Các dạng toán trắc nghiệm đạo hàm thường gặp – Nguyễn Bảo Vương

Tài liệu gồm 68 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Bảo Vương, tuyển chọn các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chủ đề đạo hàm có đáp án và lời giải chi tiết trong chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 5.

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng
hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
TOÁN 11
1D5-1
PHẦN A. CÂU HỎI
Câu 1. (THPT Chuyên ng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018) Phát biểu nào trong các phát biểu
sau là đúng?
A. Nếu hàm số
y f x
có đạo hàm trái tại
0
x
thì nó liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số
y
f x
có đạo hàm phải tại
0
x
thì nó liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số
y
f x
có đạo hàm tại
0
x
thì nó liên tục tại điểm
0
x
.
D. Nếu hàm số
y f x
có đạo hàm tại
0
x
thì nó liên tục tại điểm đó.
Câu 2. Cho hàm số
1
y
x
. Tính tỉ số
y
x
theo
0
x
x
(trong đó
x
là số gia của đối số tại
0
x
y
là số gia tương ứng của hàm số) được kết quả là
A.
0
1
y
x
x x
. B.
0
1
y
x
x x
. C.
0
0
1y
. D.
0
0
1y
x
x x x
.
Câu 3. Cho hàm số
( )y f x
có đạo hàm tại
0
x
0
( )f x
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
0
0
0
0
0
(
) ( )
(
) lim
x x
f
x x f x
f
x
x x
. B.
0
0
0
0
(
x) ( )
( ) lim
x
f
x f x
f x
x
.
C.
0
0
0
0
( ) ( )
(
) lim
x
x
f x f x
f
x
x x
. D.
0
0
0
0
(h ) ( )
(
) lim
h
f x f x
f
x
h
.
Câu 4. Số gia
y
của hàm số
4
( )
f x x
tại
0
1
x
ứng với số gia của biến số
1x
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Câu 5. Tính số gia
y
của hàm số
1
y
x
theo
x
tại
0
2
x
.
A.
4
2 2
x
y
x
. B.
2
2
x
y
x
. C.
2
1
y
x
. D.
2
2
x
y
x
.
Câu 6. (THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho hàm số
y
f x
xác định trên
thỏa mãn
3
3
lim 2
3
x
f x f
x
. Kết quả đúng là
A.
2
3
f
. B.
2
f
x
. C.
3
f
x
. D.
3
2
f
.
Câu 7. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018) Cho hàm số
3
1
y x
gọi
x
số
gia của đối số tại
x
y
là số gia tương ứng của hàm số, tính
y
x
.
A.
3
2
3
3 .
x
x x x
. B.
2
2
3
3 .
x
x x x
.
C.
2
2
3
3 .
x
x x x
. D.
3
2
3
3 .
x
x x x
.
Câu 8. (THPT Chuyên ĐHSP Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho hàm số
( )y f x
đạo hàm
thỏa mãn
6
2.
f
Giá trị của biểu thức
6
6
lim
6
x
f x f
x
bằng
ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
A.
12.
B.
2
. C.
1
.
3
D.
1
.
2
Câu 9. Cho hàm số
3
1
x
f x
x
. Tính
0
f
.
A.
0 0
f
. B.
0 1
f
. C.
1
0
3
f
. D.
0 3
f
.
Câu 10. Cho hàm số
khi
khi
x x
x
x
f x
x
3 1 2
1
1
5
1
4
. Tính
'
f
1
.
A. Không tồn tại. B.
0
C.
7
50
. D.
9
64
.
Câu 11. Cho hàm số
2
7 12
khi 3
3
1 khi 3
x x
x
y
x
x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm tại
0
3
x
.
B. Hàm số có đạo hàm nhưng không liên tục tại
0
3
x
.
C. Hàm số gián đoạn và không có đạo hàm tại
0
3
x
.
D. Hàm số liên tục và có đạo hàm tại
0
3
x
.
Câu 12.
0
lim
x
y
x
của hàm số
3 1f x x
theo
x
là:
A.
3
3 1
x
. B.
3
2 3 1x
. C.
3
2 3 1
x
x
. D.
1
2 3 1x
.
Câu 13. Cho
2018 2
1009 2019f x x x x
. Giá trị của
0
1 1
lim
x
f x f
x
bằng:
A.
1009
. B.
1008
. C.
2018
. D.
2019
.
Câu 14. (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG - BP - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số
2
1, 1
2 , 1.
x x
y f x
x x
Mệnh đề sai
A.
1 2
f
. B.
f
không có đạo hàm tại
0
1.
x
C.
0 2.
f
D.
2 4.
f
Câu 15. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ SỐ 1 - 2018) Cho hàm số
2
3
khi 1
2
1
khi 1
x
x
f x
x
x
. Khẳng định
nào dưới đây là sai?
A. Hàm số
f x
liên tục tại
1x
.
B. Hàm số
f x
có đạo hàm tại
1x
.
C. Hàm số
f x
liên tục tại
1x
và hàm số
f x
cũng có đạo hàm tại
1x
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
D. Hàm số
f x
không có đạo hàm tại
1x
.
Câu 16. (THPT HOÀNG HOA THÁM - HƯNG YÊN - 2018) Cho hàm số
2
khi 1
( )
2 1 khi 1
ax bx x
f x
x x
. Để hàm số đã cho có đạo hàm tại
1x
thì
2
a b
bằng:
A.
2
. B.
5
. C.
2
. D.
5
.
Câu 17. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 2 - 2018) Cho hàm số
1f x x
. Khẳng định nào sau đây
khẳng định sai?
A.
1 0
f
. B.
f x
có đạo hàm tại
1x
.
C.
f x
liên tục tại
1x
. D.
f x
đạt giá trị nhỏ nhất tại
1x
.
Câu 18. (ĐẶNG THÚC HỨA - NGHỆ AN - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số
2
1, 0
1, 0
ax bx x
f x
ax b x
. Khi
hàm số
f x
có đạo hàm tại
0
0
x
. Hãy tính
2T a b
.
A.
4T
. B.
0
T
. C.
6
T
. D.
4T
.
Câu 19. (THPT HUY TẬP - LẦN 2 - 2018)
2
7
0
( 2012) 1 2 2012
lim
x
x x a
x b
, với
a
b
phân số tối
giản,
a
là số nguyên âm. Tổng
a b
bằng
A.
4017
. B.
4018
. C.
4015
. D.
4016
.
Câu 20. (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Cho hàm số
3 4
khi 0
4
1
khi 0
4
x
x
f x
x
.
Khi đó
0
f
là kết quả nào sau đây?
A.
1
4
. B.
1
16
. C.
1
32
. D. Không tồn tại.
Câu 21. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 904 năm 2017-2018) Hàm số nào sau đây không đạo
hàm trên
?
A.
1y x
. B.
2
4 5
y x x
. C.
siny x
. D.
2 cosy x
.
Câu 22. (THTT S 4-487 tháng 1 năm 2017-2018) Cho hàm số
y f x
đạo hàm tại điểm
0
2
x
.
Tìm
2
2 2
lim
2
x
f x xf
x
.
A.
0
. B.
2
f
. C.
2 2 2
f f
. D.
2 2 2
f f
.
Câu 23. (THPT Đô Lương 4-Nghệ An năm 2017-2018) Cho hàm số
2
2
1 0
0
x khi x
f x
x khi x
đạo
hàm tại điểm
0
0
x
là?
A.
0 0
f
. B.
0 1
f
. C.
0 2
f
. D. Không tồn tại.
Câu 24.
(THPT
Chuyên
Hùng
Vương-Bình
Phước-lần
2-năm
2017-2018)
Cho hàm số
f x
liên tục
trên đoạn
;a b
và có đạo hàm trên khoảng
;a b
. Trong các khẳng định
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
I
: Tồn tại một số
;
c a b
sao cho
f b f a
f c
b a
.
II
: Nếu
f a f b
thì luôn tồn tại
;
c a b
sao cho
0
f c
.
III
: Nếu
f x
có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng
;a b
thì giữa hai nghiệm đó luôn tồn tại
một nghiệm của
f x
.
Số khẳng định đúng trong ba khẳng định trên là
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 25. (THTT số 6-489 tháng 3 năm 2018) Cho hàm số
0
2
0
khi 0
12 khi
a x x x
f x
x x x
. Biết rằng ta
luôn tìm được một số dương
0
x
một sthực
a
để hàm số
f
đạo hàm liên tục trên khoảng
0;

. Tính giá trị
0
S x a
.
A.
2 3 2 2
S . B.
2 1 4 2
S . C.
2 3 4 2
S . D.
2 3 2 2
S .
Câu 26. (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Nội Lần 2 năm 2017 2018) Cho hàm số
2
3 2
khi 2
8 10 khi 2
x ax b x
y
x x x x
. Biết hàm số có đạo hàm tại điểm
2
x
. Giá trị của
2 2
a b
bằng
A.
20
. B.
17
. C.
18
. D.
25
.
PHẦN B. LỜI GIẢI
Câu 1. Chọn D
Ta có định lí sau:
Nếu hàm số
y f x
có đạo hàm tại
0
x
thì nó liên tục tại điểm đó.
Câu 2. Chọn D
0 0 0 0
1 1 x
y
x x x x x x
.
Suy ra
0 0
1y
x x x x
.
Câu 3. Chọn A
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm
Câu 4. Chọn C
4 4
0 0
( ) ( ) ( 1 1) 1 1
y f x f x
.
Câu 5. Chọn D
Ta có
1 1
2 2
x
y
x x x x
.
Câu 6. Chọn D
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm ta có
3
3
lim 2 3
3
x
f x f
f
x
.
Câu 7. Chọn B
Ta có :
3
3 2 2 3 2 2
1 1 3 . 3 . 3 3 .
y f x x f x x x x x x x x x x x x x x
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
2
2 2 2
3 3 . 3 3 .
y
x x x x x x x x
x
.
Câu 8. Chọn B
Hàm số
y f x
có tập xác định là
D
0
x D
. Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
0
0
0
lim
x x
f x f x
x x
thì giới hạn gọi là đạo hàm của hàm số tại
0
x
Vậy kết quả của biểu thức
6
6
lim 6 2.
6
x
f x f
f
x
Câu 9. Chọn D
Ta có:
0 0
0
3
0 lim lim .
1
x x
f x f
f
x x
0 0 0 0 0 0
3 3 3 3 3 3
lim lim 3; lim lim 3 lim lim 3
1 1 1 1 1 1
x x x x x x
x x x x x x
0
3
0 lim 3.
1
x
f
x
Kết luận:
0 3.
f
Câu 10. Chọn D
Ta có:
lim lim lim lim
x x x x
x x x x x
f x f
x
x x x x x
2
1 1 1 1
3 1 2 3 1 4 4 1 5
1
1 4
1 3 1 2 3 1 2
Hàm số liên tục lại
x
1
.
' lim lim lim
lim lim
x x x
x x
x x
f x f
x x
x
f
x x
x
x x
x x x x x
2
1 1 1
2
2
1 1
3 1 2 5
1
4 3 1 3 5
1 4
1
1 1
4 1
16 3 1 3 5
9 9
64
4 1 4 3 1 3 5 4 4 3 1 3 5
Câu 11. Chọn D
TXĐ:
D
.
2
7 12
khi 3
3
1 khi 3
x x
x
y f x
x
x
2
3 3
7 12
lim lim
3
x x
x x
f x
x
3
lim 4
x
x
1
3f
.
Đạo hàm của hàm số tại
0
3
x
2
3 3
3
7 12 0
lim lim 1 (3)
3 3
x x
f x f
x x
f
x x
Suy ra: Hàm số liên tục và có đạo hàm tại
0
3
x
.
Câu 12. Chọn B
Ta có:
0
lim
x
y
x
0
3 1 3 1
lim
x
x x x
x
0
3
lim
3 1 3 1
x
x x x
3
2 3 1x
.
Câu 13. Chọn D.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
Theo định nghĩa đạo hàm ta có
0
1 1
lim ' 1
x
f x f
f
x
.
2017
' 2018 2018 2019 ' 1 2019
f x x x f
.
Vậy giá trị của
0
1 1
lim 2019
x
f x f
x
.
Câu 14. Ta có
1 1
2
1 1 1
1
2 2
lim lim 2;
1 1
1
1 2
lim lim lim 1 2.
1 1
x x
x x x
f x f
x
x x
f x f
x
x
x x
Vậy
1 1 1 2.
f f f
Suy ra hàm số có đạo hàm tại
0
1.
x
Vậy B sai.
Câu 15.
2
1 1
3
lim lim 1
2
x x
x
f x
1 1
1
lim lim 1
x x
f x
x
. Do đó, hàm số
f x
liên tục tại
1x
.
2
1 1 1
1
1 1
lim lim lim 1
1 2 1 2
x x x
f x f
x x
x x
1 1 1
1
1 1
lim lim lim 1
1 1
x x x
f x f
x
x x x x
. Do đó, hàm số
f x
có đạo hàm tại
1x
.
Câu 16.
1
1
lim
1
x
f x f
x
1
2 1 1
lim 2
1
x
x
x
;
1
1
lim
1
x
f x f
x
2
1
lim
1
x
ax bx a b
x
2
1
1 1
lim
1
x
a x b x
x
1
1 1
lim
1
x
x a x b
x
1
lim 1
x
a x b
2
a b
Theo yêu cầu bài toán:
1 1
1 1
lim lim
1 1
x x
f x f f x f
x x
2 2
a b
.
Câu 17. Ta có
1 0
f
.
1 1
1
1 0
lim lim 1
1 1
x x
f x f
x
x x
1 1
1
1 0
lim lim 1
1 1
x x
f x f
x
x x
.
Do đó hàm số không có đại hàm tại
1x
.
Câu 18. Ta có
0 1
f
.
0
lim
x
f x
2
0
lim 1
x
ax bx
1
.
0
lim
x
f x
0
lim 1
x
ax b
1b
.
Để hàm số có đạo hàm tại
0
0
x
thì hàm số phải liên tục tại
0
0
x
nên
0 0
0 lim lim
x x
f f x f x
. Suy ra
1 1
b
2
b
.
Khi đó
2
2 1, 0
1, 0
ax x x
f x
ax x
.
Xét:
+)
0
0
lim
x
f x f
x
2
0
2 1 1
lim
x
ax x
x
0
lim 2
x
ax
2
.
+)
0
0
lim
x
f x f
x
0
1 1
lim
x
ax
x
0
lim
x
a
a
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
Hàm số có đạo hàm tại
0
0
x
thì
2
a
.
Vậy với
2
a
,
2
b
thì hàm số có đạo hàm tại
0
0
x
khi đó
6
T
.
Câu 19. * Ta có:
2
7
0
( 2012) 1 2 2012
lim
x
x x
x
7
7
0 0
( 1 2 1)
lim 1 2 2012.lim
x x
x
x x
x
7
0
1 2 1
2012.lim
x
x
x
* Xét hàm số
7
1 2y f x x
ta có
0 1
f
. Theo định nghĩa đạo hàm ta có:
7
0 0
0
1 2 1
0 lim lim
0
x x
f x f
x
f
x x
6
7
2 2
0
7
7 1 2
f x f
x
7
0
1 2 1 2
lim
7
x
x
x
2
7
0
( 2012) 1 2 2012 4024
lim
7
x
x x
x
4024
7
a
b
4017
a b
.
Câu 20. Chọn B
Với
0
x
xét:
0
0
lim
0
x
f x f
x
0
3 4 1
4 4
lim
x
x
x
0
2 4
lim
4
x
x
x
0
4 4
lim
4 2 4
x
x
x x
0
1
lim
4 2 4
x
x
1 1
16
4 2 4 0
1
0
16
f
.
Câu 21. Chọn A
Ta có:
1y x
, do đó:
1, 1
1 , 1
x x
y
x x
khi đó:
1, 1
1, 1
x
y
x
Tại
1x
:
1 1
1
1
1 lim lim 1
1 1
x x
f x f
x
y
x x
.
1 1
1
1
1 lim lim 1
1 1
x x
f x f
x
y
x x
.
Do
1 1
y y
nên hàm số không có đạo hàm tại
1
.
Các hàm số còn lại xác định trên
và có đạo hàm trên
.
Câu 22. Chọn C
Do hàm số
y f x
có đạo hàm tại điểm
0
2
x
suy ra
2
2
lim 2
2
x
f x f
f
x
.
Ta có
2
2 2
lim
2
x
f x xf
I
x
2
2 2 2 2 2 2
lim
2
x
f x f f xf
I
x
2 2
2 2
2 2
lim lim
2 2
x x
f x f
f x
I
x x
2 2 2
I f f
.
Câu 23. Chọn D
Ta có:
0 1
f
;
2
0 0
lim lim 1 1
x x
f x x
;
2
0 0
lim lim 0
x x
f x x
.
Ta thấy
0 0
0 lim lim
x x
f f x f x
nên hàm số không liên tục tại
0
0
x
.
Vậy hàm số không có đạo hàm tại
0
0
x
.
Câu 24. Chọn C
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
I
đúng (theo định lý Lagrange).
II
đúng vì với
f a f b
,
theo
I
suy ra tồn tại
;
c a b
sao cho
0
f b f a
f c
b a
.
III
đúng vì với
,
;
a b
sao cho
f f
.
Ta có
f x
liên tục trên đoạn
;a b
và có đạo hàm trên khoảng
;a b
nên
f x
liên tục trên
đoạn
;
và có đạo hàm trên khoảng
;
.
Theo
II
suy ra luôn tồn tại một số
;
c
sao cho
0
f c
.
Câu 25. Chọn B
+ Khi
0
0
x x
:
f x a x
2
a
f x
x
. Ta có
f x
xác định trên
0
0; x
nên liên tục
trên khoảng
0
0; x
.
+ Khi
0
x x
:
2
12
f x x
2f x x
. Ta có
f x
xác định trên
0
;x

nên liên tục
trên khoảng
0
;x

.
+ Tại
0
x x
:
0 0
0
0
0 0
lim lim
x x x x
a x a x
f x f x
x x x x
0
0
0
lim
x x
a x x
x x
0
0
lim
x x
a
x x
0
2
a
x
.
0 0
2 2
0
0
0 0
12 12
lim lim
x x x x
x x
f x f x
x x x x
0
2 2
0
0
lim
x x
x x
x x
0
0
lim
x x
x x
0
2x
.
Hàm số
f
có đạo hàm trên khoảng
0;

khi và chỉ khi
0 0
0 0
0 0
lim lim
x x x x
f x f x f x f x
x x x x
0
0
2
2
a
x
x
.
Khi đó
0 0
0
2
2
a
f x x
x
0
0
khi 0
2
2 khi
a
x x
f x
x
x x x
nên hàm số
f
có đạo hàm liên
tục trên khoảng
0;

.
Ta có
0 0 0
0
2 4
2
a
x a x x
x
1
Mặt khác: Hàm số
f
liên tục tại
0
x
nên
2
0 0
12
x a x
2
Từ
1
2
suy ra
0
2
x
8 2
a
Vậy
0
2 1 4 2
S a x .
Câu 26. Chọn A
Ta có
2
3 2
khi 2
8 10 khi 2
x ax b x
y
x x x x
2
2 khi 2
3 2 8 khi 2
x a x
y
x x x
Hàm số có đạo hàm tại điểm
2
x
4 0
a
4
a
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
Mặt khác hàm số có đạo hàm tại điểm
2
x
thì hàm số liên tục tại điểm
2
x
.
Suy ra
2 2
lim lim 2
x x
f x f x f
a b
2
b
.
Vậy
2 2
20
a b
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng
hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
TOÁN 11
1D5-2
Con
tents
PHẦNA
.CÂUHỎI ......................................................................................................................................................... 1
DẠNG1.TÍNHĐẠOHÀMTẠIĐIỂM ......................................................................................................................... 1
DẠNG2.TÍNHĐẠOHÀMCỦAMỘTSỐHÀMSỐTHƯỜNGGẶP(đathức,chứacăn,phânthức,hàmhợp) ...... 2
Dạng2.1Tínhđạohàm ................................................................................................................................................ 2
Dạng2.2Mộtsốbàitoántínhđạohàmcóthêmđiềukiện .......................................................................................... 5
DẠNG3.BÀITOÁNTIPTUYẾN .............................................................................................................................. 7
Dạng3.1Tiếptuyếntạiđiểm ....................................................................................................................................... 7
Dạng3.2Tiếptuyếnkhibiếthệsốgóc,quanhệsongsong,vuônggócvớiđườngthẳngchotrước .......................... 9
Dạng3.3Tiếptuyếnđiquamộtđiểm ........................................................................................................................ 12
Dạng3.4Mộtsốbàitoánliênquanđêntiếptuyến .................................................................................................... 13
DẠNG4.BÀITOÁNQUẢNGĐƯỜNG,VẬNTỐC .................................................................................................. 16
PHẦNB.LỜIGIẢI ....................................................................................................................................................... 18
DẠNG1.TÍNHĐẠOHÀMTẠIĐIỂM ....................................................................................................................... 18
DẠNG2.TÍNHĐẠOHÀMCỦAMỘTSỐHÀMSỐTHƯỜNGGẶP(đathức,chứacăn,phânthức,hàmhợp) .... 19
Dạng2.1Tínhđạohàm .............................................................................................................................................. 19
Dạng2.2Mộtsốbàitoántínhđạohàmcóthêmđiềukiện ........................................................................................ 21
DẠNG3.BÀITOÁNTIPTUYẾN ............................................................................................................................ 23
Dạng3.1Tiếptuyếntạiđiểm ..................................................................................................................................... 23
Dạng3.2Tiếptuyếnkhibiếthệsốgóc,quanhệsongsong,vuônggócvớiđườngthẳngchotrước ........................ 27
Dạng3.3Tiếptuyếnđiquamộtđiểm ........................................................................................................................ 33
Dạng3.4Mộtsốbàitoánliênquanđêntiếptuyến .................................................................................................... 37
DẠNG4.BÀITOÁNQUẢNGĐƯỜNG,VẬNTỐC .................................................................................................. 46
PHẦNA.CÂUHỎI
DẠNG1.TÍNHĐẠOHÀMTẠIĐIỂM
Câu 1. Chohàmsố
4
y
x 1
.Khiđó
1
y
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 2. Tínhđạohàmcủahàmsố
2
7
4
x
f
x
x
tại
2
x
tađược:
QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM – PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
A.
1
2
36
f
. B.
11
2
6
f
. C.
3
2
2
f
. D.
5
2
12
f
.
Câu 3. Tínhđạohàmcủahàmsố
 
1 2 3
y x x x x
tạiđiểm
0
0
x
là:
A.
0 5
y
. B.
0 6
y
. C.
0 0
y
. D.
0 6
y
.
Câu 4. Tínhđạohàmcủahàmsố
y x x
tạiđiểm
0
4
x
là:
A.
9
4
2
y
. B.
4 6
y
. C.
3
4
2
y
. D.
5
4
4
y
.
Câu 5. Đạohàmcủahàmsố
5sin 3cos y x x
tại
0
2
x
là:
A.
3
2
y
. B.
5
2
y
. C.
3
2
y
. D.
5
2
y
.
Câu 6. (TRƯỜNG THPT THANH THỦY 2018 -2019) Cho
5 3
2 3f x x x x
. Tính
1 1 4 0f ' f ' f ' ?
Mệnhđềnàodướiđâyđúng?
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 7. Chohàmsố
2
1
x
y
x
.Tính
3
y
A.
5
2
. B.
3
4
. C.
3
2
. D.
3
4
.
Câu 8. Chohàmsố
3 4
khi 0
4
1
khi 0
4
x
x
f x
x
.Tính
0
f
.
A. Khôngtồntại. B.
1
0
16
f
. C.
1
0
4
f
. D.
1
0
32
f
.
Câu 9. Chohàmsố
2
3 1
4
x
f x
x
.Tínhgiátrịbiểuthức
' 0
f
.
A.
3
. B.
2
. C.
3
2
. D.
3
.
DẠNG2.TÍNHĐẠOHÀMCỦAMỘTSỐHÀMSỐTHƯỜNGGẶP(đathức,chứacăn,phân
thức,hàmhợp)
Dạng2.1Tínhđạohàm
Câu 10. (THPTĐoànThượngHảiDương)Tínhđạohàmcủahàmsố
3
2 1y x x
.
A.
2
' 3 2y x x
. B.
2
' 3 2
y x
. C.
2
' 3 2 1y x x
. D.
2
' 2
y x
.
Câu 11. Khẳngđịnhnàosauđâysai
A.
' 1
y x y
. B.
3 2
' 3y x y x
.
C.
5
' 5y x y x
. D.
4 3
' 4y x y x
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
Câu 12. Hàmsố
3 2
2 4 2018
y x x x cóđạohàmlà
A.
2
3 4 2018
y x x
.B.
2
3 2 4y x x
.
C.
2
3 4 4y x x
. D.
2
4 4
y x x
.
Câu 13. (TRƯỜNG THPT THANH THỦY 2018 -2019) Đạo hàm của hàm số
3 2 2 3 2
3 3 1
y x mx m x m m
(với
m
làthamsố)bằng
A.
2 2
3 6 3 3
x mx m
. B.
2
3 1 3
x mx m
.
C.
2 2
3 6 1
x mx m
. D.
2 2
3 6 3 3
x mx m
.
Câu 14. Đạohàmcủahàmsố
4 2
4 3
y x x
là
A.
3
4 8y x x
. B.
2
4 8y x x
. C.
3
4 8y x x
. D.
2
4 8y x x
Câu 15. Đạohàmcủahàmsố
4 3
2
5
2
2 3
x x
y x a
(
a
làhằngsố)bằng.
A.
3 2
1
2 5 2
2
x x a
x
. B.
3 2
1
2 5
2 2
x x
x
.
C.
3 2
1
2 5
2
x x
x
. D.
3 2
2 5 2
x x
.
Câu 16. Hàmsốnàosauđâycóđạohàmbằng
1
2x
?
A.
( ) 2f x x
. B.
( )
f x x
. C.
( ) 2f x x
. D.
1
( )
2
f x
x
.
Câu 17. Tínhđạohàmcủahàmsố
3
5
y x x
.
A.
5
2
7 5
2
2
y x
x
. B.
5
7 5
2
2
y x
x
.
C.
2
5
3
2
y x
x
. D.
2
1
3
2
y x
x
.
Câu 18. Đạohàmcủahàmsố
2
3
1
x
y
x
là:
A.
2 2
1 3
1 1
x
x x
. B.
2 2
1 3
1 1
x
x x
. C.
2
1 3
1
x
x
. D.
2
2 2
2 1
1 1
x x
x x
.
Câu 19. Chohàmsố
2
3
f x x
.Tínhgiátrịcủabiểuthức
'
1 4 1
S f f
.
A.
4
S
. B.
2
S
. C.
6
S
. D.
8
S
.
Câu 20. Chohàmsố
2
2 5 4
y x x
.Đạohàm
'y
củahàmsốlà
A.
2
4 5
'
2 2 5 4
x
y
x x
.B.
2
2 5
'
2 2 5 4
x
y
x x
.
C.
2
2 5
'
2 5 4
x
y
x x
. D.
2
4 5
'
2 5 4
x
y
x x
.
Câu 21. Chocáchàmsố
,
u u x v v x
cóđạohàmtrênkhoảng
J
và
0
v x
với
x J
.Mệnhđề
nàosauđâysai?
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
A.
u x v x u x v x
. B.
2
1
v x
v x
v x
.
C.
. . .
u x v x u x v x v x u x
. D.
2
. .
u x u x v x v x u x
v x
v x
.
Câu 22. Tínhđạohàmcủahàmsố
2
1
y x
x
.
A.
2
1
2y x
x
. B.
2
1
y x
x
. C.
2
1
y x
x
. D.
2
1
2y x
x
.
Câu 23. Tínhđạohàmcủahàmsố
2
1
x
y
x
A.
2
2
1
y
x
. B.
2
1
y
x
. C.
2
2
1
y
x
. D.
2
1
y
x
.
Câu 24. Hàmsố
2
1
5
y
x
cóđạohàmbằng:
A.
2
2
1
'
5
y
x
. B.
2
2
2
'
5
x
y
x
. C.
2
2
1
'
5
y
x
. D.
2
2
2
'
5
x
y
x
.
Câu 25. Tínhđạohàmcủahàmsố
2
2
2 3 7
2 3
x x
y
x x
.
A.
2
2
2
7 2 23
2 3
x x
y
x x
. B.
2
2
2
7 2 23
2 3
x x
y
x x
C.
2
2
7 2 23
2 3
x x
y
x x
D.
3 2
2
2
8 3 14 5
2 3
x x x
y
x x
Câu 26. Chohàmsố
2
( ) ( , ; 1)
x a
f x a b R b
x b
.Tacó
'(1)f
bằng:
A.
2
2
( 1)
a b
b
. B.
2
2
( 1)
a b
b
. C.
2
2
( 1)
a b
b
. D.
2
2
( 1)
a b
b
.
Câu 27. Cho
1
1 4
3
x
f x x
x
.Tính
f x
.
A.
2 2
3
1 4
x
x
. B.
2
2 2
1 4
3
x
x
.
C.
1
1
2 1 4
x
D.
2
2 2
1 4
3
x
x
.
Câu 28. Đạohàmcủahàmsố
2
2 1
y x x x
là
A.
2
2
8 4 1
' .
2
x x
y
x x
B.
2
2
8 4 1
' .
2
x x
y
x x
C.
2
4 1
' .
2
x
y
x x
D.
2
2
6 2 1
' .
2
x x
y
x x
Câu 29. Đạohàmcủahàmsố
7
2
3 7
y x x
là
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
A.
6
2
' 7 2 3 3 7
y x x x . B.
6
2
' 7 3 7
y x x .
C.
6
2
' 2 3 3 7
y x x x . D.
6
2
' 7 2 3 3 7
y x x x .
Câu 30. Đạohàmcủahàmsố
3
2
2
y x
x
bằng
A.
2
2
2
1 2
6y x x
x x
. B.
2
2
2
3y x
x
.
C.
2
2
2
1 2
6y x x
x x
. D.
2
2
1 2
6y x x
x x
Câu 31. (THPTCHUYÊNĐHVINH-LẦN3-2018)Đạohàmcủahàmsố
1
2
3
1
y x x
là
A.
2
2
3
2 1
3 1
x
y
x x
. B.
2
2
3
1
1
3
y x x
.
C.
8
2
3
1
1
3
y x x
. D.
3 2
2 1
2 1
x
y
x x
.
Câu 32. (CHUYÊNTRẦNPHÚ-HẢIPHÒNG-LẦN2-2018)Đạohàmcủahàmsố
2
3 2
2
y x x
bằng:
A.
5 4 3
6 20 16x x x
. B.
5 4 3
6 20 4x x x
. C.
5 3
6 16x x
. D.
5 4 3
6 20 16x x x
.
Câu 33. (THPT NGUYỄN ĐỨC THUẬN - NAM ĐỊNH - LẦN 1 - 2018) Đạo hàm của hàm số
2
2 3f x x
bằngbiểuthứcnàosauđây?
A.
2
3
2 3
x
x
. B.
2
1
2 2 3x
. C.
2
2
6
2 2 3
x
x
. D.
2
3
2 3
x
x
.
Dạng2.2Mộtsốbàitoántínhđạohàmcóthêmđiềukiện
Câu 34. Chohàmsố
3 2
1
2 5
3
y x x x
.Tậpnghiệmcủabấtphươngtrình
0
y
là
A.
1;5
. B.
.
C.
; 1 5;
. D.
; 1 5;
.
Câu 35. Chohàmsố
3 2
3 5y x mx x
với
m
làthamsố.Tìmtậphợp
M
tấtcảcácgiátrịcủa
m
để
0
y
cóhainghiệmphânbiệt:
A.
3;3
M
. B.
; 3 3;M

.
C.
M
. D.
; 3 3;M
 
.
Câu 36. Chohàmsố
3
3 2017
y x x .Bấtphươngtrình
0
y
cótậpnghiệmlà:
A.
1;1
S
. B.
; 1 1;S
 
.
C.
1;

. D.
; 1
.
Câu 37. Chohàmsố
4 2
2 3
f x x x
.Tìm
x
để
0
f x
?
A.
1 0
x
. B.
0
x
. C.
0
x
. D.
1
x
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
Câu 38. (TRƯỜNG THPT THANH THỦY 2018 -2019) Cho hàm số
3 2
( 1) 3( 2) 6( 2) 1.
y m x m x m x
Tậpgiátrịcủa
m
để
' 0,
y x R
là
A.
[3; ).
B.
.
C.
[4 2; ).
D.
[1; ).
Câu 39. Cho hàm số
3 2
3
2 2 3 1,
2
y m x m x x m
là tham số. Số các giá trị nguyên
m
để
0,y x
là
A.
5
. B. Cóvôsốgiátrịnguyên
m
.
C.
3
. D.
4
Câu 40. Cho hàmsố
3 2
3 12 3 f x x mx x
với
m
làthamsốthực.Sốgiátrị nguyêncủa
m
để
0
f x
với
x
là
A.
1
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 41. Chohàmsố
3 2
3 2
3 2
mx mx
f x m x
.Tìm
m
để
' 0
f x x R
.
A.
12
0
5
m
. B.
12
0
5
m
. C.
12
0
5
m
. D.
12
0
5
m
.
Câu 42. Chohàmsố
2
5 14 9
f x x x
Tậphợpcácgiátrịcủa
x
để
' 0
f x
là
A.
7
; .
5

B.
7
; .
5

C.
7 9
; .
5 5
D.
7
1; .
5
Câu 43. Chohàmsố
2
2f x x x
.Tìmtậpnghiệm
S
củaphươngtrình
f x f x
cóbaonhiêu
giátrịnguyên?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 44. (ThithửSGDHưngYên)Cho
3 2 1
,
4
4 1 4 1 4 1
x ax b
x
x x x
.Tính
.
a
b
A.
16
. B.
4
. C.
1
. D.
4
.
Câu 45. (TOÁNHỌCTUỔITRẺSỐ6)Chohàmsố
2
1 3
y x x
.Khẳngđịnhnàodướiđâyđúng?
A.
2
. 1
y y y

. B.
2
2 . 1
y y y
. C.
2
. 1
y y y
. D.
2
. 1
y y y

.
Câu 46. (THPTCHUYÊNQUANGTRUNG-BP-LẦN1-2018)Chohàmsố
2
1
y x
.Nghiệm
củaphươngtrình
. 2 1y y x
là:
A.
2
x
. B.
1x
. C. Vônghiệm. D.
1
x
.
Câu 47. (THPTNGUYỄNHUỆ-NINHBÌNH-2018)Cho
2
2 3
y x x
,
2
2 3
ax b
y
x x
.Khiđó
giátrị
.a b
là:
A.
4
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 48. Chohàmsố
2
2
2 7
3
x x
y
x
.Tậpnghiệmcủaphươngtrình
0
y
là
A.
1;3
. B.
1;3
. C.
3;1
. D.
3; 1
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
Câu 49. Chohàmsố
3
b
f x ax
x
có
1 1, 2 2
f f
.Khiđó
2
f
bằng:
A.
12
5
. B.
2
5
. C.
2
. D.
12
5
.
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số
2
5
x
y
x m
có đạo hàm dương trên khoảng
; 10 ?

A.
1.
B.
2.
C.
3.
D. vôsố.
DẠNG3.BÀITOÁNTIẾPTUYẾN
Dạng3.1Tiếptuyếntạiđiểm
Câu 51. (KimLiên-Nội-L1-2018-2019)Tiếptuyếncủađồthịhàmsố
1
2 3
x
y
x
tạiđiểmcóhoành
độ
0
1
x
cóhệsốgócbằng
A.
5
. B.
1
5
. C.
5
. D.
1
5
.
Câu 52. (THIHKIQUẢNGNAM2017)Viếtphươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsố
4 2
4 5
y x x
tạiđiểmcóhoànhđộ
1.
x
A.
4 6.
y x
B.
4 2.
y x
C.
4 6.
y x
D.
4 2.
y x
Câu 53. (QuảngNam-HKI-1718)Viếtphươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsố
4 2
4 5
y x x
tạiđiểm
cóhoànhđộ
1
x
.
A.
4 6.
y x
B.
4 2.
y x
C.
4 6.
y x
D.
4 2.
y x
Câu 54. (THPTTHUẬNTHÀNH1)Tiếptuyếncủađồthịhàmsố
2 3
2
x
y
x
tạiđiểmcóhoànhđộbằng
3
,tươngứnglà
A.
7 13
y x
. B.
7 30
y x
. C.
3 9
y x
. D.
2
y x
.
Câu 55. (GIỮAILƯƠNGTHẾVINHSỞII2018-2019)Chohàmsố
3 2
1
2 1
3
y x x x
có
đồthịlà
C
.Phươngtrìnhtiếptuyếncủa
C
tạiđiểm
1
1;
3
M
là:
A.
3 2
y x
. B.
3 2
y x
. C.
2
3
y x
. D.
2
3
y x
Câu 56. (LƯƠNGTÀI2BẮCNINHLẦN1-2018-2019)Viếtphươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsố
3
3 y x x
tạiđiểmcóhoànhđộbằng2.
A.
9 16
y x
. B.
9 20
y x
. C.
9 20
y x
. D.
9 16
y x
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
Câu 57. (YênĐịnh1-ThanhHóa-2018-2019)Phươngtrìnhtiếptuyếncủađồthị
2
: 3 4C y x x
tại
điểmcóhoànhđộ
0
0
x
là
A.
0
y
. B.
3y x
. C.
3 2
y x
. D.
12y x
.
Câu 58. (ChuyênTháiBìnhlần2-2018-2019)Chohàmsố
3
3 2y x x
cóđồthị
.C
Viếtphương
trìnhtiếptuyếncủa
C
tạigiaođiểmcủa
C
vớitrụctung.
A.
2 1y x
. B.
2 1y x
. C.
3 2
y x
. D.
3 2
y x
.
Câu 59. (LÊ HỒNG PHONG HKI 2018-2019) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
4 2
( ) : 8 9
C y x x
tạiđiểmMcóhoànhđộbằng-1.
A.
12 14
y x
. B.
12 14
y x
. C.
12 10
y x
. D.
20 22
y x
.
Câu 60. (THPTYênDũng3-BắcGianglần1-18-19)Chohàmsố
2
1
x
y
x
.Viếtphươngtrìnhtiếp
tuyếncủađồthịhàmsốtrêntạiđiểmcóhoànhđộ
0
0
x
.
A.
3 2
y x
. B.
3 2
y x
. C.
3 3y x
. D.
3 2
y x
.
Câu 61. (TrườngTHPTHoàngHoaThám-HưngYên,năm2019)Phươngtrìnhtiếptuyếncủađồthị
hàmsố
3
1
x
y
x
tạiđiểmcóhoànhđộ
0
x
là
A.
2 3.
y x
B.
2 3.
y x
C.
2 3.
y x
D.
2 3.
y x
Câu 62. (Hội8trườngchuyênĐBSH-Lần1-Nămhọc2018-2019)Chohàmsố
3
2 1y x x
cóđồ
thị
C
.Hệsốgóc
k
củatiếptuyếnvới
C
tạiđiểmcóhoàngđộbằng
1
bằng
A.
5
k
. B.
10
k
. C.
25
k
. D.
1
k
.
Câu 63. (TrườngTHPTThăngLongLần1năm2018-2019)Tiếptuyếncủađồthịhàmsố
1
3 2
x
y
x
tạigiaođiểmcủađồthịhàmsốvớitrụctungcóhệsốgóclà
A.
1
. B.
1
4
. C.
5
4
. D.
1
4
.
Câu 64. (HKI-ChuyênLongAn-2019)Chohàmsố
1
1
x
y
x
cóđồthị
( ).C
Gọi
d
làtiếptuyếncủa
( )C
tạiđiểmcótungđộbằng
3
.Tìmhệsốgóc
k
củađườngthẳng
.d
A.
1
2
. B.
2
C.
2
. D.
1
2
.
Câu 65. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa lần 2 -2018-2019) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
2
2y x x
tạiđiểmcóhoànhđộ
0
1
x
.
A.
1 0.
x y
B.
2 0.
x y
C.
3 0.
x y
D.
1 0.
x y
Câu 66. (ChuyênNguyễnTrãiHảiDươngthithlần1(2018-2019))Hệsốgóctiếptuyếntại
1;0
A
củađồthịhàmsố
3 2
3 2
y x x là
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 67. (Kiểmtranănglực-ĐH-QuốcTế-2019)Gọi
I
làgiaođiểmgiữađồthịhàmsố
1
1
x
y
x
và
trụctungcủahệtrụctọađộ
Oxy
.Hệsốgóccủatiếptuyếnvớiđồthịhàmsốtrêntại
I
là
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 68. (THPT
Cẩm
Bình
2018-2019)
Phươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsố
3 1
1
x
y
x
tạiđiểmcó
hoànhđộ
2
x
là
A.
2 9y x
. B.
2 9y x
. C.
2 9y x
. D.
2 9y x
.
Câu 69. (THPTCộngHiền-Lần1-2018-2019)Phươngtrìnhtiếptuyếncủađồthị
H
:
1
2
x
y
x
tại
giaođiểmcủa
H
vàtrụchoànhlà:
A.
3y x
. B.
1
1
3
y x
. C.
3y x
. D.
3 1
y x
.
Câu 70. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa - Lần 1 - Năm học 2018_2019) Cho hàm số
193
23
xxxy cóđồthị(C).Hệsốgóclớnnhấtcủatiếptuyếnvớiđồthị(C)là.
A. 1 B. 6 C. 12 D. 9
Câu 71. (BìnhGiang-HảiDươnglần2-2019)Chohàmsố
4 2
2 1
y x x
cóđồthị
C
.Phươngtrình
tiếptuyếncủađồthị
C
tạiđiểm
1;4
M
là
A.
8 4
y x
. B.
3 y x
. C.
8 12
y x
. D.
8 4
y x
.
Câu 72. (Thithửlần4-chuyênBắcGiang_18-19)Tiếptuyếncủađồthịhàmsố
1
1
x
y
x
tạiđiểm
2;3
A
cóphươngtrình
y ax b
.Tính
a b
A.
9
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Câu 73. (ThiHK2THPTChuyênBắcGiang2018-2019)Viêtphươngtrinhtiêptuyêncuađôthihamsô
4 2
6 5
y x x
taiđiêmcohoanhđô
2
x
.
A.
8 16.
y x
B.
8 19.
y x
C.
8 16.
y x
D.
8 19.
y x
Câu 74. (THPTTrầnPhú-Lần1-2018-2019)Phươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsố
1
2
x
y
x
tại
điểmcótungđộbằng
2
là
A.
3 1y x
. B.
3 1y x
. C.
3 1y x
. D.
3 3
y x
.
Dạng3.2Tiếptuyếnkhibiếthệsốgóc,quanhệsongsong,vuônggócvớiđườngthẳngchotrước
Câu 75. Cóbaonhiêuđiểm
M
thuộcđồthịhàmsố
3
1
f x x
saochotiếptuyếncủađồthịhàmsố
f x
tại
M
songsongvớiđườngthẳng
: 3 1d y x
?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 76. (HK1-TrầnPhúNội-1819)Chođồthịhàmsố
3
3
y x x C
.Sốcáctiếptuyếncủađồthị
C
songsongvớiđườngthẳng
3 10
y x
là
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 77. (BìnhMinh-NinhBình-Lần4-2018)Chohàmsố
3 2
3 3
y x x
cóđồthị
C
.Sốtiếp
tuyếncủa
C
vuônggócvớiđườngthẳng
1
2017
9
y x
là
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
Câu 78. Cho hàmsố
2 1
( ) ,
1
x
f x C
x
. Tiếp tuyến của
C
song song với đường thẳng
3y x
có
phươngtrìnhlà
A.
3 1; 3 11.
y x y x
B.
3 10; 3 4.
y x y x
C.
3 5; 3 5.
y x y x
D.
3 2; 3 2.
y x y x
Câu 79. Chohàmsố
2 1
( )
1
x
y C
x
.Tiếptuyếncủa(C)vuônggócvớiđườngthẳng
3 2 0
x y
tạiđiểm
cóhoànhđộ
A.
0
x
. B.
2
x
. C.
0
2
x
x
. D.
0
2
x
x
.
Câu 80. Chohàmsố
3 2
3 1
y x x
cóđồthịlà
C
.Phươngtrìnhtiếptuyếncủa
C
songsongvớiđường
thẳng
9 10
y x
là
A.
9 6, 9 28
y x y x
. B.
9 , 9 26
y x y x
.
C.
9 6, 9 28
y x y x
. D.
9 6, 9 26
y x y x
.
Câu 81. Chohàmsố
3 2
3 2
y x x
cóđồthị
C
.Phươngtrìnhtiếptuyếncủađồthị
C
biếttiếptuyến
songsongvớiđườngthẳng
:9 7 0
d x y
là
A.
9 25
y x
. B.
9 25
y x
. C.
9 25
y x
D.
9 25
y x
.
Câu 82. Chohàmsố
3 2
( ) 3f x x x
,tiếptuyếnsongsongvớiđườngthẳng
9 5y x
củađồthịhàmsốlà:
A.
9 3
y x
. B.
9 3
y x
. C.
9 5y x
9 3
y x
D.
9 5y x
.
Câu 83. Viếtphươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsố
( ) 2 1y f x x
,biếtrằngtiếptuyếnđósong
songvớiđườngthẳng
3 6 0
x y
.
A.
1
1
3
y x
. B.
1
1
3
y x
. C.
1 5
3 3
y x
. D.
1 5
3 3
y x
.
Câu 84. Chohàmsố
1
1
x
y
x
đồthị
C
.Cóbaonhiêucặpđiểm
A
,
B
thuộc
C
màtiếptuyếntạiđó
songsongvớinhau:
A.
1
. B. Khôngtồntạicặpđiểmnào.
C. Vôsốcặpđiểm D.
2
.
Câu 85. Chohàmsố
1
x m
y
x
cóđồthịlà
m
C
.Vớigiátrịnàocủa
m
thìtiếptuyếncủa
m
C
tạiđiểm
cóhoànhđộbằng
0
songsongvớiđườngthẳng
: 3 1d y x
.
A.
3
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Câu 86. Cóbaonhiêutiếptuyếncủađồthịhàmsố
3 2
2y x x
songsongvớiđườngthẳng
y x
?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 87. Chohàmsố
3 2
1
2 2
3
y x x x
cóđồthị
C
.Phươngtrìnhcáctiếptuyếnvớiđồthị
C
biết
tiếptuyếnsongsongvớiđườngthẳng
10
: 2
3
d y x
là
A.
2 2y x
. B.
2 2y x
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
C.
2
2 10, 2
3
y x y x
. D.
2
2 10, 2
3
y x y x
.
Câu 88. Chohàmsố
3
2
3 2
3
x
y x
cóđồthịlà
.C
Viếtphươngtrìnhtiếptuyếnvớiđồthị
C
biếttiếp
tuyếncóhệsốgóc
9
k
.
A.
16 9 3 .
y x
. B.
9 3
y x
. C.
16 9 3 .
y x
.D.
16 9 3 .
y x
Câu 89. Viếtphươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsố
3 2
3 1
y x x
biếtnósongsongvớiđườngthẳng
9 6y x
.
A.
9 6y x
,
9 6y x
. B.
9 26
y x
.
C.
9 26
y x
. D.
9 26
y x
,
9 6y x
.
Câu 90. (THPTMinhKhai-lần1)Cóbaonhiêutiếptuyếncủađồthịhàmsố
3 2
2y x x
songsong
vớiđườngthẳng
?y x
A.
3.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 91. (ĐềthiHSG12-SởGD&ĐTNamĐịnh-2019)Sốtiếptuyếncủađồthịhàmsố
4 2
2y x x
songsongvớitrụchoànhlà
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 92. (KinhMôn-HảiDươngL22019)Phươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsố
2 1
:
2
x
C y
x
songsongvớiđườngthẳng
: 3 2
y x
là
A.
3 2
y x
. B.
3 2
y x
.
C.
3 14
y x
. D.
3 5y x
.
Câu 93. (ThithửSGDHưngYên)Chohàmsố
3 2
3 2
y x x
cóđồthị(C).Tìmsốtiếptuyếncủađồ
thị(C)songsongvớiđườngthẳngd:
9 25.
y x
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 94. Tìmđiểm
M
cóhoànhđộâmtrênđồthị
3
1 2
:
3 3
C y x x
saochotiếptuyếntại
M
vuông
gócvớiđườngthẳng
1 2
3 3
y x
.
A.
1;
3
M
. B.
2;0
M
. C.
2;
3
M
. D.
2; 4
M
.
Câu 95. Tìmcáctiếptuyếncủađồthịhàmsố
2 1
1
x
y
x
biếtcáctiếptuyếnđósongsongvớiđườngthẳng
3y x
.
A.
3 11; 3 1y x y x
. B.
3 6; 3 11
y x y x
.
C.
3 1y x
. D.
3 6
y x
.
Câu 96. Chođườngcong
4 3 2
: 3 2 1
C y x x x
.Cóbaonhiêutiếptuyếncủađườngcong
C
cóhệ
sốgócbằng
7
?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 97. Chohàmsố
4 2
2 2
y x x m
cóđồthị
C
.Gọi
S
làtậpcácgiátrịcủa
m
saochođồthị
C
cóđúngmộttiếptuyếnsongsongvớitrục
Ox
.Tổngcácphầntửcủa
S
là
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
A.
3
. B.
8
. C.
5
. D.
2
.
Câu 98. (CụmliêntrườngHảiPhòng-L1-2019)Chohàmsố
3 2
3 2
y x x
cóđồthị
C
.Tìmsốtiếp
tuyếncủađồthị
C
songsongvớiđườngthẳng
: 9 25
d y x
.
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 99. (THPTHaiTrưng-Huế-Lần1-2019)Tiếptuyếncủađồthịhàmsố
3 2
2 3 12 1y x x x
songsongvớiđườngthẳng
:12 0
d x y
códạnglà
y ax b
.Tínhgiátrịcủa
2
a b
.
A.
23
hoặc
24
B.
23
. C.
24
. D.
0
.
Câu 100. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Đường thẳng
6 1
y x m
là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
3 1y x x
khi
m
bằng
A.
4
hoặc
2
. B.
4
hoặc
0
. C.
0
hoặc
2
. D.
2
hoặc
2
.
Câu 101. (Hội8trườngchuyênĐBSH-Lần1-Nămhọc2018-2019)Tínhtổng
S
tấtcảgiátrịcủatham
số
m
đểđồthịhàmsố
3 2 2 3
3 3 2f x x mx mx m m
tiếpxúcvớitrụchoành.
A.
4
3
S
. B.
1
S
. C.
0
S
. D.
2
3
S
.
Dạng3.3Tiếptuyếnđiquamộtđiểm
Câu 102. (THPTCHUYÊNQUỐCHỌCHUẾ-2018)Chohàmsố
3 2
3 2y x x x
.Cótấtcảbaonhiêu
tiếptuyếncủađồthịhàmsốđiquađiểm
1;0
A
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 103. (THPTCHUYÊNHOÀNGVĂNTH-HÒABÌNH-2018)Đườngthẳngnàosauđâylàtiếp
tuyếnkẻtừ
2; 1
M
đếnđồthịhàmsố
2
1
4
x
y x
.
A.
2 3y x
. B.
1
y
. C.
3y x
. D.
3 7
y x
.
Câu 104. (ĐẶNGTHÚCHỨA-NGHỆAN-LẦN1-2018)Chohàmsố
3 2
3 1 1y x mx m x
có
đồthị
C
.Biếtrằngkhi
0
m m
thìtiếptuyếnvớiđồthị
C
tạiđiểmcóhoànhđộbằng
0
1
x
điqua
1;3
A
.Khẳngđịnhnàosâuđâyđúng?
A.
0
1 0
m
. B.
0
0 1
m
. C.
0
1 2
m
. D.
0
2 1
m
.
Câu 105. Chohàmsố
2
1
x
y
x
cóđồthị
( )C
vàđiểm
( ;1)A m
.Gọi
S
làtậptấtcảcácgiátrịcủa
m
đểcó
đúngmộttiếptuyếncủa
( )C
điqua
A
.Tínhtổngbìnhphươngcácphầntửcủatập
S
.
A.
25
4
. B.
5
2
. C.
13
4
. D.
9
4
.
Câu 106. Chođườngcong
2
2
( 2)
( ): ( )
( 1)
b x
C f x
a x
,(với
,a b
làcácthamsốthựcđãbiết).Cáctiếptuyếncủa
đườngcong
( ') : ( )C y f x
điquađiểm
2 2 2
(0;( 2) ( 2))
M a b
là
A.
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
( 2)( 1) ( 2) ( 1)
.
( 2)( 1) ( 2) ( 1)
y a b x a b
y a b x a b
B.
2 2 2 2
2 2 2 2
( 2)[( 2) ( 1) ]
.
( 2)[( 2) ( 1) ]
y b a a x
y b a a x
C.
2 2 2 2 2
( 1)( 2) ( 2) ( 2).
y a b x a b
D.
2 2 2 2 2
( 1)( 2) ( 2) ( 2).
y a b x a b
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
Câu 107. Chohàmsố
2
1
x
y
x
cóđồthị(C)vàđiểm
;1A a
.Biết
m
a
n
(
vớimọi
,
m n N
và
m
n
tốigiản)làgiátrịđểcóđúngmộttiếptuyếncủa(C)điqua A. Khi đó
giátrị
m n
là:
A.
2
. B.
7
. C.
5
. D.
3
.
Câu 108. (Thi thử chuyên Tĩnh lần 1 (13/4/2019)) Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x
điqua
(3;2)
A
?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 109. (Thamkhảo2018)Chohàmsố
2
1
x
y
x
cóđồthị
( )C
vàđiểm
( ;1)A a
.Gọi
S
làtậphợptất
cảcácgiátrịthựccủathamsố
a
đểđúngmộttiếptuyếncủa
( )C
điqua
A
.Tổngtấtcảcácgiá
trịcácphầntửcủa
S
là
A.
1
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
1
2
.
Dạng3.4Mộtsốbàitoánliênquanđêntiếptuyến
Câu 110. Chohàmsố
3 2
3 6 1y x x x
cóđồthị(C).Tiếptuyếncủa(C)cóhệsốgócnhỏnhấtlàbao
nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 111. Chohàmsố
2
2 3
x
y
x
cóđồthị
C
.Đườngthẳng
d
cóphươngtrình
y ax b
làtiếptuyến
của
C
,biết
d
cắttrụchoànhtại
A
vàcắttrụctungtại
B
saochotamgiác
OAB
cântại
O
,với
O
làgốctọađộ.Tính
a b
.
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 112. Chohàmsố
2 1
1
x
y
x
cóđồthị(C).Cóbaonhiêutiếptuyếncủa(C)cắttrụcOx,Oylầnlượttại
tạihaiđiểmAvàBthỏamãnđiềukiện
4OA OB
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 113. Tìm
m
đểmọitiếptuyếncủađồthịhàmsố
3 2
(2 3) 1y x mx m x
đềucóhệsốgócdương.
A.
0
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
m
.
Câu 114. (ChuyênQuýĐônĐiệnBiênLần2năm2018-2019)Chohàmsố
2
1
2 3
x
y
x
.Đường
thẳng
:
d y ax b
làtiếptuyếncủađồthịhàmsố
1
.Biết
d
cắttrụchoành,trụctunglầnlượt
tạihaiđiểm
A,B
saocho
OAB
cântại
O
.Khiđó
a b
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 115. (ChuyênNguyễnTrãiHảiDươngthithửlần1(2018-2019))Chohàmsố
3 2
1 3
2
2 2
y x x C
.Xéthaiđiểm
;
A
A a y
và
;
B
B b y
phânbiệtcủađồthị
C
màtiếptuyếntại
A
và
B
song
song.Biếtrằngđườngthẳng
AB
điqua
5;3
D
.Phươngtrìnhcủa
AB
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
A.
2 0 x y
. B.
8 0 x y
. C.
3 4 0 x y
. D.
2 1 0 x y
.
Câu 116. (THPTNgôQuyền-Ba-HảiPhòng,lần1)Chohàmsố
3
1
x
y
x
cóđồthịlà
C
,điểmM
thayđổithuộcđườngthẳng
: 1 2d y x
saochoquaM cóhaitiếptuyếncủa
C
vớihaitiếpđiểm
tươngứnglàA, B. BiếtrằngđườngthẳngAB luônđiquamộtđiểmcốđịnhlàH.Tínhđộdài
đườngthẳngOH.
A.
34
. B.
10
. C.
29
. D.
58
.
Câu 117. (THPTChuyênTháiBình-lần3-2019)Chohàmsố
3 2
3 1f x x x mx
.Gọi
S
làtổng
tấtcảgiátrịcủathamsố
m
đểđồthịhàmsố
y f x
cắtđườngthẳng
1y
tạibađiểmphân
biệt
0;1A
,
B
,
C
saochocáctiếptuyếncủađồthịhàmsố
y f x
tại
B
,
C
vuônggócvới
nhau.Giátrịcủa
S
bằng
A.
9
2
. B.
9
5
. C.
9
4
. D.
11
5
.
Câu 118. (Thithửchuyênnhlần1(13/4/2019))Chohàmsố
y f x ,
y g x ,
3
1
f x
y
g x
.
Hệsốgóccủacáctiếptuyếncủađồthịcáchàmsốđãchotạiđiểmcóhoànhđộ
1x
bằngnhau
vàkhác
0
.Khẳngđịnhnàodướiđâyđúng?
A.
1 3f . B.
1 3f . C.
11
1
4
f
. D.
11
1
4
f
.
Câu 119. Chohàmsố
1
1
x
y C
x
.Điểm
M
thuộc
C
cóhoànhđộlớnhơn
1
,tiếptuyếncủa
C
tại
M
cắthaitiệmcậncủa
C
lầnlượttại
,A B
.Diệntíchnhỏnhấtcủatamgiác
OAB
bằng.
A.
4 2 2
. B.
4
. C.
4 2
. D.
4 2
.
Câu 120. (ĐềThiThử-SởGDNamĐịnh-2019)Chohàmsố
y f x
,biếttạicácđiểm
, ,A B C
đồthị
hàmsố
y f x
cótiếptuyếnđượcthểhiệntrênhìnhvẽbên.Mệnhđềnàodướiđâyđúng?
A.
C A B
f x f x f x
. B.
A B C
f x f x f x
.
C.
A C B
f x f x f x
. D.
B A C
f x f x f x
Câu 121. Chohàmsố
3 2
3 3 3y x m x C
.Tìmtấtcảcácgiátrịcủa
m
thỏamãnqua
1; 1A
kẻđượchaitiếptuyếnđến
C
là
1
: 1y
và
2
tiếpxúcvới
C
tại
N
vàcắt
C
tạiđiểm
P
P N
cóhoànhđộlà
3x
.
A. Khôngtồntại
m
. B.
2m
. C.
0m
;
2m
. D.
2m
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
Câu 122. Chohàmsố
3 2
3 1
y x x
cóđồthị
C
vàđiểm
1;A m
.Gọi
S
làtậphợptấtcảcácgiátrị
nguyêncủathamsố
m
đểqua
A
cóthểkểđượcđúngbatiếptuyếntớiđồthị
C
.Sốphầntửcủa
S
là
A.
9
. B.
7
. C.
3
. D.
5
Câu 123. Chohàmsố
1
1
x
y
x
cóđồthị
( ).C
Gọi
d
làtiếptuyếncủa
( )C
tạiđiểmcótungđộbằng
3
.Tìm
hệsốgóc
k
củađườngthẳng
.d
A.
1
2
. B.
2
C.
2
. D.
1
2
.
Câu 124. (ChuyênThánhTông-QuảngNam-2018-2019)Tìm
m
đểmọitiếptuyếncủađồthịhàmsố
3 2
(2 3) 1y x mx m x
đềucóhệsốgócdương.
A.
0
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
m
.
Câu 125. Chohàmsố
1
1
y
x
cóđồthị
C
.Gọi
làtiếptuyếncủa
C
tạiđiểm
2;1
M
.Diệntíchtam
giácđượctạobởi
vàcáctrụcbằng
A.
3
. B.
3
2
. C.
9
. D.
9
2
.
Câu 126. Trongcácđườngthẳngsau,đườngthẳngnàolàtiếptuyếncủađồthịhàmsố
2 3
2
x
y
x
chắnhai
trụctọađộmộttamgiácvuôngcân?
A.
2
y x
. B.
2y x
. C.
2y x
. D.
1 3
4 2
y x
.
Câu 127. (NôngCống-ThanhHóa-Lần1-1819)Gọi
1 2 3
, ,k k k
lầnlượtlàhệsốgóccủatiếptuyếnđồthị
cáchàmsố
; ;
f x
y f x y g x y
g x
tại
2
x
vàthỏamãn
1 2 3
2 0
k k k
.Khiđó:
A.
1
2
2
f
.
B.
1
2
2
f
C.
1
2
2
f
.
D.
1
2
2
f
.
Câu 128. Chohàmsố
2 3
2
x
y
x
cóđồthị
C
vàhaiđườngthẳng
1
: 2 0
d y
và
2
: 2 0
d x
.Tiếptuyến
củađồthị
C
cắtcácđườngthẳng
1 2
,d d
lầnlượttại
,A B
saochođộdài
AB
ngắnnhất.Khiđó
độdàicủađoạn
AB
bằng
A.
4
2 2
. B.
2
. C.
3 2
. D.
4 2
.
Câu 129. (THPTYênDũng3-BắcGianglần1-18-19)Chohàmsố
3
2018
y x x
cóđồthị
C
.
1
M
thuộc
C
vàcóhoànhđộlà1,tiếptuyếncủa
C
tại
1
M
cắt
C
tại
2
M
,tiếptuyếncủa
C
tại
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
2
M
cắt
C
tại
3
M
,…. Cứ như thế mãi và tiếp tuyến của
C
tại
;
n n n
M x y
thỏa mãn
2019
2018 2 0
n n
x y
.Tìmn
A.
675
. B.
672
. C.
674
. D.
673
.
Câu 130. Chohàmsố
3
1
y x
cóđồthị
( )C
.Trênđườngthẳng
: 1d y x
tìmđượchaiđiểm
1 1 1
;M x y
,
2 2 2
;M x y
màtừmỗiđiểmđókẻđượcđúnghaitiếptuyến đến
C
.Tínhgiátrịbiểuthức
2 2
1 2 1 2
3 1
5 3
S y y y y
A.
113
15
. B.
41
15
. C.
14
15
. D.
59
15
.
Câu 131. (THPTĐôngSơn1-ThanhHóa-Lần2-Nămhọc2018-2019)Chohàmsố
3
2019y x x
cóđồthị
C
.Gọi
1
M
làđiểmtrên
C
cóhoànhđộ
1
1.
x
Tiếptuyếncủa
C
tại
1
M
cắt
C
tạiđiểm
2
M
khác
1
M
,tiếptuyếncủa
C
tại
2
M
cắt
C
tạiđiểm
3
M
khác
2
M
,tiếptuyếncủa
C
tại
1n
M
cắt
C
tạiđiểm
n
M
khác
1n
M
với
( 4,5,...)
n
.Gọi
;
n n
x y
làtọađộđiểm
.
n
M
Tìm
n
saocho
2019
2019 2 0.
n n
x y
A.
675
n
. B.
685
n
. C.
673
n
. D.
674
n
.
Câu 132. (NhoQuanA-NinhBình-lần2-2019)Chođồthị
3
2019y x x
cóđồthị
C
.Gọi
1
M
là
điểmtrên
C
cóhoànhđộ
1
1
x
.Tiếptuyếncủa
C
tại
1
M
cắt
C
tại
2
M
khác
1
M
,tiếptuyến
của
C
tại
2
M
cắt
C
tại
3
M
khác
2
M
…,tiếptuyếncủa
C
tại
1n
M
cắt
C
tại
n
M
khác
1
4;5;6;...
n
M n
.Gọi
;
n n
x y
làtọađộcủađiểm
n
M
.Tìm
n
để
2013
2019 2 0
n n
x y
.
A.
685
n
. B.
679
n
. C.
672
n
. D.
675
n
.
Câu 133. Cho hàm số
( )y f x
có đạo hàm liên tục trên R, thỏa mãn
2
2 2 1 2 12f x f x x
. Viết
phươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsố
( )y f x
tạiđiểmcóhoànhđộ
1x
.
A.
2 6y x
. B.
4 6y x
. C.
1y x
. D.
4 2
y x
.
Câu 134. Chocáchàmsố
y f x
,
y g x
,
f x
y
g x
.Nếucáchệsốgóccủacáctiếptuyếncủacácđồ
thịcáchàmsốđãchotạiđiểmcóhoànhđộ
2019
x
bằngnhauvàkhác0thì:
A.
1
2019
4
f
. B.
1
2019
4
f
. C.
1
2019
4
f
. D.
1
2019
4
f
.
DẠNG4.BÀITOÁNQUẢNGĐƯỜNG,VẬNTỐC
Câu 135. (THUẬNTHÀNHSỐ2LẦN1_2018-2019)Mộtchuyểnđộngthẳngxácđịnhbởiphươngtrình
3 2
3 5 2s t t t
,trongđó
t
tínhbằnggiâyvà
s
tínhbằngmét.Giatốccủachuyểnđộngkhi
3t
là
A.
24
2
m/s
. B.
12
2
m/s
. C.
17
2
m/s
. D.
14
2
m/s
.
Câu 136. (ĐộCấnVĩnhPhúc-lần1-2018-2019)Mộtchấtđiểmchuyểnđộngcóphươngtrình
2
2 3s t t
(
t
tínhbằnggiây,
s
tínhbằngmét).Vậntốccủachấtđiểmtạithờiđiểm
0
2
t
(giây)bằng
A.
22 /m s
. B.
19 /m s
. C.
9 /m s
. D.
11 /m s
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
Câu 137. (Chuyên Thái Bình lần 2 - 2018-2019) Một chất điểm chuyển động có phương trình
4 2
2 6 3 1S t t t
với
t
tínhbằnggiây
s
và
S
tínhbằngmét
m
.Hỏigiatốccủachuyển
độngtạithờiđiểm
3t s
bằngbaonhiêu?
A.
2
88 /m s
. B.
2
228 /m s
. C.
2
64 /m s
. D.
2
76 /m s
.
Câu 138. (ĐỘI CẤN VĨNH PHÚC LẦN 1 2018-2019) Một chất điểm chuyển động có phương trình
2
2 3s t t
(
t
tínhbằnggiây,
s
tínhbằngmét).Vậntốccủachấtđiểmtạithờiđiểm
0
2
t
(giây)
bằng.
A.
22 /m s
.
B.
19 /m s
.
C.
9 /m s
.
D.
11 /m s
.
Câu 139. (THPTĐoànThượng-HảiDương-HKI18-19)Mộtchấtđiểmchuyểnđộngcóvậntốctứcthời
v t
phụthuộcvàothờigian
t
theohàmsố
4 2
8 500
v t t t
.Trongkhoảngthờigian
0t
đến
5t
chấtđiểmđạtvậntốclớnnhấttạithờiđiểmnào?
A.
1t
. B.
4t
. C.
2t
. D.
0t
.
Câu 140. (TRƯỜNGTHPTTHANHTHỦY2018-2019)Mộtchấtđiểmchuyểnđộngthẳngđượcxác
địnhbởiphươngtrình
3 2
3 5 2,
s t t t
trongđó
t
tínhbằnggiâyvà
s
tínhbằngmét.Giatốc
củachuyểnđộngkhi
3t
là:
A.
2
12 / .m s
B.
2
17 / .m s
C.
2
24 / .m s
D.
2
14 / .m s
Câu 141. (THITHỬL4-CHUYÊNHOÀNGVĂNTHỤ-HÒABÌNH-2018-2019)Mộtvậtchuyểnđộng
theoquyluật
1
,
t
(giây)làkhoảngthờigiantínhtừlúcvậtbắtđầuchuyểnđộng,
s
(mét)làquãngđườngvậtchuyểnđộngtrong
t
giây.Vậntốctứcthờicủavậttạithờiđiểm
10
t
(giây)là:
A.
80 /m s
. B.
90 /m s
. C.
100 /m s
. D.
70 /m s
.
Câu 142. (ĐềthửnghiệmTHPTQG2017)Mộtvậtchuyểnđộngtheoquyluật
3 2
1
9
2
s t t
với
t
(giây)
làkhoảngthờigiantínhtừlúcbắtđầuchuyểnđộngvà
s
(mét)làquãngđườngvậtđiđượctrong
khoảngthờigianđó.Hỏitrongkhoảngthờigian
10
giây,kểtừlúcbắtđầuchuyểnđộng,vậntốc
lớnnhấtcủavậtđạtđượcbằngbaonhiêu?
A.
216 /m s
. B.
30 /m s
. C.
400 /m s
. D.
54 /m s
Câu 143. (THPTMaiAnhTuấn_ThanhHóa-Lần1-mhọc2018_2019)Mộtvậtchuyểnđộngcó
phươngtrình
4 3 2
3 3 2 1 m
S t t t t
,tlàthờigiantínhbằnggiây.Giatốccủavậttạithời
điểm
st 3
là
A.
2
48m/s .
B.
2
28m/s .
C.
2
18m/s .
D.
2
54m/s .
Câu 144. (BìnhGiang-HảiDươnglần2-2019)BạnAnthảbóngcaosutừđộcao10mtheophươngthẳng
đứng.Mỗikhichạmđấtnólạinảylêntheophươngthẳngđứngcóđộcaobằng
3
4
độcaotrướcđó.
Tínhtổngquãngđườngbóngđiđượcđếnkhibóngdừnghẳn.
A.
70 m
. B.
40 m
. C.
80 m
. D.
50 m
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
Câu 145. (ChuVănAn-Nội-lần2-2019)Mộtvậtchuyểnđộngtheoquyluật
3 2
1
3 20
2
s t t
với
t (giây)làkhoảngthờigiantínhtừkhivậtbắtđầuchuyểnđộngvàs (mét)làquãngđườngvậtdi
chuyểnđượctrongkhoảngthờigianđó.Quãngđườngvậtđiđượctínhtừlúcbắtđầuchuyểnđộng
đếnlúcvậtđạtvậntốclớnnhấtbằng
A.
20 m
. B.
28 m
. C.
32 m
. D.
36 m
.
PHẦNB.LỜIGIẢI
DẠNG1.TÍNHĐẠOHÀMTẠIĐIỂM
Câu 1. ChọnA
Tacó
2
4
1
y
x
1 1
y
.
Câu 2. ChọnA
Tacó
2
1
4
f x
x
1
2
36
f
.
Câu 3. ChọnB
Tacó

2 2
1 2 3 5 6
y x x x x x x x x
2 2
2 1 5 6 2 5
y x x x x x x
0 6.
y
Câu 4. ChọnD
Tacó
1
1
2
y
x
1 5
4 1 .
4
2 4
y
Câu 5. ChọnA
Tacó:
5cos 3siny x x
3
2
y
.
Câu 6.
ChọnA
Phươngpháptựluận:
Tậpxácđịnh:
D
.
Tacó:
4 2
5 3 2
f ' x x x
.
1 6 1 6 0 2 1 1 4 0 4
f ' ; f ' ; f ' f ' f ' f '
.
Phươngpháptrắcnghiệm:SửdụngCasio
Bấm
5 3 5 3 5 3
1 1 0
2 3 2 3 2 3
4 4
x x x
d x x x d x x x d x x x
dx dx dx
.
Câu 7. ChọnB
Tacó
2
2 3
1
1
x
y y
x
x
2
3 3
3
4
3 1
y
.
Câu 8. ChọnB
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
0 0 0 0
3 4 1
4 4
2 4 1
4 4
0 lim lim lim lim
4 16
4 2 4 4 2 4
x x x x
x
x
x x
f
x x
x x x
Câu 9. ChọnC
Cách1:Tậpxácđịnh
D
.
2
2
2
3
2 2
2
3 4 3 1 .
12
4
'
4 4
x
x x
x
x
f x
x x
3
' 0
2
f
.
DẠNG2.TÍNHĐẠOHÀMCỦAMỘTSỐHÀMSỐTHƯỜNGGẶP(đathức,chứacăn,phân
thức,hàmhợp)
Dạng2.1Tínhđạohàm
Câu 10. ChọnB
Tacó:
2
' 3 2
y x
.
Câu 11. ChọnC
+)Tacó:
1 *
' . ,
n n
y x y n x n
dođócácmệnhđềA,B,Dđúng.
5 4
' 5y x y x
nênmệnhđềCsai.
Câu 12. ChọnC
Câu 13. ChọnD
Câu 14.
ChọnC
4 3 3
4 3 4 8y x x x x
.
Câu 15. ChọnC
Tacó
3 2
1
2 5
2
y x x
x
.
Câu 16. ChọnC
Tacó
1
'( ) 2
2
f x x
x
.
Câu 17. ChọnB
Tacó
2 3
1
' 3 . 5
2
y x x x
x
2 2 2 5
1 5 7 5 7 5
3
2 2 2
2 2 2
x x x x x x x
x x x
.
Câu 18. ChọnA
Tacó
2
2
2
3
1
1
1
x x
x
x
y
x
2 2
1 3
1 1
x
x x
.
Câu 19. ChọnA
Tacó:
2 '
2
3
3
x
f x x f x
x
.
Vậy
'
1 4 1 4
S f f
.
Câu 20. ChọnA
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
Ta
'
2
'
2
2 2
2 5 4
4 5
' 2 5 4
2 2 5 4 2 2 5 4
x x
x
y x x
x x x x
Câu 21. ChọnB
Câu 22. ChọnD
Tậpxácđịnh
\ 0
D
Có
2
1
2y x
x
.
Câu 23. ChọnC
2
2 2
1
1
x
y y
x
x
.
Câu 24. ChọnD
2
2
2
'
5
x
y
x
Câu 25. ChọnB
2 2
2
2
2
2
4 3 2 3 2 2 2 3 7
2 3 7
2 3
2 3
x x x x x x
x x
y y
x x
x x
2
2
2
7 2 23
2 3
x x
x x
Câu 26. ChọnD
Tacó:
2 2
2( ) 2 2
'( )
( ) ( )
x b x a a b
f x
x b x b
Câu 27. ChọnD
1
1 4
3
x
f x x
x
1
1 4
3
x
x
x
2
1 4 1 3 1 3
2 1 4
3
x x x x x
x
x
2
2 2
1 4
3
x
x
.
Câu 28. ChọnA
Tacó:
2
2
2 1 2 1
' 2
2
x x
y x x
x x
2 2 2
2 2
4 4 4 1 8 4 1
.
2 2
x x x x x
x x x x
Vậy
2
2
8 4 1
' .
2
x x
y
x x
Câu 29. ChọnA
Tacó:
6 6
2 2 2
' 7 3 7 3 7 ' 7 2 3 3 7
y x x x x x x x .
Câu 30.
ChọnA
2 2
2 2 2
2
2 2 1 2
' 3. ' 6y x x x x
x x x x
.
Câu 31. Tacó
1
1
2 2
3
2
2
3
1 2 1
1 1
3
3 1
x
y x x x x
x x
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 21
Câu 32.
3 2 3 2
2 2 . 2
y x x x x
3 2 2
2 2 3 4x x x x
5 4 3
6 20 16x x x
.
Câu 33. Tacó
2
u
u
u
.
2
2
2 2 2
2 3
6 3
2 3
2 2 3 2 2 3 2 3
x
x x
f x x
x x x
.
Dạng2.2Mộtsốbàitoántínhđạohàmcóthêmđiềukiện
Câu 34. ChọnD
3 2 2
1
2 5 4 5
3
y x x x y x x
0
y
2
4 5 0 ; 1 5;x x x
.
Câu 35. ChọnD
3 2 2
3 5 3 2 3
y x mx x y x mx
.
0
y
cóhainghiệmphânbiệt
2
0 9 0 3 3
m m m
.
Câu 36. ChọnA
3 2
3 2017 3 3
y x x y x
,
2
0 1 0 1 1y x x
.
Câu 37. ChọnC
3 2
0 4 4 0 4 1 0 0
f x x x x x x
.
Câu 38. ChọnB
Ta
2
' 3( 1) 6( 2) 6( 2).
y m x m x m
' 2
'
27 54
y
m m
.
'
'
1 0
' 0,
0
y
m
y x R
1
2 0
m
m
m
.
Câu 39.
ChọnA
2 2
' 3 2 3 2 3 0 2 2 1 0 1
y m x m x m x m x 
Đểphươngtrình
1
luônthỏamãn
x
TH1:
2 0 2 ' 1 0,m m y x
(Nhận)
TH2:
2 0 2
m m
2
2
2 0 2
2 2
0 2 2
4 0
m
m m
m
m
m
   
Kếthợphaitrườnghợp:
2; 1;0;1;2
m
.
Câu 40. ChọnB
3 2
3 12 3 f x x mx x
2
3 6 12
f x x mx
0
f x
với
x
2
3 6 12 0
x mx
với
x
0
0
a
2
3 0
9 36 0
m
2 2
m
.Vì
m
nên
2; 1;0;1;2
m
.Vậycó
5
giátrịnguyên
m
thoảmãn.
Câu 41. ChọnC
Tacó
2
' 3
f x mx mx m
+Nếu
0
m
thì
' 3 0
f x x R
(thỏamãn)
+Nếu
0
m
thì
2
' 3
f x mx mx m
làtamthứcbậchai,
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 22
2
2
0
0
12
' 0 0
4 3 0
5
5 12 0
m
m
f x x R m
m m m
m m
Vậy
12
0
5
m
.
Câu 42. ChọnC
Tậpxácđịnh:
9
1; .
5
D
Tacó
2
2
5 7 9
5 14 9 ' , 1; .
5
5 14 9
x
f x x x f x x
x x
2
5 7 0
5 7 7 9
' 0 0 .
9
5 5
1
5 14 9
5
x
x
f x x
x
x x
Câu 43. ChọnC
Tậpxácđịnhcủahàmsốlà:
;0 2;D
 
.
Tacó:
2
1
2
x
f x
x x
.Vậy
2
2
2 2
1 3 1
2 0.
2 2
x x x
f x f x x x
x x x x
Với
;0 2;x
 
,tacó:
2
2
2
3 1 3 5 3 5
0 3 1 0 ;
2 2
2
x x
x x x
x x
Kếthợpvớiđiềukiện
;0 2;x
 
,tacó:
3 5
2;
2
x
.Mà
x
nênsuyra
.
x
Vậy
.
S
Câu 44. ChọnC
Với
1
4
x
,tacó:
6 4
2 4 1
3 2 4 1 3 2 4 1
3 2 4 4
4 1
.
4 1 4 1
4 1 4 1 4 1
x
x
x x x x
x x
x
x x
x x x
Dođó
4, 4 1.
a
a b
b
Câu 45.
2
1 3
y x x
2 2
1 3
y x x
2 . 3 2y y x
2
2. 2 . 2
y y y
2
. 1
y y y
Câu 46. Tậpxácđịnhcủahàmsốlà
; 1 1;D
 
.Khiđótacó
2
1
x
y
x
.
Nghiệmcủaphươngtrình
2
2
. 2 1 . 1 2 1
1
x
y y x x x
x
suyra
2 1 1
x x x
.
Tuynhiêndođiềukiệnxácđịnhnênphươngtrìnhvônghiệm.
Trìnhbàylại
Tậpxácđịnhcủahàmsốlà
; 1 1;D
 
.Khiđótacó
2
1
x
y
x
.
Nghiệmcủaphươngtrình
. 2 1y y x
2
2
. 1 2 1
1
x
x x
x
.ĐK:
; 1 1;x
 
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 23
2 1x x
1
x
:Khôngthỏamãn.
KL:phươngtrìnhvônghiệm.
Câu 47.
2
2
2
2 3
2 3
2 2 3
x x
y x x y
x x
2
2 2
2 2 3
x
x x
2
1
2 3
x
x x
1a
;
1
b
.
Câu 48. ChọnA
2
2
2
2 3
3
x x
y
x
2
0 2 3 0 1 3
y x x x x
.
Câu 49. ChọnB
2
2
3
b
f x ax
x
1 3
2 12
4
f a b
b
f a
3 1
12 2
4
a b
b
a
1
5
8
5
a
b
.
2
2 6
2 5
b
f a
.
Câu 50.
ChọnB
Tậpxácđịnh:
; 5 5 ; .
D m m
 
Tacó
2
5 2
'
5
m
y
x m
5 2 0
YCBT
10 5
m
m
2
2
5
m
Vì
1;2
m m
.
Vậycó2giátrịnguyêncủa
m
thỏamãnYCBT
DẠNG3.BÀITOÁNTIẾPTUYẾN
Dạng3.1Tiếptuyếntạiđiểm
Câu 51. ChọnB
TXĐ:
3
\
2
D
Tacó
2
5
'
2 3
f x
x
Hệsốgóccủatiếptuyếncủađồthịhàmsốtạiđiểmcóhoànhđộ
0
1
x
:
2
5 1
' 1
5
2. 1 3
f
Câu 52. ChọnC
Tacó
3
4 8y x x
,
1 4.
y
Điểmthuộcđồthịđãchocóhoànhđộ
1
x
là:
1;2 .
M
Vậyphươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsốtại
1;2
M
là:
1 1 2
y y x
4 1 2
y x
4 6.
y x
Câu 53. ChọnC
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 24
Tacó
3
4 8y x x
,
1 4
y
Điểmthuộcđồthịđãchocóhoànhđộ
1
x
là:
1;2 .
M
Vậyphươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsốtại
1;2
M
là:
1 1 2
y y x
4 1 2
y x
4 6y x
.
Câu 54. ChọnB
3 9
x y
;
2
7
' 3 7
2
y y
x
.
Phươngtrìnhtiếptuyếntươngứnglà
7 3 9 7 30
y x y x
.
Câu 55. ChọnC
2
' x 2 2
' 1 1 2 2 1
y x
y
Phươngtrìnhtiếptuyếncủa
C
tạiđiểm
1
1;
3
M
là:
1 1 2
' 1 1 1
3 3 3
y y x x x
Câu 56. ChọnD
2
3 3
y x
Tacó
2 2
y
và
2 9
y
.DođóPTTTcầntìmlà:
9 2 2 9 16
y x y x
Câu 57. ChọnB
Tậpxácđịnh
D
.
Đạohàm
3 8y x
.
Phươngtrìnhtiếptuyến:
0 0
. 0
y y x y
: 3y x
.
Câu 58. ChọnC
+)
2
3 3
y x
+)Giaođiểmcủa
C
vớitrụctungcótọađộlà
0; 2 .
+)Tiếptuyếncủa
C
tạiđiểm
0; 2
cóphươngtrìnhlà:
0 0 2 3 2.
y y x y x
Câu 59. ChọnA
Tậpxácđịnh
.
3
4 16 .y x x
( 1) 12.
y
0 0
M( 1; y ) ( ) 2.
C y
Tiếptuyếncủađồthị
( )C
tại
M( 1;2)
cóphươngtrìnhlà
'( 1)( 1) 2 12 14.
y y x y x
Vậytiếptuyếncầntìmcóphươngtrìnhlà
12 14.
y x
Câu 60. ChọnA
Tậpxácđịnh
\ 1
D
.
2
1
x
y
x
2
3
1
y
x
.
0 2
y
,
0 3
y
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 25
phươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsốtrêntạiđiểmcóhoànhđộ
0
0
x
là
3 0 2
y x
3 2y x
.
Câu 61.
ChọnB
TXĐ:
\ 1 .
D
2
2
' '(0) 2
( 1)
y y
x
.
Với
0 3
x y
.
Phươngtrìnhtiếptuyếncầntìmlà:
2x 3
y
.
Câu 62. ChọnD
Tacó
2
3 2
y x
.
Hệsốgóc
k
củatiếptuyếnvới
C
tạiđiểmcóhoàngđộbằng
1
bằng
1 1
k y
.
Câu 63. ChọnD
Tacó:
2
1
3 2
y
x
.
Gọi
M
làtọađộgiaođiểmcủađồthịhàmsốvớitrụctung
1
0;
2
M
.
Vậyhệsốgóccầntìmlà:
1
0
4
k y
.
Câu 64. ChọnB
Tậpxácđịnh:
\ 1
D
Với
3
y
,tacó:
1
3 3 3 1 2
1
x
x x x
x
.
Tacó:
2
2
1
y
x
.
Hệsốgóccủatiếptuyếntạiđiểmcóhoànhđộbằng
2
là:
2
2
2 2
2 1
k y
.
Câu 65. ChọnC
Đặt
2
( ) 2y f x x x
Tacó
' '( ) 2 1y f x x
Tại
0
1
x
0
'( 1) 1
( 1) 2
f
y f
Vậyphươngtrìnhtiếptuyếncầntìmlà:
( 1) 2 3 3 0
y x y x x y
.
Câu 66. ChọnC
3 2 2
3 2 ' 3 6 y f x x x f x x x
.
Hệsốgóctiếptuyếntại
1;0
A
củađồthịhàmsố
3 2
3 2
y x x là
2
' 1 3.1 6.1 3
f
.
Câu 67. ChọnA
Tậpxácđịnh:
\ 1
D
.Tacó
2
2
1
y
x
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 26
Theobàiratacó
0; 1
I
.
Hệsốgóccủatiếptuyếnvớiđồthịhàmsốtại
I
là
2
2
0 2
0 1
y
.
Câu 68. ChọnB
Tacó
2
2
, 2 2
1
y y
x
.Khi
2
x
thì
5
y
.
Phươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsố
3 1
1
x
y
x
tạiđiểmcóhoànhđộ
2
x
là
2 2 5 2 9y x y x
.
Câu 69. ChọnB
Giaođiểmcủa
H
vàtrụchoànhlàđiểm
1;0
M
.
Tacó
2
3
2
y
x
nên
1
1
3
y
.
Phươngtrìnhtiếptuyếnvới
H
tạiđiểm
M
là:
1 1 0
y y x
1
1
3
y x
.
Câu 70. ChọnC
Hàmsố 193
23
xxxy cóđồthị(C)cótậpxácđịnh
D
Tacóhệsốgóccủatiếptuyếnvớiđồthịhàmsố
C
là
2
2
3 6 9 12 3 1 12
y x x x
Vậyhệsốgóclớnnhấtcủatiếptuyếnvớiđồthịhàmsốlà
12
Câu 71. ChọnA
Tacó
3
4 4 1 8.
y x x y
Vậyphươngtrìnhtiếptuyếncầntìmlà
8 1 4 8 4.
y x x
Câu 72. ChọnB
Điềukiện
1x
.
Tacó
2
2
' ' 2 2
1
y y
x
.
Phươngtrìnhtiếptuyếntạiđiểm
2;3
A
là:
2 2 3 2 7
y x x
.
Dođó
2; 7 5
a b a b
.
Câu 73. ChọnB
Taco
4 2
2 2 6.2 5 3.
y
3
' 4 12y x x
3
' 2 4. 2 12.2 8.
y
Phươngtrinhtiêptuyêncuađôthihamsô:
' 2 . 2 2
y y x y
.
8 2 3 8 19.
y x x
Câu 74. ChọnC
Gọi
0 0
;M x y
thuộcđồthịcủahàmsố
1
2
x
y
x
mà
0
2
y
.
Khiđó
0
0 0 0
0
1
2 1 2 2 1 1; 2
2
x
x x x M
x
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 27
Tacó
2
3
2
y
x
,suyra
1 3
y
.Dođóphươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsố
1
2
x
y
x
tại
1; 2
M
là
3 1 2 3 1
y x x
.
Dạng3.2Tiếptuyếnkhibiếthệsốgóc,quanhệsongsong,vuônggócvớiđườngthẳngchotrước
Câu 75. ChọnD
Gọi
3
; 1
M a a
làđiểmthuộcđồthịhàmsố
3
1
f x x C
.
Tacó
2
3f x x
phươngtrìnhtiếptuyếncủa
C
tại
M
là:
2 3
3 1
y a x a a
2 3
3 2 1y a x a
.
2
3
3 3
//
2 1 1
a
d
a
1
1
a
a
1
a
.
Vậy,códuynhấtđiểm
M
thỏamãnyêucầulà
1;0
M
.
Câu 76. ChọnA
3 2
3 3 3
y x x y x
Gọi
0 0
;M x y
làtiếpđiểm.
Vìtiếptuyếnsongsongvớiđườngthẳng
3 10
y x
nên
2
0 0 0
3 3 3 3 2
f x x x
+Với
0 0
2 2
x y
:phươngtrìnhtiếptuyếnlà
3 2 2 3 4 2
y x x
+Với
0 0
2 2
x y
:phươngtrìnhtiếptuyếnlà
3 2 2 3 4 2
y x x
Câu 77. ChọnA
Gọi
0 0
;x y
làtọađộtiếpđiểm.
Tacó
2
3 6y x x
.
Vì tiếp tuyến của
C
vuông góc với đường thẳng
1
2017
9
y x
nên
0
1
. 1
9
y x
0
9
y x
2
0 0
3 6 9 0
x x
0
0
1
3
x
x
.
Với
0
1
x
0
1
y
,suyraPTTTlà:
9 1 1
y x
9 8y x
.
Với
0
3
x
0
3
y
,suyraPTTTlà:
9 3 3
y x
9 24
y x
.
Câu 78. ChọnA
Gọi
0 0
;M x y
làtiếpđiểmcủatiếptuyến.Theogiảthiếttacó
2
0
0 0
2
0
0
0
3
3 3 1 1
2
1
x
f x x
x
x
.
Với
0 0
0 1
x y
:Phươngtrìnhtiếptuyến:
3 0 1 3 1y x y x
.
Với
0 0
2 5
x y
:Phươngtrìnhtiếptuyến:
3 2 5 3 11
y x y x
.
Tathấycảhaitiếptuyếnđềuthỏamãnđiềukiệnđềbài.
Câu 79. ChọnC
Tiếptuyếncủa(C)vuônggócvớiđườngthẳng
3 2 0
x y
nênhệsốgóccủatiếptuyếnlà
3
k
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 28
Hoànhđộtiếpđiểmlànghiệmcủaphươngtrình:
2
2
0
3
' 3 3 ( 1) 1
2
( 1)
x
y x
x
x
Vậyhoànhđộtiếpđiểmcầntìmlà:
0
2
x
x
.
Câu 80.
Lờigiai
ChonD
Tacó:
2
3
6
y x
x
Hệsốgóc:
0 0
2
0 0 0
9 3;3
1
6 x xk y x x x
Phươngtrìnhtiếptuyếntại
3;1
M
:
9 3 1 9 26
y x x
.
Phươngtrìnhtiếptuyếntại
1; 3
N
:
9 1 3 9 6
y x x
.
Câu 81. ChọnC
Gọi
làtiếptuyếncủađồthị
C
và
0 0
;x y
làtọađộtiếpđiểm.
2
' 3 6y x x
Theogiảthiết:
songsongvới
: 9 7
d y x
0
9 '
d
k k y x
0
2
0 0
0
1
3 6 9
3
x
x x
x
Với
0 0
1 2
x y
:
: 9 1 2 9 7
y x x
(loại)
Với
0 0
3 2
x y
:
: 9 3 2 9 25
y x x
.
Câu 82. ChọnB
2
'( ) 3 6f x x x
Tiếptuyếnsongsongvớiđườngthẳng
9 5y x
nên
2
3 6 9
x x
1
3
x
x
Với
1 4, ' 1 9
x y f
.Phươngtrìnhtiếptuyếnlà:
9 5y x
(khôngthỏa)
Với
3 0, ' 3 9
x y f
.Phươngtrìnhtiếptuyếnlà:
9 3
y x
Câu 83. ChọnD
Gọi
0 0
( ; )M x y
làtiếpđiểm.
1
2 1 ' '( )
2 1
y x y f x
x
Tacó
1
3 6 0 2
3
x y y x
Tiếptuyếncóhệsốgócbằng
1
3
0 0 0
0
1 1 1
'( ) 4 3
3 3
2 1
f x x y
x
PTTT:
1 1 5
3 ( 4)
3 3 3
y x y x
.
Câu 84. ChọnC
Tacó
2
2
1
y
x
.
Giảsử
1 1
;A x y
và
2 2
;B x y
với
1 2
x x
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 29
Tiếptuyếntại
A
vàtại
B
songsongnhaunên
1 2
y x y x
2 2
1 2
1 1
1 1
x x
2 2
1 2
1 1
x x
1 2
1 2
1 2
1 1
2
1 1
x x
x x
x x
Vậytrênđồthịhàmsốtồntạivôsốcặpđiểm
1 1
;A x y
,
2 2
;B x y
thỏamãn
1 2
2
x x
thìcác
tiếptuyếntại
A
vàtại
B
songsongnhau.
*
1 2
y y
1 2
1 2
1 1
1 1
x x
x x
1 2
1 2
2 2
2
1
x x
x x
.Nhưvậy
1 2
2
x x
và
1 2
2
y y
hayđoanthẳng
AB
cótrungđiểmlàtâmđốixứng
1;1
I
củađồthị.
Câu 85. ChọnD
Tậpxácđịnh:
1
\D
.
Tacó:
2
1
'
1
m
y
x
.
Gọi
0;
m
M m C
;
k
làhệsốgóccủatiếptuyếncủa
m
C
tại
M
và
: 3 1d y x
.
Dotiếptuyếntại
M
songsongvới
d
nên
3 ' 0 3
k y
1 3 2
m m
Chúý:Do đặc thù đáp án của câu này nên trong quá trình giải khi ra
2
m
thì ta chọn ngay
đáp án, tuy nhiên trên thực tế để giải toán thuộc dạng này ta cần chú ý sau khi tìm ra
m
ta cần
phải viết phương trình tiếp tuyến tại
M
để kiểm tra lại xem tiếp tuyến có song song với đường
thẳng đề bài cho không vì khi hai đường này trùng nhau thì hệ số góc của chúng vẫn bằng nhau.
Câu 86. ChọnB
Gọi
0 0
;M x y
làtiếpđiểmcủatiếptuyếnsongsongvớiđườngthẳng
y x
củađồthịhàmsố
3 2
2y x x
,khiđótacó:
0
2
0 0 0
0
1
' 1 3 4 1
1/ 3
x
y x x x
x
.
Với
0
1
x
tađược
1;1
M
,phươngtrìnhtiếptuyến:
1. 1 1
y x y x
(loại).
Với
0
1
3
x
tađược
1 5
;
3 27
M
,phươngtrìnhtiếptuyến:
1 5 4
1.
3 27 27
y x y x
.
Vậychỉcómộttiếptuyếnthỏayêucầubàitoán.
Câu 87. ChọnA
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 30
Giảsử
0 0 0
;M x y
làtiếpđiểm
Hệsốgóccủatiếptuyếntại
0 0 0
;M x y
là:
2
0 0 0
' 4 1
f x x x
Hệsốgóccủađườngthẳng
10
: 2
3
d y x
là
2
Tiếptuyếnsongsongvớiđườngthẳng
d
thì
2
0 0
4 1 2
x x
2
0 0
4 3 0
x x
0
0
1
3
x
x
*Th1:
0 0 0
4
1, , ' 2
3
x y f x
Phươngtrìnhtiếptuyến:
0 0 0
'
y f x x x y
10
2
3
y x
(loại)
*Th2:
0 0 0
3, 4, ' 2
x y f x
Phươngtrìnhtiếptuyến:
0 0 0
'
y f x x x y
2 2
y x
(nhận)
Vậyphươngtrìnhtiếptuyếncầntìmlà
2 2y x
Câu 88. ChọnC
+Tacó
2
6y x x
,
2
0 0 0 0
9 6 9 0 3
y x x x x
0
16
y
+Vậy
0 0 0
9 3 16
y y x x x y x
hay
16 9 3
y x
.
Câu 89. ChọnB
2
3 6y x x
Gọihoànhđộtiếpđiểmcủatiếptuyến
là
0
x
.
Tiếptuyến
củađồthịhàmsố
3 2
3 1
y x x
biếtsongsongvớiđườngthẳng
9 6y x
0
9
y x
0
2
0 0
0
1
3 6 9
3
x
x x
x
.
Với
0
1 1 3
x y
phươngtrìnhtiếptuyếnlà
9 1 3 9 6
y x y x
(loại).
Với
0
3 3 1
x y
phươngtrìnhtiếptuyếnlà
9 3 1 9 26
y x y x
(thỏamãn).
Câu 90. ChọnD
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 31
Giảsửtiếptuyếncủađồthịhàmsố
3 2
2y x x
tại
0 0
( ; )M x y
códạng:
0 0 0
( )( )
y y x x x y
Vìtiếptuyếnsongsongvớiđườngthẳng
y x
nên
0
2
0 0 0
0
1
( ) 1 3 4 1
1
3
x
y x x x
x
+Với
0 0
1, 1
x y
phươngtrìnhtiếptuyếnlà
y x
(loại)
+Với
0 0
1 5
,
3 27
x y
phươngtrìnhtiếptuyếnlà
4
27
y x
hay
27 27 4 0.
x y
Vậycómộttiếptuyếnthỏayêucầubàitoán.
Câu 91. ChọnD
3
4 4y x x
.
Gọi
0 0
;M x y
làtiếpđiểm.Vìtiếptuyếnsongsongvớitrụchoànhnêncóhệsốgócbằng
0
.
Suyra
0
0
y x
3
0 0
4 4 0
x x
0
0
0
0
1
1
x
x
x
.
Với
0
0
x
thì
0
0
y
,tiếptuyếnlà:
0
y
(loại).
Với
0
1
x
thì
0
1
y
,tiếptuyếnlà
1y
(thỏamãn).
Với
0
1
x
thì
0
1
y
,tiếptuyếnlà
1y
(thỏamãn).
Vậycómộttiếptuyếnsongsongvớitrụchoànhcóphươngtrình
1y
.
Câu 92. ChọnC
Vìtiếptuyếncủađồthị
C
songsongvới
: 3 2
y x
nêngọitoạđộtiếpđiểmlà
0 0
;M x y
ta
có
2
0
0 0
2
0
0
1
3
3 3 2 1
3
2
x
y x x
x
x
.
0
1 : 3( 1) 1 3 2
x d y x x
(Loại).
0
3 : 3( 3) 5 3 14
x d y x x
(Nhận).
Câu 93. ChọnA
Hàmsố
3 2
3 2
y x x
,có
2
' 3 6 .y x x
.
Gọi
0 0
;M x y
làtọađộtiếpđiểmcủatiếptuyếnvàđồthị
C
,khiđóhệsốgóccủatiếptuyếnlà
2
0 0
3 6 .k x x
Tiếptuyếncủa
C
songsongvớiđườngthẳng
9 25
y x
khi
0 0
2
0 0
0 0
1 2
3 6 9
3 2
x y
x x
x y
+Với
1; 2
M
phươngtrìnhtiếptuyếncủa
C
là
9 7.
y x
+Với
3;2
M
phươngtrìnhtiếptuyếncủa
C
là
9 25.
y x
Vậytiếptuyếncủa
C
songsongvới
3 1y x
là
9 7y x
,nêntacó1tiếptuyếncầntìm
Câu 94. ChọnB
Tiếptuyếntại
M
vuônggócvớiđườngthẳng
1 2
3 3
y x
nêntiếptuyếncóhệsốgóc
3
k
Tacó:
2
'( ) 1
y x x
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 32
Xétphươngtrình:
2 2
2
'( ) 3 1 3 4
2
x
y x x x
x
Do
M
cóhoànhđộâmnên
2
x
thỏamãn,
2
x
loại.
Với
2
x
thayvàophươngtrình
0
C y
.Vậyđiểm
M
cầntìmlà:
2;0
M
Câu 95. ChọnA
Gọi
làtiếptuyếncầntìm
Tiếptuyến
songsongvớiđườngthẳng
3y x
suyrahệsốgóccủatiếptuyến
là
3.
k
Tiếptuyến
tạiđiểm
0 0 0
;M x y
cóphươngtrìnhdạng
0 0
3
y x x y
.
Tacó
2
3
.
1
y
x
0
0
2
0
0
2
3
3
0
1
x
y x k
x
x
.
+Với
0 0 0
2 5 2;5
x y M
Tiếptuyến
:
3 2 5 3 11
y x y x
.
+Với
0 0 0
0 1 0; 1
x y M
Tiếptuyến
:
3 0 1 3 1y x y x
.
Vậycó2tiếptuyếncầntìmlà
3 11
y x
và
3 1.
y x
Câu 96. ChọnC
Tacó:
3 2
4 9 4y x x x
Hoànhđộtiếpđiểmlànghiệmcủaphươngtrình:
3 2
4 9 4 7.
x x x
Phươngtrìnhcó1nghiệmnêncó1tiếptuyếncóhệsốgócbằng7.
Câu 97. ChọnC
Vìtiếptuyếnsongsongvớitrục
Ox
nênhệsốgóccủatiếptuyến
0
k
.
Gọitiếpđiểmlà
0 0
;
M x y C
,khiđó
0 0
' 3
0 0 0
0 0
0 2
4 4 0
1 3
x y m
y x x x
x y m
Đềcóđúngmộttiếptuyếnsongsongvớitrục
Ox
thì
2
3 0
3; 2
3
2 0
m
m
m m
m
m
Vậytổngcácgiátrịcủa
m
là3+2=5.
Câu 98. ChọnA
Tacó:
2
3 6y x x
.
Vìtiếptuyếncủa
C
songsongvớiđườngthẳng
: 9 25
d y x
nêncó:
2 2
1
3 6 9 2 3 0
3
x
x x x x
x
+Với
1 ( 1) 2
x y
.
Phươngtrìnhtiếptuyến:
9 1 2 9 11
y x y x
.
+Với
3 (3) 2
x y
.Phươngtrìnhtiếptuyến:
9 3 2 9 25
y x y x
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 33
Vậychỉcó1tiếptuyếnthỏamãnyêucầubàitoán.
Câu 99. ChọnB
Tacó:
:12 0 : 12d x y d y x
.Hệsốgóccủađườngthẳng
d
là
12
d
k
.
Dotiếptuyểncủađồthịhàmsố
3 2
2 3 12 1y x x x
songsongvớiđườngthẳng
d
nênhệsố
góccủatiếptuyểnlà
12
tt d
k k
.
3 2 2
2 3 12 1 ' 6 6 12
y x x x y x x
.
Giảisử
0 0
( ; )M x y
làhoànhđộtiếpđiểmcủatiếptuyến.Khiđó:
0
2
0 0 0
0
0
(0;1)
'( ) 6 6 12 12
1
(1; 12)
x
M
y x x x
x
M
Tiếptuyếncủađồthịhàmsốtại
(0;1)
M
là:
12( 0) 1 12 1y x x
.
Tiếptuyếncủađồthịhàmsốtại
(1; 12)
M
là:
12( 1) 12 12y x x
(loạidotrùngvới
d
).
Vậy
12 1y x
,nhưvậy
12, 1 2 23
a b a b
.
Câu 100. ChọnB
Gọi
C
làđồthịhàmsố
3
3 1y x x
.
Có
2
3 3
y x
.
2
1 3
' 6 3 3 6
1 5
x y
y x
x y
Phươngtrìnhtiếptuyếncủa
C
tạiđiểm
1;3
M
là:
6 3y x
.
Phươngtrìnhtiếptuyếncủa
C
tạiđiểm
1; 5
M
là:
6 1y x
.
Đểđườngthẳng
6 1
y x m
làtiếptuyếncủa
C
thì
1 3 4
1 1 0
m m
m m
Câu 101. ChọnA
Takhôngxét
0
m
vìgiátrịnàykhôngảnhhưởngđếntổng
S
.
Với
0
m
đồthịhàmsố
f x
tiếpxúcvớitrụchoànhkhivàchỉkhi:
0
I
0
f x
f x
cónghiệm.
2 2 2 3
3 2 2 3
2
2
2 3 2 0
3 3 2 0
I
3 6 3 0
2
x x mx mx mx m m
x mx mx m m
x mx m
x mx m
2
2 2 3 2 2
2 2 2
2 2 2 2 0 1
2 2 0 2 2 0
2 0 2 0 2 0 2
x mx m m
mx mx m m x x m m
x mx m x mx m x mx m
1
1 1
m
x m m
x m
Với
1
m
thayvào
2 1x
thỏamãnyêucầubàitoán.
Với
x m
thayvào
2
1
2 3 0
3
m m m
Vậy
1 4
1
3 3
S
Dạng3.3Tiếptuyếnđiquamộtđiểm
Câu 102. Phươngtrìnhđườngthẳngquađiểm
1;0
A
códạng:
1
y a x ax a
d
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 34
Đườngthẳng
d
làtiếptuyếnkhihệ
3 2
2
3 2
3 6 2
x x x ax a
x x a
cónghiệm.Dễthấyhệcóbanghiệm
;a x
phânbiệtnêncóbatiếptuyến.
Câu 103. Phươngtrìnhđườngthẳngqua
2; 1
M
códạng
2 1 2 1y k x kx k
d
.
d
làtiếptuyếncủaparabol
2
1
4
x
y x
khivàchỉkhi
2
2 1 1
4
1
2
x
kx k x
x
k
cónghiệm
0
0
1
4
4
1
1
2
x
x
k
x
x
x
k
k
.Vậy
: 1d y x
hoặc
: 3d y x
.
Câu 104. Tacó:
2
3 6 1
y x mx m
.
Với
0
1
x
thì
0
2 1
y m
,gọi
1;2 1
B m
2;2 4
AB m
.
Tiếptuyếntại
B
điqua
A
nênhệsốgóccủatiếptuyếnlà
2
k m
.
Mặtkhác:hệsốgóccủatiếptuyếnlà
0
k y x
.
Dođótacó:
2
0 0 0 0 0
3 6 1 2
x m x m m
0 0 0
3 6 1 2
m m m
0
4 2
m
0
1
2
m
.
Câu 105. ChọnC
2 2
1 2 1
'( )
(1 ) (1 )
x x
f x
x x
Phươngtrìnhtiếptuyếncủa
( )C
tại
0 0
( ; )M x y
:
0
0
2
0 0
2
1
( )
1 (1 x )
x
y x x
x
Tiếptuyếnđiqua
( ;1)A m
2
0
0 0 0 0
2
0 0
2
1
1 (m ) 2x 6 3 0( 1)(1)
1 (1 x )
x
x x m x
x
Đểcó1tiếptuyếnqua
( ;1)A m
phươngtrình
(1)
có1nghiệm
0
1
x
3
3
0
2
2
0;2 6 3 0 3
1
; 1
2
m
m
m
m
m m
3
1;
2
S
.Tacó
2
2
3 13
1
2 4
Câu 106. ChọnB
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 35
Bằngcácphépbiếnđổiđồthịtanhậnđượcđồthịhàmsốnhưhìnhtrên.Dễthấyhàmsốchẵnnên
đồthịhàmsốnhậntrụctunglàtrụcđốixứng.Dựavàođồthịhàmsốtachỉcầntìmtiếptuyếnkhi
2
1
x a
,tiếptuyếncònlạiđốixứngvớitiếptuyếntìmđượcquatrụctung.
Khi
2
1
x a
,tacó
2
2
( 2)
( 1)
b x
y
x a
;
2 2
2 2
( 2)( 1)
'
[ ( 1)]
b a
y
x a
.Tiếptuyếncủađồthihàmsốcó
dạng
2
2 2
0
0
2 2 2
0 0
( 2)
( 2)( 1)
( )
[ ( 1)] ( 1)
b x
b a
y x x
x a x a
( )d
.
Theogiảthiết
( )M d
suyra
2
2 2 2
0
2 2 2
0 0
2 2 2
2
0 0
0
2
2
( 2)( 1) ( 2)
( 2) ( 2)
2
[ ( 1)] ( 1)
3
x a
b a x b x
a b
x a x a
x a
a
Vì
2
0
1
x a
chonên
2
0
2
x a
,suyraphươngtrìnhtiếptuyếnlà
2 2 2 2
( 2)[( 2) ( 1) ]y b a a x
.
Tiếptuyếnđốixứngvới
( )d
quatrụctungcóphươngtrình
2 2 2 2
( 2)[( 2) ( 1) ]y b a a x
.
Câu 107. ChọnC
TXĐ:
\ 1
R
.
2
1
'
1
y
x
Tiếptuyếntạitiếpđiểmhoànhđộ
0 0
1
x x
của(C)cóphươngtrình.
0
0
2
0
0
2
1
1
1
x
y x x
x
x
đt
điqua
;1A a
2
0 0
0
0
2
0
0
0
2 6 3 0 *
2
1
1
1
1
x x a
x
a x
x
x
x
duynhất1tiếptuyếnquaA
*pt
códuynhất1nghiệmkhác1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 36
2
' 0
3 2 0
3
5
1 0
2
2.1 6.1 3 0
a
m
a m n
a
n
a
Câu 108. ChọnD
Tacó:
2
3 6y x x
Phươngtrìnhtiếptuyến
d
vớiđồthịhàmsốtại
0 0
;M x y
códạng

0 0 0
y y x x x y
2 3 2
0 0 0 0 0
3 6 3 2 (1)
y x x x x x x
điqua nêntađượcphươngtrình
2 3 2
0 0 0 0 0
2 3 6 3 3 2
x x x x x
3 2 2
0 0 0 0 0
2 12 18 0 2 ( 3 ) 0
x x x x x x
0
0
0
3
x
x
+)
0
0
x
thayvào(1)tađượcphươngtrìnhtiếptuyến
1
d
là
2
y
.
+)
0
3
x
thayvào(1)tađượcphươngtrìnhtiếptuyến
2
d
là
9 25
y x
.
Vậycó2tiếptuyếncủađồthịhàmsốđiqua
3;2
A
.
Ta cũng thể sử dụng đồ thị của hàm số để suy ra đáp án
Câu 109. ChọnC
ĐK:
1x
;
2
1
'
( 1)
y
x
Đườngthẳng
d
qua
A
cóhệsốgóc
k
là
( ) 1y k x a
d
tiếpxúcvới
( )C
2
2
( ) 1 1
1
1
2
( 1)
x
k x a
x
k
x
cónghiệm.
Thế
2
vào
1
tacó:
2 2
2
1 2
( ) 1 2 1 3 2, 1
1
( 1)
x
x a x a x x x x x
x
x
2
2 6 3 0 3
x x a
Đểđồthịhàmsốcómộttiếptuyếnqua
A
thìhệlàsốnghiệmcủahệphươngtrìnhtrêncónghiệm
duynhất
phươngtrình
3
cónghiệmduynhấtkhác
1
2
' 9 2 6 0
3
2 6 3 0
2 6 3 0 (3)
2
' 9 2 6 0
1
2 6 3 0
a
a
a
x x a
a
a
a
Cách2:TXĐ:
\ 1
D
;
2
1
1
y
x
Giảsửtiếptuyếnđiqua
;1A a
làtiếptuyếntạiđiểmcóhoànhđộ
0
x x
,khiđóphươngtrìnhtiếp
tuyếncódạng:
0
0
2
0
0
2
1
1
1
x
y x x d
x
x
Vì
A d
nênthaytọađộđiểmAvàophươngtrìnhđườngthẳng
d
tacó:
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 37
2
0 0
0
0
2
0
0
0
2 6 3 0 1
2
1
1
1
1
1
x x a
x
a x
x
x
x
Đểchỉcómộttiếptuyếnduynhấtđiqua
A
thìphươngtrình
1
cónghiệmduynhấtkhác
1
9 2 6 0
3
1 6 3 0
2
9 2 6 0
1
2 6 3 0
a
a
a
a
a
a
.
Dạng3.4Mộtsốbàitoánliênquanđêntiếptuyến
Câu 110. ChọnB
Tacó
2
3 6 6
y x x
Hệsốgóccủatiếptuyếntạitiểmđiểm
0 0
;M x y
thuộcđồthịhàmsốlà
2
2 2
0 0 0 0 0 0
3 6 6 3 2 1 3 3 1 3 3
k y x x x x x x
Vậyhệsốgóclớnnhấtlà
3
đạtđượctại
3;19
M
.
Câu 111. ChọnD
Tậpxácđịnh:
3
\ .
2
D
Tacó
2
1
0; .
2 3
y x D
x
Tamgiác
OAB
cântại
O
,suyrahệsốgóccủatiếptuyếnbằng
1.
Do
2
1
0; 1.
2 3
tt
y x D k
x
Gọitọađộtiếpđiểmlà
0 0 0
; ;
x y x D
,tacó:
0 0
2
0
1
1 2 1.
2 3
x x
x
●Với
0 0
1 1
x y
phươngtrìnhtiếptuyến
y x
(loạivì
A B O
).
●Với
0 0
2 0
x y
phươngtrìnhtiếptuyến
2
y x
(nhận).
Vậy
1
3.
2
a
a b
b
Câu 112.
Lờigiai
ChonA
Giảsửtiếptuyếncủa
C
tại
0 0
;M x y
cắt
Ox
tại
A
,
Oy
tạiBsaocho
4OA OB
.
Dotamgiác
OAB
vuôngtại
O
nên
1
tan
4
OB
A
OA
Hệsốgóctiếptuyếnbằng
1
4
hoặc
1
4
.
Hệsốgóctiếptuyếnlà
0
2
0
1
0
1
f x
x
0
2
0
0
3
1 1
1
4
1
x
x
x
.
0 0
5
3 :
2
x y
1 13
:
4 4
d y x
.
0 0
3
1 :
2
x y
1 5
:
4 4
d y x
.
Câu 113. ChọnD
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 38
Hệsốgóctiếptuyếncủađồthịhàmsố
3 2
(2 3) 1y x mx m x
tạitiếpđiểm
0 0
;M x y
là:
2
0 0 0
3 2 2 3
y x x mx m
Hệsốgócluôndương
2
0 0
3 0
0, 3 0
0
y x x m m
Câu 114. ChọnD
Tậpxácđịnhcủahàmsố
2
2 3
x
y
x
là
3
2
D \
.
Tacó:
2
1
0,
2 3
y x D
x
.
Mặtkhác,
OAB
cântại
O
hệsốgóccủatiếptuyếnlà
1
.
Gọitọađộtiếpđiểm
0 0
;x y
,với
0
3
2
x
.
Tacó:
0 0
2
0
1
1 2 1
2 3
y x x
x
.
Với
0 0
1 1
x y
.Phươngtrìnhtiếptuyếnlà:
y x
loạivì
A B O
.
Với
0 0
2 0
x y
.Phươngtrìnhtiếptuyếnlà:
2y x
thỏamãn.
Vậy
: : 2 1; 2 3
d y ax b hay d y x a b a b
.
Câu 115. ChọnD
+
3 2 2
1 3 3
2 ' 3
2 2 2
y f x x x f x x x
.
Hệsốgóctiếptuyếntại
;
A
A a y
củađồthị
C
là
2
3
' 3
2
f a a a
.
Hệsốgóctiếptuyếntại
;
B
B b y
củađồthị
C
là
2
3
' 3
2
f b b b
(
a b
vì
A
và
B
phânbiệt).
Màtiếptuyếntại
A
và
B
songsongnên
2 2
3 3
' ' 3 3
2 2
f a f b a a b b
2 2
3 1 1
3 0 3 1 0 2
2 2 2
2
a b l
a b a b a b a b b a
a b
.
+
3 2 3 2
1 3 1 3
; 2 ; ; 2
2 2 2 2
A a a a B b b b
.
3 3 2 2 2 2
1 1 3 3 1
; 2; 3 3
2 2 2 2 2
BA a b a b a b a b a ab b a b
véctơpháptuyếncủađườngthẳng
AB
là
2 2 2
3 3 ; 2 2 2; 2
n a ab b a b a a
.
Phươngtrìnhđườngthẳng
AB
điqua
3 2
1 3
; 2
2 2
A a a a
cóvéctơpháptuyến
n
là
2 3 2
1 3
2 2 2. 2 0
2 2
a a x a y a a .
Màđườngthẳng
AB
điqua
5;3
D
2 3 2
1 3
2 2 5 2. 3 2 0
2 2
a a a a a
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 39
2
1
2 3 0
3
a
a a
a
.
Với
1
a
,phươngtrìnhđườngthẳng
AB
là
1 2 0 2 1 0
x y x y
.
Với
3
a
,phươngtrìnhđườngthẳng
AB
là
3 2. 2 0 2 1 0
x y x y
.
Cách trắc nghiệm
Dễthấy
AB
điquađiểmuốn
1;1
I
đườngthẳng
AB
trùngvớiđườngthẳng
ID
.
4;2 2 2;1
ID
véctơpháptuyến
n
củađườngthẳng
AB
là
n
1; 2
.
Câu 116. ChọnD
•
: 1 2 ;1 2M d y x M m m
.
•PhươngtrìnhđườngthẳngđiquaMcódạng:
1 2
y kx m km
.
•ĐiềukiệnđểquaMcóhaitiếptuyếnvới
C
là:
2
3
1 2
1
4
1
x
kx m km
x
k
x
có2nghiệmphânbiệt.
2 2
3 4 4
1 2
1
1 1
x x m
m
x
x x
có2nghiệmphânbiệt.
2
2 2 2 0
mx m x m
(*)có2nghiệmphânbiệtkhác1.
0
1
m
m
•Khiđó,2nghiệmcủaphươngtrình(*)làhoànhđộcủahaiđiểmA, B.
+)Cho
2:
m
2
2 4 0 2 2;5 4 2 , 2;5 4 2
x x A B
PhươngtrìnhđườngthẳngAB:
4 5y x
.
+)Cho
3:
m
2
1
5
3 2 5 0 ' 1; 1 , ' ;7
5
3
3
x
x x A B
x
PhươngtrìnhđườngthẳngA’B’:
3 2
y x
.
•H làđiểmcốđịnhnênH làgiaođiểmcủahaiđườngthẳngAB vàA’B’:
4 5 3
3;7
3 2 7
H H H
H H H
x y x
H
x y y
58
OH
Câu 117. ChọnC
Phươngtrìnhhoànhđộgiaođiểmcủađồthịhàmsố
y f x
vàđườngthẳng
1y
là:
3 2
3 1 1
x x mx
3 2
3 0
x x mx
2
0
3 0
x
x x m
.
Đểhaiđồthịcắtnhautạibađiểmphânbiệtthìphươngtrình
2
3 0
x x m
phảicóhainghiệm
phânbiệtkhác
0
2
2
3 4.1. 0
0 3.0 0
m
m
4 9
0
m
m
9
4
0
m
m
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 40
Vớiđiềukiệntrên,haiđồthịcắtnhautạibađiểmphânbiệt
0;1
A
,
;
B B
B x y
,
;
C C
C x y
,ởđó
B
x
,
C
x
lànghiệmcủaphươngtrình
2
3 0
x x m
.
Tacó:
2
3 6
f x x x m
.
Hệsốgóccủatiếptuyếnvớiđồthịhàmsố
y f x
tại
B
,
C
lầnlượtlà
2
3 6
B B B B
k f x x x m
;
2
3 6
C C C C
k f x x x m
.
Đểhaitiếptuyếnnàyvuônggócthì
. 1
B C
k k
.
Suyra:
2 2
3 6 3 6 1
B B C C
x x m x x m
2
2 2 2 2 2
9 18 3 18 36 6 3 6 1
B C B C B B C B C B C C
x x x x mx x x x x mx mx mx m
2
2 2 2
9 18 3 36 6 1 0
B C B C B C B C B C B C
x x x x x x m x x x x m x x m
.
TalạicótheoVi-et:
3
B C
B C
x x
x x m
.Từđó
2
2 2
2
B C B C B C
x x x x x x
9 2m
.
Suyra:
2 2
9 18 3 3 9 2 36 6 3 1 0
m m m m m m m
2
4 9 1 0
m m
9 65
8
9 65
8
m
m
(thỏamãn).
Vậy
9 65 9 65
8 8
S
9
4
.
Câu 118. ChọnC
Tacó:
2
1 3
1
f x g x g x f x
y
g x
2
1 1 1 1 1 3
1
1 1
f g g f
y
g
Vì
1 1 1 0
y f g
nêntacó
2
1 1 1 1 1 3
1
1 1
f g g f
f
g
2
1 1 1 3
1
1 1
g f
g
2
1 1 1 3 1 1
g f g
2
2
11 1
1 1 1 3 1
4 2
f g g g
11
1
4
f
Câu 119. ChọnA
2
1 2
' 1
1
1
x
y y x
x
x
.
Giảsử
1
;
1
a
M a C
a
1
a
phươngtrìnhtiếptuyếntại
2
2 1
:
1
1
a
M y x a
a
a
2
2
2 1 2 1 0x a y a a
.
Haiđườngtiệmcậncủa
C
là
1; 1x y
.
Tacó
1
x
tại
3
1;
1
a
A
a
,
1
y
tại
2 1;1
B a
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 41
2
2 4 4
4 2 2
2 2 1 4 1 4
1 1 1
AB a a a
a a a
.
2
4
2 1
,
4 1
a a
d O
a
.
Vậy
2
2
2
4
4
2 1
1 4 1 2
1 2 2 1
. 1 4.
2 1 1 1
4 1
OAB
a a
a a
a a
S a
a a a
a
2 2
1 4 4 2 1 . 4 2 2
1 1
a a
a a
.
Câu 120. ChọnD
Ýnghĩahìnhhọc,đạohàmcấp1củahàmsố
y f x
tại
0
x
làhệsốgóctiếptuyếnvớiđồthị
hàmsố
y f x
tạiđiểm
0 0
;
x f x
.Quansáthìnhvẽtathấyhệsốgóctiếptuyếntại
A
bằng0
Hệsốgóctiếptuyếntại
B
dương(tiếp tuyến đi lên từ trái qua phải);
Hệsốgóctiếptuyếntại
C
âm(tiếp tuyến đi xuống từ trái qua phải)
Câu 121. ChọnA
Nhậnxét:Đồthịhàmsốkhôngthểcótiếptuyếnlàđườngthẳngsongsongvớitrụctung.
Gọi
k
làhệsốgóccủađườngthẳng
điqua
A
.
Phươngtrìnhđườngthẳng
:
1 1
y k x
Để
tiếpxúcvới
C
thìhệsauphảicónghiệm:
3 2
2
3 3 3 1 1 1
:
3 6 3 2
x m x k x
I
x m x k
3 2 2
3 3 4 3 1 6 3 1
x m x x x m x x
3 2
2 3 6 6 3 4 0 *
x m x m x
Mộttiếptuyến
1
: 1
y
,suyra:
0
k
2
0
3 6 3 0
2 3
x
x m x
x m
Với
0
x
,
0
k
thayvào(1),khôngthỏamãn.
Với
2 3 , 0
x m k
thayvào(1)tađược:
3 3 3
8 3 12 3 4 0 3 1 2
m m m m
Thửlại,với
2
m
thayvàohệ(I),tađược:
3 2
2
3 3 1 1
3 6
x x k x
x x k
3 2 2 3
2
3 3 3 6 1 1 3 2 0
1
x
x x x x x x x
x
Với
2 0
x k
,tiếptuyến:
1
y
.
Với
1 9
x k
,tiếptuyến:
9 1 1 9 8y x x
.
Với
2
m
xétsựtươnggiaocủađồthịhàmsốvớiđườngthẳng
2
: 9 8y x
.
Xétphươngtrình:
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 42
2
3 2 3 2
1
3 3 9 8 3 9 5 0 1 5 0
5
x
x x x x x x x x
x
Tọađộgiaođiểmcònlạicóhoànhđộbằng
5
.Khôngthỏamãnđềbài.
Câu 122. Chọn B.
Gọi
k
làhệsốgóccủađườngthẳng
d
qua
A
.
Tacóphươngtrìnhcủa
d
códạng:
y kx m k
.
d
tiếpxúc
C
hệsaucónghiệm:
3
3 2
2
2
2 6 1 *
3 1
3 6
3 6
m x x
kx m k x x
k x x
k x x
Đểqua
A
cóthểđượcđúng3tiếptuyếntới
C
thìphươngtrình(*)phảicó3nghiệmphânbiệt
C
CT
Đ
y m y
với
3
2 6 1f x x x
.
Tacó
2
6 6; 0 1
f x x f x x
.
1 5 ; 1 3
C
T
f f f f
.
Suyra
3 5
m
.
Vậysốphầntửcủa
S
là
7
.
Câu 123. ChọnB
Tậpxácđịnh:
\ 1
D
Với
3
y
,tacó:
1
3 3 3 1 2
1
x
x x x
x
.
Tacó:
2
2
1
y
x
.
Hệsốgóccủatiếptuyếntạiđiểmcóhoànhđộbằng
2
là:
2
2
2 2
2 1
k y
.
Câu 124. ChọnD
Hệsốgóctiếptuyếncủađồthịhàmsố
3 2
(2 3) 1y x mx m x
tạitiếpđiểm
0 0
;M x y
là:
2
0 0 0
3 2 2 3
y x x mx m
Hệsốgócluôndương
2
0 0
3 0
0, 3 0
0
y x x m m
Câu 125. ChọnD
2
1
'
1
y
x
.Theođề
0 0 0
2; 1; ' 1
x y y x
.
Suyrapttt
là:
3y x
.
Tiếptuyến
cắtcáctrục
,Ox Oy
lầnlượttại
3;0 , 0;3
A B
.Dođódiệntíchtamgiácđượctạo
bởi
vàcáctrụctọađộbằng:
. .
S OAOB
.
Câu 126. ChọnA
Tacó
2 3
( )
2
x
y C
x
TXĐ:
\ 2
D
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 43
2
1
'
2
y
x
Gọiphươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsố
C
tạiđiểm
0 0
;M x y
códạng
0
0
2
0
0
2 3
1
( ) : .
2
2
x
d y x x
x
x
Tacó
2
0 0
( ) 2 6 6;0
d Ox A x x
;
2
0 0
2
0
2 6 6
( ) 0;
2
x x
d Oy B
x
Tathấytiếptuyến
d
chắntrênhaitrụctọađộtamgiác
OAB
luônvuôngtại
O
Đểtamgiác
OAB
cântại
O
tacó
2
2
0 0
0 0
2
0
2 6 6
2 6 6
2
x x
OA OB x x
x
0
2
0
0
3
1
1
1
2
x
x
x
Tacóhaitiếptuyếnthỏamãn
( ) :
d y x
và
( ) : 2
d y x
.
Câu 127. ChọnD
Tacó:
1
2
k f
,
2
2
k g
;
1 2
3
2 2
2 . 2 2 2 . 2 . 2
2 2
f g f g k g k f
k
g g
Mà
1 2 3
2 0
k k k
nêntacó:
3 3
3
2
2 . 2 2 . 2
2
k g k f
k
g
2
2
1 1 1 1
2 . 2 2 . 2 1
2 2 2 2
f g g g
.
Câu 128. ChọnA
2
1
2
y
x
.Tiếptuyếntạiđiểm
0
0
0
2 3
;
2
x
M x
x
0
2
x
của
C
cóphươngtrìnhlà:
0
0
2
0
0
2 3
1
:
2
2
x
d y x x
x
x
.
*)
1
A d d
0
0
2
0
0
2
2 3
1
2
2
y
x
y x x
x
x
0
0
2
0
0
2 3
1
2
2
2
x
x x
x
x
0
2
0
0
1 1
2
2
x x
x
x
0
2 2
x x
0
2 2;2
A x
.
*)
2
B d d
0
0
2
0
0
2
2 3
1
2
2
x
x
y x x
x
x
0
0
2
0
0
2 3
1
2
2
2
x
y x
x
x
0
0
2 2
2
x
y
x
0
0
2 2
2;
2
x
B
x
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 44
*)Suyra:
2
0
2
0
2
4 2
2
AB x
x
0
0
2
2.2 2 .
2
x
x
4
2 2
.
Dấuđẳngthứcxảyrakhi
2
0
2
0
2
4 2
2
x
x
4
0
1
2
2
x
.
Vậy
4
min 2 2
AB
.
Câu 129. ChọnC
Có:
2
' 3 2018
y x .
Gọi
n
d
làtiếptuyếncủa
C
tạiđiểm
n
M
.
Cóđiểm
1
1; 2017
M
1 1
: 2017 ' 1 . 1 : 2015 2 d y y x d y x
.
Phươngtrìnhhoànhđộgiaođiểmcủa
1
d
và
C
là:
1
3 3
2
1
2018 2015 2 3 2 0
2
x
x x x x x
x
.
Cóđiểm
2
2;4028
M
2 2
: 4028 ' 2 . 2 : 2006 16
d y y x d y x
.
Phươngtrìnhhoànhđộgiaođiểmcủa
2
d
và
C
là:
2
3 3
3
2
2018 2006 16 12 16 0
4
x
x x x x x
x
.
Cóđiểm
3
4; 8008
M
3 3
: 8008 ' 4 . 4 : 1970 128
d y y x d y x
.
Phươngtrìnhhoànhđộgiaođiểmcủa
3
d
và
C
là:
3
3 3
4
4
2018 1970 128 48 128 0
8
x
x x x x x
x
.
Suyratacódãy
1
2
1
3
4
1
2
1
: 4 2 . 2
2
8
...
n n
n n
x
x
x x x
x
3
2018
n n n
y x x
.
Giảthiết:
2019 3 2019
2018 2 0 2018 2018 2 0
n n n n n
x y x x x
2019 3 3 2019
3 2019 3
2 2 2 2 3 3 2019 674
n
n n
x x n n
.
Câu 130. ChọnB
Giảsử
: 1M d y x
,tagọi
; 1
M a a
.Đưngthẳng
điqua
; 1
M a a
cóhệsốgóc
k
có
phươngtrìnhlà:
( ) 1y k x a a
.
Đường thẳng
tiếp xúc với
C
khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
3
2
1 ( ) 1
3
x k x a a
x k
3 2
2
( ) 2 3 0 *
3
g x x ax a
x k
.
Từ
M
kẻđượcđúnghaitiếptuyếnđến
C
khivàchỉkhiphươngtrình
(*)
cóhainghiệmphân
biệt
hàmsố
3 2
( ) 2 3
y g x x ax a
cóhaiđiểmcựctrị
1
x
,
2
x
thỏamãn
1
0
g x
hoặc
2
0
g x
2
( ) 6 6 0
g x x ax
cóhainghiệmphânbiệt
1
x
,
2
x
và
1
0
g x
hoặc
2
0
g x
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 45
Xét
2
0
' 0 6 6 0
x
g x x ax
x a
.
Tacó:
3
0
0
1
0
(0) 0
1
( ) 0
0
a
a
a
a
g
a
g a
a a
.
Suyra:
1
1;0
M
và
2
1;2
M
.
Vậy:
2 2 2
1 2 1 2
3 1 3 1 41
0 2 0.2
5 3 5 3 15
S y y y y
.
Câu 131. ChọnD
Tacó
; ,
n n n
M x y
với
3
2019 ,
n n n
y x x
1
n
.
Phươngtrìnhtiếptuyếncủa
C
tạiđiểm
1n
M
với
2
n
là
1 1 1 1
: ,
n n n n
d y k x x y
trong
đó
2
1 1
3 2019
n n
k x
.
Mà
1
n n
M d
với
2
n
nêntacó
1 1 1n n n n n
y k x x y
2
1 1 1
3 3 2
1 1 1 1
2 2 2
1 1 1 1 1
2 2
1 1 1
2
1 1
3 2019
2019 2019 3 2019
2019 3 2019
2 0
2 0
n n n n n
n n n n n n n
n n n n n n n n n
n n n n n n
n n n n
y y x x x
x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x
1
0
n n
x x
(loạivì
1n n
M M
)hoặc
1
2 0
n n
x x
(nhận)
1
2
n n
x x
với
2
n
.
Suyra
1 1
1
2 2
n n
n
x x
với
1n
(vì
1
1
x
).
Hơnnữa:
2019
3 2019
3 1 2019
2019 2 0
2019 2019 2 0
2 2
3 2022
674.
n n
n n n
n
x y
x x x
n
n
.
Câu 132. ChọnC
2
3 2019
y x
.
Gọi
3
; 2019
k k k k
M x x x C
.
Phươngtrìnhtiếptuyếncủa
C
tại
k
M
là:
2 3
: 3 2019 2019
k k k k k
y x x x x x
.
1
k k
M C
,
1
k k
x x
.
Suyra
3 2 3
1 1 1
2019 3 2019 2019
k k k k k k k
x x x x x x x
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 46
1
2 2 2
1 1
2019 3 2019
k k
k k k k k
x x
x x x x x
1
2
k k
x x
(vì
1
k k
x x
)nên
n
x
làmộtcấpsốnhânvới
1
1
x
,côngbội
2
q
.
1 1
1
2 2
n n
n
x x
.Suyra
3 3 1
2 2019 2
n n
n
y
.
Dođó
0
3 3 11
2 13 2013
2 2019 2 2 0
2019 2 0 2019 2
n
n n
n n
x y
3 3 2013
2 2 3 3 2013 672
n
n n
Câu 133. ChọnD
Đạohàmhaivế
2
2 2 1 2 12 (1)
f x f x x
tacó
4 ' 2 2 ' 1 2 24 (2)
f x f x x
.
Thay
1
0,
2
x x
lầnlượtvào(1)tađược
2 0 1 0
1 2
2 1 0 3
f f
f
f f
.
Thay
1
0,
2
x x
lầnlượtvào(2)tađược
4 ' 0 2 ' 1 0
' 1 4
4 ' 1 2 ' 0 12
f f
f
f f
.
Suyraphươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsố
( )y f x
tạiđiểmcóhoànhđộ
1x
là
4 1 2 4 2y x x
.
Câu 134. ChọnC
Đặt
f x
h x
g x
.Tacó
2
. .
f x g x g x f x
h x
g x
.
Cáchệsốgóccủacáctiếptuyếncủacácđồthịcáchàmsốđãchotạiđiểmcóhoànhđộ
2019
x
tươngứnglà
2019
f
,
2019
g
,
2
2019 . 2019 2019 . 2019
2019
2019
f g g f
h
g
1
.
Vì
2019 2019 2019 0
f g h
nên
2
2019 2019
1 1
2019
g f
g
2
.
Đặt
2019
t g
thì
2
trởthành
2
2019
1
t f
t
0
t
.
2
2
1 1 1 1 1
2019
4 4 2 4 4
f t t t
.Đẳngthứcxảyra
1
2
t
(nhận,vì
0t
).
Vậy
1
2019
4
f
.
DẠNG4.BÀITOÁNQUẢNGĐƯỜNG,VẬNTỐC
Câu 135. ChọnB
Tacó:
2
3 6 5 6 6 3 12
s t t t a t s t t a
2
m/s
.
Câu 136. ChọnD
Vậntốccủachấtđiểmtạithờiđiểm
0
2
t
(giây)là:
2 2 11
/v s m s
Câu 137. ChọnB
Tacó
4 2 2
2 6 3 1 24 12
a t S t t t t
Vậytạithờiđiểm
3t
thìgiatốccủachuyểnđộngbằng:
2
3 24.3 12 228
a
2
/m s
.
Câu 138. ChọnD
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 47
Phươngtrìnhvậntốccủachấtđiểmđượcxácđịnhbởi
4 3v s t
.
Suyravậntốccủachấtđiểmtạithờiđiểm
0
2
t
(giây)bằng
2 4.2 3 11
v
.
Câu 139. ChọnC
Tatính
3
0
4 16 0 2( )
2
t
v t t t t L
t
Tacó
0 500, 2 516, 5 75
v v v
Hàmsố
v t
liêntụctrên
0;5
nênchấtđiểmđạtvậntốclớnnhấttạithờiđiểm
2t
.
Câu 140. ChọnA
Tacó:Vậntốccủachuyểnđộng
2
( ) '(t) 3 6 5.
v t s t t
Giatốccủachuyểnđộng
( ) '(t) 6t 6.
a t v
Khi
2
3 ( ) 12 / .t a t m s
Câu 141. ChọnB
Vậntốctứcthờicủavậttạithờiđiểm
t
là:
2
'( )
3
24
2
v s t
t t
t
.
Vậntốctứcthờicủavậttạithờiđiểm
10
t
(giây)là:
2
3
10 24.1010
90 /
2
m s
v
.
Câu 142. ChọnD
Vậntốctạithờiđiểm
t
là
2
3
( ) ( ) 18
2
v t s t t t
với
0;10
t
.
Tacó:
( ) 3 18 0 6
v t t t
.
Suyra:
0 0; 10 30; 6 54
v v v
.Vậyvậntốclớnnhấtcủavậtđạtđượcbằng
54 /m s
.
Câu 143. ChọnB
4 3 2
( ) 3 3 2 1S f t t t t t
3 2
'( ) 4 9 6 2
f t t t t
2
( ) ''( ) 12 18 6
a t f t t t
Giatốccủavậttạithờiđiểm
st 3
là
2
(3) 12.3 18.3 6
a
2
48m/s .
Câu 144. ChọnA
Đặt
1
10
h m
.Saulầnchạmđấtđầutiên,quảbóngnảylênđộcaolà
2 1
3
4
h h
.
Tiếpđó,bóngrơitừđộcao
2
h
,chạmđấtvànảylênđộcao
3 2
3
4
h h
,rồirơitừđộcao
3
h
vàtiếp
tụcnhưvậy.Saulầnchạmđấtthứ
n
từđộcao
n
h
quảbóngnảylênđộcao
1
3
4
n n
h h
.Tổng
quãngđườngbóngđiđượctừlúcthảđếnkhidừng:
1 2
1 2 2 3 ... 1 1
3
.... ... ... 4 70
3 3
4
1 1
4 4
n n
h h
S h h h h h h h h m
Câu 145. ChọnB
Tacó
2
3
' 6
2
v t s t t
.Tađitìm
0;
max
v t
.
' 3 6 ' 0 2 v t t v t t
BBT
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương:https://www.facebook.com/phong.baovuong 48
0;
max
2 6
v t v
.
Vậyquãngđườngvậtđiđượclà:
3 2
1
.2 3.2 20 28m.
2
s
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng
hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
TOÁN 11
1D5-3
PHẦN A. CÂU HỎI
Câu 1. Cho hàm số
u
x
có đạo hàm tại
x
u
. Khi đó đạo hàm của hàm số
2
siny u
tại
x
A.
sin 2y u
. B.
sin 2y u u
. C.
2sin 2y u
. D.
2 sin 2y u u
.
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số
sin
2 cosy x x
A.
. B.
cos 2 siny x x
.
C.
2cos 2 siny x x
. D.
.
Câu 3. Đạo hàm của hàm số
4sin 2 7 cos3x 9
y x
A.
8cos 2 21sin 3 9x x
. B.
8cos 2 21sin 3x x
.
C.
4
cos2 7sin3x x
. D.
4
cos 2 7sin3x x
.
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số
sin cos 3f x x x
là:
A.
si
n cosf x x x
. B.
c
os sin 3f x x x
.
C.
co
s sinf x x x
. D.
si
n cosf x x x
.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
cos2 1y x
A.
si
n 2y x
. B.
2
sin 2y x
. C.
2
sin 2 1y x
. D.
2
sin 2y x
.
Câu 6. Đạo hàm của hàm số
c
os 2 1
y
x
là:
A.
' 2sin 2 1
y x
B.
' 2sin 2 1
y x
C.
' sin 2 1
y x
D.
' sin 2 1
y x
.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số
2
s
inf x x
là:
A.
'
2sinf x x
. B.
'
2cosf x x
.
C.
'
sin 2f x x
. D.
'
sin 2f x x
.
Câu 8. Tìm đạo hàm của hàm số
tany x
.
A.
2
1
cos
y
x
. B.
2
1
cos
y
x
. C.
coty x
. D.
coty x
.
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số
siny x x
A.
sin cosy x x x
. B.
sin cosy x x x
. C.
sin cosy x x x
. D.
sin cosy x x x
.
Câu 10. Đạo hàm của hàm số
2
cos 1
y x
A.
2
2
sin 1
1
x
y
x
x
. B.
2
2
sin
1
1
x
y
x
x
.
C.
2
2
sin
1
2
1
x
y x
x
. D.
2
2
sin
1
2
1
x
y x
x
.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số
tan coty x x
A.
2
1
c
os 2
y
x
. B.
2
4
sin
2
y
x
. C.
2
4
c
os 2
y
x
. D.
2
1
sin
2
y
x
.
ĐẠO HÀM HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
Câu 12. (KSNLGV - THUẬN THÀNH 2 - BẮC NINH NĂM 2018 - 2019) Tính đạo hàm của hàm số
cos2y x
.
A.
sin 2
2 cos2
x
y
x
. B.
sin 2
cos2
x
y
x
. C.
sin 2
cos2
x
y
x
. D.
sin 2
2 cos2
x
y
x
.
Câu 13. Với
0;
2
x
, hàm số
2 sin 2 cosy x x
có đạo hàm là?
A.
cos sin
sin cos
x x
y
x x
. B.
1 1
sin cos
y
x x
.
C.
cos sin
sin cos
x x
y
x x
. D.
1 1
sin cos
y
x x
.
Câu 14. Đạo hàm của hàm số
3
sin 4
2
y x
là:
A.
4cos 4x
. B.
4cos 4x
. C.
4sin 4x
. D.
4sin 4x
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số
sin 2 2cos 1y x x
.
A.
2cos 2 2siny x x
. B.
2cos 2 2siny x x
.
C.
2cos 2 2siny x x
. D.
cos 2 2siny x x
Câu 16. Biết hàm số
5sin 2 4cos5y x x
có đạo hàm là
sin5 cos2y a x b x
. Giá trị của
a b
bằng:
A.
30
. B.
10
. C.
1
. D.
9
.
Câu 17. Cho hàm số
( ) 2sin 3 1f x acosx x x
. Tìm
a
để phương trình
'( ) 0
f x
có nghiệm.
A.
5
a . B.
5
a . C.
5
a
. D.
5
a
.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số
cos3y x
A.
sin3y x
. B.
3sin3y x
. C.
3sin3y x
. D.
sin3y x
.
Câu 19. (THPT KINH MÔN - HD - LẦN 2 - 2018) Cho
3
sin
f x ax
,
0
a
. Tính
f
A.
2
3sin .cos
f a a
. B.
0
f
.
C.
2
3 sin
f a a
. D.
2
3 .sin .cos
f a a a
.
Câu 20. (THPT THĂNG LONG - NỘI - 2018) Cho hàm số
sin 2f x x
. Tính
f x
.
A.
2sin2f x x
. B.
cos2f x x
. C.
2cos2f x x
. D.
1
cos 2
2
f x x
.
Câu 21. (SGD&ĐT BẮC NINH - 2018) Tính đạo hàm của hàm số
cos4
3sin 4
2
x
y x
.
A.
12cos 4 2sin 4y x x
. B.
12 cos 4 2sin 4y x x
.
C.
12 cos 4 2sin 4y x x
. D.
1
3cos4 sin 4
2
y x x
.
Câu 22. (THPT CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 1 - 2018) Tính đạo hàm của hàm số
2
sin 2 cos3f x x x
.
A.
2sin 4 3sin 3f x x x
. B.
2sin 4 3sin 3f x x x
.
C.
sin 4 3sin 3f x x x
. D.
2sin 2 3sin 3f x x x
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
Câu 23. (CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2018) Cho
2 2
sin cos
f x x x x
. Khi đó
'f x
bằng
A.
1 sin 2x
. B.
1 2sin 2x
. C.
1 sin .cosx x
. D.
1 2sin 2x
.
Câu 24. (THPT TRIỆU THỊ TRINH - LẦN 1 - 2018)Tinh
2
f
biêt
cos
1 sin
x
f x
x
A.
2
. B.
1
2
. C.
0
. D.
1
2
.
Câu 25. (THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI - TĨNH - 2018) Cho hàm số
cos3 .sin 2y x x
. Tính
3
y
.
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 26. (THPT HẢI AN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018)Tính đạo hàm của hàm số
6 6 2 2
sin os 3sin cosy x c x x x
.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 27. (SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH - HKI I - 2018) Với
0;
2
x
, hàm số
2 sin 2 cosy x x
đạo hàm là?
A.
cos sin
sin cos
x x
y
x x
. B.
1 1
sin cos
y
x x
.
C.
cos sin
sin cos
x x
y
x x
. D.
1 1
sin cos
y
x x
.
PHẦN B. LỜI GIẢI
Câu 1. Chọn B
Ta có
2
sin 2sin . sin 2sin .cos . sin 2y u u u u u u u u
.
Câu 2. Chọn C
sin 2 cos 2cos2 siny x x y x x
.
Câu 3. Chọn B
Ta có:
8cos2 21sin3y x x
.
Câu 4. Chọn C.
Câu 5. Chọn D
Ta có
cos2 1y x
cos 2 1 2 sin 2 1 2sin 2y x x x x
.
Câu 6. Chọn B
cos 2 1 ' 2 1 '.sin 2 1 2sin 2 1
y x y x x x
Câu 7. Chọn D
' 2sin . sin ' 2sin .cos sin 2f x x x x x x
.
Câu 8. Chọn B
Ta có:
tany x
2
1
cos
y
x
.
Câu 9. Chọn C
Áp dụng công thức tính đạo hàm của một tích
( . ) ' ' 'u v u v v u
ta có
( sin ) ' ( )'sin (sin ) ' sin cosx x x x x x x x x
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
Vậy
sin ' sin cosy x x y x x x
Câu 10. Chọn A
2 2
1 .sin 1
y x x
2
2
sin 1
1
x
x
x
.
Câu 11. Chọn B
tan coty x x
2 2
1 1
cos sin
y
x x
2 2 2
1 4
sin .cos sin 2x x x
.
Câu 12. Chọn B
Ta có:
cos2
2sin 2 sin 2
2 cos2 2 cos2 cos2
x
x x
y
x x x
.
Vậy
sin 2
cos2
x
y
x
.
Câu 13. Chọn A.
Ta có:
cos sin
2 2
2 sin 2 cos
x x
y
x x
cos sin
sin cos
x x
x x
.
Câu 14. Chọn D
Ta có
3
sin 4 sin 4 sin 4 cos 4
2 2 2
y x x x x
cos 4 4sin 4y x x
.
Câu 15.
Chọn B
2cos 2 2siny x x
.
Câu 16. Chọn B
Ta có
10cos2 20sin5y x x
. Suy ra:
20
10
a
b
. Vậy
10
a b
Câu 17. Chọn B
'( ) 2 sin 3 0
f x cosx a x
có nghiệm
2 2
4 9 5 5
a a a .
Câu 18. Chọn B
Xét hàm số
cos3y x
.
Ta có
cos3 3 sin 3 3sin 3y x x x x
.
Vậy
3sin3y x
.
Câu 19.
3
sin
f x ax
2
3 sin cosf x a ax ax
.
2
3 sin .cosf a a a
0
.
Câu 20. Ta có
sin 2f x x
, suy ra
2cos2f x x
.
Câu 21. Ta có
2sin 4 12cos 4y x x
.
Câu 22.
2sin 2 . sin 2 3sin 3 2.2.sin 2 .cos2 3sin 3f x x x x x x x
2sin 4 3sin3x x
.
Câu 23. Ta có
2 2
sin cos
f x x x x
cos2
x x
' 2sin 2 1f x x
.
Câu 24. Ta có
cos 1 1 1
1 sin 1 sin 2 2
1 sin
2
x
f x f x f
x x
Câu 25. Ta có
cos3 .sin 2 cos3 . sin 2y x x x x
3sin 3 .sin 2 2cos3 .cos 2x x x x
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
Do đó
2 2
3sin .sin 2cos .cos 1
3 3 3
y
.
Câu 26. Có:
3
2 2 2 2 2 2 2 2
sin os 3sin cos sin os 3sin cosy x c x x x x c x x x
1
.
' 0
y
.
Câu 27. Ta có:
cos sin
2 2
2 sin 2 cos
x x
y
x x
cos sin
sin cos
x x
x x
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng
hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
TOÁN 11
1D5-4.5
PHẦN A. CÂU HỎI
DẠNG 1. VI PHÂN
Câu 1. Vi phân của hàm số
3
2
5 1
3 2
x x
y x
A.
2
d
6 dy x x x
. B.
2
d 5y x x
.
C.
2
d 5 d
3
2
x x
y x
. D.
2
d
5 dy x x x
.
Câu 2. Tính vi phân của hàm số
2
3
f
x x x
tại điểm
2
x
ứng với
0
,1
x
A.
2
1
d
f
. B.
2
10
d
f
. C.
2
1,1
df
. D.
2
1,1
d
f
.
Câu 3. Vi phân của hàm số
sin cosy x x x
A.
(
2sin cos )dy x x x dx
. B.
c
os
d
y x xdx
.
C.
c
osdy x x
. D.
(
sin cos )dy x x dx
.
Câu 4. Tìm vi phân của hàm số
2
1
y x
.
A.
2
1
1
dy dx
x
. B.
2
1
x
dy dx
x
. C.
2
2
1
x
dy dx
x
. D.
2
2
1
1
x
d
y dx
x
.
Câu 5. Vi phân của hàm số
4
5
(
)
1
x
f
x
x
tại điểm
2
x
ứng với
0,002
x
A.
(2) 0,018
df
. B.
(2) 0,002
df
. C.
(2) 9
df
. D.
(2) 0,009
df
.
DẠNG 2. ĐẠO HÀM CẤP CAO
Câu 6. (Chuyên Lào Cai Lần 3 2017-2018) Cho hàm số
5
4
3 1y x x x
với
x
. Đạo hàm
y
của hàm số là
A.
3
2
5 12 1
y x x
. B.
.
C.
2
3
20 36y x x
. D.
3
2
20 36y x x
.
Câu 7. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số
3cosy x
tại điểm
0
2
x
.
A.
3
2
y
. B.
5
2
y
. C.
0
2
y
. D.
3
2
y
.
Câu 8. Cho hàm số
5
3 7
f x x
. Tính
2
f
.
A.
2 0
f
. B.
2 20
f
. C.
2 180
f
. D.
2 30
f
.
Câu 9. Cho
2
2
y x x
, tính giá trị biểu thức
3
. ''A y y
.
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D. Đáp án khác.
Câu 10. Đạo hàm cấp hai của hàm số
3
1
2
x
y
x
VI PHÂN VÀ ĐẠO HÀM CẤP CAO
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
A.
2
10
2
y
x
B.
4
5
2
y
x
C.
3
5
2
y
x
D.
3
10
2
y
x
Câu 11. Đạo hàm cấp hai của hàm số
2
cosy x
A.
2cos2y x
. B.
2sin 2y x
. C.
2cos2y x
. D.
2sin2y x
.
Câu 12. Cho hàm số
3 2
3 1y x x x
. Phương trình
0
y
có nghiệm.
A.
2
x
. B.
4
x
. C.
1x
. D.
3
x
.
Câu 13. Cho hàm số
cosf x x
. Khi đó
2017
f x
bằng
A.
sin x
. B.
cos x
. C.
cos x
. D.
sin x
.
Câu 14. Cho hàm số
2
siny x
. Khi đó
''( )y x
bằng
A.
1
'' 2
2
y cos x
. B.
2sin 2P x
. C.
'' 2cos2y x
. D.
'' 2cosy x
.
Câu 15. Cho hàm số
1
.
y
x
Đạo hàm cấp hai của hàm số là
A.
2
3
2
.
y
x
B.
2
2
2
.
y
x
C.
2
3
2
.
y
x
D.
2
2
2
.
y
x
Câu 16. (CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số
3
2f x x x
, giá trị của
1
f
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
3
. D.
2
.
Câu 17. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ SỐ 6) Cho hàm số
2
1 3
y x x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
. 1
y y y

. B.
2
2 . 1
y y y
. C.
2
. 1
y y y
. D.
2
. 1
y y y

.
Câu 18. (THPT XUÂN HÒA - VP - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số
2
cosy x
. Khi đó
3
3
y
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
2 3
. D.
2 3
.
Câu 19. (THPT HOÀNG HOA THÁM - NG YÊN - 2018) Cho hàm số
2
sin 2y x
. Giá trị của biểu
thức
3
16 16 8y y y y
là kết quả nào sau đây?
A.
8
. B.
0
. C.
8
. D.
16sin 4x
.
Câu 20. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ TH - LẦN 4 - 2018) Cho hàm số
sin3 .cos sin 2y x x x
. Giá trị của
10
3
y
gần nhất với số nào dưới đây?
A.
454492
. B.
2454493
. C.
454491
. D.
454490
.
Câu 21. (THPT THĂNG LONG - NỘI - 2018) Cho hàm số
1
2 1
f x
x
. Tính
1
f

.
A.
8
27
B.
2
9
. C.
8
27
D.
4
27
.
Câu 22. (THPT NGUYỄN ĐỨC THUẬN - NAM ĐỊNH - LẦN 1 - 2018) Cho hàm s
sin 2y x
. Hãy
âu đúng.
A.
2
2
4
y y
. B.
4 0
y y
. C.
4 0
y y
. D.
'tan 2y y x
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
Câu 23. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ - LẦN 1 - 2018) Đạo hàm bậc
21
của hàm s
cos
f x x a
A.
21
cos
2
f x x a
. B.
21
sin
2
f x x a
.
C.
21
cos
2
f x x a
. D.
21
sin
2
f x x a
.
Câu 24. (SGD THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số
9
2
3 2 1
f x x x
. Tính đạo hàm cấp
6
của hàm số tại điểm
0
x
.
A.
6
f . B.
6
f . C.
6
0 60480
f . D.
6
0 34560
f .
Câu 25. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ - 2018) Cho hàm số
2
siny x
. Tính
2018
y
A.
2018
2017
2
y
. B.
2018
2018
2
y
. C.
2018
2017
2
y
.D.
2018
2018
2
y
.
PHẦN B. LỜI GIẢI
DẠNG 1. VI PHÂN
Câu 1. Chọn B
2
d 5 dy x x x
.
Câu 2. Chọn C
6 1f x x
2 2 . 11.0,1 1,1
df f x
Câu 3. Chọn B
( sin cos ) ' (1.sin .cos ) sin cos
dy x x x dx x x x x dx x xdx
.
Câu 4. Chọn B
Ta có
2
2
2 2
1
1
2 1 1
x x
dy x dx dx
x x
.
Câu 5. Chọn A
2
9
'( )
( 1)
f x
x
.
Vi phân của hàm số
4 5
( )
1
x
f x
x
tại điểm
2
x
ứng với
0,002
x
(2) '(2). 9.0,002 0,018
df f x
.
DẠNG 2. ĐẠO HÀM CẤP CAO
Câu 6. Chọn D
Ta có
5 4
3 1y x x x
4 3 3 2
5 12 1 20 36y x x y x x
.
Câu 7. Chọn C
3cosy x
3sin ; 3cosy x y x
.
0
2
y
.
Câu 8. Chọn C
5
3 7
f x x
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
4
15 3 7
f x x
.
3
180 3 4
f x x
.
Vậy
2 180
f
.
Câu 9. Chọn C
Ta có:
3
2
2
1 1
' , ''
2
2
x
y y
x x
x x
Do đó:
3
. '' 1
A y y
.
Câu 10. Chọn D
Ta có
2 3
5 5 10
3 ;
2
2 2
y y y
x
x x
Câu 11. Chọn A
' 2cos . siny x x
sin 2x
2cos2y x
.
Câu 12. Chọn C
TXĐ
D
Ta có
2
3 6 1y x x
,
6 6y x
0
y
1x
Câu 13. Chọn D
Ta có
cos cos
2
n
n
x x
, suy ra
2017
2017
cos cos
2
x x
cos 1008 sin
2
x x
.
Câu 14. Chọn C
2
sin ' 2sin .cosx sin 2 x
y x y x
'' 2cos 2 y x
Câu 15. Chọn C
Ta có:
2
1
'y
x
nên
'
2
2
4 4 3
2 2
.
x
x
y
x x x
Câu 16.
2
3 2
f x x
,
6f x x
1 6
f
.
Câu 17.
2
1 3
y x x
2 2
1 3
y x x
2 . 3 2y y x
2
2. 2 . 2
y y y
2
. 1
y y y
Câu 18.
2cos . sin sin 2y x x x
;
2cos2y x
;
3
4 sin 2 4sin 2y x x
.
3
4sin 2 2 3
3 3
y
.
Câu 19. Ta có:
2
sin 2y x
1 cos4
2
x
y
;
2sin 4y x
;
y 8cos4x
;
3
y 32sin 4x
.
Khi đó
3
16 16 8
y y y y
32sin 4 8cos 4 32sin 4 8 1 cos 4 8 0
x x x x
Câu 20. Ta có
sin3 .cos sin 2y x x x
1
sin 4 sin 2 sin 2
2
x x x
1
sin 4 sin 2
2
x x
Mặt khác theo quy nạp ta chứng minh được
1
sin 1 sin
2
n n
n
n
ax a ax
Do đó
9 9
10
10 10
1
1 4 .sin 5 4 1 .2 .sin 5 2
2
y x x x
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
10 10
1
4 .sin 4 2 sin 2
2
x x
10
3
y
454490.13
Câu 21. Tập xác định
1
\
2
D
.
2
2
2 1
f x
x
,
8
f x
x

.
Khi đó
8
1
27
f 
.
Câu 22. Tập xác định
D
.
Ta có
2cos2y x
4sin 2y x
.
4 4sin 2 4sin 2 0
y y x x
.
Câu 23.
sin cos
2
f x x a x a
2
sin cos
2 2
f x x a x a
...
21
21
cos cos
2 2
f x x a x a
Câu 24. Giả sử
2 18
0 1 2 18
...
f x a a x a x a x
.
Khi đó
6
2 12
6 7 8 18
6!. ...
f x a b x b x b x
6
6
0 720f a
.
Ta có
9
2
3 2 1
x x
2
1 2 3
9
2
9
0
2 3
k
k
k
C x x
9
2
9
0 0
2 3
k
i
k i
k i
k
k i
C C x x
9
9
0 0
2 3
k
i
k i k i k i
k
k i
C C x
.
Số hạng chứa
6
x
ứng với
k
,
i
thỏa mãn
0 9
6
i k
k i
; 6;0 , 5;1 , 4;2 , 3;3
k i
0 2 3
6 0 6 5 1 4 4 2 2 3 3 0
6 9 6 9 5 9 4 9 3
2 3 2 3 2 3 2 3 84
a C C C C C C C C
6
0 720. 64 60480
f .
Câu 25. Ta có
2
1 cos2
sin
2
x
y x
.
Khi đó
sin 2y x
;
2.cos2 2.sin 2
2
y x x
;
2 2
2 .sin2 2 .sin 2y x x

1
1
2 sin 2
2
n
n
n
y x
.
Vậy
2018
2017 2017 2017
2017
2 .sin 2. 2 .sin 1010 2
2 2
y
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
| 1/68

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 TOÁN 11
ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA 1D5-1 PHẦN A. CÂU HỎI Câu 1.
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018) Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số y f x có đạo hàm trái tại x thì nó liên tục tại điểm đó. 0
B. Nếu hàm số y f x có đạo hàm phải tại x thì nó liên tục tại điểm đó. 0
C. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại điểm x . 0 0
D. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại điểm đó. 0 1 y Câu 2. Cho hàm số y  . Tính tỉ số theo x x  (trong đó x
 là số gia của đối số tại x yxx 0 0
là số gia tương ứng của hàm số) được kết quả là y  1 y  1 y 1 y 1 A.   . B.  . C.  . D.   . xx xxx x  x x x  xx x x x  0  0  0  0  0 0 Câu 3.
Cho hàm số y f (x) có đạo hàm tại x f (
x ) . Khẳng định nào sau đây là sai? 0 0
f (x x )  f (x )
f (x   x)  f (x ) A. 0 0 f (  x )  lim . B. 0 0 f (  x )  lim . 0 0 xxx0 0 x x x  0
f (x)  f (x )
f (h x )  f (x ) C. 0 f (  x )  lim . D. 0 0 f (  x )  lim . 0 0 xx h0 0 x x h 0 Câu 4. Số gia y  của hàm số 4
f (x)  x tại x  1
 ứng với số gia của biến số x  1 là 0 A. 2 . B. 1. C. 1  . D. 0 . 1 Câu 5. Tính số gia y
 của hàm số y  theo x
 tại x  2 . x 0 4  xx 1 x A. y  . B. y  . C. y  . D. y   . 2 2  x 2 2  x x2 2 2  xCâu 6.
(THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Cho hàm số y f x xác định trên 
f x  f 3 thỏa mãn lim
 2 . Kết quả đúng là x3 x  3
A. f 2  3 .
B. f  x  2 .
C. f  x  3 .
D. f 3  2 . Câu 7.
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018) Cho hàm số 3
y x 1 gọi x  là số y
gia của đối số tại x và y là số gia tương ứng của hàm số, tính . xA.
x x x   x  3 2 3 3 .
. B. x x x  x2 2 3 3 . . C.
x x x   x  2 2 3 3 .
. D. x x x  x3 2 3 3 . . Câu 8.
(THPT Chuyên ĐHSP Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho hàm số y f (x) có đạo hàm
f x  f 6
thỏa mãn f 6  2. Giá trị của biểu thức lim bằng x6 x  6
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 1 1 A. 12. B. 2 . C. . D. . 3 2 3x Câu 9.
Cho hàm số f x  . Tính f 0 . 1 x 1
A. f 0  0 .
B. f 0 1.
C. f 0  .
D. f 0  3 . 3
 3x  1  2x khi x   1 
Câu 10. Cho hàm số   x f x   1  . Tính f '1 .   5 khi x  1   4 7 9
A. Không tồn tại. B. 0 C.  . D.  . 50 64 2
x  7x 12  khi x  3
Câu 11. Cho hàm số y   x  3
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?  1  khi x  3 
A. Hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm tại x  3 . 0
B. Hàm số có đạo hàm nhưng không liên tục tại x  3 . 0
C. Hàm số gián đoạn và không có đạo hàm tại x  3 . 0
D. Hàm số liên tục và có đạo hàm tại x  3 . 0 yCâu 12. lim
của hàm số f x  3x 1 theo x là: x  0 x  3 3 3x 1 A. . B. . C. . D. . 3x 1 2 3x 1 2 3x 1 2 3x 1
f x   1  f   1
Câu 13. Cho f x 2018 2  x
1009x  2019x . Giá trị của lim bằng: x0 x A. 1009 . B. 1008 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 14. (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG - BP - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số 2
x 1, x  1
y f x   Mệnh đề sai là 2x, x  1.  A. f   1  2 .
B. f không có đạo hàm tại x  1. 0
C. f 0  2.
D. f 2  4. 2 3  x khi x  1   2
Câu 15. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ SỐ 1 - 2018) Cho hàm số f x   . Khẳng định 1  khi x  1   x
nào dưới đây là sai?
A. Hàm số f x liên tục tại x  1 .
B. Hàm số f x có đạo hàm tại x  1 .
C. Hàm số f x liên tục tại x  1 và hàm số f x cũng có đạo hàm tại x  1 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
D. Hàm số f x không có đạo hàm tại x  1 . 2
ax bx khi x  1
Câu 16. (THPT HOÀNG HOA THÁM - HƯNG YÊN - 2018) Cho hàm số f (x)  2x 1 khi x 1 
. Để hàm số đã cho có đạo hàm tại x  1 thì 2a b bằng: A. 2 . B. 5 . C. 2  . D. 5  .
Câu 17. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 2 - 2018) Cho hàm số f x  x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. f   1  0 .
B. f x có đạo hàm tại x  1 .
C. f x liên tục tại x  1 .
D. f x đạt giá trị nhỏ nhất tại x  1 . 2
ax bx 1, x  0
Câu 18. (ĐẶNG THÚC HỨA - NGHỆ AN - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số f x   . Khi
ax b 1, x  0 
hàm số f x có đạo hàm tại x  0 . Hãy tính T a  2b . 0 A. T  4  . B. T  0 . C. T  6  . D. T  4 . 2 7
(x  2012) 1 2x  2012 a a
Câu 19. (THPT HUY TẬP - LẦN 2 - 2018) lim  , với là phân số tối x0 x b b
giản, a là số nguyên âm. Tổng a b bằng A. 401  7 . B. 401  8 . C. 4  015 . D. 4  016 . 3  4  x  khi x  0 
Câu 20. (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Cho hàm số f x 4   . 1  khi x  0   4
Khi đó f 0 là kết quả nào sau đây? 1 1 1 A. . B. . C. . D. Không tồn tại. 4 16 32
Câu 21. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 904 năm 2017-2018) Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên  ?
A. y x 1 . B. 2 y
x  4x  5 .
C. y  sin x . D. y  2  cos x .
Câu 22. (THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x  2 . 0
2 f x  xf 2 Tìm lim . x2 x  2 A. 0 .
B. f 2 .
C. 2 f 2  f 2 .
D. f 2  2 f 2 .    x  2 1 khi x  0
Câu 23. (THPT Đô Lương 4-Nghệ An năm 2017-2018) Cho hàm số f x   có đạo 2 x khi x  0 
hàm tại điểm x  0 là? 0
A. f 0  0 .
B. f 0  1.
C. f 0  2  . D. Không tồn tại.
Câu 24. (THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018) Cho hàm số f x liên tục
trên đoạn a;b và có đạo hàm trên khoảng a;b . Trong các khẳng định
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
f b  f a
I  : Tồn tại một số c a;b sao cho f c  . b a
II  : Nếu f a  f b thì luôn tồn tại c a;b sao cho f c  0 .
III  : Nếu f x có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng a;b thì giữa hai nghiệm đó luôn tồn tại
một nghiệm của f  x .
Số khẳng định đúng trong ba khẳng định trên là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.  a x khi 0  x x
Câu 25. (THTT số 6-489 tháng 3 năm 2018) Cho hàm số f x 0   . Biết rằng ta 2 x 12 khi x x  0
luôn tìm được một số dương x và một số thực a để hàm số f có đạo hàm liên tục trên khoảng 0
0; . Tính giá trị S x a . 0
A. S  2 3  2 2  .
B. S  2 1 4 2  .
C. S  2 3  4 2  .
D. S  2 3  2 2  .
Câu 26. (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Nội Lần 2 năm 2017 2018) Cho hàm số 2 
x ax b khi x  2 y  
. Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x  2 . Giá trị của 2 2 a b bằng 3 2
x x  8x 10 khi x  2  A. 20 . B. 17 . C. 18 . D. 25 . PHẦN B. LỜI GIẢI Câu 1. Chọn D Ta có định lí sau:
Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại điểm đó. 0 Câu 2. Chọn D 1 1 xy     . x  x x x x  x 0 0 0  0  y 1 Suy ra   . x x x x  0  0  Câu 3. Chọn A
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm Câu 4. Chọn C 4 4 y
  f (x  )  f (x )  ( 1  1) 1  1  . 0 0 Câu 5. Chọn D 1 1 x Ta có y     . 2  x x
x 2  xCâu 6. Chọn D
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm ta có
f x  f 3 lim
 2  f 3 . x3 x  3 Câu 7. Chọn B Ta có : y
  f x x
   f x   x x  3    3 x   2 2 3  x x
  x x   x x   2 2 1 1 3 . 3 . 3x  3 . x x    x
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 y
x x x   x x x x   x2 2 2 2 3 3 . 3 3 . . x Câu 8. Chọn B
Hàm số y f x có tập xác định là D x D . Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) 0
f x  f x0  lim
thì giới hạn gọi là đạo hàm của hàm số tại x 0 x 0 x x x0
f x  f 6
Vậy kết quả của biểu thức lim
f 6  2. x6 x  6 Câu 9. Chọn D
f x  f 0 3
Ta có: f 0  lim  lim . x0 x0 x 1 x 3 3 3 3 3 3 Mà lim  lim  3; lim  lim  3  lim  lim  3 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x        1 x 3
f 0  lim  3. x0 1 x
Kết luận: f 0  3.
Câu 10. Chọn D Ta có: 3x  1  2x 3x  1  4x2 4x  1 5
lim f x  lim  lim  lim   f 1 x1 x1 x x   1 1
x  1 3x  1  2xx1  3x  1  2x 4
 Hàm số liên tục lại x  1 . 3x  1  2x 5 f xf     1
4 3x  1  3x  5 '  lim lim x f    1 4 1  lim xxx x  1 x   1 4  2 1 1 1 x   1 16  2 3x   1  3x  5 9 9  lim  lim   x 4  2 1
x  1 4 3x  1  3x  5 x1 44 3x  1  3x  5 64
Câu 11. Chọn D TXĐ: D   . 2
x  7x 12  khi x  3
y f x   x  3  1  khi x  3  2 x  7x 12
lim f x  lim
 lim  x  4  1   f 3 . x3 x3 x  3 x 3 
f x  f 3 2
x  7x 12  0
Đạo hàm của hàm số tại x  3 lim  lim  1   f (3) 0 x3 x3 x  3 x  3
Suy ra: Hàm số liên tục và có đạo hàm tại x  3. 0
Câu 12. Chọn B y  3 x x
  1  3x 1 3 3 Ta có: lim  lim  lim  . x  0 xx  0 xx  0
3 x  x 1  3x 1 2 3x 1
Câu 13. Chọn D.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 f x    1  f   1
Theo định nghĩa đạo hàm ta có lim  f '  1 . x  0 x  Mà f x 2017 '  2018x
 2018x  2019  f '  1  2019 . f x    1  f   1 Vậy giá trị của lim  2019 . x  0 x
f x  f   1 2x  2 lim  lim  2; x 1  x 1 x 1   x 1 Câu 14. Ta có
f x  f   2 1 x 1 2 lim  lim  lim  x   1  2. x 1  x 1  x 1 x 1 x 1  
Vậy f 1   f 1     f  
1  2. Suy ra hàm số có đạo hàm tại x  1. Vậy B sai. 0 2 3  x 1
Câu 15. lim f x  lim
 1 và lim f x  lim
 1. Do đó, hàm số f x liên tục tại x  1. x 1 x 1   2 x 1 x 1   x
f x  f   2 1 1 x 1 x lim  lim  lim  1  và x 1 x 1 x 1  2  x   x 1 1     2 
f x  f   1 1 x 1  lim  lim  lim  1
 . Do đó, hàm số f x có đạo hàm tại x  1. x 1 x 1 x 1
x x   x 1 1     x
f x  f   1 2x 11 Câu 16. lim  lim  2 ; x 1  x 1 x 1  x 1 2
f x  f   1 2
ax bx a b a x  
1  b x   1  x  
1 a x   1  b   lim  lim  lim  lim x 1  x 1 x 1  x 1 x 1  x 1 x 1  x 1
 lim a x   1  b 
  2a b x 1 
f x  f   1
f x  f   1
Theo yêu cầu bài toán: lim  lim
 2a b  2 . x 1 x 1 x 1    x 1
Câu 17. Ta có f   1  0 .
f x  f   1 1 x  0
f x  f   1 x 1 0 lim  lim  1 và lim  lim  1. x 1 x 1 x 1    x 1 x 1 x 1 x 1    x 1
Do đó hàm số không có đại hàm tại x  1 .
Câu 18. Ta có f 0  1.
lim f x  lim  2 ax bx   1.   1 x 0  x0
lim f x  lim ax b   1  b 1. x 0  x 0 
Để hàm số có đạo hàm tại x  0 thì hàm số phải liên tục tại x  0 nên 0 0
f 0  lim f x  lim f x . Suy ra b 1  1  b  2 . x 0 x 0   2
ax  2x 1, x  0
Khi đó f x   . ax 1, x  0  Xét:
f x  f 0 2
ax  2x 11 +) lim  lim
 lim ax  2  2  . x 0  x x 0  x x 0 
f x  f 0 ax 11 +) lim  lim
 lim a  a . x 0  x x 0  x x 0 
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Hàm số có đạo hàm tại x  0 thì a  2 . 0
Vậy với a  2 , b  2 thì hàm số có đạo hàm tại x  0 khi đó T  6  . 0 Câu 19. * Ta có: 2 7
(x  2012) 1 2x  2012 7 ( 1 2x 1) 7 1 2x 1 lim  lim  7
x 1 2x   2012.lim  2012.lim x0 x x0 x0 x x0 x
* Xét hàm số y f x 7
 1 2x ta có f 0  1. Theo định nghĩa đạo hàm ta có:
f x  f 0 7 1 2x 1 f 0  lim  lim x0 x0 x  0 x 2 2 7 1 2x 1 2
f  x    f  0    lim   6   7 x0  x  7 7 1 2 x 7 2 7
(x  2012) 1 2x  2012 4024 a  4024  lim    
a b  4  017 . x0 x 7 b  7  Câu 20. Chọn B Với x  0 xét: 3  4  x 1
f x  f 0  2  4  x 4  4  x lim  4 4 lim  lim  lim x0 x  0 x0 x x0 4x
x0 4x 2  4  x  1 1 1 1  lim    f 0  .
x0 42  4  x  42  4  0 16 16
Câu 21. Chọn A
x 1, x  1 1  , x  1
Ta có: y x 1 , do đó: y   khi đó: y   1 x, x  1  1  , x  1  f x f 1   x 1
Tại x  1 : y1       lim  lim  1. x 1  x 1 x 1   x 1      f xf   1 1 x y 1  lim  lim  1. x 1  x 1 x 1   x 1
Do y 1   y 1  
 nên hàm số không có đạo hàm tại 1.
Các hàm số còn lại xác định trên  và có đạo hàm trên  .
Câu 22. Chọn C
f x  f 2
Do hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x  2 suy ra lim  f 2 . 0 x2 x  2
2 f x  xf 2
2 f x  2 f 2  2 f 2  xf 2 Ta có I  lim  I  lim x2 x  2 x2 x  2
2  f x  f 2
f 2 x  2  I  lim  lim
I  2 f 2  f 2 . x2 x2 x  2 x  2
Câu 23. Chọn D
Ta có: f 0  1; lim f x  lim  x  2 1
 1; lim f x  lim  2 x  .    0 x 0 x 0   x0 x0
Ta thấy f 0  lim f x  lim f x nên hàm số không liên tục tại x  0 . 0 x 0 x 0  
Vậy hàm số không có đạo hàm tại x  0 . 0
Câu 24. Chọn C
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
I  đúng (theo định lý Lagrange).
II  đúng vì với f a  f b ,
f b  f a
theo  I  suy ra tồn tại c a;b sao cho f c   0 . b a
III  đúng vì với  ,  a;b sao cho f    f    0 .
Ta có f x liên tục trên đoạn a;b và có đạo hàm trên khoảng a;b nên f x liên tục trên
đoạn ;   và có đạo hàm trên khoảng ;   .
Theo  II  suy ra luôn tồn tại một số c  ;   sao cho f c  0 .
Câu 25. Chọn B a
+ Khi 0  x x : f x  a x f  x 
. Ta có f  x xác định trên 0; x nên liên tục 0  0 2 x
trên khoảng 0; x . 0 
+ Khi x x : f x 2
x 12  f  x  2x . Ta có f  x xác định trên  x ; nên liên tục 0  0
trên khoảng  x ; . 0 
+ Tại x x : 0
f x  f x a x a x
a x x0  0  0 a a lim  lim  lim  lim  . x xx x     0 x x 0 x x xx x x xx x x 2 x 0 0 0 0 0 0 0
f x  f x  2 x 12   2 x 12 2 2 0 x x 0  lim  lim 0  lim
 lim  x x  2x . 0  0 x      0 x x x x  0 x x x xx x x xx 0 0 0 0 0
Hàm số f có đạo hàm trên khoảng 0;  khi và chỉ khi
f x  f x f x f x a 0     0  lim  lim   2x . 0 x    0 x x x x  0 x x x 2 x 0 0 0  a a
khi 0  x x
Khi đó f  x
 2x f  x 0  2 x
nên hàm số f có đạo hàm liên 0  0 2 x0
2x khi x x  0
tục trên khoảng 0;  . a Ta có
 2x a  4x x   1 0 0 0 2 x0
Mặt khác: Hàm số f liên tục tại x nên 2
x 12  a x 2 0 0 0 Từ  
1 và 2 suy ra x  2 và a  8 2 0
Vậy S a x  2 1 4 2 . 0  
Câu 26. Chọn A 2 
x ax b khi x  2 Ta có y   3 2
x x  8x 10 khi x  2 
2x a khi x  2  y   2
3x  2x  8 khi x  2 
Hàm số có đạo hàm tại điểm x  2  4  a  0  a  4  .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Mặt khác hàm số có đạo hàm tại điểm x  2 thì hàm số liên tục tại điểm x  2 .
Suy ra lim f x  lim f x  f 2 x 2 x 2  
 4  2a b  2   b  2 . Vậy 2 2
a b  20 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 TOÁN 11
QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM – PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 1D5-2 Contents
PHẦN A. CÂU HỎI ......................................................................................................................................................... 1
DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM TẠI ĐIỂM ......................................................................................................................... 1
DẠNG 2. TÍNH ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP (đa thức, chứa căn, phân thức, hàm hợp) ...... 2
Dạng 2.1 Tính đạo hàm ................................................................................................................................................ 2
Dạng 2.2 Một số bài toán tính đạo hàm có thêm điều kiện .......................................................................................... 5
DẠNG 3. BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN .............................................................................................................................. 7
Dạng 3.1 Tiếp tuyến tại điểm ....................................................................................................................................... 7
Dạng 3.2 Tiếp tuyến khi biết hệ số góc, quan hệ song song, vuông góc với đường thẳng cho trước .......................... 9
Dạng 3.3 Tiếp tuyến đi qua một điểm ........................................................................................................................ 12
Dạng 3.4 Một số bài toán liên quan đên tiếp tuyến .................................................................................................... 13
DẠNG 4. BÀI TOÁN QUẢNG ĐƯỜNG, VẬN TỐC .................................................................................................. 16
PHẦN B. LỜI GIẢI ....................................................................................................................................................... 18
DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM TẠI ĐIỂM ....................................................................................................................... 18
DẠNG 2. TÍNH ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP (đa thức, chứa căn, phân thức, hàm hợp) .... 19
Dạng 2.1 Tính đạo hàm .............................................................................................................................................. 19
Dạng 2.2 Một số bài toán tính đạo hàm có thêm điều kiện ........................................................................................ 21
DẠNG 3. BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN ............................................................................................................................ 23
Dạng 3.1 Tiếp tuyến tại điểm ..................................................................................................................................... 23
Dạng 3.2 Tiếp tuyến khi biết hệ số góc, quan hệ song song, vuông góc với đường thẳng cho trước ........................ 27
Dạng 3.3 Tiếp tuyến đi qua một điểm ........................................................................................................................ 33
Dạng 3.4 Một số bài toán liên quan đên tiếp tuyến .................................................................................................... 37
DẠNG 4. BÀI TOÁN QUẢNG ĐƯỜNG, VẬN TỐC .................................................................................................. 46 PHẦN A. CÂU HỎI
DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM TẠI ĐIỂM 4 Câu 1. Cho hàm số y 
. Khi đó y  1 bằng x 1 A. 1. B. 2  . C. 2 . D. 1. 2x  7 Câu 2.
Tính đạo hàm của hàm số f x 
tại x  2 ta được: x  4
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 1 11 3 5
A. f 2  .
B. f 2  .
C. f 2  .
D. f 2  . 36 6 2 12 Câu 3.
Tính đạo hàm của hàm số y xx  
1 x  2x  
3 tại điểm x  0 là: 0
A. y0  5 .
B. y0  6 .
C. y0  0 .
D. y0  6 . Câu 4.
Tính đạo hàm của hàm số y
x x tại điểm x  4 là: 0 A. y  9 4  .
B. y4  6 . C. y  3 4  . D. y  5 4  . 2 2 4  Câu 5.
Đạo hàm của hàm số y  5sin x  3cos x tại x  là: 0 2             A. y  3   . B. y  5   . C. y  3    . D. y  5    .  2   2   2   2  f x 5 3
x x  2x  3 Câu 6.
(TRƯỜNG THPT THANH THỦY 2018 -2019) Cho . Tính f '   1  f '  
1  4 f ' 0?
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. x  2 Câu 7. Cho hàm số y  . Tính y 3 x 1 5 3 3 3 A. . B.  . C.  . D. . 2 4 2 4 3  4  x  khi x  0  Câu 8.
Cho hàm số f x 4   . Tính f 0 . 1  khi x  0   4 1 1 1 A. Không tồn tại.
B. f 0  .
C. f 0  .
D. f 0  . 16 4 32 3x 1 Câu 9.
Cho hàm số f x 
. Tính giá trị biểu thức f '0 . 2 x  4 3 A. 3 . B. 2  . C. . D. 3 . 2
DẠNG 2. TÍNH ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP (đa thức, chứa căn, phân thức, hàm hợp) Dạng 2.1 Tính đạo hàm
Câu 10. (THPT Đoàn Thượng Hải Dương) Tính đạo hàm của hàm số 3
y x  2x 1. A. 2
y '  3x  2x . B. 2
y '  3x  2 . C. 2
y '  3x  2x 1. D. 2
y '  x  2 .
Câu 11. Khẳng định nào sau đây sai
A. y x y '  1 . B. 3 2
y x y '  3x . C. 5
y x y '  5x . D. 4 3
y x y '  4x .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Câu 12. Hàm số 3 2
y x  2x  4x  2018 có đạo hàm là A. 2
y  3x  4x  2018 . B. 2
y  3x  2x  4 . C. 2
y  3x  4x  4 . D. 2
y  x  4x  4 . Câu 13. (TRƯỜNG THPT THANH THỦY 2018 -2019) Đạo hàm của hàm số 3 2
y  x mx   2  m  3 2 3 3 1
x m m (với m là tham số) bằng A. 2 2
3x  6mx  3  3m . B. 2
x  3mx 1 3m . C. 2 2
3x  6mx 1 m . D. 2 2
3x  6mx  3  3m .
Câu 14. Đạo hàm của hàm số 4 2
y x  4x  3 là A. 3
y  4x  8x . B. 2
y  4x  8x . C. 3
y  4x  8x . D. 2
y  4x  8x 4 3 x 5x
Câu 15. Đạo hàm của hàm số 2 y  
 2x a ( a là hằng số) bằng. 2 3 1 1 A. 3 2 2x  5x   2a . B. 3 2 2x  5x  . 2x 2 2x 1 C. 3 2 2x  5x  . D. 3 2
2x  5x  2 . 2x 1
Câu 16. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng ? 2x 1
A. f (x)  2 x .
B. f (x)  x .
C. f (x)  2x .
D. f (x)   . 2x
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số y   3 x  5 x . 7 5 7 5 A. 5 2 y  x  . B. 5 y  x  . 2 2 x 2 2 x 5 1 C. 2 y  3x  . D. 2 y  3x  . 2 x 2 x x  3
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y  là: 2 x 1 1 3x 1 3x 1 3x 2 2x x 1 A. . B. . C. . D. .  2 2 x   2 1 x 1  2 x   2 1 x 1 x 1  2 x   2 1 x 1
Câu 19. Cho hàm số f x 2 
x  3 . Tính giá trị của biểu thức S f   ' 1  4 f   1 . A. S  4 . B. S  2 . C. S  6 . D. S  8 . Câu 20. Cho hàm số 2 y
2x  5x  4 . Đạo hàm y ' của hàm số là 4x  5 2x  5 A. y '  . B. y '  . 2
2 2x  5x  4 2
2 2x  5x  4 2x  5 4x  5 C. y '  . D. y '  . 2 2x  5x  4 2 2x  5x  4
Câu 21. Cho các hàm số u u x, v v x có đạo hàm trên khoảng J v x  0 với x
  J . Mệnh đề
nào sau đây sai?
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489   1  v x
A. u x  v x 
  u x  v x   . B.    . v x 2 v    xu x   
u x.v x  v x.u x
C. u x.v x 
  u  x.v x  v x.u x   . D.    . v x 2 v    x 1
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số 2 y x  . x 1 1 1 1
A. y  2x  .
B. y  x  .
C. y  x  .
D. y  2x  . 2 x 2 x 2 x 2 x 2x
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số y x 1 2 2 2  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .  x  2 1  x   1  x  2 1  x   1 1
Câu 24. Hàm số y
có đạo hàm bằng: 2 x  5 1 2x 1 2x A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . x  52 2 x  52 2 x  52 2 x  52 2 2 2x  3x  7
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y  . 2 x  2x  3 2
7x  2x  23 2 7x  2x  23 A. y  . B. y   2
x  2x  32 2  2
x  2x  3 2 7x  2x  23 3 2
8x  3x 14x  5 C. y  D. y   2
x  2x  3
x  2x  32 2 2x a
Câu 26. Cho hàm số f (x)  (a,b  ;
R b  1) . Ta có f '(1) bằng: x ba  2b a  2b a  2ba  2b A. . B. . C. . D. . 2 (b 1) 2 (b 1) 2 (b 1) 2 (b 1) 1 x
Câu 27. Cho f x  1 4x
. Tính f  x . x  3 2 2 2 2 A.  . B.  . 1 4x x  3 1 4xx  32 1 2  2 C. 1 D.  . 2 1 4x 1 4xx  32
Câu 28. Đạo hàm của hàm số y   x   2 2 1 x x là 2 8x  4x 1 2 8x  4x 1 4x  1 2 6x  2x 1 A. y '  . B. y'  . C. y'  . D. y'  . 2 2 x x 2 2 x x 2 2 x x 2 2 x x
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y  x x  7 2 3 7 là
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
A. y   x  x x  6 2 ' 7 2 3 3 7 .
B. y  x x  6 2 ' 7 3 7 .
C. y   x  x x  6 2 ' 2 3 3 7 .
D. y   x  x x  6 2 ' 7 2 3 3 7 . 3  2 
Câu 30. Đạo hàm của hàm số 2 y x    bằng x  2 2  1   2   2  A. 2 y  6 x x  2  .
B. y  3 x  . 2       x  x   x  2 2  1   2   1   2  C. 2 y  6 x x  2  .
D. y  6 x x 2         x   x   x  x  1
Câu 31. (THPT CHUYÊN ĐH VINH - LẦN 3 - 2018) Đạo hàm của hàm số y   2 x x  3 1 là 2x 1 2 1 A. y 
. B. y   2 x x  3 1 . 3
3  x x  2 2 3 1 8 1 2x 1 C. y   2 x x  3 1 . D. y  . 3 3 2 2 x x 1
Câu 32. (CHUYÊN TRẦN PHÚ - HẢI PHÒNG - LẦN 2 - 2018) Đạo hàm của hàm số y   x x 2 3 2 2 bằng: A. 5 4 3
6x  20x 16x . B. 5 4 3
6x  20x  4x . C. 5 3 6x 16x . D. 5 4 3
6x  20x  16x .
Câu 33. (THPT NGUYỄN ĐỨC THUẬN - NAM ĐỊNH - LẦN 1 - 2018) Đạo hàm của hàm số f x 2 
2  3x bằng biểu thức nào sau đây? 3  x 1 2 6  x 3x A. . B. . C. . D. . 2 2  3x 2 2 2  3x 2 2 2  3x 2 2  3x
Dạng 2.2 Một số bài toán tính đạo hàm có thêm điều kiện 1 Câu 34. Cho hàm số 3 2 y
x  2x  5x . Tập nghiệm của bất phương trình y  0 là 3 A. 1;5 . B.  . C.  ;    1 5;   . D.  ;    1 5; . Câu 35. Cho hàm số 3 2
y x mx  3x  5 với m là tham số. Tìm tập hợp M tất cả các giá trị của m để
y  0 có hai nghiệm phân biệt:
A. M  3;3 .
B. M  ;  3  3;  . C. M   .
D. M  ; 3  3;  . Câu 36. Cho hàm số 3
y x  3x  2017 . Bất phương trình y  0 có tập nghiệm là: A. S   1   ;1 .
B. S   ;    1  1;  . C. 1;  . D.  ;    1 . f x 4 2
x  2x  3
f  x  0 Câu 37. Cho hàm số . Tìm x để ? A. 1   x  0 . B. x  0 . C. x  0 . D. x  1.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Câu 38. (TRƯỜNG THPT THANH THỦY 2018 -2019) Cho hàm số 3 2
y  (m 1)x  3(m  2)x  6(m  2)x 1. Tập giá trị của m để y '  0, x   R là [3; ). [1;  )  . A. B. .  C. [4 2; ). D. 3
Câu 39. Cho hàm số y  m  2 3 x  m  2 2
x  3x 1, m là tham số. Số các giá trị nguyên m để 2 y  0, x    là A. 5 .
B. Có vô số giá trị nguyên m . C. 3 . D. 4
Câu 40. Cho hàm số f x 3 2
 x  3mx 12x  3 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để
f  x  0 với x   là A. 1. B. 5 . C. 4 . D. 3 . 3 2 mx mx
Câu 41. Cho hàm số f x  
 3  mx  2 . Tìm m để f ' x  0 x   R . 3 2 12 12 12 12 A. 0  m  . B. 0  m  . C. 0  m  . D. 0  m  . 5 5 5 5
Câu 42. Cho hàm số f x 2  5
x 14x  9 Tập hợp các giá trị của x để f ' x  0 là  7   7   7 9   7  A. ;  .   B. ;  .   C. ; .   D. 1; .    5   5   5 5   5 
Câu 43. Cho hàm số f x  2 
x  2 x . Tìm tập nghiệm S của phương trình f   x  f x có bao nhiêu giá trị nguyên? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .  3 2x    ax b 1 a
Câu 44. (Thi thử SGD Hưng Yên) Cho  , x    . Tính .  4x 1  4x   1 4x 1 4 b A. 1  6 . B. 4  . C. 1. D. 4 .
Câu 45. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ SỐ 6) Cho hàm số 2
y  1 3x x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. y2  y.y  1.
B. y2  2 . y y  1 .
C. y y   y2 .  1.
D. y2  . y y  1.
Câu 46. (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG - BP - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số 2 y x 1 . Nghiệm
của phương trình y .y  2x 1 là:
A. x  2 .
B. x  1 .
C. Vô nghiệm. D. x  1 . ax b
Câu 47. (THPT NGUYỄN HUỆ - NINH BÌNH - 2018) Cho 2 y
x  2x  3 , y  . Khi đó 2 x  2x  3 giá trị . a b là: A. 4 . B. 1  . C. 0 . D. 1. 2
2x x  7
Câu 48. Cho hàm số y
. Tập nghiệm của phương trình y  0 là 2 x  3 A. 1;  3 . B. 1;  3 . C.  3  ;  1 . D.  3  ;   1 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 b
Câu 49. Cho hàm số f x 3  ax  có f   1  1, f  2    2
 . Khi đó f  2  bằng: x 12 2 12 A. . B. . C. 2 . D.  . 5 5 5 x  2
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y
có đạo hàm dương trên khoảng x  5m  ;  1  0? A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.
DẠNG 3. BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN
Dạng 3.1 Tiếp tuyến tại điểm x 1
Câu 51. (Kim Liên - Nội - L1 - 2018-2019) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành 2x  3
độ x  1 có hệ số góc bằng 0 1 1 A. 5 . B.  . C. 5  . D. . 5 5
Câu 52. (THI HK I QUẢNG NAM 2017) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y x  4x  5
tại điểm có hoành độ x  1  .
A. y  4x  6.
B. y  4x  2.
C. y  4x  6.
D. y  4x  2.
Câu 53. (Quảng Nam-HKI-1718) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y x  4x  5 tại điểm
có hoành độ x  1  .
A. y  4x  6.
B. y  4x  2.
C. y  4x  6.
D. y  4x  2. 2x  3
Câu 54. (THPT THUẬN THÀNH 1) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ bằng x  2 3 , tương ứng là
A. y  7x 13. B. y  7  x  30.
C. y  3x  9 .
D. y  x  2 . 1
Câu 55. (GIỮA I LƯƠNG THẾ VINH SỞ II 2018-2019) Cho hàm số 3 2 y
x x  2x 1 có 3
đồ thị là C  . Phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm  1  M 1;   là:  3  2 2
A. y  3x  2 . B. y  3  x  2 .
C. y x  .
D. y  x  3 3
Câu 56. (LƯƠNG TÀI 2 BẮC NINH LẦN 1-2018-2019) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  3x tại điểm có hoành độ bằng 2. A. y  9  x 16 . B. y  9  x  20 .
C. y  9x  20 .
D. y  9x 16 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 57. (Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2018-2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C  2
: y  3x  4x tại
điểm có hoành độ x  0 là 0
A. y  0 .
B. y  3x .
C. y  3x  2 .
D. y  12x .
Câu 58. (Chuyên Thái Bình lần 2 - 2018-2019) Cho hàm số 3
y  x  3x  2 có đồ thị C. Viết phương
trình tiếp tuyến của C  tại giao điểm của C  với trục tung.
A. y  2x  1 .
B. y  2x 1.
C. y  3x  2 .
D. y  3x  2 .
Câu 59. (LÊ HỒNG PHONG HKI 2018-2019) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị 4 2
(C) : y x  8x  9 tại điểm M có hoành độ bằng -1.
A. y  12x 14 .
B. y  12x 14 .
C. y  12x 10 . D. y  2  0x  22 .
Câu 60. (THPT Yên Dũng 3 - Bắc Giang lần 1- 18-19) Cho hàm số x  2 y
. Viết phương trình tiếp x  1
tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ x  0 . 0
A. y  3x  2 . B. y  3  x  2 .
C. y  3x  3 .
D. y  3x  2 .
Câu 61. (Trường THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên, năm 2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị x  3 hàm số y
tại điểm có hoành độ x  0 là x 1
A. y  2 x  3.
B. y  2 x  3.
C. y  2 x  3.
D. y  2 x  3.
Câu 62. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - Lần 1 - Năm học 2018 - 2019) Cho hàm số 3
y x  2x 1 có đồ
thị C  . Hệ số góc k của tiếp tuyến với C  tại điểm có hoàng độ bằng 1 bằng
A.
k  5 .
B. k  10 .
C. k  25 .
D. k  1 . x 1
Câu 63. (Trường THPT Thăng Long Lần 1 năm 2018-2019) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  3x 2
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có hệ số góc là 1 5 1 A. 1. B. . C.  . D.  . 4 4 4 x 1
Câu 64. (HKI-Chuyên Long An-2019) Cho hàm số y
có đồ thị (C ). Gọi d là tiếp tuyến của (C ) x 1
tại điểm có tung độ bằng 3 . Tìm hệ số góc k của đường thẳng d. 1 1 A.  . B. 2 C. 2 . D. . 2 2
Câu 65. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa lần 2 -2018-2019) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị 2
y x x  2 tại điểm có hoành độ x  1 . 0
A. x y 1  0.
B. x y  2  0.
C. x y  3  0.
D. x y 1  0.
Câu 66. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương thi thử lần 1 (2018-2019)) Hệ số góc tiếp tuyến tại A1; 0 của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 là A. 1. B. 1. C. 3  . D. 0 . x 1
Câu 67. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Gọi I là giao điểm giữa đồ thị hàm số y  và x 1
trục tung của hệ trục tọa độ Oxy . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số trên tại I
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 2 . 3x 1
Câu 68. (THPT Cẩm Bình 2018-2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có x 1
hoành độ x  2 là
A. y  2x  9 .
B. y  2x  9 .
C. y  2x  9 .
D. y  2x  9 . x 1
Câu 69. (THPT Cộng Hiền - Lần 1 - 2018-2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  H  : y  tại x  2
giao điểm của  H  và trục hoành là: 1
A. y x  3 . B. y   x   1 .
C. y  3x .
D. y  3 x   1 . 3
Câu 70. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa - Lần 1 - Năm học 2018_2019) Cho hàm số 3
y  x  3 2
x  9x  1 có đồ thị (C). Hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị (C) là. A. 1 B. 6 C. 12 D. 9
Câu 71. (Bình Giang-Hải Dương lần 2-2019) Cho hàm số 4 2
y x  2x 1 có đồ thị C  . Phương trình
tiếp tuyến của đồ thị C  tại điểm M 1; 4 là
A. y  8x  4 .
B. y x  3. C. y  8  x 12 .
D. y  8x  4. x 1
Câu 72. (Thi thử lần 4-chuyên Bắc Giang_18-19) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm A2;3 x 1
có phương trình y ax b . Tính a b A. 9 . B. 5 . C. 1. D. 1.
Câu 73. (Thi HK2 THPT Chuyên Bắc Giang 2018-2019) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y x  6x  5 tại điểm có hoành độ x  2 . A. y  8  x 16.
B. y  8x 19. C. y  8  x 16.
D. y  8x 19. x 1
Câu 74. (THPT Trần Phú - Lần 1 - 2018-2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại x  2
điểm có tung độ bằng 2 là
A.
y  3x 1.
B. y  3x 1 .
C. y  3x 1.
D. y  3x  3 .
Dạng 3.2 Tiếp tuyến khi biết hệ số góc, quan hệ song song, vuông góc với đường thẳng cho trước
Câu 75. Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số f x 3
x 1sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x
tại M song song với đường thẳng d : y  3x 1 ? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 76. (HK1-Trần Phú Nội-1819) Cho đồ thị hàm số 3
y x  3x C  . Số các tiếp tuyến của đồ thị
C song song với đường thẳng y  3x 10 là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 77. (Bình Minh - Ninh Bình - Lần 4 - 2018) Cho hàm số 3 2
y  x  3x  3 có đồ thị C. Số tiếp 1
tuyến của C  vuông góc với đường thẳng y x  2017 là 9 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 2x  1
Câu 78. Cho hàm số f (x) 
, C  . Tiếp tuyến của C  song song với đường thẳng y  3x x  1 phương trình là
A. y  3x  1; y  3x  11.
B. y  3x  10; y  3x  4.
C. y  3x  5; y  3x  5.
D. y  3x  2; y  3x  2. 2x 1
Câu 79. Cho hàm số y
(C) . Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng x  3y  2  0 tại điểm x 1 có hoành độ x  0 x  0 A. x  0 . B. x  2  . C.  . D.  . x  2   x  2  Câu 80. Cho hàm số 3 2
y x  3x 1 có đồ thị là C  . Phương trình tiếp tuyến của C  song song với đường
thẳng y  9x 10 là
A. y  9x  6, y  9x  28 .
B. y  9x, y  9x  26 .
C. y  9x  6, y  9x  28 .
D. y  9x  6, y  9x  26 . Câu 81. Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 có đồ thị C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C  biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng d : 9x y  7  0 là
A. y  9x  25 . B. y  9  x  25 .
C. y  9x  25 D. y  9  x  25 . Câu 82. Cho hàm số 3 2
f (x)  x 3x , tiếp tuyến song song với đường thẳng y  9x  5 của đồ thị hàm số là:
A. y  9  x  3 .
B. y  9  x  3 .
C. y  9x  5 và y  9  x  3 D. y  9x  5 .
Câu 83. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f (x) 
2x 1 , biết rằng tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng x  3y  6  0 . 1 1 1 5 1 5 A. y x 1 . B. y x 1. C. y x  . D. y x  . 3 3 3 3 3 3 x 1
Câu 84. Cho hàm số y
đồ thị C  . Có bao nhiêu cặp điểm A , B thuộc C  mà tiếp tuyến tại đó x 1 song song với nhau: A. 1.
B. Không tồn tại cặp điểm nào.
C. Vô số cặp điểm D. 2 . x m
Câu 85. Cho hàm số y
có đồ thị là C
. Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của C tại điểm m m x 1
có hoành độ bằng 0 song song với đường thẳng d : y  3x  1 . A. m  3 . B. m  2 . C. m  1. D. m  2  .
Câu 86. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  x  2x song song với đường thẳng y x ? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. 1 Câu 87. Cho hàm số 3 2 y
x  2x x  2 có đồ thị C  . Phương trình các tiếp tuyến với đồ thị C  biết 3 10
tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  2  x  là 3
A. y  2x  2 .
B. y  2x  2 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 2 2 C. y  2
x 10, y  2  x  . D. y  2
x 10, y  2  x  . 3 3 3 x Câu 88. Cho hàm số 2 y
 3x  2 có đồ thị là C. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị C biết tiếp 3
tuyến có hệ số góc k  9 . A. y 16  9   x   3 . . B. y  9   x   3 . C. y 16  9
  x  3.. D. y 16  9   x  3.
Câu 89. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1 biết nó song song với đường thẳng
y  9x  6 .
A. y  9x  6 , y  9x  6 .
B. y  9x  26 .
C. y  9x  26 .
D. y  9x  26 , y  9x  6 .
Câu 90. (THPT Minh Khai - lần 1) Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  x  2x song song
với đường thẳng y x ? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 91. (Đề thi HSG 12-Sở GD&ĐT Nam Định-2019) Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x
song song với trục hoành là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. 2x 1
Câu 92. (Kinh Môn - Hải Dương L2 2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C  : y x  2
song song với đường thẳng  : y  3x  2 là
A.
y  3x  2 .
B. y  3x  2 .
C. y  3x 14 .
D. y  3x  5 .
Câu 93. (Thi thử SGD Hưng Yên) Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 có đồ thị (C). Tìm số tiếp tuyến của đồ
thị (C) song song với đường thẳng d: y  9x  25. A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 1 2
Câu 94. Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị C  3 : y x x
sao cho tiếp tuyến tại M vuông 3 3 1 2
góc với đường thẳng y   x  . 3 3       A. M 1  ;   .
B. M 2; 0 . C. M 2;   . D. M  2  ; 4   .  3   3  2x 1
Câu 95. Tìm các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
biết các tiếp tuyến đó song song với đường thẳng x 1 y  3  x . A. y  3
x 11; y  3  x 1. B. y  3
x  6; y  3  x 11. C. y  3  x 1. D. y  3  x  6 .
Câu 96. Cho đường cong C 4 3 2
: y x  3x  2x 1. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đường cong C có hệ số góc bằng 7 ? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Câu 97. Cho hàm số 4 2
y x  2x m  2 có đồ thị C. Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thịC
có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng các phần tử của S
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 A. 3 . B. 8 . C. 5 . D. 2 .
Câu 98. (Cụm liên trường Hải Phòng-L1-2019) Cho hàm số 3 2
y x 3x  2 có đồ thị C. Tìm số tiếp
tuyến của đồ thị C song song với đường thẳng d : y  9x  25 . A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 99. (THPT Hai Trưng - Huế - Lần 1- 2019) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 1
song song với đường thẳng d :12x y  0 có dạng là y ax b . Tính giá trị của 2a b . A. 23 hoặc 2  4 B. 23  . C. 2  4 . D. 0 .
Câu 100. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Đường thẳng y  6x m 1 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  3x 1 khi m bằng A. 4  hoặc 2  . B. 4  hoặc 0 . C. 0 hoặc 2 . D. 2  hoặc 2 .
Câu 101. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - Lần 1 - Năm học 2018 - 2019) Tính tổng S tất cả giá trị của tham
số m để đồ thị hàm số f x 3 2 2 3
x  3mx  3mx m  2m tiếp xúc với trục hoành. 4 2 A. S  .
B. S  1 .
C. S  0 . D. S  . 3 3
Dạng 3.3 Tiếp tuyến đi qua một điểm
Câu 102. (THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ - 2018) Cho hàm số 3 2
y x  3x  2x . Có tất cả bao nhiêu
tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm A1;0 ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 103. (THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ - HÒA BÌNH - 2018) Đường thẳng nào sau đây là tiếp 2 x
tuyến kẻ từ M 2;  
1 đến đồ thị hàm số y   x 1. 4
A. y  2x  3 . B. y  1.
C. y x  3 .
D. y  3x  7 .
Câu 104. (ĐẶNG THÚC HỨA - NGHỆ AN - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số 3 2
y x  3mx  m   1 x 1 có
đồ thị C  . Biết rằng khi m m thì tiếp tuyến với đồ thị C  tại điểm có hoành độ bằng x  1  0 0
đi qua A1;3 . Khẳng định nào sâu đây đúng?
A. 1  m  0 .
B. 0  m  1.
C. 1  m  2 .
D. 2  m  1  . 0 0 0 0 x  2
Câu 105. Cho hàm số y
có đồ thị (C) và điểm ( A ;1
m ) . Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để có 1 x
đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A . Tính tổng bình phương các phần tử của tập S . 25 5 13 9 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4 2 (b  2)x
Câu 106. Cho đường cong (C) : f (x) 
, (với a, b là các tham số thực đã biết). Các tiếp tuyến của 2 (a 1)  x
đường cong (C ') : y f ( x ) đi qua điểm 2 2 2
M (0;(a  2) (b  2)) là 2 2 2 2 2
y  (a  2)(b 1)x  (a  2) (b  1) 2 2 2 2
y  (b  2)[(a  2)  (a  1)x] A.  . B.  . 2 2 2 2 2
y  (a  2)(b  1)x  (a  2) (b  1) 2 2 2 2 
y  (b  2)[(a  2)  (a  1)x]  C. 2 2 2 2 2
y  (a 1)(b  2)x  (a  2) (b  2). D. 2 2 2 2 2
y  (a 1)(b  2)x  (a  2) (b  2).
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 x  2 m Câu 107. Cho hàm số y
có đồ thị (C ) và điểm A ; a  1 . Biết a  ( x 1 n m
với mọi m, n N
tối giản ) là giá trị để có đúng một tiếp tuyến của (C ) đi qua A. Khi đó n
giá trị m n là: A. 2 . B. 7 . C. 5. D. 3.
Câu 108. (Thi thử chuyên Tĩnh lần 1 (13/4/2019)) Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 đi qua ( A 3 ; 2) ? A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . x  2
Câu 109. (Tham khảo 2018) Cho hàm số y
có đồ thị (C) và điểm (
A a;1) . Gọi S là tập hợp tất x  1
cả các giá trị thực của tham số a để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A . Tổng tất cả các giá
trị các phần tử của S 3 5 1 A. 1 . B. . C. . D. . 2 2 2
Dạng 3.4 Một số bài toán liên quan đên tiếp tuyến
Câu 110. Cho hàm số 3 2
y x 3x  6x 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. x  2
Câu 111. Cho hàm số y
có đồ thị C. Đường thẳng d có phương trình y ax b là tiếp tuyến 2x  3
của C, biết d cắt trục hoành tại A và cắt trục tung tại B sao cho tam giác O
AB cân tại O , với
O là gốc tọa độ. Tính a b . A.  1 . B. 2 . C. 0 . D. 3  . 2x 1
Câu 112. Cho hàm số y
có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại x 1
tại hai điểm A và B thỏa mãn điều kiện OA  4OB . A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 113. Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x mx  (2m  3)x  1 đều có hệ số góc dương.
A. m  0 .
B. m  1.
C. m  1.
D. m . x  2
Câu 114. (Chuyên Quý Đôn Điện Biên Lần 2 năm 2018-2019) Cho hàm số y    1 . Đường 2x  3
thẳng d : y ax b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số  
1 . Biết d cắt trục hoành, trục tung lần lượt
tại hai điểm A,B sao cho O
AB cân tại O . Khi đó a b bằng A. 1  . B. 0 . C. 2 . D. 3  . 1 3
Câu 115. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương thi thử lần 1 (2018-2019)) Cho hàm số 3 2 y x x  2 C  2 2
. Xét hai điểm A a; yB  ; b y
phân biệt của đồ thị C  mà tiếp tuyến tại A B song B A
song. Biết rằng đường thẳng AB đi qua D 5;3 . Phương trình của AB
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
A. x y  2  0 .
B. x y  8  0 .
C. x  3y  4  0 .
D. x  2y 1  0 . x  3
Câu 116. (THPT Ngô Quyền - Ba - Hải Phòng, lần 1) Cho hàm số y
có đồ thị là C , điểm M x 1
thay đổi thuộc đường thẳng d : y  1 2x sao cho qua M có hai tiếp tuyến của C với hai tiếp điểm tương ứng là A,
B. Biết rằng đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là H. Tính độ dài đường thẳng OH. A. 34 . B. 10 . C. 29 . D. 58 .
Câu 117. (THPT Chuyên Thái Bình - lần 3 - 2019) Cho hàm số f x 3 2
x  3x mx 1 . Gọi S là tổng
tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y 1 tại ba điểm phân biệt A0; 
1 , B , C sao cho các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại B , C vuông góc với
nhau. Giá trị của S bằng 9 9 9 11 A. . B. . C. . D. . 2 5 4 5 f x  3
Câu 118. (Thi thử chuyên Tĩnh lần 1 (13/4/2019)) Cho hàm số y f x , y g x , y  . g x 1
Hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị các hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x  1 bằng nhau
và khác 0. Khẳng định nào dưới đây đúng? 11 11 A. f   1  3  . B. f   1  3 . C. f   1   . D. f   1   . 4 4 x 1
Câu 119. Cho hàm số y
C . Điểm M thuộc C có hoành độ lớn hơn 1, tiếp tuyến của C tại M x 1
cắt hai tiệm cận của C  lần lượt tại ,
A B . Diện tích nhỏ nhất của tam giác OAB bằng. A. 4  2 2 . B. 4 . C. 4 2 . D. 4  2 .
Câu 120. (Đề Thi Thử - Sở GD Nam Định - 2019) Cho hàm số y f x , biết tại các điểm ,
A B,C đồ thị
hàm số y f x có tiếp tuyến được thể hiện trên hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f  x f x f x .
B. f  x f x f x . A   B   C C   A   B
C. f  x f x f x .
D. f  x f x f x B   A   C A   C   B
Câu 121. Cho hàm số 3
y x  m   2 3
3 x  3 C  . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn qua A1;   1
kẻ được hai tiếp tuyến đến C  là  : y  1 và  tiếp xúc với C  tại N và cắt C  tại điểm 1 2
P P N  có hoành độ là x  3 .
A. Không tồn tại m . B. m  2 .
C. m  0 ; m  2 . D. m  2 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 122. Cho hàm số 3 2
y x  3x 1 có đồ thị C  và điểm A1; m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để qua A có thể kể được đúng ba tiếp tuyến tới đồ thị C  . Số phần tử của S A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 5 x 1
Câu 123. Cho hàm số y
có đồ thị (C ). Gọi d là tiếp tuyến của (C ) tại điểm có tung độ bằng 3. Tìm x 1
hệ số góc k của đường thẳng d. 1 1 A.  . B. 2 C. 2 . D. . 2 2
Câu 124. (Chuyên Thánh Tông-Quảng Nam-2018-2019) Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x mx  (2m3)x 1
 đều có hệ số góc dương.
A. m  0 .
B. m  1.
C. m  1.
D. m   . 1
Câu 125. Cho hàm số y
có đồ thị C  . Gọi  là tiếp tuyến của C  tại điểm M 2  ;1 . Diện tích tam x 1
giác được tạo bởi  và các trục bằng 3 9 A. 3 . B. . C. 9 . D. . 2 2 2x  3
Câu 126. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  chắn hai x  2
trục tọa độ một tam giác vuông cân? 1 3
A. y x  2 .
B. y x  2 .
C. y  x  2 . D. y x  . 4 2
Câu 127. (Nông Cống - Thanh Hóa - Lần 1 - 1819) Gọi k , k , k lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị 1 2 3 f x
các hàm số y f x; y g x; y
tại x  2 và thỏa mãn k k  2k  0 . Khi đó: g x 1 2 3 1 A. f 2  . 2 1 B. f 2  2 1 C. f 2  . 2 1 D. f 2  . 2 2x  3
Câu 128. Cho hàm số y
có đồ thị C  và hai đường thẳng d : y  2  0 và d : x  2  0 . Tiếp tuyến x  2 1 2
của đồ thị C  cắt các đường thẳng d , d lần lượt tại ,
A B sao cho độ dài AB ngắn nhất. Khi đó 1 2
độ dài của đoạn AB bằng A. 4 2 2 . B. 2 . C. 3 2 . D. 4 2 .
Câu 129. (THPT Yên Dũng 3 - Bắc Giang lần 1- 18-19) Cho hàm số 3
y x  2018x có đồ thị C . M 1
thuộc C và có hoành độ là 1, tiếp tuyến của C tại M cắt C tại M , tiếp tuyến của C tại 1 2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
M cắt C tại M ,…. Cứ như thế mãi và tiếp tuyến của C tại M x ; y thỏa mãn n n n  2 3 2019
2018x y  2  0 . Tìm n n n A. 675. B. 672 . C. 674 . D. 673.
Câu 130. Cho hàm số 3
y x 1 có đồ thị (C ) . Trên đường thẳng d : y x  1 tìm được hai điểm M x ; y 1  1 1  , M x ; y
mà từ mỗi điểm đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến C  . Tính giá trị biểu thức 2  2 2  3 S   1 2 2
y y y y  1 2 1 2  5 3 113 41 14 59 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 131. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - Lần 2 - Năm học 2018 - 2019) Cho hàm số 3
y x  2019x
có đồ thị là C  . Gọi M là điểm trên C  có hoành độ x  1. Tiếp tuyến của C  tại M cắt C  1 1 1
tại điểm M khác M , tiếp tuyến của C  tại M cắt C  tại điểm M khác M , tiếp tuyến của 2 1 2 3 2
C tại M cắt C tại điểm M khác M với (n  4,5,...) . Gọi  x ; y là tọa độ điểm M . n n n 1  n n 1  n Tìm n sao cho 2019
2019x y  2  0. n n A. n  675 . B. n  685 . C. n  673 . D. n  674 .
Câu 132. (Nho Quan A - Ninh Bình - lần 2 - 2019) Cho đồ thị 3
y x  2019x có đồ thị C  . Gọi M là 1
điểm trên C  có hoành độ x  1. Tiếp tuyến của C  tại M cắt C  tại M khác M , tiếp tuyến 1 1 2 1
của C  tại M cắt C  tại M khác M …, tiếp tuyến của C  tại M
cắt C  tại M khác 2 3 2 n 1  n M
n  4;5;6;... . Gọi  x ; y là tọa độ của điểm M . Tìm n để 2013
2019x y  2  0 . n n n 1    n n n
A. n  685 .
B. n  679 .
C. n  672 .
D. n  675 .
Câu 133. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên R, thỏa mãn
f x  f   x 2 2 2 1 2  12x . Viết
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f (x) tại điểm có hoành độ x  1 .
A. y  2x  6 .
B. y  4x  6 .
C. y x  1.
D. y  4x  2 . f x
Câu 134. Cho các hàm số y f x , y g x , y
. Nếu các hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ g x
thị các hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x  2019 bằng nhau và khác 0 thì: 1 1 1 1
A. f 2019  .
B. f 2019  .
C. f 2019  .
D. f 2019  . 4 4 4 4
DẠNG 4. BÀI TOÁN QUẢNG ĐƯỜNG, VẬN TỐC
Câu 135. (THUẬN THÀNH SỐ 2 LẦN 1_2018-2019) Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s t  3t  5t  2 , trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t  3 là A. 24 2 m/s . B. 12 2 m/s . C. 17 2 m/s . D. 14 2 m/s .
Câu 136. (Độ Cấn Vĩnh Phúc-lần 1-2018-2019) Một chất điểm chuyển động có phương trình 2
s  2t  3t
( t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t  2 (giây) bằng 0
A. 22 m / s .
B. 19 m / s .
C. 9m / s .
D. 11m / s .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 137. (Chuyên Thái Bình lần 2 - 2018-2019) Một chất điểm chuyển động có phương trình 4 2
S  2t  6t  3t 1 với t tính bằng giây  s và S tính bằng mét m  . Hỏi gia tốc của chuyển
động tại thời điểm t  3 s bằng bao nhiêu? A.  2 88 m / s  . B.  2 228 m / s  . C.  2 64 m / s  . D.  2 76 m / s  .
Câu 138. (ĐỘI CẤN VĨNH PHÚC LẦN 1 2018-2019) Một chất điểm chuyển động có phương trình 2
s  2t  3t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0  2 (giây) bằng.
A. 22 m / s .
B. 19 m / s .
C. 9 m / s .
D. 11 m / s .
Câu 139. (THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-HKI 18-19) Một chất điểm chuyển động có vận tốc tức thời
v t  phụ thuộc vào thời gian t theo hàm số v t  4 2  t
  8t  500 . Trong khoảng thời gian t  0
đến t  5 chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại thời điểm nào? A. t  1. B. t  4. C. t  2.
D. t  0 .
Câu 140. (TRƯỜNG THPT THANH THỦY 2018 -2019) Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình 3 2
s t  3t  5t  2, trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc
của chuyển động khi t  3 là: A. 2 12m/s . B. 2 17m/s . C. 2 24m/s . D. 2 14m/s .
Câu 141. (THI THỬ L4-CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ-HÒA BÌNH-2018-2019) Một vật chuyển động 1 theo quy luật 3 2
s(t)   t 12t , t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động, 2
s (mét) là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t  10 (giây) là:
A. 80 m / s .
B. 90 m / s .
C. 100 m / s .
D. 70 m / s . 1
Câu 142. (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Một vật chuyển động theo quy luật 3 2 s  
t  9t với t (giây) 2
là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc
lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 m/s .
B. 30 m/s .
C. 400 m/s . D. 54  / m s
Câu 143. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa - Lần 1 - Năm học 2018_2019) Một vật chuyển động có phương trình 4 3 2
S t  3t  3t  2t 1 m , t là thời gian tính bằng giây. Gia tốc của vật tại thời điểm t s 3 là A. 2 48 m/s . B. 2 28 m/s . C. 2 18 m/s . D. 2 54 m/s .
Câu 144. (Bình Giang-Hải Dương lần 2-2019) Bạn An thả bóng cao su từ độ cao 10m theo phương thẳng 3
đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại nảy lên theo phương thẳng đứng có độ cao bằng độ cao trước đó. 4
Tính tổng quãng đường bóng đi được đến khi bóng dừng hẳn. A. 70 m .
B. 40 m .
C. 80 m .
D. 50 m .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 1
Câu 145. (Chu Văn An - Nội - lần 2 - 2019) Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  3t  20 với 2
t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di
chuyển được trong khoảng thời gian đó. Quãng đường vật đi được tính từ lúc bắt đầu chuyển động
đến lúc vật đạt vận tốc lớn nhất bằng A. 20 m . B. 28 m . C. 32 m . D. 36 m . PHẦN B. LỜI GIẢI
DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM TẠI ĐIỂM Câu 1. Chọn A 4 Ta có y    y  1  1  .  x  2 1 Câu 2. Chọn A 1 1
Ta có f  x   f 2  .  x  42 36 Câu 3. Chọn B
Ta có y xx  x  x     2 x x 2 1 2 3 x  5x   6
y   x   2
x x   2 2 1 5 6
x x2x   5  y0 6. Câu 4. Chọn D 1 Ta có y  1  y  1 5 4  1 . 2 x 2 4 4 Câu 5. Chọn A   
Ta có: y  5 cos x  3sin x y  3   .  2  Câu 6. Chọn A Phương pháp tự luận:
Tập xác định: D   .
Ta có: f ' x 4 2
 5x  3x  2 .  f '   1  6; f '  
1  6; f ' 0  2   f '   1  f '  
1  4 f ' 0  4 .
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng Casio d  5 3
x x  2x  3 d  5 3
x x  2x  3 d  5 3
x x  2x  3 Bấm   4  4 . dx x 1  dx x 1  dx x0 Câu 7. Chọn B x  2 3  Ta có y   y  x 1  x  2 1 3 3 y3    . 3  2 1 4 Câu 8. Chọn B
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 3  4  x 1  2  4  x 4  4  xx 1 f   4 4 0  lim  lim  lim  lim  x0 x0 x0 x 4x
4x 2  4  x x0 42  4  x  16 Câu 9. Chọn C
Cách 1: Tập xác định D   . x 2
3 x  4  3x   1 . 2 x  4 12  x f ' x    x 42 x  43 2 2 2 3  f '0  . 2
DẠNG 2. TÍNH ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP (đa thức, chứa căn, phân thức, hàm hợp) Dạng 2.1 Tính đạo hàm
Câu 10. Chọn B Ta có: 2
y '  3x  2 .
Câu 11. Chọn C +) Ta có: n n 1  *
y x y '  . n x , n
   do đó các mệnh đề A, B, D đúng. Vì 5 4
y x y '  5x nên mệnh đề C sai.
Câu 12. Chọn C
Câu 13.
Chọn D
Câu 14. Chọn C y   4 3 x x   3 4
3  4x  8x .
Câu 15. Chọn C 1 Ta có 3 2
y  2x  5x  . 2x
Câu 16. Chọn C  Ta có f x   x  1 '( ) 2  . 2x
Câu 17. Chọn B 1 1 5 7 5 7 5 Ta có 2
y '  3x . x   3 x  5 2 2 2 5  3x x x x   x x   x  . 2 x 2 2 x 2 2 x 2 2 x
Câu 18. Chọn A x  3 x 2   x 1  2 x 1 1 3x Ta có y   . 2 x 1  2 x   2 1 x 1
Câu 19. Chọn A x
Ta có: f x 2 ' 
x  3  f x  . 2 x  3
Vậy S f   ' 1  4 f   1  4 .
Câu 20. Chọn A
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 2x  5x  4 4x  5
Ta y '   2x  5x  4  ' 2 ' 2   2 2
2 2x  5x  4
2 2x  5x  4
Câu 21. Chọn B
Câu 22.
Chọn D
Tập xác định D   \   0 1
y  2x  . 2 x
Câu 23. Chọn C 2x 2  y   y  . x 1  x  2 1
Câu 24. Chọn D 2x y '  x  52 2
Câu 25. Chọn B x x  4x  3 2
x  2x  3  2x  2 2 2 2x  3x  7 2 3 7  2 7x  2x  23 y   y   2 x  2x  3  2 2
x  2x  32  2
x  2x  3
Câu 26. Chọn D
2(x b)  2x aa  2b
Ta có: f '(x)   2 2 (x b) (x b)
Câu 27. Chọn D  1 x      x   
f  x  1 4x       x  1 1 4     x  3   x  3  1 4x
1 x  x 3 1 x x 3       2  2     . 2 1 4xx  32 1 4xx  32
Câu 28. Chọn A 2x 1 2x 1 2   
Ta có: y '  2 x x  2 2 x x 2 2 2
4x  4x  4x 1 8x  4x 1   . 2 2 2 x x 2 x x 2 8x  4x 1 Vậy y '  . 2 2 x x
Câu 29. Chọn A 6 6 Ta có: y   2
x x    2
x x     x   2 ' 7 3 7 3 7 ' 7 2
3 x  3x  7 .
Câu 30. Chọn A 2 2  2   2   1   2 2 2 2  y '  3. x  ' x   6 x x       . 2     x   x   x   x  1 1 1   2x 1
Câu 31. Ta có y   2 x x   1  2 3 x x   1  . 3
3  x x  2 2 3 1
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 32. y   3 2
x x   3 2 2 2
. x  2x    3 2 x x  2 2 2 3x  4x 5 4 3
 6x  20x 16x .  u
Câu 33. Ta có  u   . 2 u 2   2  3x 6x 3  x
f  x   2 2  3x       . 2 2 2 2 2  3x 2 2  3x 2  3x
Dạng 2.2 Một số bài toán tính đạo hàm có thêm điều kiện
Câu 34. Chọn D 1 3 2 2 y
x  2x  5x y  x  4x  5 3 y  0 2
x  4x 5  0  x  ;    1 5; .
Câu 35. Chọn D 3 2 2
y x mx  3x  5  y  3x  2mx  3 .
y  0 có hai nghiệm phân biệt 2
   0  m  9  0  m  3
  3  m .
Câu 36. Chọn A 3 2
y x  3x  2017  y  3x  3, 2
y  0  x 1  0  1  x  1 .
Câu 37. Chọn C f  x 3   x x   x  2 0 4 4 0 4 x   1  0  x  0 .
Câu 38. Chọn B Ta 2
y '  3(m 1)x  6(m  2)x  6(m  2). ' 2 
 27m  54m . y ' m 1  0 m
y '  0,x R  '    1  m   .   0 2  m  0 y ' 
Câu 39. Chọn A
y  m   2
x  m   x    m   2 ' 3 2 3 2 3 0
2 x  m  2 x 1  0  1 Để phương trình   1 luôn thỏa mãn x   
TH1: m  2  0  m  2
  y ' 1 0, x   ( Nhận) m  2  0 m  2  m  2 
TH2: m  2  0  m  2         2   m  2 2   0  m  4  0 2   m  2  
Kết hợp hai trường hợp: m  2  ; 1  ;0;1; 2 .
Câu 40. Chọn B f x 3 2
 x  3mx 12x  3  f  x 2
 3x  6mx 12 a  0 3  0
f  x  0 với x   2  3
x  6mx 12  0 với x         0 2  9  36  0  m
 2  m  2 . Vì m   nên m 2; 1;0;1; 
2 . Vậy có 5 giá trị nguyên m thoả mãn.
Câu 41. Chọn C
Ta có f x 2 '
mx mx  3  m
+ Nếu m  0 thì f ' x  3  0 x
  R ( thỏa mãn)
+ Nếu m  0 thì f x 2 '
mx mx  3  m là tam thức bậc hai,
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 21
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 m  0  m  0 12
f ' x  0 x R      0  m  2   m  4m  3  m 2  0 5m 12m  0 5   12 Vậy 0  m  . 5
Câu 42. Chọn C  9 
Tập xác định: D  1; .  5    5  x  7  9 
Ta có f x 2  5
x 14x  9
f ' x  , x   1; .   2     5 5x 14x 9  5x  7  0 5x  7  7 9
f ' x  0   0   9   x  . 2
5x  14x  9 1  x  5 5   5
Câu 43. Chọn C
Tập xác định của hàm số là: D   ;
 02;  . x 1 2 x 1 x  3x 1
Ta có: f  x 
. Vậy f  x  f x 2   x  2x   0. 2 x  2x 2 2 x  2x x  2x 2 x  3x 1 3  5 3  5  Với x  ;
 0 2; , ta có: 2
 0  x  3x 1  0  x  ;   2 2 2 x  2x    3  5 
Kết hợp với điều kiện x  ;
 0 2; , ta có: x  2;  x 
.Mà x  nên suy ra . 2   Vậy S  . 
Câu 44. Chọn C 1 Với x   , ta có: 4 6  4x   x  
x     x    x    x    2 4x 1 3 2 4 1 3 2 4 1 3 2 4x 1 4x  4    .    4x 1  4x   1 4x   1 4x   1 4x 1 a Do đó a  4  , b  4   1.  b Câu 45. 2
y  1 3x x 2 2
y  1 3x x  2 .
y y  3  2x   y2 2.  2 . y y  2
   y2  . y y  1  x
Câu 46. Tập xác định của hàm số là D  ;  
1  1;  . Khi đó ta có y  . 2 x 1 x
Nghiệm của phương trình 2
y .y  2x 1 
. x 1  2x 1 suy ra x  2x 1  x  1  . 2 x 1
Tuy nhiên do điều kiện xác định nên phương trình vô nghiệm. Trình bày lại x
Tập xác định của hàm số là D   ;   
1  1;  . Khi đó ta có y  . 2 x 1 x
Nghiệm của phương trình y .y  2x 1 2 
. x 1  2x 1 .ĐK: x  ;   1  1;  . 2 x 1
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 22
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
x  2x 1  x  1: Không thỏa mãn.
KL:phương trình vô nghiệm.  2  x  2x  3 2x  2 x 1 2  Câu 47. y
x  2x  3  y   
a  1; b  1  . 2 2 x  2x  3 2 2 x  2x  3 2 x  2x  3
Câu 48. Chọn A 2
x  2x  3 y  x  32 2 2
y  0  x  2x  3  0  x  1 x  3 .
Câu 49. Chọn B  1  f   1  3a b 3
a b  1 a   b     5 f  x 2  3ax      b   . 2 b x f  2    12a   12a   2   8    4  4 b    5 f   b 2 2  6a    . 2 5
Câu 50. Chọn B
Tập xác định: D   ;  5  m   5  ; m . 5m  2 Ta có y '   x  5m2  5m  2  0 2 YCBT     m  2 1  0  5  m  5
m    m 1;  2 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn YCBT
DẠNG 3. BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN
Dạng 3.1 Tiếp tuyến tại điểm
Câu 51. Chọn B  3 
TXĐ: D   \    2  5
Ta có f ' x  2x  32
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x  1 : 0 5  1  f '  1       2 5 2. 1 3
Câu 52. Chọn C Ta có 3
y  4x  8x , y  1  4.
Điểm thuộc đồ thị đã cho có hoành độ x  1  là: M  1  ;2.
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M  1  ;2 là:
y y  1  x  
1  2  y  4 x  
1  2  y  4x  6.
Câu 53. Chọn C
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 23
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Ta có 3
y  4x  8x , y  1  4
Điểm thuộc đồ thị đã cho có hoành độ x  1  là: M  1  ;2.
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M  1  ;2 là:
y y  1  x  
1  2  y  4 x  
1  2  y  4x  6 .
Câu 54. Chọn B
x  3  y  9 ; 7 y   y ' 3  7  . 2    x  2
Phương trình tiếp tuyến tương ứng là y  7  x  3  9  y  7x  30 .
Câu 55. Chọn C 2
y '  x  2x  2 y '  1  1 2  2  1  1 
Phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm M 1;   là:  3  1 1 2 y y '  1  x   1   x 1  x  3 3 3
Câu 56. Chọn D 2
y  3x  3
Ta có y 2  2 và y2  9 . Do đó PTTT cần tìm là: y  9 x  2  2  y  9x 16
Câu 57. Chọn B
Tập xác định D   .
Đạo hàm y  3  8x .
Phương trình tiếp tuyến: y y . x  0  y
  : y  3x . 0     0
Câu 58. Chọn C +) 2
y  3x  3
+) Giao điểm của C  với trục tung có tọa độ là 0; 2  .
+) Tiếp tuyến của C  tại điểm 0; 2
  có phương trình là:
y y0 x  0  2  y  3x  2.
Câu 59. Chọn A Tập xác định .  3
y  4x 16 . x y (  1  ) 12.
M(1; y )  (C)  y  2. 0 0
Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M( 1
 ; 2) có phương trình là y y '( 1
 )(x 1)  2  y  12x 14.
Vậy tiếp tuyến cần tìm có phương trình là y  12x 14.
Câu 60. Chọn A
Tập xác định D   \   1 . x  2 3 y   y  . x  1  x  2 1 y 0  2
 , y0  3
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 24
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
 phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ x  0 là y  3 x  0  2 0
y  3x  2 .
Câu 61. Chọn B
TXĐ: D   \   1 . 2 y '   y '(0)  2 . 2 (x 1)
Với x  0  y  3 .
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  2x  3 .
Câu 62. Chọn D Ta có 2
y  3x  2 .
Hệ số góc k của tiếp tuyến với C  tại điểm có hoàng độ bằng 1 bằng k y  1  1.
Câu 63. Chọn D 1 Ta có: y  . 3x22  1
Gọi M là tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung  M 0;     .  2
Vậy hệ số góc cần tìm là: k y  1 0   . 4
Câu 64. Chọn B
Tập xác định: D \   1 x 1
Với y  3 , ta có:
 3  3x  3  x 1  x  2 . x 1 2 Ta có: y   .  x  2 1
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 là: 2
k y2    2 . 2  2 1
Câu 65. Chọn C Đặt 2
y f (x)  x x  2
Ta có y '  f '(x)  2x 1  f '( 1  )  1  Tại x  1  0  y f ( 1  )  2   0
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  (
x 1)  2  y  x  3  x y  3  0 .
Câu 66. Chọn C
y f x 3 2
x x   f x 2 3 2 '  3x  6x .
Hệ số góc tiếp tuyến tại A1;0 của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 là f   2 ' 1  3.1  6.1  3  .
Câu 67. Chọn A 2 
Tập xác định: D   \   1 . Ta có y  .  x  2 1
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 25
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Theo bài ra ta có I 0;   1 . 2
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại I y0   2 . 0  2 1
Câu 68. Chọn B 2 Ta có y 
, y2  2 . Khi x  2 thì y  5 . x 2 1 3x 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ x  2 là x 1 y  2
  x  2  5  y  2  x  9 .
Câu 69. Chọn B
Giao điểm của  H  và trục hoành là điểm M 1;0 . 3 1 Ta có y  nên y  1  .  x  22 3 1
Phương trình tiếp tuyến với  H  tại điểm M là: y y  1  x  
1  0  y   x   1 . 3
Câu 70. Chọn C Hàm số 3
y  x  3 2
x  9x  1 có đồ thị (C) có tập xác định D  
Ta có hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số C  là y   x x     x  2 2 3 6 9 12 3 1  12
Vậy hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị hàm số là 12
Câu 71. Chọn A Ta có 3
y  4x  4x y  1  8.
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  8 x  
1  4  8x  4.
Câu 72. Chọn B
Điều kiện x  1. 2 Ta có y '   y ' 2  2 . 2    x   1
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A2;3 là: y  2
  x  2  3  2  x  7 .
Do đó a  2 ; b  7  a b  5 .
Câu 73. Chọn B Ta có y   4 2 2  2  6.2  5  3  . 3
y '  4x 12x y     3 ' 2 4. 2 12.2  8.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y y '2. x  2  y 2 .
y  8 x  2  3  8x 19.
Câu 74. Chọn C x 1
Gọi M x ; y thuộc đồ thị của hàm số y  mà y  2 . 0 0  x  2 0 x 1 Khi đó 0
 2  x 1 2 x  2  x 1 M 1;2 . 0  0  0   x  2 0
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 26
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 3 x 1 Ta có y  , suy ra y  1  3
 . Do đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x22 x  2 tại M 1; 2   là y  3  x  1  2  3  x 1.
Dạng 3.2 Tiếp tuyến khi biết hệ số góc, quan hệ song song, vuông góc với đường thẳng cho trước
Câu 75. Chọn D Gọi M  3 ; a a  
1 là điểm thuộc đồ thị hàm số f x 3
x 1C  .
Ta có f  x 2
 3x  phương trình tiếp tuyến của C  tại M là: 2
y a x a 3 3  a 1 2 3
y  3a x  2a   1  . 2  3a  3 a  1  //d      a  1  . 3  2  a 1  1   a  1 
Vậy, có duy nhất điểm M thỏa mãn yêu cầu là M  1  ; 0 .
Câu 76. Chọn A 3 2
y x  3x y  3x  3
Gọi M x ; y là tiếp điểm. 0 0 
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y  3x 10 nên f  x  2
 3  3x  3  3  x   2 0 0 0 + Với x
2  y   2 : phương trình tiếp tuyến là y  3 x  2   2  3x  4 2 0 0
+ Với x   2  y
2 : phương trình tiếp tuyến là y  3 x  2   2  3x  4 2 0 0
Câu 77. Chọn A
Gọi  x ; y là tọa độ tiếp điểm. 0 0  Ta có 2
y  3x  6x . 1  1 
Vì tiếp tuyến của C  vuông góc với đường thẳng y x  2017 nên y x .  1 0    9  9  x  1
y x  9 2  3
x  6x  9  0 0  . 0  0 0 x  3  0
Với x  1  y  1, suy ra PTTT là: y  9   x   1 1  y  9  x  8 . 0 0
Với x  3  y  3, suy ra PTTT là: y  9
  x  3  3  y  9  x  24 . 0 0
Câu 78. Chọn A
Gọi M x ; y là tiếp điểm của tiếp tuyến. Theo giả thiết ta có 0 0  3  x  0
f  x   3   3  x  1  1  . 2  0 2 0 0   x   1 x  2  0 0
Với x  0  y  1
 : Phương trình tiếp tuyến: y  3
  x  0 1  y  3  x 1. 0 0
Với x  2  y  5 : Phương trình tiếp tuyến: y  3
  x  2  5  y  3  x 11. 0 0
Ta thấy cả hai tiếp tuyến đều thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 79. Chọn C
Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng x  3y  2  0 nên hệ số góc của tiếp tuyến là k  3.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 27
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 3  x  0
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình: 2 y '  3 
 3  (x 1)  1  2  (x 1) x  2   x  0
Vậy hoành độ tiếp điểm cần tìm là:  . x  2   Câu 80. Lời giải Chọn D Ta có: 2
y  3x  6x
Hệ số góc: k y 2 x
 3x  6x  9  x  3; x  1  0  0 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến tại M 3 
;1 : y  9  x  3 1  9x  26 .
Phương trình tiếp tuyến tại N 1; 3 : y  9 x   1  3  9x  6 .
Câu 81. Chọn C
Gọi  là tiếp tuyến của đồ thị C  và  x ; y là tọa độ tiếp điểm. 0 0  2
y '  3x  6x
Theo giả thiết:  song song với d  : y  9x  7  k k  9  y ' x d  0   x  1 2 0
 3x  6x  9  0 0 x  3  0
Với x  1  y  2 :  : y  9  x  
1  2  9x  7 (loại) 0 0
Với x  3  y  2 :  : y  9 x  3  2  9x  25 . 0 0
Câu 82. Chọn B 2
f '(x)  3x  6x x  1 
Tiếp tuyến song song với đường thẳng y  9x  5 nên 2
3x  6x  9   x  3  Với x  1
  y  4, f ' 
1  9 . Phương trình tiếp tuyến là: y  9x  5 (không thỏa)
Với x  3  y  0, f '3  9 . Phương trình tiếp tuyến là: y  9  x  3
Câu 83. Chọn D
Gọi M (x ; y ) là tiếp điểm. 0 0 1
y  2x 1  y '  f '(x)  2x 1 1 1
Ta có x  3y  6  0  y
x  2  Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 3 3 1 1 1 1 1 5  f '(x )   
x  4  y  3  PTTT: y  3 
(x  4)  y x  . 0 0 0 3 2x 1 3 3 3 3 0
Câu 84. Chọn C 2  Ta có y  .  x  2 1
Giả sử Ax ; y B x ; y với x x . 2 2  1 1  1 2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 28
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 1 1
Tiếp tuyến tại A và tại B song song nhau nên y x yx   1   2   x  2 1  x  2 1 1 2
x 1  x 1   x  2 1   x  2 1 1 2
x x  2 1 2  1 2
x 1  x 1  1 2
Vậy trên đồ thị hàm số tồn tại vô số cặp điểm Ax ; y , B x ; y thỏa mãn x x  2 thì các 2 2  1 1  1 2
tiếp tuyến tại A và tại B song song nhau. x 1 x 1 2x x  2 * y y 1 2   1 2 
 2 . Như vậy x x  2 và y y  2 hay đoan thẳng AB 1 2 x 1 x 1 x x 1 1 2 1 2 1 2 1 2
có trung điểm là tâm đối xứng I 1  ;1 của đồ thị.
Câu 85. Chọn D
Tập xác định: D  \  1 . m 1 Ta có: y '  .  x  2 1
Gọi M 0; m C
; k là hệ số góc của tiếp tuyến của C
tại M d : y  3x  1 . m m
Do tiếp tuyến tại M song song với d nên k  3  y '0  3  1 m  3  m  2 
Chú ý: Do đặc thù đáp án của câu này nên trong quá trình giải khi ra m  2
thì ta chọn ngay
đáp án, tuy nhiên trên thực tế để giải toán thuộc dạng này ta cần chú ý sau khi tìm ra m ta cần
phải viết phương trình tiếp tuyến tại M để kiểm tra lại xem tiếp tuyến có song song với đường
thẳng đề bài cho không vì khi hai đường này trùng nhau thì hệ số góc của chúng vẫn bằng nhau.

Câu 86. Chọn B
Gọi M x ; y là tiếp điểm của tiếp tuyến song song với đường thẳng y x của đồ thị hàm số 0 0  3 2
y  x  2x , khi đó ta có: x  1
y ' x  1  3
x  4x  1  . 0  2 0 0 0 x 1/ 3  0
Với x  1 ta được M 1 
;1 , phương trình tiếp tuyến: y  1. x  
1 1  y x (loại). 0 1  1 5   1  5 4 Với x  ta được M ;
, phương trình tiếp tuyến: y  1. x    y x  . 0     3  3 27   3  27 27
Vậy chỉ có một tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 87. Chọn A
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 29
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Giả sử M x ; y là tiếp điểm 0  0 0 
Hệ số góc của tiếp tuyến tại M x ; y
là: f ' x x  4x 1 0  2 0  0 0  0 0 10
Hệ số góc của đường thẳng d : y  2  x  là 2  3
Tiếp tuyến song song với đường thẳng d thì 2
x  4x 1  2 0 0 x  1 2 0
x  4x  3  0  0 0 x  3  0 4
* Th1: x  1, y  , f ' x  2  0 0  0  3 10
Phương trình tiếp tuyến: y f ' x
x x y y  2  x  (loại) 0   0  0 3
* Th2: x  3, y  4  , f ' x  2  0 0  0 
Phương trình tiếp tuyến: y f ' x
x x y y  2x  2 (nhận) 0   0  0
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  2x  2
Câu 88. Chọn C + Ta có 2
y  x  6x , y x  2  9
  x  6x  9  0  x  3   y 16 0  0 0 0 0
+ Vậy y y x
x x y  9 
x  3 16 hay y 16  9   x   3 . 0   0  0  
Câu 89. Chọn B 2
y  3x  6x
Gọi hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến  là x . 0
Tiếp tuyến  của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1 biết song song với đường thẳng y  9x  6  x  1 
y x  9 2 0
 3x  6x  9  . 0  0 0  x  3  0 Với x  1   y 1   3
  phương trình tiếp tuyến là y  9 x  
1  3  y  9x  6 (loại). 0  
Với x  3  y 3  1 phương trình tiếp tuyến là y  9 x  
3 1 y  9x  26 (thỏa mãn). 0  
Câu 90. Chọn D
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 30
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Giả sử tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  x  2x tại M (x ; y ) có dạng: y y (
x )(x x )  y 0 0 0 0 0 x  1 0
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y x nên 2 y (x ) 1 3x 4x 1         0 0 0 1 x  0  3
+ Với x  1, y 1 phương trình tiếp tuyến là y x (loại) 0 0 1 5 4 + Với x  , y
 phương trình tiếp tuyến là y x
hay 27 x  27 y  4  0. 0 0 3 27 27
Vậy có một tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 91. Chọn D 3
y  4x  4x .
Gọi M x ; y là tiếp điểm. Vì tiếp tuyến song song với trục hoành nên có hệ số góc bằng 0 . 0 0  x  0 0 
Suy ra y x  0 3  4
x  4x  0  x  1 . 0  0 0 0  x  1  0
Với x  0 thì y  0 , tiếp tuyến là: y  0 (loại). 0 0
Với x  1 thì y  1 , tiếp tuyến là y  1 (thỏa mãn). 0 0
Với x  1 thì y  1 , tiếp tuyến là y  1 (thỏa mãn). 0 0
Vậy có một tiếp tuyến song song với trục hoành có phương trình y  1 .
Câu 92. Chọn C
Vì tiếp tuyến của đồ thị C  song song với  : y  3x  2 nên gọi toạ độ tiếp điểm là M x ; y ta 0 0  có 3 x  1 
y x   3   3  x  2  1  . 2  0 2 0 0   x  2 x  3   0 0 x  1
  d : y  3(x 1) 1  3x  2 (Loại). 0   x  3
  d : y  3(x  3)  5  3x 14 (Nhận). 0  
Câu 93. Chọn A Hàm số 3 2
y x  3x  2 , có 2
y '  3x  6 . x .
Gọi M x ; y là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến và đồ thị C  , khi đó hệ số góc của tiếp tuyến là 0 0  2 k  3x  6x . 0 0
Tiếp tuyến của C  song song với đường thẳng y  9x  25 khi  x  1   y  2  2 0 0
3x  6x  9  0 0
x  3  y  2  0 0
+ Với M 1; 2 phương trình tiếp tuyến của C  là y  9x  7.
+ Với M 3; 2 phương trình tiếp tuyến của C  là y  9x  25.
Vậy tiếp tuyến của C  song song với y  3x 1 là y  9x  7 , nên ta có 1 tiếp tuyến cần tìm
Câu 94. Chọn B 1 2
Tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y   x
nên tiếp tuyến có hệ số góc k  3 3 3 Ta có: 2
y '(x)  x 1
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 31
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 x  2 Xét phương trình: 2 2
y '(x)  3  x 1  3  x  4   x  2  
Do M có hoành độ âm nên x  2 thỏa mãn, x  2 loại.
Với x  2 thay vào phương trình C   y  0 . Vậy điểm M cần tìm là: M 2;0
Câu 95. Chọn A
Gọi  là tiếp tuyến cần tìm
Tiếp tuyến  song song với đường thẳng y  3
x suy ra hệ số góc của tiếp tuyến  là k  3.
Tiếp tuyến  tại điểm M x ; y
có phương trình dạng y  3
  x x y . 0  0  0 0  0 3 Ta có y  .  x  2 1 3  x  2 y x  0  k   3  . 0   x  2 1 x  0  0 0
+ Với x  2  y  5  M 2;5 0 0 0  
 Tiếp tuyến  : y  3
  x  2  5  y  3  x 11.
+ Với x  0  y  1   M 0; 1 0 0 0  
 Tiếp tuyến  : y  3
  x  0 1  y  3  x 1.
Vậy có 2 tiếp tuyến cần tìm là y  3
x 11 và y  3  x 1.
Câu 96. Chọn C Ta có: 3 2
y  4x  9x  4x
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình: 3 2
4x  9x  4x  7.
Phương trình có 1 nghiệm nên có 1 tiếp tuyến có hệ số góc bằng 7.
Câu 97. Chọn C
Vì tiếp tuyến song song với trục Ox nên hệ số góc của tiếp tuyến k  0 .
x  0  y m2
Gọi tiếp điểm là M x ; y C , khi đó '
y x  4x  4x  0   0  3 0 0 0 0    0 0 x  1
  y m3  0 0  m  2
m30 
Đề có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox thì
m  3;m  2    m  3
m20  
Vậy tổng các giá trị của m là 3+2=5.
Câu 98. Chọn A Ta có: 2
y  3x 6x .
Vì tiếp tuyến của Csong song với đường thẳng d : y  9x  25 nên có: x  1 2 2
3x  6x  9  x  2x 3  0   x  3 
+ Với x  1  y(1)  2 .
Phương trình tiếp tuyến: y  9x  
1  2  y  9x 11.
+ Với x  3  y(3)  2 . Phương trình tiếp tuyến: y  9x  
3  2  y  9x  25 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 32
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Vậy chỉ có 1 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 99. Chọn B
Ta có: d :12x y  0  d : y  12x . Hệ số góc của đường thẳng d k  1  2. d
Do tiếp tuyển của đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 1 song song với đường thẳng d nên hệ số
góc của tiếp tuyển là k k  1  2. tt d 3 2 2
y  2x  3x 12x 1 y '  6x  6x 12 .
Giải sử M (x ; y ) là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến. Khi đó: 0 0  x  0  M (0;1) 2 0
y '(x )  6x  6x 12  12   0 0 0  x 1   M (1; 12)  0 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M (0;1) là: y  12(x  0)  1  12x  1 .
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M (1; 12) là: y  12(x 1) 12  12x (loại do trùng với d ).
Vậy y  12x 1 , như vậy a  12, b  1  2a b  23 .
Câu 100. Chọn B
Gọi C  là đồ thị hàm số 3
y x  3x 1. Có 2
y  3x  3 .
x  1  y  3 2
y '  6  3x  3  6  
x  1  y  5  
Phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm M 1;3 là: y  6x  3 .
Phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm M  1
 ;  5 là: y  6x 1. m 1  3 m  4
Để đường thẳng y  6x m 1 là tiếp tuyến của C  thì    m 1  1 m  0  
Câu 101. Chọn A
Ta không xét m  0 vì giá trị này không ảnh hưởng đến tổng S .  f   x  0
Với m  0 đồ thị hàm số f x tiếp xúc với trục hoành khi và chỉ khi:  I có nghiệm. f    x  0  3 2 2 3 
x  3mx  3mx m  2m  0 x   2 x  2mx 2 2 3
mx  3mx m  2m  0 I     2 2 3
x  6mx  3m  0 
x  2mx  m  2 2 2 3 2 2 
mx  2mx m  2m  0 
x  2x m  2m  0
2x  2mx  2m  2m  0    1       2 2 2
x  2mx m  0 
x  2mx m  0
x  2mx m  0   2  m  1  
1   x m1 m   x  m
Với m  1thay vào 2  x  1thỏa mãn yêu cầu bài toán. 1
Với x  m thay vào 2 2  3
m m  0  m  3 1 4 Vậy S  1  3 3
Dạng 3.3 Tiếp tuyến đi qua một điểm
Câu 102. Phương trình đường thẳng qua điểm A1;0 có dạng: y a x  
1  ax a d  .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 33
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 3 2 
x  3x  2x ax a
Đường thẳng d  là tiếp tuyến khi hệ 
có nghiệm. Dễ thấy hệ có ba nghiệm 2 3
x  6x  2  a
a; x phân biệt nên có ba tiếp tuyến.
Câu 103. Phương trình đường thẳng qua M 2;  
1 có dạng y k x  2 1  kx  2k 1 d  . 2  x 2
kx  2k 1   x 1 x   
d  là tiếp tuyến của parabol y
x 1 khi và chỉ khi 4  có nghiệm 4 xk  1   2    x  0 x 0   k  1 x  4      
. Vậy d  : y  x 1 hoặc d  : y x  3 .  x x  4 k  1    2  k  1  Câu 104. Ta có: 2
y  3x  6mx m 1.  Với x  1
 thì y  2m 1, gọi B  1  ; 2m  
1  AB  2; 2m  4 . 0 0
Tiếp tuyến tại B đi qua A nên hệ số góc của tiếp tuyến là k  m  2 .
Mặt khác: hệ số góc của tiếp tuyến là k y x . 0 
Do đó ta có: 3 x 2  6m x m 1  m  2 0 0 0 0 0 1
 3  6m m 1  m  2  4m  2  m  . 0 0 0 0 0 2
Câu 105. Chọn C
1 x x  2 1 f '(x)   2 2 (1 x) (1 x) x  2 1 
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M (x ; y ) : 0 y   (x x ) 0 0 2 0 1 x (1 x ) 0 0 x  2 1  Tiếp tuyến đi qua ( A ;1 m ) 0 2  1 
(m x )  2 x  6x m  3  0(x  1)(1) 2 0 0 0 0 1 x (1 x ) 0 0
Để có 1 tiếp tuyến qua ( A ;1
m )  phương trình (1) có 1 nghiệm x  1 0  3 m   3   0  2 m       2 
  0; 2  6  m  3  0 3   m  ;m 1 m  1   2 2  3   3  13 S  1 2  ;  . Ta có 1      2   2  4
Câu 106. ChọnB
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 34
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Bằng các phép biến đổi đồ thị ta nhận được đồ thị hàm số như hình trên. Dễ thấy hàm số chẵn nên
đồ thị hàm số nhận trục tung là trục đối xứng. Dựa vào đồ thị hàm số ta chỉ cần tìm tiếp tuyến khi 2
x a  1 , tiếp tuyến còn lại đối xứng với tiếp tuyến tìm được qua trục tung. 2 (b  2)x 2 2
(b  2)(a 1) Khi 2
x a  1 , ta có y  ; y '  
. Tiếp tuyến của đồ thi hàm số có 2 x  (a 1) 2 2 [x  (a 1)] dạng 2 2 2
(b  2)(a 1) (b  2)x0 y   (x x )  (d ) . 2 2 0 2 [x  (a 1)] x  (a 1) 0 0
Theo giả thiết M  (d ) suy ra 2
x a  2 2 2 2 0
(b  2)(a 1)x (b  2)x 2 2 2 0 0 (a 2) (b 2)       2 2 2 2 2 [x (a 1)] x (a 1)      0 0 x a  0 2  a  3 Vì 2
x a 1 cho nên 2
x a  2 , suy ra phương trình tiếp tuyến là 0 0 2 2 2 2
y  (b  2)[(a  2)  (a 1)x] .
Tiếp tuyến đối xứng với (d ) qua trục tung có phương trình 2 2 2 2
y  (b  2)[(a  2)  (a 1)x].
Câu 107. Chọn C TXĐ: R \   1 . 1 y '    x  2 1
Tiếp tuyến tại tiếp điểm hoành độ x
x  1 của (C ) có phương trình. 0  0  1  x  2 y   x x  2   0 0    x   1 x 1 0 0 2 1 x  2 
2x  6x a  3  0 * 0 0 0  
đt  đi qua A ; a  1 1  a x   2  0    x 1 x 1 x  0  0  0
duy nhất 1 tiếp tuyến qua A pt * có duy nhất 1 nghiệm khác 1
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 35
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489  '  0 3   2a  0 3 m      a  
m n  5 2
2.1  6.1 a  3  0 a 1  0 2 n  
Câu 108. Chọn D Ta có: 2
y   3x  6x
Phương trình tiếp tuyến d với đồ thị hàm số tại M x ; y  có dạng 0 0
y yx x xy y   2 3x 6x x x
x 3x  2 (1) 0 0   3 2 0  0  0 0 0 0 đi qua
nên ta được phương trình 2   2 3x
 6x 3 x  3 2
x 3x  2 0 0 0 0 0 x  0 3 2 2
 2x 12x 18x  0  2x (x 3x )  0 0   0 0 0 0 0 x  3  0
+) x  0 thay vào (1) ta được phương trình tiếp tuyến d y  2 . 0 1
+) x  3 thay vào (1) ta được phương trình tiếp tuyến d y  9 x  25 . 0 2
Vậy có 2 tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua A 3;2.
Ta cũng thể sử dụng đồ thị của hàm số để suy ra đáp án
Câu 109. Chọn C 1
ĐK: x  1 ; y '  (x  2 1)
Đường thẳng d qua A có hệ số góc k y  ( k x  ) a  1  x  2
k(x a)  1     1  x  1
d tiếp xúc với (C )   có nghiệm. 1 k  2 2    (x   1) 1 x  2 Thế   2 vào   1 ta có: (x  ) a  1 
 x a  2
x  2x  1   2
x  3x  2, x  1 (x  2 1) x  1  2
2x  6x a  3  0 3
Để đồ thị hàm số có một tiếp tuyến qua A thì hệ là số nghiệm của hệ phương trình trên có nghiệm
duy nhất  phương trình  
3 có nghiệm duy nhất khác 1
'  9  2a  6  0   3
2  6  a  3  0 a 2   
 2x  6x a  3  0 (3)    2 
 '  9  2a  6  0  a    1
 2  6  a  3   0 1
Cách 2: TXĐ : D \   1 ; y   x  2 1
Giả sử tiếp tuyến đi qua A ; a
1 là tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x x , khi đó phương trình tiếp 0 1  x  2
tuyến có dạng : y x xd 2   0 0    x   1 x 1 0 0
Ad nên thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta có :
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 36
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 2 1  x  2 
2x  6x  3  a  0 1 0 0   1  a x   2  0  0   x 1 x 1 x  1 0  0  0
Để chỉ có một tiếp tuyến duy nhất đi qua A thì phương trình  
1 có nghiệm duy nhất khác 1
  9  2a  6  0   3
1 6  a  3  0  a     2 .
  9  2a  6  0   a  1  
 2  6  a  3  0 
Dạng 3.4 Một số bài toán liên quan đên tiếp tuyến
Câu 110. Chọn B Ta có 2
y  3x 6x  6
Hệ số góc của tiếp tuyến tại tiểm điểm M x ; y thuộc đồ thị hàm số là 0 0 
k yx   3x 6x  6  3x 2x  
1  3  3x  2 2 2 1  3  3 0 0 0 0 0 0
Vậy hệ số góc lớn nhất là 3 đạt được tại M 3;19 .
Câu 111. Chọn D  3  
Tập xác định: D   \   .   2   1 Ta có y   0; x  . D 2x  2 3 Tam giác O
AB cân tại O , suy ra hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1  . 1 Do y 
 0; x D k  1.  tt 2x  2 3 1
Gọi tọa độ tiếp điểm là x ; y ; x D , ta có:
 1  x  2 x  1. 0 0  0 2x 3 0 2 0 0
● Với x  1  y  1  phương trình tiếp tuyến y  x (loại vì A B O ). 0 0
● Với x  2  y  0  phương trình tiếp tuyến y  x  2 (nhận). 0 0 a  1  Vậy 
a b  3. b   2  Câu 112. Lời giải Chọn A
Giả sử tiếp tuyến của C tại M x ; y cắt Ox tại A , Oy tại B sao cho OA  4OB . 0 0  OB 1 1 1
Do tam giác OAB vuông tại O nên tan A
  Hệ số góc tiếp tuyến bằng hoặc  . OA 4 4 4 1 1 1 x  3
Hệ số góc tiếp tuyến là f x    0  0      . 0   2  x  2 1 x   1 4 x  1   0 0 0 5 1 13
x  3  y
: d : y   x  . 0 0 2 4 4 3 x  1   y  1 5
: d : y   x  . 0 0 2 4 4
Câu 113. Chọn D
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 37
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x mx  (2m  3)x  1tại tiếp điểm
M x ; y là: 0 0  y x  2
 3x  2mx  2m  3 0 0 0 3   0
Hệ số góc luôn dương  y x   0, x     
 m  32  0  m  0 0    0 
Câu 114. Chọn D x  2  3 
Tập xác định của hàm số y
D   \   . 2x  3  2  1  Ta có: y   0, x   D . 2x  32 Mặt khác, O
AB cân tại O  hệ số góc của tiếp tuyến là 1  . 3
Gọi tọa độ tiếp điểm  x ; y , với x   . 0 0  0 2 1  Ta có: y   1   x  2   x  1  . 2x  3 0 2 0 0 Với x  1
  y  1. Phương trình tiếp tuyến là: y  x loại vì A B O . 0 0 Với x  2
  y  0 . Phương trình tiếp tuyến là: y  x  2 thỏa mãn. 0 0
Vậy d : y ax b hay d : y  x  2  a  1; b  2  a b  3 .
Câu 115. Chọn D 1 3 3
+ y f x 3 2  x
x  2  f ' x 2  x  3x . 2 2 2 3
Hệ số góc tiếp tuyến tại A a; y
của đồ thị C  là f 'a 2  a  3a . A  2 3
Hệ số góc tiếp tuyến tại B  ; b y
của đồ thị C  là f 'b 2  b  3b B  2
( a b A B phân biệt). 3 3
Mà tiếp tuyến tại A B song song nên f 'a  f 'b 2 2  a  3a b  3b 2 2 3  1 1 a b l 2 2    
a b  3a b  0  3a ba b 1  0   b  2     a . 2  2 2  a b  2   1 3   1 3  + 3 2 3 2 A a; a a  2 ; B ; b b b  2     .  2 2   2 2    1 1 3 3  1 3 3 2 2  BA a  ; b a b a b    a b 2 2
2; a ab b  3a  3b  2 2 2 2  2 
 véc tơ pháp tuyến của đường thẳng AB n  2 2
a ab b a b     2 3 3 ; 2
a  2a  2; 2 .   1 3 
Phương trình đường thẳng AB đi qua 3 2 A a; a a  2 
 có véc tơ pháp tuyến n là  2 2     1 3  2
a  2a  2 x a 3 2  2. y a a  2  0    . 2 2       1 3 
Mà đường thẳng AB đi qua D 5;3   2
a  2a  25  a 3 2  2. 3  a a  2  0    2 2    
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 38
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 a  1 2
a  2a  3  0   . a  3  Với a  1
 , phương trình đường thẳng AB x 1 2 y  0  x  2 y 1  0 .
Với a  3, phương trình đường thẳng AB x  3  2. y  2  0  x  2y 1  0 . Cách trắc nghiệm
Dễ thấy AB đi qua điểm uốn I 1 
;1  đường thẳng AB trùng với đường thẳng ID .   
ID 4; 2  22 
;1  véc tơ pháp tuyến n của đường thẳng AB n 1; 2   .
Câu 116. Chọn D
M d : y  1 2x M  ;1 m  2m .
• Phương trình đường thẳng đi qua M có dạng: y kx 1 2m km .
• Điều kiện để qua M có hai tiếp tuyến với C là:
x  3  kx 1 2m km   x 1  có 2 nghiệm phân biệt. 4 k     x  2 1  x  3 4x 4m    1  2m  có 2 nghiệm phân biệt. x 1  x  2 1  x  2 1 2
mx  2 2  mx m  2  0 (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 1. m  0   m  1 
• Khi đó, 2 nghiệm của phương trình (*) là hoành độ của hai điểm A, B. +) Cho m  2 : 2
2x  4  0  x   2  A 2;5  4 2 , B 2;5  4 2 
 Phương trình đường thẳng AB: y  4x  5 . x  1   5  +) Cho m  3 : 2 3x 2x 5 0      5  A' 1  ;   1 , B ' ;7   x   3   3
 Phương trình đường thẳng A’B’: y  3x  2 .
H là điểm cố định nên H là giao điểm của hai đường thẳng AB A’B’:
4x y  5 x  3 H H H     H 3;7 3x y  2  y  7  H HHOH  58
Câu 117. Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y 1 là:  x  0 3 2
x  3x mx 1  1 3 2
x  3x mx  0   . 2
x  3x m  0 
Để hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt thì phương trình 2
x  3x m  0 phải có hai nghiệm 2  9 3    4.1.m  0 4m  9  m  phân biệt khác 0       4 . 2 0   3.0  m  0  m  0  m  0 
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 39
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Với điều kiện trên, hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt A0; 
1 , B x ; y , C x ; y , ở đó C C B B
x , x là nghiệm của phương trình 2
x  3x m  0 . B C
Ta có: f  x 2
 3x  6x m .
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y f x tại B , C lần lượt là
k f  x  2
 3x  6x m ; k f x
x x m . CC  2 3 6 B B B B C C
Để hai tiếp tuyến này vuông góc thì k .k  1  . B C Suy ra:  2
x x m 2 3 6
3x  6x m  1  B B C C   x x 2 2 2 2 2 2 9
18x x  3mx 18x x  36x x  6mx  3mx  6mx m  1  B C B C B B C B C B C C   x x 2 
x x x x   m 2 2 x x  
x x m x x  2 9 18 3 36 6  m 1  0 . B C B C B C B C B C B Cx x  3  Ta lại có theo Vi-et: B C
. Từ đó x x x x
x x  9  2m . B CB C 2 2 2 2 x x m B CB C Suy ra: 2 m
m    m  m 
m m   2 9 18 3 3 9 2 36 6 3  m 1  0 2
 4m  9m 1  0  9  65 m   8   (thỏa mãn).  9  65 m   8 9  65 9  65 9 Vậy S    . 8 8 4
Câu 118. Chọn C
f  xg x  
1  g x f x   3 f   1 g   1   1  g  1  f   1   3 Ta có: y   y  1 
g x  2 1 g   1  2 1 Vì y  1  f   1  g  1  0 nên ta có f   1 g   1   1  g  1  f   1   3 g   1 1  f   1   3  f   1   1 g   1  2 1 g   1  2 1 2 2 11  1 
g      f       g    2 1 1 1 3 1 1  f   1   g   1   g   1  3    g   1  4  2    11  f   1   4
Câu 119. Chọn A x 1 2  y   y '  x  1 . 2   x 1  x   1  a 1 2  a 1 Giả sử M ; a  
 C  a  
1  phương trình tiếp tuyến tại M : y x a  2    a 1  a   1 a 1
x  a  2 y   2 2 1 a  2a   1  0  .
Hai đường tiệm cận của C  là x 1; y 1.  a  3 
Ta có   x   1 tại A 1; 
 ,     y  
1 tại B 2a 1;  1 .  a 1 
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 40
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 2  4   2 2
AB  2a  22     a  4 1  4  a  4 1  4 .  a 1  a 1 a 1 2 a  2a 1
d O,  . 4  a  4 1 2 2 a  2a 1 1 2 4 a  2a 1 a  2 1  4 a   1  2 Vậy S  . a     OAB    1 4. 2 a 1  a  4 a 1 a 1 4 1 2 2  a 1
 4  4  2 a   1 .  4  2 2 . a 1 a 1
Câu 120. Chọn D
Ý nghĩa hình học, đạo hàm cấp 1 của hàm số y f x tại x là hệ số góc tiếp tuyến với đồ thị 0
hàm số y f x tại điểm  x ; f x
. Quan sát hình vẽ ta thấy hệ số góc tiếp tuyến tại A bằng 0 0  0 
Hệ số góc tiếp tuyến tại B dương (tiếp tuyến đi lên từ trái qua phải);
Hệ số góc tiếp tuyến tại C âm (tiếp tuyến đi xuống từ trái qua phải)
Câu 121. Chọn A
Nhận xét: Đồ thị hàm số không thể có tiếp tuyến là đường thẳng song song với trục tung.
Gọi k là hệ số góc của đường thẳng  đi qua A .
Phương trình đường thẳng  : y k x   1 1
Để  tiếp xúc với C  thì hệ sau phải có nghiệm: 3 x  3  m  3 2
x  3  k x   1 1   1  I  :  2 3x  6 
m  3 x k 2  3
x  m   2 2 3
3 x  4  3x x  
1  6 m  3 x x   1 3
x   m   2 2 3
6 x  6 m  3 x  4  0 *
Một tiếp tuyến  : y  1 , suy ra: k  0 1 x  0 2
 3x  6 m  3 x  0  
x  2 m  3 
Với x  0 , k  0 thay vào (1), không thỏa mãn.
Với x  2 m  3, k  0 thay vào (1) ta được: m  3 
m  3    m  3 8 3 12 3 4 0 3  1  m  2
Thử lại, với m  2 thay vào hệ (I), ta được: 3 2
x  3x  3  k   x   1 1  2 3
x  6x k   x  2 3 2
x  3x  3   2
3x  6x x   3
1 1  x  3x  2  0   x  1 
Với x  2  k  0 , tiếp tuyến: y  1.
Với x  1  k  9 , tiếp tuyến: y  9  x   1 1  9x  8 .
Với m  2 xét sự tương giao của đồ thị hàm số với đường thẳng  : y  9x  8 . 2 Xét phương trình:
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 41
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 x  1
x  3x  3  9x  8  x  3x  9x  5  0   x  2 3 2 3 2
1  x  5  0   x  5 
Tọa độ giao điểm còn lại có hoành độ bằng 5 . Không thỏa mãn đề bài.
Câu 122. Chọn B.
Gọi k là hệ số góc của đường thẳng d qua A .
Ta có phương trình của d có dạng: y kx m k . 3 2 3 
kx m k x  3x 1
m  2x  6x 1    *
d tiếp xúc C  hệ sau có nghiệm:    2 2
k  3x  6x
k  3x  6x
Để qua A có thể được đúng 3 tiếp tuyến tới C  thì phương trình (*) phải có 3 nghiệm phân biệt  ym y
với f x 3  2
x  6x 1. CT
Ta có f  x 2  6
x  6; f  x  0  x  1  . f  
1  5  f ; f     f .   1 3 CT Suy ra 3   m  5 .
Vậy số phần tử của S là 7 .
Câu 123. Chọn B
Tập xác định: D \   1 x 1
Với y  3 , ta có:
 3  3x  3  x 1  x  2 . x 1 2 Ta có: y   .  x  2 1
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 là: 2
k y2    2 . 2  2 1
Câu 124. Chọn D 3 2
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x mx  (2m3)x 1
 tại tiếp điểm M x ; y là: 0 0  y x  2
 3x  2mx  2m3 0 0 0 3   0
Hệ số góc luôn dương  y  x   0, x     
 m  32  0  m   0 0   0 
Câu 125. Chọn D 1  y ' 
. Theo đề x  2; y  1; y ' x  1 . 0 0  0   x  2 1
Suy ra pttt  là: y  x  3 .
Tiếp tuyến  cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A3;0, B 0;3 . Do đó diện tích tam giác được tạo 1 9
bởi  và các trục tọa độ bằng: S  .O . A OB  . 2 2
Câu 126. Chọn A 2x  3 Ta có y  (C) x  2
TXĐ: D   \   2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 42
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 1 y '   x  22
Gọi phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C  tại điểm M x ; y có dạng 0 0  1 2x  3 (d ) : y  . x x  2  0  0  x  2 x  2 0 0 2  2x 6x 6   
Ta có (d )  Ox A 2
2x  6x  6; 0 ; 0 0
(d )  Oy B  0;  0 0    x 22    0 
Ta thấy tiếp tuyến d  chắn trên hai trục tọa độ tam giác OAB luôn vuông tại O 2 2x  6x  6
Để tam giác OAB cân tại O ta có 2 0 0 OA OB  2
x  6x  6  0 0  x  22 0 1  x  3 0   1    x  22 x  1  0 0
Ta có hai tiếp tuyến thỏa mãn (d ) : y x và (d ) : y x  2 .
Câu 127. Chọn D
f  2.g 2  f 2 g2
k .g 2  k . f 2 1   2  
Ta có: k f  2 , k g 2 ; k   2   1   3 2 g 2 2 g 2
k k  2k  0 nên ta có: 1 2 3
2k .g 2  2k . f 2 1 1 1 1 3   3   k
f 2   .g 2  g 2   .g 2 2 2 1   3 2 g 2 2 2   . 2 2
Câu 128. Chọn A 1  2x  3  y  
. Tiếp tuyến tại điểm 0 M x ; 
  x  2 của C  có phương trình là: 0   0 x  22 x  2  0  1 2x  3
d  : y   x x  . 2  0  0  x  2 x  2 0 0  y  2 
*) A d d  1 2x  3 1  y   x x  2  0  0   x  2 x  2 0  0 1 2x  3 1 1  2   x x   x x
x  2x  2 2  0  2  0  0  0 x  2 x  2 x  2 x  2 0   0 0 0
A2x  2; 2 . 0  x  2 
*) B d d  1 2x  3 2  y   x x  2  0  0   x  2 x  2 0  0 1 2x  3 2x  2  2x  2   y   2  x  0  y  0  B 2; . 2  0  0    x  2 x  2 x  2 x  2 0 0 0  0 
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 43
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 2 2 2
*) Suy ra: AB  4  x  2   2.2  x  2 . 4  2 2 . 0  0   x  22  x  2 0  0 2 2 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi 4  x  2  4  x  2  . 0   0 x  22 2 0 Vậy 4 min AB  2 2 .
Câu 129. Chọn C Có: 2
y '  3x  2018 .
Gọi d là tiếp tuyến của C tại điểm M . n n Có điểm M 1; 2
 017  d : y  2017  y ' 1 . x 1  d : y  2  015x  2 . 1     1   1
Phương trình hoành độ giao điểm của d và C là: 1 x  1 3 3 1
x  2018x  2015x  2  x  3x  2  0   . x  2  2 Có điểm M 2
 ; 4028  d : y  4028  y ' 2
 . x  2  d : y  2  006x 16 . 2     2   2
Phương trình hoành độ giao điểm của d và C là: 2  x  2 3 3 2
x  2018x  2006x 16  x 12x 16  0   . x  4  3 Có điểm M 4; 8
 008  d : y  8008  y ' 4 . x  4  d : y  1  970x 128 . 3     3   3
Phương trình hoành độ giao điểm của d và C là: 3 x  4 3 3 3
x  2018x  19 
70x 128  x  48x 128  0   . x  8  4 x  1 1 x  2 2   n 1  1 n
Suy ra ta có dãy  x x x 3
y x  2018x . n  :   4   2   . 2 3 n     2 n n nx  8 4  ...   Giả thiết: 2019 3 2019
2018x y  2
 0  2018x x  2018x  2  0 n n n n n x x n n . n n  2019  3n 3            2019 3 2019 3 2 2 2 2
 3  3  2019   674
Câu 130. Chọn B
Giả sử M d : y x 1, ta gọi M  ; a a  
1 . Đường thẳng  đi qua M a; a  
1 có hệ số góc k
phương trình là: y k (x a)  a  1 .
Đường thẳng  tiếp xúc với C  khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm: 3  3 2
x 1  k (x a)  a 1
g(x)  2x  3ax a  0  *    . 2 3x k 2  3  x k
Từ M kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến C  khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt  hàm số 3 2
y g(x)  2x  3ax a có hai điểm cực trị x , x thỏa mãn g x  0 hoặc 1  1 2 g x  0 2  g (
x)  6x  6ax  0 có hai nghiệm phân biệt x , x g x  0 hoặc g x  0 . 2  1  2  1 2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 44
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 x  0 Xét g ' x 2
 0  6x  6ax  0   . x a  a  0 a  0   a  1
Ta có: g(0)  0  a  0   . a  1   3  g(a)  0  a a  0  Suy ra: M 1;  0 và M 1; 2 . 2   1   3 1 3 1 41 Vậy: S   2 2
y y y y     2 0  2  0.2   . 1 2 1 2  5 3 5 3 15
Câu 131. Chọn D
Ta có M x ; y , với 3
y x  2019x , n   1 . n n n n n n
Phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm M
với n  2 là d : y k x xy , trong n 1   n 1   n 1   n 1  n 1  đó 2 k  3x  2019 . n 1  n 1  Mà M d
với n  2 nên ta có y k x xy n n 1   n n 1   nn 1 n 1   y yxx x n n  2 3 2019 1 n 1   n n 1   3 3
x  2019x x  2019xxx x n n nn  2 3 2019 1 1 n 1   n n 1     x x x x xx   xx x n n   2 2 2019 n n nn   2 3 2019 1 1 1 n 1   n n 1     x x x x xxn n   2 2 2 0 1 n n n 1  n 1     x x x xn n 2 2 0 1  n n 1    x x
 0 (loại vì M M
) hoặc x  2x  0 (nhận) n n 1  n n 1  n n 1   x  2x với n  2 . n n 1  n 1  n 1  Suy ra x   x  
với n  1 (vì x  1). n  2 2 1   1 Hơn nữa: 2019
2019x y  2  0 n n 3 2019
 2019x x  2019x  2  0 n n n   n 2   3 1   2  2019 .  3n  2022  n  674.
Câu 132. Chọn C 2
y  3x  2019 . Gọi M  3
x ; x  2019xC . k k k k   
Phương trình tiếp tuyến của C  tại M là: ky   2 x
x x  3 : 3 2019
x  2019x . k k k k k M
C   ,  xx . k 1  k k 1    k Suy ra 3 x  2019xx xxx x k   2 3 2019 k  kk  3 2019 k 1 1 1 k k
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 45
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 xx k 1  k   2 2 2 xx
x x  2019  3x  2019  k 1  k 1  k k kx
 2x (vì x
x ) nên  x là một cấp số nhân với x  1, công bội q  2 . n k 1  k k 1  k 1   3n3 n 1  x x    . Suy ra y     . n  2 2019  2 nn n 2 1  2 1 1 n 1  3n3 n 1  Do đó 0 2 13
2019x y  2  0  2019        n n  2     2013 2 2019 2 2 0
  3n3   2013 2 2
 3n  3  2013  n  672
Câu 133. Chọn D
Đạo hàm hai vế f x  f   x 2 2 2 1 2
 12x (1) ta có 4 f '2x  2 f '1 2x  24x (2) . 1 
2 f 0  f   1  0
Thay x  0, x
lần lượt vào (1) ta được   f   1  2 . 2 2 f    1  f 0  3  1 
 4 f '0  2 f '  1  0
Thay x  0, x
lần lượt vào (2) ta được   f '  1  4 . 2 4 f '   
1  2 f '0  12 
Suy ra phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f (x) tại điểm có hoành độ x  1 là
y  4 x   1  2  4x  2 .
Câu 134. Chọn C f x
f  x.g x  g x. f x
Đặt h x 
. Ta có h x  . g x  g x 2   
Các hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị các hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x  2019
f 2019.g 2019  g2019. f 2019
tương ứng là f 2019 , g2019 , h2019    1 .  g 2019 2   
g 2019  f 2019
f 2019  g2019  h2019  0 nên   1  1  2 .  g 2019 2   
t f 2019
Đặt t g 2019 thì 2 trở thành 1  t  0 . 2 t 2 1 1  1  1 1 1  f 2019 2
 t t     t     
. Đẳng thức xảy ra  t
(nhận, vì t  0 ). 4 4  2  4 4 2 1 Vậy f 2019  . 4
DẠNG 4. BÀI TOÁN QUẢNG ĐƯỜNG, VẬN TỐC
Câu 135. Chọn B
Ta có: st  2
 3t  6t  5  a t  st   6t  6  a 3  12 2 m/s .
Câu 136. Chọn D
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t  2 (giây) là: v 2  s2  11m / s 0
Câu 137. Chọn B
Ta có a t   S   4 2
t t t   2 2 6 3 1  24t 12
Vậy tại thời điểm t  3 thì gia tốc của chuyển động bằng: a   2 3  24.3 12  228  2 m / s  .
Câu 138. Chọn D
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 46
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Phương trình vận tốc của chất điểm được xác định bởi v s  4t  3 .
Suy ra vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0  2 (giây) bằng v2  4.2  3 11.
Câu 139. Chọn C t  0 
Ta tính vt  3  4
t 16t  0  t  2(  L)  t  2 
Ta có v 0  500, v 2  516, v 5  75
Hàm số v t  liên tục trên 0;5 nên chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại thời điểm t  2.
Câu 140. Chọn A
Ta có: Vận tốc của chuyển động 2
v(t)  s '(t)  3t  6t  5.
Gia tốc của chuyển động a(t)  v '(t)  6 t 6. Khi 2
t  3  a(t)  12m / s .
Câu 141. Chọn B 3
Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t là : v t  2
s '(t)   t  24t . 2 3
Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t  10 (giây) là: v 10 2
  10  24.10  90m / s . 2
Câu 142. Chọn D 3
Vận tốc tại thời điểm t là 2
v(t)  s (  t)  
t  18t với t 0;10 . 2
Ta có : v(t)  3t  18  0  t  6 .
Suy ra: v 0  0;v10  30;v6  54 . Vậy vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng 54  / m s.
Câu 143. Chọn B 4 3 2
S f (t)  t  3t  3t  2t 1  3 2
f '(t)  4t  9t  6t  2  2
a(t)  f ' (t)  12t 18t  6
Gia tốc của vật tại thời điểm t s 3 là 2
a(3)  12.3 18.3  6  2 48 m/s .
Câu 144. Chọn A 3
Đặt h  10 m . Sau lần chạm đất đầu tiên, quả bóng nảy lên độ cao là h h . 1   2 1 4 3
Tiếp đó, bóng rơi từ độ cao h , chạm đất và nảy lên độ cao h
h , rồi rơi từ độ cao h và tiếp 2 3 2 4 3 3
tục như vậy. Sau lần chạm đất thứ n từ độ cao h quả bóng nảy lên độ cao hh . Tổng n n 1  4 n
quãng đường bóng đi được từ lúc thả đến khi dừng: h h  3 
S  h h  ....  h  ...  h h   h    h hm n   ... n  1 2 4 70 1 2 2 3 ...  1 1    3 3  4 1 1    4 4
Câu 145. Chọn B 3
Ta có v t  2
s '   t  6t . Ta đi tìm max v t  . 2 0;
v 't   3
t  6  v 't   0  t  2 BBT
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 47
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
 max v t   v 2  6 . 0; 1
Vậy quãng đường vật đi được là: 3 2
s   .2  3.2  20  28m. 2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 48
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 TOÁN 11
ĐẠO HÀM HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1D5-3 PHẦN A. CÂU HỎI Câu 1.
Cho hàm số u x có đạo hàm tại x u . Khi đó đạo hàm của hàm số 2
y  sin u tại x
A. y  sin 2u .
B. y  usin 2u .
C. y  2 sin 2u .
D. y  2usin 2u . Câu 2.
Tính đạo hàm của hàm số y  sin 2x  cos x
A. y  2 cos x  sin x .
B. y  cos 2x  sin x .
C. y  2 cos 2x  sin x . D. y  2 cos x  sin x . Câu 3.
Đạo hàm của hàm số y  4 sin 2x  7 cos 3 x 9 là
A. 8 cos 2x  21sin 3x  9 .
B. 8 cos 2x  21sin 3x .
C. 4 cos 2x  7 sin 3x .
D. 4 cos 2x  7 sin 3x . Câu 4.
Tính đạo hàm của hàm số f x  sin x  cos x  3 là:
A. f  x  sin x  cos x . B. f  x  cos x  sin x  3 .
C. f  x  cos x  sin x . D. f  x   sin x  cos x . Câu 5.
Đạo hàm của hàm số y  cos 2x 1 là
A. y   sin 2x .
B. y  2sin 2x . C. y  2  sin 2x 1. D. y  2  sin 2x . Câu 6.
Đạo hàm của hàm số y  cos 2x   1 là:
A. y '  2sin 2x   1 B. y '  2  sin 2x  
1 C. y '  sin2x  
1 D. y '  sin2x   1 . Câu 7.
Đạo hàm của hàm số f x 2  sin x là:
A. f ' x  2sin x .
B. f ' x  2cos x .
C. f ' x  sin 2x . D. f ' x  sin 2x . Câu 8.
Tìm đạo hàm của hàm số y  tan x . 1 1 A. y   . B. y  .
C. y  cot x .
D. y   cot x . 2 cos x 2 cos x Câu 9.
Tính đạo hàm của hàm số y x sin x
A. y  sin x x cos x .
B. y x sin x  cos x . C. y  sin x x cos x . D. y x sin x  cos x .
Câu 10. Đạo hàm của hàm số 2
y  cos x 1 là x x A. 2 y   sin x 1 . B. 2 y  sin x 1 . 2 x 1 2 x 1 x x C. 2 y  sin x 1 . D. 2 y   sin x 1 . 2 2 x 1 2 2 x 1
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y  tan x  cot x là 1 4 4 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2 cos 2x 2 sin 2x 2 cos 2x 2 sin 2x
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 12. (KSNLGV - THUẬN THÀNH 2 - BẮC NINH NĂM 2018 - 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  cos2x . sin 2x  sin 2x sin 2x  sin 2x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2 cos2x cos2x cos2x 2 cos2x   
Câu 13. Với x  0; 
 , hàm số y  2 sin x  2 cos x có đạo hàm là?  2  cos x sin x 1 1 A. y   . B. y   . sin x cos x sin x cos x cos x sin x 1 1 C. y   . D. y   . sin x cos x sin x cos x  3 
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y  sin  4x   là:  2 
A. 4 cos 4x . B. 4 cos 4x . C. 4 sin 4x . D. 4  sin 4x
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y  sin 2x  2 cos x 1 .
A. y  2 cos 2x  2 sin x .
B. y  2 cos 2x  2 sin x .
C. y  2 cos 2x  2 sin x . D. y   cos 2x  2 sin x
Câu 16. Biết hàm số y  5sin 2x  4cos5x có đạo hàm là y  a sin 5x b cos 2x . Giá trị của a b bằng: A. 3  0 . B. 10 . C. 1  . D. 9  .
Câu 17. Cho hàm số f (x)  acosx  2 sin x  3x 1. Tìm a để phương trình f '(x)  0 có nghiệm.
A. a  5 .
B. a  5 .
C. a  5 . D. a  5 .
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y  cos 3x
A. y  sin 3x . B. y  3  sin 3x .
C. y  3sin 3x .
D. y   sin 3x .
Câu 19. (THPT KINH MÔN - HD - LẦN 2 - 2018) Cho f x 3
 sin ax , a  0 . Tính f  
A. f   2
 3sin a .cos a  .
B. f    0 .
C. f   2
 3a sin a  . D. f   2  3 .
a sin a .cos a  .
Câu 20. (THPT THĂNG LONG - NỘI - 2018) Cho hàm số f x  sin 2x . Tính f  x . 1
A. f  x  2sin 2x .
B. f  x  cos 2x .
C. f  x  2cos 2x . D. f  x   cos 2x . 2 cos 4x
Câu 21. (SGD&ĐT BẮC NINH - 2018) Tính đạo hàm của hàm số y   3sin 4x . 2
A. y  12 cos 4x  2 sin 4x .
B. y  12 cos 4x  2 sin 4x . 1
C. y  12 cos 4x  2 sin 4x .
D. y  3cos 4x  sin 4x . 2
Câu 22. (THPT CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 1 - 2018) Tính đạo hàm của hàm số f x 2
 sin 2x  cos 3x .
A. f  x  2sin 4x  3sin 3x .
B. f  x  2sin 4x  3sin 3x .
C. f  x  sin 4x  3sin 3x .
D. f  x  2sin 2x  3sin 3x
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 23. (CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2018) Cho f x 2 2
 sin x  cos x x . Khi đó f ' x bằng
A. 1 sin 2x . B. 1   2sin 2x . C. 1   sin . x cos x .
D. 1 2sin 2x .    cos x
Câu 24. (THPT TRIỆU THỊ TRINH - LẦN 1 - 2018)Tính f   biết f x   2  1 sin x 1 1 A. 2 . B. . C. 0 . D.  . 2 2
Câu 25. (THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI - TĨNH - 2018) Cho hàm số y  cos 3 .
x sin 2x . Tính    y  .  3  1 1 A. . B.  . C. 1  . D. 1. 2 2
Câu 26. (THPT HẢI AN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018)Tính đạo hàm của hàm số 6 6 2 2
y  sin x  os c
x  3sin x cos x . A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .   
Câu 27. (SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH - HKI I - 2018) Với x  0; 
 , hàm số y  2 sin x  2 cos x có  2  đạo hàm là? cos x sin x 1 1 A. y   . B. y   . sin x cos x sin x cos x cos x sin x 1 1 C. y   . D. y   . sin x cos x sin x cos x PHẦN B. LỜI GIẢI Câu 1. Chọn B  Ta có y   2
sin u   2sin u.sin u 
 2sin u.cos u.u  usin 2u . Câu 2. Chọn C
y  sin 2x  cos x y  2 cos 2x  sin x . Câu 3. Chọn B Ta có: 
y  8cos2x  21sin3x . Câu 4. Chọn C. Câu 5. Chọn D
Ta có y  cos 2x 1 y cos 2x  1 
2x sin 2x   1          2 sin 2x . Câu 6. Chọn B
y  cos2x  
1  y '  2x   1 '.sin 2x   1  2  sin2x   1 Câu 7. Chọn D
f ' x  2sin .
x sin x '  2sin .
x cos x  sin 2x . Câu 8. Chọn B 1
Ta có: y  tan x y  . 2 cos x Câu 9. Chọn C
Áp dụng công thức tính đạo hàm của một tích (u.v) '  u ' v v 'u ta có
(x sin x) '  (x) 'sin x x(sin x) '  sin x x cos x
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Vậy y x sin x y '  sin x x cos x
Câu 10. Chọn A x y    2 x   2 1 .sin x 1 2   sin x 1 . 2 x 1
Câu 11. Chọn B 1 1 1 4
y  tan x  cot x y     . 2 2 cos x sin x 2 2 2 sin . x cos x sin 2x
Câu 12. Chọn B cos2x 2 sin 2x  sin 2x Ta có: y    . 2 cos2x 2 cos2x cos2x  sin 2x Vậy y  . cos2x
Câu 13. Chọn A. cos x sin x cos x sin x Ta có: y  2   2    . 2 sin x 2 cos x sin x cos x
Câu 14. Chọn D Ta có  3        y  sin  4x  sin    4x   sin
 4x   cos 4x       
y   cos 4x  4 sin 4x .  2   2   2 
Câu 15. Chọn B
y  2 cos 2x  2 sin x .
Câu 16. Chọn B a  20
Ta có y 10cos 2x  20sin 5x . Suy ra: 
. Vậy a b  10 b  10 
Câu 17. Chọn B
f '(x)  2cosx a sin x  3  0 có nghiệm 2 2
 4  a  9  a  5  a  5 .
Câu 18. Chọn B
Xét hàm số y  cos 3x . Ta có y cos 3x 3x    
sin 3x  3sin 3x . Vậy y  3  sin 3x . Câu 19. f x 3
 sin ax f  x 2
 3a sin ax cos ax .  f   2
 3a sin a .cos a  0 .
Câu 20. Ta có f x  sin 2x , suy ra f  x  2cos 2x .
Câu 21. Ta có y  2 sin 4x  12 cos 4x .
Câu 22. f x 2sin 2 .
x sin 2x  
 3sin 3x  2.2.sin 2 .
x cos 2x  3sin 3x  2sin 4x  3sin 3x .
Câu 23. Ta có f x 2 2
 sin x  cos x x   cos 2x x f ' x  2sin 2x 1. cos x 1    1 1
Câu 24. Ta có f x 
f  x    f        1 sin x 1 sin x  2   2 1 sin 2
Câu 25. Ta có y
cos3x .sin 2x cos3 .
x sin 2x     3sin 3 .
x sin 2x  2 cos 3 . x cos 2x .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489    2 2 Do đó y  3  sin  .sin  2 cos .cos  1   .  3  3 3 3
Câu 26. Có: y   2 2 x c x 2 2  x x  2 2 x c x 2 2 sin os 3sin cos sin os
 3sin x cos x  1.  y '  0 . cos x sin x cos x sin x
Câu 27. Ta có: y  2   2    . 2 sin x 2 cos x sin x cos x
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 TOÁN 11
VI PHÂN VÀ ĐẠO HÀM CẤP CAO 1D5-4.5 PHẦN A. CÂU HỎI
DẠNG
1. VI PHÂN 3 2 x x Câu 1.
Vi phân của hàm số y    5x 1 là 3 2 A. y   2 d
x x  6 dx . B. 2
dy x x  5 . 2  x xC. dy    5 dx 2   .
D. dy   x x  5dx . 3 2   Câu 2.
Tính vi phân của hàm số f x 2
 3x x tại điểm x  2 ứng với x   0,1
A. df 2  1.
B. df 2  10 .
C. df 2  1,1.
D. df 2  1,1. Câu 3.
Vi phân của hàm số y x sin x  cos x
A. dy  (2sin x x cos x)dx .
B. dy x cos xdx .
C. dy x cos x .
D. dy  (sin x  cos x)dx . Câu 4. Tìm vi phân của hàm số 2 y  1 x . 1 x 2x 2 1 x A. dy dx . B. dy dx . C. dy dx . D. dy dx . 2 1 x 2 1 x 2 1 x 2 1 x 4x  5 Câu 5.
Vi phân của hàm số f (x) 
tại điểm x  2 ứng với x   0, 002 là x 1
A. df (2)  0, 018 .
B. df (2)  0, 002 .
C. df (2)  9 .
D. df (2)  0, 009 .
DẠNG 2. ĐẠO HÀM CẤP CAO Câu 6.
(Chuyên Lào Cai Lần 3 2017-2018) Cho hàm số 5 4
y x  3x x  1 với x   . Đạo hàm
y của hàm số là 3 2 4 3
A. y  5x  12x  1.
B. y  5x  12x . 2 3 3 2
C. y  20x  36x .
D. y  20x  36x .  Câu 7.
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y  3
 cos x tại điểm x  . 0 2             A. y  3    . B. y  5   . C. y  0   . D. y  3   .  2   2   2   2  Câu 8.
Cho hàm số f x   x  5 3
7 . Tính f  2 .
A. f  2  0 .
B. f  2  20 .
C. f  2  180 .
D. f  2  30 . Câu 9. Cho 2 y
2x x , tính giá trị biểu thức 3
A y .y ' . A. 1. B. 0 . C. 1. D. Đáp án khác. 3x 1
Câu 10. Đạo hàm cấp hai của hàm số y  là x  2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 10 5 5 10 A. y  B. y   C. y   D. y    x  22  x  24  x  23  x  23
Câu 11. Đạo hàm cấp hai của hàm số 2
y  cos x A. y  2  cos 2x . B. y  2  sin 2x .
C. y  2cos 2x .
D. y  2sin 2x . Câu 12. Cho hàm số 3 2
y x  3x x 1. Phương trình y  0 có nghiệm. A. x  2 . B. x  4 . C. x  1 . D. x  3 .
Câu 13. Cho hàm số f x  cos x . Khi đó 2017 fx bằng A. sin x . B.  cos x . C. cos x . D. sin x . Câu 14. Cho hàm số 2
y  sin x . Khi đó y ' (x) bằng 1 A. y '  cos2x .
B. P  2sin 2x .
C. y '  2 cos 2x .
D. y '  2 cos x . 2 1
Câu 15. Cho hàm số y   . Đạo hàm cấp hai của hàm số là x 2 2 2 2  2 2  2 2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 3 x 2 x 3 x 2 x
Câu 16. (CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số f x 3
x  2x , giá trị của f   1 bằng A. 6 . B. 8 . C. 3 . D. 2 .
Câu 17. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ SỐ 6) Cho hàm số 2
y  1 3x x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. y2  y.y  1.
B. y2  2 . y y  1 .
C. y y   y2 .  1.
D. y2  . y y  1.   
Câu 18. (THPT XUÂN HÒA - VP - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số 2
y  cos x . Khi đó 3 y   bằng  3  A. 2 . B. 2 . C. 2 3 . D. 2 3 .
Câu 19. (THPT HOÀNG HOA THÁM - HƯNG YÊN - 2018) Cho hàm số 2
y  sin 2x . Giá trị của biểu thức 3 y
y 16 y 16 y  8 là kết quả nào sau đây? A. 8 . B. 0 . C. 8 . D. 16 sin 4x .
Câu 20. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ - LẦN 4 - 2018) Cho hàm số    y  sin 3 .
x cos x  sin 2x . Giá trị của 10 y
 gần nhất với số nào dưới đây?  3  A. 454492 . B. 2454493 . C. 454491 . D. 454490 . 1
Câu 21. (THPT THĂNG LONG - NỘI - 2018) Cho hàm số f x 
. Tính f    1 . 2x 1 8 2 8 4 A. B. . C. D.  . 27 9 27 27
Câu 22. (THPT NGUYỄN ĐỨC THUẬN - NAM ĐỊNH - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số y  sin 2x . Hãy âu đúng.
A. y   y2 2  4 .
B. 4 y y  0 .
C. 4 y y  0 .
D. y y ' tan 2x .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Câu 23. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ - LẦN 1 - 2018) Đạo hàm bậc 21 của hàm số
f x  cos  x a là       A.   21 f
x   cos x a  21   . B.   f
x  sin x a    .  2   2        C.   21 f
x  cos x a  21   . D.   f
x  sin x a    .  2   2 
Câu 24. (SGD THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số f x   x x  9 2 3 2 1 . Tính đạo hàm cấp 6
của hàm số tại điểm x  0 . A. 6 f 0  60  480 . B. 6 f 0  34  560 . C. 6 f
0  60480 . D. 6 f 0  34560 .
Câu 25. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ - 2018) Cho hàm số 2
y  sin x . Tính 2018 y   A. 2018 y   2017  2 . B. 2018 y   2018  2 . C. 2018 y   2017  2  .D. 2018 y   2018  2  . PHẦN B. LỜI GIẢI
DẠNG
1. VI PHÂN Câu 1. Chọn B y   2 d
x x  5dx . Câu 2. Chọn C
f  x  6x 1
df 2  f 2.x  11.0,1  1,1 Câu 3. Chọn B
dy  (x sin x  cos x) ' dx  (1.sin x  .
x cos x)  sin xdx x cos xdx . Câu 4. Chọn B 2  1 x x Ta có dy   2
1 x dx   dx . 2 2 2 1 x 1 x Câu 5. Chọn A 9 f '(x)  . 2 (x 1) 4x  5
Vi phân của hàm số f (x) 
tại điểm x  2 ứng với x   0, 002 là x 1
df (2)  f '(2). x   9.0, 002  0, 018 .
DẠNG 2. ĐẠO HÀM CẤP CAO Câu 6. Chọn D Ta có 5 4
y x  3x x  1 4 3 3 2
y  5x 12x 1  y  20x  36x . Câu 7. Chọn C y  3
 cos x y  3sin ;
x y  3cos x .    y  0   .  2  Câu 8. Chọn C
f x  x  5 3 7
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
f  x   x  4 15 3 7 .
f   x   x  3 180 3 4 .
Vậy f  2  180 . Câu 9. Chọn C 1 x 1  Ta có: y '  , y '  2x x  2x x 3 2 2 Do đó: 3
A y .y '  1  .
Câu 10. Chọn D 5 5 10 Ta có y  3   y  ; y   x  2  x  22  x  23
Câu 11. Chọn A y '  2 cos .
x  sin x   sin 2x y  2  cos 2x .
Câu 12. Chọn C TXĐ D   Ta có 2
y  3x  6x 1, y  6x  6  y  0  x  1
Câu 13. Chọn D n     Ta có n cos
x  cos x  2017 2017   , suy ra   cos
x  cos x     2   2    
 cos x 1008    sin x   .  2 
Câu 14. Chọn C 2
y  sin x y '  2 sin .
x cosx  sin 2 x  y '  2 cos 2x
Câu 15. Chọn C 1 x 2  ' 2 2x 2 Ta có: y '  nên   y       . 2 x 4 4 3 x x x
Câu 16. f  x 2
 3x  2 , f  x  6x f   1  6 . Câu 17. 2
y  1 3x x 2 2
y  1 3x x  2 .
y y  3  2x   y2 2.  2 . y y  2
   y2  . y y  1 
Câu 18. y  2 cos .
x  sin x   sin 2x ; y  2  cos 2x ; 3 y  4
  sin 2x  4sin 2x . 3        y  4sin 2  2 3     .  3   3  1 cos 4x Câu 19. Ta có: 2
y  sin 2x y
; y  2 sin 4x ; y  8cos 4x ; 3 y  3  2sin 4x . 2 Khi đó 3 y
y 16 y 16 y  8  32 sin 4x  8 cos 4x  32 sin 4x  81 cos 4x  8  0 1 1
Câu 20. Ta có y  sin 3 .
x cos x  sin 2x
sin 4x  sin 2x  sin 2x  sin 4x  sin 2x 2 2 n n  n 
Mặt khác theo quy nạp ta chứng minh được 
ax     1 sin 1 n a sin  ax    2  10 1 9 9 Do đó   y
x    10
1 4 .sin 5  4x    10
1 .2 .sin 5  2x 2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 1   10 10 4 
.sin 4x  2 sin 2x 2     10 y    454490.13  3   1 
Câu 21. Tập xác định D   \   .  2  2 8
f   x 
, f  x  . 2x  2 1 2x  3 1 8
Khi đó f    1   . 27
Câu 22. Tập xác định D   .
Ta có y  2 cos 2x y  4  sin 2x .
4 y y  4sin 2x  4sin 2x  0 .   
Câu 23. f  x  sin  x a  cos x a     2      2 
f  x  sin x a
 cos x a       2   2  ...   21  21     f
x  cos x a
 cos x a       2   2 
Câu 24. Giả sử f x 2 18
a a x a x  ...  a x . 0 1 2 18 Khi đó 6 fx 2 12
 6!.a b x b x  ...  b x 6  f 0  720a . 6 7 8 18 6 9 k
Ta có  x x  9 2 3 2 1
    x x 9 2 1 2 3 k   C   2 2x  3x 9  k 0 9 k 9 k ii   C C xx   k i  
C C 2ki 3 k ix  . 9 k   k k i k i 2   2 3 9  k 0 i0 k 0 i0
0  i k  9 Số hạng chứa 6
x ứng với k , i thỏa mãn  k i  6 
 k;i    6;0, 5  ;1 , 4; 2, 3;3 a
C C 2  30 C C 2  3 C C 2  32 C C 2  33 6 0 6 5 1 4 4 2 2 3 3 0             84  6 9 6 9 5 9 4 9 3   6  f 0  720. 64    60  480 . 1 cos2x Câu 25. Ta có 2 y  sin x  . 2   
Khi đó y  sin 2x ; y  2.c os2x  2.sin 2x  2 2   ; y  2
 .sin2x  2 .sin 2x    …  2    n    n 1 n 1    y  2 sin 2x    . 2    2017     Vậy 2018 2017 2017 2017 y  2 .sin 2.   2 .sin 1010   2     .  2   2 
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
Document Outline

  • 1576991051_1D5-1 ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA
  • 1576991099_1D5-2 QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM - PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
    • PHẦN A. CÂU HỎI
    • DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM TẠI ĐIỂM
    • DẠNG 2. TÍNH ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP (đa thức, chứa căn, phân thức, hàm hợp)
      • Dạng 2.1 Tính đạo hàm
      • Dạng 2.2 Một số bài toán tính đạo hàm có thêm điều kiện
    • DẠNG 3. BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN
      • Dạng 3.1 Tiếp tuyến tại điểm
      • Dạng 3.2 Tiếp tuyến khi biết hệ số góc, quan hệ song song, vuông góc với đường thẳng cho trước
      • Dạng 3.3 Tiếp tuyến đi qua một điểm
      • Dạng 3.4 Một số bài toán liên quan đên tiếp tuyến
    • DẠNG 4. BÀI TOÁN QUẢNG ĐƯỜNG, VẬN TỐC
    • PHẦN B. LỜI GIẢI
    • DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM TẠI ĐIỂM
    • DẠNG 2. TÍNH ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP (đa thức, chứa căn, phân thức, hàm hợp)
      • Dạng 2.1 Tính đạo hàm
      • Dạng 2.2 Một số bài toán tính đạo hàm có thêm điều kiện
    • DẠNG 3. BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN
      • Dạng 3.1 Tiếp tuyến tại điểm
      • Dạng 3.2 Tiếp tuyến khi biết hệ số góc, quan hệ song song, vuông góc với đường thẳng cho trước
      • Dạng 3.3 Tiếp tuyến đi qua một điểm
      • Dạng 3.4 Một số bài toán liên quan đên tiếp tuyến
    • DẠNG 4. BÀI TOÁN QUẢNG ĐƯỜNG, VẬN TỐC
  • 1576991138_1D5-3 ĐẠO HÀM HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
    • PHẦN A. CÂU HỎI
    • PHẦN B. LỜI GIẢI
  • 1576991175_1D5-4.5 VI PHÂN-ĐẠO HÀM CẤP CAO
    • PHẦN A. CÂU HỎI
    • DẠNG 1. VI PHÂN
    • DẠNG 2. ĐẠO HÀM CẤP CAO
    • PHẦN B. LỜI GIẢI
    • DẠNG 1. VI PHÂN
    • DẠNG 2. ĐẠO HÀM CẤP CAO