Các dạng toán về biểu thức đại số

Chuyên đề gồm 116 trang được biên soạn bởi tác giả Trịnh Bình, được tham khảo qua nhiều tài liệu tương tự, nhằm đáp ứng nhu cầu về tài liệu hay và cập nhật được các dạng toán mới về biểu thức đại số thường được ra trong các kì thi gần đây.

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
2
CÁC DẠNG TOÁN VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Ch đề 1. Rút gn phân thc hu t
Dng 1: Rút gn biu thc hu t
3
Dng 2: Rút gn biu thc hu t và bài toán liên quan
3
Dng 3: Rút gn biu thc có tính quy lut
6
Bài tp vn dng
8
ng dn gii
9
Ch đề 2. Tính giá tr biu thc mt biến
Dng 1: Tính giá tr biu thc cha đa thức
14
Dng 2: Tính giá tr biu thc cha căn thức
15
Dng 3: Tính giá tr biu thc có biến là nghim của phương trình
15
Bài tp vn dng
16
ng dn gii
19
Ch đề 3. Tính giá tr biu thc nhiu biến có điu kin
Dng 1: S dụng phương ph{p ph}n tích
24
Dng 2: S dụng phương ph{p hệ s bất định
25
Dng 3: S dụng phương ph{p hình học
27
Dng 4: S dng Vn dng tính cht ca dãy t s bng nhau
28
Bài tp vn dng
28
ng dn gii
34
Ch đề 4. Mt s phƣơng pháp chứng minh đng thc
Dng 1: S dng phép biến đổi thương đương
49
Dng 2: S dng hằng đẳng thc quen biết
50
Dng 3: S dụng phương ph{p đổi biến
51
Dng 4: S dng bất đẳng thc
53
Dng 5: S dụng lượng liên hp
53
Dng 6: Chng minh có mt s bng hng s cho trước
54
Dng 7: S dng Vn dng tính cht ca dãy t s bng nhau
56
Bài tp vn dng
58
ng dn gii
63
Ch đề 5. Rút gn biu thức đại s và bài toán liên quan
Dng 1: Các bài toán biến đổi căn thức thường gp
77
Dng 2: S dng n ph để đơn giản hóa bài toán
78
Dng 3: Các bài toán v tng dãy có quy lut
83
Dng 4: Rút gn biu thc chứa căn có một hoc nhiu n
84
Dng 5: Rút gn biu thc và bài toán liên quan
87
Bài tp vn dng
97
ng dn gii
101
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
3
RÚT GN PHÂN THC HU T
Nhc li kiến thc: C{c bước rút gn biu thc hu t
1. Tìm ĐKXĐ: Ph}n tích mẫu thc thành nhân t, cho tt c các nhân t khác 0.
2. Phân tích t thành nhân t, chia t và mu cho nhân t chung.
Dng 1: Rút gn biu thc hu t
Thí d 1. Rút gn biu thc
43
4 3 2
x x 2x 4
A.
2x 3x 2x 6x 4
Li gii
Ta có:
4 3 2 4 3 2 2 2
2 2 2
x x 2x 4 x 4 x 2x x 2 x 2 x x 2
x 2 x x 2 x 2 x 1 x 2 .
4 3 2 4 3 2
4 2 2
2 2 2
2x 3x 2x 6x 4 2x 8 3x 6x 2x 4
2 x 4 3x x 2 2 x 2
x 2 2x 3x 2 x 2 x 2 2x 1 .
Điu kiện x{c định ca A là
1
x 2, x .
2
Ta có:
Vy vi
x2
1
t
2

thì
x1
A
2x 1
Thí d 2. Rút gn biu thc
2 2 2
2 2 2
2xy x z y
B.
2x z y 2xz

Li gii
Ta có:
2
2 2 2
2
2
2 2 2
2
z x 2xy y
z x y z x y z x y
B.
x z y x z y
x 2xz z y
x z y

Vi
z x y
x y z 0,x y z 0 B .
x y z


Dng 2: Rút gn biu thc hu t và bài toán liên quan
Thí d 3. Cho biu thc
42
42
x 5x 4
A.
x 10x 9


THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
4
a) Rút gn A
b) Tìm x để A = 0
c) Tìm giá tr ca A khi
2x 1 7
Li gii
a) Ta có:
4 2 4 2 2 2 2 2
22
x 5x 4 x x 4 x 1 x x 1 4 x 1
x 1 x 4 x 1 x 1 x 2 x 2
4 2 4 2 2 2 2 2
22
x 10x 9 x x 9x 9 x x 1 9 x 1
x 1 x 9 x 1 x 1 x 3 x 3
Điu kiện x{c định ca A là
x 1,x 3.
Ta có:
x 1 x 1 x 2 x 2 x 2 x 2
A
x 1 x 1 x 3 x 3 x 3 x 3

b) Ta có:
x 2 x 2
A 0 0 x 2.
x 3 x 3


c) Ta có:
2x 1 7 x 4
2x 1 7
2x 1 7 x 3
Vi x = 4 thì
x 2 x 2 4 2 4 2
1.6 6
A
1.7 7
x 3 x 3 4 3 4 3
Vi x = - 3 thì A không x{c định.
Thí d 4. Cho biu thc
32
32
2x 7x 12x 45
B
3x 19x 33x 9
a) Rút gn B
b) Tìm x để B > 0
Li gii
a) Ta có:
3 2 3 2 2
2
22
3x 19x 33x 9 3x 9x 10x 30x 3x 9
x 3 3x 10x 3 x 3 3x 9x x 3 x 3 3x 1


3 2 3 2 2 2
2
2
2x 7x 12x 45 2x 6x x 3x 15x 45 x 3 2x x 15
x 3 2x 6x 5x 15 x 3 2x 5


THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
5
Điu kiện x{c định ca A là
1
x 3, x .
3

Ta có:
2
2
x 3 2x 5
2x 5
B
3x 1
x 3 3x 1



b) Ta có:
1
x
3
3x 1 0
5
1
x
x
2x 5 0
2x 5
2
3
B 0 0
3x 1 5
3x 1 0 1
x
x
2
3
2x 5 0
5
x
2






Vậy để B > 0 thì
15
x x .
32
Thí d 5. Cho biu thc:
2 2 2
2
2 2 2 2
y x y x y
2x
P.
x xy
x xy xy y x xy y




vi
x 0;y 0;x y
1) Rút gn biu thc
P.
2) Tính giá tr ca biu thc
P,
biết
x,y
thỏa mãn đẳng thc:
22
x y 10 2 x 3y
Li gii
1) Vi
x 0;y 0;x y
ta có:
2 2 2 2
22
2
22
x y x y x y xy
xy
2
P.
x
xy x y
x xy y
xy x y x y x y
xy
2
.
x
xy x y
x xy y








22
22
x y x xy y
xy
2
.
x
xy x y
x xy y
x y x y
2
x xy xy



2) Ta có:
22
x y 10 2 x 3y
22
22
x 2x 1 y 6y 9 0
x 1 y 3 0
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
6
Lp lun
x1
(tm)
y3


Nên thay
x 1;y 3
vào biu thc
13
xy
2
P
xy 3
1. 3

Thí d 6. Cho biu thc:
22
1 2 5 x 1 2x
A:
1 x 1 x
1 x x 1




a) Rút gn biu thc
A
b) Tìm các giá tr nguyên ca
x
để biu thc
A
nhn giá tr nguyên
c) m
x
để
AA
Li gii
a) ĐKXĐ:
1
x 1;x
2
2
2
2
2
1 x 2 1 x 5 x
x1
A.
1 2x
1x
2 x 1 2
.
1 2x 1 2x
1x







b)
A
nguyên, mà
x
nguyên nên
2 1 2x ,
t đó tìm được
x 1(ktm)
x 0(tm)

Vy
x0
c) Ta có:
1
A A A 0 1 2x 0 x
2
Kết hp với điều kin :
1
1x
2
Dng 3: Rút gn các biu thc có tính quy lut
Ví d 7. Tính tng:
1 1 1 1
S .....
1.3 3.5 5.7 2007.2009
Li gii
Ta có:
n 2 n
1 1 1 1 1
.
2 2 n n 2
n n 2 n n 2





Do đó:
1 1 1 1 1 1 1 1 1004
S 1 ...... 1
2 3 3 5 2007 2009 2 2009 2009


Ví d 8. Cho
2 2 2 2
2 2 2 2
2.1 1 2.2 1 2.3 1 2.2012 1
M ......
1 1 2 2 3 3 2012 2012
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
7
Tính giá tr biu thc M
Li gii
Ta có:
2 2 2
2
2a 1 1 1
a
a1
aa

Do đó:
2 2 2 2 2 2 2
2
1 1 1 1 1 1 1
M 1 .......
2 2 3 3 4 2012 2013
1
1
2013

Ví d 9. Rút gn biu thc:
2 2 2
3 5 2.n 1
M ......
1.2 2.3
n n 1


Li gii
Ta có:
2 2 2 2
2
2k 1 2k 1 1 1
k
k k 1 k 1
k k 1




Do đó:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
n n 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
M ....
1
1 2 2 3 3 n n
n 1 n 1 n 1
Ví d 10. Rút gn biu thc:
2 3 2 2
1 1 1 1
M 1 1 1 1
2 3 4 n
Li gii
Ta có:
2
2 2 2
k 1 k 1
1 k 1
1
k k k

Do đó:
2 2 2 2 2 2 2 2
n 1 n 1 1.3.2.4... n 1 n 1
1.3 2.4 3.5
M . . .....
2 3 4 n 2 .3 .4 ...n
1.2.3... n 1 3.4.5.... n 1
1 n 1 n 1
..
2.3.4....n n 2 2n
2.3.4.... n 1 n



THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
8
Bài tp vn dng
Câu 1. Rút gn biu thc sau:
22
2 2 3 2
x 2x 2x 1 2
A . 1 .
x
2x 8 8 4x 2x x x





Câu 2. Cho biu thc :
22
22
x x x 1 1 2 x
P:
x 1 x
x 2x 1 x x



a) Rút gn biu thc
P
b) Tìm
x
để
P1
c) Tìm giá tr nh nht ca
P
khi
x1
Câu 3. Tìm tích:
4 4 4 4
4 4 4 4
1 4 5 4 9 4 17 4
M . . ....
3 4 7 4 11 4 19 4
Câu 4. Cho biu thc :
2
22
4x 8x x 1 2
A:
2 x x
4 x x 2x






a) Tìm điều kiện x{c định, ri rút gn biu thc
A
b) Tìm
x
để
A1
c) Tìm các giá tr ca
x
để
A0
Câu 5. Cho biu thc
32
x 4 1 x 8
P : 1 x 1
x1
x 1 x x 1
a) Rút gn biu thc P
b) Tính giá tr ca P khi
x
là nghim của phương trình
2
x 3x 2 0
Câu 6. Cho biu thc
22
2 2 3 2
x 2x 2x 1 2
A . 1
x
2x 8 8 4x 2x x x





a) Tìm
x
để giá tr ca
A
được x{c định. Rút gn biu thc
A.
b) Tìm giá tr nguyên ca
x
để
A
nhn giá tr nguyên.
Câu 7. Cho biu thc
4 2 2
6 4 2 4 2
x 2 x 1 x 3
M
x 1 x x 1 x 4x 3
a) Rút gn
M
b) Tìm giá tr ln nht ca
M
Câu 8. Rút gn biu thc:
2 2 2
2 2 2
x a 1 a a x 1
x a 1 a a x 1
Câu 9. Rút gn biu thc:
32
32
a 4a a 4
P
a 7a 14a 8
Câu 10. Cho biu thc sau:
2
2 2 2
2x 3 2x 8 3 21 2x 8x
P : 1
2x 1
4x 12x 5 13x 2x 20 4x 4x 3


THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
9
a) Rút gn P
b) Tính giá tr ca P khi
1
x
2
c) Tìm giá tr nguyên ca
x
để P nhn giá tr nguyên
d) Tìm
x
để
P0
Câu 11. Cho
32
32
a 4a a 4
P
a 7a 14a 8
a) Rút gn P
b) Tìm giá tr nguyên ca
a
để
P
nhn giá tr nguyên.
Câu 12. Tính:
2 3 8
1 1 1 1
A ... .
3
3 3 3
NG DN GII
Câu 1. Điu kin:
x0
x2

22
2 2 3 2
2 2 2
22
2
x 2x 2x 1 2
A1
x
2x 8 8 4x 2x x x
x 2x 2x x x 2
.
4 2 x x 2 x x
2 x 4










22
2
22
2
2
3 2 2
22
22
2
22
x 1 x 2
x 2x 2x
.
x
2 x 4 x 4 2 x
x. x 2 4x x 1 . x 2
x 4x 4x 4x x 1
..
xx
2 x 2 x 4 2 x 4
x x 4 x 1
x1
2x
2x x 4









Vy
x1
A
2x
vi
x0
x2

Câu 2.
a) ĐKXĐ:
x 0;x 1;x 1
Rút gn
P
ta có:
2
x
P
x1
b)
2
2 2 2
13
x
24
x x x x 1
P 1 1 1 0 0 0
x 1 x 1 x 1 x 1





x 1 0 x 1
Vy vi
x1
x 0;x 1
thì
P1
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
10
a) Ta có:
22
x x 1 1 1 1
P x 1 x 1 2
x 1 x 1 x 1 x 1

Khi
x 1;x 1 0.
Áp dng bất đẳng thc Cô si ta có:
1
x 1 2
x1
. Du
""
xy ra
khi và ch khi
x 2.
Vy GTNN ca P bng
4 x 2
Câu 3.
Nhận xét được:
22
4
n 4 n 1 1 n 1 1
. Do đó:
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
1. 2 1 4 1 . 6 1 16 1 . 18 1
11
M . ......
401
20 1
2 1 . 4 1 6 1 . 8 1 18 1 . 20 1
Câu 4.
a) ĐKXĐ:
x 0;x 2
2
2
22
2 2 2
4x 2 x 8x x 1 2 x 2
4x 8x x 1 2
A : :
2 x x
2 x 2 x x x 2
4 x x 2x
8x 4x 8x x 1 2x 4 8x 4x 3 x
::
2 x 2 x x x 2 2 x 2 x x x 2







2
4x 2 x x x 2
4x
.
3 x x 3
2 x 2 x




b)
2
2
x1
4x
A 1 1 4x x 3 0
3
x3
x
4
c)
2
4x
A 0 0 x 3 0 x 3
x3
Vy
x 3;x 0;x 2
thì
A0
Câu 5.
1. a) Vi
x1
ta có:
22
2
22
2 2 2 2
22
22
x 4 x x 1 x x 1 x 8
P:
x x 1
x 1 x x 1 x 1 x x 1
x 4 x x 1 x 9 x 2x 3 x x 1
:.
x x 1 x 9
x 1 x x 1 x 1 x x 1











2
2
x 3 x 1
x3
x9
x 1 x 9



Vy
x1
thì
2
x3
P
x9
b)
2
x 2(tm)
x 3x 2 0
x 1(ktm)

. Thay
x2
vào
P
ta có:
2
2 3 5
P
13
29

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
11
Kết lun vi
x2
thì
5
P
13
Câu 6.
a) Giá tr ca
A
được x{c định
2
23
2x 8 0
8 4x 2x x 0
x0

2
2
22
x4
2x 8
x2
4 2 x x 2 x 0 2 x 4 x 0
x0
x0
x0




Ta có:
22
2 2 3 2
2 2 2
22
2
22
2
2
2
2 3 2 2
2
2
2
2
2
x 2x 2x 1 2
A1
x
2x 8 8 4x 2x x x
x 2x 2x x x 2
.
4 2 x x 2 x x
2 x 4
x 2x 2 x 4x
x x 2x 2
.
x
2 x 4 2 x
x x 1 2 x 1
2x x 4x 2x 4x
.
x
2 x 4 2 x
x x 4
x 2 x 1
x1
.
2x
x
2 x 4 2 x



















b) Ta có:
x1
* x 1 2x 2x 2 2x
2x
2x 2x
x 1(tm)
2 2x 1 x
x 1(tm)


Vy
x1
A x 1
2x
hoc
x1
Câu 7.
a) Ta có:
4 2 2
42
2 4 2 2 2
42
4 2 2
2 4 2
4 2 2 4 2
4 4 4 2
2 4 2 2 4 2
x 2 x 1 x 3
M
x x 1
x 1 x x 1 x 1 x 3
x 2 x 1 1
x x 1 x 1
x 1 x x 1
x 2 x 1 x 1 x x 1
x 2 x 1 x x 1
x 1 x x 1 x 1 x x 1



THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
12
22
4 2 2
42
2 4 2 2 4 2
x . x 1
x x x
x x 1
x 1 x x 1 x 1 x x 1


Vy
2
42
x
M
x x 1

vi mi
x
b) Ta có :
2
42
x
M
x x 1

vi mi
x
- Nếu
x0
ta có
M0
- Nếu
x0
, chia c t và mu ca
M
cho
2
x
ta có:
2
2
1
M
1
x1
x

Ta có:
2
22
22
1 1 1 1
x 1 x 2.x. 1 x 1 1
xx
xx
Nên ta có:
2
2
1
M1
1
x
x1

. Du
""
xy ra khi
x 1.
Vy
M
ln nht là
M1
khi
x1
Câu 8. Ta có:
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2
22
2
2
22
x a 1 a a x 1
x x a a a a x 1
x x a a a a x 1
x a 1 a a x 1
x 1 a a 1 a a
x x a a x 1 a a
x x a a x 1 a a
x 1 a a 1 a a
x 1 1 a a
1 a a
1 a a
x 1 1 a a




Câu 9.
2 2 2
32
32
32
a a 1 4 a 1 a 1 a 4
a 4a a 4
P
a 7a 14a 8
a 8 7a a 2 a 2 a 5a 4
a 1 a 1 a 4
a1
a2
a 2 a 1 a 4

Vy
a1
P
a2
vi
a 1;2;4
Câu 10. Phân tích:
22
22
4x 12x 5 2x 1 2x 5 ; 13x 2x 20 x 4 5 2x
21 2x 8x 3 2x 7 4x ; 4x 4x 3 2x 1 2x 3
Điu kin:
1 5 3 7
x ; ; ; ;4
2 2 2 4


THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
13
a) Rút gn:
2x 3
P
2x 5
b)
11
xP
1
22
x
12
2
xP
23

c)
2x 3 2
P1
2x 5 x 5

Vy
2
P x 5 U(2) 1; 2
x5
x 5 2 x 3(tm)
x 5 1 x 4(tm)
x 5 1 x 6(tm)
x 5 2 x 7(tm)
d) P=
2x 3 2
1
2x 5 x 5


Ta có:
2
1 0 P 0 0 x 5 0 x 5
x5
Vi
x5
thì
P0
Câu 11.
a) Ta có:
32
32
a 4a a 4 a 1 a 1 a 4
a 7a 14a 8 a 2 a 1 a 4
u ĐKXĐ:
a 1;a 2;a 4
Rút gn
a1
P
a2
b)
a 2 3 3
P 1 ;
a 2 a 2


ta thy
P
nguyên khi
a2
l| ước ca 3, mà
U(3) 1;1; 3;3
, t đó tìm được
a 1;3;5
Câu 12. Ta có:
27
2 7 8
1 1 1
3A 1 ... 1
3
33
1 1 1 1
A ... 2
3
3 3 3
Ly (1) tr (2) ta được:
8
1 1 6560 3280
2A 1 1 . A
6561 6561 6561
3
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
14
TÍNH GIÁ TR BIU THC MT BIN
Dng 1: Tính giá tr biu thc chứa đa thức
Thí d 1. Tính giá tr biu thc
53
42
x 3x 10x 12
F
x 7x 15

vi
2
x1
.
4
x x 1

Li gii
Ta có:
22
2
x1
4x x x 1 x 3x 1.
4
x x 1

Do đó:
3 3 2
43
5 4 2
x x.x x 3x 1 3x x 3 3x 1 x 8x 3;
x x .x 8x 3 .x 8 3x 1 3x 21 8;
x x .x 21 8 x 21x 8x 21 3x 1 8x 55x 21.
T đó ta có:
53
42
x 3x 10x 12 55x 21 3 8x 3 10x 12 21x;
x 7x 15 21x 8 7 3x 1 15 42.
Vy:
53
42
x 3x 10x 12 21x 1
F do x 0
42x 2
x 7x 15

Thí d 2. Cho
2
x
t.
x x 1

Tính giá tr biu thc
2
42
x
A
x x 1

theo
t.
Li gii
1) Nếu
x0
thì
t0
A 0.
2) Nếu
x0
thì
22
1 1 1 1 1
x 1 t 1 x 1 x 1
x x t x t
2
22
1 1 2
x 1.
t
xt
Khi đó:
2
2
22
1 1 t
A.
1 1 2
1 2t
x1
t
xt
T hai trường hp trên suy ra
2
t
A.
1 2t
Dng 2: Tính giá tr biu thc chứa căn thức
Thí d 3. Cho
x 3 2
. Tính giá tr biu thc
5 4 3 2
H x 3x 3x 6x 20x 2023
Li gii
Ta có:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
15
2
2
x 3 2 2 x 3 2 x 3 x 4x 1 0
5 4 3 2
5 4 3 4 3 2 2
3 2 2 2 2
3 2 2 2
H x 3x 3x 6x 20x 2023
x 4x x x 4x x 5 x 4x 1 2018
x x 4x 1 x x 4x 1 5 x 4x 1 2018
x x 5 x 4x 1 2018 2018 (do x 4x 1 0)
Vy
H 2018
khi
x 3 2
Thí d 4. Cho
28 16 3
x
31
. Tính giá tr ca biu thc:
2 2012
P (x 2x 1)
.
Li gii
Ta có:
2
2
(4 2 3)
4 2 3 ( 3 1)
x
3 1 3 1 3 1

=
31
2
x 2x 1 1
2 2012
P (x 2x 1) 1
Thí d 5. Cho
33
x 1 65 65 1
. Tính
3
Q x 12x 2009
.
Li gii
Ta có :
3
33
3
x 1 65 65 1



33
3
1 65 65 1 3 1 65 65 1 1 65 65 1



33
2 12 1 65 65 1 2 12x



.
Do đó: Q = 2-12x +12x + 2009 = 2011.
Dng 3: Tính giá tr biu thc có biến là nghim của phƣơng trình cho trƣớc
Thí d 6. Cho a là nghim của phương trình:
2
x 3x 1 0
. Không cn tính a hãy tính
giá tr biu thc:
2
42
a
Q
a a 1

Li gii
Do a là nghim của phương trình:
2
x 3x 1 0
nên
22
a 3a 1 0 a 1 3a
.
Suy ra:
2 2 2 2
4 2 2 2 2
2
22
a a a a 1
Q
8
a a 1 8a
3a a
a 1 a


Thí d 7. Chng minh rằng phương trình
2
x x 1 0
có hai nghim trái du. Gi x1
nghim âm của phương trình . Tính gi{ trị ca biu thc
8
1 1 1
D x 10x 13 x .
Li gii
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
16
Phương trình
2
x x 1 0
có ac = -1 < 0 nên có 2 nghim trái du.
Vì x1 có là nghim của phương trình nên:
22
1 1 1 1
x x 1 0 x 1 x
Do đó:
2
42
1 1 1 1 1 1 1
2
8 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
22
1 1 1 1 1
2
8 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
x 1 x 1 2x x 1 2x 1 x 2 3x ;
x 2 3x 4 12x 9x 4 12x 8x x
4 12x 8 1 x x 12 20x x ;
x 10x 13 12 20x x 10x 13 25 10x x 5 x
Do đó:
2
8
1 1 1 1 1 1 1
D x 10x 13 x . 5 x x 5 x x
Do x1 l| nghiệm }m của phương trình nên x1 < 0 nên 5 - x1 > 0 do đó:
1 1 1 1
D 5 x x 5 x x 5
Thí d 8. Gi m là nghim của phương trình
2
2x x 1 0.
Không giải phương trình
hãy tính giá tr biu thc:
42
2m 3
A
2 2m 2m 3 2m
Li gii
Do m là nghiệm dương của phương trình
2
2.x x 1 0
nên
2
2.x 1 x 0 x 1
nên
42
4x 1 2x x
. Do đó ta có:
42
24
42
42
42
2
2
2m 3 2 2m 2m 3 2m
2m 3
A
4m 4m 6 4m
2 2m 2m 3 2m
2m 3 2 2m 2m 3 2m
2 2m 2m 3 2m
4m 6 2
2 2 m
2 2 m
1 m m 2 1 m
m
22
2 2 2
1
2




Bài tp luyn tp
Câu 1. Cho x, y tha mãn
22
33
x y- y +1+ y+ y +1
. Tính giá tr ca biu thc
4 3 2 2
A x +x y+3x +xy- 2y +1
.
Câu 2. (Chuyên Hải Dương 2010)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
17
Cho
33
1 12 135 12 135
1
3 3 3
x





.
Không dùng máy tính cm tay, hãy tính giá tr ca biu thc
2
32
M= 9 9 3xx
.
Câu 3. Cho
33
3 2 2 3 2 2 1, 17 12 2 17 12 2 2mn
.
Tính giá tr biu thc
2
2(20 6 ) 38T m n
.
Câu 4. Tính giá tr ca biu thc
3
32
a 3a 2
B
a 4a 5a 2

biết
33
a 55 3024 55 3024.
Câu 5. (HSG Hi An 2018)
Cho biu thc
2018
2
A x x 1 2019.
Tính giá tr biu thc A khi
33
x.
3 1 1 3 1 1

Câu 6. (HSG Lê Chân 2018)
Cho
x 2 2 3 6 3 2 3
. Chng ming rng:
42
x 16x 32 0.
Câu 7. (HSG Thanh Hóa 2017)
Tính giá tr ca biu thc
2018 2017
2
4(x 1)x 2x 2x 1
P
2x 3x
ti
13
x.
2 3 2 2 3 2


Câu 8. (HSG TP. Hi Phòng 2018)
Cho
a 3 5 2 3 3 5 2 3
. Chng minh
2
a 2a 2 0.
Câu 9. (HSG Hải Dương 2016)
Cho biu thc:
22
P 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x
(vi
1 x 1).
Tính giá tr ca biu thc P khi
1
x
2019

Câu 10. (HSG Hi Phòng 2016)
Cho
3
10 6 3( 3 1)
x
6 2 5 5


. Tính giá tr ca
2017
2
P 12x + 4x 55
.
Câu 11. (HSG Hải Dương 2015)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
18
Cho
x 3 5
. Tính giá tr ca biu thc
5 4 3 2
A x 8x 17x 6x 116x 104
.
Câu 12. (HSG Hưng Yên 2015)
Cho
22
x 1 2 4.
Tính giá tr ca biu thc
32
A x 3x 3x 2018.
Câu 13. (HSG Phú Th 2015)
Tính giá tr biu thc P =
53
42
x 4x 17x 9
x 3x 2x 11
vi
2
x1
4
x x 1

.
Câu 14. (HSG TP. Hi Phòng 2015)
Tính giá tr ca biu thc
3
A x 6x + 1976
vi
33
x= 20 + 14 2 + 20 14 2
.
Câu 15. (HSG Hưng Yên 2014)
Cho
3
6 3 10
x 2 3
31
. Tính giá tr ca biu thc
2019
4 3 2
A x x x 2x 1
.
Câu 16. (HSG Hải Dương 2014)
Tính giá tr ca biu thc: A =
32
2x 3x 4x 2
vi
5 5 5 5
x 2 2 3 5 1
22

Câu 17. (HSG Hưng Yên 2013)
Cho
1 2 1
x
2
21
. Tính giá tr ca biu thc sau:
A =
2014
3
5 4 3 19 5 4 3
2
1 2x
(4x 4x x 1) 4x 4x 5x 5x 3
2x 2x




.
Câu 18. (HSG Phú Th 2013)
Tính giá tr biu thc
3
32
a 3a 2
P
a 4a 5a 2

, biết
33
a 55 3024 55 3024.
Câu 19. (HSG Kinh Môn 2013)
Không dùng máy tính. Hãy tính giá tr ca biu thc P = (4x
3
- 6x
2
- 1)
2015
+2014
vi x =
33
2232231
2
1
.
Câu 20. (HSG TP. Thanh Hóa)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
19
Vi
3
5 2 17 5 38
.
5 14 6 5
x


Tính giá tr ca biu thc: B =
2015
32
3 8 2xx
NG DN GII
Câu 1.
22
33
x = y- y + 1 y+ y + 1
3 2 2 2 2
3 3 3 3
x = 2y +3 y - y + 1 . y+ y + 1 y- y +1 y+ y +1




3
x + 3x -2y = 0
4 3 2 2 4 2 3 2
A = x + x y + 3x - 2xy + 3xy - 2y + 1 = (x +3x -2xy) + (x y + 3xy - 2y ) 1
33
x(x +3x-2y) +y(x +3x - 2y) 1 1
Câu 2. T
33
1 12 135 12 135
x1
3 3 3





33
12 135 12 135
31
33
x





3
3
33
12 135 12 135
31
33
x





3
3 1 8 3 3 1xx
32
9 9 2 0xx
2
11M
Câu 3.
Ta có:
22
3
2 1 2 1 1 1m
22
3
3 2 2 3 2 2 2 2n
Do đó:
2
2 20 12 38 2010T
Câu 4.
2
3
3 2 2
a 1 a 2
a 3a 2 a 2
B
a2
a 4a 5a 2
a 1 a 2


Xét
3
3
a 55 3024 55 3024 3 55 3024 55 3024 .a
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
20
3
a 110 3a
2
2
a 5 a 5a 22 0
a 5 do a 5a 22 0
a 2 7
B
a 2 3
Câu 5. Ta có
3 3 1 1 3 3 1 1
33
x
3 1 1
3 1 1 3 1 1
3 1 1 3 1 1
2
1


Thay
2x
vào biu thức A ta được
2018
2
A 2 2 1 2019 1 2019 2020
Câu 6.
x 2 2 3 6 3 2 3
2
x 2 2 3 6 3 2 3 2 2 2 3 . 6 3 2 3
8 2 2 3 2 3. 4 2 3
8 2 2 3 2 3. 2 3
2
2
2
2
42
42
42
x 8 2 2 3 2 3. 2 3
x 8 2 2 3 2 3. 2 3
x 16x 64 4 2 3 12. 2 3 8 3
x 16x 64 32
x 16x 32 0



Vy
42
16 32 0xx
(đpcm)
Câu 7.
1 3 3 1
x
2
2 3 2 2 3 2

nên
31
x
2
là nghim của đa thức
2
2x 2x 1.
Do đó
2017 2
2
2x 2x 2x 1 2x 1
2x 1
P 3 3.
x1
2x 2x 1 x 1
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
21
Câu 8.
2
3 5 2 3 3 5 2 3 2 9 5 2 3a
6 2 4 2 3
22
6 2 3 1 6 2 3 1 4 2 3 1 3
0a
nên
31a 
. Do đó
2
13a 
hay
2
2 2 0.aa
Câu 9.
22
22
P 1 x 1 1 x 1 1 x
P 1 x 2 2 1 1 x 2 1 x 1 x



22
P 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 0 P 2 1 x
Vi
1 2019
x P 2.
2019 2018
Câu 10.
Ta có :
3
3
3
10 6 3 3 1 ( 3 1) 3 1
2
6 2 5 5 ( 5 1) 5
3
3
2
( 3 1) ( 3 1)
( 3 1)( 3 1) 3 1
x2
1
5 1 5
( 5 1) 5



Thay giá tr của x v|o P ta được:
2017
2 2017
P 12.2 4. 2 55 1 1
Câu 11.
Ta có:
22
x 3 5 3 x 5 (3 x) 5 x 6x 4 0
5 4 3 2
A x 8x 17x 6x 116x 104
5 4 3 4 3 2 3 2 2
(x 6x 4x ) 2(x 6x 4x ) (x 6x 4x) 20(x 6x 4) 24
3 2 2 2 2 2
A x (x 6x 4) 2x (x 6x 4) x(x 6x 4) 20(x 6x 4) 24
A = 24
Câu 12.
3 3 3 3 3 3
x 1 2 4 2 2 1 2 4 2x
.
3
3 3 2
x 1 2x x 3x 3x 1 A 2019
Câu 13.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
22
Ta có
22
2
x1
4x x x 1 x 3x 1
4
x x 1

Khi đó
3 2 2
x x .x 3x 1 x 3x x 3 3x 1 x 8x 3
4 3 2
x x .x 8x 3 x 8x 3x 8 3x 1 3x 21x 8
5 4 2
x x .x 21x 8 x 21x 8x 21 3x 1 8x 55x 21
Suy ra P =
53
42
x 4x 17x 9
x 3x 2x 11
55x 21 4 8x 3 17x 9
21x 8 3 3x 1 2x 11
6x 3
32x 16

( do
x0
). Vậy P =
3
16
.
Câu 14.
+ Đặt u =
3
20 14 2
;v =
3
20 14 2
Ta có x = u + v và
33
u v 40
u.v =
3
(20 14 2)(20 14 2) 2
3 3 3
x u v x u v 3uv(u v) 40 6x
hay
3
x 6x 40
. Vy A = 2016.
Câu 15.
3
3
33
22
2
31
6 3 10 3 3 9 3 3 1
x 2 3 2 3 2 3
3 1 3 1 3 1
1 3 3 1
31
3 1 4 2 3
2 3 2
2
3 1 2 2 2


Thay
2x
vào A ta có
2019
2019
4 3 2 2019
A x x x 2x 1 4 2 2 2 2 2 1 1 1
Câu 16.
Đặt
a = 2+ 2-
5 5 5 5
22

, a > 0
a
2
2
55
4 2 4 4 6 2 5 4 5 1 3 5 a 3 5
2
6 2 5 6 2 5
x 3 5 3 5 1 1
22

5 1 5 1
1 2 1
22

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
23
x=
2
2 1 x 2x 1 0
3 2 2 2
B 2x 3x 4x 2 2x x 2x 1 x 2x 1 1 1
Câu 17. Ta có
1 2 1
x
2
21
=
2
1
( 2 1)
2
=
21
2
2x 2 1
2x 1 2
2
4x 4x 1 0
(a)
Do đó:
5 4 3 3 2
4x 4x x 1 x (4x 4x 1) 1 1
5 4 3
4x 4x 5x 5x 3
3
x
2
(4x 4x 1)
-
x
2
(4x 4x 1)
+
2
(4x 4x 1)
+4 = 4
T (a)
2
1
2x 2x
2
2
1
2x 2x
2
;
2 2x 1
2
1 2x 1 2x
2 2x 1
1
2x 2x
2

Do đó A =
3
19 2014
1 4 1 10
Câu 18. Ta có
2
3
3 2 2
a 1 a 2
a 3a 2 a 2
P
a2
a 4a 5a 2
a 1 a 2


;
33
3
32
a 110 3 55 3024 55 3024 55 3024 .



33
a 110 3a a 3a 110 0
.
2
a 5 a 5a 22 0 a 5
. Suy ra
7
P
3
.
Câu 19. Đặt
3
3
a 3 2 2
b 3 2 2


12
6
1
33
xba
ba
ab
(2x - 1)
3
= (a + b)
3
= a
3
+ b
3
+ 3ab(a + b) = 6 + 3(2x - 1)
31212
2
xx
= 6
4x
3
- 6x
2
- 1 = 1
Vy P = (4x
3
6x
2
1)
2015
+ +2014 = 1+2014 = 2015.
Câu 20.
Ta có
3
3
2
5 2 5 2
5 2 5 2
1
.
3
5 3 5
5 (3 5)
x




Do đó B = - 1.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
24
TÍNH GIÁ TR BIU THC NHIU BIẾN CÓ ĐIỀU KIN
Dng 1: S dụng phƣơng pháp phân tích
Thí d 1. Cho a, b, c khác 0 tha mãn:
1 1 1
a b c 1
a b c



.
Tính giá tr biu thc:
23 23 3 3 2019 2019
P a b b c c a
Lời giải
Ta có:
1 1 1
a b c 1
a b c



2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
ab bc ca
a b c 1
abc
a b c ab bc ca abc
a b abc ca ab b c abc abc bc c a abc
a b ca b c ab c b ac 2abc 0
a b b c c a 0
ab
bc
ca



* Vi a = - b thì:
23
23 23 23
a b b b 0
Do đó:
23 23 3 3 2019 2019
P a b b c c a 0
* Vi b = - c thì:
3
3 3 3
b c c c 0
Do đó:
23 23 3 3 2019 2019
P a b b c c a 0
Vi: c = - a thì:
2019
2019 2019 2019
c a a a 0
Do đó:
23 23 3 3 2019 2019
P a b b c c a 0
Vy ta có: P = 0
Thí d 2. Cho c{c số dương x, y thỏa mãn:
22
7x 13xy 2y 0 (1)
Tính gi{ trị biểu thức:
2x 6y
A.
7x 4y
Lời giải
Từ (1) ta có:
(7x y)(x 2y) 0 x 2y
(do x, y > 0)
Thay x = 2y v|o A ta được:
2x 6y 4y 6y 2y
1
A
7x 4y 14y 4y 18y 9

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
25
Thí d 3. Cho các s thc x, y tha mãn:
2010 2010
1
xy
(2)
x 2y 2335


Tính giá tr biu thc:
x
B.
y
Li gii
Đặt
2010 2010
a , b
xy

vi a, b > 0.
T (2) suy ra:
2
a 1 b a 1 b
1 2 7
2010 2.2010 1 2 7
a a 1 6
2345
a b a b 6
7a 11a 6 0 a 2 (doa 0)suyra : b 3.



Vy:
x b 3
B.
y a 2
Dng 2: S dụng phƣơng pháp hệ s bất định
Thí d 4. Cho các s thc x, y, z tha mãn:
2
22
(x y)(x y) z
(4)
4y 5 7z

Tính giá tr biu thc
2 2 2
D 2x 10y 23z .
Li gii
Ta có:
2 2 2
22
z x y 0
(4) (4)
4y 7z 5.

Ta tìm các s thc a, b tha mãn:
2 2 2 2 2 2 2 2
a(z x y ) b(4y 7z ) 2x 10y 23z
2 2 2 2 2 2
ax (4b a)y (7b a)z 2x 10y 23z
a2
a2
4b a 10
b 3.
7b a 23




Vy D = 2.0 + 3.5 = 15.
Thí d 5. Cho các s thc x, y, z, t tha mãn:
t
1
x 2y 2z
(5)
t1
z 3x 2
.
Tính giá tr biu thc:
t
E.
x 8y 9z

Li gii.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
26
Ta có:
y
xz
2 2 1
t t t
(5)
zx
32
tt

Mt khác:
y
1 x z
89
E t t t
. Gi s a, b là các s thc tha mãn:
yy
x z x z x z
a 2. 2. b 3. 8. 9.
t t t t t t t t
yy
x z x z
a 3b 2a. (2a b). 8 9
t t t t t t
a 3b 1
a4
1
2a 8 4.1 1.2 6.
b1
E
2a b 9









Vy
E6
Thí d 6. Cho s thc x, y, z, t tha mãn:
5
5x 3y z (1)
2
t t t 9
(2)
x y z 10


Tính giá tr biu thc:
2 2 2
t t t
C.
xy yz zx
Li gii.
T (1) ta có:
5
y x, z 2x.
3

Thay
5
y x, z 2x.
3

v|o (2) ta được:
t t t 9
t x.
5
x 2x 10
x
3
Vì thế:
2 2 2 2 2 2
t t t x x x x x x x 3 3 1 1 7
C . . .
xy yz zx xy yz zx y y y z 5 5 2 2 5
Dng 3: S dụng phƣơng pháp hình học
Thí d 7. Cho 3 s thực dương x, y, z thỏa mãn
22
22
2
x y 9
y z 16 *
y xz


Tính giá tr biu thc
G xy yz
Li gii
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
27
Xét tam giác ABC vuông tại B, có AB = 3, BC = 4 đường cao BD. Đặt AD = x, BD = y,
DC = z, ta thy x, y,z hoàn toàn tha mãn h thức (*). Khi đó:
ABC
G xy yz y x z 2.S AB.BC 3.4 12
Thí d 8. Cho 3 s thc x, y, z vi y > 0 tha mãn:
2
2
2
29
xy
4
y z 2 7
y x 1. 2 z


Tính giá tr biu thc
H y x 1 2 z
Li gii
T (7) suy ra x > 1 và z < 2.
Ta viết li h (7) dưới dng:
Ta viết li h (7) dưới dng:
2
2
2
2
2
25
x 1 y
4
y 2 z 4
y x 1. 2 z
Xét tam giác ABC vuông tại B, đường cao BD vi
5
AB ,BC 2.
2

Đặt
BD y,AD x 1,CD 2 z
Rõ ràng x, y, z tha mãn h. T đó ta có:
ABC
15
H y x 1 2 z 2.S 2. . .2 5.
22
A
D
B
C
3
4
y
z
x
y
A
D
B
C
2
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
28
Vy H = 5.
Dng 4: Vn dng tính cht ca dãy t s bng nhau
Thí d 9. Cho các s a, b, c tha mãn:
a b c a c b b c a
c b a

Tính
a b b c c a
A
abc
Li gii
S dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
a b c a c b b c a
a b c a c b b c a
1
c b a a b c
a b c c a b 2c
a c b b a c 2b
b c a a b c 2a
a b b c c a
2c.2a.2b
A8
abc abc





Bài tp vn dng
Câu 1. (Chuyên Khánh Hòa 2018)
Cho 3 s
x,y,z
khác 0 tha mãn :
22
1 1 1 1 1 1 1
x y z ; 4; 0
2 xyz x y z
xy
Tính
2017 2017 2019 2019 2021 2021
Q y z z x x y
Câu 2. (Chuyên Nam Định 2016)
Cho
,,abc
là các s thc thỏa mãn c{c điều kin
a b c 6
;
1 1 1 47
.
a b b c c a 60
Tính giá tr ca biu thc
a b c
.
b c c a a b

Câu 3. (Chuyên Bình Dương 2018)
Cho các s thc
,xy
tha mãn
22
x 2018 x y 2018 y 2018
. Tính giá tr
ca biu thc
2019 2019
Q x y 2018 x y 2020
Câu 4. (Chuyên Hải Dương 2016)
Tính giá tr biu thc
3
P (x y) 3(x y)(xy 1)
biết:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
29
33
x 3 2 2 3 2 2
,
33
y 17 12 2 17 12 2
.
Câu 5. (Chuyên TP. H Chí Minh 2018)
Cho
a,b,c
là ba s thc thỏa mãn điều kin
a b c 0
2
a 2 a c 1 a b 1
.
Tính giá tr ca biu thc
2 2 2
A a b c
Câu 6. (Chuyên Phú Th 2018)
a) Cho
,,abc
là 3 s thực đôi một khác nhau:
1 1 1
a b c x
b c a
. Tính
P x.abc
b) Cho
,,x y z
là các s thực dương thỏa mãn:
1 1 1
x y z 9; 1.
x y z
Tính giá tr nh
nht ca biu thc:
3 3 3
T x y z 3xyz
Câu 7. (Chuyên Lào Cai 2018)
Cho:
33
33
x 3 2 2 3 2 2
y 17 12 2 17 12 2
.
Tính giá tr biu thc
3
M x y 3 x y xy 1
Câu 8. (Chuyên TP. H Chí Minh 2015)
Cho hai s thc a , b thỏa điều kin ab 1, a + b 0 . Tính giá tr ca biu thc:
3 3 3 4 2 2 5
1 1 1 3 1 1 6 1 1
P ( ) ( ) ( )
ab
(a b) a b (a b) a b (a b)
Câu 9. (HSG huyn Thy Nguyên 2018)
Cho các s thc
, , 0x y z
tha mãn
2 2 2
2 2 2
1 1 1
x y z 6.
x y z
Tính giá tr biu
thc
2017 2018 2019
P x y z .
Câu 10. (HSG huyện Vĩnh Bảo 2018)
Cho ba s
x,y,z 0
tha mãn
xy yz zx 1.
Tính giá tr biu thc:
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 y 1 z 1 z 1 x 1 x 1 y
P x y z .
1 x 1 y 1 z

Câu 11. (HSG Nam Định 2015)
Cho các s thc x, y, z thỏa mãn đồng thời c{c điều kin
x y z 2,
2 2 2
x y z 18
xyz 1
. Tính giá tr ca
1 1 1
S
xy z 1 yz x 1 zx y 1
Câu 12. (HSG TP. Hi Phòng 2015)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
30
Cho x, y, z là các s thực dương thỏa mãn điều kin:
x y z xyz 4
.
Rút gn biu thc:
B x(4 y)(4 z) y(4 z)(4 x) z(4 x)(4 y) xyz
.
Bài 13. (HSG Hải Dương 2013)
Cho ab l| c{c số thỏa mãn a > b > 0 v|
3 2 2 3
a a b ab 6b 0
.
Tính gi{ trị của biểu thức
44
44
a 4b
B
b 4a
.
Bài 14. (HSG huyện Yên Định 2012)
Cho
a b c 0
, tính gi{ trị của biểu thức:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
111
P
b c a a c b a b c
Bài 15. (HSG huyn Kinh Môn 2012)
Tính giá tr ca biu thc sau:
A = x
2
(x + 1) y
2
(y 1) + xy 3xy(x - y + 1) + 1974
Biết x y =
29 12 5 2 5
Bài 16. ( Chn HSG tỉnh năm 2014)
Cho biu thc: P =
22
22
xy x 1. y 1
xy x 1. y 1
Tính giá tr biu thc vi: x =
1 1 1 1
a ;y b ;a,b 1
2 a 2 b
Bài 17. (HSG Đăk Lăk năm 2014)
Cho x, y, z là các s thc tha mãn
x y z 2
x y z 2
. Tính giá tr ca
biu thc:
y
xz
P x 1 y 1 z 1 .
x 1 y 1 z 1




Bài 18. (HSG Vĩnh Long năm 2015)
Cho
x y 5
22
x y 11
. Tính
44
xy
.
Bài 19. (HSG TP. H Chí Minh năm 2015)
Cho hai s thc a, b phân bit tha mãn
ab a b
. Tính giá tr ca biu thc
ab
A ab
ba
.
Bài 20. (HSG Bắc Ninh năm 2016)
Cho các s thc
a,b,c
tha mãn
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c 0;a b c ;b c a ;c a b
.
Tính giá tr biu thc
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c
P
a b c b c a c a b
.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
31
Bài 21. (HSG Đồng Nai năm 2016)
Cho a, b, c là các s thực dương thỏa
2 2 2
a b c 2abc 1
.
Tính giá tr biu thc
2 2 2 2 2 2
P a 1 b 1 c b 1 a 1 c c 1 b 1 a abc
Bài 22. (HSG Hưng Yên năm 2016)
Cho
2 1 2 1
a ; b
22


. Tính
77
ab
.
Bài 23. (HSG TP H Chí Minh năm 2016)
Cho ba s a, b, c tho c{c điều kin sau
a b 7;b c 3
.
Tính giá tr ca biu thc
2 2 2
22
b c ab bc ca
c 2ab 2ba c
a
P
Bài 24. (Chuyên Phú Th năm 2016)
Cho c{c số a, b thoả mãn
22
2a 11ab 3b 0;b 2a;b 2a
.Tính gi{ trị biểu thức:
a 2b 2a 3b
T
2a b 2a b



Bài 25. (Chuyên Phú Th năm 2016)
Tính giá tr biu thc
2xy
1 10z
P
2x 2xz 1 y 2xy 10 10z yz 10
vi x, y, z các
s tha mãn
xyz 5
và biu thc P có nghĩa.
Bài 26. (Chuyên TP. Hà Nội năm 2016)
Cho các s thực a, b, c kh{c nhau đôi một tha mãn:
3 3 3
a b c 3abc
abc 0
.
Tính:
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
ab bc ca
P
a b c b c a c a b
Bài 27. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2017)
Gi s x, y là hai s thc phân bit tha mãn
22
1 1 2
xy 1
x 1 y 1


Tính giá tr biu thc
22
1 1 2
P
xy 1
x 1 y 1

Bài 28. (Chuyên Phú Th năm 2017)
Cho ba s a, b, c đôi một khác nhau tha mãn
2 2 2
a b b c c a
. nh giá tr ca
biu thc
T a b 1 b c 1 c a 1
.
Bài 29. Cho x, y, z đôi một khác nhau tha mãn:
1 1 1
0
x y z
Tính giá tr biu thc:
2 2 2
yz xy
zx
P
x 2yz y 2zx z 2xy
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
32
Bài 30. Cho c{c số x, y, z kh{c 0 thỏa mãn đồng thời
1 1 1
2
x y z
2
21
4
xy
z

.
Tính gi{ trị của biểu thức P = (x + 2y + z)
2012
.
Bài 31. Cho
2 2 2
3 3 3
a b c 1
a b c 1
a b c 1
. Tính giá tr biu thc:
2018 2018 2018
P a b c
Câu 32. Cho a, b, c đôi một khác nhau tha mãn: ab + bc +ca = 1. Tính giá tr biu thc:
a)
2 2 2
2 2 2
a b b c c a
A
1 a 1 b 1 c
b)
2 2 2
2 2 2
a 2bc 1 b 2ca 1 c 2ab 1
B
a b b c c a
Câu 33. Cho hai s dương a, b thỏa mãn:
100 100 101 101 102 102
a b a b a b
Tính giá tr biu thc:
2010 2010
P a b
Câu 34. Cho số x
x R;x 0
thoả mãn điều kiện: x
2
+
2
1
x
= 7
Tính gi{ trị c{c biểu thức: A = x
3
+
3
1
x
B = x
5
+
5
1
x
Câu 35. Cho a, b, c là các s thc tha mãn a
2
+ b
2
+ c
2
= a + 2b + 3c = 14.
Tính giá tr ca biu thc T = abc.
Câu 36. Cho a, b, c đôi một khác nhau. Tính giá tr biu thc:
2 2 2
a b c
P
a b a c b c b a c b c a
Câu 37. Cho a, b, c khác 0 tha mãn:
a b c
1.
b c c a a b
Tính giá tr biu thc:
2 2 2
a b c
P
b c c a a b
Câu 38. Cho
3 3 3
a b c 3abc
. Tính giá tr biu thc:
a b c
A 1 1 1
b c a
Câu 39. Cho a, b,c là các s thc tha mãn:
1 1 1
a b c 6; 8
a b b c c a
Tính giá tr biu thc:
c a b
P
a b b c c a
Câu 40. Cho
1 1 1
0
a b c
. Tính giá tr biu thc:
2 2 2
ab bc ac
P
c a b
Câu 41. (HSG Vĩnh Phúc 2011)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
33
Cho
3
2
x
f x .
1 3x 3x

Hãy tính giá tr biu thc sau:
1 2 2010 2011
A f f ... f f
2012 2012 2012 2012
Câu 42. Cho a, b, c tha mãn:
b c c a a b
2013
a b a c b a b c c a c b
Tính giá tr biu thc:
11
.
a b b c c a

Câu 43. Cho
a,b,c
là ba s đôi một khác nhau tha mãn:
2
2 2 2
a b c a b c
Tính giá tr ca biu thc:
2 2 2
2 2 2
a b c
P
a 2bc b 2ac c 2ab
Câu 44. Tính giá tr ca biu thc
xy
P.
xy
Biết
22
x 2y xy x y 0;y 0
Câu 45. Tính giá tr ca biu thc sau:
16
2 4 8
x1
x 1 x 1 x 1 x 1
vi
x 2011
Câu 46. Tìm 3 s dương
a,b,c
tha mãn :
2 2 2
a 7 b 6 c 3
4 5 6

2 2 2
a 2c 3c 19
Câu 47. Cho các s nguyên
a,b,c
tha mãn
3 3 3
a b b c c a 210
. Tính giá tr
ca biu thc
A a b b c c a
Câu 48. Cho
x,y,z
tha mãn
2 2 2
x y z 7; x y z 23; xyz 3
Tính giá tr ca biu thc
1 1 1
H
xy z 6 yz x 6 zx y 6
Câu 49. Biết
32
a 3ab 5
32
b 3a b 10
. Tính
22
ab
M
2018
NG DN GII
Câu 1. Ta có:
x y z
11
x y z
2 xyz 2xyz

1 1 1 1 2 2 2 1
xy yz xz 2xyz xy yz xz xyz
2 2 2 2 2 2
2
1 1 1 2 2 2 1 1 1 1
4
xy yz xz xyz
x y z x y z
1 1 1 1 1 1
42
x y z x y z



T đó
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
34
1 1 1 1
x y z x y z
xy yz xz x y z xyz

x y x z y z 0
xy
yz
zx

Hơn nữa c{c mũ của Q đều l nên có ít nht 1 tha s bng 0. Vy
Q0
Câu 2. Do
a b c 6
nên
6 b c 6 c a 6 a b
a b c
b c c a a b b c c a a b
6 6 6
3
b c c a a b
1 1 1
63
b c c a a b



47 47 17
6. 3 3 .
60 10 10
Câu 3. Ta có:
22
2
2
2
2
22
22
x 2018 x y 2018 y 2018
2018
x 2018 x
y 2018 y
2018 2018 y y
x 2018 x
2018 y y
x 2018 x 2018 y y (1)



Biến đổi tương tự ta có:
22
2018 x x 2018 y y (2)
Cng vế vi vế của (1) v| (2) ta được:
22
22
2018 x 2018 y
2018 x 2018 y
22
xy
xy
xy


+)Vi
xy
ta có:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
35
22
2019 2019
2019 2019
1 x 2018 x 2018 x x
2x 0 x 0 x y 0
x y 0
x y 0
Q x y 2018(x y) 2020 2020


+)Vi
xy
, ta có:
2019 2019
x y 0
Q 2020
x y 0



Vy
Q 2020
Câu 4. Ta có:
3
33
3
x 3 2 2 3 2 2



33
x 4 2 3x x 3x 4 2
(1).
33
3
3 2 2 3 2 2 3 3 2 2 3 2 2 . 3 2 2 3 2 2



Tương tự:
3
y 3y 24 2
(2).
Tr vế vi vế (1) v| (2) ta được:
33
x y 3(x y) 20 2
(x - y)
3
+ 3(x - y)(xy + 1) =
20 2.
Vy P =
20 2
Câu 5. Ta có:
a b c 0 b a c
2
2
2
2
2
2
22
2
2 2 2 2 2
a 2 a c 1 a b 1
a 2 a c 1 a a c 1
a 2 a c 1 c 1
a 2 a c 1 c 1 0
a 2a c 1 2 c 1 0
a c 1 c 1 0
a c 1 0 a 0
b a c 1
c 1 0 c 1
A a b c 0 1 1 2


Vy
A2
Câu 6.
a) Ta có:
1 1 b c
a b a b
b c bc
Tương tự ta có:
c a a b
b c ;c a
ac ab

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
36
2
b c c a a b
a b b c c a . .
bc ac ab
abc 1
abc 1
abc 1


Nếu
abc 1 P x
thì gi thiết tương đương với
3
3
3
a ac b ba c cb x
x a ac b ba c cb abc a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1
a b c ab ac cb 3x
x abc ab ac bc 1 a b c ab ac bc a b c 2
x 2 P 2
x 3x 2
x 1 P 1


Nếu
abc 1
, biến đổi ho|n to|n tương tự
3
3
3
a ac b ba c cb x
x a ac b ba c cb abc a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1
a b c ac ba cb 3x
x abc ab ac bc 1 a b c ab ac bc a b c 2
x 2 P 2
x 3x 2
x 1 P 1


Vy giá tr ca
P
P2
hoc
P1
b) Áp dụng BĐT AM-GM ta có:
1 1 1 9
1.
x y z x y z

Do đó dấu bng phi xy ra
thì mi xy ra gi thiết hay
x y z 3
Thay vào
T
ta được
T 162
Vy giá tr nh nhất hay cũng l| gi{ trị duy nht ca T là
162.
Câu 7. Ta có:
3
33
3
33
3
33
33
3
33
3
3
33
3
3
x 3 2 2 3 2 2
x 3 2 2 3 2 2
y 17 12 2 17 12 2
y 17 12 2 17 12 2
x 3 2 2 3 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2
y 17 12 2 3 17 12 2 17 12 2 . 17 12 2 17 12 2 17 12 2















3
3
x 4 2 3x
y 24 2 3y


THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
37
3
M x y 3 x y xy 1
33
33
x 3xy x y y 3xy x y 3 x y
x y 3 x y
4 2 3x 24 2 3y 3x 3y 20 2
Câu 8. Vi ab 1 , a + b 0, ta có:
3 3 2 2
3 3 4 2 5
3 3 2 2
3 4 5
2 2 2 2
2 4 4
a b 3(a b ) 6(a b)
P
(a b) (ab) (a b) (ab) (a b) (ab)
a b 3(a b ) 6(a b)
(a b) (a b) (a b)
a b 1 3(a b ) 6
(a b) (a b) (a b)
2 2 2 2 2
4
2 2 2 2 2 2
4
(a b 1)(a b) 3(a b ) 6
(a b)
(a b 1)(a b 2) 3(a b ) 6
(a b)
2 2 2 2 2
4
2 2 2
4
(a b ) 4(a b ) 4
(a b)
(a b 2)
(a b)

2 2 2
4
2
2
4
(a b 2ab)
(a b)
(a b)
(a b)
1



Vy P 1, vi ab 1 , a + b 0.
Câu 9.
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2
22
1 1 1
x y z 6
x y z
1 1 1
x 2 y 2 z 2 0
x y z
1 1 1
x y z 0
x y z






THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
38
1
x0
x
x1
1
y 0 y 1
y
z1
1
z0
z






hoc
x1
y1
z1

Do đó
2017 2018 2019
P x y z 3
khi
x y z 1
Hoc
2017 2018 2019
P x y z 1
khi
x y z 1
Câu 10. Ta có:
22
1 x xy yz zx x y x z x x z x y x z
Tương tự:
22
1 y x y y z ; 1 z x z z y
Do đó:
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 y 1 z 1 z 1 x 1 x 1 y
P x y z
1 x 1 y 1 z

222
y z y x x z z y z x z y x y x z x y x z y x y z
x y z
x y x z x y y z z x z y
x y z y z x z x y
xy xz yz xy xz zy
2 xy yz zx
2
Câu 11.
Ta có
xy z 1 xy x y 1 x 1 y 1
Tương tự
yz x 1 y 1 z 1
zx y 1 z 1 x 1
Suy ra
x y z 3
1 1 1
S
x 1 y 1 y 1 z 1 z 1 x 1 x 1 y 1 z 1
11
xy yz zx
xyz xy yz zx x y z 1


Ta có
2
2 2 2
x y z x y z 2 xy yz zx xy yz zx 7
Suy ra
1
S
7

Câu 12.
Ta có
x y z xyz 4 4(x y z) 4 xyz 16
Khi đó ta có:
x(4 y)(4 z) x(16 4y 4z yz)
x(yz 4 xyz 4x)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
39
2
x. ( yz 2 x) xyz 2x
(1)
Tương tự
y(4 z)(4 x) xyz 2y
(2)
z(4 x)(4 y) xyz 2z
(3)
T (1), (2), (3) suy ra
B 2(x y z xyz) 2.4 8
.
Câu 13.
Ta có:
3 2 2 3 2 2
a a b ab 6b 0 (a 2b)(a ab 3b ) 0 (*)
Vì a > b > 0
22
a ab 3b 0
nên t (*) ta có a = 2 b
Biu thc
4 4 4 4
4 4 4 4
a 4b 16b 4b
B
b 4a b 64b



. Vy:
4
4
12b 4
B
21
63b

Câu 14.
Ta có:
22
x y z 0 y z x y z x
Suy ra:
2 2 2
y z x 2yz.
Do đó:
22
222
xx
2yz
y z x

Tương tự ta có:
22
22
2 2 2 2 2 2
yy
zz
;
2xz 2xy
z x y x y z


Do đó:
2 2 3 3 3
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3
y y x y z
x z x z
P
2yz 2xz 2xy 2xyz
y z x z x y x y z
x y z 3 x y y z z x 0 3. z . x . y
3xyz
3
2xyz 2xyz 2xyz 2

Vy
3
P
2

Câu 15.
Ta có
2
x y 29 12 5 2 5 (2 5 3) 2 5 2 5 3 2 5 3
Nên : A = X
3
+X
2
Y
3
+ Y
2
+ XY 3X
2
Y + 3XY
2
- 3XY + 1974
= (X- Y)
3
+ (X-Y)
2
+ 1974
= 3
3
+ 3
2
+ 1974 = 2010
Câu 16.
Có:
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
x a x (a ) x 1 (a )
2 a 4 a 4 a
1 1 1 1 1 1
y b y (b ) y 1 (b )
2 b 4 b 4 b






THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
40
Do
a,b 1
; nên:
22
1 1 1
x 1. y 1 (a )(b )
4 a b
22
22
1 1 1 1 1 1
(a )(b ) (a )(b )
xy x 1. y 1
4 a b 4 a b
p
1 1 1 1 1 1
xy x 1. y 1
(a )(b ) (a )(b )
4 a b 4 a b

2 2 2 2 2 2
22
2(a b ) 2(a b 1) a b
p:
ab ab
a b 1

Câu 17.
T
x y z 2
x y z 2
ta có
2
x y z x y z 2 xy yz zx
T đó ta được
xy yz zx 1
. Khi đó
x 1 x xy yz zx x y x z
y 1 y xy yz zx x y y z
z 1 z xy yz zx z y x z
Thay vào biu thức P ta được
2 2 2
y
xz
P x 1 y 1 z 1 .
x 1 y 1 z 1
x y z y z x z x y
x y y z z x .
x y y z z x
2 xy yz zx 2




Câu 18.
Ta có
x y 5
nên ta được
2
22
x y 25 x y 2xy 25
.
Mà ta có
22
x y 11
, do đó suy ra
2xy 14
hay
xy 7
.
Ta có
2
2
4 4 2 2 2 2
x y x y 2 xy 11 2.7 121 98 23
.
Câu 19.
T gi thiết
ab a b
ta được
22
ab a b
. Ta có
22
2 2 2 2
a b ab a b a b
a b 2ab
A ab 2
b a ab ab ab
Câu 20.
T gi thiết
a b c 0
ta được
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
41
2 2 2 2 2 2 3 3 3
2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c a b c a b c
P
2bc 2ca 2ab 2abc
b c b c c a c a a b a b

Ta có
3 3 3 2 2 2
a b c 3abc a b c a b c ab bc ca 0
.
T đó suy ra
3 3 3
a b c 3abc
do vậy ta được
3
P
2
Câu 21.
Theo bài ra:
2 2 2
a b c 2abc 1
Suy ra
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a 2abc 1 b c ;b 2abc 1 c a ;c 2abc 1 b a
. T đó ta có
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
22
P a 1 b 1 c b 1 a 1 c c 1 b 1 a abc
= a 1 c b b c b 1 c a a c c 1 a b a b abc
= a a 2abc b c b b 2abc a c c c 2abc a b abc
= a a bc b b ac c c ab abc
= a a bc b b ac c c ab abc a b
2
c 2abc 1
Câu 22.
T gi thiết ta có
2 1 2 1 2 1 2 1 1
a b 2;ab .
2 2 2 2 4
. Li có
7 7 4 4 3 3 3 3
2
23
2 2 3 3
a b a b a b a b a b
a b 2ab 2a b a b 3ab a b a b a b



T đó ta được
2
77
1 1 3 2 17 5 2 170 2 2 169 2
a b 2 2 2 . 2 2
2 8 4 64 8 4 64 64 64 64





Vy
77
169 2
ab
64

.
Câu 23.
Nhìn vào t s ca P ta có biến đổi quen thuc
2 2 2
2 2 2
a b b c c a
b c ab bc caa
2
T đ}y phải biến đổi gi thiết để xut hin thêm
ca
.
Ta có
c a b c a b 3 7 10
. Đặt T là t ca ca P ta được
T
79.
Đặt M là mu của P, khi đó M cũng có thể ph}n tích th|nh tích được thành
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
42
M
a c a c 2b a c a b c b 40
Vậy ta được
79
P
40
.
Câu 24.
Vi
22
2a 11ab 3b 0;b 2a;b 2a
ta có
a 2b 2a b 2a 3b 2a b
2a b
a 2b 2a 3b
T
2a b 2a
2a b
b
22 222
22
2 2 2 2 2
2
2
2a 11ab 3b 8a 2b 8a 2b
6a 11ab b
4
4a b 4a b 4a b

Câu 25.
Kết hp
xyz 5
ta biến đổibiu thc P thành
2xy
1 10z
P
2x 2xz 1 y 2xy 10 10z yz 10
2xy xyz.2z
1
2x 2xz 1 y 2xy 2xyz 2xyz.z yz 2xyz
2y 1 2y 2zx
1 2xz
1
2x 2xz 1 1 2x 2xz 2xz 1 2x 2x 2zx 1

Câu 26.
Do
3 3 3
a b c 3abc
2 2 2
a b c a b c ab bc ca 0
Do
2 2 2
a b c ab bc ca 0
với a, b, đôi một khác nhau nên: a + b + c = 0
Suy ra: a + b + c = 0
Khi đó:
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
ab ab ab b b b
a c b b b 2
a b c a b c b c a b c a
Tương tự:
2
2 2 2
bc c
2
b c a

;
2
2 2 2
ca a
2
c a b

Cng theo vế c{c đẳng thức trên ta được:
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
ab bc ca b c a 1
P a b c 0
2 2 2 2
a b c b c a c a b

Vy P = 0.
Câu 27.
Ta có:
2 2 2 2
22
2 2 2 2
22
1 1 2 1 1 1 1
0
xy 1 xy 1 xy 1
x 1 y 1 x 1 y 1
xy y xy x
0 xy y y 1 xy x x 1 0
x 1 xy 1 y 1 xy 1

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
43
2
x y xy 1 0 xy 1(vi x y) S 2
Câu 28.
Biến đổi gi thiết
22
a b b c
ta đưc
22
a b c b a b a b a b c b a b a b a b 1 c a
Do a , b khác nhau n ta
ca
a b 1
ab
.
Ho|n to|n tương t ta đưc
a b b c
b c 1 ;c a 1
b c c a


.
Do đó ta có
c a a b b c
T a b 1 b c 1 c a 1 . . 1
a b b c c a
Câu 29. Ta có:
xy yz zx
1 1 1
0 xy yz zx 0
x y z xyz

Do đó: x
2
+ 2xy = x
2
+ 2xy (xy + yz + xz) = (x
2
xz) + (xy yz)
Suy ra: x
2
+ 2xy = (x-y)(x-z)
Do đó:
2
yz yz
x y x z
y 2zx

Tương tự ta có:
22
xy xy
zx zx
;
y x y z z x z y
y 2zx z 2xy


Do đó:
2 2 2
yz xy yz xy
zx zx
P
x y x z y x y z z x z y
x 2yz y 2zx z 2xy
yz y z zx z x xy x y x y y z z x
1
x y y z z x x y y z z x
Vy P = 1.
Câu 30. +) Ta có
1 1 1
2
x y z
2
1 1 1
4
x y z



+) Do đó
2
2
1 1 1 2 1
x y z xy
z



2 2 2 2
1 1 1 2 2 2 2 1
0
xy yz zx xy
x y z z
2 2 2 2
1 2 1 1 2 1
0
xz yz
x z y z






2
2
1 1 1 1
0
x z y z






2
2
11
11
0
xz
xz
x y z
11
11
0
yz
yz












THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
44
Thay vào
1 1 1
2
x y z
ta được x = y =
1
2
; z =
1
2
Khi đó P =
2012
2012
1 1 1
2. 1 1
2 2 2


Câu 31.
Ta có:
2
2 2 2
a b c a b c 2 ab bc ca 1
1 2 ab bc ca 1 ab bc ca 0
Mt khác:
3 3 3 2 2 2
a b c 3abc a b c a b c ab bc ca 1 3abc 1. 1 0
abc 0 a 0 b 0 c 0
Xét a = 0 thì
22
22
22
b c 1 b 0
b 2bc c 1
bc 0
b c 1 c 0
b c 1



Do đó: a = 0 , b = 0, c = 1 hoặc a = 0 , b = 1, c = 0
Khi đó: P = 1
Lp luận tương tự với c{c trường hp b = 0 và c = 0.
Vy P = 1.
Câu 32.
a) Ta có: 1 + a
2
= ab + bc + ca + a
2
= (a + b)(a + c)
Tương tự: 1 + b
2
= (a + b)(b + c) ; 1 + c
2
= (c +a)(b +c)
Do đó:
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
a b b c c a a b b c c a
A1
1 a 1 b 1 c
a b b c c a

b) Ta có: a
2
+ 2bc 1 = a
2
+ 2bc ab bc ca = (a-b)(a-c)
Tương tự: b
2
+ 2ca 1 = (b c)(b a) ; c
2
+ 2ab - 1 = (c a)(c b)
Do đó:
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
a 2bc 1 b 2ca 1 c 2ab 1
a b b c c a
B1
a b b c c a a b b c c a
Câu 33.
Ta có:
100 100 101 101 101 101 102 102
100 100 101 101
22
100 100
0 a b a b a b (a b )
a 1 a b 1 b a 1 a b 1 b
a . 1 a b . 1 b 0
+
Do đó a = b = 1 (do a, b dương)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
45
Vy
2010 2010
P a b 1 1 2
Câu 34.
Từ giả thiết suy ra: (x +
1
x
)
2
= 9 x +
1
x
= 3 (do x > 0)
21 = (x +
1
x
)(x
2
+
2
1
x
) = (x
3
+
3
1
x
) + (x +
1
x
) A = x
3
+
3
1
x
=18
7.18 = (x
2
+
2
1
x
)(x
3
+
3
1
x
) = (x
5
+
5
1
x
) + (x +
1
x
)
B = x
5
+
5
1
x
= 7.18 - 3 = 123
Câu 35.
Ta có
2 2 2
a b c 14
a 2b 3c 14
2 2 2
a b c 14
2a 4b 6c 28
a
2
+ b
2
+ c
2
2a 4b 6c = - 14
(a 1)
2
+ (b 2)
2
+ (c 3)
2
= 0 a = 1; b = 2; c = 3
T = abc = 6.
Câu 36.
2 2 2
2 2 2
a c b b a c c b a
a b c
P
a b a c b c b a c b c a a b b c c a
Bng cách tách:
a c c b b a


ta ph}n tích được:
2 2 2
a c b b a c c b a a b b c c a
P1
a b b c c a a b b c c a
Câu 37.
Ta có: a + b + c ≠ 0 do nếu a + b + c = 0 thì:
a b c a b c
1 1 1 3
b c c a a b a b c
(trái vi gi thiết)
Do đó a + b + c ≠ 0. Khi đó:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
b c a c a b a b c
a b c a b c
a b c a b c
b c c a a b b c b c c a c a a b a b
a b c
a b c
b c c a a b
a b c
P0
b c c a a b



Câu 38.
Ta có:
3 3 3
a b c 3abc
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
46
3
3
3
3
3
a b 3ab a b b 3abc
a b c 3c a b a b c 3abc 3ab a b
a b c 3c a b a b c 3ab a b c
a b c 3 a b c ab bc ca
2
a b c a b c 3 ab bc ca 0



2 2 2
2 2 2
22
a b c a b c ab bc ca 0
1
a b c a b b c c a 0
2
a b c 0
a b c 0
a b c
a b b c c a 0





Vi a + b + c = 0 thì:
a b c b a c c a b
P . . . . 1
a b a a b a
Vi a = b = c thì
P 1 1 1 1 1 1 8
Câu 39. Ta có:
1 1 1 a b c a b c a b c
6.8 a b c
a b b c c a a b b c c a
c a b c a b
1 1 1 3
a b b c a c a b b c a c


Vy:
c a b
P 6.8 3 39
a b b c c a
Câu 40.
Ta d dàng chứng minh được khi
1 1 1
0
a b c
thì
3 3 3
1 1 1 3
abc
a b c
Do đó:
2 2 2 3 3 3 3 3 3
ab bc ac abc abc abc 1 1 1 3
P abc abc. 3
abc
c a b c a b a b c



Câu 41. Ta có:
33
23
3
xx
f x .
1 3x 3x
x 1 x



Vi x + y = 1 ta có:
3
3
3
1x
f x f 1 y f x f y 1
1 x x

. T đó:
1 2011 2010 2011 1 2011
2A f f f ... f f 2011 A
2012 2012 2012 2012 2012 2
Câu 42.
Ta có:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
47
b c c a a b
2013
a b a c b a b c c a c b
a c a b b a b c c b c a
a b a c b a b c c a c b
1 1 1 1 1 1
a b a c b c b a c a c b
1 1 1 1 1 1
a b c a b c a b c a b c
1 1 1
2
a b c a b c
1 1 1 2013
a b c a b c 2



Câu 43.
2
2 2 2
a b c a b c ab ac bc 0
2 2 2
22
a a a
a b a c
a 2bc a ab ac bc


Tương tự:
2 2 2 2
22
b b c c
;
b a b c c a c b
b 2ac c 2ac


2 2 2
2 2 2
2 2 2
a b c
P
a 2bc b 2ac c 2ab
a b c
a b a c a b b c a c b c
a b a c b c
1
a b a c b c

Câu 44.
2 2 2 2
x 2y xy x xy 2y 0 x y x 2y 0
x y 0
nên
x 2y 0 x 2y
Khi đó
2y y y
1
P
2y y 3y 3
Câu 45.
16 2 4 8
2 4 8
16
2 4 8 2 4 8
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x1
x1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 46.
a) T gi thiết
2 2 2 2 2 2
a 2c 3b 19 a 2c 3b 19
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
48
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2
a 7 b 6 c 3 3b 18 2c 6 a 7 2c 6 3b 18 14
14
4 5 6 15 12 4 12 15 1

Suy ra :
2
2
2
a 49 a 7
b 64 b 8
c 81 c 9
Câu 47.
Đặt
a b x;b c y;c a z x y z 0 z x y
Ta có:
3
3 3 3 3 3
x y z 210 x y x y 210 3xy x y 210 xyz 70
Do
x,y,z
là s nguyên có tng bng 0 và
xyz 70 2 . 5 .7
nên
x,y,z 2; 5;7 A a b b c c a 14
Câu 48.
x y z 7 z x y 7 xy z 6 ... xy x y 1 x 1 y 1
Tương tự ta có:
yz x 6 y 1 z 1 ;zx y 6 z 1 y 1
Vy
z 1 x 1 y 1
1 1 1
H
x 1 y 1 y 1 z 1 z 1 x 1 x 1 y 1 z 1
x y z 3
7 3 4
xyz xy yz xz x y z 1 3 xy yz xz 7 1 9 xy yz xz
Ta
có:
2
2 2 2 2
x y z x y z 2 xy yz xz 7 23 2 xy yz xz
xy yz xz 13
Vy
4
H1
9 13
Câu 49.
3 2 6 4 2 2 4
3 2 6 2 4 4 2
6 4 2 2 4 6
22
3
2 2 3
a 3ab 5 a 6a b 9a b 25
b 3a b 10 b 6a b 9a b 100
a 3a b 3a b b 125
a b 5
a b 5
2018 2018
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
49
MT S PHƢƠNG PHÁP CHỨNG MINH ĐẲNG THC
Dng 1: S dng phép biến đổi tƣơng đƣơng
Thí d 1. Cho x, y, z là s thc tha mãn xyz = 1. Chng minh rng:
1 1 1
P1
1 x xy 1 y yz 1 z zx
Li gii
Ta có:
1 x x
1 y yz x xy xyz 1 x xy

;
Mt khác:
2
xy xy
1
1 z zx 1 x xy
xy xyz x .yz


Do đó:
1 1 1
P
1 x xy 1 y yz 1 z zx

xy 1 x xy
1x
1
1 x xy 1 x xy 1 x xy 1 x xy
(đpcm)
Thí d 2. Gi s x, y, z là các s thực dương thỏa mãn điều kin:
x y z xyz
.
Chng minh rng:
2 2 2
xyz 5x 4y 3z
2y
x 3z
x y y z z x
1 x 1 y 1 z

Li gii
Ta có:
22
xyz xyz xyz xyz
x
yz x.xyz
yz x. x y z x y z x
1 x x xy yz zx
Tương tự ta có:
22
2y 2xyz 3xyz
3z
;
x y y z y z z x
1 y 1 z


Do đó:
2 2 2
2y xyz 2xyz 3xyz
x 3z
x y z x x y y z y z z x
1 x 1 y 1 z

xyz y z 2x 2z 3x 3y xyz 5x 4y 3z
x y y z z x x y y z z x
Vy:
2 2 2
xyz 5x 4y 3z
2y
x 3z
x y y z z x
1 x 1 y 1 z

Thí d 3. Cho
a b c
0.
b c c a a b
Chng minh:
2 2 2
a b c
P0
b c c a a b
Li gii
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
50
Ta có:
22
a b c a b c b ab ac c
0
b c c a a b b c a c b a
a b c a

22
2
a b ab ac c
(1)
a b c a b c
bc
Tương tự ta có:
22
2
b c bc ba a
(2);
a b b c c a
ca
22
2
c b ac cb b
(3)
a b b c c a
ab
Cng (1), (2), (3) Vế theo vế ta được điều phi chng minh.
Thí d 4. Cho 3 s thc x, y, z thỏa mãi điều kiện: x + y + z = 0 v| xyz ≠ 0.
Tính giá tr biu thc:
2
22
2 2 2 2 2 2 2 2 2
y
xz
P
y z x z x y x y z
Li gii
Ta có:
22
x y z 0 y z x y z x
Suy ra:
2 2 2
y z x 2yz.
Do đó:
22
222
xx
2yz
y z x

Tương tự ta có:
22
22
2 2 2 2 2 2
yy
zz
;
2xz 2xy
z x y x y z


Do đó:

2 2 3 3 3
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
y y x y z
x z x z
P
2yz 2xz 2xy 2xyz
y z x z x y x y z
3
x y z 3 x y y z z x 0 3. z . x . y
3xyz
3
2xyz 2xyz 2xyz 2
Vy
3
P
2

Dng 2: S dng các hằng đẳng thc quen biết
Thí d 5. Cho a, b, c khác 0 tha mãn
1 1 1
2; a b c abc.
a b c
Chng minh rng:
2 2 2
1 1 1
2
a b c
Li gii
Ta có:
2
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2
a b c ab bc ca
a b c

a b c
4 2. 2.
abc
Thí d 6. Cho a + b + c = 0. Chng minh rng:
2
4 4 4 2 2 2
1
a b c a b c
2
Li gii
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
51
T: a + b + c = 0
2
2 2 2 2
b c a b c a b 2bc c a
2
2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 4 2 2 2 2 2 2
2
4 4 4 2 2 2
a b c 2bc a b c 4b c a b c 2a b 2b c 2c a
2 a b c a b c
Vy:
2
4 4 4 2 2 2
1
a b c a b c
2
Thí d 7. Cho các s thc a, b, c khác nhau đôi một tha mãn:
3 3 3
a b c 3abc
abc 0
. Tính:
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
ab bc ca
P
a b c b c a c a b
Li gii
Do
3 3 3
a b c 3abc
2 2 2
a b c a b c ab bc ca 0
Do
2 2 2
a b c ab bc ca 0
với a, b, đôi một khác nhau nên: a + b + c = 0
Suy ra: a + b + c = 0
Khi đó:
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
ab ab ab b b b
a c b b b 2
a b c a b c b c a b c a
Tương tự:
2
2 2 2
bc c
2
b c a

;
2
2 2 2
ca a
2
c a b

Cng theo vế c{c đẳng thức trên ta được:
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
ab bc ca b c a 1
P a b c 0
2 2 2 2
a b c b c a c a b

Vy P = 0.
Thí d 7. Cho ba s thc a, b, c tha mãn:
b c; a b c
2
22
a b a b c
Chng minh rng:
2
2
2
2
a a c
ac
bc
b b c


Li gii
Ta có:
2
22
a a b c b a b c b a b c b
a 2b c a c
Tương tự:
2
2
b b c
=
2a b c b c
Do đó:
22
2
22
2
a a c a 2b c a c a c 2a 2b 2c a c
ac
bc
2a 2b 2c b c
b b c 2a b c b c b c
(đpcm)
Dạng 3: Phƣơng pháp đổi biến
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
52
Thí d 8. Với
a,b,c
l| c{c số thực thỏa mãn:
3 3 3 3
(3a 3b 3c) 24 (3a b c) (3b c a) (3c a b)
Chng minh rng
: a 2b b 2c c 2a 1
Li gii
Đặt
3a b c x
3b c a y
3c a b z
Ta có:
3 3 3 3
3 3 3 3
33
(3a 3b 3c) 24 (3a b c) (3b c a) (3c a b)
(x y z) 24 x y z
(x y z) 24 (x y z) 3(x y)(y z)(z x)
24 3(x y)(y z)(z x) 0
24 3(2a 4b)(2b 4c)(2c 4a) 0
24 24(a 2b)(b 2c)(c 2a) 0
(a 2b)(b 2c)(c 2a) 1
(đpcm)
Thí d 9. Cho
a,b,c 0
tha mãn
a b c a b c 2.
Chng minh rng
a b c 2
1 a 1 b 1 c
1 a 1 b 1 c
Li gii
Đặt
x a;y b;z c xy yz zx 1 a 1 x y x z .
Tương tự:
b 1 y x y z ;c 1 z x z y
Khi đó ta có:

2 xy yz zx
a b c 2
.
1 a 1 b 1 c
x y y z z x
1 a 1 b 1 c
Thí d 10. Cho 3 s a, b, c khác 0 tha mãn
ab bc ca 0
. Chng minh rng:
2 2 2
bc ca ab
3.
a b c
Li gii
Đặt

x ab
y bc
z ca
thì
a b c 0
abc 0
. Ta có:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
53



3 3 3
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
2 2 2
x y z
bc ca ab b c c a a b
xyz
a b c a b c
x y z x y z xy yz zx 3xyz
xyz
3xyz
3
xyz
Dạng 4: Phƣơng pháp sử dng bất đẳng thc
Thí d 11. Cho a, b, c, z, y, z tha mãn


2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
x y z y
xz
.
a b c y b c
Chng minh rng
2019 2019 2019
x y z 0.
Li gii
Ta có:


2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
22
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
222
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x y z y
xz
.
a b c a b c
yy
x x z z
0
a a b c b a b c c a b c
1 1 1 1 1 1
x y z 0
a a b c b a b c c a b c
x y z 0
(do mi s hng ca tổng đều không âm)
Vì vy:
2019 2019 2019
x y z 0.
Thí d 12. Cho ba s thực dương
,,abc
tha mãn
2 2 2
3
a 1 b b 1 c c 1 a
2
.
Chng minh rng:
2 2 2
3
a b c
2
.
Li gii
Áp dng bất đẳng thc Cauchy cho hai s không âm ta có
2 2 2 2 2 2
2 2 2
a 1 b b 1 c c 1 a 3
a 1 b b 1 c c 1 a
2 2 2 2
.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi






2
22
2 2 2 2 2 2
22
2
a 1 b
a 1 b
3
b 1 c b 1 c a b c
2
c 1 a
c 1 a
(đpcm).
Dạng 5: Phƣơng pháp sử dụng lƣợng liên hp
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
54
Thí d 13. Cho x, y tha mãn:
x 2014 2015 x 2014 x y 2014 2015 y 2014 y
Chng minh:
xy
Li gii
x 2014 2015 x 2014 x y 2014 2015 y 2014 y
(1)
ĐKXĐ:
2014 x;y 2014
(1)
x 2014 y 2014 2015 x 2015 y 2014 y 2014 x 0
Nếu x khác y và
2014 x;y 2014
thì
x 2014 y 2014
>0;
2015 x 2015 y
> 0;
2014 x 2014 y
> 0 , do đó (1)
(2)




111
x y 0
x 2014 y 2014 2015 x 2015 y 2014 x 2014 y
Khi đó dễ chng t

11
0
2014 x 2014 y 2015 x 2015 y
x y 0
nên (2) vô lý vì VT(2) luôn khác 0
Nếu x = y d thấy (1) đúng. Vậy x = y.
Thí d 14. Nếu a , b , c là các s không âm tho mãn điều kin:
ac
b
2
thì ta có:

1 1 2
a b b c c a
Li gii
Ta có

1 1 b c b c
1
c a a b ( c a)( a b) ( c a)( a b)( b c)
Tương tự

1 1 a b
2
b c c a ( c a)( a b)( b c)
ac
b a b b c (3)
2
T (1) (2) (3)
1 1 1 1
b c c a c a a b
hay

1 1 2
a b b c c a
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
55
Dng 6: Chng minh có mt s bng hng s cho trƣớc
Thí d 15. Cho 3 s a, b, c khác 0 tha mãn
a b c 2019
1 1 1 1
a b c 2019
Chng minh rng trong các s a, b, c có mt s bng 2019
Phân tích:
Ta thy vic chng minh trong các s a, b, c có mt s bng 2019 s tương đương
vi vic chng minh h thức sau đúng:
2019 2019 2019 0 * abc
khai
triển (*) ta được:
2
23
* ab 2019a 2019b 2019 c 2019 0
abc 2019 ab bc ca 2019 a b c 2019 0 * *
T gi thiết
1 1 1
2019
abc
suy ra
abc 2019 ab bc ca 0 2
T gi thiết
2019 abc
suy ra
23
2019 a b c 2019 0. 3
Cng (2) và (3) theo vế ta được (**) t đ}y ta dẫn đến li gii sau:
Li gii
T gi thiết
1 1 1
2019
abc
suy ra
abc 2019 ab bc ca 0 2
T gi thiết
2019 abc
suy ra
23
2019 a b c 2019 0. 3
Cng (2) và (3) theo vế suy ra:
23
abc 2019 ab bc ca 2019 a b c 2019 0
a 2019 b 2019 c 2019 0 1
T (1) suy ra b|i to{n được chng minh.
Nhn xét: T phân tích và cách gii bài toán trên ta thấy để giải đơn giản dng toán
này chúng ta cn suy luận ngược để tìm ra li gii.
Thí d 16. Cho 3 s a, b, c khác 0 tha mãn
1 1 1
a b c
a b c
abc 1
Chng minh rng trong 3 s a, b, c có ít nht mt s bng 1.
Phân tích:
Ta thy vic chng minh trong các s a, b, c có mt s bng 1 s tương đương với
vic chng minh h thức sau đúng:
1 1 1 0 * abc
khai triển (*) ta được:
* ab a b 1 c 1 0
abc ab bc ca a b c 1 0 * *
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
56
T gi thiết
1 1 1
abc
abc
v| abc = 1 ta được:
a b c ab bc ca hay ab bc ca a b c 0 2
Mt khác
1 1 0 3 abc hay abc
Cng (2) và (3) theo vế ta được (**) t đ}y ta dẫn đến li gii sau:
Li gii
T gi thiết
1 1 1
abc
abc
v| abc = 1 ta được:
a b c ab bc ca hay ab bc ca a b c 0 2
Mt khác
1 1 0 3 abc hay abc
Cng (2) và (3) theo vế ta được:
abc ab bc ca a b c 1 0
ab a b 1 c 1 0
a 1 b 1 c 1 0 1
T (1) suy ra b|i to{n được chng minh
Thí d 17. Cho 3 s a, b, c khác 0 tha mãn
3 3 3
3 3 3
1 1 1 1
3
a b c
a b c 6 2 5 29 12 5 .
Chng minh trong 3 s có ít nht mt s bng 27.
Li gii
T gi thiết
3 3 3
1 1 1 1
3
a b c
suy ra
3 3 3 3
abc 3 ab bc ca 0 1
Rút gn biu thc:
2
29 12 5 9 12 5 20 3 2 5 3 2 5 2 5 3
6 2 5 29 12 5 6 2 5 2 5 3 9 3
Do đó
3 3 3 3 3 3
a b c 3 0 9 a b c 27 0. 2
Cng (1) và (2) theo vế ta được:
3 3 3 3 3 3 3
3 3 3
abc 3 ab bc ca 9 a b c 27 0
a 3 b 3 c 3 0 3
T (3) suy ra b|i to{n được chng minh
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
57
Dng 7: Vn dng tính cht ca dãy t s bng nhau
Thí d 18. Cho 3 s a, b, c khác 0 tha mãn
2 2 2
a b c 1
a b c 1.
y
xz
a b c

Chng minh rng xy + yz + zx = 0
Li gii
S dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
2
22
2
2 2 2
y x y z
xz
x y z
a b c a b c
y
xz
x y z
a b c


Mặt kh{c cũng theo tính chất dãy t s bng nhau ta có:
2 2 2 2
22
2 2 2
2 2 2 2 2 2
y x y z
xz
x y z
a b c a b c


Do đó:
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
x y z x y z x y z 2 xy yz zx x y z
xy yz zx 0
Thí d 19. Cho 3 s thc a, b, c tha mãn
a b c
.
2016 2015 2014

Chng minh rng:
2
4 a b b c a c .
Li gii
S dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
2
a b c a b a c b c a b a c b c
2016 2015 2014 2016 2015 2016 2014 2015 2014 1 2 1
2 a b a c
4 a b b c a c
2 b c a c

Thí d 20. Cho các s thc a, b, c, x, y, z khác 0 tha mãn
y
xz
.
a b c

Chng minh rng:
2 2 2
2 2 2 2
x y c
1
a b c
ax by cz



(Các mẫu đều khác 0)
Li gii
S dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
58
2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2
y y x y z x y z
x z x z a
a b c ax by cz ax by cz ax by cz
b



Mặt kh{c cũng theo tính chất dãy t s bng nhau ta có:
2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2
y x y z
a b c x z
x y z
a b c a b c


Do đó:
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
x y z x y z x y z
1
ax by cz
a b c a b c
ax by cz





(đpcm)
Thí d 21. Cho 3 s thc a, b, c tha mãn
bx cy ay bx
cx az
.
a b c


Chng minh rng:
a b c
x y z

Li gii
S dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
bx cy ay bx bx cy cx az ay bx
cx az
0
a b c a b c

Do đó:
bx cy
a b c
cx az
x y z
ay bx

(đpcm)
Thí d 22. Cho các s thc a, b, c, x, y, z khác 0 tha mãn
y
xz
.
a 2b c 2a b c 4a b c

Chng minh rng:
a b c
.
x 2y z 2x y z 4x 4y z

Li gii
S dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
2y x y z x 2y z
xz
1
a 2b c 4a 2b 2c 4a 4b c 9a
a 2b c 4a 2b 2c 4a 4b c
y 2x y z 2x y z
2x z
2
2a 4b 2c 2a b c 4a 4b c 9b
2a 4b 2c 2a b c 4a 4b c
4y 4x 4y z 4x
4x z
4a 8b 4c 8a 4b 4c 4a 4b c
4a 8b 4c 8a 4b 4c 4a 4b c
4y z
3
9b
T (1), (2) và (3) suy ra:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
59
x 2y z 2x y z 4x 4y z
9a 9b 9c
a b c
.
x 2y z 2x y z 4x 4y z

Bài tp t luyn:
Câu 1. (Chuyên Khánh Hòa 2018)
Chng minh rng vi mi s thc
,,abc
ta luôn có:
2
2 2 2
a b c a b c 2 ab ac bc
Câu 1. (Chuyên Nam Định 2016)
Cho
,,abc
các s thc tha mãn c{c điều kin
a b c 6
;
1 1 1 47
.
a b b c c a 60
Tính giá tr ca biu thc

a b c
.
b c c a a b
Câu 2. (Chuyên Thanh Hóa 2018)
Cho
,ab
là các s thực dương thỏa mãn biu thc
32
32
a 3a 5a 17 0
b 3b 5b 11 0
Chng minh rng
a b 2
Câu 3. (Chuyên Hải Dương 2018)
Cho
,,x y z
tha mãn
x y z xyz 4
Chng minh
x 4 y 4 z y 4 x 4 z z 4 x 4 y xyz 8
Câu 4. (Chuyên TP. H Chí Minh 2018)
Cho
,,abc
là ba s thc thỏa mãn điều kin
a b c 0
2
a 2 a c 1 a b 1
.
Tính giá tr ca biu thc
2 2 2
A a b c
Câu 5. (Chuyên Qung Ngãi 2018)
Cho là các s thc khác 0 thỏa mãn điều kin



22
22
22
a a b
b b c
c c a
Chng minh rng
a b b c c a 1
Câu 6. (Chuyên Lào Cai 2018)
Cho 2 s dương
,ab
và s
c
khác 0 thỏa mãn điều kin
1 1 1
0
a b c
. Chng minh
rng :
a b a c b c
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
60
Câu 7. (HSG Qun Hi An 2018)
Cho
22
x x 2019 y y 2019 2019.
Chng minh:

2019 2019
x y 0
Câu 8. (HSG Qun Lê Chân 2018)
Cho ABC có
0
A 60
. Đặt BC =
a
; CA =
b
; AB =
c
Chng minh rng
1 1 3
a b a c a b c
Câu 9. (HSG Hải Dương 2017)
Cho
, , 0x y z
v| đôi một khác nhau tha mãn
1 1 1
0.
x y z
Chng minh rng



2016 2017 2018
2 2 2
1 1 1
x y z xy yz zx *
x 2yz y 2zx z 2xy
Câu 10. (HSG Hải Dương 2016)
Cho x, y là hai s thực dương. Chng minh rng:
2 2 2 2 2 2
2 x y x x y y x y x y
.
Câu 11. (HSG Phú Th 2016)
Cho
cba ,,
là các s thực dương thỏa mãn
a b c 5
a b c 3
.
Chng minh rng
a b c 4
a 2 b 2 c 2
(a 2)(b 2)(c 2)
.
Câu 12. (HSG Nam Định 2015)
Cho các s thc x, y, z thỏa mãn đồng thời c{c điều kin
x y z 2,
2 2 2
x y z 18
xyz 1
. Tính giá tr ca
1 1 1
S
xy z 1 yz x 1 zx y 1
Câu 13. (HSG Phú Th 2015)
Cho các s thc
,,x y z
đôi một khác nhau tha mãn
33
x 3x 1, y 3y 1

3
z 3z 1.
Chng minh rng
2 2 2
x y z 6
.
Câu 14. (HSG Bc Ninh 2016)
Cho các s thc
a, b, c
tha mãn
222
a b c 0,a b c ,

2 2 2
b c a ,

2 2 2
c a b .
Tính giá
tr biu thc
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c
P
a b c b c a c a b
Câu 15. (HSG Đồng Nai 2016)
Cho a, b, c là các s thực dương thỏa
2 2 2
a b c 2abc 1
.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
61
Tính giá tr biu thc
2 2 2 2 2 2
P a 1 b 1 c b 1 a 1 c c 1 b 1 a abc
Câu 16. (HSG Phú Th 2016)
Cho các s dương
a, b, c
tha mãn
ab bc ca 1
. Chng minh rng
2 2 2
a b b c c a
0
1 c 1 a 1 b
Câu 17. (Chuyên Phú Th 2017)
Tính giá tr biu thc
2xy
1 10z
P
2x 2xz 1 y 2xy 10 10z yz 10
vi x, y, z các
s tha mãn
xyz 5
và biu thc P có nghĩa.
Câu 18. (Chuyên Hải Dương 2015)
Cho
,xy
là hai s thc tha mãn
22
xy (1 x )(1 y ) 1.
Chng minh rng
22
x 1 y y 1 x 0.
Câu 19. (Chuyên Hà Tĩnh 2016)
Cho ba s a, b, c tha mãn:
2
c 2 ab bc ac 0
,
bc
a b c
. Chng minh
rng:

22
22
2a 2ac c a c
bc
2b 2bc c
.
Câu 20. (Chuyên KHTN 2010)
Vi mi s thc a, ta gi phn nguyên ca s a là s nguyên ln nhất không vượt
quá a và ký hiu là [a]. Chng minh rng vi mọi n nguyên dương ta luôn có.





2
3 7 n n 1
... n
1.2 2.3
n n 1
Câu 21. (Chuyên Hải Dương 2010)
Cho trước
,a b R
; gi
,xy
là hai s thc tha mãn
3 3 3 3
x y a b
x y a b
Chng minh rng:
2011 2011 2011 2011
x y a b
.
Câu 22. (HSG huyn Kinh Môn)
Cho a + b + c + d = 0. Chng minh rng:
3 3 3 3
a b c d 3 c d ab cd
Câu 23. Chng minh rng nếu có: ax
3
= by
3
= cz
3
1 1 1
1
x y z
.
Thì:
2 2 2
3 3 3
3
ax by cz a b c
Câu 24. Cho
44
a b 1
x y x y

22
a b 1
. Chng minh rng:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
62
a)
22
bx ay
b)
2000
2000
1000 1000 1000
y
x2
ab
ab

Câu 25. Cho x, y là hai s thc tha mãn:
ax by c
bx cy a
cx ay b


Chng minh rng:
3 3 3
a b c 3abc
Câu 26. Chng minh rng nếu:
a b b c c a
x ; y ; z
a b b c c a
Thì:
1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z
Câu 27. Cho a, b, c là ba s không âm tha mãn:
ay bx bz cy
cx az
c b a


Chng minh rng:
2
2 2 2 2 2 2
ax by cz x y z a b c
Câu 28. Cho
a b c d ac bd
m ; n ; p
a b c d ad bc
. Chng minh rng:
m n p m.n.p
Câu 29. Cho ab l| c{c số thực thỏa mãn c{c điều kiện:
2
6a 20a 15 0;
2
15b 20b 6 0; ab 1.
Chứng minh rằng:
3
3
2
b6
.
2015
ab 9 ab 1

Câu 30. Giả sử a,b l| hai số thực ph}n biệt thỏa mãn
22
a 3a b 3b 2
a) Chứng minh rằng
a b 3
b) Chứng minh rằng
33
a b 45
Câu 31. Gi s x, y là nhng s thực dương ph}n biệt tha mãn:
2 4 8
2 2 4 4 8 8
y 2y 4y 8y
4
xy
x y x y x y
Chng minh rng:
5y 4x
Câu 32. Cho Các s thc a, b, c thỏa mãn đồng thời 2 đẳng thc:
i a b b c c a) abc
3 3 3 3 3 3 3 3 3
ii a b b c c a a b c .)
Chng minh:
abc 0
Câu 33. Cho trước
a,b R
; gọi
x,y
l| hai số thực thỏa mãn
3 3 3 3
x y a b
x y a b
Chứng minh rằng:
2011 2011 2011 2011
x y a b
.
Bài 34. Cho a, b 0 tha mãn a + b = 1. Chng minh:
3 3 2 2
2 ab 2
ab
b 1 a 1 a b 3

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
63
Câu 35. Cho 4 s a, b, c, d nguyên tha mãn:
a b c d
ab 1 cd

. Chng minh: c = d.
Câu 36. Cho x, y, z là các s thực dương thỏa mãn:
1 1 1
x y z

=1 và x + y + z = 1.
Chng minh rng: (x 1)(y 1)(z 1) = 0
Câu 37. Gi s a, b, c, x, y, z là các s thc khác 0 tha mãn:
a b c
0
x y z
y
xz
1
a b c
.
Chng minh rng:
2
22
2 2 2
y
xz
1
a b c
Câu 38. Cho a + b + c = 2009. Chng minh rng:
3 3 3
2 2 2
a + b + c - 3abc
= 2009
a + b + c - ab - ac - bc
Câu 39. Cho 3 s a, b, c tha mãn a + b + c = 0. Chng minh rng:
5 5 5 2 2 2
2 a b c 5abc a b c
Câu 40. Cho
2 2 2
x yz y zx z xy
a b c

. Chng minh rng:
2 2 2
a bc b ca c ab
x y z

Câu 41. (HSG Qun 9 TP. H Chí Minh năm 2011)
Chng minh rng:
2 mn
m n m n
m n m n
Áp dng tính:
2 10
A.
2 5 7

Câu 42. (HSG Qun 1 TP. H Chí Minh năm 2012)
Gi s 4 s a, b, c thỏa mãn điều kin
22
2 2 2 2
a b a b c d c d
. Chng
minh rng:
44
4 4 4 4
a b a b c d c d .
Câu 43. Cho
x(m n) y(n p) z(p m)
trong đó
x,y,z
la các s khác nhau và khác 0,
Chng minh rng:
n p p m
mn
x(y z)
y z x z x y



Câu 44. Chng minh rng:
2 2 2
a b c b c a c a b a b c b a c a c b
Câu 45. Cho
a,b,c
đôi một khác nhau và khác 0. Chng minh rng:
Nếu
a b c 0
thì
a b b c c a c a b
.9
c a b a b b c c a
NG DN GII
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
64
Câu 1.
2
2 2 2
2 2 2
VT a b c a b c a b c
a ab ac ab b bc ac bc c
a b c 2 ab bc ca VP
Câu 2.
3
32
3 2 3
33
22
a 1 2a 16 0(1)
a 3a 5a 17 0
b 3b 5b 11 0
b 1 2b 12 0(2)
1 2 a 1 2a 16 b 1 2b 12 0
a 1 b 1 a 1 a 1 b 1 b 1 2 a b 2 0





2
2
2
2
a 1 3
a b 2 b 1 b 1 2 0
24
a 1 3
a b 2 do b 1 b 1 2 0 a,b
24












Câu 3.
Ta có:
x y z xyz 4 4 x y z 4 xyz 16
Mt khác:




x 4 y 4 z x 16 4 y z yz x 4(x y z) 4 xyz 4 y z yz
2
x 4x 4 xyz yz x 2 x yz
x 4 y 4 z x. 2 x yz 2x xyz
Chứng minh ho|n to|n tương tự ta có:
y 4 x 4 z 2y xyz
z 4 x 4 y 2z xyz
Do vy
x 4 y 4 z y 4 x 4 z z 4 x 4 y xyz
2x 2y 2z 3 xyz xyz
2 x y z xyz 8
Vy
x(4 y)(4 z) y 4 x 4 z z 4 x 4 y xyz 8
Câu 4.
Ta có:
a b c 0 b a c
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
65


2
2
2
2
2
2
22
2
2 2 2 2 2
a 2 a c 1 a b 1
a 2 a c 1 a a c 1
a 2 a c 1 c 1
a 2 a c 1 c 1 0
a 2a c 1 2 c 1 0
a c 1 c 1 0
a c 1 0 a 0
b a c 1
c 1 0 c 1
A a b c 0 1 1 2
Vy
A2
Câu 5.
Cng theo vế ta được a + b + c = 0.
Cng (1) và (2) theo vế ta được:
22
a b c a c a c a b c a
hay
c b c a
Tương tự ta có
b a b c , a c a b .
Nhân theo vế c{c đẳng thức trên ta được
a b b c c a 1
Câu 6.
Ta có:






1 1 1
c0
1 1 1
c a b
0
ab ac bc 0
a b c
ab ac bc
0
abc
2
22
a b a c b c
a b a c b c 2 a c b c
c ab ac bc c 0
c c 0
c c 0(c 0)
Vy
a b a c b c
Câu 7.
Ta có:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
66
22
2 2 2 2
22
22
x x 2019 y y 2019 2019
x x 2019 x x 2019 y y 2019 2019 x x 2019
2019 y y 2019 2019 x x 2019
y y 2019 x 2019 x
Tương tự:
22
x x 2019 y 2019 y
Cng theo vế hai đẳng thức trên ta được
2019 2019
x y 0 x y x y 0.
Câu 8.
1. K đưng cao BH. ABH vuông ti H nên
BH = AB.sin 60
0
=
AB 3
2
AH = AB.cos60
0
=
AB
2
Xét ∆BHC vuông tại H nên BC
2
= BH
2
+ HC
2



2
2
2
22
22
222
3AB AB
BC AC
42
3AB AB
BC AC AB.AC
44
BC AB AC AB.AC
Hay a
2
= b
2
+ c
2
bc (1)

2 2 2 2
1 1 3
a b a c a b c
(2a b c)(a b c) 3(a b)(a c)
2a 2ab 2ac ba b bc ac bc c 3a 3ac 3ab 3bc
a
2
= b
2
+ c
2
bc luôn đúng theo (1)
Câu 9.
T gi thiết
1 1 1
0 xy yz zx 0
x y z
22
x 2yz x yz xy zx x y x z
Tương tự:
22
y 2zx y x y z ;z 2xy z x z y
60
°
H
B
A
C
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
67

2 2 2
1 1 1 1 1 1
x y x z y x y z z x z y
x 2yz y 2zx z 2xy
y x x z z y
0
x y x z y z
Suy ra đpcm
Câu 10.
Ta có:



2 2 2 2 2 2 2 2
2 x y x x y y 2 x y (x y) x y xy
2 2 2 2 2 2
(x y 2xy) 2(x y) x y x y
2 2 2 2 2
(x y) 2(x y) x y x y
=
2
22
x y x y
(*)
Do x > 0, y > 0 nên (x + y)
2
= x
2
+ y
2
+ 2xy > x
2
+ y
2
Suy ra :
22
x y x y
Khai căn hai vế đẳng thức (*) ta được điều phi chng minh.
Câu 11.
a b c 3 a b c 2 ab bc ca 9 ab bc ca 2
Do đó
a 2 a ab bc ca a b a c
b 2 b ab bc ca b c b a
c 2 c ab bc ca c a c b
Suy ra
a b c a b c
a 2 b 2 c 2
a b a c b c b a c a c b
accbba
bacacbcba
)2)(2)(2(
2
cba
cabcab
)2)(2)(2(
4
cba
Vy
)2)(2)(2(
4
222
cba
c
c
b
b
a
a
.
Câu 12.
Ta có
xy z 1 xy x y 1 x 1 y 1
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
68
Tương tự
yz x 1 y 1 z 1
zx y 1 z 1 x 1
Suy ra
x y z 3
1 1 1
S
x 1 y 1 y 1 z 1 z 1 x 1 x 1 y 1 z 1


11
xy yz zx
xyz xy yz zx x y z 1
Ta có
2
2 2 2
x y z x y z 2 xy yz zx xy yz zx 7
Suy ra

1
S
7
Câu 13.
Ta có
3 3 3
x 3x 1(1), y 3y 1(2), z 3z 1(3)
.
T (1), (2) và (3) suy ra


33
22
33
22
22
33
x y 3 x y
x xy y 3(4)
y z 3 y z
y yz z 3 (5)
z zx x 3 (6).
z x 3 z x
T (4) và (5) suy ra
22
x z xy yz 0 x y x y z 0 x y z 0
, (vì x, y, z đôi một phân bit).
Cng (4), (5) và (6) theo vế vi vế ta có
2
2 2 2 2 2 2
31
96
22
x y z x y z x y z
.
Câu 14.
T gi thiết
a b c 0
ta được

2 2 2 2 2 2 3 3 3
2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c a b c a b c
P
2bc 2ca 2ab 2abc
b c b c c a c a a b a b
Ta có
3 3 3 2 2 2
a b c 3abc a b c a b c ab bc ca 0
.
T đó suy ra
3 3 3
a b c 3abc
do vậy ta được
3
P
2
Câu 15.
Theo bài ra:
2 2 2
a b c 2abc 1
Suy ra
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a 2abc 1 b c ;b 2abc 1 c a ;c 2abc 1 b a
. T đó ta có
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
69
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
22
P a 1 b 1 c b 1 a 1 c c 1 b 1 a abc
= a 1 c b b c b 1 c a a c c 1 a b a b abc
= a a 2abc b c b b 2abc a c c c 2abc a b abc
= a a bc b b ac c c ab abc
= a a bc b b ac c c ab abc a b
2
c 2abc 1
Câu 16.
Ta có
22
1 a ab bc ca a (a b)(a c).
Ho|n to|n tương tự ta có
22
22
1 b ab bc ca b b a b c
1 c ab bc ca c c a c b
Suy ra

2
a b a b a c b c 1 1
c b c a
c a c b c a c b
1c
.


2
2
b c b c b a a c 1 1
a c a b
a b a c a b a c
1a
c a c a c b a b 1 1
b a b c
b c b a b c b a
1b
Vy
2 2 2
a b b c c a 1 1 1 1 1 1
0
c b c a a c a b b a b c
1 c 1 a 1 b
.
Câu 17.
Kết hp
xyz 5
ta biến đổi biu thc P thành

2xy
1 10z
P
2x 2xz 1 y 2xy 10 10z yz 10
2xy xyz.2z
1
2x 2xz 1 y 2xy 2xyz 2xyz.z yz 2xyz
2y 1 2y 2zx
1 2xz
1
2x 2xz 1 1 2x 2xz 2xz 1 2x 2x 2zx 1
Câu 18.
2 2 2 2
2 2 2
xy (1 x )(1 y ) 1 (1 x) (1 y) 1 xy
(1 x )(1 y ) (1 xy)
2 2 2 2 2 2
1 x y x y 1 2xy x y
2 2 2
2 2 2 2
x y 2xy 0 (x y) 0 y x
x 1 y y 1 x x 1 x x 1 x 0
Câu 19.
Ta có:
2
c 2 ab bc ac 0
2 2 2
a a c 2 ab bc ac
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
70
22
a 2ac c 2 ab bc
2
a c 2b a c
a c a c 2b
.
22
2 2 2 2 2 2
2a 2ac c a 2ac c a a c a a c a c a c 2b
2 a c a b c
Tương tự ta có:

22
2b 2bc c
=
2 b c a b c
.
Do đó:


22
22
2 a c a b c
2a 2ac c a c
bc
2 b c a b c
2b 2bc c
(vi
bc
,
a b c
)
Câu 20.
Xét
22
k k 1 k k 1 k 1 1 1
1 (k N)
k(k 1) k(k 1) k(k 1) (k 1) k k 1 k
Thay k lần lượt t 1 đến n ta được:





2
3 7 n n 1 1 n
... n 1 n n
1.2 2.3 n 1 n 1
n n 1
(đpcm)
Câu 21.
33
x y a b
(I)
x y 3xy x y a b 3ab a b
x y a b (1)
(*)
xy(a b) ab(a b) (2)
+/Nếu
a b 0
thì
(*)
x y a b
xy ab
=> x, y là 2 nghim của phương trình
2
X (a b)X ab 0
Gii ra ta có



x b x a
;
y a y b
=>
2011 2011 2011 2011
x y a b
.
+/Nếu
a b 0
=>
ab
.
Ta có h phương trình


33
x y 0
xy
x y 0
.
=>


2011 2011
2011 2011
a b 0
x y 0
=>
2011 2011 2011 2011
x y a b
Câu 22.
T:
a b c d 0
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
71
33
3 3 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3
3 3 3 3
a b c d a b c d a b 3ab a b c d 3cd c d
a b c d 3ab a b 3cd c d a b c d 3ab c d 3cd c d
a b c d 3 c d ab cd
Vậy b|i to{n được chng minh.
Câu 23.
Có:

2 2 2
3
ax by cz
=



3
33
3
3
3
3
by
ax cz 1 1 1
ax x a
x y z x y z
(=
33
czby
)
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 3 3
3 3 3
ax by cz ax by cz ax by cz
a; b; c
x y z



2 2 2 2 2 2 2 2 2
333
3 3 3
2 2 2
3 3 3
3
ax by cz ax by cz ax by cz
a b c
x y z
1 1 1
ax by cz a b c
x y z
. =>
2 2 2
3 3 3
3
ax by cz a b c
Câu 24.
a) T
44
a b 1
x y x y

22
a b 1
suy ra:
2
22
44
ab
ab
x y x y

22
4 4 2 2 2 2 2 2
x y a y b x x y a b ay bx 0 bx ay .
b) T câu a)
22
bx ay
1000
1000
1000 1000
2 2 2 2
22
y x y y
x 1 x 1 1
;
a b a b a b a a b b a b






Do đó:
2000
2000
1000 1000 1000
y
x2
ab
ab

Câu 25.
Ta có:
ax by c
bx cy a
cx ay b


.
Công theo vế c{c phương trình của h ta được:
a b c x a b c y a b c a b c x y 1 0
a b c 0
x y 1

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
72
Vi
a b c 0
thì:
2 2 2 3 3 3
a b c a b c ab bc ca 0 a b c 3abc
(1)
Vi x + y = 1 thay vào gi thiết ta được: a = b = c
3 3 3
a b c 3abc
(2)
T (1) v| (2) suy ra đpcm.
Câu 26
a b 2a b c 2b c a 2c
1 x 1 ;1 y 1 ; 1 z 1
a b a b b c b c c a c a
8abc
1 x 1 y 1 z (1)
a b b c c a
Mt khác:
a b 2b b c 2c c a 2a
1 x 1 ; 1 y 1 ; 1 z 1
a b a b b c b c c a c a
8abc
1 x 1 y 1 z (2)
a b b c c a
T (1) và (2) suy ra:
1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z
Câu 27
Đặt
ay bx bz cy
cx az
k
c b a

2 2 2
cay cby abz acy
bcx baz
k
c b a

2 2 2
2 2 2
cay cbx bcx abz abz acy
k 0 ay bx cx az bz cy 0
a b c
ay bx cx az bz cy 0

2
2 2 2 2 2 2
a b c x y z ax by cz 0
Suy ra:
2
2 2 2 2 2 2
ax by cz x y z a b c
Câu 28
Ta có:
a b c d c d a b
a b c d ac bd ac bd
m n p
a b c d ad bc ad bc
a b c d
ac bd 2 ad bc a b c d
2 ac bd
ac bd
ad bc
a b c d a b c d ad bc
ac bd a b a c
m.n.p
a b c d ad bc


Vậy đẳng thức được chng minh.
Câu 29.
Ta ký hiệu c{c điều kiện như sau:
2
6a 20a 15 0 (1);
2
15b 20b 6 0 (2); ab 1 (3).
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
73
D thấy c{c phương trình (1) v| (2) đều có hai nghim phân bit.
Do (3) nên b khác 0. Chia hai vế ca (2) cho b
2
ta được
2
11
6 20 15 0 (4)
bb
T (1), (3) và (4) suy ra
a
1
b
là hai nghim khác nhau của phương trình
2
6x 20x 15 0 (5)
Theo định lí Vi-ét:
1 10 a 5
a ; .
b 3 b 2
T đó :
3
33
2
3
ab 9 ab 1
a 1 5 10 2015
9 a 9
b b 2 3 6
b

Suy ra
3
3
2
b6
,
2015
ab 9 ab 1

điu phi chng minh.
Câu 30.
a) Giả sử a,b l| hai số thực ph}n biệt thỏa mãn
2
2
a 3b 2
b 3a 2


22
a b 3 a b 0 a b a b 3 a b 0 a b a b 3 0
a b 0 loai
a b 3

b)
3
a b 27
3 3 3 3
a b 3ab a b 27 a b 9ab 27
2
22
a 3a b 3b 4 a b 2ab 3 a b 4 ab 2
Vậy
33
a b 45
Câu 31. Ta có:
4 4 4 8
2 4 8 2
2 2 4 4 8 8 2 2
4 4 4 4
4y x y 8y
y 2y 4y 8y y 2y
4
x y x y
x y x y x y x y
x y x y



2 2 2 2
24
2 2 4 4
2 2 2 2
2
2
22
2y x y 4y
y 2y 4y y
x y x y
x y x y
x y x y
y x y 2y
y 2y y
x y x y
x y x y
xy







Do đó:
y
4 y 4x 4y 5y 4x
xy
Vy
5y 4x đpcm
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
74
Câu 32. Ta có: (a
3
+ b
3
)(b
3
+ c
3
)(c
3
+ a
3
) = a
3
b
3
c
3
(a+b)(b+c)(c+a)(a
2
ab + b
2
)(b
2
bc + c
2
)(c
2
ca +a
2
) = a
3
b
3
c
3
M|: (a+b)(b+c)(c+a) = abc. Do đó:
abc(a
2
ab + b
2
)(b
2
bc + c
2
)(c
2
ca +a
2
) = a
3
b
3
c
3
abc = 0 hoc (a
2
ab + b
2
)(b
2
bc + c
2
)(c
2
ca +a
2
) = a
2
b
2
c
2
* Nếu abc ≠ 0
Thì: a
2
ab + b
2
|ab| ; b
2
bc + c
2
 |bc|; c
2
ca + a
2
|ca|
Suy ra: (a
2
ab + b
2
)(b
2
bc + c
2
)(c
2
ca +a
2
) ≥ a
2
b
2
c
2
Mà: (a
2
ab + b
2
)(b
2
bc + c
2
)(c
2
ca +a
2
) = a
2
b
2
c
2
Do đó a = b = c thay vào (i) 7a
3
= 0 a = 0 abc = 0 (mâu thun)
Vậy: abc = 0 (đpcm)
Câu 33. Ta có:
33
x y a b
(I)
x y 3xy x y a b 3ab a b
x y a b (1)
(*)
xy(a b) ab(a b) (2)
+/Nếu
a b 0
thì
(*)
x y a b
xy ab
=> x, y là 2 nghim của phương trình
2
X (a b)X ab 0
Gii ra ta có
x b x a
;
y a y b



=>
2011 2011 2011 2011
x y a b
.
+/Nếu
a b 0
=>
ab
.
Ta có h phương trình
33
x y 0
xy
x y 0


.
=>
2011 2011
2011 2011
a b 0
x y 0


=>
2011 2011 2011 2011
x y a b
Câu 34.
33
22
a b a b
VT
b 1 a 1
b 1 b b 1 a 1 a a 1

22
22
a b 1 1
b b 1 a a 1
a b b 1 b a a 1

2
22
2 2 2 2
22
a b 2ab 3
a a 1 b b 1
a b ab a b a b ab 2
a a 1 b b 1



THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
75
22
2 2 2 2
2 ab 2 2 ab 2
VP
a b 3
a b a 2ab b 2

Vậy b|i to{n được chng minh.
Câu 35. Ta có: a + b = c + d suy ra: a = c + d b thay vào ab + 1 = cd
Ta có:
c d b .b 1 cd b d b cd cd 1 0 d b b c 1
Vì b,c, d là s nguyên nên: d b = -b + c = 1 hoc d + b = b c = 1
Vy c = d
Câu 36. Ta có:
xy yz zx
1 1 1
1
x y z xyz

Suy ra:
xy yz zx xyz
Do đó: (x – 1)(y 1)(z 1) = xyz (xy + yz + zx) + (x+y+z) -1 (*)
Thay xy + yz + zx = xyz và x + y + z =1 vào (*) ta được:
(x 1)(y 1)(z 1) = xyz (xy + yz + zx) + (x+y+z) -1
= (xy + yz + zx) (xy + yz + zx) + 1 -1 = 0 (đpcm)
Câu 37. Ta có:
ayz bxz cxy
a b c
0
x y z xyz

. Suy ra:
ayz byz cxy 0
.
Do đó:
2
2
22
2 2 2
y y xy yz
x z x z xz
12
a b c ab bc ca
a b c





22
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
y ayz bxz cxy y
x z x z 0
2. 2.
abc abc
a b c a b c
Vy
2
22
2 2 2
y
xz
1
a b c
(đpcm)
Câu 38. Ta có hằng đẳng thc:
3 3 3 2 2 2
a + b + c - 3abc= a b c a b c ab bc ca
Do đó:
2 2 2
3 3 3
2 2 2 2 2 2
a b c a b c ab bc ca
a + b + c - 3abc
= = a + b + c =2009
a + b + c - ab - ac - bc a b c ab bc ca
Lƣu ý cần nh: Khi a + b + c =0 thì a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc
v| ngược li khi a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc thì a + b + c = 0
Câu 39. Ta có c{c hằng đẳng thức:
3 3 3 2 2 2
2
2 2 2
a b c 3abc a b c a b c ab bc ca .
a b c a b c 2 ab bc ca
T
3 3 3
a b c 0 a b c 3abc

2 2 2
a b c
ab bc ca
2
Ta có:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
76

3 3 3 2 2 2 2 2 2
5 5 5 2 2 2 2 2 2 2 2 2
5 5 5 2 2 2
2 2 2
5 5 5 2 2 2
a b c a b c 3abc a b c
a b c a b a b b c b c c a c a 3abc a b c
a b c abc ab bc ca 3abc a b c
a b c
a b c abc. 3abc a b c
2
5 5 5 2 2 2
2 a b c 5abc a b c
(đpcm)
Câu 40. Đặt
2 2 2 2 2 2
x yz y zx z xy x yz y zx z xy
k a ,b ,c
a b c k k k
Sau đó tính:
2 2 2
a bc,b ca,c ab
theo x, y,z, k t đó suy ra:
2 2 2
a bc b ca c ab
x y z

Câu 41. Ta có:
2
2 m n m n m n m n m n m n mn
Do đó:
2 mn
m n m n
m n m n
Áp dng:
2 10 2 2.5
2 5 7
2 5 7 2 5 2 5
Câu 42. Ta có:
2
2
2 2 4
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 4
22
22
4
2 2 2 2
4
44
a b a b a b 2 a b a b a b
a b a b a b a b a b
a b a b 2 a b
2 a b a b









Tương tự:
2
24
2 2 4 4
c d c a 2 c d c d
Vy
44
4 4 4 4
a b a b c d c d
Câu 43.
xyz 0
nên:
x(m n) y(n p) z(p m)
x m n y n p z p m
xyz xyz xyz
p m n p m n p m n p m n
n p p m
mn
hay :
yz xz xy xy yz yz xy xz yz

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
77
n p p m
mn
x y z y z x z x y


Câu 44. Ta có:
2 2 2
a b c b c a c a b a b c b a c a c b 0 (1)
Đặt
xz
a
2
a b c x
xy
b c a y b
2
a c b z
yz
c
2




Khi đó ta có:
2 2 2
2 2 2 2 2
x y y z y z x y
x z x z 1
VT . .y . x x y x y z
2 2 2 2 2 2 4
y z z y
x z x z 1
. .y . .x . x y z
2 2 2 2 4



=
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1
x z y z y x . x y .z
4 4 4
2 2 2 2 2 2
11
x y z x y z 0 VP (dpcm)
44
Câu 45.
Đặt
a b b c c a c 1 a 1 b 1
x; y; z ; ; (1)
c a b a b x b c y c a z
1 1 1
x y z 9
x y z



Ta có:
y z x y
1 1 1 x z
x y z 3 (2)
x y z x y z

Ta li có:
22
yz
b c c a c b bc ac a c
..
x a b a b ab a b



2
c 2c a b c
c a b c a b c c a b
2c
ab ab ab
ab a b


Tương tự ta có:
22
xy
x z 2a 2b
;
y bc z ac

2 2 2
3 3 3
1 1 1 2c 2a 2b 2
x y z 3 3 a b c
x y z ab bc ac abc



3 3 3
a b c 0 a b c 3abc
Do đó:
1 1 1 2
x y z 3 .3abc 3 6 9
x y z abc



THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
78
RÚT GN BIU THỨC ĐẠI S VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Các công thc biến đổi căn thức
1.

2
u A 0
u A < 0
A
AA
A
2.
.AB A B
(Vi
0; 0AB
)
3.
AA
B
B
(Vi
0; 0AB
)
4.
2
A B A B
(Vi
0B
)
5.
2
A B A B
(Vi
0; 0AB
)
6.
2
A B A B
(Vi
0; 0AB
)
7.
1
A
AB
BB
(Vi
0; 0AB
)
8.
A A B
B
B
(Vi
0B
)
9
2
C A B
C
AB
AB
(Vi
2
0;A BA
)
10
C A B
C
AB
AB
(Vi
0; 0;A B AB
)
11
3
3
3
3
A A A
Cách tìm điều kin trong bài toán chứa căn thức
BIU THC - ĐKXĐ:
VÍ D
1.
A
ĐKXĐ:
0A
Ví d:
2018x
ĐKXĐ:
2018x
2.
A
B
ĐKXĐ:
0B
Ví d:
4
7
x
x
ĐKXĐ:
7x
3.
A
B
ĐKXĐ:
0B
Ví d:
1
3
x
x
ĐKXĐ:
3x
4.
A
B
ĐKXĐ:
0; 0AB
Ví d:
3
x
x
ĐKXĐ:
0
3
3

x
x
x
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
79
5.
A
B
ĐKXĐ:
0
0
0
0
A
B
A
B
Ví d:
1
2
x
x
ĐKXĐ:
10
20
2
1
10
20





x
x
x
x
x
x
6.
Cho a > 0 ta có:
2


xa
xa
xa
Ví d:
2
1x

xa
xa
7.
Cho a > 0 ta có:
2
x a a x a
Ví d:
2
4 2 2 xx
Dng 1: Các bài toán biến đổi căn thức thƣờng gp
Thí d 1. (Trích đề thi HSG huyn Nghi Xuân Hà Tĩnh)
Tính giá tr ca biu thc:
A 6 2 5 14 6 5
Li gii
Ta có:
22
A 6 2 5 14 6 5 5 1 3 5 5 1 3 5 2
Thí d 2. (Trích đề thi HSG tỉnh Lâm Đồng năm 2010-2011)
Cho
3
3
3
21
E 2 1
3

. Chng minh rng E là s nguyên
Li gii
Ta có:
3
3
3
3
33
2
3
3 3 3 3
3
21
21
E 2 1 . 2 1 3 2 2 1
33
1 2 4 2 1 2 1 1



=
22
(8 3 7) (8 3 7)
Vậy E l| số nguyên
Thí d 3. (Trích đề thi chn HSG tỉnh Hòa Bình Năm 2010-2011)
Rút gọn:
44
4
8 2 1 8 2 1
A
8 2 1

.
Li gii
Đặt
T
A
M
. Ta có T > 0 nên
2
TT
Xét
2
4 4 4 4
T 8 2 1 2. 8 2 1. 8 2 1 8 2 1
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
80
4
4
4
4
2 8 2 8 2 1
2 8 2 2 1
2 8 2 1
T 2 8 2 1
A2







Thí d 4. (Trích đề thi HSG Phú Thọ năm 2012-2013)
Rút gn biu thc: A=
2 10 30 2 2 6 2
:
2 10 2 2 3 1

Lời giải
Ta có:
2 10 30 2 2 6 2
:
2 10 2 2 3 1

=
2 2( 5 1) 6( 5 1) 3 1 2 3 3 1 4 2 3 3 1 3 1 3 1 1
. . . .
2 2 2 4 2 2 2 2
2 2( 5 1)
Thí d 5. (Trích đề thi HSG T.P Bắc Giang năm 2016-2017)
Tính gi{ trị của biểu thức N =
4 3 4 3
27 10 2
4 13

Lời giải
Ta có: N=
2( 4 3 4 3)
25 10 2 2
8 2 13
=
2
2( 4 3 4 3)
(5 2)
(4 3) 2 4 3 4 3 (4 3)

2
2
2( 4 3 4 3 ) 2( 4 3 4 3 )
(5 2) 5 2
4 3 4 3
( 4 3 4 3)
2 5 2 5
Thí d 6. (Trích đề thi Chọn HSG tỉnh Long An năm 2012)
Không sử dụng m{y tính, hãy thực hiện phép tính:A =
2 3 4 15 10
23 3 5
Lời giải
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
81
Ta có: A =
2 3 4 15 10
23 3 5
2 2 3 4 15 10
2 23 3 5






4 2 3 8 2 15 2 5
46 6 5
22
2
3 1 5 3 2 5
3 5 1
3 1 5 3 2 5
3 5 1
3 5 1
1
3 5 1

Thí d 7. (Trích đề thi HSG huyện Nga Sơn-Thanh Hóa năm 2016-2017)
Rút gọn biểu thức: B =
322
32
322
32
Li gii
Ta có:
B 2 3 2 3 2 3 2 3
2 3 3 3 3
2 4 2 3 2 4 2 3
B (2 3)(3 3) (3 3)(2 3) 3 3 3 3
6
2 (3 3)(3 3)
B
1 B 2
2



Thí d 8. (Trích đề thi HSG huyn Thạch Hà năm 2016-2017)
So sánh
22
2017 1 2016 1
Li gii
Ta có:
2 2 2 2
22
22
( 2017 1 2016 1)( 2017 1 2016 1)
2015 1 2014 1
2017 1 2016 1
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
(2015 1) (2014 1) 2017 2016 (2017 2016)(2017 2016)
2017 1 2016 1 2017 1 2016 1 2017 1 2016 1

2 2 2 2
2017 2016 2.2016
2017 1 2016 1 2017 1 2016 1

Vy
22
2017 1 2016 1
>
22
2.2016
2017 1 2016 1
Thí d 9. Rút gọn c{c biểu thức:
a)
33
A 5 3 29 12 5 b) B 70 4901 70 4901
22
2.2016
2017 1 2016 1
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
82
Lời giải
2
a) A 5 3 29 12 5 5 3 2 5 3
5 5 1 1
b)
Đặt
33
0
x 70 4901 70 4901
3
33
3
0
3 3 3 3
x 70 4901 70 4901
70 4901 70 4901 3 70 4901. 70 4901 70 4901 70 4901
140 3x







Khi đó ta có:
32
0 0 0
x 3x 140 0 x 5 x 5x 28 0
2
0 0 0
x 5x 28 0 do 0 x 5
Vy B = 5.
Thí d 10. Rút gọn biểu thức:
2 3 6 8 4
P
2 3 4


Lời giải
Ta có:
2 3 2 4 6 8
2 3 6 8 4
P
2 3 4 2 3 4
2 3 4 4 6 8 2 3 4 2 2 3 4
2 3 4 2 3 4



12
Dng 2: Dùng n ph đơn giản hóa bài toán
Thí d 11. t gn biu thc:
4
4
4
4
4
1
7
2 6 7
7
A 7 .
7 1 343
1
7
77
7
7




Lời giải
Đặt
4
4
a 7 a 7
2
a7
ta có:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
83
2
22
2
3 3 2
2
4 2 6 4 2 4 2 4
4
3 2 3 2
1
a
2 6 7 1 2a 13a 7
a
Aa
1
aa
1
a a (a 1)
a
aa
a
a
a a 2a 2a 13a a 2a (7 a )
0 Do a 7
a (a 1) a (a 1)





Thí d 12. Rút gn biu thc:
4 4 4
2
B.
4 3 5 2 25 125
Li gii
Đặt
2 3 4 6 2 5
4 4 4
b 5 b 25,b 125,b 5,b 5b ,b 5b.
Ta có:
23
2
B
4 3b 2b 3b
Mt khác:
32
3 2 3 2 3 2 2 2
1 1 (b 3b) (2b 4)
b 2b 3b 4 (b 3b) (2b 4) (b 3b) (2b 4)

3 2 3 2 2 5 4 2
24
b 3b 2b 4 (b 2b 3b 4)(b 3) b 2b 2b 9b 12
8
2b 6 2(b 9)
2
2
b 2b 1 b 1
.
42


Vy
2
4
2 4 4
B 2 .
b 1 b 1
51




Thí d 13. Rút gn biu thc:
2
44
44
21
1
2
4 2 1 2
2
E.
1 2 2 1 2







Li gii
Đặt
42
44
2 a a 2, 4 a 2
Ta có:
2
2 2 2 2
24
2 2 2
22
21
1
a a 1 a 1 a 1 a 1 1
aa
E a 0
1 a a a
1 a a a
a 1 a

Vy E = 0
Dng 3: Các bài toán v tính tng dãy có quy lut
Thí d 14. Rút gọn:
1 1 1 1
S ....
2 1 1 2 3 2 2 3 1999 1998 1998 1999 2000 1999 1999 2000
Li gii
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
84
Vi
k N,k 1:
2
2
k 1 k k k 1 k 1 k k k 1
1 1 1
.1
k k 1
k 1 k k k 1 k k 1
k 1 .k k k 1
Áp dng (1) vi k = 1, 2, 3,....., 1999 ta được
1 1 1
;
2 1 1 2 1 2
1 1 1
;
3 2 2 3 2 3
1 1 1
.
2000 1999 1999 2000 1999 2000




Cộng c{c đẳng thc trên theo vế ta được:
1 1 1 1
S ....
2 1 1 2 3 2 2 3 1999 1998 1998 1999 2000 1999 1999 2000
1 1 1 1 1 1
.....
1 2 2 3 1999 2000
11
1 2000
2000 1
2000
20 5 1
20 5

Thí d 15. Rút gọn:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A .... .
1 2 3 1 3 4 1 1998 1999 1 1999 2000
Li gii
Vi
k N,k 2:
2
22
1 1 1 1 2 2 2
11
k 1 k k 1 k
k 1 k
k
k1




22
2
22
22
1 1 2 2 2 2
1
k 1 k 1 k k
k
k1
1 1 1 1
11
k 1 k
k
k1
1 1 1 1
1 1 1
k 1 k
k
k1




THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
85
Áp dng (1) với k = 1, 2, 3,....., 2000 ta được
1 1 1 1 1 1 1 1
A 1 1 ... 1 1 .
2 3 3 4 1998 1999 1999 2000
11
1998
2 2000
Dng 4: Bài toán rút gn biu thc cha mt hay nhiu n
Thí d 16. Rút gọn:
2
4
44
21
1
a
a a 1 a
a
B a 0,a 1 .
1 a a 1 a







Li gii
Đặt
24
4
t a t 0 a t ,a t
Khi đó:
2
22
24
2
21
1
t t 1 t
tt
B
1 t t
1t





2
2
2
2
2
22
2
2 2 2
22
1
1
1
1
t t 1
t
11
t
t t t
1 t t t
1 t 1 t
1 t 1 1 1
t t t
t t 1
0











Thí d 17. (Trích đề thi HSG tỉnh Hải Dương năm 2012-2013)
Rút gọn biểu thức:
2
A = x 50 x + 50 x + x 50



với
x 50
Lời giải
Ta có :
2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
A = x - 50 - x + 50 x + x -50 A = x - 50 +x + 50 -2 x -50 x + x -50
A = 2x -2 x -50 x + x -50 A = 2 x -x +50




Vy:
2
A =100
Nhưng do theo giả thiết ta thấy
2
A = x- 50 - x + 50 x + x -50



< 0
A= -10
Thí d 18. (Trích đề thi HSG Hải Dương năm 2013-2014)
Rút gọn biểu thức
2 3 3
2
1 1 x . (1 x) (1 x)
A
2 1 x

với
1 x 1
.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
86
Lời giải
Ta có:
22
2
1 1 x . 1 x 1 x 2 1 x
A
2 1 x

2
1 1 x . 1 x 1 x
2
2 2 2
1 1 x 1 x 1 x 1 1 x 2 2 1 x
2
2x
=
x2
Thí d 19. (Trích đề thi HSG T.P Bắc Giang năm 2016-2017)
Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc v|o gi{ trị của x:
2
a 1 a a 1 a a a a 1
M
a a a a a a

Lời giải
Điều kiện x ≥ 0, x ≠ 4; x ≠ 9; x ≠ 1
Ta có:
6x (x 6) x 3 3 1
A
2(x 4 x 3)(2 x) 2x 10 x 12 3 x x 2
6x (x 6) x 3 3 1
A
2(2 x)( x 3)( x 1) 2( x 3)(2 x) (2 x)( x 1)
Do x
a a 1 ( a 1)(a a 1) a a 1
a a a( a 1) a


0; x 1; x 4; x 9
A =
2
a a a a 1 (a 1)(a 1) a(a 1) (a 1)(a a 1) a a 1
a a a a(1 a) a(1 a) a
A =
a1
M2
a

A =
a 0; a 1
A =
2
( a 1) 0 a 1 2 a
=
2a
M 2 4
a
=> ĐPCM
Thí d 20. (Trích đề thi HSG T.P Bắc Giang năm 2016-2017)
Cho a, b l| số hữu tỉ thỏa mãn
2
22
a b 2 a b
+
2
(1 ab) 4ab
Chứng minh
1 ab
l| số hữu tỉ
Lời giải
Ta có:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
87
22
2
4
22
2
2
2
2
(GT) a b 2(ab 1) (a b) 1 ab 0
a b 2(a b) (1 ab) (1 ab) 0
a b (1 ab) 0 (a b) -(1 ab)=0
(a b) 1 ab a b 1 ab Q;vi:a;b Q.KL






Thí d 21. (Trích đề thi HSG T.P Bắc Giang năm 2016-2017)
Cho biểu thức M=
a a b b a b
ab
a b b a


với a, b > 0 v| a
b
Rút gọi M v| tính gi{ trị biểu thức M biết
1 a 1 b 2 ab 1
Li gii
Rút gn M=
ab
ab
vi a, b > 0 và a
b
Ta có
2
2
1 a 1 b 2 ab 1 ab a b 1 2 ab 1
ab ab
ab a b ( ) 1 1
a b a b

+ Nếu a > b > 0
ab
a b a b 0; ab 0 0
ab
ab ab ab
1 M 1
a b a b a b
+ nếu 0 < a < b
ab
a b a b 0; ab 0 0
ab
ab ab ab
1 M 1
a b a b a b

Dng 4: Bài toán rút gn biu thc và bài toán liên quan
c 1:
Tìm điều kiện x{c định.
c 2:
Tìm mu thức chung, quy đồng mu thc, rút gn t, phân tích
t thành nhân t.
c 3:
Chia c t và mu cho nhân t chung ca t và mu.
c 4:
Khi nào phân thc ti gin thì ta hoàn thành vic rút gn.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
88
1) Cho giá trị của ẩn bắt tính giá trị biểu thức
Thí d 22. (Trích đề thi HSG huyện lớp 9 năm 2013-2014)
Cho biểu thức:
x y x y
x y 2xy
P : 1
1 xy
1 xy 1 xy










.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính gi{ trị của P với
2
x
23
.
Lời giải
a) ĐKXĐ:
x 0;y 0;xy 1
.
Mu thc chung là 1 xy
( x y)(1 xy) ( x y)(1 xy)
1 xy x y 2xy
P:
1 xy 1 xy

x x y y y x x x y y y x
1 xy
.
1 xy 1 x y xy
2( x y x)
2 x(1 y)
2x
(1 x)(1 y) (1 x)(1 y) 1 x
b) Ta có:
2
2 2(2 3)
x 3 2 3 1 ( 3 1)
43
23
2
x ( 3 1) 3 1 3 1
2
2( 3 1) 2 3 2
P
1 ( 3 1) 1 3 2 3 1
2( 3 1) 6 3 2
P
13
5 2 3



Thí d 23. (Trích đề thi HSG tỉnh Thanh Hóa năm học 2011-2012)
Cho biểu thức P =
x 1 x 8 3 x 1 1 1
:
10 x
3 x 1 x 3 x 1 1 x 1

1) Rút gọn P
2) Tính gi{ trị của P khi x =
44
3 2 2 3 2 2
3 2 2 3 2 2


Lời giải
Điều kiện:
1 x 10
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
89
1)
3 x 1 9 1 2 x 1 4
P : .
10 x
x 1 x 1 3




x 1. x 1 3
3( x 1 3)
P.
10 x
2 x 1 4


3 x 1(x 10)( x 1 2) 3(x 2)
P
2(10 x)(x 1 4) 2(x 5)
2)
22
44
44
3 2 2 3 2 2
x (3 2 2) (3 2 2) 3 2 2 3 2 2
3 2 2 3 2 2


=> x =
1 2 ( 2 1) 2
vì x>1
Vậy P = 0
2) Tìm giá trị của ẩn để biểu thức bằng một hằng số cho trƣớc
Thí d 25. (Trích đề thi HSG thành ph Thanh Hóa năm 2016-2017)
Cho biểu thức:
2
a 1 a a 1 a a a a 1
M
a a a a a a

.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x để .
Li gii
a) Ta có:
3
x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1
P : :
22
x x 1 x x 1 1 x x x 1 x 1
x1
x 2 x( x 1) (x x 1) x 1
:
2
x 1 x x 1









x 2 x 1 2
.
x1
x 1 x x 1
2
x x 1


b) Vi x
a a 1 ( a 1)(a a 1) a a 1
a a a( a 1) a


0, x
2
a a a a 1 (a 1)(a 1) a(a 1) (a 1)(a a 1) a a 1
a a a a(1 a) a(1 a) a
1. Ta có:
2
7
P
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
90
2 2 2
P x x 1 7
77
x x 1
x x 6 0 ( x 2)( x 3) 0

a 0; a 1
nên
2
( a 1) 0 a 1 2 a
2a
M 2 4
a
(t/m)
Vy P =
63
0N
M2
khi x = 4
Thí d 26. (Trích đề thi HSG Ninh Bình năm học 2012-2013)
Cho biu thc: P =
2
x - x 2x + x 2(x - 1)
- + (x > 0, x 1).
x + x + 1 x x - 1
1. Rút gn P.
2. Tìm giá tr của x để P = 3.
Li gii
1/Ta có:
3
x( x 1) x(2 x 1) 2( x 1)( x 1)
P
x x 1 x x 1
x( x 1)(x x 1)
2 x 1 2( x 1)
x x 1

x x 1
2/ Ta có: P = 3
x x 1
= 3
x x 2 0
Đặt
x
= t,
t0
ta được pt
2
t 1 (L)
t t 2 0
t 2 (TM)
Ta có t = 2 ta được
x
= 2
x = 4 (thỏa mãn ĐK).
Vy x = 4 thì P = 3.
Thí d 27. (Trích đề thi HSG tỉnh Hà Nam năm 2012-2013)
Cho biểu thức:
y xy
x
P
( x y)(1 y) ( x y)( x 1) ( x 1)(1 y)
1. Rút gọn biểu thức P.
2. Tìm các gi{ trị x, y nguyên thỏa mãn P = 2.
Lời giải
1) Điều kiện :
x 0 ; y 0 ; y 1 ; x y 0
.
x(1 x) y(1 y ) xy x y
P
x y 1 x 1 y
(x y) x x y y xy x y
x y 1 x 1 y
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
91
x y x y x xy y xy
x y 1 x 1 y
x x 1 y x 1 y 1 x 1 x
1 x 1 y

x y y y x
1y
x 1 y 1 y y 1 y
1y
x xy y
2) P = 2
x xy y
= 2 với
x 0 ; y 0 ; y 1 ; x y 0
x 1 y y 1 1 x 1 1 y 1
Ta có: 1 +
y1
x 1 1
0 x 4
x = 0; 1; 2; 3 ; 4
Thay v|o P ta được c{c cặp gi{ trị (4;0) v| (2;2) thỏa mãn.
3) Tìm giá tr ca ẩn đê biểu thc tha mãn mt bất đẳng thc
Thí d 28. (Trích đề Thi HSG huyện Bình Giang năm 2012-2013)
Cho biểu thức:
x 2 x 1 1
A
x x 1 x x 1 1 x

với
x 0, x 1
1) Rút gọn A
2) Chứng tỏ rằng:
1
A
3
Lời giải
Ta có:
1)
x 2 x 1 1
A
x x 1 x 1
x 1 x x 1

x 2 x 1 x x 1
A
x 1 x x 1
xx
A
x 1 x x 1
x x 1
x
A
x x 1
x 1 x x 1


, với
x 0, x 1
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
92
2) Xét
2
x1
1 1 x
A
33
x x 1 3(x x 1)
Do
x 0, x 1
2
2
13
x 1 0 x x 1 x 0
24



1
A0
3
1
A
3
Thí d 29. (Trích đề thi HSG huyện Vĩnh Lộc –Thanh Hóa năm 2016-2017)
Cho biểu thức P =
2
a 1 a a 1 a a a a 1
M
a a a a a a

a. Tìm ĐKXĐ v| rút gọn P
b. Tìm x để P < 0
Li gii
a) Tìm được ĐKXĐ: x
3
x 2 0
x2
x 1 0
x1
x 2 1




Ta có:
3x 9x 3 x 1 x 2 3x 3 x 3 ( x 1)( x 1) ( x 2)( x 2)
x x 2 x 2 x 1 ( x 2)( x 1) ( x 2)( x 1) ( x 2)( x 1)
3x 3 x 3 x 1 x 4 x 3 x 2
( x 2)( x 1) ( x 2)( x 1)

( x 2)( x 1) x 1
( x 2)( x 1) x 1

b) - Ta có: P < 0
6x (x 6) x 3 3 1
A
2(x 4 x 3)(2 x) 2x 10 x 12 3 x x 2
6x (x 6) x 3 3 1
A
2(2 x)( x 3)( x 1) 2( x 3)(2 x) (2 x)( x 1)
- Kết hp với ĐKXĐ ta được: Vi
a a 1 ( a 1)(a a 1) a a 1
a a a( a 1) a


thì P < 0.
Thí d 30. (Trích đề thi HSG huyện Cam Lộ)
Cho biểu thức: P =
1
x +1 x x +1 x - x +1
32

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
93
a) Rút gọn P.
b) Chứng minh P
0.
Lời giải
a)
ĐKXĐ:
x0
P =
1
x +1 x x +1 x - x +1
32

=
1
x +1 x - x +1
x +1 x - x +1
32

=
x - x +1 x +1
x + x
x +1 x - x +1 x +1 x - x +1
32
=
x
x - x +1
b)
x
0
x- x 1
= x
2
1 3 3
2 4 4



Do đó: P=
x
x - x +1
0
Thí d 31. (Trích đề thi HSG T.P Đà Nẵng năm học 2013-2014)
Cho biểu thức:
2
a 1 a a 1 a a a a 1
M
a a a a a a

với a > 0, a 1.
Chứng minh rằng
M 4.
Li gii
Do a > 0, a 1 nên:
a a 1 ( a 1)(a a 1) a a 1
a a a( a 1) a


2
a a a a 1 (a 1)(a 1) a(a 1) (a 1)(a a 1) a a 1
a a a a(1 a) a(1 a) a
a1
M2
a

Do
a 0; a 1
nên:
2
( a 1) 0 a 1 2 a
2a
M 2 4
a
4)
Tìm giá tr ca ẩn để biu thc nhn giá tr nguyên
Thí d 32. (Trích đề thi HSG tnh Hải Phòng năm 2016-2017)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
94
Cho biểu thức
2
a 1 a a 1 a a a a 1
M
a a a a a a

với a > 0, a 1.
Với những gi{ trị n|o của a thì biểu thức
6
N
M
nhận gi{ trị nguyên?
Li gii.
Với điều kin
a 0; a 1
thì:
a 1 a a 1 a 1 a 1 a a 1
a1
M
a
a a 1 a a 1 a 1
2
a1
a 1 a a 1 a a 1
M
a a a a
Khi đó
2
6 6 a
N0
M
a1
. Ta thy vi
0 a 1 a a 1 0
2
2
6a
a 1 3 a 2
a1
Do
0 N 2
Để N có giá tr nguyên thì N = 1.
6a
1
a 2 a 1

a 4 a 1 0
2
a 3 2 a 7 4 3 ( )
a 2 3
a 3 2 a 7 4 3 ( )




tháa m·n
tháa m·n
Vậy
a 7 4 3.
Thí d 33. (Trích đề thi HSG huyện Thanh Oai 2014-2015)
Cho biểu thức A =
x 5 x 25 x x 3 x 5
1:
x 25
x 2 x 15 x 5 x 3
1. Rút gọn A
2. Tìm số nguyên x để A nguyên
Lời giải
1)
Điều kiện
x 0,x 25,x 9
Rút gọn
5
A
x3
2) x
z =>
x3
l| Ư(5)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
95
=>
x 3 1 (loai)
x 3 5 x 4


Thí d 34. (Trích đề thi HSG huyện Thanh Oai năm 2015-2016)
Cho
x x 3 x 2 x 2
M 1 :
x 1 x 2 3 x x 5 x 6
1) Rút gọn M
2) Tìm gi{ trị nguyên của x để biểu thức M nhận gi{ trị l| số nguyên
Lời giải
ĐKXĐ:
x 0;x 4,x 9 *
1) Rút gọn M: Với
x 0;x 4,x 9 *
Rút gọn ta được:
x2
M
x1
2)
x 2 x 1 3 x 1 3 3
M1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Biểu thức M có gi{ trị nguyên khi v| chỉ khi:
3 x 1 x 1 U 3
Ư(3)
1; 3
x 0 x 1 0 x 1 1
Nên
x 1 1;3
Xảy ra c{c trường hợp sau:
) x 1 1 x 0 x 0
(TMĐK (*))
) x 1 3 x 2 x 4
. (không TMĐK (*) loại )
Vậy x = 0 thì M nhận gi{ trị nguyên.
Thí d 35. (Trích đề thi HSG tỉnh Vĩnh Phúc năm 2011-2012)
Cho biểu thức
2
x 2 x x 1 1 2x 2 x
P
x x 1 x x x x x x
Tìm tất cả c{c gi{ trị của
x
sao cho gi{ trị của P l| một số nguyên.
Li gii
Điều kiện:
x 0, x 1
. Khi đó ta có
Rút gọn biểu thức ta được
x2
P
x x 1

Ta có
Px P 1 x P 2 0
, ta coi đ}y l| phương trình bậc hai của
x
. Nếu
P 0 x 2 0
vô lí, suy ra
P0
nên để tồn tại
x
thì phương trình trên có
1
2
x
x
M
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
96
2
P 1 4P P 2 0
2
22
44
3P 6P 1 0 P 2P 1 P 1
33
Do P nguyên nên
2
P1
bằng 0 hoặc 1
+) Nếu
2
P 1 0 P 1 x 1
không thỏa mãn.
+) Nếu
2
P2
P 1 1 P 2 2x x 0 x 0
P0

không thỏa mãn
Vậy không có gi{ trị n|o của x thỏa mãn.
Thí d 36. (Trích đề Thi HSG huyện lớp 9)
Cho biêu thức M =
2 x 9 2 x 1 x 3
x 5 x 6 x 3 2 x

a.Tìm gi{ trị của x để biểu thức M có nghĩa v| rút gọn biểu thức M
b. Tìm x
Z để M
= 5
.
Lời giải
a/ ĐK
Rút gọn M =
Biến đổi ta có kết quả : =
=
x 1 x 2
x1
x3
x 3 x 2


b/ Ta có:
x1
M 5 5
x3
x 4 x 16(TM)
5) Tìm giá tr ca ẩn để biu thức đạt GTNN hoc GTLN
Thí d 37. (Trích đề thi HSG huyện Thanh Oai 2014-2015)
Cho biểu thức A =
x 5 x 25 x x 3 x 5
1:
x 25
x 2 x 15 x 5 x 3
1. Rút gọn A
2. Với x
0
, x
25, x
9 tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: B =
A(x 16)
5
Lời giải
b) Điều kiện
x 0,x 25,x 9
9;4;0 xxx
32
2123392
xx
xxxxx
32
2
xx
xx
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
97
Rút gọn
5
A
x3
b) Ta có :
A(x 16) 5(x 16) x 16
B
5
5( x 3 x 3

=
25 25
x 3 x 3 6
x 3 x 3

=>
B4
=> min B = 4
x=4
Thí d 38. (Trích đề thi HSG huyện Tư Nghĩa năm 2016-2017)
Cho biểu thức
2
2 1 1 1
.( )
3
2
1 2 1 2
1
xx
A
xx
x
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm gi{ trị nhnhất của A.
Li gii
a) Điều kin của x để biu thức A có nghĩa :
3
20
2
10
1
21
x
x
x
x
x





b) Rút gn biu thc A
2
32
2
22
22
2 1 1 1 ( 2) 1 2
.( ) .
1 2 ( 1)( 1) 2 1 ( 2)
1 2 1 2
( 2) 1 ( 2) ( 1)
( 1)( 1) 1 ( 1)( 1)
( 1) 1
( 1)( 1) 1
x x x x
A
x x x x x
xx
x x x x x x
x x x x x x x
x
x x x x x


c) Tìm giá tr nh nht ca A.
Ta có
2
2
11
13
1
()
24
A
xx
x




Ta có A nh nht khi
2
13
()
24
x 
đạt giá tr nh nht
Vy: Giá tr nh nht ca là A là
4
3
khi
1
2
x
= 0
1
2
x
Bài tp vn dng
Câu 1. (Chuyên Nam Định 2018)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
98
a) Rút gn biu thc
2 2 2
2
y x y
x
P.
(x y)(1 y) (x y)(1 x) (1 x)(1 y)
b) Chng minh rng
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 ... 1 2018.
1 2 2 3 2017 2018
Câu 2. (Chuyên Hà Tĩnh 2018)
Cho
,,x y z
là các s hu t tha mãn
1 1 1
x y z

. Chng minh rng
2 2 2
x y z
là s
hu t
Câu 3. (Chuyên Bình Định 2018)
Cho biếu thc :
2
33
a b ab
a b a b
T:
ab
a b a b








, vi
a b,a 0,b 0
a) Rút gn biu thc T
b) Chng t T > 1
Câu 4. (Chuyên Cà Mau 2018)
Rút gn các biu thc sau
a) A 4 20 45 3 125 2 405 b) B 9 4 2 9 4 2
Câu 5. (Chuyên Lam Sơn 2018)
Tính giá tr biu thc
1 1 1
P 1 1 ........ 1
1 2 1 2 3 1 2 3 .... 2018
Câu 6. (Chuyên Hưng Yên 2018)
Cho các biu thc
2
x 1 1
A:
x x x x x x

42
B x 5x 8x 2025
vi
x 0,x 1
a) Rút gn biu thc A
b) Tìm các giá tr ca
x
để biu thc
2
T B 2A
đạt giá tr nh nht
Câu 7. (Chuyên Bến Tre 2018)
Cho biu thc
1
a b a b a b
P
ab
vi
,ab
là hai s thc dương
a) Rút gn biu thc
1
:P
a b a b
b) Tính giá tr ca biu thc
P
khi
2019 2 2018a 
2020 2 2019b 
Câu 8. (Chuyên Hà Nam 2018)
Cho biu thc
2
2
2
1 1 1 1
1 2 1 0 1
11
11
aa
Q a a a
aa
aa
aa

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
99
1) Rút gn
Q
2) So sánh
3
,QQ
Câu 9. (Chuyên Lâm Đồng 2018)
Tính giá tr biu thc
A 4 15 10 6 4 15
Câu 10. (Chuyên Đồng Nai 2018)
Cho biu thc
a a a 4 a
P.
a 2 a 3 a 2 a






a) Rút gn biu thc P
b) Tìm các s thực dương a sao cho
P
đạt giá tr ln nht
Câu 11. (Chuyên Nguyn Trãi 2018)
Cho
2
2
2
a
x a 1 1 a , a 0
a1
;
2
x x 2 x 1 1
P
x 2x 1

Rút gn P theo a
Câu 12. (Chuyên Năng Khiếu TP. H Chí Minh 2018)
Biết
0 x y
22
x y x y
y
x5
3
x y 2 x 2y) x x y y x y










. Tính
x
y
Câu 13. (Chuyên Bc Ninh 2018)
Rút gn biu thc :
2 2 2 2 4 2 2
2
2 2 2 2
a a b a a b 4 a a b
P : , a b 0
b
a a b a a b




Câu 14. (Chuyên Hải Dương 2016)
Rút gn biu thc:
22
a x a x
A 2 a 2 a
xx

vi
a 0, x 0
.
Câu 15. (Chuyên Vĩnh Long 2018)
a) Cho biu thc
x 3 x 2 1 1
A:
x x 8 x 2 x







vi
x0
x4
. Tìm giá tr ca
A
ti
x 14 6 5
.
b) Tính giá tr biu thc
A 12 80 32 3 12 80 32 3
.
Câu 16. (Chuyên Bc Giang 2018)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
10
0
Cho biu thc
x 4 x 4 x x 1 1
A:
1x
x x 2 x 1 1 x







(vi
x 0; x 1
).
a) Rút gn biu thc
A
.
b) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
x
để
1 2018
A.
2018
Câu 17. (Chuyên Qung Nam 2018)
Cho biu thc
a 1 ab a 2a b 2 ab
A 1 :
1 ab
ab 1 1 ab

.
vi
a 0; b 0
ab 1
.
Rút gn biu thc
A
và tìm giá tr ln nht ca
A
khi
a + b = ab
.
Câu 18. (Chuyên Bà Rịa Vũng Tàu 2018)
Rút gn biu thc:
3
1 a a 2 a 1
P 1 a (a 1)
a 1 a




Câu 19. (Chuyên Điện Biên 2018)
Cho biu thc
,(x 0;x 25)
x 2 x 3 3x 4 x 5
P
x 1 5 x x 4 x 5

.
a) Rút gn
.P
Tìm các s thc
x
để
P2
.
b) Tìm các s t nhiên
x
là s chính phương sao cho
P
là s nguyên.
Câu 20. (Chuyên Đà Nẵng 2018)
Cho biu thc
2
2 x 1
x x 2x x
A
x 1 x x 1 x

vi
0, 1xx
Chng minh rng:
3
A
4
Câu 21. (Chuyên Đà Nẵng 2018)
Cho biu thc:
2 2 2 2 2 2
y
xx
Q 1 :
x y x y x x y




vi
x y 0
.
1. Rút gn Q.
2. X{c định giá tr ca Q khi
3xy
.
Câu 22. (HSG TP. Hi Phòng 2018)
Cho biu thc
3
x y 2x x y y
3 xy 3y
A
xy
x x y y

vi
x,y 0
xy
.
Chng minh rng giá tr ca biu thc
A
không ph thuc giá tr ca biến.
Câu 23. (HSG Qun Hng Bàng 2018)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
10
1
Cho biu thc
y xy
x
P.
x y 1 y x y x 1 x 1 1 y
a) Tìm điều kin của x, y để biu thc
P
x{c định và rút gn
;P
b) Tìm x, y nguyên thỏa mãn phương trình
P 2.
Câu 24. (HSG Qun Lê Chân 2018)
Cho biu thc
22
2 2 2 2
a b a b
a b a b
a b a b a b
ab
P a b 0





Chng minh rng khi
a b 1
thì
P 2 2 2.
Câu 25. (HSG Qun Ngô Quyn 2018)
Cho biu thc
x y x y
x y 2xy
P : 1 .
1 xy
1 xy 1 xy










a) Rút gn biu thc
;P
b) Tính giá tr ca
P
vi
2
x.
23
Câu 26. (HSG Qun Thy Nguyên 2018)
Cho biu thc
x 3 x 2 x x 1 1
P : .
x1
x x 2 x 1 x 1







(vi
0; 1xx
)
a) Rút gn biu thc
;P
b) Vi giá tr ca
x
ta có
1 x 1
1.
P8

Câu 27. (HSG Thanh Hóa 2017)
Cho biu thc
2
x 2 x x 1 1 2x 2 x
P
x x 1 x x x x x x
, vi
0, 1.xx
Rút gn
P
và tìm tt c các giá tr ca
x
sao cho giá tr ca P là mt s nguyên.
Câu 28. (HSG Hải Dương 2017)
Cho biu thc
22
x x x x
A.
x x 1 x x 1


Rút gn
B 1 2A 4 x 1
(
1
0 x )
4

Câu 29. (HSG Hi Phòng 2017)
Cho
a 3 5 2 3 3 5 2 3
. Chng minh
2
a 2a 2 0.
Câu 30. (HSG Hải Dương 2016)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
10
2
Cho biu thc:
22
P 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x
(vi
1 1).x
Tính giá tr ca biu thc P khi
1
x
2019

Câu 31. (HSG Thái Bình 2011)
Chng minh rng:
87 1 1 1 88
...
89 45
2 1 3 2 2011 2010
Câu 32. (HSG Chuyên Hưng Yên 2019-2020)
Rút gn biu thc
2
1
A 2 2 5 20 20
5
.
NG DN GII
Câu 1. a) Điều kin:
x y;x 1;y 1.
3 2 2 3 3 2 2 3 2 2 2 2
x x y y x y x y x xy y x y x y
P
(x y)(1 y)(1 x) (1 y)(1 x)

22
x x y x y
1x
x xy y.
b) Đặt
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
S 1 1 ... 1 .
1 2 2 3 2017 2018
Ta có
2
22
1 1 1 1 2
11
n n 1 n(n 1)
n (n 1)




*
(n )
2
1 1 1 1
1 1 .
n n 1 n n 1




Áp dụng đẳng thức trên ta được
1 1 1 1 1 1
S 1 1 ... 1
1 2 2 3 2017 2018
=
1
2018 2018.
2018

(điều phi chng minh)
Câu 2.
T gi thiết đã cho ta có:
1 1 1
xz yz xy 2xy 2xz 2yz 0
x y z
2
2 2 2 2 2 2
x y z x y z 2xy 2xz 2yz x y z x y z
2 2 2
x y z
là mt s hu t
Vậy ta có điều phi chng minh
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
10
3
u 3.
a) Rút gn T:
Vi
a b,a 0,b 0
, ta có:
3 3 3 3
a b a b
a b ab a a b b a b a b a b ab a b ab
T:
a b a b ab
a b a b ab a b


Vy :
a b ab
T
ab

, vi
a b,a 0,b 0
.
b) Chng t T > 1
Ta có:
a b ab
T
ab

, vi
a b,a 0,b 0
. (kết qu câu 1.a)
22
a b ab a b
T 1 1
ab ab
(vì
ab 0, a b 0
vi
a b,a 0,b 0
)
Vy T > 1
Câu 4.
Ta có ngay:
A 4 20 45 3 125 2 405
8 5 3 5 15 5 18 5 2 5
B 9 4 2 9 4 2
22
2 2 2.2 2.1 1 2 2 2.2 2.1 1
22
2 2 1 2 2 1
2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 4 2 (do2 2 1 0)
Câu 5. Ta có:
2.3 1 2
1 2 3
2 1 2 2.3
3.4 1 2
1 2 3 6
2 1 2 3 3.4
.................
2018.2019 1 2
1 2 3 ..... 2018
2 1 2 3 ...... 2018 2018.2019
2 2 2
P 1 1 ...... 1
2.3 3.4 2018.2019
2.3 2 3.4 2 2018.2019 2
. .......
2.3 3.4 2018.2019

THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
10
4
4 10 4074340
. ...........
2.3 3.4 2018.2019
1.4 2.5 3.6 2016.2019 2017.2020
. . ........ .
2.3 3.4 4.5 2017.2018 2018.2019
1.2.......2017 . 4.5.......2020
1.2020 2020 1010
2018.3 6054 3027
2.3.......2018 . 3.4.5.......2019
Câu 6.
a) Điu kin
x 0;x 1
2
2
x 1 1 x 1
A : . x x
x x x x x x
x x x 1
x1
. x x x 1
x. x x 1
x1
. x 1 x x 1 x 1 x 1 x 1
x x 1




b) Ta có:
2
T B 2A
2
42
4 2 2
42
4 2 2
2
2
2
x 5x 8x 2025 2 x 1
x 5x 8x 2025 2x 4x 2
x 7x 4x 2023
x 8x 16 x 4x 4 2003
x 4 x 2 2023
2
2
2
x 4 0, x 2 0 T 2003
Dấu “=” xảy ra
2
x2
x 4 0
x2
x2
x 2 0
x2





Vy vi
min
T 2003 x 2
Câu 7.
a) Rút gn biu thc
1
P:
a b a b
Điu kin :
a 0,b 0
22
.1
11
1
:.
ab a b a b a b ab
P a b
ab ab
P P a b a b
a b a b
a b a b a b a b a b a b


THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
10
5
b) Ta có:
2
2
2018 1
2019 2 2018 2018 1
2020 2 2019 2019 1
2019 1
2018 1 2019 1 2018 2019
a
aa
bb
b
P a b






Câu 8. 1) Điu kin
01a
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1 1 1 1
1 2 1
11
11
1
1 1 1
21
11
1 1 1
1 1 1 1
1
1 1 1 1

















aa
Q a a
aa
aa
aa
a
aa
aa
aa
aa
a a a
a a a
a
aa
a a a a
2
1 1 1 1
. 1 ( 0)
11




a a a
a do a
aa
aa
2
1 1 1 1
. 1 ( 0 1)
11
a a a
a do a
a
aa
2
1 1 1 1
11
.1
11


a a a a
a
a
a
aa
2
2
1 1 1 1
. .(1 )
1 1 2 1

a a a
a
a
a a a
2
2
2 1 1
. (1 )
2 2 1



aa
a
a
a
(1 ) 1 aa
2) Điu kin
0a1
Ta có:
3
3
Q a 1
Xét hiu :
3
3
2
Q Q a 1 a 1
a 1 a 1 1 a 1 a 1 1 a 1 1 a(a 1)(a 2)



THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
10
6
33
a0
0 a 1 a 1 0 a a 1 a 2 0
a 2 0
Q Q 0 Q Q


Vy
3
QQ
Câu 9.
2
A 4 15 10 6 4 15 4 15. 2. 5 3 4 15 4 15
8 2 15. 5 3 . 16 15 5 3 . 5 3 .1
5 3 . 5 3 5 3 2
Câu 10.
a) Điu kin
a0
a a a 4 a
P.
a 2 a 3 a 2 a






a. a 1
a 4 a
.
a 2 a
a 1 a 2
a a 4 a
.
a 2 a 2 a
2 a 2 a a. a 1 2 a
aa
.
a 2 a a
a 1 2 a a a 2














b) Điu kin
0a
. Ta có:
2
1 9 9
P a a 2 a
2 4 4



Dấu “=” xảy ra
1 1 1
a 0 a a (tm)
2 2 4
Vy
9
MaxP
4
khi
1
a
4
Câu 11.
Điu kin
a 0;x 1
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
10
7
2
2
2
2 4 3 2
2
4 3 2 2
2
2
2
2
2 2 2
22
2
a
x a 1 1 a
a1
a 2a 1 a 2a 2a
a1
(a 1)
a 2a a 2a 1 2a
a1
a1
a a 1
a1
a1
a a 1 a a 1 a a 1
a 1 a 1 do 0
a 1 a 1 a 1
a 2a 1 a a 1 a
1 a 0
a 1 a 1
0 x 1 a 0
xx
x x 2 x 1 1
P
x 2x 1







2
2
11
x1
x x 1 1
2 a 1
x 1 x 1 2
2a 2
a
1 x a 1 a
x1
1
a1
Vy
P 2a 2
Câu 12.
22
x y x y
y
x5
3
x y . x y 2 x 2y x. x y y. x y
x y 2 xy x y 2 xy y y x x
5
x y 2x 4y 3
xy. x y










x y x y xy
2(x y)
5
3(x y) 3
xy. x y
x y xy
1
xy


x y xy xy
2
x y 2 xy 0
x y 0
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
10
8
x
x y 1
y
Vy
x
1
y
Câu 13.
2 2 2 2 4 2 2
2
2 2 2 2
4
: , 0




a a b a a b a a b
P a b
b
a a b a a b
22
2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2 2
.
4
a a b a a b
b
a a b a a b a a b
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2
22
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
22
.
4. .
4
.
4. .




a a b a a b a a b a a b
b
a a b
a a b
a a b b a a b
b
a a b a a b
22
22
22
22
0
0

ab
khi a
ab
ab
khi a
ab
Câu 14.
22
22
x a x a
a x 2x a a x 2x a
A =
x x x x

x a x a
x
.
+) Vi
xa
thì
x a x a
nên A =
x a x a 2x
2x
xx

.
+) Vi
0 x a
thì
x a x a a x
nên A =
a x x a 2 a
xx
.
Câu 15.
a) Vi
x 0;x 4
, ta có:
x 3 x 2 1 1
A:
x x 8 x 2 x







x 3 x 2 x 2 x 4
x
x 2 x 2 x 4 x 2 x 2 x 4






.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
10
9
x 2 x
x.
x 2 x 4
x 2 x 2 x 4


Ta có
22
x 14 6 5 9 2.3. 5 5 3 5 x 3 5 3 5 3 5.
Khi đó, ta có:
3 5 3 5 3 5 1
A.
8
24 8 5
14 6 5 2. 3 5 4 8 3 5
b) Ta có
2
2
A 24 8 4 2 3 2 3 2
A 2 3 2
Do
A0
nên
A 2 2 3
.
Câu 16.
a) + Biến đổi
2
x 2 x x 1
x 4 x 4 x x
1x
x x 2
x 1 x 2 x 1 x 1


=
x 2 x 2
x 1 x 1 x 1

+ Biến đổi
1 1 2 x
x 1 1 x
x 1 x 1



+ Ta có
x 1 x 1
2 2 x 2
A : .
x 1 x 1 2 x
x 1 x 1




+ Vy
x1
A
x
, với điều kin
x 0, x 1
.
b) Ta có:
1 2018 1 1 1 1
A 1 1
2018 x 2018 x 2018
x 2018 0 x 2018
x 0, x 1
x
nguyên nên
x 2;3;4;...;2018
. Suy ra có 2017 giá tr nguyên ca
x
tha mãn bài toán.
Câu 17. Ta có:
2 2 a 2a b 2 ab
A:
1 ab 1 ab


THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
11
0
2(1 a) 1
2 ab(1 a) ab

Khi
a 0; b 0
,
1 1 1 1
1 1 1
a b a b
a + b
a + b = ab
ab
Do đó
2
1 1 1 1 1 1
A (1 )
4 2 4
b b b



. Dấu “ = “ xảy ra
b 4; a 4
. Vy giá
tr ln nht ca A
1
4
khi
a b 4
Câu 18.
Ta có:
3
2
1 a a 2 a 1
P 1 a a 1
a 1 a
1 a 1 a a a 1
P 1 a .
a
a 1 a 1
1 a a a 1
P 1 a . (Do a 1 a 1 a 1 0)
a 1 a














1 a a a 1 a a a 1
P.
a 1 a
a a 1
P . 1
a 1 a

Câu 19.
x 2 x 3 3x 4 x 5 x 2 x 3 3x 4 x 5
a) P
x 1 5 x x 4 x 5 x 1 5 x
x 1 x 5

( x 2)( x 5) ( x 3)( x 1) (3x 4 x 5)
( x 1)( x 5)

x 3 x 2
( x 1)( x 5)

( x 1)( x 2) x 2
( x 1)( x 5) x 5
Ta có
x5
x 2 x 2
P 2 2 2 0
x 5 x 5
x 12


.
+ Vi
x 5 0 x 25
.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
11
1
+ Vi
x 12 x 144
.
Câu 20.
Điu kin :
0, 1xx
2
2
2 x 1
x x 2x x
A
x 1 x x 1 x
x x x 1
2 x 1 2 x 1
x x 1
1 3 1 3 3
1 x. x 1 x x x
4 4 2 4 4





Vy
3
A.
4
Du
""
xy ra
11
x 0 x (tm)
24
Câu 21.
a) Ta có:
2 2 2 2 2 2
y
xx
Q 1 :
x y x y x x y




2 2 2 2
2 2 2 2
x x y x x y
x
y
x y x y

2 2 2
2 2 2 2
x x y
x
x y y x y



2 2 2 2
y
x
x y x y


2
xy
xy
x y. x y x y

Vy
xy
Q
xy
vi
x y 0
.
b) Ta có:
Thay
x 3y
(tha mãn ĐK) v|o biểu thức Q, ta được:
3y y 2y
2
Q
2
3y y 4y
Vy
2
Q
2
khi
x 3y
.
Câu 22.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
11
2
3
x y 2x x y y
3 xy 3y
A
xy
x x y y

vi
x,y 0
xy
3 y x y
x x 3x y 3y x y y 2x x y y
x y x xy y x y x y

3 x x xy y
3y
xy
x y x xy y


3y
3x
x y x y


3 x 3 y
3
xy

Vy giá tr ca biu thc
A
không ph thuc vào giá tr ca biến vi
x,y 0
x y.
Câu 23.
a) ĐKXĐ:
x 0;y 0,y 1,x y 0.
x x 1 y 1 y xy x y
P
x y 1 y x 1
x y x y x xy y xy
x xy y.
x y 1 y x 1
) 2 2 1 1 1 1 1 1 b P x xy y x y y x y
Ta có:
1 y 1 x 1 1 x 2 x 4.
Kết hp với điều kin
x 0 0 x 4 x 0;1;2;3;4
Thay v|o phương trình trên
P2
Ta được
x;y 4;0 ; 2;2
Câu 24.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
11
3
22
2 2 2 2
22
22
22
22
22
a b a b
a b a b
a b a b a b
a b a b
a b a b
a b a b a b
ab
a b . a b a b a b . a b a b
ab
a b a b a b . a b a b
ab
2 a b . a b
ab
2b a b a b.
ab
P a b 0
ab
















22
ab
b
ab
Vì a b = 1 a = b + 1 khi đó theo BĐT AM – GM:
2
2
2 2 2
b 1 b
a b 2b 2b 1 1 1
= 2b + 2 2 2b 2 2 2 2
b b b b b
P

Câu 25.
a) ĐKXĐ:
0; 0, 1.x y xy
11
12
:
11
1
.
11




x y xy x y xy
xy x y xy
P
xy xy
x x y y y x x x y y y x
xy
xy x y xy
2
21
2
1 1 1 1 1
x y x
xy
x
x y x y x
b) Vi
2
2 2 3
2
x 4 2 3 3 1 .
23
2 3 2 3

2
x 3 1 3 1 3 1
2
2 3 1
2 3 2 6 3 2
P.
13
5 2 3
1 3 1


Câu 26.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
11
4
x 3 x 2 x x 1 1
a) P :
x1
x x 2 x 1 x 1
x 3 x 2 x x 1 x 1
:
x1
x 2 x 1 x 1 x 1
x 1 x 1
x 3 x 2 x 2 x
.
2x
x 2 x 1
x 1 x 1
x 2 x 1
..
2 x 2 x
x 2 x 1














x 0;x 1
1 x 1
b) 1
2 x x 1
P8
1*
8
x1

2
2
16 x x 1
* 1 x 3 0 x 9 tm
8 x 1

Vy
x9
thì
1 x 1
1
P8

Câu 27.
Với điều kin
x 0,x 1
, ta có:
x 2 x x 1 2x 2 x 1
P
x 1 x x 1 x x x 1 x x 1 x x 1
x x 2 x x 1 x 1 2x 2 x 1
x x 1 x x 1
x x x 2
x x 1 x x 1

x 1 x 2
x2
.
x x 1
x 1 x x 1



Ta có với điều kin
x 0,x 1 x x 1 x 1 1
x 2 x 2 1
0 P 1 2
x x 1 x 1 x 1

Do
P
nguyên nên suy ra
x2
P 1 1 x 1
x x 1

(loi).
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
11
5
Vy không có giá tr ca
x
để
P
nhn giá tr nguyên.
Câu 28.
Ta có
22
x x x x
A x x 1 x x 1 2x.
x x 1 x x 1

Do đó
B 1 2A 4 x 1 1 2 x 1 1 1 2 x 2 x.
Câu 29.
Ta có:
2
a 3 5 2 3 3 5 2 3 2 9 5 2 3
6 2 4 2 3
22
6 2 3 1 6 2 3 1 4 2 3 1 3
a0
nên
a 3 1
. Do đó
2
a 1 3
hay
2
a 2a 2 0.
Câu 30.
22
22
P 1 x 1 1 x 1 1 x
P 1 x 2 2 1 1 x 2 1 x 1 x



22
P 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 0 P 2 1 x
Vi
1 2019
x P 2.
2019 2018
Câu 31.
Vi n là s nguyên dương ta có:
1 n 1 1 1 n 1 1
n
n n 1 n 1
n 1 n
n 1 n n n n 1





Suy ra:
1 1 1 1 1 1 1 1
A ... 1 ...
2 1 3 2 2011 2010 2 2 3 2010 2011
1 2 87
1 1 .
89 89
2011
Li có:
1 2 2 2
n 1 n n n 1
n 1 n 1 n n

2 2 2 2 2 1 1 88
A 2 ... 2 1 2 1
45 45
2 2 3 2010 2011 2011






THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
11
6
Câu 32.
Ta có
2
15
A 2 2 5 20 20. 2 2 5 2 5 20.
55
2 5 2 2 5 4 5 2 5 4 2 5 4 5 4
| 1/115

Preview text:

2
CÁC DẠNG TOÁN VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Chủ đề 1. Rút gọn phân thức hữu tỉ
Dạng 1:
Rút gọn biểu thức hữu tỉ 3
Dạng 2: Rút gọn biểu thức hữu tỉ và bài toán liên quan 3
Dạng 3: Rút gọn biểu thức có tính quy luật 6 Bài tập vận dụng 8 Hướng dẫn giải 9
Chủ đề 2. Tính giá trị biểu thức một biến
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức chứa đa thức 14
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức chứa căn thức 15
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức có biến là nghiệm của phương trình 15 Bài tập vận dụng 16 Hướng dẫn giải 19
Chủ đề 3. Tính giá trị biểu thức nhiều biến có điều kiện
Dạng 1:
Sử dụng phương ph{p ph}n tích 24
Dạng 2: Sử dụng phương ph{p hệ số bất định 25
Dạng 3: Sử dụng phương ph{p hình học 27
Dạng 4: Sử dụng Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 28 Bài tập vận dụng 28 Hướng dẫn giải 34
Chủ đề 4. Một số phƣơng pháp chứng minh đẳng thức
Dạng 1:
Sử dụng phép biến đổi thương đương 49
Dạng 2: Sử dụng hằng đẳng thức quen biết 50
Dạng 3: Sử dụng phương ph{p đổi biến 51
Dạng 4: Sử dụng bất đẳng thức 53
Dạng 5: Sử dụng lượng liên hợp 53
Dạng 6: Chứng minh có một số bằng hằng số cho trước 54
Dạng 7: Sử dụng Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 56 Bài tập vận dụng 58 Hướng dẫn giải 63
Chủ đề 5. Rút gọn biểu thức đại số và bài toán liên quan
Dạng 1:
Các bài toán biến đổi căn thức thường gặp 77
Dạng 2: Sử dụng ẩn phụ để đơn giản hóa bài toán 78
Dạng 3: Các bài toán về tổng dãy có quy luật 83
Dạng 4: Rút gọn biểu thức chứa căn có một hoặc nhiều ẩn 84
Dạng 5: Rút gọn biểu thức và bài toán liên quan 87 Bài tập vận dụng 97 Hướng dẫn giải 101 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 3
RÚT GỌN PHÂN THỨC HỮU TỶ
Nhắc lại kiến thức: C{c bước rút gọn biểu thức hữu tỷ
1. Tìm ĐKXĐ: Ph}n tích mẫu thức thành nhân tử, cho tất cả các nhân tử khác 0.
2. Phân tích tử thành nhân tử, chia tử và mẫu cho nhân tử chung.
Dạng 1: Rút gọn biểu thức hữu tỷ 4 3     x x 2x 4
Thí dụ 1. Rút gọn biểu thức A  . 4 3 2 2x  3x  2x  6x  4 Lời giải Ta có: 4 3 2 x  x  2x  4   4 x  4   3 x  2x   2 x  2 2 x  2  x 2 x  2   2 x  2 2 x  x  2   2 x  2x   1 x  2. 4 3 2
2x  3x  2x  6x  4   4 2x  8   3 3x  6x   2 2x  4  2 4 x  4  3x 2 x  2  2 2 x  2   2 x  2 2 2x  3x  2   2
x  2x  22x 1. 1
Điều kiện x{c định của A là x  2, x   . Ta có: 2
 2x 2x 1x2 x1 A    . 2
x  2x  22x   1 2x  1 1 x  1
Vậy với x  2 và t   thì A  2 2x  1 2 2 2     2xy x z y
Thí dụ 2. Rút gọn biểu thức B  . 2 2 2 2x  z  y  2xz Lời giải Ta có:
z  x  2xy  y  z  x  y2 2 2 2 2
zxyzx y B     . 2 2 x  2xz  z  2  y xz2 2  y
xz yxzy z  x  y
Với x  y  z  0,x  y z  0  B  . x  y  z
Dạng 2: Rút gọn biểu thức hữu tỷ và bài toán liên quan 4 2    x 5x 4
Thí dụ 3. Cho biểu thức A  . 4 2 x  10x  9 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 4 a) Rút gọn A b) Tìm x để A = 0
c) Tìm giá trị của A khi 2x  1  7 Lời giải a) Ta có: 4 2 x  5x  4   4 2 x  x   4 2 x  1 2  x  2 x  1  4 2 x  1   2 x   1  2
x  4  x 1x 1x  2x  2 4 2 x  10x  9   4 2 x  x    2 9x  9 2  x  2 x  1  9 2 x  1   2 x   1  2
x  9  x 1x 1x  3x  3
Điều kiện x{c định của A là x  1  , x  3  . Ta có:
x 1x 1x2x2 x2x2 A    x   1 x  
1 x  3x  3 x  3x  3 b) Ta có: x2x2
A  0        0  x  2  . x 3 x 3 c) Ta có:  2x 1  7  x  4 2x  1  7     2x 1  7   x  3 
x2x2 4242 1.6 6 Với x = 4 thì A     
x  3x  3 4  34  3 1.7 7
Với x = - 3 thì A không x{c định. 3 2     2x 7x 12x 45
Thí dụ 4. Cho biểu thức B  3 2 3x  19x  33x  9 a) Rút gọn B b) Tìm x để B > 0 Lời giải a) Ta có: 3 2
3x  19x  33x  9   3 2 3x  9x    2
10x  30x  3x  9
 x  33x 10x  3  x  33x 9xx3  x 32 2 2 3x1  3 2
2x  7x  12x  45   3 2 2x  6x    2
x  3x  15x  45  x  3 2 2x  x  15
 x  32x 6x5x15  x32 2 2x5  THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 5 1
Điều kiện x{c định của A là x  3, x  . Ta có: 3
x32 2x5 2x5 B    2   3x   1 x 3 3x 1 b) Ta có:  1 x   3  3x 1  0   5    1 x   x  2x  5 2x  5  0    2 3 B  0   0      3x 1   3x 1  0   1  5  x  x          2x 5 0 3  2  5 x    2 1 5
Vậy để B > 0 thì x   x   . 3 2 2 2 2 2      2 x y x y x y
Thí dụ 5. Cho biểu thức: P      . với 2 2 2 2 x x  xy xy xy  y x  xy    y x  0; y  0; x  y 
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tính giá trị của biểu thức P, biết x, y thỏa mãn đẳng thức: 2 2
x  y  10  2x  3y Lời giải
1) Với x  0; y  0; x  y  ta có: 2  x y      2  2 2 x y x y 2 xy x  y P     x  xy x  y . 2 2  x  xy  y   2
xy x  y  x  yx  y2 x  y   x xy x  y . 2 2 x  xy  y 2 xy 2 2 x  xy  y  x  y   x xy x  y . 2 2 x  xy  y 2 x  y x  y    x xy xy 2) Ta có: 2 2
x  y  10  2x  3y 2 2
 x  2x 1 y  6y  9  0  x  2 1  y  32  0 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 6 x  1 Lập luận   (tm) y  3   x  y 1   3   2 Nên thay x  1; y  3  vào biểu thức P    xy 1. 3   3      1 2 5 x 1 2x
Thí dụ 6. Cho biểu thức: A      : 2 2
 1 x 1 x 1 x  x 1 a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên c) Tìm x để A  A Lời giải 1 a) ĐKXĐ: x  1  ; x  2
 1 x  21 x 5  x 2  x 1 A   . 2  1  x  1 2x   2 2  x  1 2  .  2 1  x 1  2x 1  2x x  1(ktm)
b) A nguyên, mà x nguyên nên 2 1 2x , từ đó tìm được x   0(tm) Vậy x  0 c) Ta có: 1
A  A  A  0  1 2x  0  x  2 1
Kết hợp với điều kiện : 1   x  2
Dạng 3: Rút gọn các biểu thức có tính quy luật 1 1 1 1
Ví dụ 7. Tính tổng: S     ..... 1.3 3.5 5.7 2007.2009 Lời giải 1 1 n  2  n 1  1 1  Ta có:      n n  2 . 2 n n  2 2  n n  2  Do đó: 1  1 1 1 1 1  1  1  1004 S  1    ......    1      2  3 3 5 2007 2009  2  2009  2009 2.1 1 2.2  1 2.3  1 2.2012  1 Ví dụ 8. Cho M      1   ...... 2 1 2 22 3 32 2012 20122 2 2 2 2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 7
Tính giá trị biểu thức M Lời giải Ta có: 2a  1 1 1   a a2 2a a 2 2 1 Do đó: 1 1 1 1 1 1 1 M  1       .......  2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 4 2012 2013 1  1 2 2013
Ví dụ 9. Rút gọn biểu thức: 3 5 2.n 1 M     1.2 ...... 2 2.32 nn    2 1  Lời giải Ta có: 2k  1 2k  1 1 1    k  k  1 2    2 2 k k k 1 k12 2  Do đó: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n n   1 M      ....      2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 3 3 n n n 2 1 1 n 2 1 n12
Ví dụ 10. Rút gọn biểu thức:  1  1  1  1  M  1 1 1 1      2 3 2 2  2  3  4  n  Lời giải Ta có: 2 1 k  1 k 1k 1 1   2 2 2 k k k Do đó: 1.3 2.4 3.5
n1n1 1.3.2.4...n 1n 1 M  . . .....  2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 4 n 2 .3 .4 ...n
1.2.3...n 1 3.4.5....n  1 1 n  1 n  1    2.3.4....n 1 . . n 2.3.4....n n 2 2n THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 8
Bài tập vận dụng 2 2  x  2x 2x   1 2 
Câu 1. Rút gọn biểu thức sau: A    .1  . 2 2 3 2
 2x  8 8  4x  2x  x   x x  2 2 x  x  x 1 1 2  x 
Câu 2. Cho biểu thức : P  :     2 2 x  2x  1 x 1 x x   x  a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P  1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x  1 4 4 4 4 1  4 5  4 9  4 17  4
Câu 3. Tìm tích: M  . . .... 4 4 4 4 3  4 7  4 11  4 19  4 2  4x 8x   x 1 2 
Câu 4. Cho biểu thức : A     :    2 2
 2  x 4  x   x  2x x 
a) Tìm điều kiện x{c định, rồi rút gọn biểu thức A b) Tìm x để A  1 
c) Tìm các giá trị của x để A  0  x  4 1   x  8 
Câu 5. Cho biểu thức P   : 1 x      1 3 2    x 1 x 1  x  x  1  a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của P khi x là nghiệm của phương trình 2 x  3x  2  0 2 2  x  2x 2x   1 2 
Câu 6. Cho biểu thức A    .1   2 2 3 2
 2x  8 8  4x  2x  x   x x 
a) Tìm x để giá trị của A được x{c định. Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. 4 2 2 x  2 x 1 x  3
Câu 7. Cho biểu thức M    6 4 2 4 2 x  1 x  x  1 x  4x  3 a) Rút gọn M
b) Tìm giá trị lớn nhất của M  2x a1a 2 2  a x 1
Câu 8. Rút gọn biểu thức:  2x a1a 2 2  a x 1 3 2 a  4a  a  4
Câu 9. Rút gọn biểu thức: P  3 2 a  7a  14a  8
Câu 10. Cho biểu thức sau: 2  2x  3 2x  8 3  21 2x  8x P    :    1 2 2 2
 4x 12x  5 13x  2x  20 2x 1 4x  4x  3 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 9 a) Rút gọn P 1
b) Tính giá trị của P khi x  2
c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên d) Tìm x để P  0 3 2 a  4a  a  4 Câu 11. Cho P  3 2 a  7a  14a  8 a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị nguyên của a để P nhận giá trị nguyên. 1 1 1 1 Câu 12. Tính: A     ... . 2 3 8 3 3 3 3 HƢỚNG DẪN GIẢI x  0
Câu 1. Điều kiện: x   2 2 2  x  2x 2x  1 2  A    1   2 2 3 2
 2x  8 8  4x  2x  x  x x   2 2  2 x  2x 2x x  x  2      2   . 2 x  4 42  x 2  x 2  x 2  x   2 2  x  2x 2x x1x2      2   . 2 x  4  2 x  42  x 2  x  x.x  22 2
 4x x 1.x  2 3 2 2 x  4x  4x  4x x  1   2 x  2 . . 2 x  4 2 x 2  2 x  4 2 x x  2
x  4x  1 x  1   2 2x  2 x  4 2x x  1 x  0 Vậy A  với  2x x   2 Câu 2.
a) ĐKXĐ: x  0; x  1; x  1  2 x
Rút gọn P ta có: P  x1 2  1  3 x     2 2 2 x x x  x  1  2  4 b) P  1   1  1  0   0   0 x  1 x  1 x  1 x  1  x 1 0  x  1
Vậy với x  1 và x  0; x  1  thì P  1 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10 2 2 x x  1 1 1 1 a) Ta có: P    x 1  x 1  2 x  1 x  1 x  1 x  1 1
Khi x  1; x 1  0. Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: x  1
 2 . Dấu "  " xảy ra x  1
khi và chỉ khi x  2. Vậy GTNN của P bằng 4  x  2 Câu 3. 2 2 Nhận xét được: 4 n 4
n 1 1n 1 1           . Do đó: 1. 2 2   1
 24 1. 26 1  2 16  1. 2 18  1 1 1 M   . ......   2 2   1 . 2 4  1  2 6  1. 2 8  1  2 18  1. 2 20  1 2 20  1 401 Câu 4. a) ĐKXĐ: x  0; x  2   4x 8x   x 1 2  4x 2  x 2 2
 8x x 1 2x  2 A     :     : 2 2
 2  x 4  x   x  2x x  2x2x x x  2 2 2 2 8x  4x  8x x  1  2x  4 8x  4x 3  x
    :            : 2 x 2 x x x 2 2 x 2 x x x  2       2 4x 2 x x x 2 4x   
2  x2  x . 3  x x  3 x  1  2 4x  b) 2 A  1    1
  4x  x  3  0  3 x  3 x   4 2 4x c) A  0 
 0  x  3  0  x  3 x  3
Vậy x  3; x  0; x  2  thì A  0 Câu 5. 1. a) Với x  1ta có:  2  2 x  4 x  x  1 x  x  1  x  8 P      x 1   : 2
x  x  1 x 1 2 x  x  1 2  x  x  1   2  2 2 2 x  4  x  x  1 x  9 x  2x  3 x  x  1       x 1   : . 2 x  x  1 2  x  x  1 x 1   2x x1 2x 9 x3x1 x3    x   1  2 x  9 2 x  9 x  3 Vậy x  1 thì P  2 x  9 x  2(tm) 2  3 5 b) 2 x  3x  2  0  
. Thay x  2 vào P ta có: P   x   1(ktm) 2 2  9 13 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 11 5
Kết luận với x  2 thì P  13 Câu 6. 2 2x  8  0  a)
Giá trị của A được x{c định 2 3
 8  4x  2x  x  0 x  0  2 2 2x  8  x  4       42  x x 2 2
 x 2  x  0    2  x 2 4  x   0  x     0 x  0  x  0  Ta có: 2 2  x  2x 2x  1 2  A    1   2 2 3 2
 2x  8 8  4x  2x  x  x x   2 2  2 x  2x 2x  x  x  2         2 . 2 x  4 42  x 2  x 2  x 2   x     2x 2x2x 2  2 4x x  x  2x  2  2  . 2 x  42  x 2 x 2 3 2 2 2x  x  4x  2x  4x
x x  1  2 x  1  2  . 2 x  42  x 2 x x 2 x  4 x2x1 x1   2  . 2 x  42  x 2 x 2x b) Ta có: x  1 *
  x 1 2x  2x  2 2x mà 2x 2x 2x x  1(tm)
 2 2x  1 x  x  1   (tm) x  1 Vậy A    x  1hoặc x  1  2x Câu 7. a) Ta có: 4 2 2 x  2 x  1 x  3 M     2 x  1 4 2 x  x  1 4 2 x  x  1  2 x  1 2 x  3 4 2 x  2 x  1 1     2 x  1 4 2 x  x  1 4 2 2 x  x  1 x  1 4 x  2   2 x  1 2 x  1   4 2 x  x  1 4 4 4 2
x  2  x  1  x  x  1    2 x  1 4 2 x  x  1  2x 1 4 2 x  x  1 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 12 2 x . 2 4 2 x    2 1 x x x     2 x   1  4 2 x  x   1  2x 1 4 2 x  x  1 4 2 x  x  1 2 x Vậy M  với mọi x 4 2 x  x  1 2 x b) Ta có : M  với mọi x 4 2 x  x  1 - Nếu x  0 ta có M  0 1 -
Nếu x  0 , chia cả tử và mẫu của M cho 2 x ta có: M  2 1 x  1 2 x 2 1  1 1   1  Ta có: 2 2 x  1  x  2.x.   1  x   1      1 2 2 x  x x   x  1 Nên ta có: M 
 1. Dấu "  " xảy ra khi x  1. 2 1 x  2 x  1
Vậy M lớn nhất là M  1khi x  1 Câu 8. Ta có:  2x a1a 2 2   2 2 2 2 2 a x 1
x  x a  a  a  a x  1   2 x  a1 a 2 2 2 2 2 2 2
 a x  1 x  x a  a  a  a x  1 2 x  2 1  a  a    2 2 2 2 2 2 1  a       a x x a a x 1 a a    2 2 2 2 2 2
x  x a  a x  1  a  a x  2 1  a  a    2 1  a  a   2x 1 2 1  a  a  2 1  a  a    2 x  1 2 1  a  a  2 1  a  a Câu 9. a  2 a   1  4  2 a  1  2 3 2 a  1a     4 a 4a a 4  P    3 2 a  7a  14a  8
 3a 87aa2 a2 2a 5a4
a 1a1a 4 a1    a  2a   1 a  4 a  2 a  1 Vậy P  với a  1; 2; 4 a  2
Câu 10. Phân tích: 2
4x  12x  5  2x 12x  5 2 ;
13x  2x  20  x  45  2x 2
21 2x  8x  3  2x7  4x 2 ;
4x  4x  3  2x 12x  3 1 5 3  7  Điều kiện: x   ; ; ; ; 4 2 2 2 4  THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 13 2x  3 a) Rút gọn: P  2x5  1 1 x   P  1  b) 2 2 x    2  1 2 x    P   2 3 2x  3 2 c) P   1 2x  5 x  5 2 Vậy P  
  x  5U(2)  1;  2 x  5 x  5  2   x  3(tm) x  5  1   x  4(tm) x  5  1  x  6(tm) x  5  2  x  7(tm) 2x  3 2 d) P=  1 2x  5 x  5 2
Ta có: 1  0  P  0 
 0  x  5  0  x  5 x  5 Với x  5 thì P  0 Câu 11. a) Ta có: 3 2
a  4a  a  4  a 1a  1a  4 3 2
a  7a  14a  8  a  2a 1a  4
Nêu ĐKXĐ: a  1;a  2;a  4 a  1 Rút gọn P  a 2 b) a  2  3 3 P   1
; ta thấy P nguyên khi a  2 l| ước của 3, mà a  2 a  2 U(3)   1  ;1; 3  ; 
3 , từ đó tìm được a  1  ; 3;  5 Câu 12. Ta có: 1 1 1 3A  1    ... 1 2 7   3 3 3 1 1 1 1 A    ...  2 2 7 8   3 3 3 3
Lấy (1) trừ (2) ta được: 1 1 6560 3280 2A  1  1  .  A  8 3 6561 6561 6561 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 14
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC MỘT BIẾN
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức chứa đa thức 5 3     x 3x 10x 12 x 1
Thí dụ 1. Tính giá trị biểu thức F  với  . 4 2 x  7x  15 2 x  x  1 4 Lời giải x 1 Ta có: 2 2
  4x  x  x 1  x  3x 1. 2 x  x  1 4 Do đó: 3 3 x  x.x  x3x  1 2
 3x  x  33x 1 x  8x  3; 4 3
x  x .x  8x  3.x  83x 1  3x  21 8; 5 4 x  x .x  21 8 2
x  21x  8x  213x 1  8x  55x  21. Từ đó ta có: 5 3
x  3x  10x  12  55x  21  38x  3 10x  12  21x; 4 2
x  7x  15  21x  8  7 3x 1  15  42. 5 3 x  3x  10x  12 21x 1 Vậy: F    do x  0 4 2   x  7x  15 42x 2 2 Thí dụ 2. Cho x x t 
. Tính giá trị biểu thức A  theo t. 2 x  x  1 4 2 x  x  1 Lời giải
1) Nếu x  0 thì t  0 và A  0. 2 2  1  1 1  1   1 
2) Nếu x  0 thì x  1 t  1  x    1  x   1        x  x t  x   t  2 1 1 2  x    1. 2 2 x t t 2 1 1 t Khi đó: A    .  2 1 1 2 1 2t x   1  2 2 x t t 2 t
Từ hai trường hợp trên suy ra A  . 1 2t
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức chứa căn thức
Thí dụ 3. Cho x  3  2 . Tính giá trị biểu thức 5 4 3 2
H  x  3x  3x  6x  20x  2023 Lời giải Ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 15         2 2 x 3 2 2 x 3 2 x  3  x  4x 1  0 5 4 3 2
H  x  3x  3x  6x  20x  2023 5 4 3 4 3 2
 x  4x  x  x  4x  x  5 2 x  4x  1  2018 3  x  2 x  4x  1 2  x  2 x  4x  1  5 2 x  4x  1  2018   3 2 x  x  5 2 x  4x  1 2  2018  2018 (do x  4x  1  0)
Vậy H  2018 khi x  3  2   28 16 3 Thí dụ 4. Cho x 
. Tính giá trị của biểu thức: 2 2012 P  (x  2x 1) . 3  1 Lời giải 2 2 (4  2 3) 4  2 3 ( 3  1) Ta có: x    = 3  1 3  1 3  1 3  1  2 x  2x 1  1  2 2012 P  (x  2x 1)  1 Thí dụ 5. Cho 3 3 x  1 65  65 1 . Tính 3 Q  x  12x  2009 . Lời giải 3   Ta có : 3 3 3 x   1 65  65  1            3 3       3 1 65 65 1 3 1 65 65 1  1 65  65 1     3 3   2 12 1 65  65  1   2 12x   .
Do đó: Q = 2-12x +12x + 2009 = 2011.
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức có biến là nghiệm của phƣơng trình cho trƣớc
Thí dụ 6. Cho a là nghiệm của phương trình: 2
x  3x  1  0 . Không cần tính a hãy tính 2 a
giá trị biểu thức: Q  4 2 a  a  1 Lời giải
Do a là nghiệm của phương trình: 2 x  3x  1  0 nên 2 2
a  3a  1  0  a  1  3a . 2 2 2 2 a a a a 1 Suy ra: Q      4 2 a  a  1  2a  2 2 1  a 3a2 2 2  8a 8 a
Thí dụ 7. Chứng minh rằng phương trình 2
x  x 1  0 có hai nghiệm trái dấu. Gọi x1 là
nghiệm âm của phương trình . Tính gi{ trị của biểu thức 8 D  x  10x  13  x . 1 1 1 Lời giải THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 16 Phương trình 2
x  x 1  0 có ac = -1 < 0 nên có 2 nghiệm trái dấu.
Vì x1 có là nghiệm của phương trình nên: 2 2
x  x 1  0  x  1 x 1 1 1 1 Do đó: x  1 x 2 4 2
 1 2x  x  1 2x  1 x  2  3x ; 1 1 1 1 1 1 1 x  2  3x 2 8 2 2 2
 4 12x  9x  4 12x  8x  x 1 1 1 1 1 1 1
 4 12x  81 x  2 2  x  12  20x  x ; 1 1 1 1 1
x  10x  13  12  20x  x  10x  13  25  10x  x  5  x 2 8 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 Do đó:
D  x  10x  13  x .  5  x 2 8  x  5  x  x 1 1 1 1 1 1 1
Do x1 l| nghiệm }m của phương trình nên x1 < 0 nên 5 - x1 > 0 do đó:
D  5  x  x  5  x  x  5 1 1 1 1
Thí dụ 8. Gọi m là nghiệm của phương trình 2
2x  x 1  0. Không giải phương trình 2m  3
hãy tính giá trị biểu thức: A  2 4 2m  2m  3 2  2m Lời giải
Do m là nghiệm dương của phương trình 2 2.x  x 1  0 nên 2
2.x  1 x  0  x  1 nên 4 2
4x  1 2x  x . Do đó ta có: 2m 3   2 4 2m  2m  3 2  2m 2m 3  A     2 4 4 2 4m  4m  6     4m 2 2m 2m 3 2m 2m 3 2 4 2m  2m  3 2  2m  2 4 2m  2m  3 2  2m   4  m  6 2  2 2  m2 2 2  m    2   1 m m 2 1 m   m     2  2  2 2 2 1   2
Bài tập luyện tập
Câu 1. Cho x, y thỏa mãn 3 2 3 2
x  y- y +1+ y+ y +1 . Tính giá trị của biểu thức 4 3 2 2 A  x +x y+3x +xy- 2y +1.
Câu 2. (Chuyên Hải Dương 2010) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 17   1 12  135 12  135 Cho 3 3 x  1   . 3  3 3   
Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính giá trị của biểu thức
x x  2 3 2 M= 9 9 3 . Câu 3. Cho 3 3 m  3  2 2  3  2 2 1, n
17 12 2  17 12 2  2 .
Tính giá trị biểu thức 2
T  2(20m  6 ) n 38 .
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức 3 a  3a  2 B  biết 3 3
a  55  3024  55  3024 . 3 2 a  4a  5a  2
Câu 5. (HSG Hải An 2018) Cho biểu thức     2018 2 A x x 1  2019. 3 3
Tính giá trị biểu thức A khi x   . 3  1  1 3  1  1
Câu 6. (HSG Lê Chân 2018)
Cho x  2  2  3  6  3 2  3 . Chứng ming rằng: 4 2 x 16x  32  0.
Câu 7. (HSG Thanh Hóa 2017) 2018 2017 4(x  1)x  2x  2x 1 1 3
Tính giá trị của biểu thức P  x   . 2 2x  tại 3x 2 3  2 2 3  2
Câu 8. (HSG TP. Hải Phòng 2018)
Cho a  3  5  2 3  3  5  2 3 . Chứng minh 2 a  2a  2  0.
Câu 9. (HSG Hải Dương 2016) Cho biểu thức:       2        2 P 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x (với 1   x  1). 1
Tính giá trị của biểu thức P khi x   2019
Câu 10. (HSG Hải Phòng 2016) 3 10  6 3( 3 1) Cho x 
. Tính giá trị của   2017 2 P 12x + 4x – 55 . 6  2 5  5
Câu 11. (HSG Hải Dương 2015) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 18
Cho x  3  5 . Tính giá trị của biểu thức 5 4 3 2
A  x  8x 17x  6x 116x 104 .
Câu 12. (HSG Hưng Yên 2015) Cho 2 2
x  1 2  4. Tính giá trị của biểu thức 3 2
A  x  3x  3x  2018.
Câu 13. (HSG Phú Thọ 2015) 5 3 x  4x  17x  9 x 1
Tính giá trị biểu thức P = với  . 4 2 x  3x  2x  11 2 x  x  1 4
Câu 14. (HSG TP. Hải Phòng 2015)
Tính giá trị của biểu thức 3 A  x – 6x + 1976 với 3 3
x = 20 + 14 2 + 20 – 14 2 .
Câu 15. (HSG Hưng Yên 2014) 3 6 3 10 Cho x  2  3 
. Tính giá trị của biểu thức 3  1
      2019 4 3 2 A x x x 2x 1 .
Câu 16. (HSG Hải Dương 2014)
Tính giá trị của biểu thức: A = 3 2 2x  3x  4x  2 5  5 5  5 với x  2   2   3  5 1 2 2
Câu 17. (HSG Hưng Yên 2013) 1 2  1 Cho x 
. Tính giá trị của biểu thức sau: 2 2  1   
(4x  4x  x  1)   4x  4x 5x  5x  3 2014 3 5 4 3 19 5 4 3 1 2x A =     . 2   2x  2x 
Câu 18. (HSG Phú Thọ 2013) 3 a  3a  2
Tính giá trị biểu thức P  , biết 3 3
a  55  3024  55  3024 . 3 2 a  4a  5a  2
Câu 19. (HSG Kinh Môn 2013)
Không dùng máy tính. Hãy tính giá trị của biểu thức P = (4x3 - 6x2 - 1)2015 +2014 1  3 3 
với x = 1 3  2 2  3  2 2  . 2  
Câu 20. (HSG TP. Thanh Hóa) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 19   3 5 2 17 5 38 Với x
. Tính giá trị của biểu thức: B =  x x  2015 3 2 3 8 2 5  14  6 5 HƢỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Có 3 2 3 2 x = y- y + 1  y+ y + 1   3 3 2 3 2 3 2 3 2
 x = 2y +3 y - y + 1 . y+ y + 1 y- y +1   y+ y +1    3  x + 3x -2y = 0 4 3 2 2 4 2 3 2
A = x + x y + 3x - 2xy + 3xy - 2y + 1 = (x +3x -2xy) + (x y + 3xy - 2y )  1 3 3
x(x +3x-2y) +y(x +3x - 2y) 1  1   1 12  135 12  135 Câu 2. Từ   3 3 x 1   3  3 3          3x   12 135 12 135 3 3 1      3 3    3       3x  3 12 135 12 135 3 3 1      3 3      x  3 3
1  8  33x   1 3 2
 9x  9x  2  0  M   2 1 1 Câu 3. 2 2 Ta có: 3 m
 2  1   2  1 11 2 2 3 n
32 2  32 2 2 2 Do đó: T    2 2 20 12  38  2010 Câu 4. a  3a  2 a  2 3 1 a  2 a  2 B    3 2 a  4a  5a  2 a  2 1 a  2 a  2 Xét 3      3 a 55 3024 55
3024 3 55 302455 3024.a THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 20 3  a  110  3a  a  5 2 a  5a  22  0  a  5  2 do a  5a  22  0 a  2 7  B   a  2 3 Câu 5. Ta có     3  3  1  1  3  3  1  1 3 3     x        3  1  1 3 1 1 3 1 1 3  1  1  3  1  1   2 1
Thay x  2 vào biểu thức A ta được     2018 2 A 2 2 1
 2019  1 2019  2020 Câu 6.
x  2  2  3  6  3 2  3 2
 x  2  2  3  6  3 2  3  2 2  2  3 . 6  3 2  3
 8  2 2  3  2 3. 4  2  3
 8  2 2  3  2 3.2  3 2  x  8  2
 2  3  2 3.2  3     x  8  2  2  3  2 3.  2 3 2 2 2    4 2
 x 16x  64  42  312.2  38 3 4 2  x 16x  64  32 4 2  x 16x  32  0 Vậy 4 2
x 16x  32  0 (đpcm) Câu 7. 1 3 3  1 Vì x    2 3  2 2 3  2 2 3  1 nên x  là nghiệm của đa thức 2 2x  2x 1. 2 2017 2x  2 2x  2x   1  2x  1 2x  1 Do đó P     3  3. 2 2x  2x   1  x  1 x  1 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 21 Câu 8. 2
a  3  5  2 3  3  5  2 3  2 9  5  2 3  6  2 4  2 3  
  2         2 6 2 3 1 6 2 3 1 4 2 3 1 3
a  0 nên a  3 1. Do đó a  2 1  3 hay 2
a  2a  2  0. Câu 9.   2 2
P  1  x  1 1 x  1 1 x    2
 P  1 x22 1 2
1  x    21 x1 x  Mà       2        2 P 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x
1 x  0  P  2 1 x 1 2019 Với x    P  2. 2019 2018 Câu 10. Ta có : 3 10  6 3  3   3 3 1  ( 3  1)  3 1 2
6  2 5  5  ( 5  1)  5 3 3 ( 3  1) ( 3  1) ( 3  1)( 3  1) 3  1 x     2 2   5  1  5 1 ( 5 1) 5
Thay giá trị của x v|o P ta được:     2017 2 2017 P 12.2 4. 2 55  1  1 Câu 11. Ta có: 2 2
x  3  5  3  x  5  (3  x)  5  x  6x  4  0 5 4 3 2
A  x  8x  17x  6x 116x 104 5 4 3 4 3 2 3 2 2
 (x 6x  4x )  2(x 6x  4x ) (x 6x  4x)  20(x 6x  4)  24 3 2 2 2 2 2
A  x (x  6x  4)  2x (x  6x  4)  x(x  6x  4)  20(x  6x  4)  24 A = 24 Câu 12. Có 3 3 3       3 3    3 x 1 2 4 2 2 1 2 4  2x .    3 3 3 2
x 1  2x  x  3x  3x  1  A  2019 Câu 13. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 22 x 1 Ta có 2 2
  4x  x  x 1  x  3x 1 2 x  x  1 4 Khi đó 3 2      2 x x .x
3x 1 x  3x  x  33x   1  x  8x  3 4 3      2 x x .x
8x 3 x  8x  3x  8 3x 1  3x  21x  8 5 4      2 x x .x
21x 8 x  21x  8x  213x   1  8x  55x  21 5 3 x  4x  17x  9
55x2 148x317x9 Suy ra P =  4 2 x  3x  2x  11
21x833x12x11 6x 3   3 ( do x  0 ). Vậy P = . 32x 16 16 Câu 14.
+ Đặt u = 3 20  14 2 ;v = 3 20  14 2 Ta có x = u + v và 3 3 u  v  40
u.v = 3 (20  14 2)(20 14 2)  2 3 3 3
x  u  v x  u  v  3uv(u  v)  40  6x hay 3
x  6x  40 . Vậy A = 2016. Câu 15.      31 6 3 10 3 3 9 3 3 1 3 3 3 3 x  2  3   2  3   2  3  3  1 3  1 3  1  3   21   3 1 4 2 3 1 32  3 12  2  3       2 3  1 2 2 2 2
Thay x  2 vào A ta có
             2019 2019 4 3 2 2019 A x x x 2x 1 4 2 2 2 2 2 1  1  1 Câu 16. 5  5 5  5 Đặt a = 2 +  2 - , a > 0 2 2 2  a2 5 5  4 2 4 
 4  6 2 5  4   5 1  3 5 a  3 5 2 6  2 5 6  2 5  
 x  3 5  3 5 1    5 1 5 1 1   1  2 1 2 2 2 2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 23 x = 2 2 1  x  2x 1  0 3 2       2    2 B 2x 3x 4x 2 2x x 2x 1 x  2x 11  1 1 2  1 1 2  1 Câu 17. Ta có x  = 2 ( 2  1) =
 2x  2 1  2x 1  2 2 2  1 2 2 2  4x  4x 1  0 (a) Do đó: 5 4 3 3 2
4x  4x  x  1  x (4x  4x 1)  1  1 5 4 3
4x  4x  5x  5x  3  3 x 2 (4x  4x 1) - x 2 (4x  4x 1) + 2 (4x  4x 1) +4 = 4 Từ (a) 2 1  2x  2x  2 1  2x  2x  ; 2  2x  1 2 2 1  2x 1  2x    2  2x  1 2  1 2x 2x 2 Do đó A =   3 19 2014 1 4  1  10 a  3a  2 a 2 3 1 a  2 a  2 Câu 18. Ta có P    ; 3 2 a  4a  5a  2 a 2 1 a  2 a  2   mà 3 3 2 3 3
a  110  3 55  3024  55  3024  55  3024 .   3 3
 a  110  3a  a  3a 110  0 .     2 7
a 5 a  5a  22  0  a  5 . Suy ra P  . 3  ab  1 3 a   3  2 2  Câu 19. Đặt    3 a  3 b  6 3 b  3   2 2 
a b  2x 1
 (2x - 1)3 = (a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b) = 6 + 3(2x - 1)  2x   1 
2x 12  3 = 6  4x3 - 6x2 - 1 = 1
Vậy P = (4x3  6x2  1)2015 + +2014 = 1+2014 = 2015. Câu 20.  523 3
 52  52 52 1 Ta có x    . 2   5  3  5 3 5 (3 5) Do đó B = - 1. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 24
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC NHIỀU BIẾN CÓ ĐIỀU KIỆN
Dạng 1: Sử dụng phƣơng pháp phân tích  
Thí dụ 1. Cho a, b, c khác 0 thỏa mãn:     1 1 1 a b c      1.  a b c 
Tính giá trị biểu thức:   23 23   3 3   2019 2019 P a b b c c  a  Lời giải   Ta có:     1 1 1 a b c      1  a b c 
   ab bcca  a b c    1  abc 
 a  b  cab  bc  ca  abc   2 2
a b  abc  ca    2 2 ab  b c  abc   2 2 abc  bc  c a  abc 2 2 2 2 2 2
 a b  ca  b c  ab  c b  ac  2abc  0
 a  bb  cc  a  0 a  b   b  c  c  a   * Với a = - b thì:    23 23 23 23 a b b  b  0 Do đó:   23 23   3 3   2019 2019 P a b b c c  a 0 * Với b = - c thì:    3 3 3 3 b c c  c  0 Do đó:   23 23   3 3   2019 2019 P a b b c c  a 0 Với: c = - a thì:    2019 2019 2019 2019 c a a  a  0 Do đó:   23 23   3 3   2019 2019 P a b b c c  a 0 Vậy ta có: P = 0
Thí dụ 2. Cho c{c số dương x, y thỏa mãn: 2 2 7x 13xy  2y  0 (1) 2x  6y
Tính gi{ trị biểu thức: A  . 7x  4y Lời giải
Từ (1) ta có: (7x  y)(x  2y)  0  x  2y (do x, y > 0) 2x  6y 4y  6y 2  y 1 
Thay x = 2y v|o A ta được: A     7x  4y 14y  4y 18y 9 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 25 2010 2010   1 
Thí dụ 3. Cho các số thực x, y thỏa mãn:  x y (2)  x  2y   2335 x
Tính giá trị biểu thức: B  . y Lời giải 2010 2010 Đặt a  , b  với a, b > 0. x y  a  1  b  a  1  b   1 2 7 2010 2.2010  1 2 7    Từ (2) suy ra:    2345   a a  1 6   a b a b 6 2
 7a 11a  6  0  a  2 (do a  0)suyra : b  3. x b 3 Vậy: B    . y a 2
Dạng 2: Sử dụng phƣơng pháp hệ số bất định 2 (  x  y)(x  y)  z
Thí dụ 4. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn:  (4) 2 2  4y  5  7z
Tính giá trị biểu thức 2 2 2 D  2x  10y  23z . Lời giải 2 2 2 z  x  y  0 Ta có: (4)   (4) 2 2  4y 7z  5.
Ta tìm các số thực a, b thỏa mãn: 2 2 2 2 2 2 2 2
a(z  x  y )  b(4y  7z )  2x  10y  23z 2 2 2 2 2 2
 ax  (4b a)y (7b  a)z  2x 10y  23z  a  2   a  2
 4b a  10  b    3. 7b  a  23  Vậy D = 2.0 + 3.5 = 15.  t  1     x 2y 2z
Thí dụ 5. Cho các số thực x, y, z, t thỏa mãn:  (5) .  t 1   z  3x 2 t
Tính giá trị biểu thức: E  . x  8y  9z Lời giải. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 26 x y z  2  2   1  Ta có: t t t (5)   z x   3  2  t t 1 x y z Mặt khác:
  8  9 . Giả sử a, b là các số thực thỏa mãn: E t t t  x y z   x z  x y z a  2.  2.  b 3.     8.      9.  t t t   t t  t t t     x y z x y z a 3b
 2a.  (2a  b).   8  9 t t t t t t a  3b  1  a   4 1   2a  8     4.1 1.2  6. b    1 E 2a  b  9  Vậy E  6  5 5x  3y  z (1)   2
Thí dụ 6. Cho số thực x, y, z, t thỏa mãn:  t t t 9     (2) x y z 10 2 2 2 t t t
Tính giá trị biểu thức: C    . xy yz zx Lời giải. 5
Từ (1) ta có: y  x, z  2x. 3 5 t t t 9
Thay y  x, z  2x. v|o (2) ta được:     t  x. 3 x 5 2x 10 x 3 2 2 2 2 2 2 t t t x x x x x x x 3 3 1 1 7 Vì thế: C      
  .    .   . xy yz zx xy yz zx y y y z 5 5 2 2 5
Dạng 3: Sử dụng phƣơng pháp hình học 2 2  x  y  9 
Thí dụ 7. Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn 2 2 y  z  16 *  2 y  xz 
Tính giá trị biểu thức G  xy  yz Lời giải THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC A 27 x D 3 z y B C 4
Xét tam giác ABC vuông tại B, có AB = 3, BC = 4 đường cao BD. Đặt AD = x, BD = y,
DC = z, ta thấy x, y,z hoàn toàn thỏa mãn hệ thức (*). Khi đó:
G  xy  yz  yx  z  2.S  AB.BC  3.4  12 ABC  2 29 x  y   4 
Thí dụ 8. Cho 3 số thực x, y, z với y > 0 thỏa mãn: 2  y  z  2 7  2 y  x  1. 2  z  
Tính giá trị biểu thức H  y  x 1  2  z  A Lời giải
Từ (7) suy ra x > 1 và z < 2. 2 D
Ta viết lại hệ (7) dưới dạng: y  B C   2 2 25 x 1  y   4  2 
Ta viết lại hệ (7) dưới dạng: 2  y   2  z  4  2  y  x 1. 2  z  5
Xét tam giác ABC vuông tại B, đường cao BD với AB  , BC  2. 2
Đặt BD  y, AD  x  1,CD  2  z
Rõ ràng x, y, z thỏa mãn hệ. Từ đó ta có:       1 5 H y x 1 2 z  2.S  2. . .2  5. ABC 2 2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 28 Vậy H = 5.
Dạng 4: Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau        a b c a c b b c a
Thí dụ 9. Cho các số a, b, c thỏa mãn:   c b a
a bbcca Tính A  abc Lời giải
Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: a  b  c a  c  b b  c  a
a  bca c  bbc a     1 c b a a  b  c a  b  c  c a   b  2c    a   c  b  b  a   c  2b   b  c  a  a b  c  2a  
a  bbcc a 2c.2a.2b  A    8 abc abc
Bài tập vận dụng
Câu 1. (Chuyên Khánh Hòa 2018) 1 1 1 1 1 1 1
Cho 3 số x, y,z khác 0 thỏa mãn : x  y  z  ;    4;    0 2 2 2 x y xyz x y z Tính   2017 2017   2019 2019   2021 2021 Q y z z x x  y 
Câu 2. (Chuyên Nam Định 2016) Cho a, ,
b c là các số thực thỏa mãn c{c điều kiện a  b  c  6; 1 1 1 47    . a  b b  c c  a 60 a b c
Tính giá trị của biểu thức   . b  c c  a a  b
Câu 3. (Chuyên Bình Dương 2018) Cho các số thực , x y thỏa mãn  2    2 x 2018 x
y  2018  y   2018. Tính giá trị của biểu thức 2019 2019 Q  x  y  2018x  y2020
Câu 4. (Chuyên Hải Dương 2016)
Tính giá trị biểu thức 3
P  (x  y)  3(x  y)(xy 1) biết: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 29 3 3
x  3  2 2  3  2 2 , 3 3
y  17  12 2  17 12 2 .
Câu 5. (Chuyên TP. Hồ Chí Minh 2018)
Cho a, b,c là ba số thực thỏa mãn điều kiện a  b  c  0 và 2 a  2a  c   1 a  b   1 .
Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 A  a  b  c
Câu 6. (Chuyên Phú Thọ 2018) 1 1 1 a) Cho a, ,
b c là 3 số thực đôi một khác nhau: a 
 b   c   x . Tính b c a P  x.abc 1 1 1 b) Cho ,
x y, z là các số thực dương thỏa mãn: x  y  z  9; 
  1.Tính giá trị nhỏ x y z nhất của biểu thức: 3 3 3 T  x  y  z  3xyz
Câu 7. (Chuyên Lào Cai 2018)  3 3
x  3  2 2  3  2 2 Cho:  . 3 3 y  17 12 2  17   12 2 3
Tính giá trị biểu thức M  x  y  3x  yxy 1
Câu 8. (Chuyên TP. Hồ Chí Minh 2015)
Cho hai số thực a , b thỏa điều kiện ab  1, a + b  0 . Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 3 1 1 6 1 1 P  (  )  (  )  (  ) 3 3 3 4 2 2 5 (a  b) a b (a  b) a b (a b) a b
Câu 9. (HSG huyện Thủy Nguyên 2018) 1 1 1 Cho các số thực ,
x y, z  0 thỏa mãn 2 2 2 x  y  z   
 6. Tính giá trị biểu 2 2 2 x y z thức 2017 2018 2019 P  x  y  z .
Câu 10. (HSG huyện Vĩnh Bảo 2018)
Cho ba số x, y,z  0 thỏa mãn xy  yz  zx  1. Tính giá trị biểu thức:  2 1 y  2 1  z   2 1  z  2 1  x   2 1  x  2 1  y  P  x  y  z . 2 2 2 1 x 1  y 1  z
Câu 11. (HSG Nam Định 2015)
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời c{c điều kiện x  y  z  2, 2 2 2 1 1 1
x  y  z  18 và xyz  1
 . Tính giá trị của S    
xy  z  1 yz  x  1 zx  y  1
Câu 12. (HSG TP. Hải Phòng 2015) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 30
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: x  y  z  xyz  4 .
Rút gọn biểu thức: B  x(4  y)(4  z)  y(4  z)(4  x)  z(4  x)(4  y)  xyz .
Bài 13. (HSG Hải Dương 2013)
Cho ab l| c{c số thỏa mãn a > b > 0 v| 3 2 2 3 a a b ab 6b  0 . 4 4 a  4b
Tính gi{ trị của biểu thức B  4 4 b  . 4a
Bài 14. (HSG huyện Yên Định 2012) 1 1 1
Cho a  b  c  0, tính gi{ trị của biểu thức: P    2 2 2 2 2 2 2 2 2 b  c  a a  c  b a  b  c
Bài 15. (HSG huyện Kinh Môn 2012)
Tính giá trị của biểu thức sau:
A = x2(x + 1) – y2(y – 1) + xy – 3xy(x - y + 1) + 1974
Biết x – y = 29  12 5  2 5
Bài 16. ( Chọn HSG tỉnh năm 2014) 2 2 xy  x  1. y  1 Cho biểu thức: P = 2 2 xy  x  1. y  1 1  1  1  1 
Tính giá trị biểu thức với: x = a  ; y  b  ; a, b      1 2  a  2  b 
Bài 17. (HSG Đăk Lăk năm 2014)
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x  y  z  2 và x  y  z  2 . Tính giá trị của biểu thức:
         x y z  P x 1 y 1 z 1 .     x 1 y 1 z 1  
Bài 18. (HSG Vĩnh Long năm 2015) Cho x  y  5  và 2 2 x  y  11. Tính 4 4 x  y .
Bài 19. (HSG TP. Hồ Chí Minh năm 2015)
Cho hai số thực a, b phân biệt thỏa mãn ab  a  b . Tính giá trị của biểu thức a b A    ab. b a
Bài 20. (HSG Bắc Ninh năm 2016)
Cho các số thực a, b,c thỏa mãn 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a  b  c  0;a  b  c ; b  c  a ; c  a  b . 2 2 2 a b c
Tính giá trị biểu thức P    . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a  b  c b  c  a c  a  b THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 31
Bài 21. (HSG Đồng Nai năm 2016)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa 2 2 2 a  b  c  2abc  1.
Tính giá trị biểu thức   2   2     2   2     2   2 P a 1 b 1 c b 1 a 1 c c 1 b 1 a  abc
Bài 22. (HSG Hưng Yên năm 2016) 2  1 2  1 Cho a  ; b  . Tính 7 7 a  b . 2 2
Bài 23. (HSG TP Hồ Chí Minh năm 2016)
Cho ba số a, b, c thoả c{c điều kiện sau a  b  7; b  c  3 . 2 2 2
a  b  c  ab  bc  ca
Tính giá trị của biểu thức P  2 2 a  c  2ab  2bc
Bài 24. (Chuyên Phú Thọ năm 2016) Cho c{c số a, b thoả mãn 2 2
2a  11ab  3b  0; b  2a; b  2
 a .Tính gi{ trị biểu thức: a  2b 2a  3b T   2a  b 2a  b
Bài 25. (Chuyên Phú Thọ năm 2016) 1 2xy 10z
Tính giá trị biểu thức P   
2x  2xz  1 y  2xy 10 10z  yz  với x, y, z là các 10
số thỏa mãn xyz  5 và biểu thức P có nghĩa.
Bài 26. (Chuyên TP. Hà Nội năm 2016)
Cho các số thực a, b, c kh{c nhau đôi một thỏa mãn: 3 3 3
a  b  c  3abc và abc  0 . 2 2 2 ab bc ca Tính: P    2 2 2 2 2 2 2 2 2 a  b  c b  c  a c  a  b
Bài 27. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2017) 1 1 2
Giả sử x, y là hai số thực phân biệt thỏa mãn   2 2 x  1 y  1 xy  1 1 1 2
Tính giá trị biểu thức P    2 2 x  1 y  1 xy  1
Bài 28. (Chuyên Phú Thọ năm 2017)
Cho ba số a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn 2 2 2
a  b  b  c  c  a . Tính giá trị của
biểu thức T  a  b   1 b  c   1 c  a   1 . 1 1 1
Bài 29. Cho x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn:    0 x y z yz zx xy
Tính giá trị biểu thức: P    2 2 2 x  2yz y  2zx z  2xy THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 32 1 1 1 2 1
Bài 30. Cho c{c số x, y, z kh{c 0 thỏa mãn đồng thời    2 và   4 . x y z 2 xy z
Tính gi{ trị của biểu thức P = (x + 2y + z)2012.  a  b  c  1  Bài 31. Cho 2 2 2 a
  b  c  1 . Tính giá trị biểu thức: 2018 2018 2018 P  a  b  c  3 3 3 a  b  c  1 
Câu 32. Cho a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn: ab + bc +ca = 1. Tính giá trị biểu thức:
a  b2 bc2 ca2
 2a 2bc1 2b 2ca 1 2c 2ab1 a) A   b) B  2 1  a  2 1  b  2 1  c 
a b2 bc2 c a2
Câu 33. Cho hai số dương a, b thỏa mãn: 100 100 101 101 102 102 a  b  a  b  a  b
Tính giá trị biểu thức: 2010 2010 P  a  b 1
Câu 34. Cho số x xR; x  0 thoả mãn điều kiện: x2 + = 7 2 x 1 1
Tính gi{ trị c{c biểu thức: A = x3 + B = x5 + 3 x 5 x
Câu 35. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a2 + b2 + c2 = a + 2b + 3c = 14.
Tính giá trị của biểu thức T = abc.
Câu 36. Cho a, b, c đôi một khác nhau. Tính giá trị biểu thức: 2 2 2 a b c P    
a  ba  c b  cb  a c  bc  a a b c
Câu 37. Cho a, b, c khác 0 thỏa mãn:  
 1. Tính giá trị biểu thức: b  c c  a a  b 2 2 2 a b c P    b  c c  a a  b  a  b  c  Câu 38. Cho 3 3 3
a  b  c  3abc . Tính giá trị biểu thức: A  1 1 1      b  c  a  1 1 1
Câu 39. Cho a, b,c là các số thực thỏa mãn: a  b  c  6;    8 a  b b  c c  a c a b
Tính giá trị biểu thức: P    a  b b  c c  a 1 1 1 ab bc ac Câu 40. Cho 
  0 . Tính giá trị biểu thức: P    a b c 2 2 2 c a b
Câu 41. (HSG Vĩnh Phúc 2011) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 33 x Cho f x 3  . 2 1 3x 
Hãy tính giá trị biểu thức sau: 3x  1   2   2010   2011  A  f  f  ... f        f    2012   2012   2012   2012  b  c c  a a  b
Câu 42. Cho a, b, c thỏa mãn:                   2013 a b a c b a b c c a c b 1 1 
Tính giá trị biểu thức:   . a  b b  c c  a
Câu 43. Cho a, b,c là ba số đôi một khác nhau thỏa mãn:    2 2 2 2 a b c  a  b  c 2 2 2 a b c
Tính giá trị của biểu thức: P    2 2 2 a  2bc b  2ac c  2ab x  y
Câu 44. Tính giá trị của biểu thức P  . 2 2
x  2y  xy x  y  0; y  0 x  Biết   y 16 x  1
Câu 45. Tính giá trị của biểu thức sau:  với x  2011 x   1  2 x  1 4 x  1 8 x  1 2 2 2 a  7 b  6 c  3
Câu 46. Tìm 3 số dương a, b,c thỏa mãn :   và 2 2 2 a  2c  3c 19 4 5 6 3 3 3
Câu 47. Cho các số nguyên a, b,c thỏa mãn a  b  b  c  c a  210 . Tính giá trị
của biểu thức A  a  b  b  c  c  a
Câu 48. Cho x, y,z thỏa mãn 2 2 2
x  y  z  7; x  y  z  23; xyz  3 1 1 1
Tính giá trị của biểu thức H    xy  z  6 yz  x  6 zx  y  6 2 2  3 2 3 2 a b
Câu 49. Biết a  3ab  5 và b  3a b  10 . Tính M  2018 HƢỚNG DẪN GIẢI 1 x  y  z 1
Câu 1. Ta có: x  y  z    2 xyz 2xyz 1 1 1 1 2 2 2 1         xy yz xz 2xyz xy yz xz xyz 1 1 1 2 2 2 1 1 1 1            4 2 2 2 2 2 2 x y z xy yz xz x y z xyz 2  1 1 1  1 1 1
      4     2  x y z  x y z Từ đó THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 34 1 1 1 1    x y z x  y  z
 xy  yz  xzx  y  z  xyz
 x  yx  zy  z  0 x  y   y  z  z  x 
Hơn nữa c{c mũ của Q đều lẻ nên có ít nhất 1 thừa số bằng 0. Vậy Q  0 a b c
6  b  c 6  c  a 6  a  b
Câu 2. Do a  b  c  6 nên      b  c c  a a  b b  c c  a a  b 6 6 6     3 b  c c  a a  b  1 1 1   6      3
 b  c c  a a  b  47 47 17  6.  3   3  . 60 10 10 Câu 3. Ta có:  2 x  2018  x  2 y  2018  y   2018 2 2018  x  2018  x  2 y  2018  y 2018  2 2018  y  y 2   x  2018  x  2 2 2018  y  y 2 2
 x  2018  x  2018  y  y (1)
Biến đổi tương tự ta có: 2 2
2018  x  x  2018  y  y (2)
Cộng vế với vế của (1) v| (2) ta được: 2 2 2018  x  2018  y 2 2  2018  x  2018  y x  y 2 2  x  y  x    y
+)Với x y ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 35 1 2 2
 x  2018  x  2018  x  x
 2x  0  x  0  x  y  0 2019 2019 x  y  0  xy 0 2019 2019  Q  x  y
 2018(x  y)  2020  2020 2019 2019 x  y  0
+)Với x  y , ta có:   Q  2020 x  y  0 Vậy Q  2020 Câu 4. Ta có: 3 3  3 3 
x   3  2 2  3  2 2  3 3         x 4 2 3x x 3x 4 2 (1).      3 3       3 3 2 2 3 2 2 3
3 2 2 3 2 2 . 3  2 2  3  2 2    Tương tự: 3 y  3y  24 2 (2).
Trừ vế với vế (1) v| (2) ta được: 3 3 x  y  3(x  y)  2  0 2
 (x - y)3 + 3(x - y)(xy + 1) = 2  0 2. Vậy P = 2  0 2
Câu 5. Ta có: a  b  c  0  b  a  c 2
 a  2a  c 1a  b 1 2
 a  2a  c 1a a  c 1 2
 a  2a  c 1c 1 2
 a  2a  c 1c 1  0
 a  2ac 1  2c 12 2  0
 a  c 12  c 12  0 a   c  1  0 a   0      b  a   c  1 c  1  0 c  1   
 A  a  b  c  0  1  12 2 2 2 2 2  2 Vậy A  2 Câu 6. 1 1 b  c a) Ta có: a   b   a  b  b c bc c  a a  b
Tương tự ta có: b  c  ; c  a  ac ab THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 36
        b  c c a a  b a b b c c a  . . bc ac ab      2 abc 1 abc  1  abc  1  
Nếu abc  1  P  x thì giả thiết tương đương với
a  ac  b  ba  c  cb  x 3
x  a acb  bac  cb  abca 1b 1c 1  a 1b 1c 1  a 
b  c  ab  ac  cb  3x 3
 x  abc  ab  ac  bc  1 a  b  c  ab  ac  bc  a  b  c  2 x  2 P  2 3  x  3x  2     x  1  P  1    Nếu abc  1
 , biến đổi ho|n to|n tương tự
a  ac  b  ba  c  cb  x 3
x  a acb  bac cb  abca 1b 1c 1  a 1b 1c 1  a 
b  c  ac  ba  cb  3x 3
 x  abc  ab  ac  bc 1 a  b  c  a
 b  ac  bc  a  b  c  2 x  2  P  2 3  x  3x  2     x  1 P  1   
Vậy giá trị của P là P  2 hoặc P  1  1 1 1 9
b) Áp dụng BĐT AM-GM ta có:     1. x y z x  y 
Do đó dấu bằng phải xảy ra z
thì mới xảy ra giả thiết hay x  y  z  3
Thay vào T ta được T  162
Vậy giá trị nhỏ nhất hay cũng l| gi{ trị duy nhất của T là 162. Câu 7. Ta có: 3  3  3 3         3 3 x 3 2 2 3 2 2 
x  3  2 2  3  2 2       3 3 3       3  3 3 y 17 12 2 17 12 2 
y   17  12 2  17  12 2      3      3 x 3 2 2 3  32 232 2 3 3
 3  2 2  3  2 2   3  2 2      3       3 y
17 12 2 3 17 12 2 17 12 2  3 3
. 17  12 2  17  12 2   17  12 2    3 x  4 2 3x   3 y  24 2  3y THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 37     3 M
x y  3x  yxy   1 3  x  3xyx  y 3
 y  3xyx  y  3x  y 3 3  x  y  3x  y
 4 2  3x  24 2  3y  3x  3y  2  0 2
Câu 8. Với ab  1 , a + b  0, ta có: 3 3 2 2 a  b 3(a  b ) 6(a  b) P    3 3 4 2 5 (a  b) (ab) (a  b) (ab) (a  b) (ab) 3 3 2 2 a  b 3(a  b ) 6(a  b)    3 4 5 (a  b) (a  b) (a  b) 2 2 2 2 a  b  1 3(a  b ) 6    2 4 4 (a  b) (a  b) (a  b) 2 2 2 2 2
(a  b  1)(a  b)  3(a  b )  6  4 (a  b) 2 2 2 2 2 2
(a  b  1)(a  b  2)  3(a  b )  6  4 (a  b) 2 2 2 2 2
(a  b )  4(a  b )  4  4 (a  b) 2 2 2 (a  b  2)  4 (a  b) 2 2 2 (a  b  2ab)  4 (a  b) 2 2 (  a  b)     4 (a  b)  1
Vậy P  1, với ab  1 , a + b  0. Câu 9. 2 2 2 1 1 1 x  y  z     6 2 2 2 x y z       2 1 2 1 2 1  x  2     y  2    z  2    0 2 2 2  x   y   z  2 2 2  1   1   1   x     y     z    0  x   y   z  THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 38  1 x   0 x  x  1  x  1  1    y   0  y  1  y  1 y    z  1  hoặc   z  1  1 z   0  z Do đó 2017 2018 2019 P  x  y  z  3 khi x  y  z  1 Hoặc 2017 2018 2019 P  x  y  z  1 khi x  y  z  1  Câu 10. Ta có: 2 2
1 x  xy  yz  zx  x  yx  z  xx  z  x  yx  z Tương tự: 2        2 1 y
x y y z ; 1 z  x  zz  y  2 1 y  2 1 z   2 1  z  2 1  x   2 1  x  2 1  y  Do đó: P  x  y  z 2 2 2 1 x 1 y 1  z
y zyxxzz y
zxz yx yxz
x  yx zy xy z  x       y       z x y x z x y y z zxz y
 x y  z2  y z  x2  z x  y2
 xy  xz  yz  xy  xz  zy  2xy  yz  zx  2 Câu 11.
Ta có xy  z 1  xy  x  y  1  x   1 y   1
Tương tự yz  x  1  y   1 z  
1 và zx  y  1  z   1 x   1 1 1 1 x  y  z  3 Suy ra S      x   1 y   1
y 1z 1 z 1x1 x1y1z1 1  1  
xyz  xy  yz  zx  x  y  z 1 xy  yz  zx 2 Ta có     2 2 2
x y z  x  y  z  2xy  yz  zx  xy  yz  zx  7  1 Suy ra S   7 Câu 12.
Ta có x  y  z  xyz  4  4(x  y  z)  4 xyz  16
Khi đó ta có: x(4  y)(4  z)  x(16  4y  4z  yz)  x(yz  4 xyz  4x) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 39 2
 x. ( yz  2 x)  xyz  2x (1)
Tương tự y(4  z)(4  x)  xyz  2y (2)
z(4  x)(4  y)  xyz  2z (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra B  2(x  y  z  xyz)  2.4  8 . Câu 13. Ta có: 3 2 2 3 2 2
a  a b  ab  6b  0  (a  2b)(a  ab  3b )  0 (*) Vì a > b > 0 2 2
 a  ab  3b  0 nên từ (*) ta có a = 2 b 4 4 4 4 a  4b 16b  4b 4 12b 4  Biểu thức B   . Vậy: B   4 4 4 4 b  4a b  64b 4 6  3b 21 Câu 14. 2 2
Ta có: x  y  z  0  y  z  x
  y  z   x   2 2 x x Suy ra: 2 2 2 y  z – x  2  yz.  Do đó: 2 2 2 y  z  x 2  yz 2 2 2 2 y y z z Tương tự ta có:  ;  2 2 2 2 2 2 z  x  y 2  xz x  y  z 2  xy Do đó: 2 2 2 2 2 2 3 3 3 x y z x y z x  y  z P        2 2 2 2 2 2 2 2 2 y  z  x z  x  y x  y  z 2  yz 2  xz 2  xy 2  xyz
x yz3 3x yyzzx 03.z.x.y 3xyz 3      2  xyz 2  xyz 2  xyz 2 3 Vậy P   2 Câu 15. Ta có 2
x  y  29  12 5  2 5  (2 5  3)  2 5  2 5  3  2 5  3
Nên : A = X3 +X2 – Y3 + Y2 + XY – 3X2Y + 3XY2- 3XY + 1974 = (X- Y)3 + (X-Y)2 + 1974 = 33 + 32 + 1974 = 2010 Câu 16. Có: 1  1  2 1 1 2 2 1 1 2 x  a 
 x  (a  )  x 1  (a    ) 2  a  4 a 4 a 1  1  2 1 1 2 2 1 1 2 y  b 
 y  (b )  y 1  (b   ) 2  b  4 b 4 b THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 40 Do a, b  1; nên: 2 2 1 1 1
x  1. y  1  (a  )(b ) 4 a b 1 1 1 1 1 1 2 2
(a  )(b )  (a  )(b ) xy  x  1. y  1 4 a b 4 a b p   2 2    1 1 1 1 1 1 xy x 1. y 1
(a  )(b )  (a  )(b ) 4 a b 4 a b 2 2 2 2 2 2 2(a  b ) 2(a b  1) a  b p  :  2 2 ab ab a b  1 Câu 17.
Từ x  y  z  2 và x  y  z  2 ta có    2 x y z
 x  y  z  2 xy  yz  zx
Từ đó ta được xy  yz  zx  1 . Khi đó
x 1  x  xy  yz  zx    x  y x  z 
y  1  y  xy  yz  zx   x  y  y  z 
z 1  z  xy  yz  zx    z  y x  z
Thay vào biểu thức P ta được
         x y z  P x 1 y 1 z 1 .     x 1 y 1 z 1         
x  y 2  y  z 2  z  x 2 x  y z  y  z x  z  x y  .
 x  y y  z z  x
 2 xy  yz  zx  2 Câu 18. Ta có x  y  5
 nên ta được   2 2 2
x y  25  x  y  2xy  25 . Mà ta có 2 2
x  y  11, do đó suy ra 2xy  14 hay xy  7 . 2 2 Ta có 4 4    2 2      2 2 x y x y 2 xy
 11  2.7  121 98  23 . Câu 19. 2 2
Từ giả thiết ab  a  b ta được ab  a  b . Ta có a b    2     2 2 2 2 2 a b ab a b a b 2ab A    ab     2 b a ab ab ab Câu 20.
Từ giả thiết a  b  c  0 ta được THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 41 2 2 2 2 2 2 3 3 3 a b c a b c a  b  c P          2     2     2 2 2 2 2 2 2   2bc 2ca 2ab 2abc b c b c c a c a a b a b Ta có 3 3 3         2 2 2 a b c 3abc
a b c a  b  c  ab  bc  ca  0 . 3 Từ đó suy ra 3 3 3
a  b  c  3abc do vậy ta được P  2 Câu 21. Theo bài ra: 2 2 2 a  b  c  2abc  1 Suy ra 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a  2abc  1 b  c ; b  2abc  1 c  a ; c  2abc  1 b  a . Từ đó ta có P  a  2 1  b  2 1  c   b  2 1  a  2 1  c   c  2 1  b  2 1  a   abc 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
= a 1  c  b  b c  b 1  c  a  a c  c 1  a  b  a b  abc 2 2 2 2 2 2 2 2 2
= a a  2abc  b c  b b  2abc  a c  c c  2abc  a b  abc
= a a  bc2  b b  ac2  c c  ab2  abc
= a a  bc  bb  ac  c c  ab 2 2  abc  a  b 2  c  2abc  1 Câu 22. 2  1 2  1 2  1 2  1 1
Từ giả thiết ta có a  b    2;ab  .  . Lại có 2 2 2 2 4 7 7 a  b   4 4 a  b  3 3 a  b  3 3  a b a  b       a  b 2 2  2ab  2a b   a  b3 2 2  3aba  b 3 3  a b a  b       Từ đó ta được 2         7 7 1 1 3 2 17 5 2 170 2 2 169 2 a  b   2      2 2  . 2      2       2  8   4  64 8  4  64 64 64 64   Vậy 7 7 169 2 a  b  . 64 Câu 23.
Nhìn vào tử số của P ta có biến đổi quen thuộc
ab2 bc2 ca2 2 2 2
a  b  c  ab  bc  ca  2
Từ đ}y phải biến đổi giả thiết để xuất hiện thêm c  a .
Ta có c  a  b  c  a  b  3  7  1
 0 . Đặt T là tử của của P ta được T  79.
Đặt M là mẫu của P, khi đó M cũng có thể ph}n tích th|nh tích được thành THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 42
M  a  ca  c  2b  a ca  b  c  b  40 79 Vậy ta được P  . 40 Câu 24. Với 2 2
2a  11ab  3b  0; b  2a; b  2  a ta có a  2b 2a  3b
a2b2a  b2a 3b2a b T    2a  b 2a  b 2ab2a b  2 2 2 2 2 2
2a  11ab  3b  8a  2b  8a 2 2    2b 6a 11ab b      4 2 2 2 2 2 2 4a  b 4a  b 4a  b Câu 25.
Kết hợp xyz  5 ta biến đổibiểu thức P thành 1 2xy 10z P   
2x  2xz  1 y  2xy  10 10z  yz  10 1 2xy xyz.2z   
2x  2xz  1 y  2xy  2xyz 2xyz.z  yz  2xyz 1 2y 2xz 1  2y  2zx      1
2x  2xz  1 1  2x  2xz 2xz  1  2x 2x  2zx  1 Câu 26. Do 3 3 3
a  b  c  3abc      2 2 2
a b c a  b  c  ab  bc  ca  0 Do 2 2 2
a  b  c  ab  bc  ca  0 với a, b, đôi một khác nhau nên: a + b + c = 0 Suy ra: a + b + c = 0 2 2 2 2 2 ab ab ab b b b Khi đó:      2 2 2 2 a  b  c
a  b  cb  c 2 a  b  c a
  a  c  b b  b 2  2 bc c 2 ca a Tương tự:  ;  2 2 2 b  c  a 2  2 2 2 c  a  b 2 
Cộng theo vế c{c đẳng thức trên ta được: 2 2 2 ab bc ca b c a 1 P         a  b  c  0 2 2 2 2 2 2 2 2 2   a  b  c b  c  a c  a  b 2  2  2  2 Vậy P = 0. Câu 27. Ta có: 1 1 2 1 1 1 1        0 2 2 2 2 x  1 y  1 xy  1
x  1 xy  1 y  1 xy  1 2 2 xy  y xy  x            x   0  2 xy y  2 y 1  2 xy x  2 x 1 0 2 2 
1 xy  1 y  1xy  1 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 43    2 x y xy  
1  0  xy  1 (vi x  y)  S  2 Câu 28. Biến đổi giả thiết 2 2
a  b  b  c ta được 2 2
a  b  c  b  a  ba  b  a  b  c  b  a  b  a  ba  b 1  c a c  a
Do a , b khác nhau nên ta có a  b  1  . a  b a  b b c
Ho|n to|n tương tự ta được b  c 1  ;c a  1   . b  c c a   
Do đó ta có            c a a b b c T a b 1 b c 1 c a 1  . .  1 a  b b  c c  a 1 1 1 xy  yz  zx Câu 29. Ta có: 0      xy  yz  zx  0 x y z xyz
Do đó: x2 + 2xy = x2 + 2xy – (xy + yz + xz) = (x2 – xz) + (xy – yz) Suy ra: x2 + 2xy = (x-y)(x-z) yz yz Do đó:  2 y  2zx xyxz zx zx xy xy Tương tự ta có:  ;  2 y  2zx
yxyz 2z 2xy zxzy Do đó: yz zx xy yz zx xy P       2 2 2 x  2yz y  2zx z  2xy
xyxz yxyz zxzy
yzy  z  zxz  x  xyx  y x  yy  zz  x 
      
        1 x y y z z x x y y z z x Vậy P = 1. 2 1 1 1  1 1 1  Câu 30. +) Ta có
   2       4 x y z  x y z  2  1 1 1  2 1 1 1 1 2 2 2 2 1 +) Do đó                0 2  x y z  xy z 2 2 2 2 x y z xy yz zx xy z  2 2 1 2 1   1 2 1          1 1 1 1        0          0 2 2 2 2  x xz z   y yz z   x z   y z  2  1 1  1 1       0  x z    x z      x  y  z 2 1 1    1 1         0 y z  y z   THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 44 1 1 1 1 1 Thay vào 
  2 ta được x = y = ; z = x y z 2 2 2012  1 1 1   Khi đó P = 2012  2.   1    1  2 2 2  Câu 31. Ta có:    2 2 2 2 a b c
 a  b  c  2ab  bc  ca  1
 1 2ab  bc  ca  1 ab  bc  ca  0 Mặt khác: 3 3 3         2 2 2 a b c 3abc
a b c a  b  c  ab  bc  ca  1 3abc  1.1 0
 abc  0  a  0  b  0  c  0 2 2  b  c  1 b  2bc  c  1 b  0 Xét a = 0 thì     bc  0   2 2 2 2 b  c  1   b  c  1 c  0
Do đó: a = 0 , b = 0, c = 1 hoặc a = 0 , b = 1, c = 0 Khi đó: P = 1
Lập luận tương tự với c{c trường hợp b = 0 và c = 0. Vậy P = 1. Câu 32.
a) Ta có: 1 + a2 = ab + bc + ca + a2 = (a + b)(a + c)
Tương tự: 1 + b2 = (a + b)(b + c) ; 1 + c2 = (c +a)(b +c)
a b2 bc2 ca2 a b2 bc2 ca2 Do đó: A     1 2 1 a  2 1 b  2
1 c  a  b2 b  c2 c  a2
b) Ta có: a2 + 2bc – 1 = a2 + 2bc – ab – bc – ca = (a-b)(a-c)
Tương tự: b2 + 2ca – 1 = (b – c)(b – a) ;
c2 + 2ab - 1 = (c – a)(c – b)
a 2bc 1b 2ca1c 2ab1 ab2bc2 ca2 2 2 2 Do đó: B    ab 1 2 bc2 c a2
ab2 bc2 ca2 Câu 33. Ta có: 100 100 0  a + b   101 101 a  b  101 101 102 102  a  b (a  b ) 100  a 1a 100  b 1 b 101  a 1a 101  b 1 b
 a .1a2  b .1 b2 100 100  0
Do đó a = b = 1 (do a, b dương) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 45 Vậy 2010 2010 P  a  b  11  2 Câu 34. 1 1
Từ giả thiết suy ra: (x + )2 = 9  x + = 3 (do x > 0) x x  1 1 1 1 1 21 = (x + )(x2 + ) = (x3 + ) + (x + )  A = x3 + =18 x 2 x 3 x x 3 x  1 1 1 1 7.18 = (x2 + )(x3 + ) = (x5 + ) + (x + ) 2 x 3 x 5 x x  1 B = x5+ = 7.18 - 3 = 123 5 x Câu 35. 2 2 2 a   b  c  14 2 2 2 a   b  c  14 Ta có    a    2b  3c  14 2a  4b  6c  28
 a2 + b2 + c2 – 2a – 4b – 6c = - 14
 (a – 1)2 + (b – 2)2 + (c – 3)2 = 0  a = 1; b = 2; c = 3 T = abc = 6. Câu 36. 2 a b c    2     2 2 2 2 a c b b a c  c b  a P     
a  ba  c b  cb  a c  bc  a
a bbcc a
Bẳng cách tách: a  c     c  b 
ba ta ph}n tích được: 2    2     2 a c b
b a c  c b  a a  bb  cc  a P 
      
        1 a b b c c a a b b c c a Câu 37.
Ta có: a + b + c ≠ 0 do nếu a + b + c = 0 thì: a b c a b c       1  11  3
 (trái với giả thiết) b  c c  a a  b a  b c 
Do đó a + b + c ≠ 0. Khi đó:     
a  b  c  a  b  c 2 a b c a b c 2 a b c a 2 b c a bc          
 b  c c  a a  b  b  c b  c c  a c  a a  b a  b 2 2 2 a b c  a  b  c    b  c c  a a  b 2 2 2 a b c  P     0 b  c c  a a  b Câu 38. Ta có: 3 3 3 a  b  c  3abc THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 46
 a  b3  3aba  b 3  b  3abc
 a  b  c3  3ca  ba  b  c  3abc  3aba  b
 a  b  c3  3ca  ba  b  c  3aba  b  c
 a  b  c3  3a  b  cab  bc  ca   2 a b c a b c 3ab bc ca          0    a  b  c 2 2 2
a  b  c  ab  bc  ca  0
1 a b ca b2 b c2 c a2          0 2    a  b  c  0 a  b  c  0    
a  b2  b  c2  c  a  0  a  b  c a  b c  b a  c c  a  b
Với a + b + c = 0 thì: P  . .  . .  1  a b a a b a
Với a = b = c thì P  1  1 1  1 1  1  8
Câu 39. Ta có:      1 1 1  a  b  c a  b  c a  b  c 6.8 a b c       
 a  b b  c c  a  a  b b  c c  a c a b c a b  1  1  1  3    a  b b  c a  c a  b b  c a  c c a b Vậy: P     6.8  3  39 a  b b  c c  a Câu 40. 1 1 1 1 1 1 3
Ta dễ dàng chứng minh được khi    0 thì    a b c 3 3 3 a b c abc ab bc ac abc abc abc  1 1 1  3 Do đó: P        abc    abc.    3 2 2 2 3 3 3 3 3 3 c a b c a b  a b c  abc 3 3 x x
Câu 41. Ta có: f x   . 2 1  3x  3x x  1 x3 3 3 1 x
Với x + y = 1 ta có: f x  f 1 y   
 f x  f y  1. Từ đó: 3     1x 3  x  1   2011   2010   2011   1  2011 2A  f  f  f  ... f  f  2011 A             2012   2012   2012   2012   2012  2 Câu 42. Ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 47 b  c c  a a  b 2013    
a  ba  c b  ab  c c  ac  b
a ca b babc c bc a     a  ba  c
babc c ac b 1 1 1 1 1 1       a  b a  c b  c b  a c  a c  b 1 1 1 1 1 1       a  b c  a b  c a  b c  a b  c  1 1 1   2    
 a  b c  a b  c  1 1 1 2013     a  b c  a b  c 2 Câu 43.    2 2 2 2 a b c
 a  b  c  ab  ac  bc  0 2 2 2 a a a   2 2 a  2bc a  ab  ac  bc abac 2 2 2 2 b b c c Tương tự:  ;  2 b  2ac babc 2 c  2ac cacb 2 2 2 a b c P    2 2 2 a  2bc b  2ac c  2ab 2 2 2 a b c    
a  ba  c a  bb  c a  cb  c
a ba cbc
        1 a b a c b c Câu 44. 2 2 2 2
x  2y  xy  x  xy  2y  0  x  yx  2y  0
Vì x  y  0 nên x  2y  0  x  2y 2y  y y 1 Khi đó P    2y  y 3y 3 Câu 45. 16 x  1  x   1 x  1 2 x  1 4 x  1 8 x  1
x 1x1 2x 1 4x 1 8 16 x   1 x 1       x   1  x 1 2 x  1 4 x  1 8 x  1
x1 2x 1 4x 1 8x 1 Câu 46. a) Từ giả thiết 2 2 2 2 2 2
a  2c  3b  19  a  2c  3b  19 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 48 2 2 2 2 2 2 2 2 a  7 b  6 c  3 3b  18 2c  6
a  7  2c  6  3b 18 14 Ta có:        14 4 5 6 15 12 4  12  15 1 2 a  49  a  7 Suy ra : 2 b  64  b  8 2 c  81  c  9 Câu 47.
Đặt a  b  x; b  c  y; c  a  z  x  y  z  0  z   x   y 3 Ta có: 3 3 3 3 3
x  y  z  210  x  y  x  y  210  3
 xyx  y  210  xyz  70
Do x, y,z là số nguyên có tổng bằng 0 và xyz  70   2  . 5  .7 nên x, y,z  2  ; 5  ; 
7  A  a  b  b  c  c  a  14 Câu 48.
Vì x  y  z  7  z  x  y  7  xy  z  6  ...  xy  x  y  1  x   1 y 1
Tương tự ta có: yz  x  6  y   1 z  
1 ; zx  y  6  z   1 y   1 1 1 1 z  1 x  1 y  1 Vậy H      x   1 y   1
y 1z 1 z 1x 1 x 1y 1z 1 x yz3 7  3 4    Ta
xyz  xy  yz  xz  x  y  z 1 3  xy  yz  xz  7 1 9  xy  yz  xz 2 có:     2 2 2         2 x y z x y z
2 xy yz xz  7  23  2 xy  yz  xz  xy  yz  xz  13 4 Vậy H   1  9  13 Câu 49. 3 2 6 4 2 2 4
a  3ab  5  a  6a b  9a b  25 3 2 6 2 4 4 2
b  3a b  10  b  6a b  9a b  100 6 4 2 2 4 6
 a  3a b  3a b  b  125     2 2 3  2 2 3 a b 5 a b  5   2018 2018 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 49
MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
Dạng 1: Sử dụng phép biến đổi tƣơng đƣơng
Thí dụ 1. Cho x, y, z là số thực thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng: 1 1 1 P     1 1 x  xy 1 y  yz 1 z  zx Lời giải 1 x x Ta có:   ; 1 y  yz x  xy  xyz 1  x  xy 1 xy xy Mặt khác:   2 1 z  zx xy  xyz  x .yz 1 x  xy 1 1 1 Do đó: P    1 x  xy 1 y  yz 1  z  zx 1 x xy 1 x      xy  1(đpcm)
1 x  xy 1 x  xy 1 x  xy 1 x  xy
Thí dụ 2. Giả sử x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: x  y  z  xyz . x 2y 3z xyz5x  4y  3z Chứng minh rằng:    2 2 2 1 x 1 y 1  z
x yyzzx Lời giải x xyz xyz xyz xyz Ta có:     2 1 x yz  x.xyz yz  x.x  y  z 2 x  xy  yz  zx x yzx 2y 2xyz 3z 3xyz Tương tự ta có:  ;  2 1 y x yyz 2 1 z yzzx x 2y 3z xyz 2xyz 3xyz Do đó:    1 2 x 1 2 y 1 2 z
x yz x  x yy z      yzzx
xyzy  z  2x  2z  3x  3y xyz 5x  4y  3z   x yy zz x    
x yyzzx x 2y 3z xyz5x  4y  3z Vậy:    2 2 2 1 x 1 y 1  z
x yyzzx  a b c a b c Thí dụ 3. Cho    0.Chứng minh: P     0 b  c c  a a  b
bc2 ca2 a b2 Lời giải THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 50 2 2 a b c a b c b  ab  ac  c Ta có:    0     b  c c  a a  b b  c a  c b  a abca 2 2    ⇔ a b ab ac c     (1) 2 abcabc b c  2 2 b c  bc  ba  a 2 2 c b  ac  cb  b Tương tự ta có:    (3)   (2); 2 abbcca 2 c a 
   abbcca a b 
Cộng (1), (2), (3) Vế theo vế ta được điều phải chứng minh.
Thí dụ 4. Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãi điều kiện: x + y + z = 0 v| xyz ≠ 0. 2 2 2 x y z
Tính giá trị biểu thức: P    2 2 2 2 2 2 2 2 2 y  z  x z  x  y x  y  z Lời giải 2 2
Ta có: x  y  z  0  y  z  x
  y  z   x   2 2 x x Suy ra: 2 2 2 y  z – x  2  yz.  Do đó: 2 2 2 y  z  x 2  yz 2 2 2 2 y y z z Tương tự ta có:  ;  2 2 2 2 2 2 z  x  y 2  xz x  y  z 2  xy 2 2 2 2 2 2 3 x y z x y z x  3 y  3 z Do đó: P        2 y  2 z  2 2 x z  2 x  2 2 y x  2 y  2 z 2yz 2xz 2xy 2xyz    3
x y z  3x  yy  zz  x 0  3.z.x.y    3xyz   3 2xyz 2xyz 2xyz 2 3 Vậy P   2
Dạng 2: Sử dụng các hằng đẳng thức quen biết  1 1 1
Thí dụ 5. Cho a, b, c khác 0 thỏa mãn 
  2; a  b  c  abc. a b c 1 1 1 Chứng minh rằng:    2 2 2 2 a b c Lời giải 1 1 1  1 1 1 2  1 1 1  Ta có:       2   2 2 2     a b c  a b c   ab bc ca  a  b    c 4 2.  2. abc  1
Thí dụ 6. Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng: a  b  c  a  b  c 2 4 4 4 2 2 2 2 Lời giải THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 51
Từ: a + b + c = 0        2 2 2 2 2 b c a b c
 a  b  2bc  c  a
 a  b  c  2bc  a  b c 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 4 2 2 2 2 2 2
 4b c  a  b  c  2a b  2b c  2c a
 2a  b  c   a  b  c 2 4 4 4 2 2 2 1
Vậy: a  b  c  a  b  c 2 4 4 4 2 2 2 2
Thí dụ 7. Cho các số thực a, b, c khác nhau đôi một thỏa mãn: 3 3 3 a  b  c  3abc và 2 2 2 ab bc ca abc  0 . Tính: P    2 2 2 2 2 2 2 2 2 a  b  c b  c  a c  a  b Lời giải Do 3 3 3
a  b  c  3abc      2 2 2
a b c a  b  c  ab  bc  ca  0 Do 2 2 2
a  b  c  ab  bc  ca  0 với a, b, đôi một khác nhau nên: a + b + c = 0 Suy ra: a + b + c = 0 2 2 2 2 2 ab ab ab b b b Khi đó:      2 2 2 2 a  b  c
a  b  cb  c 2 a  b  c a
  a  c  b b  b 2  2 bc c 2 ca a Tương tự:  ;  2 2 2 b  c  a 2  2 2 2 c  a  b 2 
Cộng theo vế c{c đẳng thức trên ta được: 2 2 2 ab bc ca b c a 1 P         a  b  c  0 2 2 2 2 2 2 2 2 2   a  b  c b  c  a c  a  b 2  2  2  2 Vậy P = 0. 2
Thí dụ 7. Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn: b  c; a  b  c và 2  2 a b  a  b  c a  a  c2 2 a  c Chứng minh rằng:   2 2 b    c b b c Lời giải Ta có:     2 2  2 a a b c
b  a  b  c  ba  b  c  b
 a  2b  ca  c Tương tự:    2 2 b
b c = 2a  b  cb  c a  a  c2
a2bcacac2 2
2a2b2cac ac Do đó:      (đpcm) 2     2 2 2a2b2cb        c b b c 2a b c b c b c  bc
Dạng 3: Phƣơng pháp đổi biến THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 52
Thí dụ 8. Với a,b,c l| c{c số thực thỏa mãn: 3 3 3 3
(3a  3b  3c)  24  (3a  b  c)  (3b  c a) (3c  a  b)
Chứng minh rằng : a  2bb  2cc  2a  1 Lời giải 3a  b  c  x 
Đặt 3b  c  a  y 3c a  b  z  Ta có: (3a  3b  3 3c)  24  (3a  b  3 c)  (3b  c  3 a)  (3c  a  3 b)  (x  y  3 z)  24  3 x  3 y  3 z  (x  y  3 z)  24  (x  y  3
z)  3(x  y)(y  z)(z  x)
 24  3(x  y)(y  z)(z  x)  0
 24  3(2a  4b)(2b  4c)(2c  4a)  0
 24  24(a  2b)(b  2c)(c  2a)  0
 (a  2b)(b  2c)(c  2a)  1 (đpcm)
Thí dụ 9. Cho a,b,c  0 thỏa mãna  b  c  a  b  c  2. Chứng minh rằng a  b  c  2 1 a 1 b 1 c
1a1 b1c Lời giải
Đặt x  a; y  b; z  c  xy  yz  zx  1 a  1   x   y  x   z .
Tương tự: b  1  y  xy  z;c 1  z  xz  y Khi đó ta có: a b c 2xy  yz  zx    2 a 1 b 1 c
x yy zz x  . 1     
1a1 b1c
Thí dụ 10. Cho 3 số a, b, c khác 0 thỏa mãn ab  bc  ca  0 . Chứng minh rằng: bc  ca  ab  3. 2 2 2 a b c Lời giải x  ab 
Đặt y  bc thì a  b  c  0 và abc  0 . Ta có: z   ca THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 53 3 3 bc ca ab b c  3 3 c a  3 3 3 a b x  3 y  3     z 2 2 2 2 2 2 a b c a b c xyz
x y z 2x  2y  2z xyyzzx3xyz  xyz  3xyz  3 xyz
Dạng 4: Phƣơng pháp sử dụng bất đẳng thức 2 x  2 y  2 2 2 2  z x y z
Thí dụ 11. Cho a, b, c, z, y, z thỏa mãn    . 2 a  2 b  2 2 2 2 c y b c
Chứng minh rằng 2019  2019  2019 x y z  0. Lời giải Ta có: 2 x  2 y  2 2 2 2 z  x  y  z . 2 a  2 b  2 2 2 2 c a b c 2 2 2 2 2 2  x  x  y  y  z  z  0 2 2 a a  2 b  2 2 2 c b a  2 b  2 2 2 c c a  2 b  2 c  1 1   1 1   1 1   2 x   2 y   2 z    0 2 2 2 2   2 2 2 2   2 2 2 2   a a  b  c   b a  b  c   c a  b  c 
 x  y  z  0 (do mỗi số hạng của tổng đều không âm)
Vì vậy: 2019  2019  2019 x y z  0.  3
Thí dụ 12. Cho ba số thực dương a, ,
b c thỏa mãn a 1 2 b  b 1 2 c  c 1 2 a  . 2 3 Chứng minh rằng: 2 a  2 b  2 c  . 2 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm ta có 2 a  1 2 2 b b  1 2 2 c c  1 2  2   2   2    a  3 a 1 b b 1 c c 1 a . 2 2 2 2 a  1 2 b  2 a  1  2  b   3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi b  1 2 c   2 b  1  2 c  2 a  2 b  2 c  (đpcm).   2 c  1  2 2 c  1  2  a  a 
Dạng 5: Phƣơng pháp sử dụng lƣợng liên hợp THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 54
Thí dụ 13. Cho x, y thỏa mãn:
x  2014  2015  x  2014  x  y  2014  2015  y  2014  y Chứng minh: x  y Lời giải
x  2014  2015  x  2014  x  y  2014  2015  y  2014  y (1)
ĐKXĐ: 2014  x; y  2014
(1)  x  2014  y  2014  2015 x  2015 y  2014  y  2014  x  0
Nếu x khác y và 2014  x; y  2014 thì x  2014  y  2014 >0;
2015  x  2015  y > 0; 2014  x  2014  y > 0 , do đó (1) 1 1 1 (2)  x  y         0 x  2014  y  2014 2015  x  2015  y 2014  x  2014   y  1 1 Khi đó dễ chứng tỏ   0 2014  x  2014  y 2015  x  2015  y
Mà x  y  0 nên (2) vô lý vì VT(2) luôn khác 0
Nếu x = y dễ thấy (1) đúng. Vậy x = y. 
Thí dụ 14. Nếu a , b , c là các số không âm thoả mãn điều kiện:  a c b thì ta có: 2 1  1  2 a  b b  c c  a Lời giải 1 1 b  c b  c Ta có     1 c  a a  b ( c  a)( a  b) ( c  a)( a  b)( b  c) 1 1 a  b Tương tự   2 b  c c  a ( c  a)( a  b)( b  c) a  c Mà b   a  b  b  c (3) 2 1 1 1 1 Từ (1) (2) (3)     b  c c  a c  a a  b 1 1 2 hay   a  b b  c c  a THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 55
Dạng 6: Chứng minh có một số bằng hằng số cho trƣớc  a  b  c  2019 
Thí dụ 15. Cho 3 số a, b, c khác 0 thỏa mãn 1 1 1 1    a b c 2019
Chứng minh rằng trong các số a, b, c có một số bằng 2019 Phân tích:
Ta thấy việc chứng minh trong các số a, b, c có một số bằng 2019 sẽ tương đương
với việc chứng minh hệ thức sau đúng: a  2019b  2019c  2019  0   * khai triển (*) ta được: *   2
ab  2019a  2019b  2019 c  2019  0
 abc  2019ab  bc  ca 2  2019 a  b  c 3  2019  0 * * 1 1 1
Từ giả thiết    2019
abc  2019 ab  bc  ca  0 2 a b c suy ra    
Từ giả thiết a b c  2019 2 3     suy ra 2019 a b c 2019 0. 3
Cộng (2) và (3) theo vế ta được (**) từ đ}y ta dẫn đến lời giải sau: Lời giải 1 1 1
Từ giả thiết    2019
abc  2019 ab  bc  ca  0 2 a b c suy ra    
Từ giả thiết a b c  2019 2 3     suy ra 2019 a b c 2019 0. 3
Cộng (2) và (3) theo vế suy ra:      2      3 abc 2019 ab bc ca 2019 a b c  2019  0
 a  2019b  2019c  2019  0 1
Từ (1) suy ra b|i to{n được chứng minh.
Nhận xét: Từ phân tích và cách giải bài toán trên ta thấy để giải đơn giản dạng toán
này chúng ta cần suy luận ngược để tìm ra lời giải.  1 1 1        a b c
Thí dụ 16. Cho 3 số a, b, c khác 0 thỏa mãn  a b c  abc   1
Chứng minh rằng trong 3 số a, b, c có ít nhất một số bằng 1. Phân tích:
Ta thấy việc chứng minh trong các số a, b, c có một số bằng 1 sẽ tương đương với
việc chứng minh hệ thức sau đúng: a   1 b   1 c   1  0  
* khai triển (*) ta được:
*  abab 1c 1  0
 abc ab  bc  caa  b  c1  0 * * THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 56 1 1 1
Từ giả thiết    a b c a b c v| abc = 1 ta được:
a  b  c  ab  bc  ca hay ab  bc  ca a  b  c  0 2
Mặt khác abc 1 hay abc 1  0 3
Cộng (2) và (3) theo vế ta được (**) từ đ}y ta dẫn đến lời giải sau: Lời giải 1 1 1
Từ giả thiết    a b c a b c v| abc = 1 ta được:
a  b  c  ab  bc  ca hay ab  bc  ca a  b  c  0 2
Mặt khác abc 1 hay abc 1  0 3
Cộng (2) và (3) theo vế ta được:
 abc  ab  bc  ca  a  b  c 1  0
 ab a  b 1c 1  0
 a 1b 1c 1  0 1
Từ (1) suy ra b|i to{n được chứng minh  1 1 1 1    
Thí dụ 17. Cho 3 số a, b, c khác 0 thỏa mãn 3 3 3 a b c 3  3 3 3
a  b  c  6  2 5  29   12 5 .
Chứng minh trong 3 số có ít nhất một số bằng 27. Lời giải 1 1 1 1 Từ giả thiết    suy ra 3  3 3 3 abc 3 ab  bc  ca   0  1 3 3 3 a b c 3 Rút gọn biểu thức:        2 29 12 5 9 12 5 20 3 2 5  3  2 5  2 5  3
 6  2 5  29 12 5  6  2 5  2 5 3  9  3 Do đó 3 3 3      3 3 3 a b c 3 0 9 a  b  c  27  0. 2
Cộng (1) và (2) theo vế ta được: 3 abc  3 3 3 3
ab  bc  ca   9 3 3 3 a  b  c   27  0
 3 a 33 b 33 c 3  0 3
Từ (3) suy ra b|i to{n được chứng minh THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 57
Dạng 7: Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau   a  b  c  1 
Thí dụ 18. Cho 3 số a, b, c khác 0 thỏa mãn 2 2 2 a   b  c  1.  x y z     a b c
Chứng minh rằng xy + yz + zx = 0 Lời giải
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x  y  z     x  y  z a b c a  b  c 2 2 2 x y z     x  y  z2 2 2 2 a b c
Mặt kh{c cũng theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2 2 2 2 2 2 x y z x  y  z 2 2 2     x  y  z 2 2 2 2 2 2 a b c a  b  c Do đó:    2 2 2 2 2 2 2            2 2 2 x y z x y z x y z 2 xy yz zx  x  y  z  xy  yz  zx  0  a b c
Thí dụ 19. Cho 3 số thực a, b, c thỏa mãn   . 2016 2015 2014
Chứng minh rằng:         2 4 a b b c a c . Lời giải
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a  b a  c b  c a  b a  c b  c         2016 2015 2014 2016  2015 2016  2014 2015  2014 1 2 1
2a  b  a c        2  b  c
4 a bb c a c2  a   c  x y z
Thí dụ 20. Cho các số thực a, b, c, x, y, z khác 0 thỏa mãn   . a b c 2 2 2 x  y  c 1 Chứng minh rằng:     2 2 2 2 a  b  c ax by cz
(Các mẫu đều khác 0) Lời giải
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 58 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y z x y z x  y  z a  x  y  z            2 a b c ax by cz ax  by  cz b ax  by   cz 
Mặt kh{c cũng theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2 2 2 2 2 2 a b c x y z x  y  z       2 2 2 2 2 2 x y z a b c a  b  c Do đó: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2  x  y  z  x  y  z x  y  z 1      (đpcm) 2 2 2  ax  by  cz  a  b  c    2 2 2 2 a  b  c ax by cz     bx cy cx az ay bx
Thí dụ 21. Cho 3 số thực a, b, c thỏa mãn   . a b c a b c Chứng minh rằng:   x y z Lời giải
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: bx  cy cx  az ay  bx
bx  cy  cx  az  ay  bx     0 a b c a  b  c Do đó: bx  cy  a b c
cx  az    (đpcm) x y z ay  bx 
Thí dụ 22. Cho các số thực a, b, c, x, y, z khác 0 thỏa mãn x y z   . a  2b  c 2a  b  c 4a  b  c a b c Chứng minh rằng:   . x  2y  z 2x  y  z 4x  4y  z Lời giải
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x 2y z x  y  z x  2y  z     a  2b  c 4a  2b  2c 4a  4b  c
a  2bc4a  2b2c4a 4bc 1 9a 2x y z 2x  y  z 2x  y  z     2a  4b  2c 2a  b  c 4a  4b  c
2a  4b 2c2a  bc4a 4bc 2 9b 4x 4y z 4x  4y  z 4x       4y z 3 4a  8b  4c 8a  4b  4c 4a  4b  c
4a 8b 4c8a 4b4c4a 4bc 9b Từ (1), (2) và (3) suy ra: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 59 x  2y  z 2x  y  z 4x  4y  z   9a 9b 9c a b c    . x  2y  z 2x  y  z 4x  4y  z
Bài tập tự luyện:
Câu 1. (Chuyên Khánh Hòa 2018)
Chứng minh rằng với mọi số thực a, , b c ta luôn có:
   2  2  2  2 a b c a b c  2ab  ac  bc
Câu 1. (Chuyên Nam Định 2016) Cho a, ,
b c là các số thực thỏa mãn c{c điều kiện a  b  c  6 ; 1  1  1  47. a  b b  c c  a 60 a b c
Tính giá trị của biểu thức   . b  c c  a a  b
Câu 2. (Chuyên Thanh Hóa 2018)  3 a  2 3a  5a  17  0
Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn biểu thức  3b  2 3b  5b  11   0
Chứng minh rằng a  b  2
Câu 3. (Chuyên Hải Dương 2018) Cho ,
x y, z thỏa mãn x  y  z  xyz  4
Chứng minh x4  y4  z  y4  x4  z  z4  x4  y  xyz  8
Câu 4. (Chuyên TP. Hồ Chí Minh 2018) Cho a, ,
b c là ba số thực thỏa mãn điều kiện a  b  c  0 và 2 a  2a  c   1 a  b   1 .
Tính giá trị của biểu thức  2  2  2 A a b c
Câu 5. (Chuyên Quảng Ngãi 2018)  2 a  a  2 b  Cho
là các số thực khác 0 thỏa mãn điều kiện  2 b  b  2 c  2 c  c  2  a
Chứng minh rằng a  bb  cc a  1
Câu 6. (Chuyên Lào Cai 2018) 1 1 1
Cho 2 số dương a,b và số c khác 0 thỏa mãn điều kiện    0 . Chứng minh a b c
rằng : a  b  a  c  b  c THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 60
Câu 7. (HSG Quận Hải An 2018) Cho   2    2 x x 2019 y
y  2019   2019. Chứng minh: 2019  2019 x y  0
Câu 8. (HSG Quận Lê Chân 2018) Cho ∆ABC có  0
A 60 . Đặt BC = a ; CA = b ; AB = c 1 1 3 Chứng minh rằng    a  b a  c a  b  c
Câu 9. (HSG Hải Dương 2017) 1 1 1 Cho ,
x y, z  0 v| đôi một khác nhau thỏa mãn 
  0. Chứng minh rằng x y z  1 1 1      2016 x  2017 y  2018 z xy yz zx * 2 2 2       x  2yz y  2zx z   2xy 
Câu 10. (HSG Hải Dương 2016)
Cho x, y là hai số thực dương. Chứng minh rằng:
 2  2   2  2      2 2 2 x y x x y y x y x y .
Câu 11. (HSG Phú Thọ 2016)
Cho a,b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  5 và a  b  c  3 . a b c 4 Chứng minh rằng    . a  2 b  2 c  2 (a  2)(b  2)(c  2)
Câu 12. (HSG Nam Định 2015)
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời c{c điều kiện x  y  z  2, 2  2  2 1 1 1 x y
z  18 và xyz  1. Tính giá trị của S    
xy  z  1 yz  x  1 zx  y  1
Câu 13. (HSG Phú Thọ 2015) Cho các số thực ,
x y, z đôi một khác nhau thỏa mãn 3   3 x 3x 1, y  3y  1 và 3 z  3z  1.
Chứng minh rằng 2  2  2 x y z  6 .
Câu 14. (HSG Bắc Ninh 2016)
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn    2  2  2 a b c 0,a b c , 2  2  2 b c a , 2  2  2 c a b . Tính giá 2 2 2 a b c trị biểu thức P    2 a  2 b  2 2 c b  2 c  2 2 a c  2 a  2 b
Câu 15. (HSG Đồng Nai 2016)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa 2  2  2 a b c  2abc  1. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 61
Tính giá trị biểu thức 
  2  2    2  2   2  2 P a 1 b 1 c b 1 a 1 c c 1 b 1 a  abc
Câu 16. (HSG Phú Thọ 2016)
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ab  bc  ca  1. Chứng minh rằng a  b b  c c    a  0 1 2 c 1 2 a 1  2 b
Câu 17. (Chuyên Phú Thọ 2017) 1 2xy 10z
Tính giá trị biểu thức P    với x, y, z là các
2x  2xz  1 y  2xy 10 10z  yz 10
số thỏa mãn xyz  5 và biểu thức P có nghĩa.
Câu 18. (Chuyên Hải Dương 2015) Cho ,
x y là hai số thực thỏa mãn   2  2 xy (1 x )(1 y )  1. Chứng minh rằng  2   2 x 1 y y 1 x  0.
Câu 19. (Chuyên Hà Tĩnh 2016)
Cho ba số a, b, c thỏa mãn: 2
c  2ab  bc ac  0 , b  c và a  b  c . Chứng minh 2 2a  2ac  2 c a  c rằng:  . 2 2b  2bc  2 c b  c
Câu 20. (Chuyên KHTN 2010)
Với mỗi số thực a, ta gọi phần nguyên của số a là số nguyên lớn nhất không vượt
quá a và ký hiệu là [a]. Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có.  2 3 7 n  n      1 ... n 1.2 2.3 n n      1 
Câu 21. (Chuyên Hải Dương 2010) x  y  a  b Cho trước ,
a b R ; gọi ,
x y là hai số thực thỏa mãn x y a   3 3 3 3 b
Chứng minh rằng: 2011  2011  2011  2011 x y a b .
Câu 22. (HSG huyện Kinh Môn)
Cho a + b + c + d = 0. Chứng minh rằng: 3  3  3  3 a b c
d  3c  dab  cd 1 1 1
Câu 23. Chứng minh rằng nếu có: ax3 = by3 = cz3 và    1 . x y z Thì: 2  2  2  3  3  3 3 ax by cz a b c 4 4 a b 1 Câu 24. Cho     . Chứng minh rằng: x y x  và 2 2 a b 1 y THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 62 2000 2000 x y 2 a) 2 2 bx  ay b)   1000 1000 a b a b1000 ax  by  c 
Câu 25. Cho x, y là hai số thực thỏa mãn: bx  cy  a cx ay  b  Chứng minh rằng: 3 3 3 a  b  c  3abc a  b b  c c  a
Câu 26. Chứng minh rằng nếu: x  ; y  ; z  a  b b  c c  a
Thì: 1 x1 y1 z  1 x1 y1 z ay  bx cx  az bz  cy
Câu 27. Cho a, b, c là ba số không âm thỏa mãn:   c b a 2 Chứng minh rằng:       2 2 2    2 2 2 ax by cz x y z a  b  c  a  b c  d ac  bd Câu 28. Cho m  ; n  ; p 
. Chứng minh rằng: m  n  p  m.n.p a  b c  d ad  bc
Câu 29. Cho ab l| c{c số thực thỏa mãn c{c điều kiện: 2 6a  20a  15  0; 2
15b  20b  6  0; ab  1. 3 b 6 Chứng minh rằng:      . 3 2 2015 ab 9 ab 1
Câu 30. Giả sử a,b l| hai số thực ph}n biệt thỏa mãn 2 2 a  3a  b  3b  2
a) Chứng minh rằng a  b  3  b) Chứng minh rằng 3 3 a  b  4  5
Câu 31. Giả sử x, y là những số thực dương ph}n biệt thỏa mãn: 2 4 8 y 2y 4y 8y     4 2 2 4 4 8 8 x  y x  y x  y x  y
Chứng minh rằng: 5y  4x
Câu 32. Cho Các số thực a, b, c thỏa mãn đồng thời 2 đẳng thức:
i) a  bb  cc  a  abc )  3 3   3 3   3 3   3 3 3 ii a b b c c a
 a b c .Chứng minh: abc  0 x  y  a  b
Câu 33. Cho trước a, bR ; gọi x, y l| hai số thực thỏa mãn  3 3 3 3 x  y  a  b Chứng minh rằng: 2011 2011 2011 2011 x  y  a  b . a b 2ab  2
Bài 34. Cho a, b ≠ 0 thỏa mãn a + b = 1. Chứng minh:   3 3 2 2 b  1 a  1 a b  3 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 63 a   b  c  d
Câu 35. Cho 4 số a, b, c, d nguyên thỏa mãn:  . Chứng minh: c = d. ab  1   cd 1 1 1
Câu 36. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn:   =1 và x + y + z = 1. x y z
Chứng minh rằng: (x – 1)(y – 1)(z – 1) = 0 a b c x y z
Câu 37. Giả sử a, b, c, x, y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn:    0 và    1. x y z a b c 2 2 2 x y z Chứng minh rằng:    1 2 2 2 a b c 3 3 3 a + b + c - 3abc
Câu 38. Cho a + b + c = 2009. Chứng minh rằng: = 2009 2 2 2 a + b + c - ab - ac - bc
Câu 39. Cho 3 số a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng:  5  5  5  2  2  2 2 a b c 5abc a b c  2 2 2 x  yz y  zx z  xy 2 2 2 a  bc b  ca c  ab Câu 40. Cho   . Chứng minh rằng:   a b c x y z
Câu 41. (HSG Quận 9 TP. Hồ Chí Minh năm 2011) 2 mn Chứng minh rằng:  m  n  m  n m  n  m  n 2 10 Áp dụng tính: A  . 2  5  7
Câu 42. (HSG Quận 1 TP. Hồ Chí Minh năm 2012) 2 2
Giả sử 4 số a, b, c thỏa mãn điều kiện 2 2      2 2 a b
a b  c  d  c  d . Chứng 4 4 minh rằng: 4 4      4 4 a b a b  c  d  c d .
Câu 43. Cho x(m  n)  y(n  p)  z(p m) trong đó x, y,z la các số khác nhau và khác 0, m  n n  p p  m Chứng minh rằng:   x(y  z) y z  x zx  y
Câu 44. Chứng minh rằng:
     2       2       2 a b c b c a c a b a b c b a c a c b
Câu 45. Cho a, b,c đôi một khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng:
 a  b b  c c a   c a b 
Nếu a  b  c  0 thì   .        9  c a
b   a  b b  c c  a  HƢỚNG DẪN GIẢI THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 64 Câu 1.
VT  a  b  c2  a  b  ca  b  c  2 a  ab  ac  ab  2 b  bc  ac  bc  2 c  2 a  2 b  2
c  2 ab  bc  ca  VP Câu 2.  a
  3a  5a 17  0 a13 3 2  2a 16  0(1)    3 2
b  3b  5b 11  0 b1  3 2b12  0(2)
 1  2  a 13  2a 16  b 13  2b 12  0
a 1 b 1a 12 a 1b 1 b 12            2a  b  2  0   2     a 1 3      a b 2    b  1   b12  2  0  2  4    2  a 1 3      a  b  2do
 b 1  b 12  2  0 a    , b   2 4      Câu 3.
Ta có: x  y  z  xyz  4  4x  y  z  4 xyz  16 Mặt khác:
x4  y4  z  x 16  
4y  z  yz  
x 4(x  y  z)  4 xyz   4 y  z    yz 2
 x4x  4 xyz  yz  x2 x  yz
 x4  y4  z  x.2 x  yz  2x  xyz
Chứng minh ho|n to|n tương tự ta có:
 y4x4z  2y   xyz 
 z4  x4  y  2z   xyz Do vậy
x 4  y4  z  y4  x4  z  z4  x4  y  xyz
 2x  2y  2z  3 xyz  xyz
 2x  y  z  xyz  8
Vậy x(4  y)(4  z)  y4  x4  z  z4  x 4  y  xyz  8 Câu 4.
Ta có: a  b  c  0  b  a  c THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 65  2
a  2 a  c  1a  b  1  2
a  2 a  c  1a  a  c  1  2
a  2 a  c  1c  1  2
a  2 a  c  1c  1  0
 a  2ac 1  2c 12 2  0
 a  c 12  c 12  0 a  c  1  0 a   0     b  a  c  c  1  0 c   1   1
 A  a  b  c  0  1  12 2 2 2 2 2  2 Vậy A  2 Câu 5.
Cộng theo vế ta được a + b + c = 0.
Cộng (1) và (2) theo vế ta được:   2  2 a b c
a  c  ac  a  bc  a hay c  bc a
Tương tự ta có b  ab  c , a  ca  b.
Nhân theo vế c{c đẳng thức trên ta được a  bb  cc a  1 Câu 6. 1  1 1        1 1 1   c a b c    0 Ta có:    0     a b c ab  ac  bc ab  ac  bc   0   0  abc
a  b  a  c  b  c
 a  b  a  c  b  c  2 a  cb  c
 c  ab  ac  bc  2 c  0  2 c  2 c  0  c  c  0(c  0)
Vậy a  b  a  c  b  c Câu 7. Ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 66
x 2x 2019y 2y 20192019
 x 2x  2019x 2x  2019y 2
y  2019   2019x  2 x  2019  2019y 2
y  2019   2019x  2 x  2019   y  2 y  2019  2 x  2019  x Tương tự:  2   2 x x 2019 y  2019  y
Cộng theo vế hai đẳng thức trên ta được       2019  2019 x y 0 x y x y  0. Câu 8.
1. Kẻ đường cao BH. ∆ABH vuông tại H nên A AB 3 BH = AB.sin 600 = 2 60° H AB AH = AB.cos600 = 2
Xét ∆BHC vuông tại H nên BC2 = BH2 + HC2 B C 3AB  AB 2 2 2 BC   AC    4  2  2 2 2  3AB  2   AB BC AC AB.AC 4 4 2 BC  2 AB  2 AC  AB.AC Hay a2 = b2 + c2– bc (1) 1  1  3 a  b a  c a  b  c
 (2a  b  c)(a  b  c)  3(a  b)(a  c)  2
2a  2ab  2ac  ba  2 b  bc  ac  bc  2 c  2 3a  3ac  3ab  3bc
 a2 = b2 + c2 – bc luôn đúng theo (1) Câu 9. 1 1 1 Từ giả thiết 
  0  xy  yz  zx  0 x y z  2   2 x
2yz x  yz  xy  zx  x  yx  z Tương tự: 2        2 y 2zx
y x y z ; z  2xy  z  xz  y THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 67 1  1  1  1 1 1 2 x  2 2yz y  2 2zx z  2xy
x yx z  y xy z      zxzy y  x  x  z  z   y
 yx zy z  0 x    Suy ra đpcm Câu 10. Ta có: 2 2 2 x y x 2 2 x y y  2 2 2 2     
 2 x  y (x  y) x  y   xy  2  2    2  2  2  2 (x y 2xy) 2(x y) x y x y 2   2   2  2  2  2 (x y) 2(x y) x y x y =    2  2 x y x y  (*)
Do x > 0, y > 0 nên (x + y)2 = x2 + y2 + 2xy > x2 + y2 Suy ra :   2  2 x y x y
Khai căn hai vế đẳng thức (*) ta được điều phải chứng minh. Câu 11.
a  b  c  3  a  b  c  2  ab  bc  ca   9  ab  bc  ca  2
Do đó a  2  a  ab  bc  ca   a  b a  c 
b  2  b  ab  bc  ca   b  c  b  a 
c  2  c  ab  bc  ca   c  a  c  b Suy ra a  b  c  a b c a 2 b 2 c 2
 a b a c b c b a         c  a c  b
a b c  bc a  ca b  
a b b c c a
2 ab bc ca  (a  )( 2 b  )( 2 c  ) 2 4  (a  )( 2 b  )( 2 c  ) 2 a b c 4 Vậy    . a  2 b  2 c  2 (a  )( 2 b  )( 2 c  ) 2 Câu 12.
Ta có xy  z 1  xy  x  y  1  x   1 y   1 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 68
Tương tự yz  x 1  y   1 z  
1 và zx  y  1  z   1 x   1 1 1 1 x  y  z  3
Suy ra S  x 1y   1 y 1z   1 z 1x 1       
x1y1z1   1 1
xyz  xy  yz  zx  x  y  z  1 xy  yz  zx 2
Ta có      2  2  2 x y z x y
z  2xy  yz  zx  xy  yz  zx  7 Suy ra   1 S 7 Câu 13. Ta có 3   3   3 x 3x 1(1), y 3y 1 (2), z  3z 1 (3) .  3 x  3 y  3x  y  2 x  xy  2 y   3 (4)  
Từ (1), (2) và (3) suy ra  3 y  3 z  3y  z   2 y  yz  2 z  3 (5)  3 z  3 x   2 2  3z  x z zxx   3 (6). Từ (4) và (5) suy ra 2  2 x
z  xy  yz  0  x  yx  y  z  0  x  y  z  0 , (vì x, y, z đôi một phân biệt).
Cộng (4), (5) và (6) theo vế với vế ta có
3 x y z  1
 x y z2 2 2 2 2 2 2
 9  x y z  6 . 2 2 Câu 14.
Từ giả thiết a  b  c  0 ta được 2 2 2 2 2 2 3 a b c a b c a  3 b  3        c P   2     2     2 2 2 2 2  2  2 2bc 2ca 2ab 2abc b c b c c a c a a b a b Ta có 3  3  3 
     2  2  2 a b c 3abc a b c a b
c  ab  bc  ca  0 . Từ đó suy ra 3  3  3 a b
c  3abc do vậy ta được  3 P 2 Câu 15. Theo bài ra: 2  2  2 a b c  2abc  1 Suy ra 2    2  2 2    2  2 2    2  2 a 2abc 1 b c ; b 2abc 1 c a ; c 2abc 1 b a . Từ đó ta có THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 69 P  a 1 2 b 1 2 c   b 1 2 a 1 2 c   c 1 2 b 1 2 a   abc = a 1  2 c  2 b  2 2 b c  b 1  2 c  2 a  2 2 a c  c 1  2 a  2 b  2 2 a b  abc 2 = a a  2abc  2 2 b c  2 b b  2abc  2 2 a c  2 c c  2abc  2 2 a b  abc
= a a  bc2  b b  ac2  c c  ab2  abc
= a a  bc  bb  ac  c c  ab  abc  2 a  2 b  2 c  2abc  1 Câu 16. Ta có  2     2 1 a
ab bc ca a  (a  b)(a  c). Ho|n to|n tương tự ta có 1 2 b  ab  bc  ca  2
b  b  ab  c 1 2 c  ab  bc  ca  2
c  c  ac  b a  b a  b a  c  b  c 1 1 Suy ra  . 1 2 c
cac b  cacb   c  b c  a b  c b  c b  a  a   c 1 1 1  2 a
a  ba c  a  ba c   a  c a  b c  a c  a c  b  a   b 1 1 1  2 b
bcba  bcba   b  a b  c a  b b  c c  a 1 1 1 1 1 1 Vậy          0 . 1 2 c 1 2 a 1 2 b c  b c  a a  c a  b b  a b  c Câu 17.
Kết hợp xyz  5 ta biến đổi biểu thức P thành  1  2xy  10z P
2x  2xz  1 y  2xy  10 10z  yz  10  1  2xy  xyz.2z
2x  2xz  1 y  2xy  2xyz 2xyz.z  yz  2xyz 1 2y 2xz 1  2y      2zx  1
2x  2xz  1 1  2x  2xz 2xz  1  2x 2x  2zx  1 Câu 18. xy  (1 2 x )(1 2 y )  1  (1  2 x) (1  2 y)  1  xy  (1 2 x )(1 2 y )  (1  2 xy)
  2  2  2 2    2 2 1 x y x y 1 2xy x y  2 x  2 y  2xy  0  (x  2 y)  0  y  x  x 1 2 y  y 1 2 x  x 1 2 x  2 x 1  x  0 Câu 19. Ta có: 2
c  2ab  bc ac  0  2  2  2 a a c  2ab  bc ac THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 70   2   2 2 a
2ac c   2ab  bc  a  c  2ba  c  a  ca  c  2b .  2 2 2   2   2 
 2  2      2 2a 2ac c a 2ac c a a c
a  a  c  a  ca  c  2b
 2a ca  b c Tương tự ta có: 2   2 2b
2bc c = 2b  ca  b  c . 2 2a  2ac  2 c
2a  ca  b  c a  c Do đó: 
(với b  c , a  b  c ) 2 2b  2bc  2 c
2 b  ca  b  c  b  c Câu 20. 2   2 k k 1 k k  1 k 1 1 1 Xét      1  (k      N) k(k 1) k(k 1) k(k 1) (k 1) k k 1 k
Thay k lần lượt từ 1 đến n ta được:  2 3 7 n  n   1  1   n     ... n 1 n n (đpcm) 1.2 2.3 n n              1   n  1  n  1 Câu 21. x  y  a   b
(I)  xy3 3xyxy ab3 3aba  b x  y  a   b (1) xy(a b)  ab(a (*)  b) (2) x y a b
+/Nếu a  b  0 thì (*)      xy   ab
=> x, y là 2 nghiệm của phương trình 2 X (a  b)X  ab  0 x  b x  a Giải ra ta có  ; 
=> 2011  2011  2011  2011 x y a b . y  a y    b
+/Nếu a  b  0 => a  b . x  y  0
Ta có hệ phương trình   x  y . x  y   3 3 0  2011 a  2011 b  0 => 
=> 2011  2011  2011  2011 x y a b  2011 x  2011 y   0 Câu 22.
Từ: a  b  c  d  0 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 71
 a  b  c  d  a  b3  c  d3  3 a  3
b  3ab a  b   3 c  3 d  3cd c  d  3 a  3 b  3 c  3
d  3aba  b  3cdc  d  3 a  3 b  3 c  3
d  3ab c  d  3cd c  d  3 a  3 b  3 c  3
d  3c  dab  cd
Vậy b|i to{n được chứng minh. Câu 23. Có: 2  2  2 3 ax by cz 3 3 3 ax by cz  1 1 1  =    3 ax      3 3 3 3 x a (= 3 y b z c ) x y z  x y z  2 ax  2 by  2 2 cz ax  2 by  2 2 cz ax  2 by  2 3 3 3 cz Ta có:  3 a;  3 b;  3 c x y z 2 ax  2 by  2 2 cz ax  2 by  2 2 cz ax  2 by  2 3 3 3    cz  3 a  3 b  3 c x y z  1 1 1   2 ax  2 by  2
cz      3 a  3 b  3 3 c  x y z  . => 2  2  2  3  3  3 3 ax by cz a b c Câu 24. 4 4 a b 1   2 2 2 4 4 a b a b a) Từ     suy ra:   x y x  và 2 2 a b 1 y x y x  y     
    2   2 4 4 2 2 2 2 2 2 x y a y b x x y a b ay bx  0  bx  ay . b) Từ câu a) 2 2 bx  ay 1000 1000 1000 1000 2 2 2 2 2 2 x y x  y 1  x   1   y   1            ;      a b a  b a  b  a   a  b   b   a  b  2000 2000 x y 2 Do đó:   1000 1000 a b a b1000 Câu 25. ax  by  c  Ta có: bx  cy  a . cx ay  b 
Công theo vế c{c phương trình của hệ ta được:
abcxabcy abc abcx y 1  0 a  b  c  0   xy   1 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 72
Với a  b  c  0 thì:     2 2 2       3 3 3 a b c a b c
ab bc ca  0  a  b  c  3abc (1)
Với x + y = 1 thay vào giả thiết ta được: a = b = c 3 3 3
 a  b  c  3abc (2) Từ (1) v| (2) suy ra đpcm. Câu 26 a  b 2a b  c 2b c  a 2c 1  x  1   ; 1  y  1   ; 1  z  1   a  b a  b b  c b  c c  a c  a
        8abc
1 x 1 y 1 z         (1) a b b c c a Mặt khác: a  b 2b b  c 2c c  a 2a 1  x  1   ; 1 y  1  ; 1 z  1  a  b a  b b  c b  c c  a c  a
        8abc
1 x 1 y 1 z         (2) a b b c c a
Từ (1) và (2) suy ra: 1 x1 y1 z  1 x1 y1 z Câu 27 ay  bx cx  az bz  cy cay  cby bcx  baz abz  acy Đặt    k  k    c b a 2 2 2 c b a
cay  cbx  bcx  abz  abz  acy k 
 0  ay  bx  cx  az  bz  cy  0 2 2 2 a  b  c
 ay  bx2  cx az2  bz  cy2  0
          2 2 2 2 2 2 2 a b c x y z ax by cz  0 2 Suy ra:       2 2 2    2 2 2 ax by cz x y z a  b  c  Câu 28 Ta có: a  b c  d ac  bd
a  bcdcda b acbd m  n  p      a  b c  d ad  bc a  bcd ad  bc 2 ac  bd ac  bd
ac bd2ad bcabcd    
a  bc  d ad  bc
a bcdad bc
ac bda  ba c
         m.n.p a b c d ad bc
Vậy đẳng thức được chứng minh. Câu 29.
Ta ký hiệu c{c điều kiện như sau: 2 6a  20a  15  0 (1); 2 15b  20b  6  0 (2); ab  1 (3). THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 73
Dễ thấy c{c phương trình (1) v| (2) đều có hai nghiệm phân biệt.
Do (3) nên b khác 0. Chia hai vế của (2) cho b2 ta được 2  1   1  6  20  15      0 (4)  b   b  1
Từ (1), (3) và (4) suy ra a và
là hai nghiệm khác nhau của phương trình b 2 6x  20x  15  0 (5) 1 10 a 5 Theo định lí Vi-ét: a    ;  . b 3 b 2 2 ab  9ab  3 3 3 1 a  1  5  10  2015 Từ đó :   9 a    9       3 b b  b  2  3  6 3 b 6 Suy ra  điều phải chứng minh.     , 3 2 2015 ab 9 ab 1 Câu 30. 2 a   3b  2
a) Giả sử a,b l| hai số thực ph}n biệt thỏa mãn  2 b  3a  2 2 2
 a  b  3a  b  0  a  ba  b 3a  b  0  a  ba  b  3  0 a  b  0loai  ab 3 b)   3 a b  2  7 3 3       3 3 a b 3ab a b  2
 7  a  b  9ab  2  7 2 vì 2 2
a  3a  b  3b  4  a  b  2ab  3a  b  4  ab  2  Vậy 3 3 a  b  4  5 4 4y  4 4 x  y  8 2 4 8 2  8y y 2y 4y 8y y 2y Câu 31. Ta có: 4        2 2 4 4 8 8 2 2 x  y x  y x  y x  y x  y x  y  4 4 x  y  4 4 x  y  2 2y  2 2 x  y  2 2 4  4y y 2y 4y y      2 2 4 4 x  y x  y x  y x  y  2 2 x  y  2 2 x  y  y 2y y x  y 2 2  2y y     2 2 x  y x  y x yxy xy y Do đó:
 4  y  4x  4y  5y  4x x  y Vậy 5y  4x đpcm THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 74
Câu 32. Ta có: (a3 + b3)(b3 + c3)(c3 + a3) = a3b3c3
⇔ (a+b)(b+c)(c+a)(a2 – ab + b2)(b2 – bc + c2)(c2 – ca +a2) = a3b3c3
M|: (a+b)(b+c)(c+a) = abc. Do đó:
abc(a2 – ab + b2)(b2 – bc + c2)(c2 – ca +a2) = a3b3c3
⇔ abc = 0 hoặc (a2 – ab + b2)(b2 – bc + c2)(c2 – ca +a2) = a2b2c2 * Nếu abc ≠ 0
Thì: a2 – ab + b2 |ab| ; b2 – bc + c2 |bc|; c2 – ca + a2 |ca|
Suy ra: (a2 – ab + b2)(b2 – bc + c2)(c2 – ca +a2) ≥ a2b2c2
Mà: (a2 – ab + b2)(b2 – bc + c2)(c2 – ca +a2) = a2b2c2
Do đó a = b = c thay vào (i) ⇒ 7a3 = 0 ⇒ a = 0 ⇒ abc = 0 (mâu thuẫn) Vậy: abc = 0 (đpcm) Câu 33. Ta có: x  y  a  b  (I)  xy 
3 3xyx y  a b3 3aba  b x  y  a  b (1)   (*) xy(a  b)  ab(a   b) (2)    
+/Nếu a  b  0 thì (*)  x y a b xy   ab
=> x, y là 2 nghiệm của phương trình 2 X (a  b)X  ab  0 x  b x  a Giải ra ta có  ;  => 2011 2011 2011 2011 x  y  a  b . y  a y    b
+/Nếu a  b  0 => a  b . x  y  0
Ta có hệ phương trình   x  y . 3 3 x  y  0 2011 2011 a   b  0 =>  => 2011 2011 2011 2011 x  y  a  b 2011 2011 x  y  0 a b a b Câu 34. VT     3 3 b  1 a  1
b 1 2b b 1 a1 2a a1 a b 1  1      a   2 b  b  1 b 2 a  a  1 2 2 b  b  1 a  a  1
       a  b2  2 2  2ab  3 a a 1 b b 1       2 a  a   1  2 b  b   2 2 1 a b  aba  b 2 2  a  b  ab  2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 75 2ab  2 2 ab  2    VP 2 2 a b   2 2 a  2ab  b  2 2  2 a b  3
Vậy b|i to{n được chứng minh.
Câu 35. Ta có: a + b = c + d suy ra: a = c + d – b thay vào ab + 1 = cd
Ta có: c  d – b.b 1  cd  bd  b  cd  cd 1  0  d  bb  c  1 
Vì b,c, d là số nguyên nên: d – b = -b + c = 1 hoặc –d + b = b – c = 1 Vậy c = d 1 1 1 xy  yz  zx Câu 36. Ta có: 1    
Suy ra: xy  yz  zx  xyz x y z xyz
Do đó: (x – 1)(y – 1)(z – 1) = xyz – (xy + yz + zx) + (x+y+z) -1 (*)
Thay xy + yz + zx = xyz và x + y + z =1 vào (*) ta được:
(x – 1)(y – 1)(z – 1) = xyz – (xy + yz + zx) + (x+y+z) -1
= (xy + yz + zx) – (xy + yz + zx) + 1 -1 = 0 (đpcm) a b c ayz  bxz  cxy Câu 37. Ta có: 0    
. Suy ra: ayz  byz  cxy  0 . x y z xyz  x y z 2 2 2 2 x y z  xy yz xz  Do đó: 1        2     2 2 2    a b c  a b c  ab bc ca  2 2 2 x y z  ayz  bxz  cxy  2 2 2 x y z  0      2.     2. 2 2 2   2 2 2   a b c  abc  a b c  abc  2 2 2 x y z Vậy    1 (đpcm) 2 2 2 a b c
Câu 38. Ta có hằng đẳng thức: 3 3 3     2 2 2
a + b + c - 3abc= a b c a  b  c  ab  bc  ca Do đó: a bc 2 2 2 3 3 3
a  b  c  ab  bc  ca a + b + c - 3abc  = = a + b + c =2009 2 2 2 2 2 2 a + b + c - ab - ac - bc
a  b  c  ab  bc  ca
Lƣu ý cần nhớ: Khi a + b + c =0 thì a3 + b3 + c3 = 3abc
v| ngược lại khi a3 + b3 + c3 = 3abc thì a + b + c = 0
Câu 39. Ta có c{c hằng đẳng thức: 3 a  3 b  3
c  3abc  a  b  c 2 a  2 b  2 c  ab  bc  ca.
a bc2  2a  2b  2c 2ab bcca 2  2  2 a b c
Từ     3  3  3 a b c 0 a b c  3abc và  ab  bc  ca 2 Ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 76
 3a  3b  3c 2a  2b  2c  3abc 2a  2b  2c  5 a  5 b  5 c  2 2 a b a  b  2 2 b c b  c  2 2
c a c  a  3abc  2 a  2 b  2 c   5 a  5 b  5
c  abc ab  bc  ca  3abc  2 a  2 b  2 c  2 a  2 b  2  5  5  5  c a b c abc.  3abc 2 a  2 b  2 c  2   5  5  5   2  2  2 2 a b c 5abc a b c  (đpcm) 2 2 2 2 2 2 x  yz y  zx z  xy x  yz y  zx z  xy Câu 40. Đặt    k  a  , b  ,c  a b c k k k 2 2 2 a  bc b  ca c  ab Sau đó tính: 2 2 2
a  bc, b  ca,c  ab theo x, y,z, k từ đó suy ra:   x y z Câu 41. Ta có:
m n mn m n mn m n2 mn 2 mn 2 mn Do đó:  m  n  m  n m  n  m  n 2 10 2 2.5 Áp dụng:   2  5  7 2  5  7 2  5  2  5 Câu 42. Ta có: a b a b 2 2       
a b 2 2a b ab2 ab4 2 2 2 2 2 2 
a b 2 a b2 a b2       a b2 a b4 2 2  
 a  b 2 a  b 2  2a  b4 2 2 2 2 2 a b a b4 4 4        Tương tự:    2 2    4 2 2 4 4 c d c a 2 c d c d             4 4 Vậy 4 4      4 4 a b a b  c  d  c d Câu 43.
Vì xyz  0 nên: x(m  n)  y(n  p)  z(p  m) x m  n y n  p zp  m    xyz xyz xyz m  n n  p p  m
pmnp m npm npm n hay :      yz xz xy xy  yz yz  xy xz  yz THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 77 m  n n  p p  m    xy  z y z  x zx  y
Câu 44. Ta có:    2       2       2 a b c b c a c a b a b c b a c a  c  b   0 (1)  x  z a   2 a   b  c  x    x  y
Đặt b  c  a  y  b  2   a  c  b  z   y  z c   2 Khi đó ta có: x  z  x  y y  z 
y  z  x  z x  y  2 2 1 VT  .  .y  .  x  x  yx      y 2 z 2  2 2  2  2 2  4 x  z x  z y  z z  y 2 2 1  . .y  . .x  . 2 2 x  y  2 z 2 2 2 2 4 1 1 1 =  2 2 x  z  2 y   2 2 z  y  2 x  . 2 2 x  y  2 .z 4 4 4 1   2 2   2 1 x y z   2 2 x  y  2 z  0  VP (dpcm) 4 4 Câu 45. a  b b  c c  a c 1 a 1 b 1 Đặt  x;  y;  z   ;  ;  (1) c a b a  b x b  c y c  a z     1 1 1
 x y z      9  x y z   1 1 1    x  z   Ta có: x  y  z y z x y      3      (2)  x y z   x y z  2 2 y  z  b  c c a  c b  bc  ac  a c Ta lại có:   .    . x  a b  a  b ab a  b
c a  bc  a  b cc  a  b        2 c 2c a b c  2c     aba  b ab ab ab 2 2 x  z 2a x  y 2b Tương tự ta có:  ;  y bc z ac     2 2 2  1 1 1  2c 2a 2b 2
x y z      3     3   3 3 3 a  b  c   x y z  ab bc ac abc Vì 3 3 3
a  b  c  0  a  b  c  3abc   Do đó:     1 1 1 2
x y z      3  .3abc  3  6  9  x y z  abc THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 78
RÚT GỌN BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Các công thức biến đổi căn thức A nÕu A  0 1. 2
A A  A nÕu A < 0 2. AB  . A B
(Với A  0; B  0) A A 3. 
(Với A  0; B  0 ) B B 4. 2 A B A B (Với B  0 ) 5. 2 A B A B
(Với A  0; B  0) 6. 2 A B   A B
(Với A  0; B  0) A 1 7.  AB
(Với A  0; B  0 ) B B A A B 8.  (Với B  0 ) B B
C A B C  9  (Với 2 A  0; A  B ) 2 A B A B
C A B C  10 
(Với A  0; B  0;A  B ) A B A B 11  3 A3 3 3  A A
Cách tìm điều kiện trong bài toán chứa căn thức BIỂU THỨC - ĐKXĐ: VÍ DỤ 1. A ĐKXĐ: A  0 Ví dụ: x  2018 ĐKXĐ: x  2018 A x  4 2. ĐKXĐ: B  0 Ví dụ: ĐKXĐ: x  7 B x  7 A x 1 3. ĐKXĐ: B  0 Ví dụ: ĐKXĐ: x  3 B x  3 A xx  0 4.
ĐKXĐ: A  0; B  0 Ví dụ: ĐKXĐ:   x  3 B x  3 x  3 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 79 A  0 x 1 0   B  x   A 0 x 1 2 0 x  2  5. ĐKXĐ:  Ví dụ: ĐKXĐ:    BA  0 x   x   x  2 1 0 1   B  0 x  2  0 Cho a > 0 ta có:  x  2 a 6. x a
Ví dụ: x  1   2 x a  
x   a
x   a Cho a > 0 ta có: 7. 2 x  4  2   x  2 2 Ví dụ:
x a   a x a
Dạng 1: Các bài toán biến đổi căn thức thƣờng gặp
Thí dụ 1. (Trích đề thi HSG huyện Nghi Xuân Hà Tĩnh)
Tính giá trị của biểu thức: A  6  2 5  14  6 5 Lời giải 2 2
Ta có: A  6  2 5  14  6 5   5   1
 3 5  5 1 3 5  2
Thí dụ 2. (Trích đề thi HSG tỉnh Lâm Đồng năm 2010-2011) 2  1 Cho E   2   3 3 3 1
. Chứng minh rằng E là số nguyên 3 Lời giải Ta có:   E  2 1 3 2 1  2 2 1 3 . 2 1 3 2   2 1 3 3 3 3 3        3  3 = 2 2 (8  3 7 )  (8  3 7 )   3 3
1  2  4  3 2 1 3 3  2 1  1 Vậy E l| số nguyên
Thí dụ 3. (Trích đề thi chọn HSG tỉnh Hòa Bình Năm 2010-2011) 4 4 8  2  1  8  2  1 Rút gọn: A  . 4 8  2  1 Lời giải T Đặt A  . Ta có T > 0 nên 2 T  T M     Xét 2 4 4 4 4 T   8  2  1   2. 8  2  1. 8  2  1   8  2  1      THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 80 4  2 8  2 8   2 1 4  2 8  2 2  1  4   2 8  2  1     4   T  2 8  2  1     A  2
Thí dụ 4. (Trích đề thi HSG Phú Thọ năm 2012-2013) 2 10  30  2 2  6 2 Rút gọn biểu thức: A= : 2 10  2 2 3  1 Lời giải 2 10  30  2 2  6 2 Ta có: : = 2 10  2 2 3  1 2 2( 5  1)  6( 5  1) 3  1 2  3 3  1 4  2 3 3  1 3  1 3  1 1 .  .  .  .  2 2( 5  1) 2 2 2 4 2 2 2 2
Thí dụ 5. (Trích đề thi HSG T.P Bắc Giang năm 2016-2017) 4  3  4  3
Tính gi{ trị của biểu thức N =  27 10 2 4  13 Lời giải 2( 4  3  4  3 ) Ta có: N=  25 10 2  2 8  2 13 2( 4  3  4  3 ) = 2  (5  2)
(4  3)  2 4  3 4  3  (4  3) 2( 4  3  4  3 )    2 2( 4 3 4 3 )   (5  2)   5  2 2    4  3  4  3 ( 4 3 4 3 )  2  5  2  5
Thí dụ 6. (Trích đề thi Chọn HSG tỉnh Long An năm 2012) 2  3  4  15  10
Không sử dụng m{y tính, hãy thực hiện phép tính:A = 23  3 5 Lời giải THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 81  
2  2  3  4  15  10  2  3  4  15  10   Ta có: A =    23  3 5 2  23  3 5   
 312   5 32 
4  2 3  8  2 15  2 5 2 5   46  6 5 3 512 3  1  5  3  2 5   3 5 1   1 3 5  1 3 5  1
Thí dụ 7. (Trích đề thi HSG huyện Nga Sơn-Thanh Hóa năm 2016-2017) 2  3 2  3 Rút gọn biểu thức: B =  2  2  3 2  2  3 Lời giải Ta có: B 2  3 2  3 2  3 2  3     2     3  3 3  3 2 4 2 3 2 4 2 3 B
(2  3)(3  3)  (3  3)(2  3) 3  3  3  3   2 (3  3)(3  3) 6 B 1  B  2 2
Thí dụ 8. (Trích đề thi HSG huyện Thạch Hà năm 2016-2017) 2.2016 So sánh 2 2 2017 1  2016 1 và 2 2 2017 1  2016 1 Lời giải 2 2 2 2
( 2017 1  2016 1)( 2017 1  2016 1) Ta có: 2 2 2015 1  2014 1  2 2 2017 1  2016 1 2 2 2 2 (2015 1)  (2014 1) 2017  2016 (2017  2016)(2017  2016)    2 2 2 2 2 2 2017 1  2016 1 2017 1  2016 1 2017 1  2016 1 2017  2016 2.2016   2 2 2 2 2017 1  2016 1 2017 1  2016 1 2.2016 Vậy 2 2 2017 1  2016 1 > 2 2 2017 1  2016 1
Thí dụ 9. Rút gọn c{c biểu thức: a) 3 3 A  5  3  29  12 5 b)
B  70  4901  70  4901 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 82 Lời giải          2 a) A 5 3 29 12 5 5 3 2 5 3  5   5 1  1 b) Đặt 3 3
x  70  4901  70  4901 0 3 3  3 3 
 x   70  4901  70  4901  0   3 3  3 3 
 70  4901  70  4901  3 70  4901. 70  4901  70  4901  70  4901     140  3x Khi đó ta có: 3
x  3x  140  0  x  5 2 x  5x  28  0 0 0 0  Mà 2
x  5x  28  0 do   0  x  5 0 0   0 Vậy B = 5.      2 3 6 8 4
Thí dụ 10. Rút gọn biểu thức: P  2  3  4 Lời giải Ta có:    
 2  32 4  6  8 2 3 6 8 4  P   2  3  4 2  3  4
 2  3 4 4  6  8  2  3 4 2 2  3 4   2  3  4 2  3  4  1 2
Dạng 2: Dùng ẩn phụ đơn giản hóa bài toán 1 7  2 7 6 7
Thí dụ 11. Rút gọn biểu thức: 4 A   7    . 4 4 7   4 1 1 343 4 7  7  7   7    7  Lời giải Đặt 4 4 a  7  a  7 và 2 a  7 ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 83 2 1 a  2 2 2 2 6 7 1  2a 13a  7 a A   a      3 3 2 a 1    2 1 a a a (a 1) a  a a    a  a  4 2 6 4 2 4 2 4
a  a  2a  2a  13a  a 2a (7  a )    0  4 Do a  7 3 2 3 2  a (a  1) a (a  1)  2
Thí dụ 12. Rút gọn biểu thức: B  . 4 4 4 4  3 5  2 25  125 Lời giải Đặt 4 2 4 3 4 4 6 2 5
b  5  b  25, b  125, b  5, b  5b , b  5b. 2 Ta có: B  2 3 4  3b  2b  3b 3 2 1 1 (b  3b)  (2b  4) Mặt khác:   3 2 3 2 3 2 2 2 b  2b  3b  4 (b  3b)  (2b  4) (b  3b) (2b  4) 3 2 3 2 2 5 4 2 b  3b  2b  4
(b  2b  3b  4)(b  3) b  2b  2b  9b 12     2 4 2  b  6 2(b  9) 8 2 2 b  2b 1  b 1     . 4  2  2  2  4 4 Vậy B  2     . 4  b  1 b  1 5  1 2 1 2 1  4 4  4  2 1 2  2 2
Thí dụ 13. Rút gọn biểu thức: E      .  4 4  1 2 2 1    2 Lời giải Đặt 4 4 4 2
2  a  a  2, 4  a  2 Ta có: 2 1   2 2 2 1 2 2 2 4  a a 1 a  a a  1  a  1  a 1 1 E        a        0 2 2  1 a a  1 a  a  a  2 1  a  2 2 a a Vậy E = 0
Dạng 3: Các bài toán về tính tổng dãy có quy luật
Thí dụ 14. Rút gọn: 1 1 1 1 S    ....  2 1  1 2 3 2  2 3 1999 1998  1998 1999 2000 1999  1999 2000 Lời giải THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 84 Với k N,k  1: 1
k 1 k k k1 k1 k k k1 1 1      k   1 k  k k  1 k  . 1 2 2 1 .k  k k  1 k k     1 k k  1
Áp dụng (1) với k = 1, 2, 3,....., 1999 ta được 1 1 1   ; 2 1  1 2 1 2 1 1 1   ; 3 2  2 3 2 3
             1 1 1   . 2000 1999  1999 2000 1999 2000
Cộng c{c đẳng thức trên theo vế ta được: 1 1 1 1 S    ....  2 1  1 2 3 2  2 3 1999 1998  1998 1999 2000 1999  1999 2000 1 1 1 1 1 1      .....  1 2 2 3 1999 2000 1 1   1 2000 2000  1  2000 20 5  1  20 5
Thí dụ 15. Rút gọn: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A        ....      . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3 1 3 4 1 1998 1999 1 1999 2000 Lời giải Với k N,k  2 : 2  1 1  1 1 2 2 2 1   1        k  1 k  k 2 2k k1 1 k 1k k 1 1 2 2 2 2  1      k 12 2k k1 k  1 k k 2 1 1  1 1   1        k  1 1 2 2 k  k  1 k  1 1 1 1  1   1  1 2 2   k 1 k k   1 k THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 85
Áp dụng (1) với k = 1, 2, 3,....., 2000 ta được  1 1   1 1   1 1   1 1  A  1    1   ... 1   1         .  2 3   3 4   1998 1999   1999 2000  1 1  1998   2 2000
Dạng 4: Bài toán rút gọn biểu thức chứa một hay nhiều ẩn 2 1 2 1  4  a  a 1 a  a a
Thí dụ 16. Rút gọn: B      a  0,a  1.  4 4  1 a a 1    a Lời giải Đặt 4 t  a t  0 2 4  a  t ,a  t 2 1 2   2 2 1 2 4  t  t 1 t  Khi đó: t t B      2 1  t t 1    t 2  1       1 2  1 2  2 1 t t 1  2 1  t   1  t     t     t   t   2 2  1 t t   1  t   t  1  t 2 1 t  1 1 1     2 2 t t  2 t  1 2 2 t t  0
Thí dụ 17. (Trích đề thi HSG tỉnh Hải Dương năm 2012-2013)   Rút gọn biểu thức: 2
A =  x  50  x + 50  x + x  50 với x  50   Lời giải Ta có : 2 2  
A =  x - 50 - x + 50   2 x + x - 50  2  A =  2
x - 50 + x + 50 - 2 x - 50  2 x + x - 50    2  A =  2 2x - 2 x - 50  2 x + x - 50  2  A = 2 2 2 x - x + 50 Vậy: 2 A = 100  
Nhưng do theo giả thiết ta thấy 2
A =  x - 50 - x + 50  x + x - 50   < 0  A= -10
Thí dụ 18. (Trích đề thi HSG Hải Dương năm 2013-2014) 2 1 1 x . 3 3 (1 x)  (1 x)  Rút gọn biểu thức A  với 1   x 1. 2 2  1 x THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 86 Lời giải 2
1 1 x . 1 x  1 x  2 2  1  x  Ta có: A  2 2  1  x 2
 1 1 x . 1 x  1x
        2 2   2    2 1 1 x 1 x 1 x 1 1 x 2  2 1 x  2  2x = x 2
Thí dụ 19. (Trích đề thi HSG T.P Bắc Giang năm 2016-2017)
Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc v|o gi{ trị của x: 2
a  1 a a  1 a  a a  a  1 M    a a  a a  a a Lời giải
Điều kiện x ≥ 0, x ≠ 4; x ≠ 9; x ≠ 1 Ta có: 6x  (x  6) x  3 3 1 A    2(x  4 x  3)(2  x) 2
 x 10 x 12 3 x  x  2 6x  (x  6) x  3 3 1 A    2(2  x)( x  3)( x  1) 2( x  3)(2  x) (2  x)( x 1) a a  1 ( a  1)(a  a  1) a  a  1 Do x   0; x ≠ 1; x ≠ 4; x ≠ 9 a  a a( a  1) a 2 a  a a  a  1
(a  1)(a  1)  a(a  1) (a  1)(a  a  1) a   a 1 A =    a  a a a(1 a) a(1  a) a a  1 A = M   2 a A = a  0; a  1 2 a A = 2
( a 1)  0  a  1  2 a = M   2  4 => ĐPCM a
Thí dụ 20. (Trích đề thi HSG T.P Bắc Giang năm 2016-2017)
Cho a, b l| số hữu tỉ thỏa mãn      2 2 2 a b 2 a b + 2 (1 ab)  4  ab
Chứng minh 1 ab l| số hữu tỉ Lời giải Ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 87 (GT) a b2 2(ab 1)     (a  b)  1 ab2 2  0    a  b4 2 2
 2(a  b) (1 ab)  (1 ab)  0   a  b 2 2  2
(1 ab)  0  (a  b) -(1 ab)=0   2
 (a  b)  1 ab  a  b  1 ab Q;vi:a;bQ.KL
Thí dụ 21. (Trích đề thi HSG T.P Bắc Giang năm 2016-2017) a a  b b a b Cho biểu thức M=   với a, b > 0 v| a  b a  b a  b b  a
Rút gọi M v| tính gi{ trị biểu thức M biết 1a1 b  2 ab  1 Lời giải ab Rút gọn M=
với a, b > 0 và a  b a  b Ta có
1a1b2 ab 1 abab12 ab 1     2 ab 2 ab ab a b  ( )  1   1 a  b a  b + Nếu a > b > 0 ab
 a  b  a  b  0; ab  0   0 a  b ab ab ab     1  M  1 a  b a  b a  b + nếu 0 < a < b ab
 a  b  a  b  0; ab  0   0 a  b ab  ab  ab     1  M  1  a  b a  b a  b
Dạng 4: Bài toán rút gọn biểu thức và bài toán liên quan Bƣớc 1:
Tìm điều kiện x{c định. Bƣớc 2:
Tìm mẫu thức chung, quy đồng mẫu thức, rút gọn tử, phân tích tử thành nhân tử. Bƣớc 3:
Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung của tử và mẫu. Bƣớc 4:
Khi nào phân thức tối giản thì ta hoàn thành việc rút gọn. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 88
1) Cho giá trị của ẩn bắt tính giá trị biểu thức
Thí dụ 22. (Trích đề thi HSG huyện lớp 9 năm 2013-2014)  x  y x  y   x  y  2xy  Cho biểu thức: P     : 1   . 1 xy 1  xy     1 xy  a) Rút gọn biểu thức P. 2
b) Tính gi{ trị của P với x  . 2  3 Lời giải   
a) ĐKXĐ: x 0; y 0; xy 1.
Mẫu thức chung là 1 – xy
( x  y)(1 xy)  ( x  y)(1 xy) 1 xy  x  y  2xy P  : 1 xy 1  xy
x  x y  y  y x  x  x y  y  y x 1 xy  . 1 xy 1 x  y  xy 2( x  y x) 2 x(1  y) 2 x    (1 x)(1 y) (1  x)(1  y) 1  x 2 2(2  3) b) Ta có: 2 x  
 3  2 3  1  ( 3 1) 2  3 4  3 2 x  ( 3  1)  3  1  3  1 2( 3  1) 2 3  2 P    2 1  ( 3  1) 1  3  2 3  1 2( 3  1) 6 3  2 P   5  2 3 13
Thí dụ 23. (Trích đề thi HSG tỉnh Thanh Hóa năm học 2011-2012)  x  1
x  8   3 x  1  1 1  Cho biểu thức P =    :           3 x 1 10 x x  3 x  1  1 x     1  1) Rút gọn P 3  2 2 3  2 2
2) Tính gi{ trị của P khi x = 4  4 3  2 2 3  2 2 Lời giải Điều kiện: 1  x  10 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 89 3 x  1  9  1 2 x  1  4  1) P  :  .  10  x  x 1 x  1  3  x  1.    x13 3( x 1 3)  P  . 10  x 2 x  1  4
3 x  1(x  10)( x  1  2) 3(x  2) P    2(10  x)(x  1  4) 2(x  5) 3  2 2 3  2 2 2) 4 2 4 2  4  4 x
 (3  2 2)  (3  2 2)  3  2 2  3  2 2 3  2 2 3  2 2
=> x = 1 2 ( 2 1)  2 vì x>1 Vậy P = 0
2) Tìm giá trị của ẩn để biểu thức bằng một hằng số cho trƣớc
Thí dụ 25. (Trích đề thi HSG thành phố Thanh Hóa năm 2016-2017) 2
a  1 a a  1 a  a a  a  1 Cho biểu thức: M    . a a  a a  a a a) Rút gọn biểu thức P. 2 b) Tìm x để P  . 7 Lời giải a) Ta có:    x  2 x 1  x  1  x  2 x 1  x  1 P      :       
x x  1 x  x  1 1  x 2   x : 3 x  x  1 x    1 2 1   
x  2  x( x  1)  (x  x  1) x  1        : 2 x 1 x x 1 x  2 x  1 2
  x1x x1. x1 2  x x 1 a a  1 ( a  1)(a  a  1) a  a  1 b) Với x   0, x a  a a( a  1) a 2 a  a a  a  1
(a  1)(a  1)  a(a  1) (a  1)(a  a  1) a   a 1    1. Ta có: a  a a a(1 a) a(1  a) a THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 90 2 2 2 P     x  x  1  7 7 x  x  1 7
 x  x  6  0  ( x  2)( x  3)  0 Vì a  0; a  1 nên 2
( a 1)  0  a  1  2 a 2 a M   2  4 (t/m) a 6 3 Vậy P = 0  N   khi x = 4 M 2
Thí dụ 26. (Trích đề thi HSG Ninh Bình năm học 2012-2013) 2 x - x 2x + x 2(x - 1) Cho biểu thức: P = - + (x > 0, x  1). x + x + 1 x x - 1 1. Rút gọn P.
2. Tìm giá trị của x để P = 3. Lời giải 3 x( x  1) x(2 x  1) 2( x  1)( x  1) 1/Ta có: P    x  x  1 x x  1 x( x  1)(x  x  1)   2 x 1 2( x 1) x  x  1  x  x 1
2/ Ta có: P = 3  x  x  1 = 3  x  x  2  0 t  1  (L)
Đặt x = t, t  0 ta được pt 2
t  t  2  0  t   2 (TM)
Ta có t = 2 ta được x = 2  x = 4 (thỏa mãn ĐK). Vậy x = 4 thì P = 3.
Thí dụ 27. (Trích đề thi HSG tỉnh Hà Nam năm 2012-2013) x y xy Cho biểu thức: P   
( x  y)(1 y) ( x  y)( x  1) ( x  1)(1  y)
1. Rút gọn biểu thức P.
2. Tìm các gi{ trị x, y nguyên thỏa mãn P = 2. Lời giải      1) Điều kiện : x 0 ; y 0 ; y 1 ; x y 0 .
x(1  x)  y(1  y )  xy  x  y 
(x  y)  x x  y y   xy x  y  P   
x  y 1  x 1  y 
 x  y1  x1  y THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 91
 x  y x  y  x  xy  y xy 
 x  y1  x1  y x  x  
1  y  x  1  y1  x 1  x   1  x1  y
x 1  y 1  y   y 1  y  x  y  y  y x    1  y  1  y  x  xy  y 2) P = 2  x  xy 
y = 2 với x  0 ; y  0 ; y  1 ; x  y  0
 x 1  y   y   1  1   x   1 1  y   1
Ta có: 1 + y  1  x  1  1  0  x  4  x = 0; 1; 2; 3 ; 4
Thay v|o P ta được c{c cặp gi{ trị (4;0) v| (2;2) thỏa mãn.
3) Tìm giá trị của ẩn đê biểu thức thỏa mãn một bất đẳng thức
Thí dụ 28. (Trích đề Thi HSG huyện Bình Giang năm 2012-2013) x  2 x  1 1 Cho biểu thức: A    với x  0, x  1
x x  1 x  x  1 1  x 1) Rút gọn A 1
2) Chứng tỏ rằng: A  3 Lời giải Ta có: x  2 x  1 1 1) A     x   1 x  x   1 x  x  1 x  1
x  2  x  1  x  x  1
A   x 1x x 1 x  x
A   x 1x x 1 x  x 1 x A    , với x  0, x  1
x  1x  x 1 x  x 1 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 92   2 x 1 1 1 x 2) Xét  A    3 3 x  x  1 3(x  x  1) Do x  0, x  1     2 2  1  3
x 1  0 và x  x  1  x      0  2  4 1   A  0  1 A  3 3
Thí dụ 29. (Trích đề thi HSG huyện Vĩnh Lộc –Thanh Hóa năm 2016-2017) 2
a  1 a a  1 a  a a  a  1 Cho biểu thức P = M    a a  a a  a a a. Tìm ĐKXĐ v| rút gọn P b. Tìm x để P < 0 Lời giải x  2  0  x  2  a) Tìm được ĐKXĐ: x 3
x  1  0  x  1    x  2   1 Ta có: 3x  9x  3 x  1 x  2 3x  3 x  3 ( x  1)( x 1) ( x  2)( x  2)      x  x  2 x  2 x  1
( x  2)( x  1) ( x  2)( x 1) ( x  2)( x 1)
3x  3 x  3  x  1  x  4 x  3 x  2   ( x  2)( x  1) ( x  2)( x 1) ( x  2)( x  1) x  1   ( x  2)( x  1) x  1 b) - Ta có: P < 0 6x  (x  6) x  3 3 1 A    2(x  4 x  3)(2  x) 2
 x 10 x 12 3 x  x  2 6x  (x  6) x  3 3 1 A    2(2  x)( x  3)( x  1) 2( x  3)(2  x) (2  x)( x 1) a a 1 ( a 1)(a  a 1) a  a 1
- Kết hợp với ĐKXĐ ta được: Với   thì P < 0. a  a a( a 1) a Thí dụ 30.
(Trích đề thi HSG huyện Cam Lộ) 1 3 2 Cho biểu thức: P =   x +1 x x +1 x - x +1 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 93 a) Rút gọn P. b) Chứng minh P  0. Lời giải a) ĐKXĐ: x  0 1 3 2 P =   x +1 x x +1 x - x +1 1 3 2 =   x +1
 x + 1x- x + 1 x- x +1
x - x +1 3  2  x +  1 x + x x =   = x +  1 x - x +  1
 x + 1x- x + 1 x- x +1 b) x  0 2  1  3 3 x - x  1 = x       2  4 4 x Do đó: P=  0 x - x +1
Thí dụ 31. (Trích đề thi HSG T.P Đà Nẵng năm học 2013-2014) 2
a  1 a a  1 a  a a  a  1 Cho biểu thức: M    với a > 0, a  1. a a  a a  a a Chứng minh rằng M  4. Lời giải a a  1 ( a  1)(a  a  1) a  a  1 Do a > 0, a  1 nên:   và a  a a( a  1) a 2 a  a a  a  1
(a  1)(a  1)  a(a  1) (a  1)(a  a  1) a   a 1    a  a a a(1 a) a(1  a) a   a 1 M   2 a Do a  0; a  1 nên: 2
( a 1)  0  a  1  2 a  2 a M   2  4 a
4) Tìm giá trị của ẩn để biểu thức nhận giá trị nguyên
Thí dụ 32. (Trích đề thi HSG tỉnh Hải Phòng năm 2016-2017) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 94 2
a  1 a a  1 a  a a  a  1 Cho biểu thức M    với a > 0, a  1. a a  a a  a a 6
Với những gi{ trị n|o của a thì biểu thức N  nhận gi{ trị nguyên? M Lời giải.
Với điều kiện a  0; a  1 thì: 
 a  1a a 1  a 1 a 1a a 1 a 1  M    a a  a 1 a  a 1 a 1        2 a 1 a 1 a a 1 a a 1 M     a a a a 6 6 a Khi đó N  
 . Ta thấy với 0  a  1 a  a 1  0 M  a   0 2 1    2 6 a a 1  3 a    a  1 2 2 Do 0  N  2
Để N có giá t rị nguyên thì N = 1.  6 a  1  a  4 a 1  0 a  2 a  1          2 a 3 2 a 7 4 3 (tháa m·n) a 2  3      a   3  2 a   7    4 3 (tháa m·n) Vậy a  7  4 3.
Thí dụ 33. (Trích đề thi HSG huyện Thanh Oai 2014-2015)  x  5 x   25  x x  3 x  5  Cho biểu thức A =  1 :      x  25    x  2 x  15 x  5 x     3  1. Rút gọn A
2. Tìm số nguyên x để A nguyên Lời giải    1) Điều kiện x 0,x 25,x 9 5 Rút gọn A  x 3 2) x  z => x  3 l| Ư(5) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 95  x  3  1 (loai)
=>  x 3  5  x   4
Thí dụ 34. (Trích đề thi HSG huyện Thanh Oai năm 2015-2016)  x   x  3 x  2 x  2  Cho M  1   :         x  1 x  2 3  x x  5 x     6  1) Rút gọn M
2) Tìm gi{ trị nguyên của x để biểu thức M nhận gi{ trị l| số nguyên Lời giải
ĐKXĐ: x  0; x  4,x  9 *
1) Rút gọn M: Với x  0; x  4,x  9 * x  2 x  2 Rút gọn ta được: M  M  x  1 x  1 x  2 x  1 3 x  1 3 3 2) M      1 x  1 x  1 x  1 x  1 x  1
Biểu thức M có gi{ trị nguyên khi v| chỉ khi: 3  x   1   x   1  U3 Ư(3)  1  ;  
3 Vì x  0  x  1  0  x  1  1 Nên x  11;  3
Xảy ra c{c trường hợp sau:
) x 1  1  x  0  x  0 (TMĐK (*))
) x 1  3  x  2  x  4 . (không TMĐK (*) loại )
Vậy x = 0 thì M nhận gi{ trị nguyên. Thí dụ 35.
(Trích đề thi HSG tỉnh Vĩnh Phúc năm 2011-2012) x  2 x x  1 1  2x  2 x Cho biểu thức P    2 x x  1 x x  x  x x  x
Tìm tất cả c{c gi{ trị của x sao cho gi{ trị của P l| một số nguyên. Lời giải
Điều kiện: x  0, x  1. Khi đó ta có x  2
Rút gọn biểu thức ta được P  x x 1 Ta có Px  P   1
x  P  2  0 , ta coi đ}y l| phương trình bậc hai của x . Nếu
P  0   x  2  0 vô lí, suy ra P  0 nên để tồn tại x thì phương trình trên có THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 96     2 P 1  4PP  2  0             2 2 2 4 4 3P 6P 1 0 P 2P 1 P 1  3 3
Do P nguyên nên   2 P 1 bằng 0 hoặc 1 +) Nếu   2
P 1  0  P  1  x  1 không thỏa mãn.   +) Nếu   2 P 2 P 1  1  
 P  2  2x  x  0  x  0 không thỏa mãn P   0
Vậy không có gi{ trị n|o của x thỏa mãn.
Thí dụ 36. (Trích đề Thi HSG huyện lớp 9) 2 x  9 2 x  1 x  3 Cho biêu thức M =   x  5 x  6 x  3 2  x
a.Tìm gi{ trị của x để biểu thức M có nghĩa v| rút gọn biểu thức M
b. Tìm x  Z để M = 5. Lời giải a/ ĐK x  ; 0 x  ; 4 x  9
2 x  9   x   3  x   3  2 x   1  x  2 Rút gọn M =
x 2 x  3 x x  2
Biến đổi ta có kết quả : =  x 2 x  3
 x 1 x 2 x1 =   x  3 x  2 x  3 x  1 b/ Ta có: M  5   5  x  4  x  16(TM) x  3
5) Tìm giá trị của ẩn để biểu thức đạt GTNN hoặc GTLN
Thí dụ 37. (Trích đề thi HSG huyện Thanh Oai 2014-2015)  x  5 x   25  x x  3 x  5  Cho biểu thức A =  1 :      x  25    x  2 x  15 x  5 x     3  1. Rút gọn A A(x  16)
2. Với x  0 , x  25, x  9 tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: B = 5 Lời giải
b) Điều kiện x  0,x  25,x  9 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 97 5 Rút gọn A  x 3 b) Ta có : A(x  16) 5(x  16) x  16 25 25 B    = x  3   x  3   6 5 5( x  3 x  3 x  3 x  3
=> B  4 => min B = 4  x=4
Thí dụ 38. (Trích đề thi HSG huyện Tư Nghĩa năm 2016-2017) 2 x  2x 1 1 1 Cho biểu thức A   .(  ) 3  2 x 1 1 x  2 1 x  2
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm gi{ trị nhỏ nhất của A. Lời giải x  2  0  x  2 
a) Điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa : 3 x 1  0    x  1   x  2  1 b) Rút gọn biểu thức A 2 x  2x 1 1 1 x(x  2) 1 2 A   .(  )   . 3 2 x 1 2 1 x  2 1 x  2
(x 1)(x x 1) 2 1 (x  2) 2 x(x  2) 1
x(x  2)  (x x 1)    2 2
(x 1)(x x 1) x 1
(x 1)(x x 1) (x 1) 1    2 2
(x 1)(x x 1) x x 1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. 1  1  Ta có A   2 x x 1 1 3 2 (x  )  2 4 1 3 Ta có A nhỏ nhất khi 2 (x  ) 
đạt giá trị nhỏ nhất 2 4 4 1
Vậy: Giá trị nhỏ nhất của là A là khi x  = 0  1 x  3 2 2
Bài tập vận dụng
Câu 1. (Chuyên Nam Định 2018) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 98 2 2 2 2 x y x y
a) Rút gọn biểu thức P    .
(x  y)(1  y) (x  y)(1  x) (1  x)(1  y) 1 1 1 1 1 1 b) Chứng minh rằng 1   1   ... 1   2018. 2 2 2 2 2 2 1 2 2 3 2017 2018
Câu 2. (Chuyên Hà Tĩnh 2018) 1 1 1 Cho ,
x y, z là các số hữu tỉ thỏa mãn   . Chứng minh rằng 2 2 2 x  y  z là số x y z hữu tỉ
Câu 3. (Chuyên Bình Định 2018)   2  3 3 a b ab  a b a b    Cho biếu thức : T  :  
, với a  b,a  0,b  0 a  b  a  b a  b    a) Rút gọn biểu thức T b) Chứng tỏ T > 1
Câu 4. (Chuyên Cà Mau 2018)
Rút gọn các biểu thức sau a)
A  4 20  45  3 125  2 405 b) B  9  4 2  9  4 2
Câu 5. (Chuyên Lam Sơn 2018)  1  1   1 
Tính giá trị biểu thức P  1 1 ........ 1        1 2  1 2  3  
1  2  3  ....  2018 
Câu 6. (Chuyên Hưng Yên 2018) x  1 1  Cho các biểu thức A  : và 4 2
B  x  5x  8x  2025 với 2 x x  x  x x  x x  0,x  1 a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm các giá trị của x để biểu thức 2
T  B  2A đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 7. (Chuyên Bến Tre 2018)
a b a b a b Cho biểu thức P
với a,b là hai số thực dương 1 ab 1
a) Rút gọn biểu thức P :  a bab
b) Tính giá trị của biểu thức P khi a  2019  2 2018 và b  2020  2 2019
Câu 8. (Chuyên Hà Nam 2018)  1 a 1 a  1 1  Cho biểu thức 2 Q    
1   a  2a 1 0  a 1 2      2
1 a  1 a  1 a 1 a a a   THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 99 1) Rút gọn Q 2) So sánh 3 , Q Q
Câu 9. (Chuyên Lâm Đồng 2018)
Tính giá trị biểu thức A  4  15 10  6  4  15
Câu 10. (Chuyên Đồng Nai 2018)  a a  a  4 a Cho biểu thức P    .   a  2 a  3 a   2  a a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm các số thực dương a sao cho P đạt giá trị lớn nhất
Câu 11. (Chuyên Nguyễn Trãi 2018) 2 a x  x  2 x  1  1 Cho 2 x  a  1  1  a  , a  0 ; P  2   a 1 2 x  2x  1 Rút gọn P theo a
Câu 12. (Chuyên Năng Khiếu TP. Hồ Chí Minh 2018) Biết 0  x  y và   2  2  x y x y         y x  5 x . Tính              y              3 x y 2 x 2y) x x y y x y 
Câu 13. (Chuyên Bắc Ninh 2018)  2 2 2 2  4 2 2 a  a  b a  a  b 4 a  a b
Rút gọn biểu thức : P     : , a  b  0 2  2 2 2 2      b  a a b a a b 
Câu 14. (Chuyên Hải Dương 2016) 2 2 a  x a  x
Rút gọn biểu thức: A   2 a 
 2 a với a  0, x  0 . x x
Câu 15. (Chuyên Vĩnh Long 2018)  x  3 x  2 1  1 a) Cho biểu thức A     :  
với x  0 và x  4 . Tìm giá trị của x x  8 x   2  x
A tại x  14  6 5 .
b) Tính giá trị biểu thức A  12  80  32 3  12  80  32 3 .
Câu 16. (Chuyên Bắc Giang 2018) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10 0
 x  4 x  4 x  x   1 1  Cho biểu thức A     :     (với x  0; x  1).      x x 2 1 x   x 1 1 x 
a) Rút gọn biểu thức A . 1  2018
b) Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để A  . 2018
Câu 17. (Chuyên Quảng Nam 2018)  a 1 ab  a   2a b 2 ab  Cho biểu thức A     1 :      .      ab 1 1 ab 1 ab   
với a  0; b  0 và ab  1.
Rút gọn biểu thức A và tìm giá trị lớn nhất của A khi a + b = ab .
Câu 18. (Chuyên Bà Rịa Vũng Tàu 2018)  3 1 a   a  2 a  1
Rút gọn biểu thức: P    1 a  (a  1)  a 1  a  
Câu 19. (Chuyên Điện Biên 2018) x  2 x  3 3x  4 x  5 Cho biểu thức P    ,(x  0; x  25) . x  1 5  x x  4 x  5 a) Rút gọn .
P Tìm các số thực x để P  2  .
b) Tìm các số tự nhiên x là số chính phương sao cho P là số nguyên.
Câu 20. (Chuyên Đà Nẵng 2018)    2 2 x 1 x  x 2x  x Cho biểu thức A   
với x  0, x  1 x  1 x  x  1 x 3 Chứng minh rằng: A  4
Câu 21. (Chuyên Đà Nẵng 2018)   x x y Cho biểu thức: Q   1  : với x  y  0 . 2 2  2 2  2 2 x  y x  y x  x  y   1. Rút gọn Q.
2. X{c định giá trị của Q khi x  3y .
Câu 22. (HSG TP. Hải Phòng 2018)   3 x y  2x x  y y 3 xy 3y Cho biểu thức A  
với x, y  0 và x  y . x x  y y x  y
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc giá trị của biến.
Câu 23. (HSG Quận Hồng Bàng 2018) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10 1 x y xy Cho biểu thức P               . x y 1 y x y x 1 x 1 1 y
a) Tìm điều kiện của x, y để biểu thức P x{c định và rút gọn P;
b) Tìm x, y nguyên thỏa mãn phương trình P  2.
Câu 24. (HSG Quận Lê Chân 2018) 2 2  a  b a  b  a  b Cho biểu thức P     a  b  0  2 2  2 2  a  b  a  b a  b  a  b  a  b
Chứng minh rằng khi a  b  1thì P  2 2  2.
Câu 25. (HSG Quận Ngô Quyền 2018)  x  y x  y   x  y  2xy  Cho biểu thức P     : 1 .  1 xy 1 xy     1  xy 
a) Rút gọn biểu thức P; 2
b) Tính giá trị của P với x  . 2  3
Câu 26. (HSG Quận Thủy Nguyên 2018)
 x  3 x  2 x  x   1 1  Cho biểu thức P     :   . 
(với x  0; x 1 )      x x 2 x 1   x 1 x  1 
a) Rút gọn biểu thức P; 1 x  1
b) Với giá trị của x ta có   1. P 8
Câu 27. (HSG Thanh Hóa 2017) x  2 x x  1 1  2x  2 x Cho biểu thức P   
, với x  0, x  1. Rút gọn P 2 x x 1 x x  x  x x  x
và tìm tất cả các giá trị của x sao cho giá trị của P là một số nguyên.
Câu 28. (HSG Hải Dương 2017) 2 2 x  x x  x 1 Cho biểu thức A  
. Rút gọn B  1 2A  4 x  1 ( 0  x  ) x  x  1 x  x  1 4
Câu 29. (HSG Hải Phòng 2017)
Cho a  3  5  2 3  3  5  2 3 . Chứng minh 2 a  2a  2  0.
Câu 30. (HSG Hải Dương 2016) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10 2 Cho biểu thức:       2        2 P 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x (với 1   x 1). 1
Tính giá trị của biểu thức P khi x   2019
Câu 31. (HSG Thái Bình 2011) 87 1 1 1 88 Chứng minh rằng:    ...  89 2 1 3 2 2011 2010 45
Câu 32. (HSG Chuyên Hưng Yên 2019-2020) Rút gọn biểu thức    2 1 A 2 2 5  20  20 . 5 HƢỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. a) Điều kiện: x  y; x  1  ; y  1. 3 2 2 3 3 2 2 3 2 2 2 2
x  x  y  y  x y  x y
x  xy  y  x  y  x y P   (x  y)(1  y)(1  x) (1  y)(1  x) 2 2 x  x y  x  y  1 x  x  xy  y. 1 1 1 1 1 1 b) Đặt S  1   1  ... 1  . 2 2 2 2 2 2 1 2 2 3 2017 2018 2 1 1  1 1  2 Ta có 1   1     * (n  ) 2 2 n (n  1)  n n  1 n(n  1) 2  1 1  1 1  1   1    .  n n  1  n n  1  1 1   1 1   1 1 
Áp dụng đẳng thức trên ta được S  1   1   ... 1         1 2   2 3   2017 2018  1 = 2018 
 2018. (điều phải chứng minh) 2018 Câu 2.
Từ giả thiết đã cho ta có: 1 1 1
   xz  yz  xy  2xy  2xz  2yz  0 x y z              2 2 2 2 2 2 2 x y z x y z 2xy 2xz 2yz x y z  x  y  z 2 2 2
 x  y  z là một số hữu tỉ
Vậy ta có điều phải chứng minh THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10 3 Câu 3. a) Rút gọn T:
Với a  b,a  0, b  0 , ta có: 3 3 3 3           a  b a  b a b ab a a b b a b a b a b ab  ab ab T  :    a  b  a  b a  b a  b ab  a  b ab a  b  ab Vậy : T 
, với a  b,a  0, b  0 . ab b) Chứng tỏ T > 1 a  b  ab Ta có: T 
, với a  b,a  0, b  0 . (kết quả câu 1.a) ab   2    2 a b ab a b  T  
 1  1(vì ab  0, a  b  0 với ab ab a  b,a  0, b  0 ) Vậy T > 1 Câu 4. Ta có ngay:
A  4 20  45  3 125  2 405
 8 5  3 5 15 5 18 5  2 5 B  9  4 2  9  4 2   2     2 2 2 2.2 2.1 1 2 2  2.2 2.11    2    2 2 2 1 2 2 1
 2 2 1  2 2  1  2 2 1 2 2 1  4 2 (do2 2  1  0) 2.3 1 2
Câu 5. Ta có: 1 2  3    2 1 2 2.3 3.4 1 2 1  2  3  6    2 1  2  3 3.4 ................. 2018.2019 1 2
1  2  3  .....  2018    2
1  2  3  ......  2018 2018.2019  2  2   2  P  1  1  ...... 1        2.3  3.4   2018.2019  2.3  2 3.4  2 2018.2019  2  . ....... 2.3 3.4 2018.2019 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10 4 4 10 4074340  . ........... 2.3 3.4 2018.2019 1.4 2.5 3.6 2016.2019 2017.2020  . . ........ . 2.3 3.4 4.5 2017.2018 2018.2019
1.2.......2017.4.5.......2020 1.2020 2020 1010     
2.3.......2018.3.4.5.......2019 2018.3 6054 3027 Câu 6.
a) Điều kiện x  0; x  1 x  1 1  x  1 A  :   x x  x  x x  x x x  x 1 . 2 x x 2  x  1  
x.x  x 1 . x x x 1 x  1 
. x 1x  x 1   x 1 x 1  x 1 x  x  1 b) Ta có: 2 T  B  2A
 x  5x  8x  2025  2x 12 4 2 4 2 2
 x  5x  8x  2025  2x  4x  2 4 2  x  7x  4x  2023 4 2 2
 x  8x  16  x  4x  4  2003
 x  42  x  22 2  2023 2 2 Vì  2
x  4  0,x  2  0  T  2003 x  2 2 x  4  0  Dấu “=” xảy ra    x  2   x  2 x  2  0 x   2 Vậy với T  2003  x  2 min Câu 7. 1
a) Rút gọn biểu thức P :  a  bab
Điều kiện : a  0, b  0
ab. a b    a b   a b 1 ab P    a b 1 ab 1 ab 1  P :     a b  . P a b a b a b
  a b a ba b  a ba b 2 2  a b THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10 5 b) Ta có:   a   a     2018 2 1 2019 2 2018  a  2018 1      b   2020  2 2019       b   2 b 2019 1 2019 1
P a b  2018 1  2019   1  2018  2019
Câu 8. 1) Điều kiện 0  a  1  1 a 1 a  1 1  2 Q    
1   a  2a 1 2 2 1 a  1  a
1  a 1 a  a a    1 a 1 a2 2  1 a 1      
  a a
 1 a  1 a  a a a a a  1   1  1  2 2 1 2     2  1 a 1 a  1 a 1        a  2 1
1 a  1 a 1 a  1  a a a     2 1 a 1  a 1 a 1       .   a 1 (do a  0) 1 a  1  a a a    2
1 a  1 a 1 a 1   a do  . 1  ( 0 a  1)
1 a  1 a a
 a  a a  a 2 1 1 1 1 1 a 1    a
1 a  1 a  . 1  a 2 1 a 1 a 1 a 1  . .(1 a) 2 1 1  2 1 a a a a 2 2a 1 a 1  . (1 a) 2 2  2 1 a a  (
 1 a)  a 1
2) Điều kiện 0  a  1 Ta có:    3 3 Q a 1 Xét hiệu : Q  Q  a  3 3 1  a 1 a 1a 12 1    
 a 1a 11a 11  a(a 1)(a  2)   Mà THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10 6 a   0  0  a  1  a
 1  0  a a 1a  2  0 a 2  0  3 3  Q  Q  0  Q  Q Vậy 3 Q  Q Câu 9.
A  4  15 10  6  4  15  4  15. 2. 5  3 4  154  15
 8  2 15. 5  3. 16 15   5  32. 5  3.1
  5  3. 5  3  53  2 Câu 10. a) Điều kiện a  0  a a  a  4 a P    .   a  2 a  3 a   2  a  a. a 1   a  4   a        a  1 a  2 . a 2 a   a a  4  a    .   a  2 a   2  a 
2 a2 a a. a 12 a a a   .  a  2 a a
  a 12  a  a   a  2
b) Điều kiện a  0 . Ta có: 2  1  9 9 P  a   a  2   a       2  4 4 1 1 1
Dấu “=” xảy ra  a   0  a   a  (tm) 2 2 4 9 1 Vậy MaxP  khi a  4 4 Câu 11.
Điều kiện a  0; x  1 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10 7 2 2 a
x  a  1  1  a  a12 2 4 3 2
a  2a  1  a  2a  2a  a  1 2 (a  1) 4 3 2 2
a  2a  a  2a  1  2a  a  1 a 12 a a12 2  a  1 a 12 2 2 2 a  a  1 a  a  1  a  a  1   a  1  a  1 do  0 a  1 a  1 a   1  2 2
a  2a  1  a  a  1 a    1 a   0 a  1 a  1  0  x  1 a   0 2 x   x 1  x  x  2 x  1  1 1  P   2 x  2x  1 x12 x  x  1  1 x  1  x  1 2 2 a  1      2a  2 x  1 1  x a a  1  a 1  a 1 Vậy P  2a  2 Câu 12.   2  2  x y x y         y x  5                          3 x y . x y 2 x 2y x. x y y. x y   
x  y  2 xy  x  y  2 xy y y  x x 5    x  y  2x  4y    3 xy. x y   x  yxy xy 2(x y)  5    3(x  y)    3 xy. x y x  y  xy   1 xy  x  y  xy  xy  x  y  2 xy  0   x  y2  0 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10 8 x  x  y   1 y x Vậy  1 y 2 2 2 2 4 2 2  
a a b
a a b 4 a a b
Câu 13. P     : , a b  0 2  2 2 2 2        b a a b a a b
aa b 2 aa b 2 2 2 2 2 2  b . a   2 2 a b  2 2
a a b  2 4 a  2 2 a b  2 2 2 2 2
a a b  2a a b   2 2 2 2 2
a a b  2a a b  2  b . 2 a   2 2 a b  2 2
4. a . a b 2 2 2 2 2 4a a b b a a   b .  2 2 2 2 2 b
4. a . a b a a b 2 2  a   b khi a  0 2 2  a    b 2 2  a   b khi a  0  2 2  a b Câu 14.   2       2 2 2 x a x a a x 2x a a x 2x a A   =  x x x x x  a  x  a  . x x  a  x  a 2x
+) Với x  a thì x  a  x  a nên A =   2 x . x x
+) Với 0  x  a thì x  a  x  a   a  x a  x  x  a 2 a nên A =  . x x Câu 15.
a) Với x  0; x  4 , ta có:    x  3 x  2 1  1 x  3 x  2 x  2 x   4  A     :     x   . x x  8 x   2  x
 x  2x  2 x  4  x  2x  2 x  4 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10 9 x  2 x   
x  2x  2 x  4 x . x  2 x  4 2 2
Ta có x  14  6 5  9  2.3. 5  5  3  5  x  3  5  3  5  3  5. 3  5 3  5 3  5 1 Khi đó, ta có: A    
14  6 5  2.3  5  4 24  8 5 83  5 . 8 b) Ta có       2 2 A 24 8 4 2 3 2 3 2  A  2 3 2
Do A  0 nên A  2  2 3 . Câu 16.   2 x 2 x  x     1 x 4 x 4 x x a) + Biến đổi    x  x  2 1 x
 x  1 x 2  x  1 x 1 x  2 x 2 =   x  1 x  1 x  1 1 1 2 x + Biến đổi   x  1 1  x  x 1 x 1  x  1 x 1 2 2 x 2  + Ta có A  :    x   1  x 1 . x 1 x  1 2 x x  1 + Vậy A 
, với điều kiện x  0, x  1. x b) Ta có: 1 2018 1 1 1 1 A   1  1   2018 x 2018 x 2018
x  2018  0  x  2018
Vì x  0, x  1 và x nguyên nên x 2; 3; 4;...; 201 
8 . Suy ra có 2017 giá trị nguyên của
x thỏa mãn bài toán. Câu 17. Ta có: 2  2 a 2a b  2 ab A  : 1 ab 1 ab THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 11 0 2(1  a) 1   2 ab(1  a) ab a + b 1 1 1 1
Khi a  0; b  0 , a + b = ab   1    1   1 ab a b a b 2 1 1 1  1 1  1 Do đó A  (1 )   
   . Dấu “ = “ xảy ra  b  4; a  4 . Vậy giá b b 4  b 2  4 1
trị lớn nhất của A là khi a  b  4 4 Câu 18. Ta có:  3 1 a   a  2 a  1 P    1 a  a  1  a 1  a     1 a 1 a a       a 12 P      1 a .    a a 1 a 1   1 a  a  a 1 P    1 a . (Do
a  1  a  1  a  1  0)   a   1  a
1  a  a  a  1  a  a a  1 P  . a  1 a a a  1 P  .  1 a  1 a Câu 19. x  2 x  3 3x  4 x  5 x  2 x  3 3x  4 x  5 a) P       x  1 5  x x  4 x  5 x  1 5  x  x  1 x 5
( x  2)( x  5)  ( x  3)( x  1)  (3x  4 x  5)  ( x  1)( x  5) x  3 x  2  ( x 1)( x 5) ( x  1)( x  2) x  2     ( x  1)( x  5) x  5 x  2 x  2  x  5 Ta có P  2     2   2   0   . x  5 x  5  x   12 + Với x  5  0  x  25 . THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 11 1 + Với x  12  x  144 . Câu 20.
Điều kiện : x  0, x  1 2 x  1 2 x  x 2x  x A    x  1 x  x  1 x   2 x 1 x x x 1   2 x 1 x  x  1      2 1 3  1  3 3 1 x. x 1  x  x    x      4 4  2  4 4 3 1 1
Vậy A  . Dấu "  " xảy ra  x   0  x  (tm) 4 2 4 Câu 21.   x x y a) Ta có: Q   1  : 2 2  2 2  2 2 x  y x  y x  x  y   2 2 2 2 x x  x  y x  x  y    2 2 2 2   y x y x y 2 2 2 x x  x  y   2 2 2 2 x  y y x  y x y   2 2 2 2 x  y x  y   2 x y x  y   x  y. x  y x  y x  y Vậy Q  với x  y  0 . x  y b) Ta có:
Thay x  3y (thỏa mãn ĐK) v|o biểu thức Q, ta được: 3y  y 2y 2 Q    3y  y 4y 2 2 Vậy Q  khi x  3y . 2 Câu 22. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 11 2   3 x y  2x x  y y 3 xy  3y A   với x, y  0 và x  y x x  y y x  y 3 y  x       y x x 3x y 3y x y y 2x x y y    
x  y x  xy  y  x  y x  y 3 x x  xy  y 3 y   
x  y x  xy  y x  y 3 x 3 y   x  y x  y 3 x  3 y   3 x  y
Vậy giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của biến với x, y  0 và x  y. Câu 23.
a) ĐKXĐ: x  0; y  0, y  1,x  y  0.
x  x 1  y1 y   xy x  y  P 
 x  y1 y x 1
 x  y x  y x xy yxy 
        x  xy  y. x y 1 y x 1 ) b P  2  x xy y  2 
x 1 y    y  
1  1   x   1 1 y  1
Ta có: 1 y  1  x 1  1  x  2  x  4.
Kết hợp với điều kiện x  0  0  x  4  x 0;1; 2; 3;  4
Thay v|o phương trình trên P  2 Ta được x; y   4;0;2;2 Câu 24. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 11 3 2 2  a  b a  b  a  b P     a  b  0  2 2  2 2  a  b  a  b a  b  a  b  a  b   2 2  a  b a  b  a  b       a  b  a  b a  b   ab  ab 2 2  a  b 
a  b. ab  abab. ab  ab 2 2 a  b  
a  b  a  b  a  b . a  b  a  b  2 2 a  b 2 a  b 2 2 . a  b a  b 2 2    a b  2b a  b a  b. a  b b
Vì a – b = 1  a = b + 1 khi đó theo BĐT AM – GM: a  b   2 2 2 2 2 b 1  b 2b  2b  1 1 1 P    = 2b +
 2  2 2b  2  2 2  2 b b b b b Câu 25.
a) ĐKXĐ: x  0; y  0, xy  1.
x y1 xy x y1 xy 1xyxy2xyP  :   1 xy  1 xyx x y y y x x x y y y x 1  xy . 1 xy
1 x y xy
2 x y x  2 x 1 y 2  x   
1 x1 y
1 x1 y 1 x 2 2  3 2  b) Với x   
     42 3  3 12. 2 3 2 3 2 3    2 x 3 1  3 1  3 1 2 3   1 2 3  2 6 3  2 P    1   3   . 2 5  2 3 13 1 Câu 26. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 11 4
 x  3 x  2 x  x   1 1  a) P     :          x x 2 x 1   x 1 x  1      x  3 x  2 x x  1  x     1         x  2 x 1 :
x  1  x 1 x 1      x 1 x 1 x 3 x 2 x 2 x    x2 x1 . 2 x   x 1 x 1 x 2  x 1    x  2 x 1 . . 2 x 2 x x  0; x  1 1 x  1  b)   1   2 x x  1 P 8    1 *  x  1 8 16 x   x  2 * 1 2        8 x 1 1  x 3 0 x 9 tm 1 x  1 Vậy x  9 thì   1 P 8 Câu 27.
Với điều kiện x  0,x  1, ta có: x  2 x x  1 2x  2 x  1 P     x   1 x  x   1 x x  x 1
x  x 1x  x 1
x x  2 x    x 1 x 1  2x  2 x 1 
x  x 1x  x 1 x x  x  2 
x  x 1x  x 1  x 1 x 2 x  2    x  1x  x 1 . x  x  1
Ta có với điều kiện x  0,x  1  x  x  1  x  1  1 x  2 x  2 1  0  P    1  2 x  x  1 x  1 x  1 x  2
Do P nguyên nên suy ra P  1   1  x  1 (loại). x  x  1 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 11 5
Vậy không có giá trị của x để P nhận giá trị nguyên. Câu 28. 2 2 x  x x  x Ta có A    x  x   1  x  x   1  2x. x  x  1 x  x  1
Do đó B  1 2A  4 x  1  1 2 x  1  1 1 2 x   2 x. Câu 29. Ta có: 2
a  3  5  2 3  3  5  2 3  2 9  5  2 3  6  2 4  2 3  
  2         2 6 2 3 1 6 2 3 1 4 2 3 1 3
Vì a  0 nên a  3  1. Do đó   2 a 1  3 hay 2 a  2a  2  0. Câu 30.   2 2
P  1  x  1 1 x  1 1 x    2
 P  1 x22 1 2
1  x    21 x1 x  Mà       2        2 P 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x
1 x  0  P  2 1 x 1 2019 Với x    P  2. 2019 2018 Câu 31.
Với n là số nguyên dương ta có: 1 n  1 1  1 n 1 1           n   1 n n  n 1 n  n n  1  n n  1 n n  1 1 1 1 1 1 1 1 1 Suy ra: A    ...  1    ...  2 1 3 2 2011 2010 2 2 3 2010 2011 1 2 87  1  1  . 2011 89 89 1 2 2 2 Lại có:     n   1 n n  1  n 1  n  n n n  1 2 2 2 2 2  1   1  88  A  2     ...   21   21   2 2 3 2010 2011  2011   45  45 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 11 6 Câu 32. Ta có    2 1 5 A 2 2 5  20  20.  2 2  5  2 5  20. 5 5
 2 5 2 2 5 4 5  2 5 4  2 5 4 5  4  THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC