Các dạng toán phương trình mặt phẳng – Nguyễn Bảo Vương Toán 12

Các dạng toán phương trình mặt phẳng – Nguyễn Bảo Vương Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 1
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Phương trình mặt phng
a) Vectơ pháp tuyến – Cp vectơ ch phương ca mt phng
Vectơ
0n
là vectơ pháp tuyến (VTPT) ca
nếu giá ca
n
vuông góc vi
.
Hai vectơ
, ab
không cùng phương cp vectơ ch phương (VTCP) ca
nếu các giá ca chúng song song hoc nm
trên
.
Chú ý:
Nếu
n
là mt VTPT ca
thì
cũng là VTPT ca
.
Nếu
,
ab
là mt cp VTCP ca
thì
,
n ab



là mt VTPT ca
.
b) Phương trình tng quát ca mt phng
0
Ax By Cz D 
vi
222
0ABC
.
Nếu
phương trình
0Ax By Cz D 
thì
;;
n ABC
là mt VTPT ca
.
Phương trình mt phng đi qua
0 000
;;M xyz
và có mt VTPT
;;n ABC
là:
000
0Ax x By y C z z 
.
c) Các trưng hp đc bit
Các h s
Phương trình mt phng
Tính cht mt phng
0
D
0Ax By Cz
đi qua gc ta đ
O
.
0A
0By Cz D 
Ox
hoc
Ox
.
0
B
0Ax Cz D 
Oy
hoc
Oy
.
0C
0Ax By D 
Oz
hoc
Oz
.
0
AB
0Cz D
Oxy
hoc
Oxy
.
0AC
0By D
Oxz
hoc
Oxz
.
0BC
0Ax D
Oyz
hoc
Oyz
.
2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 2
Chú ý:
Nếu trong phương trình
không cha n nào thì
song song hoc cha trc tương ng.
Phương trình mt phng theo đon chn
:1
xyz
abc

. đây
ct các trc to độ ti các đim
;0;0 , ;0;0 , ;0;0abc
vi
0abc
.
2. Khong cách t mt đim ti mt phng
Trong không gian
Oxyz
, cho đim
;;
AAA
Ax y z
và mt phng
:0Ax By Cz D 
.
Khi đó khong cách t đim
A
đến mt phng
đưc tính theo công thc
222
,
A AA
Ax By Cz D
dA
ABC





.
3. V trí tương đối
a) V trí tương đi gia hai mt phng
Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
1111
:0Ax By C z D 
2222
:0Ax By C z D


11 1 1
22 2 2
AB C D
AB C D

.

11 1 1
22 2 2
AB C D
AB C D

.

11
22
AB
AB

hoc
11
22
BC
BC
.

12 12 12
0AA BB CC 
.
b) V trí tương đi gia mt phng và mt cu
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng và mt cu
:0Ax By Cz D 
222
2
:S xa yb zc R

.
Để xét v trí ca
S
ta làm như sau:
c 1. Tính khong cách t m
I
ca
S
đến
.
c 2.
+ Nếu
,dI R



thì
không ct
S
.
+ Nếu
,dI R



thì
tiếp xúc
S
ti
H
. Khi đó
H
đưc gi là tiếp đim, là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
đưc gi là tiếp din.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 3
+ Nếu
,dI R



thì
ct
S
theo đưng tròn có phương trình
22
22
)
:
0
xa yb zc R
C
Ax By Cz D


.
Bán kính ca
C
2
,
r R dI




.
Tâm
J
ca
C
là hình chiếu vuông góc ca
I
trên
.
4. Góc gia hai mt phng
Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
1111
:0Ax By C z D 
2222
:0Ax By C z D 
.
Góc gia
bng hoc vi góc gia hai VTPT
, nn


. Tc là
12 12 12
222222
111222
.
cos , cos , .
.
.
nn
AA BB CC
nn
nn
ABCABC






 



B. CÁC DNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GII
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1. Cho phương trình:mx + m(m - 1)y (m
2
1)z - 1 = 0. (1)
a. Tìm điu kin ca m đ phương trình (1) là phương trình ca mt mt phng, gi là h (Pm).
b. Tìm đim c định mà h (Pm) luôn đi qua.
c. Gi s (Pm) với m 0, ±1 cắt các trc to độ tại A, B, C.
Tính th tích t din OABC.
Tìm m để ABC nhn đim
11 1
;;
9 18 24
G


làm trng tâm.
Nhn xét: Như vy, đ tìm đim c định mà h mt phng (Pm) luôn đi qua ta thc hin theo các bưc:
Bước 1. Gi s M(x0 ; y0 ; z0 ) là đim c đnh ca h (Pm ), khi đó Ax0 + By0 + Cz0 + D = 0, m.
Bước 2. Nhóm theo bc ca m ri cho các h s bng 0, t đó nhn đưc (x0; y0; z0).
Bước 3. Kết lun.
Ví dụ 2. Cho phương trình:(a + b)x + ay + bz - 3(a + b) = 0.
a. Tìm điu kin ca a, b để phương trình đã cho là phương trình ca mt mt phng, gi là h (Pa,b).
b. Gi s (Pa,b) vi a, b 0 cắt các trc to độ tại A, B, C. Tìm a, b để:
ABC nhận đim
4
G 1; 4;
3



làm trng tâm.
ABC nhận đim
( )
H 2;1;1
làm trc tâm.
Phương pháp
Phương trình:Ax + By + Cz + D = 0 là phương trình ca mt mt phng khi và ch khi A
2
+ B
2
+ C
2
> 0.
Chú ý: Đi kèm vi h mt phng (P
m) thưng có thêm các câu hi ph:
Câu hi 1: Chng minh rng h mt phng (P
m) luôn đi qua mt đim c định.
Câu hi 2: Cho đim M có tính cht K, bin lun theo vị trí ca M s mt phng ca h (P
m) đi
qua M.
Câu hi 3: Chng minh rng h mt phng (P
m) luôn cha mt đưng thng c định.
DNG 1. Phương trình mt phẳng
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 4
T diện OABC có th tích nh nht vi a > 0, b > 0.
c. Chng t rng h (Pa,b) luôn cha mt đưng thng c định.
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1. Viết phương trình mt phng (P), biết:
a. (P) là mt phng trung trc ca đon AB vi A(1; 1; 2) và B(1; 3; 2).
b. (P) đi qua đim C(1; 2; 3) và song song vi mt phng (Q) có phương trình x 2y + 3z + 1 = 0.
c. (P) đi qua đim D(1; 1; 2) và có cp vtcp
a
(2; -1, 1),
b
(2; -1; 3).
d. (P) đi qua đim E(3; 1; 2) và vuông góc vi hai mt phng:(R1): 2x + y + 2z - 10) và (R2): 3x + 2y + z + 8 = 0.
Ví dụ 2. Cho ba đim A(1; 2; 3), B(3; 5; 4), C(3; 0; 5).
a. Lp phương trình mt phng (P) đi qua ba đim A, B C.
b. Lp phương trình mt cu nhn đưng tròn ngoi tiếp ABC làm đưng tròn lớn.
Ví dụ 3. Cho hai đim A(1; 1; 5), B(0; 0; 1).
a. Tìm đim M thuộc Oy sao cho MAB cân tại M.
b. Lp phương trình mt phng (P) đi qua hai đim A, B và song song vi trục Oy.
c. Lp phương trình mt cu có bán kính nh nht đi qua hai đim A, B và ct (P) theo thiết din là đưng tròn
lớn.
Phương pháp
Đ viết phương trình mt phng (P) ta th la chn mt trong các cách sau:
Cách 1: Thc hin theo các bưc:
Bước 1. Xác đnh M0(x0; y0; z0) (P) và vtpt
n
(n1; n2; n3) ca (P).
Bước 2. Khi đó:(P):
0000
123
qua M (x ;y ;z )
vtpt n(n ;n ;n )
(P): n1(x x0) + n2(y y0) + n3(z z0) = 0.
Cách 2: S dng phương pháp qu tích.
Chú ý: Chúng ta có các kết qu:
1. Mt phng (P) đi qua đim M(x0; y0; z0), luôn có dng: (P): A(x x0) + B(y y0) + C(z z0) = 0
2. Mt phng (P) có vtpt
n
(n1; n2; n3), luôn có dng: (P): n1x + n2y + n3z + D = 0
Để xác đnh (P), ta cn đi xác đnh D.
3. Mt phng (P) song song vi (Q): Ax + By + Cz + D = 0, luôn có dng: (P): Ax + By + Cz + E = 0
Để xác đnh (P), ta cn đi xác đnh E.
4. Phương trình mt phng theo các đon chn, đó là mt phng (P) đi qua ba đim A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c)
phương trình:(P):
x
a
+
y
b
+
z
c
= 1.
5. Vi phương trình mt phng (P) đi qua ba đim không thngng M, N, P chúng ta th la chn
mt trong hai cách sau:
Cách 1: Gi
n
là vtpt ca mt phng (P), ta có:
n MN
n MP


n MN, MP

=

 
.
Khi đó, phương trình mt phng (P) đưc cho bi:(P):
qua M
vtpt n
.
Cách 2: Gi s mt phng (P) có phương trình:Ax + By + Cz + D = 0, (1) với A
2
+ B
2
+ C
2
> 0.
Vì M, N, P thuc mt phng (P) nên ta có h ba phương trình vi bn n A, B, C, D.
Biểu din ba n theo mt n còn li, ri thay vào (1) chúng ta nhn đưc phương trình mt phng (P).
DẠNG 2. Viết phương trình mặt phẳng
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 5
Ví dụ 4. Cho hai đim A(2; 1; 3), B(3; 2; 1) và mt phng (Q) có phương trình (Q): x + 2y + 3z 4 = 0.
a. Lp phương trình mt phng (P) đi qua hai đim A, B và vuông góc vi mt phng (Q).
b. Tìm ta đ đim I thuộc (Q) sao cho I, A, B thng hàng.
Ví dụ 5. Cho đim A(2; 2; 4).
a. Lp phương trình mt phng (P) đi qua đim A và cha trục Ox.
b. Tìm đim B thuộc mặt phng (P) sao cho OAB đều.
Ví dụ 6. Viết phương trình mt phng trong mi trưng hp sau:
a. Đi qua đim G(1; 2; 3) và ct các trc ta đ tại các điểm A, B, C sao cho G là trng tâm ABC.
b. Đi qua đim H(2; 1; 1) và ct các trc ta đ tại các điểm A, B, C sao cho H là trc tâm ABC.
c. Đi qua đim M(1; 1; 1) cắt chiều dương ca các trục toạ độ ti ba đim A, B, C sao cho t diện OABC có th
tích nh nht.
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1. Cho hai mt phng (P) (Q) ln lưt có phương trình là: (P): x 3y 3z + 5 = 0,
(Q): (m
2
+ m + 1)x 3y + (m + 3)z + 1 = 0.
Vi giá tr nào ca m thì:
a. Hai mt phng đó song song ?
b. Hai mt phng đó trùng nhau ?
c. Hai mt phng đó ct nhau ?
d. Hai mt phng đó vuông góc ?
Ví dụ 2. Cho hai mt phng (P
1) (P2) ln lưt có phương trình:(P1): Ax + By + Cz + D = 0,
(P
2): Ax + By + Cz + D' = 0 vi D D'.
a. Tìm khoảng cách giữa hai mt phng (P1) (P2).
b. Viết phương trình mt phng song song và cách đu hai mt phng (P1) (P2).
Áp dng vi hai mt phng:(P
1): x + 2y + 2y + 3 = 0, (P2): 2x + 4y + 4y + 1 = 0.
Chú ý: Trong trưng hp hai mt phng (P
1) và (P2) song song vi nhau (gi s có vtpt
n(A; B; C)
) chúng ta thưng
gp thêm câu hi:
1. Tính khong cách gia (P1) và (P2 ).
2. Viết phương trình mt phng (P) song song và cách đu (P1), (P2).
3. Viết phương trình mt phng (Q) song song vi (P1), (P2 ) và d((Q), (P1)) = k.d((Q), (P2)).
4. Viết phương trình mt cu tiếp xúc vi (P1) ti đim M1 và:
a. Tiếp xúc vi (P
2).
b. Ct (P
2) theo thiết din là đưng tròn ln.
5. Viết phương trình mt cu tiếp xúc vi (P1) ti đim M1 ct (P2) theo thiết din là đưng tròn (C)
có bán kính bng r (hoc biết chu vi, din tích ca (C)).
Vi yêu cu "Tính khong cách d gia (P1) (P2)" chúng ta s dng kết qu:d = d((P1), (P2)) = d(M1, (P2)),
với M
1 (P1).
Vi yêu cu "Viết phương trình mt phng song song cách đu (P1), (P2)", chúng ta la chn mt trong hai cách
sau:
Cách 1: (S dng tính cht): Thc hin theo các bưc:
Bước 1. Mt phng (P) song song vi hai mt phng đã cho s có dng:(P): Ax + By + Cz + D = 0. (*)
Bước 2. Ly các đim E1 (P1) và E2 (P2), suy ra đon thng AB có trung đim E(x0; y0; z0).
DẠNG 3. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng
Phương pháp
S dng kiến thc trong phn v trí tương đi ca hai mt phng.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 6
Để (P) cách đu (P1) và (P2) điu kin là (P) đi qua đim M, tc là:
Ax0 + By0 + Cz0 + D = 0 Giá tr ca D.
Bước 3. Thay D vào (*), ta nhn đưc phương trình (P).
Cách 2: (S dng phương pháp quĩ tích): Đim M(x; y; z) (P) cn dng khi:d(M, (P1)) = d(M, (P2)) Phương trình (P).
Vi yêu cu "Viết phương trình mt phng (Q) song song với (P1), (P2) d((Q), (P1)) = k.d((Q), (P2))", chúng ta s
dng ý tương trong cách 2 ca yêu cu (2), c th:
Đim M(x; y; z) (Q) cn dng khi:d(M, (P
1)) = k.d(M, (P2)) Phương trình (Q).
Vi yêu cu "Viết phương trình mt cu tiếp xúc với (P1) ti đim M1 và tho mãn điu kiện K", chúng ta thc hin
theo các bưc:
Bước 1. Gi M
2 là hình chiếu vuông góc ca M1 trên (P2). To độ ca đim M2 được xác đnh bng cách:
12 2
22
M M (P )
M (P )
12
22
M M t.n
M (P )
=

.
Bước 2. Vi điu kin K là:
a. Tiếp xúc vi (P2) thì mt cu cn dng chính là mt cu đưng kính M1M2.
b. Ct (P2) theo thiết din là đưng tròn ln thì mt cu cn dng chính mt cu tâm M2 bán
kính R = M
1M2 = d.
Vi yêu cu "Viết phương trình mt cu tiếp xúc với (P1) ti đim M1 và ct (P2) theo thiết din là đưng tròn (C) có bán
kính bng r", chúng ta thc hin theo các bưc:
Bước 1. Gi s mt cu (S) cn dng có tâm I(x; y; z) và bán kính R. Ta ln lưt:
(S) tiếp xúc vi (P1) ti M1 khi:
11
M I (P )
1
M I t.n
=

.
(S) ct (P2) theo thiết din là đưng tròn (C) có bán kính bng r khi:r
2
+ M2I
2
= R
2
= M1I
2
Giá tr t
To độ tâm I.
Bước 2. Viết phương trình mt cu (S) tâm I và bán kính R = M
1I.
Ví dụ 3. Cho đim M
1(2; 1; 3) hai mt phng (P1), (P2) phương trình:
(P
1): x + y + 2z + 3 = 0,
(P
2): x + (m 2)y + (m 1)z 3m = 0.
1. Tìm đ (P1) song song với (P2).
2. Vi m tìm đưc câu 1) hãy:
a. Tìm khong cách gia hai mt phng (P1) (P2).
b. Viết phương trình mt phng song song và cách đu hai mt phng (P1) (P2).
c. Viết phương trình mt phng (Q) song song vi (P1), (P2) d((Q), (P1)) = 2d((Q), (P2)).
d. Viết phương trình mt cu tiếp xúc với (P1) ti đim M1 và tiếp xúc vi (P2).
e. Viết phương trình mt cu tiếp xúc vi (P1) ti đim M1 và ct (P2) theo thiết din là đưng tròn ln.
f. Viết phương trình mt cu tiếp xúc vi (P1) ti đim M1 và ct (P2) theo thiết din là đưng tròn (C) có bán kính
r 62=
.
Chú ý: Trong trưng hp hai mt phng (P
1) và (P2) ct nhau chúng ta thưng gp thêm câu hi:
1. Tính góc gia (P1) và (P2).
2. Viết phương trình giao tuyến (d) ca (P1) và (P2).
3. Viết phương trình mt phng phân giác ca góc to bi (P1) và (P2).
4. Viết phương trình mt phng cha (d) và tho mãn điu kin K.
5. Viết phương trình mt cu tiếp xúc vi (P1) ti đim M1 và:
a. Tiếp xúc vi (P2).
b. Ct (P2) theo thiết din là đưng tròn ln.
c. Ct (P2) theo thiết din là đưng tròn (C) có bán kính bng r (hoc biết chu vi, din tích ca (C)).
Vi yêu cu "Tính góc gia (P1) (P2)", chúng ta có ngay:
(P
1) có vtpt
1
n

(A1; B1; C1) và (P2) có vtpT là
2
n

(A2; B2; C2).
Gi α là góc to bi hai mt phng (P
1) và (P2) (0 α
2
π
), ta có:
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 7
cosα =
12
12
n .n
n .n


=
1 2 12 12
222 222
111 222
AA BB CC
ABC.ABC
++
++ ++
.
Lưu ý: Để (P
1) (P2) cosα = 0 A1A2 + B1B2 + C1C2 = 0.
Vi yêu cu "Viết phương trình giao tuyến (d) của (P1) (P2)", chúng ta thc hin theo các bưc sau:
Bước 1. Giao tuyến (d) ca hai mt phng (P
1) và (P2) gm các đim M(x; y; z) tho mãn h:
1
2
(P )
(P )
. (1)
Bước 2. La chn mt trong các cách sau:
Cách 1: Ly đim M(d) và gi
u
là vtcp ca (d) thì:
12
u n,n

=


.T đó, ta có:(d):
Qua M
vtcp u
.
Cách 2: Ly hai đim M và N thuc (d), ta có:(d):
Qua M
Qua N
(d):
Qua M
vtcp u MN
=

.
Cách 3: Đt x = f
1(t) (hoc y = f2(t) hoc z = f3(t)) (t
), ta biến đi h (1) v dng:
1
2
3
x f (t)
y f (t)
z f (t)
=
=
=
, t
.
Đó chính là phương trình tham s ca đưng thng (d).
Lưu ý: Như vy, đ thc hin đưc yêu cu này chúng ta cn có thêm kiến thc v đường thng
trong không gian.
Vi yêu cu "Viết phương trình mt phng phân giác ca góc to bởi (P1) (P2)", chúng ta lp lun:
Mt phng phân giác (Q) ca góc to bi hai mt phng (P
1) và (P2) gm các đim M(x; y; z) tho mãn:
d(M, (P
1)) = d(M, (P2)) Hai mt phng (Q1) và (Q2).
Vi yêu cu "Viết phương trình mt phng cha (d) và tho mãn điu kiện K", chúng ta đã đưc thy thông qua yêu
cu "Viết phương trình mt phng đi qua hai đim A, B và tho n điu kiện K" trong dng toán 2 và s được thy
trong ch đề về đưng thng.
Vi yêu cu "Viết phương trình mt cu tiếp xúc với (P1) ti đim M1 và tho mãn điu kiện K", chúng ta thc hin
theo các bưc:
Bước 1. Gi s mt cu (S) cn dng có tâm I(x; y; z) và bán kính R.
(S) tiếp xúc vi (P
1) ti đim M1 suy ra:
11
M I (P )
11
M I// n

11
M I t.n=

.
Bước 2. Vi điu kin K là:
a. Tiếp xúc vi (P2) thì:M1I = d(I, (P2)) Giá tr tham s t To độ tâm I.
Lưu ý: Vi gi thiết này chúng ta còn có th s dng phương trình mt phng phân giác (Q
1),
(Q
2) đ xác đnh to độ tâm I.
b. Ct (P2) theo thiết din là đưng tròn ln thì:I (P2)) Giá tr tham s t To độ tâm I.
c. Ct (P2) theo thiết din là đưng tròn (C) có bán kính r thì:
R
2
= d
2
(I, (P2)) + r
2
M1I
2
= d
2
(I, (P2)) + r
2
Giá tr tham s t To độ tâm I.
Bước 3. Viết phương trình mt cu (S) tâm I và bán kính R = M
1I.
Ví dụ 4. Cho đim M
1(2; 5; 0) hai mt phng (P1), (P2) có phương trình: (P1): 3x 2y z + 4 = 0, (P2): x 3y + 2z 1 = 0.
a. Chng t rng (P
1) cắt (P2) theo giao tuyến (d). Tính góc gia (P1), (P2) và tìm mt vtcp ca đưng thng (d).
b. Viết phương trình mt phng phân giác ca góc to bi (P
1) (P2).
c. Viết phương trình mt cu tiếp xúc với (P
1) ti đim M1 và tiếp xúc với (P2).
d. Viết phương trình mt cu tiếp xúc với (P1) ti đim M1 và ct (P2) theo thiết din là đưng tròn lớn.
e. Viết phương trình mt cu tiếp xúc với (P
1) ti đim M1 và ct (P2) theo thiết din là đưng tròn (C) có bán kính
r 21/ 2=
.
Chú ý: Vi ba mt phng (P), (Q) và (R) có cha tham s chúng ta tng gp thêm câu hi "Xác đnh giá tr của tham s đ
ba mt phng (P), (Q) (R) đôi mt vuông góc vi nhau. Tìm đim chung ca c ba mt phng". Khi đó, chúng ta
thc hin theo các bưc:
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 8
Bước 1. Tìm các vtpt
P
n

,
Q
n

,
R
n

ca các mt phng (P), (Q), (R).
Bước 2. Để ba mt phng (P), (Q), (R) đôi mt vuông góc vi nhau, điu kin là:
PQ
PR
RQ
nn
nn
nn
 
 
 
PQ
PR
RQ
n .n 0
n .n 0
n .n 0
=
=
=
 
 
 
.
Bước 3. To độ điểm chung I ca ba mt phng (P), (Q), (R) nghim h phương trình to bi (P),
(Q), (R).
Ví dụ 5. Cho ba mt phng (P), (Q) (R) có phương trình: (P): x + y + z 6 = 0; (Q): x 2y + z = 0;
(R): kx + (m 1)y z + 2 = 0.
a. Xác đnh gtr m k đ ba mt phng đó cùng đi qua mt đưng thng.
b. Xác đnh giá tr m k để ba mt phng đó đôi mt vuông góc vi nhau. Tìm đim chung ca c ba mt phng.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Chú ý: 1. Trong phn này chúng ta s quan m nhiu hơn ti các dng toán:
D¹ng 1: Viết phương trình mt phng tiếp xúc vi mt cu và tha mãn điu kin K cho trưc.
D¹ng 2: Viết phương trình mt phng ct mt cu theo giao tuyến là đưng tròn (C) tha mãn điu kin K
cho trưc.
D¹ng 3: Viết phương trình mt cu tiếp xúc vi mt phng và tha mãn điu kin K cho trưc.
D¹ng 4: Viết phương trình mt cu ct mt phng theo giao tuyến là đưng tròn (C) tha mãn điu kin K
cho trưc.
2. Trong tng hp mt phng không ct mt cu, c th với mt phng (P) (có vtpt
n(A; B; C)
) không ct
mt cu (S) (có tâm I bán kính R) chúng ta thưng gp thêm các câu hi:
1. Viết phương trình mt phng song song vi (P) và:
I
P
H
I
P
H
I
P
H
R
Phương pháp
Ta thc hin theo các bưc:
Bước 1. Xác đnh tâm I và tính bán kính R ca mt cu (S). Xác đnh d = d(I, (P)
Bước 2. So sánh d vi R đ đưa ra kết lun:
Nếu d > R (P) (S) = (Hình 1 trang bên).
Nếu d = R (P) tiếp xúc vi (S) ti H (Hình 2 trang bên).
Nếu d < R (P) (S) = (C) là mt đưng tròn nm trong mt phng (P) (Hình 3 trang
bên).
trong trưng hp này nếu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
2ax 2by 2cz + d = 0, (P): Ax + By + Cz + D = 0, thì phương
trình đưng tròn (C) có phương trình: (C): .
DẠNG 4. Vị trí tương đối của mặt cu với mặt phẳng
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 9
a. Tiếp xúc vi (S).
b. Ct (S) theo thiết din là đưng tròn ln.
c. Ct (S) theo thiết din đưng tròn (C) bán kính bng r (hoc biết chu vi, din tích ca
(C)).
2. Viết phương trình đưng thng vuông góc vi (P) ct (S) ti hai đim A, B sao cho AB có đ
dài ln nht.
3. Viết phương trình mt cu (S’) đi xng vi (S) qua (P).
4. Viết phương trình mt cu tiếp xúc vi (P) và (S).
Ta ln lưt:
Vi yêu cu "Viết phương trình mt phng (Q) song song với (P) và tho mãn điu kiện K", chúng ta thc hin theo
các bưc:
Bước 1. Mt phng (Q) song song vi (P) nên có phương trình:(Q): Ax + By + Cz + D = 0.
Bước 2. Vi điu kin K là:
a. (Q) tiếp xúc vi (S), suy ra:d(I, (Q)) = R Giá tr ca D Phương trình (Q).
b. (Q) ct (S) theo thiết din là đưng tròn ln, suy ra:
I (Q)) Giá tr ca D Phương trình (Q).
c. (Q) ct (S) theo thiết din là đưng tròn (C) có bán kính bng r, suy ra:
22
d(I, (Q)) R r=
Giá tr ca D
Phương trình (Q).
Vi yêu cu "Viết phương trình đưng thng vuông góc vi (P) và ct (S) ti hai đim B sao cho AB đ dài ln nht",
chúng ta thy ngay đó là đưng thng đi qua I và có vtcp
n
.
Vi yêu cu "Viết phương trình mt cu (S’) đối xng với (S) qua (P)", chúng ta thc hin theo các bưc:
Bước 1. m to độ điểm I’ đi xng vi I qua (P).
Bước 2. Mt cu (S') có tâm I' và bán kính R.
Vi yêu cu "Viết phương trình mt cu tiếp xúc với (P) (S)", các em hc sinh cn thêm kiến thc v đưng
thng đ trình bày theo các bưc:
Bước 1. Gi (T) mt cu tho mãn điu kin đu bài và gi s (T) tiếp xúc vi (S), (P) theo th t ti M và
H (H chính là hình chiếu vuông góc ca I trên (P)), suy ra M, H, I thuc (d) có phương trình cho bi:
Qua I
(d):
vtcp n
.
Bước 2. Tiếp đim H ca (T) vi mt phng (P) là giao đim ca (d) vi (P).
Bước 3. Tiếp đim M ca (T) vi mt cu (S) là giao đim ca (d) vi (S).
Bước 4. Viết phương trình mt cu đưng kính MH.
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1. Cho mt phng (P) và mt cu (S) có phương trình:
(P): 2x 3y + 2z 3 = 0,
( ) ( ) ( )
222
(S) : x 8 y 8 z 7 68 ++ +− =
.
a. Xác đnh v trí tương đi ca mt phng (P) và mt cu (S).
b. Viết phương trình mt phng song song vi mt phng (P) và tiếp xúc vi mt cu (S).
c. Viết phương trình mt phng song song với (P) và ct (S) theo thiết din là đưng tròn lớn.
d. Viết phương trình mt phng song song với (P) ct (S) theo thiết din là đưng tròn (C) bán kính bng
r 51=
.
e. Viết phương trình mt cu (S’) đối xng với (S) qua (P).
f. Viết phương trình mt cu tiếp xúc với (P) (S).
Chú ý: Trong tng mt phng (P) (có vtpt
n(A; B; C)
) tiếp xúc vi mt cu (S) (có tâm I bán kính R) ti đim M
chúng ta thưng gp thêm các câu hi:
1. Tìm ta đ tiếp đim M ca (P) và (S).
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 10
2. Viết phương trình mt phng song song vi (P) và:
a. Tiếp xúc vi (S).
b. Ct (S) theo thiết din là đưng tròn ln.
c. Ct (S) theo thiết din là đưng tròn (C) có bán kính bng r (hoc biết chu vi, din tích ca (C)).
3. Viết phương trình đưng thng qua M và ct mt cu (S) tại đim N sao cho MN có đ dài ln nht.
4. Viết phương trình mt cu (S’) đi xng vi (S) qua (P).
Vi yêu cu "Tìm ta đ tiếp đim M của (P) và (S)", chúng ta thy ngay M chính hình chiếu vuông góc ca I
trên (P).
Vi yêu cu "Viết phương trình mt phng (Q) song song với (P) và tho mãn điu kiện K", đưc thc hin tương t
như trong trưng hp (P) không ct (S). Tuy nhiên, vi yêu cu (2.a) chúng ta còn có th thc hin như sau:
Bước 1. Gi s mt phng (Q) cn dng tiếp xúc vi (S) ti đim N, suy ra N là đim đi xng vi M qua I.
Bước 2. Phương trình mt phng (Q) đưc cho bi:
Qua N
(Q):
vtpt n
.
Vi yêu cu "Viết phương trình đưng thng (d) qua M ct mt cu (S) ti đim N sao cho MN đ dài ln nht",
chúng ta thy ngay đưng thng (d) đi qua hai đim M và I.
Vi yêu cu "Viết phương trình mt cu (S’) đối xng với (S) qua (P)", chúng ta thc hin theo các bưc:
Bước 1. m to độ điểm I’ đi xng vi I qua (P), suy ra I' đi xng vi I qua M.
Bước 2. Mt cu (S') có tâm I' và bán kính R.
Ví dụ 2. Cho mt phng (P) và mt cu (S) có phương trình:(P): 2x y + 2z 5 = 0,
( ) ( )
22
2
(S):x3yz49 + +− =
.
a. Chng t rng mt phng (P) tiếp xúc vi mt cu (S). Tìm to độ tiếp đim M của (P) (S).
b. Viết phương trình mt phng song song vi mt phng (P) và tiếp xúc vi mt cu (S).
c. Viết phương trình mt phng song song vi (P) và ct (S) theo thiết din là đưng tròn lớn.
d. Viết phương trình mt phng song song với (P) và chia (S) thành hai phn có t s th tích bng
7
20
.
e. Viết phương trình mt cu (S’) đối xng với (S) qua (P).
Chú ý: Trong trưng mt phng (P) (có vtpt
n(A; B; C)
) ct mt cu (S) (có tâm I n kính R) theo thiết din là đưng tròn
(C) chúng ta tng gp thêm các câu hi:
1. Xác đnh to độ tâm và tính bán kính ca (C).
2. Viết phương trình mt phng song song vi (P) và:
a. Tiếp xúc với (S).
b. Ct (S) theo thiết din là đưng tròn ln.
c. Ct (S) theo thiết din là đưng tròn (C’) có bán kính bng r (hoc biết chu vi, din tích ca (C’)).
3. Viết phương trình đưng thng vuông góc vi (P) ct (S) ti hai đim A, B sao cho AB có đ dài
ln nht.
4. Viết phương trình mt cu (S’) đi xng vi (S) qua (P).
5. Viết phương trình mt cu tiếp xúc vi (P) và (S).
Vi yêu cu "Xác đnh to độ tâm và tính bán kính ca (C)", chúng ta thc hin theo các bưc:
Bước 1. n kính r
C ca (C) đưc xác đnh bi
2
C
r R d(I, (P))=
.
Bước 2. To đ m ca (C) chính hình chiếu vuông góc M ca I trên (P).
Vi yêu cu "Viết phương trình mt phng (Q) song song với (P) và tho mãn điu kiện K", đưc thc hin tương t
như trong trưng hp (P) không ct (S). Tuy nhiên, vi yêu cu "Viết phương trình mt phng (Q) song song với
(P) và ct (S) theo thiết din là đưng tròn có bán kính bng (C)" chúng ta còn có th thc hin như sau:
Bước 1. Gi s mt phng (Q) cn dng ct (S) theo thiết din là đưng tròn m N, suy ra N là đim đi
xng vi M qua I.
Bước 2. Phương trình mt phng (Q) đưc cho bi:
Qua N
(Q):
vtpt n
.
Các yêu cu còn li đưc thc hin tương t như trong trưng hp (P) không ct (S).
Ví dụ 3. Cho mt phng (P) và mt cu (S) có phương trình:(P): x + 2y + 3z 10 = 0,
( ) ( )
22
2
(S):x2yz256 + ++ =
.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 11
a. Chng t rng mt phng (P) cắt mt cu (S) theo giao tuyến là đưng tròn (C). Xác đnh to độ tâm M và tính
bán kính r của (C).
b. Viết phương trình mt phng song song vi mt phng (P) và tiếp xúc vi mt cu (S).
c. Viết phương trình mt phng song song với (P) và ct (S) theo thiết din là đưng tròn ln.
d. Viết phương trình mt phng song song với (P) và ct (S) theo thiết din là đưng tròn có bán kính bng r.
e. Viết phương trình mt cu (S’) đối xng với (S) qua (P).
f. Viết phương trình mt cu tiếp xúc với (P) (S).
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
i 1 Lập phương trình mặt phẳng
()P
biết:
1.
()
P
đi qua
(1; 2; 3), (4; 2; 1), (3; 1; 2)AB C
;
2.
()
P
là mặt phẳng trung trực đoạn
AC
( Với
,AC
ở câu 1);
3.
()P
đi qua
(0; 0; 1), (0; 2; 0)MN
và song song với
AB
;
4.
()
P
đi qua các hình chiếu của
A
lên các mặt phẳng tọa độ.
i 2 Cho hai mặt phẳng có phương trình
( ): 4 0 &( ): 3 1 0.xyz xyz 
Lập phương trình mặt phẳng
()P
qua giao tuyến của hai mặt phẳng
( ), ( )

và mặt phẳng
()P
1. Qua điểm
(1; 8; 2).A
2. Vuông góc với mặt phẳng
( ) : 8 2 0.Qx y z 
3. Tạo với
(): 2210Rx y z 
góc
với
1
cos .
33
i 3 Lập phương trình mặt phẳng
()
, biết:
1.
()
đi qua
(2; 3; 1)M
và song song với mp
( ): 2 3 1 0Px y z
;
2.
()
đi qua
2; 1; 1 , 1; 2; 3AB

()
vuông góc với
( ): 0xyz 
;
3.
()
chứa trục
Ox
và vuông góc với
( ):2 3 2 0
Q x yz 
.
4.
()
qua ba điểm
(2; 8; 5), (18;14; 0), (12; 8; 3).AB C
5.
()
là mặt phẳng trung trực của
EF
với
(5; 2; 7), (1; 8;1).EF
6.
()
qua
(2; 3; 5)D
và song song với mặt phẳng
( ).Oyz
7.
()
qua
(1; 3; 2)G
và vuông góc với hai mặt phẳng
( ): 2 5 1 0, ( ): 2 3 4 0.x y z x yz
 
8.
()
qua các hình chiếu của điểm
( 2; 1; 5)H
trên các trục tọa độ.
i 4 . Lập phương trình của
P
trong các trương hợp sau:
1.
P
đi qua
1; 2; 1A
và song song với
: 3 10Qxy z 
;
2.
P
đi qua
0;1; 2 , 0;1; 1 , 2; 0; 0MNE
;
3.
P
là mặt phẳng trung trực của đoạn
MN
(
,MN
ở ý 2) ;
4.
P
đi qua các hình chiếu của
(1; 2; 3)A
lên các trục tọa độ ;
5.
P
đi qua
1; 2; 0 , 0; 2; 0BC
và vuông góc với
: 1 0R xyz
;
6.
P
đi qua
1; 2; 3D
và vuông góc với hai mặt phẳng :
: 20x 
;
: 10yz

.
i 5 Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
(3; 0; 0), (1; 2; 1),
AB
(2; 1; 2)C
.
1. Lập phương trình mặt phẳng qua
,AB
và cắt trục
Oz
tại điểm
M
sao cho diện tích tam giác
MAB
bằng
9
2
(đvdt).
2. Lập phương trình mặt phẳng qua
,CA
và cắt trục
Oy
tại điểm
N
sao cho thể tích khối tứ diện
ABCN
bằng
12
(đvtt).
3. Lập phương trình mặt phẳng
()
qua ba điểm
,BC
và tâm mặt cầu nội tiếp hình tứ diện
.OABC
i 6 Trong không gian
Oxyz
cho bốn điểm
(1; 2; 3), ( 2; 3; 1)AB
,
(0;1;1)C
( 4; 3; 5)D 
. Lập phương trình mặt phẳng
()
biết:
1.
()
đi qua
A
và chứa
Ox
2.
()
đi qua
,AB
và cách đều hai điểm
,CD
.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 12
i 7 Lập phương trình mặt phẳng
()
, biết:
1.
()
đi qua
1; 1; 1 , (3; 0; 2)AB
và khoảng cách t
1; 0; 2C
đến
()
bằng
2
;
2.
()
cách đều hai mặt phẳng
( ):2 2 1 0, ( ): 2 2 4 0
Pxyz Qxyz 
3.
()
đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng
()P
()Q
, đồng thời
()
vuông góc với mặt phẳng
( ):3 2 5 0x yz

.
i 8 Lập phương trình
()P
biết
()P
:
1. Song song với
: 2 3 6 14 0Qxyz

và khoảng cách từ
O
đến
()P
bằng
5
.
2. Đi qua giao tuyến của hai mp
( ): 3 2 0xz

;
( ): 2 1 0yz 
, khoảng cách từ
1
0; 0;
2
M


đến (P) bằng
7
63
.
i 9 Lập phương trình mặt phẳng
()
biết
1.
()
đi qua
(1; 0; 2), (2; 3; 3)AB
và tạo với mặt phẳng
( ):4 3 0xyz 
một góc
0
60
.
2.
()
đi qua
(2; 3; 5),C
vuông góc với
( ): 5 1 0Px y z 
và tạo với mặt phẳng
( ):2 2 3 0Q x yz 
góc
0
45
.
i 10 Cho mặt phẳng
( ):2 2 3 0P xy z
và ba điểm
(1; 2; 1) ,
A
(0; 1; 2), ( 1; 1; 0).
BC
1. Tìm điểm
M Ox
sao cho
( , ( )) 3.dM P
2. Tìm điểm
N Oy
sao cho điểm
N
cách đều mặt phẳng
()P
điểm
.A
3. Tìm điểm
()KP
sao cho
KB KC
3
.
2
KA
4. Tìm điểm
()HP
sao cho
.HA HB HC
i 11
1. Tìm
,mn
để 3 mặt phẳng sau cùng đi qua một đường thẳng:
: 20P x my nz 
,
: 3 10Qx y z 
: 2 3 1 0R x yz 
. Khi đó hãy viết phương trình mặt phẳng
()
đi qua đường thẳng chung đó và tạo với
()P
một góc
sao cho
23
cos
679
.
2. Cho ba mặt phẳng:
1
( ) : 3 0;xyz 
2
( ):2 3 4 1 0
xyz

3
(): 2240xyz 
.
a) Chứng minh các cặp mp
1
()
2
()
;
1
()
3
()
cắt nhau;
b) Viết phương trình
()
P
đi qua
1; 0; 1A
và giao tuyến của
1
()
2
()
;
c) Viết phương trình
()Q
đi qua giao tuyến của hai mp
1
()
2
()
và đồng thời vuông góc với mp
3
()
.
3. Cho ba mặt phẳng
( ) :(4 ) ( 5) 0P a x a y az a

( ):2 3 5 0;( ):3 ( ) 0.Q x y bz R x cy a c a z c 
a) Biện luận vị trí tương đối của hai mặt phẳng
()P
( ).Q
b) Tìm
,ac
để
()P
song song với
( ).R
c) m
,ac
để
()P
qua điểm
(1; 3; 2)A
()P
vuông góc với
( ).R
i 12 Lập phương trình mặt phẳng
()
biết
1.
()
qua hai điểm
(1; 2; 1), (0; 3; 2)AB
và vuông góc với
( ) : 2 1 0.P xyz
2.
()
cách đều hai mặt phẳng
( ): 2 2 2 0, ( ):2 2 3 0.xyz xyz 
3.
()
qua hai điểm
( 1; 0; 2), (1; 2; 3)CD
và khoảng cách từ gốc tọa độ tới mặt phẳng
()
4.
()
đi qua
(0;1;1)E
11
( ,( )) 2; ( ,( )) ,
7
dA dB
trong đó
(1; 2; 1), (0; 3; 2).AB
5. Qua hai điểm
(1; 2; 3), (5; 2; 3)AB
()
tạo với mặt phẳng
()
góc
0
45 ,
với
( ) : 4 2 0.xyz 
6. Qua
(1; 1; 1),C
()
tạo với mặt phẳng
( ): 2 0xy 
góc
0
60
đồng thời
2
( ,( )) .
3
dO
i 13 Lập phương trình mặt phẳng
()
biết
()
1. Cách đều hai mặt phẳng
12
():52780,():527600.xy z xy z 
2. Song song với
3
():63210xyz 
và khoảng cách từ
(1; 2; 1)A
đến mặt phẳng
()
1.
3. Qua hai điểm
( 5; 0; 3), (2; 5; 0)BC
đồng thời
()
các đều hai điểm
(1; 2; 6)M 
( 1; 4; 2).N 
2.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 13
4. Qua
(1; 3; 1),
D
vuông góc với mặt phẳng
32240xyz
( , ( )) 3,dE
với
(5; 2; 3).E
5. Qua
(4; 2; 1)F
7
( ,( )) , ( ,( )) 1
3
dI dJ


trong đó
(1; 1; 2)
I
(3; 4; 1).J
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän
Vn đ 1. PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
Câu 115. MINH HA QUC GIA NĂM 2017) Trong
không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
:3 2 0P xz
. Vectơ nào i đây là mt vectơ pháp
tuyến ca
P
?
A.
1; 0; 1n 
. B.
3; 1; 2n 
.
C.
3; 1; 0n 
. D.
3; 0; 1n 
.
Câu 116. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai vecto
a
b
đều khác
0
. Mnh đ này sau đây đúng?
A.



,
aP
ab
bP

là mt vectơ pháp tuyến ca
P
.
B.




,
,
,0
aPb P
ab
a kb k




là mt vectơ pháp tuyến ca
P
.
C.




,
,
,0
aPb P
k ab
a kb k




là mt vectơ pháp tuyến ca
P
.
D.




,
,
,0
aPb P
ab
a kb k




là mt vectơ pháp tuyến ca
P
.
Câu 117. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
:0Ax By Cz D
.
Mnh đ nào sau đây là đúng?
A. Nếu
0D
thì
song song vi mt phng
Oyz
B. Nếu
0D
thì
đi qua gc ta đ.
C. Nếu

0
0
BC
AD
thì
song song vi trc
Ox
.
D. Nếu

0
0
BC
AD
thì
cha trc
Oy
.
Câu 118. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
: 2 5 15 0Q xy z
đim
1; 2; 3
E
. Mt phng
P
qua
E
và song song vi
Q
có phương trình là:
A.
: 2 3 15 0Px y z
B.

: 2 3 15 0Px y z
C.
 : 2 5 15 0P xy z
D.
 : 2 5 15 0P xy z
Câu 119. MINH HA QUC GIA NĂM 2017) Trong
không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho hai đim
0;1;1A
1; 2; 3B
. Viết phương trình mt phng
P
đi qua
A
vuông góc vi đưng thng
AB
.
A.
: 2 30Px y z 
. B.
: 2 60Pxy z 
.
C.
: 3 4 70Px y z 
.D.
: 3 4 26 0Px y z
.
Câu 120. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
mt phng
P
qua đim
1;1;1G
và vuông góc vi đưng thng
OG
phương trình là:
A.
: 30
Pxyz

B.
:0Pxyz
C.
:0
Pxyz
D.
: 30Px yz
Câu 121. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho ba đim
2;1; 1 , 1;0; 4 , 0; 2; 1ABC
. Phương trình nào sau
đây phương trình ca mt phng đi qua
A
và vuông góc vi
BC
?
A.
2 5 50xyz
B.
250xyz
C.
2 5 50xyz
D.
2 5 50xy z
Câu 122. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai đim
4;1; 2A
5; 9; 3
B
. Phương trình mt phng trung trc
ca đon
AB
là:
A.
2 6 5 40 0x yz
B.

8 5 41 0x yz
C.

8 5 35 0xyz
D.
8 5 47 0xyz
Câu 123. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
:4 3 7 3 0xyz
đim
1; 1; 2I
. Phương
trình mt phng
đối xng vi
qua
I
là:
A.
:4 3 7 3 0xyz 
B.
: 4 3 7 11 0xyz 
C.
: 4 3 7 11 0xyz 
D.
:4 3 7 5 0xyz 
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 14
Câu 124. Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho ba đim
3; 1; 2A
,
4;1;1B 
2;0;2C
. Mt phng đi qua
ba đim
, , ABC
có phương trình :
A.
3 3 14 0x yz 
B.
3 3 80x yz 
C.
3 2 80x yz 
D.
2 3 80x yz

Câu 125. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
mt phng
cha trc
Oz
và đi qua đim
2; 3;5
P
có phương trình là:
A.
:2 3 0xy 
B.
:2 3 0xy 
C.
:3 2 0xy 
D.
: 20yz 
Câu 126. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai đim
1; 1; 5M
0;0;1N
. Mt phng
cha
,MN
song song vi trc
Oy
có phương trình là:
A.
:4 1 0
xz

B.
: 4 20xz

C.
:2 3 0xz 
D.
: 4 10xz 
Câu 127. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
mt phng
đi qua đim
0;0; 1M
và song song vi giá ca hai vectơ
 1; 2;3 , 3;0;5ab

. Phương trình ca mt phng
là:
A.
:5 2 3 3 0
xyz
B.
: 5 2 3 21 0x yz
C.
:10 4 6 21 0
xyz
D.
:523210xyz
Câu 128. Trong không gian vi h ta đ mt phng
đi qua
2; 1;1A
và vuông góc vi hai mt phng
:2 1 0P xz
:0Qy
. Phương trình ca mt
phng
là:
A.
:2 4 0xy 
B.
: 2 40xz 
C.
:2 0x yz 
D.
:2 0xyz 
Câu 129. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai đim
2;0; 1P
,
1; 1; 3Q
và mt phng
:3 2 5 0P x yz 
. Gi
là mt phng đi qua
,
PQ
và vuông góc vi
P
, phương trình ca mt phng
là:
A.
: 7 11 3 0x yz 
B.
: 7 11 1 0
x yz

C.
: 7 11 15 0
x yz

D.
: 7 11 1 0x yz

Câu 130. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
mt phng
ct ba trc ta đ ti ba đim
8;0;0M
,
0; 2;0N
và
0;0;4P
. Phương trình ca mt phng
là:
A.
:0
8 24
xyz

B.
:1
4 12
xyz

C.
:420xyz 
D.
: 4 2 80xyz

Câu 131. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho đim
. Hình chiếu vuông góc ca
A
lên các trc ta
độ
,,Ox Oy Oz
theo th t ln t là
,,MNP
. Phương
trình mt phng
MNP
là:
A.
4 3 2 50xyz
B.
3 4 6 12 0xyz
C.
2 3 4 10xyz
D.
10
432
xyz
Câu 132. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
mt phng
P
ct
trc
Oz
ti đim có cao đ bng
2
và song song vi mt phng
Oxy
. Phương trình ca mt phng
P
là:
A.
: 20Pz
B.
: 20
Px
C.
: 20Pyz
D.
: 20
Pxy
Câu 133. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho đim
1; 2; 3
G
. Mt phng
đi qua
G
, ct
,,Ox Oy Oz
ti
,,ABC
sao cho
G
là trngm ca tam giác
ABC
.
Phương trình ca mt phng
là:
A.
:236180xyz 
B.
: 3 2 6 18 0xyz 
C.
:632180xyz

D.
: 6 3 3 18 0xyz 
Câu 134. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho đim
2;1;1H
. Mt phng
đi qua
H
, ct
,,Ox Oy Oz
ti
,,ABC
sao cho
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
.
Phương trình ca mt phng
là:
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 15
A.
:2 6 0xyz

B.
: 2 60x yz 
C.
: 2 60xy z 
D.
:2 6 0xyz

Câu 135. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho
1;6;2 , 0;0;6 ,
SA
0;3; 0 ,
B
2;0;0C
. Gi
H
chân đưng cao v t
S
ca t din. Phương trình nào i
đây là phương trình mt phng
SBH
:
A.
5 7 15 0x yz
B.

5 7 15 0
xy z
C.
 7 5 15 0x yz
D.
7 5 15 0xyz
Vn đ 2. KHONG CÁCH T MT ĐIM ĐN MT
PHNG
Câu 136. MINH HA QUC GIA NĂM 2017) Trong
không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
:3 4 2 4 0Px yz 
đim
1; 2; 3A
. Tính
khong cách
d
t
A
đến
P
.
A.
5
9
d
. B.
5
29
d
. C.
5
29
d
. D.
5
3
d
.
Câu 137. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
gi
H
là hình
chiếu vuông góc ca đim
2;1;1A 
trên mt phng
:16 12 15 4 0
x yz 
. Tính đ dài đon thng
AH
.
A.
55
. B.
11
5
. C.
11
25
. D.
22
5
.
Câu 138. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho các đim
1;1; 3A
,
1; 3; 2B
,
1; 2; 3C
. Tính khong cách t gc
ta đ
O
đến mt phng đi qua ba đim
, , ABC
.
A.
3
. B.
3
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 139. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
: 3 2 6 14 0Pxyz
và mt cu
2 22
: 2 22 0Sx y z x yz 
. Khong cách t
tâm
I
ca mt cu
S
ti mt phng
P
là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 140. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
mt cu
S
tâm
2;1; 1I
và tiếp xúc vi mt phng
:2 2 3 0x yz 
. Bán kính ca
S
bng:
A. 2 B.
2
3
C.
4
3
D.
2
9
Câu 141. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho
3, 2, 2 , 3, 2, 0
AB
,
0, 2,1C
1, 1, 2D
. Mt cu
tâm
A
và tiếp xúc vi mt phng
BCD
có bán kính bng:
A.
9
B.
5
C.
14
D.
13
Câu 142. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
:3 3 6 0P xy z 
và mt cu
222
: 4 5 2 25Sx y z 
. Mt phng
P
ct
mt cu
S
theo giao tuyến là mt đưng tròn. Đưng tròn
giao tuyến này có bán kính
r
bng:
A.
6r
B.
5r
C.
6r
D.
5r
Câu 143. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt cu
2 22
: 6 4 12 0
Sx y z x y 
. Mt phng nào sau
đây ct
S
theo mt đưng tròn có bán kính
3r
?
A.
30xyz
B.
2 2 12 0
x yz 
C.
4 3 4 26 0x yz 
D.
3 4 5 17 20 2 0xyz 
Câu 144. MINH HA QUC GIA NĂM 2017) Trong
không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt cu
S
có tâm
2;1;1I
và mt phng
:2 2 2 0P xy z 
. Biết mt
phng
P
ct mt cu
S
theo giao tuyến là mt đưng tròn
có bán kính bng
1
. Viết phương trình mt cu
S
.
A.
2 22
: 2 1 18Sx y z 
.
B.
2 22
: 2 1 1 10Sx y z 
.
C.
2 22
: 2 1 18Sx y z 
.
D.
2 22
: 2 1 1 10Sx y z 
.
Câu 145. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt cu
2 22
: 2 2 10Sx y z y z

và mt phng
: 2 2 2 15 0Px yz 
. Khong cách ngn nht gia
đim
M
trên
S
và đim
N
trên
P
là:
A.
33
2
B.
32
3
C.
3
2
D.
2
3
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 16
Câu 146. Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho hai mt
phng song song
P
Q
ln t phương trình
20xyz
2 70xyz
. Khong cách gia hai
mt phng
P
Q
bng:
A.
7
. B.
67
. C.
76
. D.
7
6
.
Câu 147. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
:3 2 5 0x yz 
và đưng thng
173
:
214
xyz

. Gi
là mt phng cha
song song vi mt phng
. Tính khong cách gia
.
A.
9
14
. B.
9
14
. C.
3
14
. D.
3
14
.
Vn đ 3. V TRÍ TƯƠNG ĐI
Câu 148. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai mt phng
: 2 3 4 20 0Pxyz
: 4 13 6 40 0Qx yz

. V trí tương đi ca
P
Q
là:
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Ct nhưng không vuông góc. D. Vuông góc.
Câu 149. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai mt phng
: 2 2 14 0Px y z 
: 2 2 16 0Q xyz
.
V trí tương đi ca
P
Q
là:
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Ct nhưng không vuông góc. D. Vuông góc.
Câu 150. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cp mt phng
nào sau đây song song vi nhau?
A.
:2 5 0P x yz
: 4 2 2 10 0Q x yz
.
B.
: 30
Rx yz
:2 2 2 6 0Sxyz 
.
C.
:0Txyz
:0
222
xyz
U 
.
D.
:3 2 3 0
X xy z 
:6 2 6 0Yzy 
.
Câu 151. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba mt
phng
: 2 10xy z 
,
: 20x yz 
: 50xy 
. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào
sai?
A.

B.

C.

D.

Câu 152. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
1; 2;1
A
và hai mt phng
:2 4 6 5 0Px yz 
,
: 230Qx y z
. Mnh đ nào sau đây là đúng?
A. Mt phng
Q
đi qua
A
và song song vi
P
.
B. Mt phng
Q
không đi qua
A
và song song vi
P
.
C. Mt phng
Q
đi qua
A
và không song song vi
P
.
D. Mt phng
Q
không đi qua
A
và không song song vi
P
.
Câu 153. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai mt phng
: 3 2 10
Px y z 
: 2 1 1 2 2 4 14 0Q m x m my m z 
. Đ
P
Q
vuông góc vi nhau khi
m
?
A.
1m
hoc
3
2
m 
B.
1m 
hoc
3
2
m 
C.
2m
D.
3
2
m
Câu 154. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai mt
phng
: 30
x y nz

:2 2 6 0x my z 
. Vi giá tr nào sau đây ca
, mn
thì
song song vi
?
A.
2m 
1n
B.
1m
2n 
C.
1
2
m 
1n
D.
1m
1
2
n 
Câu 155. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
3;2;2A
,
2;2; 2B
và vectơ
2; 1; 3v 
. Gi
P
mt phng cha
AB
và song song vi vectơ
v
. Xác đnh
, mn
để mt phng
:4 5 1 0Q x my z n 
trùng vi
P
.
A.
23, 45mn
. B.
23, 45mn
.
C.
45, 23mn
. D.
45, 23mn 
.
Câu 156. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai mt phng
:2 3 6 0x my z m 
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 17
: 3 2 5 1 10 0.m xy m z 
Vi giá tr nào ca
m
thì hai mt phng đó ct nhau?
A.
1m
. B.
1m 
. C.
1
m
. D.
1
2
m
.
Câu 157. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
:4 3 7 7 0xyz 
. Mnh đ nào sau đây là đúng ?
A. Trc
Oz
ct
ti
0;0;1M
.
B. Trc
Oz
cha trong mt phng
.
C. Trc
Oz
song song vi
.
D. Trc
Oz
vuông góc vi
.
Câu 158. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
:2 0yz 
. Tìm mnh đ đúng trong các mnh đ sau :
A.
Ox
B.
yOz
C.
Oy
D.
Ox
Câu 159. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt phng nào
trong các mt phng dưi đây ct các trc ta đ?
A.
:3 2 6 6 0Px yz
.B.
: 20Qx
C.
: 2 20Rx z
D.
: 3 30Sy z
Câu 160. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
2;6; 3I
và các mt phng
: 20
x 
,
: 60y 
,
: 30z

. Tìm mnh đ sai trong các mnh đ sau:
A.
đi qua
I
B.
Oz
C.
xOz
D.
Oz
Câu 161. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 30Px y z 
và mt cu
22
2
: 4 1 36Sx y z 
. V trí tương đi ca
P
S
là:
A.
P
đi qua tâm ca
S
. B.
P
không ct
S
.
C.
P
tiếp xúc vi
S
. D.
P
ct
S
.
Câu 162. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 24 0Px y z

và mt cu
2 22
:1 2 39Sx y z 
. V trí tương đi ca
P
S
là:
A.
P
đi qua tâm ca
S
. B.
P
không ct
S
.
C.
P
tiếp xúc vi
S
. D.
P
ct
S
.
Câu 163. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
:3 2 1 0P xy z 
và mt cu
2 22
: 3 2 1 14Sx y z 
. V trí tương đi ca
P
S
là:
A.
P
đi qua tâm ca
S
. B.
P
không ct
S
.
C.
P
tiếp xúc vi
S
. D.
P
ct
S
.
Câu 164. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 22
: 1 2 14Sx y z 
.
Mt phng nào sau đây ct mt cu
S
?
A.
1
: 20P xyz
B.
2
: 20P xyz
C.
3
: 20
P x yz
D.
4
: 20P xyz 
Câu 165. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
,
cho mt cu
2 22
: 1 3 2 49
Sx y z 
.
Phương trình nào sau đây phương trình ca mt phng tiếp
xúc vi mt cu
S
?
A.
:6230x yz

B.
:23650
xyz 
C.
:623550x yz 
D.
: 2 2 70
xyz 
Câu 166. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 22
: 1 2 14Sx y z 
và mt phng
:2 2 4 0xy z  
.
Mt phng
P
tiếp xúc vi
S
và song song vi
.
Phương trình ca mt phng
P
là:
A.
:2 2 4 0P xy z
B.
:2 2 8 0P xy z 
C.
:2 2 4 0P xy z
D.
:2 2 8 0P xy z 
Câu 167. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 22
:1 2 19Sx y z 
và đim
3; 4;0A
thuc
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 18
S
.
Phương trình mt phng tiếp din vi
S
ti
A
là:
A.
2 2 20x yz 
B.
2 2 20x yz 
C.
2 2 14 0x yz 
D.
70xyz 
Câu 168. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 22
: 1 3 13Sx y z 
mt phng
:3 4 3 2 8 0
x m y mz m

.
Vi giá tr nào ca
m
thì
tiếp xúc vi
S
?
A.
1m
B.
0m
C.
1m 
D.
2
m
Vn đ 4. GÓC GIA HAI MT PHNG
Câu 169. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai mt
phng
:2 3 0P xyz
: 20
Qxz
. Tính
góc gia hai mt phng
P
Q
.
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
90
Câu 170. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai mt phng
:2 2 9 0P xy z
: 60Qxy
. S đo
góc to bi hai mt phng bng:
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
90
Câu 171. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho t din
ABCD
0;2;0A
,
2;0;0B
,
0;0; 2C
và
. S đo góc ca hai mt phng
ABC
ACD
:
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
90
Câu 172. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba đim
1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1MNP
. Cosin ca góc gia hai mt
phng
MNP
và mt phng
Oxy
bng:
A.
1
3
B.
2
5
C.
1
3
D.
1
5
Câu 173. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai mt
phng
: 60Pxy
Q
. Biết rng đim
2;1;2H
là hình chiếu vuông góc ca gc ta đ
0;0;0O
xung mt phng
Q
. S đo góc gia mt phng
P
và mt phng
Q
bng:
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
90
Câu 174. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các đim
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;
A B Cm
. Để mt phng
ABC
hp vi mt phng
Oxy
mt góc
0
60
thì giá tr ca
m
là:
A.

12
5
m
B.

2
5
m
C.

12
5
m
D.

5
2
m
Vn đ 5. TÌM ĐIM THA MÃN ĐIU KIN CHO
TRƯC
Câu 175. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, tìm trên trc
Oy
đim
M
cách mt phng
: 2 2 20
x yz

mt
khong bng
4
.
A.
0;6;0
M
hoc
0; 6;0M
.
B.
0;7;0M
hoc
0; 5; 0M
.
C.
0;4;0
M
hoc
0; 4;0M
.
D.
0;3; 0
M
hoc
0; 3; 0M
.
Câu 176. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai mt
phng
: 10Px yz 
: 50Qxyz
.
Đim
M
nm trên trc
Oy
cách đu
P
Q
là:
A.
0;2;0
M
. B.
0;3; 0M
. C.
0; 3; 0M
. D.
0; 2;0M
.
Câu 177. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, tìm trên trc
Oz
đim
M
cách đu đim
2;3; 4A
và mt phng
: 2 3 17 0.
x yz

A.
0;0;0M
. B.
0;0;1M
.C.
0;0;3M
. D.
0;0;2M
.
Câu 178. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
E
thuc mt phng
Oxy
, có hoành đ bng
1
, tung đ nguyên
cách đu hai mt phng
: 2 10x yz 
và
:2 2 0xyz 
. Ta đ ca
E
là:
A.
1; 4; 0E
. B.
1; 4; 0E
. C.
1; 0; 4E
. D.
1; 0; 4E
.
Câu 179. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 19
2 22
: 1 2 3 36
Sx y z 
, đim
1;2;0
I
và đưng
thng
22
:
341
xy z
d


. Tìm ta đ đim
M
thuc
d
,
N
thuc
S
sao cho
I
là trung đim
MN
.
A.
3; 2;1
3; 6; 1
N
N
. B.
3; 2;1
3; 6; 1
N
N

.
C.
3; 2;1
3; 6;1
N
N
. D.
3; 2;1
3; 6;1
N
N

.
Câu 180. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
2;4;4
A
,
'2;5;5B 
và mt phng
: 40
Pxyz

. Tìm ta đ đim
M
thuc
P
sao
cho
MA MB
có giá tr nh nht.
A.
2;1;1M
. B.
2; 1;1M
. C.
1; 2;1M
. D.
1;1; 2
M
.
Câu 181. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
1; 1; 2 , 2; 0;1
AB
và mt phng
:2 3 0P xyz
.
Đim
M
thuc
P
tha mãn
MA MB
có giá tr ln
nht có ta đ:
A.
1; 3; 4M 
. B.
2; 1;1M
.
C.
1; 2;1M
. D.
1;1; 2M
.
Câu 182. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
2;1; 1A
,
0;3;1B
và mt phng
: 30Px yz
.
m ta đ đim
M
thuc
()
P
sao cho
2MA MB
 
có giá
tr nh nht.
A.
4; 1; 0M 
. B.
1; 4; 0M 
.
C.
4;1; 0
M
. D.
1; 4; 0M
.
Câu 183. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
: 3 3 2 15 0Pxyz
ba đim
1; 4; 5A
,
0;3;1B
,
2; 1; 0C
. Tìm ta đ đim
M
thuc
P
sao cho
22 2
MA MB MC
có giá tr nh nht.
A.
4; 1; 0M 
. B.
4; 1; 0
M
.
C.
4;1; 0M
. D.
1; 4; 0M
.
Câu 184. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
3;5; 5A 
,
5; 3;7B
và mt phng
:0Pxyz
.
m ta đ đim
M
thuc
P
sao cho
22
2MA MB
giá tr ln nht.
A.
6; 18;12M

. B.
6;18;12
M
.
C.
6; 18;12M
. D.
6;18; 12M

.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 1
Đ2. PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
D¹ng to¸n 1: Phương trình mặt phng
Phương pháp
Phương trình:
Ax + By + Cz + D = 0
là phương trình của mt mt phng khi và ch khi A
2
+ B
2
+ C
2
> 0.
F Chú ý: Đi kèm với h mt phng (P
m
) thường có thêm các câu hi ph:
Câu hi 1: Chng minh rng h mt phng (P
m
) luôn đi qua một điểm c định.
Câu hi 2: Cho điểm M có tính cht K, bin lun theo v trí ca M s mt phng ca h (P
m
) đi
qua M.
Câu hi 3: Chng minh rng h mt phng (P
m
) luôn cha một đường thng c định.
ThÝ dô 1. Cho phương trình:
mx + m(m - 1)y (m
2
1)z - 1 = 0. (1)
a. Tìm điều kin của m để phương trình (1) là phương trình của mt mt phng, gi là h (P
m
).
b. Tìm điểm c định mà h (P
m
) luôn đi qua.
c. Gi s (P
m
) vi m 0, ±1 ct các trc to độ ti A, B, C.
Tính th tích t din OABC.
Tìm m để ABC nhận điểm
11 1
G;;
9 18 24



làm trng tâm.
Gii
a. Ta có:
A
2
+ B
2
+ C
2
= m
2
+ m
2
(m - 1)
2
+ (m
2
1)
2
= m
2
+ (m - 1)
2
[m
2
+ (m + 1)
2
] > 0, mi m.
Vy, vi mi m phương trình đã cho phương trình ca mt mt phng.
b. Gi s M(x
0
; y
0
; z
0
) là điểm c định mà h (P
m
) luôn đi qua, ta có:
mx
0
+ m(m - 1)y
0
(m
2
1)z
0
- 1 = 0, m
m
2
(y
0
z
0
) + m(x
0
- y
0
) + z
0
- 1 = 0, m
00
00
0
yz 0
xy 0
z 10
−=
−=
−=
0
0
0
x1
y1
z1
=
=
=
.
Vy, h (P
m
) luôn đi qua điểm c định M(1; 1; 1).
c. Ta có ngay to độ ca các đim A, B, C là:
1
A ;0;0
m



,
1
B 0; ; 0
m(m 1)



,
2
1
C 0; 0;
1m



.
Khi đó:
Th tích t diện OABC được cho bi:
V
OABC
=
6
1
OA.OB.OC =
6
1
.
2
11 1
..
m m(m 1) 1 m−−
=
22
1
6m (m 1) m 1−+
.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 2
Đim
11 1
G;;
9 18 24



là trng tâm ABC khi:
2
11
m3
11
m(m 1) 6
11
1m 8
=
=
=
−
2
m3
m(m 1) 6
1m 8
=
−=
−=
m = 3.
F Nhn xét: Như vậy, để tìm điểm c định mà h mt phng (P
m
) luôn đi qua ta thực hiện theo các bước:
Bíc 1:
Gi s M(x
0
; y
0
; z
0
) đim c đnh ca h (P
m
), khi đó Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D
= 0, m.
Bíc 2:
Nhóm theo bc ca m ri cho các h s bng 0, t đó nhận được (x
0
; y
0
; z
0
).
Bíc 3:
Kết lun.
ThÝ dô 2. Cho phương trình:
(a + b)x + ay + bz - 3(a + b) = 0.
a. Tìm điu kin ca a, b để phương trình đã cho phương trình của mt mt phng, gi là h
(P
a,b
).
b. Gi s (P
a,b
) vi a, b 0 ct các trc to độ ti A, B, C. Tìm a, b để:
ABC nhn điểm
4
G 1; 4;
3



làm trng tâm.
ABC nhn điểm
(
)
H 2;1;1
làm trc tâm.
T din OABC có th tích nh nht vi a > 0, b > 0.
c. Chng t rng h (P
a,b
) luôn cha một đường thng c định.
Gii
a. Xét điều kin:
A
2
+ B
2
+ C
2
= 0 (a + b)
2
+ a
2
+ b
2
= 0
ab0
a0
b0
+=
=
=
a = b = 0.
Vy, vi a 0 hoc b 0 phương trình đã cho phương trình ca mt mt phng.
b. Vi vi a, b 0 ta có ngay :
( )
A 3;0;0
,
3(a b)
B 0; ; 0
a
+



,
3(a b)
C 0; 0;
b
+



.
Khi đó:
Đim
4
G 1; 4;
3



là trng tâm ABC khi:
ab
4
a
ab 4
b3
+
=
+
=
3a b
3a b
=
=
b = 3a.
Vy, vi b = 3a 0 tho mãn điu kiện đầu bài.
Đim H(2; 1; 1) là trc tâm ABC khi:
HA BC
HB AC
H (P)
HA.BC 0
HB.AC 0
H (P)
=
=
 
 
ab0
ab0
2(ab)ab3(ab)0
−=
−=
+ ++ + =
a = b.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 3
Vy, vi a = b 0 tho mãn điều kiện đầu bài.
Th tích t diện OABC được cho bi:
O.ABC
1
V OA.OB.OC
6
=
2
9 (a b)
.
2 ab
+
=
9 2ab
.9
2 ab
≥=
.
Vậy, ta được
( )
O.ABC
Min
V9
=
, đạt được khi a = b.
c. Ta có th trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Viết lại phương trình mặt phng (P
a,b
) dưới dng:
(P
a,b
): a(x + y 3) + b(x + z 3) = 0.
T đó, suy ra họ (P
a,b
) luôn cha các đim có to độ tho mãn h:
xz3 0
xy3 0
+−=
+−=
. (*)
H (*) chính phương trình giao tuyến (d) ca hai mt phng c định:
(P
1
): x + z 3 = 0 và (P
2
): x + y 3 = 0.
Vy, h (P
a,b
) luôn cha một đường thng c định (d).
Cách 2: Nhn xét rng h mt phng (P
a,b
) luôn đi qua hai đim M(1; 2; 2) và N(2; 1; 1) nên h (P
a,b
) luôn cha mt
đưng thng c định (d) đưc cho bi:
(d):
Qua M(1; 2; 2)
Qua N(2;1;1)
(d):
Qua M(1; 2; 2)
vtcp MN(1; 1; 1)
−−

x1t
(d) : y 2 t, t
z2t
= +
=−∈
=
.
Cách 3: Nhn xét rng h mt phng (P
a,b
) luôn đi qua điểm M(1; 2; 2) và có vtpt
n(a b; a; b)+
, suy ra:
n(a b; a; b).u(1; 1; 1) a b a b 0+ =+−−=

nu

, a, b 0.
Vy, h (P
a,b
) luôn cha một đường thng c định (d) đưc cho bi:
(d):
Qua M(1; 2; 2)
vtcp u (1; 1; 1)
−−
x1 y2 z2
(d) :
1 11
−−
= =
−−
.
F Nhn xét: Như vậy, để tìm đường thng c định thuc h mt phng (P
a,b
) chúng ta cn có thêm kiến
thc v đường thng và các em hc sinh cn nh li rng một đường thng (d) được hoàn toàn xác định khi
biết nó:
Là giao tuyến ca hai mt phng ct nhau ng vi cách 1.
Đi qua hai điểm phân bit M, N ng vi cách 2.
Đi qua mt đim M vàphương c đnh ng vi cách 3.
Và câu hi thưng đưc các em hc sinh đt ra đi vi các cách 2, cách 3 là vic xác đnh to độ đim M, N và
vectơ
u
. Câu tr li như sau:
Các đim M, N có to độ tho mãn h (*) và khi biết được to độ ca c M, N thì suy ra được to độ
ca vectơ
u
.
To độ ca vectơ
u
có th đưc c đnh đc lp vi M, N da trên nhn xét:
1
2
(d) (P )
(d) (P )
1
2
unl
un l
1
2
µ vtpt cña (P )
µ vtpt cña (P )
⊥−
⊥−


12
u n ,n

=


.
D¹ng to¸n 2: Viết phương trình mt phng
Phương pháp
Đ viết phương trình mt phng (P) ta có th la chn mt trong các cách sau:
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 4
Cách 1: Thc hiện theo các bước:
Bíc 1:
Xác đnh M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) (P) và vtpt
n
(n
1
; n
2
; n
3
) ca (P).
Bíc 2:
Khi đó:
(P):
0000
123
qua M (x ;y ;z )
vtpt n(n ;n ;n )
(P): n
1
(x x
0
) + n
2
(y y
0
) + n
3
(z z
0
) = 0.
Cách 2: S dụng phương pháp quỹ tích.
F Chú ý: Chúng ta có các kết qu:
1. Mt phẳng (P) đi qua điểm M(x
0
; y
0
; z
0
), luôn có dng:
(P): A(x x
0
) + B(y y
0
) + C(z z
0
) = 0
2. Mt phng (P) có vtpt
n
(n
1
; n
2
; n
3
), luôn có dng:
(P): n
1
x + n
2
y + n
3
z + D = 0
Để xác định (P), ta cần đi xác định D.
3. Mt phng (P) song song vi (Q): Ax + By + Cz + D = 0, luôn có dng:
(P): Ax + By + Cz + E = 0
Để xác định (P), ta cần đi xác định E.
4. Phương trình mt phng theo các đon chn, đó mt phng (P) đi qua ba đim A(a; 0; 0), B(0;
b; 0), C(0; 0; c) có phương trình:
(P):
x
a
+
y
b
+
z
c
= 1.
5. Với phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba đim không thng hàng M, N, P chúng ta có th
la chn mt trong hai cách sau:
Cách 1: Gi
n
là vtpt ca mt phng (P), ta có:
n MN
n MP


n MN, MP

=

 
.
Khi đó, phương trình mt phng (P) đưc cho bi:
(P):
qua M
vtpt n
.
Cách 2: Gi s mt phẳng (P) có phương trình:
Ax + By + Cz + D = 0, (1)
vi A
2
+ B
2
+ C
2
> 0.
Vì M, N, P thuc mt phng (P) nên ta có h ba phương trình với bn n A, B, C, D.
Biu din ba n theo mt n còn li, ri thay vào (1) chúng ta nhận được phương
trình mt phng (P).
ThÝ dô 1. Viết phương trình mt phng (P), biết:
a. (P) là mt phng trung trc ca đon AB vi A(1; 1; 2) B(1; 3; 2).
b. (P) đi qua điểm C(1; 2; 3) và song song vi mt phng (Q) có phương trình x 2y + 3z + 1 =
0.
c. (P) đi qua điểm D(1; 1; 2) và có cp vtcp
a
(2; -1, 1),
b
(2; -1; 3).
d. (P) đi qua điểm E(3; 1; 2) và vuông góc vi hai mt phng:
(R
1
): 2x + y + 2z - 10) và (R
2
): 3x + 2y + z + 8 = 0.
Gii
a. Ta có th la chn mt trong hai cách:
Cách 1 (S dng công thc): Gi I là trung đim ca đon AB, suy ra I(1; 1; 2).
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 5
Khi đó, mặt phẳng (P) được cho bi:
(P):
qua I
(P) AB
(P):
qua I(1; 1; 2)
vtpt AB(0; 4; 0) chän (0; 1; 0)

(P): 0.(x - 1) + 1.(y + 1) + 0.(z - 2) = 0 (P): y + 1 = 0.
Cách 2 (S dng phương pháp quĩ tích): Đim M(x; y; z) thuc mt phng (P) khi:
AM = BM AM
2
= BM
2
(x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 2)
2
= (x 1)
2
+ (y + 3)
2
+ (z 2)
2
8y + 8 = 0 y + 1 = 0.
Đó chính là phương trình mặt phng (P) cn tìm.
b. Ta có th la chn mt trong hai cách:
Cách 1: Ta lần lượt s dng gi thiết:
(P) đi qua điểm C(1; 2; 3) nên có phương trình:
(P): A(x 1) + B(y 2) + C(z + 3) = 0 (1)
(P): Ax + By + Cz A 2B + 3C = 0.
(P) song song vi (Q): x 2y + 3z + 1 = 0 nên:
A B C A 2B 3C
1 23 1
−− +
= =
B 2A
C 3A
=
=
. (2)
Cách 2: Ta lần lượt s dng gi thiết:
(P) song song vi (Q): x 2y + 3z + 1 = 0 nên có phương trình:
(P): x 2y + 3z
+ D = 0.
Đim C thuc (P), suy ra:
1 2.2 + 3(
3) + D = 0 D = 12.
Vậy, phương trình mặt phng (P): x 2y + 3z + 12 = 0.
Thay (2) vào (1) ri thc hiện phép đơn giản biu thức, ta được phương trình mặt phng (P): x 2y + 3z + 12 = 0.
Cách 3: Mt phẳng (P) được cho bi:
(P):
qua C
(P) //(Q)
(P):
Q
qua C(1;2; 3)
vtpt n (1; 2;3)

(P): 1.(x 1) 2.(y 2) + 3.(z + 3) = 0 (P): x 2y + 3z + 12 = 0.
c. Gi
n
là vtpt ca mt phng (P), ta có:
na
nb
n
= [
a
,
b
] =
11122 1
;;
13322 1

−−

−−

= (2; -4; 0).
Mt phẳng (P) được cho bi:
(P):
qua D(1;1;2)
vtpt n(1;2;0)
(P): (x 1) + 2(y 1) = 0 (P): x + 2y - 3 = 0.
d. Gi
n
,
1
n

,
2
n

theo th t vtpt ca các mt phng (P), (R
1
), (R
2
), ta có:
1
n

(2; 1; 2),
2
n

(3; 2; 1).
Vì (P) vuông góc vi (R
1
) và (R
2
) nên nó nhn
1
n

,
2
n

làm cp vtcp, t đó:
1
2
nn
nn


n
= [
1
n

,
2
n

] =
12 22 21
,,
21 13 32



= (-3; 4; 1).
Mt phẳng (P) được cho bi:
(P):
qua E(3;1;2)
vtpt n( 3; 4;1)
(P): 3x - 4y - z 3 = 0.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 6
F Nhn xét: Như vậy, qua bài toán:
câu a), chúng ta nhận được hai phương pháp (có tính minh họa) đ viết phương trình
mt phng.
câu b), vi ba cách gii đó thì các cách 1 cách 2 tính minh ha đ các em hc sinh
hiu cách khai thác tng gi thiết. như vy, cách 3 luôn là s la chn khi thc hin bài
thi.
Câu c), câu d) minh ha vic viết phương trình mặt phng khi biết cp vtcp ca nó.
ThÝ dô 2. Cho ba điểm A(1; 2; 3), B(3; 5; 4), C(3; 0; 5).
a. Lập phương trình mặt phng (P) đi qua ba điểm A, B C.
b. Lập phương trình mặt cu nhận đường tròn ngoi tiếp ABC làm đường tròn ln.
Gii
a. Ta có th la chn mt trong hai cách sau:
Cách 1: Gi
n
là vtpt ca mt phng (P), ta có:
n AB
n AC


n
=
AB, AC


 
= (8; 2; 10) chn
n
(4; 1; 5).
Mt phẳng (P) được cho bi:
(P):
qua A(1;2;3)
vtpt n(4; 1; 5)
−−
(P): 4(x 1) (y 2) - 5(z - 3) = 0
(P): 4x y - 5z + 13 = 0.
Cách 2: Gi s mt phẳng (P) có phương trình:
(P): Ax + By + Cz + D = 0 vi A
2
+ B
2
+ C
2
> 0. (1)
Vì A, B, C thuộc (P), ta được:
A2B3CD 0
3A 5B 4C D 0
3A 5C D 0
+ + +=
+ + +=
+ +=
A 4B
C 5B
D 13B
=
=
=
.
Thay A, B, C vào (1), ta được:
(P): 4Bx + By + 5Bz 13B = 0 (P): 4x y - 5z + 13 = 0.
b. Mt cầu (S) có tâm I(x; y; z) là tâm đường tròn ngoi tiếp ABC, ta có:
AI BI
AI CI
I (ABC)
=
=
22
22
AI BI
AI CI
AB, AC, AH ®ång ph¼ng
=
=
  
22
22
AI BI
AI CI
AB, AC .AI 0
=
=

=

  
2 22 2 22
2 2 2 22 2
(x 1) (y 2) (z 3) (x 3) (y 5) (z 4)
(x 1) (y 2) (z 3) (x 3) y (z 5)
4x y 5z 13
+ +− = + +−
+ +− = + +−
−− =
2x 3y z 36
xyz5
4x y 5z 13
+ +=
−+=
−− =
x 39 / 7
y 89 /14
z 81/14
=
=
=
39 89 81
I ;;
7 14 14



.
Khi đó, mặt cầu (S) được cho bi:
(S):
T©m I
§i qua A
(S):
39 89 81
T©m I ; ;
7 14 14
9338
B¸n kÝnh R IA
14



= =
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 7
2 22
39 89 81 667
(S) : x y z .
7 14 14 14
 
−+−+−=
 
 
F Nhn xét: Như vậy, câu a) ca thí d trên trên đã minh họa hai phương pháp viết phương trình mặt phng
đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước (kiến thức đã được trình bày trong phn chú ý
ca bài toán 2).
ThÝ dô 3. Cho hai điểm A(1; 1; 5), B(0; 0; 1).
a. Tìm điểm M thuc Oy sao cho MAB cân ti M.
b. Lập phương trình mặt phng (P) đi qua hai điểm A, B và song song vi trc Oy.
c. Lập phương trình mặt cu có bán kính nh nht đi qua hai điểm A, B và ct (P) theo thiết
diện là đường tròn ln.
Gii
a. Với điểm M thuc Ox thì M(0; y; 0), ta có:
AM = BM AM
2
= BM
2
(1)
2
+ (y + 1)
2
+ (5)
2
= y
2
+ 1
2y = 26 y = 13 M(0; 13; 0).
Vy, vi M(0; 13; 0) tho mãn điều kiện đầu bài.
b. Ta có:
(P):
qua A
cÆp vtcp AB j

(P):
qua A(1; 1;5)
vtpt n AB, j (4; 0; 1)

= =


(P): 4x z + 1 = 0.
c. Mt cu có bán kính nh nhất đi qua hai điểm A, B và ct (P) theo thiết diện đường tròn ln chính là mt
cầu đường kính AB, ta có:
(S):
T©m I lµ trung ®iÓm AB
AB
B¸n kÝnh R
2
=
11
T mI ; ;3
22
18
B nknhR
2
©
¸Ý



=
( )
22
2
11 9
(S) : x y z 3 .
22 2

+ + +− =


ThÝ dô 4. Cho hai điểm A(2; 1; 3), B(3; 2; 1) và mt phng (Q) có phương trình (Q): x + 2y + 3z 4 = 0.
a. Lập phương trình mặt phng (P) đi qua hai điểm A, B và vuông góc vi mt phng (Q).
b. m tọa độ điểm I thuc (Q) sao cho I, A, B thng hàng.
Gii
a. Gi
n
,
Q
n

theo th t là vtpt của (P) và (Q), ta được
Q
n

(1; 2; 3).
Ta có:
Q
n AB(1;1; 2)
n n (1;2;3)


n
=
Q
AB, n


 
= (1; 1; 1) chn
n
(1; 1; 1).
Mt phẳng (P) được cho bi:
(P):
qua A(2;1; 3)
vtpt n(1;1; 1)
(P): x 2 + y 1 (z + 3) = 0
(P): x + y z 6 = 0.
b. Gi s điểm I(x; y; z) thuc mt phẳng (Q) , vì vectơ
AI

cùng phương với vectơ
AB

nên
AI

= t
AB

.
Suy ra, ta đ ca I là nghim ca h phương trình:
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 8
x2 t
y1 t
z 3 2t
x 2y 3z 4 0
−=
−=
+=
+ + −=
xt2
y t1
z 2t 3
t 2 2(t 1) 3(2t 3) 4 0
= +
= +
=
++ + + =
x3
y2
z1
t1
=
=
=
=
I(3; 2; 1).
ThÝ dô 5. Cho điểm A(2; 2; 4).
a. Lập phương trình mặt phng (P) đi qua điểm A và cha trc Ox.
b. Tìm điểm B thuc mt phng (P) sao cho OAB đều.
Gii
a. Ta có:
(P):
qua O
cÆp vtcp OA i

(P):
qua O(0;0;0)
vtpt n OA, i (0; 4; 2)

= =


(P): 2y z = 0.
b. Gi s điểm B(x; y; z), ta ln lượt có:
Đim B (P) nên x + y = 0 y = x. (1)
OAB đều, ta được:
OA = OB = AB
22
22
OB OA
AB OA
=
=
2 22
222
x y z 24
(x 2) (y 2) (z 4) 24
++=
++ ++ =
(1)
22
2x z 24
xz3
+=
−=
22
z x3
2x (x 3) 24
=
+− =
2
z x3
x 2x 5 0
=
−=
z x3
x1 6
=
= ±
( )
( )
1
2
B 1 6; 1 6; 6 2
B 1 6; 1 6; 6 2
+ −−
−+
.
Vy, tn tại hai điểm B
1
và B
2
thỏa mãn điều kiện đầu bài.
ThÝ dô 6. Viết phương trình mặt phng trong mi trưng hp sau:
a. Đi qua điểm G(1; 2; 3) và ct các trc tọa độ ti các đim A, B, C sao cho G là trng tâm
ABC.
b. Đi qua điểm H(2; 1; 1) và ct các trc tọa độ tại các điểm A, B, C sao cho H là trc tâm
ABC.
c. Đi qua điểm M(1; 1; 1) ct chiều dương của các trc to độ tại ba điểm A, B, C sao cho t
din OABC có th ch nh nht.
Gii
a. Với ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), ta được phương trình:
(P):
x
a
+
y
b
+
z
c
= 1.
Để G(1; 2; 3) là trng tâm ABC, điều kin là:
a3
b6
c9
=
=
=
(P):
x
3
+
y
6
+
z
9
= 1 (P): 6x + 3y + 2z 18 = 0.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 9
b. Với ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), ta được phương trình:
(P):
x
a
+
y
b
+
z
c
= 1. (1)
Để H(2; 1; 1) là trc tâm ABC, điều kin là:
HA BC
HB AC
H (P)
HA.BC 0
HB.AC 0
211
1
abc
=
=
++=
 
 
bc0
2a c 0
211
1
abc
−=
−=
++=
a3
bc6
=
= =
.
Thay a, b, c vào (1), ta được:
(P):
x
3
+
y
6
+
z
6
= 1 (P): 2x + y + z 6= 0.
c. Vi ba đim A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) vi a, b, c > 0, ta đưc phương trình:
(P):
x
a
+
y
b
+
z
c
= 1.
Đim M thuc (P) nên:
111
1
abc
++=
1 =
111
abc
++
si«C
3
111
3 ..
abc
abc 27.
Th tích t diện OABC, được cho bi:
V
OABC
=
6
1
OA.OB.OC =
6
1
.abc
27
6
=
2
9
.
Vậy, ta được (V
OABC
)
Min
=
2
9
, đạt được khi:
1111
abc3
= = =
a = b = c = 3.
và khi đó:
(P):
xyz
1
333
++=
(P): x + y + z - 3 = 0.
D¹ng to¸n 3: V trí tương đi ca hai mt phng
Phương pháp
S dng kiến thc trong phn v trí tương đối ca hai mt phng.
ThÝ dô 1. Cho hai mt phng (P) (Q) lần lượt có phương trình là:
(P): x 3y 3z + 5 = 0,
(Q): (m
2
+ m + 1)x 3y + (m + 3)z + 1 = 0.
Vi giá tr nào ca m thì:
a. Hai mt phẳng đó song song ?
b. Hai mt phẳng đó trùng nhau ?
c. Hai mt phẳng đó cắt nhau ?
d. Hai mt phẳng đó vuông góc ?
Gii
a. Để hai mt phng song song với nhau điều kin là:
2
1 3 35
3 m3 1
m m1
−−
= =
−+
++
2
m m11
m3 1
15
+ +=
+=
, vô nghim.
Vy, không tn tại m để hai mt phng song song vi nhau
b. Để hai mt phẳng trùng nhau điều kin là:
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 10
2
1 3 35
3 m3 1
m m1
−−
= = =
−+
++
2
m m11
m3 1
15
+ +=
+=
=
, vô nghim.
Vy, không tn tại m để hai mt phng trùng nhau
c. T kết qu ca các câu a) và b) suy ra vi mi m hai mt phng (P) và (Q) luôn ct nhau.
d. Gi
P
n

,
Q
n

theo th t là vtpt của (P) và (Q), ta được:
P
n

(1; 3; 3) và
Q
n

(m
2
+ m + 1; 3; m + 3).
Để hai mt phng vuông góc với nhau điều kin là:
P
n

Q
n

P
n

.
Q
n

= 0 m
2
+ m + 1 3(3) 3(m + 3) = 0
m
2
2m + 1 = 0 m = 1.
Vy, vi m = 1 thì hai mt phng vuông góc vi nhau.
ThÝ dô 2. Cho hai mt phng (P
1
) (P
2
) lần lượt có phương trình là:
(P
1
): Ax + By + Cz + D = 0,
(P
2
): Ax + By + Cz + D' = 0 vi D D'.
a. Tìm khong cách gia hai mt phng (P
1
) (P
2
).
b. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai mt phng (P
1
) (P
2
).
Áp dng vi hai mt phng:
(P
1
): x + 2y + 2y + 3 = 0, (P
2
): 2x + 4y + 4y + 1 = 0.
Gii
a. Nhn xét rng (P
1
) và (P
2
) song song vi nhau.
Lấy điểm M(x
0
; y
0
; z
0
) thuc (P
1
), ta có:
Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D = 0. (1)
Khi đó:
d((P
1
), (P
2
)) = d(M, (P
2
)) =
000
222
Ax By Cz D'
ABC
+++
++
(1)
=
222
D' D
ABC
++
.
b. Mt phng (P) song song vi hai mt phẳng đã cho sẽ có dng:
(P): Ax + By + Cz + E = 0. (2)
Để (P) cách đu hai mt phng (P
1
) và (P
2
) điều kin là:
12
222 222
DE DE
ABC ABC
−−
=
++ ++
|D
1
E| = |D
2
E|
DE
E =
12
1
(D D )
2
+
. (3)
Thay (3) vào (2) ta được (P): Ax + By + Cz +
12
1
(D D )
2
+
= 0.
Áp dng vi hai mt phng (P
1
) và (P
2
): Trưc tiên ta có:
(P
2
): x + 2y + 2z +
1
2
= 0.
a. Khong cách gia (P
1
) và (P
2
) đưc cho bi:
d((P
1
), (P
2
)) =
222
1
5
3
5
2
2
36
122
= =
++
.
b. Ta có th trình bày theo ba cách sau:
Cách 1: (S dng kết qu trên): Ta có ngay:
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 11
(P): x + 2y + 2z +
11
3
22

+


= 0 (P): x + 2y + 2z +
7
4
= 0.
Cách 2: (S dụng phương pháp quĩ tích): Gi (P) là mt phng cn tìm.
Đim M(x; y; z) (P) khi:
d(M, (P
1
)) = d(M, (P
2
))
1
x 2y 2z
x 2y 2z 3
2
144 144
+++
+++
=
++ ++
1
x 2y 2z 3 x 2y 2z
2
+++=+++
x + 2y + 2z +
7
4
= 0.
Đó chính là phương trình mặt phng (P) cn tìm.
Cách 3: (S dng tính cht): Mt phng (P) song song vi hai mt phẳng đã cho sẽ có dng:
(P): x + 2y + 2z + D = 0. (*)
Ly các đim A(3; 0; 0) (P
1
) và
1
B ;0;0
2



(P
2
), suy ra đoạn thẳng AB có trung điểm
7
M ;0;0
4



.
Để (P) cách đu (P
1
) và (P
2
) điều kiện là (P) đi qua điểm M, tc:
7
4
+ D = 0 D =
7
4
.
Thay D =
7
4
vào (*), ta nhận được phương trình (P): x + 2y + 2z +
7
4
= 0.
F Chú ý: Trong trường hp hai mt phng (P
1
) và (P
2
) song song vi nhau (gi s có vtpt
n(A; B; C)
)
chúng ta thường gp thêm câu hi:
1. Tính khong cách gia (P
1
) và (P
2
).
2. Viết phương trình mt phng (P) song song và cách đu (P
1
), (P
2
).
3. Viết phương trình mt phng (Q) song song vi (P
1
), (P
2
) và d((Q), (P
1
)) = k.d((Q), (P
2
)).
4. Viết phương trình mặt cu tiếp xúc vi (P
1
) tại điểm M
1
và:
a. Tiếp xúc vi (P
2
).
b. Ct (P
2
) theo thiết diện là đường tròn ln.
5. Viết phương trình mặt cu tiếp xúc vi (P
1
) tại điểm M
1
và ct (P
2
) theo thiết diện là đường
tròn (C) có bán kính bng r (hoc biết chu vi, din tích ca (C)).
Vi yêu cu "nh khong cách d gia (P
1
) (P
2
)" chúng ta s dng kết qu:
d = d((P
1
), (P
2
)) = d(M
1
, (P
2
)), vi M
1
(P
1
).
Vi yêu cu "Viết phương trình mt phng song song cách đu (P
1
), (P
2
)", chúng ta la chn mt trong
hai cách sau:
Cách 1: (S dng tính cht): Thc hiện theo các bước:
Bíc 1:
Mt phng (P) song song vi hai mt phẳng đã cho sẽ có dng:
(P): Ax + By + Cz + D = 0. (*)
Bíc 2:
Ly các đim E
1
(P
1
) và E
2
(P
2
), suy ra đoạn thẳng AB có trung điểm E(x
0
; y
0
; z
0
).
Để (P) cách đu (P
1
) và (P
2
) điều kiện là (P) đi qua đim M, tc là:
Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D = 0 Giá tr ca D.
Bíc 3:
Thay D vào (*), ta nhận được phương trình (P).
Cách 2: (S dng phương pháp quĩ tích): Đim M(x; y; z) (P) cn dng khi:
d(M, (P
1
)) = d(M, (P
2
)) Phương trình (P).
Vi yêu cu "Viết phương trình mặt phng (Q) song song vi (P
1
), (P
2
) d((Q), (P
1
)) = k.d((Q), (P
2
))",
chúng ta s dụng ý tương trong cách 2 của yêu cu (2), c th:
Đim M(x; y; z) (Q) cn dng khi:
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 12
d(M, (P
1
)) = k.d(M, (P
2
)) Phương trình (Q).
Vi yêu cu "Viết phương trình mặt cu tiếp xúc vi (P
1
) ti đim M
1
và tho mãn điều kin K", chúng ta
thc hiện theo các bước:
Bíc 1:
Gi M
2
là hình chiếu vuông góc ca M
1
trên (P
2
). To độ ca đim M
2
được xác đnh bng
cách:
12 2
22
M M (P )
M (P )
12
22
M M t.n
M (P )
=

.
Bíc 2:
Với điều kin K là:
a. Tiếp xúc vi (P
2
) thì mt cu cn dng chính là mt cầu đường kính M
1
M
2
.
b. Ct (P
2
) theo thiết diện đường tròn ln thì mt cu cn dng chính là mt cu tâm M
2
bán kính R = M
1
M
2
= d.
Vi yêu cu "Viết phương trình mặt cu tiếp xúc vi (P
1
) ti đim M
1
và ct (P
2
) theo thiết diện đường
tròn (C) có bán kính bng r", chúng ta thc hiện theo các bước:
Bíc 1:
Gi s mt cu (S) cn dng có tâm I(x; y; z) và bán kính R. Ta lần lượt:
(S) tiếp xúc vi (P
1
) ti M
1
khi:
11
M I (P )
1
M I t.n=

.
(S) ct (P
2
) theo thiết din là đưng tròn (C) có bán kính bng r khi:
r
2
+ M
2
I
2
= R
2
= M
1
I
2
Giá tr t To độ tâm I.
Bíc 2:
Viết phương trình mt cu (S) tâm I và bán kính R = M
1
I.
ThÝ dô 3. Cho đim M
1
(2; 1; 3) và hai mt phng (P
1
), (P
2
) phương trình:
(P
1
): x + y + 2z + 3 = 0,
(P
2
): x + (m 2)y + (m 1)z 3m = 0.
1. Tìm đ (P
1
) song song vi (P
2
).
2. Vi m tìm đưc câu 1) hãy:
a. Tìm khong cách gia hai mt phng (P
1
) (P
2
).
b. Viết phương trình mt phng song song và cách đu hai mt phng (P
1
) (P
2
).
c. Viết phương trình mt phng (Q) song song vi (P
1
), (P
2
) d((Q), (P
1
)) = 2d((Q), (P
2
)).
d. Viết phương trình mt cu tiếp xúc vi (P
1
) ti đim M
1
và tiếp xúc vi (P
2
).
e. Viết phương trình mt cu tiếp xúc vi (P
1
) ti đim M
1
và ct (P
2
) theo thiết din đưng
tròn ln.
f. Viết phương trình mt cu tiếp xúc vi (P
1
) ti đim M
1
và ct (P
2
) theo thiết din đưng
tròn (C) có bán kính
r 62=
.
Gii
1. Để hai mt phng (P
1
), (P
2
) song song với nhau điều kin là:
1 m 2 m 1 3m
11 2 3
−−
= =
m = 3.
2. Vi m = 3 mt phng (P
2
): x + y + 2z 9 = 0 và có vtpt
n(1; 1; 2)
.
a. Ta có ngay:
d((P
1
), (P
2
)) = d(M
1
, (P
2
)) =
22 2
212(3)9
26
112
++
=
++
.
b. Ta có th trình bày theo các cách sau:
Cách 1: (S dng tính cht): Mt phng (P) song song vi hai mt phng đã cho s có dng:
(P): x + y + 2z + D = 0. (*)
Lấy điểm N(1; 0; 4) (P
2
), suy ra M
1
N có trung điểm
311
M ;;
222



.
Để (P) cách đu (P
1
) và (P
2
) điều kiện là (P) đi qua đim M, tc là:
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 13
31 1
2. D 0
22 2
++ + =
D = 3.
Thay D = 3 vào (*), ta nhận được phương trình (P): x + y + 2z 3 = 0.
Cách 2: (S dụng phương pháp quĩ tích): Gi (P) là mt phng cần tìm thì điểm M(x; y; z) (P) khi:
d(M, (P
1
)) = d(M, (P
2
))
x y 2z 3 x y 2z 9
114 114
++ + ++
=
++ ++
x y 2z 3 x y 2z 9++ + = ++
x + y + 2z 3 = 0.
Đó chính là phương trình mặt phng (P) cn tìm.
c. Đim M(x; y; z) (Q) khi:
d(M, (P
1
)) = 2d(M, (P
2
))
x y 2z 3 2 x y 2z 9
114 114
++ + ++
=
++ ++
x y 2z 3 2 x y 2z 9
++ + = ++
x y 2z 21 0
x y 2z 5 0
++ =
++ −=
.
Vy, tn ti hai mt phng tho mãn điều kiện đầu bài là:
(Q
1
): x + y + 2z 21 = 0 và (Q
2
): x + y + 2z 5 = 0.
d. Gi M
2
(x; y; z) là hình chiếu vuông góc ca M
1
trên (P
2
), ta có:
12 2
22
M M (P )
M (P )
12
22
M M t.n
M (P )
=

x2t
y1 t
z 3 2t
x y 2z 9 0
−=
−=
+=
++ −=
xt2
y t1
z 2t 3
6t 12 0
= +
= +
=
−=
t2
x4
y3
z1
=
=
=
=
M
2
(4; 3; 1).
Khi đó, mt cu (S) cn dng chính là mt cu đưng kính M
1
M
2
, tc là:
(S):
( )
12
12
T©m I 3; 2; 1 trung ®iÓm M M
MM
B¸n kÝnh R 6
2
= =
( ) ( ) ( )
2 22
(S):x3 y2 z1 6 + ++ =
.
e. Gi M
2
(x; y; z) là hình chiếu vuông góc ca M
1
trên (P
2
), theo d) ta có ngay M
2
(4; 3; 1).
Khi đó, mặt cu (S) cn dng chính là:
(S):
2
12
T©m M (4; 3; 1)
B¸n kÝnh R M M 2 6
= =
(S): (x 4)
2
+ (y 3)
2
+ (z 1)
2
= 24.
f. Gi s mt cu (S) cn dng có tâm I(x; y; z) và bán kính R.
Gi M
2
là hình chiếu vuông góc ca M
1
trên (P
2
) thì M
2
chính là tâm của đường tròn (C), ta có:
R
2
r
2
= M
2
I
2
=
2
12 1
M M IM
=
2
(d R)
2dR = d
2
+ r
2
22
d r 24 72
R 46
2d
46
++
= = =
2
IM 2 6=
= d(I, (P
2
)). (*)
Ta lần lượt có:
(S) tiếp xúc vi (P
1
) ti M
1
khi:
M
1
I (P
1
)
1
M I t.n=

x2t
y1 t
z 3 2t
−=
−=
+=
xt2
y t1
z 2t 3
= +
= +
=
.
(S) ct (P
2
) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính bng r khi:
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 14
r
2
+ M
2
I
2
= R
2
= M
1
I
2
(
)
2
2
22 2
22 2
(t 2) (t 1) 2(2t 3) 9
6 2 t t (2t)
112

+ +++
+ =++

++

72 + 6(t 2)
2
= 6t
2
96 24t = 0 t = 4 I(6; 5; 5).
Khi đó, phương trình mặt cầu (S) đưc cho bi:
(S):
( )
1
T©mI 6;5;5
BkÝnh R M I 4 6
= =
( )
(
) (
)
222
(S) : x 6 y 5 z 5 96 + +− =
.
F Chú ý: Trong trưng hp hai mt phng (P
1
) và (P
2
) ct nhau chúng ta thưng gp thêm câu hi:
1. Tính góc gia (P
1
) và (P
2
).
2. Viết phương trình giao tuyến (d) ca (P
1
) và (P
2
).
3. Viết phương trình mặt phng phân giác ca góc to bi (P
1
) và (P
2
).
4. Viết phương trình mt phng cha (d) và tho mãn điu kin K.
5. Viết phương trình mặt cu tiếp xúc vi (P
1
) tại điểm M
1
và:
a. Tiếp xúc vi (P
2
).
b. Ct (P
2
) theo thiết diện là đường tròn ln.
c. Ct (P
2
) theo thiết diện đường tròn (C) có bán kính bng r (hoc biết chu vi, din tích
ca (C)).
Vi yêu cu "Tính góc gia (P
1
) (P
2
)", chúng ta có ngay:
(P
1
) có vtpt
1
n

(A
1
; B
1
; C
1
) và (P
2
) có vtpT là
2
n

(A
2
; B
2
; C
2
).
Gi α là góc to bi hai mt phng (P
1
) và (P
2
) (0 α
2
π
), ta có:
cosα =
12
12
n .n
n .n


=
1 2 12 12
222 222
111 222
AA BB CC
ABC.ABC
++
++ ++
.
Lưu ý: Để (P
1
) (P
2
) cosα = 0 A
1
A
2
+ B
1
B
2
+ C
1
C
2
= 0.
Vi yêu cu "Viết phương trình giao tuyến (d) ca (P
1
) (P
2
)", chúng ta thc hiện theo các bước sau:
Bíc 1:
Giao tuyến (d) ca hai mt phng (P
1
) và (P
2
) gm các đim M(x; y; z) tho mãn h:
1
2
(P )
(P )
. (1)
Bíc 2:
La chn mt trong các cách sau:
Cách 1: Ly đim M(d) và gi
u
là vtcp ca (d) thì:
12
u n,n

=


.
T đó, ta có:
(d):
Qua M
vtcp u
.
Cách 2: Lấy hai điểm M và N thuc (d), ta có:
(d):
Qua M
Qua N
(d):
Qua M
vtcp u MN
=

.
Cách 3: Đt x = f
1
(t) (hoc y = f
2
(t) hoc z = f
3
(t)) (t
), ta biến đi h (1) v dng:
1
2
3
x f (t)
y f (t)
z f (t)
=
=
=
, t
.
Đó chính là phương trình tham số của đường thng (d).
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 15
Lưu ý: Như vậy, đ thc hiện được yêu cu này chúng ta cn có thêm kiến thc v đường thng
trong không gian.
Vi yêu cu "Viết phương trình mặt phng phân giác ca góc to bi (P
1
) (P
2
)", chúng ta lp lun:
Mt phng phân giác (Q) ca góc to bi hai mt phng (P
1
) và (P
2
) gm các đim M(x; y; z) tho mãn:
d(M, (P
1
)) = d(M, (P
2
)) Hai mt phng (Q
1
) và (Q
2
).
Vi yêu cu "Viết phương trình mặt phng cha (d) và tho mãn điều kin K", chúng ta đã được thy
thông qua yêu cu "Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và tho mãn điều kin K" trong
dng toán 2 và s được thy trong ch đề v đường thng.
Vi yêu cu "Viết phương trình mặt cu tiếp xúc vi (P
1
) ti đim M
1
và tho mãn điều kin K", chúng ta
thc hin theo các bưc:
Bíc 1:
Gi s mt cu (S) cn dng có tâm I(x; y; z) và bán kính R.
(S) tiếp xúc vi (P
1
) ti đim M
1
suy ra:
11
M I (P )
11
M I// n

11
M I t.n=

.
Bíc 2:
Với điều kin K là:
a. Tiếp xúc vi (P
2
) thì:
M
1
I = d(I, (P
2
)) Giá tr tham s t To độ tâm I.
Lưu ý: Vi gi thiết này chúng ta còn có th s dụng phương trình mặt phng phân giác
(Q
1
), (Q
2
) để xác đnh to độ tâm I.
b. Ct (P
2
) theo thiết diện là đường tròn ln thì:
I (P
2
)) Giá tr tham s t To độ tâm I.
c. Ct (P
2
) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính r thì:
R
2
= d
2
(I, (P
2
)) + r
2
M
1
I
2
= d
2
(I, (P
2
)) + r
2
Giá tr tham s t To độ tâm I.
Bíc 3:
Viết phương trình mt cu (S) tâm I và bán kính R = M
1
I.
ThÝ dô 4. Cho điểm M
1
(2; 5; 0) hai mt phng (P
1
), (P
2
) có phương trình:
(P
1
): 3x 2y z + 4 = 0, (P
2
): x 3y + 2z 1 = 0.
a. Chng t rng (P
1
) ct (P
2
) theo giao tuyến (d). Tính góc gia (P
1
), (P
2
) và tìm mt vtcp ca
đường thng (d).
b. Viết phương trình mt phng phân giác ca góc to bi (P
1
) (P
2
).
c. Viết phương trình mặt cu tiếp xúc vi (P
1
) ti đim M
1
và tiếp xúc vi (P
2
).
d. Viết phương trình mặt cu tiếp xúc vi (P
1
) ti đim M
1
và ct (P
2
) theo thiết diện đường
tròn ln.
e. Viết phương trình mặt cu tiếp xúc vi (P
1
) ti đim M
1
và ct (P
2
) theo thiết diện đường
tròn (C) có bán kính
r 21/2=
.
Gii
a. Hai mt phng (P
1
), (P
2
) theo th t có vtpt
1
n (3; 2; 1)−−

,
1
n (1; 3; 2)

, suy ra
12
nv nµ

không cùng phương
nên (P
1
) ct (P
2
) theo giao tuyến (d).
Ta lần lượt có:
Côsin góc α to bi (P
1
), (P
2
) được cho bi:
cosα =
12
12
n .n
n .n


=
2 2 22 2 2
3.1 2( 3) 1.2
1
2
3 (2) (1).1 (3) 2
−−
=
+− +− +− +
3
π
α=
.
Giao tuyến (d) ca hai mt phng (P
1
) và (P
2
) gm các đim M(x; y; z) tho mãn h:
3x 2y z 4 0
x 3y 2z 1 0
−+=
+ −=
. (1)
Tới đây, ta lựa chn mt trong các cách sau:
Cách 1: Gi
u
là vtcp ca (d) thì
12
u n , n ( 7; 7; 7)

= =−−


chn
u
(1; 1; 1).
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 16
Cách 2: Lấy hai điểm A(0; 1; 2) và B(1; 2; 3) thuc (d), thì vtcp ca (d) là
u AB(1; 1; 1)=

.
Cách 3: Đt x = t, ta biến đổi h (1) v dng:
xt
3t 2y z 4 0
t 3y 2z 1 0
=
−+=
+ −=
xt
y1t
z2t
=
= +
= +
vtcp
u(1; 1; 1)
.
b. Mt phng phân giác (Q) ca góc to bi hai mt phng (P
1
) và (P
2
) gm các đim M(x; y; z) tho mãn:
d(M, (P
1
)) = d(M, (P
2
))
2 2 2 2 22
3x2yz4 x3y2z1
3 (2) (1) 1 (3) 2
−+ +
=
+− +− +− +
2x y 3z 5 0
4x 5y z 3 0
+ +=
++=
.
Vy, tn ti hai mt phng (Q
1
): 2x + y 3z + 5 = 0 và (Q
2
): 4x 5y + z + 3 = 0 tho mãn điều kiện đầu bài.
c. Gi s mt cu (S) cn dng có tâm I(x; y; z) và bán kính R.
(S) tiếp xúc vi (P
1
) ti đim M
1
suy ra:
11
M I (P )
11
M I// n

11
M I t.n=

x 2 3t
y 5 2t
zt
−=
−=
=
x 3t 2
y 2t 5
zt
= +
=−+
=
.
Tới đây, ta lựa chn mt trong các cách sau:
Cách 1: (S) tiếp xúc vi (P
2
) thì:
M
1
I = d(I, (P
2
))
2 22
2 22
(3t 2) 3( 2t 5) 2( t) 1
(3t) ( 2t) ( t)
1 ( 3) 2
+ + + −−
+− +− =
+− +
2
2
7t 14
14t
14
=
4t
2
= (t 2)
2
2t t 2
2t t 2
=
=−+
1
2
t2
t 2/3
=
=
Ta lần lượt có:
Vi t
1
= 2 ta được tâm I
1
(4 ; 9 ; 2), suy ra mt cu:
(S
1
):
(
)
1
11
T©m I 4; 9; 2
B¸n kÝnh R M I 56
= =
(
) (
) (
)
222
1
(S ) : x 4 y 9 z 2 56
+ + +− =
.
Vi
2
2
t
3
=
ta được tâm
2
11 2
I 4; ;
33



, suy ra mt cu:
(S
2
):
2
12
11 2
T©m I 4; ;
33
B¸n kÝnh R M I 56 / 9



= =
( )
22
2
2
11 2 56
(S ) : x 4 y z
3 39

+ +− =


.
Vy, tn ti hai mt cu (S
1
) và (S
2
) tho mãn điều kiện đầu bài.
Cách 2: (Da theo kết qu câu b): (S) tiếp xúc vi (P
2
) thì tâm I phi thuc mt phng phân giác ca góc to bi
(P
1
) và (P
2
).
Ta lần lượt:
Vi mt phng phân giác (Q
1
): 2x + y 3z + 5 = 0, suy ra:
2(3t + 2) + (2t + 5) 3(t) + 5 = 0 7t + 14 = 0 t = 2.
Khi đó, ta đưc mt cu:
(S
1
):
( )
1
11
T©m I 4; 9; 2
B¸n kÝnh R M I 56
= =
( )
( ) ( )
222
1
(S ) : x 4 y 9 z 2 56
+ + +− =
.
Vi mt phng phân giác (Q
2
): 4x 5y + z + 3 = 0, suy ra:
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 17
4(3t + 2) 5(2t + 5) + (t) + 3 = 0 21t 14 = 0
2
t
3
=
.
Khi đó, ta đưc mt cu:
(S
2
):
2
12
11 2
T©m I 4; ;
33
B¸n kÝnh R M I 56 / 9



= =
( )
22
2
2
11 2 56
(S ) : x 4 y z
3 39

+ +− =


.
Vy, tn ti hai mt cu (S
1
) và (S
2
) tho mãn điều kiện đầu bài.
d. Gi s mt cu (S) cn dng có tâm I(x; y; z) và bán kính R.
(S) tiếp xúc vi (P
1
) ti đim M
1
suy ra:
11
M I (P )
11
M I// n

11
M I t.n
=

x 2 3t
y 5 2t
zt
−=
−=
=
x 3t 2
y 2t 5
zt
= +
=−+
=
.
Để (S) ct (P
2
) theo thiết diện là đường tròn lớn điu kin là:
I (P
2
)) (3t + 2) 3(2t + 5) + 2(t) 1 = 0 7t 14 = 0 t = 2.
Khi đó, phương trình mặt cu (S) cn dựng được cho bi:
(S):
1
T©m I(8; 1; 2)
B¸n kÝnh R M I 56
= =
( ) ( ) ( )
22 2
1
(S ) : x 8 y 1 z 2 56 + ++ =
.
e. Gi s mt cu (T) cn dng có tâm T(x; y; z) và bán kính R.
(T) tiếp xúc vi (P
1
) ti đim M
1
suy ra:
11
M T (P )
11
M T// n

11
M T t.n=

x 2 3t
y 5 2t
zt
−=
−=
=
x 3t 2
y 2t 5
zt
= +
=−+
=
.
Để (T) ct (P
2
) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính r thì:
R
2
= d
2
(T, (P
2
)) + r
2
M
1
T
2
= d
2
(T, (P
2
)) + r
2
2
2
7t 14
21
14t
14 2
= +
4t
2
= (t 2)
2
+ 3 3t
2
+ 4t 7 = 0
1
2
t1
t 7/3
=
=
.
Ta lần lượt có:
Vi t
1
= 1 ta đưc tâm T
1
(5; 3; 1), suy ra mt cu:
(T
1
):
( )
1
11
T©m T 5; 3; 1
B¸n kÝnh R M T 14
= =
( ) ( )
( )
2 22
1
(T ): x 5 y 3 z 1 14 + ++ =
.
Vi
2
7
t
3
=
ta được tâm
2
15 29 7
T ;;
3 33



, suy ra mt cu:
(T
2
):
2
12
15 29 7
T©m T ; ;
3 33
686
B¸n kÝnh R M T
9



= =
2 22
2
15 29 7 686
(T ): x y z
3 3 39
 
+ + +− =
 
 
.
Vy, tn ti hai mt cu (T
1
) và (T
2
) tho mãn điều kiện đầu bài.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 18
F Chú ý: Vi ba mt phng (P), (Q) và (R) có cha tham s chúng ta thưng gp thêm câu hi "Xác đnh giá
tr ca tham s đ ba mt phng (P), (Q) (R) đôi mt vuông góc vi nhau. Tìm đim chung ca
c ba mt phng". Khi đó, chúng ta thc hin theo các bưc:
Bíc 1:
Tìm các vtpt
P
n

,
Q
n

,
R
n

ca các mt phng (P), (Q), (R).
Bíc 2:
Để ba mt phẳng (P), (Q), (R) đôi một vuông góc với nhau, điều kin là:
PQ
PR
RQ
nn
nn
nn
 
 
 
PQ
PR
RQ
n .n 0
n .n 0
n .n 0
=
=
=
 
 
 
.
Bíc 3:
To độ điểm chung I ca ba mt phng (P), (Q), (R) là nghim h phương trình tạo bi
(P), (Q), (R).
ThÝ dô 5. Cho ba mt phng (P), (Q) (R) có phương trình:
(P): x + y + z – 6 = 0; (Q): x – 2y + z = 0;
(R): kx + (m – 1)y – z + 2 = 0.
a. Xác đnh giá tr m k đ ba mt phng đó cùng đi qua mt đưng thng.
b. Xác đnh giá tr m k để ba mt phẳng đó đôi một vuông góc vi nhau. Tìm đim chung ca
c ba mt phng.
Gii
a. Nhn xét rng:
11
12
nên hai mt phng (P) và (Q) ct nhau theo giao tuyến (d) có phương trình:
(d):
xyz6 0
x 2y z 0
++−=
+=
Hai đim A(4; 2; 0) và B(0; 2; 4) thuc (d).
Để ba mt phẳng (P), (Q), (R) cùng đi qua một đường thẳng điều kin là:
(d) (R) A (R) và B (R)
4k 2(m 1) 2 0
2(m 1) 4 2 0
+ +=
−+=
2k m 0
2m 4
+=
=
m2
k1
=
=
.
Vy, vi m = 2 và k = 1 ba mt phng (P), (Q), (R) cùng đi qua mt đưng thng.
b. Gi
P
n

,
Q
n

,
R
n

theo th t là vtpt ca các mt phng (P), (Q), (R), ta đưc:
P
n

(1; 1; 1),
Q
n

(1; -2; 1),
R
n

(k; m - 1; -1).
Để ba mt phẳng (P), (Q), (R) đôi một vuông góc với nhau, điều kin là:
PQ
PR
RQ
nn
nn
nn
 
 
 
PQ
PR
RQ
n .n 0
n .n 0
n .n 0
=
=
=
 
 
 
121 0
k m11 0
k 2(m 1) 1 0
+=
+ −−=
−=
km2
k 2m 1
+=
−=
m = k = 1.
Khi đó, toạ độ điểm chung I là nghim h phương trình:
xyz6 0
x 2y z 0
xz20
++−=
+=
−+=
x1
y2
z3
=
=
=
I(1; 2; 3).
Vy, vi m = k = 1 thì ba mt phẳng (P), (Q), (R) đôi một vuông góc với nhau và có điểm chung là I(1; 2; 3).
D¹ng to¸n 4: V trí tương đi ca mt cu vi mt phng
Phương pháp
Ta thc hiện theo các bước:
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 19
Bíc 1:
Xác đnh tâm I và tính bán kính R ca mt cu (S).
Xác đnh d = d(I, (P)
Bíc 2:
So sánh d với R để đưa ra kết lun:
Nếu d > R (P) (S) = (Hình 1 trang bên).
Nếu d = R (P) tiếp xúc vi (S) ti H (Hình 2 trang bên).
Nếu d < R (P) (S) = (C) là mt đưng tròn nm trong mt phng (P) (Hình 3 trang bên).
Và trong trường hp này nếu:
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
2ax 2by 2cz + d = 0,
(P): Ax + By + Cz + D = 0,
thì phương trình đường tròn (C) có phương trình:
(C):
2 22
x y z 2ax 2by 2cz d 0
Ax By Cz D 0
+ + +=
+ + +=
.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
F Chú ý: 1. Trong phn này chúng ta s quan tâm nhiu hơn ti các dng toán:
D¹ng 1: Viết phương trình mặt phng tiếp xúc vi mt cu và thỏa mãn điều kin K cho
trưc.
D¹ng 2: Viết phương trình mt phng ct mt cu theo giao tuyến là đưng tròn (C) tha mãn điu
kin K cho trưc.
D¹ng 3: Viết phương trình mặt cu tiếp xúc vi mt phng và thỏa mãn điều kin K cho
trưc.
D¹ng 4: Viết phương trình mt cu ct mt phng theo giao tuyến là đưng tròn (C) tha mãn điu
kin K cho trưc.
2. Trong tng hp mt phng không ct mt cu, c th vi mt phng (P) (có vtpt
n(A; B; C)
)
không ct mt cầu (S) (có tâm I bán kính R) chúng ta thường gp thêm các câu hi:
1. Viết phương trình mặt phng song song vi (P) và:
a. Tiếp xúc vi (S).
b. Ct (S) theo thiết diện là đường tròn ln.
c. Ct (S) theo thiết diện đường tròn (C) có bán kính bng r (hoc biết chu vi, din tích
ca (C)).
2. Viết phương trình đường thng vuông góc vi (P) và ct (S) tại hai điểm A, B sao cho AB
có độ dài ln nht.
3. Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xng vi (S) qua (P).
4. Viết phương trình mặt cu tiếp xúc vi (P) và (S).
Ta lần lượt:
Vi yêu cu "Viết phương trình mặt phng (Q) song song vi (P) và tho mãn điều kin K", chúng ta thc
hiện theo các bước:
Bíc 1:
Mt phng (Q) song song với (P) nên có phương trình:
I
P
H
I
P
H
I
P
H
R
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 20
(Q): Ax + By + Cz + D = 0.
Bíc 2:
Với điều kin K là:
a. (Q) tiếp xúc vi (S), suy ra:
d(I, (Q)) = R Giá tr ca D Phương trình (Q).
b. (Q) ct (S) theo thiết diện là đường tròn ln, suy ra:
I (Q)) Giá tr ca D Phương trình (Q).
c. (Q) ct (S) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính bng r, suy ra:
22
d(I, (Q)) R r=
Giá tr ca D
Phương trình (Q).
Vi yêu cu "Viết phương trình đường thng vuông góc vi (P) và ct (S) tại hai điểm B sao cho AB
độ dài ln nht", chúng ta thấy ngay đó là đường thẳng đi qua I và có vtcp
n
.
Vi yêu cu "Viết phương trình mặt cu (S’) đối xng vi (S) qua (P)", chúng ta thc hin theo các bước:
Bíc 1:
Tìm to độ điểm I’ đối xng vi I qua (P).
Bíc 2:
Mt cu (S') có tâm I' và bán kính R.
Vi yêu cu "Viết phương trình mặt cu tiếp xúc vi (P) (S)", các em hc sinh cn có thêm kiến thc v
đường thng đ trình bày theo các bước:
Bíc 1:
Gi (T) là mt cu tho mãn điều kiện đầu bài và gi s (T) tiếp xúc vi (S), (P) theo th t ti
M và H (H chính là hình chiếu vuông góc ca I trên (P)), suy ra M, H, I thuộc (d) phương
trình cho bi:
Qua I
(d):
vtcp n
.
Bíc 2:
Tiếp điểm H ca (T) vi mt phẳng (P) là giao điểm ca (d) vi (P).
Bíc 3:
Tiếp điểm M ca (T) vi mt cầu (S) là giao điểm ca (d) vi (S).
Bíc 4:
Viết phương trình mt cầu đường kính MH.
ThÝ dô 1. Cho mt phng (P) và mt cu (S) có phương trình:
(P): 2x 3y + 2z 3 = 0,
( ) ( ) ( )
222
(S) : x 8 y 8 z 7 68 ++ +− =
.
a. Xác định v trí tương đối ca mt phng (P) và mt cu (S).
b. Viết phương trình mặt phng song song vi mt phng (P) và tiếp xúc vi mt cu (S).
c. Viết phương trình mặt phng song song vi (P) và ct (S) theo thiết diện là đường tròn ln.
d. Viết phương trình mặt phng song song vi (P) và ct (S) theo thiết diện đường tròn (C)
bán kính bng
r 51=
.
e. Viết phương trình mặt cu (S’) đối xng vi (S) qua (P).
f. Viết phương trình mặt cu tiếp xúc vi (P) (S).
Gii
a. Xét mt cu (S) có tâm I(8; 8; 7) và bán kính
R 2 17=
, ta có:
2 22
2.8 3.( 8) 2.7 3
d(I, (P)) 3 17 2 17
2 ( 3) 2
−+
= = >
+− +
.
Do dó, mt phng (P) không ct mt cu (S).
b. Gi (Q) là mt phng cn dng, ta lần lượt s dng gi thiết:
(Q) song song với (P) nên có phương trình:
(Q): 2x 3y + 2z + D = 0. (1)
(Q) tiếp xúc vi (S), suy ra:
d(I, (Q)) = R
2 22
2.8 3( 8) 2.7 D
2 17
2 ( 3) 2
−−+ +
=
+− +
|D + 54| = 34
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 21
1
2
D 20
D 88
=
=
.
Khi đó:
Vi D
1
= 20 thay vào (1), ta được (Q
1
): 2x 3y + 2z 20 = 0.
Vi D
2
= 88 thay vào (1), ta được (Q
2
): 2x 3y + 2z 88 = 0.
Vy, tn ti hai mt phng (Q
1
) và (Q
2
) thỏa mãn điều kiện đầu bài.
c. Gi (R) là mt phng cn dng, ta lần lượt s dng gi thiết:
(R) song song với (P) nên có phương trình:
(R): 2x 3y + 2z + D = 0.
(R) ct (S) theo thiết diện là đường tròn ln, suy ra:
I (R)) 2.8 3(8) + 2.7 + D = 0 D = 54.
Vậy, phương trình mặt phng (R) có dng 2x 3y + 2z 54 = 0.
d. Gi (α) là mt phng cn dng, ta lần lượt s dng gi thiết:
(α) song song với (P) nên có phương trình:
(α): 2x 3y + 2z + D = 0. (2)
(α) ct (S) theo thiết diện là đường tròn có bán kính
r 51=
, suy ra:
22
d(I, ( )) R r
α=
2 22
2.8 3( 8) 2.7 D
68 51
2 ( 3) 2
−−+ +
=
+− +
D 54 17+=
1
2
D 37
D 71
=
=
.
Khi đó:
Vi D
1
= 37 thay vào (2), ta được (α
1
): 2x 3y + 2z 37 = 0.
Vi D
2
= 71 thay vào (2), ta được (α
2
): 2x 3y + 2z 71 = 0.
Vy, tn ti hai mt phng (α
1
) và (α
2
) thỏa mãn điều kiện đầu bài.
e. Mt cu (S’) đi xng vi (S) qua (P) s có bán kính
R 2 17=
tâm I’ đim đi xng vi I qua (P). Đ xác
định to độ đim I’ ta có th trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Gi H(x; y; z) là hình chiếu vuông góc ca I trên (P), suy ra:
IH (P)
H (P)
P
IH // n
H (P)
 
P
IH t.n (2; 3; 2)
H (P)
=
 
x 8 2t
y 8 3t
z 7 2t
2x 3y 2z 3 0
−=
+=
−=
+ −=
x 2t 8
y 3t 8
z 2t 7
17t 51 0
= +
=−−
= +
+=
x2
y1
z1
t3
=
=
=
=
H(2; 1; 1) I’(4; 10; 5).
Cách 2: Gi s I’(x; y; z), suy ra:
II' (P)
H (P) víi H lµ trung ®iÓm cña II'
P
II'// n
H (P)

P
II' t.n
H (P)
=

x 8 2t
y 8 3t
z 7 2t
x8 y8 z7
2. 3. 2. 3 0
222
−=
+=
−=
+−+
+ −=
x 2t 8
y 3t 8
z 2t 7
17t 85 0
= +
=−−
= +
+=
x4
y 10
z5
t6
=
=
=
=
H(2; 1; 1) I’(4; 10; 5).
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 22
Khi đó, phương trình mt cu (S’) cn dựng được cho bi:
(S’):
T©m I'( 4; 10; 5)
R 2 17
−−
=
( ) ( ) ( )
2 22
(S'): x 4 y 10 z 5 68+ + ++ =
.
f. Gi (T) là mt cu cn dng và gi s (T) tiếp xúc vi (S), (P) theo th t ti M và H, suy ra:
(T) là mt cầu đường kính MH.
M, H, I thuộc (d) có phương trình cho bởi:
Qua I(8; 8; 7)
(d):
vtcp n(2; 3; 2)
x 8 2t
(d): y 8 3t, t
z 7 2t
= +
=−−
= +
.
Tiếp đim H ca (T) vi mt phng (P) là giao đim ca (d) vi (P), suy ra:
2(8 + 2t) 3(8 3t) + 2(7 + 2t) 3 = 0 17t + 51 = 0 t = 3
H(2; 1; 1).
Tiếp đim M ca (T) vi mt cu (S) là giao đim ca (d) vi (S), suy ra:
( ) (
) ( )
2 22
(S): 8 2t 8 8 3t 8 7 2t 7 68+− ++ ++− =
2
17t 68 t 2
= ⇔=±
.
Khi đó, ta lần lượt vi:
Vi t = 2 ta đưc
( )
1
M 12; 14;11
và mt cầu đường kính M
1
H là:
(T
1
):
11
1
13
T©m T 7; ; 6 trung ®iÓm M H
2
MH
425
B¸n kÝnh R
24



= =
( ) ( )
2
22
1
13 425
(T ): x 7 y z 6
24

+ + +− =


.
Vi t = 2 ta được
( )
2
M 4; 2; 3
và mt cầu đường kính M
2
H là:
(T
2
):
22
2
1
T©m T 3; ; 2 trung ®iÓm M H
2
MH
17
B¸n kÝnh R
24



= =
( )
( )
2
22
2
1 17
(T ): x 3 y z 2
24

+ + +− =


.
Vy, tn ti hai mt cu (T
1
) và (T
2
) thỏa mãn điều kiện đầu bài.
F Chú ý: Trong trường mt phng (P) (có vtpt
n(A; B; C)
) tiếp xúc vi mt cu (S) (có tâm I bán kính R)
ti điểm M chúng ta thường gp thêm các câu hi:
1. m tọa độ tiếp điểm M ca (P) và (S).
2. Viết phương trình mặt phng song song vi (P) và:
a. Tiếp xúc vi (S).
b. Ct (S) theo thiết din là đưng tròn ln.
c. Ct (S) theo thiết diện đường tròn (C) có bán kính bng r (hoc biết chu vi, din tích
ca (C)).
3. Viết phương trình đường thng qua M và ct mt cu (S) tại điểm N sao cho MN có đ dài
ln nht.
4. Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xng vi (S) qua (P).
Vi yêu cu "Tìm ta độ tiếp điểm M ca (P) (S)", chúng ta thy ngay M chính là hình chiếu vuông góc
ca I trên (P).
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 23
Vi yêu cu "Viết phương trình mt phng (Q) song song vi (P) và tho mãn điu kin K", đưc thc hin
tương t như trong trưng hp (P) không ct (S). Tuy nhiên, vi yêu cu (2.a) chúng ta còn có th thc hin
như sau:
Bíc 1:
Gi s mt phng (Q) cn dng tiếp xúc vi (S) ti đim N, suy ra N là đim đi xng vi M
qua I.
Bíc 2:
Phương trình mặt phng (Q) được cho bi:
Qua N
(Q):
vtpt n
.
Vi yêu cu "Viết phương trình đường thng (d) qua M và ct mt cu (S) ti đim N sao cho MN đ
dài ln nht", chúng ta thấy ngay đường thẳng (d) đi qua hai điểm M và I.
Vi yêu cu "Viết phương trình mặt cu (S’) đối xng vi (S) qua (P)", chúng ta thc hiện theo các bước:
Bíc 1:
Tìm to độ điểm I’ đối xng với I qua (P), suy ra I' đối xng vi I qua M.
Bíc 2:
Mt cu (S') có tâm I' và bán kính R.
ThÝ dô 2. Cho mt phng (P) và mt cu (S) có phương trình:
(P): 2x y + 2z 5 = 0,
( ) ( )
22
2
(S):x3yz49 + +− =
.
a. Chng t rng mt phng (P) tiếp xúc vi mt cu (S). Tìm to độ tiếp điểm M ca (P)(S).
b. Viết phương trình mặt phng song song vi mt phng (P) và tiếp xúc vi mt cu (S).
c. Viết phương trình mặt phng song song vi (P) và ct (S) theo thiết din là đường tròn ln.
d. Viết phương trình mặt phng song song vi (P) và chia (S) thành hai phn có t s th tích
bng
7
20
.
e. Viết phương trình mặt cu (S’) đối xng vi (S) qua (P).
Gii
a. Xét mt cu (S) có tâm I(3; 0; 4) và bán kính R = 3, ta có:
2 22
2.3 2.4 5
d(I, (P)) 3 R
2 ( 1) 2
+−
= = =
+− +
.
Do dó, mt phng (P) tiếp xúc vi mt cu (S).
To độ tiếp đim M(x; y; z) chính là hình chiếu vuông góc ca I trên (P), suy ra:
IH (P)
H (P)
P
IH // n
H (P)
 
P
IH t.n (2; 1; 2)
H (P)
=
 
x 3 2t
yt
z 4 2t
2x y 2z 5 0
−=
=
−=
+ −=
x 2t 3
yt
z 2t 4
9t 9 0
= +
=
= +
+=
x1
y1
z2
t1
=
=
=
=
M(1; 1; 2).
Vy, mt phng (P) tiếp xúc vi mt cu (S) tại điểm M(1; 1; 2).
b. Ta có th trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Gi (Q) là mt phng cn dng, ta lần lượt s dng gi thiết:
(Q) song song với (P) nên có phương trình:
(Q): 2x y + 2z + D = 0.
(Q) tiếp xúc vi (S), suy ra:
d(I, (Q)) = R
2 22
2.3 2.4 D
3
2 ( 1) 2
++
=
+− +
|D + 14| = 9
1
2
D 5(ai)
D 23
=
=
.
Khi đó, với D
2
= 23 ta được (Q): 2x y + 2z 23 = 0.
Cách 2: Gi s mt phng (Q) cn dng tiếp xúc vi (S) tại điểm N, suy ra N là điểm đi xng vi M qua I nên
N(5; 1; 6).
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 24
Phương trình mặt phẳng (Q) được cho bi:
Qua N(5; 1; 6)
(Q):
vtpt n(2; 1; 2)
(Q): 2x y + 2z 23 = 0.
c. Gi (R) là mt phng cn dng, ta lần lượt s dng gi thiết:
(R) song song với (P) nên có phương trình:
(R): 2x y + 2z + D = 0.
(R) ct (S) theo thiết diện là đường tròn ln, suy ra:
I (R)) 2.3 + 2.4 + D = 0 D = 14.
Khi đó, với D = 14 ta được (R): 2x y + 2z 14 = 0.
d. Trưc tiên, trong mt phẳng Oxy ta xét đường tròn (C) tâm O bán kính R = 3 đưng thng x = m (0 < m <
3) (hình bên). Gi V là th tích ca mt cu có bán kính R = 3, ta có:
11
21
VV
7
20 V V V
= =
7(V V
1
) = 20V
1
1
7
VV
27
=
3
23
m
74
(9 x )dx . R
27 3
π− = π
3
3
m
x 28
9x
33

−=


( )
3
m 28
27 9 9m
33

−− =


m
3
27m + 26 = 0 (m 1)(m
2
+ m 26) = 0
0m3
m1
<<
⇔=
.
T đó, yêu cầu của bài toán được phát biu lại dưới dng "Viết phương trình mặt phng song song vi (P) và cách
I mt khong bng 1", do đó ta lần lượt:
(α) song song với (P) nên có phương trình:
(α): 2x y + 2z + D = 0. (2)
(α) cách I mt khong bng 1, suy ra:
d(I, ( )) 1α=
2 22
2.3 2.4 D
1
2 ( 1) 2
++
=
+− +
D 14 3+=
1
2
D 11
D 17
=
=
.
Khi đó:
Vi D
1
= 11 thay vào (2), ta được mt phng (α
1
): 2x y + 2z 11 = 0.
Vi D
2
= 17 thay vào (2), ta được mt phng (α
2
): 2x y + 2z 17 = 0.
Vy, tn ti hai mt phng (α
1
) và (α
2
) tha mãn điều kiện đầu bài.
e. Mt cu (S’) đi xng vi (S) qua (P) s có bán kính R = 3 tâm I’ là đim đi xng vi I qua (P), suy ra I'
đối xng vi I qua M nên I’(1; 2; 0).
Khi đó, phương trình mặt cu (S’) cn dựng được cho bi:
(S’):
T©m I '( 1; 2; 0)
B¸n kÝnh R 3
=
( )
2
22
(S') : x 1 (y 2) z 9+ +− +=
.
F Chú ý: Trong trưng mt phng (P) (có vtpt
n(A; B; C)
) ct mt cu (S) (có tâm I bán kính R) theo thiết din
là đưng tròn (C) chúng ta thưng gp thêm các câu hi:
1. Xác đnh to độ tâm và tính bán kính ca (C).
2. Viết phương trình mặt phng song song vi (P) và:
a. Tiếp xúc vi (S).
b. Ct (S) theo thiết diện là đường tròn ln.
c. Ct (S) theo thiết diện là đường tròn (C’) có bán kính bng r (hoc biết chu vi, din tích ca
(C’)).
3. Viết phương trình đường thng vuông góc vi (P) và ct (S) ti hai điểm A, B sao cho AB có độ
dài ln nht.
4. Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xng vi (S) qua (P).
5. Viết phương trình mặt cu tiếp xúc vi (P) và (S).
Vi yêu cu "Xác đnh to độ tâm và tính bán kính ca (C)", chúng ta thc hiện theo các bước:
3
y
x
3
m
O
V
1
V
2
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 25
Bíc 1:
n kính r
C
của (C) được xác định bi
2
C
r R d(I, (P))
=
.
Bíc 2:
To đ tâm ca (C) chính là hình chiếu vuông góc M ca I trên (P).
Vi yêu cu "Viết phương trình mặt phng (Q) song song vi (P) và tho mãn điều kin K", được thc
hiện tương tự như trong trường hp (P) không ct (S). Tuy nhiên, vi yêu cu "Viết phương trình mặt
phng (Q) song song vi (P) và ct (S) theo thiết diện đường tròn có bán kính bng (C)" chúng ta còn
có th thc hiện như sau:
Bíc 1:
Gi s mt phng (Q) cn dng ct (S) theo thiết diện là đường tròn có tâm N, suy ra N điểm
đối xng vi M qua I.
Bíc 2:
Phương trình mt phẳng (Q) được cho bi:
Qua N
(Q):
vtpt n
.
Các yêu cu còn lại được thc hiện tương tự như trong trường hp (P) không ct (S).
ThÝ dô 3. Cho mt phng (P) và mt cu (S) có phương trình:
(P): x + 2y + 3z 10 = 0,
( ) ( )
22
2
(S):x2yz256 + ++ =
.
a. Chng t rng mt phng (P) ct mt cu (S) theo giao tuyến đường tròn (C). Xác đnh to
độ tâm M và tính bán kính r ca (C).
b. Viết phương trình mặt phng song song vi mt phng (P) và tiếp xúc vi mt cu (S).
c. Viết phương trình mặt phng song song vi (P) và ct (S) theo thiết diện là đường tròn ln.
d. Viết phương trình mặt phng song song vi (P) và ct (S) theo thiết diện là đường tròn có bán
kính bng r.
e. Viết phương trình mặt cu (S’) đối xng vi (S) qua (P).
f. Viết phương trình mặt cu tiếp xúc vi (P) (S).
Gii
a. Xét mt cu (S) có tâm I(2; 0; 2) và bán kính
R 56=
, ta có:
222
2 3.( 2) 10
d(I, (P)) 14 56
123
+ −−
= = <
++
.
Do dó, mt phng (P) ct mt cu (S) theo giao tuyến là đưng tròn (C) ln lưt có:
Bán kính r được xác đnh bi:
2
r R d(I, (P)) 56 14 42= = −=
.
To độ tâm M(x; y; z) ca (C) chính là hình chiếu vuông góc ca I trên (P), suy ra:
IH (P)
H (P)
P
IH // n
H (P)
 
P
IH t.n (1; 2; 3)
H (P)
=
 
x2t
y 2t
z 2 3t
x 2y 3z 10 0
−=
=
+=
+ +−=
xt2
y 2t
z 3t 2
14t 14 0
= +
=
=
−=
x3
y2
z1
t1
=
=
=
=
M(3; 2; 1).
Vy, mt phng (P) ct mt cu (S) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính
r 42=
và tâm M(3; 2; 1).
b. Gi (Q) là mt phng cn dng, ta lần lượt s dng gi thiết:
(Q) song song với (P) nên có phương trình:
(Q): x + 2y + 3z + D = 0. (1)
(Q) tiếp xúc vi (S), suy ra:
d(I, (Q)) = R
222
2 3.( 2) D
56
123
+ −+
=
++
|D 4| = 28
1
2
D 32
D 24
=
=
.
Khi đó:
Vi D
1
= 12 thay vào (1), ta đưc (Q
1
): x + 2y + 3z + 32 = 0.
Vi D
2
= 44 thay vào (1), ta được (Q
2
): x + 2y + 3z 24 = 0.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 26
Vy, tn ti hai mt phng (Q
1
) và (Q
2
) thỏa mãn điều kiện đầu bài.
c. Gi (R) là mt phng cn dng, ta lần lượt s dng gi thiết:
(R) song song với (P) nên có phương trình:
(R): x + 2y + 3z + D = 0.
(R) ct (S) theo thiết diện là đường tròn ln, suy ra:
I (R)) 2 + 3(2) + D = 0 D = 4.
Vậy, phương trình mt phng (R) cn dng có dng x + 2y + 3z + 4 = 0.
d. Ta có th trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Gi (α) là mt phng cn dng, ta lần lượt s dng gi thiết:
(α) song song với (P) nên có phương trình:
(α): x + 2y + 3z + D = 0.
(α) ct (S) theo thiết diện là đường tròn có bán kính
r 42=
, suy ra:
22
d(I, ( )) R rα=
222
2 3.( 2) D
56 42
123
+ −+
=
++
1
2
D 10 (lo¹i)
D 18
=
=
.
Khi đó, với D
2
= 18 ta đưc (Q): x + 2y + 3z + 18 = 0.
Cách 2: Gi s mt phng (α) cn dng ct (S) theo thiết diện là đường tròn có tâm N, suy ra N là điểm đi xng
vi M qua I nên N(1; 2; 5).
Phương trình mặt phng (α) được cho bi:
Qua N(1; 2; 5)
( ):
vtpt n(1; 2; 3)
−−
α
(α): x + 2y + 3z + 18 = 0.
e. Mt cu (S’) đi xng vi (S) qua (P) s có bán kính
R 56=
và tâm I’ là điểm đi xng vi I qua (P), suy ra I'
đối xng vi I qua M nên I’(4; 4; 4).
Khi đó, phương trình mặt cu (S’) cn dựng được cho bi :
(S’):
T©m I'(4; 4; 4)
B¸n kÝnh R 56
=
(
)
2
22
(S'): x 4 (y 4) (z 4) 56 + +− =
.
f. Gi (T) là mt cu cn dng và gi s (T) tiếp xúc vi (S), (P) theo th t ti A và M, suy ra:
(T) là mt cầu đường kính MA.
M, H, I thuộc (d) có phương trình cho bởi:
Qua I(2; 0; 2)
(d):
vtcp n(1; 2; 3)
x2t
(d): y 2t , t
z 2 3t
= +
=
=−+
.
Tiếp đim M ca (T) vi mt phng (P) là giao đim ca (d) vi (P), suy ra:
(2 + t) + 2.2t + 3(3t 2) 10 = 0 t = 1 M(3; 2; 1).
Tiếp điểm A ca (T) vi mt cu (S) là giao điểm ca (d) vi (S), suy ra:
( ) ( )
22
2
(S): 2 t 2 (2t) 2 3t 2 56+ + +−+ + =
2
14t 56 t 2= ⇔=±
.
Khi đó, ta lần lượt vi:
Vi t = 2 ta đưc
( )
1
A 4; 4; 4
và mt cầu đường kính M
1
H là:
(T
1
):
11
1
75
T©m T ; 3; lµ trung ®iÓm A M
22
7
B¸n kÝnh R T M
2



= =
22
2
1
7 57
(T ) : x (y 3) z
2 22

+− + =


.
Vi t = 2 ta được
( )
2
A 0; 4; 8−−
và mt cầu đường kính A
2
M là:
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 27
(T
2
):
22
2
37
T©m T ; 1; trung®iÓm A M
22
B¸n kÝnh R T M 63 / 2

−−


= =
( )
22
2
2
3 7 63
(T ): x y 1 z
2 22

++ ++ =


.
Vy, tn ti hai mt cu (T
1
) và (T
2
) thỏa mãn điều kiện đầu bài.
NG DN GII.
Vn đ 2. LAÄP PHÖÔNG TRÌNH MAËT PHAÚNG
Bài 1
1. Ta coù
( ) ( ) ( )
3;4;4, 2;3;1 , 8;5;1AB AC AB AC

= = −− =−−−

   
()P
ñi qua
,,
ABC
neân
()
P
nhaän
( )
, 8; 5; 1n AB AC

= =−−−

 
laøm VTPT
Vaäy phương trình
()P
laø:
8( 1) 5( 2) ( 3) 0x yz −− =
Hay :
8 5 21 0x yz+ +− =
.
2. Goïi
M
laø trung ñieåm
AC
, ta coù:
15
2; ;
22
M



()P
laø maët phaúng trung tröïc ñoaïn
AC
neân
()P
ñi qua
M
vaø nhaän
( )
2;3;1AC = −−

laøm
VTPT.
Vaäy phương trình
()P
laø:
( )
15
2 23 1 0
22
xy z

−− =


Hay :
23 0x yz −=
.
3. Ta coù
( ) ( )
0; 2; 1 , 12; 3; 6MN AB MN

= = −−

  
()P
ñi qua
,MN
vaø song song vôùi
AB
neân
()P
nhaän
( )
1
, 4; 1; 2
3
n AB MN

=−=

 
laøm
VTPT.
Vaäy phương trình
()
P
laø:
42(1)04220xy z xy z++ = ++ −=
.
4. Goïi
123
,,AAA
laàn löôït laø hình chieáu cuûa
A
leân caùc truïc
,,Ox Oy Oz
Ta coù
( ) ( ) ( )
123
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3AAA
neân phương trình
()P
laø:
1 6 3 2 60
123
xyz
xyz
+ + =⇔ + + −=
.
Bài 2 Xeùt hai ñieåm
B,C
thuoäc giao tuyeán cuûa hai maët phaúng
( ), ( ).αβ
Khi ñoù toïa ñoä caùc ñieåm
B,C
thoûa maõn heä
xyz40
.
3x y z 1 0
+−=
+−=
Choïn
y0
=
thì
3 11 3 11
x ,z B ;0; .
2 2 22

= =⇒−


Choïn
z0=
thì
3 11 3 11
x ,y C ; ;0 .
2 2 22

= =−⇒−−


Maët phaúng
(P)
qua giao tuyeán cuûa
( ), ( )αβ
khi vaø chæ khi
(P)
qua hai ñieåm
B, C.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 28
Chuù yù: Neáu choïn giaù trò cuûa
x
(hoaëc
y,z
) maø heä voâ nghieäm thì hai maët phaúng khoâng cuøng ñi
qua ñieåm coù hoaønh ñoä (hoaëc tung ñoä, cao ñoä) ñoù. Chaúng haïn, trong baøi naøy, khoâng theå choïn
3
x
2
≠−
vì neáu tröø veá vôùi veá hai phöông trình treân, ta luoân coù
3
x.
2
=
1. Maët phaúng
(P)
laø maët phaúng qua ba ñieåm
A, B,C.
Ta coù
5 7 11 11 11
AB ; 8; , BC 0; ; AB, AC (23; 5;5).
2 2 22 4


−− =



   
Phöông trình maët phaúng
(P)
laø
23(x 1) 5(y 8) 5(z 2) 0 23x 5y 5z 7 0. + = + +=
2. Maët phaúng
(P)
vuoâng goùc vôùi
(Q)
neân
(P) (Q) (P)
n n , n BC⊥⊥


do ñoù ta coù veùc tô phaùp tuyeán cuûa
noù laø
(P) (Q)
11
n n ,BC (7; 1; 1).
2

= =−−



Maët phaúng
(P)
caàn tìm laø
7x y z 5 0.
++=
3. Giaû söû veùc tô phaùp tuyeán cuûa
(P)
laø
(P)
n (A;B;C).
(P)
qua
B,C
neân
(P)
n .BC 0 C B.=⇔=

Vaäy
(P)
n (A; B; B).
Ta coù
22 2
A.1 B.2 ( B).( 2)
1
cos ,
33
A B ( B) .3
+ +−
= ϕ=
+ +−
do ñoù
22 2 2 2
3(A 2B ) 11(A 4B) 4A 44AB 85B 0
5 17
(2A 5B)(2A 17B) 0 A B, A B.
22
+ = + ⇔+ + =
+ + =⇒= =
Neáu
5
AB
2
=
thì choïn
B 2 A 5,C 2=−⇒ = =
neân
(P) : 10x 4y 4z 7 0. + −=
Neáu
17
AB
2
=
thì choïn
B 2 A17,C2=−⇒ = =
neân
(P) : 34x 4y 4z 29 0.++=
Bài 3
1. Ta coù
( )
1; 2; 3n =

laø VTPT cuûa
()P
( ) / /( )P
α
neân
( )
1; 2; 3n =

cuõng laø VTPT cuûa
()
α
.
Vaäy phương trình
()
α
laø:
2 3 10xyz + +=
.
2. Ta coù
( )
1; 1; 1a =

laø VTPT cuûa
()
β
,
( )
3; 3; 4AB =−−−

.
Suy ra
( )
, 1; 1; 0a AB

=


()
α
ñi qua
,
AB
vaø
() ()
αβ
neân
()
α
nhaän
( )
, 1; 1; 0n a AB

= =


laøm VTPT
Vaäy phương trình
()
α
laø:
10xy−=
.
3. Vì
()
α
chöùa truïc
Ox
vaø vuoâng goùc vôùi
()Q
neân
()
α
nhaän
,n ai

=


laøm VTPT
Trong ñoù
( )
1;0;0 , (2;3; 1)ia= =

laø VTPT cuûa
()Q
neân
( )
0; 1; 3n
=

Vaäy phương trình
()
α
laø:
30yz+=
.
4. Caùch 1: Ta c
AB(16;6; 5), AC(10;0; 2)−−
 
neân
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 29
AB, AC ( 12; 18; 60) 6(2; 3; 10)

=−− =

 
Do ñoù
()α
laø maët phaúng ñi qua
A(2;8;5)
vaø coù veùc tô phaùp tuyeán
n(2;3;10)
neân coù phöông
trình
2(x 2) 3(y 8) 10(z 5) 0 2x 3y 10z 78 0.−+ + −= + + =
Vaäy
( ) : 2x 3y 10z 78 0.α ++ =
Caùch 2: Goïi maët phaúng
()α
caàn tìm coù phöông trình laø
222
Ax By Cz D 0, A B C 0.+++= ++>
Maët phaúng
()α
qua ba ñieåm
A(2;8;5),B(18;14;0),C(12;8;3)
neân
2A 8B 5C D 0 18A 14B D 0
18A 14B D 0 16A 6B 5C 0
12A 8B 3C D 0 6A 6B 3C 0
+ + += + +=


+ += + =


+++= +−=

Töø ñoù ta tính ñöôïc
C 5A,2B 3A,D 39A.= = =
Do
222
ABC0++>
neân choïn
A2=
thì
B 3;C 10,D 78,= = =
hay phöông trình maët phaúng caàn
tìm laø
( ) : 2x 3y 10z 78 0.α ++ =
5. Goïi
I
laø trung ñieåm cuûa
EF,
ta coù
I(3; 5; 4), EF( 4; 6; 6).
−−

Maët phaúng trung tröïc cuûa
EF
laø maët phaúng ñi qua
I
vaø coù veùc tô phaùp tuyeán
EF( 4; 6; 6),−−

phöông trình cuûa
()
α
4(x 3) 6(y 5) 6(z 4) 0 2x 3y 3z 3 0. −+ −− = +=
Vaäy
( ) : 2x 3y 3z 3 0.α + −=
6. Phöông trình maët phaúng
(Oyz)
laø
(Oyz)
x 0 n (1;0;0).=
Maët phaúng
()α
song song vôùi maët phaúng
(Oyz)
neân cuõng coù veùc tô phaùp tuyeán
(Oyz)
n (1;0;0),
neân
phöông trình cuûa maët phaúng
()α
laø
1.(x 2) 0.(y 3) 0.(z 5) 0 x 2 0. + + =−=
Vaäy
( ) : x 2 0.α −=
7. Ta coù
() ()
n (1; 2; 5), n (2; 3; 1).
βγ
−−

Maët phaúng
()
α
vuoâng goùc vôùi hai maët phaúng
( ),( )βγ
neân
( ) ( ) ()
n n , n ( 17; 9; 7).
α βγ

= = −−


Phöông trình maët phaúng
()α
caàn tìm laø
17(x 1) 9(y 3) 7(z 2) 0 17x 9y 7z 4 0. + = + + −=
Vaäy
( ) : 17x 9y 7z 4 0.α + + −=
8. Hình chieáu cuûa ñieåm
H( 2;1; 5)
leân caùc truïc
Ox,Oy,Oz
laàn löôït laø
M( 2;0;0), N(0;1; 0), P(0; 0;5).
Phöông trình maët phaúng
(MNP)
laø
x yz
1 5x 10y 2z 10 0.
215
++= + =
Vaäy
( ) : 5x 10y 2z 10 0.α −+=
Bài 4 .
1. Ta coù
(1; 1; 3)
Q
n =

laø moät VTPT cuûa
()Q
. Vì
()//()PQ
neân
()
P
coù moät VTPT
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 30
(1; 1; 3)
PQ
nn= =
 
. Vaäy
()P
coù phöông trình laø :
1( 1) 1( 2) 3( 1) 0 3 6 0x y z xy z + + =++ −=
.
2. Vì
()P
ñi qua
,,MNE
neân
[ , ] ( 1; 2; 0)n MN NP= =−−
 
laø moät VTPT cuûa .
Vaäy phöông trình cuûa
( ): 2 0Px y
+=
.
3. Goïi
I
laø trung ñieåm cuûa
3
(0; 1; )
2
MN I
. Vì
()P
laø mp trung tröïc cuûa ñoaïn
MN
neân
()P
ñi qua vaø nhaän
(0; 0; 1)
MN =

laøm VTPT.
Vaäy phöông trình
( ):2 3 0Pz−=
.
4. Toïa ñoä hình chieáu cuûa
A
leân caùc truïc toïa ñoä laø
(
)
( )
( )
123
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3
AA A
.
AÙp duïng phöông trình ñoaïn chaén ta coù phöông trình cuûa mp(P) laø:
1 6 3 2 60
123
xyz
xyz+ + =⇔ + + −=
.
5. Vì
()P
ñi qua
,BC
vaø vuoâng goùc vôùi
()R
(
()R
coù
(1; 1; 1)
R
n =

laø moät VTPT)
Neân
()P
nhaän
, (0; 1; 1)
PR
n BC n

= =

  
laøm VTPT.
Vaäy phöông trình
( ): 2 0P yz−−=
.
6. Ta coù
(1; 0; 0), (0; 1; 1)nn
αβ
= =
 
laàn löôït laø VTPT cuûa
( ),( )
αβ
.
()
P
vuoâng goùc vôùi hai
()
α
vaø
()
β
neân
, (0;1;1)
P
n nn
αβ

= =

  
laø VTPT cuûa
()
P
Vaäy phöông trình
( ): 5 0P yz+−=
.
Bài 5
1. Giaû söû
()
α
caét truïc
Oz
taïi ñieåm
(0; 0; ).Mt
Ta coù
( 2; 2; 1), ( 3; 0; )AB AM t−−
 
neân
, (2 ;2 3;6).AB AM t t

=

 
Vì theá
2 22 2
11 1
, (2 ) (2 3) 6 8 12 45
22 2
ABM
S AB AM t t t t

= = +−+= −+

 
.
Theo baøi ra
9
,
2
ABM
S =
neân
22
8 12 45 9 8 12 36 0,tt tt−+= −−=
hay
3
3; .
2
tt= =
Vôùi
3t =
thì
, (6;3;6)
AB AM

=

 
neân phöông trình
( ) : 2 2 6 0.
xy z
α
++ −=
Vôùi
3
2
t =
thì
, ( 3; 6; 6)
AB AM

=−−

 
neân phöông trình
( ) : 2 2 3 0.xyz
α
+ −=
2. Giaû söû
()
α
caét truïc
Oy
taïi ñieåm
(0; ; 0).Nt
Ta coù
( 2; 2; 1), ( 1; 1; 2), ( 3; ; 0)AB AC AN t −−
  
neân
11
, (5;3;4) , . 5.
62
ABCN
AB AC V AB AC AN t
 
=⇒= =
 
    
Vì theá
1
5 12 5 24 29; 19.
2
t t tt−= −= = =
Neáu
1
29 , (29; 3;16)
2
t AC AN

= ⇒− =

 
neân phöông trình
( ) : 29 3 16 87 0
xy z
α
++ =
Neáu
1
19 , (19; 3; 8)
2
t AC AN

=−⇒ =

 
neân phöông trình
( ) : 19 3 8 57 0.xyz
α
+−=
3. Phöông trình maët phaúng
( ): 0OBC x y−=
vaø phöông trình maët phaúng
()P
I
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 31
( ) : 5 3 4 15 0.ABC x y z++−=
()
α
ñi qua
,
BC
vaø taâm maët caàu noäi tieáp töù dieän
OABC
neân
()
α
caét caïnh
OA
vaø
()M
α
thì
( , ( )) ( , ( )).d M OBC d M ABC=
Goïi
(; ;)Mxyz
thì töø ñieàu kieän
( , ( )) ( , ( ))d M OBC d M ABC=
suy ra hai maët phaúng chöùa
M
thoûa
maõn laø
3 5 0,10 3 15 0.
xy xyz+−= +−=
Maët phaúng
10 3 15 0x yz+ −− =
caét
OA
taïi ñieåm
3
;0;0
2
N



naèm trong ñoaïn thaúng
OA
neân
maët phaúng caàn tìm laø
( ) : 10 3 15 0.x yz
α
+ −− =
Bài 6
1. Vì maët phaúng
()
α
chöùa
Ox
neân phöông trình
()
α
coù daïng:
0ay bz+=
vôùi
22
0
ab+≠
.
Do
()
A
α
neân:
230ab+=
, choïn
23ba
=−⇒ =
.
Vaäy phöông trình cuûa
( ):3 2 0yz
α
−=
.
2. Caùch 1:
()
α
caùch ñeàu
,
CD
neân ta coù hai tröôøng hôïp:
TH1:
/ /( )CD
α
, khi ñoù
,
AB CD n

=

 
laø VTPT cuûa
()
α
Maø
( ) ( ) ( )
3;1; 4 , 4; 4;4 12; 28;16AB CD n= =−− =
 
Tröôøng hôïp naøy ta coù phöông trình cuûa
()
α
laø:
3 7 4 23 0xyz−+=
TH 2:
{ }
()CD I
α
∩=
, khi ñoù ta coù ñöôïc
I
laø trung ñieåm cuûa
CD
, suy ra
( )
2; 1; 3I −−
Maët phaúng
()
α
ñi qua
,,ABI
.
Ta coù
(
)
( )
(
)
3; 3; 0 , 0; 4; 4 , 12;12; 12
AI BI AI BI

=−− = =

   
Tröôøng hôïp naøy ta coù phương trình cuûa
()
α
laø:
40xyz−+ =
.
Caùch 2:
()
α
ñi qua
A
neân phương trình cuûa
()
α
coù daïng:
( 1) ( 2) ( 3) 0 2 3 0a x b y c z ax by cz a b c+ + =++−−=
(*)
Do
()B
α
neân
3 40 34ab c b a c +− == +
(1)
Maët khaùc:
( ) ( )
,( ) ,( )dC dD
αα
=
neân ta coù:
222 222
2 552ab c a b c
abc abc
−− +
=
++ ++
2552 430
2 552 0
ab c a b c a c
abc abc ac

++ = + + =
⇔⇔

++ = + +=

430ac+=
ta choïn
4 3, 7c ab=−⇒ = =
, suy ra phöông trình
()
α
laø:
3 7 4 23 0xyz−+=
.
0ac+=
ta choïn
1 1, 1c ab=−⇒ = =
, suy ra phương trình cuûa
()
α
laø:
40xyz
−+ =
.
Bài 7
1. Vì
()
α
ñi qua
A
neân phương trình cuûa
()
α
coù daïng:
( 1) ( 1) ( 1) 0 (1)ax by cz++ −+ =
Do
()B
α
neân ta coù:
4 04abc b ac−+= = +
Maët khaùc
( )
222 2 22
2 3 24
,( ) 2 2 2
(4 )
ab c a c
dC
a b c a ac c
α
−− +
=⇔= =
++ + + +
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 32
22 22 2
( 2 ) 17 8 2 8 2 0 2 , 4a c a ac c a ac c c a c a+ = ++ +−== =
2ca=
ta choïn
1 2, 2
a cb=⇒= =
neân phương trình
( ): 2 2 1 0xyz
α
+ +=
4ca=
ta choïn
1 4, 8a cb=⇒= =
neân phương trình
( ) : 8 4 11 0xyz
α
++−=
.
2. Ta coù
(; ;)Mxyz
laø moät ñieåm baát kì thuoäc
()
α
khi vaø chæ khi
( ) ( )
2 21 2 24
,( ) ,( )
33
xyz xyz
dM P dM Q
++− +−
=⇔=
2 2 1 2 2 4 3 30
2 21 224 3 450
xyz xyz xy
xy z x y z xy z

++−=+− ++=
⇔⇔

+ + =−+ + + =

Vaäy coù hai maët phaúng thoûa yeâu caàu baøi toaùn:
1
( ): 3 3 0xy
α
+ +=
vaø
2
( ):3 4 5 0xy z
α
−+ −=
.
3. Goïi
,EF
laø hai ñieåm naèm treân giao tuyeán cuûa hai maët phaúng
()P
vaø
()Q
. Khi ñoù toïa ñoä
cuûa
,EF
laø nghieäm cuûa heä :
2 2 10
2 2 40
xy z
xyz
++ −=
+ −=
(*)
Cho
0x =
, töø (*) ta coù
( )
1, 1 0; 1; 1yz E=−=
Cho
6x =
, töø (*) ta coù
( )
3, 4 6;3;4yz F= =−⇒
Suy ra
(
)
6; 2; 5
EF = −−

.
()
α
ñi qua
,
EF
vaø vuoâng goùc vôùi
()
β
neân
()
α
nhaän
,n EF a

=


laøm VTPT
Trong ñoù
( )
3; 2; 1a =

laø VTPT cuûa
()
β
neân
( )
12; 9; 18n =

Vaäy phương trình cuûa
( ):4 3 6 9 0xyz
α
+ −=
.
Bài 8
1. Vì
()//() ():2 3 6 0P Q P x y zD +=
.
Maø
222
||
( ,( )) 5 5 35
236
D
dO P D= =⇔=±
++
.
Vaäy phöông trình
( ) : 2 3 6 35 0P xyz−±=
.
2. Giaû söû
( ): 0P ax by cz d+ + +=
.
Ta coù
(2; 1; 0), (5; 1; 1)AB
laø ñieåm chung cuûa
()
α
vaø
()
β
()P
ñi qua giao tuyeán cuûa hai maët phaúng
()
α
vaø
()
β
neân
, ()AB P
neân ta coù:
20 2
5 0 72
abd b ad
abcd c a d

−+ = = +

+++ = =

Maët khaùc:
( )
222
1
2
77
,( )
63 63
cd
dM P
abc
+
=⇒=
++
222 2 222
7
2 27( 2 ) 49( )
33
cd abc cd abc+ = ++ + = ++
22 2 2
27.49 49 (2 ) (7 2 )a a ad a d

= ++++


22
27 32 5 0
5
27
ad
a ad d
ad
=
+ +=
=
.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 33
;5d a b ac a=−⇒ = =
Suy ra phương trình
( ): 5 0 5 1 0P ax ay az a x y z+ = + −=
.
27 17 36
;
5 55
d a b ac a= ⇒= =
. Suy ra phương trình
( ) : 5 17 36 27 0Px y z −=
.
Bài 9
1. Maët phaúng
()
α
qua
(1;0;2)A
neân coù phöông trình daïng:
222
( 1) ( 2) 0, 0.A x By C z A B C
−+ + = + + >
()
α
qua
(2; 3; 3)B
neân
3 0 3.A BC A BC += =
Veùc tô phaùp tuyeán cuûa
()
α
laø
(3 , , ),
n B CBC
α
=

cuûa
()
β
laø
(4,1,1),n
β
=

neân
0
222
4(3 )
cos 60 cos( , ) .
(3 ) . 18
BC BC
nn
BC B C
αβ
++
= =
++
 
Suy ra
(
)
22 2
22
4(3 )
1
9 5 3 (13 3 )
2
65 3
BC BC
B BC C B C
B BC C
++
= +=
−+
2
51
124 51 0 0; .
124
B BC B B C =⇔= =
Neáu
0B
=
thì choïn
11CA=−⇒ =
neân
( ): 1 0ga x z−+=
.
Neáu
51
124
BC=
thì choïn
124 29CA= ⇒=
neân maët phaúng caàn tìm laø :
( ) : 29 51 124 277 0.xy z
α
++ =
Vaäy coù hai maët phaúng thoûa maõn laø:
( ) : 29 51 124 277 0; ( ) : 1 0.
x y z xz
αα
+ + = −+=
2. Maët phaúng
()
α
qua
(2; 3; 5)C
neân coù phöông trình daïng
222
( 2) ( 3) ( 5) 0, 0.
Ax By Cz A B C
−+ ++ = + + >
() ()P
α
neân
5 0 5 (1).A BC A BC
−= = +
Vì goùc giöõa
()
α
vaø
()Q
laø
0
45
neân
222
22
1
(2).
2
.3
A BC
ABC
++
=
++
Theá (1) vaøo (2) ta coù
222
4
1
,
2
(5 )
BC
BC B C
+
=
+ ++
hay
2 222 2
0
2(4 ) (5 ) 0
B
BC BC B C B BC
BC
=
+ = + +++ =
=
Neáu
0B =
thì coù phöông trình
( ) : 7 0.
xz
α
+−=
Neáu thì coù phöông trình
( ) : 4 0.xyz
α
+−=
Bài 10
(P) : 2x y 2z 3 0+ −=
vaø
A(1; 2; 1),
B(0;1; 2), C( 1; 1; 0).−−
1.
2x 3
M Ox M(x;0;0), d(M, (P)) 3.
3
∈⇒ = =
Caùc ñieåm caàn tìm
M(6;0;0)
hoaëc
M( 3;0;0).
2.
N Oy N(0;y;0).∈⇒
d(N, (P)) NA=
neân
2 22
y3
1 ( 2 y) ( 1)
3
= + +−
2
8y 30 y 45 0. +=
BC=
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 34
Khoâng toàn taïi ñieåm
N
thoûa maõn.
3. Goïi
K(x; y; z)
ta coù heä
2 22
K (P) 2x y 2z 3 0
KB KC 2x 4y 4z 3
39
KA (x 1) (y 2) (z 1)
24


+ −=

= ++=



= + ++ =

Giaûi heä ta tìm ñöôïc
1 52 1
K ; 2; 1 , K ; ; .
2 63 3

−−


4. Töø
HA HB HC= =
vôùi
H(x;y;z)
ta coù heä phöông trình
2x y 2z 3 0
13 2 1
2x4y4z3 H ; ; .
6 33
2x 2y 6z 1
+ −=

++=


+−=
Bài 11
1. Xeùt heä phöông trình:
3 10
2 3 10
xy z
x yz
+ +=
+ +−=
* Cho
1 6, 4 (6; 4;1) ( ) ( )z x y A QR= = =−⇒
.
* Cho
0 4, 3 ( 4; 3; 0) ( ) ( )
z x y B QR=⇒= =
.
Ba maët phaúng ñaõ cho cuøng ñi qua moät ñöôøng thaúng
, ()AB P⇔∈
442
36 4
mn m
mn

+= =
⇔⇔

= =

laø giaù trò caàn tìm.
Ta coù:
( )
1;2;4n
=

laø VTPT cuûa
()P
()
α
ñi qua
A
neân phöông trình cuûa
()
α
coù daïng:
( 6) ( 4) ( 1) 0ax by cz+ ++ −=
Do
()B
α
neân ta coù:
10 7c ab=−+
. Suy ra
(
)
; ; 10 7v ab a b= −+
laø VTPT cuûa
()
α
Neân theo giaû thieát ta coù:
22 2
.
39 30
cos
.
21. (7 10 )
nv
ab
nv
ab b a
ϕ
−+
= =
++


Suy ra
22 2
39 30
23 23
cos
679 679
21. (7 10 )
ab
ab b a
ϕ
−+
=⇔=
++
(
)
22
97 39 30 23 3 101 50 140a b a b ab −= +
( )
(
)
2
22 2
3.97 13 10 23 101 140 50a b a ab b −= +
22
53
85 32 53 0 ,
85
a ab b a b a b + =⇔= =
ab=
ta choïn
1 1, 17b ac=−⇒ = =
. Phöông trình
( ) : 17 7 0
xy z
α
−− +=
53
85
ab=
ta choïn
85 53, 65b ac= ⇒= =
. Phöông trình
( ) : 53 85 65 43 0xyz
α
+ + −=
.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 35
2. a) Ta coù:
11 3
(1; 1; 1), (2; 3; 4), (1; 2; 2)
nn n
αα α
= = =
  
laàn löôït laø VTPT cuûa ba maët phaúng
123
( ),( ),( )
ααα
. Vì
1
111
()
234
α
≠≠⇒
vaø
2
()
α
caét nhau.
Töông töï ta cuõng chöùng minh ñöôïc hai maët phaúng
1
()
α
vaø
3
()
α
caét nhau.
b) Xeùt heä phöông trình :
30
2 3 4 10
xyz
xyz
++−=
+ + −=
(1)
Cho
12
38
0 (1) (8; 5; 0) ( ) ( )
231 5
xy x
zB
xy y
αα

+= =
=⇒⇔

+= =

Cho
12
1 9; 7 (9; 7; 1) ( ) ( )z xy C
αα
= = =−⇒
()P
ñi qua
A
vaø giao tuyeán cuûa hai maët phaúng
1
()
α
vaø
2
()
α
neân
() ( )P ABC
.
Töø ñoù ta laäp ñöôïc phöông trình cuûa
( ) : 7 8 9 16 0Pxyz++−=
.
c) Vì
()Q
ñi qua giao tuyeán cuûa hai maët phaúng
1
()
α
vaø
2
()
α
neân
()Q
ñi qua hai ñieåm
,BC
.
Maët khaùc:
3
() ( )Q
α
neân
( )
3
, 2; 1; 0n BC n
α

= =−−


 
laø VTPT cuûa
()Q
.
Vaäy phöông trình
( ) : 2 11 0Q xy+− =
.
3.
a)
Hai maët phaúng
(P)
vaø
(Q)
truøng nhau khi vaø chæ khi
4a a5
a 22
4a a5 a a
23
22 22
a5 a a
2 3 b5
9
b5
3 b5
−−
=
=
−−

===⇔⇔

−−
−= =

= =
Vaäy khoâng toàn taïi
a, b
ñeå hai maët phaúng truøng nhau.
Hai maët phaúng
(P)
vaø
(Q)
song song khi
4a a5 a a
,
2 3 b5
−−
= =
giaûi ra ta coù
22
a 22, b .
9
= =
Hai maët phaúng caét nhau khi chuùng khoâng song song, khoâng truøng
nhau neân
(P)
vaø
(Q)
caét nhau vôùi moïi giaù trò
a, b
tröø
22
a 22, b .
9
= =
b)
Neáu
a0=
thì
c0=
neân thay vaøo thaáy khoâng thoûa maõn.
Neáu
c0=
hoaëc
ca0−=
thì
a0=
vaø cuõng khoâng thoûa maõn.
Xeùt
a 0,c 0,a c≠≠
thì hai maët phaúng
(P)
vaø
(Q)
song song khi vaø
chæ khi
4a a5 a a
.
3 c a(c a) c
−−
= =
Do ñoù:
4a a5 1 4a a51 4a a6
3 c ca 3 cca 3 a
−− −− −−
= =⇒= ⇒=
−+
Hay
2
a 7a 18 0 a 9;a 2. =⇒= =
Vôùi
a9=
thì
42
c
5
=
vaø vôùi
a2=
thì
3
c
2
=
.
Vaäy caùc caëp soá caàn tìm laø
42 3
(a; c) 9; , 2; .
52

= −−


c) Maët phaúng
(P)
qua ñieåm
A(1; 3; 2)
neân
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 36
4 a 3(a 5) 2a a 0 a 11.−− + + +==
(P)
vuoâng goùc vôùi
(R)
neân
3(4 a) (a 5).c a.a(c a) 0,−−+ + =
hay
1376
45 6c 121(c 11) 0 c .
127
+ + + =⇔=
Vaäy giaù trò caàn tìm cuûa
a,c
laø
1376
(a; c) 11; .
127

=−−


Bài 12 Ta kí hieäu
()
n
α

ñeå chæ VTPT cuûa maët phaúng
()
α
.
1. Ta coù
()
( 1; 5; 3), (2; 1; 1)
P
AB n−−

neân
()
, (8; 5;11).
P
AB n

=


Maët phaúng
()
α
qua
,AB
vaø vuoâng goùc vôùi maët phaúng
()P
neân
() () () () ()
, , (8; 5;11).
PP
n AB n n n AB n
αα α

⇒= =

      
Phöông trình maët phaúng
()
α
caàn tìm:
8 5 11 7 0.xy z
+ + −=
2. Goïi
(; ;)
Mxyz
laø moät ñieåm baát kyø thuoäc maët phaúng
()
α
.
Ta coù
22 2 222
222 22 3
( ,( )) ( ,( ))
12(2) 221
xyz xyz
dM dM
βγ
+−+ +++
=⇔=
++ ++
2 2 22 2 3
22222 3
222 22 3
xyz xyz
xyz xyz
x y z x yz
+−+=+++
+−+= +++
+ += −−
3 10
3 4 50
xz
x yz
+ +=
+ −+=
.
Vaäy coù hai maët phaúng
()
α
caàn tìm laø
( ): 3 1 0xz
α
+ +=
hoaëc
( ) : 3 4 5 0.x yz
α
+ −+=
3. Maët phaúng
()
α
ñi qua ñieåm
( 1;0;2)C
neân coù phöông trình daïng
222
( 1) ( 2) 0, 0.a x by c z a b c++ + = + + >
()
α
qua
(1; 2; 3)D
neân
2 2 0 2 2 (1).
a bc c b a +==
Ta coù
( ,( )) 2dO
α
=
neân
222
2
2 (2).
ac
abc
=
++
Theá vaøo roài bình phöông, ruùt goïn ta thu ñöôïc
22
2
584 0
2
5
ab
a ab b
ab
=
−−=
=
Do
222
0
abc++>
neân
Vôùi
2ab=
thì choïn
1 2, 2,
b ac=⇒= =
do ñoù phöông trình
()
α
: 2 2 6 0.xy z+− +=
Vôùi
2
5
ab=
thì choïn
5 2, 14,b ac=−⇒ = =
do ñoù phöông trình maët phaúng
()
α
laø
2 5 14 30 0.xy z−− +=
Vaäy coù hai maët phaúng thoûa maõn
2 2 6 0, 2 5 14 30 0.xy z x y z+− += + =
4. Maët phaúng
()
α
qua
(0;1;1)E
coù phöông trình daïng:
222
( 1) ( 1) 0, 0.Ax B y C z A B C+ −+ = + + >
(1)
(2)
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 37
Theo baøi ra
11
( , ( )) 2; ( , ( ))
7
dA dB
αα
= =
neân
222
222
222
2
2
2 2 (1)
4
11 2 14 4 (2)
11
7
AB C
AB C A B C
ABC
BC
AB C BC
ABC
+−
=
+− = + +

++

−+
+− = +

=
++
Töø ta coù
67 36
11( 2 ) 14( 4 )
11
11( 2 ) 14(4 ) 45 8
11
BC
A
AB C BC
AB C BC B C
A
−+
=
+− = +
+− = +
=
Vôùi
67 36
,
11
BC
A
−+
=
thay vaøo
(1)
ta coù phöông trình
22
22 2 2
56 14 67 36
4 3826 4432 1368 0 (3)
11 11
BC BC
B C B BC C


−+ −+

= ++ + =




Phöông trình chæ coù nghieäm
0,
BC
= =
khi ñoù
0A
=
(khoâng thoûa maõn ñieàu kieän
222
0ABC++>
)
Vôùi
45 8
,
11
BC
A
+
=
thay vaøo ta coù phöông trình
22
22 2 2
56 14 45 8
4 1362 1112 136 0
11 11
B C BC
B C B BC C


−+

= ++ + + =




2 34
,.
3 227
B CB C
⇔= =
Vôùi
2
3
BC
=
thì choïn
3 2, 6C BA=−⇒ = =
phöông trình
( ) : 6 2 3 1 0.xyz
α
+ +=
Vôùi
34
227
BC=
thì choïn
227 34, 26C BA= ⇒= =
phöông trình
()
α
laø
26 34 227 193 0.xy z+ −=
Vaäy coù hai maët phaúng caàn tìm laø:
6 2 3 1 0, 26 34 227 193 0.xyz x y z+ += + =
5.
()α
qua
A(1; 2; 3)
neân coù phöông trình daïng
222
A(x 1) B(y 2) C(z 3) 0, A B C 0.+ + = ++>
()α
qua
B(5; 2;3)
neân
B A.=
0
(( ), ( )) 45α β=
neân
22
5A C 3 2A C ,−= +
suy ra
22
4
7A 10AC 8C 0 A 2C, A C.
7
=⇒= =
Töø ñoù tìm ñöôïc hai maët phaúng thoûa maõn
():2x2yz90,():4x4y7z90.α + +−= α + +=
6.
()α
qua
C(1; 1; 1)
neân coù phöông trình daïng
222
A(x 1) B(y 1) C(z 1) 0, A B C 0.+ ++ = ++>
0
(( ), ( )) 60α γ=
neân
222
2 A B 2( A B C ).−= + +
2
d(O, ( ))
3
α=
neân
222
3 A B C 2( A B C ).−+ = + +
(2)
(3)
(1)
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 38
Suy ra
2A B 3 A B C.
=−+
Do ñoù coù hai tröôøng hôïp
Vôùi
5(B A )
C
3
=
thì
2
2 22
BA
2(A B) A B 25
3

=++


neân
22
8A 7AB 8B 0 A B 0
+ =⇒==
(loaïi)
Vôùi
BA
C
3
=
thì
2
2 22
BA
2(A B) A B
3

=++


neân
22
1
4A 17AB 4B 0 A 4B, A B
4
+ =⇒= =
Töø ñoù ta coù hai maët phaúng thoûa maõn
4x y z 2 0; x 4y z 2 0.+−−= + ++=
Bài 13
1. Goïi
M ( ), M(x, y,z).∈α
Töø
12
d(M,( )) d(M,( ))α= α
suy ra phöông trình maët phaúng caàn tìm
( ) : 5x 2y 7z 34 0.α +++=
2.
()
α
song song vôùi
3
( ) : 6x 3y 2z 1 0α +=
neân
( ) : 6x 3y 2z D 0 (D 1).
α +=
2D
d(A, ( )) 1 1 D 5; D 9.
7
+
α=⇔ =⇒ = =
Coù hai maët phaúng thoûa maõn yeâu caàu baøi toaùn
( ) : 6x 3y 2z 5 0, ( ) : 6x 3y 2z 9 0.α += α −=
3.
()α
qua
B( 5; 0; 3)−−
neân coù phöông trình daïng
222
A(x 5) By C(z 3) 0, A B C 0.+++ += ++>
()α
qua
C(2; 5; 0)
neân
7A 3C
B.
5
+
=
Ta coù
d(M, ( )) d(N,( )) 6A 2B 3C 4A 4B 5C .α= α⇔ = +
Giaûi ra ta coù hai maët phaúng thoûa maõn
( ) : x 2y z 8 0, ( ) : 17x 31y 12z 121 0.α + ++= α + + + =
4.
()α
qua
D(1; 3 ; 1)
neân coù phöông trình daïng
222
A(x 1) B(y 3) C(z 1) 0, A B C 0.+ ++ = ++>
()α
vuoâng goùc vôùi maët phaúng
3x 2y 2z 4 0 + +=
neân
2C 2B 3A.=
Ta coù
222
4A 5B 2C
d (E,( )) 3 3.
ABC
++
α= =
++
Suy ra
2
2 22
2B 3A
(A 7B) 9 A B ,
2


+ = ++





töùc laø
22
62
113A 164AB 124B 0 A 2B; A B.
113
=⇒= =
Coù hai maët phaúng thoûa maõn laø
( ) : 2x y 2z 3 0, ( ) : 62x 113y 206z 195 0.α + += α =
5.
()α
qua
F(4; 2;1)
neân coù phöông trình daïng
222
A(x 4) B(y 2) C(z 1) 0, A B C 0.+ + = ++>
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 39
7
d(I,( )) , d(J,( )) 1
3
α= α=
neân ta coù heä
222
222
222
3A 3B C
7
3 3A 3B C 7 A 2B
3
ABC
A 2B
A 2B A B C
1
ABC
−−+
=
+ =−+
++


−+
−+ = + +

=
++
Coù hai tröôøng hôïp
Vôùi
16A 5B
C
3
=
thì
22
11
256A 124AB 2B 0 A B; A B.
2 64
=⇒= =
Suy ra caùc maët phaúng thoûa maõn
( ) : x 2y 2z 10 0, ( ) : x 64y 112z 12 0.α ++−= α + +=
Vôùi
2A 23B
C
3
+
=
thì
22
32 3 58 32 3 58
2A 64AB 251B 0 A B; A B.
22
−− −+
+ + =⇒= =
Suy ra caùc maët phaúng thoûa maõn
( ) : ( 32 3 58 )x 2y (6 2 58 )z 130 14 58 0
( ) : ( 32 3 58 )x 2y (6 2 58 )z 130 14 58 0
α −− + −+ + + =
α −+ + −− + =
Vaäy coù boán maët phaúng thoûa maõn.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
Câu 115. Chn D. Câu 116. Chn D.
Câu 117. Ta cn chú ý
● Khi
0D
thì
đi qua gc ta đ.
Nếu

0
0
BC
AD
thì
cha trc
Ox
. Chn B.
Câu 118. Ta có
P
song song vi
Q
nên có dng:
:2 5 0
P xy zD
vi
0.D
Li có
P
qua
1; 2; 3E
nên thay ta đ điểm
E
vào phương trình ca
P
, ta đưc
15D
.
Vy
 : 2 5 15 0P xy z
. Chn C.
Câu 119. Mt phng
P
đi qua
0;1;1A
nhn
1;1; 2AB

làm mt VTPT nên phương trình
: 2 3 0.Pxy z 
Chn A.
Câu 120. Mt phng
P
đi qua
1;1;1G
nhn
1;1;1OG

làm mt VTPT nên phương trình
: 3 0.Px yz 
Chn A.
Câu 121. Mt phng cn tìm đi qua
2;1; 1A
nhn
1;2;5BC 

làm mt VTPT nên phương trình
2 5 50x yz 
. Chn C.
Câu 122. Tọa đ trung điểm ca
AB


91
;5;
22
M
.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 40
Mt phng cn m đi qua
91
;5;
22
M


nhn
1;8;5AB

làm mt VTPT nên phương trình
8 5 47 0x yz 
. Chn D.
Câu 123. Do
đối xng vi
qua
I
nên

.
Suy ra
:4 3 7 0x y zD 
vi
3D
.
Chn
0;1; 0M
, suy ra ta đ điểm
N
đối xng vi
M
qua
I
2; 3; 2
N
.
Rõ ràng
2; 3; 4
N 
nên thay ta đ vào phương trình
, ta đưc
11D
.
Vy phương trình mt phng
: 4 3 7 11 0xyz 
. Chn B.
Câu 124. Ta có
1; 0; 3AB


1;1; 0AC 

. Suy ra
, 3;3;1AB AC



 
.
Mt phng cn tìm đi qua
3; 1; 2A
nhn
, 3;3;1AB AC



 
làm mt VTPT nên phương trình
3 3 80x yz 
. Chn B.
Câu 125. Mt phng
cha trc
Oz
nên phương trình có dng
0Ax By
vi
22
0.
AB
Li có
đi qua
2; 3; 5P
nên
23 0
AB
. Chn
 23
BA
.
Vy phương trình mt phng

:3 2 0xy
. Chn C.
Câu 126. Ta có
1;1; 4
MN 

, trc
Oy
có VTCP
0;1; 0j
. Suy ra
, 4;0; 1MN j





.
Mt phng
đi qua
1; 1; 5M
nhn
, 4;0; 1MN j





làm mt VTPT nên phương trình
:4 1 0xz 
. Chn A.
Câu 127. Ta có
, 10;4;6 1. 10; 4; 6ab





.
Mt phng
đi qua
0;0; 1M
nhn
, 10;4;6ab





m mt VTPT nên phương trình
: 10 4 6 6 0x yz

. Chn A.
Câu 128. Mt phng
P
có VTPT
2;0; 1
P
n 

Q
có VTPT
0;1; 0
Q
n

.
Ta có
, 1;0;2
PQ
nn



 
.
Mt phng
đi qua
2; 1;1
A
nhn
, 1;0;2
PQ
nn



 
làm mt VTPT nên phương trình
: 2 40xz 
.
Chn B.
Câu 129. Ta có
 1; 1; 4PQ

, mt phng
P
có VTPT
3; 2; 1
P
n 

.
Suy ra
, 7;11;1
P
PQ n




 
.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 41
Mt phng
đi qua
2;0; 1P
nhn
, 7;11;1
P
PQ n




 
m mt VTPT nên phương trình
: 7 11 15 0x yz 
. Chn C.
Câu 130. Phương trình mt phng
theo đon chn là :
1
xyz
abc
.
8;0;0 , 0; 2;0 , 0;0;4
MN P
thuc
nên
: 1 4 2 80
824
xyz
x yz
. Chn D.
Câu 131. Từ gi thiết, ta có
4;0;0 , 0; 3;0 , 0;0;2MN P
.
Phương trình mt phng
MNP
theo đon chn là:

1 3 4 6 12 0
432
xyz
x yz
. Chn B.
Câu 132. Ta có
0;0;2P Oz M
. Mt phng
Oxy
có VTPT
0;0;1k
.
Mt phng cn tìm
P
đi qua
0;0;2M
nhn
0;0;1k
làm mt VTPT nên phương trình
: 20Pz
.
Chn A.
Câu 133. Do
;0;0
A Ox A a 
. Tương t
0; ;0
Bb
0;0;Cc
.
Suy ra ta đ trng tâm tam giác
ABC
;;
333
abc
G


.
Kết hp vi gi thiết, ta đưc
3; 6; 9.
abc

Vy phương trình mt phng
:1
369
xyz

hay
: 6 3 2 18 0.xyz 
Chn C.
Câu 134.
,,A Ox B Oy C Oz
nên
có dng
1
xyz
abc
.

211
2;1;1 1 2H bc ab ac abc
abc
.
H
là trc tâm ca tam giác
.0 0
20
.0
AH BC c b
ABC
ca
BH AC







 
 
.
Từ đó, ta đưc
3, 6a bc
.
Do đó phương trình mt phng
:1
366
xyz

hay
:2 6 0xyz 
. Chn A.
Câu 135. Ta có
0;3; 6
2;0; 6
AB
AC




, suy ra
, 18;12;6AB AC




 
là mt VTPT ca mp
ABC
.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 42
Do
SBH ABC
nên mt phng
SBH
có mt VTPT là
, , 6; 30; 42AB AC SB







  
.
Vy mt phng
SBH
đi qua đim
0;3; 0B
và có mt VTPT
, , 6; 30; 42AB AC SB







  
nên có phương trình
5 7 15 0
x yz
. Chn A.
Câu 136. Ta có
222
3.1 4. 2 2.3 4
5
,
29
342
dA P





. Chn C.
Câu 137.
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
. Do đó
,AH d A


.
22
2
16.2 12. 1 15. 1 4
11
,
5
16 12 15
dA
 



 
. Chn B.
Câu 138. Ta có
2;2; 1AB 

0; 1;1BC


nên
; 1;2;2AB BC



 
.
Suy ra phương trình mt phng
: 2 2 9 0.ABC x y z 
Khi đó
222
9
,3
122
d O ABC




. Chn B.
Câu 139. Ta có
2 22
: 2 22 0Sx y z x yz 
hay
2 22
: 1 1 1 25Sx y z

.
Suy ra mt cu
S
có tâm
1;1;1I
.
Khong cách cn tìm là:
2
22
3.1 2.1 6.1 14
,3
3 26
dI P





. Chn C.
Câu 140. Bán kính ca
S
là:

22
2
2.2 2.1 1 1 3
4
,
3
22 1
R dI




 
. Chn C.
Câu 141. Ta có
3, 0,1
4, 1, 2
BC
BD




.
Suy ra mt phng
BCD
có mt VTPT là
, 1, 2, 3BC BD



 
.
Do đó mt phng
BCD
có phương trình
2 3 70x yz 
.
Suy ra bán kính mt cu cn tìm:
3467
, 14
14
R d A BCD




. Chn C.
Câu 142. Mt cu
S
có tâm
4;5;2I 
, bán kính
5.R
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 43
Ta có
2
22
3.4 5 3. 2 6
, 19
31 3
dI P





.
Bán kính đưng tròn giao tuyến là:
22 2
, 5 19 6
r R dIP



. Chn C.
Câu 143. Mt cu
S
có tâm
3; 2;0
I
và bán kính
5R
.
Mt phng cn tìm ct
S
theo đưng tròn có bán kính
22
3, 4r dI P R r



.
Tính khong cách t
I
đến các mt phng đã cho ch có kết qu D tha mãn. Chn D.
Câu 144. Ta có
4122
,3
414
dI P





.
Suy ra bán kính mt cu
2 2 22
, 1 3 10R r dIP



.
Vy
2 22
: 2 1 1 10Sx y z 
. Chn D.
Câu 145. Mt cu
S
có tâm
0;1;1I
và bán kính
3R
.
Ta có
2
22
2.0 2.1 2.1 15
53
,
2
22 2
dI P





.
Vy khong cách ngn nht:
min
33
,
2
h dI P R



. Chn A.
Câu 146. Chn
0;0;0OP
.
Do
PQ
nên
222
77
,,
6
211
d P Q dO Q




Khong cách gia hai mt phng
P
Q
2
22
7
7
;.
6
2 11
dP Q

Chn D.
Câu 147. Đưng thng
đi qua
1; 7; 3M
.
là mt phng cha
và song song vi mt phng
nên
,,d dM


22
2
3.1 2.7 3 5
9
14
32 1



. Chn B.
Câu 148. Mt phng
P
VTPT
2; 3; 4
P
n 

, mt phng
Q
VTPT
4; 13; 6
Q
n 

.
Ta có
23
4 13
. Do đó
P
cắt
Q
.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 44
Li có
. 2.4 3 . 13 4. 6 23 0.
PQ
nn

 
Chn C.
Câu 149. Ta có
1 2 2 14
1 2 2 16


. Do đó
P
song song vi
Q
. Chn A.
Câu 150. Ta xét hai mt phng
R
S
, ta có
1 11 3
.
2 22 6
RS


Xét các cp còn li ta thy chúng không song song vi nhau. Chn B.
Câu 151. Ta VTPT ca
, , 
ln lưt là
1;1; 2 , 1;1; 1 , 1; 1; 0nn n



.
Xét cp
n
n
, ta có
11 2
11 1

. Suy ra
không song song vi
. Chn C.
Câu 152. Ta có
AQ
1 2.2 3.1 0
.
Mt phng
P
VTPT
2;4; 6
P
n 
, mt phng
Q
VTPT
1
1; 2; 3
2
QP
nn 

.
Vy mt phng
Q
đi qua
A
và song song vi
P
. Chn A.
Câu 153. Mt phng
P
có VTPT
1; 3; 2
P
n 

.
Mt phng
Q
có VTPT
2
2 1; 2 ; 2 4
Q
n m m mm 

.
Để
.0
P Q PQ
P Q n n nn 
   
2
2 1 .1 2 . 3 2 4 .2 0m mm m 
2
1
6 3 90 .
3
2
m
mm
m


Chn A.
Câu 154. Mt phng
có VTPT
1; 1;nn


, mt phng
có VTPT
2; ;2nm

.
Để

khi và ch khi
1 .2
2
. 0 1 . .
1
.2
k
m
n kn k km
n
nk







 
Chn A.
Câu 155. Ta có
5; 0; 4AB 

. Suy ra
, 4; 23; 5AB v





.
Do đó mt phng
P
được xác đnh đi qua
3;2;2A
mt VTPT
, 4; 23; 5AB v





nên phương
trình
: 4 23 5 44 0Px yz 
.
Để
PQ
khi và ch khi
4 51
4 23 5 44
mn

, suy ra
23
45
m
n
. Chn A.
Câu 156. Để
trùng
khi
2 36
1.
3 2 5 1 10
mm
m
mm



Để
song song
khi
2 36
3 2 5 1 10
mm
mm



: không có giá tr
m
.
Vy đ
cắt
thì
1m
. Chn C.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 45
Câu 157. Trc
Oz
có VTCP
0;0;1
k
. Mt phng
có VTPT
4; 3;7n 
.
Rõ ràng
n
không cùng phương vi
k
. 70nk

.
Suy ra trc
Oz
cắt mt phng
ti
0;0;1M
. Chn A.
Câu 158. Trc
Ox
có VTCP
1;0;0i
. Mt phng
có VTP
0;2;1n
.
Ta có
.0in

điểm
0;0;0O
. Suy ra mt phng
cha trc
Ox
. Chn D.
Câu 159. Xét mt phng
P
, ta có
2;0;0
0; 3; 0
0;0;1
P Ox A
P Oy B
P Oz C



. Chn A.
Cách khác. Ta thy
Q
vng
y
z
nên song song vi
Oyz
,
R
vng
y
nên song song vi trc
Oy
,
S
vng
x
nên song song vi trc
Ox
.
Câu 160. Mt phng
có VTPT là
0;0;1n
cùng phương vi VTCP ca trc
Oz
.
Suy ra
Oz
. Do đó B sai. Chn B.
Câu 161. Mt cu
S
có tâm
0;4;1I
, bán kính
6R
.
Khong cách t tâm
I
đến
P
là:
0823
,3
144
dI P R





.
Vy
P
cắt
S
. Chn D.
Câu 162. Mt cu
S
có tâm
1; 2; 3I
, bán kính
3R
.
Khong cách t tâm
I
đến mt phng
P
1 4 6 24
27
,9
3
144
dI P R





.
Do đó
P
không ct
S
. Chn B.
Câu 163. Mt cu
S
có tâm
3; 2;1I
, bán kính
14R
.
Khong cách t tâm
I
đến mt phng
P
là:
9221
, 14
914
dI P R





.
Do đó
P
tiếp xúc vi
S
. Chn C.
Câu 164. Mt cu
S
có tâm
1; 2;1I
và bán kính
2R
.
Nhn thy
4
222
1212
,0
111
dI P





.
Suy ra
4
P
đi qua tâm mt cu
S
. Chn D.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 46
Câu 165. Mt cu
S
có tâm
1; 3; 2I
và bán kính
7
R
.
Mt phng
tiếp xúc vi mt cu
S
,dI R



.
Nhn thy mt phng
623550x yz 
tha mãn. Chn C.
Câu 166. Mt cu
S
có tâm
1; 2;1I
và bán kính
2R
.
Do
P
nên suy ra
:2 2 0P xy zD

vi
4D 
.
Li có
P
tiếp xúc vi
S
,dI P R



8
1 .2 2. 1 2.1
2 26 .
4
3
D
D
D
D

 

loaïi
Vy
:2 2 8 0
P xy z 
. Chn B.
Câu 167. Mt cu
S
có tâm
1; 2; 1I
. Suy ra
2;2;1IA

.
Mt phng tiếp din vi
S
ti
A
đi qua
3; 4;0A
nhn
2;2;1IA

làm mt VTPT n phương trình
2 2 14 0.x yz

Chn C.
Câu 168. Mt cu
S
có tâm
1;3;1I 
và bán kính
3.R
Để
tiếp xúc
S

2
2
3.1 4 3 3 1 2 8
,3
9 49
m mm
dI R
mm
 




2
22
2
27
3 2 7 3 10 8 25 2 1 0 1
10 8 25
m
m mm mm m
mm


.
Chn A.
Câu 169. VTPT ca mt phng
P
Q
ln lưt là:
2;1;1, 1;0;1.
PQ
nn

 
Ta có
.
201
3
cos , cos ,
2
411.11
.
PQ
PQ
PQ
nn
P Q nn
nn





 
 
 
.
Suy ra hai mt phng
P
Q
hợp vi nhau góc
0
30
. Chn A.
Câu 170. VTPT ca mt phng
P
Q
ln lưt là:
12
2; 1; 2 , 1; 1; 0 .nn 

Gọi
là góc gia hai mt phng
P
Q
.
Ta có

0
12
22 222
2.1 1 1
32
cos cos , 45
2
32
212.11
nn




. Chn B.
Câu 171. Vectơ pháp tuyến ca mt phng
ABC




1
; 2 2; 2 2; 4n AB AC
 
.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 47
Vectơ pháp tuyến ca mt phng
ACD
2
; 4 2;0;0n AC AD




 
.
Gọi
là góc gia hai mt phng
ABC
ACD
.
Ta có
0
12
22 2
2
2 2 .4 2
1
cos cos , 60
2
22 22 4. 42
nn



. Chn C.
Câu 172. Mt phng
MNP
có mt VTPT là
; 1;1;1n MN MP




 
.
Mt phng
Oxy
có mt VTPT là
0;0;1k
.
Gọi
là góc gia hai mt phng
MNP
Oxy
.
Ta có
222
1.0 1.0 1.1
1
cos cos ,
3
111
nk




. Chn C.
Câu 173. Từ gi thiết, suy ra
2;1;2OH

là mt VTPT ca mt phng
Q
.
Mt phng
P
có VTPT
1; 1; 0
P
n 

.
Gọi
là góc gia hai mt phng
P
Q
.
Ta có

0
22 222
2.1 1 1
32
cos cos , 45
2
32
212.11
P
n OH



 
. Chn B.
Câu 174. Ta có
1;2;0AB 

,
1; 0;AC m

.
Suy ra mt phng
ABC
có mt VTPT là
, 2 ; ;2n AB AC m m




 
.
Mt phng
Oxy
có mt VTPT là
0;0;1k
.
Gọi
là góc gia hai mt phng
ABC
Oxy
.
Ta có
00
2
22
2 .0 .0 2.1
1 12
cos cos 60 cos , cos 60 .
25
22
mm
nk m
mm

 


Chn C.
Câu 175.
M Oy
nên
0
0; ;0My
.
Theo gi thiết:
0
0
0
0
7
22
, 4 4 16 .
5
14
0;7;0
0; 5; 0
4
y
y
dy
M
M
y
M

  



Chn B.
Câu 176. Gọi
0; ;0M y Oy
.
Ta có:
15
, , 1 5 2 0;2;0
33
yy
dMP dMQ y y y M


.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 48
Chn A.
Câu 177. Gi s
0;0;
M z Oz
là đim cn tìm.
Theo gi thiết:
222
2 22
2.0 3.0 17
, 02 03 4
231
z
AM d M z


 


2
2
2
– 6
17
13 4 3
1
9 0 0;0;3 .
4
zz
z M
z
z
 
Chn C.
Câu 178. Gọi
1; ; 0
Ey
vi
y
.
Theo gi thiết:
2 22 2 2
2
24
,,
121
21 1
yy
dE dE





 
4
24
1; 4; 0
3
24
4
yy
y
E
yy
y




. Chn B.
Câu 179. Ta có
Md
nên
2 3 ;2 4 ;M t tt 
.
Do
I
là trung đim
MN
, suy ra
3 ;2 4 ;N t tt

.
Mt khác,
NS
nên
2 22
3 1 2 4 2 3 36t tt 
2
3; 2;1
1
26 26 0 .
1
3; 6; 1
N
t
t
t
N



Chn B.
Câu 180. Đặt
4
f xyz

.
Ta có
2444 6 0fA
2554 12 0fB 
.
Suy ra
A
,
B
khác phía đi vi mt phng
P
.
Khi đó đim
M
tha mãn bài toán chính là giao đim của đường thng
AB
và mt phng
P
.
Phương trình đưng thng
2
: 13
13
x
AB y t
zt


.
Suy ra ta đ điểm
M
tha mãn
2
13
2;1;1
13
40
x
yt
M
zt
xyz



. Chn A.
Câu 181. Đặt
23f xyz 
.
Ta có
212 3 4 0fA 
4013 6 0fB 
.
Suy ra
A
,
B
cùng phía đi vi mt phng
P
.
1
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 49
Ta có
MA MB AB

.
2
T
1
2
suy ra đim
M
tha mãn giao ca đưng thng
AB
vi mt phng
P
.
Phương trình đưng thng
112
:
11 1
x yz
AB


.
Suy ra đ điểm
M
tha mãn
112
1; 3; 4
11 1
2 30
x yz
M
xyz




Chn A.
Câu 182. Gọi
;;I abc
là đim tha mãn
20IA IB
 
, suy ra
4;1;3I 
.
Ta có
2 22 .
MA MB MI IA MI IB MI 
      
Suy ra
2
MA MB MI MI

  
.
Do đó
2
MA MB
 
nh nht khi
MI
nh nht hay
M
là hình chiếu ca
I
trên mt phng
P
. Đưng thng đi
qua
I
và vuông góc vi
P
có là
4 13
:
11 1
x yz
d


.
Tọa đ hình chiếu
M
của
I
trên
P
tha mãn
1;
4 13
11 1
4;0
30
M
x
yz
y
x
z



. Chn D.
Câu 183. Gọi
;;I abc
là đim tha mãn
0
IA IB IC
  
, suy ra
1;2;2I
.
Ta có
22 2
22 2
22 2
MA MB MC MA MB MC MI IA MI IB MI IC 
        
2 22 2 222 2
.32 3MI MI IA IB IC IA IB IC MI IA IB IC  
   
Do
I
cố định nên
22 2
MA MB MC

nh nht khi
MI
nh nht hay
M
là hình chiếu vuông góc ca
I
trên
P
.
Đưng thng đi qua
I
và vuông góc vi
P
có là
122
:
3 32
xyz
d



.
Tọa đ hình chiếu
M
của
I
trên
P
tha mãn
122
33
4; 1; 0
3 3 2 15
2
0xyz
xyz
M




. Chn B.
Câu 184. Gọi
;;
I abc
là đim tha mãn
20IA IB
 
, suy ra
13; 11;19I
.
Ta có
22
22
22
22 2MA MB MA MB MI IA MI IB

     
2 22 222
.22 2 2MI MI IA IB IA IB MI IA IB 
  
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 50
Do
I
cố định nên
22
2MA MB
ln nht khi
2
MI
ln nht hay
MI
nh nht nên
M
hình chiếu ca
I
trên
()P
.Vì
M
là hình chiếu vuông góc ca
I
trên
P
nên
13 ; 11 ;19
7.
13 11 19 0
M t tt
t
MP t t t



Suy ra
6; 18;12M
. Chn C.
| 1/69

Preview text:

Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Phương trình mặt phẳng
a) Vectơ pháp tuyến – Cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng   • 
Vectơ n  0 là vectơ pháp tuyến (VTPT) của  nếu giá của n vuông góc với  .  
• Hai vectơ a, b không cùng phương là cặp vectơ chỉ phương (VTCP) của  nếu các giá của chúng song song hoặc nằm trên  . Chú ý: •  
Nếu n là một VTPT của  thì kn k  
0 cũng là VTPT của  .      •  
Nếu a, b là một cặp VTCP của  thì n a,b
 là một VTPT của  .
b) Phương trình tổng quát của mặt phẳng Ax By Cz D  0 với 2 2 2
A B C  0 . • 
Nếu  có phương trình Ax By Cz D  0 thì n   ;
A B;C  là một VTPT của  . • 
Phương trình mặt phẳng đi qua M x ;y ;z
và có một VTPT n   ; A B;C  là: 0  0 0 0 
Ax x B y y C z z  0 . 0   0   0 
c) Các trường hợp đặc biệt Các hệ số
Phương trình mặt phẳng 
Tính chất mặt phẳng D  0
Ax By Cz  0
 đi qua gốc tọa độ O . A  0
By Cz D  0
Ox hoặc  Ox . B  0
Ax Cz D  0
Oy hoặc  Oy . C  0
Ax By D  0
Oz hoặc  Oz . A B  0 Cz D  0
Oxy hoặc   Oxy . A C  0 By D  0
Oxz hoặc   Oxz. B C  0 Ax D  0
Oyz hoặc   Oyz.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 Chú ý:
• Nếu trong phương trình  không chứa ẩn nào thì  song song hoặc chứa trục tương ứng. • x y z
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn  :    1 . Ở đây  cắt các trục toạ độ tại các điểm a b c
a;0; 0,  ;b0; 0,  ;c0; 0 với abc  0 .
2. Khoảng cách từ một điểm tới mặt phẳng
Trong không gian Oxyz , cho điểm Ax ;y ;z và mặt phẳng  : Ax By Cz D  0 . A A A
Ax By Cz D Khi đó khoả A A A
ng cách từ điểm A đến mặt phẳng  được tính theo công thức d  ,
A     . 2 2 2
A B C
3. Vị trí tương đối
a) Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng
Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  : A x B y C z D  0 và  : A x B y C z D  0 1 1 1 1 2 2 2 2 A B C D
•   1 1 1 1     . A B C D 2 2 2 2 A B C D
•   1 1 1 1     . A B C D 2 2 2 2 A B B C
•    1 1   hoặc 1 1  . A B B C 2 2 2 2
•   0
A A B B C C  . 1 2 1 2 1 2
b) Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng và mặt cầu  : Ax By Cz D  0 và
S x a2 y b2 z c2 2 :  R .
Để xét vị trí của  và S ta làm như sau:
Bước 1. Tính khoảng cách từ tâm I của S đến  . Bước 2.   + Nếu d I,
   R  
thì  không cắt S .   + Nếu d I,
   R  
thì  tiếp xúc S tại H . Khi đó H được gọi là tiếp điểm, là hình chiếu vuông góc của I lên  và
 được gọi là tiếp diện.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 2 2    2 2
x a y b z c)  R  + Nếu d I,
   R  
thì  cắt S theo đường tròn có phương trình C      :  . A
 x By Cz D  0 
Bán kính của C  là 2 r R
d I,     .
Tâm J của C  là hình chiếu vuông góc của I trên  .
4. Góc giữa hai mặt phẳng
Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  : A x B y C z D  0 và  : A x B y C z D  0 . 1 1 1 1 2 2 2 2  
Góc giữa  và  bằng hoặc bù với góc giữa hai VTPT n , n . Tức là   n .n
A A B B C C  
cos ,  1 2 1 2 1 2  cosn ,n   .   2 2 2 2 2 2 n . n
A B C . A B C 1 1 1 2 2 2
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
DẠNG 1. Phương trình mặt phẳng Phương pháp
Phương trình:Ax + By + Cz + D = 0 là phương trình của một mặt phẳng khi và chỉ khi A2 + B2 + C2 > 0.
Chú ý: Đi kèm với họ mặt phẳng (Pm) thường có thêm các câu hỏi phụ:
Câu hỏi 1: Chứng minh rằng họ mặt phẳng (Pm) luôn đi qua một điểm cố định.
Câu hỏi 2: Cho điểm M có tính chất K, biện luận theo vị trí của M số mặt phẳng của họ (Pm) đi qua M.
Câu hỏi 3: Chứng minh rằng họ mặt phẳng (Pm) luôn chứa một đường thẳng cố định.
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1. Cho phương trình:mx + m(m - 1)y − (m2 − 1)z - 1 = 0. (1)
a. Tìm điều kiện của m để phương trình (1) là phương trình của một mặt phẳng, gọi là họ (Pm).
b. Tìm điểm cố định mà họ (Pm) luôn đi qua.
c. Giả sử (Pm) với m ≠ 0, ±1 cắt các trục toạ độ tại A, B, C.
Tính thể tích tứ diện OABC.     
Tìm m để ∆ABC nhận điểm 1 1 1 G  ; ;   làm trọng tâm. 9 18 24
Nhận xét: Như vậy, để tìm điểm cố định mà họ mặt phẳng (Pm) luôn đi qua ta thực hiện theo các bước:
Bước 1. Giả sử M(x0; y0; z0) là điểm cố định của họ (Pm), khi đó Ax0 + By0 + Cz0 + D = 0, ∀m.
Bước 2. Nhóm theo bậc của m rồi cho các hệ số bằng 0, từ đó nhận được (x0; y0; z0).
Bước 3. Kết luận.
Ví dụ 2. Cho phương trình:(a + b)x + ay + bz - 3(a + b) = 0.
a. Tìm điều kiện của a, b để phương trình đã cho là phương trình của một mặt phẳng, gọi là họ (Pa,b).
b. Giả sử (Pa,b) với a, b ≠ 0 cắt các trục toạ độ tại A, B, C. Tìm a, b để:  4 
∆ABC nhận điểm G 1; 4;   làm trọng tâm.  3 
∆ABC nhận điểm H(2; 1; 1) làm trực tâm.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất với a > 0, b > 0.
c. Chứng tỏ rằng họ (Pa,b) luôn chứa một đường thẳng cố định.
DẠNG 2. Viết phương trình mặt phẳng Phương pháp
Để viết phương trình mặt phẳng (P) ta có thể lựa chọn một trong các cách sau:
Cách 1: Thực hiện theo các bước: Bước 1.
Xác định M0(x0; y0; z0) ∈ (P) và vtpt n (n1; n2; n3) của (P). qua M (x ;y ;z )  Bước 2. Khi đó:(P): 0 0 0 0  
⇔ (P): n1(x − x0) + n2(y − y0) + n3(z − z0) = 0. vtpt n(n ;n ;n )  1 2 3
Cách 2: Sử dụng phương pháp quỹ tích. C
hú ý: Chúng ta có các kết quả:
1. Mặt phẳng (P) đi qua điểm M(x0; y0; z0), luôn có dạng: (P): A(x − x0) + B(y − y0) + C(z − z0) = 0 
2. Mặt phẳng (P) có vtpt n (n1; n2; n3), luôn có dạng: (P): n1x + n2y + n3z + D = 0
Để xác định (P), ta cần đi xác định D.
3. Mặt phẳng (P) song song với (Q): Ax + By + Cz + D = 0, luôn có dạng: (P): Ax + By + Cz + E = 0
Để xác định (P), ta cần đi xác định E.
4. Phương trình mặt phẳng theo các đoạn chắn, đó là mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) x y z
có phương trình:(P): + + = 1. a b c
5. Với phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm không thẳng hàng M, N, P chúng ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:    n ⊥ MN    =  
Cách 1: Gọi n là vtpt của mặt phẳng (P), ta có:   .  ⇔ n MN, MP   n ⊥ MP qua M 
Khi đó, phương trình mặt phẳng (P) được cho bởi:(P):   . vtpt n
Cách 2: Giả sử mặt phẳng (P) có phương trình:Ax + By + Cz + D = 0, (1) với A2 + B2 + C2 > 0.
M, N, P thuộc mặt phẳng (P) nên ta có hệ ba phương trình với bốn ẩn A, B, C, D.
Biể u diễn ba ẩn theo một ẩn còn lại, rồi thay vào (1) chúng ta nhận được phương trình mặt phẳng (P).
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1. Viết phương trình mặt phẳng (P), biết:
a. (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB với A(1; 1; 2) B(1; −3; 2).
b. (P) đi qua điểm C(1; 2; −3) và song song với mặt phẳng (Q) có phương trình x − 2y + 3z + 1 = 0.  c. 
(P) đi qua điểm D(1; 1; 2) và có cặp vtcp a (2; -1, 1), b (2; -1; 3).
d. (P) đi qua điểm E(3; 1; 2) và vuông góc với hai mặt phẳng:(R1): 2x + y + 2z - 10) và (R2): 3x + 2y + z + 8 = 0.
Ví dụ 2. Cho ba điểm A(1; 2; 3), B(3; 5; 4), C(3; 0; 5).
a. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A, B C.
b. Lập phương trình mặt cầu nhận đường tròn ngoại tiếp ∆ABC làm đường tròn lớn.
Ví dụ 3. Cho hai điểm A(1; −1; 5), B(0; 0; 1).
a. Tìm điểm M thuộc Oy sao cho ∆MAB cân tại M.
b. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A, B và song song với trục Oy.
c. Lập phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất đi qua hai điểm A, B và cắt (P) theo thiết diện là đường tròn lớn.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Ví dụ 4. Cho hai điểm A(2; 1; −3), B(3; 2; −1) và mặt phẳng (Q) có phương trình (Q): x + 2y + 3z − 4 = 0.
a. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (Q).
b. Tìm tọa độ điểm I thuộc (Q) sao cho I, A, B thẳng hàng.
Ví dụ 5. Cho điểm A(2; −2; −4).
a. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và chứa trục Ox.
b. Tìm điểm B thuộc mặt phẳng (P) sao cho ∆OAB đều.
Ví dụ 6. Viết phương trình mặt phẳng trong mỗi trường hợp sau:
a. Đi qua điểm G(1; 2; 3) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C sao cho G là trọng tâm ∆ABC.
b. Đi qua điểm H(2; 1; 1) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C sao cho H là trực tâm ∆ABC.
c. Đi qua điểm M(1; 1; 1) cắt chiều dương của các trục toạ độ tại ba điểm A, B, C sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất.
DẠNG 3. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Phương pháp
Sử dụng kiến thức trong phần vị trí tương đối của hai mặt phẳng.
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1. Cho hai mặt phẳng (P) (Q) lần lượt có phương trình là: (P): x − 3y − 3z + 5 = 0,
(Q): (m2 + m + 1)x − 3y + (m + 3)z + 1 = 0.
Với giá trị nào của m thì:
a. Hai mặt phẳng đó song song ?
b. Hai mặt phẳng đó trùng nhau ?
c. Hai mặt phẳng đó cắt nhau ?
d. Hai mặt phẳng đó vuông góc ?
Ví dụ 2. Cho hai mặt phẳng (P1) (P2) lần lượt có phương trình là:(P1): Ax + By + Cz + D = 0,
(P2): Ax + By + Cz + D' = 0 với D ≠ D'.
a. Tìm khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P1) (P2).
b. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai mặt phẳng (P1) (P2).
Áp dụng với hai mặt phẳng:(P1): x + 2y + 2y + 3 = 0, (P2): 2x + 4y + 4y + 1 = 0. 
Chú ý: Trong trường hợp hai mặt phẳng (P1) và (P2) song song với nhau (giả sử có vtpt n(A; B; C) ) chúng ta thường gặp thêm câu hỏi:
1. Tính khoảng cách giữa (P1) và (P2).
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều (P1), (P2).
3. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P1), (P2) và d((Q), (P1)) = k.d((Q), (P2)).
4. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và: a. Tiếp xúc với (P2).
b. Cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn lớn.
5. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn (C)
có bán kính bằng r (hoặc biết chu vi, diện tích của (C)).
Với yêu cầu "Tính khoảng cách d giữa (P1) (P2)" chúng ta sử dụng kết quả:d = d((P1), (P2)) = d(M1, (P2)), với M1 ∈ (P1).
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều (P1), (P2)", chúng ta lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách 1: (Sử dụng tính chất): Thực hiện theo các bước:
Bước 1. Mặt phẳng (P) song song với hai mặt phẳng đã cho sẽ có dạng:(P): Ax + By + Cz + D = 0. (*)
Bước 2. Lấy các điểm E1 ∈ (P1) và E2∈ (P2), suy ra đoạn thẳng AB có trung điểm E(x0; y0; z0).
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Để (P) cách đều (P1) và (P2) điều kiện là (P) đi qua điểm M, tức là:
Ax0 + By0 + Cz0 + D = 0 ⇒ Giá trị của D.
Bước 3. Thay D vào (*), ta nhận được phương trình (P).
Cách 2: (Sử dụng phương pháp quĩ tích): Điểm M(x; y; z) ∈ (P) cần dựng khi:d(M, (P1)) = d(M, (P2)) ⇒ Phương trình (P).
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P1), (P2) d((Q), (P1)) = k.d((Q), (P2))", chúng ta sử
dụng ý tương trong cách 2 của yêu cầu (2), cụ thể:
Điểm M(x; y; z) ∈ (Q) cần dựng khi:d(M, (P1)) = k.d(M, (P2)) ⇒ Phương trình (Q).
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và thoả mãn điều kiện K", chúng ta thực hiện theo các bước:
Bước 1. Gọi M2 là hình chiếu vuông góc của M1 trên (P2). Toạ độ của điểm M2 được xác định bằng cách:   M M ⊥ (P ) M M = t.n 1 2 2  ⇔ 1 2  . M ∈ (P )   ∈ 2 2 M (P )  2 2
Bước 2. Với điều kiện K là:
a. Tiếp xúc với (P2) thì mặt cầu cần dựng chính là mặt cầu đường kính M1M2.
b. Cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn lớn thì mặt cầu cần dựng chính là mặt cầu tâm M2 và bán kính R = M1M2 = d.
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán
kính bằng r", chúng ta thực hiện theo các bước:
Bước 1. Giả sử mặt cầu (S) cần dựng có tâm I(x; y; z) và bán kính R. Ta lần lượt:  
 (S) tiếp xúc với (P1) tại M1 khi: M I ⊥ (P ) ⇔ M I = t.n . 1 1 1
 (S) cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính bằng r khi:r2 + M2I2 = R2 = M1I2 ⇒ Giá trị t ⇒ Toạ độ tâm I.
Bước 2. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và bán kính R = M1I.
Ví dụ 3. Cho điểm M1(2; 1; −3) và hai mặt phẳng (P1), (P2) có phương trình: (P1): x + y + 2z + 3 = 0,
(P2): x + (m − 2)y + (m − 1)z − 3m = 0.
1. Tìm để (P1) song song với (P2).
2. Với m tìm được ở câu 1) hãy:
a. Tìm khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P1) (P2).
b. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai mặt phẳng (P1) (P2).
c. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P1), (P2) d((Q), (P1)) = 2d((Q), (P2)).
d. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và tiếp xúc với (P2).
e. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn lớn.
f. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính r = 6 2 .
Chú ý: Trong trường hợp hai mặt phẳng (P1) và (P2) cắt nhau chúng ta thường gặp thêm câu hỏi:
1. Tính góc giữa (P1) và (P2).
2. Viết phương trình giao tuyến (d) của (P1) và (P2).
3. Viết phương trình mặt phẳng phân giác của góc tạo bởi (P1) và (P2).
4. Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và thoả mãn điều kiện K.
5. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và: a. Tiếp xúc với (P2).
b. Cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn lớn.
c. Cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính bằng r (hoặc biết chu vi, diện tích của (C)).
Với yêu cầu "Tính góc giữa (P1) (P2)", chúng ta có ngay:  
 (P1) có vtpt n (A1; B1; C1) và (P2) có vtpT là n (A2; B2; C2). 1 2 π
 Gọi α là góc tạo bởi hai mặt phẳng (P1) và (P2) (0 ≤ α ≤ ), ta có: 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018   n .n A A + B B + C C cosα = 1 2   = 1 2 1 2 1 2 . n . n 2 2 2 2 2 2 A + B + C . A + B + C 1 2 1 1 1 2 2 2
Lưu ý: Để (P1) ⊥ (P2) ⇔ cosα = 0 ⇔ A1A2 + B1B2 + C1C2 = 0.
Với yêu cầu "Viết phương trình giao tuyến (d) của (P1) (P2)", chúng ta thực hiện theo các bước sau: (P  )
Bước 1. Giao tuyến (d) của hai mặt phẳng (P1) và (P2) gồm các điểm M(x; y; z) thoả mãn hệ: 1  . (1) (P )  2
Bước 2. Lựa chọn một trong các cách sau:     Qua M
Cách 1: Lấy điểm M∈(d) và gọi u là vtcp của (d) thì: u = n , n  .Từ đó, ta có:(d):  . 1 2    vtcp u Qua M Qua M 
Cách 2: Lấy hai điểm M và N thuộc (d), ta có:(d):  ⇔ (d):    . Qua N vtcp u = MN x = f (t) 1 
Cách 3: Đặt x = f1(t) (hoặc y = f2(t) hoặc z = f3(t)) (t ∈  ), ta biến đổi hệ (1) về dạng: y = f (t) , t ∈  . 2 z = f (t)  3
Đó chính là phương trình tham số của đường thẳng (d).
Lưu ý: Như vậy, để thực hiện được yêu cầu này chúng ta cần có thêm kiến thức về đường thẳng trong không gian.
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt phẳng phân giác của góc tạo bởi (P1) (P2)", chúng ta lập luận:
Mặt phẳng phân giác (Q) của góc tạo bởi hai mặt phẳng (P1) và (P2) gồm các điểm M(x; y; z) thoả mãn:
d(M, (P1)) = d(M, (P2)) ⇒ Hai mặt phẳng (Q1) và (Q2).
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và thoả mãn điều kiện K", chúng ta đã được thấy thông qua yêu
cầu "Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và thoả mãn điều kiện K" trong dạng toán 2 và sẽ được thấy
trong chủ đề về đường thẳng.
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và thoả mãn điều kiện K", chúng ta thực hiện theo các bước:
Bước 1. Giả sử mặt cầu (S) cần dựng có tâm I(x; y; z) và bán kính R.    
(S) tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 suy ra: M I ⊥ (P ) ⇔ M I // n ⇔ M I = t.n . 1 1 1 1 1 1
Bước 2. Với điều kiện K là:
a. Tiếp xúc với (P2) thì:M1I = d(I, (P2)) ⇒ Giá trị tham số t ⇒ Toạ độ tâm I.
Lưu ý: Với giả thiết này chúng ta còn có thể sử dụng phương trình mặt phẳng phân giác (Q1),
(Q2) để xác định toạ độ tâm I.
b. Cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn lớn thì:I ∈ (P2)) ⇒ Giá trị tham số t ⇒ Toạ độ tâm I.
c. Cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính r thì:
R2 = d2(I, (P2)) + r2 ⇔ M1I2 = d2(I, (P2)) + r2 ⇒ Giá trị tham số t ⇒ Toạ độ tâm I.
Bước 3. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và bán kính R = M1I.
Ví dụ 4. Cho điểm M1(2; 5; 0) và hai mặt phẳng (P1), (P2) có phương trình: (P1): 3x − 2y − z + 4 = 0, (P2): x − 3y + 2z − 1 = 0.
a. Chứng tỏ rằng (P1) cắt (P2) theo giao tuyến (d). Tính góc giữa (P1), (P2) và tìm một vtcp của đường thẳng (d).
b. Viết phương trình mặt phẳng phân giác của góc tạo bởi (P1) (P2).
c. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và tiếp xúc với (P2).
d. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn lớn.
e. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính r = 21/ 2 .
Chú ý: Với ba mặt phẳng (P), (Q) và (R) có chứa tham số chúng ta thường gặp thêm câu hỏi "Xác định giá trị của tham số để
ba mặt phẳng (P), (Q) (R) đôi một vuông góc với nhau. Tìm điểm chung của cả ba mặt phẳng". Khi đó, chúng ta
thực hiện theo các bước:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018   
Bước 1. Tìm các vtpt n , n , n của các mặt phẳng (P), (Q), (R). P Q R
Bước 2. Để ba mặt phẳng (P), (Q), (R) đôi một vuông góc với nhau, điều kiện là:     n ⊥ n n .n = 0 P Q  P Q     n ⊥ n ⇔ n .n = 0 . P R P R     n ⊥ n  n .n = 0 R Q   R Q 
Bước 3. Toạ độ điểm chung I của ba mặt phẳng (P), (Q), (R) là nghiệm hệ phương trình tạo bởi (P), (Q), (R).
Ví dụ 5. Cho ba mặt phẳng (P), (Q) (R) có phương trình: (P): x + y + z – 6 = 0; (Q): x – 2y + z = 0;
(R): kx + (m – 1)y – z + 2 = 0.
a. Xác định giá trị m k để ba mặt phẳng đó cùng đi qua một đường thẳng.
b. Xác định giá trị m k để ba mặt phẳng đó đôi một vuông góc với nhau. Tìm điểm chung của cả ba mặt phẳng.
DẠ NG 4. Vị trí tương đối của mặt cầu với mặt phẳng Phương pháp Ta thực hiện theo các bước:
Bước 1. Xác định tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S). Xác định d = d(I, (P) Bước 2.
So sánh d với R để đưa ra kết luận:
Nếu d > R ⇔ (P) ∩ (S) = ∅ (Hình 1 trang bên).
Nếu d = R ⇔ (P) tiếp xúc với (S) tại H (Hình 2 trang bên). 
Nếu d < R ⇔ (P) ∩ (S) = (C) là một đường tròn nằm trong mặt phẳng (P) (Hình 3 trang bên).
Và trong trường hợp này nếu (S): x2 + y2 + z2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0, (P): Ax + By + Cz + D = 0, thì phương
trình đườ ng tròn (C) có phương trình: (C): . I I R I H H P P H P Hình 1 Hình 2 Hình 3
Chú ý: 1. Trong phần này chúng ta sẽ quan tâm nhiều hơn tới các dạng toán:
D¹ng 1: Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu và thỏa mãn điều kiện K cho trước.
D¹ng 2: Viết phương trình mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn (C) thỏa mãn điều kiện K cho trước.
D¹ng 3: Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng và thỏa mãn điều kiện K cho trước.
D¹ng 4: Viết phương trình mặt cầu cắt mặt phẳng theo giao tuyến là đường tròn (C) thỏa mãn điều kiện K cho trước. 
2. Trong trường hợp mặt phẳng không cắt mặt cầu, cụ thể với mặt phẳng (P) (có vtpt n(A; B; C) ) không cắt
mặt cầu (S) (có tâm I bán kính R) chúng ta thường gặp thêm các câu hỏi:
1. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 a. Tiếp xúc với (S).
b. Cắt (S) theo thiết diện là đường tròn lớn.
c. Cắt (S) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính bằng r (hoặc biết chu vi, diện tích của (C)).
2. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với (P) và cắt (S) tại hai điểm A, B sao cho AB có độ dài lớn nhất.
3. Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với (S) qua (P).
4. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P) và (S). Ta lần lượt:
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và thoả mãn điều kiện K", chúng ta thực hiện theo các bước:
Bước 1. Mặt phẳng (Q) song song với (P) nên có phương trình:(Q): Ax + By + Cz + D = 0.
Bước 2. Với điều kiện K là:
a. (Q) tiếp xúc với (S), suy ra:d(I, (Q)) = R ⇒ Giá trị của D ⇒ Phương trình (Q).
b. (Q) cắt (S) theo thiết diện là đường tròn lớn, suy ra:
I ∈ (Q)) ⇒ Giá trị của D ⇒ Phương trình (Q).
c. (Q) cắt (S) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính bằng r, suy ra: 2 2 d(I, (Q)) =
R − r ⇒ Giá trị của D ⇒ Phương trình (Q).
Với yêu cầu "Viết phương trình đường thẳng vuông góc với (P) và cắt (S) tại hai điểm B sao cho AB có độ dài lớn nhất", 
chúng ta thấy ngay đó là đường thẳng đi qua I và có vtcp n .
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với (S) qua (P)", chúng ta thực hiện theo các bước:
Bước 1. Tìm toạ độ điểm I’ đối xứng với I qua (P).
Bước 2. Mặt cầu (S') có tâm I' và bán kính R.
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P) (S)", các em học sinh cần có thêm kiến thức về đường
thẳng để trình bày theo các bước:
Bước 1. Gọi (T) là mặt cầu thoả mãn điều kiện đầu bài và giả sử (T) tiếp xúc với (S), (P) theo thứ tự tại M và
H (H chính là hình chiếu vuông góc của I trên (P)), suy ra M, H, I thuộc (d) có phương trình cho bởi: Qua I  (d) :   . vtcp n
Bước 2. Tiếp điểm H của (T) với mặt phẳng (P) là giao điểm của (d) với (P).
Bước 3. Tiếp điểm M của (T) với mặt cầu (S) là giao điểm của (d) với (S).
Bước 4. Viết phương trình mặt cầu đường kính MH.
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1. Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có phương trình:
(P): 2x − 3y + 2z − 3 = 0, ( − )2 + ( + )2 + ( − )2 (S) : x 8 y 8 z 7 = 68 .
a. Xác định vị trí tương đối của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S).
b. Viết phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
c. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và cắt (S) theo thiết diện là đường tròn lớn.
d. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và cắt (S) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính bằng r = 51 .
e. Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với (S) qua (P).
f. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P) (S). 
Chú ý: Trong trường mặt phẳng (P) (có vtpt n(A; B; C) ) tiếp xúc với mặt cầu (S) (có tâm I bán kính R) tại điểm M
chúng ta thường gặp thêm các câu hỏi:
1. Tìm tọa độ tiếp điểm M của (P) và (S).
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
2. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và: a. Tiếp xúc với (S).
b. Cắt (S) theo thiết diện là đường tròn lớn.
c. Cắt (S) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính bằng r (hoặc biết chu vi, diện tích của (C)).
3. Viết phương trình đường thẳng qua M và cắt mặt cầu (S) tại điểm N sao cho MN có độ dài lớn nhất.
4. Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với (S) qua (P).
Với yêu cầu "Tìm tọa độ tiếp điểm M của (P)(S)", chúng ta thấy ngay M chính là hình chiếu vuông góc của I trên (P).
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và thoả mãn điều kiện K", được thực hiện tương tự
như trong trường hợp (P) không cắt (S). Tuy nhiên, với yêu cầu (2.a) chúng ta còn có thể thực hiện như sau:
Bước 1. Giả sử mặt phẳng (Q) cần dựng tiếp xúc với (S) tại điểm N, suy ra N là điểm đối xứng với M qua I. Qua N 
Bước 2. Phương trình mặt phẳng (Q) được cho bởi: (Q) :   . vtpt n
Với yêu cầu "Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và cắt mặt cầu (S) tại điểm N sao cho MN có độ dài lớn nhất",
chúng ta thấy ngay đường thẳng (d) đi qua hai điểm M và I.
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với (S) qua (P)", chúng ta thực hiện theo các bước:
Bước 1. Tìm toạ độ điểm I’ đối xứng với I qua (P), suy ra I' đối xứng với I qua M.
Bước 2. Mặt cầu (S') có tâm I' và bán kính R. Ví dụ 2. 2 2
Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có phương trình:(P): 2x − y + 2z − 5 = 0, ( − ) 2 (S) : x 3 + y + (z − 4) = 9 .
a. Chứng tỏ rằng mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S). Tìm toạ độ tiếp điểm M của (P)(S).
b. Viết phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
c. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và cắt (S) theo thiết diện là đường tròn lớn.
d. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và chia (S) thành hai phần có tỉ số thể tích bằng 7 . 20
e. Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với (S) qua (P). 
Chú ý: Trong trường mặt phẳng (P) (có vtpt n(A; B; C) ) cắt mặt cầu (S) (có tâm I bán kính R) theo thiết diện là đường tròn
(C) chúng ta thường gặp thêm các câu hỏi:
1. Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của (C).
2. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và: a. Tiếp xúc với (S).
b. Cắt (S) theo thiết diện là đường tròn lớn.
c. Cắt (S) theo thiết diện là đường tròn (C’) có bán kính bằng r (hoặc biết chu vi, diện tích của (C’)).
3. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với (P) và cắt (S) tại hai điểm A, B sao cho AB có độ dài lớn nhất.
4. Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với (S) qua (P).
5. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P) và (S).
Với yêu cầu "Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của (C)", chúng ta thực hiện theo các bước:
Bước 1. Bán kính rC của (C) được xác định bởi 2 r = R − d(I, (P)) . C Bước 2.
Toạ độ tâm của (C) chính là hình chiếu vuông góc M của I trên (P).
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và thoả mãn điều kiện K", được thực hiện tương tự
như trong trường hợp (P) không cắt (S). Tuy nhiên, với yêu cầu "Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với
(P) và cắt (S) theo thiết diện là đường tròn có bán kính bằng (C)" chúng ta còn có thể thực hiện như sau:
Bước 1. Giả sử mặt phẳng (Q) cần dựng cắt (S) theo thiết diện là đường tròn có tâm N, suy ra N là điểm đối xứng với M qua I. Qua N 
Bước 2. Phương trình mặt phẳng (Q) được cho bởi: (Q) :   . vtpt n
Các yêu cầu còn lại được thực hiện tương tự như trong trường hợp (P) không cắt (S). Ví dụ 3. 2 2
Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có phương trình:(P): x + 2y + 3z − 10 = 0, ( − ) 2 (S) : x 2 + y + (z + 2) = 56 .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 10 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
a. Chứng tỏ rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C). Xác định toạ độ tâm M và tính
bán kính r của (C).
b. Viết phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
c. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và cắt (S) theo thiết diện là đường tròn lớn.
d. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và cắt (S) theo thiết diện là đường tròn có bán kính bằng r.
e. Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với (S) qua (P).
f. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P) (S).
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Lập phương trình mặt phẳng (P) biết: 1. (P) đi qua (
A 1;2; 3),B(4;2;1),C(3;1;2) ;
2. (P) là mặt phẳng trung trực đoạn AC ( Với , A C ở câu 1);
3. (P) đi qua M(0; 0;1), N (0;2; 0) và song song với AB ;
4. (P) đi qua các hình chiếu của A lên các mặt phẳng tọa độ.
Bài 2 Cho hai mặt phẳng có phương trình () :x y z  4  0 & () : 3x y z  1  0.
Lập phương trình mặt phẳng (P) qua giao tuyến của hai mặt phẳng (), () và mặt phẳng (P) 1. Qua điểm ( A 1; 8;2).
2. Vuông góc với mặt phẳng (Q) :x  8y z  2  0.
3. Tạo với (R) : x  2y  2z  1  0 góc với 1 cos . 33
Bài 3 Lập phương trình mặt phẳng () , biết:
1. () đi qua M(2; 3;1) và song song với mp (P) : x  2y  3z  1  0 ;
2. () đi qua A2;1; 
1 ,B 1;2; 
3 và () vuông góc với () : x y z  0 ;
3. () chứa trục Ox và vuông góc với (Q) : 2x  3y z  2  0 .
4. () qua ba điểm (
A 2; 8;5),B(18;14; 0),C(12; 8; 3).
5. () là mặt phẳng trung trực của EF với E(5;2; 7), F(1; 8;1).
6. () qua D(2; 3; 5) và song song với mặt phẳng (Oyz).
7. () qua G(1; 3;2) và vuông góc với hai mặt phẳng () : x  2y  5z  1  0, () : 2x  3y z  4  0.
8. () qua các hình chiếu của điểm H (2;1; 5) trên các trục tọa độ.
Bài 4 . Lập phương trình của P trong các trương hợp sau:
1. P đi qua A1;2; 
1 và song song với Q : x y  3z 1  0 ;
2. P đi qua M 0;1;  2 , N  0;1;  1 , E  2; 0;  0 ;
3. P là mặt phẳng trung trực của đoạn MN ( M,N ở ý 2) ;
4. P đi qua các hình chiếu của (
A 1;2; 3) lên các trục tọa độ ;
5. P đi qua B 1;2;  0 , C  0;2; 
0 và vuông góc với R :
x y z  1  0 ;
6. P đi qua D 1;2; 
3 và vuông góc với hai mặt phẳng : : x  2  0 ;  : y z 1  0 .
Bài 5 Trong không gian Oxyz cho ba điểm (
A 3; 0; 0),B(1;2;1), C(2; 1;2) .
1. Lập phương trình mặt phẳng qua ,
A B và cắt trục Oz tại điểm M sao cho diện tích tam giác MAB bằng 9 (đvdt). 2
2. Lập phương trình mặt phẳng qua C, A và cắt trục Oy tại điểm N sao cho thể tích khối tứ diện ABCN bằng 12 (đvtt).
3. Lập phương trình mặt phẳng () qua ba điểm ,
B C và tâm mặt cầu nội tiếp hình tứ diện OABC.
Bài 6 Trong không gian Oxyz cho bốn điểm (
A 1;2; 3),B(2; 3;1) , C(0;1;1) D(4;3;5) . Lập phương trình mặt phẳng () biết:
1. () đi qua A và chứa Ox
2. () đi qua ,
A B và cách đều hai điểm C,D .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 11 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Bài 7 Lập phương trình mặt phẳng () , biết:
1. () đi qua A1;1; 
1 ,B(3; 0;2) và khoảng cách từ C 1;0; 
2 đến () bằng 2 ;
2. () cách đều hai mặt phẳng (P) : 2x y  2z  1  0, (Q) : x  2y  2z  4  0
3. () đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) , đồng thời () vuông góc với mặt phẳng () : 3x  2y z  5  0 .
Bài 8 Lập phương trình (P) biết (P) :
1. Song song với Q : 2x  3y  6z 14  0 và khoảng cách từ O đến (P) bằng 5 .    
2. Đi qua giao tuyến của hai mp () : x  3z  2  0 ; () : y  2z  1  0 , khoảng cách từ 1 M 0;0;   đến (P) bằng 7 .  2 6 3
Bài 9 Lập phương trình mặt phẳng () biết
1. () đi qua (
A 1; 0;2), B(2; 3; 3) và tạo với mặt phẳng () :4x y z  3  0 một góc 0 60 .
2. () đi qua C(2; 3; 5), vuông góc với (P) :x  5y z  1  0 và tạo với mặt phẳng (Q) :2x  2y z  3  0 góc 0 45 .
Bài 10 Cho mặt phẳng (P) :2x y  2z  3  0 và ba điểm (
A 1;2; 1), B(0;1;2),C(1; 1; 0).
1. Tìm điểm M Ox sao cho d(M, (P))  3.
2. Tìm điểm N Oy sao cho điểm N cách đều mặt phẳng (P) và điểm . A 3
3. Tìm điểm K  (P) sao cho KB KC KA  . 2
4. Tìm điểm H  (P) sao cho HA HB HC. Bài 11 1. Tìm ,
m n để 3 mặt phẳng sau cùng đi qua một đường thẳng:
P : x my nz 2  0 , Q : x y 3z 1  0 và R : 2x  3y z 1  0 . Khi đó hãy viết phương trình mặt phẳng 23
() đi qua đường thẳng chung đó và tạo với (P) một góc sao cho cos . 679
2. Cho ba mặt phẳng: () : x y z  3  0; () : 2x  3y  4z  1  0 và () : x  2y  2z  4  0 . 1 2 3
a) Chứng minh các cặp mp () và () ; () và () cắt nhau; 1 2 1 3
b) Viết phương trình (P) đi qua A1;0; 
1 và giao tuyến của () và () ; 1 2
c) Viết phương trình (Q) đi qua giao tuyến của hai mp () và () và đồng thời vuông góc với mp (). 1 2 3
3. Cho ba mặt phẳng (P) :(4  a)x  (a  5)y az a  0 và (Q) :2x  3y bz  5  0; (R) : 3x cy a(c a)z c  0.
a) Biện luận vị trí tương đối của hai mặt phẳng (P) và (Q).
b) Tìm a, c để (P) song song với (R).
c) Tìm a, c để (P) qua điểm (
A 1; 3; 2) và (P) vuông góc với (R).
Bài 12 Lập phương trình mặt phẳng () biết
1. () qua hai điểm (
A 1;2;1),B(0; 3;2) và vuông góc với (P) : 2x y z  1  0.
2. () cách đều hai mặt phẳng () : x  2y  2z  2  0, () : 2x  2y z  3  0.
3. () qua hai điểm C(1; 0;2), D(1; 2; 3) và khoảng cách từ gốc tọa độ tới mặt phẳng () là 2. 11
4. () đi qua E(0; 1; 1) và d( ,
A ())  2;d( , B ())  , trong đó (
A 1;2; 1),B(0; 3;2). 7 5. Qua hai điểm (
A 1;2; 3), B(5; 2; 3) và () tạo với mặt phẳng () góc 0
45 , với () : 4x y z  2  0.
6. Qua C (1;  1; 1), () tạo với mặt phẳng () : x y  2  0 góc 0 60 đồng thời 2 d( , O ())  . 3
Bài 13 Lập phương trình mặt phẳng () biết ()
1. Cách đều hai mặt phẳng () : 5x  2y  7z  8  0,() : 5x  2y  7z  60  0. 1 2
2. Song song với () : 6x  3y  2z  1  0 và khoảng cách từ (
A 1; 2;  1) đến mặt phẳng () là 1. 3
3. Qua hai điểm B(5; 0; 3), C(2;  5; 0) đồng thời () các đều hai điểm M(1; 2; 6) và N (1; 4;2).
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 12 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
4. Qua D(1;  3; 1), vuông góc với mặt phẳng 3x  2y  2z  4  0 và d(E,())  3, với E(5; 2; 3). 7
5. Qua F(4;2;1) và d(I,()) 
, d(J,())  1 trong đó I(1; 1;2) và J(3; 4; 1). 3
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän
Vấn đề 1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Q: 2x y 5z 15  0 và điểm E 1;2;  3 . Mặt phẳng
Câu 115. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Trong
P  qua E và song song với Q  có phương trình là:
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P: 3x z 2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
A. P : x  2y 3z 15  0 B.P : x  2y 3z 15  0
tuyến của P  ?
C. P : 2x y  5z 15  0 D.P : 2x y  5z 15  0  
A. n  1;0;  1 .
B. n  3;1;2 .
Câu 119. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Trong  
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;1;  1 và
C. n  3;1;0 .
D. n  3;0;  1 . B1;2; 
3 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A và 
vuông góc với đường thẳng AB .
Câu 116. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vecto a  
A. P : x y  2z 3  0 . B. P : x y  2z  6  0 .
b đều khác 0 . Mệnh đề này sau đây đúng?  
P x y z  
P x y z   a P C.  : 3 4 7 0 .D.  : 3 4 26 0 .    A.   a,b P
là một vectơ pháp tuyến của   . b P      
Câu 120. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P   
qua điểm G 1;1; 
1 và vuông góc với đường thẳng OG
a P , b P     B.    a,b  phương trình là:  
 là một vectơ pháp tuyến của
a k b , k   0 
A. P : x y z 3  0 B.P : x y z  0 P  .
P x y z
P x y z     C.  : 0 D.  : 3 0
a P , b P     C.  
k a,b   
 là một vectơ pháp tuyến của
a k b , k   0
Câu 121. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm P A 2;1; 
1 , B 1;0;4, C 0;2;  1 . . Phương trình nào sau
đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với    BC ?
a P , b P     D.    a,b   
 là một vectơ pháp tuyến của
a k b , k   x 2y 5z 5 0 x 2y 5z 0  0 A.     B.    P  .
C. x  2y 5z 5  0
D. 2x y  5z 5  0
Câu 117. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Câu 122. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
: Ax By Cz D  0 .
A 4;1;2 và B 5;9; 
3 . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 2x  6y 5z  40  0 B. x  8y 5z  41  0
A. Nếu D  0 thì  song song với mặt phẳng O yz
C. x 8y 5z 35  0
D. x  8y  5z  47  0
B. Nếu D  0 thì  đi qua gốc tọa độ. BC
Câu 123. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  0 C. Nếu 
thì   song song với trục Ox . A D   0
: 4x 3y 7z 3  0 và điểm I 1;1;2. Phương
trình mặt phẳng  đối xứng với  qua I là: BC   0 D. Nếu 
thì   chứa trục Oy . A D   0
A. : 4x 3y 7z 3  0 B.: 4x 3y 7z 11  0
Câu 118. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
C.: 4x 3y 7z 11  0 D.: 4x 3y 7z  5  0
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 13 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Câu 124. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
P , Q và vuông góc với P  , phương trình của mặt phẳng
A3;1;2 , B4;1; 
1 và C 2;0;2 . Mặt phẳng đi qua  là: ba điểm ,
A B, C có phương trình :
A. : 7x 11y z 3  0 B.: 7x 11y z 1  0
A. 3x 3y z 14  0
B. 3x  3y z 8  0
C. : 7x 11y z 15  0 D.: 7x 11y z 1  0
C. 3x  2 y z 8  0
D. 2x  3y z  8  0
Câu 130. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng 
Câu 125. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng 
cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M 8;0;0 , N 0;2;0 và
chứa trục Oz và đi qua điểm P 2;3;  5 có phương trình là:
P 0;0;4. Phương trình của mặt phẳng  là:
A. : 2x  3y  0
B.: 2x 3y  0 x y z x y z A. : 
  0 B.:    1 8 2 4 4 1 2
C.: 3x  2 y  0
D.: y  2z  0
C.: x  4 y  2z  0
D.: x  4 y  2z 8  0
Câu 126. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 1;1;  5 và N 0;0; 
1 . Mặt phẳng  chứa M , N Câu 131. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
song song với trục Oy có phương trình là:
A 4;3;2 . Hình chiếu vuông góc của A lên các trục tọa
độ Ox , Oy , Oz theo thứ tự lần lượt là M , N , P . Phương
A. : 4x z 1  0
B.: x  4z  2  0
trình mặt phẳng MNP  là:
C.: 2x z 3  0
D.: x  4z 1  0
A. 4x 3y  2z 5  0 B. 3x  4y  6z 12  0
Câu 127. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng x y z đi qua điể 2x 3y 4z 1 0 1 0 m M 0;0; 
1 và song song với giá của hai vectơ C.  
  D.     4 3 2   a  1;2;  3 , b  3;0; 
5 . Phương trình của mặt phẳng Câu 132. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P  cắt là:
trục Oz tại điểm có cao độ bằng 2 và song song với mặt phẳng
A. : 5x  2y  3z  3  0
Oxy. Phương trình cửa mặt phẳng P  là:
B.: 5x 2y 3z 21  0
A. P : z 2  0
B.P : x 2  0
C.: 10x  4y  6z  21  0
C.P : y z 2  0
D.P : x y 2  0
D.: 5x  2y 3z  21  0
Câu 133. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm G 1;2; 
3 . Mặt phẳng  đi qua G , cắt Ox , Oy , Oz tại
Câu 128. Trong không gian với hệ tọa độ mặt phẳng  đi qua
A, B , C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC . A 2;1; 
1 và vuông góc với hai mặt phẳng
Phương trình của mặt phẳng  là:
P: 2x z 1 0 và Q: y  0 . Phương trình của mặt phẳng  là:
A. : 2x  3y  6z 18  0 B.: 3x  2 y  6z 18  0
A. : 2x y  4  0
B.: x  2z  4  0
C. : 6x  3y  2z 18  0 D.: 6x  3y  3z 18  0
C.: x  2 y z  0
D.: 2x y z  0
Câu 134. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H 2;1; 
1 . Mặt phẳng  đi qua H , cắt Ox , Oy , Oz tại
Câu 129. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A, B , C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . P 2;0;  1 , Q 1;1;  3 và mặt phẳng
Phương trình của mặt phẳng  là:
P: 3x 2y z 5  0 . Gọi  là mặt phẳng đi qua
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 14 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
A. : 2x y z  6  0 B.: x  2 y z  6  0 2 4 2 A. 2 B. C. D. 3 3 9
C.: x y  2z  6  0 D.: 2x y z  6  0
Câu 141. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
Câu 135. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
A3,2,2, B
3,2,0, C 0,2, 
1 và D1,1,2. Mặt cầu
S 1;6;2, A0;0;6, B0;3;0, C 2;0;0. Gọi H
tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng BCD có bán kính bằng:
chân đường cao vẽ từ S của tứ diện. Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt phẳng SBH  : A. 9 B. 5 C. 14 D. 13
Câu 142. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
A. x  5y 7z 15  0
B. 5x y  7z 15  0
P: 3x y 3z 6  0 và mặt cầu
C. 7x  5y z 15  0
D. x 7y  5z 15  0
S x  2 y  2 z  2 : 4 5
2  25 . Mặt phẳng P cắt
Vấn đề 2. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT
mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn PHẲNG
giao tuyến này có bán kính r bằng:
Câu 136. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Trong
A. r  6
B. r  5
C. r  6
D. r  5
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P: 3x  4y 2z  4  0 và điểm A1;2;  3 . Tính
Câu 143. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
khoảng cách d từ A đến P  . S 2 2 2
: x y z 6x  4 y 12  0 . Mặt phẳng nào sau
đây cắt Stheo một đường tròn có bán kính r  3 ? 5 5 5 5 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 9 29 29 3
A. x y z  3  0
B. 2x  2 y z 12  0
Câu 137. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H là hình
C. 4x 3y z  4 26  0 D. 3x  4 y  5z 17  20 2  0
chiếu vuông góc của điểm A2;1;  1 trên mặt phẳng
:16x 12y 15z 4  0 . Tính độ
Câu 144. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Trong
dài đoạn thẳng AH .
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có tâm 11 11 22 I 2;1; 
1 và mặt phẳng P: 2x y  2z  2  0 . Biết mặt A. 55 . B. . C. . D. . 5 25 5
phẳng P  cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn
Câu 138. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
có bán kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu S . A1;1; 
3 , B1;3;2 , C 1;2; 
3 . Tính khoảng cách từ gốc 2 2 2
A.S : x  2 y   1 z   1  8 .
tọa độ O đến mặt phẳng đi qua ba điểm ,
A B, C . 2 2 2 3 3
B.S : x  2  y   1 z   1  10 . A. 3 . B. 3 . C. . D. . 2 2 2 2 2
C. S : x 2 y   1 z   1  8 .
Câu 139. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P: 3x 2y 6z 14  0 và mặt cầu 2 2 2
D.S : x  2  y   1 z   1  10 . S 2 2 2
: x y z 2x y z22  0 . Khoảng cách từ
Câu 145. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
tâm I của mặt cầu S tới mặt phẳng P  là: S 2 2 2
: x y z 2y 2z 1  0 và mặt phẳng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
P: 2x 2y 2z 15  0 . Khoảng cách ngắn nhất giữa
điểm M trên S và điểm N trên P là:
Câu 140. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu S  có tâm I 2;1;  1
và tiếp xúc với mặt phẳng 3 3 3 2 3 2  A. B. C. D.
: 2x 2y z 3  0 . Bán kính của S bằng: 2 3 2 3
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 15 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Câu 146. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt
A.    B.    C. 
D.   
phẳng song song P  và Q lần lượt có phương trình
2x y z  0
Câu 152. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và 2x y z 7  0 . Khoảng cách giữa hai A1;2; 
1 và hai mặt phẳng P: 2x  4 y 6z 5  0 ,
mặt phẳng P  và Q bằng:
Q: x 2y 3z  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 7 A. 7 . B. 6 7 . C. 7 6 . D. . 6
A. Mặt phẳng Q đi qua A và song song với P  .
Câu 147. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
B. Mặt phẳng Q không đi qua A và song song với P  .
: 3x 2y z 5  0 và đường thẳng Q P x 1 y 7 z 3
C. Mặt phẳng   đi qua A và không song song với   .  :  
. Gọi  là mặt phẳng chứa  và 2 1 4
D. Mặt phẳng Q không đi qua A và không song song với
song song với mặt phẳng  . Tính khoảng cách giữa  và  P . . 9
Câu 153. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng 9 3 3 A. . B. . C. . D. . 14 14 14 14
P: x 3y 2z 1 0 và
Q:2m 
1 x m12my 2m 4z 14  0 . Để
Vấn đề 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
P và Q vuông góc với nhau khi m ?
Câu 148. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
P: 2x 3y  4z 20  0 và Q: 4x 13y 6z  40  0 3 3
A. m  1 hoặc m  
B. m  1 hoặc m   2 2
. Vị trí tương đối của P  và Q là: 3 A. Song song. B. Trùng nhau. C. m  2 D. m  2
C. Cắt nhưng không vuông góc. D. Vuông góc.
Câu 154. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt
Câu 149. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng phẳng
: x y nz 3  0 và
P: x 2y 2z 14  0 và Q: x 2y 2z 16  0 .
: 2x my 2z 6  0 . Với giá trị nào sau đây của , m n
Vị trí tương đối của P  và Q là:
thì  song song với  ? A. Song song. B. Trùng nhau.
A. m  2 và n  1
B. m  1 và n  2
C. Cắt nhưng không vuông góc. D. Vuông góc. 1 1
Câu 150. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cặp mặt phẳng
C. m   và n  1
D. m  1 và n   nào sau đây song song vớ 2 2 i nhau?
A. P : 2x y z 5  0 và Q: 4x  2 y  2z 10  0 . Câu 155. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm 
A3;2;2 , B 2;2;2 và vectơ v  2;1;  3 . Gọi P là
B. R: x y z 3  0 và S : 2x 2 y  2z  6  0 . 
mặt phẳng chứa AB và song song với vectơ v . Xác định x y z ,
m n để mặt phẳng Q: 4x my 5z 1n  0 trùng với
C. T : x y z  0 và U :    0 . 2 2 2 P .
D. X : 3x y  2z 3  0 và Y : 6z 2 y 6  0 . A. m  23, 45 n .
B. m  23, 45 n .
Câu 151. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt C. m  45, 23 n . D. m  45, n  23 .
phẳng : x y  2z 1  0 , : x y z  2  0 và 
Câu 156. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
: x y 5  0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
: 2x my 3z 6 m  0 và sai?
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 16 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
:m  
3 x 2y 5m  
1 z 10  0. Với giá trị nào của
C. P  tiếp xúc với S.
D. P  cắt S.
m thì hai mặt phẳng đó cắt nhau?
Câu 163. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng 1
P: 3x y 2z 1 0 và mặt cầu
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  . 2
S x  2 y  2 z  2 : 3 2
1  14 . Vị trí tương đối của
Câu 157. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P và S là:
: 4x 3y 7z 7  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. P  đi qua tâm của S. B. P  không cắt S.
A. Trục Oz cắt  tại M 0;0;  1 .
C. P  tiếp xúc với S .
D. P  cắt S .
B. Trục Oz chứa trong mặt phẳng  .
Câu 164. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
C. Trục Oz song song với  .
S x  2 y  2 z  2 : 1 2 1  4 .
D. Trục Oz vuông góc với  .
Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt cầu S?
Câu 158. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
: 2y z  0 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. P : x y z 2  0
P : x y z  2  0 1  B.  2 
A. Ox B.  yOzC. Oy
D.  Ox
C. P : x y z 2  0
P : x y z 2  0 3  D.  4 
Câu 159. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng nào Câu 165. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
trong các mặt phẳng dưới đây cắt các trục tọa độ? 2 2 2
cho mặt cầu S : x   1 y  
3 z 2  49 .
A. P : 3x 2y  6z 6  0 .B.Q : x  2  0
Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng tiếp
C.R : x  2z 2  0
D.S : y 3z  3  0
xúc với mặt cầu S?
Câu 160. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A. : 6x  2 y  3z  0 B. : 2x  3y  6z 5  0 I 2;6; 
3 và các mặt phẳng : x 2  0 , : y 6  0
, : z  3  0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
C. : 6x  2 y  3z 55  0 D. : x  2 y  2z 7  0
A.  đi qua I B. OzC. xOzD.   OzCâu 166. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
Câu 161. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
S x  2 y  2 z  2 : 1 2 1  4 và mặt phẳng
P: x 2y 2z 3  0 và mặt cầu
: 2x y 2z 4  0 .
Sx y  2 z  2 2 : 4
1  36 . Vị trí tương đối của P
và S  là:
Mặt phẳng P  tiếp xúc với S  và song song với  .
A. P  đi qua tâm của S . B. P  không cắt S .
Phương trình của mặt phẳng P là:
C. P  tiếp xúc với S.
D. P  cắt S.
A. P : 2x y  2z  4  0 B. P : 2x y  2z  8  0
Câu 162. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
C. P : 2x y  2z  4  0 D.
P: x 2y 2z 24  0
và mặt cầu P: 2x y 2z 8  0
S x  2 y  2 z  2 : 1 2
3  9 . Vị trí tương đối của
P và S là:
Câu 167. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
A. P  đi qua tâm của S . B. P  không cắt S .
S:x  
1 y 2 z  
1  9 và điểm A3;4;0 thuộc
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 17 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 S.
P  và mặt phẳng Q  bằng:
Phương trình mặt phẳng tiếp diện với S tại A là: A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90
A. 2x  2 y z  2  0
B. 2x  2 y z  2  0
Câu 174. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
A 1;0;0, B 0;2;0, C 0;0;m  . Để mặt phẳng ABC
C. 2x  2 y z 14  0
D. x y z 7  0
hợp với mặt phẳng O xy  một góc 0
60 thì giá trị của m là:
Câu 168. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 12 2 12 5 A. m  
B. m   C. m   D. m  
S x  2 y  2 z  2 : 1 3 1  3 5 5 5 2 và mặt phẳng
: 3x m4 y 3mz 2m8  0 .
Với giá trị nào của m thì  tiếp xúc với S?
Vấn đề 5. TÌM ĐIỂM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
A. m  1
B. m  0
C. m  1
D. m  2
Câu 175. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm trên trục
Vấn đề 4. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG
Oy điểm M cách mặt phẳng : x  2y 2z 2  0 một khoảng bằng 4 .
Câu 169. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt
phẳng P : 2x y z 3  0 và Q: x z 2  0 . Tính
A. M 0;6;0 hoặc M 0;6;0.
góc giữa hai mặt phẳng P  và Q .
B. M 0;7;0 hoặc M 0;5;0 . A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90
C. M 0;4;0 hoặc M 0;4;0 .
Câu 170. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  M 0;3;0 M 0;3;0
P : 2x y 2z 9  0 D.   hoặc  .
và Q : x y 6  0 . Số đo
góc tạo bởi hai mặt phẳng bằng:
Câu 176. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90
phẳng P : x y z 1  0 và Q: x y z 5  0 .
Điểm M nằm trên trục Oy cách đều P và Q là:
Câu 171. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện
ABCD A0;2;0, B2;0;0 , C 0;0; 2 và
A. M 0;2;0 . B. M 0;3;0 . C. M 0;3;0 . D. M 0;2;0
D0;2;0 . Số đo góc của hai mặt phẳng ABC  và . ACD  là :
Câu 177. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm trên trục
Oz điểm M cách đều điểm A2;3;4 và mặt phẳng A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90
: 2x 3y z 17  0.
Câu 172. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
M 1;0;0, N 0;1;0, P 0;0;  1
A. M 0;0;0 . B. M 0;0; 
1 .C. M 0;0; 
3 . D. M 0;0;2 .
. Cosin của góc giữa hai mặt
phẳng MNP  và mặt phẳng O xy  bằng:
Câu 178. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm E Oxy , có hoành độ 1 2 1 1 thuộc mặt phẳng   bằng 1, tung độ nguyên A. B. C. D. 3 5 3 5
và cách đều hai mặt phẳng : x 2y z 1 0 và
: 2x y z 2  0 . Tọa độ của E là:
Câu 173. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt
phẳng P : x y 6  0 và Q . Biết rằng điểm
A. E 1;4;0. B. E 1;4;0 . C. E 1;0;4. D. E 1;0;4 .
H 2;1;2 là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ
Câu 179. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
O 0;0;0 xuống mặt phẳng Q . Số đo góc giữa mặt phẳng
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 18 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
S x  2 y  2 z  2 : 1 2
3  36 , điểm I 1;2;0 và đường Câu 182. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm x 2 y 2 z A2;1;  1 , B0;3; 
1 và mặt phẳng P: x y z 3  0 . thẳng d :  
. Tìm tọa độ điểm M thuộc d   3 4 1
Tìm tọa độ điểm M thuộc (P ) sao cho 2MA MB có giá
, N thuộc S sao cho I là trung điểm MN . trị nhỏ nhất. N 3;2;  1 N 3;2;  1
A. M 4;1;0 .
B. M 1;4;0 . A.    . B. . N 3;6;    1  N 3;6;   1 
C. M 4;1;0 .
D. M 1;4;0 . N 3;2;  1 N 3;2;  1 C.    . D. . N   3;6;  1
Câu 183. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  N  3;6;  1 
P: 3x 3y 2z 15  0 và ba điểm A1;4;  5 , B0;3;  1 ,
Câu 180. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
C 2;1;0. Tìm tọa độ điểm M thuộc P sao cho A2;4;4 , B '2;5;  5 và mặt phẳng 2 2 2
MA MB MC có giá trị nhỏ nhất.
P: x y z 4  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc P sao M 4;1;0 M 4;1;0
cho MA MB có giá trị nhỏ nhất. A.  . B.  . A. M 2;1; 
1 . B. M 2;1; 
1 . C. M 1;2; 
1 . D. M 1;1;2
C. M 4;1;0 .
D. M 1;4;0 . .
Câu 184. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
Câu 181. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3;5; 
5 , B5;3;7 và mặt phẳng P: x y z  0 .
A1;1;2, B 2;0; 
1 và mặt phẳng P: 2x y z 3  0 .
Tìm tọa độ điểm M thuộc P  sao cho 2 2 MA 2MB
Điểm M thuộc P thỏa mãn MAMB có giá trị lớn giá trị lớn nhất. nhất có tọa độ:
A. M 6;18;12 .
B. M 6;18;12 .
A. M 1;3;4 .
B. M 2;1;  1 .
C. M 6;18;12 .
D. M 6;18;12. C. M 1;2;  1 .
D. M 1;1;2 .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 19 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Đ2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
D¹ng to¸n 1: Phương trình mặt phẳng Phương pháp Phương trình: Ax + By + Cz + D = 0
là phương trình của một mặt phẳng khi và chỉ khi A2 + B2 + C2 > 0.
F Chú ý: Đi kèm với họ mặt phẳng (Pm) thường có thêm các câu hỏi phụ:
Câu hỏi 1: Chứng minh rằng họ mặt phẳng (Pm) luôn đi qua một điểm cố định.
Câu hỏi 2: Cho điểm M có tính chất K, biện luận theo vị trí của M số mặt phẳng của họ (Pm) đi qua M.
Câu hỏi 3: Chứng minh rằng họ mặt phẳng (Pm) luôn chứa một đường thẳng cố định.
ThÝ dô 1. Cho phương trình:
mx + m(m - 1)y − (m2 − 1)z - 1 = 0. (1)
a. Tìm điều kiện của m để phương trình (1) là phương trình của một mặt phẳng, gọi là họ (Pm).
b. Tìm điểm cố định mà họ (Pm) luôn đi qua.
c. Giả sử (Pm) với m ≠ 0, ±1 cắt các trục toạ độ tại A, B, C.
Tính thể tích tứ diện OABC.  1 1 1 
Tìm m để ∆ABC nhận điểm G ; ; −   làm trọng tâm.  9 18 24   Giải a. Ta có:
A2 + B2 + C2 = m2 + m2(m - 1)2 + (m2 − 1)2
= m2 + (m - 1)2[m2 + (m + 1)2] > 0, mọi m.
Vậy, với mọi m phương trình đã cho là phương trình của một mặt phẳng.
b. Giả sử M(x0; y0; z0) là điểm cố định mà họ (Pm) luôn đi qua, ta có:
mx0 + m(m - 1)y0 − (m2 − 1)z0 - 1 = 0, ∀m
⇔ m2(y0 − z0) + m(x0 - y0) + z0 - 1 = 0, ∀m y − z = 0 x = 1 0 0 0 ⇔   x − y = 0 y = 1 0 0 ⇔ 0 . z −1 = 0   z = 1 0  0
Vậy, họ (Pm) luôn đi qua điểm cố định M(1; 1; 1).
c. Ta có ngay toạ độ của các điểm A, B, C là:  1   1   1  A ; 0; 0   , B 0; ; 0   , C 0; 0;   .  m   m(m −1)  2  1 − m  Khi đó:
Thể tích tứ diện OABC được cho bởi: 1 1 1 1 1 VOABC = OA.OB.OC = . . . 6 6 2 m m(m −1) 1 − m 1 = . 2 2 6m (m −1) m + 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018  1 1 1   Điểm G ; ; − 
 là trọng tâm ∆ABC khi:  9 18 24   1 1 = m 3  m = 3  1 1  
= ⇔ m(m −1) = 6 ⇔ m = 3. m(m −1) 6   2  1  − m = 8 − 1 1  = − 2 1 − m 8
F Nhận xét: Như vậy, để tìm điểm cố định mà họ mặt phẳng (Pm) luôn đi qua ta thực hiện theo các bước:
B­íc 1: Giả sử M(x0; y0; z0) là điểm cố định của họ (Pm), khi đó Ax0 + By0 + Cz0 + D = 0, ∀m.
B­íc 2: Nhóm theo bậc của m rồi cho các hệ số bằng 0, từ đó nhận được (x0; y0; z0).
B­íc 3: Kết luận.
ThÝ dô 2. Cho phương trình:
(a + b)x + ay + bz - 3(a + b) = 0.
a. Tìm điều kiện của a, b để phương trình đã cho là phương trình của một mặt phẳng, gọi là họ (Pa,b).
b. Giả sử (Pa,b) với a, b ≠ 0 cắt các trục toạ độ tại A, B, C. Tìm a, b để:  4 
∆ABC nhận điểm G 1; 4;   làm trọng tâm.  3 
∆ABC nhận điểm H(2; 1; 1) làm trực tâm.
Tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất với a > 0, b > 0.
c. Chứng tỏ rằng họ (Pa,b) luôn chứa một đường thẳng cố định.  Giải a. Xét điều kiện: a + b = 0 
A2 + B2 + C2 = 0 ⇔ (a + b)2 + a2 + b2 = 0 ⇔ a = 0 ⇔ a = b = 0. b = 0 
Vậy, với a ≠ 0 hoặc b ≠ 0 phương trình đã cho là phương trình của một mặt phẳng.
b. Với với a, b ≠ 0 ta có ngay :  3(a + b)   3(a + b)  A(3; 0; 0) , B 0; ; 0   , C 0; 0;   .  a   b  Khi đó:  4   Điểm G 1; 4; 
 là trọng tâm ∆ABC khi:  3  a + b = 4  a 3a  = b  ⇔  ⇔ b = 3a. a + b 4   = = 3a b  b 3
Vậy, với b = 3a ≠ 0 thoả mãn điều kiện đầu bài.
Điểm H(2; 1; 1) là trực tâm ∆ABC khi:   HA ⊥ BC HA.BC = 0 a − b = 0 
  
HB ⊥ AC ⇔ HB.AC = 0 ⇔ a − b = 0 ⇔ a = b. H∈(P)    H ∈(P) 
2(a + b) + a + b − 3(a + b) = 0  
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Vậy, với a = b ≠ 0 thoả mãn điều kiện đầu bài.
Thể tích tứ diện OABC được cho bởi: 1 2 9 (a + b) V = OA.OB.OC = 9 2ab . ≥ . = 9 . O.ABC 6 2 ab 2 ab Vậy, ta được (V = 9 , đạt đượ O.ABC ) c khi a = b. Min
c. Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Viết lại phương trình mặt phẳng (Pa,b) dưới dạng:
(Pa,b): a(x + y − 3) + b(x + z − 3) = 0.
Từ đó, suy ra họ (Pa,b) luôn chứa các điểm có toạ độ thoả mãn hệ: x + z − 3 = 0  . (*) x + y − 3 = 0
Hệ (*) chính là phương trình giao tuyến (d) của hai mặt phẳng cố định:
(P1): x + z − 3 = 0 và (P2): x + y − 3 = 0.
Vậy, họ (Pa,b) luôn chứa một đường thẳng cố định (d).
Cách 2: Nhận xét rằng họ mặt phẳng (Pa,b) luôn đi qua hai điểm M(1; 2; 2) và N(2; 1; 1) nên họ (Pa,b) luôn chứa một
đường thẳng cố định (d) được cho bởi: Qua M(1; 2; 2) Qua M(1; 2; 2)  (d):  ⇔ (d):   Qua N(2; 1; 1) vtcp MN(1; −1; −1) x = 1 + t ⇔ 
(d) : y = 2 − t , t ∈  . z = 2 − t  
Cách 3: Nhận xét rằng họ mặt phẳng (Pa,b) luôn đi qua điểm M(1; 2; 2) và có vtpt n(a + b; a; b) , suy ra:    
n(a + b; a; b).u(1; −1; −1) = a + b − a − b = 0 ⇔ n ⊥ u , ∀a, b ≠ 0.
Vậy, họ (Pa,b) luôn chứa một đường thẳng cố định (d) được cho bởi: Qua M(1; 2; 2)  x −1 y − 2 z − 2 (d):   ⇔ (d) : = = . vtcp u(1; −1; −1) 1 1 − 1 −
F Nhận xét: Như vậy, để tìm đường thẳng cố định thuộc họ mặt phẳng (Pa,b) chúng ta cần có thêm kiến
thức về đường thẳng và các em học sinh cần nhớ lại rằng một đường thẳng (d) được hoàn toàn xác định khi biết nó:
 Là giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau − Ứng với cách 1.
 Đi qua hai điểm phân biệt M, N − Ứng với cách 2.
 Đi qua một điểm M và có phương cố định − Ứng với cách 3.
Và câu hỏi thường được các em học sinh đặt ra đối với các cách 2, cách 3 là việc xác định toạ độ điểm M, N và 
vectơ u . Câu trả lời như sau:
 Các điểm M, N có toạ độ thoả mãn hệ (*) và khi biết được toạ độ của cả M, N thì suy ra được toạ độ  của vectơ u . 
 Toạ độ của vectơ u có thể được xác định độc lập với M, N dựa trên nhận xét:   (d) ⊂ (P )
u ⊥ n − lµ vtpt cña (P )    1  ⇔ 1 1   ⇔ u = n , n    . (d) ⊂ (P )   ⊥ − 1 2 2 u n lµ vtpt cña (P )  2 2
D¹ng to¸n 2: Viết phương trình mặt phẳng Phương pháp
Để viết phương trình mặt phẳng (P) ta có thể lựa chọn một trong các cách sau:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Cách 1: Thực hiện theo các bước: B­íc 1: 
Xác định M0(x0; y0; z0) ∈ (P) và vtpt n (n1; n2; n3) của (P).
B­íc 2: Khi đó: qua M (x ;y ;z )  0 0 0 0 (P):   vtpt n(n ;n ;n )  1 2 3
⇔ (P): n1(x − x0) + n2(y − y0) + n3(z − z0) = 0.
Cách 2: Sử dụng phương pháp quỹ tích.
F Chú ý: Chúng ta có các kết quả:
1. Mặt phẳng (P) đi qua điểm M(x0; y0; z0), luôn có dạng:
(P): A(x − x0) + B(y − y0) + C(z − z0) = 0 
2. Mặt phẳng (P) có vtpt n (n1; n2; n3), luôn có dạng: (P): n1x + n2y + n3z + D = 0
Để xác định (P), ta cần đi xác định D.
3. Mặt phẳng (P) song song với (Q): Ax + By + Cz + D = 0, luôn có dạng: (P): Ax + By + Cz + E = 0
Để xác định (P), ta cần đi xác định E.
4. Phương trình mặt phẳng theo các đoạn chắn, đó là mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(a; 0; 0), B(0;
b; 0), C(0; 0; c) có phương trình: x y z (P): + + = 1. a b c
5. Với phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm không thẳng hàng M, N, P chúng ta có thể
lựa chọn một trong hai cách sau: 
Cách 1: Gọi n là vtpt của mặt phẳng (P), ta có:   n ⊥ MN      =   .  ⇔ n MN, MP   n ⊥ MP
Khi đó, phương trình mặt phẳng (P) được cho bởi: qua M (P):   . vtpt n
Cách 2: Giả sử mặt phẳng (P) có phương trình: Ax + By + Cz + D = 0, (1) với A2 + B2 + C2 > 0.
Vì M, N, P thuộc mặt phẳng (P) nên ta có hệ ba phương trình với bốn ẩn A, B, C, D.
Biểu diễn ba ẩn theo một ẩn còn lại, rồi thay vào (1) chúng ta nhận được phương trình mặt phẳng (P).
ThÝ dô 1. Viết phương trình mặt phẳng (P), biết:
a. (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB với A(1; 1; 2) B(1; −3; 2).
b. (P) đi qua điểm C(1; 2; −3) và song song với mặt phẳng (Q) có phương trình x − 2y + 3z + 1 = 0.  c. 
(P) đi qua điểm D(1; 1; 2) và có cặp vtcp a (2; -1, 1), b (2; -1; 3).
d. (P) đi qua điểm E(3; 1; 2) và vuông góc với hai mặt phẳng:
(R1): 2x + y + 2z - 10) và (R2): 3x + 2y + z + 8 = 0.  Giải
a. Ta có thể lựa chọn một trong hai cách:
Cách 1 (Sử dụng công thức): Gọi I là trung điểm của đoạn AB, suy ra I(1; −1; 2).
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Khi đó, mặt phẳng (P) được cho bởi: qua I qua I(1;−1; 2) (P):  ⇔ (P):   (  P) ⊥ AB
vtpt AB(0;− 4; 0) chän (0; 1; 0)
⇔ (P): 0.(x - 1) + 1.(y + 1) + 0.(z - 2) = 0 ⇔ (P): y + 1 = 0.
Cách 2 (Sử dụng phương pháp quĩ tích): Điểm M(x; y; z) thuộc mặt phẳng (P) khi: AM = BM ⇔ AM2 = BM2
⇔ (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = (x − 1)2 + (y + 3)2 + (z − 2)2 ⇔ 8y + 8 = 0 ⇔ y + 1 = 0.
Đó chính là phương trình mặt phẳng (P) cần tìm.
b. Ta có thể lựa chọn một trong hai cách:
Cách 1: Ta lần lượt sử dụng giả thiết:
 (P) đi qua điểm C(1; 2; −3) nên có phương trình:
(P): A(x − 1) + B(y − 2) + C(z + 3) = 0 (1)
⇔ (P): Ax + By + Cz − A − 2B + 3C = 0.
 (P) song song với (Q): x − 2y + 3z + 1 = 0 nên: A B C −A − 2B + 3C B = 2A − = = ≠ ⇒  . (2) 1 2 − 3 1 C = 3A
Cách 2: Ta lần lượt sử dụng giả thiết:
 (P) song song với (Q): x − 2y + 3z + 1 = 0 nên có phương trình: (P): x − 2y + 3z + D = 0.
 Điểm C thuộc (P), suy ra:
1 − 2.2 + 3(−3) + D = 0 ⇔ D = 12.
Vậy, phương trình mặt phẳng (P): x − 2y + 3z + 12 = 0.
Thay (2) vào (1) rồi thực hiện phép đơn giản biểu thức, ta được phương trình mặt phẳng (P): x − 2y + 3z + 12 = 0.
Cách 3: Mặt phẳng (P) được cho bởi: qua C qua C(1;2;− 3)  (P):  ⇔ (P):   (  P) //(Q) vtpt n (1;− 2;3)  Q
⇔ (P): 1.(x − 1) − 2.(y − 2) + 3.(z + 3) = 0 ⇔ (P): x − 2y + 3z + 12 = 0. 
c. Gọi n là vtpt của mặt phẳng (P), ta có:   n ⊥ a     1 − 1 1 2 2 1 −    = [ a , b ] =  ; ;  = (−2; -4; 0).  ⇔ n n ⊥ b 1 − 3 3 2 2 1 −  
Mặt phẳng (P) được cho bởi: qua D(1;1;2) (P):  
⇔ (P): (x − 1) + 2(y − 1) = 0 ⇔ (P): x + 2y - 3 = 0. vtpt n(1;2;0)   
d. Gọi n , n , n theo thứ tự là vtpt của các mặt phẳng (P), (R 1 2 1), (R2), ta có:   n (2; 1; 2), n (3; 2; 1). 1 2  
Vì (P) vuông góc với (R1) và (R2) nên nó nhận n , n làm cặp vtcp, từ đó: 1 2   n ⊥ n    1 2 2 2 2 1  1     ⇔ n = [ n , n ] =  , , = (-3; 4; 1). 1 2  n ⊥ n  2 1 1 3 3 2   2
Mặt phẳng (P) được cho bởi: qua E(3;1;2) (P):  
⇔ (P): 3x - 4y - z − 3 = 0. vtpt n( 3 − ;4;1)
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
F Nhận xét: Như vậy, qua bài toán:
 Ở câu a), chúng ta nhận được hai phương pháp (có tính minh họa) để viết phương trình mặt phẳng.
 Ở câu b), với ba cách giải đó thì các cách 1 và cách 2 có tính minh họa để các em học sinh
hiểu cách khai thác từng giả thiết. Và như vậy, cách 3 luôn là sự lựa chọn khi thực hiện bài thi.
 Câu c), câu d) minh họa việc viết phương trình mặt phẳng khi biết cặp vtcp của nó.
ThÝ dô 2. Cho ba điểm A(1; 2; 3), B(3; 5; 4), C(3; 0; 5).
a. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A, B C.
b. Lập phương trình mặt cầu nhận đường tròn ngoại tiếp ∆ABC làm đường tròn lớn.  Giải
a. Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau: 
Cách 1: Gọi n là vtpt của mặt phẳng (P), ta có:   n ⊥ AB      
= AB, AC = (8; −2; −10) chọn n (4; −1; −5).  ⇔ n   n ⊥ AC
Mặt phẳng (P) được cho bởi: qua A(1;2;3) (P):  
⇔ (P): 4(x − 1) − (y − 2) - 5(z - 3) = 0 vtpt n(4;−1;− 5)
⇔ (P): 4x − y - 5z + 13 = 0.
Cách 2: Giả sử mặt phẳng (P) có phương trình:
(P): Ax + By + Cz + D = 0 với A2 + B2 + C2 > 0. (1)
Vì A, B, C thuộc (P), ta được: A + 2B + 3C + D = 0 A = 4B −   3
 A + 5B + 4C + D = 0 ⇔ C = 5B . 3A  + 5C + D = 0   D = 13 − B 
Thay A, B, C vào (1), ta được:
(P): −4Bx + By + 5Bz − 13B = 0 ⇔ (P): 4x − y - 5z + 13 = 0.
b. Mặt cầu (S) có tâm I(x; y; z) là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC, ta có: AI = BI 2 2 AI = BI  2 2 AI = BI    AI = CI ⇔ 2 2 AI = CI ⇔ 2 2 AI = CI 
  
   I ∈ (ABC)    AB, AC, AH ®ång ph¼ng  AB, AC.AI = 0   2 2 2 2 2 2 (x
 −1) + (y − 2) + (z − 3) = (x − 3) + (y − 5) + (z − 4)  ⇔ 2 2 2 2 2 2 (x
 −1) + (y − 2) + (z − 3) = (x − 3) + y + (z − 5) 4x − y −5z = 13 −  2x + 3y + z = 36 x = 39 / 7 ⇔    39 89 81  x − y + z = 5 ⇔ y = 89 /14 ⇒ I ; ;   .   7 14 14  4x − y − 5z = 13 −   z = 81/14 
Khi đó, mặt cầu (S) được cho bởi:   39 89 81  T©m I ; ; T©m I     7 14 14  (S):  ⇔ (S):  §i qua A  9338 B¸n kÝnh R = IA =  14
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 2 2 2 ⇔  39   89   81  667 (S) : x − + y − + z − = .        7   14   14  14
F Nhận xét: Như vậy, câu a) của thí dụ trên trên đã minh họa hai phương pháp viết phương trình mặt phẳng
đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước (kiến thức đã được trình bày trong phần chú ý của bài toán 2).
ThÝ dô 3. Cho hai điểm A(1; −1; 5), B(0; 0; 1).
a. Tìm điểm M thuộc Oy sao cho ∆MAB cân tại M.
b. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A, B và song song với trục Oy.
c. Lập phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất đi qua hai điểm A, B và cắt (P) theo thiết
diện là đường tròn lớn.  Giải
a. Với điểm M thuộc Ox thì M(0; y; 0), ta có:
AM = BM ⇔ AM2 = BM2 ⇔ (−1)2 + (y + 1)2 + (−5)2 = y2 + 1
⇔ 2y = −26 ⇔ y = −13 ⇒ M(0; −13; 0).
Vậy, với M(0; −13; 0) thoả mãn điều kiện đầu bài. b. Ta có: qua A qua A(1;−1;5)  (P):    ⇔ (P):     cÆp vtcp AB vµ j
vtpt n = AB, j = (4; 0; − 1)    ⇔ (P): 4x − z + 1 = 0.
c. Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất đi qua hai điểm A, B và cắt (P) theo thiết diện là đường tròn lớn chính là mặt
cầu đường kính AB, ta có:   1 1  T©m I lµ trung ®iÓm AB T m © I ; − ; 3       2 2  (S):  AB ⇔  B¸n kÝnh R =  2  18 B n ¸ kÝnh R =  2 2 2 ⇔  1   1  2 9 (S) : x − + y + +     (z −3) = .  2   2  2
ThÝ dô 4. Cho hai điểm A(2; 1; −3), B(3; 2; −1) và mặt phẳng (Q) có phương trình (Q): x + 2y + 3z − 4 = 0.
a. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (Q).
b. Tìm tọa độ điểm I thuộc (Q) sao cho I, A, B thẳng hàng.
Giải   
a. Gọi n , n theo thứ tự là vtpt của (P) và (Q), ta được n (1; 2; 3). Q Q Ta có:   n ⊥ AB(1;1;2)       
⇔ n = AB, n  = (−1; −1; 1) chọn n (1; 1; −1). Q   n ⊥ n (1;2;3)  Q
Mặt phẳng (P) được cho bởi: qua A(2;1;− 3) (P):  
⇔ (P): x − 2 + y − 1 − (z + 3) = 0 vtpt n(1;1;−1)
⇔ (P): x + y − z − 6 = 0.    
b. Giả sử điểm I(x; y; z) thuộc mặt phẳng (Q) , vì vectơ AI cùng phương với vectơ AB nên AI = t AB .
Suy ra, tọa độ của I là nghiệm của hệ phương trình:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 x − 2 = t x = t + 2 x = 3    y −1 = t y = t +1 y = 2  ⇔  ⇔  z + 3 = 2t  z = 2t − 3  z = 1 −  x + 2y + 3z − 4 = 0
t + 2 + 2(t +1) + 3(2t −3) − 4 = 0 t = 1 ⇒ I(3; 2; −1).
ThÝ dô 5. Cho điểm A(2; −2; −4).
a. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và chứa trục Ox.
b. Tìm điểm B thuộc mặt phẳng (P) sao cho ∆OAB đều.  Giải a. Ta có: quaO qua O(0;0;0)  (P):    ⇔ (P):     cÆp vtcp OA vµ i
vtpt n = OA, i = (0; − 4; 2)    ⇔ (P): 2y − z = 0.
b. Giả sử điểm B(x; y; z), ta lần lượt có:
 Điểm B ∈ (P) nên x + y = 0 ⇔ y = −x. (1)
 ∆OAB đều, ta được: 2 2 OB = OA 2 2 2 x + y + z = 24 OA = OB = AB ⇔  ⇔  2 2 AB = OA 2 2 2 (
 x − 2) + (y + 2) + (z + 4) = 24 (1) 2 2  + = z = x − 3 z = x − 3 ⇔ 2x z 24  ⇔  ⇔  x − z = 3 2 2 2x + (x − 3) = 24 2 x − 2x − 5 = 0 z = x − 3 B 1+ 6;−1− 6; 6 − 2 1 ( ) ⇔    ⇒ . x = 1± 6
B 1− 6;−1+ 6; − 6 −2  2  ( )
Vậy, tồn tại hai điểm B1 và B2 thỏa mãn điều kiện đầu bài.
ThÝ dô 6. Viết phương trình mặt phẳng trong mỗi trường hợp sau:
a. Đi qua điểm G(1; 2; 3) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C sao cho G là trọng tâm ∆ABC.
b. Đi qua điểm H(2; 1; 1) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C sao cho H là trực tâm ∆ABC.
c. Đi qua điểm M(1; 1; 1) cắt chiều dương của các trục toạ độ tại ba điểm A, B, C sao cho tứ
diện OABC có thể tích nhỏ nhất.  Giải
a. Với ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), ta được phương trình: x y z (P): + + = 1. a b c
Để G(1; 2; 3) là trọng tâm ∆ABC, điều kiện là: a = 3  x y z
b = 6 ⇒ (P): + + = 1 ⇔ (P): 6x + 3y + 2z − 18 = 0.  3 6 9 c = 9 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
b. Với ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), ta được phương trình: x y z (P): + + = 1. (1) a b c
Để H(2; 1; 1) là trực tâm ∆ABC, điều kiện là:    HA ⊥ BC HA.BC = 0 b − c = 0     a = 3
HB ⊥ AC ⇔ HB.AC = 0 ⇔ 2a − c = 0 ⇔  .  b = c = 6 H ∈(P)    2 1 1  + + = 2 1 1 1  + + = 1 a b c a b c
Thay a, b, c vào (1), ta được: x y z (P): + +
= 1 ⇔ (P): 2x + y + z − 6= 0. 3 6 6
c. Với ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c > 0, ta được phương trình: x y z (P): + + = 1. a b c Điểm M thuộc (P) nên: 1 1 1 C«si 1 1 1 + + = 1 1 1 1 ⇒ 1 = + + ≥ 3 3 . . ⇔ abc ≥ 27. a b c a b c a b c
Thể tích tứ diện OABC, được cho bởi: 1 1 27 9 VOABC = OA.OB.OC = .abc ≥ = . 6 6 6 2 9
Vậy, ta được (VOABC)Min = , đạt được khi: 2 1 1 1 1 = = = ⇔ a = b = c = 3. a b c 3 và khi đó: x y z (P):
+ + = 1 ⇔ (P): x + y + z - 3 = 0. 3 3 3
D¹ng to¸n 3: Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Phương pháp
Sử dụng kiến thức trong phần vị trí tương đối của hai mặt phẳng.
ThÝ dô 1. Cho hai mặt phẳng (P) (Q) lần lượt có phương trình là: (P): x − 3y − 3z + 5 = 0,
(Q): (m2 + m + 1)x − 3y + (m + 3)z + 1 = 0.
Với giá trị nào của m thì:
a. Hai mặt phẳng đó song song ?
b. Hai mặt phẳng đó trùng nhau ?
c. Hai mặt phẳng đó cắt nhau ?
d. Hai mặt phẳng đó vuông góc ?  Giải
a. Để hai mặt phẳng song song với nhau điều kiện là: 2 m + m +1 = 1 1 3 − 3 − 5  = = ≠ ⇔ m + 3 = 1 − , vô nghiệm. 2 m + m + 1 3 − m + 3 1 1  ≠ 5 
Vậy, không tồn tại m để hai mặt phẳng song song với nhau
b. Để hai mặt phẳng trùng nhau điều kiện là:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 2 m + m +1 = 1 1 3 − 3 − 5  = = = ⇔ m + 3 = 1 − , vô nghiệm. 2 m + m + 1 3 − m + 3 1 1  = 5 
Vậy, không tồn tại m để hai mặt phẳng trùng nhau
c. Từ kết quả của các câu a) và b) suy ra với mọi m hai mặt phẳng (P) và (Q) luôn cắt nhau.   d. Gọi n n P ,
theo thứ tự là vtpt của (P) và (Q), ta được: Q   n n P (1; −3; −3) và (m2 + m + 1; −3; m + 3). Q
Để hai mặt phẳng vuông góc với nhau điều kiện là:     n ⊥ n n n P ⇔ .
= 0 ⇔ m2 + m + 1 − 3(−3) − 3(m + 3) = 0 Q P Q
⇔ m2 − 2m + 1 = 0 ⇔ m = 1.
Vậy, với m = 1 thì hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
ThÝ dô 2. Cho hai mặt phẳng (P1) (P2) lần lượt có phương trình là: (P1): Ax + By + Cz + D = 0,
(P2): Ax + By + Cz + D' = 0 với D ≠ D'.
a. Tìm khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P1) (P2).
b. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai mặt phẳng (P1) (P2).
Áp dụng với hai mặt phẳng:
(P1): x + 2y + 2y + 3 = 0, (P2): 2x + 4y + 4y + 1 = 0.  Giải
a. Nhận xét rằng (P1) và (P2) song song với nhau.
Lấy điểm M(x0; y0; z0) thuộc (P1), ta có: Ax0 + By0 + Cz0 + D = 0. (1) Khi đó: Ax + By + Cz + D' (1) D'− D d((P1), (P2)) = d(M, (P2)) = 0 0 0 = . 2 2 2 A + B + C 2 2 2 A + B + C
b. Mặt phẳng (P) song song với hai mặt phẳng đã cho sẽ có dạng: (P): Ax + By + Cz + E = 0. (2)
Để (P) cách đều hai mặt phẳng (P1) và (P2) điều kiện là: D − E D − E 1 2 = ⇔ |D1 − E| = |D2 − E| 2 2 2 2 2 2 A + B + C A + B + C D≠E ⇔ 1 E = (D + D ) . (3) 1 2 2 Thay (3) vào (2) ta đượ 1
c (P): Ax + By + Cz + (D + D ) = 0. 1 2 2
Áp dụng với hai mặt phẳng (P1) và (P2): Trước tiên ta có: 1 (P2): x + 2y + 2z + = 0. 2
a. Khoảng cách giữa (P1) và (P2) được cho bởi: 1 5 − 3 2 5 2 d((P1), (P2)) = = = . 2 2 2 1 + 2 + 2 3 6
b. Ta có thể trình bày theo ba cách sau:
Cách 1: (Sử dụng kết quả trên): Ta có ngay:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 10 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 1  1  7 (P): x + 2y + 2z + 3 + 
 = 0 ⇔ (P): x + 2y + 2z + = 0. 2  2  4
Cách 2: (Sử dụng phương pháp quĩ tích): Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm.
Điểm M(x; y; z) ∈ (P) khi: 1 x + 2y + 2z + x + 2y + 2z + 3 2 d(M, (P1)) = d(M, (P2)) ⇔ = 1 + 4 + 4 1 + 4 + 4 ⇔ 1 7
x + 2y + 2z + 3 = x + 2y + 2z + ⇔ x + 2y + 2z + = 0. 2 4
Đó chính là phương trình mặt phẳng (P) cần tìm.
Cách 3: (Sử dụng tính chất): Mặt phẳng (P) song song với hai mặt phẳng đã cho sẽ có dạng: (P): x + 2y + 2z + D = 0. (*)  1   7 
Lấy các điểm A(−3; 0; 0) ∈ (P1) và B − ; 0; 0 
 ∈ (P2), suy ra đoạn thẳng AB có trung điểm M − ; 0; 0   .  2   4 
Để (P) cách đều (P1) và (P2) điều kiện là (P) đi qua điểm M, tức: − 7 7 + D = 0 ⇔ D = . 4 4 7 Thay D =
vào (*), ta nhận được phương trình (P): x + 2y + 2z + 7 = 0. 4 4 
F Chú ý: Trong trường hợp hai mặt phẳng (P1) và (P2) song song với nhau (giả sử có vtpt n(A; B; C) )
chúng ta thường gặp thêm câu hỏi:
1. Tính khoảng cách giữa (P1) và (P2).
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều (P1), (P2).
3. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P1), (P2) và d((Q), (P1)) = k.d((Q), (P2)).
4. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và: a. Tiếp xúc với (P2).
b. Cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn lớn.
5. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và cắt (P2) theo thiết diện là đường
tròn (C) có bán kính bằng r (hoặc biết chu vi, diện tích của (C)).
Với yêu cầu "Tính khoảng cách d giữa (P1) (P2)" chúng ta sử dụng kết quả:
d = d((P1), (P2)) = d(M1, (P2)), với M1 ∈ (P1).
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều (P1), (P2)", chúng ta lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách 1: (Sử dụng tính chất): Thực hiện theo các bước:
B­íc 1: Mặt phẳng (P) song song với hai mặt phẳng đã cho sẽ có dạng: (P): Ax + By + Cz + D = 0. (*)
B­íc 2: Lấy các điểm E1 ∈ (P1) và E2∈ (P2), suy ra đoạn thẳng AB có trung điểm E(x0; y0; z0).
Để (P) cách đều (P1) và (P2) điều kiện là (P) đi qua điểm M, tức là:
Ax0 + By0 + Cz0 + D = 0 ⇒ Giá trị của D.
B­íc 3: Thay D vào (*), ta nhận được phương trình (P).
Cách 2: (Sử dụng phương pháp quĩ tích): Điểm M(x; y; z) ∈ (P) cần dựng khi:
d(M, (P1)) = d(M, (P2)) ⇒ Phương trình (P).
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P1), (P2) d((Q), (P1)) = k.d((Q), (P2))",
chúng ta sử dụng ý tương trong cách 2 của yêu cầu (2), cụ thể:
Điểm M(x; y; z) ∈ (Q) cần dựng khi:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 11 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
d(M, (P1)) = k.d(M, (P2)) ⇒ Phương trình (Q).
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và thoả mãn điều kiện K", chúng ta
thực hiện theo các bước:
B­íc 1: Gọi M2 là hình chiếu vuông góc của M1 trên (P2). Toạ độ của điểm M2 được xác định bằng cách:   M M ⊥ (P ) M M = t.n 1 2 2  ⇔ 1 2  . M ∈ (P )  M ∈(P ) 2 2  2 2
B­íc 2: Với điều kiện K là:
a. Tiếp xúc với (P2) thì mặt cầu cần dựng chính là mặt cầu đường kính M1M2.
b. Cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn lớn thì mặt cầu cần dựng chính là mặt cầu tâm M2 và bán kính R = M1M2 = d.
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và cắt (P2) theo thiết diện là đường
tròn (C) có bán kính bằng r", chúng ta thực hiện theo các bước:
B­íc 1: Giả sử mặt cầu (S) cần dựng có tâm I(x; y; z) và bán kính R. Ta lần lượt:
 (S) tiếp xúc với (P1) tại M1 khi:   M I ⊥ (P ) ⇔ M I = t.n . 1 1 1
 (S) cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính bằng r khi:
r2 + M2I2 = R2 = M1I2 ⇒ Giá trị t ⇒ Toạ độ tâm I.
B­íc 2: Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và bán kính R = M1I.
ThÝ dô 3. Cho điểm M1(2; 1; −3) và hai mặt phẳng (P1), (P2) có phương trình: (P1): x + y + 2z + 3 = 0,
(P2): x + (m − 2)y + (m − 1)z − 3m = 0.
1. Tìm để (P1) song song với (P2).
2. Với m tìm được ở câu 1) hãy:
a. Tìm khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P1) (P2).
b. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai mặt phẳng (P1) (P2).
c. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P1), (P2) d((Q), (P1)) = 2d((Q), (P2)).
d. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và tiếp xúc với (P2).
e. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn lớn.
f. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và cắt (P2) theo thiết diện là đường
tròn (C) có bán kính r = 6 2 .  Giải
1. Để hai mặt phẳng (P1), (P2) song song với nhau điều kiện là: 1 m − 2 m − 1 3m − = = ≠ ⇔ m = 3. 1 1 2 3 
2. Với m = 3 mặt phẳng (P2): x + y + 2z − 9 = 0 và có vtpt n(1; 1; 2) . a. Ta có ngay: 2 + 1 + 2( 3 − ) − 9 d((P1), (P2)) = d(M1, (P2)) = = 2 6 . 2 2 2 1 + 1 + 2
b. Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: (Sử dụng tính chất): Mặt phẳng (P) song song với hai mặt phẳng đã cho sẽ có dạng: (P): x + y + 2z + D = 0. (*)  3 1 1 
Lấy điểm N(1; 0; 4)∈ (P2), suy ra M1N có trung điểm M ; ;   .  2 2 2 
Để (P) cách đều (P1) và (P2) điều kiện là (P) đi qua điểm M, tức là:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 12 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 3 1 1 + + 2. + D = 0 ⇔ D = −3. 2 2 2
Thay D = −3 vào (*), ta nhận được phương trình (P): x + y + 2z − 3 = 0.
Cách 2: (Sử dụng phương pháp quĩ tích): Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm thì điểm M(x; y; z) ∈ (P) khi: x + y + 2z + 3 x + y + 2z − 9 d(M, (P1)) = d(M, (P2)) ⇔ = 1 + 1 + 4 1 + 1 + 4
⇔ x + y + 2z + 3 = x + y + 2z − 9 ⇔ x + y + 2z − 3 = 0.
Đó chính là phương trình mặt phẳng (P) cần tìm.
c. Điểm M(x; y; z) ∈ (Q) khi: x + y + 2z + 3 2 x + y + 2z − 9 d(M, (P1)) = 2d(M, (P2)) ⇔ = 1 + 1 + 4 1 + 1 + 4 x + y + 2z − 21 = 0
⇔ x + y + 2z + 3 = 2 x + y + 2z − 9 ⇔  . x + y + 2z − 5 = 0
Vậy, tồn tại hai mặt phẳng thoả mãn điều kiện đầu bài là:
(Q1): x + y + 2z − 21 = 0 và (Q2): x + y + 2z − 5 = 0.
d. Gọi M2(x; y; z) là hình chiếu vuông góc của M1 trên (P2), ta có:   M M ⊥ (P ) M M = t.n 1 2 2  ⇔ 1 2  M ∈ (P )   ∈ 2 2 M (P )  2 2 x − 2 = t x = t + 2 t = 2     − =  = +  = ⇔ y 1 t y t 1 x 4  ⇔  ⇔  ⇒ M2(4; 3; 1). z + 3 = 2t  z = 2t − 3  y = 3  x + y + 2z −9 = 0 6t −12 = 0 z =1
Khi đó, mặt cầu (S) cần dựng chính là mặt cầu đường kính M1M2, tức là:
T©m I(3; 2; −1) lµ trung®iÓm M M 1 2  (S):  M M 1 2 B¸n kÝnh R = = 6  2 ⇔ 2 2 2
(S) : (x − 3) + ( y − 2) + (z + ) 1 = 6 .
e. Gọi M2(x; y; z) là hình chiếu vuông góc của M1 trên (P2), theo d) ta có ngay M2(4; 3; 1).
Khi đó, mặt cầu (S) cần dựng chính là: T©m M (4; 3; 1)  2 (S): 
⇔ (S): (x − 4)2 + (y − 3)2 + (z − 1)2 = 24. B¸n kÝnh R = M M = 2 6  1 2
f. Giả sử mặt cầu (S) cần dựng có tâm I(x; y; z) và bán kính R.
Gọi M2 là hình chiếu vuông góc của M1 trên (P2) thì M2 chính là tâm của đường tròn (C), ta có: 2 R2 − r2 = M2I2 = M M − IM = 2 (d − R) ⇔ 2dR = d2 + r2 1 2 1 2 2 ⇔ d + r 24 + 72 R = =
= 4 6 ⇒ IM = 2 6 = d(I, (P2)). (*) 2d 2 4 6 Ta lần lượt có:
 (S) tiếp xúc với (P1) tại M1 khi:  − =  = +   x 2 t x t 2  
M1I ⊥ (P1) ⇔ M I = t.n ⇔ y −1 = t ⇔ y = t +1 . 1   z + 3 = 2t  z = 2t − 3 
 (S) cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính bằng r khi:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 13 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 r2 + M2I2 = R2 = M1I2
 (t + 2) + (t + 1) + 2(2t − 3) − 9  ⇔ (6 2) 2 2 2 2 2 +   = t + t + (2t) 2 2 2  1 + 1 + 2 
⇔ 72 + 6(t − 2)2 = 6t2 ⇔ 96 − 24t = 0 ⇔ t = 4 ⇒ I(6; 5; 5).
Khi đó, phương trình mặt cầu (S) được cho bởi: T©m I  (6; 5; 5) (S):  BkÝnh R = M I = 4 6  1 ⇔ 2 2 2
(S) : (x − 6) + ( y − 5) + (z − 5) = 96 .
F Chú ý: Trong trường hợp hai mặt phẳng (P1) và (P2) cắt nhau chúng ta thường gặp thêm câu hỏi:
1. Tính góc giữa (P1) và (P2).
2. Viết phương trình giao tuyến (d) của (P1) và (P2).
3. Viết phương trình mặt phẳng phân giác của góc tạo bởi (P1) và (P2).
4. Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và thoả mãn điều kiện K.
5. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và: a. Tiếp xúc với (P2).
b. Cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn lớn.
c. Cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính bằng r (hoặc biết chu vi, diện tích của (C)).
Với yêu cầu "Tính góc giữa (P1) (P2)", chúng ta có ngay:    (P1) có vtpt n (A n (A 1
1; B1; C1) và (P2) có vtpT là 2 2; B2; C2). π
 Gọi α là góc tạo bởi hai mặt phẳng (P1) và (P2) (0 ≤ α ≤ ), ta có: 2   n .n + + 1 2 A A B B C C cosα =   = 1 2 1 2 1 2 . n . n 2 2 2 2 2 2 A + B + C . A + B + C 1 2 1 1 1 2 2 2
Lưu ý: Để (P1) ⊥ (P2) ⇔ cosα = 0 ⇔ A1A2 + B1B2 + C1C2 = 0.
Với yêu cầu "Viết phương trình giao tuyến (d) của (P1) (P2)", chúng ta thực hiện theo các bước sau:
B­íc 1: Giao tuyến (d) của hai mặt phẳng (P1) và (P2) gồm các điểm M(x; y; z) thoả mãn hệ: (P  ) 1  . (1) (P )  2
B­íc 2: Lựa chọn một trong các cách sau: 
Cách 1: Lấy điểm M∈(d) và gọi u là vtcp của (d) thì:    u = n , n  . 1 2   Từ đó, ta có: Qua M  (d):   . vtcp u
Cách 2: Lấy hai điểm M và N thuộc (d), ta có: Qua M Qua M (d):  ⇔ (d):    . Qua N vtcp u = MN
Cách 3: Đặt x = f1(t) (hoặc y = f2(t) hoặc z = f3(t)) (t ∈  ), ta biến đổi hệ (1) về dạng: x = f (t) 1  y = f (t) 2 , t ∈  . z = f (t)  3
Đó chính là phương trình tham số của đường thẳng (d).
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 14 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Lưu ý: Như vậy, để thực hiện được yêu cầu này chúng ta cần có thêm kiến thức về đường thẳng trong không gian.
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt phẳng phân giác của góc tạo bởi (P1) (P2)", chúng ta lập luận:
Mặt phẳng phân giác (Q) của góc tạo bởi hai mặt phẳng (P1) và (P2) gồm các điểm M(x; y; z) thoả mãn:
d(M, (P1)) = d(M, (P2)) ⇒ Hai mặt phẳng (Q1) và (Q2).
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt phẳng chứa (d) và thoả mãn điều kiện K", chúng ta đã được thấy
thông qua yêu cầu "Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và thoả mãn điều kiện K" trong
dạng toán 2 và sẽ được thấy trong chủ đề về đường thẳng.
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và thoả mãn điều kiện K", chúng ta
thực hiện theo các bước:
B­íc 1: Giả sử mặt cầu (S) cần dựng có tâm I(x; y; z) và bán kính R.
(S) tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 suy ra:    
M I ⊥ (P ) ⇔ M I // n ⇔ M I = t.n . 1 1 1 1 1 1
B­íc 2: Với điều kiện K là:
a. Tiếp xúc với (P2) thì:
M1I = d(I, (P2)) ⇒ Giá trị tham số t ⇒ Toạ độ tâm I.
Lưu ý: Với giả thiết này chúng ta còn có thể sử dụng phương trình mặt phẳng phân giác
(Q1), (Q2) để xác định toạ độ tâm I.
b. Cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn lớn thì:
I ∈ (P2)) ⇒ Giá trị tham số t ⇒ Toạ độ tâm I.
c. Cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính r thì:
R2 = d2(I, (P2)) + r2 ⇔ M1I2 = d2(I, (P2)) + r2
⇒ Giá trị tham số t ⇒ Toạ độ tâm I.
B­íc 3: Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và bán kính R = M1I.
ThÝ dô 4. Cho điểm M1(2; 5; 0) và hai mặt phẳng (P1), (P2) có phương trình:
(P1): 3x − 2y − z + 4 = 0, (P2): x − 3y + 2z − 1 = 0.
a. Chứng tỏ rằng (P1) cắt (P2) theo giao tuyến (d). Tính góc giữa (P1), (P2) và tìm một vtcp của đường thẳng (d).
b. Viết phương trình mặt phẳng phân giác của góc tạo bởi (P1) (P2).
c. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và tiếp xúc với (P2).
d. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn lớn.
e. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 và cắt (P2) theo thiết diện là đường
tròn (C) có bán kính r = 21/ 2 .  Giải    
a. Hai mặt phẳng (P1), (P2) theo thứ tự có vtpt n (3; − 2; −1) , n (1; − 3; 2) , suy ra n vµ n không cùng phương 1 1 1 2
nên (P1) cắt (P2) theo giao tuyến (d). Ta lần lượt có:
 Côsin góc α tạo bởi (P1), (P2) được cho bởi:   n .n − − − 1 2 3.1 2( 3) 1.2 1 π cosα =   = = ⇔ α = . n . n 2 2 2 2 2 2 + − + − + − + 2 3 ( 2) ( 1) . 1 ( 3) 2 3 1 2
 Giao tuyến (d) của hai mặt phẳng (P1) và (P2) gồm các điểm M(x; y; z) thoả mãn hệ: 3x  − 2y − z + 4 = 0  . (1) x − 3y + 2z −1 = 0
Tới đây, ta lựa chọn một trong các cách sau:     
Cách 1: Gọi u là vtcp của (d) thì u = n , n  = ( 7;
− − 7; − 7) chọn u (1; 1; 1). 1 2  
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 15 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018  
Cách 2: Lấy hai điểm A(0; 1; 2) và B(1; 2; 3) thuộc (d), thì vtcp của (d) là u = AB(1; 1; 1) .
Cách 3: Đặt x = t, ta biến đổi hệ (1) về dạng: x = t x = t    3t
 − 2y − z + 4 = 0 ⇔ y =1+ t ⇒ vtcp u(1; 1; 1) .   t − 3y + 2z −1 = 0  z = 2 + t 
b. Mặt phẳng phân giác (Q) của góc tạo bởi hai mặt phẳng (P1) và (P2) gồm các điểm M(x; y; z) thoả mãn: d(M, (P1)) = d(M, (P2)) − − + − + −  + − + = ⇔ 3x 2y z 4 x 3y 2z 1 2x y 3z 5 0 = ⇔  . 2 2 2 2 2 2 3 + ( 2 − ) + ( 1 − ) 1 + ( 3 − ) + 2 4x − 5y + z + 3 = 0
Vậy, tồn tại hai mặt phẳng (Q1): 2x + y − 3z + 5 = 0 và (Q2): 4x − 5y + z + 3 = 0 thoả mãn điều kiện đầu bài.
c. Giả sử mặt cầu (S) cần dựng có tâm I(x; y; z) và bán kính R.
(S) tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 suy ra:  − =  = +     x 2 3t x 3t 2  
M I ⊥ (P ) ⇔ M I // n ⇔ M I = t.n ⇔ y − 5 = 2t − ⇔ y = 2t − + 5 . 1 1 1 1 1 1   z = −t  z = −t 
Tới đây, ta lựa chọn một trong các cách sau:
Cách 1: (S) tiếp xúc với (P2) thì: (3t + 2) − 3( 2 − t + 5) + 2(−t) −1 M1I = d(I, (P2)) ⇔ 2 2 2 (3t) + ( 2 − t) + (−t) = 2 2 2 1 + ( 3) − + 2 2 − 2t = t − 2 t = 2 − ⇔ 7t 14 2 14t = ⇔ 4t2 = (t − 2)2 ⇔  ⇔ 1  14 2t = −t + 2 t = 2 / 3  2 Ta lần lượt có:
 Với t1 = −2 ta được tâm I1(−4 ; 9 ; 2), suy ra mặt cầu: T©m I 4; − 9; 2  1 ( ) (S 2 2 2 1): 
⇔ (S ) : x + 4 + y − 9 + z − 2 = 56 . 1 ( ) ( ) ( ) B¸n kÝnh R = M I = 56  1 1 2  11 2 
 Với t = ta được tâm I 4; ; , suy ra mặt cầu: 2   3 2  3 3    11 2  T©m I 4; ;  2   (S   3 3 2):  B¸n kÝnh R = M I = 56 / 9  1 2 2 2 ⇔ 2  11   2  56 (S ) : x − 4 + y − + z − = . 2 ( )      3   3  9
Vậy, tồn tại hai mặt cầu (S1) và (S2) thoả mãn điều kiện đầu bài.
Cách 2: (Dựa theo kết quả câu b): (S) tiếp xúc với (P2) thì tâm I phải thuộc mặt phẳng phân giác của góc tạo bởi (P1) và (P2). Ta lần lượt:
 Với mặt phẳng phân giác (Q1): 2x + y − 3z + 5 = 0, suy ra:
2(3t + 2) + (−2t + 5) − 3(−t) + 5 = 0 ⇔ 7t + 14 = 0 ⇔ t = −2.
Khi đó, ta được mặt cầu: T©m I 4; − 9; 2  1 ( ) (S 2 2 2 1): 
⇔ (S ) : x + 4 + y − 9 + z − 2 = 56 . 1 ( ) ( ) ( ) B¸n kÝnh R = M I = 56  1 1
 Với mặt phẳng phân giác (Q2): 4x − 5y + z + 3 = 0, suy ra:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 16 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 2
4(3t + 2) − 5(−2t + 5) + (−t) + 3 = 0 ⇔ 21t − 14 = 0 ⇔ t = . 3
Khi đó, ta được mặt cầu:   11 2  T©m I 4; ;  2   (S   3 3 2):  B¸n kÝnh R = M I = 56/9  1 2 2 2 ⇔ 2  11   2  56 (S ) : x − 4 + y − + z − = . 2 ( )      3   3  9
Vậy, tồn tại hai mặt cầu (S1) và (S2) thoả mãn điều kiện đầu bài.
d. Giả sử mặt cầu (S) cần dựng có tâm I(x; y; z) và bán kính R.
(S) tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 suy ra:  − =  = +     x 2 3t x 3t 2  
M I ⊥ (P ) ⇔ M I // n ⇔ M I = t.n ⇔ y − 5 = 2t − ⇔ y = 2t − + 5 . 1 1 1 1 1 1   z = −t  z = −t 
Để (S) cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn lớn điều kiện là:
I ∈ (P2)) ⇔ (3t + 2) − 3(−2t + 5) + 2(−t) − 1 = 0 ⇔ 7t − 14 = 0 ⇔ t = 2.
Khi đó, phương trình mặt cầu (S) cần dựng được cho bởi: T©m I(8; 1; − 2)  2 2 2 (S):  ⇔ (S ) : x − 8 + y −1 + z + 2 = 56 . 1 ( ) ( ) ( ) B¸n kÝnh R = M I = 56  1
e. Giả sử mặt cầu (T) cần dựng có tâm T(x; y; z) và bán kính R.
(T) tiếp xúc với (P1) tại điểm M1 suy ra:  − =  = +     x 2 3t x 3t 2  
M T ⊥ (P ) ⇔ M T // n ⇔ M T = t.n ⇔ y − 5 = 2t − ⇔ y = 2t − + 5 . 1 1 1 1 1 1   z = −t  z = −t 
Để (T) cắt (P2) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính r thì:
R2 = d2(T, (P2)) + r2 ⇔ M1T2 = d2(T, (P2)) + r2 2 − t = 1 ⇔ 7t 14 21 2 14t = +
⇔ 4t2 = (t − 2)2 + 3 ⇔ 3t2 + 4t − 7 = 0 ⇔ 1  . 14 2 t = 7 − / 3  2 Ta lần lượt có:
 Với t1 = 1 ta được tâm T1(5; 3; −1), suy ra mặt cầu: T©m T 5; 3; −1  1 ( ) 2 2 2 (T1):  ⇔ (T ) : x − 5 + y − 3 + z +1 =14 . 1 ( ) ( ) ( ) B¸n kÝnh R = M T = 14  1 1 7  15 29 7 
 Với t = − ta được tâm T − ; ; , suy ra mặt cầu: 2   3 2  3 3 3    15 29 7  T©m T − ; ;  2    3 3 3  (T2):   686 B¸n kÝnh R = M T = 1 2  9 2 2 2 ⇔  15   29   7  686 (T ) : x + + y − + z − = . 2        3   3   3  9
Vậy, tồn tại hai mặt cầu (T1) và (T2) thoả mãn điều kiện đầu bài.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 17 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
F Chú ý: Với ba mặt phẳng (P), (Q) và (R) có chứa tham số chúng ta thường gặp thêm câu hỏi "Xác định giá
trị của tham số để ba mặt phẳng (P), (Q) (R) đôi một vuông góc với nhau. Tìm điểm chung của
cả ba mặt phẳng
". Khi đó, chúng ta thực hiện theo các bước:   
B­íc 1: Tìm các vtpt n , n , n của các mặt phẳng (P), (Q), (R). P Q R
B­íc 2: Để ba mặt phẳng (P), (Q), (R) đôi một vuông góc với nhau, điều kiện là:     n ⊥ n n .n = 0 P Q  P Q     n ⊥ n ⇔ n .n = 0 . P R P R     n ⊥ n  n .n = 0 R Q   R Q 
B­íc 3: Toạ độ điểm chung I của ba mặt phẳng (P), (Q), (R) là nghiệm hệ phương trình tạo bởi (P), (Q), (R).
ThÝ dô 5. Cho ba mặt phẳng (P), (Q) (R) có phương trình:
(P): x + y + z – 6 = 0; (Q): x – 2y + z = 0;
(R): kx + (m – 1)y – z + 2 = 0.
a. Xác định giá trị m k để ba mặt phẳng đó cùng đi qua một đường thẳng.
b. Xác định giá trị m k để ba mặt phẳng đó đôi một vuông góc với nhau. Tìm điểm chung của cả ba mặt phẳng.  Giải a. Nhận xét rằng: 1 1 ≠ 1 2 −
nên hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến (d) có phương trình: x + y + z − 6 = 0 (d): 
⇒ Hai điểm A(4; 2; 0) và B(0; 2; 4) thuộc (d). x − 2y + z = 0
Để ba mặt phẳng (P), (Q), (R) cùng đi qua một đường thẳng điều kiện là:
(d) ∈ (R) ⇔ A ∈ (R) và B ∈ (R) 4k + 2(m −1) + 2 = 0 2k + m = 0 m = 2 ⇔  ⇔  ⇔  . 2(m −1) − 4 + 2 = 0 2m = 4 k = 1 −
Vậy, với m = 2 và k = −1 ba mặt phẳng (P), (Q), (R) cùng đi qua một đường thẳng.    b. Gọi n n n
P , Q , R theo thứ tự là vtpt của các mặt phẳng (P), (Q), (R), ta được:    n n n P (1; 1; 1), Q (1; -2; 1), R (k; m - 1; -1).
Để ba mặt phẳng (P), (Q), (R) đôi một vuông góc với nhau, điều kiện là:     n ⊥ n n .n = 0 P Q  P Q 1  − 2 +1 = 0      k + m = 2 n ⊥ n n .n = 0 k + m −1 −1 = 0 ⇔ P R ⇔ P R ⇔       k − 2m = 1 − n ⊥ n  n .n = 0 k − 2(m −1) −1 = 0  R Q   R Q  ⇔ m = k = 1.
Khi đó, toạ độ điểm chung I là nghiệm hệ phương trình: x + y + z − 6 = 0 x = 1  
x − 2y + z = 0 ⇔ y = 2 ⇒ I(1; 2; 3). x − z + 2 = 0   z = 3 
Vậy, với m = k = 1 thì ba mặt phẳng (P), (Q), (R) đôi một vuông góc với nhau và có điểm chung là I(1; 2; 3).
D¹ng to¸n 4: Vị trí tương đối của mặt cầu với mặt phẳng Phương pháp
Ta thực hiện theo các bước:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 18 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
B­íc 1: Xác định tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S). Xác định d = d(I, (P)
B­íc 2: So sánh d với R để đưa ra kết luận:
 Nếu d > R ⇔ (P) ∩ (S) = ∅ (Hình 1 trang bên).
 Nếu d = R ⇔ (P) tiếp xúc với (S) tại H (Hình 2 trang bên).
 Nếu d < R ⇔ (P) ∩ (S) = (C) là một đường tròn nằm trong mặt phẳng (P) (Hình 3 trang bên).
Và trong trường hợp này nếu:
(S): x2 + y2 + z2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0, (P): Ax + By + Cz + D = 0,
thì phương trình đường tròn (C) có phương trình: 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 (C):  . Ax + By + Cz + D = 0 I I R I H H P P H P Hình 1 Hình 2 Hình 3
F Chú ý: 1. Trong phần này chúng ta sẽ quan tâm nhiều hơn tới các dạng toán:
D¹ng 1: Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu và thỏa mãn điều kiện K cho trước.
D¹ng 2: Viết phương trình mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn (C) thỏa mãn điều kiện K cho trước.
D¹ng 3: Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng và thỏa mãn điều kiện K cho trước.
D¹ng 4: Viết phương trình mặt cầu cắt mặt phẳng theo giao tuyến là đường tròn (C) thỏa mãn điều kiện K cho trước. 
2. Trong trường hợp mặt phẳng không cắt mặt cầu, cụ thể với mặt phẳng (P) (có vtpt n(A; B; C) )
không cắt mặt cầu (S) (có tâm I bán kính R) chúng ta thường gặp thêm các câu hỏi:
1. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và: a. Tiếp xúc với (S).
b. Cắt (S) theo thiết diện là đường tròn lớn.
c. Cắt (S) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính bằng r (hoặc biết chu vi, diện tích của (C)).
2. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với (P) và cắt (S) tại hai điểm A, B sao cho AB có độ dài lớn nhất.
3. Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với (S) qua (P).
4. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P) và (S). Ta lần lượt:
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và thoả mãn điều kiện K", chúng ta thực hiện theo các bước:
B­íc 1: Mặt phẳng (Q) song song với (P) nên có phương trình:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 19 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 (Q): Ax + By + Cz + D = 0.
B­íc 2: Với điều kiện K là:
a. (Q) tiếp xúc với (S), suy ra:
d(I, (Q)) = R ⇒ Giá trị của D ⇒ Phương trình (Q).
b. (Q) cắt (S) theo thiết diện là đường tròn lớn, suy ra:
I ∈ (Q)) ⇒ Giá trị của D ⇒ Phương trình (Q).
c. (Q) cắt (S) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính bằng r, suy ra: 2 2 d(I, (Q)) =
R − r ⇒ Giá trị của D ⇒ Phương trình (Q).
Với yêu cầu "Viết phương trình đường thẳng vuông góc với (P) và cắt (S) tại hai điểm B sao cho AB
độ dài lớn nhất", chúng ta thấy ngay đó là đường thẳng đi qua I và có vtcp n .
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với (S) qua (P)", chúng ta thực hiện theo các bước:
B­íc 1: Tìm toạ độ điểm I’ đối xứng với I qua (P).
B­íc 2: Mặt cầu (S') có tâm I' và bán kính R.
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P) (S)", các em học sinh cần có thêm kiến thức về
đường thẳng để trình bày theo các bước:
B­íc 1: Gọi (T) là mặt cầu thoả mãn điều kiện đầu bài và giả sử (T) tiếp xúc với (S), (P) theo thứ tự tại
M và H (H chính là hình chiếu vuông góc của I trên (P)), suy ra M, H, I thuộc (d) có phương trình cho bởi: Qua I  (d) :   . vtcp n
B­íc 2: Tiếp điểm H của (T) với mặt phẳng (P) là giao điểm của (d) với (P).
B­íc 3: Tiếp điểm M của (T) với mặt cầu (S) là giao điểm của (d) với (S).
B­íc 4: Viết phương trình mặt cầu đường kính MH.
ThÝ dô 1. Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có phương trình:
(P): 2x − 3y + 2z − 3 = 0, ( − )2 + ( + )2 + ( − )2 (S) : x 8 y 8 z 7 = 68 .
a. Xác định vị trí tương đối của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S).
b. Viết phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
c. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và cắt (S) theo thiết diện là đường tròn lớn.
d. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và cắt (S) theo thiết diện là đường tròn (C)
bán kính bằng r = 51 .
e. Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với (S) qua (P).
f. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P) (S).  Giải
a. Xét mặt cầu (S) có tâm I(8; −8; 7) và bán kính R = 2 17 , ta có: 2.8 − 3.( 8 − ) + 2.7 − 3 d(I, (P)) = = 3 17 > 2 17 . 2 2 2 2 + ( 3) − + 2
Do dó, mặt phẳng (P) không cắt mặt cầu (S).
b. Gọi (Q) là mặt phẳng cần dựng, ta lần lượt sử dụng giả thiết:
 (Q) song song với (P) nên có phương trình: (Q): 2x − 3y + 2z + D = 0. (1)
 (Q) tiếp xúc với (S), suy ra: 2.8 − 3( 8 − ) + 2.7 + D d(I, (Q)) = R ⇔ = 2 17 ⇔ |D + 54| = 34 2 2 2 2 + ( 3) − + 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 20 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 D = 20 − ⇔ 1  . D = 88 −  2 Khi đó:
 Với D1 = −20 thay vào (1), ta được (Q1): 2x − 3y + 2z − 20 = 0.
 Với D2 = −88 thay vào (1), ta được (Q2): 2x − 3y + 2z − 88 = 0.
Vậy, tồn tại hai mặt phẳng (Q1) và (Q2) thỏa mãn điều kiện đầu bài.
c. Gọi (R) là mặt phẳng cần dựng, ta lần lượt sử dụng giả thiết:
 (R) song song với (P) nên có phương trình: (R): 2x − 3y + 2z + D = 0.
 (R) cắt (S) theo thiết diện là đường tròn lớn, suy ra:
I ∈ (R)) ⇔ 2.8 − 3(−8) + 2.7 + D = 0 ⇔ D = −54.
Vậy, phương trình mặt phẳng (R) có dạng 2x − 3y + 2z − 54 = 0.
d. Gọi (α) là mặt phẳng cần dựng, ta lần lượt sử dụng giả thiết:
 (α) song song với (P) nên có phương trình: (α): 2x − 3y + 2z + D = 0. (2)
 (α) cắt (S) theo thiết diện là đường tròn có bán kính r = 51 , suy ra: 2.8 − 3( 8 − ) + 2.7 + D 2 2 d(I, (α)) = R − r ⇔ = 68 − 51 2 2 2 2 + ( 3) − + 2 D = 37 − ⇔ D + 54 =17 ⇔ 1  . D = 71 −  2 Khi đó:
 Với D1 = −37 thay vào (2), ta được (α1): 2x − 3y + 2z − 37 = 0.
 Với D2 = −71 thay vào (2), ta được (α2): 2x − 3y + 2z − 71 = 0.
Vậy, tồn tại hai mặt phẳng (α1) và (α2) thỏa mãn điều kiện đầu bài.
e. Mặt cầu (S’) đối xứng với (S) qua (P) sẽ có bán kính R = 2 17 và tâm I’ là điểm đối xứng với I qua (P). Để xác
định toạ độ điểm I’ ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Gọi H(x; y; z) là hình chiếu vuông góc của I trên (P), suy ra:     IH ⊥ (P) IH // n IH = t.n (2; − 3; 2)  ⇔ P  ⇔ P  H ∈(P) H∈(P) H∈(P) x − 8 = 2t x = 2t + 8 x = 2     + = −  = − −  = ⇔ y 8 3t y 3t 8 y 1  ⇔  ⇔  z − 7 = 2t  z = 2t + 7  z = 1  2x −3y + 2z −3 = 0 17  t + 51= 0 t = 3 −
⇒ H(2; 1; 1) ⇒ I’(−4; 10; −5).
Cách 2: Giả sử I’(x; y; z), suy ra:     II' ⊥ (P) II'// n II' = t.n  ⇔ P  ⇔ P 
H ∈(P) víi H lµ trung ®iÓm cña II' H∈(P) H∈(P) x − 8 = 2t  x = 2t + 8 x = 4 − y + 8 = 3t −     = − −  = ⇔  y 3t 8 y 10 z − 7 = 2t ⇔  ⇔   z = 2t + 7  z = 5 −  x + 8 y − 8 z + 7 2. − 3. + 2. − 3 = 0  + =  = −  17t 85 0 t 6  2 2 2
⇒ H(2; 1; 1) ⇒ I’(−4; 10; −5).
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 21 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Khi đó, phương trình mặt cầu (S’) cần dựng được cho bởi: T©m I'( 4; − 10; − 5)  (S’):  ⇔ ( + )2 + ( − )2 + ( + )2 (S') : x 4 y 10 z 5 = 68 . R = 2 17
f. Gọi (T) là mặt cầu cần dựng và giả sử (T) tiếp xúc với (S), (P) theo thứ tự tại M và H, suy ra:
 (T) là mặt cầu đường kính MH.
 M, H, I thuộc (d) có phương trình cho bởi:  = +  x 8 2t Qua I(8; − 8; 7)   (d) :   ⇔ (d) : y = 8 − − 3t , t ∈ . vtcp n(2; − 3; 2) z = 7 + 2t 
Tiếp điểm H của (T) với mặt phẳng (P) là giao điểm của (d) với (P), suy ra:
2(8 + 2t) − 3(−8 − 3t) + 2(7 + 2t) − 3 = 0 ⇔ 17t + 51 = 0 ⇔ t = −3 ⇒ H(2; 1; 1).
Tiếp điểm M của (T) với mặt cầu (S) là giao điểm của (d) với (S), suy ra:
( + − )2 + (− − + )2 + ( + − )2 (S) : 8 2t 8 8 3t 8 7 2t 7 = 68 ⇔ 2 17t = 68 ⇔ t = 2 ± .
Khi đó, ta lần lượt với:
 Với t = 2 ta được M 12; −14; 11 và mặt cầu đường kính M 1 ( ) 1H là:   13  T©m T 7; − ; 6 lµ trung ®iÓm M H  1   1   2  (T1):   M H 425 1 B¸n kÝnh R = =  2 4 2 ⇔ 2  13  2 425 (T ) : x − 7 + y + + z − 6 = . 1 ( )   ( )  2  4
 Với t = −2 ta được M 4; − 2; 3 và mặt cầu đường kính M 2 ( ) 2H là:   1 
T©m T 3; − ; 2 lµ trung ®iÓm M H  2   2   2  (T2):   M H 17 2 B¸n kÝnh R = =  2 4 2 ⇔ 2  1  2 17 (T ) : x − 3 + y + + z − 2 = . 2 ( )   ( )  2  4
Vậy, tồn tại hai mặt cầu (T1) và (T2) thỏa mãn điều kiện đầu bài. 
F Chú ý: Trong trường mặt phẳng (P) (có vtpt n(A; B; C) ) tiếp xúc với mặt cầu (S) (có tâm I bán kính R)
tại điểm M chúng ta thường gặp thêm các câu hỏi:
1. Tìm tọa độ tiếp điểm M của (P) và (S).
2. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và: a. Tiếp xúc với (S).
b. Cắt (S) theo thiết diện là đường tròn lớn.
c. Cắt (S) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính bằng r (hoặc biết chu vi, diện tích của (C)).
3. Viết phương trình đường thẳng qua M và cắt mặt cầu (S) tại điểm N sao cho MN có độ dài lớn nhất.
4. Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với (S) qua (P).
Với yêu cầu "Tìm tọa độ tiếp điểm M của (P)(S)", chúng ta thấy ngay M chính là hình chiếu vuông góc của I trên (P).
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 22 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và thoả mãn điều kiện K", được thực hiện
tương tự như trong trường hợp (P) không cắt (S). Tuy nhiên, với yêu cầu (2.a) chúng ta còn có thể thực hiện như sau:
B­íc 1: Giả sử mặt phẳng (Q) cần dựng tiếp xúc với (S) tại điểm N, suy ra N là điểm đối xứng với M qua I.
B­íc 2: Phương trình mặt phẳng (Q) được cho bởi: Qua N  (Q) :   . vtpt n
Với yêu cầu "Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và cắt mặt cầu (S) tại điểm N sao cho MN có độ
dài lớn nhất", chúng ta thấy ngay đường thẳng (d) đi qua hai điểm M và I.
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với (S) qua (P)", chúng ta thực hiện theo các bước:
B­íc 1: Tìm toạ độ điểm I’ đối xứng với I qua (P), suy ra I' đối xứng với I qua M.
B­íc 2: Mặt cầu (S') có tâm I' và bán kính R.
ThÝ dô 2. Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có phương trình: (P): 2x − y + 2z − 5 = 0, ( − )2 + + ( − )2 2 (S) : x 3 y z 4 = 9 .
a. Chứng tỏ rằng mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S). Tìm toạ độ tiếp điểm M của (P)(S).
b. Viết phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
c. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và cắt (S) theo thiết diện là đường tròn lớn.
d. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và chia (S) thành hai phần có tỉ số thể tích 7 bằng . 20
e. Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với (S) qua (P).  Giải
a. Xét mặt cầu (S) có tâm I(3; 0; 4) và bán kính R = 3, ta có: 2.3 + 2.4 − 5 d(I, (P)) = = 3 = R . 2 2 2 2 + ( 1) − + 2
Do dó, mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S).
Toạ độ tiếp điểm M(x; y; z) chính là hình chiếu vuông góc của I trên (P), suy ra:     IH ⊥ (P) IH // n IH = t.n (2; −1; 2)  ⇔ P  ⇔ P  H ∈(P) H∈(P) H∈(P) x − 3 = 2t x = 2t + 3 x =1     = −  = −  = ⇔ y t y t y 1  ⇔  ⇔  ⇒ M(1; 1; 2). z − 4 = 2t  z = 2t + 4  z = 2  2x − y + 2z −5 = 0 9t  + 9 = 0 t = 1 −
Vậy, mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm M(1; 1; 2).
b. Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Gọi (Q) là mặt phẳng cần dựng, ta lần lượt sử dụng giả thiết:
 (Q) song song với (P) nên có phương trình: (Q): 2x − y + 2z + D = 0.
 (Q) tiếp xúc với (S), suy ra: 2.3 + 2.4 + D D = 5 − (läai) d(I, (Q)) = R ⇔ = 3 ⇔ |D + 14| = 9 ⇔ 1  . 2 2 2 2 + ( 1) − + 2 D = 23 −  2
Khi đó, với D2 = −23 ta được (Q): 2x − y + 2z − 23 = 0.
Cách 2: Giả sử mặt phẳng (Q) cần dựng tiếp xúc với (S) tại điểm N, suy ra N là điểm đối xứng với M qua I nên N(5; −1; 6).
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 23 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Phương trình mặt phẳng (Q) được cho bởi: Qua N(5; −1; 6)  (Q) :  
⇔ (Q): 2x − y + 2z − 23 = 0. vtpt n(2; −1; 2)
c. Gọi (R) là mặt phẳng cần dựng, ta lần lượt sử dụng giả thiết:
 (R) song song với (P) nên có phương trình: (R): 2x − y + 2z + D = 0.
 (R) cắt (S) theo thiết diện là đường tròn lớn, suy ra:
I ∈ (R)) ⇔ 2.3 + 2.4 + D = 0 ⇔ D = −14.
Khi đó, với D = −14 ta được (R): 2x − y + 2z − 14 = 0.
d. Trước tiên, trong mặt phẳng Oxy ta xét đường tròn (C) tâm O bán kính R = 3 và đường thẳng x = m (0 < m <
3) (hình bên). Gọi V là thể tích của mặt cầu có bán kính R = 3, ta có: 7 V V 1 1 = = ⇔ 7(V − V1) = 20V1 y 20 V V − V V2 2 1 V1 3 ⇔ 7 7 4 V = V ⇔ 2 3 π ∫ (9 − x )dx = . R π x 1 27 m 27 3 −3 O m 3 3 3  x  28   ⇔ 9x −  = ⇔ ( − ) 3 m 28 27 9 − 9m −  = 3 3   3 3   m
0⇔ m3 − 27m + 26 = 0 ⇔ (m − 1)(m2 + m − 26) = 0 ⇔ m =1.
Từ đó, yêu cầu của bài toán được phát biểu lại dưới dạng "Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và cách
I một khoảng bằng 1", do đó ta lần lượt:
 (α) song song với (P) nên có phương trình: (α): 2x − y + 2z + D = 0. (2)
 (α) cách I một khoảng bằng 1, suy ra: 2.3 + 2.4 + D D = 11 − d(I, (α)) = 1 ⇔ = 1 ⇔ D +14 = 3 ⇔ 1  . 2 2 2 2 + ( 1) − + 2 D = 17 −  2 Khi đó:
 Với D1 = −11 thay vào (2), ta được mặt phẳng (α1): 2x − y + 2z − 11 = 0.
 Với D2 = −17 thay vào (2), ta được mặt phẳng (α2): 2x − y + 2z − 17 = 0.
Vậy, tồn tại hai mặt phẳng (α1) và (α2) thỏa mãn điều kiện đầu bài.
e. Mặt cầu (S’) đối xứng với (S) qua (P) sẽ có bán kính R = 3 và tâm I’ là điểm đối xứng với I qua (P), suy ra I'
đối xứng với I qua M nên I’(−1; 2; 0).
Khi đó, phương trình mặt cầu (S’) cần dựng được cho bởi: T©m I'( 1; − 2; 0) (S’):  ⇔ ( + )2 2 2 (S') : x 1 + (y − 2) + z = 9 . B¸n kÝnh R = 3 
F Chú ý: Trong trường mặt phẳng (P) (có vtpt n(A; B; C) ) cắt mặt cầu (S) (có tâm I bán kính R) theo thiết diện
là đường tròn (C) chúng ta thường gặp thêm các câu hỏi:
1. Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của (C).
2. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và: a. Tiếp xúc với (S).
b. Cắt (S) theo thiết diện là đường tròn lớn.
c. Cắt (S) theo thiết diện là đường tròn (C’) có bán kính bằng r (hoặc biết chu vi, diện tích của (C’)).
3. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với (P) và cắt (S) tại hai điểm A, B sao cho AB có độ dài lớn nhất.
4. Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với (S) qua (P).
5. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P) và (S).
Với yêu cầu "Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của (C)", chúng ta thực hiện theo các bước:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 24 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
B­íc 1: Bán kính rC của (C) được xác định bởi 2 r = R − d(I, (P)) . C
B­íc 2: Toạ độ tâm của (C) chính là hình chiếu vuông góc M của I trên (P).
Với yêu cầu "Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và thoả mãn điều kiện K", được thực
hiện tương tự như trong trường hợp (P) không cắt (S). Tuy nhiên, với yêu cầu "Viết phương trình mặt
phẳng
(Q) song song với (P) và cắt (S) theo thiết diện là đường tròn có bán kính bằng (C)" chúng ta còn
có thể thực hiện như sau:
B­íc 1: Giả sử mặt phẳng (Q) cần dựng cắt (S) theo thiết diện là đường tròn có tâm N, suy ra N là điểm đối xứng với M qua I.
B­íc 2: Phương trình mặt phẳng (Q) được cho bởi: Qua N  (Q) :   . vtpt n
Các yêu cầu còn lại được thực hiện tương tự như trong trường hợp (P) không cắt (S).
ThÝ dô 3. Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có phương trình: (P): x + 2y + 3z − 10 = 0, ( − )2 + + ( + )2 2 (S) : x 2 y z 2 = 56 .
a. Chứng tỏ rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C). Xác định toạ
độ tâm M và tính bán kính r của (C).
b. Viết phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
c. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và cắt (S) theo thiết diện là đường tròn lớn.
d. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và cắt (S) theo thiết diện là đường tròn có bán kính bằng r.
e. Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với (S) qua (P).
f. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với (P) (S).  Giải
a. Xét mặt cầu (S) có tâm I(2; 0; −2) và bán kính R = 56 , ta có: 2 + 3.( 2 − ) −10 d(I, (P)) = = 14 < 56 . 2 2 2 1 + 2 + 3
Do dó, mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) lần lượt có:
 Bán kính r được xác định bởi: 2
r = R − d(I, (P)) = 56 −14 = 42 .
 Toạ độ tâm M(x; y; z) của (C) chính là hình chiếu vuông góc của I trên (P), suy ra:     IH ⊥ (P) IH // n IH = t.n (1; 2; 3)  ⇔ P  ⇔ P  H ∈(P) H∈(P) H∈(P) x − 2 = t x = t + 2 x = 3     =  =  = ⇔ y 2t y 2t y 2  ⇔  ⇔  ⇒ M(3; 2; 1). z + 2 = 3t  z = 3t − 2  z = 1  x + 2y + 3z −10 = 0 14  t −14 = 0 t =1
Vậy, mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là đường tròn (C) có bán kính r = 42 và tâm M(3; 2; 1).
b. Gọi (Q) là mặt phẳng cần dựng, ta lần lượt sử dụng giả thiết:
 (Q) song song với (P) nên có phương trình: (Q): x + 2y + 3z + D = 0. (1)
 (Q) tiếp xúc với (S), suy ra: 2 + 3.( 2 − ) + D D = 32 d(I, (Q)) = R ⇔ = 56 ⇔ |D − 4| = 28 ⇔ 1  . 2 2 2 1 + 2 + 3 D = 24 −  2 Khi đó:
 Với D1 = 12 thay vào (1), ta được (Q1): x + 2y + 3z + 32 = 0.
 Với D2 = −44 thay vào (1), ta được (Q2): x + 2y + 3z − 24 = 0.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 25 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Vậy, tồn tại hai mặt phẳng (Q1) và (Q2) thỏa mãn điều kiện đầu bài.
c. Gọi (R) là mặt phẳng cần dựng, ta lần lượt sử dụng giả thiết:
 (R) song song với (P) nên có phương trình: (R): x + 2y + 3z + D = 0.
 (R) cắt (S) theo thiết diện là đường tròn lớn, suy ra:
I ∈ (R)) ⇔ 2 + 3(−2) + D = 0 ⇔ D = 4.
Vậy, phương trình mặt phẳng (R) cần dựng có dạng x + 2y + 3z + 4 = 0.
d. Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Gọi (α) là mặt phẳng cần dựng, ta lần lượt sử dụng giả thiết:
 (α) song song với (P) nên có phương trình: (α): x + 2y + 3z + D = 0.
 (α) cắt (S) theo thiết diện là đường tròn có bán kính r = 42 , suy ra: 2 + 3.( 2 − ) + D D = 1 − 0 (lo¹i) 2 2 d(I, (α)) = R − r ⇔ = 56 − 42 ⇔ 1  . 2 2 2 1 + 2 + 3 D = 18  2
Khi đó, với D2 = 18 ta được (Q): x + 2y + 3z + 18 = 0.
Cách 2: Giả sử mặt phẳng (α) cần dựng cắt (S) theo thiết diện là đường tròn có tâm N, suy ra N là điểm đối xứng
với M qua I nên N(1; −2; −5).
Phương trình mặt phẳng (α) được cho bởi: Qua N(1; − 2; − 5)  (α) :  
⇔ (α): x + 2y + 3z + 18 = 0. vtpt n(1; 2; 3)
e. Mặt cầu (S’) đối xứng với (S) qua (P) sẽ có bán kính R = 56 và tâm I’ là điểm đối xứng với I qua (P), suy ra I'
đối xứng với I qua M nên I’(4; 4; 4).
Khi đó, phương trình mặt cầu (S’) cần dựng được cho bởi : T©m I'(4; 4; 4)  (S’):  ⇔ ( − )2 2 2 (S') : x 4
+ (y − 4) + (z − 4) = 56 . B¸n kÝnh R = 56
f. Gọi (T) là mặt cầu cần dựng và giả sử (T) tiếp xúc với (S), (P) theo thứ tự tại A và M, suy ra:
 (T) là mặt cầu đường kính MA.
 M, H, I thuộc (d) có phương trình cho bởi:  = +  x 2 t Qua I(2; 0; − 2)   (d) :   ⇔ (d) : y = 2t , t ∈  . vtcp n(1; 2; 3) z = 2 − + 3t 
Tiếp điểm M của (T) với mặt phẳng (P) là giao điểm của (d) với (P), suy ra:
(2 + t) + 2.2t + 3(3t − 2) − 10 = 0 ⇔ t = 1 ⇒ M(3; 2; 1).
Tiếp điểm A của (T) với mặt cầu (S) là giao điểm của (d) với (S), suy ra: ( + − )2 + + (− + + )2 2 (S) : 2 t 2 (2t) 2 3t 2 = 56 ⇔ 2 14t = 56 ⇔ t = 2 ± .
Khi đó, ta lần lượt với:
 Với t = 2 ta được A 4; 4; 4 và mặt cầu đường kính M 1 ( ) 1H là:   7 5  T©m T ; 3; lµ trung ®iÓm A M  1   1   2 2  (T1):   7 B¸n kÝnh R = T M = 1  2 2 2 ⇔  7   5  7 2 (T ) : x − + (y − 3) + z − = . 1      2   2  2
 Với t = −2 ta được A 0; − 4; − 8 và mặt cầu đường kính A 2 ( ) 2M là:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 26 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018   3 7  T©m T ; −1; − lµ trung ®iÓm A M  2   2 (T   2 2 2):  B¸n kÝnh R = T M = 63/2  2 2 2 ⇔  3  2  7  63 (T ) : x − + y +1 + z + = . 2   ( )    2   2  2
Vậy, tồn tại hai mặt cầu (T1) và (T2) thỏa mãn điều kiện đầu bài. HƯỚNG DẪN GIẢI.
Vấn đề 2. LAÄP PHÖÔNG TRÌNH MAËT PHAÚNG Bài 1    
1. Ta coù AB (3; 4; 4), AC (2; 3; 1)  , AB AC = − − = − − ⇒ = ( 8 − ; 5 − ; 1 − )      Vì (P) ñi qua , A ,
B C neân (P) nhaän n  , AB AC = = ( 8; − 5; − 1 − ) laøm VTPT  
Vaäy phương trình (P) laø: 8
− (x − 1) − 5(y − 2) − (z − 3) = 0
Hay : 8x + 5y + z − 21 = 0 . 2. Goïi  
M laø trung ñieåm AC , ta coù: 1 5 M 2; ; 2 2    
Vì (P) laø maët phaúng trung tröïc ñoaïn AC neân (P) ñi qua M vaø nhaän AC = (2; 3 − ; 1 − ) laøm VTPT. Vaäy phương trình    
(P) laø: (x − ) 1 5 2
2 − 3 y −  − 1 z −  = 0  2   2 
Hay : 2x − 3y z = 0 .   
3. Ta coù MN (0;2; 1) A , B MN = − ⇒ = ( 1 − 2; 3 − ; 6 − )      Vì (P) ñi qua 1
M, N vaø song song vôùi AB neân (P) nhaän n  , AB MN = − = (4;1;2) laøm 3   VTPT.
Vaäy phương trình (P) laø: 4x + y + 2(z − 1) = 0 ⇔ 4x + y + 2z − 2 = 0 . 4. Goïi 1 A , 2 A , 3
A laàn löôït laø hình chieáu cuûa A leân caùc truïc , Ox , Oy Oz Ta coù 1 A (1;0;0), 2 A ( 0; 2; 0), 3 A (
0; 0; 3) neân phương trình (P) laø: x y z + +
= 1 ⇔ 6x + 3y + 2z − 6 = 0 . 1 2 3
Bài 2 Xeùt hai ñieåm B,C thuoäc giao tuyeán cuûa hai maët phaúng (α), (β).  x − y + z − 4 = 0
Khi ñoù toïa ñoä caùc ñieåm B,C thoûa maõn heä  . 3x  − y + z − 1 = 0 Choïn y = 0 thì 3 11  3 11  x = − ,z = ⇒ B − ;0; . 2 2  2 2    Choïn z = 0 thì 3 11  3 11  x = − ,y = − ⇒ C − ; − ;0 . 2 2  2 2   
Maët phaúng (P) qua giao tuyeán cuûa (α), (β) khi vaø chæ khi (P) qua hai ñieåm B,C.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 27 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Chuù yù: Neáu choïn giaù trò cuûa x (hoaëc y,z ) maø heä voâ nghieäm thì hai maët phaúng khoâng cuøng ñi
qua ñieåm coù hoaønh ñoä (hoaëc tung ñoä, cao ñoä) ñoù. Chaúng haïn, trong baøi naøy, khoâng theå choïn 3
x ≠ − vì neáu tröø veá vôùi veá hai phöông trình treân, ta luoân coù 3 x = − . 2 2
1. Maët phaúng (P) laø maët phaúng qua ba ñieåm A,B,C. Ta coù   5 7    11 11    11 AB − ;− 8;− , BC 0;− ;− ⇒ AB, AC = − (23;− 5;5).  2 2   2 2        4
Phöông trình maët phaúng (P) laø
23(x − 1) − 5(y − 8) + 5(z − 2) = 0 ⇔ 23x − 5y + 5z + 7 = 0.    
2. Maët phaúng (P) vuoâng goùc vôùi (Q) neân n ⊥ n , n ⊥ BC do ñoù ta coù veùc tô phaùp tuyeán cuûa (P) (Q) (P)    noù laø 11 n = n ,BC = − (7; − 1; 1). (P) (Q)   2
Maët phaúng (P) caàn tìm laø 7x − y + z + 5 = 0.  
3. Giaû söû veùc tô phaùp tuyeán cuûa (P) laø n (A;B;C). Vì (P) qua B,C neân n .BC = 0 ⇔ C = B − . (P) (P) Vaäy n (A;B;− B). (P) 1 A.1 + B.2 + ( B − ).( 2 − ) Ta coù = cosϕ = , do ñoù 2 2 2 33 A + B + ( B − ) .3 2 2 2 2 2
3(A + 2B ) = 11(A + 4B) ⇔ 4A + 44AB + 85B = 0 5 17
⇔ (2A + 5B)(2A + 17B) = 0 ⇒ A = − B, A = − B. 2 2 Neáu 5 A = − B thì choïn B = 2 − ⇒ A = 5,C = 2 neân 2
(P) : 10x − 4y + 4z − 7 = 0. Neáu 17 A = − B thì choïn B = 2 − ⇒ A = 17,C = 2 neân 2
(P) : 34x − 4y + 4z + 29 = 0. Bài 3 
1. Ta coù n = (1; 2
− ; 3) laø VTPT cuûa (P) 
Vì (α) / /(P) neân n = (1; 2
− ; 3) cuõng laø VTPT cuûa (α).
Vaäy phương trình (α) laø: x − 2y + 3z + 1 = 0 .  
2. Ta coù a = (1;1;1) laø VTPT cuûa (β) , AB = ( 3; − 3; − 4 − ) .   Suy ra  , a AB = ( 1; − 1; 0)      Vì (α) ñi qua ,
A B vaø (α) ⊥ (β) neân (α) nhaän n  , a AB = = ( 1; − 1; 0) laøm VTPT  
Vaäy phương trình (α) laø: x y − 1 = 0.   
3. Vì (α) chöùa truïc Ox vaø vuoâng goùc vôùi ( )
Q neân (α) nhaän n  , a i = laøm VTPT     
Trong ñoù i = (1;0;0), a = (2; 3; 1 − ) laø VTPT cuûa ( )
Q neân n = (0;1;3)
Vaäy phương trình (α) laø: y + 3z = 0.  
4. Caùch 1: Ta coù AB(16;6;− 5),AC(10;0;− 2) neân
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 28 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018   AB, AC = ( 12 − ;− 18;− 60) = 6 − (2; 3; 10)  
Do ñoù (α) laø maët phaúng ñi qua 
A(2;8;5) vaø coù veùc tô phaùp tuyeán n(2;3;10) neân coù phöông trình
2(x − 2) + 3(y − 8) + 10(z − 5) = 0 ⇔ 2x + 3y + 10z − 78 = 0.
Vaäy (α) : 2x + 3y + 10z − 78 = 0.
Caùch 2: Goïi maët phaúng (α) caàn tìm coù phöông trình laø 2 2 2
Ax + By + Cz + D = 0, A + B + C > 0.
Maët phaúng (α) qua ba ñieåm A(2;8;5),B(18;14;0),C(12;8;3) neân 2  A + 8B + 5C + D = 0 18  A + 14B + D = 0   18  A + 14B + D = 0 ⇔ 16  A + 6B − 5C = 0 1  2A 8B 3C D 0 6  + + + = A + 6B − 3C = 0  
Töø ñoù ta tính ñöôïc C = 5A,2B = 3A,D = 3 − 9A. Do 2 2 2
A + B + C > 0 neân choïn A = 2 thì B = 3;C = 10,D = 78
− , hay phöông trình maët phaúng caàn
tìm laø (α) : 2x + 3y + 10z − 78 = 0. 
5. Goïi I laø trung ñieåm cuûa EF, ta coù I(3; 5; 4),EF( 4 − ; 6; − 6). 
Maët phaúng trung tröïc cuûa EF laø maët phaúng ñi qua I vaø coù veùc tô phaùp tuyeán EF( 4; − 6; − 6), phöông trình cuûa (α) 4(
− x − 3) + 6(y − 5) − 6(z − 4) = 0 ⇔ 2x − 3y + 3z − 3 = 0.
Vaäy (α) : 2x − 3y + 3z − 3 = 0.
6. Phöông trình maët phaúng (Oyz) laø x = 0 ⇒ n (1;0;0). (Oyz)
Maët phaúng (α) song song vôùi maët phaúng (Oyz) neân cuõng coù veùc tô phaùp tuyeán n (1;0;0), neân (Oyz)
phöông trình cuûa maët phaúng (α) laø
1.(x − 2) + 0.(y − 3) + 0.(z − 5) = 0 ⇔ x − 2 = 0. Vaäy (α) : x − 2 = 0.
7. Ta coù n (1;2;− 5),n (2;− 3;−1). (β) ( γ )
Maët phaúng (α) vuoâng goùc vôùi hai maët phaúng (β),(γ) neân n = n ,n  = ( 1 − 7;− 9;− 7). (α)  (β) (γ) 
Phöông trình maët phaúng (α) caàn tìm laø 17
− (x − 1) − 9(y + 3) − 7(z − 2) = 0 ⇔ 17x + 9y + 7z − 4 = 0.
Vaäy (α) : 17x + 9y + 7z − 4 = 0.
8. Hình chieáu cuûa ñieåm H( 2
− ;1;5) leân caùc truïc Ox,Oy,Oz laàn löôït laø M( 2 − ;0;0),N(0;1;0),P(0;0;5).
Phöông trình maët phaúng (MNP) laø x y z
+ + = 1 ⇔ 5x − 10y − 2z + 10 = 0. 2 − 1 5
Vaäy (α) : 5x −10y − 2z + 10 = 0. Bài 4 .  1. Ta coù (1;1; 3) Q n = laø moät VTPT cuûa ( )
Q . Vì (P) / /( )
Q neân (P) coù moät VTPT
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 29 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018   n = n = (1;1; 3) P Q
. Vaäy (P) coù phöông trình laø :
1(x − 1) + 1(y − 2) + 3(z − 1) = 0 ⇔ x + y + 3z − 6 = 0 . 
 
2. Vì (P) ñi qua M, N, E neân n = [MN, NP] = ( 1; − 2
− ; 0) laø moät VTPT cuûa (P).
Vaäy phöông trình cuûa (P) : x + 2y = 0 .
3. Goïi I laø trung ñieåm cuûa 3
MN I(0;1; ) . Vì (P) laø mp trung tröïc cuûa ñoaïn MN neân (P) 2 
ñi qua I vaø nhaän MN = (0; 0; 1 − ) laøm VTPT.
Vaäy phöông trình (P) : 2z − 3 = 0.
4. Toïa ñoä hình chieáu cuûa A leân caùc truïc toïa ñoä laø 1 A (1;0;0), 2 A (0;2;0), 3 A (0;0;3) .
AÙp duïng phöông trình ñoaïn chaén ta coù phöông trình cuûa mp(P) laø: x y z + +
= 1 ⇔ 6x + 3y + 2z − 6 = 0 . 1 2 3 
5. Vì (P) ñi qua ,
B C vaø vuoâng goùc vôùi ( ) R ( ( ) R coù (1;1;1) R n = laø moät VTPT)    Neân (P) nhaän , nBC n  = = (0;1; 1 − ) P R laøm VTPT.  
Vaäy phöông trình (P) : y z − 2 = 0.  
6. Ta coù n = (1; 0; 0), ( n = 0;1; 1 − ) α β
laàn löôït laø VTPT cuûa (α), (β) .   
Vì (P) vuoâng goùc vôùi hai (α) vaø (β) neân  ,  = = (0;1;1) P n n n α β laø VTPT cuûa   (P)
Vaäy phöông trình (P) : y + z − 5 = 0. Bài 5
1
. Giaû söû (α) caét truïc Oz taïi ñieåm M(0; 0; )t.     Ta coù ( AB 2; − 2;1), AM( 3 − ; 0; ) t neân  ,
AB AM = (2 ;t 2t − 3; 6).     Vì theá 1 1   2 2 2 1 2 S = , AB AM = (2 )
t + (2t − 3) + 6 = 8t − 12t + 45 ABM . 2   2 2 Theo baøi ra 9 S = , ABM neân 2 2
8t − 12t + 45 = 9 ⇔ 8t − 12t − 36 = 0, hay 3
t = 3; t = − . 2 2  
• Vôùi t = 3 thì  ,
AB AM = (6; 3; 6) neân phöông trình α  
( ) : 2x + y + 2z − 6 = 0.   • Vôùi 3 t = − thì  , AB AM = ( 3;
− − 6; 6) neân phöông trình (α) : x + 2y − 2z − 3 = 0. 2  
2. Giaû söû (α) caét truïc Oy taïi ñieåm N(0; ;t 0).    Ta coù ( AB 2 − ; 2;1), AC( 1; − − 1; 2), AN( 3; − ;t 0) neân  
1    1  , AB AC (5; 3; 4) V  , AB AC = ⇒ = .AN = t − 5 . ABCN   6   2
Vì theá 1 t − 5 = 12 ⇔ t − 5 = 24 ⇒ t = 29; t = 1 − 9. 2
  • Neáu 1 t 29  , AC AN = ⇒ −
= (29; 3;16) neân phöông trình (α) : 29x + 3y + 16z − 87 = 0 2  
  • Neáu 1 t 19  , AC AN = − ⇒
= (19; − 3; 8) neân phöông trình (α) : 19x − 3y + 8z − 57 = 0. 2  
3. Phöông trình maët phaúng (OBC) : x y = 0 vaø phöông trình maët phaúng
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 30 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
(ABC) : 5x + 3y + 4z − 15 = 0. Vì (α) ñi qua ,
B C vaø taâm maët caàu noäi tieáp töù dieän OABC neân (α) caét caïnh OA vaø M ∈ (α)
thì d(M, (OBC)) = d(M, (ABC)). Goïi M( ; x ; y )
z thì töø ñieàu kieän d(M, (OBC)) = d(M, (ABC)) suy ra hai maët phaúng chöùa M thoûa
maõn laø x + 3y − 5 = 0,10x + 3y z − 15 = 0. Maët phaúng  
10x + 3y z − 15 = 0 caét OA taïi ñieåm 3
N  ;0;0 naèm trong ñoaïn thaúng OA neân 2   
maët phaúng caàn tìm laø (α) : 10x + 3y z − 15 = 0. Bài 6
1
. Vì maët phaúng (α) chöùa Ox neân phöông trình (α) coù daïng: ay + bz = 0 vôùi 2 2 a + b ≠ 0 .
Do A ∈ (α) neân: 2a + 3b = 0, choïn b = 2 − ⇒ a = 3 .
Vaäy phöông trình cuûa (α) : 3y − 2z = 0 .
2. Caùch 1: Vì (α) caùch ñeàu ,
C D neân ta coù hai tröôøng hôïp:   
TH1: CD / /(α) , khi ñoù A ,
B CD = n laø VTPT cuûa   (α)    Maø AB = ( 3 − ;1; 4 − ), CD = ( 4 − ; 4 − ; 4) ⇒ n = ( 1 − 2; 28;16)
Tröôøng hôïp naøy ta coù phöông trình cuûa (α) laø: 3x − 7y − 4z + 23 = 0
TH 2: CD ∩ (α) = {I}, khi ñoù ta coù ñöôïc I laø trung ñieåm cuûa CD , suy ra I ( 2 − ; 1; − 3) Maët phaúng (α) ñi qua , A , B I .    
Ta coù AI ( 3; 3;0), BI (0; 4;4) AI, BI = − − = − ⇒ = ( 1 − 2;12;12)  
Tröôøng hôïp naøy ta coù phương trình cuûa (α) laø: x y z + 4 = 0.
Caùch 2: Vì (α) ñi qua A neân phương trình cuûa (α) coù daïng: a(x − 1) + ( b y − 2) + (
c z − 3) = 0 ⇔ ax + by + cz a − 2b − 3c = 0 (*) Do B ∈ (α) neân 3
a + b − 4c = 0 ⇒ b = 3a + 4c (1)
a b − 2c 5
a − 5b + 2c Maët khaùc: d ( , C (α)) = d( , D (α)) neân ta coù: = 2 2 2 2 2 2 a + b + c a + b + c
a + b + 2c = 5a + 5b − 2c 4a + 3c = 0 ⇔  ⇔ a b 2c 5a 5b 2c  + + = − − + a + c = 0
• 4a + 3c = 0 ta choïn c = 4
− ⇒ a = 3, b = 7
− , suy ra phöông trình (α) laø: 3x − 7y − 4z + 23 = 0 .
a + c = 0 ta choïn c = 1
− ⇒ a = 1, b = 1
− , suy ra phương trình cuûa (α) laø: x y z + 4 = 0 . Bài 7
1
. Vì (α) ñi qua A neân phương trình cuûa (α) coù daïng: a(x + 1) + ( b y − 1) + ( c z − 1) = 0 (1)
Do B ∈ (α) neân ta coù: 4a b + c = 0 ⇒ b = 4a + c
2a b − 3c 2a + 4c Maët khaùc d ( , C (α)) = 2 ⇔ = 2 ⇔ = 2 2 2 2 2 2 2 a + b + c a + (4a + ) c + c
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 31 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 2 2 2 2 2 ⇔ (a + 2 )
c = 17a + 8ac + 2c ⇔ 8a + 2ac c = 0 ⇔ c = 2 − , a c = 4a c = 2
a ta choïn a = 1 ⇒ c = 2,
b = 2 neân phương trình (α) : x + 2y − 2z + 1 = 0
c = 4a ta choïn a = 1 ⇒ c = 4, b = 8 neân phương trình (α) : x + 8y + 4z − 11 = 0 . 2. Ta coù M( ; x ; y )
z laø moät ñieåm baát kì thuoäc (α) khi vaø chæ khi + + − − + −
d (M P ) = d(M Q ) 2x y 2z 1 x 2y 2z 4 , ( ) , ( ) ⇔ = 3 3
2x + y + 2z − 1 = x − 2y + 2z − 4
x + 3y + 3 = 0 ⇔  ⇔ 2x y 2z 1 x 2y 2z 4  + + − = − + − +
3x y + 4z − 5 = 0
Vaäy coù hai maët phaúng thoûa yeâu caàu baøi toaùn: ( 1
α ) : x + 3y + 3 = 0 vaø (α2) : 3x y + 4z − 5 = 0 . 3. Goïi ,
E F laø hai ñieåm naèm treân giao tuyeán cuûa hai maët phaúng (P) vaø ( )
Q . Khi ñoù toïa ñoä cuûa
x + y + z − = ,
E F laø nghieäm cuûa heä : 2 2 1 0  (*)
x − 2y + 2z − 4 = 0
Cho x = 0 , töø (*) ta coù y = 1
− , z = 1 ⇒ E (0; 1; − 1)
Cho x = 6 , töø (*) ta coù y = 3 − , z = 4 − ⇒ F (6; 3 − ; 4 − )  Suy ra EF = (6; 2; − 5 − ) .    Vì (α) ñi qua ,
E F vaø vuoâng goùc vôùi (β) neân (α) nhaän n EF, a = laøm VTPT     Trong ñoù a = (3;2; 1
− ) laø VTPT cuûa (β) neân n = (12; 9; − 18)
Vaäy phương trình cuûa (α) : 4x − 3y + 6z − 9 = 0 . Bài 8 1. Vì (P) / /( )
Q ⇒ (P) : 2x − 3y − 6z + D = 0 . Maø | D| d( , O (P)) = 5 ⇒ = 5 ⇔ D = 3 ± 5 . 2 2 2 2 + 3 + 6
Vaäy phöông trình (P) : 2x − 3y − 6z ± 35 = 0.
2. Giaû söû (P) : ax + by + cz + d = 0. Ta coù ( A 2; 1; − 0), (
B 5;1;1) laø ñieåm chung cuûa (α) vaø (β)
Vì (P) ñi qua giao tuyeán cuûa hai maët phaúng (α) vaø (β) neân ,
A B ∈ (P) neân ta coù:
2a b + d = 0
b = 2a + d  ⇔  5
a + b + c + d = 0 c = 7 − a − 2d 1 c + d
Maët khaùc: d (M P ) 7 2 7 , ( ) = ⇒ = 6 3 2 2 2 6 3 a + b + c 7 2 2 2 2 2 2 2 ⇔ c + 2d =
a + b + c ⇔ 27(c + 2 )
d = 49(a + b + c ) 3 3 a = −d 2  2 2 2 27.49a 49 a (2a ) d (7a 2 ) d  ⇔ = + + + + 2 2  
⇔ 27a + 32ad + 5d = 0 ⇔ .   5 a = − d  27
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 32 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
d = −a b = ; a c = 5 − a
Suy ra phương trình (P) : ax + ay − 5az a = 0 ⇔ x + y − 5z − 1 = 0 . • 27 17 36 d = − a b = − ; a c = −
a . Suy ra phương trình (P) : 5x − 17y − 36z − 27 = 0. 5 5 5 Bài 9
1
. Maët phaúng (α) qua (
A 1; 0; 2) neân coù phöông trình daïng: 2 2 2 (
A x − 1) + By + C(z − 2) = 0, A + B + C > 0. Vì (α) qua (
B 2; − 3; 3) neân A − 3B + C = 0 ⇔ A = 3B − . C  
Veùc tô phaùp tuyeán cuûa (α) laø n (3B , C , B C), α = − cuûa (β) laø n (4,1,1), β = neân 0  
4(3B C) + B + C
cos 60 = cos(n , n ) = . α β 2 2 2
(3B C) + B + C . 18 1
4(3B C) + B + C Suy ra = ⇔ 9 ( 2 2
5B − 3BC + C ) 2 = (13B − 3C) 2 2 2
6 5B − 3BC + C 2 51
⇔ 124B − 51BC = 0 ⇔ B = 0; B = . C 124
• Neáu B = 0 thì choïn C = 1
− ⇒ A = 1 neân (ga) : x z + 1 = 0 . • Neáu 51 B =
C thì choïn C = 124 ⇒ A = 29 neân maët phaúng caàn tìm laø : 124
(α) :29 x + 51y + 124z − 277 = 0.
Vaäy coù hai maët phaúng thoûa maõn laø: (α) :29 x + 51y + 124z − 277 = 0; (α) : x z + 1 = 0.
2. Maët phaúng (α) qua C(2; − 3;5) neân coù phöông trình daïng 2 2 2 ( A x − 2) + (
B y + 3) + C(z − 5) = 0, A + B + C > 0.
Vì (α) ⊥ (P) neân A − 5B C = 0 ⇔ A = 5B + C (1).
2A + 2B + C
Vì goùc giöõa (α) vaø ( ) Q laø 0 45 neân 1 = (2). 2 2 2 2
A + B + C .3 4B + C Theá (1) vaøo (2) ta coù 1 = , hay 2 2 2 2
(5B + C) + B + C 2 2 2 2 2 B = 0
2(4B + C) = (5B + C) + B + C B + BC = 0 ⇔  B = −C
Neáu B = 0 thì coù phöông trình (α) : x + z − 7 = 0. Neáu B = C
− thì coù phöông trình (α) : 4x + y z = 0.
Bài 10 (P) :2x + y − 2z − 3 = 0 vaø A(1;2;− 1), B(0;1;2),C( 1; − − 1;0). 2x − 3
1. M ∈Ox ⇒ M(x;0;0), d(M, (P)) = = 3. 3
Caùc ñieåm caàn tìm M(6;0;0) hoaëc M( 3 − ; 0; 0).
2. N ∈Oy ⇒ N(0;y;0). Vì d(N, (P)) = NA neân y − 3 2 2 2 = 1 + (2 − y) + ( 1) − ⇔ 2 8y − 30y + 45 = 0. 3
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 33 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Khoâng toàn taïi ñieåm N thoûa maõn.   K ∈(P) 2  x + y − 2z − 3 = 0 3. Goïi  
K(x; y; z) ta coù heä KB = KC ⇔ 2  x + 4y + 4z = 3  3  2 2 2 9 KA = (
 x − 1) + (y − 2) + (z + 1) =  2  4
Giaûi heä ta tìm ñöôïc  1   5 2 1  K − ; 2;− 1 , K ; ;− .  2   6 3 3    
4. Töø HA = HB = HC vôùi H(x;y;z) ta coù heä phöông trình 2  x + y − 2z − 3 = 0   13 2 1  2  x + 4y + 4z = 3 ⇒ H ; − ; .  6 3 3     2x + 2y − 6z = 1  Bài 11
1. Xeùt heä phöông trình: x + y − 3z + 1 = 0 
2x + 3y + z − 1 = 0
* Cho z = 1 ⇒ x = 6, y = 4 − ⇒ ( A 6; 4 − ;1) ∈ ( ) Q ∩ ( ) R .
* Cho z = 0 ⇒ x = 4 − , y = 3 ⇒ ( B 4; − 3; 0) ∈ ( ) Q ∩ ( ) R .
Ba maët phaúng ñaõ cho cuøng ñi qua moät ñöôøng thaúng ⇔ , A B ∈ (P)  4 − m + n = 4 − m = 2 ⇔  ⇔  laø giaù trò caàn tìm. 3m = 6 n = 4 
Ta coù: n = (1;2;4) laø VTPT cuûa (P)
Vì (α) ñi qua A neân phöông trình cuûa (α) coù daïng: a(x − 6) + ( b y + 4) + ( c z − 1) = 0 
Do B ∈ (α) neân ta coù: c = 1
− 0a + 7b . Suy ra v = ( ; a ; b 1
− 0a + 7b) laø VTPT cuûa (α)   . n v 3 − 9a + 30b
Neân theo giaû thieát ta coù: cosϕ =   = 2 2 2 n . v
21. a + b + (7b − 10a) 23 3 − 9a + 30b Suy ra 23 cosϕ = ⇔ = 679 2 2 2 679
21. a + b + (7b − 10a) ⇔ a b = ( 2 2 97 39 30
23 3 101a + 50b − 140ab) ⇔ ( a b)2 2 = ( 2 2 3.97 13 10
23 101a − 140ab + 50b ) 2 2 53
⇔ 85a + 32ab − 53b = 0 ⇔ a = − , b a = b 85
a = −b ta choïn b = 1
− ⇒ a = 1, c = 1
− 7 . Phöông trình (α) : x y − 17z + 7 = 0 • 53 a =
b ta choïn b = 85 ⇒ a = 53, c = 65 . Phöông trình (α) : 53x + 85y + 65z − 43 = 0 . 85
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 34 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018   
2. a) Ta coù: n = (1;1;1), ( n = 2; 3; 4), n = (1; 2
− ; 2) laàn löôït laø VTPT cuûa ba maët phaúng 1 α 1 α α3 ( 1 1 1 1
α ), (α2),(α3) . Vì ≠ ≠ ⇒ ( 1 α ) vaø (α ) caét nhau. 2 3 4 2
Töông töï ta cuõng chöùng minh ñöôïc hai maët phaúng ( 1 α ) vaø (α3) caét nhau.
b) Xeùt heä phöông trình : x + y + z − 3 = 0  (1)
2x + 3y + 4z − 1 = 0 x + y = 3 x = 8
• Cho z = 0 ⇒ (1) ⇔  ⇔  ⇒ ( B 8; 5; − 0) ∈ ( 1 α ) ∩ (α2) 2x + 3y = 1 y = 5 −
• Cho z = 1 ⇒ x = 9; y = 7 − ⇒ C(9; 7 − ;1) ∈ ( 1 α ) ∩ (α2)
Vì (P) ñi qua A vaø giao tuyeán cuûa hai maët phaúng ( 1
α ) vaø (α2) neân (P) ≡ (ABC) .
Töø ñoù ta laäp ñöôïc phöông trình cuûa (P) : 7x + 8y + 9z − 16 = 0 . c) Vì ( )
Q ñi qua giao tuyeán cuûa hai maët phaúng ( 1 α ) vaø (α2) neân ( )
Q ñi qua hai ñieåm , B C .    Maët khaùc: ( ) Q ⊥ (α   3) neân n = , BC n  α = ( 2 − ; 1; − 0) laø VTPT cuûa ( ) Q .  3  Vaäy phöông trình ( )
Q : 2x + y − 11 = 0. 3. a)
Hai maët phaúng (P) vaø (Q) truøng nhau khi vaø chæ khi 4 − a a − − 5 = a  = 22 4 a a 5 a a  − − −  2 3  = = = ⇔  ⇔  22 22 2 3 b 5 −a − 5 a a 9 − = =   = =  b 5  3 b 5
Vaäy khoâng toàn taïi a,b ñeå hai maët phaúng truøng nhau. Hai maët phaúng − − − (P) vaø (Q) song song khi 4 a a 5 a a = = ≠ , giaûi ra ta coù 22 a = 22, b = − . 2 3 b 5 9
Hai maët phaúng caét nhau khi chuùng khoâng song song, khoâng truøng
nhau neân (P) vaø (Q) caét nhau vôùi moïi giaù trò a,b tröø 22 a = 22, b = − . 9 b)
Neáu a = 0 thì c = 0 neân thay vaøo thaáy khoâng thoûa maõn.
Neáu c = 0 hoaëc c − a = 0 thì a = 0 vaø cuõng khoâng thoûa maõn.
Xeùt a ≠ 0,c ≠ 0,a ≠ c thì hai maët phaúng (P) vaø (Q) song song khi vaø chæ khi 4 − a a − − 5 a a = = ≠ . 3 c a(c − a) c Do ñoù: 4 − a a − − 5 1 4 − a a − − 5 − 1 4 − a a − − 6 = = ⇒ = ⇒ = 3 c c − a 3 c − c + a 3 a Hay 2
a − 7a − 18 = 0 ⇒ a = 9;a = 2 − . Vôùi a = 9 thì 42 c = vaø vôùi a = 2 − thì 3 c = − . 5 2
Vaäy caùc caëp soá caàn tìm laø  42   3  (a;c) = 9; , 2; − − .  5   2     
c) Maët phaúng (P) qua ñieåm A(1; 3; 2) neân
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 35 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
4 − a − 3(a + 5) + 2a + a = 0 ⇔ a = 11. − Vì (P) vuoâng goùc vôùi (R) neân
3(4 − a) − (a + 5).c + a.a(c − a) = 0, hay 1376
45 + 6c + 121(c + 11) = 0 ⇔ c = − . 127
Vaäy giaù trò caàn tìm cuûa a,c laø  1376  (a;c) = 1 − 1;− .  127     Bài 12 Ta kí hieäu (
n α) ñeå chæ VTPT cuûa maët phaúng (α).   1. Ta coù ( AB 1; − − 5; 3),     ( n )(2;− 1;− 1) P neân , AB ( n ) = (8;5;11). P   Maët phaúng (α) qua ,
A B vaø vuoâng goùc vôùi maët phaúng (P) neân          ( n ) ⊥ , AB ( n ) ⊥ ( n ) ⇒ ( n ) = , AB ( n α α α ) = (8; 5;11). P P  
Phöông trình maët phaúng (α) caàn tìm: 8x + 5y + 11z − 7 = 0. 2. Goïi M( ; x ; y )
z laø moät ñieåm baát kyø thuoäc maët phaúng (α) .
x + 2y − 2z + 2
2x + 2y + z + 3
Ta coù d(M, (β)) = d(M, (γ )) ⇔ = 2 2 2 2 2 2 1 + 2 + ( 2 − ) 2 + 2 + 1
x + 2y − 2z + 2 = 2x + 2y + z + 3
x + 2y − 2z + 2 = 2x + 2y + z + 3 ⇔ 
x + 2y − 2z + 2 = 2
x − 2y z − 3
x + 3z + 1 = 0 ⇔  .
3x + 4y z + 5 = 0
Vaäy coù hai maët phaúng (α) caàn tìm laø
(α) : x + 3z + 1 = 0 hoaëc (α) : 3x + 4y z + 5 = 0.
3. Maët phaúng (α) ñi qua ñieåm C( 1
− ; 0; 2) neân coù phöông trình daïng 2 2 2
a(x + 1) + by + (
c z − 2) = 0, a + b + c > 0. Vì (α) qua (
D 1; − 2; 3) neân 2a − 2b + c = 0 ⇒ c = 2b − 2a (1). a − 2c Ta coù d( , O (α)) = 2 neân = 2 (2). 2 2 2 a + b + c
Theá (1) vaøo (2) roài bình phöông, ruùt goïn ta thu ñöôïc a = 2b 2 2 5a 8ab 4b 0  − − = ⇔ 2 a = − b  5 Do 2 2 2
a + b + c > 0 neân
• Vôùi a = 2b thì choïn b = 1 ⇒ a = 2, c = 2,
− do ñoù phöông trình (α) : 2x + y − 2z + 6 = 0. • Vôùi 2
a = − b thì choïn b = 5
− ⇒ a = 2, c = 1
− 4, do ñoù phöông trình maët phaúng (α) laø 5
2x − 5y − 14z + 30 = 0.
Vaäy coù hai maët phaúng thoûa maõn 2x + y − 2z + 6 = 0, 2x − 5y − 14z + 30 = 0.
4. Maët phaúng (α) qua E(0; 1; 1) coù phöông trình daïng: 2 2 2 Ax + (
B y − 1) + C(z − 1) = 0, A + B + C > 0.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 36 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 Theo baøi ra 11 d( ,
A (α)) = 2; d( , B (α)) = neân 7
A + B − 2C  = 2  2 2 2  2 2 2
A + B + C
A + B − 2C = 2 A + B + C (1)  ⇔   4 − B + C 11 1
 1 A + B − 2C = 14 4 − B + C (2) =   2 2 2 7
 A + B + C  6 − 7B + 36C A =  
Töø (2) ta coù 11(A + B − 2C) = 14( 4 − B + C) 11  ⇔  1
 1(A + B − 2C) = 14(4B C)  45B + 8C A =  11 B C • Vôùi 67 36 A − + =
, thay vaøo (1) ta coù phöông trình 11 2  2 5 − 6B + 14C 6 − 7B + 36C        =  2 2   + +  2 2 4 B C
⇔ 3826B − 4432BC + 1368C = 0 (3) 11  11       
Phöông trình (3) chæ coù nghieäm B = C = 0, khi ñoù A = 0 (khoâng thoûa maõn ñieàu kieän 2 2 2
A + B + C > 0 ) B C • Vôùi 45 8 A + =
, thay vaøo (1) ta coù phöông trình 11 2  2 56B − 14C 45B + 8C        =  2 2   + +  2 2 4 B C
⇔ 1362B + 1112BC + 136C = 0 11  11        2 34 ⇔ B = − , C B = − . C 3 227 • Vôùi 2
B = − C thì choïn C = 3
− ⇒ B = 2, A = 6 phöông trình (α) : 6x + 2y − 3z + 1 = 0. 3 • Vôùi 34 B = −
C thì choïn C = 227 ⇒ B = 3
− 4, A = 26 phöông trình (α) laø 227
26x − 34y + 227z − 193 = 0.
Vaäy coù hai maët phaúng caàn tìm laø: 6x + 2y − 3z + 1 = 0, 26x − 34y + 227z − 193 = 0.
5. (α) qua A(1;2;3) neân coù phöông trình daïng 2 2 2
A(x − 1) + B(y − 2) + C(z − 3) = 0, A + B + C > 0.
(α) qua B(5;− 2;3) neân B = A. Vì  0 ((α), (β)) = 45 neân 2 2 5A − C = 3 2A + C , suy ra 2 2 4
7A − 10AC − 8C = 0 ⇒ A = 2C, A = − C. 7
Töø ñoù tìm ñöôïc hai maët phaúng thoûa maõn
(α) : 2x + 2y + z − 9 = 0, (α) : 4x + 4y − 7z + 9 = 0.
6. (α) qua C(1; −1; 1) neân coù phöông trình daïng 2 2 2
A(x − 1) + B(y + 1) + C(z − 1) = 0, A + B + C > 0. Vì  0 ((α), (γ)) = 60 neân 2 2 2 2 A − B = 2(A + B + C ). Vì 2 d(O,(α)) = neân 2 2 2
3 −A + B − C = 2(A + B + C ). 3
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 37 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Suy ra 2 A − B = 3 −A + B − C .
Do ñoù coù hai tröôøng hôïp 2 Vôùi 5(B − A)  −  C = thì 2 2 2 B A 2(A − B) = A + B + 25 neân 3  3    2 2
8A − 7AB + 8B = 0 ⇒ A = B = 0 (loaïi) 2 Vôùi B − A  −  C = thì 2 2 2 B A 2(A − B) = A + B + neân 3  3    2 2 1
4A − 17AB + 4B = 0 ⇒ A = 4B, A = B 4
Töø ñoù ta coù hai maët phaúng thoûa maõn
4x + y − z − 2 = 0; x + 4y + z + 2 = 0. Bài 13
1.
Goïi M ∈(α),M(x,y,z). Töø d(M,(α )) = d(M,(α )) suy ra phöông trình maët phaúng caàn tìm 1 2 (α) : 5x + 2y + 7z + 34 = 0.
2. (α) song song vôùi (α ) : 6x − 3y − 2z + 1 = 0 neân 3
(α) : 6x − 3y − 2z + D = 0 (D ≠ 1). 2 + D d(A,(α)) = 1 ⇔ = 1 ⇒ D = 5; D = 9 − . 7
Coù hai maët phaúng thoûa maõn yeâu caàu baøi toaùn
(α) : 6x − 3y − 2z + 5 = 0, (α) : 6x − 3y − 2z − 9 = 0. 3. (α) qua B( 5;
− 0;− 3) neân coù phöông trình daïng 2 2 2
A(x + 5) + By + C(z + 3) = 0, A + B + C > 0. + (α) qua C(2; − 5;0) neân 7A 3C B = . 5
Ta coù d(M,(α)) = d(N,(α)) ⇔ 6A − 2B − 3C = 4A − 4B + 5C .
Giaûi ra ta coù hai maët phaúng thoûa maõn
(α) : x + 2y + z + 8 = 0, (α) : 17x + 31y + 12z + 121 = 0.
4. (α) qua D(1; − 3; 1) neân coù phöông trình daïng 2 2 2
A(x − 1) + B(y + 3) + C(z − 1) = 0, A + B + C > 0.
(α) vuoâng goùc vôùi maët phaúng 3x − 2y + 2z + 4 = 0 neân 2C = 2B − 3A. + + Ta coù 4A 5B 2C d(E,(α)) = 3 ⇔ = 3. 2 2 2 A + B + C 2   Suy ra 2 2 2  2B − 3A  (A + 7B) = 9 A + B +    , töùc laø   2    2 2 62
113A − 164AB − 124B = 0 ⇒ A = 2B; A = − B. 113
Coù hai maët phaúng thoûa maõn laø
(α) : 2x + y − 2z + 3 = 0, (α) : 62x − 113y − 206z − 195 = 0.
5. (α) qua F(4;2;1) neân coù phöông trình daïng 2 2 2
A(x − 4) + B(y − 2) + C(z − 1) = 0, A + B + C > 0.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 38 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 Vì 7
d(I,(α)) = , d(J,(α)) = 1 neân ta coù heä 3  3 − A − 3B + C 7  = 2 2 2 3 3  3 − A − 3B + C = 7 −A + 2B  A + B + C   ⇔  2 2 2 −A + 2B   −A + 2B = A + B + C = 1   2 2 2  A + B + C Coù hai tröôøng hôïp Vôùi 16A − 5B C = thì 2 2 1 1
256A − 124AB − 2B = 0 ⇒ A = B; A = − B. 3 2 64
Suy ra caùc maët phaúng thoûa maõn
(α) : x + 2y + 2z − 10 = 0, (α) : x − 64y + 112z + 12 = 0. Vôùi 2A + 23B C = thì 3 2 2 32 − − 3 58 32 − + 3 58 2A + 64AB + 251B = 0 ⇒ A = B; A = B. 2 2
Suy ra caùc maët phaúng thoûa maõn (α) : ( 32 −
− 3 58 )x + 2y − (6 + 2 58 )z + 130 + 14 58 = 0 (α) : ( 32 −
+ 3 58 )x + 2y − (6 − 2 58 )z + 130 − 14 58 = 0
Vaäy coù boán maët phaúng thoûa maõn. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 115. Chọn D.
Câu 116. Chọn D.
Câu 117. Ta cần chú ý
● Khi D  0 thì  đi qua gốc tọa độ. BC  0 ● Nếu 
thì  chứa trục Ox . Chọn B. A D   0
Câu 118. Ta có P  song song với Q  nên có dạng: P: 2x y 5z D  0 với D  0.
Lại có P  qua E 1;2; 
3 nên thay tọa độ điểm E vào phương trình của P , ta được D  15 .
Vậy P : 2x y 5z 15  0 . Chọn C. 
Câu 119. Mặt phẳng P đi qua A0;1; 
1 và nhận AB  1;1;2 làm một VTPT nên có phương trình
P: x y 2z 3  0. Chọn A. 
Câu 120. Mặt phẳng P đi qua G1;1; 
1 và nhận OG  1;1; 
1 làm một VTPT nên có phương trình
P: x y z 3  0. Chọn A. 
Câu 121. Mặt phẳng cần tìm đi qua A2;1; 
1 và nhận BC  1;2; 
5 làm một VTPT nên có phương trình
x 2y 5z 5  0 . Chọn C. 9 1
Câu 122. Tọa độ trung điểm của AB M    ;5;    . 2 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 39 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018   
Mặt phẳng cần tìm đi qua 9 1 M  ;5;  
và nhận AB  1;8 
;5 làm một VTPT nên có phương trình 2 2
x  8y  5z  47  0 . Chọn D.
Câu 123. Do  đối xứng với  qua I nên  .
Suy ra : 4x 3y 7z D  0 với D  3 .
Chọn M 0;1;0 , suy ra tọa độ điểm N đối xứng với M qua I N 2;3;2.
Rõ ràng N 2;3;4 nên thay tọa độ vào phương trình  , ta được D 11 .
Vậy phương trình mặt phẳng : 4x 3y 7z 11 0 . Chọn B.    
Câu 124. Ta có AB  1;0; 
3 và AC  1;1;0 . Suy ra AB, AC     3;3;  1 .    
Mặt phẳng cần tìm đi qua A3;1;2 và nhận AB, AC    3;3; 
1 làm một VTPT nên có phương trình  
3x  3y z 8  0 . Chọn B.
Câu 125. Mặt phẳng  chứa trục Oz nên phương trình có dạng
Ax By  0 với 2 2 A B  0.
Lại có  đi qua P 2;3; 
5 nên 2A 3B  0 . Chọn B  2  A  3 .
Vậy phương trình mặt phẳng : 3x 2y  0 . Chọn C.    
Câu 126. Ta có MN  1;1;4, trục Oy có VTCP j  0;1;0. Suy ra MN, j  4;0;    1 .    
Mặt phẳng  đi qua M 1;1; 
5 và nhận MN, j  4;0;   
1 làm một VTPT nên có phương trình  
: 4x z 1 0 . Chọn A.   Câu 127. Ta có  , a b  
 10;4;6  1.10;4;6 .    
Mặt phẳng  đi qua M 0;0;  1 và nhận  , a b  
 10;4;6 làm một VTPT nên có phương trình  
: 10x  4y 6z 6  0 . Chọn A.  
Câu 128. Mặt phẳng P có VTPT n  2;0; 
1 và Q có VTPT n  0;1;0 . QP  
Ta có n ,n     1;0;2 . P Q     
Mặt phẳng  đi qua A2;1; 
1 và nhận n ,n   
 1;0;2 làm một VTPT nên có phương trình : x  2z 4  0 . P Q    Chọn B.  
Câu 129. Ta có PQ  1;1;4 , mặt phẳng P  có VTPT n  3;2;  1 . P  
Suy ra PQ,n     7;11;  1 . P  
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 40 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018  
Mặt phẳng  đi qua P 2;0; 
1 và nhận PQ,n     7;11; 
1 làm một VTPT nên có phương trình P  
: 7x 11y z 15  0 . Chọn C.
Câu 130. Phương trình mặt phẳng  x y z
 theo đoạn chắn là :    1 . a b c
M 8;0;0, N 0;2;0, P 0;0;4 thuộc  nên x y z :
   1  x 4y  2z 8  0 . Chọn D. 8 2 4
Câu 131. Từ giả thiết, ta có M 4;0;0, N 0;3;0, P 0;0;2.
Phương trình mặt phẳng MNP  theo đoạn chắn là: x y z
   1  3x 4y  6z 12  0 . Chọn B. 4 3 2 
Câu 132. Ta có POz M 0;0;2. Mặt phẳng Oxy có VTPT k  0;0;  1 . 
Mặt phẳng cần tìm P đi qua M 0;0;2 và nhận k  0;0; 
1 làm một VTPT nên có phương trình P: z 2  0 . Chọn A.
Câu 133. Do A  Ox Aa;0;0 . Tương tự B0;b;0 và C 0;0;c.  
Suy ra tọa độ trọng tâm tam giác a b c
ABC G  ; ;   . 3 3 3
Kết hợp với giả thiết, ta được a  3;b  6;c  9.
Vậy phương trình mặt phẳng   x y z
:    1 hay : 6x 3y  2z 18  0. Chọn C. 3 6 9 Câu 134.x y z
A Ox, B Oy, C Oz nên  có dạng    1 . a b cH   2 1 1
2;1;1      1  2bc ab ac abc . a b c  
AH.BC  0 c  b  0
H là trực tâm của tam giác ABC  
     .  c  2a  0 BH.AC  0  
Từ đó, ta được a  3, b c  6 .
Do đó phương trình mặt phẳng   x y z
:    1 hay : 2x y z 6  0 . Chọn A. 3 6 6 
AB 0;3;6   Câu 135. Ta có 
AB, AC  18;12;6 là một VTPT của mp ABC.  , suy ra    
AC  2;0;6   
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 41 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Do SBH   ABC nên mặt phẳng SBH  có một VTPT là
  
AB, AC,SB     6;30;42 .   
Vậy mặt phẳng SBH  đi qua điểm B0;3;0 và có một VTPT
  
AB, AC,SB   
 6;30;42 nên có phương trình x 5y 7z 15  0 . Chọn A.   
3.1 4.2 2.3 4
Câu 136. Ta có d A P 5 ,      . Chọn C. 2 2 2 3  4  2 29
Câu 137. H là hình chiếu vuông góc của A trên  . Do đó AH d  , A    . 16.2 12.  1 15.  1  4
d A  11 ,      . Chọn B.  2  2 2 5 16 12 15    
Câu 138. Ta có AB  2;2; 
1 và BC  0;1; 
1 nên AB;BC     1;2;2 .  
Suy ra phương trình mặt phẳng ABC: x 2y 2z 9  0. 9 Khi đó d O  ,ABC   3   . Chọn B. 2 2 2 1  2  2
Câu 139. Ta có S 2 2 2
: x y z 2x y z22  0
hay S x  2 y  2 z  2 : 1 1 1  25 .
Suy ra mặt cầu S có tâm I 1;1;  1 . 3.12.1 6.114
Khoảng cách cần tìm là: d I,P   3   . Chọn C. 3 22 2 2  6 2.2 2.1  1   1  3
Câu 140. Bán kính của  4
S là: R d I,     . Chọn C.  2  2 2 3 2 2 1 
BC 3,0,  1
Câu 141. Ta có  .
BD  4,1,2   
Suy ra mặt phẳng BCD có một VTPT là BC,BD    1,2,  3 .  
Do đó mặt phẳng BCD có phương trình x 2y 3z 7  0 . 3 4 6 7
Suy ra bán kính mặt cầu cần tìm: R d  ,
A BCD   14   . Chọn C. 14
Câu 142. Mặt cầu S có tâm I 4;5;2, bán kính R  5.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 42 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 3.4   5 3.2 6
Ta có d I,P   19   . 3 1  2 2 2 3
Bán kính đường tròn giao tuyến là: 2 2
r R d I P 2 ,   5 19  6   . Chọn C.
Câu 143. Mặt cầu S có tâm I 3;2;0 và bán kính R  5 .
Mặt phẳng cần tìm cắt S theo đường tròn có bán kính
r   d I P 2 2 3 ,
  R r  4   .
Tính khoảng cách từ I đến các mặt phẳng đã cho chỉ có kết quả D thỏa mãn. Chọn D. 4 1 2  2
Câu 144. Ta có d I,P   3   . 4 1 4 Suy ra bán kính mặt cầu 2 2
R r d I P 2 2 ,   1 3  10   .
Vậy S x  2 y  2 z  2 : 2 1 1  10 . Chọn D.
Câu 145. Mặt cầu S có tâm I 0;1; 
1 và bán kính R  3 . 2.0  2.12.115
Ta có d I P 5 3 ,      .   2 2 2 2 2 2 2
Vậy khoảng cách ngắn nhất: 3 3 h
d I, P   R  min     . Chọn A. 2
Câu 146. Chọn O0;0;0P. Do  7 7
P Q nên d P,Q  d O  ,Q       2 2 2 2 1 1 6 7
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  7
P  và Q là d
P;Q  .  2 2 2 6 2 1 1 Chọn D.
Câu 147. Đường thẳng  đi qua M 1;7;  3 .
Vì  là mặt phẳng chứa  và song song với mặt phẳng  nên 3.12.7 3  5 9
d ,  d M ,       . Chọn B.  2  2 2 14 3 2 1  
Câu 148. Mặt phẳng P có VTPT n  2;3;4 , mặt phẳng Q có VTPT n  4;13;6 . QP  Ta có 2 3 
. Do đó P cắt Q . 4 13
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 43 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018  
Lại có n .n  2.4   3 . 
13  4.6  23  0. Chọn C. P Q Câu 149. Ta có 1 2 2 14   
. Do đó P song song với Q . Chọn A. 1 2 2 16
Câu 150. Ta xét hai mặt phẳng  1 1 1 3
R và S, ta có   
 RS. 2 2 2 6
Xét các cặp còn lại ta thấy chúng không song song với nhau. Chọn B.   
Câu 151. Ta có VTPT của ,  , 
lần lượt là n  1;1;2, n  1;1;  1 , n   . 1; 1;0        
Xét cặp n n , ta có 1 1 2  
. Suy ra  không song song với  . Chọn C.  1 1 1
Câu 152. Ta có A Q vì 12.23.1 0 .    Mặt phẳng  1
P  có VTPT n  2;4;6 , mặt phẳng Q có VTPT n    n . Q 1;2;  3 P      P 2
Vậy mặt phẳng Q đi qua A và song song với P . Chọn A. 
Câu 153. Mặt phẳng P có VTPT n  1;3;2 . P  
Mặt phẳng Q có VTPT n   2
2m 1;2m m;2m  4 . Q     
Để P  Q  n n n .n  0   m   2 2 1 .1
2m m. 
3 2m 4.2  0 P Q P Qm  1  2
 6m 3m 9  0   3 . Chọn A.m    2  
Câu 154. Mặt phẳng  có VTPT n  1;1;n , mặt phẳng  có VTPT n  . 2;m;2  1   k.2    m   2
Để  khi và chỉ khi n k.n          Chọn A. k 0 1 k.m  .  n   1 nk.2       
Câu 155. Ta có AB  5;0;4 . Suy ra AB,v  4;23;    5 .    
Do đó mặt phẳng P được xác định là đi qua A3;2;2 và có một VTPT AB,v  4;23;    5 nên có phương  
trình P: 4x 23y 5z 44  0 . m   23 Để  mn
P   Q khi và chỉ khi 4 5 1    , suy ra  . Chọn A. 4 23 5 44 n   45  Câu 156. Để  m    m
 trùng  khi 2 3 6     m  1. m  3 2 5m 1 10 Để  m    m
 song song  khi 2 3 6   
: không có giá trị m . m  3 2 5m 1 10
Vậy để  cắt  thì m 1. Chọn C.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 44 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018  
Câu 157. Trục Oz có VTCP k  0;0; 
1 . Mặt phẳng  có VTPT n  4;3;7.    
Rõ ràng n không cùng phương với k và . n k  7  0 .
Suy ra trục Oz cắt mặt phẳng  tại M 0;0;  1 . Chọn A.  
Câu 158. Trục Ox có VTCP i  1;0;0. Mặt phẳng  có VTP n  0;2;  1 .  
Ta có i.n  0 và điểm O0;0;0. Suy ra mặt phẳng  chứa trục Ox . Chọn D.
P Ox A2;0;0 
Câu 159. Xét mặt phẳng P , ta có P Oy B0;3;0. Chọn A.
P Oz C0;0; 1 
Cách khác. Ta thấy Q vắng y z nên song song với Oyz , R vắng y nên song song với trục Oy , S vắng
x nên song song với trục Ox . 
Câu 160. Mặt phẳng  có VTPT là n  0;0; 
1 cùng phương với VTCP của trục Oz .
Suy ra   Oz. Do đó B sai. Chọn B.
Câu 161. Mặt cầu S có tâm I 0;4; 
1 , bán kính R  6 . 0 8  2 3
Khoảng cách từ tâm I đến P là: d I,P   3  R   . 1 4  4
Vậy P cắt S. Chọn D.
Câu 162. Mặt cầu S có tâm I 1;2; 
3 , bán kính R  3 . 1 4  6  24 Khoảng cách từ tâm 27
I đến mặt phẳng P là d I,P    9  R   . 1 4  4 3
Do đó P không cắt S. Chọn B.
Câu 163. Mặt cầu S có tâm I 3;2; 
1 , bán kính R  14 .
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng P là: 9  2  2 1
d I,P   14  R   . 9 1 4
Do đó P tiếp xúc với S. Chọn C.
Câu 164. Mặt cầu S có tâm I 1;2; 
1 và bán kính R  2 . 1 2 12
Nhận thấy d I,P    0 . 4    2 2 2 1 1 1
Suy ra P đi qua tâm mặt cầu S. Chọn D. 4 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 45 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Câu 165. Mặt cầu Scó tâm I 1;3;2 và bán kính R  7 .
Mặt phẳng  tiếp xúc với mặt cầu S  d I,  R   .
Nhận thấy mặt phẳng 6x  2y 3z 55  0 thỏa mãn. Chọn C.
Câu 166. Mặt cầu S có tâm I 1;2; 
1 và bán kính R  2 .
Do P nên suy ra P: 2x y 2z D  0 với D  4 .
Lại có P tiếp xúc với S  d I,P  R     1 .2  2.  1  2.1 DD  8 
 2  D 2  6   . 3 D  4    loaïi
Vậy P: 2x y 2z 8  0 . Chọn B. 
Câu 167. Mặt cầu S có tâm I 1;2; 
1 . Suy ra IA  2;2;  1 . 
Mặt phẳng tiếp diện với S tại A đi qua A3;4;0 và nhận IA  2;2; 
1 làm một VTPT nên có phương trình
2x  2y z 14  0. Chọn C.
Câu 168. Mặt cầu Scó tâm I 1;3; 
1 và bán kính R  3.
3.1m 4  3 3m  1  2m 8
Để  tiếp xúc S  d I,  R   3   9 m 42 2  9m 2m 7 
 3  2m 72  3 2
10m 8m   2
25  m 2m 1  0  m  1 . 2 10m 8m  25 Chọn A.  
Câu 169. VTPT của mặt phẳng P và Q lần lượt là: n  2;1;  1 , n  1;0;  1 . P Q     n n   Ta có
P Q   
n n      . P Q  . P Q 2 0 1 3 cos , cos , n . n 4 11. 11 2 P Q
Suy ra hai mặt phẳng P và Q hợp với nhau góc 0 30 . Chọn A.  
Câu 170. VTPT của mặt phẳng P và Q lần lượt là: n  2;1;2 , n  1;1;0 . 1   2  
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng P và Q .   2.1 1 1
Ta có cos cosn ,n     3 2 0   
 45 . Chọn B. 1 2 2 2 2 2 2 2 1  2 . 1 1 3 2 2   
Câu 171. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC  là  
n AB ;AC  2 2; 2 2; 4 . 1        
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 46 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018   
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ACD  là nAC;AD   4 2;0;0 . 2      
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABC và ACD .   2 2 .4 2
Ta có cos cosn ,n    1 0 
   60 . Chọn C. 1 2  2  2   2 2 2 2 2 2 2 4 . 4 2   
Câu 172. Mặt phẳng MNP  có một VTPT là n MN;MP     1;1;  1 .   
Mặt phẳng Oxy  có một VTPT là k  0;0;  1 .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng MNP  và Oxy .   1.0 1.0 1.1 Ta có  n k 1 cos cos ,   . Chọn C. 2 2 2 1 1 1 3 
Câu 173. Từ giả thiết, suy ra OH  2;1;2 là một VTPT của mặt phẳng Q . 
Mặt phẳng P có VTPT n  1;1;0 . P
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng P và Q .   2.1 1 1
Ta có cos cosn ,OH      . Chọn B. P     3 2 0 45 2 2 2 2 2 2 1  2 . 1 1 3 2 2  
Câu 174. Ta có AB  1;2;0, AC  1;0;m .   
Suy ra mặt phẳng ABC  có một VTPT là n AB, AC   
 2m;m;2 .   
Mặt phẳng Oxy  có một VTPT là k  0;0;  1 .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABC và Oxy .   2 . m 0  . m 0  2.1 Ta có 1 12 0
cos cos 60  cos , n k 0  cos 60    m   .  m2 2 2 2 5 2  m  2 Chọn C.
Câu 175.M Oy nên M 0; y ;0 . 0  2 y 2  y  7 M 0;7;0 0 0  
Theo giả thiết: d M,  4 
 4  y 1  6     . 0   1 4  4
y  5 M 0; 5;0  0      Chọn B.
Câu 176. Gọi M 0; y;0Oy . y 1 y 5
Ta có: d M,P d M,Q  
y 1  y 5  y  2  M 0;2;0. 3 3
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 47 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 Chọn A.
Câu 177. Giả sử M 0;0;zOz là điểm cần tìm. 2.0  3.0  z 17
Theo giả thiết: AM d M,  022 0 2 3 z 42    2 2 2 2  3 1 2 2 z 17  13z 4 2 
z – 6z  9  0  z  3  M 0;0;  3 . Chọn C. 14
Câu 178. Gọi E 1; y;0 với y   . 2 y 4  y
Theo giả thiết: d E,  d E,       2 2 2 1  2 1 2  2 1  2 2 1  4
2y  4  y   y     3  E 1;4;0  . Chọn B.
2 y  4  y    y  4 
Câu 179. Ta có M d nên M 2 3t;2  4t; t  .
Do I là trung điểm MN , suy ra N 3t;24t;t .
Mặt khác, N S nên  t  2   t  2 t  2 3 1 2 4 2 3  36 t  1 N 3;2;  1 2
 26t 26  0     . Chọn B.t  1   N  3;6;  1 
Câu 180. Đặt f x y z 4 .
Ta có f A 2  4  44  6  0 và f B 2554  12  0 .
Suy ra A , B ở khác phía đối với mặt phẳng P .
Khi đó điểm M thỏa mãn bài toán chính là giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng P . x  2 
Phương trình đường thẳng 
AB : y  13t .
z 13t  x  2
y 13t
Suy ra tọa độ điểm M thỏa mãn   M 2;1;  1 . Chọn A.z 13t
xyz40 
Câu 181. Đặt f  2x y z 3 .
Ta có f A 2 12 3  4  0 và f B 4013  6  0 .
Suy ra A , B ở cùng phía đối với mặt phẳng P .   1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 48 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Ta có MAMB AB . 2 Từ  
1 và 2 suy ra điểm M thỏa mãn là giao của đường thẳng AB với mặt phẳng P .
Phương trình đường thẳng     ABx 1 y 1 z 2 :   . 1 1 1
x 1 y 1 z 2  Suy ra độ điểm   M thỏa mãn  1 1
1  M 1;3;4 Chọn A. 2
 x yz 3  0    
Câu 182. Gọi I a;b;c là điểm thỏa mãn 2IAIB  0 , suy ra I 4;1;  3 .   
      
Ta có 2MAMB  2MI 2IAMI IB MI. Suy ra 2MAMB MI MI .  
Do đó 2MAMB nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất hay M là hình chiếu của I trên mặt phẳng P . Đường thẳng đi qua x y z
I và vuông góc với P có là 4 1 3 d :   . 1 1 1
Tọa độ hình chiếu M của I trên P thỏa mãn x 4 y 1 z  3     1 1
1  M 1;4;0 . Chọn D.
x yz 3 0 
   
Câu 183. Gọi I a;b;c là điểm thỏa mãn IA IB IC  0 , suy ra I 1;2;2 .
2 2 2   2   2   2 Ta có 2 2 2
MA MB MC MA MB MC  MI IA MI IB MI IC
    2
 3MI  2MI IAIB IC 2 2 2 2 2 2 2
IA IB IC  3MI IA IB IC .
Do I cố định nên 2 2 2
MA MB MC nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất hay M là hình chiếu vuông góc của I trên P . Đường thẳng đi qua x y z
I và vuông góc với P có là 1 2 2 d :   . 3 3 2
Tọa độ hình chiếu M của I trên P thỏa mãn
x 1 y 2 z 2     3 3
2  M 4;1;0 . Chọn B. 3
 x 3y2z 15  0    
Câu 184. Gọi I a;b;c là điểm thỏa mãn IA2IB  0 , suy ra I 13;11;19 . 2 2   2   2 Ta có 2 2
MA 2MB MA 2MB  MI IA 2MI IB    2
 MI  2MI IA2IB 2 2 2 2 2
IA 2IB  MI IA 2IB .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 49 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Do I cố định nên 2 2
MA 2MB lớn nhất khi 2
MI lớn nhất hay MI nhỏ nhất nên M là hình chiếu của I trên
(P) .Vì M là hình chiếu vuông góc của I trên P nên
M 13t;11t;19 t 
t  7. Suy ra M 6;18;12 . Chọn C.
M P  13t11t19t 0 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 50
Document Outline

  • BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
  • BÀI 2. ĐÁP ÁN PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG