PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 197.
CHƯƠNG X. MT SHÌNH KHI TRONG THC TIỄN
BÀI 31. HÌNH TRỤ VÀ HÌNH NÓN
A. KIẾN THC CẦN NH
1. nh tr
Nhn biết
Khi quay hình ch nht
O ABO
mt vòng quanh
OO
c định tta được mt hình tr, trong
đó:
- Hai đáy ca hình tr hai hình tròn bng nhau
( )
;O OA
′′
( )
;O OB
.
- Mi đường sinh mt v trí ca
AB
khi quay. Vy hình tr s đường sinh.
R O A OB
=′=
gi bán kính ca hình tr.
- Độ dài ca đoạn
OO
gi chiu cao ca hình tr. Các đường sinh bng nhau và bng
OO
.
Chú ý: T mt hình tr, nếu ta ct ri hai đáy ct theo mt đường sinh nào đó ri tri phng
ra thì ta được mt hình phng (gm hai hình tròn và mt hình ch nht) như hình v gi hình
khai trin ca hình tr đã cho.
Din tích xung quanh và th tích ca hình tr
Công thc tính din tích mt xung quanh (gi tt din ch xung quanh, hiu
xq
S
) ca
hình tr như sau:
2
xq
S Rh
π
=
Đáy
Bán kính đáy
Đường sinh
O
O'
A
D
B
O
B
O
O'
A
A
B
O'
B
A
A
B
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 198.
trong đó
R
bán kính đáy,
h
chiu cao.
Din tích toàn phần:
2
tp xq
SS S
= +
®¸y
Th tích ca hình trụ:
2
. V S Rhh
π
==
®¸y
trong đó
S
®¸y
din tích đáy,
R
bán kính,
h
chiu cao.
2. Hình nón
Khi quay tam giác vuông SOA (vuông
O
) mt vòng quanh
SO
c định thì ta được mt hình
nón đỉnh
S
, trong đó:
- Đáy ca hình nón hình tròn
( )
;O OA
,
R OA=
gi bán kính đáy ca hình nón.
- Mi đường sinh mt v trí ca
SA
khi quay. Vy hình nón s đường sinh dài bng
nhau.
-
SO
gi đường cao ca hình nón. Độ dài đon
SO
được gi chiu cao ca hình nón.
Mt s yếu t ca hình nón:
Đỉnh:
S
.
Chiu cao:
h SO=
.
Đưng sinh:
l SA SB= =
.
Bán kính đáy:
r OA=
.
Chú ý: Cho mt hình nón. Nếu ta ct ri đáy và ct mt xung quanh ca theo đường sinh
SA
ri tri phng ra thì được mt hình phng (gm mt hình tròn và mt hình qut như hình v gi
hình khai trin ca nh nón đã cho).
Din tích xung quanh và th tích ca hình nón
Công thc tính din tích mt xung quanh (gi tt din ch xung quanh, hiu
xq
S
) ca
hình nón như sau:
S
O
O
A
S
A
Bán kính
đáy
Đáy
Đường sinh
Đường cao
Đỉnh
B
A
O
S
R
l
h
O
A
B
S
O
A
B
S
O
S
A
B
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 199.
xq
S rl
π
=
,
trong đó
r
bán kính đáy,
l
độ dài đưng sinh.
Din tích toàn phần:
tp xq
SSS= +
®¸y
Công thc tính th tích
V
hình nón như sau:
2
.
11
33
V S h rh
π
= =
®¸y
,
trong đó
S
®¸y
din tích đáy,
r
bán kính đáy,
h
chiu cao.
B. PHÂN LOI CÁC BÀI TP
I. Nhn biết hình tr
Bài toán 1. Tính chiu cao bán nh đáy ca hình tr to thành khi quay nh ch nht
ABCD
3cmCD =
,
2cm
AD =
quanh cnh
AB
(hình v).
Lời giải
Khi quay hình ch nht
ABCD
quanh cnh
AB
, ta được nh tr chiu cao
3cmCD =
bán kính đáy
2cmAD =
.
Bài toán tương t. Cho hình ch nht
MNPQ
4cm, 2,5cmPQ NP
= =
quay quanh cnh
MN
. Ch ra
mt đáy, đường sinh và tính chiêu cao, bán kính đáy ca hình tr to thành.
Hướng dn
Mt đáy hình tròn tâm
M
N
, bán kính
MQ NP=
, đường sinh
PQ
.
Chiu cao ca hình tr
4cmPQ =
, bán kính đáy ca hình tr
2,5cmNP =
.
Bài toán 2. Cho hình ch nht
ABCD
, các điểm
,OI
ln t trung đim ca các cnh
,AD BC
. Xét
hình tr được to ra khi quay hình ch nht
AOIB
mt vòng xung quanh đường thng c định
cha cnh
OI
ca hình ch nht đó (Hình v).
A
D
B
C
N
M
N
M
Q
Q
P
P
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 200.
Hãy ch ra:
a) Bn bán kính đáy ca hình tr;
b) Chiu cao ca hình tr;
c) Hai đường sinh ca hình tr.
Lời giải
a) Bán kính đáy ca hình trụ:
; ;;OA OD IB IC
.
b) Chiu cao ca hình trụ:
AB
.
c) Đường sinh:
;AB CD
.
Bài toán 3. Cho hình khai trin (hình v) đối vi hình tr nhn được. Hãy ch ra:
a) Mt đường sinh ca hình tr.
b) Độ dài bán kính đáy, chiu cao ca hình tr.
Lời giải
a) Đon thng
AB
mt đường sinh ca hình tr.
b) Độ dài bán kính đáy
2cm
.
Chiu cao ca hình tr
4cm
.
Bài toán tương t. Chun b mt băng giy cng hình ch nht
ABCD
vi
8cmAB =
,
15cmBC =
. Cun
băng giy li sao cho hai cnh
AB
DC
sát vào nhau như nh v (dùng băng keo dán), ta
được mt hình tr (không đáy). Hãy cho biết chiu cao và chu vi đáy ca hình tr đó.
C
B
A
I
O
D
2 cm
2 cm
4
π
cm
4 cm
A
D
B
C
2 cm
4 cm
A
B
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 201.
Lời giải
Chiu cao ca hình trụ:
8cmAB =
.
Chu vi dáy ca hình trụ:
15cmBC =
.
Nhn xét: Ta th tính bán kính ca hình trụ:
15
15 2 2,39(m)
2
RR
π
π
= ⇒=
II. Din tích xung quanh - Din ch toàn phn
Bài toán 4. Tính din tích xung quanh ca hình tr bán kính đáy
2m
và chiu cao
3m
.
Lời giải
Din tích xung quanh ca hình tr là:
2
2 2 .2.3 12 (m ).
xq
S Rh
ππ π
= = =
Bài toán tương t. Cho mt hình tr bán kính đáy
4m
chiu cao
10m
. Hi din tích xung quanh
ca hình tr đó bao nhiêu centimét vuông (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm)?
Lời giải
Din tích xung quanh ca hình tr là:
2
2 2 .4.10 80 251,33(m )
xq
S Rh
ππ π
= = =
Bài toán 5.
a) Tính din tích xung quanh ca hình tr bán kính đáy
3m
và chiu cao
7m
.
b) Mt hình tr din tích xung quanh
2
32 cm
π
độ dài đường sinh
4 cm
. Tính bán
kính đáy.
Lời giải
a) Din tích xung quanh ca hình tr là:
2
2 2 .3.7 42 (cm )
xq
S Rh
ππ π
= = =
b) Chiu cao ca hình tr bng độ dài đường sinh
4cm
.
Ta có:
32 2 2 .4Rh
ππ π
= =
Vy bán kính đáy ca hình tr là:
32
4(cm)
2 .4
R
π
π
= =
.
Bài toán 6. Din tích giy ti thiu để qun quanh mt hp đào ngâm dng hình tr (Hình v) bao
nhiêu centimét vuông (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm), biết rng người ta ch qun mt lp
giy quanh hp đào?
Vết dán
A
D
B
C
B
C
A
D
100 mm
120 mm
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 202.
Lời giải
Đưng kính đáy hình tr
10
mm
(
)
2R=
Din tích xung quanh hình tr là:
2 100.120 12000 3769,91
xq
S Rh
ππ π
= = =
(mm)
Vy din tích giy ti thiu để qun quanh mt hp đào ngâm dng hình tr
3769,91
(mm)
Bài toán 7. Tính din tích xung quanh ca hình tr trin khai như hình v.
Lời giải
Ta đường kính đáy ca hình tr
4 cm =2R
và chiu cao
5 cm
Vy din tích xung quanh ca hình tr là:
( )
2
2 10 .5 50
xq
S Rh cm
π ππ
= = =
(Nếu được làm tròn đến cm ta được
( )
2
157
xq
S cm
)
Bài toán 8. Bác An mun sơn mt xung quanh ca mt cây ct dng hình tr vi đường kính đáy
30cm
chiu cao
350cm
. Chi phí để sơn cây ct đó
40.000
đồng/1 m
2.
Hi chi phí bác An
cn b ra để sơn mt xung quanh ca cây ct đó bao nhiêu đồng (ly
3,14
π
=
làm tròn kết
qu đến hàng nghìn).
Lời giải
Hình tr đường kính đáy
30 2
cm R=
và chiu cao
350cm
Nên din tích xung quanh ca hình tr :
2 30.350. 10500
xq
S Rh
π ππ
= = =
( )
( )
( )
2
2
2
10500.3,14
32970
3, 297
cm
cm
m
=
=
=
Chi phí để sơn cây ct đó
40.000
đồng/1 m
2
nên chi phí bác An cn b ra để sơn mt xung
quanh ca cây ct đó :
40.000.3, 297 131.880=
đồng
Bài toán 9. Mt doanh nghip sn xut v hp bng tôn dng hình tr vi hai đáy (Hình v). Hình tr
đó đường kính đáy khong
57cm
chiu cao khong
89cm
.Ch phí để sn xut v hp đó
khong
100000
đồng/1 m
2.
Hi s tin doanh nghip cn chi để sn xut
1000
v hp đó
bao nhiêu đồng (ly
3,14
π
=
làm tròn kết qu đến hàng nghìn).
5 cm
4
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 203.
ng dn: Cn tính din tích toàn phn bng tng din tích xung quanh và din tích hai đáy.
2
22 2
TP xq D
S S S Rh R
ππ
=+= +
Lời giải
Din tích xung quanh ca hình tr đường kính đáy
2 57R cm=
và chiu cao
89
cm
:
( )
2
2 57.89. 15929, 22
xq
S Rh cm
ππ
= = =
Din tích hai đay :
( )
2
22
57
2 2. . 5100,93
2
R cm
ππ

= =


Din tích toàn phn :
2
22
TP
S Rh R
ππ
= +
( )
( )
( )
2
2
2
15929,22 5100,93
21030,15
2,103015
cm
cm
cm
= +
=
=
Để sn xut
1000
v hp cn
( )
2
2,103015.1000 2103,015 cm
=
Ch phí để sn xut v hp
100000
đồng/1 m
2
nên s tin doanh nghip cn chi để sn xut
1000
v hp :
2103, 015.100000 210301500=
đồng.
Bài toán 10. Mt hp hình tr làm bng thiếc bán kính đáy, chiu cao (Hình a). Nếu cát ri hai đáy
ct dc theo đường sinh AB ca hp, ri tri ra mt phng, ta được hình trin khai ca hình tr
(Hình b).
89
cm
67
cm
8
5
5
5
A
B
A
B
a)
b)
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 204.
a) Tính chu vi mi đáy ca hình tr.
b) Tính din tích miếng thiếc hình ch nht để làm mt xung quanh ca hp (din tích các mi
ni không đáng k)
Lời giải
a) Chu vi mi đáy :
( )
2 2.5. 10 .R cm
π ππ
= =
b) Din tích miếng thiếc hình ch nht để làm mt xung quanh ca hp :
( )
2 2 .5.8 80 .
xq
S Rh cm
ππ π
= = =
Bài toán 11. Phn bên trong ca mt chiếc thùng dng nh tr vi bán kính đáy cao
0, 6m
, chiu cao
0,8m
. Ngưi ta mun sơn mt bên trong ca hình tr (bao gm mt mt đáy). Hi din tích cn
sơn bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm)
ng dn: Din ch cn sơn tng ca hai din ch sau: Din tích xung quanh din tích
mt mt đáy.
Lời giải
Din tích xung quanh ca hình tr :
24
2 2 .0,6.0,8
25
xq
S Rh
ππ π
= = =
Din tích mt đáy là:
( )
( )
2
22
9
. 0, 6
25
D
SR m
ππ π
= = =
.
Vy din tích cn sơn là:
( )
2
24 9 33
4,15 .
25 25 25
m
πππ
+=
III. Thtích hình tr
Bài toán 12. Tính th tích hình tr bán kính đáy
10m
, chiu cao
15m
.
Lời giải
Th tích ca hình tr là:
( )
22 3
.10 .15 1500
V rh m
ππ π
= = =
.
Bài toán 13. Mt khi g dng hình tr vi bán kính đáy khong
13
cm
chiu cao khong
43cm
. Hi
th tích ca khi g đó bao nhiêu xentimét (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Lời giải
Th tích ca khi g đó là:
(
)
22 3
.13 .43 7267 22892,95 .
V rh m
ππ π
= = =
Bài toán 14. Phn bên trong ca mt cái b nh tr chiu cao
2,1
m
bán kính đáy
1, 5m
. Tính th
tích ng c trong b biết mc nước bng
2
3
chiu cao ca b (làm tròn kết qu đến ng
đơn v)
Lời giải
Chiu cao ca mc nước:
( )
2
2, 1. 1, 4
3
m=
Th tích ng nước trong bể:
( )
( )
2
23
63
. 1,5 .1, 4 9,89601 10 .
20
V rh m
ππ π
== =≈≈
Bài toán 15. Mt đường ng ni hai b trong mt thy cung dng hình tr (không hai đáy), vi độ
dài (hay chiu cao)
30m
dung tích
1800000 l
(Hình v). Hi đường kính đáy ca đường
ng đó bao nhiêu mét (ly
3,14
π
=
và kết qu làm tròn đến hàng phn trăm) ?
30
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 205.
Lời giải
( )
(
)
3
1800000 1800lm
=
Ta có:
22
1800 .30V Rh R
ππ
= ⇒=
(
)
1800
4,377
30
2 8, 74 .
R
Rm
π
⇒=
⇒=
Đưng kính đáy ca đường ng
8, 74
mét.
Bài toán 16. Mt khi st bán kính đáy và chiu cao được nung chy đúc thành mt khi st hình tr
mi vi bán kính đáy (Hình v).
a) Tính th tích ca khi st ban đầu (Hình v a).
b) Tính chiu cao ca khi st mi, b qua s hao ht trong quá trình đúc (Hình v b)
Lời giải
a) Th tích ca khi st ban đầu:
( )
23
.4 .1,5 24 .V cm
ππ
= =
b) Th tích ca khi st mi bng th tích ca khi st ban đầu.
Gi h (cm) chiu cao ca khi st mi.
Th tích ca khi st mi:
( )
23
.2 . .V h cm
π
=
Ta
2
.2 . 24h
ππ
=
.
Chiu cao ca khi st mi:
( )
2
24
6.
.2
h cm
π
π
= =
Bài toán 17. Tính chiu cao th tích ca khi hình tr bán kính đáy
5 cm
din tích xung quanh
bng
( )
2
30 .cm
π
Lời giải
Ta :
2 30 2 .5.
xq
S Rh h
π ππ
= ⇒=
2 (cm)h⇒=
Ta :
( )
22 3
. .5 .3 75 .V R h cm
ππ π
= = =
Bài toán 18. Tính th tích nha cn dùng để sn xut ng nha kích thưc như hình v.
Lời giải
a)
1,5
4
2
b)
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 206.
Đưng kính phn ngoài ca ng nha
3 cm
nên bán kính
1, 5 cm
.
Đưng kính phn bên trong ca ng nha
3 2.0,3 2, 4 cm−=
nên bán kính
1, 2 cm
.
Th tích nha cn dùng là:
( ) ( ) ( )
22 3 3
81
4 . 1,5 1, 2 10,17876 cm 10, 2 cm
25
ππ
−=≈
.
Bài toán 19. Tính din tích xung quanh và th tích hình tr trin khai như hình v. Ly
22
.
7
π
=
Lời giải
Din tích xung quanh ca hình tr chính din tích nh ch nht hai cnh
44 cm
20 cm
(
)
2
44.20 880
xq
S cm
= =
Th tích ca hình trụ:
( )
22 3
22
. .7 .20 3080
7
V R h cm
π
= = =
Bài toán 20. Mt thùng nước dng hình tr vi bán kính đáy bng
0,5 m
và chiu cao bng
1, 6 m
.
a) Tính din tích xung quanh ca thùng nước.
b) Hi thùng nước cha bao nhiêu lít nước?
(Coi chiu dày ca thùng không đáng klàm tròn kết qu cân b đến hàng đơn v lít).
Lời giải
a) Din tích xung quanh ca thùng c là:
( )
2
8
2 2 .0,5.1, 6
5
xq
S Rh m
ππ π
= = =
b) Th tích ca thùng nước là:
( )
( )
22
2
. . 0,5 .1,6 1257
5
V R h lit
ππ π
= = =
Vy trong thùng nước cha
1257
lít nước.
Bài toán tương t. Bác Khôi d định sơn li mt thùng rác dng hình tr (sơn mt ngoài và mt đáy
np) bán kính đáy bng
11 cm
và chiu cao bng
30 cm
(hình v).
a) Tính din tích phn cn sơn ca thùng rác.
b) Tính th tích ca thùng rác (làm tròn kết qu đến hàng đơn v ca cm
2
).
Lời giải
a) Phn cn sơn bao gm mt xung quanh và mt đáy ca hình tr.
Theo đề bài, ta có:
11 cmR =
30 cm
h =
.
Do đó:
( )
2
2 2 .11.30 660
xq
S Rh cm
ππ π
= = =
( )
22 2
.11 121
D
S R cm
ππ π
= = =
Vy din tích phn cn n là:
( )
( )
2
660 121 781
xq D
S S S cm
ππ
=+= + =
b) Th tích ca thùng rác là:
( )
2
. 121 .30 3630 11404 .
D
V S h cm
ππ
= = =
Bài toán 21. Pin ngun năng ng ph biến đưc s dng trong nhiu dng c thiết b trong gia đình.
Pin AAA (hay pin 3A) mt loi pin khô, thường được dùng trong nhng thiết b đin t cm
tay, chng hn, điều khin t xa ti vi, máy nghe nhc MP3, …Mi chiếc pin 3A dng hình tr
(hình v), vi kích c tiêu chun: chiu cao khong
44, 5 mm
đường kính khong
10, 5 mm
.
Tính din tích xung quanh, din tích toàn phn (theo đơn v centimét vuông) th tích (theo
đơn v centimét khi) ca mt chiếc pin 3A (ly
3,14
π
=
làm tròn kết qu đến ng phn
i).
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 207.
Lời giải
Đổi:
44,5 mm =4,45 cm;10,5 mm =1,05 cm.
Din tích xung quanh ca viên pin :
( )
2
1, 05
2 2.3,14. .4,45 14,67165
2
xq
S Rh cm
π
= = =
Din tích hai đáy:
(
)
2
2
1, 05
2 2.3,14. 1, 730925
2
D
S cm

= =


Din tích toàn phần:
( )
2
2 14,67165 1,730925 16,4
tp xq D
S S S cm=+= +
Th tích ca viên pin là:
( )
2
23
1, 05
. . . .4,45 3,9 .
2
V R h cm
ππ

= =


IV. Hình nón
Bài toán 22. Cho tam giác cân
ACD
O
trung điểm cnh đáy
CD
. Xét hình nón dược to ra khi quay
tam giác vuông
AOC
mt vòng xung quanh đường thng c dnh cha cnh
AO
ca tam giác
vuông đó (Hình v). Quan sát hình vhãy ch ra:
a) Đỉnh ca hình nón;
b) Bán kính đáy ca hình nón;
c) Chiếu cao ca hình nón;
d) Đưng sinh ca hình nón.
Li gii
a) Đỉnh ca hình nón: S.
b) Bán kính đáy ca hình nón:
OC,OD, OE, OF
.
c) Chiéu cao ca hình nón: AO.
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 208.
d) Đưng sinh ca hình nón:
AC, AD, AE, AF
.
Bài toán 23. Quan sát hình nón (Hình vē) và cho biết:
a) Đỉnh, chiu caobán kính đáy ca hình nón;
b) Trên hình v nhng đường sinh nào và tính độ dài ca đường sinh.
Li gii
a) Hình nón A đỉnh, chiu cao
6 cm
, bán kính đáy
4 cm
.
b) Các đường sinh:
AB, AC, AD
.
Trong tam giác vuông AOC, ta có:
22
AC OC OA= +
nh Pythagore)
22
AC 6 4 2 13 ( cm).= +=
Bài toán tương t. Tính bán kính đáy ca hình n trong nh v bên:
ng dn:
AB
dường kính đáy,
AB 14=
, nên bán kính đáy
7
- Trong tam giác vuông SOB, ta có:
2 2 22
SO SB OB 25 7 24.= = +=
Vy đường cao ca hình nón 24.
Bài toán 24. Ch ra đỉnh, bán kính đáytính đường sinh ca hình nón to thành khi quay tam giác AOM
vuông ti
O
OA 3 cm=
quanh cnh OA c dnh (Xem hình vē).
Li gii
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 209.
Hình nón to thành đỉnh
A
, chiu cao
OA 4 cm
=
, bán kính đáy
OM 3 cm=
.
Tam giác
AOM
vuông ti O có:
22 2
AM AO OM= +
2 22
AM 4 3 16 9 25= + = +=
AM 25 5( cm )= =
Vy hình nón dường
si nh AM 5( cm)=
.
Mt cách tng quát, ta có:
Cho hình nón bán kính đáy
r
, chiu cao
h
đường sinh
n
(hình v).
Khi
22 2
hrn+=
.
Bài toán 25. Ct mt xung quanh ca mt hình nón đường sinh dài
6 cm
, bán kính đáy
2 cm
(Hình v)
dc theo đường sinh
SA
ca ri tri phng ra, ta được hình khai trin ca hình nón đó (hình
a).
a) Tính chu vi đáy ca hình nón, t đó cho biết độ dài cung ng vi hình qut tròn Hình b.
b) Tính din tích ca hình qut tròn khai trin trong Hình
b
.
Hung dn: Độ dài cung ca hình qut
l
, bán kính hình qut
R
, ta din tích hình qut
R
S
2
l
=
.
Li gii
a) Chu vi đáy ca hình nón:
2R 2 2 4
ππ π
= ⋅=
.
Độ dài cung
AB
ca hình qut
4 (cm)
π
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 210.
b) Din tích ca hình qut:
( )
2
R 4 .6
S 12 cm
22
l
π
π
= = =
.
Nhn xét:
1) Ta thế tìm được gooc tâm ca hình qut.
Gi
x
°
s đo ca
ASB
(Hình b). Ta co:
R.x .6 x
, 4 , R 6 4 x 120
180 180
ll
ππ
ππ
⋅⋅
= = = = ⇒=
.
Vy góc tâm ca hình qut
120
°
.
2) Din tích xung quanh ca hình nón din tích hình qut.
Bài toán 26. To lp hình nón bán kính đáy
2 cm
đường sinh
6 cm
.
Hung dn: Xem nhn xét bài toán 25.
Li gii
Din tích xung quanh ca hình nón:
S 2.6 12 (cm)rl
ππ π
= =⋅=
Din tích xung quanh ca hình nón hình qut tròn bán nh
6 cm
s đo cung
°
x
.
Ta c6:
2
6
12 120
360
x
x
π
π
⋅⋅
= ⇒=
.
Cách to lp hình nón: Ct miếng bìa hình qut tròn bán kính
6 cm
, góc tâm
120
°
, cun
miếng bìa to thành mt xung quanh ca hình nón (dùng keo dán sao cho
SA;SB
trùng nhau).
Ct miếng bìa hình tròn bán kính
2 cm
dán miếng bìa vi mt xung quanh va to.
Bài toán tương t. Ct mt na hình tròn bng giy cng, đường kính
AB 20 cm=
tâm
S
. Cun
na hình tròn đó li sao cho
SA
SB
sát vào nhau như hình v (dùng ng keo n), ta được
mt hình nón đỉnh
S
. Hãy cho biết độ dài đường sinhbán kính đáy ca nh nón.
Li gii
-
AB 20 cm SA SB 10 cm= ⇒==
. Vy dường sinh độ dài
10 cm
.
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 211.
- Na chu vi ca hình tròn
1
(S) : 20 10 (cm)
2
ππ
⋅=
Gi r bán kính đáy ca hình nón, ta chu
vi ca đáy
10 (cm)
π
. Vy
2 r 10 r 5( cm)
ππ
= ⇒=
Nhn xét:
Cho hình nón bán kính đáy
5 cm
, đường sinh
10 cm
. Tính din tích hình qut trongnh
khai trin ca hình nón.
Hình qut tròn s đo cung tương ng bng bao nhiêu độ.
Đáp số:
)
(
q xq
S S 50 cm
π
= =
); S đo cung
180
°
.
Bài toán 27. Cho mt hình nón độ dài đường sinh bng
10 cm
, bán kính đáy bng
5 cm
(Hình vē).
a) Tính din tích xung quanh ca hình nón;
b) Tính thế tích ca hình nón.
Li gii
a) Din tích xung quanh ca hình nón là:
(
)
2
xq
S r .5.10 50 cm .l
ππ π
= = =
b) Tam giác SOB vuông ti
O
nèn theo định Pythagore, ta có:
222222
OB SO SB 5 SO 10+=+=
2
SO 100 25 75 5 3 SO = −=⇒ =
Th tích ca hình nón là:
( )
22 2
1 1 125
V r h 5 .5 3 3 cm
33 3
ππ π
= =⋅=
.
Bài toán 28. To lp hình nón bán kính đáy
1, 5 cm
đưng sinh
6 cm
. Tính th tích ca hình nón va
to lp.
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 212.
Li gii
Din tích xung quanh ca hình nón là:
( )
2
xq
.1,5.6 9 cm . S
ππ
= =
Mt xung quanh ca hình nón trên hình qut tròn bán kính 6cm gii hn bi cung
x
°
Ta có:
2
6
9
360
x
π
π
⋅⋅
=
hay
9 90
10
x
x= =
.
T đó, ta th to lp hình nón trên theo các bước sau:
- Ct mt miếng bìa hình qut tròn bán kính
6 cm
gii hn bi cung
90
°
(mt phn hình tròn
bán kính
6 cm
) và cun miếng bìa to thành mt xung quanh ca nh nón.
- Ct mt miếng bìa hình tròn bán kính
1, 5 cm
và dùng băng dính dán miếng bìa này vi mt
xung quanh ca hình nón va to.
Ta chiu cao ca hình nón:
22
97
h OI 12 1, 5
2
== −=
(cm)
Thê tích hình nón:
( )
22 3
1 1 9 7 27 7
V r h 1, 5 c m
3 3 28
ππ π
= =⋅⋅ =
.
Bài toán tương t. To lp hình nón bán kính đáy
5 cm
đường sinh
12 cm
. Tính th tích ca hình
nón va to lp.
Li gii.
Hình khai trin góm mt hình qut tròn bán kính
R 12 cm
=
, gii hn bi cung
150
°
và mt
hình tròn bán kính
5 cm
.
Chiu cao ca hình nón:
22
12 5 119h = −=
.
Th tích ca hình nón
( )
3
25 119
3
V
cm
π
=
Bài toán 29. Tính din tích xung quanh và thế ch ca mt hình nón độ dài đường sinh bng
13 cm
chiu cao b
ng
12 cm
.
Li gii
Đưng sinh
SA 13 cm=
; chiu cao
SO 12 cm=
.
OA r=
(bán kính đáy ca hình nón)
Ta
22
AO SA SO=
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 213.
22
13 12 5 cm = −=
nh Pythagore)
(
)
2
xq
S l 5 10 65 cm .
r
ππ π
= = ⋅⋅ =
( )
22 3
11
V r h 5 12 100 cm .
33
ππ π
= = ⋅⋅=
Bài toán 30. Cho mt hình nón bán kính đáy
4 cm
độ dài đường sinh
10 cm
. Hi din tích xung
quanh cuaa hình nón đó bao nhiêu centimét (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm)?
Li gii
Din tích xung quanh ca hình nón là:
( )
2
xq
S r 4 10 40 125,66 cm .l
ππ π
= = ⋅⋅ =
Nhn xét:
1) Ta thế tính được din tích mt đáy ca hình qut khi biết bán kính mt đáy
2
d
Sr
π
=
T đó din tích toàn ph ca hình nón:
2
tp xq d
S S S rl r r( r).ll
πππ
= += + = +
2) Em th tính th tích ca hình nón.
Bài toán 31. Tính din tích xung quanh thế tích ca hình nón (xem hình v, biết
OA 15 cm, OB 8 cm
= =
Li gii
Tam giác
AOB
vuông ti O, theo định Pythagore, Ta có:
2 2 2 22
AB AO OB 15 8
=+=+
22
AB 15 8 17( cm) = +=
Vy đường sinh
AB
ca hình nón đã cho
17( cm)
.
Do đó din tích xung quanh ca hình nón là:
( )
2
xq
S r 8 17 136 cm .l
ππ π
= = ⋅⋅ =
( )
22 3
e
11
T 6 : V r h 8 15 320 cm
33
ππ π
= = ⋅⋅=
Bài toán 32. Tính chiu cao ca mt hình nón đường sinh dài
20 cm
din tích xung quanh bng
2
240 cm
π
Lời giải
(Xem hình v)
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 214.
Ta din tích xung quanh hình nón:
2
240 cm
xq
S
π
=
đường sinh
20 cmAB =
.
Nên
( )
240
12 cm
20 20
xq
S
r
π
ππ
= = =
.
Tam giác
AOB
vuông ti
O
, theo định Pythagore, ta có:
2 22
AB AO OB= +
.
Suy ra:
2 22
AO AB OB=
.
Hay
( )
22
20 12 16 cmAO
= −=
.
Vy chiu cao ca hình nón đã cho
( )
16 cm
.
Bài toán 33. nh din tích xung quanh th tích ca hình nón bán kính đáy
3 cmr =
, chiu cao
4 cmh =
.
Lời giải
Xét tam giác
SOA
vuông ti
O
, theo định Pythagore, ta có:
2 2 2 22
43SA SO OA=+=+
Suy ra:
( )
22
4 3 5 cmSA = +=
.
Đưng kính ca hình nón
( )
5 cm
Din tích xung quanh ca hình nón là:
( )
2
.3.5 15 cm
xq
S rl
ππ π
= = =
.
Ta có:
( )
22 3
11
.3 .4 12 cm
33
V rh
ππ π
= = =
.
O
A
B
l
S
O
A
4
3
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 215.
Bài toán 34. Tính din tích xung quanh và din tích toàn phn ca hình nón đường kính đáy
10 m
d
=
và chiu cao
12 mh =
(kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
ng dn:
2
xq d
S S S rl r
ππ
= += +
.
Lời giải
Xét tam giác
SOA
vuông ti
O
.Theo định Pythagore, ta có:
2
2 2 22
10
12
2
SA SO OA

=+=+


.
Suy ra
( )
2
2
10
12 13 m
2
SA

=+=


.
Đưng sinh ca hình nón
( )
13 ml SA= =
.
Din tích xung quanh ca hình nón là:
( ) ( )
22
10
13 65 cm 204,20 m
2
xq
S rl
ππ π
= = ⋅=
.
Din tích mt đáy
( )
2
22
10
25 78,54 m
2
d
Sr
ππ π

= = =


.
Bài toán 35. Tính din ch bìa cn dùng (theo centimet vuông) để làm mt chiếc sinh nht dng
hình nón như hình v vi đường kính đáy
22 cm
chiu cao
18 cm
(b qua các p ni
phn tha, làm tròn đến kết qu centimet vuông).
Lời giải
12
5
S
O
A
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 216.
Bán kính đáy
( )
22
11 cm
2
r = =
.
Tam giác
SOA
vuông ti
O
, theo định Pythagore, ta có:
2 2 2 22
18 11SA SO OA=+=+
.
Suy ra
( )
22
18 11 21 cm
SA = +=
.
Đưng sinh ca hình nón
( )
21 cml SA= =
.
Vy din tích xung quanh ca hình n là:
( ) ( )
22
.11.21 231 cm 726 cm
xq
S rl
ππ π
= = =
.
Bài toán 36. Phn mày ca mt ngôi nhà hình nón (không đáy) vi đường kính đáy khong
12 m
độ dài đường sinh khong
8, 5 m
(Hình v). Chi phí để làm phn i đó
250 000
đồng/
2
1m
. Hi tng chi phí để làm toàn b phn mái nhà đó bao nhiêu đồng ly
3,14
π
làm
tròn kết qu đến hàng phn nghìn)?
Lời giải
Bán kính đáy
( )
12
6m
2
r = =
.
Độ dài đường sinh ca hình nón
( )
8, 5 ml =
.
Din tích xung quanh ca hình nón là:
( )
2
.6.8,5 51 m
xq
S rl
ππ π
= = =
.
Tng chi phí để làm toàn b phn mái nhà hình nón là:
51 . 250 000 12750 40 055,306
ππ
=
ng).
Bài toán 37. Mt chiếc nón dng hình nón vi đường nh đáy khong
20 cm
. Hi din tích xung
B
S
O
A

Preview text:

PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN
BÀI 31. HÌNH TRỤ VÀ HÌNH NÓN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Hình trụ ● Nhận biết Đáy A O' D Đường sinh R B O C Bán kính đáy
Khi quay hình chữ nhật OABO một vòng quanh OO′ cố định thì ta được một hình trụ, trong đó:
- Hai đáy của hình trụ là hai hình tròn bằng nhau (O ;′OA) và ( ; O OB) .
- Mỗi đường sinh là một vị trí của AB khi quay. Vậy hình trụ có vô số đường sinh. R = OA = OB
gọi là bán kính của hình trụ.
- Độ dài của đoạn OO′ gọi là chiều cao của hình trụ. Các đường sinh bằng nhau và bằng OO′. A O' O' A O O B B
Chú ý: Từ một hình trụ, nếu ta cắt rời hai đáy và cắt theo một đường sinh nào đó rồi trải phẳng
ra thì ta được một hình phẳng (gồm hai hình tròn và một hình chữ nhật) như hình vẽ gọi là hình
khai triển của hình trụ đã cho. A A B B
● Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Công thức tính diện tích mặt xung quanh (gọi tắt là diện tích xung quanh, kí hiệu là S ) của xq
hình trụ như sau: S = π Rh xq 2
Trang: 197.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
trong đó R là bán kính đáy, h là chiều cao.
Diện tích toàn phần: S = S + S tp xq 2 ®¸y
Thể tích của hình trụ: 2 V = S ®¸y . h = π R h
trong đó S là diện tích đáy, R là bán kính, h là chiều cao. ®¸y 2. Hình nón S S O O A A
● Khi quay tam giác vuông SOA (vuông ở O ) một vòng quanh SO cố định thì ta được một hình
nón đỉnh S , trong đó:
- Đáy của hình nón là hình tròn ( ;
O OA) , R = OA gọi là bán kính đáy của hình nón.
- Mỗi đường sinh là một vị trí của SA khi quay. Vậy hình nón có vô số đường sinh dài bằng nhau.
- SO gọi là đường cao của hình nón. Độ dài đoạn SO được gọi là chiều cao của hình nón.
● Một số yếu tố của hình nón: S Đỉnh S Đường cao Đường sinh l h O A B Bán kính R Đáy đáy A O B Đỉnh: S .
Chiều cao: h = SO .
Đường sinh: l = SA = SB .
Bán kính đáy: r = OA .
Chú ý: Cho một hình nón. Nếu ta cắt rời đáy và cắt mặt xung quanh của nó theo đường sinh SA
rồi trải phẳng ra thì được một hình phẳng (gồm một hình tròn và một hình quạt như hình vẽ gọi
hình khai triển của hình nón đã cho). S S A B A O B O
● Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón
Công thức tính diện tích mặt xung quanh (gọi tắt là diện tích xung quanh, kí hiệu là S ) của xq hình nón như sau:
Trang: 198.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 S = π rl , xq
trong đó r là bán kính đáy, l là độ dài đường sinh.
Diện tích toàn phần: S = S + S tp xq ®¸y
Công thức tính thể tích V hình nón như sau: 1 1 2 V = S , ®¸y . h = π r h 3 3
trong đó S là diện tích đáy, r là bán kính đáy, h là chiều cao. ®¸y
B. PHÂN LOẠI CÁC BÀI TẬP
I. Nhận biết hình trụ
Bài toán 1.
Tính chiều cao và bán kính đáy của hình trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD
CD = 3cm , AD = 2cm quanh cạnh AB (hình vẽ). B C A D Lời giải
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB , ta được hình trụ có chiều cao CD = 3cm và
bán kính đáy AD = 2cm .
Bài toán tương tự. Cho hình chữ nhật MNPQ PQ = 4cm, NP = 2,5cm quay quanh cạnh MN . Chỉ ra
mặt đáy, đường sinh và tính chiêu cao, bán kính đáy của hình trụ tạo thành. Q P Q P M N M N Hướng dẫn
Mặt đáy là hình tròn tâm M N , bán kính MQ = NP , đường sinh PQ .
Chiều cao của hình trụ là PQ = 4cm , bán kính đáy của hình trụ là NP = 2,5cm .
Bài toán 2. Cho hình chữ nhật ABCD , các điểm O, I lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC . Xét
hình trụ được tạo ra khi quay hình chữ nhật AOIB một vòng xung quanh đường thẳng cố định
chứa cạnh OI của hình chữ nhật đó (Hình vẽ).
Trang: 199.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 D A O I C B Hãy chỉ ra:
a) Bốn bán kính đáy của hình trụ;
b) Chiều cao của hình trụ;
c) Hai đường sinh của hình trụ. Lời giải
a) Bán kính đáy của hình trụ: O ; A O ; D ; IB IC .
b) Chiều cao của hình trụ: AB . c) Đường sinh: A ; B CD .
Bài toán 3. Cho hình khai triển (hình vẽ) đối với hình trụ nhận được. Hãy chỉ ra:
a) Một đường sinh của hình trụ.
b) Độ dài bán kính đáy, chiều cao của hình trụ. 2 cm 2 cm A D 4 cm B 4π cm C Lời giải
a) Đoạn thẳng AB là một đường sinh của hình trụ.
b) Độ dài bán kính đáy là 2cm .
Chiều cao của hình trụ là 4cm . 2 cm A 4 cm B
Bài toán tương tự. Chuẩn bị một băng giấy cứng hình chữ nhật ABCD với AB = 8cm , BC =15cm . Cuộn
băng giấy lại sao cho hai cạnh AB DC sát vào nhau như hình vẽ (dùng băng keo dán), ta
được một hình trụ (không có đáy). Hãy cho biết chiều cao và chu vi đáy của hình trụ đó.
Trang: 200.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 A D B C B C Vết dán A D Lời giải
Chiều cao của hình trụ: AB = 8cm .
Chu vi dáy của hình trụ: BC =15cm .
Nhận xét: Ta có thể tính bán kính của hình trụ: 15
15 = 2π R R = ≈ 2,39(m) 2π
II. Diện tích xung quanh - Diện tích toàn phần
Bài toán 4.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy 2m và chiều cao 3m . Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ là: 2 S = π Rh = π = π xq 2 2 .2.3 12 (m ).
Bài toán tương tự. Cho một hình trụ có bán kính đáy 4m và chiều cao 10m . Hỏi diện tích xung quanh
của hình trụ đó là bao nhiêu centimét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ là: 2 S = π Rh = π = π ≈ xq 2 2 .4.10 80 251,33(m ) Bài toán 5.
a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy 3m và chiều cao 7m .
b) Một hình trụ có diện tích xung quanh 2
32π cm và có độ dài đường sinh là 4 cm . Tính bán kính đáy. Lời giải
a) Diện tích xung quanh của hình trụ là: 2 S = π Rh = π = π xq 2 2 .3.7 42 (cm )
b) Chiều cao của hình trụ bằng độ dài đường sinh là 4cm .
Ta có: 32π = 2π Rh = 2π.4 π
Vậy bán kính đáy của hình trụ là: 32 R = = 4(cm) . 2π.4
Bài toán 6. Diện tích giấy tối thiểu để quấn quanh một hộp đào ngâm có dạng hình trụ (Hình vẽ) là bao
nhiêu centimét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm), biết rằng người ta chỉ quấn một lớp giấy quanh hộp đào? 120 mm 100 mm
Trang: 201.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Lời giải
Đường kính đáy hình trụ là 10 mm (= 2R)
Diện tích xung quanh hình trụ là: S = π Rh = π = π ≈ (mm) xq 2 100.120 12000 3769,91
Vậy diện tích giấy tối thiểu để quấn quanh một hộp đào ngâm có dạng hình trụ là 3769,91 (mm)
Bài toán 7. Tính diện tích xung quanh của hình trụ triển khai như hình vẽ. Lời giải 4 5 cm
Ta có đường kính đáy của hình trụ là 4 cm =2R và chiều cao 5 cm
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là: S = π Rh = π = π cm xq ( 2 2 10 .5 50 )
(Nếu được làm tròn đến cm ta được S cm ) xq ( 2 157 )
Bài toán 8. Bác An muốn sơn mặt xung quanh của một cây cột có dạng hình trụ với đường kính đáy là
30cm và chiều cao 350cm . Chi phí để sơn cây cột đó là 40.000 đồng/1 m2.Hỏi chi phí bác An
cần bỏ ra để sơn mặt xung quanh của cây cột đó là bao nhiêu đồng (lấy π = 3,14 và làm tròn kết quả đến hàng nghìn). Lời giải
Hình trụ có đường kính đáy là 30cm = 2R và chiều cao 350cm
Nên diện tích xung quanh của hình trụ là: S = π Rh = π = π xq 2 30.350. 10500 = 10500.3,14( 2 cm ) = 32970( 2 cm ) = 3,297( 2 m )
Chi phí để sơn cây cột đó là 40.000 đồng/1 m2 nên chi phí bác An cần bỏ ra để sơn mặt xung
quanh của cây cột đó là: 40.000.3,297 =131.880 đồng
Bài toán 9. Một doanh nghiệp sản xuất vỏ hộp bằng tôn có dạng hình trụ với hai đáy (Hình vẽ). Hình trụ
đó có đường kính đáy khoảng 57cm và chiều cao khoảng 89cm .Chị phí để sản xuất vỏ hộp đó
khoảng 100000 đồng/1 m2.Hỏi số tiền mà doanh nghiệp cần chi để sản xuất 1000 vỏ hộp đó là
bao nhiêu đồng (lấy π = 3,14 và làm tròn kết quả đến hàng nghìn).
Trang: 202.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
Hướng dẫn: Cần tính diện tích toàn phần bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích hai đáy. 2
S = S + S = π Rh + π R TP xq 2 D 2 2 Lời giải 67 cm 89 cm
Diện tích xung quanh của hình trụ có đường kính đáy 2R = 57cm và chiều cao 89cm là: S = π Rh = π = cm xq ( 2 2 57.89. 15929,22 ) 2 Diện tích hai đay là: 2  57 2π R 2.  = .π =   5100,93( 2 cm )  2 
Diện tích toàn phần là: 2
S = π Rh + π R TP 2 2 = 15929,22 + 5100,93( 2 cm ) = 21030,15( 2 cm ) = 2,103015( 2 cm )
Để sản xuất 1000 vỏ hộp cần = ( 2
2,103015.1000 2103,015 cm )
Chị phí để sản xuất vỏ hộp là 100000 đồng/1 m2 nên số tiền mà doanh nghiệp cần chi để sản xuất
1000 vỏ hộp là: 2103,015.100000 = 210301500 đồng.
Bài toán 10. Một hộp hình trụ làm bằng thiếc có bán kính đáy, chiều cao (Hình a). Nếu cát rời hai đáy và
cắt dọc theo đường sinh AB của hộp, rồi trải ra mặt phẳng, ta được hình triển khai của hình trụ (Hình b). 5 A A 8 5 B B 5 a) b)
Trang: 203.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
a) Tính chu vi mỗi đáy của hình trụ.
b) Tính diện tích miếng thiếc hình chữ nhật để làm mặt xung quanh của hộp (diện tích các mối nối không đáng kể) Lời giải
a) Chu vi mỗi đáy là: 2π R = 2.5.π =10π (cm).
b) Diện tích miếng thiếc hình chữ nhật để làm mặt xung quanh của hộp là: S = π Rh = π = π cm xq 2 2 .5.8 80 ( ).
Bài toán 11. Phần bên trong của một chiếc thùng có dạng hình trụ với bán kính đáy cao 0,6m , chiều cao
0,8m . Người ta muốn sơn mặt bên trong của hình trụ (bao gồm một mặt đáy). Hỏi diện tích cần
sơn là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Hướng dẫn: Diện tích cần sơn là tổng của hai diện tích sau: Diện tích xung quanh và diện tích một mặt đáy. Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ là: 24 S = π Rh = π = π xq 2 2 .0,6.0,8 25 Diện tích mặt đáy là: 2 S = π R = π = π m . D ( )2 9 . 0,6 ( 2) 25
Vậy diện tích cần sơn là: 24 9 33 π + π = π ≈ 4,15( 2 m ). 25 25 25
III. Thể tích hình trụ
Bài toán 12. Tính thể tích hình trụ có bán kính đáy 10m, chiều cao 15m . Lời giải
Thể tích của hình trụ là: 2 2 V = π r h = π = π ( 3 .10 .15 1500 m ).
Bài toán 13. Một khối gỗ có dạng hình trụ với bán kính đáy khoảng 13cm và chiều cao khoảng 43cm. Hỏi
thể tích của khối gỗ đó là bao nhiêu xentimét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải
Thể tích của khối gỗ đó là: 2 2 V = π r h = π = π ≈ ( 3 .13 .43 7267 22892,95 m ).
Bài toán 14. Phần bên trong của một cái bể hình trụ có chiều cao 2,1m và bán kính đáy 1,5m . Tính thể
tích lượng nước trong bể biết mực nước bằng 2 chiều cao của bể (làm tròn kết quả đến hàng 3 đơn vị) Lời giải
Chiều cao của mực nước: 2 2,1. =1,4 (m) 3
Thể tích lượng nước trong bể: 2
V = π r h = π ( )2 63 . 1,5 .1,4 = π ≈ 9,89601 ≈10( 3 m ). 20
Bài toán 15. Một đường ống nối hai bể cá trong một thủy cung có dạng hình trụ (không có hai đáy), với độ
dài (hay chiều cao) là 30m và có dung tích 1800000 l (Hình vẽ). Hỏi đường kính đáy của đường
ống đó là bao nhiêu mét (lấy π = 3,14 và kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ? 30
Trang: 204.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Lời giải ( ) = ( 3 1800000 1800 l m ) Ta có: 2 2
V = π R h ⇒1800 = π R .30 1800 ⇒ R = ≈ 4,377 30π
⇒ 2R = 8,74(m).
Đường kính đáy của đường ống là 8,74 mét.
Bài toán 16. Một khối sắt có bán kính đáy và chiều cao được nung chảy và đúc thành một khối sắt hình trụ
mới với bán kính đáy (Hình vẽ). 4 1,5 2 a) b)
a) Tính thể tích của khối sắt ban đầu (Hình vẽ a).
b) Tính chiều cao của khối sắt mới, bỏ qua sự hao hụt trong quá trình đúc (Hình vẽ b) Lời giải
a) Thể tích của khối sắt ban đầu: 2 V = π = π ( 3 .4 .1,5 24 cm ).
b) Thể tích của khối sắt mới bằng thể tích của khối sắt ban đầu.
Gọi h (cm) là chiều cao của khối sắt mới.
Thể tích của khối sắt mới: 2 V = π h( 3 .2 . cm ). Ta có 2 π.2 .h = 24π . π
Chiều cao của khối sắt mới: 24 h = = 6 cm . 2 ( ) π.2
Bài toán 17. Tính chiều cao và thể tích của khối hình trụ có bán kính đáy 5 cm và diện tích xung quanh bằng π ( 2 30 cm ) . Lời giải
Ta có: S = π Rh ⇒ π = π h xq 2 30 2 .5. ⇒ h = 2 (cm) Ta có: 2 2 V = π R h = π = π ( 3 . .5 .3 75 cm ) .
Bài toán 18. Tính thể tích nhựa cần dùng để sản xuất ống nhựa có kích thước như hình vẽ. Lời giải
Trang: 205.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
Đường kính phần ngoài của ống nhựa là 3 cm nên bán kính là 1,5 cm .
Đường kính phần bên trong của ống nhựa là 3− 2.0,3 = 2,4 cm nên bán kính là 1,2 cm .
Thể tích nhựa cần dùng là: π ( 2 2 − ) 81 4 . 1,5 1,2 = π ≈10,17876 ( 3 cm ) ≈10,2( 3 cm ) . 25
Bài toán 19. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ có triển khai như hình vẽ. Lấy 22 π = . 7 Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ chính là diện tích hình chữ nhật có hai cạnh 44 cm và 20 cm S = = cm xq ( 2 44.20 880 )
Thể tích của hình trụ: 2 22 2
V = π R .h = .7 .20 = 3080 ( 3 cm ) 7
Bài toán 20. Một thùng nước có dạng hình trụ với bán kính đáy bằng 0,5 m và chiều cao bằng 1,6 m .
a) Tính diện tích xung quanh của thùng nước.
b) Hỏi thùng nước chứa bao nhiêu lít nước?
(Coi chiều dày của thùng không đáng kể và làm tròn kết quả ở cân b đến hàng đơn vị lít). Lời giải
a) Diện tích xung quanh của thùng nước là: 8 S = π Rh = π = π m xq 2 2 .0,5.1,6 ( 2 ) 5
b) Thể tích của thùng nước là: 2
V = π R h = π ( 2 ) 2 .
. 0,5 .1,6 = π ≈1257 (lit) 5
Vậy trong thùng nước chứa 1257 lít nước.
Bài toán tương tự. Bác Khôi dự định sơn lại một thùng rác có dạng hình trụ (sơn mặt ngoài và một đáy là
nắp) có bán kính đáy bằng 11 cm và chiều cao bằng 30 cm (hình vẽ).
a) Tính diện tích phần cần sơn của thùng rác.
b) Tính thể tích của thùng rác (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của cm2). Lời giải
a) Phần cần sơn bao gồm mặt xung quanh và một đáy của hình trụ.
Theo đề bài, ta có: R =11 cm và h = 30 cm .
Do đó: S = π Rh = π = π cm xq ( 2 2 2 .11.30 660 ) 2 2 S = π R = π = π cm D ( 2 .11 121 )
Vậy diện tích phần cần sơn là: S = S + S = + π = π cm xq D ( ) ( 2 660 121 781 )
b) Thể tích của thùng rác là: V = S h = π = π ≈ cm D ( 2 . 121 .30 3630 11404 ) .
Bài toán 21. Pin là nguồn năng lượng phổ biến được sử dụng trong nhiều dụng cụ và thiết bị trong gia đình.
Pin AAA (hay pin 3A) là một loại pin khô, thường được dùng trong những thiết bị điện tử cầm
tay, chẳng hạn, điều khiển từ xa ti vi, máy nghe nhạc MP3, …Mỗi chiếc pin 3A có dạng hình trụ
(hình vẽ), với kích cỡ tiêu chuẩn: chiều cao khoảng 44,5 mm và đường kính khoảng 10,5 mm .
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần (theo đơn vị centimét vuông) và thể tích (theo
đơn vị centimét khối) của một chiếc pin 3A (lấy π = 3,14 và làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Trang: 206.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Lời giải
Đổi: 44,5 mm =4,45 cm;10,5 mm =1,05 cm.
Diện tích xung quanh của viên pin là: 1,05 S = π Rh = = cm xq 2 2.3,14. .4,45 14,67165( 2 ) 2 2 Diện tích hai đáy: 1,05 2S  = =   cm D 2.3,14. 1,730925( 2 )  2 
Diện tích toàn phần: S = S + S = + ≈ cm tp xq D ( 2 2 14,67165 1,730925 16,4 ) 2
Thể tích của viên pin là: 2 1,05
V π.R .h π.  = = .4,45 ≈   3,9 ( 3 cm ) .  2  IV. Hình nón
Bài toán 22.
Cho tam giác cân ACD có O là trung điểm cạnh đáy CD. Xét hình nón dược tạo ra khi quay
tam giác vuông AOC một vòng xung quanh đường thảng cố dịnh chứa cạnh AO của tam giác
vuông đó (Hình vẽ). Quan sát hình vẽ và hãy chỉ ra: a) Đỉnh của hình nón;
b) Bán kính đáy của hình nón;
c) Chiếu cao của hình nón;
d) Đường sinh của hình nón. Lời giải
a) Đỉnh của hình nón: S.
b) Bán kính đáy của hình nón: OC,OD,OE,OF .
c) Chiéu cao của hình nón: AO.
Trang: 207.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
d) Đường sinh của hình nón: AC,AD,AE,AF .
Bài toán 23. Quan sát hình nón (Hình vē) và cho biết:
a) Đỉnh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón;
b) Trên hình vẽ có những đường sinh nào và tính độ dài của đường sinh. Lời giải
a) Hình nón có A đỉnh, chiều cao là 6 cm , bán kính đáy là 4 cm .
b) Các đường sinh: AB,AC,AD .
Trong tam giác vuông AOC, ta có: 2 2
AC = OC + OA (định lý Pythagore) 2 2 AC = 6 + 4 = 2 13( cm).
Bài toán tương tự. Tính bán kính đáy của hình nón trong hình vẽ bên: Hướng dẫn:
AB là dường kính đáy, AB =14 , nên bán kính đáy là 7
- Trong tam giác vuông SOB, ta có: 2 2 2 2 SO = SB − OB = 25 + 7 = 24.
Vậy đường cao của hình nón là 24.
Bài toán 24. Chỉ ra đỉnh, bán kính đáy và tính đường sinh của hình nón tạo thành khi quay tam giác AOM
vuông tại O có OA = 3 cm quanh cạnh OA cố dịnh (Xem hình vē). Lời giải
Trang: 208.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
Hình nón tạo thành có đỉnh A , chiều cao OA = 4 cm , bán kính đáy OM = 3 cm .
Tam giác AOM vuông tại O có: 2 2 2 AM = AO + OM 2 2 2 AM = 4 + 3 =16 + 9 = 25 AM = 25 = 5( cm )
Vậy hình nón có dường sinh AM = 5( cm) .
Một cách tổng quát, ta có:
Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và đường sinh n (hình vẽ). Khi dó 2 2 2 h + r = n .
Bài toán 25. Cắt mặt xung quanh của một hình nón có đường sinh dài 6 cm, bán kính đáy 2 cm (Hình vẽ)
dọc theo đường sinh SA của nó rồi trải phẳng ra, ta được hình khai triển của hình nón đó (hình a).
a) Tính chu vi đáy của hình nón, từ đó cho biết độ dài cung ứng với hình quạt tròn ở Hình b.
b) Tính diện tích của hình quạt tròn khai triển trong Hình b .
Huớng dẫn: Độ dài cung của hình quạt là l , bán kính hình quạt là R , ta có diện tích hình quạt là lR S = . 2 Lời giải
a) Chu vi đáy của hình nón: 2π R = 2π ⋅2 = 4π .
Độ dài cung AB của hình quạt là 4π (cm)
Trang: 209.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 π
b) Diện tích của hình quạt: lR 4 .6 S = = =12π ( 2 cm ). 2 2 Nhận xét:
1) Ta có thế tìm được gooc ờ tâm của hình quạt.
Gọi x° là số đo của  ASB (Hình b). Ta co: π ⋅R.x π.6⋅ x l =
,l = 4π ,R = 6 ⇒ 4π = ⇒ x =120 . 180 180
Vậy góc ờ tâm của hình quạt là 120° .
2) Diện tích xung quanh của hình nón là diện tích hình quạt.
Bài toán 26. Tạo lập hình nón có bán kính đáy 2 cm và đường sinh 6 cm.
Huớng dẫn: Xem nhận xét ở bài toán 25. Lời giải
Diện tích xung quanh của hình nón: S = π rl = π ⋅2.6 =12π (cm)
Diện tích xung quanh của hình nón là hình quạt tròn có bán kính 6 cm và có số đo cung ° x . 2
Ta c6: π ⋅6 ⋅ x =12π ⇒ x =120. 360
Cách tạo lập hình nón: Cắt miếng bìa hình quạt tròn bán kính 6 cm , có góc ờ tâm 120° , cuộn
miếng bìa tạo thành mặt xung quanh của hình nón (dùng keo dán sao cho SA;SB trùng nhau).
Cắt miếng bìa hình tròn bán kính 2 cm và dán miếng bìa với mặt xung quanh vừa tạo.
Bài toán tương tự. Cắt một nửa hình tròn bằng giấy cứng, có đường kính AB = 20 cm và tâm là S . Cuộn
nửa hình tròn đó lại sao cho SA và SB sát vào nhau như hình vẽ (dùng băng keo dán), ta được
một hình nón đỉnh S . Hãy cho biết độ dài đường sinh và bán kính đáy của hình nón. Lời giải
- AB = 20 cm ⇒ SA = SB =10 cm . Vậy dường sinh có độ dài 10 cm .
Trang: 210.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
- Nửa chu vi của hình tròn 1
(S) : ⋅20π =10π (cm) Gọi r là bán kính đáy của hình nón, ta có chu 2
vi của đáy là 10π (cm) . Vậy 2π r =10π ⇒ r = 5( cm) Nhận xét:
Cho hình nón có bán kính đáy 5 cm , đường sinh 10 cm . Tính diện tích hình quạt trong hình
khai triển của hình nón.
Hình quạt tròn có số đo cung tương ứng bằng bao nhiêu độ.
Đáp số: S = S = 50π cm ); Số đo cung là 180° . q xq ( )
Bài toán 27. Cho một hình nón có độ dài đường sinh bằng 10 cm , bán kính đáy bằng 5 cm (Hình vē).
a) Tính diện tích xung quanh của hình nón;
b) Tính thế tích của hình nón. Lời giải
a) Diện tích xung quanh của hình nón là:
S = π rl = π.5.10 = 50π ( 2 cm . xq )
b) Tam giác SOB vuông tại O nèn theo định lí Pythagore, ta có: 2 2 2 2 2 2 OB + SO = SB ⇒ 5 + SO =10 2 ⇒ SO =100 − 25 = 75 ⇒ = 5 3 SO
Thể tích của hình nón là: 1 2 1 2 125 V = π r h = π ⋅5 .5 3 = 3 ⋅π ( 2 cm ) . 3 3 3
Bài toán 28. Tạo lập hình nón có bán kính đáy 1,5 cm và đường sinh 6 cm. Tính thể tích của hình nón vừa tạo lập.
Trang: 211.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Lời giải
Diện tích xung quanh của hình nón là: S = π.1,5.6 = 9π ( 2 cm . xq )
Mặt xung quanh của hình nón trên là hình quạt tròn bán kính 6cm giới hạn bởi cung x° 2
Ta có: π ⋅6 ⋅ x = 9π hay x = 9x = 90 . 360 10
Từ đó, ta có thể tạo lập hình nón trên theo các bước sau:
- Cắt một miếng bìa hình quạt tròn bán kính 6 cm giới hạn bởi cung 90° (một phần tư hình tròn
bán kính 6 cm ) và cuộn miếng bìa tạo thành mặt xung quanh của hình nón.
- Cắt một miếng bìa hình tròn bán kính 1,5 cm và dùng băng dính dán miếng bìa này với mặt
xung quanh của hình nón vừa tạo.
Ta có chiều cao của hình nón: 2 2 9 7 h = OI = 12 −1,5 = (cm) 2 Thê tích hình nón: 1 2 1 2 9 7 27 7 V = π r h = π ⋅1,5 ⋅ = π ( 3 cm ) . 3 3 2 8
Bài toán tương tự. Tạo lập hình nón có bán kính đáy 5 cm và đường sinh 12 cm . Tính thể tích của hình
nón vừa tạo lập. Lời giải.
Hình khai triển góm một hình quạt tròn bán kính R =12 cm , giới hạn bởi cung 150° và một hình tròn bán kính 5 cm . Chiều cao của hình nón: 2 2 h = 12 − 5 = 119 . Thể tích của hình nón 25 119 V = π ( 3 cm ) 3
Bài toán 29. Tính diện tích xung quanh và thế tích của một hình nón có độ dài đường sinh bằng 13 cm và chiều cao bả̀ng 12 cm . Lời giải
Đường sinh SA =13 cm ; chiều cao SO =12 cm .
OA = r (bán kính đáy của hình nón) Ta có 2 2 AO = SA −SO
Trang: 212.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 2 2
= 13 −12 = 5 cm (định lý Pythagore)
S = π rl = π ⋅5⋅10 = 65π ( 2 cm . xq ) 1 2 1 2
V = π r h = π ⋅5 ⋅12 =100π ( 3 cm ). 3 3
Bài toán 30. Cho một hình nón có bán kính đáy là 4 cm và độ dài đường sinh là 10 cm . Hỏi diện tích xung
quanh cuaa hình nón đó là bao nhiêu centimét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Lời giải
Diện tích xung quanh của hình nón là:
S = π rl = π ⋅4⋅10 = 40π ≈125,66( 2 cm . xq ) Nhận xét:
1) Ta có thế tính được diện tích mặt đáy của hình quạt khi biết bán kính mặt đáy 2 S = π r d
Từ đó diện tích toàn phầ của hình nón: 2
S = S + S = π rll +π r = π r(l + r). tp xq d
2) Em có thể tính thể tích của hình nón.
Bài toán 31. Tính diện tích xung quanh và thế tích của hình nón (xem hình vẽ, biết OA =15 cm,OB = 8 cm Lời giải
Tam giác AOB vuông tại O, theo định lí Pythagore, Ta có: 2 2 2 2 2 AB = AO + OB =15 + 8 2 2 ⇒ AB = 15 + 8 =17( cm)
Vậy đường sinh AB của hình nón đã cho là 17( cm) .
Do đó diện tích xung quanh của hình nón là:
S = π rl = π ⋅8⋅17 =136π ( 2 cm . xq ) 1 2 1 2
T ≈ 6 : V = π r h = π ⋅8 ⋅15 = 320π ( 3 cm e ) 3 3
Bài toán 32. Tính chiều cao của một hình nón có đường sinh dài 20cm và diện tích xung quanh bằng 2 240π cm Lời giải (Xem hình vẽ)
Trang: 213.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 A B O
Ta có diện tích xung quanh hình nón: 2 S = π
và đường sinh AB = 20cm . xq 240 cm S Nên xq 240π r = = = 12(cm) . 20π 20π
Tam giác AOB vuông tại O , theo định lý Pythagore, ta có: 2 2 2
AB = AO + OB . Suy ra: 2 2 2
AO = AB OB . Hay 2 2 AO = 20 −12 =16(cm).
Vậy chiều cao của hình nón đã cho là 16 (cm) .
Bài toán 33. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón có bán kính đáy r = 3 cm , chiều cao h = 4cm . Lời giải S 4 l O A 3
Xét tam giác SOA vuông tại O , theo định lý Pythagore, ta có: 2 2 2 2 2
SA = SO + OA = 4 + 3 Suy ra: 2 2 SA = 4 + 3 = 5 (cm) .
Đường kính của hình nón là 5 (cm)
Diện tích xung quanh của hình nón là: S = π rl = π = π . xq ( 2 .3.5 15 cm ) Ta có: 1 2 1 2
V = π r h = π .3 .4 =12π ( 3 cm ) . 3 3
Trang: 214.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
Bài toán 34. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón có đường kính đáy d =10 m
và chiều cao h =12 m (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Hướng dẫn: 2
S = S + S = π rl r . xq d Lời giải S 12 A 5 O
Xét tam giác SOA vuông tại O .Theo định lý Pythagore, ta có: 2 2 2 2 2 10 SA SO OA 12  = + = +  . 2    2 Suy ra 2 10 SA 12  = + =   13 (m) .  2 
Đường sinh của hình nón l = SA =13(m).
Diện tích xung quanh của hình nón là: 10
S = π rl = π ⋅ ⋅ = π ≈ . xq 13 65 ( 2 cm ) 204,20 ( 2 m ) 2 2 Diện tích mặt đáy 2 10 S π r π  = = = π ≈ . d   25 78,54 ( 2 m )  2 
Bài toán 35. Tính diện tích bìa cần dùng (theo centimet vuông) để làm một chiếc mũ sinh nhật có dạng
hình nón như hình vẽ với đường kính đáy 22 cm và chiều cao 18 cm (bỏ qua các mép nối và
phần thừa, làm tròn đến kết quả centimet vuông). Lời giải
Trang: 215.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 S B A O Bán kính đáy 22 r = = 11 (cm). 2
Tam giác SOA vuông tại O , theo định lý Pythagore, ta có: 2 2 2 2 2
SA = SO + OA =18 +11 . Suy ra 2 2
SA = 18 +11 = 21 (cm) .
Đường sinh của hình nón là l = SA = 21 (cm).
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là: S = π rl = π = π ≈ . xq ( 2) ( 2 .11.21 231 cm 726 cm )
Bài toán 36. Phần mày lá của một ngôi nhà hình nón (không có đáy) với đường kính đáy khoảng 12 m và
độ dài đường sinh khoảng 8,5 m (Hình vẽ). Chi phí để làm phần mái lá đó là 250 000 đồng/ 2
1m . Hỏi tổng chi phí để làm toàn bộ phần mái nhà đó là bao nhiêu đồng lấy π ≈ 3,14 và làm
tròn kết quả đến hàng phần nghìn)? Lời giải Bán kính đáy 12 r = = 6 (m) . 2
Độ dài đường sinh của hình nón là l = 8,5 (m) .
Diện tích xung quanh của hình nón là: S = π rl = π = π . xq ( 2 . 6 . 8,5 51 m )
Tổng chi phí để làm toàn bộ phần mái nhà hình nón là: 51π . 250 000 =12750π ≈ 40 055,306 (đồng).
Bài toán 37. Một chiếc nón lá có dạng hình nón với đường kính đáy khoảng 20 cm . Hỏi diện tích xung
Trang: 216.