Các dạng toán và phương pháp giải hệ phương trình đại số – Nguyễn Quốc Bảo

Tài liệu gồm 203 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Quốc Bảo, tuyển tập các dạng toán và hướng dẫn phương pháp giải hệ phương trình đại số, tài liệu phù hợp với mục đích bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 8 – 9 và ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán.

Chủ đề:
Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
203 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các dạng toán và phương pháp giải hệ phương trình đại số – Nguyễn Quốc Bảo

Tài liệu gồm 203 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Nguyễn Quốc Bảo, tuyển tập các dạng toán và hướng dẫn phương pháp giải hệ phương trình đại số, tài liệu phù hợp với mục đích bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 8 – 9 và ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán.

162 81 lượt tải Tải xuống
GV: NGUYN QUC BO
Zalo: 039.373.2038
Gmail:Tailieumontoan.com@Gmail.com
Website: Tailieumontoan.com
Facebook:www.facebook.com/baotoanthcs
H PHƯƠNG TRÌNH
ĐẠI S
Chuyên đê
H PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI S
LƯU HÀNH NI B
NGUYỄN QUỐC BẢO
CÁC DẠNG TOÁN
& PHƯƠNG PHÁP GIẢI
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Dùng bồi dưỡng học sinh giỏi các lớp 8,9
Giúp ôn thi vào lớp 10 chuyên toán
LƯU HÀNH NI B
3
Lêi giíi thiÖu
Các em hc sinh và thy giáo, cô giáo thân mến !
Cun sách Các dạng toán & phương pháp giải h phương trình đưc các tác gi bn
son nhm giúp các em hc sinh hc tp tt môn Toán THCS hin nay và THPT sau này.
Các tác gi c gng la chn nhng bài tp thuc các dng đin hình, sp xếp thành
mt h thng đ bi dưng hc sinh khá gii các lp THCS. Sách đưc viết theo các ch
đề tương ng vi các vn đ quan trng thưng được ra trong các đề thi hc sinh gii toán
THCS, cũng như vào lp 10 chuyên môn toán trên c c. Mi ch đề đưc viết theo cu
trúc lý thuyết cn nh, các dng toán thưng gp, bài tp rèn luyn ng dn gii
giúp các em hc sinh nm vng kiến thc đng thi rèn luyn đưc các kiến thức đã học.
Mi ch đề có ba phn:
A. Kiến thc cn nh: Phn này tóm tt nhng kiến thc bn, nhng kiên thc b sung
cn thiết để làm cơ sở gii các bài tp thuc các dng của chuyên đề.
B. Mt s ví d: Phn này đưa ra nhng ví d chn lc, tiêu biu chứa đựng nhng
năng và phương pháp luận mà chương trình đòi hi.
Mi ví d tng có: Li gii kèm theo nhng nhn xét, lưu ý, bình lun và phương pháp
gii, v nhng sai lm thưng mc nhm giúp hc sinh tích lũy thêm kinh nghim gii
toán, hc toán.
C. Bài tp vn dng: Phn này, các tác gi đưa ra mt h thng các bài tp đưc phân loi
theo các dng toán, tăng dn đ khó cho hc sinh khá gii. nhng bài tp đưc trích t
các đ thi hc sinh gii Toán đề vào lp 10 chuyên Toán. Các em hãy c gng t gii.
Nếu gặp khó khăn có thể xem hưng dn hoc li gii cui sách.
Các tác gi hi vong cun sách này là mt tài liu có ích giúp các em hc sinh nâng
cao trình độ và năng lực gii toán, góp phần đào tạo, bi dưng hc sinh gii cp THCS.
Mc dù đã có nhiu c gng trong biên son song cun sách này vn khó tránh khi
nhng sai sót. Chúng tôi mong nhn đưc nhng ý kiến đóng góp ca bn đc.
Xin chân thành cm ơn!
Zalo: 039.373.2038
Tailieumontoan.com@gmail.com
Facebook: www.facebook.com/baotoanthcs
NGUYN QUC BO
MI Ý KIN THC MC XIN VUI LÒNG GI V ĐỊA CH
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
4
PHN 1. H PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI ẨN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
H phương trình bc nht hai n có dng:
T
rong đó a và b cũng như a’ và b’ không đng thi bng 0.
* H
(I) có nghim duy nht kh
i
''
ab
ab
* H (I) vô nghim khi
'''
abc
abc
=
.
* H
(I) có vô s nghim khi
'''
abc
abc
= =
.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng toán 1. Gii phương trình
ax
'''
by c
ax by c
+=
+=
.
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Để gii h phương trình bc nht hai n chúng ta thường s dng phương pháp
thế hoc phương pháp cộng đại số.
Cách 1: Phương pháp thế:
c 1: T mt phương trình ca h, biu th mt n chng hn n x theo n kia
c 2: Thế biu thc của x vào phương trình còn lại ri thu gọn, ta tìm được giá tr ca y.
c 3: Thế giá tr ca y vào biu thc của x ta tìm được giá tr ca x.
Cách 2: Phương cộng đại số:
c 1: Nhân các vế của hai phương trình với mt s thích hp (nếu cn) sao cho các h s
ca mt n bng nhau hoc đi nhau.
CH ĐỀ
1
MT S H PHƯƠNG
TRÌNH THƯNG GP
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
5
c 2: S dng quy tc cng đi s để đưc h phương trình mi trong đó có mt
phương trình mt n.
c 3: Gii h phương trình vừa thu được
Chú ý: Nếu h phương trình có mt n mà h s bng
1±
thì nên gii h này theo phương
pháp thế.
*Lưu ý: Khi trong hệ có cha các biu thức giống nhau, ta kết hợp phương pháp đặt n ph để
đưa hệ v mt h mới đơn giản hơn. Sau đó sử dụng phương pháp cộng hoc thế để tìm ra nghiệm
ca h phương trình.Các bước khi giải hệ bằng phương pháp đặt n ph:
c 1: Đặt điu kin đ h nghĩa (nếu cần).
c 2: Đặt n ph và điu kin ca n ph (nếu có).
c 3: Gii h theo các n ph đã đặt.
c 4: Tr li ẩn đã cho để tìm nghim ca h s (lưu ý với điều kiện lúc đặt n ph).
Thí d 1. Gii h phương trình:
a)
3 2 11
21
xy
xy
−=
+=
b)
11
1
34
5
xy
xy
−=
+=
ng dn gii
a) + Giải theo phương pháp thế:
( )
3 1 2 2 11
3 2 11 3 2 11 3 6 2 11
2 1 12 12
12
−=
−= −= −=

⇔⇔

+= = =
=

yy
xy xy yy
xy xy xy
xy
3 8 11 3 11 8 8 8 1 1 1
12 12 12 12 12.(1) 3
= −= = = = =

⇔⇔⇔

= = =−=−==

y yy y y y
xyxyxyxyx x
Vy h phương trình có nghim duy nht (x;y) = (3;-1).
+ G
iải theo phương pháp cộng đại s:
3 2 11 4 12 3 3 3
21 21 321 2 2 1
xy x x x x
xy xy y y y
−= = = = =

⇔⇔

+= += += = =

Vy h phương trình có nghim duy nht (x;y) = (3;-1).
b) + Giải hệ bằng phương pháp đặt n phụ.
Điu
kin:
0; 0xy≠≠
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
6
Đặt
11
;ab
xy
= =
(*). H phương trình đã cho tương đương vi
1
345
ab
ab
−=
+=
T
a có:
2
2
1 333 7 2
7
7
345 345 1 9
1
7
b
ab a b b
b
ab ab ab
ab
a
=
−= = =
=


⇔⇔⇔

+= += =


= +
=
Th
ay
2
7
9
7
b
a
=
=
vào (*) ta có
12
7
7
2
7
19
9
7
y
y
x
x
=
=



=
=
(thỏa mãn)
Vy nghim ca h phương trình là
( )
77
; ;
92
=
xy
Thí d 2. Gii h phương trình
a)
3( 1) 2( 2 ) 4
4( 1) ( 2 ) 9
x xy
x xy
++ + =
+− + =
b)
2
3
1
24
y
x
y
x
+=
−=
c)
11
2
37
2
2
x
y
x
y
+=
−=
d)
32
4
12
21
5
12
x
xy
x
xy
−=
−+
+=
−+
e)
41
5
1
12
1
1
xy y
xyy
+=
+−
−=
+−
f)
43 4
22
xy
xy
−=
+=
ng dn gii
a)
3( 1) 2( 2 ) 4
4( 1) ( 2 ) 9
x xy
x xy
++ + =
+− + =
3324 4 541 541
44 29 325 6410
+++= += +=

⇔⇔

+−= −= −=

x xy xy xy
x xy xy xy
11 11 1
6 4 10 1
xx
xy y
= =

⇔⇔

−= =

V
y h đã cho có nghim duy nht
( ) ( )
; 1; 1xy =
.
b) Điu kin
0x
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
7
245
1
1
3 2 6 10
2
2
2
111
1
3
24 24 24

+= + = =
=

=

⇔⇔⇔


=
+=
−= −= −=


yy
x
x
xxx
y
y
yyy
x
xxx
(thỏa mãn)
Vy h phương trình có nghim duy nht
( )
1
; ;1
2
xy

=


.
c) Điu kin
0y
. Đặt
1
=t
y
, h phương trình đã cho trở thành
1
1
11
1
2
2
2
1
17
72
23
55
23
2
22
2
tx
x
xt
x
tx
y
t
xx
x
xt
=
−=
+=

=
=

⇔⇒

−−
−=

=

−=
=
−=



(thỏa mãn)
Vy h có nghim duy nht
( ) ( )
; 1; 2xy =
.
d)
32
4
12
( )
21
5
12
−=
−+
+=
−+
x
xy
I
x
xy
ĐK
1; 2xy ≠−
Đặ
t
1
1
2
x
a
x
b
y
=
=
+
. Khi đó h phương trình (I) tr thành:
324 324 714 2
25421025 1
ab ab a a
ab a b ab b
−= −= = =

⇔⇔

+= + = += =

K
hi đó ta có:
2
2
1
1
1
1
2
x
x
x
y
y
=
=

=
=
+
V
y h phương trình có 1 nghiệm duy nht
( ) ( )
; 2; 1xy =
.
e)
41
5
1
12
1
1
xy y
xyy
+=
+−
−=
+−
. Điều kin:
;1≠− x yy
Đặt
1
u
xy
=
+
1
1
v
y
=
. H phương trình thành :
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
8
4 5 8 2 10 9 9 1
21 21 2 1 1
uv u v u u
uv uv vu v
+= + = = =

⇔⇔

−= −= =+ =

Thay vào h đã cho ta có :
1
1
11
1 11 2
1
1
xy x
xy
yy
y
=
+= =
+

⇔⇔

−= =

=
V
y h phương trình có 1 nghiệm duy nht
( ) ( )
; 1; 2xy =
.
f) Điu kin:
0; 0≥≥xy
43443450
2242422
xy xy y
xy x y xy

−= −= =

⇔⇔

+= + = +=


0
0
1
22
y
y
x
x
=
=
⇔⇔

=
=
(Thỏa mãn)
Vy h phương trình có 1 nghiệm duy nht
( ) ( )
; 1; 0xy =
.
Dạng toán 2. Tìm điu kin ca tham s để h phương trình thỏa mãn điều
kin cho trưc.
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Dạng 1: Gii h phương trình theo tham số
m
cho trưc.
Phương pháp:
c 1: Thay giá tr ca m vào h phương trình.
c 2: Gii h phương trình mi.
c 3: Kết lun.
Dạng 2: Tìm
m
để h phương trình có nghim
( )
;xy
tha điu kin cho trưc.
Phương pháp:
c 1: Gii h phương trình tìm nghim
( )
,xy
theo tham s
m
;
c 2: Thế nghim
,xy
vào biu thc điu kin cho trưc, gii tìm
m
;
c 3: Kết lun.
Dạng 3: Tìm mi liên h gia
,xy
không ph thuc vào tham s
m
.
Phương pháp:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
9
c 1: Gii h phương trình tìm nghim
( )
,xy
theo tham s
m
;
Bước 2: Dùng phương pháp cộng đi s hoặc phương pháp thế làm mt tham s
m
;
c 3: Kết lun.
Thí d 1. Cho h phương trình:
( ) ( )
( ) ( )
1 11
12 2
a xya
xa y
+ −=+
+− =
(
a
là tham s)
a)
Gii
h phương trình khi
2a =
.
b)
Gii
và bin lun h phương trình.
c)
T
ìm các s nguyên
a
để h phương trình có nghiệm nguyên
d)
T
ìm
a
để nghim ca h phương trình thỏa mãn
xy+
đạt GTNN.
ng dn gii
a) Khi
2a =
h phương trình có dạng:
5
3 3 45
4
22 3
4
x
xy x
xy y x
y
=
−= =

⇔⇔

+= =

=
V
y vi
2a =
h phương trình có nghim
( )
53
;;
44
xy

=


b) Gii và bin lun:
T PT
( )
1
ta có:
( ) ( )
11ya xa=+ −−
( )
3
thế vào PT
( )
2
ta được:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 22
1 1 1 2 1 12 1x a a x a x a x a ax a++ +−=+−−−= =+


( )
4
T
H1:
0a
, phương trình
( )
4
có nghim duy nht
2
2
1a
x
a
+
=
. Thay vào
( )
3
ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
22
2 3 2 32
2 2 22
11 1
1 11
11
a a aa
a a aa a a a
ya a
a a aa
+ +− +
+ + + +− +
= + += = =
Suy ra h phương trình đã cho có nghim duy nht
( )
2
22
11
;;
aa
xy
aa

++
=


TH2: Nếu
0a =
, phương trình
( )
4
vô nghim. Suy ra h phương trình đã cho vô nghiệm.
KL:
0a
h phương trình đã cho có nghim duy nht
( )
2
22
11
;;
aa
xy
aa

++
=


0a =
h phương trình đã cho vô nghiệm.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
10
Vi
0a
thì h phương trình đã cho có nghim duy nht
( )
2
22
11
;;
aa
xy
aa

++
=


c) H phương trình có nghim nguyên:
( )
2
2
2
1
1
a
x
a
a
y
a
a
+
⇔∈

+
Điu
kin cn:
2
2
22 2
11 1
1 11
a
x aa
aa a
+
= =+ ∈⇔ ∈⇔ =⇔=±
Điu kiện đủ:
10ay=−⇒ =
(nhn)
12ay=⇒=
(nhn)
Vy
1a = ±
h phương trình đã cho có nghim nguyên.
Vi
0a
thì h phương trình đã cho có nghim duy nht
( )
2
22
11
;;
aa
xy
aa

++
=


d) Ta có
22
22 2 2
1 1 2 12
1
a a aa
xy
a a a aa
+ + ++
+= + = =++
.
Đặt
1
t
a
=
ta được:
22
22
1 1 1 7 1 77
2 12 2 2
2 2 4 16 4 8 8
xy t t t t t t

 
+=++= ++= ++=++

 
 


D
u
""=
xy ra khi và ch khi
1
4
t =
, khi đó
4a =
V
y
4a =
thì h phương trình có nghim thỏa mãn
xy+
đạt GTNN bng
7
8
Thí d 2. Tìm
,ab
biết h phương trình:
2
5
+=
+=
x by a
bx ay
có nghim
1x =
;
3.y =
Hướng dn gii
Thay
1x =
;
3y =
vào h ta có:
2.1 .3
.1 .3 5
ba
ba
+=
+=
32
35
ab
ab
−=
+=
396
35
ab
ab
−=
+=
10 1
35
b
ab
=
+=
1
10
17
10
b
a
=
=
.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
11
Vy
1
10
a
=
;
17
10
y =
thì h phương trình có nghim
1x =
;
3.y =
Thí d 3. Cho h phương trình
23
23
x ym
x ym
+=+
−=
( )
I
(
m
là tham s) .
a) Gii h phương trình
( )
I
khi
1m =
.
b) Tìm
m
để h
( )
I
có nghim duy nht
( )
;xy
thỏa mãn
3xy+=
.
ng dn gii
a) Vi
1m =
, h phương trình
( )
I
có dng:
24 248 2
231 231 1
xy xy x
xy xy y
+= += =

⇔⇔

−= −= =

V
y h phương trình có nghim duy nht
( ) ( )
, 2;1xy =
.
b)
59
232426 23
7
23 23 7 6 6
7
m
x
xym xym xym
x ym x ym ym m
y
+
=
+=+ +=+ +=+

⇔⇔
 
−= −= =+ +

=
H
phương trình có nghim duy nht
( )
59 6
;;
77
mm
xy
++

=


.
Li có
3xy+=
hay
59 6
3 5 9 6 21 6 36 6
77
mm
mm m m
++
+ =−⇔ + + + = = =
Vy vi
6m =
thì h phương trình
( )
I
có nghim duy nht
( )
,xy
thỏa mãn
3xy+=
.
Thí d 4. Cho h phương trình:
2 51
22
xy m
xy
+=
−=
.
Tìm m đ h phương trình có nghim tha mãn:
22
22xy−=
Hướng dn gii
2 51 512 512 2
2 2 2(5 1 2 ) 2 5 10 1
xym ym x ym x xm
x y x m x x m ym
+ = = −− = −− =
 
⇔⇔
 
= −− = = =
 
Thay vào ta có
22 2 2 2
0
2 2 (2 ) 2( 1) 2 2 4 0
2
m
xy m m mm
m
=
=−⇔ =−⇔ + =
=
. Vy
{ }
2;0m
.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
12
Thí d 5. Cho h phương trình:
( 1) 2
1
m xy
mx y m
+=
+=+
(
m
là tham s)
a) Gii h phương trình khi
2m =
;
b) Chng minh rng vi mi giá tr ca
m
thì h phương trình luôn có nghim duy nht
( )
;xy
thỏa mãn:
23xy+≤
.
ng dn gii
a) Gii h phương trình khi
2m =
.
T
a có:
2 21
23 1 1
xy xy x
xy x y
+= += =

⇔⇔

+= = =

.
Vy h phương trình có nghim duy nht
( )
1;1
.
b) Ta có
( )
2– 1y mx=
thế vào phương trình còn lại ta được phương trình:
( )
2 1 1 –1mx m xm xm+ = +⇔ =
suy ra
( )
2
2– 1ym=
vi mi
m
V
y h phương trình luôn có nghiệm duy nht
( ) ( )
( )
2
; 1; 2 1xy m m=−−
( ) ( ) ( )
22
2
2 2 1 2 1 4 1 3– 2 3xy m m m m m+ = + = + −=
vi mi
m
.
Thí d 6. Cho h phương trình :
24
35
+=
−=
x ay
ax y
a)
Gii h phương trình vi
1=a
b)
Tìm
a
để h phương trình có nghim duy nht.
ng dn gii
a) Vi
1=a
, ta có h phương trình:
=
=+
53
42
yx
yx
6 3 12 7 7 1 1
35 35 135 2
+= = = =

⇔⇔

−= −= −= =

xy x x x
xy xy y y
V
y vi
1=a
, h phương trình có nghiệm duy nht là:
( ) ( )
; 1; 2=−−xy
.
b) Ta xét 2 trường hp:
+ Nếu
0=a
, h có dng:
=
=
=
=
3
5
2
53
42
y
x
y
x
. Vy h có nghim duy nht
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
13
+ Nếu
0a
, h có nghim duy nht khi và ch khi:
2
2
6
3
≠−
a
a
a
(luôn đúng, vì
0
2
a
vi mi
a
)
Do đó, vi
0a
, h luôn có nghim duy nht.
Tóm li h phương trình đã cho có nghim duy nht vi mi
a
.
Thí d 7. Cho h phương trình:
1
2
x my m
mx y m
+=+
+=
(
m
là tham s)
a)
Gii
h phương trình khi
2m =
.
b)
T
ìm m để h phương trình có nghim duy nht
( )
;xy
thỏa mãn
2
1
x
y
ng dn gii
a) Thay
1m =
ta có h phương trình
5
23 23 35
3
2442824 2
3
x
xy xy x
xy x y xy
y
=
+= += =

⇔⇔
 
+= + = +=

=
b)
t h
( )
( )
11
22
+=+
+=
x my m
mx y m
T
( )
2
2y m mx⇒=
thay vào
( )
1
ta được
( )
22
2 12 1x m m mx m m m x x m+ = +⇔ + = +
( ) ( )
22 2 2
1 2 1 12 1mx m m m x m m = + +⇔ =
( )
3
H
phương trình đã cho có nghim duy nht
( )
3
có nghim duy nht
2
10 1mm ≠±
( )
*
K
hi đó hệ đã cho có nghim duy nht
21
1
1
m
x
m
m
y
m
+
=
+
=
+
Ta
21 1
20
2
11
10 1
11
10
11
m
x
mm
mm
ym
mm
+−

≥≥


++
+ < <−

≥−

≥≥

++

Kết hp vi
( )
*
ta được giá tr
m
cn tìm là
1m <−
.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
14
Thí d 8. Cho h phương trình:
25
4
xy
mx y
−=
−=
( )
( )
1
2
a
)
Gii
h phương trình vi
2m =
.
b)
m
m
để h phương trình có nghim duy nht
( )
,xy
trong đó
,xy
trái du.
c) Tìm
m
để h phương trình có nghim duy nht
( )
;xy
thỏa mãn
xy=
.
ng dn gii
a) Vi
2m =
ta có h phương trình:
( )
25
25
22 5 4
24
= +
−=

+ −=
−=
xy
xy
yy
xy
25 1
36 2
=+=

⇔⇔

=−=

xy x
yy
. Vy
2m =
h có nghim duy nht
( ; ) (1; 2)= xy
b) T phương trình
( )
1
ta có
25xy= +
. Thay
25xy= +
vào phương trình
( )
2
ta được:
( ) ( )
2 5 4 2 1. 4 5my y m y m+ −= =
( )
3
H
có nghim duy nht khi và ch khi
( )
3
có nghim duy nhất. Điều này tương đương với:
1
2 10
2
mm−≠
.
T đó ta được:
45
21
m
y
m
=
;
3
52
21
xy
m
=+=
.
Ta có:
( )
( )
2
34 5
.
21
m
xy
m
=
. Do đó
4
.045 0
5
xy m m<⇔ <⇔ >
(tha mãn điu kin)
c) Ta có
:
3 45
2121
m
xy
mm
=⇔=
−−
( )
4
T
( )
4
suy ra
1
2 10
2
mm−> >
. Vi điu kin
1
2
m >
ta có:
( )
( )
1
45 3
5
45 3
45 3 7
5
4
=
−=
⇔− =
−=
=
ml
m
m
m
m
. Vy
7
5
m =
.
Thí d 9. Cho h phương trình:
( )
( )
11
1 83
mx m y
m x my m
++ =
+−=+
.
Chng minh h luôn có nghim duy nht
( )
;xy
ng dn gii
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
15
Xét hai đường thng
( ) ( ) ( ) ( )
12
: 1 1 0; : 1 8 3 0d mx m y d m x my m+ + −= + +=
.
+ Nếu
0m =
thì
( )
1
: 10dy−=
( )
2
:d
50x −=
suy ra
( )
1
d
luôn vuông góc vi
( )
2
d
.
+ Nếu
1m =
thì
( )
1
: 10dx+=
( )
2
:d
11 0y +=
suy ra
( )
1
d
luôn vuông góc vi
( )
2
d
.
+ Nếu
{ }
0;1m
thì đường thng
( ) ( )
12
,dd
ln lưt có h s góc là:
12
1
,
1
mm
aa
mm
+
=−=
+
suy ra
12
.1aa=
do đó
( ) ( )
12
dd
.
Tóm li vi mi
m
thì hai đưng thng
( )
1
d
luôn vuông góc vi
( )
2
d
. Nên hai đường thng luôn
vuông góc vi nhau.
Xét hai đường thng
( ) ( ) ( ) ( )
12
: 1 1 0; : 1 8 3 0d mx m y d m x my m+ + −= + +=
luôn vuông góc
vi nhau nên nó ct nhau, suy ra h có nghim duy nht
B. BÀI TP VN DNG
Bài tập 1. Gii các h phương trình:
a)
25
1
xy
xy
+=
−=
b)
25 3
34
xy
xy
+=
−=
c)
1
32 3
xy
xy
−=
+=
Bài tập 2. Gii các h phương trình:
1.
21
27
xy
xy
−=
+=
2.
=+
=
63
127
yx
yx
3.
=
=+
02
3
yx
yx
4.
11
3
23
43 7
xy
xy
+=
−=
Bài tập 3. Gii các h phương trình:
4.
2 341
121
24
12
xx
yy
xx
yy
++
=
−+
+−
=
−+
5.
3
0
24
351
10
2
xyx y
xy
−−
+=
−+
−=
6.
( )( )
( )( )
11
2 3 50
22
11
2 2 32
22
x y xy
x y xy
+ += +
−=
Bài tập 4. Gii các h phương trình:
1)
=
+
=
+
3
45
2
21
yxyx
yxyx
2)
35
2
22
1 12
2 2 15
xy xy
xy xy
+=
−+
+=
−+
3)
=
+
+
=
+
+
7,1
13
2
52
yxx
yxx
Bài tập 5. Gii các h phương trình:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
16
1)
2 15
4 12
+ −=
−=
xy
xy
2)
3 1 2 11
23 1 32 1 12
−− +=
−+ +=
xy
xy
3)
7 45
3
76
5 31
2
6
76
xy
xy
−=
−+
+=
−+
Bài tập 6. Cho hệ phương trình:
mx 4y 20 (1)
x my 10 (2)
+=
+=
(m là tham số)
Với giá trị nào của m hệ đã cho:
a) Vô nghiệm
b) nghiệm duy nhất
c) Vô số nghiệm
Bài tập 7. Cho hệ phương trình:
mx y 1
x y m.
+=
+=
Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất (x, y) thỏa mãn:
2
yx=
Bài tập 8. Tìm nghiệm nguyên a để hệ phương trình
2x 3y 2 a
x 2y 3a 1
−=
+=+
Có nghiệm (x; y) sao cho T =
y
x
là số nguyên.
(Trích đề tuyển sinh lớp 10 Chuyên Tây Ninh năm 2014-2015)
Bài tập 9. Định m nguyên đ h có nghim duy nht là nghim nguyên
=+
+=+
122
12
mmyx
mymx
Bài tập 10. Cho hệ phương trình:
mx y 2
3x my 5
−=
+=
a) Giải hệ phương trình khi
m2=
.
b) Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) thỏa mãn hệ
thức
2
2
m
xy1
m3
+=
+
.
(Trích đề vào lớp 10 Chuyên Quảng Nam năm 2008-2009)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
17
PHN 2. H GỒM MT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
MỘT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI ẨN
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng toán 1. Gii h phương trình:
( )
( )
+ + + + +=
+ +=
22
ax bxy cy dx ey f 0 1
Ax By c 0 2
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Ta s dng phương pháp thế:
c 1: T phương trình (2) rút x hoc y ri thế vào phương trình (1). Khi đó ta được
phương trình bc hai theo x hoc y, gi s:
( ) ( )
=fx 0 3
c 2: Phương trình (3) là phương trình bc hai n x (hoc y) chúng ra d dàng gii, ta có
đưc x ri suy ra y.
c 3: Kết lun nghim.
Thí d 1. Gii h phương trình:
( )
( )
( )
+=
+=

+=
+=
22
22
9x 4y 36 1
xy9
a) I
b)
x y 41
2x y 5 2
ng dn gii
a) Ta có:
( )
+ =⇔==
2
89
I 25x 40x 64 0 x y
55
Vy h có nghim
( )

=


89
x,y ; .
55
b) Ta có:
=+
=+
)2(41
)1(9
22
yx
yx
T (1)
xy = 9
( )
419)2(
2
2
=+ xx
040182
2
=+ xx
==
==
45
54
yx
yx
Vy h phương trình có nghim (4,5); (5,4)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
18
Thí d 2. Gii h phương trình:
( )
( )
( )
++++=
+=
22
x xy y 2x y 6 1
I
2x y 3 2
ng dn gii
T (2) ta được:
= y 3 2x
Thế vào (1) ta được:
( ) ( ) ( )
+ +− + +− = += +===
2
2 22
x x 3 2x 3 2x 2x 3 2x 6 3x 9x 6 0 x 3x 2 0 x 1 x 2
Vi x = 1 thì y = 1
Vi x = 2 thì y = -1.
Vy h có nghim
( ) ( ) ( )
= x, y 1; 1 , 2; 1 .
Chú ý: Ngoài phương pháp thế tùy vào từng bài toán ta còn có thể gii bng phương pháp
đưa phương trình có bậc 2 ca h v dng tích.
Thí d 3. Gii h phương trình:
( )
=+
+=+
6
22
22
yx
xyyx
ng dn gii
Vế trái ca phương trình th hai phân tích đưc thành nhân t, n phương trình
tr thành
( )
0)2(2 =+ yxyx
. H phương trình đã cho tương đương vi hai h phương
trình sau:
=+
=+
6
02
yx
yx
=+
=
6
02
yx
yx
Gii tng h trên bng phép thế, ta tìm được các nghim ca h phương trình đã
cho: (-1;1); (1;-1).
Dạng toán 2. Tìm điu kin ca tham s để h thỏa mãn điu kin cho trưc.
( )
( )
+ + + + +=
+ +=
22
ax bxy cy dx ey f 0 1
Ax By c 0 2
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Ta ta thc hin các bưc sau:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
19
c 1: T phương trình (2) rút x hoặc y ri thế vào phương trình (1). Khi đó ta được
phương trình bc hai theo x hoc y, gi s:
( ) ( )
=f x,m 0 3
c 2: Gii và bin lun h theo tham s ta s đi gii và bin lun (3).
- Tìm điu kin ca tham s để h có nghim ta s đi tìm điu kin đ (3) có nghim.
- Tìm điu kin ca tham s để h có nghim duy nht ta s đi tìm điu kin đ 93)
có nghim duy nht.
- Tìm điu kin ca tham s để h có 2 nghim phân bit ta s đi tìm điu kin đ (3)
có 2 nghim phân bit.
c 3: Kết lun giá tr tham s cn tìm.
Thí d 1. Cho
( )
( )
−=
−=
22
9x 16y 144 1
xym 2
Tìm m đ h có nghim duy nht.
ng dn gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
= + +=
2
2 22
I 9x 16 x m 144 7x 32mx 16m 144 0. 3
H có nghim duy nht khi (3) có nghim duy nht
⇔∆ = =
2
' 0 m 7 m 7.
Vy vi
= ±m7
thỏa mãn điều kin đu bài.
Thí dụ 2. Cho hệ phương trình:
22 2
x y 2m 1
x y y x 2m m 1
+=+
+ = −−
, với m là tham số.
Chứng minh rằng hệ luôn có nghiệm với mọi m.
(Trích đề Chuyên Phú Yên năm 2012-2013)
ng dn gii
Chng minh rng h luôn có nghim vi mi m
H đã cho viết li là:
x y 2m 1
xy(x y) (2m 1)(m 1)
+=+
+= +
(1) Nếu
1
m
2
=
thì h tr thành:
xy 0 xR
xy0
xy(x y) 0 y x

+=
⇔+=⇔

+= =

.
H có vô s nghim.
(2) Nếu
1
m
2
≠−
thì h tr thành:
x y 2m 1
xy m 1
+= +
=
Nên x,y là nghim phương trình:
2
X (2m 1)X m 1 0 + + −=
(*).
P/t (*) có
22
=(2m+1) 4(m 1) 4m 5 0, m = +>
nên luôn có nghim.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
20
Vy h phương trình luôn có nghim vi mi m.
Thí d 3. Cho
( )
=
=+++
)2(
)1(
22
bxy
byxyxa
Chng minh rng: a= 0 có nghim vi
b
ng dn gii
T (2):
( )
bxbxxbxa
xby
=+++++
+=
][)1(
2
2
( )
0122
22
=+++ abxabax
i) a = 0: Phương trình
0= x
có nghim vi
b
2i) a
0 Ta có:
( )
22
2
/
21 baab +=
12
22
++= abba
Chn b =
a
2
07144
/
<=+=
Hay phương trình không có nghim vi
b
Vy a= 0.
Thí d 4. Vi giá tr nào ca m, h phương trình:
=
=+
)2(43
)1(25
22
mymx
yx
có nghim kép?
ng dn gii
T (2)
mmxy 34 +=
thế vào phương trình (1) ta có:
( )
( )
( )
)3(092493421
222
=+++ mmxmmxm
H có nghim kép khi và ch khi phương trình (3) có nghiệm kép
( )
034
2
=+=
m
4
3
= m
Thí d 5. Biết cp s
( )
yx,
là nghim ca h phương trình
+=+
=+
6
222
myx
myx
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
21
Hãy tìm giá trị nh nht ca
( )
yxxyP ++= 2
ng dn gii
Đặt
xyvyxu =+= ;
ta có:
=
=
+=
=
362
222
mv
mu
mvu
mu
Như vy
yx,
là nghim ca phương trình:
(*)03
22
=+ m
mtt
Để
yx,
tn ti
(*)
có nghim
0123
2
+= m
22 m
Khi đó:
( ) ( )
041322
2
2
+=+=++= mmmyxxyP
vi mi m
Do đó P đạt giá tr nh nht là 4 khi m = -1.
Thí d 6. Biết cp s
( )
yx,
là nghim ca h phương trình
+=+
=+
32
12
222
aayx
ayx
Xác định tham s của a để h tho mãn tích
xy
nh nht.
ng dn gii
Rút y t phương trình đu
xay = 12
, thế vào phương trình sau ta được:
( )
(*)0463122
22
=++ aaxax
Để
yx,
tn ti
(*)
có nghim
0
0782
2
+ aa
2
2
2
2
2
2 + a
(1)
Vi a tho mãn (1) h phương trình có nghim. Phương trình đưc viết li như sau:
( )
322
2
2
+=+ aaxyyx
( )
32212
2
2
+= aaxya
2
463
2
+
=
aa
xy
T đó suy ra
xy
nh nht khi
2
2
2 =a
, khi đó suy ra giá trị tương ng ca
xy
.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
22
B. BÀI TP VN DNG
Bài tập 1. Gii h phương trình:
+=
−=
22
x 2y 9
.
2x y 0
Bài tập 2. Gii h phương trình:
+=
+=
22
x 3y 13
.
3x 5y 13
Bài tập 3. Tìm m đ h sau có nghim duy nht
( )
−= +
+++ =
x y m 1 xy
.
2 x y xy 0
Bài tập 4: Cho h phương trình
=+
=+
0
0
22
xyx
mmyx
Tìm m đ h phương trình có 2 nghim phân bit
( ) ( )
2211
;;; yxyx
sao cho:
A=
( ) ( )
2
12
2
12
yyxx +
đạt giá tr ln nht.
Bài tập 5. Gii bin lun h phương trình sau:
−+=
+=
22
x y 2x 2
.
xym
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
23
PHN 3. H PHƯƠNG TRÌNH ĐI XNG LOI I
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
H đối xng loi I là h dng:
( )
( )
f x,y 0
g x,y 0
=
=
Trong đó f(x, y) và g(x, y) là các đa thức đi xng.
Nghĩa là: f(x, y) = f(y, x) và g(x, y) = g(y,x)
Hay h phương trình đối xng loi I là h phương trình vai trò x, y hoàn toàn
như nhau trong mi phương trình, nếu ta hoán đi v trí x và y trong h thì h
phương trình không thay đi. Ví d:
22
x y 2xy 21
2x 2y xy 7
++ =
+ −=
Tính cht: Nếu h có nghim
00
(x ;y )
thì do tính đi xng, h cũng có nghim
00
(y ;x )
.
B. PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Dạng toán 1. Gii h phương trình đi xng loi I:
( )
( )
f x,y 0
g x,y 0
=
=
Trong đó f(x, y) và g(x, y) là các đa thức đi xng.
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
1) Biến đi các phương trình ca h đưa v n S P mà: S = x + y, P = x.y. Gii đưc S
P . Khi đó x, y là nghim ca phương trình: X
2
S.X + P = 0
2) Đôi khi ta phải đt n ph u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv.
3) Có nhng h phương trình tr thành đi xng I sau khi đặt n ph.
Mt s hng đng thức hay được đưc s dng:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2
22 2
2
22 2
2
22 2
3
33 3
2
22
2
4 4 2 2 22 22
2 2
x y x y 2xy S 2P
x xy y x y 3xy S 3P
x xy y x y xy S P
x y x y 3xy x y S 3PS
x y x y 2x y x y 2xy 2x y S 2P 2P
+=+ =
−+=+ =
++=+ =
+=+ +=−

+=+−=+−−=


( )( ) ( )
+ += +− ++ =
+
+= =
2
4224 22 22 2 2
x x y y x y xy x y xy S 2P P
xy
11 S
;
x y xy P
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
24
+
+= =
+
+= =
22
2
2 2 22 2
22
2
xy
1 1 S
2P
;
x y xy P
yx y
x S
2P
y x xy P
Thí d 1. Gii h phương trình:
22
x y xy 1
x y xy 7
++ =
+−=
ng dn gii
H
2
(x y) xy 1
(x y) 3xy 7
++ =
+− =
Đặt
xyS
xy P
+=
=
( )
2
x, y S 4P ⇔≥
ta được
2
SP 1
S 1, P 2
S 4, P 3
S 3P 7
+=
= =
=−=
−=
TH 1.
S1 xy1 x 1,y2
P2 xy2 x2,y1

= += = =
⇒⇔

= =−==

TH 2.
S4 xy4 x1,y3
P 3 xy 3 x 3, y 1

= += = =
⇒⇔

= = =−=

.
Thí d 2. Gii h phương trình:
3 33 3
x x y y 17
x xy y 5
+ +=
+ +=
ng dn gii
( ) ( )
( )
3
33
3 33 3
x y x y 3xy x y 17
x x y y 17
x xy y 5
x y xy 5
+ + +=
+ +=


+ +=
++ =
Đặt
x y a; xy b+= =
. Hệ đã cho trở thành:
33
a b 3ab 17
ab5
+− =
+=
2
a5b
b 5b 6 0
=
+=
a5b
(b 2)(b 3) 0
=
−=
a3
b2
=
=
hoặc
a2
b3
=
=
Với
a3
b2
=
=
ta có hệ phương trình
2
x3y
xy3 x
3y
xy 2 (y 1)(y 2) 0
y 3y 2 0
=

+= =
⇔⇔

=
−=
+=

x2
y1
=
=
hoặc
x1
y2
=
=
Với
a2
b3
=
=
ta có hệ phương trình
xy2
xy 3
+=
=
2
x2y
y 2y 3 0
=
+=
(vô nghiệm)
Vậy nghiệm của hệ đã cho là:
( ) ( ) ( )
x;y 1;2 ; 2;1=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
25
Thí d 3. Gii h phương trình:
( )( )
3 3 33
xy(x y) 2
x y x y 7 x 1 y 1 31
+=
+ + + + +=
(Trích đề Chuyên KHTN Hà Nội năm 2018-2019)
ng dn gii
Ta có h phương trình:
( )
( )
( ) ( ) ( )
3
22
23
xy x y 2
(x y)(x xy y ) xy 7(x y xy 1) 31
xy(x y) 2
(x y) x y 3xy xy 7 x y xy 1 31
+=
+ + + + ++ + =
+=


+ + + + ++ +=



Đặt
a x y; b xy=+=
thì h trên tr thành:
( )
( )
23
ab 2
aa3bb7ab131
=
+ + ++ =
( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
33
2
3
3
3
3
2
2
ab 2
a 3ab b 7 a b 1 31
a b a b 3ab 3ab 7 a b 1 31
a b 3ab(a b) 3ab 7(a b) 24 0
a b 6(a b) 3.2 7 a b 24 0
ab ab 300
ab 27(ab)3
(ab3)ab 3(ab)10 0
ab3do ab 3(ab)10
=
+ + ++ =

+ + + ++ =


+ +− + +− =
⇒+ +− + + =
+ ++ =
+ ++=

+− + + + + =


⇒+= + + + + >
(
)
0
ab3 a2
ab 2 b 1

+= =
⇒⇒
= =

(do
( )
2
2
a x y 4xy 4b)=+≥ =
xy2
xy1
xy 1
+=
⇒==
=
Vy h có nghim duy nht
( ) ( )
x; y 1; 1=
Thí d 4. Gii h phương trình
ng dn gii
Đây không phi là phương trình đi xng loi mt nhưng bng mt phép đt n
ph t = -y ta được h: là h đối xng loi I
=++
=
622
3
22
yxyx
xyyx
=+++
=++
622
3
22
txyx
txtx
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
26
Đặt:
xyS
xy P
+=
=
( )
2
x, y S 4P ⇔≥
ta được:
Gii (2):
Khi đó:
i) ta có , t là nghim ca h phương trình
X
2
- 2X +1 =0
2i) ta có , t là nghim ca h phương trình
X
2
+ 6X + 9 =0
Dạng toán 2. Tìm giá tr ca tham s m đ h phương trình đi xng loi I có
nghim thỏa mãn điều kiện nào đó.
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
c 1: Đặt điu kin (nếu có).
c 2: Đặt S = x + y, P = xy vi điu kin ca S, P (*).
c 3: Thay x, y bi S, P vào h phương trình. Gii h tìm S, P theo m ri t điu kin (*)
và điều kiện bài toán để tìm m.
Chú ý; Khi ta đt n ph u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv thì nh tìm cnh xác điu
kin u,v.
Thí d 1. Tìm m đ h phương trình có nghim duy nht:
ng dn gii
H phương trình
( )
=+
=
=+
=+
)2(06232
)1(3
0622
3
22
SSS
SP
SPS
PS
0124
2
=+ SS
01262
2
=+ SSS
( )( )
==
==
=+
96
12
062
PS
PS
SS
=
=
1
2
P
S
x
=
=
=
=
1
1
1
1
y
x
t
x
=
=
9
6
P
S
x
=
=
=
=
3
3
3
3
y
x
t
x
PS 4
2
+=+
+=++
1
2
22
mxyyx
mxyyx
( )
+=+
+=++
1
2
myxxy
mxyyx
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
27
Đặt Điu kin: u
2
4v
H phương trình u, v là nghim ca phương trình:
X
2
- (m +2)X + m + 1 = 0
Để h phương trình có nghim duy nht:
Vy
=
3
m
4
=m1
là giá tr cn tìm.
Thí d 2. Tìm m đ h phương trình.
Có nghim ( ) sao cho > 0, y > 0.
ng dn gii
H phương trình
Đặt Điu kin: u
2
4v
H phương trình
u, v là nghim ca phương trình: X
2
- (m +1)X + m = 0
=
+=
xyv
yxu
+=
+=+
1
2
muv
mvu
=
+=
+=
=
=
+=
)2(
1
1
)1(
1
1
1
1
v
mu
mv
u
X
mX
VN
nhÊtduynghiÖm
VN
nhÊtduynghiÖm
)1(
)2(
)2(
)1(
( )
( )
( )
( )
=
=
>
=
=+
+<
<+
+=
3
1
4
3
4
3
41
141
41
141
2
2
m
m
m
m
m
m
m
m
=
=
1
4
3
m
m
=+
+=++
mxyyx
mxyyx
22
1
yx,
x
( )
=+
+=++
myxxy
mxyyx 1
=
+=
xyv
yxu
=
+=+
muv
mvu 1
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
28
Để h phương trình có nghim ( ): > 0, y > 0
Vy
≤≤
1
0m
4
m2
là giá tr cn tìm.
Thí d 3. Cho h phương trình:
( )
( )
+= +
+=
22
2
x y 21 m
xy 4
c định m để h có đúng hai nghim.
ng dn gii
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
+= +
+− =+
+=±
+=

⇔⇔

=
+=
=
+=

2
22
2
2
2
x y 21 m
x y 2xy 2 1 m
xy 2
xy 4
.
xy 7 m
xy 4
xy 7 m
xy 4
Khi đó hệ phương trình tương đương vi:
+=
=
xy2
xy 7 m
là nghim ca phương trình
( )
+− =
2
t 2t 7 m 0 1
Hoc
+=
=
xy 2
xy 7 m
là nghim của phương trình
( )
+ +− =
2
t 2t 7 m 0 2
Nhn xét:
( ) ( )
∆==
12
' ' m6
Do đó để h có đúng 2 nghiệm thì phương trình (1) và (2) có nghiệm kép:
( ) ( )
⇔∆ = = = =
12
' ' 0m60m6.
=
=
=
=
=
=
1
1
1
v
mu
mv
u
X
mX
yx,
x
>
>
>
>
>
0
4
0
41
0
0
4
2
2
m
m
m
m
v
u
vu
>
>
2
4
1
0
0
2
2
0
4
1
m
m
m
m
m
m
m
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
29
C. BÀI TP VN DNG
Bài tập 1: Gii h phương trình:
a) b)
Bài tập 2: Gii h phương trình:
=++
=
622
3
22
yxyx
xyyx
Bài tập 3: Gii h phương trình.
a)
=+
=++
xyyx
xy
yx
2
3
2
111
b)
=++
=++
21
7
2244
22
yxyx
xyyx
c)
=
=
012
11
2
xyx
y
y
x
x
Bài tập 4: Gii h phương trình:
( )
+ +=
+ +=
22
x xy y 2 x y 31
x xy y 11
Bài tập 5: Gii h phương trình:
( )
++ =
+=
11 7
xy
xy 2
2 x y 3xy
Bài tập 6: Tìm m để h có nghim
a)
=+
=++
93
22
mxyyx
mxyyx
b)
( )( )
=++
=+++
myxxy
yxyx
44
1044
22
Bài tập 7: Tìm m để h có nghim:
( )
+− =
+− =
x y xy 1 m
5 x y 4xy 4
Bài tập 8: Chng t vi mi m phương trình sau luôn có nghiệm:
( )
++ = +
+= +
2
x y xy 2m 1
xy x y m m
Xác định m để h có nghim duy nht.
=+
=++
30
11
22
xyyx
yxyx
=+
=+
35
30
33
22
yx
xyyx
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
30
PHN 3. H PHƯƠNG TRÌNH ĐI XNG LOI II
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
H đối xng loi II là h có dng:
( )
( )
f x,y 0
f y,x 0
=
=
Trong đó: f(x, y) là đa thức không đi xng.
Hay h đối xng kiu hai là h đối xng gia hai phương trình ca h, nếu ta hoán
đổi v trí ca x và y trong phương trình th nht s đưc phương trình th hai ca
h. Ví d:
( )
( )
2
2
x 2y 1 1
y 2x 1 2
−=
−=
khi thay hoán đổi v trí ca x và y phương trình (1) ta
đưc
2
y 2x 1−=
đây chính là phương trình (2)
B. PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Dạng toán 1. Gii h phương trình đi xng loi II:
( )
( )
f x,y 0
f y,x 0
=
=
Trong đó f(x, y) là đa thức không đi xng.
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Cách 1:
c 1: Đặt điu kin nếu có
c 2: Tr tng vế hai phương trình ca h ta được nhân t chung (x y) nhóm li và
đưa về phương tích và sau đó xét hai trường hp:
xy
(x y).A(x, y) 0
A(x,y) 0
=
−=
=
c 3: Thay vào 1 trong 2 phương trình trên để gii ra nghim.
Vic tr theo vế thưng phi s dùng hng đng thc hoc liên hp nếu chứa căn:
( )( )
( )
( )
22
33 2 2
33
33
22
3
a b abab
a b a b a ab b
ab
ab
ab
ab
ab
a ab b
−=+
±=± +
−=
+
±
−=
+
Cách 2: (Cách 2 dùng khi cách gii 1 không dùng được).
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
31
Cng và tr ln t hai phương trình đưa v h phương trình mi tương đương
gồm hai phương trình tích (thông thưng tương đương vi 4 h phương trình mi).
Chú ý:
Do tính đi xng, cho nên nếu nghim ca h thì cũng nghim
ca h. Vì vy nếu h nghim duy nht thì
=
00
x y.
Thí d 1. Gii h phương trình:
a) c)
b) d)
ng dn gii
a) Điu kin:
H phương trình
Ly (1) - (2) vế theo vế:
Khi đó: Hệ phương trình
( )
00
; yx
( )
00
;xy
+
=
+
=
2
2
2
2
2
3
2
3
y
x
x
x
y
y
=+
=+
yx
y
xy
x
31
2
31
2
+=
+=
542
542
2
2
xxy
yyx
+=
+=
xyy
yxx
2
2
3
3
+
=
+
=
2
2
2
2
2
3
2
3
y
x
x
x
y
y
>
>
0
0
y
x
+=
+=
)2(23
)1(23
22
22
xxy
yyx
( )
22
3 xyyxxy =
( )
( )( )
03
03
22
=++
=+
yxxyyx
yxyxxy
=++
=
)(03
0
VNyxxy
yx
yx =
23
23
+= xx
023
23
= xx
( )
( )
02231
2
=++ xxx
=++
=
)(0223
01
2
VNxx
x
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
32
Vy h phương trình có nghim là: (1,1)
b)
Ly (1) - (2) vế theo vế:
Khi H phương trình
Vy h phương trình có nghim là: (1,1); (5;5).
c)
Điu kin:
H phương trình
Ly (1) - (2) vế theo vế:
11 == yx
+=
+=
)2(542
)1(542
2
2
xxy
yyx
022
22
=+ yxyx
( )( )
02 =+ yxyx
=+
=
)(02
0
VNyx
yx
yx =
yx =
542
2
+= xxx
056
2
=+ xx
( )( )
051 = xx
==
==
=
=
55
11
05
01
yx
yx
x
x
=+
=+
yx
y
xy
x
31
2
31
2
0
0
y
x
=+
=+
)2(32
)1(32
2
2
xyxy
yxyx
( ) ( ) ( )
xyyxyxxy =+ 32
( )
( )
( )( )
042
042
=+
=+
xyyx
yxyxxy
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
33
Khi đó:
i)
H phương trình:
Hay (1,1); (-1,-1)
2i)
H phương trình
Hay:
Vy h phương trình có nghim là: (1,1); (-1,-1);
d)
Tr vi cng (1) với (2) ta được:
H đã cho tương đương vi bn h phương trình:
=
=
=
=
=+
=
x
y
yx
xy
yx
xy
yx
2
2042
0
yx =
xxx 32
3
=+
022
3
= xx
( )
012
2
= xx
±=
=
=
=
1
¹0
1
0
2
x
ilox
x
x
x
y
2
=
=+
x
x
x
x
2
3
2
2
2
x
xx
6
4
=+
2
2
= x
==
==
22
22
yx
yx
( )
( )
2;2,2;2
( ) ( )
2;2,2;2
+=
+=
)2(2
)1(2
3
3
xyy
yxx
+++=+
+=
xyyxyx
xyyxyx
22
22
33
33
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
+++=++
=++
)(2
2
22
22
yxyxyxyxyx
yxyxyxyxyx
( )
( )
( )
( )
=++
=++
03
01
22
22
yxyxyx
yxyxyx
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
34
(I) hay (II)
Hay (III) hay (IV)
(I)
(II)
(III)
(IV)
là nghim của phương trình: X
2
- 1 = 0 1
Vy h phương trình có 5 nghim: (0;0); (1;-1); (-1;1); .
=
=+
0
0
yx
yx
=++
=+
01
0
22
yxyx
yx
=+
=
03
0
22
yxyx
yx
=+
=++
03
01
22
22
yxyx
yxyx
=
=+
0
0
yx
yx
=
=
0
0
y
x
=++
=+
01
0
22
yxyx
yx
=+
=
01
222
xxx
xy
±=
=
=
=
=
=
1
101
22
x
xy
x
xy
x
xy
=
=
=
=
1
1
1
1
y
x
y
x
=+
=
03
0
22
yxyx
yx
=+
=
03
0
22
yxyx
yx
=+
=
03
222
xxx
xy
±=
=
=
=
=
=
3
303
22
x
xy
x
xy
x
xy
=
=
=
=
3
3
3
3
y
x
y
x
=+
=++
03
01
22
22
yxyx
yxyx
( )
( )
=+
=+
33
1
2
2
xyyx
xyyx
=+
=
0
1
yx
xy
yx,
=
2
X
1±= X
=
=
=
=
1
1
1
1
y
x
y
x
( ) ( )
3;3;3;3
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
35
Thí d 2. Gii h phương trình
2
2
x x 2y
y y 2x
+=
+=
ng dn gii
Điu kin:
x,y 0
.
Tr hai phương trình ca h cho nhau ta thu được:
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
22
x x y y 2y x
xy xyxy12xy 0
+−+ =

+ + ++ + =


( )
( )
( )
xyxy12xy0+ + ++ + >
nên phương trình đã cho tương đương vi:
xy=
.
Hay
( )( )
22
x0
x 2x x 0 x x 2x x x 1 x x 1 0 x 1
35
x
2
=
+=+= +==
=
Vy h có 3 cp nghim:
( ) ( ) ( )
3535
x; y 0; 0 , 1;1 , ;
22

−−
=



Thí d 3. Gii h phương trình
3
3
x 3x 1 2x 1 y
y 3y 1 2y 1 x
+ −+ + =
+ −+ + =
ng dn gii
Điu kin:
11
x ;y
22
≥− ≥−
Để ý rng
1
xy
2
= =
không phi là nghim.
Ta xét trường hp
xy 1+ ≠−
Tr hai phương trình ca h cho nhau ta thu được:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
36
( )
33
x 3x 1 2x 1 y 3y 1 2y 1 y x+ −+ + + −+ + =
( )
22
2x y
(x y) x xy y 4(x y) 0
2x 1 2y 1

+ + + −+ =

++ +
22
2
(x y) x xy y 4 0 x y
2x 1 2y 1


+ + ++ = =
++ +


Khi
xy=
xét phương trình:
33
x 2x 1 2x 1 0 x 2x 2x 1 1 0+−+ +=++ +=
22
2x 2
x(x1) 0 xx1 0 x0
2x 1 1 2x 1 1

+ + = ++ = =

++ ++

Tóm li h phương trình có nghim duy nht:
xy0= =
Thí d 4. Gii h phương trình
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
22
x 1 y 6 yx 1
y 1 x 6 xy 1
+= +
+= +
ng dn gii
H đã cho
222
222
xy 6x y 6 yx y
yx 6y x 6 xy x
+ −= +
+ −= +
Tr vế theo vế hai phương trình ca h ta được:
( ) ( ) ( )( ) ( )( )
2xyyx 7xy xyxy 0 xyxy2xy7 0
xy
x y 2xy 7 0
+ −+ += + +=
=
+− +=
+ Nếu
xy=
thay vào h ta có:
2
xy2
x 5x 6 0
xy3
= =
+=
= =
+ Nếu
( )( )
x y 2xy 7 0 1 2x 1 2y 15+− += =
.
Mt khác khi cng hai phương trình ca h đã cho ta được:
( ) ( )
22
22
x y 5x 5x 12 0 2x 5 2y 5 2+−−+= + =
.
Đặt
a 2x 5,b 2y 5=−=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
37
Ta có:
( )( )
( )
( )
2
22
ab0
ab 1
ab2
a b 2ab 2
a 4 b 4 15
ab 8
ab 4 a b 1
ab 31
+=
=
+=
+− =

⇔⇔

+ +=
+=
+ +=
=
Trưng hp 1:
( ) ( ) ( )
ab0
x;y 3;2 , 2;3
ab 1
+=
⇔=
=
Trưng hp 2:
ab 8
ab 31
+=
=
vô nghim.
Vy nghim ca h đã cho là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
x;y 2;2 , 3;3 , 2;3 , 3;2=
Dạng toán 2. H có dng
( )
( )
=
=
0,
0,
yxg
yxf
,
Trong đó chỉ có một phương trình đối xứng
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Đưa phương trình đi xng v dng tích, gii y theo
x
(hay
x
theo y) ri thế vào
phương trình còn li.
Thí d 1. Gii h phương trình:
ng dn gii
ĐK:
Ta có:
i) Khi
=
=
)2(012
)1(
11
2
xyx
y
y
x
x
0;0 yx
0
11
)()1( =
yx
yx
( ) ( )
0=+ yxxyyx
( )( )
01 =+ xyyx
=
=
=
=
=+
=
x
y
xy
xy
xy
xy
yx
1
101
0
xy =
012)2(
22
= xx
1
2
= x
11 ±=±= yx
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
38
ii) Khi
( loi)
Vy h phương trình có hai nghim phân bit: (1;1); (-1;-1).
Thí d 2. Gii h phương trình:
ng dn gii
Đặt
Điu kin: .
Ta có:
i) Khi
ii) Khi
(vô nghim)
Vy h phương trình có ba nghim phân bit:
x
y
1
=
0112)2(
2
=+ x
02
2
= x
0= x
+=
=
12
11
3
xy
y
y
x
x
+=
=
)2(12
)1(
11
3
xy
y
y
x
x
0;0 yx
0
11
)()1( =
yx
yx
( ) ( )
0=+ yxxyyx
( )( )
01 =+ xyyx
=
=
=
=
=+
=
x
y
xy
xy
xy
xy
yx
1
101
0
xy =
012)2(
3
=+ xx
( )
01)1(
2
=+ xxx
=+
=
01
01
2
xx
x
±
=
±
=
=
=
2
51
2
51
11
yx
yx
x
y
1
=
01
1
2)2(
3
=++
x
x
02
4
=++ xx
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
39
(1;1);
Dạng toán 3. Tìm giá tr ca tham s m đ h phương trình đi xng loi II
có nghim duy nht.
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Điu kin cn: Gi s h phương trình có nghim duy nht, tìm các giá tr ca tham
số, lưu ý đến tính đi xng.
Điu kin đ: Vi các giá tr m va tìm, th li xem h phương trình có nghim duy
nht không.
Thí d 1. Tìm m đ h có nghim duy nht
( )
= −+
= −+
2
2
xy ym *
yx xm
ng dn gii
Điu kin cn: Nhn xét rng: nếu h có nghim
( )
00
x ,y
thì cũng có nghim
( )
00
y ,x
, do đó
có nghim duy nht thì
=
00
x y.
Khi đó:
( ) ( )
=−+⇔ +=
22
0 00 0 0
* xxxm x2xm0 3
Do
0
x
duy nht nên phương trình (3) có nghim duy nht.
( )
⇔∆ = = =
3
' 0 1 m 0 m 1.
Đó chính là điều kin cn đ h có nghim duy nht.
Điu kiện đủ: Vi m = 1, h có dng:
( ) ( )
= −+
⇒+= −++ +
= −+
+ =⇔==
2
22
2
22
x y y1
xy y y1x x1
y x x1
x 1 y 1 0 x y 1.
Nghim thỏa mãn hệ và là nghim duy nht .
Vy, vi m = 1 h có nghim duy nht.
Thí d 2. Tìm m đ h có nghim duy nht
( ) ( )
( ) ( )
+=
+− =
2
2
2
2
x2 y m 1
x y2 m 2
ng dn gii
Điu kin cn: Nhn xét rng: nếu h có nghim
( )
00
x ,y
thì cũng có nghim
( )
00
y ,x
, do đó
có nghim duy nht thì
=
00
x y.
++
2
51
;
2
51
2
51
;
2
51
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
40
Khi đó:
( ) ( )
+ = +− =
2
22
0 0 00
x 2 x m 2x 4x 4 m 0 3
Do
0
x
duy nht nên phương trình (3) có nghim duy nht
( )
⇔∆ = = =
3
' 02m40m2.
Đó chính là điều kin cn đ h có nghim duy nht.
Điu kiện đủ: Vi m = 2, h có dng:
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
+=
+− =
⇒− +++− = +− ===
2
2
2
2
2 2
22
22
x2 y 2
2
x y2 2
x2yxy24 x1 y10xy1.
Nhn xét rng x = y = 1 thỏa mãn hệ (II).
Vy h có nghim duy nht khi m = 2.
Thí d 3. Tìm m đ h có nghim duy nht
ng dn gii
Điu kin cn:
H phương trình có nghim thì cũng có nghim
H có nghim duy nht
Khi đó hệ phương trình: có nghim duy nht
m > 16
Điu kin đ: m > 16
Ly (1) - (2) vế theo vế:
+=
+=
myyxy
mxxyx
223
223
7
7
( )
yx,
( )
xy,
yx =
mxxxx += 7
23
08
23
=+ mxxx
( )
08
2
=+ mxxx
==+
=+
008
)(08
2
2
xkÐpnghiÖmmétmxx
VNmxx
=
==
<=
v
m
m
m
«
0
016
016
/
/
( )
( )
yxmyxyx =
2233
6
( )
( )
06
2233
=+ yxmyxyx
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
41
Khi đó:
i)
H phương trình
h có nghim duy nht (0, 0)
2i)
Ta có:
hay phương trình vô nghim ( phương trình cùng du vi a)
Vy m > 16
C. BÀI TP VN DNG
Bài tập 1: Gii h phương trình:
a) b)
Bài tập 2: Gii h phương trình:
( ) ( )
[ ]
06
22
=++++ myxyxyxyx
( )
=+++
=
066
0
22
myyxyx
yx
( )
=+++
=
066
22
myyxyx
yx
xy =
mxxxx +=
223
7
08
23
=+ mxxx
( )
08
2
=+ mxxx
=+
=
)(08
0
2
VNmxx
x
( )
066
22
=+++ myyxyx
( )
( )
myyyx += 646
2
2
myy 436123
3
++=
( )
my 436336 +=
m12144 =
( )
01212 <= m
0< x
0<
=+
=+
xyy
yxx
2
2
3
3
+=
=
12
11
3
xy
y
y
x
x
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
42
a) b)
Bài tập 3: Gii h phương trình:
a) b)
Bài tập 4: Gii h phương trình:
Bài tập 5: Cho h phương trình
a) b)
Tìm a để h phương trình có nghim duy nht
+=
+=
xyy
yxx
2
2
3
3
=+
=+
2
2
3
2
3
2
y
xy
x
yx
+
=
+
=
2
2
2
2
2
3
2
3
x
y
y
y
x
x
+=
+=
x
xy
y
yx
1
2
1
2
2
2
=+
=+
023
023
2
2
xy
yx
+=
+=
x
a
xy
y
a
yx
2
2
2
2
2
2
+=
+=
ayyyx
axxxy
232
232
4
4
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
43
PHN 4. H PHƯƠNG TRÌNH CÓ YU T ĐNG CP
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
+ Là nhng h có dng:
( )
( )
1
2
,
,
=
=
k
k
f xy c
g xy c
Trong đó f(x, y) và g(x, y) là các đa thức bc k ca x và y (k =
1
2
, 1, 2, 3,….) và
không cha thành phn nh hơn k.
+ Hoặc các phương trình của h khi nhân hoc chia cho nhau thì to ra
phương trình đng cp.
Ta thường gp dng h này các hình thc như:
+
22
22
ax bxy cy d
ex gxy hy k
++=
++=
,
+
22
22
ax bxy cy dx ey
,
gx hxy ky lx my
++=+
++=+
+
22
3 2 23
ax bxy cy d
gx hx y kxy ly mx ny
++=
+ + +=+
B. PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Phương pháp chung đ gii h dng này là: T các phương trình ca h ta
nhân hoặc chia cho nhau để tạo ra phương trình đẳng cp bc
n
:
n nk k n
1k n
a x a x .y .... a y 0
+ +=
T đó ta xét hai trường hp:
y0=
thay vào để tìm
x
+
y0
ta đặt
x
t
y
=
thì thu đưc phương trình:
n nk
1k n
a t a t .... a 0
+ +=
+ Gii phương trình tìm
t
sau đó thế vào h ban đầu đ tìm
x,y
Chú ý: ( Ta cũng có thể đặt
y tx=
)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
44
Thí d 1. Gii h phương trình
( )
( )
22
22
2x 3xy y 12 1
x xy 3y 11 2
+ +=
−+ =
(Trích đề thi thử Chuyên Nguyễn Huệ năm 2015-2016)
Li gii
( )
22
2 22 2
22
22x 33xy 11y 121
HPT 10
x 45xy 25y 0 2x 9xy 5y 0 3
12x 12xy 36y 121
++=
+ =⇔+=
−+=
-
Ta thy y = 0 không là nghim ca phương trình.
Chia hai vế phương trình (3) cho y
2
ta được
2
2. 9. 5 0
 
+ −=
 
 
xx
yy
Đặt t =
x
y
( t > 0) Khi đó:
( )( )
2
1
2 9 50 21 5 0
22
55

= =

+ −= + =

=−=

y
tx
tt t t
t xy
Vi
y
x
2
=
thay vào (1) ta được:
2
22 2
x1 x 1
y
3
yy12y4y2 ;
y2 y 2
22

= =
+ + = = =±⇒

= =

Vi
x 5y=
thay vào (1) ta được:
2 22 2
53 53
xx
3
33
50y 15y y 12 36y 12 y ;
3
33
yy
33

= =


+ = = ⇔=±


= =


Vy nghim ca h phương trình là:
( ) ( ) ( )
53 3 53 3
x; y 1; 2 , 1; 2 , ; , ;
33 3 3

= −−



Thí d 2. Gii h phương trình
22
33
x 2y 1
2x y 2y x
−=
−=
(Trích đề Chuyên Vũng Tàu năm 2019-2020)
Li gii
Để ý rng nếu nhân chéo 2 phương trình của h ta có:
( )
( )
33 2 2
2x y x 2y x 2y−=
đây là phương trình đẳng cp bc 3: T đó ta có lời gii như sau:
( )
( )
22
33
x 2y 1 1
2x y 2y x 2
−=
−=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
45
( )
( )
33 2 2 3 2 2 3
2x y x 2y x 2y x 2x y 2xy 5y 0 = ⇔+ + =
( )
( )
22
22
xy
x y x 3xy 5y 0
x 3xy 5y 0
=
⇔− + + =
++=
.
TH1:
xy=
, thay vào phương trình
( )
1
ta được
xy 1= = ±
.
TH2:
2
22 2
3
x y0
3 11
x3xy5y0 x y y0 x
y0
2
24
y0
+=

++=+ + = ==


=
.
Th li, ta thy
xy0= =
không phi là nghim ca h phương trình đã cho.
Vy h phương trình có hai nghim là
( ) ( )
1;1 , 1; 1−−
.
Thí d 3. Gii h phương trình
( )( )
( )( )
2
3
x 2y2y
2x x y 4 xy
=−+
=+−
(Trích đề Chuyên Quảng Ninh năm 2019-2020)
Li gii
( )( )
( )( )
( )( )
( )
( )
2
22
3
3
x 2y2y 1
xy4
2x x y 4 xy
2
2x x y 4 xy
=−+
+=


=+−
=+−
Thế
22
4x y= +
t phương trình (1) vào phương trình (2) ta được:
( )
( )
3 2 2 33
2x x y x xy y x y x y= + + = ⇔=
.
Thay
xy=
vào phương trình
( )
1
ta được:
2
x2=
x2= ±
.
H phương trình có nghim
( )
x;y
là:
( )
2; 2
;
( )
2; 2−−
.
Thí d 4. Gii h phương trình:
a) b)
Li gii
a) . Điều kin: . Đặt:
=
=
2
9
3
16
x
y
xy
y
x
xy
=++
=+
22
1
322
33
yxyyx
yx
=
=
2
9
3
16
x
y
xy
y
x
xy
0
0
y
x
txy =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
46
H phương trình (*)
Khi đó:
i) (loi)
2i)
Vy (2;3) ,(-2;-3)
b)
H phương trình (VN)
Đặt
H phương trình (*)
Khi đó:
=
=
2
9
3
161
2
2
ttx
t
tx
+=
+=
ttx
t
tx
2
9
1
3
16
2
2
t
t
+=+
2
91
3
16
=+
0656
0
2
tt
t
=
=
=
=
2
3
3
2
2
3
3
2
0
t
t
t
t
t
3
2
=t
2
9
3
2
3
2
(*)
2
=+ x
4
69
2
= x
2
3
=t
2
9
2
3
2
3
(*)
2
= x
4
2
= x
2±= x
=++
=+
22
1
322
33
yxyyx
yx
0=y
=
=
20
1
3
x
0y
tyx =
( )
( )
=++
=+
212
11
23
33
tty
ty
( )
=
++
=+
1
2
12
11
2
3
33
tt
y
ty
++
=+
>+
2
12
1
01
2
3
3
t
t
t
t
( )
1212
23
++=+ ttt
122
23
+ ttt
( )
( )
0121
2
=+ ttt
( )
=
=
=
=+
=
ilot
t
t
tt
t
¹1
2
1
1
012
01
2
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
47
i) t = 1
2i)
Vy h có hai nghim: ; .
Thí d 5. Tìm m đ h phương trình có nghim
Li gii
H phương trình (có nghim)
Đặt
H phương trình ( có nghim)
(*) (có nghim)
Ta thy: vi mi t
vi mi t
(*) có nghim
có nghim t
có nghim t
TH1: m = 16: H phương trình có nghim
TH2: m 16: Phương trình có nghiệm.
2
1
(*)
3
= y
2
4
;
2
4
33
== xy
2
1
=t
9
8
(*)
3
= y
33
3
3
1
;3
3
2
== xy
2
4
;
2
4
33
33
3
3
1
;3
3
2
+=++
=+
+
myxyx
yxyx
173
1123
22
22
0=x
=
+=
11
173
2
2
y
my
+
=
=
3
17
11
2
2
m
y
y
3
17
11
m+
=
16= m
0x
txy =
+=++
=++
mxttxx
xttxx
173
1123
2222
2222
( )
( )
+=++
=++
mttx
ttx
1731
1123
22
22
023
2
>++ tt
031
2
>++ tt
++
+
=
++
=
2
2
2
2
31
17
23
11
tt
m
x
tt
x
22
31
17
23
11
tt
m
tt ++
+
=
++
( ) ( )
034022316
2
=++++ mtmtm
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
48
.
C. BÀI TP VN DNG
Bài tập 1: Gii h phương trình:
Bài tập 2: Giải hệ phương trình:
22
22
3x 8y 12xy 23
x y 2.
++ =
+=
(Trích đề Chuyên KHTN Hà Nội năm 2010-2011)
Bài tập 3: Giải hệ phương trình:
22
2
x y xy 3
xy 3x 4
++=
+=
Bài tập 4: Giải hệ phương trình:
a) b)
Bài tập 5: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
+=
−=
22
2
x 4xy y m
y 3xy 4
( ) ( )( )
033810
0340164223
2
2
++=
mm
mmm
36353635 + m
=++
=++
222
932
22
22
yxyx
yxyx
=+
=+
1333
13
22
22
yxyx
yxyx
=+
=+
14
43
22
2
yxyx
yxy
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
49
PHN 6. CÁC PHƯƠNG PHÁP GII
H PHƯƠNG TRÌNH CHA TR TUYT ĐI
A. PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Dạng toán 1. Gii hệ phương trình cha tr tuyt đi bng đnh nghĩa và
phương pháp chia khong.
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Ta thc hiện theo các bước sau:
ớc 1. Đặt điu kin cho các biu thc trong h có nghĩa.
ớc 2. S dng các phép biến đi bng đnh nghĩa hoc chia khoảng để biến đi h
ớc 3. Kết lun v nghim cho h phương trình.
Thí d 1. Gii h phương trình:
+=
−=
2x y 4
x 2y 3
ng dn gii
( ) ( ) ( )
=
=−=
+=

⇔⇔

−=

= = −=


2
22
y 4 2x
y 4 2x y 4 2x
2x y 4
x 2y 3
x2y 9 x242x 9 5x8 9
=
= =
=

=
⇔⇔

+=
= =
=
2
y 4 2x
x 1,y 2
y 4 2x
x1
11 2
5x 16x 11 0
x ,y
11
x
55
5
Vy, h có nghim
( )
1; 2



11 2
,.
55
Thí d 2. Gii h phương trình:
( )
+=
+=
xy2
I
3x y 4
ng dn gii
Cách 1: (Sử dụng định nghĩa): Biến đi tương đương h v dng:
−≥
=

+= =
=

= =
+=
⇔⇔
=

=−+
+= +=



=
= =
=−+

+=
+=
y2
2y0
y2
x2y
x y2 x 2y
x2y
x 1, y 1
3x y 4
x1
.
x 2y
3x y 4 3x y 4
15
y1
x ,y
x 2y
3x y 4
22
3x y 4
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
50
Vy, h có nghim duy nht (1, 1).
Cách 2: Sử dụng phương pháp chia khoảng
Vi
x0
thì
( )
+= =
⇔⇔

+= =
xy2 x1
I
3x y 4 y 1
thỏa mãn điều kin
x 0.
Vi
<x0
thì
( )
=
−+ =

⇔⇔

+=

=
1
x
xy2
2
I
3x y 4 5
y
2
không thỏa mãn điu kin
<x 0.
Vy, h có nghim duy nht (1, 1).
Thí d 3. Gii h phương trình:
a) b)
ng dn gii
a)
T phương trình (2): , ta có
Thế vào phương trình (1), ta được :
(*)
TH1: y nên
Ta có: (*) (loi)
TH2: y < 2 nên
Ta có: (*)
Vy nghim ca h phương trình là: (1;1)
b)
=+
=+
331
121
yx
yx
=+
=
1023
122
yxyx
xyyx
=+
=+
)2(331
)1(121
yx
yx
331 =+ yx
yx 331 =
1233 =+ yy
232 = yy
022 y
22 = yy
232 = yy
02 = y
0= y
02 < y
yy = 22
232 = yy
44 = y
1= y
01 = x
01 = x
1= x
=+
=
1023
122
yxyx
xyyx
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
51
H phương trình
Vy h đã cho có bốn nghim: (2;1); (-1;-2); (4;5); (-4;-5).
Thí d 4. Gii h phương trình:
( )
( )
( )
−=
++−=
44
xy1 1
I
xy xy 2 2
ng dn gii
Biến đi (I) v dng:
( )
( )( ) ( )
( )( )
( )( )
( )
( )
⇔+ =⇔+ +=
+> −>
+ >⇔
+< −<
2222 22
1 xyxy 1 xyxyxy1
xy0&xy0 3
xyxy 0
xy0&xy0 4
Với (3), ta được:
( )
=
−= =

⇔⇔

=
++−= =
44 4
x1
xy1 y0
I.
y0
xyxy2 x1
Với (4), ta được:
( )
=
−= =

⇔⇔

=
−− + = =
44 4
x1
xy1 y0
I.
y0
xyxy2 x 1
Vy, h có 2 cp nghim (1, 0) và (-1, 0).
Dạng toán 2. Gii hệ phương trình cha tr tuyt đi bng phương pháp
đặt n phụ.
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Ta thc hiện theo các bước sau:
ớc 1. Đặt điu kin cho các biu thc trong h có nghĩa.
ớc 2. La chn n ph để biến đi h ban đu v các h đại s đã biết cách gii (h
đối xng loi I, loi 2 và h đẳng cp bc 2).
ớc 3. Kết lun v nghim cho h phương trình.
Thí d 1. Gii h phương trình:
( )
++ =
+− =
2
x1 4
y1
I
1
x1 1
1y
ng dn gii
=+
=
1023
122
yxyx
yxyx
=
=
1
32
yx
yx
±=
±=
1
32
yx
yx
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
52
Ta có:
( )
++ =
+− =
2
x1 4
y1
I
1
x1 1
y1
Đặt
= +
=
u x1
1
v
y1
, điều kin
≠≥y 0,u,v 0.
Khi đó:
=
=
+=
+= = =

⇔⇔

=
=
−= −= =

=
x0
x2
x1 1
u2v4 3v3 v1
1
1
y
2
uv1 uv1 u2
2
y1
3
y
2
( )
  
⇔=
  
  
1313
x,y 0; , 0; , 2; , 2; .
2222
Vy h có 4 nghim:
( )
  
= −−
  
  
1313
x,y 0; , 0; , 2; , 2; .
2222
Thí d 2. Gii h phương trình:
( )
( )
+++ =
+=
22
22
xyxyxy 5
I
2x y 5
ng dn gii
Đặt
=
= +
u xy
v xy
, điều kin
u,v 0.
Khi đó:
( )
( ) ( )
( )
+++ =
++ =
⇔⇔

+=
++ =
22
22
22
xyxyxy 5
u v uv 5
I II
uv5
xy xy 5
Đặt S = u + v, P = uv, điều kin
−≥
2
S,P,S 4P 0.
Khi đó:
( )
( )
=
+= =

⇔⇔

−=
= +
−=
2
22
P 5S
SP5 P
5S
II
S 25 S 5
S 2P 5 S 2S 15 0
( )
=−=
+=
⇔⇔
=
= =
S 5 & P 10 l
uv3
uv 2
S 3&P 2
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
53
Khi đó u, v là nghiệm ca phương trình:
= = =
+=
= = =
2
t 1 u 1&v 2
t 3t 2 0
t 2 u 2&v 1
Với u = 1 và v = 2, ta được:
( )
+=
+=
=
−=
  
= −− −−

  
+ = +=
=
  

=
xy2
3
xy 2
xy
xy 1
13 31 1 3 3 1
4
x,y ;,;,;,;.
3
22 22 2 2 2 2
xy 2 xy 2
xy
4
3
xy
4
Với u = 2 và v = 1, ta được:
( )
+=
+=
=
−=

= −−


+ = +
=
=


=
xy1
3
xy 1
xy
xy 2
13 3 1 1 3 31
4
x,y ;,; ,; , ;.
3
22 2 2 2 2 22
xy 1 xy
1
xy
4
3
xy
4
Vy h đã cho có 8 nghim:
( )
      
= −−−− −−
      
      
13 31 1 3 3 1 13 3 1 1 3 31
x,y ;,;, ; , ; , ;,; ,; , ;.
22 22 2 2 2 2 22 2 2 2 2 22
Dạng toán 3. Phương pháp đánh giá.
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Bằng cách đánh giá tinh tế da trên các các tính cht ca bất đẳng thc, ta có th
nhanh chóng ch ra được nghim ca h.
Thí d 1. Gii h phương trình:
( )
( )
( )
++=
=
xy xy 2 1
I
xy 1 2
ng dn gii
Biến đi (1) v dng:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
=−+++ = ++ + =
22
22 22 22 22
1 4 x y x y 2x y 2 x y 2x y 2 x y 4xy 4
Vy h tương đương vi
−=
= =
=
= =
=
22
2x y 0
xy1
xy .
xy 1
xy 1
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
54
Vy h có nghim
( ) ( ) ( )
= −−x, y 1;1 , 1; 1 .
B. BÀI TP VN DNG
Bài tập 1. Gii h phương trình:

+=
−=


−=
−=


xy2
yx1
a) b) .
2x 3y 1
2x y 1
Bài tập 2. Gii h phương trình:

+ = −=


+ = −=


x 2 y 3 x y 12y 11
a) b) ..
7x 5y 2 2x y 1
Bài tập 3. Gii h phương trình:
+=
+=


−=
+=

2
2
x 2x y 1
x y10
a) b) .
2x y 1 0
x y1
Bài tập 4. Gii h phương trình:
+−=
+=
22
x 2xy 3y 0
xx yy 2
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
55
PHN 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP GII
H PHƯƠNG TRÌNH BC CAO
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Các h phương trình đi s bc cao thưng rt khó gii và không th nêu ra
phương pháp chung đ gii chúng. Trong mc này, chúng ta xét mt s h phương
trình bc cao đi xng hoc không đi xng.
Vi các h bc cao khác nhau chúng ta s xem xét các phương pháp để gii chúng,
bao gm:
1. Phương pháp biến đi tương đương.
2. Phương pháp đặt n ph.
3. Phương pháp đánh giá.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng toán 1. Gii h đi xng.
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Chúng ta đã biết phương pháp gii các h đối xng bc 2 loi I, loại II và phương
pháp đó cũng đưc áp dng đi vi các h đi xng bc cao.
Thí d 1. Gii h phương trình:
( )
++=
+=
22
44
x xy y 3
I
x y 17
ng dn gii
( )
( )
( )
( )
( )
+=+
+=
+=+
+=±

⇔⇔

=
=
+=+
−=+

=
2
2
22
2
2
2 2 22
22
x y 3 xy
x y 3 xy
x y 3 xy
xy 1
I
xy 2
xy 2
x y 17 2x y
3 xy 17 2x y
xy 4
Khi đó, với:
+=
=
xy1
xy 2
x, y là nghim ca phương trình:
=
=
=
−− =
=
=
=
1
1
2
2
2
x1
y2
t1
t t20
t2
x2
y1
+=
=
xy 1
xy 2
x, y là nghim của phương trình:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
56
=
=
=
+− =
=
=
=
3
3
2
4
4
x1
y2
t1
t t20
t2
x2
y1
Vy h có các nghim
( ) ( ) ( ) ( )
−−1; 2 , 2; 1 , 1; 2 , 2;1 .
Chú ý: Các h phương trình bc cao thưng là h đối xng loại I để gii chúng ta s dng
pháp biến đi tương đương đ xác định giá tr x + y và xy, đó chính là công việc thưng
dùng đi vi h đối xng bc 2 loi I.
Thí d 2. Gii h phương trình.
a) b)
Gii:
a)Đt:
H phương trình
Đặt: điu kin:
H phương trình
=+
=+
1
1
66
44
yy
yx
+=+
=+
2255
33
1
yxyx
yx
=
=
0
0
2
2
yv
xu
=+
=+
1
1
33
22
vu
vu
( )
( ) ( )
=++
=+
13
12
3
2
vuuvvu
uvvu
=
+=
0.
0
vuP
vuS
PS 4
2
=
=
13
12
3
2
SPS
PS
=
=
1
2
1
.3
2
1
2
3
2
S
SS
S
P
=+
=
023
2
1
3
2
SS
S
P
( )
( )
=+
=
021
2
1
2
2
SSS
S
P
=
=
=
)¹(2
1
2
1
2
iloS
S
S
P
=+
=
=
=
1
0.
1
0
vu
vu
S
P
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
57
Vy: H có 4 nghim (1;0), (-1;0),(0;1), (0;-1)
b) Ta có:
Vy h phương trình có nghim: (1;0); (0;1).
Thí d 3. Gii h phương trình:
( )
( )
( )
( )
( )
−=
+ +=
22
22
xyx y 3
I
x y x y 15
ng dn gii
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )

 
+ += + +=
+=
 

 
⇔⇔


+ +=

+ +− = + +− =



22
2
22
22
xy 4xyxy 3 xy 4xyxy 3 *
xy xy 3
I
x y x y 15
x y x y 2xy 15 x y 2 x y 4xy 30
Tr theo vế hai phương trình cho nhau ta đưc:
( )
+ = ⇔+=
3
xy 27 xy3
Thay x + y = 3 vào (*) ta được:
( )
=⇔=9 4xy .3 3 xy 2.
Do đó:
( ) ( ) ( )
+=
⇔=
=
xy3
x, y 1; 2 , 2; 1 .
xy 2
=
±=
±=
=
=
=
=
=
0
1
1
0
0
1
1
0
y
x
y
x
v
u
v
u
+=+
=+
2255
33
1
yxyx
yx
+=+
=+
1).(
1
2255
33
yxyx
yx
( )
++=+
=+
332255
33
).(
1
yxyxyx
yx
+++=+
=+
52332555
33
1
yyxyxxyx
yx
( )
=+
=+
0
1
22
33
yxyx
yx
=+
=
=
=+
0
0
0
1
33
yx
y
x
yx
=+
=
=+
=
=+
=
1
1
0
1
0
33
33
33
yx
yx
yx
y
yx
x
=
=
=
=
0
1
1
0
y
x
y
x
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
58
Dạng toán 2. Gii h phương trình bc cao bng phương pháp đt n ph.
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Ta thc hiện theo các bước sau:
ớc 1. Đặt điu kin cho các biu thc trong h có nghĩa.
ớc 2. La chn n ph để biến đi h ban đu v các h đại s đã biết cách gii (h
đối xng loi I, h đối xng loi II và h đẳng cp bc 2).
ớc 3. Gii h nhn đưc.
ớc 4. Kết lun v nghim cho h phương trình ban đầu.
Thí d 1. Gii h phương trình:
( )
+=
+=
22
22 2
y xy 6x
I
1 x y 5x
ng dn gii
Vì x = 0 không là nghim ca h, chia hai vế ca các phương trình cho
2
x0
ta được:
( )

+=

+=


⇔⇔



+=
+−=



2
2
2
2
2
y
1
yy
y6
6
xx
x
x
I
1
y
1
y5
y25
x
xx
Đặt
= =
y
1
uy
xx
= +
1
vy
x
ta được h mi:
+=
=
=
=

⇔⇔

=
−=

−=
=

2
2
3
1
v5
y3
uv 6
u2
u
x
2
v3 1
v 2u 5
v 5v 12 0
.y 2
x
1
,y
x
là nghim của phương trình:
= =
=
+=
=
= =
11
2
22
x 1,y 2
t1
t 3t 2 0 .
1
t2
x ,y 1
2
Vy, h phương trình có hai cp nghim
( )
1; 2



1
;1 .
2
Thí d 2. Gii h phương trình:
−+ =
−+ =
4 3 22
32
x xy xy 1
x y x xy 1
ng dn gii
H phương trình tương đương vi
( )
( )
−=
−− =
2
23
32
x xy 1 x y
x y x xy 1
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
59
Đặt
=
=
2
3
u x xy
v xy
Thay vào h ta có
=
−=
2
u 1v
vu 1
nên
=
=
u1
v0
hoc
=
=
u2
.
v3
Vi
=
=
u1
v0
ta có
−=
=
2
3
x xy 1
xy 0
nên
=
−=
2
x0
x xy 1
(vô nghim) hoc
=
= ±
y0
.
x1
Vi
=
=
u2
v3
ta có
−=
=
2
3
x xy 2
xy 3
(vô nghim).
Vy h có nghim
( ) ( ) ( )
= x,y 1;0 , 1;0 .
Thí d 3. Gii h phương trình:
( )
( )
( )
+− −+ =
++ =
22
22
2x y 5 4x y 6 2x y 0
1
2x y 3
2x y
ng dn gii
Điu kin:
2x y.
Đặt
( )
= +
=−≠
u 2x y
v2xy v0
. Khi đó hệ phương trình tương đương:
( )
=
+=
=
==
+=

+=
=
=
⇔⇔ ⇔⇔

= =
+=

+=
+=

+=
2
22
2
v1
2v 3v 1 0
u 2v
u 2,v 1
u 5uv 6v 0
1
3v 3v 1 0 l
u 3v
v
1
1
2
u 1,v
u3
1
1
1
2
v
u3
u3
u3
v
v
v
Vi u = 2, v = 1 thì:
+=
⇔= =
−=
2x y 2
31
x ,y .
2x y 1
42
Vi
= =
1
u 1,v
2
thì:
+=
⇔= =
−=
2x y 1
31
x ,y .
1
84
2x y
2
Vy h có hai nghim
( )

=


31 31
x,y ; , ; .
42 84
Dạng toán 3. Gii h phương trình bc cao bằng phương pháp đánh giá.
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Bằng cách đánh giá tinh tế da trên các tính cht ca bất đẳng thc, ta có th
nhanh chóng ch ra được nghim ca h.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
60
Thí d 1. Tìm các nghim
x,y 0
ca h sau:
( )( )
( )( )
( )
+ +=
+ +=
22 2 2 22
1 xy x y 4xy
I
1 xy x y 4xy
ng dn gii
Vi điu kin:
x,y 0
ta biến đi h v dng:
( )
( )
+++ =
+++ =
22
22
11
xy 4 1
xy
11
xy 42
xy
Nhn xét:


= +++ + + + =





2
2 22 2
22
11 1 1
4 x y 4 x y 4.
xy
xy
Vy, h phương trình có nghim khi và ch khi:
= =
= = =
= =
xy1
11
xy .
xy 1
xy
Kim tra li, thy x = y = 1 thỏa mãn hệ.
Vy, h có nghim duy nht x = y = 1.
B. BÀI TP VN DNG
Bài tập 1. Gii h phương trình:
( )
( )
( )
( )
−=
+ +=
22
22
x y x y 16
.
x y x y 40
Bài tập 2. Gii h phương trình:
( )
( )
+ −=
+=
33
8x y 9x 9 0
.
2xy 1 0
Bài tập 3. Gii h phương trình:
−=
−=
33
xy1
.
xy7
Bài tập 4. Gii h phương trình:
( )
−=
−=
33
xy7
.
xy x y 2
Bài tập 5. Gii h phương trình:
( )
( )

+ +=



++ =



22
22
1
xy1 5
xy
.
1
x y 1 49
xy
Bài tập 6. Gii h phương trình:
( )
 
+=
 
 
+=
23
2
xx
12
yy
.
xy xy 6
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
61
Bài tập 7. Gii h phương trình:
( )
( )
−=
+=
22
22
2y x y 3x
.
x x y 10y
Bài tập 8. Gii h phương trình:
+=
+=
33 3
22
8x y 27 18y
.
4x y 6x y
Bài tập 9. Gii h phương trình:
+− =
−−=
2
22
1
2x x 1
.
x
y y x 2y 2
Bài tập 10. Gii h phương trình:
( ) ( )
( )
++ ++ =
+ ++ +− =
3 22 3
22
x y 1 y x y 2 y xy 30 0
.
x y x 1 y y y 11 0
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
62
PHN 8. CÁC PHƯƠNG PHÁP GII
H PHƯƠNG TRÌNH CHA CĂN THỨC
A. PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Dạng toán 1. Gii h phương trình cha n thc bng phương pháp biến
đổi tương đương.
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Ta thc hiện theo các bước sau:
ớc 1. Đặt điu kin cho các biu thc trong h có nghĩa.
ớc 2. S dng các phép thế để nhn đưc t h mt phương trình theo n x hoc y
(đôi khi có th theo c hai n x, y).
ớc 3. Gii phương trình nhn đưc bằng các phương pháp đã biết đối vi phương
trình chứa căn thức.
ớc 4. Kết lun v nghim cho h phương trình.
Thí dụ 1. Gii h phương trình:
( )
++ =
−+ +=
x5 y2 7
I
x2 y5 7
Hướng dẫn giải
ĐK:
Ta có:
( )
( )( )
( )( )
++−+ + =
+−++ + =
x y 5 2 2 x 5 y 2 49
I
xy252x2y5 49
Khi H phương trình:
2
2
02
02
y
x
y
x
( )( ) ( )( )
522252 =+ yxyx
yx
yxxyyxxy
=
+=+ 10251052
yx =
4925 =++ xx
( )( )
xxx
xxxx
2461032
4925225
2
=+
=++++
( )
2
2
2
23103
23103
xxx
xxx
=+
=+
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
63
Kết hp vi điu kin
Vy h phương trình có nghim là: (11;11)
Thí dụ 2. Gii h phương trình:
Hướng dẫn giải
Điu kin:
H phương trình
Vy h có nghim (4;4)
Thí dụ 3. Gii h phương trình:
Hướng dẫn giải
Vy nghim ca h là đon [-5;5].
Thí dụ 4. Gii h phương trình:
Hướng dẫn giải
T (2) ta có:
=
=
11
23
53949
23
x
x
x
x
11=x
=+
=++
4
282
22
yx
xyyx
>
>
0
0
y
x
=++
=++
162
282
22
xyyx
xyyx
=++
=++
162
162)(2
22
xyyx
xyyx
( )
=+
+=+
4
2
22
yx
yxyx
( )
=+
+=++
4
22
2222
yx
yxyxyx
=+
=+
4
02
22
yx
xyyx
( )
=+
=
4
0
2
yx
yx
=+
=
4yx
yx
=+
=
4xx
yx
=
=
2x
yx
=
=
4
4
y
x
=+
+=++
xxx
xxx
52510
52510
2
2
( )
( )
=
+=+
xx
xx
55
55
2
2
55
05
05
55
55
+
=
+=+
x
x
x
xx
xx
=++
=++
14
84
22
yxyx
yxyx
xyyx =+ 14
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
64
(*)
Thế (1) Vào (*) Ta được: là nghim ca phương trình: X
2
-10X +16 = 0
Vy h có nghim (2, 8); (8,2).
Dạng toán 2. Gii h phương trình cha n thc bng phương pháp đt
n phụ.
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Phương pháp đưc s dng nhiu nhất để gii h chứa căn thức là vic s dng các
n ph. Tùy theo dng ca h mà la chn phép đt n ph thích hp. C th ta thc
hiện theo các bước sau:
ớc 1. Đặt điu kin cho các biu thc trong h có nghĩa.
ớc 2. La chn n ph để biến đi h ban đu v các h đại s đã biết cách gii (h
đối xng loi I, h đối xng loi II và h đẳng cp bc 2).
ớc 3. Gii h nhn đưc.
ớc 4. Kết lun v nghim cho h phương trình ban đầu.
Thí dụ 1. Gii h phương trình:
Hướng dẫn giải
. Đặt
H phương trình
là nghim ca phương trình: X
2
-5X +6 = 0
( )
( )
2
2
14 xyyx =+
xyxyyxyx 281962
22
+=++
xyyxyx 28196
22
=++
=+
=
10
16
yx
xy
yx,
=
=
2
8
X
X
=
=
=
=
2
8
8
2
y
x
y
x
=+
=+
35
30
yyxx
xyyx
=+
=+
35
30
yyxx
xyyx
=
=
0
0
yv
xu
=+
=+
35
30
33
22
vu
uvvu
( )
( ) ( )
=++
=+
353
30
3
vuuvvu
vuuv
( )
( )
=+
=+
125
30
3
vu
vuuv
=
=+
6
5
uv
vu
vu,
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
65
Vy h có nghim (4, 9); (9,4)
Thí dụ 2. Gii h phương trình:
Hướng dẫn giải
H phương trình
Đặt:
H phương trình
là nghim ca phương trình: X
2
-13X +36 = 0
Vy h có nghim (4, 9); (9,4)
Thí dụ 3. Gii h phương trình:
++ =
+=
22
x y x y 4 (1)
x y 128 (2)
Hướng dẫn giải
=
=
2
3
X
X
=
=
=
=
=
=
=
=
4
9
9
4
2
3
3
2
y
x
y
x
v
u
v
u
( )
0;0
78
1
7
>>
=+
+=+
yx
xyyxyx
xy
x
y
y
x
( )
=+
+=+
78
7
xyyx
xyyx
=
+=
0xyv
yxu
=
+=
78
7
uv
vu
( )
=+
+=
787
7
vv
vu
=+
+=
0787
7
2
vv
vu
=
=
+=
ilov
v
vu
¹13
6
7
=
=+
=
=
6
13
6
13
xy
yx
v
u
=
=+
36
13
xy
yx
yx,
=
=
9
4
X
X
=
=
=
=
4
9
9
4
y
x
y
x
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
66
Điu kin:

+ ≥−
⇔−

−≥

xy0 y x
xyx
xy0 yx
suy ra
x 0.
Khi đó hệ tương đương vi:
( )
( )
( ) ( )
++ =
++ =


+ +− =
++ =

22
22
xy xy 4
xy xy 4
11
x y x y 256
x y x y 128
22
Đặt
= +
=
u xy
,u,v 0.
v xy
Ta được:
( )
( )
( )
+=
+=
=
+=
+=
⇔⇔
=

−=
+=
+=


=
=
22
uv4
I
uv4
uv 32
uv4
uv4
uv 0
uv uv 32 0
u v 256
uv4
uv 32
II
uv 0
Gii (I): vô nghim.
Gii (II):
( )
+=
−=
= = =
=
⇔⇔
= = =
=
+=
−=
xy 4
xy 0
u 4&v 0 x
y 8
II
u 0&v 4 x
8&y 8
xy 0
xy 4
Vy, h phương trình có hai cp nghim (8, 8) và (8, - 8).
Chú ý: Trong nhiu trưng hợp chưa thấy s xut hin ca n phụ, trong trường hp này
cn mt vài biến đi phù hp
Thí dụ 4. Gii h phương trình:
( )
+=
++ +=
x y4
I
x5 y5 6
Hướng dẫn giải
Điu kin:
x,y 0.
Tâ có: :
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
++ + ++ =
++ + ++ =

⇔⇔

+=
+− + +− =

++ ++
x 5 x y 5 y 10
x 5 x y 5 y 10
I
55
2
x5 x y5 y 2
x5 x y5 y
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
67
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
++ + ++ =
++ + ++ =

⇔⇔
++ + ++

= ++ ++ =

++ ++
x 5 x y 5 y 10
x 5 x y 5 y 10
x5 x y5 y
5. 2
x 5 x . y 5 y 25
x 5 x. y 5 y
Đặt
= ++
= ++
u x5 x
,u,v 5.
v y5 y
Ta được:
+=
=
u v 10
uv 25
u, v là nghim ca phương trình
+ =⇔=
2
t 10t 25 0 t 5
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
≤≤
+=−
++ =

+ = ⇔==

++ =
+=−

+=

2
2
0 x,y 10
x x 5 10 x
x5 x 5
x x 5 10 x x y 4.
y5 y 5
y y 5 10 y
y y 5 10 y
Vy h phương trình có mt nghim (x, y) = (4; 4).
Dạng toán 3. Gii h phương trình cha căn thc bng phương pháp đánh giá.
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Bằng phương pháp đánh giá tinh tế da trên các tính cht ca bất đẳng thc, ta có th
nhanh chóng ch ra được nghim ca h.
Thí dụ 1. Gii h phương trình:
++ =
+ +=
x1 y 1
x y11
Hướng dẫn giải
Điu kin:
x0
.
y0
Vi điu kin (1) nhn xét rng:
++
+ +≥
x1 y 1
x y11
Vy h có nghim khi ch khi x = y = 0.
Thí dụ 2. Gii h phương trình:
+ −=
+ −=
4
4
x y11
y x11
Hướng dẫn giải
Điu kin:
x1
.
y1
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
68
Vi điu kin (1) nhn xét rng:
+ −≥
+ −≥
4
4
x y11
y x11
Vy h có nghim khi ch khi x = y = 1.
Thí dụ 3. Giải hệ phương trình
22
x1 x2 x3 y1 y2 y3
.
x y 10
+++++=++
+=
(Trích đề HSG lớp 9 tỉnh Khánh Hòa năm 2014-2015)
Hướng dẫn giải
Điu kin Ta xét các trường hp
Trưng hp 1:
Khi đó,
Suy ra h vô nghim
Trưng hp 2:
Khi đó,
Suy ra h vô nghim
Trưng hp 3:
Thay vào phương trình thứ hai ca h đã cho, ta được
So điu kiện ta được Vy .
B. BÀI TP VN DNG
Bài tập 1. Gii h phương trình:
+=
+− =


+=
++=
22
x y1
x y xy 7
a) b) .
xy1
x y xy 133
Bài tập 2. Gii h phương trình:
+=
+ −=


++ +=
+ −=

x y5
x y3 4
a) b) .
x5 y5 8
y x3 4
Bài tập 3. Gii h phương trình:
+ −=
−+ =
x 2y 2
2x y 2
x 1, y 3.≥−
x1y3 y x4+< > +
x1 x 2 x3 y1 y2 y3+++++<+−+−
x1y3 y x4+> < +
x1 x 2 x3 y1 y2 y3+++++>+−+−
x1y3 y x4+= = +
2
2x8x60x1x3+ + = =−∨ =
x 1 y 3.=−⇒ =
( ) ( )
x; y 1; 3=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
69
PHN 9. CÁC PHƯƠNG PHÁP GII
H PHƯƠNG TRÌNH MŨ
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Dng phương trình cha n s mũ ca lu tha. Chúng ta dùng phép cng, phép
thế, đặt n ph...
Thí dụ 1. Gii h phương trình.
Hướng dẫn giải
Đặt h đã cho trở thành
Vy h phương trình có nghim: (1;2).
Thí dụ 2. Gii h phương trình.
Hướng dẫn giải
(1)
=+
=+
++
+
8732.3
563.22
1yxx
yxx
03,02 >=>=
+
vu
yxx
=+
=+
29
562
vu
vu
=+
=
29
27
vu
v
=
=
=
=
+
273
22
27
2
yx
x
v
u
=
=
+ 3
1
33
22
yx
x
=
=
=+
=
2
1
3
1
y
x
yx
x
( )
( )
=+
=+
068
13
4
4
4
4
yx
xy
yx
yx
( )
( )
=+
=+
)2(068
)1(13
4
4
4
4
yx
xy
yx
yx
yx
yx
=+
4
3
4
( )
0638)2(
44
=
yxyx
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
70
Khi đó:
Vy h phương trình có 2 nghim:
Thí dụ 3. Gii h phương trình:
Hướng dẫn giải
T phương trình th nht ta có:
Thay vào phương trình thứ hai ta được:
Vy h có hai nghim là: (1;-1); (-7;3).
Thí dụ 4. Gii h phương trình:
Hướng dẫn giải
Đặt , h phương trình đã cho tr thành
Đây là phương trình bậc hai vi n s u,v. Gii h ta tìm được
( )
0283
44
=
yxyx
028
4
=
yx
3
282
4
==
yx
3
4
= yx
=
=
=+
=
12
15
27
3
4
4
4
y
x
yx
yx
=
±=
12
15
4
y
x
( )
( )
12;15,12;15
44
=
=+
+
164
12
2
yx
yx
12 = yx
212
44
2
=
+ yy
212
2
=+ yy
032
2
= yy
==
==
73
11
xy
xy
=+
=
023.64
523
1
yx
xy
)0,0(3;2 >>== vuvu
yx
=+
=
026
53
2
vu
uv
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
71
T đó suy ra
Vy h có nghim là: (2;1).
B. BÀI TP VN DNG
Bài tập `1. Gii h phương trình:
=
=
=
=
3
4
;)¹(
1
2
v
u
ilo
v
u
=
=
1
2
y
x
=
=
+
1
2
yx
yx
yxyx
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
72
PHN 10. CÁC PHƯƠNG PHÁP GII
H PHƯƠNG TRÌNH BA ẨN
PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Hệ phương trình ba ẩn là một ch đề khó và ng rất hay gặp trong các đthi học sinh gii
vào các trường chuyên, lớp chọn. Không phương pháp nào tổng quát để giải các bài
toán ch đnày. Mình s trình bày c ví d và li gii chi tiết đ các bn th t ra các
kinh nghiệm để giải khi gặp các bài toán loại hệ ba ẩn này.
Dạng 1. Hệ hai phương trình ba ẩn
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình:
222
2003 2003 2003 2004
x y z xy yz zx
xyz3
++=++
++=
Hướng dẫn giải
Ta có:
222
2003 2003 2003 2004
x y z xy yz zx (1)
x y z 3 (2)
++=++
++=
PT (1)
222
2x 2y 2z 2xy 2yz 2zx 0++−−−=
222
(x y) (y z) (z x) 0−++−=
xyz⇔==
Thế vào (2) ta có:
2003 2004
3x 3=
2003 2003
x3=
3=x
Do đó
3xyz= = =
Vậy nghiệm của hệ đã cho là:
( ) ( )
; ; 3;3;3xyz =
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình:
444
xyz1
x y z xyz
++=
++=
(Trích đề thi HSG tỉnh Thanh Hóa năm 2013-2014)
Hướng dẫn giải
Ta có:
44 44
44
444
xy yz
zx
xyz
222
++
+
++= + +
22 22 22
xy yz zx++
=
22 22 22 22 22 2 2
xy yz yz zx zx xy
xyyz yzzx zxxy
222
+++
+ + ++
= xyz (x + y + z) = xyz ( vì x + y + z = 1).
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
73
Du bng xy ra
xyz
1
xyz
xyz1
3
= =
⇔===
++=
Vy nghim ca h phương trình là:
111
x ;y ;z
333

= = =


Thí dụ 3. Giải hệ phương trình
2
xyz2
2xy z 4
++=
−=
(Trích đề HSG Lâm Đồng năm 2010-2011)
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
22
22
xyz2 z2xy
(2 x y) 2xy 4
2xy z 4 z 2xy 4 z 2 x y
xy2
(x 2) (y 2) 0
z2
z2xy

++= =−−
−− =

⇔⇔

= = =−−


= =
+− =
⇔⇔

=
=−−
Vy nghim ca h phương trình là:
( ) ( )
x,y,z 2;2; 2=
Thí dụ 4. Giải hệ phương trình
++=
+ + +=
222
22
xyz1
x y 2xy 2yz 2zx 1 0
Hướng dẫn giải
H phương trình viết li
( ) ( )
++=
+=
222
2
xyz1
xy 2zxy 10
T phương trình th nhất ta được:
( )
−≤ 1 z 1. 1
T phương trình th (2) suy ra (x y) tn ti khi:
( )
−≥
2
z 1 0 z 1. 2
Kết hp (1) và (2) ta có
= ±z 1.
Vi z = 1, h phương trình có dng:
= =
+=

=
−=
22
xy0
xy0
y x1
xy1
vô nghim.
Vi z = -1, h phương trình có dng:
= =
+=

= +
−=
22
xy0
xy0
y x1
xy 1
vô nghim.
Vy h vô nghim.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
74
Dạng 2. Hệ ba phương trình ba ẩn
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình:
Hướng dẫn giải
Điu kin :
Cng theo tng vế ba phương trình ca h ta đưc:
Đem phương trình này, tr đi tng vế ln lưt tng phương trình ca h, ta có:
Vy h phương trình có nghim:
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình:
Hướng dẫn giải
Điu kin:
=+
=+
=+
18
11
20
11
16
11
xz
zy
yx
0
0
0
z
y
x
54
111
2 =
++
zyx
27
111
=++
zyx
=
=
=
=
=
=
9
1
7
1
11
1
9
1
7
1
11
1
y
x
z
y
x
z
11
1
;
9
1
;
7
1
=
+
=
+
=
+
7
24
5
12
3
8
zx
xz
zy
yz
yx
xy
0xyz
zx
zy
yx
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
75
Ta có:
Gii tương t câu a), ta được:
Thí dụ 3. Giải hệ phương trình:
2
2
2
xy z 2
yz x 2
zx y 2
+=
+=
+=
Hướng dẫn giải
Từ (1) và (2) ta có : (x z)(x – y + z) = 0 (4)
Từ (2) và (3) ta có: ( y - x)(x + y –z) = 0 (5)
Từ (3) ; (4) ; (5) ta có hệ :
( )( )
( )( )
2
xzxyz 0
yxxyz 0
zx y 2
−+ =
+− =
+=
Để giải hệ trên ta giải 4 hệ :
( ) ( )
( ) ( )
22
22
xz0 xz0
yx0 A xyz0 B
zx y 2 zx y 2
xyz0 xyz0
yx0 C xyz0 D
zx y 2 zx y 2

−= −=

−= +−=


+= +=


−+= −+=

−= +−=


+= +=

Giải 4 hệ trên ta được 8 bộ nghiệm của hệ phương trình :
(1; 1; 1) ; ( -1;-1; -1 ) ; ;
; ; ;
Thí dụ 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn:
(Trích đề Chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm 2015-2016)
Hướng dẫn giải
=
+
=
+
=
+
7
24
5
12
3
8
zx
xz
zy
yz
yx
xy
=
+
=
+
=
+
24
7
12
5
8
3
xz
zx
yz
zy
xy
yx
=+
=+
=+
24
711
12
511
8
311
xz
zy
yx
=
=
=
6
4
8
z
y
x
(
)
2;0;2
(
)
2;0;2
(
)
0;2;2
(
)
0;2;2
(
)
2;2;0
(
)
2;2;0
1
3.
5
−=
−−=
−−=
xyz
yzx
zxy
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
76
Cng vế vi vế các phương trình đã cho ta được
Phương trình đu có dng
Phương trình th hai có dng
Phương trình th ba có dng
Th li thỏa mãn. Vậy
Thí dụ 5. Gii h phương trình:
(Trích đề vào lớp 10 Chuyên Vĩnh Phúc năm 2013-2014)
Hướng dẫn giải
Ta có:
Nhân tng vế các phương trình ca h trên ta được
+) Nếu , kết hp vi h trên ta được
+) Nếu , kết hp vi h trên ta được
.
Vy h phương trình đã cho có 2 nghiệm .
Thí dụ 6. Gii h phương trình:
x xy y 1
y yz z 4
zzxx9
+ +=
+ +=
+ +=
trong đó
x,y,z 0>
Hướng dẫn giải
Hệ đã cho tương đương với
9.++=xyz
( )
2 1 4. ++ =⇒=x xyz x
( )
2 3 3. ++ ==y xyz y
( )
2 5 2. ++ =⇒=z xyz z
4, 3, 2.==−=xyz
( )
1
5 ,,
z2
xy x y
yz y z x y z
xzx
=++
=++
=++
( )( )
( )( )
( )( )
1 12
1
5 1 16
z2
1 13
xy
xy x y
yz y z y z
xzx
zx
−=
=++
=++ =


=++
−=
( )( )( )
( )
( )( )( )
( )( )( )
2
1 1 16
1 1 1 36
1 1 16
xyz
xyz
xyz
−=
−=
−=
( )( )( )
1 1 16xyz −=
11 2
12 3
z13 z 4
xx
yy
−= =


−= =


−= =

( )( )( )
1 1 16xyz −=
11 0
12 1
z1 3 z 2
xx
yy
−= =


−= =


−= =

( ) ( ) ( )
;; 2;3;4,0;1;2xyz = −−
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
77
(x 1)(y 1) 2
(y 1)(z 1) 5
(z 1)(x 1) 10
+ +=
+ +=
+ +=
2
(x 1)(y 1)(z 1) 100
(x 1)(y 1) 2
(y 1)(z 1) 5
(z 1)(x 1) 10

+++=

+ +=
+ +=
+ +=
(x 1)(y 1)(z 1) 10
(x 1)(y 1) 2
(y 1)(z 1) 5
(z 1)(x 1) 10
+ + +=
+ +=
+ +=
+ +=
z15
x12
y11
+=
+=
+=
x1
y0
z4
=
⇔=
=
Vậy hệ đã cho có nghiệm là:
( ) ( )
x;y;z 1;0;4=
Thí dụ 7. Gii h phương trình.
a) b)
c)
Hướng dẫn giải
a)Xem h phương trình:
Ta có:
3
2
2
xy
xz
xy yz zx
+=
+=
++=
5
9
8
xy yz
yz zx
zx xy
+=
+=
+=
( )( )
=+
+=+
=
)4(3
)3(6
)2(233
)1(3232
22
223
z
zyz
xxyy
zzxx
3 (1)
2 (2)
2 (3)
xy
xz
xy yz zx
+=
+=
++=
2
33
22
2
4
xy y x
xz z x
xy yz xz
x
+ = =−−

+ = =−−


++=
=
2
5
4
2
1
0
x
y
z
x
y
z
=
=
=
=
=
=
(Do x,y,z > 0)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
78
Vy nghim cah đã cho là: (2; -5; -4);(-2; -1; 0).
b) Xem h phương trình
Cộng các phương trình (1),(2),(3), vế theo vế ta có:
T (4) và các phương trình của h ta có:
Vy nghim ca h phương trình đã cho là: (2;1;3); (-2;-1;-3).
c)
T (1) ta có . Để tn ti thì
hoc (5)
T (3) ta có
(6)
Kết hp (4), (5), (6) ta có: z = 0; z = 3.
Khi z = 0
z = 3
Vy h có nghim là: (1;0;0); (2;-3;3).
5 (1)
9 (2)
8 (3)
xy yz
yz zx
zx xy
+=
+=
+=
( )
2 22
11 (4)
xy yz zx
xy yz zx
++ =
++=
2
64
22
33
xz x
xy xy
yz yz
= =
= ⇔=


= =
2
1
3
2
1
3
x
y
z
x
y
z
=
=
=
=
=
=
( )( )
=+
+=+
=
)4(3
)3(6
)2(233
)1(3232
22
223
z
zyz
xxyy
zzxx
( )
033323
2
=+++ zxzx
x
0
/
03
2/
= zz
0 z
3z
( )
066
22
== zzzzy
60 z
0;1 == yx
3;2 == yx
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
79
Thí dụ 8. Gii h phương trình
2 2 2 22
2 2 2 22
2 2 2 22
x (y z) (3x x 1)y z
y (z x) (4y y 1)z x
z (x y) (5z z 1)x y
+ = ++
+ = ++
+ = ++
Hướng dẫn giải
Nếu chia hai vế ca mi phương trình cho
222
xyz
thì ta được h mi đơn gin
hơn.
TH 1.
xyz 0=
. Nếu
x0=
thì h
22
y0
yz 0
z t, t
=
⇔=
=
hoc
z0
y t, t
=
=
- Tương t vi
0y =
0z =
ta thu được các nghim là
(0;0; ), (0; ;0), ( ;0;0),ttt t
- TH 2.
xyz 0
. Chia hai vế ca mi pt trong h cho
222
xyz
ta đưc
2
11 1 1
3 (1)
2
zy x
x
2
11 1 1
4 (2)
2
xz y
y
2
11 1 1
5 (3)
2
yx z
z

+ =++



+ =++



+ =++


.
Cng vế 3 phương trình ca h ta được :
222
22
2
11 11 11 111 1 1 1
12
zy xz yx xyz
xyz


+++++=++++++




2
111
4 (4)
xyz
111 111
12 0
xyz xyz
111
3(5)
xyz
++=

++ ++ =


++=
- T (4) và (1) ta có
2
2
1 11 9 9
4 3 13 x
x x x 13
x

=++ = ⇔=


- T (4) và (2) ta có
3
y
4
=
. T (4) và (3) ta
9
z
11
=
- Tương t, t (5), (1), (2), (3) ta có
55
x , y 1, z
64
= =−=
.
- Vy h có tp nghim là
S =
939 5 5
(t;0;0); (0;t;0); (0;0;t); ; ; ; ; 1; , t
13 4 11 6 4


−−




Thí dụ 8. Cho h:
+
=+
=+
)3(12
)2(16
)1(9
22
22
yzxt
ty
zx
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
80
Trong tp hp các nghim ca h đã cho, hãy tìm nghiệm sao cho tng
đạt giá tr ln nht.
Hướng dẫn giải
Áp dng bất đẳng thc Bunyakovsky ta có:
Du “=” khi và ch khi hay , suy ra
Ta có:
Cng (1),(2) vế theo vế ta có:
Nên
Vy x + y đạt giá tr ln nht bng 5, khi t = z.
Gii h phương trình này vi .
B. BÀI TP VN DNG
Bài toán 1. Gii h phương trình:
a) c)
b) d)
Bài toán 2. Gii h phương trình:
+=
+=
xyz
111
xyz
( )
0000
,,, tzyx
00
yx +
( )
( )( )
2222
2
ytzxzyxt +++
yzxt =
k
y
z
t
x
==
12=+ yzxt
k
y
z
t
x
==
4
3
16
9
22
22
2
±==
+
+
= k
yt
zx
k
( ) ( )
25
22
2222
=++=+++ tzyxtzyx
( ) ( )
22
25 tzyx =+
( )
0
2
tz
( )
25
2
+ yx
5+ yx
tz =
),
4
3
( ±== kktx
5
12
;
5
12
;
5
16
;
5
9
==== tzyx
=
+
=
+
=
+
13
36
5
18
5
12
zx
xz
zy
yz
yx
xy
<
+=
+=+
0
21
13
22
2244
xy
xyyx
yxyx
2 22
29
10
1
xyz
xy yz zx
xy
++=
++=
+=
( )
( )( )
=+
+=+
=+
0
4
4922
34
22
3
z
xzx
yyyz
xy
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
81
Bài toán 3. Gii h phương trình:
( )
++=
++=
++=
222
333
xyz 2
x y z 6 z1
xyz 6
Bài toán 4. Tìm tt c các b gm ba s tho mãn hệ:
Bài toán 4. Xác định a đ h phương trình sau có nghim duy nht:
( )
zyx ,,
=+
=+
=+
>++
yzzy
xzzx
xyyx
zyx
216
29
24
2
22
22
22
22
xyz
xyza
+=
++=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
82
P
HÂN 1. KĨ THUT TH TRONG GII H PHƯƠNG TRÌNH
A. NỘI
DUNG PHƯƠNG PHÁP
- H gồm hai phương trình, trong đó từ mt phương trình ta có th rút đưc mt n
theo n còn li và thế vào phương trình kia tạo ra phương trình đa thức bc cao mt
n có th gii đưc. Đôi khi ta cũng thc hin phép thế hng s hoc thế mt biu
thức vào phương trình còn lại.
Dấu hiu nhn biết:
- Trong hai phương trình ca h có ít nht mt phương trình bc nht ca x và y.
- Có th rút mt biến theo biến còn li t mt phương trình ca h.
B
. THÍ D MINH HỌA
Dạng 1. Rút mt n theo n còn lại và thế vào phương trình kia của hệ
Thí d 1. Gii h phương trình
22
2x 3y 5 (1)
3x y 2y 4 (2)
+=
−+ =
Li gii
T (1) ta có
5 3y
x
2
=
thế vào (2) ta được
( )( )
2
2
22
2
5 3y
3 y 2y 4 0
2
3(25 30y 9y ) 4y 8y 16
23y 82y 59 0
y1
y 1 23y 59 0
59
y
23

+ −=


+ +−
+=
=
⇔− =
=
Vi y = 1 thay vào (1) ta đưc:
2x 3 5 x 1+==
Vi
59
y
23
=
thay vào (1) ta được:
59 31
2x 3. 5 x
23 23
+ =⇔=
CH ĐỀ
2
CÁC KĨ THUT GII
H PHƯƠNG TRÌNH
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
83
Vy tp nghim ca h phương trình là
( )
31 59
1;1 ; ;
23 23






Nhận xét: bài toán này ta rút x theo y vì phương trình (2) của h chưa nhiu n y
hơn so vi x, khi thế x theo y chúng ta s nh nhàng hơn trong vic tính toán.
Thí d 2. Gii h phương trình
32
xy 2x y 14
x 3x 3x y 1
+ +=
+ + −=
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
3
32
x y 2 14 y 1
xy 2x y 14
x 3x 3x y 1
x1 y20 2
+=
+ +=


+ + −=
+ −=
Vi
y2=
thế vào (1) ta được: 0x = 16 (vô lý)
Vi
y2≠−
t (*) suy ra:
14 y
x
y2
=
+
thế vào (2) ta được:
( )
( )
33
4
3
4
4
14 y
16
1 y20 y2
y2 16
y2 y2
y28 y6 x1
y2 8
y 2 8 y 10 x 3

+ −−= =+⇔ + =

++


+= =⇒=
⇔+ =⇔

+= = =

Vi y = 1 thay vào (1) ta đưc:
2x 3 5 x 1+==
Vi
59
y
23
=
thay vào (1) ta được:
59 31
2x 3. 5 x
23 23
+ =⇔=
Vy tp nghim ca h phương trình là
( ) ( )
{ }
1;6 ; 3; 10−−
Dạng 2. Thế mt biu thc vào phương trình còn lại
Thí d 3. Gii h phương trình:
2
32 2
x xy 1
x x y x xy x y 2
−−=
+ + + =+−
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
2
2
32 2
xyx 1
x xy 1
xxy xxy xy 2
x x y x xy x y 2
+= +
−−=


++ +−+=
+ + + =+−
( )
( )
( )
( )
2
2
xyx 1 1
xyx x1 2 2
+= +
+ +− =
Thay
2
xyx 1+= +
thế vào (2) ta được:
( )( )
22
4322
43
x 1x x1 2
xxxxx1 2
x x x10
+ +− =
+ + +−=
+ ++=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
84
( ) ( )
( )
( )
3
3
xx1 x1 0
x1x 1 0
+++=
+ +=
3
10
10
+=
+=
x
x
3
1
1
1
=
=
⇔=
x
x
x
Vi
x1=
thế vào (1) ta được:
1y 11 y 3−+ = + =
Vy nghim ca h phương trình là
( ) ( )
x, y 1; 3=
Thí d 4. Gii h phương trình
( )
4 3 22
2
x 2x y x y 2x 9
x 2xy 6x 6 *
++=+
+=+
Li gii
Ta có:
( )
2
4 3 22
2
2
22
x 2x y x y 2x 9
x xy 2x 9
x 2xy 6x 6
2x 2xy x 6x 6
++=+
+=+


+=+
+ =++
( )
( )
( )
2
2
2
2
x xy 2x 9 1
x 6x 6
x xy 2
2
+=+
++
+=
Thế
2
2
x 6x 6
x xy
2
++
+=
vào (1) ta được:
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
42 32
432
32
3
x 6x 6
2x 9
2
x 6x 6 4 2x 9
x 36x 36 12x 12x 72x 4 2x 9
x 12x 48x 64x 0
x x 12x 48x 64 0
xx 4 0
x0
x4

++
= +


++ = +
+ ++ + + = +
⇔+ + + =
+ ++=
+=
=
=
Vi
x0=
thế vào (*) ta được:
0y 6=
(vô nghim)
Vi
x4=
thế vào (*) ta được:
17
16 8y 24 6 8y 34 y
4
= +⇔ = =
(vô nghim)
Vy nghim ca h phương trình là
( )
17
x,y 4;
4

=


Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
85
Nhận xét: Chúng ta hoàn toàn có th rút trc tiếp y hoc xy t phương trình (*) thế
vào phương trình kia của h để chuyn v phương trình bc 4 mt n x và gii bng
cách nhm nghim, nhưng nếu linh hot mt chút chúng ta biến đi sau đó mi thế
như cách tôi trìnhy trên thì li gii s nh nhàng v mt tính toán đp mt
hơn.
Thí d 5. Gii h phương trình
( )
( )
2
22
y xy 1 0 1
x y 2x 2y 1 0 2
+=
+ + + +=
Phân tích: Rút
2
y xy 1= +
thế vào phương trình (2) ca h ta được phương trình
đưa đưc v phương trình tích nên ta dùng phương pháp thế.
( ) ( ) ( )( )
2
xy0
x xy2x2y0 xxy 2xy 0 xyx2 0
x20
+=
+++ = ++ +=+ +=
+=
Li gii
( ) ( )
( )( )
22
22 2
2
2
2
2
2
2
22
y xy 1 0 y xy 1
x y 2x 2y 1 0 x xy 1 2x 2y 1 0
y xy 1
y xy 1
xxy 2xy 0
x xy 2x 2y 0
y xy 1
y xy 1
xy0
xyx2 0
x20
xy
y xy 1
y y1
xy
x2
x2

+= =


+ + + += + + + +=


=
=

⇔⇔

++ +=
+++=
=
=
⇔⇔
+=

+ +=
+=
=
=
=−−
⇔⇔
=
=
=
( )
( )
2
2
2
y 2y 1
xy
VN
2y 1
x2
x2
y1
y1 0
=−−
=
=
=
⇔⇔
=
=
+=
Vy h có nghim duy nht (x, y) =
( )
2;1
Dạng 3. Thế hằng s từ phương trình này vào phương trình kia
Thí d 6. Gii h phương trình:
32
22
x xy 10y 0
x 6y 10
+−=
+=
(Trích đề chuyên Hùng Vương - Phú Th 2015-2016)
Li gii
Ta có:
32
22
x xy 10y 0 (1)
x 6y 10 (2)
+−=
+=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
86
Thế
22
10 x 6y= +
vào phương trình (1) ta được
3 22 2
3 22 3
322 2 23
22
x xy (x 6y )y 0
x xy x y 6y 0
x 2x y x y 2xy 3xy 6y 0
(x 2y)(x xy 3y ) 0
+ −+ =
<=> + =
<=>+−+−=
<=> + + =
22
x 2y
x xy 3y 0
=
<=>
++ =
+ Trường hp 1:
22
x xy 3y 0++ =
2
2
y 11y
x 0
xy0
24

<=> + + = => = =


x = y = 0 không thỏa mãn phương trình (2) nên x = y = 0 không là nghiệm ca h.
+ Trường hp 2: x = 2y thay vào phương trình (2) ta có:
22 2
y1 x2
4y 8y 12 y 1
y1x2
==>=
+ = <=> = <=>
=−=> =
Vy h phương trình có 2 nghim
(x; y) {(2; 1); ( 2; 1)} −−
Nhận xét: Vic thế
22
10 x 6y= +
vào (2) nhm to ra mt phương trình đng cp
bc 3 đi vi x và y, t phương trình đng cp này chúng ta d ng chuyn thành
dng tích đ rút ra được mi ln h gia x vi y.
Trưng hp bn chưa nhiu kĩ năng phân tích nhân t, bn không th chuyn
3 22 3
x xy x y 6y 0+−−=
thành dng tích, bn ca th làm như sau:
- Xét y = 0 thì x = 0 thay vào h phương trình đã cho ta thấy (x, y) = (0, 0) không tha
mãn hệ phương trình.
- Xét
y0
chia hai vế ca phương trình cho
3
y0
ta được:
32
x xx
60
y yy
 
+ −=
 
 
Đặt
x
t
y
=
ta đưc:
32
t t t60 +− =
đây là phương trình bc 3 chúng ta d dàng dùng
máy tính đ bm ra nghim hoc t nhm nghim cũng đơn gin hơn, t đó d
dàng gii quyết bài toán.
Thí d 7. Gii h phương trình:
( )
33
22
x 8x y 2y
x 3 3y 1
−=+
−= +
Li gii
H phương trình đã cho tương đương vi:
( )
( ) ( )
( )
33
33
22
22
3x 3y 6 4x y 1
x y 2 4x y
x 3y 6 2
x 3y 6
−= +
−= +


−=
−=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
87
Thay (2) vào (1) ta có:
( )
( ) ( )
3 3 2 2 32 2
3x 3y x 3y 4x y x x y 12xy 0 * = +⇔+ =
- Xét x = 0 thì y = 0 thay vào h phương trình đã cho ta thấy (x, y) = (0, 0) không tha
mãn hệ phương trình.
- Xét
x0
chia hai vế ca phương trình cho
3
x0
ta được:
2
yy
1 12 0
xx
 
+− =
 
 
Đặt
y
t
x
=
, ta được:
( )( )
2
1
t
x 3y
3
1 t 12t 0 1 3t 4t 1 0
x 4y
1
t
4
=
=
+− = + =
=
=
Với x = 3y thay vào (2) ta được:
22 2
9y 3y 6 y 1 y 1 x 3 = = =±⇒ =±
Vi
x 4y=
thay vào (2) ta được:
22 2
6 96
16y 3y 6 13y 6 y x
13 13
= ==± ⇒=
Vy tp nghim ca h phương trình là
( ) ( )
6 96 6 96
1; 3 ; 1; 3 ; ; ;
13 13 13 13



−−






Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
88
PHN 2. KĨ THUT PHÂN TÍCH THÀNH NHÂN T
A. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP:
H có dng
( )
( )
A x,y 0
B x,y 0
=
=
Trong đó có mt phương trình ca h đưa đưc v dng tích
Chng hn: A(x, y) = a(x, y).b(x, y) = 0 thông thưng A(x) là phương trình đa thc 2
n, hoc phương trình đng cp, tìm đưc mi quan h các biến trong phương
trình.
Ta biến đi:
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
A x,y 0 a x,y .b x,y 0 a x,y 0 b x,y 0
B x,y 0 B x,y 0 B x,y 0 B x,y 0

= = = =

⇔∨

= = = =


Dấu hiu thưng gp:
- Có mt phương trình trình phương trình đa thc, nhưng đôi khi th là bc
cao chng hn bc 4 hoc 6, chúng ta gii xung bằng cách đặt n ph (t = x
2
, t = x
3
)
- H phương trình đng cp, hoc có th dùng phép thế để kết hp 2 h chuyn
đưc v phương trình đng cp.
- H căn thc cũng rt thưng xuyên có th chuyn v dng tích bng cách s
dng lưng liên hp, đt n ph, hoặc đánh giá hàm số.
B. THÍ D MINH HỌA:
Thí d 8. Gii h phương trình:
( )
( )
2
22
6x 3xy x 1 y 1
xy1 2
+=
+=
(Trích đề chuyên Yên Bái 2012-2013)
Li gii
Biến đi phương trình (1) ca h ta được:
( ) ( )
( )( )
2
2
2
6x 3xy x 1 y
6x 3xy x y 1 0
6x 3xy 3x 2x y 1 0
3x 2x y 1 2x y 1 0
3x 1 2x y 1 0
3x 1 0
2x y 1 0
1
x
3
y 2x 1
+=
++ −=
+−+=
−+ −+ =
−+ =
−=
+=
=
= +
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
89
Vi
1
x
3
=
thế vào (2) ta được:
2
22
1 8 22
y1y y
3 93

±
+ = =⇔=


Vi
y 2x 1= +
thế vào (2) ta được:
( ) ( )
2
22
x0 y1
x 2x 1 1 5x 4x 0 x 5x 4 0
43
xy
55
=⇒=
+ + = + = +=
=−⇒=
Vy tp nghim ca h phương trình là
( )
122 1 22 4 3
; ; ; ; 0;1 ; ;
33 3 3 55




−−








Nhận xét: Đối các h phương trình mt phương trình dng là mt tam thc
bc 2 đi vi 2 n như phương trình (1) ca h trên vic chúng ta phi làm kim tra
xem phương trình này có th chuyn v phương trình tích đ rút mt n theo n kia
và thế vào phương trình n li. Tuy nhn đôi khi vic chuyn v phương trình
tích là tương đối khó, ta có th mt n là tham s như sau:
( ) ( )
22
6x 3xy x 1 y 6x 3y 1 x y 1 0 1 += +−=
( )
( ) ( ) ( )
22
22
1
3y 1 4.6 y 1 9y 6y 1 24y 24 9y 30y 25 3y 5= =−+−+=−+=
( ) ( )
( ) ( )
12
3y 1 3y 5 3y 1 3y 5
y1
1
x ;
x
12 2 12
3
−+
= =
= =
T đây chúng ta d dành đưa phương trình ca h v dng tích. Trong trưng hp
dental không là s chính phương thì h đó không gii đưc bng cách đưa phương
trình đó ca h v dng tích, ta nên nghĩ t vic tìm ln h gia các n bng
phương trình kia ca h, hoc có th là phi kết hp c 2 phương trình c h mi
tìm đưc quan h gia các ẩn. Để minh họa điều này ta đến ví d sau:
Thí d 9. Gii h phương trình:
( )( ) ( )
( )
( )
2
x x32xy5 x16 1
x2xy3 y 2
+ + −+ =+
+ −+ =
(Trích đề chuyên Nam Định 2015-2016)
Phân tích: Điu kin:
x20
x 2,y 0.
y0
+
≥−
Phương trình (1) ca h có dng bc 2 ca x và y nên th ta th kim tra xem có
th đưa v dng tích hay không.
( )
( ) ( )
22
2
1 x 2x xy 5x 6x 3y 15 x 16
3x y10x3y10 *
⇔+ ++−+=+
−=
Ta có:
( )
( ) ( )
2
22
*
y 10 4.3 3y 1 y 20y 100 26y 12 y 6y 112∆= = + + + = + +
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
90
Ta thy dental phương trình (*) không s chính phương nên phương trình (1)
ca h không th đưa v dng tích đ rút n này theo n kia. Do đó ta nên nghĩ ti
vic tìm ln h gia các n bng phương trình (2) ca h cho dù nhìn cha n
tương đối phc tp so vi phương trình (1).
( )
x2xy3 y+ −+ =
Do (2) có 2 căn, một căn cha (x + 2) và và một căn chứa y nên chúng s thưng có
quan h đặc bit với nhau, ta tách đại lưng (x y + 3) theo chúng (x + 2) và y để to
mun liên h:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )( )
( )
( ) ( )
22
x2xy3 y
x2x2 y1 y 0
x2 x2yx2 x2 y 0
x2x2y x2 y 0
x2 x2 y x2 y 0
x2. x2 y x2 y x2 y 0
x2 y x2. x2 y 1 0
+ −+ =

+ + −+ =

+ +− ++ +− =
+ +− + + =

+ + + +− =


+ ++ +− + +− =

+− + ++ + =


( )
(
)
x2 y 0dox2. x2 y 10
yx2
+− = + ++ +>
⇔=+
Hoc các bn có th s dng biu thc ln hp:
( )
( )
x2 x2yx2 x2 y 0
x2y
x2y x2 0
x2 y
+ +− ++ +− =
+−
+− ++ =
++
( )
1
x2y x2 0
x2 y


+− ++ =

++

1
yx2 do x2 0
x2 y


=+ ++ >

++

Thay y = x + 2 vào (1) ta được:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
91
( )( )
( ) ( )
( )
( )
( )( )
( )
2
2
2
2
2
x x32xy5 x16
x x32x x2 5 x16
x x 3 x 16
2x 5x 7 0
x 1 2x 7 0
x1 y3
7
x loai
2
+ + −+ =+
++ −++=+
++ =+
+ −=
+=
= =
=
Vy phương trình có nghim(x, y) = (1, 3)
Vi phân tích trên các bn t trình bày li gii nhé!
Thí d 10. Gii h phương trình:
( )
( )
22
x1 y1 3 1
xy x y x 2y 2
−+ =
++=
Li gii
Điu kin:
x 1,y 1≥≥
( )
( ) ( )
( )
( )( ) ( ) ( )
( )( )
22
22 2
2 xy x y x 2y
x y y xy x y 0
xyxy yxy xy 0
xyxyy1 0
++=
−−++=
⇔− +− +−+=
+ −−− =
( )( )
( )
x y x 2y 1 0
x 2y 1 0 do x 1, y 1 x y 0
x 2y 1
+ −=
−= + >
⇔= +
Thay x = 2y + 1 vào (1) ta được:
( )
( )
2
2y 1 1 y 1 3 2y y 1 3 2y 2 2y y 1 y 1 9
10 3y 0
2 2y y 1 10 3y
y 52y 100 0
10
y
3
y2 x5
y 50
y2
++ −= + −= + +=
−≥
−=
+=
=⇒=
=
=
Vy h có nghim duy nht (x, y) = (5, 2)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
92
Thí d 11. Gii h phương trình:
( )
( ) ( )
2
4 32
2x y 3 1
3x x y 6x y y 2
+=
+− = +
Li gii
Điu kin
x0
y1
≥−
Xut phát t phương trình (2) ta có:
4 3 22
32
3x 6x y (x y) y 0
x0
3x (x 2y) x(x 2y) 0 x(x 2y)(3x 1) 0
x 2y
+− =
=
+ = +=
=
Vi
x0=
thay vào (1) ta có:
2.0 y 3 y 3 y 9+ = =⇔=
Vi
x 2y=
thay vào (1) ta có:
( )
9
2. 2 3 2 2 1 3
9 42
+ = + =⇔=
+
yy y y
Vy tp nghim ca h phương trình là
( )
18 9
0;9 , ;
9 429 42





++



PHN
3. KĨ THUT CNG, TR, NHÂN
HAI V CỦA H PHƯƠNG TRÌN
H
A. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP:
Đối vi nhiu h phương trình chúng ta không th bt đu khai thác tng phương
trình ca h phi kết hp c 2 phương trình ca h mi to ra đưc mui liên h
gia các n. Các bài toán dng này thưng không phương pháp chung chúng ta
phi linh hot trong tng bài toán.
B. THÍ D MINH HỌA
Dạng 1. Cộng, trừ đại s để đưa v các tng bình phương
Thí d 12. Gii h phương trình
22
22
x 3y 3x 1 0
x y x 4y 5 0.
+ −=
−− +=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
93
(Trích đề Chuyên Nam Định năm 2016-2017)
Lời giải
Ta có:
( )
( )
22
22
x 3y 3x 1 0 1
x y x 4y 5 0 2
+ −=
−− +=
Cng vế vi vế của (1) và (2) ta được
( )
22
2x 2y 4x 4y 4 0 3+ +=
Phương trình (3) tương đương vi
( ) ( )
22
xy xy2 0 + +− =
xy x1
x y 2 y 1.

= =
⇔⇔

+= =

Ta thy
xy1= =
thỏa mãn (1) và (2). Hệ đã cho có duy nhất nghim
( ) ( )
x; y 1; 1 .=
Thí d 13. Giải hệ phương trình
22
2
x 5xy x 5y 42
7xy 6y 42 x
−+−=
+ +=
.
(Trích đề Chuyên Tây Ninh năm 2019-2020)
Lời giải
Ly
( ) ( )
12+
ta được
( )
2
xy 0 x y+ =⇔=
Thay
xy=
vào
( )
1
ta được
2
x x 42 0+− =
Giải phương trình trên ta được
x 7;x 6=−=
Vi
x7=
ta có
y7=
; Vi
x6=
ta có
y6=
.
Vy h đã cho có hai nghiệm là
( )
7;7
( )
6; 6
.
Dạng 2. Cộng, trừ đại s để đưa về phương trình mt ẩn
Thí d 14. Gii h phương trình:
( )
( )
22
22
2x x y 3 1
xy1 2
+−=
+=
Li gii
Công theo vế phương trình (1) và (2) của h ta được:
( )( )
22
x1
2x 2x 4 x x 2 0 x 1 x 2 0
x2
=
+ = +−= + =
=
Với x = 1 thay vào PT (2) ta được:
2
1y 1 y 0+ =⇔=
Vi
x2=
thay vào PT (2) ta được:
( )
2
4 y 1 VN+=
Vy có h có nghim duy nht (x, y) = (1, 0)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
94
Thí d 16. Gii h phương trình:
( )
22
22 2
xy 1 2
x y xy 1 3x
+=
+ +=
Lời giải
H phương trình tương đương vi
( )
( )
( )
22 2
22
22 2
22 2
22 2
22 2
3x y 6 3x 1
xy 1 2
xy 2 x
x y xy 1 3x x y xy 1 3x 2
x y xy 1 3x
−=
+=
−=

⇔⇔

+ += +
+=
+ +=
Cng theo vế hai phương trình ca h ta được:
( )( )
22
xy 1
4x y xy 5 0 xy 1 4xy 5 0
5
xy
4
=
+ −= + =
=
Với xy = 1 thay vào (1) ta được:
2
3x 3 x 1 y 1 = =±⇒ =±
Vi
5
xy
4
=
thay vào (1) ta được:
22
75 75 96 21 21 21 5 48
3x 6 x x y
16 16 16 48 48 4 21
= −= = = =± =
Vy h có 4 nghim là
( ) ( )
21 5 48 21 5 48
1;1 , 1; 1 , ; , ;
48 4 21 48 4 21





−−








Thí d 15. Gii h phương trình:
2
22
xy 3y 4x
y 2y 7 7x 8x
−=
+ += +
(Trích đề Chuyên Phan Bội Châu năm 2018-2019)
Lời giải
H đã cho tương đương vi
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
95
( ) ( )
( )( )
22
2 22 2 2
2
2
2
2
2
2xy 6y 8x xy 3y 4x
y 2y 7 8x x 8x y 2y 7 2xy 6y x 8x 0
xy 3y 4x
xy 3y 4x
xy7xy1 0
xy 8xy 70
2 13 5 13
x ;y
xy1
33
3x 4x 3 0
2 13 5 13
x ;y
33
xy7
3x 10x 2

−= −=


++= + ++ ++=


−=
−=

⇔⇔

−− −− =
+=
−+ −+
= =
−=
+ −=
−− −−
= =
−=
+−
5 2 22 26 2 22
x ;y
33
10
5 2 22 26 2 22
x ;y
33
−+ +
= =
=
−−
= =
Vy h phương trình đã cho có 4 nghiệm
2 13 5 13 2 13 5 13 5 2 22 26 2 22
;,;, ;
33 33 3 3

 
−+ −+ −− −− −−

 

 

 

Dạng 3. Cộng, tr đại s để đưa v phương trình tích
Thí d 16. Gii h phương trình:
( )
( ) ( )
22
2
2
x y xy 1 4y 1
y x y 2x 7y 2 2
+ + +=
+ = ++
Lời giải
Nhân 2 vế ca PT (1) vi (2) ri cng vi PT (2) theo vế ta được:
( ) ( ) ( )
( )( )
22
2
y x y 2y 2xy 15y y x y 2 x y 15 0
yxy3xy5 0.
y0
xy30
xy50

++ + = +++=


+− ++ =
=
+−=
++=
Vi y = 0 ta có:
2
x 10+=
(vô nghim)
Vi y = 3 – x thay (1) ta được:
( )( )
2
x1 y2
x x2 0 x1x2 0
x 2 y5
=⇒=
+−= + =
=−⇒ =
Vi y = 5 - x thay (1) ta được:
2
x 9x 46 0++=
(vô nghim)
Vy h phương trình đã cho có 2 nghiệm
( ) ( )
{ }
1;2 , 2;5
Thí d 17. Giải hệ phương trình
22
22
x y 4x 2y 3
x 7y 4xy 6y 13.
+++ =
+ +=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
96
(Trích đề Chuyên Quảng Nam năm 2019-2020)
Lời giải
+++=
+ +=
+++++=
+ + + +=
+ ++ =
+ +=
22
22
22
2 22
22
22
x y 4x 2y 3
x 7y 4xy 6y 13
x 4x 4 y 2y 1 8
x 4xy 4y 3y 6y 3 16
(x 2) (y 1) 8 (1)
(x 2y) 3(y 1) 16
++ +=
+ +=
+ −− + =
22
22
2 22
2(x 2) 2(y 1) 16
(x 2y) 3(y 1) 16
2(x 2) (x 2y) (y 1) 0
+− ++−+=
+ + + ++ −+ =
−+ + + ++ −+ =
2 222
(x 2) (x 2y) (x 2) (y 1) 0
(2x 2y 2)(2y 2) (x y 3)(x y 1) 0
(x y 1)(4y 4) (x y 3)(x y 1) 0
−+ + + =
=
=−−
(x y 1)(x 5y 7) 0
x y 1 (
2)
x 5y 7 (3)
Thay (2) vào (1) được:
22 2 2
(y 1 2) (y 1) 8 2(y 1) 8 (y 1) 4
y1 x0
y3x4
+++= +=+=
= ⇒=
=−⇒=
Thay (3) vào (1) được:
22 2 2
4
(5y72) (y1) 8 26(y1) 8 (y1)
13
2 10
y1 x2
13 13
2 10
y1 x2
13 13
+++= +=+=
=−+ =
=−− =+
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là
( ) ( )
10 2 10 2
(x;y) 0;1, 4;3, 2 ;1 , 2 ;1
13 13 13 13



−+ + −−





Dạng 4. Các bài toán hệ phương trình không mu mc gii bng cách cng, tr,
nhân theo vế hai phương trình của hệ với nhau
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
97
Thí d 18. Giải hệ phương trình
2 222
2 222
(x xy y ) x y 185
(x xy y ) x y 65
++ +=
−+ +=
(Trích đề HSG huyện Quảng Điền năm 2016-2017)
Lời giải
Ly (1) + (2): thay vào (1)
T đó ta có hệ:
T đó ta có hệ pt:
a) b)
c) d)
Vy h đã cho có nghiệm: (x, y) {(4; 3), (3; 4), (-3;-4), (-4; -3)}
Thí d 19. Giải hệ phương trình
( )
( )
22
22
x 3y
x 31
xy
y 3x
y 02
xy
+
+=
+
−=
+
Lời giải
Điu kin:
22
xy0+≠
Vi x = 0 thì y = 1
Với y = 0 phương trình (2) có dạng
2
3
0
x
=
(vô lý).
Xét
x 0,y 0≠≠
nhân 2 vế ca PT(1) vi y, nhân 2 vế PT(2) với x ta được:
( )
( )
2
22
2
22
xy 3y
xy 3y 3
xy
xy 3x
xy 0 4
xy
+
+=
+
−=
+
Cng theo vế (3) và (4) ta được:
( )
3y 3
2xy 3 3y x 5
2y
+= =
Thay (5) vào (2) biến đi dn đến
( )( )
( )
42 2 2 2
y 1 x 0 (loai do x 0)
4y 5y 9 0 y 1 4y 9 0 y 1
y 1 x 3 TM
=⇒=
+ −= + = =
=−⇒ =
Vy h đã cho có nghiệm: (x, y) {(0; 1), (3; -1)}
Thí d 20. Giải hệ phương trình
( )
( )
12
1 x2 1
y 3x
12
1 y6 2
y 3x

−=

+


+=

+

( )
125
2222
=++ yxyx
5
22
=+ yx
12= xy
±=
±=+
=
=+
1
7
242
25
22
yx
yx
xy
yx
=
=+
1
7
yx
yx
=
=+
1
7
yx
yx
=
=+
1
7
yx
yx
=
=+
1
7
yx
yx
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
98
Lời giải
Điu kin đ h có nghiệm là x > 0 và y > 0 khi đó ta có:
( )
( )
26
12 2
12
23
1
1 x2
y 3x
y 3x x
y
x
12 6
6 2 24
12
1
4
1 y6
y 3x
y3
y
yx
y 3x

+=
−=
−=

+
+


⇔⇔



+=
−=
+=

+

+
+

Nhân vế phương trình (3) và (4) của h ta được:
( )( ) ( )
22
36 4 48
27x 6xy y 0 3x y 9x y 0 y 3x do x 0,y 0
y x y3
= −−= +== >>
+
Thay y = 3x vào (3) ta được:
26
2 x 4 23 y 12 63
x 3x
+ =⇔=+ = +
Vy h đã cho có nghiệm:
( )
( )
x,y 4 23;12 63=++
Nhận xét: Có nhiều bài toán tương t như ví d 20, chúng có đặc điểm là 2 phương
trình ca h có dng nữa đối xng hoc gn ging nhau nhưng sai khác v du.
Đim mu cht là đưa về s dng hng đng thc:
( )( )
22
abab a b+ −=
Nếu tìm hiu sâu v h phương trình các bn có th gii các h phương trình này
bng phương pháp s phc hóa. Các bn rèn luyn thêm các ví d sau:
( )
( )
22
22
1
2x 1 3
1
xy
1
2y 1 1
2
xy

+=

+


−=

+

( )
( )
22
22
78y
x 20 1
xy
78x
y 15 2
xy
+=
+
+=
+
Thí d 21. Giải hệ phương trình
( ) ( )
( )
2
22
y xy 2 3x 1
y x y 2x 0 2
−=
+ +=
Lời giải
Hệ phương trình tương đương với:
( )
( )
( )
2
2
2
22
y xy 2 3x
y xy 2 3x
x xy 2 y
y x y 2x 0
−=
−=


+=
+ +=
Nhân vế vi vế 2 phương trình ca h ta được:
( )( ) ( )( )
22
xy 0
xy xy 2 xy 2 3x y xy xy 1 xy 4 0 xy 1
xy 4
=
+= += =
=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
99
Vi xy = 0 ta có:
xy0= =
Vi xy = 1 thay vào PT(1) ca h ta được:
( )
3
2
3
31
y1 2 y 3 x
y
3
= = ⇒=
Vi xy = - 4 thay vào PT(1) ca h ta được:
( )
2
16
y 4 2 3. y 2 x 2
y
−− = = =
Vy h đã cho có nghiệm:
( ) ( ) ( )
3
3
1
x,y 0;0 , 2; 2 , ; 3
3

= −−


PHN
4. KĨ THUT ĐẶT N PH
A. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thưng xuyên đưc s dng đ gii h phương trình nht là vic s
dng n ph. Tùy dng ca h mà ta có phép đặt n ph phù hp.
Dấu hiu thưng gp:
- H đối xng loi I
- H có các nhân t lp li trong hai phương trình ca h
- Đối vi các h chứa căn thức chung ta cũng nên chú ý tới vic đt n ph
- Các h cha tng và hiu (x + y), (x y)
- Đối vi mt s trưng hp đt n ph để đưa v h đối xng loi I và loi II
B. THÍ D MINH HỌA:
Dạng 1. Dùng n ph đưa v dng bc nhất 2 ẩn
Thí d 22. Giải hệ phương trình:
+=
++
+=
++
y
2x
3
x1 y1
3y
x
1
x1 y1
(Trích đề Chuyên Hòa Bình năm 2010-2011)
Lời giải
Điều kiện:
x 1, y 1≠− ≠−
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
100
+ Đặt
=
+
=
+
x
u
x1
y
v
y1
, Khi đó hệ phương trình trở thành:
2u v 3 2u v 3 2u v 3 u 2
u3v1 2u6v2 5v5 v1

+= += += =
⇔⇔

+= += = =

Do đó:
=
=
= = +
+

⇒⇔⇔

= =−−
=

=
+
x
2
x2
u 2 x 2x 2
x1
1
y
v 1 y y1
y
1
2
y1
Vy h đã cho có nghiệm:
( )
1
x,y 2;
2

=−−


Thí d 23. Giải hệ phương trình:
2
2
2
2
10y
5x 1
y1
20y
3x 11
y1
−=
+
+=
+
(Trích đề Chuyên Kiên Giang năm 2011-2012)
Lời giải
2
2
2
2
10y
5x 1
y1
(I)
20y
3x 11
y1
−=
+
+=
+
. Đặt
2
xu=
(
u0
) và
2
10y
v
y1
=
+
Hệ (I) trở thành:
5u v 1 10u 2v 2 13u 13 u 1
3u 2v 11 3u 2v 11 5u v 1 v 4

−= = = =
⇔⇔

+= += = =

Với
2
u1 x 1 x 1= =⇔=±
Với
2
2
y2
10y
v 4 4 4y 10y 4 0
1
y1
y
2
=
=⇒ = +=
+
=
Thử lại ta thấy hệ (I) đúng với
=±= =
1
1; 2 hoÆc
2
xy y
Vậy hệ (I) có 4 nghiệm (1 ; 2) ; (1 ;
1
2
) ; (-1 ; 2) ; (-1 ;
1
2
)
Thí d 24. Giải hệ phương trình:
x 2 3 13
x 3 y 1 10
2y 4
3 11
x3 y1 6
+=
−+
+
−=
−+
(Trích đề Chuyên Bình Định năm 2013-2014)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
101
Lời giải
Điều kiện: x ≠ 3; y ≠ -1
x 2 3 13
1313 133
1
x 3 y 1 10
x3y110 x3y110
2y 4
3 2 11 3 2 1
3 11
2
x3 y1 6 x3 y1 6
x3 y1 6

+=
++= +=

−+
−+ −+

⇔⇔

+

−= −=
−=

+ −+
−+

Đặt a =
1
x3
; b =
1
y1+
ta được hệ :
11
31
a 3b a
x 13
x 3 10
10 10
(TMDK)
11
1 1 y 14
3a 2b b
y 1 15
6 15

=
+= =

=
−
⇔⇒

=

=
−= =
+


Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất (x;y) = (13;14)
Dạng 2. Dùng n ph đưa về hệ đối xng loi I
Thí d 25. Giải hệ phương trình:
2 2 22
22
x y x y 1 2xy
x x y xy xy y 1.
++ =+
+ + = ++
Lời giải
Ta có:
( )
( ) ( )
2
2 2 22
22
22
x y x y 1 2xy
x y xy 1
x x y xy xy y 1
x y xy x y xy 1
++ =+
−+ =


+ + = ++
−+ −+ =
Đặt x y = u, xy = v hệ phương trình trở thành:
( ) ( )
( ) ( )
2
22
u v 2uv 1 1
uv1
u uv v 1
2 u v 2uv 2 2
+− =
+=


+ +=
++ =
Cng (1) và (2) theo vế ta được:
( ) ( )
2
uv1
uv 2uv 30
uv 3
+=
+ + + −=
+=
Vi
u1 u0
u v 1 uv 0
v0 v1

= =
+= =

= =

T đó ta được nghim:
(x, y) = (1; 0), (0; -1), (1; 1), (-1, -1).
Vi
u v 3 uv 4+ =−⇒ =
. Khi đó
( )
2
9 u v 4uv 16=+< =
(vô lý)
Vy h đã cho có 4 nghiệm là :
(x, y) = (1; 0), (0; -1), (1; 1), (-1, -1).
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
102
Thí d 26. Giải hệ phương trình
( )( )
22
2
2
x y 2x2y x2y2
.
y
x
1
y2 x2
+++ =+ +


+=


++


(Trích đề Chuyên Phú Yên năm 2019-2020)
Lời giải
Điều kiện xác định của hệ phương trình
x 2,
y 2.
≠−
≠−
Với điều kiện xác định trên, hệ phương trình đã cho tương đương với
( )
2
2
y
x
1
y2 x2
2.2
y
x
1
y2 x2
+=
++


+=


++


Đặt
y
x
a ,b
y2 x2
= =
++
. Khi đó, hệ phương trình (2.2) trở thành
( )
2
22
ab1
ab1
ab1
a b 2ab 1
+=
+=


+=
+− =
a0
b1
ab1
.
ab 0
a1
b0
=
=
+=
⇔⇔
=
=
=
Với
a 0,b 1= =
, ta có
x
0
x0
y2
y2
y
1
x2
=
=
+

=
=
+
.
Với
a 1, b 0= =
, ta có
x
1
x2
y2
y0
y
0
x2
=
=
+

=
=
+
.
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm
( ) ( )
0;2 , 2;0 .
Thí d 27. Gii h phương trình
22
22
11
xy3
xy
11
xy 5
xy
++− =
+++ =
(Trích đề Chuyên Đại học Vinh năm 2018-2019)
Lời giải
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
103
Điu kin :
x;y 0
. Ta có:
2
2
22
22
11
11
xy3
xy3
xy
xy
(I)
11
11
xy 5
x y5
xy
xy
++− =
++− =





+++ =
+ +− =





Đặt
11
a x; b y
xy
=+=
vi
2
a4
Thay vào h (I) ta có:
( )
22
2
a2
b1
ab5
a b 2ab 5 9 2ab 5 ab 2
ab3
a1
b2
=
=
+=
+−=−==
+=
=
=
2
a4
nên
a2
b1
=
=
2
2
1
x 1 (tm)
x2
x 2x 1 0
x
15
1
y y10
y (tm)
y1
2
y
=
+=
+=

⇒⇔

±
−=
=
−=
Vy nghim ca h đã cho là
15 15
1; ; 1;
22

+−



Dạng 3. Dùng n ph đưa v hệ đối xng loi II
Thí d 28. Giải hệ phương trình:
3
3
8
2 3x
y
6
x2
y
+=
−=
(Trích đề Chuyên Nghệ An năm 2009-2010)
Lời giải
Đặt
2
z
y
=
. H đã cho trở thành
3
3
2 3x z
2 3z x
+=
+=
( )
33
3x z z x −=
( )
( )
22
x z x xz z 3 0 +++=
xz⇔=
(vì
22
x xz z 3 0, x,z+ + +>
).
T đó ta có phương trình:
3
x1
x 3x 2 0
x2
=
−=
=
Vy h đã cho có 2 nghim:
( )
(x, y) ( 1; 2), 2,1=−−
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
104
Thí d 29. Giải hệ phương trình:
2
22
1
4x x 1
y
y y xy 4
−+ =
+− =
(Trích đề Chuyên Hải Phòng năm 2012-2013)
Lời giải
Đặt:
2
22
1
4x x 1 (1)
y
y y xy 4 (2)
−+ =
+− =
Nếu y = 0 thì (2) vô lí nên
0y
vậy
2
14
(2) 1 x
y
y
⇔+ =
Đặt
1
b
y
=
ta có hệ:
2
2
4x x b 1 (1')
4b b x 1 (2')
−+=
−+=
Lấy ( 1’) ( 2’) ta có (x - b) (2x + 2b - 1) = 0
*) Nếu x = b ta có hai nghiệm
1
,2
2

−−


1
;2
2



*) Nếu 2x + 2b = 1 thì hệ vô nghiệm
Vậy hệ có hai nghiệm
1
,2
2

−−


1
;2
2



Dạng 4. Dùng n ph đưa v phương trình mt ẩn
Thí d 30. Gii h phương trình
33
22
x 4y y 16x
1 y 5(1 x )
+=+
+= +
(Trích đề Chuyên Ninh Bình năm 2015-2016)
Lời giải
Xét x = 0, h (I) tr thành
3
2
4y y
y2
y4
=
<=> = ±
=
Xét x ≠ 0, đặt
y
t y xt
x
= <=> =
. H (I) tr thành
3 33 3 3 3 3
22 2 22 22
x 4xt x t 16x x (t 1) 4xt 16x x (t 1) 4x(t 4)(1)
1 x t 5(1 x ) x (t 5) 4 4
x (t 5)(2)

+ = + −=
−=

<=> <=>

+ = + −= =


Nhân tng vế của (1) và (2), ta được phương trình h qu
33 3 2
3 32
2
4x (t 1) 4x (t 4)(t 5)
t 1 t 4t 5t 20 (Do x 0)
<=>4t 5t 21 0
−=
<=> = +
+−=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
105
t3
7
t
4
=
<=>
=
+ Vi t = 3, thay vào (2) được x
2
= 1 x = ±1.
x = 1 thì y = –3, th li (1;–3) là mt nghim ca (I)
x = –1 thì y = 3, th li (–1;3) là mt nghim ca (I)
+ Vi t =
7
4
, thay vào (2) được
2
64
x
31
=
(loi)
Vy h (I) có các nghim (0;2), (0;–2), (1;–3), (–1;3).
Thí d 31. Gii h phương trình
( )
2
xy
1 2x
3x 3y
2x y
2 2x y 2x 6 y
+
+=
+
+ = +−
Lời giải
Điu kin:
y 0; 3 x 0> −≤
.
Đặt
22
y tx y t x= ⇒=
thay vào (1) ta được:
22 2 22
1 2x x tx
3x
3tx 2x tx
+
+=
+
Rút gn biến
x
ta đưa về phương trình n
t
:
( )
( )
2
2
t 2 t t 1 0 t 2 y 2x 0 ++ = = =
.
Thay vào (2) ta được:
22
25 1
4x 8x 2x 6 4x 10x 2x 6 2x 6
44
+ = + + + = ++ ++
22
51
2x 2x 6
22

+ = ++


.
Giải ra ta được
17 3 13 3 17
xy
42
−−
= ⇒=
.
Vy nghim ca h
( )
17 3 13 3 17
x;y ;
42

−−
=



.
Dạng 5. Dùng n phụ dng tng hiệu
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
106
Thí d 32. Giải hệ phương trình:
( )
( )
22
2
3
6x 13
xy
9
12
x xy y 85
xy
+=
+
++ + =
+
.
(Trích đề Chuyên Hà Tĩnh năm 2016-2017)
Lời giải
Ta có:
( )
( )
22
2
3
6x 13
xy
9
12
x xy y 85
xy
+=
+
++ + =
+
( ) ( )
( ) ( )
( )
22
2
3
3x y 3x y 13
xy
9
9 x y 3 x y 85
xy
−+ ++ =
+
++ −+ =
+
.
Đặt
xya0
xyb
+=
−=
. Khi đó ta có:
( )
2
2
3
3a 13 3b 1
a
1
9 a 103 3b
a
+=

+=


2
2b 13b 11 0 +=
b1
11
b
2
=
=
.
Xét b =
11
2
, thay vào (1) ta có
2
6a 7a 6 0+ +=
(vô nghiệm).
Xét
b1=
, thay vào (1) ta có
2
a3
1 10
a 3a 10a 3 0
1
a3
a
3
=
+ = +=
=
.
Khi
a3
b1
=
=
ta có
xy3 x2
xy1 y1

+= =

−= =

;
Khi
1
a
3
b1
=
=
ta có
2
1
x
xy
3
3
1
xy1
y
3
=
+=



−=
=
.
Thử lại ta suy ra hệ đã cho có nghiệm
( ) ( )
21
x;y 2;1 ; ;
33


∈−




Thí d 33. Giải hệ phương trình:
22
22
x y xy xy y
xy3
+=++
−=
Lời giải
Đặt u = x + y, v = x – y khi đó h phương trình tr thành:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
107
( )
( )
2 43
22 22
22
2
2
2
27
u 4u 0 u 4u 27 0
uv uv
u 3v 4u 0
u
u
24
3
3
uv 3
v
uv 3
v
u
u
u 3 u 2u 3 0
u3 xy3 x2
3
v1 xy1 y1
v
u
+= +=
+−
+ −=
= +

⇔⇔

=
=

=
=
+ +=

= += =

= −= =

=
Thử lại ta suy ra hệ đã cho có nghiệm
( ) ( )
x;y 2;1=
Thí d 34. Giải hệ phương trình:
2
22
x 2x 6 y 1
x xy y 7
+ +=+
++=
Lời giải
Điu kin:
y1>−
. Khi đó hệ phương trình tương đương vi:
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
22
2
22
22
22
x 2x 6 y 2y 1
x y 2x y 5 0
x 2x 6 y 1
1
x y 3x y 7
x xy y 7
x y 3 x y 28
4
+ += + +
+ +=
+ +=+

⇔⇔


−++ =
++=
−++=



Đặt u = x + y, v = x – y khi đó h phương trình tr thành:
22
uv2v50
u 1 u3
v5v1
3u v 28
+ +=

=−=
⇔∨

=−=
+=

Với
u1
v5
=
=
ta có
xy 1 x 3
xy 5 y2

+= =

−= =

;
Với
u3
v1
=
=
ta có
xy3 x1
xy 1 y2

+= =

−= =

;
Vy h đã cho có 2 nghim:
( )
(x,y) ( 3; 2), 1,2=
PHN 5.KĨ THUẬT NHÂN LIÊN HP
ĐỐI VI H PHƯƠNG TRÌNH CHA CĂN THC
A. NỘI
DUNG PHƯƠNG PHÁP:
Đối vi các bài toán chứa căn thức thì kĩ thut nhân liên hp là kĩ thut không th
không nhc ti, đi h phương trình kĩ thut nhân liên giúp chúng ta tìm mi ln
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
108
h gia x và y thông qua mt trong hai phương trình ca h (thưng phương
trình chứa căn thức) bng cách chuyn nó v phương trình tích dng:
( ) ( )
ax by c A x 0++ =
Khi áp dng thut nhân liên hp chúng ta cn khéo léo trong vic x phương
trình tích cui ng, cn dùng điu kin bài toán và đánh giá đ chng minh đưc
phương trình A(x) = 0 vô nghiệm.
B. THÍ D MINH HỌA:
Thí d 35. Giải hệ phương trình:
2
32
xyy 3y1 x2y1
x y 4xy 7xy 5x y 2 0.
= −− +
+ −+=
(Trích đề Chuyên Bình Phước năm 2016-2017)
Lời giải
Điều kiện:
1
1
x
y
3
3
1
x 2y 1
y.
3



+≥
Xét
1
3y1 x2y1 0 x y
3
−+ + = = =
Thay vào (2) không thỏa mãn.
Xét
1
x
3
3y1 x2y1 0
1
y.
3
−+ +
xy
yx
yx
1
(1) y(x y)
y 0
VN do y
3y1 x2y1
3
3y1 x2y1
=

−=
+=

−+ +
−+ +

Với x = y, thay vào (2) ta được:
4 3 2 22
x 4x 7x 6x 2 0 (x 1) (x 2x 2) 0 x 1 y 1 + += + ===
Vậy nghiệm của hệ là: (1; 1).
Thí d 36. Gii h phương trình
+ ++= +−
−= + + +
22
2
2x y xy 5x y 2 y 2x 1 3 3x
x y 1 4x y 5 x 2y 2
(Trích đề Chuyên Hải Dương năm 2015-2016)
Li giải
Điu kin:
+ ++≥ + −≥ y 2x 1 0,4x y 5 0,x 2y 2 0,x 1
TH 1.
=

+= =
⇔⇒

−= =
−=

00
y 2x 1 0 x 1
3 3x 0 y 1
1 10 1
(Không TM h)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
109
TH 2.
≠≠x 1, y 1
Đưa pt thứ nht v dạng tích ta được
+−
+− −− =
++
xy2
(x y 2)(2x y 1)
y 2x 1 3 3x


+− +
+ =
++


1
(xy2) y2x1 0
y 2x 1 3 3x
. Do
+≥y 2x 1 0
nên
+− +>⇒+−=
++
1
y2x10 xy20
y 2x 1 3 3x
Thay
= y2x
vào pt th 2 ta được:
+−= +
2
x x 3 3x 7 2 x
2
x x 2 3x 7 1 2 2 x + = + −+
3x 6 2 x
(x 2)(x 1)
3x 7 1 2 2 x
31
(x 2) 1
x 0
3x 7 1 2 2 x
++
+ −= +
++ +

+ +
+− =

++ +

Do
x1
nên
+ +− >
++ +
31
1x 0
3x 7 1 2 2 x
Vy
+ = =−⇒ =x20 x 2 y4
(TMĐK)
Vy nghim ca h phương trình là (x, y) = (-2; 4).
Thí d 37. Giải hệ phương trình
2 2xy y 2x y 10
3y 4 2y 1 2 2x 1 3
+ +=
+ ++ −=
(Trích đề HSG huyện Trực Ninh năm 2011-2012)
Li giải
Điu kin:
1
x
2
;
y0
(1)
( )
2
2x 1 y 9−+ =
2x 1 y−+
= 3
2x 1 3 y−=
(*)
Thay vào (2)
3y 4 2y 1 2( y 2) 1 0+ + −=
( 3y 4 4) ( 2y 1 3) 2( y 2) 0+ +− =
3y 4 16 2y 1 9 y 4
2. 0
3y14 2y13 y2
+ +−
−=
++ ++ +
(y - 4).
3 22
0
3y14 2y13 y2


−=

++ ++ +

Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
110
y40
3 22
(3)
3y 1 4
2y 1 3 y 2
−=
= +
++
++ +
Vi y = 4 ta có x = 1
Vi
y0
ta có
3
3y 1 4++
1
2
T (*) suy ra y
9 suy ra
22
2y 1 3 y 2
+
++ +
>
1
2
.
Vy phương trình (3) vô nghim
Kết lun nghim ca h (x;y) = (1 ; 4 )
PHN 6. KĨ THUT ĐÁNH GIÁ
TRONG GII H PHƯƠNG TRÌNH
A. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP:
Đối vi nhiu h phương trình vic đánh giá các phương trình ca h là mu cht
để gii i tn mt cách nhanh gn, trong nhiu bài toán gn như phương pháp
duy nht đ gii h phương trình. Chúng ta thưng dùng bt đng thc, tính đơn
điu tăng gim ca các vế ca phương trình, điu kin có nghim ca phương trình
bc 2, nói chung nói đến phương pháp đánh gchúng cn hết sc linh hot, càng
đánh giá sát chặt thì vic gii quyết h phương trình càng gim bt các trưng
hp đng thi không b soát nghim.
B. THÍ D MINH HỌA
Dạng 1. Dựa vào tính đồng biến, nghch biến các vế phương trình của hệ
Thí d 38. Giải hệ phương trình:
x 2012 y 2012
2012 x y 2012
+ −=
−+ =
(Trích đề HSG huyện Thanh Oai năm 2012-2013)
Li giải
Điu kin :
0 x 2012
0 y 2012
≤
≤≤
T 2 phương trình ca h ta có:
x 2012 y 2012 x y x 2012 x y 2012 y+−=+−−=−−
Nếu x > y thì :
2012 x 2012 y−−>−−
=> VT > VP (mâu thun)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
111
Tương t nếu x < y => VT < VP (mâu thun)
=> x = y
Do đó: Hệ
( )
( )
xy 1
x 2012 x 2012 2
=
+ −=
( ) ( )
( )
2 x 2012 x 2 x 2012 x 2012
x 2012 x 0
x 0 x 2012
+ −+ =
−=
=∨=
Vy nghim ca h (x;y) = (0;0),(2012;2012)
Thí d 39. Giải hệ phương trình:
22 2
22 2
(2x y)(x y ) 2x 6x xy 3y (1)
3(x y) 7 5x 5y 14 4 2x x (2)
+ + +=+
+ ++ + + =
(Trích đề Chuyên Đăk Lăk năm 2018-2019)
Lời giải
Phương trình (1):
22
(2x y)(x y x 3) 0 + ++ =
2x y⇔=
.
Thế vào (2):
( )
22 2
3x 6x 7 5x 10x 14 4 2x x *+++ + +=−−
.
Đánh giá vế trái của (*):
22
3(x 1) 4 5(x 1) 9 5+++ ++
.
Và đánh giá vế phải của (*):
22
4 2x x 5 (x 1) 5 =−+
.
Dấu bằng xảy ra khi
x1=
.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm
(x; y) ( 1; 2)=−−
.
Thí d 40. Giải hệ phương trình:
3
2
y x 3x 4
x 2y 6y 2
=−+ +
= −−
Lời giải
Hệ phương trình tương đương với:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
2
y2 x1 x2 1
x 2 2y 1 y 2 2
−= +
−= +
Nếu x > 2 thì x – 2 > 0 th phương trình (1) suy ra y 2 < 0. Khi đó vế phi phương
trình (2) luôn không dương nên x 2 ≤ 0 hay x ≤ 2 (vô lý với x > 2)
Tương t với x < 2 ta cũng suy ra điều vô lý.
Suy ra x = 2 khi đó y = 2
Vy h có nghim duy nht là (x, y) = (2, 2)
Dạng 2. Sử dụng các bất đng thc c đin đ đánh giá
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
112
Mt s bất đẳng thc C đin thường được s dụng như:
1. Bất đng thức Cauchy (tên quốc tế là AM GM)
Nếu
123
, , ,.....,
n
aaa a
là các s thực không âm thì:
123
123
....
. . .......
++++
n
n
aaa a
aaa a
n
Đẳng thc xảy ra khi
123
.....= = = =
n
aaa a
2. Bất đng thức Bunhiacopxki với hai bộ số thc bt kì
( )
123
, , ,.....,
n
aaa a
( )
123
, , ,.....,
n
bbb b
ta có
( )( )
( )
2
223 2222 2
1 2 3 1 2 3 12 22 33
.... ..... ...++++ +++ + + + ++
n n nn
aaa abbb b ababab ab
Đẳng thc xảy ra khi tồn tại số thc k
( )
k0
sao cho
=
ii
a kb
với i = 1, 2, 3,…, n.
Mt s bất đẳng thc ph cn nh:
1. Với a, b dương ta ta có:
11 4
+≥
+a b ab
Dấu “=” xảy ra khi a = b.
2. Với
1ab
thì
22
112
111
+≥
+++a b ab
. Với
1ab
thì bất đng thức đổi chiều.
Dấu “=” xảy ra khi a = b = 1.
Thí d 41. Giải hệ phương trình:
( )
( )
14
x 11
x1 x1 y
1
y 2 xy y 2
y
+=
+ ++
+= +
Lời giải
Điều kiện:
x1
y0
>−
>
Cộng theo vế phương trình (1) và (2) ta được:
( )
( ) ( )
11 4
x1 y 2yx1 I
x1 y x1 y


+ ++ + = + +

+ ++

Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
( ) ( )
( ) ( )
x1 y 2yx1 dox10,y0 3+ + + +> >
Mặt khác với a, b dương ta ta có:
( ) ( )
11 2 11 4
a b 2 ab. 4 *
ab abab
ab

+ + =⇒+

+

Dấu ”=” xảy ra khi a = b
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
113
Áp dụng (*) ta được:
( )
11 4
4
x1 y x1 y
+≥
+ ++
Cộng (3) và (4) ta được:
( ) ( ) ( )
11 4
x1 y 2yx1 II
x1 y x1 y


+ ++ + + +

+ ++

Từ (I) và (II) suy ra để phương trình có nghiệm thì x + 1 = y
Thay x + 1 = y và phương trình (2) ta được:
3
1
y 2yyy1y1y1x0
y
+ = = ==⇒=
Vy h có nghim duy nht (x, y) = (0, 1)
Thí d 42. Giải h phương trình:
( )
( )
( )
2
3
x 12 y y 12 x 12 1
x 8x 1 2 y 2 2
−+ =
−=
Lời giải
Điu kin:
23 x 23,2 y 12 ≤≤
Vi 2 s thc a, b bt kì ta có:
( )
22
2
ab
a b 0 ab
2
+
≥⇔
Áp dụng ta được:
( )
( )
2
2
2
2
x 12 y
x 12 y x 12 y
2
x 12 y y 12 x 12
y 12 x
y 12 x
2
+−
−≤ −≤
−+
+−
−≤
Do đó
( )
2
x0
1
y 12 x
=
Thay
2
y 12 x=
o (2) ta được:
(
)
( )
( )
( )
32
32
2
2
x 8x 1 2 10 x
x 8x321 10x 0
2x 3
x 3 x 3x 1 0 3
1 10 x
−=
−+ =

+
+ ++ =


+−

Do
x0
nên
( )
2
2
2x 3
x 3x 1 0
1 10 x
+
+ ++ >
+−
do đó:
x3 y3=⇒=
Vy h có nghim duy nht (x, y) = (3, 3)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
114
Thí d 43. Giải hệ phương trình:
2
4
4
x 32 x y 3
x 32 x 24 6y
+ −=
+ −=
Lời giải
Điều kiện:
0x32≤≤
Hệ đã cho tương đương với
2
4
4
2
4
( x 32 x) ( x 32 x) y 6y 21
x 32 x y 3
+−++−=+
+ −=
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:
2 22
( x 32 x) (1 1 )(x 32 x) 64+ + +−=
x 32 x 8 + −≤
( )
4
2
4
4
x 32 x 2( x 32 x) 256

+− +−

4
4
x 32 x 4+ −≤
Suy ra
4
4
( x 32 x) ( x 32 x) 12+−++−
Mặt khác
( )
2
2
y 6y 21 y 3 12 12+=− +≥
Đẳng thức xẩy ra khi x = 16 và y = 3 (t/m)
Vậy hệ đã có nghiệm là (x;y) = (16;3)
Thí d 44. Giải hệ phương trình:
( ) ( )
22
11 2
1 2xy
12x 12y
2
x12x y12y
9
+=
+
++
−+ =
Lời giải
Điu kin:
1
0 x,y
2
≤≤
.
Đặt
1
a 2x,b 2y;a,b 0;
2

= =


.
Ta có:
22
22
1 1 11
VT 2
1a 1b
1a 1b

=+≤ +

++

++
.
Ta s dng b đề vi
a,b 0>
ab 1
ta có bất đẳng thc:
( ) ( )
( )
( )( )
2
22
22
a b ab 1
112
0
1 ab
1a 1b
1ab1a 1b
−−
+≤
+
++
+++
(đúng).
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
115
Vy
2
VT VP
1 ab
≤=
+
.
Đẳng thc xy ra khi
xy=
. Thay vào(2) ta tìm được nghim ca phương
trình.
Nghim ca h
( )
9 73 9 73 9 73 9 73
x;y ; , ;
36 36 36 36

−− ++
=



.
Dạng 3. Sử dng điu kin có nghiệm của hệ phương trình
1. H có dng:
( )
( )
2
k
f x,y 0
gx 0
=
=
h phương trình có mt phương trình là phương
trình bc hai hai n, ta coi mt n là tham s t phương trình này ta tính dental
và gii hơn min giá tr ca nghim ca n, t đó gii bài tn
1. H có dng:
( )
( )
A x,y B(x,y)
Cx 0
=
=
t đây ta có điều kin:
( )
( )
A x,y 0
Bx 0
t đó chúng ta có điều kin rng buc gia x và y.
Phương pháp này rất ít đưc áp dụng trong các đề thi.
Thí d 45. Giải hệ phương trình:
( ) ( )
( ) ( )
2
32
22
x 1 y 3y 3y 1
x 2x y 1 y 6y 1 0 2
=−−
+ + +=
Lời giải
Viết phương trình (2) ca h i dng:
( )
22
x 2 y 1 .x y 6y 1 0+−++=
Ta coi đây là phương trình bc 2 n x tham s y, để phương trình có nghim thì:
( )
( )
( )
2
2
x
' y 1 y 6y 1 4y 0 y 0. = + = ≥⇔
Mt khác
( ) ( ) ( )
23
1 x1 1 y1 =−+
Do y ≥ 0 nên
( ) ( )
23
VT x 1 0 1 y 1= ≥− +
Vì thế h nghim khi x = 1 và y = 0, thay và h ban đầu ta thy thỏa mãn.
Vy h có nghim duy nht là (x, y) = (1, 0).
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
116
Thí d 45. Giải hệ phương trình:
( )
( )
22
3 32
10x 5y 2xy 38x 6y 41 0 1
x xy 6y y x 1 2 2
+−−−+=
+ + + −=
Lời giải
Viết phương trình (1) ca h i dng:
( )
22
10x 2 y 19 x 5y 6y 41 0. + + +=
Ta coi đây là phương trình bc 2 n x tham s y, để phương trình nghim thì:
( )
( )
( )
( )
22
2
x
' y 19 10 5y 6y 41 49 y 1 0 y 1 x 2. = + + = ≥⇔==
Th li (x, y) = (2, 1) thỏa mãn hệ phương trình đã cho
Vy h có nghim duy nht là (x, y) = (2, 1).
Thí d 46. Giải hệ phương trình:
( )
( )
42
22
xy9 1
x y xy 3x 4y 4 0 2
+=
++−−+=
Lời giải
Viết phương trình (1) ca h i dng:
( )
22
x y 3 x y 4y 4 0.+ + +=
Ta coi đây là phương trình bc 2 n x tham s y, để phương trình có nghim thì:
( )
( )
( )
2
22
x
7
y 3 4 y 4y 4 3y 10y 7 0 1 y .
3
= + = + ⇔≤
Tương t viết phương trình (1) ca h i dng:
( )
22
y x 4 y x 3x 4 0.+ + +=
Ta coi đây là phương trình bc 2 n y tham s x, để phương trình nghim thì:
( )
( )
( )
2
22
x
4
x 4 4 x 3x 4 3x 4x 0 0 x .
3
= + = + ≥⇔≤≤
Khi đó:
42
42
4 7 697
xy 9
3 3 81
 
+≤ + = <
 
 
.
Vì vy h đã cho vô nghiệm
PHN 7. KĨ THUT H S BT ĐNH
A. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
117
Phương trình có dng:
( ) ( )
( ) ( )
f x,y 0 1
g x,y 0 2
=
=
Ta ly :
( ) ( ) ( )
.f x .g x 0 3α =
trong đó α và β là các hằng s cn tìm đ ta có th
chuyn phương trình (3) tr v phương trình tích. Thông thưng ta ly α = 1 hoc β
= 1, nếu bc ca f(x) cao hơn g(x) thì chn α = 1. Thông thưng ta đưa phương trình
(3) v các dng sau:
Dạng 1:
( ) ( )
2
mx ny mx ny 0α + + +λ=
Dạng 2: :
( ) ( )
33
xa yb+=+
hoc
( ) ( )
33
ax b cy d+=+
Dạng 3: :
( ) ( )
44
xa yb+=+
hoc
( ) ( )
44
ax b cy d+=+
Nhận xét:
- Các h phương trình đa thc bc hai hai n đu gii đưc bng phương pháp h s
bất định.
- Nếu h phương trình đa thc bc cao nht là 2 ta ng ti dng 1, nếu bc cao nht
là 3 ta nghĩ tới dng 2, bc cao nhất là 4 ta nghĩ tới dng 3.
B. THÍ D MINH HỌA:
Thí d 47. Giải h phương trình:
( )
( )
22
2
x 2xy 2y 3x 0 1
xy y 3y 1 0 2
+ + +=
+ + +=
Phân tích:
Quan sát thy phương trình (1) và (2) ca h đều có bc cao nht ca x và y là bc 2
nên ta m cách đưa phương trình v dng phương trình bc 2 theo mx + ny. Để làm
đưc vy ta nhân 2 vế PT (1) vi α, nhân 2 vế PT (2) vi β, ri cng li theo vế vi
nhau:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
22 2
22
22
x 2xy 2y 3x xy y 3y 1 0
.x 2 xy 2 y 3 x y 0
x 2 xy 2 y 3 x y 0
α + + + + + + =

α + α + α + α =


 
ββ β
α ++ ++ +α+ +β=

 
αα α
 

Chúng ta cần tìm α và β sao cho:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
118
2
22
2
2 22 2
2
x 2 xy 2 y x y
x 2 xy 2 y x 2 xy y

βββ
++ ++ =+

ααα


β β ββ
++ ++ =+ +

αα α
α

Đồng nhât h s ta được
2
2
22
2
2
ββ
+=
β
αα
⇔=
α
ββ
+=
α
α
Ta chọn α = 1, β = 2 dẫn tới lời giải sau:
Li gii.
Nhân 2 vế ca PT (2) với 2 ta được:
( )
2
2xy 2y 6y 2 0 3+ + +=
Cng (1) và (3) theo vế ta được:
( )
( )
( ) ( )
( )( )
2 22
22
2
2xy 2y 6y 2 x 2xy 2y 3x 0
x 4xy 4y 3 x 2y 2 0
x 2y 3 x 2y 2 0
x 2y 1 x 2y 2 0
x 2y 1 0
x 2y 2 0
x 2y 1
x 2y 2
+ ++++ + +=
+ + + + +=
+ + + +=
++ ++=
+ +=
+ +=
=−−
=−−
Vi
x 2y 1=−−
thay vào PT(2) ca h ta được:
2
y 1 2 x 3 22
y 2y 1 0
y12x322
=+ =−−
+ +=
= =−+
Vi
x 2y 2=−−
thay vào PT(2) ca h ta được:
2
15
y x35
2
y y10
15
y x35
2
+
= =−+
++=
= =−−
Vy h có 4 nghim là
( )
( )
( )
15 15
x;y 3 2 2;1 2 , 3 2 2;1 2 , 3 5; , 3 5;
22
+−
=−− + −+ −+ −−
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
119
Thí d 48. Giải hệ phương trình:
( )
( )
33
22
x y 35 1
2x 3y 4x 9y 2
−=
+=
Phân tích: Quan sát 2 phương trình ca h ta thy không th dùng phương pháp
thế hay đưa v phương trình đng cp đ gii h phương trình. Do x, y đc lp vi
nhau, ta hi vng t 2 phương trình ca h kết hp vi nhau đ đưa v dng:
( ) ( ) ( )
33
xa yb *+=+
Ta thy phương trình (1) phương trình bc 3 (bc cao nht) nên không nhân 2
vế ca phương trình (1) thêm h s. Ta nhân 2 vế ca phương trình (2) vi h s α
và cng với phương trình (1) được:
( ) ( )
( )
33 2 2
33 2 2
x y 35 2x 3y 4x 9y 0
x y 35 2x 3y 4x 9y 03
+ + =
−α=
Mà:
( ) ( )
( )
( )
33
33 33 2 2 2 2
x a y b x y a b 3ax 3a x 3by 3b y 0 4+=+ +−+ + =
Đồng nht h s (3) và (4) ta được:
33 33 33
2
2
a b 35 a b 35 a b 35 a 2
2 3a 2 3a 2 3a b 3
4 3a a
2 3
3a 4
3a 2

−= −= −= =

α= α= α= =


α= =
α=−
−α

=
α
Do đó:
( ) ( )
33
x2 y3−=+
dn ti li gii sau:
Li gii.
Nhân 2 vế của phương trình (2) với
3
ta được:
( )
22
6x 9y 12x 27y 5−− =+
Cng (5) và (1) vế theo vế ta được:
( ) ( )
33 2 2
32 3
2
33
x y 6x 9y 12x 27y 35
x 6x 12x 8 y 9y 27y 27
x2 y3
x2y3
xy5
−− = + +
+ −= + + +
⇔− =+
−=+
⇔=+
Thay x = y + 5 vào (1) ta được:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
120
( ) ( )
2
2
22
2
2y 5 3y 4y 5 9y
2y 20y 50 3y 4y 20 9y 0
y 5y 6 0
y 2 x3
y 3 x2
+ + = +−
+ ++ −+ =
+ +=
=−⇒ =
=−⇒ =
Vy h có nghim duy nht là (x, y) = (3; -2), (2; -3)
Thí d 49. Giải hệ phương trình:
( )
( )
( ) ( )
44
33 22
x y 240 1
x 3y 3 x 4y 4 x 8y 2
−=
= −−
Phân tích: H phương trình có bậc 4, cũng như 2 bài toán trên ta không thể gii h
phương trình bằng phương pháp thế, đăng cấp hay là đưa về phương trình tích. Ta
hi vọng đưa phương trình về dng
( ) ( )
44
xy+α =
H phương trình đã cho tương đương vi:
( )
( )
44
33 22
x a y a 240
x 3y 3 x 4y 4 x 8y
+= ++
= −−
Nhân 2 vế phương trình thứ 2 với k và cộng theo vế với phương trình thứ nhất ta
được:
( ) ( )
( ) ( )
4 334 22
x a k x 3y y a 240 k. 3 x 4y 4 x 8y *

++ = ++ +

Mt khác:
( ) ( ) ( )
44
4 3 22 3 4 4 3 22 3 4
x y x4x6x4x x4x6x4x **+α = + α + α + α +α = + β + β + β
Đồng nht h s (*) và (**) ta được:
4
2
3
4
2
3
a
k4
k8
3k 6
2
4k 4
a 16
a 240
4
2k 4
12k 6
32k 4
= α
= α
=
−=α
α=−
= α


=
+=β


β=−
= β
−=β
= β
Li gii.
H phương trình đã cho tương đương vi:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
121
( )
( )
44
33 22
x 16 y 256
x 3y 3 x 4y 4 x 8y
+=+
= −−
Nhân 2 vế ca phương trình th 2 vi -8 ri cng theo vế vi phương trình th nht
ta được:
( ) ( )
( )
( ) ( )
4 334 22
44
x 16 8 x 3y y 256 8 3 x 4y 4 x 8y
x2y4 xy2
x2 y4
x24y x6y

+− =+


−= =
−=−⇔

−=− =−

Vi x = y 2 thay vào (1) ta được:
( )
( )
32 2
8y 24y 32y 224 0 y 2 8y 40y 112 0 y 2 x 4 + + = + + = =−⇒ =
Vi x = 6 – y thay vào (1) ta được:
( )
( )
32 2
y 9y 36y 44 0 y 2 y 7y 22 0 y 2 x 4 + = + ==⇒=
Vy h có nghim duy nht là (x, y) = (-4; -2), (4; 2)
BÀI TP RÈN LUYN:
Câu 1. Giải hệ phương trình:
( )
( )
33
22
xy9 1
x 2y x 4y 2
+=
+=+
Câu 2. Giải hệ phương trình:
( )
( ) ( )
22
2
1
xy 1
5
57
4x 3x y 3x 1 2
25
+=
+− = +
Câu 3. Giải hệ phương trình:
( )
( )
32
22
x 3xy 49 1
x 8xy y 8y 17x 2
+=
+=
NG DN GII
Câu 1.
Lấy phương trình (1) trừ đi 3 lần phương trình (2) theo vế ta được:
( ) ( ) ( )
33
x1 2y x 3y 3 = ⇒=
Thế (3) vào (2) ta được:
2
y1 x2
y 3y 2 0
y2 x1
=⇒=
+=⇒
=⇒=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
122
Vy nghim ca h là: (2, 1); (1, 2)
Câu 2. Ly phương trình (1) nhân vi 25 và cng theo vế với phương trình (2) nhân 50
nhóm lại ta được:
( ) ( )
2
7
3x y
5
25 3x y 50 3x y 119 0
17
3x y
5
+=
+ + +− =
+=
Vi
( )
22
7
y 3x
2 1 11 2
5
x,y ; , ;
1
5 5 25 25
xy
5
=

⇔=


+=
Vi
22
17
y 3x
5
1
xy
5
=−−
+=
(vô nghim)
Vy h có 2 nghim là
( )
2 1 11 2
x,y ; , ;
5 5 25 25

=


.
Câu 3. Lấy phương trình (1) cộng vi 3 ln phương trình (2) theo vế ta được:
( )
( ) ( ) ( )
32 2 2
22
x 3x 3y 24y 51 x 3y 24y 49 0
x1
x1 x1 3y4 0
x 1,y 4
++ −+ +−+=
=

⇔+ + + =


=−=
Thay x = -1 vào (1) ta được:
22
1 3y 49 y 16 y 4−− = = =±
Vy h phương trình có nghim là (x, y) = ( - 1; 4), (-1, - 4).
BÀI TẬP RÈN LUYỆN TỔNG HỢP
Câu 1. Giải hệ phương trình
( )
( )
2
2
2
x x y y 4y 1 0
y x y 2x 7y 2
+ + +=
+ −=
.
(Trích đề HSG huyện Hạ Hòa năm 2015-2016)
Câu 2. Giải hệ phương trình
2
24
y 2xy 4 2x 5y
5x 7y 18 x 4
+ += +
+−= +
.
(Trích đề Chuyên Bắc Ninh năm 2019-2020)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
123
Câu 3. Giải hệ phương trình
( )
3
3
1
8xy 22y 12x 25
x
y 3y x5 x2
+ + +=
+=+ +
.
(Trích đề Chuyên Đà Nẵng năm 2019-2020)
Câu 4. Giải hệ phương trình
( )
2
2
2
x y xy 3y 1 (1)
x y1
x y (2)
1x
+ =+−
++
+=
+
(Trích đề Chuyên Hưng Yên năm 2019-2020)
Câu 5. Giải hệ phương trình:
33 2 2
xy4
x y 4x 4y 12
+=
+= +
(Trích đề Chuyên Lâm Đồng năm 2019-2020)
Câu 6. Giải hệ phương trình
2
3
(x y) 4 3y 5x 2 (x 1)(y 1)
3xy 5y 6x 11
5
x1
+= + +
−+
=
+
(Trích đề Chuyên Nam Định năm 2019-2020)
Câu 7. Gii h phương trình:
( ) ( )
3 231
1 4 54 0
++= + +
+− + + =
xy x y
xy x y
.
(Trích đề Chuyên PTNK Hồ Chí Minh năm 2019-2020)
Câu 8. Gii h phương trình:
( )( )
2
6 13
2 2 32
+=
=+−
xy
x xy x
(Trích đề Chuyên Quảng Trị năm 2019-2020)
Câu 9. Giải hphương trình:
( )
22
3x y 1 y 1 3x 1 y 3x y
xy5
++ −=
+=
(Trích đề Chuyên Tiền Giang năm 2019-2020)
Câu 10. Gii h phương trình
2
x 3y 2 y(x y 1) x 0
4y
3 8 x x
14y 8.
y11
−+ + =
−− =
++
(Trích đề Chuyên Nam Định năm 2018-2019)
Câu 11. Gii h phương trình:
22
xy x y 5
1 12
3
x 2x y 2y
−−=
+=
−−
(Trích đề Chuyên Hà Tĩnh năm 2018-2019)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
124
Câu 12. Gii h phương trình:
44
xy 3
xy
6
xy 5
xy
+− =
++ =
+
(Trích đề Chuyên Bình Định năm 2018-2019)
Câu 13. Gii h phương trình :
22
22
11
1
xy
x 1 y 1 xy 2
+=
−+ = +
(Trích đề Chuyên Lam Sơn năm 2018-2019)
Câu 14. Gii h phương trình
( )( )
22
2
2
x y xy x1y1
y
x
1
y1 x1
+ ++= + +


+=


++


(Trích đề Chuyên Hưng Yên năm 2018-2019)
Câu 15. (Trích đề Chuyên Hưng Yên năm 2018-2019)
Cho h phương trình
x 2y m 3
(I)
2x 3y m
+=+
−=
(m là tham s)
a) Gii h phương trình (1) khi
m1=
b) Tìm m đ h (1) có nghim
( )
x;y
sao cho
( )
22
P 98 x y 4m= ++
đạt giá tr nh nht
(Trích đề Chuyên Hưng Yên năm 2018-2019)
Câu 16. Gii h phương trình :
22
xy5
x y xy 5
+=
++ =
(Trích đề Chuyên Vĩnh Phúc năm 2018-2019)
Câu 17. (Trích đề Chuyên Bến Tre năm 2018-2019)
Gii h phương trình:
( )( )
22
x 4y 2
x 2y 1 2xy 4
+=
−=
(Trích đề Chuyên Bến Tre năm 2018-2019)
Câu 18. Giải hệ phương trình :
33 2
22
x y 3x 6x 3y 4 0
x y 3x 1
+ + +=
+−=
(Trích đề Chuyên Thái Bình năm 2018-2019)
Câu 19. Gii h phương trình:
22
x y x y 18
xy(x 1)(y 1) 72
+ ++ =
+ +=
(Trích đề Chuyên Lâm Đồng năm 2018-2019)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
125
Câu 20. Gii h phương trình:
( )
2
22
x xy 6
x,y
3x 2xy 3y 30
−=
+−=
(Trích đề Chuyên Đồng Nai năm 2018-2019)
Câu 21. Giải hệ phương trình
22
22
x xy y0
.
2x y x y 3 0
−− + =
++−=
(Trích đề Chuyên Quảng Nam năm 2018-2019)
Câu 22. Gii h phương trình
( ) ( )
2
3x xy 4x 2y 2
xx 1 yy 1 4
+−+=
++ +=
(Trích đề Chuyên Hải Dương năm 2018-2019)
Câu 23. Gii h phương trình
( )( ) ( )( )
( )
( )
2
2
x3x1 y2x3
x1 y 5y8 y2
+−=−+
+=
(Trích đề Chuyên PTNK Hồ Chí Minh năm 2018-2019)
Câu 24. Tìm nghim nguyên ca h phương trình :
2
2 24
x 2x 2y 3 0
16x 8xy y 2y 4 0
+ −=
+ +=
(Trích đề Chuyên Tuyên Quang năm 2018-2019)
Câu 25. Gii h phương trình :
22
3 32
x y 3 4x
x 12x y 6x 9
+ +=
+ += +
(Trích đề Chuyên Thái Nguyên năm 2018-2019)
Câu 26. Giải hệ phương trình:
(
)
(
)
22
22
x x 2x 2 1 y y 1 1
x 3xy y 3
+ + ++ + + =
−=
(Trích đề Chuyên Hải Dương năm 2016-2017)
Câu 27. Gii h phương trình
22
22
2x xyy 5xy20
.
x y xy40
+ ++=
+ ++=
(Trích đề Chuyên Quốc Học Huế năm 2018-2019)
Câu 28. Giải hệ phương trình
2
2
2xy936x 0
y xy 9 0
−−− + =
+=
(Trích đề Chuyên Vĩnh Long năm 2018-2019)
Câu 29. Gii h phương trình:
23
2532
x y 1 (1)
x y x y (2)
+=
+=+
(Trích đề Chuyên PTNK Hồ Chí Minh năm 2018-2019)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
126
Câu 30. Giải hệ phương trình
2
2
x xy x 3y 6 0
5x 6 16 3y 2x 2x y 4.
−+ =
−+ = +
(Trích đề Chuyên Bắc Giang năm 2018-2019)
Câu 31. Giải hệ phương trình
3
3
2
2
27
8x 18
y
4x 6x
1
y
y
+=
+=
(Trích đề Chuyên Quảng Nam năm 2018-2019)
Câu 32. Gii h phương trình:
2
x 2y xy 2x
x y xy 2
+=+
+=
(Trích đề Chuyên Quảng Nam năm 2018-2019)
Câu 33. Gii h phương trình:
( )
2
x 3y 2 y x y 1 x 0
4y
3 8 x x
14y 8
y11
−+ + =
−− =
++
(Trích đề Chuyên Nam Định năm 2018-2019)
Câu 34. Gii h phương trình
22
x
x 2y xy 2
4y 4
−+=
+=
.
(Trích đề Chuyên Quảng Ngãi năm 2018-2019)
Câu 35. Giải hệ phương trình:
x 16
xy- =
y3
y9
xy- =
x2
.
(Trích đề Chuyên Quảng Ngãi năm 2018-2019)
Câu 36. Gii h phương trình:
( ) ( )
( )
( )
3
2
4 2 2 3 4 3 1 10
2 12
x x yy
x x yy
++ + = ++
+ += +
(Trích đề Chuyên Đà Nẵng năm 2018-2019)
Câu 37. Gii h phương trình:
( )( )
22
x 4y 2
x 2y 1 2xy 4
+=
−=
(Trích đề Chuyên Bến Tre năm 2018-2019)
Câu 38. Gii h phương trình :
( )( )
( )( )
22
x 1 y 1 10
x y xy 1 3
+ +=
+ −=
(Trích đề Chuyên Bình Phước năm 2018-2019)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
127
Câu 39. Gii h phương trình
22
2x y xy x y 0
2x y 2 2 2x 0.
+−=
++− =
(Trích đề Chuyên Nam Định năm 2016-2017)
Câu 40. Giải hệ phương trình:
22
x y 2y 1
xy x 1
+=+
= +
.
(Trích đề Chuyên Trà Vinh năm 2018-2019)
Câu 41. Gii h phương trình
22
22
2x xy y 3y 2
xy3
+=−+
−=
(Trích đề Chuyên Tiền Giang năm 2018-2019)
Câu 42. Giải hệ phương trình
( )
2
2
2
x y xy 3y 1
x y1
xy
1x
+ =+−
++
+=
+
.
(Trích đề Chuyên Hưng Yên năm 2018-2019)
Câu 43. Gii h phương trình
+=+
+= +
33
22
x 4y y 16x
1 y 5(1 x )
(Trích đề Chuyên Ninh Bình năm 2015-2016)
Câu 44. Gii h phương trình
( )
(
)
=+−
+− + + =
22
2
1x
x xy 2y (1)
y
x
x 3 y 1 x 3x 3 (2)
(Trích đề Chuyên Bình Phước năm 2015-2016)
Câu 45. Giải hệ phương trình :
( )
( )
+− + =
++ =
2
22 2
4 x 1 xy y 4 0 1
x xy 1 3 x 1 xy 2 .
(Trích đề Chuyên Bình Phước năm 2017-2018)
Câu 46. Giải hệ phương trình :
+++ +=
+ ++
11
xy 40
xy
y
1x
xy -
4 = 0
xy y x
(Trích đề Chuyên Quốc Học Huế năm 2010-2011)
Câu 47. Giải hệ phương trình:
+− +=
+ + −=
2
22
x 2xyx2y30
y x 2xy 2x 2 0.
(Trích đề Chuyên Phan Bội Châu năm 2012-2013)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
128
Câu 48. Gii h phương trình:
+ +=
+ +=
2
x(x 4)(4x y) 6
x 8x y 5
(Trích đề Chuyên Quảng Nam năm 2015-2016)
Câu 49. Cho hệ phương trình:
22 2
x y 2a 1
x y 2a 4a 1
+= +
+= +−
(với là tham số).
1. Giải hệ khi
a1=
.
2. Tìm
a
để hệ đã cho có nghiệm
(x;y)
thoả mãn tích
x.y
đạt giá trị nhỏ nhất
(Trích đề Chuyên Lam Sơn năm 2011-2012)
Câu 50. Giải hệ phương trình
22
2
x xy 2y 0
xy 3y x 3
+− =
+ +=
.
(Trích đề Chuyên Quảng Ninh năm 2017-2018)
Câu 51. Cho hệ phương trình
(m 1)x (m 1)y 4m
x (m 2)y 2
+−+ =
+− =
, với
mR
a. Giải hệ đã cho khi m = –3
b. m điều kiện của m để phương trình có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm duy nhất
đó.
(Trích đề Chuyên Gia Lai năm 2012-2013)
Câu 52. Giải hệ phương trình :
x y3 1
yx3
+−=
−=
(Trích đề Chuyên Đồng Nai năm 2012-2013)
Câu 53. Cho hệ phương trình:
( )
m 1x y 2
mx y m 1
+=
+= +
(m là tham số)
1. Giải hệ phương trình khi
m2=
;
2.
Chng minh rng vi mi giá tr ca m thì h phương trình luôn có nghim duy nht
(x;y) thoả mãn: 2x+y 3 .
(Trích đề Chuyên Thái Bình năm 2009-2010)
Câu 54. Giải hệ phương trình:
2
x + y + z = 1
2x + 2y - 2xy + z = 1
.
(Trích đề Chuyên Phú Yên năm 2009-2010)
Câu 55. Giải hệ phương trình:
( )
32
4
x x xy y
2x 1 5 x y 2 0
−=
+ + +=
(Trích đề Chuyên Hải Dương năm 2009-2010)
a
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
129
Câu 56. Giải hệ phương trình:
2
xyz1
2x 2y 2xy z 1
++=
+ +=
(Trích đề Chuyên Tuyên Quang năm 2012-2013)
Câu 57. Giải h phương trình
22
x y 3 xy
x y 18
+=+
+=
.
(Trích đề Chuyên Bà Rịa Vũng Tàu năm 2016-2017)
Câu 58. Giải hệ phương trình:
22
22
3x 8y 12xy 23
x y 2.
++ =
+=
(Trích đề Chuyên KHTN Hà Nội năm 2010-2011)
Câu 59. Giải hệ phương trình
(
)
(
)
22
22
x+ x +2012 y+ y +2012 2012
x + z - 4(y+z)+8 0
=
=
.
(Trích đề Chuyên Hải Dương năm 2012-2013)
Câu 60. Giải hệ phương trình:
22
2
x y xy 3
xy 3x 4
++=
+=
(Trích đề Chuyên Hải Dương năm 2009-2010)
Câu 61. Giải hệ phương trình
x
xxyy
y
x
x y xx
22
2
1
2 (1)
( 3 )(1 3 ) 3 (2)
=+−
+− + + =
(Trích đề Chuyên Bình Phước năm 2015-2016)
Câu 62. Giải hệ phương trình:
2
(x 2y 2)(2x y) 2x(5y 2) 2y
x 7y 3
+ + = −−
−=
(Trích đề Chuyên Bình Phước năm 2013-2014)
Câu 63. Cho hệ phương trình:
mx y 2
3x my 5
−=
+=
a) Giải hệ phương trình khi
m2=
.
b) Tìm giá
tr ca m đ h phương trình đã cho có nghim (x; y) tha mãn h thc
2
2
m
xy1
m3
+=
+
.
(Trích đề Chuyên Quảng Ninh năm 2008-2009)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
130
Câu 64. Gii h phương trình
2
2
x 9y9
y 9x9
++=
++=
(Trích đề Chuyên Phú Yên năm 2011-2012)
Câu 65. Giải hphương trình
2xy x 2y 20
124
yx3
++ =
+=
(Trích đề Chuyên Quảng Nam năm 2013-2014)
Câu 66. Giải hệ phương trình
x y 13
x 3 y 7 5.
+=
−+ +=
(Trích đề Chuyên Đà Nẵng năm 2009-2010)
Câu 67. Giải hệ phương trình
22
22
x 2y 3 y 4x
xy5
+ += +
+=
(Trích đề Chuyên Bình Phước năm 2012-2013)
Câu 68. Giải hệ phương trình:
2
2
x xy 4x 6
y xy 1
+−=
+=
(Trích đề Chuyên Quảng Nam năm 2012-2013)
Câu 69. Giải hệ phương trình:
3
3
6
x2
y
8
3x 2.
y
−=
−=
(Trích đề HSG tỉnh Điện Biên năm 2018-2019)
Câu 70. Giải hệ phương trình:
( ) ( )
( )( )
22
x1 y3 1
x 1 y 3 x y 3.
+− =
−−=
(Trích đề HSG tỉnh Nghệ An năm 2018-2019)
Câu 71.
1) Cho (x, y) là nghim ca h phương trình
xym1
2x 3y m 3
− = +
−=+
(vi m là tham s thc).
Tìm m đ biu thc
2
P x 8y= +
đạt giá tr nh nht.
2) Gii h phương trình
22
33
xy1
xy 1
+=
−=
(vi x, y thuc R).
(Trích đề HSG tỉnh Đồng Nai năm 2018-2019)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
131
Câu 72. Giải hệ phương trình:
2
2
x x 1 2y 1
y y 1 2x 1
+ += +
+ += +
(Trích đề HSG tỉnh Thanh Hóa năm 2018-2019)
Câu 73. Giải hệ phương trình:
( ) ( )
22
xy 2x y 6
x1 y2 8
+=
+ +− =
(Trích đề HSG tỉnh Bình Phước năm 2018-2019)
Câu 74. Giải hệ phương trình:
32
22
x 2xy 12y 0
8y x 12
+ +=
+=
(Trích đề HSG tỉnh Sơn La năm 2018-2019)
Câu 75. Giải hệ phương trình:
2
2
3
(y 2x)(1 y x) 2x x
x(y 1) x y 2
−− =
−+ −=
(Trích đề HSG tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019)
Câu 76. Giải hệ phương trình:
( ) ( )
2
2
x y 1 2x y 1
4
.
xy x y
4x 5y x y 1 6 x 13
+−
−=
+
+ + +−+ =
(Trích đề HSG tỉnh Nam Định năm 2018-2019)
Câu 77. Giải hệ phương trình:
3 32
2x y 1 3y 1 x x 2y
x 3x 2 2y y
−+ += + +
+=
(Trích đề HSG tỉnh Bắc Ninh năm 2018-2019)
Câu 78. Giải hệ phương trình:
( )
( )( )
2
2
xy
2x 1 2y 1
2
3x 2y y 1 4 x
++ +=
+ +=
(Trích đề HSG tỉnh Hưng Yên năm 2017-2018)
Câu 79. Giải hệ phương trình:
22 2
(x y) (8x 8y 4xy 13) 5 0
1
2x 1
xy
+ + + +=
+=
+
(Trích đề HSG tỉnh Thanh Hóa năm 2017-2018)
Câu 80. Cho h phương trình
( )
12
22
m xy
xy
+=
+=
(vi
m
là tham s
,xy
n s).
Tìm các giá tr
m
nguyên đ h phương trình có nghim
( )
,xy
nguyên.
(Trích đề HSG tỉnh Vĩnh Phúc năm 2017-2018)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
132
Câu 81. Giải hệ phương trình:
22
3
x y xy 2
x xy
+−=
= +
(Trích đề HSG tỉnh Hải Dương năm 2017-2018)
Câu 82. Giải hệ phương trình:
22
22
x 2 xy
y 2 xy
= +
= +
(Trích đề HSG tỉnh Thanh Hóa năm 2016-2017)
Câu 83. Giải hệ phương trình
( )
( )
22 3
2
x xy xy y 0
2 x 1 3 x y 1 y 0.
+ −−=
+− +−=
(Trích đề HSG tỉnh Nghệ An năm 2016-2017)
Câu 84. Giải hệ phương trình
2
23 2
xy 2x 4y 1
x y 2xy 4x 3y 2
+−=
+ −+=
(Trích đề HSG tỉnh Quảng Nam năm 2016-2017)
Câu 85. Giải hệ phương trình
( )
2
2
3
x y 1 xy x 1
.
2x x y 1
+ + = ++
=++
(Trích đề HSG tỉnh Hải Dương năm 2016-2017)
Câu 86. Giải hệ phương trình
( )
22
42
y 2x 1 3 5y 6x 3
2y 5x 17x 6 6 15x
−+ =
+=
(Trích đề HSG tỉnh Hưng Yên năm 2016-2017)
Câu 87. Giải hệ phương trình
( ) ( )
( )( )
xy 1 yx 1 6
x1y1 1
+=
+=
+
(Trích đề HSG TP. Hồ Chí Minh năm 2016-2017)
Câu 88. Giải hệ phương trình
22
3 32
x 4y 3 4x
x 12x 8y 6x 9
+ +=
++=+
(Trích đề HSG tỉnh Hải Dương năm 2015-2016)
Câu 89. Giải hệ phương trình
22
22
4x 1 y 4x
x xy y 1
+=
++=
(Trích đề HSG tỉnh Nghệ An năm 2015-2016)
Câu 90. Giải hệ phương trình
( )
33
22
x y 4 4x y
.
y 5x 4
−=
−=
(Trích đề HSG tỉnh Thanh Hóa năm 2015-2016)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
133
Câu 91. Giải hệ phương trình
22
2
2x y 3xy 4x 3y 2 0
x y3 yx1 2
+ + +=
++ −+=
(Trích đề HSG tỉnh Hưng Yên năm 2015-2016)
Câu 92. Giải hệ phương trình
22
22
2x y xy y 5x 2 0
x y xy40
+ + +=
+ ++=
(Trích đề HSG tỉnh Phú Thọ năm 2015-2016)
Câu 93. Giải hệ phương trình
( )
2
22
y y x11 x1 0
x y 7x 3 0.
−+ + =
+− =
(Trích đề HSG tỉnh Nam Định năm 2015-2016)
Câu 94. Giải hệ phương trình
( )( )( ) ( )
( )
2
x 5y 20
1x12x13x 13y13y2x
− =
+ + + =+ ++
(Trích đề HSG tỉnh Đắc Lắc năm 2015-2016)
Câu 95. Giải hệ phương trình
( )( )
22
5x 2y 2xy 2x 4y 24
3x 2x y 1 x y 1 11
+ + −−=
+ +− −+ =
(Trích đề HSG tỉnh Vĩnh Long năm 2015-2016)
Câu 96. Giải hệ phương trình
222
xyz3
1111
xyz3
x y z 17
++=
++=
++=
(Trích đề HSG TP Hà Nội năm 2015-2016)
Câu 97. Giải hệ phương trình
2
2
2
x xy zx 48
y xy yz 12
z zx yz 84
++=
++=
++=
(Trích đề HSG tỉnh Đà Nẵng năm 2015-2016)
Câu 99. Giải hệ phương trình
( )
33 2
3
x y 15y 14 3 2y x
4x 6xy 15x 3 0
−− =
+ + +=
(Trích đề HSG tỉnh Hưng Yên năm 2014-2015)
Câu 100. Giải hệ phương trình
22
33
x y xy 2
x y 2x 4y
++=
+=+
(Trích đề HSG tỉnh Nghệ An năm 2014-2015)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
134
Câu 101. Giải hệ phương trình
( ) ( )
( )
22
22
x 1 y y 1 x 2 xy 1
4x y 2x y 6 0
−+−=
+ + −=
(Trích đề HSG tỉnh Phú Thọ năm 2014-2015)
Câu 102. Giải hệ phương trình
2 2 22
22
x y 2x y
(x y)(1 xy) 4x y
+=
+ +=
(Trích đề HSG tỉnh Thanh Hóa năm 2014-2015)
Câu 103.
Cho h phương trình
mx 2y 2
2x my 5
−=
+=
(vi
m
là tham s).
a) Gii h phương trình khi
m 10;=
b) Tìm
m
để h phương trình đã cho có nghim
( )
x;y
thỏa mãn
2
2
2015m 14m 8056
x y 2014 .
m4
+−
+− =
+
(Trích đề HSG tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014-2015)
Câu 104. Giải hệ phương trình
( ) ( )
2
3x xy 4x 2y 2
xx 1 yy 1 4
+−+=
++ +=
(Trích đề HSG tỉnh Hải Dương năm 2014-2015)
Câu 105. Định m nguyên đ h có nghim duy nht là nghim nguyên
=+
+=+
122
12
mmyx
mymx
Câu 106. Giải hệ phương trình
3
3
x 2x y
y 2y x
= +
= +
(Trích đề HSG tỉnh Hải Dương năm 2014-2015)
Câu 107. Giải hệ phương trình
33
22
4x y x 2y
52x 82xy 21y 9
−=+
+=
(Trích đề HSG tỉnh Hưng Yên năm 2014-2015)
Câu 108. Giải hệ phương trình
22
22
3x 2y 4xy x 8y 4 0
x y 2x y 3 0.
+ ++ −=
+ +−=
(Trích đề HSG tỉnh Phú Thọ năm 2014-2015)
Câu 109. Cho h phương trình:
+=+
=
3
63
nymx
yx
Tìm các giá tr của m và n để:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
135
a) H có nghim duy nht
b) H vô nghim
c) H có vô s nghim
Câu 110. Tìmc g tr của a để h sau vô nghim:
+=
=+
323
1
aayx
ayx
Câu 111. Cho hệ phương trình:
mx 4y 20 (1)
x my 10 (2)
+=
+=
(m là tham số)
a) Với giá trị nào của m hệ đã cho:
b) nghiệm
c) Có nghiệm duy nhất
d) Vô số nghiệm
Câu 112. Cho hệ phương trình:
22 2
x y 2m 1
x y y x 2m m 1
+=+
+ = −−
, với m là tham số.
a) Giải hệ phương trình với m =2.
b) Chứng minh rằng hệ luôn có nghiệm với mọi m.
(Trích đề Chuyên Phú Yên năm 2012-2013)
Câu 113. Cho h phương trình
2
22
2x xy 1
4x 4xy y m
−=
+ −=
, trong đó
m
là tham s
x,y
là các
n s.
a) Gii h phương trình vi
m7=
.
b) Tìm tt c các giá tr ca
m
để h phương trình có nghim.
(Trích đề vào lớp 10 Chuyên Vĩnh Phúc năm 2017-2018)
Câu 114. Cho h phương trình:
(m 1)x y 3m 4 (1)
x (m 1)y m (2)
+=
+−=
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y = 2.
Câu 115. Cho hệ phương trình:
mx y 1
x y m.
+=
+=
Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất (x, y) thỏa mãn:
2
yx=
Câu 116. Tìm nghiệm nguyên a để hệ phương trình
2x 3y 2 a
x 2y 3a 1
−=
+=+
Có nghiệm (x; y) sao cho T =
y
x
là số nguyên.
(Trích đề tuyển sinh lớp 10 Chuyên Tây Ninh năm 2014-2015)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
136
Câu 117. Cho hệ phương trình
32222
2 2017
x y 2x y x y 2xy 3x 3 0
.
y x y 3m
+ + −=
+=+
Tìm c g tr của m để hệ phương trình hai nghiệm phân biệt
( )
11
x ;y
và
( )
22
x ;y
thỏa mãn điều kiện
( )( )
12 2 1
xy x y 30+ + +=
.
(Trích đề thi HSG tỉnh Hải Phòng năm học 2016-2017)
Câu 118. Cho hệ phương trình:
mx y 2
3x my 5
−=
+=
a) Giải hệ phương trình khi
m2=
.
b) Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) thỏa mãn hệ
thức
2
2
m
xy1
m3
+=
+
.
(Trích đề vào lớp 10 Chuyên Quảng Nam năm 2008-2009)
Câu 119. Gii h phương trình:
22
2
14
2
1
++ + =
+−=
+
x y xy y
y
xy
x
Câu 120. H phương trình tương đương vi
( )
( ) ( )
( ) ( )( )
22
22
24 2
2 2 20
+ ++ = +
++ +++ =
x y xy y
x y xy y y
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
137
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
Thay
0y =
vào h phương trình ta thy không thỏa mãn.
Vi
0y
ta có:
( )
( )
2
2
2
4 10
2 72
xx y y y
yx y x y
+ + +=
+ −=
( )
( )
( )
2
2
2
14
2 17
x yy x y
yx y x y
++ + =
+ +=
( )
2
2
2
1
4
1
27
x
xy
y
x
xy
y
+
++=
+
+− =
Đặt
2
1x
u
y
+
=
,
vxy= +
Hệ phương trình trở thành:
22
44
3, 1
5, 9
2 7 2 15 0
uv u v
vu
vu
vu vv
+= =
= =

⇔⇔

=−=
= +−=

.
Vi
3, 1vu= =
ta có hệ phương trình
22
1, 2
1 20
2, 5
33
xy
x y xx
xy
xy y x
= =

+= + =
⇔⇔

=−=
+= =

.
Vi
5v =
,
9u =
ta có hệ phương trình
222
19 19 9 460
55 5
x yx yxx
xy yxyx

+= += + + =
⇔⇔

+ = =−− =−−

(vô nghiệm).
Vy h phương trình có nghim
( ) ( ) ( )
{ }
; 1; 2 ; 2; 5xy∈−
.
Câu 2.
( )
( )
2
24
y 2xy 4 2x 5y 1
5x 7y 18 x 4 2
+ += +
+−= +
ĐK:
x,y
.
( ) ( ) ( ) ( )( )
2
y1
1 y y 2x y 1 4 1 y 0 y 1 y 2x 4 0
y 4 2x
=
−+ + = + =
=
Với
y1=
thay vào
( )
2
ta được
2
24
42
11
x
5x 11 x 4
5
24x 110x 117 0
= +⇔
+=
2
55 217 55 217
xx
24 24
++
= ⇔=±
.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
138
Với
y 4 2x=
thay vào
( )
2
ta được
24
5x 28 14x 18 x 4+− −= +
( ) ( )( ) ( )
2222
x 2x 2 x 2x 2 x 2x 2 6 x 2x 2 0 +++ ++ −+ −+=
( )
22
22
22
x 2x 2 2 x 2x 2
x 2x 2 4 x 2x 2
x 2x 2 3 x 2x 2
+ += +
+ += +
+ += +
2
5 7 2 27
xy
33
3x 10x 6 0
5 7 2 27
xy
33
−+
= ⇒=
+=
+−
= ⇒=
.
Vậy hệ phương trình có bốn nghiệm là:
55 217
;1
24

+



;
55 217
;1
24

+



;
5 72 27
;
33

−+



;
5 72 27
;
33

+−



.
Câu 3.
Điều kiện:
x 2;x 0>−
( )
( )
( )
3
3
1
8xy 22y 12x 25 1
x
y 3y x5 x22
+ + +=
+=+ +
Xét pt (2) ta có:
( )
( ) ( )
( )
( )
3
3
3
2
y 3y x2 x23x2
y x2 3y x2 0
y x2y yx2x23 0
y x2
+ = + ++ +
+ + +=
+ + ++++ =
⇔= +
Thay
( )
y x 2y 0=+≥
vào (1) ta được:
( )
( )
( )
3
3
3
3
1
8x x 2 22 x 2 12x 25
x
1
8x2 x212x2 6x21
x
1
2x 2 1
x
1
2x 2 1
x
++ ++ + =
+ ++ + + ++=

++ =


++=
Từ đó suy ra
01x<<
ta có phương trình trên tương đương
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
139
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
2x x 2 1 x
4x x 2 1 x
x 1 4x 1 0
1
x
4
+=
+=
+ −=
⇔=
13
y2
42
= +=
(thỏa đk)
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất
( )
13
x;y ;
42

=


Câu 4.
Dễ thấy
y0=
không nghiệm của (1). Với
y0
, ta có:
22
22
22
2
2
x y 1 4y xy y
(1) x xy y 3y 1
x 1 3y xy y
x y 1 y(4 x y) x y 4
(3)
y(3 x y) x y 3
x1
++=
++=
+=
++ +−
⇒= =
−− +
+
Từ (2) (3)
xy4
xy
xy3
+−
⇒+=
+−
(4)
Đặt
xya+=
. Phương trình (4) trở thành:
22
2
a4
a a 3aa4 a 4a40
a3
(a 2) 0 a 2
xy2 y2x
= =−⇔ +=
=⇔=
⇒+= =−
Thay
y2x=
vào (2) được:
2
22 2
2
x 2x1
2 22
x x x3 x x10
1x
15 55
xy
22
+−+
= + = + +−=
+
−±
⇔= =
Thử lại ta thấy
1 55 5
;
22

−+



1 55 5
;
22

−− +



là các nghiệm của hệ đã cho.
Vậy …
Câu 5.
Biến đổi được phương trình
33 2 2
x y 4x 4y 12+= +
về dạng:
22 2 2 22 2 2
(x y)(x y xy) 4x 4y 12 4(x y xy) 4x 4y 12+ +− = + −⇔ +− = +
Suy ra được: xy = 3
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
140
Qui việc tìm x, y về giải phương trình:
2
t 4t 3 0 +=
Tìm được 2 cặp nghiệm: (x = 1; y = 3); (x = 3; y = 1);
Câu 6.
2
3
(x y) 4 3y 5x 2 (x 1)(y 1) (1)
3xy 5y 6x 11
5 (
2)
x1
+= + +
−+
=
+
ĐK:
x 1; y 1≥−
Đặt
( )
x 1 a , y 1 b a 0,b 0+= −= >
22
x a 1; y b 1⇒= = +
Phương trình (1) trở thành:
22 2 2 2
22 2 2 2
22 2 22 22
2 22 2
22
2
(a b 2) 4 3(b 1) 5(a 1) 2ab
(a b 2) 4 3b 5a 8 2ab 0
(ab2)44(ab2)ab2ab0
(a b ) (a b) 0
(a b) [(a b) 1] 0
(a b) 0
ab
+= + +
+ + −− =
−− ++ −−++− =
+− =
+ +=
⇔− =
⇔=
x1 y1 y x2 += −⇒ =+
(3)
3
(2) 3xy 5y 6x 11 5 x 1 += +
(4)
Thay (3) vào (4) được:
3
23
23
22
3x(x 2) 5(x 2) 6x 11 5 x 1
3x 6x 5x 10 6x 11 5 x 1
3x 5x 1 5 x 1
3(x x1)2(x1)5x1x x1 0
+− +− += +
+−−−+= +
+= +
−+ + + −+=
(
)
(
)
22
2
2
2
3x x1 x1 x x12x1 0
x x12x1 0
x x14(x1)
x 5x 3 0
++ + +− + =
+− +=
+= +
−=
5 37
x
2
±
⇔=
(TMĐK)
Với
5 37 9 37
xy
22
±±
= ⇒=
Vậy nghiệm của hệ phương trình
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
141
( )
5 37 9 37 5 37 9 37
x;y ; ; ;
22 22


++ −−







.
Câu 7.
Điu kin:
30++≥xy
2 3 10+ +≥xy
.
T phương trình th nht ca h, ta có
32 3 1++= + +xy x y
, tc
22= xy
.
T đây các điều kin
3 0,2 3 1 0+ + + +≥xy x y
, ta phi có
52 0−≥y
50−≥y
, tc
5
.
2
y
Bây gi, thay
22= xy
vào phương trình th hai ca hệ, ta được:
( )( ) ( )
2 2 1 4 2 54 0 +− + =yy y
hay
( )( )
2 4 60 + −=yy
.
Do
5
2
y
nên t đây, ta
4= y
(tương ng
10=x
). Vy h phương trình đã cho
nghim duy nht
( ) ( )
, 10, 4= xy
.
Câu 8.
( )( )
( )
2
2
13
6 13
6
13
2 2 32
2 2. 3 2
6
x
y
xy
x
x xy x
xx x
=
+=


=+−

=+ −−


.
( )
2
2
13
6
24
2
3
x
y
x
x
=
=
13
6
1
x
y
x
=
= ±
.
Vy nghim
( )
;xy
ca h phương trình là:
( )
7
1; 2 , 1; .
3



Câu 9.
( )
22
3x y 1 y 1 3x 1 y 3x y (1)
x y 5 (
2)
++ −=
+=
Điều kiện
3x y 0;y 0−≥
(1)
( )
( )
( )
3x y 1 y 1 1 3x y y 1 2 0 ++ ++ =
3x y 1 0 (3)
3x y y 1 2 0 (4)
−=
++=
(3) y 3x 1⇔=
thế vào (2), ta được
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
142
( )
2
22
x 3x 1 5 10x 6x 4 0+ = −=
x1 y2
2 11
xy
55
=⇒=
=−⇒=
Loại nghiệm
( )
2 11
x;y ;
55

=−−


( )
( )
3y
4 3x y 0
5
2 y1
−+ =
++
Từ (2), ta có:
( )
y 5 3 3y0 5 <⇒−>⇒
vô nghiệm
Vậy tập nghiệm
( )
{ }
S 1; 2=
u 10.
Điu kin
x 8; y 1; x y 0. ≥−
H đã cho tương đương
2
x 3y 2 (x y)(y 1) 0 (1)
4y
3 8 x x 14y 8 (2)
y11
−+ + =
−− =
++
Nhn xét:
y1=
y0=
không thỏa mãn, do đó
xy xy
(1) 2 0
y1 y1
−−
+ −=
++
xy
1 x 2y 1
y1
=⇔= +
+
. Thế vào (2) ta được phương
trình
2
4 y 1 3 7 2y 4y 10y 11 0++−−=
( ) ( )
2
4 y 1 2 3 7 2y 1 4y 10y 6 0 + +−−=
( )
23
y 3 2y 1 0. (3)
y 1 2 7 2y 1


+ + +=

++ +

Vi
7
1y
2
−<
thì
2 22 3 3
; ;
2y 1 1
4
y 1 2 3 2 2 7 2y 1
>
+ >−
++ + +
23
2y 1 0
y 1 2 7 2y 1
+ + +>
++ +
.
Do đó
(3) y 3 0 y 3.−= =
x7⇒=
thỏa mãn điu kin. Vy nghim ca h
(x; y) (7; 3).=
Câu 11.
Điu kiện xác định :
x 0;x 2
y 0;y 2
≠≠
≠≠
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
143
T phương trình (1) ta có:
( )( )
xy x y 5 x 1 y 1 4 =−⇔ =
Đặt
22
22
x 2x a 1
x1a
y 2y b 1
y1b
ab 4
−=
−=
−=

−=
=
( ) ( )
( )
( )
2 2 22
22 22
2222 22
22 22
2
22
2
1 1 2 1 12
33
x 2x y 2y a 1 b 1
ab2 2 ab22
33
abab1 17ab
3ab 6342ab
a b 8 a b 2ab 8
a b 8 2ab 8 2 4 0
b a 2a 8 a 2
a2 x1
TH1 :
b2 y3
a2 x3
TH2 :
b2 y1
+ =⇔+=
−−
+− +−
=⇔=
−−+ −−
+ −= +
+=⇔+ =
⇔+=+ =+ =
=−⇔ = =±

=−=

= =


= =

=−=

Vy nghim ca h đã cho là
( )
1; 3
( )
3; 1
Câu 12.
Đặt S = x + y
0; P = xy
0, ta có:
2
4S
8
S 5S 6 0
S3
S 2;P
P
(2)
5
4S
6
P
S 3;P 2
S5
S3
S
+ +=
−=
=−=

⇔⇔

=

=−=
+=
Khi đó: S = 2;
8
P
5
=
khi và ch khi x, y là nghim ca phương trình:
2
8
t 2t 0
5
+ +=
nghim (
3
'0
5
∆=
)
S = – 3; P = 2 khi và ch khi x, y là nghim ca phương trinh:
2
12
t 3t 2 0 t 1; t 2+ += = =
Vai trò của x, y trong h (2) như nhau, do vậy h (2) có hai nghim: (x = – 1; y = – 2), (x
= – 2; y = – 1)
Câu 13.
Điu kiện xác định :
2
2
2
2
x 10
x1
y 10
y1
xy 2 0
xy 2
x,y 0
−≥
−≥
⇔≥

+≥

≥−
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
144
H đã cho tương đương vi
( )( )
( )
2 2 22
22
22 2 2
22
22 22
2 2
2
22
11
x y x y (1)
1
xy
x y 2 2 x 1 y 1 xy 2(2)
x 1 y 1 xy 2
(2) xy 2 2 xy x y 1 xy 2
x y xy 2 xy xy 2 0
+=
+=

+ −+ = +

−+ = +
−+ += +
= +⇔ −=
( )( )
( )
( )
2
22
2
22
xy 1
x y 1 x y 1 (ktm)
xy 2 (tm)
xy 2 xy 1 0
xy 1 (tm)
xy 2
x y 4 xy 8
=
+=⇒+ =
=
+=
=
=
+=⇒+ =
xy 2
x y 22
xy 2
xy 2
xy 2
x y 22
=
+=
= =
⇒⇒
=
= =
+=
Vy h đã cho có 2 nghim
( )
x;y
tha mãn
( )
( )
2; 2 ; 2; 2−−
Câu 14.
Điu kin:
x 1; y 1≠− ≠−
( )( )
22
2
2
2
2
2
2
y
x
1
x y xy x1y1
x(x 1) y(y 1) (x 1)(y 1)
y1 x1
y
x
y
x
1
y
x
1
1
y1 x1
y1 x1
y1 x1
+=
+ ++= + +
++ += + +
++

⇔⇔






+=

+=




+=
++
++






++


Đặt
y
x
a ;b .
y1 x1
= =
++
Khi đó hệ phương trình tr thành:
22 2
b 1a
ab1 b1a
b 1a
a0
2a(a 1) 0
a b 1 2a 2a 1 1
a1
=

+= =
=

⇔⇔
=

−=
+ = +=


=
x
0
y1
a0 x0
y
1
b1 y1
x1
(tm)
a1 x x1
1
y1
b0 y0
y
0
x1
=
+


= =


=
= =
+


⇔⇒


= =

=

+
= =



=
+
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
145
Vy nghim ca h phương trình là
(x; y) (1; 0)=
hoc
(x; y) (0; 1)=
Câu 15.
Thay giá tr
m1=
vào h phương trình ta có:
( )
x 2y 4 x 2
I
2x 3y 1 y 1

+= =
⇔⇔

−= =

Vy vi
m1=
thì h phương trình có nghim
( ) ( )
x;y 2;1=
a) Ta có
( )
12
I
23
≠⇒
luôn có nghim (x;y) vi mi
m
( )
2x 4y 2m 6 x m 3 2y
I
2x 3y m 7y m 6
5m 9
x m 3 2y
x
7
m6
m6
y
y
7
7

+ = + = +−
⇔⇔

−= =+

+
= +−
=

⇔⇔

+
+
=

=
Theo đ bài ta có:
( )
22
P 98 x y 4m= ++
( ) ( )
( )
( )
22
2
2
2
2
5m9 m6
P 98. 4
m
49 49
2(26m 102m 117) 4m
52m 208m 234
52 m 4m 4 234 52.2
52 m 2 26 26
MinP 26

++

⇒= +
+


= + ++
=++
= + ++
= + +≥
⇒=
Du “=” xy ra
m20 m 2 += =
Vy
m2=
thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 16.
Đặt
( )
2
uxy
DK : u 4v
v xy
= +
=
2 22
u 2v 5 25 10v v 2v 5 v 12v 20 0
uv 5 u 5v u5v
u3
(tm)
v 10
v2
x 1; y 2
v2
x 2; y 1
u5
(ktm)
u5v
v 10

−= +−= +=

⇒⇔

+= = =


=
=
=
= =
⇔⇔
=
= =
=
=
=
Vy tp nghim ca h đã cho là
( ) ( )
1; 2 ; 2;1
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
146
Câu 17.
( )( )
( )
( )( )
( ) ( )
( ) ( )
2
22
22
x 4xy 4y 2 1 2xy
x 4y 2
x 2y 2. 1 2xy
x 2y 1 2xy 4
x 2y 1 2xy 4
x 2y . 1 2xy 4
−+=
+=
−=

⇔⇔

−=
−=
−=

Đặt
a x 2y
.
b 1 2xy
=
=
Khi đó ta có hệ phương trình tương đương:
2
2
2
a
b
a2
a 2b
2
b2
ab 4
a
a. 4
2
=
=
=

⇔⇔

=
=
=
( )
2
x1
x 2 2y
x 2 2y
x 2y 2
1
1 2 2 2y y 2
1 2xy 2
4y 4y 1 0
y
2
=
= +
= +
−=

⇒⇔

−+ =
−=
+ +=
=
Vy h phương trình có nghim duy nht
( )
1
x; y 1;
2

=


Câu 18.
Vi thế vào ta có
Vy h có hai nghim là
( )
13
0;1 ; ;
22



Câu 19.
( )
2
22
x y x y 18
x y 2xy (x y) 18
xy(x 1)(y 1) 72
xy(xy x y 1) 72
+ ++=
+ ++=


+ +=
+++ =
Đặt
x y a,xy b+= =
ta có h đã cho tr thành:
33 2 33
3 6 3 4 0 [( 1) ] 3( 1) 3 0xy x xy x y x y+ +−+= + + +=
22
(1)[(1)(1) 3]0 1x yx x yy yx+− + + + + + = = +
1yx= +
22
31xy x+−=
2
0
20
1
2
x
xx
x
=
−=⇔
=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
147
( )( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
22
22
22
2
2
2
432 2 2
4
a a 18
b (
1)
a a 2b 18
2
a a 18 a a 18
b(a b 1) 72
a 1
72(2)
22
(2) a a 18 a 3a 16 288
a 2a 17 a 1 . a 2a 17 a 1 288
a 2a 17 a 1 288
a 4a 4a 68a 34a 289 a 2a 1 288
a4
+−
=
+− =



+− +−
++ =
+ +=


+− + =
+− + +− ++ =
+ −+ =
+ + + −=
⇔+
( )
( )
( )
( )
( )( )( )
32
32
322
2
a 31a 70a 288 288
a a 4a 31a 70 0
a a 5a 9a 45a 14a 70 0
a a 5 a 9a 14 0
a0 b 9
a5 b6
aa 5 a 2 a 7 0
a2b8
a 7 b 12
−+=
+−=
−++−=
++ =
=⇒=
=⇒=
+ +=
=−⇒ =
=−⇒ =
+) Vi
a0
b9
=
=
ta có hai s
,xy
là nghim ca phương trình
2
X3
X 0X 9 0
X3
=
−=
=
Vậy ta được hai nghim ca h phương trình
( ) ( ) ( )
{ }
x; y 3; 3 ; 3;3= −−
+)Vi
a5
b6
=
=
ta có hai s
,xy
là nghim ca phương trình
2
X2
X 5X 6 0
X3
=
+=
=
Vậy ta được hai nghim ca h phương trình
( ) ( )
{ }
3;2 ; 2;3
+)Vi
a2
b8
=
=
ta có hai s
x,y
là nghim ca phương trình
2
X2
X 2X 8 0
X4
=
+ −=
=
Vậy ta được hai nghim ca h phương trình
( ) ( )
{ }
4;2 ; 2; 4−−
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
148
+)Vi
a7
b 12
=
=
ta có hai s
x,y
là nghim ca phương trình
2
X3
X 7X 12 0
X4
=
+ +=
=
Vậy ta được hai nghim ca h phương trình
( ) ( ) ( )
{ }
x;y 3;4; 4;3=−− −−
Vy ta hai nghim ca h phương trình
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
x; y 3; 4 ; 4; 3 ; 4;2 ; 2; 4 ; 3; 2 ; 2;3 ; 3; 3 ; 3;3=−− −−
Câu 20.
Xét
x0=
không là nghim ca h đã cho
Xét
x0
ta có phương trình (1) tương đương vi :
2
66
x xy 6 x y x y
xx
== ⇒− =
Thay vào phương trình (2) ta được:
( )( )
2
2
22 2
4
42
22
22
66
3x 2x x 3 x 30
xx
108
3x 2x 12 3x 36 30 0
x
2x 6x 108 0
x 9x 6 0
x 90(Vi x 60)
x3 y1
x3y 1

+ −− =


+ −− + =
−−=
+=
−= +>
=⇒=
=−⇒ =
Vy h đã cho có các nghiệm là
( ) ( )
3;1 ; 3; 1−−
Câu 21.
22
x x y y 0 (x y)(x y 1) 0 x y−− += + = =
hoặc
xy10+ −=
+ Với
xy=
thay vào pt thứ hai ta được:
2
x 2x 3 0 x 1+ −==
hoặc
x3=
.
Suy ra được:
(x ; y) (1;1)=
hoặc
(x; y) ( 3; 3)=−−
+ Với
xy10 y 1x+−= =−
thay vào pt thứ hai ta được:
2
x 2x 3 0 x 1+ −==
hoặc
x3=
.
Suy ra được:
(x;y) (1;0)=
hoặc
(x;y) ( 3;4)=
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm:
(1;1),( 3; 3),(1;0),( 3;4).−−
Câu 22.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
149
Ta có h phương trình
2
3x xy 4x 2y 2
x(x 1) y(y 1) 4
+−+=
++ +=
( ) ( )
( )
( )
2 22
2 2 22
22
3x xy4x2y2 x xy y4 (1)
x xy y4 2x y xy5xy 2 (*)
* 2x xy5 y y2 0 **

+ + = ++ +=

⇔⇔

++ +=
+ +=


+ −− =
Coi đây là phương trình bậc hai n
x
và y là tham s:
( )
( )
2
22 2
y 5 4.2 y y 2 9y 18y 9 9(y 1) 0 y∆= + = + =
Phương trình (**) có hai nghim:
( )
( )
5 y 3y 1
2 2y y 1
x
4 42
5 y 3y 1
8 4y
x 2y
44
−+ +
++
= =
=
−−
= =
=
( )
2
2
22
2
y1 y1 y1
)x 1 y y 4
2 22
y 2y 1 2y 2 4y 4y 16 0
5y 8y 13 0

+ ++
+= + + +=


+++++ +−=
+−=
y1 x1
13 4
yx
55
=⇒=
−−
= ⇒=
( ) ( )
2
2
22
2
)x2y 1 2y 2yy y4
44yy 2yy y40
2y 4y 2 0
y1
x 211
+ = +−+ + =
++++=
+=
⇔=
=−=
Vy các nghim ca h đã cho là
( )
13 4
1;1 ; ;
55

−−


Câu 23.
( )( ) ( )( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
x3x1 y2x3(1)
x1 y 5y8 y2 (2)
x30 x 3
1 x3 x1 y2 0
x1y2 x y1
+−=−+
+=

+= =

+ −− =


−= =

+) Vi
x3=
thay vào phương trình
( )
2
ta có:
( )
2
2
4y 5y8 y2 +=
(vô nghim vì
VT 0; VP 0)<≥
+) Vi
x y1=
thay vào phương trình (2) ta có:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
150
( )
( )
( ) ( )
( ) (
) ( )
2
2
2
22
y 2 0 y 2 (3)
y2 y 5y8 y2
y 5y8 y2(4)
(3) x y 1 2 1 1 x; y 1; 2
y20
y2
4 x
4 1 3 x; y 3;4
y 4 (tm)
y5y8y4y4
−= =
+=
+=−
= −=−= =
−≥
=−= =

=
+= +
Vy nghim ca h phương trình là :
( ) ( ) ( )
{ }
x;y 1;2 ; 3;4=
Câu 24.
Ta có:
( )
( )
22
2 4 2 24
2 2 24
2
2
2
2
2
22
x 2x 2y 3 0 x 2x 1 4 2y
16x 8xy y 2y 4 0 16x 8xy y 4 2y
x 2x 1 16x 8xy y
x 1 4x y
y1
x
x 1 4x y
3
x 1 y 4x y 1
x
5

−+= −+=


+ += + =−


+= +
⇔− =
=
−=
⇒⇔
−= +
=
TH1:
2
y1
x
3
=
( )
( )
( )
2
42
42 2
42
32
2y 1
y 2y 1
2y 3 0
93
y 2y 1 6y 6 18y 27 0
y 8y 18y 20 0
y 2 y 2y 4y 10 0
y2 x1
−+
+ −=
+− ++ =
+ −=
⇔− + + =
=⇒=
TH2:
2
y1
x
5
+
=
( )
( )
42 2
42 2
42
32
y2y12(y1)
2y 3 0
25 5
y 2y 1 10y 10 50y 75 0
y 8y 50y 84 0
y 2 y 2y 4y 42 0
y2 x1
++ +
+ −=
+ +− + =
+ −=
⇔− + + =
=⇒=
Vy nghim nguyên duy nht ca h đã cho là
( )
1; 2
Câu 25.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
151
Ta có phương trình (2) tương đương vi:
( )
3
32 3 3
x 6x 12x 8 y 1 x 2 y 1 + += +=
H đã cho tr thành:
( )
( )
2
2
22
3 32 3
3
x2 y 1
x y 3 4x
x 12x y 6x 9
x2 y 1
+=
+ +=


+ += +
+=
Đặt
x2z−=
ta có:
( )
( )
( )
( )( )
2
22
33 2 2
y z 1 y z 2yz 1
y z 1 y z y yz z y z 1 yz 1
+=⇒+ =
+=+ + =+ =
Đặt
ayz
b yz
= +
=
ta có h phương trình:
( )
2
22
2
2
22
2
a1
b
a1 a1
a 2b 1
2
bb
22
a1
a1 b 1
a1 1
2a a 1 2 a 2a 1 0
2
a1
a1 yz1
b
2
b 0 yz 0
a1
=

−−
−=
= =

⇔⇔


−=

−=
+= +=




= +=
=
⇔⇔

= =

=
y,z
là hai nghim ca phương trình :
2
y0
z1 x3
x0
x x0
x1
y1
z0 x2
=
=⇒=
=
−=
=
=
=⇒=
Vy h phương trình có tp nghim
( ) ( )
3;0 ; 2;1
Câu 26.
Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
2 22 2
(1) x x2x21 y1y y1y y1y + + ++ ++ +− = +−
(Do
2
y 1y0+−
với mọi y)
22
x1 (x1) 1 y y 1 ++ + +=+ +
22
22
(x 1) y
xy1 0
(x 1) 1 y 1
+−
+ ++ =
+ ++ +
22
22
x1y
(x y 1) 1 0
(x 1) 1 y 1
xy10
(x 1) 1 (x 1) y 1 y 0 (3)

+−

++ + =

+ ++ +

++=
+ ++ + + +− =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
152
Do
2
(x1) 1 x1 x1, x+ +> ++
2
y 1 y y, y+ > ≥−
nên (3) vô nghiệm.
Thay y = - x - 1 vào (2) tìm được nghiệm
x1
4
x
3
=
=
Với x = 1
y = -2; x =
41
y
33
−⇒=
. Vậy hệ có nghiệm (1;-2),
41
;
33



.
Câu 27.
Ta có:
( )
22 2 2
2x xy y 5x y 2 0 y x 1 y 2x 5x 2 0+ ++= + + −=
( )
2
2
2
x1
x1
y 2
x 5x 2 0
24

+

+

+ −+=




2 22
2
x 1 9x 18x 9 x 1 3x 3
y 0y 0
2 4 22
 
+ −+ +
⇔− =⇔− =

 
 
x 1 3x 3 x 1 3x 3
yy 0
22 22

+− +−
−− −+ =


( )( )
y 2x 1 0 y 2x 1
y 2x 1 y x 2 0 .
yx20 y2x

+= =
+ +− =

+−= =

Trưng hp
y 2x 1,=
thay vào phương trình th hai ca h ta được:
( )
2
22
x1
x 2x 1 x 2x 1 4 0 5x x 4 0 .
4
x
5
=
+ ++ −= −=
=
Trưng hp này h đã cho có hai nghiệm:
( ) ( ) ( )
4 13
x;y 1;1 , x;y ; .
55

= =−−


Trưng hp
y 2 x,=
thay vào phương trình th hai ca h ta được:
( )
2
22
x 2 x x 2 x 4 0 2x 4x 2 0 x 1.+ ++−−= += =
Trưng hp này h đã cho có một nghim:
( ) ( )
x; y 1; 1 .=
Vy h đã cho có hai nghiệm:
( ) ( ) ( )
4 13
x;y 1;1 , x;y ; .
55

= =−−


Câu 28.
Điều kiện
2x y 9 0−≥
, ta có
2
2
2xy936x 0(1)
y xy 9 0 (2)
−−− + =
+=
Phương trình (2)
( )
2
2
2y x x 36−=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
153
Suy ra (1)
( )
2
2x y 9 0
2x y 9 2y x 0
2y x 0
−=
−−+ =⇒
−=
x6
y3
=
=
thỏa điều kiện. Vậy hệ phương trình có nghiệm
x6
y3
=
=
.
Câu 29.
Lấy phương trình (2) trừ đi phương trình (1) ta được:
(
) ( )
( ) ( )
( )( )
5332
32 2 3
23 3
2 33
yy xy1
y.y1 y1x
y 1.y 1 x
1y 1y x(*)
=+−
−− =
−=
⇔− =
Mà t (1)
23
x 1y⇒=
Kết hp với (1) và (*) ta được:
23
2
x 1y
x1y
=
=
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
2
23
22
2
2
2
23 2
23
2
1 1y 1y
1y.1y 1y1yy
1y.1y 1y 1yy 0
1y.1yy y 1yy 0
1 y . 2y y 0
1 y .y . 2 y 0
x0
y1
y1
x1
y0
y0
y2
y2
x3
⇔− =
+ = ++

+ −− =


+ −− =
⇔− =
−− =
=
=
=
=
⇔=
=
=
=
=
Vy h phương trình có tp nghim
( ) ( ) ( )
{ }
S 2; 3 ; 0;1 ; 1;0=−−
Câu 30.
+ ) Điều kiện
6 16
x ,y
53
≥≤
+)
( )( )
2
x xyx3y60 x3xy2 0 −+ = + =
x3
yx2
=
= +
+) Với
x3=
thay vào phương trình
2
5x 6 16 3y 2x 2x y 4−+ = +
, ta được
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
154
2
y 13y 9 0
13 133
16 3y y 5 y
2
y5
+ +=
−+
=+⇔ =
≥−
.
+)
yx2= +
thay vào phương trình
2
5x 6 16 3y 2x 2x y 4−+ = +
, ta được
( )
( )
22
5x 6 10 3x 2x x 2 5x 6 2 10 3x 2 2x x 6+ = −− + = −−
( ) ( )
( )( )
5x 2 3x 2
x 2 2x 3 0
5x 6 2 10 3x 2
−−
−− +=
−+ +
( )
53
x2 2
x3 0
5x 6 2 10 3x 2

⇔− =

−+ +

x2
53
2x 3 0
5x 6 2 10 3x 2
=
−=
−+ +
+) Với
x2 y4=⇒=
(thỏa mãn)
+) Vì
6 10 5 5 5
x 5x 6 2 2 3 0
53 2
5x 6 2 5x 6 2
+ −<
−+ −+
6 10 3
x 2x
0
53
10 3x 2
⇒− <
−+
Do đó phương trình
53
2x 3 0
5x 6 2 10 3x 2
−=
−+ +
vô nghiệm
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm là
( )
13 133
2; 4 ; 3;
2


−+







Câu 31.
3
3
2
2
27
8x 18
y
4x 6x
1
y
y
+=
+=
3
3
3
(2x) 18
y
33
2x. 2x 3
yy

+=



+=


.
Đặt
3
a2
y
= ;b=x
. Ta có
33
ab3
a b 18
...
ab 1
ab(a b) 3
+=
+=
⇔⇔

=
+=
Gii tìm đưc
35 35
a ;b
22

+−
= =



hoc
35 35
a ;b
22

−+
= =



Tìm đưc nghim
( )
x;y
ca h
35 6 35 6
;; ;
44
35 35

+−


−+

Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
155
Câu 32.
ĐKXĐ:
x y 0.+≥
T phương trình th nhất ta được:
( ) ( )
( )( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
32
42
x 2y xy 2x
xx 2 y2 x 0
x2
x2xy 0
xy
4y 9y 2 0
2 y 2y 2
x 2 2 y 2y 2 y 2
y1
y1
y2
y2
xy 2yy 2 xy2
y 2 y 2y 2 0
2y y 4y 4
+=+
−+ =
=
⇔− =
=
+=
+=

= + = −⇔ =


= = −⇔ = =

+ −=
=−+
Vy h đã cho có nghiệm duy nht
( )
2;2
Câu 33.
Điu kin:
( )
y(xy1)x0 x8
8x0 y
1
y10
yx y 1 x 0
−−+≥
≥−


+≥
−− +≥
2
x 3y 2 y(x y 1) x 0 (1)
4y
3 8 x x 14y 8 (2)
y11
−+ + =
−− =
++
Ta có:
( ) ( )
( )
1 y x y 1 x x 3y 2 −− +=
( )
( )( )
2
xyy yx x3y2
x y y 1 x 3y 2 (*)
−+=
⇔− + =
Đặt
( )
* t(x y) k(y 1) x 3y 2 + +=
( )
tx ktykx3y2
t1
t1
kt 3
k2
k2
+ +=
=
=
=−⇔

=
=
( )( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )( )
(*) xyy1 xy 2y1
x y 2 y 1 x y y 1 0 (**)
+=− +
++ + =
+)TH1:
( )
y 1 ** x 1=−⇒ =
Khi đó
( )
( )
( )
( )
2
41
2 3 8 1 1 14.( 1) 8
1 11
+− =
++
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
156
3.3 4 7 +=
(vô lý)
+)TH2: Chia c 2 vế ca phương trình (**) cho
y1+
ta được:
( )
2
xy
1 (tm)
y1
xy xy
x1
** 2 0 x y y 1 y
y1 y1 2
xy
2 (ktm)
y1
=
+

−−
+ = = +⇔ =

++

=
+
Khi đó ta có:
( )
( )
2
2
x1
4.
x1
2
2 3 8 x x
14. 8
2
x1
11
2
2x 1
3 8 x x
7x 1 0
x1
1
2
−− =
++
+ +=
+
+
Đặt
( )
2
2x 1
f(x) 3 8 x x
7x 1
x1
1
2
= −− + +
+
+
Ta có:
f( 1) 6 ;f(8) 11 2 f( 1).f(8) 66 36 2 0= = + ⇒− = + <
( )
3
có ít nht mt nghim trong đon
1; 8


Li có:
f(7) 0 x 7=⇒=
là nghim ca (3)
71
y3
2
⇒= =
Vy h phương trình có nghim
( ) ( )
x;y 7;3=
Câu 34.
Hệ viết lại thành
( )
( )
2
x 2y 4xy
x 2y xy 2
4
−+
+=
=
Đặt
a
b xy
x 2y
=
=
khi đó ta có hệ
2
ab2
a 4b 4
+=
+=
Giải hệ phương trình ta được a = 2 và b = 0.
Với
a 2 x 2y 2 x 0 x 2
b0 xy0 y 1 y0

= −= = =
⇒∨

= = =−=

Câu 35.
ĐK:
x 0;y 0≠≠
.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
157
Ta có
x 16
x 16
xy (
1)
xy
y3
y3
y
x5
y
9
(2)
xy
xy6
x2




−=
−=
−=
−=
Giải (2)
22
6y 6x 5xy (2x 3y)(3x 2y) 0 = ⇔+ =
.
* Nếu
3y
2x 3y 0 x
2
+ =⇔=
.
Thay vào (1) ta được
3y
3 16
y.
2 23
+=
.
2
3y
23
26
=
(phương trình vô nghiệm).
* Nếu
2y
3x 2y 0 x
3
=⇔=
.
Thay vào (1) ta được
2
y9y3=⇔=±
.
+ Với
y3 x2=⇒=
(TM).
+ Với
y 3x 2=−⇒ =
(TM).
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm:
( ) ( ) ( ) ( )
x;y 2;3 ; x; y 2; 3= =−−
.
Câu 36.
Điu kiện xác định:
x2≥−
Phương trình (2) tương đương vi:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
3
3
22
2
2
2
2
x2 x2 y y
x2yx 4x4yx2 y 1 0
x3
xy2 y1 x2 1 0
24
x3
xy20do y1 x2 11
24
yx2
+ ++= +

+− + ++ + + + =




+ +++ ++=







−+= ++ + + +




= +
Thay vào phương trình
( )
1
ta được:
( )
2
4 y 2 3 y 2 3y 3y 10+ += +
Áp dụng BĐT Co si ta có
( )
( ) ( )
2
22
VT22y.223y2 2y23y23y7
VP 3y 3y 10 3y 7 3y 6y 3 3 y 1 0
= + + ++++= +
= −+ += −+=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
158
Như vy phương trình có nghim duy nht
y 1 0 y 1 x y 2 1 2 1(tm)= ==−=−=
Vy h phương trình có nghim
( ) ( )
x; y 1;1=
Câu 37.
( )( )
22
x 4y 2
x 2y 1 2xy 4
+=
−=
( )( )
22
x 4y 2
x 2y 2 4xy 8
+=
−=
( )
( )
22
22
x 4y 2
x 2y x 4y 4xy 8
+=
+− =
( )
22
3
x 4y 2
x 2y 8
+=
−=
22
x 4y 2
x 2 2y
+=
= +
2
8y 8y 2 0
x 2 2y
+ +=
= +
1
y
2
x1
=
=
Câu 38.
Ta có:
( )( )
( )( )
( )
( ) ( )
2
22
22
22
x 1 y 1 10
x y xy 1 10
x y xy 1 3
(x y)(xy 1) 3
x y 2xy xy 1 10
(x y)(xy 1) 3
+ +=
+ + +=


+ −=
+ −=

+ + +=
+ −=
Đặt
xyu
xy 1 v
+=
−=
thì h phương trình trên:
( ) ( )
22
22
u v 10
u v 2uv 10 u v 16
uv 3
uv 3 uv
3

+=
+− = +=

⇔⇔

=
= =


uv4
u 1,v 3
uv4
uv 3
u 3,v 1
uv 4
u 1,v 3
uv 4
uv 3
u 3,v 1
uv 3
+=
= =
+=
=
= =
⇔⇔⇔
+=
=−=
+=
=
=−=
=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
159
xy1 xy1
VN
xy 1 3 xy 4
x
x 2; y 1
xy3 xy3
x 1; y 2
xy 1 1 xy 2
x 1; y 2
xy 1 xy 1
x 2; y 1
xy 1 3 xy 2
x 0;y 3
xy 3 xy 3
x 3; y 0
xy 1 1 xy 0


+= +=


−= =


= =


+= +=

= =

−= =


= =−⇔


+= +=

=−=


−= =

= =

 
+= +=
=−=


−= =


2;y 1
x 1; y 2
x 1; y 2
x 2; y 1
x 0;y 3
x 3; y 0
= =
= =
= =
=−=
= =
=−=
Vy h phương trình có tp nghim
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
S 1;2 ; 2;1 ; 1; 2 ; 2;1 ; 0;3 ; 3;0= −−
u 39.
( )
( )
22
2x y xy x y 0 1
2x y 2 2 2x 0 2
+−=
++− =
Điu kin:
2x y 2+≥
(1)
( )( ) ( ) ( )( )
xy2xy xy 0 xy2xy1 0⇔− ++=⇔− ++=
xy⇔=
2x y 1 0++>
do
2x y 2+≥
.
Thế
yx=
vào (2) ta được
3x2 2x2−=
2
x1
x 2.
4x 11x 6 0
⇔=
+=
Vi
x2 y2=⇒=
(thỏa mãn điều kin)
Vy h đã cho có nghiệm duy nht
( ) ( )
x;y 2;2=
.
Câu 40.
22
x y 2y 1 (1)
xy x 1 (2)
+=+
= +
Với
x0=
, phương trình (2) trở thành
01=
(vô lí).
Với
x0
, ta có:
( )
22 2 2
22
2
2 42
2
22
x y 2y 1 2 x (y 1) 2
x y 2y 1
11
xy x 1
y1 y1
xx
1
x 2 x 1 2x (do x 0)
x
x1 0 x10 x 1

+ += + =
+=+

⇔⇔

= +
=+ −=



+ = +=


= −= =±
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
160
Với
1
x1 y1 y2
1
==+⇔=
Với
1
x 1 y1 y0
1
=−⇒ = + =
Vậy nghiệm của hệ phương trình
{ }
(x, y) (1; 2),( 1; 0)∈−
.
Câu 41.
( )
( )
22
22
2x xy y 3y 2 1
xy3 2
+=−+
−=
T (1) ta có
( )
22
y y x 3 2 2x 0 + +− =
. Ta xem là phương trình bậc hai theo biến y (x
là tham s).
( )
( )
( )
22
22 2 2
x 3 4 2 2x x 6x 9 8 8x 9x 6x 1 3x 1 0=+ =+++ = ++= +
.
Suy ra phương trình có 2 nghiệm là
x 3 3x 1
y 2x
2
2
++ +
= =
+
x 3 3x 1
y x1
2
+−
= =
−+
.
+ Nếu
y 2x 2= +
. Thay vào phương trình (2) ta được
( )
2
2 22 2
x 2x 2 3 x 4x 8x 4 3 3x 8x 7 0 + = −= −=
(phương trình vô
nghim).
+ Nếu
y x1=−+
. Thay vào phương trình (2) ta được
( )
2
2
x x1 32x13x2y1−− + = = = =
.
Vy tp nghim
( )
{ }
S 2; 1=
.
Câu 42.
Điều kiện xác định của hệ phương trình
x R;y R∈∈
. Biến đổi hệ phương trình đã
cho ta được
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
22
2
2
2
2
2
22
2
22
x xy y 3y 1 0
x y xy 3y 1
x y 1 xy 3y
y
y
x y1
xy1
xy 1
xy
1x
1x
1x
yx y 3 yx y 1 2
x 1 yx y 3 0
1 01 0
x1 x1
y
yy
xy1
xy1 x
y1
1x
1x 1x
++−+=
+ =+−
+ += +
⇔⇔

++
+−=
+= +
+=

+
+
+

+− +
++ + =
+=+ =


++
⇔⇔

+−=

+−= +
−=
+

++

Đặt
2
y
a x y 1; b
1x
=+− =
+
, khi đó ta thu được hệ phương trình
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
161
( ) ( )
2
1ba2 0 1aa2 0
a 2a 1 0
ab1
ab
ab ab

+ −= + −=
+=

⇔=
=

=
= =


Đến đây ta hệ phương trình
22
2
15 55
xy11
x ;y
y2x y2x
22
y
y x 1 x x10
1
15 55
x ;y
1x
22
−− +
+−=
= =

=−=

⇔⇔

= + +−=
=

−+

= =
+
Vậy phương trình đã cho các nghiệm
( )
1 55 5 1 55 5
x;y ; , ;
22 22

−− + −+
=



Câu 43.
+=+
+= +
33
22
x 4y y 16x
1 y 5(1 x )
(I)
Xét x = 0, h (I) tr thành
=
<=> = ±
=
3
2
4y y
y2
y4
Xét x ≠ 0, đặt
= <=> =
y
t y xt
x
. H (I) tr thành

+ = + −=
−=

<=> <=>

+ = + −= =


3 33 3 3 3 3
22 2 22 22
x 4xt x t 16x x (t 1) 4xt 16x x (t 1) 4x(t 4)(1)
1 x t 5(1 x ) x (t 5) 4 4
x (t 5)(2)
Nhân tng vế của (1) và (2), ta được phương trình h qu
−=
<=> = +
+−=
=
<=>
=
33 3 2
3 32
2
4x (t 1) 4x (t 4)(t 5)
t 1 t 4t 5t 20 (Do x 0)
<=>4t 5t 21 0
t3
7
t
4
+ Vi t = 3, thay vào (2) được x
2
= 1 x = ±1.
x = 1 thì y = –3, th li (1;–3) là mt nghim ca (I)
x = –1 thì y = 3, th li (–1;3) là mt nghim ca (I)
+ Vi t =
7
4
, thay vào (2) được
=
2
64
x
31
(loi)
Vy h (I) có các nghim (0;2), (0;–2), (1;–3), (–1;3).
Câu 44.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
162
Điu kin:
>
>
>

+≥
>
+≥
2
x0
y0
x0
x30
y0
x 3x 0

= + + + =⇔=



yx
1
(1) (xy)(x2y) (xy)x2y 0 xy
yx yx
do
+ + >∀ >
1
x 2y 0, x,y 0
yx
Thay y = x vào phương trình (2) ta được:
+ ++=++=
+−
+ + = ++ + +− +=
+− =
+= =
⇒==
=
=
22
2
3
( x 3 x)(1 x 3x) 3 1 x 3x
x3 x
1 x 3x x3 x x3.x x3 x10
( x 1 1)( x 1) 0
x 3 1 x 2(L)
xy1
x 1(tm)
x1
Vy h có nghim duy nht (1;1)
Câu 45.
Điều kiện
+≥
22
x1
x xy 1 0
, kết hợp với phương trình
( )
1
, ta có
0.y >
Từ
( )
1
, ta có
+− + =
2
4 x 1 xy y 4 0
+= +
2
4 x 1 xy y 4
( )
( )
+= +
22 2
16 x 1 x y y 4
( )
+ −=
4 22
y 4y x 16x 16 0
.
Giải phương trình theo ẩn
x
ta được
=
2
4
x
y
hoặc
= <
+
2
4
x0
y4
( loại).
Với
=⇔=
2
2
4
x xy 4
y
thế vào phương trình
( )
2
, ta được :
+ −=
2
x 3 3x 1 4
Điều kiện
x3
, ta có
+ −=
2
x 3 3x 1 4
(
)
( )
+ −− =
2
x 31 3 x11 0
( )
+=
−+
−+
2
2
3x 2
x4
0
x11
x 31
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
163
( )

+
⇔− +
=


−+
−+

2
x2 3
x2 0
x11
x 31
−=x20
( vì
+
+>
−+
−+
2
x2 3
0
x11
x 31
)
⇔=x 2.
Với
=x2
ta có
=
⇔=
>
2
y2
y2
y0
. Kết hợp với điều kiện trên, hệ phương trình có
nghiệm
( )
2; 2
.
Câu 46.
Điều kiện : x 0; y 0 .
Viết lại hệ :


+++ =






+ +=




11
xy 4
xy
11
x .y 4
xy
Đặt :
= +
1
ux
x
;
= +
1
vy
y
, ta có hệ :
+=
=
uv 4
uv 4
Giải ra được :
=−=u 2; v 2
.
Giải ra được : x = 1 ; y = 1. Hệ đã cho có nghiệm : (x ; y) = (1 ; 1).
Câu 47.

+ +=
+ +=


+ + −= + + −=


22
22 22
x 2xy x 2y 3 0 (1) 2x 4xy 2x 4y 6 0
y x 2xy 2x 2 0 (2) y x 2xy 2x 2 0
+ + +=
22
x y 2xy 4x 4y 4 0
( )
−+ =
2
xy2 0
⇔=+yx2
. Thay vào pt (1) ta được
−±
+ += =
2
5 21
x 5x 1 0 x
2
Vậy hệ có hai nghiệm
(x;y)

−− + −+



5 21 1 21 5 21 1 21
;, ;
22 22
.
Câu 48.
H đã cho tương đương vi
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
164
( )
( )
( )
( )
+ +=
+++=
2
2
x 4x . 4x y 6
x 4x 4x y 5
Suy ra
2
x
+ 4x và 4x + y là 2 nghim của phương trình
=
+ += + + =
=
2
t2
t 5x 6 0 (t 2)(t 3) 0
t3
Vy h đã cho tương đương vi
+=
+=
2
x 4x 2
(I)
4x y 3
hoc
+=
+=
2
x 4x 3
(II)
4x y 2
Gii (I):
=+ =−− =
+ =−⇔ + =
= =−− = +
22
x 2 2 y 34x542
x 4x 2 (x 2) 2
x 2 2 y 3 4x 5 4 2
Gii (II):
=−⇒ =−− =
+ += + +
= =−− =
2
x 1 y 2 4x 2
x 4x 3 0 (x 1)(x 3)
x 3 y 2 4x 10
Vy h đã cho có 4 nghim
( ) ( )
( ) ( )
−+ −− + 2 2;5 4 2 , 2 2;5 4 2 , 1;2 , 3;10
Câu 49. a) Khi
a1=
, hệ trở thành:
22
x1
y2
xy3
xy3
xy 2
xy5
x2
y1
=
=
+=
+=
⇔⇔

=
+=
=
=
Vậy với , hệ đã cho có 2 nghiệm
12
;
21
xx
yy
= =


= =

22 2
x y 2a 1 (1)
b)
x y 2a 4a 1(2)
+= +
+= +−
Từ (1) ta có:
y 2a 1 x= +−
Thay vào (2) ta có:
( )
22
x 2a 1 x a 1 0 (3) + + +=
Hệ có nghiệm
(3)
có nghiệm
0∆≥
3
4a 3 0 a
4
−≥
.
Với
3
a
4
hệ đã cho có nghiệm. Khi đó, từ hệ đã cho ta có:
2
xy a 1= +
3
a
4
nên
2
25
a1
16
+≥
. Dấu “=” xảy ra
3
a
4
=
.
Vậy
25
min(xy)
16
=
Câu 50.
4
2
3
4
2
3
a
k4
k8
3k 6
2
4k 4
a 16
a 240
4
2k 4
12k 6
32k 4
= α
= α
=
−=α
α=−
= α


=
+=β


β=−
= β
−=β
= β
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
165
Ta có:
22
2
x xy 2y 0 (1)
xy 3y x 3 (2)
+− =
+ +=
Phương trình (1)
( )
( )
22
x y yx y 0 + −=
( )( )
xyx2y 0⇔− + =
,
ta được x = y hoặc x = -2y
* Với x = y, từ (2) ta có:
2
4x x 3 0+−=
, ta được
12
3
x 1,x
4
=−=
.
Khi đó,
11 22
3
x y 1,x y
4
==−==
.
* Với x = -2y, từ (2) ta
2
y 2y 3 0 −=
, ta được
12
y 1,y 3=−=
Nếu
y 1 x2=−⇒ =
. Nếu
y3 x 6=⇒=
.
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) là: (-1; -1);
33
;
44



; (2; -1); (-6; 3).
Câu 51.
a. Giải hệ đã cho khi m = –3
Ta được hệ phương trình
2x 2y 12
x 5y 2
−+ =
−=
xy 6
x 5y 2
−+ =
−=
x7
y1
=
=
Vậy hệ phương trình có nghiệm
( )
x;y
với
( )
7;1
b. Điều kiện có nghiệm của phương trình
( )
m1
m1
1 m2
−+
+
( )( ) ( )
m1m2 m1 + ≠− +
( )( ) ( )
m1m2 m1 0 + −+ +≠
( )( )
m1m1 0 + −≠
m10
m10
+≠
−≠
m1
m1
≠−
Vậy phương trình có nghiệm khi
m1≠−
m1
Giải hệ phương trình
(m 1)x (m 1)y 4m
x (m 2)y 2
+−+ =
+− =
khi
m1
m1
≠−
(m 1)x (m 1)y 4m
x (m 2)y 2
+−+ =
+− =
4m
xy
m1
x (m 2)y 2
−=
+
+− =
4m
xy
m1
2
y
m1
= +
+
=
+
4m 2
x
m1
2
y
m1
=
+
=
+
.
Vậy hệ có nghiệm (x; y) với
4m 2 2
;
m1m1

−−

++

Câu 52.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
166
Từ
y x 3 y3 x y30 y3 y3 =−= −≥ =
1
x
x y3 1 x y31 x y4 2x 1
2
7
yx3 yx3 yx3 yx3
y
2
= ±

+ = +−= += =

⇔⇔

−= −= −= =+



=
(nhận)
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (x; y):
17 17
;, ;
22 22



Câu 53. 1. Khi m = 2 ta có hệ phương trình:
xy2
2x y 3
+=
+=
x1
xy2
=
+=
x1
y1
=
=
Vậy với m = 2 hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
x1
y1
=
=
2. Ta có hệ:
( )
m 1x y 2
mx y m 1
+=
+= +
x m12
mx y m 1
= +−
+= +
( )
xm1
y mm 1 m 1
=
= −+ +
2
xm1
y m 2m 1
=
=−+ +
Vậy với mọi giá trị của m, hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
2
xm1
y m 2m 1
=
=−+ +
Khi đó: 2x + y = m
2
+ 4m 1
= 3 (m 2)
2
3 đúng m vì (m 2)
2
0
Vậy với mọi giá trị của m, hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn 2x +
y 3.
Câu 54.
Ta có hệ phương trình :
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
167
22
x + y + z=1 x + y = 1 - z
2x + 2y - 2xy + z =1 2xy = z + 2(x + y) - 1





22
x + y = 1 - z
2xy = z - 2z + 1 = (1- z)
2
2xy = (x + y)
22
x + y = 0 x = y = 0 z = 1⇔⇒
.
Vậy hệ phương trình chỉ có 1 cặp nghiệm duy nhất: (x ;y ;z) = (0 ;0; 1).
Câu 55.
Điều kiện :
y0
.
(1)
( )
( )
2
xy
xyx 1 0
x1
=
−=
= ±
.
+/Nếu
x1= ±
thay vào phương trình (2) ta có :
y10 y1−= =
.
+/Nếu
xy0=
Khi đó (2)
( )
4
2x 1 4 x 2 0+ +=
(3)
do
( )
4 42
2 x 1 2.2 x .1 4x+≥ =
( )
4
2 x 1 2 x 2x +≥ =
.
nên
( )
2
VT(3) 2(x - 2 x 1) 2 x 1 0. +=
Do đó Pt (3)
4
x1
x1 y1
x10
=
⇔==
−=
.
Vậy hệ phương trình có nghiệm
x1x 1
;
y1y1

= =

= =

Câu 56.
2
xy1z
2xy z 2(x y) 1
+=
= +−
22
xy1z
2xy z 2z 1 (1 z)
+=
= +=
2xy = (x + y)
2
x
2
+ y
2
= 0
x = y = 0; z =1
Hệ pt có nghiệm duy nhất: (x,y,z)=(0,0,1)
Câu 57.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
168
Điều kiện:
Đặt . Ta có hệ
Thế vào phương trình còn lại ta được:
Do đó . Ta được hệ
(thỏa mãn điều kiện).Vậy hệ có nghiệm
Câu 58. Cộng theo vế hai phương trình của hệ ta được: (2x + 3y)
2
= 25
Ta có 2 hệ:
22
2x 3y 5
xy2
+=
+=
22
2x 3y 5
xy2
+=
+=
Giải ra và kết luận
Câu 59.
.
22
22
(x+ x +2012)(y+ y +2012) 2012 (1)
x + z - 4(y+z)
+8=0
(2)
=
(
)
(
)
(
)
(
)
2 22 2
(1) x x 2012 y y 2012 y 2012 y 2012 y 2012 y++ ++ +−= +−
(Do
2
y 2012 y 0 y+ ≠∀
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 22
22
2222
22
x x 2012 2012 2012 y 2012 y x x 2012 y 2012 y
x y y 2012 x 2012
y 2012 x 2012 y 2012 x 2012
xy
y 2012 x 2012
++ = + ++ =+
⇔+= + +
+−+ +++
⇔+=
+ ++
22
22
22 22
y 2012 y x 2012 x
yx
xy (xy) 0
y 2012 x 2012 y 2012 x 2012
+−+++
⇔+= + =
+ ++ + ++
Do
2
22
2
y 2012 |y| y y
y 2012 y x 2012 x 0 y x
x 2012 |x| x x
+ > ≥∀
+ −+ + +>⇒ =
+ > ≥−
Thay y = -x vào(2)
22 2 2
x z 4x 4z 8 0 (x 2) (z 2) 0 + + += + + =
0xy
,a x y b xy=+=
( )
0b
22
3
2 18
ab
ab
= +
−=
3ab= +
( )
2
2
3 2 18bb+− =
2
6 90 3bb b +==
( ) ( )
; 6;3ab =
6
3
xy
xy
+=
=
63
93
xy x
xy y
+= =

⇔⇔

= =

( ) ( )
; 3;3xy =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
169
2
2
(x 2) 0 x 2
y x2
z2
(z 2) 0
+= =
=−=

=
−=
Vậy hệ có nghiệm (x;y;z)=(-2;2;2).
Câu 60.
22
2
x y xy 3 (1)
xy 3x 4 (2)
++=
+=
Từ (2)
x
0. Từ đó
2
4 3x
y
x
=
, thay vào (1) ta có:
2
22
2
4 3x 4 3x
x x. 3
xx

−−
+ +=


42
7x 23x 16 0 +=
Giải ra ta được
2
x 1 =
hoặc
2
16
x=
7
Từ
2
x1x 1y 1= =±⇒ =±
;
2
16 4 7 5 7
xx y
77 7
= ⇔=± =
Vậy hệ có nghiệm (x; y) là (1; 1); (-1; -1);
47 57
;
77




;
4757
;
77




Câu 61.
ĐK:
x0
(*)
y0
>
>
Từ pt (1) suy ra
yx
1
1
(y x) x 2y 0
x 2y 0
yx
yx
=

++ =


++ =

+) Với
yx=
thay vào (2) ta được
22
( x 3 x)(1 x 3x) 3 1 x 3x x 3 x ( x 3 1)( x 1) 0+− + + =+ + = ++ +− =
( nhân hai vế pt với
x3 x++
) ( Ta cũng có thể đặt
t x3 x= +−
rồi bình
phương hai vế )
x 3 1 x 2 (L)
x1 y1
x1
+= =
⇔⇔
=⇒=
=
+) Vì
x 0;y 0>>
nên
1
x 2y 0
yx
++ =
vô nghiệm
Vậy nghiệm của hpt là:
( ) ( )
x; y 1; 1 .=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
170
Câu 62.
+) Ta có
22
PT(1) 2x xy 4xy 2y 4x 2y 10xy 4x 2y ++ + −−= −−
( )
222 2
2x 5xy 2y 0 2x 4xy (2y xy) 0 2x(x 2y) y(x 2y) 0 + = + = −−−=
x 2y 0 x 2y
(x 2y)(2x y) 0
2x y 0 y 2x

−= =
⇔− =

−= =

+) Trường hợp 1:
x 2y=
, kết hợp với phương trình (2) ta có hệ
2
x 2y
x 7y 3
=
−=
2
x1
x 2y
y2
x 2y
x1
3
x
4y 7y 3 0
3
4
x
3
4
y
2
=
=
=
=

=
⇔⇔

=
+=
=
=
+) Trường hợp 2:
y 2x=
, kết hợp với phương trình (2) ta có hệ
2
y 2x
x 7y 3
=
−=
2
x 7 46
x 2y
y 14 2 46
y 2x
x 7 46
x 14x 3 0
x 7 46
x 7 46
y 14 2 46
= +
=
= +
=

⇔⇔
= +

+=
=
=
=
+) Kết luận: Hệ phương trình có 4 nghiệm:
3
x
x1
4
,
y2 3
y
2
=
=

=
=
,
x 7 46 x 7 46
;
y 14 2 46 y 14 2 46

=+=


=+=


.
Câu 63.
a) Khi m =
2
ta có hệ phương trình
2x y 2
3x 2y 5
−=
+=
22 5
2x 2y 2 2
x
5
3x 2y 5
y 2x 2
+
−=
=

⇔⇔

+=

=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
171
22 5
x
5
52 6
y
5
+
=
=
b) Giải tìm được:
22
2m 5 5m 6
x ;y
m3 m3
+−
= =
++
Thay vào hệ thức
2
2
m
xy1
m3
+=
+
; ta được
2
22 2
2m 5 5m 6 m
1
m3m3 m3
+−
+=
++ +
Giải tìm được
4
m
7
=
Câu 64.
Với điều kiện
x,y 9<
, hệ đã cho là:
22
22
x 9 (9 y) (1)
y 9 (9 x) (2)
+=
+=
Lấy (1) trừ (2) theo vế ta được:
xy
(x y)(x y 9) 0
y9x
=
+− =⇔
=
.
+ Với x = y, thế vào (1) ta được: 18x -72 = 0
xy4⇔==
.
+ Với y = 9 – x, thế vào (2) thì phương trình vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất : (x;y)= (4;4).
Câu 65.
H phương trình
2xy (x 2y) 20
x 2y
4
xy 3
++ =
+
=
( Đk x ≠ 0; y ≠ 0 )
Đặt u = x + 2y ; v = xy ≠ 0 Hê phương trình có dng
u 2v 20
3u 4v
+=
=
u8
v6
=
=
Khi đó có hệ phương trình
x 2y 8 (1)
xy 6 (2)
+=
=
Rút x t (1) thay vào (2) được y = 1 hoc y = 3
Kết lun h phương trình có 2 nghim (x;y) = ( 6 ; 1) ; ( 2 ; 3)
Câu 66.
Điều kiện: x 3 và y 7
Đặt
u x3=
0 ,
v y7= +
0 x = u
2
+3, y = v
2
7
Ta có hệ phương trình
22
u v 17
uv5
+=
+=
u.v 4
uv5
=
+=
u, v là nghiệm phương trình X
2
5X + 4 = 0 X = 1 hoặc X = 4
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
172
(u ; v) = (1 ; 4) hoặc (u ; v) = (4 ; 1)
Kết luận: (x ; y) = (4 ; 9); (x ; y) = (19 ; 6)
Câu 67.
( ) ( )
( )( )
22
22
22
22
22
22 22
xy1xy3 0
x 2y 3 y 4x
x2 y1 0
xy5
xy5
xy5
xy10 xy3 0
xy5 xy5
−− + =
+ += +
−− =

⇔⇔

+=
+=
+=

−= +=

⇔∨

+= +=


+ TH1:
2
22
xy10
x 1 x2
x x20
y 2 y1
x y 5 y x1

−=

=−=
−−=

⇔∨

=−=
+= =



+ TH1:
2
22
xy30
x1 x2
x 3x 2 0
y2 y1
x y 5 y x3

+−=

= =
+=

⇔∨

= =
+ = =−+



+ Kết luận: hệ pt có nghiệm (x;y) là: (-1;-2), (2;1), (1;2).
Câu 68.
Ta có:
2
2
x xy 4x 6 (1)
y xy 1 (2)
+−=
+=
Nếu (x;y) là nghiệm của (2) thì y ≠ 0.
Do đó: (2)
2
y1
x
y
−−
=
(3)
Thay (3) vào (1) và biến đổi, ta được:
4y
3
+ 7y
2
+ 4y + 1 = 0
(y + 1)(4y
2
+ 3y + 1) = 0 (thí sinh có thể bỏ qua bước này)
y = – 1
y = – 1 x = 2
Vậy hệ có một nghiệm: (x ; y) = (2 ; −1).
Câu 69.
3
3
6
x 2 (1)
y
8
3x 2 (2)
y
−=
−=
ĐK:
y0
Công PT (1) với PT (2) ta được
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
173
32
32
8 6 2 2x 4
x 3x 0 x x 3 0
y yy
yy


+ = + + +=




TH1:
2
x
y
=
thay vào phương trình (1) ta được:
32 2
3
86
2 2y 6y 8 0 (y 1)(y 2) 0
y
y
= + −= + =
y1 x2=⇒=
;
y2x1=−⇒ =
TH2:
22
2 22
2x 4 2x 1 1
x 3 0 x 30
yy
y yy

+++= ++ ++=


2
2
11
30x
yy

+ + +=


( PT vô nghim)
Vy h PT đã cho có nghiệm (x;y) = (2;1), (-1;-2)
Câu 70.
H phương trình đã cho tương đương vi
Đặt Ta được h phương trình
Đặt điu kin . H trên tr thành
(tha mãn) hoc (loại)
+)
+)
Vy h đã cho có hai nghiệm là (0;3), (1;2)
Câu 71.
( ) ( )
( )( ) ( ) ( )
++=
=+
13131
131
22
yxyx
yx
== 3;1 ybxa
( )
++=
=+
++=
=+
1
12
1
1
2
22
baab
abba
baab
ba
;,S a b P ab=+=
PS 4
2
=
=
+=
=
0
1
1
12
2
P
S
SP
PS
=
=
4
3
P
S
=
=
=
=
=
=+
=
=
1
0
0
1
0
1
0
1
b
a
b
a
ab
ba
P
S
=
=
=
=
=
=
3
0
03
11
0
1
y
x
y
x
b
a
=
=
=
=
=
=
2
1
13
01
1
0
y
x
y
x
b
a
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
174
3) Cho (x, y) là nghim ca h phương trình
xym1
2x 3y m 3
− = +
−=+
(vi m là tham s thc).
Tìm m đ biu thc
2
P x 8y= +
đạt giá tr nh nht.
4) Gii h phương trình
22
33
xy1
xy 1
+=
−=
(vi x, y thuc R).
(Trích đề HSG tỉnh Đồng Nai năm 2018-2019)
Lời giải
1) Gii:
Đặt
Ta có:
Câu 72.
Tr theo vế các phương trình (1) và (2) ta được:
hoc
Trưng hợp 1: . Thay vào (1) ta được phương trình:
Gii h ta được: .
Trưng hợp 2: .
( )
( )
2
22
33
3
x y 2xy 1
xy1
xy 1
(xy) 3xyxy 1
−+ =
+=


−=
−=
xyS
xy P
− =
=
2
2
2
32
33
3
1S
1S
P
S 2P 1
P
2
2
S 3SP 1 1 S
2S 3S 3S 2 0
S 3S. 1
2
=
+=
=

⇔⇔

−=

+ +=
−=
( )
( )
( )
( )
22
2
22
3
1S 1S
1S
PP
P
22
2
S 1 5S 5S 2 0 S 1 5S 5S 2 0
5S 3S 2 0

−−
= =
=

⇔⇔


+ += + +=
+=

( )
2
2
1S
P
2
S1 0
5S 5S 2 0 (vn)
=
+=
+=
P0
S1
=
=
x0
y1
xy 1
xy 0
y0
x1
=
=
− =
⇔⇔
=
=
=
(
)
( ) ( )
22
22
1 13 0 3 0
11
xy
x y xy xy
xy

+

+− + + = + =

++ +

0xy⇔−=
22
3 0 (*)
11
xy
xy
+
+=
++ +
0xy xy−==
yx=
2
11xx+=+
( )
2
2
11
1
xx
x
+= +
≥−
00x xy=⇒==
22
30
11
xy
xy
+
+=
++ +
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
175
Xét
Ta có: .
Tương t:
Suy ra: . Trường hp 2 không xy ra.
Vy h có nghim duy nht: .
Cách 2 :
Tr theo vế các phương trình (3) và (4) ta được phương trình :
hoc :
Cng theo vế c bt phương trình (1) và (2) ta đưc : , suy ra trưng hp
không xy ra.
Trưng hp , thay vào (3) ta được: .
Câu 73.
Ta có
Đặt ta có h phương trình.
.
Nghim ca h phương trình
3. Phương trình hoành đ giao điểm ca hay
(
)
(
)
22
22 22
31 31
3.
11 11
xx yy
xy
A
xy xy
++ + ++
+
= +=
++ + ++ +
( )
22
313 3 2 0x x x x xx x xx++> += += + +
2
310yy++ >
0A >
0xy= =
22
22
22 2
22 2
12 1 12 1
12 1 12 1
2 1 1 (1)
2 1 1 (2)
1 4 4 1 4 2 (3)
1 4 4 1 4 2 (4)
xxy xyx
yyx yxy
yx
xy
x y y xy x x
y x x xy y y

+ += + += +


+ += + += +


+≥
+≥
+= + +− +
+= + +− +
( ) ( )
4 60xy xy xy

+ + =⇔=

( )
4 60xy+ +=
0xy+≥
( )
4 60xy+ +=
xy=
0xy= =
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )( )
( ) ( )
( )
22
22 22
2 24 1 2 4
26
*
1 28
1 28 1 28
xy y x
y
xy x y
xy
xy xy
+−= + =

+=

⇔⇔

+ +− =
+ +− = + +− =


1; 2ax by=+=
( )
( ) ( )
22
22
.4 .4
.4
*
8
2 8 16
ab ab
ab
ab
ab ab ab
= =

=

⇔⇔

+=
+− = +=


. 4 2 12 1
.4
4 2 22 4
4
.4 2 12 3
4
4 2 22 0
ab a x x
ab
ab b y y
ab
ab a x x
ab
ab b y y
= = += =

=


+= = −= =


⇔⇔⇔
+=

= = += =

+=


+= = −= =



( ) ( )
{ }
1; 4 ; 3; 0S =
( )
d
( )
P
2
21x xm= +−
( )
2
2 1 0 1
x xm +=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
176
ct nhau ti hai đim phân bit khi và ch khi hai nghim phân
bit
Do thuc nên . Theo đề bài ta có
Theo h thc Viet ta có :
Nếu t (loi).
Nếu t (nhn). Vy là giá tr cn tìm.
Câu 74.
Gii h phương trình:
Thế (2) vào PT(1) ta được
Nếu thì t (1) suy ra không thỏa mãn PT (2).
Xét PT
Đặt ta được
Vi , thay vào (2) được
Vi
Vy h phương trình đã cho có 2 nghim .
Câu 75.
Ta có:
.
Vi , thay vào (2) được: .
( )
d
( )
P
( )
1
( )
'1 1 0 0mm
⇔∆ = + > >
,AB
( )
P
22
1 12 2
;y xy x= =
( )
2
12
12 12 12
12
12
.4
. . 12 . . 12 0
.3
xx
yy xx xx xx
xx
=
= −=
=
12
12
2
.1
xx
xx m
+=
=−+
12
.4xx=
14 3mm += =
12
.3xx=
13 4mm +=−⇒ =
4m =
32
22
2 12 0 (1)
8 12 (2)
x xy y
yx
+ +=
+=
32 2 3
2 80x x y xy y++ +=
0y =
0x =
0y
32
(3) 2. 8 0
xx x
yy y
 
+ + +=
 
 
x
t
y
=
32
2 80tt t+ + +=
( )
( )
2
2
20
2 40 2
40
t
t tt t
tt
+=
+ −+ =
=
−+ =
22t xy=−⇒ =
2
111y yy==∨=
12yx=⇒=
12yx=−⇒ =
( ) ( )
2;1 ; 2; 1−−
( )
( )
2
2
3
(y 2x)(1 y x) 2x x 1
x(y 1) x y 2 2
−− =
−+ =
( )
1 (y 2x)(1 y) x(y 2x) x(2x 1) 0 −=
( )( ) ( ) ( )( )
y1
y2x1y xy1 0 1yyx 0
yx
=
−=⇔− =
=
y1=
3
22
x12 x18 x 3= −= =±
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
177
Vi , thay vào (2) được:
Đặt , phương trình tr thành:
Phương trình nên vô nghim.
Do đó
Vi Vi
Vy h phương trình đã cho có 4 nghiệm:
Câu 76.
Điu kin: .
Phương trình
(vì vi thỏa mãn đk (*) ta có )
Thay vào phương trình th (2) ca h pt ta thu được pt
+) (phương trình vô nghim vì ).
+) .
yx=
( )
33
2 22
xx1 xx2 xx xx20.+−=+−=
3
2
t xx
=
( )
32
2
t1
t t 2 0 (t 1)(t t 2) 0 .
t t 2 0 3
=
+− = ++ =
++ =
( )
3
70∆=− <
22
15
t1xx1xx10 x .
2
±
= = −= =
15 15
x y.
22
++
= ⇒=
15 15
x y.
22
−−
= ⇒=
( ) ( ) ( )
1 51 5 1 51 5
x; y 3;1 , 3;1 , ; , ;
22 22

++ −−

∈−



( )
0
1*
0
xy
xy
x
+≥
( )
( )
( )
( ) ( )
22
121 121
1 40 0
xy xy xy xy
xy x y xy x y
+− + +−
+−=−=
++
( )( )
( )
( )
( )
( )
22
1 12 1
01 0
x y xy
xy xy xy
xy
xy x y xy x y
+ ++
+− ++ +−
= +− =
++
10 1xy y x + −= =−
,xy
22
0x y xy+ ++>
1yx=
( )
22
451 136045860x x x xx x++=+=
( )
( )
2
2
2
4 41 6 9 21 3xx x x x x += + =
21 3 22
2 13 42
xx x x
x x xx

−= + =
⇔⇔

−= =


2
71
22 0
42
x xx x

+= ⇔+ + =


0x
( )
2
2
2
17 33
42 0
2
17 33
42
8
8
4 17 16 0
42
17 33
8
x
x
x
x
xx x
xx
xx
x
+
−≥

=
= ⇔=

+=
−=
=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
178
Vi thỏa mãn điu kin (*).
Vy h pt đã cho có nghiệm là:
Câu 77.
Điu kin:
Nhn xét:
.
Không thỏa mãn điu kin.
.
Không tha mãn phương trình .
Do đó, ta có
Vi thay vào phương trình ta có
Vi
Ta có
17 33 33 9
88
xy
−−
= ⇒=
;xy
17 33 33 9
;.
88

−−



( )
3 32
2x y 1 3y 1 x x 2y
2.
x 3x 2 2y y *
−+ += + +
+=
2x y 1 0
x 2y 0
x0
1
y
3
−≥
+≥
≥−
x0
2x y 1 x 0
y1
=
−+ =
=
2
x
3
3y 1 x 2y 0
1
y
3
=
++ + =
=
*
2x y 1 3y 1 x x 2y−+ += + +
2x y 1 x 3y 1 x 2y 0 −− + + + =
xy1 xy1
0
2x y 1 x 3y 1 x 2y
−− −−
⇔− =
−+ ++ +
11
(x y 1) 0
2x y 1 x 3y 1 x 2y


−− =

−+ ++ +

y x1
2x y 1 x 3y 1 x 2y
=
−+ = ++ +
y x1=
*
2 32 2
x1
(x 1) (x 2) 2(x 1) (x 1) (x 1) (x 5) 0
x5
=
−+=−−=
=
x 1 0; y54y x= = = =
2x y 1 x 3y 1 x 2y−+ = ++ +
2x y 1 3y 1 x x 2y
2x y 1 x 3y 1 x 2y
−+ += + +
−+ = ++ +
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
179
Cng vế vi vế hai phương trình ta được
Thay vào ta được
do .
Vy h có các nghim .
Cách 2: nh phương hai vế PT th nht
PT th nht
.
Câu 78.
ĐKXĐ
Ta có
nên và do đó phương trình
Thay vào phương trình đầu ta được
Vi ĐKXĐ . Đặt
Do đó ta có phương trình
nên hoc
Xét ta có
Xét ta có (Vô lí)
x1
x 3y 1
3
y
=+=
*
( ) ( )
32
2
21
(x1)(x2) x1 x1
27 9
+=
2
(x 1) (25x 59 0 1x)⇔− + = =
(x 0)
(x; y) (1;0);(5; 4)=
( )( ) ( )
2x y 1 3y 1 x x 2y −− + = +
( )( )
22
x 4xy 3y 2x 4y 1 0 x y 1 x 3y 1 0 + + += =
1
,
2
xy≥−
( )( )
2
32 14x yy x+ +=
( ) ( ) ( )
( )( )
22
3 3 2 2 40 12 14 10
2 4 1 0.
xy x y yx xxy yxy xy
x y xy
+ + + + =⇔ +−+ +−+ +− =
+ + +− =
1
,
2
xy≥−
2 40xy+ +>
10 1xy y x + −= =−
2
4 41
2 1 32
2
xx
xx
−+
++ =
13
22
x−≤≤
( )( )
2
2
2 2 2 42
22
2 1 32 0 42 2 132
4 1 4 41 8
443 441 4
2 2 28
x xt t x x
t t xx tt
xx xx
++ => =+ +

−+
++= +−= =


( )
( )
( )
42
32
8
88 0 2 24 0
8
tt
t tt t tt t t
= −+= + =
0t >
2t =
51t =
2t =
( )( )
2
31
22
4 4 3 0 2 32 1 0
13
22
xy
xx x x
xy
= ⇒=
+ +=⇔ + =⇔
= ⇒=
51t =
( )
2
22
51 2
4 43 4
43150
2
xx xx
−−
+ += + += <
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
180
Đối chiếu ĐKXĐ ca h phương trình ta có hệ phương trình có 2 nghim
Câu 79.
ĐKXĐ:
Chia phương trình (1) cho ta được h
Đặt (ĐK: ), ta có h
T (4) rút , thế vào (3) ta được
hoc .
Trưng hp loi vì
Vi (thỏa mãn). Khi đó ta có hệ
Gii h trên bng cách thế vào phương trình đầu ta được
. Vy h có nghim duy nht
Câu 80.
T phương trình th hai ta có: thế vào phương trình th nht đưc:
(3)
H có nghim các s nguyên có nghim là s nguyên.
Vi có nghim
13 3 1
;;;
22 2 2

−−


0xy+≠
2
()xy+
22
2
5
8( ) 4 1
3
()
1
21
x y xy
xy
x
xy
+++ =
+
+=
+
2
22
2
2
1
1
5 ( ) 3(
) 13
5 3(
) 23
()
1
1
( )1
( )1
xy x
y
xy xy
xy
xy
xy xy
xy xy
xy
xy


++ +−=
++ + =


+
+


⇔⇔




++ + =
++ + =



+
+


1
,uxy vxy
xy
=++ =−
+
||2u
22
5 3 23 (3)
1 (4)
uv
uv
+=
+=
1uv=
22 2
5 3(1 ) 23 4 3 10 0 2u u uu u+ = =⇔=
5
4
u =
5
4
u =
2.u
<
21uv=⇒=
1
2
1
xy
xy
xy
++ =
+
−=
1xy=−+
1
21 2 1
21
yy
y
−+ = =
( , ) (0;1).xy=
x 2 2y=
(m 1)(2 2y) y 2 +=
(2m 3)y 2m 4 −=
x,y
(3)
y
m 2m 3 0 (3) −≠
2m 4
y
2m 3
=
1
1
2m 3
=
2m 3 1
y
2m 3 1
−=
∈⇔
−=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
181
Vy có 2 giá tr tho mãn là 1; 2.
Câu 81.
Ta có:
Thế vào phương trình
Vy h phương trình đã cho có nghim
Câu 82.
Giải h :
- Trừ từng vế hai phương trình của hệ ta được ;
- Thay y = x từ (3) vào (1) ta được phương trình :
Vậy ta được các nghiệm (x; y) là :
- Từ (4) suy ra ( vì x = -1 không phải là nghiệm của (4)). Thay y vào (2), ta
có :
(Vì )
- Với . Ta được
nghiệm của hệ.
m2
m1
=
=
m
( )
( )
( )
3 3 3 22
333 3 3
22 2
2
x xy x xy x x y xyxy
xxyxyxy
=+⇒=+⇒=+ +
= + = ⇒=
22 2
22 2 2x y xy x x y+ = =⇒=± =±
( )
( )
( )
{ }
, 2; 2 ; 2; 2xy= −−
22
22
2 (1)
2 (2)
x xy
y xy
= +
= +
22 22
(3)
( )( ) 0
0 (4)
xy
x y xy x y x y xy x y
xy x y
=
= ++ =
++=
23 2
1
2 ( 1)( 2 2) 0 1 2
12
x
x x xxx x
x
=
=++ += =
= +
( 1; 1); (1 2;1 2 ); (1 2;1 2 )−− + +
1
x
y
x
=
+
23
432
2
2 4 20
( 1) 1
xx
xxx x
xx
=+ + −=
++
22 2
( 2 2)( 1) 0 1 0x x xx xx + + −− = −−=
22
2 2 ( 1) 1 0xx x+ + = + +>
15
15
x
x
=
= +
51
15 35
25
xy
= = =−−
( ; ) (1 5; 3 5 )xy= −−
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
182
- Với . Ta được
nghiệm của hệ.
Vậy hệ đã cho có 5 nghiệm :
; ;
Câu 83.
ĐK: x
(1)
TH1: , suy ra không thỏa mãn h.
TH2: x - y = 0 hay y = x thế vào (2) ta được :
Vy h phương trình có nghim :
Câu 84.
(*)
(lưu ý: không nhất thiết biến đối đưa vế phải của pt thứ hai về , có thể )
- Xét thay vào hệ (*) ta được:
Suy ra là một nghiệm của hệ.
- Xét , hệ phương trình (*) tương đương với hệ:
51
15 3
5
25
xy
−−
=+ = =−+
+
( ; ) (1 5; 3 5)xy= + −+
( 1; 1); (1 2;1 2 ); (1 2;1 2 )−− + +
(1 5; 3 5 ) −−
(1 5; 3 5)+ −+
( )
( )
( ) ( )
22 3
2
x xy xy y 0 1
2x 1 3 xy 1 y 02
+ −=
+ +−=
0
( )
( )
2
2
xy0
xyxy 0
xy 0
−=
⇔− + =
+=
2
xy 0+=
xy0= =
( )
( )
2
2x 1 3 xx 1 x 0+ +−=
2
2x 3xxx3x20 −− +=
( )( )
( )
x 2 2x 1x x 1 0 + +=
x4
x2
1
1
x.
x
4
2
=
=
⇔⇔
=
=
( ) ( )
x;y 4;4=
( )
11
x;y ; .
44

=


2
23 2
24 1
2 432
xy x y
x y xy x y
+−=
+ −+=
2
22
(2 1) 4
( 2 1) 2(2 1) 2
xy x y
x y xy y x y
+ +=
+ + +=
2y
3y
0y =
2 10
1
2(2 1) 0
2
x
x
x
+=
⇔=
+=
1
2
0
x
y
=
=
0y
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
183
(**)
Đặt ; khi đó hệ phương trình (**) trở thành: (***)
+ Giải hệ (***) tìm được: , .
* Với ta có hoặc
* Với ta có (vô nghiệm)
Vậy hệ phương trình đã cho có ba nghiệm: , , .
Cách khác:
+ Với . Suy ra được .
+ Với . Suy ra được hoặc .
+ Với . Trường hợp này không tồn tại cặp .
Vậy hệ phương trình đã cho có ba nghiệm: , , .
22 2
21 21
4 (
1) 5
21 2
1
2122(1)
22
xx
xy x
y
yy
xx
x y xy x
y
yy
++

+= +
+=



 
++

++−=+−=
 

 

21
1,
2
x
a xy b
+
=+=
2
5
22
ab
ab
+=
−=
2
3
a
b
=
=
4
9
a
b
=
=
2
3
a
b
=
=
21
12
1
1
3
21
3
1
21
3
x
xy
x
x
x
y
x
y
y
+

+=
=

=


⇔⇔
+

=
=
+

=
3
2
2
3
x
y
=
=
4
9
a
b
=
=
21
14
5
9
21
9
21
9
x
xy
x
x
x
y
y
+

+=
=



+

=
+

=
1
2
0
x
y
=
=
1
1
x
y
=
=
3
2
2
3
x
y
=
=
22
23 2 23
2
2 4 1 (2 1) 4
2 4 3 2 2 (4 2) 3
xy x y xy x y
x y xy x y x y xy x y

+ = +
+=


+−+= +−+=


2
23 2
23 2
2 (4 2) 8
50
2 (4 2) 3
xy x y
x y xy y
x y xy x y
+ +=
+ −=
+ +=
0
1
5
y
xy
xy
=
⇔=
=
0y =
1
( ; ) ( ;0)
2
xy=
1xy =
( ; ) (1;1)xy =
32
(; ) ( ; )
23
xy=−−
5xy =
(; )xy
1
2
0
x
y
=
=
1
1
x
y
=
=
3
2
2
3
x
y
=
=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
184
Câu 85.
Đặt ta có h
Vy nghim ca h phương trình là
Câu 86.
Điu kin: . Phương trình th hai tương đương vi
Vi ta được , khi đó thế vào phương
trình th nhất ta được hay
Vi phương trình trên ta nhn thấy có các hướng x lý như sau
+ Hướng 1. Đặt n ph . Khi đó ta được h phương
trình
T h trên ta được .
Chú ý là nên t phương trình trên ta đưc .
Vi ta được , loi
Vi ta được suy ra hoc .
T ta được
T ta được
Đây là hệ phương trình đi xng nên ta có th gii đưc h trên.
( )
( )
( ) ( )
( )
22
22
33
1 1 1 11
21 21
xy xyx xy xy
I II
x xy x
xy

++ =++ ++ +=


=++ =
++


1ty= +
( )
( )
( )
22
22
2 2
2
1
1
1
.
1
2
x t xt
xt
x t xt
xt
x xtx t x
t
I
x
I
+−=
= =
+−=
⇔⇔

= =
= + +−
=
( ) ( )
( )
; 1; 0 ; 1; 2 .xy = −−
1
x
2
( )( ) ( ) ( ) ( )
( )
44
4
2
x
2y5x2x3 325x 5x22yx3 3 0
5
2y x 3 3 0
=

= −+ =

+=
( )
4
2y x 3 3 0 +=
42
33
yy
6 2x 6 2x
= ⇒=
−−
33
. 2x 1 3 5 6x 3
6 2x 6
2x
−+ =
−−
( )
( )( )
6x 3 3 6 2x 5 3 6x 3 6 2x−+ =
( )
a 6x 3 0; b 3 6 2x 0= −≥ =
( )
( )
( )
22
2
22
a b 15
a b 15
3 a b 45 6ab
ab
a b 53
3 a b ab 15
3 a b 15 ab
3
+=
+=
+=+

⇔⇔

+=
++=
+=

( ) ( )
22
45 6ab 15 ab ab 36ab 180 0+= +=
ab 0
ab 6=
ab 30=
ab 30=
a b 53+=
ab 6=
a b 33+=
a 2 3;b 3= =
a 3;b 2 3= =
a 2 3;b 3= =
( )
6x 3 2 3
5
x
2
3 6 2x 3
−=
⇒=
−=
a 2 3;b 3= =
( )
6x 3 3
x1
3 6 2x 2 3
−=
⇒=
−=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
185
+ Hướng 2. Nhn thy phương trình có mt nghim nên ta s dng đi lưng
liên hp
Xét phương trình .
Phương trình trên đưc viết li thành.
T các kết qu trên ta tìm được nghim ca h phương trình là
Câu 87.
C hai phương trình đu có hng t xy nên ta s tìm cách trit tiêu, lúc này bài toán
có th gii đưc. H phương trình đã cho tương đương vi
Thế o phương trình th nhất ta được
x1=
( ) ( )( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
6x 3 3 6 2x 5 3 6x 3 6 2x
6x 3 3 3 6 2x 2 3 2 3 12x 42x 18
6x 6 6 6x 12x 42x 30
6x 3 3
3 6 2x 2 3
2 3 12x 42x 18
1 1 2x 5
6x 6 0
6x 3 3
3 6 2x 2 3
2 3 12x 42x 18
−+ =
+ = −− +
−+
⇔+ =
−+
−+
+− +


⇔− =

−+
−+
+− +

( )
2
1 1 2x 5
0
6x 3 3
3 6 2x 2 3
2 3 12x 42x 18
−− =
−+
−+
+− +
( )( )
( )( )
( )( )
( )
2
2
2
2
1 1 2x 5
0
2x 1 1 6 2x 2
2 4x 14x 6
6 2x 2 2x 1 1 5 2x
0
2x 1 1 2x 1 1
2 4x 14x 6
6 2x 1 2 2x 1 5 2x
0
2x 1 1 2x 1 1
2 4x 14x 6
5 2x 5 2x
5 2x
6 2x 1 2 2x 1
0
2x 1 1 2x 1 1
2 4x 14x 6
11
6 2x 1 2 2x 1
5 2x
2x
−− =
−+ +
+− +
+ −−
+=
−+ −+
+− +
−+
+=
−+ −+
+− +
−−
+
−+ +
+=
−+ −+
+− +
+
−+ +
⇔−
( )( )
2
15
0x
2
11 2x11
2 4x 14x 6



+ =
⇔=

+ −+
+− +


( )
44
3 35 5
x; y 1; , 1; , ; 3 , ; 3
2 22 2



=−−




2xy x y 6
2
3y 3x 2 y x
2xy 2y 2x 4
2xy x y 6
x
3
yyx2
−+ −+ =
⇒−
=
−+=
=⇒=+

−+=

2
yx
3
= +
2
28 4
x x 0 x 2;
33 3

+ = ∈−


Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
186
Vy h phương trình có hai nghim là
Câu 88.
Gii h phương trình: .
Ta có: (1) , thế vào phương trình (2) và thu gọn ta được:
.
*) TH1: , thế vào phương trình (1) ta được
, phương trình vô nghim.
*) TH2: , tr vế theo vế của phương này vi phương trình
(1) ta được:
+ Nếu x =3 thay vào phương trình (1) ta được: 4y
2
= 0 y = 0, cp (x;y) = (3;0)
tho mãn phương trình (2).
+ Nếu , thay vào phương trình (1) ta được: (x - 2)
2
= 0 x = 2, cp (x;y) =
tho mãn phương trình (2).
Vy nghim ca h đã cho là (x; y) = (3;0) và (x;y) = (2; 1).
Câu 89. Giải hệ phương trình
22
22
4x 1 y 4x
x xy y 1
+=
++=
28(Trích đề HSG tỉnh Nghệ An năm 2015-2016)
Lời giải
H phương trình
Xét h:
hoc
( )
44
x;y 2; , ;2
33

=


22
3 32
4 3 4 (1)
12 8 6 + 9 (2)
xy x
x xy x
+ +=
++=
22
9 12 3 12xx y=−−
33 2 2 2 2
22
8 3( 4 ) ( 2)( 2 4 3 6) 0
20
2 4 36 0
x y x y x y x xy y x y
xy
x xy y x y
+ = ⇔+ + + =
+=
+ −+ =
20
2
x
xy y
+ =⇔=
22
2 34 2 4 30x x xx+= +=
22
2 4 36 0x xy y x y + −+ =
3
2 3 6 3 4 2 6 3 0 ( 3)(2 1) 0
1
2
x
xy x y x xy x y x y
y
=
+ −= −− += =
=
1
2
y =
1
2;
2



( )
2
2
22
22
21
21
1
1
yx
xy
x xy y
x xy y
=±+
+=
⇔⇔

++=
++=
( ) ( )
2
22
2
21
21
1
21 21 1
yx
yx
x xy y
x xx x
= +
= +

++=
+ ++ + =
2
21
21
0
7 50
5
7
yx
yx
x
xx
x
= +
= +
=
⇔⇔

+=
=
0
1
x
y
=
=
5
7
3
7
x
y
=
=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
187
Xét h:
hoc
Vy h phương trình đã cho có nghim (x;y) là: (0;1), , (0;-1), (-1;1)
Câu 90.
Thay (2) vào (1) ta được
- Vi thay vào (2) ta được
- Vi thay vào (2) ta được phương trình vô nghim
- Vi thay vào (2) ta được
Vy h phương trình đã cho có nghim
Câu 91.
Điu kin
Tính
Vi thay vào (2) ta được
Vi thay vào (2) ta được
Ta có
( ) ( )
2
22
2
21
21
1
21 21 1
yx
yx
x xy y
x xx x
=−−
=−−

++=
++ + =
2
21
21
0
3 30
1
yx
yx
x
xx
x
=−−
=−−
⇔⇔
=

+=
=
0
1
x
y
=
=
1
1
x
y
=
=
53
;
77

−−


( )
( )
33 2 2 3 2 2
5 4 21 5 4 0xyyyxy xxyxy−= −⇔ =
( )( )
0
4
743 0
7
3
x
xx y xy x y
y
x
=
+==
=
0x =
2y = ±
4
7
xy=
2
31
4
49
y−=
3
y
x =
2
93yy=⇔=±
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 0; 2 ; 0; 2 ; 1; 3 ; 1; 3xy = −−
( )
( )
22
2
2 3 4 3 20 1
3 12 2
x y xy x y
x y yx
+ + +=
++ +=
2
30
10
xy
yx
+≥
+≥
( ) ( )
22
1 3 1 2 4 20y x yx x + +=
( ) ( )
2
1
11
22
yx
x
yx
=
∆=
=
1yx=
( )
( )
22
1
0
42 0
1
0
y tm
x
xx xx
x
x tm
=
=
−+= =
=
=
22yx=
( )
2
2
2 5 12 1 4 12xx x x x ++ −= + + −=
( )
2
1 4 12xx + + −≥
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
188
Du “=” xy ra
Vy h phương trình có các nghim
Câu 92.
Xét h phương trình
PT
Ta có
Khi đó PT
Với , thay vào PT ta được
Với , thay vào PT ta được
*) *)
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
Câu 93.
Điu kin
.
Với , thay vào (2) ta được
(do điu kin ca x)
Với , thay vào (2) ta được
( )
10x y tm⇔==
( ) ( ) ( )
; 0; 1 ; 1; 0xy =
=+++
=+++
04
0252
22
22
yxyx
xyxyyx
)2(
)1(
)1(
( )
025210252
2222
=++=+++ xxyxyxyxyyx
( )
( )
( )
2
22
2
19918925241' =+=++= xxxxxx
( )
( )
++
=
+
=
2
131
2
131
)1(
xx
y
xx
y
=
+=
12
2
xy
xy
2+= xy
)2(
110242
2
===+ yxxx
12 = xy
)2(
=
=
=
5
4
1
045
2
x
x
xx
11 == yx
5
13
5
4
== yx
( )
1;1
5
13
;
5
4
1,xy≥∈
( )
( ) ( )
( )
22
11 1 0 1 1 0 1 1 0yyx x yy x y y y x ++=−− = −−=
1
1
y
yx
=
=
1y =
2 2 2 2 42 2
1730 173 2173x x x x xx x+ = += + +=
2
42
2
11
5 40
2
4
xx
xx
x
x
= =
+=
=
=
1yx=
22
1 7 30xx x+ −− =
( )
( )
(
)
( )( )
( )( )
22
2
4 11 7 35 0
72 2
2
22 0
11
7 35
xx x
xx
x
xx
x
x
+ −− =
−+
++ =
−+
−+
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
189
Với suy ra .
Ta có
Vi t
Suy ra
Vậy hệ phương trình có các nghiệm .
Câu 94.
T phương trình th nht ca h ta đưc . Thế vào phương trình th hai
ta được
D thy phương trình nghim
Do đó từ phương trình trên ta được nên .
Vy h phương trình có nghim duy nht là .
Cách khác: Khi thc hin phép thế o phương trình th hai thì ta đưc
phương trình mt n, tuy nhiên phương trình khó phân tích. Do đó ta th tìm
cách phân tích phương trình th hai thành tích.
Đến đây ta kết hp vi phương trình th nhất để tìm nghim.
Trong hai cách trên thì cách thc hin phép thế d thy hơn nhưng cách phân
tích phương trình th hai thành tích cho li giải đơn giản hơn.
( )
2
2
72
1
20
11
7 35
x
x
x
x
x
=
+
++ =
−+
−+
2x =
1y =
( )
( )
22
72
1 71
2 21
11 11
7 35 7
35
x
xx
xx
xx

+
++ = + +

−+
+
−+
+

( )
2
2
7 32 1
2
11
7 35
x
x
x
x
−−
=++
−+
−+
1x
( )
2
2
2
7 32
7 320 2 0
7 35
x
xx
x
−−
−− +
−+
( )
2
2
7 32 1
20
11
7 35
x
x
x
x
−−
+ +>
−+
−+
( ) ( )
1;1 , 2;1
x 5y 20=
( )( )( ) ( ) ( )
( )
( )
2
32 32
32 2
5y 19 10y 39 15y 59 1 3y 1 3y 2 5y 20
750y 8725y 33830y 34719 150y 1141y 2006y 801
600y 7584y 31824y 44520 0 y 5 75y 573y 1113 0

=+ ++


+ −=− ++
=⇔− + =
2
75y 573y 1113 0+=
y50 y5−= =
x5=
( )
5;5
x 5y 20=
( )( )( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
2
22
22
22
2
2
1x12x13x 13y13y2x
2x 3x 1 3x 1 1 3y 1 3y 2x
3x 1 2x 3x 1 1 3y 2x 3y 1
xy0
3x y 2 3x y 2x 0
2 3 x y 2x 0
+ + + =+ ++
+ + +=+ + +
+ + +=+ + +
− =

+ ++ =

+ ++ =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
190
Câu 95.
Đặt . Khi đó hệ phương trình viết đưc li thành
+ Vi , h vô nghim do .
+ Vi .
Khi ta có .
Khi ta có .
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là .
Chú ý
. Khi hai phương trình ca h đều không th phân tích đưc thành tích thì ta
nhân mt trong hai phương trình vi mt s k ri cng theo vế hai phương trình thì
đưc mt phương trình bc hai. Ta cn tìm hng s k đ phương trình phân tích
đưc thành tích. Chng hn ta viết li h phương trình như
Khi đó ta thấy nếu nhân phương trình th hai vi ri cng hai phương
trình thì ta thu được phương trình .
Câu 96.
T ta được . Khi đó ta được
+ Xét trường hp , khi đó từ ta được .
Cũng t ta được . Thế vào ta được
.
T đó ta được hai b s thỏa mãn là .
a 2x y 1; b x y 1= +− =−+
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2
22
22
2
a b 2ab 2ab 26
a b 2 11 a b 26
a b 26
ab 11 a b
a b ab 11
ab 11 a b
a b 2 a b 48 0 a b 8;ab 19
a b 6;ab 5
ab 11 a b

++ =
+ −+ =
+=


⇔⇔

=−+
++ =
=−+
+ + + = + = =
⇔⇔
+= =
=−+
ab 8
ab 19
+ =
=
( )
2
a b 4ab+<
a b 6 a 1; b 5
ab 5 a 5; b 1
+ = = =
= = =

a 1; b 5= =
2x y 1 1 x 2
xy15 y 2
+ −= =

+= =

a 5; b 1= =
2x y 1 5 x 2
xy11 y2
+ −= =

+= =

( ) ( )
2; 2 , 2;2
( )( )
22
22
22
5x 2y 2xy 2x 4y 24
5x 2y 2xy 2x 4y 24 0
3x 2x y 1 x y 1 11
2x y xy 4x 2y xy 12 0
+ + −−=
+ + −−=


+ + −+ =
−++−−=
k2=
2
9x 6x 48 0+−=
xyz3++=
1111
xyz3
++=
111 1
x y z xyz
++=
++
( )
( )
( )
( )( )( )
2
xy xy
111 1
00
x y z x y z xy
zx y z
xyxyzxyzz 0 xyyzzx 0
++
++− = + =
++
++
⇔+ +++ =⇔+ + +=
xy0+=
xyz3++=
z3=
xy0+=
xy=
222
x y z 17++=
2
2x 8 x 2=⇔=±
( )
x;y;z
( ) ( )
2; 2;3 , 2;2;3−−
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
191
+ Giải các trường hp ta được các b s là hoán v ca hai b
s trên.
Vy các b s cn tìm là
.
Câu 97.
Biến đi tương đương phương trình ta đưc
Mt khác cng theo vế các phương trình ca h ta được
.
+ Vi , thế vào phương trình trên ta được .
+ Vi , thế vào phương trình trên ta được .
Th vào h phương trình đã cho ta được các nghim ca h
.
Câu 99. Ta có:
phương trình (1) ta có:
(*)
Từ (2) và (*) ta có hệ phương trình:
Vy h phương trình có nghim là
Câu 100.
yz0+=
zx0+=
( )
x;y;z
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) (
)
2; 2;3 , 2;2;3 , 2;3; 2 , 2;3;2 , 3;2; 2 , 3; 2;2−− −−
( )
( )
( )
2
2
2
x x y z 48
x xy zx 48
y xy yz 12 y x y z 12
z zx yz 84
z x y z 84
++ =
++=
+ + = ++ =


++=
++ =
( )
2
x y z 144 x y z 12++ = ⇔++=±
x y z 12++=
( ) ( )
x;y;z 4;1;7=−−
x y z 12++=
( ) ( )
x; y; z 4; 1; 7=
( ) ( ) ( )
x; y; z 4; 1; 7 , 4; 1; 7= −−
( )
( )
( )
33 2
3
15 14 3 2 1
4 6 15 3 0 2
xy y yx
x xy x
−− =
+ + +=
( )
( ) ( )
33 2
33 2
3 32
3
2
15 14 3 2
3 15 6 14
3 6 12836
3 23 2
xy y yx
x xy y y
x xy y y y
x xy y
−− =
⇔+=+ + +
+=+ + +++
+ = + +⋅ +
2xy⇔=+
( )
( )
3
3
32 3 2
3
3
3
2
2
4 6 2 15 3 0
4 6 15 3 0
22
4 6 3 3 0 8 12 6 6 0
15
21 5
2
2
55
2
xy
xy
x xx x
x xy x
xy xy
xxx x xx
x
x
xy
y
−=
= +

+ + +=
+ + +=
−= −=

⇔⇔

+ + += + + +=

−−
=
+=

⇔⇔

−=
−−
=
33
1 55 5
;
22

−−



Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
192
Vi
Vi phương trình
vô nghim
Vy h phương trình đã cho có nghim
Câu 101.
t PT (1) ta có :
thay vào PT (2) gii ra có 5 nghim
Câu 102.
Vi x = y = 0 là nghim ca h phương trình
Nhn thy nếu x 0 thì y 0 và ngược li
Xét x 0 ; y 0 h phương trình tương đương vi
Thay (1) vào (2) ta được
Vy h có nghim (x ; y) là (0 ; 0) ; (1 ; 1)
Câu 103.
( )
( )
( )( )
22
22
22
33
22
2
22 2 4
24
24
x y xy xy
x y xy
x y xy x y
x y x y xy x y
xy xy
+−=
++=

⇒+ =+

+ +− =+
+=+
( )
22 2
2
0
0 10
10
y
x y xy y y x xy
x xy
=
+ += + +=
+ +=
02yx=⇒=±
2 22 2
10 1 3 3 3 10x xy x xy y y x x+ += + = = =± ± +=
( )
( ) ( )
; 2;0 ; 2;0xy =
( ) ( )
( )
=++
=+
)2(;0624
)1(;1211
22
22
yxyx
xyxyyx
=
=
=+
=+=++
1
2
0)1)(2(
0)1(2)1)((0)1(2)(
22
xy
xy
xyyx
xyxyyxxyyxxyyx
( ) ( )
+
+
5
14
;
5
4
;31;
2
13
;13;
2
13
;2;5,0;1;1)(xy
22 22
11 11
22
11 1 11 2
( )(1 ) 4 ( )(2 ) 8
xy xy
x y xy x y xy

+= +
=




++= + +=


3
11
( )8
xy
+=
11
2
1
1
1
xy
xy
xy
+=
⇒==
=
(2)
(1)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
193
a) Khi h phương trình có dng
Vy khi thì h phương trình có nghim duy nht
b) Ta có:
Vy h phương trình đã cho luôn có nghim duy nht
Thay vào h thc
Ta được
Đối chiếu vi điu kin đ bài ta được
Câu 104.
Ta có:
hoc
Vi thay vào (2) ta được: x
2
– 2x +1 = 0 suy ra x = 1
Ta được nghim (1;1)
thay vào (2) ta được: 5x
2
x – 4 = 0 , suy ra x = 1;
Ta được nghim (1;1) và ( )
10m =
15
10 2 2 10 2 2
52
2 10 5 10 50 25 23
52
x
xy xy
xy xy
y
=
−= −=

⇔⇔

+= +=

=
10m =
( )
15 23
;;
52 52
xy

=


2
2
22
2
2
25 2
25
25
2
mx
mx
y
mx y
y
x my mx
x my
xm
=
−=
=

⇔⇔

+=

+=
+=
( )
2
2
2 10
2
4
2
2
4 2 10
2
m
mx
x
y
m
mx
m xm
y
+
=
=

+
⇔⇔


+=+
=
2
2 10
4
2
2
m
x
m
mx
y
+
=
+
=
2
2
2015 14 8056
2014 .
4
mm
xy
m
+−
+− =
+
22
2
22
2014 7 8050 2015 14 8056
7 60
44
mm m m
mm
mm
+− +
=
+=
++
( )( )
1
1 60
6
m
mm
m
=
−=
=
1; 6.mm= =
( ) ( )
2
3 42 2
x 1 +y 1 =4
x xy x y
xy
+−+ =
++
2 22
22 22
3 4 2 20 2 5 20
x +y 4 0 x +y 4 0
x xy x y x xy y x y
xy xy

+−+= +−−++=

⇔⇔

++= ++=


( )( )
22
2 5 20 2 2 1 0x xyy xy yx y x+−−++=+ +=
2yx⇔=
21yx=
2yx=
21yx=
4
5
x
=
4 13
;
55
−−
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
194
Vy h có nghim (1;1) và ( )
Câu 105.
mx 2y m 1
2x my 2m 1
+=+
+=
22
2mx 4y 2m 2
2mx m y 2m m
+= +
+=−
22
(m 4)y 2m 3m 2 (m 2)(2m 1)
2x my 2m 1
= −= +
+=
Để h có nghim duy nht thì m
2
– 4
0 hay m
2±
Vy vi m
2±
h phương trình có nghim duy nht
2
(m 2)(2m 1) 2m 1 3
y2
m2 m2
m4
m1 3
x1
m2 m2
−+ +
= =
=
++
= =
++
Để x, y là nhng s nguyên thì m + 2
Ư(3) =
{ }
1; 1; 3; 3−−
Vy: m + 2 =
±
1,
±
3 => m = -1; -3; 1; -5
Câu 106.
T h ta có
* Với x = y ta tìm được (x ; y) = (0; 0); ( );( )
* Vi x = - y ta tìm được (x ; y) = (0; 0); ( );( )
Vy h phương trình có nghim
(x ; y) = (0; 0); );( );( );( )
Câu 107.
Gii h
Nhân vế ti ca (1) vi vế phi ca (2) và nhân vế phi ca (1) vi vế trái ca (2)
ta có:
4 13
;
55
−−
( )
3 3 22 22
(2 ) (2 ) ( ) 2 0x yx y xy x y xyx y+= + ++ =
3
( )( ) 0
xy
xy xy
xy
=
⇔+ =
=
3; 3
3; 3−−
1; 1
1;1
3; 3
3; 3−−
1;1
1; 1
=+
+=
)2(9218252
)1(24
22
33
yxyx
yxyx
)218252)(2()4)(9(
2233
yxyxyxyx ++=
0)218252)(2()4)(9(
2233
=++ yxyxyxyx
031328
3223
=++ yxyyxx
0)33()22()88(
232223
=++ xyyxyyxxyx
0)(3)(2)(8
222
=+ yxyyxxyyxx
22
( )(8 10 3 ) 0x y x xy y +−=
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
195
Biến đi nhn đưc phương trình:
Vi tìm đưc ( th vào h không thỏa mãn)
( th vào h thy thỏa mãn)
Vi tìm đưc ( th vào h không thỏa mãn)
Vi tìm đưc ( th vào h không thỏa mãn)
Vy h có nghim
Câu 108.
Nhân c hai vế ca (2) vi 2 ta có h phương trình
Ly (1) tr (2) theo vế vi vế ta có
hoc
+) Vi , thế vào (2) và rút gn ta có hoc
Suy ra hoc
+) Vi , thế o (2) và rút gn ta có
hoc
Suy ra hoc
Vy h có 4 nghim ; ;
;
Câu 109. T các phương trình:
63 = yx
ta có
63 = xy
(d1)
3+=+ nymx
ta có
3++= nmxy
(d2)
a) H phương trình đã cho có nghim duy nht khi và ch khi: (d1) ct (d2)
3
3
m
m
b) H phương trình đã cho vô nghim khi và ch khi: : (d1) // (d2)
m = -3 và n tùy ý
0)32)(4)(( =+ yxyxyx
yx =
)0;0();( =yx
)1;1();1;1();( =yx
xy 4=
)0;0();( =yx
xy
3
2
=
)0;0();( =yx
)1;1();1;1();( =yx
22
22
3 2 4 8 4 0 (1)
2 2 4 2 6 0 (2)
x y xy x y
x y xy
+ ++ =
+ + −=
( )
( ) ( ) ( )
2
22
4 4 3 2 20 2 3 2 20x xyy xy xy xy + += +=
( )( )
21 220 21xy xy xy−− −−==+
2 2.xy= +
21xy= +
( )
30 0yy y+ =⇔=
3.y =
1, 0xy= =
5, 3.xy=−=
22xy= +
2
13 109
3 13 5 0
6
yy y
−+
+ += =
13 109
.
6
y
−−
=
7 109 13 109
,
36
xy
−+ +
= =
7 109 13 109
,.
36
xy
−−
= =
1, 0xy= =
5, 3xy=−=
7 109 13 109
,
36
xy
−+ +
= =
7 109 13 109
,.
36
xy
−−
= =
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
196
c) H đã cho có vô số nghim khi và ch khi: : (d1) trùng (d2)
=
=
=+
=
9
3
63
3
n
m
n
m
Câu 110.
+=
=+
323
1
aayx
ayx
( )
+=
=
3231
1
aayaya
ayx
( )
+=+
=
33
1
ayaa
ayx
H phương trình vô nghim
( )
0
03
03
=
+
=+
a
a
aa
Câu 111.
Cách 1. Với m = 0 hệ có nghiệm duy nhất:
x 10
y5
=
=
Với m
0
hệ phương trình tương đương với:
m
y x 5 (a)
4
1 10
y x (b)
mm
= +
= +
D thy (a) và (b) là hai đưng thng trong h ta đ Oxy, s nghim ca h là s
giao điểm của hai đường thẳng (a) và (b).
a) Hệ phương trình đã cho vô nghiệm khi (a) và (b) song song tức là:
m1
4m
m2
10
5
m
−−
=
⇔=
Vậy m = - 2 thì hệ đã cho vô nghiệm.
b) Hệ đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (a) và (b) cắt nhau tức là:
m1
m2
4m
−−
≠±
c) Hệ đã cho có vô số nghiệm khi và chỉ khi (a) và (b) trùng nhau tức là:
m1
4m
m2
10
5
m
−−
=
⇔=
=
Vậy khi m = 2 hệ đã cho có vô số nghiệm.
Cách 2. từ PT(2) suy ra: x = 10 my thay vào (1) ta được:
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
197
2
y(4 m ) 20 10m (3)−=
Ta có số nghiệm của hệ đã cho chính là số nghiệm của Phương trình (3)
a) Hệ đã cho vô nghiệm khi:
2
20 10m 0 m 2
m2
4m 0 m 2

−≠
⇔=

−= =±

Vậy với m = - 2 thì hệ đã cho vô nghiệm.
b) Hệ có nghiệm duy nhất khi:
2
4m 0 m 2 ≠±
c) Hệ đã cho vô số nghiệm khi:
2
20 10m 0
m2
4m 0
−=
⇔=
−=
Câu 112. Gii h phương trình vi m =2
Vi m = 2, h phương trình là:
22
xy 5
xy 5 xy5
xy(x y) 5 xy 1
xy yx 5
+=

+ = +=
⇔⇔

+= =
+=

.
Do đó, x, y là nghiệm ca phương trình X
2
-5X +1= 0
Giải ra ra được
12
5 21 5 21
X ,X
22
+−
= =
.
Vy hpt có hai nghim:
5 21 5 21 5 21 5 21
;,;
22 22

+− −+



.
b) Chng minh rng h luôn có nghim vi mi m
H đã cho viết li là:
x y 2m 1
xy(x y) (2m 1)(m 1)
+=+
+= +
(1) Nếu
1
m
2
=
thì h tr thành:
xy 0 xR
xy0
xy(x y) 0 y x

+=
⇔+=⇔

+= =

.
H có vô s nghim.
(2) Nếu
1
m
2
≠−
thì h tr thành:
x y 2m 1
xy m 1
+= +
=
Nên x,y là nghim phương trình:
2
X (2m 1)X m 1 0 + + −=
(*).
P/t (*) có
22
=(2m+1) 4(m 1) 4m 5 0, m = +>
nên luôn có nghim.
Vy h phương trình luôn có nghim vi mi m.
Câu 113. Gii h phương trình vi
7m =
.
Vi m = 7 ta có:
2
2
22
22
2x 1
2x xy 1
y
x
4x 4xy y 7
4x 4xy y 7
−=
=


+ −=
+ −=
(do
0x =
không thỏa mãn).
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
198
2
22
2
2x 1 2x 1
4x 4x 7
xx

−−
⇒+ =


( ) ( ) ( )
2
4 22 2 2 4 2 2
2
1
4x 4x 2x 1 2x 1 7x 8x 7x 1 0 x 1 x 0
8

+ = −= + =


2
x 1 x 1. =⇔=±
Vi
x1 y1=⇒=
.
Vi
x 1y 1=−⇒ =
. Vy h phương trình có hai nghim
( ) ( ) ( )
x; y 1; 1 , 1;1 .=−−
b) Tìm tt c các giá tr ca m để h phương trình có nghim.
Ta có
0x =
không thỏa mãn suy ra
0.x
Rút y t PT th nht ri thế vào PT th hai ta có:
2
22
2
2121
44
xx
xx m
xx

−−
+− =


H có nghim
( ) ( )
2
4 22 2 2
442121x x x x mx + −− =
có nghim khác 0.
42
8 10x mx −=
nghiệm khác 0. Đặt
2
, 0.t xt=
Thay vào phương trình trên ta
đưc
2
8 10t mt −=
(1). Như vậy yêu cu bài toán
( )
1
có nghim dương.
D thy phương trình (1) luôn có 2 nghim trái du do
0ac <
suy ra (1) luôn có
mt nghiệm dương. Do đó với mi s thc
m
h phương trình luôn có nghim.
Câu 114.
Bước 1. Tìm điều kiện để hệ đã cho có nghiệm duy nhất.
Từ (2) suy ra: x = m - (m - 1)y. Thế vào x = m - (m - 1)y vào (1) ta được:
(m 1)(m (m 1)y) = 3m – 1
22
y(m 2m) m 4m 3 (3) =−+
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (3) có nghiệm duy nhất tức là:
2
m0
m 2m 0
m2
≠⇔
(*)
Bước 2. Tìm m thỏa mãn điều kiện x + y = 2.
Với điều kiện m
0
và m
2 hệ đã cho có nghiệm duy nhất là:
3m 2
x
m
m2
y.
m
=
=
Với điều kiện x + y = 2 ta có:
3m2 m2
2 4m 4 2m m 2
mm
−−
+ = −= =
(**)
Từ (*) và (**) suy ra không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 115.
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
199
T phương trình th 2 suy ra: y = - m x . Thế o phương trình th nht ta đưc:
mx m – x = -1
x(m - 1) = m 1 (*)
Hệ có nghiệm duy nhất phương trình (*) phải có nghiệm duy nhất tức là m
1.
Khi đó, hệ có nghiệm duy nhất là
x1
y m1
=
=−−
Ta có: y =
2
x
m11 m 2⇔− = =
Vậy m = - 2 là giá trị cần tìm.
Câu 116.
Ta có:
2x 3y 2 a
x 2y 3a 1
−=
+=+
hệ đã cho có nghiệm (x, y) với
xa1
ya
= +
=
Mà T =
y
x
=
a
a1+
= 1
1
a1+
Vì a nguyên, để T nguyên thì điều kiện là
a11
a1 1
+=
+=
hay
a0
a2
=
=
Câu 117.
Ta có:
32222
2 2017
x y 2x y x y 2xy 3x 3 0 (1)
y x y 3m (2)
+ + −=
+=+
Ta có
32 22 2
(1) x y x y 2x y 2xy 3x 3 0 + + −=
( )
( ) ( )
22
2
(x 1) x y 2xy 3 0
x1
xy 1 2 0
+=
=
+=
Thay x = 1 vào phương trình (2) ta được
2
y y 3m 1 0 (3) +=
Để phương trình (3) có hai nghim phân bit thì:
( )
1
1 4 3m 1 0 12m 3 0 m
4
=+ >⇔ >⇔ >
Theo đ bài:
( )( )
1221 1212
x y x y 3 0 4 y y y y 0 (4)+ + +=+ + + =
do
12
xx1= =
.
Vi
1
m
4
>
theo h thc Vi-ét cho phương trình (3) ta có :
12
12
yy1
y y 1 3m
+=
=
thay vào (4) ta có:
5 1 3m 0 m 2+− = =
(thỏa mãn)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
200
Kết lun: m = 2.
Câu 118.
a) Khi m =
2
ta có h phương trình
2x y 2
3x 2y 5
−=
+=
22 5
2x 2y 2 2
x
5
3x 2y 5
y 2x 2
+
−=
=

⇔⇔

+=

=
22 5
x
5
52 6
y
5
+
=
=
b) Gii tìm đưc:
22
2m 5 5m 6
x ;y
m3 m3
+−
= =
++
Thay vào h thc
2
2
m
xy1
m3
+=
+
; ta được
2
22 2
2m 5 5m 6 m
1
m3m3 m3
+−
+=
++ +
Gii tìm đưc
4
m
7
=
Câu 119. Ta thy y = 0 không là nghim ca h phương trình đã cho,
ta xét các giá tr
0y
, chia hai vế ca PT th nht cho
0y
ta được
2
2
1
4
2
1
+
++=
+−=
+
x
xy
y
y
xy
x
Đặt
2
1
,
+
= = +
x
u vxy
y
ta có h phương trình
44 1
( 2) 1 (4 2) 1 3
+= = =

⇔⇔

−= −= =

uv v u u
uv u u v
Vi
1
3
=
=
u
v
ta có
2
1
1
3
+
=
+=
x
y
xy
(*)
Gii h PT (*) ta đưc hai nghim (-2; 5) , (1; 2)
Vy h PT ban đầu có hai nghim (-2; 5) , (1; 2)
Câu 120.
+ Vi y = -2 thì h phương trình vô nghim
+ Vi
2≠−y
, chia hai vế ca hai phương trình cho y + 2 ta có
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
201
( )
22
22
24
2
20
2
+
++ =
+
+
++=
+
xy
xy
y
xy
xy
y
Đặt
22
,2
2
+
= =++
+
xy
a bxy
y
Khi đó ta có hệ phương trình
( )
2
4
42
42
20
+=
+= =

⇔⇔

= =
−=

ab
ab a
ab b
a
Do đó
22
2
2
1, 1
2
2, 2
20
22
+
=
=
= =
⇔⇔
+

=−=
+−=
++=
xy
yx
xy
y
xy
xx
xy
Kết hp vi điu kin thì h phương trình có hai nghim (x; y): (1; -1), (-2; 2)
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
202
Môc lôc
Trang
Lời nói đầu
Phn I. MỘT S DẠNG H PHƯƠNG TRÌNH THƯNG GP
1. H phương trình bc nht hai n
4
2. H gm mt phương trình bc hai và một phương trình bậc nht hai n
17
3. H đối xng loi I
23
4. H đối xng loi II
30
5. H phương trình có yếu t đẳng cp
43
6. H cha tr tuyệt đối
49
7. H phương trình bc cao
55
8. H phương trình chứa căn thức
62
9. H phương trình
69
10. H phương trình ba ẩn
72
Phn II. CÁC KĨ THUẬT GII H PHƯƠNG TRÌNH
82
1. Kĩ thut thế trong gii h phương trình
82
2. Kĩ thut phân tích thành nhân t
88
3. Kĩ thut nhân, chia, cng, tr hai vế ca h phương trình
92
4. Kĩ thuật đặt n ph
99
5. Kĩ thut nhân liên hp đi vi h cha căn
107
6. Kĩ thuật đánh giá trong giải h phương trình
109
7. Kĩ thut h s bất định trong gii h phương trình
116
I TP RÈN LUYN TNG HP 122
NG DN GII ĐÁP S 136
Sưu tm và tng hp
TÀI LIU TOÁN HC
Zalo: 039.373.2038
Tailieumontoan.com@gmail.com
Website: www.facebook.com/baotoanthcs
TỦ SÁCH TOÁN CP 2
NGUYN QUC BO
MI Ý KIN THC MC XIN VUI LÒNG GI V ĐỊA CH
| 1/203

Preview text:

GV: NGUYỄN QUỐC BẢO Zalo: 039.373.2038
Gmail:Tailieumontoan.com@Gmail.com Website: Tailieumontoan.com
Facebook:www.facebook.com/baotoanthcs HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ Chuyên đê
HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ LƯU HÀNH NỘI BỘ NGUYỄN QUỐC BẢO CÁC DẠNG TOÁN
& PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
● Dùng bồi dưỡng học sinh giỏi các lớp 8,9
● Giúp ôn thi vào lớp 10 chuyên toán
LƯU HÀNH NỘI BỘ 3 Lêi giíi thiÖu
Các em học sinh và thầy giáo, cô giáo thân mến !
Cuốn sách Các dạng toán & phương pháp giải hệ phương trình được các tác giả biên
soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán ở THCS hiện nay và THPT sau này.
Các tác giả cố gắng lựa chọn những bài tập thuộc các dạng điển hình, sắp xếp thành
một hệ thống để bồi dưỡng học sinh khá giỏi các lớp THCS. Sách được viết theo các chủ
đề tương ứng với các vấn đề quan trọng thường được ra trong các đề thi học sinh giỏi toán
THCS, cũng như vào lớp 10 chuyên môn toán trên cả nước. Mỗi chủ đề được viết theo cấu
trúc lý thuyết cần nhớ, các dạng toán thường gặp, bài tập rèn luyện và hướng dẫn giải
giúp các em học sinh nắm vững kiến thức đồng thời rèn luyện được các kiến thức đã học.
Mỗi chủ đề có ba phần:
A. Kiến thức cần nhớ: Phần này tóm tắt những kiến thức cơ bản, những kiên thức bổ sung
cần thiết để làm cơ sở giải các bài tập thuộc các dạng của chuyên đề.
B. Một số ví dụ: Phần này đưa ra những ví dụ chọn lọc, tiêu biểu chứa đựng những kĩ
năng và phương pháp luận mà chương trình đòi hỏi.
Mỗi ví dụ thường có: Lời giải kèm theo những nhận xét, lưu ý, bình luận và phương pháp
giải, về những sai lầm thường mắc nhằm giúp học sinh tích lũy thêm kinh nghiệm giải toán, học toán.
C. Bài tập vận dụng: Phần này, các tác giả đưa ra một hệ thống các bài tập được phân loại
theo các dạng toán, tăng dần độ khó cho học sinh khá giỏi. Có những bài tập được trích từ
các đề thi học sinh giỏi Toán và đề vào lớp 10 chuyên Toán. Các em hãy cố gắng tự giải.
Nếu gặp khó khăn có thể xem hướng dẫn hoặc lời giải ở cuối sách.
Các tác giả hi vong cuốn sách này là một tài liệu có ích giúp các em học sinh nâng
cao trình độ và năng lực giải toán, góp phần đào tạo, bồi dưỡng học sinh giỏi ở cấp THCS.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng trong biên soạn song cuốn sách này vẫn khó tránh khỏi
những sai sót. Chúng tôi mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc.
MỌI Ý KIẾN THẮC MẮC XIN VUI LÒNG GỬI VỀ ĐỊA CHỈ NGUYỄN QUỐC BẢO Zalo: 039.373.2038 Tailieumontoan.com@gmail.com
Facebook: www.facebook.com/baotoanthcs Xin chân thành cảm ơn!
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 4 Ề Ủ Đ
1 MỘT SỐ HỆ PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP CH
PHẦN 1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng: ax + by = c
(I ) a'x+b' y = c'
Trong đó a và b cũng như a’ và b’ không đồng thời bằng 0.
* Hệ (I) có nghiệm duy nhất khi a ba ' b '
* Hệ (I) vô nghiệm khi a b c = ≠ . a ' b ' c '
* Hệ (I) có vô số nghiệm khi a b c = = . a ' b ' c '
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN  + =
Dạng toán 1. Giải phương trình ax by c  .
a ' x + b ' y = c '
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn chúng ta thường sử dụng phương pháp
thế hoặc phương pháp cộng đại số.
Cách 1: Phương pháp thế:
Bước 1: Từ một phương trình của hệ, biểu thị một ẩn chẳng hạn ẩn x theo ẩn kia
Bước 2: Thế biểu thức của x vào phương trình còn lại rồi thu gọn, ta tìm được giá trị của y.
Bước 3: Thế giá trị của y vào biểu thức của x ta tìm được giá trị của x.
Cách 2: Phương cộng đại số:
Bước 1: Nhân các vế của hai phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số
của một ẩn bằng nhau hoặc đối nhau.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 5
Bước 2: Sử dụng quy tắc cộng đại số để được hệ phương trình mới trong đó có một phương trình một ẩn.
Bước 3: Giải hệ phương trình vừa thu được
Chú ý: Nếu hệ phương trình có một ẩn mà hệ số bằng 1
± thì nên giải hệ này theo phương pháp thế.
*Lưu ý: Khi trong hệ có chứa các biểu thức giống nhau, ta kết hợp phương pháp đặt ẩn phụ để
đưa hệ về một hệ mới đơn giản hơn. Sau đó sử dụng phương pháp cộng hoặc thế để tìm ra nghiệm
của hệ phương trình.Các bước khi giải hệ bằng phương pháp đặt ẩn phụ:

Bước 1: Đặt điều kiện để hệ có nghĩa (nếu cần).
Bước 2: Đặt ẩn phụ và điều kiện của ẩn phụ (nếu có).
Bước 3: Giải hệ theo các ẩn phụ đã đặt.
Bước 4: Trở lại ẩn đã cho để tìm nghiệm của hệ số (lưu ý với điều kiện lúc đặt ẩn phụ).
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình: 1 1 − = 1  − = x y a) 3x 2y 11  b)  x + 2y =1 3 4  + = 5 x y
Hướng dẫn giải
a) + Giải theo phương pháp thế: 3  x − 2y =11 3  x − 2y =11 3
 (1− 2y) − 2y =11 3
 − 6y − 2y =11  ⇔  ⇔  ⇔  x + 2y =1 x =1− 2y x =1− 2yx =1− 2y 3  − 8y = 11 3  −11 = 8y 8  y = 8 − y = 1 − y = 1 − y = 1 − ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  x = 1− 2yx = 1− 2yx = 1− 2yx = 1− 2yx = 1− 2.( 1 − ) x = 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (3;-1).
+ Giải theo phương pháp cộng đại số: 3  x − 2y =11 4x =12 x = 3 x = 3 x = 3  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  x + 2y =1 x + 2y =1 3  + 2y =1 2y = 2 − y = 1 −
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (3;-1).
b) + Giải hệ bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
Điều kiện: x ≠ 0; y ≠ 0
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 6  − = Đặt 1 1 = a b ; a
= b (*). Hệ phương trình đã cho tương đương với 1  x y 3  a + 4b = 5  2  2 b =  − =  − =  =  =  Ta có: a b 1 3a 3b 3 7b 2 b  7  ⇔  ⇔  ⇔  7 ⇔  3  a + 4b = 5 3  a + 4b = 5 a b = 1 9
a =1+b a =  7  2  1 2  7 b =  = y =     Thay  7 y 7  vào (*) ta có 2  ⇔  (thỏa mãn) 9  1 9 7 a =   = =  x  7  x 7  9 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x y) 7 7 ; =  ;    9 2 
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình 2 + =  + + + = y 3 
a) 3(x 1) 2(x 2y) 4   b) x
4(x +1) − (x + 2y) = 9 1  − 2y = 4  x  1 1 −  3x 2 x + =  − = 4  − + c) y 2 x 1 y 2  d)  3 7 −  2x 1 2x − =  + =  5  y 2
x −1 y + 2  4 1 + = 5  + −
4 x −3 y = 4 e) x y y 1  f)  1 2  − =  + = 1 − 2 x y 2 
 x + y y −1
Hướng dẫn giải a) 3
 (x +1) + 2(x + 2y) = 4 3
x + 3 + 2x + 4y = 4 5  x + 4y =1 5  x + 4y =1  ⇔  ⇔  ⇔ 
4(x +1) − (x + 2y) = 9
4x + 4 − x − 2y = 9 3  x − 2y = 5
6x − 4y = 10 11  x =11 x =1 ⇔  ⇔ 
6x − 4y = 10 y = 1 −
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (1; − ) 1 . b) Điều kiện x ≠ 0
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 7 2 4 5  1 + y = 3 + 2y = 6 = 10 x =  1      xxx  2 x =  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  2 (thỏa mãn) 1 1 1 2  − 2y = 4  − 2y = 4  − 2y = 4  + y = 3 y = 1 −  x  x  x  x  
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x y) 1 ; = ; 1 −   .  2  c)
Điều kiện y ≠ 0 . Đặt 1 t =
, hệ phương trình đã cho trở thành y  1 −  1 − x + t = t = − x    1 − x = 1 −  2  2 t  = − x  x = 1 −  ⇔  ⇔  2 ⇔  1 ⇒  (thỏa mãn) 7 −  1 −  7 − t =   − = − − =     = −  y = 2 2x 3t 2x 3 x 5x 5  2  2   2  2
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là ( ; x y) = ( 1 − ;2).  3x 2 − = 4 x y + d) 1 2 (I ) 
ĐK x ≠ 1; y ≠ 2 − 2x 1  + = 5
x −1 y + 2  x = a  − Đặt x 1 
. Khi đó hệ phương trình (I) trở thành: 1  = b  y + 2 3  a − 2b = 4 3  a − 2b = 4 7a = 14 a = 2  ⇔  ⇔  ⇔  2a + b = 5 4a + 2b = 10 2a + b = 5 b  = 1  x = 2  −  = Khi đó ta có: x 1 x 2  ⇔  1  y = 1 − = 1  y + 2
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất ( ; x y) = (2; − ) 1 .  4 1 + = 5  + − e) x y y 1 
. Điều kiện: x ≠ −y; y ≠ 1 1 2  − = 1 −
 x + y y −1 Đặt 1 u = và 1 v =
. Hệ phương trình thành : x + y y −1
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 8 4u + v = 5 8  u + 2v = 10 9  u = 9 u  = 1  ⇔  ⇔  ⇔  u  − 2v = 1 − u  − 2v = 1 − 2v = u +1 v = 1
Thay vào hệ đã cho ta có :  1 =1 x + yx + y = 1 x = 1 −  ⇔  ⇔  1  y −1 = 1 y = 2 = 1  y −1
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất ( ; x y) = ( 1 − ;2). f)
Điều kiện: x ≥ 0; y ≥ 0
4 x −3 y = 4 4 x −3 y = 4 5  y = 0  ⇔  ⇔  2 x + y = 2  4 x + 2 y = 4  2 x + y = 2   y = 0 y = 0 ⇔  ⇔  (Thỏa mãn)  = x =1 2 x 2
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất ( ; x y) = (1;0) .
Dạng toán 2. Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng 1: Giải hệ phương trình theo tham số m cho trước. Phương pháp:
Bước 1: Thay giá trị của m vào hệ phương trình.
Bước 2: Giải hệ phương trình mới.
Bước 3: Kết luận.
Dạng 2: Tìm m để hệ phương trình có nghiệm ( x; y) thỏa điều kiện cho trước. Phương pháp:
Bước 1: Giải hệ phương trình tìm nghiệm ( x, y) theo tham số m ;
Bước 2: Thế nghiệm x, y vào biểu thức điều kiện cho trước, giải tìm m ;
Bước 3: Kết luận.
Dạng 3: Tìm mối liên hệ giữa x, y không phụ thuộc vào tham số m . Phương pháp:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 9
Bước 1: Giải hệ phương trình tìm nghiệm ( x, y) theo tham số m ;
Bước 2: Dùng phương pháp cộng đại số hoặc phương pháp thế làm mất tham số m ;
Bước 3: Kết luận. (  a + 
)1 x y = a +1 ( )1
Thí dụ 1. Cho hệ phương trình:  ( a là tham số) x +  (a − )1 y = 2 (2)
a) Giải hệ phương trình khi a = 2 .
b) Giải và biện luận hệ phương trình.
c) Tìm các số nguyên a để hệ phương trình có nghiệm nguyên
d) Tìm a để nghiệm của hệ phương trình thỏa mãn x + y đạt GTNN.
Hướng dẫn giải  5 x =  − =  =  a) Khi 3x y 3 4x 5  4
a = 2 hệ phương trình có dạng:  ⇔  ⇔  x + y = 2 y = 2 − x 3 y =  4  
Vậy với a = 2 hệ phương trình có nghiệm (x y) 5 3 ; = ;    4 4  b) Giải và biện luận: Từ PT ( )
1 ta có: y = (a + ) 1 x − (a − ) 1
(3) thế vào PT (2) ta được:
x + (a + ) (a + ) x − (a − ) = ⇔ x + 
( 2a − )x−( 2a − ) 2 2 1 1 1 2 1
1 = 2 ⇔ a x = a +1 (4) 2 + TH1: a 1
a ≠ 0 , phương trình (4) có nghiệm duy nhất x = . Thay vào (3) ta có: 2 a + (a + ) 1 ( 2 a + ) 2 2 1 − a (a a + ) + + + − − + y = (a + ) − (a + ) 3 2 3 2 1 1 a a a 1 a a a 1 1 1 = = = 2 2 2 2 a a a a  + + 
Suy ra hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất(x y) 2 a 1 a 1 ; =  ;  2 2  a a
TH2: Nếu a = 0 , phương trình (4) vô nghiệm. Suy ra hệ phương trình đã cho vô nghiệm.  + +  KL: a 1 a 1
a ≠ 0 hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( ; x y ) 2 =  ;  2 2  a a
a = 0 hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10  + +  Với a 1 a 1
a ≠ 0 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( ; x y ) 2 =  ;  2 2  a a  2 a +1∈  ∈   2  c)
Hệ phương trình có nghiệm nguyên: xa  ⇔  (a∈ )  y ∈  a +1  ∈  2  a 2 + Điều kiện cần: a 1 1 1 2 x = = 1+ ∈ ⇔
∈ ⇔ a = 1 ⇔ a = ±1 2 2 2 a a a Điều kiện đủ: a = 1
− ⇒ y = 0∈  (nhận)
a = 1 ⇒ y = 2 ∈  (nhận) Vậy a = 1
± hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên.  + +  Với a 1 a 1
a ≠ 0 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( ; x y ) 2 =  ;  2 2  a a  2 2 + + + + d) Ta có a 1 a 1 a a 2 1 2 x + y = + = = 1+ + . 2 2 2 2 a a a a a Đặt 1 t = ta được: a 2 2 1 1  1 7       1  7 7 2 2
x + y = 2t + t +1 = 2 t + t + = 2    t + +    = 2 t + + ≥    2 2   4  16    4  8 8 
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi 1 t = − , khi đó a = 4 − 4 Vậy a = 4
− thì hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn x + y đạt GTNN bằng 78
x + by = a
Thí dụ 2. Tìm a,b biết hệ phương trình: 2 
có nghiệm x = 1; y = 3. bx + ay = 5
Hướng dẫn giải
Thay x = 1; y = 3 vào hệ ta có:  1 − =  b 2.1+ .3 b = aa b =  a b =  b = −   ⇔ 3 2  ⇔ 3 9 6  ⇔ 10 1  ⇔ 10  .  .1 b + .3 a = 5 3  a + b = 5 3  a + b = 5 3  a + b = 5 17 a =  10
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 11 − Vậy 1 a = ; 17 y =
thì hệ phương trình có nghiệm x = 1; y = 3. 10 10
x + y = m +
Thí dụ 3. Cho hệ phương trình 2 3 
(I) (m là tham số) .
2x − 3y = m
a) Giải hệ phương trình (I ) khi m = 1.
b) Tìm m để hệ (I ) có nghiệm duy nhất ( x; y) thỏa mãn x + y = −3.
Hướng dẫn giải a)
Với m = 1, hệ phương trình (I ) có dạng: x + 2 y = 4 2x + 4 y = 8 x = 2  ⇔  ⇔  2x − 3y = 1 2x − 3y = 1  y = 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x, y) = (2; ) 1 .  5m + 9 x =  + = +  + = +  + = +  b) x 2 y m 3 2x 4 y 2m 6 x 2 y m 3  7  ⇔  ⇔  ⇔ 
2x − 3y = m
2x − 3y = m 7 y = m + 6 m + 6  y =  7  + +
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (  x y ) 5m 9 m 6 ; = ;   .  7 7  + + Lại có m m
x + y = −3 hay 5 9 6 +
= −3 ⇔ 5m + 9 + m + 6 = −21 ⇔ 6m = −36 ⇔ m = −6 7 7
Vậy với m = −6 thì hệ phương trình (I ) có nghiệm duy nhất ( x, y) thỏa mãn x + y = −3.
x + y = m
Thí dụ 4. Cho hệ phương trình: 2 5 1  . x − 2y = 2
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn: 2 2 x − 2 y = 2 −
Hướng dẫn giải
2x + y = 5m −1
y = 5m −1− 2x
y = 5m −1− 2xx = 2m  ⇔  ⇔  ⇔  x − 2 y = 2
x − 2(5m −1− 2x) = 2 5x = 10my = m −1 Thay vào ta có m = 0 2 2 2 2 2
x − 2 y = −2 ⇔ (2m) − 2(m − 1) = −2 ⇔ 2m + 4m = 0 ⇔  . Vậy m ∈{–2; } 0 . m = −2
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 12
m x + y =
Thí dụ 5. Cho hệ phương trình: ( 1) 2  ( m là tham số)
mx + y = m +1
a) Giải hệ phương trình khi m = 2 ;
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất
( ;x y) thỏa mãn: 2x + y ≤ 3.
Hướng dẫn giải a)
Giải hệ phương trình khi m = 2 .  + =  + =  = Ta có: x y 2 x y 2 x 1  ⇔  ⇔  . 2x + y = 3 x = 1 y = 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1; ) 1 . b)
Ta có y = 2 – (m − )
1 x thế vào phương trình còn lại ta được phương trình:
mx + 2 – (m − )
1 x = m +1 ⇔ x = m –1 suy ra y = (m − )2 2 – 1 với mọi m
Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x y) = (m − (m − )2 ; 1; 2 – 1 )
x + y = (m − ) +
(m − )2 = −m + m − = (m − )2 2 2 2 1 2 – 1 4 1 3 – 2 ≤ 3 với mọi m .  x + ay = −
Thí dụ 6. Cho hệ phương trình : 2 4  ax − 3y = 5
a) Giải hệ phương trình với a = 1
b) Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Hướng dẫn giải a)
Với a = 1, ta có hệ phương trình: 2x + y = −4 6x + 3y = 12 − 7x = 7 − x = 1 − x = 1 −  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  x − 3y = 5 x − 3y = 5 x − 3y = 5  1 − − 3y = 5 y = 2 −
Vậy với a = 1, hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: ( ; x y) = ( 1 − ; 2 − ) . b) Ta xét 2 trường hợp: x = − 2x = − 2 + Nếu  4 
a = 0 , hệ có dạng:  ⇔ 
5 . Vậy hệ có nghiệm duy nhất − 3y = 5 y = −  3
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 13 + Nếu 2 a
a ≠ 0 , hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: 2 ≠ ⇔ a ≠ 6 − (luôn đúng, vì a 3 − 2
a ≥ 0 với mọi a )
Do đó, với a ≠ 0 , hệ luôn có nghiệm duy nhất.
Tóm lại hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất với mọi a .
x + my = m +
Thí dụ 7. Cho hệ phương trình: 1  ( m là tham số)
mx + y = 2m
a) Giải hệ phương trình khi m = 2 .  ≥
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x
x; y) thỏa mãn 2   y ≥ 1
Hướng dẫn giải  5 x =  + =  + =  =  a) Thay x 2 y 3 x 2 y 3 3x 5  3
m = 1 ta có hệ phương trình  ⇔  ⇔  ⇔  2x + y = 4 4x + 2y = 8 2x + y = 4 2 y =  3
x + my = m +1  ( ) 1 b)
Xét hệ mx+ y = 2  m (2)
Từ (2) ⇒ y = 2m mx thay vào ( ) 1 ta được
x + m ( m mx) 2 2 2
= m +1 ⇔ 2m m x + x = m +1 ⇔ ( 2 − m ) 2
x = − m + m + ⇔ ( 2 m − ) 2 1 2 1
1 x = 2m m −1 (3)
Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ⇔ (3) có nghiệm duy nhất 2
m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1 ± ( ) *  2m +1 x = 
Khi đó hệ đã cho có nghiệm duy nhất  m +1  my =  m +1 2m +1  1 − ≥ 2 ≥ 0  ≥   Ta có x 2  m +1 m +1  ⇔  ⇔ 
m +1 < 0 ⇔ m < 1 − y ≥ 1 m 1 −  1  ≥ ≥ 0 m +1 m +1 Kết hợp với ( )
* ta được giá trị m cần tìm là m < 1 − .
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 14 x y = (1)
Thí dụ 8. Cho hệ phương trình: 2 5 
mx y = 4 (2)
a) Giải hệ phương trình với m = 2 .
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x, y) trong đó x, y trái dấu.
c) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;
x y ) thỏa mãn x = y .
Hướng dẫn giải x − 2y = 5 x = 2y + 5  a)
Với m = 2 ta có hệ phương trình:  ⇔  2x y = 4 2
 (2y + 5) − y = 4 x = 2y + 5 x = 1 ⇔  ⇔ 
. Vậy m = 2 hệ có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (1; 2 − ) 3  y = 6 − y = 2 − b) Từ phương trình ( )
1 ta có x = 2 y + 5 . Thay x = 2 y + 5 vào phương trình (2) ta được:
m (2 y + 5) − y = 4 ⇔ (2m − )
1 .y = 4 − 5m (3)
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (3) có nghiệm duy nhất. Điều này tương đương với: 1
2m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ . 2 − Từ đó ta được: 4 5m y = ; 3 x = 5 + 2 y = . 2m −1 2m −1 3(4 − 5m) Ta có: . x y = . Do đó 4 < ⇔ −
< ⇔ > (thỏa mãn điều kiện) ( . x y 0 4 5m 0 m 2m − )2 1 5 − c) Ta có: 3 4 5m x = y ⇔ = (4) 2m −1 2m −1 Từ (4) suy ra 1
2m −1 > 0 ⇔ m > . Với điều kiện 1 m > ta có: 2 2  1 m = (l)  − m =  (4) 4 5 3 5 ⇔ 4 − 5m = 3 ⇔ ⇔   . Vậy 7 m = . 4 − 5m = 3 − 7  5 m =  5 mx +  (m + ) 1 y = 1
Thí dụ 9. Cho hệ phương trình: ( .  m +  )
1 x my = 8m + 3
Chứng minh hệ luôn có nghiệm duy nhất ( ; x y)
Hướng dẫn giải
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 15
Xét hai đường thẳng (d : mx + m +1 y −1 = 0; d : m +1 x my −8m + 3 = 0 . 1 ) ( ) ( 2) ( )
+ Nếu m = 0 thì (d : y −1 = 0 và (d : x − 5 = 0 suy ra (d luôn vuông góc với (d . 2 ) 1 ) 2 ) 1 ) + Nếu m = 1
− thì (d : x +1 = 0 và (d : y +11 = 0 suy ra (d luôn vuông góc với (d . 2 ) 1 ) 2 ) 1 ) + + Nếu m m 1 m ≠ {0; }
1 thì đường thẳng (d , d lần lượt có hệ số góc là: a = − , a = suy ra 1 ) ( 2 ) 1 2 m +1 m a .a = 1
− do đó (d d . 1 ) ( 2) 1 2
Tóm lại với mọi m thì hai đường thẳng (d luôn vuông góc với (d . Nên hai đường thẳng luôn 2 ) 1 ) vuông góc với nhau.
Xét hai đường thẳng (d : mx + m +1 y −1 = 0; d : m +1 x my −8m + 3 = 0 luôn vuông góc 1 ) ( ) ( 2) ( )
với nhau nên nó cắt nhau, suy ra hệ có nghiệm duy nhất
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài tập 1. Giải các hệ phương trình:  + =  + = −  − = a) 2x y 5 x y x y  b) 2 5 3  c) 1  x y =1 3  x y = 4 3  x + 2y = 3
Bài tập 2. Giải các hệ phương trình:  − =  1 1 7x − 2 y = x + y =  + = 1. x 2 y 1 1 3 x y 3  2.  3.  4. 2 3 2x + y = 7 3x + y = 6 x − 2y = 0
4x −3y = 7
Bài tập 3. Giải các hệ phương trình: 2x + 3 4x +1 =
x y x − 3y 1 1  + = (x + 2)( y +3) = +  − + 0  xy 50  4. y 1 2 y 1    5. 2 4  6. 2 2  x + 2 x − 4  − + = 3x 5 y 1  − = 1
 (x − 2)( y − 2) 1 = −  1 0 xy 32  y −1 y + 2  2 2 2
Bài tập 4. Giải các hệ phương trình:  1 − 2 =  3 5 2 5 2 + = 2  + = 2
1) x + y x
2x y 2x + y  x x + y y 2) 3)   5 − 4 = 1 1 2  3 1  3 + = + =  7 , 1 x + y x y
2x y 2x + y 15 x x + y
Bài tập 5. Giải các hệ phương trình:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 16
 x + y − =
 x − − y + =  7 4 5 1) 2 1 5 3 1 2 1 1 − = 2)    − +  x 7 y 6 3 4 x y −1 = 2 
2 3x −1 + 3 2y +1 = 12  3)  5 3 1  + = 2  x − 7 y + 6 6   mx + 4y = 20 (1)
Bài tập 6. Cho hệ phương trình:  (m là tham số) x + my =  10 (2)
Với giá trị nào của m hệ đã cho: a) Vô nghiệm b) Có nghiệm duy nhất c) Vô số nghiệm mx + y = 1 −
Bài tập 7. Cho hệ phương trình: x+y = −  m.
Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất (x, y) thỏa mãn: 2 y = x 2x − 3y = 2 − a
Bài tập 8. Tìm nghiệm nguyên a để hệ phương trình x+2y = 3a+  1
Có nghiệm (x; y) sao cho T = y là số nguyên. x
(Trích đề tuyển sinh lớp 10 Chuyên Tây Ninh năm 2014-2015)
mx + 2 y = m +
Bài tập 9. Định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên  1 
2x + my = 2m −1 mx − y = 2
Bài tập 10. Cho hệ phương trình: 3x+my =  5
a) Giải hệ phương trình khi m = 2 .
b) Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) thỏa mãn hệ 2 thức m x + y = 1− . 2 m + 3
(Trích đề vào lớp 10 Chuyên Quảng Nam năm 2008-2009)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 17
PHẦN 2. HỆ GỒM MỘT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ
MỘT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng toán 1. Giải hệ phương trình:  2 + + 2 ax bxy cy + dx + ey + f = 0 (1) Ax + By + c =  0 (2)
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Ta sử dụng phương pháp thế:
Bước 1: Từ phương trình (2) rút x hoặc y rồi thế vào phương trình (1). Khi đó ta được
phương trình bậc hai theo x hoặc y, giả sử: f (x) = 0 (3)
Bước 2: Phương trình (3) là phương trình bậc hai ẩn x (hoặc y) chúng ra dễ dàng giải, ta có được x rồi suy ra y.
Bước 3: Kết luận nghiệm.
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình:  2 9x + 2 4y =  36 (1)  x + y = 9 a)  I b) 2x + y = 2 2  5 (2) ( ) x + y =  41
Hướng dẫn giải a) Ta có: ( ) ⇒ 2 8 9 I
25x − 40x + 64 = 0 ⇔ x = ⇒ y = 5 5
Vậy hệ có nghiệm (x,y)  8 9  =  ; .  5 5  x + y = b) Ta có: 9 ) 1 (   2 x + 2 y = 41 ( ) 2
Từ (1) ⇒ y = 9 − x ⇒ ( ) 2 2
x + (9 − x)2 = 41 ⇔ 2 2
x −18x + 40 = 0 x = 4 ⇒ y = ⇔ 5  x = 5 ⇒ y = 4
Vậy hệ phương trình có nghiệm (4,5); (5,4)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 18  2 + + 2 x xy y + 2x + y =  6 (1)
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình:  I 2x + y =  3 (2) ( )
Hướng dẫn giải
Từ (2) ta được: y = 3 − 2x Thế vào (1) ta được: + ( − ) + ( − )2 2 + + ( − ) = ⇔ 2 − + = ⇒ 2 x x 3 2x 3 2x 2x 3 2x 6 3x 9x 6 0
x − 3x + 2 = 0 ⇔ x = 1∨ x = 2 Với x = 1 thì y = 1 Với x = 2 thì y = -1.
Vậy hệ có nghiệm (x,y) = (1;1),(2;−1).
Chú ý: Ngoài phương pháp thế tùy vào từng bài toán ta còn có thể giải bằng phương pháp
đưa phương trình có bậc 2 của hệ về dạng tích.  2 x + 2 y = 2(xy + 2)
Thí dụ 3. Giải hệ phương trình:  x + y = 6
Hướng dẫn giải
Vế trái của phương trình thứ hai phân tích được thành nhân tử, nên phương trình
trở thành (x y − 2)(x y + 2) = 0 . Hệ phương trình đã cho tương đương với hai hệ phương trình sau:
x y + 2 = 0
 x + y = 6
x y − 2 = 0
 x + y = 6
Giải từng hệ trên bằng phép thế, ta tìm được các nghiệm của hệ phương trình đã cho: (-1;1); (1;-1).
Dạng toán 2. Tìm điều kiện của tham số để hệ thỏa mãn điều kiện cho trước.  2 + + 2 ax bxy cy + dx + ey + f = 0 (1) Ax + By + c =  0 (2)
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Ta ta thực hiện các bước sau:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 19
Bước 1: Từ phương trình (2) rút x hoặc y rồi thế vào phương trình (1). Khi đó ta được
phương trình bậc hai theo x hoặc y, giả sử: f (x,m) = 0 (3)
Bước 2: Giải và biện luận hệ theo tham số ta sẽ đi giải và biện luận (3).
- Tìm điều kiện của tham số để hệ có nghiệm ta sẽ đi tìm điều kiện để (3) có nghiệm.
- Tìm điều kiện của tham số để hệ có nghiệm duy nhất ta sẽ đi tìm điều kiện để 93) có nghiệm duy nhất.
- Tìm điều kiện của tham số để hệ có 2 nghiệm phân biệt ta sẽ đi tìm điều kiện để (3) có 2 nghiệm phân biệt.
Bước 3: Kết luận giá trị tham số cần tìm.  2 − 2 9x 16y = 144 (1)
Thí dụ 1. Cho x − y =  m (2)
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
Hướng dẫn giải Ta có: ( ) ⇒ − ( − )2 2 = ⇔ 2 − + 2 I 9x 16 x m 144 7x 32mx 16m + 144 = 0. (3)
Hệ có nghiệm duy nhất khi (3) có nghiệm duy nhất ⇔ ∆ = ⇔ 2 ' 0 m = 7 ⇔ m = ± 7.
Vậy với m = ± 7 thỏa mãn điều kiện đầu bài. x + y = 2m + 1
Thí dụ 2. Cho hệ phương trình: 
, với m là tham số. 2 2 2
x y + y x = 2m − m −1
Chứng minh rằng hệ luôn có nghiệm với mọi m.
(Trích đề Chuyên Phú Yên năm 2012-2013)
Hướng dẫn giải
Chứng minh rằng hệ luôn có nghiệm với mọi m x + y = 2m + 1
Hệ đã cho viết lại là: xy(x+y) =(2m+1)(m−  1) x + y = 0 x∈R (1) Nếu 1
m = − thì hệ trở thành:  ⇔ x + y = 0 ⇔ . 2 xy(x y) 0  + = y = −   x Hệ có vô số nghiệm. x + y = 2m + 1 (2) Nếu 1
m ≠ − thì hệ trở thành: 2 xy = m −  1
Nên x,y là nghiệm phương trình: 2
X −(2m +1)X + m −1 = 0 (*). P/t (*) có 2 2
∆=(2m+1) − 4(m −1) = 4m + 5 > 0, m ∀ nên luôn có nghiệm.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 20
Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm với mọi m. a( 2 x + 2
y )+ x + y = b ) 1 (
Thí dụ 3. Cho y x = b ( ) 2
Chứng minh rằng: a= 0 có nghiệm với b
Hướng dẫn giải Từ (2): ⇒ y = b + x ⇒ ) 1
( ⇔ a[x 2 + (b + x)2 ] + x + b + x = b ⇔ 2 2 ax + ( 2 ab + ) 1 2 x + ab = 0
i) a = 0: Phương trình ⇔ x = 0 có nghiệm với b ∀ 2i) a ≠ 0 Ta có: / ∆ = (ab + )2 2 2 1 − 2a b 2 2
= −a b + 2ab +1 Chọn b = 2 − / ⇒ ∆ = 4 − − 4 +1 = 7 − < 0 a
Hay phương trình không có nghiệm với b ∀ Vậy a= 0.
Thí dụ 4. Với giá trị nào của m, hệ phương trình:  2 x + 2 y = 25 ) 1 (  có nghiệm kép?
mx y = 3m − 4 (2)
Hướng dẫn giải
Từ (2) y = mx + 4 − 3m thế vào phương trình (1) ta có: ( 2 m + ) 1 2
x + 2m(4 − 3m)x + (9 2
m − 24m − 9) = 0 ) 3 (
Hệ có nghiệm kép khi và chỉ khi phương trình (3) có nghiệm kép
⇔ ∆′ = (4m + 3)2 = 0 3 ⇔ m = − 4
Thí dụ 5. Biết cặp số (x, y) là nghiệm của hệ phương trình
x + y = m   2 x + 2 y = − 2 m + 6
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 21
Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của P = xy + ( 2 x + y)
Hướng dẫn giải u = mu = Đặt m
u = x + y; v = xy ta có:  ⇔   2 u − 2v = − 2 m + 6 v = 2 m − 3
Như vậy x, y là nghiệm của phương trình: 2 2
t mt + m − 3 = (*) 0
Để x, y tồn tại ⇔ (*) có nghiệm ⇔ ∆ = 3 2 − m +12 ≥ 0 ⇔ 2 − ≤ m ≤ 2 Khi đó: P = xy + ( 2 x + y) 2
= m + 2m − 3 = (m + ) 1 2 − 4 ≥ 0 với mọi m
Do đó P đạt giá trị nhỏ nhất là 4 khi m = -1.
Thí dụ 6. Biết cặp số (x, y) là nghiệm của hệ phương trình
x + y = 2a −1   2 x + 2 y = 2 a + 2a − 3
Xác định tham số của a để hệ thoả mãn tích xy nhỏ nhất.
Hướng dẫn giải
Rút y từ phương trình đầu y = 2a −1− x , thế vào phương trình sau ta được: 2 2 x − (2a − ) 1 x + 3 2
a − 6a + 4 = 0(*)
Để x, y tồn tại ⇔ (*) có nghiệm ⇔ ∆′ ≥ 0 ⇔ 2 2
a + 8a − 7 ≥ 0 2 2 ⇔ 2 − ≤ a ≤ 2 + (1) 2 2
Với a thoả mãn (1) hệ phương trình có nghiệm. Phương trình được viết lại như sau: (x + y)2 − 2 2
xy = a + 2a − 3 ⇔ (2a − ) 1 2 − 2 2
xy = a + 2a − 3 3 2 a − 6a + 4 ⇔ xy = 2 Từ đó suy ra 2
xy nhỏ nhất khi a = 2 −
, khi đó suy ra giá trị tương ứng của xy . 2
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 22
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG  2 + 2 x 2y = 9
Bài tập 1. Giải hệ phương trình:  . 2x − y =  0  2 + 2 x 3y = 13
Bài tập 2. Giải hệ phương trình:  . 3x + 5y =  13 x − y = m(1+ xy)
Bài tập 3. Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất  . 2 + x + y + xy =  0
x + my m =
Bài tập 4: Cho hệ phương trình 0   2 x + 2 y x = 0
Tìm m để hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt (x ; y ; x ; y sao cho: 1 1 ) ( 2 2 ) A= (x x
+ y y đạt giá trị lớn nhất. 2 )2 1 ( 2 )2 1  2 − 2 x y + 2x = 2
Bài tập 5. Giải biện luận hệ phương trình sau:  . x + y =  m
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 23
PHẦN 3. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI I
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT f(x,y) = 0
Hệ đối xứng loại I là hệ có dạng: g(x,y)=  0
Trong đó f(x, y) và g(x, y) là các đa thức đối xứng.
Nghĩa là: f(x, y) = f(y, x) và g(x, y) = g(y,x)
Hay hệ phương trình đối xứng loại I là hệ phương trình có vai trò x, y hoàn toàn
như nhau trong mỗi phương trình, nếu ta hoán đổi vị trí x và y trong hệ thì hệ x + y + 2xy = 21
phương trình không thay đổi. Ví dụ:  2 2 2x + 2y − xy = 7
Tính chất: Nếu hệ có nghiệm (x ; y ) thì do tính đối xứng, hệ cũng có nghiệm là (y ; x ) . 0 0 0 0
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN f(x,y) = 0
Dạng toán 1. Giải hệ phương trình đối xứng loại I: g(x,y)=  0
Trong đó f(x, y) và g(x, y) là các đa thức đối xứng.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1) Biến đổi các phương trình của hệ đưa về ẩn S P mà: S = x + y, P = x.y. Giải được S
P . Khi đó x, y là nghiệm của phương trình: X2 – S.X + P = 0
2) Đôi khi ta phải đặt ẩn phụ u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv.
3) Có những hệ phương trình trở thành đối xứng I sau khi đặt ẩn phụ.
Một số hằng đẳng thức hay được được sử dụng: x + y = (x + y)2 2 2 2 − 2xy = S − 2P x − xy + y = (x + y)2 2 2 2 − 3xy = S − 3P x + xy + y = (x + y)2 2 2 2 − xy = S − P x + y = (x + y)3 3 3 − 3xy(x + y) 3 = S − 3PS x + y = (x + y ) − 2x y  = (x + y) 2 2 2 4 4 2 2 2 2  2 2 − 2xy − 2x y =   ( 2S −2P)2 2 − 2P  2
4 + 2 2 + 4 = ( 2 + 2 − )( 2 + 2 + ) = ( 2 − ) − 2 x x y y x y xy x y xy S 2P P 1 1 x + y S + = = ; x y xy P
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 24 2 1 1 x + 2 2 y S − 2P + = = ; 2 2 2 2 2 x y x y P 2 x y x + 2 2 y S − 2P + = = y x xy P x + y + xy = 1 −
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình:  2 2 x + y − xy = 7
Hướng dẫn giải (  x + y) + xy = 1 − Hệ ⇔  2 (  x + y) − 3xy = 7 x + y = S S + P = 1 − S = 1, P = 2 − Đặt  ( 2 x
∃ , y ⇔ S ≥ 4P) ta được  ⇔ xy =   P 2 S − 3P = 7 S = 4, − P = 3 S = 1 x + y = 1 x = 1 − , y = 2 TH 1.  ⇒  ⇔ P 2 xy 2  = − = − x = 2, y = 1 −    S = 4 − x + y = 4 − x = 1 − , y = 3 − TH 2.  ⇒  ⇔ . P 3 xy 3  = = x = 3 − , y = 1 −    3 3 3 3 x + x y + y = 17
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình: x+xy+y = 5
Hướng dẫn giải 3 3 3 3 x + x y + y = 17 (x+ y)3 3 3 + x y − 3xy(x + y) = 17  ⇔ x xy y 5  + + =  (x+ y)+ xy = 5
Đặt x + y = a; xy = b . Hệ đã cho trở thành: 3 3 a  + b − 3ab = 17 a  = 5 − b a  = 5 − b ⇔ ⇔ a     +  b = 5 2 b − 5b + 6 = 0 (b − 2)(b − 3) =  0 a  = 3 a  = 2 ⇔  hoặc b =   2 b =  3 a  = 3 x + y = 3 x = 3 − y x = 3 − y Với 
ta có hệ phương trình  ⇔  ⇔ b =   2 2 xy = 2 y − 3y + 2 = 0 (y −  1)(y − 2) = 0 x = 2 x = 1 ⇔  hoặc y =   1 y =  2 a  = 2 x + y = 2 x = 2 − y Với  ta có hệ phương trình ⇔ (vô nghiệm) b =    3 xy =  3 2 y − 2y + 3 = 0
Vậy nghiệm của hệ đã cho là: (x; y) = ( 1;2); ( 2;1)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 25 xy(x + y) =  2
Thí dụ 3. Giải hệ phương trình:  3 3 3 3 x + y + x y + 7  (x+1)(y+1) =  31
(Trích đề Chuyên KHTN Hà Nội năm 2018-2019)
Hướng dẫn giải Ta có hệ phương trình: xy  (x + y) = 2 ⇔ (x+y)(x −xy+y )+  (xy)3 2 2 + 7(x + y + xy + 1) = 31 xy(x + y) = 2  ⇔ (x+y) 
(x+ y)2 −3xy +(xy)3 +7      (x + y) + xy + 1 = 31   ab  = 2
Đặt a = x + y; b = xy thì hệ trên trở thành: a( 2a −3b) 3 + b + 7 (a + b +1) = 31 ab  =  2 ⇔  3 3 a − 3ab + b + 7  (a + b+1) =  31 (a b)(a b)2 3ab ⇒ + + − − 3ab + 7 (a + b +1) = 31  
⇔ (a + b)3 − 3ab(a + b) − 3ab + 7(a + b) − 24 = 0
⇒ (a + b)3 − 6(a + b) − 3.2 + 7(a + b) − 24 = 0
⇔ (a + b)3 + (a + b) − 30 = 0
⇔ (a + b)3 − 27 +(a + b) = 3 (a b 3) (a b)2 3(a b) 10 ⇔ + − + + + + = 0   ⇒ a + b = 3 do (a + b)2 + 3(a + b)+10 > ( 0) a + b = 3 a  = 2 ⇒  ⇒ (do = ( + )2 2 a x y ≥ 4xy = 4b) ab = 2 b =   1 x + y = 2 ⇒  ⇒ x = y = 1 xy =  1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x; y) = (1;1)
x y xy = 3
Thí dụ 4. Giải hệ phương trình  2x + 2y +2x−2y = 6
Hướng dẫn giải
Đây không phải là phương trình đối xứng loại một nhưng bằng một phép đặt ẩn
x + t + tx =
phụ t = -y ta được hệ: 3 
là hệ đối xứng loại I  2 x + 2
y + 2x + 2t = 6
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 26 x + y = S Đặt:  ( 2 x
∃ , y ⇔ S ≥ 4P) ta được: xy =  P S + P = 3 P = 3 − S ) 1 (  ⇔   2
S − 2P + 2S − 6 = 0  2 S − (
2 3 − S ) + 2S − 6 = 0 ( ) 2 Giải (2): 2
S + 4S −12 = 0 2
S − 2S + 6S −12 = 0 ⇔ (S S P 2)(S + 6)  = 2 ⇒ = = 0 ⇔ 1  S = −6 ⇒ P = 9 Khi đó: S = i) 2 
ta có x , t là nghiệm của hệ phương trình P = 1 x = 1 x = X 1 2 - 2X +1 =0 ⇔  ⇔  t = 1 y = −1 S = − 2i) 6 
ta có x , t là nghiệm của hệ phương trình P = 9 x = −3 x = − X 3 2 + 6X + 9 =0 ⇔  ⇔  t = −3 y = 3
Dạng toán 2. Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình đối xứng loại I có
nghiệm thỏa mãn điều kiện nào đó.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Bước 1: Đặt điều kiện (nếu có).
Bước 2: Đặt S = x + y, P = xy với điều kiện của S, P và S 2 ≥ 4P (*).
Bước 3: Thay x, y bởi S, P vào hệ phương trình. Giải hệ tìm S, P theo m rồi từ điều kiện (*)
và điều kiện bài toán để tìm m.
Chú ý; Khi ta đặt ẩn phụ u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv thì nhớ tìm chính xác điều kiện u,v.
x + y + xy = m + 2
Thí dụ 1. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất:  2xy + 2 xy = m + 1
Hướng dẫn giải
x + y + xy = m + Hệ phương trình ⇔ 2 
xy(x + y) = m +1
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 27 u = x + Đặt y  Điều kiện: u2 ≥ 4v v = xy
u + v = m + Hệ phương trình ⇔ 2 
⇒u, v là nghiệm của phương trình: uv = m +1 u = 1  ) 1 ( X = m +1 v = m + 1 X  2 - (m +2)X + m + 1 = 0  ⇔ ⇔ X =   1 u = m +  1  ( ) 2 v = 1  ) 1 ( cã nghiÖm duy nhÊt (2)VN
Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất: 
⇔ (2) cã nghiÖm duy nhÊt   ) 1 ( VN  − 3 1 = ( 4 m + ) 1 m =  4  −  (  3 m + )  1 2 < 4  − 3 m = ⇔ ⇔ m >   ⇔ 4 1 < ( 4 m + )    1  4  m = 1  (  2 m 1  m + )  1 = 4  =    m = −3 Vậy 3
m = − và m = 1 là giá trị cần tìm. 4
x + y + xy = m +1
Thí dụ 2. Tìm m để hệ phương trình. x2y + xy2 = m
Có nghiệm ( x, y ) sao cho x > 0, y > 0.
Hướng dẫn giải
x + y + xy = m + Hệ phương trình ⇔ 1 
xy(x + y) = mu = x + Đặt y  Điều kiện: u2 ≥ 4v v = xy
u + v = m + Hệ phương trình ⇔ 1  uv = m
⇒ u, v là nghiệm của phương trình: X2 - (m +1)X + m = 0
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 28 u = 1  X = m v = m ⇔ ⇔ X =   1 u =  m  v = 1
Để hệ phương trình có nghiệm ( x, y ): x > 0, y > 0 1 ≥     m 1 > 4m   4 2 u ≥ 4v    m >  1 m > 0  0 0 ≤ m ≤ u > 0 ⇔   ⇔  ⇔ 4  2 m ≥ 2   v > m 0  ≥ 4    m ≥ 2   m > 0  m ≤ −   2  m > 0 Vậy 1 0 ≤ m ≤
và m ≥ 2 là giá trị cần tìm. 4  2 x + 2 y = 2(1+  m)
Thí dụ 3. Cho hệ phương trình: ( 2  x +  y) = 4
Xác định m để hệ có đúng hai nghiệm.
Hướng dẫn giải  2 x + 2 y = 2  2(1+ m) (x +  y) − 2xy = 2(1+ m)
(x + y)2 = 4  x + y = ±2 ( . 2  x + 2 y 4 x y 4 xy 7 m xy 7 m  ) ⇔  ⇔  ⇔ =  ( + )  =  = − = −  
Khi đó hệ phương trình tương đương với: x + y = 2 
là nghiệm của phương trình 2 t − 2t + 7 − m = 0 (1) xy = 7 −  m Hoặc x + y = −2 
là nghiệm của phương trình 2 t + 2t + 7 − m = 0 (2) xy = 7 −  m
Nhận xét: ∆'( ) = ∆'( ) = m − 6 1 2
Do đó để hệ có đúng 2 nghiệm thì phương trình (1) và (2) có nghiệm kép:
⇔ ∆'( ) = ∆'( ) = 0 ⇔ m − 6 = 0 ⇔ m = 6. 1 2
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 29
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài tập 1: Giải hệ phương trình:
x + xy + y =  2 x y + 2 xy = a) 11  30  b)   2 x y + 2 xy = 30  3 x + 3 y = 35
x y xy =
Bài tập 2: Giải hệ phương trình: 3   2 x + 2
y + 2x − 2 y = 6
Bài tập 3: Giải hệ phương trình. 1 + 1 + 1 xy =   1 1 2 x + 2 y + xy = x − = y − a)  x y 2  7   b)  c)  x y  3  4 x + 4 y + 2 2 x y = 21  2
x + y = xy
2x xy − 1 =   0 2  2 − + 2 x xy y − 2(x + y) = −31
Bài tập 4: Giải hệ phương trình:  x + xy + y =  11  1 1 7 + + xy =
Bài tập 5: Giải hệ phương trình: x y 2 2(x + y) =  3xy
Bài tập 6: Tìm m để hệ có nghiệm
x + y + xy =
x2 + y2 + 4x + 4y = a) m 10  b)   2 x y + 2 xy = 3m − 9
xy(x + 4)(y + 4) = m x + y − xy = 1− m
Bài tập 7: Tìm m để hệ có nghiệm: 5(x+ y)−4xy =  4  x + y + xy = 2m + 1
Bài tập 8: Chứng tỏ với mọi m phương trình sau luôn có nghiệm: xy(x+ y) = 2 m +  m
Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 30
PHẦN 3. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI II
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT f(x,y) = 0
Hệ đối xứng loại II là hệ có dạng: f(y,x)=  0
Trong đó: f(x, y) là đa thức không đối xứng.
Hay hệ đối xứng kiểu hai là hệ đối xứng giữa hai phương trình của hệ, nếu ta hoán
đổi vị trí của x và y trong phương trình thứ nhất sẽ được phương trình thứ hai của 2  x − 2y = 1 (1) hệ. Ví dụ: 
khi thay hoán đổi vị trí của x và y ở phương trình (1) ta 2 y − 2x =  1  (2) được 2
y − 2x = 1 đây chính là phương trình (2)
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN f(x,y) = 0
Dạng toán 1. Giải hệ phương trình đối xứng loại II: f(y,x)=  0
Trong đó f(x, y) là đa thức không đối xứng.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN Cách 1:
Bước 1:
Đặt điều kiện nếu có
Bước 2: Trừ từng vế hai phương trình của hệ ta được nhân tử chung (x – y) nhóm lại và
đưa về phương tích và sau đó xét hai trường hợp:  x = y
(x − y).A(x,y) = 0 ⇔ A(x,y) =  0
Bước 3: Thay vào 1 trong 2 phương trình trên để giải ra nghiệm.
Việc trừ theo vế thường phải sử dùng hằng đẳng thức hoặc liên hợp nếu chứa căn: 2 2 a − b = (a + b)(a − b) 3 3 a ± b = (a ± b)( 2 2 a  ab + b ) a − b a − b = a + b 3 3 a ± b a − b = 3 2 3 3 2 a  ab + b
Cách 2: (Cách 2 dùng khi cách giải 1 không dùng được).
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 31
Cộng và trừ lần lượt hai phương trình đưa về hệ phương trình mới tương đương
gồm hai phương trình tích (thông thường tương đương với 4 hệ phương trình mới). Chú ý:
Do tính đối xứng, cho nên nếu (x ; y (y ;x 0 0 ) 0
0 ) là nghiệm của hệ thì cũng là nghiệm
của hệ. Vì vậy nếu hệ có nghiệm duy nhất thì x = y . 0 0
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình:  2 y +  1 3 y = 2 3 2x + = 2 a)  x  y x c)   2 x + 1 3 3x = 2 2y + =  2 y  x y 2x = 2 y − 4y + x3 = 2x + b) 5 y d)  2y = 2 x − 4x + 5
y3 = 2y + x
Hướng dẫn giải  2 y + y = 2 3 2 x > a)  x 0  Điều kiện:   2 x + y > 0 3x = 2  2 y 3 2 x y = 2 y + Hệ phương trình  ⇔ 2 ) 1 (  3 2 y x = 2 x + 2 ( ) 2
Lấy (1) - (2) vế theo vế:
3xy(x y) 2 2 = y x
⇔ 3xy(x y) 2 2 + x y = 0
⇔ (x y)(3xy + x + y) = 0 x y = ⇔ 0 
3xy + x + y = 0 (VN ) ⇔ x = y
Khi đó: Hệ phương trình ⇒ 3 3 2 x = x + 2 ⇔ 3 3 2
x x − 2 = 0 ⇔ (x − ) 1 (3 2 x + 2x + 2) = 0 x −1 = 0
⇔ 3 2x +2x+2 = 0 (VN)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 32
x = 1 ⇒ y = 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm là: (1,1) 2x = 2 y − 4y + b) 5 ) 1 (  2y = 2 x − 4x + 5 (2)
Lấy (1) - (2) vế theo vế: 2 2
x y − 2x + 2y = 0
⇔ (x y)(x + y − 2) = 0 x y = 0
⇔ x + y −2 = 0 (VN) ⇔ x = y
Khi x = y Hệ phương trình ⇒ 2 2
x = x − 4x + 5 2
x − 6x + 5 = 0 ⇔ (x − ) 1 (x − 5) = 0 x −1 = 0
x = 1 ⇒ y = 1 ⇔ ⇔   x − 5 = 0
x = 5 ⇒ y = 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm là: (1,1); (5;5).  1 3 2x + = c)  y x   1 3 2 y + =  x yx ≠ Điều kiện: 0  y ≠ 0 2 2 x y + x = Hệ phương trình  ⇔ 3y ) 1 (  2 2
xy + y = 3x ( ) 2
Lấy (1) - (2) vế theo vế:
2xy(x y) + (x y) = ( 3 y x)
⇔ 2xy(x y)+ ( 4 x y) = 0
⇔ (x y)(2xy + 4) = 0
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 33 x = x y = 0 x = y y  ⇔ ⇔ ⇔   2 2xy + 4 = 0 xy = −2  −  y =  x Khi đó: i) x = y
Hệ phương trình: ⇔ 2x3 + x = 3x ⇔ 2 3 x − 2x = 0 ⇔ 2x( 2 x − ) 1 = 0 x = 0 x = 0 lo¹i ⇔  ⇔ 2  x = 1 x = ±1 Hay (1,1); (-1,-1) 2i) − 2 y = x Hệ phương trình 2  − 2   − 2  ⇔ 2x   + x =  3   x   x  − 6 ⇔ 4
x + x = x 2 ⇔ x = 2 x = 2 ⇒ y = − ⇔ 2  x = − 2 ⇒ y = 2 Hay: ( 2;− 2),(− 2; 2)
Vậy hệ phương trình có nghiệm là: (1,1); (-1,-1); ( 2;− 2),(− 2; 2)  3 x = 2x + d) y ) 1 (   3
y = 2y + x (2)
x3 − y3 = 2x − 2y + y
Trừ với cộng (1) với (2) ta được: x
x3 + y3 = 2x + 2y + y + x (x y)( 2 x + xy + 2
y ) = 2(x y)− (x y) (x y)( 2 x + xy + 2 y − ) 1 = 0 ⇔  ( ⇔   x + y)( 2 x xy + 2
y ) = 2(x + y)+ (x + y)
(x + y)( 2x xy + 2y −3)= 0
Hệ đã cho tương đương với bốn hệ phương trình:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 34 x + y = 0 x + y = 0 (I)  hay (II)  x y = 0  2 x + xy + 2 y − 1 = 0 x y = 0  2 x + xy + 2 y − 1 = Hay (III) 0  hay (IV)   2 x xy + 2 y − 3 = 0  2 x xy + 2 y − 3 = 0 x + y = 0 x = 0 (I) ⇔  ⇔  x y = 0 y = 0 x + y = 0 y = −x (II) ⇔  ⇔   2 x + xy + 2 y − 1 = 0  2 x − 2 x + 2 x − 1 = 0 y = −xy = −xy = −x ⇔  ⇔  ⇔   2 x − 1 = 0  2 x = 1 x = ±1 x = 1  y = −1 ⇔  x = −  1  y = 1 x y = 0 x y = 0 y = x (III) ⇔  ⇔  ⇔   2 x xy + 2 y − 3 = 0  2 x xy + 2 y − 3 = 0  2 x − 2 x + 2 x − 3 = 0 y = xy = xy = x ⇔  ⇔  ⇔   2 x − 3 = 0  2 x = 3 x = ± 3 x = − 3  y = − 3 ⇔ x = 3  y = 3  2 x + xy + 2 y − 1 =
(x + y)2 − xy = xy = −1 (IV) 0 1 ⇔  ⇔  ⇔   2 x xy + 2 y − 3 = 0
(x + y)2 −3xy = 3 x + y = 0
x, y là nghiệm của phương trình: X2 - 1 = 0 ⇔ 2 X = 1 ⇔ X = 1 ± x = 1  y = −1 ⇔  x = −  1  y = 1
Vậy hệ phương trình có 5 nghiệm: (0;0); (1;-1); (-1;1); ( 3; 3);(− 3;− 3).
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 35 2 x + x = 2y
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình  2 y + y = 2x 
Hướng dẫn giải Điều kiện: x,y ≥ 0 .
Trừ hai phương trình của hệ cho nhau ta thu được: 2 + − ( 2 x x y + y ) = 2(y −x)
( x y)( x y)(x y) 1 2( x y) ⇔ − + + + + + = 0 
Vì ( x + y)(x + y)+1+ 2( x + y) > 0
nên phương trình đã cho tương đương với: x = y .  x = 0  Hay 2 2
x − 2x + x = 0 ⇔ x + x = 2x ⇔ x ( x −1)(x+ x −1) = 0 ⇔ x = 1  3 −  5 x =  2  − − 
Vậy hệ có 3 cặp nghiệm: ( ) = ( ) ( ) 3 5 3 5 x; y 0;0 , 1;1 , ;   2 2    3 x + 3x −1+ 2x +1 = y
Thí dụ 3. Giải hệ phương trình  3 y + 3y −1+ 2y + 1 = x 
Hướng dẫn giải Điều kiện: 1 1 x ≥ − ; y ≥ − 2 2 Để ý rằng 1
x = y = − không phải là nghiệm. 2
Ta xét trường hợp x + y ≠ 1 −
Trừ hai phương trình của hệ cho nhau ta thu được:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 36 3 + − + + − ( 3 x 3x 1
2x 1 y + 3y −1+ 2y + 1) = y −x 2 x − y 2 2 ( )
⇔ (x − y) x + xy + y  + 4(x − y) + = 0   2x + 1 + 2y + 1   2 2 2
⇔ (x − y) x + xy + y + 4 +  = 0 ⇔ x = y  2x + 1 + 2y + 1   
Khi x = y xét phương trình: 3 3
x + 2x −1+ 2x + 1 = 0 ⇔ x + 2x + 2x + 1 −1 = 0   2 2x 2 2 x(x + 1) + = 0 ⇔ x x + 1+ = 0 ⇔ x =   0 2x + 1 + 1  2x + 1 + 1
Tóm lại hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x = y = 0 (x−1  )( 2y +6) = y( 2x +1)
Thí dụ 4. Giải hệ phương trình (y−1)  ( 2x +6) = x( 2y +1)
Hướng dẫn giải 2 2 2
xy + 6x − y − 6 = yx + y Hệ đã cho ⇔  2 2 2
yx + 6y − x − 6 = xy + x
Trừ vế theo vế hai phương trình của hệ ta được:
2xy(y − x) + 7(x − y) + (x − y)(x + y) = 0 ⇔ (x − y)(x + y − 2xy + 7) = 0 x = y ⇔ x+y−2xy+7 =  0 x = y = 2 +
Nếu x = y thay vào hệ ta có: 2
x − 5x + 6 = 0 ⇔ x = y =  3 +
Nếu x + y − 2xy + 7 = 0 ⇔ (1− 2x)(1− 2y) = 15.
Mặt khác khi cộng hai phương trình của hệ đã cho ta được: + − − + = ⇔ ( − )2 + ( − )2 2 2 x y 5x 5x 12 0 2x 5 2y 5 = 2 .
Đặt a = 2x − 5,b = 2y − 5
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 37  a  + b = 0  a  + b = 2 (   a + b)2 2 2 − 2ab = 2 ab =  1 − Ta có: ( ⇔  ⇔  a 4  )(b 4) 15 ab  + 4  (a + b) = 1  + + = − a  + b = 8 −   ab  =  31 a  + b = 0 Trường hợp 1:  ⇔ (x; y) = (3;2),(2;3) ab = 1 −  a  + b = 8 − Trường hợp 2: vô nghiệm. ab  =  31
Vậy nghiệm của hệ đã cho là: (x; y) = (2;2),(3;3),(2;3),(3;2)
f (x, y) =
Dạng toán 2. Hệ có dạng 0  ,
g(x, y) = 0
Trong đó chỉ có một phương trình đối xứng
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Đưa phương trình đối xứng về dạng tích, giải y theo x (hay x theo y) rồi thế vào phương trình còn lại.  1 1 x − = y − ) 1 (
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình:  x y  2 2
x xy − 1 = 0 (2)
Hướng dẫn giải ĐK: x ≠ ; 0 y ≠ 0 Ta có:  1 1  ) 1
( ⇔ (x y) − − = 0    x y
⇔ (x y)xy + (x y) = 0
⇔ (x y)(xy + ) 1 = 0 y = x y = 0 y = x x  ⇔ ⇔ ⇔   1 xy + 1 = 0 xy = −1   y = −  x i) Khi y = x ⇒ (2) ⇔ 2 2 2
x x − 1 = 0 2 ⇔ x = 1 x = 1 ± ⇒ y = 1 ±
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 38 1
ii) Khi y = − x ⇒ (2) ⇔ 2 2 x + 1 − 1 = 0 ⇔ 2 2 x = 0
x = 0 ( loại)
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm phân biệt: (1;1); (-1;-1).  1 1 x − = y
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình:  x y  2y = 3 x + 1
Hướng dẫn giải
x − 1 = y − 1 ) 1 ( Đặt  x y  2y = 3 x + 1 (2) Điều kiện: x ≠ ; 0 y ≠ 0 .   Ta có: 1 1 ) 1
( ⇔ (x y) − − = 0    x y
⇔ (x y)xy + (x y) = 0
⇔ (x y)(xy + ) 1 = 0 y = x y = 0 y = x x  ⇔ ⇔ ⇔   1 xy + 1 = 0 xy = −1   y = −  x
i) Khi y = x ⇒ (2) 3
x − 2x + 1 = 0 ⇔ (x − () 1 2 x x + ) 1 = 0
x = 1 ⇒ y = 1 x −1 = 0 ⇔   ⇔ − 1 ± 5 − 1 ± 5  2 x + x − 1 = 0  x = ⇒ y =  2 2 1 3 1 ii)
Khi y = − ⇒ (2) ⇔ x + 2 + 1 = 0 x x 4
x + x + 2 = 0 (vô nghiệm)
Vậy hệ phương trình có ba nghiệm phân biệt:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 39  −1 + 5 −1 + 5   −1 − 5 −1 − 5  (1;1);  ;   ;       2 2   2 2 
Dạng toán 3. Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình đối xứng loại II có nghiệm duy nhất.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Điều kiện cần: Giả sử hệ phương trình có nghiệm duy nhất, tìm các giá trị của tham
số, lưu ý đến tính đối xứng.
Điều kiện đủ: Với các giá trị m vừa tìm, thử lại xem hệ phương trình có nghiệm duy nhất không. x = 2 y − y + m (*)
Thí dụ 1. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất y = 2x −x+  m
Hướng dẫn giải
Điều kiện cần: Nhận xét rằng: nếu hệ có nghiệm (x ,y thì cũng có nghiệm (y ,x , do đó 0 0 ) 0 0 )
có nghiệm duy nhất thì x = y . 0 0 Khi đó: (*) ⇔ x = 2 x − x + m ⇔ 2 x − 2x + m = 0 3 0 0 0 0 0 ( )
Do x duy nhất nên phương trình (3) có nghiệm duy nhất. 0
⇔ ∆'( ) = 0 ⇔ 1− m = 0 ⇔ m = 1. 3
Đó chính là điều kiện cần để hệ có nghiệm duy nhất.
Điều kiện đủ: Với m = 1, hệ có dạng: x = 2 y − y + 1  ⇒ x + y = 2 y − y + 1 + 2 x − x + 1 y = 2 x − x +  1
⇔ (x − 1)2 + (y − 1)2 = 0 ⇔ x = y = 1.
Nghiệm thỏa mãn hệ và là nghiệm duy nhất .
Vậy, với m = 1 hệ có nghiệm duy nhất. (x − 2)2 + 2y =  m (1)
Thí dụ 2. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất x + 2 2  (y − 2) = m (2)
Hướng dẫn giải
Điều kiện cần: Nhận xét rằng: nếu hệ có nghiệm (x ,y thì cũng có nghiệm (y ,x , do đó 0 0 ) 0 0 )
có nghiệm duy nhất thì x = y . 0 0
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 40 Khi đó: (x − 2 x m 2x 4x 4 m 0 3 0 )2 + 2 = ⇔ 2 − + − = 0 0 0 ( )
Do x duy nhất nên phương trình (3) có nghiệm duy nhất 0
⇔ ∆'( ) = 0 ⇔ 2m − 4 = 0 ⇔ m = 2. 3
Đó chính là điều kiện cần để hệ có nghiệm duy nhất.
Điều kiện đủ: Với m = 2, hệ có dạng: (x − 2)2 + 2y =  2  2 2 ( )  2 x +  (y − 2) = 2
⇒ (x − 2)2 + y + x + (y − 2)2 = 4 ⇔ (x − 1)2 + (y − 1)2 2 2 = 0 ⇔ x = y = 1.
Nhận xét rằng x = y = 1 thỏa mãn hệ (II).
Vậy hệ có nghiệm duy nhất khi m = 2.
x3 = y2 + 7x2 − mx
Thí dụ 3. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất y3 = x2 +7y2 −my
Hướng dẫn giải  Điều kiện cần:
Hệ phương trình có nghiệm (x, y) thì cũng có nghiệm (y, x)
⇒ Hệ có nghiệm duy nhất ⇔ x = y
Khi đó hệ phương trình: x3 = x2 + 7x mx có nghiệm duy nhất 3 ⇔ x − 8 2 x + mx = 0  2
x − 8x + m = 0 (VN) ⇔ x( 2
x − 8x + m) = 0 ⇔  2x −8x + m = 0 cã mét nghiÖm kÐp x = 0
∆/ = 16 − m < 0 
⇔ ∆/ = 16 − m = 0 ⇔ m > 16  v« m = 0
 Điều kiện đủ: m > 16
Lấy (1) - (2) vế theo vế:
x3 − y 3 = 6(x2 − y 2 )− m(x y) 3 3
x y − 6( 2 2
x y )+ m(x y) = 0
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 41 ⇔ (x y)[ 2 2
x + xy + y − (
6 x + y)+ m]= 0 x y = 0
⇔  2x +(y−6)x + 2y −6y+m = 0 x = y
⇔  2x +(y−6)x + 2y −6y+m = 0 Khi đó: i) y = x
Hệ phương trình ⇔ x3 = x2 + 7x2 − mx 3 ⇔ x − 8 2 x + mx = 0 ⇔ x( 2
x − 8x + m) = 0 x = 0
⇔  2x −8x+m = 0 (VN)
⇒ hệ có nghiệm duy nhất (0, 0) 2i) 2 x + (y − 6) 2
x + y − 6 y + m = 0 Ta có: x
∆ = (y − 6)2 − 4(y2 − 6y + m) = 3
y3 +12y + 36 − 4m y ∆ = 36 + ( 3 36 − 4m) = 144 −12m = ( 12 12 − m) < 0
⇒ ∆x < 0 hay phương trình vô nghiệm ( ∆ < 0 phương trình cùng dấu với a) Vậy m > 16
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài tập 1: Giải hệ phương trình:  1 1 x3 + 2x = x − = y − a)  y   b)  x y
y3 + 2y = x  2y = 3 x + 1
Bài tập 2: Giải hệ phương trình:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 42 2x + y = 3 x3 = 2x + 2 a)  y  x  b) 
y3 = 2y + x 2y + x = 3  2 y
Bài tập 3: Giải hệ phương trình:  2 x +  2 1 x = 2 3 2x = y + 2 a)  y  y  b)   2 y + 2  2 1 2 y = x + 3y =   2 xx  2 x − 3y + 2 =
Bài tập 4: Giải hệ phương trình:  0   2 y − 3x + 2 = 0
Bài tập 5: Cho hệ phương trình  2 2x 2 = + a y
y2 = x3 − 4x2 + a)  yax  b)   a 2
x2 = y3 − 4y2 + ay 2 2y = x +  x
Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 43
PHẦN 4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH CÓ YẾU TỐ ĐẲNG CẤP
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT  k
f ( x, y) =
+ Là những hệ có dạng: c1   k
g ( x, y) = c2
Trong đó f(x, y) và g(x, y) là các đa thức bậc k của x và y (k = 1 , 1, 2, 3,….) và 2
không chứa thành phần nhỏ hơn k.
+ Hoặc các phương trình của hệ khi nhân hoặc chia cho nhau thì tạo ra phương trình đẳng cấp.
Ta thường gặp dạng hệ này ở các hình thức như: 2 2 ax  + bxy + cy = d +  , 2 2 ex + gxy + hy = k 2 2 ax  + bxy + cy = dx + ey +  , 2 2 gx  +  hxy + ky = lx + my 2 2 ax  + bxy + cy = d +  3 2 2 3 gx  +  hx y + kxy + ly = mx + ny
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Phương pháp chung để giải hệ dạng này là: Từ các phương trình của hệ ta
nhân hoặc chia cho nhau để tạo ra phương trình đẳng cấp bậc n : n n−k k n a x + a x .y ....+ a y = 0 1 k n
Từ đó ta xét hai trường hợp: y = 0 thay vào để tìm x + y ≠ 0 ta đặt x
t = thì thu được phương trình: n n−k a t + a t ....+ a = 0 y 1 k n +
Giải phương trình tìm t sau đó thế vào hệ ban đầu để tìm x,y
Chú ý: ( Ta cũng có thể đặt y = tx )
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 44 2 2 2x + 3xy + y =  12 (1)
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình  2 2 x − xy + 3y =  11  (2)
(Trích đề thi thử Chuyên Nguyễn Huệ năm 2015-2016) Lời giải 2 2 22x + 33xy +11y = 121 2 2 2 2 HPT ⇔ 
⇔ 10x + 45xy − 25y = 0 ⇔ 2x + 9xy − 5y = 0 3 2 2 ( ) 12  x −12xy + 36y = 121 -
Ta thấy y = 0 không là nghiệm của phương trình. 2
Chia hai vế phương trình (3) cho y  x   x  2 ta được 2. + 9. − 5 = 0      y   y   1  y
Đặt t = x ( t > 0) Khi đó: t = x = 2  
2t + 9t − 5 = 0 ⇔ (2t − ) 1 (t + 5) = 0 ⇔ 2 ⇔ 2 y   t = 5 − x = 5 − y Với y x = thay vào (1) ta được: 2 2 y 3 x = 1 x = 1 − 2 2 2
+ y + y = 12 ⇔ y = 4 ⇔ y = 2 ± ⇒  ; 2 2 y 2  = y = 2 −   Với x = 5y − thay vào (1) ta được:  5 − 3  5 3 x = x = 2 2 2 2 3  3  3
50y −15y + y = 12 ⇔ 36y = 12 ⇔ y = ± ⇒  ; 3   3  3 y = y = −  3    3
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
( ) = ( ) (− − )  5 3 3   5 3 3  x; y 1; 2 , 1; 2 , − ;  , ; −   3 3   3 3      2 2 x − 2y = 1 −
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình  3 3 2x − y = 2y − x
(Trích đề Chuyên Vũng Tàu năm 2019-2020) Lời giải
Để ý rằng nếu nhân chéo 2 phương trình của hệ ta có: 3 3 − = ( 2 2 2x y x − 2y )(x − 2y)
đây là phương trình đẳng cấp bậc 3: Từ đó ta có lời giải như sau: 2 2 x − 2y = 1 −  (1)  3 3 2x − y = 2y −  x  (2)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 45 3 3 ⇒ − = ( 2 2 − )( − ) 3 2 2 3 2x y
x 2y x 2y ⇔ x + 2x y + 2xy − 5y = 0 (  = ⇔ x − y)( x y 2 2 x + 3xy + 5y ) = 0 ⇔  . 2 2 x + 3xy + 5y =  0
TH1: x = y , thay vào phương trình ( ) 1 ta được x = y = 1 ± . 2  3 TH2: 2 2  3  11 2 x + y = 0
x + 3xy + 5y = 0 ⇔ x + y +  y = 0 ⇔  2 ⇔ x = y = 0 .  2  4 y =  0
Thử lại, ta thấy x = y = 0 không phải là nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là (1;1),( 1; − 1 − ) . 2 x = (2 − y)(2 +  y)
Thí dụ 3. Giải hệ phương trình  3 2x =  (x+ y)(4−  xy)
(Trích đề Chuyên Quảng Ninh năm 2019-2020) Lời giải 2 x = (2 − y)(2 + y) 2 2 x + y = 4 (1)  ⇔  3 2x =  (x+ y)(4−xy) 3 2x =  (x+ y)(4−xy) (2) Thế 2 2
4 = x + y từ phương trình (1) vào phương trình (2) ta được: 3 = ( + )( 2 2 − + ) 3 3 2x
x y x xy y ⇔ x = y ⇔ x = y.
Thay x = y vào phương trình ( ) 1 ta được: 2 x = 2 ⇔ x = ± 2 .
Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là: ( 2; 2);(− 2;− 2).
Thí dụ 4. Giải hệ phương trình:  − x xy = 16  3 x + 3 y = a)  y 3  1  b)   y 9  2 x y + 2 2 xy + 3 y = 2 xy − =  x 2 Lời giải  − x xy = 16 x ≠ a)  y 3 0  . Điều kiện:  . Đặt: y = txy 9 y ≠ 0 xy − =  x 2
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 46  2 tx − 1 = 16 Hệ phương trình  ⇔  t 3 (*)  2 9 tx t =  2 t ≠ 0    − 2 16 1 2 tx = +   − 2 t = t ≠    0 ⇔ 16 1 9 t =  3 t ⇔ + = + 3 t ⇔  ⇔  ⇔ 3   3 t 2 6 2 t − 5t + 6 =  2 9  0   3 tx = + t 3 t =   2  t =  2  2 Khi đó: i) − 2 2 2 9 2 69 t = ⇒ (*) 2 ⇔ − x + = ⇔ −x = (loại) 3 3 3 2 4 2i) 3 3 3 9 t = ⇒ (*) 2 ⇔ x − = 2
x = 4 ⇔ x = 2 ± 2 2 2 2 Vậy (2;3) ,(-2;-3)  3 x + 3 y = b)  1   2 x y + 2 2 xy + 3 y = 2  y = 0  3 x = Hệ phương trình ⇔ 1  (VN) 0 = 2 
y ≠ 0 Đặt x = ty  3 y ( 3 t + ) 1 =  3 1 y ( 3 t + ) 1 = Hệ phương trình ⇔ 1   (*) ⇔  2  t t 3 + 2 +1  3 y ( 2 t + 2t + ) 1 = 2 y = 1  2  3 t + 1 >  0 ⇔  ⇔ 2( 3 t + ) 2 2 = t + t + t t 1 2 1 3 + 2 +1 t +1 =  2 ⇔ 2 3 2
t t − 2t + 1 ⇔ (t − ) 1 (2 2 t + t − ) 1 = 0 t = 1  t −1 = 0 ⇔ 1  ⇔ t =
2t2 + t − 1 = 0   2
t = − (1lo¹i)  Khi đó:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 47 3 i) t = 1 1 ⇒ 4 3 4 (*) 3 ⇔ y = ⇔ y = ; x = 2 2 2 2i) 1 8 2 1 t = ⇒ (*) 3 ⇔ y = 3 3 ⇔ y = 3; x = 3 2 9 3 3  3 4 3 4 
Vậy hệ có hai nghiệm:   2 1 3 3  ;  ;  3; 3  .    2 2   3 3 
3x2 + 2xy + y2 = 11
Thí dụ 5. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm x2 + xy+3y2 =17+m Lời giải x = 0 3 2 y = 17 + m Hệ phương trình ⇔  (có nghiệm)  2 y = 11  2 y =  11 + ⇔ 17 mm ⇔ 11 = ⇔ m = 16 2 17 + y = 3  3
x ≠ 0 Đặt y = tx
3x2 + 2tx2 + t2 x2 = 11 Hệ phương trình ⇔  ( có nghiệm)
x2 + tx2 + t 3 2 x 2 = 17 + m
x2 (3 + 2t + t2 )= 11 ⇔  (*) (có nghiệm)
x2 (1 + t + t 3 2 ) = 17 + m Ta thấy: 3 + 2 2
t + t > 0 với mọi t 1+ t + 3 2 t > 0 với mọi t  11 2 x = 2 (*)  3 + 2t + ⇔  t có nghiệm  17 m 2 + x =  1 + t + 2 3t 11 17 + m ⇔ = có nghiệm t 2 2 3 + 2t + t 1 + t + 3t ⇔ (m −16) 2
t + (23 + 2m)t + 40 + 3m = 0 có nghiệm t
TH1: m = 16: Hệ phương trình có nghiệm
TH2: m ≠ 16: Phương trình có nghiệm.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 48
⇔ ∆ = (23 + 2m)2 − (
4 m −16)(40 + 3m) ≥ 0 2
m −10m − 338 ≤ 0
⇔ 5 − 363 ≤ m ≤ 5 + 363 .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG  2 x + 2xy + 3 2 y =
Bài tập 1: Giải hệ phương trình:  9  2 2 x + 2xy + 2 y = 2 2 2 3x + 8y +12xy = 23
Bài tập 2: Giải hệ phương trình:  2 2 x + y = 2.
(Trích đề Chuyên KHTN Hà Nội năm 2010-2011)
Bài tập 3: Giải hệ phương trình: 2 2 x + y + xy = 3  2  xy + 3x = 4
Bài tập 4: Giải hệ phương trình:  2 x − 3xy + 2 y = − − 3xy + 2 y = a)  1  4  b)  3 2 x xy + 3 2 y = 13  2 x − 4xy + 2 y = 1
Bài tập 5: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:  2 x − 4xy + 2 y = m   2 y − 3xy =  4
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 49
PHẦN 6. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI
HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA TRỊ TUYỆT ĐỐI
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng toán 1. Giải hệ phương trình chứa trị tuyệt đối bằng định nghĩa và
phương pháp chia khoảng.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Đặt điều kiện cho các biểu thức trong hệ có nghĩa.
Bước 2. Sử dụng các phép biến đổi bằng định nghĩa hoặc chia khoảng để biến đổi hệ
Bước 3. Kết luận về nghiệm cho hệ phương trình. 2x + y =  4
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình:  x − 2y = 3 
Hướng dẫn giải  2x + y = 4 y = 4 − 2x  y = 4 − 2x  y = 4 −     2x  ⇔ 2 2 2  x 2y 3 (x −  2y) ⇔  = 9 x −    2(4 − 2x) ⇔ =  9 ( − =   5x −  8) = 9 y = 4 − 2x   x = 1,y =  2 y = 4 − 2x   x = 1   ⇔ 2  ⇔  11 2 5x − 16x + 11 =  0 11 x = ,y = −   x =    5 5   5
Vậy, hệ có nghiệm (1;2) và  11 2  ,−  .  5 5   x + y = 2
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình:  (I) 3x + y = 4 
Hướng dẫn giải
Cách 1: (Sử dụng định nghĩa): Biến đổi tương đương hệ về dạng:  y ≤ 2  2 − y ≥ 0   y ≤  2   x = 2 −  y   x + y = 2  x = 2 − y  x = 2 − y   x = 1,y = 1  ⇔  ⇔  ⇔  3x + y =  4 ⇔  x =  1 3x + y =  4 3x + y = 4 x = −2 + y ⇔     1 5  . x = −2 +  y x = ,y = − y =    1 3x + y = 4      2 2  3x + y =  4
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 50
Vậy, hệ có nghiệm duy nhất (1, 1).
Cách 2: Sử dụng phương pháp chia khoảng Với x ≥ 0 thì ( )  x + y = 2 x = 1 I ⇔  ⇔ 
thỏa mãn điều kiện x ≥ 0. 3x + y = 4 y =   1 Với x < 0 thì   1  x = ( ) −x + y = 2  ⇔  ⇔  2 I
không thỏa mãn điều kiện x < 0. 3x + y =  4  5 y =   2
Vậy, hệ có nghiệm duy nhất (1, 1).
Thí dụ 3. Giải hệ phương trình:
x −1 + y − 2 = 1
 2x y − 2 y x = 1 a)    b)
 x −1 + 3y = 3
32x y + x y = 10
Hướng dẫn giải
x −1 + y − 2 = 1 ) 1 (
a) x−1 +3y =3 ( ) 2
Từ phương trình (2): x −1 + 3y = 3 , ta có x −1 = 3 − 3y
Thế vào phương trình (1), ta được :
3 − 3y + y − 2 = 1
y − 2 − 3y = 2 − (*)
TH1: y ≥ 2 ⇒ y − 2 ≥ 0 nên y − 2 = y − 2
Ta có: (*) ⇔ y − 2 − 3y = 2 − ⇔ 2
y = 0 ⇔ y = 0 (loại)
TH2: y < 2 ⇒ y − 2 < 0 nên y − 2 = 2 − y
Ta có: (*) ⇔ 2 − y − 3y = 2 − ⇔ 4 − y = 4 − ⇔ y = 1
x −1 = 0 ⇔ x −1 = 0 ⇔ x = 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (1;1)
 2x y − 2 y x = 1
b) 32xy + xy =10
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 51
 2x y − 2 x y = 1  2x y = 3 2x y = ± Hệ phương trình ⇔   3  ⇔  ⇔ 
32x y + x y = 10
 x y = 1 x y = ±1
Vậy hệ đã cho có bốn nghiệm: (2;1); (-1;-2); (4;5); (-4;-5).  4 − 4 x y = 1 (1)
Thí dụ 4. Giải hệ phương trình:  I x + y + x − y =  2 (2) ( )
Hướng dẫn giải
Biến đổi (I) về dạng:
( ) ⇔ ( 2 + 2 )( 2 − 2 ) = ⇔ ( 2 + 2 1 x y x y 1 x y )(x − y)(x + y) = 1 x y 0 & x y 0 3 ⇒ (x − y)(x + y)  + > − > ( )
> 0 ⇔ x+ y < 0&x−y <  0 (4)  4 x − 4 y = 1  4 y = 0 x 1 Với (3), ta được: (I)    = ⇔  ⇔  ⇔  . x + y + x − y =  2  x = 1 y =   0  4 x − 4 y = 1  4 y = 0 x 1 Với (4), ta được: (I)    = − ⇔  ⇔  ⇔  . −x − y − x + y =  2 x = −1 y =   0
Vậy, hệ có 2 cặp nghiệm (1, 0) và (-1, 0).
Dạng toán 2. Giải hệ phương trình chứa trị tuyệt đối bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Đặt điều kiện cho các biểu thức trong hệ có nghĩa.
Bước 2. Lựa chọn ẩn phụ để biến đổi hệ ban đầu về các hệ đại số đã biết cách giải (hệ
đối xứng loại I, loại 2 và hệ đẳng cấp bậc 2).
Bước 3. Kết luận về nghiệm cho hệ phương trình.  2 x + 1 + =  4 y −  1
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình:  (I) 1  x + 1 − = 1  1 −  y
Hướng dẫn giải
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 52  2 x + 1 + =  4 y − 1 Ta có: (I)  ⇔  1 x + 1 − = 1  y −  1 u = x + 1  Đặt  1
, điều kiện y ≠ 0,u,v ≥ 0. v =  y −  1  x = 0 x = −  + =  2 x 1 1 u + 2v = 4  3v = 3 v = 1  Khi đó:    ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  1 1 y = u − v =  1 u − v = 1 u = 2 = 2      y − 1  2    3  y =    2
(x,y)  1   3   1   3  ⇔ = 0; , 0; , −2; , −        2; .  2   2   2   2  Vậy hệ có 4 nghiệm:
(x,y)  1   3   1   3  = 0; , 0; , −2; , −        2; .  2   2   2   2   x − y + x + y + 2 x − 2 y =  5
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình:  I  2 2 2(x + y ) ( ) = 5
Hướng dẫn giải u = x − y Đặt  , điều kiện u,v ≥ 0. v = x +  y  x − y + x + y + 2 x − 2 y =  5 u + v + uv = 5 Khi đó: (I) ⇔  ⇔  II 2 2 2 2 ( ) (x − u v 5  y) + (x + y) + = = 5 
Đặt S = u + v, P = uv, điều kiện 2 S,P,S − 4P ≥ 0.  S + P = 5  P = 5 − S  P = 5 − S Khi đó: (II) ⇔  ⇔ 2  S − 2P = 2  2  5 S 2(5 S) ⇔  − − = 5 S + 2S − 15 =  0 S = −5 & P = 10 (l) u + v = 3 ⇔  ⇔   S = 3 & P = 2 uv =   2
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 53 t = 1 u = 1& v = 2
Khi đó u, v là nghiệm của phương trình: 2 t − 3t + 2 = 0 ⇔  ⇔  t = 2 u = 2 & v =   1
Với u = 1 và v = 2, ta được:   x + y = 2      + = 3 x y 2 xy =  x − y = 1      4 1 3 3 1 1 3 3 1  ⇔  ⇔ ⇔ 3  (x,y)         = ; , ; , − ; − , − ; −        . x + y =  2  xy = x + y = −2  2 2   2 2   2 2   2 2   4    3   xy =    4
Với u = 2 và v = 1, ta được:   x + y = 1      + = 3 x y 1 xy = −  x − y = 2      4 1 3 3 1 1 3 3 1  ⇔  ⇔ ⇔ 3  (x,y)         = − ; , ; − , ; − , −        ; . x + y =  1  xy = − x + y = −1  2 2   2 2   2 2   2 2   4    3   xy = −    4
Vậy hệ đã cho có 8 nghiệm:
(x,y)  1 3   3 1   1 3   3 1   1 3   3 1   1 3   3 1  = ; , ; , − ; − , − ; − , − ; , ; − , ; − , −                ; .  2 2   2 2   2
2   2 2   2 2   2 2   2 2   2 2 
Dạng toán 3. Phương pháp đánh giá.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Bằng cách đánh giá tinh tế dựa trên các các tính chất của bất đẳng thức, ta có thể
nhanh chóng chỉ ra được nghiệm của hệ.  x − y + x + y =  2 (1)
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình:  I xy =  1 (2) ( )
Hướng dẫn giải
Biến đổi (1) về dạng:
( ) ⇔ = ( − )2 + ( + )2 + 2 − 2 = ( 2 + 2 )+ 2 − 2 ≥ ( 2 + 2 1 4 x y x y 2 x y 2 x y 2 x y 2 x y ) ≥ 4xy = 4  2 − 2 2 x y = 0   x = y = 1
Vậy hệ tương đương với  x = y ⇔  . x = y = −   1 xy =  1 
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 54
Vậy hệ có nghiệm (x,y) = (1;1),(−1;−1).
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài tập 1. Giải hệ phương trình: y − x = 1 x + y =  2 a) b) . 2x − y = 1 2x − 3y =   1
Bài tập 2. Giải hệ phương trình:  x + 2 y = 3  x − y = 12y − 11 a) b) .. 7x + 5y =  2 2x − y =  1
Bài tập 3. Giải hệ phương trình:  x − y + 1 = 0  2 x − 2x + y =   1 a) b) . 2x − y − 1 =  0  2 x + y =  1  2 + − 2 x 2xy 3y = 0
Bài tập 4. Giải hệ phương trình: x x + y y = −  2
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 55
PHẦN 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Các hệ phương trình đại số bậc cao thường rất khó giải và không thể nêu ra
phương pháp chung để giải chúng. Trong mục này, chúng ta xét một số hệ phương
trình bậc cao đối xứng hoặc không đối xứng.
Với các hệ bậc cao khác nhau chúng ta sẽ xem xét các phương pháp để giải chúng, bao gồm:
1. Phương pháp biến đổi tương đương.
2. Phương pháp đặt ẩn phụ. 3. Phương pháp đánh giá.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng toán 1. Giải hệ đối xứng.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Chúng ta đã biết phương pháp giải các hệ đối xứng bậc 2 loại I, loại II và phương
pháp đó cũng được áp dụng đối với các hệ đối xứng bậc cao.  2 x + xy + 2 y = 3
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình:  I 4 4 ( ) x + y =  17
Hướng dẫn giải 2  2 + 2 = − 2 (x + y) = 3 +  xy x y 3 xy ( )   (x + y) = 3 + xy  x + y = ±1 I ⇔ ( 2 xy 2  2 x + 2 2 2 2 2 2 y 17 2x y xy 2  ) ⇔  ⇔  ⇔ = + (3 −  xy)  = −  = − = 17 + 2x y     xy = −   4 x + y = 1 Khi đó, với: 
⇒ x, y là nghiệm của phương trình: xy = −  2  x = −1   1 t 1 y 2 2  = − =  t − t − 2 = 0 ⇔ ⇔ 1   t = 2  x =   2  2   y = −   1 2 x + y = −1 
⇒ x, y là nghiệm của phương trình: xy = −  2
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 56   x = 1   3 t 1 y 2 2  = = −  t + t − 2 = 0 ⇔ ⇔ 3   t = −2 x = −   2  4   y =   1 4
Vậy hệ có các nghiệm (−1;2),(2;−1),(1;−2),(−2;1).
Chú ý: Các hệ phương trình bậc cao thường là hệ đối xứng loại I để giải chúng ta sử dụng
pháp biến đổi tương đương để xác định giá trị x + y và xy, đó chính là công việc thường
dùng đối với hệ đối xứng bậc 2 loại I.
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình.  3 3 4  x + 4 y = x + y = 1 a)  1  b)   6 5 5 2 2 y + 6 y = 1
x + y = x + y Giải: u = 2 x ≥ a)Đặt:  0  v = 2 y ≥ 0  2 u + 2 v =
(u + v)2 − 2uv = Hệ phương trình  ⇔ 1 1  ⇔  3 3 u + v = 1
(u + v)3 −3uv(u + v) =1
S = u + v ≥ Đặt:  0 
điều kiện: S 2 ≥ 4P
P = u.v ≥ 0  2 S − 1 2  P =  S − 2 1 S − 2P = P = Hệ phương trình  ⇔ 1    ⇔  2 ⇔   2  3 S − 3SP = 1  2 S 3 −1  3 S − 3S. = 1 S − 3S + 2 = 0   2  2 S − 1  2 S P =   P = 1 ⇔  2  2 ⇔  ( S = 1   S − ) 1 ( 2 S + S − 2) = 0  S = −2 (lo¹i) P = 0 u.v = ⇔ 0  ⇔  S = 1 u + v = 1
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 57 u = 0 x = 0   v = 1 y = ±1 ⇔ ⇔   u = 1 x = ±   1   v = 0 y = 0
Vậy: Hệ có 4 nghiệm (1;0), (-1;0),(0;1), (0;-1)  3 x + 3 y = 1  3 x + 3 y = 1  3 x + 3 y = 1 b) Ta có:  ⇔  ⇔   5 x + 5 y = 2 x + 2 y  5 x + 5 y = ( 2 x + 2 y 1 ).  5 x + 5 y = 2 (x + 2 y ( 3 ). x + 3 y )  3 x + 3 y = 1  3 x + 3 y = 1  3 x + 3 y = 1 x = ⇔  ⇔   ⇔ 0   5 x + 5 y = 5 x + 2 3 x y + 3 2 x y + 5 y  2 2
x y (x + y) = 0 y = 0
x + y = 0 x = 0   3 x + 3 y = 1 x = 0   y = 0 y = 1 ⇔  ⇔  3  x + 3 y = 1 x = 1   x = − y y = 0   3 x + 3 y = 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm: (1;0); (0;1). (x − y)( 2x − 2y ) =  3
Thí dụ 3. Giải hệ phương trình: ( I  x + y) 2 2  (x + y ) ( ) = 15
Hướng dẫn giải 2   2 2 − + = (x y)  4xy (x y)  3 (x y)  + − + = + − 4xy (x + y) = 3 (* x y x y 3 ) (I)  ( ) ( )    
⇔ (x+y)( 2x + 2y) ⇔ ⇔  = 15  (x + y)(x + y)2  − 2xy = 15  (x + y)2(x + y)2  − 4xy =   30       
Trừ theo vế hai phương trình cho nhau ta được: ( + )3 x y = 27 ⇔ x + y = 3
Thay x + y = 3 vào (*) ta được: (9 − 4xy).3 = 3 ⇔ xy = 2. x + y = 3 Do đó:  ⇔ (x,y) = (1;2),(2;1). xy =  2
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 58
Dạng toán 2. Giải hệ phương trình bậc cao bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Đặt điều kiện cho các biểu thức trong hệ có nghĩa.
Bước 2. Lựa chọn ẩn phụ để biến đổi hệ ban đầu về các hệ đại số đã biết cách giải (hệ
đối xứng loại I, hệ đối xứng loại II và hệ đẳng cấp bậc 2).
Bước 3. Giải hệ nhận được.
Bước 4. Kết luận về nghiệm cho hệ phương trình ban đầu. y + 2 xy = 2 6x
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình:  I 2 2 2 ( ) 1 + x y =  5x
Hướng dẫn giải
Vì x = 0 không là nghiệm của hệ, chia hai vế của các phương trình cho 2 x ≠ 0 ta được: 2  y  1   y y  + =  + y =   6 6 (I)  2x x  x  x  ⇔  ⇔  2  1 2   1  + y = y 5 + y − 2 =  5 2     x   x  x y Đặt 1 u = = y và 1
v = + y ta được hệ mới: x x x   2  1  v −  5 y 3 uv =  + = 6  u = u = 2   ⇔ x 2  2 ⇔  ⇔  v − 2u = 5 3 v =    3  v − 5v − 12 = 1 0 .y = 2      x   x = 1,y = 2 1 t = 1 1 1
⇒ ,y là nghiệm của phương trình: 2   t − 3t + 2 = 0 ⇔ ⇔ 1 . x t = 2 x = ,y = 1     2 2 2
Vậy, hệ phương trình có hai cặp nghiệm (1;2) và  1   ;1.  2   4 x − 3 x y + 2 2 x y = 1
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình:  3xy− 2x + xy = −  1
Hướng dẫn giải ( 2 2 x −  xy) = 1− 3 x y
Hệ phương trình tương đương với  3xy− 2  (x −xy) = −1
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 59 u = 2 x − xy  2 u = 1 − v u = 1 u = −2 Đặt  Thay vào hệ ta có  nên  hoặc  . v =  3 x y v − u = −  1 v =  0 v = −  3 u = 1  2 x − xy = 1 x = 0 y = 0 Với  ta có nên (vô nghiệm) hoặc . v =     0  3 x y =  0 x − xy =  2 1 x = ±  1 u = −2  2 x − xy = −2 Với  ta có (vô nghiệm). v = −   3  3 x y = −  3
Vậy hệ có nghiệm (x,y) = (1;0),(−1;0).
( + )2 − ( − )+ ( − )2 2 2 2x y 5 4x y 6 2x y =  0
Thí dụ 3. Giải hệ phương trình:  1 2x + y + = 3 2x −  y
Hướng dẫn giải Điều kiện: 2x ≠ y. u = 2x + y Đặt 
. Khi đó hệ phương trình tương đương: v = 2x − y (v ≠  0) 2   v =  u =  2v  − + = 1 2v 3v 1 0 2 2   u − 5uv + 6v = 0    1 u 2,v 1   u = 3v  2 3v − 3v + 1 = 0 l v  ⇔   1  ⇔  ( )  = =   =   ⇔   ⇔  2  1 u + = 3 1 u = 1,v =   1   v u + = 3 u 3 1  + =     v u + = 2   3 v  v 2x + y = 2 Với u = 2, v = 1 thì: 3 1  ⇔ x = ,y = . 2x − y =  1 4 2  2x + y = 1 Với 1 u 3 1 = 1,v = thì:  ⇔ 1 x = ,y = . 2 2x − y =  8 4  2
Vậy hệ có hai nghiệm (x,y)  3 1   3 1  =  ; , ; .  4 2   8 4 
Dạng toán 3. Giải hệ phương trình bậc cao bằng phương pháp đánh giá.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Bằng cách đánh giá tinh tế dựa trên các tính chất của bất đẳng thức, ta có thể
nhanh chóng chỉ ra được nghiệm của hệ.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 60 (1+ xy)(x + y) =  4xy
Thí dụ 1. Tìm các nghiệm x, y ≠ 0 của hệ sau: ( I 1 + 2 2 x y )( 2 x + 2 y ) 2 2 ( ) =  4x y
Hướng dẫn giải  1 1 x + y + + =  4 (1) x y
Với điều kiện: x,y ≠ 0 ta biến đổi hệ về dạng:  2 1 1 x + 2 y + + = 4 2 2 2 ( )  x y  1 1 2  1 1  Nhận xét: 2
4 = x + y + +  ≤ 4 2 x + 2 y + +  = 2  4 . 2 2   x y   x y  1 1  x = y = 1
Vậy, hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: x = y = = ⇔  . x y x = y = −  1
Kiểm tra lại, thấy x = y = 1 thỏa mãn hệ.
Vậy, hệ có nghiệm duy nhất x = y = 1.
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG (x − 2 2  y)(x − y ) = 16
Bài tập 1. Giải hệ phương trình: ( .  x + y) 2 2  (x + y ) = 40  ( 3 − 3 8 x y ) + 9(x − 9) = 0
Bài tập 2. Giải hệ phương trình:  . 2xy + 1 =  0 x − y = 1
Bài tập 3. Giải hệ phương trình:  . x − y =  3 3 7  3 − 3 x y = 7
Bài tập 4. Giải hệ phương trình:  ( . xy x − y) =  2 ( 1  x y)  + 1 +  = 5 xy
Bài tập 5. Giải hệ phương trình:     . ( 2 2 1  x y )   + 1 +  =  49 2 2    x y   x 2  x 3    +   = 12
Bài tập 6. Giải hệ phương trình:  y   y  . (xy)2 + xy =  6
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 61  2 2 2y(x − y ) = 3x
Bài tập 7. Giải hệ phương trình:  .  2 2 x(x + y ) = 10y  3 3 8x y + 27 = 3 18y
Bài tập 8. Giải hệ phương trình:  .  2 4x y + 6x =  2 y  1  2 2x + x − = 1
Bài tập 9. Giải hệ phương trình:  x . y − 2 y x − 2 2y = −  2  3 2 2 3
x y(1 + y) + x y (2 + y) + xy − 30 = 0
Bài tập 10. Giải hệ phương trình:  . 2 x y + x(1+ y + 2 y ) + y −11 =  0
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 62
PHẦN 8. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI
HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng toán 1. Giải hệ phương trình chứa căn thức bằng phương pháp biến
đổi tương đương.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Đặt điều kiện cho các biểu thức trong hệ có nghĩa.
Bước 2. Sử dụng các phép thế để nhận được từ hệ một phương trình theo ẩn x hoặc y
(đôi khi có thể là theo cả hai ẩn x, y).
Bước 3. Giải phương trình nhận được bằng các phương pháp đã biết đối với phương trình chứa căn thức.
Bước 4. Kết luận về nghiệm cho hệ phương trình.  x + 5 + y − 2 = 7
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình:  (I)  x − 2 + y + 5 =  7
Hướng dẫn giải x − 2 ≥ 0 x ≥ ĐK: 2  ⇔  y − 2 ≥ 0 y ≥ 2 x + y + 5 − 2 +  2 (x + 5)(y − 2) = 49 Ta có:
(I) ⇔x+y−2+5+2 (x−2)(y+5) =  49
⇔ 2 (x + 5)(y − 2) = 2 (x − 2)(y − 5)
xy − 2x + 5y −10 = xy + 5x − 2y −10 ⇔ x = y
Khi x = y Hệ phương trình:
x + 5 + x − 2 = 49
x + 5 + x − 2 + 2 (x + 5)(x − 2) = 49
⇔ 2 x2 + 3x −10 = 46 − 2x 2
x + 3x −10 = 23 − x 2
x + 3x −10 = (23 − x)2
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 63 x ≤ 23 x ≤ ⇔ 23  ⇔  49x = 539 x = 11
Kết hợp với điều kiện x = 11
Vậy hệ phương trình có nghiệm là: (11;11)  2 x + 2 y + 2xy = 8 2
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình:  x + y = 4
Hướng dẫn giải x > Điều kiện: 0  y > 0  2 x + 2 y + 2xy =  ( 2 2 x + 2 y ) + 2 xy = Hệ phương trình ⇔  8 2  16  ⇔ 
x + y + 2 xy = 16
x + y + 2 xy = 16
x + y = 2( 2 x + 2 y )  2 x + 2xy + 2 y = 2( 2 x + 2 y ) ⇔  ⇔   x + y = 4  x + y = 4  2 x + 2 y − 2xy = 0
(x y)2 = 0 ⇔  ⇔   x + y = 4  x + y = 4 x = yx = yx = yx = 4 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔   x + y = 4  x + x = 4  x = 2 y = 4 Vậy hệ có nghiệm (4;4)
 x2 + 10x + 25 = x + 5
Thí dụ 3. Giải hệ phương trình:  x2 −10x+25 =5− x
Hướng dẫn giải
 (x + 5)2 = x + 5
x + 5 = x + 5  x + 5 ≥ 0  ⇔  ⇔  ⇔ 5 − ≤ x ≤ 5  2
5 − x = 5 − x 5   − x ≥ 0
 (5 − x) = 5 − x
Vậy nghiệm của hệ là đoạn [-5;5].  2 x + xy + 2 y = 84
Thí dụ 4. Giải hệ phương trình: x + xy + y =14
Hướng dẫn giải
Từ (2) ta có: x + y = 14 − xy
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 64
⇔ (x + y) = ( − )2 2 14 xy
x2 + 2xy + y2 = 196 + xy − 28 xy
x2 + xy + y2 = 196 − 28 xy (*) xy = 16
Thế (1) Vào (*) Ta được: 
x, y là nghiệm của phương trình: X2 -10X +16 = 0 x + y = 10 x = 2  X = 8 y = 8 ⇔   ⇔ X = 2  x =  8  y = 2
Vậy hệ có nghiệm (2, 8); (8,2).
Dạng toán 2. Giải hệ phương trình chứa căn thức bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Phương pháp được sử dụng nhiều nhất để giải hệ chứa căn thức là việc sử dụng các
ẩn phụ. Tùy theo dạng của hệ mà lựa chọn phép đặt ẩn phụ thích hợp. Cụ thể ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Đặt điều kiện cho các biểu thức trong hệ có nghĩa.
Bước 2. Lựa chọn ẩn phụ để biến đổi hệ ban đầu về các hệ đại số đã biết cách giải (hệ
đối xứng loại I, hệ đối xứng loại II và hệ đẳng cấp bậc 2).
Bước 3. Giải hệ nhận được.
Bước 4. Kết luận về nghiệm cho hệ phương trình ban đầu.
x y + y x = 30
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình: 
x x + y y = 35
Hướng dẫn giải
x y + y x = 30
u = x ≥ 0  . Đặt 
x x + y y = 35
v = y ≥ 0  2 u v + 2 uv =
uv(u + v) = 30 Hệ phương trình  ⇔ 30  ⇔   3 u + 3 v = 35 (
u + v)3 − 3uv(u + v) = 35
uv(u + v) = 30 u + v = ⇔ 5 (  ⇔   u + )3 v = 125 uv = 6
u,v là nghiệm của phương trình: X2 -5X +6 = 0
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 65 u = 2 x = 4   X = v = 3 y = 9 ⇔ 3    ⇔ ⇔ X = 2   u = 3 x =   9   v = 2 y = 4
Vậy hệ có nghiệm (4, 9); (9,4)  x y 7  + = +1
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình:  y x xy
(x > ;0 y > 0)
x xy + y xy = 78 
Hướng dẫn giải x + y = 7 + Hệ phương trình  xy
⇔ (x+ y) xy =78
u = x + y
Đặt: v = xy ≥ 0 u = 7 + u = 7 + u = 7 + Hệ phương trình vv v  ⇔  ⇔  uv = 78 v(7 + v) = 78  2
v + 7v − 78 = 0 u = 7 + v  u = 13 x + y = 13 ⇔ v = 6 ⇔  ⇔   v = 6  xy = 6 v = −13 lo¹ix + y = ⇔ 13  xy = 36
x, y là nghiệm của phương trình: X2 -13X +36 = 0 x = 4  X = y = 9 ⇔ 4   ⇔ X = 9  x =  9  y = 4
Vậy hệ có nghiệm (4, 9); (9,4)  x + y + x − y = 4 (1)
Thí dụ 3. Giải hệ phương trình:  x + y =  2 2 128 (2)
Hướng dẫn giải
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 66 x + y ≥ 0 y ≥ −x Điều kiện:  ⇔ 
⇔ −x ≤ y ≤ x suy ra x ≥ 0. x − y ≥ 0 y ≤   x  x + y + x − y = 4  x + y + x − y = 4
Khi đó hệ tương đương với:   1 2 1 2 2 2  (x + y) + (x − y) ⇔ = 128 (x +  y) + (x − y) = 256 2 2 u = x + y Đặt  ,u,v ≥ 0. v = x −  y  u + v = 4  u + v = 4   (I) u + v = 4  u + v = 4  uv = 32 Ta được:    ⇔ uv 0 2 2  u + v =  256 uv(uv − 32) ⇔  = ⇔ =  0  u + v = 4 uv = 32     (II)  uv =  0 Giải (I): vô nghiệm.   x + y =  4    u = 4 & v = 0  x − y =  0  x = y = 8 Giải (II):(II) ⇔  ⇔  ⇔  u = 0 & v = 4  x = 8 & y = −  + =  8 x y 0     x − y =   4
Vậy, hệ phương trình có hai cặp nghiệm (8, 8) và (8, - 8).
Chú ý: Trong nhiều trường hợp chưa thấy sự xuất hiện của ẩn phụ, trong trường hợp này
cần một vài biến đổi phù hợp  x + y = 4
Thí dụ 4. Giải hệ phương trình:  (I)  x + 5 + y + 5 =  6
Hướng dẫn giải Điều kiện: x,y ≥ 0. ( x+5 + x 5 x y 5 y 10  x ) + ( y + 5 + y) = 10 ( + +  )+( + + ) = Tâ có: : (I)  ⇔ ( 5 5  x + 5 − x y 5 y 2 2  )+( + − ) ⇔  =  + =  x + 5 + x y + 5 +  y
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 67
 ( x + 5 + x)+( y + 5 + y) = 10   x 5 x y 5 y 10
 ( x + 5 + x) + ( y + 5 + y ) ( + + )+( + + ) =   ⇔ ⇔  5. 2 x 5 x . y 5 y 25  ( x + 5 + x).( y + 5 + y  ) = ( + + ) ( + + ) = u = x + 5 + x Đặt  ,u,v ≥ 5. v = y + 5 +  y u + v = 10 Ta được: 
⇔ u, v là nghiệm của phương trình 2 t − 10t + 25 = 0 ⇔ t = 5 uv =  25   0 x,y 10  x + 5 + x = 5  x(x + 5) ≤ ≤  = 10 − x  ⇔ 2  ⇔ 
⇔ x(x + 5) = (10 − x) ⇔ x = y = 4.  y + 5 + y =  5  y(y + 5) = 10 − y  2    y(y + 5) = (10 − y)
Vậy hệ phương trình có một nghiệm (x, y) = (4; 4).
Dạng toán 3. Giải hệ phương trình chứa căn thức bằng phương pháp đánh giá.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Bằng phương pháp đánh giá tinh tế dựa trên các tính chất của bất đẳng thức, ta có thể
nhanh chóng chỉ ra được nghiệm của hệ.  x + 1 + y = 1
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình:   x + y + 1 =  1
Hướng dẫn giải x ≥ 0 Điều kiện:  . y ≥  0  x + 1 + y ≥ 1
Với điều kiện (1) nhận xét rằng:  x + y+1 ≥  1
Vậy hệ có nghiệm khi và chỉ khi x = y = 0. x + 4 y −1 = 1
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình:  4 y + x − 1 =  1
Hướng dẫn giải x ≥ 1 Điều kiện:  . y ≥  1
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 68 x + 4 y −1 ≥ 1
Với điều kiện (1) nhận xét rằng: y+ 4 x−1 ≥  1
Vậy hệ có nghiệm khi và chỉ khi x = y = 1.
 x +1 + x + 2 + x + 3 = y −1 + y − 2 + y − 3
Thí dụ 3. Giải hệ phương trình  . 2 2 x + y = 10
(Trích đề HSG lớp 9 tỉnh Khánh Hòa năm 2014-2015)
Hướng dẫn giải Điều kiện x ≥ 1,
− y ≥ 3. Ta xét các trường hợp
Trường hợp 1: x +1 < y − 3 ⇔ y > x + 4
Khi đó, x +1 + x + 2 + x + 3 < y −1 + y − 2 + y − 3 Suy ra hệ vô nghiệm
Trường hợp 2: x +1 > y − 3 ⇔ y < x + 4
Khi đó, x +1 + x + 2 + x + 3 > y −1 + y − 2 + y − 3 Suy ra hệ vô nghiệm
Trường hợp 3: x +1 = y − 3 ⇔ y = x + 4
Thay vào phương trình thứ hai của hệ đã cho, ta được 2 2x + 8x + 6 = 0 ⇔ x = 1 − ∨ x = 3 −
So điều kiện ta được x = 1
− ⇒ y = 3. Vậy (x; y) = ( 1 − ; 3) .
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài tập 1. Giải hệ phương trình:  x + y = 1 x + y − xy = 7 a) b) .  x + y = 2 2  1 x + y + xy =  133
Bài tập 2. Giải hệ phương trình:   x + y − 3 = 4  x + y = 5 a) b) . y + x − 3 =  4  x + 5 + y + 5 =  8  x + 2 − y = 2
Bài tập 3. Giải hệ phương trình:  2−x + y =  2
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 69
PHẦN 9. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI
HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Dạng phương trình chứa ẩn số mũ của luỹ thừa. Chúng ta dùng phép cộng, phép thế, đặt ẩn phụ... 2x + x+ 2 3 . y = 56
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình.  2.
3 x + x+ y+ 3 1 = 87
Hướng dẫn giải
Đặt 2x = u > 3 ,
0 x+ y = v > 0 hệ đã cho trở thành u + 2v = 56  u + v = 29 v = ⇔ 27  u + v = 29 u = 2 2x = ⇔ 2  ⇔  v = 27  x+ 3 y = 27 2x = 1 ⇔ 2   x+ 3 y = 3 3 x = 1 x = ⇔ 1  ⇔  x + y = 3 y = 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm: (1;2).
( 4x + y) y− 3 4x = 1
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình.  4  ( 8 4
x + y)− x − 6 y = 0
Hướng dẫn giải
( 4x + y) y− 4 3 x = 1 ) 1 (   4  ( 8 4
x + y)− x − 6 y = 0 ( ) 2 (1) 4 x y ⇔ 4 x + y = 3 4 4 ⇒ ( ) 2 ⇔ (
8 3x y − 6 x y ) = 0
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 70 4 4
⇔ 3x y (8 − 2x y )= 0 4
⇔ 8 − 2x y = 0 4 x y 3 ⇔ 2 = 8 = 2 4 ⇔ x y = 3  4 x y = 3  4 x = Khi đó: 15  ⇔   4 x + y = 27 y = 12  4 x = ± ⇔ 15  y = 12
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm: ( 4 − 15 12 ; ),(4 1512 ; )
x + 2y = −1
Thí dụ 3. Giải hệ phương trình:  2  x+ 4 y = 16
Hướng dẫn giải
Từ phương trình thứ nhất ta có: x = 2 − y −1
Thay vào phương trình thứ hai ta được: 2 − y 1 2 − + y 2 4 = 4 ⇔ 2 − y −1 2 + y = 2 2
y − 2y − 3 = 0 y = −1 ⇒ x = ⇔ 1  y = 3 ⇒ x = −7
Vậy hệ có hai nghiệm là: (1;-1); (-7;3).  y− 3 1 − 2 x = 5
Thí dụ 4. Giải hệ phương trình: 4x − 3. 6 y + 2 = 0
Hướng dẫn giải
Đặt u = 2x;v = 3y (u > ,
0 v > 0) , hệ phương trình đã cho trở thành 3v u = 5   2 u − 6v + 2 = 0
Đây là phương trình bậc hai với ẩn số u,v. Giải hệ ta tìm được
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 71 u = −2 u = 4  (lo¹i) ; v = 1 v = 3 x = Từ đó suy ra  2  y = 1
Vậy hệ có nghiệm là: (2;1).
B. BÀI TẬP VẬN DỤNGx+ x y = xy
Bài tập `1. Giải hệ phương trình:  y   2 x y = 1
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 72
PHẦN 10. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BA ẨN
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Hệ phương trình ba ẩn là một chủ đề khó và cũng rất hay gặp trong các đề thi học sinh giỏi
và vào các trường chuyên, lớp chọn. Không có phương pháp nào tổng quát để giải các bài
toán chủ đề này. Mình sẽ trình bày các ví dụ và lời giải chi tiết để các bạn có thể rút ra các
kinh nghiệm để giải khi gặp các bài toán loại hệ ba ẩn này.

Dạng 1. Hệ hai phương trình ba ẩn 2 2 2 x + y + z = xy + yz + zx
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình:  2003 2003 2003 2004 x + y + z = 3
Hướng dẫn giải 2 2 2
x + y + z = xy + yz + zx (1) Ta có:  2003 2003 2003 2004 x + y + z = 3 (2) PT (1) 2 2 2
⇔ 2x + 2y + 2z − 2xy − 2yz − 2zx = 0 2 2 2
⇔ (x − y) + (y − z) + (z − x) = 0 ⇔ x = y = z Thế vào (2) ta có: 2003 2004 3x = 3 ⇔ 2003 2003 x = 3 ⇔ x = 3
Do đó x = y = z = 3
Vậy nghiệm của hệ đã cho là: ( ;
x y; z ) = (3;3;3) x + y + z = 1
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình:  4 4 4 x + y + z = xyz
(Trích đề thi HSG tỉnh Thanh Hóa năm 2013-2014)
Hướng dẫn giải 4 4 4 4 4 4 + + + Ta có: 4 4 4 x y y z z x x + y + z = + + ≥ 2 2 2 2 2 2 x y + y z + z x 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y + y z y z + z x z x + x y = + + ≥ xyyz + yzzx + zxxy 2 2 2
= xyz (x + y + z) = xyz ( vì x + y + z = 1).
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 73 x = y = z Dấu bằng xảy ra 1 ⇔  ⇔ x = y = z = x + y + z =  1 3  
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: 1 1 1 x = ; y = ; z =  3 3 3    x + y + z = 2
Thí dụ 3. Giải hệ phương trình  2 2xy − z = 4
(Trích đề HSG Lâm Đồng năm 2010-2011)
Hướng dẫn giải Ta có: 2 x + y + z = 2 z = 2 − x − y (
 2 − x − y) = 2xy − 4  ⇔  ⇔ 2 2 2xy z 4 z 2xy 4  − = = − z = 2 − x − y 2 2 (  x − 2) +(y − 2) = 0 x = y = 2 ⇔  ⇔ z = 2 − x − y  z = 2 −
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x,y,z) = (2;2; 2 − )  2 x + 2 y + 2 z = 1
Thí dụ 4. Giải hệ phương trình  2x + 2y −2xy+ 2yz−2zx+1=  0
Hướng dẫn giải  2 x + 2 y + 2 z = 1
Hệ phương trình viết lại ( 2  x −  y) − 2z(x − y) + 1 = 0
Từ phương trình thứ nhất ta được: −1 ≤ z ≤ 1. (1)
Từ phương trình thứ (2) suy ra (x – y) tồn tại khi: 2 z − 1 ≥ 0 ⇔ z ≥ 1. (2)
Kết hợp (1) và (2) ta có z = ±1.
Với z = 1, hệ phương trình có dạng:  2 x + 2 y = 0 x = y = 0  ⇔  vô nghiệm.  x − y = 1 y = x −   1
Với z = -1, hệ phương trình có dạng:  2 x + 2 y = 0 x = y = 0  ⇔  vô nghiệm.  x − y = −1 y = x +   1 Vậy hệ vô nghiệm.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 74
Dạng 2. Hệ ba phương trình ba ẩn 1 1  + = 16  x y
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình: 1 1  + = 20  y z 1 1  + = 18  z x
Hướng dẫn giải x ≠ 0
Điều kiện : y ≠ 0  z ≠ 0
Cộng theo từng vế ba phương trình của hệ ta được:  1 1 1  1 1 1 2 + + = 54   ⇔ + + = 27  x y z x y z
Đem phương trình này, trừ đi từng vế lần lượt từng phương trình của hệ, ta có: 1  1  = 11 z =  z  11 1  1  = 7 ⇔ x =  x  7 1  1  = 9 y =  y  9
Vậy hệ phương trình có nghiệm:  1 1 1   ; ;   7 9 11  xy 8  =  x + y 3 
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình: yz 12  =  y + z 5  xz 24  =  x + z 7
Hướng dẫn giải x ≠ −yy ≠ − Điều kiện:  z  x ≠ −z xyz ≠ 0
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 75 xy 8  x + y 3 1 1 3  =  =  + =  x + y 3  xy 8  x y 8 Ta có:  yz 12  y + z 5 1 1 5  = ⇔  = ⇔  + =  y + z 5  yz 12  y z 12  xz 24  x + z 7 1 1 7  =  =  + =  x + z 7  xz 24  z x 24 x = 8
Giải tương tự câu a), ta được: y = 4  z = 6 2 xy + z = 2 
Thí dụ 3. Giải hệ phương trình: 2 yz + x = 2  2 zx + y = 2 
Hướng dẫn giải
Từ (1) và (2) ta có : (x – z)(x – y + z) = 0 (4)
Từ (2) và (3) ta có: ( y - x)(x + y –z) = 0 (5) (x − z)(x − y + z) = 0 
Từ (3) ; (4) ; (5) ta có hệ : (y−x)(x+ y−z) = 0  2 zx + y = 2 
Để giải hệ trên ta giải 4 hệ :  x − z = 0  x − z = 0   y x 0 (A)  − = x + y − z = 0 (B)  2  2 zx + y = 2 zx + y = 2   x − y + z = 0 x − y + z = 0   y x 0 (C)  − = x + y − z = 0 (D)  2  2 zx + y = 2 zx + y = 2  
Giải 4 hệ trên ta được 8 bộ nghiệm của hệ phương trình :
(1; 1; 1) ; ( -1;-1; -1 ) ; ( 2; 0 ; 2) ; (− 2; 0 ;− 2)
( 2; 2 ;0) ; (− 2; − 2 0;) ; (0; 2; 2) ; (0;− 2 ;− 2)
x y z = 1
Thí dụ 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: y z x = 3.
z x y = 5 
(Trích đề Chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm 2015-2016)
Hướng dẫn giải
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 76
Cộng vế với vế các phương trình đã cho ta được x + y + z = 9. −
Phương trình đầu có dạng 2x − ( x + y + z) =1⇒ x = 4. −
Phương trình thứ hai có dạng 2y − ( x + y + z) = 3 ⇒ y = 3. −
Phương trình thứ ba có dạng 2z − ( x + y + z) = 5 ⇒ z = 2. −
Thử lại thỏa mãn. Vậy x = 4 − , y = 3, − z = 2 − .
xy = x + y +1 
Thí dụ 5. Giải hệ phương trình: yz = y + z + 5
(x, y, z∈)
zx = z + x + 2 
(Trích đề vào lớp 10 Chuyên Vĩnh Phúc năm 2013-2014)
Hướng dẫn giải  = + + (  x − ) 1 ( y xy x y − ) 1 = 2 1  
Ta có: yz = y + z + 5 ⇔ (  y − ) 1 ( z − ) 1 = 6  
zx = z + x + 2  (z −  )1(x − )1 = 3
Nhân từng vế các phương trình của hệ trên ta được (( − )  x y z − = x 1 ( y − ) 1 ( z − ) 1 ) 1 1 1 6 2 ( )( )( )
= 36 ⇔ (x− )1(y− )1(z− )1= 6− +) Nếu (x − ) 1 ( y − ) 1 ( z − )
1 = 6 , kết hợp với hệ trên ta được x −1 =1 x = 2  
y −1 = 2 ⇔ y = 3   z −1 = 3 z = 4   +) Nếu (x − ) 1 ( y − ) 1 ( z − ) 1 = 6
− , kết hợp với hệ trên ta được x −1 = 1 − x = 0   y −1 = 2 − ⇔ y = 1 − .   z −1 = 3 − z = 2 −  
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm ( ;
x y; z ) = (2;3; 4),(0; 1 − ; 2 − ) . x + xy + y = 1 
Thí dụ 6. Giải hệ phương trình: y + yz + z = 4 trong đó x,y,z > 0  z + zx + x = 9 
Hướng dẫn giải
Hệ đã cho tương đương với
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 77 2  (  x  + + +  + 1)(y + 1) = 2 (x 1)(y 1)(z 1) = 100    (  (  x + 1)(y + 1) = 2  y + 1)(z + 1) = 5 ⇔  (  z +1)(x +1) = 10 (  y + 1)(z + 1) = 5  (  z +1)(x +1) =  10 (  x + 1)(y + 1)(z + 1) = 10 (Do x,y,z > 0) (   x + 1)(y + 1) = 2 ⇔ (y+1)(z+1) = 5 (z+1)(x+1)=  10 z + 1 = 5 x = 1  ⇔  x + 1 = 2 ⇔ y = 0 y +1 = 1   z = 4 
Vậy hệ đã cho có nghiệm là: (x; y;z) = (1;0;4)
Thí dụ 7. Giải hệ phương trình.x + y = 3 − xy + yz = 5  
a) x + z = 2 −
b) yz + zx = 9  
xy + yz + zx = 2  zx + xy = 8  (
 2 − x)(3x − 2z) = 3 − z ) 1 (  3 y + 3 2 y = 2 x − 3x + c)  2 ( ) 2   2 z + 2 y = 6z ) 3 ( z ≤ 3 ( ) 4
Hướng dẫn giải x + y = 3 − (1) 
a)Xem hệ phương trình: x + z = 2 − (2)
xy + yz + zx = 2 (3)  Ta có: x = 2 y = 5 −   x + y = 3 −
y = −x − 3     z = 4 −  x + z = 2 −
⇔ z = −x − 2 ⇔    x = 2 − 2
xy + yz + xz = 2  x = 4 y = 1 −   z = 0 
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 78
Vậy nghiệm củahệ đã cho là: (2; -5; -4);(-2; -1; 0). xy + yz = 5 (1)  b)
Xem hệ phương trình yz + zx = 9 (2)
zx + xy = 8 (3) 
Cộng các phương trình (1),(2),(3), vế theo vế ta có:
2( xy + yz + zx) = 22
xy + yz + zx =11 (4)
Từ (4) và các phương trình của hệ ta có: x = 2 − y = 1 − 2   xz = 6 x = 4     z = 3 −  xy = 2 ⇔ xy = 2 ⇔    x = 2 yz = 3 yz = 3   y =1   z = 3 
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là: (2;1;3); (-2;-1;-3). (
 2 − x)(3x − 2z) = 3 − z ) 1 (  3 y + 3 2 y = 2 x − 3x + c)  2 ( ) 2   2 z + 2 y = 6z ) 3 ( z ≤ 3 ( ) 4 Từ (1) ta có 3 2 x − (
2 3 + z)x + 3z + 3 = 0 . Để tồn tại x thì / ∆ ≥ 0 / 2
∆ = z − 3z ≥ 0
z ≤ 0 hoặc z ≥ 3 (5) Từ (3) ta có 2 y = 6 2
z z = z(6 − z) ≥ 0 ⇔ 0 ≤ z ≤ 6 (6)
Kết hợp (4), (5), (6) ta có: z = 0; z = 3. Khi z = 0 ⇒ x = ; 1 y = 0 z = 3 ⇒ x = ; 2 y = 3 −
Vậy hệ có nghiệm là: (1;0;0); (2;-3;3).
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 79 2 2 2 2 2 x (y + z) = (3x + x + 1)y z 
Thí dụ 8. Giải hệ phương trình 2 2 2 2 2 y (z + x) = (4y + y + 1)z x  2 2 2 2 2 z (x + y) = (5z + z + 1)x y 
Hướng dẫn giải
Nếu chia hai vế của mỗi phương trình cho 2 2 2
x y z thì ta được hệ mới đơn giản hơn. y = 0 z = 0
TH 1. xyz = 0 . Nếu x = 0 thì hệ 2 2 ⇔ y z = 0 ⇔  hoặc z = t, t ∈    y = t, t ∈  
- Tương tự với y = 0 và z = 0 ta thu được các nghiệm là
(0;0;t), (0;t;0), (t;0;0), t ∈ 
- TH 2. xyz ≠ 0 . Chia hai vế của mỗi pt trong hệ cho 2 2 2 x y z ta được  2  1 1  1 1  +  = 3+ + (1)  z y  x 2 x  2   1 1  1 1  + =   4 + + (2) .  x z   y 2 y  2   1 1  1 1  +   = 5 + + (3)  y x   z 2  z
Cộng vế 3 phương trình của hệ ta được : 2 2 2  1 1   1 1   1 1  1 1 1 1 1 1  +  + + +    +  = 12 + + + + + + 2 2 2  z y   x z   y x  x y z x y z 1 1 1 2 + + = 4 (4) 1 1 1 1 1 1      x y z
⇔  + +  − + +  −12 = 0 ⇔   x y z   x y z  1 1 1 + + = 3 − (5)  x y z 2  1  1 1 9 9 - Từ (4) và (1) ta có 4 − = 3 + + ⇔ = 13 ⇔ x =   2  x  x x x 13 - Tứ (4) và (2) ta có 3 y = . Từ (4) và (3) ta có 9 z = 4 11 -
Tương tự, từ (5), (1), (2), (3) ta có 5 5 x = − , y = 1, − z = − . 6 4 -
Vậy hệ có tập nghiệm là       S = 9 3 9 5 5 (
 t; 0; 0); (0; t; 0); (0; 0; t);  ; ; ; −  ; −1; − , t∈   13 4 11   6 4     2 x + 2 z = 9 ) 1 ( 
Thí dụ 8. Cho hệ:  2 y + 2 t = 16 ( ) 2 
xt + yz ≥ 12 ) 3 (
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 80
Trong tập hợp các nghiệm của hệ đã cho, hãy tìm nghiệm (x , y , z ,t 0 0 0 0 ) sao cho tổng x + y 0
0 đạt giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn giải
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có:
(xt + zy)2 ≤ ( 2 2 x + z )( 2 2 t + y )
Dấu “=” khi và chỉ khi x z xt = yz hay =
= k , suy ra xt + yz = 12 t y 2 2 Ta có: x z = = x + z 2 9 3 k k = = ⇒ k = ± t y 2 2 t + y 16 4
Cộng (1),(2) vế theo vế ta có: 2 2 2 2
x + y + z + t = (x + y)2 + (z t )2 = 25
⇔ (x + y)2 = 25 − (z t)2 mà (z t)2 ≥ 0
Nên (x + y)2 ≤ 25 ⇔ x + y ≤ 5
Vậy x + y đạt giá trị lớn nhất bằng 5, khi t = z.
Giải hệ phương trình này với 3 9 16 12 12
z = t x = kt(k = ± ), có x = ; y = ; z = ;t = . 4 5 5 5 5
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài toán 1. Giải hệ phương trình:  xy 12  =  x + y 5  4 x + 4 y = 13 + 2 2 x ya) yz 18  = c)  2 x − 2 y = 1 + 2xyy + z 5 xy <   0 xz 36  =  x + z 13
y + 4 = (3 − x)3 2 2 2
x + y + z = 29  ( 
 2z y)(y + 2) = 9 + b) 4 y
xy + yz + zx = 10 − d)    2 x + 2 z = 4x x + y = 1 −  z ≥ 0  x + y = z
Bài toán 2. Giải hệ phương trình: 1 1 1 + = x y z
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 81  x + y + z = −2
Bài toán 3. Giải hệ phương trình:  2 x + 2 y + 2 z = 6 (z ≥ 1)  3 x + 3 y + 3 z = −  6
Bài toán 4. Tìm tất cả các bộ gồm ba số (x, y, z) thoả mãn hệ:
x + y + z > 2 
x2 + y2 = 4 − 2xy
x2 + z2 = 9 − 2xz
y2 + z2 =16 − 2yz
Bài toán 4. Xác định a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất: 2 2
x + y = z
x + y + z = a
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 82 Ề Ủ Đ
2 CÁC KĨ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH CH
PHÂN 1. KĨ THUẬT THẾ TRONG GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
- Hệ gồm hai phương trình, trong đó từ một phương trình ta có thể rút được một ẩn
theo ẩn còn lại và thế vào phương trình kia tạo ra phương trình đa thức bậc cao một
ẩn có thể giải được. Đôi khi ta cũng thực hiện phép thế hằng số hoặc thế một biểu
thức vào phương trình còn lại.
Dấu hiệu nhận biết:
- Trong hai phương trình của hệ có ít nhất một phương trình bậc nhất của x và y.
- Có thể rút một biến theo biến còn lại từ một phương trình của hệ. B. THÍ DỤ MINH HỌA
Dạng 1. Rút một ẩn theo ẩn còn lại và thế vào phương trình kia của hệ 2x + 3y = 5 (1)
Thí dụ 1. Giải hệ phương trình  2 2 3x − y + 2y = 4 (2) Lời giải Từ (1) ta có 5 − 3y x = thế vào (2) ta được 2 2  5 − 3y  2 3 − y + 2y − 4 =   0  2  2 2
⇔ 3(25 − 30y + 9y ) − 4y + 8y −16 2 ⇔ 23y − 82y + 59 = 0  y = 1 (y 1)(23y 59) 0  ⇔ − − = ⇔ 59 y =  23
Với y = 1 thay vào (1) ta được: 2x + 3 = 5 ⇒ x = 1 Với 59 y = thay vào (1) ta được: 59 31 2x + 3. = 5 ⇔ x = − 23 23 23
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 83   
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là (  ) 31 59 1;1 ; −  ;   23 23  
Nhận xét: Ở bài toán này ta rút x theo y vì phương trình (2) của hệ chưa nhiều ẩn y
hơn so với x, khi thế x theo y chúng ta sẽ nhẹ nhàng hơn trong việc tính toán. xy + 2x + y = 14
Thí dụ 2. Giải hệ phương trình  3 2 x + 3x + 3x − y = 1 Lời giải xy + 2x + y = 14  x  (y + 2) = 14 − y (1) Ta có:  ⇔ 3 2 x 3x 3x y 1 ( + + − =  x + 1  )3 − y−2 = 0 (2) Với y = 2
− thế vào (1) ta được: 0x = 16 (vô lý) Với y ≠ 2 − từ (*) suy ra: 14 − y x = thế vào (2) ta được: y + 2 3 3  14 − y   16   + 1 − y − 2 = 0 ⇔   = y + 2 ⇔ (y + 2)4 3 = 16 y + 2 y +    2  (  + =  = ⇒ = ⇔ y + 2)4 y 2 8 y 6 x 1 4 = 8 ⇔  ⇔ y 2 8  + = − y = 10 − ⇒ x = 3 −  
Với y = 1 thay vào (1) ta được: 2x + 3 = 5 ⇒ x = 1 Với 59 y = thay vào (1) ta được: 59 31 2x + 3. = 5 ⇔ x = − 23 23 23
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là ( { 1;6); ( 3; − 10 − )}
Dạng 2. Thế một biểu thức vào phương trình còn lại 2 x − x − y = 1 −
Thí dụ 3. Giải hệ phương trình:  3 2 2
x + x y + x + xy = x + y − 2 Lời giải 2 2 x − x − y = 1 −  x + y = x + 1 Ta có:  ⇔  3 2 2 2
x + x y + x + xy = x + y − 2 x
 (x + y) + x(x + y) − (x + y) = 2 − 2  x + y = x +1  (1) ⇔ (x+y)  ( 2x +x−1) = 2 −  (2) Thay 2
x + y = x + 1 thế vào (2) ta được: ( 2x +1)( 2x +x−1) = 2 − 4 3 2 2
⇔ x + x − x + x + x −1 = 2 − 4 3 ⇔ x + x + x + 1 = 0
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 84 3 ⇔ x (x +1) + (x +1) = 0 ⇔ (x +1)( 3 x + 1) = 0  x +1 = 0 ⇔  3 x +1 = 0  x = 1 − ⇔  3 x = 1 − ⇔ x = 1 − Với x = 1
− thế vào (1) ta được: 1 − + y = 1+1 ⇔ y = 3
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x,y) = ( 1; − 3) 4 3 2 2 x + 2x y + x y = 2x + 9
Thí dụ 4. Giải hệ phương trình  2 x + 2xy = 6x +  6  (*) Lời giải x + 2x y + x y = 2x + 9  (x +xy)2 4 3 2 2 2 Ta có: = 2x + 9  ⇔  2 2 2 x + 2xy = 6x + 6  2x + 2xy = x + 6x + 6   (x + xy)2 2 = 2x + 9 (1) ⇔  2 2 x + 6x + 6 x + xy = (2)  2 2 Thế 2 x + 6x + 6 x + xy = vào (1) ta được: 2 2 2  x + 6x + 6    = 2x + 9  2  ⇔ (x + 6x + 6)2 2 = 4(2x + 9) 4 2 3 2
⇔ x + 36x + 36 + 12x + 12x + 72x = 4(2x + 9) 4 3 2 ⇔ x + 12x + 48x + 64x = 0 ⇔ x( 3 2 x + 12x + 48x + 64) = 0 ⇔ x(x + 4)3 = 0  x = 0 ⇔ x = 4 − 
Với x = 0 thế vào (*) ta được: 0y = 6 (vô nghiệm) Với x 17 = 4
− thế vào (*) ta được: 16−8y = 24 − + 6 ⇔ 8y = 34 ⇒ y = (vô nghiệm) 4
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( )  17 x,y 4;  = −  4   
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 85
Nhận xét: Chúng ta hoàn toàn có thể rút trực tiếp y hoặc xy từ phương trình (*) thế
vào phương trình kia của hệ để chuyển về phương trình bậc 4 một ẩn x và giải bằng
cách nhẩm nghiệm, nhưng nếu linh hoạt một chút chúng ta biến đổi sau đó mới thế
như cách tôi trình bày ở trên thì lời giải sẽ nhẹ nhàng về mặt tính toán và đẹp mắt hơn. 2 y − xy +1 =  0 (1)
Thí dụ 5. Giải hệ phương trình  2 2 x + y + 2x + 2y + 1 =  0  (2)
Phân tích: Rút 2
y = xy + 1thế vào phương trình (2) của hệ ta được phương trình
đưa được về phương trình tích nên ta dùng phương pháp thế. x + y = 0 2
x + xy + 2x + 2y = 0 ⇔ x(x + y) + 2(x + y) = 0 ⇔ (x + y)(x + 2) = 0 ⇔ x+2 =  0 Lời giải 2 2  y − xy + 1 = 0  y = xy −1  ⇔ 2 2  2 x + y + 2x + 2y + 1 = 0
x + xy −1+ 2x + 2y + 1 = 0 2 2  y = xy −1  y = xy −1 ⇔  ⇔ 2 x + xy + 2x + 2y = 0  x  (x + y) + 2(x + y) = 0 2 y = xy −1 2  y = xy −1  ⇔ ( +  )( + ) ⇔  x+ y = 0 x y x 2 = 0  x + 2 =   0  x = −y 2 y = xy −1  2 2  y = −y − 1 ⇔  x = −y ⇔     x = 2 − x = 2 −    2 y = 2y − − 1  x = −y  VN 2 ( ) 2y = 1 −  x = 2 − ⇔   x = 2 ⇔  −   y = 1 − (  y + 1   )2 =  0
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x, y) = ( 2; − 1)
Dạng 3. Thế hằng số từ phương trình này vào phương trình kia 3 2 x + xy −10y = 0
Thí dụ 6. Giải hệ phương trình:  2 2 x + 6y = 10
(Trích đề chuyên Hùng Vương - Phú Thọ 2015-2016) Lời giải 3 2 x + xy −10y = 0 (1) Ta có:  2 2 x + 6y = 10 (2)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 86 Thế 2 2
10 = x + 6y vào phương trình (1) ta được 3 2 2 2 x + xy −(x + 6y )y = 0 3 2 2 3
<=> x + xy − x y − 6y = 0 3 2 2 2 2 3
<=> x − 2x y + x y − 2xy + 3xy − 6y = 0 2 2
<=> (x − 2y)(x + xy + 3y ) = 0 x = 2y <=>  2 2 x + xy + 3y =  0 2 2  y  11y + Trường hợp 1: 2 2 x + xy + 3y = 0 <=> x + + = 0 => x = y =   0  2  4
x = y = 0 không thỏa mãn phương trình (2) nên x = y = 0 không là nghiệm của hệ.
+ Trường hợp 2: x = 2y thay vào phương trình (2) ta có: y = 1 => x = 2 2 2 2
4y + 8y = 12 <=> y = 1 <=> y = 1−=> x = 2− 
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (x; y)∈{(2;1);( 2 − ; 1) − }
Nhận xét: Việc thế 2 2
10 = x + 6y vào (2) nhằm tạo ra một phương trình đẳng cấp
bậc 3 đối với x và y, từ phương trình đẳng cấp này chúng ta dễ dàng chuyển thành
dạng tích để rút ra được mối liên hệ giữa x với y.
Trường hợp bạn chưa có nhiều kĩ năng phân tích nhân tử, bạn không thể chuyển 3 2 2 3
x + xy − x y − 6y = 0 thành dạng tích, bạn của thể làm như sau:
- Xét y = 0 thì x = 0 thay vào hệ phương trình đã cho ta thấy (x, y) = (0, 0) không thỏa mãn hệ phương trình. 3 2    
- Xét y ≠ 0 chia hai vế của phương trình cho 3 y x x x
≠ 0 ta được:   −  + − 6 = 0  y   y  y x Đặt = t ta được: 3 2
t − t + t − 6 = 0 đây là phương trình bậc 3 chúng ta dễ dàng dùng y
máy tính để bấm ra nghiệm hoặc tự nhẩm nghiệm cũng đơn giản hơn, từ đó dễ
dàng giải quyết bài toán. 3 3 x − 8x = y +  2y
Thí dụ 7. Giải hệ phương trình:  2x −3 = 3  ( 2y +1) Lời giải
Hệ phương trình đã cho tương đương với: 3 3 x − y = 2(4x + y) 3 3
3x − 3y = 6(4x + y) (1)  ⇔  2 2 2 2 x − 3y = 6  x − 3y = 6  (2)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 87 Thay (2) vào (1) ta có: 3 3 − = ( 2 2 − )( + ) 3 2 2 3x 3y
x 3y 4x y ⇔ x + x y −12xy = 0 (*)
- Xét x = 0 thì y = 0 thay vào hệ phương trình đã cho ta thấy (x, y) = (0, 0) không thỏa mãn hệ phương trình. 2  y   y 
- Xét x ≠ 0 chia hai vế của phương trình cho 3 x ≠ 0ta được: 1+ −12 =     0  x   x   1 t =   x = 3y Đặt y = t , ta được: 2 + − = ⇔ ( − )( + ) 3 1 t 12t 0 1 3t 4t 1 = 0 ⇔  ⇔ x 1 x = 4y t −   = −  4
Với x = 3y thay vào (2) ta được: 2 2 2
9y − 3y = 6 ⇔ y = 1 ⇔ y = 1 ± ⇒ x = 3 ± Với x = 4y
− thay vào (2) ta được: 2 2 2 6 96
16y − 3y = 6 ⇔ 13y = 6 ⇔ y = ± ⇒ x =  13 13    
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là (   ) ( ) 6 96 6 96 1; 3 ; 1; 3 ; ;  ;  − − − −  13 13 13 13        
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 88
PHẦN 2. KĨ THUẬT PHÂN TÍCH THÀNH NHÂN TỬ
A. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP: A(x,y) = 0 Hệ có dạng B  (x, y) =  0
Trong đó có một phương trình của hệ đưa được về dạng tích
Chẳng hạn: A(x, y) = a(x, y).b(x, y) = 0 thông thường A(x) là phương trình đa thức 2
ẩn, hoặc phương trình đẳng cấp, tìm được mối quan hệ các biến trong phương trình. A(x,y) = 0 a  (x,y).b(x,y) = 0
a(x,y) = 0 b(x,y) = 0 Ta biến đổi:  ⇔  ⇔  ∨ B  (x, y) 0 B  (x,y) 0 B  (x, y) 0  = = = B  (x, y) =     0
Dấu hiệu thường gặp:
- Có một phương trình trình là phương trình đa thức, nhưng đôi khi có thể là bậc
cao chẳng hạn bậc 4 hoặc 6, chúng ta giải xuống bằng cách đặt ẩn phụ (t = x2, t = x3)
- Hệ có phương trình đẳng cấp, hoặc có thể dùng phép thế để kết hợp 2 hệ chuyển
được về phương trình đẳng cấp.
- Hệ có căn thức cũng rất thường xuyên có thể chuyển về dạng tích bằng cách sử
dụng lượng liên hợp, đặt ẩn phụ, hoặc đánh giá hàm số.
B. THÍ DỤ MINH HỌA: 2
6x − 3xy + x = 1− y (1)
Thí dụ 8. Giải hệ phương trình:  2 2 x + y =  1  (2)
(Trích đề chuyên Yên Bái 2012-2013) Lời giải
Biến đổi phương trình (1) của hệ ta được: 2 6x − 3xy + x = 1− y 2
⇔ 6x − 3xy + x + y −1 = 0 2
⇔ 6x − 3xy + 3x − 2x + y −1 = 0
⇔ 3x(2x − y +1) −(2x − y +1) = 0 ⇔ (3x −1)(2x − y +1) = 0  3x −1 = 0 ⇔ 2x−y+1=  0  1 x =  ⇔ 3  y = 2x +1
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 89 Với 1
x = thế vào (2) ta được: 3 2  1  2 2 8 2 ± 2 +  y = 1 ⇔ y = ⇔ y =   3  9 3
Với y = 2x + 1 thế vào (2) ta được:  x = 0 ⇒ y = 1 x (2x 1)2 2 2 1 5x 4x 0 x(5x 4) 0  + + = ⇔ + = ⇔ + = ⇔ 4 3 x = − ⇒ y = −  5 5   1 2 2   1 2 2   4 3  
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là   ; ;  ; ;(0;1); ;  − − −  3 3   3 3        5 5  
Nhận xét: Đối các hệ phương trình có một phương trình có dạng là một tam thức
bậc 2 đối với 2 ẩn như phương trình (1) của hệ trên việc chúng ta phải làm kiểm tra
xem phương trình này có thể chuyển về phương trình tích để rút một ẩn theo ẩn kia
và thế vào phương trình còn lại. Tuy nhiên đôi khi việc chuyển về phương trình
tích là tương đối khó, ta có thể một ẩn là tham số như sau: 2 2
6x − 3xy + x = 1− y ⇔ 6x − (3y −1)x + y −1 = 0 (1)
∆ = 3y −1 − 4.6 y −1 = 9y − 6y + 1− 24y + 24 = 9y − 30y + 25 = 3y − 5 1 ( )2 ( ) ( )2 2 2 ( ) (3y−1)+(3y−5) y−1 (3y−1)−(3y−5) 1 x = = ; x = = 1 2 12 2 12 3
Từ đây chúng ta dễ dành đưa phương trình của hệ về dạng tích. Trong trường hợp
dental không là số chính phương thì hệ đó không giải được bằng cách đưa phương
trình đó của hệ về dạng tích, ta nên nghĩ tớ việc tìm liên hệ giữa các ẩn bằng
phương trình kia của hệ, hoặc có thể là phải kết hợp cả 2 phương trình cử hệ mới
tìm được quan hệ giữa các ẩn. Để minh họa điều này ta đến ví dụ sau: 2 x +  (x+ 3)(2x− y+ 5) = x+16 (1)
Thí dụ 9. Giải hệ phương trình:  x + 2  (x− y+ 3) = y (2)
(Trích đề chuyên Nam Định 2015-2016) x + 2 ≥ 0
Phân tích: Điều kiện:  ⇔ x ≥ 2 − ,y ≥ 0. y ≥  0
Phương trình (1) của hệ có dạng bậc 2 của x và y nên thử ta thử kiểm tra xem có
thể đưa về dạng tích hay không. (1) 2 2
⇔ x + 2x − xy + 5x + 6x − 3y + 15 = x + 16 2
⇔ 3x − (y −10)x − 3y −1 = 0 (*)
Ta có: ∆ = y −10 − 4.3 3
− y −1 = y − 20y + 100 + 26y + 12 = y + 6y + 112 * ( )2 ( ) 2 2 ( )
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 90
Ta thấy dental phương trình (*) không là số chính phương nên phương trình (1)
của hệ không thể đưa về dạng tích để rút ẩn này theo ẩn kia. Do đó ta nên nghĩ tới
việc tìm liên hệ giữa các ẩn bằng phương trình (2) của hệ cho dù nhìn chứa căn
tương đối phức tạp so với phương trình (1). x + 2 (x − y + 3) = y
Do (2) có 2 căn, một căn chứa (x + 2) và và một căn chứa y nên chúng sẽ thường có
quan hệ đặc biệt với nhau, ta tách đại lượng (x – y + 3) theo chúng (x + 2) và y để tạo muốn liên hệ: x + 2 (x − y + 3) = y
⇔ x + 2 (x + 2)− y +1 − y = 0 
⇔ (x + 2) x + 2 − y x + 2 + x + 2 − y = 0
⇔ x + 2 (x + 2 − y) + ( x + 2 − y) = 0 x 2 ( x 2)2 ( y)2 ⇔ + + − +  ( x + 2 − y ) = 0  
⇔ x + 2.( x + 2 + y)( x + 2 − y)+( x + 2 − y) = 0 ( x 2 y) x 2.  ( x 2 y) 1 ⇔ + − + + + + = 0 
⇔ x + 2 − y = 0 (do x+ 2.( x+ 2 + y)+1> 0) ⇔ y = x + 2
Hoặc các bạn có thể sử dụng biểu thức liên hợp:
(x+ 2) x+ 2 − y x+ 2 + x+ 2 − y = 0 ⇔ ( + − ) x + 2 − y x 2 y x + 2 + = 0 x + 2 + y ⇔ ( + − ) 1  x 2 y  x + 2 +  = 0  x 2 y  + +    1  ⇔ y = x + 2 do x + 2 + > 0  x 2 y  + +  
Thay y = x + 2 vào (1) ta được:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 91 2
x + (x + 3)(2x − y + 5) = x +16 2
⇔ x + (x + 3)(2x −(x + 2) + 5) = x +16 ⇔ x + (x + 3)2 2 = x + 16 2 ⇔ 2x + 5x − 7 = 0 ⇔ (x −1)(2x + 7) = 0 x = 1 ⇒ y = 3  ⇔ 7 x = − (loai)  2
Vậy phương trình có nghiệm là (x, y) = (1, 3)
Với phân tích trên các bạn tự trình bày lời giải nhé!  x −1 + y −1 = 3 (1)
Thí dụ 10. Giải hệ phương trình:  2 2 xy + x + y = x −  2y  (2) Lời giải
Điều kiện: x ≥ 1,y ≥ 1 (2) 2 2 ⇔ xy + x + y = x − 2y ⇔ ( 2 2 x − y )−( 2 y + xy)−(x + y) = 0
⇔ (x − y)(x + y) − y(x + y) −(x + y) = 0
⇔ (x + y)(x − y − y −1) = 0 ⇔ (x + y)(x − 2y −1) = 0
⇔ x − 2y −1 = 0 ( do x ≥ 1,y ≥ 1⇒ x + y > 0) ⇔ x = 2y + 1
Thay x = 2y + 1 vào (1) ta được:
2y + 1−1 + y −1 = 3 ⇔ 2y + y −1 = 3 ⇔ 2y + 2 2y(y −1) + y −1 = 9 ⇔ ( − )  10 − 3y ≥ 0 2 2y y 1 = 10 − 3y⇔  2 y − 52y + 100 =  0  10 y ≤  3 ⇔  ⇔ y = 2 ⇒ x = 5 y = 50   y =  2
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x, y) = (5, 2)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 92  2 x + y = 3  (1)
Thí dụ 11. Giải hệ phương trình: 3x +  (x− y)2 4 3 2 = 6x y + y (2) Lời giải  x ≥ 0 Điều kiện y ≥ 1− 
Xuất phát từ phương trình (2) ta có: 4 3 2 2
3x − 6x y + (x − y) − y = 0 x = 0 3 2
⇔ 3x (x − 2y) + x(x − 2y) = 0 ⇔ x(x − 2y)(3x + 1) = 0 ⇔ x =  2y
Với x = 0 thay vào (1) ta có: 2.0 + y = 3 ⇔ y = 3 ⇔ y = 9
Với x = 2y thay vào (1) ta có: y + y = ⇔ ( + ) 9 2. 2 3 2 2 1
y = 3 ⇔ y = 9+ 4 2   
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là ( ) 18 9 0;9 , ;      9 + 4 2 9 + 4 2 
PHẦN 3. KĨ THUẬT CỘNG, TRỪ, NHÂN
HAI VẾ CỦA HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP:
Đối với nhiều hệ phương trình chúng ta không thể bắt đầu khai thác từng phương
trình của hệ mà phải kết hợp cả 2 phương trình của hệ mới tạo ra được muối liên hệ
giữa các ẩn. Các bài toán dạng này thường không có phương pháp chung chúng ta
phải linh hoạt trong từng bài toán. B. THÍ DỤ MINH HỌA
Dạng 1. Cộng, trừ đại số để đưa về các tổng bình phương 2 2 x + 3y − 3x −1 = 0
Thí dụ 12. Giải hệ phương trình  2 2
x − y − x − 4y + 5 = 0.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 93
(Trích đề Chuyên Nam Định năm 2016-2017) Lời giải 2 2 x + 3y − 3x −1 =  0 (1) Ta có:  2 2 x − y − x − 4y + 5 =  0  (2)
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được 2 2 2x + 2y − 4x − 4y + 4 = 0 (3)
Phương trình (3) tương đương với ( − )2 + ( + − )2 x y x y 2 = 0 x = y x = 1 ⇔  ⇔ x y 2  + = y =   1.
Ta thấy x = y = 1 thỏa mãn (1) và (2). Hệ đã cho có duy nhất nghiệm (x; y) = (1;1). 2 2
x − 5xy + x − 5y = 42
Thí dụ 13. Giải hệ phương trình  . 2 7  xy + 6y + 42 = x
(Trích đề Chuyên Tây Ninh năm 2019-2020) Lời giải
Lấy (1) + (2) ta được ( + )2 x y = 0 ⇔ x = −y Thay x = −y vào ( ) 1 ta được 2 x + x − 42 = 0
Giải phương trình trên ta được x = 7; − x = 6 Với x = 7
− ta có y = 7 ; Với x = 6 ta có y = 6 − .
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là ( 7; − 7) và (6; 6 − ).
Dạng 2. Cộng, trừ đại số để đưa về phương trình một ẩn 2 2 2x + x − y = 3 (1)
Thí dụ 14. Giải hệ phương trình:  2 2 x + y =  1  (2) Lời giải
Công theo vế phương trình (1) và (2) của hệ ta được:  x = 1 2 2
2x + 2x = 4 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔ (x −1)(x + 2) = 0 ⇔ x = 2− 
Với x = 1 thay vào PT (2) ta được: 2 1+ y = 1 ⇔ y = 0 Với x = 2
− thay vào PT (2) ta được: 2 4 + y = 1(VN)
Vậy có hệ có nghiệm duy nhất (x, y) = (1, 0)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 94 2 x ( 2 y + 1) = 2
Thí dụ 16. Giải hệ phương trình:  2 2 2 x y + xy +1 = 3x Lời giải
Hệ phương trình tương đương với 2 x ( 2 y + 1) 2 2 2 2 2 2 = 2  x y − 2 = −x  3x y −6 = 3x − (1)  ⇔  ⇔ 2 2 2  2 2 2 2 2 2 x y + xy +1 = 3x x y + xy + 1 = 3x x y + xy + 1 = 3x  (2)
Cộng theo vế hai phương trình của hệ ta được:  xy = 1 2 2 4x y xy 5 0 (xy 1)(4xy 5) 0  + − = ⇔ − + = ⇔ 5 xy = −  4
Với xy = 1 thay vào (1) ta được: 2 3x − = 3 − ⇔ x = 1 ± ⇒ y = 1 ± Với 5
xy = − thay vào (1) ta được: 4 2 75 75 − 96 21 2 21 21 5 48 3x − = − 6 = = − ⇔ x = ⇔ x = ± ⇒ y =  16 16 16 48 48 4 21     
Vậy hệ có 4 nghiệm là (   ) (− − ) 21 5 48 21 5 48 1;1 , 1; 1 , ; −  ,  − ;    48 4 21  48 4 21           2 xy − 3y = 4x
Thí dụ 15. Giải hệ phương trình:  2 2 y + 2y + 7 = 7x + 8x
(Trích đề Chuyên Phan Bội Châu năm 2018-2019) Lời giải
Hệ đã cho tương đương với
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 95 2 2 2xy − 6y = 8x xy − 3y = 4x  ⇔  2 2 2 2 2
y + 2y + 7 = 8x − x + 8x
y + 2y + 7 − 2xy + 6y + x − 8x = 0 2 2 xy − 3y = 4x   xy − 3y = 4x ⇔ ( ⇔   x − y  )2 −8(x− y)+7 = 0 (x−y−7  )(x− y−1) = 0   2 − + 13 5 − + 13  x = ; y x − y = 1 =  ⇔  3 3 2 3x + 4x − 3 = 0  2 − − 13 5 − − 13  x = ; y =   3 3 ⇔   5 − + 2 22 26 − + 2 22  x − y = 7 x = ; y =  ⇔  3 3 2 3x +10x−21= 0  5 − − 2 22 26 − − 2 22  x = ; y =   3 3
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm   2 − + 13 5 − + 13   2 − − 13 5 − − 13   5 − − 2 22 26 − − 2 22   ; , ; , ;        3 3 3 3 3 3              
Dạng 3. Cộng, trừ đại số để đưa về phương trình tích 2 2 x + y + xy +1 = 4y  (1)
Thí dụ 16. Giải hệ phương trình: y(x+y)2 2 = 2x + 7y + 2 (2) Lời giải
Nhân 2 vế của PT (1) với (2) rồi cộng với PT (2) theo vế ta được: ( )2 ( )2 2 y x y 2y 2xy 15y y x y 2(x y) 15 + + + = ⇔ + + + − = 0  
⇔ y(x + y − 3)(x + y + 5) = 0.  y = 0  ⇔ x + y − 3 = 0  x + y + 5 = 0  Với y = 0 ta có: 2 x +1 = 0 (vô nghiệm)  x = 1 ⇒ y = 2
Với y = 3 – x thay (1) ta được: 2
x + x − 2 = 0 ⇔ (x −1)(x + 2) = 0 ⇔ x = 2−⇒ y =  5
Với y = 5 - x thay (1) ta được: 2
x + 9x + 46 = 0 (vô nghiệm)
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm ( { 1;2),( 2−;5)} 2 2 x + y + 4x + 2y = 3
Thí dụ 17. Giải hệ phương trình  2 2
x + 7y − 4xy + 6y = 13.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 96
(Trích đề Chuyên Quảng Nam năm 2019-2020) Lời giải  2 x + 2 y + 4x + 2y = 3   2 x + 2 7y − 4xy + 6y =  13  2 x + 4x + 4 + 2 y + 2y + 1 = 8 ⇔  2x −4xy+ 2 4y + 2 3y + 6y + 3 =  16 (x + 2 2) + (y + 2 1) = 8 (1) ⇔ (x− 2 2y) + 3(y + 2 1) =  16 2(x + 2 2) + 2(y + 2 1) = 16 ⇔ (x− 2 2y) + 3(y + 2 1) =  16 ⇒ 2(x + 2 2) − (x − 2 2y) − (y + 2 1) = 0 ⇔ + 2 − − 2 + + 2 − + 2 (x 2) (x 2y) (x 2) (y 1) = 0
⇔ (2x − 2y + 2)(2y + 2) + (x + y + 3)(x − y + 1) = 0
⇔ (x − y + 1)(4y + 4) + (x + y + 3)(x − y + 1) = 0
⇔ (x − y + 1)(x + 5y + 7) = 0 x = y − 1 (2) ⇔ x = −5y −  7 (3) Thay (2) vào (1) được: 2 2 2 2
(y −1+ 2) + (y + 1) = 8 ⇔ 2(y + 1) = 8 ⇔ (y + 1) = 4 y = 1 ⇒ x = 0 ⇔ y = 3 − ⇒ x = 4 −  Thay (3) vào (1) được: 2 2 2 2 4 ( 5
− y − 7 + 2) + (y + 1) = 8 ⇔ 26(y + 1) = 8 ⇔ (y + 1) = 13  2 10 y = 1 − + ⇒ x = 2 − −  13 13 ⇔  2 10 y = 1 − − ⇒ x = 2 − +   13 13
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là ( ) ( )  10 2   10 2  (x; y) 0;1 , 4; 3 , 2 ; 1  , 2 ; 1  ∈ − − − − − + − + − −    13 13   13 13 
Dạng 4. Các bài toán hệ phương trình không mẫu mực giải bằng cách cộng, trừ,
nhân theo vế hai phương trình của hệ với nhau

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 97  2 2 2 2 (  x + xy + y ) x + y = 185
Thí dụ 18. Giải hệ phương trình  2 2 2 2 (  x − xy + y ) x + y = 65 
(Trích đề HSG huyện Quảng Điền năm 2016-2017) Lời giải Lấy (1) + (2): ( 2 2 x + y ) 2 2 x + y = 125 2 2
x + y = 5 thay vào (1) ⇒ xy = 12  2 x + 2 y = 25 x + y = ± Từ đó ta có hệ: 7  ⇔   2xy = 24 x y = ±1 Từ đó ta có hệ pt: x + y = x + y = x + y = − x + y = − a)  7  7  7  7  b)  c)  d)   x y = 1
x y = −1  x y = 1
x y = −1
Vậy hệ đã cho có nghiệm: (x, y) ∈{(4; 3), (3; 4), (-3;-4), (-4; -3)}  x + 3y x + =  3 1 2 2 ( )  x + y
Thí dụ 19. Giải hệ phương trình  y − 3x y − = 0 2 2 2 ( )  x +  y Lời giải Điều kiện: 2 2 x + y ≠ 0 Với x = 0 thì y = 1
Với y = 0 phương trình (2) có dạng 3 = 0 (vô lý). 2 x
Xét x ≠ 0,y ≠ 0 nhân 2 vế của PT(1) với y, nhân 2 vế PT(2) với x ta được: 2  xy + 3y xy + = 3y 3 2 2 ( )  x + y  2 xy −  3x xy − = 0 4 2 2 ( )  x +  y
Cộng theo vế (3) và (4) ta được: 3y − 3 2xy + 3 = 3y ⇔ x = (5) 2y
Thay (5) vào (2) biến đổi dẫn đến
y = 1 ⇒ x = 0 (loai do x ≠ 0) 4 2 4y + 5y − 9 = 0 ⇔ ( 2 y −1)( 2 4y + 9) 2 = 0 ⇔ y = 1 ⇔  y = 1 − ⇒ x =  3  (TM)
Vậy hệ đã cho có nghiệm: (x, y) ∈{(0; 1), (3; -1)}  12  1−  x = 2 (1)  y + 3x 
Thí dụ 20. Giải hệ phương trình  12  1+  y = 6 (2)  y +  3x  
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 98 Lời giải
Điều kiện để hệ có nghiệm là x > 0 và y > 0 khi đó ta có:  12   12 2  2 6 1−  x = 2 1− = + = 2   (3)  y + 3x   y + 3x x  x y  ⇔  ⇔  12 6    12 6 2 24  +  = 1 1 y 6  + =  − = (4)   + y + 3x  y 3x y     y x y + 3 
Nhân vế phương trình (3) và (4) của hệ ta được: 36 4 48 2 2 − =
⇔ 27x − 6xy − y = 0 ⇔ (3x − y)(9x + y) = 0 ⇔ y = 3x (do x > 0,y > 0) y x y + 3
Thay y = 3x vào (3) ta được: 2 6 +
= 2 ⇔ x = 4 + 2 3 ⇒ y = 12 + 6 3 x 3x
Vậy hệ đã cho có nghiệm: (x,y) = (4 + 2 3;12 +6 3)
Nhận xét: Có nhiều bài toán tương tự như ví dụ 20, chúng có đặc điểm là 2 phương
trình của hệ có dạng nữa đối xứng hoặc gần giống nhau nhưng sai khác về dấu.
Điểm mấu chốt là đưa về sử dụng hằng đẳng thức: ( + )( − ) 2 2 a b a b = a − b
Nếu tìm hiểu sâu về hệ phương trình các bạn có thể giải các hệ phương trình này
bằng phương pháp số phức hóa. Các bạn rèn luyện thêm các ví dụ sau:   1   78y 2x1+  = 3 1 x + =  20 1 2 2 ( ) 2 2 ( )   x + y   x + y    1   78x 2y  1−  = 1 2 y + = 15 2 2 2 ( )  2 2 ( ) x +    y  x +  y y(xy − 2) 2 =  3x (1)
Thí dụ 21. Giải hệ phương trình  2 2 y + x y + 2x =  0  (2) Lời giải y(xy − 2) 2 = 3x y(xy − 2) 2 = 3x
Hệ phương trình tương đương với:  ⇔  2 2 y + x y + 2x = 0 x  (xy + 2) 2 = −y
Nhân vế với vế 2 phương trình của hệ ta được:  xy = 0 xy(xy 2)(xy 2) 2 2 3x y xy(xy 1)(xy 4) 0  − + = − ⇔ − + = ⇔ xy = 1  xy = 4 − 
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 99
Với xy = 0 ta có: x = y = 0
Với xy = 1 thay vào PT(1) của hệ ta được: ( − ) 3 3 1 y 1 2 = ⇔ y = − 3 ⇒ x = − 2 3 y 3
Với xy = - 4 thay vào PT(1) của hệ ta được: (− − ) 16 y 4 2 = 3. ⇔ y = 2 − ⇒ x = 2 2 y
Vậy hệ đã cho có nghiệm: (   x,y) = (0;0),(2; 2 − ) 1 3 ,− ; − 3  3  3 
PHẦN 4. KĨ THUẬT ĐẶT ẨN PHỤ
A. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thường xuyên được sử dụng để giải hệ phương trình nhất là việc sử
dụng ẩn phụ. Tùy dạng của hệ mà ta có phép đặt ẩn phụ phù hợp.
Dấu hiệu thường gặp:
- Hệ đối xứng loại I
- Hệ có các nhân tử lập lại trong hai phương trình của hệ
- Đối với các hệ chứa căn thức chung ta cũng nên chú ý tới việc đặt ẩn phụ
- Các hệ chứa tổng và hiệu (x + y), (x – y)
- Đối với một số trường hợp đặt ẩn phụ để đưa về hệ đối xứng loại I và loại II
B. THÍ DỤ MINH HỌA:
Dạng 1. Dùng ẩn phụ đưa về dạng bậc nhất 2 ẩn  2x y + =  3  x + 1 y + 1
Thí dụ 22. Giải hệ phương trình:  x 3y + = −1 x +1 y +  1
(Trích đề Chuyên Hòa Bình năm 2010-2011) Lời giải Điều kiện: x ≠ 1, − y ≠ 1 −
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 100  x u =  + Đặt  x + 1 
, Khi đó hệ phương trình trở thành:  y v =  y +  1  2u + v = 3  2u + v = 3 2u + v = 3  u = 2  ⇔  ⇔  ⇔ u 3v 1 2u 6v 2 5v 5  + = − + = − = − v = 1 −      x = 2    x = −  = 2 u 2  x + 1 x = 2x + 2 Do đó:   ⇒  ⇔  ⇔  v = −1 y y = −y − 1  1 y = −  = −1      y + 2  1
Vậy hệ đã cho có nghiệm: ( )  1 x,y 2;  = − −  2     2 10y 5x − =  1 2  y + 1
Thí dụ 23. Giải hệ phương trình:  2 20y 3x + = 11 2  y +  1
(Trích đề Chuyên Kiên Giang năm 2011-2012) Lời giải  2 10y 5x − =  1 2  y + 1 (I) 10y  . Đặt 2 x = u ( u ≥ 0 ) và = v  2 2 20y 3x + + = 11 y 1 2  y +  1 5u − v = 1 10  u − 2v = 2 13  u = 13 u = 1 Hệ (I) trở thành:  ⇔  ⇔  ⇔ 3u 2v 11 3u 2v 11 5u v 1  + = + = − = v =     4 Với 2 u = 1⇒ x = 1 ⇔ x = 1 ± y = 2 Với 10y 2 v 4 4 4y 10y 4 0  = ⇒ = ⇔ − + = ⇔ 2 1 y + 1 y =  2
Thử lại ta thấy hệ (I) đúng với x = ± y = y = 1 1; 2 hoÆc 2
Vậy hệ (I) có 4 nghiệm (1 ; 2) ; (1 ; 1 ) ; (-1 ; 2) ; (-1 ; 1 ) 2 2 x − 2 3 13 + = x−3 y+1 10
Thí dụ 24. Giải hệ phương trình:  3 2y+4 11  − = − x − 3 y +  1 6
(Trích đề Chuyên Bình Định năm 2013-2014)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 101 Lời giải
Điều kiện: x ≠ 3; y ≠ -1 x − 2 3 13  1 3 13  1 3 3 + = 1+ + = + = x 3 y 1 10  x 3 y 1 10  − + − + x − 3 y + 1 10  ⇔  ⇔ 3 2y 4 11 3 2 11  + 3 2 1   − = − 2  − − = − − = x − 3 y +1 6 x − 3 y + 1 6 x − 3 y +1 6 1 Đặt a = 1 ; b = ta được hệ : x − 3 y + 1  3  1  1 1 a + 3b = a = =  10  10 x−3 10 x = 13  ⇔  ⇒  ⇒  (TMDK) 1 1 1 1 y =    − = = =  14 3a 2b b  6  15 y +1 15
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất (x;y) = (13;14)
Dạng 2. Dùng ẩn phụ đưa về hệ đối xứng loại I 2 2 2 2 x + y + x y = 1+ 2xy
Thí dụ 25. Giải hệ phương trình:  2 2
x + x y + xy = xy + y +1. Lời giải x + y + x y = 1+ 2xy  (x− y)2 2 2 2 2 2 2 Ta có: + x y = 1  ⇔  2 2
x + x y + xy = xy + y + 1 (x− y  )+ xy(x− y)+ xy = 1
Đặt x – y = u, xy = v hệ phương trình trở thành:  u + v = 1  ( + )2 2 2 u v − 2uv = 1 (1)  ⇔ u uv v 1  + + = 2  (u + v) + 2uv = 2 (2)  u + v = 1
Cộng (1) và (2) theo vế ta được: (u + v)2 + 2(u + v) − 3 = 0 ⇔ u+v = 3−  u = 1 u = 0
Với u + v = 1 ⇒ uv = 0 ⇒  ∨ v 0  = v =   1
Từ đó ta được nghiệm: (x, y) = (1; 0), (0; -1), (1; 1), (-1, -1). Với u + v = 3
− ⇒ uv = 4 . Khi đó = ( + )2 9 u v < 4uv = 16 (vô lý)
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm là : (x, y) = (1; 0), (0; -1), (1; 1), (-1, -1).
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 102 2 2
x + y + 2x + 2y = (x + 2)(y + 2) 
Thí dụ 26. Giải hệ phương trình 2 2   . x  y    + =   1  y + 2    x + 2 
(Trích đề Chuyên Phú Yên năm 2019-2020) Lời giải x ≠ 2, −
Điều kiện xác định của hệ phương trình y ≠ 2. − 
Với điều kiện xác định trên, hệ phương trình đã cho tương đương với  x y + =  1 y + 2 x + 2   2 2.2 2 ( )   x   y    + =   1  y+ 2    x + 2  x y Đặt a = ,b =
. Khi đó, hệ phương trình (2.2) trở thành y + 2 x + 2 a  + b = 1 a  + b = 1   ⇔ a  b 1 ( + =  a + b  )2 2 2 − 2ab = 1  a  = 0  a  + b = 1 b = 1 ⇔  ⇔ . ab  0  = a  = 1  b = 0  x = 0 y + 2 x = 0 Vớia = 0,b = 1, ta có  ⇔  .  y y =  2 = 1 x + 2  x = 1 y + 2 x = 2 Vớia = 1, b = 0 , ta có  ⇔  .  y y =  0 = 0 x + 2
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm (0;2),(2;0).  1 1 x + + y − = 3  x y
Thí dụ 27. Giải hệ phương trình  2 1 2 1 x + + y + = 5 2 2  x y
(Trích đề Chuyên Đại học Vinh năm 2018-2019) Lời giải
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 103
Điều kiện : x; y ≠ 0 . Ta có:  1 1  1 1 x + + y − = 3 x + + y − = 3    x y x y   ⇔  (I) 2 2  2 1 2 1   1   1 x + + y + = 5  2 2   x + +    y −  = 5  x y  x    y  1 1 Đặt a = + x; b = y − với 2 a ≥ 4 x y Thay vào hệ (I) ta có:  a  = 2  2 2 a  + b = 5  ⇒ ( = a + b)2 b 1
− 2ab = 5 ⇔ 9 − 2ab = 5 ⇔ ab = 2 ⇒ a  b 3  + = a  = 1  b = 2 a  = 2 Mà 2 a ≥ 4 nên b =  1  1 x + = 2   2 x = 1 (tm)  x x − 2x +1 = 0  ⇒  ⇔  ⇔ 2  1± 5 1  − = y − y −1 = 0 y = (tm) y 1  2  y  +   − 
Vậy nghiệm của hệ đã cho là 1 5 1 5 1; ;1;   2   2     
Dạng 3. Dùng ẩn phụ đưa về hệ đối xứng loại II  8 2 + 3x =  3
Thí dụ 28. Giải hệ phương trình:  y   3 6 x − 2 =  y
(Trích đề Chuyên Nghệ An năm 2009-2010) Lời giải
Đặt 2 = z . Hệ đã cho trở thành 3 2 + 3x = z y  3 2 + 3z = x ⇒ ( − ) 3 3 3 x z = z − x ⇔ ( − )( 2 2 x z x + xz + z + 3) = 0 ⇔ x = z (vì 2 2 x + xz + z + 3 > 0, x ∀ ,z ). x = 1 −
Từ đó ta có phương trình: 3 x − 3x − 2 = 0 ⇔ x =  2
Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm: (x,y) = ( 1; − 2 − ), (2,1)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 104  2 1 4x − x + =  1
Thí dụ 29. Giải hệ phương trình:  y  2 2 y + y − xy =  4
(Trích đề Chuyên Hải Phòng năm 2012-2013) Lời giải  2 1 4x − x + =  1 (1) Đặt:  y  2 2 y + y − xy =  4 (2)
Nếu y = 0 thì (2) vô lí nên 1 4
y ≠ 0 vậy (2) ⇔ 1+ − x = 2 y y 2 4x − x + b = 1 (1') Đặt 1 = b ta có hệ: y  2 4b − b + x = 1 (2')
Lấy ( 1’) – ( 2’) ta có (x - b) (2x + 2b - 1) = 0  1   1 
*) Nếu x = b ta có hai nghiệm − , 2 −   và ;2    2   2 
*) Nếu 2x + 2b = 1 thì hệ vô nghiệm  1   1 
Vậy hệ có hai nghiệm − , 2 −   và ;2    2   2 
Dạng 4. Dùng ẩn phụ đưa về phương trình một ẩn 3 3 x + 4y = y +16x
Thí dụ 30. Giải hệ phương trình  2 2 1  +  y = 5(1+ x )
(Trích đề Chuyên Ninh Bình năm 2015-2016) Lời giải 3 4y = y
– Xét x = 0, hệ (I) trở thành  <=> y = 2 ± 2 y = 4
– Xét x ≠ 0, đặt y = t <=> y = xt . Hệ (I) trở thành x 3 3 3 3 3 3 3 x + 4xt = x t +16x x (t −1) = 4xt −16x
x (t −1) = 4x(t − 4)(1)  <=>  <=>  2 2 2 2 2 2 2 1  +  x t = 5(1+ x ) x (t − 5) = 4 4 = x (t − 5)(2)
Nhân từng vế của (1) và (2), ta được phương trình hệ quả 3 3 3 2
4x (t −1) = 4x (t − 4)(t − 5) 3 3 2
<=> t −1 = t − 4t − 5t + 20 (Do x ≠ 0) 2 <=>4t + 5t − 21 = 0
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 105 t = 3 −  <=> 7 t =  4
+ Với t = – 3, thay vào (2) được x2 = 1 ⇔ x = ±1.
x = 1 thì y = –3, thử lại (1;–3) là một nghiệm của (I)
x = –1 thì y = 3, thử lại (–1;3) là một nghiệm của (I)
+ Với t = 7 , thay vào (2) được 2 64 x = − (loại) 4 31
Vậy hệ (I) có các nghiệm (0;2), (0;–2), (1;–3), (–1;3).  1 2x x + y  + = 
Thí dụ 31. Giải hệ phương trình 2 3x 3y 2x + y  2
 (2x + y ) = 2x + 6 − y Lời giải Điều kiện: y > 0; 3 − ≤ x ≠ 0. Đặt 2 2 y 1 2x x + tx
= tx ⇒ y = t x thay vào (1) ta được: + = 2 2 2 2 2 3x 3t x 2x + t x
Rút gọn biến x ta đưa về phương trình ẩn t : ( − )2 ( 2
t 2 t + t + 1) = 0 ⇔ t = 2 ⇔ y = 2x ≥ 0 . Thay vào (2) ta được: 2 2 25 1
4x + 8x = 2x + 6 ⇔ 4x + 10x + = 2x + 6 + 2x + 6 + 4 4 2 2  5   1 2x   2x 6  ⇔ + = + +  . 2 2      Giải ra ta được 17 − 3 13 − 3 17 x = ⇒ y = . 4 2  − −  Vậy nghiệm của hệ ( ) 17 3 13 3 17 x; y =  ;   . 4 2   
Dạng 5. Dùng ẩn phụ dạng tổng hiệu
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 106  3 6x + = 13  x + y 
Thí dụ 32. Giải hệ phương trình:  .  ( 2 2 + + ) 9 12 x xy y + = 85  (x+ y)2
(Trích đề Chuyên Hà Tĩnh năm 2016-2017) Lời giải  3 6x  3 + = 13  3  (x − y) + 3(x + y) + = 13 x + y x + y Ta có:    ⇔  .  ( 2 2 9 + + ) 9 12 x xy y + = 85 9(x + y)2 + 3(x − y)2 + = 85  2  (x+ y)2  (x+ y)  3 3a + = 13 − 3b  ( 1) x + y = a ≠ 0  a Đặt  . Khi đó ta có: x − y =  2  b  1   2 9 a + = 103 −   3b   a   b = 1 ⇒ 2 2b −13b +11 = 0 ⇒  11  . b =  2
Xét b = 11 , thay vào (1) ta có 2
6a + 7a + 6 = 0 (vô nghiệm). 2 a = 3 Xét 1 10  b = 1 , thay vào (1) ta có 2 a + = ⇔ 3a −10a + 3 = 0 ⇔ 1 . a 3 a =  3 a  = 3 x + y = 3 x = 2 Khi  ta có  ⇔ ; b =   1 x − y = 1 y =   1   1 2  1 a x =  = x + y =  Khi  3  3 ta có  3 ⇔  .  b = 1 −  1 x− y = 1 y =  3
Thử lại ta suy ra hệ đã cho có nghiệm ( )∈ ( )  2 1  x ; y 2 ; 1 ;  ; −   3 3   2 2 x + y = xy + xy + y
Thí dụ 33. Giải hệ phương trình:  2 2 x − y = 3 Lời giải
Đặt u = x + y, v = x – y khi đó hệ phương trình trở thành:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 107 2 2 2 2  2 27 4 3 u + v u − v + − =  2 2 u 4u 0 u − 4u + 27 = 0  = +  + − =  2 u u 3v 4u 0  u   2 4 ⇔  ⇔  ⇔  3   uv = 3 3   v uv = 3 v = =   u  u (u−3)2 ( 2u +2u+3) = 0  u = 3 x + y = 3 x = 2 ⇔  3 ⇔  ⇔  ⇔ v 1 x y 1  = − = y =  =    1 v  u
Thử lại ta suy ra hệ đã cho có nghiệm (x ; y) = (2 ; 1)  2  x + 2x + 6 = y + 1
Thí dụ 34. Giải hệ phương trình:  2 2 x + xy + y = 7 Lời giải Điều kiện: y > 1
− . Khi đó hệ phương trình tương đương với: 2 2  + + = + + 2 2  2 x 2x 6 y 2y 1 x − y + 2  + + = +   (x−y)+5 = 0 x 2x 6 y 1  ⇔ 1 ⇔  x + xy + y = 7   (x y)2 3(x y)2  − + + = 7      (x − y)2 + 3(x + y)2 2 2 = 28 4
Đặt u = x + y, v = x – y khi đó hệ phương trình trở thành: uv + 2v + 5 = 0 u = 1 −  u = 3  ⇔  ∨ 2 2 3u + v = 28 v 5  = − v = 1 − u = 1 − x + y = 1 − x = 3 − Với  ta có  ⇔ ; v = 5 −   x − y = 5 − y =   2  u = 3 x + y = 3 x = 1 Với  ta có  ⇔ ; v = 1 −   x − y = 1 − y =   2
Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm: (x,y) = ( 3 − ; 2), (1,2)
PHẦN 5.KĨ THUẬT NHÂN LIÊN HỢP
ĐỐI VỚI HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC
A. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP:
Đối với các bài toán chứa căn thức thì kĩ thuật nhân liên hợp là kĩ thuật không thể
không nhắc tới, đối hệ phương trình kĩ thuật nhân liên giúp chúng ta tìm mối liên
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 108
hệ giữa x và y thông qua một trong hai phương trình của hệ (thường là phương
trình chứa căn thức) bằng cách chuyển nó về phương trình tích dạng: (ax+ by+c)A(x) = 0
Khi áp dụng kĩ thuật nhân liên hợp chúng ta cần khéo léo trong việc xử lý phương
trình tích cuối cùng, cần dùng điều kiện bài toán và đánh giá để chứng minh được
phương trình A(x) = 0 vô nghiệm.
B. THÍ DỤ MINH HỌA: 2
xy − y = 3y −1 − x + 2y −1
Thí dụ 35. Giải hệ phương trình:  3 2
x y − 4xy + 7xy − 5x − y + 2 = 0.
(Trích đề Chuyên Bình Phước năm 2016-2017) Lời giải  1  1 x y ≥ ≥  Điều kiện:  3  3 ⇔  1 x+ 2y ≥ 1 y ≥ .  3 Xét 1
3y −1 + x + 2y −1 = 0 ⇔ x = y = 3
Thay vào (2) không thỏa mãn.  1 x ≠  Xét 3
3y −1 + x + 2y −1 ≠ 0 ⇔  1 y ≠ .  3 x = y y − x (1) ⇔ y(x − y)  = ⇔ y − x  1  − + + − y + = 0 VN do y  3y 1 x 2y 1 ≥  3y −1 + x + 2y −1  3  
Với x = y, thay vào (2) ta được: 4 3 2 2 2
x − 4x + 7x − 6x + 2 = 0 ⇔ (x −1) (x − 2x + 2) = 0 ⇔ x = 1 ⇒ y = 1
Vậy nghiệm của hệ là: (1; 1).  2 2x − 2
y + xy − 5x + y + 2 = y − 2x + 1 − 3 − 3x
Thí dụ 36. Giải hệ phương trình  2x −y−1= 4x+y+5 − x+2y−  2
(Trích đề Chuyên Hải Dương năm 2015-2016) Lời giải
Điều kiện: y − 2x + 1 ≥ 0,4x + y + 5 ≥ 0,x + 2y − 2 ≥ 0,x ≤ 1 y − 2x + 1 = 0 x = 1 0 = 0 TH 1.   ⇔  ⇒  (Không TM hệ) 3 − 3x = 0 y =   1 −1 = 10 −  1
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 109
TH 2. x ≠ 1,y ≠ 1 Đưa pt thứ nhất về dạng tích ta được x + y − 2
(x + y − 2)(2x − y −1) = y−2x+1+ 3−3x   1 (x + y − 2)  + y − 2x +  1 = 0 . Do y − 2x + 1 ≥ 0  y − 2x + 1 + 3 − 3x    nên 1
+ y − 2x + 1 > 0 ⇒ x + y − 2 = 0 y − 2x + 1 + 3 − 3x
Thay y = 2 − x vào pt thứ 2 ta được: 2
x + x − 3 = 3x + 7 − 2 − x 2
⇔ x + x − 2 = 3x + 7 −1+ 2 − 2 − x 3x + 6 2 + x ⇔ (x + 2)(x −1) = + 3x + 7 + 1 2 + 2 − x  3 1  ⇔ (x + 2) + + 1− x =   0  3x + 7 + 1 2 + 2 − x  3 1 Do x ≤ 1 nên + + 1− x > 0 3x + 7 + 1 2 + 2 − x
Vậy x + 2 = 0 ⇔ x = −2 ⇒ y = 4 (TMĐK)
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x, y) = (-2; 4). 2 2xy − y +2x+ y=10
Thí dụ 37. Giải hệ phương trình  3y+4− 2y+1+2 2x−1=3 
(Trích đề HSG huyện Trực Ninh năm 2011-2012) Lời giải Điều kiện: 1 x ≥ ; y ≥ 0 2 (1) ⇔ ( − + )2 2x 1
y =9 ⇔ 2x −1 + y = 3 ⇔ 2x −1 = 3 − y (*) Thay vào (2)
3y + 4 − 2y + 1 − 2( y − 2)−1 = 0
⇔ ( 3y + 4 − 4) −( 2y + 1 − 3) − 2( y − 2)= 0 3y + 4 −16 2y + 1− 9 y − 4 ⇔ − − 2. = 0 3y + 1 + 4 2y + 1 + 3 y + 2   ⇔ (y - 4). 3 2 2  − −  =0  3y 1 4 2y 1 3 y 2  + + + + +  
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 110 y − 4 =0  ⇔ 3 2 2  = + (3)  3y +1 + 4 2y + 1 + 3 y + 2  Với y = 4 ta có x = 1 Với y ≥ 0 ta có 3 1 ≤ 3y + 1 + 4 2
Từ (*) suy ra y ≤ 9 suy ra 2 2 + > 1 . 2y + 1 + 3 y + 2 2
Vậy phương trình (3) vô nghiệm
Kết luận nghiệm của hệ (x;y) = (1 ; 4 )
PHẦN 6. KĨ THUẬT ĐÁNH GIÁ
TRONG GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP:
Đối với nhiều hệ phương trình việc đánh giá các phương trình của hệ là mấu chốt
để giải bài toán một cách nhanh gọn, trong nhiều bài toán gần như là phương pháp
duy nhất để giải hệ phương trình. Chúng ta thường dùng bất đẳng thức, tính đơn
điệu tăng giảm của các vế của phương trình, điều kiện có nghiệm của phương trình
bậc 2, nói chung nói đến phương pháp đánh giá chúng cần hết sức linh hoạt, càng
đánh giá sát và chặt thì việc giải quyết hệ phương trình càng giảm bớt các trường
hợp đồng thời không bỏ soát nghiệm. B. THÍ DỤ MINH HỌA
Dạng 1. Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến các vế phương trình của hệ  x + 2012 − y = 2012
Thí dụ 38. Giải hệ phương trình:  2012−x + y = 2012 
(Trích đề HSG huyện Thanh Oai năm 2012-2013) Lời giải
Điều kiện : 0 ≤ x ≤ 2012 0 ≤ y ≤  2012
Từ 2 phương trình của hệ ta có:
x + 2012 − y = 2012 − x + y ⇔ x − 2012 − x = y − 2012 − y
Nếu x > y thì : − 2012 − x > − 2012 − y => VT > VP (mâu thuẫn)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 111
Tương tự nếu x < y => VT < VP (mâu thuẫn) => x = y  x = y  (1)
Do đó: Hệ ⇔  x + 2012−x = 2012  (2)
(2) ⇔ x+ 2012−x+ 2 x(2012−x) = 2012 ⇔ x(2012 − x) = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 2012
Vậy nghiệm của hệ (x;y) = (0;0),(2012;2012) 2 2 2 (
 2x − y)(x + y ) + 2x + 6x = xy +  3y (1)
Thí dụ 39. Giải hệ phương trình:  2 2 2
 3(x + y) + 7 + 5x + 5y + 14 = 4 − 2x − x (2) 
(Trích đề Chuyên Đăk Lăk năm 2018-2019) Lời giải Phương trình (1): 2 2
(2x − y)(x + y + x + 3) = 0 ⇔ 2x = y . Thế vào (2): 2 2 2
3x + 6x + 7 + 5x +10x +14 = 4 − 2x − x (*) .
Đánh giá vế trái của (*): 2 2
3(x + 1) + 4 + 5(x + 1) + 9 ≥ 5 .
Và đánh giá vế phải của (*): 2 2
4 − 2x − x = 5 −(x + 1) ≤ 5 .
Dấu bằng xảy ra khi x = 1 − .
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = ( 1; − 2 − ) . 3 y = −x + 3x + 4
Thí dụ 40. Giải hệ phương trình:  2 x = 2y − 6y − 2 Lời giải y − 2 = −(x+1)2 (x−  2) (1)
Hệ phương trình tương đương với: x−2=2  (y+1)2 (y−2) (2)
Nếu x > 2 thì x – 2 > 0 thừ phương trình (1) suy ra y – 2 < 0. Khi đó vế phải phương
trình (2) luôn không dương nên x – 2 ≤ 0 hay x ≤ 2 (vô lý với x > 2)
Tương tự với x < 2 ta cũng suy ra điều vô lý. Suy ra x = 2 khi đó y = 2
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (x, y) = (2, 2)
Dạng 2. Sử dụng các bất đẳng thức cổ điển để đánh giá
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 112
Một số bất đẳng thức Cổ điển thường được sử dụng như:
1. Bất đẳng thức Cauchy (tên quốc tế là AM – GM)
Nếu
a + a + a + .... + a
a , a , a ,....., a là các số thực không âm thì: 1 2 3
n a .a .a .......a 1 2 3 n 1 2 3 n n
Đẳng thức xảy ra khi a = a = a = ..... = a 1 2 3 n
2. Bất đẳng thức Bunhiacopxki với hai bộ số thực bất kì (a ,a ,a ,.....,a và 1 2 3 n )
(b ,b ,b ,.....,b ta có 1 2 3 n )
(a +a +a +....+a )(b +b +b +.....+b ) ≥ (a b +a b +a b +...+a b n n n n )2 2 2 3 2 2 2 2 2 1 2 3 1 2 3 1 2 2 2 3 3
Đẳng thức xảy ra khi tồn tại số thực k (k ≠ 0) sao cho a = kb với i = 1, 2, 3,…, n. i i
Một số bất đẳng thức phụ cần nhớ:
1. Với a, b dương ta ta có: 1 1 4 + ≥ a b a + b
Dấu “=” xảy ra khi a = b. 2. Với 1 1 2 ab ≥ 1thì + ≥
. Với ab ≤1thì bất đẳng thức đổi chiều. 2 2 1+ a 1+ b 1+ ab
Dấu “=” xảy ra khi a = b = 1.  1 4 x + = − 1  (1)  x + 1 x + 1 + y
Thí dụ 41. Giải hệ phương trình:  1 y + = 2 xy + y (2)  y  Lời giải x > 1 − Điều kiện: y >  0
Cộng theo vế phương trình (1) và (2) ta được: ( + )  1 1  + +  +  = ( + ) 4 x 1 y 2 y x 1 + (I)  x 1 y  + x + 1 + y  
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
(x+1)+ y ≥ 2 y(x+1) (do x+1> 0,y > 0) (3)
Mặt khác với a, b dương ta ta có: ( + ) 1 1  2 1 1 4 a b + ≥ 2 ab. = 4 ⇒ + ≥   (*)  a b  ab a b a + b
Dấu ”=” xảy ra khi a = b
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 113 Áp dụng (*) ta được: 1 1 4 + ≥ (4) x + 1 y x + 1 + y
Cộng (3) và (4) ta được: ( + )  1 1  + +  +  ≥ ( + ) 4 x 1 y 2 y x 1 + (II)  x 1 y  + x + 1 + y  
Từ (I) và (II) suy ra để phương trình có nghiệm thì x + 1 = y
Thay x + 1 = y và phương trình (2) ta được: 1 3 y +
= 2y ⇔ y y = 1 ⇔ y = 1 ⇔ y = 1 ⇒ x = 0 y
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x, y) = (0, 1) x 12− y + y( 2 12 − x ) =  12 (1)
Thí dụ 42. Giải hệ phương trình:  3 x − 8x −1 = 2 y − 2  (2) Lời giải Điều kiện: 2 − 3 ≤ x ≤ 2 3,2 ≤ y ≤ 12
Với 2 số thực a, b bất kì ta có: ( − ) 2 2 2 a + b a b ≥ 0 ⇔ ≥ ab 2 2  x + 12 − y
x 12 − y ≤ x 12 − y ≤ Áp dụng ta được:  2  ⇒ x 12 − y + y( 2 12 − x ≤ 12 2 ) ( 2 − ) y +12 −  x y 12 x ≤  2  x ≥ 0 Do đó (1) ⇔  2 y = 12 −  x Thay 2
y = 12 − x vào (2) ta được: 3 2 x − 8x −1 = 2 10 − x 3 ⇔ x − 8x − 3 + 2( 2 1− 10 − x ) = 0 ⇔ (  +  x − 3) 2 x 3 2 ( ) x + 3x + 1+  = 0 (3) 2  1+ 10 − x  2 x + 3 2 ( ) Do x ≥ 0 nên x + 3x + 1+
> 0 do đó: x = 3 ⇒ y = 3 2 1+ 10 − x
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x, y) = (3, 3)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 114 4 2  x + 32 − x = y − 3
Thí dụ 43. Giải hệ phương trình: 4
 x + 32 − x = 24 − 6y Lời giải
Điều kiện: 0 ≤ x ≤ 32
Hệ đã cho tương đương với 4 4 2 (
 x + 32 − x)+( x + 32 − x) = y −6y + 21  4 2  x + 32 − x = y − 3
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: 2 2 2
( x + 32 − x) ≤ (1 + 1 )(x + 32 − x) = 64 ⇒ x + 32 − x ≤ 8 ( + − )4 2 4 4 x
32 x ≤ 2( x + 32 − x) ≤ 256   ⇒ 4 4 x + 32 − x ≤ 4 Suy ra 4 4
( x + 32 − x) + ( x + 32 − x) ≤ 12 Mặt khác − + = ( − )2 2 y 6y 21 y 3 +12 ≥ 12
Đẳng thức xẩy ra khi x = 16 và y = 3 (t/m)
Vậy hệ đã có nghiệm là (x;y) = (16;3)  1 1 2 + =  2 2  1+ 2x 1+ 2y 1+ 2xy
Thí dụ 44. Giải hệ phương trình:  ( − )+ ( − ) 2 x 1 2x y 1 2y =  9 Lời giải Điều kiện: 1 0 ≤ x,y ≤ . 2   Đặt 1 a = 2x,b = 2y;a,b∈ 0;  .  2  1 1  1 1  Ta có: VT = + ≤ 2 +  . 2 2  2 2 1+ a 1+ b  1+ a 1+ b 
Ta sử dụng bổ đề với a,b > 0 và ab ≤ 1 ta có bất đẳng thức: 1 1 2 (a − b)2 (ab−1) + ≤ ⇔ ≤ 0 (đúng). 2 2 1+ a 1+ b 1+ ab (1+ab)( 2 1+ a )( 2 1+ b )
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 115 2 Vậy VT ≤ = VP . 1+ ab
Đẳng thức xảy ra khi x = y . Thay vào(2) ta tìm được nghiệm của phương trình.  − −   + +  Nghiệm của hệ ( ) 9 73 9 73 9 73 9 73 x; y =  ;  , ;   . 36 36   36 36     
Dạng 3. Sử dụng điều kiện có nghiệm của hệ phương trình 2 f (x,y) = 0 1. Hệ có dạng: 
hệ phương trình có một phương trình là phương k g  (x) =  0
trình bậc hai hai ẩn, ta coi một ẩn là tham số từ phương trình này ta tính dental
và giới hơn miền giá trị của nghiệm của ẩn, từ đó giải bài toán  A(x,y) = B(x,y) A(x,y) ≥ 0 1. Hệ có dạng: 
từ đây ta có điều kiện:   C B  (x)  (x) = 0 ≥  0
từ đó chúng ta có điều kiện rằng buộc giữa x và y.
Phương pháp này rất ít được áp dụng trong các đề thi. (x−1)2 3 2 = −y − 3y − 3y (1)
Thí dụ 45. Giải hệ phương trình:  2 x + 2x  (y−1) 2 + y − 6y + 1 = 0 (2) Lời giải
Viết phương trình (2) của hệ dưới dạng: 2 + ( − ) 2 x 2 y 1 .x + y − 6y + 1 = 0
Ta coi đây là phương trình bậc 2 ẩn x tham số y, để phương trình có nghiệm thì: ∆' = (y −1)2 −( 2
y − 6y + 1 = 4y ≥ 0 ⇔ y ≥ 0. x ) ( )
Mặt khác ( ) ⇔ ( − )2 = −( + )3 1 x 1 1 y 1 Do y ≥ 0 nên = ( − )2 ≥ ≥ −( + )3 VT x 1 0 1 y 1
Vì thế hệ có nghiệm khi x = 1 và y = 0, thay và hệ ban đầu ta thấy thỏa mãn.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (x, y) = (1, 0).
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 116 2 2 10
 x + 5y − 2xy − 38x − 6y + 41 = 0  (1)
Thí dụ 45. Giải hệ phương trình:  3 3 2
 x + xy + 6y − y + x − 1 = 2  (2) Lời giải
Viết phương trình (1) của hệ dưới dạng: 2 − ( + ) 2 10x 2 y 19 x + 5y − 6y + 41 = 0.
Ta coi đây là phương trình bậc 2 ẩn x tham số y, để phương trình có nghiệm thì:
∆' = y + 19 −10 5y − 6y + 41 = 49 −
y −1 ≥ 0 ⇔ y = 1 ⇒ x = 2. x ( )2 ( ) ( )2 2 ( )
Thử lại (x, y) = (2, 1) thỏa mãn hệ phương trình đã cho
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (x, y) = (2, 1). 4 2 x + y =  9 (1)
Thí dụ 46. Giải hệ phương trình:  2 2 x + y + xy − 3x − 4y + 4 =  0  (2) Lời giải
Viết phương trình (1) của hệ dưới dạng: 2 + ( − ) 2 x y 3 x + y − 4y + 4 = 0.
Ta coi đây là phương trình bậc 2 ẩn x tham số y, để phương trình có nghiệm thì: 7
∆ = y − 3 − 4 y − 4y + 4 = 3
− y + 10y − 7 ≥ 0 ⇔ 1 ≤ y ≤ . x ( )2 ( 2 ) 2 ( ) 3
Tương tự viết phương trình (1) của hệ dưới dạng: 2 + ( − ) 2 y x 4 y + x − 3x + 4 = 0.
Ta coi đây là phương trình bậc 2 ẩn y tham số x, để phương trình có nghiệm thì: 4
∆ = x − 4 − 4 x − 3x + 4 = 3x − + 4x ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ . x ( )2 ( 2 ) 2 ( ) 3 4 2     Khi đó: 4 2 4 7 697 x + y ≤ + = <     9.  3   3  81
Vì vậy hệ đã cho vô nghiệm
PHẦN 7. KĨ THUẬT HỆ SỐ BẤT ĐỊNH
A. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 117 f (x,y) =  0 (1)
Phương trình có dạng: g(x,y)=  0 (2) Ta lấy : . α f (x) + .g
β (x) = 0 (3) trong đó α và β là các hằng số cần tìm để ta có thể
chuyển phương trình (3) trở về phương trình tích. Thông thường ta lấy α = 1 hoặc β
= 1, nếu bậc của f(x) cao hơn g(x) thì chọn α = 1. Thông thường ta đưa phương trình (3) về các dạng sau: Dạng 1: α( + )2 mx ny +β(mx + ny)+ λ = 0
Dạng 2: : ( + )3 = ( + )3 x a y b hoặc ( + )3 = ( + )3 ax b cy d
Dạng 3: : ( + )4 = ( + )4 x a y b hoặc ( + )4 = ( + )4 ax b cy d Nhận xét:
- Các hệ phương trình đa thức bậc hai hai ẩn đều giải được bằng phương pháp hệ số bất định.
- Nếu hệ phương trình đa thức bậc cao nhất là 2 ta nghĩ tới dạng 1, nếu bậc cao nhất
là 3 ta nghĩ tới dạng 2, bậc cao nhất là 4 ta nghĩ tới dạng 3.
B. THÍ DỤ MINH HỌA: 2 2 x + 2xy + 2y + 3x =  0 (1)
Thí dụ 47. Giải hệ phương trình:  2 xy + y + 3y + 1 =  0  (2) Phân tích:
Quan sát thấy phương trình (1) và (2) của hệ đều có bậc cao nhất của x và y là bậc 2
nên ta tìm cách đưa phương trình về dạng phương trình bậc 2 theo mx + ny. Để làm
được vậy ta nhân 2 vế PT (1) với α, nhân 2 vế PT (2) với β, rồi cộng lại theo vế với nhau: α( 2 2 x + 2xy + 2y + 3x)+β( 2 xy + y + 3y + 1) = 0 2 ⇔  .x α +  (2α+β)xy+(2α+β) 2y + 3  (αx+βy)+β = 0   β   β   2 2
⇔ α x + 2 + xy + 2 + y  + 3  αx β  + y +β = 0   α   α    α 
Chúng ta cần tìm α và β sao cho:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 118 2 2  β   β  2 x 2 xy 2 y  x β + + + + = +      y  α   α   α  2 2  β   β  2 2 β β 2 ⇔ x + 2 + xy + 2 + y = x + 2 xy +     y 2  α   α  α α 2 β 2 β + = 
Đồng nhât hệ số ta được  α α β  ⇔ = 2 2 2 β β α + = 2  α α
Ta chọn α = 1, β = 2 dẫn tới lời giải sau: Lời giải.
Nhân 2 vế của PT (2) với 2 ta được: 2 2xy + 2y + 6y + 2 = 0 (3)
Cộng (1) và (3) theo vế ta được: 2 2 2
2xy + 2y + 6y + 2 + x + 2xy + 2y + 3x = 0 ⇔ ( 2 2
x + 4xy + 4y )+ 3(x + 2y)+ 2 = 0
⇔ (x + 2y)2 + 3(x + 2y) + 2 = 0
⇔ (x + 2y +1)(x + 2y + 2) = 0 x + 2y + 1 = 0 ⇔ x+2y+2 =  0 x = 2y − − 1 ⇔ x = 2y − −  2 Với x = 2y
− −1 thay vào PT(2) của hệ ta được: y = 1+ 2 ⇒ x = 3 − − 2 2 2
−y + 2y + 1 = 0 ⇔ y =1− 2 ⇒ x = 3−+  2 2 Với x = 2y
− − 2 thay vào PT(2) của hệ ta được:  1+ 5 y = ⇒ x = 3 − + 5 2 − + + = ⇔  2 y y 1 0  1− 5 y = ⇒ x = 3 − − 5  2 Vậy hệ có 4 nghiệm là ( ) = (− − + ) (− + − )  1+ 5   1− 5  x; y 3 2 2;1 2 , 3 2 2;1 2 , 3 − + 5;  , 3 − − 5;   2   2     
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 119 3 3 x − y =  35 (1)
Thí dụ 48. Giải hệ phương trình:  2 2 2x + 3y = 4x −  9y  (2)
Phân tích: Quan sát 2 phương trình của hệ ta thấy không thể dùng phương pháp
thế hay đưa về phương trình đẳng cấp để giải hệ phương trình. Do x, y độc lập với
nhau, ta hi vọng từ 2 phương trình của hệ kết hợp với nhau để đưa về dạng: ( + )3 = ( + )3 x a y b (*)
Ta thấy phương trình (1) là phương trình có bậc 3 (bậc cao nhất) nên không nhân 2
vế của phương trình (1) thêm hệ số. Ta nhân 2 vế của phương trình (2) với hệ số α
và cộng với phương trình (1) được: ( 3 3 x − y − 35)+ α( 2 2 2x + 3y − 4x + 9y) = 0 3 3 2 2
⇔ x − y − 35 + 2αx + 3αy − 4αx + 9αy = 0 (3) Mà: ( + )3 = ( + )3 3 3 ⇔ − + ( 3 3 − ) 2 2 2 2 x a y b x y
a b + 3ax + 3a x − 3by − 3b y = 0 (4)
Đồng nhất hệ số (3) và (4) ta được:  3 3 3 3 3 3 a  − b = 35 a  − b = 35 − a  − b = 35 − a = 2 −    2 3a  2 3a   2 3a  α = ⇒ α = ⇒ α = ⇒  b = 3  2  2 4 3a 3a 4  − α a 2  − α = = − α = 3 −     =  3a 2α Do đó: ( − )3 = ( + )3 x 2 y 3 dẫn tới lời giải sau: Lời giải.
Nhân 2 vế của phương trình (2) với 3 − ta được: 2 2 6 − x − 9y = 12 − x + 27y (5)
Cộng (5) và (1) vế theo vế ta được: 3 3 2 2 x − y − 6x − 9y = 12 − x + 27y+ 35 3 2 3 2
⇔ x − 6x + 12x − 8 = y + 9y + 27y + 27 ⇔ (x − 2)3 = (y + 3)3 ⇔ x − 2 = y + 3 ⇔ x = y + 5
Thay x = y + 5 vào (1) ta được:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 120 2(y + 5)2 2 + 3y = 4(y + 5) − 9y 2 2
⇔ 2y + 20y + 50 + 3y − 4y − 20 + 9y = 0 2 ⇔ y + 5y + 6 = 0 y = 2 − ⇒ x = 3 ⇔ y = 3 − ⇒ x =  2
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (x, y) = (3; -2), (2; -3) 4 4 x − y = 240  (1)
Thí dụ 49. Giải hệ phương trình:  3 3 x − 3y = 3  ( 2 2 x − 4y )− 4(x −  8y) (2)
Phân tích: Hệ phương trình có bậc 4, cũng như 2 bài toán trên ta không thể giải hệ
phương trình bằng phương pháp thế, đăng cấp hay là đưa về phương trình tích. Ta
hi vọng đưa phương trình về dạng ( + α)4 = ( +β)4 x y
Hệ phương trình đã cho tương đương với: 4 4 x + a = y + a +  240  3 3 x − 3y = 3  ( 2 2 x − 4y )− 4(x −8y)
Nhân 2 vế phương trình thứ 2 với k và cộng theo vế với phương trình thứ nhất ta được: 4 + + ( 3 3 − ) 4 = + + +  ( 2 2 x a k x 3y
y a 240 k. 3 x − 4y )− 4(x −8y) (*)  Mặt khác: ( +α)4 = ( +β)4 4 3 2 2 3 4 4 3 2 2 3 4 x y
⇔ x + 4αx + 6α x + 4α x + α = x + 4βx + 6β x + 4β x + β (* *) 4  a = α  k = 4α  2  3k − = 6α k = 8 −  3  4k = 4  α α = 2 −
Đồng nhất hệ số (*) và (**) ta được:  ⇔ 4 a +  240  = β a = 16   2k = 4β β =  4 −  2  −12k = 6β  3 32k = 4β  Lời giải.
Hệ phương trình đã cho tương đương với:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 121 4 4 x +16 = y +  256  3 3 x − 3y = 3  ( 2 2 x − 4y )− 4(x −8y)
Nhân 2 vế của phương trình thứ 2 với -8 rồi cộng theo vế với phương trình thứ nhất ta được: 4 x + 16 − 8( 3 3 x − 3y ) 4 = y + 256 − 8 3  ( 2 2 x − 4y )− 4(x −8y) ⇔ ( − )4 = ( − )4 x − 2 = y − 4 x = y − 2 x 2 y 4 ⇔  ⇔ x 2 4 y  − = − x = 6 −   y
Với x = y – 2 thay vào (1) ta được: 3 2 − + + = ⇔ ( + )( 2 8y 24y 32y 224 0
y 2 8y − 40y +112) = 0 ⇔ y = 2 − ⇒ x = 4 −
Với x = 6 – y thay vào (1) ta được: 3 2 − + − = ⇔ ( − )( 2 y 9y 36y 44 0
y 2 y −7y + 22) = 0 ⇔ y = 2 ⇒ x = 4
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (x, y) = (-4; -2), (4; 2)
BÀI TẬP RÈN LUYỆN: 3 3 x + y =  9 (1)
Câu 1. Giải hệ phương trình:  2 2 x + 2y = x +  4y  (2)  2 2 1 x + y =  (1)
Câu 2. Giải hệ phương trình:  5   2 57 4x + 3x − = −y(3x +1) (2)  25 3 2 x + 3xy = 49 −  (1)
Câu 3. Giải hệ phương trình:  2 2 x − 8xy + y = 8y −  17x  (2) HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
Lấy phương trình (1) trừ đi 3 lần phương trình (2) theo vế ta được: ( − )3 = ( − )3 x 1 2 y ⇒ x = 3 − y (3)
Thế (3) vào (2) ta được: y = 1 ⇒ x = 2 2
y − 3y + 2 = 0 ⇒ y = 2⇒ x =  1
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 122
Vậy nghiệm của hệ là: (2, 1); (1, 2)
Câu 2. Lấy phương trình (1) nhân với 25 và cộng theo vế với phương trình (2) nhân 50
nhóm lại ta được:  7 3x + y = ( + )  2 + ( + ) 5 25 3x y 50 3x y −119 = 0 ⇔  17 3x + y = −  5  7 y = − 3x  5  ⇔ (x,y)  2 1   11 2 =  ; , ;  Với   2 2 1  5 5   25 25 x + y  =  5  17 y = − − 3x  5 (vô nghiệm) Với  2 2 1 x + y =  5
Vậy hệ có 2 nghiệm là ( )  2 1  11 2 x,y ; , ;  =  . 5 5 25 25     
Câu 3. Lấy phương trình (1) cộng với 3 lần phương trình (2) theo vế ta được: 3 2 x + 3x + ( 2 3y − 24y + 51) 2 x + 3y − 24y + 49 = 0 ( )( )2 ( )2  x = 1 − x 1 x 1 3 y 4  ⇔ + + + − = 0 ⇔    x = 1, − y =  4
Thay x = -1 vào (1) ta được: 2 2 1 − − 3y = 49 − ⇒ y = 16 ⇒ y = 4 ±
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x, y) = ( - 1; 4), (-1, - 4).
BÀI TẬP RÈN LUYỆN TỔNG HỢP x  (x + y) 2 + y − 4y + 1 = 0
Câu 1. Giải hệ phương trình  . y  (x + y)2 2 − 2x − 7y = 2
(Trích đề HSG huyện Hạ Hòa năm 2015-2016) 2 y + 2xy + 4 = 2x +  5y
Câu 2. Giải hệ phương trình  . 2 4 5x + 7y −18 = x + 4
(Trích đề Chuyên Bắc Ninh năm 2019-2020)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 123  1 8xy + 22y + 12x + 25 =
Câu 3. Giải hệ phương trình 3  x .  3 y + 3y =  (x+ 5) x+ 2
(Trích đề Chuyên Đà Nẵng năm 2019-2020) (x+ y)2 = xy+ 3y−1 (1)
Câu 4. Giải hệ phương trình  2 x + y + 1 x + y = (2) 2  1+ x
(Trích đề Chuyên Hưng Yên năm 2019-2020) x + y = 4
Câu 5. Giải hệ phương trình:  3 3 2 2 x + y = 4x + 4y −12
(Trích đề Chuyên Lâm Đồng năm 2019-2020) 2 (
 x − y) + 4 = 3y − 5x + 2 (x +1)(y −1)
Câu 6. Giải hệ phương trình 3xy − 5y − 6x +11 =  5 3  x + 1
(Trích đề Chuyên Nam Định năm 2019-2020)
 x + y + = x + y +
Câu 7. Giải hệ phương trình: 3 2 3 1  . x( y + )
1 − 4 ( x + y) + 54 = 0
(Trích đề Chuyên PTNK Hồ Chí Minh năm 2019-2020) x + 6y =13
Câu 8. Giải hệ phương trình:  2 2x = 
(x + 2y −3)(2− x)
(Trích đề Chuyên Quảng Trị năm 2019-2020)
(3x− y−1) y+1 + 3x−1= y 3x− y
Câu 9. Giải hệ phương trình:  2 2 x + y = 5
(Trích đề Chuyên Tiền Giang năm 2019-2020)
x − 3y − 2 + y(x − y −1) + x = 0 
Câu 10. Giải hệ phương trình  4y 2 3 8 − x − = x −14y − 8.  y + 1 + 1 
(Trích đề Chuyên Nam Định năm 2018-2019) xy − x − y = 5 −
Câu 11. Giải hệ phương trình:  1 1 2 + =  2 2 x − 2x y −  2y 3
(Trích đề Chuyên Hà Tĩnh năm 2018-2019)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 124  4 4 x + y − − = 3 
Câu 12. Giải hệ phương trình:  x y  6 x + y + = 5 −  x +  y
(Trích đề Chuyên Bình Định năm 2018-2019)  1 1 + = 1 
Câu 13. Giải hệ phương trình : 2 2 x y   2 2 x −1 + y −1 = xy + 2 
(Trích đề Chuyên Lam Sơn năm 2018-2019) 2 2
x + y + x + y = (x +1)(y +1) 
Câu 14. Giải hệ phương trình  2 2  x   y    + =   1  y + 1    x + 1 
(Trích đề Chuyên Hưng Yên năm 2018-2019)
Câu 15. (Trích đề Chuyên Hưng Yên năm 2018-2019) x + 2y = m + 3 Cho hệ phương trình  (I) (m là tham số) 2x − 3y =  m
a) Giải hệ phương trình (1) khi m = 1
b) Tìm m để hệ (1) có nghiệm (x; y) sao cho = ( 2 2
P 98 x + y )+ 4mđạt giá trị nhỏ nhất
(Trích đề Chuyên Hưng Yên năm 2018-2019) 2 2 x + y = 5
Câu 16. Giải hệ phương trình : x+y+xy=5
(Trích đề Chuyên Vĩnh Phúc năm 2018-2019)
Câu 17. (Trích đề Chuyên Bến Tre năm 2018-2019) 2 2 x + 4y = 2
Giải hệ phương trình: (x−2y  )(1−2xy) =  4
(Trích đề Chuyên Bến Tre năm 2018-2019) 3 3 2
x − y + 3x + 6x − 3y + 4 = 0
Câu 18. Giải hệ phương trình :  2 2 x + y − 3x = 1
(Trích đề Chuyên Thái Bình năm 2018-2019) 2 2 x + y + x + y = 18
Câu 19. Giải hệ phương trình: xy(x+1)(y+1)=72
(Trích đề Chuyên Lâm Đồng năm 2018-2019)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 125 2 x − xy = 6
Câu 20. Giải hệ phương trình:  x,y∈ 2 2 ( ) 3x + 2xy − 3y = 30
(Trích đề Chuyên Đồng Nai năm 2018-2019) 2 2 x − x − y + y = 0
Câu 21. Giải hệ phương trình  . 2 2
2x − y + x + y − 3 = 0
(Trích đề Chuyên Quảng Nam năm 2018-2019) 2 3x + xy − 4x + 2y = 2
Câu 22. Giải hệ phương trình x(x+1)+y(y+1)=  4
(Trích đề Chuyên Hải Dương năm 2018-2019) (x+ 3  )(x−1) = (y−2)(x+ 3)
Câu 23. Giải hệ phương trình (x−1  ) y −5y+8 = (y−2)2 2
(Trích đề Chuyên PTNK Hồ Chí Minh năm 2018-2019) 2 x − 2x + 2y − 3 = 0
Câu 24. Tìm nghiệm nguyên của hệ phương trình :  2 2 4 16
 x − 8xy + y − 2y + 4 = 0
(Trích đề Chuyên Tuyên Quang năm 2018-2019) 2 2 x + y + 3 = 4x
Câu 25. Giải hệ phương trình :  3 3 2 x + 12x + y = 6x + 9
(Trích đề Chuyên Thái Nguyên năm 2018-2019) ( 2  x + x + 2x + 2 + 1)( 2 y + y + 1) = 1
Câu 26. Giải hệ phương trình:  2 2 x − 3xy − y =  3
(Trích đề Chuyên Hải Dương năm 2016-2017) 2 2
2x + xy − y − 5x + y + 2 = 0
Câu 27. Giải hệ phương trình  . 2 2 x + y + x + y − 4 = 0
(Trích đề Chuyên Quốc Học Huế năm 2018-2019) 2 
Câu 28. Giải hệ phương trình  2x − y − 9 − 36 + x = 0  2  y − xy + 9 = 0
(Trích đề Chuyên Vĩnh Long năm 2018-2019) 2 3 x + y = 1 (1)
Câu 29. Giải hệ phương trình:  2 5 3 2 x + y = x + y (2)
(Trích đề Chuyên PTNK Hồ Chí Minh năm 2018-2019)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 126 2
x − xy − x + 3y −6 = 0
Câu 30. Giải hệ phương trình  2
 5x − 6 + 16 − 3y = 2x − 2x + y − 4. 
(Trích đề Chuyên Bắc Giang năm 2018-2019)  3 27 8x + = 18  3  y
Câu 31. Giải hệ phương trình  2 4x 6x + = 1 2  y  y
(Trích đề Chuyên Quảng Nam năm 2018-2019) 2 x + 2y = xy + 2x
Câu 32. Giải hệ phương trình:  x+y =xy−2 
(Trích đề Chuyên Quảng Nam năm 2018-2019)
x − 3y − 2 + y(x− y −1)+ x = 0 
Câu 33. Giải hệ phương trình:  4y 2 3 8 − x − = x −14y −  8  y + 1 + 1 
(Trích đề Chuyên Nam Định năm 2018-2019) x − 2y + xy = 2
Câu 34. Giải hệ phương trình  . 2 2 x + 4y = 4
(Trích đề Chuyên Quảng Ngãi năm 2018-2019)  x 16 xy - = 
Câu 35. Giải hệ phương trình:  y 3  .  y 9 xy - =  x 2
(Trích đề Chuyên Quảng Ngãi năm 2018-2019) 4 x + 2 + 2 3 
(x + 4) = 3y( y + )1 +10
Câu 36. Giải hệ phương trình: (x+2)3 + x = y  ( 2y + )1−2
(Trích đề Chuyên Đà Nẵng năm 2018-2019) 2 2 x + 4y = 2
Câu 37. Giải hệ phương trình: ( ⋅ x − 2y  )(1−2xy) =  4
(Trích đề Chuyên Bến Tre năm 2018-2019) ( 2  + )( 2 x 1 y + 1) =  10
Câu 38. Giải hệ phương trình : (x+y  )(xy−1) = 3
(Trích đề Chuyên Bình Phước năm 2018-2019)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 127 2 2
2x − y − xy + x − y = 0
Câu 39. Giải hệ phương trình  2x+y−2 +2−2x=0. 
(Trích đề Chuyên Nam Định năm 2016-2017) 2 2 x + y = 2y +1
Câu 40. Giải hệ phương trình:  . xy = x +1
(Trích đề Chuyên Trà Vinh năm 2018-2019) 2 2 2x + xy = y − 3y + 2
Câu 41. Giải hệ phương trình  2 2 x − y = 3
(Trích đề Chuyên Tiền Giang năm 2018-2019) (x+ y)2 = xy+ 3y−1
Câu 42. Giải hệ phương trình  2 x + y + 1 . x + y = 2  1+ x
(Trích đề Chuyên Hưng Yên năm 2018-2019)  3 x + 4y = 3 y + 16x
Câu 43. Giải hệ phương trình 1+ 2y = 5(1+  2 x )
(Trích đề Chuyên Ninh Bình năm 2015-2016)  1 x  − = 2 x + xy − 2 2y (1)
Câu 44. Giải hệ phương trình  x y ( x+3− y)(1+ 2x +3x)=  3 (2) 
(Trích đề Chuyên Bình Phước năm 2015-2016) 4 x +1 − 2 xy y + 4 =  0 (1)
Câu 45. Giải hệ phương trình :  2x − 2 xy + 1 + 3 x −1 = 2  xy (2).
(Trích đề Chuyên Bình Phước năm 2017-2018)  1 1 x + y + + + 4 =  0 x y
Câu 46. Giải hệ phương trình :  1 x y xy + + + - 4 = 0  xy y x
(Trích đề Chuyên Quốc Học Huế năm 2010-2011)  2 x − 2xy + x − 2y + 3 = 0
Câu 47. Giải hệ phương trình:  2y − 2x +2xy+2x−2 =  0.
(Trích đề Chuyên Phan Bội Châu năm 2012-2013)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 128 x(x + 4)(4x + y) = 6
Câu 48. Giải hệ phương trình: x +8x+y = −  2 5
(Trích đề Chuyên Quảng Nam năm 2015-2016) x + y = 2a +1
Câu 49. Cho hệ phương trình: 
(với a là tham số). 2 2 2 x + y = 2a + 4a −1 1. Giải hệ khi a = 1 .
2. Tìm a để hệ đã cho có nghiệm (x; y) thoả mãn tích x.y đạt giá trị nhỏ nhất
(Trích đề Chuyên Lam Sơn năm 2011-2012) 2 2 x + xy − 2y = 0
Câu 50. Giải hệ phương trình  . 2 xy + 3y + x = 3
(Trích đề Chuyên Quảng Ninh năm 2017-2018) (  m + 1)x −(m + 1)y = 4m
Câu 51. Cho hệ phương trình  , với m ∈R x + (m − 2)y =  2
a. Giải hệ đã cho khi m = –3
b. Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm duy nhất đó.
(Trích đề Chuyên Gia Lai năm 2012-2013)  x + y − 3 = 1
Câu 52. Giải hệ phương trình :  y− x =  3 
(Trích đề Chuyên Đồng Nai năm 2012-2013) (m −1)x+ y = 2
Câu 53. Cho hệ phương trình:  (m là tham số) mx + y = m + 1
1. Giải hệ phương trình khi m = 2;
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất
(x;y) thoả mãn: 2 x + y ≤ 3 .
(Trích đề Chuyên Thái Bình năm 2009-2010) x + y + z = 1
Câu 54. Giải hệ phương trình:  . 2 2x + 2y - 2xy + z = 1
(Trích đề Chuyên Phú Yên năm 2009-2010) 3 2 x − x = x y − y
Câu 55. Giải hệ phương trình:  2( 4x +1)−5 x + y +2=  0 
(Trích đề Chuyên Hải Dương năm 2009-2010)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 129 x + y + z = 1
Câu 56. Giải hệ phương trình:  2 2x + 2y − 2xy + z = 1
(Trích đề Chuyên Tuyên Quang năm 2012-2013) x + y = 3+ xy
Câu 57. Giải hệ phương trình  . 2 2 x + y = 18
(Trích đề Chuyên Bà Rịa Vũng Tàu năm 2016-2017) 2 2 3x + 8y +12xy = 23
Câu 58. Giải hệ phương trình:  2 2 x + y = 2.
(Trích đề Chuyên KHTN Hà Nội năm 2010-2011) ( 2  x+ x +2012 )( 2 y+ y +2012 ) = 2012
Câu 59. Giải hệ phương trình  . 2 2 x + z - 4(y+z)+8 = 0
(Trích đề Chuyên Hải Dương năm 2012-2013)
Câu 60. Giải hệ phương trình: 2 2 x + y + xy = 3  2  xy + 3x = 4
(Trích đề Chuyên Hải Dương năm 2009-2010)  1 x  −
= x2 + xy − 2y2 (1)
Câu 61. Giải hệ phương trình  x y (
x +3 − y)(1+ x2 +3x) = 3 (2) 
(Trích đề Chuyên Bình Phước năm 2015-2016) (
 x + 2y − 2)(2x + y) = 2x(5y − 2) − 2y
Câu 62. Giải hệ phương trình:  2 x −7y = 3 −
(Trích đề Chuyên Bình Phước năm 2013-2014) mx − y = 2
Câu 63. Cho hệ phương trình: 3x+my =  5
a) Giải hệ phương trình khi m = 2 .
b) Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) thỏa mãn hệ thức 2 m x + y = 1− . 2 m + 3
(Trích đề Chuyên Quảng Ninh năm 2008-2009)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 130  2
Câu 64. Giải hệ phương trình  x + 9 + y = 9  2  y + 9 + x = 9 
(Trích đề Chuyên Phú Yên năm 2011-2012) 2xy + x + 2y = 20 
Câu 65. Giải hệ phương trình  1 2 4 + =   y x 3
(Trích đề Chuyên Quảng Nam năm 2013-2014) x + y =  13
Câu 66. Giải hệ phương trình  x−3 + y+7 =5. 
(Trích đề Chuyên Đà Nẵng năm 2009-2010) 2 2 x + 2y + 3 = y + 4x
Câu 67. Giải hệ phương trình  2 2 x + y = 5
(Trích đề Chuyên Bình Phước năm 2012-2013) 2 x + xy − 4x = 6 −
Câu 68. Giải hệ phương trình:  2 y + xy = 1 −
(Trích đề Chuyên Quảng Nam năm 2012-2013)  3 6 x − = 2  y
Câu 69. Giải hệ phương trình:  8 3x − = 2. − 3  y
(Trích đề HSG tỉnh Điện Biên năm 2018-2019) ( − )2 +( − )2 x 1 y 3 = 1
Câu 70. Giải hệ phương trình: (x−1  )(y−3)−x− y = 3. −
(Trích đề HSG tỉnh Nghệ An năm 2018-2019) Câu 71. x − y = m + 1
1) Cho (x, y) là nghiệm của hệ phương trình 
(với m là tham số thực). 2x − 3y = m +  3 Tìm m để biểu thức 2
P = x + 8y đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2 x + y = 1
2) Giải hệ phương trình  (với x, y thuộc R). 3 3 x − y = 1 −
(Trích đề HSG tỉnh Đồng Nai năm 2018-2019)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 131  2 x + x + 1 = 2y + 1
Câu 72. Giải hệ phương trình:  2 y + y + 1 = 2x + 1 
(Trích đề HSG tỉnh Thanh Hóa năm 2018-2019) xy − 2x + y = 6
Câu 73. Giải hệ phương trình: (x+1  )2 +(y−2)2 =  8
(Trích đề HSG tỉnh Bình Phước năm 2018-2019) 3 2 x + 2xy +12y = 0
Câu 74. Giải hệ phương trình:  2 2 8y + x = 12
(Trích đề HSG tỉnh Sơn La năm 2018-2019) 2 (
 y − 2x)(1− y − x) = 2x −  x
Câu 75. Giải hệ phương trình:  3 2 x(y −1) + x − y = 2 
(Trích đề HSG tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) (x− y)2 −1 2(x+ y −1)  − = 4 −
Câu 76. Giải hệ phương trình:  xy x + y .  2
4x + 5y + x + y −1 + 6 x = 13 
(Trích đề HSG tỉnh Nam Định năm 2018-2019)  − − + + = + +
Câu 77. Giải hệ phương trình: 2x y 1 3y 1 x x 2y  3 3 2 x − 3x + 2 = 2y − y
(Trích đề HSG tỉnh Bắc Ninh năm 2018-2019)  (x− y)2
Câu 78. Giải hệ phương trình:  2x + 1 + 2y + 1 =  2   (3x + 2y)(y + 1) 2 = 4 − x
(Trích đề HSG tỉnh Hưng Yên năm 2017-2018) 2 2 2 (
 x + y) (8x + 8y + 4xy −13) + 5 = 0
Câu 79. Giải hệ phương trình:  1 2x + = 1  x +  y
(Trích đề HSG tỉnh Thanh Hóa năm 2017-2018) (  m − ) 1 x + y = 2
Câu 80. Cho hệ phương trình 
(với m là tham số và x, y là ẩn số). x + 2y = 2
Tìm các giá trị m nguyên để hệ phương trình có nghiệm (x, y) nguyên.
(Trích đề HSG tỉnh Vĩnh Phúc năm 2017-2018)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 132 2 2 x + y − xy = 2
Câu 81. Giải hệ phương trình:  3 x = x + y
(Trích đề HSG tỉnh Hải Dương năm 2017-2018) 2 2 x = 2 + xy
Câu 82. Giải hệ phương trình:  2 2 y = 2 + x y
(Trích đề HSG tỉnh Thanh Hóa năm 2016-2017) 2 2 3  x + xy − xy − y = 0
Câu 83. Giải hệ phương trình 2( 2x +1)−3 x(y+1)−y=  0.
(Trích đề HSG tỉnh Nghệ An năm 2016-2017) 2 xy + 2x − 4y = 1 −
Câu 84. Giải hệ phương trình  2 3 2
x y + 2xy − 4x + 3y = 2
(Trích đề HSG tỉnh Quảng Nam năm 2016-2017) x +(y +1)2 2 = xy + x + 1
Câu 85. Giải hệ phương trình  . 3 2x = x + y +1
(Trích đề HSG tỉnh Hải Dương năm 2016-2017) 2 2
y 2x −1 + 3 = 5y − 6x − 3
Câu 86. Giải hệ phương trình  4 2y  ( 2 5x −17x + 6) = 6 −  15x
(Trích đề HSG tỉnh Hưng Yên năm 2016-2017) x(y −1) +  y(x +1) = 6
Câu 87. Giải hệ phương trình (x−1  )(y+1) = 1
(Trích đề HSG TP. Hồ Chí Minh năm 2016-2017) 2 2 x + 4y + 3 = 4x
Câu 88. Giải hệ phương trình  3 3 2 x +12x + 8y = 6x + 9
(Trích đề HSG tỉnh Hải Dương năm 2015-2016) 2 2 4x +1 = y − 4x
Câu 89. Giải hệ phương trình  2 2 x + xy + y = 1
(Trích đề HSG tỉnh Nghệ An năm 2015-2016) 3 3 x − y = 4(4x − y)
Câu 90. Giải hệ phương trình  . 2 2 y − 5x = 4
(Trích đề HSG tỉnh Thanh Hóa năm 2015-2016)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 133 2 2
2x + y − 3xy − 4x + 3y + 2 =  0
Câu 91. Giải hệ phương trình  2
 x − y + 3 + y − x + 1 = 2 
(Trích đề HSG tỉnh Hưng Yên năm 2015-2016) 2 2
2x − y + xy + y − 5x + 2 = 0
Câu 92. Giải hệ phương trình  2 2 x + y + x + y − 4 = 0
(Trích đề HSG tỉnh Phú Thọ năm 2015-2016)  2 y − y  ( x−1+1)+ x−1 =0
Câu 93. Giải hệ phương trình  2 2 x + y − 7x − 3 =  0.
(Trích đề HSG tỉnh Nam Định năm 2015-2016) x − 5y = 20 −
Câu 94. Giải hệ phương trình (1+x  )(1+ 2x)(1+ 3x) = (1+ 3y)  ( 2 1+ 3y + 2x )
(Trích đề HSG tỉnh Đắc Lắc năm 2015-2016) 2 2
5x + 2y + 2xy − 2x − 4y = 24
Câu 95. Giải hệ phương trình 3x+  (2x+ y−1)(x− y+1) =  11
(Trích đề HSG tỉnh Vĩnh Long năm 2015-2016) x + y + z = 3 
Câu 96. Giải hệ phương trình 1 1 1 1  + + = x y z 3   2 2 2 x + y + z =  17
(Trích đề HSG TP Hà Nội năm 2015-2016) 2 x + xy + zx = 48 
Câu 97. Giải hệ phương trình 2 y + xy + yz = 12  2 z + zx + yz = 84 
(Trích đề HSG tỉnh Đà Nẵng năm 2015-2016) 3 3 x − y 15 − y −14 = 3⋅( 2 2y − x)
Câu 99. Giải hệ phương trình  3  4x + 6xy + 15x + 3 = 0
(Trích đề HSG tỉnh Hưng Yên năm 2014-2015) 2 2 x + y + xy = 2
Câu 100. Giải hệ phương trình  3 3 x + y = 2x + 4y
(Trích đề HSG tỉnh Nghệ An năm 2014-2015)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 134 ( 2  x −1)y +( 2 y −1)x = 2(xy −1)
Câu 101. Giải hệ phương trình  2 2
4x + y + 2x − y − 6 = 0
(Trích đề HSG tỉnh Phú Thọ năm 2014-2015) 2 2 2 2 x + y = 2x y
Câu 102. Giải hệ phương trình  2 2 (  x + y)(1+ xy) = 4x y
(Trích đề HSG tỉnh Thanh Hóa năm 2014-2015) Câu 103. mx − 2y = 2 Cho hệ phương trình  (với 2x + my = m là tham số).  5
a) Giải hệ phương trình khi m = 10;
b) Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) thỏa mãn 2 2015 − m + 14m − 8056 x + y − 2014 = . 2 m + 4
(Trích đề HSG tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014-2015) 2 3x + xy − 4x + 2y = 2
Câu 104. Giải hệ phương trình x(x+1)+y(y+1)=  4
(Trích đề HSG tỉnh Hải Dương năm 2014-2015)
mx + 2 y = m +
Câu 105. Định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên  1 
2x + my = 2m −1 3 x = 2x + y
Câu 106. Giải hệ phương trình  3 y = 2y + x
(Trích đề HSG tỉnh Hải Dương năm 2014-2015) 3 3  4x − y = x + 2y
Câu 107. Giải hệ phương trình  2 2 52x − 82xy + 21y = 9 −
(Trích đề HSG tỉnh Hưng Yên năm 2014-2015) 2 2
3x + 2y − 4xy + x + 8y − 4 = 0
Câu 108. Giải hệ phương trình  2 2
 x − y + 2x + y − 3 = 0.
(Trích đề HSG tỉnh Phú Thọ năm 2014-2015)
Câu 109. Cho hệ phương trình: 3x y = 6 
mx + y = n + 3
Tìm các giá trị của m và n để:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 135
a) Hệ có nghiệm duy nhất b) Hệ vô nghiệm c) Hệ có vô số nghiệm x + ay =
Câu 110. Tìm các giá trị của a để hệ sau vô nghiệm:  1 
x − 3ay = 2a + 3  mx + 4y = 20 (1)
Câu 111. Cho hệ phương trình:  (m là tham số) x + my =  10 (2)
a) Với giá trị nào của m hệ đã cho: b) Vô nghiệm c) Có nghiệm duy nhất d) Vô số nghiệm x + y = 2m + 1
Câu 112. Cho hệ phương trình: 
, với m là tham số. 2 2 2
x y + y x = 2m − m −1
a) Giải hệ phương trình với m =2.
b) Chứng minh rằng hệ luôn có nghiệm với mọi m.
(Trích đề Chuyên Phú Yên năm 2012-2013) 2 2x − xy = 1
Câu 113. Cho hệ phương trình 
, trong đó m là tham số và x,y là các 2 2 4x + 4xy − y = m ẩn số.
a) Giải hệ phương trình với m = 7 .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm.
(Trích đề vào lớp 10 Chuyên Vĩnh Phúc năm 2017-2018) (  m −1)x + y = 3m − 4 (1)
Câu 114. Cho hệ phương trình:  x+(m−1)y =  m (2)
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y = 2. mx + y = 1 −
Câu 115. Cho hệ phương trình: x+y = −  m.
Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất (x, y) thỏa mãn: 2 y = x 2x − 3y = 2 − a
Câu 116. Tìm nghiệm nguyên a để hệ phương trình x+2y = 3a+  1
Có nghiệm (x; y) sao cho T = y là số nguyên. x
(Trích đề tuyển sinh lớp 10 Chuyên Tây Ninh năm 2014-2015)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 136 3 2 2 2 2
x y − 2x y − x y + 2xy + 3x − 3 = 0
Câu 117. Cho hệ phương trình  . 2 2017 y + x = y + 3m
Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có hai nghiệm phân biệt (x ; y và 1 1 )
(x ;y thỏa mãn điều kiện (x +y x + y +3 = 0 . 1 2 ) ( 2 1 ) 2 2 )
(Trích đề thi HSG tỉnh Hải Phòng năm học 2016-2017) mx − y = 2
Câu 118. Cho hệ phương trình: 3x+my =  5
a) Giải hệ phương trình khi m = 2 .
b) Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) thỏa mãn hệ 2 thức m x + y = 1− . 2 m + 3
(Trích đề vào lớp 10 Chuyên Quảng Nam năm 2008-2009) 2 2
x +1+ y + xy = 4y
Câu 119. Giải hệ phương trình:  y
x + y − 2 = 2  x +1 ( 2 2  x + 
y )( x + y + 2) = 4( y + 2)
Câu 120. Hệ phương trình tương đương với  2 2 x + y + 
x ( y + 2) + ( y + 2)( y − 2) = 0
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 137 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
Thay y = 0 vào hệ phương trình ta thấy không thỏa mãn. Với y ≠ 0 ta có: 2  x +1 + + =  2 x y 4  x  ( x + y) 2
+ y − 4y +1 = 0
x +1+ y ( y + x) = 4y   y  ⇔  ⇔   2 2 y  ( x + y)2 2
− 2x − 7 y = 2
y ( x + y) − 2  ( 2x + )1 = 7y (  + x + y )2 x 1 − 2 = 7  y 2 Đặt x +1 u =
, v = x + y y  + =  = −  = =
Hệ phương trình trở thành: u v 4 u 4 v v 3, u 1  ⇔  ⇔  . 2 2 v − 2u = 7
v + 2v −15 = 0 v = 5, − u = 9 •
Với v = 3, u =1 ta có hệ phương trình 2 2 x +1 = y
x + x − 2 = 0 x = 1, y = 2  ⇔  ⇔  .  x + y = 3 y = 3 − xx = 2, − y = 5 • Với v = 5
− , u = 9 ta có hệ phương trình 2 2 2 x +1 = 9yx +1 = 9y
x + 9x + 46 = 0  ⇔  ⇔  (vô nghiệm).  x + y = 5 −  y = 5 − − xy = 5 − − x
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y ) ∈ ( { 1;2); ( 2 − ;5)}. Câu 2. 2 y + 2xy + 4 = 2x + 5y  (1)  2 4 5x + 7y − 18 = x + 4  (2) ĐK: x,y ∈ . (  = 1) y 1 2
⇔ y − y + 2x(y −1) + 4(1− y) = 0 ⇔ (y −1)(y + 2x − 4) = 0 ⇔ y = 4−  2x
Với y = 1 thay vào (2) ta được  2 11 x ≥ 2 4 5x −11 = x + 4 ⇔  5  4 2 24x −110x + 117 =  0 2 55 + 217 55 + 217 ⇔ x = ⇔ x = ± . 24 24
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 138
Với y = 4 − 2x thay vào (2) ta được 2 4 5x + 28 −14x −18 = x + 4
⇔ ( 2 + + ) + ( 2 + + )( 2 − + ) − ( 2 x 2x 2
x 2x 2 x 2x 2 6 x − 2x + 2) = 0  2 2 x + 2x + 2 = 2 x − 2x + 2 2 ⇔  ⇔ x + 2x + 2 = 4( 2 x − 2x + 2) 2 2  x + 2x + 2 = 3 − x − 2x +  2  5 − 7 2 + 2 7 x = ⇒ y = 2 ⇔ − + = ⇔  3 3 3x 10x 6 0 .  5 + 7 2 − 2 7 x = ⇒ y =  3 3
Vậy hệ phương trình có bốn nghiệm là:   
  5− 7 2 + 2 7   5+ 7 2 − 2 7  55 + 217  ;1 ; 55 + 217  − ;1; ;  ; ;  .  24   24   3 3   3 3          Câu 3. Điều kiện: x > 2; − x ≠ 0  1 8xy + 22y + 12x + 25 =  1 3 ( )  x  3 y + 3y =  (x+ 5) x+ 2 (2) Xét pt (2) ta có: 3
y + 3y = (x + 2) x + 2 + 3 x + 2 ⇔ y − ( x + 2)3 3 + 3(y − x + 2) = 0 ⇔ (y − x + 2)( 2 y + y x + 2 + x + 2 + 3) = 0 ⇔ y = x + 2
Thay y = x + 2 (y ≥ 0) vào (1) ta được: 1
8x x + 2 + 22 x + 2 + 12x + 25 = 3 x ⇔ ( + ) + + ( + ) 1
8 x 2 x 2 12 x 2 + 6 x + 2 + 1 = 3 x ( ) 3 3  1 2 x 2 1  ⇔ + + =  x   1 ⇔ 2 x + 2 + 1 = x
Từ đó suy ra 0 < x <1 ta có phương trình trên tương đương
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 139 2x x + 2 = 1− x ⇒ 4x (x + 2) = (1− x)2 2 ⇔ (x +1)2 (4x −1) = 0 1 ⇔ x = 4 1 3 ⇒ y = + 2 = (thỏa đk) 4 2  
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất ( ) 1 3 x; y =  ; 4 2    Câu 4.
Dễ thấy y = 0 không là nghiệm của (1). Với y ≠ 0 , ta có: 2 2
x + y +1 = 4y − xy − y 2 2
(1) ⇔ x + xy + y = 3y −1 ⇒  2 2 x +1 = 3y − xy − y 2
x + y + 1 y(4 − x − y) x + y − 4 ⇒ = = (3) 2 x + 1 y(3 − x − y) x + y − 3 Từ (2) và (3) x + y − 4 ⇒ x + y = (4) x + y − 3
Đặt x + y = a . Phương trình (4) trở thành: a − 4 2 2 a =
⇒ a − 3a = a − 4 ⇔ a − 4a + 4 = 0 a − 3 2 ⇔ (a − 2) = 0 ⇔ a = 2 ⇒ x + y = 2 ⇔ y = 2 − x
Thay y = 2 − x vào (2) được: 2 x + 2 − x + 1 2 2 2 2 =
⇔ 2 + 2x = x − x + 3 ⇔ x + x −1 = 0 2 1+ x 1 − ± 5 5 5 ⇔ x = ⇒ y =  2 2  − + −   − − +  Thử lại ta thấy 1 5 5 5  ;   và 1 5 5 5  ;
 là các nghiệm của hệ đã cho. 2 2      2 2   Vậy … Câu 5.
Biến đổi được phương trình 3 3 2 2
x + y = 4x + 4y −12 về dạng: 2 2 2 2 2 2 2 2
(x + y)(x + y − xy) = 4x + 4y −12 ⇔ 4(x + y − xy) = 4x + 4y −12 Suy ra được: xy = 3
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 140
Qui việc tìm x, y về giải phương trình: 2t − 4t + 3 = 0
Tìm được 2 cặp nghiệm: (x = 1; y = 3); (x = 3; y = 1); Câu 6. 2 (
 x − y) + 4 = 3y − 5x + 2 (x +1)(y −1) (1)  3xy − 5y − 6x + 11 =  5 (2) 3  x + 1 ĐK: x ≥ 1; − y ≥ 1
Đặt x + 1 = a , y −1 = b (a > 0,b ≥ 0) 2 2 ⇒ x = a −1; y = b + 1
Phương trình (1) trở thành: 2 2 2 2 2
(a − b − 2) + 4 = 3(b + 1) − 5(a −1) + 2ab 2 2 2 2 2
⇔ (a − b − 2) + 4 − 3b + 5a − 8 − 2ab = 0 2 2 2 2 2 2 2
⇔ (a − b − 2) + 4 + 4(a − b − 2) + a + b − 2ab = 0 2 2 2 2 ⇔ (a − b ) + (a − b) = 0 2 2
⇔ (a − b) [(a + b) + 1] = 0 2 ⇔ (a − b) = 0 ⇔ a = b
⇒ x + 1 = y −1 ⇒ y = x + 2 (3) 3
(2) ⇒ 3xy − 5y − 6x + 11 = 5 x + 1 (4) Thay (3) vào (4) được: 3
3x(x + 2) − 5(x + 2) − 6x + 11 = 5 x + 1 2 3
⇔ 3x + 6x − 5x −10 − 6x + 11 = 5 x + 1 2 3 ⇔ 3x − 5x + 1 = 5 x + 1 2 2
⇔ 3(x − x + 1) − 2(x + 1) − 5 x + 1 x − x + 1 = 0 ⇔ ( 2
3 x − x + 1 + x + 1)( 2x −x+1 −2 x+1) = 0 2
⇒ x − x + 1 − 2 x + 1 = 0 2 ⇒ x − x + 1 = 4(x + 1) 2 ⇔ x − 5x − 3 = 0 5 ± 37 ⇔ x = (TMĐK) 2 Với 5 ± 37 9 ± 37 x = ⇒ y = 2 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 141
( )  5+ 37 9+ 37   5− 37 9− 37  x; y  ; ; ;  ∈     . 2 2 2 2           Câu 7.
Điều kiện: x + y + 3 ≥ 0 và 2x + 3y +1≥ 0 .
Từ phương trình thứ nhất của hệ, ta có x + y + 3 = 2x + 3y +1, tức x = 2 − 2y .
Từ đây và các điều kiện x + y + 3 ≥ 0,2x + 3y +1≥ 0 , ta phải có 5 − 2y ≥ 0 và 5 − y ≥ 0 , tức 5 y ≤ . 2
Bây giờ, thay x = 2 − 2y vào phương trình thứ hai của hệ, ta được:
(2 − 2y)( y + )
1 − 4 (2 − y) + 54 = 0 hay 2
− ( y + 4)( y − 6) = 0. Do 5 y
nên từ đây, ta có y = 4
− (tương ứng x =10 ). Vậy hệ phương trình đã cho có 2
nghiệm duy nhất (x, y) = (10, 4 − ) . Câu 8.  13 − x y =  + =  x 6y 13   6  ⇔  . 2 2x = 
(x + 2y −3)(2− x)  13 − x  2 2x = x + 2. − 3  (2 − x)   6   13 − x y =   13 − x  6 y = ⇔  ⇔  6 . 2  ( 2 4 − x  2 )  = ± 2x = x 1  3 Vậy nghiệm (   ;
x y) của hệ phương trình là: ( ) 7 1; 2 , 1 − ; .    3  Câu 9.
(3x− y−1) y+1 + 3x−1= y 3x− y (1)  2 2 x + y = 5 (2)
Điều kiện 3x − y ≥ 0; y ≥ 0
(1) ⇔ ( 3x − y −1)( y +1 +1)( 3x− y − y +1 + 2) = 0  3x − y −1 = 0 (3)
⇔  3x−y − y+1+2 =0 (4) 
(3) ⇔ y = 3x −1 thế vào (2), ta được
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 142 x = 1 ⇒ y = 2 + ( − )2 2 2 x
3x 1 = 5 ⇔ 10x − 6x − 4 = 0  ⇔ 2 11 x = − ⇒ y = −  5 5   Loại nghiệm ( ) 2 11 x; y = − ; −  5 5    ( ) 3 − y 4 ⇔ 3x − y + = 0 (5) 2 + y + 1
Từ (2), ta có: y ≤ 5 < 3 ⇒ 3 − y > 0 ⇒ (5) vô nghiệm Vậy tập nghiệm S = ( { 1;2)} Câu 10.
Điều kiện x ≤ 8; y ≥ 1; − x − y ≥ 0.
x − 3y − 2 + (x − y)(y +1) = 0 (1) 
Hệ đã cho tương đương  4y 2 3 8 − x − = x −14y − 8 (2)  y + 1 + 1  Nhận xét: y = 1
− và y = 0 không thỏa mãn, do đó x − y x − y (1) x − y ⇔ + − 2 = 0 ⇔
= 1 ⇔ x = 2y + 1. Thế vào (2) ta được phương y +1 y +1 y +1 trình 2
4 y + 1 − 3 7 − 2y + 4y −10y −11 = 0 ⇔ ( + − )− ( − − ) 2
4 y 1 2 3 7 2y 1 + 4y −10y − 6 = 0 ⇔ ( − ) 2 3  y 3  + + 2y + 1 = 0. (3)  y 1 2 7 2y 1  + + − +   Với 7 1 − < y ≤ thì 2 2 2 3 3 ≥ ; > ; 2y + 1 > 1 − 2 y + 1 + 2 3 + 2 2 7 − 2y + 1 4 2 3 ⇒ + + 2y + 1 > 0 . y + 1 + 2 7 − 2y + 1
Do đó (3) ⇔ y − 3 = 0 ⇔ y = 3.
⇒ x = 7 thỏa mãn điều kiện. Vậy nghiệm của hệ là(x; y) = (7; 3). Câu 11. x ≠ 0; x ≠ 2
Điều kiện xác định : y ≠ 0;y ≠  2
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 143
Từ phương trình (1) ta có: xy − x − y = 5 − ⇔ (x −1)(y −1) = 4 − 2 2 x − 2x = a −1 x −1 = a  2 2 Đặt  ⇒ y − 2y = b −1 y −1 =  b ab  = 4 −  1 1 2 1 1 2 + = ⇔ + = 2 2 2 2 x − 2x y − 2y 3 a −1 b −1 3 2 2 2 2 a + b − 2 2 a + b − 2 2 ⇔ = ⇔ = 2 2 2 2 2 2 a b − a − b + 1 3 17 − a − b 3 ⇔ 3( 2 2 a + b )−6 = 34 − 2( 2 2 a + b ) ⇔ a + b = 8 ⇔ (a + b)2 2 2 − 2ab = 8 ⇔ a + b = 8 + 2ab = 8 + 2( 4 − ) = 0 2 ⇔ b = a − ⇔ 2a = 8 ⇔ a = 2 ± a  = 2 − x = 1 − TH1:  ⇒ b 2  = y =   3 a  = 2 x = 3 TH2 :  ⇒ b 2  = − y = 1 −  
Vậy nghiệm của hệ đã cho là ( 1; − 3) và (3; 1 − ) Câu 12.  4S 2 S − = 3 S + 5S + 6 = 0  8 
Đặt S = x + y ≠ 0; P = xy ≠ 0, ta có:  P  S = 2; − P = (2)   4S  ⇔ ⇔ ⇔ 5 6  P  S + = 5 = −  − S = 3; − P = 2 S 3  S Khi đó: S = 2; 8
P = khi và chỉ khi x, y là nghiệm của phương trình: 2 8 t + 2t + = 0 vô 5 5 nghiệm ( 3 ' − ∆ = ≤ 0 ) 5
S = – 3; P = 2 khi và chỉ khi x, y là nghiệm của phương trinh: 2 t + 3t + 2 = 0 ⇔ t = 1; − t = 2 − 1 2
Vai trò của x, y trong hệ (2) như nhau, do vậy hệ (2) có hai nghiệm: (x = – 1; y = – 2), (x = – 2; y = – 1) Câu 13. 2 x −1 ≥ 0 2   x ≥ 1 2  − ≥ 
Điều kiện xác định : y 1 0 2  ⇔ y ≥ 1 xy + 2 ≥  0 xy ≥ 2 − x,y ≠  0 
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 144
Hệ đã cho tương đương với  1 1 2 2 2 2 + = 1 x + y = x y (1)  2 2 x y   ⇔  2 2 x + y − 2 + 2 ( 2 x −1)( 2 y −1 = xy +   2(2) 2 2 ) x −1 + y −1 = xy + 2   2 2 2 2 2 2
⇒ (2) ⇔ x y − 2 + 2 x y − x − y + 1 = xy + 2 ⇔ x y = xy + 2 ⇔ (xy)2 2 2 − xy − 2 = 0 xy = 1 −   xy = 2 (tm) x + y = 1⇒  (x+ y)2 2 2 ⇔ ( = − xy − 2)(xy +1) 1 (ktm) = 0 ⇔  ⇒  xy = 1 − (tm) xy = 2   x + y = 4 ⇒  (x+ y)2 2 2 = 8 xy =  2  x + y = 2 − 2 x = y = − 2 ⇒ ⇒   xy = 2 x = y = 2   x + y = 2 2
Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm (x; y) thỏa mãn ( 2; 2);(− 2;− 2) Câu 14. Điều kiện: x ≠ 1; − y ≠ 1 −  x y 2 2
x + y + x + y = (x +1)(y +1) x(x +1)+ y(y +1) = (x +1)(y +1) + =  1   y + 1 x + 1 2 2  2 2  x   y ⇔    x   y  ⇔  2 2   + =   1    + =   1   x   y   y + 1    x + 1   y + 1    x + 1    + =   1  y+1    x + 1  Đặt x y a = ; b =
. Khi đó hệ phương trình trở thành: y + 1 x + 1 b = 1− a a  + b = 1 b = 1−a b = 1− a   ⇔  ⇔  ⇔ a = 0 2 2 2 a  +  b = 1 2a − 2a + 1 = 1 2a(a − 1) = 0 a =  1  x  = 0 y +1  a  = 0   x =  0  y   = 1 b = 1   + y = 1 x 1 ⇔ ⇒  ⇔ (tm)  a  = 1  x   x = 1  =   1   b = 0 y +1     y = 0   y  = 0  x + 1
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 145
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x; y) = (1;0)hoặc (x; y) = (0;1) Câu 15.
Thay giá trị m = 1vào hệ phương trình ta có: ( ) x+ 2y = 4 x = 2 I ⇔  ⇔ 2x 3y 1  − = y =   1
Vậy với m = 1thì hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (2;1) a) 1 2 Ta có ≠
⇒ (I) luôn có nghiệm (x;y) với mọi m 2 3 −
( ) 2x+ 4y = 2m +6 x = m + 3−2y I ⇔  ⇔ 2x 3y m 7  − = y = m +   6  5m + 9 x = m + 3 − 2y x =    7 ⇔  m + 6 ⇔  y = m + 6  7 y =  7 Theo đề bài ta có: = ( 2 2 P 98 x + y )+ 4m  (5m 9)2 (m 6)2  + + ⇒ P = 98. +  + 4m  49 49    2 = 2(26m + 102m + 117) + 4m 2 = 52m + 208m + 234 = 52( 2 m + 4m + 4)+ 234 − 52.2 = 52(m + 2)2 + 26 ≥ 26 ⇒ MinP = 26
Dấu “=” xảy ra ⇔ m + 2 = 0 ⇔ m = 2 − Vậy m = 2
− thỏa mãn yêu cầu bài toán Câu 16. u = x + y Đặt  ( 2 DK : u ≥ 4v) v =  xy 2 2 2 u − 2v = 5 25 −10v + v − 2v = 5 v −12v + 20 = 0 ⇒  ⇔  ⇔ u v 5 u 5 v  + = = − u = 5 − v u = 3 v = 10  (tm)  v = 2 x = 1; y = 2 ⇔ v = 2 ⇔ ⇔   u = 5  − x = 2; y = 1 u = 5 − v  (ktm) v = 10
Vậy tập nghiệm của hệ đã cho là (1;2);(2;1)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 146 Câu 17. 2 2 2 2 x + 4y = 2
x − 4xy + 4y = 2(1− 2xy) (x−2y)2 = 2.(1−2xy) ( ⇔  ⇔  x 2y  )(1 2xy) 4 (  − − =  x − 2y  )(1−2xy) = 4 (x−2y  ).(1−2xy) = 4 a  = x − 2y Đặt 
.Khi đó ta có hệ phương trình tương đương: b = 1−  2xy 2  a 2  b a  = 2b =  a  = 2 2 ⇔  ⇔  ⇔  2 ab  =  4  a b = 2 a. = 4  2 x = 1 x − 2y = 2 x = 2 + 2y x = 2 + 2y  ⇒  ⇔  ⇔  ⇔ 1−  2xy = 2 −  ( + ) 2  1 1 2 2 2y y = 2 4y + 4y +1 = 0 y = −  2  − 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ) 1 x; y = 1; 2    Câu 18. 3 3 2 3 3
x y + 3x + 6x − 3y + 4 = 0 ⇔ [(x + 1) − y ] + 3(x + 1) − 3y = 0 2 2
(x + 1 − y)[(x + 1) + (x + 1) y + y + 3] = 0 ⇔ y = x + 1 x = 0
Với y = x +1 thế vào 2 2
x + y − 3x = 1 ta có 2 2x x 0  − = ⇔ 1 x =  2  
Vậy hệ có hai nghiệm là( ) 1 3 0;1 ; ; 2 2    Câu 19.  + + + = ( + )2 2 2 x y x y 18 x y − 2xy + (x + y) = 18  ⇔ xy(x 1)(y 1) 72  + + = xy(xy + x + y +1) = 72
Đặt x + y = a,xy = b ta có hệ đã cho trở thành:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 147 2  a + a −18 b = (1) 2 a  + a − 2b = 18  2  ⇔  2 2 b(a + b + 1) = 72 a + a −18  a + a −18   a + + 1 = 72(2)  2   2  (2) ⇔ ( 2 a + a −18)( 2 a + 3a −16) = 288
⇔ ( 2a + 2a −17)−(a +1).  ( 2 a + 2a −17)+(a +1) = 288  ⇔ (a + 2a −17)2 −(a +1)2 2 = 288 4 3 2 2 2
⇔ a + 4a + 4a − 68a − 34a + 289 − a − 2a −1 = 288 4 ⇔ a + 4 3 2 a − 31a − 70a + 288 = 288 ⇔ a( 3 2 a + 4a − 31a − 70) = 0 ⇔ a( 3 2 2
a − 5a + 9a − 45a + 14a − 70) = 0 ⇔ a(a − 5)( 2 a + 9a + 14) = 0 a = 0 ⇒ b = 9 −  ( )( )( ) a = 5 ⇒ b = 6 a a 5 a 2 a 7 0  ⇔ − + + = ⇔ a = 2 − ⇒ b = 8 −  a = 7 − ⇒ b = 12 a  = 0 +) Với  ta có hai số b
x, y là nghiệm của phương trình = 9 −  X = 3 2
X − 0X − 9 = 0 ⇔ X = 3 − 
Vậy ta được hai nghiệm của hệ phương trình (x; y) = ( { 3; 3−);( 3; − 3)} a  = 5 X = 2 +)Với  ta có hai số X − 5X + 6 = 0 ⇔ b
x, y là nghiệm của phương trình 2 =   6 X =  3
Vậy ta được hai nghiệm của hệ phương trình ( { 3;2);(2;3)} a  = 2 − +)Với 
ta có hai số x,y là nghiệm của phương trình b = 8 −  X = 2 2 X + 2X − 8 = 0 ⇔ X = 4 − 
Vậy ta được hai nghiệm của hệ phương trình ( { 4; − 2);(2; 4 − )}
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 148 a  = 7 − +)Với 
ta có hai số x,y là nghiệm của phương trình b =  12 X = 3 − 2 X + 7X + 12 = 0 ⇔ X =  4
Vậy ta được hai nghiệm của hệ phương trình (x; y) = ( { 3−; 4−);( 4−; 3−)}
Vậy ta hai nghiệm của hệ phương trình (x;y) = ({ 3; − 4 − );( 4 − ; 3 − );( 4 − ;2);(2; 4 − );(3;2);(2;3);(3; 3 − );( 3; − 3)} Câu 20.
Xét x = 0 không là nghiệm của hệ đã cho
Xét x ≠ 0 ta có phương trình (1) tương đương với : 2 6 6
x − xy = 6 ⇔ x − y = ⇒ x − = y x x
Thay vào phương trình (2) ta được: 2 2  6   6 3x 2x x 3 x  + − − − =     30  x   x  2 2 2 108
⇔ 3x + 2x −12 − 3x + 36 − − 30 = 0 4 x 4 2 ⇔ 2x − 6x −108 = 0 ⇔ ( 2 x − 9)( 2 x + 6) = 0 2 2 ⇔ x − 9 = 0 (Vi x + 6 > 0) x = 3 ⇒ y = 1 ⇔ x = 3 − ⇒ y = 1 − 
Vậy hệ đã cho có các nghiệm là (3;1);( 3; − 1 − ) Câu 21. 2 2
x − x − y + y = 0 ⇔ (x − y)(x + y −1) = 0 ⇔ x = y hoặc x + y −1 = 0
+ Với x = y thay vào pt thứ hai ta được: 2
x + 2x − 3 = 0 ⇔ x = 1 hoặc x = 3 − .
Suy ra được: (x; y) = (1;1) hoặc (x; y) = ( 3 − ; 3) −
+ Với x + y −1 = 0 ⇔ y = 1− x thay vào pt thứ hai ta được: 2
x + 2x − 3 = 0 ⇔ x = 1 hoặc x = 3 − .
Suy ra được: (x; y) = (1;0) hoặc (x; y) = ( 3 − ; 4)
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm: (1;1),( 3 − ; 3 − ),(1;0),( 3 − ; 4). Câu 22.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 149 2 3x + xy − 4x + 2y = 2
Ta có hệ phương trình x(x+1)+y(y+1)=4 2 2 2 3x + xy − 4x + 2y = 2 x + x + y + y = 4 (1) ⇔  ⇔  2 2 2 2 x + x + y + y = 4
2x − y + xy − 5x + y = 2 − (*) ⇒ (*) 2 ⇔ 2x + x(y − 5) −( 2 y − y − 2) = 0 (* *)
Coi đây là phương trình bậc hai ẩn x và y là tham số: ∆ = ( − )2 + ( 2 − − ) 2 2 y 5
4.2 y y 2 = 9y −18y + 9 = 9(y −1) ≥ 0 y ∀  5 − y + 3(y +1) 2 + 2y y +1 x = = =
Phương trình (**) có hai nghiệm:  4 4 2  5 − y − 3(y −1) 8 − 4y x = = = 2 − y  4 4 2 y + 1  +  +)x = ⇒ (1) y 1 y + 1 2 ⇔ + + y + y =   4 2  2  2 2 2
⇔ y + 2y + 1+ 2y + 2 + 4y + 4y −16 = 0 2 ⇔ 5y + 8y −13 = 0 y = 1 ⇒ x = 1  ⇔ 13 − 4 y x −  = ⇒ =  5 5
+) x = 2 − y ⇒ (1) ⇔ (2 − y)2 2 + 2 − y + y + y = 4 2 2
⇔ 4 − 4y + y + 2 − y + y + y − 4 = 0 2 ⇔ 2y − 4y + 2 = 0 ⇔ y = 1 ⇒ x = 2 −1 = 1  − − 
Vậy các nghiệm của hệ đã cho là ( ) 13 4 1;1 ; ; 5 5    Câu 23. (x+ 3  )(x−1) = (y−2)(x+ 3)(1) (x−1  ) y −5y+8 = (y−2)2 2 (2)
( ) ⇔ ( + )( − )−( − ) x + 3 = 0 x = 3 − 1 x 3 x 1 y 2  = 0 ⇔   ⇔ x −1 = y − 2 x = y−   1 +) Với x = 3
thay vào phương trình (2) ta có: − − + = ( − )2 2 4 y 5y 8 y 2
(vô nghiệm vì VT < 0; VP ≥ 0)
+) Với x = y −1 thay vào phương trình (2) ta có:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 150 (  − = ⇔ =
y − 2) y − 5y + 8 = (y − 2) y 2 0 y 2 (3) 2 2 ⇔  2  y − 5y + 8 = y − 2 (4) 
(3) ⇒ x = y −1 = 2 −1 = 1 ⇒ (x; y) = (1;2) ( ) y−2 ≥ 0 y ≥ 2 4 ⇔  ⇔ 
⇒ x = 4 −1 = 3 ⇒ x; y = 3; 4 2 2 ( ) ( )
y − 5y + 8 = y − 4y + 4 y = 4 (tm)
Vậy nghiệm của hệ phương trình là : (x; y) = ( { 1;2);(3;4)} Câu 24. Ta có: 2 2 x − 2x + 2y − 3 = 0 x − 2x +1 = 4 − 2y  ⇔  2 4 2 2 4 16
 x − 8xy + y − 2y + 4 = 0 16
 x − 8xy + y = 4 − 2y 2 2 2 4
⇒ x − 2x + 1 = 16x − 8xy + y ⇔ (x −1)2 = ( 2 4x − y )2 2  y −1 2  x x −1 = 4x − y = 3 ⇒  ⇔  2 2 x −1 = y − 4x  y + 1 x =  5 2 y −1 TH1: x = 3 y 2y 1 2( 2 4 2 y − − + 1) ⇒ − + 2y − 3 = 0 9 3 4 2 2
⇔ y − 2y + 1− 6y + 6 + 18y − 27 = 0 4 2 ⇔ y − 8y + 18y − 20 = 0 ⇔ (y − 2)( 3 2 y + 2y − 4y + 10) = 0 ⇒ y = 2 ⇒ x = 1 2 y + 1 TH2: x = 5 4 2 2 y + 2y + 1 2(y + 1) ⇒ − + 2y − 3 = 0 25 5 4 2 2
⇔ y + 2y + 1−10y −10 + 50y − 75 = 0 4 2 ⇔ y − 8y + 50y − 84 = 0 ⇔ (y − 2)( 3 2 y + 2y − 4y + 42) = 0 ⇒ y = 2 ⇒ x = 1
Vậy nghiệm nguyên duy nhất của hệ đã cho là (1;2) Câu 25.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 151
Ta có phương trình (2) tương đương với: − + − + = ⇔ ( − )3 3 2 3 3 x 6x 12x 8 y 1 x 2 + y = 1 Hệ đã cho trở thành: 2 2 x + y + 3 = 4x (x−2)2 2 + y = 1  ⇔  3 3 2 x + 12x + y = 6x + 9 (x−2  )3 3 + y = 1 y + z = 1⇒ (y+ z)2 2 2 − 2yz =  1
Đặt x − 2 = z ta có:  3 3 y + z = 1 ⇒ (y + z)  ( 2 2
y − yz + z ) = (y + z)(1− yz) = 1 a  = y + z Đặt  ta có hệ phương trình: b =  yz 2  a −1 2 2 2 b =  a −1  a −1 a  − 2b = 1  2 b = b =  ⇔  ⇔  ⇔ a  (1− b) 2 2  2 =  1  a −1    −  =  2  2 a 1 1 2a − a + 1 = 2 a −  2a + 1 = 0   2  2  a −1 b = a  = 1 y + z = 1 ⇔  2 ⇔  ⇔ b 0  = yz =    0 a =  1 y = 0  x = 0 z = 1 ⇒ x = 3
⇒ y,z là hai nghiệm của phương trình : 2 x − x = 0 ⇔  ⇒ x 1  = y = 1  z = 0 ⇒ x = 2
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm (3;0);(2;1) Câu 26. Ta có: ⇔ ( 2 + +
+ + )( 2 + + )( 2 + − ) = ( 2 (1) x x 2x 2 1 y 1 y y 1 y y + 1 − y) (Do 2
y + 1 − y ≠ 0 với mọi y) 2 2
⇔ x + 1+ (x + 1) + 1 = −y + y + 1 2 2 (x + 1) − y ⇔ x + y + 1+ = 0 2 2 (x + 1) + 1 + y + 1  x + 1− y  ⇔ (x + y + 1)1+  = 0  2 2 (x 1) 1 y 1  + + + +   x + y + 1 = 0 ⇔  2 2
 (x + 1) + 1 + (x + 1) + y + 1 − y = 0 (3) 
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 152 Do 2
(x +1) +1 > x +1 ≥ x +1, x ∀ và 2 y +1 > y ≥ −y, y ∀ nên (3) vô nghiệm. x = 1
Thay y = - x - 1 vào (2) tìm được nghiệm  4 x = −  3  4 1  Với x = 1 ⇒ y = -2; x = 4 1
− ⇒ y = . Vậy hệ có nghiệm (1;-2), −  ; . 3 3 3 3    Câu 27. Ta có: 2 2 2 + − − + + = ⇔ − ( + ) 2 2x xy y 5x y 2 0 y x 1 y − 2x + 5x − 2 = 0  x + 1   (x 1)2 2  + 2 ⇔ y − −  + 2x − 5x + 2 = 0   2   4    2 2 2 2  x +1 9x −18x + 9  x +1  3x − 3 ⇔ y − − = 0 ⇔ y  − − =       0  2  4  2   2   x + 1 3x − 3  x + 1 3x − 3 ⇔ y − − y  − + =    0  2 2  2 2  ⇔ ( − + )( + − ) y − 2x + 1 = 0 y = 2x −1 y 2x 1 y x 2 = 0 ⇔  ⇔  . y + x − 2 = 0 y = 2 −   x
 Trường hợp y = 2x − 1, thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được: x = 1 x (2x 1)2 2 2 x 2x 1 4 0 5x x 4 0  + − + + − − = ⇔ − − = ⇔ 4 .  x = −  5
Trường hợp này hệ đã cho có hai nghiệm: ( ) ( ) ( )  4 13 x; y 1;1 , x; y ;  = = − −  .  5 5 
 Trường hợp y = 2 − x, thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được: + ( − )2 2 2 x
2 x + x + 2 − x − 4 = 0 ⇔ 2x − 4x + 2 = 0 ⇔ x = 1.
Trường hợp này hệ đã cho có một nghiệm: (x; y) = (1;1).
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( ) ( ) ( )  4 13 x; y 1;1 , x; y ;  = = − −  .  5 5  Câu 28. 2 
Điều kiện 2x − y − 9 ≥ 0, ta có  2x − y − 9 − 36 + x = 0 (1)  2  y − xy + 9 = 0 (2)
Phương trình (2) ⇔ ( − )2 2 2y x = x − 36
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 153  − − = Suy ra (1) ⇔ − − + ( − )2 2x y 9 0 2x y 9 2y x = 0 ⇒  2y−x =  0 x = 6 x = 6 ⇔ 
thỏa điều kiện. Vậy hệ phương trình có nghiệm . y =   3 y =  3 Câu 29.
Lấy phương trình (2) trừ đi phương trình (1) ta được: 5 3 3 2 y − y = x + y −1 3 ⇔ y .( 2 y −1)−( 2 y −1) 3 = x ⇔ ( 2 y −1).( 3 y −1) 3 = x ⇔ ( 2 1− y )( 3 1− y ) 3 = x (*) Mà từ (1) 2 3 ⇒ x = 1− y 2 3 x = 1− y
Kết hợp với (1) và (*) ta được:  2 x = 1− y (1) ⇔ (1−y )2 2 3 = 1− y
⇔ (1− y)2 .(1+ y)2 = (1− y)( 2 1+ y + y ) (1 y).(1 y)2 (1 y) 2 1 y y  ⇔ − + − − − − = 0   ⇔ (1− y).( 2 3 2
1+ y − y − y −1− y − y ) = 0 ⇔ (1− y).( 2 3 2y − − y ) = 0 ⇔ (1− y) 2 .y .( 2 − − y) = 0 x = 0 y =  1 y = 1   x = 1 ⇔ y = 0 ⇒    y = 0 y = 2 −  y = 2 −   x = 3 − 
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm S = ( { 2; − 3 − );(0;1);(1;0)} Câu 30. + ) Điều kiện 6 16 x ≥ ,y ≤ 5 3 x = 3 +) 2
x − xy − x + 3y − 6 = 0 ⇔ (x − 3)(x − y + 2) = 0 ⇔ y = x+  2
+) Với x = 3 thay vào phương trình 2
5x − 6 + 16 − 3y = 2x − 2x + y − 4 , ta được
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 154 2 y +13y + 9 = 0 13 − + 133 16 − 3y = y + 5 ⇔  ⇔ y = . y ≥ 5 − 2
+) y = x + 2 thay vào phương trình 2
5x − 6 + 16 − 3y = 2x − 2x + y − 4 , ta được 2 − + − = − − ⇔ ( − − )+( − − ) 2 5x 6 10 3x 2x x 2 5x 6 2 10 3x 2 = 2x − x − 6 5(x − 2) 3(x − 2) ⇔ − − (x − 2)(2x + 3) = 0 5x − 6 + 2 10 − 3x + 2 ( − ) 5 3  ⇔ x 2  − − 2x − 3 = 0  5x − 6 + 2 10 − 3x + 2  x = 2  ⇔ 5 3  − − 2x − 3 = 0  5x −6 + 2 10 − 3x + 2
+) Với x = 2 ⇒ y = 4 (thỏa mãn) +) Vì 6 10 5 5 5 ≤ x ≤ ⇒ 5x − 6 + 2 ≥ 2 ⇒ ≤ ⇒ − 3 < 0 5 3 5x − 6 + 2 2 5x − 6 + 2 6 10 3 ≤ x ≤ ⇒ − − 2x < 0 5 3 10 − 3x + 2 Do đó phương trình 5 3 − − 2x − 3 = 0 vô nghiệm 5x − 6 + 2 10 − 3x + 2    − + 
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm là (  ) 13 133 2; 4 ; 3;    2       Câu 31.  3  3 27 8x + = 18    3 3 (  2x) +   = 18 3  y   y  ⇔  . 2  4x 6x + = 1  3  3  2  y 2x.   2x +  = 3  y y   y  3 3 a  + b = 18 a  + b = 3 Đặt 3
a = 2 x ; b = . Ta có  ⇔ ... ⇔ y a  b(a + b) = 3 ab  =  1  + −   − + 
Giải tìm được 3 5 3 5 a = ; b =   hoặc 3 5 3 5 a = ; b =  2 2      2 2    +   − 
Tìm được nghiệm (x; y) của hệ là 3 5 6 3 5 6  ; ;  ;   4 3 5   4 3 5  − +    
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 155 Câu 32.
ĐKXĐ: x + y ≥ 0.Từ phương trình thứ nhất ta được: 2 x + 2y = xy + 2x
⇔ x(x − 2) + y(2 − x) = 0 ⇔ ( − )( − ) x = 2 x 2 x y = 0 ⇔ x =  y 2 + y = (2y −2)2 2 4y − 9y + 2 = 0
⇒ x = 2 ⇒ 2 + y = 2y − 2 ⇔  ⇔  ⇔ y = 2 y ≥ 1 y ≥ 1 2 2 y ≥ 2 y ≥ 2 2 x = y ⇒ 2y = y − 2 ⇔  ⇔  ⇔ x = y = 2 4 2 2y = y − 4y + 4 (y−2  )  ( 3 2 y + 2y − 2) = 0
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (2;2) Câu 33. y(x − y −1) + x ≥ 0 x ≤ 8  
Điều kiện: 8 − x ≥ 0 ⇔ y ≥ 1 − y 1 0  + ≥ y  (x − y − 1) + x ≥  0
x − 3y − 2 + y(x − y −1)+ x = 0 (1)   4y 2 3 8 − x − = x −14y − 8 (2)  y + 1 + 1 
Ta có: (1) ⇔ y(x − y −1) + x = −(x − 3y − 2) 2
⇔ xy − y − y + x = −(x − 3y − 2)
⇔ − (x − y)(y +1) = x − 3y − 2 (*)
Đặt (*) ⇔ t(x − y) + k(y +1) = x − 3y − 2
⇔ tx + (k − t)y + k = x − 3y − 2 t = 1  t = 1 ⇔ k − t = 3 − ⇔   k = 2 − k = 2 − 
⇒ (*) ⇔ (x − y)(y +1) = (x − y) − 2(y +1)
⇔ (x − y) − 2(y +1) + (x − y)(y +1) = 0 (**) +)TH1: y = 1 − ⇒ (* *) ⇔ x = 1 − 4 1 − Khi đó (2) ( ) ⇔ 3 8 + 1 − = ( 1 − )2 −14.( 1 − ) − 8 ( 1 − ) +1 +1
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 156 ⇔ 3.3 + 4 = 7 (vô lý)
+)TH2: Chia cả 2 vế của phương trình (**) cho y + 1ta được:  x − y 2  = 1 (tm) ( )  x− y  x − y  y + 1 x −1 * * ⇔   − 2 + = 0 ⇔ ⇔ x − y = y + 1 ⇔ y =  y 1  y 1  + + x − y 2  = 2 − (ktm)  y +1  Khi đó ta có: x −1 4. (2) 2 2 x −1 ⇔ 3 8 − x − = x −14. − 8 x −1 2 + 1 + 1 2 2(x −1) 2 ⇔ 3 8 − x − − x + 7x + 1 = 0 x + 1 +1 2 2(x −1) Đặt 2 f(x) = 3 8 − x − − x + 7x + 1 x + 1 +1 2 Ta có: f( 1 − ) = 6 ;f(8) = 1 − 1+ 2 ⇒ f( 1 − ).f(8) = 6 − 6 + 36 2 < 0
⇒ (3) có ít nhất một nghiệm trong đoạn  1; − 8   Lại có: f(7) −
= 0 ⇒ x = 7 là nghiệm của (3) 7 1 ⇒ y = = 3 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (7;3) Câu 34. (x−2y  )+ xy = 2
Hệ viết lại thành ( −  )2 x 2y + 4xy = 4 a  = x − 2y a  + b = 2 Đặt  khi đó ta có hệ b  =  xy 2 a  +  4b = 4
Giải hệ phương trình ta được a = 2 và b = 0. a  = 2 x − 2y = 2  x = 0 x = 2 Với  ⇔  ⇒  ∨ b 0 xy 0 y 1  = = = − y =     0 Câu 35. ĐK: x ≠ 0; y ≠ 0 .
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 157  x 16  x 16 xy − = xy − = (1)  y 3  y 3 Ta có  ⇔ y   9 y  x 5 xy − = − = (2)  x 2    x y 6 Giải (2) 2 2
⇔ 6y − 6x = 5xy ⇔ (2x + 3y)(3x − 2y) = 0 . * Nếu 3y 2x 3y 0 x − + = ⇔ = . 2 Thay vào (1) ta được 3y − 3 16 y. + = . 2 2 3 2 ⇔ 3y − 23 =
(phương trình vô nghiệm). 2 6 * Nếu 2y 3x − 2y = 0 ⇔ x = . 3 Thay vào (1) ta được 2 y = 9 ⇔ y = 3 ± . + Với y = 3 ⇒ x = 2 (TM). + Với y = 3 − ⇒ x = 2 − (TM).
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm: (x; y) = (2;3);(x; y) = ( 2 − ; 3 − ). Câu 36.
Điều kiện xác định: x ≥ 2 −
Phương trình (2) tương đương với: ⇔ (x + 2)3 + (x + 2) 3 = y + y ⇔ (x + 2 − y) 2 x + 4x + 4 + y  (x+ 2) 2 + y + 1 = 0  2 ⇔ ( − + ) x  3  x y 2  + y + 1 + (x + 2)2 +1 =   0  2  4    2   x  3  ⇔ x − y + 2 = 0do + y + 1 + (x + 2)2 +1 ≥   1   2 4      y = x + 2 Thay vào phương trình ( ) 1 ta được: + ( + ) 2 4 y 2 3 y 2 = 3y − 3y +10 Áp dụng BĐT Co si ta có
VT = 2 2y.2 + 2 3(y + 2) ≤ 2y + 2 + 3 + y + 2 = 3y + 7
VP = 3y − 3y + 10 − (3y + 7) = 3y − 6y + 3 = 3(y −1)2 2 2 ≥ 0
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 158
Như vậy phương trình có nghiệm duy nhất
⇔ y −1 = 0 ⇔ y = 1 ⇒ x = y − 2 = 1− 2 = 1 − (tm)
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = ( 1; − 1) Câu 37. 2 2 x + 4y = 2 2 2 x + 4y = 2 ( ⇔ x  − 2y  )(1−2xy) =  4 (x−2y  )(2−4xy) =  8 2 2 x + 4y =  2 ⇔ (x−2y  )  ( 2 2 x + 4y − 4xy) = 8 2 2 x + 4y = 2  2 2 x + 4y = 2 2 8y + 8y + 2 = 0 ⇔ ( ⇔  ⇔   x − 2y  )3 = 8 x = 2+ 2y x = 2 + 2y  1 y = − ⇔  2 x =  1 Câu 38. Ta có: ( 2  x +1)( 2 y + 1) =  2 2 10 x + y + (xy)2 +1 = 10 ( ⇔   x + y  )(xy−1) = 3 (x  +  y)(xy −1) = 3
(x+ y)2 −2xy+(xy)2 +1= 10 ⇔ (x  +  y)(xy −1) = 3 x + y = u Đặt 
thì hệ phương trình trên: xy −1 =  v  + = ( + )2 − = ( + )2 2 2 u v 10 u v 2uv 10 u v = 16 ⇔  ⇔  ⇔ uv 3  = uv = 3 uv = 3 u + v = 4 u = 1,v = 3 u + v = 4   uv 3  = u = 3,v = 1 u + v = −4  ⇔ ⇔ ⇔ u + v = −  4 u = −1,v = −3 uv = 3   uv = 3 u = −3,v = −1
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 159 x + y = 1 x + y = 1   VN xy −1 = 3 xy =   4  x = 2; y = 1 x = 2; y =   1 x + y = 3 x + y = 3       x = 1; y = 2   x = 1; y = 2  xy −1 = 1 xy = 2  x = 1; y = 2 − ⇒  ⇔  ⇔ x = 1; y = 2 − ⇔  x + y = 1 − x + y = 1 −    x = 2; − y =  1 x = 2; − y =   1   xy − 1 = 3  − xy = 2 −  x = 0; y = 3   x = 0; y = 3  x + y = 3 − x + y = 3 −  x = 3; − y = 0 x = 3; − y = 0    xy −1 = 1 − xy =   0
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm S = ( { 1;2);(2;1);(1; 2 − );( 2; − 1);(0; 3);( 3 − ;0)} Câu 39. 2 2
2x − y − xy + x − y = 0  (1)  2x+y−2 +2−2x=0  (2) Điều kiện: 2x + y ≥ 2
(1) ⇔ (x − y)(2x + y) + (x − y) = 0 ⇔ (x − y)(2x + y +1) = 0
⇔ x = y vì 2x + y + 1 > 0 do 2x + y ≥ 2 .
Thế y = x vào (2) ta được 3x − 2 = 2x − 2 x ≥ 1 ⇔  ⇔ x = 2. 2 4x −11x + 6 = 0
Với x = 2 ⇒ y = 2(thỏa mãn điều kiện)
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = (2;2). Câu 40. 2 2 x + y = 2y +1 (1)  xy = x +1 (2)
Với x = 0 , phương trình (2) trở thành 0 = 1 (vô lí). Với x ≠ 0 , ta có: 2 2 2 2 2 2 x + y − 2y +1 = 2 x +(y −1) = 2 x + y = 2y +1    ⇔  1 ⇔  1 xy = x + 1 y = 1+ y − 1 =  x  x 2 2  1  4 2 ⇒ x + = 2 ⇔ x + 1 = 2x (do x ≠   0)  x  ⇔ (x −1)2 2 2 = 0 ⇔ x −1 = 0 ⇔ x = 1 ±
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 160 Với 1 x = 1 ⇒ y = 1+ ⇔ y = 2 1 Với 1 x = 1 − ⇒ y = 1+ ⇔ y = 0 1 −
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x,y)∈{(1;2),( 1; − 0 } ) . Câu 41. 2 2 2x + xy = y − 3y +  2 (1)  2 2 x − y =  3  (2) Từ (1) ta có 2 − ( + ) 2
y y x 3 + 2 − 2x = 0 . Ta xem là phương trình bậc hai theo biến y (x là tham số). ∆ = ( + )2 − ( − ) = + + − + = + + =( + )2 2 2 2 2 x 3 4 2 2x x 6x 9 8 8x 9x 6x 1 3x 1 ≥ 0 .
Suy ra phương trình có 2 nghiệm là x + 3 + 3x + 1 y = = 2x + 2 và 2 x + 3 − 3x −1 y = = −x + 1. 2
+ Nếu y = 2x + 2. Thay vào phương trình (2) ta được − ( + )2 2 2 2 2 x
2x 2 = 3 ⇔ x − 4x − 8x − 4 = 3 ⇔ 3
− x − 8x −7 = 0 (phương trình vô nghiệm).
+ Nếu y = −x + 1. Thay vào phương trình (2) ta được − (− + )2 2 x
x 1 = 3 ⇔ 2x −1 = 3 ⇔ x = 2 ⇒ y = 1 − . Vậy tập nghiệm S = ( { 2; 1−)}. Câu 42.
Điều kiện xác định của hệ phương trình là x∈R; y∈R . Biến đổi hệ phương trình đã cho ta được (x+ y)2 = xy+ 3y−1 (x+ y)2 2 2 + 1 = xy + 3y x + xy + y − 3y +1 = 0     2 x y 1 ⇔  y ⇔  + + y x + y = x + y = + 1 x + y −1 = 2 2 2  1+ x  1+ x  1+ x  + −  2 x +1+ y(x + y − 3) y(x y 3) y(x + y −1− 2) = 0 1  + = 0 1  + = 0   2  2 x + 1 x + 1 ⇔  y ⇔  ⇔  x + y −1 =  y  y 2  1+ x x + y −1 = x + y −1 =  2  2  1+ x  1+ x Đặt y a = x + y −1; b =
, khi đó ta thu được hệ phương trình 2 1+ x
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 161  + ( − ) =  + ( − ) 2 1 b a 2 0 1 a a 2 = 0 a  − 2a +1 = 0  ⇔  ⇔  ⇔ a = b = 1 a  =  b a  =  b a  =  b
Đến đây ta có hệ phương trình  1 − − 5 5 + 5 x + y −1 = 1 x = ; y  y = 2 − x y = 2 − x =  ⇔  ⇔  ⇔  2 2 y 2 2 =  1 y = x + 1 x + x −1 = 0  2 1 − + 5 5 − 5 1+ x x = ; y =  2 2
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là ( )  1 − − 5 5 + 5   1 − + 5 5 − 5  x; y =  ;  , ;   2 2   2 2       3 x + 4y = 3 y + 16x Câu 43.  (I) 1+ 2 y = 5(1+  2 x ) 4y = 3 y
– Xét x = 0, hệ (I) trở thành  <=> y = ±2  2 y =  4
– Xét x ≠ 0, đặt y = t <=> y = xt . Hệ (I) trở thành x  3 x + 4xt = 3 3 x t + 16x  3 3 x (t −1) = 4xt −16x  3 3 x (t −1) = 4x(t − 4)(1)  <=>  <=>  1+ 2 2 x t = 5(1+  2 x )  2 2 x (t − 5) =  4 4 = 2 2 x (t −  5)(2)
Nhân từng vế của (1) và (2), ta được phương trình hệ quả 3 3 4x (t −1) = 3 4x (t − 2 4)(t − 5) <=> 3 t −1 = 3 t − 2 4t − 5t + 20 (Do x ≠ 0) 2 <=>4t + 5t − 21 = 0 t = −3  <=>  7 t =  4
+ Với t = – 3, thay vào (2) được x2 = 1 ⇔ x = ±1.
x = 1 thì y = –3, thử lại (1;–3) là một nghiệm của (I)
x = –1 thì y = 3, thử lại (–1;3) là một nghiệm của (I)
+ Với t = 7 , thay vào (2) được 2 64 x = − (loại) 4 31
Vậy hệ (I) có các nghiệm (0;2), (0;–2), (1;–3), (–1;3). Câu 44.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 162 x > 0  y > 0 x > 0 Điều kiện:  ⇔  x + 3 ≥ 0 y >   0 x + 3x ≥  2 0 y −   x 1 (1) ⇔
= (x − y)(x + 2y) ⇔ (x − y) x + 2y +  = 0 ⇔ x =   y y x  y x  do 1 x + 2y + > 0,∀x,y > 0 y x
Thay y = x vào phương trình (2) ta được: 3 ( x + 3 − x)(1+ 2 x + 3x) = 3 ⇔ 1+ 2 x + 3x = x+3 − x ⇔ 1+ 2
x + 3x = x + 3 + x ⇔ x + 3. x − x + 3 − x + 1 = 0 ⇔ ( x + 1 −1)( x −1) = 0  x + 3 = 1 x = −2(L) ⇔  ⇔  ⇒ x = y = 1  x = 1 x =   1(tm)
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (1;1) Câu 45. x ≥ 1 Điều kiện 
, kết hợp với phương trình ( ) 1 , ta có y > 0. x − xy + 1 ≥  2 2 0 Từ ( ) 1 , ta có + − 2 4 x 1 xy y + 4 = 0 ⇔ + = 2 4 x 1 xy y + 4 ⇔ ( + ) = 2 2 ( 2
16 x 1 x y y + 4) ⇔ ( 4 + 2) 2 y 4y x −16x −16 = 0 . 4 −4
Giải phương trình theo ẩn x ta được x = hoặc x = < 0 ( loại). 2 y 2 y + 4 4 Với x = ⇔ 2
xy = 4 thế vào phương trình (2) , ta được : 2 x − 3 + 3 x −1 = 4 2 y
Điều kiện x ≥ 3 , ta có 2 x − 3 + 3 x −1 = 4
⇔ ( 2x −3 −1)+ 3( x −1 −1) = 0 2 x − 4 3(x − 2) ⇔ + = 0 2 x − 3 +1 x −1 +1
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 163 x 2 3 ⇔ (x − 2) +   +  =  0 2   x − 3 + 1 x −1 + 1  x + 2 3 ⇔ x − 2 = 0 ( vì + > 0 ) ⇔ x = 2. 2 x − 3 + 1 x −1 + 1  2 y = 2 Với x = 2 ta có 
⇔ y = 2 . Kết hợp với điều kiện trên, hệ phương trình có y >  0 nghiệm (2; 2). Câu 46.
Điều kiện : x ≠ 0; y ≠ 0 .  1   1   x + +    y +  = −4 x y Viết lại hệ :         1   1  x +   . y +  = 4   x   y  u + v = −4 Đặt : 1 u 1
= x + ; v = y + , ta có hệ : x y  uv =  4
Giải ra được : u = −2; v = −2 .
Giải ra được : x = −1 ; y = −1. Hệ đã cho có nghiệm : (x ; y) = (−1 ; −1). Câu 47.  2
x − 2xy + x − 2y + 3 = 0 (1)  2
2x − 4xy + 2x − 4y + 6 = 0  ⇔   2 y − 2 x + 2xy + 2x − 2 =  0 (2)  2 y − 2 x + 2xy + 2x − 2 =  0 ⇒ 2 + 2 x y − 2xy + 4x − 4y + 4 = 0 ⇔ ( − + )2 x y 2 = 0
⇔ y = x + 2 . Thay vào pt (1) ta được 2 −5 ± 21 x + 5x + 1 = 0 ⇔ x = 2  −5 − 21 −1−   21 −5 + 21 −1+ 
Vậy hệ có hai nghiệm (x; y) là 21  ;  ,  ;      .  2 2   2 2  Câu 48.
Hệ đã cho tương đương với
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 164 ( 2x +4x).(4x+ y) =  6 ( 2x +  4x) + (4x + y) = −5 Suy ra 2
x + 4x và 4x + y là 2 nghiệm của phương trình t = −2 2
t + 5x + 6 = 0 ⇔ (t + 2)(t + 3) = 0 ⇔ t = −  3  2 x + 4x = −2  2 x + 4x = −3
Vậy hệ đã cho tương đương với  (I) hoặc  (II) 4x + y = −  3 4x + y = −  2
x = −2 + 2 ⇒ y = −3 − 4x = 5 − 4 2 Giải (I): 2 x + 4x = −2 ⇔ (x + 2
2) = 2 ⇔ x=−2− 2 ⇒ y =−3−4x=5+  4 2
x = −1 ⇒ y = −2 − 4x = 2 Giải (II): 2
x + 4x + 3 = 0 ⇔ (x + 1)(x + 3) ⇔ x = −3⇒ y = −2−4x =  10
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm(−2 + 2;5−4 2),(−2 − 2;5+ 4 2),(−1;2),(−3;10) x = 1  x + y = 3  x + y = 3 y = 2
Câu 49. a) Khi a = 1 , hệ trở thành:  ⇔  ⇔ 2 2 x + y = 5 xy 2  = x = 2  y = 1 4  a = α  k = 4α  2  3k − = 6α  k = 8 − x =1 x = 2 Vậy với  3  4k = 4  α α = 2 −  ⇔ 4 a +  240  = β a = 16   2k = 4β β = −  4  2  12 − k = 6β  3 32k = 4β 
, hệ đã cho có 2 nghiệm  ;  y = 2 y =1 x + y = 2a +1(1) b) 
Từ (1) ta có: y = 2a + 1− x 2 2 2 x + y = 2a + 4a −1(2)
Thay vào (2) ta có: 2 − ( + ) 2 x 2a 1 x + a + 1 = 0 (3)
Hệ có nghiệm ⇔ (3)có nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0 3
⇔ 4a − 3 ≥ 0 ⇔ a ≥ . 4 Với 3
a ≥ hệ đã cho có nghiệm. Khi đó, từ hệ đã cho ta có: 4 2 xy = a + 1 Vì 3 a ≥ nên 2 25 a + 1 ≥ . Dấu “=” xảy ra ⇔ 3 a = . 4 16 4 Vậy 25 min(xy) = 16 Câu 50.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 165 2 2 x + xy − 2y = 0 (1) Ta có:  2 xy + 3y + x = 3 (2) Phương trình (1) ⇔ ( 2 2
x − y )+ y(x− y) = 0 ⇔ (x− y)(x+ 2y) = 0 ,
ta được x = y hoặc x = -2y
* Với x = y, từ (2) ta có: 2
4x + x − 3 = 0 , ta được 3 x = 1, − x = . 1 2 4 Khi đó, 3 x = y = 1, − x = y = . 1 1 2 2 4
* Với x = -2y, từ (2) ta có 2
y − 2y − 3 = 0 , ta được y = 1, − y = 3 1 2 Nếu y = 1
− ⇒ x = 2 . Nếu y = 3 ⇒ x = 6 − .
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) là: (-1; -1);  3 3  ;   ; (2; -1); (-6; 3).  4 4  Câu 51.
a. Giải hệ đã cho khi m = –3  2 − x + 2y = 12 − − + = −  =
Ta được hệ phương trình x y 6 x 7  ⇔ ⇔ x   − 5y =  2 x − 5y = 2 y =1
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) với (7; ) 1
b. Điều kiện có nghiệm của phương trình m + 1 −(m + 1) ≠
⇔ (m +1)(m − 2) ≠ −(m +1) 1 m − 2
⇔ (m +1)(m − 2) + (m +1) ≠ 0 ⇔ (m +1)(m −1) ≠ 0 m + 1 ≠ 0 m ≠ 1 − ⇔  ⇔ m −1 ≠   0 m ≠  1
Vậy phương trình có nghiệm khi m ≠ 1 − và m ≠ 1 (  m + 1)x −(m + 1)y = 4m m ≠ 1 −
Giải hệ phương trình  khi x + (m − 2)y =   2 m ≠  1  4m  4m − 2 (  m + 1)x −(m + 1)y = 4m  4m x − y = x = y +  x =    ⇔ m + 1 ⇔ m + 1 ⇔ . x  m + 1 + (m − 2)y =    2 x +(m − 2)y = 2 − 2 −  2 y = y =  m + 1  m + 1  − − 
Vậy hệ có nghiệm (x; y) với 4m 2 2  ;  m 1 m 1  + +  Câu 52.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 166
Từ y − x = 3 ⇔ y − 3 = x ⇒ y − 3 ≥ 0 ⇒ y − 3 = y − 3  1    + − =  + − =  + =  x x y 3 1 x y 3 1 x y 4  2 x = 1 = ±  2  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ (nhận)  y x 3   y x 3 y x 3   y x 3  − = − = − = = + 7   y =  2  1 7   1 7 
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (x; y): ; , −    ; 2 2 2 2      x + y = 2
Câu 53. 1. Khi m = 2 ta có hệ phương trình: 2x+ y =  3 x = 1 ⇔ x+ y =  2 x = 1 ⇔ y =  1 x = 1
Vậy với m = 2 hệ phương trình có nghiệm duy nhất: y =  1 (m −1)x+ y = 2
2. Ta có hệ: mx+y=m+1 x = m + 1− 2 ⇔ mx+ y = m +  1 x = m −  1 ⇔ y = −m  (m −1)+ m +  1 x = m −1 ⇔  2 y = −m + 2m + 1
Vậy với mọi giá trị của m, hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x = m −1  2 y = −m + 2m + 1 Khi đó: 2x + y = −m2 + 4m − 1
= 3 − (m − 2)2 ≤ 3 đúng ∀m vì (m − 2)2 ≥ 0
Vậy với mọi giá trị của m, hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn 2x + y ≤ 3. Câu 54. Ta có hệ phương trình :
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 167 x + y + z=1 x + y = 1 - z  ⇔ 2  2 2x + 2y - 2xy + z =1 2xy = z + 2(x + y) - 1 x + y = 1 - z ⇔  2 2
2xy = z - 2z + 1 = (1- z) 2 ⇔ 2xy = (x + y) ⇔ 2 2
x + y = 0 ⇔ x = y = 0 ⇒ z = 1.
Vậy hệ phương trình chỉ có 1 cặp nghiệm duy nhất: (x ;y ;z) = (0 ;0; 1). Câu 55. Điều kiện : y ≥ 0 . x = y (1) ⇔ (x − y)( 2 x −1) = 0 ⇔  . x = 1 ±  +/Nếu x = 1
± thay vào phương trình (2) ta có : y − 1 = 0 ⇔ y = 1 . +/Nếu x = y ≥ 0 Khi đó (2) ⇔ ( 4 2 x + 1) − 4 x + 2 = 0 (3) do ( 4 + ) 4 2 2 x 1 ≥ 2.2 x .1 = 4x ⇒ ( 4 2 x + 1) ≥ 2 x = 2x . nên ≥ + = ( − )2
VT(3) 2(x - 2 x 1) 2 x 1 ≥ 0. 4 x = 1 Do đó Pt (3) ⇔  ⇔ x = 1 ⇒ y = 1 .  x −1 = 0 x = 1 x = 1 −
Vậy hệ phương trình có nghiệm  ; y 1  = y =   1 Câu 56. x + y = 1− z ⇔  2
2xy = z − 2(x + y) −1 x + y = 1− z ⇔  2 2
2xy = z − 2z +1 = (1− z) ⇔ 2xy = (x + y)2 ⇔ x2 + y2 = 0 ⇔ x = y = 0; z =1
Hệ pt có nghiệm duy nhất: (x,y,z)=(0,0,1) Câu 57.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 168
Điều kiện: xy ≥ 0 a = 3 + b
Đặt a = x + y, b = xy (b ≥ 0). Ta có hệ  2 2 a − 2b = 18
Thế a = 3 + b vào phương trình còn lại ta được: ( + b)2 2 3 − 2b = 18 2
b − 6b + 9 = 0 ⇔ b = 3 x + y = 6  Do đó ( ;
a b) = (6;3) . Ta được hệ  xy = 3  x + y = 6 x = 3 ⇔  ⇔ 
(thỏa mãn điều kiện).Vậy hệ có nghiệm ( ; x y ) = (3;3) xy = 9 y = 3
Câu 58. Cộng theo vế hai phương trình của hệ ta được: (2x + 3y)2 = 25 Ta có 2 hệ: 2x + 3y = 5 2x + 3y = 5 −  2 2   và x + y = 2 2 2 x + y = 2 Giải ra và kết luận Câu 59. .  2 2 (
 x+ x +2012)(y+ y +2012) = 2012 (1)  2 2 x + z - 4(y+z)+8=0 (2) ⇔ ( 2 + + )( 2 + + )( 2 + − )= ( 2 (1) x x 2012 y y 2012 y 2012 y 2012 y + 2012 − y) (Do 2 y + 2012 − y ≠ 0 y ∀ ) ⇔ ( 2
x + x + 2012 )2012 = 2012( 2y + 2012 − y) 2 2
⇔ x + x + 2012 = y + 2012 − y 2 2
⇔ x + y = y + 2012 − x + 2012 ( 2 2 y + 2012 − x + 2012 )( 2 2 y + 2012 + x + 2012 ) ⇔ x + y = 2 2 y + 2012 + x + 2012 2 2 2 2 y − x y + 2012 − y + x + 2012 + x ⇔ x + y = ⇔ (x + y) = 0 2 2 2 2 y + 2012 + x + 2012 y + 2012 + x + 2012 2  Do y + 2012 | > y|≥ y y ∀  2 2
 ⇒ y + 2012 − y + x + 2012 + x > 0 ⇒ y = −x 2 x + 2012 | > x|≥ −x x ∀  Thay y = -x vào(2) 2 2 2 2
⇒ x + z + 4x − 4z + 8 = 0 ⇔ (x + 2) + (z − 2) = 0
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 169 2 (  x + 2) = 0 x = 2 − ⇔  ⇔  ⇒ y = −x = 2 2 (  z − 2) = 0 z = 2
Vậy hệ có nghiệm (x;y;z)=(-2;2;2). Câu 60. 2 2 x + y + xy = 3 (1)  2 xy + 3x = 4 (2) 2
Từ (2) ⇒ x ≠ 0. Từ đó 4 − 3x y = , thay vào (1) ta có: x 2 2 2  −  2 4 3x 4 − 3x x +   + x. = 3  x  x ⇔ 4 2 7x − 23x +16 = 0 Giải ra ta được 2 x = 1 hoặc 2 16 x = 7 Từ 2 x = 1 ⇔ x = 1 ± ⇒ y = 1 ± ; 2 16 4 7 5 7 x = ⇔ x = ± ⇒ y =  7 7 7  −   − 
Vậy hệ có nghiệm (x; y) là (1; 1); (-1; -1); 4 7 5 7  ;   ; 4 7 5 7  ;  7 7      7 7   Câu 61. x > 0 ĐK: ⇔  (*) y >  0 y = x   Từ pt (1) suy ra 1 (y x) x 2y  0  − + + = ⇔ 1   x + 2y + = 0  y x   y x
+) Với y = x thay vào (2) ta được 2 2
( x + 3 − x)(1+ x + 3x) = 3 ⇔ 1+ x + 3x = x + 3 + x ⇔ ( x + 3 −1)( x −1) = 0
( nhân hai vế pt với x + 3 + x ) ( Ta cũng có thể đặt t = x + 3 − x rồi bình phương hai vế )  x + 3 = 1 x = 2 − (L) ⇔  ⇔   x = 1 x = 1 ⇒ y = 1
+) Vì x > 0; y > 0 nên 1 x + 2y + = 0 vô nghiệm y x
Vậy nghiệm của hpt là: (x; y) = (1;1).
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 170 Câu 62. +) Ta có 2 2
PT(1) ⇔ 2x + xy + 4xy + 2y − 4x − 2y = 10xy − 4x − 2y 2 2 ⇔ − + = ⇔ ( 2 − ) 2 2x 5xy 2y 0
2x 4xy +(2y − xy) = 0 ⇔ 2x(x − 2y) − y(x − 2y) = 0 x − 2y = 0 x = 2y
⇔ (x − 2y)(2x − y) = 0 ⇔  ⇔ 2x y 0  − = y =   2x x = 2y
+) Trường hợp 1: x = 2y , kết hợp với phương trình (2) ta có hệ  2 x −7y = 3 − x = 1 x 2y   = y =  2 x 2y   = x = 1  ⇔  ⇔  ⇔ 3 2   x 4y −7y + 3 = 0  3 =    4 x =  4    3   y =  2 y = 2x
+) Trường hợp 2: y = 2x , kết hợp với phương trình (2) ta có hệ  2 x −7y = 3 − x = 7 + 46 x = 2y  y = 2x    y = 14 + 2 46 ⇔  ⇔   x = 7 + 46 ⇔  2 x −14x + 3 = 0   x = 7 − 46  x = 7 − 46   y = 14 − 2 46
+) Kết luận: Hệ phương trình có 4 nghiệm:  3 x x = 1 =  4 x = 7 + 46 x = 7 − 46  , ,  ;  . y 2  =  3 y =
y = 14 + 2 46 y = 14 − 2 46  2 Câu 63.  2x − y = 2
a) Khi m = 2 ta có hệ phương trình 3x+ 2y=5  2 2 + 5 2x − 2y = 2 2 x = ⇔  ⇔  5 3x + 2y = 5 y = 2x −  2
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 171  2 2 + 5 x =  5 ⇔  5 2 −6 y =  5 b) Giải tìm được: 2m + 5 5m − 6 x = ; y = 2 2 m + 3 m + 3 2 2 Thay vào hệ thức m x 2m + 5 5m − 6 m + y = 1− ; ta được + = 1− 2 m + 3 2 2 2 m + 3 m + 3 m + 3 Giải tìm được 4 m = 7 Câu 64. 2 2 x + 9 = (9 − y) (1)
Với điều kiện x,y < 9 , hệ đã cho là:  2 2 y + 9 = (9 − x) (2) x = y
Lấy (1) trừ (2) theo vế ta được: (x − y)(x + y − 9) = 0 ⇔  . y = 9 −  x
+ Với x = y, thế vào (1) ta được: 18x -72 = 0 ⇔ x = y = 4 .
+ Với y = 9 – x, thế vào (2) thì phương trình vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất : (x;y)= (4;4). Câu 65. 2xy +(x + 2y)= 20 Hệ phương trình  ⇔  x + 2y 4 ( Đk x ≠ 0; y ≠ 0 ) =   xy 3 u + 2v = 20
Đặt u = x + 2y ; v = xy ≠ 0 Hê phương trình có dạng  3u =  4v u = 8 x + 2y =8 (1) ⇔ 
Khi đó có hệ phương trình v =   6 xy =  6 (2)
Rút x từ (1) thay vào (2) được y = 1 hoặc y = 3
Kết luận hệ phương trình có 2 nghiệm (x;y) = ( 6 ; 1) ; ( 2 ; 3) Câu 66.
Điều kiện: x ≥ 3 và y ≥ −7
Đặt u = x − 3 ≥ 0 , v = y + 7 ≥ 0 ⇒ x = u2 +3, y = v2−7 2 2 u + v = 17 u.v = 4
Ta có hệ phương trình  ⇔  u + v = 5 u + v =  5
⇒ u, v là nghiệm phương trình X2 − 5X + 4 = 0 ⇔ X = 1 hoặc X = 4
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 172
⇒ (u ; v) = (1 ; 4) hoặc (u ; v) = (4 ; 1)
Kết luận: (x ; y) = (4 ; 9); (x ; y) = (19 ; −6) Câu 67. x + 2y + 3 = y + 4x (x−2)2 −(y−1)2 2 2 = 0
(x− y−1)(x+ y−3) = 0  ⇔  ⇔  2 2 2 2 2 2 x + y = 5 x + y = 5 x + y = 5 x − y −1 = 0 x + y − 3 = 0 ⇔  ∨ 2 2  2 2 x + y = 5 x + y = 5 + TH1: 2 x − y −1 = 0 x − x − 2 = 0 x = 1 − x = 2  ⇔  ⇔  ∨ 2 2 x + y = 5 y = x −1 y 2  = − y = 1 + TH1: 2 x + y − 3 = 0 x − 3x + 2 = 0 x = 1 x = 2  ⇔  ⇔  ∨ 2 2 x + y = 5 y = −x + 3 y 2  = y = 1
+ Kết luận: hệ pt có nghiệm (x;y) là: (-1;-2), (2;1), (1;2). Câu 68. 2 x + xy − 4x = 6 − (1) Ta có:  2 y + xy = 1 − (2)
Nếu (x;y) là nghiệm của (2) thì y ≠ 0. 2 −y −1 Do đó: (2) ⇔ x = (3) y
Thay (3) vào (1) và biến đổi, ta được: 4y3 + 7y2 + 4y + 1 = 0
⇔ (y + 1)(4y2 + 3y + 1) = 0 (thí sinh có thể bỏ qua bước này) ⇔ y = – 1 y = – 1 ⇒ x = 2
Vậy hệ có một nghiệm: (x ; y) = (2 ; −1). Câu 69.  3 6 x − = 2 (1)  y  ĐK: y ≠ 0 8 3x − = 2 − (2) 3  y
Công PT (1) với PT (2) ta được
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 173        3 8 6 2 2 2x 4 ⇔ x −
 +  3x −  = 0 ⇔  x −  x + + + 3 = 0 3 2  y   y   y  y  y  2
TH1: x = thay vào phương trình (1) ta được: y 8 6 3 2 2
− = 2 ⇒ 2y + 6y − 8 = 0 ⇔ (y −1)(y + 2) = 0 3 y y y = 1⇒ x = 2 ; y = 2 − ⇒ x = 1 − TH2:     2 2x 4 2 2x 1 1 ⇔ x + + + 3 = 0 ⇔ x + +  + + 3 = 0 2 2 2 y  y y   y  y 2  1  1 ⇔ x + + + 3 = 0   ( PT vô nghiệm) 2  y y
Vậy hệ PT đã cho có nghiệm (x;y) = (2;1), (-1;-2) Câu 70.
Hệ phương trình đã cho tương đương với (  x − ) 1 2 + (y − 3)2 = 1 (   x − )
1 (y − 3) = (x − ) 1 + (y − 3) +1
Đặt a = x − ;1 b = y − 3⋅ Ta được hệ phương trình  2 a + 2 b = 1 (
a + b)2 − 2ab = 1  ⇔ 
ab = a + b +1
ab = a + b +1 Đặt S = a + ;
b P = ab, điều kiện S 2 ≥ 4P . Hệ trên trở thành  2 S − 2P = 1 S = −1 S = 3  ⇔ 
(thỏa mãn) hoặc  (loại) P = S +1 P = 0 P = 4 a = −1  S = −1 a + b = −1 b = 0  ⇔  ⇔ P = 0 ab =   0 a =  0  b = −1 a = −1 x −1 = −1 x = +) 0  ⇔  ⇔  b = 0 y − 3 = 0 y = 3 a = 0 x −1 = 0 x = +) 1  ⇔  ⇔  b = −1 y − 3 = −1 y = 2
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là (0;3), (1;2) Câu 71.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 174 x − y = m + 1
3) Cho (x, y) là nghiệm của hệ phương trình 
(với m là tham số thực). 2x − 3y = m +  3 Tìm m để biểu thức 2
P = x + 8y đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2 x + y = 1
4) Giải hệ phương trình  (với x, y thuộc R). 3 3 x − y = 1 −
(Trích đề HSG tỉnh Đồng Nai năm 2018-2019) Lời giải x + y = 1 (x− y)2 2 2 + 2xy = 1 1) Giải:  ⇔  3 3 3 x − y = 1 − (  x − y) − 3xy  (x− y) = 1 − x − y = S Đặt xy =  P 2  1− S 2 2  P =  1− S S + 2P = 1  2 P = Ta có:  ⇔  ⇔  2 3 2 S − 3SP = 1 −  3 1− S  3 3 S − 3S. = 1 − 2S + 3S − 3S + 2 = 0  2 2 2 2  1− S  1− S  1− S P = P = P = ⇔  2 ⇔  2 ⇔  2  3 5S − 3S + 2 =  0 (S+1)  ( 2 5S − 5S + 2) = 0 (S+1)  ( 2 5S − 5S + 2) = 0 2  1− S x = 0 P =   2 P = 0 x − y = 1 − y = 1 ⇔  ⇔  (S +1) = 0 ⇔  ⇔  = −  =  S 1 xy 0 y = 0  2   5S − 5S + 2 = 0 (vn) x = 1 − Câu 72.
Trừ theo vế các phương trình (1) và (2) ta được: (   x + y 2 2 x +1 −
y +1) + 3(x y) = 0 ⇔ (x y) + 3 = 0  2 2  x +1 + y +1   + ⇔ x y
x y = 0 hoặc + 3 = 0 (*) 2 2 x +1 + y +1
Trường hợp 1: x y = 0 ⇔ x = y . Thay y = x vào (1) ta được phương trình:
x +1= (x + )2 2 2 1
x +1 = x +1 ⇔  x ≥ 1 −
Giải hệ ta được: x = 0 ⇒ x = y = 0 . Trường hợp 2: x + y + 3 = 0 . 2 2 x +1 + y +1
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 175 + ( 2 3 x +1 + x) + ( 2 3 y +1 + y x y ) Xét A = + 3 = . 2 2 2 2 x +1 + y +1 x +1 + y +1 Ta có: 2 2
3 x +1 + x > 3 x + x = 3 x + x = 2 x + ( x + x) ≥ 0 . Tương tự: 2
3 y +1 + y > 0
Suy ra: A > 0 . Trường hợp 2 không xảy ra.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất: x = y = 0 . Cách 2 : 2 2 x x 1 2 y 1  + + = +
x +1 = 2y x +1  ⇔  2 2
y + y +1 = 2x +1
y +1 = 2x y +1  
2y x +1 ≥ 1 (1)
2x y +1≥1 (2)  ⇒  2 2 2
x +1 = 4 y + 4 y +1 − 4xy − 2x + x (3)   2 2 2
y +1 = 4x + 4x +1− 4xy − 2y + y (4)
Trừ theo vế các phương trình (3) và (4) ta được phương trình : (x y)4
 ( x + y) + 6 = 0 ⇔ x = y  4 ( x + y) + = hoặc 6 0 :
Cộng theo vế các bất phương trình (1) và (2) ta được : x + y ≥ 0, suy ra trường hợp
4 ( x + y) + 6 = 0 không xảy ra.
Trường hợp x = y , thay vào (3) ta được: x = y = 0 . Câu 73.
xy − 2x + y = 6 x
 ( y − 2) + y − 2 = 4 (  x +  ) 1 ( y − 2) = 4 Ta có  ⇔  ⇔  * 2 2 ( ) (  x +  ) 1 + ( y − 2) = 8 (  x +  )2 1 + ( y − 2)2 = 8 (  x +  )2 1 + ( y − 2)2 = 8
Đặt a = x +1;b = y − 2 ta có hệ phương trình.  =  =  = ( a b a b a b   *) . 4 . 4 . 4 ⇔  ⇔  ⇔  a + b = 8 (  a + b  )2 − 2ab = 8 (  a + b  )2 2 2 = 16  . a b = 4 a = 2 x +1 = 2 x =1  . a b = 4      a + b = 4 b  = 2 y − 2 = 2 y = 4
⇔ a + b = 4 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ .    . a b 4 a 2 x 1 2  = = − + = − x = 3 − a + b = 4 −    
a + b = 4 −  b  = 2 − y − 2 = 2 − y = 0
Nghiệm của hệ phương trình S = ( { 1;4);( 3 − ;0)}
3. Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P) là 2
x = 2x + m −1 hay 2
x − 2x m +1 = ( ) 0 1
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 176
(d ) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi ( ) 1 có hai nghiệm phân
biệt ⇔ ∆ ' =1− (−m + ) 1 > 0 ⇔ m > 0 Do ,
A B thuộc ( P) nên 2 2
y = x ; y = x 1 1 2 2 . Theo đề bài ta có x x =
y .y x .x = 12 ⇔ ( x .x )2 . 4 1 2
x .x −12 = 0 ⇔ 1 2 1 2 1 2 1 2 x .x = 3 −  1 2 x + x = 2
Theo hệ thức Viet ta có : 1 2
x .x = −m+1  1 2 Nếu x .x = 4
m +1 = 4 ⇒ m = 3 − 1 2 thì (loại). Nếu x .x = 3 − −m +1 = 3 − ⇒ m = 4 m = 4 1 2 thì (nhận). Vậy là giá trị cần tìm. Câu 74. 3 2
x + 2xy +12y = 0 (1)
Giải hệ phương trình:  2 2 8  y + x =12 (2)
Thế (2) vào PT(1) ta được 3 2 2 3
x + x y + 2xy + 8 y = 0
Nếu y = 0 thì từ (1) suy ra x = 0 không thỏa mãn PT (2). 3 2  x   x x Xét y ≠ 0 PT (3) ⇔ + + 2. + 8 = 0      y   y y x
Đặt = t ta được 3 2
t + t + 2t + 8 = 0 y ⇔ ( t + = t + 2)( 2 0 2
t t + 4) = 0 ⇔ ⇔ t = 2 −  2
t t + 4 = 0 Với t = 2 − ⇒ x = 2
y , thay vào (2) được 2
y = 1 ⇔ y = 1∨ y = 1 −
Với y =1⇒ x = 2 − y = 1 − ⇒ x = 2
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm ( 2; − ) 1 ; (2;− ) 1 . Câu 75. Ta có: 2
(y − 2x)(1− y − x) = 2x − x  ( ) 1  2 3 x(y −1) + x − y = 2  (2)
( )1 ⇔ (y − 2x)(1− y) − x(y − 2x) − x(2x −1) = 0
⇔ ( − )( − ) − ( − ) = ⇔ ( − )( − ) y = 1 y 2x 1 y x y 1 0 1 y y x = 0 ⇔  . y = x
Với y =1, thay vào (2) được: 3 2 2
x −1 = 2 ⇔ x −1 = 8 ⇔ x = 3 ± .
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 177
Với y = x , thay vào (2) được: ( − ) 3 2 2 3 2
x x 1 + x − x = 2 ⇔ x − x + x − x − 2 = 0. Đặt 3 2 t =
x − x , phương trình trở thành: t = 1 3 2
t + t − 2 = 0 ⇔ (t −1)(t + t + 2) = 0 ⇔  . 2 t + t + 2 = 0  (3)
Phương trình (3) có ∆ = 7 − < 0 nên vô nghiệm. ± Do đó 1 5 2 2
t = 1 ⇒ x − x = 1 ⇔ x − x −1 = 0 ⇔ x = . 2 + + − − Với 1 5 1 5 x = ⇒ y = 1 5 1 5 . Với x = ⇒ y = . 2 2 2 2
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm:
( )∈ (− ) ( ) 1+ 5 1+ 5  1− 5 1− 5  x; y 3;1 , 3;1 , ; , ;  2 2 2 2      Câu 76.xy ≠ 0 
Điều kiện: x + y ≥1 (*) . x ≥ 0  2 2 x y −1 2 x + y −1 x + y
−1 2 x + y −1 Phương trình ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 ⇔ + 4 − = 0 ⇔ − = 0 xy x + y xy x + y
(x + y − )(x + y + ) (x + y − ) ( 2 2 1 1 2 1
x + y + x + y ) ⇔ −
= 0 ⇔ (x + y − ) 1 = xy x + y
xy ( x + y) 0
x + y −1 = 0 ⇔ y =1− x (vì với x, y thỏa mãn đk (*) ta có 2 2
x + y + x + y > 0 )
Thay y =1− x vào phương trình thứ (2) của hệ pt ta thu được pt 2 x + ( − x) 2 4 5 1
−13 + 6 x = 0 ⇔ 4x − 5x − 8 + 6 x = 0
x x + = x
x + ⇔ ( x − ) = ( x − )2 2 2 4 4 1 6 9 2 1 3
2x −1= x − 3 2x + 2 = x ⇔  ⇔ 
2x −1= 3 − x  4 − 2x = x  2 +) 7  1  2x + 2 = x x + + x − = 0  
(phương trình vô nghiệm vì x ≥ 0 ). 4  2  x ≤ 2   − ≥   ≤  17 + 33 4 2x 0 +) x 2 x = 17 − 33
4 − 2x = x ⇔  ⇔  ⇔  8 ⇔ x = . (   4 − 2x  )2 2 = x
4x −17x +16 = 0 8   17− 33 x =  8
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 178 Với 17 − 33 33 − 9 x = ⇒ y =
thỏa mãn điều kiện (*). 8 8 17 − 33 33 −9 
Vậy hệ pt đã cho có nghiệm ; x y là:  ; .  8 8    Câu 77.
 2x − y −1 + 3y +1 = x + x + 2y 2.  3 3 2 x − 3x + 2 = 2y −  y  (*) 2x − y −1 ≥ 0 x+ 2y ≥ 0  Điều kiện: x ≥ 0  1 y ≥ −  3 Nhận xét: x = 0
2x − y −1 + x = 0 ⇔  = − . Không thỏa mãn điều kiện. y 1  2 x =  3 3y + 1 + x + 2y = 0 ⇔ 
. Không thỏa mãn phương trình   * . 1 y = −  3
Do đó, ta có 2x − y −1 + 3y + 1 = x + x + 2y
⇔ 2x − y −1 − x + 3y + 1 − x + 2y = 0 x − y −1 x − y −1 ⇔ − = 0 2x − y −1 + x 3y + 1 + x + 2y  1 1  ⇔ (x − y −1) −  = 0  2x y 1 x 3y 1 x 2y  − − + + + +   y = x −1
⇔  2x−y−1+ x = 3y+1+ x+2y 
Với y = x −1 thay vào phương trình   * ta có x = 1 2 3 2 2
(x −1) (x + 2) = 2(x −1) −(x −1) ⇔ (x −1) (x − 5) = 0 ⇔ x =  5
x = 1 ⇒ y = 0; x = 5 ⇒ y = 4
Với 2x − y −1 + x = 3y + 1 + x + 2y
 2x − y −1 + 3y +1 = x + x + 2y
Ta có  2x−y−1+ x = 3y+1+ x+2y 
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 179 x −1
Cộng vế với vế hai phương trình ta được x = 3y + 1 ⇔ y = 3 1 Thay vào   3 2 * ta được 2 2 (x −1) (x + 2) = (x−1) − (x−1) 27 9 2
⇔ (x −1) (25x + 59) = 0 ⇔ x = 1 do (x ≥ 0) .
Vậy hệ có các nghiệm (x; y) = (1;0);(5; 4) .
Cách 2: Bình phương hai vế PT thứ nhất
PT thứ nhất ⇔ (2x − y −1)(3y +1) = x(x + 2y) 2 2
⇔ x − 4xy + 3y − 2x + 4y + 1 = 0 ⇔ (x − y −1)(x − 3y −1) = 0 . Câu 78. ĐKXĐ 1 x, y ≥ − 2
Ta có ( x + y)( y + ) 2 3 2 1 = 4 − x 2 2
⇔ 3xy + 3x + 2 y + 2 y + x − 4 = 0 ⇔ x (x + y − )
1 + 2 y ( x + y − )
1 + 4 ( x + y − ) 1 = 0
⇔ (x + 2y + 4)(x + y − ) 1 = 0. Vì 1 x, y ≥ −
nên x + 2y + 4 > 0 và do đó phương trình ⇔ x + y −1 = 0 ⇔ y = 1− x 2
Thay vào phương trình đầu ta được 2 4x − 4x + 1
2x + 1 + 3 − 2x = 2 Với ĐKXĐ 1 3 − ≤ x ≤ . Đặt 2 2 2
2x + 1 + 3 − 2x = t > 0 ⇒ t = 4 + 2 (2x + ) 1 (3 − 2x) 2 2 2 2 4 2 t − 4  t −1 4x − 4x + 1 t − 8t 2 2
⇒ −4x + 4x + 3 =
⇒ −4x + 4x −1 = − 4 ⇒ = −   2  2  2 8 4 2
Do đó ta có phương trình t − 8t t =
t ( 3t − 8t + 8) = 0 ⇔ t (t − 2)( 2t + 2t − 4) = 0 8
t > 0 nên t = 2 hoặc t = 5 −1  3 1 x = ⇒ y = −  Xét 2 2 t = 2 ta có 2 4
x + 4x + 3 = 0 ⇔ (2x − ) 3 (2x + ) 1 = 0 ⇔  1 3
x = − ⇒ y =  2 2 5 − 1 − 2 2 ( )2 Xét t = 5 −1 ta có 2 −4x + 4x + 3 = ⇔ 4
x + 4x + 3 = 1− 5 < 0 (Vô lí) 2
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 180
Đối chiếu ĐKXĐ của hệ phương trình ta có hệ phương trình có 2 nghiệm  1 3   3 1  − ; ; ; −      2 2   2 2  Câu 79.
ĐKXĐ: x + y ≠ 0  5 2 2
8(x + y ) + 4xy + = 13  2  + Chia phương trình (1) cho (x y) 2
(x + y) ta được hệ  1 2x + =1  x + y 2   1     2 2 1 2 5  (x + y) +
+ 3(x y) = 13   5  x + y +
+ 3(x y) = 23 2     (x + y)    x + y  ⇔  ⇔    1    1  x + y + + (x y) =1   x + y + + (x y) =1      x + y    x + y   2 2  + = Đặt 1 5u 3v 23 (3)
u = x + y +
, v = x y (ĐK: | u |≥ 2 ), ta có hệ  x + y u  + v =1 (4)
Từ (4) rút u = 1− v , thế vào (3) ta được 2 2 2
5u + 3(1− u) = 23 ⇔ 4u − 3u −10 = 0 ⇔ u = 5 2 hoặc u = − . 4 Trường hợp 5 u = − loại vì u < 2. 4  1 x + y + = 2
Với u = 2 ⇒ v = 1
− (thỏa mãn). Khi đó ta có hệ  x + y xy = 1 −
Giải hệ trên bằng cách thế x = 1
− + y vào phương trình đầu ta được 1 2 y −1+
= 2 ⇔ y = 1. Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x, y) = (0;1). 2 y −1 Câu 80.
Từ phương trình thứ hai ta có: x = 2 2y thế vào phương trình thứ nhất được:
( m 1 )( 2 2 y ) + y = 2
( 2m 3 )y = 2m 4 (3)
Hệ có nghiệm x, y là các số nguyên ⇔ ( 3 ) có nghiệm y là số nguyên. − Với 2m 4
m ∈  ⇒ 2m 3 0 ( 3 ) có nghiệm y = 2m 3 1
= 1 2m3
2m 3 = 1
y ∈  ⇔ 2m 3 = 1
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 181 m = 2 ⇔ m=1
Vậy có 2 giá trị m thoả mãn là 1; 2. Câu 81. Ta có: 3 3
x = x + y ⇒ 2x = 2 ( x + y) 3 ⇒ 2x = ( 2 2
x + y xy )( x + y) 3 3 3 3 3
2x = x + y x = y x = y Thế vào phương trình 2 2 2
x + y xy = 2 ⇒ x = 2 ⇒ x = ± 2 ⇒ y = ± 2
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x, y) = ({ 2; 2);(− 2;− 2)} Câu 82. 2 2  x = 2 + xy (1) Giải hệ :  2 2
y = 2 + x y (2)
- Trừ từng vế hai phương trình của hệ ta được ; x = y (3) 2 2 2 2
x y = xy x y ⇔ (x y)(xy + x + y) = 0 ⇔  xy + x + y = 0 (4)
- Thay y = x từ (3) vào (1) ta được phương trình :  x = 1 −  2 3 2
x = 2 + x ⇔ (x + 1)(x − 2x + 2) = 0 ⇔ x = 1 − 2  x =1+ 2 
Vậy ta được các nghiệm (x; y) là : ( 1 − ; 1
− ); (1− 2;1− 2); (1+ 2;1+ 2) −x - Từ (4) suy ra y =
( vì x = -1 không phải là nghiệm của (4)). Thay y vào (2), ta x + 1 2 3 xx 4 3 2 có : = 2 +
x + x x − 4x − 2 = 0 2 (x + 1) x + 1 2 2 2
⇔ (x + 2x + 2)(x x −1) = 0 ⇔ x x −1 = 0 (Vì 2 2
x + 2x + 2 = (x + 1) + 1 > 0 ) x =1− 5 ⇔ x =1+ 5 5 −1
- Với x =1− 5 ⇒ y = = 3
− − 5 . Ta được x y = − − − là 2 − ( ; ) (1 5; 3 5) 5 nghiệm của hệ.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 182 − 5 −1
- Với x =1+ 5 ⇒ y = = 3
− + 5 . Ta được x y = + − + là 2 + ( ; ) (1 5; 3 5) 5 nghiệm của hệ.
Vậy hệ đã cho có 5 nghiệm : ( 1 − ; 1
− ); (1− 2;1− 2); (1+ 2;1+ 2) ; (1− 5; 3 − − 5) ; (1 + 5; 3 − + 5) Câu 83. 2 2 3  x + xy − xy − y = 0  ( ) 1  ĐK: x ≥ 0 2  ( 2 x + ) 1 − 3 x ( y + ) 1 − y = 0(2)  x − y = 0 (1) ⇔ (x − y)( 2 x + y ) = 0 ⇔  2 x + y = 0 TH1: 2
x + y = 0 , suy ra x = y = 0 không thỏa mãn hệ.
TH2: x - y = 0 hay y = x thế vào (2) ta được : ( 2 2 x + ) 1 − 3 x (x + ) 1 − x = 0 2
⇔ 2x − 3x x − x − 3 x + 2 = 0 ⇔ ( x − 2)(2 x − ) 1 (x + x + ) 1 = 0  x = 2  x = 4   ⇔ ⇔ 1 1  x = x = .  2  4  
Vậy hệ phương trình có nghiệm : (x;y) = (4;4) và ( ) 1 1 x; y = ; .    4 4  Câu 84. 2
xy + 2x − 4y = 1 − 2
xy + (2x +1) = 4y  ⇔  (*) 2 3 2
x y + 2xy − 4x + 3y = 2 2 2
(x y + 2xy +1)y − 2(2x +1) = 2 − y
(lưu ý: không nhất thiết biến đối đưa vế phải của pt thứ hai về 2 − y , có thể 3 − y )  + = - Xét x y = 2 1 0 1
0 thay vào hệ (*) ta được:  ⇔ x = −  2 − (2x +1) = 0 2  1  = − Suy ra x
2 là một nghiệm của hệ. y = 0
- Xét y ≠ 0 , hệ phương trình (*) tương đương với hệ:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 183  2x +1  2x +1 xy + = 4 (xy +1) + = 5   y y    ⇔  (**)  2x +1  2x +1  2 2  2
x y + 2xy +1 − 2 = 2 − (xy +1) − 2 = 2 −      y       y  + a + b = 5 Đặt 2x 1
a = xy +1, b =
; khi đó hệ phương trình (**) trở thành:  (***) 2 2 a − 2b = 2 −  =  = −
+ Giải hệ (***) tìm được: a 2 a 4  ,  . b  = 3 b  = 9   2x +1  + = =  3  = xy 1 2 x 1    = −   x    =  * Với a 2 3 x 1   ta có  2 2x + 1 ⇔  ⇔  hoặc  b  = 3 = 3   2x +1 y = 1 2   y y = y = −   3  3   2x +1  + = − = −  = − xy 1 4 x 5    * Với a 4    ta có  9  2x +1 ⇔  (vô nghiệm) b  = 9 = 9   2x +1  y y =  9   3 1 = −  = −  = x
Vậy hệ phương trình đã cho có ba nghiệm: x x 1   2 2 ,  ,  .  y = 1 2 y = 0 y = −  3 Cách khác: 2 2
xy + 2x − 4y = 1 −
xy + (2x +1) = 4y  ⇔  2 3 2 2 3 2
x y + 2xy − 4x + 3y = 2
x y + 2xy − (4x + 2) = 3 − y 2
2xy + (4x + 2) = 8y 2 3 2 ⇔ 
x y + xy − 5y = 0 2 3 2
x y + 2xy − (4x + 2) = 3 − yy = 0  ⇔ xy = 1  xy = 5 −  + Với y = 1 0 . Suy ra được ( ; x y) = (− ;0) . 2
+ Với xy = 1. Suy ra được ( ; x y) = 3 2 (1;1) hoặc ( ; x y) = (− ; − ) . 2 3 + Với xy = 5
− . Trường hợp này không tồn tại cặp ( ; x y) .   3 1 = −  = −  = x
Vậy hệ phương trình đã cho có ba nghiệm: x x 1   2 2 ,  ,  .  y = 1 2 y = 0 y = −  3
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 184 Câu 85.
x + ( y + )2 2 2 2 1 = xy + x +1   (  + + − + = I ) x ( y ) 1 x ( y ) 1 1 ⇔  (II ) 3 3
2x = x + y +1
2x = x + y +1
Đặt t = y +1 ta có hệ 2 2 2 2  + − = (   + − =  = = II ) x t xt 1 x t xt 1 x t 1 ⇔  ⇔  ⇔  . 2 2x =  (x + t)  ( 2 2
x + t x) x = tx = t = 1 −
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( ; x y ) = (1;0);( 1 − ; 2 − ). Câu 86. 1
Điều kiện: x ≥ . Phương trình thứ hai tương đương với 2  2 x = 4
2y (5x − 2)(x − 3) = 3(2 − 5x) ⇔ (5x − 2) 4 2y  (x−3)+ 3 = 0    ⇔ 5   4 2y  (x−3)+ 3 = 0 Với 4 2y (x 3 3 − 3) + 3 = 0 ta được 4 2 y = ⇒ y =
, khi đó thế vào phương 6 − 2x 6 − 2x
trình thứ nhất ta được 3 3 . 2x −1 + 3 = 5 − 6x − 3 hay 6 − 2x 6 − 2x
6x − 3 + 3(6 − 2x) = 5 3 − (6x − 3)(6 − 2x)
Với phương trình trên ta nhận thấy có các hướng xử lý như sau
+ Hướng 1. Đặt ẩn phụ a = 6x − 3 ≥ 0;b = 3(6 − 2x) ≥ 0 . Khi đó ta được hệ phương trình 2 2 a  + b = 15  a  +  b = 15 3(a + b)2 2 2 = 45 + 6ab  ab ⇔  ⇔ a b 5 3  + = −   3  (a + b)+ab = 15  3  (a + b) = 15−ab  3 Từ hệ trên ta được + = ( − )2 ⇔ ( )2 45 6ab 15 ab ab − 36ab + 180 = 0 .
Chú ý là ab ≥ 0 nên từ phương trình trên ta được ab = 6 và ab = 30 .
Với ab = 30 ta được a + b = 5 − 3 , loại
Với ab = 6 ta được a + b = 3 3 suy ra a = 2 3; b = 3 hoặc a = 3; b = 2 3 .  6x − 3 =  2 3
Từ a = 2 3; b = 3 ta được 5  ⇒ =  3(6 − 2x) x = 3 2   6x − 3 =  3
Từ a = 2 3; b = 3 ta được  ⇒ x = 1  3(6 − 2x) = 2 3 
Đây là hệ phương trình đối xứng nên ta có thể giải được hệ trên.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 185
+ Hướng 2. Nhận thấy phương trình có một nghiệm x = 1 nên ta sử dụng đại lượng liên hợp
6x − 3 + 3(6 − 2x) = 5 3 − (6x − 3)(6 − 2x)
⇔ 6x − 3 − 3 + 3(6 − 2x) 2 − 2 3 = 2 3 − 1 − 2x + 42x −18 2 6x − 6 6 − 6x 12x − 42x + 30 ⇔ + = 6x − 3 + 3 3(6 − 2x) 2 + 2 3 2 3 + 12 − x + 42x −18   ⇔ ( − ) 1 1 2x − 5 6x 6  − −  = 0  6x − 3 + 3 3(6 − 2x) 2 + 2 3 2 3 + 12 − x + 42x −18    Xét phương trình 1 1 2x − 5 − − = 0 . 6x − 3 + 3 3(6 − 2x) 2 + 2 3 2 3 + 12 − x + 42x −18
Phương trình trên được viết lại thành. 1 1 2x − 5 − − = 0 2 2x −1 + 1 6 − 2x + 2 2 + 4x − + 14x − 6 6 − 2x + 2 − 2x −1 −1 5 − 2x ⇔ ( + = 2x −1 + 1)( 2x −1 +1) 0 2 2 + 4x − + 14x − 6 6 − 2x −1+ 2 − 2x −1 5 − 2x ⇔ ( + = 2x −1 + 1)( 2x −1 +1) 0 2 2 + 4x − + 14x − 6 5 − 2x 5 − 2x + 6 − 2x + 1 2 + 2x −1 5 − 2x ⇔ ( + = 2x −1 + 1)( 2x −1 +1) 0 2 2 + 4x − + 14x − 6  1 1 +    ⇔ ( − ) 6 − 2x + 1 2 + 2x −1 5 2x 1 5 ( +  = 0 ⇔ x =  2x −1 +1)( 2x−1 +1) 2 2 + 4x − + 14x − 6  2    
Từ các kết quả trên ta tìm được nghiệm của hệ phương trình là     (x;y) 3 3  5 4   5 4 = 1; , 1; − , ; 3 , ; −    3      2 2 2 2              Câu 87.
Cả hai phương trình đều có hạng tử xy nên ta sẽ tìm cách triệt tiêu, lúc này bài toán
có thể giải được. Hệ phương trình đã cho tương đương với 2xy − x + y = 6 2xy − x + y = 6 2  ⇔  ⇒ 3y − 3x = 2 ⇒ y = + x xy − y + x = 2 2xy − 2y + 2x =   4 3   Thế 2
y = + x vào phương trình thứ nhất ta được 2 2 8 4 x + x − = 0 ⇒ x∈ 2; − 3 3 3 3  
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 186
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là ( )  4 −   4 x; y 2;  , ; 2 = −  3 3      Câu 88. 2 2  + + =
Giải hệ phương trình: x 4y 3 4x (1)  . 3 3 2
x +12x + 8y = 6x + 9 (2) Ta có: (1) ⇔ 2 2
9 = 12x − 3x −12 y , thế vào phương trình (2) và thu gọn ta được: 3 3 2 2 2 2
x + 8 y = 3(x − 4 y ) ⇔ (x + 2 y)(x − 2xy + 4 y − 3x + 6 y) = 0  + = . x 2 y 0 ⇔  2 2
x − 2xy + 4y − 3x + 6y = 0 − *) TH1: x
x + 2 y = 0 ⇔ y =
, thế vào phương trình (1) ta được 2 2 2
2x + 3 = 4x ⇔ 2x − 4x + 3 = 0 , phương trình vô nghiệm. *) TH2: 2 2
x − 2xy + 4 y − 3x + 6 y = 0 , trừ vế theo vế của phương này với phương trình (1) ta được: x = 3
2xy 3x 6 y 3 4x 2xy x 6 y 3 0 (x 3)(2 y 1) 0  − − + − = − ⇔ − − + = ⇔ − − = ⇔ 1  y =  2
+ Nếu x =3 thay vào phương trình (1) ta được: 4y2 = 0 ⇔ y = 0, cặp (x;y) = (3;0)
thoả mãn phương trình (2). + Nếu 1 y =
, thay vào phương trình (1) ta được: (x - 2)2 = 0 ⇔ x = 2, cặp (x;y) = 2  1  2; 
 thoả mãn phương trình (2).  2 
Vậy nghiệm của hệ đã cho là (x; y) = (3;0) và (x;y) = (2; 1). 2 2 4x +1 = y − 4x
Câu 89. Giải hệ phương trình  2 2 x + xy + y = 1
28(Trích đề HSG tỉnh Nghệ An năm 2015-2016) Lời giải (  2x + )2 2 =  = ± + Hệ phương trình 1 y y 2x 1 ⇔  ⇔  2 2 2 2  + + =
x + xy + y = 1 x xy y 1 y = 2x +1 y = 2x +1 Xét hệ:   ⇔ 
x + xy + y = 1 x + x  (2x + ) 1 + (2x + )2 2 2 2 1 = 1  y = 2x +1  5  = −  x y = 2x +1   =  x = 0 x  ⇔ 7  ⇔  ⇔ 0  hoặc  2  7x + 5x = 0  5  =  y 1 3  x = − = −  y  7  7
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 187 y = 2 − x −1 y = 2 − x −1 Xét hệ:   ⇔ 
x + xy + y = 1 x x  (2x + ) 1 + (2x + )2 2 2 2 1 = 1 y = 2 − x −1 y = 2 − x −1  x = 0 x = 1 − ⇔  ⇔ x = 0 ⇔  hoặc  2 3  x + 3x = 0  y = 1 − y =1 x = 1 −
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x;y) là: (0;1),  5 3  − ;−   , (0;-1), (-1;1)  7 7  Câu 90.
Thay (2) vào (1) ta được 3 3 x y = ( 2 2
y y )( x y) 3 2 2 5 4
⇔ 21x − 5x y − 4xy = 0  x = 0  x ( x y )( x y) 4 7 4 3 0  ⇔ − + = ⇔ x = y  7  yx = −  3
- Với x = 0 thay vào (2) ta được y = 2 ± - Với 4 31 x =
y thay vào (2) ta được 2 −
y = 4 phương trình vô nghiệm 7 49 - Với y x = − thay vào (2) ta được 2 y = 9 ⇔ y = 3 ± 3
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm
( ;x y) = (0;2);(0;− 2);( 1 − ;3);(1;− 3) Câu 91. 2 2
2x + y − 3xy − 4x + 3y + 2 = 0  ( ) 1 2
x y + 3 ≥ 0  Điều kiện  2
x y + 3 + y x +1 = 2  (2)
y x +1 ≥ 0 ( ) 2
y − ( x − ) 2 1 3
1 y + 2x − 4x + 2 = 0  = −
Tính ∆ = (x − )2 ⇒ ( ) y x 1 1
1 ⇔ y = 2x−2
Với y = x −1 thay vào (2) ta được x = 0  y = 1 − (tm) 2 2
x x + 4 = 2 ⇔ x x = 0 ⇔ ⇒   x = 1 x = 0  (tm)
Với y = 2x − 2 thay vào (2) ta được x x + + x − = ⇔ ( x − )2 2 2 5 1 2 1 + 4 + x −1 = 2 Ta có (x − )2 1 + 4 + x −1 ≥ 2
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 188
Dấu “=” xảy ra ⇔ x =1⇒ y = 0(tm)
Vậy hệ phương trình có các nghiệm ( ; x y ) = (0; − ) 1 ;(1;0) Câu 92. 2 2 x − 2
y + xy + y − 5x + 2 = Xét hệ phương trình  0 ) 1 (   2 x + 2
y + x + y − 4 = 0 (2) PT ) 1 ( ⇔ 2 2 2
x y + xy + y − 5x + 2 = 0 2 ⇔ y − (x + ) 1 y − 2 2 x + 5x − 2 = 0 Ta có ∆'= (x + )2 1 − 4( 2
− 2x + 5x − 2) 2
= 9x −18x + 9 = ( 9 x − )2 1  x + 1 − ( 3 x − ) 1 y = Khi đó PT ) 1 ( ⇔  2  x + 1 + ( 3 x − ) 1 y =  2 y = −x + ⇔ 2  y = 2x −1
Với y = −x + 2 , thay vào PT ( ) 2 ta được 2 2
x − 4x + 2 = 0 ⇔ x = 1 ⇒ y = 1 x = 1
Với y = 2x −1, thay vào PT ( ) 2 ta được  5 2
x x − 4 = 0 ⇔ x = − 4  5 *) 4 13
x = 1 ⇒ y = 1 *) x = − ⇒ y = − 5 5
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( )  4 13  1 ; 1 và − ;−   5 5  Câu 93.
Điều kiện x ≥ 1, y ∈  2
y y ( x − + ) 2 1 1 +
x −1 = 0 ⇔ y y x −1( y − ) 1 = 0 ⇔ ( y − )
1 ( y x −1) = 0  y = 1 ⇔  .  y = x −1
Với y = 1, thay vào (2) ta được 2 2 2 2 4 2 2
x +1 − 7x − 3 = 0 ⇔ x +1 = 7x − 3 ⇔ x + 2x +1 = 7x − 3 2 x = 1 x = 1 4 2
x − 5x + 4 = 0 ⇔  ⇔ 
(do điều kiện của x) 2 x = 4 x = 2
Với y = x −1 , thay vào (2) ta được 2 2 x +
x −1 − 7x − 3 = 0 ⇔ ( 2
x − 4) + ( x −1 − ) 1 − ( 2 7x − 3 − 5) = 0 ⇔ ( x x x + x − 2)( x + 2) 2 7 ( 2)( 2) + − = 0 2 x −1 +1 7x − 3 + 5
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 189 x = 2  ⇔ 1 7 ( x + 2) x + 2 + − = 0 2  x −1 +1 7x − 3 + 5
Với x = 2 suy ra y = 1. 1 7 ( x + 2)   Ta có x + + − = (x + ) 7 1 2 2 1−  + 2 2 x −1 + 1 7x − 3 + 5  7x − 3 + 5  x −1 + 1 − − = (x + ) 2 7x 3 2 1 2 + 2 7x − 3 + 5 x −1 +1 − − Với 7x 3 2
x ≥ 1 thì 7x − 3 − 2 ≥ 0 ⇒ ( x + 2) 2 2 ≥ 0 2 7x − 3 + 5 − − Suy ra (x + ) 2 7x 3 2 1 2 + > 0 2 7x − 3 + 5 x −1 +1
Vậy hệ phương trình có các nghiệm (1 ) ;1 ,(2 ) ;1 . Câu 94.
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta được x = 5y − 20 . Thế vào phương trình thứ hai ta được
(5y 19)(10y 39)(15y 59) (1 3y) 1 3y 2(5y 20)2 − − − = + + + −   3 2 3 2
⇔ 750y − 8725y + 33830y − 34719 = 150y −1141y + 2006y + 801 3 2
⇔ 600y − 7584y − 31824y − 44520 = 0 ⇔ (y − 5)( 2 75y − 573y + 1113) = 0 Dễ thấy phương trình 2
75y − 573y + 1113 = 0 vô nghiệm
Do đó từ phương trình trên ta được y − 5 = 0 ⇔ y = 5 nên x = 5 .
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (5;5) .
Cách khác: Khi thực hiện phép thế x = 5y − 20 vào phương trình thứ hai thì ta được
phương trình một ẩn, tuy nhiên phương trình khó phân tích. Do đó ta có thể tìm
cách phân tích phương trình thứ hai thành tích.
(1+ x)(1+ 2x)(1+ 3x) = (1+ 3y)( 2 1+ 3y + 2x ) ⇔ ( 2 2x + 3x + 1)(3x +1) = (1+ 3y)( 2 1+ 3y + 2x )
⇔ (3x +1)2 + 2x (3x +1) = (1+ 3y)2 2 2 + 2x (3y +1)  − = ⇔ 3(x − y)2 + 3(x + y) x y 0 2 + 2x  = 0 ⇔    2 + 3  (x+ y) 2 + 2x =  0
Đến đây ta kết hợp với phương trình thứ nhất để tìm nghiệm.
Trong hai cách trên thì cách thực hiện phép thế dễ thấy hơn nhưng cách phân
tích phương trình thứ hai thành tích cho lời giải đơn giản hơn.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 190 Câu 95.
Đặt a = 2x + y −1; b = x − y + 1. Khi đó hệ phương trình viết được lại thành 2 2 a  + b = 26 a  + b + 2ab − 2ab = 26 (a + b)2 2 2 − 2 11  −  (a + b) = 26   ⇔  ⇔ a  +  b + ab = 11 ab  11  (a b)  = − + ab  = 11−  (a + b)
(a + b)2 + 2(a + b)−48 = 0 a + b = 8 − ;ab = 19 ⇔  ⇔  ab  = 11−  (a + b) a + b = 6;ab = 5 a  + b = 8 − + Với  , hệ vô nghiệm do ( + )2 a b < 4ab . ab =  19 a  + b = 6 a = 1; b = 5 + Với  ⇔  . ab = 5 a = 5; b =   1 2x + y −1 = 1 x = 2
 Khi a = 1; b = 5 ta có  ⇔  . x − y + 1 = 5 y = 2 −   2x + y −1 = 5 x = 2
 Khi a = 5; b = 1 ta có  ⇔  . x − y + 1 = 1 y =   2
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là (2; 2 − ),(2;2) .
Chú ý. Khi hai phương trình của hệ đều không thể phân tích được thành tích thì ta
nhân một trong hai phương trình với một số k rồi cộng theo vế hai phương trình thì
được một phương trình bậc hai. Ta cần tìm hằng số k để phương trình phân tích
được thành tích. Chẳng hạn ta viết lại hệ phương trình như 2 2 2 2
5x + 2y + 2xy − 2x − 4y = 24
5x + 2y + 2xy − 2x − 4y − 24 = 0  ⇔ 3x +  (2x+ y−1)(x− y+1)  2 2 = 11
2x − y − xy + 4x + 2y − xy −12 = 0
Khi đó ta thấy nếu nhân phương trình thứ hai với k = 2 rồi cộng hai phương
trình thì ta thu được phương trình 2 9x + 6x − 48 = 0. Câu 96. 1 1 1 1 1 1 1 1
Từ x + y + z = 3 và + + = ta được + + = . Khi đó ta được x y z 3 x y z x + y + z 1 1 1 1 x + y x + y + + − = 0 ⇔ + + + ( + + ) = 0 x y z x y z xy z x y z ⇔ (x + y)( 2
xy + zx + yz + z ) = 0 ⇔ (x + y)(y + z)(z + x) = 0
+ Xét trường hợp x + y = 0 , khi đó từ x + y + z = 3 ta được z = 3 .
Cũng từ x + y = 0 ta được x = −y . Thế vào 2 2 2 x + y + z = 17 ta được 2 2x = 8 ⇔ x = 2 ± .
Từ đó ta được hai bộ số (x; y;z) thỏa mãn là (2; 2; − 3) ,( 2; − 2; 3) .
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 191
+ Giải các trường hợp y + z = 0 và z + x = 0 ta được các bộ số là hoán vị của hai bộ số trên.
Vậy các bộ số (x; y;z) cần tìm là (2; 2; − 3) ,( 2;
− 2; 3) ,(2; 3;−2) ,(−2; 3; 2) ,(3; 2;−2) ,(3;−2; 2) . Câu 97. 2 x + xy + zx = 48 x(x + y + z) = 48  
Biến đổi tương đương phương trình ta được 2 y xy yz 12 + + = ⇔ y(x + y + z) = 12  2 z zx yz 84  + + = z   (x + y + z) =  84
Mặt khác cộng theo vế các phương trình của hệ ta được ( + + )2 x y z = 144 ⇔ x + y + z = 12 ± . + Với x + y + z = 12 −
, thế vào phương trình trên ta được (x; y;z) = ( 4 − ; 1 − ; 7 − ).
+ Với x + y + z = 12 , thế vào phương trình trên ta được (x; y;z) = (4;1;7) .
Thử vào hệ phương trình đã cho ta được các nghiệm của hệ là (x;y;z) = (4;1;7),( 4 − ; 1; − 7 − ). 3 3 x y 15 − y −14 = 3⋅( 2 2 y x) ( ) Câu 99. Ta có: 1  3 
4x + 6xy +15x + 3 = 0  (2)
Ở phương trình (1) ta có: 3 3 x y 15 − y −14 = 3⋅( 2 2 y x) 3 3 2
x + 3x = y +15y + 6y +14 3 3 2
x + 3x = y + 6y +12y + 8 + 3y + 6
x + 3x = ( y + 2)3 2 + 3⋅( y + 2)
x = y + 2 (*)
Từ (2) và (*) ta có hệ phương trình:  x = y + 2  x − 2 = y  ⇔  3 3
4x + 6xy +15x + 3 = 0 4x + 6x ⋅ 
(x − 2)+15x +3 = 0  x − 2 = yx − 2 = y ⇔  ⇔  3 2 3 2
4x + 6x + 3x + 3 = 0 8
x +12x + 6x + 6 = 0 3  1 − − 5 (  x =  2x + )3 1 = 5 −  2 ⇔  ⇔  3
 x − 2 = y  5 − − 5 y =  2 3 3  − − − − 
Vậy hệ phương trình có nghiệm là 1 5 5 5  ;   2 2    Câu 100.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 192 2 2 2 2
x + y + xy = 2
x + y xy = 2 − 2xy   ⇔ 
x + y 2 − 2xy = 2x + 4y 3 3
x + y = 2x + 4y (x + y  )  ( 2 2
x + y xy ) ( )( ) = 2x + 4yy = 0 2 2
x y + xy + y = 0 ⇔ y ( 2 x + xy + ) 1 = 0 ⇒  2 x + xy +1 = 0
Với y = 0 ⇒ x = ± 2 Với 2 2 2 2
x + xy +1 = 0 ⇒ x + xy = 1
− ⇒ y = 3 ⇒ y = ± 3 ⇒ x ± 3x +1 = 0 phương trình vô nghiệm
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm ( ;
x y ) = ( 2;0);(− 2;0) Câu 101.
( 2x − )1y + ( 2y − )1x = (2xy − )1; )1 (  4 2 x + 2
y + 2x y − 6 = ; 0 ( ) 2 2 x y + 2
xy − (x + y) − ( 2 xy − )
1 = 0 ⇔ (x + y)(xy − ) 1 − ( 2 xy − ) 1 = 0 từ PT (1) ta có : y = 2 − ⇔ x (x + y − )( 2 xy − ) 1 = 0 ⇔ xy =1
thay vào PT (2) giải ra có 5 nghiệm (xy) ∈ (   3 +1   − 3 −1   − 4 14   ) 1 ; 1 ; (− ; 5 , 0 2)  ; ; 3 + 1 ; 1 ; − 3 ; ;        2   2   5 5    Câu 102.
Với x = y = 0 là nghiệm của hệ phương trình
Nhận thấy nếu x ≠ 0 thì y ≠ 0 và ngược lại
Xét x ≠ 0 ; y ≠ 0 hệ phương trình tương đương với  1 1  1 1 + = 2 + = 2  (1) 2 2  2 2  x yx y  ⇔  1 1 1 1 1 2 ( )(1 ) 4  + + = ( + )(2 + ) =( 8 2)  x y xy    x y xy
Thay (1) vào (2) ta được 1 1 3 ( + ) = 8 x y 1 1 + = 2 x y ⇒  ⇒ x = y =1 1  = 1  xy
Vậy hệ có nghiệm (x ; y) là (0 ; 0) ; (1 ; 1) Câu 103.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 193  15 x =  − =  − =  a) Khi 10x 2 y 2 10x 2 y 2 
m = 10 hệ phương trình có dạng 52  ⇔  ⇔  2x +10y = 5 10  x + 50y = 25 23 y =  52 Vậy khi  
m = 10 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x y) 15 23 ; = ;    52 52   mx − 2  mx − 2 y =  − =  = 
b) Ta có: mx 2y 2 y  2  ⇔  2 ⇔  2x + my = 5 mx − 2
2x + my = 5 2x + m = 5  2  2m +10  mx − 2 x = y =  2   m + 4 ⇔ 2  ⇔  ( − 2  m + ) mx 2 4 x = 2m +10 y =   2  2m +10 x =  2
Vậy hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất  m + 4  mx − 2 y =  2 2 Thay vào hệ thức 2015 − m +14m − 8056 x + y − 2014 = . 2 m + 4 2 2 Ta được 2014 − m + 7m − 8050 2015 − m +14m − 8056 2 =
m − 7m + 6 = 0 2 2 m + 4 m + 4 ⇔ (  = m − )(m − ) m 1 1 6 = 0 ⇔ m = 6
Đối chiếu với điều kiện đề bài ta được m =1;m = 6. Câu 104. 2 3
 x + xy − 4x + 2y = 2  x  ( x + ) 1 + y ( y + ) 1 = 4 2 2 2 3
 x + xy − 4x + 2y − 2 = 0
2x + xy y −5x + y + 2 = 0 ⇔  ⇔  2 2 2 2
x + y + x + y − 4 = 0
x + y + x + y − 4 = 0 Ta có: 2 2
2x + xy y − 5x + y + 2 = 0 ⇔ ( y + x − 2)( y − 2x + ) 1 = 0
y = 2 − x hoặc y = 2x −1
Với y = 2 − x thay vào (2) ta được: x2 – 2x +1 = 0 suy ra x = 1 Ta được nghiệm (1;1) − y = 2x − 4
1 thay vào (2) ta được: 5x2 – x – 4 = 0 , suy ra x = 1; x = 5
Ta được nghiệm (1;1) và ( 4 − 13 − ; ) 5 5
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 194
Vậy hệ có nghiệm (1;1) và ( 4 − 13 − ; ) 5 5 mx + 2y = m + 1 2mx + 4y = 2m + 2 Câu 105.  ⇔ 2x  + my = 2m −  1 2 2 2mx + m y = 2m − m 2 2  − = − − = − + ⇔ (m 4)y 2m 3m 2 (m 2)(2m 1)  2x + my = 2m −1
Để hệ có nghiệm duy nhất thì m2 – 4 ≠ 0 hay m ≠ ± 2
Vậy với m ≠ ± 2 hệ phương trình có nghiệm duy nhất  (m − 2)(2m + 1) 2m + 1 3 y = = = 2 −  2  m − 4 m + 2 m + 2  m −1 3 x = = 1−  m + 2 m + 2
Để x, y là những số nguyên thì m + 2 ∈ Ư(3) = {1; 1; − 3; − } 3
Vậy: m + 2 = ± 1, ± 3 => m = -1; -3; 1; -5 Câu 106. Từ hệ ta có 3 3 2 2 x y + x = y
x + y x y ( 2 2 (2 ) (2 ) (
) 2xy + x + y ) = 0 x = y 3
⇔ (x + y) (x y) = 0 ⇔ x = −y
* Với x = y ta tìm được (x ; y) = (0; 0); ( 3; 3 );( − 3;− 3 )
* Với x = - y ta tìm được (x ; y) = (0; 0); (1; 1 − );( 1 − ;1)
Vậy hệ phương trình có nghiệm
(x ; y) = (0; 0); 3; 3 );( − 3;− 3 );( 1 − ;1);(1; 1 − ) Câu 107.  4 3 x − 3 y = x + Giải hệ 2 y ) 1 (  52 2
x − 82xy + 21 2 y = −9 ( ) 2
Nhân vế trái của (1) với vế phải của (2) và nhân vế phải của (1) với vế trái của (2) ta có: (− )( 9 4 3 3
x y ) = (x + 2 y 52 )( 2
x − 82xy + 21 2 y ) ⇔ (− )( 9 4 3 3
x y ) − (x + 2 y 52 )( 2
x − 82xy + 21 2 y ) = 0 ⇔ 8 3 x + 2 2 x y − 13 2 xy + 3 3 y = 0 ⇔ 8 ( 3 x − 8 2 xy ) + (2 2 x y − 2 2 xy ) − 3 ( 3 y + 3 2 y x) = 0 ⇔ 8x( 2 2
x y ) + 2xy(x y) − 3 2
y (x y) = 0 ⇔ 2 2
(x y)(8x + 10xy − 3y ) = 0
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 195
Biến đổi nhận được phương trình: (x y)(4x y)(2x + 3y) = 0
Với x = y tìm được ( ; x y) = ( ) 0 ; 0
( thử vào hệ không thỏa mãn) ( ; x y) = ); 1 ; 1 ( (− ; 1 − )
1 ( thử vào hệ thấy thỏa mãn)
Với y = 4x tìm được ( ; x y) = ( ) 0 ; 0
( thử vào hệ không thỏa mãn) Với − 2 y = x tìm được ( ; x y) = ( ) 0 ; 0
( thử vào hệ không thỏa mãn) 3 Vậy hệ có nghiệm ( ; x y) = ); 1 ; 1 ( (− ; 1 − ) 1 Câu 108.
Nhân cả hai vế của (2) với 2 ta có hệ phương trình 2 2 3
x + 2y − 4xy + x + 8y − 4 = 0 (1)  2 2
2x − 2y + 4x + 2y − 6 = 0 (2)
Lấy (1) trừ (2) theo vế với vế ta có
(x xy + y )− (xy)+ = ⇔ (xy)2 2 2 4 4 3 2 2 0 2
− 3(x − 2y) + 2 = 0
⇔ (x − 2y − )
1 ( x − 2 y − 2) = 0 ⇔ x = 2 y +1 hoặc x = 2 y + 2.
+) Với x = 2y +1, thế vào (2) và rút gọn ta có y( y + 3) = 0 ⇔ y = 0 hoặc y = 3. −
Suy ra x = 1, y = 0 hoặc x = 5, − y = 3 − . − +
+) Với x = 2y + 2 , thế vào (2) và rút gọn ta có 2 13 109
3y +13y + 5 = 0 ⇔ y = 6 − − hoặc 13 109 y = . 6 − + − + − − − − Suy ra 7 109 13 109 7 109 13 109 x = , y = hoặc x = , y = . 3 6 3 6
Vậy hệ có 4 nghiệm x = 1, y = 0 ; x = 5, − y = 3 − ; 7 − + 109 13 − + 109 7 − − 109 13 − − 109 x = , y = ; x = , y = . 3 6 3 6
Câu 109. Từ các phương trình:
3x y = 6 ta có y = 3x − 6 (d1)
mx + y = n + 3 ta có y = −mx + n + 3 (d2)
a) Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: (d1) cắt (d2) ⇔ 3 ≠ −m m ≠ 3 −
b) Hệ phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi: : (d1) // (d2) ⇔ m = -3 và n tùy ý
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 196
c) Hệ đã cho có vô số nghiệm khi và chỉ khi: : (d1) trùng (d2) m = −3 m = − ⇔ 3  ⇔  n + 3 = −6 n = −9 Câu 110. x + ay = 1 x = 1− ay  ⇔ 
x − 3ay = 2a + 3
a(1− ay)− 3ay = 2a + 3 x = 1− ⇔ ay
− a(a + 3)y = a + 3 a(a + ) =
Hệ phương trình vô nghiệm 3 0 ⇔  ⇔ a = 0 a + 3 ≠ 0 Câu 111. x = 10
Cách 1. Với m = 0 hệ có nghiệm duy nhất:  y =  5  −m y = x + 5 (a)  Với m ≠  4
0 hệ phương trình tương đương với:  1 − 10 y = x + (b)  m m
Dễ thấy (a) và (b) là hai đường thẳng trong hệ tọa độ Oxy, số nghiệm của hệ là số
giao điểm của hai đường thẳng (a) và (b).
a) Hệ phương trình đã cho vô nghiệm khi (a) và (b) song song tức là: −m 1 − =  4 m  ⇔ m = 2 − 10  5 ≠  m
Vậy m = - 2 thì hệ đã cho vô nghiệm.
b) Hệ đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (a) và (b) cắt nhau tức là: −m 1 − ≠ ⇔ m ≠ 2 ± 4 m
c) Hệ đã cho có vô số nghiệm khi và chỉ khi (a) và (b) trùng nhau tức là: −m 1 − =  4 m  ⇔ m = 2 10  5 =  m
Vậy khi m = 2 hệ đã cho có vô số nghiệm.
Cách 2. từ PT(2) suy ra: x = 10 – my thay vào (1) ta được:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 197 2 y(4 − m ) = 20 −10m (3)
Ta có số nghiệm của hệ đã cho chính là số nghiệm của Phương trình (3) 20 −10m ≠ 0  m ≠ 2
a) Hệ đã cho vô nghiệm khi:  ⇔  ⇔ m = 2 − 2 4 − m = 0 m = 2 ±  
Vậy với m = - 2 thì hệ đã cho vô nghiệm.
b) Hệ có nghiệm duy nhất khi: 2 4 − m ≠ 0 ⇔ m ≠ 2 ± 20 −10m = 0
c) Hệ đã cho vô số nghiệm khi:  ⇔ m = 2 2 4 − m =  0
Câu 112. Giải hệ phương trình với m =2
Với m = 2, hệ phương trình là: x + y = 5 x + y = 5 x + y = 5  ⇔  ⇔ . 2 2 x y + y x = 5 xy(x y) 5  + =  xy = 1
Do đó, x, y là nghiệm của phương trình X2-5X +1= 0 Giải ra ra được 5 + 21 5 − 21 X = ,X = . 1 2 2 2  + −   − +  Vậy hpt có hai nghiệm: 5 21 5 21 5 21 5 21  ;  , ;   . 2 2   2 2     
b) Chứng minh rằng hệ luôn có nghiệm với mọi m x + y = 2m + 1
Hệ đã cho viết lại là: xy(x+y) =(2m+1)(m−  1) x + y = 0 x∈R (1) Nếu 1
m = − thì hệ trở thành:  ⇔ x + y = 0 ⇔ . 2 xy(x y) 0  + = y = −   x Hệ có vô số nghiệm. x + y = 2m + 1 (2) Nếu 1
m ≠ − thì hệ trở thành: 2 xy = m −  1
Nên x,y là nghiệm phương trình: 2
X −(2m +1)X + m −1 = 0 (*). P/t (*) có 2 2
∆=(2m+1) − 4(m −1) = 4m + 5 > 0, m ∀ nên luôn có nghiệm.
Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
Câu 113. Giải hệ phương trình với m = 7 . 2 2 2x −1 2x − xy = 1  = y Với m = 7 ta có:  ⇔  x (do không thỏa mãn). 2 2 x = 0 4x + 4xy − y = 7  2 2 4x + 4xy − y =  7
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 198 2 2 2 −  −  2 2x 1 2x 1 ⇒ 4x + 4x −   = 7 x  x  ( ) ( )2 4 2 2 2 2 4 2 ( 2 ) 2 1 4x 4x 2x 1 2x 1 7x 8x 7x 1 0 x 1 x  ⇔ + − − − = ⇔ − − = ⇔ − + =   0  8  2 ⇔ x = 1 ⇔ x = 1. ± Với x = 1 ⇒ y = 1. Với x = 1 − ⇒ y = 1
− . Vậy hệ phương trình có hai nghiệm (x; y) = ( 1; − 1 − ),(1;1).
b) Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm.
Ta có x = 0 không thỏa mãn suy ra x ≠ 0.
Rút y từ PT thứ nhất rồi thế vào PT thứ hai ta có: 2 2 2
2x −1  2x −1  2 4x + 4x −   = m xx
Hệ có nghiệm ⇔ x + x ( x − ) −( x − )2 4 2 2 2 2 4 4 2 1 2 1
= mx có nghiệm khác 0. 4 2
⇔ 8x mx −1 = 0 có nghiệm khác 0. Đặt 2
t = x , t ≥ 0. Thay vào phương trình trên ta được 2
8t mt −1 = 0 (1). Như vậy yêu cầu bài toán ⇔ ( ) 1 có nghiệm dương.
Dễ thấy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu do ac < 0 suy ra (1) luôn có
một nghiệm dương. Do đó với mọi số thực m hệ phương trình luôn có nghiệm. Câu 114.
Bước 1. Tìm điều kiện để hệ đã cho có nghiệm duy nhất.
Từ (2) suy ra: x = m - (m - 1)y. Thế vào x = m - (m - 1)y vào (1) ta được:
(m – 1)(m – (m – 1)y) = 3m – 1 ⇔ 2 2 y(m − 2m) = m − 4m + 3 (3)
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (3) có nghiệm duy nhất tức là: m ≠ 0 2 m − 2m ≠ 0 ⇔  (*) m ≠  2
Bước 2. Tìm m thỏa mãn điều kiện x + y = 2.  3m − 2 x =  Với điều kiện m ≠  m
0 và m ≠ 2 hệ đã cho có nghiệm duy nhất là:  m − 2 y = .  m
Với điều kiện x + y = 2 ta có: 3m − 2 m − 2 +
= 2 ⇔ 4m − 4 = 2m ⇔ m = 2 (**) m m
Từ (*) và (**) suy ra không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 115.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 199
Từ phương trình thứ 2 suy ra: y = - m – x . Thế vào phương trình thứ nhất ta được:
mx – m – x = -1 ⇒ x(m - 1) = m – 1 (*)
Hệ có nghiệm duy nhất phương trình (*) phải có nghiệm duy nhất tức là m ≠ 1.  x = 1
Khi đó, hệ có nghiệm duy nhất là y = −m−  1 Ta có: y = 2
x ⇔ −m − 1 = 1 ⇔ m = 2 −
Vậy m = - 2 là giá trị cần tìm. Câu 116. 2x − 3y = 2 − a x = a + 1 Ta có: 
hệ đã cho có nghiệm (x, y) với x + 2y = 3a +   1 y =  a Mà T = y = a = 1 − 1 x a + 1 a + 1 a + 1 = 1 a = 0
Vì a nguyên, để T nguyên thì điều kiện là  hay a + 1 = 1 −   a = 2 −  Câu 117. Ta có: 3 2 2 2 2
x y − 2x y − x y + 2xy + 3x − 3 = 0 (1)  2 2017 y + x = y + 3m (2) Ta có 3 2 2 2 2
(1) ⇔ x y − x y − 2x y + 2xy + 3x − 3 = 0 ⇔ (x −1)( 2 2 x y − 2xy + 3) = 0 x = 1
⇔ (xy− )21 +2=0 (V« lý)
Thay x = 1 vào phương trình (2) ta được 2 y − y − 3m + 1 = 0 (3)
Để phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt thì: ∆ = + ( − ) 1
1 4 3m 1 > 0 ⇔ 12m − 3 > 0 ⇔ m > 4
Theo đề bài: (x +y x + y + 3 = 0 ⇔ 4 + y + y + y y = 0 (4) 1 2 ) ( 2 1 ) 1 2 1 2 do x = x = 1. 1 2 Với 1 m >
theo hệ thức Vi-ét cho phương trình (3) ta có : 4 y + y = 1 1 2 
thay vào (4) ta có: 5 + 1− 3m = 0 ⇔ m = 2(thỏa mãn) y y = 1−  3m 1 2
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 200 Kết luận: m = 2. Câu 118.  2x − y = 2
a) Khi m = 2 ta có hệ phương trình 3x+ 2y=5   2 2 + 5 2 2 + 5   = 2x − 2y = 2 2 x = x ⇔   ⇔  5 5 ⇔  3x + 2y = 5 y = 2x−  5 2 − 6  2 y =  5 b) Giải tìm được: 2m + 5 5m − 6 x = ; y = 2 2 m + 3 m + 3 2 2 Thay vào hệ thức m x 2m + 5 5m − 6 m + y = 1− ; ta được + = 1− 2 m + 3 2 2 2 m + 3 m + 3 m + 3 Giải tìm được 4 m = 7
Câu 119. Ta thấy y = 0 không là nghiệm của hệ phương trình đã cho,
ta xét các giá trị y ≠ 0 , chia hai vế của PT thứ nhất cho y ≠ 0 ta được 2
x +1 + x+ y = 4  y   + − y x y 2 =  2  x +1 2 Đặt x +1 u =
, v = x + y ta có hệ phương trình yu + v = 4 v = 4 − uu = 1  ⇔  ⇔ 
u(v − 2) = 1
u(4 − u − 2) = 1 v = 3 2  x +  1 u =  = Với 1 1  ta có  y (*) v = 3  x + y = 3
Giải hệ PT (*) ta được hai nghiệm (-2; 5) , (1; 2)
Vậy hệ PT ban đầu có hai nghiệm (-2; 5) , (1; 2) Câu 120.
+ Với y = -2 thì hệ phương trình vô nghiệm + Với y ≠ 2
− , chia hai vế của hai phương trình cho y + 2 ta có
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 201 2 2  x + y  (x + y + 2) = 4  y + 2  2 2
x + y + x + y − 2 = 0  y + 2 2 2 Đặt x + = y a
, b = x + y + 2 y + 2 a + b = a + b = 4  a =
Khi đó ta có hệ phương trình 4 2  ⇔  ⇔  ab = 4 (  a − 2  )2 = 0 b = 2 2 2  x + y  = y = −xx = y = − Do đó 2 1, 1  y + 2 ⇔  ⇔  2 
x + x − 2 = 0 x = 2, − y = 2 x + y + 2 = 2
Kết hợp với điều kiện thì hệ phương trình có hai nghiệm (x; y): (1; -1), (-2; 2)
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC 202 Môc lôc Trang Lời nói đầu
Phần I. MỘT SỐ DẠNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP

1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 4
2. Hệ gồm một phương trình bậc hai và một phương trình bậc nhất hai ẩn 17
3. Hệ đối xứng loại I 23
4. Hệ đối xứng loại II 30
5. Hệ phương trình có yếu tố đẳng cấp 43
6. Hệ chứa trị tuyệt đối 49
7. Hệ phương trình bậc cao 55
8. Hệ phương trình chứa căn thức 62 9. Hệ phương trình mũ 69
10. Hệ phương trình ba ẩn 72
Phần II. CÁC KĨ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH 82
1. Kĩ thuật thế trong giải hệ phương trình 82
2. Kĩ thuật phân tích thành nhân tử 88
3. Kĩ thuật nhân, chia, cộng, trừ hai vế của hệ phương trình 92
4. Kĩ thuật đặt ẩn phụ 99
5. Kĩ thuật nhân liên hợp đối với hệ chứa căn 107
6. Kĩ thuật đánh giá trong giải hệ phương trình 109
7. Kĩ thuật hệ số bất định trong giải hệ phương trình 116
BÀI TẬP RÈN LUYỆN TỔNG HỢP 122
HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ 136
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
TỦ SÁCH TOÁN CẤP 2
MỌI Ý KIẾN THẮC MẮC XIN VUI LÒNG GỬI VỀ ĐỊA CHỈ NGUYỄN QUỐC BẢO Zalo: 039.373.2038 Tailieumontoan.com@gmail.com
Website: www.facebook.com/baotoanthcs
Document Outline

  • ( Dạng 1. Rút một ẩn theo ẩn còn lại và thế vào phương trình kia của hệ
  • ( Dạng 2. Thế một biểu thức vào phương trình còn lại
  • ( Dạng 3. Thế hằng số từ phương trình này vào phương trình kia
  • Giải hệ
  • Biến đổi nhận được phương trình: