Các dạng toán phương trình đường thẳng Oxyz – Nguyễn Bảo Vương Toán 12

Các dạng toán phương trình đường thẳng Oxyz – Nguyễn Bảo Vương Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng
‐
0946798489
Page|1
Chúý:
Đikèmvihọđườngthng(d
m
)thườngthêmcáccâuhiph:
Câuhi1:Chngminhrnghọ(d
m
)luônđiquamtđimcốđịnh.
Câuhi2:ChođimMtínhchtK,binluntheovịtrícaMsốđườngthngcahọ(d
m
)điquaM.
Câuhi3:Chngminhrnghọđườngthng(d
m
)luônthucmtmtphngcốđịnh,đểthchinyêucu
nàychúngtalachnmttronghaicáchsau:
Cách1:Khửmtừhệcaphươngtrình(d),tađược:Ax+By
+Cz+D=0 (1)
Khiđó(1)chínhphươngtrìnhcamtphngcốđịnh(P)chacácđườngthngcahọ(d
m
).
Cách2:Tathchintheocácbướcsau:
Bíc 1:
Chùmmtphngtobitrc(d
m
)phươngtrình:
[A
1
(m)x+B
1
(m)y+C
1
(m)z+D
1
(m)]+[A
2
(m)x+B
2
(m)y+C
2
(m)z+D
2
(m)]=0. (2)
Bíc 2:
Lachncácgiátrịthíchhpca,,đưa(2)vềdng:Ax+By+Cz+D=0(3)
Bíc 3:
Khiđó(3)chínhphươngtrìnhcamtphngcốđịnh(P)chacácđưngthngca
họ(d
m
).
1. caùc ví duï minh hoïa
dụ1. Chophươngtrình:
x2(m1)t
y1(m1)t
zmt


,t . (1)
a.
Tìmđiukincamđểphươngtrìnhtrênphươngtrìnhcamthọđườngthnghiu(d
m
),từđó
chỉrađimcốđịnhh(d
m
)luônđiqua.
b.
ĐimA(3;1;1)thucđườngthngnàocah(d
m
)không.
3.PHƯƠNGTRÌNHĐƯỜNGTHNG
Phươngpháp
Tacó:
1. Phương trình , viđiukin a
2
+b
2
+c
2
>0 phươngtrìnhtham số camt
đườngthng(d).Khiđó,đườngthng(d)vectơvtcpđiquađim
M
0(x0;y0;z0).
2. Phươngtrình: viđiuki nabc≠0phươngtrìnhchínhtccamtđường
thng(d).Khiđó,đườngthng(d)vectơvtcpđiquađimM
0(x0;y0;z0).
3. Phươngtrình: phươngtrìnhcamtđườngthngkhichỉkhi:
A1:B1:C1A2:B2:C2 .
Khiđó,vectơ =mtvtcpca(d).
DNG1.Phươn
g
trìnhđ
ư
n
g
thn
g
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng
‐
0946798489
Page|2
c.
Chngminhrnghọđườngthng(d
m
)luônthucmtmtphng(P)cđnh,tìmphươngtrìnhmt
phng(P).
d.
Viếtphươngtrìnhmtcutiếpxúcvimiđưngthngcah(d
m
) tâmthucmtphng(Q):x+
y+2z1=0.
e.
Viếtphươngtrìnhmtcubánkính
R26
tiếpxúcvimiđường thngcah(d
m
).
dụ2. Chophươngtrình:
x1 my z1
2m 2 m


.(1)
a.
Tìmđiukincamđểphươngtrình(1)phươngtrìnhchínhtccamtđườngthng,gih(d
m
).
b.
Tìmđimcốđịnhh(d
m
)luônđiqua.
c.
Chngtỏrnghọđườngthng(d
m
)luônthucmtmtphngcốđịnh.
Nhnxét:Vimtphng(Q)chúngtacòngpmtdngtoánʺTìmđườngthngcốđịnhluôn thuchọmtphng
(Q)ʺ.Thí
dụvimtphng(Q):x+my3mzm1=0tathchinphépbiếnđổi:
(Q):x‐1+m(y3z‐1)=0
Từđó,suyrađườngthngcốđịnhthuchọ
mtphng(Q)phươngtrình:(d):
x10
y3z10


.
Nhưvy,đểchng minhhọmtphng(P
m
)luônđiquamtđườngthng(d)cốđịnh,tathchin
theocácbước:
Bước1. Biếnđổiphươngtrìnhcahọ(P
m
)vềdng:f(x,y,z)+mg(x,y,z)=0.
Bước2. Vy,họ(P
m
)luônđiquamtđườngthng(d)cốđịnhphươngtrình:
(d):
f(x,y,z) 0
g(x, y,z) 0
.
Phươngpháp
Đểviếtphươngtrìnhđườngthng(d),tasửdngcáckếtqu:
Cách1:Đườngthngđiquamtđimbiếtvtcphocđườngthngđiquahaiđimphânbitđã
đượctrìnhbàytrongphnphươngtrìnhđườngthng.
Cách2:Đườngthngđượccoigiaotuyếncahaimtphng(P
1)(P2)chanó.Từđó,tathc
hintheocácbước:
Bước1. Viếtphươngtrìnhmtphng(P1):A1x+B1y+C1z+D1=0.
Bước2. Viếtphươngtrìnhmtphng(P2):A2x+B2y+C2z+D2=0.
Bước3. Đườngthng (d)gmnhngđimM(x;y;z)thoảmãnhệphươngtrình:
. (*)
Bước4. ChnmtđimM0thoảmãnhệ(*)mtvtcpcađưngthng(d)đưcxác
địnhbi:= .
Bước5. Viếtdngphươngtr ìnhđườngth ng(d )theo ucucabàitoán(trongnhiu
trường h p chúng ta thể bỏ qu a bước 4 nếu bài toán yêu cu về ph ương
trìnhthamsốcađường
thng).
DNG2.Viếtphươngtrìnhđ
ư
ngthng
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng
‐
0946798489
Page|3
1. caùc ví duï minh hoïa
dụ1. Viếtphươngtrìnhđườngthng(d)điquađimM(2;1;3):
a.
Songsongviđườngthng():
xy22z1
21 2


.
b.
Vuônggócvimtphng(P):3x2y+z6=0.
c.
Songsongvihaimtphng:(P
1
):2x+2y+z4=0,(P
2
):2xyz+5=0.
dụ2. ChođimM(1;2;1)haiđườngthng(d
1
)(d
2
)phươngtrình:
1
xy12z
(d ) :
11 1


,
2
x1 1y z
(d ) :
121


.
a.
Tìmgóckhongcáchgiahaiđườngthng(d
1
),(d
2
).
b.
ViếtphươngtrìnhđườngthngđiquađimAvuônggócvicả(d
1
),(d
2
).
dụ3. Chomtphng(P)haiđườngthng(d
1
)(d
2
)phươngtrình:(P):3x+3y4y=0,
1
x1 y3 z2
(d ) :
121


,
2
x2 y1 z1
(d ) :
312



.
a.
Tínhcôsingócgiamtphng(P)vicácđườngthng(d
1
),(d
2
).
b.
Viếtphươngtrìnhđườngthngvuônggócvimtphng(P)ctcảhaiđườngthng(d
1
),(d
2
).
dụ4. ChođimM(1;2;‐1)đườngthng(d)phươngtrình:(d):
x2
yt
z1t

,t .
a.
XácđịnhtoạđộhìnhchiếuvuônggóccaMtrênđườngthng(d).Từđó,suyratađộđimM
1
đốixng
viMqua(d).
b.
LpphươngtrìnhđườngthngđiquaMvuônggócvi(d)ct(d).
dụ5. Lp phương trìnhđưng thngđi qua A(4; 1; 1) ct () to vi () mt góc bng 45
0
, biết:
x0
():y 1 t,t
z1t


.
dụ6. ChođimA(4;1;1)haiđườngthng(
1
)(
2
)phươngtrình:
1
x1 y3 z2
():
211


,
2
x3 y1 z1
():
21 3


.
a.
Chngminhrnghaiđườngthng(
1
),(
2
)chéonhau.
b.
ViếtphươngtrìnhđườngthngđiquađimAvuônggócvi(
1
)ct(
2
).
Phươngpháp
Đểxétvịtrítươngđốicađườngthng(d)mtphng(P)(hocxácđịnhđiukinvềvịtrítươngđốigia
đườngthng(d)mtphng(P)),ta
thườnglachnmttronghaicáchsau:
Cách1:(Phươngphápđạis):Thchintheocácbước:
Bước1. Xéthệphươngtrìnhtobi(d)(P).
Bước2. Binlun:
Nếuhệng himduynht,khiđó(d)(P)={A}toạđộnghimcah.
Nếuhệnghim,khiđó(d)(P)=(d)//(P).
N
ếuhệsốnghim,khiđó(d)(P).
Cách2:(Phươngpháphìnhhc):Thchintheocácbước:
Bước1. Giảs:
DNG3.Vịtrítươngđ
icađ
ư
ngthngvimtphng
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|4
(d)vtcp
u
(a;b;c)điquaM0(x0;y0;z0).
(P)vtpt
n
(A;B;C).
Bước2. Khiđó:
1. Để(d)ct(P)điukinlà: u
. n
0Aa+Bb+Cc0.
2. Để(d)songsongvi(P)điukinlà:
0
un
M(P)

0
u.n 0
M(P)

000
Aa Bb Cc 0
Ax By Cz D 0


3. Để(d)nmtrong(P)điukinlà:
0
un
M(P)

0
u.n 0
M(P)

000
Aa Bb Cc 0
Ax By Cz D 0


.
HocthểlyhaiđimphânbitM,Nthuc(d)thiếtlpđiukinM,Nthuc(P).
4. Để(d)vuông gócvi(P)điukin
u
=k
n
.
Chúý:Trongtrườnghpđườngthng(d)nmtrongmtphng(P)chúngtathườnggpthêmcáccâuhi:
1. Viếtphươngtrìnhmtphngcha(d)vuônggócvi(P).
2. Viếtphươngtrìnhmtphngcha(d)tovi(P)mtgóc.
3. ViếtphươngtrìnhmtcunkínhRtiếpxúcvi(d) (P)tiđimM.
4. ViếtphươngtrìnhmtcubánkínhRtiếpxúcvi(d)tiđimMct(P)theothiếtdin
đườngtrònln.
5. ViếtphươngtrìnhmtcubánkínhRtiếpxúcvi(d)tiđimMct(P)theothiếtdin
đườngtrònbánkínhbngr.
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtphng(Q)cha(d)vuônggócvi(P)ʺ,chúngtathchintheocác
bước:
Bước1. Tìmmtvtcp
u
cađườngthng(d)lyđimAthuc(d).
Tìmmtvtpt
n
camtphng(P).
Gi
Q
n

mtvtptcamtphng(Q),ta:
Q
Q
nu
nn


Q
nu,n



.
Bước2. Khiđó,phươngtrìnhmtphng(Q)đượcchobi:(Q):
Q
Qua A
vt
p
tn

.
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtphng(Q)cha(d)tovi(P)mtgócʺ,chúngtathchintheocác
bước:
Bước1. Tìmmtvtcp
u
cađườngthng(d)lyđimAthuc(d).
Tìmmtvtpt
n
camtphng(P).
Gi
Q
n

(a;b;c)mtvtptcamtphng(Q),talnlượtcó:
Q
nu

Q
n.u 0

. (1)
g((P),(Q))=
Q
Q
n.n
cos
n.n



. (2)
Giihệtobi(1)(2)chúngtanhnđượctoạđộca
Q
n

.
Bước2. Khiđó,phươngtrìnhmtphng(Q)đượcchobi:(Q):
Q
Qua A
vtpt n

.
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtcu(S)bánkínhR tiếpxúcvi(d)(P)tiđimMʺthìbàitoánđưc
chuynvềdngʺViếtphươngtrìnhmtcu
bánkínhRtiếpxúcvi(P)tiđimMʺ,đâydngtoán
chúngtađãbiếtcáchthchin.
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtcu(S)bánkínhRtiếpxúcvi(d)tiđimMct(P)theothiếtdin
đườngtrònlnʺ,chúngtathểl
achnmttrongcáccách:
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|5
Cách1:Tathchin theocácbước:
Bước1. GiảsửI(x;y;z)tâmmtcu(S),khiđó:
I(P)
MI (d)
MI R
22
I(P)
MI.u 0
IM R

ToạđộtâmI.
Bước2. Viếtphươngtrìnhmtcu(S)vitâmIbánkínhR.
Cách2:Tathchin theocácbước:
Bước1. Lpphươngtrìnhthamsốcađưngthng()nmtrong(P)vuônggócvi(d)
tiM.
Bước2. GiảsửItâmmtcu(S),khiđó:toạđộtâmIthoảmãnphươngtrìnhthamsốca
().
Sửdngđiukin:
MI=RToạđộtâmI.
Bước3. Viếtphươngtrìnhmtcu(S)vitâmIbánkínhR.
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtcu(S)bánkínhRtiếpxúcvi(d)tiđimMct(P)theothiếtdin
đườngtrònbánkínhbngrʺ,chúng
tathchintheocbước:
Bước1. GiảsửI(x;y;z)tâmmtcu(S),khiđó:
22
MI (d)
MI R
d(I, (P)) R r

ToạđộtâmI.
Bước2. Viếtphươngtrìnhmtcu(S)vitâmIbánkínhR.
1. caùc ví duï minh hoïa
dụ1. Chomtphng(P)đườngthng(d)phươngtrình:(P):x+2y+2z5=0,
x1
(d): y 2 t,t .
zt


a. Chngminhrngđườngthng(d)nmtrongmtphng(P).
b. Viếtphươngtrìnhmtphng(Q)cha(d)vuônggócvi(P).
c. Viếtphươngtrìnhmtphng(R)cha(d)tovi(P)mtgóc
6
cos
3

.
d. Viếtphươngtrìnhmtcubánkính
R18
tiếpxúcvi(d)tiđimM(1;2;0)ct(P)theothiết
dinđườngtrònln.
e. Viếtphươngtrìnhmtcu(S)bánkính
R3
tiếpxúcvi(d)tiđimN(1;3;1)ct(P)theo
thiếtdinđườngtròndintíchbng
2
9
.
Chúý:Trongtrườnghpđườngthng(d)songsongvimtphng(P)chúngtathườnggpthêmcâuhi:
1. Tínhkhongcáchgia(d)(P).
2. Viếtphươngtrìnhmtphngcha(d)songsongv i(P).
3. Viếtphươngtrìnhhìnhchiếuvuônggócca(d)trên(P).
4. Viếtphươngtrìnhmtphngcha(d)tovi(P)mtgóc.
5. Viếtphươngtrìnhmtcubánkínhnhỏnhttiếpxúcvi(P)tiếpxúcvi(d)tiđimM.
6. Viếtphươngtrìnhmtcutiếpxúcvi(d)tiếpxúcvi(P)tiđimM.
ViyêucuʺTínhkhongcáchgia(d)(P)ʺ,chúngtangay:d(d,(P))=d(A,(P)),viA(d).
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtphngcha(d)songsongvi(P)ʺ,chúngtangay:(Q):
P
Qua A (d)
vtpt n

ViyêucuʺViếtphươngtrìnhhìnhchiếuvuônggócca(d)trên(P)ʺ,chúngtacáccáchgiisau:
Cách1:Tathchintheocácbước:
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|6
Bước1. LyđimA(d),từđóxácđnhtoạđộđimHAhìnhchiếuvuônggóccaAlên
(P).
Bước2. Phươngtrìnhhìnhchiếuvuônggóccađưngthng(d)lênmtphng(P)đưng
thng(d
1)đượcchobi:(d1):
A
1
qua H
(d ) //(d)
.
Cách2:Tathchintheocácbước:
Bước1. Viếtphươngtrìnhmtphng(Q)cha(d)vuônggócvi(P).
Bước2. Khiđó,hìnhchiếuvuônggóccađưngthng(d)lênmtphng(P)chínhgiao
tuyếnca(P)(Q).
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtphngcha(d)tovi(P)mtgócʺ,chúngtathchintươngtựnhư
trongtronghpđườngthng(d)nmtrongmt
phng(P).
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtcubánkínhnhỏnhttiếp xúcvi(P)tiếpxúcvi(d)tiđimMʺ,
chúngtathchintheocácbước:
Bước1. Gi(S)mtcucndng,suyra(S)chínhmtcuđưngkínhMNviNhìnhchiếu
vuônggóccaMtrên(P).
Bước2. XácđịnhtoạđộđimN.
Bước3. ViếtphươngtrìnhmtcuđườngkínhMN.
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtcutiếpxúcvi(d)tiếpxúcvi(P)tiđimMʺ,chúngtathchin
theocácbước:
Bước1. Giảsửmtcu(S)cndngtâmI,bánkínhRtiếpxúcviđườngthng(d)tiN.
N(d)nênthoảmãnphươngtrìnhthamsốca(d).
Bước2. Viếtphươngtrìnhthamsốcađườngthng()quaMvuônggócvi(P).
I()nênthoảmãnphươngtrìnhthamsốca().
Bước3. ThiếtlpđiukinIN(d)R=IM=INchúngtasẽnhnđưctoạđộtâmIđdàibán
kínhR.
Bước4. Viếtphươngtrìnhmtcu(S)tâmIbánkínhR.
dụ2. Chomtphng(P)đườngthng(d)phươngtrình:(P):x+y6=0,
x1
(d): y 1 ,t .
z4t


a. Chngminhrngđườngthng(d)songsongvimtphng(P).Tínhkhongcáchgia(d)(P).
b. Viếtphươngtrìnhmtphngcha(d)songsongvi(P).
c. Viếtphươngtrìnhhìnhchiếuvuônggócca(d)trên(P).
d. Viếtphươngtrìnhmtphngcha(d)tovi(P)mtgóc
3
cos
10

.
e. Viếtphươngtrìnhmtcubánkínhnhỏnhttiếpxúcvi(P)tiếpxúcvi(d)tiđimA(1;1;1).
f. Vi ếtphươngtrìnhmtcubánnh
R22
tiếpxúcvi(P)tiếpxúcvi(d)tiđimA(1;1;1).
g. Viếtphươngtrìnhmtcutiếpxúcvi(d)tiếpxúcvi(P)tiđimE(5;1;1).
Chúý:Trongtrườnghpđườngthng(d)ctmtphng(P)tiđi
mAchúngtathườnggpthêmuhi:
1. Tínhgócgia(d)(P).
2. Viếtphươngtrìnhhìnhchiếuvuônggócca(d)trên(P).
3. Viết phương trìnhđưng thng ()điqua A, nm trong mt phng (P) vuông góc v i
đườngthng(d).
4. Viếtphươngtrìnhmtphngcha(d)tovi(P)mtgócsốđonhỏnht.
5. ViếtphươngtrìnhmtcubánkínhR,tâmthuc đườngthng(d)tiếpxúcvi(P).
6. Viếtphươngtrìnhmtcutiếpxúcvi(d)tiếpxúcvi(P)tiđimM.
7. ViếtphươngtrìnhmtcunkínhRtiếpxúcvi(d)tiđimMtiếpxúcvi(P) .
8. Viếtphươngtrìnhmtcunkínhnhỏnhttiếpxúcvi(d) tiđimMtiếpxúcvi(P).
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|7
ViyêucuʺTínhgócgia(d)(P)ʺ,chúngtangay:
Mtphng(P)vtpt
n
(A;B;C).
Đườngthng(d)vtcp
u(a;b;c)
.
Gigóctobi(P)(d),tacó:



222222
Aa Bb Cc
sin .
ABC.abc
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhhìnhchiếuvu ông gócca(d)trên(P)ʺ,chúngtaccáchgiisau:
Cách1:Tathchin theocácbước:
Bước1. XácđịnhtoạđộgiaođimAca(d)(P)
Bước2. LyđimM(d),từđóxácđịnhtoạđộđimHMhìnhchiếuvuônggóccaMlên
(P).
Bước3. Phươngtrìnhhìnhchiếuvuônggóccađưngthng(d)lênmtphng(P)đường
thng(d
1)đượcchobi:(d1):
M
Qua A
vtc
p
AH

.
Cách2:Tathchin theocácbước:
Bước1. Viếtphươngtrìnhmtphng(Q)cha(d)vuônggócvi(P).
Bước2. Khiđó,hìnhchiếuvuônggóccađườngthng(d)lênmtphng(P)chínhgiaotuyến
ca(P)(Q).
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhđưngthng()điquaA,nmtrongmtphng(P)vuônggócviđưngthng
(d)ʺ,chúngtacáccáchgiisau:
Cách1:Tathchi
ntheocácbước:
Bước1. Gi u

mtvtcpcađườngthng(),tacó:
uu
un


uu,n



.
Bước2. Khiđó,phươngtrìnhđườngthng()đượcchobi:():
Qua A
vtcp u

.
Cách2:Tathchin theocácbước:
Bước1. Viếtphươngtrìnhmtphng(R)quaAvuônggócvi(d).
Bước2. Khiđó,đườngthng()chínhgiaotuyếnca(P)(R).
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtphngcha(d)tovi(P)mtgócsốđonhỏnhtʺ,chúngtacáccách
giisau:
Cách1:Tathchin theocác
bước:
Bước1. Gi(Q)mtphngcndng,nhnxétrng:g((Q),(P))g((d),(P))
Min[g((Q),(P))]=g((d),(P))=.
Bước2. Gi
Q
n

mtvtptcamtphng(Q),talnlượt:
Q
nu

Q
n.u 0

.(1)
g((P),(Q))=
Q
Q
n.n
co s
n.n



. (2)
Giihệtobi(1),(2)chúng tanhnđượctoạđộca
Q
n

.
Bước3. Khiđó,phươngtrìnhmtphng(Q)đượcchobi:(Q):
Q
Qua A
vtpt n

.
Cách2:Tathchin theocácbước:
Bước1. Gi(Q)mtphngcndng,nhnxétrng:g((Q),(P))g((d),(P))
Min[g((Q),(P))]=g((d),(P))=.
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng
‐
0946798489
Page|8
Bước2. Gi
Q
n

mtvtptcamtphng(Q),talnlượt:
Q
Q
nu
nu

 
Q
nu,u


 
.
Bước3. Khiđó,phươngtrìnhmtphng(Q)đượcchobi:(Q):
Q
Qua A
vtpt n

.
Viyêu cuʺViếtphươngtrìnhmtcubánkínhR,tâmthucđườngthng(d)tiếpxúcvi(P)ʺ,chúngta
thchintheocbước:
Bước1. Giảsửmtcu(S)cndngtâmI.
I(d)nênthoảmãnphươngtrìnhthamsốca(d).
Bước2. Để(S)tiếpxúcvi(P)điukind(I,(P))=RToạđộtâmI.
Bước3. Viếtphươngtrìnhmtcu(S)tâmInkínhR.
Cácyêucu(6),(7)đượcthchintươngtựnhưtrongtrườnghp(d)songsongvi(P).
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtcubánnhnhỏnhttiếpxúcvi(d)tiđimMtiếpxúcvi(P)ʺ,chúng
tathchintheocácbước:
Bước1. Mtcu(S)vitâmIcndngsẽtiếpxúcvihìnhchiếuvuônggóc(d’)ca(d)trên(P).
Bước2. Talnlượtcó:
Mtphng((d),(d’))vivtpt
n'

đượcchobi:
n' u
n' n


n' n, u



.
Đườngthng(EI)vivtcp
v
đượcchobi:
vn'
vu


vu,n'



.
Phươngtrìnhđườngthng(EI)đượcchobi:
Qua E
(EI) :
vtcp v
Phươngtrìnhthamsố(theot)ca(EI).
Bước3. Từđó,Ithuc(EI)nênthoảmãnphươngtrìnhthamsốca(EI),tađiukin:
EI=IH=d(I,(P))EI
2
=d
2
(I,(P))ThamsốtToạđộtâmI.
Bước4. Viếtphươngtrìnhmtcu(S)tâmIbánkínhR=EI.
dụ3. Chođườngthng(d)mtphng(P)phươngtrình:
x2 y4 z2
(d) :
131


,(P):2x+2y+z5=0.
a.
Chngminhrngđườngthng(d)ctmtphng(P)tiđimA.TìmtoạđộA,tínhgócgia(d)(P).
b.
Viếtphươngtrìnhhìnhchiếuvuônggócca(d)trên(P).
c.
Viếtphươngtrìnhđườngthng()điquaA,nmtrongmtphng(P)vuônggócviđườngthng(d).
d.
Viếtphươngtrìnhmtphngcha(d)tovi(P)mtgócsốđonhỏnht.
e.
Viếtphươngtrìnhmtcubánkínhbng3,tâmthucđườngthng(d)tiếpxúcvi(P).
Phươngpháp
Đểxétvịtrítươngđốicahaiđườngthng(d
1
)(d
2
),tathchintheocácbước:
Bước1. Thchin:
Viđườngthng(d
1
)chỉravtcp
1
u

đimM
1
(d
1
).
Viđườngthng(d
2
)chỉravtcp
2
u

đimM
2
(d
2
).
Bước2. Kimtra:
Nếu
1
u

,
2
u

,
12
MM

cùngphươngthìkếtlun(d
1
)(d
2
)trùngnhau.
(dʹ)
I
P
E
H
(d)
A
DNG4.Vịtrítươngđốicahaiđườngthng
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|9
Nếu
1
u

,
2
u

cùngphươngkhôngcùngphươngvi
12
MM

thì kếtlun(d1)(d2)song
songvinhau.
Nếu
1
u

,
2
u

khôngcùngphương,thchinbước3.
Bước3. Xácđịnh[
1
u

,
2
u

].
12
MM

,khiđó:
Nếu[
1
u

,
2
u

].
12
MM

=0thìkếtlun(d1)(d2)ctnhau.
Nếu[
1
u

,
2
u

].
12
MM

0thìkếtlun(d1)(d2)chéonh au.
Chúý:Vihaiđườngthng(d
1)(d2)songsongvinhau,chúngtathườnggpthêmcácyêucu:
1. Tínhkhongcáchgia(d1)(d2).
2. Viếtphươngtrìnhmtphngcha(d1)(d2).
3. Viếtphươngtrìnhđưngthng(d)thucmtphngcha(d1),(d2)songsong,cáchđu
(d
1),(d2).
4. Viếtphươngtrìnhmtphngcha(d1)cách(d2)mtkhongbngh.
5. Viếtphươngtrìnhmtcubánkínhnhỏnhttiếpxúcvi(d1)tiđimEtiếpxúcvi
(d
2).
6. Viếtphươngtrìnhmtcutiếpxúcvicả(d1),(d2)tâmthucđườngthng().
ViyêucuʺTínhkhongcáchgia(d1)(d2)ʺ,chúngtangay:d((d1),(d2))=d(M1,(d2))=
122
2
MM,u
u


 

,
viM
1(d1),M2(d2)
2
u

mtvtcpca(d2).
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtphng(P)chahaiđưngthngsongsong(d1)(d2)ʺ,chúngtathểla
chnnhngcáchgiisauđểthchin:
Cách1:Thchintheocácbước:
Bước1. Gi
1
u

vtcpca(d1)lyM1(d1)M2(d2).
Bước2. Mtphng(P)đượcchobi:(P):
1
12 1
Qua M
CÆp vtcp M M vμ u

(P):
112
Qua M
vtpt n u , M M


 
.
Cách2:Thchintheocácbước:
Bước1. LyA,M1(d1)M2(d2).
Bước2. Giảsửmtphng(P)phươngtrình:(P):Ax+By+Cz+D=0,viA
2
+B
2
+C
2
>0.
Bước3. bađimA,M1,M2(P)Phươngtrìnhca(P).
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhđưngthng(d)thucmtphngcha(d1),(d2)songsong,cáchđu(d1),(d2)ʺ,
chúngtathchintheocácbước:
Bước1. Gi
1
u

vtcpca(d1)lyM1(d1)M2(d2).SuyratađộtrungđimMcaM1M2.
Bước2. Đườngthng(d)đượcchobi:(d):
1
Qua M
vtc
u

.
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtphng(P)chađưngthng(d1)cáchđưngthng(d2)mtkhongbnghʺ,
chúngtathchi ntheocácbước:
Bước1. LyA,M1(d1)M2(d2).
Bước2. Giảsửmtphng(P)phươngtrình:
(P):Ax+By+Cz+D=0,điukinA
2
+B
2
+C
2
>0.
Bước3. đimA,M1(P)d(M2,(P))=h,suyraphươngtrìnhca(P).
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtcu(S)bánkínhnhỏnhttiếpxúcvi(d1)tiđimEtiếpxúcvi(d2)ʺ,
chúngtathchi ntheocácbước:
Bước1. GiFhìnhchiếuvuônggócc aEtrên(d2)thìmtcu(S)cndngchínhmtcuđường
kínhEF.
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|10
Bước2. Talnlượt:
TìmtoạđộđimF.
ViếtphươngtrìnhmtcuđườngkínhEF.
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtcu(S)tiếpxúcvic(d1),(d2)tâmthucđưngthng()ʺ,chúngta
thchintheocácbước:
Bước1. (d1) (d2)songsongvinhaunêntâmIcamtcu(S)thucmtphng(R)songsong,
cáchđều(d
1),(d2)vuônggócvimtphngcha(d1),(d2).
Viếtphươngtrìnhmtphng(R).
Bước2. Khiđó:
TâmIchínhgiaođimca(Q)().
BánkínhcamtcuR=d(I,(d1)).
Bước3. Viếtphươngtrìnhmtcu(S).
Lưuý:Chúngtacònmtphươngpháptngquátđểthchinyêucunàysẽđượctrìnhbàytrong
chúýcahaiđườngthngchéonhau.
1. caùc ví duï minh hoïa
dụ1. Chohaiđườngthng(d1)(d2)phươngtrình:
1
x22t
(d ) : y 1 t
z12t



,t
2
x11y 3z
(d ) :
212


.
a. Chngminhrnghaiđườngthng(d1)(d2)songsongvinhau.Tínhkhongcáchgia(d1)(d2).
b. Viếtphươngtrìnhmtphng(P)cha(d1)(d2).
c. Viếtph ươngtrìn hđườngthng(d)nmtrongmtphng(P)songsong,chđều(d1),(d2).
d. Viếtphươngtrìnhmtphng(Q)cha(d1)cách(d2)mtkhongbng1.
e. Viếtph ươngtrìn hmtcubánkínhnhỏnhttiếpxúcvi(d1)tiếpxúcvi(d2)tiđimB(3;0;1).
f. Viếtph ươngtrìn hmtcutiếpxúcvi(d1),(d2)tâmthucđườngthng
xy1z3
():
12 2


.
Chúý:Vihaiđườngthng(d
1)(d2)ctnhautiM,chúngtathườnggpthêmcácyêucu:
1. Tínhgócgia(d1)(d2).
2. Viếtphươngtrìnhmtphng(P)cha(d1)(d2).
3. Viếtphươngtrìnhđườngphângiác cagóctobi(d1)(d2).
4. ViếtphươngtrìnhmtcubánkínhRtiếpxúcvi(d1),(d2)tiđimM.
5. Viếtphươngtrìnhmtcutiếpxúcvicả(d1),(d2)tâmthucđườngthng().
6. ViếtphươngtrìnhmtcubánkínhRtiếpxúcvi(d1)tiđimEtiếpxúcvi(d2).
ViyêucuʺTínhgócgia(d1)(d2)ʺ,chúngtangay:
Vi(d
1)vtcp
1
u

(a1;b1;c1)(d2)vtcp
2
u

(a2;b2;c2).
Gigóctobihaiđườngthng(d
1)(d2)(0
2
),tacó:
cos=
12
12
u.u
u.u


=
12 12 12
222222
111222
aa bb cc
abc.abc

 
.
Lưuý:Để(d
1)(d2)cos=0a1a2+b1b2+c1c2=0.
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtphngchahaiđưngthngctnhau(d1)(d2)ʺ,chúngtathểla
chnnhngcáchgiisauđểthchin:
Cách1:Giảsử(d
1)(d2)={M},tathchintheocácbước:
Bước1. Xácđịnhcácvtcp
1
u

,
2
u

cađườngthng(d1)(d2).
Bước2. Mtphng(P)đượcchobi:(P):
12
Qua M
Cvtcpuvu
Æp μ

(P):
12
Qua M
vtpt n u , u



.
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|11
Cách2:Thchintheocácbước:
Bước1. LyhaiđimM1(d1)M2(d2)khôngtrùngvigiaođimMca(d1)(d2).
Bước2. Giảsửmtphng(P)phươngtrình:(P):Ax+By+Cz+D=0,viA
2
+B
2
+C
2
>0.
bađimM,M1,M2(P),suyraphươngtrìnhca(P).
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhđưngphângiácca(d1)(d2)ʺ,chúngtathểlachnnhngcáchgii
sauđểthchin:
Cách1:Thchintheocácbước:
Bước1. XácđịnhtađộgiaođimMca(d1)(d2).LyđimA(d1),viAM.
Bước2. LyđimB(d2)thoảmãnAI=BI,Từđó,nhnđượctoạđộhaiđimB1,B2.
Bước3. Tacó:
ViB
1thìsuyratoạđộtrungđimK1caAB1.
Khiđó,phươngtrìnhđườngphângiácthứnhtlà:(1):
1
Qua M
vtcp MK

.
ViB
2thìsuyratoạđộtrungđimK2caAB2.
Khiđó,phươngtrìnhđườngphângiácthứhailà:(
2):
2
Qua M
vtcp MK

.
Lưuý:Vicáchgiinày,tacáclưuýsau:
1. Takếtqu:
a. Nếu
1
MA.MB

>0thì(1)(2)theoth ứtựphươngtrìnhđưngphângiácgócnhn,
góccagóctobi(d
1),(d2).
b. Nếu
1
MA.MB

<0thì(1)(2)theothứtựphươngtrìnhđườngphângiácgóctù,góc
nhncagóctobi(d
1),(d2).
2. Nếubàitoányêuculâpphươngtrìnhmtphngphângiác(Q)cagóctobi(d1),(d2),ta
có:(Q):
Qua M
vtpt AB

.
Cách2:Thchintheocácbước:
Bước1. XácđịnhtođộgiaođimMca(d1)(d2).
LyA(d
1)B(d2),viA,BI.
Bước2. GiK1,K2theothứtựchânđườngvuônggócngoài,tronghạtừMxungAB.
Talnlượtcó:
ĐimK
1(x1;y1;z1)chiaABtheotỉsốt=
IA
IB
1
1
AK
BK


=
IA
IB
ToạđộK1.
Khiđó,phươngtrìnhđườngphângiácngoàiđượcxácđịnhbi:(IK
1):
1
qua I
vtcp IK

.
ĐimK
2(x2;y2;z2)chiaABtheotỉsố‐
IA
IB
2
2
AK
BK


=‐
IA
IB
ToạđộK2.
Khiđó,phươngtrìnhđườngphângiáctrongđượcxácđịnhbi:(IK
2):
2
qua I
vtcp IK

.
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtcubánkínhRtiếpxúcvi(d1),(d2)tiđimMʺ,chúngtathyngayđó
chínhʺMtcubánkínhRtiếpxúcvimtphng(P)tiđimMʺđâydng toánchúngtađãbiếtcách
th
chin.
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtcu(S)tiếpxúcvic(d1),(d2)tâmthucđưngthng()ʺ,chúngta
thchintheocácbước:
Bước1. (d1)(d2)ctnhaunêntâmIcamtcu(S)thucmtphngphângiác(Q)cagócto
bi(d
1),(d2).Viếtphươngtrìnhmtphng(Q).
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|12
Bước2. Khiđó:
TâmIchínhgiaođimca(Q)().
BánkínhcamtcuR=d(I,(d1)).
Bước3. Viếtphươngtrìnhmtcu(S).
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtcu(S)nkínhRtiếpxúcvi(d1)tiđimEtiếpxúcvi(d2)ʺ,chúngta
lachnmttronghaicáchgiisau:
Cách1:TathyngaytâmIcamtcu(S)thucđườngthng(a)giaotuyếncahaimtphng(R),
(T)vi:
(R)mtphngquaEvuônggócvi(d1).
(T)mtphngquaFvuônggócvi(d2),biếtFthuc(d2)saochoME=MF.
Từphântíchđóchúngtathchinbàitoántheocácbước:
Bước1. Viếtphươngtrìnhmtphng(R)quaEvuônggócvi(d1).
Bước2. TìmđimFthuc(d2)saochoME=MF.
Bước3. Viếtphươngtrìnhmtphng(T)quaFvuônggócvi(d2).
Bước4. Thiếtlpphươngtrìnhthamsốcagiaotuyến(a)cahaimtphng(R),(T).
Bước5. TừđiukintâmIthuc(a)saochoIE=RsuyratoạđộcaI.
Bước6. Viếtphươngtrìnhmtcu(S).
Cách2:Thchintheocácbước:
Bước1. Giảsửmtcu(S)cndngvimI(a;b;c)tiếpcvi(d2)tiF,suyratoạđộcaFthoảmãn
phươngtrìnhtham sốca(d
2).
Bước2. Tacácđiukin:
EI=REI
2
=R
2
.(1)
11
EI u EI.u 0

.(2)
ME=MFME
2
=MF
2
ToạđộcaF.
Bước3. ViFtìmđượcthiếtlpđiukin:
22
FI u FI.u 0

. (3)
Bước4. Kếthp(2)(3),đểthchinvicbiudinhaitrongsốbaẩna,b,ctheoẩncònli.Rithay
vào(1)chúngtasẽnhnđượctoạđộcatâmI.
Bước5. ViếtphươngtrìnhmtcutâmIbánkínhR.
dụ2. Chohaiđườngthng(d1)(d2)phươngtrình:
1
x12t
(d ) : y 1 2t
z1t



,t
2
x32u
(d ) : y 2 u
z42u



,u .
a. Ch ngminhrng(d1)ct(d2)tiđimM.TìmtoạđộcaMtính cgia(d1),(d2).
b. Viếtphươngtrìn hmtphng(P)cha(d1)(d2).
c. Viếtphươngtrìnhmtph ng(Q)cha(d1)tovi(d2)mtgóclnnht.
d. Viếtphươngtrìn hmtphng(R)cha(d1)tovi(d2)mtgócbiếtsin 4 / 9 .
e. Viếtphươngtrìnhđườngphângiáccagóc tobi(d1)(d2).
f. Viếtphươngtrìnhmtcunkính
R17
tiếpxúcvi(d1),(d2)tiđimM.
g. Viếtphươngtrìn hmtcutiếpxúcvic(d1),(d2)tâmthucđườngthng()phươngtr ình:
x2v
():y 0 ,v
z12v



.
Chúý:Vihaiđườngthng(d1)(d2)chéonhau,chúngtathườnggpthêmcácyêucu:
1. Tínhgócgiahaiđườngthng(d1)(d2).
2. Tínhkhongcáchgiahaiđườngthng(d1)(d2).
3. Viếtphươngtrìnhmtphng(Q1)cha(d1)songsongvi(d2).
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|13
4. Viếtphươngtrìnhcácmtphng(Q1),(Q2)theothứtựcha(d1),(d2)songsongvinhau.
5. Viếtphươngtrìnhmtphng(Q)songsongcáchđều(d1),(d2).
6. Viếtphươngtrìnhđườngvuônggócchungca (d1)(d2).
7. Viếtphươngtrìnhmtcubánkínhnhỏnhttiếpxúcvicả(d1) (d2).
8. Viếtphươngtrìnhmtcutiếpxúcvicả(d1),(d2)tâmthucđườngthng().
ViyêucuʺTínhgócgia(d1)(d2)ʺ,chúngtathchin tươngtựnhưtrongphnchúývềhaiđưng
thngctnhau.
ViyêucuʺTínhkhongcáchgia(d1)(d2)ʺ,chúngtakếtqu:
(d1)điquađimM1(x1;y1;z1)vtcp

1
u (a1;b1;c1).
(d2)điquađimM2(x2;y2;z2)vtcp

2
u (a2;b2;c2).
Khiđó,khongcáchgia(d
1),(d2)đượcchobi:d((d1),(d2))=




 

12 12
12
u,u .MM
u,u
.
Ngoàira,cònthểsửdngkếtquảtrongyêucu(3)hocyêucu(6).
Viyêuc uʺViếtphươngtrìnhmtphng(Q1)cha(d1)songsongvi(d2)ʺ,chúngtathchintheocác
bước:
Bước1. Tìm
1
u

2
u

vtcpca(d1)(d2)lyđimM1(d1).
Bước2. Mtphng(Q1)đượcchobi:(Q1):
1
112
Qua M
vtpt n u , u



.
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtphng(Q)songsongcáchđuhaiđưngthngchéonhau(d1)(d2)chotrướcʺ,
chúngtathchintheocácbước:
Bước1. Tìm
1
u

2
u

vtcpca(d1)(d2).
LyM
1(d1)M2(d2),suyratađộtrungđimMcaM1M2.
Bước2. Mtphng(Q)đượcchobi:(Q):
12
Qua M
vtpt n u , u



.
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhđưngvuônggócchungca(d1)(d2)ʺ,chúngtathểlachnnhng
cáchgiisauđểthchin:
Cách1:Tathchin theocácbước:
Bước1. GiảsửA,Btheothứtựchânđườngvuônggócchungtrên(d1)(d2).
Bước2. Chuynphươngtrình(d 1)(d2)vềdng thams,suyratađộcaA,Btheophươngtr ình
thamsốca(d
1)(d2).
Bước3. Từđiukin:
1
2
(d) (d )
(d) (d )
1
2
AB u
AB u

 
1
2
AB.u 0
AB.u 0

 
t
u
ToạđộA,B
Bước4. Khiđóphươngtrìnhđườngvuônggócchung(d)đượcchobi:(d):
qua B
vtcp AB

.
Cách2:Thchintheocácbước:
Bước1. Tìm
1
u

2
u

vtcpca(d1)(d2).Gi
u
vtcpcađưngvuônggócchung(d),
tacó:
1
2
uu
uu


12
uu,u



.
Bước2. Gi (P1) mt phng cha (d) (d1), khiđó:(P1):
11
1
Qua M (d )
Cvtcpuvu
Æp μ

(P1):
11
11
qua M (d )
vtpt n [u, u ]

(P1).
Bước3. Gi(P2)mtphngcha(d)(d2),khiđó:
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|14
(P2):
22
2
Qua M (d )
Cvtcpuvu
Æp μ

(P2):
22
22
qua M (d )
vtpt n [u, u ]

(P2).
Bước4. Đườngthngchung(d)chínhgiaotuyếnca(P1)(P2)nêngmcácđimM(x;y;
z)thoảmãnh:
1
2
(P )
(P )
Phươngtrình thamsốhocchínhtcca(d).
Cách3:Tathchin theocácbước:
Bước1. Tìm
1
u

2
u

vtcpca(d1)(d2).Gi
u
vtcpcađưngvuônggócchung(d),
tacó:
1
2
uu
uu


12
uu,u



.
Bước2. Gi(P1)mtphngcha(d)(d1),khiđó:
(P
1):
11
1
Qua M (d )
Cvtcpuvu
Æp μ

(P1):
11
11
qua M (d )
vtpt n [u, u ]

(P1).
Bước3. Giảsử(d)(d2)={B}suyra(P1)(d2)={B}toạđộB.
Bước4. Khiđóphươngtrìnhđườngthng(d)đượcchobi:(d):
qua B
vtcp u
.
Cách4:(Ápdngtrongtrườnghphaiđườngthng(d
1),(d2)chéonhauvuônggócvinhau):Ta
thchintheocácbước:
Bước1. Dngmtphng(P1)thoảmãn:
11
12
(d ) (P )
(P ) (d )
.
Bước2. Dngmtphng(P2)thoảmãn:
22
21
(d ) (P )
(P ) (d )
.
Bước3. Đườngthngchung(d)chínhgiaotuyếnca(P1)(P2)nêngmcácđimM(x;y;
z)thoảmãnh:
1
2
(P )
(P )
Phươngtrình thamsốhocchínhtcca(d).
Viyêu cuʺViếtphươngtrìnhmtcubánkínhnhỏnhttiếpxúcvic(d1)(d2)ʺ,chúngtađiviết
phươngtrìnhmtcuđưngkínhABviA,Btheothứtựchânđưngvuônggócchungtrên(d
1)
(d
2).
ViyêucuʺViếtphươngtrìnhmtcu(S)tiếpxúcvic(d1),(d2)tâmthucđưngthng()ʺ,chúngta
thchintheocácbước:
Bước1. Chuynphươngtrìnhcácđưngthng(),(d1)(d2)vềdngthamsốtìmcácvtcptương
ng
1
u

,
2
u

.
Bước2. Giảsửmtcu(S)tâmItiếpxúcvi(d1),(d2)theoth ứtựtiAB,suyratoạđộI,A,B
theocácphươngtrìnhthams.
Bước3. Tađiukin:.
1
2
IA (d )
IB (d )
IA IB


.
1
2
IA u
IB u
IA IB


1
2
22
IA.u 0
IB.u 0
IA IB


To I
RIA
¹ ®é
Bước4. Viếtphươngtrìnhmtcu(S)tâmIbánkínhR.
dụ3. Chohaiđườngthng(d1)(d2)phươngtrình:
1
x1
(d ) : y t ,t
z1

,
2
x1u
(d ) : y 0 ,u
z2


.
a. Chngminhrnghaiđườngthng(d1),(d2)chéonhau.Tínhkhongcáchgócgiachúng.
b. Viếtphươngtrìnhcácmtphng(Q1),(Q2)theothứtựcha(d1),(d2)songsongvinhau.
c. Viếtphươngtrìnhmtphng(Q)songsongcáchđều(d1),(d2).
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng
‐
0946798489
Page|15
d.
ViếtphươngtrìnhđườngthngđiquađimA(0;1;0)ctc(d
1
),(d
2
).
e.
Viếtphươngtrìnhđườngthngctc(d
1
),(d
2
)songsongviđườngthng
1
xy1z1
():
111


.
f.
ViếtphươngtrìnhđườngthngđiquađimB(2;1;2)vuônggócvic(d
1
),(d
2
).
g.
Viếtphươngtrìnhđườngvuônggócchungca(d
1
)(d
2
).
h.
Viếtphươngtrìnhmtcubánkínhnhỏnhttiếpxúcvic(d
1
)(d
2
).
i.
Viếtphươngtrìnhmtcutiếpxúcvic(d
1
),(d
2
)tâmthucđườngthng
2
x1 y z1
():
111


.
j.
Viếtphươngtrìnhmtcubánkính
R5/2
tiếpxúcvi(d
1
)tiđimC
1
(1;1;1)tiếpxúcvi
(d
2
).
Hình1 Hình2 Hình3
I
(
d
)
H
I
H
(
d
)
I
A
(
d
)
B
H
Phươngpháp
Talachnmttronghaicáchsau:
Cách1:Thchintheocácbước:
Bước1. XácđịnhmItínhbánkínhRcamtcu(S),từđótính:
d=d(I,(d)).
Bước2. SosánhdviRđểđưarakếtlun:
Nếud>R(d)(S)=(Hình1).
Nếud=R(d)tiếpxúcvimtcu(S)tiH(Hình2).
Nếu
d<R(d)(S)={A,B}(Hình3).
DNG5.Vịtrítươngđ
icamtc
uđ
ư
ngthng
Cách2:Thchintheocácbước:
Bước1. Chuynphươngtrình(d)vềdngthamsốtheot.
Bước2. Thayx,y,zca(d)o(S),tađược:At
2
+Bt+C=0 (1)
Bước3. Kếtlun:
Nếu(1)nghim(d)(S)=.
Nếu(1)nghimképt
0
(S)tiếpxúcvi(d)tiđimH(x(t
0
);y(t
0
);z(t
0
)).
Nếu(1)hainghimphânbitt
1
,t
2
(d)(S)={A,B}viA(x(t
1
);y(t
1
);z(t
1
)) B(x(t
2
);
y(t
2
);z(t
2
)).
Vicácbàitoánkhôngchathams,khisửdngcách1chúngtadễdàngkếtlunđượcvềvịtrí
tươngđốica(d)(S),tuynhiên:
Trongtrườnghp(d)(S)= {A,
B}hoc(d)(S)={M}chúngtakhôngnhnđưctoạđộca
A,BM.
Vicác bàitoánchathamsốkhisửdngcách1sẽrtphctp,dovy,tt
nhtychncách
2.
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|16
Chúý:Trongtrườnghpđườngthng(d)ctmtcu(S)(tâmIbánkínhR)tihaiđimA,Bchúngtathường
gpthêmcâuhi:
1. TìmtoạđộA,B(hocđộdàiđonAB).
2. Viếtphươngtrình đưngthng()songsongvi(d)c tmtcu(S)tihaiđimE,Fsao
choEFđộdàilnnht.
3. Viếtphươngtrìnhcácmtphng(PA),(PB)tiếpxúcvi(S)theothứtựticácđimA,B.
4. Viếtphươngtrìnhmtphngvuônggócvi(d)và:
a. Tiếpxúcvimtcu(S).
b. Ctmtcu(S)theothiếtdinmtđườngtrònlnca(S).
c. Ctmtcu(S)theothiếtdinmtđưngtròn(C)bánkínhbngr(hocbiếtchuvi
đườngtrònhocbiếtdintíchhìnhtrònđó).
5. Viếtphươngtrìnhmtphngchađưngthng(d)ctmtcu(S)theothiếtdinmt
đườngtrònlnca(S).
6. Viếtphươngtrìnhmtphngchađưngthng(d)ctmtcu(S)theothiếtdinmt
đườngtrònnhnABlàmđườngkính.
7. Viếtphươngtrìnhmtphngchađườngthng(d)ctmtcu(S)theothiếtdinmtđường
tròn(C)bánkínhbngr(hocbiếtchuviđườngtrònhocbi
ếtdintíchhìnhtrònđó).
Viyêucu(1)thìtrongphnxétvịtrítươngđốigia(d)(S)chúngtasửdngcách2.
Viyêucu(2)thìđườngthng()cndngsẽđiquaIsongsongvi(d).
Viyêucu(3)thìchúngtangay:
Mtphng(PA)điquaAvtpt
IA

.
Mtphng(PB)điquaBvtpt
IB

.
Lưuý:Nếuchỉviyêucutínhgócgia(P
A),(PB)thì=g(IA,IB).
Viyêucu(4),chúngtathchintheocácbước:
Bước1. Tacó:
Đườngthng(d)vtcp
u(a; b; c)
.
Mtcu(S)tâmIbánkínhR.
Bước2. Gi(P)mtphngcndng,thì(P)vuônggócvi(d)nên:(P):ax+by+cz+D=0.
Bước3. Talnlượt:
a. Để(P)tiếpxúcvi(S)điukinlà:d(I,(P))=RDPhươngtrìnhcácmtphng(P1),(P2).
b. Để(P)ctmtcu(S)theothiếtdinmtđườngtrònlnca(S)điukinlà:
I(P))DPhươngtrìnhmtph ng(P).
c. Để(P)ctmtcu(S)theothiếtdinmtđườngtròn(C)bánkínhbngrđiukinlà:
22
d(I, (P)) R r
DPhươngtrìnhcácmtphng(P1),(P2).
Viyêucu(5),gi(Q)mtphngcndngthì(Q)=(I,(d))=(IAB)
chúngtađãbiếthaicáchđểviếtđượcphươngtrìnhmtphngđiquabađimkhôngthng
hàng.
Viyêucu(6),chúngtathchintheocácbước:
Bước1. GiHtrungđimAB,suyratoạđộcaH.
Bước2. Gi(Q)mtphngcndngthìIH(Q).Dođó:
Qua H
(Q) :
vtpt IH

.
Viyêucu(7),chúngtathchintheocácbước:
Bước1. Gi(Q)mtphngcndng,giảs:(Q):Ax+By+Cz+D=0.
(Q)cha(d)nênA,Bthuc(Q).(1)
Bước2. Để(Q)ctmtcu(S)theothiếtdinmtđườngtròn(C)bánkínhbngrđiukinlà:
22
d(I, (Q)) R r
. (2)
Từ(1),(2)chúngtanhnđượcgiátrịtươngứngcaA,B,C,D.
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|17
1. caùc ví duï minh hoïa
dụ1. Chođườngthng(d)mtcu(S)phươngtrình:
x1 y2 z1
(d):
212


,
(S):(x4)
2
+(y+1)
2
+(z2)
2
=27.
a. Chngminhrngđườngthng(d)ctmtcu(S)tihaiđimA,B.TínhđộdàiAB.
b. Viếtphươngtrìnhđưngthng()songsongvi(d)ctmtcu(S)tihaiđimE,FsaochoEFđộ
dàilnnht.
c. Viếtphươngtrìnhcácmtphng(PA),(PB)tiếpxúcvi(S)theothứtựticácđimA,B.Tínhcosingócgia
haimtphng(P
A),(PB).
d. Viếtphươngtrìnhmtphngvuônggócvi(d):
a. Tiếpxúcvimtcu(S).
b. Ctmtcu(S)theothiếtdinđườngtrònlnca(S).
c. Ctmtcu(S)theothiếtdinmtđườngtròn(C)dintíchbng18.
e. Viếtphươngtrìnhmtphngchađưngthng(d)ctmtcu(S)theothiếtdinmtđưngtròn
lnca(S).
f. Viếtphươngtrìnhmtphngchađưngthng(d)ctmtcu(S)theothiếtdinmtđườngtrònnhn
ABlàmđườngkính.
g. Viếtphươngtrìnhmtphngchađưngthng(d)ctmtcu(S)theothiếtdinmtđưngtròn
(C)bánkínhbng
r54/5 .
Chúý:Trongtrườnghpđườngthng(d)tiếpxúcvimtcu(S)(tâmI,bánkínhR)tiđimAchúngta
thườnggpthêmcâuhi:
1. TìmtoạđộtiếpđimA.
2. Viếtphươngtrìnhđưngthngsongsongvi(d)c tmtcu(S)tihaiđimE,Fsaocho
EFđộdàilnnht.
3. Viếtphươngtrìnhmtphngvuônggócvi(d)và:
a. Tiếpxúcvimtcu(S).
b. Ctmtcu(S)theothiếtdinmtđườngtrònlnca(S).
c. Ctmtcu(S)theothiếtdinmtđưngtròn(C)bánkínhbngr(hocbiếtchuvi
đườngtrònhocbiếtdintíchhìnhtrònđó).
4. Viếtphươngtrìnhmtphngchađườngthng(d)tiếpxúcvi(S).
5. Viếtphươngtrìnhmtphngchađưngthng(d)ctmtcu(S)theothiếtdinmt
đườngtrònlnca(S).
6. Viếtphươngtrìnhmtphngchađưngthng(d)ctmtcu(S)theothiếtdinmt
đườngtròn(C)bánkínhbngr(hoc biếtchuviđưngtrònhoc
biếtdintíchhìnhtròn
đó).
7. ViếtphươngtrìnhđưngthngquaActmtcu(S)tiđimBsaochoABđdàiln
nht.
8. ViếtphươngtrìnhđườngthngquaAtiếpxúcvi(S)vuônggócviđườngthng(d).
9. ViếtphươngtrìnhđườngthngquaAtiếpxúcvi(S)toviđườngthng(d)mtgóc.
Viyêucác cu(1),(2),(3),(6),chúngtathchintheođúngphươngphápđãbiếttrongphnchúývề
trườnghpđườngthngctmtcu.
Viyêuccu(4)tathyngaymtphng(P)cndngsẽđiquaAvtpt
IA

.
Viyêucáccu(7)tathchinviếtphươngtrìnhđườngthng(IA).
Viyêuccu(8),chúngtathchintheocácbước:
Bước1. Giảsửđườngthng(d’)cndngvtcp
u'

,tacó:
(d') (d)
(d') IA
u' u
u' IA


u' u, IA



.
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|18
Bước2. Khiđó,phươngtrìnhđườngthng(d’)đượcchobi:(d’):
Qua A
vtcp u'

.
Viyêuccu(9),chúngtathchintheocácbước:
Bước1. Giảsửđườngthng()cndngvtcp u

(a;b;c),tacó:
uIA
 
u.IA 0
 
.(1)
g((),(d))=
u.u
cos
u.u



. (2)
Giihệtobi(1)(2)chúngtanhnđượctoạđộca
u

.
Bước2. Khiđó,phươngtrìnhđườngthng()đượcchobi:():
Qua A
vtcp u

.
dụ2. Chođườngthng(d)mtcu(S)phươngtrìn h:(d):
x1t
y2t
z42t



,t ,(S):(x1)
2
+(y2)
2
+(z1)
2
=3.
a. Ch ngminhrngđườngthng(d)tiếpxúcvimtcu(S)tiđimA.TìmtoạđộtiếpđimA.
b. Viếtphươngtrìn hmtphngcha(d)tiếpxúcvi(S).
c. ViếtphươngtrìnhđườngthngquaActmtcu(S)tiđimBsaochoABđộdàilnnht.
d. Viếtphươngtrìn hđườngthngquaAtiếpxúcvi(S)vuông cviđườngthng(d).
e. ViếtphươngtrìnhđườngthngquaAtiếpxúcvi(S)toviđườngthng(d)mtgóc30
0
.
Chúý:Trongtrườnghpđườngthng(d)khôngctmtcu(S)(tâmIbánkínhR)chúngtathườnggpthêm
câuhi:
1. Viếtphươngtrìnhmtphngvuônggócvi(d)và:
a. Tiếpxúcvimtcu(S).
b. Ctmtcu(S)theothiếtdinmtđườngtrònlnca(S).
c. Ctmtcu(S)theothiếtdinmtđưngtròn(C)bánkínhbngr(hocbiếtchuvi
đườngtrònhocbiếtdintíchhìnhtrònđó).
2. Viếtphươngtrìnhmtphngchađưngthng(d)ctmtcu(S)theothiếtdinmt
đườngtrònlnca(S).
3. Viếtphươngtrìnhmtphngchađưngthng(d)ctmtcu(S)theothiếtdinmt
đườngtròn(C)bánkínhbngr(hoc biếtchuviđưngtrònhoc
biếtdintíchhìnhtròn
đó).
4. Viếtphươngtrìnhcácmtphngchađưngthng(d)tiếpxúcvimtcu(S).Giảsửcác
tiếpđimT
1,T2,hãyviếtphươngtrìnhđườngthng(T1T2).
Vicácyêucu(1),(2),(3),chúngtathchintươngtựnhưtrongcáctrườnghpđưngthngcthoc
tiếpxúcvimtcu.
Vicácyêucu(4),chúngtathchintheocácbướclnsau:
Bước1. Lpphươngtrìnhcácmtphng(P1),(P2)cha(d)tiếpxúcvi(S).
Bước2. TìmtoạđộcáctiếpđimT1,T2vicáchhiuchúngchínhhìnhchiếuvuônggóc caItrêncác
mtphng(P
1),(P2).
Bước3. Viếtphươngtrìnhđườngthng(T1T2).
dụ3. Chođườngthng(d)mtcu(S)phươngtrình:
x3 y2 z1
(d) :
935


,(S):x
2
+(y1)
2
+(z2)
2
=14.
a. Chngminhrngđườngthng(d)khôngctmtcu(S).
b. Viếtphươngtrìnhcácmtphngchađườngthng(d)tiếpxúcvimtcu(S).
c. Giảsửcáctiếpđimca(S)vicácmtphngtrongcâub)T1,T2,hãyviếtphươngtrìnhđườngthng
(T
1T2).
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|19
Vnđề1.PHƯƠNGTRÌNHĐƯỜNGTHNG
Câu 1. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, chođưng
thng
123
:
587
xyz
d
--+
==
-
. Vectơ nào dướiđây
mtvectơchỉphươngca
d ?
A.
()
1
1; 2; 3u =-
. B.
()
2
1; 2; 3u =- -
.
C.
()
3
5; 8;7u =-
. D.
()
4
7; 8;5u =-
.
Câu2.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chocácđưng
thngphươngtrìnhsau:
()
22
I: 3
35
x
t
yt
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=-+
ï
î
.
()
24
II : 6
310
x
t
yt
z
t
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=--
ï
î
.
()
432
III :
265
xyz---
==
-
.
Trong c phương trình trên phương trình nào
phương trình cađưng thng qua
()
2;0; 3M -
nhn
(
)
2; 3;5a =-
làmmtVTCP:
A.Chỉ
(
)
I
 B.Chỉ
(
)
III

C.
(
)
I
()
II
 D.
(
)
I
(
)
III

Câu3.Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chohaiđim
()()
2;3; 1 , 1;2; 4AB-
bađưng thng phương
trìnhsau:
()
2
I: 3
15
x
t
yt
z
t
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=-+
ï
î
.
()
231
II : .
11 5
xyz
--+
==
-
()
1
III : 2 .
45
x
t
yt
z
t
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï= +
ï
î

Mnhđềnàosauđâyđúng?
A.Chỉ
(
)
I
phươngtrìnhcađườngthng
A
B .
B.Chỉ
(
)
III
phươngtrìnhcađườngthng
A
B .
C.Chỉ
(
)
I
()
II
phươngtrìnhcađưngthng
A
B .
D. Cả
()( )( )
I, II, III
đu phương trình cađưng
thng
A
B .
Câu4.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođưng
thng
84
:
27 4
xy z
d
++
==
.Xétcáckhngđịnhsau:
(
)
I
. d mtVTCP
(
)
2;7;4a =
.
()
II
.Đim
()
0; 8; 4M --
thucđườngthng
(
)
d
.
(
)
III
.Phươngtrìnhthamsốca
2
:87.
44
xt
dy t
z
t
ì
=
ï
ï
ï
ï
=- +
í
ï
ï
ï=-+
ï
î

Trongcáckhngđinhtrên,khngđịnhnàođúng?
A.
()
I
 B.
()
II
 C.
(
)
III
 D. Cả
(
)
I
,
()
II
(
)
III
.
Câu5.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođưng
thng
2
:1
x
t
dy t
zt
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=
ï
î
. Phương trình nào sauđây
phươngtrìnhchínhtcca
d ?
A.
23
11 1
xyz-+
==
--
 B.
23
111
xyz+-
==
-
C.
23xyz-= =+
 D.
21
111
x
yz--
==
-

Câu6.Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
,giaođim
ca haiđưng thng
32
:23
64
x
t
dy t
z
t
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=- +
í
ï
ï
ï= +
ï
î
5'
': 1 4 '
28'
xt
dy t
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=- -
í
ï
ï
ï= -
ï
î
tađộlà:
A.
()
3; 2; 6--
B.
()
3;7;18
 C.
(
)
5; 1;20-
D.
(
)
3; 2;1-
Câu 7. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, chođưng
thng
D đi quađim
()
2;0; 1M -
vectơ chỉ
phương
()
4; 6;2a =-
.Phươngtrìnhthamsốca D là:
A.
24
6
12
x
t
yt
z
t
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=+
ï
î
 B.
22
3
1
x
t
yt
zt
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=+
ï
î

Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|20
C.
22
3
1
x
t
yt
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=-+
ï
î
 D.
42
63
2
x
t
yt
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=- -
í
ï
ï
ï= +
ï
î

Câu 8. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho d
đườngthngđiquahaiđim
()
2; 1;3A -
(
)
0;2;1B
.
Phươngtrìnhnàosauđâyphươngtrìnhthamsốca
d ?
A.
4
26
14
xt
yt
z
t
ì
=
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=-
ï
î
 B.
22
13
32
x
t
yt
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=- +
í
ï
ï
ï=+
ï
î

C.
22
53
12
x
t
yt
z
t
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=-+
ï
î
 D.CảA,B,Cđềusai.
Câu 9. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, phương
trìnhnàosauđâyphươngtrìnhchínhtccađưng
thngđiquahaiđim
()
1; 2 3A -
()
3; 1;1B -
?
A.
123
311
xyz--+
==
-
 B.
123
234
xyz--+
==
-
C.
311
12 3
xyz-+-
==
-
 D.
123
234
xyz++-
==
-
Câu 10. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
,đưng
thngđiquađim
()
1; 2; 3M
songsongvitrc
Oy
phươngtrìnhthamsốlà:
A.
1
:2
3
x
t
dy
z
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=
ï
î
 B.
1
:2
3
x
dy t
z
ì
=
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=
ï
î

C.
1
:2
3
x
dy
z
t
ì
=
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï= +
ï
î
 D.
1
:2
3
x
t
dy t
z
t
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=-
ï
î

Câu11.Trongkhônggianvi hệ tađ
Oxyz
,cho d
đườngthngđiquađim
(
)
1; 2; 3A
vuông góc vi
mt phng
()
:4 3 7 1 0xyza +-+=
. Phương trình
thamsốcadlà:
A.
14
23
37
x
t
yt
z
t
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=- +
í
ï
ï
ï=--
ï
î
 B.
14
23
37
x
t
yt
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=-
ï
î

C.
13
24
37
x
t
yt
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=-
ï
î
 D.
18
26
314
x
t
yt
z
t
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=- +
í
ï
ï
ï=--
ï
î
Câu12.Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chobađim
()
0;0;1A
,
()
1; 2; 0B --
()
2;1; 1C -
.Đưngthng D
điquatrngtâm
G catamgiác
A
BC vuônggóc
vimtphng
()
A
BC
phươngtrìnhlà:
A.
1
5
3
1
4
3
3
x
t
yt
zt
ì
ï
ï
=-
ï
ï
ï
ï
ï
í
=- -
ï
ï
ï
ï
ï
=
ï
ï
î
 B.
1
5
3
1
4
3
3
x
t
yt
zt
ì
ï
ï
=+
ï
ï
ï
ï
ï
í
=- -
ï
ï
ï
ï
ï
=
ï
ï
î

C.
1
5
3
1
4
3
3
x
t
yt
zt
ì
ï
ï
=+
ï
ï
ï
ï
ï
í
=- +
ï
ï
ï
ï
ï
=
ï
ï
î
 D.
1
5
3
1
4
3
3
x
t
yt
zt
ì
ï
ï
=-
ï
ï
ï
ï
ï
í
=- -
ï
ï
ï
ï
ï
=-
ï
ï
î
Câu13.Trongkhônggianvi hệ tađ
Oxyz
,cho d
đườngthngđiquagctađ
O ,vuônggócvitrc
Ox vuông góc viđưng thng
1
:2
13
x
t
yt
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
D=-
í
ï
ï
ï=-
ï
î
.
Phươngtrìnhca
d là:
A.
3
x
t
yt
z
t
ì
=
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=-
ï
î
 B.
1
3
x
yt
z
t
ì
=
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=-
ï
î

C.
13 1
x
yz
==
-
 D.
0
3
x
yt
z
t
ì
=
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=
ï
î
Câu 14. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hai
đườngthng
1
:14
66
xt
dy t
z
t
ì
=
ï
ï
ï
ï
=- -
í
ï
ï
ï= +
ï
î
2
12
:
21 5
xy z
d
-+
==
-
.
Trongcácphươngtrìnhsauđây,phươngtrìnhnào
phương trình cađưng thng
3
d
qua
(
)
1; 1; 2M -
vuônggócvicả
12
,.dd

A.
413
527
xyz+-+
==
 B.
112
14 17 9
xyz-+-
==
C.
112
14 9 3
xyz-+-
==
 D.
3
112
:
7149
xyz
d
-+-
==
-
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|21
Câu15.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođưng
thng
9
5
:5
7
3
5
x
t
dy t
z
t
ì
ï
ï
=- -
ï
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï
ï
=+
ï
ï
ï
î
mt phng
()
:3 2 3 1 0Pxyz-+-=
.
Gi
'd hìnhchiếuca d trênmtphng
()
P
.Trong
cácvectơsau,vectơnàokhôngphivectơchỉphương
ca
'd ?
A.
()
5; 51; 39--
 B.
()
10; 102; 78--
C.
()
5;51;39-
 D.
()
5;51;39
Câu16.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođưng
thng
23
:1
22
x
t
dy t
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=--
ï
î
.Đưng thng nào sauđây
vuônggócct
d ?
A.
1
2
:12
2
x
t
dy t
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=--
ï
î
 B.
2
5
:
42
x
t
dy t
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=-+
ï
î
C.
3
12
:22
22
x
t
dy t
z
t
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï= +
ï
î
 D.
4
12
:2
2
x
t
dy t
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï= +
ï
î
Câu 17. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hai
đườngthng
1
1
:0
5
x
t
dy
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=-+
ï
î
2
0
:42'
53'
x
dy t
z
t
ì
=
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=+
ï
î
.
Phươngtrìnhđườngvuônggócchungca
1
d
2
d
là:
A.
42
232
xyz--
==
--
 B.
4
3
2
x
t
yt
z
t
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=-+
ï
î

C.
42
23 2
xyz+-
==
-
 D.
42
23 2
xyz-+
==
-
Câu18.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođim
()
2; 1;1M -
haiđưng thng
1
211
:
122
xyz
d
---
==
-
,
2
231
:
21 1
xyz
d
-+-
==
-
.
Đườngthng
D ct
1
d
,
2
d
lnlượtti
A
B
saocho
M trungđimca
A
B phươngtrình:
A.
2
1
1
x
yt
z
ì
=
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=
ï
î
 B.
2
1
1
x
yt
z
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=-
ï
î

C.
2
1
1
x
yt
z
ì
=
ï
ï
ï
ï
=- +
í
ï
ï
ï=
ï
î
D.
2
1
1
x
yt
z
ì
=
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=-
ï
î
Câu 19. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hai
đường thng
1
223
:
211
xyz
d
-+-
==
-
,
2
1
:12
1
x
t
dy t
z
t
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=-+
ï
î
đim
()
1; 2; 3A
.
Đưngthng
D qua
A
,vuônggócvi
1
d
ct
2
d
phươngtrìnhlà:
A.
123
135
xyz---
==
--
 B.
123
135
xyz---
==
---
C.
123
135
xyz---
==
 D.
123
13 5
xyz---
==
-

Câu20.(ĐỀMINHHAQUCGIANĂM2017)Trong
khônggianvihệtađ
,Oxyz
chođim
()
1; 0; 2A
đường thng
11
:
112
xyz
d
-+
==
. Viết phương trình
đườngthng
D điqua ,
A
vuônggócct d .
A.
12
:
111
xyz--
D==
. B.
12
:
11 1
xyz--
D==
-
.
C.
12
:
221
xyz--
D==
. D.
12
:
131
xyz--
D==
-
.
Câu21.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođưng
thng
1
:2
1
x
t
dy t
z
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=-
ï
î
,đim
()
1; 2;1M
mt phng
()
:2 2 1 0Pxyz+- -=
.Đưng thng D đi qua M ,
song song vi
()
P
vuông góc vi d phương
trình:
A.
121
:
423
xyz---
D==
--
B.
121
:
423
xyz---
D==
--
C.
121
:
423
xyz---
D==
D.
121
:
423
xyz---
D==
-
Câu 22. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho mt
phng
()
:20Px y+=
. Phương trình nào sauđây
phương trìnhđưng thng qua
()
1; 3; 4A --
ct trc
Ox songsongvimtphng
()
P
:
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|22
A.
56
3
4
x
t
yt
zt
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=
ï
î
 B.
13
3
4
x
t
yt
zt
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï- -
ï
î

C.
134
624
xyz+-+
==
 D.
134
654
xyz+-+
==
-
Câu23.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođưng
thng
33
:
132
x
yz
d
--
==
, mt phng
()
:30xyza +-+=
đim
(
)
1; 2 1A -
.Đưngthng
D điqua
A
ct d songsongvimtphng
()
a
phươngtrìnhlà:
A.
121
121
xyz--+
==
 B.
121
121
xyz--+
==
--
C.
121
121
xyz--+
==
--
 D.
121
121
xyz--+
==
Câu 24. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho mt
phng
()
:2340Px y z+-+=
đưng thng
22
:
111
x
yz
d
+-
==
-
.Đưng thng D nm trong
()
P
đng thi ct vuông góc vi d phương
trình:
A.
311
:
121
xyz---
D==
--
B.
311
:
121
xyz++-
D==
--
C.
311
:
121
xyz+--
D==
--
D.
311
:
121
xyz+-+
D==
--
Câu 25. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hai
đim
(
)
3;3;1A
,
(
)
0;2;1B
mt phng
()
:70Pxyz++-=
.Đưngthng d nm trong
()
P
sao cho miđim ca d cáchđu haiđim ,
A
B
phươngtrìnhlà:
A.
73
2
xt
yt
zt
ì
=
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=
ï
î
 B.
2
73
x
t
yt
zt
ì
=
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=
ï
î

C.
73
2
xt
yt
zt
ì
=
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=
ï
î
 D.
73
2
x
t
yt
zt
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=
ï
î
Vnđề2.HÌNHCHIUKHONGCÁCH
Câu26.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođim
()
2; 6;3M -
đườngthng
13
:22
x
t
dy t
zt
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=- -
í
ï
ï
ï=
ï
î
.
Tađộhìnhchiếuvuônggócca
M lên d là:
A.
(
)
1; 2; 0-
 B.
()
8; 4; 3--
 C.
()
1; 2;1
 D.
(
)
4; 4;1-

Câu27.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođưng
thng
211
:
311
xyz
d
--+
==
-
đim
(
)
1; 2; 3A
. Ta
độđim
'
A
đốixngvi
A
qua d là:
A.
()
'3;1; 5A -
 B.
(
)
'3;0;5A -

C.
(
)
'3;0; 5A -
D.
()
'3;1;5A
Câu 28. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho cho
đim
()
1; 3; 2A -
mt phng
()
:2 5 4 36 0Pxyz-+-=
.Tađộhìnhchiếu
H
ca
A
trên
()
P
là.
A.
(
)
1; 2; 6H --
 B.
()
1; 2; 6H

C.
()
1; 2; 6H -

D.
()
1; 2; 6H --
Câu29.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chotamgiác
A
BC
()
3; 0; 0A
,
()
0; 6;0B -
,
()
0;0;6C
mtphng
()
:40xyza ++-=
.Tađộhìnhchiếuvuônggócca
trngtâmtamgiác
A
BC lênmtphng
()
a
là:
A.
()
2; 1;3-
. B.
()
2;1;3
. C.
()
2; 1;3--
.D.
()
2; 1; 3--
.
Câu 30. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho mt
phng
()
:2 3 7 0Pxyz+--=
đim
()
3;5; 0A
. Gi
'
A
đi mđốixngca
A
quamtphng
()
P
.Đim
'
A
tađộlà:
A.
()
-'1; 1;2A
B.
()
'1;1;2A --

C.
()
'1;1;2A
 D.
()
---' 1;1;2A
Câu31.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođim
()
1; 2; 3I
mt phng
()
a
phương trình
22 40xyz---=
.Mtcu
(
)
S
tâm
I
tiếpxúcvi
()
a
ti
H
.Tađộđim
H
là:
A.
23 4 20
,,
999
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
B.
23 4 20
,,
99 9
æö
÷
ç
--
÷
ç
÷
ç
èø

C.
23 4 20
,,
999
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
D.
23 20 4
,,
999
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|23
Câu32. Trong khônggian vi hệtađ
Oxyz
,biết rng
mt phng
()
:2 2 3 0Pxyz---=
ct mtcu
(
)
S
tâm
()
3, 1, 4I --
theo giao tuyến mtđưng tròn.
Tâm
H
cađưng tròn giao tuyến đim nào sau
đây:
A.
()
1, 1, 3H
 B.
()
1, 1, 3H -

C.
()
1, 1, 3H -
D.
()
3,1,1H -
Câu33.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođưng
thng
:84
32
xt
yt
z
t
ì
=
ï
ï
ï
ï
D=+
í
ï
ï
ï=+
ï
î
mt phng
()
:70.Pxyz++-=
Phươngtrìnhđườngthng 'D
hìnhchiếuvuônggócca
D trên
()
P
là:
A.
84
15 5
.
x
t
yt
zt
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=
ï
î
B.
84
15 5
.
x
t
yt
zt
ì
=- -
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=
ï
î

C.
84
55
.
x
t
yt
zt
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=
ï
î

D.
84
15 5
.
x
t
yt
zt
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=
ï
î
Câu34.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođưng
thng
12
:2
x
t
y
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
D=
í
ï
ï
ï=-
ï
î
.
Khongchtừ
()
0; 1;3A -
đếnđườngthng D bng:
A.
3.
 B.
14.
 C.
6.
 D.
8.

Câu 35. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, chođưng
thng
111
:
212
xyz-+-
D==
. Khong cách từ
()
1; 0; 3A
đến D bng:
A.
25
.
3
 B.
5
.
3
 C.
25.
 D.
6
.
5

Câu36.Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chobađim
()()
1; 1; 0 , 1; 0; 2 ,AB--
()
3; 1; 1C --
. Tính khong cách
từđim
A
đếnđườngthng BC .
A.
21
6
. B.
14
2
. C.
21
2
. D.
7
2
.
Câu37.Trong không gian vihệ tađ
Oxyz
,bán kính
camtcum
()
1; 3; 5I
tiếpxúcviđưngthng
12
:
11 1
xy z
d
+-
==
--
bng:
A.
14
B.14 C.
7
D.7
Câu 38. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
,đtính
khongcáchtừđim
A
đếnđưngthng d chotrước,
mthcsinhđãtrìnhbàybàigii theothứ tựcácbước
nhưsau:
Bước1.Viếtphương trìnhmt phng
()
a
cha
A
vuônggócvi
d .
Bước2.Tìmtađộgiaođim
H
ca
()
a
d .
Bước3.Tínhtoánkếtlun
[
]
,dAd AH=
.
Bàigiitrênsaiởbướco?
A.Bước1. B.Bước2. C.Bước3. D.Khôngsai
Câu39.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođưng
thng
173
:
214
xyz
d
---
==
mt phng
()
:3 2 5 0Pxyz--+=
. Khong cách gia d
()
P
bng:
A.
914
.
14
B.
14 14
.
9
C.
14.
D.
6
.
14
Câu40.Trongkhônggianvihệ tađ
Oxyz
,chohaiđưng
thng
1
213
:
122
xyz
d
-++
==
2
111
:
122
xyz
d
--+
==
. Tính khong cách gia hai
đườngthng
1
d
2
d
.
A.
42
. B.
42
3
. C.
4
3
. D.
43
2
.
Câu 41. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hai
đường thng
12
:3
42
x
t
yt
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
D=-+
í
ï
ï
ï= -
ï
î
211
': .
424
xyz+-+
D==
--
Khongchgiahaiđườngthng
D 'D bng:
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|24
A.
79
3
. B.
3
386
. C.
11 5
5
. D.
386
3
.
Câu 42. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hai
đường thng
231
:
245
xyz
---
D==
--
11
:
122
xyz
d
-+
==
-
.
Khongchgiahaiđườngthng
D d bng:
A.
5
. B. 3 . C.
45
14
. D.
5
.
5
Câu 43. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hai
đườngthng
1
:
x
t
dyt
z
t
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=-
ï
î
2
': 1
xt
dy t
zt
ì
=
ï
ï
ï
ï
=- +
í
ï
ï
ï=
ï
î
.
Khongchgiahaiđườngthng
d 'd là:
A.
14
. B.
1
14
. C.
7
. D.
1
7
.
Câu 44. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho các
đim
()
1;1;1A
,
()
2; 1;3B -
,
()
1; 1; 2C ---
()
3;5; 3D --
.
Tínhkhongcáchgiahaiđườngthng
A
B CD .
A.
15
113
. B.
20
113
. C.
10
113
. D.
5
113
.
Câu 45. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho các
đim
()
0;0;2A
,
()
1; 0; 0B
,
()
2;2;0C
()
0; ;0Dm
.Điu
kincnđca
m
đkhongcáchgiahaiđưng
thng
A
B CD bng 2 là:
A.
4
2
m
m
é
=
ê
ê
=-
ë
. B.
4
2
m
m
é
=-
ê
ê
=
ë
. C.
4
2
m
m
é
=
ê
ê
=
ë
. D.
4
2
m
m
é
=-
ê
ê
=-
ë
.
Câu 46. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hai
đườngthnglnlượtphươngtrình
1
12
:2
x
t
dy
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=-
ï
î
2
3
:4
4
x
t
dy t
z
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=
ï
î
.
Độdàiđonvuônggócchungcahaiđưngthng
1
d
2
d
bng:
A.
26
. B.
6
. C.
22
. D. 4 .
Vnđề3.VỊTRÍTƯƠNGĐỐI
Câu47.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođưng
thng
21
:
113
xy z
+-
D= =
-
đi quađim
()
2; ;Mmn
.
Khiđógiátrịca
,
mn
lnlượtlà:
A.
2; 1mn=- =
B.
2; 1mn==-

C.
4; 7mn=- =
D.
0; 7mn==
Câu 48. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hai
đường thng
1
13
:
12
x
t
dy t
z
t
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=-
ï
î
2
123
:
31 2
xyz
d
---
==
-
.
Vịtrítươngđốica
1
d
2
d
là:
A.Songsong. B.Trùngnhau.
C.Ctnhau. D.Chéonhau.
Câu 49. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hai
đường thng
1
13
:
12
x
t
dy t
z
t
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=-
ï
î
2
123
:
31 2
xyz
d
---
==
-
.
Vịtrítươngđốica
1
d
2
d
là:
A.Songsong. B.Trùngnhau.
C.Ctnhau. D.Chéonhau.
Câu 50. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hai
đườngthng
1
321
:
121
xyz
d
---
==
2
:2
2
xt
dy
z
t
ì
=
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï= +
ï
î
.
Vịtrítươngđốica
1
d
2
d
là:
A.Songsong. B.Trùngnhau.
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|25
C.Ctnhau. D.Chéonhau.
Câu 51. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hai
đườngthng
1
2
:
12 3
xyz
d
-
==
-
2
2
:3
0
xt
dy t
z
ì
=
ï
ï
ï
ï
=- -
í
ï
ï
ï=
ï
î
.
Mnhđềnàosauđâyđúng:
A.
1
d
songsong
2
d
. B.
1
d
2
d
chéonhau.
C.
1
d
ct
2
d
vuônggócvinhau.
D.
1
d
vuônggóc
2
d
khôngctnhau.
Câu 52. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hai
đường thng
1
:23
64
xt
dy t
z
t
ì
=
ï
ï
ï
ï
=- +
í
ï
ï
ï= -
ï
î
2
425
:
623
xyz
d
+-+
==
.
Mnhđềnàosauđâyđúng:
A.
1
d
songsong
2
d
. B.
1
d
2
d
chéonhau.
C.
1
d
ct
2
d
vuônggócvinhau.
D.
1
d
vuônggóc
2
d
khôngctnhau.
Câu53.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođưng
thng
12
:
2
x
t
dy t
z
t
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=--
ï
î
. Trong cácđưng thng sau,
đườngthngnàovuônggócvi
d ?
A.
1
3
:1
5
x
t
dy t
z
t
ì
=
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=
ï
î
. B.
2
2
:2
1
x
dy t
z
t
ì
=
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=+
ï
î
.
C.
3
21
:
32 5
xyz
d
--
==
-
. D.
4
21
:
212
xyz
d
++
==
-
.
Câu54.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođưng
thng
21
:
212
xyz
d
++
==
-
. Trong cácđưng thng
sau,đườngthngnàosongsongvi
d ?
A.
1
23
:2
14
x
t
dy t
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=+
ï
î
. B.
2
3
:1
5
x
t
dy t
z
t
ì
=
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=
ï
î
.
C.
3
231
:
42 4
xyz
d
++-
==
--
.D.
4
11
:
636
xy z
d
+-
==
-
.
Câu55.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođưng
thng
:2
2
xt
dy
z
t
ì
=
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï= +
ï
î
.Trongcácđườngthngsau,đường
thngnàoct
d ?
A.
1
321
:
121
xyz
d
---
==
.B.
2
123
:
111
xyz
d
---
==
-
.
C.
3
2
:1
x
t
dy
z
t
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=-
ï
î
. D.
4
12
:2
32
x
t
dy
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï= +
ï
î
.
Câu 56. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hai
đườngthng
1
:2
2
x
at
dy t
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=- +
í
ï
ï
ï=-
ï
î
32
':
212
xy z
d
-+
==
-
.
Vigiátrịnàosauđâyca
a
thì d 'd songsong
vinhau?
A.
0a =  B. 1a = 
C.
2a =-  D.Khôngtnti.
Câu 57. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hai
đường thng
1
131
:
111
xyz
d
--+
==
-
2
2
:12
3
x
nt
dy t
z
mt
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=- -
í
ï
ï
ï= +
ï
î
.
Vigiátrịnàoca
,
mn
thìhaiđưngthngđótrùng
nhau?
A.
2, 5mn==
. B.
2, 5mn=- =
.
C.
5, 2mn==
. D.
5, 2mn=- =
.
Câu58.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chohaiđưng
thng ln lượt phương trình
1
1
:
12
x
at
dyt
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=-+
ï
î
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|26
2
1
:22
3
x
t
dy t
z
t
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=-
ï
î
.
Vigiátrịnàoca
a
thì
1
d
2
d
ctnhau?
A.
0a = . B. 1a = . C.
1
2
a
=
. D. 2a = .
Câu59.Trongkhônggianvihệ tađ
Oxyz
,chochomt
phng
()
:2310Px y z-+-=
đưng thng
123
:
331
xyz
d
---
==
.
Khngđịnhosauđâyđúng:
A.Đườngthng
d ctmtphng
()
P
.
B.Đườngthng
d songsongvimtphng
()
P
.
C.Đưng thng
d nm trong mt phng
()
P
.
D.Đườngthng
d vuônggócvimtphng
()
P
.
Câu60.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođưng
thng
1
:2
x
t
dy t
z
t
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=-
ï
î
mtphng
()
:10xyza ++-=
.
Vịtrítươngđốica
d
()
a
là:
A.Đườngthng
d ctmtphng
()
a
.
B.Đườngthng
d songsongvimtphng
()
a
.
C.Đưng thng
d nm trong mt phng
()
a
D.Đườngthng d vuônggócvimtphng
()
a
.
Câu 61. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho mt
phng
()
:9 3 10 26 0Pxy z+- +=
đưng thng
112
:
243
xyz
d
+--
==
.
Mnhđềnàosauđâyđúng?
A.
()
dP
. B.
()
dPÌ
. C.
()
dP^
.
D.
d chỉct
()
P
nhưngkhôngvuônggóc.
Câu 62. (ĐỀ MINH HA QUC GIA NĂM 2017) Trong
không gian vi hệ tađ
,Oxyz
chođưng thng
10 2 2
:
511
xyz--+
D==
. Xét mt phng
()
:10 2 11 0Pxymz+++=
vi
m
thamsốthc.
Tìmttcảcácgiátrịca
m đmtphng
()
P
vuông
gócviđườngthng
D .
A.
2m =- . B. 2m = C. 52m =- .D. 52m = .
Câu 63. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho mt
phng
()
:2 3 0Pxyz+-+=
đưng thng
2
:3
12
x
mt
dyn t
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=-
ï
î
. Vi giá trị nào ca
,
mn
thì d nm
trong
()
P
?
A.
5
, 6
2
mn=- =
. B.
5
, 6
2
mn==
.
C.
5
, 6
2
mn==-
. D.
5
, 6
2
mn=- =-
.
Câu 64. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho mt
phng
()
:2 2 0Pxyzn-+-=
đưng thng
()
12
:1
32 1
xt
dy t
z
mt
ì
ï
=+
ï
ï
ï
=- +
í
ï
ï
ï
=+ -
ï
î
. Vi giá trị nào ca
,
mn
thì d
songsong
()
P
?
A.
1
.
2
7
m
n
ì
ï
ï
=-
ï
í
ï
ï
=
ï
î
B.
1
.
2
7
m
n
ì
ï
ï
¹-
ï
í
ï
ï
=
ï
î
C.
1
.
2
7
m
n
ì
ï
ï
=-
ï
í
ï
ï
¹
ï
î
D.
1
.
2
7
m
n
ì
ï
ï
¹-
ï
í
ï
ï
¹
ï
î
Câu65.Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chomtcu
(
)
S
phươngtrình
()( )()
222
1214xyz++-+-=
đường thng
12
:2
1
x
t
dy t
z
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=
ï
î
. Trong các khngđnh
sau,khngđịnhnàođúngnht?
A.
d khôngct
(
)
S
 B. d ct
(
)
S
C. d tiếptuyếnca
(
)
S
D. d ct
()
S
đi qua
tâmca
()
S
.
Câu 66. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho mt cu
()( ) ( ) ( )
222
:1 2 14Sx y z++- +-=.Đưng thng nào
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|27
sauđâyctmtcu
()
S
?
A.
1
12
:
21 3
xy z
d
-+
==
B.
2
23
:
112
xy z
d
--
==
-
C.
3
23
:2
x
t
dy t
zt
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï=
ï
î
D.
4
23
:2
x
t
dy t
zt
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=-
ï
î
Câu 67. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, chođưng
thng
3
:22
3
x
dy t
z
t
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=+
ï
î
mtcu
(
)
S
m
()
1; 2; 2I -
,
điquagctađ
O .Trongcáckhngđnhsau,khng
địnhnàođúng?
A.
d tiếptuyếncamtcu
(
)
S
.
B.
d ct
()
S
tihaiđim.
C.
d
(
)
S
khôngctnhau.
D.
d songsongviđườngthngqua
I
O .
Câu68.Trongkhônggianvihệtađộ
Oxyz
,chomtcu
()( ) ( ) ( )
222
:1 2 325Sx y z-++ +- = đưng thng
24
:53
4
x
t
dy t
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï= +
ï
î
.
Khngđịnhosauđâyđúngnht:
A.
(
)
d
tiếpxúcvi
(
)
S
ti
()
2;2;3M -
.
B.
(
)
d
(
)
S
khôngctnhau.
C.
(
)
d
ct
(
)
S
tihaiđim.
D.
(
)
d
ct
()
S
điquatâmca
()
S
.
Vnđề4.GÓC
Câu 69. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hai
đườngthng
1
:14
3
xt
dy t
zt
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=- +
í
ï
ï
ï=
ï
î
2
83
:
14 3
xy z
d
++
==
--
.
Xácđịnhgócgiahaiđườngthng
1
d
2
d
.
A.
0
0
B.
0
30
C.
0
60
D.
0
90
Câu 70. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hai
đườngthng
:52
14 3
xt
yt
z
t
ì
=
ï
ï
ï
ï
D=-
í
ï
ï
ï= -
ï
î
14
': 2
15
x
t
yt
z
t
ì
=-
ï
ï
ï
ï
D=+
í
ï
ï
ï=-+
ï
î
.
Xácđịnhgócgiahaiđườngthng
D 'D .
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
90
Câu71.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chobnđim
()
1; 0; 0A
,
()
0;1;0B
,
()
0;0;1C
()
2;1; 1D --
.Gócgia
haicnh
A
B CD sốđolà:
A.
0
30 B.
0
45 C.
0
60 D.
0
90
Câu 72. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hai
đường thng
1
11
:
22 1
xyz
d
-+
==
-
2
123
:
121
xyz
d
+-+
==
-
.
Tính
cosin cagócgiahaiđườngthng
1
d
2
d
.
A.
6
3
B.
3
2
C.
6
6
D.
2
2
Câu 73. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho hai
đườngthng
ì
=- +
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
ï=+
ï
î
1
1
:2
2
x
t
dy t
z
t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=+
ï
î
2
2
:12
2
x
t
dy t
z
mt
.
Đhaiđưngthng hp vi nhaumtgóc bng
0
60
thìgiátrịca
m
bng:
A.
= 1m B. =-1m C.
=
1
2
m
D.
=-
1
2
m
Câu74.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođưng
thng
65
:2
1
x
t
dy t
z
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
ï=
ï
î
mtphng
()
:3 2 1 0Pxy-+=
.
Tínhgóchp bi giađưngthng
d mt phng
()
P
.
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
90
Câu75.Trongkhônggianvihệtađ
Oxyz
,chođưng
thng
32
:
211
x
yz
d
--
==
mt phng
()
+++=:3 4 5 8 0xyza
. Góc giađưng thng
()
d
mtphng
()
a
sốđolà:
Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng ‐0946798489 Page|28
A.
0
30 B.
0
45 C.
0
60 D.
0
90
Câu 76. Trong không gian vi hệ tađ
Oxyz
, cho mt
phng
()
:2230Px y z-+-=
đưng thng
:
211
x
yz
d ==
-
.Tính sin cagócgiađưngthng d
mtphng
()
P
.
A.
2
2
B.
3
2
C.
6
6
D.
6
3
| 1/28

Preview text:

Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
DẠNG 1. Phương trình đường thẳng
Phương ph áp Ta có: 1. Phương trình ,
với điều kiện a2 + b2 + c2 > 0 là phương trình tham số của một
đường thẳng (d). Khi đó, đường thẳng (d) có vectơ vtcp là và đi qua điểm M0(x0; y0; z0). 2. Phương trình:
với điều kiện abc ≠ 0 là phương trình chính tắc của một đường
thẳng (d). Khi đó, đường thẳng (d) có vectơ vtcp là
và đi qua điểm M0(x0; y0; z0). 3. Ph ương trình:
là phương trình của một đường thẳng khi và chỉ khi: A1:B1:C1  A2:B2:C2   . Khi đó, vectơ = là một vtcp của (d). Chú ý:
Đi kèm với họ đường thẳng (dm) thường có thêm các câu hỏi phụ:
Câu hỏi 1: Chứng minh rằng họ (dm) luôn đi qua một điểm cố định.
Câu hỏi 2: Cho điểm M có tính chất K, biện luận theo vị trí của M số đường thẳng của họ (dm) đi qua M.
Câu hỏi 3: Chứng minh rằng họ đường thẳng (dm) luôn thuộc một mặt phẳng cố định, để thực hiện yêu cầu
này chúng ta lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách 1: Khử m từ hệ của phương trình (d), ta được: Ax + By + Cz + D = 0 (1)
Khi đó (1) chính là phương trình của mặt phẳng cố định (P) chứa các đường thẳng của họ (dm).
Cách 2: Ta thực hiện theo các bước sau:
B−íc 1: Chùm mặt phẳng tạo bởi trục (dm) có phương trình:
[A1(m)x + B1(m)y + C1(m)z + D1(m)] + [A2(m)x + B2(m)y + C2(m)z + D2(m)] = 0. (2)
B−íc 2: Lựa chọn các giá trị thích hợp của , , đưa (2) về dạng: Ax + By + Cz + D = 0 (3)
B−íc 3: Khi đó (3) chính là phương trình của mặt phẳng cố định (P) chứa các đường thẳng của họ (dm).
1. caùc ví duï minh hoïa x  2  (m  1)t  Ví dụ 1.
Cho phương trình: y  1  (m  1)t , t   . (1) z  mt 
a. Tìm điều kiện của m để phương trình trên là phương trình của một họ đường thẳng kí hiệu là (dm), từ đó
chỉ ra điểm cố định mà họ (dm) luôn đi qua.
b. Điểm A(3; 1; 1) có thuộc đường thẳng nào của họ (dm) không.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 1 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
c. Chứng minh rằng họ đường thẳng (dm) luôn thuộc một mặt phẳng (P) cố định, tìm phương trình mặt phẳng (P).
d. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với mọi đường thẳng của họ (dm) và có tâm thuộc mặt phẳng (Q): x + y + 2z  1 = 0. 
e. Viết phương trình mặt cầu có bán kính R
2 6 tiếp xúc với mọi đường thẳng của họ (dm). x  1 my z  1 Ví dụ 2. Cho phương trình:   .(1) 2m 2 m
a. Tìm điều kiện của m để phương trình (1) là phương trình chính tắc của một đường thẳng, gọi là họ (dm).
b. Tìm điểm cố định mà họ (dm) luôn đi qua.
c. Chứng tỏ rằng họ đường thẳng (dm) luôn thuộc một mặt phẳng cố định.
Nhận xét: Với mặt phẳng (Q) chúng ta còn gặp một dạng toán là ʺTìm đường thẳng cố định luôn thuộc họ mặt phẳng
(Q)ʺ. Thí dụ với mặt phẳng (Q): x + my  3mz  m  1 = 0 ta thực hiện phép biến đổi:
(Q): x ‐ 1 + m(y  3z ‐ 1) = 0 x 1  0
Từ đó, suy ra đường thẳng cố định thuộc họ mặt phẳng (Q) có phương trình:(d):  . y  3z 1  0
Như vậy, để chứng minh họ mặt phẳng (Pm) luôn đi qua một đường thẳng (d) cố định, ta thực hiện theo các bước:
Bước 1. Biến đổi phương trình của họ (Pm) về dạng:f(x, y, z) + mg(x, y, z) = 0.
Bước 2. Vậy, họ (Pm) luôn đi qua một đường thẳng (d) cố định có phương trình: f (x, y,z)  0 (d):  . g(x, y,z)  0
DẠNG 2. Viết phương trình đường thẳng Phương pháp
Để viết phương trình đường thẳng (d), ta sử dụng các kết quả:
Cách 1: Đường thẳ
ng đi qua một điểm và biết vtcp hoặc đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt đã được trình
bày trong phần phương trình đường thẳng.
Cách 2: Đường thẳ
ng được coi là giao tuyến của hai mặt phẳng (P1) và (P2) chứa nó. Từ đó, ta thực hiện theo các bước: Bước 1.
Viết phương trình mặt phẳng (P1): A1x + B1y + C1z + D1 = 0. Bước 2.
Viết phương trình mặt phẳng (P2): A2x + B2y + C2z + D2 = 0. Bước 3.
Đường thẳng (d) gồm những điểm M(x; y; z) thoả mãn hệ phương trình: . (*) Bước 4.
Chọn một điểm M0 thoả mãn hệ (*) và một vtcp của đường thẳng (d) được xác định bởi: = . Bước 5.
Viết dạng phương trình đường thẳng (d) theo yêu cầu của bài toán (trong nhiều
trường hợp chúng ta có thể bỏ qua bước 4 nếu bài toán yêu cầu về phương
trình tham số của đường thẳng).
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 2 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
1. caùc ví duï minh hoïa Ví dụ 1.
Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M(2; 1; 3): x y  2 2z  1
a. Song song với đường thẳng ():   . 2 1 2
b. Vuông góc với mặt phẳng (P): 3x  2y + z  6 = 0.
c. Song song với hai mặt phẳng:(P1): 2x + 2y + z  4 = 0, (P2): 2x  y  z + 5 = 0. Ví dụ 2.
Cho điểm M(1; 2; 1) và hai đường thẳng (d1) (d2) có phương trình: x y 1 2  z x 1 1 y z (d ) :   (d ) :   1 , . 1 1 1 2 1 2 1
a. Tìm góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng (d1), (d2).
b. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với cả (d1), (d2). Ví dụ 3.
Cho mặt phẳng (P) và hai đường thẳng (d1) (d2) có phương trình:(P): 3x + 3y  4y = 0, x  1 y  3 z  2 x  2 y  1 z  1 (d ) :   , (d ) :   1 1 2 1 2 3 1  . 2
a. Tính côsin góc giữa mặt phẳng (P) với các đường thẳng (d1), (d2).
b. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng (d1), (d2). x  2  Ví dụ 4.
Cho điểm M(1; 2; ‐1) và đường thẳng (d) có phương trình:(d): y  t , t   . z  1 t 
a. Xác định toạ độ hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng (d). Từ đó, suy ra tọa độ điểm M1 đối xứng
với M qua (d).
b. Lập phương trình đường thẳng đi qua M vuông góc với (d) và cắt (d). Ví dụ 5.
Lập phương trình đường thẳng đi qua A(4; 1; 1) cắt () và tạo với () một góc bằng 450, biết: x  0 
() : y  1  t , t   . z 1 t  Ví dụ 6.
Cho điểm A(4; 1; 1) và hai đường thẳng (1)(2) có phương trình: x  1 y  3 z  2 x  3 y  1 z  1 ( ) :   ( ) :   1 2 1  , 1 2 2  . 1 3
a. Chứng minh rằng hai đường thẳng (1), (2) chéo nhau.
b. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A vuông góc với (1) và cắt (2).
DẠNG 3. Vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng Phương pháp
Để xét vị trí tương đối của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) (hoặc xác định điều kiện về vị trí tương đối giữa
đường thẳng (d) và mặt phẳng (P)), ta thường lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách 1: (Phương pháp đại số): Thực hiện theo các bước: Bước 1.
Xét hệ phương trình tạo bởi (d) và (P). Bước 2. Biện luận:
 Nếu hệ có nghiệm duy nhất , khi đó (d)  (P) = {A} có toạ độ là nghiệm của hệ.
 Nếu hệ vô nghiệm, khi đó (d)  (P) =   (d) // (P).
 Nếu hệ có vô số nghiệm, khi đó (d)  (P).
Cách 2: (Phương pháp hình học): Thực hiện theo các bước: Bước 1. Giả sử:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 3 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 
 (d) có vtcp u (a; b; c) và đi qua M0(x0; y0; z0).   (P) có vtpt n (A; B; C). Bước 2. Khi đó:  
1. Để (d) cắt (P) điều kiện là: u . n  0  Aa + Bb + Cc  0.
2. Để (d) song song với (P) điều kiện là:     u  n u.n  0 Aa  Bb  Cc  0      M (P)  M (P) Ax  By  Cz  D  0  0  0 0 0 0     u  n u.n  0 Aa  Bb  Cc  0
3. Để (d) nằm trong (P) điều kiện là:      . M (P)  M (P) Ax  By  Cz  D  0  0  0 0 0 0
Hoặc có thể lấy hai điểm phân biệt M, N thuộc (d) và thiết lập điều kiện M, N thuộc (P).  
4. Để (d) vuông góc với (P) điều kiện là u = k n .
Chú ý: Trong trường hợp đường thẳng (d) nằm trong mặt phẳng (P) chúng ta thường gặp thêm các câu hỏi:
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và vuông góc với (P).
2. Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và tạo với (P) một góc .
3. Viết phương trình mặt cầu có bán kính R tiếp xúc với (d) và (P) tại điểm M.
4. Viết phương trình mặt cầu có bán kính R tiếp xúc với (d) tại điểm M và cắt (P) theo thiết diện là đường tròn lớn.
5. Viết phương trình mặt cầu có bán kính R tiếp xúc với (d) tại điểm M và cắt (P) theo thiết diện là
đường tròn có bán kính bằng r.
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt phẳng (Q) chứa (d) và vuông góc với (P)ʺ, chúng ta thực hiện theo các bước:  Bước 1.
Tìm một vtcp u của đường thẳng (d) và lấy điểm A thuộc (d). 
Tìm một vtpt n của mặt phẳng (P).    n  u     Q Gọi n      
Q là một vtpt của mặt phẳng (Q), ta có:  n u, n   .  Q n  n  Q Qua A  Bước 2.
Khi đó, phương trình mặt phẳng (Q) được cho bởi:(Q):   . vtpt n  Q
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt phẳng (Q) chứa (d) và tạo với (P) một góc ʺ, chúng ta thực hiện theo các bước:  Bước 1.
Tìm một vtcp u của đường thẳng (d) và lấy điểm A thuộc (d). 
Tìm một vtpt n của mặt phẳng (P). 
Gọi nQ (a; b; c) là một vtpt của mặt phẳng (Q), ta lần lượt có:      n  u  n .u  0 . (1) Q Q   n . n  Q
g((P), (Q)) =      cos . (2) n . n Q 
Giải hệ tạo bởi (1) và (2) chúng ta nhận được toạ độ của nQ . Qua A  Bước 2.
Khi đó, phương trình mặt phẳng (Q) được cho bởi:(Q):   . vtpt n  Q
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt cầu (S) có bán kính R tiếp xúc với (d) (P) tại điểm Mʺ thì bài toán được
chuyển về dạng ʺViết phương trình mặt cầu có bán kính R tiếp xúc với (P) tại điểm Mʺ, đây là dạng toán mà
chúng ta đã biết cách thực hiện.
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt cầu (S) có bán kính R tiếp xúc với (d) tại điểm M và cắt (P) theo thiết diện là
đường tròn lớnʺ, chúng ta có thể lựa chọn một trong các cách:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 4 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Cách 1: Ta thực hiện theo các bước: I (P) I(P)    Bước 1.
Giả sử I(x; y; z) là tâm mặt cầu (S), khi đó: MI  (d)  MI.u  0  Toạ độ tâm I.   MI  R  2 2 IM  R  Bước 2.
Viết phương trình mặt cầu (S) với tâm I bán kính R.
Cách 2: Ta thực hiện theo các bước: Bước 1.
Lập phương trình tham số của đường thẳng () nằm trong (P) và vuông góc với (d) tại M. Bước 2.
Giả sử I là tâm mặt cầu (S), khi đó: toạ độ tâm I thoả mãn phương trình tham số của (). Sử dụng điều kiện:
MI = R  Toạ độ tâm I. Bước 3.
Viết phương trình mặt cầu (S) với tâm I bán kính R.
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt cầu (S) có bán kính R tiếp xúc với (d) tại điểm M và cắt (P) theo thiết diện là
đường tròn có bán kính bằng rʺ, chúng ta thực hiện theo các bước: MI  (d)  Bước 1.
Giả sử I(x; y; z) là tâm mặt cầu (S), khi đó: MI  R  Toạ độ tâm I.  2 2 d(I, (P))  R  r Bước 2.
Viết phương trình mặt cầu (S) với tâm I bán kính R.
1. caùc ví duï minh hoïa x  1  Ví dụ 1.
Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng (d) có phương trình:(P): x + 2y + 2z  5 = 0, (d) : y  2  t , t  .  z  t 
a. Chứng minh rằng đường thẳng (d) nằm trong mặt phẳng (P).
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa (d) và vuông góc với (P). 6
c. Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa (d) và tạo với (P) một góccos   . 3
d. Viết phương trình mặt cầu có bán kính R  18 tiếp xúc với (d) tại điểm M(1; 2; 0) và cắt (P) theo thiết
diện là đường tròn lớn.
e. Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính R  3 tiếp xúc với (d) tại điểm N(1; 3; 1) và cắt (P) theo 2
thiết diện là đường tròn có diện tích bằng . 9
Chú ý: Trong trường hợp đường thẳng (d) song song với mặt phẳng (P) chúng ta thường gặp thêm câu hỏi:
1. Tính khoảng cách giữa (d) và (P).
2. Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và song song với (P).
3. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của (d) trên (P).
4. Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và tạo với (P) một góc .
5. Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với (P) và tiếp xúc với (d) tại điểm M.
6. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (d) và tiếp xúc với (P) tại điểm M.
Với yêu cầu ʺTính khoảng cách giữa (d) (P)ʺ, chúng ta có ngay: d(d, (P)) = d(A, (P)), với A  (d). Qua A (d) 
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt phẳng chứa (d) và song song với (P)ʺ, chúng ta có ngay:(Q):   vtpt n  P
Với yêu cầu ʺViết phương trình hình chiếu vuông góc của (d) trên (P)ʺ, chúng ta có các cách giải sau:
Cách 1: Ta thực hiện theo các bước:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 5 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 Bước 1.
Lấy điểm A  (d), từ đó xác định toạ độ điểm HA là hình chiếu vuông góc của A lên (P). Bước 2.
Phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng (d) lên mặt phẳng (P) là đường qua HA
thẳng (d1) được cho bởi:(d1):  . (d ) //(d)  1
Cách 2: Ta thực hiện theo các bước: Bước 1.
Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa (d) và vuông góc với (P). Bước 2.
Khi đó, hình chiếu vuông góc của đường thẳng (d) lên mặt phẳng (P) chính là giao tuyến của (P) và (Q).
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt phẳng chứa (d) và tạo với (P) một góc ʺ, chúng ta thực hiện tương tự như
trong trong hợp đường thẳng (d) nằm trong mặt phẳng (P).
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với (P) và tiếp xúc với (d) tại điểm Mʺ,
chúng ta thực hiện theo các bước: Bước 1.
Gọi (S) là mặt cầu cần dựng, suy ra (S) chính là mặt cầu đường kính MN với N là hình chiếu
vuông góc của M trên (P). Bước 2.
Xác định toạ độ điểm N. Bước 3.
Viết phương trình mặt cầu đường kính MN.
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (d) và tiếp xúc với (P) tại điểm Mʺ, chúng ta thực hiện theo các bước: Bước 1.
Giả sử mặt cầu (S) cần dựng có tâm I, bán kính R và tiếp xúc với đường thẳng (d) tại N.
Vì N  (d) nên thoả mãn phương trình tham số của (d). Bước 2.
Viết phương trình tham số của đường thẳng () qua M và vuông góc với (P).
Vì I  () nên thoả mãn phương trình tham số của (). Bước 3.
Thiết lập điều kiện IN  (d) và R = IM = IN chúng ta sẽ nhận được toạ độ tâm I và độ dài bán kính R. Bước 4.
Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I bán kính R. x  1  Ví dụ 2.
Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng (d) có phương trình:(P): x + y  6 = 0, (d) : y  1 , t  .  z  4  t 
a. Chứng minh rằng đường thẳng (d) song song với mặt phẳng (P). Tính khoảng cách giữa (d) (P).
b. Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và song song với (P).
c. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của (d) trên (P). 3
d. Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và tạo với (P) một góccos  . 10
e. Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với (P) và tiếp xúc với (d) tại điểm A(1; 1; 1).
f. Viết phương trình mặt cầu có bán kính R  2 2 tiếp xúc với (P) và tiếp xúc với (d) tại điểm A(1; 1; 1).
g. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (d) và tiếp xúc với (P) tại điểm E(5; 1; 1).
Chú ý: Trong trường hợp đường thẳng (d) cắt mặt phẳng (P) tại điểm A chúng ta thường gặp thêm câu hỏi:
1. Tính góc giữa (d) và (P).
2. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của (d) trên (P).
3. Viết phương trình đường thẳng () đi qua A, nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng (d).
4. Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và tạo với (P) một góc có số đo nhỏ nhất.
5. Viết phương trình mặt cầu có bán kính R, tâm thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với (P).
6. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (d) và tiếp xúc với (P) tại điểm M.
7. Viết phương trình mặt cầu có bán kính R tiếp xúc với (d) tại điểm M và tiếp xúc với (P).
8. Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với (d) tại điểm M và tiếp xúc với (P).
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 6 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Với yêu cầu ʺTính góc giữa (d) (P)ʺ, chúng ta có ngay: 
 Mặt phẳng (P) có vtpt n (A; B; C). 
 Đường thẳng (d) có vtcp u(a;b;c) . Aa  Bb  Cc
Gọi  là góc tạo bởi (P) và (d), ta có: sin   . 2 A  2 B  2 2 C . a  2 b  2 c
Với yêu cầu ʺViết phương trình hình chiếu vuông góc của (d) trên (P)ʺ, chúng ta có các cách giải sau:
Cách 1: Ta thực hiện theo các bước: Bước 1.
Xác định toạ độ giao điểm A của (d) và (P) Bước 2.
Lấy điểm M  (d), từ đó xác định toạ độ điểm HM là hình chiếu vuông góc của M lên (P). Bước 3.
Phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng (d) lên mặt phẳng (P) là đường Qua A 
thẳng (d1) được cho bởi:(d1):   . vtcp AH  M
Cách 2: Ta thực hiện theo các bước: Bước 1.
Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa (d) và vuông góc với (P). Bước 2.
Khi đó, hình chiếu vuông góc của đường thẳng (d) lên mặt phẳng (P) chính là giao tuyến của (P) và (Q).
Với yêu cầu ʺViết phương trình đường thẳng () đi qua A, nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng
(d)ʺ, chúng ta có các cách giải sau:
Cách 1: Ta thực hiện theo các bước:    u  u     Bước 1. Gọi u   
 là một vtcp của đường thẳng (), ta có:    u u, n    . u  n   Qua A  Bước 2.
Khi đó, phương trình đường thẳng () được cho bởi:():   . vtcp u  
Cách 2: Ta thực hiện theo các bước: Bước 1.
Viết phương trình mặt phẳng (R) qua A và vuông góc với (d). Bước 2.
Khi đó, đường thẳng () chính là giao tuyến của (P) và (R).
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt phẳng chứa (d) và tạo với (P) một góc có số đo nhỏ nhấtʺ, chúng ta có các cách giải sau:
Cách 1: Ta thực hiện theo các bước: Bước 1.
Gọi (Q) là mặt phẳng cần dựng, nhận xét rằng: g((Q), (P))  g((d), (P))
 Min[g((Q), (P))] = g((d), (P)) = .  Bước 2.
Gọi nQ là một vtpt của mặt phẳng (Q), ta lần lượt có:      n  u  n .u  0 . (1) Q Q   n .n  Q
g((P), (Q)) =      co s . (2) n . n Q 
Giải hệ tạo bởi (1), (2) chúng ta nhận được toạ độ của nQ . Qua A  Bước 3.
Khi đó, phương trình mặt phẳng (Q) được cho bởi:(Q):   . vtpt n  Q
Cách 2: Ta thực hiện theo các bước: Bước 1.
Gọi (Q) là mặt phẳng cần dựng, nhận xét rằng:g((Q), (P))  g((d), (P))
 Min[g((Q), (P))] = g((d), (P)) = .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 7 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018    n  u     Q Bước 2. Gọi n     
Q là một vtpt của mặt phẳng (Q), ta lần lượt có:   n u , u    .  Q n  u  Q  Qua A  Bước 3.
Khi đó, phương trình mặt phẳng (Q) được cho bởi:(Q):   . vtpt n  Q
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt cầu có bán kính R, tâm thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với (P)ʺ, chúng ta
thực hiện theo các bước: Bước 1.
Giả sử mặt cầu (S) cần dựng có tâm I.
Vì I  (d) nên thoả mãn phương trình tham số của (d). Bước 2.
Để (S) tiếp xúc với (P) điều kiện là d(I, (P)) = R  Toạ độ tâm I. Bước 3.
Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I bán kính R.
Các yêu cầu (6), (7) được thực hiện tương tự như trong trường hợp (d) song song với (P).
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với (d) tại điểm M và tiếp xúc với (P)ʺ, chúng
ta thực hiện theo các bước: Bước 1.
Mặt cầu (S) với tâm I cần dựng sẽ tiếp xúc với hình chiếu vuông góc (d’) của (d) trên (P). Bước 2. Ta lần lượt có:     (d) n'  u   
 Mặt phẳng ((d), (d’)) với vtpt n' được cho bởi:    n'  n, u . E    n'  n I    v  n'   
 Đường thẳng (EI) với vtcp v được cho bởi:    v  u, n' . P A H (dʹ)    v  u
 Phương trình đường thẳng (EI) được cho bởi: Qua E (EI) : 
  Phương trình tham số (theo t) của (EI). vtcp v Bước 3.
Từ đó, vì I thuộc (EI) nên thoả mãn phương trình tham số của (EI), ta có điều kiện:
EI = IH = d(I, (P))  EI2 = d2(I, (P))  Tham số t  Toạ độ tâm I. Bước 4.
Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I bán kính R = EI. Ví dụ 3.
Cho đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) có phương trình: x  2 y  4 z  2 (d) :   , (P): 2x + 2y + z  5 = 0. 1 3 1
a. Chứng minh rằng đường thẳng (d) cắt mặt phẳng (P) tại điểm A. Tìm toạ độ A, tính góc giữa (d) (P).
b. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của (d) trên (P).
c. Viết phương trình đường thẳng () đi qua A, nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng (d).
d. Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và tạo với (P) một góc có số đo nhỏ nhất.
e. Viết phương trình mặt cầu có bán kính bằng 3, tâm thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với (P).
DẠNG 4. Vị trí tương đối của hai đường thẳng Phương pháp
Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1) và (d2) , ta thực hiện theo các bước: Bước 1. Thực hiện: 
Với đường thẳng (d1) chỉ ra vtcp u và điểm M 1 1(d1). 
Với đường thẳng (d2) chỉ ra vtcp u và điểm M 2 2(d2). Bước 2.
Kiểm tra:   
Nếu u , u , M M cùng phương thì kết luận (d 1 2 1 2 1) và (d2) trùng nhau.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 8 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018   
Nếu u , u cùng phương và không cùng phương với M M thì kết luận (d 1 2 1 2 1) và (d2) song song với nhau.  
Nếu u , u không cùng phương, thực hiện bước 3. 1 2
   Bước 3.
Xác định [ u , u ]. M M , khi đó: 1 2 1 2
  
Nếu [ u , u ]. M M = 0 thì kết luận (d 1 2 1 2 1) và (d2) cắt nhau.
  
Nếu [ u , u ]. M M  0 thì kết luận (d 1 2 1 2 1) và (d2) chéo nhau.
Chú ý: Với hai đường thẳng (d1) và (d2) song song với nhau, chúng ta thường gặp thêm các yêu cầu:
1. Tính khoảng cách giữa (d1) và (d2).
2. Viết phương trình mặt phẳng chứa (d1) và (d2).
3. Viết phương trình đường thẳng (d) thuộc mặt phẳng chứa (d1), (d2) và song song, cách đều (d1), (d2).
4. Viết phương trình mặt phẳng chứa (d1) và cách (d2) một khoảng bằng h.
5. Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với (d1) tại điểm E và tiếp xúc với (d2).
6. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả (d1), (d2) và có tâm thuộc đường thẳng ().
  M M ,u  1 2 2  
Với yêu cầu ʺTính khoảng cách giữa (d1) (d2)ʺ, chúng ta có ngay: d((d1), (d2)) = d(M1, (d2)) =  , u2 
với M1  (d1), M2  (d2) và u2 là một vtcp của (d2).
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng song song (d1)(d2) ʺ, chúng ta có thể lựa
chọn những cách giải sau để thực hiện:
Cách 1: Thực hiện theo các bước:  Bước 1.
Gọi u1 là vtcp của (d1) và lấy M1(d1) và M2(d2). Qua M  Qua M  1 Bước 2.
Mặt phẳng (P) được cho bởi:(P):     (P):  
  . CÆp vtcp M M vμ u  vtpt n  u , M M  1 2 1  1 1 2   
Cách 2: Thực hiện theo các bước: Bước 1.
Lấy A, M1  (d1) và M2  (d2). Bước 2.
Giả sử mặt phẳng (P) có phương trình:(P): Ax + By + Cz + D = 0, với A2 + B2 + C2 > 0. Bước 3.
Vì ba điểm A, M1, M2  (P)  Phương trình của (P).
Với yêu cầu ʺViết phương trình đường thẳng (d) thuộc mặt phẳng chứa (d1), (d2) và song song, cách đều (d1), (d2)ʺ,
chúng ta thực hiện theo các bước:  Bước 1.
Gọi u1 là vtcp của (d1) và lấy M1(d1) và M2(d2).Suy ra tọa độ trung điểm M của M1M2. Qua M  Bước 2.
Đường thẳng (d) được cho bởi:(d):   . vtcp u  1
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d1) và cách đường thẳng (d2) một khoảng bằng hʺ,
chúng ta thực hiện theo các bước: Bước 1.
Lấy A, M1  (d1) và M2  (d2). Bước 2.
Giả sử mặt phẳng (P) có phương trình:
(P): Ax + By + Cz + D = 0, điều kiện A2 + B2 + C2 > 0. Bước 3.
Vì điểm A, M1  (P) và d(M2, (P)) = h, suy ra phương trình của (P).
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với (d1) tại điểm E và tiếp xúc với (d2)ʺ,
chúng ta thực hiện theo các bước: Bước 1.
Gọi F là hình chiếu vuông góc của E trên (d2) thì mặt cầu (S) cần dựng chính là mặt cầu đường kính EF.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 9 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 Bước 2. Ta lần lượt:
 Tìm toạ độ điểm F.
 Viết phương trình mặt cầu đường kính EF.
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt cầu (S) tiếp xúc với cả (d1), (d2) và có tâm thuộc đường thẳng ()ʺ, chúng ta
thực hiện theo các bước: Bước 1.
Vì (d1) và (d2) song song với nhau nên tâm I của mặt cầu (S) thuộc mặt phẳng (R) song song,
cách đều (d1), (d2) và vuông góc với mặt phẳng chứa (d1), (d2).
Viết phương trình mặt phẳng (R). Bước 2. Khi đó:
 Tâm I chính là giao điểm của (Q) và ().
 Bán kính của mặt cầu là R = d(I, (d1)). Bước 3.
Viết phương trình mặt cầu (S).
Lưu ý: Chúng ta còn có một phương pháp tổng quát để thực hiện yêu cầu này sẽ được trình bày trong
chú ý của hai đường thẳng chéo nhau.
1. caùc ví duï minh hoïa x  2  2t  x 1 1 y 3  z Ví dụ 1.
Cho hai đường thẳng (d1)(d2) có phương trình: (d ) : y  1  t , t   và (d ) :   . 1 2  2 1 2 z  1  2t 
a. Chứng minh rằng hai đường thẳng (d1)(d2) song song với nhau. Tính khoảng cách giữa (d1)(d2).
b. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1) (d2).
c. Viết phương trình đường thẳng (d) nằm trong mặt phẳng (P) và song song, cách đều (d1), (d2).
d. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa (d1) và cách (d2) một khoảng bằng 1.
e. Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với (d1) và tiếp xúc với (d2) tại điểm B(3; 0; 1). x y 1 z  3
f. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (d1), (d2) và có tâm thuộc đường thẳng () :   . 1 2 2
Chú ý: Với hai đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau tại M, chúng ta thường gặp thêm các yêu cầu:
1. Tính góc giữa (d1) và (d2).
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1) và (d2).
3. Viết phương trình đường phân giác của góc tạo bởi (d1) và (d2).
4. Viết phương trình mặt cầu có bán kính R tiếp xúc với (d1), (d2) tại điểm M.
5. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả (d1), (d2) và có tâm thuộc đường thẳng ().
6. Viết phương trình mặt cầu có bán kính R tiếp xúc với (d1) tại điểm E và tiếp xúc với (d2).
Với yêu cầu ʺTính góc giữa (d1) (d2)ʺ, chúng ta có ngay:    Với (d1) có vtcp u u
1 (a1; b1; c1) và (d2) có vtcp là 2 (a2; b2; c2). 
 Gọi  là góc tạo bởi hai đường thẳng (d1) và (d2) (0    ), ta có: 2   u .u 1 2 a a  b b  c c
cos =   = 1 2 1 2 1 2 . u . u 2 2 2 2 2 2 a  b  c . a  b  c 1 2 1 1 1 2 2 2
Lưu ý: Để (d1)  (d2)  cos = 0  a1a2 + b1b2 + c1c2 = 0.
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau (d1)(d2)ʺ, chúng ta có thể lựa
chọn những cách giải sau để thực hiện:
Cách 1: Giả sử (d1)  (d2) = {M}, ta thực hiện theo các bước:   Bước 1. Xác định các vtcp u u 1 ,
2 của đường thẳng (d1) và (d2). Qua M  Qua M  Bước 2.
Mặt phẳng (P) được cho bởi:(P):     (P):     . CÆp vtcp u vμ u  vtpt n  u , u  1 2  1 2   
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 10 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Cách 2: Thực hiện theo các bước: Bước 1.
Lấy hai điểm M1  (d1) và M2  (d2) không trùng với giao điểm M của (d1) và (d2). Bước 2.
Giả sử mặt phẳng (P) có phương trình: (P): Ax + By + Cz + D = 0, với A2 + B2 + C2 > 0.
Vì ba điểm M, M1, M2  (P), suy ra phương trình của (P).
Với yêu cầu ʺViết phương trình đường phân giác của (d1) (d2)ʺ, chúng ta có thể lựa chọn những cách giải sau để thực hiện:
Cách 1: Thực hiện theo các bước: Bước 1.
Xác định tọa độ giao điểm M của (d1) và (d2). Lấy điểm A  (d1), với A  M. Bước 2.
Lấy điểm B  (d2) thoả mãn AI = BI, Từ đó, nhận được toạ độ hai điểm B1, B2. Bước 3. Ta có:
 Với B1 thì suy ra toạ độ trung điểm K1 của AB1. Qua M 
Khi đó, phương trình đường phân giác thứ nhất là:(1):   .  vtcp MK  1
 Với B2 thì suy ra toạ độ trung điểm K2 của AB2. Qua M 
Khi đó, phương trình đường phân giác thứ hai là:(2):   .  vtcp MK  2
Lưu ý: Với cách giải này, ta có các lưu ý sau: 1. Ta có kết quả:
 
a. Nếu MA.MB1 > 0 thì (1) và (2) theo thứ tự là phương trình đường phân giác góc nhọn,
góc tù của góc tạo bởi (d1), (d2).
 
b. Nếu MA.MB1 < 0 thì (1) và (2) theo thứ tự là phương trình đường phân giác góc tù, góc
nhọn của góc tạo bởi (d1), (d2).
2. Nếu bài toán yêu cầu lâp phương trình mặt phẳng phân giác (Q) của góc tạo bởi (d1), (d2), ta Qua M  có:(Q):   .  vtpt AB
Cách 2: Thực hiện theo các bước: Bước 1.
Xác định tạo độ giao điểm M của (d1) và (d2).
Lấy A  (d1) và B  (d2), với A, B  I. Bước 2.
Gọi K1, K2 theo thứ tự là chân đường vuông góc ngoài, trong hạ từ M xuống AB. Ta lần lượt có:  IA AK IA
 Điểm K1(x1; y1; z1) chia AB theo tỉ số t =  1  =  Toạ độ K1. IB BK IB 1 qua I 
Khi đó, phương trình đường phân giác ngoài được xác định bởi:(IK1):   .  vtcp IK  1  IA AK IA
 Điểm K2(x2; y2; z2) chia AB theo tỉ số ‐  2  = ‐  Toạ độ K2. IB BK IB 2 qua I 
Khi đó, phương trình đường phân giác trong được xác định bởi:(IK2):   .  vtcp IK  2
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt cầu có bán kính R tiếp xúc với (d1), (d2) tại điểm Mʺ, chúng ta thấy ngay đó
chính là ʺMặt cầu có bán kính R tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm Mʺ và đây là dạng toán chúng ta đã biết cách thực hiện.
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt cầu (S) tiếp xúc với cả (d1), (d2) và có tâm thuộc đường thẳng ()ʺ, chúng ta
thực hiện theo các bước: Bước 1.
Vì (d1) và (d2) cắt nhau nên tâm I của mặt cầu (S) thuộc mặt phẳng phân giác (Q) của góc tạo
bởi (d1), (d2).Viết phương trình mặt phẳng (Q).
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 11 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 Bước 2. Khi đó:
 Tâm I chính là giao điểm của (Q) và ().
 Bán kính của mặt cầu là R = d(I, (d1)). Bước 3.
Viết phương trình mặt cầu (S).
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt cầu (S) có bán kính R tiếp xúc với (d1) tại điểm E và tiếp xúc với (d2)ʺ, chúng ta
lựa chọn một trong hai cách giải sau:
Cách 1: Ta thấy ngay tâm I của mặt cầu (S) thuộc đường thẳng (a) là giao tuyến của hai mặt phẳng (R), (T) với:
 (R) là mặt phẳng qua E và vuông góc với (d1).
 (T) là mặt phẳng qua F và vuông góc với (d2), biết F thuộc (d2) sao cho ME = MF.
Từ phân tích đó chúng ta thực hiện bài toán theo các bước: Bước 1.
Viết phương trình mặt phẳng (R) qua E và vuông góc với (d1). Bước 2.
Tìm điểm F thuộc (d2) sao cho ME = MF. Bước 3.
Viết phương trình mặt phẳng (T) qua F và vuông góc với (d2). Bước 4.
Thiết lập phương trình tham số của giao tuyến (a) của hai mặt phẳng (R), (T). Bước 5.
Từ điều kiện tâm I thuộc (a) sao cho IE = R suy ra toạ độ của I. Bước 6.
Viết phương trình mặt cầu (S).
Cách 2: Thực hiện theo các bước: Bước 1.
Giả sử mặt cầu (S) cần dựng với tâm I(a; b; c) tiếp xúc với (d2) tại F, suy ra toạ độ của F thoả mãn
phương trình tham số của (d2). Bước 2. Ta có các điều kiện: EI = R  EI2 = R2. (1)     EI  u  EI.u  0 1 1 . (2)
ME = MF  ME2 = MF2  Toạ độ của F.     Bước 3.
Với F tìm được thiết lập điều kiện : FI  u  FI.u  0 2 2 . (3) Bước 4.
Kết hợp (2) và (3), để thực hiện việc biểu diễn hai trong số ba ẩn a, b, c theo ẩn còn lại. Rồi thay
vào (1) chúng ta sẽ nhận được toạ độ của tâm I. Bước 5.
Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R. x  1   2t x  3  2u   Ví dụ 2.
Cho hai đường thẳng (d1) (d2) có phương trình: (d ) : y  1
  2t , t   và (d ) : y  2  u , u   . 1  2  z  1  t  z  4  2u 
a. Chứng minh rằng (d1) cắt (d2) tại điểm M. Tìm toạ độ của M và tính góc giữa (d1), (d2).
b. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1) (d2).
c. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa (d1) và tạo với (d2) một góc lớn nhất.
d. Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa (d1) và tạo với (d2) một gócbiết sin   4 / 9 .
e. Viết phương trình đường phân giác của góc tạo bởi (d1) (d2).
f. Viết phương trình mặt cầu có bán kính R  17 tiếp xúc với (d1), (d2) tại điểm M.
g. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả (d1), (d2) và có tâm thuộc đường thẳng () có phương trình: x  2   v  () : y  0 , v   . z 1 2v 
Chú ý: Với hai đường thẳng (d1) và (d2) chéo nhau, chúng ta thường gặp thêm các yêu cầu:
1. Tính góc giữa hai đường thẳng (d1) và (d2).
2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng (d1) và (d2).
3. Viết phương trình mặt phẳng (Q1) chứa (d1) và song song với (d2).
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 12 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
4. Viết phương trình các mặt phẳng (Q1), (Q2) theo thứ tự chứa (d1), (d2) và song song với nhau.
5. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song và cách đều (d1), (d2).
6. Viết phương trình đường vuông góc chung của (d1) và (d2).
7. Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả (d1) và (d2).
8. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả (d1), (d2) và có tâm thuộc đường thẳng ().
Với yêu cầu ʺTính góc giữa (d1) (d2)ʺ, chúng ta thực hiện tương tự như trong phần chú ý về hai đường thẳng cắt nhau.
Với yêu cầu ʺTính khoảng cách giữa (d1) (d2)ʺ, chúng ta có kết quả: 
 (d1) đi qua điểm M1(x1; y1; z1) và có vtcp u (a1; b1; c1). 1 
 (d2) đi qua điểm M2(x2; y2; z2) và có vtcp u (a2; b2; c2). 2
   u ,u   .M M 1 2  1 2
Khi đó, khoảng cách giữa (d1), (d2) được cho bởi:d((d1), (d2)) =   . u ,u   1 2 
Ngoài ra, còn có thể sử dụng kết quả trong yêu cầu (3) hoặc yêu cầu (6).
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt phẳng (Q1) chứa (d1) và song song với (d2)ʺ, chúng ta thực hiện theo các bước:   Bước 1. Tìm u u 1 và
2 là vtcp của (d1) và (d2) và lấy điểm M1  (d1). Qua M1  Bước 2. Mặt phẳng (Q   
1) được cho bởi:(Q1):  . vtpt n  u , u   1 1 2   
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt phẳng (Q) song song và cách đều hai đường thẳng chéo nhau (d1) (d2) cho trướcʺ,
chúng ta thực hiện theo các bước:   Bước 1. Tìm u u 1 và
2 là vtcp của (d1) và (d2).
Lấy M1  (d1) và M2  (d2), suy ra tọa độ trung điểm M của M1M2. Qua M  Bước 2.
Mặt phẳng (Q) được cho bởi:(Q):     . vtpt n  u , u   1 2   
Với yêu cầu ʺViết phương trình đường vuông góc chung của (d1)(d2)ʺ, chúng ta có thể lựa chọn những
cách giải sau để thực hiện:
Cách 1: Ta thực hiện theo các bước: Bước 1.
Giả sử A, B theo thứ tự là chân đường vuông góc chung trên (d1) và (d2). Bước 2.
Chuyển phương trình (d1) và (d2) về dạng tham số, suy ra tọa độ của A, B theo phương trình
tham số của (d1) và (d2).     (d)  (d ) AB  u AB.u  0 t 1 1 Bước 3. Từ điều kiện: 1   
       Toạ độ A, B (d)  (d )  u 2 AB  u  AB.u  0 2  2 qua B  Bước 4.
Khi đó phương trình đường vuông góc chung (d) được cho bởi:(d):   . vtcpAB
Cách 2: Thực hiện theo các bước:    Bước 1. Tìm u u 1 và
2 là vtcp của (d1) và (d2). Gọi u là vtcp của đường vuông góc chung (d),   u  u    1 ta có: 
  u  u , u  1 2 . u  u    2 Qua M (d )  1 1 Bước 2.
Gọi (P1) là mặt phẳng chứa (d) và (d1), khi đó:(P1):     (P1): CÆp vtcp u vμ u  1 qua M (d )  1 1      (P1). vtpt n  [u,u ]  1 1 Bước 3.
Gọi (P2) là mặt phẳng chứa (d) và (d2), khi đó:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 13 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 Qua M (d )  qua M (d ) 2 2  2 2 (P2):     (P2):      (P2). CÆp vtcp u vμ u  vtpt n  [u,u ] 2  2 2 Bước 4.
Đường thẳng chung (d) chính là giao tuyến của (P1) và (P2) nên gồm các điểm M(x; y; (P ) z) thoả mãn hệ: 1 
 Phương trình tham số hoặc chính tắc của (d). (P )  2
Cách 3: Ta thực hiện theo các bước:    Bước 1. Tìm u u 1 và
2 là vtcp của (d1) và (d2). Gọi u là vtcp của đường vuông góc chung (d),   u  u    1 ta có: 
  u  u , u  1 2 . u  u    2 Bước 2.
Gọi (P1) là mặt phẳng chứa (d) và (d1), khi đó: Qua M (d )  qua M (d ) 1 1  1 1 (P1):     (P1):      (P1). CÆp vtcp u vμ u  vtpt n  [u,u ] 1  1 1 Bước 3.
Giả sử (d)(d2) = {B} suy ra (P1)(d2) = {B}  toạ độ B. qua B  Bước 4.
Khi đó phương trình đường thẳng (d) được cho bởi:(d):   . vtcpu
Cách 4: (Áp dụng trong trường hợp hai đường thẳng (d1), (d2) chéo nhau và vuông góc với nhau): Ta
thực hiện theo các bước: (d )  (P ) Bước 1.
Dựng mặt phẳng (P1) thoả mãn: 1 1  . (P )  (d )  1 2 (d )  (P ) Bước 2.
Dựng mặt phẳng (P2) thoả mãn: 2 2  . (P )  (d )  2 1 Bước 3.
Đường thẳng chung (d) chính là giao tuyến của (P1) và (P2) nên gồm các điểm M(x; y; (P ) z) thoả mãn hệ: 1 
 Phương trình tham số hoặc chính tắc của (d). (P )  2
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả (d1) (d2)ʺ, chúng ta đi viết
phương trình mặt cầu đường kính AB với A, B theo thứ tự là chân đường vuông góc chung trên (d1) và (d2).
Với yêu cầu ʺViết phương trình mặt cầu (S) tiếp xúc với cả (d1), (d2) và có tâm thuộc đường thẳng ()ʺ, chúng ta
thực hiện theo các bước: Bước 1.
Chuyển phương trình các đường thẳng (), (d1) và (d2) về dạng tham số và tìm các vtcp tương   ứng u u 1 , 2 . Bước 2.
Giả sử mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (d1), (d2) theo thứ tự tại A và B, suy ra toạ độ I, A, B
theo các phương trình tham số.      IA  (d ) IA  u IA.u  0 1  1 1      To¹ ®é I Bước 3.
Ta có điều kiện:. IB  (d ) IB  u IB.u  0 2 .  2  2    R  IA IA  IB   2 2  IA  IB   IA  IB  Bước 4.
Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I bán kính R. x  1 x  1  u   Ví dụ 3.
Cho hai đường thẳng (d1) (d2) có phương trình: (d ) :y  t ,t   , (d ) :y  0 , u   . 1  2  z  1  z  2 
a. Chứng minh rằng hai đường thẳng (d1), (d2) chéo nhau. Tính khoảng cách và góc giữa chúng.
b. Viết phương trình các mặt phẳng (Q1), (Q2) theo thứ tự chứa (d1), (d2) và song song với nhau.
c. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song và cách đều (d1), (d2).
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 14 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
d. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(0; 1; 0) cắt cả (d1), (d2). x y  1 z  1
e. Viết phương trình đường thẳng cắt cả (d1), (d2) và song song với đường thẳng ( ) :   1 1 1  . 1
f. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm B(2; 1; 2) và vuông góc với cả (d1), (d2).
g. Viết phương trình đường vuông góc chung của (d1) (d2).
h. Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả (d1) (d2). x  1 y z  1
i. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả (d1), (d2) và có tâm thuộc đường thẳng ( ) :   . 2 1 1 1
j. Viết phương trình mặt cầu có bán kính R  5 / 2 tiếp xúc với (d1) tại điểm C1(1; 1; 1) và tiếp xúc với (d2).
DẠNG 5. Vị trí tương đối của mặt cầu và đường thẳng Phương pháp Ta lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách 1: Thực hiện theo các bước: Bước 1.
Xác định tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S), từ đó tính: d = d(I, (d)). Bước 2.
So sánh d với R để đưa ra kết luận:
 Nếu d > R  (d)  (S) =  (Hình 1).
 Nếu d = R  (d) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại H (Hình 2).
 Nếu d < R  (d)  (S) = {A, B} (Hình 3). (d) I I I (d) A H B H (d) H Hình 1 Hình 2 Hình 3
Cách 2: Th
ực hiện theo các bước:
Bước 1. Chuyển phương trình (d) về dạng tham số theo t.
Bước 2. Thay x, y, z của (d) vào (S), ta được:At2 + Bt + C = 0 (1)
Bước 3. Kết luận:
Nếu (1) vô nghiệm  (d)  (S) = .
Nếu (1) có nghiệm kép t0  (S) tiếp xúc với (d) tại điểm H(x(t0); y(t0); z(t0)).
Nếu (1) có hai nghiệm phân biệt t1, t2  (d)  (S) = {A, B} với A(x(t1); y(t1); z(t1)) và B(x(t2); y(t2); z(t2)).
Với các bài toán không chứa tham số, khi sử dụng cách 1 chúng ta dễ dàng kết luận được về vị trí
tương đối của (d) và (S), tuy nhiên:
Trong trường hợp (d)  (S) = {A, B} hoặc (d)  (S) = {M} chúng ta không nhận được toạ độ của A, B và M.
 Với các bài toán có chứa tham số khi sử dụng cách 1 sẽ rất phức tạp, do vậy, tốt nhất hãy chọn cách 2.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 15 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Chú ý: Trong trường hợp đường thẳng (d) cắt mặt cầu (S) (tâm I bán kính R) tại hai điểm A, B chúng ta thường gặp thêm câu hỏi:
1. Tìm toạ độ A, B (hoặc độ dài đoạn AB).
2. Viết phương trình đường thẳng () song song với (d) và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm E, F sao
cho EF có độ dài lớn nhất.
3. Viết phương trình các mặt phẳng (PA), (PB) tiếp xúc với (S) theo thứ tự tại các điểm A, B.
4. Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với (d) và:
a. Tiếp xúc với mặt cầu (S).
b. Cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn lớn của (S).
c. Cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn (C) có bán kính bằng r (hoặc biết chu vi
đường tròn hoặc biết diện tích hình tròn đó).
5. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một
đường tròn lớn của (S).
6. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một
đường tròn nhận AB làm đường kính.
7. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường
tròn (C) có bán kính bằng r (hoặc biết chu vi đường tròn hoặc biết diện tích hình tròn đó).
Với yêu cầu (1) thì trong phần xét vị trí tương đối giữa (d) và (S) chúng ta sử dụng cách 2.
Với yêu cầu (2) thì đường thẳng () cần dựng sẽ đi qua I và song song với (d).
Với yêu cầu (3) thì chúng ta có ngay: 
 Mặt phẳng (PA) đi qua A và có vtpt IA . 
 Mặt phẳng (PB) đi qua B và có vtpt IB .
Lưu ý: Nếu chỉ với yêu cầu tính góc  giữa (PA), (PB) thì  = g(IA, IB).
Với yêu cầu (4), chúng ta thực hiện theo các bước: Bước 1. Ta có: 
 Đường thẳng (d) có vtcp u(a; b; c) .
 Mặt cầu (S) có tâm I và bán kính R. Bước 2.
Gọi (P) là mặt phẳng cần dựng, thì vì (P) vuông góc với (d) nên:(P): ax + by + cz + D = 0. Bước 3. Ta lần lượt:
a. Để (P) tiếp xúc với (S) điều kiện là: d(I, (P)) = R  D  Phương trình các mặt phẳng (P1), (P2).
b. Để (P) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn lớn của (S) điều kiện là:
I  (P))  D  Phương trình mặt phẳng (P).
c. Để (P) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn (C) có bán kính bằng r điều kiện là: 2 2
d(I, (P))  R  r  D  Phương trình các mặt phẳng (P1), (P2).
Với yêu cầu (5), gọi (Q) là mặt phẳng cần dựng thì (Q) = (I, (d)) = (IAB)
và chúng ta đã biết hai cách để viết được phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
Với yêu cầu (6), chúng ta thực hiện theo các bước: Bước 1.
Gọi H là trung điểm AB, suy ra toạ độ của H. Qua H  Bước 2.
Gọi (Q) là mặt phẳng cần dựng thì IH  (Q). Do đó: (Q) :   . vtpt IH
Với yêu cầu (7), chúng ta thực hiện theo các bước: Bước 1.
Gọi (Q) là mặt phẳng cần dựng, giả sử:(Q): Ax + By + Cz + D = 0.
Vì (Q) chứa (d) nên A, B thuộc (Q). (1) Bước 2.
Để (Q) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn (C) có bán kính bằng r điều kiện là: 2 2 d(I, (Q))  R  r . (2)
Từ (1), (2) chúng ta nhận được giá trị tương ứng của A, B, C, D.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 16 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
1. caùc ví duï minh hoïa Ví dụ 1.
Cho đường thẳng (d) và mặt cầu (S) có phương trình: x  1 y  2 z  1 (d) :   , 2 1 2
(S): (x  4)2 + (y + 1)2 + (z  2)2 = 27.
a. Chứng minh rằng đường thẳng (d) cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, B. Tính độ dài AB.
b. Viết phương trình đường thẳng () song song với (d) và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm E, F sao cho EF có độ dài lớn nhất.
c. Viết phương trình các mặt phẳng (PA), (PB) tiếp xúc với (S) theo thứ tự tại các điểm A, B. Tính cosin góc giữa
hai mặt phẳng (PA), (PB).
d. Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với (d) :
a. Tiếp xúc với mặt cầu (S).
b. Cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là đường tròn lớn của (S).
c. Cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn (C) có diện tích bằng 18.
e. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn lớn của (S).
f. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn nhận
AB làm đường kính.
g. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn
(C) có bán kính bằng r  54 / 5 .
Chú ý: Trong trường hợp đường thẳng (d) tiếp xúc với mặt cầu (S) (tâm I, bán kính R) tại điểm A chúng ta
thường gặp thêm câu hỏi:
1. Tìm toạ độ tiếp điểm A.
2. Viết phương trình đường thẳng song song với (d) và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm E, F sao cho
EF có độ dài lớn nhất.
3. Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với (d) và:
a. Tiếp xúc với mặt cầu (S).
b. Cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn lớn của (S).
c. Cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn (C) có bán kính bằng r (hoặc biết chu vi
đường tròn hoặc biết diện tích hình tròn đó).
4. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và tiếp xúc với (S).
5. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một
đường tròn lớn của (S).
6. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một
đường tròn (C) có bán kính bằng r (hoặc biết chu vi đường tròn hoặc biết diện tích hình tròn đó).
7. Viết phương trình đường thẳng qua A và cắt mặt cầu (S) tại điểm B sao cho AB có độ dài lớn nhất.
8. Viết phương trình đường thẳng qua A tiếp xúc với (S) và vuông góc với đường thẳng (d).
9. Viết phương trình đường thẳng qua A tiếp xúc với (S) và tạo với đường thẳng (d) một góc .
Với yêu các cầu (1), (2), (3), (6), chúng ta thực hiện theo đúng phương pháp đã biết trong phần chú ý về
trường hợp đường thẳng cắt mặt cầu. 
Với yêu các cầu (4) ta thấy ngay mặt phẳng (P) cần dựng sẽ đi qua A và có vtpt là IA .
Với yêu các cầu (7) ta thực hiện viết phương trình đường thẳng (IA).
Với yêu các cầu (8), chúng ta thực hiện theo các bước:    (d')  (d) u'  u    Bước 1.
Giả sử đường thẳng (d’) cần dựng có vtcp u ' , ta có:   
  u '  u, IA .    (d ')  IA u'  IA
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 17 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 Qua A Bước 2.
Khi đó, phương trình đường thẳng (d’) được cho bởi:(d’):   . vtcp u'
Với yêu các cầu (9), chúng ta thực hiện theo các bước:  Bước 1.
Giả sử đường thẳng () cần dựng có vtcp u (a; b; c), ta có:      u  IA    u .IA 0  . (1)   u .u 
 g((), (d)) =      cos . (2) u . u  
Giải hệ tạo bởi (1) và (2) chúng ta nhận được toạ độ của u . Qua A  Bước 2.
Khi đó, phương trình đường thẳng () được cho bởi:():   . vtcp u   x  1  t  Ví dụ 2.
Cho đường thẳng (d) và mặt cầu (S) có phương trình:(d): y  2  t , t  ,(S): (x  1)2 + (y  2)2 + (z  1)2 = 3. z  4  2t 
a. Chứng minh rằng đường thẳng (d) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A. Tìm toạ độ tiếp điểm A.
b. Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và tiếp xúc với (S).
c. Viết phương trình đường thẳng qua A và cắt mặt cầu (S) tại điểm B sao cho AB có độ dài lớn nhất.
d. Viết phương trình đường thẳng qua A tiếp xúc với (S) và vuông góc với đường thẳng (d).
e. Viết phương trình đường thẳng qua A tiếp xúc với (S) và tạo với đường thẳng (d) một góc 300.
Chú ý: Trong trường hợp đường thẳng (d) không cắt mặt cầu (S) (tâm I bán kính R) chúng ta thường gặp thêm câu hỏi:
1. Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với (d) và:
a. Tiếp xúc với mặt cầu (S).
b. Cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn lớn của (S).
c. Cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn (C) có bán kính bằng r (hoặc biết chu vi
đường tròn hoặc biết diện tích hình tròn đó).
2. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một
đường tròn lớn của (S).
3. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một
đường tròn (C) có bán kính bằng r (hoặc biết chu vi đường tròn hoặc biết diện tích hình tròn đó).
4. Viết phương trình các mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và tiếp xúc với mặt cầu (S). Giả sử các
tiếp điểm là T1, T2, hãy viết phương trình đường thẳng (T1T2).
Với các yêu cầu (1), (2), (3), chúng ta thực hiện tương tự như trong các trường hợp đường thẳng cắt hoặc
tiếp xúc với mặt cầu.
Với các yêu cầu (4), chúng ta thực hiện theo các bước lớn sau: Bước 1.
Lập phương trình các mặt phẳng (P1), (P2) chứa (d) và tiếp xúc với (S). Bước 2.
Tìm toạ độ các tiếp điểm T1, T2 với cách hiểu chúng chính là hình chiếu vuông góc của I trên các mặt phẳng (P1), (P2). Bước 3.
Viết phương trình đường thẳng (T1T2). x  3 y  2 z 1 Ví dụ 3.
Cho đường thẳng (d) và mặt cầu (S) có phương trình: (d) :  
,(S): x2 + (y  1)2 + (z  2)2 =14. 9 3 5
a. Chứng minh rằng đường thẳng (d) không cắt mặt cầu (S).
b. Viết phương trình các mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
c. Giả sử các tiếp điểm của (S) với các mặt phẳng trong câu b) T1, T2, hãy viết phương trình đường thẳng (T1T2).
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 18 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Vấn đề 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG thẳng AB .
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường x -1 y -2 z + 3 x y + 8 z + 4 thẳng d : = =
. Vectơ nào dưới đây là thẳng d : = =
. Xét các khẳng định sau: 5 -8 7 2 7 4
một vectơ chỉ phương của d ?  (I) a = 2;7;4  
. d có một VTCP là ( ) . A. u = 1;2; 3 - u = 1; - 2 - ;3 1 ( ) . B. 2 ( ).  
(II) . Điểm M (0;-8;-4) thuộc đường thẳng (d). C. u = 5; 8 - ;7 u = 7; 8 - ;5 3 ( ). D. 4 ( ) . ìïx = 2t
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các đường ï ( ï
III). Phương trình tham số của d : íy = -8 +7t .
thẳng có phương trình sau: ïïïz =-4+4t ïî ìïx = 2 + 2t ì ï ïx = 2 - 4t ï ( ï ï
Trong các khẳng đinh trên, khẳng định nào đúng? I): ïíy = -3t II : ïíy = 6t ï . ( ) . ï ï ïz = -3 +5t ï ïî ïz = -3-10t ïî A. (I) B. (II) C. (III) D. Cả (I), x - y - z - ( ) 4 3 2 III : = = . (II) và (III). 2 -6 5
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
Trong các phương trình trên phương trình nào là ìïx = 2-t
phương trình của đường thẳng qua M (2;0;- ) 3 và nhận ïï 
thẳng d : íy = 1+ t . Phương trình nào sau đây là a = (2;-3; ) 5 ï làm một VTCP: ïïz = t ïî
phương trình chính tắc của d ? A. Chỉ có (I) B. Chỉ có (III) x -2 y z +3 x + 2 y z -3 C. (I) và (II) D. (I) và (III) A. = = B. = = -1 1 1 - 1 1 - 1 x -2 y -1 z
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
C. x -2 = y = z + 3 D. = = 1 - 1 1 A(2;3;- )
1 , B (1;2;4) và ba đường thẳng có phương
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , giao điểm trình sau: ìïx = -3+2t ï ì ï ïx = 2 -t ï của hai đường thẳng
d : íy = -2 +3t và ï x - y - z + ïï (I): íy = 3-t = = ïz = 6 + 4 ï . ( ) 2 3 1 II : . t ïî ï 1 1 -5 ïz = -1+ 5t ïî ìïx = 5+ t ' ï ì ï ïx = 1-t ï
d ' : íy = -1- 4t ' ï có tọa độ là: ( ï
III): íy = 2-t . ïïz = 2-8t ' ï ïî ïïz = 4 +5t ïî
A. (-3;-2;6) B. (3;7;18)
C. (5;-1;20) D. (3;-2; ) 1
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
A. Chỉ có (I) là phương trình của đường thẳng AB .
thẳng D đi qua điểm M (2;0;- ) 1 và có vectơ chỉ 
B. Chỉ có (III) là phương trình của đường thẳng AB .
phương a = (4;-6;2). Phương trình tham số của D là:
C. Chỉ có (I) và (II) là phương trình của đường thẳng ìïx = 2 - + 4t ì ï ïx = 2 - + 2t ï ï ï ï AB íy = -6t íy = -3t . A. ï B. ï ï ïz = 1+ 2t ï ïî ïz = 1+ t ïî
D. Cả (I), (II), (III) đều là phương trình của đường
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 19 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 ìïx = 2 + 2t ì ì ì ï ïx = 4 + 2t ïx = 1+ 3t ïx = -1+ 8t ï ï ï ï ï ï ï ï
C. íy = -3t íy = -6 -3t íy = 2 - 4t íy = -2 + 6t ï D. C. D. ï ï ï ï ïz = -1+ t ï ï ï ïî ïz = 2 + t ïî ïz = 3-7t ïî ïz = -3-14t ïî
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1;3) và B (0;2; ) 1 . A(0;0; )
1 , B (-1;-2;0) và C (2;1;- ) 1 . Đường thẳng D
Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của
đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc d ?
với mặt phẳng (ABC ) có phương trình là: ìïx = 4t ì ï ïx = 2 + 2t ìï 1 ìï 1 ï ï ï ï ïïx = -5t ïïx = +5t
A. íy = 2 + 6t íy = -1+ 3t ï B. ï 3 ï 3 ï ï ï ï ï ï ï z = 1- 4t ï ï ïî ïz = 3 + 2t ïî í 1 í 1
A. ïy = - - 4t ï
B. ïy = - - 4t ï 3 ï ï ï 3 ï ì ï ï ïx = 2 - + 2t ïz = 3t ïz = 3t ï ïî ïî ï
C. íy = 5-3t ï
D. Cả A, B, C đều sai. ïïz = 1 - + 2t ìï 1 ìï 1 ïî ïïx = +5t ïïx = -5t ï 3 ï ï 3 ï ïï í 1 í 1
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương
C. ïy = - + 4t ï
D. ïy = - - 4t ï 3 ï ï ï 3 ï
trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường ïïz = 3t ï ïî ïz = -3t ïî
thẳng đi qua hai điểm A(1;2 - ) 3 và B (3;-1; ) 1 ?
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d x -1 y -2 z + 3 x -1 y -2 z + 3 A. = = B. = =
đường thẳng đi qua gốc tọa độ O , vuông góc với trục 3 -1 1 2 -3 4 ìïx = 1+ t x -3 y +1 z -1 x +1 y + 2 z -3 ïï C. = = D. = =
Ox và vuông góc với đường thẳng D : íy = 2 -t . 1 2 -3 2 -3 4 ïïïz =1-3t ïî
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường
Phương trình của d là:
thẳng đi qua điểm M (1;2; )
3 và song song với trục Oy ìïx = t ì ï ïx = 1 ï
có phương trình tham số là: ï ï
A. íy = 3t íy = -3t ï B. ï ï ï = - ïï = - ì z t z t ïx = 1+ t ì ïî ïî ï ïx = 1 ï ï ï ï
A. d : íy = 2
d : íy = 2 + t ï B. ï ï ìïx = 0 ïz = 3 ï ï ïî ïz = 3 ïî x y z ï C. = =
D. íy = -3t 1 3 -1 ïïï = ì z t ïx = 1 ì ïî ï ïx = 1-t ï ï ï ï
C. d : íy = 2
d : íy = 2 + t ï D. ï ï
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai ïz = 3 + t ï ïî ïz = 3-t ïî ìïx = t ïï x y -1 z + 2
d : ïíy = -1- 4 = =
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d là đường thẳng t d : 1 ï và 2 . ï 2 1 -5 ïz = 6 + 6t ï
đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với î
mặt phẳng (a): 4x + 3y -7z +1 = 0 . Phương trình
Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là tham số của d là:
phương trình của đường thẳng d M 1;-1;2 3 qua ( ) và d , d . ì vuông góc với cả ïx = 1 - + 4t ì 1 2 ï ïx = 1+ 4t ï ï ï ï
A. íy = -2 + 3t íy = 2 + 3t ï B. ï ï x + 4 y -1 z + 3 x -1 y +1 z -2 ïz = 3 - -7t ï = = = = ïî ïz = 3-7t ïî A. B. 5 2 7 14 17 9 x -1 y +1 z -2 x -1 y +1 z -2 C. = = D. d : = = 14 9 3 3 7 -14 9
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 20 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường ìïx = 2 ì ï ïx = -2 ï ïï ì ï ï 9
A. íy = 1+ t
B. íy = 1+ t ïx = - - ï t ï ï ï ï ï 5 ï ïz = 1 ïî ïz = -1 ïî ï thẳng
d : íy = 5t ï và mặt phẳng ïï 7 ìï = ìï = ï x 2 x 2 ïz = + 3t ï ï ï ï ï ïî 5
C. íy = -1+ t íy = 1+ t ï D. ï ïï
(P): 3x -2y +3z -1= 0 . ïz = 1 ïî ïz = -1 ïî
Gọi d ' là hình chiếu của d trên mặt phẳng (P ) . Trong Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai ìïx = 1-t
các vectơ sau, vectơ nào không phải là vectơ chỉ phương x -2 y + 2 z -3 ïï đường thẳng d : = =
, d : íy = 1+ 2t của d ' ? 1 2 -1 1 2 ïïïz =-1+t ïî A. (5;-51;-39)
B. (10;-102;-78) và điểm A(1;2;3). C. (-5;51;39) D. (5;51;39)
Đường thẳng D qua A , vuông góc với d d 1 và cắt 2 có
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường phương trình là: ìïx = 2 +3t ï x -1 y -2 z -3 x -1 y -2 z -3 ï A. = = B. = =
thẳng d : íy = 1- t ï
. Đường thẳng nào sau đây 1 -3 -5 -1 -3 -5 ïïz = -2-2t ïî x -1 y -2 z -3 x -1 y -2 z -3 C. = = D. = =
vuông góc và cắt d ? 1 3 5 1 3 -5 ìïx = 2 + t ì
Câu 20. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Trong ï ïx = 5 + t ï ï ï ï
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;0;2) và
A. d : íy = 1+ 2t
d : íy = t - 1 ï B. 2 ï ï ïz = -2 -t ï - + ï x 1 y z 1 î ïz = -4 + 2t ïî đường thẳng d : = = . Viết phương trình 1 1 2 ìïx = -1+ 2t ì ï ïx = 1+ 2t ï ï ï ï đường thẳng D đi qua ,
A vuông góc và cắt d .
C. d : íy = 2 + 2t
d : íy = 2-t 3 ï D. 4 ï ï ïz = 2 + 2t ï ïî ïz = 2 + t ïî x -1 y z -2 x -1 y z -2 A. D : = = . B. D : = = . 1 1 1 1 1 1 -
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai x -1 y z -2 x -1 y z -2 C. D : = = . D. D : = = . ìïx = 1+ t ì 2 2 1 1 -3 1 ï ïx = 0 ï ï ï ï
đường thẳng d : íy = 0
d : íy = 4 -2t ' 1 ï và 2 . ï ï
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường ïz = -5 + t ï ïî ïz = 5 + 3t ' ïî ìïx = 1+ t ïï
d : íy = 2t M 1;2;1
Phương trình đường vuông góc chung của d d thẳng , điểm ( ) và mặt phẳng 1 và 2 là: ïïïz =-1 ïî ìïx = 4 -t
(P): 2x + y -2z -1 = 0 . Đường thẳng D đi qua M , x - 4 y z -2 ïï A. = =
B. íy = 3t 2 -3 -2 ï
song song với (P ) và vuông góc với d có phương ïïz = 2 - + t ïî trình: x + 4 y z -2 x - 4 y z + 2 x -1 y -2 z -1 x -1 y -2 z -1 C. = = D. = = D : = = D : = = - A. B. 2 3 2 -2 3 2 4 -2 -3 -4 -2 3 x -1 y -2 z -1 x -1 y -2 z -1 D : = = D : = =
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm C. D. 4 2 3 4 -2 3 M (2;-1; ) 1 và hai đường thẳng x -2 y -1 z -1 x -2 y + 3
z -1 Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt d : = = d : = = 1 , . 1 2 - 2 2 2 1 -1
phẳng (P ): x + 2 y = 0 . Phương trình nào sau đây là
Đường thẳng D cắt d d - - 1 ,
2 lần lượt tại A B sao cho
phương trình đường thẳng qua A( 1;3; 4) cắt trục
M là trung điểm của AB có phương trình:
Ox và song song với mặt phẳng (P ) :
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 21 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 ìïx = 5+ 6t ì ì ï ïx = -1+ 3t ïx = 1+ 3t ï ï ï ï ï ï
A. íy = -3t íy = 3 + t M (2;-6; ) 3
d : íy = -2-2t ï B. và đường thẳng . ï ï ï ïz = 4t ï ï ïî ïz - 4 -t ïî ïz = t ïî x +1 y -3 z + 4 x +1 y -3 z + 4
Tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên d là: C. = = D. = = 6 2 4 6 -5 4
A. (1;-2;0) B. (-8;4;- ) 3 C.(1;2; ) 1 D. (4;-4; ) 1
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường x -3 y -3 z
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = , mặt phẳng 1 3 2 x -2 y -1 z +1 thẳng d : = =
và điểm A(1;2;3). Tọa
(a): x + y - z +3 = 0 - và điểm A(1;2 - ) 1 . Đường thẳng 3 1 1
độ điểm A ' đối xứng với A qua d là:
D đi qua A cắt d và song song với mặt phẳng (a) có A ' 3;1;-5 A ' -3;0;5 phương trình là: A. ( ) B. ( ) x -1 y -2 z +1 x -1 y -2 z +1
C. A '(3;0;-5) D. A '(3;1; ) 5 A. = = B. = = 1 2 1 -1 -2 1 x -1 y -2 z +1 x -1 y -2 z +1
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho cho C. = = D. = = 1 -2 -1 1 2 1 điểm A(-1;3;2) và mặt phẳng
(P): 2x -5y + 4z -36 = 0 . Tọa độ hình chiếu H của A
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt trên (P ) là. phẳng
(P): x + 2y -3z + 4 = 0 và đường thẳng H -1;-2;6 H 1;2;6 x + 2 y -2 z A. ( ) B. ( ) d : = =
. Đường thẳng D nằm trong 1 1 1 - C. H (1;-2;6)
D. H (1;-2;-6)
(P) đồng thời cắt và vuông góc với d có phương trình:
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác
ABC A(3;0;0) , B (0;-6;0), C (0;0;6) và mặt phẳng x -3 y -1 z -1 x +3 y +1 z -1 A. D : = = B. D : = =
(a): x + y + z -4 = 0 . Tọa độ hình chiếu vuông góc của 1 -2 -1 1 2 - 1 -
trọng tâm tam giác ABC lên mặt phẳng (a) là: x +3 y -1 z -1 x +3 y -1 z +1 C. D : = = D. D : = = - - - - - 1 2 - 1 - 1 2 - -1
A. (2; 1;3) . B. (2;1; ) 3 .
C. ( 2; 1;3) . D. (2; 1; ) 3 .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng (P ): 2x + 3y - z -7 = 0 và điểm A(3;5;0) . Gọi điểm A(3;3; ) 1 , B (0;2; ) 1 và mặt phẳng
A ' là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (P ) . Điểm
(P): x + y + z -7 = 0 . Đường thẳng d nằm trong (P)
A ' có tọa độ là:
sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm , A B A ' 1;-1;2 A ' -1;-1;2 phương trình là: A. ( ) B. ( ) ìïx = t ì
C. A '(1;1;2)
D. A '(-1;-1;-2) ï ïx = 2t ï ï ï ï
A. íy = 7 + 3t íy = 7 -3t ï B. ï ï
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm ïz = 2t ï ïî ïz = t ïî I (1;2; )
3 và mặt phẳng (a) có phương trình ìïx = t ì
2x -2y - z -4 = 0 . Mặt cầu (S) có tâm I tiếp xúc với ï ïx = t - ï ï ï ï
C. íy = 7 -3t íy = - t
(a) tại H . Tọa độ điểm H là: ï D. 7 3 ï ï ïz = 2t ï ïî ïz = 2t ïî æ23 4 20ö æ 23 4 20ö A. çç , , ÷÷ ç ÷ ç B. - ç , ,- ÷ è 9 9 9 ÷ø çè 9 9 9 ÷ø
Vấn đề 2. HÌNH CHIẾU – KHOẢNG CÁCH æ23 4 20ö æ23 20 4ö
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm C. çç ,- , ÷÷ ç ÷ ç D. ç , , ÷ è 9 9 9 ÷ø çè 9 9 9÷ø
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 22 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết rằng Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , bán kính
mặt phẳng (P ): 2x - 2 y - z -3 = 0 cắt mặt cầu (S) có
của mặt cầu tâm I (1;3;5) và tiếp xúc với đường thẳng
tâm I (3,-1,-4) theo giao tuyến là một đường tròn. x y +1 z -2 d : = = bằng: 1 1 - 1 -
Tâm H của đường tròn giao tuyến là điểm nào sau đây: A. 14 B. 14 C. 7 D. 7 A. H (1,1, ) 3 B. H (1,1,- ) 3
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , để tính
khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d cho trước, C. H (-1,1, ) 3 D. H (-3,1, ) 1
một học sinh đã trình bày bài giải theo thứ tự các bước
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường như sau: ìï x = t ïï a ï
Bước 1. Viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa A và thẳng D : íy = 8 + 4t ï và mặt phẳng ïïz = 3+2t vuông góc với d . ïî
(P): x + y + z -7 = 0. Phương trình đường thẳng D' là
Bước 2. Tìm tọa độ giao điểm H của (a) và d .
hình chiếu vuông góc của D trên (P ) là:
Bước 3. Tính toán và kết luận d [ , A d ] = AH . ìï x = 8 + 4t ì ï ïx = 8 - - 4t ï ï ï ï
A. íy = 15-5t í y = 15-5t
Bài giải trên sai ở bước nào? ï B. ï ï ï z = t. ï ïî ï z = t. ïî A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Không sai ìïx = 8 - + 4t ì ï ïx = -8 + 4t ï ï
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường ï ï
C. í y = 5-5t í y = 15-5t ï D. ï ï x -1 y -7 z -3 ï z = t. ï d : = = ïî ï z = t. ïî thẳng và mặt phẳng 2 1 4
(P): 3x -2y - z +5 = 0 . Khoảng cách giữa d và (P)
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường ìïx =1+ 2t bằng: ïï thẳng D : íy = 2 ï . ï 9 14 14 14 6 ïz = t - ïî A. . B. . C. 14. D. . 14 9 14
Khoảng cách từ A(0;-1;3) đến đường thẳng D bằng: Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường x -2 y +1 z +3 A. 3. B. 14. C. 6. D. 8. thẳng d : = = 1 và 1 2 2
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường x -1 y -1 z +1 d : = = 2
. Tính khoảng cách giữa hai 1 2 2 x -1 y +1 z -1 thẳng D : = = . Khoảng cách từ 2 1 2 đường thẳng d d 1 và 2 .
A(1;0;3) đến D bằng: 4 2 4 4 3 A. 4 2 . B. . C. . D. . 3 3 2 2 5 5 6 A. . B. . C. 2 5. D. . 3 3 5
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai ìïx = 1+ 2
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm t ïï đường
thẳng D : íy = -3 + t
A(1;-1;0), B (1;0;-2), C (3;-1;- ) 1 . Tính khoảng cách ïïïz = 4-2t ïî
từ điểm A đến đường thẳng BC . x + 2 y -1 z +1 D' : = = . 21 14 21 7 4 - 2 - 4 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 2
Khoảng cách giữa hai đường thẳng D và D' bằng:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 23 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 79 3 11 5 386
Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d1 A. . B. . C. . D. . 3 386 5 3 và d2 bằng:
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai A. 2 6 . B. 6 . C. 2 2 . D. 4 . x -2 y -3 z -1 đường thẳng D : = = và 2 -4 -5
Vấn đề 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI x -1 y z +1 d : = = . 1 2 - 2
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường x y + 2 z -1 thẳng D : = =
đi qua điểm M (2;m;n) .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng D và d bằng: 1 -1 3 Khi đó giá trị của ,
m n lần lượt là: 45 5 A. 5 . B. 3 . C. . D. . 14 5 A. m = 2; - n =1
B. m = 2;n = 1 -
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai C. m = 4; - n = 7
D. m = 0;n = 7 ìïx = 1-t ì ï ïx = 2t ï ï ï ï
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
đường thẳng d : íy = t
d ' : íy = -1+ t ï và . ï ï ïz = t - ï ì ï ï = - + î ïz = t ïî x 1 3t ïï đường thẳng
d : íy = t - 1 ï và ï
Khoảng cách giữa hai đường thẳng d d ' là: ïz = 1-2t ïî x -1 y -2 z -3 1 1 d : = = 2 . A. 14 . B. . C. 7 . D. . -3 1 2 14 7
Vị trí tương đối của d d 1 và 2 là:
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1;1; ) 1 , B (2;-1;3) , C (-1;-1;-2) và A. Song song. B. Trùng nhau. D (-3;5;-3) . C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CD .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai 15 20 10 5 ìïx = -1+3t ï A. . B. . C. . D. . ï 113 113 113 113 đường thẳng
d : íy = t - 1 ï và ïïz =1-2t ïî
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các x -1 y -2 z -3 d : = = .
điểm A(0;0;2), B (1;0;0), C (2;2;0) và D (0;m;0) . Điều 2 -3 1 2
kiện cần và đủ của m để khoảng cách giữa hai đường Vị trí tương đối của d d 1 và 2 là:
thẳng AB CD bằng 2 là: ém = 4 ém = -4 ém = 4 ém = -4 A. Song song. B. Trùng nhau. A. ê ê ê ê ê . B. . C. . D. . m = -2 ë êm = 2 ë êm = 2 ë êm = -2 ë C. Cắt nhau. D. Chéo nhau.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai ìïx =1+2t ï ìïx = t ï x -3 y -2 z -1 ïï
đường thẳng lần lượt có phương trình là d : íy = 2 1 ï đường thẳng d : = = và d : íy = 2 . ï 1 2 ï ïz = t - 1 2 1 ïî ïïz = 2+t ïî ìïx = 3-t ïï
d : íy = 4 + t
Vị trí tương đối của d d 1 và 2 là: 2 ï . ïïz = 4 ïî A. Song song. B. Trùng nhau.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 24 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 C. Cắt nhau. D. Chéo nhau. ìïx = 2 +3t ì ï ïx = 3t ï ï ï ï
A. d : íy = 2 - t
d : íy = 1+ t 1 . B. 2 .
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai ïï ï ïz = 1+ 4t ï ïî ïz = 5t ïî ìïx = 2t x y z -2 ïï x + 2 y +3 z -1 x y +1 z -1 đường thẳng d : = =
d : íy = -3-t C. d : = = . D. d : = = . 1 và . 3 4 1 2 -3 2 ï - - - ï 4 2 4 6 3 6 ïz = 0 ïî
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
Mệnh đề nào sau đây đúng: ìïx = t ïï
thẳng d : íy = 2
. Trong các đường thẳng sau, đường A. d d d d 1 song song 2 . B. 1 và 2 chéo nhau. ïïïz = 2+t ïî C. d d 1 cắt 2 và vuông góc với nhau. thẳng nào cắt d ? D. d d x -3 y -2 z -1 x -1 y -2 z -3 1 vuông góc 2 và không cắt nhau. A. d : = = d : = = 1 .B. . 1 2 1 2 1 -1 1
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai ìïx = 2-t ì ï ïx = 1+ 2t ï ïï ì ï ïx = t d : íy = 1 d : íy = 2 ï C. 3 . D. 4 . ï ï ï ï ï ï đường thẳng
d : íy = -2 + 3t ïz = t - ïz = 3 + 2t 1 ï và ïî ïî ïïz = 6-4t ïî
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai x + 4 y -2 z + 5 d : = = 2 . 6 2 3 ìïx = 1+ at ïï x y -3 z + 2
đường thẳng d : íy = -2 + t d ' : = = ï và . 2 1 - 2
Mệnh đề nào sau đây đúng: ïïz = -2t ïî A. d d d d 1 song song 2 . B. 1 và 2 chéo nhau.
Với giá trị nào sau đây của a thì d d ' song song với nhau? C. d d 1 cắt 2 và vuông góc với nhau. A. a = 0 B. a = 1 D. d d 1 vuông góc 2 và không cắt nhau. C. a = -2 D. Không tồn tại.
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường ìïx = -1+ 2t
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai ïï
thẳng d : íy = t - x -1 y -3 z +1 ï
. Trong các đường thẳng sau, d : = = ï đường thẳng 1 và ïz = -2 -t ï - î 1 1 1
ìïx = n + 2t
đường thẳng nào vuông góc với d ? ïï
d : íy = -1-2t 2 ï . ì ï ïx = 3t ì ïz = 3 + mt ï ïx = 2 ïî ï ï ï ï
A. d : íy = 1+ t
d : íy = 2 + t 1 ï . B. 2 . ï ï ïz = 5t ï m n ïî ïz = 1+ t ïî
Với giá trị nào của , thì hai đường thẳng đó trùng nhau? x -2 y z -1 x + 2 y z +1 C. d : = = d : = = 3 . D. . 3 2 -5 4 2 1 - 2 A. m = 2, 5 n = . B. m = 2, - 5 n = . C. m = 5, 2 n = . D. m = 5, - 2 n = .
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường x + 2 y z +1
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : = =
. Trong các đường thẳng 2 1 - 2 ìïx =1+ at ïï
sau, đường thẳng nào song song với d ?
thẳng lần lượt có phương trình d : íy = t 1 ï và ïïz =-1+2t ïî
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 25 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 ìïx = 1-t ï x -10 y -2 z + 2 ï D : = = . Xét mặt phẳng
d : ïíy = 2 + 2t 5 1 1 2 ï . ïïz = 3-t ïî
(P):10x + 2y + mz +11= 0 với m là tham số thực.
Với giá trị nào của a thì d d P 1 và 2 cắt nhau?
Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng ( ) vuông
góc với đường thẳng D . 1
A. a = 0 .
B. a = 1 . C. a = .
D. a = 2 . 2
A. m = -2 . B. m = 2 C. m = 52 - . D. m = 52 .
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho cho mặt Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
(P): x -2y +3z -1 = 0 và đường thẳng phẳng
(P): 2x + y - z +3 = 0 và đường thẳng x -1 y -2 z -3 d : = = ì . ïx = 2 + mt ï 3 3 1 ï
d : íy = n +3t m n ï . Với giá trị nào của , thì d nằm ïïz =1-2t
Khẳng định nào sau đây đúng: ïî trong (P ) ?
A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P ) . 5 5 A. m = - , n = 6 . B. m = , n = 6 .
B. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P ) . 2 2 5 5
C. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P ) . C. m = , n = -6 . D. m = - , n = -6 . 2 2
D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P ) .
Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường phẳng
(P): 2x -2y + z -n = 0 và đường thẳng ìïx =1-t ï ìïx =1+2t ï ïï
thẳng d : íy = 2 + t
a x + y + z - = ï ï và mặt phẳng ( ): 1 0 .
d : íy = -1+ t . Với giá trị nào của ,
m n thì d ï ï ïz = t - ïî
ïïz = 3+(2m- )1t ïî
Vị trí tương đối của d và (a) là:
song song (P ) ?
A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (a) . ìï 1 ìï 1 ìï 1 ìï 1 m ï = - ï m ï ¹ - ï m ï = - ï m ï ¹ - ï A. í 2 . í 2 . í 2 . í 2 . ï B. ï C. ï D. ï
B. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (a) . n ïï = 7 ï ï ï î n ï = 7 î n ï ¹ 7 î n ï ¹ 7 î
C. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (a) Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (a) . (S) 2 2 2
có phương trình (x + )
1 +(y -2) +(z - ) 1 = 4 và ìïx = -1+ 2t
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt ïï
đường thẳng d : íy = 2t ï . Trong các khẳng định
phẳng (P ) : 9x + 3y -10z + 26 = 0 và đường thẳng ïïz =1 ïî x +1 y -1 z -2 d : = = .
sau, khẳng định nào là đúng nhất ? 2 4 3
A. d không cắt (S)
B. d cắt (S)
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
C. d là tiếp tuyến của (S) D. d cắt (S) và đi qua
A. d (P ) .
B. d Ì (P ) .
C. d ^ (P ). tâm của (S).
D. d chỉ cắt (P ) nhưng không vuông góc.
Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
Câu 62. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Trong
(S) (x + )2 +(y - )2 +(z - )2 : 1 2
1 = 4 . Đường thẳng nào
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 26 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
sau đây cắt mặt cầu (S)?
Câu 70. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai ìïx = t ì ï ïx = 1- 4t ï x y -1 z + 2 x y -2 z -3 ï ï D í = - ' : D íy = 2 + A. d : = = d : = = đường thẳng : y 5 2t t . 1 B. 2 1 3 2 1 1 - 2 ïï ï ïz = 14 -3t ï ïî ïz = -1+5t ïî ìïx = 2-3t ì ï ïx = -2 + 3t ï ïï ï
C. d : íy = 2t
d : íy = -2t
Xác định góc giữa hai đường thẳng D và D' . 3 ï D. 4 ï ï ïz = t ï ïî ïz = t - ïî A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90
Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm ìïx = -3 ïï
A(1;0;0) , B (0;1;0), C (0;0; ) 1 và D (-2;1;- ) 1 . Góc giữa ï
thẳng d : íy = 2 + 2t S I 1;2;-2 ï
và mặt cầu ( ) có tâm ( ), ï
hai cạnh A B CD có số đo là: ïz = 3 + t ïî
đi qua gốc tọa độ O . Trong các khẳng định sau, khẳng A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90 định nào đúng?
Câu 72. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
A. d là tiếp tuyến của mặt cầu (S). x -1 y z +1 đường thẳng d : = = 1 và 2 2 1 - x +1 y -2 z +3
B. d cắt (S) tại hai điểm. d : = = 2 . 1 2 - 1
C. d và (S) không cắt nhau.
Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d d 1 và 2 .
D. d song song với đường thẳng qua I O . 6 3 6 2 A. B. C. D. 3 2 6 2
Câu 68. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
(S) (x - )2 +(y + )2 +(z - )2 : 1 2
3 = 25 và đường thẳng Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai ìïx = 2 + 4t ìïx = -1+t ìïx = 2 +t ï ï ï ï ï ï
d : ïíy = 5 +3t ï d : y 2t ï d : y 1 2t 2 í = + 1 í = - ï . đường thẳng và . ï ï ï ïz = 4 + t ï ï ïî ïz = 2 + ïî t ïz = 2 + ïî mt
Khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
Để hai đường thẳng hợp với nhau một góc bằng 0 60
thì giá trị của m bằng:
A. (d ) tiếp xúc với (S) tại M (-2;2; ) 3 . 1 1
A. m = 1
B. m = -1 C. m =
D. m = -
B. (d ) và (S) không cắt nhau. 2 2
C. (d ) cắt (S) tại hai điểm.
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường ìïx = 6 +5t ïï
D. (d ) cắt (S) và đi qua tâm của (S).
thẳng d : íy = 2 + t P x - y + = ï và mặt phẳng ( ) : 3 2 1 0 . ïïz =1 ïî Vấn đề 4. GÓC
Tính góc hợp bởi giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P)
Câu 69. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai . ìïx = t - ïï x y + 8 z + 3 A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90
đường thẳng d : íy = -1+ 4t d : = = 1 ï và 2 ï 1 -4 -3 ïz = 3t ïî
Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường . x -3 y -2 z thẳng d : = = và mặt phẳng 2 1 1
Xác định góc giữa hai đường thẳng d d 1 và 2 .
(a): 3x + 4y +5z +8 = 0 . Góc giữa đường thẳng (d )
và mặt phẳng (a) có số đo là: A. 0 0 B. 0 30 C. 0 60 D. 0 90
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 27 Tμi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90 mặt phẳng (P ) .
Câu 76. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt 2 3 6 6 A. B. C. D. phẳng
(P): x -2y + 2z -3 = 0 và đường thẳng 2 2 6 3 x y z d : =
= . Tính sin của góc giữa đường thẳng d và 2 1 - 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v−¬ng ‐ 0946798489 Page | 28