Các dạng toán và bài tập chuyên đề đạo hàm – Nguyễn Trọng

Tài liệu gồm 115 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Trọng, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập chuyên đề đạo hàm (có đáp án và lời giải chi tiết), giúp học sinh tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 5.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
115 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các dạng toán và bài tập chuyên đề đạo hàm – Nguyễn Trọng

Tài liệu gồm 115 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Trọng, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập chuyên đề đạo hàm (có đáp án và lời giải chi tiết), giúp học sinh tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 5.

155 78 lượt tải Tải xuống
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
1
CHƯƠNG 5 ĐẠO HÀM
BÀI 1. ĐỊNH NGHĨA – QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM _____________________________________________ 2
A. TÓM TT LÝ THUYT ______________________________________________________________ 1
B. DNG TOÁN VÀ BÀI TP ___________________________________________________________ 2
_ DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA _________________________________________ 2
_ DẠNG 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM VÀ BẢNG ĐẠO HÀM _____________________________ 3
_ DẠNG 3. BÀI TOÁN CHNG MINH, GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH _____________ 16
_ DẠNG 4. ĐẠO HÀM CA HÀM S LƯỢNG GIÁC ______________________________________ 20
_ DẠNG 5. CHÚNG MINH ĐẲNG THC, GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ĐẠO HÀM _______________ 26
C. BÀI TP RÈN LUYN _____________________________________________________________ 27
D. LI GII BÀI TP RÈN LUYN ______________________________________________________ 32
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYN _____________________________________________________ 41
A. TÓM TT LÝ THUYT _____________________________________________________________ 41
B. DNG TOÁN VÀ BÀI TP __________________________________________________________ 41
_ DẠNG 1. VIT PTTT KHI BIT TIẾP ĐIỂM (TẠI ĐIỂM ) HOC BIẾT HOÀNH ĐỘ, TUNG ĐỘ _____ 41
_ DẠNG 2. VIT PTTT KHI BIT H S GÓC HOC SONG SONG, VUÔNG GÓC VI MỘT ĐƯỜNG
THNG. ____________________________________________________________________________ 48
_DẠNG 3. BÀI TOÁN V XÁC ĐỊNH H S GÓC NH NHT, LN NHT CA TIP TUYN ________ 54
_ DẠNG 4. VIT PTTT KHI BIẾT ĐIỂM MÀ TIP TUYẾN ĐI QUA _____________________________ 57
_ DẠNG 5. TÌM THAM S ĐỂ T 1 ĐIỂM TA K ĐƯỢC ĐÚNG MỘT TIP TUYN ĐN Đ TH
HÀM S ____________________________________________________________________________ 62
TNG HP KIN THC CN NH V TIP TUYN ________________________________________ 64
C. BÀI TP RÈN LUYN _____________________________________________________________ 65
D. LI GII BÀI TP RÈN LUYN ______________________________________________________ 71
BÀI 3. ĐẠO HÀM CP CAO VÀ VI PHÂN __________________________________________________ 92
A. TÓM TT LÝ THUYT _____________________________________________________________ 92
B. DNG TOÁN VÀ BÀI TP __________________________________________________________ 92
_ DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM CP CAO CA MT HÀM S _________________________________ 92
_ DẠNG 2. TÌM VI PHÂN CA MT HÀM S ___________________________________________ 94
BÀI 4. ÔN TẬP CHƯƠNG V _____________________________________________________________ 96
M
m
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
2
BÀI 1. ĐỊNH NGHĨA – QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Định nghĩa đạo hàm: Cho hàm s
( )
y f x=
các định trên khong
( )
;ab
( )
0
;x a b
.
Gii hn hu hn nếu ca t s
( ) ( )
0
0
f x f x
xx
khi
được gọi đạo hàm ca hàm s đã cho ti
0
x
, kí hiu
hay
( )
0
'yx
. Như vậy, ta có:
( )
( ) ( )
0
0
0
0
' lim
xx
f x f x
fx
xx
=
2. Quan h gia s tn ti của đạo hàm và tính liên tc ca hàm s
Định lí 1. Nếu hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm ti
0
x
thì nó liên tc tại điểm đó.
3. Ý nghĩa ca đạo hàm
a) Ý nghĩa hình hc: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
y f x=
tại điểm
( )
( )
00
;M x f x
dng:
( ) ( )
00
y k x x f x= +
vi
( )
0
'k f x=
là h s góc ca tiếp tuyến.
b) Ý nghĩa vật lý:
Vn tóc tc thi:
( ) ( )
'v t s t=
.
Gia tc tc thi:
( ) ( )
'a t v t=
.
ờng độ dòng điện tc thi:
( ) ( )
'I t Q t=
.
4. Đạo hàm trên khong: Hàm s
( )
y f x=
được gọi đạo hàm trên khong
( )
;ab
nếu đạo
hàm ti mọi điểm
x
trên khoảng đó.
B. DNG TOÁN VÀ BÀI TP
_ DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA
PHƯƠNG PHÁP:
Cn nh công thc:
( )
( ) ( )
0
0
0
' lim
xx
f x f x
fx
xx
=
Phương pháp tính giới hn ca hàm s
_VÍ D MINH HA
Ví d 1. Cho hàm s
( )
2
21f x x x= + +
. Tính
( )
'2f
?
Li gii
Ta có
( )
( ) ( )
2
22
2
2 1 11
' 2 lim lim
22
xx
f x f
xx
f
xx
→→
+ +
==
−−
( )( )
( )
22
2 2 5
lim lim 2 5 9
2
xx
xx
x
x
→→
−+
= = + =
.
Ví d 2. Cho hàm s
3
21y x x= +
. Tính
( )
'2y
?
Li gii
Ta có
( )
( ) ( )
3
11
1
2 1 0
' 2 lim lim
11
xx
y x y
xx
y
xx
→→
+
==
−−
( )
( )
( )
2
2
11
11
lim lim 1 1
1
xx
x x x
xx
x
→→
+
= = + =
.
Ví d 3. Cho hàm s
( )
21f x x=+
. Tính
( )
'1f
?
Li gii
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
3
Ta có
( )
( ) ( )
11
1
2 1 3
' 1 lim lim
11
xx
f x f
x
f
xx
→→
+−
==
−−
( )
( )
11
2 2 2 3
lim lim
3
2 1 3
1 2 1 3
xx
x
x
xx
→→
= = =
++
+ +
.
Ví d 4. Cho hàm s
21
3
x
y
x
=
+
. Tính
( )
'3y
?
Li gii
Ta có
( )
( ) ( )
33
2 1 5
3
36
' 3 lim lim
33
xx
x
y x y
x
y
xx
→→
+
==
−−
( )( ) ( )
33
7 21 7 7
lim lim
6 3 3 6 3 36
xx
x
x x x
→→
= = =
+ +
.
_BÀI TP ÁP DNG
Bài 1. Tính đạo hàm ca các hàm s sau tại các điểm được ch ra:
1. Cho
( )
3
2f x x x= +
. Tính
( )
'2f
? ĐS:
( )
' 2 13f −=
2. Cho
32yx=−
. Tính
( )
'3y
? ĐS:
( )
1
'3
3
y =
3. Cho
( )
21
1
x
fx
x
+
=
. Tính
( )
'2f
? ĐS:
( )
' 2 3f =−
_LI GII
1. Ta có
( )
( ) ( ) ( )
3
22
2 2 12
' 2 lim lim
22
xx
f x f x x
f
xx
→− →−
+
= =
++
( )
( )
( )
2
2
22
2 2 5
lim lim 2 5 13
2
xx
x x x
xx
x
→− →−
+ +
= = + =
+
.
2. Ta có
( )
( ) ( )
33
1
3 2 3
' 3 lim lim
33
xx
y x y
x
y
xx
→− →−
−−
= =
++
( )
( )
33
6 2 2 1
lim lim
3
3 2 3
3 3 2 3
xx
x
x
xx
→− →−
= = =
−+
+ +
.
3. Ta có
( )
( ) ( )
( )( ) ( )
2 2 2 2
21
5
3
3 6 3
1
' 2 lim lim lim lim 3
2 2 1 2 2 1
x x x x
x
f x f
x
x
f
x x x x x
+
+
= = = = =
.
_ DẠNG 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM VÀ BẢNG ĐẠO HÀM
Quy tắc tính đạo hàm
( )
' ' ' 'u v w u v w+ = +
( )
. ' ' 'u v u v v u=+
2
''u u v v u
vv

=


( )
. ' . ' ( )k u k u k=
Bảng đạo hàm
Hàm sơ cấp
Hàm hp
( )
' 0 ( )CC=
( )
1*
. ( )
nn
x n x n
=
( )
1*
. . ' ( )
nn
u n u u n
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
4
( )
1
( 0)
2
xx
x
=
2
11
( 0)x
xx

=


( )
'
( 0)
2
u
uu
u
=
2
1'
( 0)
u
u
uu

=


o Công thc nhanh
( )
2
ax b ad bc
cx d
cx d
+−

=

+

+
( )
( )
2
2
2
2adx aex be cd
ax bx c
dx e
dx e
+ +

++
=

+
+

( )
2
1 1 1 1 1 1
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1
2
2
2
2 2 2
2 2 2
2
a b a c b c
xx
a b a c b c
a x b x c
a x b x c
a x b x c
++

++
=

++

++
(Tích huyn tr tích sc)
Loi 1. Làm quen nhóm công thc
( )
1
.
nn
x n x
=
( )
. ' 'u v u v v u
=+
1. Ví d minh ha
Ví d 1. Tìm đạo hàm ca hàm s
42
21y x x= +
.
Li gii
33
' 4 2.2 4 4y x x x x= =
Ví d 2. Tìm đạo hàm ca hàm s
( )
2
5 3 1y x x=−
.
Li gii
( )
( )
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
' 5 3 1 5 . 3 1 ' 5 . 3 1 ' 10 . 3 1 5 .3 45 10y x x x x x x x x x x x

= = + = + =

2. Bài tp áp dng
Bài 1. Tính đạo hàm ca các hàm s sau
1.
42
2 4 3 1y x x x= + +
. ĐS:
3
8 8 3xx +
.
2.
32
31y x x x= +
. ĐS:
2
3 6 1xx−+
.
3.
5 4 3 2
13
45
22
y x x x x x= + +
. ĐS:
4 3 2
5
4 3 3 4
2
x x x x+ +
.
4.
24
1 1 1
4 3 2
y x x x= +
. ĐS:
3
1
22
3
xx +
.
Bài 2. Tính đạo hàm ca các hàm s sau
1.
5 4 3 2
11
21
53
y mx x x m= + +
. ĐS:
4 3 2
8mx x x−+
.
2.
43
2
1
1
4 3 3
xx
y x m= + +
. ĐS:
32
x x x−+
.
3.
( )
3 2 2
3 2 1 1y x m x x m= + + +
. ĐS:
( )
2
9 4 1 1x m x+ +
.
Bài 3. Tính đạo hàm ca các hàm s sau
1.
( )( )
22
3y x x x= +
. ĐS:
32
4 3 6 3x x x + +
.
2.
( ) ( )
22
2 1 2 1y x x= +
. ĐS:
2
16 4x +
.
3.
( )( )
2 1 3 2y x x x= +
. ĐS:
2
18 2 2xx+−
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
5
3. Li gii
Bài 1. 1.
33
' 2.4 4.2 3 8 8 3y x x x x= + = +
.
2.
22
' 3 3.2 1 3 6 1y x x x x= + = +
.
3.
4 3 2 4 3 2
1 3 5
' .5 4 3 .2 4 4 3 3 4
2 2 2
y x x x x x x x x= + + = + +
.
4.
33
1 1 1
' 2 .4 2 2
3 2 3
y x x x x= + = +
.
Bài 2. 1.
4 3 2 4 3 2
11
' .5 2.4 .3 8
53
y mx x x mx x x= + = +
.
2.
3 2 3 2
1 1 1
' .4 .3 .2
4 3 2
y x x x x x x= + = +
.
3.
( ) ( )
22
' 3.3 2.2 1 1 9 4 1 1y x m x x m x= + + = + +
.
Bài 3. 1.
( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
' 3 3 . 3y x x x x x x x x x


= + = + + +

( )
( ) ( )
( )
2 2 3 2
2 1 3 2 4 3 6 3x x x x x x x x= + + + = + +
2.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
' 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 . 2 1y x x x x x x


= + = + + +

( ) ( )
22
2
2. 2 1 2 1 .2 16 4x x x= + + = +
.
3.
( )( )
' 2 1 3 2y x x x

= +

( )( ) ( )( )
'. 2 1 3 2 . 2 1 3 2x x x x x x
= + + +
( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1. 2 1 3 2 . 2 1 '. 3 2 2 1 . 3 2 'x x x x x x x
= + + + + +
( ) ( )
2
1. 6 2 . 2. 3 2 2 1 .3x x x x x


= + + + +


2 2 2 2
6 2 12 1 6 2 12 18 2 2x x x x x x x x x= + + + = + + = +
.
Loi 2. Làm quen nhóm công thc
( )
1
..
nn
u nu u
=
1. Ví d minh ha
Ví d 1. Tìm đạo hàm ca hàm s
( )
2
7
y x x=+
.
Li gii
( ) ( ) ( )
7 6 13 7 13 7
2 . 7 1 2 7 8 14 16 2 .y x x x x x x x x x
= + + = + + = + +
Ví d 2. Tìm đạo hàm ca hàm s
( )
( )
3
2
2 3 2 1y x x x= + +
Li gii
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3 3 3
2 2 2
2 3 2 1 2 3 . 2 1 2 3 . 2 1y x x x x x x x x x

= + + = + + + + +
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
3 2 3 2
22
2 2 . 2 1 2 3 . 3 2 1 .2 2 2 . 2 1 6 2 3 2 1 .x x x x x x x x x x

= + + + + = + + + +

2. Bài tp áp dng
Bài 1. Tìm đạo hàm ca hàm s sau
1.
( )
2
32
2 3 6 1y x x x= +
. ĐS:
5 4 3 2
25 60 60 120 60 12x x x x x + +
2.
( )
10
74
32y x x= + +
. ĐS:
( ) ( )
9
7 4 6 3
10 3 2 . 7 12x x x x+ + +
3.
( )
2
42
21y x x x= +
. ĐS:
7 5 4 3 2
8 24 10 8 12 10 2x x x x x x + + +
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
6
4.
( )
( )
10
5
23
3 5 4 3y x x x x= + +
.
ĐS:
( )
( )
( )
( )
( )
9 10
54
2 2 3 2 3
10 12 10 3 5 3 5 4 5 3 3 5 4x x x x x x x x x x + + + + + +
3. Li gii
Bài 1. 1.
( ) ( ) ( )
3 2 2 5 4 3 2
2 2 3 6 1 . 6 6 6 = 2 12 30 30 60 30 6y x x x x x x x x x x
= + + +
5 4 3 2
= 24 60 60 120 60 12x x x x x + +
.
2.
( ) ( )
9
7 4 6 3
10 3 2 . 7 12 .y x x x x
= + + +
3.
( ) ( ) ( )
4 2 3 7 5 4 3 2
2 2 1 . 4 4 1 = 2 4 12 5 4 6 5 1y x x x x x x x x x x x
= + + + + +
7 5 4 3 2
= 8 24 10 8 12 10 2x x x x x x + + +
.
4.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
10 10 10
5 5 5
2 3 2 3 2 3
3 5 4 . 3 = 3 5 4 . 3 3 5 4 . 3y x x x x x x x x x x x x


= + + + + + + +

( ) ( )
( )
( )
( )
9 10
54
2 3 2 2 3
= 10 3 5 4 . 3 10 12 . 3 3 5 4 . 5 3 .1x x x x x x x x x x


+ + + + + +



( )
( )
( )
( )
( )
9 10
54
2 2 3 2 3
= 10 12 10 3 3 3 5 4 5 3 3 5 4x x x x x x x x x x + + + + + +
.
Loi 3. Làm quen nhóm công thc
2
u u v v u
vv


=


( )
2
ax b ad bc
cx d
cx d
+−

=

+

+
1. Ví d minh ha
Ví d 1. Tính đạo hàm ca hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
.
Li gii
- Cách 1. S dng công thc
2
u u v v u
vv


=


ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
2 1 1 1 2 1 2 1 2 1
1
.
1 1 1
x x x x x x
y
x x x

+ + + + + +
= = =
+ + +
- Cách 2. S dng công thc nhanh
( )
2
ax b ad bc
cx d
cx d
+−

=

+

+
(rèn luyên cho lp 12 trong trc
nghim)
( ) ( )
22
2.1 1.1 1
.
11
y
xx
==
++
Ví d 2. Tính đạo hàm ca hàm s
21mx
y
xm
+
=
+
.
Li gii
- Cách 1. S dng công thc
2
u u v v u
vv


=


ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2 2 2
2 1 2 1 2 1. 2 1
21
.
mx x m x m mx m x m mx
m
y
x m x m x m

+ + + + + +
= = =
+ + +
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
7
- Cách 2. S dng công thc nhanh
( )
2
ax b ad bc
cx d
cx d
+−

=

+

+
(rèn luyên cho lp 12 trong trc
nghim)
( ) ( )
2
22
2 . 1.1 2 1
.
m m m
y
x m x m
−−
==
++
2. Bài tp áp dng
Bài 1. Tính đạo hàm ca cácm s sau
1.
21
43
x
y
x
=
. ĐS:
( )
2
2
43x
.
2.
3
21
y
x
=
+
. ĐS:
( )
2
6
21x
+
.
3.
21
13
x
y
x
+
=
. ĐS:
( )
2
5
13x
.
4.
12
5
x
y
x
=
+
. ĐS:
( )
2
11
5x
+
.
Bài 2. Tính đạo hàm ca các hàm s sau
1.
4mx
y
xm
+
=
+
. ĐS:
( )
2
2
4m
xm
+
.
2.
( ) ( )
2
2 1 2 1
1
m x m
y
mx m
+ +
=
+−
. ĐS:
( )
32
2
2
2 3 1
1
mm
mx m
+−
+−
.
3. Li gii
Bài 1. 1. - Cách 1. S dng công thc
2
u u v v u
vv


=


ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
2 1 4 3 4 3 2 1 2 4 3 4. 2 1
2
.
4 3 4 3 4 3
x x x x x x
y
x x x

= = =
- Cách 2. S dng công thc nhanh
( )
2
ax b ad bc
cx d
cx d
+−

=

+

+
(rèn luyên cho lp 12 trong trc
nghim)
( ) ( )
( ) ( )
22
2. 3 4. 1
2
.
4 3 4 3
y
xx
==
−−
2. - Cách 1. S dng công thc
2
u u v v u
vv


=


ta được
( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
2 2 2
3 . 2 1 2 1 .3 0. 2 1 2.3
6
.
2 1 2 1 2 1
x x x
y
x x x

+ + +
= = =
+ + +
- Cách 2. S dng công thc nhanh
( )
2
ax b ad bc
cx d
cx d
+−

=

+

+
(rèn luyên cho lp 12 trong trc
nghim)
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
8
( ) ( )
22
0.1 2.3 6
.
2 1 2 1
y
xx
−−
==
++
3. - Cách 1. S dng công thc
2
u u v v u
vv


=


ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
2 1 . 1 3 1 3 . 2 1 2. 1 3 3. 2 1
5
.
1 3 1 3 1 3
x x x x x x
y
x x x

+ + + +
= = =
- Cách 2. S dng công thc nhanh
( )
2
ax b ad bc
cx d
cx d
+−

=

+

+
(rèn luyên cho lp 12 trong trc
nghim)
( ) ( )
22
2.1 3.1 5
.
1 3 1 3
y
xx
+
==
−−
4. - Cách 1. S dng công thc
2
u u v v u
vv


=


ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
1 2 . 5 5 . 1 2 2. 5 1. 1 2
11
.
5 5 5
x x x x x x
y
x x x

+ + +
= = =
+ + +
- Cách 2. S dng công thc nhanh
( )
2
ax b ad bc
cx d
cx d
+−

=

+

+
(rèn luyên cho lp 12 trong trc
nghim)
( ) ( )
22
2.5 1.1 11
.
1 3 5
y
xx
==
−+
Bài 2. 1. - Cách 1. S dng công thc
2
u u v v u
vv


=


ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2 2 2
4 . . 4 . 1. 4
4
.
mx x m x m mx m x m mx
m
y
x m x m x m

+ + + + + +
= = =
+ + +
- Cách 2. S dng công thc nhanh
( )
2
ax b ad bc
cx d
cx d
+−

=

+

+
(rèn luyên cho lp 12 trong trc
nghim)
( ) ( )
2
22
. 4.1 4
.
m m m
y
x m x m
−−
==
++
2. - Cách 1. S dng công thc
2
u u v v u
vv


=


ta được
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
22
2
2
2 1 2 1 . 1 1 . 2 1 2 1
1
m x m mx m mx m m x m
y
mx m
+ + + + + +
=
+−
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
32
22
22
2 1 . 1 . 2 1 2 1
2 3 1
.
11
m mx m m m x m
mm
mx m mx m

+ + + +
+−

==
+ +
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
9
- Cách 2: S dng công thc nhanh:
( )
2
ax b ad bc
cx d
cx d
+−

=

+

+
(Rèn luyn cho lp 12 trong trc
nghim)
( )
( )
( )
( ) ( )
2
32
22
22
2 1 1 2 1
2 3 1
11
m m m m
mm
y
mx m mx m
+ + +
+−
==
+ +
.
Loi 4. Làm quen vi nhóm công thc
2
u u v uv
vv


=


( )
2
1 1 1 1 1 1
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1
2
2
2
2 2 2
2 2 2
2
a b a c b c
xx
a b a c b c
a x b x c
a x b x c
a x b x c
++

++
=

++

++
1. Ví d minh ha
Ví d 1. Tính đạo hàm ca hàm s
2
2
1
.
24
xx
y
xx
++
=
−+
Li gii
- Cách 1: S dng công thc:
2
u u v uv
vv


=


ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2
2
2
1 ' 2 4 2 4 1
24
x x x x x x x x
y
xx
+ + + + + +
=
−+
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
22
2
22
22
2 1 2 4 4 1 1
3 4 5
.
2 4 2 4
x x x x x x
xx
x x x x
+ + + +
+ +
==
+ +
- Cách 2. S dng công thc nhanh (Rèn luyn cho lp 12 trong trc nghim):
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
2
22
22
1.1 2.1 2 1.4 2.1 1.4 1.1
3 4 5
1 1 1
2 1 4
2 4 2 4
xx
xx
y
x x x x
+ + +
+ +
= = =
+ +
.
Ví d 2. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
2 1 3
.
1
x m x m
y
x
+ +
=
Li gii
- Cách 1: S dng công thc:
2
u u v uv
vv


=


ta được
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
22
2
2 1 3 1 1 2 1 3
1
x m x m x x x m x m
y
x
+ + + +
=
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2
22
2 2 1 1 2 1 3
25
.
11
x m x x m x m
x x m
xx
+ +
+
==
−−
- Cách 2. S dng công thc nhanh (Rèn luyn cho lp 12 trong trc nghim):
( )
( )
2
2
25
1 2 1 3
.
0 1 1
1
x x m
mm
y
x
+

+
==


2. Bài tp áp dng
Bài 1. Tính đạo hàm ca các hàm s sau
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
10
1.
2
2
1
.
1
xx
y
xx
+−
=
−+
ĐS:
( )
2
2
42
24
x
xx
−+
−+
.
2.
2
37
.
2x 5
xx
y
−+
=
ĐS:
( )
2
2
2 10 1
25
xx
x
−+
.
3.
2
25
.
2
x
y
xx
=
++
ĐS:
( )
2
2
2
2 10 9
.
2
xx
xx
+ +
++
Bài 2. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
2 2 3 1
.
1
x m x m
y
x
+ + +
=
ĐS:
( )
2
2
2 4 2 3
.
1
x x m
x
+
3. Li gii
Bài 1. 1. - Cách 1: S dng công thc:
2
u u v uv
vv


=


ta được
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2
2
2
1 1 1 1
1
x x x x x x x x
y
xx

+ + + +
=
−+
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
22
22
22
1 2 1 1 2 1
42
.
11
x x x x x x
x
x x x x
+ + +
−+
==
+ +
- Cách 2. S dng công thc nhanh (Rèn luyn cho lp 12 trong trc nghim)
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
2
1. 1 1.1 2 1.1 1.1 1.1 1.1
111
.
1 1 1
24
xx
y
xx
+ +
==
−+
2. - Cách 1: S dng công thc:
2
u u v uv
vv


=


ta được
( )
( ) ( )
( )
( )
22
2
3 7 2 5 2 5 3 7
25
x x x x x x
y
x
+ +
=
( )( )
( )
( ) ( )
2
2
22
2 3 2 5 2 3 7
2 10 1
.
2 5 2 5
x x x x
xx
xx
+
−+
==
−−
- Cách 2. S dng công thc nhanh (Rèn luyn cho lp 12 trong trc nghim)
( )
( )
2
2
2 10 1
1 3 7
0 1 5
25
xx
y
x
−+
==
−−
.
3. - Cách 1: S dng công thc:
2
u u v uv
vv


=


ta được
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
2
22
22
2 5 2 2 2 5
2 10 9
.
22
x x x x x x
xx
y
x x x x
+ + + +
+ +
==
+ + + +
- Cách 2. S dng công thc nhanh (Rèn luyn cho lp 12 trong trc nghim)
( )
( )
2
2
2
2 10 9
0 2 5
.
1 1 2
2
xx
y
xx
+ +
==
++
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
11
Bài 2. - Cách 1: S dng công thc:
2
u u v uv
vv


=


ta được
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
22
2
2 2 3 1 1 1 2 2 3 1
1
x m x m x x x m x m
y
x
+ + + + + +
=
( )( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2
22
4 2 1 2 2 3 1
2 4 2 3.
11
x m x x m x m
x x m
xx
+ + + + +
+
==
−−
- Cách 2. S dng công thc nhanh (Rèn luyn cho lp 12 trong trc nghim)
( )
( )
2
2
2 4 2 3
2 2 1
.
0 1 1
1
x x m
mm
y
x
+
+ +
==
Loi 5. Làm quen nhóm công thc
'
2
11
xx

=−


'
2
1'u
uu

=−


1. Ví d minh ha
Ví d 1. Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
1.
1
1
1
y
x
=+
. 2.
43
92
61
yx
x x x
= +
+−
. 3.
2
1
32
y
xx
=
+
.
Lời giải
1.
( )
( ) ( )
22
1
1
0
11
x
y
xx
= + =
−−
.
2.
( )
( )
( )
( )
4 3 3 2
22
22
4 3 4 3
6 1 4 18
99
1 2. 1 2.
6 1 6 1
x x x x
y
xx
x x x x
+ +
= + + = + +
+ +
.
3.
( )
( ) ( )
2
22
22
32
62
3 2 3 2
xx
x
y
x x x x
+
+
= =
++
.
Ví d 2. Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
1.
( )
2
1
25
y
x
=
. 2.
( )
2
2
4
25
y
xx
=
−+
. 3.
( )
5
2
12
3
y
x
xx
=−
.
Lời giải
1.
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
'
2
'
4 4 3
25
2 2 5 . 2 5
4
'
2 5 2 5 2 5
x
xx
y
x x x

−−

= = =
.
2.
( )
( )
( ) ( )
( )
'
2
'
2
22
44
22
25
2 2 5 . 2 5
' 4. 4.
2 5 2 5
xx
x x x x
y
x x x x

−+
+ +


= =
+ +
( )
( )
( )
( )
33
22
16 1 16 1
2 5 2 5
xx
x x x x
−−
= =
+ +
3.
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
'
5
4'
2
22
10 10 6
2 2 2
2 2 2
3
5 3 . 3
10 3 2
1 1 1
' 2. 2
3 3 3
xx
x x x x
x
y
x x x
x x x x x x

−−


= = + =
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
12
Ví dụ 3. Tính đạo hàm ca hàm s:
( )
6
35
1
2 2 1
y
x
x
=+
.
Lời giải
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
'
6
' 5 '
2 12 2 12 2 7
2 2 1
1 2.6 2 1 . 2 1
1 3 30
' 3. 5. 3. 5.
1 4 2 1 1 4 2 1 1 2 1
x
x x x
y
x x x x x x


= = =
2. Bài tp áp dng
Bài 1. Tính đạo hàm ca các hàm s sau
1.
1
2
1
yx
x
=−
+
. ĐS:
( )
2
1
2
1x
−−
+
.
2.
2
1
21
y
xx
=
−+
. ĐS:
( )
3
2
1x
.
3.
2
1
31
y
xx
=
−+
. ĐS:
( )
2
2
32
31
x
xx
−+
.
Bài 2. Tính đạo hàm c các hàm s sau
1.
( )
5
2
1
1
y
xx
=
−+
. ĐS:
( )
6
2
5(5 2 )
1
x
xx
−+
.
2.
( )
2
4
2
3
2
28
yx
xx
=−
. ĐS:
( )
5
2
3(2 )
4
4
x
x
xx
.
3.
( )
10
2
3
3
yx
xx
=−
. ĐS:
( )
( )
11
2
30 2 3
1
3
x
xx
.
4.
( )
5
2
1 1 1
25
xx
x
−+
+
. ĐS:
( )
6
22
1 2 10
21
xx
x
+
.
3. Li gii
Bài 1. 1.
( )
( ) ( )
22
1
1
' 2 2
11
x
y
xx
+
= =
++
.
2.
( )
( )
( ) ( )
2
2 4 3
4
1
1 2( 1).( 1) 2
'
( 1)
1 1 1
x
xx
y
x
x x x


−−

= = = =



.
3.
( )
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
2 2 2
31
2 3 3 2
'
3 1 3 1 3 1
xx
xx
y
x x x x x x
−+
−−
= = =
+ + +
Bài 2. 1.
( )
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
5
4
2
22
10 10 6 6
2 2 2 2
1
5 1 . 1
5(2 1) 5(1 2 )
'
1 1 1 1
xx
x x x x
xx
y
x x x x x x x x

−+
+ +
−−


= = = =
+ + + +
.
2.
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
'
4
3
2
22
8 8 5
2 2 2
28
4 2 8 . 2 8
3(2 )
' 3 4 3. 4
2 8 2 8 4
xx
x x x x
x
y x x
x x x x x x

−−


= = =
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
13
3.
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
10
9
2
22
20 20 11
2 2 2
3
10 3 . 3
30(2 3)
' 1 3 1 3. 1
3 3 3
xx
x x x x
x
y
x x x x x x

−−


= = =
.
4.
( )
( )
( ) ( )
5
2
10 6
2 4 2 3
21
1 1 2 10
'
2 1 2 1
x
x
y
x x x x
xx


= + = +
−−
Loi 6. Làm quen nhóm công thc
( )
1
x
xx
=
,
( )
'
2
u
u
u
=
và kết hp mt s công thc khác
1. Ví d minh ha
Ví d 1. Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
1.
43
1
2 2 5
3
y x x x= +
. 2.
2
2
3 4 1y x x
x
= +
. 3.
2
67y x x= + +
.
Lời giải
1.
32
1
'8y x x
x
= +
.
2.
22
1 1 2 2
' 6 4. 2. 6
2
y x x
xx
xx
= =
.
3.
( )
'
2
2 2 2
67
2 6 3
'
2 6 7 2 6 7 6 7
xx
xx
y
x x x x x x
++
++
===
+ + + + + +
.
2. Bài tp áp dng
Bài 1. Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
1.
53
4 2 3y x x x x= +
. ĐS:
42
3
5 12 2xx
x
+
.
2.
2
28y x x=
. ĐS:
2
1
28
x
xx
−−
.
3.
2
4y x x=−
. ĐS:
2
2
4
x
xx
Bài 2. Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
1.
44y x x= +
. ĐS:
11
'
2 4 2 4
y
xx
=+
+−
2.
2
2 3 3y x x x= + +
. ĐS:
2
2
3 3 2 3
'
33
x x x
y
xx
+ +
=
++
3.
2
23y x x=
. ĐS:
2
2
23
'
3
xx
y
x
−−
=
.
4.
2
21y x x= + +
. ĐS:
2
2
2 1 2
'
21
xx
y
x
++
=
+
5.
2
11
12 3
22
y x x=
. ĐS:
2
2
12 3 3
'
2 12 3
xx
y
x
−+
=
.
Bài 3. Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
1.
( )
2
3 2 1y x x x= +
. ĐS:
2
15 3 1
'
21
xx
y
x
+−
=
+
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
14
2.
( )
2
1 2 5y x x x= +
. ĐS:
2
2
2 4 6
'
25
xx
y
xx
+
=
−+
.
3.
2
32
3
y x x x
x
= +
. ĐS:
3
61
'
2
yx
x
x
= +
.
4.
( )
2
16 1y x x x x= +
. ĐS:
2
2
16 2 3 1
'
2
2
16
x
yx
x
x
= +
.
5.
( )
2
2 5 1 1y x x x x= + + + +
. ĐS:
2
13
'1
2
25
x
yx
xx
+
= +
++
.
Bài 4. Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
1.
( )
3
2yx=−
. ĐS:
3
'2
2
yx=−
.
2.
1
1
x
y
x
+
=
. ĐS:
( )
3
'
2 1 1
x
y
xx
=
−−
.
3.
3
2
6
x
y
x
=
. ĐS:
( )
42
22
2 18
'
66
xx
y
xx
=
−−
.
4.
2
1
1
x
y
x
+
=
. ĐS:
( )
2
1
'
11
y
xx
=
−−
.
5.
2
23
32
xx
y
x
−+
=
+
. ĐS:
( )
2
2
11 20
'
2 3 2 2 3
x
y
x x x
=
+ +
.
3. Li gii
Bài 1. 1.
4 2 4 2
13
' 5 12 2 3. 5 12 2
22
y x x x x
xx
= + = +
.
2.
( )
'
2
2 2 2
28
2 2 1
'
2 2 8 2 2 8 2 8
xx
xx
y
x x x x x x
−−
−−
===
.
3.
( )
'
2
2 2 2
4
4 2 2
'
2 4 2 4 4
xx
xx
y
x x x x x x
−−
===
Bài 2. 1. Tập xác định:
[ 4;4]D =−
.
Ta có
( ) ( )
''
44
11
'
2 4 2 4 2 4 2 4
xx
y
x x x x
+−
= = +
+ +
2. Tập xác định:
DR=
.
Ta có
( )
'
2
2
2 2 2
2. 3 3
2 3 3 3 2 3
' 1 1
2 3 3 3 3 3 3
xx
x x x x
y
x x x x x x
++
+ + +
= = =
+ + + + + +
.
3. Tập xác định:
( )
; 3 3;D

= +

.
Ta có
( )
'
2
2
2 2 2
3
2 2 3
' 2 2
2 3 2 3 3
x
x x x
y
x x x
−−
= = =
.
4. Tập xác định:
DR=
.
Ta có
( )
'
2
2
2 2 2
21
4 2 1 2
' 1 1
2 2 1 2 2 1 2 1
x
x x x
y
x x x
+
++
= + = + =
+ + +
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
15
5. Tập xác định:
[ 2;2]D =−
.
Ta có
( )
'
2
2
2 2 2
12 3
1 1 1 3 12 3 3
' . 1
2 2 2
2 12 3 12 3 2 12 3
x
x x x
y
x x x

−+
= = + =


.
Bài 3. 1. Tập xác định:
1
;
2
D

= +

.
Ta có:
( )
( )
2
2
1 15 3 1
' 6 1 2 1 3 .
2 1 2 1
xx
y x x x x
xx
+−
= + + =
++
.
2. Tập xác định:
DR=
.
Ta có
( )
2
2
22
1 2 4 6
' 2 5 1 .
2 5 2 5
x x x
y x x x
x x x x
+
= + + =
+ +
3. Tập xác định:
( )
0;D = +
.
Ta có
( )
'
2
43
3
1 2 1 6 1
'.
3
2 2 2
x
y x x x
xx
x x x

= + + = +


4. Tập xác định:
[0;4]D =
.
Ta có:
( )
( )
2
2
2
1
' 16 . 1 .
2
2 16
x
y x x x x
x
x
= + + +
.
=
2
2
16 2 3 1
2
2
16
x
x
x
x
+−
.
5. Tập xác định:
)
1;D = +
.
Ta có:
( )
22
2 2 1 1 3
' 1 1 1
2
21
2 2 5 2 5
xx
y x x x
x
x x x x
++
= + + = +
+
+ + + +
.
Bài 4. 1. Tập xác định:
)
2;D = +
.
Ta có
( )
( )
2
3
32
3
'2
2
22
x
yx
x
= =
.
2. Tập xác định:
( )
;1D = −
.
Ta có
( )
( )
1
1 1 .
3
21
'
1
2 1 1
xx
x
x
y
x
xx
+
==
−−
.
3. Tập xác định:
( ) ( )
; 6 6;D = − +
.
Ta có
( )
2 2 3
42
2
2
22
2
3 6 .
2 18
26
'
6
66
x
x x x
xx
x
y
x
xx
−−
==
−−
.
4. Tập xác định:
( )
1;1D =−
.
Ta có
( )
( )
2
2
2
2
2
1 1 .
1
21
'
1
11
x
xx
x
y
x
xx
+
==
−−
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
16
5. Tp xác định:
2
\
3
DR

=−


.
Ta có
( )( )
( )
( )
2
2
2
2
2
4 1 3 2
3 2 3
11 20
2 2 3
'
32
2 3 2 2 3
xx
xx
x
xx
y
x
x x x
−+
+
−+
==
+
+ +
.
_ DẠNG 3. BÀI TOÁN CHNG MINH, GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
PHƯƠNG PHÁP:
Tính
y
.
Dùng các kiến thức đã học để rút gn, biến đổi v phương trình hoặc bất phương trình đã biết cách
giải như phương trình bậc nht, bc hai, bc ba (s dng máy tính cm tay).
Đối vi bài toán chng minh bất đng thc thì ta biến đổi vế phc tp thành vế đơn gin hoc biến
đổi c hai vế cùng bng mt biu thc trung gian.
Mt s bài toán tìm nghim của phương trình bậc hai thỏa mãn điều kiện cho trước.
Cho phương trình
( )
2
0*ax bx c+ + =
vi
0a
.
1. Nếu phương trình (*) có hai nghim
12
,xx
thì
12
12
b
S x x
a
c
P x x
a
= + =
==
.
2. Phương trình (*) có hai nghiệm trái du khi và ch khi
0ac
.
3. Phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt khi và ch khi
0
0
0
b
S
a
c
P
a

=
=
.
4. Phương trình (*) có hai nghiệm âm phân bit khi và ch khi
0
0
0
b
S
a
c
P
a

=
=
.
Mt s bài toán v bất phương trình bậc hai thường gp.
Cho tam thc bc hai
( )
2
0f x ax bx c= + + =
vi
0a
.
1.
( )
0
0,
0
a
f x x

.
2.
( )
0
0,
0
a
f x x

.
3.
( )
0
0,
0
a
f x x

.
4.
( )
0
0,
0
a
f x x

.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
17
_VÍ D MINH HA
Ví d 1. Cho hàm s
2
1y x x= + +
. Chng minh rng
2
2 . 1 0y x y
+ =
.
Li gii
Ta có:
(
)
2
22
2
2
2 2 2 2
1
1
11
1
2
21
2 1 2 1 2 1 1
x
xx
u x x x x
x
y
u
x
x x x x x x x
+
++
+ + + +
+
= = = = =
+
+ + + + + + +
.
Do đó:
2
2 2 2 2 2
2
11
2 . 1 2 . 1 1 1 1 1 1 1 0
21
x
y x y x x x x
x
++
+ = + + + = + + + + =
+
.
Vy
2
2 . 1 0y x y
+ =
.
Ví d 2. Cho hàm s
2
3 10y x x= +
. Giải phương trình
0y
=
.
Li gii
Điu kin:
10 10x
(*). Ta có
2
3
10
x
y
x
=−
. Khi đó,
( )
2
22
2
0
0 3 0 3 10
9 10
10
x
x
y x x
xx
x
= = =
−=
2
0
0
3
3
10 90 0
x
x
x
x
x
=
=
−=
.
Vậy phương trình
0y
=
có nghim duy nht
3x =
.
! Cn nh:
2
0B
AB
AB
=
=
.
Ví d 3. Cho hàm s
( )
32
3 2019f x x x mx= + +
. Tìm tham s
m
để phương trình
( )
0fx
=
hai
nghiệm dương phân biệt.
Li gii
Ta có
( )
2
3 2 3f x x x m
= +
( ) ( )
2
0 3 2 3 0 *f x x x m
= + =
.
Phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt khi và ch khi
30
0
1 9 0 1
1
0
2
0
9
0
0
9
0
3
0
0
a
m
m
m
S
m
P
m
−

Vy giá tr
m
1
0;
9
m



.
Ví d 4. Cho hàm s
( )
3 2 2
3 3 1y x mx m x= +
. Tìm tham s
m
để phương trình
0y
=
có hai nghim
phân bit
12
,xx
phân bit tha mãn
22
1 2 1 2
10x x x x+ =
.
Li gii
Ta có
( )
22
3 6 3 1y x mx m
= +
( ) ( )
( )
2 2 2 2
0 3 6 3 1 0 2 1 0 *y x mx m x mx m
= + = + =
.
Ta biến đổi được
( )
2
22
1 2 1 2 1 2 1 2
10 3 10x x x x x x x x+ = + =
.
Khi đó, yêu cần bài toán tương đương với
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
18
( )
( )
( )
22
2
2
2
2
10
0
77
3 10
2 3 1 10
mm
mm
SP
mm

= =
−=
=
.
Vy giá tr
m
cn tìm là
7m =
.
Ví d 5. Cho hàm s
( )
4 2 2
9 10y mx m x= + +
. Tìm
m
để phương trình
0y
=
có 3 nghim phân bit.
Li gii
Ta có
( )
32
4 2 9y mx m x
= +
( )
( )
32
22
0
0 4 2 9 0
2 9 0 *
x
y mx m x
mx m
=
= + =
+ =
Phương trình
0y
=
3 nghim phân bit khi và ch khi phương trình (*) 2 nghiệm phân bit
khác 0. Điều kiện tương đương là
( )
2
22
0
20
33
0 2 9 0
0 3 0 3
2 .0 9 0
3
m
m
mm
mm
mm
mm
m


=




+
.
Vy giá tr
m
cn tìm là
3m −
hoc
03m
.
Ví d 6. Cho hàm s
2
52
1
xx
y
x
+−
=
. Gii bất phương trình
0y
.
Li gii
Ta có
( )
2
2
23
1
xx
y
x
−−
=
. Điều kin
( )
1*x
. Khi đó
2
0 2 3 0 1 3y x x x
.
Đối chiếu với điều kin (*), bất phương trình
0y
có tp nghim là
( )
1;3 \ 1S =−
.
Ví d 7. Cho hàm s
( )
( )
( )
2 3 2
1
6 2 4
3
f x m m x m x x m= + +
. Tìm tham s
m
sao cho
( )
0,f x x
.
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
22
6 2 2 4f x m m x m x
= +
.
- TH1:
2
2
60
3
m
mm
m
=−
=
=
.
Nếu
2m =−
thì
( )
4 0,f x x
=
. Do đó,
2m =−
tha mãn bài toán.
Nếu
3m =
thì
( )
10 4 0f x x
=
nh thc bc nht nên
( )
fx
không lớn hơn 0 với mi
x
. Do đó,
3m =
không tha mãn bài toán.
- TH2:
2
2
60
3
m
mm
m
−
. Khi đó,
( )
( )
( )
22
0, 6 2 2 4 0,f x x m m x m x x
+
( )
( )
2
2
2
2
2
60
0 6 0 2 3
22
0 2 2
2 4 6 0
5 20 0
mm
a m m m
m
m
m m m
m

+ +
−
.
Vy, giá tr
m
cn tìm là
22m
.
_BÀI TP ÁP DNG
i 1. 1. Cho hàm s
( )
32
32f x x x= +
. Giải phương trình
( )
0fx
=
. ĐS:
2, 0xx==
.
2. Cho hàm s
2
33
1
xx
y
x
++
=
+
. Giải phương trình
0y
=
. ĐS:
2, 0xx= =
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
19
3. Cho hàm s
( ) ( )
1 2 1f x x x= +
. Giải phương trình
0y
=
. ĐS:
0x =
.
Bài 2. 1. Cho hàm s
32
1
2 6 8
3
y x x x=
. Gii bất phương trình
0y
. ĐS:
2 10;2 10S

= +

2. Cho hàm s
( )
42
81f x x x= + +
. Gii bất phương trình
( )
0fx
. ĐS:
( ) ( )
2;0 2;S = +
Bài 3. Cho hàm s
( )
32
3 2 3y mx x m x= +
. Tìm tham s
m
để phương trình
0y
hai nghim
trái du. ĐS:
0m
hoc
3m
.
Bài 4. Cho hàm s
( ) ( )
32
1
61
3
f x x mx m x= + + + +
. Tìm tham s
m
sao cho
( )
0,f x x
.
ĐS:
23m
.
Bài 5. Cho hàm s
( )
32
1
13
3
y mx m x mx= + + +
. Tìm tham s
m
để phương trình
0y
=
1. hai nghim phân bit cùng âm, ĐS: không có giá tr
m
.
2. hai nghim
12
,xx
tha mãn
22
12
3xx+=
. ĐS:
2
2,
3
mm==
.
_LI GII
Bài 1. 1. Ta có:
( )
2
36f x x x
=−
. Khi đó,
( )
2
0
0 3 6 0
2
x
f x x x
x
=
= =
=
.
Vậy phương trình
( )
0fx
=
có hai nghim
2, 0xx==
.
2. Ta có
( )
2
2
2
1
xx
y
x
+
=
+
. Điều kin
( )
1*x −
. Khi đó,
2
2
0 2 0
0
x
y x x
x
=−
= + =
=
.
Đối chiếu với điều kiện (*), phương trình
0y
=
có hai nghim
2, 0xx= =
.
3. Ta có
( )
2 1 3
1. 2 1 1 . 2 1
2 2 1 2 1 2 1
xx
y x x x
x x x
= + + = + + =
+ + +
.
Điu kin
( )
1
*
2
x −
. Khi đó,
00yx
= =
. Đối chiếu với điều kiện (*), phương trình
0y
=
có nghim
0x =
.
Bài 2. 1. Ta có
22
46y x x
=
. Khi đó,
22
0 4 6 0 2 10 2 10y x x x
+
.
Vy bất phương trình
0y
có tp nghim là
2 10;2 10S

= +

.
2. Ta có
( )
3
4 16f x x x
= +
. Khi đó
( )
3
20
0 4 16 0
2
x
f x x x
x
+
.
Vy bất phương trình
( )
0fx
có tp nghim là
( ) ( )
2;0 2;S = +
.
Bài 3. Ta có
( )
2
9 4 3y mx x m
= +
( ) ( )
2
0 9 4 3 0 *y mx x m
= + =
.
Phương trình (*) có hai nghiệm trái du khi và ch khi
( )
90
00
9 3 0
03
m
am
mm
ac m


−

.
Vy giá tr
m
cn tìm là
0m
hoc
3m
.
Bài 4. Ta có
( ) ( )
2
26f x x mx m
= + + +
. Khi đó
( ) ( )
2
0, 2 6 0,f x x x mx m x
+ + +
2
10
0
23
0
60
a
m
mn

.
Vy giá tr
m
cn tìm là
23m
.
Bài 5. Ta có
( )
2
2 1 3y mx m x mx
= + + +
( ) ( )
2
0 2 1 3 0 *y mx m x mx
= + + + =
.
1. Phương trình (*) có hai nghim phân bit cùng âm khi và ch khi
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
20
( )
( )
2
2
0
0
10
0
21
0
0
0
10
m
a
mm
m
S
P
m
−
+




−
(vô lý). Vy không có giá tr
m
tha mãn.
2. Ta có
( )
2
22
1 2 1 2 1 2
3 2 3x x x x x x+ = + =
. Yêu cầu bài toán tương đương với
( )
( )
2
2
2
2
2
0
0
2
0
2
0
2
0 1 0
2
3 8 4 0
23
3
21
3
23
m
m
m
a
m
m
mm
m
mm
m
SP
m
m
=
=

+
=
+ =
=
−=

+=


.
Vy giá tr
m
cn tìm là
2
2,
3
mm==
.
_ DẠNG 4. ĐẠO HÀM CA HÀM S NG GIÁC
PHƯƠNG PHÁP:
Bng công thức đạo hàm
_VÍ D MINH HA
Ví d 1. Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
1.
5sin 3cosy x x=−
. ĐS:
5cos 3siny x x
=+
.
2.
43
92
61
yx
x x x
= +
+−
. ĐS:
( )
( )
32
2
2
43
2 4 18
9
1
61
xx
y
x
xx
+
= +
+−
.
3.
2
cos 5yx=
. ĐS:
5sin10yx
=−
.
4.
3
tan 5
3
yx

=+


. ĐS:
2
2
1
15.tan 5 .
3
cos 5
3
yx
x

=+



+


.
Li gii
1.
5cos 3siny x x
=+
.
2.
( )
( )
32
2
2
43
2 4 18
9
1
61
xx
y
x
xx
+
= +
+−
.
3.
5sin10yx
=−
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
21
4.
2
2
1
15.tan 5 .
3
cos 5
3
yx
x

=+



+


.
Ví d 2. Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
1.
44
sin cosy x x=+
. ĐS:
sin4yx
=−
.
2.
1 sin2yx=+
. ĐS:
cos2
1 sin2
x
y
x
=
+
.
Li gii
1. Ta có
( )
2
2 2 2 2 2
1 3 1
sin cos 2sin cos 1 sin 2 cos4
2 4 4
y x x x x x x= + = = +
.
Suy ra
sin4yx
=−
2.
cos2
1 sin2
x
y
x
=
+
.
Ví d 3. Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
1.
2sin 3cos
sin cos
xx
y
xx
=
+
. ĐS:
5
sin2 1
y
x
=
+
.
2.
2
1 cos2
1 cos2
x
y
x
+

=


. ĐS:
( )
( )
3
8sin 2 1 cos2
1 cos2
xx
y
x
+
=−
.
Li gii
1. Điu kiện xác định ca hàm s
,
4
x k k
+
. Ta có
( ) ( ) ( )( )
( )
2
2sin 3cos sin cos 2sin 3cos sin cos
5
sin 2 1
sin cos
x x x x x x x x
y
x
xx

+ +
==
+
+
.
2. Điu kiện xác định ca hàm s
,x k k

. Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
23
2sin2 1 cos2 1 cos2 .2sin2 8sin2 1 cos2
1 cos2
2.
1 cos2
1 cos2 1 cos2
x x x x x x
x
y
x
xx
+ +
+

= =


−−
.
_BÀI TP ÁP DNG
Bài 1. Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
1.
2sin cos2y x x=+
. ĐS:
2cos 2sin2y x x
=−
.
2.
( )
2
cos3 tan 2y x x x= + +
. ĐS:
( )
22
22
3sin3
cos 2
x
yx
xx
+
= +
+
.
3.
( )( )
2cos 1 3sin 1y x x= + +
. ĐS:
6cos2 2sin 3cosy x x x
= +
.
4.
1
sin cos3 2tan
3
y x x x
= + +
. ĐS:
2
2
cos sin3
cos
y x x
x
= + +
.
5.
42
31
sin2 2
42
y x x x x= + + +
. ĐS:
3
2
41
3 cos2
22
x
y x x
xx
+
= + +
+
.
6.
7sin4 2cos5y x x=−
. ĐS:
28cos4 10sin5y x x
=+
.
7.
( )
7
cos 3 2 cot 2y x x= + +
. ĐS:
( )
67
2
2
21 .sin 3 2
sin 2
y x x
x
= +
.
9.
sin 2 cot
3
y x x

=


. ĐS:
2
1
2cos2
sin
3
yx
x
=+



.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
22
10.
( )
2
cos 2 5 14y x x= +
. ĐS:
( )
( )
2
5 4 .sin 2 5 14y x x x
= +
.
11.
2
cos 2 sin2y x x=−
. ĐS:
2sin4 2cos2y x x
=
.
12.
2
sin 3 cosy x x=+
. ĐS:
3sin6 siny x x
=−
.
13.
3
cos 2 tany x x=−
. ĐS:
2
2
1
' 6cos 2 .sin2
cos
y x x
x
=
.
14.
3
sin (2 1).yx=+
ĐS:
2
' 6sin (2 1). s(2 1)y x co x= + +
.
15.
4
cos (3 1).yx=−
ĐS:
3
' 12cos (3 1).sin(3 1)y x x=
.
16.
2
cos (sin2 ).yx=
ĐS:
' sin(2sin2 ).cos2y x x=−
.
17.
22
sin(cos .tan ).y x x=
ĐS:
2
' sin2 .cos(sin )y x x=−
.
18.
23
2sin 4 3cos 5 .y x x=−
ĐS:
2
' 8sin8 45cos 5 .sin5y x x x=+
.
19.
2
1
cos
1
x
y
x

+
=



. ĐS:
( )
2
11
' .sin 2.
1
1
x
y
x
xx

+
=



.
20.
2017 3
cos
7
yx

=+


. ĐS:
2 2016 3 3
6015 .cos .sin
77
y x x x

= + +
.
21.
2
3
tan 2
4
yx

=−


. ĐS:
2
2
2
2
tan 2
4
' 12 2 .
4
cos 2
4
x
yx
x




=−





.
22.
( )
3
3 sinyx=−
. ĐS:
( )
2
' 3cos . 3 siny x x=
.
Bài 2. Tính đạo hàm ca các hàm s sau
1.
( )
8
sin cosy x x=+
. ĐS:
7
' 128cos .sin
44
y x x

= + +
.
2.
4
(2sin cos ) .y x x=−
ĐS:
3
' 4(2cos sin )(2sin cos )y x x x x= +
.
3.
28
(2 sin 2 )yx=+
. ĐS:
27
' 16sin4 (2 sin 2 )y x x=+
.
4.
4 4 5
(cos sin )y x x=−
. ĐS:
5sin4yx=−
.
5.
sinyx=
. ĐS:
cos
'
2
x
y
x
=
.
6.
cos2yx=
. ĐS:
sin2
'
cos2
x
y
x
=−
.
7.
sin 2y x x=+
. ĐS:
cos 2
'
2 sin 2
x
y
xx
+
=
+
.
8.
2
cos 2yx=+
. ĐS:
2
2
sin 2
'
2
xx
y
x
+
=
+
.
9.
2
sin 1yx=+
. ĐS:
2
2
cos 1
'
1
xx
y
x
+
=
+
.
10.
3
2 sin5y x x=+
. ĐS:
2
3
6 5cos5
'
2 2 sin5
xx
y
xx
+
=
+
.
Bài 3. Tìm đạo hàm ca các hàm s sau
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
23
1.
cos
x
y
x
=
. ĐS:
2
cos sin
'
cos
x x x
y
x
+
=
.
2.
2 sin2
1 cos2
xx
y
x
+
=
. ĐS:
2
4 sin2
'
(1 cos2 )
xx
y
x
=
.
3.
sin
sin
xx
y
xx
=+
. ĐS:
2
cos sin 1 cot
'
sin
x x x x
y
x x x
= +
.
4.
33
cos sin
sin cos
xx
y
xx
+
=
+
. ĐS:
' cos2yx=−
.
5.
2
51
4 3sin
x
y
x
+
=
+
. ĐS:
2
2
10 (4 3sin ) 3cos (5 1)
'
(4 3sin )
x x x x
y
x
+ +
=
+
.
6.
sin2 cos2
sin2 cos2
xx
y
xx
+
=
. ĐS:
2
4
'
(sin2 cos2 )
y
xx
=−
.
7.
sin
sin
xx
y
xx
+
=
. ĐS:
2
2( cos sin )
'
( sin )
x x x
y
xx
=
.
8.
3
sin
1 cos
x
y
x

=

+

. ĐS:
2
3
3sin
'
(1 cos )
x
y
x
=
+
.
Bài 4. Cho hàm s
( )
cos
1 sin
x
fx
x
=
+
. Tính
( ) ( )
' 0 , ' , ' , '
24
f f f f

.
ĐS :
( ) ( )
1
' 0 1, ' 1, ' , ' 2 2
2 2 4
f f f f

= = = =
_LI GII
Bài 1. 1.
( ) ( )
2 sin 2 .sin2 2cos 2sin 2y x x x x x

= =
.
2.
( )
( ) ( )
2
2 2 2 2
2
22
3sin3 3sin3
cos 2 cos 2
xx
x
y x x
x x x x
+
+
= + = +
++
.
3.
( ) ( )
2sin 3sin 1 2cos 1 .3cos 6cos2 2sin 3cosy x x x x x x x
= + + + = +
.
4.
2
2
cos sin3
cos
y x x
x
= + +
.
5.
( )
2
33
22
2
41
3 cos2 3 cos2
2 2 2 2
xx
x
y x x x x
x x x x
+
+
= + + = + +
++
.
6.
28cos4 10sin5y x x
=+
.
7.
( ) ( ) ( )
7 7 6 7
22
22
3 2 .sin 3 2 21 .sin 3 2
sin 2 sin 2
y x x x x
xx
= + + = +
.
8.
22
1
3
2cos2 2cos2
sin sin
33
x
y x x
xx




= + = +
−−
.
9.
2
2
cos 3sin
cos
y x x
x
=
.
10.
( ) ( )
( )
( )
2 2 2
2 5 14 .sin 2 5 14 5 4 .sin 2 5 14y x x x x x x x
= + + = +
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
24
11.
( )
2cos2 . cos2 2cos2 4sin2 cos2 2cos2 2sin4 2cos2y x x x x x x x x
= = =
.
12.
( )
2sin3 . sin3 sin 6sin3 cos3 sin 3sin6 siny x x x x x x x x
= = =
.
13.
22
22
11
' 3cos 2 .(cos2 )' 6cos 2 .sin2
cos cos
y x x x x
xx
= =
.
14.
22
' 3sin (2 1).(sin(2 1))' 6sin (2 1). s(2 1)y x x x co x= + + = + +
.
15.
33
' 4cos (3 1).(cos(3 1))' 12cos (3 1).sin(3 1)y x x x x= =
.
16.
' 2cos(sin2 ).(cos(sin2 ))' 2cos(sin2 ).sin(2sin2 ).cos2 sin(2sin2 ).cos2y x x x x x x x= = =
.
17. Ta có:
2
sin(sin )yx=
. Suy ra
2 2 2 2
' (sin )'.cos(sin ) 2sin .cos .cos(sin ) sin2 .cos(sin )y x x x x x x x= = =
.
18.
2
' 4sin4 .(sin4 )' 9cos 5 .(cos5 )'y x x x x=−
22
16sin4 cos4 45cos 5 sin5 8sin8 45cos 5 sin5x x x x x x x= + = +
.
19.
'
'
1 1 1 1 1
' 2cos . cos 2cos .sin .
1 1 1 1 1
x x x x x
y
x x x x x

+ + + + +
= =



( )
2
2
11
( 1) ( 1)
1 1 1
22
sin 2. . .sin 2.
1 ( 1) 1
1
xx
xx
xx
x x x
xx

+

++
= =




.
20.
'
2016 3 3 2 2016 3 3
' 2017.cos . cos 6015 .cos .sin
7 7 7 7
y x x x x x

= + + = + +


.
21.
22
22
' 3tan 2 . tan 2
44
y x x


=



.
2
2
2
2
2
2
4
3tan 2 .
4
cos 2
4
x
x
x








=−





2
2
2
2
tan 2
4
12 2 .
4
cos 2
4
x
x
x




=−





.
22.
( ) ( ) ( )
22
' 3. 3 sin . 3 sin ' 3cos . 3 siny x x x x= =
.
Bài 2. 1. Ta có:
8
8
2sin 16.sin
44
y x x


= + = +


.
Suy ra:
77
' 16.8.cos sin 128cos .sin
4 4 4 4
y x x x x
= + + = + +
.
2.
33
' 4(2sin cos )'.(2sin cos ) 4(2cos sin )(2sin cos )y x x x x x x x x= = +
.
3.
2 2 7 2 7 2 7
' 8(2 sin 2 )'.(2 sin 2 ) 16(sin2 )'.sin2 .(2 sin 2 ) 16sin4 .(2 sin 2 )y x x x x x x x= + + = + = +
.
4. Ta có:
2 2 2 2 5 5
((cos sin )(cos sin )) cos 2y x x x x x= + =
. Suy ra:
4
' 5(cos2 )'.cos 2 5sin4y x x x= =
.
5.
cos
' 'cos
2
x
y x x
x
==
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
25
6.
(cos2 )' sin2
'
2 cos2 cos2
xx
y
xx
= =
.
7.
( )
sin 2 '
cos 2
'
2 sin 2 2 sin 2
xx
x
y
x x x x
+
+
==
++
.
8.
(
)
22
2 2 2
22
(2 )' sin 2
' 2 '.sin 2 sin 2
2 2 2
x x x
y x x x
xx
++
= + + = + =
++
.
9.
(
)
2
22
2
cos 1
' 1 '.cos 1
1
xx
y x x
x
+
= + + =
+
.
10.
32
33
(2 sin5 )' 6 5cos5
'
2 2 sin5 2 2 sin5
x x x x
y
x x x x
++
==
++
.
Bài 3. 1. Điu kiện xác định ca hàm s
,
2
x k k
+
.
Ta có
22
'.cos (cos )' cos sin
'
cos cos
x x x x x x x
y
xx
−+
==
.
2. Điu kiện xác định ca hàm s
,x k k

.
Ta có
2
(2 2cos2 )(1 cos2 ) (2 sin2 ).2sin2
'
(1 cos2 )
x x x x x
y
x
+ +
=
22
22
2 2cos2 2cos2 2cos 2 4 sin2 2sin 2 4 sin2
(1 cos2 ) (1 cos2 )
x x x x x x x x
xx
+
==
−−
.
3. Điu kiện xác định ca hàm s
,x k k

.
Ta có
2 2 2
cos sin sin cos cos sin 1 cot
'
sin sin
x x x x x x x x x x
y
x x x x x
= + = +
.
4. Điu kiện xác định ca hàm s
,
4
x k k
+
.
Ta có
3 3 2 2
cos sin (cos sin )(cos cos sin sin ) 1
1 sin2
sin cos sin cos 2
x x x x x x x x
yx
x x x x
+ + +
= = =
++
.
Khi đó:
'
1
' 1 sin2 cos2
2
y x x

= =


.
5. Ta có
2 2 2
22
(5 1)'.(4 3sin ) (5 1)(4 3sin )' 10 (4 3sin ) 3cos (5 1)
'
(4 3sin ) (4 3sin )
x x x x x x x x
y
xx
+ + + + + +
==
++
.
6. Điu kiện xác định ca hàm s
,
82
x k k

+
.
Ta có
2
(2cos2 2sin2 )(sin2 cos2 ) (sin2 cos2 )(2cos2 2sin2 )
'
(sin2 cos2 )
x x x x x x x x
y
xx
+ +
=
22
22
2 (sin2 cos2 ) (sin2 cos2 )
2 1 2sin 2 cos2 1 2sin 2 cos2
(sin 2 cos2 ) (sin2 cos2 )
x x x x
x x x x
x x x x

+ +
+ +

==
−−
2
4
(sin2 cos2 )xx
=−
.
7. Điu kiện xác định ca hàm s
0x
.
Ta có
2
(1 cos )( sin ) ( sin )(1 cos )
'
( sin )
x x x x x x
y
xx
+ +
=
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
26
22
sin cos sin cos cos sin sin cos 2( cos sin )
( sin ) ( sin )
x x x x x x x x x x x x x x x
x x x x
+ + +
==
−−
.
8. Điu kiện xác định ca hàm s
2,x k k

+
.
Ta có
2 2 2 2
2 2 4 3
3sin cos (1 cos ) sin 3sin (1 cos ) 3sin
'.
(1 cos ) (1 cos ) (1 cos ) (1 cos )
x x x x x x x
y
x x x x
+ + +
= = =
+ + + +
.
Bài 4. Điu kiện xác định ca hàm s
2,
2
x k k
+
.
Ta có
( )
2 2 2
22
sin (1 sin ) cos sin sin cos 1
'
(1 sin ) (1 sin ) sin 1
x x x x x x
fx
x x x
+
= = =
+ + +
Vy :
( ) ( )
1
' 0 1, ' 1, ' , ' 2 2
2 2 4
f f f f

= = = =
.
_ DẠNG 5. CHÚNG MINH ĐẲNG THC, GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ĐẠO HÀM
PHƯƠNG PHÁP:
Tính đạo hàm ca hàm s đã cho
Thay
,yy
vào biu thức để biến đổi chng minh hoc giải phương trình liên quan.
_VÍ D MINH HA
Ví d 1. Cho hàm s
tanyx=
. Chng minh
2
' 1 0yy =
.
Li gii
Điu kiện xác định ca hàm s
,
2
x k k Z
+
Ta có
2
2
1
' 1 tan
cos
yx
x
= = +
Khi đó
2 2 2
' 1 1 tan tan 1 0y y x x = + =
Ta có điều phi chng minh.
Ví d 2. Cho hàm s
( )
sin2 2cosf x x x=−
. Giải phương trình
( )
'0fx=
.
Li gii
Ta có
( )
' 2cos2 2sinf x x x=+
.
Khi đó
( )
2
' 0 2cos2 2sin 0 2sin sin 1 0f x x x x x= + = + + =
2,
2
sin 1
1
2,
sin
6
2
7
2,
6
x k k Z
x
x k k Z
x
x k k Z
= +
=
= +
=−
= +
.
Vậy phương trình
( )
'0fx=
các nghim
7
2 , 2 , 2
2 6 6
x k x k x k
= + = + = +
vi
kZ
.
_BÀI TP ÁP DNG
Bài 1. Cho hàm s
.siny x x=
. Chng minh
1.
( ) ( )
2cos 2 ' sinxy x x y y x+ =
2.
' .cos cos .tany x x x x−=
vi
,
2
x k k Z
+
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
27
Bài 2. Cho hàm s
( )
2
2
cos
. 3. ' 3
1 sin 4 4
x
f x f f
x

= =
+
Bài 3. Cho hàm s
2
cos siny x x=+
. Giải phương trình
'0y =
ĐS:
;2
26
x k x k


= + = +
,
5
2;
6
x k k Z
= +
_LI GII
Bài 1. Ta có
' sin .cosy x x x=+
1.
( ) ( )
2cos 2 ' sinxy x x y y x+ =
( )
2 .cos 2 sin .cos sinxy x x xy x x x x + = +
2 .cos 2 .cosx x x x=
(luôn đúng)
2. Vi mi
,
2
x k k Z
+
, ta có
sin
' .cos sin .cos .cos sin cos . cos .tan
cos
x
y x x x x x x x x x x x
x
= + = = =
Bài 2. Ta có
( )
( )
( )
22
2
2
2cos .sin 1 sin cos .2sin .cos
'
1 sin
x x x x x x
fx
x
+
=
+
( )
( )
22
2
2
2sin .cos 1 sin cos
1 sin
x x x x
x
+ +
=
+
( )
2
2
2sin2
1 sin
x
x
=−
+
Li có
18
;'
4 3 4 9
ff

= =
Do đó,
18
3. ' 3. 3
4 4 3 9
ff

= =
.
Bài 3. Ta có
( )
' 2cos .sin cos cos 2sin 1y x x x x x= + =
Khi đó
( )
;
2
cos 0
1
' 0 cos 2sin 1 0 2 ;
sin
6
2
5
2;
6
x k k Z
x
y x x x k k Z
x
x k k Z
= +
=
= = = +
=
= +
Vậy phương trình
'0y =
có các nghim
5
; 2 ; 2 ;
2 6 6
x k x k x k k Z
= + = + = +
.
C. BÀI TP RÈN LUYN
Bài 1. 1. Cho
2
22y x x= +
. Tính
( )
'1y
? ĐS:
( )
' 1 3y =
.
2. Cho
( )
27f x x=+
. Tính
( )
'1f
? ĐS:
( )
1
'1
3
f =
.
3. Cho
2
5yx=+
. Tính
( )
'2y
? ĐS:
( )
2
'2
3
y =
.
Bài 2. Tính đạo hàm ca các hàm s sau
1.
6 3 2
2 5 3y x x x= +
ĐS:
52
6 6 10x x x−−
.
2.
2
4
1
2
42
x
yx=
ĐS:
3
xx
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
28
3.
42
1
25
4
y x x=
ĐS:
3
4xx−−
.
Bài 3. Tính đạo hàm ca các hàm s sau
1.
( )
2 4 2 2
1 5 4y m x m x m m= + +
ĐS:
( )
23
4 2 1m x m x−−
.
2.
5 4 2
3 6 2 1y x mx mx m= +
ĐS:
43
15 24 2x mx m−−
.
Bài 4. Tính đạo hàm ca các hàm s sau
1.
( )
( )
5
2 3 2y x x x=
ĐS:
54
12 15 8 6x x x +
.
2.
( )( )
22
2 3 2 3y x x x= + +
ĐS:
32
8 12 18 6x x x +
.
3.
( )( )
22
1 5 3y x x= +
ĐS:
3
12 4xx−+
.
Bài 5. Tìm đạo hàm ca hàm s sau
1.
( )
3
2
12yx=−
. ĐS:
53
48 48 12x x x +
.
2.
( )
4
2
1y x x= + +
. ĐS:
( )
( )
3
2
4 2 1 1x x x+ + +
.
3.
( )
32
2
y x x=−
. ĐS:
( )
( )
31
2
32 1 2x x x−−
.
4.
( )
3
2
1y x x= +
ĐS:
( )
( )
2
2
3 2 1 1x x x +
.
Bài 6. Tính đạo hàm ca hàm s sau
1.
5
.
14
x
y
x
=
ĐS:
( )
2
5
14
y
x
=
.
2.
1
2
x
y
x
=
+
. ĐS:
( )
2
3
2x +
.
3.
61
2
x
y
x
=
+
. ĐS:
( )
2
13
2x +
.
4.
2
1
mx
y
xm
=
−+
. ĐS:
( )
2
2
2
1
mm
xm
+ +
−+
.
5.
( )
2
31m x m m
y
xm
+ +
=
+
. ĐS:
( )
2
2
4m
xm+
.
Bài 7. Tính đạo hàm ca hàm s sau
1.
2
52
.
1
xx
y
x
+−
=
ĐS:
( )
2
2
23
.
1
xx
x
−−
2.
2
2 4 1
.
3
xx
y
x
++
=
ĐS:
( )
2
2
2 12 11
.
3
xx
x
−+
3.
2
1
.
33
x
y
xx
=
−+
ĐS:
( )
2
2
2
2
.
33
xx
xx
−+
−+
4.
2
2 3 1
1
x mx m
y
mx
+ +
=
. ĐS:
( )
22
2
2 4 3 2
1
mx x m m
mx
+
.
Bài 8. Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
29
1.
1
1
2
yx
x
= +
+
. ĐS:
( )
2
1
1
2x
−+
+
.
2.
( )
2
3
35
y
x
=
+
. ĐS:
( )
3
18
35x
+
.
3.
32
2
31
y
xx
=
−+
ĐS:
( )
2
32
6 (2 )
31
xx
xx
−+
4.
( )
11
3
11
3
y
x
xx
=−
.ĐS:
( )
( )
2
12
2
3
33 1
1
3
x
x
xx
+
Bài 9. Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
1.
4
21
41
2
y x x
x
= + +
. ĐS:
3
2
22
2x
x
x
+
.
2.
2
12y x x= +
. ĐS:
2
1
12
x
xx
+−
.
3.
2
2 5 2y x x= +
. ĐS:
2
45
2 2 5 2
x
xx
−+
.
Bài 10. Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
1.
22
1
4
4
y x x x x=
. ĐS:
( )
2
2
2 4 2 4
'
24
x x x x
y
xx
+
=
.
2.
2
y x x=
. ĐS:
5
'
2
y x x=
.
3.
2
1y x x x= + +
. ĐS:
3
'2
2
y x x=+
.
4.
( )
1 3 2y x x= +
. ĐS:
91
'
2 3 2
x
y
x
+
=
+
.
5.
2
1y x x=−
. ĐS:
2
2
12
'
1
x
y
x
=
.
Bài 11. Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
1.
100
x
y
x
=
+
. ĐS:
( )
2
100
'
2 100
x
y
xx
=
+
.
2.
2
16
x
y
x
=
. ĐS:
( )
22
16
'
16 16
y
xx
=
−−
.
3.
2
2
3
x
y
xx
+
=
−+
. ĐS:
( )
22
58
'
2 3 3
x
y
x x x x
−+
=
+ +
4.
2
4 x
x
+
. ĐS:
22
4
'
4
y
xx
=
+
.
5.
2
1
21
xx
y
x
+
=
. ĐS:
( )
32
2
2
2 2 1
'
2 1 1
xx
y
xx
−−
=
−+
.
Bài 12. Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
30
1.
2
1
xx
y
x
=
. ĐS:
( )
2
2
2
13
22
'
1
x x x
y
x
−−
=
.
2.
2
1x
y
x
+
=
. ĐS:
2
2
1
'
21
x
y
x x x
=
+
.
3.
( )
3
1 1 2yx=
. ĐS:
( )
2
1
' 3 1 1 2 .
12
yx
x
=
.
4.
1
1
x
y
x
=
+
. ĐS:
( )
2
1
'
1
y
xx
=
+
.
5.
13
1
x
y
x
++
=
. ĐS:
( )
2
7 2 3
'
2 3 1
xx
y
xx
+
=
+−
.
Bài 13. 1. Cho hàm s
( )
42
24f x x x= +
. Giải phương trình
( )
0fx
=
. ĐS:
0x =
.
2. Cho hàm s
2
22
1
x
y
x
+
=
. Giải phương trình
0y
=
. ĐS:
12x =
.
3. Cho hàm s
2
4
2yx
x
= +
. Giải phương trình
0y
=
. ĐS:
2x =
.
Bài 14. Cho hàm s
4 2 2
22y x mx m= +
. Tìm
m
để phương trình
0y
=
có ba nghim phân bit.
ĐS:
0m
.
Bài 15. Cho hàm s
( )
32
3 9 1f x x x x= + +
. Gii bất phương trình
( )
0fx
.
Bài 16. Cho hàm s
( ) ( )
32
49f x x mx m x= + +
. Tìm tham s
m
sao cho
( )
0,f x x
.
ĐS:
39m
.
Bài 17. Cho hàm s
32
1
1
3
y x mx x m= + +
. Tìm tham s
m
để phương trình
0y
=
hai nghim
phân bit
12
,xx
tha mãn
22
1 2 1 2
42x x x x+ + =
. ĐS:
.
Bài 18. Tính đạo hàm ca các hàm s sau
1.
tan4yx=
. ĐS:
2
2(1 tan 4 )
'
tan4
x
y
x
+
=
.
2.
1 2tanyx=+
. ĐS:
2
1 tan
'
1 2tan
x
y
x
+
=
+
.
3.
32
cot 1y x x= +
. ĐS:
22
2 2 2
3(2 1)cot 1
'
2 1.sin 1
x x x
y
x x x x
+
=
+ +
.
4.
4
cos 2 1yx=+
. ĐS:
3
4sin 2 1)cos 2 1
'
21
xx
y
x
++
=
+
.
5.
2
1 cotyx=−
. ĐS:
( )
2
2
cot 1 cot
'
1 cot
xx
y
x
+
=
.
6.
2
2sin 3cos2 5y x x= +
. ĐS:
2
4sin2
'
2sin 3cos2 5
x
y
xx
=
−+
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
31
7.
( )
22
cot 1yx=+
. ĐS:
( )
( ) ( )
2
2 2 2 2
2 cot 1
'
sin 1 cot 1
xx
y
xx
+
=
+ +
.
8.
3
cot 2yx=
. ĐS:
( )
2
3
3 1 cot 2
'
cot 2
x
y
x
−+
=
.
Bài 19. Tính đạo hàm ca các hàm s sau
1.
.cosy x x=
. ĐS:
' cos .siny x x x=−
.
2.
.siny x x=
. ĐS:
' sin .cosy x x x=−
.
3.
( )
2 1 .siny x x=+
. ĐS:
( )
' 2sin 2 1 .cosy x x x= + +
.
4.
( )
5 .cos5y x x=−
. ĐS:
( )
' 5 5 sin5y x x=
( )
' 2sin 2 1 .cosy x x x= + +
.
5.
( )
2
4 .cos2y x x=−
. ĐS:
( )
2
' 2 cos2 2 4 sin 2y x x x x=
.
6.
( )
2
2 .sin3y x x=−
. ĐS:
( )
2
' 2 sin3 3 2 cos3y x x x x= +
.
7.
( ) ( )
sin . siny x x x x
=
. ĐS:
( )
' 1 cos 2 sin 2y x x x
= +
.
8.
cot 2y x x=
. ĐS:
( )
2
' cot 2 2 1 cot 2y x x x= +
.
9.
sin cos
sin cos
xx
y
xx
=
+
. ĐS:
2
' 1 tan
4
yx

= +


.
10.
sinx cos
sinx cos
x
y
x
+
=
. ĐS:
2
' 1 cot
4
yx

=


.
Bài 20. Tìm đạo hàm ca các hàm s sau:
1.
2
cos
1 sin x
x
y =
+
. ĐS:
( )
22
2sin
'
1 sin 1 sin
x
y
xx
=−
++
2.
4
cos 3 1
cos2 2
x
y
x
=
. ĐS:
( )
( )
4
3
2
cos 3 1 sin 2
12sin3 .cos 3
'
cos2 2
cos2 2 cos2
xx
xx
y
x
xx
=−
3.
2
2
sin
1 cos
x
y
x
=
+
. ĐS:
( )
2
2
2sin2
'
1 cos
x
y
x
=
+
4.
2
2
1 tan 3
1 tan 3
x
y
x
+
=
. ĐS:
2
6sin6
'
cos 6
x
y
x
=
5.
sin .cos
cos .sin
x x x
y
x x x
=
+
. ĐS:
( )
2
2
2
'
cos sin
x
y
x x x
=
+
6.
42
4cot sin
x
y
x x x
=
−+
. ĐS:
( )
( )
( )
( )
2
2
4 1 cot cos
1
4 4cot sin 4 2
2 4cot sinx 2
'
4cot sin
xx
x x x x
xx
y
x x x

+

+ +


=
−+
.
7.
cos
cos sin
x
y
xx
=
. ĐS:
1
'
1 sin2
y
x
=
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
32
8.
sin
cos sin
x
y
xx
=
+
. ĐS:
1
'
sin2 1
y
x
=
+
.
9.
33
2 sin2
cos sin
x
y
xx
=
+
. ĐS:
( )
2 cos sin
'
sin2 1
xx
y
x
=−
+
.
10.
2
2
cos
1 sin
x
y
x
=
+
. ĐS:
( )
2
2
2sin2
'
1 sin
x
y
x
=−
+
.
Bài 21. Cho hàm s
cot 2yx=
. Chng minh
2
' 2 2 0yy+ + =
.
Bài 22. Cho các hàm s
( )
44
sin cosf x x x=+
( )
66
sin cosg x x x=+
.
Chng minh
( ) ( )
3 ' 2 ' 0f x g x−=
.
Bài 23. Cho hàm s
3sin2 4cos2 10y x x x= + +
. Giải phương trình
'0y =
.
ĐS:
arctan2 ;x k k Z
= +
.
D. LI GII BÀI TP RÈN LUYN
Bài 2. 1.
5 2 5 2
6. 2.3 5.2 6 6 10 .y x x x x x x
= =
2.
2
4 3 3
1 1 1
2 .4 .2 .
4 2 4 2
x
y x x x x x

= = =


3.
4 2 3 3
11
2 5 .4 2.2 4 .
44
y x x x x x x

= = =


Bài 3. 1.
( ) ( )
2 3 2 3
4. 2. 1 4 2 1 .y m x m x m x m x
= =
2.
4 3 4 3
3.5 6.4 2 15 24 2 .y x mx m x mx m
= =
Bài 4. 1.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
5 5 5
2 3 2 2 3 . 2 2 3 . 2y x x x x x x x x x

= = +

( )
( )
( )
5 4 5 5 4 5 4
2. 2 2 3 . 5 2 2 4 10 15 4 6 12 15 8 6.x x x x x x x x x x x x= + = + + = +
2.
( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 3 2 3 2 3 . 2 3 2 3 . 2 3y x x x x x x x x x


= + + = + + + + +

( )
( ) ( )
( )
2 2 3 2 3 2
2 2 . 2 3 2 3 . 4 4 4 6 6 4 8 12x x x x x x x x x x x= + + + = + + +
32
8 12 18 6x x x= +
3.
( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
1 5 3 1 . 5 3 1 . 5 3y x x x x x x


= + = + + +

( )
( ) ( )
( )
2 2 3 3 3
2 . 5 3 1 . 6 10 6 6 6 12 4 . x x x x x x x x x x= + + = = +
Bài 5. 1.
( )
( )
( )
2
2 4 2 5 3
3 1 2 . 4 12 4 4 1 48 48 12 .y x x x x x x x x
= = + = +
2.
( )
( ) ( )
( )
33
22
4 1 . 2 1 =4 2 1 1 .y x x x x x x
= + + + + + +
3.
( )
( ) ( )
( )
31 31
22
32. . 1 2 32 1 2 .y x x x x x x
= =
4.
( )
( ) ( )
( )
22
22
3 1 . 2 1 3 2 1 1 .y x x x x x x
= + = +
Bài 6. 1. - Cách 1: S dng công thc:
2
u u v uv
vv


=


ta được:
( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
2 2 2
5 1 4 5 1 4 5 1 4 4.5
5
1 4 1 4 1 4
x x x x x x
y
x x x

+
= = =
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
33
- Cách 2: S dng công thc nhanh:
( )
2
ax b ad bc
cx d
cx d
+−

=

+

+
(Rèn luyn cho lp 12 trong trc
nghim)
( ) ( )
22
5.1 4.0 5
1 4 1 4
y
xx
+
==
−−
2. - Cách 1: S dng công thc:
2
u u v uv
vv


=


ta được
( ) ( ) ( )( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
1 2 1 2 1. 2 1 .1
3
2 2 2
x x x x x x
y
x x x

+ + +
= = =
+ + +
.
- Cách 2: S dng công thc nhanh:
( )
2
ax b ad bc
cx d
cx d
+−

=

+

+
(Rèn luyn cho lp 12 trong trc
nghim)
( ) ( )
22
1.2 1.1 3
22
y
xx
+
==
++
.
3. - Cách 1: S dng công thc:
2
u u v uv
vv


=


ta được
( ) ( ) ( )( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
6 1 2 6 1 2 6. 2 6 1 .1
13
2 2 2
x x x x x x
y
x x x

+ + +
= = =
+ + +
.
- Cách 2: S dng công thc nhanh:
( )
2
ax b ad bc
cx d
cx d
+−

=

+

+
(Rèn luyn cho lp 12 trong trc
nghim)
( ) ( )
22
6.2 1.1 13
22
y
xx
+
==
++
.
4. - Cách 1: S dng công thc:
2
u u v uv
vv


=


ta được
( ) ( ) ( )( )
( )
2
2 1 2 1
1
mx x m mx x m
y
xm

+ +
=
−+
( ) ( )
( ) ( )
2
22
1 2 .1
2
11
m x m mx
mm
x m x m
+
+ +
==
+ +
.
- Cách 2: S dng công thc nhanh:
( )
2
ax b ad bc
cx d
cx d
+−

=

+

+
(Rèn luyn cho lp 12 trong trc
nghim)
( )
( ) ( )
2
22
1 2.1
2
11
mm
mm
y
x m x m
+ +
+ +
==
+ +
.
5. - Cách 1: S dng công thc:
2
u u v uv
vv


=


ta được
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
34
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
22
2
2
2
22
3 1 3 1
3 1 . 3 1 .1
4
m x m m x m m x m m x m
y
xm
m x m m x m m
m
x m x m
+ + + + + +
=
+
+ + + +
==
++
.
- Cách 2: S dng công thc nhanh:
( )
2
ax b ad bc
cx d
cx d
+−

=

+

+
(Rèn luyn cho lp 12 trong trc
nghim)
( )
( )
( ) ( )
2
2
22
3 1 . 1.
4
m m m m
m
y
x m x m
+ +
==
++
.
Bài 7. 1. - Cách 1: S dng công thc:
2
u u v uv
vv


=


ta được
( )
( ) ( )
( )
( )
22
2
5 2 1 1 5 2
1
x x x x x x
y
x
+ +
=
( )( )
( )
( ) ( )
2
2
22
2 5 1 5 2
23
11
x x x x
xx
xx
+ +
−−
==
−−
- Cách 2. S dng công thc nhanh (Rèn luyn cho lp 12 trong trc nghim):
( )
( )
2
2
23
1 5 2
.
0 1 1
1
xx
y
x
−−
==
2. - Cách 1: S dng công thc:
2
u u v uv
vv


=


ta được
( )
( ) ( )
( )
( )
22
2
2 4 1 3 3 2 4 1
3
x x x x x x
y
x
+ +
=
( )( )
( )
( ) ( )
2
2
22
4 4 3 2 4 1
2 12 11
.
33
x x x x
xx
xx
+
−+
==
−−
- Cách 2. S dng công thc nhanh (Rèn luyn cho lp 12 trong trc nghim):
( )
( )
2
2
2 12 11
2 4 1
.
0 1 3
3
xx
y
x
−+
==
3. - Cách 1. S dng công thc
'
2
''u u v v u
vv

=


ta được:
( )
( ) ( )
( )
( )
'
'
22
2
2
1 3 3 3 3 1
'
33
x x x x x x
y
xx
+ +
=
−+
=
( )
( )( )
( )
2
2
2
1. 3 3 2 3 1
33
x x x x
xx
+
−+
=
( )
2
2
2
2
33
xx
xx
−+
−+
- Cách 2. S dng công thc nhan (rèn luyn cho lp 12 trong trc nghim)
( )
2
2
2
0 1 1
2
'
1 3 3
33
xx
y
xx

−+
==


−+
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
35
4. - Cách 1. S dng công thc
'
2
''u u v v u
vv

=


ta được:
( )
( ) ( )
( )
( )
'
'
22
2
2 3 1 1 1 2 3 1
'
1
x mx m mx mx x mx m
y
x
+ + + +
=
=
( )
2
2
(4 )( 1) 2 3 1
( 1)
x m x m x m
mx
+ +
=
( )
22
2
2 4 3 2
1
mx x m m
mx
+
- Cách 2. S dng công thc nhanh (rèn luyn cho lp 12 trong trc nghim)
( )
22
'
2
2 3 1
2 4 3 2
01
1
mm
mx x m m
y
m
mx
−+

+
==


Bài 8. 1.
( )
( ) ( )
'
22
2
1
' 1 0 1
22
x
y
xx
+
= + + = +
++
2.
( )
( )
'
2
'
4
43
35
2(3 5).(3 5) 18
' 3. 3.
(3 5) (3 5)
34
x
xx
y
xx
x

+
++

= = =
++
+
.
3.
( )
( ) ( ) ( )
'
32
2
2 2 2
3 2 3 2 3 2
31
3 6 6 (2 )
' 2. 2.
3 1 3 1 3 1
xx
x x x x
y
x x x x x x
−+
−−
= = =
+ + +
4.
( )
( )
'
11
3
22
2
3
3
1
'
3
xx
y
x
xx



= +
( ) ( )
( )
10 '
33
22
2
3
11 3 . 3
1
3
x x x x
x
xx
−−
= +
( )
( )
2
12
2
3
33 1
1
3
x
x
xx
=+
Bài 9. 1.
33
22
1 1 1 2 2
' 2. 4. .4 2
2
2
y x x
xx
xx
= + = +
.
2.
( )
'
2
2 2 2
12
2 2 1
'
2 1 2 2 1 2 1 2
xx
xx
y
x x x x x x
+−
−−
===
+ + +
.
3.
( )
'
2
22
2 5 2
45
'
2 2 5 2 2 2 5 2
xx
x
y
x x x x
−+
==
+ +
.
Bài 10. 1. Tập xác định:
0;4D =
.
Ta có
( )
( )
'
2
2
2 2 2
4
2 4 2 4
1 1 2
' 1 1
22
2 4 4 2 4
xx
x x x x
x
y x x
x x x x x x
+
= = =
.
2. Tập xác định:
)
0;D = +
.
Ta có
( )
( )
'
'
22
15
' . . 2
22
y x x x x x x x x x x= + = + =
.
3. Tập xác định:
)
0;D = +
.
Ta có
( )
( )
'
'
3
' 2 2
2
y x x x x x x x= + + = +
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
36
4. Tập xác định:
2
;
3
D

= +

.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
'
'
3 9 1
' 1 3 2 1 3 2 3 2 1 .
2 3 2 2 3 2
x
y x x x x x x
xx
+
= + + + = + + =
++
.
5. Tập xác định:
1;1D =−
.
Ta có
( )
'
2
22
22
2 2 2
1
12
' 1 . 1
2 1 1 1
x
xx
y x x x
x x x
= + = =
.
Bài 11. 1. Tập xác định:
)
0;D = +
.
Ta có
( ) ( )
22
2 100
'
100 2 100
xx
y
x x x
==
++
.
2. Tập xác định:
( )
4;4D =−
.
Ta có
( )
( )
2
2
2
22
16 .
16
16
'
16
16 16
x
xx
x
y
x
xx
−−
==
−−
.
3. Tập xác định:
DR=
.
Ta có
( )
( )
2
2
2
22
21
3 2 .
58
23
'
3
2 3 3
x
x x x
x
xx
y
xx
x x x x
+ +
−+
−+
==
−+
+ +
.
4. Tập xác định:
\0DR=
.
Ta có
2
2
2
22
.4
4
4
'
4
x
xx
x
y
x
xx
−+
+
==
+
5. Tập xác định:
1
\
2
DR

=


.
Ta có
( )
(
)
( )
'
22
2
2 1 1 2 1
'
21
x x x x x
y
x
+ +
=
=
( ) ( )
( )
2
22
2
2
2 1 1 2 1 . 2 1
1
21
x
x x x x x
x
x
+ + +
+
=
( )
32
2
2
2 2 1
2 1 1
xx
xx
−−
−+
.
Bài 12. 1. Tập xác định:
)
0; \ 1D = +
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
'
2 2 2
22
2 2 2
2 2 2
3 1 3
12
12
2 2 2
'
1 1 1
x x x x x x x
x x x x x
y
x x x
−−
==
.
2. Tập xác định:
( )
0;D = +
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
37
Ta có
'
2
2
2
2 2 2
1
1
1
1
'
1 1 2 1
22
x
x
x
x
y
x x x x x
xx

+


===
+ + +
.
3. Tập xác định:
1
;
2
D

= −

.
Ta có
( ) ( ) ( )
2 ' 2
1
' 3 1 1 2 1 1 2 3 1 1 2 .
12
y x x x
x
= =
.
4. Tập xác định:
)
0;D = +
.
Ta có
( )
( )
( )
'
22
21
'.
11
yx
x x x
−−
==
++
.
5. Tp xác định:
)
3; \ 1D = +
.
Ta có
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
1
. 1 1 3
1 2 3 2 3
7 2 3
23
'
1 2 3 1 2 3 1
xx
x x x
xx
x
y
x x x x x
+ +
+ +
+
+
= = =
+ +
.
Bài 13. 1. Ta có
( )
3
82f x x x
=
. Khi đó
( )
( )
32
0 8 2 0 2 4 1 0 0f x x x x x x
= = + = =
.
Vậy phương trình
( )
0fx
=
có mt nghim
0x =
.
2. Ta có
( )
2
2
2 4 2
1
xx
y
x
+ +
=
. Điều kin
( )
1*x
. Khi đó
2
0 2 4 2 0 1 2y x x x
= + + = =
.
Kết hp với điều kiện (*), phương trình
0y
=
có hai nghim
12x =
.
3. Điu kin
( )
0*x
. Ta có
( )
( )
2
3
2
33
2
4
88
11
x
x
y
xx
x
= = =
.
Khi đó
3
0 8 0 2y x x
= = =
.
Kết hp với điều kiện (*), phương trình
0y
=
có mt nghim
2x =
.
Bài 14. Ta có
3
44y x mx
=−
. Khi đó
( )
( )
32
2
0
0 4 4 0 4 0
0*
x
y x mx x x m
xm
=
= = =
−=
.
Phương trình
0y
=
ba nghim phân bit khi ch khi phương trình (*) 2 nghim phân
biệt khác 0. Điều kiện tương đương là
2
0
0
00
m
m
m

−
.
Vy giá tr
m
cn tìm là
0m
.
Bài 15. Ta có
( )
3
3 6 9f x x x
= +
. Khi đó,
( )
3
3
0 3 6 9 0
1
x
f x x x
x
−
+
.
Vy bất phương trình
( )
0fx
có tp nghim là
( ) ( )
; 3 1;S = − +
.
Bài 16. Ta có
( ) ( )
2
3 2 4 9f x x mx m
= + +
. Khi đó
( ) ( )
2
0, 3 2 4 9 0,f x x x mx m x
+ +
( )
2
2
30
0
12 27 0 3 9
0
3 4 9 0
a
m m m
mm
+

.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
38
Vy giá tr
m
cn tìm là
39m
.
Bài 17. Ta có
2
21y x mx
=
( )
2
0 2 1 0 *y x mx
= =
.
Phương trình (*) có
10ac =
nên luôn có 2 nghim phân bit
12
,xx
. Khi đó
( ) ( )
22
22
1 2 1 2 1 2 1 2
4 2 2 2 2 2 2 1x x x x x x x x m m+ + = + + = = =
.
Vy giá tr
m
cn tìm là
.
Bài 20. 1. Ta có
( ) ( )
( )
2
22
2
2
22
2sin .cos .cos
sinx 1 sin
sin 1 sin sin 1 sin
2 1 sin
'
1 sin
1 sin 1 sin
xxx
x
x x x x
x
y
x
xx
+
+
+
==
+
++
( )
22
2sin
1 sin 1 sin
x
xx
=−
++
2. Điu kiện xác định
,
44
k x k k Z


+ +
Ta có
( )
( )
( )
( )
34
2
2sin2
4cos 3 3sin3 cos2 2 cos 3 1
2 cos2
'
cos2 2
x
x x x x
x
y
x
=
( )
( )
4
3
2
cos 3 1 sin 2
12sin3 .cos 3
cos2 2
cos2 2 cos2
xx
xx
x
xx
=−
3. Ta có
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
22
22
2sin .cos 1 cos 2cos .sin .sin 2sin .cos 1 cos sin
'
1 cos 1 cos
x x x x x x x x x x
y
xx
+ + + +
==
++
( ) ( )
22
22
4sin .cos 2sin2
1 cos 1 cos
x x x
xx
==
++
4. Điu kiện xác định ca hàm s
,,
12 3 6 3
kk
x x k Z
+ +
Ta có
( )
2
2 2 2
22
1 tan 3 1 1 1
1 tan 3 cos 3 sin 3 cos6
cos 3 1 tan 3
x
y
x x x x
xx
+
= = = =
−−
Khi đó
( )
22
cos6 '
6sin6
'
cos 6 cos 6
x
x
y
xx
= =
5. Điu kiện xác định ca hàm s
cos sin 0x x x+
Ta
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
cos cos .sin cos sin sin cos sin sin cos
'
cos sin
x x x x x x x x x x x x x x
y
x x x
+ + +
=
+
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2 2
22
sin cos sin cos sin cos
sin cos sin sin cos cos
cos sin cos sin
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x
+
+ +
==
++
( )
2
2
cos sin
x
x x x
=
+
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
39
6. Với điều kiện xác định ca hàm s ta
( )
( )
( )
( )
2
2
4 1 cot cos
1
4 4cot sin 4 2
2 4cot sin 2
'
4cot sin
xx
x x x x
x x x
y
x x x

+

+ +


=
−+
7. Điu kiện xác định ca hàm s
,
4
x k k Z
+
Ta có
( ) ( )
( )
22
2
sin cos sin cos sin cos
sin cos sin sin cos cos
'
1 sin2
cos sin
x x x x x x
x x x x x x
y
x
xx
+ + +
==
1
1 sin2x
=
8. Điu kiện xác định ca hàm s
,
4
x k k Z
+
Ta có
( ) ( )
( )
22
2
cos cos sin sin cos sin
sin cos cos sin cos sin
'
1 sin2
cos sin
x x x x x x
x x x x x x
y
x
xx
+
+ +
==
+
+
1
1 sin2x
=
+
9. Điu kiện xác định ca hàm s
,
4
x k k Z
+
Ta có
( )
( )
( )
33
22
2 1 sin cos
2 2sin2 2
'
sin cos sin cos
sin cos sin sin cos cos
x
xx
x
y
x x x x
x x x x x
= = =
++
+ +
Khi đó
( )
( )
( )
2
sin cos ' 2 cos sin
'
sin2 1
sin cos
s x x x x
y
x
xx
+−
= =
+
+
10. Ta có
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
22
22
2cos sin 1 sin cos .2cos sin 2cos sin 1 sin cos
'
1 sin 1 sin
x x x x x x x x x x
y
xx
+ + +
==
++
( )
2
2
2sin2
1 sin
x
x
=−
+
Bài 21. Điu kiện xác định ca hàm s
,
2
x k k Z

Ta có
( )
2
' 2 1 cot 2yx= +
Khi đó
( )
2 2 2 2 2
' 2 2 2 1 cot 2 2cot 2 2 2 2cot 2 2cot 2 2 0y y x x x x+ + = + + + = + + =
Ta có điều phi chng minh
Bài 22. Ta có
( )
( )
2
2 2 2 2 2
1
sin cos 2sin .cos 1 sin 2
2
f x x x x x x= + =
( )
( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3
sin cos 3sin .cos sin cos 1 3sin cos 1 sin 2
4
g x x x x x x x x x x= + + = =
Khi đó
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
40
( )
1
' .2sin2 .2cos2 sin4
2
f x x x x= =
( )
33
' .2.sin2 .2.cos2 sin4
42
g x x x x= =
Vì vy,
( ) ( )
3
3 ' 2 ' 3sin4 2. sin4 0
2
f x g x x x

= =


Ta có điều phi chng minh
Bài 23. Ta có
' 6cos2 8sin2 10y x x= +
Khi đó
( )
' 0 6cos2 8sin 2 10 0 *y x x= + =
Ta thy
,
2
x k k Z
= +
không là nghim của phương trình (*)
Đặt
tantx=
, phương trình (*) trở thành
2
22
12
6. 8. 10 0 4 16 16 0 2
11
tt
t t t
tt
+ = + = =
++
Vi
2t =
thì
tan 2 arctan2 ;x x k k Z
= = +
Vậy phương trình
'0y =
có nghim
arctan2 ;x k k Z
= +
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
41
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYN
A. TÓM TT LÝ THUYT
Cho đồ th , . Phương trình tiếp tuyến vi ti
Trong đó là tọa độ tiếp điểm .
là h s góc ca tiếp tuyến .
B. DNG TOÁN VÀ BÀI TP
_ DẠNG 1. VIT PTTT KHI BIT TIẾP ĐIỂM (TẠI ĐIỂM ) HOC BIẾT HOÀNH ĐỘ,
TUNG ĐỘ
PHƯƠNG PHÁP:
c 1. Tính và tính h s góc
c 2. Phương trình tiếp tuyến dng: .
_VÍ D MINH HA
Ví dụ 1. Viết phương trình tiếp tuyến ti thuộc đồ th .
Li gii
- Tập xác định .
- Ta có, h s góc là
- Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
Ví dụ 2. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm thuc .
Li gii
- Tập xác định
- Ta có, h s góc là
- Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
Ví dụ 3. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm thuc .
Li gii
- Tập xác định
- Ta có, h s góc là
- Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
Ví dụ 4. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm thuc .
Li gii
- Tập xác định
- Ta có, h s góc là
- Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
Ví dụ 5. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm thuc .
( ) ( )
:C y f x=
( ) ( )
00
;M x y C
( )
C
M
( )( )
0 0 0
:'y y x x x y = +
( )
00
;M x y
( )
( )
00
y f x=
( )
0
'f x k=
( ) ( )
( )
00
''k y x f x==
M
( )
''y f x=
( )
0
'k f x=
( )( )
0 0 0
'y y f x x x =
( )
0;1M
( )
3
: 2 6 1C y x x= +
D =
2
66yx
=
( )
06ky
= =
( )( )
0 0 1 : 6 1y y x y x
= + = +
( )
1; 1M
( )
32
: 3 5 1C y x x= +
D =
2
9 10y x x
=
( )
11ky
= =
( )
1 1 1 :y x y x= =
( )
1;1M
( )
3
: 2 6 1C y x x= +
D =
2
66yx
=
( )
10ky
==
1y =
( )
2;5M
( )
31
:
1
x
Cy
x
+
=
+
\1D =
( )
2
2
1
y
x
=
+
( )
22ky
= =
( )
2 2 5 2 9y x x= + + = +
( )
2;4M
( )
2
2
:
1
xx
Cy
x
−+
=
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
42
Li gii
- Ta có, h s góc là
- Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
Ví dụ 6. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm thuc .
Li gii
- Tập xác định
- Ta có, h s góc là
- Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
_BÀI TP ÁP DNG
Bài 1. 1. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm thuc .
ĐS: .
2. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm thuc .
ĐS: .
Bài 2. 1. Cho hàm s . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
hoành độ . ĐS: .
2. Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có
hoành độ . ĐS: .
3. Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
hoành độ . ĐS: .
4. Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
hoành độ . ĐS: .
Bài 3. 1. Cho hàm s . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thm s tại điểm tung
độ . ĐS: .
2. Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
tung độ . ĐS: .
3. Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
có tung độ . ĐS: .
( )
2
2
21
1
xx
y
x
−−
=
( )
21ky
= =
( )
2 4 6y x x= + = +
( )
0;3M
( )
2
:1
21
C y x
x
= +
1
\
2
D

=


( )
2
4
1
21
y
x
= +
( )
05ky
==
( )
5 0 3 5 3y x x= + = +
( )
1;0M
( )
42
: 2 1C y x x= +
:0y=
( )
1;2M
( )
42
:3C y x x= +
:2yx=
32
2y x x= +
M
0
1x =−
: 5 5yx = +
21
1
x
y
x
=
+
M
0
1x =
31
:
44
yx =
21
1
x
y
x
+
=
M
0
1x =−
31
:
44
yx =
22
2
x
y
x
=
M
0
5
2
x =
: 8 26yx = +
3
1
x
y
x
=
+
M
0
1y =−
:2yx =
22
2
x
y
x
=
M
0
3y =
1
:5
2
yx = +
32
2 3 1y x x= +
M
0
4y =
: 12 8yx =
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
43
4. Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
tung độ . ĐS: .
5. Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
tung độ bằng . ĐS: .
6. Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
có tung độ . ĐS: .
Bài 4. 1. Viết phương trình tiếp tuyến ca tại giao điểm ca nó vi trc tung.
ĐS: .
2. Viết phương trình tiếp tuyến của tại giao điểm của nó với trục tung.
ĐS: .
Bài 5. 1. Viết phương trình tiếp tuyến ca tại giao điểm ca nó vi trc hoành.
ĐS: .
2. Viết phương trình tiếp tuyến của tại giao điểm của nó với trục hoành.
ĐS: .
Bài 6. 1. Viết phương trình tiếp tuyến ca tại giao điểm ca vi đường thng
. ĐS: .
2. Viết phương trình tiếp tuyến của tại giao điểm của với đường
thẳng . ĐS: .
3. Cho . Viết phương trình tiếp tuyến của tại giao điểm của đường
thẳng ĐS: .
4. Cho . Viết phương trình tiếp tuyến của tại giao điểm của
đường thẳng ĐS: .
5. Cho . Viết phương trình tiếp tuyến của tại giao điểm của
và đường thẳng có hoành độ dương. ĐS: .
6. Cho . Viết phương trình tiếp tuyến của tại giao điểm của và đường
thẳng . ĐS: .
_LI GII
Bài 1. 1. Ta có, h s góc là
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
2. Ta có, h s góc là
32
31y x x= + +
M
0
1y =
: 9 28, 1y x y = + =
2yx=+
M
2
13
:
42
yx = +
42
21y x x= +
M
0
0y =
:0y=
( )
21
:
1
x
Cy
x
+
=
: 3 1yx =
( )
3
:
1
x
Cy
x
+
=
: 4 3yx =
( )
21
:
1
x
Cy
x
+
=
+
: 4 2yx = +
( )
2
: 2 2 1C y x x= +
1
:
2
yx =
( )
2
:
1
x
Cy
x
+
=
+
: 2 0dy−=
: 4 2yx = +
( )
32
1
: 2 3 1
3
C y x x x= + +
: 1 0dy+=
: 1, 3 1y y x = =
( )
32
:
1
x
Cy
x
=
( )
C
( )
C
:3d y x=−
: 1 1, 3y x y x = + =
( )
32
: 3 2C y x x= +
( )
C
( )
C
: 3 0d x y+ + =
: 9 7yx = +
( )
32
3 9 11
:
2 4 8
C y x x x= +
( )
C
( )
C
: 4 4d y x=+
: 24 66yx =
( )
21
:
1
x
Cy
x
+
=
( )
C
( )
C
:3d y x=+
11
3 11,
33
y x y x= + = +
3
44y x x
=
( )
10ky
==
0y =
3
46y x x
= +
( )
12ky
==
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
44
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
Bài 2. 1. Vi
Ta có, h s góc là
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
2. Vi
Ta có, h s góc là
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
3. Vi
Ta có, h s góc là
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
4. Vi
Ta có, h s góc là
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
Bài 3. 1.
Gi tiếp điểm
Vi .
Ta có, h s góc là
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
2.
Gi là tiếp điểm
Vi
Ta có, h s góc là
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
3.
( )
2 1 2 2y x x= + =
( )
00
1 0 1;0x y M= =
2
32y x x
=
( )
15ky
= =
( )
5 1 0 5 5y x x= + + = +
00
11
1 1;
22
x y M

= =


( )
2
3
1
y
x
=
+
( )
3
1
4
ky
==
( )
3 1 3 1
1
4 2 4 4
y x x= + =
00
11
1 1;
22
x y M

= =


( )
2
3
1
y
x
=
+
( )
3
1
4
ky
= =
( )
3 1 3 1
1
4 2 4 4
y x x= + + =
00
55
6 ;6
22
x y M

= =


( )
2
2
2
y
x
=
5
8
2
ky

= =


5
8 6 8 26
2
y x x

= + = +


\1D =
( ) ( )
00
;M x y C
( )
0
00
0
3
1 1 1 1; 1
1
x
y x M
x
= = =
+
( )
2
4
1
y
x
=
+
( )
11ky
==
( )
1 1 1 2y x x= =
\2D =
( ) ( )
00
;M x y C
( )
0
00
0
22
3 3 4 4;3
2
x
y x M
x
= = =
( )
2
2
2
y
x
=
( )
1
4
2
ky
= =
( )
11
4 3 5
22
y x x= + = +
D =
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
45
Gi là tiếp điểm
Vi
Ta có, h s góc là
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
4.
Gi là tiếp điểm
Vi .
Ta có,
Ti h s góc là
Phương trình tiếp tuyến ti .
Ti h s góc là
Phương trình tiếp tuyến ti .
5.
Gi là tiếp điểm
Vi .
Ta có, h s góc là
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
6.
Gi là tiếp điểm
Vi .
Ta có,
Ti h s góc là
Phương trình tiếp tuyến ti .
Ti h s góc là
Phương trình tiếp tuyến ti .
Bài 4. 1.
Giao điểm của đồ th vi trc tung là
Ta có, h s góc là
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
2.
( ) ( )
00
;M x y C
( )
32
0 0 0 0
4 2 3 1 4 1 1;4y x x x M= + = =
2
66y x x
= +
( )
1 12ky
==
( )
12 1 4 12 8y x x= + = +
D =
( ) ( )
00
;M x y C
( ) ( )
0
32
0 0 0 1 2
0
3
1 3 1 1 1;4 , 0;1
0
x
y x x M M
x
=−
= + + =
=
2
66y x x
=+
1
M
( )
39ky
= =
1
M
( )
1
: 9 3 1 9 28y x x = + + = +
2
M
( )
00ky
==
2
M
( )
2
: 0 0 1 1yx = + + =
)
2;D = +
( ) ( )
00
;M x y C
( )
00
2 2 2;2y x M= =
1
22
y
x
=
+
( )
1
2
4
ky
==
( ) ( )
1 1 1 3
2 2 2 2
4 4 4 2
y x x x= + = + = +
D =
( ) ( )
00
;M x y C
( ) ( )
0
42
0 0 0 1 2
0
1
0 2 1 1 1;0 , 1;0
1
x
y x x M M
x
=−
= + =
=
3
44y x x
=−
1
M
( )
10ky
= =
1
M
( )
1
: 0 1 0 0yx = + + =
2
M
( )
10ky
==
2
M
( )
2
: 0 1 0 0yx = + + =
\1D =
( )
0; 1M
( )
2
3
1
y
x
=
( )
03ky
= =
( )
3 0 1 3 1y x x= =
\1D =
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
46
Giao điểm của đồ th vi trc tung là
Ta có,
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
Bài 5. 1.
Tại giao điểm vi trc hoành
Ta có,
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
2.
Tại giao điểm vi trc hoành
Ta có,
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
Bài 6. 1.
Gi là giao điểm ca vi
Phương trình hoành độ giao điểm
Ta có,
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là : .
2.
Gi là giao điểm ca vi
Phương trình hoành độ giao điểm
Ta có,
Ti h s góc là
Phương trình tiếp tuyến ti .
Ti h s góc là
Phương trình tiếp tuyến ti .
3. Gi là giao điểm ca vi . Ta có phương trình hoành độ giao điểm:
( )
0; 3M
( )
( )
2
4
04
1
y k y
x

= = =
( )
4 0 3 4 3y x x= =
\1D =
0
00
0
21
11
0 0 ;0
1 2 2
x
y x M
x
+

= = =

+

( )
2
11
4
2
1
y k y
x


= = =


+
1
4 0 4 2
2
y x x

= + + = +


D =
2
0
11
0 2 2 1 0 ;0
22
y x x x M

= + = =


2
21
21
2
21
x
y k y
x


= = =


+
11
10
22
y x x

= + =


\1D =
( )
00
;M x y
( )
C
: 2 0dy−=
( )
2
2 0 0;2
1
x
xM
x
+
= =
+
( )
( )
2
1
01
1
y k y
x

= = =
+
( )
1 0 2 2y x x= + = +
D =
( )
00
;M x y
( )
C
: 1 0dy+=
( )
32
1
3
1
2 3 1 1 3; 1
0
3
x
x x x M
x
=−
+ + =
=
( )
2
0; 1M
2
43y x x
= + +
1
M
( )
30ky
= =
1
M
( )
1
: 0 3 1 1yx = + =
2
M
( )
03ky
==
2
M
( )
2
: 3 0 1 3 1y x x = =
( )
00
;M x y
( )
C
d
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
47
(nhận)
Ta có,
Ti h s góc là
Phương trình tiếp tuyến ti .
Ti h s góc là
Phương trình tiếp tuyến ti .
4. - Gi là giao điểm ca vi . Ta có phương trình hoành độ giao điểm:
- Ta có,
- Phương trình tiếp tuyến ti .
5. Gi là giao điểm ca vi . Ta có phương trình hoành độ giao điểm:
Ta có,
Phương trình tiếp tuyến ti .
6. Gi là giao điểm ca vi . Ta có phương trình hoành độ giao điểm:
Ta có,
Phương trình tiếp tuyến ti .
Ti h s góc là
Phương trình tiếp tuyến ti .
Ti h s góc là
Phương trình tiếp tuyến ti .
0
0
0
0
0
0
32
3
2
1
x
x
x
x
x
=
=
=
( ) ( )
12
0; 3 , 2; 1 .MM
( )
2
1
1
y
x
=
1
M
( )
01ky
= =
1
M
( )
1
: 1 0 3 3y x y x = =
2
M
( )
21ky
= =
2
M
( )
2
: 1 2 1 1y x x = = +
( )
00
;M x y
( )
C
d
( ) ( )
2
32
0 0 0 0 0 0
3 2 3 1 2 1 0 1x x x x x x

+ = + + = =

( )
1; 2M
( )
2
3 6 1 9y x x k y

= = =
M
( )
1
: 9 1 2 9 7y x y x = + = +
( )
00
;M x y
( )
C
d
( )
( )
32
7
2
3 9 11 1
44
2 4 8 2
3
2
x
x x x x x L
xL
=
+ = + =
=−
7
;18
2
M



2
97
3 3 24
42
y x x k y


= = =


M
1
7
: 24 18 24 66
2
y x y x

= + =


( )
00
;M x y
( )
C
d
2
21
3
2
1
x
x
x
x
x
=
+
= +
=−
( ) ( )
12
2;5 , 2;1MM−
( )
2
3
1
y
x
=
M
1
7
: 24 18 24 66
2
y x y x

= + =


1
M
( )
1
23ky
= =
1
M
( )
1
: 3 2 5 3 11y x y x = + = +
2
M
( )
2
1
2
3
ky
= =
2
M
( )
2
1 1 1
: 2 1
3 3 3
y x x = + + = +
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
48
_ DẠNG 2. VIT PTTT KHI BIT H S GÓC HOC SONG SONG, VUÔNG GÓC VI
MỘT ĐƯỜNG THNG.
PHƯƠNG PHÁP:
Gi là tiếp điểm.
Ta có , giải phương trình .
Nhc li:
o
o
o
o
_VÍ D MINH HA
Ví d 1. Cho hàm s có đồ th . Viết phương trình tiếp tuyến vi biết h s góc
.
Lời giải
Tập xác định
Gi là tiếp điểm
Ta có:
Phương trình tiếp tuyến ti :
Phương trình tiếp tuyến ti : .
Ví d 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th , biết tiếp tuyến song song vi
.
Lời giải
Gọi là tọa độ tiếp điểm của với .
Ta có . Vì .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là .
Ví d 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th , biết vuông góc vi
.
Lời giải
Ta có
hệ số góc của đường thẳng .
Ta có . Gọi là tiếp điểm của tiếp tuyến .
( ) ( )
00
;M x y C
( )
0
k y x a
==
( )
0 0 0
y x a x y
=
1
1 1 1 1
:
d
d y a x b k a= + =
1
1 1 1 1
:
d
d y a x b k a= + =
12
1 2 1 2
//
dd
d d k k a a = =
12
1 2 1 2
. 1 . 1
dd
d d k k a a = =
1
x
y
x
=
+
( )
C
( )
C
1k =
D =
( )
00
;M x y
( )
0
y x k
=
( ) ( )
( )
( )
0 0 1
22
0 0 2
0
0 0 0;0
11
1
2 2 2;2
11
x y M
yk
x y M
xx
= =
= = =
= =
++
1
M
1
( )
1 0 0y x y x= + =
1
M
2
( )
1 2 2 4y x y x= + + = +
( )
( )
3
: 3 2C y x x=−+
( )
: 3 2d y x=−
( ) ( )
00
;M x y C
( )
( )
C
23yx
=−
( ) ( ) ( ) ( )
0 0 0 0
3 2 3 3 3 2 3;2d y x x x y M
= = = =
( )
( ) ( )
: 3 3 2 3 7y x x = + =
( )
2
:2C y x x= +
( )
:5 300d y x= +
1
5 300 600
5
y x y x= + = +
( )
d
1
5
d
k =−
21yx
=−
( )
00
;M x y
( ) ( ) ( )
'
0 0 0 0
. 1 . 2 1 1 2 1 5 3
dd
d f x k k x x x = = = =
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
49
Phương trình tiếp tuyến .
_BÀI TP ÁP DNG
Bài 1. 1. Cho hàm s đồ th . Viết phương trình tiếp tuyến vi biết h s góc
. ĐS:
2. Cho hàm số có đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến với biết hệ số góc
. ĐS:
3. Cho hàm số có đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến với biết hệ số góc
. ĐS:
4. Cho hàm số có đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến với biết hệ số
góc . ĐS:
5. Cho hàm số đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến với biết hệ
số góc . ĐS:
6. Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến với , biết hệ số góc ca
tiếp tuyến là . ĐS: .
7. Với . Viết phương trình tiếp tuyến với , biết .
ĐS: .
8. Cho hàm số đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết
hệ số góc của tiếp tuyến là . ĐS: .
Bài 2. 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th , biết tiếp tuyến song
song vi . ĐS: .
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị , biết song song với đường thẳng
. ĐS: , .
3. Cho hàm số có đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng . ĐS: .
4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị , biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng .
( )
0
'
00
8
2 1 5
y
f x x
=
= =
( ) ( )
: 5 3 8 5 7y x x = + =
1
1
x
y
x
=
+
( )
C
( )
C
2k =
12
: 2 1; : 2 7.y x y x = = +
21
1
x
y
x
+
=
( )
C
( )
C
3k =−
12
: 3 11; : 3 1.y x y x = + =
21
1
x
y
x
=
+
( )
C
( )
C
3k =
12
: 3 1; : 3 11.y x y x = = +
32
2y x x= +
( )
C
( )
C
1k =
12
59
: 1; :
27
y x y x = + = +
32
53y x x= +
( )
C
( )
C
3k =
12
94
: 3 6; : 3 .
27
y x y x = + =
2
2
1
xx
y
x
−+
=
( )
C
( )
d
( )
C
1k =−
2yx=
6yx= +
( )
2
34
:
1
xx
Cy
x
−+
=
( )
( )
C
1k =−
4yx= +
4yx=
21yx=+
( )
C
( )
C
1
3
k =
15
33
yx=+
( )
32
1 1 4
:2
3 2 3
C y x x x= +
( )
: 4 2 0d y x y= + =
26
4
3
yx=−
73
4
6
yx=+
( )
21
:
12
x
Cy
x
+
=
( )
: 4 8 0d y x y= =
1
: 4 7yx =
2
: 4 1yx = +
32
3 6 10y x x x= + +
( )
C
( )
C
( )
:3 10 0d x y =
: 3 11yx = +
( )
31
:
2
x
Cy
x
=
+
: 7 3 0d y x y= + =
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
50
ĐS: , .
5. Cho hàm số đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ,
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng . ĐS: .
Bài 3. 1. Cho hàm s của đồ th . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th ,
biết vuông góc với đường thng .
ĐS: .
2. Cho hàm số đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ,
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng . ĐS: .
3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị , biết vuông góc với đường thẳng
. ĐS: , .
4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị , biết vuông góc với đường thẳng
. ĐS: hoặc .
_LI GII
Bài 1. 1. Tập xác định
Gi là tiếp điểm
Ta có:
Phương trình tiếp tuyến ti :
Phương trình tiếp tuyến ti : .
2. Tập xác định
Gi là tiếp điểm
Ta có:
Phương trình tiếp tuyến ti :
Phương trình tiếp tuyến ti : .
3. Tập xác định
Gi là tiếp điểm
Ta có:
Phương trình tiếp tuyến ti :
Phương trình tiếp tuyến ti : .
4. Tập xác định
Gi là tiếp điểm
7 9 0xy + =
7 37 0xy + =
2
1y x x=
( )
C
( )
C
d: 2 0xy+=
: 2 2 0xy + =
32
32y x x= +
( )
C
( )
C
( )
: 9 0d x y+=
97yx=−
9 25yx=+
42
6y x x= +
( )
C
( )
C
:6 1 0d x y =
: 6 10yx = +
( )
1
:
1
x
Cy
x
=
+
: 2 1 0d x y+ =
1
: 2 1yx =
2
: 2 7yx = +
( )
21
:
14
x
Cy
x
=
: 2 10 0d x y + =
: 2 1yx =
: 2 1yx = +
\1D =
( )
00
;M x y
( )
0
y x k
=
( ) ( )
( )
( )
0 0 1
22
0 0 2
0
0 1 0; 1
22
2
2 3 2;3
11
x y M
yk
x y M
xx
= =
= = =
= =
++
1
M
1
( )
2 0 1 2 1y x y x= =
1
M
2
( )
2 2 3 2 7y x y x= + + = +
\1D =
( )
00
;M x y
( )
0
y x k
=
( ) ( )
( )
( )
0 0 1
22
0 0 2
0
0 1 0; 1
33
3
2 5 2;5
11
x y M
yk
x y M
xx
= =
−−
= = =
= =
++
1
M
1
( )
3. 0 1 3 1y x y x= =
1
M
2
( )
3. 2 5 3 11y x y x= + = +
\1D =
( )
00
;M x y
( )
0
y x k
=
( ) ( )
( )
( )
0 0 1
22
0 0 2
0
0 1 0; 1
33
3
2 5 2;5
11
x y M
yk
x y M
xx
= =
= = =
= =
++
1
M
1
( )
3. 0 1 3 1y x y x= =
1
M
2
( )
3. 2 5 3 11y x y x= + + = +
D =
( )
00
;M x y
( )
0
y x k
=
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
51
Ta có:
Phương trình tiếp tuyến ti :
Phương trình tiếp tuyến ti : .
5. - Tập xác định
- Gi là tiếp điểm
- Ta có:
Vi
Vi .
6. Tập xác định: .
Ta có
.
Gọi là tọa độ tiếp điểm của với . Vì hệ số góc của tiếp tuyến
giá trị là nên ta có phương trình sau
- Khi
- Khi .
7. Tập xác định: .
Ta có .
Gọi là tọa độ tiếp điểm của với . Vì hệ số góc của tiếp tuyến bằng
nên
- Khi
- Khi .
8. Tập xác định: .
Ta có:
.
( )
0 0 1
22
00
0 0 2
1 2 1;2
3 2 3 2 1 0
1 50 1 50
;
3 27 3 27
x y M
y x x k x x
x y M
= =
= = =

= =


1
M
1
( )
1. 1 2 1y x y x= + = +
1
M
2
1 50 59
1.
3 27 27
y x y x

= + + = +


D =
( )
00
;M x y
( )
0
y x k
=
0
22
00
0
3
3 10 3 10 3
1
3
x
y x x k x x
x
=
= + = + =
=
( ) ( )
00
3 15 : 3 3 15 3 6.x y y x x= = = + = +
( )
00
1 67 1 67 94
: 3 3
3 27 3 27 27
x y y x x

= = = + =


\1D =
( )
2
2
21
1
xx
y
x
−−
=
( ) ( )
00
;M x y C
( )
( )
C
( )
d
1k =
( )
2
0
2 2 2
00
0 0 0 0 0 0
2
0
0
0
21
1 2 1 2 1 2 4 0
2
1
x
xx
x x x x x x
x
x
=
−−
= = + =
=
( )
00
0 2 : 2.x y d y x= = =
( ) ( )
00
2 4 : 2 4 6.x y d y x x= = = + = +
\1D =
( )( )
( )
( )
( )
( ) ( )
2 2 2
2
'
2 2 2
2 3 1 3 4 2 5 3 3 4
21
.
1 1 1
x x x x x x x x
xx
y
x x x
+ + +
−−
= = =
( ) ( )
00
;M x y C
( )
( )
C
1
( )
2
0
2 2 2
00
0 0 0 0 0 0
2
0
0
0
21
1 2 1 2 1 2 4 0
2
1
x
xx
x x x x x x
x
x
=
−−
= = + =
=
( )
00
0 4 : 4x y d y x= = =
( ) ( )
00
2 2 : 2 2 4x y d y x x= = = + = +
1
;
2
D

= +

1
21
y
x
=
+
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
52
Gọi là tọa độ tiếp điểm của với . Vì hệ số góc của tiếp tuyến bằng
nên .
Khi , khi đó phương trình tiếp tuyến cần tìm là .
Bài 2. 1. Ta có h s góc ca .
Gi là tiếp điểm ca tiếp tuyến với đ th hàm s .
Ta . H s góc ca tiếp tuyến là .
Vì tiếp tuyến vuông góc vi nên .
- Vi .
- Vi .
2. Gi là tọa độ ca tiếp điểm.
H s góc của phương trình tiếp tuyến ti là: .
Vì tiếp tuyến song song với đường thng d nên
.
Phương trình tiếp tuyến ti điểm có hoành độ
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ .
3. Gi là tọa độ ca tiếp điểm.
H s góc của phương trình tiếp tuyến ti là:
Vì tiếp tuyến song song với đường thng d nên
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ là .
4. Gi là tọa độ ca tiếp điểm.
H s góc của phương trình tiếp tuyến ti là: .
Vì tiếp tuyến song song với đường thng nên
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
( ) ( )
00
;M x y C
( )
( )
C
1
3
0
0
11
4
3
21
x
x
= =
+
00
43xy= =
( ) ( )
1 1 5
: 4 3
3 3 3
y x x = + = +
( )
: 4 2d y x= +
( )
d
4
d
k =
( )
00
;M x y
( )
( )
C
'2
2y x x= +
( )
'2
0 0 0
2y x x x= +
( )
( )
d
( )
0
'2
0 0 0
0
3
24
2
d
x
f x k x x
x
=−
= + =
=
( ) ( )
00
2 2 26
2 : 4 2 4
3 3 3
x y y x x= = = =
( ) ( )
00
1 1 73
3 : 4 3 4
6 6 6
x y y x x= = = + + = +
0
0
0
21
;
12
x
Mx
x

+


M
( )
( )
0
2
0
4
12
yx
x
=
( )
( )
( )
2
0
'
00
2
0
0
0
4
4 4 1 2 1
1.
12
x
y x x
x
x
=
= = =
=
0
0x =
( )
4 0 1 4 1.y x y x= + = +
0
1x =
( ) ( )
4 1 3 4 7y x y x= + =
( )
32
0 0 0 0
; 3 6 10M x x x x + +
M
( )
2
0 0 0
3 6 6.y x x x
= +
( )
2
0 0 0 0
3 3 6 6 3 1.y x x x x
= + = =
0
1x =
( )
3 1 14 3 11y x y x= + = +
0
0
0
31
;
2
x
Mx
x


+

M
( )
( )
'
0
2
0
7
2
yx
x
=
+
d
( )
( )
( )
2
0
'
00
2
0
0
5
1 7 1
2 49
9.
77
2
x
y x x
x
x
=
= = + =
=−
+
0
5x =
( )
1 1 9
5 2 7 9 0.
7 7 7
y x y x x y= + = + + =
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
53
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ .
Cho hàm s của đồ th .
5. Gi là tọa độ ca tiếp điểm.
H s góc của phương trình tiếp tuyến ti là:
Vì tiếp tuyến song song với đường thng nên
Th li ch tha mãn. Vy nghim của phương trình là
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ .
Bài 3. 1. Ta có h s góc ca .
Gi là tiếp điểm ca tiếp tuyến với đ th hàm s .
Ta có . H s góc ca tiếp tuyến là .
Vì tiếp tuyến vuông góc vi nên
.
- Vi .
- Vi .
2. Gi là tọa độ ca tiếp điểm.
H s góc ca phương trình tiếp tuyến ti là:
Vì tiếp tuyến song song với đường thng nên
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ .
3. Gi là tọa độ ca tiếp điểm.
H s góc của phương trình tiếp tuyến ti là: .
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thng nên
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ .
0
9x =−
( )
1
9 4 7 37 0.
7
y x x y= + + + =
32
32y x x= +
( )
C
(
)
2
0 0 0
;1M x x x−−
M
( )
0
0
2
00
12
21
x
yx
xx
−−
=
−−
d
( ) ( )
2
0
22
0
0 0 0 0 0 0 0
2
0
00
0
12
11
1 2 1 1 2 1
1
22
21
x
x
y x x x x x x x
x
xx
=
−−
= = + = + =
=−
−−
0
0x =
0
0.x =
0
0x =
( )
1
0 1 2 2 0.
2
y x x y= + + =
( )
1
:
9
d y x=
( )
d
9
d
k =−
( )
00
;M x y
( )
( )
C
2
36y x x
=+
( )
2
0 0 0
36y x x x
=+
( )
( )
d
( )
( )
0
2
0 0 0
0
1
1
. 1 3 6 1
3
9
d
x
f x k x x
x
=

= + =

=−

00
12xy= =
( ) ( ) ( )
'
0
9 : 9 1 2 9 7f x y x x= = + =
00
32xy= =
( ) ( ) ( )
'
0
9 : 9 3 2 9 25f x y x x= = + = +
( )
42
0 0 0
;6M x x x +
M
( )
3
0 0 0
4 2 .y x x x
=
d
( )
3
0 0 0 0
6 4 2 6 1.y x x x x
= = =
0
1x =−
( )
6 1 4 6 10y x y x= + + = +
0
0
0
1
;
1
x
Mx
x


+

M
( )
( )
0
2
0
2
1
yx
x
=
+
d
( ) ( )
( )
( )
2
0
0 0 0
2
0
0
0
12
. 1 2 2 1 1
2.
2
1
x
y x y x x
x
x
=


= = = + =

=−

+
0
0x =
( )
2 0 1 2 1.y x y x= =
0
2x =−
( )
2 2 3 2 7y x y x= + + = +
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
54
4. Gi là tọa độ ca tiếp điểm.
H s góc của phương trình tiếp tuyến ti M là: .
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thng nên
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ .
_DẠNG 3. BÀI TOÁN V XÁC ĐỊNH H S GÓC NH NHT, LN NHT CA TIP
TUYN
Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th , biết có h s góc nh
nht.
Li gii
Gi là tiếp điểm.
Ta có: . Suy ra h s góc
Xác định h s góc nh nht:
Cách 1: Áp dng
Ta có
Dấu “=” xảy ra
Cách 2: Áp dng công thức đỉnh parabol
T bng biến thiên ca parabol
Cách 3: S dng công thc
Phương trình tiếp tuyến:
Ta có:
Phương trình tiếp tuyến ti .
Bài 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th , biết có h s góc
ln nht.
0
0
0
21
;
14
x
Mx
x



( )
( )
0
2
0
2
14
yx
x
=
d
( ) ( )
( )
( )
0
2
0 0 0
2
0
0
0
12
. 1 2 2 1 4 1
1
2
.
14
2
x
y x y x x
x
x
=


= = = =

=

0
0x =
( )
2 0 1 2 1.y x y x= =
0
1
2
x =
1
2 0 2 1
2
y x y x

= + = +


( )
32
: 6 9 5C y x x x= + +
( ) ( )
00
;yM x C
'2
3 12 9.y x x= +
( )
'2
0 0 0
3 12 9.k y x x x= = +
( )
2
min
a b c c k c + =
( )
( )
2
22
0 0 0 0 0 min
3 12 9 3 4 4 21 3 2 21 21 21.k x x x x x k= + = + + = + =
00
2 2.xx + = =
;
24
b
I
aa



( )
0 min
2, 2 21x k y
= = =
( ) ( )
0 0 0 min
6 12 0 2 2 21.y x x x k y
= + = = = =
( )
00
2 39 2;39 .x y M= =
( ) ( ) ( )
min
2;39 : . 2 39 21 2 39 21 3M y k x x x = + + = + + =
( )
32
: 6 3 2C y x x x= + +
( )
( )
min 0 0
max 0 0
( ), 0
( ), 0
k y x y x
k y x y x

==

==
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
55
Li gii
Gi là tiếp điểm.
Ta có: . Suy ra h s góc
Xác định h s góc ln nht:
Cách 1: Áp dng
Ta có
Dấu “=” xảy ra
Cách 2: Áp dng công thức đỉnh parabol
T bng biến thiên ca parabol
Cách 3: S dng công thc
Phương trình tiếp tuyến:
Ta có:
Phương trình tiếp tuyến ti :
Nhn xét: Thông thường ta dùng cách 1. Cách 2, cách 3 thường dùng trong trc nghim hoc
Câu toán cha tham s m.
Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết có h s góc nh
nht.
ĐS:
Li gii
Gi là tiếp điểm.
Ta có: Suy ra h s góc
Xác định h s góc nh nht:
Cách 1: Áp dng
Ta có
Dấu “=” xảy ra
( ) ( )
00
;yM x C
'2
3 12 3.y x x= +
( )
2
0 0 0
3 12 3k y x x x
= = +
( )
2
max
a b c c k c + =
( )
( )
2
22
0 0 0 0 0 max
3 12 3 3 4 4 9 3 2 9 9 9k x x x x x k= + = + + = + =
00
22xx = =
;
24
b
I
aa



0 max
2, (2) 9x k y
= = =
0 0 0 max
( ) 6 12 0 2 (2) 9y x x x k y
= + = = = =
00
2 8 (2;8)x y M= =
(2,8)M
max
.( 2) 8 9( 2) 8 9 10y k x x x= + = + =
32
( ): 2 3 1,C y x x= +
35
.
24
yx= +
00
( , ) ( )M x y C
2
' 6 6 .y x x=−
2
0 0 0
'( ) 6 6 .k y x x x= =
2
min
()a b c c k c + =
2
22
0 0 0 0 0 min
1 3 1 3 3 3
6 6 6( ) 6
4 2 2 2 2 2
k x x x x x k

= = + = =


00
11
0
22
xx = =
( )
( )
min 0 0
max 0 0
( ), 0
( ), 0
k y x y x
k y x y x

==

==
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
56
Cách 2: Áp dng công thức đỉnh parabol
T bng biến thiên ca parabol
Cách 3:
S dng công thc
Phương trình tiếp tuyến:
Ta có:
Phương trình tiếp tuyến ti .
Bài 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết có h s góc nh nht.
ĐS:
Li gii
Gi là tiếp điểm.
Ta có: . Suy ra h s góc
Xác định h s góc nh nht:
Cách 1: Áp dng
Ta có
Dấu “=” xảy ra
Cách 2: Áp dng công thức đỉnh parabol
T bng biến thiên ca parabol
Cách 3: S dng công thc
;
24
b
I
aa



0 min
1 1 3
,'
2 2 2
x k y

= = =


min 0 0
max 0 0
( ), ( ) 0
( ), ( ) 0
k y x y x
k y x y x
==
==
0 0 0 min
1 1 3
( ) 12 6 0
2 2 2
y x x x k y

= = = = =


00
1 1 1 1
,
2 2 2 2
x y M

= =


min
1 1 1 1 3 1 1 3 5
, : .
2 2 2 2 2 2 2 2 4
M y k x x x
= + = + = +
32
( ): 3 1,C y x x= +
3 2.yx= +
00
( , ) ( )M x y C
2
36y x x
=−
2
0 0 0
( ) 3 6k y x x x
= =
2
min
()a b c c k c + =
2 2 2
0 0 0 0 0 min
3 6 3( 2 1) 3 3( 1) 3 3 3k x x x x x k= = + = =
00
1 0 1.xx = =
;
24
b
I
aa

−−


0 min
1, (1) 3x k y
= = =
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
57
.
Phương trình tiếp tuyến:
Ta có:
Phương trình tiếp tuyến ti .
Bài 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết có h s góc
ln nht.
ĐS:
Li gii
Gi là tiếp điểm.
Ta có: Suy ra h s góc
Xác định h s góc ln nht:
Cách 1: Áp dng
Ta có
Dấu “=” xảy ra
Cách 2: Áp dng công thức đỉnh parabol
T bng biến thiên ca parabol
Cách 3: S dng công thc
Phương trình tiếp tuyến:
Ta có:
Phương trình tiếp tuyến ti .
_ DẠNG 4. VIT PTTT KHI BIẾT ĐIỂM MÀ TIP TUYẾN ĐI QUA
PHƯƠNG PHÁP:
( )
0 0 0 min
( ) 6 6 0 1 1 3y x x x k y
= = = = =
( )
00
1 1 1, 1x y M= =
( ) ( ) ( )
min
1, 1 : . 1 1 3 1 1 3 2M y k x x x = = = +
32
( ): 2 3 6 1,C y x x x= + +
93
24
yx= +
00
( , ) ( )M x y C
2
' 6 6 6.y x x= +
2
0 0 0
'( ) 6 6 6k y x x x= = +
2
max
()a b c c k c + =
2
22
0 0 0 0 0 max
1 9 1 9 9 9
6 6 6 6 3
4 2 2 2 2 2
k x x x x x k
= + = + = =
00
11
0
22
xx = =
;
24
b
I
aa

−−


0 max
1 1 9
,
2 2 2
x k y

= = =


0 0 0 max
1 1 9
( ) 12 6 0
2 2 2
y x x x k y

= + = = = =


00
1 3 1 3
,
2 2 2 2
x y M

= =


max
1 3 1 3 9 1 3 9 3
, : .
2 2 2 2 2 2 2 2 4
M y k x x x
= = = +
min 0 0
max 0 0
( ), y ( )=0
( ), y ( ) 0
k y x x
k y x x

=

==
min 0 0
max 0 0
( ), y ( )=0
( ), y ( ) 0.
k y x x
k y x x

=

==
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
58
c 1: Gi là hoành độ tiếp điểm
c 2: Ta có PTTT
c 3: Vì TT đi qua điểm nên ta có:
c 4: Giải phương trình ta tìm được
_VÍ D MINH HA
Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết tiếp tuyến đi qua
điểm
Li gii
Gọi hoành độ tiếp điểm là . Suy ra
Phương trình tiếp tuyến
hay
nên
Thế vào phương trình tiếp tuyến ta được .
Bài 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết tiếp tuyến đi qua
điểm .
Li gii
- Gọi hoành độ tiếp điểm là . Suy ra
- Phương trình tiếp tuyến
hay
.
nên
- Thế vào phương trình tiếp tuyến ta được.
0
x
( )( ) ( )
0 0 0
y y x x x y x
= +
( )
;
AA
A x y
( )( ) ( )
0 0 0AA
y y x x x y x
= +
0
x
32
( ): 3 6 1C y x x x= + +
(0;1).M
0
x
32
0 0 0 0
2
0 0 0
3 6 1
.
'( ) 3 6 6
y x x x
y x x x
= + +
= +
0 0 0
'( )( )y y x x x y= +
2 3 2
0 0 0 0 0 0
(3 6 6)( ) 3 6 1.y x x x x x x x= + + + +
( )
0;1M 
( )
( )
2 3 2
0 0 0 0 0 0
3 6 6 0 3 6 1 1x x x x x x+ + + + =
0
32
00
0
2 3 0
3
2
x
xx
x
=
=
=−
0
3
0,
2
xx= =
12
33
: 6 , : 1
4
y x y x = = +
( )
42
: 2 4 1C y x x=
( )
1; 3M
0
x
( )
42
0 0 0
'3
0 0 0
2 4 1
88
y x x
y x x x
=
=−
( )( )
'
0 0 0
y y x x x y= +
( )
( )
3 4 2
0 0 0 0 0
8 8 2 4 1y x x x x x x= +
( )
( )
3 4 2
0 0 0 0 0
8 8 2 4 1y x x x x x x= +
( )
1; 3M
( )
( )
3 4 2 4 3 2
0 0 0 0 0 0 0 0
8 8 1 2 4 1 3 6 8 4 2 0x x x x x x x x + = + + + =
0
0
0
1
3
1
1
x
x
x
=
=
=
0 0 0
1
1, , 1
3
x x x= = =
12
64 17
: 3, :
27 27
y y x = =
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
59
Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết tiếp tuyến đi qua điểm
.
Li gii
Gọi hoành độ tiếp điểm là . Suy ra
Phương trình tiếp tuyến
hay .
nên
Thế vào phương trình tiếp tuyến ta được .
_BÀI TP ÁP DNG
Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết tiếp tuyến đi qua
điểm . ĐS: .
Bài 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết tiếp tuyến đi qua
điểm . ĐS: .
Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết tiếp tuyến đi qua điểm
. ĐS: .
Bài 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết tiếp tuyến đi qua điểm
. ĐS: .
Bài 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết tiếp tuyến đi qua điểm
. ĐS: .
Bài 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết tiếp tuyến đi qua
điểm . ĐS: .
Bài 7. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết tiếp tuyến đi qua
điểm . ĐS: .
_LI GII
Bài 1. Gọi hoành độ tiếp điểm là . Suy ra
( )
21
:
1
x
Cy
x
+
=
+
( )
1;3M
0
x
( )
( )
0
0
0
0
2
0
21
1
1
1
x
y
x
yx
x
+
=
+
=
+
( )( )
0 0 0
y y x x x y
= +
( )
( )
0
0
2
0
0
21
1
1
1
x
y x x
x
x
+
= +
+
+
( )
1;3M
( )
( )
0
0
2
0
0
21
1
13
1
1
x
x
x
x
+
+ =
+
+
0
0
0
2
33
1
x
x
x
= =
+
0
3x =−
1 13
:
44
yx = +
( )
32
: 3 9 1C y x x x= +
( )
1;6M
1
:6y=
2
: 9 3yx =
( )
32
: 2 4C y x x x= + +
( )
4; 24M −−
12
: 133 508, : 8 8y x y x = + = +
3
: 5 4yx =
( )
42
:1C y x x= + +
( )
1;3M
: 6 3yx =
( )
21
:
1
x
Cy
x
+
=
( )
7;5M
1
31
:
44
yx =
2
3 59
:
16 16
yx = +
( )
21
:
1
x
Cy
x
=
+
( )
1;4M
1 13
:
33
yx = +
( )
32
: 3 6 1C y x x x= + +
( )
0;1M
12
: 6, : 9 3y y x = =
( )
32
: 3 9 1C y x x x= +
( )
1;6M
12
: 6, : 9 3y y x = =
0
x
( )
32
0 0 0 0
2
0 0 0
3 9 1
3 6 9
y x x x
y x x x
= +
=
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
60
Phương trình tiếp tuyến hay
.
nên
Thế vào phương trình tiếp tuyến ta được .
Bài 2. Gọi hoành độ tiếp điểm là . Suy ra
Phương trình tiếp tuyến
hay .
nên
Thế vào phương trình tiếp tuyến ta được
.
Bài 3. Gọi hoành độ tiếp điểm là . Suy ra
Phương trình tiếp tuyến
hay .
nên
Thế vào phương trình tiếp tuyến ta được .
Bài 4. Gọi hoành độ tiếp điểm là . Suy ra
Phương trình tiếp tuyến
hay .
nên
( )( )
0 0 0
y y x x x y
= +
( )
( )
2 3 2
0 0 0 0 0 0
3 6 9 1 3 9 1 6x x x x x x + + =
3
00
2 6 4 0xx + + =
0
0
1
2
x
x
=−
=
( )
( )
2 3 2
0 0 0 0 0 0
3 6 9 3 9 1y x x x x x x x= + +
( )
1;6M
( )
( )
2 3 2
0 0 0 0 0 0
3 6 9 1 3 9 1 6x x x x x x + + =
0
3
00
0
1
2 6 4 0
2
x
xx
x
=−
+ + =
=
00
1, 2xx= =
1
:6y=
2
: 9 3yx =
0
x
( )
32
0 0 0 0
'2
0 0 0
24
3 4 1
y x x x
y x x x
= + +
= +
( )( )
0 0 0
y y x x x y
= +
( )
( )
2 3 2
0 0 0 0 0 0
3 4 1 2 4y x x x x x x x= + + + +
( )
4; 24M
( )
( )
2 3 2 3 2
0 0 0 0 0 0 0 0
3 6 6 0 3 6 1 1 2 3 0x x x x x x x x+ + + + = =
0
0
0
3
2
x
x
=
=−
00
3
0,
2
xx= =
12
: 133 508, : 8 8y x y x = + = +
3
: 5 4yx =
0
x
( )
( )
0
0
0
0
2
0
21
1
1
1
x
y
x
yx
x
+
=
+
=
+
( )( )
'
0 0 0
y y x x x y= +
( )
( )
3 4 2
0 0 0 0 0
4 2 1y x x x x x x= + + + +
( )
1;3M
( )
( )
3 4 2
0 0 0 0 0
4 2 1 1 3x x x x x+ + + + =
4 3 2
0 0 0 0 0
3 4 2 2 0 1x x x x x = =
0
1x =−
: 6 3yx =
0
x
( )
( )
0
0
0
'
0
2
0
21
1
3
1
x
y
x
yx
x
+
=
=
( )( )
0 0 0
y y x x x y
= +
( )
( )
0
0
2
0
0
21
3
1
1
x
y x x
x
x
+
= +
( )
7;5M
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
61
Thế vào phương trình tiếp tuyến ta được
.
Bài 5. Gọi hoành độ tiếp điểm là . Suy ra
Phương trình tiếp tuyến
hay .
nên
Thế vào phương trình tiếp tuyến ta được .
Bài 6. Gọi hoành độ tiếp điểm là . Suy ra
Phương trình tiếp tuyến
hay .
nên
Thế vào phương trình tiếp tuyến ta được
.
Bài 7. Gọi hoành độ tiếp điểm là . Suy ra
Phương trình tiếp tuyến
( )
( )
0
0
2
0
0
2
00
0
0
21
3
75
1
1
3 12 15 0
1
5
x
x
x
x
xx
x
x
+
+ =
=
=−
=
00
1, 5xx= =
1
31
:
44
yx =
2
3 59
:
16 16
yx = +
0
x
( )
( )
0
0
0
0
2
0
21
1
1
1
x
y
x
yx
x
+
=
+
=
+
( )( )
0 0 0
y y x x x y
= +
( )
( )
0
0
2
0
0
21
3
1
1
x
y x x
x
x
= +
+
+
( )
1;4M
( )
( )
0
0
2
0
0
0
0
21
3
14
1
1
28
4
x
x
x
x
x
x
+ =
+
+
=
=
0
4x =−
1 13
:
33
yx = +
0
x
( )
32
0 0 0 0
2
0 0 0
3 6 1
3 6 6
y x x x
y x x x
= + +
= +
( )( )
'
0 0 0
y y x x x y= +
( )
( )
2 3 2
0 0 0 0 0 0
3 6 9 3 9 1y x x x x x x x= + +
( )
0;1M 
( )
( )
2 3 2
0 0 0 0 0 0
32
00
0
0
3 6 6 0 3 6 1 1
2 3 0
0
3
2
x x x x x x
xx
x
x
+ + + + =
=
=
=−
00
1, 2xx= =
00
3
0,
2
xx= =
12
: 6, : 9 3y y x = =
0
x
( )
32
0 0 0 0
2
0 0 0
3 9 1
3 6 9
y x x x
y x x x
= +
=
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
62
hay
.
nên
Thế vào phương trình tiếp tuyến ta được .
_ DẠNG 5. TÌM THAM S ĐỂ T 1 ĐIỂM TA K ĐƯỢC ĐÚNG MỘT TIP TUYẾN ĐẾN
ĐỒ TH HÀM S
Bài 1. Tìm tng tt c các giá tr ca để t điểm k được đúng tiếp tuyến đến đồ th hàm s
. ĐS: .
Li gii
Điều kiện .
Tiếp tuyến qua .
Điều kiện tiếp xúc .
Để từ kẻ đúng tiếp tuyến đến đồ thị thì phải có nghiệm kép hoặc có nghiệm
phân biệt trong đó có nghiệm bằng .
.
Tổng các giá trị của .
Bài 2. Tìm để t k đúng tiếp tuyến đến đồ th hàm s . ĐS: , .
Li gii
Điều kiện .
Tiếp tuyến qua .
Điều kiện tiếp xúc
.
( )( )
0 0 0
y y x x x y
= +
( )
( )
2 3 2
0 0 0 0 0 0
3 6 9 3 9 1y x x x x x x x= + +
( )
( )
2 3 2
0 0 0 0 0 0
3 6 9 3 9 1y x x x x x x x= + +
( )
1;6M
( )
( )
2 3 2
0 0 0 0 0 0
3 6 9 0 3 9 1 6x x x x x x + + =
3
00
2 6 4 0xx + + =
0
0
1
2
x
x
=−
=
00
1, 2xx= =
12
: 6, : 9 3y y x = =
m
a
( )
;1Aa
1
2
1
x
y
x
−+
=
5
2
1x
( )
;1Aa
( )
1y k x a= +
( )
( )
2
2
1
1
1
1
x
k x a
x
k
x
−+
+ =
=−
( )
2
2
1
1
1
a x x
x
x
+
+ =
2
2 6 3 0x x a + + =
( )
*
A
1
( )
*
1
2
1
1
3 2 0
3
1
22
3 2 0
2 6 3 0
a
b
a
a
a
= =
=
=
+ + =
3
2
1
a
a
=
=
a
5
2
m
( )
2;Am
1
21
1
x
y
x
+
=
1m =
2m =
1x
( )
2;Am
( )
2y k x m= + +
( )
( )
2
21
2
1
3
1
x
k x m
x
k
x
+
+ + =
=−
( )
2
2 2 1
3.
1
1
xx
m
x
x
++
+ =
( )
( )( )
2
3 6 2 1 2 1 1x m x x x x + + = +
( ) ( )
2
2 2 2 5 0m x m x m + + =
( )
*
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
63
.
Để từ kẻ đúng tiếp tuyến đến đồ thị thì phải có nghiệm kép hoặc có nghiệm
phân biệt trong đó có nghiệm bằng hoặc có nghiệm khác .
- Nếu nghiệm. Khi đó .
Thế vào , ta được (tho ) nên nhn .
- Nếu có nghim kép thì .
Khi đó nghiệm của phương trình là nên nhn .
- Nếu nghim phân bit thì .
Để phương trình có nghim bng nghim khác thì
(vô lý).
Vy tho mãn yêu cu câu toán.
Bài 3. Tìm để t k đúng tiếp tuyến đến đồ th hàm s . ĐS: .
Li gii
Điều kiện .
Tiếp tuyến qua .
Điều kiện tiếp xúc
.
.
Để từ kẻ đúng tiếp tuyến đến đồ thị thì phải có nghiệm kép hoặc có nghiệm
phân biệt trong đó có nghiệm bằng .
- Nếu có nghim kép thì .
Vi thì nghiệm phương trình là (loi).
Vi thì nghiệm phương trình là (nhn ).
- Nếu nghim phân bit thì .
Để phương trình có nghim bng nghim khác thì (không
tho ).
Vy tho mãn yêu cu Câu toán.
Bài 4. Tìm để t k đúng tiếp tuyến đến đồ th hàm s . ĐS: , .
Li gii
Điều kiện .
( )
*
( ) ( )( )
2
1 5 2 9 9m m m m
= =
A
1
( )
*
1
2
1
1
1
1
( )
*
1
2m =
2m =
( )
*
6 3 0x =
1
2
x =
1x
2m =
( )
*
9 9 0m
= =
1m=
( )
22
21
2 2 1 2
b
a
+
= =
1m =
( )
*
2
0

1m
1
1
1
1
2 2 2 5 0m m m + =
90 =
1m =
2m =
m
( )
1;2A
1
1
xm
y
x
=
3m =
1x
( )
1;2A
( )
12y k x= + +
( )
( )
2
12
1
1
1
xm
kx
x
m
k
x
+ + =
−+
=−
( )( )
( )
( )( )
2
11
21
1
xm
x m x
x
+−
+ =
( )
2
2 4 1 0x m x + + =
( )
*
( )
*
( )
2
2
2 1 4 3m m m
= = +
A
1
( )
*
1
2
1
1
( )
*
0
=
1
3
m
m
=
=
1m =
1
2
b
a
−=
3m =
11
2
b
a
=
3m =
( )
*
2
0

3
1
m
m
1
1
1
1
1 2 4 1 0m+ + =
1m=
1m
3m =
m
( )
0;Am
1
2
1
x
y
x
+
=
1m =
2m =−
1x
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
64
Tiếp tuyến qua .
Điều kiện tiếp xúc
.
.
Để từ kẻ đúng tiếp tuyến đến đồ thị thì phải có nghiệm kép hoặc có nghiệm
phân biệt trong đó có nghiệm bằng hoặc có nghiệm khác .
- Nếu thì tr thành nên nhn .
- Nếu .
Khi đó phương trình có nghiệm kép là nên nhn .
- Nếu thì phương trình có nghim phân bit.
Để phương trình có nghim bng nghim khác thì
( vô lý).
Vy tho mãn yêu cu câu toán.
TNG HP KIN THC CN NH V TIP TUYN
1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm .
c 1: Tính đạo hàm . Suy ra h s góc tiếp tuyến .
c 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s ti có dng .
Nếu đề bài yêu cu viết phương trình tiếp tuyến tại điểm hoành độ thì khi đó ta tìm bng
cách thế vào hàm s ban đầu, tc . Tương tự khi đề cho .
Nếu đề bài yêu cu viết phương trình tiếp tuyến tại các giao điểm đồ th đường
thng . Khi đó các hoành độ tiếp điểm nghim của phương trình hoành độ giao điểm gia
. Đặc bit , trc tung
Nếu đề bài cho h s góc tiếp tuyến là , ta làm theo các bước sau:
- c 1: Gi là tiếp điểm và tính .
- c 2: Ta có: và giải phương trình này ta sẽ tìm được , suy ra .
- c 3: ng vi mi tiếp điểm, ta tìm được mt tiếp tuyến
Ngoài ra đề bài thường cho h s góc tiếp tuyến dưới dng sau:
- Nếu tiếp tuyến
( )
0;Am
y kx m=+
( )
2
2
1
3
1
x
kx m
x
k
x
+
+=
=−
( ) ( )( )
2
3 1 2 1x m x x x + =
( ) ( )
2
1 2 4 2 0m x m x m + + + =
( )
*
( )
*
( ) ( )( )
2
2 1 2 3 6m m m m
= + + = +
A
1
( )
*
1
2
1
1
1
1
1m =
( )
*
6 3 0x + =
1
1
2
x =
1m =
1m
3 6 0m
= + =
2m =
01
2
b
a
=
2m =−
1m
0

2m
2
1
1
1
1
1 2 4 2 0m m m + + =
30 =
1m =
2m =−
( )
y f x=
( )
00
,M x y
( )
y f x

=
( ) ( )
00
k y x f x

==
( )
00
,M x y
( )
00
:d y k x x y= +
0
x
0
y
( )
00
y f x=
0
y
( ) ( )
:C y f x=
:d y ax b=+
d
( )
C
:0Ox y =
: 0.Oy x =
k
( )
00
;M x y
( )
''y f x=
( )
0
'k f x=
0
x
0
y
( )
0 0.
:d y k x x y= +
// :d y ax b k a = + =
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
65
- Nếu tiếp tuyến
- Nếu tiếp tuyến tạo với trục hoành một góc thì ( hoặc ).
- Nếu tiếp tuyến tạo với một góc thì (hoặc ).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s k t (qua ).
Bước 1: Gọi là tiếp điểm và tính hệ số góc tiếp tuyến theo
Bước 2: Tiếp tuyến dạng .
Vì điểm
( )
;
AA
A x y d
( )( ) ( )
'
AA
y f a x a y a = +
và giải được
a
.
Bước 3: Thế
a
vào
( )
ta được tiếp tuyến cần tìm.
3. Điều kin tiếp xúc ca hai đường cong.
Cho hai đ th hàm s
( ) ( )
:C y f x=
( ) ( )
:C y g x
=
. Tọa độ giao điểm (nếu có) ca
( )
C
( )
C
nghim ca h phương trình
( )
( )
( ) ( ) ( )
.
y f x
f x g x
y g x
=
=
=
.
- Phương trình
( )
được gọi là phương trình hoành độ giao điểm chung ca
( )
C
( )
C
.
- S nghim ca
( )
chính là s điểm chung của hai đồth hàm s.
- Trc hoành
Ox
có phương trình
0y =
, trc tung
Oy
có phương trình
0x =
.
- Điu kin tiếp xúc:
( )
C
tiếp xúc vi
( )
C
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
f x g x
=

=
có nghim.
- T điểm
A
k được
n
tiếp tuyến đến
( )
C
khi h tiếp xúc có
n
nghim phân bit.
C. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1. H s góc tiếp tuyến của đồ th hàm s ti điểm có hoành độ bng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 2. Tiếp tuyến của đò thị hàm s tại điểm có h s góc bng
A.
1
6
. B.
1
6
. C.
6
25
. D.
6
25
.
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
A.
9 11yx=+
. B.
9 11yx=−
. C.
97yx=−
. D.
97yx=+
.
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
A.
35yx=+
. B.
24yx=+
. C.
24yx= +
. D.
2.yx=−
Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
1
:.d y ax b k
a
= + =
Ox
tank
=
tank
=−
:d y ax b=+
tan
1
ka
ka
=
+
tan
( )
y f x=
( )
;
AA
A x y
A
( )
( )
;M a f a
( ) ( )
k y a f a

==
a
( )( ) ( )( )
:d y f a x a y a
= +
42
1
42
xx
y = +
0
1x =−
1
5
x
y
x
+
=
( )
1;0A
32
32y x x= +
( )
1; 2M −−
42
34y x x= +
21
1
x
y
x
=
+
( )
0; 1M
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
66
A.
31yx=+
. B.
31yx=−
. C.
31yx=
. D.
31yx= +
.
Câu 6. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
2
1
xx
y
x
=
+
tại điểm
1
1;
2
A



A.
1
2
yx=
. B.
13
44
yx=+
. C.
13
44
yx−−
. D.
11
.
22
yx=+
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
A.
1
1
2
yx=+
. B.
1
1
2
yx= +
. C.
1yx= +
. D.
1.yx=+
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có hoành độ bng
A.
30 25yx=+
. B.
9 25yx=−
. C.
30 25yx=−
. D.
9 25.yx=+
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có hoành độ bng 1 là
A. . B. . C. . D.
Câu 10. Tiếp tuyến của đồth hàm s tại điểm có hoành độ
A. . B. . C. . D.
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s ti điểm thuộc đồ th hàm s hoành
độ tha mãn
A. . B. . C. . D.
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm thuộc đồ th hàm s
hoành độ tha mãn
A. . B. . C. . D.
Câu 13. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có tung độ bng 2
A. . B. .
C. . D.
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có tung độ bng
A. . B.
.
C. . D.
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồth hàm s tại điểm có tung độ bng 3
A. . B. . C. .
D. .
Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong , biết tiếp tuyến vuông góc
với đường thng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Phương trình tiếp tuyến với đồ th có h s góc nh nht là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Phương trình tiếp tuyến với đồ th có h s góc ln nht là
2
1y x x= + +
( )
0;1M
32
32y x x= +
0
3x =−
42
21y x x= +
86yx=
86yx=−
8 10yx= +
8 10.yx=+
4
1
y
x
=
0
1x =−
3yx=
1yx=−
2yx= +
1.yx=
32
32y x x= +
0
x
( )
0
0yx

=
33yx= +
97yx=+
97yx=−
3 3.yx=
32
31y x x= +
0
x
( ) ( )
00
2 '' ' 15 0y x y x+ + =
97yx=+
96yx=+
9yx=
9 1.yx=+
32
1y x x x= + +
2yx=
9 11yx=−
54 32yx=+
3 3.yx=
42
31y x x= +
5
20 35yx=−
20 35yx=
20 35yx=+
20 35yx=−
20 35yx=
20 35.yx= +
24
4
x
y
x
=
4 20 0xy+ =
4 5 0xy+ =
4 2 0xy+ =
4 5 0xy+ =
42
3
( ): 1
2
C y x x= +
: 8 16 0d x y+ + =
13
8
2
yx= +
13
8
2
yx=+
13
8
2
yx=
13
8
2
yx=−
32
( ): 2 6 3C y x x= +
6 5 0xy+ =
6 5 0xy+ + =
6 3 0xy + =
6 7 0xy+ =
32
3 5 1y x x x= + +
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
67
A. . B. . C. . D.
Câu 19. Cho hàm s đồ th phương trình tiếp tuyến ca ti ct
tại điểm Tính độ dài đoạn
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hàm s Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s ti điểm có hoành
độ tiếp điểm bằng tung độ tiếp điểm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Tiếp tuyến của đồ th hàm s đi qua điểm có phương trình là
A.
1 13
33
yx=+
. B.
11
33
yx=+
. C.
1
4
3
yx=+
. D.
1 13
.
33
yx=−
Câu 22. Cho hàm s Gi h s góc tiếp tuyến của đồ tha àm s ti hoành
độ Tìm tham s để tha mãn
A.
2m
. B.
2m −
. C.
21m
. D.
1m
.
Câu 23. Gi hai tiếp tuyến của đồ th hàm s tại hai điểm lần t
hoành độ Biết là hai nghiệm phương trình Tìm tham s để
song song
A.
. B.
10 2m =
. C.
1m =
. D.
2m =−
.
Câu 24. Tìm tham s để tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm hoành độ bng
đi qua điểm
A.
2m =
. B.
2m =−
. C.
. D.
1m =
.
Câu 25. Tìm tham s để tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm hoành độ bng
đi qua điểm
A.
1m =
. B.
2m =
. C.
. D.
2m =−
.
Câu 26. Gi là điểm thuộc đồ th hàm s hoành độ bng Hi giá tr
ca tham s thuc khong nào thì tiếp tuyến tại điểm s vuông góc với đường thng
có phương trình
A.
( )
;3−
. B.
[ 3;0)
. C.
[0;5)
. D.
.
Câu 27. Cho hàm s có đồ th và điểm . Gi là tp hp tt c các giá tr thc
ca để có đúng một tiếp tuyến ca đi qua Tng tt c các phn t ca bng.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 28. Tiếp tuyến tại điểm là nghim của đồ th hàm s thì
A. Song song với đường thng. B. Song song vi trc hoành.
C. Có h s góc dương. D. Có h s góc bng
1.
Câu 29. H s góc tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm hoành độ bng
A.
62
. B.
72
. C.
82
. D.
9 2.
Câu 30. H s góc ca tiếp tuyến với đồ th ti điểm bng
A.
3
. B.
5
. C.
25
. D.
1
.
20xy−=
2 1 0xy + =
20xy+=
2 1 0.xy+ + =
32
1y x x= +
( ),C
()C
(1;1)A
()C
.B
.AB
4 26
10
105
2
2
( ) 2 4.f x x=−
22yx=+
22yx=
22yx=−
22yx= +
21
1
x
y
x
=
+
( 1;4)A
32
1.y x mx x= + + +
k
M
1.x =
m
( 1) 0.kf
12
,dd
32
11
61
32
y x x x= +
1
x
2
.x
12
,xx
2
3 0.x mx+ =
m
1
d
2
.d
m
32
2 3 1y x x mx= + +
1
m
42
31y x mx m= + +
1
(0;2).A
M
42
(2 1) 2y x m x m= + + +
1.
m
M
d
4 2018 0.y x y= =
1
xm
y
x
=
()
m
C
( 1;2)A
S
m
( )
m
C
.A
S
'0y =
32
1
2 3 5
3
y x x x= +
( )
42
: 8 2C y x x= +
0
2x =
( )
3
: 2 1C y x x= +
( 1;2)M
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
68
Câu 31. Tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm hoành độ nghim ca
phương trình có h s góc bng
A.
4
. B.
47
12
. C.
13
4
. D.
17
4
.
Câu 32. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ th hàm s tiếp tuyến có h s góc nh
nht bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Phương trình tiếp tuyến của đồ th tại điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Phương trình tiếp tuyến của đồ th tại điểm có hoành độ bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có tung độ bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Phương trình tiếp tuyến ca tại điểm có hoành độ bng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 38. Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ th vi trc hoành là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s biết tiếp tuyến có h s góc bng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 40. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th biết tiếp tuyến h s góc
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết tiếp tuyến song song vi
đường thng
A.
3yx=
. B.
36yx=−
. C.
33yx= +
. D.
36yx=+
.
u 42. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết tiếp tuyến song song với đường
thng
A.
3 14yx=+
32yx=+
. B.
3 14yx=+
.
C.
35yx=+
38yx=−
. D.
38yx=−
.
Câu 43. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s
32
2 1,y x x=
biết tiếp tuyến vuông góc vi
đường thng .
32
11
( ) 4 6
32
f x x x x= +
( ) 0fx

=
32
3 2,y x x= +
3
3
4
0
32
32y x x= +
(1;0)A
33yx= +
31yx= +
31yx=+
33yx=+
21
1
x
y
x
=
39yx= +
5yx= +
35yx=−
1yx=+
1
2
x
y
x
=
+
3
35yx=
3 13yx=+
35yx=+
3 13yx= +
32
23y x x=+
M
5
12 7yx=
12 7yx=−
12 17yx= +
12 17yx=+
( )
32
: 3 9C y x x= +
9
1y =
91yx=−
19y =
98yx=−
9y =
9 18yx=−
0y =
91yx=−
24
3
x
y
x
=
2yx=
24yx= +
24yx=
24yx=−
21
,
2
x
y
x
+
=
5.
52yx= +
5 22yx= +
52yx= +
5 22yx−−
52yx=+
5 22yx= +
52yx=
5 22yx= +
( )
3
2
: 3 2,
3
x
C y x= +
9k =−
9 43yx=
9 43yx= +
9 27yx=
9 11yx=
( )
32
: 3 1,C y x x= + +
: 3 2.d y x=+
( )
21
:,
2
x
Cy
x
+
=
+
:3 2 0.xy + =
:d y x=
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
69
A.
1yx=−
. B.
23
27
yx=
.
C.
1yx=
. D.
23
1,
27
yxyx= =
.
Câu 44. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s
( )
3
: 3 2,C y x x= +
biết tiếp tuyến vuông góc
với đường thng
9 9 0.xy+ =
A.
1
18
9
yx=+
1
x 14
9
y =−
. B.
9 18yx= +
95yx= +
.
C.
9 18yx=+
95yx=+
. D.
9 18yx=+
9 14yx=−
.
Câu 45. Tiếp tuyến của đồ th hàm s đi qua có phương trình là
A.
97yx= +
hoc
2yx= +
. B.
9 11yx=
hoc
2yx= +
.
C.
9 11yx= +
hoc
2y =
. D.
97yx=
hoc
2y =
.
Câu 46. Tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
4 4 1y x x x= + + +
tại điểm
( 3; 2)A −−
cắt đồ th hàm s ti điểm
th hai là
.B
Đim
B
có tọa độ
A.
( 1;0)B
. B.
(1;10)B
. C.
(2;33)B
. D.
( 2;1)B
.
Câu 47. Cho hàm s có đồ th Gi tiếp tuyến ca tại điểm
là giao điểm th hai ca vi
Din tích tam giác
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 48.
Tiếp tuyến của đồ th tại điểm ct các trc ta độ lần lượt ti
Din tích tam giác
(vi
là gc tọa độ) bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 49.
Tiếp tuyến ca đồ th hàm s tại điểm có hoành đ bng ct các trc tọa đ ti
Din tích tam giác
(vi
là gc tọa độ) bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Tìm tham s để tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có hoành độ bng đi qua
điểm .
A.
1m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
1m
.
Câu 51. Cho hàm s
2
xb
y
ax
hàm s
()C
. Biết
,ab
các giá tr thc sao cho tiếp tuyến ca
()C
tại điểm
(1; 2)M
song song với đường thng
:3 4 0d x y
. Tính
ab
.
A.
0ab
. B.
1ab
. C.
2ab
. D.
1ab
.
Câu 52. Cho hàm s có đồ th . Tìm để tiếp tuyến có h s
góc ln nht của đồ th vuông góc vi .
A.
2m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
4m
.
Câu 53. Hi thuc khoảng nào sau đây thì tiếp tuyến h s góc nh nht của đồ th hàm s
vuông góc với đường thng .
3
4 3 1y x x= + +
( 1;2)A
32
31y x x= + +
( )
.C
( )
C
(1;5)A
B
( )
.C
AOB
12
6
15
24
( )
21
:
1
x
Cy
x
+
=
(2;5)M
,Ox Oy
A
.B
AOB
O
121
6
119
6
123
6
125
6
21
1
x
y
x
+
=
+
0
A
.B
AOB
O
1
2
1
1
4
2
m
1
2
mx
y
x
1
(1; 2)A
32
3 (2 1) 2 3y x x m x m
()
m
C
m
()
m
C
: 2 4 0d x y
m
32
3 ( 2) 3y x x m x m
: 2 0d x y
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
70
A.
( ; 4)
. B.
4;3
. C.
3;5
. D.
5;
.
Câu 54. Cho hàm s . Tìm để tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
hoành độ song song với đường thng .
A.
9m
. B.
1, 9mm
. C.
1m
. D.
1, 9mm
.
Câu 55. Tìm tng các giá tr ca tham s để t điểm k đúng mt tiếp tuyến đến đ th m
s .
A.
1
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
1
2
.
Câu 56. Tìm tng các giá tr ca tham s m để t điểm k đúng hai tiếp tuyến đến đồ th hàm
s .
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 57. Cho hàm s đồ th điểm . Gi tp hp tt c các giá tr thc
ca để có mt tiếp tuyến ca đi qua to vi hai trc tọa đ mt tam giác cân. Tng
tt c các phn t ca bng
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 58. Tìm tng các giá tr ca tham s để t điểm k đúng hai tiếp tuyến đến đồ th hàm
s và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.
A.
1
27
. B.
15
18
. C.
217
9
. D.
217
18
Câu 59. Tìm tng các giá tr ca tham s để tiếp tuyến h s góc nh nht của đồ th hàm s
đi qua điểm .
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Câu 60. Tìm để đường thng cắt đồ th hàm s tại hai điểm phân bit
sao cho các tiếp tuyến ca ti song song nhau.
A.
0m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
3m
.
Câu 61. Tìm để đường thng cắt đồ thm s ti ba điểm
để tích các h s góc tiếp tuyến ti ca
A.
0m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
3m
.
3 2 2
1
21
3
y x mx m x
m
0
2x
:15 3 2 0d x y
m
( ;1)Am
2
1
x
y
x
( 1; )Am
32
32y x x
1
xm
y
x
()
m
C
( 1;2)A
S
m
()
m
C
A
S
m
( ;0)Am
32
3y x x
m
3 2 2
3 ( 2)y x x m x m
( 1;4)A
m
:d y m x
1
( ):
1
x
Cy
x
,AB
()C
A
B
m
: ( 2) 2d y m x
32
( ): 3 2C y x x
(2; 2),B,DA
,BD
()C
27.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
71
D. LI GII BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1. H s góc tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có hoành độ bng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Tập xác định
DR=
.
Ta có
3
'yxx=+
Gi
( )
00
;M x y
là tiếp điểm
0
1x =
.
Suy ra h s góc ca tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
M
( )
' 1 2ky= =
.
Chn A
Câu 2. Tiếp tuyến của đò thị hàm s
1
5
x
y
x
+
=
tại điểm
( )
1;0A
có h s góc bng
A.
1
6
. B.
1
6
. C.
6
25
. D.
6
25
.
Li gii
Tập xác định
\5DR=
.
Ta có
( )
2
6
'
5
y
x
=
.
( )
1;0A
là tiếp điểm nên h s góc ca tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
A
( )
1
'1
6
ky= =
Chn B
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
A.
9 11yx=+
. B.
9 11yx=−
. C.
97yx=−
. D.
97yx=+
.
Li gii
Tập xác định
DR=
.
Ta có
2
' 3 6y x x=−
.
M
là tiếp điểm nên h s góc ca tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
M
( )
' 1 9ky= =
.
Phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
M
( )
9 1 2 9 7y x y x= + = +
Chn D
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
A.
35yx=+
. B.
24yx=+
. C.
24yx= +
. D.
2.yx=−
Li gii
Tập xác định
DR=
.
Ta có
3
' 4 6y x x=−
.
A
là tiếp điểm nên h s góc ca tiếp tuyến với đồ th hàm s ti A là
( )
' 1 2ky= =
.
Phương trình tiếp tuyến với đồth hàm s ti
A
( )
2 1 2 2 4y x y x= + = +
.
Chn C
Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
42
1
42
xx
y = +
0
1x =−
32
32y x x= +
( )
1; 2M −−
42
34y x x= +
21
1
x
y
x
=
+
( )
0; 1M
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
72
A.
31yx=+
. B.
31yx=−
. C.
31yx=
. D.
31yx= +
.
Li gii
Tập xác định
\1DR=−
Ta có
( )
2
3
'
1
y
x
=
+
.
M
là tiếp điểm nên h s góc ca tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
M
( )
' 0 3ky==
Phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
M
( )
3 0 1 3 1y x y x= =
.
Chn B
Câu 6. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
A.
1
2
yx=
. B.
13
44
yx=+
. C.
13
44
yx−−
. D.
11
.
22
yx=+
Li gii
Tập xác định
\1DR=−
.
Ta có
( )
2
1
' 5 .
21
y
x
=−
A
là tiếp điểm nên h s góc ca tiếp tuyến với đồth hàm s ti
A
1
'3
2
ky

==


.
Phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
A
15
3 3 1
22
y x y x

= + = +


.
Chn D
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
A.
1
1
2
yx=+
. B.
1
1
2
yx= +
. C.
1yx= +
. D.
1.yx=+
Li gii
Tập xác định
DR=
.
Ta có
2
21
'.
21
x
y
xx
+
=
++
M
là tiếp điểm nên h s góc ca tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
M
( )
1
'0
2
ky==
.
Phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
M
( )
11
0 1 1.
22
y x y x= + = +
Chn A
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có hoành độ bng
A.
30 25yx=+
. B.
9 25yx=−
. C.
30 25yx=−
. D.
9 25.yx=+
Li gii
Tập xác định
DR=
.
Ta có
2
' 3 6 .y x x=+
Gi
( )
00
;M x y
là tiếp điểm
00
3; 2.xy = =
H s góc ca tiếp tuyến với đồth hàm s ti
M
( )
9 3 2 9 25.y x y x= + = +
2
2
1
xx
y
x
=
+
1
1;
2
A



2
1y x x= + +
( )
0;1M
32
32y x x= +
0
3x =−
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
73
Chn D
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có hoành độ bng 1 là
A.
8 6.yx=
. B.
8 6.yx=−
. C.
8 10.yx= +
. D.
8 10.yx=+
Li gii
Tập xác định
DR=
.
Ta có
3
' 4 4 .yxx=+
Gi
( )
00
;M x y
là tiếp điểm
00
1; 2.xy = =
H s góc ca tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
M
( )
' 1 8ky==
.
Phương trình tiếp tuyến với đồth hàm s ti
M
( )
8 1 2 8 6.y x y x= + =
Chn B
Câu 10. Tiếp tuyến của đồth hàm s tại điểm có hoành độ
A.
3yx=
. B.
1yx=−
. C.
2yx= +
. D.
1.yx=
Li gii
Tập xác định
\1DR=
Ta có
( )
2
4
'
1.
y
x
=
Gi
( )
00
;M x y
là tiếp điểm
00
1; 2.xy = =
H s góc ca tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
M
( )
' 1 1ky= =
.
Phương trình tiếp tuyến với đồth hàm s ti
M
( )
1 1 2 3.y x y x= + =
Chn A
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm thuc đồ th hàm s hoành
độ tha mãn
A.
33yx= +
. B.
97yx=+
. C.
97yx=−
. D.
3 3.yx=
Li gii
Tập xác định
DR=
.
Ta có
2
' 3 6 ; '' 6 6.y x x y x= =
Theo đề
( )
0
'' 0yx=
00
6 6 0 1.xx = =
Gi
( )
00
;M x y
là tiếp điểm
00
1; 0.xy = =
H s góc cu tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
M
( )
' 1 3.ky= =
Phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
M
( )
3 1 0 3 3.y x y x= + = +
Chn A
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm thuộc đồ th hàm s
hoành độ tha mãn
A.
97yx=+
. B.
96yx=+
. C.
9yx=
. D.
9 1.yx=+
Li gii
Tập xác định
DR=
.
42
21y x x= +
4
1
y
x
=
0
1x =−
32
32y x x= +
0
x
( )
0
'' 0yx=
32
31y x x= +
0
x
( ) ( )
00
2 '' ' 15 0y x y x+ + =
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
74
Ta có
2
' 3 6 ; '' 6 6.y x x y x= =
Theo đề
( ) ( ) ( )
22
0 0 0 0 0 0 0 0
2 '' ' 15 0 2 6 6 3 6 15 0 3 6 3 0 1y x y x x x x x x x+ + = + + = + + = =
00
6 6 0 1.xx = =
Gi
( )
00
;M x y
là tiếp điểm
00
1; 3.xy = =
H s góc cu tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
M
( )
' 1 9.ky= =
Phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
M
( )
9 1 3 9 6.y x y x= + = +
Chn B
Câu 13. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có tung độ bng 2 là
A.
2yx=
. B.
9 11yx=−
. C.
54 32yx=+
. D.
3 3.yx=
32
1y x x x= + +
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
75
Li gii
Tập xác định
DR=
.
Ta có
2
' 3 2 1.y x x= +
( )
00
;M x y
là tiếp điểm
0
2.y=
0
x
là nghim của phương trình
3 2 3 2
0 0 0 0 0 0 0
1 2 1 0 1x x x x x x x + + = + = =
.
H s góc cu tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
M
( )
' 1 2.ky==
Phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
M
( )
2 1 2 2 .y x y x= + =
Chn A
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có tung độ bng
A.
20 35yx=−
. B.
20 35yx=
20 35yx=+
.
C.
20 35yx=−
20 35yx=
. D.
20 35.yx= +
Li gii
Tập xác định .
Ta có
là tiếp điểm là nghim của phương trình
- Vi h s góc cu tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
Phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
- Vi h s góc cu tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
Phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
Chn C
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồth hàm s tại điểm có tung độ bng 3 là
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Tập xác định .
Ta có Gi là tiếp điểm là nghim của phương trình
H s góc ca tiếp tuyến với đồ th hàm s ti .
Phương trình tiếp tuyến với đồth hàm s ti
Chn A
42
31y x x= +
5
DR=
3
' 4 6 .y x x=−
( )
00
;M x y
0
5.y=
0
x
( )
2
0
4 2 4 2 2
0
2
0
0
1
3 1 5 3 4 0 4
4
2
x vn
x x x x x
x
x
=−
+ = = =
=
=
( )
1
2;5M
1
M
( )
1
' 2 2.ky==
1
M
( )
20 2 5 20 35.y x y x= + =
( )
2
2;5M −
2
M
( )
2
' 2 20.ky= =
2
M
( )
20 2 5 20 35.y x y x= + + =
24
4
x
y
x
=
4 20 0xy+ =
4 5 0xy+ =
4 2 0xy+ =
4 5 0xy+ =
\4DR=
( )
2
4
'
4.
y
x
=
( )
00
;M x y
0
3y=
0
x
( )
0
0 0 0
0
24
3 2 4 3 4 8.
4
x
x x x
x
= = =
M
( )
1
' 8 .
4
ky= =
M
( )
1
8 3 4 20 0.
4
y x x y= + + =
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
76
Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong , biết tiếp tuyến vuông góc
với đường thng .
A.
13
8
2
yx= +
. B.
13
8
2
yx=+
. C.
13
8
2
yx=
. D.
13
8.
2
yx=−
Li gii
Tập xác định
Ta có
Gi là tiếp tuyến h s góc ca tiếp tuyến là
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thng nên
,
Vi Phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
Chn D
Câu 17. Phương trình tiếp tuyến với đồ th có h s góc nh nht là
A.
6 5 0xy+ =
. B.
6 5 0xy+ + =
. C.
6 3 0xy + =
. D.
Li gii
Tập xác định
Ta có .
Gi là tiếp điểm h s góc ca tiếp tuyến ti
Du xy ra khi
Do đó, tại thì tiếp tuyến với đồ th hàm s có h s góc nh nht là
Vậy phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s ti .
Chn A
Câu 18. Phương trình tiếp tuyến với đồ th có h s góc ln nht là
A. . B. . C. . D.
Li gii
Tập xác định
Ta có
Gi là tiếp điểm h s góc ca tiếp tuyến ti
Du xy ra khi
Do đó, tại thì tiếp tuyến với đồ th hàm s có h s góc nh nht là
Vậy, phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s ti
Chn C
Câu 19. Cho hàm s đồ th phương trình tiếp tuyến ca ti ct
tại điểm Tính độ dài đoạn
42
3
( ): 1
2
C y x x= +
: 8 16 0d x y+ + =
3
' 6 2 .y x x=+
00
( ; )M x y
0
'( ).k y x=
1
:2
8
d y x=
33
0 0 0 0 0 0 0
1
'( ). 1 '( ) 8 6 2 8 6 2 8 0 1
8
y x y x x x x x x

= = + = + = =


0
3
1 1; .
2
xM

=


M
3 13
8( 1) 8 .
22
y x y x= + =
32
( ): 2 6 3C y x x= +
6 7 0.xy+ =
2
' 6 12y x x=−
00
( ; )M x y
M
22
0 0 0 0
'( ) 6 12 6 ( 1) 1 6.k y x x x x

= = =

""=
0
1.x =
(1; 1)M
6.k =−
M
6( 1) 1 6 5 0y x x y= + =
32
3 5 1y x x x= + +
20xy−=
2 1 0xy + =
20xy+=
2 1 0.xy+ + =
2
' 3 6 5.y x x= +
00
( ; )M x y
M
22
0 0 0 0
'( ) 3 6 5 3( 1) 2 2.k y x x x x= = + =
""=
0
1.x =
(1; 2)M
2.k =−
M
2( 1) 2 2 0.y x x y= + =
32
1y x x= +
( ),C
()C
(1;1)A
()C
.B
.AB
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
77
A. . B. . C. . D.
Li gii
Phương trình tiếp tuyến ca ti
Phương trình hoành độ giao điểm ca :
Tọa độ Độ dài
Chn A
Câu 20. Cho hàm s Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có hoành
độ tiếp điểm bằng tung độ tiếp điểm.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi thuộc đồ th hàm s. Ta có
Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s ti
Chn C
Câu 21. Tiếp tuyến của đồ th hàm s đi qua điểm có phương trình là
A.
1 13
33
yx=+
. B.
11
33
yx=+
. C.
1
4
3
yx=+
. D.
Li gii
Gi thuộc đồ th hàm s. Ta có
Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s ti
Do tiếp tuyến đi qua nên ta có phương trình:
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s ti
Chn A
Câu 22. Cho hàm s Gi h s góc tiếp tuyến của đồ tha àm s ti hoành
độ Tìm tham s để tha mãn
A.
2m
. B.
2m −
. C.
21m
. D.
Li gii
Điu kin Câu toán
Chn C
4 26
10
105
2
2
' 3 2 ; '(1) 5.y x x y= + =
()C
(1;1)A
: 5( 1) 1 5 4d y x x= + =
()C
d
3 2 3 2
1
1 5 4 5 3 0
3
x
x x x x x x
x
=
+ = + + =
=−
( 3; 19).B −−
4 26.AB =
2
( ) 2 4.f x x=−
22yx=+
22yx=
22yx=−
22yx= +
(
)
2
00
; 2 4A x x
2
0 0 0
2 4 2.x x x = =
2
2
';
24
x
y
x
=
'(2) 2.y =
(2;2)A
: 2( 2) 2 2 2.d y x x= + =
21
1
x
y
x
=
+
( 1;4)A
1 13
.
33
yx=−
0
0
0
21
;
1
x
Mx
x


+

0
22
0
33
' ; '( ) .
( 1) ( 1)
y y x
xx
==
++
M
0
0
2
00
21
3
( ) .
( 1) 1
x
y x x
xx
= +
++
( 1;4)A
00
0
2
00
3( 1 ) 2 1
4 4.
( 1) 1
xx
x
xx
+ = =
++
( 4;3)M
1 13
.
33
yx=+
32
1.y x mx x= + + +
k
M
1.x =
m
( 1) 0.kf
1.m
2
' 3 2 1; '(1) 2 4.y x mx k y m= + + = = +
( 1) 0 (2 4) ( 1) 0 2 1.k f m m m +
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
78
Câu 23. Gi hai tiếp tuyến của đồ th hàm s tại hai điểm lần t
hoành độ Biết là hai nghiệm phương trình Tìm tham s để
song song
A.
. B.
10 2m =
. C.
1m =
. D.
Li gii
H s góc ca lần lượt là
Ta có
là hai nghiệm phương trình nên Suy ra
Chn C
Câu 24. Tìm tham s để tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm hoành độ bng
đi qua điểm
A.
2m =
. B.
2m =−
. C.
. D.
Li gii
Gi thuộc đồ th hàm s.
Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s ti Vì tiếp tuyến đi qua điểm
nên suy ra
Chn D
Câu 25. Tìm tham s để tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm hoành độ bng
đi qua điểm
A.
1m =
. B.
2m =
. C.
. D.
Li gii
Gi thuộc đồ th hàm s.
Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s ti
Vì tiếp tuyến đi qua điểm nên suy ra
Chn A
Câu 26. Gi điểm thuộc đồ th hàm s hoành độ bng Hi giá tr
ca tham s thuc khong nào thì tiếp tuyến tại điểm s vuông góc với đường thng
có phương trình
A.
( )
;3−
. B.
[ 3;0)
. C.
[0;5)
. D.
Li gii
Gi thuộc đồ th hàm s.
Đưng thng có h s góc
Vì tiếp tuyến tại điểm vuông góc với đường thng nên
Chn C
Câu 27. Cho hàm s có đồ th và điểm . Gi là tp hp tt c các giá tr thc
ca để có đúng một tiếp tuyến ca đi qua Tng tt c các phn t ca bng.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
Li gii
12
,dd
32
11
61
32
y x x x= +
1
x
2
.x
12
,xx
2
3 0.x mx+ =
m
1
d
2
.d
2.m =−
2
' 6.y x x= +
12
,dd
2
1 1 1
'( ) 6y x x x= +
2
2 2 2
'( ) 6.y x x x= +
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
'( ) '( ) ( ) ( 1) 0 1 0( ).d d y x y x x x x x x x x x = + + = + + =
12
,xx
2
30x mx+ =
12
.x x m+ =
1.m =
m
32
2 3 1y x x mx= + +
1
1.m =
(1;3 )Mm
2
' 3 4 3 ; '(1) 3 1.y x x m y m= + =
: (3 1) 1.M y m x= +
(1;3)A
1.m =
m
42
31y x mx m= + +
1
(0;2).A
2.m =−
( 1;2 2)Mm−+
3
' 4 2 ; '( 1) 2 4.y x mx y m= =
: (2 4) 4 2.M y m x m= +
1.m =
M
42
(2 1) 2y x m x m= + + +
1.
m
M
d
4 2018 0.y x y= =
[5; ).+
(1;1 )Mm
3
' 4 2( 1) ; '(1) 2 2 .y x m x y m= + =
d
1
.
4
d
k =
M
d
'(1) 2 2 4 3.y m m= = =
1
xm
y
x
=
()
m
C
( 1;2)A
S
m
( )
m
C
.A
S
4.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
79
Điu kin
Gi thuộc đồ th hàm s.
Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s ti
Do tiếp tuyến đi qua nên ta có phương trình:
Biến đổi phương trình ta được:
Phương trình có nghiệm duy nht khi và ch khi
Do điều kin
1m
nên ch thỏa mãn điều kin Câu toán.
Tng tt c các giá tr thc ca bng
Chn C
Câu 28. Tiếp tuyến tại điểm là nghim của đồ th hàm s thì
A. Song song với đường thng. B. Song song vi trc hoành.
C. Có h s góc dương. D. Có h s góc bng
Li gii
Gi là nghiệm phương trình Khi đó tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
s có h s góc nên tiếp tuyến song song vi trc hoành.
Chn B
Câu 29. H s góc tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm hoành độ bng
A.
62
. B.
72
. C.
82
. D.
Li gii
H s góc ca tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
Chn C
Câu 30. H s góc ca tiếp tuyến với đồ th tại điểm bng
A.
3
. B.
5
. C.
25
. D.
Li gii
H s góc ca tiếp tuyến tại điểm bng
Chn D
Câu 31. Tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm hoành độ nghim ca
phương trình có h s góc bng
A.
4
. B.
47
12
. C.
13
4
. D.
17
4
.
Li gii
1.m
0
0
0
;
1
xm
Mx
x



0
22
0
11
' ; '( ) .
( 1) ( 1)
mm
y y x
xx
−−
==
−−
M
0
0
2
00
1
( ) .
( 1) 1
xm
m
y x x
xx
= +
−−
( 1;2)A
0
0
2
00
1
( 1 ) 2.
( 1) 1
xm
m
x
xx
+ =
−−
2
0 0 0
(2 4) 1 0( 1).x m x x+ + =
22
1
(2 4) 4 0 4 16 12 0
3.
m
m m m
m
=
= + =
=
3m =
m
3.
'0y =
32
1
2 3 5
3
y x x x= +
1.
0
x
0
' 0: '( ) 0.y y x==
0
x
0
'( ) 0k y x==
( )
42
: 8 2C y x x= +
0
2x =
9 2.
3
' 4 16 .y x x=−
0
2x =
( )
' 2 8 2.y =−
( )
3
: 2 1C y x x= +
( 1;2)M
1.
2
' 3 2.yx=−
( 1;2)M
'( 1) 1.y −=
32
11
( ) 4 6
32
f x x x x= +
"( ) 0fx=
2
'( ) 4; "( ) 2 1.f x x x f x x= =
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
80
H s góc ca tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bng
Chn D
Câu 32. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ th hàm s tiếp tuyến có h s góc nh
nht bng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Tiếp tuyến có h s góc nh nht bng tại điểm có hoành độ bng
Chn A
Câu 33. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
Chn A
Câu 34. Phương trình tiếp tuyến của đồ th tại điểm
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Phương trình tiếp tuyến của đồ th tại điểm
Chn B
Câu 35. Phương trình tiếp tuyến của đồ th tại điểm có hoành độ bng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Phương trình tiếp tuyến của đồ th tại điểm có hoành độ bng
Chn B
Câu 36. Tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có tung độ bng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi là điểm thuộc đồ th hàm số. Theo đề Câu
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
Chn B
Câu 37. Phương trình tiếp tuyến ca tại điểm có hoành độ bng
1
"( ) 2 1 0 .
2
f x x x= = =
1
2
x =
1 17
'.
24
f

=−


32
3 2,y x x= +
3
3
4
0
22
' 3 6 3( 1) 3 3; .y x x x x= =
3
1.
32
32y x x= +
(1;0)A
33yx= +
31yx= +
31yx=+
33yx=+
2
' 3 6 ; '(1) 3.y x x y= =
32
32y x x= +
(1;0)A
3( 1) 3 3.y x x= = +
21
1
x
y
x
=
39yx= +
5yx= +
35yx=−
1yx=+
2
1
' ; '(2) 1.
( 1)
yy
x
= =
21
1
x
y
x
=
( 2) 3 5.y x x= + = +
1
2
x
y
x
=
+
3
35yx=
3 13yx=+
35yx=+
3 13yx= +
2
3
' ; '( 3) 3
( 2)
yy
x
= =
+
( 3) 4.y −=
3
3( 3) 4 3 13.y x x= + + = +
32
23y x x=+
M
5
12 7yx=
12 7yx=−
12 17yx= +
12 17yx=+
00
( ; )M x y
32
0 0 0
2 3 5 0 1.y x x x= + = =
0
'(1) ( 1) 12( 1) 5 12 7.y y x y x x= + = + =
( )
32
: 3 9C y x x= +
9
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
81
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Li gii
Gi là điểm thuộc đồ th hàm số. Theo đề Câu
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
Chn C
Câu 38. Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ th vi trc hoành là
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th vi trc hoành là
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
Chn B
Câu 39. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s biết tiếp tuyến có h s góc bng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Li gii
Gii
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
Chn A
Câu 40. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th biết tiếp tuyến h s góc
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Tập xác định
Gi là tiếp điểm.
Ta có Mà theo gi thiết, tiếp tuyến có h s góc nên
Do đó
Vậy phương trình tiếp tuyến là .
Chn D
Câu 41. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết tiếp tuyến song song vi
đường thng
1y =
91yx=−
19y =
98yx=−
9y =
9 18yx=−
0y =
91yx=−
00
( ; )M x y
0
32
0 0 0
0
0
3 9 9
3.
x
y x x
x
=
= + =
=
0
0:x =
0
'(0) ( 0) 0( 0) 9 9.y y x y x= + = + =
0
3:x =
0
'(3) ( 3) 9( 3) 9 9 18.y y x y x x= + = + =
24
3
x
y
x
=
2yx=
24yx= +
24yx=
24yx=−
24
02
3
x
x
x
= =
2
2
' ; '(2) 2.
( 3)
yy
x
= =
2( 2) 2 4.y x x= = +
21
,
2
x
y
x
+
=
5.
52yx= +
5 22yx= +
52yx= +
5 22yx−−
52yx=+
5 22yx= +
52yx=
5 22yx= +
2
5
'.
( 2)
y
x
=−
( )
2
3
' 5 2 1
1.
x
yx
x
=
= =
=
3:x =
5( 3) 7 5 22.y x x= + = +
1:x =
5( 1) 3 5 2.y x x= = +
( )
3
2
: 3 2,
3
x
C y x= +
9k =−
9 43yx=
9 43yx= +
9 27yx=
9 11yx=
.D =
( )
00
( ; )M x y C
2
' 6 .y x x=+
9k =−
22
0 0 0 0 0
'( ) 9 6 9 ( 3) 0 3.y x x x x x= + = + = =
3
2
0
( 3)
3 ( 3) 2 16 ( 3;16).
3
yM
= + =
00
9 ( ) 9( 3) 16 9 11y x x y x x= + = + + =
( )
32
: 3 1,C y x x= + +
: 3 2.d y x=+
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
82
A.
3yx=
. B.
36yx=−
. C.
33yx= +
. D.
36yx=+
.
Li gii
Tập xác định
Gi là tiếp điểm.
Ta có Mà tiếp tuyến song song vi
nên có h s góc
Do đó
Do đó
Vậy phương trình tiếp tuyến là
Chn A
Câu 42. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th biết tiếp tuyến song song với đường
thng
A.
3 14yx=+
32yx=+
. B.
3 14yx=+
.
C.
35yx=+
38yx=−
. D.
38yx=−
.
Li gii
Tập xác định
Gi là tiếp điểm.
Ta có Mà tiếp tuyến song song vi
nên có h s góc
Do đó
Vi
Do đó phương trình tiếp tuyến là (loi vì trùng vi )
Vi
Do đó phương trình tiếp tuyến là (nhn)
Chn B
u 43. Viết phương trình tiếp tuyến vi đồ th hàm s
32
2 1,y x x=
biết tiếp tuyến vuông góc vi
đường thng .
A.
1yx=−
. B.
23
27
yx=
.
C.
1yx=
. D.
23
1,
27
yxyx= =
.
Li gii
Tập xác định
Gi là tiếp điểm.
Ta có Mà tiếp tuyến vuông góc vi
nên có h s góc Do đó
Vi
Do đó phương trình tiếp tuyến là
.D =
( )
00
( ; )M x y C
2
' 3 6 .y x x= +
: 3 2d y x=+
3.k =
22
0 0 0 0
'( ) 3 3 6 3 3( 1) 0 1.y x x x x x= + = = =
0
3 (1;3).yM=
00
3 ( ) 3( 1) 3 3 .y x x y x x= + = + =
( )
21
:,
2
x
Cy
x
+
=
+
:3 2 0.xy + =
\ 2 .D =
( )
00
( ; )M x y C
2
3
'.
( 2)
y
x
=
+
:3 2 0xy + =
3.k =
00
2
00
2
00
0
2 1 1
3
'( ) 3 3 ( 2) 1 .
2 1 3
( 2)
xx
y x x
xx
x
+ = =

= = + =

+ = =
+

00
1 1 ( 1; 1).x y M= =
3( 1) 1 3 2.y x x= + = +
00
3 5 ( 3;5).x y M= =
3( 3) 5 3 14.y x x= + + = +
:d y x=
.D =
( )
00
( ; )M x y C
2
' 3 4 .y x x=−
:d y x=
1.k =−
0
22
0 0 0 0 0
0
1
'( ) 1 3 4 1 3 4 1 0
1
3
x
y x x x x x
x
=
= = + =
=
00
1 2 (1; 2)x y M= =
1 ( 1) 2 1y x x= =
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
83
Vi
Do đó phương trình tiếp tuyến là .
Chn D
Câu 44. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s
( )
3
: 3 2,C y x x= +
biết tiếp tuyến vuông góc
với đường thng
9 9 0.xy+ =
A.
1
18
9
yx=+
1
x 14
9
y =−
. B.
9 18yx= +
95yx= +
.
C.
9 18yx=+
95yx=+
. D.
9 18yx=+
9 14yx=−
.
Li gii
Tập xác định
Gi là tiếp điểm.
Ta có Mà tiếp tuyến vuông góc vi
nên có h s góc Do đó
Vi Do đó phương trình tiếp tuyến là
Vi Do đó phương trình tiếp tuyến là
Chn D
Câu 45. Tiếp tuyến của đồ th hàm s đi qua có phương trình là
A.
97yx= +
hoc
2yx= +
. B.
9 11yx=
hoc
2yx= +
.
C.
9 11yx= +
hoc
2y =
. D.
97yx=
hoc
2y =
.
Li gii
Tập xác định
Gi
là tiếp tuyến cn tìm. Gi
là tiếp điểm. Khi đó ta có
Do đó phương trình tiếp tuyến
nên ta có
Vi ta có
Vi ta có
Chn D
Câu 46. Tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
4 4 1y x x x= + + +
ti điểm
( 3; 2)A −−
cắt đồ th hàm s tại điểm
th hai là
.B
Đim
B
có tọa độ
A.
( 1;0)B
. B.
(1;10)B
. C.
(2;33)B
. D.
( 2;1)B
.
Li gii
Tập xác định
00
1 32 1 32
( ; )
3 27 3 27
x y M= =
1 32 23
1 ( )
3 27 27
y x x= =
.D =
( )
00
( ; )M x y C
2
' 3 3.yx=−
9 9 0xy+ =
9.k =
22
0 0 0 0
) 9 3 3 9 4 2.y x x x x
= = = =
00
2 4 (2;4).x y M= =
9 ( 2) 4 9 14.y x x= + =
00
2 0 ( 2;0).x y M= =
9 ( 2) 9 18.y x x= + = +
3
4 3 1y x x= + +
( 1;2)A
.D =
d
( )
00
( ; )M x y C
3
0 0 0
2
00
4 3 1
'( ) 12 3.
y x x
y x x
= + +
= +
d
23
0 0 0 0 0 0 0
'( ) ( ) ( 12 3) ( ) 4 3 1.y y x x x y x x x x x= + = + + +
( 1;2)Ad−
2 3 3 2
0 0 0 0 0 0
2 ( 12 3) ( 1 ) 4 3 1 8 12 4 0x x x x x x= + + + =
0
2
00
2
0
2 1 0
4(2 1)( 1) 0
( 1) 0
x
xx
x
−=
+ =
+=
0
0
1
2
1
x
x
=
=−
0
1
2
x =
: 2.dy=
0
1x =−
: 9 7.d y x=
.D =
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
84
Ta có Phương trình tiếp tuyến của đồ th ti
Phương trình hoành độ giao điểm ca
Do đó điểm
có tọa độ .
Chn C
Câu 47. Cho hàm s có đồ th Gi tiếp tuyến ca tại điểm
là giao điểm th hai ca vi
Din tích tam giác
bng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Tập xác định
Ta có Phương trình tiếp tuyến của đồ th ti
Phương trình hoành độ giao điểm ca
Do đó, điểm có tọa độ Suy ra
nên din tích tam giác bng
Chn A
Câu 48.
Tiếp tuyến của đồ th tại điểm ct các trc tọa độ lần lượt ti
Din tích tam giác
(vi
là gc tọa độ) bng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Tp xác định
Ta có Phương trình tiếp tuyến của đồ th ti
Do là giao điểm ca vi nên có tọa độ
Do là giao điểm ca vi nên có tọa độ
Ta có tam giác vuông ti nên có din tích bng
Chn A
2
' 3 8 4.y x x= + +
( 3; 2)A −−
: '( 3) ( 3) 2 7 19.d y y x x= + = +
( )
C
d
3 2 3 2
2
4 4 1 7 19 4 3 18 0
3.
x
x x x x x x x
x
=
+ + + = + + =
=−
B
(2;33)
32
31y x x= + +
( )
.C
( )
C
(1;5)A
B
( )
.C
AOB
12
6
15
24
.D =
2
' 3 6 .y x x=+
(1;5)a
: '(1) ( 1) 5 9 4.d y y x x= + =
( )
C
d
3 2 3 2
5
3 1 9 14 3 9 5 0
1.
x
x x x x x x
x
=−
+ + = = + =
=
B
( 5; 49).−−
6 82.AB =
4
( ; ) ( ; )
82
d O AB d O d==
AOB
1 1 4
( ; ) 6 82 12.
22
82
AB d O AB = =
( )
21
:
1
x
Cy
x
+
=
(2;5)M
,Ox Oy
A
.B
AOB
O
121
6
119
6
123
6
125
6
\ 1 .D =
2
3
'.
( 1)
y
x
=
(2;5)M
: '(2) ( 2) 5 3 11.d y y x x= + = +
A
d
Ox
11 11
;0 .
33
OA

=


B
d
Oy
( )
0;11 11.OB=
AOB
O
1 1 11 121
11 .
2 2 3 6
OA OB = =
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
85
Câu 49.
Tiếp tuyến ca đồ th hàm s tại điểm có hoành đ bng ct các trc tọa đ ti
Din tích tam giác
(vi
là gc tọa độ) bng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Tập xác định
Gi là tiếp điểm.
Ta có
Phương trình tiếp tuyến của đồ th ti
Do là giao điểm ca nên có tọa độ .
Do là giao điểm ca nên có tọa độ .
Ta có tam giác vuông ti nên có din tích bng .
Chn A
Câu 50. Tìm tham s để tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có hoành độ bng đi qua
điểm .
A.
1m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
1m
.
Li gii
Tập xác định . Gi là tiếp điểm.
Ta có .
Phương trình tiếp tuyến của đồ th ti là:
đi qua nên ta có: .
Chn B
Câu 51. Cho hàm s
2
xb
y
ax
có hàm s
()C
. Biết
,ab
các giá tr thc sao cho tiếp tuyến ca
()C
tại điểm
(1; 2)M
song song với đường thng
:3 4 0d x y
. Tính
ab
.
A.
0ab
. B.
1ab
. C.
2ab
. D.
1ab
.
Li gii
Tập xác định .
Ta có . Do và tiếp tuyến ti song song vi có h s góc
nên ta có h phương trình
Gii h trên ta được .
Ta loại đi đáp án vì khi đó tập xác định là nên .
21
1
x
y
x
+
=
+
0
A
.B
AOB
O
1
2
1
1
4
2
\ 1 .D =
0
(0; )My
0
2 0 1
1 (0;1)
01
yM
+
= =
+
2
1
.
( 1)
y
x
=
+
(0;1)M
: (0) 1 1d y y x x
= + = +
A
d
Ox
( 1;0)
1OA
B
d
Oy
(0;1)
1OB
AOB
O
1 1 1
. . .1.1
2 2 2
OAOB
m
1
2
mx
y
x
1
(1; 2)A
\2D
0
(1; )My
0
1
1
12
m
ym
(1;1 )Mm
2
12
'
( 2)
m
y
x
(1;1 )Mm
(1)
: ' ( 1) 1 m (1 2m).x md y y x
d
(1; 2)A
2 (1 2 ).1mm
3m
2
\D
a
2
2
'
( 2)
ab
y
ax
(1; 2) ( )MC
M
d
3k
2
2
(1)
32
1
32
2
2
2
3
3 12 10 0
'3
( 2)
ba
b
ba
a
ab
a a ab
y
a
( ; ) (1;1),(2; 1)ab
( ; ) (2; 1)ab
\1D
(1; 2) ( )MC
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
86
Vy .
Chn C
Câu 52. Cho hàm s có đồ th . Tìm để tiếp tuyến có h s
góc ln nht của đồ th vuông góc vi .
A.
2m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
4m
.
Li gii
Tập xác định . Ta có .
Gi là h s góc ca tiếp tuyến của đồ th ti . Khi đó
.
Ta có . Do đó
khi .
Mt khác ta có vuông góc vi nên có h s góc bng , suy ra
.
Chn A
Câu 53. Hi thuc khoảng nào sau đây thì tiếp tuyến h s góc nh nht của đồ th hàm s
vuông góc với đường thng .
A.
( ; 4)
. B.
4;3
. C.
3;5
. D.
5;
.
Li gii
Tập xác định . Ta có .
Gi là h s góc ca tiếp tuyến của đồ th ti . Khi đó
.
Ta có . Do đó khi .
Mt khác ta có vuông góc vi nên ta có h s góc bng , suy ra .
Chn C
Câu 54. Cho hàm s . Tìm để tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
hoành độ song song với đường thng .
A.
9m
. B.
1, 9mm
. C.
1m
. D.
1, 9mm
.
Li gii
Tập xác định . Ta có .
Gi là h s góc ca tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có hoành độ nên
.
Mt khác tiếp tuyến li song song vi nên
.
Vi thì tiếp tuyến lúc đó có phương trình .
( ; ) (1;1) 2a b a b
32
3 (2 1) 2 3y x x m x m
()
m
C
m
()
m
C
: 2 4 0d x y
D
2
' 3 6 2 1y x x m
k
00
( ; )M x y
0
2
( ) 0 0
' 3 6 2 1
x
k y x x m
22
0 0 0
3( 2 1) 2 2 3( 1) 2 2 2 2k x x m x m m
max
22km
0
1x
1
:2
2
d y x
2
2 2 2m
2m
m
32
3 ( 2) 3y x x m x m
: 2 0d x y
D
2
' 3 6 2y x x m
k
00
( ; )M x y
0
2
( ) 0 0
' 3 6 2
x
k y x x m
22
0 0 0
3( 2 1) 5 3( 1) 5 5k x x m x m m
min
5km
0
1x
1
51m
4m
3 2 2
1
21
3
y x mx m x
m
0
2x
:15 3 2 0d x y
D
22
'4y x mx m
k
0
2x
2
'(2) 4 8k y m m
2
:5
3
d y x
5k
2
4 8 5mm
1
9
m
m
1m
19 11
5( 2) 5
33
y x x
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
87
Vi thì tiếp tuyến lúc đó có phương trình .
Chn D
Câu 55. Tìm tng các giá tr ca tham s để t điểm k đúng mt tiếp tuyến đến đ th m
s .
A.
1
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
1
2
.
Li gii
Tập xác định .
Tiếp tuyến của đồ th hàm s qua có dng .
Để t k được đúng một tiếp tuyến đến đồ th thì h
duy nht mt nghim. Thay vào ta được
Để h trên có mt nghim duy nhất thì phương trình (*) phải có nghim kép khác hoc có
nghim phân biệt trong đó có nghim bng . Do đó ta có
.
Chn C
Câu 56. Tìm tng các giá tr ca tham s m để t điểm k đúng hai tiếp tuyến đến đồ th hàm
s .
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Tập xác định .
Tiếp tuyến của đồ th hàm s qua có dng .
Để t k được đúng hai tiếp tuyến đến đồ th thì h
Có đúng hai nghiệm. thay vào ta được
Để h trên có đúng hai nghiệm thì phương trình (*) có đúng hai nghiệm phân biệt, điều này
tương đương với đồ th hàm s và đường thng có đúng hai
giao điểm.
V đồ th hàm s ta thấy để đồ th hàm s và đường thng có đúng hai giao
điểm thì hoc .
9m
259 229
5( 2) 5
33
y x x
m
( ;1)Am
2
1
x
y
x
\1D
( ;1)Mm
( ) 1y k x m
A
2
2
( ) 1 (1)
1
1
(2)
( 1)
x
k x m
x
k
x
(2)
(1)
2
2
1
1 ( 1)
x m x
xx
2
2 6 3 0 (*)x x m
1
2
1
1
' 3 2 0
3
1
22
' 3 2 0
2 6 3 0
m
b
a
m
m
3
2
1
m
m
( 1; )Am
32
32y x x
D
( 1; )Am
( 1)y k x m
A
32
2
3 2 ( 1) (1)
3 6 (2)
x x k x m
x x k
(2)
(1)
3 2 2
3 2 (3 6 )( 1)x x x x x m
3
2 6 2 . (*)x x m
3
( ) 2 6 2y f x x x
ym
()y f x
ym
2m
6m
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
88
Vy tng các giá tr ca tham s tha yêu cu câu toán là .
Chn B
Câu 57. Cho hàm s đồ th điểm . Gi tp hp tt c các giá tr thc
ca để có mt tiếp tuyến ca đi qua to vi hai trc tọa đ mt tam giác cân. Tng
tt c các phn t ca bng
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Tập xác định . Gi là tiếp điểm .
Ta có .
Phương trình tiếp tuyến ca ti
.
đi qua nên ta có
Mt khác to vi hai trc tọa độ mt tam giác cân nên hay .
TH1: . Thay vào (*) ta được
Vi .
TH2: . Thay vào (*) ta đưc
m
2 6 4
1
xm
y
x
()
m
C
( 1;2)A
S
m
()
m
C
A
S
\1D
( ; ) ( )
1
m
bm
B b C
b
( 1)b
2
1
'
( 1)
m
y
x
()
m
C
B
2
1
: '( ).( ) .( )
1 ( 1) 1
b m m b m
d y y b x b x b
b b b
d
( 1;2)A
2
1
2 .( 1 )
( 1) 1
m b m
b
bb
2
2( 1) ( 1)( 1 ) ( )( 1)b m b b m b
22
2 4 2 (1 ) 1 ( 1 )b b b m m b b m m
22
2 4 2 2 1b b b mb
2
(2 4) 1 0 (*)b b m
d
'( ) 1yb
2
1
1
( 1)
m
b
2
1
1
( 1)
m
b
2
1 2 1m b b
2
22m b b
22
(2 4 ) 1 0b b b b
32
2 3 1 0bb
1
(tm)
2
1 (l)
b
b
1
2
b
13
4
m
2
1
1
( 1)
m
b
2
1 2 1m b b
2
2m b b
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
89
Vi .
Vy .
Chn B
Câu 58. Tìm tng các giá tr ca tham s để t điểm k đúng hai tiếp tuyến đến đồ th hàm
s và hai tiếp tuyến đó vuông góc vi nhau.
A.
1
27
. B.
15
18
. C.
217
9
. D.
217
18
Li gii
Tập xác định . Đường thẳng đi qua có dng .
Để t k được đúng hai tiếp tuyến đến đồ th thì h
Có đúng 2 nghim phân bit. Thay vào ta được
Ta thy vi thì tiếp tuyến qua , khi đó không có tiếp tuyến nào của đồ th
vuông góc vi .
Vậy để t k được đúng hai tiếp tuyến vuông góc với nhau thì phương trình phi có hai
nghim phân bit khác và tha , suy ra
Vi , (h thc vi-et). Khi đó hệ tương đương với
.
Chn A
22
( 2 4 4) 1 0b b b b
32
2 5 4 1 0b b b
1
(tm)
2
1 (l)
b
b
1
2
b
3
4
m
3 13
,
44
S
m
( ;0)Am
32
3y x x
D
A
: ( )d y k x m
A
32
2
3 (x m) (1)
3x 6 (2)
x x k
xk
(2)
(1)
3 2 2
3 (3 6 )( )x x x x x m
2
( 3 ) (3 6)( ) 0x x x x x x m
22
( 3 3 6 3 6 ) 0x x x x x mx m
2
0
2 (3 3) 6 0 (*)
x
x x m m
0x
A
:0dy
d
A
(*)
12
,xx
0
22
1 1 2 2
(3 6 )(3 6 ) 1x x x x
22
1 1 2 2
0
0
(3 6 )(3x 6 ) 1
m
x x x
2
22
1 2 1 2 1 2 1 2
(3 3) 48 0
0
9 18 ( ) 36 1
mm
m
x x x x x x x x
2
2
9 30 9 0
0
9 18 36 1
mm
m
P PS P
12
33
2
m
S x x
12
3P x x m
2
1
( ; 3) ( ; )
3
0
81 27 (3 3) 108 1
m
m
m m m m
1
( ; 3) ( ; )
3
1
m
27
m
1
27
m
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
90
Câu 59. Tìm tng các giá tr ca tham s để tiếp tuyến h s góc nh nht của đồ th hàm s
đi qua điểm .
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Tập xác định . Ta có
Gi là h s góc ca tiếp tuyến của đồ th ti , khi đó
Ta có . Do đó khi
Khi đó tiếp tuyến có dng đi qua nên ta có
Vy tng các giá tr tha yêu cu câu toán là .
Chn B
Câu 60. Tìm để đường thng cắt đồ th hàm s tại hai điểm phân bit
sao cho các tiếp tuyến ca ti song song nhau.
A.
0m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
3m
.
Li gii
Tập xác định . Ta có
Phương trình hoành độ giao điểm ca
.
Để ct tại hai điểm phân bit sao cho tiếp tuyến ti chúng song song vi nhau thì
phương trình (*) phải có hai nghim phân bit tha mãn . Do đó ta có hệ
Áp dng h thc vi et cho phương trình (*) ta có . Do đó
Chn A
Câu 61. Tìm để đường thng cắt đồ thm s ti ba điểm
để tích các h s góc tiếp tuyến ti ca
A.
0m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
3m
.
Li gii
Tập xác định . Ta có
Phương trình hoành độ giao điểm ca
m
3 2 2
3 ( 2)y x x m x m
( 1;4)A
D
2
' 3 6 ( 2).y x x m
k
00
( , )M x y
2
0 0 0
'(x ) 3 6 2.k y x x m
2
00
3( 2 1) 5k x x m
2
0
3( 1) 5 5x m m
min
5km
0
1.x
2
: ( 5)( 1) 4.d y m x m m
d
( 1;4)A
2
4 2( 5) 4m m m
2
20mm
1
2.
m
m
m
2 1 1
m
:d y m x
1
( ):
1
x
Cy
x
,AB
()C
A
B
\1D
2
2
'.
( 1)
y
x
()C
d
1
1
x
mx
x
( )( 1) 1m x x x
2
(2 ) 1 0 (*)x m x m
d
()C
12
,xx
12
'( ) '( )y x y x
2
22
12
(2 ) 4(1 ) 0
22
( 1) ( 1)
mm
xx
2
22
12
80
( 1) ( 1)
m
xx
12
12
11
11
xx
xx
12
12
()
2
x x L
xx
12
2x x m
22m
0.m
m
: ( 2) 2d y m x
32
( ): 3 2C y x x
(2; 2),B,DA
,BD
()C
27.
D
2
' 3 6 .y x x
()C
d
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
91
Để ct tại ba điểm và tích các h s góc tiếp tuyến ti là 27 thì phương
trình (*) phi có hai nghim phân bit khác tha Do đó ta có hệ
Vi , . Khi đó hệ tương đương với
Chn B
32
3 2 ( 2) 2x x m x
32
3 4 ( 2) 0x x m x
2
( 2)( 2) m(x 2) 0x x x
2
( 2)( 2 ) 0x x x m
2
2
2 0 (*)
x
x x m
d
()C
,A
,B
D
,B
D
12
,xx
2
12
'( ). '( ) 27.y x y x
2
2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2
1 4(2 ) 0
9 4 0
2 2 2 0 0
(3 6 ).(3 6 ) 27 9 18 ( ) 36 27
m
m
mm
x x x x x x x x x x x x
2
9
4
0
9 18 36 27
m
m
P SP P
12
1S x x
12
2P x x m
2
9
4
0
9(2 ) 18(2 ) 36(2 ) 27
m
m
m m m
2
9
4
0
9 18 27 0
m
m
mm
9
4
0
1
3
m
m
m
m
1.m
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
92
BÀI 3. ĐẠO HÀM CP CAO VÀ VI PHÂN
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Đạo hàm cp hai. Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm ti mọi điểm trên
( ; )ab
. Khi đó, hệ thc
' '( )y f x=
xác định mt hàm s mi trên
( ; )ab
. Nếu hàm s
' '( )y f x=
lại đạo hàm ti
x
thì ta gọi đạo hàm ca
'y
là đạo hàm cp hai ca hàm s
()y f x=
ti
x
, và ký hiu là
''y
hay
''(x)f
. Ta có
''(x) [ '( )]'f f x=
.
2. Đạo hàm cp
3
ca hàm s
()y f x=
được định nghĩa tương tự hiu
'''y
hay
'''( )fx
hoc
(3)
()fx
3. Tng quát. Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm cp
1n
, hiu
( 1)
()
n
fx
( 2, )nn
. Nếu
( 1)
()
n
fx
đạo hàm thì đạo hàm của được gọi đo hàm cp
n
ca hàm s
()y f x=
, hiu
()n
y
hay
()
()
n
fx
. Ta có
( ) ( 1)
( ) [ ( )]'
nn
f x f x
=
.
4. Ý nghĩa của đạo hàm cp hai. Đạo hàm cp hai
''( )ft
gia tc tc thi ca chuyn động
()st
ti thi
điểm
.t
5. Vi phân. Cho hàm s
()y f x=
xác định trên
( ; )ab
đạo hàm ti
x ( ; )ab
. Gi s
x
s gia
ca
x
. Khi đó, ta gọi tích
'( )f x x
vi phân ca hàm s
()y f x=
ti
x
ng vi s gia
x
, hiu
()df x
hoc là
dy
. Tc là
( ) ' ).dy df x f x x= =
.
B. DNG TOÁN VÀ BÀI TP
_ DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM CP CAO CA MT HÀM S
PHƯƠNG PHÁP.
- Tính đạo hàm cp mt
'.y
- Lần lượt tính các đạo hàm cp 2, 3,., n ca hàm s
()y f x=
.
_VÍ D MINH HA
Ví dụ 1. Tính đạo hàm cp
n
ca các hàm s sau đây
a)
52
2 1, 3.y x x n= + =
b)
sin2 cos2 , 5y x x n= + =
.
Li gii
a)
52
2 1, 3.y x x n= + =
Ta có
4
' 5 4y x x=−
43
'' (5 4 )' 20 4y x x x = =
(3) 3 2
(20 4)' 60 .y x x = =
b)
sin2 cos2 , 5.y x x n= + =
Ta có
' 2cos2 2sin2y x x=−
'' (2cos2 2sin2 )' 4sin2 4cos2y x x x x= =
'''( ) ( 4sin2 4cos2 )' 8cos2 8sin2 .y x x x x x = = +
(4)
( 8cos2 8sin 2 )' 16sin2 16cos2y x x x x = + = +
(5)
(16sin2 16cos2 )' 32cos2 32sin2 .y x x x x = + =
_BÀI TP ÁP DNG
Bài 1. Tính đạo hàm cp hai ca hàm s
32
2 3 4 1.y x x x= +
ĐS.
'' 12 6.yx=−
Bài 2. Tính đạo hàm cp bn ca hàm s
43
5 4 7 2019.y x x x= + +
ĐS.
(4)
120.y =
Bài 3. Tính đạo hàm cp hai ca hàm s
1
.
1
y
x
=
ĐS.
3
2
'' .
(1 )
y
x
=
Bài 4. Tính đạo hàm cấp năm của hàm s
3
sin(2 1) 5.y x x= + + +
ĐS.
(5)
32cos(2 1).yx=+
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
93
Bài 5. Cho hàm s
5 4 2
( ) 2 4 3 2020y f x x x x x= = + +
. Tính giá tr ca
(4) (4)
( 1); (0)ff
ĐS.
(4) (4)
( 1) 144; (0) 96ff = =
.
Bài 6. Cho hàm s
2
1
(x) sin2
2
y f x x x= = +
. Tính giá tr ca
'' (3)
( ); ( )
6
ff
ĐS.
'' (3)
( ) 1 2 3; ( ) 8
6
ff
= =
.
Bài 7. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
( ) 3 9s t t t t=
. Trong đó,
t
được tính bng
giây và
s
được tính bng mét. Tính gia tc ca chuyển động khi
3ts=
.
ĐS.
2
a(3) 12 /ms=
Bài 8. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
( ) 3 9s t t t t=
. Trong đó,
t
được tính bng
giây và
s
được tính bng mét. Tính vn tc ca chuyển động khi gia tc b trit tiêu.
ĐS.
2
(1) 12 /v m s=−
Bài 9. Chng minh rng hàm s
3
4
x
y
x
=
+
tha
2
2( ') ( 1). ''y y y=−
.
Bài 10. Chng minh rng hàm s
siny x x=
tha
2( ' sin ) y'' 0xy y x x + =
.
Bài 11. Chng minh rng hàm s
33
sin cos
1 sin cos
xx
y
xx
+
=
tha
22
( ') (y'') 2y +=
.
Bài 12. Chng minh rng hàm s
2
tan 2yx=
tha
2
'' 32 24 8y y y =
.
_LI GII
Bài 1. Ta có
3 2 2
' (2 3 4 1)' 6 6 4y x x x x x= + = +
. Suy ra
2
'' (6 6 4)' 12 6y x x x= + =
.
Bài 2. Ta có
32
' 20 12 7y x x= +
2
'' 60 24y x x = +
(3)
120 24yx = +
(4)
120y=
.
Bài 3. Ta có
2
1
'
(1 )
y
x
=
3
2
''
(1 )
y
x
=
.
Bài 4. Ta có
2
' 2cos(2 1) 3y x x= + +
'' 4sin(2 1) 6y x x = + +
(3)
8cos(2 1) 6yx = + +
(4)
16sin(2 1)yx = +
(5)
32cos(2 1)yx = +
.
Bài 5. Ta có
43
' 10 16 6 1y x x x= + +
32
'' 40 48 6y x x = +
(3) 2
120 96y x x = +
(4)
240 96yx = +
Suy ra
(4) (4)
( 1) 240.( 1) 96 144; (0) 240.0 96 96ff = + = = + =
.
Bài 6. Ta có
' 2cos2 1y x x= +
'' 4sin2 1yx = +
(3)
8cos2yx =
.
Suy ra
(3)
''( ) 4sin( ) 1 1 2 3; ( ) 8cos(2 ) 8
63
ff


= + = = =
.
Bài 7. Ta có vn tc ca chuyển động ti thời điểm
t
2
( ) '( ) 3 6 9.v t s t t t= =
Suy ra gia tốc của chuyển động tại thời điểm
t
( ) '( ) 6 6 0a t v t t= = =
Vậy
2
(3) 6.3 6 12 /a m s= =
.
Bài 8. Ta có vn tc ca chuyển động ti thời điểm
t
2
( ) '( ) 3 6 9.v t s t t t= =
Suy ra gia tốc của chuyển động tại thời điểm
t
( ) '( ) 6 6 0a t v t t= = =
Gia tốc bị triệt tiêu khi
( ) 0at =
6 6 0t =
1t=
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
94
Suy ra
(1) 12 /v m s=−
.
Bài 9. Ta có
2
7
'
( 4)
y
x
=
+
3
14
''(x) .
( 4)
y
x
=
+
Suy ra
2
34
3 14 49
( 1) '' ( 1). 2. 2( ')
4 ( 4) ( 4)
x
y y y
x x x
= = =
+ + +
Ta có điều phải chứng minh.
Bài 10. Ta có
' ( sin )' sin cosy x x x x x= = +
'' cos (cos sin ) 2cos sin .y x x x x x x x = + =
Suy ra
2
2( ' sin ) '' sin 2 cos (2cos sin ) 0xy y x xy x x x x x x x x + = + =
Ta có điều phải chứng minh.
Bài 11. Ta có
33
sin cos (sin cos )(1 sin cos )
sin cos .
1 sin cos 1 sin cos
x x x x x x
y x x
x x x x
+ +
= = = +
−−
' cos siny x x=−
'' sin cosy x x =
Suy ra
2 2 2 2
( ') ( '') (cos sin ) ( sin cos ) (1 2sin cos ) (1 2sin cos ) 2y y x x x x x x x x+ = = = = + =
Ta có điều phải chứng minh.
Bài 12. Ta có
23
' 2tan2 (tan2 )' 4tan2 (1 tan 2 ) 4tan2 4tan 2 .y x x x x x x= = + = +
2 2 2 4 2
'' 8(1 tan 2 ) 24tan 2 (1 tan 2 ) 24tan 2 32tan 2 8y x x x x x = + + + = + +
Suy ra
2 4 2 2 4
'' 32 24 24tan 2 32tan 2 8 32tan 2 24tan 2 8y y y x x x x = + + =
.
Ta có điều phải chứng minh.
_ DẠNG 2. TÌM VI PHÂN CA MT HÀM S
PHƯƠNG PHÁP.
- Tính
( )
'fx
- Áp dng công thc
( )
d ' dy f x x=
_VÍ D MINH HA
Ví dụ 1. Tìm vi phân ca các hàm s
a)
3
51y x x= +
. b)
3
sinyx=
.
Li gii
a)
3
51y x x= +
.
Ta có.
2
35yx
=−
. Suy ra
( )
2
d 3 5 dy x x=−
b)
3
sinyx=
Ta có.
( )
22
' 3sin sin 3sin .cosy x x x x
==
.
Suy ra
2
d 3sin cos dy x x x=
_BÀI TP ÁP DNG
Bài 1. Tìm vi phân ca hàm s
32
2 3 1y x x= + +
. ĐS.
2
( 6 6 ) .dy x x dx= +
Bài 2. Tìm vi phân ca hàm s
21
3
x
y
x
+
=
+
. ĐS.
2
5
.
( 3)
dy dx
x
=
+
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
95
Bài 3. Tìm vi phân ca hàm s
2
sin sin cosy x x x=−
. ĐS.
(sin2 cos2 ) .dy x x dx=−
Bài 4. Tìm vi phân ca hàm s
21yx=+
. ĐS.
1
.
21
dy dx
x
=
+
_LI GII
Bài 1. Ta có
2
' 6 6y x x= +
. Suy ra
2
' ( 6 6x) .dy y dx x dx= = +
.
Bài 2. Ta có
2
5
'
( 3)
y
x
=
+
. Suy ra
2
5
'
( 3)
dy y dx dx
x
==
+
.
Bài 3. Ta có
' 2sin cos cos2 sin2 cos2y x x x x x= =
. Suy ra
' (sin2 cos2 ) .dy y dx x x dx= =
.
Bài 4. Ta có
1
'
21
y
x
=
+
. Suy ra
1
'.
21
dy y dx dx
x
==
+
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
96
BÀI 4. ÔN TẬP CHƯƠNG V
Bài 1. Dùng định nghĩa, tìm đạo hàm ca hàm s
2
( ) 5 1y f x x= = +
tại điểm
0
2.x =
ĐS.
2
'(2) .
3
f =
Li gii
Tập xác định
D =
.
Gi s
x
là s gia đối s ti
0
2.x =
Ta có
22
00
( ) 5 1 5 1y x x x = + + + +
22
00
( ) 5 5x x x= + + +
.
Khi đó
22
00
( ) 5 5x x x
y
xx
+ + +
=

22
00
22
00
()
( ( ) 5 5)
x x x
x x x x
+
=
+ + + +
2
0
22
00
2
( ) 5 5
x x x
x x x
+
=
+ + + +
0
22
00
2
( ) 5 5
xx
x x x
+
=
+ + + +
Nên
0
22
00
00
2
lim lim
( ) 5 5
xx
xx
y
x
x x x
+
=
+ + + +
42
63
==
.
Vy
2
'(2) .
3
f =
Bài 2. Tính đạo hàm ca hàm s
22
( )(5 3 ).y x x x= +
ĐS.
32
' 12 9 10 5.y x x x= + +
Li gii
Ta có
2 2 4 3 2
( )(5 3 ) 3x 3x 5x 5x.y x x x= + = + +
Suy ra
32
' 12 9 10 5.y x x x= + +
Bài 3. Tính đạo hàm ca hàm s
4
.
3
x
y
x
+
=
ĐS.
2
7
'.
(3 )
y
x
=
Li gii
Ta có
44
.
33
xx
y
xx
++
==
+
Suy ra
2
7
'.
(3 )
y
x
=
Bài 4. Tính đạo hàm ca hàm s
3
2
43y x x x
x
= + +
ĐS.
2
2
21
' 12 3 .
2
yx
x
x
= + + +
Li gii
Ta có
3
2
43y x x x
x
= + +
Suy ra
2
2
21
' 12 3 .
2
yx
x
x
= + + +
Bài 5. Tính đạo hàm ca hàm s
32
5 3 1.y x x= +
ĐS.
2
32
15 6
'.
2 5 3 1
xx
y
xx
=
−+
Li gii
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
97
Ta có
2
32
15 6
'.
2 5 3 1
xx
y
xx
=
−+
Bài 6. Tính đạo hàm ca hàm s
4
32
5
35
44
x
y x x= + + +
ĐS.
32
5
'9
2
y x x x= + +
Li gii
Vi mi giá tr thc ca
x
.
32
5
' 9x
2
y x x= + +
Bài 7. Tính đạo hàm ca hàm s
2
(2 1)(3 5)y x x= +
ĐS.
2
' 18 20 3y x x= +
Li gii
Vi mi giá tr thc ca
x
.
22
' 4 (3 5) 3(2 1) 18 20 3y x x x x x= + + = +
Bài 8. Tính đạo hàm ca hàm s
3
2
1
.
1
x
y
x
=
+
ĐS.
42
22
23
'.
( 1) 1
x x x
y
xx
++
=
++
Li gii
Vi mi
( )
( )
2 2 3
42
2
2
22
3 1 1
23
1
, ' .
1
11
x
x x x
x x x
x
xy
x
xx
+
++
+
= =
+
++
Bài 9. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
4 4.y x x= + +
ĐS.
2
2
2 4 4
y'
4
xx
x
++
=
+
Li gii
Vi mi
( )
2
2
22
4
2 4 4
, ' 4 .
44
xx
xx
x y x
xx
+
++
= + + =
++
Bài 10. Tính đạo hàm hàm s
2
5
3 1 .
2
yx
x
= +
+
ĐS.
( )
2
2
1 10
'
2 3 1
2
x
y
x
x
=+
+
+
Li gii
Vi mi
( )
( ) ( )
22
22
5. 2
1 1 1 10
, ' .
3
2 3 1 2 3 1
22
x
x
xy
xx
xx
= = +
++
++
Bài 11. Cho hàm s
( )
( )
2015
2
6 96 .g x x= +
Tính
( )
' 0 .g
ĐS.
( )
' 0 0.g =
Li gii
Vi mi
( )
( )
( )
2014
2
, ' 2015 6 96 12 .x g x x x = +
Suy ra
( )
' 0 0.g =
Bài 12. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
2 1.y x x= +
ĐS.
2
2
2 2 1
'.
1
xx
y
x
−+
=
+
Li gii
Ta có
( ) ( )
22
2 2 2
22
2 2 2 1
' 2 ' 1 2 1 ' 1 .
11
x x x x
y x x x x x
xx
+

= + + + = + + =

++
Bài 13. Tính đạo hàm
'y
ca hàm s
2
68y x x= +
và giải phương trình
' 0.y =
ĐS.
2
3
'.
68
x
y
xx
=
−+
Li gii
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
98
Điu kin.
2
2
6 8 0
4.
x
xx
x
+
Ta có
22
2 6 3
'.
2 6 8 6 8
xx
y
x x x x
−−
==
+ +
Khi đó
2
3
' 0 0 3
68
x
yx
xx
= = =
−+
(loi).
Vậy Phương trình
'0y =
vô nghim.
Bài 14. Cho
( )
32
2 6 2.f x x x x= +
Gii bất phương trình.
( )
' 2.fx
ĐS.
)
2
; 2; .
3
S

= − +

Li gii
Tp xác định
Ta có
( )
2
' 3 4 6.f x x x=
Khi đó
( )
2
2
' 2 3 4 4 0
3
2.
x
f x x x
x
−
Vy bt phương trình có tập nghim là
)
2
; 2; .
3
S

= − +

Bài 15. Tính đạo hàm ca hàm s sau.
( )
3
4
72y x x x
x

= +


. ĐS.
3
' 8 20y x x=+
Li gii
Ta có
( ) ( )
2 3 3
2
44
' 3 7 2 7 2 8 20 .y x x x x x x
xx
= + + + + = +
Bài 16. Tính đạo hàm ca hàm s sau.
2
3
3
42
x
y
xx
−−
=
++
. ĐS.
( )
42
2
3
5 4 12
'.
42
x x x
y
xx
+ +
=
++
Li gii
Ta có.
( ) ( )( )
( ) ( )
3 2 2
42
22
33
2 4 2 3 3 4
5 4 12
'
4 2 4 2
x x x x x
x x x
y
x x x x
+ + +
+ +
==
+ + + +
Bài 17. Tính đạo hàm ca hàm s sau.
2
31
5
xx
y
x
−+
=
+
. ĐS.
( )
( )
2
2
3 10 2
'.
5
xx
y
x
+−
=
+
Li gii
Tập xác định.
\ 5 .D =
Ta có
( )( )
( )
( )
( )
( )
22
22
6 1 5 3 1 3 10 2
'.
55
x x x x x x
y
xx
+ + +
==
++
Bài 18. Tính đạo hàm ca hàm s sau.
( )( )
4 5 2 1y x x= +
. ĐS.
' 20 13yx=−
Li gii
Ta có
2
10 13 4.y x x= +
Khi đó
' 20 13.yx=−
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
99
Bài 19. Tính đạo hàm ca hàm s
2
1
2
x
y
x
+
=
+
. ĐS.
( )
22
2
'
22
x
y
xx
=
++
Li gii
( )
( )
( ) ( )
2
22
2
2
2 2 2 2
2 1 .
2
2
2
'
2
2 2 2 2
x
xx
x x x
x
x
y
x
x x x x
+ +
+ +
+
= = =
+
+ + + +
Bài 20. Cho hàm s
2
23
.
1
x
y
xx
=
−+
Tính
( )
' 1 .y
Li gii
Ta có
( )
( )( )
( ) ( )
2
2
22
22
3 1 2 3 2 1
3 4 1
'.
11
x x x x
xx
y
x x x x
+
−−
==
+ +
Khi đó,
( )
2
' 1 2.
1
y
= =
Vy
( )
' 1 2.y =−
Bài 21. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
( )
( )
13
2
2 3 2 1 .f x x x x= + +
ĐS.
( )
( )
2
2
' 2 1 10 14 16 .y x x x= + +
Li gii
( ) ( )( )
( )
( )
32
2
' 2 2 2 1 2 3 .3 2 1 .2f x x x x x x= + + + +
( ) ( )( )
( )
2
2
2 1 2 2 2 1 6 2 3x x x x x

= + + + +

( )
( )
2
2
2 1 10 14 16 .x x x= + +
Bài 22. Tính đạo hàm ca hàm s
2
32
.
1
xx
y
x
++
=
+
ĐS.
' 1.y =
Li gii
Vi
1.x =−
Hàm s đã cho không có đạo hàm.
Vi
1, 2.x y x = +
Khi đố,
' 1.y =
Bài 23. Cho hàm s
( )
50 15
.
40
x
fx
x
+
=
Tính
( )
( )
' 39
1
. " 41 .
2015 2
f
Af=−
ĐS.
2014A =−
Li gii
Ta có.
( )
( )
( )
2
2015
' ' 39 2015.
4
y x f
x
= =
( )
( )
( )
3
4030
" " 41 4030.
40
f x f
x
= =
Khi đó,
1 2015 2014.A= =
Bài 24. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
5
3
4
3 2 1y x x x
x
= + +
ĐS.
2
4
6
12 2 1
15 2
2
xx
xx
x
x
+
+ + +
Li gii
Ta có.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
100
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
'
'
'
5
'
'
'
43
6
2
4
6
4
' 3 2 1
3
4
15 . 2 1 2 1
21
12
15 2 .
2
y x x x
x x x x x x
x
x
x
xx
x
x

= + +


= + + + + +
+
= + + +
Bài 25. Tính đạo hàm ca hàm s sau.
1.
3
3
2 4 1y x x
x
=
ĐS.
2
2
43
6
2
x
x
x
−+
2.
2
23
5
xx
y
x
−−
=
+
ĐS.
( )
2
2
10 7
5
xx
x
+−
+
Li gii
1.
2
2
43
' 6 .
2
yx
x
x
= +
2.
( )
( ) ( )
( )
( )
( )( )
( )
( ) ( )
'
'
2 2 2
2
2 2 2
2 3 5 5 2 3 2 2 5 2 3
10 7
'.
5 5 5
x x x x x x x x x x
xx
y
x x x
+ + +
+−
= = =
+ + +
Bài 26. Tính đạo hàm ca các hàm s sau.
1.
( )( )
32
2 2 1 .y x x= + +
ĐS.
42
10 6 4x x x++
2.
2
53
.
2
xx
y
x
−−
=
ĐS.
( )
2
2
41
2
xx
x
+ +
Li gii
1.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
''
3 2 2 3 2 2 3
' 2 2 1 1 2 2 6 1 2 2 2y x x x x x x x x= + + + + + = + + +
4 2 4 4 2
6 6 4 4 10 6 4x x x x x x x= + + + = + +
2.
( )
( ) ( )
( )
( )
( )( )
( )
( )
'
'
2 2 2
22
5 3 2 2 5 3 3 2 2 5 3
'
22
x x x x x x x x x x
y
xx
==
−−
( )
2
2
41
2
xx
x
+ +
=
Bài 27. Tính đạo hàm ca các hàm s sau
2
.
1
xx
y
x
=
ĐS.
( )
2
2
2
3
.
1
x x x
x
−+
Li gii
Ta có.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
'
'
22
22
2
2 2 2 2
2 2 2 2
33
12
11
3
2 2 2
'.
1 1 1 1
x x x
x x x x
x x x x x x
x x x
y
x x x x
−+
= = = =
Bài 28. Tính đạo hàm ca các hàm s sau.
1.
2015
21
.
31
x
y
x
+

=

+

ĐS.
( )
2014
2
2 1 1
2015 .
31
31
x
x
x
+


+

+
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
101
2.
( )
2
1 2 5.y x x x= +
ĐS.
2
2
2 4 6
25
xx
xx
−+
−+
Li gii
1.
( )
2014 ' 2014
2
2 1 2 1 2 1 1
' 2015 2015 .
3 1 3 1 3 1
31
x x x
y
x x x
x
+ + +
==
+ + +
+
2.
( ) ( )
'
'
22
' 1 2 5 1 2 5y x x x x x x= + +
( )
2
2
22
1 2 4 6
2 5 1
2 5 2 5
x x x
x x x
x x x x
+
= + + =
+ +
Bài 29. Tính đạo hàm ca các hàm s sau.
1.
43
54
5.
43
y x x x= +
ĐS.
32
5 4 1xx+−
2.
2
2 5 1
.
2
xx
y
x
−+
=
+
ĐS.
( )
2
2
2 8 11
2
xx
x
+−
+
3.
( )
15
2
3 3 7 .y x x= +
ĐS.
( )
( )
14
2
45 2 1 3 3 7x x x +
4.
( )
2
5 2 1.y x x x= +
ĐS.
2
2
2 2 6
21
xx
xx
−−
+−
Li gii
1.
32
' 5 4 1.y x x= +
2.
( )
( )
( )
( )
( )
'
'
22
2
2 5 1 2 2 5 1 2
'
2
x x x x x x
y
x
+ + + +
=
+
( )( )
( )
( ) ( )
2
2
22
4 5 2 2 5 1
2 8 11
22
x x x x
xx
xx
+ +
+−
==
++
3.
( ) ( )
( )
( )
14 ' 14
2 2 2
' 15 3 3 7 . 3 3 7 45 2 1 3 3 7 .y x x x x x x x= + + = +
4.
( )
2
2
22
1 2 2 6
' 2 1 5 . .
2 1 2 1
x x x
y x x x
x x x x
+
= + + =
+ +
Bài 30. Cho hàm s
32
4 5 .y x x x= +
Tìm tt c các giá tr ca
x
tha mãn
' 0.y
ĐS.
5
3
x
hoc
1x
Li gii
Ta có.
2
' 3 8 5.y x x= +
Khi đó
2
' 0 3 8 5y x x +
5
3
x
hoc
1x
.
Bài 31. Tính đạo hàm ca hàm s
2
32
.
65
x
y
xx
+
=
−+
ĐS.
( )
22
11 21
'
6 5 6 5
x
y
x x x x
−+
=
+ +
Li gii
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
102
Vi mi
( ) ( )
( )
( )
(
)
( )
2
2
2
22
2
26
3 6 5 . 3 2
11 21
2 6 5
;1 5; , '
6 5 6 5
65
x
x x x
x
xx
xy
x x x x
xx
+ +
−+
−+
− + = =
+ +
−+
Bài 32. Cho hàm s
( )
2
1 2 .f x x x=
Giải phương trình
( )
' 0.fx=
ĐS.
23
3
S


=



Li gii
Ta có
( )
2
2
1
1
1
23
1
' 0 2 0 0 .
3
1
23
21
3
x
x
x
x
x
f x x x
x
xx
x
−
−


= = =


−=
=
Bài 33. Gii bất phương trình
'0y
biết
2
4
2.yx
x
= +
ĐS.
( )
)
;0 2;S = − +
Li gii
Ta có
3
8
' 1 .y
x
=−
Điu kin
0.x
Do đó
3
33
88
' 0 1 0 0.
x
y
xx
Bng xét du
Da vào bng xét du ta có.
( )
)
;0 2; .x − +
Vy
( )
)
;0 2;S = − +
Bài 34. Gii bt phương trình
'0y
biết
( )
1 2 1.y x x= +
ĐS.
12
;
23
S

=

Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
'
'
1
32
' 1 2 1 1 2 1 2 1 .
2 1 2 1
x
x
y x x x x x
xx

= + + + = + + =

++
Khi đó
2
3 2 1 2
3 2 0
3
' 0 0 ; .
2 1 0
1
23
21
2
x
x
x
yx
x
x
x

−
−
+

Vy
12
;
23
S

=

Bài 35. Tính đạo hàm ca hàm s sau.
( )
( )
2
3
2 1 .y x x= +
ĐS.
432
' 5 8 3 4 4.y x x x x= + +
Li gii
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
103
Ta có
( )
( )
2
3 5 4 3 2
2 1 2 2 4 2.y x x x x x x x= + = + + +
Bài 36. Tính đạo hàm ca hàm s sau.
32
2
2 3 1
.
1
x x x
y
xx
+ +
=
++
ĐS.
( )
4 3 2
2
2
2 4 10 4
'.
1
x x x
y
xx
+ +
=
++
Li gii
Tập xác định.
Ta có
( )( ) ( )
( )
( ) ( )
2 2 3 2
4 3 2
22
22
6 2 3 1 2 3 1 2 1
2 4 10 4
'.
11
x x x x x x x x
x x x
y
x x x x
+ + + + + + +
+ +
==
+ + + +
Bài 37. Cho hàm s
33
1
2 12 .
3
y x x x x=
Tính
'y
và giải phương trình
'0y =
.
ĐS.
22
22
33
12 6 6 3
' 2 2 ,x 2,x 2.
2 12 2 12 2
xx
y x x
x x x x
−−
= = = =
−−
Li gii
22
22
33
12 6 6 3
' 2 2 .
2 12 2 12 2
xx
y x x
x x x x
−−
= =
−−
Điu kin.
3
12 2 0.xx−
Ta có
2
22
3
63
2
' 0 2 0 2 0
2.
12 2
x
x
y x x
x
xx
−
=
= = =
=−
So sánh điều kin, hai giá tr
x
đều tha mãn.
Vy
2, 2xx= =
Bài 38. Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
42
:3C y x x= +
tại điểm có hoành độ
1
.
ĐS.
21yx= +
Li gii
Ta có.
3
' 4 2 .y x x=−
( ) ( )
0 0 0
1 3; 1 2x y y x y

= = = =
Suy ra PTTT:
( )
2 1 3 2 1y x x= + + = +
.
Bài 39. Gi
( )
C
là đồ th ca hàm s
21
21
x
y
x
+
=
. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th
( )
C
, biết tiếp
tuyến song song với đường thng
: 4 3d y x= +
. ĐS.
41yx=
;
47yx= +
Li gii
Vi mi
1
2
x
,
( )
2
4
21
y
x
=
.
Gi
21
;
21
a
Aa
a
+



là tiếp điểm.
Ta có.
( ) ( )
2
0
4 2 1 1
1
a
y a a
a
=
= =
=
.
-
0a =
. Suy ra
( )
0; 1A
và phương trình tiếp tuyến tương ứng là
( ) ( )
1 4 0 4 1y x y x = =
(nhn).
-
1a =
. Suy ra
( )
1;3A
phương trình tiếp tuyến tương ứng
( )
3 4 1 4 7y x y x = = +
(nhn).
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
104
Bài 40. Cho hàm s
2
1
x
y
x
+
=
đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
, biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thng
: 3 2d y x=+
. ĐS.
12
33
yx=
;
1 10
33
yx= +
Li gii
Ta có
( )
2
3
1
y
x
=
,
1x
.
Gi
2
;
1
a
Aa
a
+



là tiếp điểm.
Tiếp tuyến ca
( )
C
ti
A
vuông góc vi
d
khi ch khi
( )
( )
( )
2
2
3
4
.3 1 .3 1 1 9
2
1
a
y a a
a
a
=
= = =
=−
.
2a =−
. Khi đó,
( )
2;0A
và phương trình tiếp tuyến tương ứng là
12
33
yx=
.
4a =
. Khi đó,
( )
4;2A
và phương trình tiếp tuyến tương ứng là
1 10
33
yx= +
.
Bài 41. Cho đưng cong
( ) ( )
32
: 4 3 5 7C y f x x x x= = +
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
biết
tiếp tuyến song song vi
:d y x=−
. ĐS.
12yx=
;
21
4
yx=
.
Li gii
Ta có
2
12 6 5y x x
= +
.
Gi
( ) ( )
;M a b C
. Suy ra h s góc ca tiếp tuyến vi
( )
C
ti tiếp điểm
M
2
12 6 5k a a= +
. Do tiếp tuyến ca
( )
C
song song vi
:d y x=−
nên ta có
2
1 11
1 23
12 6 5 1
24
ab
aa
ab
= =
+ =
= =
.
Ti
( )
1; 11M −−
phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
( )
1 11 12y x y x= + =
.
Ti
1 23
;
24
M



phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
1 23 21
2 4 4
y x y x

= =


.
Kết lun. Có hai tiếp tuyến là
11yx=
21
4
yx=
.
Bài 42. Cho hàm s
( )
32
52y f x x x= = +
có đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
biết tiếp tuyến song song vi
: 3 7d y x=
. ĐS.
67
3
27
yx= +
.
Li gii
Ta có
2
3 10y x x
=−
.
Gi
( ) ( )
;M a b C
. Suy ra h s góc ca tiếp tuyến vi
( )
C
ti tiếp điểm
M
2
3 10k a a=−
.
Do tiếp tuyến ca
( )
C
song song vi
: 3 7d y x=
nên ta có
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
105
2
3 16
1 40
3 10 3
3 27
ab
aa
ab
= =
=
= =
.
Ti
( )
3; 16M
phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
( )
3 3 16 3 7y x y x= =
(loi).
Ti
1 40
;
3 27
M



phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
1 40 67
33
3 27 27
y x y x

= + = +


.
Kết lun. Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
67
3
27
yx= +
.
Bài 43. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
biết tiếp tuyến song song với đường
thng
( )
: 3 1 0xy + + =
. ĐS.
1 13
33
yx= +
;
11
33
yx= +
.
Li gii
Ta có
( )
2
3
1
y
x
=
.
Gi
( ) ( )
;M a b C
vi
1a
. Suy ra h s góc ca tiếp tuyến vi
( )
C
ti tiếp điểm
M
( )
2
3
1
k
a
=
.
Do tiếp tuyến ca
( )
C
song song vi
( )
: 3 1 0xy + + =
nên ta có
( )
( )
2
2
31
43
19
21
3
1
ab
a
ab
a
= =
= =
= =
.
Ti
( )
4;3M
phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
( )
1 1 13
43
3 3 3
y x y x= + = +
.
Ti
( )
2;1M
phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
( )
1 1 1
21
3 3 3
y x y x= + + = +
.
Kết lun. Có hai tiếp tuyến là
1 13
33
yx= +
11
33
yx= +
.
Bài 44. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
52y x x= +
, biết tiếp tuyến song song vi
đường thng
3 7 0xy+ + =
.
ĐS.
67
3
27
yx= +
.
Li gii
2
3 10y x x
=−
.
Gi
( )
00
;M x y
là tiếp điểm.
Vì tiếp tuyến song song với đường thng
3 7 0xy+ + =
hay
37yx=
nên h s góc ca tiếp
tuyến ti
M
bng
3
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
106
Ta có.
( )
0
2
0 0 0
0
3
1
3 3 10 3
3
x
y x x x
x
=
= =
=
.
Vi
0
3x =
thì
0
16y =−
. Phương trình tiếp tuyến tại điểm
( )
3; 16M
.
( )
3 3 16yx=
hay
37yx=
(loi).
Vi
0
1
2
x =
thì
0
40
27
y =
. Phương trình tiếp tuyến tại điểm
1 40
;
3 27
M



.
1 40
3
3 27
yx

= +


hay
67
3
27
yx= +
.
Vy
67
3
27
yx= +
.
Bài 45. Cho hàm s
( )
21
2
x
yC
x
=
−+
. Viết phuwong trình tiếp tuyến ca
( )
C
biết tiếp tuyến song song
với đường thng
3 14 0xy =
. ĐS.
32yx=−
.
Li gii
( )
2
3
2
y
x
=
−+
.
Gi
( )
00
;M x y
là tiếp điểm.
Vì tiếp tuyến song song với đường thng
3 14 0xy =
hay
3 14yx=−
nên h s góc ca tiếp
tuyến ti
M
bng
3
.
Ta có.
( )
( )
( )
2
00
00
2
00
0
3
2 1 1
3 3 2 1
2 1 3
2
xx
y x x
xx
x
+ = =

= = + =
+ = =

−+
.
Vi
0
1x =
thì
0
1y =
. Phương trình tiếp tuyến tại điểm
( )
1;1M
.
( )
3 1 1yx= +
hay
32yx=−
.
Vi
0
3x =
thì
0
5y =−
. Phương trình tiếp tuyến tại điểm
( )
3; 5M
.
( )
3 3 5yx=
hay
3 14yx=−
(loi).
Vy
32yx=−
.
Bài 46. Cho hàm s
32
3 3 2y x x x= + +
đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến
d
của đồ th
( )
C
biết
d
vuông góc với đường thng
: 3 3 0xy =
. ĐS.
32yx= +
,
36yx= +
.
Li gii
tiếp tuyến
d
vuông góc vi
: 3 3 0xy =
hay
1
1
3
yx=−
nên h s góc ca tiếp tuyến
bng
3
.
Gi
( )
00
;M x y
là tiếp điểm.
Ta có.
( )
2
0
0 0 0
0
2
3 3 6 3
0
x
y x x x
x
=
= + =
=
.
Vi
0
0x =
thì
0
2y =
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại điểm
( )
0;2A
.
32yx= +
.
Vi
0
2x =
thì
0
0y =
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th
( )
C
tại đim
( )
2;0A
.
( )
32yx=
hay
36yx= +
.
Vy có hai tiếp tuyến tha mãn yêu cầu đề Câu
32yx= +
,
36yx= +
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
107
Bài 47. Cho hàm s
32
21y x x= +
có đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
biết tiếp
tuyến song song với đường thng
: 3 0d x y+ =
. ĐS.
1yx=
,
31
27
yx=
.
Li gii
tiếp tuyến song song vi
: 3 0d x y+ =
hay
3yx= +
nên h s góc ca tiếp tuyến bng
1
.
Gi
( )
00
;M x y
là tiếp điểm.
Ta có.
( )
0
2
0 0 0
0
1
1
1 3 4 1 0
3
x
y x x x
x
=−
= + + =
=−
.
Vi
0
1x =−
thì
0
0y =
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại điểm
( )
1;0A
.
( )
1yx= +
.
Vi
0
1
3
x =−
thì
0
22
27
y =−
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại điểm
1 22
;
3 27
A

−−


.
1 22
3 27
yx

= +


hay
31
27
yx=
.
Vy có hai tiếp tuyến tha mãn yêu cầu đề Câu
1yx=
,
31
27
yx=
.
Bài 48. Cho hàm s
( )
13
2
x
y f x
x
==
+
đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
biết
tiếp tuyến vuông góc với đường thng
: 7 1 0d x y =
. ĐS.
73yx=
7 31yx=
.
Li gii
Ta có.
( )
2
7
2
y
x
=−
+
.
Vì tiếp tuyến vuông góc vi
: 7 1 0d x y =
hay
11
77
yx=−
nên h s góc ca tiếp tuyến bng
7
.
Gi
( )
00
;M x y
là tiếp điểm.
Ta .
( )
( )
( )
2
0
00
2
0
0
7
1
7 7 2 1
3
2
x
y x x
x
x
=−
= = + =
=
+
.
Vi
0
1x =−
thì
0
4y =
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại điểm
( )
1;4A
.
( )
7 1 4yx= + +
hay
73yx=
.
Vi
0
3x =−
thì
0
10y =−
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại điểm
( )
3; 10B −−
.
( )
7 3 10yx= +
hay
7 31yx=
. Vy hai tiếp tuyến tha mãn yêu cầu đề Câu
73yx=
7 31yx=
.
Bài 49. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
2
:
1
x
C y f x
x
==
, biết tiếp tuyến song song với đường
thng
:2d y x=+
. ĐS.
2yx=−
.
Li gii
Ta có.
( )
( )
2
1
1
fx
x
=
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
108
Vì tiếp tuyến song song vi
:2d y x=+
nên h s góc ca tiếp tuyến bng
1
.
Gi
( )
00
;M x y
là tiếp điểm.
Ta có.
( )
( ) ( )
( )
2
0
00
22
0
00
71
2
7 1 1 1 1
0
21
x
y x x
x
xx
=
= = = =
=
+−
.
Vi
0
2x =
thì
0
0y =
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại điểm
( )
2;0A
.
2yx=−
.
Vi
0
0x =
thì
0
2y =
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại điểm
( )
0;2B
.
2yx=+
(loi).
Vy
2yx=−
.
Bài 50. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
32
: 4 2C y x x x= +
tại giao điểm của đồ th
với đường thng
1x =
. ĐS.
5yx=−
.
Li gii
Ta có
2
3 2 4y x x
= +
.
Gi
M
là giao điểm của đồ th
( )
C
với đường thng
1x =
. Suy ra tọa độ
( )
1; 4M
.
H s góc ca tiếp tuyến vi
( )
C
ti tiếp điểm
M
( )
11ky
==
.
Vậy phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
M
1 4 5y x y x= =
.
Kết lun. Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
5yx=−
.
Bài 51. Cho hàm s
1
1
x
y
x
=
+
đồ th
( )
C
. Tiếp tuyến của đồ th
( )
C
to vi trc
Ox
,
Oy
tam giác
vuông cân ti
O
. Viết phương trình tiếp tuyến đó. ĐS.
2 2 2yx= +
;
2 2 2yx= + +
.
Li gii
Ta có
( )
2
2
1
y
x
=
+
.
Gi
( )
1
;
1
a
M a C
a


+

vi
1a −
.
OAB
vuông cân ti
O
nên tiếp tuyến tại điểm
( )
1
;
1
a
M a C
a


+

phi song song với đường
phân giác
yx=
hoc
. Suy ra h s góc ca tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
bng
1
hoc
1
.
Khi đó
( )
( )
( )
2
2
2
2
1
1
12
12
2
12
1
1
a
a
a
a
a
=
+
= +
+ =
=
=−
+
.
Vi
12a = +
phương trình tiếp tuyến là
2 2 2yx= +
.
Vi
12a =
phương trình tiếp tuyến là
2 2 2yx= + +
.
Kết lun. hai tiếp tuyến là
2 2 2yx= +
2 2 2yx= + +
.
i 52. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
2 sin 2 cosy x x x x= +
. ĐS.
2
cosy x x
=
Li gii
Ta có
( )
2
2 sin 2 cosy x x x x= +
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
109
Suy ra
( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
2 .sin 2 sin 2 .cos 2 . cosy x x x x x x x x
= + + +
( )
22
2 sin 2 cos 2cos 2 sin cosx x x x x x x x x= + + =
.
Bài 53. Tính đạo hàm ca hàm s
sin2y x x=
. ĐS.
sin2 2 cos2y x x x
=+
Li gii
Vi mi giá tr thc ca
x
,
sin2 2 cos2y x x x
=+
.
Bài 54. Tính đạo hàm hàm s
2
11
sin 2 cos4
24
y x x=−
. ĐS.
2sin4yx
=
Li gii
Vi mi
x
,
( ) ( ) ( )
1 1 1 1
.2.sin2 . sin2 .4. sin4 .2.sin2 .2.cos2 .4. sin4
2 4 2 4
y x x x x x x
= =
sin4 sin4 2sin4x x x+=
.
Bài 55. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
3
2
3 2tanyx=−
. ĐS.
( )( )
22
12tan 3 2tan 1 tany x x x
= +
Li gii
Ta có .
( ) ( ) ( )( )
2
2 2 2 2
3 3 2tan 3 2tan 12tan 3 2tan 1 tany x x x x x
= = +
..
Bài 56. Tính đạo hàm ca hàm s
3
tan 2
4
yx

=−


. ĐS.
22
6tan 2 1 tan 2
44
y x x


= +


Li gii
Ta có
3
tan 2
4
yx

=−


Suy ra
2 2 2
3tan 2 tan 2 6tan 2 1 tan 2
4 4 4 4
y x x x x
= = +
.
Bài 57. Tính đạo hàm
y
ca hàm s
2
sin x
y
x
=
. ĐS.
3
cos 2cosx x x
y
x
=
.
Li gii
Tập xác định
\0D =
.
Ta có
2
43
cos . 2 cos cos 2cosx x x x x x x
y
xx
−−
==
.
Bài 58. Tính đạo hàm ca hàm s sau.
1
tan
3
x
y
x
+

=

+

. ĐS.
( )
2
2
2
1
3 cos
3
y
x
x
x
=
+

+

+

Li gii
Điu kin.
( )
3
1
32
x
x
kk
x
−
+
+
+
.
Ta có
( )
( )
2
2
2 2 2
2
1
3
2
3
1 1 1
cos cos 3 cos
3 3 3
x
x
x
y
x x x
x
x x x
+


+
+

===
+ + +
+
+ + +
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
110
Bài 59. Tính đạo hàm ca hàm s sau.
2
sin 1yx=+
. ĐS.
2
2
cos 1
1
x
yx
x
=+
+
Li gii
Tập xác định.
D =
.
Ta có
(
)
2 2 2
2
1 cos 1 cos 1
1
x
y x x x
x
= + + = +
+
.
Bài 60. Tính đạo hàm ca hàm s sau.
sin
sin cos
x
y
xx
=
. ĐS.
( )
2
1
sin cos
y
xx
=
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
22
cos sin cos sin cos sin
1
sin cos sin cos
x x x x x x
y
x x x x
+
==
−−
.
Bài 61. Tính đạo hàm ca hàm s
2
tan
1
x
x +
. ĐS.
( )
2
2
2
2
2
11
.
1
cos
1
x
y
x
x
x
=
+
+
.
Li gii
( ) ( )
2 2 2
22
2
22
2 2 2
2 2 2
1 1 1 2 1 1
. . .
1
11
cos cos cos
1 1 1
x x x x
y
x x x
x
xx
x x x
+

= = =

+

++
+ + +
.
i 62. Cho hàm s
( )
32
cos 3 2y f x x x
= =
. Tính
( )
f
. ĐS.
( )
0f
=
.
Li gii
( )
(
)
2 2 2 2
3cos 3 2 .sin 3 2 . 3 2f x x x x x x x
=
2 2 2
2
62
3cos 3 2 .sin 3 2 .
2 3 2
x
x x x x
xx

=
Vy
( )
2
4
3cos .sin . 0
2
f
= =
.
Bài 63. Cho hàm s
sin 2 cot
3
y x x

=


. Tính
3
y



. ĐS.
1
33
y

−=


.
Li gii
Ta có
2
1
2cos2
sin
3
yx
x
=+



.
Khi đó,
2
2 1 1
2cos
2
3 3 3
sin
3
y

= + =



.
Bài 64. Tính đạo hàm ca hàm s
2
sin 1yx=+
. ĐS.
2
2
cos 1.
1
x
yx
x
=+
+
.
Li gii
22
22
2
cos 1. cos 1.
2 1 1
xx
y x x
xx
= + = +
++
.
Bài 65. Tính đạo hàm ca hàm s
2
cos 1 3yx=−
. ĐS.
3sin 2 1 3
2 1 3
x
x
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
111
Li gii
Ta có
( ) ( )
2
cos 1 3 2cos 1 3 . cos 1 3y x x x

= =
( )
2cos 1 3 .sin 1 3 . 1 3x x x
=
( )
1 3sin 2 1 3
2cos 1 3 .sin 1 3 . 1 3
2 1 3 2 1 3
x
x x x
xx
= =
−−
Bài 66. Tính đạo hàm ca các hàm s sau
1.
( )
2
4 3 cosy x x=−
ĐS.
( )
2
8 cos 4 3 sinx x x x−−
2.
( )
5
2
4 sin 3yx=−
ĐS.
( )
4
2
15 4 sin 3 .sin6xx−−
Li gii
1.
y
=
( ) ( )
( )
( )
2 2 2
4 3 cos 4 3 cos 8 cos 4 3 sinx x x x x x x x
+ =
.
2.
( ) ( ) ( ) ( )
4 4 4
2 2 2 2
5 4 sin 3 . 4 sin 3 5 4 sin 3 .2.sin3 .3cos3 15 4 sin 3 .sin6y x x x x x x x
= = =
Bài 67. Tính đạo hàm ca hàm s
2 sin2
1 cos2
xx
y
x
+
=
. ĐS.
( )
2
4 sin 2
1 cos2
xx
x
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( )( )
( )
2
2 sin2 1 cos2 2 sin2 1 cos2
1 cos2
x x x x x x
y
x

+ +
=
( )( ) ( )
( )
2
2 2cos2 1 cos2 2sin 2 2 sin2
1 cos2
x x x x x
x
+ +
=
( )
2
4 sin 2
1 cos2
xx
x
=
.
Bài 68. Tính đạo hàm ca các hàm s sau
1.
( )( )
5sin 3 3cos 1y x x=
. ĐS.
15cos2 5cos 9sinx x x−+
2.
33
cos sin
cos sin
xx
y
xx
=
ĐS.
cos2x
Li gii
1.
( ) ( )
5cos 3cos 1 3sin 5sin 3 15cos2 5cos 9siny x x x x x x x
= = +
.
2.
33
22
cos sin 1
cos cos sin sin 1 sin2 cos2
cos sin 2
xx
y x x x x x y x
xx
= = + + = + =
.
Bài 69. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
tan cos coty x x x=+
. ĐS.
2
1
cos
sin
yx
x
=−
Li gii
Vi mi
( )
2
k
xk

, ta có
sin coty x x=+
.
Do đó,
2
1
cos
sin
yx
x
=−
.
Bài 70. Tính đạo hàm ca hàm s
sin cos
sin cos
xx
y
xx
=
+
. ĐS.
( )
2
2
sin cos
y
xx
=
+
Li gii
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
112
Vi mi
( )
4
x k k
+
,
( ) ( )
( ) ( )
22
22
sin cos sin cos
2
sin cos sin cos
x x x x
y
x x x x
+ +
==
++
.
Bài 71. Tính đạo hàm ca hàm s
2
2
sin
1 cos
x
y
x
=
+
. ĐS.
( )
2
2
2sin2
1 cos
x
y
x
=
+
Li gii
Vi mi
x
,
( )
( )
( )
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
2sin cos 1 cos 2cos sin .sin 2sin cos 1 sin cos
2sin 2
1 cos 1 cos 1 cos
x x x x x x x x x x
x
y
x x x
+ + + +
= = =
+ + +
Bài 72. Tính đạo hàm ca hàm s
2
cos
1 sin
x
y
x
=
+
. ĐS.
( )
22
2sin
1 sin 1 sin
x
y
xx
=
++
.
Li gii
2
2
2
sin cos
sin . 1 sin cos .
1 sin
1 sin
xx
x x x
x
y
x
+
+
=
+
( )
( )
22
22
sin 1 sin cos sin
1 sin 1 sin
x x x x
xx
+
=
++
( ) ( )
( )
22
22
sin 1 sin 1 sin sin
1 sin 1 sin
x x x x
xx
+
=
++
( )
22
2sin
1 sin 1 sin
x
xx
=
++
.
Bài 73. Tính đạo hàm ca hàm s sau.
( )
3
sin 2 1y x x=+
.
ĐS.
( ) ( ) ( )
( )
2
sin 2 1 sin 2 1 6 cos 2 1y x x x x
= + + + +
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
3 2 2
sin 2 1 6 sin 2 1 cos 2 1 sin 2 1 sin 2 1 6 cos 2 1y x x x x x x x x
= + + + + = + + + +
.
Bài 74. Tính đạo hàm ca hàm s sau.
( )
3
cos 1yx=+
. ĐS.
( ) ( )
23
3 1 sin 1y x x
= + +
.
Li gii
Ta có
( )
( )
( ) ( ) ( )
3 3 2 3
1 sin 1 3 1 sin 1y x x x x
= + + = + +
.
Bài 75. Tính đạo hàm ca hàm s.
2
tan2
1 tan 2
x
y
x
=
. ĐS.
( )
( )
2
2
2
2
2 1 tan 2
1 tan 2
x
y
x
+
=
.
Li gii
Ta có
( )
( ) ( )
( )
22
2
2
tan2 ' 1 tan 2 tan2 1 tan 2
1 tan 2
x x x x
y
x
=
( )
( )
2
22
2
2
22
1 tan 2 tan2 2tan 2
cos 2 cos 2
1 tan 2
x x x
xx
x



=
( )( ) ( )
( )
2 2 2 2
2
2
2 1 tan 2 1 tan 2 4tan 2 1 tan 2
1 tan 2
x x x x
x
+ + +
=
( )
424
2
2
2 2tan 2 4tan 2 4tan 2
1 tan 2
xxx
x
+ +
=
( )
( )
2
2
2
2
2 1 tan 2
1 tan 2
x
x
+
=
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
113
Bài 76. Cho hàm s
sin cos
cos sin
xx
y
xx
=
+
. Tính
y
và chng minh
2
tan 1
4
yx

=


.
ĐS.
2
1 tan
4
yx

= +


.
Li gii
( )( ) ( )( )
( )
2
cos sin cos sin sin cos sin cos
cos sin
x x x x x x x x
y
xx
+ + +
=
+
( )
2 2 2 2
2
cos 2sin cos sin sin 2sin cos cos
cos sin
x x x x x x x x
xx
+ + + +
=
+
( )
2
22
2
2 2 1
1 tan
4
cos sin
cos
2 cos
4
4
x
xx
x
x

= = = = +



+








T đó suy ra,
2
tan 1
4
yx

=


(đpcm).
Bài 77. Cho hàm s
sin2 cos2 12y x x= + +
. Tính
y
và giải phương tình
2y
=
.
ĐS.
2 2 sin 2
4
yx

=


2
xk
=
Li gii
Ta có
2cos2 2sin 2 2 2 sin 2
4
y x x x

= =


.
Li có
( )
22
1
44
2 sin 2
42
2
22
2
44
xk
xk
y x x k k
xk
xk




=
= +

= = =

=+

= +
Bài 78. Cho hàm s
3
sin
1 cos
x
y
x
=
+
. Chng minh rng
cos cos2y x x
=−
.
Li gii
Vi mi
( )
2x k k

+
,
( )
( )
( )
( )
22
23
22
sin 3cos 1 cos sin
3sin cos 1 cos sin .sin
1 cos 1 cos
x x x x
x x x x x
y
xx

++
++

==
++
Bài 79. Cho hàm s
( )
(
)
10
2
1y f x x x= = + +
. Chng minh.
( )
2
100 1y y x y x
= + +
.
Li gii
(
)
(
)
(
)
2
99
2 2 2
2
1
10 1 1 10 1 .
1
xx
y x x x x x x
x
++
= + + + + = + +
+
(
)
10
2
2
10 1
1
xx
x
++
=
+
( )( )
( )
( )
( )( ) ( )
( )
2
2
22
1 cos 1 cos 2cos 3cos 1
1 cos 1 cos 2cos 1
1 cos 1 cos
x x x x
x x x
xx
+ + +
+ +
==
++
( )( )
( )
2
1 cos 2cos 1 cos 2cos 1 cos cos2x x x x x x= + = =
(
)
10
22
1 10 1y x x x
+ = + +
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
114
Đạo hàm hai vế, ta được
(
)
2
9
22
22
1
1 100 1 .
11
x x x
y x y x x
xx
++
+ + = + +
++
( )
2
1 100y x y x y
+ + =
(đpcm).
Bài 80. Cho hàm s
3
4
x
y
x
=
+
. Chng minh.
( ) ( )
2
2 1 .y y y
=−
.
Li gii
( )
2
7
4
y
x
=
+
( )
( ) ( )
43
14 4
14
44
x
y
xx
+

= =
++
.
Ta có.
( )
( )
2
4
98
2
4
y
x
=
+
.
( )
( ) ( ) ( )
3 3 4
3 14 7 14 98
1 1 . .
44
4 4 4
x
yy
xx
x x x


= = =

++

+ + +
.
T đó suy ra điều phi chng minh.
Bài 81. Cho hàm s
2
sinyx=
. Chng minh rng
2 tan 2 0y y x y
+ + =
.
Li gii
Ta có
( )
2sin sin 2sin cos sin2y x x x x x
= = =
( )
22
sin2 2cos2 2cos 2siny x x x x

= = =
. Do đó
2 2 2
sin
2 tan 2 2sin 2sin cos . 2cos 2sin 2
cos
x
y y x y x x x x x
x
+ + = + +
22
2sin 2cos 2 0xx= + =
Bài 82. Cho hàm s
siny x x=
. Chng minh rng
( )
2 sin 0xy y x xy

+ =
.
Li gii
Ta có
sin cos cos cos sin 2cos siny x x x y x x x x x x x
= + = + =
.
Khi đó
( ) ( )
22
2 sin sin 2 sin cos sin 2 cos sin 0xy y x xy x x x x x x x x x x
+ = + + =
.
Bài 83. Cho hàm s
2
2y x x=+
. Chng minh rng
3
..y y y y x

+=
.
Li gii
Tập xác định.
(
)
; 2 0;D = − +
.
Ta có
2
1
2
x
y
xx
+
=
+
.
Khi đó
( )( )
( )
2
2
2
22
11
2
1
2
2
22
xx
xx
xx
y
xx
x x x x
++
+−
+

==
+
++
.
Vy
(
)
( )
3
3 2 2
2 2 2
11
. . 2 . 2 . 1 1
2 2 2
x
y y y y x x x x x x
x x x x x x
+−

+ = + + + = + =
+ + +
.
Bài 84. Cho hàm s
22
sin ( 1)sin 2019
m
y x m x x
= + + + +
vi
m
tham s thuc . Chng minh
phương trình
'0y =
luôn có nghim vi mi
m
.
ĐẠI S VÀ GII TÍCH 11 CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tài liu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
Page
115
Li gii
Tập xác định.
D =
.
Ta có
2
' 2sin os ( 1) os
mx
y xc x m c x
= + + +
là hàm s liên tc trên .
Trường hp 1.
0m =
ta có
2
s0
1
' 0 2sin os os 0 2 ( )
sin
6
2
7
2
6
xk
co x
y xc x c x x k k
x
xk
=+
=
= + = = +
=−
=+
.
Trường hp 2.
0m
ta có
'( )
2
ym
=
;
'( )
2
ym
=
.
Khi đó
2
'( ). '( ) 0
22
y y m

=
,
0m
nên phương trình
'0y =
luôn có nghim trên
;
22




vi mi
0m
.
Kết lun. Vậy phương trình
'0y =
luôn có nghim vi mi
m
.
| 1/115

Preview text:

ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM CHƯƠNG 5 ĐẠO HÀM
BÀI 1. ĐỊNH NGHĨA – QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM _____________________________________________ 2
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ______________________________________________________________ 1
B. DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP ___________________________________________________________ 2
_ DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA _________________________________________ 2
_ DẠNG 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM VÀ BẢNG ĐẠO HÀM _____________________________ 3
_ DẠNG 3. BÀI TOÁN CHỨNG MINH, GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH _____________ 16
_ DẠNG 4. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ______________________________________ 20
_ DẠNG 5. CHÚNG MINH ĐẲNG THỨC, GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ĐẠO HÀM _______________ 26
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN _____________________________________________________________ 27
D. LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN ______________________________________________________ 32
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN _____________________________________________________ 41
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT _____________________________________________________________ 41
B. DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP __________________________________________________________ 41
_ DẠNG 1. VIẾT PTTT KHI BIẾT TIẾP ĐIỂM (TẠI ĐIỂM M ) HOẶC BIẾT HOÀNH ĐỘ, TUNG ĐỘ _____ 41
_ DẠNG 2. VIẾT PTTT KHI BIẾT HỆ SỐ GÓC HOẶC SONG SONG, VUÔNG GÓC VỚI MỘT ĐƯỜNG
THẲNG. ____________________________________________________________________________ 48
_DẠNG 3. BÀI TOÁN VỀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ GÓC NHỎ NHẤT, LỚN NHẤT CỦA TIẾP TUYẾN ________ 54
_ DẠNG 4. VIẾT PTTT KHI BIẾT ĐIỂM MÀ TIẾP TUYẾN ĐI QUA _____________________________ 57
_ DẠNG 5. TÌM THAM SỐ m ĐỂ TỪ 1 ĐIỂM TA KẺ ĐƯỢC ĐÚNG MỘT TIẾP TUYẾN ĐẾN ĐỒ THỊ
HÀM SỐ ____________________________________________________________________________ 62
TỔNG HỢP KIẾN THỨC CẦN NHỚ VỀ TIẾP TUYẾN ________________________________________ 64
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN _____________________________________________________________ 65
D. LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN ______________________________________________________ 71
BÀI 3. ĐẠO HÀM CẤP CAO VÀ VI PHÂN __________________________________________________ 92
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT _____________________________________________________________ 92
B. DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP __________________________________________________________ 92
_ DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM CẤP CAO CỦA MỘT HÀM SỐ _________________________________ 92
_ DẠNG 2. TÌM VI PHÂN CỦA MỘT HÀM SỐ ___________________________________________ 94
BÀI 4. ÔN TẬP CHƯƠNG V _____________________________________________________________ 96 1 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
BÀI 1. ĐỊNH NGHĨA – QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa đạo hàm: Cho hàm số y = f ( x) các định trên khoảng ( ; a b) và x  ; a b . 0 ( )
f ( x) − f ( x0 )
Giới hạn hữu hạn nếu có của tỉ số
x x được gọi là đạo hàm của hàm số đã cho tại x − khi x 0 0
x , kí hiệu f '( x hay y '( x . Như vậy, ta có: 0 ) 0 ) 0 f x f x f '( x = lim 0 ) ( ) ( 0 ) xx − 0 x x0
2. Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số
Định lí 1. Nếu hàm số y = f ( x) có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại điểm đó. 0
3. Ý nghĩa của đạo hàm
a) Ý nghĩa hình học: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) tại điểm M ( x ; f x có 0 ( 0 ))
dạng: y = k ( x x + f x với k = f '( x là hệ số góc của tiếp tuyến. 0 ) 0 ) ( 0)
b) Ý nghĩa vật lý:
– Vận tóc tức thời: v (t) = s '(t) .
– Gia tốc tức thời: a (t) = v '(t).
– Cường độ dòng điện tức thời: I (t) = Q '(t) .
4. Đạo hàm trên khoảng: Hàm số y = f ( x) được gọi là có đạo hàm trên khoảng ( ;
a b) nếu nó có đạo
hàm tại mọi điểm x trên khoảng đó.
B. DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP
_ DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA PHƯƠNG PHÁP: f x f x
 Cần nhớ công thức: f '( x) ( ) ( 0 ) = lim xx − 0 x x0
 Phương pháp tính giới hạn của hàm số
_VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1. Cho hàm số f ( x) 2
= 2x + x +1. Tính f '(2) ? Lời giải f x f 2 2x + x +1−11 (x −2)(2x +5) Ta có f '(2) ( ) ( ) 2 = lim = lim = lim = lim(2x +5) = 9 . x→2 x→2 x − 2 x − 2 x→2 x→2 x − 2
Ví dụ 2. Cho hàm số 3
y = x − 2x +1. Tính y '(2) ? Lời giải y x y 1 x − 2x +1− 0 Ta có y '(2) ( ) ( ) 3 = lim = lim x 1 → x 1 x −1 → x −1
(x − )1( 2x + x− )1 = lim = lim( 2 x + x − ) 1 = 1. x 1 → x 1 x −1 →
Ví dụ 3. Cho hàm số f ( x) = 2x +1 . Tính f '( ) 1 ? Lời giải 2 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM f x f 1 2x +1 − 3 Ta có f '( ) ( ) ( ) 1 = lim = lim x 1 → x 1 x −1 → x −1 2x − 2 2 3 = lim = lim = . x 1 → (x − )
1 ( 2x +1 + 3) x 1 → 2x +1 + 3 3 2x −1
Ví dụ 4. Cho hàm số y = . Tính y '(3) ? x + 3 Lời giải 2x −1 5 − y x y 3 + 7x − 21 7 7 Ta có y ( ) ( ) ( ) x 3 6 ' 3 = lim = lim = lim = lim = x→3 x→3 x − 3 x − 3 x 3
→ 6( x + 3)( x − 3) x 3 → 6( x + . 3) 36 _BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1.
Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm được chỉ ra:
1. Cho f ( x) 3
= x + x − 2 . Tính f '(−2) ? ĐS: f '( 2 − ) =13
2. Cho y = 3 − 2x . Tính y '(−3) ? ĐS: y (− ) 1 ' 3 = − 3 x +
3. Cho f ( x) 2 1 = . Tính f '(2) ? ĐS: f '(2) = 3 − x −1 _LỜI GIẢI 3 f x f 2 − x + x − 2 − 1 − 2 1. Ta có f '( 2 − ) ( ) ( ) ( ) = lim = lim x→ 2 − x→ 2 x + 2 − x + 2
(x + 2)( 2x −2x+5) = lim = lim ( 2
x − 2x + 5) =13 . x→ 2 − x→ 2 x + 2 − y x y 1 3 − 2x − 3 2. Ta có y '( 3 − ) ( ) ( ) = lim = lim x→ 3 − x→ 3 x + 3 − x + 3 6 − − 2x 2 − 1 = lim = lim = − . x→ 3
− (x + 3)( 3−2x +3) x→ 3− 3−2x +3 3 2x +1 −5 f x f 3 − 3 − x + 6 3 − 3. Ta có f ( ) ( ) ( ) x 1 ' 2 = lim = lim = lim = lim = 3 − . x→2 x→2 x→2 x − 2 x − 2
(x − )1(x −2) x→2 2(x − )1
_ DẠNG 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM VÀ BẢNG ĐẠO HÀM
Quy tắc tính đạo hàm
 (u + v w)' = u '+ v '− w'  ( .
u v)' = u 'v + v 'u    −  u u 'v v 'u =   2  v v
 (k.u)' = k.u ' (k  )  Bảng đạo hàm Hàm sơ cấp Hàm hợp
 (C)' = 0 (C  ) n n−     − (u ) 1 * . n u .u ' (n ) ( n x ) n 1 * = . n x (n  ) 3 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM   u  ( x ) 1 = (x  0)  ( u ) ' = (u  0) 2 x 2 u    1  1  1  u '  = − (x  0)    = − (u  0)   2  x x 2  u u o Công thức nhanh   ax + b ad bc  =    cx + d  (cx + d )2  2 2
ax + bx + c
adx + 2aex + (be cd )    = dx + e   (dx + e)2 a b 2 a c b c 1 1 1 1 1 1  + + 2 x 2 x
a x + b x + c a b a c b c  1 1 1 2 2 2 2 2 2   =
(Tích huyền trừ tích sắc) 2
a x + b x + c   ( 2 2 2 2
a x + b x + c 2 2 2 )2  
Loại 1. Làm quen nhóm công thức ( n x ) n 1 = . n x ( .
u v) = u 'v + v 'u 1. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tìm đạo hàm của hàm số 4 2
y = x − 2x +1. Lời giải 3 3
y ' = 4x − 2.2x = 4x − 4x
Ví dụ 2. Tìm đạo hàm của hàm số 2
y = 5x (3x − ) 1 . Lời giải   2
y =  x ( x − ) =   ( 2x) ( x− ) 2
+ x ( x − ) = x ( x − ) 2 2 ' 5 3 1 5 . 3 1 ' 5 . 3 1 ' 10 . 3
1 + 5x .3 = 45x −10x 2. Bài tập áp dụng Bài 1.
Tính đạo hàm của các hàm số sau 1. 4 2 y = 2
x + 4x − 3x +1. ĐS: 3 8
x +8x −3. 2. 3 2
y = x − 3x + x −1 . ĐS: 2
3x − 6x +1 . 1 3 5 3. 5 4 3 2 y =
x + x x
x + 4x − 5 . ĐS: 4 3 2
x + 4x − 3x − 3x + 4 . 2 2 2 1 1 1 1 4. 2 4 y =
x + x x . ĐS: 3
− + 2x − 2x . 4 3 2 3 Bài 2.
Tính đạo hàm của các hàm số sau 1 1 1. 5 4 3 2 y = mx − 2x +
x + m −1. ĐS: 4 3 2
mx − 8x + x . 5 3 4 3 x x 1 2. 2 y = −
+ x + m −1. ĐS: 3 2
x x + x . 4 3 3 3. 3
y = x + (m − ) 2 2 3 2
1 x + x + m −1 . ĐS: 2 9x + 4(m − ) 1 x +1. Bài 3.
Tính đạo hàm của các hàm số sau 1. y = ( 2 x + x)( 2 3 − x ) . ĐS: 3 2 4
x −3x + 6x + 3. 2 2
2. y = (2x − ) 1 (2x + ) 1 . ĐS: 2 16x + 4 .
3. y = x (2x − ) 1 (3x + 2) . ĐS: 2
18x + 2x − 2 . 4 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 3. Lời giải Bài 1. 1. 3 3 y ' = 2
− .4x + 4.2x − 3 = 8
x + 8x − 3 . 2. 2 2
y ' = 3x − 3.2x +1 = 3x − 6x +1. 1 3 5 3. 4 3 2 4 3 2 y ' =
.5x + 4x − 3x − .2x + 4 =
x + 4x − 3x − 3x + 4 . 2 2 2 1 1 1 4. 3 3
y ' = − + 2x − .4x = − + 2x − 2x . 3 2 3 1 1 Bài 2. 1. 4 3 2 4 3 2
y ' = .5mx − 2.4x + .3x = mx − 8x + x . 5 3 1 1 1 2. 3 2 3 2 y ' =
.4x − .3x + .2x = x x + x . 4 3 2 3. 2 y = x + (m− ) 2 ' 3.3 2.2
1 x +1 = 9x + 4 (m − ) 1 x +1 .    Bài 3. 1. y = ( 2 x + x)( 2 − x ) =  ( 2x + x) ( 2 − x )+ ( 2 x + x) ( 2 ' 3 3 . 3 − x ) = ( x + )( 2 − x ) + ( 2
x + x)(− x) 3 2 2 1 3 2 = 4
x − 3x + 6x + 3  =  − +    2 2 2 2 2 2. y '
(2x )1 (2x )1 = (2x− ) 1  (2x + ) 1 + (2x − ) 1 . (  2x +     ) 1   
= ( x + )2 + ( x − )2 2 2. 2 1 2
1 .2 = 16x + 4 .  
3. y ' = x  (2x − )
1 (3x + 2) = x '.(2x − ) 1 (3x + 2) + . x   (2x − ) 1 (3x + 2) =1.(2x − ) 1 (3x + 2) + . x   (2x − )
1 '.(3x + 2) + (2x − ) 1 .(3x + 2)' 2
=1.6x + x − 2 + .
x 2.(3x + 2) + (2x −    ) 1 .3 2
= x + x − + xx +  2 2 2 6 2 12
1 = 6x + x − 2 +12x = 18x + 2x − 2 .  −
Loại 2. Làm quen nhóm công thức ( n u ) n 1 = . n u .u 1. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tìm đạo hàm của hàm số = ( + )2 7 y x x . Lời giải y = ( 7 x + x) ( 6 x + ) = ( 13 7
x + x + x) 13 7 2 . 7 1 2 7 8 =14x +16x + 2 . x
Ví dụ 2. Tìm đạo hàm của hàm số y = ( x x + )( x + )3 2 2 3 2 1 Lời giải    y = (
x x + )( x+ )3 = (x x+ ) ( x+ )3 +(x x+ ) ( x+ )3 2 2 2 2 3 2 1 2 3 . 2 1 2 3 . 2 1     
= ( x − ) ( x + )3 +(x x + )  ( x + )2  = ( x − ) ( x + )3 + (x x + )( x + )2 2 2 2 2 . 2 1 2 3 . 3 2 1 .2 2 2 . 2 1 6 2 3 2 1 .   2. Bài tập áp dụng Bài 1.
Tìm đạo hàm của hàm số sau
1. y = ( x x x + )2 3 2 2 3 6 1 . ĐS: 5 4 3 2
25x − 60x − 60x +120x + 60x −12 9
2. y = ( x + x + )10 7 4 3 2 . ĐS: ( 7 4 x + x + ) ( 6 3 10 3 2 . 7x +12x ) 5
3. y = ( x x + x − )2 4 2 2 1 . ĐS: 7 5 4 3 2
8x − 24x +10x + 8x −12x +10x − 2 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 10 5 4. y = ( 2 3
3x − 5x + 4x ) ( x + 3) . ĐS:
( x x+ )(x+ ) ( xx + x )9 + (x+ ) ( xx + x )10 5 4 2 2 3 2 3 10 12 10 3 5 3 5 4 5 3 3 5 4 3. Lời giải Bài 1. 1. y = ( 3 2
x x x + ) ( 2 x x − ) ( 5 4 3 2 2 2 3 6 1 . 6 6
6 = 2 12x − 30x − 30x + 60x + 30x − 6) 5 4 3 2
= 24x − 60x − 60x +120x + 60x −12 . 9 2. y = ( 7 4 x + x + ) ( 6 3 10 3 2 . 7x +12x ). 3. y = ( 4 2
x x + x − ) ( 3 x x + ) ( 7 5 4 3 2 2 2 1 . 4 4
1 = 2 4x −12x + 5x + 4x − 6x + 5x − ) 1 7 5 4 3 2
= 8x − 24x +10x + 8x −12x +10x − 2 . 4.       
y = ( x x + x )10 (x + )
( xx + x )10 (x+ ) +( xx + x )10 5 5 (x + )5 2 3 2 3 2 3 3 5 4 . 3 = 3 5 4 . 3 3 5 4 . 3         ( 
x x + x )9 ( − x + x ) (x + ) + ( x x + x )10 5  (x + )4 2 3 2 2 3 = 10 3 5 4 . 3 10 12 . 3 3 5 4 . 5 3 .1    
( x x+ )(x+ ) ( xx + x )9 + (x+ ) ( xx + x )10 5 4 2 2 3 2 3 = 10 12 10 3 3 3 5 4 5 3 3 5 4 .    u u v  − v u   ax + b ad bc
Loại 3. Làm quen nhóm công thức =   =   2  v vcx + d  (cx + d )2 1. Ví dụ minh họa 2x +1
Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số y = . x +1 Lời giải   u u v  − v u
- Cách 1. Sử dụng công thức =   ta được 2  v v (   2x + ) 1 ( x + ) 1 − ( x + ) 1 (2x + ) 1 2 ( x + ) 1 − (2x + ) 1 1 y = = = ( x + ) . 2 1 (x + )2 1 (x + )2 1   ax + b ad bc
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh =  
(rèn luyên cho lớp 12 trong trắc  cx + d  (cx + d )2 nghiệm) 2.1−1.1 1 y = = ( x + ) . 2 1 (x + )2 1 2mx +1
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số y = . x + m Lời giải   u u v  − v u
- Cách 1. Sử dụng công thức =   ta được 2  v v (   2mx + )
1 ( x + m) − ( x + m) (2mx + ) 1
2m ( x + m) −1.(2mx + ) 2 1 2m −1 y = = = ( x + m) . 2 (x + m)2 (x + m)2 6 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM   ax + b ad bc
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh =  
(rèn luyên cho lớp 12 trong trắc  cx + d  (cx + d )2 nghiệm) 2 2 . m m −1.1 2m −1 y = = ( x + m) . 2 (x + m)2 2. Bài tập áp dụng Bài 1.
Tính đạo hàm của các hàm số sau 2x −1 2 − 1. y = . ĐS: . 4x − 3 (4x −3)2 3 6 − 2. y = . ĐS: . 2x +1 (2x + )2 1 2x +1 5 3. y = . ĐS: . 1− 3x (1−3x)2 1− 2x 11 − 4. y = . ĐS: . x + 5 (x +5)2 Bài 2.
Tính đạo hàm của các hàm số sau mx + 4 2 m − 4 1. y = . ĐS: . x + m (x + m)2
(2m+ )1x −2(m+ )1 3 2 2m + 3m −1 2. y = . ĐS: . 2 mx + m −1 (mx+m − )2 2 1 3. Lời giải   u u v  − v uBài 1.
1. - Cách 1. Sử dụng công thức =   ta được 2  v v (   2x − )
1 (4x − 3) − (4x − 3) (2x − ) 1
2 (4x − 3) − 4.(2x − ) 1 2 − y = = = ( 4x − 3) . 2 (4x −3)2 (4x −3)2   ax + b ad bc
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh =  
(rèn luyên cho lớp 12 trong trắc  cx + d  (cx + d )2 nghiệm) 2.( 3 − ) − 4.(− ) 1 2 − y = = ( 4x − 3) . 2 (4x −3)2   u u v  − v u
2. - Cách 1. Sử dụng công thức =   ta được 2  v v (   3) .(2x + ) 1 − (2x + ) 1 .3 0.(2x + ) 1 − 2.3 6 − y = = = ( 2x + ) . 2 1 (2x + )2 1 (2x + )2 1   ax + b ad bc
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh =  
(rèn luyên cho lớp 12 trong trắc  cx + d  (cx + d )2 7 nghiệm) Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 0.1− 2.3 6 − y = = ( 2x + ) . 2 1 (2x + )2 1   u u v  − v u
3. - Cách 1. Sử dụng công thức =   ta được 2  v v (   2x + )
1 .(1− 3x) − (1− 3x) .(2x + ) 1
2.(1− 3x) + 3.(2x + ) 1 5 y = = = ( 1− 3x) . 2 (1−3x)2 (1−3x)2   ax + b ad bc
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh =  
(rèn luyên cho lớp 12 trong trắc  cx + d  (cx + d )2 nghiệm) 2.1+ 3.1 5 y = = ( 1− 3x) . 2 (1−3x)2   u u v  − v u
4. - Cách 1. Sử dụng công thức =   ta được 2  v v (  
1− 2x) .( x + 5) − ( x + 5) .(1− 2x) 2.
− (x + 5) −1.(1− 2x) 11 − y = = = ( x + 5) . 2 (x +5)2 (x +5)2   ax + b ad bc
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh =  
(rèn luyên cho lớp 12 trong trắc  cx + d  (cx + d )2 nghiệm) 2 − .5 −1.1 1 − 1 y = = ( 1− 3x) . 2 (x +5)2   u u v  − v uBài 2.
1. - Cách 1. Sử dụng công thức =   ta được 2  v v (  
mx + 4) .( x + m) − ( x + m) .(mx + 4) .
m ( x + m) −1.(mx + 4) 2 m − 4 y = = = ( x + m) . 2 (x + m)2 (x + m)2   ax + b ad bc
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh =  
(rèn luyên cho lớp 12 trong trắc  cx + d  (cx + d )2 nghiệm) 2 . m m − 4.1 m − 4 y = = ( x + m) . 2 (x + m)2   u u v  − v u
2. - Cách 1. Sử dụng công thức =   ta được 2  v v (   2m + ) 1 x − 2(m + ) 1  .( 2 mx + m − ) 1 − ( 2 mx + m − ) 1 . (2m + ) 1 x − 2 (m +    ) 1  y = (mx+m − )2 2 1 (2m+ ) 1 .( 2 mx + m − ) 1 − . m (2m + ) 1 x − 2 (m + ) 3 2 1  2m + 3m −1 = = . 2 2 2 2 mx + m −1 mx + m −1 8 ( ) ( ) Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM   ax + b ad bc
- Cách 2: Sử dụng công thức nhanh: =  
(Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc  cx + d  (cx + d )2 nghiệm) (2m+ ) 1 ( 2 m − ) 1 + 2(m + ) 3 2 1 m 2m + 3m −1 y = ( = . mx + m − )2 1 (mx+m − )2 2 2 1   u u v  − uv
Loại 4. Làm quen với nhóm công thức =   2  v v a b 2 a c b c 1 1 1 1 1 1  + + 2 x 2 x
a x + b x + c a b a c b c 1 1 1 2 2 2 2 2 2   = 2
a x + b x + c   ( 2 2 2 2
a x + b x + c 2 2 2 )2 1. Ví dụ minh họa 2 x + x +1
Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số y = . 2 2x x + 4 Lời giải   u u v  − uv
- Cách 1: Sử dụng công thức: =   ta được 2  v v (  2 x + x + ) 1 '( 2
2x x + 4) − ( 2
2x x + 4) ( 2 x + x + ) 1 y = (2x x+4)2 2 (2x + ) 1 ( 2
2x x + 4) − (4x − ) 1 ( 2 x + x + ) 2 1 3 − x + 4x + 5 = ( = 2x x + 4) . 2 (2x x+4)2 2 2
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm):  = (1 1 − − x + − x + + − x + x + y = = . 2 −1 4) 1 ( 1.1 2 ) 2 .1 2 (1.4 2 ) .1 (1.4 1 ) 2 .1 3 4 5 (2x x+4)2 (2x x+4)2 2 2 2 x − 2(m − ) 1 x + m + 3
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số y = . x −1 Lời giải   u u v  − uv
- Cách 1: Sử dụng công thức: =   ta được 2  v v (  2  x − 2(m − )
1 x + m + 3) ( x − ) 1 − ( x − ) 1 ( 2 x − 2 (m − ) 1 x + m + 3) y = ( x − )2 1
(2x−2(m− )1)(x− )1−( 2x −2(m− )1x+m+3) 2x −2x+m−5 = = ( x − ) . 2 1 (x − )2 1
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm): 1 − 2(m − ) 2 1 m + 3
x − 2x + m − 5 y =   = 0 1 −1  (x − ) . 2 1
2. Bài tập áp dụng 9 Bài 1.
Tính đạo hàm của các hàm số sau Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 2 1+ x x 4 − x + 2 1. y = . ĐS: . 2 1− x + x (2x x+4)2 2 2 x − 3x + 7 2 2x −10x +1 2. y = . ĐS: . 2 x− 5 (2x −5)2 2x − 5 2 2 − x +10x + 9 3. y = . ĐS: . 2 x + x + 2 (x + x+2)2 2 2
2x + (m + 2) x − 3m +1 2
2x − 4x + 2m − 3 Bài 2.
Tính đạo hàm của hàm số y = . ĐS: . x −1 (x − )2 1 3. Lời giải   u u v  − uvBài 1.
1. - Cách 1: Sử dụng công thức: =   ta được 2  v v (   2 1+ x x ) ( 2
1− x + x ) − ( 2 1− x + x ) ( 2 1+ x x ) y = (1− x+ x )2 2 (1−2x)( 2
1− x + x ) − ( 1 − + 2x)( 2 1+ x x ) 4 − x + 2 = ( = 1− x + x ) . 2 (1− x+ x )2 2 2
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)  = ( − − − x − − x + + − y = 1 −1 1 ) ( 1.( )1 1. ) 2 1 2(1.1 1. ) 1 (1.1 1. ) 1 1 1 1 (2x x+4) . 2 2   u u v  − uv
2. - Cách 1: Sử dụng công thức: =   ta được 2  v v (  2 
x − 3x + 7) (2x − 5) − (2x − 5) ( 2 x − 3x + 7) y = (2x −5)2
(2x −3)(2x −5)−2( 2x −3x +7) 2 2x −10x +1 = = ( 2x − 5) . 2 (2x −5)2
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm)  = (1 −3 7 x x + y = . 0 −1 − 5) 2 2 10 1 (2x −5)2   u u v  − uv
3. - Cách 1: Sử dụng công thức: =   ta được 2  v v (   2x − 5) ( 2
x + x + 2) − ( 2
x + x + 2) (2x − 5) 2 2 − x +10x + 9 y = ( = x + x + 2) . 2 (x + x+2)2 2 2
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm) 2 0 2 − 5 2 − x +10x + 9 y = ( = 1 1 2 ) (x + x+2) . 2 2 10 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM   u u v  − uvBài 2.
- Cách 1: Sử dụng công thức: =   ta được 2  v v (  2 
2x + (m + 2) x − 3m + ) 1 ( x − ) 1 − ( x − ) 1 ( 2
2x + (m + 2) x − 3m + ) 1 y = (x − )2 1
(4x + m + 2)(x − )1−( 2
2x + (m + 2) x − 3m + ) 2 1
2x − 4x + 2m − 3. = = ( x − )2 1 (x − )2 1
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm) + − + − + − y = (2 m 2 m x x m = 0 1 −1 ) 2 1 2 4 2 3 (x − ) . 2 1 '  ' 1  1  1  u '
Loại 5. Làm quen nhóm công thức = −   = −   2  x x 2  u u 1. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1.
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 9 2 1 1. y = +1.
2. y = x − + . 3. y = . x −1 4 3 x x + 6x −1 2 3x + 2x Lời giải (  x − ) 1 1 1. y = − + = − ( . x − ) 0 2 1 (x − )2 1 (  4 3 x + 6x − ) 1 ( 3 2 4x +18 9 9 x ) 2. y = 1+ + 2. =1+ + 2. . 2 x ( +6 − )2 2 4 3 1 x x x ( 4 3 x + 6x − )2 1 (  2 3x + 2x) 6x + 2 3. y = − ( = − . 3x + 2x)2 (3x +2x)2 2 2
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 4 1 2 1. y = = = − ( . 2. y . 3. y . 2x − 5)2 (x −2x+5)2 2 x (3xx )5 2 Lời giải (2x −5) ' 2  2  
(2x −5).(2x −5)' 4 1. y ' = − = − = − ( . 2x − 5)4 (2x −5)4 (2x −5)3 ( 2  x − 2x + 5) ' 2   2 
( 2x −2x+5).( 2x −2x+5)' 2. y ' = 4 − . ( = − x − 2x + 5) 4. 4 (x −2x+5)4 2 2 16( x − ) 1 16(1− x) = − ( = x − 2x + 5)3 (x −2x+5)3 2 2 ( 2  3x x ) ' 5 4 ' 2 2   − − 5 1  1
(3x x ) .(3x x ) 10(3−2x) 1 3. y ' = − 2. = − + 2 = − 2 10 2 10 6 2 2 2 2 x x x 11 (3xx ) (3xx ) (3xx ) Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM Ví dụ 3. 3 5
Tính đạo hàm của hàm số: y = + . x −1 2(2x − )6 1 Lời giải ' ( − ) 2(2x −  x )6 ' 1 1 1 2.6(2x − )5 1 .(2x −   )' 1 3 30 y ' = 3 − . − = − − = − − ( x − ) 5. 3. 5. 2 1 4(2x − )12 1 (x − )2 1 4(2x − )12 1 (x − )2 1 (2x − )7 1 2. Bài tập áp dụng Bài 1.
Tính đạo hàm của các hàm số sau 1 1 1. y = − 2x . ĐS: − − 2 . x +1 (x + )2 1 1 2 2. y = . ĐS: − . 2 x − 2x +1 (x − )3 1 1 3 − 2x 3. y = . ĐS: . 2 x − 3x +1 (x −3x+ )2 2 1 Bài 2.
Tính đạo hàm củ các hàm số sau 1 5(5 − 2x) 1. y = ( . ĐS: . x x + )5 2 1 (x x+ )6 2 1 3 3(2 − x) 2. 2 y = ( − x . ĐS: − 4x . 2x − 8x) 2 4 2 (x −4x)5 2 3 30(2x − 3)
3. y = x − ( . ĐS: 1− . x − 3x)10 2 (x −3x)11 2 1 1 1 1 2 10 4. − + . ĐS: − + − . 2 x x ( 2 2 2x + 5)5 x x (2x − )6 1 3. Lời giải (  x + ) 1 1
Bài 1. 1. y ' = − − = − − ( . x + ) 2 2 2 1 (x + )2 1   (    x − )2 1  1  
2(x −1).(x −1) 2 2. y ' =   = − = − = − . (x − )2 1    (x − )4 4 1 (x −1) (x − )3 1 (  2 x − 3x + ) 1 2x − 3 3 − 2x 3. y ' = − ( = − = x − 3x + )2 1 (x −3x+ )2 1 (x −3x+ )2 2 2 2 1 (   2  x x + )5 1    5  ( 2x x+ )4 1 .( 2 x x + ) 1 5(2x −1) 5(1− 2x)
Bài 2. 1. y ' = ( = − = − = . x x + )10 1 (x x+ )10 1 (x x+ )6 1 (x x+ )6 2 2 2 2 1 ( 2  2x − 8x) ' 4    4  ( 2 2x − 8x)3 .( 2 2x − 8x) 3(2 − x) 2. y ' = 3 − − 4x = 3 − . = − 4x 8 8 5 2 2 2 (2x −8x) (2x −8x) (x −4x) 12 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM (   2  x − 3x)10    10 
( 2x −3x)9.( 2x −3x) 30(2x − 3)
3. y ' = 1− 3 ( = − = − . x − 3x) 1 3. 1 20 (x −3x)20 (x −3x)11 2 2 2 (    −  x ) (2x )5 2 1 1   1 2 10 4. y ' = − + − = − + − 2 4 x x (2x − )10 2 3 1 x x (2x − )6 1   u
Loại 6. Làm quen nhóm công thức ( ) 1 x = , ( u ) ' =
và kết hợp một số công thức khác x x 2 u 1. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1.
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 2 1. 4 3 y = 2x x + 2 x − 5. 2. 2
y = 3x − 4 x + −1. 3. 2 y = x + 6x + 7 . 3 x Lời giải 1 1. 3 2
y ' = 8x x + . x 1 1 2 2
2. y ' = 6x − 4. − 2. = 6x − − . 2 2 2 x x x x (x +6x+7)' 2 2x + 6 x + 3 3. y ' = = = . 2 2 2 2 x + 6x + 7 2 x + 6x + 7 x + 6x + 7 2. Bài tập áp dụng Bài 1.
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 3 1. 5 3
y = x − 4x + 2x − 3 x . ĐS: 4 2
5x −12x + 2 − . x x −1 2. 2 y =
x − 2x − 8 . ĐS: . 2 x − 2x − 8 2 − x 3. 2
y = 4x x . ĐS: 2 4x x Bài 2.
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 1 1. y =
x + 4 − 4 − x . ĐS: y ' = + 2 x + 4 2 4 − x 2
x + 3x + 3 − 2x − 3 2. 2
y = x − 2 x + 3x + 3 . ĐS: y ' = 2 x + 3x + 3 2 2 x − 3 − x 3. 2
y = 2x x − 3 . ĐS: y ' = . 2 x − 3 2 2x +1 + 2x 4. 2
y = x + 2x +1 . ĐS: y ' = 2 2x +1 1 1 2 12 − 3x + 3x 5. 2 y = x − 12 − 3x . ĐS: y ' = . 2 2 2 2 12 − 3x Bài 3.
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 15x + 3x −1 2 13
1. y = (3x x) 2x +1 . ĐS: y ' = . 2x +1 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 2 2 − x + 4x − 6
2. y = ( − x) 2 1 x − 2x + 5 . ĐS: y ' = . 2 x − 2x + 5 3 2 6 1 3. y = − x + x x . ĐS: y ' = − − + x . 2 x 3 3 x 2 x 2 16 − 2x 3 1 4. 2
y = x 16 − x + ( x − ) 1 x . ĐS: y ' = + x − . 2 − 2 16 x 2 x x +1 3 5. 2 y =
x + 2x + 5 − ( x + ) 1 x +1 . ĐS: y ' = − x +1 . 2 + + 2 x 2x 5 Bài 4.
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 3
1. y = ( x − )3 2 . ĐS: y ' = x − 2 . 2 1+ x 3 − x 2. y = . ĐS: y ' = . 1− x
2 1− x (1− x) 3 x 4 2 2x −18x 3. y = . ĐS: y ' = . 2 x − 6
( 2x −6) 2x −6 x +1 1 4. y = . ĐS: y ' = . 2 1− x (1− x) 2 1− x 2 2x x + 3 11x − 20 5. y = . ĐS: y ' = . 3x + 2 2 (3x + 2)2 2 2x x + 3 3. Lời giải 1 3 Bài 1. 1. 4 2 4 2
y ' = 5x −12x + 2 − 3.
= 5x −12x + 2 − . 2 x 2 x (x −2x−8)' 2 2x − 2 x −1 2. y ' = = = . 2 2 2 2 x − 2x − 8 2 x − 2x − 8 x − 2x − 8 (4xx )'2 4 − 2x 2 − x 3. y ' = = = 2 2 2 2 4x x 2 4x x 4x x
Bài 2. 1. Tập xác định: D = [ 4 − ;4].
(x + )' ( − x)' 4 4 1 1 Ta có y ' = − = + 2 x + 4 2 4 − x 2 x + 4 2 4 − x
2. Tập xác định: D = R . 2.( x + 3x + 3)' 2 2 2x + 3
x + 3x + 3 − 2x − 3 Ta có y ' = 1− =1− = . 2 2 2 2 x + 3x + 3 x + 3x + 3 x + 3x + 3
3. Tập xác định: D = (− ;  − 3   3;+   ). (x −3)' 2 2 2x 2 x − 3 − x Ta có y ' = 2 − = 2 − = . 2 2 2 2 x − 3 2 x − 3 x − 3
4. Tập xác định: D = R . (2x + )' 2 2 1 4x 2x +1 + 2x 14 Ta có y ' = 1+ =1+ = . 2 2 2 2 2x +1 2 2x +1 2x +1 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
5. Tập xác định: D = [ 2 − ;2]. (12−3 1 1 x )' 2 2 1  3x  12 − 3x + 3x Ta có y ' = − . = 1+  = . 2 2 2 2 2 − 2 2 12 3x  12 − 3x  2 12 − 3x  1 
Bài 3. 1. Tập xác định: D = − ; +   .  2  1 15x + 3x −1
Ta có: y ' = (6x − ) 1
2x +1 + (3x x) 2 2 . = . 2x +1 2x +1
2. Tập xác định: D = R . x −1 2 − x + 4x − 6
Ta có y ' = − x − 2x + 5 + (1− x) 2 2 . = 2 2 x − 2x + 5 x − 2x + 5
3. Tập xác định: D = (0; +) . 3( x )' 2 1 2  1  6 1 Ta có y ' = − − + x + . x = − − + x   4 3 x 2 x 3  2 x x 2 x
4. Tập xác định: D = [0; 4] . 2 − x 1 2 ( )
Ta có: y ' = 16 − x + . x + x + (x − ) 1 . . 2 2 16 − x 2 x 2 16 − 2x 3 1 = + x − . 2 − 2 16 x 2 x
5. Tập xác định: D =  1 − ;+) . 2x + 2 1 x +1 3 Ta có: y ' =
x +1 − (x + ) 1 = − x +1 . 2 2 2 x + 2x + 5 2 x +1 + + 2 x 2x 5
Bài 4. 1. Tập xác định: D = 2; +) . 3( x − 2)2 3 Ta có y ' = = x − 2 . (x − )3 2 2 2
2. Tập xác định: D = (− ) ;1 . − − x − ( + x) 1 1 1 . 2 1− x 3 − x Ta có y ' = = . 1− x
2 1− x (1− x)
3. Tập xác định: D = (− ;  − 6)( 6;+). 2x 2 2 3 3x x − 6 − x . 4 2 2 2 x − 6 2x −18x Ta có y ' = = . 2 x − 6
( 2x −6) 2x −6
4. Tập xác định: D = ( 1 − ) ;1 . 2 − x 2
1− x − ( x + ) 1 . 2 2 1− x 1 Ta có y ' = = . 2 1− x (1− x) 2 1− x 15 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM  2
5. Tập xác định: D = R \ −  .  3
(4x − )1(3x + 2) 2
− 3 2x x + 3 2 2 2x x + 3 11x − 20 Ta có y ' = = ( . 3x + 2)2 2(3x + 2)2 2 2x x + 3
_ DẠNG 3. BÀI TOÁN CHỨNG MINH, GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG PHÁP:  Tính y .
 Dùng các kiến thức đã học để rút gọn, biến đổi về phương trình hoặc bất phương trình đã biết cách
giải như phương trình bậc nhất, bậc hai, bậc ba (sử dụng máy tính cầm tay).
 Đối với bài toán chứng minh bất đẳng thức thì ta biến đổi vế phức tạp thành vế đơn giản hoặc biến
đổi cả hai vế cùng bằng một biểu thức trung gian.
Một số bài toán tìm nghiệm của phương trình bậc hai thỏa mãn điều kiện cho trước. Cho phương trình 2
ax + bx + c = 0 (*) với a  0 .  b
S = x + x = −  1 2
1. Nếu phương trình (*) có hai nghiệm x , x thì a  . 1 2 cP = x x = 1 2  a
2. Phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi ac  0 .    0  b
3. Phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi S = −  0 . acP =  0  a    0  b
4. Phương trình (*) có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi S = −  0 . acP =  0  a
Một số bài toán về bất phương trình bậc hai thường gặp.
Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c = 0 với a  0. a  1. f ( x)  x     0 0,   . 0 a  2. f ( x)  x     0 0,   . 0 a  3. f ( x)  x     0 0,   . 0 a  4. f ( x)  x     0 0, 16   . 0 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
_VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1. Cho hàm số 2 y =
x + 1+ x . Chứng minh rằng 2
2y . 1+ x y = 0 . Lời giải  ( x  2 + x + + x u ) 1 1 2 2 2 1+ x x + 1+ x x + 1+ x Ta có: y = = = = = . 2 2 2 2 2 2 u + + + + + + + 2 1 2 1 2 1 2 1 1 + x x x x x x x x 2 + + Do đó: 1 1 x 2 2 2 2 2
2 y . 1+ x y = 2
. 1+ x − 1+ 1+ x = 1+ 1+ x − 1+ 1+ x = 0 . 2 2 1+ x Vậy 2
2y . 1+ x y = 0 .
Ví dụ 2. Cho hàm số 2
y = 3x + 10 − x . Giải phương trình y = 0 . Lời giải Điề x
u kiện: − 10  x  10 (*). Ta có y = 3 − . Khi đó, 2 10 − x xx  0 2 y = 0  3 −
= 0  3 10 − x = x   9 −  ( 2 10 − x ) 2 = 2 x 10 x  x  0 x  0   = 2 x 10x − 90 = . 0  3 x = 3 
Vậy phương trình y = 0 có nghiệm duy nhất x = 3 . B  0
! Cần nhớ: A = B   2 A = . B
Ví dụ 3. Cho hàm số f ( x) 3 2
= x x + 3mx + 2019 . Tìm tham số m để phương trình f (x) = 0 có hai
nghiệm dương phân biệt. Lời giải Ta có f ( x) 2
= 3x − 2x + 3m f (x) 2
= 0  3x − 2x + 3m = 0 (*) .
Phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi 3   0 a  0 1  − 9m  0  1     0    1   2 m     0     9 m S 0 0 9      m  0 3 P 0 m  0  1 
Vậy giá trị m m  0;  .  9 
Ví dụ 4. Cho hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 3 3 m − )
1 x . Tìm tham số m để phương trình y = 0 có hai nghiệm
phân biệt x , x phân biệt thỏa mãn 2 2
x + x x x = 10. 1 2 1 2 1 2 Lời giải Ta có 2
y = x mx + ( 2 3 6 3 m − ) 1 và 2 y =
x mx + ( 2 m − ) 2
=  x mx + ( 2 0 3 6 3 1 0 2 m − ) 1 = 0 (*) .
Ta biến đổi được x + x x x = 10  ( x + x )2 2 2 − 3x x =10 . 1 2 1 2 1 2 1 2
Khi đó, yêu cần bài toán tương đương với 17 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM  2    m − ( 2 m − ) 1  0 0 2    =  =  2 m m . S − 3P = 10 (2m  )2 −3  ( 7 7 2 m − ) 1 = 10
Vậy giá trị m cần tìm là m =  7 .
Ví dụ 5. Cho hàm số 4 y = mx + ( 2 m − ) 2
9 x +10 . Tìm m để phương trình y = 0 có 3 nghiệm phân biệt. Lời giảix = 0 Ta có 3 y = mx + ( 2 4
2 m − 9) x và 3
y = 0  4mx + 2 ( 2
m − 9) x = 0  2 2 
2mx + m − 9 = 0  (*)
Phương trình y = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt
khác 0. Điều kiện tương đương là  m  0 2m  0    −   −  = − m( 2 m − ) m 3 m 3 0 2 9  0     . 0  m  3 0  m  3 2 2 2 . m 0 m 9 0  + −  m  3
Vậy giá trị m cần tìm là m  3
− hoặc 0  m  3. 2 x + 5x − 2
Ví dụ 6. Cho hàm số y =
. Giải bất phương trình y  0 . x −1 Lời giải 2 x − 2x − 3 Ta có y = . Điề . Khi đó 2    − −   −   ( u kiện x  1 (*) y 0 x 2x 3 0 1 x 3 . x − )2 1
Đối chiếu với điều kiện (*), bất phương trình y  0 có tập nghiệm là S = ( 1 − ;3) \  1 . 1
Ví dụ 7. Cho hàm số f ( x) = ( 2 m m − 6) 3 x − (m + 2) 2
x − 4x + m . Tìm tham số m sao cho 3
f ( x)  0, x   . Lời giải
Ta có f ( x) = ( 2 m m − ) 2
6 x − 2 (m + 2) x − 4 . m = − - TH1: 2 2
m m − 6 = 0   . m = 3 Nếu m = 2
− thì f (x) = 4 −  0, x
  . Do đó, m = 2 − thỏa mãn bài toán.
Nếu m = 3 thì f ( x) = 10
x − 4  0 là nhị thức bậc nhất nên f (x) không lớn hơn 0 với mọi x
. Do đó, m = 3 không thỏa mãn bài toán. m  2 − - TH2: 2
m m − 6  0  m  . Khi đó, 3 f ( x)  x    ( 2 m m − ) 2 0,
6 x − 2 (m + 2) x − 4  0, x     2 2  
m m − 6  0 a 0
m m − 6  0 2 −  m  3       −  m     . 0 (m+ 2  )2 + 4  ( 2 m m − 6) 2 2 2  0 5  m − 20  0  2−m2
Vậy, giá trị m cần tìm là 2 −  m  2 . _BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1.
1. Cho hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x + 2 . Giải phương trình f (x) = 0 .
ĐS: x = 2, x = 0 . 2 x + 3x + 3 2. Cho hàm số y =
. Giải phương trình y = 0 . ĐS: x = 2 − , x = 0 . + 18 x 1 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
3. Cho hàm số f ( x) = ( x − ) 1
2x +1 . Giải phương trình y = 0 . ĐS: x = 0 . 1 Bài 2. 1. Cho hàm số 3 2 y =
x − 2x − 6x − 8 . Giải bất phương trình y  0 . ĐS: S = 2 − 10; 2 + 10    3
2. Cho hàm số f ( x) 4 2
= −x + 8x +1. Giải bất phương trình f (x)  0 . ĐS: S = ( 2 − ;0)(2;+) Bài 3. Cho hàm số 3 2
y = 3mx − 2x + (3 − m) x . Tìm tham số m để phương trình y  0 có hai nghiệm trái dấu.
ĐS: m  0 hoặc m  3 . 1 Bài 4.
Cho hàm số f ( x) 3 2
= x + mx + (m+ 6) x +1. Tìm tham số m sao cho f (x)  0, x   . 3 ĐS: 2 −  m  3. 1 Bài 5. Cho hàm số 3
y = − mx + (m − ) 2
1 x + mx + 3. Tìm tham số m để phương trình y = 0 có 3
1. hai nghiệm phân biệt cùng âm,
ĐS: không có giá trị m . 2
2. hai nghiệm x , x thỏa mãn 2 2 x + x = 3 .
ĐS: m = 2, m = . 1 2 1 2 3 _LỜI GIẢI x = Bài 1.
1. Ta có: f ( x) 2
= 3x − 6x . Khi đó, f (x) 2 0
= 0  3x − 6x = 0   . x = 2
Vậy phương trình f ( x) = 0 có hai nghiệm x = 2, x = 0 . 2 x + 2xx = − 2. Ta có y = . Điề − . Khi đó, 2 2  =  + =  ( u kiện x  1 ( ) * y 0 x 2x 0  = . x + )2 1 x 0
Đối chiếu với điều kiện (*), phương trình y = 0 có hai nghiệm x = 2 − , x = 0 . x x 3. Ta có y = x + + ( x − ) 2 1 3 1. 2 1 1 . = 2x +1 + = . 2 2x +1 2x +1 2x +1 Điề 1 u kiện x  − ( )
* . Khi đó, y = 0  x = 0 . Đối chiếu với điều kiện (*), phương trình y = 0 2 có nghiệm x = 0 . Bài 2. 1. Ta có 2 2
y = x − 4x − 6 . Khi đó, 2 2
y  0  x − 4x − 6  0  2 − 10  x  2 + 10 .
Vậy bất phương trình y  0 có tập nghiệm là S = 2 − 10; 2 + 10    . −  x
2. Ta có f ( x) 3 = 4
x +16x . Khi đó f (x) 3 2 0  0  4
x +16x  0   . x  2
Vậy bất phương trình f ( x)  0 có tập nghiệm là S = ( 2 − ;0)(2;+). Bài 3. Ta có 2
y = 9mx − 4x + (3 − m) và 2
y = 0  9mx − 4x + (3 − m) = 0 (*) .  
Phương trình (*) có hai nghiệ a 0 mm  0
m trái dấu khi và chỉ khi    ac  0 9 0
9m (3 − m)  0  . m  3
Vậy giá trị m cần tìm là m  0 hoặc m  3 . Bài 4. Ta có f ( x) 2
= x + 2mx + (m + 6) . Khi đó f (x) 2  0, x
   x + 2mx + (m + 6)  0, x    a  0    10  −   2 2 m 3 0
m n − 6  . 0
Vậy giá trị m cần tìm là 2 −  m  3. Bài 5. Ta có 2
y = −mx + 2(m − )
1 x + mx + 3 và 2
y = 0  −mx + 2(m − )
1 x + mx + 3 = 0 (*) . 19
1. Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt cùng âm khi và chỉ khi Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM −m  0 a  0 (  m − )2 2 1 + m  0   0    2(m − ) 1
(vô lý). Vậy không có giá trị m thỏa mãn. S  0  0   P  0 m  1 −  0
2. Ta có x + x = 3  ( x + x )2 2 2
− 2x x = 3. Yêu cầu bài toán tương đương với 1 2 1 2 1 2   m  0   m  0 a 0 m = 2   m  m =   0  (  m − )2 2 0 2 1 + m  0      2 .
3m − 8m + 4 = 0  2 m = 2  2 2
S − 2P = 3   =  2(m − ) 1 m    3   3   + 2 = 3  m   2
Vậy giá trị m cần tìm là m = 2, m = . 3
_ DẠNG 4. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC PHƯƠNG PHÁP:
 Bảng công thức đạo hàm _VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1.
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1. y = 5sin x − 3cos x .
ĐS: y = 5cos x + 3sin x . 2( 3 2 4x +18 9 x ) 9 2
2. y = x − + . ĐS: y = 1+ − . 4 3 x x + 6x −1 2 x ( 4 3 x + 6x − )2 1 3. 2 y = cos 5x . ĐS: y = 5 − sin10x .       1 4. 3 y = tan 5x +   . ĐS: 2 y = 15.tan 5x + .   .  3   3     2 cos 5x +    3  Lời giải
1. y = 5cos x + 3sin x . 2( 3 2 4x +18 9 x ) 2. y = 1+ − . 2 x ( 4 3 x + 6x − )2 1 20 3. y = 5 − sin10x . Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM    1 4. 2 y = 15.tan 5x + .   .  3     2 cos 5x +    3 
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1. 4 4
y = sin x + cos x .
ĐS: y = −sin 4x . cos 2x
2. y = 1+ sin 2x . ĐS: y = . 1+ sin 2x Lời giải 1 3 1
1. Ta có y = (sin x + cos x)2 2 2 2 2 2
− 2sin xcos x =1− sin 2x = + cos 4x . 2 4 4
Suy ra y = − sin 4x cos 2x 2. y = . 1+ sin 2x
Ví dụ 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2sin x − 3cos x 1. y = . ĐS: 5 y = . sin x + cos x sin 2x +1 2 1+ cos 2x
8sin 2x (1+ cos 2x) 2. y =   . ĐS: y = − . 1− cos 2x  (1−cos2x)3 Lời giải
1. Điều kiện xác định của hàm số là x  −
+ k,k  . Ta có 4 (  
2 sin x − 3cos x) (sin x + cos x) − (2sin x − 3cos x)(sin x + cos x) 5 y = = ( . sin x + cos x)2 sin 2x +1
2. Điều kiện xác định của hàm số là x k , k  . Ta có 1+ cos 2x  2
− sin 2x(1− cos2x) −(1+ cos2x).2sin 2x
8sin 2x (1+ cos 2x) y = 2 . = −   . 1− cos 2x  (1−cos2x)2 (1−cos2x)3 _BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1.
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1. y = 2sin x + cos 2x .
ĐS: y = 2cos x − 2sin 2x . 2x + 2 2. y = x + ( 2 cos 3 tan x + 2x) . ĐS: y = 3 − sin 3x + . 2 cos ( 2 x + 2x)
3. y = (2cos x + ) 1 (3sin x + ) 1 .
ĐS: y = 6cos 2x − 2sin x + 3cos x . 1 2
4. y = sin x − cos 3x + 2 tan x +  .
ĐS: y = cos x + sin 3x + . 3 2 cos x 3 1 4x +1 5. 4 2 y = x +
sin 2x + 2x + x . ĐS: 3
y = 3x + cos 2x + . 4 2 2 2 2x + x
6. y = 7sin 4x − 2cos 5x .
ĐS: y = 28cos 4x +10sin 5x . 2 7. y = ( 7
cos 3x + 2) + cot 2x . ĐS: 6 y = 2 − 1x .sin ( 7 3x + 2) − . 2 sin 2x    1
9. y = sin 2x − cot x −   .
ĐS: y = 2cos 2x + .   21  3   2 sin x −    3  Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 10. y = ( 2
cos 2x − 5x +14).
ĐS: y = ( − x) ( 2 5 4
.sin 2x − 5x +14). 11. 2
y = cos 2x − sin 2x . ĐS: y = 2
− sin 4x − 2cos 2x . 12. 2
y = sin 3x + cos x .
ĐS: y = 3sin 6x − sin x . 1 13. 3
y = cos 2x − tan x . ĐS: 2 y ' = 6 − cos 2 . x sin 2x − . 2 cos x 14. 3
y = sin (2x +1). ĐS: 2
y ' = 6sin (2x +1).co s(2x +1) . 15. 4
y = cos (3x −1). ĐS: 3 y ' = 1
− 2cos (3x −1).sin(3x −1) . 16. 2
y = cos (sin 2x).
ĐS: y ' = −sin(2sin 2x).cos 2x . 17. 2 2 y = sin(cos . x tan x). ĐS: 2 y ' = − sin 2 . x cos(sin x) . 18. 2 3
y = 2sin 4x − 3cos 5 . x ĐS: 2
y ' = 8sin 8x + 45cos 5 . x sin 5x .  x +1 1  x +1  19. 2 y = cos     . ĐS: y ' = .sin  2.   . x −1   − x ( x − )2 x 1 1            20. 2017 3 y = cos x +   . ĐS: 2 2016 3 3 y = 6 − 015x .cos x + .sin x +     .  7   7   7  2    2 − 2 tan 2x          4  21. 3 y = tan − 2x   .
ĐS: y ' = 12 2x − .   .  4  2  4     2 cos − 2x    4  22. y = ( − x)3 3 sin . ĐS: y = − x ( − x)2 ' 3cos . 3 sin . Bài 2.
Tính đạo hàm của các hàm số sau       1. y = ( x + x)8 sin cos . ĐS: 7 y ' = 128cos x + .sin x +     .  4   4  2. 4
y = (2sin x − cos x) . ĐS: 3
y ' = 4(2 cos x + sin x)(2sin x − cos x) . 3. 2 8
y = (2 + sin 2x) . ĐS: 2 7
y ' = 16sin 4x(2 + sin 2x) . 4. 4 4 5
y = (cos x − sin x) . ĐS: y = 5 − sin 4x . cos x
5. y = sin x . ĐS: y ' = . 2 x sin 2x
6. y = cos 2x . ĐS: y ' = − . cos 2x cos x + 2
7. y = sin x + 2x . ĐS: y ' = . 2 sin x + 2x 2 x sin 2 + x 8. 2 y = cos 2 + x . ĐS: y ' = . 2 2 + x 2 x cos x +1 9. 2 y = sin x +1 . ĐS: y ' = . 2 x +1 2 6x + 5cos 5x 10. 3 y = 2x + sin 5x . ĐS: y ' = . 3 2 2x + sin 5x Bài 3.
Tìm đạo hàm của các hàm số sau 22 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM x
cos x + x sin x 1. y = . ĐS: y ' = . cos x 2 cos x 2x + sin 2x 4x sin 2x 2. y = . ĐS: y ' = . 1− cos 2x 2 (1− cos 2x) sin x x cos x sin x 1− x cot x 3. y = + . ĐS: y ' = − + . x sin x 2 x x sin x 3 3 cos x + sin x 4. y = .
ĐS: y ' = −cos 2x . sin x + cos x 2 5x +1 2
10x(4 + 3sin x) − 3cos x(5x +1) 5. y = . ĐS: y ' = . 4 + 3sin x 2 (4 + 3sin x) sin 2x + cos 2x 4 6. y = . ĐS: y ' = − .
sin 2x − cos 2x 2
(sin 2x − cos 2x) x + sin x
2(x cos x − sin x) 7. y = . ĐS: y ' = . x − sin x 2 (x − sin x) 3  sin x  2 3sin x 8. y =   . ĐS: y ' = . 1+ cos x  3 (1+ cos x) x       Bài 4.
Cho hàm số f ( x) cos =
. Tính f '(0), f '( ), f ' , f '     . 1+ sin x  2   4       
ĐS : f ( ) = − f ( ) 1 ' 0 1, ' = 1 − , f ' = − , f ' = 2 − 2      2  2  4  _LỜI GIẢI  
Bài 1. 1. y = 2(sin x) − (2x) .sin 2x = 2cos x − 2sin 2x . (  2 x + 2x) 2x + 2 2. y = 3 − sin 3x + = 3 − sin 3x + . 2 cos ( 2 x + 2x) 2 cos ( 2 x + 2x) 3. y = 2
− sin x(3sin x + ) 1 + (2cos x + )
1 .3cos x = 6 cos 2x − 2sin x + 3cos x . 2
4. y = cos x + sin 3x + . 2 cos x (  2 2x + x 4x +1 3 ) 5. 3
y = 3x + cos 2x + = 3x + cos 2x + . 2 2 2 2x + x 2 2x + x
6. y = 28cos 4x +10sin 5x . 2 2 7. y = −( 7 3x + 2).sin ( 7 3x + 2) 6 − = 2 − 1x .sin ( 7 3x + 2 − . 2 ) 2 sin 2x sin 2x     x −    3  1
8. y = 2 cos 2x + = 2cos 2x + .       2 2 sin x − sin x −      3   3  2
9. y = cos x − 3sin x − . 2 cos x
10. y = − ( 2 x x + )
( 2x x+ ) = ( − x) ( 2 2 5 14 .sin 2 5 14 5 4
.sin 2x − 5x +14) . 23 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
11. y = 2 cos 2 .
x (cos 2x) − 2cos 2x = 4
− sin 2xcos 2x − 2cos 2x = 2
− sin 4x − 2cos 2x . 
12. y = 2sin 3 .
x (sin 3x) − sin x = 6sin 3x cos3x − sin x = 3sin 6x − sin x . 1 1 13. 2 2 y ' = 3cos 2 . x (cos 2 ) x '− = 6 − cos 2 . x sin 2x − . 2 2 cos x cos x 14. 2 2
y ' = 3sin (2x +1).(sin(2x +1)) ' = 6sin (2x +1).co s(2x +1) . 15. 3 3
y ' = 4 cos (3x −1).(cos(3x −1)) ' = 1
− 2cos (3x −1).sin(3x −1) .
16. y ' = 2cos(sin 2x).(cos(sin 2x)) ' = 2
− cos(sin 2x).sin(2sin 2x).cos 2x = −sin(2sin 2x).cos 2x . 17. Ta có: 2
y = sin(sin x) . Suy ra 2 2 2 2
y ' = (sin x) '.cos(sin x) = 2sin . x cos .
x cos(sin x) = sin 2 . x cos(sin x) . 18. 2 y ' = 4sin 4 .
x (sin 4x) '− 9 cos 5 . x (cos 5x) ' 2 2
=16sin 4xcos 4x + 45cos 5xsin5x = 8sin8x + 45cos 5xsin5x . ' '  x +1   x +1  x +1
x +1  x +1
19. y ' = 2 cos  .cos  = 2 − cos .sin  .             x −1 x −1 x −1 x −1 x −1             1 1  ( x −1) − ( x +1)  +    x 1  +  2 x 2 x 1 x 1 = −sin  2. .  = .sin  2.    . 2   x −1    ( x −1)  − x ( x −   )2 x 1 1     '              20. 2016 3 3 2 2016 3 3 y ' = 2017.cos x + . cos x + = −6015x .cos x + .sin x +          .  7    7    7   7  2 2          21. 2 2 y ' = 3 tan − 2x .    tan − 2x    . 4  4         2      2  −   2x     2 − 2 tan 2x    4              2 = 4 3 tan − 2x .   =12 2x − .   . 2  4     2  4     2 cos − 2x   2 cos − 2x    4   4  2 2
22. y ' = 3.(3 − sin x) .(3 − sin x) ' = 3 − cos .
x (3 − sin x) . 8        Bài 2. 1. Ta có: 8 y = 2 sin x + =16.sin x +      .   4   4              Suy ra: 7 7
y ' = 16.8.cos x + sin x + =128cos x + .sin x +         .  4   4   4   4  2. 3 3
y ' = 4(2sin x − cos x) '.(2sin x − cos x) = 4(2 cos x + sin x)(2sin x − cos x) . 3. 2 2 7 2 7 2 7
y ' = 8(2 + sin 2x) '.(2 + sin 2x) = 16(sin 2 ) x '.sin 2 . x (2 + sin 2 ) x =16sin 4 .
x (2 + sin 2x) . 4. Ta có: 2 2 2 2 5 5
y = ((cos x − sin x)(cos x + sin x)) = cos 2x . Suy ra: 4
y ' = 5(cos 2x) '.cos 2x = 5 − sin 4x . cos x 5. y ' = x 'cos x = . 2 x 24 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM (cos 2x) ' sin 2x 6. y ' = = − . 2 cos 2x cos 2x (sin x + 2x)' cos x + 2 7. y ' = = . 2 sin x + 2x 2 sin x + 2x (2 + x ) ' x sin 2 + x
8. y ' = ( 2 + x ) 2 2 2 2 2 '.sin 2 + x = sin 2 + x = . 2 2 2 2 + x 2 + x x cos x +1
9. y ' = ( x +1) 2 2 2 '.cos x +1 = . 2 x +1 3 2 (2x + sin 5x) ' 6x + 5cos 5x 10. y ' = = . 3 3 2 2x + sin 5x 2 2x + sin 5x
Bài 3. 1. Điều kiện xác định của hàm số là x
+ k,k  . 2
x '.cos x x(cos x) '
cos x + x sin x Ta có y ' = = . 2 2 cos x cos x
2. Điều kiện xác định của hàm số là x k , k  .
(2 + 2cos 2x)(1− cos 2x) − (2x + sin 2x).2sin 2x Ta có y ' = 2 (1− cos 2x) 2 2
2 − 2 cos 2x + 2 cos 2x − 2 cos 2x − 4x sin 2x − 2sin 2x 4x sin 2x = = . 2 2 (1− cos 2x) (1− cos 2x)
3. Điều kiện xác định của hàm số là x k , k  .
x cos x − sin x
sin x x cos x cos x sin x 1− x cot x Ta có y ' = + = − + . 2 2 2 x sin x x x sin x
4. Điều kiện xác định của hàm số là x  + k,k  . 4 3 3 2 2 cos x + sin x
(cos x + sin x)(cos x − cos x sin x + sin x) 1 Ta có y = = =1− sin 2x . sin x + cos x sin x + cos x 2 '   Khi đó: 1 y ' = 1− sin 2x = −cos 2x   .  2  2 2 2
(5x +1) '.(4 + 3sin x) − (5x +1)(4 + 3sin ) x ' 10 ( x 4 + 3sin ) x − 3cos ( x 5x +1) 5. Ta có y ' = = . 2 2 (4 + 3sin x) (4 + 3sin x)  
6. Điều kiện xác định của hàm số là x  + k ,k  . 8 2
(2cos 2x − 2sin 2x)(sin 2x − cos 2x) − (sin 2x + cos 2x)(2cos 2x + 2sin 2x) Ta có y ' = 2
(sin 2x − cos 2x) 2 2 2
− (sin 2x − cos 2x) + (sin 2x + cos 2x)  2 −  
1− 2sin 2xcos2x +1+ 2sin 2xcos2x = = 2 2
(sin 2x − cos 2x)
(sin 2x − cos 2x) 4 = − . 2
(sin 2x − cos 2x)
7. Điều kiện xác định của hàm số là x  0 .
(1+ cos x)(x − sin x) − (x + sin x)(1− cos x) Ta có y ' = 2 25 (x − sin x) Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
x − sin x + x cos x − sin x cos x x + x cos x − sin x + sin x cos x
2(x cos x − sin x) = = . 2 2 (x − sin x) (x − sin x)
8. Điều kiện xác định của hàm số là x   + k2 , k  . 2 2 2 2 3sin x
cos x(1+ cos x) + sin x 3sin x(1+ cos x) 3sin x Ta có y ' = . = = . 2 2 4 3 (1+ cos x) (1+ cos x) (1+ cos x) (1+ cos ) x
Bài 4. Điều kiện xác định của hàm số là x  + k2,k  . 2
−sin x(1+ sin x) − cos x −sin x −sin x − cos x 1 Ta có f '( x) 2 2 2 = = = − 2 2 (1+ sin x) (1+ sin x) sin x +1      
Vậy : f ( ) = − f ( ) 1 ' 0 1, ' = 1 − , f ' = − , f ' = 2 − 2     .  2  2  4 
_ DẠNG 5. CHÚNG MINH ĐẲNG THỨC, GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ĐẠO HÀM PHƯƠNG PHÁP:
 Tính đạo hàm của hàm số đã cho
 Thay y, y vào biểu thức để biến đổi chứng minh hoặc giải phương trình liên quan. _VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1.
Cho hàm số y = tan x . Chứng minh 2
y '− y −1 = 0 . Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số là x
+ k,k Z 2 1 Ta có 2 y ' = =1+ tan x 2 cos x Khi đó 2 2 2
y '− y −1 = 1+ tan x − tan x −1 = 0
Ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ 2. Cho hàm số f ( x) = sin 2x − 2 cos x . Giải phương trình f '( x) = 0 . Lời giải
Ta có f '( x) = 2cos 2x + 2sin x . Khi đó f ( x) 2 '
= 0  2cos 2x + 2sin x = 0  2
− sin x + sin x +1 = 0   x =
+ k2 ,k Z  2 sin x =1    
1  x = − + k2 , k Z . sin x = −  6  2  7 x =
+ k2 ,k Z  6   7
Vậy phương trình f '( x) = 0 có các nghiệm x =
+ k2, x = − + k2, x = + k2 với 2 6 6 k Z . _BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1. Cho hàm số y = .
x sin x . Chứng minh
1. xy + x (2 cos x y) = 2( y '− sin x)  2. y '− . x cos x = cos .
x tan x với x
+ k,k Z 26 2 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM cos x       Bài 2.
Cho hàm số f ( x) 2 = . f − 3. f ' = 3     2 1+ sin x  4   4  Bài 3. Cho hàm số 2
y = cos x + sin x . Giải phương trình y ' = 0   5 ĐS: x =
+ k; x = + k2 , x =
+ k2;k Z 2 6 6 _LỜI GIẢI
Bài 1.
Ta có y ' = sin x + . x cos x
1. xy + x (2 cos x y) = 2( y '− sin x)  xy + 2 .
x cos x xy = 2 (sin x + .
x cos x − sin x)  2 . x cos x = 2 .
x cos x (luôn đúng) 
2. Với mọi x
+ k,k Z , ta có 2 sin x y '− .
x cos x = sin x + . x cos x − .
x cos x = sin x = cos . x = cos . x tan x cos x 2 − cos . x sin x ( 2 1+ sin x) 2 − cos . x 2sin . x cos x
Bài 2. Ta có f '( x) = ( 1+ sin x)2 2 2 − sin . x cos x ( 2 2
1+ sin x + cos x) = ( 1+ sin x)2 2 2sin 2x = − ( 1+ sin x)2 2    1    8 Lại có f = ; f ' = −      4  3  4  9         Do đó, 1 8 f − 3. f ' = − 3. − = 3       .  4   4  3  9 
Bài 3. Ta có y ' = 2 − cos .
x sin x + cos x = − cos x (2sin x − ) 1   x =
+ k;k Z  2 cos x = 0  
Khi đó y ' = 0  − cos x (2sin x − ) 1 = 0   1  x =
+ k2;k Z sin x =  6  2  5 x =
+ k2;k Z  6   5
Vậy phương trình y ' = 0 có các nghiệm x =
+ k; x = + k2; x =
+ k2;k Z . 2 6 6
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 1. 1. Cho 2
y = 2x x + 2 . Tính y '( ) 1 ? ĐS: y '( ) 1 = 3 .
2. Cho f ( x) = 2x + 7 . Tính f '( ) 1 ? ĐS: f ( ) 1 ' 1 = . 3 3. Cho 2 y =
x + 5 . Tính y '(2) ? ĐS: y ( ) 2 ' 2 = . 3 Bài 2.
Tính đạo hàm của các hàm số sau 1. 6 3 2
y = x − 2x − 5x + 3 ĐS: 5 2
6x − 6x −10x . 2 1 x 27 2. 4 y = x − − 2 ĐS: 3 x x . 4 2 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 1 3. 4 2 y = − x − 2x − 5 ĐS: 3 −x − 4x. 4 Bài 3.
Tính đạo hàm của các hàm số sau 1. 2 4
y = m x − (m − ) 2 2
1 x + m − 5m + 4 ĐS: 2 3
4m x − 2(m − ) 1 x . 2. 5 4 2
y = 3x − 6mx − 2mx + m −1 ĐS: 4 3
15x − 24mx − 2m . Bài 4.
Tính đạo hàm của các hàm số sau
1. y = ( x − )( 5 2 3 x − 2x) ĐS: 5 4
12x −15x − 8x + 6 . 2. y = ( 2 x x + )( 2 2 3 2x + 3) ĐS: 3 2
8x −12x +18x − 6 . 3. y = ( 2 x + )( 2 1 5 − 3x ) ĐS: 3 1 − 2x + 4x . Bài 5.
Tìm đạo hàm của hàm số sau
1. y = ( − x )3 2 1 2 . ĐS: 5 3 4
− 8x + 48x −12x .
2. y = ( x + x + )4 2 1 .
ĐS: ( x + )(x + x + )3 2 4 2 1 1 . 3. = ( − )32 2 y x x . ĐS: ( − )( − )31 2 32 1 2x x x .
4. y = ( x x + )3 2 1
ĐS: ( x − )(x x + )2 2 3 2 1 1 . Bài 6.
Tính đạo hàm của hàm số sau 5x 5 1. y = . ĐS: y = . 1− 4x (1− 4x)2 x −1 3 2. y = . ĐS: . x + 2 (x + 2)2 6x −1 13 3. y = . ĐS: . x + 2 (x + 2)2 mx − 2 2 −m + m + 2 4. y = . ĐS: . x m +1 (x m+ )2 1 ( m + ) 2 3
1 x m + m 2 4m 5. y = . ĐS: . x + m (x + m)2 Bài 7.
Tính đạo hàm của hàm số sau 2 x + 5x − 2 2 x − 2x − 3 1. y = . ĐS: . x −1 (x − )2 1 2 2x + 4x +1 2 2x −12x +11 2. y = . ĐS: . x − 3 (x −3)2 x −1 2 −x + 2x 3. y = . . 2 x − 3x + ĐS: 3 (x −3x+3)2 2 2
2x + mx − 3m +1 2 2
2mx − 4x + 3m − 2m 4. y = . ĐS: . mx −1 (mx − )2 1 Bài 8.
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 28 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 1 1
1. y = −x +1− . ĐS: 1 − + . x + 2 (x + 2)2 3 18 2. y = − ( . ĐS: . 3x + 5)2 (3x +5)3 2 6x(2 − x) 3. y = ĐS: 3 2 x − 3x +1 (x −3x + )2 3 2 1 2 1 1 33(1− x ) 1 4. y = ( − .ĐS: + − 12 2 3 )11 3 x x x ( 3 −3 ) x x x Bài 9.
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 1 2 2 1. 4 y = + 4 x x +1. ĐS: 3 − + − 2x . x 2 2 x x 1− x 2. 2
y = 1+ 2x x . ĐS: . 2 1+ 2x x 4x − 5 3. 2
y = 2x − 5x + 2 . ĐS: . 2 2 2x − 5x + 2 Bài 10.
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 (x − 2) 2
4x x + 2x − 4 1. 2 2 y =
x x − 4x x . ĐS: y ' = . 4 2 2 4x x 5 2. 2 y = x x .
ĐS: y ' = x x . 2 3 3. 2
y = x + x x +1.
ĐS: y ' = 2x + x . 2 9x +1
4. y = ( x − ) 1 3x + 2 . ĐS: y ' = . 2 3x + 2 2 1− 2x 5. 2
y = x 1− x . ĐS: y ' = . 2 1− x Bài 11.
Tính đạo hàm của các hàm số sau: x 100 − x 1. y = . ĐS: y ' = . x +100 2( x +100)2 x x 16 2. y = . ĐS: y ' = . 2 16 − x ( 2 16 − x ) 2 16 − x x + 2 5 − x + 8 3. y = . ĐS: y ' = 2 x x + 3 2( 2 x x + 3) 2 x x + 3 2 4 + x 4 − 4. . ĐS: y ' = . x 2 2 x 4 + x 2 x x +1 3 2 2x − 2x −1 5. y = y ' = . 2x − . ĐS: 1 (2x − )2 2 1 x +1 Bài 12.
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 29 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 1 3 2 − x x x x x 1. y = . ĐS: 2 2 y ' = . 2 x −1 (x − )2 2 1 2 x +1 2 x −1 2. y = . ĐS: y ' = . x 2 2x x x +1 3. y = ( − − x )3 1 1 2 .
ĐS: y = ( − − x)2 1 ' 3 1 1 2 . . 1− 2x 1− x 1 4. y = . ĐS: y ' = . 1+ x x (1+ x )2 1+ x + 3
x − 7 − 2 x + 3 5. y = . ĐS: y ' = . x −1
2 x + 3 ( x − )2 1 Bài 13.
1. Cho hàm số f ( x) 4 2 = 2
x x + 4 . Giải phương trình f (x) = 0 . ĐS: x = 0 . 2 2x + 2
2. Cho hàm số y =
. Giải phương trình y = 0 .
ĐS: x =1 2 . 1− x 4
3. Cho hàm số y = x − 2 +
. Giải phương trình y = 0 . ĐS: x = 2 . 2 x Bài 14. Cho hàm số 4 2 2
y = x − 2mx + 2m . Tìm m để phương trình y = 0 có ba nghiệm phân biệt. ĐS: m  0. Bài 15.
Cho hàm số f ( x) 3 2
= x + 3x − 9x +1. Giải bất phương trình f (x)  0 . Bài 16.
Cho hàm số f ( x) 3 2
= x + mx + (4m −9) x . Tìm tham số m sao cho f (x)  0, x   .
ĐS: 3  m  9 . 1 Bài 17. Cho hàm số 3 2 y =
x mx x + m +1. Tìm tham số m để phương trình y = 0 có hai nghiệm 3
phân biệt x , x thỏa mãn 2 2
x + x + 4x x = 2 . ĐS: m = 1  . 1 2 1 2 1 2 Bài 18.
Tính đạo hàm của các hàm số sau 2 2(1+ tan 4x)
1. y = tan 4x . ĐS: y ' = . tan 4x 2 1+ tan x
2. y = 1+ 2 tan x . ĐS: y ' = . 1+ 2 tan x 2 2 3(2x −1) cot x x +1 3. 3 2 y = cot x x +1 . ĐS: y ' = . 2 2 2 2 x x +1.sin x x +1 3 4sin 2x +1) cos 2x +1 4. 4 y = cos 2x +1 . ĐS: y ' = . 2x +1 cot x ( 2 1+ cot x) 5. 2
y = 1− cot x . ĐS: y ' = . 2 1− cot x 4sin 2x 6. 2
y = 2sin x − 3cos 2x + 5 . ĐS: y ' = . 2
2sin x − 3cos 2x + 5 30 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 2x cot ( 2 x + ) 1 7. 2 y = ( 2 cot x + ) 1 . ĐS: y ' = . 2 −sin ( 2 x + ) 2 1 cot ( 2 x + ) 1 3 − ( 2 1+ cot 2x) 8. 3 y = cot 2x . ĐS: y ' = . 3 cot 2x Bài 19.
Tính đạo hàm của các hàm số sau 1. y = . x cos x .
ĐS: y ' = cos x − . x sin x . 2. y = . x sin x .
ĐS: y ' = sin x − . x cos x .
3. y = (2x + ) 1 .sin x .
ĐS: y ' = 2sin x + (2x + ) 1 .cos x .
4. y = (5 − x).cos 5x . ĐS: y ' = 5
− (5− x)sin5x y ' = 2sin x + (2x + ) 1 .cos x . 5. y = ( 2
4 − x ).cos 2x .
ĐS: y = − x x − ( 2 ' 2 cos 2
2 4 − x )sin 2x . 6. y = ( 2
2 − x ).sin 3x .
ĐS: y = − x x + ( 2 ' 2 sin 3
3 2 − x )cos3x .
7. y = ( x − sin x).( − x − sin x) .
ĐS: y ' =  (1− cos x) − 2x + sin 2x .
8. y = x cot 2x . ĐS: y = x x ( 2 ' cot 2 2 1+ cot 2x) . sin x − cos x    9. y = . ĐS: 2 y ' = 1+ tan x −   . sin x + cos x  4  s inx + cos x    10. y = . ĐS: 2 y ' = 1 − − cot x −   . s inx − cos x  4  Bài 20.
Tìm đạo hàm của các hàm số sau: cos x 2sin x 1. y = . ĐS: y ' = − 2 1+ s in x ( 2 1+ sin x) 2 1+ sin x 4 ( 4 cos 3x − ) cos 3x −1 3 1 sin 2x 12sin 3 . x cos 3x 2. y = . ĐS: y ' = − cos 2x − 2 ( x − )2 cos 2x − 2 cos 2 2 cos 2x 2 sin x 2sin 2x 3. y = . ĐS: y ' = 2 1+ cos x (1+cos x)2 2 2 1+ tan 3x 6sin 6x 4. y = . ĐS: y ' = 2 1− tan 3x 2 cos 6x sin x − . x cos x 2 x 5. y = . ĐS: y ' = cos x + . x sin x
(cos x+ xsin x)2 2 4x − 2 6. y = . ĐS:
4cot x − sin x + x ( − + −  x x + x ) 4( 2 1 cot x) − ( x − ) cos x 1 4 4 cot sin 4 2  +   2 4cot x − sinx 2 x    y ' = ( .
4 cot x − sin x + x )2 cos x 1 7. y = y ' = cos x − . ĐS: sin x 1− . sin 2x 31 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM sin x 1 8. y = . ĐS: y ' = . cos x + sin x sin 2x +1 2 − sin 2x
2(cos x − sin x) 9. y = . ĐS: y ' = − . 3 3 cos x + sin x sin 2x +1 2 cos x 2sin 2x 10. y = . ĐS: y ' = − . 2 1+ sin x (1+sin x)2 2 Bài 21.
Cho hàm số y = cot 2x . Chứng minh 2
y '+ 2 y + 2 = 0 . Bài 22.
Cho các hàm số f ( x) 4 4
= sin x + cos x g (x) 6 6
= sin x + cos x .
Chứng minh 3 f '( x) − 2g '( x) = 0 . Bài 23.
Cho hàm số y = 3sin 2x + 4cos 2x +10x . Giải phương trình y ' = 0 .
ĐS: x = arctan 2 + k;k Z .
D. LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 2. 1. 5 2 5 2
y = 6.x − 2.3x − 5.2x = 6x − 6x −10 . x  2  1 x  1 1 2. 4 3 3 y =  x
− 2 = .4x − .2x = x − .x 4 2 4 2     1  1 3. 4 2 3 3 y = − x − 2x − 5
= − .4x − 2.2x = −x − 4 . x    4  4 Bài 3. 1. 2 3 y = m x − (m− ) 2 3 4. 2.
1 x = 4m x − 2 (m − ) 1 . x 2. 4 3 4 3
y = 3.5x − 6.4mx − 2m = 15x − 24mx − 2 . m   =  − −    Bài 4. 1. y ( x ) 
( 5x x) = ( x− ) 
( 5x x)+( x− ) ( 5 2 3 2 2 3 . 2 2 3 . x − 2x) = ( 5
x x) + ( x − ) ( 4 x − ) 5 5 4 5 4 2. 2 2 3 . 5
2 = 2x − 4x +10x −15x − 4x + 6 = 12x −15x − 8x + 6.   
2. y = ( 2 x x + )( 2 x + ) = 
( 2x x+ ) ( 2x + )+( 2x x+ ) ( 2 2 3 2 3 2 3 . 2 3 2 3 . 2x + 3) = ( x − ) ( 2 x + ) + ( 2
x x + ) ( x) 3 2 3 2 2 2 . 2 3 2 3 . 4
= 4x − 4x + 6x − 6 + 4x −8x +12x 3 2
= 8x −12x +18x − 6   
3. y = ( 2 x + )( 2 − x ) =  ( 2x + ) ( 2 − x ) + ( 2 x + ) ( 2 1 5 3 1 . 5 3 1 . 5 − 3x ) = ( x) ( 2 − x ) + ( 2 x + ) (− x) 3 3 3 2 . 5 3 1 . 6
=10x − 6x − 6x − 6x = 12 − x + 4 . x 2
Bài 5. 1. y = ( 2
x ) (− x) = − x( 4 2 x x + ) 5 3 3 1 2 . 4 12 4 4 1 = 4
− 8x + 48x −12 . x 3 3 2. y = ( 2
x + x + ) ( x + ) ( x + )( 2 4 1 . 2 1 =4 2 1 x + x + ) 1 . 31 31 3. y = ( 2
x x ) ( − x) = ( − x)( 2 32. . 1 2 32 1 2 x x ) . 2 2 4. y = ( 2
x x + ) ( x − ) = ( x − )( 2 3 1 . 2 1 3 2 1 x x + ) 1 .   u u v  − uvBài 6.
1. - Cách 1: Sử dụng công thức: =   ta được: 2  v v (  
5x) (1− 4x) − 5x (1− 4x)
5(1− 4x) + 4.5x 5  32 y = = = ( 1− 4x)2 (1− 4x)2 (1− 4x)2 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM   ax + b ad bc
- Cách 2: Sử dụng công thức nhanh: =  
(Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc  cx + d  (cx + d )2 nghiệm) 5.1+ 4.0 5 y = = ( 1− 4x)2 (1−4x)2   u u v  − uv
2. - Cách 1: Sử dụng công thức: =   ta được 2  v v (   x − )
1 ( x + 2) − ( x − ) 1 ( x + 2)
1.( x + 2) − ( x − ) 1 .1 3 y = = = ( . x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2   ax + b ad bc
- Cách 2: Sử dụng công thức nhanh: =  
(Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc  cx + d  (cx + d )2 nghiệm) 1.2 +1.1 3 y = = ( . x + 2)2 (x + 2)2   u u v  − uv
3. - Cách 1: Sử dụng công thức: =   ta được 2  v v (   6x − )
1 ( x + 2) − (6x − ) 1 ( x + 2)
6.( x + 2) − (6x − ) 1 .1 13 y = = = ( . x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2   ax + b ad bc
- Cách 2: Sử dụng công thức nhanh: =  
(Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc  cx + d  (cx + d )2 nghiệm) 6.2 +1.1 13 y = = ( . x + 2)2 (x + 2)2   u u v  − uv
4. - Cách 1: Sử dụng công thức: =   ta được 2  v v (  
mx − 2) ( x m + )
1 − (mx − 2)( x m + ) 1
m ( x m + ) 1 − (mx − 2) 2 .1 −m + m + 2 y = = = ( . 2 2 x m + )2 1 (x m+ ) 1 (x m+ ) 1   ax + b ad bc
- Cách 2: Sử dụng công thức nhanh: =  
(Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc  cx + d  (cx + d )2 nghiệm) m (−m + ) 2 1 + 2.1 −m + m + 2 y = = ( . x m + )2 1 (x m+ )2 1   u u v  − uv
5. - Cách 1: Sử dụng công thức: =   ta được 2  v v 33 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM (   3m + ) 2
1 x m + m) ( x + m) − ( 3m + ) 2
1 x m + m)( x + m) y = (x + m)2 ( . 3m + )
1 .( x + m) − ( 3m + ) 2
1 x m + m) 2 .1 4m = = (x + m)2 (x + m)2   ax + b ad bc
- Cách 2: Sử dụng công thức nhanh: =  
(Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc  cx + d  (cx + d )2 nghiệm)
(3m + )1.m −1.( 2 −m + m) 2 4m y = = ( . x + m)2 (x + m)2   u u v  − uvBài 7.
1. - Cách 1: Sử dụng công thức: =   ta được 2  v v (  2 
x + 5x − 2) ( x − ) 1 − ( x − ) 1 ( 2 x + 5x − 2) (2x +5)(x − ) 1 − ( 2 x + 5x − 2) 2 x − 2x − 3 y = = = ( 2 2 x − )2 1 (x − )1 (x − )1
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm):
 = (1 5 −2 x xy = 0 1 −1 ) 2 2 3 (x − ) . 2 1   u u v  − uv
2. - Cách 1: Sử dụng công thức: =   ta được 2  v v (  2  2x − 4x + )
1 ( x − 3) − ( x − 3) ( 2 2x − 4x + ) 1 y = (x −3)2
(4x − 4)(x −3)−( 2 2x − 4x + ) 2 1 2x −12x +11 = = ( x − 3) . 2 (x −3)2
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (Rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm):  = (2 −4 1 x x + y = 0 1 − 3) 2 2 12 11 (x −3) . 2 '  u
u 'v v 'u
3. - Cách 1. Sử dụng công thức =   ta được: 2  v v (x − )
1 ( x − 3x + 3) − ( x − 3x + 3)' ' 2 2 (x − ) 1 1.( 2
x − 3x + 3) − (2x − 3)( x − ) 1 y ' = ( = = 2 x − 3x + 3)2 2 ( 2x −3x+3) 2 −x + 2x ( x − 3x + 3)2 2
- Cách 2. Sử dụng công thức nhan (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm) 2 0 1 1 −  −x + 2x y ' = =   2  − 2 1 3 3  (x −3x +3) 34 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM '  u
u 'v v 'u
4. - Cách 1. Sử dụng công thức =   ta được: 2  v v
(2x +mx−3m+ )'1(mx− )1−(mx− )' 2 1 ( 2
2x + mx − 3m + ) 1 y ' = ( x − )2 1
(4x + m)(x −1) − m ( 2 2x − 3m + ) 1 = 2 (mx −1) 2 2
2mx − 4x + 3m − 2m = ( mx − )2 1
- Cách 2. Sử dụng công thức nhanh (rèn luyện cho lớp 12 trong trắc nghiệm) 2 2  2 m 3
m +1 2mx − 4x + 3m − 2m ' y = =    0 m 1 −  (mx − )2 1 (x + 2)' 1 Bài 8. 1. y ' = 1 − + 0 + = − + ( x + 2) 1 2 (x + 2)2 (3x +5) ' 2  '  
2(3x + 5).(3x + 5) 18 2. y ' = 3 − . = − = − ( . 3x + 4) 3. 4 4 3 (3x + 5) (3x + 5) (x −3x + )' 3 2 2 1 3x − 6x 6x(2 − x) 3. y ' = 2 − . ( = − = x − 3x + ) 2. 2 1 (x −3x + )2 1 (x −3x + )2 3 2 3 2 3 2 1 (  x − 3x) ' 11 3 10 '   11( 3 x − 3x) .( 3 x − 3x) 33( 2 1− x ) 1 1 1 y ' = − ( + = − + = + 22 2 12 2 x − 3x)22 2 3 x ( 3x −3x) x
( 3x −3x) x 4. 1 1 1 2 2 Bài 9. 1. 3 3 y ' = 2 − . + 4. − .4x = − + − 2x . 2 2 x 2 x 2 x x (1+2xx )'2 2 − 2x 1− x 2. y ' = = = . 2 2 2 2 1+ 2x x 2 1+ 2x x 1+ 2x x (2x −5x+2)' 2 4x − 5 3. y ' = = . 2 2 2 2x − 5x + 2 2 2x − 5x + 2 Bài 10.
1. Tập xác định: D = 0; 4 . 1 (4xx )'2 1 2 − x (x − 2) 2
4x x + 2x − 4 Ta có y ' = x −1− = x −1− = . 2 2 2 2 − 2 2 4x x 4x x 2 4x x
2. Tập xác định: D = 0; +) . ' 1 5 Ta có y ' = ( 2 x ) 2
. x + x .( x )' = 2x x + x x = x x . 2 2
3. Tập xác định: D = 0; +) .
Ta có y = x + ( x) x + x( x )' ' 3 ' 2 = 2x + x . 2 35 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM  2 
4. Tập xác định: D = − ; +   .  3  ' + ' 3 9x 1
Ta có y ' = ( x − ) 1
3x + 2 + ( x − )
1 ( 3x + 2) = 3x + 2 + (x − ) 1 . = . 2 3x + 2 2 3x + 2
5. Tập xác định: D =  1 −  ;1 . 1− x x 1− 2x 2 ( )'2 2 2 Ta có 2 y ' = 1− x + . x = 1− x − = . 2 2 2 2 1− x 1− x 1− x Bài 11.
1. Tập xác định: D = 0; +) . 2 x 100 − x Ta có y ' = = ( . x +100)2 2( x +100)2 x
2. Tập xác định: D = ( 4 − ;4) . −x 2 ( ) 16 − x − . x 2 16 − x 16 Ta có y ' = = . 2 16 − x ( 2 16 − x ) 2 16 − x
3. Tập xác định: D = R . 2x −1 2
x x + 3 − ( x + 2). 2 2 x x + 3 5 − x + 8 Ta có y ' = = . 2 x x + 3 2( 2 x x + 3) 2 x x + 3
4. Tập xác định: D = R \   0 . x 2 .x − 4 + x 2 4 + x 4 − Ta có y ' = = 2 2 2 x x 4 + x 1 
5. Tập xác định: D = R \   . 2 (2x − ) 1 (x x +1)' 2 2 − 2x x +1 Ta có y ' = ( 2x − )2 1 ( x 2x − ) 1 x +1 + (2x − ) 2 2 2 1 . − 2x x +1 2 x +1 = ( 2x − )2 1 3 2 2x − 2x −1 = ( . 2x − )2 2 1 x +1 Bài 12.
1. Tập xác định: D = 0; +) \   1 . ( )'( − ) 3 − x ( 1 3 2 x − ) 2 2 2 2 1 − 2 1 2 x xx x x x x x x x Ta có 2 2 2 y ' ( = = . x − )2 1 (x − )2 1 (x − )2 2 2 2 1
2. Tập xác định: D = (0; +) . 36 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM ' 2  x +1 1   1− 2 2 x   x −1 Ta có ' x y = = = . 2 2 2 x +1 x +1 2x x x +1 2 2 x x  1 
3. Tập xác định: D = ; −   .  2  2 ' 2 1
Ta có y ' = 3(1− 1− 2x ) (1− 1− 2x ) = 3(1− 1− 2x ) . . 1− 2x
4. Tập xác định: D = 0; +) . ' 2 − 1 − Ta có y ' = . x = . 2 ( ) (1+ x) x (1+ x )2
5. Tập xác định: D =  3 − ;+) \  1 . 1 .( x − ) 1 − (1+ x + 3) 2 x + 3
(x − )1− 2 x +3 − 2(x +3) −x −7 −2 x +3 Ta có y ' = = = ( . x − )2 1
2 x + 3 ( x − )2 1
2 x + 3 ( x − )2 1 Bài 13.
1. Ta có f ( x) 3 = 8
x − 2x . Khi đó f (x) 3
=  − x x =  − x( 2 0 8 2 0 2 4x + ) 1 = 0  x = 0 .
Vậy phương trình f ( x) = 0 có một nghiệm x = 0 . 2 2 − x + 4x + 2 2. Ta có y = . Điề . Khi đó ( u kiện x  1 (*) 1− x)2 2 y = 0  2
x + 4x + 2 = 0  x =1 2 .
Kết hợp với điều kiện (*), phương trình y = 0 có hai nghiệm x =1 2 .  4( 2 x ) 3 8 x − 8
3. Điều kiện x  0 (*) . Ta có y = 1− ( ) =1− = . 2 3 3 2 x x x Khi đó 3
y = 0  x − 8 = 0  x = 2 .
Kết hợp với điều kiện (*), phương trình y = 0 có một nghiệm x = 2 . x = 0 Bài 14. Ta có 3
y = 4x − 4mx . Khi đó 3
y = 0  4x − 4mx = 0  4x ( 2 x m) = 0  2  . x m = 0  ( ) *
Phương trình y = 0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm phân m  0
biệt khác 0. Điều kiện tương đương là    2 m 0 0 − m  . 0
Vậy giá trị m cần tìm là m  0 . x  − Bài 15. Ta có f ( x) 3
= 3x + 6x − 9 . Khi đó, f (x) 3 3
 0  3x + 6x − 9  0   . x  1
Vậy bất phương trình f ( x)  0 có tập nghiệm là S = (− ;  3 − )(1;+). Bài 16. Ta có f ( x) 2
= 3x + 2mx + (4m −9) . Khi đó f ( x) 2  0, x
   3x + 2mx + (4m −9)  0, x   a  0 3   0     − +     37  . m −  ( m− ) 2 2 m 12m 27 0 3 m 9 0 3 4 9  0 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Vậy giá trị m cần tìm là 3  m  9 . Bài 17. Ta có 2
y = x − 2mx −1 và 2
y = 0  x − 2mx −1 = 0 (*) .
Phương trình (*) có ac = 1
−  0 nên luôn có 2 nghiệm phân biệt x , x . Khi đó 1 2
x + x + 4x x = 2  ( x + x )2 + 2x x = 2  (2m)2 2 2
− 2 = 2  m = 1. 1 2 1 2 1 2 1 2
Vậy giá trị m cần tìm là m = 1  . 2sin . x cos . x cos x 2 −sinx 1+ sin x − −sin x + ( 2
1+ sin x) − sin x( 2 2 1− sin 2 1 sin x x ) Bài 20. 1. Ta có y ' = = 2 1+ sin x ( 2 1+ sin x) 2 1+ sin x 2sin x = − ( 2 1+ sin x) 2 1+ sin x  
2. Điều kiện xác định −
+ k  x  + k,k Z 4 4 2 − sin 2x 3 4 cos 3x ( 3
− sin 3x)( cos2x −2)−( 4 cos 3x − ) 1 2 cos2x Ta có y ' = ( cos 2x − 2)2 ( 4 cos 3x − ) 3 1 sin 2x 12sin 3 . x cos 3x = ( − x − )2 cos 2x − 2 cos 2 2 cos 2x 2sin . x cos x ( 2 1+ cos x) 2 + 2cos . x sin . x sin x 2sin . x cos x ( 2 2
1+ cos x + sin x) 3. Ta có y ' = ( = 1+ cos x)2 (1+cos x)2 2 2 4sin . x cos x 2sin 2x = ( = 1+ cos x)2 (1+cos x)2 2 2  k  k
4. Điều kiện xác định của hàm số là x   + , x  + , k Z 12 3 6 3 2 1+ tan 3x 1 1 1 Ta có y = = = = 2 2 1− tan 3x cos 3x ( 2 1− tan 3x) 2 2
cos 3x − sin 3x cos 6x (cos6x)' Khi đó 6sin 6x y ' = − = 2 2 cos 6x cos 6x
5. Điều kiện xác định của hàm số là cos x + x sin x  0 cos x − 
(cos x − .xsin x)(cos x+ xsin x)−(sin xxcosx)−sin x+ 
(sin x + xcos x) Ta có y ' = (
cos x + x sin x)2
x sin x (cos x + x sin x) − x cos x (sin x x cos x) 2 2 2 2
x sin x cos x + x sin x x sin x cos x + x cos x = = (
cos x + x sin x)2
(cos x + xsin x)2 2 x = ( x + x x)2 cos sin 38 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 6. Với điều kiện xác định của hàm số ta có ( − + −  x x + x ) 4( 2 1 cot x) − ( x − ) cos x 1 4 4 cot sin 4 2  + 
 2 4cot x − sin x 2 x    y ' = (
4 cot x − sin x + x )2 
7. Điều kiện xác định của hàm số là x
+ k,k Z 4 Ta có
−sin x(cos x −sin x) − cos x(−sin x − cos x) 2 2
−sin x cos x + sin x + sin x cos x + cos x y ' = = (
cos x − sin x)2 1− sin 2x 1 = 1− sin 2x
8. Điều kiện xác định của hàm số là x  −
+ k,k Z 4
cos x (cos x + sin x) − sin x (cos x − sin x) 2 2
sin x cos x + cos x − sin x cos x + sin x Ta có y ' = = ( cos x + sin x)2 1+ sin 2x 1 = 1+ sin 2x
9. Điều kiện xác định của hàm số là x  −
+ k,k Z 4 2 − 2sin 2x
2(1− sin x cos x) 2 Ta có y ' = = = 3 3 sin x + cos x
(sin x +cos x)( 2 2
sin x − sin x cos x + cos x ) sin x + cos x
s (sin x + cos x)'
2(cos x − sin x) Khi đó y ' = − = − ( sin x + cos x)2 sin 2x +1 10. Ta có 2 − cos xsin x( 2 1+ sin x) 2 − cos .
x 2 cos x sin x 2 − cos xsin x( 2 2
1+ sin x + cos x) y ' = ( = 1+ sin x)2 (1+sin x)2 2 2 2sin 2x = − ( 1+ sin x)2 2  Bài 21.
Điều kiện xác định của hàm số là x k , k Z 2 Ta có y = − ( 2 ' 2 1+ cot 2x) Khi đó 2 y + y + = − ( 2 + x) 2 2 2 ' 2 2 2 1 cot 2 + 2cot 2x + 2 = 2
− − 2cot 2x + 2cot 2x + 2 = 0
Ta có điều phải chứng minh Bài 22. Ta có
f ( x) = (sin x + cos x)2 1 2 2 2 2 2 − 2sin .
x cos x = 1− sin 2x 2
g ( x) = (sin x + cos x)2 3 2 2 2 2 −3sin . x cos x ( 2 2 sin x + cos x) 2 2 2
=1−3sin xcos x =1− sin 2x 4 Khi đó 39 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM f ( x) 1 ' = − .2sin 2 .
x 2cos 2x = −sin 4x g ( x) 3 3 ' = − .2.sin 2 .
x 2.cos 2x = − sin 4x 2 4 2  
Vì vậy, f ( x) − g ( x) 3 3 ' 2 ' = 3
− sin 4x − 2. − sin 4x = 0    2 
Ta có điều phải chứng minh Bài 23.
Ta có y ' = 6 cos 2x − 8sin 2x +10
Khi đó y ' = 0  6cos 2x − 8sin 2x +10 = 0(*)  Ta thấy x =
+ k,k Z không là nghiệm của phương trình (*) 2 − Đặ 1 t 2t
t t = tan x , phương trình (*) trở thành 2 6. −8.
+10 = 0  4t −16t +16 = 0  t = 2 2 2 1+ t 1+ t
Với t = 2 thì tan x = 2  x = arctan 2 + k ; k Z
Vậy phương trình y ' = 0 có nghiệm x = arctan 2 + k ; k Z . 40 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Cho đồ thị (C) : y = f ( x) , M ( x ; y C (C) M 0 0 )
( ) . Phương trình tiếp tuyến  với tại là
 : y = y '(x x x + y 0 ) ( 0 ) 0
Trong đó M ( x ; y (y = f x 0 ( 0 )) 0
0 ) là tọa độ tiếp điểm .
f '( x = k
(k = y'(x = f ' x 0 ) ( 0 )) 0 )
là hệ số góc của tiếp tuyến .
B. DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP
_ DẠNG 1. VIẾT PTTT KHI BIẾT TIẾP ĐIỂM (TẠI ĐIỂM M ) HOẶC BIẾT HOÀNH ĐỘ, TUNG ĐỘ PHƯƠNG PHÁP:
Bước 1. Tính y ' = f '( x) và tính hệ số góc k = f '( x0 )
Bước 2. Phương trình tiếp tuyến dạng: y y = f ' x x x 0 ( 0)( 0 ) . _VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1.
Viết phương trình tiếp tuyến  tại M (0 )
;1 thuộc đồ thị (C ) 3
: y = 2x − 6x +1. Lời giải
- Tập xác định D = . - Ta có, 2
y = 6x − 6  hệ số góc là k = y(0) = 6 −
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = y(0)( x − 0) +1   : y = 6 − x +1.
Ví dụ 2. Viết phương trình tiếp tuyến  tại điểm M (1;− ) 1 thuộc (C ) 3 2
: y = 3x − 5x +1. Lời giải
- Tập xác định D = - Ta có, 2
y = 9x −10x  hệ số góc là k = y( ) 1 = 1 −
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = 1 − (x − )
1 −1   : y = −x .
Ví dụ 3. Viết phương trình tiếp tuyến  tại điểm M (1 ) ;1 thuộc (C ) 3
: y = 2x − 6x +1 . Lời giải
- Tập xác định D = - Ta có, 2
y = 6x − 6  hệ số góc là k = y( ) 1 = 0
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = 1 . x +
Ví dụ 4. Viết phương trình tiếp tuyến  tại điểm M ( 2 − ;5) thuộc (C) 3 1 : y = . x +1 Lời giải
- Tập xác định D = \ −  1 2 - Ta có, y =
 hệ số góc là k = y( 2 − ) = 2 (x + )2 1
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = 2( x + 2) + 5 = 2x + 9 . − + Ví dụ 5. x x M (2; 4) = 41
Viết phương trình tiếp tuyến  tại điểm thuộc (C ) 2 2 : y . x −1 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM Lời giải 2 x − 2x −1 - Ta có, y =
 hệ số góc là k = y(2) = 1 − (x − )2 1
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = − ( x − 2) + 4 = −x + 6 .
Ví dụ 6. Viết phương trình tiếp tuyến  tại điểm M (0;3) thuộc (C) 2 : y = x +1− . 2x −1 Lời giải 1 
- Tập xác định D = \   2  4 - Ta có, y = 1+
 hệ số góc là k = y(0) = 5 (2x − )2 1
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = 5( x − 0) + 3 = 5x + 3 .
_BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1.
1. Viết phương trình tiếp tuyến  tại điểm M (1;0) thuộc (C ) 4 2
: y = x − 2x +1 .
ĐS:  : y = 0 .
2. Viết phương trình tiếp tuyến  tại điểm M (1; 2) thuộc (C ) 4 2
: y = −x + 3x .
ĐS:  : y = 2x . Bài 2. 1. Cho hàm số 3 2
y = x x + 2 . Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị hàm số tại điểm M có hoành độ x = 1 − .
ĐS:  : y = 5x + 5 . 0 2x −1
2. Cho hàm số y =
. Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị hàm số tại điểm M x +1 hoành độ x = 3 1 1.
ĐS:  : y = x − . 0 4 4 2x +1
3. Cho hàm số y =
. Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị hàm số tại điểm M x −1 hoành độ x = 1 − 3 1 .
ĐS:  : y = − x − . 0 4 4 2x − 2
4. Cho hàm số y =
. Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị hàm số tại điểm M x − 2 5 hoành độ x = . ĐS:  : y = 8 − x + 26 . 0 2 x − 3 Bài 3.
1. Cho hàm số y =
. Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị hàm số tại điểm M có tung x +1 độ y = 1 − .
ĐS:  : y = x − 2 . 0 2x − 2
2. Cho hàm số y =
. Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị hàm số tại điểm M x − 2 tung độ y = 1 3 .
ĐS:  : y = − x + 5 . 0 2 3. Cho hàm số 3 2
y = 2x + 3x −1. Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị hàm số tại điểm M có tung độ y = 4 .
ĐS:  : y =12x −8 . 0 42 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 4. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x +1. Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị hàm số tại điểm M có tung độ y = 1 .
ĐS:  : y = 9x + 28, y =1. 0
5. Cho hàm số y =
x + 2 . Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị hàm số tại điểm M có 1 3 tung độ bằng 2 .
ĐS:  : y = x + . 4 2 6. Cho hàm số 4 2
y = x − 2x +1. Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị hàm số tại điểm M có tung độ y = 0 .
ĐS:  : y = 0 . 0 x + Bài 4.
1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) 2 1 : y =
tại giao điểm của nó với trục tung. x −1 ĐS:  : y = 3 − x −1 . x +
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) 3 : y =
tại giao điểm của nó với trục tung. x −1 ĐS:  : y = 4 − x −3 . x + Bài 5.
1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) 2 1 : y =
tại giao điểm của nó với trục hoành. x +1
ĐS:  : y = 4x + 2 .
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) 2
: y = 2x − 2x +1 tại giao điểm của nó với trục hoành. 1
ĐS:  : y = x − . 2 x + Bài 6.
1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) 2 : y =
tại giao điểm của nó với đường thẳng x +1
d : y − 2 = 0 .
ĐS:  : y = 4x + 2 . 1
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) 3 2 : y =
x + 2x + 3x −1 tại giao điểm của nó với đường 3
thẳng d : y +1 = 0 . ĐS:  : y = 1
− , y = 3x −1 . − x 3. Cho (C) 3 2 : y =
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm của (C ) và đường x −1
thẳng d : y = x − 3
ĐS:  : y = −x +1−1, y = −x − 3 . 4. Cho (C ) 3 2
: y = x − 3x + 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm của (C ) và
đường thẳng d : x + y + 3 = 0
ĐS:  : y = 9x + 7 . 3 9 11 5. Cho (C) 3 2 : y = x x x +
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm của (C ) 2 4 8
và đường thẳng d : y = 4x + 4 có hoành độ dương.
ĐS:  : y = 24x − 66 . x + 6. Cho (C ) 2 1 : y =
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm của (C ) và đường x −1
thẳng d : y = x + 1 1 3 . ĐS: y = 3
x +11, y = − x + . 3 3 _LỜI GIẢI Bài 1. 1. Ta có, 3
y = 4x − 4x  hệ số góc là k = y( ) 1 = 0
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = 0 . 43 2. Ta có, 3 y = 4
x + 6x  hệ số góc là k = y( ) 1 = 2 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = 2( x − ) 1 + 2 = 2x . Bài 2. 1. Với x = 1
−  y = 0  M 1 − ;0 0 0 ( ) Ta có, 2
y = 3x − 2x  hệ số góc là k = y(− ) 1 = 5
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = 5( x + ) 1 + 0 = 5x + 5 . 1  1  2. Với x = 1
−  y =  M 1; 0 0   2  2  3 Ta có, y =
 hệ số góc là k = y( ) 3 1 = (x + )2 1 4 3 1 3 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = (x − ) 1 + = x − . 4 2 4 4 1  1  3. Với x = 1
−  y =  M 1 − ; 0 0   2  2  3 − Ta có, y =
 hệ số góc là k = y(− ) 3 1 = − (x + )2 1 4 3 1 3 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = − (x + ) 1 + = − x − . 4 2 4 4 5  5  4. Với x =  y = 6  M ; 6 0 0   2  2  2  5  Ta có, y =
 hệ số góc là k = y = 8 −   (x − 2)2  2   5 
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = 8 − x − + 6 = 8 − x + 26   .  2  Bài 3. 1. D = \ −  1
Gọi M ( x ; y C 0 0 ) ( ) là tiếp điểm x − 3 Với 0 y = 1 −  = 1
−  x =1 M 1; 1 − 0 0 ( ) . x +1 0 4 Ta có, y =
 hệ số góc là k = y( ) 1 = 1 (x + )2 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = 1( x − ) 1 −1 = x − 2 . 2. D = \   2
Gọi M ( x ; y C 0 0 ) ( ) là tiếp điểm 2x − 2 Với 0 y = 3 
= 3  x = 4  M 4;3 0 0 ( ) x − 2 0 2 − Ta có, y =
 hệ số góc là k = y( ) 1 4 = − (x − 2)2 2 1
y = − ( x − 4) 1 + = − +
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : 3 x 5 . 2 2 44 3. D = Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Gọi M ( x ; y C 0 0 ) ( ) là tiếp điểm Với 3 2
y = 4  2x + 3x −1 = 4  x = 1  M 1; 4 0 0 0 0 ( ) Ta có, 2
y = 6x + 6x  hệ số góc là k = y( ) 1 = 12
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = 12( x − ) 1 + 4 = 12x + 8 . 4. D =
Gọi M ( x ; y C 0 0 ) ( ) là tiếp điểm x = 3 − 3 2 0
Với y = 1  x + 3x +1 = 1 
M 1;4 , M 0;1 0 0 0  1 ( ) 2 ( ) . x = 0  0 Ta có, 2
y = 6x + 6x
Tại M hệ số góc là k = y( 3 − ) = 9 1
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 9 x + 3 +1 = 9x + 28 1 ( ) . 1
Tại M hệ số góc là k = y(0) = 0 2
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 0 x + 0 +1 = 1 2 ( ) . 2 5. D =  2; − +)
Gọi M ( x ; y C 0 0 ) ( ) là tiếp điểm
Với y = 2  x = 2  M 2; 2 0 0 ( ) . 1 Ta có, y =
 hệ số góc là k = y( ) 1 2 = 2 x + 2 4 1 1 1 3
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = (x − 2) + 2 = (x − 2) + 2 = x + . 4 4 4 2 6. D =
Gọi M ( x ; y C 0 0 ) ( ) là tiếp điểm x = 1 − 4 2 0
Với y = 0  x − 2x +1 = 1 
M −1;0 , M 1;0 0 0 0  1 ( ) 2 ( ) . x = 1  0 Ta có, 3
y = 4x − 4x
Tại M hệ số góc là k = y(− ) 1 = 0 1
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 0 x +1 + 0 = 0 1 ( ) . 1
Tại M hệ số góc là k = y( ) 1 = 0 2
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 0 x +1 + 0 = 0 2 ( ) . 2 Bài 4. 1. D = \   1
Giao điểm của đồ thị với trục tung là M (0;− ) 1 3 − Ta có, y =
 hệ số góc là k = y(0) = 3 − (x − )2 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = 3 − (x − 0) −1= 3 − x −1 . 45 2. D = \   1 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Giao điểm của đồ thị với trục tung là M (0; 3 − ) 4 − Ta có, y =
k = y 0 = 4 − 2 ( ) (x − ) 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = 4 − (x − 0) −3 = 4 − x − 3 . Bài 5. 1. D = \ −  1 2x +1 1  1 
Tại giao điểm với trục hoành 0 y = 0 
= 0  x = −  M − ;0 0 0   x +1 2  2  0 1  1  Ta có, y =  k = y − = 4   (x + )2 1  2   1 
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = 4 x + + 0 = 4x + 2   .  2  2. D = 1  1 
Tại giao điểm với trục hoành 2
y = 0  2x − 2x +1 = 0  x =  M ; 0 0   2  2  2x  1  Ta có, y = 2 −  k = y =1   2 2x +1  2   1  1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = 1 x − + 0 = x − .    2  2 Bài 6. 1. D = \ −  1
Gọi M ( x ; y (C) d : y − 2 = 0 0 0 ) là giao điểm của với x + 2
Phương trình hoành độ giao điểm
= 2  x = 0  M (0;2) x +1 1 − Ta có, y =
k = y 0 = 1 − 2 ( ) (x + ) 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = 1
− (x − 0) + 2 = −x + 2 . 2. D =
Gọi M ( x ; y (C) d : y +1 = 0 0 0 ) là giao điểm của với 1 x = 3 −
Phương trình hoành độ giao điểm 3 2
x + 2x + 3x −1 = 1 −   M 3 − ; 1 −  1 ( ) và 3 x = 0 M 0; 1 − 2 ( ) Ta có, 2
y = x + 4x + 3
Tại M hệ số góc là k = y( 3 − ) = 0 1
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 0 x + 3 −1 = 1 − 1 ( ) . 1
Tại M hệ số góc là k = y(0) = 3 2
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 3 x − 0 −1 = 3x −1 2 ( ) . 2
3. Gọi M ( x ; y (C) d 0 0 ) là giao điểm của với
. Ta có phương trình hoành độ giao điểm: 46 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 3 − 2xx = 0 0 0 = x − 3   M 0; 3 − , M 2; 1 − . 1 ( ) 2 ( ) 0  (nhận) x −1 x = 2 0  0 1 − Ta có, y = (x − )2 1
Tại M hệ số góc là k = y(0) = 1 − 1
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 1
x − 0 − 3  y = −x − 3 1 ( ) . 1
Tại M hệ số góc là k = y(2) = 1 − 2
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 1
x − 2 −1 = −x +1 2 ( ) . 2
4. - Gọi M ( x ; y (C) d 0 0 ) là giao điểm của với
. Ta có phương trình hoành độ giao điểm:
x − 3x + 2 = −x − 3  x +1  x − 2 +1 = 0  x = 1 −  M (−1;−2) 0 0 0 ( 0 ) ( 0 )2 3 2 0   - Ta có, 2
y = 3x − 6x k = y( ) 1 = 9
- Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 9 x +1 − 2  y = 9x + 7 1 ( ) .
5. Gọi M ( x ; y (C) d 0 0 ) là giao điểm của với
. Ta có phương trình hoành độ giao điểm:  7 x =  2  3 9 11 1   3 2  7 x x x +
= 4x + 4  x = − (L)  M ;18   2 4 8  2    2 3 x = − (L)  2 9  7  Ta có, 2
y = 3x − 3x −  k = y = 24   4  2   7 
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 24 x
+18  y = 24x − 66 1   .  2 
6. Gọi M ( x ; y (C) d 0 0 ) là giao điểm của với
. Ta có phương trình hoành độ giao điểm: 2x +1 x = 2 = x + 3   M 2;5 , M 2 − ;1 1 ( ) 2 ( )  x −1 x = 2 − 3 − Ta có, y = (x − )2 1  7 
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 24 x
+18  y = 24x − 66 1   .  2 
Tại M hệ số góc là k = y 2 = 3 − 1 ( ) 1
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 3
x − 2 + 5  y = 3 − x +11 1 ( ) . 1 1
Tại M hệ số góc là k = y 2 − = − 2 ( ) 2 3 1 1 1
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = −
x + 2 +1 = − x + 2 ( ) . 2 3 3 3 47 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
_ DẠNG 2. VIẾT PTTT KHI BIẾT HỆ SỐ GÓC HOẶC SONG SONG, VUÔNG GÓC VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG. PHƯƠNG PHÁP:
 Gọi M ( x ; y C 0 0 ) ( ) là tiếp điểm.
 Ta có k = y( x = a
y( x = a x y 0 ) 0 ) , giải phương trình 0 0 . Nhắc lại:
o d : y = a x + b k = a 1 1 1 d 1 1
o d : y = a x + b k = a 1 1 1 d 1 1
o d / /d k = ka = a 1 2 d d 1 2 1 2
o d d k .k = 1 −  a .a = 1 − 1 2 d d 1 2 1 2
_VÍ DỤ MINH HỌA x
Ví dụ 1. Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến  với (C ) biết hệ số góc x +1 k =1 . Lời giải Tập xác định D =
Gọi M ( x ; y
y(x = k 0 ) 0 0 ) là tiếp điểm
x = 0  y = 0  M 0;0 1 1 0 0 1 ( ) Ta có: y =  k = =1  (x + )2 1 (x +1 x = 2
−  y = 2  M 2 − ;2 0 )2  0 0 2 ( )
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 1( x − 0) + 0  y = x 1 1
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 1( x + 2) + 2  y = x + 4 . 1 2
Ví dụ 2. Viết phương trình tiếp tuyến ( ) của đồ thị (C ) 3
: y = x − 3x + 2 , biết tiếp tuyến song song với
(d): y = 3x −2 . Lời giải
Gọi M ( x ; y C () (C) 0 0 )
( ) là tọa độ tiếp điểm của với .  = −
() (d)  y(x = 3  2x −3 = 3  x = 3 y = 2  M 3;2 0 ) 0 0 0 ( ) Ta có y 2x 3 . Vì .
Phương trình tiếp tuyến ()
(): y = 3(x −3)+ = − tại điểm M là 2 3x 7 .
Ví dụ 3. Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C ) 2
: y = x x + 2 , biết  vuông góc với
(d):5y = −x +300. Lời giải 1 = − +  = − + Ta có 5y x 300 y x 600 5  1
hệ số góc của đường thẳng (d ) là k = − d . 5  = − M ( x ; y  0 0 ) Ta có y 2x 1 . Gọi
là tiếp điểm của tiếp tuyến . 48  ⊥ (d ) '
f (x .k = 1
−  k . 2x −1 = 1
−  2x −1 = 5  x = 3 0 ) d d ( 0 ) Vì 0 0 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀMy = 8 0   '  f
 (x = 2x −1 = 5 0 ) 0
Phương trình tiếp tuyến () : y = 5( x − 3) + 8 = 5x − 7 .
_BÀI TẬP ÁP DỤNG x −1 Bài 1.
1. Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến  với (C ) biết hệ số góc x +1 k = 2 .
ĐS:  : y = 2x −1; : y = 2x + 7. 1 2 2x +1
2. Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến  với (C ) biết hệ số góc x −1 k = 3 − . ĐS:  : y = 3
x +11; : y = 3 − x −1. 1 2 2x −1
3. Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến  với (C ) biết hệ số góc x +1 k = 3.
ĐS:  : y = 3x −1; : y = 3x +11. 1 2 4. Cho hàm số 3 2
y = x x + 2 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến  với (C ) biết hệ số 59 góc k =1 .
ĐS:  : y = x +1; : y = x + 1 2 27 5. Cho hàm số 3 2
y = −x + 5x − 3 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến  với (C ) biết hệ 94 số góc k = 3.
ĐS:  : y = 3x + 6; : y = 3x − . 1 2 27 2 x x + 2
6. Cho hàm số y =
(C ) . Viết phương trình tiếp tuyến (d ) với (C ) , biết hệ số góc của x −1
tiếp tuyến là k = 1 − .
ĐS: y = −x − 2 và y = −x + 6 . x x + 7. Với (C) 2 3 4 : y =
. Viết phương trình tiếp tuyến () với (C ) , biết k = 1 − . x −1
ĐS: y = −x + 4 và y = −x − 4 .
8. Cho hàm số y = 2x +1 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C ) biết 1
hệ số góc của tiếp tuyến là k = 1 5 .
ĐS: y = x + . 3 3 3 1 1 4 Bài 2.
1. Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C) 3 2 : y = x + x − 2x − , biết tiếp tuyến song 3 2 3
song với (d ) : y = 4x y + 2 = 26 0 .
ĐS: y = 4x − 73 và y = 4x + . 3 6 x +
2. Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C ) 2 1 : y =
, biết  song song với đường thẳng 1− 2x
(d): y = 4x y −8 = 0 .
ĐS:  : y = 4x − 7 ,  : y = 4x +1. 1 2 3. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 6x +10 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C )
, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d ) : 3x y −10 = 0 .
ĐS:  : y = 3x +11. x
4. Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C) 3 1 : y =
, biết tiếp tuyến  song song với x + 2
đường thẳng d : y = x − 7y + 3 = 0 49 . Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
ĐS: x − 7y + 9 = 0 , x − 7y + 37 = 0 . 5. Cho hàm số 2
y = 1− x x có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C ) ,
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : x + 2y = 0 .
ĐS:  : x + 2y − 2 = 0 . Bài 3. 1. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x − 2 của đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C ) ,
biết  vuông góc với đường thẳng (d ) : x + 9 y = 0 .
ĐS: y = 9x − 7 và y = 9x + 25 . 2. Cho hàm số 4 2
y = −x x + 6 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C ) ,
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : 6x y −1 = 0 .
ĐS:  : y = 6x +10 . x
3. Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C) 1 : y =
, biết  vuông góc với đường thẳng x +1
d : x + 2 y −1 = 0 .
ĐS:  : y = 2x −1 ,  : y = 2x + 7 . 1 2 x
4. Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C ) 2 1 : y =
, biết  vuông góc với đường thẳng 1− 4x
d : x − 2 y +10 = 0 . ĐS:  : y = 2
x −1 hoặc  : y = 2 − x +1 . _LỜI GIẢI
Bài 1. 1. Tập xác định D = \ −  1
Gọi M ( x ; y
y(x = k 0 ) 0 0 ) là tiếp điểm
x = 0  y = 1 −  M 0; 1 2 2 − 0 0 1 ( ) Ta có: y =  k = = 2   (x + )2 1 (x +1 x = 2
−  y = 3  M 2 − ;3 0 )2  0 0 2 ( )
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 2( x − 0) −1  y = 2x −1 1 1
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 2( x + 2) + 3  y = 2x + 7 . 1 2
2. Tập xác định D = \   1
Gọi M ( x ; y
y(x = k 0 ) 0 0 ) là tiếp điểm − −
x = 0  y = 1 −  M 0; 1 3 3 − 0 0 1 ( ) Ta có: y =  k = = 3 −   (x + )2 1 (x +1
x = 2  y = 5  M 2;5 0 )2  0 0 2 ( )
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 3
− .(x − 0) −1 y = 3 − x −1 1 1
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 3
− .(x − 2) + 5  y = 3 − x +11 . 1 2
3. Tập xác định D = \ −  1
Gọi M ( x ; y
y(x = k 0 ) 0 0 ) là tiếp điểm
x = 0  y = 1 −  M 0; 1 3 3 − 0 0 1 ( ) Ta có: y =  k = = 3   (x + )2 1 (x +1 x = 2
−  y = 5  M 2 − ;5 0 )2  0 0 2 ( )
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 3.( x − 0) −1  y = 3x −1 1 1
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 3.( x + 2) + 5  y = 3x +11 . 1 2
4. Tập xác định D =
Gọi M ( x ; y
y(x = k 0 ) 0 0 ) là tiếp điểm 50 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
x =1 y = 2  M 1;2 0 0 1 ( )  Ta có: 2 2
y = 3x − 2x k = 3x − 2x −1 = 0   1 50  1 50  0 0 x = −  y =  M − ; 0 0 2    3 27  3 27 
Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y = 1.( x − )
1 + 2  y = x +1 1 1  
Phương trình tiếp tuyến tại M là  1 50 59 : y = 1. x + +  y = x +   . 1 2  3  27 27
5. - Tập xác định D =
- Gọi M ( x ; y
y(x = k 0 ) 0 0 ) là tiếp điểm x = 3 0  - Ta có: 2 2 y = 3
x +10x k = 3
x +10x = 3  0 0 1 x = 0  3
Với x = 3  y = 15   : y = 3 x − 3 +15 = 3x + 6. 0 0 ( ) ( ) 1 67  1  67 94 Với x =  y =
  : y = 3 x − + = 3x − 0 0 ( )   . 3 27  3  27 27
6. Tập xác định: D = \   1 . 2 x − 2x −1 Ta có y = 2 . (x − )1
Gọi M ( x ; y C () (C) (d ) 0 0 )
( ) là tọa độ tiếp điểm của với
. Vì hệ số góc của tiếp tuyến có
giá trị là k =1 nên ta có phương trình sau 2 x − 2x −1 x = 0 0 0 2 2 2 0 = 1
−  x − 2x −1 = −x + 2x −1 2x − 4x = 0   2 0 0 0 0 0 0 (x − ) 1 x = 2  0 0
- Khi x = 0  y = 2
−  d : y = −x − 2. 0 0 ( )
- Khi x = 2  y = 4  d : y = − x − 2 + 4 = −x + 6. 0 0 ( ) ( ) .
7. Tập xác định: D = \   1 .
(2x −3)(x − )
1 − x − 3x + 4
2x − 5x + 3 − x − 3x + 4 x − 2x −1 ' ( 2 ) 2 ( 2 ) 2 Ta có y = = = . . (x − )2 1 (x − )2 1 (x − )2 1
Gọi M ( x ; y C () (C) 0 0 )
( ) là tọa độ tiếp điểm của với
. Vì hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 − nên 2 x − 2x −1 x = 0 0 0 2 2 2 0 = −  − − = − + −  − =  (  x − ) 1 x 2x 1 x 2x 1 2x 4x 0 2 0 0 0 0 0 0 1 x = 2  0 0
- Khi x = 0  y = 4
−  d : y = −x − 4 0 0 ( )
- Khi x = 2  y = 2  d : y = − x − 2 + 2 = −x + 4 0 0 ( ) ( ) .  1 
8. Tập xác định: D = − ; +   .  2  1 Ta có: y = . 2x +1 51 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 1
Gọi M ( x ; y C () (C) 0 0 )
( ) là tọa độ tiếp điểm của với
. Vì hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3 1 1 nên =  x = 4 . 0 2x +1 3 0 1 1 5
Khi x = 4  y = 3 , khi đó phương trình tiếp tuyến cần tìm là () : y = ( x − 4) + 3 = x + . 0 0 3 3 3
Bài 2. 1. Ta có (d ) : y = 4x + 2  hệ số góc của (d ) là k = 4 . d
Gọi M ( x ; y () (C) 0
0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số . Ta có ' 2 ' 2
y = x + x − 2 . Hệ số góc của tiếp tuyến là y ( x = x + x − 2 0 ) 0 0 . x = 3 −
Vì tiếp tuyến ( ) vuông góc với (d ) nên '
f ( x = k x + x − 2 = 4  0 ) 2 0 d 0 0  . x = 2  0 2 2 26
- Với x = 2  y = −
  : y = 4 x − 2 − = 4x − 0 0 ( ) ( ) . 3 3 3 1 1 73 - Với x = 3
−  y =   : y = 4 x + 3 + = 4x + 0 0 ( ) ( ) . 6 6 6  2x +1  2. Gọi 0 M x ;  0
là tọa độ của tiếp điểm. 1− 2x  0  4
Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến tại M là: y( x = 0 ) . (1− 2x )2 0
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d nên 4 x = 0 ' y ( x = 4  = 4  1− 2x =1  0 )  2 ( 0 )2 0 . (1−2x ) x = 1.  0 0
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là y = 4( x − 0) +1  y = 4x +1. 0
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 1 là y = 4( x − ) 1 + ( 3
− )  y = 4x − 7 . 0 3. Gọi M ( 3 2
x ; x − 3x + 6x +10 0 0 0 0
) là tọa độ của tiếp điểm.
Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến tại M là: y( x ) 2 = 3x − 6x + 6. 0 0 0
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d nên y( x ) 2
= 3  3x − 6x + 6 = 3  x =1. 0 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 1 là y = 3( x − )
1 +14  y = 3x +11 . 0  3x −1  4. Gọi 0 M x ;  0
là tọa độ của tiếp điểm. x + 2  0  7 '
Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến tại M là: y ( x = 0 ) 2 . (x + 2 0 )
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d nên 1 7 1 x = 5 ' y ( x =  =  x + 2 = 49  0 )  2 ( 0 )2 0 . 7 (x +2) 7 x = 9. −  0 0
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 5 0 là 52 1 y = (x − ) 1 9 5 + 2  y = x +
x − 7y + 9 = 0. 7 7 7 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM Phương trình tiế 1
p tuyến tại điểm có hoành độ x = 9 − 0 là y =
(x +9)+ 4  x −7y +37 = 0.. 7 3 2
Cho hàm số y = x + 3x − 2 của đồ thị (C ) . 5. Gọi M ( 2
x ; 1− x x 0 0
0 ) là tọa độ của tiếp điểm. −1− 2x
Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến tại M là: y( x = 0 ) 0 2 2 1− x x 0 0
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d nên − −  = y( 1 1 2x 1 x 0 x = − 
= −  1+ 2x = 1− x x  1+ 2x
=1− x x  0 ) 0 2 0 0 0 ( 0 )2 2 0 0 0  2 2 − − 2 x = 1 2 1 x x −  0 0 0
Thử lại chỉ có x = 0 x = 0. 0
thỏa mãn. Vậy nghiệm của phương trình là 0 Phương trình tiế 1
p tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 0
y = − ( x − 0) +1  x + 2y − 2 = 0.. 2 Bài 3. 1. Ta có ( (d ) − d ) 1 : y = −
x  hệ số góc của là k = 9 d . 9
Gọi M ( x ; y () (C) 0
0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số . 2 
Ta có y = 3x + 6x . Hệ số góc của tiếp tuyến là y( x = 3x + 6x 0 ) 2 . 0 0
Vì tiếp tuyến ( ) vuông góc với (d ) nên ( )   x = f x .k = 1 −  x + x − = −  d ( 1 1 2 3 6 1 0 0 0 ) 0 .     9  x = 3 −  0 '
- Với x = 1  y = 2
f ( x = 9   : y = 9 x −1 + 2 = 9x − 7 0 ) ( ) ( ) 0 0 và . ' - Với x = 3 −  y = 2 −
f ( x = 9   : y = 9 x + 3 − 2 = 9x + 25 0 ) ( ) ( ) 0 0 và . 2. Gọi M ( 4 2
x ; −x x + 6 0 0 0
) là tọa độ của tiếp điểm.
Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến tại M là: y( x = 4 − x − 2x . 0 ) 3 0 0
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d nên y( x = 6  4
x − 2x = 6  x = 1 − . 0 ) 3 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 1 −
y = 6( x + ) +  = + 0 là 1 4 y 6x 10 .  x −1  3. Gọi 0 M x ;
 là tọa độ của tiếp điểm. 0 x +1  0  2
Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến tại M là: y( x = 0 ) . (x + )2 1 0
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d nên ( )  1  x = y x . − = 1 −  y   (x ) 2 0 = 2  = 2  x +1 =1  2 ( )2 0 0 0 0 .  2  (x + )1 x = 2. −  0 0
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0
y = 2( x − 0) −  = − 0 là 1 y 2x 1. −
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 2
y = 2( x + 2) +  = + 0 là 3 y 2x 7 . 53 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM  2x −1  4. Gọi 0 M x ;
là tọa độ của tiếp điểm.  0 1− 4x  0  2 −
Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến tại M là: y( x = 0 ) . (1− 4x )2 0
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d nên x = 0   −  y( 1 2 x . = 1
−  yx = −2  = −2  1− 4x = 1  0 )   ( 0 ) 2 ( 0 ) 0 2 1 .  2  (1− 4x ) x = . 0 0  2
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 y = 2
− (x − 0) −  = − − 0 là 1 y 2x 1.  1  Phương trình tiế 1
p tuyến tại điểm có hoành độ x = là y = 2 − x
+ 0  y = −2x +1   . 0 2  2 
_DẠNG 3. BÀI TOÁN VỀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ GÓC NHỎ NHẤT, LỚN NHẤT CỦA TIẾP TUYẾN Bài 1.
Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C ) 3 2
: y = x + 6x − 9x + 5 , biết  có hệ số góc nhỏ nhất. Lời giải
Gọi M ( x ; y  C 0 0 ) ( ) là tiếp điểm. ' 2 ' 2
Ta có: y = 3x +12x − 9. . Suy ra hệ số góc k = y ( x = 3x +12x − 9. 0 ) 0 0
Xác định hệ số góc nhỏ nhất:
Cách 1: Áp dụng (a b)2 + c c k = c min
Ta có k = 3x +12x − 9 = 3 x + 4x + 4 − 21 = 3 x + 2 − 21 2 − 1 k = 2 − 1. 0 0 ( 0 0 ) ( 0 )2 2 2 min
Dấu “=” xảy ra  x + 2 = x = 2 − . 0 0  b  
Cách 2: Áp dụng công thức đỉnh parabol I − ;    2a 4a
Từ bảng biến thiên của parabol  x = 2 − ,k = y 2 − = 2 − 1 0 min ( )
Cách 3: Sử dụng công thức k
= y (x ), yx = 0 min 0 ( 0)  k
= y (x ), yx = 0  max 0 ( 0)
y ( x = 6x +12 = 0  x = 2
−  k = y 2 − = 2 − 1. 0 ) 0 0 min ( )
Phương trình tiếp tuyến: Ta có: x = 2
−  y = 39  M 2 − ;39 . 0 0 ( )
Phương trình tiếp tuyến  tại M ( 2
− ;39): y = k . x + 2 +39 = 2 − 1 x + 2 + 39 = 2 − 1x −3 min ( ) ( ) . Bài 2.
Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C ) 3 2
: y = −x + 6x − 3x + 2 , biết  có hệ số góc 54 lớn nhất. Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM Lời giải
Gọi M ( x ; y  C 0 0 ) ( ) là tiếp điểm. ' 2 Ta có: y = 3
x +12x −3. . Suy ra hệ số góc k = y(x = 3 − x +12x − 3 0 ) 2 0 0
Xác định hệ số góc lớn nhất:
Cách 1: Áp dụng − (a b)2 + c c k = c max Ta có k = 3
x +12x − 3 = 3
x − 4x + 4 + 9 = 3
x − 2 + 9  9  k = 9 0 0 ( 0 0 ) ( 0 )2 2 2 max
Dấu “=” xảy ra  x − 2 = x = 2 0 0  b  
Cách 2: Áp dụng công thức đỉnh parabol I − ;    2a 4a   = = 
Từ bảng biến thiên của parabol x 2, k y (2) = 9 0 max
Cách 3: Sử dụng công thức k
= y (x ), yx = 0 min 0 ( 0)  k
= y (x ), yx = 0  max 0 ( 0) y (  x ) = 6
x +12 = 0  x = 2  k = y (2) = 9 0 0 0 max
Phương trình tiếp tuyến:
Ta có: x = 2  y = 8  M (2;8) 0 0
Phương trình tiếp tuyến  tại = − + = − + = − M (2,8) : y k
.(x 2) 8 9(x 2) 8 9x 10 max
Nhận xét: Thông thường ta dùng cách 1. Cách 2, cách 3 thường dùng trong trắc nghiệm hoặc
Câu toán chứa tham số m
. Bài 3.
Viết phương trình tiếp tuyến  3 2
của đồ thị (C) : y = 2x − 3x +1, biết  có hệ số góc nhỏ nhất. ĐS 3 5
: y = − x + . 2 4 Lời giải
Gọi M (x , y )  (C) 0 0 là tiếp điểm. 2 2
Ta có: y ' = 6x − 6 .
x Suy ra hệ số góc k = y '(x ) = 6x − 6x . 0 0 0
Xác định hệ số góc nhỏ nhất: 2
Cách 1: Áp dụng (a  )
b + c c k = c min 2 1 3  1  3 3 3 Ta có 2 2
k = 6x − 6x = 6(x x + ) − = 6 x − −  −  k = − 0 0 0 0  0  min 4 2  2  2 2 2 1 1
Dấu “=” xảy ra  x − = 0  x = 0 0 2 2 55 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀMb  
Cách 2: Áp dụng công thức đỉnh parabol I − ;    2a 4a  1  1  3
Từ bảng biến thiên của parabol  x = , k = y ' = −   0 min 2  2  2 Cách 3: Sử dụng công thức k
= y (x ), y (x ) = 0 min 0 0
k = y (x ), y (x ) = 0  max 0 0 1  1  3 y (
x ) =12x − 6 = 0  x =  k = y = − 0 0 0 min   2  2  2
Phương trình tiếp tuyến: 1 1  1 1  Ta có: x =  y =  M ,   0 0 2 2  2 2   1 1   1  1 3  1  1 3 5
Phương trình tiếp tuyến  tại M , : y = k . x − + = − x − + = − x +       . min  2 2   2  2 2  2  2 2 4 Bài 4.
Viết phương trình tiếp tuyến  3 2
của đồ thị (C) : y = x − 3x +1, biết  có hệ số góc nhỏ nhất. ĐS: y = 3 − x + 2. Lời giải
Gọi M (x , y )  (C) 0 0 là tiếp điểm. 2  2
Ta có: y = 3x − 6x . Suy ra hệ số góc k = y (
x ) = 3x −6x 0 0 0
Xác định hệ số góc nhỏ nhất: 2
Cách 1: Áp dụng (a  )
b + c c k = c min 2 2 2
Ta có k = 3x − 6x = 3(x − 2x +1) − 3 = 3(x −1) − 3  3 −  k = 3 − 0 0 0 0 0 min
Dấu “=” xảy ra  x −1 = 0  x = 1. 0 0  b  
Cách 2: Áp dụng công thức đỉnh parabol I − ; −    2a 4a  = = 
Từ bảng biến thiên của parabol x 1, k y (1) = 3 − 0 min
Cách 3: Sử dụng công thức 56 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀMk
= y (x ), y (x )=0 min 0 0
k = y (x ), y(x ) = 0  max 0 0 y (
x ) = 6x − 6 = 0  x =1 k = y 1 = 3 − 0 0 0 min ( ) .
Phương trình tiếp tuyến:
Ta có: x = 1  y = 1 −  M 1, 1 − 0 0 ( )
Phương trình tiếp tuyến  tại M (1,− ) 1 : y = k . x −1 −1 = 3 − x −1 −1= 3 − x + 2 min ( ) ( ) . Bài 5.
Viết phương trình tiếp tuyến  3 2
của đồ thị (C) : y = 2
x +3x −6x +1, biết  có hệ số góc lớn nhất. ĐS: 9 3 y = − x + 2 4 Lời giải
Gọi M (x , y )  (C) 0 0 là tiếp điểm. 2 2 Ta có: y ' = 6
x + 6x −6. Suy ra hệ số góc k = y'(x ) = 6 − x +6x −6 0 0 0
Xác định hệ số góc lớn nhất: 2
Cách 1: Áp dụng ( − a  )
b + c c k = c max 2  1  9  1  9 9 9 Ta có 2 2 k = 6
x + 6x − 6 = 6 − x x + − = 3 − x − −  −  k = − 0 0  0 0   0  max  4  2  2  2 2 2 1 1
Dấu “=” xảy ra  x − = 0  x = 0 0 2 2  b  
Cách 2: Áp dụng công thức đỉnh parabol I − ; −    2a 4a 1  1  9
Từ bảng biến thiên của parabol  x = , k = y = −   0 max 2  2  2
Cách 3: Sử dụng công thức k
= y (x ), y (x )=0 min 0 0
k = y (x ), y(x ) = 0.  max 0 0 1  1  9 y (  x ) = 1
− 2x + 6 = 0  x =  k = y = − 0 0 0 max   2  2  2
Phương trình tiếp tuyến: 1 3  1 3  Ta có: x =
y = −  M , − 0 0   2 2  2 2   1 3   1  3 9  1  3 9 3
Phương trình tiếp tuyến  tại M , − : y = k . x − − = − x − − = − x +   max     .  2 2   2  2 2  2  2 2 4
_ DẠNG 4. VIẾT PTTT KHI BIẾT ĐIỂM MÀ TIẾP TUYẾN ĐI QUA 57 PHƯƠNG PHÁP: Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
 Bước 1: Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm
 Bước 2: Ta có PTTT y = y( x
x x + y x 0 ) ( 0 ) ( 0)
 Bước 3: Vì TT đi qua điểm A( x ; y
y = yx
x x + y x A ( 0)( A 0) ( 0) A A ) nên ta có:
 Bước 4: Giải phương trình ta tìm được x0
_VÍ DỤ MINH HỌA Bài 1.
Viết phương trình tiếp tuyến  3 2
của đồ thị (C) : y = x + 3x − 6x +1 biết tiếp tuyến  đi qua điểm M (0;1). Lời giải 3 2
y = x +3x −6x +1 0 0 0 0
Gọi hoành độ tiếp điểm là x  . 0 . Suy ra 2
y '(x ) = 3x + 6x − 6  0 0 0
Phương trình tiếp tuyến 
y = y '(x )(x x ) + y 2 3 2
y = (3x + 6x − 6)(x x ) + x + 3x − 6x +1. 0 0 0 hay 0 0 0 0 0 0 Mà M (0 ) ;1  nên ( 2
3x + 6x − 6)(0 − x ) 3 2
+ x + 3x − 6x +1 =1 0 0 0 0 0 0 x = 0 0 3 2   2
x − 3x = 0  3 0 0 x = −  2 3 33
Thế x = 0, x = − vào phương trình tiếp tuyến ta được  : y = 6 − , x  : y = − x +1 . 0 2 1 2 4 Bài 2.
Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C ) 4 2
: y = 2x − 4x −1 biết tiếp tuyến  đi qua điểm M (1; 3 − ) . Lời giải 4 2
y = 2x −4x −1 0 0 0
- Gọi hoành độ tiếp điểm là x0 . Suy ra  ' y  (x ) 3 = 8x −8x 0 0 0
- Phương trình tiếp tuyến  ' y = y ( x
x x + y y = ( 3 8x − 8x x x + 2x − 4x −1 0 0 ) ( 0 ) 4 2 0 ) ( 0 ) hay 0 0 0 y = ( 3
8x − 8x )( x x ) 4 2 + 2x − 4x −1 0 0 0 0 0 . Mà M (1; 3 − ) nên ( 3
8x − 8x )(1− x ) 4 2 4 3 2
+ 2x − 4x −1 = 3 −  6
x + 8x + 4x + 2 = 0 0 0 0 0 0 0 0 0  1 x =  0 3   x = 1 −  0 x =1 0   1 64 17 - Thế x = 1
− , x = , x =1 vào phương trình tiếp tuyến ta được.  : y = 3 − , : y = − x − 0 0 0 3 1 2 27 27 58 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM x + Bài 3.
Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C) 2 1 : y =
biết tiếp tuyến đi qua điểm x +1 M ( 1 − ;3) . Lời giải  2x +1 0 y =  0 x +1 
Gọi hoành độ tiếp điểm là x 0 0 . Suy ra   y( 1 x = 0 )  (x +  )2 1 0
Phương trình tiếp tuyến  1 2x +1
y = y( x
x x + y y = x x + 2 ( 0 ) 0 0 ) ( 0 ) hay . 0 (x + ) 1 x +1 0 0 Mà M ( 1 − ;3) nên 1 2x +1 2x0 1 − − x + = 3  3 =  x = 3 − 2 ( 0 ) 0 0 (x + ) 1 x +1 x +1 0 0 0 Thế x = 3 − 1 13 0
vào phương trình tiếp tuyến ta được  : y = x + . 4 4
_BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1.
Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C ) 3 2
: y = x − 3x − 9x +1 biết tiếp tuyến  đi qua điểm M ( 1 − ;6) . ĐS:  : y = 6  : y = 9 − x −3 1 và 2 . Bài 2.
Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C ) 3 2
: y = x − 2x + x + 4 biết tiếp tuyến  đi qua điểm M ( 4 − ; 24 − ).
ĐS:  : y = 133x + 508,  : y = 8x + 8
 : y = 5x − 4 1 2 và 3 . Bài 3.
Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C ) 4 2
: y = x + x +1 biết tiếp tuyến  đi qua điểm M ( 1 − ;3) . ĐS:  : y = 6 − x − 3 . x + Bài 4.
Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C) 2 1 : y =
biết tiếp tuyến  đi qua điểm x −1 M ( 7 − ;5) 3 1 3 59 .
ĐS:  : y = − x − và  : y = − x + . 1 4 4 2 16 16 x Bài 5.
Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C) 2 1 : y =
biết tiếp tuyến  đi qua điểm x +1 M ( 1 − ;4) 1 13 .
ĐS:  : y = x + . 3 3 Bài 6.
Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C ) 3 2
: y = x + 3x − 6x +1 biết tiếp tuyến  đi qua điểm M (0 ) ;1 .
ĐS:  : y = 6,  : y = 9 − x −3 1 2 . Bài 7.
Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị (C ) 3 2
: y = x − 3x − 9x +1 biết tiếp tuyến  đi qua điểm M ( 1 − ;6) .
ĐS:  : y = 6,  : y = 9 − x −3 1 2 . _LỜI GIẢI 3 2
y = x −3x −9x +1 0 0 0 0 Bài 1.
Gọi hoành độ tiếp điểm là x0 . Suy ra  y  (x ) 2
= 3x − 6x − 9 0 0 0 59 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Phương trình tiếp tuyến  y = y( x
x x + y 0 ) ( 0 ) hay 0 (  = − 2 x 1
3x − 6x − 9)( 1 − − x ) 3 2
+ x − 3x − 9x +1 = 3 6  2
x +6x + 4 = 0 0  0 0 0 0 0 0 0 0 x = 2  0 y = ( 2
3x − 6x − 9)( x x ) 3 2
+ x − 3x − 9x +1 0 0 0 0 0 0 . Mà M ( 1 − ;6) nên ( 2
3x − 6x − 9)( 1 − − x ) 3 2
+ x − 3x − 9x +1 = 6 0 0 0 0 0 0 x = 1 − 3 0  2
x + 6x + 4 = 0  0 0 x = 2  0 Thế x = 1 − , x = 2  : y = 6  : y = 9 − x −3 0 0
vào phương trình tiếp tuyến ta được 1 và 2 . 3 2
y = x − 2x + x + 4 0 0 0 0 Bài 2.
Gọi hoành độ tiếp điểm là x0 . Suy ra  ' y  (x ) 2 = 3x − 4x +1 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến 
y = y( x
x x + y y = ( 2
3x − 4x +1 x x
+ x − 2x + x + 4 0 0 )( 0 ) 3 2 0 ) ( 0 ) hay 0 0 0 . 0 Mà M ( 4 − ; 2 − 4) nên ( 2
3x + 6x − 6)(0 − x ) 3 2 3 2
+ x + 3x − 6x +1 = 1  −2x − 3x = 0 0 0 0 0 0 0 0 0 x = 0 0   3 x = − 0  2 3 Thế  = +  = + x = 0, x = −
vào phương trình tiếp tuyến ta được : y 133x 508, : y 8x 8 1 2 và 0 0 2
 : y = 5x − 4 3 .  2x +1 0 y =  0 x +1  Bài 3.
Gọi hoành độ tiếp điểm là x 0 0 . Suy ra   y( 1 x = 0 )  (x +  )2 1 0
Phương trình tiếp tuyến  ' y = y ( x
x x + y y = ( 3 4x + 2x x x + x + x +1 0 0 ) ( 0 ) 4 2 0 ) ( 0 ) hay 0 0 . 0 Mà M ( 1 − ;3) nên ( 3 4x + 2x )( 1 − − x ) 4 2 + x + x +1 = 3 4 3 2  3
x − 4x x − 2x − 2 = 0  x = 1 − 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Thế x = 1 −  = − − 0
vào phương trình tiếp tuyến ta được : y 6x 3 .  2x +1 0 y =  0 x −1  Bài 4.
Gọi hoành độ tiếp điểm là x 0 0 . Suy ra  3 − '  y (x = 0 )  (x −  )2 1 0
Phương trình tiếp tuyến  3 − 2x +1
y = y( x
x x + y y = x x + 2 ( 0 ) 0 0 ) ( 0 ) hay . 0 (x − ) 1 x −1 0 0 Mà M ( 7 − ;5) nên 60 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 3 − 2x +1 7 − − x + = 5 2 ( 0 ) 0 (x − ) 1 x −1 0 0 2
 3x −12x −15 = 0 0 0 x = 1 − 0  x = 5  0 3 1 Thế x = 1 − , x = 5 0 0
vào phương trình tiếp tuyến ta được  : y = − x − và 1 4 4 3 59  : y = − x + . 2 16 16  2x +1 0 y =  0 x +1  Bài 5.
Gọi hoành độ tiếp điểm là x 0 0 . Suy ra   y( 1 x = 0 )  (x +  )2 1 0
Phương trình tiếp tuyến  3 2x −1
y = y( x
x x + y y = x x + 2 ( 0 ) 0 0 ) ( 0 ) hay . 0 (x + ) 1 x +1 0 0 Mà M ( 1 − ;4) nên 3 2x −1 1 − − x + = 4 2 ( 0 ) 0 (x + ) 1 x +1 0 0  2x = 8 − 0  x = 4 − 0 Thế x = 4 − 1 13 0
vào phương trình tiếp tuyến ta được  : y = x + . 3 3 3 2
y = x +3x −6x +1 0 0 0 0 Bài 6.
Gọi hoành độ tiếp điểm là x0 . Suy ra  y  (x ) 2 = 3x + 6x − 6 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến  ' y = y ( x
x x + y y = ( 2 3x − 6x − 9 x x
+ x − 3x − 9x +1 0 0 )( 0 ) 3 2 0 ) ( 0 ) hay 0 0 0 . 0 Mà M (0 ) ;1  nên ( 2
3x + 6x − 6)(0 − x ) 3 2
+ x + 3x − 6x +1 =1 0 0 0 0 0 0 3 2  2 − x − 3x = 0 0 0 x = 0 0   3 x = − 0  2 3 Thế x = 1 − , x = 2 0 0
x = 0, x = − vào phương trình tiếp tuyến ta được 0 0 2
 : y = 6, : y = 9 − x −3 1 2 . 3 2
y = x −3x −9x +1 0 0 0 0 Bài 7.
Gọi hoành độ tiếp điểm là x0 . Suy ra  2 y
 (x = 3x − 6x −9 0 ) 0 0 61
Phương trình tiếp tuyến  Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
y = y( x
x x + y y = ( 2 3x − 6x − 9 x x
+ x − 3x − 9x +1 0 0 )( 0 ) 3 2 0 ) ( 0 ) hay 0 0 0 0 y = ( 2
3x − 6x − 9)( x x ) 3 2
+ x − 3x − 9x +1 0 0 0 0 0 0 . Mà M ( 1 − ;6) nên ( 2
3x − 6x − 9)(0 − x ) 3 2
+ x − 3x − 9x +1 = 6 0 0 0 0 0 0 3  2
x +6x + 4 = 0 0 0 x = −1 0  x = 2  0 Thế x = 1 − , x = 2
 : y = 6, : y = 9 − x −3 0 0
vào phương trình tiếp tuyến ta được 1 2 .
_ DẠNG 5. TÌM THAM SỐ m ĐỂ TỪ 1 ĐIỂM TA KẺ ĐƯỢC ĐÚNG MỘT TIẾP TUYẾN ĐẾN ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 1.
Tìm tổng tất cả các giá trị của a để từ điểm A(a )
;1 kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến đồ thị hàm số −x + 2 5 y = . ĐS: . x −1 2 Lời giải
Điều kiện x  1.
Tiếp tuyến qua A(a )
;1 là y = k ( x a) +1.  − +
k ( x a) x 2 +1 =  x −1 − − + Điều kiện tiếp x a x x 2 úc   +1 = 2
 2x − 6x + 3+ a = 0 (*) . 1  − − k = − (x )2 1 x 1  (x − )2 1
Để từ A kẻ đúng 1 tiếp tuyến đến đồ thị thì (*) phải có nghiệm kép 1 hoặc có 2 nghiệm
phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 1.
 = 3− 2a = 0  b 3  − =  1   3   a = 2a 2   2 .  
 = 3− 2a  0  a = 1  2−6+3+ a = 0
Tổng các giá trị của a 5 là . 2 x + Bài 2.
Tìm m để từ A( 2; − m) kẻ đúng 1 2 1
tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y =
. ĐS: m = 1, m = 2 . x −1 Lời giải
Điều kiện x  1.
Tiếp tuyến qua A( 2;
m) là y = k (x + 2) + m.  + k ( x + ) 2x 1 2 + m =  x −1 + + Điều kiện tiếp xúc  x 2 2x 1  3. − + m = 3  − − k = − (x )2 1 x 1  (x − )2 1 62
 − x − + m( 2 3 6 x − 2x + ) 1 = (2x + ) 1 ( x − ) 1  (m − ) 2 2 x + ( 2
− − 2m) x + m −5 = 0 (*) . Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM (*) 2
có  = (−m − ) 1
− (m − 5)(m − 2) = 9m − 9 .
Để từ A kẻ đúng 1 tiếp tuyến đến đồ thị thì (*) phải có nghiệm kép 1 hoặc có 2 nghiệm
phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 1 hoặc có 1 nghiệm khác 1.
- Nếu (*) có 1 nghiệm. Khi đó m = 2 . 1
Thế m = 2 vào (*) , ta được 6
x −3 = 0  x = − (thoả x 1) nên nhận m = 2 . 2
- Nếu (*) có nghiệm kép thì 
 = 9m −9 = 0  m =1. b 2 + 2
Khi đó nghiệm của phương trình là − = = 2
−  1 nên nhận m =1. 2a 2(1− 2)
- Nếu (*) có 2 nghiệm phân biệt thì    0  m 1.
Để phương trình có 1 nghiệm bằng 1 và 1 nghiệm khác 1 thì m − 2 − 2 − 2m + m −5 = 0  9 − = 0 (vô lý).
Vậy m = 1 và m = 2 thoả mãn yêu cầu câu toán. x m Bài 3.
Tìm m để từ A(−1; 2) kẻ đúng 1 tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y = . ĐS: m = 3. x −1 Lời giải
Điều kiện x  1.
Tiếp tuyến qua A(−1;2) là y = k ( x + ) 1 + 2 .  ( + ) x m k x 1 + 2 =  x −1 (x + ) 1 (m − ) Điều kiện tiếp xúc  1 
+ 2 = x m x −1 2 ( )( ) 1 − + mk = − (x − ) 1  (x − )2 1 2
x + (2m − 4) x +1= 0 (*) .
(*) có  = (m− )2 2 2
−1 = m − 4m + 3.
Để từ A kẻ đúng 1 tiếp tuyến đến đồ thị thì (*) phải có nghiệm kép 1 hoặc có 2 nghiệm
phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 1. m =
- Nếu (*) có nghiệm kép thì   = 1 0  .  m = 3 b
Với m = 1 thì nghiệm phương trình là − =1 (loại). 2a b
Với m = 3 thì nghiệm phương trình là − = 1
−  1 (nhận m = 3). 2am
- Nếu (*) có 2 nghiệm phân biệt thì    3 0  .  m  1
Để phương trình có 1 nghiệm bằng 1 và 1 nghiệm khác 1 thì 1+ 2m − 4 +1 = 0  m =1 (không thoả m  1).
Vậy m = 3 thoả mãn yêu cầu Câu toán. x + Bài 4.
Tìm m để từ A(0; m) kẻ đúng 1 2
tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y =
. ĐS: m = 1, m = 2 − . x −1 63 Lời giải
Điều kiện x  1. Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Tiếp tuyến qua A(0; m) là y = kx + m .  x + 2 kx + m =  x −1 Điều kiện tiếp xúc 
 − x + m(x − )2 3 1
= (x − 2)(x − ) 1 3 k = −  (x − )2 1  (m − ) 2 1 x + ( 2
m − 4) x + m + 2 = 0 (*) . (*) 2
có  = (m + 2) − (m − )
1 (m + 2) = 3m + 6.
Để từ A kẻ đúng 1 tiếp tuyến đến đồ thị thì (*) phải có nghiệm kép 1 hoặc có 2 nghiệm
phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 1 hoặc có 1 nghiệm khác 1. 1
- Nếu m = 1 thì (*) trở thành 6
x + 3 = 0  x = 1 nên nhận m =1. 2 - Nếu m  1 và 
 = 3m+ 6 = 0  m = 2 − .
Khi đó phương trình có nghiệ b m kép là −
= 0 1 nên nhận m = 2 − . 2a - Nếu m  1 và    0  m  2
− thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Để phương trình có 1 nghiệm bằng 1 và 1 nghiệm khác 1 thì m −1− 2m − 4 + m + 2 = 0  3 − = 0 ( vô lý).
Vậy m = 1 và m = 2
− thoả mãn yêu cầu câu toán.
TỔNG HỢP KIẾN THỨC CẦN NHỚ VỀ TIẾP TUYẾN
1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) tại điểm M ( x , y 0 0 ) .
Bước 1: Tính đạo hàm y = f ( x) . Suy ra hệ số góc tiếp tuyến k = y( x = f x 0 ) ( 0) .
Bước 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M ( x , y
d : y = k ( x x + y 0 ) 0 0 ) có dạng . 0
 Nếu đề bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x y 0 thì khi đó ta tìm 0 bằng
cách thế vào hàm số ban đầu, tức y = f x y 0
( 0) . Tương tự khi đề cho 0 .
Nếu đề bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại các giao điểm đồ thị (C) : y = f ( x) và đường
thẳng d : y = ax + b . Khi đó các hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm giữa
d và (C ) . Đặc biệt Ox : y = 0 , trục tung Oy : x = 0.
Nếu đề bài cho hệ số góc tiếp tuyến là k , ta làm theo các bước sau:
- Bước 1: Gọi M ( x ; y
y ' = f '( x) 0
0 ) là tiếp điểm và tính .
- Bước 2: Ta có: k = f '( x x y
0 ) và giải phương trình này ta sẽ tìm được 0 , suy ra 0 .
- Bước 3: Ứng với mỗi tiếp điểm, ta tìm được một tiếp tuyến d : y = k ( x x + y 0 ) 0.
Ngoài ra đề bài thường cho hệ số góc tiếp tuyến dưới dạng sau:
- Nếu tiếp tuyến d // : y = ax + b k = a 64 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 1
- Nếu tiếp tuyến d ⊥  : y = ax + b k = − . a
- Nếu tiếp tuyến tạo với trục hoành  Ox một góc
thì k = tan ( hoặc k = − tan ). k a
- Nếu tiếp tuyến tạo với d : y = ax + b một góc  thì
= tan (hoặc − tan ). 1+ ka
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) kẻ từ A( x ; y A
A ) (qua A ).
Bước 1: Gọi M ( ;
a f (a)) là tiếp điểm và tính hệ số góc tiếp tuyến k = y(a) = f (a) theo a
Bước 2: Tiếp tuyến dạng d : y = f (a)( x a) + y (a)() .
Vì điểm A( x ; y d y = f ' a x a + y a và giải được a . A ( )( A ) ( ) A A )
Bước 3: Thế a vào () ta được tiếp tuyến cần tìm.
3. Điều kiện tiếp xúc của hai đường cong.
Cho hai đồ thị hàm số (C) : y = f ( x) và (C) : y = g (x) . Tọa độ giao điểm (nếu có) của (C ) và (C) là y = f  (x)
nghiệm của hệ phương trình 
f (x) = g (x).() . y = g  (x)
- Phương trình () được gọi là phương trình hoành độ giao điểm chung của (C ) và (C) .
- Số nghiệm của () chính là số điểm chung của hai đồthị hàm số.
- Trục hoành Ox có phương trình y = 0 , trục tung Oy có phương trình x = 0 .  f
 (x) = g (x)
- Điều kiện tiếp xúc: (C ) tiếp xúc với (C)   có nghiệm.  f
 (x) = g(x)
- Từ điểm A kẻ được n tiếp tuyến đến (C ) khi hệ tiếp xúc có n nghiệm phân biệt.
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN 4 2 x x Câu 1.
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = +
−1 tại điểm có hoành độ x = 1 − 0 bằng 4 2 A. −2 . B. 1 − . C. 2 . D. 0 . x +1 Câu 2.
Tiếp tuyến của đò thị hàm số A(−1;0) y = tại điểm
có hệ số góc bằng x − 5 1 1 6 6 A. . B. − . C. . D. − . 6 6 25 25 3 2 Câu 3.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 tại điểm M ( 1 − ; 2 − ) là
A. y = 9x +11.
B. y = 9x −11.
C. y = 9x − 7 .
D. y = 9x + 7 . 4 2 Câu 4.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3x + 4 tại điểm A(1;2) là
A. y = 3x + 5 .
B. y = 2x + 4 . C. y = 2 − x + 4 . D. y = 2 − . x 65 2x −1 Câu 5.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số M (0; − ) y = tại điểm 1 là x +1 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
A. y = 3x +1 .
B. y = 3x −1 . C. y = 3 − x −1. D. y = 3 − x +1. 2 x − 2x  1  Câu 6.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = A 1; −   x + tại điểm 1  2  là 1 1 3 1 3 1 1 A. y = x . B. y = x + . C. y x − . D. y = x + . 2 4 4 4 4 2 2 Câu 7.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y = x + x +1 tại điểm M (0 ) ;1 là 1 1 A. y = x +1.
B. y = − x +1.
C. y = −x +1.
D. y = x +1. 2 2 3 2 Câu 8.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 3x − 2 tại điểm có hoành độ bằng x = 3 − 0
A. y = 30x + 25 .
B. y = 9x − 25 .
C. y = 30x − 25 .
D. y = 9x + 25. 4 2 Câu 9.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 2x −1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y = 8 − x − 6 .
B. y = 8x − 6 . C. y = 8 − x +10 .
D. y = 8x +10. 4
Câu 10. Tiếp tuyến của đồthị hàm số y =
tại điểm có hoành độ x = 1 − là x −1 0
A. y = −x − 3 .
B. y = x −1 .
C. y = −x + 2 .
D. y = −x −1.
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 tại điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành
độ x thỏa mãn y( x = 0 0 ) là 0 A. y = 3 − x + 3.
B. y = 9x + 7 .
C. y = 9x − 7 . D. y = 3 − x −3.
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x +1 tại điểm thuộc đồ thị hàm số có
hoành độ x thỏa mãn 2y ' ( x + y ' x +15 = 0 0 ) ( 0) là 0
A. y = 9x + 7 .
B. y = 9x + 6 .
C. y = 9x .
D. y = 9x +1.
Câu 13. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x x + x +1 tại điểm có tung độ bằng 2
A. y = 2x . B. y = 9x −11 .
C. y = 54x + 32 . D. y = 3 − x −3.
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x +1 tại điểm có tung độ bằng 5 là
A. y = 20x − 35 . B. y = 2
− 0x − 35 và y = 20x + 35.
C. y = 20x − 35 và y = 2 − 0x − 35 . D. y = 2 − 0x + 35. 2x − 4
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồthị hàm số y =
tại điểm có tung độ bằng 3 là x − 4
A. x + 4 y − 20 = 0 .
B. x + 4y − 5 = 0 . C.
4x + y − 2 = 0 .
D. 4x + y − 5 = 0 . 3
Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 4 2 (C) : y =
x + x −1, biết tiếp tuyến vuông góc 2
với đường thẳng d : x + 8y +16 = 0 . 13 A. y = 8 − x + 13 .
B. y = 8x + 13 . C. y = 8 − x − 13 .
D. y = 8x − . 2 2 2 2
Câu 17. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị 3 2
(C) : y = 2x − 6x + 3 có hệ số góc nhỏ nhất là 6x + y − 5 = 0 6x + y + 5 = 0 6x y + 3 = 0 6x + y − 7 = 0 A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y = −x + 3x − 5x +1 có hệ số góc lớn nhất là 66 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
A. 2x y = 0 .
B. x − 2 y +1 = 0 .
C. 2x + y = 0 .
D. x + 2 y +1 = 0. Câu 19. Cho hàm số 3 2
y = x + x −1 có đồ thị (C), phương trình tiếp tuyến của (C) tại (
A 1;1) cắt (C) tại điểm .
B Tính độ dài đoạn . AB A. 4 26 . B. 10 . C. 105 . D. 2 . Câu 20. Cho hàm số 2
f (x) = 2x − 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành
độ tiếp điểm bằng tung độ tiếp điểm.
A. y = 2x + 2 . B. y = 2 − x − 2 .
C. y = 2x − 2 . D. y = 2 − x + 2 . 2x −1
Câu 21. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = đi qua điểm ( A 1
− ;4) có phương trình là x +1 1 13 1 1 1 1 13 A. y = x + . B. y = x + . C. y = x + 4 . D. y = x − . 3 3 3 3 3 3 3 Câu 22. Cho hàm số 3 2
y = x + mx + x +1. Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thịa àm số tại M có hoành
độ x =1. Tìm tham số m để thỏa mãn k f ( 1 − )  0. A. m  2 . B. m  2 − . C. 2 −  m 1. D. m  1. 1 1
Câu 23. Gọi d , d là hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2 y = x +
x − 6x −1 tại hai điểm lần lượt có 1 2 3 2
hoành độ là x x . Biết x , x là hai nghiệm phương trình 2
x + mx − 3 = 0. Tìm tham số m để 1 2 1 2
d song song d . 1 2 A. m = 1 − . B. 10m = 2 . C. m = 1. D. m = 2 − .
Câu 24. Tìm tham số m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + 3mx +1 tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua điểm ( A 1;3). A. m = 2 . B. m = 2 − . C. m = 1 − . D. m = 1.
Câu 25. Tìm tham số m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y = x mx + 3m +1 tại điểm có hoành độ bằng 1 − đi qua điểm ( A 0; 2). A. m = 1. B. m = 2 . C. m = 1 − . D. m = 2 − .
Câu 26. Gọi M là điểm thuộc đồ thị hàm số 4 2
y = x − (2m +1)x + m + 2 có hoành độ bằng 1. Hỏi giá trị
của tham số m thuộc khoảng nào thì tiếp tuyến tại điểm M sẽ vuông góc với đường thẳng d
có phương trình y = x − 4y − 2018 = 0. A. (− ;  3 − ) . B. [ − 3; 0) . C. [0;5) . D. [5; ) + . x m
Câu 27. Cho hàm số y = có đồ thị C và điểm ( A 1
− ;2) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực x − ( ) 1 m
của m để có đúng một tiếp tuyến của (Cm ) đi qua .
A Tổng tất cả các phần tử của S bằng. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 1
Câu 28. Tiếp tuyến tại điểm là nghiệm y ' = 0 của đồ thị hàm số 3 2 y =
x − 2x + 3x − 5 thì 3
A. Song song với đường thẳng.
B. Song song với trục hoành.
C. Có hệ số góc dương. D. Có hệ số góc bằng 1. −
Câu 29. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C ) 4 2
: y = x − 8x + 2 tại điểm có hoành độ x = 2 bằng 0 A. 6 − 2 . B. 7 − 2 . C. 8 − 2 . D. 9 − 2.
Câu 30. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C ) 3
: y = x − 2x +1 tại điểm M ( 1 − ;2) bằng 67 A. 3 . B. 5 − . C. 25 . D. 1. Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 1 1
Câu 31. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2 f (x) = x
x − 4x + 6 tại điểm có hoành độ là nghiệm của 3 2 phương trình f (
 x) = 0 có hệ số góc bằng 47 13 17 A. −4 . B. . C. − . D. − . 12 4 4
Câu 32. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng A. 3 − . B. 3 . C. −4 . D. 0 .
Câu 33. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 tại điểm ( A 1; 0) là A. y = 3 − x + 3. B. y = 3 − x +1 .
C. y = 3x +1 .
D. y = 3x + 3 . 2x −1
Câu 34. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y = tại điểm ( A 2;3) là x −1 A. y = 3 − x + 9 .
B. y = −x + 5 .
C. y = 3x − 5 .
D. y = x +1 . x −1
Câu 35. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y =
tại điểm có hoành độ bằng 3 − là x + 2 A. y = 3 − x − 5.
B. y = 3x +13 .
C. y = 3x + 5 . D. y = 3 − x +13 .
Câu 36. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = 2x + 3x tại điểm M có tung độ bằng 5 là A. y = 1 − 2x − 7 .
B. y = 12x − 7 . C. y = 1 − 2x +17 .
D. y = 12x +17 .
Câu 37. Phương trình tiếp tuyến của (C ) 3 2
: y = x − 3x + 9 tại điểm có hoành độ bằng 9 là A. y = 1 = − = − và y 9x 1 .
B. y = 19 và y 9x 8. C. y = 9 y = 9x −18 y = 9x −1 và . D. y = 0 và . 2x − 4
Câu 38. Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị y =
với trục hoành là x − 3
A. y = 2x . B. y = 2 − x + 4 . C. y = 2 − x − 4 .
D. y = 2x − 4 . 2x +1
Câu 39. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
, biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 5. x − 2 A. y = 5 − x + 2 y = 5 − x + 22 y = 5 − x + 2 y − 5x − 22 và . B. và .
C. y = 5x + 2 y = 5 − x + 22 y = 5 − x − 2 y = 5 − x + 22 và . D. và . x
Câu 40. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) 3 2 : y =
+ 3x − 2, biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 9 − 3 A. y = 9 − x − 43 . B. y = 9 − x + 43 . C. y = 9 − x − 27 . D. y = 9 − x −11 .
Câu 41. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) 3 2
: y = −x + 3x +1, biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng d : y = 3x + 2.
A. y = 3x .
B. y = 3x − 6 . C. y = 3 − x + 3.
D. y = 3x + 6 . x +
Câu 42. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) 2 1 : y =
, biết tiếp tuyến song song với đường x + 2
thẳng  : 3x y + 2 = 0.
A. y = 3x +14 = + = + và y 3x 2 . B. y 3x 14 .
C. y = 3x + 5 = − = − và y 3x 8 . D. y 3x 8 .
Câu 43. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x −1, biết tiếp tuyến vuông góc với
đường thẳng d : y = x . 68 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 23
A. y = x −1.
B. y = −x − . 27 23
C. y = −x −1.
D. y = −x −1, y = −x − . 27
Câu 44. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C ) 3
: y = x − 3x + 2, biết tiếp tuyến vuông góc
với đường thẳng x + 9 y − 9 = 0. 1 1 A. y = x +18 và y = x−14 . B. y = 9 − x +18 y = − x + . 9 và 9 5 9
C. y = 9x +18 = + = + = − và y 9x 5 . D. y
9x 18 và y 9x 14 .
Câu 45. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 y = 4
x + 3x +1 đi qua ( A 1
− ;2) có phương trình là A. y = 9
x + 7 hoặc y = −x + 2. B. y = 9
x −11 hoặc y = −x + 2. C. y = 9
x +11 hoặc y = 2 . D. y = 9
x − 7 hoặc y = 2 .
Câu 46. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x + 4x + 4x +1 tại điểm ( A 3 − ; 2
− ) cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai là . B Điể
m B có tọa độ là A. B( 1 − ;0) . B. B(1;10) . C. B(2;33) . D. B( 2 − ;1) . Câu 47. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x +1 có đồ thị (C ). Gọi  là tiếp tuyến của (C ) tại điểm ( A 1;5) và B
là giao điểm thứ hai của  với (C ). Diện tích tam giác AOB bằng A. 12 . B. 6 . C. 15 . D. 24 . ( + C ) 2x 1 : y = M O , x Oy
Câu 48. Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm
cắt các trục tọa độ lần lượt tại x − (2;5) 1 A và .
B Diện tích tam giác AOB O (với
là gốc tọa độ) bằng 121 119 123 125 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 2x +1 y = 0 A
Câu 49. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ bằng
cắt các trục tọa độ tại x +1 và .
B Diện tích tam giác AOB O (với
là gốc tọa độ) bằng 1 1 A. . B. 1 . C. . D. 2 . 2 4 mx 1
Câu 50. Tìm tham số m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua x 2 điểm ( A 1; 2) . A. m 1. B. m 3 . C. m 3 . D. m 1. x b
Câu 51. Cho hàm số y
có hàm số (C) . Biết a,b là các giá trị thực sao cho tiếp tuyến của (C) ax 2
tại điểm M (1; 2) song song với đường thẳng d : 3x y 4 0 . Tính a b . A. a b 0 . B. a b 1. C. a b 2 . D. a b 1. 3 2
Câu 52. Cho hàm số y x 3x (2m 1)x 2m 3 có đồ thị (C ) m m . Tìm
để tiếp tuyến có hệ số
góc lớn nhất của đồ thị (C ) d : x 2 y 4 0 m vuông góc với . A. m 2 . B. m 1. C. m 0 . D. m 4 .
Câu 53. Hỏi m thuộc khoảng nào sau đây thì tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số 3 2 y x 3x (m 2)x
3m vuông góc với đường thẳng d : x y 2 0 . 69 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM A. ( ; 4) . B. 4;3 . C. 3;5 . D. 5; . 1 Câu 54. Cho hàm số 3 2 2 y x 2mx m x
1 . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có 3 hoành độ x 2 d :15x 3y 2 0 0
song song với đường thẳng . A. m 9 . B. m 1, m 9 . C. m 1. D. m 1, m 9 .
Câu 55. Tìm tổng các giá trị của tham số m để từ điểm ( A ;1
m ) kẻ đúng một tiếp tuyến đến đồ thị hàm 2 x số y . x 1 3 5 1 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 56. Tìm tổng các giá trị của tham số m để từ điểm ( A 1; )
m kẻ đúng hai tiếp tuyến đến đồ thị hàm 3 2 số y x 3x 2. A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . x m
Câu 57. Cho hàm số y có đồ thị (C ) ( A 1; 2) S m và điểm . Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị thực x 1
của m để có một tiếp tuyến của (C ) A m đi qua
tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Tổng
tất cả các phần tử của S bằng A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 58. Tìm tổng các giá trị của tham số m để từ điểm ( A ;
m 0) kẻ đúng hai tiếp tuyến đến đồ thị hàm 3 2 số y x
3x và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau. 1 15 217 217 A. . B. . C. . D. 27 18 9 18
Câu 59. Tìm tổng các giá trị của tham số m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số 3 2 2 y x 3x (m 2)x m đi qua điểm ( A 1; 4) . A. 3 . B. 1. C. 1. D. 0 . x 1
Câu 60. Tìm m để đường thẳng d : y m
x cắt đồ thị hàm số (C) : y
tại hai điểm phân biệt x 1 ,
A B sao cho các tiếp tuyến của (C) tại A B song song nhau. A. m 0 . B. m 1. C. m 2 . D. m 3 . 3 2
Câu 61. Tìm m để đường thẳng d : y ( m x 2)
2 cắt đồ thị hàm số (C) : y x 3x 2 tại ba điểm (
A 2; 2), B, D để tích các hệ số góc tiếp tuyến tại B, D của (C) là 27. A. m 0 . B. m 1. C. m 2 . D. m 3 . 70 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
D. LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN 4 2 x x Câu 1.
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = +
−1 tại điểm có hoành độ x = 1 − bằng 0 4 2 A. −2 . B. 1 − . C. 2 . D. 0 . Lời giải
Tập xác định D = R . Ta có 3
y ' = x + x
Gọi M ( x ; y là tiếp điểm  x = 1 − . 0 0 ) 0
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M k = y '(− ) 1 = 2 − . Chọn A x +1 Câu 2.
Tiếp tuyến của đò thị hàm số y =
tại điểm A(−1;0) có hệ số góc bằng x − 5 1 1 6 6 A. . B. − . C. . D. − . 6 6 25 25 Lời giải
Tập xác định D = R \   5 . 6 −
Ta có y ' = (x − . 5)2
A(−1;0) là tiếp điểm nên hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A k = y (− ) 1 ' 1 = − 6 Chọn B Câu 3.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 tại điểm M ( 1 − ; 2 − ) là
A. y = 9x +11.
B. y = 9x −11.
C. y = 9x − 7 .
D. y = 9x + 7 . Lời giải
Tập xác định D = R . Ta có 2
y ' = 3x − 6x .
M là tiếp điểm nên hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M k = y '(− ) 1 = 9 .
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M y = 9( x + )
1 − 2  y = 9x + 7 Chọn D Câu 4.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x + 4 tại điểm A(1; 2) là
A. y = 3x + 5 .
B. y = 2x + 4 . C. y = 2 − x + 4 . D. y = 2 − . x Lời giải
Tập xác định D = R . Ta có 3
y ' = 4x − 6x .
A là tiếp điểm nên hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A là k = y '( ) 1 = 2 − .
Phương trình tiếp tuyến với đồthị hàm số tại A y = 2 − (x − ) 1 + 2  y = 2 − x + 4 . Chọn C 2x −1 Câu 5.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm M (0; − ) 1 là 71 x +1 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
A. y = 3x +1 .
B. y = 3x −1 . C. y = 3 − x −1. D. y = 3 − x +1. Lời giải
Tập xác định D = R \ −  1 3 Ta có y ' = ( . x + )2 1
M là tiếp điểm nên hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M k = y '(0) = 3
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M y = 3(x − 0) −1  y = 3x −1. Chọn B 2 x − 2x  1  Câu 6.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm A 1; −   là x +1  2  1 1 3 1 3 1 1 A. y = x . B. y = x + . C. y x − . D. y = x + . 2 4 4 4 4 2 2 Lời giải
Tập xác định D = R \ −  1 . 1 Ta có y ' = 5 − 2( x − ) . 2 1  1 
A là tiếp điểm nên hệ số góc của tiếp tuyến với đồthị hàm số tại A k = y ' = 3   .  2 
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A là  1  5 y = 3 x − +  y = 3x +1   .  2  2 Chọn D Câu 7.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y = x + x + M (0 ) 1 tại điểm ;1 là 1 1 A. y = x +1. B. y = − x +1.
C. y = −x +1.
D. y = x +1. 2 2 Lời giải
Tập xác định D = R . 2x +1 Ta có y ' = . 2 2 x + x +1
M là tiếp điểm nên hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M k = y ( ) 1 ' 0 = . 2
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là 1 y = (x − ) 1 0 +1  y = x +1. 2 2 Chọn A Câu 8.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x − 2 tại điểm có hoành độ bằng x = 3 − 0
A. y = 30x + 25 .
B. y = 9x − 25 .
C. y = 30x − 25 .
D. y = 9x + 25. Lời giải
Tập xác định D = R . Ta có 2 y ' = 3x + 6 . x
Gọi M ( x ; y là tiếp điểm  x = 3 − ; y = 2 − . 0 0 ) 0 0
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồthị hàm số tại M là 72
y = 9( x + 3) − 2  y = 9x + 25. Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM Chọn D Câu 9.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y = x + 2x −1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y = 8 − x − 6..
B. y = 8x − 6.. C. y = 8 − x +10..
D. y = 8x +10. Lời giải
Tập xác định D = R . Ta có 3 y ' = 4x + 4 . x
Gọi M ( x ; y là tiếp điểm  x = 1; y = 2. 0 0 ) 0 0
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M k = y '( ) 1 = 8 .
Phương trình tiếp tuyến với đồthị hàm số tại M y = 8( x − )
1 + 2  y = 8x − 6. Chọn B 4
Câu 10. Tiếp tuyến của đồthị hàm số y =
tại điểm có hoành độ x = 1 − là x −1 0
A. y = −x − 3 .
B. y = x −1.
C. y = −x + 2 .
D. y = −x −1. Lời giải
Tập xác định D = R \   1 4 − Ta có y ' = ( x − )2 1 .
Gọi M ( x ; y là tiếp điểm  x = 1 − ; y = 2 − . 0 0 ) 0 0
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M k = y '(− ) 1 = 1 − .
Phương trình tiếp tuyến với đồthị hàm số tại M y = 1 − (x + )
1 − 2  y = −x − 3. Chọn A
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 tại điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành
độ x thỏa mãn y ' ( x = 0 0 ) là 0 A. y = 3 − x + 3.
B. y = 9x + 7 .
C. y = 9x − 7 . D. y = 3 − x − 3. Lời giải
Tập xác định D = R . 2
Ta có y ' = 3x − 6 ;
x y ' = 6x − 6.
Theo đề y ' ( x = 0  6x − 6 = 0  x =1. 0 ) 0 0
Gọi M ( x ; y là tiếp điểm  x = 1; y = 0. 0 0 ) 0 0
Hệ số góc cuả tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M k = y '( ) 1 = 3 − .
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M y = 3 − (x − ) 1 + 0  y = 3 − x + 3. Chọn A
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x +1 tại điểm thuộc đồ thị hàm số có
hoành độ x thỏa mãn 2y ' ( x + y ' x +15 = 0 0 ) ( 0) là 0 = +
A. y = 9x + 7 .
B. y = 9x + 6 .
C. y = 9x . D. y 9x 1. Lời giải 73
Tập xác định D = R . Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 2
Ta có y ' = 3x − 6 ;
x y ' = 6x − 6. Theo đề
2 y ' ( x ) + y '( x ) +15 = 0  2(6x − 6) 2 2
+ 3x − 6x +15 = 0  3x + 6x + 3 = 0  x = 1 − 0 0 0 0 0 0 0 0
 6x −6 = 0  x =1. 0 0
Gọi M ( x ; y là tiếp điểm  x = 1 − ; y = 3 − . 0 0 ) 0 0
Hệ số góc cuả tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M k = y '(− ) 1 = 9.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M y = 9( x + )
1 − 3  y = 9x + 6. Chọn B
Câu 13. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x x + x +1 tại điểm có tung độ bằng 2 là
A. y = 2x .
B. y = 9x −11.
C. y = 54x + 32 . D. y = 3 − x − 3. 74 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM Lời giải
Tập xác định D = R . 2
Ta có y ' = 3x − 2x +1.
M ( x ; y là tiếp điểm  y = 2. và x là nghiệm của phương trình 0 0 ) 0 0 3 2 3 2
x x + x +1 = 2  x x + x −1 = 0  x =1. 0 0 0 0 0 0 0
Hệ số góc cuả tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M k = y '( ) 1 = 2.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M y = 2( x − ) 1 + 2  y = 2 . x Chọn A
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x +1 tại điểm có tung độ bằng 5 là
A. y = 20x − 35 . B. y = 2
− 0x − 35 và y = 20x + 35 .
C. y = 20x − 35 và y = 2 − 0x − 35 . D. y = 2 − 0x + 35. Lời giải
Tập xác định D = R . Ta có 3 y ' = 4x − 6 . x M ( x ; yy = 5. x 0 0 ) là tiếp điểm và
là nghiệm của phương trình 0 0 2 x = 1 − vn 4 2 4 2 0 ( ) 2
x − 3x +1 = 5  x − 3x − 4 = 0    x = 4 0 2 x = 4  0  x = 2  0 - Với M 2;5  M k = y ' 2 = 2. 1 ( ) 1 (
) hệ số góc cuả tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại là 1
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là 1
y = 20( x − 2) + 5  y = 20x − 35. - Với M 2 − ;5  M k = y ' 2 − = 2 − 0. 2 ( ) 2 (
) hệ số góc cuả tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại là 2
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là 2 y = 2
− 0(x + 2) + 5  y = 2 − 0x − 35. Chọn C 2x − 4
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồthị hàm số y =
tại điểm có tung độ bằng 3 là x − 4
A. x + 4 y − 20 = 0 .
B. x + 4y − 5 = 0 .
C. 4x + y − 2 = 0 .
D. 4x + y − 5 = 0 . Lời giải
Tập xác định D = R \   4 . 4 − = Ta có y '
Gọi M ( x ; yy = 3 x 0 0 ) là tiếp điểm và
là nghiệm của phương trình (x − 4)2 . 0 0 2x − 4 0
= 3  2x − 4 = 3 x − 4  x = 8. 0 ( 0 ) 0 x − 4 0
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M k = y ( ) 1 ' 8 = − . . 4 1
Phương trình tiếp tuyến với đồthị hàm số tại M y = − (x −8) + 3  x + 4y − 20 = 0. 4 75 Chọn A Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 3
Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 4 2 (C) : y =
x + x −1, biết tiếp tuyến vuông góc 2
với đường thẳng d : x + 8y +16 = 0 . 13 13 13 13 A. y = 8 − x + .
B. y = 8x + . C. y = 8 − x − .
D. y = 8x − . 2 2 2 2 Lời giải
Tập xác định D = . Ta có 3 y ' = 6x + 2 . x
Gọi M (x ; y ) là tiếp tuyến  hệ số góc của tiếp tuyến là k = y '(x ). 0 0 0 1
Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y = − x − 2 nên 8  1  3 3 y '(x ). − = 1
−  y '(x ) = 8  6x + 2x = 8  6x + 2x −8 = 0  x =1 0   0 0 0 0 0 0 ,  8   3 
Với x = 1  M 1; . 0 
 Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại là  2  M 3 13 y = 8(x −1) +  y = 8x − . 2 2 Chọn D
Câu 17. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị 3 2
(C) : y = 2x − 6x + 3 có hệ số góc nhỏ nhất là
A. 6x + y − 5 = 0 .
B. 6x + y + 5 = 0 .
C. 6x y + 3 = 0 .
D. 6x + y − 7 = 0. Lời giải
Tập xác định D = . Ta có 2
y ' = 6x −12x .
Gọi M (x ; y ) là tiếp điểm hệ số góc của tiếp tuyến tại M là 0 0 2 2
k = y '(x ) = 6x −12x = 6 (x −1) −1  6. − 0 0 0  0 
Dấu " = " xảy ra khi x = 1. 0 Do đó, tại M (1; 1
− ) thì tiếp tuyến với đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất là k = 6. −
Vậy phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M y = 6
− (x −1) −1  6x + y − 5 = 0 . Chọn A
Câu 18. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị 3 2
y = −x + 3x − 5x +1 có hệ số góc lớn nhất là
A. 2x y = 0 .
B. x − 2 y +1 = 0 .
C. 2x + y = 0 .
D. x + 2 y +1 = 0. Lời giải
Tập xác định D = . Ta có 2 y ' = 3
x + 6x − 5.
Gọi M (x ; y ) là tiếp điểm hệ số góc của tiếp tuyến tại M là 0 0 2 2
k = y '(x ) = 3
x + 6x −5 = 3
− (x −1) − 2  2 − . 0 0 0 0
Dấu " = " xảy ra khi x = 1. 0 Do đó, tại M (1; 2
− ) thì tiếp tuyến với đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất là k = 2. −
Vậy, phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M y = 2
− (x −1) − 2  2x + y = 0. Chọn C 3 2
Câu 19. Cho hàm số y = x + x −1 có đồ thị (C), phương trình tiếp tuyến của (C) tại (
A 1;1) cắt (C) tại điểm .
B Tính độ dài đoạn . AB 76 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM A. 4 26 . B. 10 . C. 105 . D. 2 Lời giải 2 y ' = 3x + 2 ; x y '(1) = 5.
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại (
A 1;1) là d : y = 5(x −1) +1 = 5x − 4
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d : x =1 3 2 3 2
x + x −1 = 5x − 4  x + x − 5x + 3 = 0   x = 3 − Tọa độ B( 3 − ; 1
− 9). Độ dài AB = 4 26. Chọn A Câu 20. Cho hàm số 2
f (x) = 2x − 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành
độ tiếp điểm bằng tung độ tiếp điểm.
A. y = 2x + 2 . B. y = 2 − x − 2 .
C. y = 2x − 2 . D. y = 2 − x + 2 . Lời giải A( 2 x ; 2x − 4 2 − =  = 0 0 ) Gọi
thuộc đồ thị hàm số. Ta có 2x 4 x x 2. 0 0 0 2x y ' = ; y '(2) = 2. 2 2x − 4
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại (
A 2; 2) là d : y = 2(x − 2) + 2 = 2x − 2. Chọn C 2x −1
Câu 21. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = đi qua điểm ( A 1
− ;4) có phương trình là x +1 1 13 1 1 1 1 13
A. y = x + . B. y = x + . C. y = x + 4 . D. y = x − . 3 3 3 3 3 3 3 Lời giải  2x −1  3 3 Gọi 0 M x ;  y ' = ; y '(x ) = . 0
thuộc đồ thị hàm số. Ta có 2 0 2 x +1  (x +1) (x +1) 0  0 3 2x −1 Phương trình tiế 0
p tuyến của đồ thị hàm số tại =  − + M y (x x ) . 2 0 (x +1) x +1 0 0 3( 1
− − x ) 2x −1 0 0 Do tiếp tuyến đi qua ( A 1
− ;4) nên ta có phương trình: + = 4  x = 4 − . 2 0 (x +1) x +1 0 0
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M ( 4 − 1 13 ;3) là y = x + . 3 3 Chọn A Câu 22. Cho hàm số 3 2
y = x + mx + x +1. Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thịa àm số tại M có hoành
độ x =1. Tìm tham số m để thỏa mãn k f ( 1 − )  0. A. m  2 . B. m  2 − . C. 2 −  m 1. D. m 1. Lời giải 2
y ' = 3x + 2mx +1; k = y '(1) = 2m + 4.
Điều kiện Câu toán k f ( 1
− )  0  (2m + 4)(m −1)  0  2 −  m 1. Chọn C 77 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 1 1
Câu 23. Gọi d , d là hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2 y = x +
x − 6x −1 tại hai điểm lần lượt có 1 2 3 2
hoành độ là x x . Biết x , x là hai nghiệm phương trình 2
x + mx − 3 = 0. Tìm tham số m để 1 2 1 2
d song song d . 1 2 A. m = 1 − . B. 10m = 2 . C. m = 1. D. m = 2. − Lời giải 2
y ' = x + x − 6.
Hệ số góc của d , d lần lượt là 2
y '(x ) = x + x − 6 và 2
y '(x ) = x + x − 6. 1 2 1 1 1 2 2 2 Ta có d
d y '(x ) = y '(x )  (x x )  (x + x +1) = 0  x + x +1 = 0(x x ). 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
x , x là hai nghiệm phương trình 2
x + mx − 3 = 0 nên x + x = − .
m Suy ra m = 1. 1 2 1 2 Chọn C
Câu 24. Tìm tham số m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + 3mx +1 tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua điểm ( A 1;3). A. m = 2 . B. m = 2 − . C. m = 1 − . D. m = 1. Lời giải Gọi M (1;3 )
m thuộc đồ thị hàm số. 2
y ' = 3x − 4x + 3 ;
m y '(1) = 3m −1.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M : y = (3m −1)x +1. Vì tiếp tuyến đi qua điểm (
A 1;3) nên suy ra m =1. Chọn D
Câu 25. Tìm tham số m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y = x mx + 3m +1 tại điểm có hoành độ bằng 1 − đi qua điểm ( A 0; 2). A. m = 1. B. m = 2 . C. m = 1 − . D. m = 2. − Lời giải Gọi M ( 1
− ;2m + 2) thuộc đồ thị hàm số. 3
y ' = 4x − 2m ; x y '( 1 − ) = 2m − 4.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M : y = (2m − 4)x + 4m − 2.
Vì tiếp tuyến đi qua điểm (0
A ; 2) nên suy ra m =1. Chọn A
Câu 26. Gọi M là điểm thuộc đồ thị hàm số 4 2
y = x − (2m +1)x + m + 2 có hoành độ bằng 1. Hỏi giá trị
của tham số m thuộc khoảng nào thì tiếp tuyến tại điểm M sẽ vuông góc với đường thẳng d
có phương trình y = x − 4y − 2018 = 0. A. (− ;  3 − ) . B. [ − 3; 0) . C. [0;5) . D. [5; +). Lời giải Gọi M (1;1− )
m thuộc đồ thị hàm số. 3
y ' = 4x − 2(m +1) ; x y '(1) = 2 − 2 . m 1
Đường thẳng d có hệ số góc k = . d 4
Vì tiếp tuyến tại điểm M vuông góc với đường thẳng d nên y '(1) = 2 − 2m = 4 −  m = 3. Chọn C x m
Câu 27. Cho hàm số y = có đồ thị C và điểm ( A 1
− ;2) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực x − ( ) 1 m
của m để có đúng một tiếp tuyến của (Cm ) đi qua .
A Tổng tất cả các phần tử của S bằng. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4. 78 Lời giải Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM Điều kiện m 1.  x m  Gọi 0 M x ;  0
thuộc đồ thị hàm số. x −1  0  m −1 m −1 y ' = ; y '(x ) = . 2 0 2 (x −1) (x −1) 0 m −1 x m Phương trình tiế 0
p tuyến của đồ thị hàm số tại =  − + M y (x x ) . 2 0 (x −1) x −1 0 0 Do tiếp tuyến đi qua ( A 1
− ;2) nên ta có phương trình: m −1 x m 0 ( 1 − − x ) + = 2. 2 0 (x −1) x −1 0 0
Biến đổi phương trình ta được: 2
x + (2m − 4)x +1 = 0(x  1). 0 0 0
Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m =1 2 2
(2m − 4) − 4 = 0  4m −16m +12 = 0   m = 3.
Do điều kiện m  1 nên chỉ có m = 3 thỏa mãn điều kiện Câu toán.
Tổng tất cả các giá trị thực của m bằng 3. Chọn C 1
Câu 28. Tiếp tuyến tại điểm là nghiệm y ' = 0 của đồ thị hàm số 3 2 y =
x − 2x + 3x − 5 thì 3
A. Song song với đường thẳng.
B. Song song với trục hoành.
C. Có hệ số góc dương. D. Có hệ số góc bằng 1. − Lời giải
Gọi x là nghiệm phương trình y ' = 0 : y '(x ) = 0. Khi đó tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x 0 0 0
sẽ có hệ số góc k = y '(x ) = 0 nên tiếp tuyến song song với trục hoành. 0 Chọn B
Câu 29. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C ) 4 2
: y = x − 8x + 2 tại điểm có hoành độ x = 2 bằng 0 A. 6 − 2 . B. 7 − 2 . C. 8 − 2 . D. 9 − 2. Lời giải 3 y '( 2) y ' = 4x −16 .
x Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 2 là = 8 − 2. 0 Chọn C
Câu 30. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C ) 3
: y = x − 2x +1 tại điểm M ( 1 − ;2) bằng A. 3 . B. 5 − . C. 25 . D. 1. Lời giải 2
y ' = 3x − 2. Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M ( 1 − ;2) bằng y '( 1 − ) =1. Chọn D 1 1
Câu 31. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2 f (x) = x
x − 4x + 6 tại điểm có hoành độ là nghiệm của 3 2
phương trình f "(x) = 0 có hệ số góc bằng 47 13 17 A. −4 . B. . C. − . D. − . 12 4 4 Lời giải 2
f '(x) = x x − 4; f "(x) = 2x −1. 79 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 1
f "(x) = 2x −1 = 0  x = . 2 1  
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 1 17 bằng f ' = − .   2  2  4 Chọn D
Câu 32. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng A. 3 − . B. 3 . C. −4 . D. 0 . Lời giải 2 2
y ' = 3x − 6x = 3(x −1) − 3  3 − ; x   .
Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng 3
− tại điểm có hoành độ bằng 1. Chọn A
Câu 33. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 tại điểm ( A 1; 0) là A. y = 3 − x + 3. B. y = 3 − x +1 .
C. y = 3x +1 .
D. y = 3x + 3 . Lời giải 2 y ' = 3x − 6 ; x y '(1) = 3 − .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 tại điểm ( A 1; 0) là y = 3 − (x −1) = 3 − x + 3. Chọn A 2x −1
Câu 34. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y = tại điểm ( A 2;3) là x −1 A. y = 3 − x + 9 .
B. y = −x + 5 .
C. y = 3x − 5 .
D. y = x +1 . Lời giải 1 − y ' = ; y '(2) = 1 − . 2 (x −1) 2x −1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y = tại điểm ( A 2;3) là y = (
x − 2) + 3 = −x + 5. x −1 Chọn B x −1
Câu 35. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y =
tại điểm có hoành độ bằng 3 − là x + 2 A. y = 3 − x − 5.
B. y = 3x +13 .
C. y = 3x + 5 . D. y = 3 − x +13 . Lời giải 3 y ' = ; y '( 3 − ) = 3 và y − = 2 (x + ( 3) 4. 2)
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 3
− là y = 3(x + 3) + 4 = 3x +13. Chọn B
Câu 36. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = 2x + 3x tại điểm M có tung độ bằng 5 là A. y = 1 − 2x − 7 .
B. y = 12x − 7 . C. y = 1 − 2x +17 .
D. y = 12x +17 . Lời giải
Gọi M (x ; y ) là điểm thuộc đồ thị hàm số. Theo đề Câu 3 2
y = 2x + 3x = 5  x 0 = 1. 0 0 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = y '(1) (x −1) + y = 12(x −1) + 5 = 12x − 7. 0 Chọn B 80
Câu 37. Phương trình tiếp tuyến của (C ) 3 2
: y = x − 3x + 9 tại điểm có hoành độ bằng 9 là Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM A. y = 1 = − = − và y 9x 1 .
B. y = 19 và y 9x 8. C. y = 9 = − = − và y 9x 18 .
D. y = 0 và y 9x 1 . Lời giải x = 0
Gọi M (x ; y ) là điểm thuộc đồ thị hàm số. Theo đề Câu 3 2 0
y = x − 3x + 9 = 9   0 0 0 0 0 x = 3.  0 x = 0 :
y = y '(0)  (x − 0) + y = 0(x − 0) + 9 = 9. 0
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là 0 x = 3 :
y = y '(3)  (x − 3) + y = 9(x − 3) + 9 = 9x −18. 0
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là 0 Chọn C 2x − 4
Câu 38. Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị y =
với trục hoành là x − 3
A. y = 2x . B. y = 2 − x + 4 . C. y = 2 − x − 4 .
D. y = 2x − 4 . Lời giải − Phương trình hoành độ 2x 4
giao điểm của đồ thị với trục hoành là = 0  x = 2 x − 3 2 y ' = − ; y '(2) = 2 − . 2 (x − 3)
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 2 − (x − 2) = 2 − x + 4. Chọn B 2x +1
Câu 39. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
, biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 5. x − 2 A. y = 5 − x + 2 y = 5 − x + 22 y = 5 − x + 2 y − 5x − 22 và . B. và .
C. y = 5x + 2 = − + = − − = − + và y 5x 22 . D. y 5x 2 và y 5x 22 . Lời giải 5 x = y ' = −
. Giải y = −  ( x − )2 3 ' 5 2 =1   2 (x − 2) x =1. x = 3: = − − + = − +
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 5(x 3) 7 5x 22. x = 1: = − − − = − +
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 5(x 1) 3 5x 2. Chọn A x
Câu 40. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) 3 2 : y =
+ 3x − 2, biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 9 − 3 A. y = 9 − x − 43 . B. y = 9 − x + 43 . C. y = 9 − x − 27 . D. y = 9 − x −11 . Lời giải Tập xác định D = .
M (x ; y )  C 0 0 ( ) Gọi là tiếp điểm. 2
Ta có y ' = x + 6 .
x Mà theo giả thiết, tiếp tuyến có hệ số góc k = 9 − nên 2 2 y '(x ) = 9
−  x + 6x = 9
−  (x + 3) = 0  x = 3 − . 0 0 0 0 0 3 ( 3 − ) Do đó 2 y = + 3( 3
− ) − 2 =16  M ( 3 − ;16). 0 3
Vậy phương trình tiếp tuyến là y = 9
− (x x ) + y = 9 − (x + 3) +16 = 9 − x −11 0 0 . Chọn D
Câu 41. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) 3 2
: y = −x + 3x +1, biết tiếp tuyến song song với 81
đường thẳng d : y = 3x + 2. Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
A. y = 3x .
B. y = 3x − 6 . C. y = 3 − x + 3.
D. y = 3x + 6 . Lời giải Tập xác định D = .
M (x ; y )  C 0 0 ( ) Gọi là tiếp điểm. 2 Ta có y ' = 3 − x + 6 .
x Mà tiếp tuyến song song với d : y = 3x + 2 nên có hệ số góc k = 3. Do đó 2 2
y '(x ) = 3  3
x + 6x = 3  3
− (x −1) = 0  x =1. 0 0 0 0
Do đó y = 3  M (1;3). 0
Vậy phương trình tiếp tuyến là y = 3 (x x ) + y = 3(x −1) + 3 = 3 . x 0 0 Chọn A x +
Câu 42. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) 2 1 : y =
, biết tiếp tuyến song song với đường x + 2
thẳng  : 3x y + 2 = 0.
A. y = 3x +14 = + = + và y 3x 2 . B. y 3x 14 .
C. y = 3x + 5 = − = − và y 3x 8 . D. y 3x 8 . Lời giải Tập xác định D = \ −  2 .
M (x ; y )  C 0 0 ( ) Gọi là tiếp điểm. 3 Ta có y ' =
. Mà tiếp tuyến song song với  x y + = k = 3. 2 nên có hệ số góc (x + : 3 2 0 2) Do đó 3 x + 2 = 1 x = 1 − 2 0 0 y '(x ) = 3  = 3  (x + 2) = 1  . 0   2 0 (x + 2) x + 2 = 1 − x = 3 −   0 0 0 x = 1 −  y = 1 −  M ( 1 − ; 1 − ). Với 0 0
Do đó phương trình tiếp tuyến là y = 3(x +1) −1 = 3x + 2.(loại vì trùng với  ) x = 3
−  y = 5  M ( 3 − ;5). Với 0 0
Do đó phương trình tiếp tuyến là y = 3(x + 3) + 5 = 3x +14. (nhận) Chọn B 3 2
Câu 43. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x − 2x −1, biết tiếp tuyến vuông góc với
đường thẳng d : y = x . 23
A. y = x −1.
B. y = −x − . 27 23
C. y = −x −1.
D. y = −x −1, y = −x − . 27 Lời giải Tập xác định D = .
M (x ; y )  C 0 0 ( ) Gọi là tiếp điểm. 2
Ta có y ' = 3x − 4 .
x Mà tiếp tuyến vuông góc với d : y = x
nên có hệ số góc k = 1. Do đó x = 1 0 2 2  y '(x ) = 1
−  3x − 4x = 1
−  3x − 4x +1 = 0  0 0 0 0 0 1 x = 0  3
Với x = 1  y = 2 −  M (1; 2 − ) 0 0
Do đó phương trình tiếp tuyến là y = 1
− (x −1) − 2 = −x −1 82 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 1 32 1 32 Với x =  y = −  M ( ;− ) 0 0 3 27 3 27 Do đó phương trình tiế 1 32 23 p tuyến là y = 1 − (x − ) − = −x − . 3 27 27 Chọn D
Câu 44. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C ) 3
: y = x − 3x + 2, biết tiếp tuyến vuông góc
với đường thẳng x + 9 y − 9 = 0. 1 1
A. y = x +18 và y = x−14 . B. y = 9 − x +18 = − + và y 9x 5 . 9 9
C. y = 9x +18 = + = + = − và y 9x 5 . D. y
9x 18 và y 9x 14 . Lời giải Tập xác định D = .
M (x ; y )  C 0 0 ( ) Gọi là tiếp điểm. 2
Ta có y ' = 3x − 3. Mà tiếp tuyến vuông góc với x + 9 y − 9 = 0 nên có hệ số góc k = 9. Do đó 2 2 y x
 ) = 9  3x −3 = 9  x = 4  x = 2  . 0 0 0 0
Với x = 2  y = 4  M (2; 4). Do đó phương trình tiếp tuyến là y = 9  (x − 2) + 4 = 9x −14. 0 0 Với x = 2
−  y = 0  M ( 2
− ;0). Do đó phương trình tiếp tuyến là y = 9(x + 2) = 9x +18. 0 0 Chọn D
Câu 45. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 y = 4
x + 3x +1 đi qua ( A 1
− ;2) có phương trình là A. y = 9
x + 7 hoặc y = −x + 2. B. y = 9
x −11 hoặc y = −x + 2. C. y = 9
x +11 hoặc y = 2 . D. y = 9
x − 7 hoặc y = 2 . Lời giải Tập xác định D = .
Gọi d là tiếp tuyến cần tìm. Gọi M (x ; y )  C 0 0
( ) là tiếp điểm. Khi đó ta có 3 y = 4 − x + 3x +1 0 0 0  2 y '(x ) = 1 − 2x + 3.  0 0
Do đó phương trình tiếp tuyến d là 2 3
y = y '(x )  (x x ) + y = ( 1
− 2x + 3)(x x ) − 4x + 3x +1. 0 0 0 0 0 0 0 Mà ( A 1
− ;2)d nên ta có 2 3 3 2 2 = ( 1 − 2x + 3)( 1
− − x ) − 4x + 3x +1 8x −12x − 4 = 0 0 0 0 0 0 0   1 2x −1 = 0 x = 0 2  
4(2x −1)(x +1) = 0   0  2 0 0 2 (x +1) = 0   0 x = −1  0 1 Với x =
ta có d : y = 2. 0 2 Với x = 1 − d : y = 9 − x − 7. 0 ta có Chọn D 3 2
Câu 46. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 4x + 4x +1 tại điểm ( A 3 − ; 2
− ) cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai là . B Điể
m B có tọa độ là A. B( 1 − ;0) . B. B(1;10) . C. B(2;33) . D. B( 2 − ;1) . Lời giải 83 Tập xác định D = . Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 2
Ta có y ' = 3x + 8x + 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại ( A 3 − ; 2 − ) là
d : y = y '( 3
− )(x + 3) − 2 = 7x +19.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và d là x = 2 3 2 3 2
x + 4x + 4x +1 = 7x +19  x + 4x − 3x −18 = 0   x = 3. −
Do đó điểm B có tọa độ (2;33) . Chọn C Câu 47. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x +1 có đồ thị (C ). Gọi  là tiếp tuyến của (C ) tại điểm ( A 1;5) và B
là giao điểm thứ hai của  với (C ). Diện tích tam giác AOB bằng A. 12 . B. 6 . C. 15 . D. 24 . Lời giải Tập xác định D = . 2
Ta có y ' = 3x + 6 .
x Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại a(1;5) là
d : y = y '(1)  (x −1) + 5 = 9x − 4.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và d là x = 5 − 3 2 3 2
x + 3x +1 = 9x −14  x = 3x − 9x + 5 = 0   x = 1.
Do đó, điểm B có tọa độ ( 5 − ; 4
− 9). Suy ra AB = 6 82. 4 Mà d ( ; O AB) = d ( ; O d ) =
nên diện tích tam giác AOB bằng 82 1 1 4 AB d ( ; O AB) = 6 82  =12. 2 2 82 Chọn A ( + C ) 2x 1 : y = M O , x Oy
Câu 48. Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm
cắt các trục tọa độ lần lượt tại x − (2;5) 1 A và .
B Diện tích tam giác AOB O (với
là gốc tọa độ) bằng 121 119 123 125 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 Lời giải Tập xác định D = \   1 . 3 − Ta có y ' =
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại M 2 là (x − (2;5) 1)
d : y = y '(2)  (x − 2) + 5 = 3 − x +11. 11  11
Do A là giao điểm của d với Ox nên có tọa độ ; 0  OA = .    3  3
Do B là giao điểm của d với Oy nên có tọa độ (0 ) ;11  OB = 11. 1 1 11 121
Ta có tam giác AOB vuông tại O nên có diện tích bằng OAOB =  11 = . 2 2 3 6 Chọn A 84 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 2x +1 y = 0 A
Câu 49. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ bằng cắt các trục tọa độ tại x +1 và .
B Diện tích tam giác AOB O (với
là gốc tọa độ) bằng 1 1 A. . B. 1 . C. . D. 2 . 2 4 Lời giải Tập xác định D = \ − 
1 . Gọi M (0; y ) là tiếp điểm. 0 2 0 +1 1 Ta có y = =1 M (0;1) y = . 0 và 2
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại 0 +1 (x +1) M (0;1) là
d : y = y (0
 ) x +1= x +1
Do A là giao điểm của d Ox nên có tọa độ ( 1; 0) OA 1 .
Do B là giao điểm của d Oy nên có tọa độ (0;1) OB 1. 1 1 1
Ta có tam giác AOB vuông tại O nên có diện tích bằng .O . A OB .1.1 . 2 2 2 Chọn A mx 1
Câu 50. Tìm tham số m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ bằng 1 đi qua x 2 điểm ( A 1; 2) . A. m 1. B. m 3 . C. m 3 . D. m 1. Lời giải Tập xác định D
\ 2 . Gọi M (1; y ) 0 là tiếp điểm. m 1 1 2m Ta có y 1 m M (1;1 ) m y ' . 0 1 2 2 (x 2)
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại M (1;1 ) m là: d : y y ' (x 1) 1 m (1 2 m).x m (1) Mà d đi qua ( A 1; 2) nên ta có: 2 (1 2 ) m .1 m m 3 . Chọn B x b
Câu 51. Cho hàm số y
có hàm số (C) . Biết a, b là các giá trị thực sao cho tiếp tuyến của (C) ax 2
tại điểm M (1; 2) song song với đường thẳng d : 3x y 4 0 . Tính a b . A. a b 0 . B. a b 1. C. a b 2 . D. a b 1. Lời giải 2 Tập xác định D \ . a 2 ab Ta có y ' . Do M (1; 2)
(C) và tiếp tuyến tại M song song với d có hệ số góc 2 (ax 2) 1 b b 3 2a 2 b 3 2a k
3 nên ta có hệ phương trình a 2 2 ab 2 3 3a 12a 10 ab 0 2 y ' 3 (1) (a 2)
Giải hệ trên ta được ( ; a b) (1;1), (2; 1) . 85 Ta loại đi đáp án ( ; a b)
(2; 1) vì khi đó tập xác định là D \ 1 nên M (1; 2) (C) . Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM Vậy ( ; a ) b (1;1) a b 2 . Chọn C 3 2
Câu 52. Cho hàm số y x 3x (2m 1)x 2m 3 có đồ thị (C ) m m . Tìm
để tiếp tuyến có hệ số
góc lớn nhất của đồ thị (C ) d : x 2 y 4 0 m vuông góc với . A. m 2 . B. m 1. C. m 0 . D. m 4. Lời giải Tập xác định D 2 . Ta có y ' 3x 6x 2m 1.
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến
của đồ thị tại M (x ; y ) 0 0 . Khi đó 2 k y ' 3x 6x 2m 1. ( 0 x ) 0 0 Ta có 2 2 k 3(x 2x 1) 2m 2 3(x 1) 2m 2 2m 2 . Do đó k 2m 2 max 0 0 0 khi x 1 0 . 1 Mặt khác ta có
vuông góc với d : y x
2 nên có hệ số góc bằng 2 , suy ra 2 2m 2 2 m 2 . Chọn A
Câu 53. Hỏi m thuộc khoảng nào sau đây thì tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số 3 2 y x 3x (m 2)x
3m vuông góc với đường thẳng d : x y 2 0 . A. ( ; 4) . B. 4;3 . C. 3; 5 . D. 5; . Lời giải Tập xác định D 2 . Ta có y ' 3x 6x m 2 .
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến
của đồ thị tại M (x ; y ) 0 0 . Khi đó 2 k y ' 3x 6x m 2 . ( 0 x ) 0 0 Ta có 2 2 k 3(x 2x 1) m 5 3(x 1) m 5 m 5 . Do đó k m 5 x 1 min khi 0 . 0 0 0 Mặt khác ta có
vuông góc với nên ta có hệ số góc bằng 1 , suy ra m 5 1 m 4. Chọn C 1 Câu 54. Cho hàm số 3 2 2 y x 2mx m x
1 . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có 3 hoành độ x 2 d :15x 3y 2 0 0
song song với đường thẳng . A. m 9 . B. m 1, m 9 . C. m 1. D. m 1, m 9 . Lời giải Tập xác định D 2 2 . Ta có y ' x 4mx m .
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 2 0 nên 2 k y '(2) 4 8m m . 2
Mặt khác tiếp tuyến lại song song với d : y 5x nên k 5 2 4 8m m 5 3 m 1 . m 9 19 11 Với m
1 thì tiếp tuyến lúc đó có phương trình y 5(x 2) 5x . 86 3 3 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 259 229 Với m
9 thì tiếp tuyến lúc đó có phương trình y 5(x 2) 5x . 3 3 Chọn D
Câu 55. Tìm tổng các giá trị của tham số m để từ điểm ( A ;1
m ) kẻ đúng một tiếp tuyến đến đồ thị hàm 2 x số y . x 1 3 5 1 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Tập xác định D \ 1 .
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số qua M ( ;
m 1) có dạng y k(x ) m 1. 2 x k(x m) 1 (1) Để x 1
từ A kẻ được đúng một tiếp tuyến đến đồ thị thì hệ 1 k (2) 2 (x 1)
Có duy nhất một nghiệm. Thay (2) vào (1) ta được 2 x m x 1 2 2x 6x 3 m 0 (*) 2 x 1 (x 1)
Để hệ trên có một nghiệm duy nhất thì phương trình (*) phải có nghiệm kép khác 1 hoặc có 2
nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 1 . Do đó ta có ' 3 2m 0 b 3 3 1 m 2a 2 2 . ' 3 2m 0 m 1 2 6 3 m 0 Chọn C
Câu 56. Tìm tổng các giá trị của tham số m để từ điểm ( A 1; )
m kẻ đúng hai tiếp tuyến đến đồ thị hàm 3 2 số y x 3x 2. A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Tập xác định D .
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số qua ( A 1; ) m có dạng y k(x 1) m . 3 2 x 3x 2 k(x 1) m (1)
Để từ A kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến đồ thị thì hệ 2 3x 6x k (2)
Có đúng hai nghiệm. thay (2) vào (1) ta được 3 2 2 x 3x 2 (3x 6x)(x 1) m 3 2x 6x 2 . m (*)
Để hệ trên có đúng hai nghiệm thì phương trình (*) có đúng hai nghiệm phân biệt, điều này tương đương với đồ 3 thị hàm số y f (x) 2x 6x
2 và đường thẳng y m có đúng hai giao điểm.
Vẽ đồ thị hàm số y
f (x) ta thấy để đồ thị hàm số và đường thẳng y m có đúng hai giao điểm thì m 2 hoặc m 6 . 87 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Vậy tổng các giá trị của tham số m thỏa yêu cầu câu toán là 2 6 4 . Chọn B x m
Câu 57. Cho hàm số y có đồ thị (C ) ( A 1; 2) S m và điểm . Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị thực x 1
của m để có một tiếp tuyến của (C ) A m đi qua
tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Tổng
tất cả các phần tử của S bằng A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 5 . Lời giải b m Tập xác định D \ 1 . Gọi B( ; b )
(C ) là tiếp điểm (b 1) . b 1 m m 1 Ta có y ' . 2 (x 1)
Phương trình tiếp tuyến của (C ) B m tại là b m m 1 b m d : y y '(b).(x b) .(x b) . 2 b 1 (b 1) b 1 Mà d đi qua ( A 1; 2) nên ta có m 1 b m 2 .( 1 ) b 2 2(b 1) (m 1)( 1 b) (b ) m (b 1) 2 (b 1) b 1 2 2 2b 4b 2 b(1 ) m 1 m b b( 1 ) m m 2 2 2b 4b 2 b 2mb 1 2 b b(2m 4) 1 0 (*) m 1
Mặt khác d tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân nên y '( ) b 1 hay 1. 2 (b 1) m 1 TH1: 1 2 m 1 b 2b 1 2 m b 2b 2 . Thay vào (*) ta được 2 (b 1) 1 b (tm) 2 2 b b(2b 4b) 1 0 3 2 2b 3b 1 0 2 b 1 (l) 1 13 Với b m . 2 4 m 1 TH2: 1 2 m 1 b 2b 1 2 m b
2b . Thay vào (*) ta được 2 (b 1) 88 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 1 b (tm) 2 2 b b( 2b 4b 4) 1 0 3 2 2b 5b 4b 1 0 2 b 1 (l) 1 3 Với b m . 2 4 3 13 Vậy S , . 4 4 Chọn B
Câu 58. Tìm tổng các giá trị của tham số m để từ điểm ( A ;
m 0) kẻ đúng hai tiếp tuyến đến đồ thị hàm 3 2 số y x
3x và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau. 1 15 217 217 A. . B. . C. . D. 27 18 9 18 Lời giải Tập xác định D
. Đường thẳng đi qua A có dạng d : y k(x ) m .
Để từ A kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến đồ thị thì hệ 3 2 x 3x k(x m) (1) 2 3 x 6x k (2)
Có đúng 2 nghiệm phân biệt. Thay (2) vào (1) ta được 3 2 2 x 3x (3x 6x)(x ) m 2 x(x 3x) x(3x 6)(x m) 0 x 0 2 2 x(x 3x 3x 6x 3mx 6 ) m 0 2 2x x(3m 3) 6m 0 (*) Ta thấy với x
0 thì tiếp tuyến qua A d : y
0 , khi đó không có tiếp tuyến nào của đồ thị vuông góc với d .
Vậy để từ A kẻ được đúng hai tiếp tuyến vuông góc với nhau thì phương trình (*) phải có hai nghiệm x , x 0 2 2 (3x 6x )(3x 6x ) 1 1 2 phân biệt khác và thỏa , suy ra 1 1 2 2 0 2 (3m 3) 48m 0 m 0 m 0 2 2 (3x 6x )(3 x 6x ) 1 2 2 9x x 18x x (x x ) 36x x 1 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 9m 30m 9 0 m 0 2 9P 18PS 36P 1 3m 3 Với S x x , P x x 3m 1 2
(hệ thức vi-et). Khi đó hệ tương đương với 1 2 2 1 m ( ; 3) ( ; ) 1 3 m ( ; 3) ( ; ) 1 m 0 3 m . 1 27 2 81m 27m(3m 3) 108m 1 m 27 Chọn A 89 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Câu 59. Tìm tổng các giá trị của tham số m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số 3 2 2 y x 3x (m 2)x m đi qua điểm ( A 1; 4) . A. 3 . B. 1. C. 1. D. 0 . Lời giải Tập xác định D 2 . Ta có y ' 3x 6x (m 2).
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại M (x , y ) 0 0 , khi đó 2 k y '(x ) 3x 6x m 2. 0 0 0 Ta có 2 k 3(x 2x 1) m 5 2 3(x 1) m 5 m 5 . Do đó k m 5 x 1. min khi 0 0 0 0 Khi đó tiế 2
p tuyến có dạng d : y (m 5)(x 1) m m 4. Mà d đi qua ( A 1; 4) nên ta có m 1 2 4 2(m 5) m m 4 2 m m 2 0 m 2.
Vậy tổng các giá trị m thỏa yêu cầu câu toán là 2 1 1. Chọn B x 1
Câu 60. Tìm m để đường thẳng d : y m
x cắt đồ thị hàm số (C) : y
tại hai điểm phân biệt x 1 ,
A B sao cho các tiếp tuyến của (C) tại A B song song nhau. A. m 0 . B. m 1. C. m 2. D. m 3 . Lời giải 2 Tập xác định D \ 1 . Ta có y ' . 2 (x 1) Phương trình hoành độ x 1
giao điểm của (C) và d m x (m x)(x 1) x 1 x 1 2 x (2 ) m x 1 m 0 (*) .
Để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt sao cho tiếp tuyến tại chúng song song với nhau thì
phương trình (*) phải có hai nghiệm x , x y '(x ) y '(x ) 1 2 phân biệt thỏa mãn 1 2 . Do đó ta có hệ 2 (2 m) 4(1 ) m 0 2 m 8 0 x 1 x 1 x x (L) 1 2 1 2 2 2 2 2 (x 1) (x 1) x 1 x 1 x x 2 2 2 1 2 1 2 (x 1) (x 1) 1 2 1 2
Áp dụng hệ thức vi – et cho phương trình (*) ta có x x m 2 m 2 2 1 2 . Do đó m 0. Chọn A 3 2
Câu 61. Tìm m để đường thẳng d : y ( m x 2)
2 cắt đồ thị hàm số (C) : y x 3x 2 tại ba điểm (
A 2; 2), B, D để tích các hệ số góc tiếp tuyến tại B, D của (C) là 27. A. m 0 . B. m 1. C. m 2. D. m 3 . Lời giải Tập xác định D 2 . Ta có y ' 3x 6 . x
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là 90 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 3 2 x 3x 2 m(x 2) 2 3 2 x 3x 4 ( m x 2) 0 2 (x 2)(x x 2) m(x 2) 0 2 (x 2)(x x 2 ) m 0 x 2 2 x x 2 m 0 (*)
Để d cắt (C) tại ba điểm , A ,
B D và tích các hệ số góc tiếp tuyến tại ,
B D là 27 thì phương
trình (*) phải có hai nghiệm x , x 2
y '(x ).y '(x ) 27. 1 2 phân biệt khác thỏa 1 2 Do đó ta có hệ 1 4(2 ) m 0 9 4m 0 2 2 2 2 m 0 m 0 2 2 2 2 (3x 6x ).(3x 6x ) 27 9x x 18x x (x x ) 36x x 27 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 9 m 4 m 0 2 9P 18SP 36P 27 Với S x x 1 P x x 2 m 1 2 , 1 2
. Khi đó hệ tương đương với 9 9 9 m m m 4 4 4 m 0 m 0 m 0 m 1. 2 9(2 ) m 18(2 ) m 36(2 ) m 27 2 9m 18m 27 0 m 1 m 3 Chọn B 91 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
BÀI 3. ĐẠO HÀM CẤP CAO VÀ VI PHÂN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Đạo hàm cấp hai.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại mọi điểm trên (a;b). Khi đó, hệ thức y ' = f '(x)
xác định một hàm số mới trên (a;b). Nếu hàm số y ' = f '(x) lại có đạo hàm tại x thì ta gọi đạo hàm của
y ' là đạo hàm cấp hai của hàm số y = f (x) tại x , và ký hiệu là y '' hay f ' (x) . Ta có
f ' (x) = [f '(x)]'.
2. Đạo hàm cấp 3 của hàm số y = f (x) được định nghĩa tương tự và kí hiệu là y ''' hay f ' '(x) hoặc (3) f (x)
3. Tổng quát. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp − n −1, ký hiệu là (n 1) f
(x) (n  2, n  ) . Nếu (n 1 − ) f
(x) có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp n của hàm số y = f (x) , kí hiệu (n) y hay (n) f (x) . Ta có (n) (n 1 − ) f (x) = [f (x)]' .
4. Ý nghĩa của đạo hàm cấp hai. Đạo hàm cấp hai f '(t) là gia tốc tức thời của chuyển động s(t) tại thời điểm t.
5. Vi phân. Cho hàm số y = f (x) xác định trên (a;b) và có đạo hàm tại x  ( ; a ) b . Giả sử x  là số gia
của x . Khi đó, ta gọi tích f '(x) x
 là vi phân của hàm số y = f (x) tại x ứng với số gia x  , kí hiệu là
df (x) hoặc là dy . Tức là dy = df (x) = f ' x). x  .
B. DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP
_ DẠNG 1. TÍNH ĐẠO HÀM CẤP CAO CỦA MỘT HÀM SỐ PHƯƠNG PHÁP.
- Tính đạo hàm cấp một y '.
- Lần lượt tính các đạo hàm cấp 2, 3,., n của hàm số y = f (x) . _VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1.
Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau đây a) 5 2
y = x − 2x 1 + , n = 3.
b) y = sin 2x + cos 2 , x n = 5 . Lời giải a) 5 2
y = x − 2x 1 + , n = 3. Ta có 4
y ' = 5x − 4x 4 3
y ' = (5x − 4x)' = 20x − 4 (3) 3 2
y = (20x − 4)' = 60x .
b) y = sin 2x + cos 2 , x n = 5.
Ta có y ' = 2 cos 2x − 2sin 2x y ' = (2 cos 2x − 2sin 2x) ' = 4
− sin 2x − 4cos 2x
y ''(x) = ( 4
− sin 2x − 4cos 2x)' = 8 − cos 2x +8sin 2 . x (4)  y = ( 8
− cos 2x + 8sin 2x)' =16sin 2x +16cos 2x (5)
y = (16sin 2x +16cos 2x)' = 32cos 2x −32sin 2 . x _BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1.
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số 3 2
y = 2x − 3x + 4x −1.
ĐS. y ' =12x − 6. Bài 2.
Tính đạo hàm cấp bốn của hàm số 4 3
y = 5x + 4x − 7x + 2019. ĐS. (4) y =120. 1 2 Bài 3.
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = . ĐS. y ' = . 3 1− x (1− x) = + + + = + 92 Bài 4.
Tính đạo hàm cấp năm của hàm số 3 y sin(2x 1) x 5. ĐS. (5) y 32 cos(2x 1). Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM Bài 5. Cho hàm số 5 4 2
y = f (x) = 2x + 4x − 3x + x − 2020 . Tính giá trị của (4) (4) f ( 1 − ); f (0) ĐS. (4) (4) f ( 1 − ) = 1 − 44; f (0) = 96 . 1  Bài 6. Cho hàm số 2
y = f (x) = sin 2x +
x x . Tính giá trị của ' (3) f ( ); f ( ) 2 6  ĐS. ' (3)
f ( ) = 1− 2 3; f ( ) = 8 − . 6 Bài 7.
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s(t) = t − 3t − 9t . Trong đó, t được tính bằng
giây và s được tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động khi t = 3s . ĐS. 2
a(3) = 12m / s Bài 8.
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s(t) = t − 3t − 9t . Trong đó, t được tính bằng
giây và s được tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động khi gia tốc bị triệt tiêu. ĐS. 2 v(1) = 1
− 2m / s x − 3 Bài 9.
Chứng minh rằng hàm số y = thỏa 2
2( y ') = ( y −1).y ' . x + 4 Bài 10.
Chứng minh rằng hàm số y = x sin x thỏa xy − 2( y '− sin x) + x y' = 0 . 3 3 sin x + cos x Bài 11.
Chứng minh rằng hàm số y = thỏa 2 2 ( y ') + (y' ) = 2 . 1− sin x cos x Bài 12. Chứng minh rằng hàm số 2
y = tan 2x thỏa 2
y ' − 32 y − 24 y = 8 . _LỜI GIẢI Bài 1. Ta có 3 2 2
y ' = (2x − 3x + 4x −1) ' = 6x − 6x + 4 . Suy ra 2
y ' = (6x − 6x + 4) ' = 12x − 6 . Bài 2. Ta có 3 2
y ' = 20x +12x − 7 2
y ' = 60x + 24x (3)  y =120x + 24 (4)  y =120. 1 2 Bài 3. Ta có y ' =  y '' = . 2 (1− x) 3 (1− x) Bài 4. Ta có 2
y ' = 2 cos(2x +1) + 3x y ' = 4
− sin(2x +1) + 6x (3)  y = 8 − cos(2x +1) + 6 (4)
y =16sin(2x +1) (5)
y = 32cos(2x +1) . Bài 5. Ta có 4 3
y ' = 10x +16x − 6x +1 3 2
y ' = 40x + 48x − 6 (3) 2
y =120x + 96x (4)
y = 240x + 96 Suy ra (4) (4) f ( 1 − ) = 240.( 1 − ) + 96 = 1
− 44; f (0) = 240.0 + 96 = 96. Bài 6.
Ta có y ' = 2 cos 2x + x −1  y ' = 4 − sin 2x +1 (3)  y = 8 − cos 2x .   Suy ra (3) f ' ( ) = 4
− sin( ) +1=1− 2 3; f () = 8 − cos(2) = 8 − . 6 3 Bài 7.
Ta có vận tốc của chuyển động tại thời điểm t là 2
v(t) = s '(t) = 3t − 6t − 9.
Suy ra gia tốc của chuyển động tại thời điểm t a(t) = v '(t) = 6t − 6 = 0 Vậy 2
a(3) = 6.3 − 6 = 12 m / s . Bài 8.
Ta có vận tốc của chuyển động tại thời điểm t là 2
v(t) = s '(t) = 3t − 6t − 9.
Suy ra gia tốc của chuyển động tại thời điểm t a(t) = v '(t) = 6t − 6 = 0 93
Gia tốc bị triệt tiêu khi a(t) = 0  6t − 6 = 0  t =1. Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM Suy ra v(1) = 1 − 2m / s . 7 14 − Bài 9. Ta có y ' =  y '(x) = . 2 (x + 4) 3 (x + 4) x − 3 14 49 Suy ra 2
( y −1) y ' = ( − −1). = 2. = 2(y ') 3 4 x + 4 (x + 4) (x + 4)
Ta có điều phải chứng minh. Bài 10.
Ta có y ' = (x sin x) ' = sin x + x cos x y ' = cos x + (cos x x sin x) = 2cos x x sin . x Suy ra 2
xy − 2( y '− sin x) + xy ' = x sin x − 2x cos x + x(2 cos x x sin x) = 0
Ta có điều phải chứng minh. 3 3 sin x + cos x
(sin x + cos x)(1− sin x cos x) Bài 11. Ta có y = = = sin x + cos . x 1− sin x cos x 1− sin x cos x
y ' = cos x − sin x y ' = −sin x − cos x Suy ra 2 2 2 2
( y ') + ( y ' ) = (cos x − sin x) = (− sin x − cos x) = (1− 2sin x cos x) = (1+ 2sin x cos x) = 2
Ta có điều phải chứng minh. Bài 12. Ta có 2 3
y ' = 2 tan 2x(tan 2x) ' = 4 tan 2x(1+ tan 2x) = 4 tan 2x + 4 tan 2 . x 2 2 2 4 2
y ' = 8(1+ tan 2x) + 24 tan 2x(1+ tan 2x) = 24 tan 2x + 32 tan 2x +8 Suy ra 2 4 2 2 4
y ' − 32 y − 24 y = 24 tan 2x + 32 tan 2x + 8 − 32 tan 2x − 24 tan 2x = 8 .
Ta có điều phải chứng minh.
_ DẠNG 2. TÌM VI PHÂN CỦA MỘT HÀM SỐ PHƯƠNG PHÁP. - Tính f '( x)
- Áp dụng công thức dy = f '( x) dx _VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1.
Tìm vi phân của các hàm số a) 3
y = x − 5x +1. b) 3 y = sin x . Lời giải a) 3
y = x − 5x +1. Ta có. 2
y = 3x − 5 . Suy ra y = ( 2 d 3x − 5)dx b) 3
y = sin x  Ta có. 2 y = x ( x) 2 ' 3sin sin = 3sin . x cos x . Suy ra 2
dy = 3sin x cos d x x _BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1. Tìm vi phân của hàm số 3 2 y = 2
x + 3x +1. ĐS. 2 dy = ( 6
x + 6x)d . x 2x +1 5 Bài 2.
Tìm vi phân của hàm số y = . ĐS. dy = d . x 2 94 x + 3 (x + 3) Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM Bài 3. Tìm vi phân của hàm số 2
y = sin x − sin x cos x .
ĐS. dy = (sin 2x − cos 2x)d . x Bài 4.
Tìm vi phân của hàm số y = 2x +1 . ĐS. 1 dy = d . x 2x +1 _LỜI GIẢI Bài 1. Ta có 2 y ' = 6
x + 6x . Suy ra 2
dy = y ' dx = ( 6 − x + 6 x)d . x . 5 5 Bài 2. Ta có y ' =
. Suy ra dy = y ' dx = dx . 2 (x + 3) 2 (x + 3) Bài 3.
Ta có y ' = 2sin x cos x − cos 2x = sin 2x − cos 2x . Suy ra dy = y ' dx = (sin 2x − cos 2x)d . x . 1 1 Bài 4. Ta có y ' =
. Suy ra dy = y ' dx = d . x 2x +1 2x +1 95 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
BÀI 4. ÔN TẬP CHƯƠNG V Bài 1.
Dùng định nghĩa, tìm đạo hàm của hàm số 2
y = f (x) =
x + 5 −1 tại điểm x = 2. 0 Đ 2 S. f '(2) = . 3 Lời giải Tập xác định D = . Giả sử x
 là số gia đối số tại x = 2. 0 Ta có 2 2 y  = (x + x
 ) + 5 −1− x + 5 +1 2 2 = (x + x  ) + 5 − x + 5 . 0 0 0 0 2 2 y  (x + x  ) + 5 − x + 5 Khi đó 0 0 = xx  2 2 (x + x  ) − x 0 0 = 2 2 x  ( (x + x  ) + 5 + x + 5) 0 0 2 2x x  +  x 0 = 2 2 (x + x  ) + 5 + x + 5 0 0 2x + x  0 = 2 2 (x + x  ) + 5 + x + 5 0 0 y  2x + x  4 2 Nên 0 lim = lim = = . x  →0 x  →0 2 2 x  (x + x  ) + 5 + x + 5 6 3 0 0 2 Vậy f '(2) = . 3 Bài 2.
Tính đạo hàm của hàm số 2 2
y = (x + x)(5 − 3x ). ĐS. 3 2 y ' = 1
− 2x − 9x +10x + 5. Lời giải Ta có 2 2 4 3 2
y = (x + x)(5 − 3x ) = 3 − x − 3x + 5x + 5x. Suy ra 3 2 y ' = 1
− 2x − 9x +10x + 5. x + 7 Bài 3.
Tính đạo hàm của hàm số 4 y = . ĐS. y ' = . 3 − x 2 (3 − x) Lời giải x + 4 x + 4 7 Ta có y = = . Suy ra y ' = . 3 − xx + 3 2 (3 − x) 2 2 1 Bài 4.
Tính đạo hàm của hàm số 3
y = 4x + 3x − + x ĐS. 2 y ' = 12x + 3 + + . x 2 x 2 x Lời giải 2 Ta có 3
y = 4x + 3x − + x x 2 1 Suy ra 2 y ' = 12x + 3 + + . 2 x 2 x 2 15x − 6x Bài 5.
Tính đạo hàm của hàm số 3 2
y = 5x − 3x +1. ĐS. y ' = . 3 2 2 5x − 3x +1 Lời giải 96 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 2 15x − 6x Ta có y ' = . 3 2 2 5x − 3x +1 4 x 5 5 Bài 6.
Tính đạo hàm của hàm số 3 2 y = + 3x + x + 5 ĐS. 3 2
y ' = x + 9x + x 4 4 2 Lời giải 5
Với mọi giá trị thực của x . 3 2 y ' = x + 9 x + x 2 Bài 7.
Tính đạo hàm của hàm số 2
y = (2x −1)(3x + 5) ĐS. 2
y ' = 18x + 20x − 3 Lời giải
Với mọi giá trị thực của x . 2 2
y ' = 4x(3x + 5) + 3(2x −1) = 18x + 20x − 3 3 x −1 4 2
2x + 3x + x Bài 8.
Tính đạo hàm của hàm số y = . ĐS. y ' = . 2 x +1 2 2 (x +1) x +1 Lời giải x 2 2 3x x +1 − ( 3x − )1 4 2 2 x +1
2x + 3x + x
Với mọi x  , y ' = = . 2 x +1 ( 2x + ) 2 1 x +1 2 2x + 4x + 4 Bài 9.
Tính đạo hàm của hàm số y = (x + ) 2 4 x + 4. ĐS. y' = 2 x + 4 Lời giải x x + 4 2x + 4x + 4 2 ( ) 2
Với mọi x  , y ' = x + 4 + = . 2 2 x + 4 x + 4 5 1 10x Bài 10.
Tính đạo hàm hàm số y = 3x +1 − . ĐS. y ' = + 2 x + 2 2 3x +1 (x +2)2 2 Lời giải Với mọi 1 1 5.( 2 − x) 1 10x
x  − , y ' = − = + 3 2 3x +1 (x + ) . 2 2 3x +1 2 (x +2)2 2 2 Bài 11.
Cho hàm số g ( x) = (− x + )2015 2 6 96 . Tính g '(0).
ĐS. g '(0) = 0. Lời giải 2014 Với mọi x g ( x) = ( 2 , ' 2015 6 − x + 96) ( 1
− 2x). Suy ra g '(0) = 0. 2 2x − 2x +1 Bài 12.
Tính đạo hàm của hàm số y = (x − ) 2 2 x +1. ĐS. y ' = . 2 x +1 Lời giải x − 2x 2x − 2x +1 Ta có y '
(x 2)' x 1 (x 2) 2 2 2 2 2  x 1 = − + + − + ' = x +1 + = .   2 2 x +1 x +1 Bài 13.
Tính đạo hàm y ' của hàm số 2 y =
x − 6x + 8 và giải phương trình y ' = 0. − Đ x 3 S. y ' = . 2 x − 6x + 8 97 Lời giải Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM Điề x  u kiện. 2 2
x − 6x + 8  0   x  4. 2x − 6 x − 3 Ta có y ' = = . 2 2 2 x − 6x + 8 x − 6x + 8 − Khi đó x 3 y ' = 0 
= 0  x = 3 (loại). 2 x − 6x + 8
Vậy Phương trình y ' = 0 vô nghiệm. Bài 14. Cho f ( x) 3 2
= x − 2x − 6x + 2. Giải bất phương trình. f '(x)  2.   Đ 2 S. S = − ;  −   2;+  ).  3  Lời giải
Tập xác định D = . Ta có f ( x) 2 '
= 3x − 4x − 6.  2 Khi đó  − '( ) 2  2  3 − 4 − 4  0 x f x x x   3 x  2.  2 
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S = − ;  −   2;+  ).  3   4  Bài 15.
Tính đạo hàm của hàm số sau. y = ( 3
x + 7x) 2x −   . ĐS. 3
y ' = 8x + 20x x Lời giải  4   4  Ta có y ' = ( 2 3x + 7) 2x − +   ( 3 x + 7x) 3 2 + = 8x + 20 . x   2  x   x  2 −x − 3 4 2
x + 5x − 4x +12 Bài 16.
Tính đạo hàm của hàm số sau. y = . ĐS. y ' = . 3 x + 4x + 2 (x +4x+2)2 3 Lời giải 2 − x( 3
x + 4x + 2) − ( 2 −x − 3)( 2 3x + 4) 4 2
x + 5x − 4x +12 Ta có. y ' = ( = x + 4x + 2)2 (x +4x+2)2 3 3 2 3( 2 x +10x − 2) 3x x +1 Bài 17.
Tính đạo hàm của hàm số sau. y = . ĐS. y ' = . x + 5 (x +5)2 Lời giải Tập xác định. D = \ −  5 .
(6x − )1(x +5)−( 2 3x x + ) 1 3( 2 x +10x − 2) Ta có y ' = = ( x + 5) . 2 (x +5)2 Bài 18.
Tính đạo hàm của hàm số sau. y = (4 − 5x)( 2 − x + ) 1 .
ĐS. y ' = 20x −13 Lời giải Ta có 2
y = 10x −13x + 4.
Khi đó y ' = 20x −13. 98 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM x +1 2 − x Bài 19.
Tính đạo hàm của hàm số y = . ĐS. y ' = 2 x + 2 ( 2x +2) 2x +2 Lời giải x 2
x + 2 − ( x + ) 1 . 2 x + 2 − + x + 2 ( 2 2 x x) 2 − x y ' = = = 2 x + 2
( 2x +2) 2x +2 ( 2x +2) 2x +2 2 − 3x Bài 20. Cho hàm số y = . Tính y '( ) 1 . 2 x x +1 Lời giải 3 − ( 2 x x + )
1 − (2 − 3x)(2x − ) 2 1 3x − 4x −1 Ta có y ' = ( = x x + ) . 2 1 (x x+ )2 2 2 1 − Khi đó, y ( ) 2 ' 1 = = 2 − . 1 Vậy y '( ) 1 = 2. − Bài 21.
Tính đạo hàm của hàm số f ( x) = ( x x + )( x + )13 2 2 3 2 1 . Đ 2
S. y = ( x + ) ( 2 ' 2 1
10x −14x +16). Lời giải
f ( x) = ( x − )( x + )3 + (x x + ) ( x + )2 2 ' 2 2 2 1 2 3 .3 2 1 .2 = ( x + )2 (
x − )( x + )+  ( 2 2 1 2 2 2 1
6 x − 2x + 3) = ( x + )2 ( 2 2 1
10x −14x +16). 2 x + 3x + 2 Bài 22.
Tính đạo hàm của hàm số y = . ĐS. y ' =1. x +1 Lời giải Với x = 1.
− Hàm số đã cho không có đạo hàm. Với x  1
− , y = x + 2. Khi đố, y ' =1. x + f '(39) 1 Bài 23.
Cho hàm số f ( x) 50 15 = . Tính A = − . f "(4 ) 1 . 40 − x 2015 2 ĐS. A = 2014 − Lời giải 2015
Ta có. y '( x) =  f ' 39 = 2015. 2 ( ) (4− x) − f ( x) 4030 " =  f " 41 = 4030. 3 ( ) (40− x)
Khi đó, A =1− 2015 = 2 − 014. 4 2 12x 2x +1 Bài 24.
Tính đạo hàm của hàm số 5 y = 3x − + 2x +1 x ĐS. 4 15x + + 2 x + 3 ( ) x 6 x 2 x Lời giải Ta có. 99 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM   y ' = (3x ) ' ' 4 5 − + ( 2x +   )1 x )'  3  4 =15x +
.( x )' + (2x + )' 4 3 1 x + 2x +1 x 6 ( )( )' x 2 12x 2x +1 4 ( ) =15x + + 2 x + . 6 x 2 x Bài 25.
Tính đạo hàm của hàm số sau. 3 4 3 1. 3
y = 2x − 4 x − −1 ĐS. 2 6x − + x 2 2 x x 2 x − 2x − 3 2 x +10x − 7 2. y = ĐS. x + 5 (x +5)2 Lời giải 4 3 1. 2 y ' = 6x − + . 2 2 x x 2.
(x −2x−3)'(x+5)−(x+5)' 2
( 2x −2x−3) (2x−2)(x+5)−( 2x −2x−3) 2x +10x−7 y ' = = = ( x + 5) . 2 (x +5)2 (x +5)2 Bài 26.
Tính đạo hàm của các hàm số sau. 1. y = ( 3 x + )( 2 2 2 x + ) 1 . ĐS. 4 2
10x + 6x + 4x 2 5 − 3x x 2 −x + 4x +1 2. y = . ĐS. x − 2 (x − 2)2 Lời giải ' ' 1. y = ( 3 x + ) ( 2 x + ) + ( 2 x + ) ( 3 x + ) 2 = x ( 2 x + ) + x( 3 ' 2 2 1 1 2 2 6 1 2 2x + 2) 4 2 4 4 2
= 6x + 6x + 4x + 4x =10x + 6x + 4x
(5−3xx )'(x−2)−(x−2)' 2 ( 2
5 − 3x x ) ( 3
− − 2x)(x − 2) − ( 2 5 − 3x x ) 2. y ' = = ( x − 2)2 (x − 2)2 2 −x + 4x +1 = ( x − 2)2 x x 2 −x x + 3 x Bài 27.
Tính đạo hàm của các hàm số sau y = . ĐS. . 2 x −1 (x − )2 2 1 Lời giải Ta có. (x x)'(x − ) x x x
1 − (x x )(x − )' 3 1 ( 3 2 x − ) 2 2 2 1 − 2x x − − x 2 −x x + 3 2 2 2 x y ' = ( = = = x − ) . 2 1 (x − )2 1 (x − )2 1 (x − )2 2 2 2 2 1 Bài 28.
Tính đạo hàm của các hàm số sau. 2015  2014 2x +1   2x +1 1 1. y = .   ĐS. 2015 .    3x +1   3x +1  (3x + )2 1 100 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM 2 2x − 4x + 6
2. y = ( − x) 2 1
x − 2x + 5. ĐS. 2 x − 2x + 5 Lời giải 2014 ' 2014  2x +1  2x +1  2x +1 1 − 1. y ' = 2015 = 2015        3x +1   3x +1   3x +1  (3x + ) .2 1
2. y = ( − x)
x x + − ( − x) ' ' 2 2 ' 1 2 5 1 x − 2x + 5 x x x +
= − x − 2x + 5 + (1− x) 2 1 2 4 6 2 = − 2 2 x − 2x + 5 x − 2x + 5 Bài 29.
Tính đạo hàm của các hàm số sau. 5 4 1. 4 3 y = x +
x x − 5. ĐS. 3 2
5x + 4x −1 4 3 2 2x − 5x +1 2 2x + 8x −11 2. y = . ĐS. x + 2 (x + 2)2
3. y = (− x + x − )15 2 3 3 7 .
ĐS. − ( x − )(− x + x − )14 2 45 2 1 3 3 7 2 2x − 2x − 6
4. y = ( x − ) 2 5
x + 2x −1. ĐS. 2 x + 2x −1 Lời giải 1. 3 2
y ' = 5x + 4x −1.
(2x −5x+ )'1(x+2)−(2x −5x+ )1(x+2)' 2 2 2. y ' = ( x + 2)2
(4x −5)(x + 2)−( 2 2x − 5x + ) 2 1 2x + 8x −11 = = ( x + 2)2 (x + 2)2 14 ' 14 3. y = ( 2
x + x − ) ( 2
x + x − ) = − ( x − )( 2 ' 15 3 3 7 . 3 3 7 45 2 1 3
x + 3x − 7) . x +1 2x − 2x − 6 4. y ' =
x + 2x −1 + ( x − 5) 2 2 . = . 2 2 x + 2x −1 x + 2x −1 Bài 30. Cho hàm số 3 2
y = x − 4x + 5 .
x Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn y '  0. ĐS 5 . x hoặc x  1 3 Lời giải Ta có. 2
y ' = 3x − 8x + 5. Khi đó 5 2
y '  0  3x − 8x + 5  x
hoặc x  1. 3 3x + 2 1 − 1x + 21 Bài 31.
Tính đạo hàm của hàm số y = . ĐS. y ' = 2 x − 6x + 5
( 2x −6x+5) 2x −6x+5 Lời giải 101 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM Với mọi 2x − 6 2 ( )
3 x − 6x + 5 − .(3x + 2) − + − + x (− ) x x x ;1  (5;+) 2 2 6 5 11 21 , y ' = ( = x x + )2 ( 2x −6x+5) 2 2 x − 6x + 5 6 5 2 3  Bài 32.
Cho hàm số f ( x) 2 = x −1 − 2 .
x Giải phương trình f '( x) = 0. ĐS. S =    3   Lời giải x  1 − x  1 − x 1 x   2 3
Ta có f '( x) = 0  − 2 = 0   x 1  x  0  x = . 2 2 − 3 x 1
2 x −1 = x  2 3 x =   3 4 Bài 33.
Giải bất phương trình y '  0 biết y = x − 2 + . ĐS. S = (− ;  0)2;+) 2 x Lời giải 8 Ta có y ' = 1− . 3 x
Điều kiện x  0. 3 − Do đó 8 x 8 y '  0  1−  0   0. 3 3 x x Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta có. x (− ;  0)2;+). Vậy S = (− ;  0)2;+)  1 2 Bài 34.
Giải bất phương trình y '  0 biết y = ( x − ) 1 2x +1. ĐS. S = ;    2 3 Lời giải ' − − ' x 1 3x 2
Ta có y ' = ( x − ) 1
2x +1 + ( x − ) ( )
1  2x +1 = 2x +1 + = .   2x +1 2x +1 x  − −     Khi đó x y     +  2 3 2 3x 2 0 1 2 3 ' 0 0    x  ; . 2x −1  0 1   2x 1   2 3 x    2  1 2 Vậy S = ;    2 3 Bài 35.
Tính đạo hàm của hàm số sau. y = ( − x )(x + )2 3 2 1 . ĐS. 4 3 2 y ' = 5
x −8x − 3x + 4x + 4. Lời giải 102 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Ta có y = ( − x )( x + )2 3 5 4 3 2 2 1
= −x − 2x x + 2x + 4x + 2. 3 2
2x + x − 3x +1 4 3 2
2x + 4x +10x − 4 Bài 36.
Tính đạo hàm của hàm số sau. y = . ĐS. y ' = . 2 x + x +1 (x + x+ )2 2 1 Lời giải
Tập xác định. D = . ( 2
6x + 2x − 3)( 2 x + x + ) 1 + ( 3 2
2x + x − 3x + ) 1 (2x + ) 4 3 2 1
2x + 4x +10x − 4 Ta có y ' = ( = x + x + ) . 2 1 (x + x+ )2 2 2 1 1 Bài 37. Cho hàm số 3 3 y =
x − 2x − 12x x . Tính y ' và giải phương trình y ' = 0 . 3 2 2 − − Đ 12 6x 6 3x S. 2 2
y ' = x − 2 − = x − 2 − , x = 2, x = − 2. 3 3 2 12x − 2x 12x − 2x Lời giải 2 2 12 − 6x 6 − 3x 2 2
y ' = x − 2 − = x − 2 − . 3 3 2 12x − 2x 12x − 2x Điều kiện. 3
12x − 2x  0. 2 6 − 3xx = 2 Ta có 2 2
y ' = 0  x − 2 −
= 0  x − 2 = 0   3 − x = − 2. 12x 2x
So sánh điều kiện, hai giá trị x đều thỏa mãn.
Vậy x = 2, x = − 2 Bài 38.
Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) 4 2
: y = x x + 3 tại điểm có hoành độ là 1 − . ĐS. y = 2 − x +1 Lời giải Ta có. 3 y ' = 4x − 2 . x x = 1
−  y = 3; yx = y 1 − = 2 − 0 0 ( 0) ( ) Suy ra PTTT: y = 2 − (x + ) 1 + 3 = 2 − x +1. 2x +1 Bài 39.
Gọi (C ) là đồ thị của hàm số y =
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) , biết tiếp 2x −1
tuyến song song với đường thẳng d : y = 4 − x + 3 . ĐS. y = 4
x −1; y = 4 − x + 7 Lời giải 1 4 − Với mọi x  , y = . 2 (2x − )2 1  2a +1  Gọi A a ;   là tiếp điểm.  2a −1  a =
Ta có. y(a) = −  ( a − )2 0 4 2 1 =1   . a = 1
- a = 0 . Suy ra A(0; − )
1 và phương trình tiếp tuyến tương ứng là y − (− ) 1 = 4
− (x − 0)  y = 4 − x −1(nhận).
- a =1. Suy ra A(1;3) và phương trình tiếp tuyến tương ứng là y − 3 = 4 − (x − ) 1  y = 4 − x + 7 103 (nhận). Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM x + 2 Bài 40. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) , biết tiếp x −1 1 2 1 10
tuyến vuông góc với đường thẳng d : y = 3x + 2 . ĐS. y = − x − ; y = − x + 3 3 3 3 Lời giải 3 − Ta có y = ( , x  1. x − )2 1  a + 2  Gọi A a ;   là tiếp điểm.  a −1  Tiếp tuyến của
(C) tại A vuông góc với d khi và chỉ khi −  = y(a) 3 a 4 .3 = 1 −  .3 = 1 −  a −1 = 9  . 2 ( )2 (  −  = − a ) a 2 1 1 2 a = 2
− . Khi đó, A(−2;0) và phương trình tiếp tuyến tương ứng là y = − x − . 3 3 1 10
a = 4 . Khi đó, A(4; 2) và phương trình tiếp tuyến tương ứng là y = − x + . 3 3 Bài 41.
Cho đường cong (C) y = f (x) 3 2 : = 4
x − 3x + 5x − 7 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết 21
tiếp tuyến song song với d : y = −x .
ĐS. y = −x −12 ; y = −x − . 4 Lời giải Ta có 2 y = 1
− 2x − 6x + 5.
Gọi M (a ;b) (C ) . Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến với (C ) tại tiếp điểm M là 2 k = 1
− 2a − 6a + 5. Do tiếp tuyến của (C ) song song với d : y = −x nên ta có a = 1 −  b = 1 − 1 2 1
− 2a − 6a + 5 = 1 −   1 23 . a =  b = −  2 4  Tại M ( 1; − − )
11 phương trình tiếp tuyến của (C ) là y = − ( x + )
1 −11  y = −x −12 .   1 23  Tại M ; − 
 phương trình tiếp tuyến của (C ) là  2 4   1  23 21 y = − x − −  y = −x −   .  2  4 4 21
Kết luận. Có hai tiếp tuyến là y = −x −11 và y = −x − . 4 Bài 42.
Cho hàm số y = f ( x) 3 2
= x − 5x + 2 có đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) 67
biết tiếp tuyến song song với d : y = 3 − x − 7 . ĐS. y = 3 − x + . 27 Lời giải Ta có 2
y = 3x −10x .
Gọi M (a ;b) (C ) . Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến với (C ) tại tiếp điểm M là 2
k = 3a −10a . 104
Do tiếp tuyến của (C ) song song với d : y = 3
x − 7 nên ta có Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
a = 3  b = 1 − 6 2 3a −10a = 3 −   1 40 . a =  b =  3 27
 Tại M (3;−16) phương trình tiếp tuyến của (C ) là y = 3
− (x −3) −16  y = 3 − x − 7 (loại).   1 40  Tại M ; 
 phương trình tiếp tuyến của (C ) là  3 27   1  40 67 y = 3 − x − +  y = 3 − x +   .  3  27 27 67
Kết luận. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 3 − x + . 27 2x +1 Bài 43.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
biết tiếp tuyến song song với đường x −1 1 13 1 1
thẳng () : x + 3y +1 = 0 .
ĐS. y = − x + ; y = − x + . 3 3 3 3 Lời giải 3 − Ta có y = ( . x − )2 1
Gọi M (a ;b) (C ) với a  1. Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến với (C ) tại tiếp điểm M là 3 − k = ( . a − )2 1
Do tiếp tuyến của (C ) song song với () : x + 3y +1 = 0 nên ta có 3 − 1
a = 4  b = 3
= −  a −1 = 9  . 2 ( )2 (  −  = −  = a ) a 2 b 1 1 3
 Tại M (4;3) phương trình tiếp tuyến của (C ) là 1
y = − ( x − ) 1 13
4 + 3  y = − x + . 3 3 3  Tại M ( 2 − ; )
1 phương trình tiếp tuyến của (C ) là 1 y = − ( x + ) 1 1
2 +1  y = − x + . 3 3 3 1 13 1 1
Kết luận. Có hai tiếp tuyến là y = − x + và y = − x + . 3 3 3 3 Bài 44.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 5x + 2 , biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng 3x + y + 7 = 0 . Đ 67 S. y = 3 − x + . 27 Lời giải 2
y = 3x −10x .
Gọi M ( x ; y là tiếp điểm. 0 0 )
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x + y + 7 = 0 hay y = 3
x − 7 nên hệ số góc của tiếp 105
tuyến tại M bằng 3 − . Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀMx = 3
Ta có. y( x ) 0 2 = 3
−  3x −10x = 3 −   1 . 0 0 0 x =  0  3
Với x = 3 thì y = 16
− . Phương trình tiếp tuyến tại điểm M (3;−16) là. y = 3
− (x − 3) −16 hay 0 0 y = 3 − x − 7 (loại). 1 40  1 40   1  40 Với x = thì y =
. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M ; là. y = 3 − x − + 0     2 0 27  3 27   3  27 67 hay y = 3 − x + . 27 67 Vậy y = 3 − x + . 27 2x −1 Bài 45. Cho hàm số y =
(C) . Viết phuwong trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song −x + 2
với đường thẳng 3x y −14 = 0 .
ĐS. y = 3x − 2 . Lời giải 3 y = ( . −x + 2)2
Gọi M ( x ; y là tiếp điểm. 0 0 )
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x y −14 = 0 hay y = 3x −14 nên hệ số góc của tiếp
tuyến tại M bằng 3 . 3 −x + 2 =1 x =1
Ta có. y( x ) = 3  = 3  −x + 2 =1   . 2 ( 0 )2 0 0 0 ( − + = −  = −x + 2) x 2 1 x 3  0  0 0
Với x = 1 thì y = 1 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm M (1 )
;1 là. y = 3( x − )
1 +1 hay y = 3x − 2 0 0 .
Với x = 3 thì y = 5
− . Phương trình tiếp tuyến tại điểm M (3;−5) là. y = 3(x − 3) − 5 hay 0 0
y = 3x −14 (loại).
Vậy y = 3x − 2 . Bài 46. Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x − 3x + 2 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C )
biết d vuông góc với đường thẳng  : x − 3y − 3 = 0 . ĐS. y = 3
x + 2 , y = 3 − x + 6 . Lời giải 1
Vì tiếp tuyến d vuông góc với  : x − 3y − 3 = 0 hay y =
x −1 nên hệ số góc của tiếp tuyến 3 bằng 3 − .
Gọi M ( x ; y là tiếp điểm. 0 0 ) x = 2
Ta có. y( x ) 2 0 = 3
−  3x + 6x = 3 −  . 0 0 0 x = 0  0
Với x = 0 thì y = 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm A(0; 2) là. y = 3 − x + 2 0 0 . . Phương trình tiế = − −
Với x = 2 thì y = 0
p tuyến của đồ thị (C ) tại điểm A(2;0) là. y 3( x 2) 0 0 hay y = 3 − x + 6 . 106
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu đề Câu y = 3
x + 2 , y = 3 − x + 6 . Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM Bài 47. Cho hàm số 3 2
y = x + 2x −1 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) biết tiếp 31
tuyến song song với đường thẳng d : x + y − 3 = 0 .
ĐS. y = −x −1, y = −x − . 27 Lời giải
Vì tiếp tuyến song song với d : x + y − 3 = 0 hay y = −x + 3 nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 − .
Gọi M ( x ; y là tiếp điểm. 0 0 ) x = 1 −
Ta có. y( x ) 0 2 = 1
−  3x + 4x +1 = 0   1 . 0 0 0 x = −  0  3 Với x = 1
− thì y = 0 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm A( 1; − 0) là. 0 0 y = − ( x + ) 1 . 1 22  1 22 
Với x = − thì y = −
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm A − ;− là. 0   3 0 27  3 27   1  22 31 y = − x + −  
hay y = −x − .  3  27 27 31
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu đề Câu y = −x −1, y = −x − . 27 − x Bài 48.
Cho hàm số y = f ( x) 1 3 =
có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) biết x + 2
tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : x − 7 y −1 = 0 . ĐS. y = 7
x −3 và y = 7 − x −31. Lời giải 7 Ta có. y = − ( . x + 2)2 1 1
Vì tiếp tuyến vuông góc với d : x − 7 y −1 = 0 hay y = x
nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 7 7 7 − .
Gọi M ( x ; y là tiếp điểm. 0 0 ) 7 x = 1 −
Ta có. y( x ) = 7 −  − = 7 −  x + 2 =1  . 2 ( 0 )2 0 0 (  = − x + 2) x 3  0 0 Với x = 1
− thì y = 4 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm A(−1;4) là. 0 0 y = 7 − (x + ) 1 + 4 hay y = 7 − x −3 . Với x = 3 − thì y = 10
− . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm B( 3 − ;−10) là. 0 0 y = 7
− (x + 3) −10 hay y = 7
x −31. Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu đề Câu y = 7
x −3 và y = 7 − x −31. x Bài 49.
Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị C y = f ( x) 2 : =
, biết tiếp tuyến song song với đường x −1
thẳng d : y = x + 2 .
ĐS. y = x − 2 . Lời giải 1
Ta có. f ( x) = . 107 (x − )2 1 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
Vì tiếp tuyến song song với d : y = x + 2 nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1.
Gọi M ( x ; y là tiếp điểm. 0 0 ) 7 1 x = 2
Ta có. y( x ) = 7 −  − =1  =1  x −1 =1  . 2 2 ( 0 )2 0 0 (  = x + 2) (x − ) x 0  0 1 0 0
Với x = 2 thì y = 0 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm A(2;0) là. y = x − 2 . 0 0
Với x = 0 thì y = 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm B (0; 2) là. y = x + 2 0 0 (loại).
Vậy y = x − 2 . Bài 50.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C ) 3 2
: y = x + x − 4x − 2 tại giao điểm của đồ thị
với đường thẳng x =1 .
ĐS. y = x − 5 . Lời giải Ta có 2
y = 3x + 2x − 4 .
Gọi M là giao điểm của đồ thị (C ) với đường thẳng x =1 . Suy ra tọa độ M (1; − 4) .
Hệ số góc của tiếp tuyến với (C ) tại tiếp điểm M k = y( ) 1 = 1.
Vậy phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm M
y = x −1− 4  y = x − 5 .
Kết luận. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = x − 5 . x −1 Bài 51. Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tạo với trục Ox , Oy tam giác x +1
vuông cân tại O . Viết phương trình tiếp tuyến đó. ĐS. y = x + 2 − 2 2 ; y = x + 2 + 2 2 . Lời giải 2 Ta có y = ( . x + )2 1  a −1  Gọi M a ;  
 (C) với a  1 − .  a +1  a −1  Vì O
AB vuông cân tại O nên tiếp tuyến tại điểm M a;  
 (C) phải song song với đường  a +1
phân giác y = x hoặc y = −x . Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến của (C ) tại M bằng 1 hoặc 1 − . Khi đó  2 = (a+ ) 1 2 1 (  = − +   a + )2 a 1 2 1 = 2  . 2   = − a = 1 − − 2 (a +  ) 1 2 1  Với a = 1
− + 2 phương trình tiếp tuyến là y = x + 2 − 2 2 .  Với a = 1
− − 2 phương trình tiếp tuyến là y = x + 2 + 2 2 .
Kết luận. Có hai tiếp tuyến là y = x + 2 − 2 2 và y = x + 2 + 2 2 . 2 Bài 52.
Tính đạo hàm của hàm số y = (x − 2)sin x + 2xcos x . ĐS. 2
y = x cos x Lời giải 108 Ta có y = ( 2
x − 2)sin x + 2x cos x Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM     Suy ra y = ( 2 x − ) x + ( 2 2 .sin
x − 2)(sin x) + (2x) .cos x + 2 . x (cos x) = x x + ( 2 x − ) 2 2 sin
2 cos x + 2 cos x − 2x sin x = x cos x . Bài 53.
Tính đạo hàm của hàm số y = xsin 2x .
ĐS. y = sin 2x + 2x cos 2x Lời giải
Với mọi giá trị thực của x , y = sin 2x + 2x cos 2x . 1 1 Bài 54. Tính đạo hàm hàm số 2 y = sin 2x − cos 4x .
ĐS. y = 2sin 4x 2 4 Lời giải Với mọi x  , 1  y = x ( x) 1 − (− x) 1 1 .2.sin 2 . sin 2 .4. sin 4 = .2.sin 2 .
x 2.cos 2x − .4.(−sin 4x) 2 4 2 4
sin 4x + sin 4x = 2sin 4x . Bài 55.
Tính đạo hàm của hàm số y = ( − x)3 2 3 2 tan . ĐS. y = − x ( 2 − x)( 2 12 tan 3 2 tan 1+ tan x) Lời giải 2  Ta có . y = ( 2 − x) ( 2 − x) = − x ( 2 − x)( 2 3 3 2 tan 3 2 tan 12 tan 3 2 tan 1+ tan x) ..           Bài 56.
Tính đạo hàm của hàm số 3 y = tan 2x −   . ĐS. 2 2 y = 6 tan 2x − 1+ tan 2x −        4   4    4  Lời giải    Ta có 3 y = tan 2x −    4                 Suy ra 2 2 2 y = 3 tan 2x − tan 2x − = 6 tan 2x − 1+ tan 2x −           .  4    4   4    4  sin x
x cos x − 2 cos x Bài 57.
Tính đạo hàm y của hàm số y = . ĐS. y = . 2 x 3 x Lời giải Tập xác định D = \   0 . 2 cos .
x x − 2x cos x
x cos x − 2cos x Ta có y = = . 4 3 x xx +1  2 Bài 58.
Tính đạo hàm của hàm số sau. y = tan   . ĐS. y =  x + 3  (  x +  x + 3)2 1 2 cos    x + 3  Lời giảix  3 − 
Điều kiện.  x +1  .
 + k (k   )  x + 3 2  2  x +1     x + 3  (x +3)2 2 Ta có y = = = .  x +1   x +1   x +  cos cos     ( x + 3)2 1 2 2 2 cos    x + 3   x + 3   x + 3  109 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM x Bài 59.
Tính đạo hàm của hàm số sau. 2
y = sin 1+ x . ĐS. 2 y = cos 1+ x 2 1+ x Lời giải Tập xác định. D = .  x Ta có y = ( 2 1+ x ) 2 2 cos 1+ x = cos 1+ x . 2 1+ x sin x 1 − Bài 60.
Tính đạo hàm của hàm số sau. y = . ĐS. y = . sin x − cos x
(sin x −cos x)2 Lời giải
cos x (sin x − cos x) − sin x (cos x + sin x) 1 − Ta có y = = ( .
sin x − cos x)2
(sin x −cos x)2 x 2 1 1− x Bài 61.
Tính đạo hàm của hàm số tan . ĐS. y = . . 2 x +1 x (x + )2 2 2 1 cos 2 x +1 Lời giải  2 2 2 1  x  1 x +1− 2x 1 1− x y = . = . = .   . 2 xx +1 x  ( 2x + )2 1 x ( 2 2 2 2 x + )2 1 cos cos cos 2 2 2 x +1 x +1 x +1 Bài 62.
Cho hàm số y = f ( x) 3 2
= cos 3x − 2 x . Tính f ( ) .
ĐS. f ( ) = 0 . Lời giảif ( x) 2 2 2 = − x −  x x −  x ( 2 3cos 3 2 .sin 3 2 . 3x − 2 x ) 6x − 2 2 2 2 = 3
− cos 3x − 2 x.sin 3x − 2 x. 2 2 3x − 2 x 4 Vậy f ( ) 2 = 3 − cos .sin. = 0 . 2          1 Bài 63.
Cho hàm số y = sin 2x − cot x −   . Tính y −  . ĐS. y − =   .  3   3   3  3 Lời giải 1
Ta có y = 2 cos 2x + .    2 sin x −    3        Khi đó, 2 1 1 y − = 2cos − + =     .  3   3   2  2 3 sin −    3  x Bài 64.
Tính đạo hàm của hàm số 2
y = sin x +1 . ĐS. 2 y = cos x +1. . 2 x +1 Lời giải 2x x 2 2 y = cos x +1. = cos x +1. . 2 2 2 x +1 x +1 3sin 2 1− 3x Bài 65.
Tính đạo hàm của hàm số 2 y = cos 1− 3x . ĐS. − 110 2 1− 3x Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM Lời giải Ta có    y = ( 2 cos
1− 3x ) = 2cos 1−3x.(cos 1−3x ) = 2
− cos 1−3x.sin 1−3x.( 1−3x) 1 −  = − − xx ( − x) 3sin 2 1 3x 2 cos 1 3 .sin 1 3 . 1 3 = − 2 1− 3x 2 1− 3x Bài 66.
Tính đạo hàm của các hàm số sau 1. y = ( 2 4x − 3)cos x ĐS. x x − ( 2 8 cos 4x − 3)sin x 2. y = ( − x)5 2 4 sin 3 ĐS. − ( − x)4 2 15 4 sin 3 .sin 6x Lời giải   1. y = ( 2 x − ) x + ( 2 x − )( x) = x x − ( 2 4 3 cos 4 3 cos 8 cos
4x − 3)sin x . 2.  y = ( − x)4 ( − x) = − ( − x)4 x x = − ( − x)4 2 2 2 2 5 4 sin 3 . 4 sin 3 5 4 sin 3 .2.sin 3 .3cos 3 15 4 sin 3 .sin 6x 2x + sin 2x 4 − xsin 2x Bài 67.
Tính đạo hàm của hàm số y = . ĐS. 1− cos 2x (1−cos2x)2 Lời giải Ta có (  
2x + sin 2x) (1− cos 2x) − (2x + sin 2x)(1− cos 2x) y = (1−cos2x)2
(2+ 2cos2x)(1−cos2x)−2sin 2x(2x +sin 2x) − = 4x sin 2x = ( . 1− cos 2x)2 (1−cos2x)2 Bài 68.
Tính đạo hàm của các hàm số sau
1. y = (5sin x − 3)(3cos x − ) 1 .
ĐS. 15cos 2x −5cos x + 9sin x 3 3 cos x − sin x 2. y = ĐS. cos 2x cos x − sin x Lời giải
1. y = 5cos x (3cos x − )
1 − 3sin x (5sin x − 3) = 15cos 2x − 5cos x + 9sin x . 3 3 cos x − sin x 1 2. 2 2 y =
= cos x + cos xsin x + sin x =1+ sin 2x y = cos 2x . cos x − sin x 2 1 Bài 69.
Tính đạo hàm của hàm số y = x ( 2 tan
cos x + cot x) .
ĐS. y = cos x − 2 sin x Lời giải k Với mọi x
(k  ), ta có y = sin x +cot x. 2 Do đó, 1 y = cos x − . 2 sin x sin x − cos x 2 Bài 70.
Tính đạo hàm của hàm số y = . ĐS. y = sin x + cos x (sin x + cos x)2 Lời giải 111 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM
(sin x +cos x)2 +(sin x −cos x)2 2 Với mọi x  −
+ k (k  ), y = = . 4 (sin x +cos x)2 (sin x +cos x)2 2 sin x 2sin 2x Bài 71.
Tính đạo hàm của hàm số y = . ĐS. y = 2 1+ cos x (1+cos x)2 2 Lời giải Với mọi x  , 2 sin x cos x ( 2 1+ cos x) 2 + 2cos xsin . x sin x 2 sin x cos x ( 2 2
1+ sin x + cos x) 2 sin 2x y = ( = = 1+ cos x)2 (1+cos x)2 (1+cos x)2 2 2 2 cos x 2 − sin x Bài 72.
Tính đạo hàm của hàm số y = . ĐS. y = . 2 1+ sin x ( 2 1+ sin x) 2 1+ sin x Lời giải sin x cos x 2 −sin .
x 1+ sin x − cos . x −sin x( 2 1+ sin x) 2 2 − 1+ sin x cos x sin x y = = 2 1+ sin x ( 2 1+ sin x) 2 1+ sin x −sin x( 2 1+ sin x) − ( 2 1− sin x)sin x − = 2sin x ( = . 2 1+ sin x) 2 1+ sin x ( 2 1+ sin x) 2 1+ sin x Bài 73.
Tính đạo hàm của hàm số sau. 3
y = x sin (2x + ) 1 . ĐS. 2
y = sin (2x + ) 1 (sin (2x + )
1 + 6x cos (2x + ) 1 ) . Lời giải Ta có 3 y = ( x + ) 2 + x ( x + ) ( x + ) 2 sin 2 1 6 sin 2 1 cos 2 1 = sin (2x + ) 1 (sin (2x + )
1 + 6x cos (2x + ) 1 ) . 2 3 Bài 74.
Tính đạo hàm của hàm số sau. y = (x + )3 cos 1 . ĐS. y = 3 − (x + ) 1 sin ( x + ) 1 . Lời giải  3 3 2 3
Ta có y = −( x + ) 1 ) sin(x + ) 1 = 3 − (x + ) 1 sin ( x + ) 1 . 2 (1+ tan 2x)2 2 tan 2x Bài 75.
Tính đạo hàm của hàm số. y = . ĐS. y = . 2 1− tan 2x (1−tan 2x)2 2 Lời giải (  tan 2x)'( 2
1− tan 2x) − tan 2x ( 2 1− tan 2x) Ta có y = ( 1− tan 2x)2 2 2 (  2  2
1− tan 2x − tan 2x 2 − tan 2x   2 ) 2 cos 2x  cos 2x  = (1−tan 2x)2 2 2 ( 2 1+ tan 2x)( 2 1− tan 2x) 2 + 4 tan 2x( 2 1+ tan 2x) 4 2 4 − + + =
2 2 tan 2x 4 tan 2x 4 tan 2x ( = 2 1− tan 2x)2 2 ( 2 1− tan 2x) 2 (1+ tan 2x)2 2 = . 112 (1−tan 2x)2 2 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM sin x − cos x    Bài 76. Cho hàm số y =
. Tính y và chứng minh 2 y − tan x − =1   . cos x + sin x  4     ĐS. 2 y = 1+ tan x −   .  4  Lời giải
(cos x +sin x)(cos x +sin x)−(sin x −cos x)(−sin x +cos x) y = (cos x +sin x)2 2 2 2 2
cos x + 2sin x cos x + sin x + sin x − 2sin x cos x + cos x = ( cos x + sin x)2 2 2 1    2 = = = = + − ( x   cos x + sin x) 1 tan 2 2        2  4  cos 2 cos x x − −       4  4       Từ đó suy ra, 2 y − tan x − =1   (đpcm).  4  Bài 77.
Cho hàm số y = sin 2x + cos 2x +12 . Tính y và giải phương tình y = 2 .     ĐS. y = 2 − 2 sin 2x −   và x = k  4  2 Lời giải   
Ta có y = 2 cos 2x − 2sin 2x = 2 − 2 sin 2x −   .  4  Lại có    2x − = − + k2 x = k  1    4 4 
y = 2  sin 2x  − = −      
x = k (k  )  4  2     x = + k 2 2x − =  − + k2  2  4 4 3 sin x Bài 78. Cho hàm số y =
. Chứng minh rằng y = cos x − cos 2x . 1+ cos x Lời giải
Với mọi x   + k 2 (k  ) ,
3sin x cos x (1+ cos x) 2 + sin . x sin x
sin x 3cos x (1+ cos x) 2 2 3 + sin x   y = = ( 1+ cos x)2 (1+cos x)2 Bài 79.
Cho hàm số y = f ( x) = (x + + x )10 2 1 . Chứng minh. y = y ( 2 100 1+ x ) + y x  . Lời giải  10(x + 1+ x )10 2 x + + x
y = 10 (x + 1+ x ) (x + 1+ x ) =10(x + 1+ x ) 2 9 9 1 2 2 2 . = 2 1+ x 2 1+ x
(1+cos x)(1−cos x)( 2
2 cos x + 3cos x + ) 1
(1−cos x)(1+cos x)2 (2cos x + ) 1 = = (1+cos x)2 (1+cos x)2 = ( − x)( x + ) = x − ( 2 1 cos 2 cos 1 cos 2 cos x − )
1 = cos x − cos 2x y
+ x = (x+ + x )10 2 2 1 10 1 113 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM + + Đạ x x 1 x
o hàm hai vế, ta được y 1+ x + y =100(x + 1+ x ) 2 9 2 2 . 2 2 1+ x 1+ xy ( 2 1+ x ) + y x  =100y (đpcm). x − 3 2 Bài 80. Cho hàm số y =
. Chứng minh. 2 ( y) = ( y − ) 1 .y . x + 4 Lời giải 7 y = ( x + 4)2 14( x + 4) 14 y = − = − ( . x + 4)4 (x + 4)3 2 98 Ta có. 2( y) = ( . x + 4)4 (  −  − − − y − ) x 3 14 7 14 98 1 y = −1 . = =   .  x + 4  (x + 4) . 3 x + 4 ( x + 4)3 (x + 4)4
Từ đó suy ra điều phải chứng minh. Bài 81. Cho hàm số 2
y = sin x . Chứng minh rằng 2 y + y tan x + y − 2 = 0 . Lời giải
Ta có y = 2sin x (sin x) = 2sin x cos x = sin 2x  Và y = ( x) 2 2 sin 2
= 2cos 2x = 2cos x − 2sin x . Do đó sin x 2 2 2
2y + y tan x + y − 2 = 2sin x + 2sin x cos . x
+ 2cos x − 2sin x − 2 cos x 2 2
= 2sin x + 2cos x − 2 = 0 Bài 82.
Cho hàm số y = x sin x . Chứng minh rằng xy − 2( y − sin x) + xy = 0 . Lời giải
Ta có y = sin x + x cos x y = cos x + cos x x sin x = 2 cos x x sin x .
Khi đó xy − ( y − x) 2 + xy = x x − ( x + x x x) 2 2 sin sin 2 sin cos sin
+ 2x cos x x sin x = 0 . Bài 83. Cho hàm số 2 y =
x + 2x . Chứng minh rằng 3 .
y y + y .y = x . Lời giải
Tập xác định. D = (−; − 2 0; + ) . x +1 Ta có y = . 2 x + 2x x +1 x +1 2 ( )( ) x + 2x − 2 + − Khi đó x 2x 1 y = = . 2 2 x + 2x x + 2x ( 2 x + 2x) 3 x +1 1 − Vậy 3 2 .
y y + y .y = x + 2x. + ( 2x + 2x .
= x +1−1 = x . 2 ) 2 x + 2x x + 2x ( 2 x + 2x) m Bài 84. Cho hàm số 2 2
y = sin x + (m +1)sin x + x + 2019 
với m là tham số thuộc . Chứng minh 114
phương trình y ' = 0 luôn có nghiệm với mọi m . Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – CHƯƠNG 5 - ĐẠO HÀM Lời giải Tập xác định. D = . 2mx
Ta có y ' = 2sin x o
c sx + (m +1) o
c sx +  là hàm số liên tục trên .
Trường hợp 1. m = 0 ta có   x = + k  2 c s o x = 0  
y ' = 0  2sin x o c sx + o c sx = 0  
1  x = − + k2 (k  ) . sin x = −  6  2  7 x = + k2  6  
Trường hợp 2. m  0 ta có y '(− ) = −m ; y '( ) = m . 2 2   Khi đó 2 y '(−
).y '( ) = −m  0 , m
  0 nên phương trình y ' = 0 luôn có nghiệm trên 2 2     − ; 
 với mọi m  0 .  2 2 
Kết luận. Vậy phương trình y ' = 0 luôn có nghiệm với mọi m . 115 Page
Tài liệu biên soạn và sưu tầm! Fb: ThayTrongDGL