Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tiệm cận của hàm số Toán 12

Các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tiệm cận của hàm số Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Phn 1: Biết đồ th hàm s
( )
y fx=
Dng 1: Biết đồ th ca hàm s
( )
y fx
=
, tìm tim cn đng, tim cn ngang của đồ th
hàm s
( )
y fx=
, trong bài toán không cha tham s.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ. Đồ th m s đã cho có bao nhiêu
đường tim cn?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn A
T đồ thm s ta thy:
( )
lim 1
x
fx
−∞
=
nên đường thng
1
y
=
là một đường tim cn ngang.
( )
lim 1
x
fx
+∞
=
nên đường thng
là một đường tim cn ngang.
Đồ thm s có hai tim cn ngang là
1y = ±
.
Tương tự
( )
2
lim
x
fx
+
→−
= +∞
(
)
2
lim
x
fx
→−
= −∞
nên đường thng
2
x =
là đường tim cn
đứng.
( )
2
lim
x
fx
= +∞
và và
( )
2
lim
x
fx
+
= −∞
nên đường thng
2x =
là đường tim cn
đứng.
Đồ th hàm s có hai tim cận đứng là
2
x = ±
.
Vậy đồ thm s4 đường tim cn.
Câu 1. Cho hàm số
( )
y fx=
đồ thị như hình vẽ. Phương trình đường tiệm cận đứng
và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. Tim cận đứng
, tim cn ngang
2y =
.
B. Tim cận đứng
1x =
, tim cn ngang
2y =
.
C. Tim cận đứng
, tim cn ngang
2y
=
.
D. Tim cận đứng
1x =
, tim cn ngang
2y =
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th ta có
( )
( )
1
lim
x
fx
→−
= +∞
( )
( )
1
lim
x
fx
+
→−
= +∞
nên đường thng
1x =
là tim cn
đứng của đồ th hàm s
( )
y fx=
.
( )
lim 2
x
fx
−∞
=
( )
+
lim 2
x
fx
→∞
=
nên đường thng
2
y =
là tim cn ngang của đồ
th hàm s
( )
y fx=
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y fx=
đồ thị như hình vẽ. Phương trình đường tiệm cận đứng
và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. Tim cận đứng
2
x =
, tim cn ngang
.
B. Tim cận đứng
2x =
, tim cn ngang
1y =
.
C. Tim cận đứng
, tim cn ngang
2
y
=
.
D. Tim cận đứng
1x =
, tim cn ngang
2y =
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th ta có
(
)
( )
2
lim
x
fx
→−
= +∞
( )
( )
2
lim
x
fx
+
→−
= −∞
nên đường thng
2x =
là tim cận đứng
của đồ th hàm s
( )
y fx=
.
+)
( )
lim 1
x
fx
−∞
=
( )
lim 1
x
fx
+∞
=
nên đường thng
1y =
là tim cận ngang đứng
của đồ th hàm s
( )
y fx=
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chn B
Từ đồ thị của hàm số
( )
y fx=
ta có
( )
lim 1
x
fx
+∞
=
nên đường thẳng
1y
=
đường tiệm cận ngang.
Tương tự
( )
lim 1
x
fx
−∞
=
nên đường thẳng
1y =
là đường tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số
( )
y fx=
có 2 đường tiệm cận ngang.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
. Có đồ thị như hình vẽ.
Đồ th hàm s có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn D
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị của hàm số ta có
( )
( )
1
lim
x
fx
+
→−
= +∞
( )
( )
1
lim
x
fx
→−
= −∞
nên đường thng
1
x =
là đường tim cn
đứng.
( )
1
lim
x
fx
+
= +∞
( )
1
lim
x
fx
= −∞
nên đường thng
là đường tim cận đứng.
( )
2
lim
x
fx
+
= +∞
và và
( )
2
lim
x
fx
= −∞
nên đường thng
2x =
là đường tim cn
đứng.
Đồ th hàm s có ba đường tim cận đứng là
1x = ±
2x =
.
Vậy đồ thm s4 đường tim cn.
( )
lim 1
x
fx
−∞
=
( )
lim 1
x
fx
+∞
=
nên đường thng
là một đường tim cn
ngang.
Đồ thm s có một đường tim cn ngang là
1y =
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
(
)
y fx=
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
6
.
Lời giải
Chn A
Dựa vào đồ th ca hàm s
( )
y fx=
ta có:
( )
1
lim
2
x
fx
−∞
=
nên đường thng
1
2
y =
là một đường tim cn ngang của đồ th
hàm s
( )
y fx=
.
( )
1
lim
2
x
fx
+∞
=
nên đường thng
1
2
y =
là một đường tim cn ngang của đồ th
hàm s
( )
y fx=
.
Đồ th hàm s
( )
y fx=
có hai đường tim cn ngang là
1
2
y = ±
.
( )
1
2
lim
x
fx

→−


= −∞
( )
1
2
lim
x
fx
+

→−


= +∞
nên đường thng
1
2
x =
là đường tim
cận đứng của đồ th hàm s
( )
y fx=
.
( )
1
2
lim
x
fx



= −∞
( )
1
2
lim
x
fx
+



= +∞
nên đường thng
1
2
x =
là đường tim cn
đứng của đồ th hàm s
( )
y fx=
.
Đồ th hàm s
( )
y fx
=
có hai đường tim cận đứng là
1
2
x = ±
Vậy đồ th hàm s
( )
y fx=
có tt c 4 đường tim cn.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
(
)
y fx
=
là:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chn B
Dựa vào đồ th ca hàm s
( )
y fx=
ta có:
( )
lim 1
x
fx
−∞
=
nên đường thng
1y =
là một đường tim cn ngang ca đ th m
s
( )
y fx=
.
( )
lim 3
x
fx
+∞
=
nên đường thng
3y =
là một đường tim cn ngang của đồ th hàm
s
( )
y fx=
.
( )
0
lim
x
fx
= +∞
( )
0
lim
x
fx
+
= +∞
suy ra đường thng
0
x =
là tim cận đứng ca
đồ th hàm s
( )
y fx=
.
Vậy đồ th hàm s
( )
y fx=
có tt c 3 đường tim cn.
Câu 7. Cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
như hình vẽ dưới đây:
Tng s tim cn của đồ th hàm s là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Lời giải
Chn B
Dựa vào đồ th hàm s ta có
lim 1
x
y
±∞
=
nên đồ th hàm s có 1 tim cn ngang
1y =
1
lim
x
y
±
= +∞
nên đồ th
hàm s có 1 tim cận đứng
. Vậy đồ th hàm s có 2 tim cn.
Câu 8. Cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
có hình vẽ dưới đây.
Tng s đường tim cận đứng và ngang của đồ th m s là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
(
)
lim 2
x
fx
±∞
=
nên đồ th hàm s có 1 đường tim cn ngang là
2
y =
Li thy:
(
)
1
lim
x
fx
+
→−
= +∞
(
)
1
lim
x
fx
= +∞
nên đồ th hàm s có 2 đường tim
cn ngang là
1; 1
xx
=−=
Vậy đồ th hàm s có 3 đường tim cn
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Gọi
a
là số đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Giá trị của biểu thức
2
aa+
bằng
A.
6
. B.
12
. C.
20
. D.
30
.
Lời giải
Chn B
Dựa vào đồ th ta có
( ) ( )
1
lim lim
2
xx
fx fx
−∞ →+∞
= =
. Suy ra đồ th m s có tim cn ngang là
1
2
y =
.
( )
1
2
lim
x
fx
+
= +∞
,
( )
1
2
lim
x
fx
= −∞
Suy ra đồ th m s có tim cận đứng là
1
2
x =
( )
1
2
lim
x
fx
+
→−
= −∞
,
( )
1
2
lim
x
fx
→−
= +∞
suy ra đồ th m s có tim cận đứng là
1
2
x =
Đồ th hàm s có 3 tim cn
3a
⇒=
.
Vy
2
12aa+=
Câu 10. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx
=
có đồ thị là đường cong hình bên dưới.
x
y
4
-1
2
O
1
Đồ thị hàm số
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
11
2
xx
gx
f x fx
−−
=
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn D
Ta xét mu s:
( )
(
)
(
) (
)
( )
( )
2
01
20
22
fx
f x fx
fx
=
−=
=
.
Dựa vào đồ th hàm s, ta thy:
x
y
4
y=2
-1
2
O
1
+) Phương trình
( )
1
có nghim
1
1xa= <−
(nghiệm đơn) và
2
1
x
=
(nghim kép)
( ) (
)(
)
2
1
fx xa x =−−
.
+) Phương trình
( )
2
có nghim
( )
3
;1xba=∈−
,
4
0
x =
5
1xc= >
( ) ( ) ( )
2f x x bxx c −=
.
Do đó
(
)
(
)
( )
(
)
( )
2
11
2
xx
gx
fx fx
−−
=


( ) ( )
( )( ) ( ) ( )
( )( ) ( )
2
2
11
1
1.
xx
x
x a x bxx c
x a x x bxx c
−+
+
= =
−−
−−
.
đồ th hàm s
( )
y gx=
có 4 đường tim cận đứng.
Câu 11. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ bên.
Đồ thị hàm
( )
( ) ( )
22
2
43
2
x x xx
y
xf x fx
++ +
=


có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chn C
Ta thấy phương trình bậc ba
( )
2fx=
có 3 nghiệm phân biệt là
1
3
xc
= <−
,
2
xb=
. vi
31b
< <−
3
1
x =
.
phương trình bậc ba
( )
0fx=
có nghim kép
3x =
và nghiệm đơn
xa=
vi
10
a−< <
.
Do
( )
lim
x
fx
+∞
= −∞
( )
lim
x
fx
−∞
= +∞
nên không mt tính tổng quát, ta giả s
( )
( )
( )
2
03 0fx x x a= ⇔− + =
( ) (
)
(
)
(
)
2 10fx xcxbx= ⇔− + =
.
Ta có:
( )
(
) ( )
( )( ) ( )
( ) ( )
22
2
43
13 1
.. 2
2
x x xx
x x xx
y
xfx fx
xf x fx
++ +
++ +
= =



.
Khi đó:
( )( )
( ) ( )
00
13 1
lim lim
.. 2
xx
xx x
y
xfx fx
++
→→
++ +
= = +∞


.
( ) ( )
( )( )
( )
33
11
lim lim
3. 2
xx
x xx
y
xx x a f x
++
→− →−
++
= = −∞
−+


.
( )( ) ( )
( )( )( )( )
13 1
lim lim
.1
xc xc
x x xx
y
xfxxcxbx
++
→→
++ +
= = +∞
−−+
.
( )( ) (
)
(
)( )
( )( )
13 1
lim lim
.1
xb xb
x x xx
y
xfxxcxbx
++
→→
++ +
= = +∞
−−+
.
( ) (
)
( )
( )
( )
11
31
lim lim 0
.
xx
x xx
y
xfxxcxb
−−
→− →−
++
= =
−−
.
1
lim
x
y
+
→−
không tn ti.
Vậy đồ th hàm s
( )
( )
( )
22
2
43
2
x x xx
y
xf x fx
++ +
=


4 đường tim cận đứng là
0x =
;
3
x =
;
xc=
;
xb=
.
Dng 2: Biết đồ th ca hàm s
( )
y fx=
, tìm tim cn đng, tim cn ngang của đồ th
hàm s
(
)
y fx=
, trong bài toán cha tham s.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th như hình v. Tìm
m
để đồ th m s
(
)
y fxm
=
tim cận đứng là trục
Oy
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chn D
Đồ th hàm s
(
)
y fx=
có tim cận đứng là đường thng
1x =
.
Tnh tiến theo véc tơ
( )
;0vm=
thì:
Đồ th hàm s
(
)
y fx=
biến thành đồ th hàm s
( )
y fxm=
.
Tim cn
1x =
của đồ th hàm s
(
)
y fx=
biến thành tim cn
1
xm
=−+
ca
đồ th hàm s
( )
y fxm=
.
Đồ thm s
(
)
y fxm=
tim cận đứng là trục
10 1Oy m m⇔− + = =
Câu 2. Cho hàm số
(
)
ax b
y fx
xc
+
= =
+
,
a
,
b
,
c
có đồ thị như hình bên.
Giá trị của
P abc=++
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
3.
D.
1.
Lời giải
Chn B
Đin kin:
0
xc
ac b
≠−
−≠
Hàm s
( )
y fx=
có tim cận đứng:
xc=
; tim cn ngang:
ya=
Dựa vào đồ th hàm s
( )
y fx
=
ta nhận xét được:
0
10
m
m
>
−<
1
m⇔>
Khi
02xy=⇒=
2
b
c
⇒=
2bc⇒=
Tiệm cận đứng:
1xm=
; tiệm cận ngang:
ym=
Suy ra:
1cm
am
−=−
=
1cm
am
=
=
2 22bcm⇒= = +
(thỏa điều kin)
Nên:
2 2 11P abc m m m= ++ = + + −=
Câu 3. Cho hàm số
( )
21 3mx
y
xm
−−
=
có đồ thị như hình dưới đây
Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để tâm đi xng của đồ th m s
nằm trong đường tròn tâm gốc tọa độ
O
bán kính bằng
2019
?
A.
40
. B.
0
. C.
1
. D.
38
.
Lời giải
Chn C
T dạng đồ th ca hàm s ta suy ra
( )
( )
( )
2
2 13
3
0 2 1 30 1
2
mm
y mm m
xm
−+
= > ⇒− + > < <
.
Khi đó dễ thấy đồ th hai đường tim cn là
xm=
,
21ym=
.
Vậy tâm đối xứng là điểm
( )
;2 1Im m
.
Từ đồ thị và giả thiết kèm theo ta có :
2 10
0
2019
ym
xm
OI
= −>
= >
<
(
)
1
2
0
19 20
m
m
mm
>
⇔>
≤≤
.
Kết hp vi điu kin trên ta suy ra
1m =
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
1
nx
xm
y fx
+
= =
+
;
( )
1
mn
xác định trên
{ }
\1
R
, liên tục trên từng
khoảng xác định và có đồ thị như hình vẽ bên:
Tính tng
mn+
?
A.
1mn+=
. B.
1mn+=
. C.
3mn+=
. D.
3mn+=
.
Lời giải
Chn C
Đồ th hàm s
( )
1nx
xm
y fx
+
= =
+
;
( )
1mn
có hai đường tim cn
1xm=−=
;
21yn m==⇒=
;
23n mn=⇒ +=
Dng 3: Biết đồ th ca hàm s
( )
y fx=
, tìm tim cn đng, tim cn ngang của đồ th
hàm s
( )
y gx=
, trong bài toán không cha tham s.
Câu 1. Cho hàm số bậc ba
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
( )
,,,abcd
đồ thị như hình vẽ
dưới đây.
Hỏi đồ thị hàm số
( )
( )
( ) ( )
2
2
32 1xx x
gx
xf x fx
−+
=


có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 3. B. 4. C. 5. D.
6.
Lời giải
Chn A
Xét phương trình:
( ) ( ) ( )
( )
2
0
00
1
x
xf x fx fx
fx
=

−==

=
+) T điều kin
10xx≥⇒ =
không là tim cận đứng.
+) T đồ th
phương trình
( )
( )
1
0
2
x aa
fx
x
= <
=
=
xa=
không là tiệm cận đứng.
2x =
là nghiệm kép và tử số có một nghiệm
22xx=⇒=
là một đường
tiệm cận đứng.
+) T đồ th
phương trình
( ) ( )
(
)
1
1 12
2
x
fx x b b
x cc
=
= = <<
= >
không là tiệm cận đứng (vì tử số có một nghiệm nghiệm
1x =
)
xb=
,
xc=
là hai đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ th hàm s
( )
gx
có 3 đường tim cận đứng.
Câu 2. Cho hàm số bậc ba
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
( )
,,,abcd
đồ thị như hình vẽ
dưới đây.
Hỏi đồ thị hàm số
( )
( )
2
1
43
gx
fx
=
−−
bao nhiêu đường tiệm cận đứng
tiệm cận ngang?
A. 2. B. 3. C. 4. D.
5.
Lời giải
Chn C
T đồ th ta có
( )
2
4 30fx −=
( )
2
43fx −=
2
2
42
44
x
x
−=
−=
6
0
x
x
= ±
=
đồ th hàm s
( )
gx
có ba đường tim cận đứng.
Li có
( )
2
lim 4
x
fx
±∞
= −∞
( )
lim 0
x
gx
±∞
⇒=
0y⇒=
là đường tim cn ngang ca
đồ th.
Vậy đồ th hàm s
( )
gx
có bốn đường tim cn.
Câu 3. Cho hàm số
(
)
y fx
=
có đồ thị hàm số như hình vẽ
Hỏi đồ th hàm s
(
)
(
) (
) (
)
2
1
x
gx
x f x fx
=

+−

có bao nhiêu tim cận đứng ?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chn A
Hàm s xác định
( )
( ) ( )
2
01
0
x
f x fx
−≠
.
Xét
( ) ( ) ( )
2
10x f x fx

+ −=

( ) ( )
2
1
0
x
f x fx
=
−=
(
) (
)
2
0
f x fx
−=
( )
( )
0
1
fx
fx
=
=
.
* Vi
( )
0fx=
:
T đồ th hàm s ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt
32 1
0xx x
< <<
.
T điều kin
( )
1
thì phương trình
( )
0fx=
có 1 nghim
1
xx=
.
* Vi
( )
11f =
:
T đồ th hàm s ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt
65 4
0xx x<=<
.
T điều kin
( )
1
thì phương trình
( )
1fx=
có 2 nghim
5
xx=
4
xx=
và c 2
nghiệm này đều khác
1
x
.
Suy ra phương trình
( ) ( ) ( )
2
10x f x fx

+ −=

có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy đồ th hàm s
( )
( ) ( ) ( )
2
1
x
gx
x f x fx
=

+−

có 3 tim cận đứng.
Câu 4. Cho hàm số bậc ba
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
có đồ thị như hình vẽ
Hỏi đồ th hàm s
(
)
( )
( ) ( ) ( )
2
2
21
33
xx x
gx
x f x fx
−−
=

−+

có bao nhiêu đường tim cn
đứng?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
Điu kin hàm s có nghĩa
( ) (
) ( )
2
10
3 30
x
x f x fx
−≥

+≠

( )
( ) ( ) ( )
2
1 *
3 30
x
x f x fx

+≠

Xét phương trình
( )
( )
( )
2
3 30x f x fx

+=

( )
( )
3
0
3
x
fx
fx
=
⇔=
=
T đồ th hàm s
( )
y fx=
suy ra
( )
0fx=
có 3 nghim
12 3
11
xx x−< < <<
( )
3fx=
có hai nghim
4
1
x <
5
2x =
Kết hp vi điu kin
( )
*
phương trình
( ) ( ) ( )
2
3 30x f x fx

+=

có nghim
125
,,xxx
.
1
x
,
2
x
,
5
x
không là nghim ca t nên hàm s
( )
gx
có 3 đường tim cn
đứng.
Câu 5. Cho hàm số bậc ba
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
đồ thị
đường cong như hình bên. Đồ thị m số
( )
( )
( )
( )
( )
22
2
43
2
x x xx
gx
x fx fx
++ +
=


có bao nhiêu
đường tiệm cận
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải
Chn B
Điu kin:
(
) (
)
(
)
( )
2
2
0
0
1
0
0
20
2
x
x
x
xx
fx
fx fx
fx
>
≤−

+≥


−≠



T đồ th hàm s
( )
y fx=
ta thấy phương trình
( )
0fx=
có nghim
3x
=
(bi
2), và nghim
0
xx=
;
( )
0
1;0x ∈−
nên :
( ) ( ) ( )
2
0
3f x ax x x=+−
Đưng thng
2
y
=
cắt đồ th
( )
y fx=
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1x =
;
1
xx=
;
( )
1
3; 1x ∈−
;
2
xx
=
;
(
)
2
3x <−
. Nên
( ) ( )( )( )
12
21fx ax xx xx−= +
.
Do đó:
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
2222
2
43 43
.2
2
x x xx x x xx
gx
xfx fx
x fx fx
++ + ++ +
= =



( )( )
( ) ( ) ( )( )
( )
( )( )( )
( )
2
2
2
2
012
0 12
13
3
. 3. . 1
x x xx
xx
axx xx xx xx
xax xx ax xx xx
++ +
+
= =
+−
+ +−
.
Ta có:
( )
( )( )( )( )
2
00
012
1
lim lim
3
xx
x
gx
a xx xx xx xx
++
→→
+
= = = +∞
+−
nên
0
x
=
một đường tiệm cận đứng của đồ thị
( )
y gx=
+)Các đưng thng
3x
=
;
1
xx=
;
2
xx
=
đều là các đường tim cận đứng của đồ
th hàm s
( )
y gx=
Do đó đồ th
( )
y gx=
có 4 đường tim cận đứng.
+) Hàm s
( )
y gx=
xác định trên một khong vô hn và bc ca t nh hơn bậc
ca mẫu nên đồ th
( )
y fx
=
có một đường tim cn ngang
0y =
.
Vậy đồ th hàm s
( )
y gx=
có 5 đường tim cn.
Câu 6. Cho hàm bc ba
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
. Đồ th
( )
y fx=
như hình vẽ. Tìm
s đường tim cận đứng và ngang của đồ th hàm s
( ) ( ) ( )
( )
42
2
43
12
xx
y
x f x fx
−+
=
−−
.
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn A
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
Dựa vào đồ thị của
( )
y fx
=
, ta có
( )
(
)
( )
(
)
14
02
10
24
f
f
f
f
−=
=
=
=
4
2
0
842 4
abcd
d
abcd
abcd
−++ =
=
+++ =
+ + +=
1
0
3
2
a
b
c
d
=
=
=
=
Do đó
( )
(
) ( )
2
3
32 1 2
fx x x x x= += +
Xét hàm số
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) (
)
( )
22
42
2
13
43
1. . 2
12
xx
xx
y
x fx fx
x f x fx
−−
−+
= =
−−
−−
(
)(
)
( ) ( ) ( )
( )
(
)
( )
( )
22
22
2
13
1
1. 1 . 2.. 3 1 . 2.
xx
x
x x xxx x xx
−−
+
= =
−+ −+
Hàm số các đường tiệm cận đứng là
0x =
;
1x =
;
2x =
đường tiệm cận
ngang
0
y =
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
có đồ thị như hình vẽ.
Tìm s đường tim cn của đồ th hàm s:
( )
( )
2
x
gx
fx
=
+
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chn C
Từ đồ thị ta có:
(
)
20fx
+=
(
)
2
fx⇔=
( )
( )
( )
2
20
0
xaa
xb b
xc c
= <−
= −< <
= >
Kết hợp với điều kiện nghĩa của
x
suy ra đồ thị hàm số
( )
gx
1
tiệm cận
đứng
( )
0x cc= >
.
Hàm s
( )
( )
2
x
gx
fx
=
+
có bc ca t hơn bậc ca mu (Hàm s có bc t
1
2
còn bậc mu là
3
) suy ra đồ th hàm s
( )
gx
1
tim cn ngang là
0y =
.
Vậy đồ th hàm s
( )
( )
2
x
gx
fx
=
+
có hai đường tim cn.
Câu 8. Cho hàm số bậc bốn
( )
42
f x ax bx c=++
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Hỏi đồ th hàm s
( )( )
(
) ( )
22
2
42
23
x xx
y
fx fx
−+
=
+−


có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
2.
Lời giải
Chn A
Xét phương trình
( ) ( )
( )
( )
2
1
2 30
3
fx
f x fx
fx
=
+ −=
=
12
0; 2; 2
2; 2
x xx xx
xx
= = <− = >
=−=
Trong đó nghiệm
0x
=
,
2x =
,
2x
=
đều có bi
2
(
)
11
2
x xx= <−
;
( )
22
2x xx= >
là nghiệm đơn (bội 1).
So sánh bội nghim mu và bi nghim t thì thấy đồ th có các TCĐ là
0x =
;
2x
=
;
1
xx=
;
2
xx=
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ sau:
Tìm s đường tim cn của đồ th hàm s
( )
( )
2
32
gx
fx
=
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Lời giải
Chn B
Dựa vào đồ th hàm s ta có:
( )
( )
22
lim
3. 1 2 5
x
gx
−∞
= =
−−
( )
2
lim 2
3.1 2
x
gx
+∞
= =
Suy ra đồ th hàm s đã cho có 2 đường tim cn ngang.
Xét phương trình
( ) (
)
2
3 20
3
fx fx−= =
Dựa vào đồ th hàm s ta thấy: phương trình
( )
2
3
fx=
có duy nhất mt nghim.
Vy hàm s có 3 đường tim cn.
Dng 4: Biết đồ th ca hàm s
( )
y fx=
, tìm tim cn đng, tim cn ngang của đồ th
hàm s
( )
y gx
=
, trong bài toán cha tham s.
Câu 1. Cho hàm số
( )
42
f x ax bx c=++
có đồ thị như hình vẽ.
x
y
-1
2
1
S các giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th m s
(
)
( ) ( )
2020x
gx
fx fx m
=


tng s
9
đường tim cn ngang và tim cận đứng là
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
gx
hàm phân thức hu t vi bc ca t nh hơn bậc ca mu nên
( )
lim 0
x
gx
±∞
=
, do đó đồ th hàm s
( )
gx
luôn có mt tim cn ngang là
0y =
.
Phương trình
(
)
( )
( )
( )
11
2
3
4
;2 1
1;0
0
0;1
1;2
xx x
xx
fx
xx
xx
= < <−
= ∈−
=
=
=
.
Ta thấy phương trình
(
)
0fx
=
4
nghiệm phân biệt đều khác
0
nên
1
xx=
,
2
xx=
,
3
xx=
,
4
xx
=
4
tim cận đứng đồ th hàm s
(
)
gx
.
Vậy để đồ th m s
( )
gx
đúng
9
đường tim cn ngang và tim cn đứng thì
phương trình
( )
fx m=
phải có đúng
4
nghim phân biệt khác
0
khác với
4
nghim
( )
1, 4
i
xi=
12
0
m
m
−< <
m
nên
1
m =
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
2
2fx x x=
đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị
m
để đồ
thị hàm số
(
)
(
)
( )
fx
gx
fx m
=
+
có số tiệm cận là số lẻ.
A.
2
m
0m
. B.
2
m ≠−
0m
.
C.
0m
. D.
2m ≠±
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
2
2
2
2
fx
xx
fx m
xm xm
=
+
+−+
2
20 0 2xx x x =⇔=∨=
.
( ) ( )
2
20 2xm xm x mx m
+ + ==−∨=−
.
( )
( )
lim 1
x
fx
fx m
±∞
=
+
,
*
m
∀∈
nên hàm s
( )
( )
( )
fx
gx
fx m
=
+
luôn 1 tiệm cận
ngang là
1
y =
.
Với
0m =
, ta có
( )
( )
1
fx
fx m
=
+
,
{ }
\ 0;2x∀∈
. Suy ra đ th hàm s
( )
( )
(
)
fx
gx
fx m
=
+
không có tiệm cận đứng.
Do vậy với
0m =
, đồ thị hàm số
( )
( )
( )
fx
gx
fx m
=
+
có 1 tiệm cận.
Với
2
m =
, ta có
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
( )
2
2
2
2
2
22 2
f x xx
xx
f x m xx
xx
= =
++
+− +
tập xác định
{ }
\ 2;0D
=
.
(
)
( )
(
)
(
)
22
2
lim lim
2
xx
f x xx
f x m xx
→− →−
= =
++
,
( )
( )
( )
( )
0 00
2
2
lim lim lim 1
22
x xx
f x xx
x
f x m xx x
→→
= = =
+ ++
.
Do đó đồ thị hàm số
( )
( )
fx
fx m+
có 2 tiệm cận (1 tiệm cận đứng, 1 tiệm cận ngang).
Vi
2m =
, ta có
( )
( )
( ) (
)
( )
( )( )
2
2
2
2
24
22 2
f x xx
xx
fx m x x
xx
= =
+ −−
−−
, tập xác định
{ }
\ 2;4D =
.
( )
( )
( )
( )( )
22 2
2
lim lim lim 1
24 4
xx x
f x xx
x
fx m x x x
→→
= = =
+ −−
,
( )
( )
( )
( )(
)
44
2
lim lim
24
xx
f x xx
fx m x x
→→
= =
+ −−
.
Do đó đồ thị hàm số
( )
( )
fx
fx m+
có 2 tiệm cận (1 tiệm cận đứng, 1 tiệm cận ngang).
Với
0
m
2m ≠±
, ta có
m
2 m
không là nghiệm của
2
2xx
. Suy ra đồ
thị hàm số
( )
( )
fx
fx m
+
2 tiệm cận đứng
xm
=
2
xm=
. Do vậy đồ thị
hàm số
( )
( )
fx
fx m
+
có 3 tiệm cận.
Vậy với
2m ≠±
, đồ thị hàm số
( )
(
)
fx
fx m+
có số tiệm cận là số lẻ.
Câu 3. Cho hàm số
( )
( )
2
2018
gx
hx m m
=
−−
với
( )
43 2
h x mx nx px qx= ++ +
( )
,, ,mn pq
. Hàm số
( )
y hx
=
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Tìm các giá trị
m
nguyên để s tim cận đứng của đồ th m s
( )
y gx=
2
.
A.
11
. B.
10
. C.
9
. D.
20
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
32
4 32h x mx nx px q
= + ++
. T đồ th ta có
( )
1
5
0
4
3
x
hx x
x
=
=⇔=
=
( )
0m
<
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
32
5
4 1 3 4 13 2 15
4
h x m x x x mx mx mx m

= + −= +


.
Suy ra
( )
4 32
13
15
3
h x mx mx mx mx C= −+ +
. T đề bài ta có
0C =
.
Vy
( )
4 32
13
15
3
h x mx mx mx mx= −+
.
Xét
( )
2 4 32
13
0 15 1
3
hx m m m x x x x −== +
.
Xét hàm s
( )
4 32
13
15 1
3
fx x x x x= −+
( )
32
4 13 2 15 0fx x x x
= +=
1
5
4
3
x
x
x
=
⇔=
=
.
Bng biến thiên
Để đồ th hàm s
( )
gx
2
đường tim cận đứng
phương trình
( )
2
0hx m m −=
2
nghiệm phân biệt
phương trình
4 32
13
15 1
3
mx x x x= −+
2
nghiệm phân biệt.
T bng biến thiên kết hợp thêm điều kin
0m <
ta có
35
1
3
m < <−
.
Do
m
nguyên nên
{ }
11; 10;...; 2m ∈−
. Vy có
10
s nguyên
m
tha mãn yêu
cầu bài toán.
Câu 4. Cho hàm số
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
( )
0a
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Tìm m đ đồ th hàm s
( )
( )
2
1
3
gx
fx m
=
−−
có đúng 6 tiệm cận đứng?
A.
0m
. B.
20m−≤
.
C.
31m < <−
. D.
04m<<
.
Lời giải
Chn D
Xét hàm s
( )
( )
2
3hx f x=
( )
( )
2
2. 3
h x xf x
′′
⇒=
( )
(
)
2
2
2
0
0
0
0 31 2
30
2
31
x
x
x
hx x x
fx
x
x
=
=
=
= =−⇔ =±
−=
= ±
−=
Ta có bng biến thiên
T bng biến thiên ta có đồ th hàm s
( )
( )
2
1
3
gx
fx m
=
−−
có đúng 6 tiệm cn
đứng
( )
hx m=
có 6 nghiệm phân biệt
04m
<<
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
32
f x mx nx px q= + ++
(
)
,, ,mn pq
đồ thị như hình vẽ bên
dưới
Tìm s giá tr
m
nguyên để s tim cn đng ca đ th hàm s
( )
( )
2
2019
8
gx
f x mx m
=
−−
3
A.
31
. B.
8
. C.
9
. D.
30
.
Lời giải
Chn B
T đồ th ta có
(
)
1
01
3
x
fx x
x
=
=⇔=
=
0
m >
.
Suy ra
( ) ( )( )( )
32
113 3 3f x m x x x mx mx mx m
= + −= +
.
Xét
( )
2
80
f x m mx−− =
32
3 94mx x x⇔= +
.
Xét hàm s
32
3 94
yx x x
= −+
2
1
3 6 90
3
x
yxx
x
=
= −=
=
.
Bng biến thiên
Để đồ th hàm s
( )
gx
3
đường tim cận đứng
phương trình
( )
2
80
f x m mx−− =
3
nghiệm phân biệt
phương trình
32
3 94mx x x= −+
3
nghiệm phân biệt.
T bng biến thiên kết hợp thêm điều kin
0m >
ta có
09m<<
.
Do
m
nguyên nên
{
}
1;2;...;8m
. Vy có
8
s nguyên
m
tha mãn yêu cu bài
toán.
Câu 6. Cho hàm số
( )
( )
2
2018
gx
hx m m
=
−−
với
( )
43 2
h x mx nx px qx= ++ +
( )
,, ,mn pq
. m số
( )
y hx
=
đồ thị như hình
vẽ bên dưới
Tìm các giá trị
m
nguyên để số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( )
gx
2
A.
11
. B.
10
. C.
9
. D.
20
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
32
4 32h x mx nx px q
= + ++
. Từ đồ thị ta có
( )
1
5
0
4
3
x
hx x
x
=
=⇔=
=
(
)
0m
<
.
Suy ra
(
) ( )
( )
32
5
4 1 3 4 13 2 15
4
h x m x x x mx mx mx m

= + −= +


.
Suy ra
( )
4 32
13
15
3
h x mx mx mx mx C= −+ +
. Từ đề bài ta có
0C =
.
Vậy
( )
4 32
13
15
3
h x mx mx mx mx= −+
.
Xét
( )
2 4 32
13
0 15 1
3
hx m m m x x x x −== +
.
Xét hàm số
(
) ( )
4 32 3 2
1
13 5
15 1 4 13 2 15 0
34
3
x
fx x x x x f x x x x x
x
=
= + −⇒ = + = =
=
.
Bảng biến thiên
Để đồ thị hàm số
( )
gx
2
đường tiệm cận đứng
phương trình
( )
2
0hx m m −=
2
nghiệm phân biệt
phương trình
4 32
13
15 1
3
mx x x x
= −+
2
nghiệm phân biệt.
Từ bảng biến thiên kết hợp thêm điều kiện
0m <
ta có
35
1
3
m
< <−
.
Do
m
nguyên nên
{
}
11; 10;...; 2m
∈−
. Vậy có
10
số nguyên
m
thỏa mãn yêu
cầu bài toán.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th hàm s như sau:
x
y
-4
O
1
Tìm
m
để đồ th hàm s
(
)
2
2
y
fx m
=
có đúng ba đường tiệm cận đứng?
A.
1
m =
B.
2
m =
C.
0m =
D.
2m = ±
Lời giải
Chn D
y
= 4
x
y
O
1
Đồ th hàm s có ba đường tiệm cận đứng khi phương trình
(
)
2
0fx m−=
có 3
nghiệm phân biệt
Đồ th hàm s
( )
y fx=
và đường thẳng
2
ym=
có 3 giao điểm.
Dựa vào ĐTHS đã cho suy ra
2
4m =
2m⇔=±
Câu 2. Cho hàm số bậc ba
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
có đồ thị như hình vẽ.
Số giá trị nguyên của
[
]
10;1m
∈−
để đồ th hàm s
( )
(
)
( )
2
32
1
xx
gx
fx m fx
−+
=
−−


có đúng bốn đường tiệm cận đứng :
A. 9. B. 12. C.11. D. 10.
Lời giải
Chn C
( )
( )
( )
(
)
( )
(
)
2
1
* 3 20
2
* 10
1
x
xx
x
fx m
fx m fx
fx
=
+=
=
=
−=
=
Nhìn vào đồ th hàm s ta có
( )
( )
( )
( )
1;2
1 ;2
2;3
xa
fx x b a
xc
=
=⇔=
=
.(có ba tiệm cn)
Suy ra đồ th hàm s
(
)
y gx
=
có đúng
4
tim cận đứng với
[ ]
10;1m ∈−
[ ]
10; 0m ∈−
Do đó số giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là 11 số.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
2019; 2020
để đồ thị
hàm số
( )
2
2y fx x m m= −+
có 5 đường tiệm cận?
A.
4038
. B.
2019
. C.
2020
. D.
4040
.
Lời giải
Chn B
Từ đồ thị hàm số
( )
y fx
=
ta suy ra
( )
fx
tập xác định
{ }
\1D
= ±
các
giới hạn:
( )
lim 0
x
fx
±∞
=
,
( )
1
lim
x
fx
+
→−
= +∞
,
( )
1
lim
x
fx
→−
= −∞
,
( )
1
lim
x
fx
+
= +∞
,
( )
1
lim
x
fx
= −∞
.
hàm số
2
2t x xm=−+
xác định trên
nên hàm s
( )
2
2y fx x m m= −+
xác định
2
2
21
21
x xm
x xm
+≠
+ ≠−
( )
2
lim 2
x
x xm
±∞
+ = +∞
nên
( )
( )
2
lim 2 lim
xt
fx x m m ft m m
±∞ +∞

+−= −=



.
Do đó đồ thị hàm số
( )
2
2y fx x m m= −+
có đúng một đường tiệm cận ngang là
đường thẳng
ym=
(về cả hai phía
x +∞
x −∞
).
Để đồ thị hàm số
( )
2
2y fx x m m= −+
5 đường tiệm cận thì phải có 4
đường tiệm cận đứng.
Điều kiện cần:
2
2
21
21
x xm
x xm
+=
+=
phải có 4 nghiệm phân biệt
( )
( )
2
2
12
1
xm
xm
=−+
−=
có 4 nghiệm phân biệt
20
0
0
m
m
m
−+>
⇔<
−>
.
Điều kiện đủ: Giả sử
1
x
,
2
x
( )
12
xx<
hai nghiệm phân biệt của phương trình
2
21
x xm +=
;
3
x
,
4
x
hai nghiệm phân biệt của phương trình
2
21x xm +=
.
Xét đường thẳng
1
xx=
, ta có
( )
( )
1
2
1
lim 2 lim
xx t
fx x m m ft m
±
→→

+−= −=±



.
Suy ra đường thẳng
1
xx=
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( )
2
2y fx x m m= −+
.
Tương tự các đường thẳng
2
xx=
,
3
xx=
,
4
xx
=
cũng các đường tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số
( )
2
2y fx x m m= −+
.
Vậy để đồ thị hàm số
( )
2
2y fx x m m
= −+
5
đường tiệm cận thì
0m <
.
Do
m
[ ]
2019; 2020m ∈−
nên có tất cả
2019
giá trị của
m
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình v
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m đ đồ th m s
( )
2
16 10y fx m= +−
có tiệm cận ngang nằm phía dưới đường thẳng
:8dy=
(không trùng với d).
A.
8
B.
2
C.
6
D.
4
Lời giải
Chn C
Đồ th hàm s
( ) ( )
2
16 10gx f x m= +−
có được bằng cách thực hiện liên tiếp
2
phép tịnh tiến là tịnh tiến theo phương trục hoành sang phải
16
đơn vịtheo
phương trục tung
( )
2
10 m
đơn vị.
T hình v:
( ) ( )
lim 16 lim 1
xx
fx fx
±∞ ±∞
−= =
( )
2
lim 9
x
gx m
±∞
⇒=
Do vậy đồ th m s
(
)
gx
có mt tim cận ngang là
2
9ym=
, ta có 2 TH sau:
+) TH 1: Nếu
2
90m−<
thì tiệm cận ngang của đồ th
( )
y gx=
2
98ym= −<
2
9 17
m⇒< <
m
, nên
4m = ±
+) TH 2: Nếu
2
90m−≥
thì tiệm cận ngang của đồ th
()y gx=
2
98ym=−<
2
19m⇒<
m
, nên
2m
= ±
,
3m
= ±
+) KL: có
6
giá trị nguyên của m thỏa mãn bài ra.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như sau
Tìm tt c các s thc
m
để đồ th hàm s
( )
1
y
fx m
=
có hai tiệm cận đứng?
A.
4m =
hoc
5
m <−
. B.
4m =
. C.
5m =
. D.
54m−< <
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
( )
0fx m fx m
−= =
.
Ta cn tìm
m
để phương trình trên có hai nghiệm thc.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra
4m =
hoc
5m <−
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ dưới. Hỏi bao nhiêu giá trị ca
tham số m để đồ th hàm s
( )
3
8 14y fx m m= + + +−
có đúng một tim cn
ngang?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D. Vô số.
Lời giải
O
x
y
1
2
1
5
4
Chn C
Để đồ th hàm s
( )
3
8 14y fx m m
= + + +−
có đúng một tim cn ngang thì
đồ th hàm s
(
)
3
8 14
y fx m m= + + +−
hai tiệm cận ngang đối xứng
nhau qua trục hoành , khi đó từ đồ th hàm s
( )
y fx=
ta tịnh tiến xuống đúng 1
đơn vị. Vậy
3
8 14 1mm + +−=
.
Gii
3
8 13mm
+ +=
ta đặt
3
8
um
=
;
1vm= +
(
)
0v
Khi đó ta có hệ:
(
)
32
32
0
3 3
3
2
9
60
3
u
v uu
uv
u
uv
uu u
u
=
=
+=
⇒=

+=
+−=
=
tìm được ba giá trị m
0
;
8
;
35
.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tìm m đ đồ th hàm s
( ) ( )
(
)
2
2
1 22y gx f x m m m= = ++ −+ +
có tổng số tim
cận ngang và tiệm cận đứng là nhiều nhất?
A.
20m−< <
B.
13
m⇔≤
.
C.
32m
< <−
. D.
21m < <−
.
Lời giải
Chn B
Dựa vào đồ th hàm s
( )
fx
thì đồ th hàm s
( ) ( )
(
)
2
1hx f x m= ++
luôn có 1
tim cận ngang và có 2 tiệm cận đứng
m
.
Vì đ th hàm s s
(
) (
)
2
22
gx hx m m
= −++
bảo toàn s tim cận đứng của đồ
th hàm s
( )
hx
. Do đó dựa vào đồ th hàm s
( )
hx
thì đồ th hàm s
(
)
gx
có 2
tim cận đứng và có số tim cận ngang
1
m
Vậy để đồ th
( ) ( )
(
)
2
2
1 22
y gx f x m m m
= = ++ −+ +
có tổng số tim cn
ngang và tiệm cận đứng nhiều nhất là 3
( )
gx
có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang
( )
hx
tịnh tiến xuống dưới không quá 1 đơn vị.
2
221mm + + ≥−
13m⇔≤
Câu 8. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tìm m đ đồ th hàm s
(
)
(
)
2
2020gx f x m= −−
nhận đường thẳng
5x
=
làm
tim cận đứng?
A.
2m = ±
B.
2
6
m
m
= ±
= ±
.
C.
6m = ±
. D.
2
6
m
m
=
=
.
Lời giải
Chn B
Xét hàm s
( )
( )
hx f x=
có đồ th hàm s nhận đường thẳng
1y
=
làm tim cn
ngang,
1x =
,
1x =
làm tim cận đứng.
Suy ra đồ th hàm s
(
)
(
)
( )
22
ux hxm fxm
=−=
nhận đường
thẳng
22
1; 1
xm xm=+=
làm tim cận đứng, đường thẳng
làm tim cn
ngang.
Suy ra đồ th hàm s
( ) ( )
2020gx ux
=
nhận đường thẳng
22
1; 1xm xm=+=
làm tim cận đứng, đường thẳng
2019y =
làm tim cận ngang.
Theo đề bài, ta có
2
2
2
15
6
15
m
m
m
m
= ±
+=
= ±
−=
Câu 9. Cho hàm số
(
)
y fx=
đạo m trên
đồ thị như hình vẽ
Vi
m
,
n
là hai số nguyên dương, khi hàm s
( )
(
)
( )
2
8x x nm
gx
f fx m
++
=
+
có s
tim cn ln nht là
n
hãy tính giá trị nh nht ca
22
Sm n= +
A.
14
. B.
74
. C.
50
. D.
3
.
Lời giải
Chn C
Để m s có tiệm cận đứng thì điều kiện:
( )
0f fx m+=


( )
( )
(
)
2
2
6
fx m
fx m
fx m
+=
+=
+=
( )
( )
( )
2
2
6
fx m
fx m
fx m
=−−
=−+
=−+
Khi đó để hàm s có có nhiều tiệm cận đứng nhất thì:
62
15
2
4
15
2
4
22
m
m
m
m
−<
>−
>−
−<
5
1
m
m
=
=
Xét
( )
2
8hx x x n m
=++
(
)
28
hx x
= +
nên
(
)
hx
đồng biến trên khoảng
(
)
4;
+∞
Khi
5
m
=
thì đường thẳng
7y =
gặp
( )
fx
ti điểm có hoành độ lớn hơn
4
.
Nên
( )
0hx>
,
( )
4;x +∞
. Do đó
74
50
S
S
=
=
min 50S⇒=
Phần 2: Biết BBT ca hàm s
( )
y fx=
Dạng 5: Biết BBT ca hàm s
( )
y fx=
, tìm tiệm cn đứng, tiệm cận ngang của đồ th
hàm s
( )
y fx=
, trong bài toán không chứa tham s.
Câu 1. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên:
Đồ th hàm s có tiệm cận đứng là
A. Không tồn tại tiệm cận đứng. B.
2
x =
C.
D.
2x =
1x =
Lời giải
Chn B
( )
2
lim
x
y
+
→−
= +∞
nên
2x =
là tim cận đứng
Câu 2. Số tiệm cận đứng số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
()y fx
=
bảng biến
thiên sau là
A.
2
TCĐ và
2
TCN . B.
3
TCĐ và
2
TCN .
C.
2
TCĐ và
1
TCN . D.
3
TCĐ và
1
TCN .
Lời giải
Chn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có
( )
lim 1
x
fx
+∞
=
nên
1y
=
là TCN.
( )
1
lim
x
fx
+
→−
= −∞
;
( )
1
lim
x
fx
→−
= +∞
nên
1
x
=
là TCĐ.
( )
4
lim
x
fx
+
= +∞
;
( )
4
lim
x
fx
= −∞
nên
4x =
là TCĐ.
Vậy có
2
TCĐ và
1
TCN .
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên từng khoảng xác định có bảng biến thiên
như sau:
x
−∞
0
2
+∞
(
)
'
fx
0
( )
fx
3
2
−∞
4
2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ th hàm s đã cho là:
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
+) Ta có
( )
0
lim
x
fx
+
=−∞⇒
0
x =
là đường TCĐ của đồ th hàm s
+)
( )
lim 3
x
fx
→−∞
=
y = 3 là đường TCN của đồ th hàm s
+)
( )
lim 2
x
fx
→+∞
=
y = 2 là đường TCN của đồ th hàm s.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ th m s đã cho
A.
4
.
B.
1
.
C.
3
.
D.
2
.
Lời giải
Chn C
T bảng biến thiên ta có:
1
lim
x
y
= +∞
nên đường thẳng
là đường tiệm cận đứng của đồ th m s.
lim 2
x
y
−∞
=
,
lim 5
x
y
+∞
=
nên đường thẳng
2y =
5y =
là các đường tiệm cn
ngang của đồ th hàm s.
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ th m s đã cho
là 3.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hỏi đồ th hàm s
( )
y fx=
có tt c bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn B
T bảng biến thiên, ta có:
lim
x
y
+∞
= +∞
. Vậy đồ th hàm s
( )
y fx=
không có tiệm cận ngang.

3

2
1

y'
y
x


2
lim
x
y
+
= −∞
. Vậy
2
x =
là tim cận đứng của đồ th hàm s
( )
y fx=
.
1
lim
x
y
+
= +∞
. Vậy
là tim cận đứng của đồ th hàm s
( )
y fx
=
.
Vậy đồ th hàm s đã cho có đúng hai đường tim cn. Chn B.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như
hình vẽ sau:
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
2
lim
x
y
→−
= +∞
,
2
lim
x
y
+
→−
=
suy ra
2x =
là đường tiệm cận đứng của đồ th hàm
s.
0
lim
x
y
+
= +∞
suy ra
0x =
là đường tiệm cận đứng của đồ th hàm s.
Vậy đồ th của hàm số
2
đường tiệm cận đứng.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
{
}
\0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định
bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chn C
T bảng biến thiên ta có
+)
lim
x
y
+∞
= −∞
;
+)
lim 2
x
y
−∞
=
;
+)
0
lim
x
y
= −∞
;
+)
0
lim 2
x
y
+
=
.
Do đó đồ th hàm s có đường tiệm cận đứng
0x =
và đường tiệm cận ngang
2
y
=
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Đồ th hàm s
( )
y fx=
có tổng số bao nhiêu tiệm cn (ch xét các tiệm cận đứng
và ngang)?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chn A
T BBT ta có:
lim 1
x
y
−∞
=
. Vậy đường thẳng
1y
=
là đường TCN của đồ th hàm s
( )
y fx=
.
(
)
11
lim lim
xx
yy
−+
→→
= +∞ = −∞
. Vậy đường thẳng
1x =
là đường TCĐ của đồ th hàm s
( )
y fx=
.
Vậy đồ th hàm s đã cho có đúng 2 đường tiệm cn. Chn A
Dạng 6: Biết BBT ca hàm s
( )
y fx=
, tìm tiệm cn đứng, tiệm cận ngang của đồ th
hàm s
(
)
y fx=
, trong bài toán chứa tham s.
Câu 1. Cho hàm số
( )
y fx=
bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của
tham số
m
để đồ thị hàm số có
1
đường tiệm cận ngang
A. Không có
m
. B.
0m =
. C.
1
2
m =
. D.
1
2
m =
.
Lời giải
Chn D
T BBT suy ra TCN của đồ th hàm s
1
2
y =
ym=
;
YCBT
1
2
m⇔=
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tính tổng tất c c giá trị nguyên của tham số
m
trên khoảng
( )
20; 20
để đồ th
hàm s
( )
1
y
fx m
=
có tiệm cận ngang.
A.
187
. B.
184
. C.
186
. D.
185
.
Lời giải
x
−∞
1
2
+∞
y
+
+
y
+∞
m
1
2
−∞
x
−∞
0
+∞
y
+
0
y
3
−∞
−∞
Chn B
Đồ th hàm s
( )
1
y
fx m
=
có tiệm cận ngang nếu phương trình
( )
fx m=
nghiệm.
T BBT suy ra
3m
.
Kết hợp điều kiện
( )
20; 20m
∈−
,
mZ
ta có
{ }
19; 18;...;3m ∈−
Vậy tổng các giá trị nguyên của tham số
m
thỏa mãn đề bài là
184
.
Câu 3. Cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên xác định như hình. Biết rằng đồ thị
hàm s tiệm cận đứng
0
xx=
, tiệm cận ngang
0
yy=
00
16.xy =
Hỏi m
bằng?
A.
8m =
. B.
16m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
lim
xm
y
+
= −∞
nên
xm=
là tiệm cận đứng.
lim 8
x
y
+∞
=
nên
8
o
y =
là tiệm cận ngang.
Suy ra
8 16 2mm
=⇔=
.
Câu 4. Hàm s
( )
y fx=
liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình
vẽ dưới
đây
Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
o
xx
=
và tiệm cận ngang
o
yy=
sao cho
30
oo
xy <
.
A.
1m <
. B.
10
m <
. C.
8m <
. D.
8m >
.
Lời giải
Chn C
( )
lim 2
x
fx m
+∞
= +
suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
2
ym= +
. Ta
2
o
ym= +
.
( )
3
lim
x
fx
+
= −∞
suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3x =
. Ta có
3
o
x =
.
( )
30 3 2 30 8
oo
xy m m<⇔ +<⇔<
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
{ }
\1
và có bảng biến thiên như sau:
bao nhiêu giá trị nguyên của
[ ]
0;3m
để đồ thị hàm số
( )
y fx=
3 đường
tiệm cận?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
lim 2
x
fx
−∞
=
2y⇒=
là một đường tiệm cận ngang.
( )
lim
x
fx m
+∞
=
ym⇒=
là một đường tiệm cận ngang.
(
)
1
lim
x
fx
= −∞
;
( )
1
lim
x
fx
+
= +∞
1x⇒=
là một đường tiệm cận đứng.
Để đồ thị hàm số
( )
y fx
=
3 đường tiệm cận thì
2
m
. Vì
m
nguyên
[ ]
0;3m
nên
{ }
0;1;3
m
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
[ 4; 4]m ∈−
để hàm số có 4 tiệm cận?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Lời giải
Chn C
+ Ta
( )
2
lim
x
fx
+
= +
nên
2x =
một tiệm cận đứng.
( )
1
lim
x
fx
+
=
nên
1x =
là mt tim cận đứng.
( )
4lim
x
fx
−∞
=
nên
4y =
là một tiệm cận ngang.
( )
2
lim
x
fx m
+∞
=
nên
2
ym=
là một tiệm cận ngang.
+ Để hàm số
4
tiệm cận thì
2
42mm ≠±
[
]
4;4
m ∈−
nên
{ }
4; 3; 1;0
m ∈± ± ±
Vậy có 7 giá trị
m
cn tìm.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên sau:
Số tiệm cận của đồ thị hàm số
( )
y fx=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
x
−∞
2
0
1
+∞
y
+
y
1
−∞
2
4
3
2
m
Lời giải
ChnC
Qua bảng biến thiên ta có
( )
lim 1
x
fx
−∞
=
(
)
2
lim 1
x
fx m
+∞
= ≠−
nên đồ thị hàm
số có hai đường tiệm cận ngang:
1y =
2
ym
=
.
Lại có
( )
2
lim
x
fx
→−
= −∞
nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng
2
x =
.
Vậy số tiệm cận của đồ thị hàm số
(
)
y fx=
3
.
Câu 8. Cho m số
(
)
(
)
2
2018
gx
hx m m
=
−−
với
( )
43 2
h x mx nx px qx= ++ +
( )
,, ,mn pq
. Hàm số
( )
y hx
=
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Tìm các giá trị
m
nguyên để s tim cận đứng của đồ th m s
(
)
gx
2
A.
11
. B.
10
. C.
9
. D.
20
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
32
4 32h x mx nx px q
= + ++
. T đồ th ta có
( )
1
5
0
4
3
x
hx x
x
=
=⇔=
=
( )
0m <
.
Suy ra
( ) (
)
( )
32
5
4 1 3 4 13 2 15
4
h x m x x x mx mx mx m

= + −= +


.
Suy ra
( )
4 32
13
15
3
h x mx mx mx mx C= −+ +
. T đề bài ta có
0C =
.
Vậy
( )
4 32
13
15
3
h x mx mx mx mx= −+
.
Xét
( )
2 4 32
13
0 15 1
3
hx m m m x x x x −== +
.
Xét hàm s
( ) ( )
4 32 3 2
1
13 5
15 1 4 13 2 15 0
34
3
x
fx x x x x f x x x x x
x
=
= + −⇒ = + = =
=
.
Bảng biến thiên
Để đồ th hàm s
(
)
gx
2
đường tiệm cận đứng
phương trình
( )
2
0hx m m −=
2
nghiệm phân biệt
phương trình
4 32
13
15 1
3
mx x x x= −+
2
nghiệm phân biệt.
T bảng biến thiên kết hợp thêm điều kiện
0m <
ta có
35
1
3
m < <−
.
Do
m
nguyên nên
{ }
11; 10;...; 2m
∈−
. Vậy có
10
s nguyên
m
thỏa mãn yêu
cầu bài toán.
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên sau:
Tìm tổng số các giá trị nguyên dương của tham số
( )
10;10m ∈−
để đồ thị hàm số
( )
y fx=
có tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang là
4
.
A.
42
. B.
45
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chn A
T bảng biến thiên ta có
( )
lim 0
x
fx
−∞
=
(
) ( )( )
lim 1 2
x
fx m m
+∞
=−−
. Suy ra tiệm
cận ngang của đồ th hàm s
( )
y fx=
0y =
( )( )
12ym m=−−
.
Lại
( )
2
lim
x
fx
→−
= −∞
;
( )
2
lim
x
fx
+
→−
= +∞
suy ra tiệm cận đứng của đ th hàm s
( )
y fx=
2x =
.
( )
2
lim
x
fx
= +∞
;
( )
2
lim
x
fx
+
= −∞
suy ra tiệm cn đứng của đ th hàm s
( )
y fx=
2x =
.
Đề đồ th hàm s có tổng số đường tiệm cận đứng đường tim cận ngang
4
khi và ch khi
(
)(
)
1
12 0
2
m
mm
m
≠⇔
.
( )
10;10m ∈−
m
là s nguyên dương nên
{ }
3;4;5;6;7;8;9m
.
Vậy
3456789 42++++++=
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên sau:
Tìm số các giá trị nguyên âm của tham số
m
để đồ thị hàm số
( )
( )
2019
gx
fx m
=
có tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang là 3.
A.
14
. B.
17
. C.
15
. D.
16
.
Lời giải
Chn A
Ta
( )
( )
( )
2019
lim lim lim 0
x xx
f x gx
fx m
±∞ →±∞ ±∞
= +∞ = =
. Suy ra tim cận ngang
của đồ th hàm s
( )
gx
0y =
.
Để đồ th hàm s
( )
gx
ba đường tiệm cận tđồ th hàm s
( )
gx
phải hai
đường tiệm cận đứng
phương trình
( )
0fx m−=
có s nghiệm là 2
phương trình
( )
fx m=
có s nghiệm là 2.
T đồ th hàm s
( )
y fx=
suy ra phương trình
( )
fx m=
có s nghiệm là 2
2
15 1
m
m
>
−<<
.
Mà tham số
m
là s nguyên âm. Vậy
{ }
14; 13; 12; 11;...; 2; 1m ∈−
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình dưới đây
bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
(
)
y fx
=
tổng số đường
tiệm cận ngang và đứng là 3 ?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D. vô số.
Lời giải
Chn A
Điều kiện
0
m
Ta
( )
1
lim
x
fx
= −∞
( )
4
lim
x
fx
+
= −∞
nên đồ thị hàm số
( )
y fx=
2 đường
tiệm cận đứng (là hai đường thẳng
1x =
4x =
)
Cũng từ bảng biến thiên ta
(
)
1
lim
x
fx
m
−∞
=
( )
lim
x
fx m
+∞
=
với điều kiện
0m
.
Để đồ thị hàm số
( )
y fx
=
có tổng số đường tiệm cận ngang và đứng là 3
đồ th hàm s
(
)
y fx
=
có s đường tiệm cận ngang là 1
( ) (
)
lim lim
xx
fx fx
−∞ +∞
⇔=
2
1
11mm m
m
=⇔ =⇔=±
.
Vậy có 2 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 12. Cho m số
( )
y fx=
bảng biến thiên như hình vẽ. Định tham số
m
để giao
điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là điểm
(
)
1;1
I
.
x
y'
y
m
+
m
+
m
A. Không có
m
. B.
0m =
. C.
1m =
. D.
1m =
.
Lời giải
x
−∞
1
2
4
+∞
y
+
0
+
y
1
m
−∞
5
2
5
−∞
m
Chn D
T BBT suy ra TCĐ là
xm=
, TCN là
ym=
; nên giao điểm TCĐ và TCN là
( )
;I mm
.
YCBT
( ) ( )
1
; 1;1 1
1
m
I mm I m
m
−=
⇔=
=
.
Câu 13. Cho m số
(
)
y fx
=
bảng biến thiên như hình vẽ. Định tham số
m
để giao
điểm của đường tiện cận đúng tiệm cận ngang nằm trên đường thẳng
:5dy x= +
.
x
y'
y
2m
+
m
+
m
A.
5m =
. B.
5
m =
.
C.
4m =
. D.
4m
=
.
Lời giải
Chn B
T BBT suy ra TCĐ là
2xm=
, TCN là
ym=
; nên giao điểm TCĐ và TCN
( )
2;I mm
.
Giao điểm
( )
2; : 5 2 5 5I mm d y x m m m
=+⇔ = +⇔ =
.
Câu 14. Cho hàm số
( )
y fx=
bảng biến thiên như nh vẽ. Định tham số
m
n
để
đồ thị hàm số nhận đường thẳng
2
x =
,
2y =
lần lượt TCĐ TCN thì biểu
thức
22
9 6 36m mn n++
có giá trị là
x
y'
y
2-2m
n
+
m
n
+
m
n
A.
28
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
7
3
.
Lời giải
Chn A
T BBT suy ra TCĐ là
22m
x
n
=
, TCN là
m
y
n
=
;
YCBT: đường thẳng
2, 2xy= =
lần lượt là TCĐ và TCN nên
22 2
2
22 2 2 2 2
3
2 20 1
2
3
m
m
mn mn
n
m m n mn
n
n

= =

= +=


⇔⇔⇔

= −=


= =


KL: vậy
22
28
9 6 36
3
m mn n++ =
.
Dạng 7: Biết BBT ca hàm s
( )
y fx=
, tìm tiệm cn đứng, tiệm cận ngang của đồ th
hàm s
( )
y gx=
, trong bài toán không chứa tham s.
Câu 1. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau :
Tính tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ th hàm s
( )
2
1
e3
fx
y =
.
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Lời giải
Chn A
T bảng biến thiên của hàm số
(
)
fx
, ta suy ra:
(
)
( )
( )
( )
2
2
2
1
lim lim lim e lim 0
e3
fx
fx
xx xx
fx f x
−∞ −∞ −∞ −∞
= −∞ = +∞ = +∞ =
.
( )
(
)
(
)
(
)
2
2
2
1
lim lim lim e lim 0
e3
fx
fx
xx xx
fx f x
+∞ +∞ +∞ +∞
= +∞ = +∞ = +∞ =
.
Do đó, đồ th hàm s
( )
2
1
e3
fx
y =
có một đường tiệm cận ngang là đường thẳng
0y =
.
Xét phương trình:
( )
( )
2
e 3 0 *
fx
−=
. Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
ln 3 1
* ln 3
ln 3 2
fx
fx
fx
=
⇔=
=
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
( )
fx
, ta có:
ln 3 1>
nên phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt là
( )
1
1; 2x
( )
2
2;x +∞
.
ln 3 1−<
nên phương trình
( )
2
có một nghiệm là
( )
3
;1x −∞
.
Suy ra phương trình
(
)
*
3
nghiệm phân biệt là
123
,,xxx
. Khi đó:
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
2
1
2
22
1
1
11
lim e 3 0
1
lim
e3
1 e 3e 30
fx
xx
fx
xx
fx fx
x x fx fx
+
+
+
−=
= −∞
⇒< < < =
.
Suy ra đường thẳng
1
xx=
là đường tiệm cận đứng của đồ th hàm s
( )
2
1
e3
fx
y =
.
Tương tự, ta tính được:
( )
2
2
1
lim
e3
fx
xx
+
= +∞
,
( )
2
3
1
lim
e3
fx
xx
+
= +∞
.
Suy ra các đường thẳng
23
,xxxx= =
là đường tiệm cận đứng của đồ th hàm s
( )
2
1
e3
fx
y =
.
Vậy đồ th hàm s
(
)
2
1
e3
fx
y
=
1
đường tiệm cận ngang và
3
đường tiệm cn
đứng.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau :
Hỏi đồ thị hàm số
(
)
( ) ( )
4
2
1
4
x
y gx
f x fx
= =
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A.
5
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn D
Xét phương trình
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
, ;1
0
1( )
40
1( )
4
x,
1;
ng kép
x aa
fx
x
f x fx
x
fx
b
ng kép
b
= −∞
=
=
−=
=
=
= +∞
.
( )
( )
( )
( )
( ) (
)
( )
22
2
4 11f x f x hx x a x x b x
= −+
;
( )
0hx
Do đó
( )
( ) ( )
( )( )
( )
( )( )( ) ( )( )
2
4
22
2
11 1
1
4
11
xxx
x
y gx
f x fx
hx x a x x b x
−+ +
= = =
−+
(
)( )
( )( )( )
2
1
11
x
hx x a x x b x
+
=
−− +
.
Vậy đồ thị hàm số
( )
( ) ( )
4
2
1
4
x
y gx
f x fx
= =
có 4 tiệm cận đứng.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên
{ }
\1
bảng biến thiên như
hình vẽ.
x
y'
y
+
2
+
-
-1
-
-
1
-
Đặt
( )
( )
( )
23
1
fx
gx
fx
=
. Tìm s đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đ th
hàm s
( )
y gx
=
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
3.
Lời giải
Chn A
( )
( )
(
)
( )
(
)
2 3 2. 1 3
5
lim lim
1 11 2
xx
fx
gx
fx
+∞ →+∞
−−
= = =
−−
đường thẳng
5
2
y =
tim cn
ngang của đồ th hàm s
( )
y gx=
.
( )
( )
( )
23
2.2 3
lim lim 1
1 21
xx
fx
gx
fx
−∞ →−∞
= = =
−−
đường thẳng
1y =
tim cận ngang
của đồ th hàm s
( )
y gx=
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
( )
( )
(
)
1
1
1
x aa
fx
x bb
= <
=
= >
.
(
)
lim 1 0
xa
fx
−=


( )
1 0,fx x a> ∀<
(
) ( )
lim 1 lim 2 3 2.1 3 1 0
xa xa
fx fx
−−
→→
= = =−<


( )
( )
( )
23
lim lim
1
xa xa
fx
gx
fx
−−
→→
= = −∞
đường thẳng
xa
=
tim cận đứng của đ
th hàm s
( )
y gx=
.
( )
lim 1 0
xb
fx
+
−=


(
)
10fx−<
,
xb∀>
.
( ) ( )
lim 1 lim 2 3 2.1 3 1 0
xb xb
fx fx
++
→→
= = =−<


( )
(
)
(
)
23
lim lim
1
xb xb
fx
gx
fx
++
→→
= = +∞
đường thẳng
xb=
tim cận đứng của đ
th hàm s
( )
y gx=
.
Vậy đồ th hàm s
( )
y gx=
4
đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang .
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau :
Đồ th hàm s
( )
21
1
e1
fx
y
=
có bao nhiêu tiệm cận ngang và tiệm cận đứng?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chn D
Xét phương trình:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
21 21
;2
1
10 1 2 10 2;1
2
1;
fx fx
x aa
e e fx fx x bb
x cc
−−
= −∞
−= = −= = =
= +∞
.
Đồ th hàm s
( )
21
1
e1
fx
y
=
có ba tiệm cận đứng là:
;;
x ax bx c= = =
.
T bảng biến thiên ta có:
( ) (
)
lim ; lim
xx
fx fx
−∞ →+∞
= −∞ = +∞
.
Ta có:
( )
( )
( )
21
lim 2 1
11
lim 1
1
1
x
fx
fx
x
e
e
→−∞
−∞
= =
;
( )
( )
( )
21
lim 2 1
11
lim 0
1
1
x
fx
fx
x
e
e
→+∞
+∞
= =
Đồ th hàm s
( )
21
1
e1
fx
y
=
có hai tiệm cận ngang là :
1; 0yy=−=
.
Vậy đồ th hàm s
( )
21
1
e1
fx
y
=
có 5 đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng .
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên từng khoảng xác định có bảng biến thiên
sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ th m s
( )
( )
1
5
y gx
fx
= =
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chn D
Hàm s
( )
y gx=
xác định khi
(
)
fx
xác định và
( )
5fx
hay
( )
( )
1
1
2
x
x aa
x bb
≠<
≠>
.
Lại có:
(
)
1
lim
x
gx
+
= −∞
( ) ( )
1
1
lim1 1
lim 5 0, 5 khi 1
x
x
fx fx x
+
+
+
=
−= <


( )
lim
xa
gx
+
= +∞
( ) ( )
1
1
lim1 1
lim 5 0, 5 khi
x
x
fx fx x a
+
+
+
=
−= >


( )
lim
xb
gx
+
= +∞
( ) ( )
1
1
lim1 1
lim 5 0, 5 khi
x
x
fx fx x b
+
+
+
=
−= >


nên đồ th hàm s
( )
y gx=
có 3 đường tiệm cận đứng :
1x =
,
xa=
,
xb=
.
Mặt khác:
( )
lim 0
x
gx
+∞
=
,
( )
1
lim
7
x
gx
−∞
=
nên đồ th hàm s
( )
y gx=
có 2 đường
tim cận ngang:
0y
=
,
1
7
y =
.
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ th hàm s
( )
y gx=
là 5.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau :
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ th hàm s
( )
2
32
y
fx
=
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Lời giải
Chn D
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra:
( )
lim 1
x
fx
+∞
=
,
( )
lim
x
fx
−∞
= +∞
Do đó:
( )
lim 3 2 1
x
fx
+∞
−=


,
( )
lim 3 2
x
fx
−∞
= +∞


Suy ra:
( )
2
lim 2
32
x
fx
+∞
=
,
( )
2
lim 0
32
x
fx
−∞
=
Hay: Đồ th hàm s
( )
2
32
y
fx
=
có 2 tiệm cận ngang là
0y =
,
2y =
.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra : Phương trình
(
)
3 20fx−=
có 4 nghiệm thc
phân biệt.
Gi s 4 nghiệm đó là
( )
1
;1x
−∞
,
( )
2
1;0
x ∈−
,
( )
3
0;1
x
,
( )
4
1;x +∞
.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra:
(
)
1
lim 0
xx
fx
+
=
,
( )
( )
1
22
lim
3 32
xx
fx
fx
+
< = −∞
.
Hay:
1
xx=
là 1 tiệm cận đứng của đồ th hàm s
( )
2
32
y
fx
=
.
Tương tự, ta có:
( )
2
2
lim
32
xx
fx
+
= −∞
,
( )
3
2
lim
32
xx
fx
+
= −∞
,
( )
4
2
lim
32
xx
fx
+
= +∞
Suy ra đồ th hàm s
( )
2
32
y
fx
=
4
tim cận đứng là
1
xx=
,
2
xx=
,
3
xx=
,
4
xx=
Vậy đồ th hàm s
( )
2
32
y
fx
=
có tt c 6 tiệm cn đứng và tiệm cận ngang .
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ th hàm s
( )
(
)
2
fx
y
fx
=
bằng
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chn D
Đặt
( )
( )
(
)
2
fx
gx
fx
=
.
Tập xác định:
{
}
\1
D =
( với mọi)
Ta có:
+/ TCĐ : Do
( )
2fx>
{ }
\1x
đồ th hàm s không có tiệm cận đứng.
+/ TCN : Xét
(
)
( )
( )
lim lim
2
xx
fx
gx
fx
−∞ −∞
= = +∞
;
( )
( )
( )
5
lim lim
23
xx
fx
gx
fx
+∞ +∞
= =
đồ th hàm s có mt tim cận ngang là đường thẳng
5
3
y =
.
Vậy tổng số TCĐ và TCN của đồ th hàm s bằng
1
.
Câu 8. Hàm s
( )
y fx=
xác định trên
{ }
\ 1;1
, có đạo hàm trên
{ }
\ 1;1
có bảng
biến thiên như sau :
x
y
y
−∞
+∞
1
1
0
0
+
+
+∞
+∞
+∞
−∞
−∞
0
1
Đồ th hàm s
( )
1
1
y
fx
=
có bao nhiêu tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cn
ngang)?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chn C
Nhìn vào bảng biến thiên ta có
( )
(
)
1
lim 0 lim 1
1
xx
fx
fx
+∞ +∞
=⇒=
;
( )
( )
1
lim lim 0
1
xx
fx
fx
−∞ →−∞
= +∞ =
.
đồ th hàm s
( )
1
1
y
fx
=
có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng
1y =
;
0y =
.
( )
;1
10
1
x aa
fx
x
= <−
−=
=
.
( )
( )
00
1
lim 1 lim
1
xx
fx
fx
→→
= = +∞
. Vì
( )
1fx>
khi
0x
.
Tương tự ,
( )
1
lim
1
xa
fx
+
= −∞
nên đồ th hàm s
(
)
1
1
y
fx
=
có hai tiệm cn
đứng là hai đường thẳng
xa=
;
1x =
.
Vậy hàm số
( )
1
1
y
fx
=
có 4 đường tiệm cn .
Câu 9. Cho hàm số bậc bốn
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau :
Hỏi đồ th
( )
( ) ( )
( )
22
2 54 3 2
2 2 10 5 8 4
fxx x
y
f x fx x x x x x
+
=

+− ++

có bao nhiêu tiệm
cận đứng và ngang?
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Lời giải
Chn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
( )
( )( )
2
12f x ax x x= −−
Đặt
( )
( )
(
) (
)
( )
(
)
( )
( )( )
( )
22 2
2 54 3 2 2 2
.
2 2 10 5 8 4 2 4 1 2 1
fxxx fxxx
gx
f x fx x x x x x fx x x x
++
= =

+− ++ +



( )
( )
( )
(
)(
)
( )
(
)
( )
( )( )
22
22
22
12
2 2 12 1
2 4 12 1
ax x x x x
ax x x
fx x x x
fx x x x
−− +
+
== =
++ +

−+



Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình
( )
2fx=
có 2 nghiệm
xa
xb
=
=
trong
đó
0
2
a
b
<
>
Với điều kiện
2
0xx
+≥
thì phương trình
( ) ( )( )( )
2
1
2 2 12 1 0
x
x
fx x x x
xa
xb
=
=
+ + +=


=
=
Lại có
(
)
( )
( )(
)
( )
22
22
lim lim
2 2 12 1
xx
ax x x
gx
fx x x x
→− →−
+
= =
++ +


, suy ra có tiệm cn
đứng
2x =
( )
( ) ( )( )( )
22
11
lim lim
2 2 12 1
xx
ax x x
gx
fx x x x
→− →−
+
= =
++ +


, suy ra có tiệm cận đứng
1x
=
( )
( ) ( )(
)( )
22
lim lim
2 2 12 1
xa xa
ax x x
gx
fx x x x
→→
+
= =
++ +


, suy ra có tiệm cận đứng
xa=
( )
(
) ( )( )
( )
22
lim lim
2 2 12 1
xb xb
ax x x
gx
fx x x x
→→
+
= =
++ +


, suy ra có tiệm cận đứng
xb=
Hàm s
( )
gx
có 4 tiệm cận đứng.
Mặc khác, bậc t ca
nh hơn bậc mẫu:
Ta suy ra:
(
)
(
) (
)(
)
( )
22
lim lim 0
2 2 12 1
xx
ax x x
gx
fx x x x
→∞ →∞
+
= =
++ +


Hàm s
( )
gx
có 1 tiệm cận ngang
0y =
Câu 10. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên
có bảng biến thiên như sau :
Tổng số tim cận ngang và tiệm cận đứng của đồ th hàm s
(
)
( )
3
1
25
y gx
fx x
= =
+−
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chn C
+ Ta có:
( )
( )
3
1
lim lim 0
25
xx
gx
fx x
+∞ +∞
= =
+−
;
( )
( )
3
1
lim lim 0
25
xx
gx
fx x
−∞ −∞
= =
+−
.
Đồ th hàm s
( )
y gx=
có 1 tiệm cận ngang là đường thẳng
0
y =
.
+ Đặt
3
2ux x= +
, khi đó
( )
3
2 50fx x+ −=
tr thành:
( )
50fu−=
(
)
5
fu⇔=
( )
2
1
u aa
u
= <−
=
.
+ Vi
ua=
3
2x xa⇒+ =
Xét hàm s
( )
3
2hx x x= +
(
)
2
3 20hx x
= +>
,
x∀∈
nên
( )
hx
đồng biến
trên
( )
;−∞ +
, mà phương trình bậc ba có ít nhất 1 nghiệm nên phương trình
3
2x xa+=
có nghiệm duy nhất giả s
1
x
.
+ Vi
1u =
3
21xx⇒+ =
do chứng minh trên nên phương trình cũng có 1
nghiệm duy nhất giả s
(
)
22 1
xx x
.
+ Do
1
x
,
2
x
không là nghiệm của tử s ca
( )
gx
nên giới hạn ca
( )
gx
khi
x
dần ti
1
x
và giới hạn của
( )
gx
khi
x
dần ti
2
x
đều là vô cực.
Suy ra đồ th hàm s
( )
y gx=
có 2 tiệm cận đứng là
1
xx=
2
xx=
.
+ Vậy, tổng số tim cận ngang và tiệm cận đứng của đồ th m s
(
)
y gx=
3
.
Câu 11. Cho hàm số đa thức bậc bốn
( )
y fx=
có BBT như sau:
Số tim cận đứng của đồ th m s
( )
( )
( ) ( )
2
13
3
xx
gx
f x fx
−+
=
+
là :
A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
Lời giải
Chn C
Xét PT
(
) (
)
( )
( )
2
0
30
3
fx
f x fx
fx
=
+=
=
trong đó:
( ) ( )
(
)
1
2
3
0 1;
2( )
2;
x
f ng képx xx
xx
=
=⇔=
= +∞
(
) ( )
(
)
3
4
1( )
3 ;3 3
( / )
2;
ng kép
ko
x
f x x x do
xx
tm x
=
= = −∞
= +∞
Kiểm tra các giới hạn ta thấy đồ th hàm s
( )
( )
( ) ( )
2
13
3
xx
gx
f x fx
−+
=
+
có 5 tiệm cn
đứng là
0x =
;
1x =
;
1
xx=
;
2
xx=
;
4
xx=
Câu 1. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số
( )
( ) ( )
( )
2
2
21
9
f x fx
y gx
fx
++
= =
có tổng số tất cả các đường tiệm cận đứng và
đường tiệm cận ngang là
A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
Lời giải
Chn C
Ta có
(
)
( ) ( )
( )
2
21
1
lim lim 1
9
1
xx
fx fx
gx
fx
−∞ −∞
++
= =
( )
(
) (
)
(
)
2
21
1
lim lim 1
9
1
xx
fx fx
gx
fx
−∞ −∞
++
= =
.
Suy ra đường thẳng
1y
=
là tim cận ngang của đồ th
( )
y gx=
.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
1
33
fx
y gx
fx fx
+
= =
−+
.
Dựa vào BBT ta có
( )
0
31
4
x
fx x a
xb
=
= = <−
= >
.
Vi
(
)
03x fx
>⇒ <
,
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
00
1
lim lim
33
xx
fx
gx
fx fx
++
→→
+
= = −∞
−+
suy ra đường thẳng
0x =
là tim cận đứng.
Vi
( )
3x a fx>⇒ <
,
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
1
lim lim
33
xa xa
fx
gx
fx fx
++
→→
+
= = −∞
−+
suy ra đường thẳng
xa=
là tim cận đứng.
Vi
( )
3x b fx>⇒ >
,
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
(
)
2
1
lim lim
33
xb xa
fx
gx
fx fx
++
→→
+
= = +∞
−+
suy ra đường thẳng
xb=
tim cận đứng.
Dựa vào BBT ta có
( )
,0 4
3
,4
xc c
fx
x dd
= <<
=−⇔
= >
khi đó
Vi
( )
3x c fx> <−
,
(
)
(
)
(
)
( )
( )
( )
( )
2
1
lim lim
33
xc xc
fx
gx
fx fx
++
→→
+
= = +∞
−+
suy ra đường thẳng
xc=
là tim cận đứng.
Vi
( )
3x d fx> >−
,
(
)
( )
( )
(
)
(
)
( )
(
)
2
1
lim lim
33
xc xc
fx
gx
fx fx
++
→→
+
= = +∞
−+
suy ra đường thẳng
xd=
là tim cận đứng.
Vậy tổng số các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ th
( )
y gx=
là 6.
Dạng 8: Biết BBT ca hàm s
( )
y fx=
, tìm tiệm cn đứng, tiệm cận ngang của đồ th hàm s
( )
y gx
=
, trong bài toán tham số.
Câu 1. Cho hàm số
( )
y fx=
bảng biến thiên như sau:
S giá trị
m
,
[ ]
10;10m ∈−
để đồ th hàm s
( )
(
)
( )
1
fx
y gx
fx m
= =
−+
có 4 đường tiệm cận
là:
A. 5. B. 4. C. 10. D. 21.
Lời giải
Chn A
+ Ta có
( )
( )
( )
5
lim lim
16
xx
fx
gx
fx m m
−∞ −∞
= =
−+
( )
( )
( )
2
lim lim
13
xx
fx
gx
fx m m
+∞ +∞
= =
−+
- Xét vi
6m =
thì đ th hàm s
()y gx=
nhận đường thẳng có phương trình
2
3
y =
là TCN
Khi đó phương trình:
( )
15
fx m= −=
có 2 nghiệm phân biệt
ĐTHS có 2 TCĐ
ĐTHS
có 3 đường tiệm cận
6m =
(không thỏa mãn).
- Xét
3m =
ĐTHS
( )
y gx=
nhận đường thẳng có phương trình
5
3
y =
là TCN
Khi đó phương trình:
( )
12fx m= −=
có 1 nghiệm
ĐTHS có 1 TCĐ
ĐTHS có 2 đường
tim cận
3m =
(không thỏa mãn).
- Vi
3
m
6m
thì đồ th hàm s
( )
y gx
=
nhận 2 đường thẳng có phương trình
5
6
y
m
=
;
2
3
y
m
=
là TCN
Xét phương trình:
( ) ( )
10 1fx m fx m += =
( )
*
Để ĐTHS
( )
y gx=
có 4 đường tiệm cận thì
( )
*
có 2 nghiệm phân biệt
(
)
{ }
[
)
2;3 4 6;m +∞
Do ĐK nên
( ) {
} (
)
2;3 4 6;m
+∞
Vậy
( ) { } ( )
2;3 4 6;m +∞
do
m
,
[ ]
10;10m ∈−
nên
{ }
4;7;8;9;10m
Câu 2. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ th hàm s
( )
( )
( )
2
fx
y gx
fx m
= =
có đúng 3 tiệm
cận đứng.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( )
( )
( )
2
22
lim lim
xx
fx
gx
fx m
−−
→→
= = +∞
nên
m
, đồ th hàm s
( )
y gx=
luôn có một tim cận đứng
2x =
.
Mặt khác, từ bảng biến thiên của hàm số
( )
y fx=
thì phương trình
( )
0fx m
−=
tối đa 2
nghiệm. Vy để đồ th hàm s
( )
y gx=
có đúng 3 tiệm cận đứng thì điều kiện cần là phương
trình
( )
fx m=
có đúng 2 nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
khác
2
36m
⇔< <
.
Khi đó
( )
( )
( )
11
2
lim lim
xx xx
fx
gx
fx m
++
→→
= = +∞
,
( )
( )
( )
22
2
lim lim
xx xx
fx
gx
fx m
++
→→
= = +∞
nên đồ th hàm s
( )
y gx=
có 2 tiệm cận đứng là đường thẳng
1
xx
=
2
xx=
.
Vậy với
36m<<
thì đ th hàm s
( )
y gx=
có đúng 3 tiệm cận đứng. Do
m
nguyên nên có
2 giá trị ca
m
thỏa mãn bài toán là
4m =
5m
=
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
2
ax bx c
y fx
dx e
++
= =
+
có bảng biến thiên như sau:
1
3
+
+
+
1
1
+
0
0
0
+
y
y'
x
Có bao nhiêu số
m
nguyên thuộc khoảng
( )
10;10
để đồ th hàm s
( )
( )
1x
y gx
fx m
+
= =
đúng
3
đường tiệm cận?
A.
15
. B.
6
. C.
7
. D.
14
.
Lời giải
Chn C
Ta có
1x +
có nghĩa khi
1x ≥−
.
Từ bảng biến thiên suy ra
( )
lim 0
x
gx
+∞
=
đồ thị hàm số
( )
y gx=
luôn có duy nhất
1
đường tiệm cận ngang là
0y =
,
m∀∈
.
( )
0
lim 0
x
gx
+
=
Khi đó, để đồ thị hàm số
( )
y gx=
có đúng
3
đường tiệm cận thì nó phải có
2
đường tiệm
cận đứng
phương trình
(
)
fx m
=
phải có
2
nghiệm phân biệt
[
)
1; +∞
T bảng biến thiên suy ra
( ) { }
3; 1m +∞
[ ]
{ }
, 10;10
1;4;5;6;7;8;9
mm
m
∈−

.
Vậy, có tất cả
7
giá trị ca
m
thỏa mãn.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
{ }
\0
và có bảng biến thiên
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
( )
( )
32
2
22
1
xxx
y
x fx m
++
=
+−


đúng ba
đường tiệm cận.
A.
2m >
. B. không tồn tại
m
.
C.
2m
. D.
2m
<
.
Lời giải
Chn D
Điều kiện xác định của hàm số
(
)
(
)
32
2
22
1
xxx
y
x fx m
++
=
+−


là:
( )
0
x
fx m
>
.
Ta có
lim 0
x
y
+∞
=
đồ th hàm s
( )
( )
32
2
22
1
xxx
y
x fx m
++
=
+−


luôn có tiệm cận ngang
0y =
.
Để đồ th hàm s
( )
( )
32
2
22
1
xxx
y
x fx m
++
=
+−


có đúng ba đường tiệm cận thì đồ th hàm s
( )
( )
32
2
22
1
xxx
y
x fx m
++
=
+−


có đúng hai tiệm cận đứng.
Suy ra phương trình
( )
0fx m−=
có đúng hai nghiệm phân biệt trên
( )
0; +∞
.
T bảng biến thiên suy ra
2m <
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
{
}
\2
, liên tục trên từng khoảng xác định bảng
biến thiên như sau
bao nhiêu giá trị m nguyên, khác 0 để đồ th hàm s
( )
( )
( )
fx m
gx
fx m
=
+
tim cận ngang
mà không có tiệm cận đứng
A.
2
. B.
3
. C.
8
. D.
4
.
Lời giải
Chn A
- TXĐ:
( )
{ }
|D x fx m= ≠−
- Vi
0
m
,
( )
( )
lim lim 1
xx
gx gx
+∞ −∞
= =
nên đồ th m s tim cận ngang
1y =
, nghiệm
0
x
(nếu có) của phương trình
( )
fx m=
không thể là nghiệm của phương trình
( )
fx m=
.
- Do đó đồ th m s không tiệm cận đứng khi phương trình
(
)
fx m=
nghiệm
22m <− <
22m⇔− < <
. Ta có
1m = ±
.
Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 6. Hàm s
( )
y fx
=
xác định trên
có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Vi giá tr nào của m thì đ th hàm s
( )
( )
( )
2
1
y gx
fx m
= =
đúng 2 tiệm cận đứng.
Chọn đáp án đúng
A.
01m<<
. B.
01m<≤
. C.
0m =
. D.
1m =
.
Lời giải
Chn A
Xét phương trình
(
)
( )
( )
(
)
(
)
22
0 *fx m fx m
−= =
TH1: nếu
0m <
thì phương trình
( )
*
vô nghiệm nên đồ th hàm s không có tiệm cận đứng.
TH2: nếu
0m =
thì phương trình
( ) (
)
*0fx⇔=
nghiệm. Nên đồ th hàm s không
tim cận đứng.
TH3: nếu m > 0 thì phương trình
( )
( )
( )
() 1
*
() 2
fx m
fx m
=
=
Vi
( )
1
: khi
01m<<
thì
( )
1
có 2 nghiệm;
1m =
thì
( )
1
có nghiệm duy nhất
Vi
( )
2
: do
0m >
nên
( )
0m fx m <⇒ =
vô nghiệm.
Vậy để đồ th hàm s có 2 tiệm cận đứng thì
0 1.m<<
Chn đáp án A
Câu 7. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi
S
là tập hợp chứa tất cả
các giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm s
( )
mx
y
fx m
=
tất cả
4
đường tiệm cận.
Số phần tử của tập
S
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chn D.
Với điều kiện
xm
lim 0
x
y
−∞
=
thì đồ th hàm s
1
tim cận ngang
0y =
.
Để đồ th hàm s
( )
mx
y
fx m
=
4
đường tiệm cn thì đ th phải
3
đường tiệm cận
đứng, suy ra phương trình
( )
0fx m−=
3
nghiệm phân biệt
x
thỏa mãn
xm
.
T đồ thị, phương trình
( )
fx m=
3
nghiệm khi
15m<<
. Do
{
}
2;3;4mm∈⇒
.
+ Trường hợp 1: Với
2m =
: T đồ thị, phương trình
( )
20fx−=
3 nghiệm
12 3
2xx x< <<
, suy ra
2
m =
không thỏa mãn.
+ Trường hợp 2: Với
{ }
3;4m
: T đồ thị, phương trình
( )
0fx m−=
3 nghiệm
123
3xxx<<<
, suy ra
3m =
,
4
m =
thỏa mãn.
Vậy tập
S
gồm
2
phần tử.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên mỗi khoảng
( )
;1−∞
,
( )
1;+∞
bảng biến thiên như
hình vẽ dưới.
Tìm tất cả các giá trị của
m
để đồ thị hàm số
( )
( )
( )
22
4
fx m
y gx
fx m
+
= =
duy nhất một tiệm
cận đứng và không có tiệm cận ngang.
A.
2m =
. B.
2
2
m
m
=
=
. C.
1m =
. D.
1
1
m
m
=
=
.
Lời giải
Chn D
Xét hàm số
(
)
(
)
(
)
22
4
fx m
y gx
fx m
+
= =
.
Điu kin cn:
Nếu
1
m ≠±
thì
( )
( )
(
)
22
lim lim
4
xx
fx m
gx
fx m
±∞ ±∞
+
=
2
2
44
m
m
+
=
đồ th hàm s
(
)
( )
( )
22
4
fx m
y gx
fx m
+
= =
có tiệm cận ngang là đường thẳng
2
2
44
m
y
m
+
=
.
Do đó, điều kiện cần để đồ th hàm s
( )
( )
( )
22
4
fx m
y gx
fx m
+
= =
không có tiệm cận ngang là
1
1
m
m
=
=
.
Điu kin đ: Phương trình
(
)
( ) ( )
( )
( )
22
21
40
22
fx m
fx m
fx m
=
−=
=
+) Vi
1m
=
, phương trình
( )
1
vô nghiệm, phương trình
(
)
2
có nghiệm duy nhất
0
1xx= >
.
( )
( )
(
)
00
22
lim lim
4
xx xx
fx m
gx
fx m
→→
+
=
( )
= +∞ −∞
(do
( )
0
10fx m m+ = =−≠
)
đồ th hàm s
( )
( )
( )
22
4
fx m
y gx
fx m
+
= =
có đúng 1 tiệm cận đứng là đường thẳng
0
xx=
.
+) Vi
1m =
, phương trình
( )
2
vô nghiệm, phương trình
( )
1
có nghiệm duy nhất
0
1xx= >
.
( )
( )
( )
00
22
lim lim
4
xx xx
fx m
gx
fx m
→→
+
=
( )
= +∞ −∞
(do
( )
0
10fx m m+ =−=
)
đồ th hàm s
( )
(
)
( )
22
4
fx m
y gx
fx m
+
= =
có đúng 1 tiệm cận đứng là đường thẳng
0
xx=
.
Vậy
1
1
m
m
=
=
thỏa mãn bài toán.
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau.
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc
[ ]
10;10
của
m
để đồ thị hàm số
( )
2
3
y
fx m
=
có 4 tiệm
cận đứng.
A.
5
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn C
Đồ thị hàm s
( )
2
3
y
fx m
=
có 4 tiệm cận đứng khi phương trình
( )
2
fx m=
có 4 nghiệm
x
phân biệt.
Đặt
2
tx=
,
0t
. Từ bảng biến thiên của hàm số
( )
y fx=
ta thấy, phương trình
( )
ft m=
2 nghiệm dương
t
phân biệt khi
13m−< <
.
Với mỗi giá trị
0t >
cho ta 2 giá trđối nhau của
x
, nên với điều kiện
13m−< <
, phương
trình
( )
2
fx m=
có 4 nghiệm
x
phân biệt.
Vậy đồ thị hàm số
( )
2
3
y
fx m
=
có 4 tiệm cận đứng khi
13m−< <
.
m
nên
{ }
0;1;2m
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Số giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số
( )
(
)
1
y gx
fx m
= =
có đúng 5 tiệm cận là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chn C
Xét PT
( )
0fx m−=
có nhiều nhất là 3 nghiệm khi
13m<<
( )
y gx=
có tử s bằng 1
luôn khác 0 với mọi giá trị ca m nên đồ th
( )
y gx
=
có nhiều nhất là 3 TCĐ
( )
lim 0
x
gx
+∞
=
( )
1
lim
1
x
gx
m
−∞
=
nên đồ th
( )
y gx
=
có 2 TCN nếu
1m
, 1 TCN nếu
1m =
.
Vậy đồ th
( )
y gx=
có đúng 5 TC khi
13m<<
. Kết hợp
mZ
được
2m =
. Suy ra có 1 giá
tr nguyên của m tmđb.
Phần 3: Biết giới hạn ca hàm s
( )
y fx
=
tại một đim hoc tại vô cực.
x
−∞
0
1
+∞
( )
fx
+
+
0
( )
fx
+∞
3
Dạng 9: Biết giới hạn ca hàm s
( )
y fx=
tại một đim hoc tại vô cực, tìm tiệm cn đứng, tiệm
cận ngang của đồ th hàm s
( )
y fx
=
, trong bài toán không chứa tham s.
Câu 1. Cho m số
(
)
y fx=
( )
lim 2
x
fx
+∞
=
,
( )
lim
x
fx
−∞
= +∞
. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang phân biệt.
C. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng
2x =
.
D. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cận ngang
Lời giải
Chn B
Áp dụng định nghĩa về tim cận ngang ta suy ra được A là đáp án đúng.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y fx=
tập xác định
(
)
0;D
= +∞
0
lim
x
y
+
= −∞
,
lim
x
y
+∞
= +∞
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s
( )
y fx=
không có tiệm cận đứng và có tiệm cận ngang.
B. Đồ th hàm s
( )
y fx=
có tiệm cận đứng và có tiệm cn ngang.
C. Đồ th hàm s
( )
y fx=
có tiệm cận đứng và không có tiệm cn ngang.
D. Đồ th hàm s
( )
y fx=
không có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
Lời giải
Chn C
Do
0x
+
=
một đầu mút của tập xác định
0
lim
x
y
+
= −∞
nên đường thẳng
0x =
( hay trục
Oy
) là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Với
( )
0;D
= +∞
, ta kiểm tra được giới hạn của hàm số tại
+∞
(không giới hạn tại
−∞
).
Theo giả thiết,
lim
x
y
+∞
= +∞
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
đồ thị đường cong
( )
C
các giới hạn
( )
2
lim 1
x
fx
+
=
;
( )
2
lim 1
x
fx
=
;
( )
lim 2
x
fx
−∞
=
;
( )
lim 2
x
fx
+∞
=
. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng
2y =
là tiệm cận ngang của
( )
C
.
B. Đường thẳng
1y =
là tiệm cận ngang của
( )
C
.
C. Đường thẳng
2x =
là tiệm cận ngang của
( )
C
.
D. Đường thẳng
2x =
là tiệm cận đứng của
( )
C
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
( )
( )
lim 2
lim 2
x
x
fx
fx
−∞
+∞
=
=
đường thẳng
2y =
là tim cận ngang của
( )
C
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
thỏa mãn
( )
lim 0
x
fx
−∞
=
,
( )
lim 1
x
fx
+∞
=
. Tổng số đường
tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chn A
Do hàm s
( )
y fx=
liên tục trên
nên đồ th hàm s không có đường tiệm cận đứng.
Do
( )
lim 0
x
fx
−∞
=
,
( )
lim 1
x
fx
+∞
=
nên
0y =
,
1y =
là các đường tiệm cận ngang.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
( )
lim 1
x
fx
+∞
=
( )
lim 1
x
fx
−∞
=
. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là
1x =
1x =
.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là
1y =
.
Lời giải
Chn D
Hàm số
( )
y fx=
( )
lim 1
x
fx
+∞
=
( )
lim 1
x
fx
−∞
=
suy ra đồ thị hàm số đã cho hai
đường tiệm cận ngang là
1y =
1y =
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục, không âm trên
R
thỏa mãn
( )
lim 1
x
fx
−∞
=
,
( )
lim 2
x
fx
+∞
=
.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
( )
2
2 1. 1
3
x fx
y
x
++
=
+
là:
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
Lời giải
Chn A
( )
(
)
2
2
11
21 .
2 1. 1
lim lim lim 2
3
3
1
xx x
fx
x fx
xx
y
x
x
−∞ −∞ −∞
−+ +
++
= = =
+
+
2y⇒=
là tim cận ngang
( )
( )
2
2
11
21 .
2 1. 1
lim lim lim 4
3
3
1
xx x
fx
x fx
xx
y
x
x
+∞ +∞ +∞
++
++
= = =
+
+
4y⇒=
là tim cận ngang
( ) ( )
2
( 3) ( 3) ( 3)
2 1. 1 2 10. 3 1
lim lim lim
33
xx x
x fx f
y
xx
++ +
→− →− →−
+ + −+
= = = ±∞
++
(
)
( )
2
( 3) ( 3) ( 3)
2 1. 1 2 10. 3 1
lim lim lim
33
xx x
x fx f
y
xx
−−
→− →− →−
+ + −+
= = = ±∞
++
3x⇒=
là tim cận đứng.
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên
;
() 0fx
>
,
x∀∈
(
)
lim 2
x
fx
−∞
=
(
)
lim
x
fx
+∞
= +∞
Số tiệm cận của hàm số
(
)
( )
2
1 2019
1
gx
fx x
= +
+
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4.
Lời giải
Chn B
Ta có: +
( )
y fx=
liên tục trên
( )
0fx>
,
x∀∈
+
2
10
x
+>
,
x∀∈
Tập xác định của hàm số
(
)
gx
:
D =
( )
( )
22
1 2019 1 2019
lim lim lim 0
11
x xx
fx x fx x
+∞ +∞ +∞

+= + =


++

0y =
là tiệm cận ngang
.
( ) (
)
22
1 2019 1 2019 1
lim lim lim 0
1 12
x xx
fx x fx x
−∞ →−∞ −∞

+= + =+


++

1
2
y =
là tiệm cận ngang
Vậy có 2 đường tiệm cận.
Câu 8. Cho hàm số
(
)
y fx=
xác định liên tục trên
. Biết
( )
lim 2
x
fx
−∞
=
,
( )
3
2
lim 1
x
fx
+



=
hàm
số
(
)
( )
(
) ( )
2
51
12 3
fx
y gx
fx x
= =

+−

. Trong các khẳng định sau về đồ thị hàm số
( )
y gx=
,
khẳng định nào đúng:
A. Đồ th hàm s
( )
y gx=
không có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng.
B. Đồ th hàm s
(
)
y gx=
có tiệm cận ngang
2y =
và không có tiệm cận đứng.
C. Đồ th hàm s
( )
y gx=
có tiệm cận ngang
0y =
và tiệm cận đứng
3
2
x =
.
D. Đồ th hàm s
( )
y gx=
có tiệm cận ngang
2y =
và tiệm cận đứng
3
2
x =
.
Lời giải
Chn C
Ta có :
+)
(
)
(
)
( ) ( )
( )
( )
2
2
51
1
51
lim lim lim 0
23
12 3
xx x
fx
fx
fx
gx
x
fx x
−∞ −∞ −∞

+

= = =

+−

suy ra đường thẳng
0y =
tim cận ngang của đồ th
( )
y gx=
.
+)
( )
(
)
( ) ( )
( )
( )
2
2
33 3
22 2
51
1
51
lim lim lim
23
12 3
xx x
fx
fx
fx
gx
x
fx x
++ +
  
→→
  
  

+

= = = +∞

+−

suy ra đường thẳng
3
2
x =
là tim cận đứng của đồ th
( )
y gx=
.
Câu 9. Cho hàm số
(
)
y fx
=
xác định trên
( )
1;
+∞
và thỏa mãn
( )
lim 2
x
fx
+∞
=
.
Xét hàm số
( )
( ) ( )
12 1
3
1
fx x
y gx
x
++


= =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng
1y
=
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
(
)
y gx
=
.
B. Đường thẳng
5y =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
( )
y gx
=
.
C. Đường thẳng
2y =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
( )
y gx=
.
D. Đường thẳng
3y =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
( )
y gx
=
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
(
) (
)
(
)
12 1
1
lim lim 3 lim 3
1
1
21
xx x
fx x
fx
gx
x
x
x
+∞ +∞ +∞


++


+


= −=





+

( )
lim 1
21
lim 3 3 3
11
lim
21 2
x
x
x
fx
x
x
+∞
+∞
+∞
+

+

= = −=
+
Vậy đường thẳng
3y =
là tim cận ngang của đồ th hàm s
( )
y gx=
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
,
( )
lim
x
fx
−∞
= +∞
.
Phương trình
( )
1
2
fx=
ba nghiệm phân biệt. Tổng số tiệm cận ngang tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số
( )
1
21
y
fx
=
là:
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chn A
Đặt
( )
( )
1
21
hx
fx
=
.
*) Tiệm cận ngang:
Ta có:
( )
( )
1
lim lim 0
21
xx
hx
fx
+∞ +∞
= =
.
( )
( )
1
lim lim 0
21
xx
hx
fx
−∞ −∞
= =
.
Suy ra đồ th hàm s có một đường tiệm cận ngang
0y =
.
*) Tiệm cận đứng:
Xét phương trình:
( )
2 10
fx−=
(
)
1
2
fx⇔=
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
( )
1
2
fx=
có ba nghiệm phân biệt
,,
abc
tha
mãn
abc<<
.
Đồng thời
( ) ( ) ( )
lim lim lim
xa xb xc
hx hx hx
+−+
→→
= = = +∞
nên đồ th hàm s
( )
y hx=
có ba đường tiệm
cận đứng là
xa=
,
xb=
xc=
.
Vậy tổng số tim cận ngang và tiệm cận đứng của đồ th hàm s
( )
y hx=
là bốn.
Câu 11. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên khoảng
1
;
2

+∞


( )
1
lim ,
x
fx
+
= +∞
( )
lim 3
x
fx
→+∞
=
.
Xét hàm số
(
)
( )
( )
(
)
2
31
2
fx
gx
f x fx
=
.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Đồ th hàm s
( )
y gx=
có hai tiệm cận đứng là đường thẳng
1
0;
2
xx
= =
.
B. Đồ th hàm s
( )
y gx=
có tiệm cận ngang là đường thẳng
8
15
y =
.
C. Đồ th hàm s
( )
y gx=
có tiệm cận ngang là đường thẳng
3y =
.
D. Đồ th hàm s
( )
y gx=
có đúng một tim cận đứng là đường thẳng
1x =
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
31
11
21
2
fx
gx
fx fx
f x fx
= = +
( )
( ) ( )
11
11
lim lim 0
21
xx
gx
fx fx
++
→→

= +=



nên đồ th không nhận
1x =
là tim cận đứng.
( ) ( )
( ) ( )
1 1 11 8
lim lim
2 1 3 5 15
xx
gx gx
fx fx
→+∞ →+∞

= = + =+=



nên đồ th có tiệm cận ngang là
đường thẳng
8
15
y
=
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
, thỏa mãn
( )
lim
x
fx
−∞
= −∞
,
( )
lim 1
x
fx
+∞
=
(
)
1fx<
,
x∀∈
. Xét hàm số
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
32
32
2 21
4 52
f x f x fx
gx
f x f x fx
+−
=
+−
. Khẳng định nào dưới đây khẳng
định đúng?
A. Đồ th hàm s m s
( )
gx
có các đường tiệm cận ngang là
2
y =
0
y =
.
B. Đồ th hàm s m s
( )
gx
có các đường tiệm cận ngang là
2y
=
0y =
.
C. Đồ th hàm s m s
( )
gx
ch có một đường tiệm cận ngang là
2y =
.
D. Đồ th hàm s m s
( )
gx
ch có một đường tiệm cận ngang là
2y =
.
Lời giải
Chn C
Tập xác định của hàm số
( )
gx
.
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
32
32
2 21
lim lim
4 52
xx
f x f x fx
gx
f x f x fx
−∞ −∞
+−
=
+−
( ) ( ) ( )
( ) (
) ( )
23
23
12 1
2
lim 2
45 2
1
x
fxfxfx
fx f x f x
−∞
+−
= =
−+
(
)
lim
x
fx
−∞
= −∞
.
đường thẳng
2y =
là tim cận ngang của đồ th hàm s hàm s
( )
gx
.
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
32
2
32
21 1 1
2 21
lim lim lim
4 52
12
xx x
fx fx fx
f x f x fx
gx
f x f x fx
fx fx
+∞ +∞ +∞
++−
 
+−
 
= =
+−
−−


( ) ( )
( ) ( )
21 1
lim
12
x
fx fx
fx fx
+∞
++


= =+∞
−−


( )
lim 1
x
fx
+∞
=
( )
1fx x< ∀∈
.
Vậy đồ th hàm s hàm s
( )
gx
ch có một đường tiệm cận ngang là
2y =
.
Câu 13. Cho
( )
y fx=
là hàm số bậc ba, liên tục trên
.
Đồ thị hàm số
( )
( )
3
1
31
gx
fx x
=
+−
có nhiều nhất bao nhiêu đường tiệm cận.
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chn A
Đặt
3
3tx x= +
2
3 3 0,tx x
= + > ∀∈
.
Ta có bảng biến thiên:
Xét
( )
3
3 10
fx x+ −=
.
( )
y fx
=
hàm s bậc ba nên phương trình
( )
1ft=
nhiều nht
3
nghiệm
t
.
T bảng biến thiên ta suy ra với mỗi giá trị
t
có đúng một giá tr
x
.
Khi đó phương trình
( )
3
31fx x+=
có nhiều nhất
3
nghiệm
x
.
Do đó đồ th hàm s
( )
y gx
=
có nhiều nhất
3
tim cận đứng.
Xét
(
)
(
)
3
1
lim lim
31
xx
gx
fx x
±∞ ±∞
=
+−
( )
1
lim 0
1
t
ft
±∞
= =
( vì
( )
lim
t
ft
±∞
= = ±∞
).
Suy ra đồ th hàm s
( )
y gx=
1
tim cận ngang là
0y =
.
Vậy đồ th hàm s
( )
y gx=
có nhiều nhất
4
đường tiệm cận.
Câu 14. Cho hàm sô
( )
2
23y fx x x= = ++
. Hàm số
( )
(
)
1
y gx f
fx

= =



có bao nhiêu tiệm cận?.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
Lời giải
Chn B
+) Hàm s
( )
y fx=
có tập xác định
D =
+) Ham số
( )
( )
2
2
11 2
3
23
23
y gx f
fx x x
xx

===++


++
++

có tập xác định:
D =
Ta có
( ) ( )
lim lim 3
xx
gx gx
−∞ +∞
= =
Vây có 1 tiệm cận ngang.
Câu 15. Cho hàm số
(
)
1y fx x= = +
. Tìm số tiệm cận của hàm số
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 3 2020
3 2020
2 3 2020
1 ...
2 3 2020
fx fx f x
y gx
fx fx fx
++ +
= =+ + ++
++ +
.
A. 0. B. 2. C. 2019. D. 2021
Lời giải
Chn D
TXĐ:
{ }
\ 3; 4; 5;...; 2021D = −−
+) Vi
{ }
3; 4; 5;....; 2021
i
x
∈−
ta có
( ) ( )
lim ; lim
ii
xx xx
gx gx
+−
→→
= +∞ = −∞
. Ta có đồ th m s
( )
y gx=
có 2019 tiệm cận đứng.
+) Ta có:
( )
( )
( )
lim 1 lim 2020
k
k
xx
fxk
gx
fx k
+∞ +∞
+
=⇒=
+
;
( )
( )
( )
( )
( )
lim 1,
lim 2
lim 1,
k
k
x
x
k
k
x
fxk
k chan
fx k
gx
fxk
k le
fx k
−∞
−∞
−∞
+
=
+
⇒=
+
=
+
=> có 2 tim cận ngang
Vây tổng số tim cận là 2021
Dạng 10: Biết giới hạn ca hàm s
( )
y fx=
tại một đim hoc tại vô cực, tìm tim cn đứng, tiệm
cận ngang của đồ th hàm s
( )
y fx
=
, trong bài toán chứa tham s.
Câu 1. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
( )
lim 1
x
fx
−∞
=
;
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
thuộc
[ ]
2020; 2020
để đồ thị hàm số
(
)
(
) ( )
2
2
3
2
x xx
gx
fx f x m
++
=
−+
có tiệm cận ngang nằm bên dưới đường thẳng
1y =
.
A.
4041
. B.
2019
. C.
1
. D.
10
.
Lời giải
Chn C
Do
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
nên khi
x →+
thì
( ) ( )
2
2 fx f x −∞
vì vậy
( ) ( )
2
2 fx f x
không
có nghĩa nên không tồn tại
( )
lim
x
gx
+∞
.
Xét
( )
lim
x
gx
−∞
Trưc hết
( )
lim 1
x
fx
−∞
=
nên
( ) ( ) ( ) ( )
22
lim 2 lim 2 1
xx
fx f x fx f x
−∞ −∞

−= =

(
)
(
)
(
)
22
2
2
33
lim 3 lim
3
xx
xxxxxx
x xx
x xx
−∞ −∞
++ +−
+ +=
+−
33
lim
2
3
11
x
x
x
x
−∞
= =

−+


T đó có
( )
3
lim
22
x
gx
m
−∞
=
+
nên đồ th hàm s
( )
gx
có tiệm cận ngang là đường thẳng
3
22
y
m
=
+
.
Để tim cận ngang tìm được trên nằm dưới đường thẳng
1y =
thì điều kiện cần và đủ
3
1
22m
<−
+
3
1
22m
⇔>
+
32 2
2 20
m
m
>+
+>
1
1
2
m⇔− < <
Tức có duy nhất giá tr nguyên
0
m =
thỏa mãn bài toán.
Câu 2. Cho m số
( )
fx
liên tục trên
( ) ( )
lim lim 2
xx
fx fx
−∞ +∞
= =
. Gọi
S
tập hợp các giá trị
của tham số
m
để đồ thị của hàm số
( )
( ) ( )
( )
2
22
13
21 2
x fx
gx
x m xm

−+

=
+ +−
tổng số tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang bằng 2. Tính tổng các phần tử của
S
.
A.
1
2
B.
2
. C.
3
. D.
3
2
.
Lời giải
Chn A
Do
( )
( ) ( )
( )
2
22
lim li
1
0
22
m
3
1
xx
x fx
gx
x m xm
+∞ +∞

−+

=
+ +−
=
,
( )
( ) ( )
( )
2
22
lim li
1
0
22
m
3
1
xx
x fx
gx
x m xm
−∞ −∞

−+

=
+ +−
=
nên đồ thị hàm số
( )
gx
có một tiệm cận ngang là đường thẳng
0y =
.
Đặt
( ) ( )
22
21 2xm mhx x+ +−=
.
Yêu cầu của bài toán được thỏa mãn khi và chỉ khi đồ thị hàm số
(
)
gx
có đúng một tiệm cận
đứng, điều này xảy ra khi và chỉ khi
( )
0hx=
có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm
1x =
hoặc
(
)
0hx
=
có nghiệm kép.
( )
( )
( )
(
)
2
2
2
1 20
0
12 1 2 0
10
3
0
2
mm
mm
h
m
−>
∆>
+ + −=
⇔=

∆=
=
3
1
2
3
1; 3
3
3
2
2
m
m
m
mm
m
m
<
=
⇔=
= =
=
=
.
Vậy, tổng các phần tử của
S
1
2
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
, có
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
;
( )
lim
x
fx
−∞
= −∞
. Tập hợp tất cả các giá
trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm
( )
( )
( )
2
1
.2
fx
gx
mf x
+
=
+
có hai đường tiệm ngang là
A.
{ }
\0
B.
( )
0; +∞
C.
( )
;0−∞
D.
{ }
0
Lời giải
Chn B
TH1:
0m =
(
)
(
)
1
lim lim
2
xx
fx
gx
±∞ ±∞
+
= = ±∞
Suy ra đồ th hàm s không có tiệm cn ngang.
TH2:
0m
<
(
)
2
lim
x
fx
±∞
= +∞
Suy ra
( )
( )
2
lim . 2
x
mf x
±∞
+ = −∞
Suy ra
( )
lim
x
gx
±∞
không tồn tại.
TH3:
0m >
(
)
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
2
22
11
11
1
1
lim lim lim lim
22
.2
xx x x
fx
fx fx
fx
gx
m
mf x
fx m m
fx fx
+∞ +∞ +∞ +∞

++

+

= = = =
+
++
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
22
11
11
1
1
lim lim lim lim
22
.2
xx x x
fx
fx fx
fx
gx
m
mf x
fx m m
fx fx
−∞ −∞ −∞ −∞
 
+ −+
 
+
 
= = = =
+
++
Đồ th hàm s
(
)
gx
có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng
1
y
m
=
,
1
y
m
=
.
Tóm lại, tập hợp cần tìm là
( )
0;+∞
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
,
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
,
( )
lim
x
fx
−∞
= −∞
. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của
m
trong
( )
2019; 2019
để đồ th hàm s
(
)
( )
( )
2
4036 2
3
fx
gx
mf x
+
=
+
hai đường tim
cận ngang.
A.
0
. B.
2018
. C.
4036
. D.
25
.
Lời giải
Chn B
-Vi
0m <
ta
( )
2
lim 3
x
mf x
±∞

+ = −∞

, tức
( )
lim
x
gx
±∞
không tồn tại. Đồ th m s
( )
gx
không có tiệm cận ngang.
-Vi
0m =
thì
( ) ( )
(
)
lim lim 4036 2
xx
gx f x
±∞ ±∞
= + = ±∞
. Đồ th hàm s
( )
gx
không tiệm cn
ngang.
-Vi
0
m >
, tập xác định của hàm số
(
)
gx
D =
.
Khi đó:
( )
( )
( )
( )
(
)
(
)
( )
22
2
2
4036
4036
4036
lim lim lim
33
xx x
fx
fx
fx
gx
m
fx m m
fx fx
+∞ +∞ +∞

+
+


= = =
++
.
( )
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
22
2
2
4036
4036
4036
lim lim lim
33
xx x
fx
fx
fx
gx
m
fx m m
fx fx
−∞ −∞ −∞

+
+


= = =
+ −+
Đồ th hàm s
( )
gx
có 2 tiệm cận ngang là hai đường thẳng
4036
y
m
=
,
4036
y
m
=
.
T tất cả trên ta có
( )
0
2019; 2019
m
m
m
>
∈−
{ }
1;2;3;...; 2018m⇔∈
.
Vậy, có 2018 giá trị nguyên của
m
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
fx
đồng biến trên
thỏa mãn
(
)
lim 1
x
fx
−∞
=
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
. Có bao nhiêu
số nguyên dương
m
để đồ thị m số
( )
( )
( )
( )
( )
22
3 12
41
x fx
gx
x xm f x
+−
=
−+ +
đúng 2 đường tiệm
cận.
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D. Vô s.
Lời giải
Chn B
Điều kiện xác định của hàm số
( )
gx
:
2
1
;4 0
3
x x xm≥− +
.
1
3
x ≥−
nên không tồn tại giới hạn
( )
lim
x
gx
→−∞
.
Vì hàm số
(
)
fx
đồng biến trên
( )
lim 1
x
fx
→−∞
=
( )
1,
fx x > ∀∈
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
22
. 3 12
lim lim
1. 4
xx
fx x
gx
f x x xm
→+∞ →+∞
+−
=
+ −+
(
)
34 2
2
2
312
1
lim . lim 1.0 0
4
1
1
1
xx
xxx
m
xx
fx
→+∞ →+∞
+−
= = =
−+
+
Đường thẳng
0
y
=
là tim cận ngang của đ th m s
( )
gx
.
Ta có
( )
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
( )
( )
(
)
(
)
2 22 2
3 12
33
4 1 4 3 12 1
x fx
x fx
gx
x xm f x x xm x f x
+−
= =
−+ + −+ ++ +
.
Đồ th hàm s
( )
gx
có đúng hai tiệm cận khi và chỉ kh nó có đúng một tim cận đứng, tức là
phương trình
2
40x xm
+=
có nghiệm kép
00
1
,
3
xx≥−
hoặc có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
trong đó
122
1
1, 1,
3
xx x= ≥−
hoặc có hai nghiệm phân biệt
34
,xx
trong đó
344
11
, ,1
33
xxx<− ≥−
.
Xét bảng biến thiên của hàm số
( )
2
4hx x x=−+
:
Ta có
(
)
22
40 41
x xm m x x +==−+
.
T bảng biến thiên suy ra
4
3
13
9
m
m
m
=
=
<−
. Do
m
là số nguyên dương nên
{ }
3; 4m
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
,
( )
lim
x
fx
−∞
= −∞
. Trên đoạn
[ ]
2020; 2020
có bao nhiêu số nguyên
m
để đồ th hàm s
( )
( )
( ) ( )
2
2
1 . 2020
fx
gx
m fx
+
=
++
hai tiệm cận ngang.
A.
2020
. B.
2021
. C.
4041
. D.
2000
.
Lời giải
Chn B
Nếu
10m +<
thì
( )
2020 2020
11
fx x
mm
< < ∀∈
++
, điều này mâu thuẫn với giả thiết.
Nếu
10m +=
thì
( )
( )
2
lim lim
2020
xx
fx
gx
±∞ ±∞
+
= = ±∞
. Tức đồ th hàm s
( )
gx
không có tiệm cận
ngang.
Nếu
10 1mm
+ > >−
thì
( )
( ) ( )
(
)
(
)
( )
( )
2
2
1
2
lim lim
2020
1 . 2020
.1
xx
fx
fx
fx
m fx
fx m
fx
+∞ +∞

+

+

=
++
++
=
( )
( )
2
1
1
lim
2020 1
1
x
fx
m
m
fx
+∞
+
=
+
++
. Do đó đường thẳng
1
1
y
m
=
+
là tim cận ngang của ĐTHS.
( )
( )
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
2
2
1
2
lim lim
2020
1 . 2020
.1
xx
fx
fx
fx
m fx
fx m
fx
−∞ −∞

+

+

=
++
++
(
)
( )
2
1
1
lim
2020 1
1
x
fx
m
m
fx
−∞
+
= =
+
++
Do đó đường thẳng
1
1
y
m
=
+
là tim cận ngang của ĐTHS.
Vậy trên đoạn
[
]
2020; 2020
2021
s nguyên
m
thỏa mãn.
Phần 4: Biết biu thc hoặc đồ th hoc BBT ca hàm s
(
)
'y fx=
, tìm tim cn ca hàm s
(
)
y gx
=
.
Dạng 11: Biết biu thc hoặc đồ th hoc BBT ca hàm s
( )
'y fx=
, tìm tim cn ca hàm s
(
)
y gx
=
.
Câu 1. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau.
Đồ th hàm s
( )
( )
2020
gx
fx m
=
có nhiều nhất bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn D
Để đồ th hàm s
( )
( )
2020
gx
fx m
=
có đường tiệm cận đứng thì phương trình
( )
0fx m−=
phải có nghiệm.
T bbt của hàm số
( )
y fx
=
suy ra tồn tại
,ab
sao cho
( ) ( )
11
0
ab
fa fb
−< <<
′′
= =
T đó ta có bbt của hàm số
(
)
y fx
=
như sau
Suy ra phương trình
( )
0
fx m−=
có nhiều nhất là
4
nghiệm phân biệt.
Vậy đồ th hàm s
( )
( )
2020
gx
fx m
=
có nhiều nhất 4 đường tiệm cận đứng.
Câu 2. Cho hàm s
2
2019
()
()
gx
hx m m
=
−−
với
43 2
( ) ( , , , ), (0) 0
h x mx nx px qx m n p q h= ++ + =
.
Hàm s
'( )y hx=
có đ th như hình vẽ bên dưới :
bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ th m s
()gx
2
tim cận đứng ?
A.
2
. B.
10
. C.
71
. D.
2019
.
Lời giải
Chn B
T đồ th suy ra
32
'( ) ( 1)(4 5)( 3) (4 13 2 15)h x mx x x m x x x= + −= +
0m <
.
Ta được
4 32
13
( ) 15
3
hx m x x x x

= −+


.
Đồ th
()
gx
2
đường tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình
2
()hx m m=
2
nghiệm
phân biệt .
4 32
13
( ) 15 1
3
fx x x x x m = −+ =+
2
nghiệm phân biệt.
Ta có bảng biến thiên của
()fx
.
Do đó
32 35
1 ;0 ; 1
33
mm
−−

+∈


. Vậy có
10
s nguyên
m
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên
đồ thị hàm số
( )
y fx
=
như hình vẽ
sau:
Xét hàm số
2
1
()
2
y
x
fx
=
. Đặt
( ) (
)
2
2
x
gx f x=
, tìm điều kiện để đồ th hàm s
2
1
()
2
y
x
fx
=
có 4 đường tiệm cận đứng.
A.
( )
( )
00
10
g
g
>
<
. B.
( )
( )
( ) ( )
00
10
1. 2 0
g
g
gg
>
<
−>
. C.
( )
( )
00
20
g
g
>
−>
. D.
( )
( )
( )
00
20
10
g
g
g
>
−≤
.
Lời giải
Chn B
Đồ th hàm s
2
1
()
2
y
x
fx
=
có 4 đường tim cận đứng
Phương trình
2
() 0
2
x
fx
−=
phải
có 4 nghiệm phân biệt
Đồ th hàm s
( )
=
2
()
2
x
gx fx
ct trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Ta có:
( ) (
)
gx f x x
′′
=
.
( ) ( )
0 0 00gf
′′
= −=
,
(
) ( )
1 1 10
gf
′′
= −=
,
( ) ( )
2 2 20gf
′′
= +=
.
T đồ th hàm s
( )
y fx
=
suy ra
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
, 0;1 ; 2 0, 0;1 ; 2f x x x gx x
′′
< −∞ < −∞
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 1; 2;0 0, 1; 2;0 .f x x x gx x
′′
> +∞ > +∞
.
Bảng biến thiên của hàm số
( )
y gx=
.
T bảng biến thiên suy ra đồ th hàm s
( )
y gx
=
ct trc hoành tại 4 điểm phân biệt
( )
( )
( )
00
1 0.
20
g
g
g
>
⇔<
−<
Vậy chọn B.
Câu 4. Cho hàm số
(
)
=y fx
là hàm số bậc 3. Đồ thị hàm số
( )
=y fx
như hình vẽ và
( 1) 20.−<f
Giá trị của
m
đề đồ thị hàm số
( )
( ) 20
()
=
fx
gx
fx m
có 4 tiệm cận là
A.
(3).<mf
B.
( ) ( )
31<< f mf
.
C.
( 1)>−mf
. D.
(3) ( 1).≤≤f mf
.
Lời giải
Chn B
Ta có bảng biến thiên
ĐK:
()fx m
Nếu
20
m
thì đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Nếu
20
m
thì
( ) 20
lim 1
()
x
fx
fx m
±∞
=
Đường thẳng
1y =
là TCN của đồ th hàm s.
Phương trình
( ) 20fx=
có một nghiệm
3xa= >
( 1) 20f
−<
.
Suy ra đồ thị hàm số
()gx
có 4 tiệm cận khi phương trình
()
fx m=
có 3 nghiệm phân biệt
khác
a
.
Suy ra
(3) ( 1)f mf<<
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
=y fx
hàm đa thức liên tục trên R thỏa mãn
3 (1) 2 0f −<
3
3 ( ) 3 0, 2
fa a a a + > ∀>
. Đồ thị hàm số
y fx
như hình vẽ.
Đồ thị hàm số
( )
3
1
3 ( 2) 3
+
=
+−+
x
gx
fx x x
có có số tiệm cận đứng là
A.
0.
B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chn B
Phương trình
( ) 20fx
=
có một nghiệm
3xa= >
( 1) 20
f
−<
.
Từ đồ thị
( )
fx
suy ra
( )
fx
là đa thức bậc 6 và
lim ( )
x
fx
±∞
= +∞
.
ĐK:
3
( ) 3 ( 2) 3 0hx f x x x= +−+
.
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm
()gx
bằng số nghiệm của
()hx
khác
1
.
Ta đi tìm số nghiệm của phương trình
( ) 0.hx =
2
'( ) 3 '( 2) 3 3
hx f x x= +− +
. Đặt
2
2 '( ) ( ) 3( '( ) 4 3)t x h x kt f t t t=+⇒ = = +
.
Khi đó
22
( ) 3( '( ) 4 3) 0 '( ) 4 3(*)kt ft t t ft t t= +−= =−+
Sử dụng đồ thị nhận thấy (*) có 3 nghiệm là
1; 3; 4 1; 1; 2 2t t ta x x xa b= = =>= = =−=>
.
Ta có bảng biến thiên của
()
hx
như sau :
Ta có:
3
( 1) 3 (1) 2 0; ( ) 3 ( ) 3 0; 2h f hb f a a a a= −< = + > >
.
Dựa vào bảng biến thiên của
()
hx
ta thấy
() 0
hx
=
có 2 nghiệm phân biệt khác
1
.
Vậy
()gx
có 2 tiệm cận đứng.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx
=
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
3; 3
đồ thị hàm số
( )
'y fx=
như
hình vẽ. Đặt
( )
( )
2
3
.
24
hx
fx x
=
++
Biết rằng
( )
1 24.f =
Hỏi trên đoạn
[ ]
3; 3
đồ thị hàm
số
( )
y hx=
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chn D.
Xét hàm số
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
3
2 4 ' 2. ' 0 ' 1 .
3
x
gx fx x gx fx x fx x x
x
=
= + + = + = =−⇔ =
=
Lập bảng biến thiên của
( )
gx
ta được:
Gọi
a
là nghiệm của phương trình
( )
'0fx=
. Ta có:
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
3
3
' ' 3 3 3 3 3 3.
a
a
f x dx f x dx f a f f f a f f g g
< < −> −>
∫∫
Lại có:
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3
1
' 431431433930.
g x dx g g g g g g
<⇔ <⇔ < + < <
ABCD
S
là diện tích hình chữ nhật giới hạn bởi 4 đường thẳng:
3; 1; 5; 3
x xy y
=−===
.
Mặt khác:
( )
( )
( ) ( ) ( )
1
3
' 32 3 1 32 3 11.
ABCD
g x dx S g g g
< =⇔− <⇔−<
Do đó phương trình
( )
0gx=
vô nghiệm, vậy đồ th hàm s đã cho không có tiệm cân đứng.
Câu 7. Cho hàm số
()y fx=
có đạo hàm trên R, thỏa
(1) 0
f =
và đồ thị của hàm số
'( )y fx
=
có dạng
như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số
2
2020
()
() ()
x
gx
f x fx
=
+
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A.3. B.2. C.5. D.4.
Lời giải
Chn C
2
() 0
() () 0
() 1
fx
f x fx
fx
=
−=
=
T đồ th hàm s
'( )fx
ta có:
2
'( ) 0 1
2
x
fx x
x
=
=⇔=
=
,
2
'( ) 0
12
x
fx
x
<−
>⇔
<<
Ta lập được bảng biến thiên của hàm số
T bảng biến thiên ta có:
Phương trình
() 0
fx=
có 3 nghiệm phân biệt khác 0
Phương trình
() 1fx=
có hai nghiệm phân biệt khác 0
Vậy đồ th hàm s
2
2020
()
() ()
x
gx
f x fx
=
+
có 5 tiệm cận đứng
| 1/95

Preview text:

Phần 1: Biết đồ thị hàm số y = f (x)
Dạng 1: Biết đồ thị của hàm số y = f (x) , tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số y = f (x) , trong bài toán không chứa tham số.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A
Từ đồ thị hàm số ta thấy: lim f (x) = 1
− nên đường thẳng y = 1
− là một đường tiệm cận ngang. x→−∞
lim f (x) =1 nên đường thẳng y =1 là một đường tiệm cận ngang. x→+∞
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 1 ± . Tương tự
lim f (x) = +∞ và lim f (x) = −∞ nên đường thẳng x = 2
− là đường tiệm cận x 2+ →− x 2− →− đứng.
lim f (x) = +∞ và và lim f (x) = −∞ nên đường thẳng x = 2
− là đường tiệm cận x 2− → x 2+ → đứng.
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x = 2 ± .
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình đường tiệm cận đứng
và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. Tiệm cận đứng x =1, tiệm cận ngang y = 2 .
B. Tiệm cận đứng x = 1
− , tiệm cận ngang y = 2 .
C. Tiệm cận đứng x =1, tiệm cận ngang y = 2 − .
D. Tiệm cận đứng x = 1
− , tiệm cận ngang y = 2 − . Lời giải Chọn B Dựa vào đồ thị ta có li f (x) m
= +∞ và lim f (x) = +∞ nên đường thẳng x = 1 − là tiệm cận x ( ) 1 − → − x ( ) 1 + → −
đứng của đồ thị hàm số y = f (x) . li f (x) m 2 = và li f (x) m 2 =
nên đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ x→−∞ x→+∞
thị hàm số y = f (x) .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình đường tiệm cận đứng
và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. Tiệm cận đứng x = 2
− , tiệm cận ngang y =1.
B. Tiệm cận đứng x = 2 , tiệm cận ngang y = 1 − .
C. Tiệm cận đứng x =1, tiệm cận ngang y = 2 − .
D. Tiệm cận đứng x = 1
− , tiệm cận ngang y = 2 . Lời giải Chọn A Dựa vào đồ thị ta có
lim f (x) = +∞ và li f (x) m
= −∞ nên đường thẳng x = 2 − là tiệm cận đứng x ( 2)− → − x ( 2)+ → −
của đồ thị hàm số y = f (x) . +) li f (x) m = 1 và li f (x) m
= 1 nên đường thẳng y =1 là tiệm cận ngang đứng x→−∞ x→+∞
của đồ thị hàm số y = f (x) .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị của hàm số y = f (x) ta có lim f (x) =1 nên đường thẳng y =1 là x→+∞ đường tiệm cận ngang.
Tương tự lim f (x) = 1
− nên đường thẳng y = 1
− là đường tiệm cận ngang. x→−∞
Vậy đồ thị hàm số y = f (x) có 2 đường tiệm cận ngang.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) . Có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị của hàm số ta có
lim f (x) = +∞ và lim f (x) = −∞ nên đường thẳng x = 1
− là đường tiệm cận x ( ) 1 + → − x ( ) 1 − → − đứng.
lim f (x) = +∞ và lim f (x) = −∞ nên đường thẳng x =1 là đường tiệm cận đứng. x 1+ → x 1− →
lim f (x) = +∞ và và lim f (x) = −∞ nên đường thẳng x = 2
− là đường tiệm cận x 2+ → x 2− → đứng.
Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận đứng là x = 1 ± và x = 2 .
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
lim f (x) =1 và lim f (x) =1 nên đường thẳng y =1 là một đường tiệm cận x→−∞ x→+∞ ngang.
Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là y =1.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) là A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 6 . Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f (x) ta có: f (x) 1 lim = − nên đường thẳng 1
y = − là một đường tiệm cận ngang của đồ thị x→−∞ 2 2
hàm số y = f (x) . f (x) 1 lim = nên đường thẳng 1
y = là một đường tiệm cận ngang của đồ thị x→+∞ 2 2
hàm số y = f (x) .
⇒ Đồ thị hàm số y = f (x) có hai đường tiệm cận ngang là 1 y = ± . 2
lim f (x) = −∞ và lim f (x) = +∞ nên đường thẳng 1
x = − là đường tiệm  1 − + 2 x  → −  1   x→ − 2       2 
cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) .
lim f (x) = −∞ và lim f (x) = +∞ nên đường thẳng 1
x = là đường tiệm cận  1 − + 2 x  →  1   x→ 2       2 
đứng của đồ thị hàm số y = f (x) .
⇒ Đồ thị hàm số y = f (x) có hai đường tiệm cận đứng là 1 x = ± 2
Vậy đồ thị hàm số y = f (x) có tất cả 4 đường tiệm cận.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) là: A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f (x) ta có:
lim f (x) =1 nên đường thẳng y =1 là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm x→−∞
số y = f (x) .
lim f (x) = 3 nên đường thẳng y = 3 là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm x→+∞
số y = f (x) .
lim f (x) = +∞ và lim f (x) = +∞ suy ra đường thẳng x = 0 là tiệm cận đứng của x 0− → x 0+ →
đồ thị hàm số y = f (x) .
Vậy đồ thị hàm số y = f (x) có tất cả 3 đường tiệm cận.
Câu 7. Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ dưới đây:
Tổng số tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta có
lim y =1 nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y =1 và lim y = +∞ nên đồ thị x→±∞ x 1± →
hàm số có 1 tiệm cận đứng x =1. Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận.
Câu 8. Cho đồ thị hàm số y = f (x) có hình vẽ dưới đây.
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn C
Ta có: lim f (x) = 2 nên đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang là y = 2 x→±∞
Lại thấy: lim f (x) = +∞ và lim f (x) = +∞ nên đồ thị hàm số có 2 đường tiệm x 1+ →− x 1− → cận ngang là x = 1; − x =1
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Gọi a là số đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Giá trị của biểu thức 2 a + a bằng A. 6 . B. 12. C. 20 . D. 30. Lời giải Chọn B Dựa vào đồ thị ta có f (x) = f (x) 1 lim lim
= . Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 1 y = . x→−∞ x→+∞ 2 2
lim f (x) = +∞ , lim f (x) = −∞ Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1 x = 1+ − 2 x→ 1 x→ 2 2
lim f (x) = −∞ , lim f (x) = +∞ suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1+ − x→− 1 x→− 2 2 1 x = − 2
Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận ⇒ a = 3 . Vậy 2 a + a =12
Câu 10. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên dưới. y 4 2 x -1 O 1 (x − ) 1 ( 2 x − ) 1
Đồ thị hàm số g (x) =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2
f (x) − 2 f (x) A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn D
f (x) = 0 ( ) 1 Ta xét mẫu số: 2
f (x) − 2 f (x) = 0 ⇔  .  f  ( x) = 2 (2)
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy: y 4 2 y=2 x -1 O 1 +) Phương trình ( )
1 có nghiệm x = a < 1
− (nghiệm đơn) và x =1 (nghiệm kép) 1 2
f (x) = (x a)(x − )2 1 .
+) Phương trình (2) có nghiệm x = ba;−1 , x = 0 và x = c >1 3 ( ) 4 5
f (x) − 2 = (x b) x(x c) . (x − )( 2 1 x − ) 1
Do đó g (x) = f (x) f (x)−2   (x − )2 1 (x + ) 1 x +1 = = .
(x a)(x − )2
1 .(x b) x(x c) (x a)(x b) x(x c)
⇒ đồ thị hàm số y = g (x) có 4 đường tiệm cận đứng.
Câu 11. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
( 2x +4x+3) 2x + x Đồ thị hàm y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2
x f (x) − 2 f (x)   A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn C
Ta thấy phương trình bậc ba f (x = 2) có 3 nghiệm phân biệt là = < − 1 x c 3, = − 2 x b . với 3 − < b < 1 − và 3 x = 1.
Và phương trình bậc ba f (x) = 0 có nghiệm kép x = 3
− và nghiệm đơn x = a với 1 − < a < 0 .
Do lim f (x) = −∞ và lim f (x) = +∞ nên không mất tính tổng quát, ta giả sử x→+∞ x→−∞
f (x) = ⇔ −(x + )2 0
3 (x a) = 0 và f (x) = 2 ⇔ −(x c)(x b)(x + ) 1 = 0 .
( 2x +4x+3) 2x + x (x+ )1(x+3) x(x+ )1 Ta có: y = = . 2
x f (x) − 2 f (x)
.x f (x). f    ( x) − 2 (x + ) 1 (x + 3) x +1 Khi đó: lim y = lim = +∞ . x 0+ x 0+ → →
x. f (x). f (x) − 2   (x + ) 1 x(x + ) 1 lim y = lim = −∞ . x 3+ x 3+ →− →−
x(x + 3)(x a). f (x) − 2   (x + )
1 (x + 3) x(x + ) 1 lim y = lim = +∞ . x c+ x c+ → → − .
x f (x)(x c)(x b)(x + ) 1 (x + )
1 (x + 3) x(x + ) 1 lim y = lim = +∞ . x b+ x b+ → → − .
x f (x)(x c)(x b)(x + ) 1
(x +3) x(x + ) 1 lim y = lim = 0. x 1− x 1− →− →− − .
x f (x)(x c)(x b)
lim y không tồn tại. x 1+ →−
( 2x +4x+3) 2x + x
Vậy đồ thị hàm số y =
có 4 đường tiệm cận đứng là x = 0 ; 2
x f (x) − 2 f (x)   x = 3
− ; x = c ; x = b .
Dạng 2: Biết đồ thị của hàm số y = f (x) , tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số y = f (x) , trong bài toán chứa tham số.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm m để đồ thị hàm số
y = f (x m) có tiệm cận đứng là trục Oy ? A. 0 . B. 1 − . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 − . 
Tịnh tiến theo véc tơ v = (m;0) thì:
Đồ thị hàm số y = f (x) biến thành đồ thị hàm số y = f (x m). Tiệm cận x = 1
− của đồ thị hàm số y = f (x) biến thành tiệm cận x = 1 − + m của
đồ thị hàm số y = f (x m).
Đồ thị hàm số y = f (x m) có tiệm cận đứng là trục Oy ⇔ 1
− + m = 0 ⇔ m =1
Câu 2. Cho hàm số = ( ) ax + b y f x =
, a ,b , c ∈ có đồ thị như hình bên. x + c
Giá trị của P = a + b + c bằng A. 2 . B. 1. C. 3. D. 1. − Lời giải Chọn B x ≠ −c Điền kiện: 
ac b ≠ 0
Hàm số y = f (x) có tiệm cận đứng: x = −c ; tiệm cận ngang: y = a
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) ta nhận xét được: m > 0 • ⇔ m >1 1   − m < 0
• Khi x = 0 ⇒ y = 2 − b ⇒ = 2 − ⇒ b = 2 − c c
• Tiệm cận đứng: x =1− m ; tiệm cận ngang: y = m −c =1− mc = m −1 Suy ra:  ⇔  ⇒ b = 2 − c = 2
m + 2 (thỏa điều kiện) a = ma = m
Nên: P = a + b + c = m − 2m + 2 + m −1 =1
(2m − )1 x −3
Câu 3. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình dưới đây x m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tâm đối xứng của đồ thị hàm số
nằm trong đường tròn tâm gốc tọa độ O bán kính bằng 2019 ? A. 40 . B. 0 . C. 1. D. 38. Lời giải Chọn C
Từ dạng đồ thị của hàm số ta suy ra −m(2m − ) 1 + 3 3 y′ =
> 0 ⇒ −m 2m −1 + 3 > 0 ⇔ 1 − < m < . 2 ( ) (x m) 2
Khi đó dễ thấy đồ thị có hai đường tiệm cận là x = m , y = 2m −1 .
Vậy tâm đối xứng là điểm I (m;2m − ) 1 .
Từ đồ thị và giả thiết kèm theo ta có :  1
y = 2m −1> 0 m >   2  x = m > 0 ⇔ m > 0 . OI    < 2019 19
− ≤ m ≤ 20 (m∈)  
Kết hợp với điều kiện trên ta suy ra m =1.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) nx +1 = ; (mn ≠ ) 1 R \ 1
− , liên tục trên từng x + m xác định trên { }
khoảng xác định và có đồ thị như hình vẽ bên:
Tính tổng m + n ?
A. m + n =1.
B. m + n = 1 − .
C. m + n = 3 .
D. m + n = 3 − . Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số y = f (x) nx +1 = ; (mn ≠ ) 1
x = −m = − ; x + m
có hai đường tiệm cận 1
y = n = 2 ⇒ m =1; n = 2 ⇒ m + n = 3
Dạng 3: Biết đồ thị của hàm số y = f (x) , tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số y = g (x) , trong bài toán không chứa tham số.
Câu 1. Cho hàm số bậc ba ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
( 2x −3x+2) x−1
Hỏi đồ thị hàm số g (x) =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2
x f (x) − f (x)   A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải Chọn A x = 0  Xét phương trình: 2
x f (x) − f (x) = 0 ⇔    f ( x) = 0  f (x) =1
+) Từ điều kiện x ≥1⇒ x = 0 không là tiệm cận đứng. x = a a <
+) Từ đồ thị ⇒ phương trình f (x) ( ) 1 = 0 ⇔  x = 2
x = a không là tiệm cận đứng.
x = 2 là nghiệm kép và tử số có một nghiệm x = 2 ⇒ x = 2 là một đường tiệm cận đứng. x =1 
+) Từ đồ thị ⇒ phương trình f (x) =1 ⇔ x = b(1< b < 2) x = c  (c > 2)
x =1 không là tiệm cận đứng (vì tử số có một nghiệm nghiệm x =1)
x = b , x = c là hai đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số g (x) có 3 đường tiệm cận đứng.
Câu 2. Cho hàm số bậc ba ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hỏi đồ thị hàm số g (x) 1 =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và f ( 2 4 − x ) −3 tiệm cận ngang? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn C 2 4 − x = 2 − 
Từ đồ thị ta có f ( 2 4 = ±
x ) −3 = 0 ⇔ f ( 2 4 − x ) = 3 ⇔ x 6  ⇔  2 4 − x = 4 x = 0
⇒ đồ thị hàm số g (x) có ba đường tiệm cận đứng. Lại có f ( 2 lim
4 − x ) = −∞ ⇒ lim g (x) = 0 ⇒ y = 0 là đường tiệm cận ngang của x→±∞ x→±∞ đồ thị.
Vậy đồ thị hàm số g (x) có bốn đường tiệm cận.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số như hình vẽ
Hỏi đồ thị hàm số ( ) x g x = (
có bao nhiêu tiệm cận đứng ? x + ) 2
1  f (x) − f (x)   A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn A x ≥ 0 ( ) 1 Hàm số xác định ⇔  . 2  f
(x)− f (x) ≠ 0 x = 1 − Xét (x + ) 2
1  f (x) − f (x) = 0   ⇔  2 f
(x)− f (x) = 0  f (x) = 0 2
f (x) − f (x) = 0 ⇔  .  f  ( x) = 1
* Với f (x) = 0 :
Từ đồ thị hàm số ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt x < x < 0 < x . 3 2 1 Từ điều kiện ( )
1 thì phương trình f (x) = 0 có 1 nghiệm x = x . 1 * Với f ( ) 1 =1:
Từ đồ thị hàm số ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt x < x = 0 < x . 6 5 4 Từ điều kiện ( )
1 thì phương trình f (x) =1 có 2 nghiệm x = x x = x và cả 2 5 4
nghiệm này đều khác x . 1
Suy ra phương trình (x + ) 2
1  f (x) − f (x) = 0   có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy đồ thị hàm số ( ) x g x = ( có 3 tiệm cận đứng. x + ) 2
1  f (x) − f (x)  
Câu 4. Cho hàm số bậc ba ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ
( 2x −2x) 1− x
Hỏi đồ thị hàm số g (x) = (
có bao nhiêu đường tiệm cận x − 3) 2
f (x) + 3 f (x)   đứng? A. 5. B. 4 . C. 6 . D. 3. Lời giải Chọn D
Điều kiện hàm số có nghĩa 1  − x ≥ 0  x ≤1 (*)  (  ⇔ x − 3) 2
f (x) + 3 f (x) ≠   0 2   
(x −3) f (x)+3 f (x) ≠  0    x = 3 
Xét phương trình (x − ) 2
3  f (x) + 3 f (x) = 0  
⇔  f (x) = 0  f (x) = 3 − 
Từ đồ thị hàm số y = f (x) suy ra f (x) = 0 có 3 nghiệm 1
− < x < x <1< x 1 2 3 f (x) = 3
− có hai nghiệm x <1 và x = 2 4 5
Kết hợp với điều kiện (*) phương trình (x − ) 2
3  f (x) + 3 f (x) = 0   có nghiệm
x , x , x . 1 2 5
x , x , x không là nghiệm của tử nên hàm số g (x) có 3 đường tiệm cận 1 2 5 đứng. Câu 5. Cho hàm số bậc ba = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d có đồ thị là
đường cong như hình bên. Đồ thị hàm số ( 2x +4x+3) 2 ( ) x + x g x = có bao nhiêu
x ( f (x))2 2 f (x) −   đường tiệm cận A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 3. Lời giải Chọn B x > 0 x ≠ 0   x ≤ 1 − Điều kiện: 2 x + x ≥ 0 ⇔   f (x) ≠ 0    f  ( x) 2  − 2 f  (x) ≠ 0   f  ( x) ≠ 2
Từ đồ thị hàm số y = f (x) ta thấy phương trình f (x) = 0 có nghiệm x = 3 − (bội
2), và nghiệm x = x ; x ∈ 1;
− 0 nên : f (x) = a(x + 3)2 (x x 0 ) 0 ( ) 0
Đường thẳng y = 2 cắt đồ thị y = f (x) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x = 1 − ;
x = x ; x ∈ 3;
− −1 ; x = x ; (x < 3
− . Nên f (x) − 2 = a(x + )
1 (x x x x . 1 ) ( 2 ) 2 ) 1 ( ) 1 2
( 2x +4x+3) 2x + x ( 2x +4x+3) 2x + x Do đó: g (x) = = ( ( ))2 ( )
.x f (x)  f (x x f x f x )− 2 2  −     2 (x + ) 1 (x + 3) 2 x + x x + x = = .
.xa(x + 3)2 .(x x .a x +1 x x x x
a x x + 3 x x x x x x 0 ) ( )( 1 ) ( 2 ) 2 ( )( 0 ) ( 1 ) ( 2 ) Ta có: g (x) x +1 lim = lim = = +∞ nên x = 0 là + + 2 x→0 x→0
a x (x + 3)(x x x x x x 0 ) ( 1 ) ( 2 )
một đường tiệm cận đứng của đồ thị y = g (x)
+)Các đường thẳng x = 3
− ; x = x ; x = x đều là các đường tiệm cận đứng của đồ 1 2
thị hàm số y = g (x)
Do đó đồ thị y = g (x) có 4 đường tiệm cận đứng.
+) Hàm số y = g (x) xác định trên một khoảng vô hạn và bậc của tử nhỏ hơn bậc
của mẫu nên đồ thị y = f (x) có một đường tiệm cận ngang y = 0.
Vậy đồ thị hàm số y = g (x) có 5 đường tiệm cận.
Câu 6. Cho hàm bậc ba = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d . Đồ thị y = f (x) như hình vẽ. Tìm 4 2
số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số x − 4x + 3 y = ( . x − ) 1 ( 2
f (x) − 2 f (x)) A. 4 . B. 5. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn A ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d
Dựa vào đồ thị của y = f (x) , ta có  f (− ) 1 = 4
−a + b c + d = 4 a =1   f (0) = 2   d = 2 b  = 0  ⇔  ⇔  f ( ) 1 =  0
a + b + c + d = 0  c = 3 −   f    (2) = 4 8
a + 4b + 2c + d = 4 d = 2 Do đó f (x) 3
= x − 3x + 2 = (x − )2 1 (x + 2) x − 4x + 3 ( 2x − )1( 2 4 2 x − 3) Xét hàm số y = ( = x − ) 1 ( 2
f (x) − 2 f (x)) (x − )
1 . f (x).( f (x) − 2)
( 2x − )1( 2x −3) (x + ) 1 = = (x − ) 1 .(x − )2
1 .(x + 2). .x( 2
x − 3) (x − )2 1 .(x + 2).x
Hàm số có các đường tiệm cận đứng là x = 0 ; x =1; x = 2
− và đường tiệm cận ngang y = 0.
Câu 7. Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: ( ) x g x = f (x) + 2 A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C
x = a (a < 2 − ) 
Từ đồ thị ta có: f (x) + 2 = 0 ⇔ f (x) = 2
− ⇔ x = b ( 2 − < b < 0) x = c  (c > 0)
Kết hợp với điều kiện có nghĩa của x suy ra đồ thị hàm số g (x) có 1 tiệm cận
đứng x = c(c > 0). Hàm số ( ) x g x =
có bậc của tử bé hơn bậc của mẫu (Hàm số có bậc tử là f (x) + 2
1 còn bậc mẫu là 3) suy ra đồ thị hàm số g(x) có 1 tiệm cận ngang là y = 0 . 2
Vậy đồ thị hàm số ( ) x g x =
có hai đường tiệm cận. f (x) + 2
Câu 8. Cho hàm số bậc bốn ( ) 4 2
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
( 2x −4)( 2x +2x)
Hỏi đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?  f  ( x) 2  + 2 f  (x)−3 A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn A Xét phương trình  f (x) =1
x = 0; x = x < 2; − x = x > 2 2
f (x) + 2 f (x) − 3 = 0 ⇔  1 2 ⇔   f  ( x) = 3 − x = 2; − x = 2
Trong đó nghiệm x = 0 , x = 2
− , x = 2 đều có bội 2 và x = x x < 2 − 1 ( 1 ) ; x = x x > 2 2 ( 2
) là nghiệm đơn (bội 1).
So sánh bội nghiệm ở mẫu và bội nghiệm ở tử thì thấy đồ thị có các TCĐ là x = 0 ;
x = 2 ; x = x ; x = x 1 2
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số g (x) 2 = 3 f (x) − 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta có: g (x) 2 2 lim = = − x→−∞ 3.(− ) 1 − 2 5 g (x) 2 lim = = 2 x→+∞ 3.1− 2
Suy ra đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận ngang.
Xét phương trình f (x) − = ⇔ f (x) 2 3 2 0 = 3
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: phương trình f (x) 2
= có duy nhất một nghiệm. 3
Vậy hàm số có 3 đường tiệm cận.
Dạng 4: Biết đồ thị của hàm số y = f (x) , tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số y = g (x) , trong bài toán chứa tham số.
Câu 1. Cho hàm số ( ) 4 2
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. y 2 1 x -1
Số các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số ( ) 2020x g x = có
f (x)  f (x) − m  
tổng số 9 đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3. Lời giải Chọn B
Ta có g (x) là hàm phân thức hữu tỷ với bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu nên
lim g (x) = 0 , do đó đồ thị hàm số g (x) luôn có một tiệm cận ngang là y = 0. x→±∞
x = x ;− 2 < x < 1 − 1 1 x = x ∈ 1; − 0  2 ( )
Phương trình f (x) = 0 ⇔  . x = x ∈ 0;1 3 ( )  x = x ∈ 1;2  4 ( )
Ta thấy phương trình f (x) = 0 có 4 nghiệm phân biệt đều khác 0 nên x = x , 1
x = x , x = x , x = x là 4 tiệm cận đứng đồ thị hàm số g (x) . 2 3 4
Vậy để đồ thị hàm số g (x) có đúng 9 đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng thì
phương trình f (x) = m phải có đúng 4 nghiệm phân biệt khác 0 và khác với 4  1 − < m < 2 nghiệm x i = ⇔ mà mm = . i ( 1,4)   nên 1 m ≠ 0
Câu 2. Cho hàm số f (x) 2
= x − 2x có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị m để đồ f x
thị hàm số g (x) ( ) =
có số tiệm cận là số lẻ. f (x + m)
A. m ≠ 2 và m ≠ 0 . B. m ≠ 2 − và m ≠ 0 . C. m ≠ 0 . D. m ≠ 2 ± . Lời giải Chọn D f (x) 2 Ta có: x − 2x =
f (x + m) (x + m)2 − 2(x + m) 2
x − 2x = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 2.
(x + m)2 − 2(x + m) = 0 ⇔ x = −mx = 2− m. f (x) f x Vì lim = , * m
∀ ∈  nên hàm số g (x) ( ) = luôn có 1 tiệm cận
→±∞ f ( x + m) 1 x f (x + m) ngang là y =1. f (x) Với m = 0 , ta có = , x ∀ ∈  \{0; }
2 . Suy ra đồ thị hàm số
f (x + m) 1 g (x) f (x) =
không có tiệm cận đứng. f (x + m) f x
Do vậy với m = 0, đồ thị hàm số g (x) ( ) = có 1 tiệm cận. f (x + m) f (x) 2 x − 2x x(x − 2) Với m = 2 , ta có = = có tập xác định là
f (x + m) (x + 2)2 − 2(x + 2) x(x + 2) D =  \{ 2; − } 0 . f (x) x(x − 2) Có lim = lim = ∞ , x→ 2
f ( x + m) x→ 2 − x ( x + 2) f (x) x(x − 2) x − 2 lim = lim = lim = 1 − .
x→0 f ( x + m)
x→0 x ( x + 2) x→0 x + 2 f (x) Do đó đồ thị hàm số
có 2 tiệm cận (1 tiệm cận đứng, 1 tiệm cận ngang). f (x + m) f (x) 2 x − 2x x(x − 2) Với m = 2 − , ta có = = , có tập xác định
f (x + m) (x − 2)2 − 2(x − 2) (x − 2)(x − 4) D =  \{2; } 4 . f (x) x(x − 2) Có lim = lim = lim x = 1 − ,
x→2 f ( x + m)
x→2 ( x − 2)( x − 4) x→2 x − 4 f (x) x(x − 2) lim = lim = ∞ .
x→4 f ( x + m)
x→4 ( x − 2)( x − 4) f (x) Do đó đồ thị hàm số
có 2 tiệm cận (1 tiệm cận đứng, 1 tiệm cận ngang). f (x + m)
Với m ≠ 0 và m ≠ 2
± , ta có −m và 2 − m không là nghiệm của 2
x − 2x . Suy ra đồ f (x) thị hàm số
có 2 tiệm cận đứng là x = −m x = 2 − m . Do vậy đồ thị f (x + m) f (x) hàm số có 3 tiệm cận. f (x + m) f (x) Vậy với m ≠ 2 ± , đồ thị hàm số
có số tiệm cận là số lẻ. f (x + m) Câu 3. Cho hàm số ( ) 2018 g x = với ( ) 4 3 2
h x = mx + nx + px + qx h(x) 2 − m m
(m,n, p,q∈). Hàm số y = h′(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Tìm các giá trị m nguyên để số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = g (x) là 2 . A. 11. B. 10. C. 9. D. 20 . Lời giải Chọn B x = 1 −  Ta có h′(x) 3 2
= 4mx + 3nx + 2 px + q . Từ đồ thị ta có h′(x) 5 = 0 ⇔ x = và  4 x = 3  (m < 0). Suy ra h (x) m(x ) 5 4 1 x  ′ = + − (x −3) 3 2
= 4mx −13mx − 2mx +   15m .  4  Suy ra h(x) 4 13 3 2
= mx mx mx +15mx + C . Từ đề bài ta có C = 0 . 3 Vậy h(x) 4 13 3 2
= mx mx mx +15mx . 3 Xét h(x) 2 4 13 3 2
m m = 0 ⇔ m = x
x x +15x −1. 3 Xét hàm số x = 1 −  f (x) 4 13 3 2 = x
x x +15x −1 ⇒ f ′(x) 3 2
= 4x −13x − 2x +15 = 0 5 ⇔ x = . 3  4 x = 3  Bảng biến thiên
Để đồ thị hàm số g (x) có 2 đường tiệm cận đứng ⇔ phương trình h(x) 2
m m = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ phương trình 4 13 3 2 m = x
x x +15x −1 có 2 nghiệm phân biệt. 3
Từ bảng biến thiên kết hợp thêm điều kiện m < 0 ta có 35 − < m < 1 − . 3
Do m nguyên nên m∈{ 11; − −10;...;− }
2 . Vậy có 10 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4. Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d (a ≠ 0)có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Tìm m để đồ thị hàm số g (x) 1 =
có đúng 6 tiệm cận đứng? f ( 2 x − 3) − m
A. m ≤ 0 . B. 2
− ≤ m ≤ 0 . C. 3 − < m < 1 − .
D. 0 < m < 4 . Lời giải Chọn D
Xét hàm số h(x) = f ( 2
x − 3) ⇒ h′(x) = x f ′( 2 2 . x − 3) x = 0 x = 0 x = 0  
h′(x) = 0 ⇔  ′  ( ⇔ x − = − ⇔  x = ± f x − 3) 2 3 1 2 2 =  0  2 x − 3 =  1 x = 2 ±  Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số g (x) 1 = có đúng 6 tiệm cận f ( 2 x − 3) − m
đứng ⇔ h(x) = m có 6 nghiệm phân biệt ⇔ 0 < m < 4 .
Câu 5. Cho hàm số ( ) 3 2
f x = mx + nx + px + q (m,n, p,q ∈) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Tìm số giá trị m nguyên để số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g (x) 2019 = là 3 f (x) 2 − 8mx m A. 31. B. 8 . C. 9. D. 30. Lời giải Chọn B x = 1 −
Từ đồ thị ta có f (x) 0  = ⇔ x =1  và m > 0. x =  3
Suy ra f (x) = m(x + )(x − )(x − ) 3 2 1 1
3 = mx − 3mx mx + 3m . Xét f (x) 2 − m −8mx = 0 3 2
m = x − 3x − 9x + 4. x = 1 − Xét hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + 4 2
y′ = 3x − 6x − 9 = 0 ⇔  . x = 3 Bảng biến thiên
Để đồ thị hàm số g (x) có 3 đường tiệm cận đứng ⇔ phương trình f (x) 2
m −8mx = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ phương trình 3 2
m = x − 3x − 9x + 4 có 3 nghiệm phân biệt.
Từ bảng biến thiên kết hợp thêm điều kiện m > 0 ta có 0 < m < 9 .
Do m nguyên nên m∈{1;2;...; }
8 . Vậy có 8 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 6. Cho hàm số ( ) 2018 g x = với h(x) 2 − m m ( ) 4 3 2
h x = mx + nx + px + qx (m,n, p,q ∈). Hàm số y = h′(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Tìm các giá trị m nguyên để số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g (x) là 2 A. 11. B.10. C. 9. D. 20 . Lời giải Chọn B x = 1 −  Ta có h′(x) 3 2
= 4mx + 3nx + 2 px + q . Từ đồ thị ta có h′(x) 5 = 0 ⇔ x = và  4 x = 3  (m < 0). Suy ra h (x) m(x ) 5 4 1 x  ′ = + − (x −3) 3 2
= 4mx −13mx − 2mx +   15m .  4  Suy ra h(x) 4 13 3 2
= mx mx mx +15mx + C . Từ đề bài ta có C = 0 . 3 Vậy h(x) 4 13 3 2
= mx mx mx +15mx . 3 Xét h(x) 2 4 13 3 2
m m = 0 ⇔ m = x
x x +15x −1. 3 Xét hàm số x = 1 −  f (x) 4 13 3 2 = x
x x + x − ⇒ f ′(x) 3 2 5 15 1
= 4x −13x − 2x +15 = 0 ⇔ x = . 3  4 x = 3  Bảng biến thiên
Để đồ thị hàm số g (x) có 2 đường tiệm cận đứng ⇔ phương trình h(x) 2
m m = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ phương trình 4 13 3 2 m = x
x x +15x −1 có 2 nghiệm phân biệt. 3
Từ bảng biến thiên kết hợp thêm điều kiện m < 0 ta có 35 − < m < 1 − . 3
Do m nguyên nên m∈{ 11; − −10;...;− }
2 . Vậy có 10 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số như sau: y O x 1 -4
Tìm m để đồ thị hàm số 2 y =
có đúng ba đường tiệm cận đứng? f (x) 2 − m
A. m =1 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 2 ± Lời giải Chọn D y y = 4 x O 1
Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận đứng khi phương trình f (x) 2 − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt
⇔ Đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng 2
y = m có 3 giao điểm.
Dựa vào ĐTHS đã cho suy ra 2 m = 4 ⇔ m = 2 ±
Câu 2. Cho hàm số bậc ba = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
Số giá trị nguyên của m∈[ 10 − ; ] 1 để đồ thị hàm số 2 g (x) x − 3x + 2 =
có đúng bốn đường tiệm cận đứng là :
f (x) − m  f (x) −1     A. 9. B. 12. C.11. D. 10. Lời giải Chọn C x =1 2
* x − 3x + 2 = 0 ⇔ x = 2  f x = m
* ( f (x) − m)( f (x) − ) ( )
1 = 0 ⇔  f (x)=1
x = a ∈(1;2) 
Nhìn vào đồ thị hàm số ta có f (x) =1⇔ x = b∈(a;2) .(có ba tiệm cận) x = c∈  (2;3)
Suy ra đồ thị hàm số y = g (x) có đúng 4 tiệm cận đứng với m∈[ 10 − ; ] 1 là m∈[ 10 − ;0]
Do đó số giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 11 số.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2019 − ;2020] để đồ thị
hàm số y = f ( 2
x − 2x + m) − m có 5 đường tiệm cận? A. 4038 . B. 2019 . C. 2020 . D. 4040 . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị hàm số y = f (x) ta suy ra f (x) có tập xác định D =  \{± } 1 và các
giới hạn: lim f (x) = 0 , lim f (x) = +∞ , lim f (x) = −∞ , lim f (x) = +∞ , x→±∞ x 1+ →− x 1− →− x 1+ →
lim f (x) = −∞ . x 1− → Vì hàm số 2
t = x − 2x + m xác định trên  nên hàm số y = f ( 2
x − 2x + m) − m 2
x − 2x + m ≠1 xác định ⇔  2
x − 2x + m ≠ 1 − Vì ( 2
lim x − 2x + m) = +∞ nên  f  ( 2 lim
x − 2x + m) − m = lim  f
 (t) − m = −m  . x→±∞ x→±∞ t→+∞
Do đó đồ thị hàm số y = f ( 2
x − 2x + m) − m có đúng một đường tiệm cận ngang là
đường thẳng y = −m (về cả hai phía x → +∞ và x → −∞ ).
Để đồ thị hàm số y = f ( 2
x − 2x + m) − m có 5 đường tiệm cận thì nó phải có 4
đường tiệm cận đứng. 2
x − 2x + m =1 Điều kiện cần: 
phải có 4 nghiệm phân biệt 2
x − 2x + m = 1 − (x − )2 1 = −m + 2 −m + 2 > 0 ⇔ 
có 4 nghiệm phân biệt ⇔  ⇔ m < 0. (x − )2 1 = −m −m > 0
Điều kiện đủ: Giả sử x , x (x < x là hai nghiệm phân biệt của phương trình 1 2 ) 1 2 2
x − 2x + m =1 ; x , x là hai nghiệm phân biệt của phương trình 3 4 2
x − 2x + m = 1 − .
Xét đường thẳng x = x , ta có lim  f .  
( 2x −2x+m)−m = lim f
 (t) − m = ±∞ 1  x ± → 1x t 1 →
Suy ra đường thẳng x = x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 y = f ( 2
x − 2x + m) − m .
Tương tự các đường thẳng x = x , x = x , x = x cũng là các đường tiệm cận đứng 2 3 4
của đồ thị hàm số y = f ( 2
x − 2x + m) − m .
Vậy để đồ thị hàm số y = f ( 2
x − 2x + m) − m có 5 đường tiệm cận thì m < 0 .
Do m∈ và m∈[ 2019 −
;2020] nên có tất cả 2019 giá trị của m .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y = f (x − ) 2 16 +10 − m
có tiệm cận ngang nằm phía dưới đường thẳng d : y = 8 (không trùng với d). A. 8 B. 2 C. 6 D. 4 Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số g (x) = f (x − ) 2
16 +10 − m có được bằng cách thực hiện liên tiếp 2
phép tịnh tiến là tịnh tiến theo phương trục hoành sang phải 16 đơn vị và theo phương trục tung ( 2 10 − m ) đơn vị.
Từ hình vẽ: lim f (x −16) = lim f (x) = 1 − ⇒ g (x) 2 lim = 9 − m x→±∞ x→±∞ x→±∞
Do vậy đồ thị hàm số g (x) có một tiệm cận ngang là 2
y = 9 − m , ta có 2 TH sau: +) TH 1: Nếu 2
9 − m < 0 thì tiệm cận ngang của đồ thị y = g (x) là 2
y = m − 9 < 8 2 ⇒ 9 < m <17
m∈ , nên m = 4 ± +) TH 2: Nếu 2
9 − m ≥ 0 thì tiệm cận ngang của đồ thị y = g(x) là 2
y = 9 − m < 8 2 ⇒ 1< m ≤ 9
m∈ , nên m = 2 ± , m = 3 ±
+) KL: có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài ra.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như sau y 4 1 1 − O 2 x 5 −
Tìm tất cả các số thực m để đồ thị hàm số 1 y =
có hai tiệm cận đứng?
f (x) − m
A. m = 4 hoặc m < 5
− . B. m = 4 . C. m = 5 − . D. 5 − < m < 4 . Lời giải Chọn A
Ta có f (x) − m = 0 ⇔ f (x) = m.
Ta cần tìm m để phương trình trên có hai nghiệm thực.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra m = 4 hoặc m < 5 − .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi có bao nhiêu giá trị của
tham số m để đồ thị hàm số y = f (x) 3
+ 8 − m + m +1 − 4 có đúng một tiệm cận ngang? A. 0 . B. 2 . C. 3. D. Vô số. Lời giải Chọn C
Để đồ thị hàm số y = f (x) 3
+ 8 − m + m +1 − 4 có đúng một tiệm cận ngang thì
đồ thị hàm số y = f (x) 3
+ 8 − m + m +1 − 4 có hai tiệm cận ngang đối xứng
nhau qua trục hoành , khi đó từ đồ thị hàm số y = f (x) ta tịnh tiến xuống đúng 1
đơn vị. Vậy 3 8 − m + m +1 − 4 = 1 − .
Giải 3 8 − m + m +1 = 3 ta đặt 3
u = 8 − m ;v = m+1 (v ≥ 0) u = u  + v = 3
v = −u (u ≤ 3) 0 3 Khi đó ta có hệ:   ⇔  ⇒ u = 2 3 2 3 2 uv 9 u  u 6u 0  + = + − = u = 3 − 
tìm được ba giá trị m là 0 ; 8 ; 35.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tìm m để đồ thị hàm số y = g (x) = f ( x +(m+ )2 ) 2 1
m + 2m + 2 có tổng số tiệm
cận ngang và tiệm cận đứng là nhiều nhất? A. 2 − < m < 0
B. ⇔ 1≤ m ≤ 3 . C. 3 − < m < 2 − . D. 2 − < m < 1 − . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số f (x) thì đồ thị hàm số h(x) = f ( x +(m+ )2 1 ) luôn có 1
tiệm cận ngang và có 2 tiệm cận đứng m ∀ .
Vì đồ thị hàm số số g (x) = h(x) 2
m + 2m + 2 bảo toàn số tiệm cận đứng của đồ
thị hàm số h(x) . Do đó dựa vào đồ thị hàm số h(x) thì đồ thị hàm số g (x) có 2
tiệm cận đứng và có số tiệm cận ngang ≤1 m
Vậy để đồ thị y = g (x) = f ( x +(m+ )2 ) 2 1
m + 2m + 2 có tổng số tiệm cận
ngang và tiệm cận đứng nhiều nhất là 3
g (x) có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang
h(x) tịnh tiến xuống dưới không quá 1 đơn vị. 2
⇔ −m + 2m + 2 ≥ 1 − ⇔ 1≤ m ≤ 3
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tìm m để đồ thị hàm số g (x) = f ( 2
x m )− 2020 nhận đường thẳng x = 5 làm tiệm cận đứng? m = 2 ± A. m = 2 ± B.  . m = ± 6 m = 2 C. m = ± 6 . D.  . m = 6 Lời giải Chọn B
Xét hàm số h(x) = f ( x ) có đồ thị hàm số nhận đường thẳng y =1 làm tiệm cận
ngang, x =1, x = 1
− làm tiệm cận đứng.
Suy ra đồ thị hàm số ( ) = ( 2 − ) = ( 2 u x h x m
f x m ) nhận đường thẳng 2 2
x = m +1; x = m −1 làm tiệm cận đứng, đường thẳng y =1 làm tiệm cận ngang.
Suy ra đồ thị hàm số g (x) = u (x) − 2020 nhận đường thẳng 2 2
x = m +1; x = m −1
làm tiệm cận đứng, đường thẳng y = 2019 − làm tiệm cận ngang. 2 m +1 = 5 m = 2 ± Theo đề bài, ta có  ⇔  2 m −1 = 5 m = ± 6
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ 2 Với m
x + 8x + n m
, n là hai số nguyên dương, khi hàm số g (x) = có số
f ( f (x) + m)
tiệm cận lớn nhất là n hãy tính giá trị nhỏ nhất của 2 2
S = m + n
A. 14 . B. 74 . C.50 . D.3. Lời giải Chọn C
Để hàm số có tiệm cận đứng thì điều kiện:
f (x) + m = 2 −
f (x) = −m − 2   f f
 ( x) + m = 0 
⇔  f (x) + m = 2 ⇔  f (x) = −m + 2  f   ( x) + m = 6 f
 ( x) = −m + 6
Khi đó để hàm số có có nhiều tiệm cận đứng nhất thì: 6 − m < 2  15  2 − m > −  m = 5  4  ⇒   15  m = 1  2 − − m > −  4  2 − m < 2 Xét h(x) 2
= x + 8x + n m h′(x) = 2x + 8
nên h(x) đồng biến trên khoảng( 4; − + ∞)
Khi m = 5 thì đường thẳng y = 7
− gặp f (x) tại điểm có hoành độ lớn hơn 4 − . S = 74
Nên h(x) > 0 , x ∀ ∈( 4; − + ∞) . Do đó  ⇒ min S = 50 S = 50
Phần 2: Biết BBT của hàm số y = f (x)
Dạng 5: Biết BBT của hàm số y = f (x) , tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số y = f (x) , trong bài toán không chứa tham số.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
A. Không tồn tại tiệm cận đứng. B. x = 2 − C. x =1 D. x = 2 − và x =1 Lời giải Chọn B
Vì lim y = +∞ nên x = 2 − là tiệm cận đứng x ( 2)+ → −
Câu 2. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau là A. 2 TCĐ và 2 TCN . B. 3 TCĐ và 2 TCN . C. 2 TCĐ và 1 TCN . D. 3 TCĐ và 1 TCN . Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có
lim f (x) =1 nên y =1 là TCN. x→+∞
lim f (x) = −∞ ; lim f (x) = +∞ nên x = 1 − là TCĐ. x 1+ →− x 1− →−
lim f (x) = +∞ ; lim f (x) = −∞ nên x = 4 là TCĐ. x 4+ → x 4− → Vậy có 2 TCĐ và 1 TCN .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: x − ∞ 0 2 + ∞ f '(x) 0 f (x) 3 4 2 − −∞ 2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn D
+) Ta có lim f (x) = − ∞ ⇒ x = 0 là đường TCĐ của đồ thị hàm số x 0+ →
+) lim f (x) = 3 ⇒ y = 3 là đường TCN của đồ thị hàm số x→−∞
+) lim f (x) = 2 ⇒ y = 2 là đường TCN của đồ thị hàm số. x→+∞
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có:
lim y = +∞ nên đường thẳng x =1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1− →
lim y = 2 , lim y = 5 nên đường thẳng y = 2 và y = 5 là các đường tiệm cận x→−∞ x→+∞
ngang của đồ thị hàm số.
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là 3.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x  1 2  y'    y 3 
Hỏi đồ thị hàm số y = f (x) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn B
Từ bảng biến thiên, ta có:
lim y = +∞ . Vậy đồ thị hàm số y = f (x) không có tiệm cận ngang. x→+∞
lim y = −∞ . Vậy x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) . x 2+ →
lim y = +∞ . Vậy x =1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) . x 1+ →
Vậy đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận. Chọn B.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
lim y = +∞ , lim y = −∞ suy ra x = 2
− là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm x 2− →− x 2+ →− số.
lim y = +∞ suy ra x = 0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 0+ →
Vậy đồ thị của hàm số có 2 đường tiệm cận đứng.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có +) lim y = −∞ ; x→+∞ +) lim y = 2; x→−∞ +) lim y = −∞ ; x 0− → +) lim y = 2 − . x 0+ →
Do đó đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 0 và đường tiệm cận ngang y = 2 .
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số y = f (x) có tổng số bao nhiêu tiệm cận (chỉ xét các tiệm cận đứng và ngang)? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A Từ BBT ta có: lim y = 1
− . Vậy đường thẳng y = 1
− là đường TCN của đồ thị hàm số y = f (x) . x→−∞
lim y = +∞ lim y = −∞ . Vậy đường thẳng x =1là đường TCĐ của đồ thị hàm số x 1− (x 1+ → → )
y = f (x) .
Vậy đồ thị hàm số đã cho có đúng 2 đường tiệm cận. Chọn A
Dạng 6: Biết BBT của hàm số y = f (x) , tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số y = f (x) , trong bài toán chứa tham số.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang x 1 −∞ +∞ 2 y + + y +∞ m 1 2 −∞
A. Không có m . B. m = 0. C. 1 m = − . D. 1 m = . 2 2 Lời giải Chọn D
Từ BBT suy ra TCN của đồ thị hàm số là 1
y = và y = m; 2 YCBT 1 ⇔ m = . 2
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 0 +∞ y + 0 − y 3 −∞ −∞
Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m trên khoảng ( 20 − ;20) để đồ thị hàm số 1 y = có tiệm cận ngang.
f (x) − m A. 187 . B. 184 − . C. 186. D. 185 − . Lời giải Chọn B Đồ thị hàm số 1 y =
có tiệm cận ngang nếu phương trình f (x) = m
f (x) − m nghiệm.
Từ BBT suy ra m ≤ 3 .
Kết hợp điều kiện m∈( 20
− ;20), mZ ta có m∈{ 19 − ;−18;...; } 3
Vậy tổng các giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đề bài là 184 − .
Câu 3. Cho đồ thị hàm số y = f (x) có bảng biến thiên xác định như hình. Biết rằng đồ thị
hàm số có tiệm cận đứng x = x , tiệm cận ngang là y = y x y =16. Hỏi m 0 0 0 0 bằng? A. m = 8 . B. m = 16 − . C. m =1. D. m = 2 . Lời giải Chọn D
Ta có: lim y = −∞ nên x = m là tiệm cận đứng. x m+ →
lim y = 8 nên y = là tiệm cận ngang. o 8 x→+∞
Suy ra 8m =16 ⇔ m = 2 .
Câu 4. Hàm số y = f (x) liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = x và tiệm cận ngang y = y sao cho o o x y < . o o 30 A. m <1. B. m <10 . C. m < 8 . D. m > 8 . Lời giải Chọn C
lim f (x)= m + 2 suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = m + 2 . Ta có x→+∞ y = m + . o 2
lim f (x)= −∞ suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 3. Ta có x = . o 3 x 3+ → x y < ⇔ m + < ⇔ m < . o o 30 3( 2) 30 8
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  \{ }
1 và có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈[0; ]
3 để đồ thị hàm số y = f (x) có 3 đường tiệm cận? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3. Lời giải Chọn D Ta có
 lim f (x) = 2 ⇒ y = 2 là một đường tiệm cận ngang. x→−∞
 lim f (x) = m y = m là một đường tiệm cận ngang. x→+∞
 lim f (x) = −∞ ; lim f (x) = +∞ ⇒ x =1 là một đường tiệm cận đứng. x 1− → x 1+ →
Để đồ thị hàm số y = f (x) có 3 đường tiệm cận thì m ≠ 2 . Vì m nguyên và m∈[0; ] 3 nên m∈{0;1; } 3 .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈[ − 4;4] để hàm số có 4 tiệm cận? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn C
+ Ta có lim f (x) = +∞ nên x = 2 −
là một tiệm cận đứng. x 2+ →
lim f (x) = −∞ nên x =1 là một tiệm cận đứng. x 1+ →
lim f (x) = 4 nên y = 4 là một tiệm cận ngang. x→−∞ f (x) 2 lim = m nên 2
y = m là một tiệm cận ngang. x→+∞
+ Để hàm số có 4 tiệm cận thì 2
m ≠ 4 ⇔ m ≠ 2 ± mà m∈[ 4; − 4] nên m∈{ 4 ± ;± 3;±1; } 0
Vậy có 7 giá trị m cần tìm.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau: x −∞ 2 − 0 1 +∞ y′ − − + − 1 − 2 3 y −∞ 4 − 2 m
Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x) là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải ChọnC
Qua bảng biến thiên ta có lim f (x) = 1 − và f (x) 2 lim = m ≠ 1 − nên đồ thị hàm x→−∞ x→+∞
số có hai đường tiệm cận ngang: y = 1 − và 2 y = m .
Lại có lim f (x) = −∞ nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x = 2 − . x 2− →−
Vậy số tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x) là 3. Câu 8. Cho hàm số ( ) 2018 g x = với ( ) 4 3 2
h x = mx + nx + px + qx h(x) 2 − m m
(m,n, p,q∈). Hàm số y = h′(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Tìm các giá trị m nguyên để số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g (x) là 2 A. 11. B. 10. C. 9. D. 20 . Lời giải Chọn B x = 1 −  Ta có h′(x) 3 2
= 4mx + 3nx + 2 px + q . Từ đồ thị ta có h′(x) 5 = 0 ⇔ x = và  4 x = 3  (m < 0). Suy ra h (x) m(x ) 5 4 1 x  ′ = + − (x −3) 3 2
= 4mx −13mx − 2mx +   15m .  4  Suy ra h(x) 4 13 3 2
= mx mx mx +15mx + C . Từ đề bài ta có C = 0 . 3 Vậy h(x) 4 13 3 2
= mx mx mx +15mx . 3 Xét h(x) 2 4 13 3 2
m m = 0 ⇔ m = x
x x +15x −1. 3 Xét hàm số x = 1 −  f (x) 4 13 3 2 = x
x x + x − ⇒ f ′(x) 3 2 5 15 1
= 4x −13x − 2x +15 = 0 ⇔ x = . 3  4 x = 3  Bảng biến thiên
Để đồ thị hàm số g (x) có 2 đường tiệm cận đứng ⇔ phương trình h(x) 2
m m = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ phương trình 4 13 3 2 m = x
x x +15x −1 có 2 nghiệm phân biệt. 3
Từ bảng biến thiên kết hợp thêm điều kiện m < 0 ta có 35 − < m < 1 − . 3
Do m nguyên nên m∈{ 11; − −10;...;− }
2 . Vậy có 10 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau:
Tìm tổng số các giá trị nguyên dương của tham số m∈( 10
− ;10) để đồ thị hàm số
y = f (x) có tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang là 4 . A. 42 . B. 45 . C. 3 − . D. 0 . Lời giải Chọn A
Từ bảng biến thiên ta có lim f (x) = 0 và lim f (x) = (m − )
1 (2 − m) . Suy ra tiệm x→−∞ x→+∞
cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) là y = 0 và y = (m − ) 1 (2 − m) .
Lại có lim f (x) = −∞ ; lim f (x) = +∞ suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 2− →− x 2+ →−
y = f (x) là x = 2 − .
Và lim f (x) = +∞ ; lim f (x) = −∞ suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 2− → x 2+ →
y = f (x) là x = 2 .
Đề đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang là 4 m
khi và chỉ khi (m − )( − m) 1 1 2 ≠ 0 ⇔  . m ≠ 2 Vì m∈( 10
− ;10) và m là số nguyên dương nên m∈{3;4;5;6;7;8; } 9 .
Vậy 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 42 .
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau:
Tìm số các giá trị nguyên âm của tham số m để đồ thị hàm số ( ) 2019 g x =
f (x) − m
có tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang là 3. A. 14. B. 17 . C. 15. D. 16. Lời giải Chọn A Ta có f (x) = +∞ ⇒ g (x) 2019 lim lim = lim = . Suy ra tiệm cận ngang →±∞ →±∞ →±∞ f ( x) 0 x x xm
của đồ thị hàm số g (x) là y = 0.
Để đồ thị hàm số g (x) có ba đường tiệm cận thì đồ thị hàm số g (x) phải có hai
đường tiệm cận đứng ⇔ phương trình f (x) − m = 0 có số nghiệm là 2 ⇔
phương trình f (x) = m có số nghiệm là 2.
Từ đồ thị hàm số y = f (x) suy ra phương trình f (x) = m có số nghiệm là 2 m > 2 ⇔  .  15 − < m <1
Mà tham số m là số nguyên âm. Vậy m∈{ 14
− ;−13;−12;−11;...;− 2;− } 1 .
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây x −∞ 1 2 4 +∞ y′ − + 0 − + 1 −2 m y m −∞ −5 −5 −∞
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = f (x) có tổng số đường
tiệm cận ngang và đứng là 3 ? A. 2 . B. 3. C. 1. D. vô số. Lời giải Chọn A Điều kiện m ≠ 0
Ta có lim f (x) = −∞ và lim f (x) = −∞ nên đồ thị hàm số y = f (x) có 2 đường x 1− → x 4+ →
tiệm cận đứng (là hai đường thẳng x =1 và x = 4 )
Cũng từ bảng biến thiên ta có f (x) 1 lim =
và lim f (x) = m với điều kiện x→−∞ m x→+∞ m ≠ 0 .
Để đồ thị hàm số y = f (x) có tổng số đường tiệm cận ngang và đứng là 3
⇔ đồ thị hàm số y = f (x) có số đường tiệm cận ngang là 1
⇔ lim f (x) = lim f (x) 1 2 ⇔
= m m =1 ⇔ m = 1 ± . x→−∞ x→+∞ m
Vậy có 2 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Định tham số m để giao
điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là điểm I ( 1; − ) 1 . xm +∞ y' m +∞ ym
A. Không có m . B. m = 0. C. m = 1 − . D. m =1. Lời giải Chọn D
Từ BBT suy ra TCĐ là x = −m , TCN là y = m; nên giao điểm TCĐ và TCN là
I (−m;m). −m = −
YCBT I (−m m) ≡ I (− ) 1 ; 1;1 ⇔  ⇔ m =1. m = 1
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Định tham số m để giao
điểm của đường tiện cận đúng và tiệm cận ngang nằm trên đường thẳng
d : y = x + 5. x2m +∞ y' m +∞ ym A. m = 5 . B. m = 5 − . C. m = 4 . D. m = 4 − . Lời giải Chọn B
Từ BBT suy ra TCĐ là x = 2m , TCN là y = m; nên giao điểm TCĐ và TCN là
I (2m;m) .
Giao điểm I (2m;m)∈d : y = x + 5 ⇔ m = 2m + 5 ⇔ m = 5 − .
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Định tham số m n để
đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 2 , y = 2 lần lượt là TCĐ và TCN thì biểu thức 2 2
9m + 6mn + 36n có giá trị là 2-2m xn +∞ y' m +∞ y n mn A. 28 . B. 2 . C. 1 . D. 7 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A Từ BBT suy ra TCĐ là 2 − 2m x = , TCN là m y = ; n n
YCBT: đường thẳng x = 2, y = 2 lần lượt là TCĐ và TCN nên 2 − 2m  2 = 2 =  n 2 − 2 = 2 2 + 2 = 2 m m n m n  3  ⇔  ⇔  ⇔ m  m 2nm 2n 0  = − = 1 2  = n =  n  3 KL: vậy 2 2 28
9m + 6mn + 36n = . 3
Dạng 7: Biết BBT của hàm số y = f (x) , tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số y = g (x) , trong bài toán không chứa tham số.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau :
Tính tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 y = . 2 f (x) e − 3 A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Từ bảng biến thiên của hàm số f (x) , ta suy ra: • f (x) 2 = −∞ ⇒ f (x) 2 f (x) 1 lim lim = +∞ ⇒ lim e = +∞ ⇒ lim = 0 . 2 x→−∞ x→−∞ x→−∞ x→−∞ f (x) e − 3 • f (x) 2 = +∞ ⇒ f (x) 2 f (x) 1 lim lim = +∞ ⇒ lim e = +∞ ⇒ lim = 0 . 2 x→+∞ x→+∞ x→+∞ x→+∞ f (x) e − 3
Do đó, đồ thị hàm số 1 y =
có một đường tiệm cận ngang là đường thẳng 2 f (x) e − 3 y = 0 .
Xét phương trình: 2f(x) e − 3 = ( 0 *) . Ta có
f (x) = ln3 ( ) (*) 1 2
f (x) = ln 3 ⇔   f  ( x) = − ln 3 ( 2)
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f (x) , ta có:
• Vì ln 3 > 1 nên phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt là x ∈ 1;2 và 1 ( ) x ∈ 2;+∞ . 2 ( )
• Vì − ln 3 < 1 nên phương trình (2) có một nghiệm là x ∈ ;1 −∞ . 3 ( )
Suy ra phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt là x , x , x . Khi đó: 1 2 3 2  f (x) lim − = xx+ (e 3) 0 1 1  ⇒ lim = −∞ . 2 +
x x+ ⇒ < f
(x) < f (x ) 2 f (x) 2 f (x ) → f (x x x ) 1 1 e − 3 1 ⇒ e − 3 < e − 3 = 0 1 1
Suy ra đường thẳng x = x là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 1 y = . 2 f (x) e − 3
Tương tự, ta tính được: 1 lim = +∞ , 1 lim = +∞ . 2 f (x x x+ → ) 2 f (x x x+ → ) 2 e − 3 3 e − 3
Suy ra các đường thẳng x = x , x = x là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 3 1 y = . 2 f (x) e − 3 Vậy đồ thị hàm số 1 y =
có 1 đường tiệm cận ngang và 3 đường tiệm cận 2 f (x) e − 3 đứng.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau : 4
Hỏi đồ thị hàm số y = g (x) x −1 =
có bao nhiêu tiệm cận đứng? 2
f (x) − 4 f (x) A. 5. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn D
x = a, a ∈(−∞;− ) 1  f (x) 0  = x =  1 (ng kép) Xét phương trình 2
f (x) − 4 f (x) = 0 ⇒  ⇒ .  f  ( x) = 4 x = 1 − (ng kép)  x = b, b ∈  (1;+ ∞) 2
f (x) − 4 f (x) = h(x)(x a)(x − )2
1 (x b)(x + )2 1 ; h(x) ≠ 0 Do đó x −1 (x − ) 1 (x + ) 1 ( 2 4 x + ) y = g (x) 1 = = 2
f (x) − 4 f (x) h(x)(x a)(x − )2
1 (x b)(x + )2 1 2 x +1 = .
h(x)(x a)(x − )
1 (x b)(x + ) 1 4
Vậy đồ thị hàm số y = g (x) x −1 = có 4 tiệm cận đứng. 2
f (x) − 4 f (x)
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  \{ }
1 và có bảng biến thiên như hình vẽ. x - ∞ 1 + ∞ y' - - y 2 + ∞ -1 - ∞ 2 f x − 3 Đặt g (x) ( ) =
. Tìm số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị f (x) −1
hàm số y = g (x) A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Lời giải Chọn A − − − g (x) 2 f (x) 3 2.( ) 1 3 5 lim = lim = = ⇒ đường thẳng 5 y = là tiệm cận x→+∞
x→+∞ f ( x) −1 (− ) 1 −1 2 2
ngang của đồ thị hàm số y = g (x) . − g (x)
2 f (x) 3 2.2 −3 lim = lim =
= ⇒ đường thẳng y =1 là tiệm cận ngang x→−∞
x→−∞ f ( x) 1 −1 2 −1
của đồ thị hàm số y = g (x) .
x = a (a < ) 1
Dựa vào bảng biến thiên ta có: f (x) =1 ⇔  . x = b  (b > ) 1 lim  f  ( x) −1 = 0 
f (x) −1 > 0, x ∀ < a x a− →
⇒ lim f (x) =1⇒ lim 2 f
(x)−3 = 2.1−3 = 1 − < 0  x ax a− → → 2 f x − 3 ⇒ lim g (x) ( ) = lim
= −∞ ⇒ đường thẳng x = a là tiệm cận đứng của đồ x ax a− → → f (x) −1
thị hàm số y = g (x) . lim  f  ( x) −1 = 0 
f (x) −1< 0 , x ∀ > b . x b+ →
⇒ lim f (x) =1⇒ lim 2 f
(x)−3 = 2.1−3 = 1 − < 0  x b+ x b+ → → 2 f x − 3 ⇒ lim g (x) ( ) = lim
= +∞ ⇒ đường thẳng x = b là tiệm cận đứng của đồ x b+ x b+ → → f (x) −1
thị hàm số y = g (x) .
Vậy đồ thị hàm số y = g (x) có 4 đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau : Đồ thị hàm số 1 y =
có bao nhiêu tiệm cận ngang và tiệm cận đứng? 2 f (x) 1 e − −1 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn D Xét phương trình:
x = a (a∈( ; −∞ − 2))  2 f (x) 1 − 2 f (x) 1 e − = ⇔ e
− = ⇔ f (x) − = ⇔ f (x) 1 1 0 1 2 1 0
= ⇔ x = b (b∈( 2 − ; ) 1 ) 2  x = c  (c∈(1;+∞)) . ⇒ Đồ thị hàm số 1 y =
có ba tiệm cận đứng là: x = a; x = b; x = c . 2 f (x) 1 e − −1
Từ bảng biến thiên ta có: lim f (x) = ;
−∞ lim f (x) = +∞ . x→−∞ x→+∞ Ta có: 1 1 lim = = 1 − ; 1 1 lim = = 0 2 f (x) 1 − lim (2 f (x x )− →−∞ )1 e −1 2 f (x) 1 − lim (2 f (x x )− →+∞ )1 x e →−∞ −1 e −1 x e →+∞ −1 ⇒ Đồ thị hàm số 1 y =
có hai tiệm cận ngang là : y = 1; − y = 0. 2 f (x) 1 e − −1 Vậy đồ thị hàm số 1 y =
có 5 đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng . 2 f (x) 1 e − −1
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = g (x) 1 = f (x) − 5 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn D x ≠1 
Hàm số y = g (x) xác định khi f (x) xác định và f (x) ≠ 5 hay x a (a < ) 1 . x b  (b > 2) lim1 =1
Lại có: lim g (x) + = −∞ vì x 1 →  x 1+ → lim  f
 ( x) − 5 = 0, f
(x) < 5 khi x →1+ x 1+ → lim1 =1 lim g (x) + = +∞ vì x 1 →  x a+ → lim  f
 ( x) − 5 = 0, f
(x) > 5 khi x a+ x 1+ → lim1 =1 lim g (x) + = +∞ vì x 1 →  x b+ → lim  f
 ( x) − 5 = 0, f
(x) > 5 khi x b+ x 1+ →
nên đồ thị hàm số y = g (x) có 3 đường tiệm cận đứng : x =1, x = a , x = b .
Mặt khác: lim g (x) = 0 , g (x) 1 lim
= − nên đồ thị hàm số y = g (x) có 2 đường x→+∞ x→−∞ 7
tiệm cận ngang: y = 0, 1 y = − . 7
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = g (x) là 5.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau :
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 y = 3 f (x) − 2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra: lim f (x) =1, lim f (x) = +∞ x→+∞ x→−∞ Do đó: lim 3 f  (x)− 2 =1  , lim 3 f  (x)− 2 = +∞  x→+∞ x→−∞ Suy ra: 2 lim = , 2 lim = 0 x→+∞ f (x) 2 3 − 2
x→−∞ 3 f ( x) − 2 Hay: Đồ thị hàm số 2 y =
có 2 tiệm cận ngang là y = 0, y = 2 . 3 f (x) − 2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra : Phương trình 3 f (x) − 2 = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt.
Giả sử 4 nghiệm đó là x ∈ −∞;−1 , x ∈ 1;
− 0 , x ∈ 0;1 , x ∈ 1;+ ∞ . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Dựa vào bảng biến thiên suy ra:
lim f (x) = 0, f (x) 2 2 < ⇒ lim = −∞ . x + → 3 x +
→ 1x 3 f ( x) 1 x − 2
Hay: x = x là 1 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 y = . 1 3 f (x) − 2 Tương tự, ta có: 2 lim = −∞ , 2 lim = −∞ , 2 lim = +∞ x + → x + → x + → 4
x 3 f ( x) 3
x 3 f ( x) 2
x 3 f ( x) − 2 − 2 − 2 Suy ra đồ thị hàm số 2 y =
có 4 tiệm cận đứng là x = x , x = x , x = x , 3 f (x) − 2 1 2 3 x = x 4 Vậy đồ thị hàm số 2 y =
có tất cả 6 tiệm cận đứng và tiệm cận ngang . 3 f (x) − 2
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau: f (x)
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = bằng f (x) − 2
A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D f x Đặt g (x) ( ) = . f (x) − 2
Tập xác định: D =  \{ } 1 ( với mọi) Ta có:
+/ TCĐ : Do f (x) > 2 ∀ x∈ \{ }
1 ⇒ đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. +/ TCN : Xét f x f x lim g (x) ( ) = lim = +∞ ; g (x) ( ) 5 lim = lim = x→−∞
x→−∞ f ( x) − 2 x→+∞
x→+∞ f ( x) − 2 3
⇒ đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là đường thẳng 5 y = . 3
Vậy tổng số TCĐ và TCN của đồ thị hàm số bằng 1 .
Câu 8. Hàm số y = f (x) xác định trên  \{ 1; − }
1 , có đạo hàm trên  \{ 1; − } 1 và có bảng biến thiên như sau : x −∞ 1 − 0 1 +∞ y′ − − 0 + + +∞ +∞ +∞ 0 y −∞ 1 −∞ Đồ thị hàm số 1 y =
có bao nhiêu tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận f (x) −1 ngang)? A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn C
Nhìn vào bảng biến thiên ta có f (x) 1 lim = 0 ⇒ lim = − ; f (x) 1 lim = +∞ ⇒ lim = 0 . x→+∞
x→+∞ f ( x) 1 −1 x→−∞
x→−∞ f ( x) −1 ⇒ đồ thị hàm số 1 y =
có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng y = 1 − ; f (x) −1 y = 0.  = < − f (x) x a;a 1 −1 = 0 ⇔  . x = 1 f (x) 1 lim = 1⇒ lim
= +∞ . Vì f (x) >1 khi x → 0 . x→0
x→0 f ( x) −1 Tương tự , 1 lim
= −∞ nên đồ thị hàm số 1 y = có hai tiệm cận x a+ → f (x) −1 f (x) −1
đứng là hai đường thẳng x = a ; x =1. Vậy hàm số 1 y =
có 4 đường tiệm cận . f (x) −1
Câu 9. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có bảng biến thiên như sau : 2 f (x) 2 x + x Hỏi đồ thị y = có bao nhiêu tiệm 2
f (x) − f (x)   ( 5 4 3 2 2
2x + x −10x − 5x + 8x + 4) cận đứng và ngang? A. 7 . B. 6 . C. 5. D. 4 . Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: f (x) 2 = ax (x − ) 1 (x − 2) Đặt 2 2 2 ( )
f (x) x + x
f (x). x + x g x = = 2
f (x) − 2 f (x)   ( 5 4 3 2
2x + x −10x − 5x + 8x + 4)  f (x) − 2   ( 2 x − 4)( 2 x − ) 1 (2x + ) 1 2 ax (x − ) 1 (x − 2) 2 2 2 x + x ax x + x == =  f
 ( x) − 2 ( 2 x − 4)( 2 x − ) 1 (2x + ) 1  f
 ( x) − 2 ( x + 2)( x + ) 1 (2x + ) 1 x = a
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình f (x) = 2 có 2 nghiệm  trong x = ba < 0 đó b   > 2 Với điều kiện 2
x + x ≥ 0 thì phương trình x = 2 −  = −
f (x) −  
 ( x + )( x + )( x + ) x 1 2 2 1 2 1 = 0 ⇔  x = a  x = b 2 2 Lại có lim ( ) = lim ax x + x g x
= ∞ , suy ra có tiệm cận x→ 2 − x→ 2
−  f ( x) − 2 
 ( x + 2)( x + ) 1 (2x + ) 1 đứng x = 2 − 2 2 lim ( ) = lim ax x + x g x
= ∞ , suy ra có tiệm cận đứng x→ 1 − x→ 1
−  f ( x) − 2 
 ( x + 2)( x + ) 1 (2x + ) 1 x = 1 − 2 2 lim ( ) = lim ax x + x g x
= ∞ , suy ra có tiệm cận đứng xa
xa f ( x) − 2 
 ( x + 2)( x + ) 1 (2x + ) 1 x = a 2 2 lim ( ) = lim ax x + x g x
= ∞ , suy ra có tiệm cận đứng xb
xb f ( x) − 2 
 ( x + 2)( x + ) 1 (2x + ) 1 x = b
⇒ Hàm số g (x) có 4 tiệm cận đứng.
Mặc khác, bậc tử của g(x) nhỏ hơn bậc mẫu: 2 2 Ta suy ra: lim ( ) = lim ax x + x g x = x→∞
x→∞  f ( x) −  
 ( x + )( x + )( x + ) 0 2 2 1 2 1
⇒ Hàm số g (x) có 1 tiệm cận ngang y = 0
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau :
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = g (x) 1 = là f ( 3 x + 2x) −5 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Lời giải Chọn C + Ta có: g (x) 1 lim = lim = ; g (x) 1 lim = lim = 0 . x→+∞ x→+∞ f ( 0 3 x + 2x) −5 x→−∞ x→−∞ f ( 3 x + 2x) −5
Đồ thị hàm số y = g (x) có 1 tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0. + Đặt 3
u = x + 2x , khi đó f ( 3
x + 2x) −5 = 0 trở thành:
u = a (a < 2 − )
f (u) − 5 = 0 ⇔ f (u) = 5 ⇔  . u =1 + Với u = a 3
x + 2x = a
Xét hàm số h(x) 3
= x + 2x h′(x) 2
= 3x + 2 > 0 , x
∀ ∈  nên h(x) đồng biến
trên (−∞;+ ∞), mà phương trình bậc ba có ít nhất 1 nghiệm nên phương trình 3
x + 2x = a có nghiệm duy nhất giả sử là x . 1 + Với u =1 3
x + 2x =1 do chứng minh trên nên phương trình cũng có 1
nghiệm duy nhất giả sử là x x x . 2 ( 2 1 )
+ Do x , x không là nghiệm của tử số của g (x) nên giới hạn của g (x) khi x 1 2
dần tới x và giới hạn của g (x) khi x dần tới x đều là vô cực. 1 2
Suy ra đồ thị hàm số y = g (x) có 2 tiệm cận đứng là x = x x = x . 1 2
+ Vậy, tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = g (x) là 3.
Câu 11. Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f (x) có BBT như sau: x −1 x + 3
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g (x) ( ) = là : 2
f (x) + 3 f (x) A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Lời giải Chọn C f (x) = 0 Xét PT 2
f (x) + 3 f (x) = 0 ⇔  trong đó:  f  ( x) = 3 − x = 3 − 
f (x) = 0 ⇔ x = x ∈ 1;2 (ng kép) 1 ( )
x = x ∈ 2;+∞  2 ( )
x =1 (ng kép )  f (x) = 3
− ⇔ x = x ∈ −∞;−3 (kot / m do x ≥ 3 − ) 3 ( )
x = x ∈ 2;+∞  4 ( ) x −1 x + 3
Kiểm tra các giới hạn ta thấy đồ thị hàm số g (x) ( ) = có 5 tiệm cận 2
f (x) + 3 f (x) đứng là
x = 0 ; x =1; x = x ; x = x ; x = x 1 2 4
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: 2 f x + 2 f x +1
Đồ thị hàm số y = g (x) ( ) ( ) =
có tổng số tất cả các đường tiệm cận đứng và 2 f (x) − 9
đường tiệm cận ngang là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Lời giải Chọn C 2 1 1+ + 2 1 1+ + f x f x f x f x Ta có lim g (x) ( ) ( ) = lim
= 1 và lim g (x) ( ) ( ) = lim = 1. x→−∞ x→−∞ 9 1− x→−∞ x→−∞ 9 1− 2 f (x) 2 f (x)
Suy ra đường thẳng y =1 là tiệm cận ngang của đồ thị y = g (x) . ( f x + )2 y = g (x) ( ) 1 = ( .
f (x) − 3)( f (x) + 3) x = 0
Dựa vào BBT ta có f (x) 3 
= ⇔ x = a < 1 −  . x = b >  4 ( f x + )2 1
Với x > 0 ⇒ f (x) < 3, lim g (x) ( ) = lim
= −∞ suy ra đường thẳng x = 0 x 0+ x 0+ → →
( f (x)−3)( f (x)+3) là tiệm cận đứng. ( f x + )2 1
Với x > a f (x) < 3 , lim g (x) ( ) = lim
= −∞ suy ra đường thẳng x = a x a+ x a+ → →
( f (x)−3)( f (x)+3) là tiệm cận đứng. ( f x + )2 1
Với x > b f (x) > 3, lim g (x) ( ) = lim
= +∞ suy ra đường thẳng x = b x b+ x a+ → →
( f (x)−3)( f (x)+3) tiệm cận đứng.
x = c < c <
Dựa vào BBT ta có f (x) ,0 4 = 3 − ⇔  khi đó
x = d , d > 4 ( f x + )2 1
Với x > c f (x) < 3 − , lim g (x) ( ) = lim
= +∞ suy ra đường thẳng x = c x c+ x c+ → →
( f (x)−3)( f (x)+3) là tiệm cận đứng. ( f x + )2 1
Với x > d f (x) > 3 − , lim g (x) ( ) = lim
= +∞ suy ra đường thẳng x c+ x c+ → →
( f (x)−3)( f (x)+3)
x = d là tiệm cận đứng.
Vậy tổng số các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị y = g (x) là 6.
Dạng 8: Biết BBT của hàm số y = f (x) , tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y = g (x) , trong bài toán tham số.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau: f x
Số giá trị m∈ , m∈[ 10
− ;10] để đồ thị hàm số y = g (x) ( ) = có 4 đường tiệm cận
f (x) − m +1 là: A. 5. B. 4. C. 10. D. 21. Lời giải Chọn A f x + Ta có g (x) ( ) 5 lim = lim = x→−∞
x→−∞ f ( x) − m +1 6 − m g (x) f (x) 2 lim = lim = x→+∞
x→+∞ f ( x) − m +1 3 − m
- Xét với m = 6 thì đồ thị hàm số y = g(x) nhận đường thẳng có phương trình 2 y = − là TCN 3
Khi đó phương trình: f (x) = m −1 = 5 có 2 nghiệm phân biệt ⇒ ĐTHS có 2 TCĐ ⇒ ĐTHS
có 3 đường tiệm cận ⇒ m = 6 (không thỏa mãn).
- Xét m = 3 ⇒ ĐTHS y = g (x) nhận đường thẳng có phương trình 5 y = là TCN 3
Khi đó phương trình: f (x) = m −1 = 2 có 1 nghiệm ⇒ ĐTHS có 1 TCĐ ⇒ ĐTHS có 2 đường
tiệm cận ⇒ m = 3 (không thỏa mãn).
- Với m ≠ 3 và m ≠ 6 thì đồ thị hàm số y = g (x) nhận 2 đường thẳng có phương trình 5 y = ; 2 y = là TCN 6 − m 3− m
Xét phương trình: f (x) − m +1 = 0 ⇔ f (x) = m −1 (*)
Để ĐTHS y = g (x) có 4 đường tiệm cận thì (*) có 2 nghiệm phân biệt ⇒ m∈(2;3) { } 4 [6;+ ∞)
Do ĐK nên m∈(2;3) { } 4 (6;+ ∞) Vậy m∈(2;3) { }
4 (6;+ ∞) do m∈ , m∈[ 10
− ;10] nên m∈{4;7;8;9;1 } 0
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau 2 f x
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y = g (x) ( ) = có đúng 3 tiệm
f (x) − m cận đứng. A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn B Ta có: 2 f x lim g (x) ( ) = lim = +∞ nên m
∀ , đồ thị hàm số y = g (x) luôn có một tiệm cận đứng x 2− x 2− → →
f (x) − m x = 2 .
Mặt khác, từ bảng biến thiên của hàm số y = f (x) thì phương trình f (x) − m = 0 tối đa 2
nghiệm. Vậy để đồ thị hàm số y = g (x) có đúng 3 tiệm cận đứng thì điều kiện cần là phương
trình f (x) = m có đúng 2 nghiệm phân biệt x , x khác 2 ⇔ 3 < m < 6 . 1 2 2 f x 2 f x
Khi đó lim g (x) ( ) = lim
= +∞ , lim g (x) ( ) = lim
= +∞ nên đồ thị hàm số x + + → x + + → 2 x x→ 2 x f (x) 1 x
x→ 1x f ( x) − mm
y = g (x) có 2 tiệm cận đứng là đường thẳng x = x x = x . 1 2
Vậy với 3 < m < 6 thì đồ thị hàm số y = g (x) có đúng 3 tiệm cận đứng. Do m nguyên nên có
2 giá trị của m thỏa mãn bài toán là m = 4 và m = 5 . 2
Câu 3. Cho hàm số = ( ) ax + bx + c y f x =
có bảng biến thiên như sau: dx + e x ∞ 1 0 1 +∞ y' + 0 0 + 3 +∞ +∞ y ∞ ∞ 1
Có bao nhiêu số m nguyên thuộc khoảng ( 10 +
− ;10) để đồ thị hàm số y = g (x) x 1 = có
f (x) − m
đúng 3 đường tiệm cận? A. 15. B. 6 . C. 7 . D. 14. Lời giải Chọn C
• Ta có x +1 có nghĩa khi x ≥ 1 − .
• Từ bảng biến thiên suy ra lim g (x) = 0 ⇒ đồ thị hàm số y = g (x) luôn có duy nhất 1 x→+∞
đường tiệm cận ngang là y = 0, m ∀ ∈  .
• lim g (x) = 0 x 0+ →
• Khi đó, để đồ thị hàm số y = g (x) có đúng 3 đường tiệm cận thì nó phải có 2 đường tiệm cận đứng
⇒ phương trình f (x) = m phải có 2 nghiệm phân biệt ∈[ 1; − + ∞)
Từ bảng biến thiên suy ra m∈(3;+ ∞) ∪{− }
1 m,m [∈ 10 − ;10]  → m∈{ 1 − ;4;5;6;7;8; } 9 .
Vậy, có tất cả 7 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
0 và có bảng biến thiên 3 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
x + 2x + 2x y = ( có đúng ba 2 x + )
1  f (x) − m   đường tiệm cận. A. m > 2 .
B. không tồn tại m . C. m ≤ 2. D. m < 2. Lời giải Chọn D 3 2 x > 0
Điều kiện xác định của hàm số
x + 2x + 2x y = ( là:  . 2 x + )
1  f (x) − m    f  ( x) ≠ m 3 2 Ta có lim y + + = 0 ⇒ đồ thị hàm số x 2x 2x y =
luôn có tiệm cận ngang y = 0. x→+∞
( 2x + )1 f (x)−m   3 2 Để đồ thị hàm số
x + 2x + 2x y = (
có đúng ba đường tiệm cận thì đồ thị hàm số 2 x + )
1  f (x) − m   3 2
x + 2x + 2x y = (
có đúng hai tiệm cận đứng. 2 x + )
1  f (x) − m  
Suy ra phương trình f (x) − m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt trên (0;+∞).
Từ bảng biến thiên suy ra m < 2.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ } 2
− , liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau f x m
Có bao nhiêu giá trị m nguyên, khác 0 để đồ thị hàm số g (x) ( ) = có tiệm cận ngang f (x) + m
mà không có tiệm cận đứng A. 2 . B. 3. C. 8 . D. 4 . Lời giải Chọn A
- TXĐ: D = {x∈ | f (x) ≠ − } m
- Với m ≠ 0 , lim g (x) = lim g (x) =1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y =1, và nghiệm x→+∞ x→−∞
x (nếu có) của phương trình f (x) = −m không thể là nghiệm của phương trình f (x) = m . 0
- Do đó đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng khi phương trình f (x) = −m vô nghiệm ⇔ 2
− < −m < 2 ⇔ 2
− < m < 2 . Ta có m = 1 ± .
Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 6. Hàm số y = f (x) xác định trên  có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số = ( ) 1 y g x = (
có đúng 2 tiệm cận đứng.
f (x))2 − m Chọn đáp án đúng
A. 0 < m <1.
B. 0 < m ≤1.
C. m = 0. D. m =1. Lời giải Chọn A
Xét phương trình ( f (x))2 − m = ⇔ f x = m ( ( ))2 0 (*)
TH1: nếu m < 0 thì phương trình (*) vô nghiệm nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
TH2: nếu m = 0 thì phương trình (*) ⇔ f (x) = 0 vô nghiệm. Nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
f (x) = m ( ) 1
TH3: nếu m > 0 thì phương trình (*) ⇔ 
f (x) = − m  (2) Với ( )
1 : khi 0 < m <1 thì ( )
1 có 2 nghiệm; m =1 thì ( ) 1 có nghiệm duy nhất
Với (2) : do m > 0 nên − m < 0 ⇒ f (x) = − m vô nghiệm.
Vậy để đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng thì 0 < m <1. Chọn đáp án A Câu 7. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S là tập hợp chứa tất cả
các giá trị nguyên của tham số −
m để đồ thị hàm số m x y =
có tất cả 4 đường tiệm cận.
f (x) − m
Số phần tử của tập S A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D.
Với điều kiện x m và lim y = 0 thì đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y = 0. x→−∞ Để đồ thị hàm số m x y =
có 4 đường tiệm cận thì đồ thị phải có 3 đường tiệm cận
f (x) − m
đứng, suy ra phương trình f (x) − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt x thỏa mãn x m .
Từ đồ thị, phương trình f (x) = m có 3 nghiệm khi 1< m < 5. Do m∈ ⇒ m∈{2;3; } 4 .
+ Trường hợp 1: Với m = 2 : Từ đồ thị, phương trình f (x) − 2 = 0 có 3 nghiệm
x < x < 2 < x , suy ra m = 2 không thỏa mãn. 1 2 3
+ Trường hợp 2: Với m∈{3; }
4 : Từ đồ thị, phương trình f (x) − m = 0 có 3 nghiệm
x < x < x < 3, suy ra m = 3 , m = 4 thỏa mãn. 1 2 3
Vậy tập S gồm 2 phần tử.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên mỗi khoảng (−∞ )
;1 , (1;+ ∞) và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới. f x + m
Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = g (x) ( ) = có duy nhất một tiệm 2 f (x) 2 − 4m
cận đứng và không có tiệm cận ngang. m = 2 m =1 A. m = 2 . B.  . C. m =1. D.  . m = 2 − m = 1 − Lời giải Chọn D f x + m
Xét hàm số y = g (x) ( ) = . 2 f (x) 2 − 4m Điều kiện cần: f x + m Nếu + m ≠ 1
± thì lim g (x) ( ) = lim 2 m = 2 x→±∞
x→±∞ f ( x) 2 − 4m 2 4 − 4m f x + m +
⇒ đồ thị hàm số y = g (x) ( ) =
có tiệm cận ngang là đường thẳng 2 m y = . 2 f (x) 2 − 4m 2 4 − 4m f x + m
Do đó, điều kiện cần để đồ thị hàm số y = g (x) ( ) =
không có tiệm cận ngang là 2 f (x) 2 − 4mm =1  . m = 1 −
f (x) = 2m ( ) 1
Điều kiện đủ: Phương trình 2 f (x) 2 − 4m = 0 ⇔   f  ( x) = 2 − m (2)
+) Với m =1, phương trình ( )
1 vô nghiệm, phương trình (2) có nghiệm duy nhất x = x >1. 0 f x + m lim g (x) ( ) = lim
= +∞(−∞) (do f (x + m = −m = 1 − ≠ 0 ) 0 ) 2 2 x→ 0 x x→ 0
x f ( x) − 4m f x + m
⇒ đồ thị hàm số y = g (x) ( ) =
có đúng 1 tiệm cận đứng là đường thẳng x = x . 2 f (x) 2 − 4m 0 +) Với m = 1
− , phương trình (2) vô nghiệm, phương trình ( )
1 có nghiệm duy nhất x = x >1. 0 f x + m lim g (x) ( ) = lim
= +∞(−∞) (do f (x + m = −m =1 ≠ 0) 0 ) 2 2 x→ 0 x x→ 0
x f ( x) − 4m f x + m
⇒ đồ thị hàm số y = g (x) ( ) =
có đúng 1 tiệm cận đứng là đường thẳng x = x . 2 f (x) 2 − 4m 0 m =1 Vậy  thỏa mãn bài toán. m = 1 −
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau.
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc [ 10
− ;10] của m để đồ thị hàm số 3 y = có 4 tiệm f ( 2 x ) − m cận đứng. A. 5. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn C Đồ thị hàm số 3 y =
có 4 tiệm cận đứng khi phương trình ( 2
f x ) = m có 4 nghiệm x f ( 2 x ) − m phân biệt. Đặt 2
t = x , t ≥ 0 . Từ bảng biến thiên của hàm số y = f (x) ta thấy, phương trình f (t) = m
2 nghiệm dương t phân biệt khi 1 − < m < 3.
Với mỗi giá trị t > 0 cho ta 2 giá trị đối nhau của x , nên với điều kiện 1
− < m < 3, phương trình ( 2
f x ) = m có 4 nghiệm x phân biệt. Vậy đồ thị hàm số 3 y =
có 4 tiệm cận đứng khi 1 − < m < 3. f ( 2 x ) − m
m∈ nên m∈{0;1; } 2 .
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. x −∞ 0 1 +∞
f ′(x) + + 0 − +∞ 3 f (x)
Số giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số = ( ) 1 y g x =
có đúng 5 tiệm cận là
f (x) − m A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn C
Xét PT f (x) − m = 0 có nhiều nhất là 3 nghiệm khi 1< m < 3 và y = g (x) có tử số bằng 1
luôn khác 0 với mọi giá trị của m nên đồ thị y = g (x) có nhiều nhất là 3 TCĐ
Có lim g (x) = 0 g (x) 1 lim =
nên đồ thị y = g (x) có 2 TCN nếu m ≠1, 1 TCN nếu x→+∞ x→−∞ 1− m m =1.
Vậy đồ thị y = g (x) có đúng 5 TC khi 1< m < 3. Kết hợp mZ được m = 2 . Suy ra có 1 giá trị nguyên của m tmđb.
Phần 3: Biết giới hạn của hàm số y = f (x) tại một điểm hoặc tại vô cực.
Dạng 9: Biết giới hạn của hàm số y = f (x) tại một điểm hoặc tại vô cực, tìm tiệm cận đứng, tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) , trong bài toán không chứa tham số.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 2 , lim f (x) = +∞ . Khẳng định nào sau đây là khẳng x→+∞ x→−∞ định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang phân biệt.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng x = 2 .
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang Lời giải Chọn B
Áp dụng định nghĩa về tiệm cận ngang ta suy ra được A là đáp án đúng.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là D = (0;+ ∞) và lim y = −∞ , lim y = +∞ . Mệnh đề x 0+ → x→+∞ nào sau đây đúng?
A.
Đồ thị hàm số y = f (x) không có tiệm cận đứng và có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm cận đứng và có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số y = f (x) không có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang. Lời giải Chọn C Do x 0+ =
là một đầu mút của tập xác định và lim y = −∞ nên đường thẳng x = 0 ( hay là trục x 0+ →
Oy ) là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Với D = (0;+ ∞) , ta kiểm tra được giới hạn của hàm số tại +∞ (không có giới hạn tại −∞ ).
Theo giả thiết, lim y = +∞ nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. x→+∞
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong (C) và các giới hạn lim f (x) =1 ; x 2+ →
lim f (x) =1; lim f (x) = 2 ; lim f (x) = 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? x 2− → x→−∞ x→+∞
A. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của (C).
B. Đường thẳng y =1 là tiệm cận ngang của (C).
C. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của (C).
D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của (C). Lời giải Chọn A
 lim f (x) = 2 Ta có: x→−∞ 
⇒ đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của (C). lim f (x) =  2 x→+∞
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  thỏa mãn lim f (x) = 0, lim f (x) =1. Tổng số đường x→−∞ x→+∞
tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . Lời giải Chọn A
Do hàm số y = f (x) liên tục trên  nên đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
Do lim f (x) = 0, lim f (x) =1 nên y = 0, y =1 là các đường tiệm cận ngang. x→−∞ x→+∞
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) =1 và lim f (x) = 1
− . Khẳng định nào sau đây là khẳng x→+∞ x→−∞ định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là x =1 và x = 1 − .
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là y =1 và y = 1 − . Lời giải Chọn D
Hàm số y = f (x) có lim f (x) =1 và lim f (x) = 1
− suy ra đồ thị hàm số đã cho có hai x→+∞ x→−∞
đường tiệm cận ngang là y =1 và y = 1 − .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục, không âm trên R và thỏa mãn lim f (x) =1, lim f (x) = 2 . x→−∞ x→+∞ 2
2 x +1. f (x) +1
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: x + 3 A. 3. B. 2 . C. 0 . D. 1 Lời giải Chọn A 1 1 2
2 x 1. f (x) 2 − 1+ . f x + + + 2 ( ) 1 lim = lim = lim x x y = 2 − ⇒ y = 2 − là tiệm cận ngang x→−∞ x→−∞ x + 3 x→−∞ 3 1+ x 1 1 2
2 x 1. f (x) 2 1+ . f x + + + 2 ( ) 1 lim = lim = lim x x y
= 4 ⇒ y = 4 là tiệm cận ngang x→+∞ x→+∞ x + 3 x→+∞ 3 1+ x 2
2 x +1. f (x) +1 2 10. f ( 3 − ) +1 lim y = lim = lim = ±∞ x ( 3)+ x ( 3)+ + x ( 3) x 3 + → − → − → − x + 3 2
2 x +1. f (x) +1 2 10. f ( 3 − ) +1 lim y = lim = lim = ±∞ x ( 3)− x ( 3)− + x ( 3) x 3 − → − → − → − x + 3 ⇒ x = 3 − là tiệm cận đứng.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  ; f (x) > 0 , x
∀ ∈  và lim f (x) = 2 và lim f (x) = +∞ x→−∞ x→+∞
Số tiệm cận của hàm số g (x) 1 2019 = + là f (x) 2 x +1 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4. Lời giải Chọn B
Ta có: + y = f (x) liên tục trên  và f (x) > 0 , x ∀ ∈  + 2 x +1 > 0 , x ∀ ∈ 
 Tập xác định của hàm số g ( x) : D =   1 2019  1 2019 lim  +  = +
= ⇒ y = 0 là tiệm cận ngang x→+∞  ( ) lim lim 0 2 +1 x→+∞  ( ) 2 x f x x f x →+∞ x +1   . 1 2019 1 2019 1 lim  +  = + = + ⇒ 1
y = là tiệm cận ngang x→−∞  ( ) lim lim 0 2 +1 x→−∞  ( ) 2 x f x x f x →−∞ x +1 2 2
Vậy có 2 đường tiệm cận.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  . Biết lim f (x) = 2 , lim f (x) =1 và hàm x→−∞  3 + x  → 2   5 f x −1
số y = g (x) ( ) =
. Trong các khẳng định sau về đồ thị hàm số y = g (x) , 2
f (x) +1(2x −3)  
khẳng định nào đúng:
A.
Đồ thị hàm số y = g (x) không có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số y = g (x) có tiệm cận ngang y = 2 và không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số y = g (x) có tiệm cận ngang y = 0 và tiệm cận đứng 3 x = . 2
D. Đồ thị hàm số y = g (x) có tiệm cận ngang y = 2 và tiệm cận đứng 3 x = . 2 Lời giải Chọn C Ta có : 5 f (x) −1 2 5 f x −1  f (x) +1
+) lim g (x) ( ) lim lim   = =
= 0 suy ra đường thẳng y = 0 là →−∞ →−∞ 2 x x
f (x) +1(2x −3) x→−∞ 2x − 3  
tiệm cận ngang của đồ thị y = g (x) . 5 f (x) −1 2 5 f x −1  f (x) +1 +) lim g (x) ( ) lim lim   = =
= +∞ suy ra đường thẳng + + 2 3 3  f x +  x +     −   − → → → x x   x   ( ) 1 (2 3) 3 2 3   x 2 2  2       3
x = là tiệm cận đứng của đồ thị y = g (x) . 2
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) xác định trên (1;+ ∞) và thỏa mãn lim f (x) = 2 . x→+∞
f x +1 2x +1
Xét hàm số y = g (x)  ( ) ( ) =
− 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? x −1
A. Đường thẳng y = 1
− là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = g (x) .
B. Đường thẳng y = 5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = g (x) .
C. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = g (x) .
D. Đường thẳng y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = g (x) . Lời giải Chọn D Ta có    +  +      +  g (x)
f (x) 1 (2x ) 1 f (x) 1 lim = lim  − 3 = lim  − 3 x→+∞ x→+∞ x −  1 x→+∞ x −1      2x +1  lim  f  ( x) +1 + x→+∞ 2 1 = − lim 3 = − 3 = 3 x −1 x→+∞ 1 lim x→+∞ 2x +1 2
Vậy đường thẳng y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = g (x) .
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có lim f (x) = +∞ , lim f (x) = +∞ . x→+∞ x→−∞
Phương trình f (x) 1
= có ba nghiệm phân biệt. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của 2 đồ thị hàm số 1 y = là: 2 f (x) −1 A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn A Đặt h(x) 1 = . 2 f (x) −1 *) Tiệm cận ngang: Ta có: h(x) 1 lim = lim = . x→+∞ x→+∞ f (x) 0 2 −1 h(x) 1 lim = lim = . x→−∞ x→−∞ f (x) 0 2 −1
Suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang y = 0. *) Tiệm cận đứng:
Xét phương trình: 2 f (x) −1 = 0 ⇔ f (x) 1 = . 2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f (x) 1
= có ba nghiệm phân biệt a, , b c thỏa 2
mãn a < b < c .
Đồng thời lim h(x) = lim h(x) = lim h(x) = +∞ nên đồ thị hàm số y = h(x) có ba đường tiệm x a+ x bx c+ → → →
cận đứng là x = a , x = b x = c .
Vậy tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = h(x) là bốn.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng  1 ;  + ∞ 
và có lim f (x) = +∞, lim f (x) = 3 . 2    x 1+ → x→+∞ 3 f x −1
Xét hàm số g (x) ( ) = 2 .
2 f (x) − f (x)
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số y = g (x) có hai tiệm cận đứng là đường thẳng 1 x = 0; x = . 2
B. Đồ thị hàm số y = g (x) có tiệm cận ngang là đường thẳng 8 y = . 15
C. Đồ thị hàm số y = g (x) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 3.
D. Đồ thị hàm số y = g (x) có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x =1. Lời giải Chọn B 3 f x −1 1 1
Ta có g (x) ( ) = = + 2
2 f (x) − f (x) f (x) 2 f (x) −1   g (x) 1 1 lim = lim  +
 = 0 nên đồ thị không nhận x =1là tiệm cận đứng. x 1+ x 1+ →
→  f ( x) 2 f ( x) 1 −     g (x) = g (x) 1 1 1 1 8 lim lim =  +  = + =
nên đồ thị có tiệm cận ngang là x→+∞ x→+∞  f
 ( x) 2 f ( x) 1 − 3 5 15  đường thẳng 8 y = . 15
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  , thỏa mãn lim f (x) = −∞ , lim f (x) =1 và f (x) <1, x→−∞ x→+∞ 3 2
2 f x + f x − 2 f x −1 x
∀ ∈  . Xét hàm số g (x) ( ) ( ) ( ) =
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng 3 f (x) 2
− 4 f (x) + 5 f (x) − 2 định đúng?
A.
Đồ thị hàm số hàm số g (x) có các đường tiệm cận ngang là y = 2 và y = 0.
B. Đồ thị hàm số hàm số g (x) có các đường tiệm cận ngang là y = 2 − và y = 0.
C. Đồ thị hàm số hàm số g (x) chỉ có một đường tiệm cận ngang là y = 2 .
D. Đồ thị hàm số hàm số g (x) chỉ có một đường tiệm cận ngang là y = 2 − . Lời giải Chọn C
Tập xác định của hàm số g (x) là  . 3 2 + − − g (x)
2 f (x) f (x) 2 f (x) 1 lim = lim 3 x→−∞
x→−∞ f ( x) 2
− 4 f (x) + 5 f (x) − 2 1 2 1 2 + − − f (x) 2 f (x) 3 f (x) = lim
= 2 vì lim f (x) = −∞ . x→−∞ 4 5 2 1− + − x→−∞ f (x) 2 f (x) 3 f (x)
⇒ đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số hàm số g (x) . 3 2
f x + f x f x
f x +   f x +   f x −  lim g (x) 2 ( ) ( ) 2 ( ) 1 2  ( ) 1 ( ) 1 ( ) 1 lim lim  = = 3 x→+∞
x→+∞ f ( x) 2
− 4 f (x) + 5 f (x) − 2 x→+∞  f (x) 2
−1  f (x) − 2     2 f  (x) +1  f   ( x) +1 lim  =
= + ∞ vì lim f (x) =1 và f (x) <1 x ∀ ∈  .
x→+∞  f ( x) −1  f ( x) − 2     x→+∞
Vậy đồ thị hàm số hàm số g (x) chỉ có một đường tiệm cận ngang là y = 2 .
Câu 13. Cho y = f (x) là hàm số bậc ba, liên tục trên  .
Đồ thị hàm số g (x) 1 =
có nhiều nhất bao nhiêu đường tiệm cận. f ( 3 x + 3x) −1 A. 4 . B. 2 . C. 5. D. 3. Lời giải Chọn A Đặt 3
t = x + 3x 2
t′ = 3x + 3 > 0, x ∀ ∈  . Ta có bảng biến thiên:  Xét f ( 3
x + 3x) −1= 0 . Vì y = f (x) là hàm số bậc ba nên phương trình f (t) =1 có nhiều nhất 3 nghiệm t .
Từ bảng biến thiên ta suy ra với mỗi giá trị t có đúng một giá trị x .
Khi đó phương trình f ( 3
x + 3x) =1 có nhiều nhất 3 nghiệm x .
Do đó đồ thị hàm số y = g (x) có nhiều nhất 3 tiệm cận đứng.  Xét 1 g (x) 1 lim = lim = lim
= 0 ( vì = lim f (t) = ±∞ ). x→±∞ x→±∞ f ( 3
x + 3x) −1 t→±∞ f (t) −1 t→±∞
Suy ra đồ thị hàm số y = g (x) có 1 tiệm cận ngang là y = 0.
Vậy đồ thị hàm số y = g (x) có nhiều nhất 4 đường tiệm cận.   Câu 14. Cho hàm sô 1 y = f (x) 2
= x + 2x + 3 . Hàm số y = g ( x) = f   
có bao nhiêu tiệm cận?. f (x)    A. 0. B. 1. C. 2. D. 3 Lời giải Chọn B
+) Hàm số y = f (x) có tập xác định D =   
+) Ham số y = g (x) 1 1 2 = f   = + + 
có tập xác định: D =  f  ( x) 3  2 2 x + 2x + 3  x + 2x + 3
Ta có lim g (x) = lim g (x) = 3 x→−∞ x→+∞
Vây có 1 tiệm cận ngang.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) = x +1. Tìm số tiệm cận của hàm số 2 3 2020 3 2020 + + + y = g (x) f (x) 2 f (x) 3 f (x) 2020 = 1+ + + + . f (x) + f (x) ... 2 + 3 f (x) + 2020 A. 0. B. 2. C. 2019. D. 2021 Lời giải Chọn D TXĐ: D =  \{ 3 − ; 4 − ; 5 − ;...;− } 2021
+) Với x ∈ − − − −
ta có lim g (x) = ;
+∞ lim g ( x) = −∞ . Ta có đồ thị hàm số i { 3; 4; 5;....; } 2021 x + − → ix xix
y = g ( x) có 2019 tiệm cận đứng. k
k f ( x) + k +) Ta có: lim = ⇒ g x = ; x→+∞ f (x) 1 lim ( ) 2020 + x k →+∞  k
k f ( x) + k  lim = k chan x→−∞  f (x) 1, + k
⇒ lim g (x) = 2 k kf (x) x + k →−∞  lim = − k le x→−∞ f  (x) 1, + k
=> có 2 tiệm cận ngang
Vây tổng số tiệm cận là 2021
Dạng 10: Biết giới hạn của hàm số y = f (x) tại một điểm hoặc tại vô cực, tìm tiệm cận đứng, tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) , trong bài toán chứa tham số.
Câu 1. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và lim f (x) =1; lim f (x) = +∞ . Có bao nhiêu giá trị x→−∞ x→+∞ 2 x + 3 + nguyên của tham số x x m thuộc [ 2020 −
;2020] để đồ thị hàm số g (x) = 2 f (x) 2
f (x) + m
có tiệm cận ngang nằm bên dưới đường thẳng y = 1 − . A. 4041. B. 2019 . C. 1. D. 10. Lời giải Chọn C
Do lim f (x) = +∞ nên khi x→+ ∞ thì ( ) 2
2 f x f (x) → −∞ vì vậy ( ) 2
2 f x f (x) không x→+∞
có nghĩa nên không tồn tại lim g (x) . x→+∞ Xét lim g (x) x→−∞
Trước hết lim f (x) =1 nên f (x) 2 − f (x) =  f (x) 2 lim 2 lim 2 − f (x) =1 x   →−∞ x→−∞ x→−∞ x + x + x
x + x x lim
x + x + x = 3x 3 = lim = − x→−∞ ( 3 ) ( 2 3 )( 2 3 2 ) lim x→−∞ 2
x + 3x x x→−∞  3  2 −x 1− +1 x    Từ đó có g (x) 3 lim − =
nên đồ thị hàm số g (x) có tiệm cận ngang là đường thẳng x→−∞ 2m + 2 3 y − = . 2m + 2
Để tiệm cận ngang tìm được ở trên nằm dưới đường thẳng y = 1
− thì điều kiện cần và đủ là 3 − 3  > 2m + 2 < 1 − 3 ⇔ > 1 ⇔ 1 ⇔ 1
− < m < Tức có duy nhất giá trị nguyên 2m + 2 2m + 2  2m + 2 > 0 2
m = 0 thỏa mãn bài toán.
Câu 2. Cho hàm số f (x) liên tục trên  có lim f (x) = lim f (x) = 2 . Gọi S là tập hợp các giá trị x→−∞ x→+∞ (x − ) 2
1  f (x) + 3
của tham số m để đồ thị của hàm số g (x)   =
có tổng số tiệm cận đứng 2 x + 2(m − ) 2 1 x + m − 2
và tiệm cận ngang bằng 2. Tính tổng các phần tử của S . A. 1 − B. 2 − . C. 3 − . D. 3 . 2 2 Lời giải Chọn A (x − ) 2
1  f (x) + 3 (x − ) 2
1  f (x) + 3
Do lim g (x) = lim  
= 0, lim g (x) = lim   = 0 2 x→+∞
x→+∞ x + 2(m − ) 2 1 x + m − 2 2 x→−∞
x→−∞ x + 2(m − ) 2 1 x + m − 2
nên đồ thị hàm số g (x) có một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0. Đặt h(x) 2 = x + (m − ) 2 2 1 x + m − 2.
Yêu cầu của bài toán được thỏa mãn khi và chỉ khi đồ thị hàm số g (x) có đúng một tiệm cận
đứng, điều này xảy ra khi và chỉ khi h(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm
x =1 hoặc h(x) = 0 có nghiệm kép.  (m − )2 1 − ( 2 m − 2) >  3   0 ∆′ > m <  0   2 m =1    ⇔ h  ( )  = ⇔ 1  + 2  (m − ) 2 1 + m − 2 = 0 1 0 ⇔   m =1;m = 3 − ⇔ m = 3 − .    ∆′  = 3 0 m = 3 3  m = m =  2  2  2
Vậy, tổng các phần tử của S là 1 − . 2
Câu 3. Cho hàm số f (x) liên tục trên  , có lim f (x) = +∞ ; lim f (x) = −∞ . Tập hợp tất cả các giá x→+∞ x→−∞ f x +1
trị thực của tham số m để đồ thị hàm g (x) ( ) =
có hai đường tiệm ngang là 2 . m f (x) + 2 A.  \{ } 0 B. (0;+∞) C. ( ;0 −∞ ) D.{ } 0 Lời giải Chọn B TH1: m = 0 + g (x) f (x) 1 lim = lim = ±∞ x→±∞ x→±∞ 2
Suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. TH2: m < 0 2
lim f (x) = +∞ x→±∞ Suy ra ( 2 lim .
m f (x) + 2) = −∞ x→±∞
Suy ra lim g (x) không tồn tại. x→±∞ TH3: m > 0     f (x) 1 1 1+  1+  + g (x) f (x) 1 f  (x) f   (x)  1 lim = lim = lim = lim = x→+∞ x→+∞ 2 .
m f (x) + 2 x→+∞ →+∞ f (x) 2 x 2 m m + m + 2 f (x) 2 f (x)     f (x) 1 1 1+  −1+  + g (x) f (x) 1 f  (x) f   (x)  1 lim = lim = lim = lim = − x→−∞ x→−∞ 2 .
m f (x) + 2 x→−∞ →−∞ f (x) 2 x 2 m m + m + 2 f (x) 2 f (x)
Đồ thị hàm số g (x) có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng 1 y = , 1 y = − . m m
Tóm lại, tập hợp cần tìm là (0;+ ∞) .
Câu 4. Cho hàm số f (x) liên tục trên  , lim f (x) = +∞ , lim f (x) = −∞ . Có bao nhiêu giá trị x→+∞ x→−∞ 4036 f x + 2
nguyên của m trong ( 2019 −
;2019) để đồ thị hàm số g (x) ( ) = có hai đường tiệm 2 mf (x) + 3 cận ngang. A. 0 . B. 2018 . C. 4036 . D. 25 . Lời giải Chọn B -Với m < 0 ta có 2
lim mf (x) + 3 = −∞
lim g x không tồn tại. Đồ thị hàm số g (x) x   , tức ( ) →±∞ x→±∞
không có tiệm cận ngang.
-Với m = 0 thì lim g (x) = lim (4036 f (x) + 2) = ±∞ . Đồ thị hàm số g (x) không có tiệm cận x→±∞ x→±∞ ngang.
-Với m > 0, tập xác định của hàm số g (x) là D =  . Khi đó:   f (x) 2 2  4036 +  4036 + g (x) f  (x)  f (x) 4036 lim = lim = lim = . x→+∞ x→+∞ ( ) 3 x→+∞ 3 m f x m + m + 2 f (x) 2 f (x)   f (x) 2 2  4036 +  4036 + g (x) f  (x)  f (x) 4036 lim = lim = lim = − x→−∞ x→−∞ − ( ) 3 x→−∞ 3 m f x m + − m + 2 f (x) 2 f (x)
Đồ thị hàm số g (x) có 2 tiệm cận ngang là hai đường thẳng 4036 y = , 4036 y = − . m mm > 0
Từ tất cả ở trên ta có m∈( 2019 −
;2019) ⇔ m∈{1;2;3;...; } 2018 .  m∈
Vậy, có 2018 giá trị nguyên của m .
Câu 5. Cho hàm số f (x) đồng biến trên  thỏa mãn lim f (x) =1 và lim f (x) = +∞ . Có bao nhiêu x→−∞ x→+∞
( 3x+1−2) f (x)
số nguyên dương m để đồ thị hàm số g (x) = (
có đúng 2 đường tiệm 2
x − 4x + m) 2 f (x) +1 cận. A. 0 . B. 2 . C. 3. D. Vô số. Lời giải Chọn B
Điều kiện xác định của hàm số g (x) : 1 2
x ≥ − ; x − 4x + m ≠ 0 . 3 Vì 1
x ≥ − nên không tồn tại giới hạn lim g (x) . 3 x→−∞
Vì hàm số f (x) đồng biến trên  và lim f (x) =1 ⇒ f (x) >1, x ∀ ∈  . x→−∞
f (x).( 3x +1− 2)
Ta có: lim g (x) = lim x→+∞ x→+∞ 2 f (x) +1.( 2
x − 4x + m) 3 1 2 + − 3 4 2 1 = lim . lim x x x =1.0 = 0 x→+∞ 1 x→+∞ 4 m 1+ 1− + f (x) 2 2 x x
⇒ Đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số g (x) .
( 3x+1−2) f (x)
(3x −3) f (x) Ta có g (x) = ( = . 2
x − 4x + m) 2 f (x) +1 ( 2
x − 4x + m)( 3x +1+ 2) 2 f (x) +1
Đồ thị hàm số g (x) có đúng hai tiệm cận khi và chỉ khỉ nó có đúng một tiệm cận đứng, tức là phương trình 2 1
x − 4x + m = 0 có nghiệm kép x , x ≥ − hoặc có hai nghiệm phân biệt x , 0 0 x 3 1 2 trong đó 1
x =1, x ≠ 1, x ≥ − hoặc có hai nghiệm phân biệt x , 1 2 2 x trong đó 3 3 4 1 1
x < − , x ≥ − , x ≠ 1. 3 4 4 3 3
Xét bảng biến thiên của hàm số h(x) 2 = −x + 4x : Ta có 2 2
x − 4x + m = 0 ⇔ m = −x + 4x ( )1 .  m = 4 
Từ bảng biến thiên suy ra m =  3
. Do m là số nguyên dương nên m∈{3; } 4 .  13 m < −  9
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và lim f (x) = +∞ , lim f (x) = −∞ . Trên đoạn x→+∞ x→−∞ f x + 2 [ 2020 −
; 2020] có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số g (x) ( ) = có (m + ) 2 1 . f (x) + 2020 hai tiệm cận ngang. A. 2020 . B. 2021. C. 4041. D. 2000 . Lời giải Chọn B Nếu m +1< 0 thì 2020 − − < f (x) 2020 < − x
∀ ∈  , điều này mâu thuẫn với giả thiết. m +1 m +1 f x + Nếu m +1 = 0 thì g (x) ( ) 2 lim = lim
= ±∞ . Tức đồ thị hàm số g (x) không có tiệm cận x→±∞ x→±∞ 2020 ngang.   f (x) 2  +  f (x) 1 + 2 f  (x)
Nếu m +1 > 0 ⇔ m > 1 − thì lim lim  = x→+∞ (m + ) 2
1 . f (x) + 2020 x→+∞ f (x) 2020
. m +1+ f (x) 2 1+ f (x) 1 = lim = . Do đó đường thẳng 1 y =
là tiệm cận ngang của ĐTHS. x→+∞ 2020 m +1 m +1+ m +1 f (x)   f (x) 2 2  +  1+ f (x) 1 + 2 f  (x) f (x) 1 − Và lim lim  = = lim = x→−∞ (m + ) 2
1 . f (x) + 2020 x→−∞ x→−∞ 2020 m +1 − f (x) 2020 . m +1+ − m +1+ f (x) f (x) Do đó đường thẳng 1 y − =
là tiệm cận ngang của ĐTHS. m +1 Vậy trên đoạn [ 2020 −
;2020] có 2021 số nguyên m thỏa mãn.
Phần 4: Biết biểu thức hoặc đồ thị hoặc BBT của hàm số y = f '(x) , tìm tiệm cận của hàm số
y = g (x) .
Dạng 11: Biết biểu thức hoặc đồ thị hoặc BBT của hàm số y = f '(x) , tìm tiệm cận của hàm số
y = g (x) .
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và y = f ′(x) có bảng biến thiên như sau. Đồ thị hàm số ( ) 2020 g x =
có nhiều nhất bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
f (x) − m A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn D
Để đồ thị hàm số ( ) 2020 g x =
có đường tiệm cận đứng thì phương trình f (x) − m = 0
f (x) − m phải có nghiệm.  1
− < a <1< b
Từ bbt của hàm số y = f ′(x) suy ra tồn tại a,b sao cho  f
 (a) = f ′(b) = 0
Từ đó ta có bbt của hàm số y = f (x) như sau
Suy ra phương trình f (x) − m = 0 có nhiều nhất là 4 nghiệm phân biệt.
Vậy đồ thị hàm số ( ) 2020 g x =
có nhiều nhất 4 đường tiệm cận đứng.
f (x) − m Câu 2. Cho hàm số 2019 g(x) = với 4 3 2
h(x) = mx + nx + px + qx ( ,
m n, p,q ∈),h(0) = 0 . 2
h(x) − m m
Hàm số y = h'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới :
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số g(x) có 2 tiệm cận đứng ? A. 2 . B. 10. C. 71. D. 2019 . Lời giải Chọn B Từ đồ thị suy ra 3 2
h'(x) = m(x +1)(4x − 5)(x − 3) = m(4x −13x − 2x +15) và m < 0 . Ta được  4 13 3 2 h(x) m x x x 15x = − − +  . 3   
Đồ thị g(x) có 2 đường tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình 2
h(x) = m m có 2 nghiệm phân biệt . 4 13 3 2
f (x) = x
x x +15x = m +1 có 2 nghiệm phân biệt. 3
Ta có bảng biến thiên của f (x) . Do đó  32 −   35 m 1 ;0 m −  ; 1 + ∈ ⇔ ∈ − 
. Vậy có 10 số nguyên m . 3 3     
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ sau: 1 2 Xét hàm số y = . Đặt ( ) = ( ) x g x f x
, tìm điều kiện để đồ thị hàm số 2 ( ) x f x 2 − 2 1 y =
có 4 đường tiệm cận đứng. 2 ( ) x f x − 2 g (0) > 0 g (0) > 0 g (0) > 0  g (0) > 0  A.  . B. g ( ) 1 < 0 . C.  . D. g ( 2 − ) ≤ 0. g  ( ) 1 < 0  g  ( 2 − ) > 0 g   ( ) 1 .g ( 2 − ) > 0 g  ( ) 1 ≤ 0 Lời giải Chọn B 1 2 x
Đồ thị hàm số y =
có 4 đường tiệm cận đứng ⇒ Phương trình f (x) − = 0 phải 2 2 ( ) x f x − 2 2 x
có 4 nghiệm phân biệt ⇔ Đồ thị hàm số g(x) = f (x)− cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. 2
Ta có: g′(x) = f ′(x) − x .
g′(0) = f ′(0) − 0 = 0 , g′( ) 1 = f ′( ) 1 −1 = 0 , g′( 2 − ) = f ′( 2 − ) + 2 = 0 .
Từ đồ thị hàm số y = f ′(x) suy ra
f ′(x) < x, x ∀ ∈(0 )
;1 ∪(−∞;− 2) ⇒ g′(x) < 0, x ∀ ∈(0 ) ;1 ∪(−∞;− 2) .
f ′(x) > x; x ∀ ∈(1;+ ∞) ∪( 2
− ;0) ⇒ g′(x) > 0, x ∀ ∈(1;+ ∞) ∪( 2 − ;0)..
Bảng biến thiên của hàm số y = g (x) .
Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y = g (x) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt g (0) > 0  ⇔ g ( ) 1 < 0 . Vậy chọn B. g  ( 2 − ) < 0
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) là hàm số bậc 3. Đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ và f ( 1 − ) < 20. Giá trị của f x
m đề đồ thị hàm số g ( x) ( ) 20 = có 4 tiệm cận là
f (x) − m
A. m < f (3).
B. f (3) < m < f (− ) 1 .
C. m > f ( 1) − .
D. f (3) ≤ m f ( 1 − ).. Lời giải Chọn B Ta có bảng biến thiên
ĐK: f (x) ≠ m
Nếu m ≠ 20 thì đồ thị hàm số không có tiệm cận. Nếu m ≠ 20 thì f (x) − 20 lim
= 1⇒ Đường thẳng y =1 là TCN của đồ thị hàm số.
x→±∞ f (x) − m
Phương trình f (x) = 20 có một nghiệm x = a > 3 vì f ( 1) − < 20 .
Suy ra đồ thị hàm số g(x) có 4 tiệm cận khi phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt khác a .
Suy ra f (3) < m < f ( 1) − .
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức liên tục trên R thỏa mãn 3 f (1) − 2 < 0 và 3
3 f (a) − a + 3a > 0, a
∀ > 2 . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.
Đồ thị hàm số g (x) x +1 =
có có số tiệm cận đứng là 3
3 f (x + 2) − x + 3x A. 0. B. 2 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn B
Phương trình f (x) = 20 có một nghiệm x = a > 3 vì f ( 1) − < 20 .
Từ đồ thị f ′(x) suy ra f (x) là đa thức bậc 6 và lim f (x) = +∞ . x→±∞ ĐK: 3
h(x) = 3 f (x + 2) − x + 3x ≠ 0.
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm g(x) bằng số nghiệm của h(x) khác 1 − .
Ta đi tìm số nghiệm của phương trình h(x) = 0. 2
h'(x) = 3 f '(x + 2) − 3x + 3 . Đặt 2
t = x + 2 ⇒ h'(x) = k(t) = 3( f '(t) − t + 4t − 3) . Khi đó 2 2
k(t) = 3( f '(t) − t + 4t − 3) = 0 ⇔ f '(t) = t − 4t + 3(*)
Sử dụng đồ thị nhận thấy (*) có 3 nghiệm làt =1;t = 3;t = a > 4 ⇒ x = 1;
x =1; x = a − 2 = b > 2 .
Ta có bảng biến thiên của h(x) như sau : Ta có: 3 h( 1)
− = 3 f (1) − 2 < 0;h(b) = 3 f (a) − a + 3a > 0;a > 2 .
Dựa vào bảng biến thiên của h(x) ta thấy h(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 − .
Vậy g(x) có 2 tiệm cận đứng.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 3 − ; ]
3 và đồ thị hàm số y = f '(x) như
hình vẽ. Đặt h(x) 3 = Biết rằng f ( ) 1 = 24. − Hỏi trên đoạn [ 3 − ; ] 3 đồ thị hàm 2 f (x) . 2 + x + 4
số y = h(x) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn D. x = 3 −
Xét hàm số g (x) 2 f (x) 2 x 4
g '(x) 2.( f '(x) x) 0 f '(x) x  = + + ⇒ = + = ⇔ = − ⇔ x =1 .  x =  3
Lập bảng biến thiên của g (x) ta được:
Gọi a là nghiệm của phương trình f '(x) = 0 . Ta có: a 3 f '
∫ (x)dx < f '
∫ (x)dx f (a)− f ( 3
− ) < −( f (3) − f (a)) ⇔ f ( 3
− ) > f (3) ⇔ g ( 3 − ) > g (3). 3 − a 3 Lại có: g '
∫ (x)dx < 4 ⇔ g(3)− g( )1 < 4 ⇔ g(3) < g( )1+4 ⇔ g(3) < 3
− 9 ⇒ g (3) < 0. 1 S
là diện tích hình chữ nhật giới hạn bởi 4 đường thẳng: x = 3
− ; x =1; y = 5 − ; y = 3. ABCD 1
Mặt khác: (−g '(x))dx < S = ⇔ g − − g < ⇔ g − < − ∫ ABCD 32 ( 3) ( ) 1 32 ( 3) 11. 3 −
Do đó phương trình g (x) = 0 vô nghiệm, vậy đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cân đứng.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R, thỏa f (1) = 0 và đồ thị của hàm số y = f '(x) có dạng
như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số 2020 ( ) x g x =
có bao nhiêu tiệm cận đứng? 2
f (x) + f (x) A.3. B.2. C.5. D.4. Lời giải Chọn C f (x) = 0 2
f (x) − f (x) = 0 ⇔   f (x) = 1 −
Từ đồ thị hàm số f '(x) ta có: x = 2 − x < 2 − f '(x) 0  = ⇔ x =1 
, f '(x) > 0 ⇔ 1   < x < 2 x =  2
Ta lập được bảng biến thiên của hàm số
Từ bảng biến thiên ta có:
Phương trình f (x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt khác 0
Phương trình f (x) = 1
− có hai nghiệm phân biệt khác 0 Vậy đồ thị hàm số 2020 ( ) x g x = có 5 tiệm cận đứng 2
f (x) + f (x)
Document Outline

  • Tiệm-cận-hàm-ẩn-phần-1
  • Tiệm-cận-hàm-ẩn-phần-2
  • Tiệm-cận-hàm-ẩn-phần-3