-
Thông tin
-
Quiz
Các dạng toán thể tích khối đa diện thường gặp trong kỳ thi THPTQG Toán 12
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối 12 tài liệu tuyển tập các dạng câu hỏi và bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán.Mời bạn đọc đón xem.
Chương 1: Khối đa diện 172 tài liệu
Toán 12 3.9 K tài liệu
Các dạng toán thể tích khối đa diện thường gặp trong kỳ thi THPTQG Toán 12
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối 12 tài liệu tuyển tập các dạng câu hỏi và bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán.Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Chương 1: Khối đa diện 172 tài liệu
Môn: Toán 12 3.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:































































































Tài liệu khác của Toán 12
Preview text:
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 CHUYÊN
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ĐỀ 8 MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI ....................................................................................................................................................... 2
Dạng 1.THỂ TÍCH KHỐI CHÓP ................................................................................................................................. 2
Dạng 1.1 Biết chiều cao và diện tích đáy ..................................................................................................................... 2
Dạng 1.2 Cạnh bên vuông góc với đáy ........................................................................................................................ 2
Dạng 1.3 Mặt bên vuông góc với đáy .......................................................................................................................... 5
Dạng 1.4 Biết hình chiếu của đỉnh lên đáy ................................................................................................................... 6
Dạng 1.5 Thể tích khối chóp đều ................................................................................................................................. 7
Dạng 1.6 Thể tích khối chóp khác ................................................................................................................................ 8
Dạng 2. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ...................................................................................................................... 9
Dạng 2.1 Biết chiều cao và diện tích đáy ..................................................................................................................... 9
Dạng 2.2 Thể tích khối lăng trụ đứng......................................................................................................................... 10
Dạng 2.3 Thể tích khối lăng trụ xiên .......................................................................................................................... 12
Dạng 3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN KHÁC ............................................................................................................ 14
Dạng 4. TỈ SỐ THỂ TÍCH ........................................................................................................................................... 16
Dạng 4.1 Tỉ số thể tích của khối chóp ........................................................................................................................ 16
Dạng 4.2 Tỉ số thể tích các khối đa diện .................................................................................................................... 16
Dạng 4.3 Ứng dụng tỉ số thể tích để tìm thể tích ........................................................................................................ 18
Dạng 5. BÀI TOÁN THỰC TẾ VÀ BÀI TOÁN CỰC TRỊ ...................................................................................... 20
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO ........................................................................................................................... 23
Dạng 1.THỂ TÍCH KHỐI CHÓP ............................................................................................................................... 23
Dạng 1.1 Biết chiều cao và diện tích đáy ................................................................................................................... 23
Dạng 1.2 Cạnh bên vuông góc với đáy ...................................................................................................................... 23
Dạng 1.3 Mặt bên vuông góc với đáy ........................................................................................................................ 31
Dạng 1.4 Biết hình chiếu của đỉnh lên đáy ................................................................................................................. 36
Dạng 1.5 Thể tích khối chóp đều ............................................................................................................................... 38
Dạng 1.6 Thể tích khối chóp khác .............................................................................................................................. 43
Dạng 2. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ .................................................................................................................... 48
Dạng 2.1 Biết chiều cao và diện tích đáy ................................................................................................................... 48
Dạng 2.2 Thể tích khối lăng trụ đứng......................................................................................................................... 48
Dạng 2.3 Thể tích khối lăng trụ xiên .......................................................................................................................... 53
Dạng 3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN KHÁC ............................................................................................................ 62
Dạng 4. TỈ SỐ THỂ TÍCH ........................................................................................................................................... 68
Dạng 4.1 Tỉ số thể tích của khối chóp ........................................................................................................................ 68
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Dạng 4.2 Tỉ số thể tích các khối đa diện .................................................................................................................... 70
Dạng 4.3 Ứng dụng tỉ số thể tích để tìm thể tích ........................................................................................................ 78
Dạng 5. BÀI TOÁN THỰC TẾ VÀ BÀI TOÁN CỰC TRỊ ...................................................................................... 85 PHẦN A. CÂU HỎI
Dạng 1.THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Dạng 1.1 Biết chiều cao và diện tích đáy
Câu 1. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: 1 1 1 A. V Bh B. V Bh
C. V Bh D. V Bh 2 6 3
Câu 2. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng
2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 4 A. 3 4a B. 3 a C. 3 2a D. 3 a 3 3
Câu 3. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng
4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng 16 4 A. 3 16a B. 3 a C. 3 4a D. 3 a 3 3
Câu 4. (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 3 2a 3 2a 3 2a A. V B. V C. 3
V 2a D. V 6 4 3
Dạng 1.2 Cạnh bên vuông góc với đáy
Câu 5. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho khối chóp .
S ABC có SA vuông góc với đáy, SA 4 , AB 6
, BC 10 và CA 8 . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC .
A. V 32
B. V 192
C. V 40 D. V 24
Câu 6. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Tính thể tích
khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 2a 3 2a A. B. C. 3 2a D. 6 4 3
Câu 7. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác 3 a
đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng
. Tính cạnh bên SA . 4
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 a 3 a 3 A. . B. . C. a 3. D. 2a 3. 2 3
Câu 8. (THPT MINH CHÂU HƯNG YÊN NĂM 2018 – 2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là
tam giác đều cạnh a . Biết SA ABC và SA a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . a 3 a 3 a 3 3a A. B. C. D. 4 2 4 4
Câu 9. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a
, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng SAB một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD . 3 6a 3 3a 3 6a A. 3
V 3a B. V C. V D. V 3 3 18
Câu 10. (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng ABC , SC a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 12 9 12
Câu 11. (THPT AN LÃO HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc
với mặt phẳng ABC biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và AD 10, AB 10, BC 24 . Tính thể tích của tứ diện ABCD . 1300 A. V 1200 B. V 960 C. V 400 D. V 3
Câu 12. (THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S.ABC có
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Biết SA a , tam giác ABC là tam giác vuông cân tại
A , AB 2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 2a A. V . B. V . C. V . D. 3 V 2a . 6 2 3
Câu 13. (CHUYÊN KHTN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
vuông tại B , AB a, AC 2a, SA ABC và SA a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 6 3 3
Câu 14. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho khối chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông a 2
góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
. Tính thể tích của khối chóp đã cho. 2 3 a 3 3a 3 a A. B. 3 a C. D. 3 9 2
Câu 15. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB a , AD a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60o . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3a 3 a A. 3
V 3a B. V C. 3 V a D. V 3 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 16. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA
vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 0
30 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 3 2a 3 2a 3 6a A. B. C. D. 3 2a 3 3 3
Câu 17. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam
giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, biết AB 4a, SB 6a. Thể tích khối chóp S.ABC 3 a là V . Tỷ số là 3V 5 5 5 3 5 A. B. C. D. 80 40 20 80
Câu 18. (THPT CHUYÊN BẮC GIANG NAM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp tam giác S.ABC có
đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , ACB 60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp
với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a 3 A. V B. V C. V D. V 18 12 2 3 9
Câu 19. (GKI THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình chữ nhật AB a và AD 2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 0
biết góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 60 . 3 a 15 3 a 15 3 4a 15 3 a 15 A. V B. V C. V D. V 15 6 15 3
Câu 20. (GKI THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABC có AC a 0
, BC 2a , ACB 120 , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng SAB góc 0
30 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC 3 a 105 3 a 105 3 a 105 3 a 105 A. . B. . C. . D. . 28 21 42 7
Câu 21. (TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có AB 5 3, BC 3 3 , góc
BAD BCD 90 , SA 9 và SA vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 66 3 , tính
cotang của góc giữa mặt phẳng SBD và mặt đáy. S A D B C
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 20 273 91 3 273 9 91 Câu 22. A. . B. . C. . D. 819 9 20 9
Câu 23. (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác đều, SA ABC . Mặt phẳng SBC cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ABC góc 0
30 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 8a 3 8a 3 3a 3 4a A. . B. . C. . D. . 9 3 12 9
Dạng 1.3 Mặt bên vuông góc với đáy
Câu 24. (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa
SC và mặt phẳng đáy bằng 45o . Tính thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 5 3 a 5 A. B. C. D. 12 9 24 6
Câu 25. (THPT THIỆU HÓA – THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S.ABCD có
đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Mặt phẳng SCD tạo với đáy góc 30 . Thể tích khối chóp S.ABCD là? 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 5a 3 A. B. C. D. 4 2 36 36
Câu 26. (GKI THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy
ABC là tam giác vuông cân tại B và AB 2a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 A. V B. V C. V D. V 4 3 12 3
Câu 27. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với 4
mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3
a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng SCD 3 . 4 3 2 5 6 A. h a B. h a C. h a D. h a 3 2 5 3
Câu 28. (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông
cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích 4
khối chóp S.ABCD bằng 3
a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng SCD 3 3 2 4 8 A. h a B. h a C. h a D. h a 4 3 3 3
Câu 29. (CHUYÊN BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a 2 , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy
góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 3 a 3 3 a 3 3 a 6 3 a 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 12 3 12 12
Câu 30. (KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và
tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và
BD bằng 21 . Hãy cho biết cạnh đáy bằng bao nhiêu? A. 21 B. 21 C. 7 3 D. 7
Câu 31. (THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là 1
hình thang vuông tại A và B , BC
AD a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với 2 15
đáy, góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng sao cho tan
. Tính thể tích khối chóp S.ACD 5 theo a . 3 a 3 a 3 a 2 3 a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . S . ACD 2 S . ACD 3 S . ACD 6 S . ACD 6
Câu 32. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình
chữ nhật; AB a; AD 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa
đường thẳng SC và mp ABCD bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ
điểm M đến SAC . a 1513 2a 1315 a 1315 2a 1513 A. d . B. d . C. d . D. d . 89 89 89 89
Dạng 1.4 Biết hình chiếu của đỉnh lên đáy
Câu 33. (SỞ GD&ĐT BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là
tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC , AB a ,
AC a 3 , SB a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 2 6 6
Câu 34. (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là
điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA 3HD . Biết rằng SA 2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng 30 .
Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 8 6a 3 8 6a A. 3
V 8 6a . B. V . C. 3
V 8 2a . D. V . 3 9
Câu 35. (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang
vuông tại A và D , AB AD a , CD 2a . Hình chiếu của đỉnh S lên mặt ABCD trùng với trung điểm 3 a
của BD . Biết thể tích tứ diện SBCD bằng
. Khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng SBC là? 6 a 3 a 2 a 3 a 6 A. B. C. D. 2 6 6 4
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 36. (THPT LÊ QUY ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm của
cạnh AD; gọi M là trung điểm của CD; cạnh bên SB hợp với đáy góc 60 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABM . 3 a 15 3 a 15 3 a 15 3 a 15 A. B. C. D. 3 6 4 12
Câu 37. (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 2
. Hình chiếu vuông góc của S trên đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH
AC ; mặt phẳng SBC 3
tạo với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABC là? 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 48 36 24
Dạng 1.5 Thể tích khối chóp đều
Câu 38. (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Thể tích của khối chóp tứ giác
đều có tất cả các cạnh bằng a là 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. 3 a . D. . 6 3 2
Câu 39. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh
bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 2 2a 3 8a 3 8 2a 3 4 2a A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 40. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp
hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 2a 3 14a 3 2a 3 14a A. V B. V C. V D. V 2 2 6 6
Câu 41. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho khối chóp tứ giác đều có
cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng a 5 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 4 5a 3 4 3a A. 3 4 5a . B. 3 4 3a . C. . D. . 3 3
Câu 42. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh
bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 11a 3 11a 3 13a 3 11a A. V B. V C. V D. V 6 4 12 12
Câu 43. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho một hình chóp tam giác đều có
cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 0
45 . Thể tích khối chóp đó là 3 a 3 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 36 36
Câu 44. (TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có
cạnh đáy bằng a 6 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC? A. 3 V 9a B. 3 V 2a C. 3 V 3a D. 3 V 6a
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 45. (THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC
có độ dài cạnh đáy bằng a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 3 6 4
Câu 46. (CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD 0
có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a 2 A. V B. V C. V D. V 2 2 6 6
Câu 47. (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a ,
tâm của đáy là O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết góc giữa đường thẳng MN và
mặt phẳng ABCD bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 10 3 a 30 3 a 30 3 a 10 A. B. C. D. 6 2 6 3
Câu 48. (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và D A đôi
một vuông góc với nhau; AB 6a , AC 7a và AD 4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh
BC , CD , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP . 28 7 A. 3
V 7a B. 3
V 14a C. 3 V a D. 3 V a 3 2
Dạng 1.6 Thể tích khối chóp khác
Câu 49. (SỞ GD&ĐT BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
bình hành. Gọi V là thể tích của khối chóp S.ABCD và M , N , P lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
SC , SD , AD . Thể tích của khối tứ diện AMNP bằng 1 1 1 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 8 4 16 32
Câu 50. (THPT LÊ QUY ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho tứ diện ABCD có các cạnh
AB, AC, AD đôi một vuông góc nhau; AB 6a , AC 7a và AD 4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung
điểm các cạnh BC, CD, DB . Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP . 3 28a 3 7a A. 3 V 7a . B. V . C. V . D. 3 V 14a . 3 2
Câu 51. (THPT AN LÃO HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hình chóp S.ABC có
SA SB SC 6 , AC 4 ; ABC là tam giác vuông cân tại B . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 16 7 16 2 A. V 16 7 B. V C. V 16 2 D. V 3 3
Câu 52. (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Cho tứ diện ABCD có các cạnh A , B AC
và AD đôi một vuông góc với nhau. Gọi G ,G ,G và G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, AB , D ACD 1 2 3 4
và BCD . Biết AB 6a, AC 9a , AD 12a . Tính theo a thể tích khối tứ diện G G G G . 1 2 3 4 A. 3 4a . B. 3 a . C. 3 108a . D. 3 36a .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 53. (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a SAB SCB 90 .
Gọi M là trung điểm của S .
A Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (MBC) 6a bằng
. Tính thể tích V của khối chóp S.AB . C 7 3 5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a A. V . B. V . C. V . D. V . 12 6 3 12
Câu 54. (THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABC biết rằng
SA SB SC a , ASB 120 , BSC 60 và
ASC 90 . Thể tích khối chóp S.ABC là 3 a 2 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 4 8
Câu 55. (GKI THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy 6 15
ABC là tam giác đều cạnh 1, biết khoảng cách từ A đến SBC là
, từ B đến SCA là , từ C đến 4 10 30 SAB là
và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp 20 V . S.ABC 1 1 1 1 A. B. C. D. 36 48 12 24
Câu 56. (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S.ABC có đáy
là tam giác đều cạnh a . 0
SAB SCB 90 . Gọi M là trung điểm của SA . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng 6a MBC bằng
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 7 3 5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a A. V B. V C. V D. V 12 6 3 12
Câu 57. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Cho hình chóp S.ABC có các cạnh
SA BC 3; SB AC 4 ; SC AB 2 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 390 390 390 390 A. B. C. D. 12 4 6 8
Dạng 2. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Dạng 2.1 Biết chiều cao và diện tích đáy
Câu 58. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là 4 1 A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh . 3 3
Câu 59. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao
bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 16 4 A. 3 16a B. 3 4a C. 3 a D. 3 a 3 3
Câu 60. (Mã 103 - BGD - 2019) Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 4 A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh . 3 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 61. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao
bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 4 A. 3 a B. 3 a C. 3 2a D. 3 4a 3 3
Câu 62. (THPT THIỆU HÓA – THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 a
3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng a 6 . Tính thể tích V của khối lăng trụ 3 a 2 3 3a 2 A. 3 V 3a 2 B. 3 V a 2 C. V D. V 3 4
Dạng 2.2 Thể tích khối lăng trụ đứng
Câu 63. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 3 8a B. 3 2a C. 3 a D. 3 6a
Câu 64. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy là tam giác đều cạnh a và AA '
2a (minh họa như hình vẽ bên dưới).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 6a 3 6a 3 6a 3 6a A. . B. . C. . D. . 2 4 6 12
Câu 65. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các
cạnh bằng a . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. V 12 2 4 6
Câu 66. (Mã 102 - BGD - 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy là tam giác đều cạnh a và
AA 2a (minh họa như hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. 3 3a . D. . 2 6 3
Câu 67. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho khối lăng trụ đứng AB . C A B C
có BB a , đáy ABC
là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 a A. V B. V C. 3 V a D. V 3 2 6
Câu 68. (Mã 103 - BGD - 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a và
AA' 3a (minh họa như hình vẽ bên). A' C' B' C A B
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 6 3a . B. 3 3 3a . C. 3 2 3a . D. 3 3a .
Câu 69. (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Tính thể tích V của khối lập phương ABC . D A B C D ,
biết AC a 3 . 3 3 6a 1 A. 3 V a B. V C. 3
V 3 3a D. 3 V a 4 3
Câu 70. (TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Hình lập phương có
đường chéo bằng a thì có thể tích bằng 2 3 A. 3 3 3a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 4 9
Câu 71. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a và AA ' 3a (minh họa hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng. A' C' B' C A B 3 a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2
Câu 72. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Cho khối lăng trụ đứng AB . C A B C
có đáy ABC là tam giác cân
với AB AC a ,
BAC 120 . Mặt phẳng ( AB C )
tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 9a 3 a 3 3a A. V B. V C. V D. V 8 8 8 4
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 73. (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C có đáy
là tam giác vuông cân tại B , AB a và AB a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C là 3 a 3 3 a 3 a 3 a 2 A. B. C. D. 2 6 2 2
Câu 74. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho lăng trụ đều ABC.AB C . Biết
rằng góc giữa ABC và ABC là 30 , tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng
trụ ABC.AB C . A. 8 3 . B. 8 . C. 3 3 . D. 8 2 .
Câu 75. (THPT THIỆU HÓA – THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho lăng trụ tam giác đều 2 a 3
ABC.A' B 'C ' có diện tích đáy bằng
. Mặt phẳng A' BC hợp với mặt phẳng đáy một góc 0 60 . Tính 4
thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' . 3 3a 3 3 a 3 3 5a 3 3 3a 2 A. B. C. D. 8 8 12 8
Câu 76. (THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho khối lăng trụ đều 2a 3
ABC.A' B 'C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A' đến mặt phẳng AB 'C ' bằng . Thể tích 19
của khối lăng trụ đã cho là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 3a A. B. C. D. 4 6 2 2
Dạng 2.3 Thể tích khối lăng trụ xiên
Câu 77. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác
vuông tại B , đường cao BH . Biết A' H ABC và AB 1, AC 2, AA' 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 21 7 21 3 7 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 4
Câu 78. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình lăng trụ AB . C A B C có tất cả
các cạnh bằng a , các cạnh bên tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích khối lăng trụ AB . C A B C bằng 3 a 3 3 3a 3 a 3 3 a A. B. C. D. 24 8 8 8
Câu 79. (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình lăng trụ AB . C A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
A AC 2 2 , biết góc giữa AC và ABC bằng 0
60 và AC 4 . Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A B C . 8 16 8 3 A. V B. V C. V D. 8 3 3 3 3
Câu 80. (KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0
30 . Hình chiếu của A ' lên ABC là trung điểm I của BC .
Tính thể tích khối lăng trụ 3 a 3 3 a 13 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 2 12 8 6
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 81. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Một khối lăng trụ tam giác có
đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 , cạnh bên bằng 2 3 tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là: 9 27 27 3 9 3 A. B. C. D. 4 4 4 4
Câu 82. (GKI THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C '
có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 0
30 . Hình chiếu của A ' xuống
ABC là trung điểm BC . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C '. 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 8 8 24 4
Câu 83. (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình lăng trụ ABC.AB C có đáy 3a
ABC là tam giác đều cạnh a , AA
. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A lên ABC là trung điểm 2
BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 3 2a 3 3a 3 A. 3 V a B. V C. V D. 3 V a 3 4 2 2
Câu 84. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' , khoảng cách từ C đến
đường thẳng BB ' bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 , hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( A ' B 'C ') là trung điểm M của B 'C ' và A ' M 2 . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng 2 3 A. B. 1 C. 3 D. 2 3
Câu 85. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho khối lăng trụ AB .
C A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là
5 , khoảng cách từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A' B 'C ' 15
là trung điểm M của B 'C ' , A' M
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 2 5 2 15 15 A. . B. 5 C. D. 3 3 3
Câu 86. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho khối lăng trụ AB . C A B C
, khoảng cách từ C đến đường
thẳng BB bằng 2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu 2 3
vuông góc của A lên mặt phẳng A B C
là trung điểm M của B C
và AM
. Thể tích của khối lăng 3 trụ đã cho bằng 2 3 A. 2 B. 1 C. 3 D. 3
Câu 87. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho khối lăng trụ ABC.AB C
. Khoảng cách từ C đến đường
thẳng BB bằng 5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng A B C
là trung điểm M của B C
và AM 5 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 15 2 5 2 15 A. 5 B. C. D. 3 3 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 88. (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình lăng trụ A . BCD AB C D có đáy
ABCD là hình thoi cạnh a , ABC 60 . Chân đường cao hạ từ B trùng với tâm O của đáy ABCD ; góc
giữa mặt phẳng BB C C
với đáy bằng 60 . Thể tích lăng trụ bằng: 3 3a 3 3 2a 3 3 3a 2 3 3a A. B. C. D. 8 9 8 4
Câu 89. (THPT LÊ QUY ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho lăng trụ ABC.AB C có đáy
là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của điểm ’
A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam a 3
giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng A ’
A và BC bằng
. Tính theo a thể tích của khối 4 lăng trụ đã cho. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 24 6 12
Câu 90. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Cho hình lăng trụ ABC.AB C có
AA 2a , tam giác ABC vuông tại C và
BAC 60 , góc giữa cạnh bên BB và mặt đáy ABC bằng 60
. Hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ diện A .
ABC theo a bằng 3 9a 3 3a 3 9a 3 27a A. . B. . C. . D. . 208 26 26 208
Câu 91. (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho khối lăng trụ ABC.AB C , tam giác A B
C có diện tích bằng 1 và khoảng cách từ A đến
mặt phẳng ABC bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 92. (THPT THIỆU HÓA – THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho lăng trụ tam giác
ABC.A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của điểm A ' trên mặt phẳng ABC trùng 2 2a 3
vào trọng tâm G của tam giác ABC . Biết tam giác A ' BB ' có diện tích bằng
. Tính thể tích khối lăng 3
trụ ABC.A ' B 'C ' . 3 6a 2 3 3a 7 3 3a 5 3 3a 3 A. B. C. D. 7 8 8 8
Dạng 3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN KHÁC
Câu 93. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Cho hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1 , lần lượt
nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng của B qua đường thẳng DE . Thể tích
của khối đa diện ABCDSEF bằng 7 11 2 5 A. B. C. D. 6 12 3 6
Câu 94. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Cho lăng trụ AB . C A B C
có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4. Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A , ACC A và BCC B
. Thể tích của khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, M , N , P bằng 20 3 14 3 A. 8 3 . B. 6 3 . C. . D. . 3 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 95. (Mã 103 - BGD - 2019) Cho lăng trụ AB . C A B C
có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh
bằng 4. Gọi M , N , P lần lượt là tâm các mặt bên ABB A , ACC A , BCC B
. Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, M , N , P bằng A. 9 3 . B. 10 3 . C. 7 3 . D. 12 3 .
Câu 96. (Mã 102 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC.A ' B 'C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm các mặt bên ABB ' A', ACC ' A' và BCC ' B ' . Thể tích của khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm , A ,
B C, M , N, P bằng 40 3 28 3 A. . B. 16 3 . C. . D. 12 3 . 3 3
Câu 97. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Cho lăng trụ AB .
C A' B 'C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 6 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A', ACC ' A ' và BCC ' B ' . Thể tích của
khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, M , N , P bằng A. 30 3 . B. 36 3 . C. 27 3 . D. 21 3 .
Câu 98. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Thể tích của bát diện đều cạnh bằng a 3 là. 4 A. 3 6a . B. 3 6a . C. 3 a . D. 3 a . 3
Câu 99. (THPT THIỆU HÓA – THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình lập phương CN 1 ABC .
D A ' B ' C ' D ' cạnh a . Gọi M là trung điểm của BC , N thuộc cạnh CD thỏa . Mặt phẳng CD 3
(A ' MN) chia khối lập phương thành hai khối, gọi (H) là khối chứa điểm A . Thể tích của khối (H) theo a là? 3 53a 3 55a 3 47a 3 65a A. B. C. D. 137 144 154 113
Câu 100. Cho một hình lập phương có cạnh bằng a . Tính theo a thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh
là tâm các mặt của hình lập phương. 1 1 1 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 4 6 12 8
Câu 101. (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCDAB C D . 2a 5 2a 5 a 3
Khoảng cách giữa AB và B C là
, giữa BC và AB là
, giữa AC và BD là . Thể tích 5 5 3 của khối hộp đó là A. 3 8a . B. 3 4a . C. 3 2a . D. 3 a .
Câu 102. (THPT NGÔ GIA TỰ VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB a, BC 2a, AC ' 3a . Điểm N thuộc cạnh BB ' sao cho BN 2NB ' , điểm M
thuộc cạnh DD ' sao cho D ' M 2MD . Mặt phẳng A' MN chia hình hộp chữ nhật làm hai phần, tính thể
tích phần chứa điểm C ' . A. 3 4a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 3a .
Câu 103. (SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Cho hình chóp đều S.ABC có đáy cạnh bằng
a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi A , B , C tương ứng là các điểm đối xứng
của A , B , C qua S . Thể tích V của khối bát diện có các mặt ABC, AB C , A B C , B C A , C A B , AB C , BA C , CA B là
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 3 2 3a 3 3a 3 4 3a A. V . B. 3 V 2 3a . C. V . D. V . 3 2 3
Dạng 4. TỈ SỐ THỂ TÍCH
Dạng 4.1 Tỉ số thể tích của khối chóp
Câu 104. (THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N , P V
lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC . Tỉ số thể tích S.ABC bằng VS.MNP A. 12 . B. 2 . C. 8 . D. 3 .
Câu 105. (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K V
lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ số thể tích MIJK bằng VMNPQ 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 4 6 8
Câu 106. (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A , B ,
C , D theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A B C D và S.ABCD . 1 1 1 1 A. B. C. D. 16 4 8 2
Câu 107. (GKI THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABC có thể
tích bằng V . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Mặt phẳng ( ) đi qua hai điểm ,
A G và song song với BC
. Mặt phẳng ( ) cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại các điểm M và N . Thể tích khối chóp S.AMN bằng V V 4V V A. B. C. D. 9 2 9 4
Dạng 4.2 Tỉ số thể tích các khối đa diện
Câu 108. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V là thể V
tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số . V V 2 V 5 V 1 V 1 A. . B. . C. . D. . V 3 V 8 V 2 V 4
Câu 109. (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCDE có đáy là hình
ngũ giác và có thể tích là V . Nếu tăng chiều cao của chóp lên 3 lần đồng thời giảm độ dài cạnh đáy đi 3 lần V
ta được khối chóp mới S .AB C D E
có thể tích V . Tỉ số là V 1 1 A. 3 B. C. 1 D. 5 3
Câu 110. (SỞ GD&ĐT NINH BÌNH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho khối chóp tam giác S.ABC có đỉnh
S và đáy là tam giác ABC . Gọi V là thể tích của khối chóp. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của ba mặt bên của
khối chóp chia khối chóp thành hai phần. Tính theo V thể tích của phần chứa đáy của khối chóp. 37 27 19 8 A. V . B. V . C. V . D. V . 64 64 27 27
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 111. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho lăng trụ ABC.AB C , M là
trung điểm CC . Mặt phẳng ABM chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi V là thể tích khối lăng 1 V
trụ chứa đỉnh C và V là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số 1 . 2 V2 1 1 1 2 A. . B. . C. 5 6 2 . D. 5
Câu 112. (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình hộp AB . CD AB C D
có I là giao điểm của AC và BD . Gọi V và V lần lượt là thể tích của các khối 1 2 V AB . CD AB C D
và I.AB C . Tính tỉ số 1 V2 V V 3 V V A. 1 6 . B. 1 . C. 1 2 . D. 1 3. V V 2 V V 2 2 2 2
Câu 113. (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD; SC . I là giao điểm của BM và AC . Tính tỷ số thể tích của hai
khối chóp ANIB và S.ABCD 1 1 1 1 A. B. C. D. 16 8 12 24
Câu 114. (ĐỀ MẪU KSNL ĐHQG TPHCM NĂM 2018-2019) Cho khối lăng trụ ABC.AB C . Gọi E ,
F lần lượt là trung điểm của AA , CC . Mặt phẳng BEF chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là 1 1 2 A. . B. 1. C. . D. . 3 2 3
Câu 115. (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chop S.ABCD có 1
đáy là hình vuông ABCD cạnh a , góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là thoả mãn cos . Mặt phẳng 3
P qua AC và vuông góc với mặt phẳng SAD chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện là khối
chop N.ACD và đa diện chứa đỉnh S . Tỉ số hai khối đa diện đó gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 0.11 B. 0.13 C. 0.7 D. 0.9
Câu 116. (THPT HÀM RỒNG THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho tứ diện ABCD , trên các 3
cạnh BC , BD , AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho BC 3BM , BD
BN , AC 2AP . Mặt 2 V
phẳng MNP chia khối tứ diện ABCD thành hai phần có thể tích là V , V . Tính tỉ số 1 1 2 V2 V 26 V 3 V 15 V 26 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . V 19 V 19 V 19 V 13 2 2 2 2
Câu 117. (THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là o
hình thoi cạnh a , BAD 60 và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và o
ABCD bằng 45 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND
chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích là V , khối 1 V
còn lại có thể tích là V (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số 1 . 2 V2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 V 1 V 5 V 12 V 7 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . V 5 V 3 V 7 V 5 2 2 2 2
Câu 118. (CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho khối chóp S.ABCD có
đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA 2 .
a Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với
(ABCD). Một mặt phẳng (P) qua A và vuông góc SC, cắt các cạnh S ,
B SC,SD lần lượt tại B ,
C ,D . Gọi V
V và V lần lượt là thể tích của khối chóp S.AB C D
và khối đa diện ABC . D D C B . Tỉ số 1 bằng 1 2 V2 8 8 32 1 A. . B. . C. . D. . 15 7 13 2
Câu 119. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Cho hình lập phương ABC . D A B C D có
cạnh bằng 1. Gọi V là thể tích phần không gian bên trong chung của hai hình tứ diện ACB D và A C B D , 1
V là phần không gian bên trong hình lập phương đã cho mà không bị chiếm chỗ bởi hai khối tứ diện nêu 2 V trên. Tính tỉ số 2 ? V1 1 3 A. 3 . B. . C. . D. 2 . 2 2
Câu 120. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA 2 . a Hai mặt phẳng
(SAB) và (SAD) cùng vuông góc với (ABCD). Một mặt phẳng (P) qua A và vuông góc SC, cắt các cạnh S ,
B SC,SD lần lượt tại B ,
C ,D . Gọi V và V lần lượt là thể tích của khối chóp S.AB C D và khối đa diện 1 2 V ABC . D D C B . Tỉ số 1 bằng V2 8 8 32 1 A. . B. . C. . D. . 15 7 13 2
Câu 121. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm của các
tam giác SAB, SBC, SCD, SDA . Gọi O là điểm bất kỳ trên mặt phẳng đáy ABCD . Biết thể tích khối chóp
OMNPQ bằng V . Tính thể tích khối chóp SABCD . 27 27 9 27 A. V . B. V . C. V . D. V . 8 2 4 4
Câu 122. (THPT MINH CHÂU HƯNG YÊN NĂM 2018 – 2019) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình bình hành, gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng chứa AM và song song với BD cắt SB, SD lần
lượt tại P, Q . Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng V . Tính thể tích khối chóp S.APM . Q V V V V A. B. C. D. 4 8 3 6
Dạng 4.3 Ứng dụng tỉ số thể tích để tìm thể tích
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 123. (ĐỀ 01 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho khối lăng trụ AB . C A
B C có thể tích bằng 2 . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AA và
N là điểm nằm trên cạnh BB ' sao cho BN 2B ' N . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A tại P ,
đường thẳng CN cắt đường thẳng C
B tại Q . Thể tích của khối đa diện lồi A MP B NQ bằng 7 5 2 13 A. . B. . C. . D. . 9 9 3 9
Câu 124. (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là
hình vuông cạnh a ; SA a 3 ; SA ( ABCD) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của ; SB SD , mặt phẳng
( AMN ) cắt SC tại I . Tính thể tích của khối đa diện ABCDMIN 3 5 3a 3 3a 3 5 3a 3 13 3a A. V . B. V . C. V . D. V . 18 18 6 36
Câu 125. (THPT CHUYÊN BẮC NINH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho khối hộp ABCDABCD có thể
tích bằng 2018 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng MBD chia khối chóp ABCDABCD
thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A . 5045 7063 10090 7063 A. B. C. D. 6 6 17 12
Câu 126. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có
đáy là hình bình hành và thể tích V 270 . Lấy điểm S trong không gian thỏa mãn SS 2 CB . Tính thể
tích v của phần chung của hai khối chóp S.ABCD và S .ABCD . (tham khảo hình vẽ sau) A. v 120. B. v 150. C. v 180. D. v 90.
Câu 127. (THPT CHUYÊN BẮC NINH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp SABC có
SA 1, SB 2, SC 3 và ASB 60 , BSC 120 ,
CSA 90 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 2 2 2 A. B. 2 C. D. 2 6 4
Câu 128. (ĐỀ 04 VTED NĂM 2018-2019) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành thể tích bằng
1 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua ;
B N là trung điểm cạnh SC . Mặt phẳng MDN chia khối chóp
S.ABCD thành hai khối đa diện,thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S bằng 5 5 12 7 A. B. C. D. 6 8 19 12
Câu 129. (TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là
hình vuông, mặt bên SAB là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ABCD và 27 3 có diện tích bằng
(đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy 4
ABCD chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S ? A. V 24 B. V 8 C. V 12 D. V 36
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 130. (GKI THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019). Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SC . Tính thể tích khối chóp
S.AMND , biết rằng khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 3 a . 3 a 3 a 3 a 3 3a A. B. C. D. 4 8 2 8
Câu 131. (THPT-THANG-LONG-HA-NOI-NAM-2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S.ABCD , gọi
I , J , K , H lần lượt là trung điểm của các cạnh ,
SA SB, SC, SD . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng
thể tích khối chóp S.IJKH là 1 A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Câu 132. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S.ABC có đáy là
tam giác ABC vuông cân ở B , AC a 2 . SA vuông góc với mặt phẳng ABC và SA a . Gọi G là trọng
tâm của tam giác SBC . Một mặt phẳng đi qua hai điểm A , G và song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại
B và C . Thể tích khối chóp S.AB C bằng: 3 2a 3 a 3 4a 3 2a A. . B. . C. . D. . 27 9 27 9
Câu 133. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S.ABCD
có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng 48 . Trên cạnh SB, SD lấy điểm M , N sao cho SM MB ,
SD 3SN . Mặt phẳng AMN cắt SC tại P . Tính thể tích V của khối tứ diện SMNP . 1 1 A. V . B. V . C. V 2 . D. V 1 . 2 3
Câu 134. (TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình bình hành. Gọi N là trung điểm S ,
B P thuộc đoạn SC sao cho SP 2PC, M thuộc đoạn SA 4 sao cho SM M .
A Mặt phẳng MNP cắt SD tại .
Q NP cắt BC tại E,CQ cắt DPtại . R Biết rằng thể 5 3
tích khối chóp EPQR bằng 18cm . Thể tích khối chóp SMNPQ bằng 260 A. 3 65cm . B. 3 cm . C. 3 75cm . D. 3 70cm . 9
Dạng 5. BÀI TOÁN THỰC TẾ VÀ BÀI TOÁN CỰC TRỊ
Câu 135. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Ông A dự định sử dụng hết 2
6, 7m kính để làm một bể cá
bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước
không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 3 1, 23m B. 3 2, 48m C. 3 1,57m D. 3 1,11m
Câu 136. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Ông A dự định sử dụng hết 2
5, 5 m kính để làm một bể cá có
dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể).
Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?: A. 3 1, 40 m B. 3 1, 01 m C. 3 1, 51 m D. 3 1,17 m
Câu 137. (THPT LÊ QUY ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Người ta cần xây dựng một bể
bơi có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích là 3
125m . Đáy bể bơi là hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều
rộng. Tính chiều rộng của đáy bể bơi để khi thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân)? A. 3,12 m B. 3,82m
C. 3, 62m D 3, 42m
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 138. (THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể tích 3
72 dm , chiều cao là 3dm . Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai
ngăn, với các kích thước a, b (đơn vị dm ) như hình vẽ. Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả
tấm kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể. 3 dm b dm a dm A. a 24 dm ; b 24 dm .
B. a 6 dm ; b 4 dm .
C. a 3 2 dm ; b 4 2 dm .
D. a 4 dm ; b 6 dm .
Câu 139. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB x và các cạnh còn
lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x 14
B. x 3 2
C. x 6
D. x 2 3
Câu 140. (SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Xét khối chóp S.ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng
SBC bằng 3. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC , giá trị cos khi thể tích khối chóp
S.ABC nhỏ nhất là 2 2 3 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3
Câu 141. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình hộp chữ nhật AB . CD
A BCD có AB x , AD 1 . Biết rằng góc giữa đường thẳng
A C và mặt phẳng ABB A bằng
30 . Tìm giá trị lớn nhất V
của thể tích khối hộp AB . CD
A BCD . max 3 3 3 1 3 A. V . B. V . C. V . D. V . max 4 max 4 max 2 max 2
Câu 142. (THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Nhân ngày quốc tế Phụ nữ 8 – 3 năm
2019. Ông A đã mua tặng vợ một món quà và đặt nó trong một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có
đáy là hình vuông và không nắp. Để món quà trở nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của nó, ông quyết định
mạ vàng chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên mọi điểm của chiếc hộp là không đổi và như nhau. Gọi
chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h và x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của h và x là? 3
A. h 2 , x 4 . B. h , x 4 .
C. h 2 , x 1 .
D. h 4 , x 2 . 2
Câu 143. (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Xét tứ diện ABCD có các cạnh
AB BC CD DA 1 và AC , BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng 2 3 4 3 2 3 4 3 A. B. C. D. 27 27 9 9
Câu 144. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp SABC có
SA x, SB y, AB AC SB SC 1. Thể tích khối chóp SABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng x y bằng 2 4 A. B. 3 C. D. 4 3 3 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 21
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 145. (THPT MINH CHÂU HƯNG YÊN NĂM 2018 – 2019) Cho hình hộp chữ nhật AB .
CD A' B 'C ' D ' có tổng diện tích tất cả các mặt là 36, độ dài đường chéo AC ' bằng 6. Hỏi thể tích của
khối hộp lớn nhất là bao nhiêu? A. 8 2 B. 6 6 C. 24 3 D. 16 2
Câu 146. (CHUYÊN BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho hình chóp S.ABCD có SC x
0 x a 3, các cạnh còn lại đều bằng a . Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi và chỉ khi a m x * ,
m n . Mệnh đề nào sau đây đúng? n
A. m 2n 10 . B. 2
m n 30 . C. 2
2n 3m 15 . D. 2
4m n 20 .
Câu 147. (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho tứ diện ABCD có AB x , CD y , tất
cả các cạnh còn lại bằng 2 . Khi thể tích tứ diện ABCD là lớn nhất tính xy . 2 4 16 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 148. (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp . S ABCD có
đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V. Điểm P là trung điểm của SC , một mặt phẳng qua AP cắt V
hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V là thể tích khối chóp .
S AMPN . Giá trị lớn nhất của 1 1 V
thuộc khoảng nào sau đây? 1 1 1 1 1 1 A. 0; . B. ; . C. ; . D. ;1 . 5 5 3 3 2 2
Câu 149. (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong một cuộc thi làm đồ
dùng học tập do trường phát động, bạn An nhờ bố làm một hình chóp tứ giác đều bằng cách lấy một mảnh tôn
hình vuông ABCD có cạnh bằng 5cm (tham khảo hình vẽ).
Cắt mảnh tôn theo các tam giác cân AEB, BFC , CGD , DHA và sau đó gò các tam giác AEH , BEF, CFG
, DGH sao cho bốn đỉnh A, B, C, D trùng nhau tạo thành khối chóp tứ giác đều. Thể tích lớn nhất của khối
chóp tứ giác đều tạo thành bằng 4 10 4 10 8 10 8 10 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 5
Câu 150. Cho khối lập phương ABCD.AB C D
cạnh a . Các điểm M , N lần lượt di động trên các tia AC, B D
sao cho AM B N
a 2 .Thể tích khối tứ diện AMNB có giá trị lớn nhất là 3 a 3 a 3 a 3 3 a 2 A. B. C. D. 12 6 6 12
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 22
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 151. (SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ V
diện, mặt phẳng quay quanh AG cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S.AMN VS.ABC là? 4 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 8 3 2
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO
Dạng 1.THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Dạng 1.1 Biết chiều cao và diện tích đáy Câu 1. Lời giải Chọn A 1
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: V Bh 3 Câu 2. Chọn B
Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a nên có diện tích đáy: 2 S a . đáy
Chiều cao h 2a . 1 1 2
Vậy thể tích khối chóp đã cho là V .S .h 2 .a .2a 3 a . 3 đáy 3 3 Câu 3. Chọn D 1 1 4
Thể tích khối chóp: V . B h 2 a .4a 3 a . 3 3 3
Dạng 1.2 Cạnh bên vuông góc với đáy Câu 4. Chọn D S B A D C
Ta có SA ABCD SA là đường cao của hình chóp 3 1 1 a 2
Thể tích khối chóp S.ABCD : 2 V S . A S .a 2.a . 3 ABCD 3 3 Câu 5. Chọn A
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 23
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 S C A B 1 Ta có 2 2 2 BC AB
AC suy ra ABC vuông tại A . S 24 , V S .SA 32 ABC 3 ABC Câu 6. Chọn D 3 1 2a Ta có 2 S a . V S . A S . ABCD S . ABCD ABCD 3 3 S C A B Câu 7. 3 a 3. 1 3VS.ABC 4 V .S .SA SA a 3 . S. ABC ABC 2 3 S a 3 ABC 4 Câu 8. Chọn C
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 24
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 S a 3 a A C a a B
Ta có SA là đường cao hình chóp 2 a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC 4 2 3 1 a 3 a
Vậy thể tích cần tìm là: V . .a 3 . S . ABC 3 4 4 Câu 9. Chọn C
Góc giữa SD và mp là 0 DSA 30 . AD Ta có SA a 3 . 0 tan 30 3 1 a 3 2 V a .a 3 . 3 3
Câu 10. Chọn D
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 25
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 2 a 3 2 3 1 a 3 a 3 S V . . a . ABC 4 S . ABC 3 4 12
Câu 11. Chọn C 1 1 1 Ta có V . AD .
AB BC 10.10.24 400 ABCD 3 2 6 1 1
Câu 12. Diện tích tam giác ABC vuông cân tại A là: 2 S . AB AC 2 .
a 2a 2a . ABC 2 2 3 1 1 2a
Thể tích khối chóp S.ABC là: 2 V S . A S . .2 a a . S . ABC 3 ABC 3 3 S A C B Câu 13. Ta có 2 2 2 2
BC AC AB 3a BC a 3 . 3 1 1 1 1 a 3 Vậy V S .SA . . AB BC.SA . . a a 3.a . S . ABC 3 AB C 3 2 6 6 Câu 14. Chọn A S H A B D C
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 26
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Ta có BC AB, BC SA BC AH . Kẻ AH SB AH SBC . a 2
Suy ra d A;SBC AH . 2 1 1 1
Tam giác SAB vuông tại A có: SA a . 2 2 2 AH SA AB 3 1 a Vậy V . SA S . SABCD 3 ABCD 3
Câu 15. Chọn.C S a 60 B A a 3 D C Ta có 2 S 3a . ABCD
SBC ABCD BC
Vì BC SB SBC
SBC ABCD SB AB , ; SBA .
BC AB ABCD Vậy 60o SBA SA
Xét tam giác vuông SAB có: tan 60o SA .
AB tan 60o a 3 AB 1 1 Vậy 2 3 V S .SA a
3.a 3 a . S . ABCD 3 ABCD 3 Câu 16. Chọn B S 300 A D B C
+) Do ABCD là hình vuông cạnh a nên: S 2 a ABCD
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 27
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
+) Chứng minh được BC SAB góc giữa SC và (SAB) là CSB 0 30 . BC
+) Đặt SA x 2 2 SB x
a . Tam giác SBC vuông tại B nên CSA 0 1 tan tan 30 3 SB
Ta được: SB BC 2 x 2 3
a a 3 x a 2 . 3 1 1 2a Vậy V .S . A S 2 .a 2.a (Đvtt) SABCD 3 ABCD 3 3 Câu 17. Chọn B Ta có:
+ ABC vuông cân tại C, AB 4a suy ra
AC BC 2a 2. 1 Do đó: 2 S AC.BC 4a . ABC 2
+ SA ABC SA AB A
BC vuông tại A
SA SB AB 2 2 2 2 6a 4a 2a 5.
+ Khối chóp S.ABC có SA ABC 3 1 1 8a 5 2 V S .SA 4a .2a 5 3 ABC 3 3 3 3 a a 5 Vậy tỷ số: . 3 3V 3.8a 5 40 3
Câu 18. Chọn A S A C B
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 28
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 AB 3
ABC là tam giác vuông tại B , AB a ,
ACB 60 BC a 0 tan 60 3
SB ABC SB AB 0 , ,
45 nên tam giác SAB vuông cân tại S SA AB a 3 1 1 1 1 3 a 3 V S .SA . B . A BC.SA . a a a S . ABC 3 ABC 3 2 6 3 18
Câu 19. Chọn C Kẻ AE BD
SBD ABCD 0 , SEA 60
Xét ABD vuông tại A 2 . AD AB 2a 2a 5 AE 2 2 a 5 5 AD AB
Xét SAE vuông tại A 0 2a 5 2a 15
SA AE.tan 60 . 3 5 5
Khi đó thể tích S.ABCD 3 1 1 2a 15 2 4a 15 V S . A S . .2 ABCD a 3 3 5 15
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 29
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 20. Chọn C
Theo giả thiết ta có đường thẳng SC tạo với mặt phẳng SAB góc 0 30 . S Nên 0 ASC 30 . 2 1 1 3 a 3 Ta S
AC.BC.sin ACB . .2 a . a H AB C 2 2 2 2 A B 2 2 2
Xét tam giác ABC ta có 2
AB AC BC 2A . C B .
C cos ACB 7a
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB khi đó do đường thẳng SC tạo C
với mặt phẳng SAB góc 0 30 nên 0 CSH 30 . 2 1 a 3 a 21
Xét ABC ta có .CH.AB CH . 2 2 7 CH a 21 Xét SCH
vuông tại H ta có SC . 0 sin 30 7 a 35 Xét SAC
vuông tại A ta có 2 2 SA SC AC . 7 2 3 1 1 a 35 a 3 a 105 Vậy V .S . A S . . . SABC 3 AB C 3 7 2 42 S A D H B C Câu 21. 1 1 Có: V . . SA S 66 3 .9.S S 44 3 S . ABCD 3 ABCD 3 ABCD ABCD 1 1 Suy ra . AB AD
BC.CD 44 3 5AD 3CD 44 . (1) 2 2
Áp dụng định lí Pitago trong 2 tam giác vuông ABD; BCD , ta có: 2 2 2 2 2 2 2
AB AD BD BC CD CD AD 48 (2) AD 4 Từ (1) và (2) suy ra 47 AD 2 47 44 AD
không thỏa mãn do từ (1) ta có: AD AD 4 . 2 5
Trong tam giác ABD , dựng AH BD lại có SA BD BD SH .
Vậy góc giữa SBD và đáy là góc SHA .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 30
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 A . B AD 20 273 AH
Dễ tính BD 91, AH , 20 273 cot SHA . BD 91 SA 819 S H A C 300 I B Câu 23.
Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp SBC và mp ABC là 0 SIA 30 .
H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d ,
A SBC AH a . AH
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI 2a . 0 sin 30 3 4a
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a x x . 2 3 2 2 4a 3 4a 3
Diện tích tam giác đều ABC là S . . ABC 3 4 3 2a
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra 0
SA AI.tan 30 . 3 2 3 1 1 4a 3 2a 8a Vậy V .S .SA . . . S.ABC 3 ABC 3 3 3 9
Dạng 1.3 Mặt bên vuông góc với đáy
Câu 24. Chọn D
Gọi H là trung điểm của AB , S
AB cân tại S SH AB
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH SAB; SH AB
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 31
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 ; 45o SC ABCD SCH
SHC vuông cân tại H 2 a a 5 2 2 2
SH HC
BC BH a ; 2 2 S AB a 4 2 ABCD 3 1 1 a 5 a 5 2 V .S .SH a . S . ABCD 3 ABCD 3 2 6
Câu 25. Chọn A S A D 30° H K B C
Gọi H , K lần lượt là trung điểm AB và CD .
Suy ra SH ABCD và SCD ABCD , SKH 30 . SH a 3 1 3a Xét SH
K vuông tại H , có HK : . tan 30 2 3 2 3 1 1 a 3 3a a 3 Vậy V SH .S . . . a . S . ABCD 3 ABCD 3 2 2 4
Câu 26. Chọn D
Gọi H là trung điểm của AB suy ra SH a 3 1
AB 2a BC 2a S a a ABC 2 2 2 2 2 3 1 1 2a 3 2 V .S .SH 2a a 3 S . ABC 3 ABC 3 3
Câu 27. Chọn A
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 32
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Gọi H là trung điểm của AD . Nên SH AD
SAD ABCD
SADABCD AD SH ABCD AD SH Ta có: 2 S 2a ABCD 3 4 3. a 3V 3 SH 2a 2 S 2a ABCD
Gọi I là hình chiếu của H lên SD d ;
B SCD d ;
A SCD 2d H;SCD 2IH a 2 2 . a SH.HD SH.HD 2 Mà 2 IH a 2 2 2 SD 3 SH HD a 2 2a2 2
Vậy d B SCD 4 ; a 3 Câu 28. Lời giải Chọn C
Gọi I là trung điểm của AD . Tam giác SAD cân tại S SI AD SI AD Ta có
SI ABCD SAD ABCD
SI là đường cao của hình chóp. 1 4 1 Theo giả thiết 3 2 V .SI.S a
SI.2a SI 2a S . ABCD 3 ABCD 3 3
Vì AB song song với SCD
d B,SCD d ,
A SCD 2d I,SCD
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên SD . SI DC IH SD Mặt khác
IH DC . Ta có
IH SCD d I,SCD IH ID DC IH DC 1 1 1 1 4 2a
Xét tam giác SID vuông tại I : IH 2 2 2 2 2 IH SI ID 4a 2a 3
d B SCD d A SCD d I SCD 4 , , 2 , a . 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 33
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 S A D H B Câu 29. C
Kẻ SH AC , H AC H suy ra SH ABCD . a 3
AC 2a , tam giác SAC vuông ở S , góc SAC 60 nên SA a, SC a 3, SH . 2 3 2 1 a 3 a 3
Thể tích hình chóp là V a 2 . . 3 2 3
Câu 30. Chọn D
Giả sử AB a . Gọi H là trung điểm của AB SH AB SH ABCD
1 Ta có S .
A BD SH HABA BC 2 H . A BA a 2 1 1 7 2 a 2.cos , SA BD 2 a cos , SA BD sin , SA BD 2 2 2 8 1 1 a 3 3 3 2 3 3 V SH. . AB AD .a a V a SABCD 3 3 2 6 SABD 12 1 3 1 7 3 . SA . BD d .sin S , A BD a . a a 2. 21. a a 7 SA,BD 3 3 6 12 6 8 12
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 34
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 S A D H B C Câu 31.
Gọi H là trung điểm AB , từ giả thiết ta có: SH ABCD , SC ABCD , SCH . 2 x 2 x 15
Đặt AB x , ta có: 2 2 2 HC BH BC a , 2
SH HC.tan a . . 4 4 5 x 3 2 x 15 x 3 Mặt khác SH . Vậy ta có: 2 a . x a . 2 4 5 2
AD BC 2 .AB 3a 2 3 1 a 3 S ; 2 S S a ; V SH.S . ABCD 2 2 ACD 3 ABCD S . ACD 3 ACD 6 Câu 32.
Gọi H là trung điểm đoạn AB SH ABCD . 2 a a 17
Xét BCH vuông tại B , có: 2 CH 4a . 4 2 a 17 a 34
Xét SHC vuông cân tại H , có: SH ; SC . 2 2 2 2 17a a 3 2
Xét SAH vuông tại H , có: SA a . 4 4 2
Xét ABC vuông tại B , có: 2 2 AC
a 4a a 5 . 89 2 S a . SAC 4 3 1 a 17 3 1 a 17 Ta có: V
V .SH.S ; V V . S. ABCD 3 ABCD 3 S . ACD 2 6 3 1 a 17 1 89 a 1513 V V . Mà 2 V .d.S a .d d . S. ACM S . 2 ACD 12 S.MAC 3 SAC 12 89
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 35
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Dạng 1.4 Biết hình chiếu của đỉnh lên đáy S A C H B Câu 33.
Xét tam giác ABC vuông tại A có: BC AB AC a a 2 2 2 2 3 2a .
H là trung điểm của BC nên BH a .
Xét tam giác SBH vuông tại H có: SH
SB HB a 2 2 2 2 2 a a . 1 1
Diện tích đáy ABC là: 2 S A . B AC a 3 . ABC 2 2 3 1 1 1 a 3
Thể tích của khối chóp S.ABC là: 2 V SH .S . . a .a 3 . 3 ABC 3 2 6 S 2a 3 S A B H 30° D A D H Câu 34. C 2 2 SH H .
D HA 3HD SH 3HD SH tan SDH 3 DH SA SA Có: 2 2 3 SD
2a DA SD SA 4a . SA SD 3 tan SDH SD 1 DH DA a . 4 SH SH SH Tam giác SHC có tan SCH tan 30 HC 3a . HC HC tan 30 Tam giác DHC có 2 2
DC DH HC 2 2a
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 36
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 3 1 1 8 6a Vậy V SH. . AD DC . 3 .4 a .2 a 2a S . ABCD 3 3 3 Câu 35. Chọn D S I M D C H A B
Gọi M là trung điểm của CD thì ta có ABMD là hình vuông cạnh a do đó BC BD a 2 2 2 2 2
CD 4a BC BD do đó tam giác BCD vuông cân tại B .
Gọi H là trung điểm của BD thì SH ABCD . 3 a 6. 1 1 6 a 6 Khi đó V SH . B . D BC SH . S .BCD 3 2 2 2a 2
Hạ HI SB .
Vì ABMD là hình vuông nên H là trung điểm của AM và ta có AMCB là hình bình hành do đó AH //BC d ;
A SBC d H;SBC HI . 1 1 1 4 2 8 a 6 a Khi đó HI
hay d A SBC 6 ; . 2 2 2 HI SH HB 2 2 2 6a a 3a 4 4 Câu 36. Chọn D S D M C I A B 1 1 Ta có 2 S S a . ABM ABCD 2 2
Gọi I là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD 2 a a 5 2 2 2 IB IA AB a 2 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 37
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Ta có IB là hình chiếu vuông góc của SB lên mp ABCD
SB, ABCD SB, IB 60 a 15 Ta có SI . IB tan 60 2 2 3 1 1 a 15 a a 15 V .SI.S . . . S . ABM 3 ABM 3 2 2 12 Câu 37.
Gọi M là trung điểm của BC . CN CH 1 N CM :
HN //AM . Mà CM CA 3 AB
C đều nên AM BC HN BC BC SHN . Nên ; ; 60o SBC ABC SN HN SNH . a 3 1 a 3 Do AB
C đều nên AM HN AM . 2 3 6 a a SH
N vuông tại H có 3
SH HN.sin SNH .sin 60o . 6 4 2 3 1 1 a a 3 a 3 V SH.S . . . S . ABC 3 ABC 3 4 4 48
Dạng 1.5 Thể tích khối chóp đều S A B H D Câu 38. C
Giả sử khối chóp tứ giác đều đã cho là S.ABCD . Khi đó ABCD là hình vuông cạnh a và
SA SB SC SD a .
Gọi H là tâm của hình vuông ABCD thì SH ABCD nên SH là chiều cao của khối chóp S.ABCD . Tính SH :
Xét tam giác ABC vuông tại B ta có: 2 2 AC AB BC 2 2
a a a 2 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 38
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 AC a Nhận thấy 2 2 2
AC SA SC nên tam giác SAC vuông tại S . Suy ra SH . 2 2
Diện tích đáy của khối chóp S.ABCD là 2 S a . ABCD 1 1 a 3 a 2
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là: V .S .SH 2 .a . . 3 ABCD 3 2 6
Câu 39. Chọn D
Gọi hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là S.ABCD và I tâm của đáy ta có:
SA SC BA BC DA DC S AC B AC D BC S AC; B AC; D
AC lần lượt vuông tại S, , B D . 1 1
I là trung điểm của AC suy ra SI AC 2a. 2 a 2 2 2 3 1 1 4 2a V S .SI a a S ABCD ABCD 2 2 . 2 . 3 3 3 Câu 40. Lời giải Chọn D S A D I B C 2 a a
Chiều cao của khối chóp: SI 2 SA 2 AI 2 2 14 4a 2 2 3 1 1 a 14 14a
Thể tích khối chóp: V SI.S 2 . a 3 ABCD 3 2 6
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 39
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 41. Ta có 2 S 4a ; 2 2 2 2
SO SB OB 5a 2a a 3 ABCD 2 3 1 a 3.4a 4 3a Vậy V . SO S S . ABCD 3 ABCD 3 3 Câu 42. Chọn D S A C O I B
Do đáy là tam giác đều nên gọi I là trung điểm cạnh BC , khi đó AI là đường cao của tam giác đáy. Theo 2 a a 3 2 2a 3 a 3 định lý Pitago ta có 2 AI a , và AO AI . 4 2 3 3.2 3 2 a 11a
Trong tam giác SOA vuông tại O ta có 2 SO 4a . 3 3 3 1 1 a 3 11a 11a
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là V . a . . 3 2 2 3 12
Câu 43. Chọn B
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 40
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
+ SA ABC ; SAO 45 a 3 + SO A . O tan 45 3 2 3 1 1 a 3 a 3 a + V . . SO S . . 3 ABC 3 3 4 12
Câu 44. Chọn D
Diện tích đáy là: S AB a 2 2 2 6 6a . ABCD
Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy ABCD là SD ABCD 0 ,
SDO SDO 60 1 1 1
ABCD là hình vuông suy ra DO BD AB 2 a 6. 2 a 3. 2 2 2 Xét tam giác vuông 0
SOD :SO D .
O tan SDO a 3.tan 60 3 . a 1 1 Vậy 2 3 V .S . O S .3 .6 a a 6a . S .ABCD 3 ABCD 3 Câu 45.
Gọi H là tâm của tam giác đều ABC .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 41
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 a 3
Khi đó SH ABC , BH . 3
Theo đề bài ta có: SB ABC , SBH 60 . a 3
Xét SBH vuông tại H . Có SH BH.tan 60 . 3 a . 3 2 3 1 1 a 3 a 3 Thể tích V SH .S . a . S . ABC 3 ABC 3 4 12 Câu 46.
Gọi O là tâm của đáy, gọi M là trung điểm của BC . SO BC Ta có
nên SOM BC , suy ra SCD ABCD SM OM 0 , , SMO 60 OM BC . 1 a a 3 Có OM BC , 0
SO OM tan 60 . 2 2 2 3 1 1 a 3 a 3
Thể tích khối chóp S.ABCD là 2 V S . O S . .a . S . ABCD 3 ABCD 3 2 6 S M D C O N H A B Câu 47.
Gọi H là trung điểm AO . Khi đó góc giữa MN và ABCD là MNH . a 10 Ta có 2 2 0
HN CN CH 2CN.CH.cos 45 . 4 a 10 a 30 Suy ra 0
MH HN.tan 60 . 3 . 4 4 a 30
Do đó SO 2MH . 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 42
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 3 1 30 a 30 2 V a .a . S . ABCD 3 2 6
Dạng 1.6 Thể tích khối chóp khác Câu 48. Chọn A 1 1 1 Ta có 3 V . AB . AD AC 6 .7 a .4 a a 28a ABCD 3 2 6 1 1 1 Ta nhận thấy 3 S S S V V 7a . MNP 2 MNPD 4 BCD AMNP 4 ABCD S N M A D P B C Câu 49. S 1
Do N , P lần lượt là trung điểm của SD , AD nên ANP . S 4 SAD
d M ,SAD MS 1
Lại có, M là trung điểm của SC nên .
d C,SAD CS 2
1 .d M,SAD.S ANP V 1 1 1 M .ANP 3 . . V 1 2 4 8 C.SAD
.d C,SAD.S 3 SA D 1 1 1 Mặt khác, V V V V V V . C.SAD S . ACD S . 2 ABCD 2 M .ANP 16
Câu 50. Chọn A
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 43
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 AB AC
AB ACD AB AD 1 1 7 .4 a .6 a a 3 V . AC.A . D AB 28a ABCD 3 2 6
Gọi H là hình chiếu của A lên BCD h AH là 1 đường cao của hình chóp ABCD .
M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB MN , NP, PM tương ứng là đường trung bình của 1 S 1 BC D M
NP đồng dạng với BC
D với tỉ số k MNP 2 k 2 S 4 BCD 1 .S .h M NP V S 1 1 AMNP 3 M NP 3 V .V 7a . V 1 S 4 AMNP 4 ABCD ABCD .S . B CD h 3 BCD
Câu 51. Chọn D
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) .
Do SA SB SC nên SH A S HB SH
C (cạnh huyền-cạnh góc vuông)
HA HB HC H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Tam giác ABC vuông cân tại B nên H là trung điểm AC . 1
Suy ra HA HC AC 2 2 2
SH SA HA 4 2 2 AC 2
Ta có: BA BC 2 2 2 1 1 1 16 2 Vậy V .S .SH . 2 2 2 2 .4 2 . S. ABC ABC 3 3 2 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 44
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 B G2 G4 G1 A D F G3 E
Câu 52. C 1
G G G đồng dạng với ACD theo tỉ số và nằm trong hai mặt phẳng song song. 1 2 3 3 1 1 1 2 S S
6a . G G / / AB và G G AB 2a . 3 V G G .S 4a . 3 4 1 G 2 G 3 G 9 ABD 3 4 1 G 2 G 3 G 4 G 3 4 1 G 2 G 3 3 3 G Câu 53.
Gọi I là trung điểm của S . B
Do SAB SCB 90 nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.AB . C
Gọi O là tâm của đáy ABC OI ( ABC) .
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC. Ta có AB (SAH ) AB AH. Tương tự, BC CH.
Suy ra H thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, có tâm là O nên O là trung điểm của BH. Do đó, SH 2OI.
Gọi N là trung điểm của BC IN // SC nên BC IN BC AIN (*)
Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và K là hình chiếu của G lên mặt phẳng ABC K AO và 2 4 5
GK // OI AK AO AN KN AN. 3 9 9 MBC 5
d A MBC 10a d K , , . 9 21 (*) 10a
Kẻ KE GN KE BC KE MBC d K ,MBC KE . 21 1 1 1 10a
Tam giác GKN vuông tại K có GK
SH 2OI 3GK 10 . a 2 2 2 KE GK KN 3 2 3 1 a 3 5a 3
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là V . .10a . 3 4 6
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 45
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 54.
Ta có SB SC a ,
BSC 60 suy ra tam giác BSC đều BC a .
Lại có SA SC a ,
ASC 90 suy ra tam giác ASC vuông cân tại S AC a 2 .
Mặt khác, SA SB a ,
ASB 120 , áp dụng định lí cosin cho tam giác ASB , ta được: 2 2 2 2
AB SA SB 2 . SA .
SB cos ASB 3a AB a 3 .
Xét tam giác ABC có 2 2 2 2 2 2
BC AC a 2a 3a AB suy ra tam giác ABC vuông tại C . 2 1 a 2
Vậy diện tích tam giác ABC là: S AC.BC . AB C 2 2
Gọi O là trung điểm của cạnh AB suy ra O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Mà SA SB SC SO ABC . 2 3a a
Xét tam giác vuông ASO vuông tại O có 2 2 2 SO SA AO a . 2 2 2 3 1 1 a 2 a a 2
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là: V .S .SO . . . S . ABC 3 ABC 3 2 2 12
Câu 55. Chọn B
Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh AC, BC, AB . 1 3 h 3
Đặt SH h V . . h . S .ABC 3 4 12 2S 6V h 3 30 Ta có SAB S . AP 2 ABC S : h 10 SAB AB
d C;SAB 2 20
Tương tự, tính được HM 2h, HN h
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 46
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 2 2
PH SP SH 3h 1 3 3 Ta có S S S S
HP HM HN 3h h ABC HAB HAC HBC 2 4 12 3 3 1 Vậy V . . S .ABC 12 12 48
Câu 56. Chọn B Vì 0
SAB SCB 90 S, ,
A B,C cùng thuộc mặt cầu đường kính SB .
Gọi D là trung điểm BC , I là trung điểm SB và O là tâm đường tròn ngoại tiếp A BC , ta có
OI ABC .
Gọi H là điểm đối xứng với B qua O SH ABC (vì OI là đường trung bình S HB ).
Gọi BM AI J , ta có J trọng tâm S AB . Trong A
ID , kẻ JN / / IO . Khi đó, vì BC JND nên JND MBC .
Kẻ NE JD , ta có NE MBC . Do đó d N;MBC NE . d , A MBC AD AD AD AD 9 Ta có .
d N,MBC ND AD AN 2 4 5 AD AO AD AD 3 9 5 10a
Suy ra, d N,MBC d ,
A MBC . 9 21 1 1 1 10a 3 Xét J ND có nên NJ OI
NJ 5a SH 10a . 2 2 2 NE ND NJ 3 2 2 3 1 1 a 3 5 3a Vậy V SH .S .10 . a . SABC 3 ABC 3 4 6 Câu 57.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 47
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
+ Dựng hình chóp S.A ' B 'C ' sao cho A là trung điểm B 'C ' , B là trung điểm A'C ' , C là trung điểm A' B ' .
+ Khi đó SB AC BA' BC ' 4 nên SA
'C ' vuông tại S và SA SC SB2 2 2 ' ' 2. 64 (1) . 2 2
SA' SB ' 80 (2) + Tương tự SB 'C ' , SA
' B ' vuông tại S và . 2 2
SB ' SC ' 36 (3) + Từ
1 ;2;3 ta suy ra SC ' 10 ; SB ' 26 ; SA' 54 . 1 1 1 390 + Ta tính được V
SC '. .SA'.SB ' 390 và V V (đvtt).
S . A' B 'C ' 3 2 S . ABC
S . A' B 'C ' 4 4
Dạng 2. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Dạng 2.1 Biết chiều cao và diện tích đáy Câu 58. Chọn A
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là: V . B h .
Câu 59. Chọn B 2 3 V S
.h a .4a 4a . day Câu 60. Chọn B
Theo công thức tính thể tích lăng trụ. Câu 61. Chọn C Ta có: V S .h 2 a .2a 3 2a . langtru day
Câu 62. Chọn A
Thể tích khối lăng trụ là 2 3 V . B h a 3.a 6 3a 2
Dạng 2.2 Thể tích khối lăng trụ đứng Câu 63. Chọn A
Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng: V a3 3 2 8a
Câu 64. Chọn B 2 a 3 Ta có: S . AB C 4
Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho là 2 3 a 3 a 6 V S .AA .a 2 .
ABC. AB C A BC 4 4 Câu 65. Lời giải
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 48
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Chọn C h a 3 a 3 2 V . 3 h S a . S 4 4
Câu 66. Chọn A 2 a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC 4
Do khối lăng trụ ABC.AB C
là lăng trụ đứng nên đường cao của lăng trụ là AA 2a 2 3 a 3 3a
Thể tích khối lăng trụ là V AA . S 2 . a . AB C 4 2 Câu 67. Chọn B A' C' a B' a 2 A C B AC 1
Tam giác ABC vuông cân tại B AB BC a . Suy ra: 2 S a . ABC 2 2 3 1 a Khi đó: 2 V S .BB a .a
ABC. AB C ABC 2 2
Câu 68. Chọn B 2 (2a) 3
Khối lăng trụ đã cho có đáy là tam giác đều có diện tích là
và chiều cao là AA' 3a (do là lăng 4 2 (2a) 3
trụ đứng) nên có thể tích là 3
.3a 3 3a 4
Câu 69. Chọn A
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 49
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Giả sử khối lập phương có cạnh bằng ;
x x 0
Xét tam giác A' B 'C ' vuông cân tại B ' ta có: 2 2 2
A 'C ' A ' B ' B 'C ' 2 2 2
x x 2x A'C ' x 2
Xét tam giác A' AC ' vuông tại A' ta có 2 2 2
AC ' A ' A A 'C ' 2 2 2
3a x 2x x a
Thể tích của khối lập phương ABC . D A B C D là 3 V a . B C A D B C Câu 70. A D
Xét hình lập phương ABC . D A B C D ta có: a 2 2 2 2 2 2
AC AA A C
AA A B A D 2 2
3AA a AA 3 3 a 3 3 V a . ABCD. A B C D 3 9 Câu 71. Chọn C 2 a 3 Ta có S ; AA' a 3 . ABC 4 3 3 3a Từ đó suy ra 2
V a 3.a . 4 4
Câu 72. Chọn A A C 120° B A' 60° C' H B'
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 50
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Gọi H là trung điểm của B C
, khi đó góc giữa mp AB C
và đáy là góc AHA 60 . 2 1 a 3 Ta có S AC.A . B sin120 . AB C 2 4 1 2S 2 2 2 2 a B C BC
AB AC 2A .
B AC.cos120 a a 2. . a . a a 3 AB C AH 2 B C 2 a 3
AA A H .tan 60 . 2 3 3a Vậy V S .AA . ACB 8
Câu 73. Chọn D C' A' B' a 3 A C a B 2 1 a Ta có 2 2 AA
AB AB a 2 , 2 S AB . ABC 2 2 3 a 2
Thể tích khối lăng trụ là V AA . S . ABC 2
Câu 74. Chọn A A' C' B' A 30° C x M B
Đặt AB x, x 0 , gọi M là trung điểm BC .
ABC ABC BC
Ta có AM BC
ABC ABC ,
AMA 30 .
AM BC AM x 3 2 Xét A
AM , có A M . x . cos 30 2 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 51
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 1 2 S 8
AM .BC 8 x 16 x 4 A BC 2 4. 3 1 16. 3 Suy ra A A
AM .tan 30 . 2 ; S 4 3 . 2 ABC 3 4 Vậy V A . A S 2.4 3 8 3 .
ABC. AB C ABC
Câu 75. Chọn A 2 a 3
Vì đáy ABC là tam giác đều có diện tích bằng
cạnh đáy bằng a . 4 BC AM
Gọi M trung điểm BC , ta có
BC A' M BC AA'
Từ đó ta có A BC ABC A M AM 0 ' , ' ,
A' MA 60 . 3a
Xét A ' AM ta có 0
AA' AM .tan 60 2 3 3a 3
Thể tích lăng trụ ABC.A' B 'C ' là V AA '.S
ABC . A' B 'C ' ABC 8
Câu 76. Chọn C
Gọi M là trung điểm của B 'C ' .
AA ' B 'C ' Ta có
B 'C ' AA' M AB 'C ' AA' M theo giao tuyến AM .
A' M B 'C '
Kẻ A' H AM trong mặt phẳng AA' M , suy ra A' H AB 'C ' .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 52
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 2a 3
Vậy khoảng cách từ A' đến mặt phẳng AB 'C ' là A' H . 19 1 1 1 1 1 1 1 Ta có
A ' A 2a . 2 2 2 2 2 2 2 A' H A' A A' M A' A A' H A' M 4a 2 3 a 3 a 3
Vậy thể tích khối lăng trụ là V AA'.S 2 . a . A' B 'C ' 4 2
Dạng 2.3 Thể tích khối lăng trụ xiên Câu 77.
Tam giác ABC vuông tại B có AB 1; AC 2 nên 2 BC 2 1 3 . A . B BC 3 3 1
Độ dài của đường cao BH : BH . Suy ra AH : 3 . AC 2 2 2 1 7
Khi đó độ dài đường cao A' H của hình lăng trụ bằng : 2 2 A' H
AA' AH 2 . 4 2 1 1 7 21
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng : V .
AB BC.A' H .1. 3 . 2 2 2 4
Câu 78. Chọn B A' B' C' 60o A B H C
Kẻ AH ABC AA ABC ,
AAH 60 . AH a 3
Xét AHA : sin 60
AH AA .sin 60 . AA 2 2 3 a 3 a 3 3a
Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C :V S .AH . . ABC 4 2 8
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 53
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 A' C' B' H A C B Câu 79.
Gọi H là hình chiếu của C lên mặt phẳng ABC , khi đó C H là đường cao
AC ABC 0 , C A H 60
Xét tam giác vuông AC H ta có 0 C H C . A sin 60 2 3 1 Khi đó V S .C H ABC AB C d 2 22 .2 3 8 3 . 2
Câu 80. Chọn C
Ta có A' I ABC AI là hình chiếu vuông góc của AA ' lên ABC
Nên AA ABC A A AI 0 ', ',
A ' AI 30 2 a 3 a a 3 Ta có 0 AI
A ' I AI tan 30 , S 2 2 A BC 4 2 3 a 3 a a 3 Vậy V .
ABC. A' B 'C ' 4 2 8
Câu 81. Chọn B
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 54
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt đáy. Suy ra góc
AAH 30 AH 1 sin 30
AH A . A sin 30 2 3. 3 AA 2 3 27 Khi đó: 2 V 3 . . 3 .
ABC . AB C 4 4
Câu 82. Chọn A
Gọi H là trung điểm BC suy ra A' H ABC
Ta có A A ABC A A AH 0 ' , ' ,
A' AH 30 a 3 Ta có AH 2 a 2 a 3 Ta có 0
A ' H AH . tan 30 và S 2 ABC 4 3 a 3
Vậy V A' H.S ABC 8
Câu 83. Chọn C B C A H C B A
Gọi H là trung điểm BC . a 6
Theo giả thiết, AH là đường cao hình lăng trụ và 2 2 AH AA AH . 2 2 3 a 3 a 6 3a 2
Vậy thể tích khối lăng trụ là V S .AH . . ΔABC 4 2 8
Câu 84. Chọn D
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 55
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Gọi A , A lần lượt là hình chiếu của A trên BB ' , CC ' . Theo đề ra AA 1; AA 3; A A 2. 1 2 1 2 1 2 Do 2 2 2
AA AA A A nên tam giác AA A vuông tại A . 1 2 1 2 1 2 A A
Gọi H là trung điểm A A thì 1 2 AH 1. 1 2 2
Lại có MH BB ' MH ( AA A ) MH AH suy ra 2 2 MH
AM AH 3 . 1 2 MH 3
nên cos(( ABC), ( AA A )) cos(MH , AM ) cos HMA . 1 2 AM 2 S Suy ra AA A 1 2 S
1. Thể tích lăng trụ là V AM S 2 . ABC
cos(( ABC), ( AA A )) ABC 1 2
Nhận xét. Ý tưởng câu này là dùng diện tích hình chiếu S ' S cos . Câu 85. Chọn C
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 56
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 A B F I E C B' A' K M
Kẻ AI BB ' , AK CC ' ( hình vẽ ).
Khoảng cách từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 AI 1, AK 2 . 15 15
Gọi F là trung điểm của BC . A' M AF 3 3 AI BB ' Ta có
BB ' AIK BB ' IK . BB ' AK
Vì CC ' BB ' d (C, BB ') d (K , BB ') IK 5 AIK vuông tại A .
Gọi E là trung điểm của IK EF BB ' EF AIK EF AE .
Lại có AM ABC . Do đó góc giữa hai mặt phẳng ABC và AIK là góc giữa EF và AM bằng góc 5 AE 3 AME FAE 2 . Ta có cos FAE FAE 30 . AF 15 2 3
Hình chiếu vuông góc của tam giác ABC lên mặt phẳng AIK là AIK nên ta có: S S cos EAF AIK ABC 3 2 1 S S . ABC 2 ABC 3 15 AF 3
Xét AMF vuông tại A : tan AMF AM AM 5 . AM 3 3 2 2 15 Vậy V 5. .
ABC.A'B 'C ' 3 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 57
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Câu 86. Chọn A A C2 B2 C' A M M B' A' C A' 1 H T H B1 T
Cắt lăng trụ bởi một mặt phẳng qua A và vuông góc với AA ta được thiết diện là tam giác AB C có các 1 1
cạnh AB 1 ; A C 3 ; B C 2 . 1 1 1 1
Suy ra tam giác AB C vuông tại A và trung tuyến AH của tam giác đó bằng 1. 1 1
Gọi giao điểm của AM và AH là T . 2 3 1
Ta có: AM
; AH 1 MH . Suy ra
MAH 30 . 3 3 AM 4 Do đó
MAA 60 AA . cos MAA 3
Thể tích khối lăng trụ AB . C A B C
bằng thể tích khối lăng trụ AB C .AB C và bằng 1 1 2 2 4 3
V AA .S 2 . A 1 B 1 C 3 2 Câu 87. Chọn D
Gọi J , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BB và CC , H là hình chiếu vuông góc của C lên BB
Ta có AJ BB 1 .
AK CC AK BB 2 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 58
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Từ
1 và 2 suy ra BB AJK BB JK JK //CH JK CH 5 . Xét AJK có 2 2 2
JK AJ AK 5 suy ra AJK vuông tại A . 5
Gọi F là trung điểm JK khi đó ta có AF JF FK . 2
Gọi N là trung điểm BC , xét tam giác vuông ANF ta có: 5 AF 1 cos NAF 2
NAF 60 . ( AN AM 5 vì AN //AM và AN AM ). AN 5 2 1 1 S Vậy ta có S AJ.AK .1.2 1 S S .cos 60 1 AJK S 2 . AJK 2 2 AJ K ABC AB C cos 60 1 2
Xét tam giác AMA vuông tại M ta có
MAA AMF 30 hay AM A M .tan 30 15 . 3 15 2 15
Vậy thể tích khối lăng trụ là V AM .S .2 . AB C 3 3 Câu 88. Chọn D B' C' A' B D' H C B H O A O C A D
ABCD là hình thoi nên AB BC . Lại có ABC 60 nên ABC là tam giác đều. OH BC . Góc giữa mặt phẳng BB C C
với đáy khi đó là B H O 60 . 1 1 1 1 1 4 4 16 a 3 Ta có . OH 2 2 2 2 2 2 2 2 OH OB OC 3a a 3a a 3a 4 4 4 Theo giả thiết, B O
là đường cao lăng trụ A . BCD AB C D . a 3 3a B O
OH.tan B H O tan 60 . 4 4 2 3 a 3 3a 3a 3 V S .h . ABCD. A B C D day 2 4 8
Câu 89. Chọn D
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 59
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 BC AM Ta có
BC AA' BC A'G
Kẻ MH AA' tại H , suy ra MH là đoạn vuông góc chung của giữa hai đường thẳng A ’ A và BC 3
Tam giác MHA vuông tại H có 2 2 AH AM AH a 4 A'G GA MH.GA a
Tam giác A'GA đồng dạng tam giác MHA nên A'G MH HA HA 3 3 a 3
Thể tích khối lăng trụ là V S .A 'G ABC 12 C' A' B' 2a I C A 60o G 60o B Câu 90. Ta có 3 B G
BBsin 60 2 . a a 3 2 . 1 3 3a
BG BB cos 60 2 . a
a BI BG 2 2 2
Đặt AC 2x x 0 CI ;
x BC AC.tan 60 2x 3 . Khi đó a a a a a x 2x 3 2 2 2 3 3 13 1 1 3 13 3 13 9 3 2 x S
AC.BC .2. .2. . 3 . 2 26 ABC 2 2 26 26 26 2 3 1 9a 3 9a Vậy V . .a 3 A. ABC 3 26 26
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 60
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 A' C' B' A C H B Câu 91.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A' trên mp ABC suy ra A'H là chiều cao của lăng trụ.
Xét khối chóp A.A' BC có diện tích đáy B S
1, chiều cao h d A, A' BC 2 suy ra thể A' BC 1 1 2
tích của khối chóp A.A' BC là V Bh 1 . 2 . . A.A' BC 3 3 3 1 2 V V S . A'H A.A' BC A' .ABC ABC 2 Mặt khác 3 3 V 3V 3. 2 . ABC .A' B' C' A.A' BC 3 V S . A'H ABC.A' B'C' ABC * Cách khác.
Ta thấy lăng trụ ABC.A' B' C' được chia thành ba khối chóp có thể thích bằng nhau là
A' . ABC, A' .BCB', A' .B' C' C . 1 1 2 2 Mà V V Bh .1.2 suy ra V 3V 3. 2 . A' .ABC A.A' BC 3 3 3 ABC .A' B' C' A.A' BC 3
Câu 92. Chọn B AB CM + Ta có
AB A C
M AB A M AB A M 2 1 2a 3 4a 3 Nên S A M .AB A M A A B 2 3 3 1 a 3 Do A
BC đều cạnh bằng a nên GM CM 3 6
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 61
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 a 21 + Trong A G
M vuông tại G ta có 2 2 A G A M GM 2 2 3 a 21 a 3 3a 7 Vậy V A . G dt ABC . AB . C A B C 2 4 8
Dạng 3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN KHÁC Câu 93. Chọn D S F E D A C B
Ta có:ADF.BCE là hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân Dựa vào hình vẽ ta có: V V V V V 2V V ABCDSEF ADF .BCE S.CDFE ADF .BCE B.CDFE ADF . E BC B D A E 1 1 1 1 1 5 V A . B S ;V AD.S V 2. ADF .BCE BCE 2 BADE 3 ABE 6 ABCDSEF 2 6 6
Câu 94. Chọn B A' C' B' N P M A C B 2 4 . 3
Thể tích khối lăng trụ AB . C A B C là V 4. 16 3 . 4
Gọi thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A B, C, M , N , P là V . 1 Ta có: V V V V . 1 AMNCB BMNP BNPC 1 3 1 Dễ thấy V V và V V nên V V . AABC 3 AMNCB 4 AABC AMNCB 4
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 62
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 1 1 1 V V và V V nên V V . BAB C 3 BMNP 8 BAB C BMNP 24 1 1 1 V V V và V V nên V V . A BC B AB CC 3 BNPC 4 BAB C BNPC 12 3 Vậy V V V V V 6 3 . 1 AMNCB BMNP BNPC 8
Câu 95. Chọn A A' C' B' N D F M P E A C B
Gọi DEF là thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng MNP .
Dễ chứng minh được DEF / / ABC và D, E, F lần lượt là trung điểm của các đoạn 1 thẳng AA ,
BB ,CC suy ra V V 12 3 . ABC.DEF ABC. 2 A B C Ta có V V V V V . ABCPNM ABC.DEF ADMN BMPE CPMF 1 3 Mặt khác V V V V V V 9 3 . ADMN BMPE CPMF ABC.DEF ABCPNM ABC. 12 4 DEF Câu 96. Lời giải Chọn D A' C' B' N M P C A B 3 1 1 Ta có: 2 V 8. .4 32 3; V V ; V V
ABC. A' B 'C ' 4 C '. ABC
ABC . A' B 'C ' 3 . A BC ' B '
ABC. A' B 'C ' 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 63
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Khối đa diện cần tìm V V V V C.ABPN . P AMN . P ABM 3 1 Ta có V V V C.ABPN C '. ABC
ABC.A' B'C ' 4 4 1 1 Ta có V V V PAMN ABC ' B '
ABC.A' B 'C ' 8 24 1 1 Ta có V V V PABM ABC ' B '
ABC.A' B 'C ' 4 12 1 1 1 3
Vậy thể tích khối cần tìm V V V V V 12 3 .
ABC.A' B 'C '
ABC.A' B 'C '
ABC.A' B 'C ' 4 24 12 . ' ' ' 8 ABC A B C
Câu 97. Chọn C
Gọi h là chiều cao của hình lăng trụ AB .
C A' B 'C ' . 3 Vì A
BC đều có độ dài cạnh bằng 6 nên 2 S 6 . 9 3 . AB C 4
Thể tích lặng trụ AB .
C A' B 'C ' là V . h S 8.9 3 72 3 . ABC
Gọi E là trung điểm của cạnh AA ' . 1 1 1 1 1 Thể tích khối chóp . A EMN là V d , A EMN .S . . h S V . . A EMN 3 EMN 3 2 4 AB C 24
Thể tích khổi đa diện ABCMNP là: 1 1 1 3 V V 3V V 3. V V 27 3 . ABCMNP . 2 A EMN 2 24 8 Câu 98.
Ta có khối bát diện đều cạnh a 3 được tạo từ 2 khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy và cạnh bên bằng a 3 .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 64
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 2 2 a 6 a 6
Chiều cao của khối chóp là: h a 3 . 2 2 3 2 1 a 6 a 6
Thể tích của khối chóp: V a (đvtt). chop 3 . 3 2 2
Vậy thể tích khối bát diện là: 3 V 2V a 6 (đvtt). chop
Câu 99. Chọn B
Ta có: MN cắt AB và AD lần lượt tại I và J . A ' I cắt BB ' tại .
P A ' J cắt DD ' tại Q. MC NC 1 Do MC//JD nên
JD 2MC . a JD ND 2 DQ JD 1 AA' a Do DQ//AA' nên DQ . AA' JA 2 2 2 BI BM a
Do BI //NC nên
1 BI NC . NC CM 3 PB IB 1 AA' a Do PB//AA' nên PB . AA' IA 4 4 4 1 1 1 Ta có: V V V V
AA'.AI.AJ DN.D . Q DJ BM .B . P BI H A' AIJ JDNQ IBMP 6 6 6 1 4a 1 2a a 1 a a a 55 3 . a .2a . . .a . . . a . 6 3 6 3 2 6 2 4 3 144
Câu 100. Chọn B
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 65
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Giả sử hình lập phương A . BCD AB C D
có cạnh bằng a và tâm các mặt là P, Q, R, S, O, O như hình vẽ. a 2
Ta có PQ là đường trung bình của tam giác đều B C
D cạnh a 2 nên PQ . 2 1 Do đó 2 2 S PQ
a và OO a . PQRS 2 1 1
Vậy thể tích bát diện cần tìm là 3 V S .OO a (đvtt). 3 PQRS 6 Câu 101.
Đặt AB x , AD y , AA z .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên B C
, ta có BH là đoạn vuông góc chung của AB và B C nên d AB B C 2a 5 1 1 1 5 , BH . (1) 2 2 2 2 5 BH z y 4a
Gọi I là hình chiếu vuông góc của B trên AB , ta có BI là đoạn vuông góc chung của BC và AB nên d BC AB 1 1 1 5 , BI . (2) 2 2 2 2 BI x z 4a
Gọi M là trung điểm của DD , O là giao điểm của AC và BD , ta có mặt phẳng ACM chứa AC và song
song với BD nên d AC, BD d BD,ACM d D,ACM .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 66
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Gọi J là hình chiếu vuông góc của D trên AC , K là hình chiếu vuông góc của D trên MJ , ta có
d D ACM d D ACM 1 1 1 4 3 , , DK . (3) 2 2 2 2 2 DK x y z a 2 1 Từ (1), (2) và (3) ta có
z 2a x y a . 2 2 z 2a Thể tích khối hộp là 3
V xyz 2a .
Câu 102. Chọn C
Nhận xét: B ' NDM là hình bình hành B ' N DM , B ' N //DM
MN B ' D O là trung điểm của mỗi đoạn nên O cũng là trung điểm của đường chéo A'C .
Vậy thiết diện tạo bởi mặt A' MN và hình chóp là hình bình hành A' NCM . Ta có: 2 2 2 2
C ' A B ' B BA BC B ' B 2a . Cách 1:
Thể tích phần chứa C ' là 1 1 V V V
.A' B '.S
.A' D '.S
A'.B 'C ' CN
A'.C ' CMD B 'C ' CN C ' D ' 3 3 MC 2a 4a 2a 2a 1 1 3 3 3 .a.2a .2a.a 2a . 3 2 3 2
Cách 2: Áp dụng công thức tính nhanh
Gọi thể tích phần chứa C ' là V ' . B ' N D ' M V ' 1 1 Ta có: B ' B D ' D 3 3 V ' .4a 2a . V 2 2 2
ABCD. A' B 'C ' D '
Cách 3: Nhận xét nhanh do đa diện chứa C ' đối xứng với đa diện không chứa C ' qua O nên thể tích của 1
hai phần này bằng nhau, suy ra 3 V ' .V 2a . . ' ' ' ' 2 ABCD A B C D
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 67
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 B' C' A' D' S D A C O M Câu 103. B
Gọi D , D theo thứ tự là đỉnh thứ tư của hình thoi ABCD , A B C D .
Thể tích của bát diện cần tìm: 1 1 V V V V V V V ABCD.C D A B BC D A B ACD ABCD.C D A B ABCD.C D A B ABCD. 6 6 C D A B 2 2 V .2 .2 SO S .(*) ABCD. 3 C D A B 3 AB C 2 a 3 Ta có: S . AB C 4 a
Ta có: SA ABC 2 3 ,
SAO 60 SO . OA tan 60 . . 3 a . 3 2 2 3 8 a 3 2a 3 Do đó: V . . a . 3 4 3
Dạng 4. TỈ SỐ THỂ TÍCH
Dạng 4.1 Tỉ số thể tích của khối chóp S M P N A C B Câu 104. V SA SB SC Ta có S.ABC . .
2.2.2 8 , suy ra đáp án C. V SM SN SP S .MNP
Câu 105. Chọn D
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 68
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 M I K J N Q P VM.IJK MI MJ MK 1 1 1 1 Ta có: . . . . . V MN MP MQ 2 2 2 8 M .NPQ
Câu 106. Chọn C S D' C' A' B' D C A B V
VS A B D 1 SA SB SD S A B D 1 Ta có . . . . . V SA SB SD 8 V 16 S.ABD S.ABCD V
VS B D C 1 SB SD SC S B D C 1 Và . . . . . V SB SD SC 8 V 16 S.BDC S.ABCD V V
VS A B C D 1 S A B D S B D C 1 1 1 Suy ra . . . . V V 16 16 8 V 8 S.ABCD S.ABCD S.ABCD
Câu 107. Chọn D
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 69
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
( ) (SBC) G Ta có
( ) (SBC) MM //BC ( MN đi qua G; M SB; N SC ). BC // ( ) SM SN SG 2
Vì G là trọng tâm SBC . SB SC SE 3 V SM SN 2 2 4 4V Ta có SAMN . . V . V SB SC 3 3 9 SAMN 9 SABC
Dạng 4.2 Tỉ số thể tích các khối đa diện
Câu 108. Chọn C A Q P B E F D M N C
Cách 1. Đặc biệt hóa tứ diện cho là tứ diện đều cạnh a . Hình đa diện cần tính có được bằng cách cắt 4 góc a
của tứ diện, mỗi góc cũng là một tứ diện đều có cạnh bằng . 2 V V
Do đó thể tích phần cắt bỏ là V 4. . 8 2 V V 1 Vậy V . 2 V 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 70
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Cách 2. Khối đa diện là hai khối chóp tứ giác có cùng đáy là hình bình hành úp lại. Suy ra: 1 1 1 V 2V 4.V 4.V
4. . V V N .MEPF N .MEP P.MNE 2 4 2 V ' V V . A QEP B
V .QMF C
V .MNE D V .NPF Cách 3. Ta có V V V . A QEP B V .QMF C V .MNE D V . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 NPF 1 . . . . . . . . . V V V V 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 109. Chọn D
Hai đa giác đáy đồng dạng nên Sau khi giảm độ dài cạnh đáy đi 3 lần thì diện tích đáy giảm đi 9 lần 1 S S . AB C D E 9 ABCDE 1 B .3 . h V 1 Do đó 3 9 . V 1 3 .Bh 3 Câu 110.
Gọi G ;G ;G lần lượt là trọng tâm tam giác SAC ; SBC ; SAB 1 2 3
Khi đó G G G SAB MN với MN / / AB / / G G , G MN 1 2 3 1 2 3
G G G SAC MP với MP / / AC / / G G , G MP 1 2 3 2 3 1
G G G SBC NP với NP / / BC / /G G , G NP 1 2 3 1 3 2
Do đó G G G chia khối chóp thành 2 phần: SMNP và MNPABC 1 2 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 71
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 V SM SN SP 2 2 2 8 8 19 19 Ta có: SMNP . . . . V V V V V V V . V SA SB SC 3 3 3 27 MNPABC SABC SMNP SABC 27 SABC 27 SABC 27 SABC Câu 111. 1
V là thể tích khối lăng trụ chứa đỉnh C tức là V V S .MC 1 1 M . ABC 3 ABC 1 5
V là thể tích khối đa diện còn lại V V V S .CC S .CC S .CC 2 2
ABC. AB C 1 ABC 6 ABC 6 ABC Khi đó ta có tỉ số 1 1 S MC S .CC ABC ABC V 1 1 3 6 . V 5 5 5 2 S .CC S .CC 6 ABC 6 ABC Câu 112. V V . h S . 1
ABCD. AB C D A B C D 1 1 1 1 V V d I , A B C .S . h .S h.S . 2 I .A B C
ABC A B C D ' A B C D ' 3 3 2 6 V . h S 1 A B C D 6 . V 1 2 . h S 6 A B C D
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 72
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 113. V S h Ta có ANIB AIB . N . V S h S . ABCD ABCD S h NC 1
Trong đó h ; h lần lượt là chiều cao kẻ từ đỉnh N; S nên N (1) N S h SC 2 S 2 1
Ta có AO; BM lần lượt là các trung tuyến của tam giác ABD nên I là trọng tâm từ đó AI AO AC 3 2 S S AI 1 từ đó AIB AIB (2) S 2S 2 AC 6 ABCD ABC V S h 1 1 1 Từ (1) và (2) ta có ANIB AIB . N . V S h 6 2 12 S . ABCD ABCD S Câu 114.
Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.AB C
; V là thể tích khối chóp .
B AEFC ; V là thể tích khối đa diện 1 2 BB EF C A
; I là trung điểm của cạnh BB và h là chiều cao của khối lăng trụ ABC.AB C . h
Ta có: EIF // ABC nên d B, EIF . 2 1 h 1 1 V . .S . h S V . B.IEF 3 2 A BC 6 ABC 6 1 1 1 Do đó V V V
V V V . 1 ABC.EIF B.EIF 2 6 3 1 2
V V V V V V . 2 1 3 3 V 1 Vậy 1 . V 2 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 73
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 Câu 115.
Gọi M là trung điểm CD, H là hình chiếu vuông góc của 0 lên S , trong mặt phẳng (SCD) kẻ CH SD tại N ta có: CD SO
CD SM . CD OM
CD SM , SM (SCD)
CD OM , OM ( ABCD) SMO . (SCD) ( ABCD) CD OM S
OM vuông tại O cos SMO
SM 3OM ; 2 2
SO SM OM a 2 . SM a 2 a 10 SD S
OD vuông tại 0 , SO a 2,OD SD 5 . 2 2 OD
Có: CD (SOM ) CD OH mà OH SM OH (SCD) ( ACN ) (SCD) hay (P) ( ACN ) .
Khi đó hình chóp S.AB D
C được chia thành hai khối đa diện S.ABCN và N.ACD , gọi V V ; V V . N.ACD 1 S.ABCN 2 2 D O Có S D
O vuông tại O , ON là đường cao nên 2 D O
ND.SD ND . D S 2 V D S D S V V V V S . A D C S . ACD S . D ABC 1 2 5 V V . 2 N . ACD 1 V ND D O 5 10 10 N . ACD V 1 Vậy: 1 0.11 . V 9 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 74
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 C P M B A N Q D I Câu 116.
Gọi I là giao điểm của MN và CD , Q là giao điểm của IP và AD . Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD là tứ giác ABC . Ta có: NB ID MC ID 1 ID PC QA QA . . 1 và . . 1 4 . ND IC MB IC 4 IC PA QD QD VANPQ AP AQ 2 2 2 1 2 1 . V V V V V V V . V AC AD 5 ANPQ 5 ANCD 15 N .PQDC 3 15 5 ANCD V CM CP 1 1 2 Và CMNP . V V V . V CB CA 3 CMND 3 CBNA 9 ABCD 19 Suy ra V V V V . 2 NPQDC CMNP 45 26
Do đó, V V V V . 1 2 45 V 26 Vậy 1 . V 19 2 Câu 117.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 75
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 SK 2
Trong tam giác SMC , SB và MN là hai trung tuyến cắt nhau tại trọng tâm K . SB 3
BI là đường trung bình của tam giác MCD I là trung điểm AB . V V V V 1 S . AID S .IKN S .IND Đặt:V V S .ABCD 1 SK SN 2 1 1 1 SN 1 1 1 V .V ; V . .V . . V V ; V .V . V .V S . AID 4 S .IKN S .IBC SB SC 3 2 4 12 S .IND S .ICD SC 2 2 4 1 1 1 7 5 V 7 V .V .V V .V 1 . 1 2 4 12 4 12 12 V 5 2 S D' C' I B' A D O B C Câu 118.
Gọi O AC B ,
D I SO AC B ,
I, D thẳng hàng và B D B . D 2a 3 2a 6
AC a 2 SC a 6 AC , SC 3 3 AO C C IS IS SI SB SD 4 Ta có . . 1 4 AC C S IO IO SO SB SD 5 V 2V . SA SB .SC 8 V 8 1 S . AB I 1 . V 2V . SA . SB SC 15 V 7 S . ABCD S. ABC 2 Câu 119.
Gọi I , I , M , N , P , Q lần lượt là tâm các hình vuông ABCD , A B C D
, AAD D , ABB A , BB C C , 2 CDD C
. Ta được V là thể tích khối bát diện đều với 6 đỉnh I , I , M , N , P , Q cạnh MN 1 2 1 2 1 1 1 V 2V
2. d I,MNPQ.S . . . 1 I .MNPQ 3 MNPQ 3 2 2 6
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 76
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 V AI AN 1 1 1 ABIN . . . V AC AB 2 2 4 ABCB 1 1 1 1 V V 8V 8. V = 8. . . Vậy 2 2 2 ABIN 4 ABCB 4 6 3 V1
Câu 120. Chọn B S D' C' I B' A D O B C
Gọi O AC B ,
D I SO AC B ,
I, D thẳng hàng và B D B . D 2a 3 2a 6
AC a 2 SC a 6 AC , SC 3 3 AO C C IS IS SI SB SD 4 Ta có . . 1 4 AC C S IO IO SO SB SD 5 V 2V . SA SB .SC 8 V 8 1 S . AB I 1 . V 2V . SA . SB SC 15 V 7 S . ABCD S . ABC 2 S Q M P N A K D E O G B F C Câu 121.
Ta có MNPQ // ABCD d S,MNPQ 2d O,MNPQ V 2V 2V SMNPQ OMNPQ VSMNQ SM SN SQ 2 2 2 8 8 . . . . V V . V SE SF SK 3 3 3 27 SMNQ 27 SEFK SEFK VSNPQ SN SP SQ 2 2 2 8 8 . . . . V V . V SF SG SK 3 3 3 27 SNPQ 27 SFGK SFGK 8 8 8 27 27 V V V V V V V V V . SMNQ SNPQ 27 SEFK 27 SFGK SMNPQ 27 SEFGK SEFGK 8 SMNPQ 4
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 77
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 1
BE.BF.sin B S 1 1 1 Ta có: EBF 2 S S S . S 1 4 EBF 4 ABC 8 ABCD ABC . BA BC.sin B 2 Khi đó, S S S S S S S 4S EFGK ABCD ABF FCG GDK KAE ABCD EBF 1 S S EFGK 2 ABCD
1 d S,EFGKSEFGK V 1 27 Nên SEFGK 3 V 2V V . V 1 SABCD SEFGK SABCD
d S ABCD 2 2 , S 3 ABCD
Câu 122. Chọn C
Gọi O AC BD; I SO AM
Do P chứa AM và song song BD nên P qua I và song song BD . Kẻ đường thẳng qua I song song BD
cắt SB tai P , cắt SD tại Q vậy P (APMQ) ; Ta có I là trọng tâm tam giác SAC nên SI 2 SP SQ ; SO 3 SB SD V SM SQ 1 2 1 1 V V Ta có S.AMQ . . V . SAMQ V SC SD 2 3 3 3 2 6 S.ACD V 1 1 V V V V S.AMP V . ; Vậy V 2. SAMP V 3 3 2 6 SAPMQ 6 3 S.ACB
Dạng 4.3 Ứng dụng tỉ số thể tích để tìm thể tích Câu 123.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 78
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 V 1 AM BN CC ABC MNC ' 13 13 Ta có: . ' V . ABC.MNC ' V 3 AA BB CC ABC A B C ' ' ' 18 9 . ' ' ' V 1 AM BN CC ABC MNC 7 7 Lại có: . V . ABC. V 3 MNC AA BB CC ABC A B C ' ' ' 18 9 . ' ' ' 2 Suy ra: V V V . C.MNC ' ABC.MNC ' ABC.MNC 3 V CM CN CC ' Mà: C.MNC' . . * V CP CQ CC ' C.PQC ' CM AM CM 1 1 CMA PMA' PM A' M CP 2 Ta có: .
CNB QNB ' CN BN CN 2 2 QN B ' N CQ 3 V 1 2 1
Thay vào * ta có: C.MNC' . .1 V 3V 2 . C.PQC ' C.MNC ' V 2 3 3 C.PQC ' 11 Có: V V V .
A' B 'C '.MNC LT ABC.MNC 9 7 V V V .
A'MPB ' NQ C.PQC '
A' B 'C '.MNC 9 S A' I N M K S H I D K A O A C Câu 124. B C O
Gọi O là tâm hình vuông ABCD , SO cắt MN tại K I là giao điểm của AK với SC .
Vì MN là đường trung bình của tam giác SBD nên K là trung điểm của SO.
Gọi A' là điểm đối xứng của A qua S , H là giao điểm của AK với SC .
Vì SO A'C và K là trung điểm của SO H là trung điểm của A 'C I là trọng tâm của tam giác AA 'C 1 SI SC . 3 3 1 a 3 1 Ta có V S . A S , V V V . S .ABCD ABCD S .ABC S .BCD S . 3 3 2 ABCD 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 V V V . . V . . V . V V . S . AMIN S . AMN S .MIN S . ABC S .BCD S . ABCD S . 1 2 2 2 2 3 4 12 2 6 ABCD 3 5 5a 3 Do đó V V V V . ABCDMIN S . ABCD S . AMIN S . 6 ABCD 18 Câu 125. Chọn D
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 79
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 E N A D M C B A' D' B' C' +) Gọi BM AA
E ; ED AD N .
Ta có M là trung điểm của AB
M là trung điểm là EB
N là trung điểm của ED và AD V EA EM EN 1
+) Ta có E.AMN . . E V . EA EB ED 8 AB D 7 7 1 7 7063
VAMN.A B D E V . .2. . A B D V . A A B D V
ABCD.AB C D 8 8 2 24 12
Câu 126. Chọn A.
Gọi H , I lần lượt là giao điểm của các cặp đường thẳng SC và S B
, SD và S A . SS Vì SS 2
CB nên BC || SS và 2 . BC SI SS SH Suy ra
2 . Tương tự, ta cũng có 2 . IC BC HD SI SH 2 Do đó . SC SD 3
Dễ thấy hai khối chóp S.ACB và S.ACD có diện tích đáy bằng nhau và chiều cao bằng nhau nên thể tích 1
của chúng bằng nhau và bằng V 135 . 2 V SI 2 2 2 Mà: S.AIB V .V .135 90 . V SC 3 S .AIB 3 S .ACB 3 S .ACB V SI SH 2 2 4 4 Và S.AIH . . V .V .135 60 . V SC SD 3 3 S .AIB 9 S .ACD 9 S .ACD
Suy ra thể tích của khối đa diện là phần chung của hai khối chóp S.ABCD và S .ABCD bằng:
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 80
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 V V V ABCD S AIB S AIH 270 90 60 120. S. . . Câu 127. Chọn A
Trên cạnh SB , SC lần lượt lấy các điểm M , N thỏa mãn SM SN 1
Ta có AM 1, AN 2, MN 3 tam giác AMN vuông tại A
Hình chóp S.AMN có SA SM SN 1
hình chiếu của S trên ( AMN ) là tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN , ta có I là trung điểm của MN 1 Trong 2 2 SIM , SI SN IN 2 1 1 2 2 V S . AMN 3 2 2 12 V SM SN 1 2 Ta có S.AMN V . V SB SC 6 S . ABC 2 S , ABC
Câu 128. Chọn D S D A Q M B C
+) Gọi P MN SB P là trọng tâm của S
CM vì là giao của hai đường trung tuyến SB, MN
+) Gọi Q MD AB Q là trung điểm của MD MB MQ MP 1 1 2 5 +) Ta có V V V V . . V 1 . . V V D BC QNP M . D C N M . D C N M . D C N M . D C N M. D C N M . D MC D M MN 2 2 3 6 C N 1 S CD. , D CM d N ABC 1 1 1 +) Mặt khác D MC 2 V V . V . V V M . D C N N .MCD S d S ABC C CB ABC , ( D) S.ABCD S . ABCD S . ABCD D. 2 2 2 D 5 5 7 +) Vậy V V V V 1 B DQ C NP SANP D Q S . D ABC D 12 BC QNP 12 12 Câu 129. Chọn C S M Q A G D N P H B C
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 81
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , H là trung điểm của AB SH ABCD 2 AB 3 27 3 Ta có S AB 3 3 ABC . 4 4
Qua G kẻ đường thẳng song song với AB cắt SB tại N , qua N kẻ song song với BC
cắt SC tại P , qua P kẻ đường thẳng song song với CD cắt SD tại Q . Ta có: V . V . V . 2 S MNPQ S MNP S MPQ S V .MNP . 3 S V . SM SN SP 2 8 MNP . . . S V . SA SB SC 3 27 ABC 8 8 1 8 1 3 3. 3 1 V V . .SH .S . . . S MNP S ABC ABC 3 32 . . 6 . 27 27 3 27 3 2 2 V . 12 S MNPQ . Câu 130. Chọn D S N M D A B C 3 1 a Ta có V V V S . ABD S .BCD S. 2 ABCD 2 3 V SM 1 a 3 V SM SN 1 a S . AMD V , S.MND . V . S . V SB 2 AMD 4 S . V SB SC 4 AMD 8 S . ABD S .BCD 3 3 3 a a 3a Từ đó suy ra V V V . S . AMND S . AMD S .MND 4 8 8
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 82
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 S I H K J A D C B Câu 131. V SI SJ SK 1
Ta có : S.IJK . . V 8V . V SA SB SC 8 S . ABC S .IJK S . ABC V 1
Tương tự : S.IKH V 8V . S . ACD S . V 8 IKH S . ACD Suy ra : V V V 8 V V 8V 8 . S . ABCD S . ABC S. ACD S.IJK S .IKH S .IJKH S C' G B' A C I B Câu 132.
Xét tam giác vuông cân ABC có 2 2 2
AB BC AC AB a 2 2 2 2 2 2
AB a AB a . 1 2 a Ta có S . AB BC AB C 2 2 1 3 a V . . SA S . S . ABC 3 A BC 3 SB SC SG 2
Gọi I là trung điểm của BC . Ta có . SB SC SI 3 V . SA SB .SC 2 2 4 Ta có S.AB C . . V . SA . SB SC 3 3 9 S . ABC 3 4 a 3 4a V . . S . AB C 9 3 27
Câu 133. Gọi O là tâm ABCD , I là giao điểm của MN và SO . Khi đó P là giao điểm của AI và SC .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 83
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
+) Mặt phẳng AMN cắt hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành theo thiết diện là tứ giác AMPN nên SA SC SB SD SC SP 1 ta có 4 . SA SP SM SN SP SC 4 1
+) Xét hình chóp S.ABCD có: V .V 24 . S .BCD S. 2 ABCD V SM SN SP 1 1 1 1 Ta có S.MNP . . . . V 1 . S . V SB SD SC 2 3 4 24 MNP S .BDC Câu 134.
Gọi O AC BD, I MP SO Q NI SD NB PS EC
ÁP dụng định lí Menelauyt cho tam giác SBC với cát tuyết NPE , ta được . .
1 CE CB NS PC EB (1) 2 4
Do MIP nên SI xSP (1 x)SM x SC (1 x) SA 3 9 1 1 3 8 4
SI k SO k SC SA x , k
. Tương tự với ba điểm thẳng hàng N, I ,Q ta có SQ SD 2 2 5 15 7 (2) RQ 6
ÁP dụng định lí Menelauyt cho tam giác SCQ với cát tuyết PRD , ta được 3 RC 7 Từ (1), (2) và (3) ta có 6 6 1 2 4 8 S S . S . .S S PRQ 13 PQC 13 3 SQC 13 7 SDC 91 SDC 8 8 4 18.91 V V V V V EPQR 91 ESDC 91 SBDC 91 SABCD SABCD 4
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 84
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 SM SN SP SM SP SQ V Do đó V V V . . . . SABCD SMNPQ SMNP SMPQ SA SB SC SA SC SD 2 4 2 1 2 4 4 VSABCD 3 . . . . . 65cm 9 3 2 3 9 7 2
Dạng 5. BÀI TOÁN THỰC TẾ VÀ BÀI TOÁN CỰC TRỊ Câu 135. Chọn C
Gọi x là chiều rộng, ta có chiều dài là 2x 2 6, 7 2x
Do diện tích đáy và các mặt bên là 2
6, 7m nên có chiều cao h , 6x 6, 7
ta có h 0 nên x . 2 3 6, 7x 2x 2 6, 7 6x 6, 7
Thể tích bể cá là V x
và V x 0 x 3 3 6 Bảng biến thiên
Bể cá có dung tích lớn nhất bằng 3 1,57m . Câu 136. Chọn D
Gọi x, 2x, h lần lượt là chiều rộng, dài, cao của bể cá. 2 5,5 2x 5,5 Ta có 2
2x 2 xh 2xh 5,5 h
( Điều kiện 0 x ). 6x 2 2 5,5 2x 1 Thể tích bể cá 2 3 V 2x .
(5, 5x 2x ) . 6x 3 1 5,5 / 2 V (5,5 6x ) . /
V 0 x . 3 6 11 33 Lập BBT suy ra 3 V 1,17 m . max 54 72 24
Câu 137. Thể tích của bế cá: 3
V 3ab 72 dm b
, với a,b 0 . 3a a
Diện tích kính để làm bể cá như hình vẽ: 24 24 144 144
S 3.3a 2.3b ab 9a 6. . a 9a 24 2 9 . a 24 S 96 . a a a a 144
S 96 9a
a 4 b 6 . a
Vậy để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất thì a 4 dm ; b 6 dm . Câu 139. Chọn B
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 85
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 A 2 3 N x 2 3 2 3 B C 2 3 2 3 M D
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và AB . CD MB CD MN Ta có
CD MAB . CD MA CD AB
Tam giác MAB cân tại M nên MN AB . 1 1 V . AB . CD d AB CD AB CD x MN ABCD , .sin , .2 3. .sin 90 6 6 2 2 x 36 1 3 3 x x 2 2 2 .2 x 3. 3 . x 36 x . 3 3 . 6 2 6 6 2 Dấu " " xảy ra 2
x 36 x x 3 2 . Câu 140.
Đặt SA h, AB AC a . Ta có d 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ; A SBC 2 3 AH 3; 3 a h 6 . 2 2 2 2 2 2 2 4 2 AH SA AB AC 9 a a h a h
SBC ABC , SMA . 1 3 AM a 2 2 3 2 V
a h 1 . Thể tích nhỏ nhất bằng 1 khi a h SM a os c . S . ABC 6 2 SM 2 a 3 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 86
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 B' C' D' A' B C A D Câu 141. BC BB Ta có
CB ABB A
A B là hình chiếu vuông góc của
A C trên mặt phẳng ABB A BC AB
góc giữa đường thẳng
A C và mặt phẳng ABB A là góc A B A C , BA C (vì BA C nhọn do BA C
vuông tại B ). Vậy BA C 30 . BC 1 Ta có A B 3 ; 2 2 2 A A
A B AB 3 x . tan BA C tan 30 2 x 2 3 x 3 2 V . AB . AD
AA x 3 x . ABCD.
A BCD 2 2 3 Dấu xảy ra 2 2 2
x 3 x x 3 x x (vì x 0 ). 2 3 Vậy V . max 2 32
Câu 142. Ta có thể tích chiếc hộp: 2
V x h 32 (đvtt), với x, h 0 . Suy ra h . 2 x 32 256
Phần mạ vàng của chiếc hộp: 2
S 2x 8xh 2 2x 8 . x 2 2x . 2 x x Cách 1 256 128 128 128 128 Ta có 2 2x 2 2 3 2x 3 2x . . 96 (BĐT AM-GM). x x x x x 128 Đẳng thức xảy ra khi 2 2x
hay x 4 , khi đó h 2 . x Cách 2. 256
Xét hàm số f x 2 2x với x 0 . x
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 87
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 3 256 4x 256
Ta có f x 4x , f x 3
0 4x 256 x 4 ; f 4 96. 2 2 x x BBT x 0 4 f x 0 f x 96
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt GTNN tại x 4 , khi đó h 2 . Vậy phương án A đúng.
Câu 143. Chọn A
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BD , AC . Đặt BD 2x , AC 2 y , x y 0 .
Ta có CM BD, AM BD BD AMC . 1 1 Ta có 2
MA MC 1 x , 2 2
MN 1 x y , S MN.AC 2 2
y. 1 x y . AMC 2 2 1 1 2
x y x y 3 2 2 2 2 1 2 V .D . B S 2 2 .2 .
x y 1 x y 2 2 x .y . 2 2
1 x y ABCD 3 AMC 3 3 3 27 2 3 1 V
. Dấu đẳng thức xảy ra khi x y . ABCD 27 3 2 3
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD là . 27
Câu 144. Chọn C
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 88
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S ,
A BC và đặt 2a x, 2b y.
BC AN , BC SN BC SAN 1 V V V 2V BC.S SABC BSAN CSAN BSAN 3 SAN 2 2 2 AB AC BC 2 2 2 2 2 2 2 AN
1 b MN AN MA 1 b a 2 4 1 2 2 S .
SA NM a 1 a b SAN 2 3 2 2 2 2 1 1
4 a b 1 a b 2 2 2 2 2 V
2ab 1 a b V .4a b . a b SABC SABC 2 2 1 . 3 9 9 3 4 2 V SABC 243 1 2 4 Dấu bằng xảy ra 2 2 2 2
a b 1 a b a b x y x y . 3 3 3 Câu 145. Chọn A
+) Gọi độ dài AB ,
a AD b và AA c
Ta có tổng diện tích tất cả các mặt là 36 nên 2ab 2bc 2ca 36 ab bc ca 18 1
Do độ dài đường chéo AC ' bằng 6 nên 2 2 2
a b c 36 2
+) Thể tích khối hộp là V abc 2
Ta có a b c 2 2 2
a b c 2ab bc ca 72 a b c 6 2 Từ ab ca b c c 2 1 18 18 6 2
c 6 2c 18 Nên 3 2
V abc c 6 2c 18c f c, c0;6 2 c 3 2
Ta có f c 2
3c 12 2c 18 0 c 2
Lập bảng biến thiên ta được Max V f 2 8 2 0;6 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 89
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 S x a a I a A D O a B Câu 146. a C
Gọi I là trung điểm SC , O AC BD . BI SC Ta có BD SC DI SC
Mà ABCD là hình thoi nên BD AC
Khi đó, BD SAC . V 2V 2V . S . ABCD S . ABC B.SAC 2 2 x a 2 2 2 2 2 2 AO AB BO AB BI OI 2 AB 2 2 SB SI 2 OI 4 2 2 2 2 2 2
AC 4 AO x a SA SC SAC vuông tại S . 2 2 3a x 2 2 BO AB AO . 2 1 1 2 2 2 2 1 3a x
ax 3a x V 2V 2 BO SA SC a x . S . ABCD B.SAC 3 2 3 2 6 2
x 3a x 3a 2 2 2 2 2 2 2 2
Ta có x 3a x
x .3a x 2 2 3 a a 6 V . Dấu “=” xảy ra 2 2 2
x 3a x x . S . ABCD 4 2 a 6
Vậy, thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x
m 6; n 2 2
m 2n 10 . Câu 147.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD .
Tam giác ADB,CAB là hai tam giác cân cạnh đáy AB nên DM AB và CM AB . Suy ra
AB MCD .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 90
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 1 1 x V V V .BM .S .AM .S .S . ABCD B.MCD . A MCD 3 MCD 3 MCD 3 MCD
Tam giác ABC ABD . c .
c c nên CM DM MN CD . 1 1 1 2 2 2 2 1 x y S .C . D MN . y MC CN . y BC BM CN y 4 MCD 2 2 2 2 2 2 2 4 4 1 y 16 2 2 x y . 4 xy xy V 16 x y xy xy xy xy ABCD 1 2 2 16 2 . .16 2 12 12 12 1
xy xy xy 3 3 16 2 1 16 . 12 3 12 3 x y x y Dấu bằng xảy ra khi 16 .
xy 16 2xy xy 3 16
Vậy thể tích ABCD đạt giá trị lớn nhất khi xy . 3 Câu 148.
Gọi O AC BD , G APSO, suy ra G là trọng tâm tam giác SAC .
Gọi P là mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N .
P SBD MN Dễ thấy:
P SAC AP
MN , AP , SO đồng quy hay M , N , G thẳng hàng.
SBDSAC SO SM SN Đặt: x 0 x 1 và y 0 y 1 . SD SB V 1 V V 1 SA SM SP SA SN SP 1 1 S . AMP S . ANP . . . .
x y . V 2 V V 2 SA SD SC SA SB SC 4 S . ADC S . ABP S 1 S S SM SN 1 SM SG SN SG 1 SM SN Từ tỷ lệ: SMN SMG SNG . . . . S 2 S S SD SB 2 SD SO SB SO 3 SD SB SBD SDO SBO 1 xy
x y . Lại có: x 1 y
1 0 xy x y 1 0 . 3
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 91
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 2 3 V 3 Từ đó suy ra:
x y 1 0 hay x y . Vậy 1 lớn nhất bằng . 3 2 V 8 Câu 149.
Gọi K là trung điểm AD 5
, đặt HK x, 0 x . 2 2 5 5
Ta có EF FG GH HE x 2 ; 2 HD x . 2 2 2 2 5 5 Suy ra 2 2 2 2 2
SO SH OH HD OH x x . 2 2 2 2 2 2 1 5 5 5 2 5 Ta có 2 V .2. x x x . x . 5x . 3 2 2 2 3 2 5 2 x 2 5 5 5 2 V 2 x 5x x
, V 0 . 3 2 2 2 5x 1 x 2 Bảng biến thiên 4 10 1
Dựa vào bảng biến thiên, ta có V khi x . max 3 2
Câu 150. Chọn A
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 92
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 A' B' N D' C' A B M D C 1 Ta có V d N AB M S AB M N , . 3 AB M 3 Do ACB D
là tứ diện đều nên B D AB M 6 sin , , sin B A M 3 2 1 1 a Suy ra V B N .sin B D , AB M AB AM B AM AM B N AB MN . . .sin . . 3 2 6 2 3
a AM B N a 6 2 12 3 a Vậy V AB MN max 12 Câu 151.
Gọi E, F , G lần lượt là trung điểm BC, ,
SA EF suy ra G là trọng tâm tứ diện SABC . Điểm I là giao điểm
của AG và SE . Qua I dựng đường thẳng cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Suy ra AMN là mặt
phẳng quay quanh AG thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 93
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
Kẻ GK // SE, K SA suy ra K là trung điểm FS . KG AK 3 KG 1 SI 2 . Mà . SI AS 4 SE 2 SE 3 Cách 1:
Kẻ BP // MN,CQ // MN ; P,Q SE . SM SI SN SI Ta có: ; . SB SP SC SQ
BEP CEQ E là trung điểm PQ SP SQ 2SE (đúng cả trong trường hợp P Q E ). 2 2 2 AM GM V SA SM SN SI SI SI SI SI S AMN 4 Ta có: . . . 1. . . V SA SB SC SP SQ SP SQ SE SE S ABC 2 2 9 . 4
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi SP SQ SE . Hay P Q E MN // BC . Cách 2: SB SC Ta chứng minh được 3 . SM SN
Thật vậy, qua I kẻ các đường thẳng lần lượt song song SB, SC cắt SC, SB tương ứng tại D, L . SB DB 3 IQ DI SB IQ NI SB 3NI Ta có: . 3. , 1 . IQ NI IQ SM NM SM NM SM NM SC LC 3 IP LI SC IP MI SC 3MI Lại có: . 3. , 2 . IP MI IP SN MN SN MN SN MN SB SC NI MI Từ 1 và 2 ta có: 3 3 . SM SN NM MN SB SC Đặt x ; y
. Suy ra x y 3 . SM SN V SA SM SN 1 AM GM 1 4
Ta có: S.AMN . . . V SA SB SC xy S ABC x y2 9 . 4 3
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x y MN // BC . 2 Cách 3: SB SC Đặt x ;
y , với x 0 , y 0 . SM SN
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 94
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489 2 1 1 x y Ta có SI SE (SB SC)
(xSM ySN ) SM SN . 3 3 3 3 3 x y
Do I , M , N thẳng hàng nên
1 x y 3 . 3 3 V SM SN 1 1 1 1 4 Ta có S.AMN . . . V SB SC x y xy x y 2 9 S . ABC ( ) 2 V 4
Vậy S.AMN đạt giá trị nhỏ nhất bằng
khi x y , hay MN đi qua I và song song với BC . V 9 S . ABC
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 95