có độ dài các cạnh bằng a, 0 ABC 120 .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại G, lấy điểm S sao cho 0
ASC  90 . Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBD) theo a. a a 2 a 2 a A. 17 B. C. D. 27 17 37 Hướng dẫn giải 0 0
ABC 120  BAD  60  A  BD đều cạnh a. S
Gọi O là giao điểm của AC và BD. a 3 2 a 3  AO  ; AG  AO  ; AC  a 3 2 3 3 H a 6  SG  GA.GC   B C
3 ( SAC vuông tại S, đường cao O SG). G A D
Kẻ GH  SO  GH  SBD vì
BD  GH  SAO  dG;SBD  GH S
 GO vuông tại G, đường cao GH 1 1 1 27 a 2      GH  2 2 2 2
. Vậy chọn đáp án B. GH GS GO 2a 27
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật tâm I, có AB  a, BC  a 3 . Gọi H là
trung điểm AI. Biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAC vuông tại S. Tính
khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) a 2a 3a 3a A. B. C. D. 5 7 17 15
Phân tích: SH  ABCD  SH  AC . S  AC vuông tại S 2  SH  HA.HC
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 21
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện 2 2 a 3a a 3
AC  AB  BC  2a, suy ra: HA  , HC   SH  2 2 2
CI  2HI  dC,SBD  2dH,SBD . Hạ HN  BD, NBD và HK  SN, KN .
Suy ra: HK  SBD nên dH,SBD  HK Hướng dẫn giải Ta có: S AB.AD  2S A  BD  2HN.BD AB.AD a 3  HN   2BD 4 Ta có: A D 1 1 1 3a K    HK  H 2 2 2 HK HN SH 2 15 I N . Vậy    3a d C, SBD  2HK  . B C 15
Vậy chọn đáp án D.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD  2a ; tam giác SAC
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC  a 3 . Tính theo a khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) 2a 13 2a 2a 21 a 13 A. B. C. D. 7 7 7 7 Hướng dẫn giải
Kẻ SH  AC, HAC S
Do SAC  ABCD  SH  ABCD 2 2 SA.SC a 3 SA  AC  SC  a, SH   AC 2 J Ta có: A D 2 2 a
AH  SA  SH   CA  4HA  dC,SAD  4dH,SAD K 2 H B C
Do BC / / SAD  dB,SAD  dC,SAD  4dH,SAD
Kẻ HK  AD KAD, HJ  SK JSK
Chứng minh được SHK  SAD mà HJ  SK  HJ  SAD  dH,SAD  HJ A  HK 0 a 2
vuông tại K  HK  AHsin 45  4
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 22
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện SH.HK a 3  HJ   . Vậy    2a 3 2a 21 d B, SAD   . 2 2 SH  HK 2 7 7 7
Vậy chọn đáp án C.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a , BC  2a 2 .
Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy là trọng tâm của tam giác ABC. Góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 0
60 . Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) 3a 21 a 21 a 21 a 21 A. 14 B. 15 C. 13 D. 5 Hướng dẫn giải
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC và O là tâm của hình S 2 2 1 1
chữ nhật, ta có: BH  BO  . AC  a  2 2a2 2  a 3 3 2 3 A D
Ta có SH  ABCDnên góc giữa SB và mặt phẳng (ABCD) I O H là góc 0 SBH  60 B K C Trong tam giác vuông SHB ta có: 0
SH  BHtanSBH  a.tan60  a 3 3
Ta có: d A;SBC  2d0;SBC  2. dH;SBC  3dH;SBC 2
Kẻ HK  BC KBC, HI  SK ISK  1
Ta có: SH  ABCD  SH  BC. Do đó BC  SHK  BC  HI 2
Từ (1) và (2) suy ra HI  SBC nên dH;SBC  HI 1 1 Ta có HK  DC  a 3
3 . Trong tam giác vuông SHK ta có: a a 3. SH.HK 3 a 3 a 21 HI     . 2 2 2 SH  HK a 28 14 2 3a  9 Vậy        3a 21 d A; SBC 3d H; SBC 3  HI  14 0
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có AB  AC, BC  a 3, BAC  120 . Gọi I là trung điểm cạnh
AB. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc
giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 0
60 . Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 23
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện 3a 21 a 21 a 21 a 21 A. 14 B. 15 C. 13 D. 5 Hướng dẫn giải
Theo định lý cosin trong tam giác ABC ta được S AB  AC  a 2 2 2 2 0 7a Ta có
CI  AI  AC  2AI.AC.cos120  4 E a 7  CI  A C 2 120° H K I H' Do đó B 2 2 2 AI  AC  2  CI 2 2 3a a 3 AH    AH  4 16 4 0 3a Suy ra SH  AH.tan 60  A 4
AH cắt BC tại K. Gọi A’, H’, I’ lần lượt là hình chiếu I H của A, H, I trên BC. B C dA;SBC AK AA' I' A'H' K Ta có:    dH;SBC 4 HK HH'
 dA;SBC  4dH;SBC
Gọi E là hình chiếu của H trên SH’ thì HE  SBC  dH;SBC  HE 1 a 1 1 1 3a HH'  AA'     HE  4 8 và từ 2 2 2 HE HS HH' 4 37 Vậy    3a 37 d A; SBC 4HE  37
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu
của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm I của AC và BC. Mặt bên (SAB) hợp với đáy một góc 0
60 . Biết rằng AB  BC  a, AD  3a . Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAB) theo a 3a 5 a 2 a 3 3a 3 A. 4 B. 5 C. 13 D. 2 Hướng dẫn giải
Gọi K là hình chiếu của I lên AB. Suy ra 0 SKI  60 . S KI BI Do IK / /AD   AD BD .
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 012
H34332133 Page 24 C B 60° K I D A
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện BI BC a 1 BI 1 BI 1 Mà        ID AD 3a 3 BI  ID 4 BD 4 KI 1 3a 3a 3 Suy ra   KI   SI  AD 4 4 4 AB  IK
Gọi H là hình chiếu của I lên SK. Ta có   AB  IH AB  SI 
Từ đó suy ra IH  SA  B  dI;SA  B   IH
Mà do DB  4IB  d D;SA  B   4dI;SA  B   4IH 1 1 1 16 16 3a 3 Lại có      IH  2 2 2 2 2 IH IS IK 27a 9a 8 Vậy    3a 3
d D; SAB  2 . Vậy chọn đáp án D.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a, góc 0
DAB 120 . Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ A đến (SBC) 3a a 2 a 3 5a A. 4 B. 3 C. 3 D. 2 Hướng dẫn giải SAC  ABCD  S   SBD ABCD  
  SO  ABCD  SO  BC  
SACSBD  SO
Kẻ OK  BC  BC  SOK H A B      0 SBC , ABCD  SKO  60 120° 60° O K a 3 3a OK   SO  ; AO SBC  C D C 4 4
 d A;SBC  2dO;SBC SBC  SOK    SBC SOK SK  
  OH  SBC  dO;SBC  OH OH SK     1 1 1 3a 3a    OH   d A; SBC  2 2 2    OH OK OS 8 4
Vậy chọn đáp án A.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 25
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Câu 26. Trong mặt phẳng (P), cho hình thoi ABCD có độ dài các cạnh bằng a, 0 ABC 120 .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại G, lấy điểm S sao cho 0
ASC  90 . Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBD) theo a. a 7 a 2 a 6 a 3 A. 5 B. 5 C. 9 D. 5 Hướng dẫn giải 0 0
ABC 120  BAD  60  A  BD đều cạnh a. S
Gọi O là giao điểm của AC và BD. a 3 2 a 3  AO  ; AG  AO  ; AC  a 3 2 3 3 H B C a 6  SG  GA.GC   O
3 ( SAC vuông tại S, đường cao SG). G A
Kẻ GH  SO  GH  SBD vì D
BD  GH  SAO  dG;SBD  GH S 1 1 1 27 a 6
 GO vuông tại G, đường cao GH      GH  2 2 2 2 GH GS GO 2a 9
Vậy chọn đáp án C.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D,
AB  3a, AD  DC  a . Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng
vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 0
60 . Tính khoảng cách từ
trung điểm cạnh SD đến mặt phẳng (SBC) a 17 a 15 a 6 a 3 A. 5 B. 20 C. 19 D. 15 Hướng dẫn giải
Vẽ IK  BC  BC  SIK  SKI là góc giữa S
mặt phẳng (SBC) với mặt đáy nên 0 SKI  60 . 2 2 1 a 1 3a Vì S I  DC  DI.DC  , S IAB  AI.BI  2 4 2 4 M Suy ra S  S S  S  2 BIC ABCD ICD IAB  a    A H B I Mặt khác    2 2 BC AB CD  AD  a 5 và D C 1 2 K E S 2a 2a 5 I  AB  IK.BC IK   2 . Suy ra a 5 5 0 2a 15
Trong tam giác vuông SIK ta có: SI  IK tan 60  5
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 26
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Gọi M là trung điểm của SD, tính d M,SBC ED DC 1 1
Gọi E là giao điểm của AD với BC, ta có:    ED  AD  ID EA AB 3 2 1 1
Do đó d M,SBC  dD,SBC  dI,SBC 2 4
Gọi H là hình chiếu của I lên SK ta có: d I,SBC  IH
Trong tam giác vuông SIK, ta có: 1 1 1 5 5 5 a 15       IH  2 2 2 2 2 2 IH SI IK 12a 4a 3a 5 Vậy    a 15
d M, SBC  20 . Vậy chọn đáp án B.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB.
Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD , biết
SD  2a 5 , SC tạo với mặt đáy ABCD một góc 0
60 . Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SA. a 15 a 5 2a 15 3a 5 A. B. C. D. 79 79 79 79 Hướng dẫn giải
Theo giả thiết ta có SM  ABCD S
MC là hình chiếu của SC trên ABCD nên góc giữa SC
với mặt phẳng ABCD là 0 SCM  60 I
Trong tam giác vuông SMC và SMD ta có: K A D 2 2 0 SM  SD  MD  MC.tan60 H mà ABCD là hình M vuông nên MC  MD C B 2 2 2
 SD  MC  3MC  MC  a 5  SM  a 15
Dựng hình bình hành AMDI ta có AI / /MD nên
dDM,SA  DDM,SAI  dM,SAI
Kẻ MH  AI và MK  SH . Chứng minh d M,SAI  MK 2a 2a 15 Tính được MH   MK 
. Vậy chọn đáp án C. 5 79
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác
vuông cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a
khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 27
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện a 3 a 21 a 21 a 21 A. 7 B. 3 C. 7 D. 3 Hướng dẫn giải SH  ABC  S Theo bài ta có:  a SH   2
Dựng đường thẳng d đi qua B và d / /AC  dAC,S 
B  dA;SB,d  2dH;SB,d A C
Kẻ đoạn thẳng HJ sao cho HJ  d, J d . K
Kẻ đoạn thẳng HK sao cho HK  SJ, K SJ H d dH;SB,d  HK J B 1 1 1 a 3    HK     3 a 21 d AC,SB  2HK  a  2 2 2 . HK HJ SH 2 7 7 7 Vậy chọn đáp án C.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a, AD  2a . Tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 0
45 . Gọi M là trung điểm của SD. Tính theo a khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SAC) a 1353 a 153 a 1353 a 1513 A. 98 B. 89 C. 89 D. 89 Hướng dẫn giải
Gọi H là trung điểm của AB  SH  ABCD , suy ra HC S
là hình chiếu của SC lên (ABCD) 0  SCH  45 2 2 a a 17 SH  HC  4a   4 2 K    1     1 d M, SAC
d D, SAC  dB,SAC  dH,SAC A D 2 2 I E H 45° B C Kẻ
HI  AC, HK  SI  HK  AC  HK  SAC  dH,SAC  HK Kẻ 1 BE  AC  HI  BE 2 1 1 1 1 1 5 2a a       BE   HI  2 2 2 2 2 2 BE BA BC a 4a 4a 5 5
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 28
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện 1 1 1 5 4 89 a 17 a 1513 Từ đó suy ra       d M, SAC   2 2 2 2 2 2    HK HI HS a 17a 17a 89 89
Vậy chọn đáp án D.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. SAB là tam giác vuông
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa cạnh SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 0
60 , cạnh AC  a . Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) 3a 13 3a 13 3a 11 a 13 A. 13 B. 11 C. 11 D. 13 Hướng dẫn giải
Gọi I là trung điểm của đoạn AB S  SI  AB, SA 
B  ABCD  SI  ABCD nên     0 a 3 SCI SC; ABCD  60 , CI  0 3a  SI  CI tan60  2 2 K
Gọi M là trung điểm của đoạn BC, N là trung điểm của đoạn B N M C I BM. a 3 a 3 A D AM   IN  2 4
Ta có BC  IN, BC  SI  BC  SIN .
Trong mặt phẳng (SIN) kẻ IK  SN, K SN . Ta có: IK  SN 
 IK  SBC  dI;SBC  IK IK  BC 1 1 1 3a 13 3a 13 Lại có:    IK   d I; SBC      3a 13 d A; SBC  2 2 2    IK IS IN 26 26 13
Vậy chọn đáp án A.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, hình chiếu vuông góc của S trên
đường thẳng AB là điểm H thuộc đoạn AB sao cho BH  2AH . Gọi I là giao điểm của HC
và BD. Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SCD) a 33 3a 22 3a 33 a 23 A. 15 B. 55 C. 11 D. 12 Hướng dẫn giải 2 S 2 2a a 2 Ta có: SH  HA.HB   SH  9 3 dI;SCD IC IC CD 3 IC 3 M  và     dH;SCD HC IH BH 2 HC 5 B C I
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01
H 234332133 P K age 29 A D
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện 2 2 2 13 2 CH  BH  BC  a 9 1 1 1 11 a 22     HM  2 2 2 2 HM SH HK 2a 11    3a 22 d I; SCD  55
Vậy chọn đáp án C.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA  3a , BC  4a , mặt
phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB  2a 3 và 0 SBC  30 . Tính khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a. 3a 6a a 7a A. B. C. D. 7 7 7 7 Hướng dẫn giải
Cách 1: Gọi H là hình chiếu của S trên BC.
Vì SBC  ABC nên SH  ABC Ta có SH  a 3 S
Ta có tam giác SAC vuông tại S vì SA  a 21, SC  2a , AC  5a 2 và S S AC  a 21 3V 6a
Nên ta có được: d B,SAC S.ABC   S S AC 7 A C
Vậy chọn đáp án B.
Cách 2: Hạ HD  AC DAC, HK  SD K SD H
 HK  SAC  HK  dH,SAC B
BH  SBsinSBC  3a  BC  4HC
Hay d B,SAC  4dH,SAC 2 2 HC 3a
AC  AB  BC  5a, HC  BC  BH  a  HD  AB.  AC 5 SH.HD 3a 7 HK   2 2 14 SH  HD Vậy,        6a 7 d B, SAC 4d H, SAC  4HK  7
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a.Tính
khoảng cách từ A đến (SCD)
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 30
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện a 6 a 6 a 6 a 6 A. 7 B. 5 C. 2 D. 3 Hướng dẫn giải 3 1 a 2 Cách 1. Ta có: S S V .ACD  S V .ABCD  2 12 Mặt khác 1 SA V CD  SC S D.dA,SCD 3 3 a 2 A H D     SA 3V CD a 6 4 d A, SCD    2 SC S D a 3 3 O I 4 B C
Vậy chọn đáp án D.
Cách 2. Gọi I là trung điểm của CD, dựng OH  SI HSI , ta có: CD  OI O  H  SI 
 CD  SOI  CD  OH ; 
 OH  SCD  OH  dO ,SC  D CD  SO O  H  CD a 2 a . SO.OI a 6 2 2
Trong tam giác vuông SOI, OH.SI  SO.OI  OH    SI a 3 3 4 
   dA,SCD CA AO SCD C            2a 6 d A, SCD 2d O, SCD  2OH  dO,SCD 2 CO 3
Bài 35. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của
SB, SC. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (ABC’) biết rằng SBC  AB'C' a 53 a 3 a 5 a 35 A. 4 B. 14 C. 14 D. 14 Hướng dẫn giải
Gọi M, N là trung điểm của BC, BA. H, K là hình S a 3
chiếu của S xuống mặt phẳng (ABC). SA  2 , a 15  SH a 5  V  C'
6 và thể tích khối chóp S.ABC là 24 Tam giác C’AB cân tại C’ và B' 2 2 7 C'N 7  C'K  KN  a 2 S  a A 4 nên ta có ABC' 8 C K H N M
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 B Page 31
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện 3V 3V Vậy d C,C'AB C.C'AB  
hay khoảng cách cần tìm là:    a 35 d C, C'AB  . C S 'AB 2 C S 'AB 14
Vậy chọn đáp án D
Bài 36. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân, AB  AC  a , 0 BAC  120 .
Mặt phẳng AB'C' tạo với mặt đáy góc 0
60 . Tính khoảng cách từ đường thẳng BC đến
mặt phẳng AB'C' theo a. a 3 a 5 a 7 a 35 A. 4 B. 14 C. 4 D. 21 Hướng dẫn giải Xác định góc giữa
AB'C' và mặt đáy là B C 0 AKA'  AKA'  60 A 1 a 0 a 3 Tính A 'K  A 'C'   AA'  A'K.tan60  2 2 2
dB;AB'C'  dA';AB'C' H
Chứng minh: AA'K  AB'C' K B' C'
Trong mặt phẳng AA'K dựng A’H vuông góc với A'
AK  A'H  AB'C'  dA';AB'C'  A'H a 3 Tính A ' H    a 3 d B; AB'C'  4 . Vậy   4
Vậy chọn đáp án A.
Bài 37. Cho lăng trụ ABC. 1 A 1 B 1
C có các mặt bên là các hình vuông cạnh a. Gọi D, E, F lần
lượt là trung điểm các cạnh BC, 1 A 1 C , 1 B 1
C . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và 1 A F . a 17 a a 17 a 17 A. 3 B. 17 C. 4 D. 2 Hướng dẫn giải
Gọi  là mặt phẳng chứa DE và song song với 1 A F , thì A
khoảng cách cần tính bằng khoảng cách từ F đến  . B D C
Theo giả thiết suy ra lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng có
đáy là tam giác đều cạnh a.
Gọi K là trung điểm của 1 FC thì EK / / 1 A F / /AD , suy ra  A   ADKE 1 . E H B C1 1 F K
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 32
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện Ta có 1 A F  1 B 1 C  1 A F  BC 1 C 1 B   EK  BC 1 C 1 B 
Gọi H là hình chiếu vuông góc của F lên đường thẳng DK thì FH  ADKE , suy ra FH là khoảng cách cần tính. 1 1 1 1 1 a
Trong tam giác vuông DKF, ta có:      FH  2 2 2 2 2 FH FD FK a  a  17  4   
Vậy chọn đáp án B.
Câu 38. Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc 0
BAD  60 . Gọi O, O’ lần lượt là tâm của hai đáy, OO'  2a. Gọi S là trung điểm của OO’.
Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB) a 3 a 3 a 3a A. B. C. D. 11 19 19 19 Hướng dẫn giải Từ giả thiết suy ra A
 BD đều cạnh bằng a, ACC’A’, B' C' O' BDD’B’ là các hình chữ nhật với
AA'  BB'  2a, AC  a 3, BD  a A' . Do đó: D' 2 A S CC'A'  AA'.AC  2a 3 S 2 H B S DD'B'  BB'.BD  2a B C K
Ta có: OO'  ABCD  OO'  AB O
Kẻ OK vuông góc với AB thì AB  SOK A D
Kẻ OH vuông góc với SK, khi đó OH  SA  B . Suy ra OH
là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB) a 3
Do tam giác ABD đều nên OK    4 . Vì OO' 2a nên OS a. 1 1 1 16 1 a 3
Trong tam giác vuông SOK, ta có      OH  2 2 2 2 2 OH OK OS 3a a 19
Vậy chọn đáp án B.
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
AB  a, AA'  2a, A'C  3a . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng A’C’, I là giao điểm của
AM là A’C. Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (IBC) 2a 3 a 3 a 5 2a 5 A. 5 B. 3 C. 3 D. 5
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 33
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện Hướng dẫn giải
Hạ IH  AC HAC  IH  ABC , nên IH là đường cao của tứ diện IABC IH CI 2 2 4a  IH A ∥ A '     IH  AA'  M C' A' AA' CA' 3 3 3 2 2 2 2
AC  A'C  A'A  a 5;BC  AC  AB  2a I 2a B' Hạ AK  A'B K A' 
B . Vì BC  ABB'A' nên 3a AK  BC  AK  IBC K A C H
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (IBC) là AK: 2S a A  A'B AA'.AB 2a 5 AK    A'B 2 2 5 A'A  AB B
Vậy chọn đáp án D.
Câu 40. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB  BC  a , cạnh
bên AA'  a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a khoảng cách giữa hai
đường thẳng AM và B’C. a 35 a 7 a 5 a 35 A. 7 B. 7 C. 5 D. 5 Hướng dẫn giải
Từ giả thiết suy ra tam giác ABC vuông cân tại B. C' A'
Gọi E là trung điểm của BB’. Khi đó B'C / / AME
Suy ra d AM,B'C  dB'C,AME B'
 dC,AME  dB,AME
Gọi h là khoảng cách từ B đến mặt phẳng (AME)
Do tứ diện BAME có BA, BM, BE đôi một vuông góc nên: E 1 1 1 1 1 7 a 7 A C       h  2 2 2 2 2 2 h BA BM BE h a 7 M
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C là B a 7
7 . Vậy chọn đáp án B.
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB  a, AC  2a và 0 BAC 120 . Gọi M là
trung điểm của cạnh CC’ thì 0
BMA'  90 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BMA’) a 5 a 7 a 5 a 5 A. 7 B. 7 C. 5 D. 3 Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 34
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Áp dụng định lý hàm số cosin trong tam giác ABC ta có: A' C' 2 2 2
BC  AB  AC  2AB.ACcosBAC 2 2 0 2
 a  4a  2.a.2a.cos120  7a  BC  a 7 B' Đặt CC'  2x M 2 2 2 2
Ta có A'M  A'C'  C'M  4a  x 2 2 2 2
BM  BC  CM  7a  x , A C 2 2 2 2
A'B  A'B'  BB'  a  4x
Tam giác BMA’ là tam giác vuông tại M nên B 2 2 2 MB  MA'  A'B 2 2 2 2 2 2 2 2
Do đó 4a  x  7a  x  a  4x  x  5a  x  a 5 CC'  ∥ ABB'A'  A V .A'BM  M V .AA'B  C V .AA'B  A V '.ABC ; dA,A'BM A 3V .A'BM  A S 'BM 1 1 1 0 15 3 A V '.ABC  AA'. A S BC  .2x. AB.AC.sin120  a 3 3 2 3 1 2 A S 'BM  MA'.MB  3 3a 2    3 15a a 5 d A, A'BM   2 3 3a 3 a 5
Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BM) là 3
Vậy chọn đáp án D.
Câu 42. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Gọi M là trung
điểm của cạnh AA’, biết BM  AC'. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (BMC’). a 5 2 a 5 a 5 A. a 5 B. 2 C. 3 D. 5 Hướng dẫn giải Ta có:
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 35
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện 1     1      1 BM BA BA' BA BA BB'  BA  BB' 2 2 2 AC'  AA'  A'C'  1  1       1 BM.AC' BA
BB' AA' A'C'  BA.AA'  BA.A'C'  BB'.AA'  BB'.A'C'  2  2 2 0 0 0 1 0  1  1 1 2 1 2
 BA.AC.cos120  BA.AA.cos0  a.a.   .h.h   a  h 2  2    2 2 2 A C Theo giả thiết: 1 B 2 1 2
BM  AC'  BM.AC'  0  h  a  h  a 2 2 M H 2 a 3
Diện tích tam giác ABC là: A S BC  4 Vì AM / / BCC' nên M V .BCC'  A V .BCC' hay 3 A' C' 3 M. V BCC'  a 12 B'
Gọi H là hình chiếu của M trên BC’. Ta có: a 5 MB  MC'  , BC'  a 2 2 2 2 a 3  MH  MC'  HC'  2 2 1 a 6  MB S C'  MH.BC'  2 4 3V 2
Vậy khoảng cách cần tìm là d C,BMC' CBMC'   a B S MC' 2
Vậy chọn đáp án C.
Câu 43. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy ABC có AC  a 3, BC  3a , 0 ACB  30 . Cạnh
bên hợp với mặt phẳng đáy góc 0
60 và mặt phẳng A'BC vuông góc với mặt phẳng
ABC. Điểm H trên cạnh BC sao cho HC3BH và mặt phẳng A'AH vuông góc với
mặt phẳng ABC . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng A'AC 2a 5 3 3a 3a 5 3a 5 A. 3 B. 4 C. 2 D. 7 Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 36
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện A'BC  ABC A'
A'AH  ABC  A'H  ABC A'H  A'BC  A'AH B' C' Suy ra 0 A'AH  60 2 2 2 0 2
AH  AC  HC  2AC.HC.cos30  a  AH  a A 0  A'H  AH.tan 60  a 3 2 3 3a 3 9a A V BC.A'B'C'  A S BC.A'H  .a 3  4 4 B C H Vì 2 2 2
AH  AC  HC  HA  AC  AA'  AC 1 1 2 A
S 'AC  AC.A'A  a 3.2a  a 3 2 2 9 3   a   A 3V 'ABC 3 3a 4 d B; A'AC    2 A S 'AC a 3 4
Vậy chọn đáp án B.
Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, A
 BC đều có cạnh bằng a, AA'  a và đỉnh A’
cách đều A, B, C. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và A’B. Tính theo a khoảng
cách từ C đến mặt phẳng (AMN) a 5 3a a 5 a 22 A. 23 B. 33 C. 22 D. 11 Hướng dẫn giải
Gọi O là tâm tam giác đều ABC  A'O  ABC a 3 2 a 3 A' C' Ta có AM  , AO  AM  2 3 3 B' 2 2 2 2 a a 6 A'O  AA'  AO  a   3 3 ; Ta có: N 1 N
V AMC  S AMC.dN,ABC 3  E  dN,ABC N 3V AMC  A C S O AMC  M 2 1 a 3 1 a 6 B A S MC  A S BC 
; d N,ABC  A'O  2 8 2 6 2 2 1 a 3 a 6 a 2  N V AMC  . .  3 8 6 48
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 37
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện a 3 Lại có: AM  AN   2 , nên AMN cân tại A. A'C a
Gọi E là trung điểm của MN, suy ra AE  MN, MN   2 2 2 2 2 2 2 3a a a 11 1 a 11  AE  AN  NE    ; AMN S  MN.AE  4 16 4 2 16     2 3a 2 a 11 a 22 d C, AMN  :  đ ( vđ d) 48 16 11
Vậy chọn đáp án D.
Câu 45. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 0
AB  a, ACB  30 ; M là trung điểm cạnh AC. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng 0
60 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của
BM. Tính theo a khoảng cách từ điểm C’ đến mặt phẳng (BMB’) a 5 3a 3a a 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 2 Hướng dẫn giải
A'H  ABC  A'H là đường cao của hình lăng trụ. A' Q C'
AH là hình chiếu vuông góc của A A’ lên (ABC) P 0  A'AH  60 B' A V BC.A'B'C'  A'H. A S BC a 3 3a
AC  2a, MA  MB  AB  a  AH   A'H  2 2 2 1 1 a 3 A S BC  BA.BC  a.a 3  2 2 2 A 2 3 3a a 3 3a 3 M CH A V BC.A'B'C'  .  2 2 4 B
dC',BMB'  dC,BMB'  dA,BMB' A 3V .BMB'  E B S MB' 3 1 a 3 A V .BMB'  B V '.AMB6  A V BC.A'B'C'  6 8
Do BM  AHA' nên BM  AA'  BM  BB'  BMB' vuông tại B 2 1 1 a 3  dC', BMB'  3 2 3a 3 a 2 3a B S MB'  BB'.BM  a 3.a   :  2 2 2 . Suy ra   8 2 4 a 3 3a
(Cách 2: d A,BMB' 0  AE  AH.sin AHE  .sin60  2 4 )
Vậy chọn đáp án C.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 38
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Hình
chiếu vuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng ABCD là trung điểm I của cạnh AB. Biết A’C 2
tạo với mặt phẳng đáy một góc  với tan  
. Tính theo a khoảng cách từ điểm B đến 5 mặt phẳng (A’AC) a 2a 3a 5a A. 2 B. 3 C. 4 D. 2 Hướng dẫn giải
Theo bài ra ta có IC là hình chiếu vuông góc của A’C trên mặt B' C'
phẳng (ABCD). Suy ra A'C,ABCD  A'C,CI  A'CI   D' A' Xét ta giác vuông A’IC: a 5 2
A'I  IC.tan A'CI  IC.tan  .  a 2 H 5 B
Ta có BI A'AC  A và I là trung điểm AB nên C I K
dB;A'AC  2dI;A'AC A D
Trong mặt phẳng (ABCD) kẻ IK / /BD  IK  AC , mà
A'I  AC (do A'I  ABCD ) nên AC  A'IK . Kẻ
IH  A'K  IH  A'AC  dI;A'AC  IH BD a 2
Xét tam giác vuông A’IK có A ' I  a, IK   4 4 1 1 1 8 1 9 a       IH    2a d B; A'AC  2 2 2 2 2 2 . Suy ra   IH IK IA' a a a 3 3
Vậy chọn đáp án B.
Câu 47. Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 .
Hình chiếu vuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC
và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD’A’) và (ABCD) bằng 0
60 . Tính khoảng cách từ điểm
B’ đến mặt phẳng (A’BD) theo a. a 5 a 2 3a 2 a 3 A. 2 B. 3 C. 4 D. 2 Hướng dẫn giải
Gọi O  AC BD , I là trung điểm của cạnh AD. D' C' Ta có AD  AOI A' B'
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. S
D ĐT: 01234332133 C Page 39 600 I H O A B
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện a       0 A'IO ADD'A' , ABCD  60 Vì OI    2 nên ta suy ra A'I 2OI a 0 a 3  A'O  OI.tan60  2 Do đó A V BCD.A'B'C'D'  A'O. A S BCD 3 a 3 3a  a.a 3.  2 2 Do B'C A ∥ 'D  B'C 
∥ A'BD  dB',A'BD  dC,A'BD  CH trong đó CH là đường
cao của tam giác vuông BCD. CD.CB a 3 Ta có CH   . Vậy    a 3 d B', A'BD  . 2 2 2 CD  CB 2
Vậy chọn đáp án D.
DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG.
KHOẢNG CÁCH TỪ ĐƯỜNG THẲNG ĐẾN MẶT PHẲNG Phương pháp
Việc tính khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song với nó, hoặc
tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song đều quy về việc tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng. Cần lưu ý việc chọn điểm trên đường hoặc trên mặt sao cho việc xác định
khoảng cách được đơn giản nhất.
Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Hình
chiếu vuông góc của A trên mp(A’B’C’) trùng với trung điểm của B’C’.
Câu 1.1. Tính khoảng cách từ AA’ đến mặt bên BCC’B’ a 3 a 3 3a 2 a 3 A. 4 B. 3 C. 4 D. 2 Hướng dẫn giải Ta có: AA' B ∥ B'  BCC'B' C  AA'  ∥ BCC'B' A J Gọi J  hch B AA'I  IJ  AA' B ∥ B' IJ BB' a a
Mặt khác, theo giả thiết suy ra: aA' B'C'  A'I   AA'I C'    a I B'C'  AI   AA'I B'C' AA'I a B'
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 40
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Suy ra: IJ  B'C', tức là IJ  BCC'B' , mà JAA' nên dAA',BCC'B'  IJ AI.A'I Trong A
 A'I  IJ.AA'  AI.A'I  IJ  AA' . a a 3 a 3 2 . a 3 2 2 Dễ thấy A ' I  2 2 2 3a a AI  AA'  AI  a   IJ   2 , 4 2 . Suy ra: a 4 . Vậy    a 3
d AA', BCC'B'  4 . Vậy chọn đáp án A.
Câu 1.2. Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ a a a 2 a 5 A. 4 B. 2 C. 4 D. 2 Hướng dẫn giải
Hai đáy của lăng trụ song song nên d  ABC,A'B'C'  dA,A'B'C' mà AABC và        a AI A'B'C' d ABC , A'B'C'  AI  2.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB  a, BC  b , CC'  c.
Câu 2.1. Tính khoảng cách từ AA’ đến mp(BDD’B’) abc abc ab ac A. B. C. D. 2 2 2 a  b  c 2 2 a  b 2 2 a  b 2 2 a  c Hướng dẫn giải Ta có: AA' B ∥ B'  BDD'B' D C  AA'  ∥ BDD'B' . Do đó: O'
dAA',BDD'B'  dA,BDD'B' A B G1 c
Gọi H  hchBDA  AH  BD mà BDD'B'  ABCD K G2 M N
suy ra: AH  BDD'B' . Tức là: dA,BDD'B'  AH D C H 1 1 1 2 2 1 1 a  b O b Xét A  BD       A a B 2 2 2 AH AB AD 2 2 2 2 a b a b 2 2 2 a b ab nên AH   AH  2 2 2 2 a  b a  b ab
Vậy: d AA',BDD'B' 
. Vậy chọn đáp án C. 2 2 a  b
Câu 2.2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA’, BB’. Tính khoảng cách từ MN đến mp(ABC’D’)
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 41
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện 2abc abc bc 2ac A. B. C. D. 2 2 2 a  b  c 2 2 2 a  b 2 2 2 a  b 2 2 a  c Hướng dẫn giải
Tính khoảng cách từ MN đến mp(ABC’D’): Ta có: MN' A
∥ B  ABC'D'  MN  ∥ ABC'D'. Suy ra:
dMN,ABC'D'  dM,ABC'D', nhưng A’M cắt mặt phẳng (ABC’D’) tại A và M là 1
trung điểm của AA’. Nên: d M,ABC'D'  dA',ABC'D' 2
Gọi K  hchAD'A'  A'K  AD' mà ABC'D'  AA'D'D, suy ra:
A'K  ABC'D'. Tức là: dA',ABC'D'  A'K . 2 2 1 1 1 1 1 c  b Xét A  'AD'       2 2 2 2 2 2 2 , nên: A'K A'A A'D' c b c b 2 2 2 c b bc A'K bc   A'K  dM, ABC'D'   2 2 . Vậy   2 2 c  b b  c 2 2 2 a  b
Vậy chọn đáp án C.
Câu 2.3. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng AD'B',C'BD abc abc A. B. 2 2 2 a  b  c ab  bc  ca abc abc C. D. 2 2 2 2 a  c  c 2 2 2 2 2 2 a b  b c  c a Hướng dẫn giải Ta có: B'D' B
∥ C  C'BD  B'D'  ∥ C'BD
Gọi O  AC BD,O'  A'C'B'D' Suy ra: AO' C
∥ 'O  C'BD  AO'  ∥ C'BD
Mà AO',B'D'  AB'D',AO'B'D'  O'  AD'B'  ∥ C'BD
Ta đã chứng minh được A’C bị các mặt (AD’B’), (C’BD) chia thành ba đoạn bằng nhau.
Do đó: d  AD'B',C'BD  d 1
G ,C'BD  dA',AD'B'
Vì A’A, A’B’, A’D’ đôi một vuông góc, nếu: 1 1 1 1 1 1 1       2 d A',AD'B' 2 2 2 2 2 2 A'A A'B' A'D' a b c abc
Vậy: d A',AD'B' 
 d AD'B',C'BD 2 2 2 2 2 2 a b  b c  c a
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 42
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Vậy chọn đáp án D.
Ta cần chú ý kết quả sau: Nếu tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc 1 1 1 thì: d O,ABC    2 2 2 OA OB OC
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên SBC vuông góc với
đáy ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, SA, AC. Tính khoảng cách giữa hai mp(MNP) và mp(SBC) a 3 a 3 a 3 3a 3 A. 3 B. 2 C. 4 D. 2 Hướng dẫn giải Theo giả thiết, suy ra: S MN S ∥ A  SAC  MN  ∥ SAC NP S ∥ C  SAC  NP  ∥ SAC Mà
MN,NP  MNP,MNNP  N nên N H a B C mpMNP m ∥ pSBC .
Gọi H là trung điểm của BC  AH  BC (do A  BC đều) M K P a
Mà ABC  SBC và AH  ABC A
BC  ABCSBC  AH  SBC
Gọi K  AH MP  KH  SBC  d K, SBC  KH Vì mpMNP m
∥ pSBC và KMNP Do đó:         1 a 3 d MNP , SBC d K, SBC  KH  AH  2 4 .
Vậy chọn đáp án C.
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên
và mặt phẳng đáy bằng 30 . Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A’B’C’) thuộc
đường thẳng B’C’. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy. a a a 2 a 3 A. 3 B. 2 C. 2 D. 2 Hướng dẫn giải
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy chính bằng AH. C A Trong H  AA' , ta có: A'  30 . K B a
AH  AA'.sin A'  a.sin30  2 A' C'
Vậy chọn đáp án B. H B'
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 43
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Câu 5. Cho hình hộp thoi ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh đều bằng a và
BAD  BAA'  DAA'  60 . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy (ABCD) và (A’B’C’D’). a 5 a 10 a 6 a 3 A. 5 B. 5 C. 3 D. 3 Hướng dẫn giải
Hạ A'H  AC, ta có nhận xét: D' A' BD  AC   BD  OAA' B' C' BD  A'O
 BD  A'H  A'H  ABCD D A H Và vì ABCD 
∥ A'B'C'D' nên A'H chính là khoảng O C B
cách giữa hai mặt phẳng đáy.
Nhận xét rằng hình chóp A’.ABD là hình chóp đều, nên ta lần lượt có: 2 2 a 3 a 3 AH  AO  .  3 3 2 3 2 2 2 2 2 2 a 2a a 6 A'H  A'A  AH  a    A'H  3 3 3
Vậy chọn đáp án C.
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có AB  BCD,AB  5a,BC  3a,CD  4a . Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AC và AD.
Câu 6.1. Tính khoảng cách giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (BCD). 2a a a 5a A. 3 B. 2 C. 4 D. 2 Hướng dẫn giải MN C ∥ D  S   ∥ CD  BCD MN BCD  Töø M keû MH A N ∥ B K    AB  BCD MH BCD  M B C
Vậy: MH  d MN,BCD H AB 5a A  BC cho: MH   A 2 2
Vậy chọn đáp án D.
Câu 6.2. Gọi (P) là mặt phẳng chứa MN và đi qua trung điểm K của AB. Tính khoảng cách
giữa hai mặt phẳng (P) và (BCD)
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 44
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện a 3a 5a 5a A. 3 B. 2 C. 4 D. 2 Giải
a. Tính d  P,BCD : MN C ∥ DP  ∥ BCD MK B ∥ C MP  5a    
. Vậy chọn đáp án D MH  BCD MH d P,BCD 2 
Câu 7. Cho hình chóp cụt tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’. Đáy lớn ABCD có cạnh bằng a, đáy
nhỏ A’B’C’D’ có cạnh bằng b. Góc giữa mặt bên và đáy lớn bằng 60 . Tính khoảng cách
giữa hai mặt đáy của hình chóp cụt đều này ab 3 a b 3 ab 3 ba 3 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Lưu ý: Cần chú ý rằng, trong hình chóp cụt đều thì các mặt bên là những hình thang cân
bằng nhau, các góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng nhau. Hướng dẫn giải
Gọi O, O’ lần lượt là tâ của hai hình vuông ABCD và D' C' K
A’B’C’D’; K và J lần lượt là trung điểm của A’D’ và AD. O' A' B'
Gọi H là hình chiếu của K trên mp(ABCD) thì KH  OJ tại
H và KH là khoảng cách cần tìm.
Gọi  là góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp cụt D C φ thì   KJH  60 . J H O b a A Ta có: O'K  ;OJ  B 2
2 . KHOO’ là hình chữ nhật nên: a  b JH  OJ  O'K  2 KH 2.KH ab 3 H  JK : tan    KH  HJ a  b 2
. Vậy chọn đáp án C.
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (BA’C’) và (ACD’) a 3 a 3 a 3 a 3 A. 2 B. 3 C. 2 D. 5 Phân tích: Chứng minh B'D  BC' :
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 45
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện BC'  CB'        
  BC' CDA'B' BC'  B'D  1 BC' DC DC BB'C'C Chứng minh A'C'  B'D : A'C'  B'D'       A'C'  BB'  BB' 
A'B'C'D' A'C' BDD'B' A'C' B'D 2
Xác định giao điểm K và H: BB'D'D  B'D  
BC'A' BB'D'D BO'O' A'C' B'D'    
  B'D  BC'A'  K B'D BO' K     BB'D'D  B'D  
ACD' BB'D'D D'OO AC BD    
  B'D  ACD'  H B'D D'O H    Hướng dẫn giải
Từ (1) và (2) suy ra B' D  BC'A' (3) Mặt khác: D' C' BC' A ∥ D' O'   BC'A'  ∥ ACD' 4 BA' C ∥ D' A' B' K
Từ (3) và (4) suy ra: B'D  ACD' 5 H Ta có:
B'DBA'C'  K,B'D  BC'A', D C
B'DD'AC  H,B'D  ACD' O
Do đó KH là khoảng cách cần tìm. A B      2 2 2 2 2 2 BDB' : B'D BD B'B
a 2  a  3a  B'D  a 3 1 a 3
Dễ thấy trong hình chữ nhật BB’D’D ta có: KH  B' D  3 3
Vậy chọn đáp án B.
DẠNG 4. KHOẢNG CÁCH HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AD  2AB , SA  ABC 
D , SC 2a 5 và góc giữa SC và ABCD bằng 0
60 , M là trung điểm của cạnh
BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SD là a 510 a 51 2a 510 3a 510 A. 17 B. 17 C. 17 D. 17
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 46
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện Hướng dẫn giải
Ta có SA  ABCD  SC có hình chiếu S H trên ABCD là AC N     0 SC,ABCD SC,AC  SCA  60 A D Ta giác SAC vuông tại A 0  AC  SC.cos60  a 5 B M C 0 và SA  SC.sin 60  a 15 Ta có 2 2 2 2 2
AB  AD  AC  5AB  5a  AB  a
Dựng hình bình hành AMDN và dựng AH  SN tại H. Ta có:
 AM / /DN  AM / / SDN  dAM,SDN  dA,SDN
 AM  MD nên AMDN là hình chữ nhật.
 ND  AN mà DN  SA  DN  SAN
 DN  AH mà AH  SN  AH  SDN  dA,SDN  AH 1 1 1 1 1 17 Ta có      2 2 2 2 2 2 AH AS AN 15a 2a 30a a 510  AH   17 . Vậy   a 510 d AM,SD
17 . Vậy chọn đáp án A.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  2a , 0 BAC  60 ,
cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SB và CM là a 10 2a 3 2a 3 a 3 A. B. C. D. 17 29 19 13 Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 47
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Gọi N là trung điểm cạnh SA. S Do SB/ / CMN nên
dSB,CM  dSB,CMN N
 dB,CMN  dA,CMN
Kẻ AE  MC, EMC và kẻ H A C AH  NE, HNE M Chứng minh được E B
AH  CMN  dA,CMN  AH 2S Tính AMC AE   MC trong đó: 1 1 3  2 S A  MC  AM.AC.sinCAM  a.4a.  a 3 2a 3 2 2 2   AE   13 MC  a 13  2a 3 2a 3 2a 3 Tính được AH   d A,CMN   d SB,CM  . 29 29 29
Vậy chọn đáp án B.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D, SA vuông góc với
đáy, SA  AD  a, AB  2a . Tính khoảng cách giữa AB và SC. a a A. C. a 2 D. 2a 2 2 B. 2 Hướng dẫn giải Ta có: AB // DC nên S
dAB,SC  dAB,SDC .
Trong mặt phẳng (SAD) từ A kẻ H AH  SD, HSD  1 E A B Ta có: D C
DC  ADDCSADDC AH 2 DC  SA 
Từ (1) và (2) suy ra AH  SCD
AH  dAB,SCD  dAB,SC 1 1 1 2 a
Trong tam giác vuông SAD có:     AH  2 2 2 2 . AH AD SA a 2
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 48
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Vậy chọn đáp án B.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, 0 ABC  60 , cạnh bên SA
vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc 0
60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, SD là 3a 2a a 3a A. B. C. D. 5 5 15 15 Hướng dẫn giải 3V S
dAB,SD  dA,SCD S.ACD  S S  CD
Gọi H là trung điểm CD. Ta có: CD  SH. 2 1 a 15 A D Do đó S S  CD  CD.SH  2 4 60° H 60° Vậy B C       S 3V .ACD 3a d AB,SD d A, SCD   S S  CD 15
Vậy chọn đáp án D.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  a 3
SA  ABCD, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 60 . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AC và SD 3a a 3a 2a A. 2 B. 4 C. 4 D. 3 ớng dẫn giải
Trong mặt phẳng (ABCD) đường thẳng qua S
D song song với AC, cắt đường thẳng AB tại E. H
Trong tam giác ADE kẻ đường cao AK  A
KDE  SAK  SDE B . Dựng AH  SK 60° E I K
tại H, suy ra AH  SDE . D C Do
AC/ / SDE  dAC;SD  dA;SDE  AH a 3 3a 3a Ta có: AK   AH   dAC;SD  2 4
4 . Vậy chọn đáp án A.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 49
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 , 0 BAD  120
và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 0
60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC a 7 3a 7 3a 7 a 7 A. 14 B. 4 C. 14 D. 8 Hướn g dẫn giải Gọi O  ACBD . Vì S
DB  AC, BD  SC nên BD  SAC tại O.
Kẻ OI  SC  OI là đường vuông góc I chung của BD và SC. A B
Sử dụng hai tam giác đồng dạng ICO O H
và ACS hoặc đường cao của tam giác D C 3a 7
SAC, suy ra được OI  14 . Vậy   3a 7 d BD,SC  14 .
Vậy chọn đáp án C.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 0
45 . Gọi E là trung điểm BC.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC theo a. a 2a 38 a 38 a 38 A. 19 B. 9 C. 19 D. 9 Hướn g dẫn giải
Từ C dựng CI / /DE  DE / / SCI . Từ A S
dựng AK  CI , cắt ED tại H và CI tại K.
Trong (SAK) dựng HT  SK . Do CI  SAK D nên HT  SCI A I T CD.AI 3a 1 a H AK   , HK  AK    K CI 5 3 5 B E C       SA.HK a 38 d DE;SC d H; SCI  HT   SK 19
Vậy chọn đáp án C.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, đường thẳng SA vuông góc
với mặt phẳng (ABCD) và SA  AD  a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 50
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện a 2 a 2 a 2 a 2 A. 10 B. 6 C. 4 D. 2
Hướn g dẫn giải Trong mặt phẳng (SAD), vẽ S AH  SD, HSD
Mặt khác ABCD là hình chữ nhật nên
CD  SAD  AH  SCD H B A
Vậy khoảng cách giữa AB và SC chính là AH.
Trong tam giác vuông SAD có AH là D C đường cao nên 1 1 1 a 2    AH  2 2 2 AH AS AD 2 a 2
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng 2 .
Vậy chọn đáp án D.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình
chiếu của S trên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh AB, góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là 0
30 . Tính khoảng cách của hai đường thẳng SA và BC 3a 3a a 2a A. B. C. D. 13 13 13 13 Hướng dẫn giải
Gọi H là trung điểm cạnh AB, ta có SH là S
đường cao của hình chóp S.ABC và CH là
đường cao của tam giác ABC. Từ giả thiết ta được 0
SCH  30 . Tam giác SHC vuông K D tại H nên SH G 0 3a  tan30  CH  SH. 3  A C CH 2 H
Dựng hình bình hành ABCD, khi đó: B
dBC,SA  dBC,SAD
 dB,SAD  2dH,SAD
Gọi G, K lần lượt là hình chiếu của H trên các đường thẳng AD và SG. Ta có:
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 51
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
AD  HGADSHGHK AD AD  SH 
Mà HK  SG nên HK  SAD hay dH,SAD  HK
Tam giác SHG vuông tại H nên: 1 1 1 1 1 1 52 3a        HK  2 2 2 2 2 2 2 HK HG HS HB HC HS 9a 2 13 3a Vậy   3a d BC,SA  . Vậy chọn đáp án
. Vậy chọn đáp án A. 13 13
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD, tứ giác ABCD là hình thang cân, hai đáy là BC và AD.
Biết SA  a 2, AD  2a, AB BC CD a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
ABCD trùng với trung điểm cạnh AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD a 21 a 21 a 3a A. D. 3 B. 7 C. 7 7 Hướng dẫn giải 2 3a 3 S Ta có: A S BCD  3 A S BI  4 Xét S  BI vuông tại I có: 2 2 2 2
SI  SB  BI  a  SI  a A D AD / /BC  I   BC  SBC AD / / SBC 
 d AD,BC  dAD,SBC B C  d I,SBC SIB 3V C  SB S C 3 3 1 1 a 3 a 3 V  V  .  ; S
 pp ap  bp  c 2 a 7 SIBC S.ABCD SBC  3 3 4 12 4 Vậy   a 21
d AD,SB  7 . Vậy chọn đáp án B.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  3a, AD  2a . Hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho
AH  2HB. Góc giữa mặt phẳng SCD và mặt phẳng ABCD bằng 0 60 . Tính theo a thể
tích khối tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD a 39 6a 39 a 39 a 39 A. 15 B. 13 C. 3 D. 11
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 52
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện Hướng dẫn giải
Kẻ HK  CD K CD . Khi đó: S
CD  HKCDSHKCDSK CD  SH 
Vậy góc giữa (SCD) và (ABCD) là góc A D 0 SKH  60 I 60° H Trong tam giác vuông SHK: K 0 SH B  HK tan60  2a 3 C
Vì SBC / /AD  dAD,SC  d A,SBC .
Trong (SAB) kẻ AI  SB, khi đó:
BC  ABBCSABBCAI SB  AI  AI  SBC BC . Mà    SH SH.AB 2a 3.3a 6a 39
Vậy d AD,SC  d A,SBC  AI    SB . 2 2 13 12a  a
Vậy chọn đáp án A. a 17
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD  2 , hình
chiếu vuông góc H của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là
trung điểm của đoạn AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD theo a. a 3 a 3 a 3 a 3 A. 25 B. 45 C. 15 D. 5
Hướn g dẫn giải
SH  ABCD  SH  HD . Ta có: S 2 2 2      2 2 SH SD HD SD AH  HD   SH  a 3 F HK / /BD  HK / / SBD B C E
 dHK,SD  dH,SBD H A K D
Gọi E là hình chiếu vuông góc của H
trên BD và F là hình chiếu vuông góc của H trên SE.
Ta có: BD  HE và BD  SH nên BD  SHE  BD  HF mà HF  SE do đó HF  SBD .
Suy ra d H,SBD  HF
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 53
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện a 2 HS.HE a 3 Ta có: HE  HBsin EBH   HF   4 . 2 2 5 HS  HE Vậy   a 3
d HK,SD  5 . Vậy chọn đáp án D. a 70
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có SC 
5 , đáy ABC là tam giác vuông tại A,
AB  2a, AC  a và hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh AB. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA 3a 4a a 2a A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 Hướng dẫn giải
Tam giác AHC vuông cân cạnh a nên S CH  a 2
Tam giác SHC vuông tại H nên 2 2 2a SH  SC  CH  5 I K B C J Dựng
AK  BC, HI  BC . Đường H
thẳng qua A song song với BC cắt IH D A tại D  BC / / SAD
 dBC,SA  sBC,SAD  dB,SAD  2dH,SAD
AD  SDH  SAD  SDH .
Kẻ HJ  SD  HJ  SAD  dH,SAD  HJ 1 1 1 2a a Ta có    AK   HD  2 2 2 AK AB AC 5 5 1 1 1 2a    HJ   2 2 2 . Vậy   4a d BC,SA HJ HD HS 5 5
Vậy chọn đáp án B.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng 3a. Chân đường cao
hạ từ đỉnh S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AB  3AH , góc tạo bởi
đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC 3a 21 3a 21 a 21 3a 21 A. B. C. D. 29 19 39 7 Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 54
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Nhận thấy SH  ABC  HC là hình S
chiếu của SC trên mặt phẳng (ABC) 0
 SCH  60 là góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) F Ta có 60° C A E 2 2 2 0
HC  AC  AH  2AC.AH.cos60 H 2 2 1 2
 9a  a  2.3a.a.  7a D B 2 0
 HC  a 7  SH  HC.tan60  a 21
Dựng AD  CB  AD / /CB  BC / / SAD
 dSA;BC  dBC;SAD  dB;SAD  3dH;SAD
Dựng HE  AD tại E  AD  SHE  SAD  SHE (theo giao tuyến SE)
Dựng HF  SE tại F  HF  SAD  HF  dH;SAD 0 a 3
Ta có: HE  AH.sin 60  2 1 1 1 4 1 29 a 21 3a 21       HF   d B; SAD  2 2 2 2 2 2    HF HE SH 3a 21a 21a 29 29 Vậy   3a 21 d SA;BC 
. Vậy chọn đáp án A. 29
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  2a . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của H và AD, góc giữa SB và mặt phẳng đáy (ABCD) là 0
45 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BH theo a 2a 2 2 a A. a a 3 B. 5 C. 3 D. 3 Hướng dẫn giải
Do SH  ABCD nên góc giữa SB và mặt phẳng đáy S (ABCD) là góc 0 SBH  45 . Ta có S
 BH vuông cân tại H nên SH  BH  a 2
Gọi K là trung điểm của BC, ta có BH / / DK  BH/ / SDK . D C Suy ra: H 45° K
dBH;SD  dBH;SDK  dH;SDK A B
Tứ diện SHDK vuông tại H nên
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 55
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện 1 1 1 1 5     2 d H;SDK 2 2 2 2 HS HK HD 2a Vậy       2 d BH;SD d H; SDK a 5 .
Vậy chọn đáp án B.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SD
hợp với mặt đáy một góc 0
60 và hình chiếu vuông góc H của đỉnh S lên mặt đáy là trung
điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD. a 345 a 546 a 645 a 465 A. 31 B. 31 C. 31 D. 31
Hướng dẫn giải Ta có SH  ABCD. S a 5 a 15 Tính HD  ; SH  2 2
Dựng E sao cho AEBO là hình bình hành. Gọi M là K A 60° D
trung điểm của AE. Hạ HK vuông góc với SM. M a 465 E H O
Chứng minh HK  SAE và tính được HK  62 B C Chứng minh   a 465
d BD;SA  2HK  31 . Vậy chọn đáp án D.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, với AB  BC  a, AD  2a
a 0. Các mặt bên SAC và SBD cùng vuông góc với mặt
đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABCD bằng 0
60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SB. 2a 3 2a 3 a 3 3a 3 A. 5 B. 15 C. 15 D. 5 Hướ ng dẫn giải
Gọi H  AC  BD  SH  ABCD và S 1 BH  BD 3
Kẻ HE  AB  AB  SHE , hay A D O K     0 SAB ; ABCD  SEH  60 I E 1 2a 2a 3 H Mà HE  AD   SH  3 3 3 B C
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 56
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Gọi O là trung điểm AD, ta có ABCD
là hình vuông cạnh a  A  CD có trung tuyến 1 CO  AD 2
CD  AC  CD  SAC VÀ BO/ /CD hay CD/ / SBO và BO  SAC dCD;S 
B  dCD;SBO  dC;SBO 1 a 2
Tính chất trọng tâm tam giác BCO  IH  IC  3 6 2 2 5a 2  IS  IH  HS  6
Kẻ CK  SI mà CK  BO  CK  SBO  dC,SBO  CK 1 1 SH.IC 2a 3 Trong tam giác SIC có: S
S IC  SH.IC  SI.CK  CK   2 2 SI 5 Vậy   2a 3
d CD,SB  5 . Vậy chọn đáp án A.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc 0 ABC  60 cạnh bên
SD  a 2 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn BD
sao cho HD  3HB. Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Tính tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SB. a 3 a 30 a 3 a 3 A. 40 B. 8 C. 8 D. 4 Hướng dẫn giải
Từ giả thiết có tam giác ABC đều cạnh a. S a 3
Gọi O  AC  BD  BO   BD  a 3 M 2 3 3 A D  HD  BD  a 3 4 4 O 2 2 2 2 2 2 27a 5a a 5 H SH  SD  HD  2a    SH  B C 16 16 4 2 2 2 2 2 5a 3a a 2 SB  SH  HB    SB  16 16 2 BD  AC 
 AC  SBD  AC  OM AC  SH 2 1 1 1 a 2 a 2
Diện tích tam giác MAC là S MAC OM.AC SB.AC .a      2 4 4 2 8
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 57
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện SB/ /OM  SB/ / MAC
 dSB;CM  dSB;MAC  dS;MAC  dD;MAC 1 V  dM;ABCD 1 1 .S  . d  S;ABCD 3 1 1 a 15 M.ACD ACD . A S BCD  S V .ABCD  3 3 2 2 4 96 3 a 15 1 3V 32 a 30 Mặt khác  d D;MAC M.ACD M
V .ACD  dD;MAC .S MAC    3  2 S M  AC a 2 8 8
Vậy chọn đáp án B.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C,
AB  2BC  4CD  2a, giả sử M và N lần lượt là trung điểm AB và BC. Hai mặt phẳng
(SMN) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB hợp với (ABCD) một góc 0
60 . Tính khoảng cách giữa SN và BD. 3 3 3 3 A. a a a a 15 B. 65 C. 55 D. 35 Hướng dẫn giải
Gọi H  MN  BI  SMN  SBI   SH S
Do hai mặt phẳng (SMN) và (SBI) cùng vuông góc với ABCD SHABC  D
Dễ thấy BH là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng M A B K đáy, suy ra 0 SBH  60 .
Gọi M và N lần lượt là trung điểm AB và BC, mà H N
AB  4CD nên suy ra MN  BD tại H. Xét tam giác BMN ta có: D C 1 1 1 5 a     BH  2 2 2 2 BH BM BN a 5 SH 0 a 15
Xét tam giác SBH lại có: tan SBH   SH  HB.tan60  HB 5
* Tính khoảng cách giữa SN và BD. BD  SH Do   BD  SMN BD  MN
Dựng HK vuông góc SN, suy ra HK là đoạn vuông góc chung của SN và BD  dBD,SN  HK . 2 2 2 2 a a a 5 Xét B
 HN có: HN  BN  BH    4 5 10
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 58
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện 1 1 1 20 5 65 3 Xét S  HN ta có:       HK  a 2 2 2 2 2 2 HK SH HN a 3a 3a 65 Vậy   3 d BD,SN a 65
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B. Biết
AD  2AB 2BC 2a, SA SD SC 3a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD. a 5 a 3 a 3 a 2 A. 3 B. 3 C. 2 D. 2 Hướng dẫn giải
Theo giả thiết ta có BC  AB  a S
Gọi H là trung điểm của AD  HA  HD  a
Từ giả thiết  ABCH là hình vuông cạnh a tâm O CH  a    1 a 2 CO  AC   2 2 A H D 1
Trong tam giác ACD có CH là trung tuyến và CH  AD 2 B C  A
 CD vuông tại C  H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD.
Gọi K là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD)  SK  ABCD , SK là
đường cao của hình chóp S.ABC.
Hơn nữa các tam giác vuông SKA, SKC và SKD bằng nhau vì SK chung và
SA  SD  SC  3a  KA  KC  KD
 K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD  K trùng với H. 2 2 2 2 2
Trong tam giác vuông SHD ta có: SH  SD  HD  9a  a  2 2a
Tứ giác BCDH là hình bình hành (vì HD B ∥ C, HD  BC )  CD B ∥ H CD∥BH   SBH Ta có:   ∥ CD   SBH CD SBH
Ta có SB và CD là hai đường thẳng chéo nhau. CD   ∥ SBH Mặt khác     SB  
SBH dCD,SB dCD,SBH dC,SBH C  O  HB a 2 Ta có 
 CO  SBH  CO  dC,SBH 
. Vậy chọn đáp án D. C  O  SH 2
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 59
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thỏa mãn
AB  2a, BC  a 2, BD  a 6 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là
trọng tâm của tam giác BCD. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD, biết rằng khoảng
cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng a. 3 4 2a 3 5 3a 3 3a 3 2a A. 3 B. 3 C. 2 D. 2 Hướng dẫn giải
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD), M là
trung điểm của CD và O là tâm của đáy ABCD. Do S
AO là trung tuyến của tam giác ABD nên: 2 2 2 2 2 AB  AD BD 3a AO    2 4 2 a 6 AO 2a 6  AO   AH  AO   2 3 3 K 2 2 2 2 BD  BC CD BM   M 2 4 C D 2 2 2 6a  2a 4a 2    3a H O 2 4 A 2a 3 B  BM  a 3  BH  3 Ta có 2 2 2 2
AH  BH  4a  AB  AH  BH, kết hợp với AH  SH ta được AH  SHB
Kẻ HK vuông góc với SB, theo chứng minh trên ta được AH  SHB
Suy ra AH  HK  HK là đoạn vuông góc chung của AC và SB, suy ra HK  a . 1 1 1
Trong tam giác vuông SHB ta có:    SH  2a 2 2 2 HK SH HB 3 1 1 4 1 4 2a S V .ABCD  SH. A S BCD  SH.4 O S AB  SH. OA.BH  3 3 3 2 3
. Vậy chọn đáp án A.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA  ABCD . Biết
AB  a, BC  2a, SA  a 3 (với a , a  0 ). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn
thẳng SB, AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BN. 2a 3a a 21 2a
A. 3 B. 3 C. 7 D. 7 S Hướng dẫn giải
Qua A kẻ đường thẳng song song với
BN cắt BC tại E. Gọi H  ABEN . M A N
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 60 D H E B C
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện Kẻ MH S
∥ A . Suy ra MH  ABCD  MH là đường cao của khối chóp M.ANBE. a 3 1 2 2 Ta có: MH  , A S NBE  2S A  NB  2. .a  a 2 2 3 1 a 3 Suy ra S V .ANBE  MH. A S NBE  3 6
Ta lại có: AM  a, AE  a 2, CB  SAB  CB  SB 2 2 Suy ra S
 BE vuông tại B  ME  BE  MB  a 2 a a a 7
Ta có: AE  ME  a 2  A  ME cân tại E  S  .  a 2 2 2 2 AME   2 4 4 Vì BN  ∥ AME 3   V       3V M.ANBE N.AME a 21 2 d BN, AME d N, AME    S AME S AME 7   Vậy   a 21
d AM,BN  7 . Vậy chọn đáp án C.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a 5, AC  4a , SO  2 2a
và SO vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BM. 5 2a 3a a 21 2 6 A. a 3 B. 6 C. 3 D. 3 Hướng dẫn giải
Vì M là trung điểm của SC nên OM S ∥ A, MS  MC 3V
Do đó d SA,BM  d SA,OBM  dS,OBM  d C,OBM C.OMB  O S MB 1 2 2 1 2 Ta có OC  AC  2a OB  BC  OC  a  S  OB.OC  a 2 nên OBC 2
Gọi N là trung điểm của OC thì MN S ∥ O nên S 1
MN  OBC và MN  SO  a 2 2 . 1 2 3 Do đó M V .OBC  MN. O S BC  a 3 3 M 2 2
Ta có SA  SO  OA  2 3a nên OM  3a A D
Tam giác OMB vuông tại O nên: 1 3 2 O O S MB  OB.OM  a 2 2 N B C
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 61
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện    C 3V .OMB 2 6 d SA,BM   a O S MB 3
Vậy chọn đáp án D.
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, 0 BAD  60 , G là trọng a 6
tâm tam giác ABD và SG  ABCD, SG  3 . Gọi M là trung điểm CD. Tính khoảng
cách giữa AB và SM theo a. a 2 3a a 2 a 6 A. 2 B. 3 C. 3 D. 3 Hướng dẫn giải
Dễ thấy SG là đường cao của khối chóp S.ABMD và S a 6 SG  
3 . Vì ABCD là hình thoi cạnh a, 0 BAD 60 nên A  BD và BCD 
là các tam giác đều cạnh a, M là trung điểm CD Vì AB C ∥ D  AB  ∥ SCD
 dAB,SM  dAB,SCD  dB,SCD  h A D Gọi O  AC BD G M Hơn nữa O 2 2 1 1 a 3 2a 3 B C AG  AO  . AC AC  GC 3 3 2 3 3 3 2 2 2 2 2 6a 12a 2  SC  SG  GC    2a 9 9 2 2 a 3 2 2 2 6a 3a 2 Lại có GD  GA   SD  SG  GD    a 3 9 9 2 2 2 2 2 2 SC  CD  SD 2a  a  a 1 0 Suy ra cosSCD     SCD  45 2SC.CD 2.a 2.a 2 2 1 0 1 a 1 a Khi đó S S  CM  SC.CM.sin 45  .a 2. .  2 2 2 (đvdt) 2 4 1 3V Mặt khác: B.SCM S V .BCM  B V .SCM  h.S S  CM  h  3 S S  CM 2 3 3 3 3 1 a 6 a 3 a 2 a 2 a 2 a 2 B V .SCM  S V .BCM  S V .ABCD  S V ABMD  . .     3 3 2 8 6 8 24
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 62
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện 3 a 2 3. a 2 24 Suy ra h    2 . Vậy   a 2 d AB,SM
. Vậy chọn đáp án A. a 2 2 4
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AC  2a, BD  4a. Tính theo a khoảng cách
giữa hai đường thẳng AD và SC 4a 13 a 165 4a 1365 a 135 A. 91 B. 91 C. 91 D. 91 Hướng dẫn giải
Gọi O  AC BD , H là trung điểm của AB, suy ra S SH  AB. Do AB  SA  B ABCD và SA 
B  ABCD nên SH  ABCD K A AC 2a D Ta có: OA    a 2 2 H O BD 4a B E OB C    2a 2 2 2 2 2 2
AB  OA  OB  a  4a  a 5 AB 3 a 15 SH   2 2 1 1 2 AB
S CD  AC.BD  2a.4a  4a 2 2 3 1 1 a 15 2 2a 15
Thể tích khối chóp S.ABCD là V  SH. A S BCD  . .4a  3 3 2 3
Ta có: BC / /AD nên AD / / SBC  dAD,SC  dAD;SBC  dA;SBC
Do H là trung điểm AB và B  AH SBC nên dA;SBC  2dH,SBC
Kẻ HE  BC, HBC . Do SH  BC nên BC  SHE .
Kẻ HK  SE, K SE , ta có BC  HK  HK  SBC  HK  dH;SBC 2 2 B S CH A S BC A S BCD 4a 2a 5 HE      BC BC 2AB 2a 5 5 1 1 1 5 4 91 2a 15 2a 1365       HK   2 2 2 2 2 2 HK HE SH 4a 15a 60a 91 91 Vậy   4a 1365 d AD,SC 2HK  91
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 63
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Vậy chọn đáp án C.
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, SD  a 2 ,
SA  SB a, và mặt phẳng (SBD) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính theo a khoảng
cách giữa hai đường thẳng AC và SD. a 5a a 3a A. 4 B. 2 C. 2 D. 2 Giải Theo giả thiết ABC  D  SB  D theo giao tuyến BD.
Do đó nếu dựng AO  SBD thì OBD
Mặt khác AS  AB  AD  OS  OB  OD hay S
 BD là tam giác vuông tại S. 2 2 2 2
BD  SB  SD  a  2a  a 3 S 3 2 2 2 3a a AO  AB  OB  a   4 2 H Trong S
 BD dựng OH  SD tại H (1)
H là trung điểm của SD.
Theo chứng minh trên AO  SBD  AO  OH (2) D C
Từ (1) và (2) chứng tỏ OH là đoạn vuông góc chung của AC O A và SD. B Vậy   1 a d AC,SD  OH  SB  2 2
Câu 27. Cho hình chóp đều S.ABC có SA  2a, AB  a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC.
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, SB. a 155 a 512 a 517 a 152 A. 47 B. 43 C. 47 D. 45 Hướng dẫn giải
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC cạnh a. Do S.ABC là hình 2 a 3 a 3 S
chóp đều nên SO  ABC . Ta có S A OA  BC   4 và 3 Xét S  OA có: 2 2 2 2 2 2 a 11a SO a 33  SA  OA  4a    SO  3 3 3 N 2 3 1 1 a 33 a 3 a 11 A B Vậy S V .ABC  SO.S A  BC  . .  3 3 3 4 12 K O J
Gọi N, I, J lần lượt là trung điểm của các đoạn SC, CO, OM. M I
Do SB/ /MN  SB/ / AMN . Suy ra: C
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 64
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện dAM,S 
B  dB,AMN  dC,AMN  2dI,AMN AM  IJ Ta có: 
 AM  IJN  IJN  AMN theo giao tuyến NJ. AM  IN
Trong IJN , kẻ IK  NJ  IK  AMN  dI,AMN  IK Xét tam giác I JN có: 1 1 1 16 12 188 11       IK  a 2 2 2 2 2 2 IK IJ IN a 11a 11a 188 Vậy   11 a 517 d AM,SB 2IK 2a.  188
47 . Vậy chọn đáp án C.
Câu 28. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi K là trung điểm của DD’. Tính
khoảng cách giữa CK và A’D. a a a a A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Hướng dẫn giải
Gọi M là trung điểm của BB’ thì A'M C ∥ K B' C'
dCK,A'D  dCK,A'DM  d K,A'DM K 3V .A'DM  A' H D' M A S 'DM Ta có: K 1 1 1 B C 3 K V .A'DM  M V .KA'D  B
V '.KA'D  B'A'. A'D'.KD  a 3 2 12 A D
Hạ DH  A'M . Do AD  ABB'A' nên AH  A'M 2 2 a 2a Vì AH.MA'  2 A
S MA'  2ABB'A'  a nên AH   MA' 5 2 2 3a 1 3 2 Do đó DH  AD  AH   A S 'MD  DH.A'M  a 5 2 4 3 a 3. 3V a 12 Vậy d CK,A'D K.A'DM    S 3
. Vậy chọn đáp án A. 2 A'DM 3 a 4
Câu 29. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên
và mặt phẳng đáy bằng 0
30 . Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A’B’C’) thuộc
đoạn thẳng B’C’. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và B’C’ theo a.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 65
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện a a a a 3 A. 3 B. 5 C. 4 D. 4 Hướng dẫn giải
Ta có A’H là hình chiếu của AA’ lên mặt phẳng A C (A’B’C’) nên 0 AA'H  30 B
Xét tam giác vuông AHA’ ta có: 0 a 0 a 3
AH  AA'sin30  ,A'H  AA'cos30  K 2 2
Mà tam giác A’B’C’ đều nên H là trung điểm của 300 B’C’. A' C' H
Vẽ đường cao HK của tam giác AHA’ B'
Ta có B'C'  AHA' nên B'C'  HK Suy ra   AH.A'H a 3 d AA',B'C'  HK   AA'
4 . Vậy chọn đáp án D.
Câu 30 . Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy (ABC), I là trung điểm của AB và tam giác SIC vuông cân. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AI và SB theo a. A. 6a B. a 6 a 6 D. 6a 6 C. 6 Hướ ng dẫn giải CI  AB Ta có: 
 CI  SAB  CI  SI S CI  SA a 3
Suy ra tam giác SIC vuông cân tại I, nên SI  CI  2 2 2 2 2 3a a a 2 A C Do đó: SA  SI  AI    H 4 4 2 I
Dựng IH vuông góc với SB (I thuộc SB). Khi đó HI là đoạn B
vuông góc chung của SB và CI, do đó d SB;CI  HI HI BI
Hai tam giác vuông HBI và ABS đồng dạng, nên  SA SB a a 2 . BI.SA a 6 2 2  HI      SB . Vậy   a 6 d SB;CI HI a 6 6 6 2
Vậy chọn đáp án C.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 66
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc 0 ABC  60 cạnh bên
SD  a 2 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn BD
sao cho HD  3HB. Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SB a 30 a 7 30a a 30 A. 8 B. 4 C. 7 D. 5 Hướng dẫn giải SB/ /OM  SB/ / MAC S
 d SB;CM  dSB;MAC M
 d S;MAC  dD;MAC A D 1 M
V .ACD  dM;ABCD.S A  CD 3 O 1 1 H     1 . d S; ABCD . B C A S BCD 3 2 2 3 1 a 15  S V .ABCD  4 96 1 Mặt khác M
V .ACD  dD;MAC .S MAC 3  3 a 15  d D;MAC M.A 3V CD 32 a 30    2 S
. Vậy chọn đáp án A. M  AC a 2 8 8
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, mặt bên SAB là tam
giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Gọi M là điểm thuộc
cạnh SC sao cho MC  2SM. Biết AB  a, BC  a 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM. a 21 a 21 a 21 a 21 A. 8 B. 3 C. 7 D. 4 Hướng dẫn giải
Gọi H là trung điểm của AB  SH  AB S Do SA 
B  ABC nên SH  ABC M a 3 N
Do SAB là tam giác đều cạnh a nên SH  K 2 , 2 2 AC  BC  AB  a 2 A C
Từ M kẻ đường thẳng song song với AC cắt SA tại N H B
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 67
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
 AC / /MN  AC / / BMN
Ta có: AC  AB  AC  SA 
B mà MN / /AC  MN  SA  B  SA  B  BMN
Từ A kẻ AK  BN K BN
 AK  BMN  AK  dA;BMN  dAC,BM MC 2 AN 2 Do    SC 3 SA 3 2 2 2 2 a 3 a 3  A S BN  S S AB  .  3 3 4 6 2 2 2 2 0 7a a 7 A 2S BN a 21
BN  AN  AB  2AN.AB.cos60   BN  , AK   9 3 BN 7 Vậy   a 21
d AC,BM  7 . Vậy chọn đáp án C
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 68
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Để sử dụng file word, quý thầy cô vui lòng đóng góp chút kinh phí để tạo động lực cho
tác giả ra đời những chuyên đề khác hay hơn STT TÊN TÀI LIỆU GIÁ MÃ SỐ 1
KĨ THUẬT GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC_123 60K SO PHUC_123
Tặng 6 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 1-6} 2
CHỦ ĐỀ 1_KHỐI ĐA DIỆN {26 Trang} 50K HHKG_KDD
Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 7-11} 3
CHỦ ĐỀ 2_THỂ TÍCH KHỐI CHÓP {59 Trang} 110 HHKG_TTKC
Tặng 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 K
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 12-21} 4
CHỦ ĐỀ 3_THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ {34 Trang} 70K HHKG_TTLT
Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 22-26} 5
CHỦ ĐỀ 456_NÓN TRỤ CẦU {56 Trang} 110 HHKG_NTC
Tặng 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 K
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 27-36} 6
CHỦ ĐỀ 7_KHOẢNG CÁCH {68 Trang} 130 HHKG_KC
Tặng 12 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 K
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 37-49} 7
CHỦ ĐỀ 8_GÓC {21 Trang} 50K HHKG_GOC
Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 50-54} 8
CHỦ ĐỀ 9_CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC 80k HHKG_CT
KHỐI LỒNG NHAU {29 Trang}
Tặng 8 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 55-63}
Hướng dẫn thanh toán
Quý thầy cô thanh toán cho mình qua ngân hàng. Sau khi chuyển khoản, mình sẽ lập tức gửi tài liệu cho quý thầy cô.
Nếu trong ngày mà thầy cô chưa nhận được thì vui lòng gọi điện trực tiếp cho mình.
Thầy cư. SĐT: 01234332133 NGÂN HÀNG TÊN TÀI KHOẢN TRẦN ĐÌNH CƯ TRẦN ĐÌNH CƯ TRẦN ĐÌNH CƯ SỐ TÀI KHOẢN 4010205025243 0161000381524 55110000232924 CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ THỪA THIÊN HUẾ THỪA THIÊN HUẾ
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 69
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Nội dung: Họ và tên_email_ma tai liệu
Ví dụ: Nguyễn Thị B_nguyenthib@gmail.com_HHKG_TTKC Lưu ý:
Thầy cô đọc kỹ file PDF trước khi mua, tài liệu mua chỉ dùng với mục đích cá nhân, không được
bán lại hoặc chia sẻ cho người khác.

CHÚC QUÝ THẦY CÔ DẠY TỐT VÀ THÀNH CÔNG TRONG SỰ NGHIỆP TRỒNG NGƯỜI
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 70