Các dạng toán về góc trong hình học không gian – Trần Đình Cư Toán 12

Tài liệu gồm 23 trang trình bày các dạng toán về góc, phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem.

Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đ 8: Góc
Ths. Trn Đình Cư. Gv Chuyên luyn thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 1
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 2
MC LC
CH ĐỀ 8. GÓC TRONG KHÔNG GIAN ........................................................................ 3
DNG 1. GÓC GIA HAI MT PHNG ..................................................................... 3
DNG 2. GÓC GIA HAI ĐƯỜNG THNG ............................................................... 9
DNG 3. GÓC GIA ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG ...................................... 15
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 3
I
A
B
C
D
S
H
K
CH ĐỀ 8. GÓC TRONG KHÔNG GIAN
DẠNG 1. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình ch nht, cnh SA vuông góc vi mt phng
(ABCD),
SA AB a, AD 3a
. Gi M trung đim BC. Tính cosin góc to bi hai mt phng
(ABCD) và (SDM)
A.
5
7
6
7
C.
3
7
D.
1
7
ng dn gii
Kẻ
SH MD, H MD
,
SA MD SAH MD AH MD
Do đó
SMD , ABCD SH,AH SHA
Ta lại có:
2
22
AMD
1 3a a 13
S .3a.a , MD CD CM
2 2 2
AMD
2S
6a 13 7a 13
AH SH
DM 13 13
AH 6
cos
SH 7
. Vy cosin góc gia hai mt phng (SMD) và (ABCD) bng
6
7
Vy chọn đáp án B.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thoi,
AB 2a
góc
0
BAD 120
. Hình
chiếu vuông góc ca S xung mt phẳng đáy (ABCD) trùng với giao điểm I của hai đường chéo và
a
SI
2
. Tính góc to bi mt phng (SAB) và mt phng (ABCD)
A.
0
30
0
45
C.
0
60
D.
0
90
ng dn gii
Ta có
00
BAD 120 BAI 60
Suy ra:
0
0
BI
sin60
BI a 3
AB
AI
AI a
cos60
AB


Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD)
Gọi H nh chiếu vuông góc của I trên AB. Ta có:
AB SHI AB SH
Do đó:
SH,IH SHI
Xét tam giác vuông AIB có:
2 2 2
1 1 1 3
IH a
2
IH IA IB
0
SI 1
tanSHI SHI 30
HI
3
hay
0
30
.
Vy chọn đáp án A.
M
A
B
C
D
S
H
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 4
Câu 3*. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy ABC tam giác vuông ti A,
AB a
,
SA SB
0
ACB 30 , SA SB
. Biết khong cách giữa hai đường thng SA BC bng
3a
4
. Tính cosin góc
gia hai mt phng (SAC) và (SBC)
A.
5
33
3
13
C.
65
13
D.
25
11
ng dn gii
Gọi D là trung điểm của BC, suy ra tam giác ABD đều cnh a.
Gọi I, E là trung đim ca BD và AB, H là giao ca AI và DE. Khi
đó dễ thy H là trng tâm tam giác ABD.
Ta có
AI BC, DE AB
SA SB SE AB
, suy ra
AB SDE AB SH
Khi đó ta có
SH ABC
Gi K hình chiếu vuông góc ca I lên SA, khi đó IK đoạn
vuông góc chung ca SA và BC.
Do đó
a
IK d SA;BC
4

Đặt
2
2
a 3 a 3 a
SH h, AI , AH SA h
2 3 3
Li có
2
2
SAI
a 3 3a a
AI.SH IK.SA 2S h h h a
2 4 3
Gi M hình chiếu của A lên SI, khi đó
AM SBC
. Gi N là hình chiếu của M lên SC, khi đó
SC AMN SAC , SBC ANM
Ta có:
a 3 a 39 AI.SH 3a
HI ; SI AM
6 6 SI
13
Mt khác
22
a 39 5a a 30
IM AI AM SI SM SI IM ; SC
26 3
39
Ta li có
MN SM SM.CI 3a 130
SMN SCI MN
CI SC SC 52
AM 2 10
tan
MN 5
hay
65
cos
13

.
Vy góc gia hai mt phng (SBC) và (SAC) là
vi
65
cos
13

.
Vy chọn đáp án C.
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’
a 10
AB 2a, AC a, AA'
2
,
0
BAC 120
. Hình chiếu
vuông góc của C’ lên mặt phẳng (ABC) là trung đim ca cnh BC. Tính s đo góc gia hai mt
phẳng (ABC) và (ACC’A’)
A.
0
75
0
30
C.
0
45
D.
0
15
30
°
I
H
E
D
A
C
B
S
K
M
N
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 5
ng dn gii
Gọi H là trung điểm BC. T gi thiết suy ra
C'H ABC
. Trong
ABC
ta có:
2 2 2 0 2
22
BC AC AB 2AC.AB.cos120 7a
a7
BC a 7 CH
2
a3
C'H C'C CH
2
H
HK AC
.
C'H ABC
đưng xiên
C'K AC
ABC , ACC'A' C'KH
(1)
(
C'HK
vuông ti H nên
0
C'KH 90
)
Trong
HAC
ta có
HAC ABC
2S S
a3
HK
AC AC 2
0
C'H
tanC'KH 1 C'KH 45
HK
(2)
T (1) và (2) suy ra
0
ABC , ACC'A' 45
.
Vy chọn đáp án C.
Câu 5. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đu cnh a,
7
A'A A'B A'C a
12
.
Tính góc gia hai mt phẳng (ABB’A’) và (ABC)
A.
0
75
0
30
C.
0
45
D.
0
60
ng dn gii
Gi H là hình chiếu ca A trên (ABC)
A'A A'B A'C
nên
HA HB HC
, suy ra H là tâm
của tam giác đều ABC.
Gi I, J lần lượt là trung đim ca BC, AB.
22
22
22
7a a a
A'J AA' AJ
12 4
3
1 1 a 3 a 3
HJ CJ .
3 3 2 6
a
A'H A'J HJ
2
A'J AB
A'JC AB A'JC
CJ AB
chính là góc gia hai
mt phẳng (ABB’A’) (ABC). Khi đó
0
a
A'H
2
tanA'JC 3 A'JC 60
JH
a3
6
Vy chọn đáp án D.
Câu 6. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân ti B có AB = BC 4. Gi H là
trung điểm ca AB, SH (ABC). Mt phng SBC to với đáy mt góc 60
0
. Cosin góc gia 2 mt
phng SAC ABC:
A'
B'
H
C
B
A
C'
K
I
H
J
A'
C'
B
C
A
B'
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 6
A.
5
5
B.
5
4
C.
10
5
D.
1
7
ng dn gii
K
HP
HP AC SAC ; ABC SPH cos SAC ; ABC cosSPH
SP
Ta có ngay
0
SBC ; ABC SBH SBH 60
0
SH
tan60 3 SH HB 3 2 3
HB
APH
vuông cân
AH 2
P HP 2
22
2 2 2
SP SH HP 12 2 14 SP 14
HP 2 1
cos SAC ; ABC
SP
14 7
.
Vy chọn đáp án D
Câu 7. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cnh a. Biết SO ABCD , AC = a và th
tích khi chóp là
3
a3
2
. Cosin góc gia 2 mt phng SAB ABC là:
A.
6
7
B.
3
7
C.
1
7
D.
2
7
ng dn gii
Kẻ
OP AB SAB ; ABC SPO
OP
cos SAB ; ABC cosSPO
SP
Cạnh
AB BC a
AC a AB BC CA a ABC
đều
0
OP 3 3 3 a a 3
sin60 OP OA .
OA 2 2 2 2 4
Ta có :
23
0
S.ABCD ABCD ABC
1 1 1 1 a 3 a 3
V SO.S SO.2S SO.2. .a.a.sin60 SO.
3 3 3 2 6 2
22
2 2 2 2
3a 147a
SO 3a SP SO OP 9a
16 16
a3
7a 3 OP 1
4
SP cos SAB ; ABC
4 SP 7
7a 3
4
.
Vy chọn đáp án C.
Câu 8. Cho hình vuông ABCD cnh a , tâm O và SA (ABCD). Để góc gia SBCSCD bng
60
0
thì đ i ca SA
A.
a
B.
a2
C.
a3
D.
2a
ng dn gii
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 7
Ta có
BD AC
BD SAC BD SC
BD SA
K
BI SC
ta có
SC BI
SC BID
SC BD

0
SBC , SCD BI,ID 60
Trưng hp 1:
00
BID 60 BIO 30
Ta có
BO a 6 a 2
tanBIO OI OC
IO 2 2
(vô lý)
Trưng hp 2:
00
BID 120 BIO 60
Ta có
BO a 6
tanBIO OI
IO 6
Ta có
OI 3 1
sinICO tanICO SA AC.tanICO a
OC 3
2
Vy chọn đáp án A.
Câu 9. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh 2a, SA= a , SB=
3
SAB
vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm ca các cnh AB, BC . Cosin ca góc gia 2
đưng thng SM và DN là:
A.
2
5
B.
2
5
C.
1
5
D.
1
5
ng dn gii
K ME song song vi DN vi
E AD
suy ra
a
AE
2
Đặt là góc giữa hai đường thng SM, DN nên
SM;ME 
Gi H là hình chiếu ca S lên AB. Ta có
SH ABCD
Suy ra
SH AD AD SAB AD SA
Do đó
2
2 2 2
5a a 5
SE SA AE SE
42
a5
ME
2
Tam giác SME cân ti E,
5
cos cosSME
5
.
Vy chọn đáp án D.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là na lục giác đều ni tiếp đường tròn đường kính
AB =2a, SA =
a3
và vuông góc vi mt phng ABCD . Cosin ca góc gia hai mt phng SAD
SBC là:
A.
2
2
B.
2
3
C.
2
4
D.
2
5
ng dn gii
Gọi I là giao điểm ca AD và BC
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 8
Ta có
BD AD
BD SAD BD SI
BD SA
K
DE SI
ta có
SI BD
SI BDE
SI DE

SAD , SBC DE,BE
Ta có
SA 3
sinAIS
SI
7

DE
sinAIS
DI
a3
DE DI.sinAIS
7
BD 2
tanDEB 7 cosDEB
ED 4
.
Vy chọn đáp án C
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD .có đáy ABCD là hình thang vuông ti A và D , có AB = 2a, AD =
DC = a, SA = a và SA (ABCD). Tan ca góc gia 2 mt phng SBC ABCD:
A.
1
3
B.
3
C.
2
D.
1
2
ng dn gii
Ta có
SBC , ABCD ACS
Ta có
22
AC AD DC a 2
SA 1
tanACS
AC
2
.
Vy chọn đáp án D
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đu cnh a, SA (ABC), SA =
a3
. Cosin
ca góc gia 2 mt phng SABSBC là:
A.
2
5
B.
2
5
C.
1
5
D.
1
5
ng dn gii
Gọi M là trung điểm AB
Ta có
CM AB
CM SAB CM SB
CM SA
K
MN SB
ta có
SB MN
SB CMN
SB CM

SAB , SBC MN,NC MNC
Ta có
0
SA
tanSBA 3 SBA 60
AB
Ta có
MN a 3 1
sinSBA MN cosMNC
MB 4
5
. Vy chọn đáp án D.
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 9
DẠNG 2. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1. Cho t din ABCD có các mặt (ABC) và (ABD) các tam giác đều cnh a, các mt (ACD) và
(BCD) vuông góc vi nhau. Tính s đo của góc gia hai mặt đường thng AD và BC
A.
0
30
0
60
C.
90
D.
0
45
ng dn gii
Gọi M, N, E lần lượt các trung điểm của các cạnh CD,
AB, BD
Ta có:
AB BN
AB BCN AB MN
AB CN
Do
ACD
cân tại A
AM CD
AM BCD AM BM
AMB
vuông tại M
AB a
MN
22
32
22
3a a a 2
DM ND NM
4 4 2
MNE
là tam giác đều
0
MEN 60
Do
0
NE / /AD
AD,BC NE,EM 60
EM / /BC
.
Vy chọn đáp án B
Câu 2. Cho nh chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh 2a,
SA a
,
SB a 3
mt
phng (SAB) vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm ca các cnh AB, BC.
Tính cosin ca góc giữa hai đường thng SM, DN
A.
75
5
25
5
C.
5
5
D.
35
5
ng dn gii
Gi H là hình chiếu ca S trên AB, suy ra
SH ABCD
Do đó SH là đường cao ca hình chóp S.BMDN
Ta có:
2 2 2 2 2
SA SB a 3a AB SAB
vuông ti S
AB
SM a
2
. K
a
ME DN E AD AE
2
Đặt
góc giữa hai đường thng SM DN. Ta :
SM,ME 
Theo định lý ba đường vuông góc, ta có:
SA AE
Suy ra
2 2 2 2
a 5 a 5
SE SA AE , ME AM AE
22
SME
cân ti E nên
SME 
a
5
2
cos
5
a5
2
Vy chọn đáp án B.
E
N
M
O
C
D
A
B
S
H
M
E
N
B
D
C
A
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 10
Câu 3. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ độ dài cnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông ti A,
AB a, AC a 3
hình chiếu vuông góc của đỉnh Atrên mặt phẳng (ABC) là trung đim ca
cnh BC. Tính cosin ca góc giữa hai đường thẳng AA’, B’C’
A.
3
4
1
4
C.
1
2
D.
3
2
ng dn gii
Gọi H trung điểm ca BC
A'H ABC
22
11
AH BC a 3a a
22
Do đó:
2 2 2 2
A'H A'A AH 3a A'H a 3
Vy
3
A'.ABC ABC
1a
V A'H.S
33

(đvtt)
Trong tam giác vuông A’B’H
22
HB' A'B' A'H 2a
nên
tam giác B’BH là cân tại B’. Đt
là góc giữa hai đường thng
AA’ và B’C’ thì
B'BH
Vy
a1
cos
2.2a 4
.
Vy chọn đáp án B.
Câu 4. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác cân
AB AC a
,
0
BAC 120
AB’
vuông góc với đáy (A’B’C’). Gọi M, N lần lượt trung điểm các cạnh CCA’B’, mặt phng
(AA’C’) tạo vi mt phng (ABC) mt góc
0
30
. Tính cosin ca góc giữa hai đường thng AM
C’N
A.
7
19
5
2
39
C.
3
2
29
D.
7
2
29
ng dn gii
Ta có:
2 2 2 2
BC AB AC 2AB.ACcosA 3a
BC a 3
Gi K là hình chiếu của B’ lên A’C’, suy ra
A'C' AB'K
Do đó:
0
AKB' A'B'C' , AA'C' 30
Trong tam giác A’KB’
0
KA'B' 60
,
A'B' a
nên
0
a3
B'K A'B'sin60
2

Suy ra
0
a
AB' B'K.tan30
2

Gọi E là trung đim của AB’, suy ra
ME C'N
nên
C'N,AM EM,AM
AB' C'N AE EM C'N,AM AME
a
2a
a
3
H
A'
C'
B
C
A
B'
E
N
M
A'
C'
B
C
A
B'
K
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 11
2 2 2
22
2 C'B' C'A' A'B'
1 a a 7
AE AB' ; EM C'N EM
2 4 4 2

2
2 2 2
29a a 29
AM AE EM AM
16 4
Vy
ME 7
cosAME 2
MA 29

.
Vy chọn đáp án D.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB =
a2
, AC =2a. Mt bên SAC
là tam giác cân ti S và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Cnh bên SA hp vi mặt đáy
mt góc tha mãn cos
21
6
. Góc giữa hai đường thng AC và SB bng
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
ng dn gii
Gọi H là trung điểm của AC khi đó
SH AC
Mt khác
SAC ABC SH ABC
Mt khác
22
BC AC AB a 2 AB
nên tam giác ABC vuông cân ti
B do đó
BH AC
.
Li có
SH AC AC SBH
do đó
SB AC
.
Vy chọn đáp án D.
Câu 6. Cho hình lăng trụ đều ABC. A’B’C’ ' có cạnh đáy bằng 2a. Gi G là trng tâm tam giác
ABC. Khong cách t điểm C đến mt phẳng (BGC’) bằng
a3
2
. Góc giữa hai đường thng chéo
nhau B’G và BC gần bng
A. 61,28
0
B. 64,28
0
C. 68,24
0
D. 52,28
0
ng dn gii
Gọi M là trung điểm ca AC ta có:
BM AC
Dng
CE CC' CE C'MB
Do đó
a3
d C; BC'M d C; BC'G GE
2
Khi đó
2 2 2
1 1 1
CC' a 3
CE CM CC'
Li có
22
2a 3 a 39
BM a 3 BG B'G BG BB'
33
Tương tự ta có
a 39
C'G
3
Do vy
2 2 2
0
C'B' GB' GC' 3
cosC'B'G C'B'G 61,29
2C'B'.GB'
39

Mt khác
0
B'C'/ /BC BC;B'G B'C';B'G C'B'G 61,29
.
Vy chọn đáp án A.
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 12
Câu 7. Cho hình chóp S ABCD . có SA, SB, SC, đôi một vuông góc vi nhau và SA = SB = SC = a .
Tính góc giữa hai đường thng SM và BC với M là trung điểm ca AB
A. 30
0
B. 60
0
C. 90
0
D.120
0
ng dn gii
Qua B k đưng thng d song song vi SM
Và cắt đường thng SA ti N
Do đó
SM;BC BN;BC NBC
Ta có
SM||BN
và M là trung đim ca AB
Nên
SN SA SC a NC a 2
NV 2SM a 2
22
BC SB SC a 2 NBC
là tam giác đều
Vy
00
NBC 60 SM,BC 60
.
Vy chọn đáp án B
Câu 8. Cho t diện đều ABCD cnh a . Tính góc giữa hai đường thng CI và AC, vi I là trung
đim ca AB
A. 10
0
B. 30
0
C. 150
0
D. 170
0
ng dn gii
Ta có I là trung điểm ca AB nên
CI;CA ICA
Xét tam giác AIC vuông ti I, có
AB AC AI 1
AI
2 2 AC 2
Suy ra
00
IA 1
sinICA ICA 30 CI;CA 30
CA 2
.
Vy chọn đáp án B
Câu 9. Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình ch nht. Các tam giác SAB, SAD, SAC là
các tam giác vuông ti A . Tính cosin góc giữa hai đường thng SC và BD biết SA=
3
,
AB a,AD 3a.
A.
1
2
B.
3
2
C.
4
130
D.
8
130
ng dn gii
Ta có các tam giác SAB, SAD, SAC là các tam giác vuông ti A.
Nên
SA AB,SA AD SA ABCD
Gi
O AC BD
. Và M là trung điểm của SA. Do đó
OM||SC
Hay
SC|| MBD
nên
SC;BD OM;BD MOB
2
2 2 2
SA a 7 SC a 13
BM AM AB AB ,MO
4 2 2 2
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 13
BD a 10
BO
22

. Áp dụng định lý cosin trong tam giác MOB.
Ta được
2 2 2
BM OM OB 2OM.OB.cosMOB
2 2 2
OM OB BM 8
cosMOB
2OM.OB
130

.
Vy chọn đáp án D
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ti A và D, SA vuông góc vi
mt phẳng đáy. Tính cosin góc giữa hai đường thng SD và BC biết AD = DC = a, AB = 2a,
SA
2a 3
3
A.
1
42
B.
2
42
C.
3
42
D.
4
42
ng dn gii
Gọi M là trung đim ca AB. Ta
AM AD DC a
Mà AB song song vi CD nên AMCD là hình vuông cnh A.
Do đó DM song song với BC. Suy ra
SD;BC SD;DM SDM
Li có
22
a 21
SM SA AM
3
22
a 21
DM a 2,SD SA AD
3
Áp dụng định lý cosin trong tam giác SDM, ta được
2 2 2
SD DM SM 3
cosSDM
2SD.SM
42


.
Vy chọn đáp án C
Câu 11. Cho t diện đều ABCD cnh a . Tính cosin góc giữa hai đường thng AB và CI vi I là
trung điểm ca AD.
A.
3
2
B.
3
4
C.
3
6
D.
1
2
ng dn gii
Gọi H là trung điểm ca BD. Ta có
IH||AB AB|| HIC
Nên
AB;CI IH;IC HIC
. Mà
a a 3
IH ,CH CI
22
Áp dụng định lý cosin trong tam giác HIC, ta đưc
2
2 2 2
a
2
HI CI HC 3 3
cosHIC cos AB;CI
2HI.CI 6 6
a a 3
2. .
22




.
Vy chọn đáp án C
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 14
Câu 12. Cho lăng trụ ABC.A’B’ C’ có tt c các cnh đáy bằng a . Biết góc to bi cnh bên và mt
đáy là 60
0
và H là hình chiếu của đỉnh A lên mt phng A’B’C , H trùng với trung điểm ca
cạnh B’C’. Góc gia BC và AC . Giá tr ca tan là:
A. 3 B. -3 C.
1
3
D.
1
3
ng dn gii
Ta có A'H là hình chiếu ca AA' lên mt phẳng đáy
Do đó
0
AA'; ABC AA';A'H AA'H 60
Li có
0
a a a 3
A'H AH tan60 . B'H
2 2 2
nên
a6
AB'
2
0
A'H
AA' a AC' a
cos60
Mt khác
BC;AC' AC';B'C' AC'B'
Do đó
2 2 2
AC' B'C' AB' 1
cos
2.AC'.B'C' 4

Suy ra
2
1
tan 1 3
cos
.
Vy chọn đáp án A
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ti AD, vi AB = 3a, AD = 2a,
DC = a. Hình chiếu vuông góc ca S xung mt phng ABCD là H thuc AB vi AH = 2HB . Biết
SH = 2a , cosin ca góc gia SB và AC là:
A.
2
2
B.
2
6
C.
1
5
D.
1
5
ng dn gii
Qua B k đưng thng d song song vi AC và ct CH ti K
Ta có
SB;AC SB;BK SBK
Xét hai tam giác đồng dng ACH và BKH có
CH AH
2
HK BH

Nên
22
22
SB SH HB a 5
CH a 5
HK BK
a 21
22
SK SH HK
2
Do đó
2 2 2
SB BK SK 1
cosSBK cos
2.SB.BK 5

.
Vy chọn đáp án C
Câu 14. Cho hình chóp S ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B, SA vuông góc với đáy. Biết SA
= a; AB = a; BC =
a2
. Gi I là trung điểm ca BC. Cosin ca góc giữa 2 đường thng AI và SC là:
A.
2
3
B.
2
3
C.
2
3
D.
2
8
ng dn gii
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 15
Gọi H là trung điểm ca
SB IH
song song vi SC.
Do đó
SC|| AHI AI;SC AI;HI AIH
Ta có
22
a6
AI AB BI
2
22
SC SA AC
IH a
22
2 2 2
AB AS BS a 2
AH
2 4 2
.
Áp dụng định lý cosin trong tam giác AHI, có
2 2 2
AI HI AH 6 2
cosAIH
2AI.AH 3 3

.
Vy chọn đáp án A
DẠNG 3. GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MT PHẲNG
Câu 1. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác cân ti A,
BC a
,
AA' a 2
5
cosBA'C
6
. Tính góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (A A’C’C)
A.
0
30
0
45
C.
0
60
D.
0
90
ng dn gii
Đặt
AB x
thì
2 2 2 2
A'B A'C x 2a
Áp dụng định lí hàm s cosin trong
A'BC
, ta có:
2 2 2 2 2 2
22
A'B A'C BC 2x 4a a 5
cosBA'C x a
2A'B.A'C 6
2 x 2a
K
BH AC
, khi đó
BH AA'C'C
Suy ra góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (AA’C’C) là góc
BA'H
.
Trong tam giác vuông A’BH có
0
a3
BH 1
2
sinBA'H BA'H 30
A'B 2
a3
Vy chọn đáp án A.
Câu 2. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác vuông cân ti B. Biết
AB 3cm, BC' 3 2cm
. Tính góc hp bởi đường thẳng BC’ và mặt phẳng (ACC’A’)
A.
0
90
0
60
C.
0
45
D.
0
30
ng dn gii
Tính góc hp bởi đường thẳng BC’ và mặt phẳng (ACC’A’)
Gọi H là trung đim ca cạnh AC, suy ra HC’ là nh chiếu của BC’
lên mt phẳng (ACC’A’)
Do đó
BC', ACC'A' BC';HC'
Ta có tam giác BHC’ vuông tại H, cnh
32
BH cm
2
H
B
B'
C'
A'
C
A
H
C
B
A'
B'
C'
A
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 16
Ta có
0
BH 1
sinHC'B HC'B 30
BC' 2
. Vy
0
BC', ACC'A' 30
Vy góc gia hai mt phẳng (ABB’A’) và (ABC) bằng
0
60
.
Vy chọn đáp án B.
Câu 3. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ đáy ABCD hình thoi cnh a, góc
0
A 60
. Chân đường
vuông góc h t B’ xuống mt phng (ABCD) trùng với giao đim của hai đường co của đáy
ABCD. Cho
BB' a
.Tính góc gia cạnh bên đáy
A.
0
30
0
45
C.
0
60
D.
0
90
ng dn gii
Tính góc gia cnh bên và mt phẳng đáy.
Gi
O AC BD
. Theo gi thiết ta có
B'O ABCD
B'B ABCD B
B'O ABCD , O ABCD


Hình chiếu B’B trên (ABCD) là OB
B'B, ABCD B'B,BO B'BO
Tam giác ABD
AB AD a
,
0
BAD 60
ABD
là tam giác đều
a
OB
2

Trong tam giác vuông B’OB:
0
a
OB 1
2
cosB'OB B'OB 60
BB' a 2
.
Vy chọn đáp án C.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cnh bng 4a. Hai mt phng (SAB)
và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Tam giác SAB có diện tích bng
2
8a 6
3
. Côsin ca góc to bi
đưng thng SD và mt phng (SBC) bng:
A.
19
5
B.
6
5
C.
6
25
D.
19
25
ng dn gii
Gi H là hình chiếu vuông góc ca D trên mt phng (SBC)
SH
SD; SBC HSD cos SD; SBC cosHSD
SD
2
ABC
1 1 8a 6 4a 6
S SA.AB SA.4a SA
2 2 3 3
D.SBC SBC
1
V DH.S
3
3
D.SBC S.BCD BCD
1 1 4a 6 1 32a 6
V V .SA.S . . .4a.4a
3 3 3 2 9
33
SBC
SBC
1 32a 6 32a 6
DH.S DH
3 9 3S
O
C'
B'
D'
C
A
B
A'
D
H
K
4a
A
B
C
S
H
D
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 17
T
SBC
BC AB
11
BC SAB BC SB S BC.SB .4a.SB 2a.SB
BC SA
22
2
2
2 2 2 2 2
SBC
4a 6 80a 80 80
SB SA AB 16a SB a S 2a
3 3 3 3




Thế vào (1)
3
2
32a 6 4a 10
DH
5
80
3.2a
3
2
2
2 2 2 2
4a 6 80a 80
SD SA AD 16a SD a
3 3 3




2
22
2 2 2
80a 4a 10 304a
SH SD HD
3 5 15




304
a
304 SH 19
15
SA a cos SD; SBC
15 SD 5
80
a
3
.
Chn A
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ti A và D, CD 2a, AD = AB =
a. Hình chiếu vuông góc ca S trên mặt đáy là trung điểm H của đoạn AB. Khong cách t đim H
đến mt phng (SCD) bng
a2
3
. Tan ca góc giữa đưng thng BC và mt phng (SCD) bng:
A.
2
B.
2
4
C.
2
2
D.
22
ng dn gii
Gi P là hình chiếu vuông góc ca B trên mt phng (SCD)
BP
BC; SCD BCP tan BC; SCD tanBCP
PC
a2
AB/ /CD AB / / SCD d H; SCD d B; SCD BP BP
3
Ta có
22
2 2 2 2
BC AD CD AB a 2a a 2a
2
2
2 2 2 2
a 2 16a
PC BC BP 2a
39




a2
4a BP 2
3
PC tan BC; SCD
4a
3 PC 4
3
.
Vy chọn đáp án B
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 18
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nht ABCD có AB 2a ; AD =
2a 3
SA
ABCD . Gọi M là trung đim ca CD, biết SC to với đáy góc 45
0
. Cosin góc to bi đưng thng
SM và mt phng ABCD là:
A.
3
13
B.
13
29
C.
377
29
D.
277
29
ng dn gii
T
AM
SA ABCD SM; ABCD SMA cos SM; ABCD cosSMA
SM
T
0
SA ABCD SC; ABCD SCA SCA 45 SAC
vuông cân ti A
2 2 2 2
SA AC AB BC 4a 12a 4a
2 2 2 2 2 2
SM SA AM 16a 13a 29a SM a 29
AM a 13 377
cos SM; ABCD
SM 29
a 29
. Vy chọn đáp án C
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân ti B AB = BC = a; SA (ABC. Biết
mt phng SBC to với đáy mt góc 60
0
.Cosin góc to bi đường thng SCmt phng ABC
là:
A.
10
15
B.
10
10
C.
10
20
D.
10
5
ng dn gii
T
AC
SA ABC SC; ABC SCA cos SC; ABC cosSCA
SC
ABC
vuông cân
B AC AB 2 a 2
+Ta có ngay
00
SA
SB; ABC SBA SBA 60 tan60 3 SA a 3
AB
2 2 2 2 2 2
SC SA AC 3a 2a 5a SC a 5
AC a 2 a 10
cos SC; ABC
SC 5
a5
.
Vy chọn đáp án D
Câu 8. Cho hình hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác vng ti B có AB =
a3
, BC =
a. Biết A’C = 3a. Cosin góc tạo bởi đưng thẳng A’ B và mặt đáy ABC là:
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 19
A.
10
4
B.
10
6
C.
6
4
D.
15
5
ng dn gii
Lăng trụ đứng
A'B'C.ABC A'A ABC
AB
A'B; ABC A'BA cos A'B; ABC cosA'BA
A'B
ABC
vuông ti
2 2 2 2 2 2
B AC AB BC 3a a 4a AC 2a
2 2 2 2 2 2
A'A A'C AC 9a 4a 5a
2 2 2 2 2 2
A'B A'A AB 5a 3a 8a A'B 2a 2
AB a 3 6
cos A'B; ABC cosA'BA
A'B 4
2a 2
. Vy chọn đáp án C
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, mặt bên SAB là tam giác đều
và SC=
a2
. Gi H và K lần lượt là trung điểm ca các cnh AB và AD. Cosin ca góc gia SC và
mt phng SHD
A.
3
5
B.
5
3
C.
2
5
D.
5
2
ng dn gii
Ta có
2 2 2 2
SB BC SC 2a SB BC
BC AB
BC SAB BC SH
SH AB SH ABCD
K
CE HD CE SHD SC, SHD SC,SE CSE
Ta có
ABCD
1 1 2a 5
CE.HD S CE
2 2 5
22
a 30 SE 3
SE SC CE cosCSE
5 SC 5
.
Vy chọn đáp án A
Câu 10. Cho khi chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A có AB = AC = 4a, góc BAC 120
0
. Gi
M là trung điểm của BC, N là trung đim ca AB, SAM là tam giác cân ti S và thuc mt phng
vuông góc với đáy. Biết SA =
a2
. Góc gia SN và mt phng ABC là:
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
ng dn gii
Ta có
SN; ABC SN;NH SNH
Ta có
0
MAC 60 AM 2a,MC 2a 3
22
1
AH AM a SH SA AH a
2
Ta có
1
NH BM a 3
2

00
SH 1
tanSNH SNH 30 SN, ABC 30
NH
3
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 20
Vy chọn đáp án A
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, hình chiếu vuông góc ca S
lên ABCD là trng tâm G ca ABD. Biết SG = 2a , cosin ca góc gia SD và ABCD là:
A.
5
21
B.
5
21
C.
5
41
D.
5
41
ng dn gii
Ta có
SD; ABCD SD,GD SDG
Ta có
22
2 2 a 5
DG DM AM AD
3 3 3
SG 6 5
tanSDG
GD 5
55
cosSDG cos SD, ABCD
41 41
Vy chọn đáp án C
Câu 12. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình ch nht cnh AB = 4a, AD
a3
. Điểm H
nm trên cnh AB tha mãn
1
AH HB
3
. Hai mt phng SHC SHD cùng vuông góc vi mt
phẳng đáy. Biết SA =
a5
. Cosin ca góc gia SD và SBC là:
A.
5
12
B.
5
13
C.
4
13
D.
1
3
ng dn gii
K
HK SB HK SBC
. Gi
E DH BC
, k
DF/ /HK F EK
DF SBC SD, SBC SD,SF DSF
Ta có
22
SH SA AH 2a
. Xét
SHB
2 2 2 2
1 1 1 13 6a
HK
13
HK SH HB 36a
Ta có
EH HB 3 HK EH 3 8a
DF
ED CD 4 DF ED 4
13
. Ta có
22
SD SH DH 2a 2
22
2a 10 SF 5
SF SD DF cosDSF
SD 13
13
Vy chọn đáp án B.
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 21
Câu 13. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cnh a . Tam giác SAB cân ti S và
thuc mt phng vuông góc với đáy. Biết SC to với đáy một góc 60
0
,gi M là trung điểm ca BC.
Cosin góc to vi SM và mặt đáy là:
A.
6
cos
3

B.
1
cos
10

C.
3
cos
3

D.
3
cos
10

ng dn gii
Gọi H là trung điểm của AB khi đó
SH AB
Mt khác
SAB ABC
suy ra
SH ABC
Khi đó
0
a 3 3a
CH SH CHtan60
22
Do M là trung điểm ca BC nên
BC a
HM
22

22
HM 1
cosSMH
10
HM SH

.
Vy chọn đáp án B
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 22
Để s dng file word, quý thầy cô vui lòng đóng góp chút kinh phí đ tạo động lc cho
tác gi ra đời những chuyên đề khác hay hơn
STT
TÊN TÀI LIU
GIÁ
MÃ S
1
KĨ THUẬT GII NHANH TRC NGHIM S PHC_123
Tặng 6 đề word thi th THPT Quc gia 2017
(có đáp án và lời gii chi tiết) 1-6}
60K
SO PHUC_123
2
CH ĐỀ 1_KHỐI ĐA DIỆN {26 Trang}
Tặng 5 đề word thi th THPT Quc gia 2017
(có đáp án và lời gii chi tiết) 7-11}
50K
HHKG_KDD
3
CH ĐỀ 2_TH TÍCH KHI CHÓP {59 Trang}
Tặng 10 đề word thi th THPT Quc gia 2017
(có đáp án và lời gii chi tiết) 12-21}
110
K
HHKG_TTKC
4
CH ĐỀ 3_TH TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ {34 Trang}
Tặng 5 đề word thi th THPT Quc gia 2017
(có đáp án và lời gii chi tiết) 22-26}
70K
HHKG_TTLT
5
CH ĐỀ 456_NÓN TR CU {56 Trang}
Tng 10 đề word thi th THPT Quc gia 2017
(có đáp án và lời gii chi tiết) 27-36}
110
K
HHKG_NTC
6
CH ĐỀ 7_KHONG CÁCH {68 Trang}
Tng 12 đề word thi th THPT Quc gia 2017
(có đáp án và lời gii chi tiết) 37-49}
130
K
HHKG_KC
7
CH ĐỀ 8_GÓC {21 Trang}
Tng 5 đề word thi th THPT Quc gia 2017
(có đáp án và lời gii chi tiết) 50-54}
50K
HHKG_GOC
8
CH ĐỀ 9_CC TR HÌNH HC KHÔNG GIAN CÁC
KHI LNG NHAU {29 Trang}
Tng 8 đề word thi th THPT Quc gia 2017
(có đáp án và lời gii chi tiết) 55-63}
80k
HHKG_CT
ng dn thanh toán
Quý thy thanh toán cho mình qua ngân hàng. Sau khi chuyn khon, mình s lp tc gi tài
liu cho quý thy cô.
Nếu trong ngày mà thầy cô chưa nhận được thì vui lòng gọi đin trc tiếp cho mình.
Thầy cư. SĐT: 01234332133
NGÂN HÀNG
TÊN TÀI KHON
TRN ĐÌNH CƯ
TRẦN ĐÌNH CƯ
TRẦN ĐÌNH CƯ
S TÀI KHON
4010205025243
0161000381524
55110000232924
CHI NHÁNH
THA THIÊN HU
THA THIÊN HU
THA THIÊN HU
Ni dung: H và tên_email_ma tai liu
Chuyên đ: Hình hc không gian Ch đề 8: Góc
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 23
Ví d: Nguyn Th B_nguyenthib@gmail.com_HHKG_TTKC
Lưu ý:
Thy cô đọc k file PDF trước khi mua, tài liu mua ch dùng vi mục đích cá nhân, không được
bán li hoc chia s cho người khác.
CHÚC QUÝ THY CÔ DY TT VÀ THÀNH CÔNG TRONG S NGHIP TRỒNG NGƯỜI
| 1/23

Preview text:


Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc T
hs. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 1
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc MỤC LỤC
CHỦ ĐỀ 8. GÓC TRONG KHÔNG GIAN ........................................................................ 3
DẠNG 1. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG ..................................................................... 3
DẠNG 2. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG ............................................................... 9
DẠNG 3. GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG ...................................... 15
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 2
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc
CHỦ ĐỀ 8. GÓC TRONG KHÔNG GIAN
DẠNG 1. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), SA  AB  a, AD  3a . Gọi M là trung điểm BC. Tính cosin góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) và (SDM) 5 6 3 1 A. B. C. D. 7 7 7 7 Hướng dẫn giải Kẻ SH  MD, HMD , S
mà SA  MD  SAH  MD  AH  MD
Do đó SMD,ABCD  SH,AH  SHA   2 A D 1 3a a 13 Ta lại có: 2 2 S  .3a.a  , MD  CD  CM  AMD 2 2 2 B M C 2S H AMD 6a 13 7a 13  AH    SH  DM 13 13 AH 6  6 cos 
 . Vậy cosin góc giữa hai mặt phẳng (SMD) và (ABCD) bằng SH 7 7
Vậy chọn đáp án B.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, có AB  2a và góc 0 BAD  120 . Hình
chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy (ABCD) trùng với giao điểm I của hai đường chéo và a SI 
. Tính góc tạo bởi mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (ABCD) 2 A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90 Hướng dẫn giải S Ta có 0 0 BAD  120  BAI  60  0 BI sin 60     AB BI  a 3 Suy ra:     0 AI   AI  a cos60  AB A K D
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) H
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên AB. Ta có: I
AB  SHI  AB  SH B C
Do đó:   SH,IH  SHI 1 1 1 3
Xét tam giác vuông AIB có:    IH  a 2 2 2 IH IA IB 2 SI 1 0 tan SHI    SHI  30 hay 0   30 . HI 3
Vậy chọn đáp án A.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 3
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc
Câu 3*. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a , SA  SB và 0 3a
ACB  30 , SA  SB . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng . Tính cosin góc 4
giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) 5 3 65 2 5 A. B. C. D. 33 13 13 11 Hướng dẫn giải
Gọi D là trung điểm của BC, suy ra tam giác ABD đều cạnh a. S
Gọi I, E là trung điểm của BD và AB, H là giao của AI và DE. Khi N
đó dễ thấy H là trọng tâm tam giác ABD. Ta có AI  BC, DE  AB K
Vì SA  SB  SE  AB , suy ra AB  SDE  AB  SH M A C 30°
Khi đó ta có SH  ABC E
Gọi K là hình chiếu vuông góc của I lên SA, khi đó IK là đoạn H D I
vuông góc chung của SA và BC. B  Do đó    a IK d SA; BC  4 2 a 3 a 3 a Đặt 2 SH  h, AI  , AH   SA   h 2 3 3 2 a 3 3a a Lại có 2 AI.SH  IK.SA  2S  h   h  h  a SAI 2 4 3
Gọi M là hình chiếu của A lên SI, khi đó AM  SBC . Gọi N là hình chiếu của M lên SC, khi đó
SC  AMN   SAC,SBC  ANM   a 3 a 39 AI.SH 3a Ta có: HI  ; SI   AM   6 6 SI 13 Mặt khác 2 2 a 39 5a a 30 IM  AI  AM 
 SI  SM  SI  IM  ; SC  26 39 3 MN SM SM.CI 3a 130 Ta lại có S  MN S  CI    MN   CI SC SC 52 AM 2 10  65 tan    hay cos  . MN 5 13 65
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAC) là  với cos  . 13
Vậy chọn đáp án C. a 10
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có AB  2a, AC  a, AA'  , 0 BAC  120 . Hình chiếu 2
vuông góc của C’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính số đo góc giữa hai mặt
phẳng (ABC) và (ACC’A’) A. 0 75 B. 0 30 C. 0 45 D. 0 15
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 4
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc Hướng dẫn giải
Gọi H là trung điểm BC. Từ giả thiết suy ra C'H  ABC . Trong A  BC ta có: 2 BC  2 AC  2 AB  0 2AC.AB.cos120  2 7a C' B'     a 7 BC a 7 CH 2 A'   2  2  a 3 C'H C'C CH 2
Hạ HK  AC . Vì C'H  ABC  đường xiên C'K  AC
  ABC,ACC'A'  C'KH (1) C H B K ( C  'HK vuông tại H nên 0 C'KH  90 ) A 2S S a 3 C'H Trong H  AC ta có HAC ABC HK    0  tanC'KH   1 C'KH  45 (2) AC AC 2 HK Từ (1) và (2) suy ra     0 ABC , ACC'A'  45 .
Vậy chọn đáp án C. 7
Câu 5. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, và A'A  A' B  A'C  a . 12
Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABB’A’) và (ABC) A. 0 75 B. 0 30 C. 0 45 D. 0 60 Hướng dẫn giải
Gọi H là hình chiếu của A trên (ABC) B' C'
Vì A'A  A' B  A'C nên HA  HB  HC , suy ra H là tâm của tam giác đều ABC. A'
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC, AB. 2 2 2 2 7a a a A' J  AA'  AJ    12 4 3 1 1 a 3 a 3 HJ  CJ  .  3 3 2 6 I 2 2 a  A'H  A'J  HJ  B C 2 H J A'J  AB Vì 
 A'JC  AB  A'JC chính là góc giữa hai CJ   AB A a A'H
mặt phẳng (ABB’A’) và (ABC). Khi đó 2 0 tan A' JC    3  A'JC  60 JH a 3 6 Vậy chọn đáp án D.
Câu 6. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B có AB = BC  4. Gọi H là
trung điểm của AB, SH  (ABC). Mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 600. Cosin góc giữa 2 mặt
phẳng SAC và  ABC là:
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 5
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc 5 5 10 1 A. B. C. D. 5 4 5 7 Hướng dẫn giải Kẻ             HP HP AC SAC ; ABC SPH cos SAC ; ABC  cosSPH  SP Ta có ngay     0
SBC ; ABC  SBH  SBH  60 0 SH  tan60   3  SH  HB 3  2 3 HB AH 2 A
 PH vuông cân P  HP    2 2 2 2 2 2
 SP  SH  HP  12  2  14  SP  14      HP 2 1 cos SAC ; ABC    . SP 14 7
Vậy chọn đáp án D
Câu 7. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a. Biết SO  ABCD , AC = a và thể 3 a 3 tích khối chóp là
. Cosin góc giữa 2 mặt phẳng SAB và  ABC là: 2 6 3 1 2 A. B. C. D. 7 7 7 7 Hướng dẫn giải
Kẻ OP  AB   SAB;ABC  SPO        OP cos SAB ; ABC cosSPO SP
Cạnh AB  BC  a và AC  a  AB  BC  CA  a  A  BC đều 0 OP 3 3 3 a a 3  sin60    OP  OA  .  OA 2 2 2 2 4 2 3 1 1 1 1 a 3 a 3 Ta có : 0 V  SO.S  SO.2S  SO.2. .a.a.sin60  SO.  S.ABCD ABCD ABC 3 3 3 2 6 2 2 2 2 2 2 2 3a 147a
 SO  3a  SP  SO  OP  9a   16 16 a 3 7a 3        OP 1 4 SP cos SAB ; ABC    . 4 SP 7a 3 7 4
Vậy chọn đáp án C.
Câu 8. Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O và SA  (ABCD). Để góc giữa SBC và SCD bằng 600 thì độ dài của SA A. a B. a 2 C. a 3 D. 2a Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 6
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc BD  AC Ta có 
 BD  SAC  BD  SC BD   SA SC  BI Kẻ BI  SC ta có   SC  BID SC   BD       0 SBC , SCD BI,ID  60 Trường hợp 1: 0 0 BID  60  BIO  30 BO a 6 a 2 Ta có tan BIO   OI   OC  (vô lý) IO 2 2 Trường hợp 2: 0 0 BID  120  BIO  60 BO a 6 Ta có tan BIO   OI  IO 6 OI 3 1 Ta có sin ICO    tanICO   SA  AC.tanICO  a OC 3 2
Vậy chọn đáp án A.
Câu 9. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA= a , SB= 3 và SAB
vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Cosin của góc giữa 2
đường thẳng SM và DN là: 2 2 1 1 A.B. C.D. 5 5 5 5 Hướng dẫn giải a
Kẻ ME song song với DN với EAD suy ra AE  2
Đặt  là góc giữa hai đường thẳng SM, DN nên SM;ME  
Gọi H là hình chiếu của S lên AB. Ta có SH  ABCD
Suy ra SH  AD  AD  SAB  AD  SA 2 a 5 Do đó 2 2 2 5a a 5 SE  SA  AE   SE  và ME  4 2 2 5
Tam giác SME cân tại E, có cos  cosSME  . 5
Vậy chọn đáp án D.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
AB =2a, SA = a 3 và vuông góc với mặt phẳng ABCD . Cosin của góc giữa hai mặt phẳng SAD và SBC là: 2 2 2 2 A. B. C. D. 2 3 4 5 Hướng dẫn giải
Gọi I là giao điểm của AD và BC
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 7
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc BD  AD Ta có 
 BD  SAD  BD  SI BD   SA SI  BD Kẻ DE  SI ta có   SI  BDE SI   DE
  SAD,SBC  DE,BE SA 3 DE Ta có sin AIS   mà sin AIS  SI 7 DI a 3  DE  DI.sinAIS  7 BD 2  tan DEB   7  cosDEB  . ED 4
Vậy chọn đáp án C
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD .có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , có AB = 2a, AD =
DC = a, SA = a và SA  (ABCD). Tan của góc giữa 2 mặt phẳng SBC và  ABCD là: 1 1 A. B. 3 C. 2 D. 3 2 Hướng dẫn giải
Ta có  SBC,ABCD  ACS Ta có 2 2 AC  AD  DC  a 2 SA 1  tanACS   . AC 2
Vậy chọn đáp án D
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA  (ABC), SA = a 3 . Cosin
của góc giữa 2 mặt phẳng SAB và SBC là: 2 2 1 1 A. B. C. D. 5 5 5 5 Hướng dẫn giải Gọi M là trung điểm AB C  M  AB Ta có 
 CM  SAB  CM  SB CM   SA SB  MN Kẻ MN  SB ta có   SB  CMN SB   CM
  SAB,SBC  MN,NC  MNC SA Ta có 0 tan SBA   3  SBA  60 AB MN a 3 1 Ta có sin SBA   MN   cosMNC 
. Vậy chọn đáp án D. MB 4 5
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 8
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc
DẠNG 2. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1. Cho tứ diện ABCD có các mặt (ABC) và (ABD) là các tam giác đều cạnh a, các mặt (ACD) và
(BCD) vuông góc với nhau. Tính số đo của góc giữa hai mặt đường thẳng AD và BC 0 0 0 A. 30 B. 60 C. 90 D. 45 Hướng dẫn giải
Gọi M, N, E lần lượt là các trung điểm của các cạnh CD, A AB, BD AB  BN Ta có: 
 AB  BCN  AB  MN AB   CN N Do A
 CD cân tại A  AM  CD
 AM  BCD  AM  BM  A  MB vuông tại M AB a  MN   2 2 B D E 3 2   2  2  3a  a  a 2 DM ND NM M 4 4 2 M  NE là tam giác đều 0  MEN  60 C NE / /AD Do 
 AD,BC  NE,EM 0  60 . E  M / /BC
Vậy chọn đáp án B
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA  a , SB  a 3 và mặt
phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC.
Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SM, DN 7 5 2 5 5 3 5 A. B. C. D. 5 5 5 5 Hướng dẫn giải
Gọi H là hình chiếu của S trên AB, suy ra SH  ABCD
Do đó SH là đường cao của hình chóp S.BMDN S Ta có: 2 2 2 2 2
SA  SB  a  3a  AB  S  AB vuông tại S AB  SM   a . Kẻ ∥    a ME DN E AD  AE  2 2
Đặt  là góc giữa hai đường thẳng SM và DN. Ta có: SM,ME   A E
Theo định lý ba đường vuông góc, ta có: SA  AE D H a 5 a 5 M Suy ra 2 2 2 2 SE  SA  AE  , ME  AM  AE  O 2 2 B C a N 5 S
 ME cân tại E nên SME   và 2 cos    a 5 5 2
Vậy chọn đáp án B.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 9
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc
Câu 3. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A,
AB  a, AC  a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của
cạnh BC. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AA’, B’C’ 3 1 1 A. B. C. 3 D. 4 4 2 2 Hướng dẫn giải
Gọi H là trung điểm của BC  A'H  ABC và B' C' 1 1 2 2 AH  BC  a  3a  a 2 2 A' Do đó: 2a 2 2 2 2
A'H  A'A  AH  3a  A'H  a 3 3 1 a Vậy V  A'H.S  (đvtt) A'.ABC ABC 3 3
Trong tam giác vuông A’B’H có 2 2
HB'  A' B'  A'H  2a nên B H C
tam giác B’BH là cân tại B’. Đặt  là góc giữa hai đường thẳng a a 3
AA’ và B’C’ thì   B' BH A a 1 Vậy cos   . 2.2a 4
Vậy chọn đáp án B.
Câu 4. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB  AC  a , 0 BAC  120 và AB’
vuông góc với đáy (A’B’C’). Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh CC’ và A’B’, mặt phẳng
(AA’C’) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 0
30 . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AM và C’N 7 5 3 7 A. B. 2 C. 2 D. 2 19 39 29 29 Hướng dẫn giải Ta có: 2 2 2 2
BC  AB  AC  2AB.ACcosA  3a  BC  a 3 K A'
Gọi K là hình chiếu của B’ lên A’C’, suy ra A'C'  AB'K N B' C' Do đó:      0 AKB'
A' B'C' , AA'C'  30 Trong tam giác A’KB’ có E 0
KA' B'  60 , A' B'  a nên 0 a 3 B'K  A' B'sin 60  M 2 A Suy ra 0 a AB'  B'K.tan 30  2 B C
Gọi E là trung điểm của AB’, suy ra ME C ∥ 'N nên C'N,AM EM,AM
Vì AB'  C'N  AE  EM  C'N,AM  AME
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 10
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc 2 2 2 C' B'  C'A'  2  A'B' 1 a 2 2 a 7
AE  AB'  ; EM  C'N   EM  2 4 4 2 2 2 2 2 29a a 29 AM  AE  EM   AM  16 4 ME 7 Vậy cos AME   2 . MA 29
Vậy chọn đáp án D.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a 2 , AC =2a. Mặt bên SAC
là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Cạnh bên SA hợp với mặt đáy 21
một góc  thỏa mãn cos
. Góc giữa hai đường thẳng AC và SB bằng 6 A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Hướng dẫn giải
Gọi H là trung điểm của AC khi đó SH  AC
Mặt khác SAC  ABC  SH  ABC Mặt khác 2 2
BC  AC  AB  a 2  AB nên tam giác ABC vuông cân tại B do đó BH  AC.
Lại có SH  AC  AC  SBH do đó SB  AC .
Vậy chọn đáp án D.
Câu 6. Cho hình lăng trụ đều ABC. A’B’C’ ' có cạnh đáy bằng 2a. Gọi G là trọng tâm tam giác a 3
ABC. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (BGC’) bằng
. Góc giữa hai đường thẳng chéo 2
nhau B’G và BC gần bằng A. 61,280 B. 64,280 C. 68,240 D. 52,280 Hướng dẫn giải
Gọi M là trung điểm của AC ta có: BM  AC
Dựng CE  CC'  CE  C'MB Do đó        a 3 d C; BC'M d C; BC'G  GE  2 1 1 1 Khi đó    CC'  a 3 2 2 2 CE CM CC' 2a 3 a 39 Lại có 2 2 BM  a 3  BG   B'G  BG  BB'  3 3 a 39 Tương tự ta có C'G  3 2 2 2 C' B'  GB'  GC' 3 Do vậy 0 cosC' B'G    C'B'G 61,29 2C' B'.GB' 39 Mặt khác      0 B'C'/ /BC BC; B'G
B'C'; B'G  C' B'G  61,29 .
Vậy chọn đáp án A.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 11
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc
Câu 7. Cho hình chóp S ABCD . có SA, SB, SC, đôi một vuông góc với nhau và SA = SB = SC = a .
Tính góc giữa hai đường thẳng SM và BC với M là trung điểm của AB A. 300 B. 600 C. 900 D.1200 Hướng dẫn giải
Qua B kẻ đường thẳng d song song với SM
Và cắt đường thẳng SA tại N
Do đó SM; BC  BN; BC  NBC
Ta có SM||BN và M là trung điểm của AB
Nên SN  SA  SC  a  NC  a 2 NV  2SM  a 2 Mà 2 2 BC  SB  SC  a 2  N  BC là tam giác đều Vậy 0     0 NBC 60 SM,BC  60 .
Vậy chọn đáp án B
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính góc giữa hai đường thẳng CI và AC, với I là trung điểm của AB A. 100 B. 300 C. 1500 D. 1700 Hướng dẫn giải
Ta có I là trung điểm của AB nên CI;CA  ICA AB AC AI 1
Xét tam giác AIC vuông tại I, có AI     2 2 AC 2 IA 1 Suy ra 0 sin ICA 
  ICA  30  CI;CA 0  30 . CA 2
Vậy chọn đáp án B
Câu 9. Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình chữ nhật. Các tam giác SAB, SAD, SAC là
các tam giác vuông tại A . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SC và BD biết SA= 3 , AB  a,AD  3a. 1 3 4 8 A. B. C. D. 2 2 130 130 Hướng dẫn giải
Ta có các tam giác SAB, SAD, SAC là các tam giác vuông tại A.
Nên SA  AB,SA  AD  SA  ABCD
Gọi O  AC BD. Và M là trung điểm của SA. Do đó OM||SC Hay SC| 
| MBD nên SC; BD  OM; BD  MOB 2 SA a 7 SC a 13 Có 2 2 2 BM  AM  AB   AB  ,MO   4 2 2 2
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 12
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc BD a 10 BO  
. Áp dụng định lý cosin trong tam giác MOB. 2 2 Ta được 2 2 2
BM  OM  OB  2OM.OB.cosMOB 2 2 2 OM  OB  BM 8  cosMOB   . 2OM.OB 130
Vậy chọn đáp án D
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SD và BC biết AD = DC = a, AB = 2a, 2a 3 SA  3 1 2 3 4 A. B. C. D. 42 42 42 42 Hướng dẫn giải
Gọi M là trung điểm của AB. Ta có AM  AD  DC  a
Mà AB song song với CD nên AMCD là hình vuông cạnh A.
Do đó DM song song với BC. Suy ra SD; BC  SD; DM  SDM Lại có 2 2 a 21 SM  SA  AM  3 Và 2 2 a 21
DM  a 2 ,SD  SA  AD  3
Áp dụng định lý cosin trong tam giác SDM, ta được 2 2 2 SD  DM  SM 3 cosSDM   . 2SD.SM 42
Vậy chọn đáp án C
Câu 11. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và CI với I là trung điểm của AD. 3 3 3 1 A. B. C. D. 2 4 6 2 Hướng dẫn giải
Gọi H là trung điểm của BD. Ta có IH||AB  AB|  | HIC a a 3
Nên AB;CI  IH;IC  HIC . Mà IH  ,CH  CI  2 2
Áp dụng định lý cosin trong tam giác HIC, ta được 2  a  2 2 2   HI  CI  HC  2  3       3 cosHIC cos AB; CI  . 2HI.CI a a 3 6 6 2. . 2 2
Vậy chọn đáp án C
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 13
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc
Câu 12. Cho lăng trụ ABC.A’B’ C’ có tất cả các cạnh đáy bằng a . Biết góc tạo bởi cạnh bên và mặt
đáy là 600 và H là hình chiếu của đỉnh A lên mặt phẳng  A’B’C  , H trùng với trung điểm của
cạnh B’C’. Góc giữa BC và AC là  . Giá trị của tan là: 1 1 A. 3 B. -3 C. D. 3 3 Hướng dẫn giải
Ta có A'H là hình chiếu của AA' lên mặt phẳng đáy Do đó      0 AA'; ABC AA'; A'H  AA'H  60 a a a 3 a 6 Lại có 0 A'H   AH  tan60 .   B'H nên AB'  2 2 2 2 A'H Và AA'   a  AC'  a 0 cos60
Mặt khác BC;AC'  AC'; B'C'  AC'B'   2 2 2 AC'  B'C'  AB' 1 Do đó cos   2.AC'.B'C' 4 1 Suy ra tan    1  3 . 2 cos 
Vậy chọn đáp án A
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AD, với AB = 3a, AD = 2a,
DC = a. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng  ABCD là H thuộc AB với AH = 2HB . Biết
SH = 2a , cosin của góc giữa SB và AC là: 2 2 1 1 A. B. C. D. 2 6 5 5 Hướng dẫn giải
Qua B kẻ đường thẳng d song song với AC và cắt CH tại K
Ta có SB;AC  SB; BK  SBK   CH AH
Xét hai tam giác đồng dạng ACH và BKH có   2 HK BH  2 2 SB  SH  HB  a 5 CH a 5  Nên HK    BK   2 2 a 21 2 2 SK  SH  HK   2 2 2 2 SB  BK  SK 1 Do đó cosSBK  cos   . 2.SB.BK 5
Vậy chọn đáp án C
Câu 14. Cho hình chóp S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy. Biết SA
= a; AB = a; BC = a 2 . Gọi I là trung điểm của BC. Cosin của góc giữa 2 đường thẳng AI và SC là: 2 2 2 2 A. B.C. D. 3 3 3 8 Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 14
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc
Gọi H là trung điểm của SB  IH song song với SC. Do đó SC| 
| AHI  AI;SC  AI;HI  AIH 2 2 SC SA  AC Ta có 2 2 a 6 AI  AB  BI  và IH    a 2 2 2 2 2 2 AB  AS BS a 2 AH    . 2 4 2
Áp dụng định lý cosin trong tam giác AHI, có 2 2 2 AI  HI  AH 6 2 cos AIH    . 2AI.AH 3 3
Vậy chọn đáp án A
DẠNG 3. GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Câu 1. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại A, BC  a , AA'  a 2 và 5 cos BA'C 
. Tính góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (A A’C’C) 6 A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90 Hướng dẫn giải Đặt AB  x thì 2 2 2 2 A' B  A'C  x  2a B C
Áp dụng định lí hàm số cosin trong A  'BC , ta có: H A 2 2 2 2 2 2 A' B  A'C  BC 2x  4a  a 5 cos BA'C      2A' B.A'C  x a 2 2   6 2 x 2a
Kẻ BH  AC, khi đó BH  AA'C'C
Suy ra góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (AA’C’C) là góc BA'H . B' C'
Trong tam giác vuông A’BH có A' a 3 BH 1 2 0 sin BA'H     BA'H  30 A' B a 3 2
Vậy chọn đáp án A.
Câu 2. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết
AB  3cm, BC'  3 2cm . Tính góc hợp bởi đường thẳng BC’ và mặt phẳng (ACC’A’) A. 0 90 B. 0 60 C. 0 45 D. 0 30 Hướng dẫn giải
Tính góc hợp bởi đường thẳng BC’ và mặt phẳng (ACC’A’) A B
Gọi H là trung điểm của cạnh AC, suy ra HC’ là hình chiếu của BC’ H C
lên mặt phẳng (ACC’A’)
Do đó BC',ACC'A'  BC';HC' A' B' 3 2
Ta có tam giác BHC’ vuông tại H, cạnh BH  cm 2 C'
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 15
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc BH 1 Ta có 0 sin HC' B 
  HC'B  30 . Vậy    0 BC', ACC'A' 30 BC' 2
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (ABB’A’) và (ABC) bằng 0 60 .
Vậy chọn đáp án B.
Câu 3. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc 0 A  60 . Chân đường
vuông góc hạ từ B’ xuống mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của hai đường chéo của đáy
ABCD. Cho BB'  a .Tính góc giữa cạnh bên và đáy A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90 Hướng dẫn giải
Tính góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy. D' C'
Gọi O  AC BD. Theo giả thiết ta có B'O  ABCD A' B'B ABCD     B B'  B'O  ABCD, O  ABCD
 Hình chiếu B’B trên (ABCD) là OB   D C
B' B,ABCD  B'B,BO  B'BO Tam giác ABD có O a H AB  AD  a , 0 BAD  60  A
 BD là tam giác đều  OB  A K B 2 a OB 1
Trong tam giác vuông B’OB: 2 0 cos B'OB     B'OB  60 . BB' a 2
Vậy chọn đáp án C.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 4a. Hai mặt phẳng (SAB) 2 8a 6
và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Tam giác SAB có diện tích bằng
. Côsin của góc tạo bởi 3
đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC) bằng: 19 6 6 19 A. B. C. D. 5 5 25 25 Hướng dẫn giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên mặt phẳng (SBC) S          SH SD; SBC HSD cos SD; SBC  cosHSD  SD 2 1 1 8a 6 4a 6 S  SA.AB  SA.4a   SA  ABC 2 2 3 3 1 V  DH.S và D.SBC SBC 3 A 3 D 1 1 4a 6 1 32a 6 V  V  .SA.S  . . .4a.4a  D.SBC S.BCD BCD 3 3 3 2 9 H 4a 3 3 1 32a 6 32a 6 BC DH.S   DH  SBC 3 9 3SSBC
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 16
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc BC  AB 1 1 Từ 
 BC  SAB  BC  SB  S
 BC.SB  .4a.SB  2a.SB SBC BC   SA 2 2 2   2 2 2 2 4a 6 2 80a 80 2 80 SB  SA  AB     16a   SB  a  S  2a SBC  3  3 3 3   3 32a 6 4a 10 Thế vào (1)  DH   80 5 2 3.2a 3 2   2 2 2 2 4a 6 2 80a 80 SD  SA  AD     16a   SD  a  3  3 3   2 2   2 2 2 2 80a 4a 10 304a  SH  SD  HD      3  5  15   304  SA  a  cos a 304 SD;SBC SH 15 19    . 15 SD 80 5 a 3 Chọn A
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, CD  2a, AD = AB =
a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm H của đoạn AB. Khoảng cách từ điểm H a 2
đến mặt phẳng (SCD) bằng
. Tan của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng (SCD) bằng: 3 2 2 A. 2 B. C. D. 2 2 4 2 Hướng dẫn giải
Gọi P là hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng (SCD)          BP BC; SCD BCP tan BC; SCD  tan BCP  PC           a 2 AB / /CD AB / / SCD d H; SCD d B; SCD  BP  BP  3 2 2 Ta có 2 2      2      2 BC AD CD AB a 2a a  2a 2   2 2 2 2 2 a 2 16a
 PC  BC  BP  2a      3  9   a 2 4a       BP 2 3 PC tan BC; SCD    . 3 PC 4a 4 3
Vậy chọn đáp án B
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 17
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB  2a ; AD = 2a 3 và SA 
ABCD . Gọi M là trung điểm của CD, biết SC tạo với đáy góc 450. Cosin góc tạo bởi đường thẳng
SM và mặt phẳng  ABCD là: 3 13 377 277 A. B. C. D. 13 29 29 29 Hướng dẫn giải Từ           AM SA ABCD SM; ABCD SMA cos SM; ABCD  cosSMA  SM Từ      0 SA ABCD
SC; ABCD  SCA  SCA  45  S  AC vuông cân tại A 2 2 2 2
 SA  AC  AB  BC  4a  12a  4a 2 2 2 2 2 2
 SM  SA  AM  16a  13a  29a  SM  a 29     AM a 13 377 cos SM; ABCD   
. Vậy chọn đáp án C SM a 29 29
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B có AB = BC = a; SA  (ABC. Biết
mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 600 .Cosin góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC là: 10 10 10 10 A. B. C. D. 15 10 20 5 Hướng dẫn giải Từ           AC SA ABC SC; ABC SCA cos SC; ABC  cosSCA  SC A
 BC vuông cân B  AC  AB 2  a 2 +Ta có ngay    0 0 SA
SB; ABC  SBA  SBA  60  tan 60   3  SA  a 3 AB 2 2 2 2 2 2
 SC  SA  AC  3a  2a  5a  SC  a 5     AC a 2 a 10 cos SC; ABC    . SC a 5 5
Vậy chọn đáp án D
Câu 8. Cho hình hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B có AB = a 3 , BC =
a. Biết A’C = 3a. Cosin góc tạo bởi đường thẳng A’ B và mặt đáy  ABC là:
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 18
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc 10 10 6 15 A. B. C. D. 4 6 4 5 Hướng dẫn giải
Lăng trụ đứng A' B'C.ABC  A'A  ABC          AB A' B; ABC A' BA
cos A' B; ABC  cos A' BA  A' B A  BC vuông tại 2 2 2 2 2 2
B  AC  AB  BC  3a a  4a  AC  2a 2 2 2 2 2 2
 A'A  A'C  AC  9a  4a  5a 2 2 2 2 2 2
 A'B  A'A  AB  5a  3a  8a  A'B  2a 2     AB a 3 6
cos A' B; ABC  cos A' BA   
. Vậy chọn đáp án C A' B 2a 2 4
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều
và SC= a 2 . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD. Cosin của góc giữa SC và mặt phẳng SHD là 3 5 2 5 A. B. C. D. 5 3 5 2 Hướng dẫn giải Ta có 2 2 2 2
SB  BC  SC  2a  SB  BC mà BC  AB
 BC  SAB  BC  SH mà SH  AB  SH  ABCD
Kẻ CE  HD  CE  SHD  SC,SHD  SC,SE  CSE 1 1 2a 5 Ta có CE.HD  S  CE  ABCD 2 2 5 2 2 a 30 SE 3  SE  SC  CE   cosCSE   . 5 SC 5
Vậy chọn đáp án A
Câu 10. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A có AB = AC = 4a, góc BAC  1200 . Gọi
M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AB, SAM là tam giác cân tại S và thuộc mặt phẳng
vuông góc với đáy. Biết SA = a 2 . Góc giữa SN và mặt phẳng  ABC là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Hướng dẫn giải
Ta có SN;ABC  SN;NH  SNH Ta có 0
MAC  60  AM  2a,MC  2a 3 1 2 2
 AH  AM  a  SH  SA  AH  a 2 1 Ta có NH  BM  a 3 2 SH 1 0  tanSNH  
 SNH  30  SN,ABC 0  30 NH 3
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 19
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc
Vậy chọn đáp án A
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S
lên  ABCD là trọng tâm G của ABD. Biết SG = 2a , cosin của góc giữa SD và  ABCD là: 5 5 5 5 A. B.C. D.  21 21 41 41 Hướng dẫn giải
Ta có SD;ABCD  SD,GD  SDG 2 2 a 5 Ta có 2 2 DG  DM  AM  AD  3 3 3 SG 6 5  tanSDG   GD 5 5       5 cosSDG cos SD, ABCD  41 41
Vậy chọn đáp án C
Câu 12. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD a 3 . Điểm H 1
nằm trên cạnh AB thỏa mãn AH  HB . Hai mặt phẳng SHC và SHD cùng vuông góc với mặt 3
phẳng đáy. Biết SA = a 5 . Cosin của góc giữa SD và SBC là: 5 5 4 1 A. B. C. D. 12 13 13 3 Hướng dẫn giải
Kẻ HK  SB  HK  SBC . Gọi E  DH BC , kẻ DF / /HKFEK
 DF  SBC  SD,SBC  SD,SF  DSF 1 1 1 13 6a Ta có 2 2
SH  SA  AH  2a . Xét S  HB có     HK  2 2 2 2 HK SH HB 36a 13 EH HB 3 HK EH 3 8a Ta có       DF  . Ta có 2 2 SD  SH  DH  2a 2 ED CD 4 DF ED 4 13 2 2 2a 10 SF 5  SF  SD  DF   cosDSF   13 SD 13
Vậy chọn đáp án B.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 20
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc
Câu 13. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Tam giác SAB cân tại S và
thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SC tạo với đáy một góc 600 ,gọi M là trung điểm của BC.
Cosin góc tạo với SM và mặt đáy là: 6 1 3 3 A. cos  B. cos  C. cos  D. cos  3 10 3 10 Hướng dẫn giải
Gọi H là trung điểm của AB khi đó SH  AB
Mặt khác SAB  ABC suy ra SH  ABC a 3 3a Khi đó 0 CH   SH  CHtan60  2 2 BC a
Do M là trung điểm của BC nên HM   2 2 HM 1 cosSMH   . 2 2  10 HM SH
Vậy chọn đáp án B
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 21
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc
Để sử dụng file word, quý thầy cô vui lòng đóng góp chút kinh phí để tạo động lực cho
tác giả ra đời những chuyên đề khác hay hơn STT TÊN TÀI LIỆU GIÁ MÃ SỐ 1
KĨ THUẬT GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC_123 60K SO PHUC_123
Tặng 6 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 1-6} 2
CHỦ ĐỀ 1_KHỐI ĐA DIỆN {26 Trang} 50K HHKG_KDD
Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 7-11} 3
CHỦ ĐỀ 2_THỂ TÍCH KHỐI CHÓP {59 Trang} 110 HHKG_TTKC
Tặng 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 K
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 12-21} 4
CHỦ ĐỀ 3_THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ {34 Trang} 70K HHKG_TTLT
Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 22-26} 5
CHỦ ĐỀ 456_NÓN TRỤ CẦU {56 Trang} 110 HHKG_NTC
Tặng 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 K
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 27-36} 6
CHỦ ĐỀ 7_KHOẢNG CÁCH {68 Trang} 130 HHKG_KC
Tặng 12 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 K
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 37-49} 7
CHỦ ĐỀ 8_GÓC {21 Trang} 50K HHKG_GOC
Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 50-54} 8
CHỦ ĐỀ 9_CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC 80k HHKG_CT
KHỐI LỒNG NHAU {29 Trang}
Tặng 8 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017
(có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 55-63}
Hướng dẫn thanh toán
Quý thầy cô thanh toán cho mình qua ngân hàng. Sau khi chuyển khoản, mình sẽ lập tức gửi tài liệu cho quý thầy cô.
Nếu trong ngày mà thầy cô chưa nhận được thì vui lòng gọi điện trực tiếp cho mình.
Thầy cư. SĐT: 01234332133 NGÂN HÀNG TÊN TÀI KHOẢN TRẦN ĐÌNH CƯ TRẦN ĐÌNH CƯ TRẦN ĐÌNH CƯ SỐ TÀI KHOẢN 4010205025243 0161000381524 55110000232924 CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ THỪA THIÊN HUẾ THỪA THIÊN HUẾ
Nội dung: Họ và tên_email_ma tai liệu
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 22
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 8: Góc
Ví dụ: Nguyễn Thị B_nguyenthib@gmail.com_HHKG_TTKC Lưu ý:
Thầy cô đọc kỹ file PDF trước khi mua, tài liệu mua chỉ dùng với mục đích cá nhân, không được
bán lại hoặc chia sẻ cho người khác.

CHÚC QUÝ THẦY CÔ DẠY TỐT VÀ THÀNH CÔNG TRONG SỰ NGHIỆP TRỒNG NGƯỜI
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133 Page 23